Từ vựng tiếng nhật bài 30

Page 1

Học tiếng nhật tại hà nội Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 29 – Giáo trình Minna no Nihongo Bên cạnh đó, hãy chú tâm đọc đúng độ dài của những âm dài cũng như là âm ghép, âm ngắt trong tiếng Nhật. Điều này rất có lợi khi các bạn thuộc từ mới, sẽ không phải vắt óc ra nghĩ xem từ này kéo dài ở đâu, âm đơn hay âm ghép. Dưới đây là một số phương pháp Chúc các bạn học vui vẻ..! Từ vựng: はります(harimasu):dán かけます(kakemasu):treo かざります(kazarimasu):trang trí ならべます(narabemasu):xếp thành hàng うえます(uemasu):trồng (cây) もどします(modoshimasu):đưa về, trả về まとめます(matomemasu):nhóm lại, tóm tắt かたづけます(katadukemasu):dọn dẹp, sắp xếp しまいます(shimaimasu):cất vào, để vào きめます(kimemasu):quyết định

Tự học tiếng nhật online しらせます(shirasemasu):thông báo そうだんします(soudanshimasu):thảo luận, trao đổi , bàn bạc よしゅうします(yoshuushimasu):chuẩn bị bài mới ふくしゅうします(fukushuushimasu): ôn bài cũ そのままにします(sonomamanishimasu):để nguyên như thế おこさん(okosan):con (dùng đối với người khác) じゅぎょう(jyugyou):giờ học こうぎ(kougi): bài giảng ミーテイング(miiteingu): cuộc họp よてい(yotei):kế hoạch, dự định おしらせ(oshirase):bản thông báo あんないしょ(annaisho):tài liệu hướng dẫn カレンダー(karendaa):lịch , tờ lịch ポスター(posutaa):tờ quảng cáo, tờ áp phích ごみばこ(gomibako):thùng rác


にんぎょう(ningyou): con búp bê, con rối かびん(kabin):lọ hoa かがみ(kagami):cái gương ひきだし(hikidashi):ngăn kéo げんかん(genkan):cửa vào ろうか(rouka):hành lang かべ(kabe):bức tường

いけ(ike):cái ao こうばん(kouban): trạm cảnh sát もとのところ(motonotokoro):địa điểm ban đầu まわり(mawari):xung quanh まんなか(mannaka):giữa, trung tâm すみ(sumi):góc まだ(mada):chưa ―ほど(–hodo):chừng— よていひょう(yoteihyou):thời khóa biểu ごくろうさま(gokurousama):anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn anh, chị きぼう(kibou):hi vọng, nguyện vọng なにかごきぼうがありますか(nanikagokibougaarimasuka):anh/chị có nguyện vọng gì không? ミュージカル(myuujikaru):ca kịch それはいいですな(sorehaiidesuna): điều đó được đấy nhỉ まるい(marui):tròn つき(tsuki):mặt trăng ちきゅう(chikyuu):trái đất うれしい(ureshii):vui いや(iya):chán, ghét, không chấp nhận được すると(suruto): sau đó, tiếp đó めがさめます(megasamemasu):tỉnh giấc, mở mắt Nguồn tham khảo thêm: * Khóa học tiếng nhật sơ cấp nhiều ưu đại hấp dẫn * Tiếng nhật sơ cấp 1 * Tiếng nhật sơ cấp 2 * Chương trình đào tạo ---------------------------------------------------------


>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé. Thông tin được cung cấp bởi: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0466 869 260 Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 Email: nhatngusofl@gmail.com


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.