NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
CATALOGUE
1
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
Đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại và ứng dụng công nghệ Nano, công nghệ sinh học vào nghiên cứu, sản xuất là nền tảng then chốt cho sự phát triển bền vững của Danapha Investing on cutting edge production line and applying Nanotechnology and Biotechonology in manufacturing are major keys for the sustainable development of Danapha
MỤC LỤC
CONTENTS
04 Nhóm Cao dầu xoa
04 Ointment - Liniment - Inhaler
10 Nhóm Đông dược
10 Herbal Medicines
26 Nhóm An thần kinh
26 Antipsychotics
40 Nhóm Tuần hoàn não
40 Notroopics
44 Nhóm thuốc Giảm đau - Kháng viêm - Gout - Xương khớp
44 Analgesic - Anti inflammatory Gout - Arthritis Medicines
50 Nhóm thuốc Hô hấp - Kháng dị ứng
50 Respiratory - Allergy Medicines
58 Nhóm thuốc Tiêu hóa
58 Gastrointestinal Medicines
62 Nhóm thuốc Tiểu đường - Tim mạch
62 Diabetes - Cardiovascular Medicines
64 Nhóm thuốc Nhỏ mắt mũi - Dùng ngoài
64 Opthalmic and Nasal Drops - Topical Solutions
72 Nhóm Vitamin
72 Vitamins
76 Nhóm thuốc khác
76 Others
82 Nhóm Thực phẩm chức năng
82 Supplements
2
SỨ MỆNH
TẦM NHÌN
Danapha luôn nỗ lực phấn đấu vì mục tiêu sức khỏe cộng đồng bằng việc mang lại những sản phẩm chất lượng tốt nhất, nhân rộng những giá trị nhân văn cao đẹp.
Nằm trong danh sách 10 nhà sản xuất dược phẩm uy tín nhất tại Việt Nam, đưa Danapha trở thành thương hiệu dược phẩm được biết đến khắp khu vực Đông Nam Á.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Những đặc tính quan trọng làm nền tảng cho sự phát triển trường tồn đã được xây dựng thành các giá trị cốt lõi nổi bật của Danapha: •• Sự tôn trọng •• Chất lượng •• Chú trọng khách hàng •• Tinh thần tập thể •• Sự chuyên nghiệp
Danapha có một nguồn nhân lực dồi dào với trình độ chuyên môn cao, có khả năng tiếp cận và ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhất, hết mình cống hiến vì sự phát triển của Danapha, sẵn sàng tạo nên bước phát triển vượt bậc trong những năm tới. Đó là kết quả của chính sách thu hút và phát triển nhân tài mà Danapha luôn coi trọng và đặt lên hàng đầu.
MISSION Danapha always strives to fulfill the mission of enhancing public health with the highest quality products.
VISION Being among the top ten of leading prestigious pharmaceutical manufacturers in Viet Nam and widely known in Southeast Asia.
CORE VALUES
BUSINESS CULTURE
Danapha’s core values are admitted, shared and complied by all Danapha’s staff in order to pursue the company’s mission. Five core values below express the own features and culture of Danapha: •• Respect •• Quality •• Customer Focus •• Teamwork •• Professionalism
Danapha has an abundant staff with high professional levels. They can access and apply the most advanced technologies. All employees always try their best to contribute to Danapha’s development, ready to create an outstanding and efficient process for the coming years. That’s the result of policy of talent attraction and development which is always appreciated and made a number one priority by Danapha.
3
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
NHÓM CAO DẦU XOA Ointment - Liniment - Inhaler
4
5
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
CAO SAO VÀNG Golden Star Balm
DẦU XOA SAO VÀNG Medicated oil
Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng nhức đầu, sổ mũi, đau nhức
Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng nhức đầu, sổ mũi, đau nhức
Cao Sao Vàng Hộp thiếc 4 g, 16 g
Golden Star balm Tin. Size 4g, 16g
Dầu xoa Hộp 1 lọ x 5 ml, 12 ml
Liniment Box of 1 vial x 5 ml, 12 ml
Thành phần: Cho 100 g thành phẩm •• Menthol: 4,1g •• Tinh dầu bạc hà: 12,5 g •• Tinh dầu hương nhu: 0,9 g •• Long não: 25,8 g •• Tinh dầu tràm: 8,8 g •• Tinh dầu quế: 1,4 g •• Tá dược vừa đủ 100 g
Composition: For 100 g •• Menthol: 4.1 g •• Oleum Menthae: 12.5 g •• Oleum Ocimi: 0.9 g •• Camphor: 25.8 g •• Oleum Cajuputi: 8.8 g •• Oleum Cinnamomi: 1.4 g •• Excipients q.s 100 mg
Thành phần: Cho 1 lọ 5 ml •• Menthol: 1,44 g •• Camphor: 0,45 g •• Tinh dầu đinh hương: 1,25 g •• Tinh dầu tràm: 0,06 g •• Tinh dầu quế: 0,02 g •• Tá dược vừa đủ 5 ml
Composition: For 5 ml •• Menthol: 1.44 g •• Camphor: 0.45 g •• Oleum Caryophilly: 1.25 g •• Oleum Cajuputi: 0.06 g •• Oleum Cinnamomi: 0.02 g •• Excipients q.s 5 ml
Chỉ định Dùng trong các trường hợp: Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, chóng mặt, đau khớp, bị muỗi đốt và các côn trùng khác đốt.
Indications For temporary relief of minor aches and joint pains; for temporary relief of dizziness, migraine and other types of headaches; soothes itching from bug bites and stings; helps relieve cold and flu symptoms.
Chỉ định Nhức đầu, chóng mặt, cảm lạnh, sổ mũi, buồn nôn, đau bụng, bị muỗi và các côn trùng khác đốt.
Indications For temporary relief of minor aches and joint pains; temporary relief of dizziness, migraine and other types of headaches; soothes itching from bug bites and stings; helps relieve cold and flu symptoms.
Liều dùng - Cách dùng Chỉ dùng ngoài da. •• Bôi cao vào vùng thái dương, vùng gáy khi bị cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, chóng mặt. •• Xoa bóp cao vào vùng bị đau nhức. •• Bôi cao vào những chỗ bị côn trùng đốt.
Dosage - Administration •• For external use only. •• Apply the appropriate amount and rub well on the affected areas such as on the temples, nape area, pain sites, insect bites, ...
Liều dùng - Cách dùng •• Xoa bóp ngoài da tại chỗ đau. •• Bôi dầu vào thái dương, mũi, gáy để chữa nhức đầu, chóng mặt, cảm lạnh. •• Bôi vào những chỗ bị muỗi hoặc côn trùng khác đốt.
Dosage - Administration •• For external use only. • • Apply the appropriate amount and massage on the affected areas.
* Sản phẩm được xuất khẩu sang các nước: Nga, các nước thuộc khối CIs (Armenia, Azerbaijan, Belarus, Georgia, Kazakhstan, Latvia, Litva, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan), các nước Đông Âu (Bulgaria).
* The product is currently marketed in 15 countries, including: Russia, CIs countries (Armenia, Azerbaijan, Belarus, Georgia, Kazakhstan, Latvia, Litva, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan), Western European countries (Bulgaria).
* Sản phẩm được xuất khẩu sang các nước: Nga, các nước thuộc khối CIs (Armenia, Azerbaijan, Belarus, Georgia, Kazakhstan, Latvia, Litva, Kyrgystan, Tadjikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzebekistan), các nước Đông Âu (Bulgaria).
* The product is currently marketed in 15 countries, including: Russia, CIs countries (Armenia, Azerbaijan, Belarus, Georgia, Kazakhstan, Latvia, Litva, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan), Western European countries (Bulgaria).
6
7
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
ỐNG HÍT SAO VÀNG Golden Star Inhaler
DẦU NÓNG QUẢNG ĐÀ Quang Da Medicated oil
Làm thông mũi và sát trùng đường hô hấp
Giảm đau nhức, làm tan vết máu bầm
Ống hít Hộp 1 ống
Inhaler Box of 1 tube
Dầu xoa Hộp 1 lọ x 10 ml
Liniment Box of 1 bottle x 10 ml
Thành phần: Cho 1 ống •• Menthol: 769 mg •• Camphor: 145 mg •• Tinh dầu đinh hương: 312,5 mg •• Tinh dầu quế: 7,5 mg •• Tinh dầu tràm: 39 mg •• Hương liệu green mediol: 15,3 mg •• Dầu paraffin: 214 mg
Composition: For 1 tube •• Menthol: 769 mg •• Camphor: 145 mg •• Oleum Caryophylli: 312.5 mg •• Oleum Cinnamomi: 7.5 mg •• Oleum Cajuputi: 39 mg •• Green mediol: 15.3 mg •• Paraffin oil: 214 mg
Thành phần: Cho 1 lọ 10 ml •• Menthol: 2,56 g •• Camphor: 1,43 g •• Methyl salicylat: 4,08 g •• Tinh dầu tràm 60%: 0,1 g •• Tinh dầu quế: 18,75 mg •• Tá dược vừa đủ: 10 ml
Composition: For 10 ml •• Menthol: 2.56 g •• Camphor: 1.43 g •• Methyl salycilate: 4.08 g •• Oleum Cajuputi 60%: 0.1 g •• Oleum Cinnamomi: 18.75 mg •• Excipients q.s. 10 ml
Chỉ định Trị nghẹt mũi, sổ mũi, ho cảm, làm thông mũi và sát trùng đường hô hấp.
Indications For temporary relief of nasal congestion due to common colds, flu, sinus infection, or other upper respiratory allergies.
Liều lượng - Cách dùng Hít nhiều lần trong ngày. Không nên hít nhiều lần cùng một lúc.
Dosage - Administration •• For external use only. • • Inhale deeply through each nostril in turn. Use any time it is needed. •• Can be used several times a day. Do not inhale several times at once.
Chỉ định •• Giảm đau nhức trong các trường hợp: đau lưng, đau gáy, đau dây thần kinh tọa, đau nhức cơ bắp, viêm khớp, bong gân, trặc gân, côn trùng cắn. •• Làm tan vết máu bầm.
Indications •• For temporary relief of back pain, neck pain, sciatica, muscle aches, arthritis, sprains. •• Soothes itching from bug bites and stings. •• Helps reduce swelling and the appearance of bruises
Liều dùng - Cách dùng Xoa bóp ngoài da nơi đau nhức.
Dosage - Administration Massage on sore spot.
* Sản phẩm được xuất khẩu sang các nước: Nga, các nước thuộc khối CIs (Armenia, Azerbaijan, Belarus, Georgia, Kazakhstan, Latvia, Litva, Kyrgystan, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzebekistan), các nước Đông Âu (Bulgaria).
* The product is currently marketed in 15 countries, including: Russia, CIs countries (Armenia, Azerbaijan, Belarus, Georgia, Kazakhstan, Latvia, Litva, Kyrgystan, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzebekistan), Western European countries (Bulgaria).
8
9
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
NHÓM ĐÔNG DƯỢC Herbal Medicines
10
11
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
BÀI THẠCH
CHOLESTIN
Điều trị sỏi thận, sỏi mật, phòng ngừa tái phát sau khi mổ lấy sỏi hay tán sỏi
Điều trị cholesterol máu cao, phòng ngừa xơ vữa động mạch, cao huyết áp
Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên / Hộp 1 lọ x 45 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets / Box of 1 bottle x 45 tablets
Viên nang Hộp 1 lọ x 50 viên
Capsule Box of 1 bottle x 50 capsules
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô Kim tiền thảo: 90 mg (tương ứng với 1000 mg Kim tiền thảo) •• Cao khô hỗn hợp: 230 mg (tương ứng với: 250 mg Nhân trần, 150 mg Hoàng cầm, 250 mg Nghệ, 100 mg Binh lang, 100 mg Chỉ thực, 100 mg Hậu phác, 500 mg Bạch mao căn) •• Mộc hương: 100 mg •• Đại hoàng: 50 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dry extract of Herba Desmodil styracifolii: 90 mg (Equivalent to 1000 mg of Herba Desmodii styracifolii) •• Combination of dry extracts of 230 mg (Equivalent to: 250 mg Herba Artemisia capillaris, 150 mg Radix Scutellariae, 250 mg of Rhizoma Curcumae longae, 100 mg Semen arecae, 100 mg Fructus Aurantii immaturus, 100 mg Cortex Magnoliae officinalis, 500 mg Rhizoma Imperatae cylindricae) •• Radix Saussureae lappae: 100 mg •• Rhizoma Rhei: 50 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Thành phần: Cho 1 viên •• Ngưu tất: 500 mg (tương ứng với 200 mg cao khô) •• Nghệ: 500 mg (tương ứng với 5 mg hỗn hợp Curcumin) •• Rutin: 100 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Radix Archyranthis bidentatae: 500 mg (Equivalent to 200 mg of dry extract) •• Rhizoma curcumae longae: 500 mg (Equivalent to 5 mg of Curcumin) •• Rutin: 100 mg •• Excipients q.s 1 capsule
Chỉ định Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Trị sỏi thận - tiết niệu, sỏi mật, viêm túi mật. •• Phòng ngừa tái phát, đặc biệt là sau khi tán sỏi hoặc mổ lấy sỏi
Indications •• Treatment of renal and urinary calculi, biliary calculi, cholecystitis. •• Prevention of stone recurrence and stone growth.
Chỉ định Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Điều trị cholesterol máu cao •• Phòng ngừa xơ vữa động mạch, cao huyết áp •• Điều trị hỗ trợ trong bệnh béo phì
Indications •• Treatment of hypercholesterolaemia •• Prevention of arteriosclerosis and hypertension •• Supportive treatment of obesity
Liều dùng - Cách dùng •• Để tống sỏi: Ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên •• Để điều trị viêm, phòng ngừa tái phát: Ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên •• Uống với nhiều nước, trước bữa ăn
Dosage - Administration •• Treatment of renal and urinary calculi, biliary calculi, cholecystitis: 3 tablets a time, 3 times a day. •• Prevention of stone recurrence and stone growth: 3 tablets a time, 2 times a day. •• Take medicine with a full glass of water.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: - Liều khởi đầu: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. - Liều duy trì: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: - Liều khởi đầu: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. - Liều duy trì: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction or the average dosage is: •• Adults - Starting dose: 2 capsules a time, 3 times a day - Maintenance dose: 1 capsule a time, 3 times a day •• Children - Starting dose: 2 capsules a time, 3 times a day - Maintenance dose: 1 capsule a time, 3 times a day
* Sản phẩm được xuất khẩu sang Lào
* The product is currently marketed in Laos
* Sản phẩm được xuất khẩu sang Lào và các nước thuộc khối CIs (Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan).
12
* The product is currently marketed in Laos and CIs countries (Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan).
13
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
BRONCOFORT
COLITIS
Điều trị các trường hợp ho do viêm nhiễm đường hô hấp
Điều trị viêm đại tràng cấp và mạn tính
Viên bao phim tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên
Enteric coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Bột nha đảm tử: 30 mg •• Berberin hydroclorid: 63 mg •• Cao tỏi: 70 mg (tương ứng với 350 mg tỏi) •• Cao khô Mộc hương: 100 mg (tương ứng với 250 mg Mộc hương) •• Bột Cát căn: 100 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Fructus Brucae Javamiceae: 30 mg •• Berberine hydrochloride: 63 mg •• Extractum Allium: 70 mg (equivalent to 350 mg Bulbus Allii sativi) •• Extractum Saussureae: 100 mg (equivalent to 250 mg Radix Saussureae lappae) •• Radix Puerariae: 100 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định
Indications •• Treatment of acute and chronic colitis that caused by Bacillary dysentery or parasitic amoebas. Relieves the symptoms of diarrhea, tenesmus, dull abdominal pain, prolonged gastrointestinal disorders, bloating, dyspepsia, diarrhoea, constipation, dysentery. •• Treatment of colon dysfunction.
Siro Hộp 1 lọ x 100 ml
Syrup Box of 1 bottle x 100 ml
Thành phần: Cho 1 lọ 100 ml •• Núc nác: 4 g •• Phục linh: 6 g •• Cam thảo: 3 g •• Bán hạ chế: 4 g •• Bọ mắm: 4 g •• Eucalyptol: 0,2 g •• Tinh dầu húng chanh: 0,07 g •• Tá dược: vừa đủ 100 ml
Composition: For 100 ml •• Cortex oroxyli: 4 g •• Poria: 6 g •• Radix Glycyrrhizae: 3 g •• Rhizoma Pinelliae: 4 g •• Herba Pouzolziae zeylanicae: 4 g •• Eucalyptol: 0.2 g •• Oleum Plectranthi amboinici: 0.07 g •• Excipients q.s 100 ml
•• Viêm đại tràng cấp và mãn tính do trực khuẩn lỵ, ký sinh trùng amip với các triệu chứng mót rặn, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hóa kéo dài, đầy bụng, ăn khó tiêu, sôi bụng, ợ hơi, tiêu chảy, táo bón, kiết lỵ. •• Rối loạn chức năng đại tràng
Chỉ định
Indications
Liều dùng
Dosage
•• Người lớn: Mỗi lần 2 viên, ngày 2 - 3 lần
•• Adults: 2 tablets a time, 2 - 3 times a day
•• Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn.
