CATALOGUE TON DONG A

Page 1

Toward All Projects

CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN ĐÔNG Á TON DONG A CORPORATION

THE PRODUCTS ARE MANUFACTURED BY EQUIPMENTS WITH TECHNOLOGY FROM EUROPE AND JAPAN

- 15 -

GALVALUME – PRE-PAINTED GALVALUME, ISO 9001 : 2008, 10 – 15 – 20 YEAR WARRANTY


GIỚI THIỆU CÔNG TY CÔNG TY TÔN ĐÔNG Á, ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀO CUỐI NĂM 1998 VÀ CHÍNH THỨC ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG VÀO ĐẦU NĂM 1999. Vào đầu năm 2009, Tôn Đông Á đã bước sang một bước ngoặt lớn là chuyển đổi từ hình thức Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn sang Công ty Cổ phần để phù hợp với tình hình phát triển của Công ty và hòa nhập vào sự phát triển chung của đất nước và thế giới. Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất Tôn mạ kẽm, Tôn mạ màu và Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng. Công ty có Nhà máy đầu tiên đặt tại Số 5, đường Số 5, khu Công nghiệp Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000m2. Nhà máy có 2 dây chuyền mạ kẽm, 3 dây chuyền mạ màu và 1 dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF với tổng công suất thiết bị 250.000 tấn/năm đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 - 2008. Vào đầu năm 2006, dây chuyền mạ màu đầu tiên của Tôn Đông Á đã lắp đặt hoàn chỉnh theo công nghệ của Hàn Quốc và đưa vào hoạt động sản xuất. Đến năm 2009, Công ty Tôn Đông Á tiếp tục đưa

dây chuyền mạ màu thứ 2, dây chuyền được thiết kế, lắp đặt, vận hành bởi chính đội ngũ cán bộ kỹ thuật của Tôn Đông Á. Dây chuyền được thiết kế theo công nghệ tiên tiến, các thiết bị chính của dây chuyền được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Châu Âu. Dây chuyền có thể sản xuất với dãy sản phẩm có độ dày từ 0.12 – 0.8 mm đạt tiêu chuẩn chất lượng JIS G3312 của Nhật Bản. Vào quý 3 năm 2010, dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF đã chính thức đi vào hoạt động để Tôn Đông Á có thể tham gia vào thị trường tôn mạ với các sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu chất lượng cao phục vụ tốt cho các nhu cầu xây dựng dân dụng và công nghiệp hiện nay và trong tương lai theo sư phát triển của đất nước. Vào đầu năm 2011 dây chuyền mạ màu thứ 3 ra đời để đáp ứng nhu cầu ngày một tăng cao của Khách hàng. Việc ra đời 3 dây chuyền công nghệ mạ màu và dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF đã đánh dấu một bước phát triển mới của Tôn Đông Á nhằm đáp ứng nhu cầu chất lượng sản phẩm ngày càng cao và đa dạng của thị trường.

02 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

Vào tháng 12 năm 2012, TDA đầu tư trên 1 triệu USD cho dự án ERP (Phần mềm Quản trị Nguồn lực Doanh nghiệp) nhằm mục đích nâng cao hiệu quả hoạt động và hiệu quả quản lý toàn diện. Vào quý 4 năm 2014, Nhà máy Tôn Đông Á thứ 2 đặt tại Lô A3, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương chính thức đi vào hoạt động giai đoạn 1 sau hơn 1 năm khởi công xây dựng. Công suất giai đoạn 1 là 300.000 tấn/năm với số vốn đầu tư khoảng 70.000.000 USD. Giai đoạn 2 của dự án dự kiến hoàn thành vào khoảng 2016 – 2017 nâng tổng công suất lên 800.000 tấn/năm với tổng diện tích 125.800 m2. Tổng mức đầu tư dự án là 150.000.000 USD với các dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất đến từ Châu Âu và Nhật như: - Dây chuyền cán nguội (Cold rolling mill): Nhà cung cấp Danieli – Italia. - Dây chuyền tẩy rỉ (Push pull pickling line): Nhà cung cấp Tenova – Italia. - Hệ thống xử lý nước thải (Waste water system: Nhà cung cấp Kobelco - Nhật Bản. - Dây chuyền sản xuất GI/GL: Nhà cung cấp Nippon Steel & Sumikin Engineering – Japan. Với hai nhà máy tại Sóng Thần 1 và Thủ Dầu Một, TDA hiện có 2 dây chuyền mạ nhôm kẽm với công nghệ lò ủ NOF, 3 dây chuyền mạ màu, 1 dây chuyền tẩy rỉ và 1 dây chuyền cán nguội. Tất cả các dây chuyền được vận hành và quản lý bởi hệ

thống quản lý của TDA được cấp chứng chỉ ISO 9001-2008, có khả năng cung cấp sản lượng thép mạ lên đến 350.000 tấn/ năm. Đến nay, Công ty Cổ phần Tôn Đông Á đã xây dựng và phát triển một mạng lưới phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam và đã xuất khẩu ổn định vào các nước ASEAN như: Lào, Campuchia, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Singapore, các nước Châu Phi, Trung Đông. Đặc biệt đầu năm 2015, Tôn Đông Á đã xuất thành công những lô hàng đầu tiên vào thị trường Mỹ, thị trường khó tính và tiềm năng hàng đầu trên thế giới. Đánh dấu bước ngoặt phát triển không ngừng của Tôn Đông Á. Trong suốt chặng đường phát triển đã qua, Tôn Đông Á đã vinh dự đón nhận hàng loạt giải thưởng cao quý như: Huân Chương Lao Động Hạng Ba do Chủ tịch Nước trao tặng, Giải Vàng Giải thưởng Chất Lượng Quốc Gia do Thủ tướng chính phủ trao tặng, Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt - Top 100, Danh hiệu Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao do Người tiêu dùng bình chọn, VNR - 500 Doanh Nghiệp lớn nhất Việt Nam, Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín, Cúp vàng Hội chợ VietBuild, Chứng chỉ ISO 9001 – 2008 về lĩnh vực sản xuất và cung ứng tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm từ năm 2006 và được duy trì hàng năm…

