Tiếng nhật cơ bản bài 11 giáo trình minano nihongo

Page 1

- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương. - Xem thêm Học tiếng Nhật giao tiếp qua nhà hàng. http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/mot-so-cau-giao-tiep-tieng-nhat.html I TỪ VỰNG います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかり ます : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ : 1 cái (đồ vật) ふたつ : 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ : 6 cái ななつ : 7 cái やっつ : 8 cái ここのつ : 9 cái とお : 10 cái いくつ : bao nhiêu cái ひとり : 1 người ふたり : 2 người ~にん <~nin> : ~người ~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc) ~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...) ~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu りんご : quả táo みかん : quýt サンドイッチ : sandwich カレー(ライス) <kare ー(raisu)> : (cơm) cà ri アイスクリーム <aisukuri ー mu> : kem きって : tem はがき : bưu thiếp ふうとう : phong bì そくたつ : chuyển phát nhanh かきとめ :gửi bảo đảm


エアメール <eame ー ru> : (gửi bằng) đường hàng không ふなびん : gửi bằng đường tàu りょうしん : bố mẹ きょうだい : anh em あに : anh trai (tôi) おにいさん : anh trai (bạn) あね : chị gái (tôi) おねえさん : chị gái (bạn) おとうと : em trai (tôi) おとうとさん : em trai (bạn) いもうと : em gái (tôi) いもうとさん : em gái (bạn) がいこく : nước ngoài ~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ ~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần ~かげつ <~kagetsu> : ~tháng ~ねん <~nen> : ~năm ~ぐらい <~gurai> : khoảng~ どのくらい : bao lâu ぜんぶで : tất cả, toàn bộ みんな : mọi người ~だけ <~dake> : ~chỉ いらっしゃいませ : xin mời qúy khách いい (お)てんきですね : trời đẹp quá nhỉ ! おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả ? ちょっと ~まで : đến~một chút いって いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) いってらっしゃい : (anh) đi nhé いって まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) いってきます : (tôi) đi đây それから : sau đó オーストラリア <o ー sutoraria> : nước Úc


Xem thêm Ngữ pháp tiếng Nhật http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/ngu-phaptieng-nhat II NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1:

* Ngữ Pháp: Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を

* Mẫu Câu: Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います Danh từ + + <~tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu

* Ví dụ: いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います <ima, kouen="" no="" naka="" ni="" otoko="" hito="" ga="" hitori="" imasu=""> (Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.) わたし は シャツ が に まい あります

(Tôi có hai cái áo sơ mi.)


Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2:

* Ngữ Pháp: Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください

* Mẫu Câu: Danh từ + を + số lượng + ください

* Ví dụ:

(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)

Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3:

* Ngữ Pháp: Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に

* Mẫu Câu: Khoảng thời gian + に + V ます

* Ví dụ: いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます

(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)

Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4:


* Ngữ Pháp: どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó. ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.

* Mẫu Câu: どのくらい + danh từ + を + V ます danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います

* Ví dụ: Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か

(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?) さん ねん べんきょうし ました < san nen benkyoushi mashita> (Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm) この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います

(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ. * Ví dụ: あなた の うち に テレビ が なん だい あります か arimasu ka> (Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?) わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります

(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.) A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か


(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?) わたし の かぞく に ひと が よ にん います Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.