•• Children: One-half the adult dose
Cách dùng •• Uống nguyên viên, không được bẻ hay nghiền nát viên. •• Uống thuốc trước khi ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 2 giờ.
Administration •• Do not break the tablet •• Take the medicine 30 minutes before meals or 2 hours after meals.
* Sản phẩm được xuất khẩu sang Lào
* The product is currently marketed in Laos
Dùng điều trị các trường hợp: ho có đờm, ho mất tiếng, viêm đau họng, viêm khí quản, phế quản, suyễn.
Treatment of productive cough, loss of voice, sore throat, airway inflammation, bronchitis, asthma.
Liều dùng - Cách dùng
Dosage - Administration
•• Trẻ dưới 2 tuổi: Uống 2,5 - 5 ml x 3 lần/ngày. •• Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: Uống 5 - 10 ml x 3 lần/ngày. •• Trẻ em trên 6 tuổi: Uống 15 ml x 3 lần/ngày.
•• Children under 2 years old: 2.5 to 5 ml per dose, 3 times per day •• Children aged 2 to 6 years: 5 to 10 ml per dose, 3 times per day •• Children over 6 years old: 15 ml per dose, 3 times per day
Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình:
* Sản phẩm được xuất khẩu sang Lào
14
Follow your doctor's instruction or the average dosage is:
* The product is currently marketed in Laos
Được chỉ định trong các trường hợp sau:
Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: - Viêm đại tràng mãn tính: mỗi đợt điều trị 15 ngày, có thể điều trị củng cố 2 - 3 đợt tùy theo mức độ bệnh. - Viêm đại tràng cấp tính: mỗi đợt điều trị tối thiểu 5 ngày. - Rối loạn chức năng đại tràng: mỗi đợt điều trị từ 7 - 10 ngày.
Follow your doctor's instruction or the average dosage is: - Chronic colitis: One treatment course should last 15 days. Depending on the patient’s condition, it is required 2 to 3 courses of treatment. - Acute colitis: One treatment course should last 5 or 7 days.
15
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
DƯỠNG TÂM AN THẦN (Viên bao phim)
TADIMAX Điều trị u xơ tuyến tiền liệt, u xơ tử cung
Điều trị rối loạn giấc ngủ, suy nhược thần kinh do lo âu, stress
Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Hoài Sơn: 183 mg •• Lá dâu: 91,25 mg •• Lá vông: 91,25 mg •• Long nhãn: 91,25 mg •• Liên nhục: 175 mg •• Liên tâm: 200 mg •• Bá tử nhân: 91,25 mg •• Toan táo nhân: 91,25 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Tuber Dioscoreae persimilis: 183 mg •• Folium Mori albae: 91.25 mg •• Folium Erythrinae variegatae: 91.25 mg •• Arillus Longan: 91.25 mg •• Semen Nelumbinis nuciferae: 175 mg •• Embryo Nelumbinis nuciferae: 200 mg •• Semen Platycladi orientalis: 91.25 mg •• Ziziphi mauritianae: 91.25 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định •• Thuốc có tác dụng dưỡng tâm, an thần, thông huyết, thanh nhiệt, bổ huyết, bổ tỳ vị, bổ phế thận, được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Mất ngủ do lo âu, tim đập hồi hộp •• Tâm thần bất an, hay quên, cơ thể suy nhược, ăn không ngon
Indications •• Treatment of insomnia due to anxiety, work-related stress, palpitations. •• Reduction of the symptoms of depressed mood, forgetfulness, tiredness, anorexia.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Điều trị trạng thái mất ngủ: uống 2 viên trước khi đi ngủ 1 giờ •• Điều trị các trạng thái bệnh lý khác (tim đập hồi hộp, tâm thần bất an, hay quên, cơ thể suy nhược, ăn không ngon): uống sau bữa ăn mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. * Ngôi sao thuốc Việt 2016 * Sản phẩm được xuất khẩu sang Nga và các nước thuộc khối CIs (Kyrgyzstan, Uzbekistan, Tajikistan, Turkmenistan) với tên sản phẩm xuất khẩu là LOTOSONIC
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction or the average dosage is: •• Treatment of insomnia: take 2 tablets one hour before bedtime •• Reduction of the symptoms of depressed mood, forgetfulness, tiredness, anorexia: take 2 tablets after meals, 3 times per day * The product is the star of Vietnam medicine - awarded by Drug Administratin of Vietnam, Ministry of Health, since 2016 * The product is currently marketed in Russia, CIs countries (Kyrgystan, Tajikistan, Uzbekistan, Turkmenistan), named as LOTOSONIC
Viên bao phim Hộp 1 lọ x 42 viên/ Hộp 2 vỉ x 21 viên
Film coated tablet Box of 1 bottle x 42 tablets/ Box of 2 blisters x 21 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Lá trinh nữ hoàng cung: 2000 mg •• Tri mẫu: 666 mg •• Hoàng bá: 666 mg •• Ích mẫu: 666 mg •• Đào nhân: 83 mg •• Trạch tả: 830 mg •• Xích thược: 500 mg •• Nhục Quế: 8,3 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Folium Crini latifolii: 2000 mg •• Rhizoma Anemarrhenae: 666 mg •• Cortex Phellodendri: 666 mg •• Herba Leonuri: 666 mg •• Rhizoma Alismatis: 830 mg •• Radix Paeonae: 500 mg •• Semen Pruni: 83 mg •• Cortex Cinnamomi: 8.3 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị bệnh phì đại lành tính tuyến tiền liệt (U xơ tiền liệt tuyến) •• Điều trị u xơ tử cung
Indications •• Treatment of benign prostatic hyperplasia (also called benign enlargement of the prostate). •• Treatment of uterine fibroids.
Liều dùng - Cách dùng •• Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên •• Uống sau bữa ăn. Uống liên tục trong 2 tháng
Dosage - Administration •• Take 2 tablets after meals, 3 times a day •• Use after meals for 2 months
* Ngôi sao thuốc Việt 2016 * Sản phẩm được xuất khẩu sang Nga, các nước thuộc khối CIs (Tajikistan, Uzbekistan, Turkmenistan) và Lào. * Sản phẩm phân phối tại Việt Nam bởi Công ty TNHH Dược Kim Đô
* The product is the star of Vietnam medicine - awarded by Drug Administration of Vietnam, Ministry of Health, since 2016 * The product is currently marketed in Russia, CIs countries (Tajikistan, Uzbekistan, Turkmenistan) and Laos * The product is distributed by Kim Do Pharmaceutical Co., Ltd., 31/3 - 31/5 Pham Phu Thu Str, Ward 11, Tân Bình Dist, Hồ Chí Minh City Tel: (84.28) 3971 8448
31/3 - 31/5 Phạm Phú Thứ, P. 11, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84.28) 3971 8448
16
17
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
VG-5
ARTISONIC
Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên
Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets
Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan Hỗ trợ điều trị viêm gan B
Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn tính
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô Actiso: 80 mg (tương ứng với 1000 mg lá Actiso) •• Cao khô Biển súc: 50 mg (tương ứng với 750 mg Biển súc) •• Nghệ: 75 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dry extract of Folium Cynara scolymus: 80 mg (Equivalent to 1000 mg of Folium Cynara scolymu) •• Dry extract of Herba Polygonum aviculare: 50 mg (Equivalent to 750 mg of Herba Polygonum aviculare) •• Rhizoma Curcumae longae: 75 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Tăng chức năng giải độc của gan, điều trị các tình trạng dị ứng do gan như mụn nhọt, mề đay, mẫn ngứa. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn, vàng da, táo bón
Indications •• Enhances liver functions by boosting liver cleansing, stimulating bile, and reducing total cholesterol levels. •• Provides significant antioxidant effect capable of protecting liver cells from damage. Support the treatment of allergies caused by poor liver functions such as red itchy rashes, ances, hives, eczema. •• Support the treatment of chronic and acute hepatitis.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: mỗi lần từ 2 - 4 viên, ngày 3 lần •• Trẻ em: mỗi lần từ 1 - 2 viên, ngày 3 lần
Dosage - Administration •• Adults: Take 2 - 4 tablets after each meal, 3 times a day •• Children: Take 1 - 2 tablets after each meal, 3 times a day •• Use as directed by a healthcare professional.
Viên bao phim Hộp 1 lọ 40 viên/Hộp 4 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 1 bottle x 40 tablets / Box of 4 blisters x 10 tablets
ARTISONIC NEW
Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 10 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô Diệp Hạ Châu đắng: 100 mg •• Cao khô Nhân trần: 130 mg •• Cao khô Cỏ Nhọ nồi: 50 mg •• Cao khô Râu bắp: 50 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dry extract of Herba Phyllanthus Amari: 100 mg •• Dry extract of Herba Adenosmaatis Caerulei: 130 mg •• Dry extract of Herba Ecliptae: 50 mg •• Dry extract of Stigmata Maydis: 50 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn tính
Chỉ định VG-5 được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Hạ men gan, tăng cường chức năng gan, phục hồi tế bào gan. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mãn tính, đặc biệt là viêm gan siêu vi B.
Indication VG-5 is indicated in the following cases: •• Elevated SGPT, SGOT; declined liver function •• Chronic and cute hepatitis, especially hepatitis caused by hepatitis B virus
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô Actiso: 100 mg (tương ứng hàm lượng cynarin ≥ 2,5%) •• Cao khô Rau đắng đất: 75 mg (tương ứng 500 mg Rau đắng đất) •• Cao khô Bìm bìm biếc: 5,3 mg (tương ứng với 75 mg hạt Bìm bìm biếc) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dry extract of Folium Cynara scolymus: 100 mg (concentration of cynarin ≥ 2.5%) •• Dry extract of Herba Glini oppositifolii: 75 mg (Equivalent to 500 mg Herba Glini oppositifolii) •• Dry extract of Semen Pharbitidis: 5.3 mg (Equivalent to 75 mg Semen Pharbitidis) •• Excipients q.s 1 tablet
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều trung bình: •• Người lớn: mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. •• Trẻ em: dùng 1/2 liều người lớn. •• Uống trước bữa ăn 30 phút
Dosage - Administration •• Adult: 2 tablets a time, 2 times a day •• Children: 1/2 adult dosage •• Take the drug 30 minutes before meals
Chỉ định Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Tăng chức năng giải độc của gan, điều trị các tình trạng dị ứng do gan như mụn nhọt, mề đay, mẫn ngứa do thấp nhiệt. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn, vàng da, táo bón do thấp nhiệt
Indications •• Enhances liver functions by boosting liver cleansing, stimulating bile, and reducing total cholesterol levels. •• Provides significant antioxidant effect capable of protecting liver cells from damage. Support the treatment of allergies caused by poor liver functions such as red itchy rashes, ances, hives, eczema. •• Support the treatment of chronic and acute hepatitis.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: mỗi lần từ 2 - 4 viên, ngày 3 lần •• Trẻ em: mỗi lần từ 1 - 2 viên, ngày 3 lần
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction or the average dosage is: •• Adults: Take 2 - 4 tablets after each meal, 3 times a day •• Children: Take 1 - 2 tablets after each meal, 3 times a day
* Ngôi sao thuốc Việt 2016 * Sản phẩm được xuất khẩu sang Nga, các nước thuộc khối CIs (Kyrgystan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan) và Lào * Sản phẩm phân phối tại Việt Nam bởi Công ty TNHH Dược Kim Đô 31/3 - 31/5 Phạm Phú Thứ, P. 11, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84.28) 3971 8448
18
* The product is the star of Vietnam medicine - awarded by Drug Administration of Vietnam, Ministry of Health, since 2016 * The product is currently marketed in Russia, CIs countries (Kyrgystan, Tajikistan, Uzbekistan, Turkmenistan) and Laos * The product is distributed by Kim Do Pharmaceutical Co., Ltd., 31/3 - 31/5 Pham Phu Thu Str, Ward 11, Tân Bình Dist, Hồ Chí Minh City Tel: (84.28) 3971 8448
19
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
BOTIDANA
Viên nang Hộp 1 lọ x 60 viên
Hard capsule Box of 1 bottle x 60 hard capsules
DANOSPAN
Siro Hộp 1 lọ x 100 ml
Syrup Box 1 bottle x 100 ml
Viêm loét dạ dày, tá tràng, viêm đại tràng Tiêu hóa kém
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao đặc hỗn hợp: 230 mg (tương ứng với: 432 mg Bạch linh, 432 mg Bạch truật) •• Cao đặc hỗn hợp: 170 mg (tương ứng với: 250 mg Đảng sâm, 216 mg Bán hạ chế, 173 mg Sa nhân, 151 mg Cam thảo, 173 mg Trần bì, 215 mg Mộc hương) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Combined viscous extracts: 230 mg (equivalent to 432 mg of Poria and 432 mg of Rhizoma Atractylodis macrocephalae) •• Combined viscous extracts: 170 mg (equivalent to: 250 mg of Radix Codonopsis pilosula, 216 mg of Rhizoma Pinelliae, 173 mg of Fructus Amoni, 151 mg of Radix Glycyrrhizae, 173 mg of Pericarpium Citri reticulatae perenne, 215 mg of Radix Saussureae) •• Excipients q.s. 1 capsule
Điều trị viêm đường hô hấp cấp tính có kèm ho
Thành phần: Cho 1 lọ 100 ml •• Cao khô lá thường xuân: 0,7 mg (Tương ứng với 4,55 g lá thường xuân) •• Tá dược: vừa đủ 100 ml
Composition: For 100 ml •• Extract of dried ivy leaves (Hedera helix L): 0.7 g (Equivalent to 4.55 g ivy leaves) •• Excipients q.s 100 ml
Chỉ định Thuốc được dùng điều trị viêm đường hô hấp cấp tính có kèm ho, điều trị triệu chứng trong bệnh lý viêm phế quản mạn tính
Indications •• Treatment of acute respiratory infection with cough. •• Relieves symptoms of chronic bronchitis.
Liều dùng - Cách dùng Nếu không có chỉ định riêng, sử dụng liều như sau: •• Trẻ sơ sinh - 1 tuổi: 2,5 x 1-2 lần/ngày. •• Trẻ 1 tuổi - 4 tuổi: 2,5 x 2 lần/ngày. •• Trẻ 4 tuổi - 12 tuổi: 5 ml x 2 lần/ngày. •• Trẻ trên 12 tuổi và người lớn: 5 ml x 3 lần/ngày.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction or the average dosage is: •• Infants 6 - 12 months: One 2.5 ml dose, may be taken 1 to 2 times per day •• Children 1 to 4 years old: One 2.5 ml dose, may be taken 2 times per day •• Children 4 to 12 years old: One 5 ml dose, may be taken 2 times per day •• Children over 12 years old and adults: One 5ml dose, may be taken 3 times per day Doses should be given approximately every 6 to 8 hours, (or with a minimum of 4 hours between each dose if required).
Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 90 viên/ Hộp 9 vỉ x 10 viên
Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 90 tablets/ Box of 9 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô Diệp hạ châu đắng: 60 mg (tương ứng với 250 mg Diệp hạ châu đắng) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dry extract of Phyllanthus amarus: 60 mg (Equivalent to 250 mg Phyllanthus amarus) •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định Thuốc được chỉ định trong các trường hợp: •• Viêm loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng. •• Tiêu hóa kém, đầy bụng khó tiêu, ăn uống không ngon miệng, nôn mửa.
Indications •• Treatment of gastritis, gastric ulcer, duodenal ulcer, colitis. •• Treatment of bloating, indigestion, loss of appetite, nausea or vomiting.
Liều dùng - Cách dùng Người lớn: •• Viêm loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng: ngày 3 lần x 3 viên / lần. •• Tiêu hóa kém, đầy bụng khó tiêu, ăn uống không ngon, nôn mửa: ngày 3 lần x 2 viên / lần Trẻ em: dùng nửa liều người lớn.
Dosage - Administration Adults: •• Treatment of gastritis, gastric ulcer, duodenal ulcer, colitis: take 3 tablets after each meal, 3 times a day. •• Treatment of bloating, indigestion, loss of appetite, nausea or vomiting: take 2 tablets after each meal, 3 times a day. Children: Use half the adult dose
Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn
BOVEGA
Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets
DIỆP HẠ CHÂU
Hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan cấp và mạn tính Trị đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô Diệp hạ châu đắng: 120 mg (tương ứng với 500 mg dược liệu khô) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dry extract of Phyllanthus amarus: 120 mg (Equivalent to 500 mg of Phyllanthus amarus) •• Excipients q.s 1 tablet
Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan Hỗ trợ điều trị viêm gan B
Chỉ định •• Hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan cấp và mạn tính, đặc biệt là viêm gan siêu vi B. •• Trị các chứng khác như đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa.
Indications •• Support the treatment of chronic and acute hepatitis, especially hepatitis B. •• Treatment of pharyngeal pain, ulcers, itching.
Chỉ định •• Tăng cường chức năng gan, phục hồi tế bào gan. •• Điều trị hỗ trợ viêm gan, đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lỡ ngứa
Indications •• Enhances the liver function, recovers the liver cells •• Supports the treatment of hepatitis, pharyngeal pain, ulcers, itching.