COMPANY INTRODUCTION TON DONG A COMPANY WAS FOUNDED BY THE END OF THE YEAR 1998. IN EARLY OF THE YEAR 1999, THE COMPANY WAS OFFICIALLY PUT INTO OPERATION WITH THE MAIN PRODUCTS WAS GALVANIZED STEEL SHEETS FOR ROOFING. Early 2009, to better prepare for the continuous development of Vietnam economy entering the global market place, Ton Dong A took the major turning point in the history of the Company: shifting from Limited Liability Company to Joint Stock Corporation in order to strengthen Ton Dong A for both longterm development and competitive advantage. With the name of Ton Dong A Corporation (TDA), the Company specializes in manufacturing Galvanized Steel Sheet in Coil, Color Coated Steel Sheet in Coil and Gavalume Steel Sheet in Coil to supply coated steel sheets for civil and industrial construction. The first TDA’s factory is located at No. 5, Road 5, Song Than 1 Industrial Park, Binh Duong Province, South of Vietnam with area of 35.000 squared meters. The facilities at this first factory comprise of 1 Continuous Galvalume Line, 3 Color Coating Line being managed with ISO 9001-2008 Standard and outputing total of more than 120.000 thousand metric tons of coated steel sheet in coil annually.

At the beginning of 2006, TDA’s first Color Coating Line, with Korean engineering, finished installation and started operation. In 2009, TDA continued to invest the second Color Coating Line with main equipment from Japan, Korea, Taiwan, China, and Europe. TDA Color Coating Lines can produce coated steel sheet from thickness of 0.12 to 0.8 mm, passing the JIS G3312 Standard of Japan. In the third quarter of 2010, TDA’s first Continuous Galvalume Line with Non-Oxydizing Furnace technology went into operation. Thus, TDA could supply Gavalume (GL) and Pre-Painted GL (PPGL) products with high quality to civil and industrial constructions. At the beginning of 2011, TDA’s third Color Coating Line went into operation to accommodate customers’ growing demand of coated products domestically and globally. With three Color Coating Lines and one Continuous Galvalume Line NOF, TDA reach a crucial turning point of development and inovation in order to adapt to ever evolving market of high quality coated products.

In December 2012, to improve the efficiency of operation and management, TDA invested USD 1 million in the implementation of ERP (Enterprise Resource Planning). In the fourth quarter of 2014, the new and second factory (located at Lot A3, Dong A 2 Industrial Park, Thu Dau Mot city, Binh Duong Province with area of 125.800 squared meters) started its commercial production after over a year of construction and installation. Production capacity of first phase of this factory is 300.000 ton/year with capital investment of 70.000.000 USD. The second phase of this factory is projected to complete during 2016-2017, increasing the factory total production capacity to 800.000 ton/year. With the total capital investment of 150.000.000 USD, the second TDA factory comprises of production lines with most advance engineering from Europe and Japan. After the first phase in 2014, the factory is operating with: - One Cold Rolling Mill - Supplier: Danieli, Italy. - One Push-Pull Pickling Line –Supplier: Tenova, Italy. - One Continuous GI/GL Line. –Supplier: Nippon Steel Sumikin Engineering, Japan. - Waste Water Treatment System –Supplier: Kobelco, Japan. With both factories in operation, TDA facilities comprise of 2 Continuous Galvalume Lines with Non-Oxidizing Furnace technology, 3 Color Coating

Lines, 1 Pickling Line and 1 Cold Rolling Mill; all lines are managed under ISO 9001-2008 Standard and provide the total output of more than 350 thousand metric tons of coated/finished products annually. To date, TDA has established an extensive distribution network from north to south Vietnam and has developed stable export to ASEAN countries such as Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Thailand, Singapore, and countries in Africa and the Middle East. Especially in early 2015, TDA successfully exported the first lots to the United States – one of the most demanding and high quality market worldwide. This marked the important milestone of the ongoing development of TDA. Since the beginning of incorporation, TDA has been honored with such prestigious awards: Labor Medal Third Rank from the Vietnam Prime Minister, National Gold Quality Award from the Vietnam Prime Minister, Top 100 of the Vietnam Gold Star Award, Vietnamese High Quality Products titled by Vietnam Association of Consumers, VNR – 500 Largest VietNamese Enterprises, Award Exporters Prestige, VTopBuild in Vietbuild Fairs, Ton Dong A Corporation has been managed under the standard of ISO 9001 since the year of 2006...

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 03


TÔN CHỈ HOẠT ĐỘNG Với phương châm “Chất lượng - Uy tín - Phát triển vững bền”, công ty Cổ phần Tôn Đông Á có những chính sách thường xuyên nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước, đẩy mạnh tái đầu tư dây chuyền công nghệ nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng tính đa dạng, phong phú của sản phẩm qua đó khẳng định vị thế của thương hiệu Tôn Đông Á trên thị trường, mở rộng thị trường xuất khẩu trong khu vực Đông Nam Á và hướng tới các thị trường xa hơn. Tôn Đông Á luôn thực thi cam kết với các đối tác, khách hàng và nguời tiêu dùng về mục tiêu nâng cao chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ với giá thành cạnh tranh nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của thị trường và tạo nên uy tín cho thương hiệu.

