Nguồn tham khảo lớp học tiếng nhật sơ cấp 1 tại Hà Nội : [url=http://trungtamnhatngu.edu.vn/] trung tam tieng nhat[/url] Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 6 - Giáo trình Minano Nihongo I/ TỪ VỰNG たべます: Ăn のみます : uống すいます: hút 「たばこをすいます」: hút thuốc
みます: xem ききます: nghe よみます: đọc かきます:viết, vẽ かいます: mua とります: chụp 「しゃしんをとります」: chụp hình します: làm, chơi あいます: gặp 「ともだちにあいます」: gặp bạn ごはん: cơm あさごはん: bữa sáng ひるごはん: bữa trưa ばんごはん: bữa tối パン: bánh mì たまご: trứng にく: thịt さかな: cá やさい: rau くだもの: trái cây みず: nước おちゃ: trà こうちゃ: hồng trà
ぎゅうにゅう: sữa ミルク: sữa ジュース: nước trái cây ビール: bia [img]http://trungtamtiengnhat.org/images/2015/09/09/khoa-hoc-tieng-nhat-so-cap-1.png[/img]
(お)さけ: rượu sake サッカー: bóng đá テニス: tenis CD: đĩa CD ビデオ: băng video なに: cái gì それから: sau đó ちょっと: một chút みせ: tiệm, quán レストラン: nhà hàng てがみ: thư レポート: bài báo cáo ときどき: thỉnh thoảng いつも: thường, lúc nào cũng いっしょに: cùng nhau いいですね: được, tốt nhỉ ええ: vâng こうえん: công viên なんですか: cái gì vậy ? (お)はなみ: việc ngắm hoa おおさかじょうこうえん: tên công viên わかりました: hiểu rồi じゃ、また: hẹn gặp lại
Trung tâm học tiếng nhật chất lượng uy tín ở hà nội :[url=http://trungtamtiengnhat.org/dang-ky-hoc/] đăng kí học tiếng nhật tại đây [/url] II/ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU 1/ Ngữ Pháp : いつも<itsumo> (Lúc nào cũng ...) Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên. Cấu trúc: (thời gian) + Chủ ngữ + は + いつも + なに, どこ + を, へ + động từ Ví dụ: わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。 [img]http://trungtamtiengnhat.org/images/2016/04/28/0-khoa-hoc-tieng-nhat-cap-toc.png[/img] (Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng) Lưu ý: Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú. Ví dụ: わたしはいつもともだちと Phan Đình Phùng クラズでサッカーをします。
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
2/ Ngữ Pháp: いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau) Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình. Cấu trúc: Câu hỏi: (thời gian) + Chủ ngữ + は + いっしょに + nơi chốn + で + なに; どこ + を; へ; に + Động từ + ませんか Câu trả lời: Đồng ý: ええ, động từ + ましょう Không đồng ý: V + ません (ちょっと.... Ví dụ: あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé?) Đồng ý: ええ、たべましょう danh sách các khóa học tiếng nhật các bạn tham khảo tại đây:[url= Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ http://trungtamtiengnhat.org/cac-khoa-hoc-tieng-nhat/] Trung tâm nhật ngữ SOFL [/url]
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Không đồng ý: たべません(ちょっと...)
[Không được (vì gì đó....)]