Liều lượng - Cách dùng Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc dùng liều trung bình là: •• Người lớn : uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. •• Trẻ em: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. •• Liệu trình mỗi đợt điều trị nên kéo dài từ 15-30 ngày.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction or the average dosage is: •• Adults: 2 tablets a time, 2 times a day •• Children: 1 tablet a time, 2 times a day •• Each treatment course should last 15 30 days.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Thời gian dùng thuốc: 1 đến 3 tháng, tùy tình trạng bệnh.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction or the average dosage is: •• Adults: 3 tablets a time, 3 times a day •• Children: 1 tablet a time, 3 times a day Use for 1-3 months, depending on the patient’s condition.
20
21
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
DƯỠNG TÂM AN THẦN (Viên bao đường) Điều trị rối loạn giấc ngủ, suy nhược thần kinh do lo âu, stress
ÍCH NGẢI HƯƠNG Điều trị kinh nguyệt không đều, rối loạn kinh nguyệt
22
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên
Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Hoài Sơn: 183 mg •• Cao khô Liên tâm: 8 mg (tương ứng với 15 mg Liên tâm) •• Cao khô Liên nhục: 35 mg (tương ứng với 175 mg Liên nhục) •• Cao khô Bá tử nhân: 10 mg (tương ứng với 91,25 mg Bá tử nhân) •• Cao khô Toan táo nhân: 10 mg (tương ứng với 91,25 mg Toan táo nhân) •• Cao khô hỗn hợp Dưỡng tâm an thần: 80 mg (tương ứng với 91,25 mg Lá dâu; 91,25 mg Lá vông; 91,25 mg Long nhãn) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Tuber Dioscoreae persimilis: 183 mg •• Dry extract of Embryo Nelumbinis nuciferae: 8mg (equivalent to 15 mg of Embryo Nelumbinis nuciferae) •• Dry extract of Semen Nelumbinis nuciferae: 35 mg (equivalent to 175 mg of Semen Nelumbinis nuciferae) •• Dry extract of Semen Platycladi orientalis: 10 mg (equivalent to 91.25 mg of Semen Platycladi orientalis) •• Dry extract of Semen Ziziphi mauritianae: 10 mg (equivalent to 91.25 mg of Semen Ziziphi mauritianae) •• 80 mg dry extract equivalent to: 91.25 mg Folium Mori albae, 91.25 mg Folium Erythrinae variegatae, 91.25 mg Arillus Longan •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Mất ngủ do lo âu, làm việc quá sức, tim đập hồi hộp. •• Tâm thần bất an, giảm trí nhớ, cơ thể suy nhược, ăn không ngon.
Indications •• Treatment of insomnia due to anxiety, work-related stress, palpitations. •• Reduction of the symptoms of depressed mood, forgetfulness, tiredness, anorexia.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Uống hoặc nhai, mỗi lần 5 viên, ngày 2 - 3 lần
Dosage - Administration •• Follow your doctor's instruction or the average dosage is: take 5 tablets after meals, 2 - 3 times per day
Viên nang Hộp 2 vỉ x 10 viên
Capsule Box of 2 blisters x 10 capsules
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô Ích mẫu: 300 mg (tương ứng với 2560 mg Ích mẫu) •• Cao khô Hương phụ: 70 mg (tương ứng với 560 mg Hương phụ Rhizoma Cyperi) •• Cao khô Ngải cứu: 90 mg (tương ứng với 720 mg Ngải cứu) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Dry extract of Herba Leonuri japonici: 500 mg (Equivalent to 2560 mg Herba Leonuri japonici) •• Dry extract of Rhizoma Cyperi: 70 mg (Equivalent to 560 mg Rhizoma Cyperi) •• Dry extract of Herba Artemisiae vulgari: 90 mg (Equivalent to 720 mg Herba Artemisiae vulgaris) •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định •• Trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, khí hư, làm tử cung hồi phục sau khi sinh. •• Chữa rối loạn kinh nguyệt ở tuổi mới lớn và thời kỳ tiền mãn kinh. •• Làm giảm sự nóng bức khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong thời kỳ hành kinh. •• Đặc biệt nếu dùng mỗi ngày sẽ giúp khí huyết lưu thông tốt, da dẻ mịn màng.
Indications •• Treatment of irregular menstruation, dysmenorrhea, abnormal vaginal discharge. •• Treatment of menstrual disorders during adolescence and perimenopausal periods. •• Supports women’s health during postpartum recovery. •• Reduces weakness, headache, dizziness during menstruation. •• Daily use helps maintain good circulation of Qi and blood and improve skin health.
Liều dùng - Cách dùng •• Liều dùng thông thường là: mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên. •• Bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Dosage - Administration •• The usual dose: 1 capsule, 3 times a day. •• In case of severe pain, use double dose or follow your doctor's instruction.
HỘ TÂM ĐƠN
Viên bao phim Hộp 1 lọ x 45 viên
Film coated tablet Box of 1 bottle x 45 tablets
Điều trị cơn đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim, ngăn ngừa huyết khối
Thành phần: Cho 1 viên •• Đan sâm: 720 mg (tương ứng với 270 mg cao khô) •• Tam thất: 141 mg •• Camphor: 8 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Radix Salviae miltiorrhizae: 720 mg (equivalent to 270 mg dry extract) •• Radix Panasis Notoginseng: 141 mg •• Camphor: 8 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định Dự phòng và điều trị: •• Chứng đau thắt ngực, các bệnh mạch vành, xơ cứng động mạch. •• Cholesterol máu cao, ngừa huyết khối, rối loạn nhịp tim.
Indications •• Prevention and treatment of angina pectoris, coronary heart disease, arteriosclerosis. •• Prevention of hypercholesterolemia, thrombosis, arrthymia.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều trung bình: •• Người lớn: Ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên. •• Trẻ em: Mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 2 - 3 lần.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction or the average dosage is: •• Adults: 3 tablets a time, 3 times a day •• Children: 1 - 2 tablets a time, 2 - 3 times per day
REVMATON
Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets
Điều trị viêm đa khớp, đau nhức do phong thấp
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô hỗn hợp: 300 mg (tương ứng với: 160 mg Tế tân, 320 mg Tang ký sinh, 240 mg Độc hoạt, 240 mg Phòng phong, 320 mg Bạch thược, 320 mg Đỗ trọng, 320 mg Bạch linh, 240 mg Tần giao, 240 mg Xuyên khung, 320 mg Ngưu tất, 80 mg Cam thảo, 320 mg Đương quy, 320 mg Thục địa, 320 mg Đảng sâm) •• Bột quế: 80 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• 300 mg dry extract (equivalent to: 160 mg Herb Asari, 320 mg Herba Loranthii, 240 mg Radix Angelicae pubescentis, 240 mg Radix Ledebouriellae seseloidis, 320 mg Radix Paeoniae alba, 320 mg Cortex Eucommiae, 320 mg Poria, 240 mg Radix Gentianae macrophyllae, 240 mg Rhizoma Ligustici, 320 mg Achyranthis bidentatae, 80 mg Radix Glycyrrhizae, 320 mg Radix Angelicae sinensis, 320 mg Radix Rehmanniae, 320 mg Radix Codonopsis) •• Cortex Cinnamomi: 80 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định Được chỉ định trong các trường hợp: đau nhức do phong thấp, đau khớp, đau lưng, chân gối yếu mỏi, chân tay tê cứng. Liều dùng - Cách dùng •• Người lớn: ngày 3 lần, mỗi lần 1 - 2 viên •• Trẻ em: ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên •• Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn.
Indications Treatment of rheumatoid arthritis, joint pain, back pain, tenderness, stiffness. Dosage - Administration •• Adults: Take 1 -2 tablets after meals, 3 times a day •• Children: Take 1 tablet after meals, 3 times a day •• Use after meals
23
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
VIXOLIS Điều trị viêm xoang mũi mãn tính, viêm đa xoang
24
NHÓM ĐÔNG DƯỢC | HERBAL MEDICINES
Viên bao phim Hộp 1 lọ x 60 viên/ Hộp 3 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 1 bottle x 60 tablets/ Box of 3 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô hỗn hợp: 350 mg (tương ứng với: 334 mg Thương nhĩ tử, 83 mg Bạc hà, 125 mg Bạch chỉ, 250 mg Tân di hoa, 250 mg Phòng phong, 250 mg Bạch truật, 417 mg Hoàng kỳ) •• Bạch chỉ: 125 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• 350 mg dry extract (equivalent to: 334 mg Fructus Xanthii, 83 mg Herba Menthae, 125 mg Radix Angelicae dahuricae, 250 mg Flos Magnoliae, 250 mg Radix Ligustici brachylobi, 250 mg Rhizoma Atractylodis macrocephalae, 417 mg Radix Astragali) •• Radix Angelicae dahuricae: 125 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị viêm xoang mũi mãn tính, viêm đa xoang •• Điều trị sổ mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, dị ứng do thay đổi thời tiết, khói bụi.
Indications •• Treatment of chronic sinusitis. •• Treatment of nasal congestion or nasal allergy symptoms caused by climate change or dust.
Liều dùng - Cách dùng •• Người lớn: mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần •• Thời gian điều trị: để phát huy công hiệu của thuốc, cần phải dùng thuốc đủ thời gian (kể cả khi đã hết triệu chứng của bệnh): - Đối với bệnh nhẹ: thời gian dùng không dưới 30 ngày - Đối với bệnh nặng: thời gian dùng không dưới 60 ngày
Dosage - Administration •• Adults: Take 3 tablets, 3 times a day •• Children: Take 2 tablets, 3 times a day •• Each treatment course should last at least 30 days (in case of mild disease) or 60 days (in case of severe disease). Complete treatment course even when patients no longer have symptoms.
25
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
NHÓM AN THẦN KINH Antipsychotics
26
27
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
AMINAZIN 25mg Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực
AMINAZIN 1,25% Điều trị các thể tâm thần phân liệt, giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
Viên bao đường Hộp 1 lọ x 500 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên
Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 500 tablets; Box of 10 blisters x 20 tablets
Viên bao phim Hộp 10 vỉ x 20 viên
Film coated tablet Box of 10 blisters x 20 tablets
Thành phần: Cho 1 viên: •• Chlorpromazin hydroclorid: 25 mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.
Composition: For 1 tablet: •• Chlorpromazine hydrochloride: 25 mg; •• Excipients q.s 1 tablet.
Chỉ định Các thuốc chống loạn thần chủ yếu được dùng để điều trị các bệnh loạn thần không thuộc dạng trầm cảm. Các chỉ định của Clorpromazin là: •• Tất cả các thể tâm thần phân liệt. •• Giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực. •• Buồn nôn, nôn. •• Các chứng nấc khó chữa trị. •• An thần trước phẫu thuật. •• Bệnh porphyrin cấp gián cách. •• Bệnh uốn ván (là một thuốc hỗ trợ trong điều trị).
Indications Antipsychotics are mainly used to treat non-depression forms of psychosis. The indications of chlorpromazine are : •• All forms of schizophrenia. •• Manic phase of bipolar disorder. •• Nausea, vomiting. •• Hard to treat hiccups. •• Sedation before surgery. •• Acute porphyrin metabolic disorders. •• Tetanus (as an adjunct in the treatment).
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction.
Thuốc tiêm Hộp 20 ống x 2 ml
Injection solution Box of 20 ampoules x 2 ml
Thành phần: Cho ống 2 ml •• Clorpromazin hydroclorid: 25 mg •• Tá dược: vừa đủ 2 ml
Composition: For 2 ml •• Chlorpromazine hydrochloride: 25 mg •• Excipients q.s 2 ml
Chỉ định Được dùng chủ yếu để điều trị các bệnh thần kinh không thuộc dạng trầm cảm. Các chỉ định của clopromazin là: •• Tất cả các thể tâm thần phân liệt. •• Giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực. •• Buồn nôn, nôn. •• Các chứng nấc khó chữa trị. •• An thần trước phẫu thuật. •• Bệnh porphyrin cấp gián cách. •• Bệnh uốn ván ( là một thuốc hỗ trợ trong điều trị)
Indications It is mainly used to treat non-depression forms of psychosis. The indications of chlorpromazine are: •• All forms of schizophrenia. •• Manic phase of bipolar disorder. •• Nausea, vomiting. •• Hard to treat hiccups. •• Sedation before surgery. •• Acute porphyrin metabolic disorders. •• Tetanus (as an adjunct in the treatment).
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
AMITRIPTYLIN 10mg; 25mg; 50mg
Viên bao phim Amitriptylin 10 mg: Hộp 1 lọ x 500 viên Amitriptylin 25 mg: Hộp 1 lọ x 100 viên Amitriptylin 50 mg: Hộp 1 lọ x 500 viên
Film coated tablet Amitriptylin 10 mg: Box of 1 bottle x 500 tablets Amitriptylin 25 mg: Box of 1 bottle x 100 tablets Amitriptylin 50 mg: Box of 1 bottle x 500 tablets
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, làm giảm lo âu và có tác dụng an thần
Thành phần: Cho 1 viên •• Amitriptylin hydroclorid: 10 mg; 25 mg; 50 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Amitriptyline hydrochloride: 10 mg; 25 mg; 50 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị triệu chứng trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh (loạn tâm thần hưng trầm cảm). •• Điều trị chọn lọc một số trường hợp đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn (sau khi đã loại bỏ biến chứng thực thể đường tiết niệu bằng các test thích hợp)
Indications •• Treatment of depressive symptoms, especially endogenous depression (manic depressive psychosis). •• Selective treatment of some cases of nighttime bedwetting in older children (after eliminating entity complications of urinary tract with the appropriate test).
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên
Tablet Box of 1 bottle x 100 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Carbamazepin: 200 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Carbamazepine: 200 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Carbamazepin được chỉ định điều trị trong các trường hợp: •• Động kinh -- Động kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh thùy thái dương) -- Động kinh lớn (co giật cứng toàn bộ) -- Các kiểu động kinh hỗn hợp gồm các loại trên, hoặc các loại động kinh cục bộ hoặc toàn bộ khác •• Đau dây thần kinh tam thoa: giảm đau do dây thần kinh tam thoa thực sự, và giảm đau dây thần kinh lưỡi hầu. •• Chỉ định khác: -- Dự phòng bệnh hưng - trầm cảm (không đáp ứng với liệu pháp thông thường) -- Điều trị hội chứng cai rượu -- Giảm đau do thần kinh
Indications Carbamazepine is indicated for the treatment of: •• Epilepsy -- Complex or simple partial seizures (psychomotor epilepsy, temporal lobe epilepsy) -- Generalised tonic-clonic seizures -- Mixed seizure patterns incorporating the above. -- Trigeminal neuralgia: For relief of pain in idiopathic trigeminal neuralgia and in idiopathic glossopharyngeal neuralgia. •• Treatment of mania and maintenance treatment of bipolar affective disorders to prevent or attenuate recurrence. •• Treatment of Alcohol withdrawal syndrome. •• Relief for neuropathic pain.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
* Thuốc đã được chứng minh tương đương sinh học
* Bioequivalence studies of the product has been completed.
CARBAMAZEPIN 200mg Điều trị các bệnh động kinh và đau dây thần kinh tam thoa
BIOEQUIVALENCE
28
29
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
DALEKINE SI RÔ Kiểm soát các trường hợp động kinh cơn vắng ý thức đơn giản hoặc phức hợp
DALEKINE DALEKINE 500 Kiểm soát các trường hợp động kinh cơn vắng ý thức đơn giản hoặc phức hợp
30
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
Siro Hộp 1 lọ x 60 ml
Syrup Box of 1 bottle x 60 ml
Thành phần: Cho 100 ml •• Natri valproate: 5,764 g •• Tá dược: vừa đủ 100 ml
Composition: For 100 ml •• Sodium valproate: 5.764 g •• Excipients q.s 100 ml
Chỉ định Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Động kinh: dùng đơn độc hoặc phụ trợ trong một số loại cơn sau: cơn vắng ý thức, cơn động kinh giật cơ, cơn động kinh toàn thể (động kinh lớn), cơn mất trương lực cơ và cơn phức hợp •• Điều trị phụ trợ cho người bệnh có nhiều loại cơn, toàn thân
Indications This syrup is indicated for: •• Epilepsy: Monotherapy or adjunctive therapy in the treatment of patients with following patterns of seizures: absence, myoclonic, tonic - clonic, atonic and mixed seizures. •• Adjunctive treatment in patients with generalized multiple seizures types.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction.
Viên nén bao phim tan trong ruột •• Dalekine: Hộp 1 lọ x 40 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên •• Dalekine 500: Hộp 1 lọ x 40 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên
Enteric film coated tablet •• Dalekine: Box of 1 bottle x 40 tablets; Box of 4 blisters x 10 tablets •• Dalekine 500: Box of 1 bottle x 40 tablets; Box of 4 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Natri valproate: 200 mg; 500 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Sodium valproate: 200 mg; 500 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Động kinh: dùng đơn độc hoặc phụ trợ trong một số loại cơn sau: cơn vắng ý thức, cơn động kinh giật cơ, cơn động kinh toàn thể (động kinh lớn), cơn mất trương lực cơ và cơn phức hợp. •• Điều trị phụ trợ cho người bệnh có nhiều loại cơn toàn thân
Indications This drug is indicated for: •• Epilepsy: Monotherapy or adjunctive therapy in the treatment of patients with following patterns of seizures: absence, myoclonic, tonic-clonic, atonic and mixed seizures. •• Adjunctive treatment in patients with generalized multiple seizures types
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
DALYRIC Điều trị đau thần kinh, bổ trợ điều trị động kinh cục bộ ở người lớn
DANAPHA NATREX 50 Thuốc đối kháng Opiat, hỗ trợ chống tái nghiện các dẫn chất từ Morphin
Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hard capsule Box of 3 blisters x 10 capsules
Thành phần: Cho 1 viên •• Pregabalin: 75 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Pregabalin: 75 mg •• Excipients q.s. 1 capsule
Chỉ định Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Đau thần kinh liên quan đến bệnh thần kinh ngoại biên ở người bệnh tiểu đường. •• Đau thần kinh sau herpes. •• Điều trị bổ trợ động kinh cục bộ ở người lớn. •• Điều trị hội chứng đau cơ xơ hóa.