OPERATING PRINCIPLES With the motto “Quality – Prestige – Sustainable Growth”, Ton Dong A Corporation always develops the markets domestically and globally, researches new products and reinvests with new advanced production lines. These principles help Ton Dong A focus in increasing the product diversity with stable and top quality, thereby confirming the brand’s position in Vietnam as well as South East Asia and further. Ton Dong A is committed to ever improving our quality product and service for our partner, customers and consumers with competitive price to optimize our supply to the markets and to generate our prestige branding.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI/ CORE VALUES Tầm nhìn/ Vision Tôn Đông Á đặt chiến lược trở thành một nhà sản xuất tôn mạ kẽm, mạ lạnh và mạ màu uy tín của cả trong nước và khu vực Đông Nam Á. Hướng tới phát triển bền vững, tối đa hóa giá trị cho khách hàng và các bên liên quan thông qua việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Chia sẻ các giá trị văn hóa doanh nghiệp mang đặc tính trung thực, uy tín, phát triển sự sáng tạo, học hỏi và nâng cao năng lực cá nhân, sự công minh chính trực trong hoạt động, phát triển vì cộng đồng. Ton Dong A has the strategy to be a reputed manufacturer of GI, GL, and PPGL both in the domestic and export markets of South East Asia. Ton Dong A not only aims to sustainable development, but also maximizes values for customers and partners through providing high quality products and services. Ton Dong A emphasizes corporate values such as honesty, reliability in innovation, continuous learning for our human resource, transparency in our operation, and social responsibility.

Chiến lược phát triển / Development strategy Phát triển nguồn nguyên liệu đầu nguồn, mở rộng các sản phẩm thép lá mạ ứng dụng cho lĩnh vực xây dựng, thiết bị gia dụng, công nghiệp, giao thông vận tải. Develop upstream production for materials and expand production for new coated products used in construction, home appliances, industrial field and transportation infrastructure.

Lợi thế cạnh tranh/ Competitive advantages Cung ứng sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý. Để đạt được lợi thế này, Tôn Đông Á ưu tiên đầu tư công nghệ tiên tiến và xây dựng hệ thống quản trị vững mạnh dựa trên nền tảng công nghệ thông tin. Provide high quality products with reasonable prices. To achieve this advantage, Ton Dong A prioritize in investing modern technology and building sustainable management system based on Information Technology.

04 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 05


TRỤ SỞ CHÍNH & CHI NHÁNH - HEAD OFFICE & REPRESENTATIVE OFFICES

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC - ORGANIZATION CHART ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG ( Shareholders ) Quan hệ gián tiếp

( Supervisory Committee)

TỔNG GIÁM ĐỐC( General Director )

P.TGĐ

P.TGĐ

( Deputy General Director )

P.TGĐ

( Deputy General Director )

( Deputy General Director )

TRƯỞNG KHỐI SẢN XUẤT

CTY TNHH MTV TĐA ĐÀ NẴNG

(Production Manager)

( Ton Dong A Da Nang Co., Ltd )

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN HÀ NỘI

CHI NHÁNH THỦ DẦU MỘT (Thu Dau Mot Branch)

( Representative Office In Ha Noi )

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TP. HCM

PHÒNG DỰ ÁN

( Representative Office In Hcm city )

( Project Department )

BAN XÂY DỰNG & PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG

( Planning & purchasing Department 2 )

PHÒNG KẾ HOẠCH & MUA HÀNG 2

( Sales Department 3 )

PHÒNG KINH DOANH 3

( Sales Department 2 )

PHÒNG KINH DOANH 2

( Sales Department 1)

PHÒNG KINH DOANH 1

( Board Of Building And Market Development )

PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

PHÒNG KĨ THUẬT 1

PHÒNG MUA HÀNG 1

PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1

( Information Technology Department )

PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 (Accounting & Finance Department 1 )

PHÒNG ĐẦU TƯ PHÁP CHẾ ( Investment & Legal Department )

PHÒNG NHÂN SỰ HÀNH CHÁNH 1

( Human Resource & Administration Department 1 )

06 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

( Purchasing Department 1 )

( Technical Department 1)

( Quality Control Department 1 )

BAN QUẢN ĐỐC 1

PHÒNG QUẢN LÝ KHO 1 ( Warehouse Management Department 1 )

Ton Dong A Coporation

CN Công ty CP Tôn Đông Á tại Thủ Dầu Một

BRANCH Ton Dong A Coporation at Thu Dau Mot

VPĐD Công ty CP Tôn Đông Á tại TP. HCM

RO Ton Dong A Coporation at HCMC

VPĐD Công ty CP Tôn Đông Á tại Hà Nội

RO Ton Dong A Coporation at Ha Noi

Công ty TNHH MTV Tôn Đông Á Đà Nẵng

Ton Dong A Coporation at Da Nang

Địa chỉ: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Điện thoại: (+84) 650 3732575 - Fax: (+84) 650 3790420 Website: www.tondonga.com.vn Email: info@tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880

BAN KIỂM SOÁT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ( Board Of Management )

Quan hệ trực tiếp

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á

( Production Department 1 )

BAN QUẢN ĐỐC 2

( Production Department 2 )

Địa chỉ: Lô A3, đường D4, KCN Đồng An 2, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương Điện thoại: (+84) 650 351 5135 - Fax: (+84) 650 379 0420 Website: www.tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880 – 004

Địa chỉ: 18 - 20 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. HCM Điện thoại: (+84) 8 38442041 - Fax: (+84) 8 38477143 Website: www.tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880

