Tiếng nhật cơ bản bài 5 giáo trình minano nihongo

Page 1

- Xem thêm Từ vựng tiếng Nhật theo nhiều chủ đề. http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/tu-vung-tiengnhat. 5. I.TỪ VỰNG いきます : đi きます : đến かえります : trở về がっこ う : trường học スーパー : siêu thị えき : nhà ga ひこうき : máy bay ふね : thuyền/tàu でんしゃ : xe điện ちかてつ : xe điện ngầm しんかんせん : tàu cao tốc バス : xe buýt タクシー : xe taxi じてんしゃ : xe đạp あるいて(いきます) : đi bộ ひと : người ともだち : bạn かれ : anh ấy かのじょ : cô ấy かぞく : gia đình


ひとりで : một mình せんしゅう : tuần truớc こんしゅう : tuần này らいしゅう : tuần tới せんげつ : tháng trước こんげつ : tháng này らいげつ : tháng tới きょねん : năm rồi ことし : năm nay らいねん : năm tới ~がつ : tháng ~ なんがつ : tháng mấy いちにち : một ngày なんにち : ngày mấy いつ : khi nào たんじょうび : sinh nhật ふつう : thông thường きゅうこう : tốc hành とっきゅう : hỏa tốc つぎの : kế tiếp ありがとう ございました : cám ơn どう いたしまして : không có chi ~ばんせん : tuyến thứ ~


Xem thêm Từ vựng tiếng Nhật trong ngành it. http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/tu-vung-tiengnhat-it.html II. MẪU CÂU

Mẫu Câu 1

Cấu trúc : __はなにをしますか

Ví dụ : あなたはなにをしますか


(Bạn đang làm gì đó ?) わたしはてがみをかきます (Tôi đang viết thư) Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì Mẫu Câu 2 Cấu trúc : __はだれとなにをしますか Ví dụ : A さんはともだちとなにをしますか

(A đang làm gì với bạn vậy) A さんはともだちとサッカーをします (A đang chơi đá banh với bạn) Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai Mẫu Câu 3

Cấu trúc :


__はどこでなにをしますか Ví dụ : B さんはこうえんでなにをしますか (B đang làm gì ở công viên vậy ?) B さんはこうえんでテニスをします (B đang chơi tenis ở công viên) Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó. Mẫu Câu 4 Cấu trúc : __だれとなんでどこへいきます Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきま す (Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^) Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì. Mẫu Câu 5


Cấu trúc : __はなにをどうしか Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか (Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?) はい、みました (Có) いいえ、みませんでした (Không) Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó. Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ. Ghi chú : だれ : ai どこ : ở đâu なに : cái gì (dùng cho danh từ) なん : cái gì (dùng cho động từ)


どうし : động từ します : chơi, làm Phụ chú : Các thể trong động từ : a) Thể khẳng định Đuôi của động từ là ます Ví dụ : いきます かえります b) Thể phủ định Đuôi của động từ là ません Ví dụ : いきません かえりません c) Thể nghi vấn Thêm từ か vào sau động từ Ví dụ : みますか : Có xem không ? d) Thể khẳng định trong quá khứ Đuôi của động từ là ました Ví dụ : みました : Đã xem rồi e) Thể phủ định trong quá khứ Đuôi của động từ là ませんでした Ví dụ : みませんでした : Đã không xem f) Thể nghi vấn trong quá khứ Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại


Ví dụ : みましたか : Có xem không (trong quá khứ ?) Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng です ở cuối câu, です chỉ dùng cho danh từ. Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.