>>> Nguồn: Tiếng nhật Trung tâm nhật ngữ SOFL giới thiệu với bạn đọc bài viết Động từ tiếng nhật thông dụng nhất nhóm 2 (phần 2) Bên cạnh đó, hãy chú tâm đọc đúng độ dài của những âm dài cũng như là âm ghép, âm ngắt trong tiếng Nhật. Điều này rất có lợi khi các bạn thuộc từ mới, sẽ không phải vắt óc ra nghĩ xem từ này kéo dài ở đâu, âm đơn hay âm ghép. Dưới đây là một số phương pháp Chúc các bạn học vui vẻ...! 80 はじめます [bị, được] bắt đầu 始める 81 はずれます tuột, bung (cúc áo) 外れる 82 はれます nắng, quang đãng 晴れる 83 ひにかけます cho qua lửa, đun 火にかける 84 ふえます tăng lên (xuất khẩu) 増える 85 ほめます khen 褒める 86 まけます thua 負ける 87 まぜます trộn, khuấy 混ぜる 88 まちがえます nhầm, sai 間違える 89 まとめます nhóm lại, tóm lại 纏める 90 みえます có thể nhìn thấy 見える
cách học tiếng nhật giao tiếp hiệu quả nhất 91 みせます cho xem, trình diễn 見せる 92 みつけます [bị, được] tìm, tìm thấy 見つける 93 むかえます đón 迎える 94 めがさめます tỉnh giấc, mở mắt 目が覚める 95 もえます cháy được (rác) 燃える 96 やけます cháy, thiêu, nướng 焼ける 97 やせます gầy đi, giảm cân 痩せる 98 やぶれます rách 破れる 99 やめます bỏ, thôi (việc) 辞める 100 よごれます bẩn 汚れる 101 わかれます chia tay, từ biệt 別れる 102 わすれます quên 忘れる
103 われます vỡ 割れる 104 ~います
105 きます mặc (áo sơ mi) 着る 106 いきます sinh sống 生きる 107 おきます xảy ra (tai nạn) 起きる 108 おきます dậy, thức dậy 起きる 109 できます được xây, hoàn thành 出来る 110 できます có thể 出来る 111 すぎます quá, qua (giờ) 過ぎる 112 とじます đóng, nhắm 閉じる 113 しんじます tin, tin tưởng 信じる 114 にます nấu 煮る 115 みます xem, khám (bệnh) 診る 116 みます xem, nhìn, trông 見る 117 あびます tắm 浴びる 118 います có, ở (người, con vật) 居る 119 います có (con) 居る 120 います ở (Nhật) 居る 121 おちます rơi 落ちる 122 かります mượn, vay 借りる 123 おります xuống (tàu, xe) 降りる 124 たります đủ 足りる Nhiều người xem nhất: Học tiếng nhật nhập môn Tiếng nhật giao tiếp Tiếng nhật giao tiếp cơ bản Thông tin được cung cấp bởi TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com