Địa chỉ: Lầu 21, tòa nhà Somerset Hòa Bình,106 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (+84) 4 3791 8582 - Fax: (+84) 4 3791 8584 Website: www.tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880 – 005 Địa chỉ: Lô M Đường số 4A, KCN Liên Chiểu, Quận Liên Chiều, Tp. Đà Nẵng Điện thoại: (+84) 511 3661517 - Fax: (+84) 511 3661518 Website: www.tondonga.com.vn Email: mtvdanang@tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 0401610098

Address: No. 5, Road No.5, Song Than 1 Industrial Park,, Di An Ward, Di An Town, Binh Duong Province, South of Viet Nam Tell: (+84) 650 3732575 - Fax: (+84) 650 3790420 Website: www.tondonga.com.vn Email: info@tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880 Address: Block A3, Road D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province. Tell: (+84) 650 351 5135 - Fax: (+84) 650 379 0420 Website: www.tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880 – 004 Address: 18 -20 Ho Van Hue St., Ward 9, Phu Nhuan Dist., HCM City Tel: (+84) 8 38442041 - Fax: (+84) 8 38477143 Website: www.tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880

Address: 21st Floor, Someset Hoa Binh Building, 106 Hoang Quoc Viet St., Cau Giay Dist, Hanoi City Tel: (+84) 4 3791 8582 - Fax: (+84) 4 3791 8584 Website: www.tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880 – 005 Address: Block M, Road 4A, Lien Chieu Industrial Park, Lien Chieu District, Da Nang City Tell: (+84) 511 3661517 - Fax: (+84) 511 3661518 Website: www.tondonga.com.vn Email: mtvdanang@tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 0401610098

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 07


THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC - CERTIFICATION OF QUALITY AND BRANDNAME

Huân Chương Lao Động Hạng Ba (Từ Chủ Tịch Nước CHXHCN Việt Nam)

Giải vàng Giải thưởng Chất Lượng Quốc Gia (Từ Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cup vàng VietBuild (Từ Bộ Xây Dựng)

08 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt (Từ Hội các Nhà Doanh Nghiệp Trẻ Việt Nam)

Cúp vàng Doanh Nghiệp Hội Nhập và Phát Triển (Từ Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam)

Cúp vàng Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế lần II (Từ Bộ Công Thương)

Chứng nhận Thương Hiệu Việt Hàng Đầu (Từ Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật Việt Nam)

Chứng nhận Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu Uy Tín (Từ Bộ Công Thương)

Doanh Nghiệp Tiêu Biểu Tỉnh Bình Dương (Từ Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương)

Chứng Nhận 500 Doanh Nghiệp Lớn Nhất Việt Nam (Từ Vietnam Report JSC)

Chứng nhận Sản Phẩm Việt Nam Tốt Nhất (Do Báo Sài Gòn Tiếp Thị tổ chức và người tiêu dùng bình chọn)

Chứng Nhận 1000 Doanh Nghiệp nộp thuế thu nhập lớn nhất Việt Nam (Từ Vietnam Report JSC)

Chứng nhận Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao (Do Báo Sài Gòn Tiếp Thị tổ chức và người tiêu dùng bình chọn)

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 09


Sản phẩm Tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm (Tôn lạnh) Tôn Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại NOF - Công nghệ mà các nước phát triển hiện nay trên thế giới như: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, các nước Châu Âu, Mỹ….đang sử dụng do Nippon Steel Sumikin Engineering - CNSE cung cấp. Chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). Sản phẩm có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

DANH MỤC SẢN PHẨM - PRODUCT PORTFOLIO TÔN MẠ HỢP KIM NHÔM KẼM (TÔN LẠNH) GALVALUME PRODUCT

Aluminium-Zinc Coated product (Galvalume) of Ton Dong A is produced on modern-technology line with Non-Oxidized Furnace. This technology is approved by developed countries such as Japan, South Korea, China, Europe and USA. Ton Dong A Continuous Galvalume Line is engineered and supplied by Nippon Steel Sumikin Engineering-CNSE. Galvalume products conform with such prestigious Standards as: JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (Europe); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/A792M-10 (USA). Ton Dong A Galvalume has high durability and anti-corrosion ability.

Quy trình công nghệ mạ nhôm kẽm ( Aluminum - Zinc coating technology process) 8 Thành phẩm Finish

7

6

Thụ động hóa Passivation

Tension Leveller

5

4

3

2

Skin Pass

Mạ Galvalume

NOF NOF system

Sản phẩm nhập kho Finish & Store

11 Sấy khô, làm nguội Drying & Cooling

10

9

Thụ động Tension hóa Leveller Passivation

10 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

8 Skin Pass

7

6

Làm Mạ nguội tôn Cooling Galvalume

5 Lò NOF NOF fumace

Tầy dầu mỡ Oil & Grease removal

3

2

Nối Nạp tôn NL Joinning Material loading

Độ dài (mm) - Thickness

0.20 ÷ 1.60

Khổ rộng (mm) - Width

750 ÷ 1219

Trọng lượng cuộn (tấn) - Coil weight (ton)

Tối đa 10 tấn - Max 10 tons

Đường kính trong (mm) - Inside diameter

508

Bề mặt thành phẩm - Finished product surface Bông vân thường - Regular Spangle

Tẩy dầu Nguyên liệu Oil removal Material

4

300.000 tấn/năm - 300.000 metric tons per year

Tiêu chuẩn chất lượng - Quality standards

1

Quy trình sản xuất tôn mạ nhôm kẽm ( Aluminum - Zinc coating production process) 12

Công suất thiết bị - Plant capacity

1 Kiểm tra NL Material checking

xử lý bề mặt - Surface treament

Anti finger

Độ bền uốn - T Bend

0-3T

Khối lượng mạ - Coating mass

AZ70: 70g/m2/2 mặt AZ100: 100g/m2/2 mặt AZ150: 150g/m2/2 mặt

Thành phần lớp phủ - Coating composition

Hợp kim nhôm kẽm, Silic: 55% Al - 43% Zn - 1,6% Si... Aluminium - zinc alloy, silicon: 55% Al - 43% Zn - 1.6% Si...

