Tiếng nhật cơ bản bài 10 giáo trình minano nihongo

Page 1

- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương. - Xem thêm Học tiếng Nhật giao tiếp qua nhà hàng. http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/hoc-tieng-nhat-giao-tiepnha-hang.html I. TỪ VỰNG います : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại おとこのひと : người đàn ông, con trai おんなのひと : người phụ nữ, con gái いぬ : con chó ねこ : con mèo き : cây もの : đồ vật フィルム (フイルム) <(FUIRUMU)> : cuộn phim でんち : cục pin はこ : cái hộp スイッチ : công tắc điện れいぞうこ : tủ lạnh テーブル : bàn tròn ベッド : cái giường たな : cái kệ ドア : cửa ra vào まど : của sổ ポスト : thùng thư ビル : tòa nhà cao tầng こうえん : công viên きっさてん : quán nước ほんや : tiệm sách


~や <~ya> : ~hiệu, sách のりば : bến xe, bến ga, tàu けん : huyện (tương đương tỉnh của VN) うえ : trên した : dưới まえ : trước うしろ : sau みぎ : bên phải ひだり : bên trái なか : bên trong そと : bên ngoài となり : bên cạnh ちかく : chỗ gần đây ~と~のあいだ <~to~no aida> : giữa~và~ ~や~(など) <~ya~(nado)> : chẳng hạn~hay (hoặc) いちばん~ : ~nhất ~だんめ <~danme> : ngăn thứ~ (どうも) すみません <(doumo) sumimasen> : xin lỗi おく : phía trong チリソース : tương ớt スパイスコーナー : quầy gia vị


Xem thêm Ngữ pháp tiếng Nhật http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/ngu-phap-tieng-nhat II. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:

Ngữ Pháp: Noun + が + います Noun + + : có ai đó, có con gì

Mẫu Câu: どこ に だれ が います か + + + + : ở đâu đó có ai vậy ?

Ví dụ:


こうえん に だれ が います か

(Trong công viên có ai vậy ?) こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )

*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:

Ngữ Pháp: Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ? だれ / なに + か + います か / あります か ++ Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là: はい、 います / あります <hai, imasu="" arimasu=""> hoặc là: いいえ、いません / ありません <iie, imasen="" arimasen="">

Chú ý: Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ いま す và あります Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là: なに / だれ も ありません / いません


Ví dụ: Trợ từ が こうえん に だれ が います か

(Trong công viên có ai vậy ?) こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà ) hoặc là: こうえん に だれ も いません

(Trong công viên không có ai cả)

Trợ từ か きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か

(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?) はい、います / あります <hai, imasu="" arimasu=""> (Vâng có) hoặc là: いいえ, いません / ありません <iie, imasen="" arimasen=""> (Không có)


*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:

Ngữ Pháp: した うえ まえ うしろ みぎ ひだり なか そと となろ ちかく あいだ Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

Ví dụ: その はこ の なか に なに が あります か

(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?) その はこ の なか に はさみ が あります

(Trong cái hộp kia có cái kéo)

あなた の こころ の なか に だれ が います か


(Trong trái tim của bạn có người nào không ?) わたし の こころ の なか に だれ も いません

(Trong trái tim tôi không có ai cả)

*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:

Ngữ Pháp: Mẫu câu あります và います không có trợ từ が Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + の + từ chỉ vị trí + に + あります / います Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + /

Ví dụ: ハノイ し は どこ に あります か

(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?) ハノイ し は ベトナム に あります

(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam) Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が

*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:


Ngữ Pháp: ~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như....

Ví dụ: この きょうしつ の なか に なに が あります か

(Trong phòng học này có cái gì vậy ?) Cách 1: この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります

(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.) Cách 2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります

(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...) Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.

*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:

Ngữ Pháp: Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + あります / います


Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + / Hoặc: Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が + あります / います Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + /

Ví dụ: きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります

(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa) Hoặc: ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります

(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước) Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.