Động từ tiếng nhật thông dụng nhất nhóm 2 (phần 1)

Page 1

>>> Nguồn: Dạy tiếng nhật bản Trung tâm nhật ngữ SOFL giới thiệu với bạn đọc bài viết Động từ tiếng nhật thông dụng nhất nhóm 2 (phần 1) Từ vựng tiếng Nhật đã được làm giàu bằng cách vay mượn từ các ngôn ngữ khác: của Trung Quốc thời xưa, của Bồ Đào Nha và Hà Lan trong những thế kỷ gần đây, và của các ngôn ngữ phương Tây từ thời Minh Trị khi nước Nhật tiếp xúc nhiều với thế giới phương Tây. Việc Nhật hoá đã cho ra đời nhiều từ mới từ những từ vay mượn và xu hướng này đang tăng mạnh trong những năm gần đây. Chúc các bạn học vui vẻ...! Nhóm 2 : 1 あきらめます từ bỏ, đầu hàng 諦める 2 あつめます sưu tập, thu thập 集める 3 いじめます bắt nạt 苛める 4 あけます [bị, được] mở (cửa) 開ける 5 あげます [bị, được] tăng lên 上げる 6 あげます cho, tặng (ai đó) 上げる 7 いれます bật (công tắc, nguồn) 入れる 8 いれます [bị, được] cho vào 入れる 9 いれます pha (cafe) 入れる 10 うえます trồng (cây) 植える 11 うけます thi (kỳ thi) 受ける 12 うまれます sinh ra 生まれる 13 うめたてます lấp 埋め立てる 14 おくれます chậm, muộn (cuộc hẹn) 遅れる 15 おしえます dạy (học) 教える 16 おしえます cho biết 教える 17 おちゃをたてます pha trà, khuấy trà お茶をたてる 18 おぼえます nhớ 覚える 19 おれます gãy 折れる 20 かえます đổi (tiền) 換える 21 かえます [bị, được] thay đổi 変える 22 かけます [bị, được] khóa 掛ける 23 かけます treo 掛ける 24 かけます gọi (điện thoại) 賭ける 25 かけます đeo (kính) 掛ける 26 かぞえます đếm 数える 27 かたづけます [bị, được] dọn dẹp 片付ける 28 かんがえます nghĩ, suy nghĩ 考える 29 きえます tắt (điện) 消える 30 きこえます có thể nghe thấy 聞こえる 31 きめます quyết định 決める


32 きれます đứt 切れる

Lớp học tiếng nhật 33 きをつけます [bị, được] chú ý 気をつける 34 くみたてます lắp, lắp ráp, lắp đặt 組み立てる 35 くれます cho, tặng (tôi) 呉れる 36 こたえます trả lời (câu hỏi) 答える 37 こわれます hỏng 壊れる 38 さげます [bị, được] giảm xuống 下げる 39 しめます [bị, được] đóng (cửa) 閉める 40 しらせます thông báo 知らせる 41 しらべます điều tra, tìm hiểu 調べる 42 すてます vứt, bỏ đi 捨てる 43 そだてます nuôi, trồng 育てる 44 たおれます đổ (nhà) 倒れる 45 たおれます đổ 倒れる 46 たしかめます xác nhận 確かめる 47 たすけます giúp, giúp đỡ 助ける 48 たてます xây, xây dựng 建てる 49 たべます ăn 食べる 50 つかれます mệt 疲れる 51 つけます vẽ, đánh dấu 付ける 52 つけます chấm (xì dầu) 漬ける 53 つけます lắp, ghép thêm 付ける 54 つけます mặc, đeo 着ける 55 つけます [bị, được] bật (điện) 点ける 56 つたえます truyền, truyền đạt 伝える 57 つづけます [bị, được] tếp tục 続ける 58 でかけます ra ngoài 出かける 59 てにいれます có được, lấy được 手に入れる 60 でます được xuất bản (sách) 出る 61 でます xuất phát, chạy (xe buýt) 出る 62 でます tham gia, tham dự 出る 63 でます đi ra, ra khỏi (quán) 出る 64 でます ra, tốt nghiệp (đại học) 出る


65 でます ra, đi ra (tiền thừa) 出る 66 とめます [bị, được] dừng, đỗ 止める 67 とりかえます đổi, thay 取り替える 68 うれます bán được, bán chạy 売れる 69 とれます tuột 取れる

70 なげます ném 投げる 71 ならべます [bị, được] xếp hàng 並べる 72 なれます làm quen với 慣れる 73 にえます chín, được nấu 煮える 74 にげます chạy trốn, bỏ chạy 逃げる 75 にています giống 似ている 76 ぬれます ướt 濡れる 77 ねます ngủ, đi ngủ 寝る 78 のせます để lên, đặt lên 載せる 79 のりかえます chuyển (tàu, xe) 乗り換える Các bài viết có liên quan: +Cách học tiếng nhật giao tiếp hiệu quả +Dậy học tiếng nhật bản +Học tiếng nhật nhập môn -------------------------------------------------------->>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé. Thông tin được cung cấp bởi: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0466 869 260 Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.