Indications The drug is indicated for: •• Management of neuropathic pain associated with diabetic peripheral neuropathy. •• Management of postherpetic neuralgia. •• Adjunctive therapy for adult patients with partial onset seizures. •• Management of fibromyalgia.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - administration Follow your doctor’s instruction.
* Sản phẩm được phân phối bởi Công ty CP sản xuất và thương mại Song Sơn Số 20 Nguyễn Ngọc Nại, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: (84.24) 2218 3068
* The product is distributed by Song Son Production & Trading JSC 20 Nguyen Ngoc Nai, Khuong Mai Ward, Thanh Xuan Dist, Ha Noi Phone: (84.24) 2218 3068
Viên bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 2 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Naltrexone hydroclorid: 50 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Naltrexone hydrochloride: 50 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Được chỉ định cho những người bệnh đã cai nghiện các chất nhóm Opiats và mong muốn được sử dụng Danapha - Natrex 50 để hỗ trợ chống tái nghiện, cụ thể như sau: •• Những người bệnh nghiện các chất nhóm Opiats đã điều trị cắt cơn và phục hồi chức năng tâm lý, xã hội vừa ra khỏi hoặc chuẩn bị ra khỏi các cơ sở cai nghiện trở về cộng đồng có nguyện vọng hỗ trợ điều trị chống tái nghiện. •• Những người bệnh mới nghiện các chất nhóm Opiats, sau khi đã được điều trị cắt cơn giải độc, có nguyện vọng hỗ trợ điều trị chống tái nghiện. •• Những người bệnh nghiện các chất nhóm Opiats đã được điều trị bằng liệu pháp thay thế Methadone có nguyện vọng chuyển sang hỗ trợ điều trị chống tái nghiện Danapha - Natrex 50 sau khi được điều trị cắt cơn 7-10 ngày.
Indications Naltrexone hydrochloride acts by blocking the euphoric effects of opioids. Danapha - Natrex 50 is indicated as supportive treatment in the following cases: •• Patients who have withdrawn from opiates. Danapha - Natrex 50 supports patients to overcome drug addiction and avoid addiction relapse. •• Patients who have been on short-term opioid use and withdrawn from opiates. Danapha - Natrex 50 supports patients to overcome drug addiction and avoid addiction relapse. •• Patients on Methadone treatment request to transfer from Methadone to Danapha - Natrex 50.
Liều dùng - Cách dụng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor’s instructions.
31
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
DANAPHA TRIHEX 2 Hỗ trợ điều trị bệnh Parkinson và kiểm soát hội chứng ngoại tháp do thuốc gây ra
GARNOTAL Điều trị động kinh, phòng co giật sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ
32
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
Viên nén Hộp 5 vỉ x 20 viên
Tablet Box of 5 blisters x 20 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Trihexyphenidyl. HCl: 2 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.
Composition: For 1 tablet •• Trihexyphenidyl. HCl: 2 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị phụ trợ hội chứng Parkinson (các thể do xơ cứng mạch, sau viêm não hoặc không rõ nguyên nhân). •• Làm giảm hội chứng ngoại tháp do thuốc như thioxanthen, phenothiazin, butyrophenon nhưng không hiệu quả với các vận động muộn.
Indications •• Trihexyphenidyl is indicated as an adjunct in the treatment of Parkinson’s syndromes (post arteriosclerotic, encephalitic and idiopathic forms) •• Reduce extrapyramidal syndrome caused by drugs such as the thioxanthenes, phenothiazines, butyrophenones but effective on bradykinesia.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tablet Box 10 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Phenobarbital: 100 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Phenobarbital: 100 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định •• Ðộng kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): Ðộng kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. •• Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ. •• Vàng da sơ sinh, người bệnh mắc chứng tăng bilirubin huyết không liên hợp bẩm sinh, không tan huyết bẩm sinh và ở người bệnh ứ mật mạn tính trong gan.
Indications •• Treatment of all types of seizures except petit mal seizures •• Prevention of recidive hyperpyretic convulsion in children •• Treatment of neonatal jaundice, congenital non-hemolytic unconjugated hyperbilirubinemia, and chronic intrahepatic cholestasis.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
HALOPERIDOL 1,5mg; 2mg
Viên nén Haloperidol 1,5 mg: Hộp 10 vỉ x 25 viên, Hộp 1 lọ x 400 viên Haloperidol 2 mg: Hộp 1 lọ x 200 viên
Tablet Haloperidol 1,5 mg: Box of 10 blisters x 25 tablets, Box of 1 bottle x 400 tablets Haloperidol 2 mg: Box of 1 bottle x 200 tablets
Điều trị bệnh tâm thần phân liệt và chứng buồn nôn gây ra bởi thuốc chống ung thư
Thành phần: Cho 1 viên •• Haloperidol: 1,5 mg; 2 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Haloperidol: 1.5 mg; 2 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Chỉ định •• Các trạng thái kích động tâm thần - vận động nguyên nhân khác nhau (trạng thái hưng cảm, cơn hoang tưởng cấp, mê sảng, run do rượu) •• Các trạng thái loạn thần mạn tính (hoang tưởng mạn tính, hội chứng paranoia, hội chứng paraphrenia, bệnh tâm thần phân liệt) •• Trạng thái mê sảng, lú lẫn kèm theo kích động; hành vi gây gổ tấn công
Indications Treament of psychotic disorder: •• Various psychomotor agitations (manic states, acute hallucination crisis, delirium, tremor) •• Chronic psychotic disorders (chronic hallucination, paranoid syndrome, paraphrenia syndrome, schizophrenia) •• Delirium disorders, confusion excitement; violent or dangerous impulsion behaviour
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Thuốc tiêm Hộp 20 ống x 1 ml
Injection solution Box of 20 ampoules x 1 ml
Thành phần: Cho 1 ống 1ml •• Haloperidol (dạng base): 5 mg •• Acid lactic, nước cất vừa đủ 1 ml
Composition: For 1 ml •• Haloperidol (base type): 5 mg •• Lactic acid, distilled water: 1 ml
Chỉ định •• Trong chuyên khoa tâm thần: - Các trạng thái kích động tâm thần – vận động nguyên nhân khác nhau (trạng thái hưng cảm, cơn hoang tưởng cấp, mơ sảng, run do rượu) - Các trạng thái loạn thần mạn tính (hoang tưởng mạn tính, hội chứng paranoia, hội chứng paraphrenia, bệnh tâm thần phân liệt) - Trạng thái mơ sảng, lú lẫn kèm theo kích động, hành vi gây gỗ tấn công •• Trong chuyên khoa khác: chống nôn, gây mê, làm dịu các phản ứng sau liệu pháp tia xạ và hóa trị liệu bệnh ung thư.
Indications •• Treatment of psychotic disorders: - Various psychomotor agitations (manic states, acute hallucination crisis, delirium, tremor). - Chronic psychotic disorders (chronic hallucination, paranoid syndrome, paraphrenia syndrome, schizophrenia). - Delirium disorders, confusion excitement, violent or dangerous impulsive behavior. •• Other indications: Anti-vomiting, anesthesia, ease the negative reactions after radiation therapy and chemotherapy.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
HALOPERIDOL 0,5% - 1ml Điều trị bệnh tâm thần phân liệt và chứng buồn nôn gây ra bởi thuốc chống ung thư
33
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
LEPIGIN 25 LEPIGIN 100 Điều trị các bệnh tâm thần phân liệt mãn tính nặng và đề kháng với các thuốc chống loạn thần khác
LEVOMEPROMAZIN 25mg Điều trị bệnh tâm thần phân liệt và các trạng thái trầm cảm không điển hình
34
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
Viên nén Lepigin 25: Hộp 5 vỉ x 10 viên Lepigin 100: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tablet Lepigin 25: Box of 5 blisters x 10 tablets Lepigin 100: Box of 10 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Clozapin: 25 mg; 100 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Clozapine: 25 mg; 100 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Tâm thần phân liệt mãn tính nặng (tiến triển từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị (không thuyên giảm trên lâm sàng và xã hội mặc dù đã kê toa ít nhất 2 loại thuốc an thần kinh liều cao ít nhất 6 tuần) hoặc không dung nạp chủ yếu với các loại thuốc an thần kinh cổ điển (tác dụng phụ nghiêm trọng về mặt thần kinh và gây tàn phế, không chữa trị được bằng cách chỉnh liều tốt hơn hoặc bằng những loại thuốc chữa trị thông thường).
Indications Treatment of severe chronic schizophrenia cases resistant to or intolerant of conventional neuroleptics.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Viên bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên Hộp 5 vỉ x 20 viên
Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets Box of 5 blisters x 20 tablets.
Thành phần: Cho 1 viên •• Levomepromazin maleat: 25 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Levomepromazine maleate: 25 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Các thể tâm thần phân liệt, trạng thái trầm cảm không điển hình kèm lo âu, kích động. •• Dùng liều thấp trị các chứng loạn thần kinh và rối loạn tâm thần thực thể.
Indications •• Treatment of schizophrenia, circular psychosis, manic phases of bipolar disorder, and serious behavior disorders with agitation and aggressiveness. •• Treatment of some psychotic disorders at lower doses.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
LEVPIRAM
Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets
Điều trị bệnh động kinh
Thành phần: Cho 1 viên •• Levetiracetam: 500 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Levetiracetam: 500 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Levetiracetam được chỉ định đơn trị liệu trong động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh từ 16 tuổi trở lên. •• Levetiracetam được chỉ định điều trị kết hợp: - Trong điều trị động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên. - Trong điều trị động kinh rung giật cơ ở người lớn và vị thành niên từ 12 tuổi (Juvenile Myoclonic Epilepsy). - Trong điều trị động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn và trẻ từ 6 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể tự phát.
Indications •• Levpiram is indicated as monotherapy in the treatment of partial onset seizures with or without secondary generalisation in adults and adolescents from 16 years of age with newly diagnosed epilepsy. •• Levpiram is indicated as adjunctive therapy for the treatment of: - Partial onset seizures with or without secondary generalisation in adults, adolescents, children and infants from 4 years of age with epilepsy. - Myoclonic seizures in adults and adolescents from 12 years of age with Juvenile Myoclonic Epilepsy. - Primary generalised tonic - clonic seizures in adults and adolescents from 6 years of age with Idiopathic Generalised Epilepsy.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
NEDARYL 4
Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 14 viên
Film coated tablet Box of 1 blisters x 14 tablets
Điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer
Thành phần: Cho 1 viên •• Galantamin: 4 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Galantamine: 4 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Galantamin được dùng điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer.
Indications Galantamine is indicated for the symptomatic treatment of mild to moderately severe dementia of the Alzheimer’s disease.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction.
* Sản phẩm được phân phối bởi Công ty TNHH Hùng Phát Số 17 Đường số 42, P. Thảo Điền, Q. 2, TP. Hồ Chí Minh
* The product is distributed by Hung Phat Pharmaceutical Co., Ltd., No 17, No 42 Str, Thao Dien Ward, District 2, Ho Chi Minh city
35
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
NESULIX
Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên
Tablet Box of 3 blisters x 10 tablets
OLANXOL
Viên bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 10 blisters x 10 tablets
Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt
Thành phần: Cho 1 viên •• Amisulprid: 200 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Amisulpride: 200 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Thành phần: Cho 1 viên •• Olanzapin: 10 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Olanzapine: 10 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt, trong đó có các triệu chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ, ...) và/ hoặc các triệu chứng âm tính (như cảm xúc cùn mòn, cách ly xã hội, tự sát, ...), và cả trong các trường hợp không biểu hiện chiếm ưu thế.
Indications Treatment of acute and chronic schizophrenia, including positive symptoms (such as paranoids, hallucinations, thought disorder ...) and/or negative symptoms (such as blunted affects, social isolation, suicide...), and schizophrenia without a clear predominant symptoms.
Điều trị tấn công và duy trì bệnh tâm thần phân liệt và các bệnh loạn thần khác có biểu hiện triệu chứng dương tính và âm tính
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Chỉ định •• Điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực: đợt cấp hưng cảm hay hỗn hợp, bệnh lưỡng cực chu kỳ nhanh, kích động cấp do tâm thần phân liệt hoặc do bệnh lưỡng cực •• Đơn trị liệu tâm thần hưng cảm ở người lớn và trẻ em từ 12 - 18 tuổi (dưới sự kiểm soát chặt chẽ của thầy thuốc chuyên khoa). •• Phòng ngừa tái phát ở những bệnh nhân rối loạn lưỡng cực đã từng có đáp ứng với olanzapin trong điều trị giai đoạn hưng cảm.
Indications •• Treatment of schizophrenia and bipolar disorder: Patients with an acute manic or mixed episodes, rapid cycling bipolar disorders, agitation associated with Bipolar Disorder or Schizophrenia. •• Treatment of moderate to severe mania in adults or children aged between 12 and 18 years old, under the close medical supervision by a psychiatrist. •• Prevention of recurrence in patients with bipolar disorder who have shown an initial treatment response.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
* Thuốc đã được chứng minh tương đương sinh học
* Bioequivalence studies of the product has been completed.
Viên nén dài Hộp 1 lọ x 500 viên
Tablet Box of 1 bottle x 500 tablets
Thành phần: cho 1 viên •• Phenobarbital: 10 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Phenobarbital: 10 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Động kinh (trừ cơn động kinh nhỏ) : Động kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. •• Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ. •• Vàng da sơ sinh, người mắc chứng tăng bilirubin huyết không liên hợp bẩm sinh, không tan huyết bẩm sinh và ở người bệnh ứ mật mạn tính trong gan.
Indications • • Treatment of seizures (except for mild seizures): Large seizures, myoclonic seizures, partial seizures. • • Prevent of seizures due to recurrent high fever in children. •• Newborn jaundice, people with congenital increment of blood unconjugated bilirubin, congenital nonhemolytic jaundice and patients with chronic cholestatic liver diseases.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
NEUPENCAP
Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên
Capsule Box of 3 blisters x 10 capsules
Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên ở người lớn
Thành phần: Cho 1 viên •• Gabapentin: 300 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Gabapentin: 300 mg •• Excipients q.s. 1 capsule
Chỉ định •• Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ ở người lớn và trẻ em trên 3 tuổi. •• Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên ở người lớn.
Indications •• Supportive treatment of partial seizures in adults and children over 3 years old. •• Treatment of pain caused by inflammation of the peripheral nerves in adults
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
NUFOTIN
Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên
Capsule Box of 3 blisters x 10 capsules
Thuốc chống trầm cảm 2 vòng, điều trị các trường hợp: trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, ám ảnh
Thành phần: Cho 1 viên •• Fluoxetin: 20 mg (tương ứng với Fluoxetin hydroclorid: 22,4 mg) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Fluoxetine: 20 mg (equivalent to 22.4 mg fluoxetine hydrochloride) •• Excipients q.s. 1 capsule
Chỉ định Fluoxetin được chỉ định trong: Bệnh trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, rối loạn xung lực cưỡng bức - ám ảnh.
Indications Fluoxetine is indicated for: depression, panic disorder, obsessive compulsive disorder.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
36
BIOEQUIVALENCE
PHENOBARBITAL 10mg Điều trị động kinh, phòng co giật sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ
37
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
PHENYTOIN 100mg Điều trị bệnh động kinh
NHÓM AN THẦN KINH | ANTIPSYCHOTICS
Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên
Tablet Box of 1 bottle x 100 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Phenytoin: 100 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Phenytoin: 100 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Ðộng kinh cơn lớn, cơn động kinh cục bộ khác. •• Ðộng kinh tâm thần - vận động.
Indications •• Phenytoin 100mg is indicated for the control of complex and partial epilepsy. •• Treatment of temporal lobe and psychomotor epilepsy.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
SULPIRID 50mg; 200mg Điều trị các triệu chứng lo âu, hội chứng tự kỷ
THIORIDAZIN 50mg Điều trị các trường hợp rối loạn tâm thần như hưng phấn, kích động, căng thẳng hành vi
RISDONTAB 2
Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets
Điều trị tấn công và duy trì bệnh tâm thần phân liệt và các bệnh loạn thần khác có biểu hiện triệu chứng dương tính và âm tính
Thành phần: Cho 1 viên •• Risperidon: 2 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Risperidone: 2 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Risperidon được chỉ định điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp và mạn tính, trong đó nổi bật các triệu chứng dương tính (như ảo giác, rối loạn trong suy nghĩ, thái độ thù địch, tính đa nghi) và/ hoặc các triệu chứng âm tính (như ngờ nghệch, thu mình, ít nói). •• Risperidon cũng làm dịu bớt các triệu chứng về cảm xúc (như trầm cảm, cảm giác có tội, lo âu) đi kèm với tâm thần phân liệt.
