Từ vựng tiếng nhật về lễ nghi nhật bản

Page 1

Xã hội Nhật Bản là một xã hội cực kì lễ nghĩa và coi trọng sự lịch thiệp, nề nếp. Nếu bạn có cơ hội tiếp xúc và làm việc với người Nhật thì hãy chú ý vấn đề này nhé. Đương nhiên bạn cũng ko cần thiết phải đối xử y chang như người Nhật. Có gì lạ lạ, ngồ ngộ từ các quốc gia khác mới vui. Một số từ vựng của bài hôm nay: -Xem thêm Kinh nghiệm học tiếng Nhật,tại đây http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/kinh-nghiem-hoc-tieng-nhat/ 1. 習慣 -しゅうかん-Tập quán, thói quen. 彼はたばこを吸う習慣をやめた。(かれはたばこをすうしゅうかんをやめた) Anh ấy đã bỏ thói quen hút thuốc 2.礼儀-れいぎ- lễ nghi 彼は頭が良く、そのうえ礼儀正しい。(かれはあたまがよく、そのうえれいぎただし い) Anh ấy thông minh, hơn thế nữa là lịch thiệp. 3.お辞儀 -おじぎ -cúi chào 部屋を出るときに、彼は私にお辞儀をした。(へやをでるときに、かれはわたしにお じぎをした) Khi ra khỏi phòng thì anh ta đã cúi đầu chào tôi. 4.目を合わせ過ぎない??? 5.我慢-がまん- kiên nhẫn この寒さは我慢できないな.(このさむさはがまんできないな) Cái độ lạnh này không thể chịu đựng được nữa.


Click tìm hiểu Trung tâm học tiếng Nhật uy tín nhé:http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/nen-hoc-tieng-nhat-giao-tiep-odau.html. 6. 先輩 (せんぱい)# 後輩(こうはい):tiền bối# hậu bối 7. 気配りー きくばり-ân cần, chu đáo 8. お世辞-おせじ-nịnh

お世辞には気をつけよう Đề phòng mấy lời nịnh nọt. 9. 目上 (めうえ)# 目下 (めした): cấp trên#cấp dưới 最近、目上の人に敬語を使わない若者が多い.(さいきん、めうえのひとにけいごをつか わないわかものがおおい)

Gần đây, lớp trẻ ko dùng kính ngữ đối với cấp trên thì khá là nhiều 10. 陰口-かげぐち? 他人の陰口はやめなさい Đoán nghĩa và dịch câu 4 và 10 thử nha các bạn. Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn

- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội


Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.