Trung tâm học tiếng nhật NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:
Ngữ Pháp: Noun + が + います Noun + + : có ai đó, có con gì
Mẫu Câu: どこ に だれ が います か + + + + : ở đâu đó có ai vậy ?
Ví dụ: こうえん に だれ が います か
Xem thêm từ vựng và ngữ pháp bài 11 TẠI ĐÂY (Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:
Ngữ Pháp: Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ? だれ / なに + か + います か / あります か ++ Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là: はい、 います / あります
hoặc là: いいえ、いません / ありません
Chú ý: Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và あります Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là: なに / だれ も ありません / いません
Ví dụ: Trợ từ が
こうえん に だれ が います か
(Trong công viên có ai vậy ?) こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà ) hoặc là: こうえん に だれ も いません
(Trong công viên không có ai cả)
Trợ từ か きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か
(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?) はい、います / あります
(Vâng có) hoặc là: いいえ, いません / ありません
(Không có)
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:
Ngữ Pháp: した うえ まえ うしろ みぎ ひだり なか そと となろ ちかく あいだ Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
Ví dụ: その はこ の なか に なに が あります か
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?) その はこ の なか に はさみ が あります
(Trong cái hộp kia có cái kéo)
あなた の こころ の なか に だれ が います か
(Trong trái tim của bạn có người nào không ?) わたし の こころ の なか に だれ も いません
(Trong trái tim tôi không có ai cả)
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:
Ngữ Pháp: Mẫu câu あります và います không có trợ từ が Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + の + từ chỉ vị trí + に + あります / います Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + /
Ví dụ: ハノイ し は どこ に あります か
(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?) ハノイ し は ベトナム に あります
(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam) Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:
Ngữ Pháp: ~や~(など) : Chẳng hạn như....
Ví dụ: この きょうしつ の なか に なに が あります か
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?) Cách 1: この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.) Cách 2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...) Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:
Ngữ Pháp: Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + あります / います Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + / Hoặc: Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が + あります / います Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + /
Ví dụ: きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります
(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa) Hoặc: ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります
Tài liệu học tiếng nhật Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88