Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành kinh tế

Page 1

Học tiếng nhật căn bản Bên cạnh đó, hãy chú tâm đọc đúng độ dài của những âm dài cũng như là âm ghép, âm ngắt trong tiếng Nhật. Điều này rất có lợi khi các bạn thuộc từ mới, sẽ không phải vắt óc ra nghĩ xem từ này kéo dài ở đâu, âm đơn hay âm ghép. Dưới đây là một số phương pháp Chúc mọi người học vui vẻ...! I, Từ vựng tiếng Nhật Thương mại 1 相手 ( あいて ) đối tác 2 赤字( あかじ ) lỗ, thâm hụt thương mại 3 黒字 ( くろじ ) lãi, thặng dư 4 改( あらた )める sửa đổi; cải thiện; thay đổi 5 粗利益 ( あらりえき ) tổng lợi nhuận

Học tiếng nhật cơ bản 6 カテゴリー nhóm, loại, hạng 7 案 ( あん ) dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án 8 加減 ( かげん ) sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh 9 適当( てきとう )な加減(かげん) sự điều chỉnh hợp lý 10 維持 ( いじ ) sự duy trì II, Từ vựng tiếng Nhật về Ngân hàng 1 口座, こうざ (kouza) tài khoản 2 金額, きんがく (kingaku) Số tiền 3 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき (genkin jidou yoharaiki) ATM (máy rút tiền tự động) 4 平均所得, へいきんしょとく (heikin shotoku) thu nhập bình quân 5 残高, ざんだか (zandaka) cân bằng 6 残高照会, ざんだかしょうかい (zandaka shoukai) vấn tin số dư


7 銀行, ぎんこう (ginkou) ngân hàng 8 銀行手数料, ぎんこうてすうりょう (ginkou tesuuryou) phí ngân hàng 9 銀行支店, ぎんこうしてん (ginkou shiten) chi nhánh ngân hàng 10 現金, げんきん (genkin) Cash tiền mặt 11 銭箱, ぜにばこ (zeni bako) hộp tiền 12 出納係, すいとうかかり (suitou kakari) thu ngân 13 安い, やすい (yasui) giá rẻ 14 小切手帳, こぎってちょう (kogittechou) Chequebook 15 小切手, こぎって (kogitte) Cséc Nhiều người xem nhất: Học tiếng nhật nhập môn Tiếng nhật giao tiếp Tiếng nhật giao tiếp cơ bản Thông tin được cung cấp bởi TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.