Indications •• Risperidone is indicated for the treatment of acute and chronic schizophrenia, in which positive symptoms (such as hallucinations, abnormal thoughts, hostility, paranoia), and/or negative symptoms (such as doltish, emotional and social withdrawal, poverty of speech) are prominent. •• Risperidone may also alleviate affective symptoms (such as depression, guilt feelings, anxiety) associated with schizophrenia.
Liều dùng - Cách dùng
Dosage - Administration
* Thuốc đã được chứng minh tương đương sinh học
* Bioequivalence studies of the product has been completed.
BIOEQUIVALENCE
38
Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Viên nén Hộp 2 vỉ x 15 viên
Tablet Box of 2 blisters x 15 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Sulpirid: 50 mg, 200 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Sulpirid: 50 mg; 200 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Sulpirid được chỉ định điều trị các trường hợp sau: •• Điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người lớn trong trường hợp thất bại với các điều trị thông thường. •• Rối loạn hành vi nặng ở trẻ em (vật vã, tự cắt một bộ phận cơ thể, động tác định hình), đặc biệt là trong hội chứng tự kỷ. •• Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính. •• Hội chứng Tourette.
Indications •• Treatment and management of anxiety-depressive disorders in adults in cases other prior treatments have failed. •• Treatment of severe behavioral disorders in children (self-harm, frequent frustration, stereotyped •• movement disorder), especially in children with autism. •• Treatment of acute and chronic schizophrenia. •• Treatment of Tourette syndrome.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Viên bao phim Hộp 1 lọ x 100 viên
Film coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Thioridazin hydroclorid: 50 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Thioridazine hydrochloride: 50 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Làm giảm các rối loạn tâm thần như hưng phấn, kích động và căng thẳng, rối loạn hành vi, rối loạn xúc cảm, ảo giác.
Indications Treatment of mental disorders such as excitement, agitation, stress, behavioral and emotional disorders, hallucinations.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Follow your doctor’s instruction
39
NHÓM TUẦN HOÀN NÃO | NOTROOPICS
NHÓM TUẦN HOÀN NÃO | NOTROOPICS
CITICOLIN 500 mg/2 ml 1000mg/4ml Điều trị phục hồi chức năng não bộ, sa sút trí tuệ, suy giảm trí nhớ
NHÓM TUẦN HOÀN NÃO Notroopics
40
Dung dịch tiêm Citicolin 500 mg/2ml: Hộp 10 ống x 2 ml Citicolin 1000 mg/4ml: Hộp 10 ống x 4 ml
Injection solution Citicolin 500 mg/2ml: Box of 10 ampoules x 2 ml Citicolin 1000 mg/4ml: Box of 10 ampoules x 4 ml
Thành phần: Cho 1 ống 2 ml; 4 ml •• Citicolin Natri (tương đương với Citicolin): 500 mg; 1000 mg •• Tá dược: vừa đủ 2 ml; 4 ml
Composition: For 2 ml; 4 ml •• Citicoline (as Citicoline sodium): 500 mg; 1000 mg •• Excipients q.s 2 ml; 4 ml
Chỉ định Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Rối loạn ý thức do chấn thương đầu hoặc sau phẫu thuật não. •• Rối loạn ý thức trong giai đoạn cấp của nhồi máu não. •• Hỗ trợ việc phục hồi vận động ở bệnh nhân liệt nửa người sau tai biến mạch máu não. •• Phối hợp trong điều trị bệnh Parkinson.
Indications The drug is indicated in the following cases: • • Disturbance of consciousness associated with head injury or brain surgery • • Disturbance of consciousness associated with the acute phase of cerebral infarction •• Promotion of rehabilitation of the upper extremities in patients with hemiplegia following cerebral apoplexy • • Supportive treatment of parkinson's disease.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
DAGLITIN
Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 4 ml
Injection solution Box of 10 ampoules x 4 ml
Thuốc được sử dụng trong trường hợp đột quỵ, phòng ngừa trong các trường hợp suy giảm trí nhớ và nhận thức
Thành phần: Cho ống 4 ml •• Cholin alfoscerat: 1 g •• Nước cất pha tiêm: vừa đủ 4 ml
Composition: For 4 ml •• Choline alfoscerate: 1 g •• Excipients q.s. 4 ml
Chỉ định Thuốc được sử dụng để điều trị: •• Cơn đột quỵ và phục hồi chức năng sau đột quỵ. •• Chấn thương sọ não, phục hồi sau chấn thương và phẫu thuật thần kinh. •• Sa sút trí tuệ, suy giảm trí nhớ, thờ ơ mất định hướng. •• Thiểu năng não bộ, hoa mắt, nhức đầu, chóng mặt. •• Giảm hoạt động, vận động, giảm tập trung chú ý, bệnh alzheimer, lú lẫn, giảm trí nhớ ở người già.
Indications Daglitin is indicated in the following cases: •• Ischemic and rehabilitation period after ischemic. •• Traumatic brain injury, rehabilitation period after severe brain injury. •• Impaired memory, reduced attitude and concentration. •• Dementia, dizziness, headache. •• Alterations in the affective sphere and senile behavior, Alzheimer’s disease, confusion, cognitive impairment in elder.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
41
NHÓM TUẦN HOÀN NÃO | NOTROOPICS
NHÓM TUẦN HOÀN NÃO | NOTROOPICS
LUCITAB
Viên bao phim Hộp 6 vỉ x 1 viên
Film coated tablet Box of 6 strips x 1 tablet
Điều trị phục hồi chức năng não bộ, suy giảm trí nhớ
Thành phần: Cho 1 viên •• Meclofenoxat. HCl: 250 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Meclofenoxate. HCl: 250 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Lão hóa não: các rối loạn tâm lý ứng xử do lão hóa não và đặc biệt là giảm sút trí nhớ. •• Chấn thương sọ não: hội chứng sau chấn thương, chủ yếu là biểu hiện chóng mặt. •• Được đề nghị sử dụng đối với các di chứng chức năng liên quan đến nhồi máu hoặc nhũn não.
Indications Lucitab is indicated in the following cases: •• Aging brain: Psychological (conduct) disorders associated with ageing and age-related memory loss. •• Traumatic brain injury: post - traumatic syndrome and primarily dizziness. •• Patients with the functional sequelae related to infarction or encephalomalacia.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction.
NEUROPYL 800 Điều trị phục hồi chức năng não bộ các trường hợp suy giảm trí nhớ, đột quỵ, thiếu máu cục bộ
42
Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Piracetam: 800 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Piracetam: 800 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị triệu chứng chóng mặt. •• Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. •• Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. •• Điều trị nghiện rượu. •• Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm. •• Ở trẻ em điều trị triệu chứng khó đọc. •• Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
Indications •• Treatment of vertigo. •• In elderly: Treatment of memory decline, dizziness, poor concentration, lack of alertness, mood changes, behavioral disorders, less attention to themselves, dementia due to multiple cerebral infarction. •• Treatment of acute ischemic stroke. •• Treatment of alcoholism. •• Treatment of sickle cell anaemia. •• In children: Supportive treatment for dyslexia. •• Supportive treatment of cortical myoclonus.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
NEUROPYL 1g NEUROPYL 3g
Điều trị phục hồi chức năng não bộ trong các trường hợp suy giảm trí nhớ, đột quỵ, thiếu máu cục bộ
Dung dịch tiêm Neuropyl 1 g: Hộp 10 ống x 5 ml Neuropyl 3 g: Hộp 4 ống x 15 ml
Injection solution Neuropyl 1 g: Box of 10 ampoules x 5 ml Neuropyl 3 g: Box of 4 ampoules x 15 ml
Thành phần: Cho 1 ống 5 ml; 15 ml •• Piracetam: 1 g; 3 g •• Tá dược: vừa đủ 5 ml; 15 ml
Composition: For 5 ml; 15 ml •• Piracetam: 1 g; 3 g •• Excipients q.s. 5 ml; 15 ml
Chỉ định •• Điều trị triệu chứng chóng mặt. •• Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. •• Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. •• Điều trị nghiện rượu. •• Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm. •• Ở trẻ em điều trị triệu chứng khó đọc. •• Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
Indications •• Treatment of vertigo. •• In elderly: Treatment of memory decline, dizziness, poor concentration, lack of alertness, mood changes, behavioral disorders, less attention to themselves, dementia due to multiple cerebral infarction. •• Treatment of acute ischemic stroke. •• Treatment of alcoholism. •• Treatment of sickle cell anaemia. •• In children: Supportive treatment for dyslexia. •• Supportive treatment of cortical myoclonus.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
43
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GOUT - XƯƠNG KHỚP | ANALGESIC - ANTI INFLAMMATORY - GOUT - ARTHRITIS MEDICINES
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GOUT - XƯƠNG KHỚP | ANALGESIC - ANTI INFLAMMATORY - GOUT - ARTHRITIS MEDICINES
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM GOUT - XƯƠNG KHỚP Analgesic - Anti Inflammatory Gout - Arthritis Medicines
44
45
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GOUT - XƯƠNG KHỚP | ANALGESIC - ANTI INFLAMMATORY - GOUT - ARTHRITIS MEDICINES
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GOUT - XƯƠNG KHỚP | ANALGESIC - ANTI INFLAMMATORY - GOUT - ARTHRITIS MEDICINES
CALISAMIN
Thuốc bột Hộp 30 gói x 4 g
Powder for Oral solution Box of 30 sachets x 4 g
DARINOL 300
Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên
Tablet Box of 2 blisters x 10 tablets
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình
Thành phần: Cho 1 gói •• Glucosamin: 1,25 g (Tương ứng với 2,1 g Glucosamin sulfat kali clorid) •• Tá dược vừa đủ 4 g
Composition: For 4g •• Glucosamine: 1.25 g (Equivalent to 2.1 g of Glucosamine sulfate potassium chloride) •• Excipients q.s. 4 g
Điều trị gout mãn tính
Thành phần: Cho 1 viên •• Allopurinol: 300 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Allopurinol: 300 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình
Indications Reduce the symptoms of mild and moderate osteoarthritis.
Chỉ định Được chỉ định điều trị bệnh Gout mãn tính, chứng tăng acid uric trong hoá trị liệu bệnh ung thư, chứng tăng acid uric thứ phát.
Indications This drug is indicated in: treatment of chronic gout, management of hyperuricemia in patients with cancer, treatment of secondary hyperuricemia
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
DARINTAB
Viên bao phim Hộp 2 vỉ x 1 viên
Film coated tablet Box of 2 blisters x 1 tablet
Điều trị cơn cấp của bệnh đau nửa đầu
Thành phần: Cho 1 viên •• Sumatriptan: 50 mg (Tương ứng với 70 mg Sumatriptan succinat) •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Sumatriptan: 50 mg (Equivalent to 70 mg Sumatriptan succinate) •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Darintab được chỉ định để điều trị cơn cấp của bệnh đau nửa đầu có hoặc không có dấu hiệu báo trước
Indications Darintab is indicated for the treatment of acute attacks of migraine with or without warning signs.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
DIBULAXAN
Viên nén Hộp 5 vỉ x 20 viên
Tablet Box of 5 blisters x 20 tablets
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Thành phần: Cho 1 viên •• Paracetamol: 325 mg •• Ibuprofen: 200 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Paracetamol: 325 mg •• Ibuprofen: 200 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Thuốc viên phối hợp Paracetamol 325 mg và Ibuprofen 200 mg chỉ định giảm đau, kháng viêm trong đau cơ khớp do chấn thương, thấp khớp, viêm thần kinh, điều trị cảm sốt, nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh.
Indications The combination tablet of Paracetamol 325 mg and Ibuprofen 200 mg is indicated in: pain relief, anti-inflammatory caused by injuries, rheumatoid arthritis, neuritis; treatment of fever, headache, toothache, dysmenorrhea.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
COLCHICIN 1 mg
Viên nén Hộp 1 vỉ x 20 viên
Tablet Box of 1 blister x 20 tablets
Điều trị gout cấp tính
Thành phần: Cho 1 viên •• Colchicin: 1 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Colchicine: 1 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Đợt cấp của bệnh Gout: Colchicin là thuốc được lựa chọn dùng để làm giảm đau trong các đợt gout cấp. Colchicin còn được dùng để chẩn đoán viêm khớp do gout (nếu có đáp ứng trị liệu bằng colchicin thì chứng tỏ là có tinh thể urat vì tinh thể này khó bị phát hiện, nhất là khi chỉ bị ở các khớp nhỏ). •• Đề phòng xuất hiện cơn cấp ở bệnh nhân gout mãn tính trong giai đoạn đầu điều trị với allopurinol hay các thuốc tăng đào thải acid uric. Việc sử dụng các thuốc giảm acid uric huyết chỉ được bắt đầu sau khi điều trị khỏi đợt gout cấp ít nhất là 15 ngày và phối hợp với colchicin liều 1mg/ngày trong thời gian từ 1 đến 6 tháng. •• Trị liệu dài ngày ở bệnh nhân bị xơ hoá đường mật nguyên phát (colchicin có tác dụng tốt làm giảm tỷ lệ tử vong), bệnh nhân bị xơ gan. •• Viêm khớp trong sarcoidose, viêm khớp kèm thêm nốt u hồng ban, viêm sụn khớp cấp có canxi hoá.
Indications •• Acute phase of gout: Colchicin is indicated to reduce inflammation and joint pain. •• Gouty arthritis diagnosis. •• Prevention of acute flares in chronic gouty arthritis patients in the early stage of allopurinol use. •• Treatment of primary biliary fibrosis, treatment of cirrhosis. •• Treatment of arthritis in sarcoidosis, arthritis with erythematous nodules, osteoarthritis with articular cartilage calcification.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
46
47
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GOUT - XƯƠNG KHỚP | ANALGESIC - ANTI INFLAMMATORY - GOUT - ARTHRITIS MEDICINES
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU - KHÁNG VIÊM - GOUT - XƯƠNG KHỚP | ANALGESIC - ANTI INFLAMMATORY - GOUT - ARTHRITIS MEDICINES
HI- TAVIC
Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 6 blisters x 10 tablets
MYOLAXYL
Viên bao đường Hộp 2 vỉ x 25 viên
Sugar coated tablet Box of 2 blisters x 25 tablets
Điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng
Thành phần: Cho 1 viên •• Paracetamol: 325 mg •• Tramadol hydrochloride: 37,5 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Paracetamol: 325 mg •• Tramadol hydrochloride: 37.5 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Điều trị các cơn đau do co thắt
Thành phần: Cho 1 viên •• Mephenesin: 250 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Mephenesin: 250 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng
Indications Treatment for moderate to severe pain.
Liều lượng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Chỉ định Được đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt cơ gây đau trong: •• Các bệnh lý thoái hoá đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng. •• Các tình trạng co thắt.
Indications Supportive treatment of painful muscle spasm in following cases: •• Spondylosis and spinal posture disorders: torticollis, lumbago, low back pain. •• Muscle contraction.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Viên nén Hộp 1 lọ x 150 viên
Tablet Box of 1 bottle x 150 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Paracetamol: 500 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Paracetamol: 500mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Paracetamol được sử dụng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa như nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh.
Indications Paracetamol is indicated for the treatment of headache, muscle aches, arthritis, backache, toothache, colds, and fevers.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
PIROXICAM 2%
Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1ml
Injection solution Box of 10 ampoules x 1 ml
Kháng viêm, giảm đau trong các bệnh về xương khớp, thống kinh, đau sau phẫu thuật, bệnh gout cấp
Thành phần: Cho 1 ml •• Piroxicam: 20 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 ml
Composition: For 1 ml •• Piroxicam: 20 mg •• Excipients q.s. 1 ml
Chỉ định Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau: •• Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp •• Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao •• Thống kinh và đau sau phẫu thuật •• Bệnh gout cấp
Indications Piroxicam is indicated for a variety of conditions requiring anti-inflammatory and/or analgesic activity, such as: •• Rheumatoid arthritis, osteoarthritis and degenerative joint disease •• Ankylosing spondylitis, acute musculoskeletal disorders, sports injuries •• Dysmenorrhea or postoperative pain. •• Acute gout
Liều dùng - Cách dùng •• Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration •• Follow your doctor’s instruction.
MELOXICAM 15 mg/1,5 ml Điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp
MELOXICAM 7,5 mg MELOXICAM 15 mg Điều trị thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và bệnh khớp mạn tính.
48
Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1,5 ml
Injection solution Box of 10 ampoules x 1.5 ml
Thành phần: Cho 1,5 ml •• Meloxicam: 15 mg •• Tá dược: vừa đủ 1,5 ml
Composition: For 1.5 ml •• Meloxicam: 15 mg •• Excipients q.s. 1.5 ml
Chỉ định Điều trị các triệu chứng ngắn hạn và khởi đầu của: •• Viêm đau trong xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp) •• Viêm khớp dạng thấp •• Viêm cột sống, dính khớp
Indications Treatment of degenerative joint, ankylosing spondylitis, chronic arthritis.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Viên nén •• Meloxicam 7,5 mg: Hộp 3 vỉ x 10 viên •• Meloxicam 15 mg: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Tablet •• Meloxicam 7.5 mg: Box of 3 blisters x 10 tablets •• Meloxicam 15 mg: Box of 3 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Meloxicam: 7,5 mg; 15 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Meloxicam: 7.5 mg; 15 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Meloxicam được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và các bệnh khớp mạn tính khác.