Giới hạn chảy - YIELD Strength

≥ 270 MPa (N/mm2)

Đường kính trong - Inside diameter

508

AZ70: 70g/m2/2 side AZ100: 100g/m2/2 side AZ150: 150g/m2/2 side

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 11


CONTINUOUS GALVALUME / GALVANIZING LINE (CK4) Line Direction

DÂY CHUYỀN MẠ LẠNH / KẼM

CONTINUOUS GALVALUME/ GALVANIZING LINE Chiều dây chuyền Line Direction

12 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 13


TÔN MẠ HỢP KIM NHÔM KẼM PHỦ MÀU (TÔN LẠNH MÀU) PRE-PAINTED GALVALUME PRODUCT

Tôn lạnh mạ màu Tôn Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3322 : 2012 (Nhật Bản); BS EN 10169 : 2010 (Châu Âu); AS/NZS 2728 : 2013 (Úc); ASTM A755/A755M-03 (Mỹ). Sản phẩm đẹp với những màu sắc đa dạng, có tính năng chịu sự khắc nghiệt của môi trường tốt, độ bền vượt trội. Pre-painted galvalume product (PPGL) is manufactured in compliance with JIS G3322 : 2012 (Japan); BS EN 10169 : 2010 (European); AS/NZS 2728 : 2013 (Australia); ASTM A755/A755M-03(USA). PPGL product with beautiful appearance and glossiness can come in vaious colors and possess the superior durability to withstand the severe environment. Công suất thiết bị - Plant capacity 120.000 tấn/năm - 120.000 metric ton per year Độ dài (mm) - Thickness

0.20 ÷ 0.80

Khổ rộng (mm) - Width

750 ÷ 1219

Trọng lượng cuộn (tấn) - Coil weight (ton)

Tối đa 10 tấn - Max 10 tons

Đường kính trong (mm) - Inside diameter

508

Tiêu chuẩn chất lượng - Quality standards Màu sắc - Color

Quy trình công nghệ mạ màu (Color coating product technology process) 1

2

Nguyên liệu Material

3

Tẩy dầu (đối với tôn đen) Oil removal cold roll

Tẩy crom (đối với tôn mạ kẽm/ mạ lạnh) Chrome removal (Galvanized / galvalum iron)

5

Rửa nước Water cleaning

Thổi khô Blow to dry

11

10

9

8

7

Thành phẩm Finish & Store

Sấy Dry

Sơn mặt Finish coating

Sấy Dry

Sơn lót Chemicals coating

Sấy Dry

6 Phủ hóa chất Cover with chemicals

Quy trình sản xuất mạ màu (Color coating production process) 2

1 Kiểm tra NL Material check

Nạp NL Material loading

11 Sản phẩm và nhập kho Finish & Store

3

4

5

6

Nối tôn Joinning

Tẩy dầu mỡ hoặc lớp thụ động hóa Oil & Grease or Passivation Layer Removal

Thổi khô Blow to dry

Sơn hóa chất Cover with chemicals

10

9

8

7

Thổi khô, làm nguội Dry blow to cool

Sơn tinh , Sấy Fine paint, Dry

Sơn thô, Sấy Frist paint , Dry

Sấy Dry

14 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

Lớp sơn mặt chính - Top paint layer

5μm - 25μm

Lớp sơn lót mặt chính - Top primer coating Lớp sơn mặt lưng - Back painting Lớp sơn lót mặt lưng - Back primer coating

3μm - 10μm 3μm - 15μm 3μm - 10μm

Độ cứng bút chì - Pencil hardness

≥ 2H

Độ bền dung môi MEK - MEK test

Mặt chính/Top side: ≥ 100 DR ; Mặt lưng/ Back side: ≥ 70 DR

Độ bền va đập - Impact test Độ bền uốn - T Bend Độ bám dính - Adhesion

Giới hạn chảy - YIELD strength

500 x 500 : Không bong tróc - Not to be peeled ≤ 3T ≥ 95% Mặt chính : Sau 500h, đạt Top side: After 500 hours, acceptable. Mặt lưng: Sau 200h, đạt Back side: After200 hours, acceptable. ≥ 270 MPa (N/mm2)

Trọng lượng cuộn - Coil weight Đường kính trong - Inside diameter

Tối đa 10 tấn - Max.10 tons 508

Thép nền - Base metal

4

12

Lớp sơn phủ - Paint layer

Màu sắc đa dạng - Various colors Tôn mạ nhôm kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). GL to JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (European); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/A792M-10 (American). Polyester

