Tiếng nhật cơ bản bài 31 giáo trình minano nihongo

Page 1

II - NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này là một ngữ pháp cực kì cực kì quan trọng mà nếu không hiểu nó, các bạn sẽ rất khó khăn khi học lên cao và lúng túng trong việc giao tiếp với người Nhật.

Xem thêm Từ vựng tiếng Hàn về mùa đông. http://hoctiengnhatban.org/tin-tuc/Kinh-nghiem-hoc-tiengnhat/Tu-vung-tieng-Nhat-ve-mua-dong-Nhat-Ban-187 Thể ý hướng - 意向形 A/Cách chia động từ , từ thể ます sang thể ý hướng 1.Với động từ ở nhóm I -Cách chuyển:Chuyển từ cột い của động từ ở thể ます sang cột お+う -Ví dụ: +かいますーー>かおう :Mua +あるきますーー>あるこう :Đi bộ


+いそぎますーー>いそごう :khẩn trương +まちますーー>まとう : Đợi 2.Với động từ ở nhóm II -Cách chuyển: Với những động từ ở nhóm này chỉ việc bỏ ます rồi thêm よう vào. -Ví dụ: +たべますーー>たべよう : Ăn +みますーー>みよう : Nhìn +おぼえますーー>おぼえよう : Nhớ 3. Với động từ ở nhóm III -Cách chia: Cũng giống nhóm II, chỉ việc bỏ ます thêm よう vào sau. -Ví dụ: +しゅっせきしますーー>しゅっせきしよう : Có mặt +しゅっちょうしますーー>しゅっちょうしよう: Đi công tác **Với động từ きます sẽ thành こよう ở thể ý hướng.

Xem thêm Kinh nghiệm học tiếng Nhật !! http://hoctiengnhatban.org/tin-tuc/Kinh-nghiem-hoc-


tieng-nhat/page-4/#.VoNAHrZ97Dc I/ Cấu trúc + NGữ pháp -Cấu trúc: V(意向形-Thể ý hướng) -Ngữ pháp: - Dùng khi muốn rủ rê hoặc yêu cầu người nghe đồng ý với mình chuyện gì đó. -Ví dụ: +遊びに行こう あそびにいこう Hãy đi chơi nào! +少し休もう すこしやすもう NGhỉ một chút nào +買い物に行こう かいものにいこう Đi mua đồ nào. -Sử dụng khi độc thoại. +もう12時だ、寝よう もうじゅうにじだ、ねよう Đã 12h rồi, đi ngủ thôi! II/Cấu trúc + Ngữ pháp -Cấu trúc: V(意向形-thể ý hướng)と 思っています(おもっています) -Ngữ pháp iễn tả quyết định, ý chí hoặc kế hoạch của người nói, quyết định đã có từ trước và bây giờ vẫn giữ quyết định đó. -Ví dụ: +時間があれば、旅行をしようと思っています じかんがあれば、りょこうをしようとおもっています Nếu mà có thời gian thì tôi dự định sẽ đi du lịch +日本で仕事を見つけようと思っています にほんでしごとをみつけようとおもっています


Tôi dự định là sẽ tìm việc tại Nhật Bản +外国で勉強しようと思っています がいこくでべんきょうしようとおもっています Tôi dự định là sẽ học tập tại nước ngoài. III/Cấu trúc + Ngữ pháp -Cấu trúc: V(て形-Thể て) いません -NGữ pháp: Vẫn chưa làm cái gì đấy -Ví dụ: +レポートはまだ 出していません れぽーとはまだだしていません Vẫn chưa nộp báo cáo +新しい映画もうみましたか? あたらしいえいがもうみましたか? Đã xem bộ phim mới chưa? +いいえ、まだ見ていません いいえ、まだみていません Chưa, tôi vẫn chưa xem. IV/ Cấu trúc + Ngữ pháp -Cấu trúc: -V(辞書形-Thể từ diển) つもりです。 -V ない つもりです。 -Ngữ pháp: Chỉ ý hướng rõ rệt, một quyết định chắc chắn hoặc một kế hoạch cụ thể do người nói đề ra. -Ví dụ: +最近ちょっと太くなってきたので、今からダイエットするつもりです さいきんちょっとふとくなってきたので、いまからだいえっとするつもり です Gần đây vì trở nên hơi béo một chút nên tôi quyết định từ bây giờ sẽ ăn kiêng +私は27歳まで結婚するつもりです わたしは27さいまでけっこんするつもりです. 27 tuổi tôi dự định sẽ kết hôn.


+私はずっと Hanoi に住むつもりです わたしはずっと Hanoi にすむつもりです Tôi quyết định sẽ sống suốt ở Hà Nội +歯の調子が悪いので、甘いものを食べないつもりです はのちょうしがわるいので、あまいものをたべないつもりです Vì tình trạng răng không được tốt nên tôi quyết định sẽ không ăn đồ ngọt. +私は国へ帰らないつもりです わたしはくにへかえらないつもりです Tôi quyết định sẽ không trở về nước V/Cấu trúc + Ngữ pháp -Cấu trúc: V(辞書形-Thể từ điển)予定です(よていです) N の 予定です(よていです) -Ngữ pháp:Là dự định đã được lên kế hoạch một cách chắc chắn. -Ví dụ: +来週社長は支店へ行く予定です らいしゅうしゃちょうはしてんへいくよていです Tuần sau giám đốc sẽ đi đến chi nhánh. +飛行機は11時につく予定です ひこうきは11じにつくよていです Chuyến bay sẽ đến vào lúc 11h +再来週は出張の予定です さらいしゅうはしゅっちょうのよていです Sang tuần sau nữa thì sẽ đi công tác. +試験は二時間の予定です しけんはにじかんのよていです Nguồn tham khảo : http://hoctiengnhatban.org/ - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com


Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.