Indications Treatment of degenerative joint, ankylosing spondylitis, chronic arthritis.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
PARACETAMOL 500mg Giảm đau, hạ sốt
49
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
NHÓM CAO DẦU XOA | OINTMENT - LINIMENT - INHALER
NHÓM THUỐC HÔ HẤP - KHÁNG DỊ ỨNG Respiratory - Allergy Medicines
50
51
NHÓM THUỐC HÔ HẤP - KHÁNG DỊ ỨNG | RESPIRATORY - ALLERGY MEDICINES
NHÓM THUỐC HÔ HẤP - KHÁNG DỊ ỨNG | RESPIRATORY - ALLERGY MEDICINES
CETIRIZIN 10mg
ZOLOTAYA ZVEZDA
Thuốc kháng histamin không gây ngủ
Điều trị các triệu chứng cảm thông thường
Viên nén dài bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets
Thuốc bột Hộp 10 gói x 15 g/ Hộp 5 gói x 15 g
Powder for Oral Solution Box of 10 sachets x 15 g/ Box of 5 sachets x 15 g
Thành phần: Cho 1 viên •• Cetirizin dihydroclorid: 10 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Cetirizine dihydrochloride: 10 mg •• Excipients q.s. 1 tablet.
Chỉ định Cetirizin được chỉ định trong các trường hợp : •• Viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, sổ mũi. •• Các triệu chứng ở mắt như đỏ mắt, chảy nước mắt, ngứa mắt. •• Các biểu hiện dị ứng da như nỗi mề đay, viêm da do tiếp xúc. •• Phản ứng dị ứng cấp do thuốc, thức ăn, côn trùng cắn. •• Phối hợp điều trị hen suyễn do dị ứng.
Indications Cetirizin is indicated in: •• Treatment of Allergic rhinitis •• Treatment of ocular symptoms such as: red eyes, watery eyes, itchy eyes. •• Treatment of skin allergies, dermatitis. •• Treatment of allergy caused by medicine, food, insect bites. •• Combination therapy in the treatment of allergic asthma.
Thành phần: Cho 15 g •• Paracetamol: 325 mg •• Pheniramin maleat: 20 mg •• Phenylephrin hydroclorid: 10 mg •• Tá dược: vừa đủ 15 g
Composition: For 15 g powder •• Paracetamol: 325 mg •• Pheniramine maleate: 20 mg •• Phenylephrine hydrochloride: 10 mg •• Excipients: q.s. 15 g
Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm thông thường như sốt, nhức đầu, đau nhức cơ thể, đau cơ, chảy nước mũi, ngạt mũi.
Indications The relief of symptoms of influenza including fever, headache, aches and pains, runny nose, nasal congestion
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Liều dùng - Cách dùng •• Liều dùng: 1 gói/lần, lặp lại sau 4 giờ nếu cần thiết. Liều tối đa không được vượt quá 3 gói/ngày. •• Cách dùng: hòa 1 gói với khoảng 150 ml nước ấm và uống
* Sản phẩm được xuất khẩu sang Nga
* The product is currently marketed in Russia.
Dosage - Administration •• Dosage: One sachet to be taken every four hours, if necessary, up to a maximum of three sachets in any 24 hours •• Administration: Empty contents of sachet into 150 ml of warm water, stir well and drink.
* Sản phẩm được phân phối tại Nga, Georgia, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan.
* This product is marketed in Russia, Georgia, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan.
52
53
NHÓM THUỐC HÔ HẤP - KHÁNG DỊ ỨNG | RESPIRATORY - ALLERGY MEDICINES
AMBROXOL SIRO
Sirô Hộp 1 lọ x 60ml
Syrup Box of 1 bottle x 60ml
Điều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính
Thành phần: Cho mỗi 5ml siro •• Ambroxol HCl: 15 mg •• Tá dược vừa đủ: 5 ml
Composition: For 5 ml •• Ambroxol HCl: 15 mg •• Excipients q.s. 5 ml
Chỉ định Điều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp tính, giai đoạn cấp tính của các bệnh phế quản phổi mạn tính
Indications Treatment of disorders in bronchial secretions, primarily in acute bronchitis diseases: acute bronchitis, acute phase of bronchitis and chronic lung disease.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
BETAPHENIN Điều trị dị ứng đường hô hấp, viêm da dị ứng
Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên Hộp 2 vỉ x 15 viên Thành phần: Cho 1 viên •• Betamethason: 0,25 mg •• Dexchlopheniramin maleat: 2 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên Chỉ định •• Dị ứng đường hô hấp (viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng), viêm da dị ứng, nổi mề đay, chàm, viêm da do tiếp xúc. •• Các bệnh viêm mắt cần chỉ định hỗ trợ bằng corticoid toàn thân.
54
Tablet Box of 1 bottle x 100 tablets Box of 2 blisters of 15 tablets Composition: For 1 tablet •• Betamethasone: 0.25mg •• Dexchlorpheniramine maleate: 2 mg •• Excipients q.s. 1 tablet. Indications •• Treatment of respiratory allergies. •• Supportive treatment of ophthalmia in cases require corticosteroids.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
* Sản phẩm được phân phối bởi Công ty TNHH Indico 741 Hậu Giang, P. 11, Q. 6, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84.28) 37552 856
* The product is distributed by Indico International Distribution 741 Hau Giang, Ward 11, Dist 6, TP. Hồ Chí Minh Phone: (84.28) 37552 856
NHÓM THUỐC HÔ HẤP - KHÁNG DỊ ỨNG | RESPIRATORY - ALLERGY MEDICINES
CAPTUSSIN NEW Điều trị các triệu chứng dị ứng
CONTUSSIN NEW SIRO Giảm nhanh các cơn ho, tan đàm, làm sạch đường hô hấp
Viên nang Hộp 1 lọ x 100 viên
Capsule Box of 1 bottle x 100 capsules
Thành phần: Cho 1 viên •• Paracetamol: 325 mg •• Clorpheniramin maleat: 2 mg •• Phenylephrin hydroclorid: 10 mg •• Dextromethorphan hydrobromid: 15 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Paracetamol: 325 mg •• Chlorpheniramine maleate: 2 mg •• Phenylephrine hydrochloride: 10 mg •• Dextromethorphan hydrobromide: 15 mg •• Excipients q.s. 1 tablet.
Chỉ định •• Điều trị các triệu chứng cảm cúm: Ho, nhức đầu, bắp thịt, xương khớp, nghẹt mũi, chảy nước mũi, chảy nước mắt, viêm xoang, sổ mũi theo mùa, mẫn ngứa.
Indications •• Treatment of common symptoms of a cold including: Cough, headache, body aches, dizziness, nasal discharge, nasal congestion, watery eyes. •• Treatment of seasonal allergies, itching or rash.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction.
* Sản phẩm được phân phối bởi Công ty TNHH Indico 741 Hậu Giang, P. 11, Q. 6, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84.28) 37552 856
* The product is distributed by Indico International Distribution 741 Hau Giang, Ward 11, Dist 6, TP. Hồ Chí Minh Phone: (84.28) 37552 856
Siro Hộp 1 chai x 30 ml
Syrup Box of 1 bottle x 30 ml
Thành phần: Cho 30 ml •• Dextromethorphan hydrobromid: 30 mg •• Clorpheniramin maleat: 7,98 mg •• Guaifenesin: 199,8 mg •• Natri benzoat: 300 mg •• Natri citrat: 798 mg •• Tá dược: vừa đủ 30 ml
Composition: For 30 ml •• Dextromethorphan hydrobromide: 30 mg •• Chlorpheniramine maleate: 7.98 mg •• Guaifenesin: 199.8 mg •• Sodium benzoate: 300 mg •• Sodium citrate: 798 mg •• Excipients q.s. 30 ml
Chỉ định Điều trị những triệu chứng của các bệnh đường hô hấp trên như viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch kèm ho có đàm.
Indications Symptomatic treatment of upper respiratory diseases such as allergic and vasomotor rhinitis, common cold and influenza.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
55
NHÓM THUỐC HÔ HẤP - KHÁNG DỊ ỨNG | RESPIRATORY - ALLERGY MEDICINES
DANAPHA - TELFADIN 60 DANAPHA - TELFADIN 180 Điều trị viêm mũi dị ứng và dị ứng vô căn
BIOEQUIVALENCE
Viên bao phim Danapha - Telfadin 60: Hộp 1 vỉ x 10 viên Danapha - Telfadin 180: Hộp 1 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Danapha - Telfadin 60: Box of 1 blister x 10 tablets Danapha - Telfadin 180: Box of 1 blister x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Fexofenadin hydroclorid: 60 mg; 180 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Fexofenadine hydrochloride: 60 mg; 180 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Những triệu chứng điều trị có hiệu quả là: Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. •• Điều trị các triệu chứng mề đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Indications •• Treatment of seasonal allergic rhinitis in adults and children older than 12 years of age with symptoms: sneezing, rhinorrhea, itchy nose/palate/throat, itchy/watery/red eyes •• Treatment of chronic idiopathic urticaria in adults and children older than 12 years of age
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
* Thuốc đã được chứng minh tương đương sinh học
* Bioequivalence studies of the product has been completed.
NHÓM THUỐC HÔ HẤP - KHÁNG DỊ ỨNG | RESPIRATORY - ALLERGY MEDICINES
DEFLUCOLD DAY
Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 2 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Paracetamol: 500 mg •• Phenylephrin hydroclorid: 5mg •• Dextromethorphan hydrobromid: 15mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Paracetamol: 500 mg •• Phenylephrine hydrochloride: 5mg •• Dextromethorphan hydrobromide: 15mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi.
Indications Treatment of symptoms of cold including: fever, headache, cough, runny nose, nasal congestion.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow the doctor’s instruction
Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 2 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Paracetamol: 500 mg •• Phenylephrin hydroclorid: 5mg •• Dextromethorphan hydrobromid: 15mg •• Clorpheniramin maleat: 2mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Paracetamol: 500 mg •• Phenylephrine hydrochloride: 5mg •• Dextromethorphan hydrobromide: 15mg •• Chlorpheniramine maleate: 2mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Các triệu chứng bệnh cảm cúm : Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi.
Indications Treatment of symptoms of cold including: fever, headache, cough, runny nose, nasal congestion.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow the doctor’s instruction
TERCODOL
Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tablet Box of 10 blisters x 10 tablets
Điều trị các trường hợp ho
Thành phần: Cho 1 viên •• Terpin hydrat: 100 mg •• Codein base: 5 mg •• Natri benzoate: 150 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Terpin hydrate: 100mg •• Codeine base: 5 mg •• Sodium benzoate: 150mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Điều trị triệu chứng ho khan gây khó chịu
Indications Treatment of dry cough.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Điều trị các triệu chứng cảm cúm
DEFLUCOLD NIGHT Điều trị các triệu chứng cảm cúm
DANTUOXIN
Viên nén dài bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 10 blisters x 10 tablets
Điều trị cảm, sốt, nhức đầu
Thành phần: Cho 1 viên •• Paracetamol: 500 mg •• Loratadin: 5 mg •• Dextromethorphan hydrobromid: 15 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Paracetamol: 500 mg •• Loratadine: 5 mg •• Dextromethorphan hydrobromide: 15 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Các triệu chứng cảm cúm: ho, sốt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt, nghẹt mũi, chảy nước mũi, chảy nước mắt.
Indications Treatment of common symptoms of a cold including: cough, headache, dizziness, travel sick, nasal discharge, nasal congestion, watery eyes.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction.
56
57
NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ | GASTROINTESTINAL MEDICINES
NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ | GASTROINTESTINAL MEDICINES
NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ Gastrointestinal Medicines
58
59
NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ | GASTROINTESTINAL MEDICINES
NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ | GASTROINTESTINAL MEDICINES
GASTROPIN
Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên
Tablet Box of 1 bottle x 100 tablets
METORAN
Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2 ml
Injection solution Box of 10 ampoules x 2 ml
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Thành phần: Cho 1 viên •• Nhôm hydroxyd khô: 245 mg •• Magnesi hydroxyd: 105 mg •• Atropin sulfat: 0,0125 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dried Aluminum Hydroxide: 245 mg •• Magnesium hydroxide: 105 mg •• Atropin sulfate: 0.0125 mg •• Excipients q.s 1 tablet
Thuốc chống nôn
Thành phần: Cho ống 2 ml •• Metoclopramid HCl: 10 mg •• Tá dược: vừa đủ 2 ml
Composition: For 2 ml •• Metoclopramide HCl: 10 mg •• Excipients q.s. 2 ml
Chỉ định Được chỉ định dùng để kháng acid, giảm co thắt cơ trong các trường hợp viêm loét dạ dày, rối loạn tiêu hóa.
Indications Gastropin is indicated to use for antacid purposes, reduce muscle spasms in the case of stomach ulcers, and treat gastrointestinal disorders.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction.
Chỉ định Người lớn •• Dự phòng nôn và buồn nôn hậu phẫu. •• Dự phòng nôn và buồn nôn do xạ trị. •• Điều trị chứng nôn và buồn nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nửa đầu cấp tính. Trẻ em từ 1 - 18 tuổi •• Là thuốc lựa chọn hàng hai để dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị. •• Là thuốc lựa chọn hàng hai để điều trị nôn và buồn nôn hậu phẫu.
Indications •• In adults: Prevention and management of nausea and vomiting after surgery or chemotherapy. Prevention and management of nausea and vomiting in migraine. •• In children between 1 and 18 years old: Metoran is indicated as second-line therapy to prevent nausea and vomiting during late-stage chemotherapy or surgery.
HETOPARTAT
Dung dịch tiêm Hộp 5 ống x 10ml
Injection solution Box of 5 ampoules x 10ml
Liều dùng – Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Hỗ trợ điều trị bệnh lý về gan
Thành phần: Cho 10 ml •• L-ornithin L-aspartat: 1 g •• Tá dược: vừa đủ 10 ml Chỉ định Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý gan như: bệnh gan cấp tính hoặc mạn tính (Viêm gan, di chứng của viêm gan, rối loạn chức năng gan, tổn thương nhu mô gan, xơ gan).
Composition: For 10ml •• L-ornithin L-aspartat: 1g •• Excipients q.s. 10ml.
SORBITOL 5g
Thuốc bột pha dung dịch uống Hộp 20 gói x 5 g
Powder for solution Box of 20 sachets x 5g
Điều trị triệu chứng khó tiêu, táo bón
Thành phần: Cho 1 gói x 5g Sorbitol: 5g
Composition: For 5g Sorbitol: 5g
Chỉ định Sorbitol được dùng trong điều trị triệu chứng táo bón và khó tiêu.
Indications This medicine is indicated in dyspepsia and obstipation treatment
Liều dùng - Cách dùng •• Điều trị triệu chứng khó tiêu: Dùng thuốc trước bữa ăn hoặc khi có khó tiêu, người lớn 1-3 gói/ngày. •• Điều trị táo bón: người lớn dùng 1 gói vào lúc đói, buổi sáng; trẻ em dùng 1/2 liều người lớn. •• Cách dùng: Pha 1 gói trong 1/2 cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút.
Dosage - Administration •• For obstipation treatment: 1 - 3 sachets a day, use before meals. •• For dyspepsia treatment: 1 sachet for adults, 1/2 sachet for children. It should be taken in the morning on an empty stomach. •• Dissolve the contents of one sachet in half a glass of water and take 10 minutes before meals.
Liều lượng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. * Sản phẩm được phân phối bởi Công ty CP Công nghệ Hóa dược quốc tế Tây Âu Khu Đô Thị Văn Quán, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: (84.24) 3312 0722
Indications Supportive treatment of acute and chronic liver diseases (hepatitis, lesions of liver parenchyma, cirrhosis). Dosage - Administration Follow your doctor's instruction. * The product is distributed in Vietnam by International Western Europe chemical technology pharma., JSC Van Quan Urban Area, Phuc La Ward, Ha Dong District, Ha Noi Tel: (84.24) 3312 0722
LANZADON
Viên nang tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên
Enteric capsule Box of 3 blisters x 10 capsules
Điều trị viêm thực quản, loét dạ dày, tá tràng
Thành phần: Cho 1 viên •• Lansoprazol vi nang 8,5% (tương ứng Lansoprazol): 30 mg
Composition: For 1 capsule •• Microcapsule of Lansoprazole 8.5% (as pellets containing 8.5% of lansoprazole): 30 mg
Chỉ định: •• Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ở người bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (dùng tới 8 tuần). •• Điều trị loét dạ dày – tá tràng cấp. •• Điều trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý, như hội chứng Zollinger - Ellison, u đa tuyến nội tiết, tăng dưỡng bào hệ thống. •• U đa tuyến tụy.
Indications •• Acute treatment and maintenance treatment of ulcerative esophagitis in patients with gastroesophageal reflux (taking for 8 weeks) •• Treatment of acute peptic ulcers. •• Treatment of Zollinger-Ellison syndrome, multiple endocrine neoplasia, increased mast cells, pancreatic cancer.
Liều dùng – Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
Dosage - Administration Use as prescribed by your doctor.