Phun sương muối - Salt spray test

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 15


DÂY CHUYỀN MẠ MÀU COLOR COATING LINE Chiều dây chuyền Line Direction

16 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 17


DÂY CHUYỂN SẢN XUẤT - PRODUCTION LINES

1. DÂY CHUYỀN TẨY GỈ - PICKLING LINE

2. DÂY CHUYỀN CÁN NGUỘI - COLD ROLLING LINE

Diện tích(Acreage): Nhà cung cấp( Provider): Tenova - Italy Công suất(Capacity): hiện tại là 350,000 tấn; và sau khi nâng cấp lên sẽ đạt 600,000 tấn/năm. Ưu điểm( Strength): + Bể pickling: Có vỏ bể bằng thép, bọc cao su lưu hóa. Đáy bể bằng đá granite, roăng làm kín cao su. Bể được thiết kế tối ưu nhằm giảm diện tích mặt cắt ướt, vừa dể dẫn tôn, vừa tăng cường khả năng tẩy rỉ mặt khác tiết kiệm axít. Nắp bể làm bằng đá granite thay vì vật liệu composite FRP đảm bảo độ bền cao mặt khác cho phép dẫn băng thép dể dàng. + Dây chuyền được trang bị các thiết bị có thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: Siemens, ABB, Parker, EMG, Rossi Motoriduttori, Rexroth…

+ Pickling pool: Steel tank shell, wrapped vulcanized rubber. Haystack granite, sealed rubber seals. Swimming optimally designed to reduce the cross-sectional area of wet, just to paste religion, has enhanced the other hand Rust acid savings. Tank lid made of granite instead of FRP composite materials to ensure durability on the other hand allows easy manual steel tape. + Line are equipped with devices known brands in the world such as: Siemens, ABB, Parker, EMG, Rossi Motoriduttori, Rexroth…

Diện tích(Acreage): 15,000 m2 Nhà cung cấp( Provider): Danieli - Italia Công suất(Capacity): 200,000 - 250,000 tấn/năm; 200,000 - 250,000 tons/year. Ưu điểm( Strength): + Máy được trang bị hai trục shape meter roll hai đầu của ABB, kết hợp với hệ thống làm mát cục bộ Roll Selective cooling của Lechler nhằm cho ra sản phẩm thép cán nguội đạt độ phẳng cao. + Trang bị thiết bị đo Laser speed để hồi báo tốc độ chính xác nhằm điều khiển quá trình cán tối ưu. Tốc độ 1.250 m/phút.

+ Công nghệ pickling tiên tiến của Tenova sẽ làm giảm tiêu hao axit và đồng thời giảm các chất thải.

+ Advanced technology pickling of Tenova will reduce acid consumption and simultaneously reducing waste.

18 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

+ Equipped with two shaft ends of the shape meter roll ABB, combined with local cooling system Lechler Roll Selective cooling of the product in order to achieve the flat rolled steel is high. + Armed with laser speed measuring equipment for a return to the exact speed of the rolling process control optimization. The speed of 1,250 m / min.

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 19


3. DÂY CHUYỀN MẠ LẠNH (CK4) - GALVALUME LINE (CK4) Diện tích (Acreage): 12,000 m2 Nhà cung cấp ( Provider): Nippon Steel Engineering Sumikin – CNSE Sản lượng( Yields): 200,000 mt/ năm.

20 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

3.1. LÒ NOF - NOF FURNACE Ưu điểm: Công nghệ tiên tiến nhất đảm bảo chất xử lý chất lượng bề mặt tuyệt đối sạch và đảm bảo cơ tính theo yêu cầu cho nguyên liệu đầu trước khi vào chảo mạ: bao gồm buồng gia nhiệt trước, tận dụng nhiệt thải, buồng đốt trực tiếp để đốt cháy sạch dầu mỡ và rỉ sét trên băng tôn, buồng đốt gián tiếp để ủ tôn đạt độ cứng theo yêu cầu. Ngoài ra lò còn được trang bị cửa chắn bụi kẽm, hệ thống làm ẩm ni-tơ để chống bụi lò. Lò được điều khiển tự động hoàn toàn đảm bảo quá trình nhiệt luyện tối ưu để đạt chất lượng mạ cao nhất.

Strength: The most advanced technology to ensure quality processing surface quality absolute guarantee clean and mechanical properties as required for raw materials in the pan before plating: including preheating chamber, waste heat, combustion chamber directly continued to burn clean grease and rust on the sheet, indirect combustion chamber to achieve hardness annealed sheet as required. Also oven door is equipped with zinc dust, humidification system to prevent dust nitrogen furnace. The boiler is fully automatic control ensures optimal heat treatment process to achieve the highest quality plating

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 21


3.2. CHẢO MẠ - ZINC POT Ưu điểm: Hệ thống gồm hai chảo mạ chính và một chảo phụ để nấu kẽm, hệ thống hai chảo đảm bảo cho tính linh hoạt trong việc chuyển đổi hai sản phẩm mạ kẽm và mạ lạnh. Các chảo mạ có công nghệ chảo ceramic và gia nhiệt cảm ứng bằng inductor, một chảo cho GI và một cho GL (hai chảo ba vị trí): Được thiết kế hợp lý và khoa học, rất thuận tiện và dễ dàng khi thay đổi từ sản xuất sản phẩm mạ kẽm sang mạ nhôm kẽm và ngược lại.

22 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

3.3. DAO GIÓ ECO-BLADE - ECO-BLADE AIR KNIFE Strength: The system consists of two main plated pans and an extra pan to cook zinc, two pans system ensures flexibility in changing both the galvanized and cold. The pan-plated ceramic technology pan and heat induced by inductor, a GI and a pan for the GL (two pans three positions): Designed rational and scientific, very convenient and easy to change from the production of galvanized aluminum to zinc and vice versa.

Ưu điểm: Hệ thống gồm hai chảo mạ chính và một chảo phụ để nấu kẽm, hệ thống hai chảo đảm bảo cho tính linh hoạt trong việc chuyển đổi hai sản phẩm mạ kẽm và mạ lạnh. Các chảo mạ có công nghệ chảo ceramic và gia nhiệt cảm ứng bằng inductor, một chảo cho GI và một cho GL (hai chảo ba vị trí): Được thiết kế hợp lý và khoa học, rất thuận tiện và dễ dàng khi thay đổi từ sản xuất sản phẩm mạ kẽm sang mạ nhôm kẽm và ngược lại.