60
61
NHÓM THUỐC TIỂU ĐƯỜNG - TIM MẠCH | DIABETES - CARDIOVASCULAR MEDICINES
NHÓM THUỐC TIỂU ĐƯỜNG - TIM MẠCH | DIABETES - CARDIOVASCULAR MEDICINES
COSATEN 8
Viên nén Hộp 2 vỉ x 25 viên
Tablet Box of 2 blisters x 25 tablets
Điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết
Thành phần: Cho 1 viên •• Perindopril tert-butylamin: 8 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Perindopril tert-butylamine: 8 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Tăng huyết áp. •• Suy tim sung huyết
Indications •• Treatment of hypertension. •• Treatment of congestive heart failure.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Metformin hydroclorid: 850 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Metformin hydrochloride: 850 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Hỗ trợ chế độ ăn và tập luyện để làm giảm glucose huyết ở những bệnh nhân đái tháo đường type II khi chế độ ăn kiêng và tập luyện không đạt hiệu quả kiểm soát đường huyết. •• Có thể sử dụng thuốc đơn lẻ hoặc phối hợp với các thuốc điều trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc với Insulin.
Indications •• Glucosix 850 combined with appropriate diet and exercise scheme lowers blood glucose in patients with type II diabetes, in case diet and exercise alone do not result in adequate glycaemic control. •• Glucosix 850 is used as monotherapy or combination therapy with other oral antidiabetic agents or with insulin.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
* Thuốc đã được chứng minh tương đương sinh học
* Bioequivalence studies of the product has been completed.
NHÓM THUỐC TIỂU ĐƯỜNG - TIM MẠCH Diabetes - Cardiovascular Medicines
GLUCOSIX 850 Điều trị tiểu đường type 2
BIOEQUIVALENCE
62
63
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI Ophthalmic And Nasal Drops - Topical solutions
64
65
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
ZVEZDOCHKA NASAL DROP 0,05% ZVEZDOCHKA NASAL DROP 0,1%
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
ZVEZDOCHKA NASAL SPRAY 0.1% Điều trị các trường hợp sổ mũi, ngạt mũi; trong các bệnh viêm xoang
Điều trị các trường hợp sổ mũi, ngạt mũi; trong các bệnh viêm xoang
Thuốc nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 10 ml
Nasal drop, solution Box of 1 bottle x 10 ml
Thuốc xịt mũi Hộp 1 lọ x 15 ml
Nasal spray Box of 1 bottle x 15 ml
Thành phần: Cho 10 ml •• Xylometazolin hydroclorid: 5 mg; 10 mg •• Tá dược: vừa đủ 10 ml
Composition: For 10 ml •• Xylometazoline hydrochloride: 5 mg; 10 mg •• Excipients q.s. 10 ml
Thành phần: Cho 15 ml •• Xylometazolin hydroclorid: 15 mg •• Tá dược: vừa đủ 15 ml
Composition: For 15 ml •• Xylometazoline Hydrochloride: 15 mg •• Excipients q.s. 15 ml
Chỉ định •• Sổ mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí hậu, thời tiết, dị ứng đường hô hấp trên. •• Trong các bệnh ở viêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết •• Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu.
Indications •• Indicated for the symptomatic relief of nasal congestion associated with the common cold, influenza, sinusitis, allergic and non-allergic rhinitis, and other upper respiratory tract allergies. •• Indicated for the symptomatic relief sinusitis •• Support treatment nasal congestion in inflammation of the middle ear
Chỉ định •• Sổ mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí hậu, thời tiết, dị ứng đường hô hấp trên. •• Trong các bệnh ở viêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết •• Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu.
Indications •• Indicated for the symptomatic relief of nasal congestion associated with the common cold, influenza, sinusitis, allergic and non-allergic rhinitis, and other upper respiratory tract allergies. • • Indicated for the symptomatic relief sinusitis •• Support treatment nasal congestion in inflammation of the middle ear
Liều dùng - Cách dùng •• Người lớn: nhỏ 2 - 3 giọt vào mỗi bên mũi. Ngày 2 - 3 lần. •• Trẻ em trên 2 tuổi: nhỏ 1 - 2 giọt mỗi bên mũi. Ngày 1 - 2 lần. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi khi chưa có ý kiến của thầy thuốc.
Dosage - Administration •• Adults: 2 or 3 drops in each nostril 2 or 3 times daily. •• Children over 2 years: 1 or 2 drops in each nostril 1 or 2 times daily. •• Not to be used for children under 2 years old without the advice of a doctor. •• Do not use exceed 3 times per day.
* Sản phẩm được phân phối tại Nga, Georgia, Kazakhstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan.
* This product is marketed in Russia, Georgia, Kazakhstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan.
66
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần xịt 1 liều vào trong mỗi bên mũi, thường khoảng 4 lần/ngày là đủ. •• Cách sử dụng: đặt bình khí dung ở vị trí thẳng đứng, nắp ở phía trên. Lắc lọ thuốc vài lần. Cho ống tra mũi vào mũi và bấm nhanh, mạnh vào nút bấm ở phía trên của bình khí dung. Rút ống tra mũi ra khỏi mũi trước khi thả tay bấm. Hít nhẹ qua mũi trong lúc xịt sẽ giúp thuốc được phân tán tối ưu. Đậy nút bảo quản lại sau mỗi lần dùng * Sản phẩm được phân phối tại Nga, Georgia, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan.
Dosage - Administration •• Adults, children over 12 years: One application in each nostril 4 times daily •• Administration: Hold the bottle upright with thumb under base and nozzle between two fingers. Shake the bottle. Insert the tip of the nozzle into your nostril and spray. Spray and breathe in gently through the nose at the same time. Clean and dry the nozzle before replacing back the cap right after use.
* This product is marketed in Russia, Georgia, Kazakhstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan.
67
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
ARGYROL 1% Thuốc nhỏ mắt và nhỏ mũi cho trẻ sơ sinh
Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5 ml
Eye drops Box of 1 bottle x 5 ml
Thành phần: Cho 1 lọ 5 ml •• Argyrol: 50 mg •• Nước cất vừa đủ 5 ml
Composition: For 5 ml •• Argyrol: 50 mg •• Distilled water q.s 5 ml
Chỉ định Phòng và trị đau mắt cho trẻ sơ sinh
Indications Prevention and treatment of eye infection in newborns.
Liều dùng - Cách dùng Nhỏ vào mỗi mắt 1 giọt/lần, ngày 2 - 4 lần.
Dosage - Administration Instill 1 drop each time in the eye, 2 - 4 times per day.
NATRI CLORID 0,9%
Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 10ml
Eye and nasal drops Box of 1 bottle x 10 ml
Thuốc rửa mắt, rửa mũi
Thành phần: •• Natri Clorid: 90 mg
•• Tá dược (Thiomersal, nước cất ) vừa đủ: 10ml
Composition: For 10 ml •• Sodium chloride: 90 mg •• Excipients ( Thiomersal, distilled water) q.s. 10 ml
Chỉ định
Indications •• Eye wash in case of eye itching, irritation due to dust, eye discharge •• Nasal wash in case of runny nose, nasal congestion, allergic rhinitis.
•• Rửa mắt trong các trường hợp mắt bị ngứa, nóng rát do bụi, ghèn mắt. •• Rửa mũi trong các trường hợp chảy nước mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng. Liều dùng - Cách dùng Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau:
•• Mỗi lần nhỏ từ 2 – 4 giọt cho mỗi mắt hoặc mỗi hốc mũi, ngày 1 - 3 lần. •• Thuốc dùng được cho trẻ sơ sinh.
68
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction or the average dose is: •• 2 - 4 drops/time per eye or nasal, 1 - 3 times/day. •• Can be used for infants
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
NAPHAZOLIN 0,05%
Thuốc nhỏ mũi Hộp 1 lọ 5 ml hoặc 10 ml
Nasal drops Box of 1 bottle x 5 ml or 10 ml
Thành phần: Cho 1 lọ 5 ml, 10 ml •• Naphazolin hydroclorid: 2,5 mg; 5 mg •• Tá dược vừa đủ 5 ml; 10 ml
Composition: For 5 ml; 10 ml •• Naphazoline hydrochloride: 2.5 mg; 5 mg •• Excipients q.s. 5 ml; 10 ml
Chỉ định •• Làm co mạch trong những tình trạng sung huyết cấp khi viêm mũi, viêm xoang. •• Điều trị các triệu chứng như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi.
Indications •• Naphazoline is a vasoconstrictor of the congestion status of rhinitis, sinusitis. It is indicated in cases of nasal congestion, runny nose, rhinitis.
Liều dùng - Cách dùng • • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. •• Trẻ em từ 6-12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. Sử dụng thuốc có sự theo dõi của bác sĩ. •• Liều cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định.
Dosage - Administration •• Adults and children over 12 years old: 1-2 drops in each nostril, each of 3 - 6 hours/ time. Should not be used more than 3 - 5 days. •• Children 6-12 years old: 1-2 drops in each nostril, each of 3-6 hours/time. Should not be used more than 3-5 days. Use the drug with a doctor’s supervision. •• Children under 6 years old: the dosage has not been determined.
TICOLDEX
Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5 ml
Eye drops Box of 1 bottle x 5 ml
Điều trị viêm kết mạc và viêm giác mạc
Thành phần: Cho 1 lọ 5 ml •• Dexamethason natri phosphate: 5 mg •• Chloramphenicol: 20 mg •• Tá dược: vừa đủ 5 ml
Composition: For 5 ml •• Dexamethasone sodium phosphate: 5 mg •• Chloramphenicol: 20 mg •• Excipients q.s. 5 ml
Chỉ định Thuốc dùng theo đơn của thầy thuốc theo các chỉ định sau : •• Viêm kết mạc do nhiễm khuẩn hoặc biến chứng. •• Viêm giác mạc không tổn thương. •• Viêm mống mắt. •• Bế tắc và nhiễm khuẩn ở lệ quản. •• Khử nhiễm khuẩn trước và sau phẫu thuật mắt.
Indications Ticoldex is indicated in the following cases: •• Conjunctivitis caused by infection or complications. •• Keratitis without injury. •• Iritis. •• Obstruction and infection of lacrimal canal. •• Prevention of infection before and after eye surgery.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau: •• Nhỏ vào mắt 1 - 2 giọt/ lần. Ngày nhiều lần. •• Thời gian điều trị không quá 10 ngày.
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction or the average dose is: •• Instill 1-2 drops on the eye(s), repeat many times if necessary. •• Do not use exceed 10 days.
Điều trị các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi
69
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
XYLOMETAZOLIN 0,05%
NHÓM NHỎ MẮT MŨI - DÙNG NGOÀI | OPHTHALMIC AND NASAL DROPS - TOPICAL SOLUTIONS
PVP – IODINE 10% Thuốc sát khuẩn
Điều trị viêm mũi, viêm xoang
Thuốc nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 10 ml
Nasal drops Box of 1 bottle x 10 ml
Dung dịch dùng ngoài Lọ 20 ml, 100 ml, 500 ml, 1000 ml
Dermal solution Bottle of 20 ml, 100 ml, 500 ml, 1000 ml
Thành phần: Cho 1 lọ 10 ml •• Xylometazolin hydrochlorid: 5 mg •• Tá dược: vừa đủ 10 ml
Composition: For 10 ml •• Xylometazoline hydrochloride: 5 mg •• Excipients q.s 10 ml
Thành phần: Cho 100 ml •• Povidone - iodine: 10g; •• Tá dược: vừa đủ 100ml
Composition: For 100 ml: •• Povidone - iodine: 10 g •• Excipients q.s. 100 ml
Chỉ định Được chỉ định để làm giảm triệu chứng trong các trường hợp: •• Sổ mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí hậu, thời tiết, dị ứng đường hô hấp trên. •• Trong các bệnh ở viêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết. •• Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu.
Indications Xylometazoline 0,05% is prescribed in the following cases: •• Nasal congestion, nasal running due to many different causes, such as cold, flu, climate change, weather, upper respiratory allergies. •• In the sinusitis, Xylometazoline is used as a topical nasal decongestant •• In case of otitis media, Xylometazoline is used as supportive therapy to treat congestion in the nasal and pharynx mucosa.
Chỉ định •• Sát trùng da, niêm mạc: trước khi phẫu thuật, tiêm truyền hay chích thuốc. •• Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật. •• Tẩy uế dụng cụ y khoa trước khi tiệt trùng. •• Phụ trị: Bệnh nấm da, hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân (nước ăn chân).
Indications PVP Iodine 10% is indicated in following cases: •• Skin and mucous membranes antiseptic: before surgery, infusions or injections. •• Burn wound care, open-wound, surgery wound. •• Medical device disinfection prior to sterilization. •• Adjunct treatment of Tinea, skin rash, rash between fingers and toes.
Liều dùng - Cách dùng •• Sát trùng da, niêm mạc: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da trước khi phẫu thuật, tiêm truyền hay chích thuốc. •• Chăm sóc vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật: Tẩm thuốc vào vải gạc sạch đắp lên vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật ngày 1- 2 lần. Hoặc pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để rửa vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật. •• Tẩy uế dụng cụ: Pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để ngâm dụng cụ trong 30 phút. Sau đó, vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, đem tiệt trùng. •• Bệnh nấm da, nước ăn chân: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da bị tổn thương mỗi ngày 1-2 lần.
Dosage - Administration •• Skin and mucous membranes antiseptic: wet a clean cotton with medicine and apply on skin before surgery, infusion or injections. •• Burn wound care, open-wound, surgery wound antiseptic: wet the gauze with medicine then put on burn wound, open wound or surgery wound 1-2 times a day. Or dilute the medicine 1/10 with water and use for washing burn wound, open wound or surgery wound. •• Disinfect medical devices: Dilute the medicine 1/10 with clean water and soak items for 30 minutes. Remove the cleaning tools, rinse with water, dry and sterilise. •• Tinea and other fungal diseases: wet a clean cotton with medicine and apply on the affected skin area 1-2 times a day.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: nhỏ 2 - 3 giọt vào mỗi bên mũi. Ngày 2 - 3 lần. •• Trẻ em trên 2 tuổi: nhỏ 1 - 2 giọt mỗi bên mũi. Ngày 1 - 2 lần. •• Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi khi chưa có ý kiến của thầy thuốc. •• Thời gian dùng tối đa: 3-5 ngày.
70
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction or the average dose is: •• Adults: 2 - 3 drops in each nostril, 2 - 3 times a day •• Children over 2 years: 1 -2 drops in each nostril, 1 - 2 times a day •• Do not use for children under 2 years old without doctor’s instruction •• Do not use exceed 3 - 5 days
71
NHÓM VITAMIN | VITAMINS
NHÓM VITAMIN | VITAMINS
NHÓM VITAMIN Vitamins
72
73
NHÓM VITAMIN | VITAMINS
NHÓM THUỐC KHÁC | OTHERS
ARCATAMIN
Viên bao đường Hộp 2 vỉ x 15 viên
Sugar coated tablet. Box of 2 blisters x 15 tablets
MAGNESI - B6
Điều trị suy nhược cơ thể, phục hồi trí nhớ
Thành phần: Cho 1 viên •• Sulbutiamin: 200 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Compositon: For 1 tablet •• Sulbutiamine: 200 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Bổ sung magnesi và B6 vào cơ thể
Chỉ định Điều trị một vài tình trạng ức chế thể lực hoặc tâm thần với suy giảm hoạt động và trạng thái suy nhược: •• Suy nhược thể lực, tâm lý, tình dục. •• Suy nhược sau nhiễm khuẩn, trong hội chứng đại tràng kích thích. Trường hợp bệnh nhân đã được xác định là bị trầm cảm, việc sử dụng thuốc này không thể thay cho một trị liệu chuyên biệt bằng thuốc chống trầm cảm.
Indications •• Treatment of debilitating physical condition, depression, sexual weakness. •• Treatment of depression after infection, depression in patients with irritable bowel syndrome •• This medicine not to be used instead of antidepressants.
Liều dùng - Cách dùng •• Thuốc chỉ dùng cho người lớn. •• Liều trung bình 2-3 viên mỗi ngày, uống một lần vào bữa ăn sáng. Thời gian trị liệu giới hạn trong 4 tuần.
Dosage - Administration •• For adults only •• Average dose is 2 -3 tablets, take the medicine once a day with breakfast for 4 weeks.
B.VITAB & B12
Viên bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên
Sugar coated tablet. Box of 1 bottle x 100 tablets
Phòng và điều trị tình trạng thiếu Calci và vitamin nhóm B
Thành phần: Cho 1 viên •• Thiamin mononitrat: 2 mg •• Riboflavin: 2 mg •• Pyridoxin hydroclorid: 2 mg •• Calci pantothenat: 10 mg •• Nicotinamid: 10 mg •• Cyanocabalamin: 10 mcg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.
Composition: For 1 tablet •• Thiamine mononitrate: 2 mg •• Riboflavin: 2 mg •• Pyridoxine hydrochloride: 2 mg •• Calcium pantothenate: 10 mg •• Nicotinamide: 10 mg •• Cyanocobalamin: 10 mcg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Phòng và điều trị tình trạng thiếu Calci và Vitamin nhóm B. Sau khi điều trị bằng kháng sinh, sulfonamide hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ. Đặc biệt cho người già, trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh.
Indications •• Prevention and treatment of vitamin C and/or vitamin B deficiency in patients during antibiotics, sulfonamides treatment, patients who do not have adequate diet, patients during convalescence, or people (elderly and children) who are in need.