Strength: The system consists of two main plated pans and an extra pan to cook zinc, two pans system ensures flexibility in changing both the galvanized and cold. The pan-plated ceramic technology pan and heat induced by inductor, a GI and a pan for the GL (two pans three positions): Designed rational and scientific, very convenient and easy to change from the production of galvanized aluminum to zinc and vice versa

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 23


3.4. WET SKINPASS Ưu điểm: Được chế tạo theo thiết kế hiện đại, xử lý hiệu quả bề mặt thép mạ, làm cho lớp mạ có độ phẳng và độ nhám theo yêu cầu để đảm bảo chất lượng tôn mạ màu tại dây chuyền mạ màu.

24 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

3.5. TENSION LEVELLER Strength: Built according to modern design, process efficiency galvanized surface, making a smooth coating and roughness as required to ensure quality in PPGI color coating line.

Ưu điểm: Thiết kế và chế tạo đến từ Nhật Bản với phiên bản mới nhất bao gồm 2 bending + 1 leveling, xử lý hoàn hảo các lỗi giãn biên và giãn bụng băng tôn.

Strength: Design and manufacturing from Japan to the latest version includes 2 + 1 bending leveling, perfect handling errors and relax the abdominal stretch the sheet edge.

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 25


4. DÂY CHUYỀN MẠ MÀU (CK3) - COLOR COATING LINE (CK3)

3.6. COATING WEIGHT GAUGE Ưu điểm: Thiết bị đo độ dày kẽm bám được lắp ngay sau tháp làm nguội, thiết bị có độ chính xác đo rất cao, cho phép đo ổn định tại mọi cấp tốc độ mà không tiếp xúc với băng tôn. Thiết bị gổm một hệ thống cảm biến dịch chuyển liên tục trong quá trình đo để cung cấp dữ liệu đo theo điểm và dữ liệu đo trung bình 3 điểm. Thiết bị đo cả trên hai mặt băng tôn. Đảm bảo độ dày chính các của lớp mạ mặt khác tiết kiệm chi phí tiêu hao.

26 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

Strength: Zinc thickness measuring device attached is inserted immediately after cooling tower equipment has a very high measurement accuracy, the measurement stability at any speed without contact with the sheet. Equipment consists of a sensor system constantly shifts during the measurement to provide data and measured data points measured an average of 3 points. Test equipment on both sides of the sheet. Make sure the thickness of the coating on the other hand consumable cost savings.

Công suất(Capacity): 120.000 mt /năm. Nhà cung cấp( Provider): Dong Bu Machinery (Korea). Ưu điểm( Strength): + Dây chuyền được trang bị các thiết bị có thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: Siemens, ABB, Nord, Yuken… + Dây chuyền mạ màu được thiết kế theo công nghệ sơn trục tiên tiến nhất hiện nay, gồm 3-4 máy sơn và 2 lò sấy, được thiết kế để có thể lắp đặt thêm máy in hoa văn cao cấp và máy phủ laminator dùng trong nội thất. + Dây chuyền được trang bị hệ thống điều khiển tiên tiến kiểm soát chính xác độ võng băng tôn trong lò sấy; tạo lực căng tối ưu ở vị trí máy sơn nhằm nâng cao chất lượng sơn phủ của sản phẩm.

+ Line are equipped with devices known brands in the world such as: Siemens, ABB, Nord, Yuken… + Color coating line is designed with advanced coating technology today axis, including 3-4 and 2 paint drying machine, designed to be installed printers and advanced pattern laminator machine used in government furniture. + Line are equipped with advanced control systems to precisely control the deflection of the sheet in oven; create optimal tension in the position to improve paint coating quality of the product.

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 27


5. HỆ THỐNG PHỤ TRỢ - AUXILIARY SYSTEM 5.1. XỬ LÝ NƯỚC THẢI - WASTEWATER TREATMENT AREA

5.2. LÒ HƠI BIOMASS - BIOMASS BOILER

Công suất( Capacity): 700 m3/ngày đêm Nhà cung cấp( Provider): Kobelco Eco - Solutions Việt Nam. Ưu điểm( Strength): + Hệ thống được thiết kế tối ưu về mặt công suất và tiêu hao vận hành. Đảo bảo chất thải đạt yêu cầu xả thải với một chi phí tối ưu nhất + Tách dòng chất thải axit, xút và dầu cán nhằm giảm công suất xử lý cho từng công đoạn. Sau đó sử dụng dòng thải axit và dòng thải xút trung hòa với nhau để giảm chi phí hóa chất xử lý. + Tận dụng dòng thải xút nhằm làm keo tụ tạo bông để lọc dầu thải

Ưu điểm: + Lò hơi biomass dùng để sinh hơi nóng cấp hơi cho các dây chuyền hoạt động, lò sử dụng nguyên liệu chính là phế thải từ nông nghiệp như trấu, dăm bào, dăm cưa gỗ, đây là những dạng tài nguyên có thể tái tạo. Mặt khác sử dụng các nguyên liệu này làm khí thải lò hơi ít chứa các chất độc hại qua đó dể dàng xử lý khí thải đạt yêu cầu.

28 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

+ The system is optimized in terms of power consumption and operation. Island Waste make satisfactory discharge with an optimal cost. + Cloning of waste acid, caustic soda and oil officials to reduce processor power for each stage. Then use acid drainage and effluent neutralization soda together to reduce the cost of treatment chemicals. + Make use of caustic effluent to do flocculation flocculation to filter waste oil

Strength: + Biomass boiler used to generate steam for the steam line operation, the oven was used materials from agricultural waste such as rice husks, shavings, wood chips saw, this is the form of renewable resources. On the other hand use of this material as a boiler emissions contain less toxic substances which easily handles emissions satisfactory.

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 29


5.3. DEMINERALIZED WATER Đặc điểm: Xử lý nước công nghiệp thành nước khử khoáng (Nước Demi) cung cấp cho các dây chuyền sản xuất. Characteristics: Industrial water treatment of demineralized water (Demi water) gives the production line. Công suất(Capacity): 20 m3/giờ; 20 m3/hour Nhà cung cấp( Provider): WASOL.

30 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

COOLING WATER Đặc điểm: Cung cấp nước làm mát (42ºC -> 32 ºC) cho các khu vực công nghệ của từng dây chuyền sản xuất. Characteristics: Supply of cooling water (42ºC -> 32 ° C) for the technology sector of each production line. Công suất(Capacity): 1500 m3/giờ; 1500 m3/hour Nhà cung cấp( Provider): KOBELCO.

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 31


5.4. KHÍ NÉN THIÊN NHIÊN CNG - CNG COMPRESSED NATURAL GAS Đặc điểm: Hạ áp khí CNG xuống áp suất làm việc cung cấp cho các dây chuyền sản xuất. Công suất: 2500 m3/giờ. Nhà cung cấp: TAM ĐỈNH.

32 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

Characteristics: Lower pressure CNG pressure to provide work for the production line. Capacity: 2500 m3/hour. Provider: TAM DINH.

6. PHÒNG LAB KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM LABORATORY QUALITY CONTROL Phòng Lab đủ chuẩn Quatest 3 quốc tế Dự kiến trong tháng 7/2015 sẽ được cấp chứng nhận ISO17025 Thiết bị phòng Lab hiện đại có xuất xứ từ Đức, Mỹ, Nhật Bản và Hàn Quốc được hiệu chuẩn định kỳ hàng năm Nhân viên phòng Lab được cấp chứng chỉ và được kiểm tra nâng cao kiến thức hàng năm

International Quatest 3 accredited laboratory Expected to be ISO17025 accredited in July 2015 Modern laboratory equipments from Germany, USA, Japan and Korea and regularly calibrated every year. Laboratory staffs are certified and yearly trained to improve knowledge.

Máy đo độ bền kéo Instron 3369, Mỹ: kiểm soát cơ tính G của sản phẩm.

Máy đo độ cứng Zwick, Đức: kiểm soát cơ tính sản phẩm.

Máy phân tích thành phần hóa học của tôn – Spectro Maxx, Mỹ.

Tensile testing machine Instron 3369, USA: to control the G specs of products.

Hardness testing machine Zwick, Germany: to control hardness of products.

Chemical composition testing machine – Spectro Maxx, USA.

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 33


ỨNG DỤNG SẢN PHẨM - PRODUCT APPLICATION

Máy đo độ lệch màu: Erichsen, Đức. Delta E testing machine: Erichsen, Germany. Máy kiểm tra hàm lượng chất rắn của sơn và anti-finger: Lab-Tech, Hàn Quốc. Solid in paint and anti-finger testing machine: Lab-Tech, Korea

Xây dựng dân dụng và công nghiệp / Sản xuất tấm lợp Industrial and civil construction / Roof and plate production

Máy đo độ dày lớp mạ: Positector 6000, Mỹ. Coating mass testing machine: Positector 6000, USA.

Máy kiểm soát độ dày anti-finger: Kurabo, Nhật. Anti-finger thickness testing machine: Kurabo, Japan.

34 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

Máy phun muối kiểm tra khả năng bảo vệ bề mặt sản phẩm của tôn mạ dưới điều kiện khắc nghiệt. Visiontec, Hàn Quốc Salt spray testing machine: Visiontec, Korea.

Vách ngăn, tấm trần / Cửa cuốn Partition, ceiling board / Roller door

Trang trí nội thất Interior decoration

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 35


HỒ SƠ CHỨNG NHẬN - PROFILE CERTIFICATES

CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN CERTIFICATE OF STANDARD CONFORMITY

36 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 37


PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM TEST RESULT

38 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 39


40 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 41


42 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 43


HỆ THỐNG PHÂN PHỐI - DISTRIBUTION SYSTEM NỘI ĐỊA - DOMESTIC

44 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

XUẤT KHẨU - EXPORT

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 45


HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI - SOCIAL ACTIVITIES

Đồng hành cùng chiến dịch Mùa Hè Xanh khoa CNVL trường ĐHBK

Đồng hành Xuân với trẻ em khó khăn - Quỹ BTTETBD

Trao học bổng cho sinh viên khoa CNVL trường ĐHBK

Trao học bổng thông qua Hội Khuyến Học Bình Dương

46 CATALOGUE Ton Dong A THÁNG 3.2015

Tài trợ tôn lợp cho đồng bào lũ lụt miền Trung

Ủng hộ Quỹ Bảo Trợ Bệnh Nhân Nghèo Hồ Chí Minh

Tài trợ xây dựng nhà nhân ái

Tài trợ đi bộ vì người nghèo quận Phú Nhuận

Trao học bổng cho HSSV nghèo hiếu học Huế

Tài trợ Ngày Hội Trung Thu

Tài trợ Tết Làm Điều Hay

Tài trợ Lục Lạc Vàng

THÁNG 3.2015 CATALOGUE Ton Dong A 47


Toward All Projects


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.