Liều dùng - Cách dùng •• Người lớn: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: dùng nửa liều người lớn •• Uống sau các bữa ăn.
Dosage - Administration •• Adults: 1 tablet per time, 3 times per day •• Children: 1/2 adults' dosage •• Use after meal
74
Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Magnesi lactat dihydrat: 475 mg •• Pyridoxin hydroclorid: 5 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Magnesium Lactate Dihydrate: 475 mg •• Pyridoxine Hydrochloride: 5 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị các trường hợp thiếu Magnesi, tạng co giật. •• Trong trường hợp thiếu Calci kết hợp, cần phải lập dự trữ Magnesi trước khi điều trị với Calci.
Indications •• Treatment of Magnesium deficiency, organ seizures. •• Supportive treatment of calcium deficiency.
Liều dùng - Cách dùng •• Cho người lớn, uống với nhiều nước. •• Thiếu Magnesi nặng: 6 viên/24 giờ, chia làm 3 lần •• Tạng co giật: 4 viên / 24 giờ, chia làm 2 lần.
Dosage - Administration •• For adults only, drink with a lot of water •• Lack of Magnesi: 2 tablets/time, 3 times/day •• Convulsion: 2 tablets/time, 2 times/day
75
NHÓM THUỐC KHÁC | OTHERS
NHÓM THUỐC KHÁC | OTHERS
NHÓM THUỐC KHÁC Others
76
77
NHÓM THUỐC KHÁC | OTHERS
ZVEZDOCHKA LOR 0.3% Điều trị các cơn đau ở miệng và họng
ZVEZDOCHKA LOR 0.15% Điều trị các cơn đau ở miệng và họng
78
NHÓM THUỐC KHÁC | OTHERS
Thuốc xịt họng Hộp 1 lọ x 15 ml
Throat spray, solution Box of 1 bottle x 15 ml
DACOLFORT
Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets
Thành phần: Cho 15 ml •• Benzydamin hydrochlorid: 45 mg •• Tá dược: vừa đủ 15 ml
Composition: For 15 ml •• Benzydamine Hydrochloride: 45 mg •• Excipients q.s. 15 ml
Điều trị suy giảm tĩnh mạch chi và bệnh trĩ
Thành phần: Cho 1 viên •• Diosmin - Hesperidin (9:1): 500 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Diosmin - Hesperidin (9:1): 500 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị các cơn đau ở miệng và họng như: đau họng hoặc đau nướu răng. •• Điều trị các cơn đau và viêm sau phẫu thuật nha khoa. •• Điều trị viêm hầu họng sau phẫu thuật cắt bỏ amidan
Indications •• Painful of the mouth and throat: sore throat and gum pain •• Analgesic and anti-inflammatory treatment for dental surgery •• Pharyngitis following tonsillectomy
Chỉ định •• Điều trị những triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch- mạch bạch huyết (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng). •• Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan tới cơn trĩ cấp.
Indications •• Treatment of venous disease. Symptoms treated such as heavy legs, leg pain in the morning. •• Treatment of acute haemorrhoidal disease.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình: •• Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi: 2 - 4 nhát xịt mỗi 1,5 - 3 giờ. •• Trẻ em 6 - 12 tuổi: 2 nhát xịt mỗi 1,5 - 3 giờ •• Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi •• Không nên dùng Zvezdozhka Lor 0.3 trong 7 ngày mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: •• Adults, children over 12 years: 2 to 4 puffs every 1.5-3 hourly •• Children (6-12 years): 2 puffs every 1.5-3 hourly •• Children under 6 years: Not recomnended •• Uninterrupted treatment should not exceed seven days, except under medical supervision
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
FUROSOL
Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2 ml
Injection solution Box of 10 ampoules x 2 ml
* Sản phẩm được phân phối tại Nga, Georgia, Kyrgyzstan.
* This product is marketed in Russia, Georgia, Kyrgyzstan.
Được chỉ định trong tất cả các trường hợp cần lợi tiểu nhanh chóng.
Thành phần: Cho 2 ml •• Furosemid: 20 mg •• Tá dược: vừa đủ 2 ml
Composition: For 2 ml •• Furosemide: 20 mg •• Excipients q.s. 2 ml
Chỉ định •• Phù trong suy tim sung huyết, bệnh thận và xơ gan •• Hỗ trợ điều trị phù phổi cấp •• Tăng calci huyết •• Liều cao có thể điều trị tiểu ít do suy thận cấp và mãn tính
Indications •• Edema of cardiac, liver or kidney origin; pulmonary edema; cerebral edema; gestosis; mild or moderate hypertension. •• High doses can be used in treatment of acute or chronic renal failure, oliguria, barbiturates poisoning.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Thuốc xịt họng Hộp 1 lọ x 30 ml
Throat spray, solution Box of 1 bottle x 30 ml
Thành phần: Cho 30 ml •• Benzydamin hydrochlorid: 45 mg •• Tá dược: vừa đủ 30 ml
Composition: for 30 ml •• Benzydamine hydrochloride: 45 mg •• Excipients q.s. 30 ml
Chỉ định Được chỉ định trong các trường hợp: •• Điều trị các cơn đau ở miệng và họng như: đau họng hoặc đau nướu răng. •• Điều trị các cơn đau và viêm sau phẫu thuật nha khoa. •• Điều trị viêm hầu họng sau phẫu thuật cắt bỏ amidan
Indications The drug is indicated for the following cases: •• Painful of the mouth and throat: sore throat and gum pain •• Analgesic and anti-inflammatory treatment for dental surgery •• Pharyngitis following tonsillectomy
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình: •• Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi: 4 - 8 nhát xịt mỗi 1,5 - 3 giờ. •• Trẻ em 6 - 12 tuổi: 4 nhát xịt mỗi 1,5 - 3 giờ •• Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi •• Không nên dùng Zvezdozhka Lor 0.15 trong 7 ngày mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Dosage - Administration •• Adults, children over 12 year: 4 to 8 puffs every 1.5 - 3 hourly. •• Children (6 - 12 years): 4 puffs every 1.5 - 3 hourly. •• Children under 6 years: Not recommended. •• Uninterrupted treatment should not exceed seven days, except under medical supervision.
* Sản phẩm được phân phối tại Nga, Georgia, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan.
* This product is marketed in Russia, Georgia, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan.
79
NHÓM THUỐC KHÁC | OTHERS
NHÓM THUỐC KHÁC | OTHERS
IMODULIN
Viên nang cứng Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hard capsule Box of 6 blisters x 10 capsules
Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn
Thành phần: Cho 1 viên •• Thymomodulin: 80 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Thymomodulin: 80 mg •• Excipients q.s 1 capsule
Chỉ định •• Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn. •• Viêm mũi dị ứng. •• Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn. •• Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS. •• Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
Indications •• Prevent recurrent respiratory infections in children and adults. •• Allergic rhinitis. •• Prevent recurrent food allergies. •• Improve clinical symptoms in HIV/AIDS patients. •• Strengthen the declined immune system in the elderly.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của bác sĩ.
Dosage - Administration Follow your doctor's instruction.
* Sản phẩm được phân phối bởi Công ty TNHH Indico 741 Hậu Giang, P. 11, Q. 6, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84.28) 37552 856
* The product is distributed by Indico International Distribution 741 Hau Giang, Ward 11, Dist 6, TP. Hồ Chí Minh Phone: (84.28) 37552 856
MIFENAN
Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên
Tablet Box of 1 blister x 1 tablet
Ngừa thai khẩn cấp
Thành phần: Cho 1 viên •• Mifepriston: 10 mg •• Tá dược vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Mifepristone: 10 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định Ngừa thai khẩn cấp trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp không được bảo vệ.
Indications This is an emergency contraceptive for women after sexual intercourse without protective measures within 72 hours
Liều dùng - Cách dùng Mifenan được sử dụng bằng đường uống Dùng 1 viên Mifenan trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp. Tuy nhiên, dùng càng sớm hiệu quả càng cao.
NƯỚC CẤT PHA TIÊM Dung môi hòa tan một số thuốc tiêm dạng rắn
80
PRIMAQUIN 13,2mg Điều trị tiệt căn và dự phòng tái phát sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale
VITAMIN K1 1mg/1ml Đề phòng và điều trị xuất huyết cho trẻ sơ sinh
Dosage - Administration To be taken orally, within 72 hours after sex without protection or failed contraceptive measures.
Dung môi pha tiêm Hộp 50 ống x 5 ml
Solvent for injection Box of 50 ampoules x 5 ml
Thành phần: Cho 5 ml •• Nước cất pha tiêm vừa đủ 5 ml
Composition: For 5 ml •• Distilled water for injection q.s 5 ml
Chỉ định Dùng làm dung môi để hòa tan một số thuốc tiêm dạng rắn (như dạng bột, dạng đông khô) trước khi tiêm, truyền.
Indications Used as a solvent to dissolve a number of solid injections (such as powder, freeze-dried powder) before injection or infusion.
Liều dùng - Cách dùng Dùng lượng vừa đủ để hòa tan thuốc theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Use a sufficient amount to dissolve drug according to the instruction of your doctor
VITAMIN K1 10mg/1ml Thuốc chống chảy máu, điều trị xuất huyết và nguy cơ xuất huyết tăng do giảm prothrombin huyết
Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 20 viên
Film coated tablet Box of 5 blisters x 20 tablets
Thành phần: Cho 1 viên •• Primaquin diphosphat: 13,2 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Primaquine diphosphate: 13.2 mg •• Excipients q.s. 1 tablet
Chỉ định •• Điều trị tiệt căn và dự phòng tái phát sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale. •• Dự phòng lây truyền sốt rét do P. falciparum, đặc biệt ở những vùng có tiềm năng mắc lại sốt rét. •• Viêm phổi do Pneumocystis carinii (phối hợp với clindamycin).
Indications •• For radical cure and the prevention of relapse of P.vivax and P.ovale malaria. •• For prevention of transmission of P.falciparum malaria, particularly in areas where there is potential for re-introduction of malaria. •• Pneumonia caused by Pneumocystis carinii (combined with clindamycin)
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
* Sản phẩm được phân phối tại Viện số rét Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương Số 35 Trung Văn, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: (84.24) 38544326
* The product is distributed at National Institute of Malariology Parasitology and Entomology 35 Trung Van Str, Trung Van Ward, Southeast Tu Liem Dist, Ha Noi Phone: (84.24) 38544326
Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1 ml
Injection solution Box of 10 ampoules x 1 ml
Thành phần: Cho ống 1ml •• Vitamin K1: 1 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 ml
Composition: For 1 ml •• Vitamin K1: 1 mg •• Excipients q.s. 1 ml
Chỉ định •• Đề phòng xuất huyết não cho trẻ sơ sinh •• Điều trị xuất huyết hoặc dọa xuất huyết ở trẻ sơ sinh và đẻ non
Indications •• Prophylaxis of cerebral hemorrhage due to vitamin K deficiency in infants after birth. •• Therapy of haemorrhage or threatened haemorrhage of the newborn and preterm infant.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1 ml
Injection solution Box of 10 ampoules x 1 ml
Thành phần: Cho ống 1ml •• Vitamin K1: 10 mg •• Tá dược: vừa đủ 1 ml
Composition: For 1 ml •• Vitamin K1: 10 mg •• Excipients q.s. 1 ml
Chỉ định •• Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết tăng do giảm prothrombin huyết. •• Xuất huyết do điều trị thuốc loại coumarin. •• Giảm vitamin K trong trường hợp ứ mật, bệnh gan, bệnh ở ruột hoặc sau khi điều trị dài ngày bằng các kháng sinh phổ rộng, sulfonamid hay các dẫn chất của acid salicylic.
Indications •• Hemorrhage and increased risk of bleeding due to reduced plasma prothrombin. •• Bleeding caused by coumarin therapy. •• Decreased vitamin K in the case of cholestasis, liver disease, intestinal disease or after prolonged treatment with broadspectrum antibiotics, sulfonamides or salicylic acid derivatives.
Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ
Dosage - Administration Follow your doctor’s instruction
81
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG Supplements
82
83
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
B-COMPLEX C
Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 100 viên
Capsule Box of 1 bottle x 100 capsules
GASMIN
Viên nén bao phim Hộp 1 lọ x 30 viên
Film coated tablet Box of 1 bottle x 30 tablets
Điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin, giúp ăn ngon
Thành phần: Cho 1 viên •• Thiamin mononitrat: 15 mg •• Riboflavin: 10 mg •• Pyridoxin hydroclorid: 5 mg •• Calci pantothenat: 5 mg •• Nicotinamid: 50 mg •• Acid ascorbic: 5 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Thiamine mononitrate: 15 mg •• Riboflavin: 10 mg •• Pyridoxine hydrocloride: 5 mg •• Calcium pantothenate: 5 mg •• Nicotinamide: 50 mg •• Acid ascorbic: 5 mg •• Other Ingredients q.s 1 capsule
Hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng
Thành phần: Cho 1 viên •• Curcumin Phytosome: 200 mg •• Chiết xuất Chè dây: 150 mg •• Chiết xuất Trần bì: 50 mg •• Các thành phần khác: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Curcumin phytosome: 200 mg •• Ampelopsis cantoniensis extract: 150 mg •• Pericarpium Citri reticulatae extract: 50 mg •• Other ingredients q.s 1 tablet
Công dụng Bổ sung vitamin giúp cải thiện và phòng thiếu hụt vitamin do chế độ ăn, bệnh tật, nghiện rượu, hoặc trong quá trình mang thai. Giúp hỗ trợ chuyển hóa thức ăn, giảm mệt mỏi, suy nhược, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.
Functions Prevention and improvement of vitamin deficiency symptoms, appetizing; after treating with antibiotics and sulphonamide; during convalescence; dietary supplement for the elderly; anti-asthenia.
Công dụng •• Hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng. •• Hỗ trợ tiêu hóa. •• Giúp giải độc gan và bảo vệ tế bào gan.
Functions •• Support the treatment of gastric and duodenal ulcer. •• Improve digestive system. •• Detoxify and protect liver cells.
Liều dùng - Cách dùng Ngày uống 1 - 2 viên, chia 1 - 2 lần, uống sau bữa ăn.
Suggested usage 1- 2 capsules/day orally, devided into 1-2 doses. Drug should be taken after meals.
Liều dùng - Cách dùng •• Hỗ trợ điều trị: Uống 2 viên/ngày, chia làm 1 hoặc 2 lần uống. Uống sau bữa ăn. •• Để phòng bệnh: Uống 1 viên/ngày. Uống sau bữa ăn. •• Đợt sử dụng từ 1 - 2 tháng. Có thể sử dụng lâu dài.
Suggested usage •• Support treatment: 2 tablets per day; 1 to 2 times per day. Take tablet after meals. •• Prevention: 1 tablet per day. •• One treatment regimen lasts one to two months.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
DIABEAT
Viên bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
Film coated tablet Box of 10 blisters x 10 tablets
Viên bao đường Hộp 1 lọ x 1000 viên
Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 1000 tablets
Giúp hạ đường huyết
Thành phần: Cho 1 viên •• Cao khô dây thìa canh: 250 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Dry extract of Gymnema sylvestre: 250 mg •• Other ingredients q.s 1 tablet
Thành phần: Cho 1 viên •• Thiamin mononitrat: 1 mg •• Riboflavin: 1 mg •• Pyridoxin hydroclorid: 1 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 tablet •• Thiamine mononitrate: 1 mg •• Riboflavin: 1 mg •• Pyridoxine hydrochloride: 1 mg •• Other ingredients q.s 1 tablet
Suggested usage •• Take the tablet 30 minutes before meal •• Twice per day; 1 tablet per time.
Chỉ định Dự phòng tình trạng thiếu Vitamin nhóm B, nghiện rượu hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ; đặc biệt cho người già, trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh.
Functions Prophylaxis for Vitamin B deficiency, alcoholism or food supply insufficiency, particularly for the elderly, children and people who are in convalescence.
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
Liều dùng - Cách dùng •• Người lớn: Mỗi lần 5 - 10 viên, ngày 2 lần. •• Trẻ em: Mỗi lần 5 viên, ngày 2 lần. •• Uống xa các bữa ăn
Suggested usage •• Adult: 5 - 10 tablets, twice a day. •• Children: 5 tablets, twice a day. The product should be taken away of meals.
* Distributed in Vietnam by Kim Do Pharmaceutical Co., Ltd., 31/3 - 31/5 Pham Phu Thu Str, Ward 11, Tân Bình Dist, Hồ Chí Minh City Tel: (84.28) 3971 8448
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
Công dụng Giúp hạ đường huyết, hỗ trợ điều hòa đường huyết Liều dùng - Cách dùng •• Nên uống thuốc trước bữa ăn 30 phút •• Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên (sáng, tối) Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh * Sản phẩm được phân phối bởi Công ty TNHH Dược Kim Đô 31/3 - 31/5 Phạm Phú Thứ, P. 11, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84.28) 3971 8448
84
Functions Helping to decrease the blood glucose, maintain the stable blood glucose level.
VITAMIN B COMPLEX Dự phòng tình trạng thiếu Vitamin nhóm B
85
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
NACHIDO
Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 60 viên
Capsule Box of 1 bottle x 60 capsules
MESIGA
Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 60 viên
Capsule Box of 1 bottle x 60 capsules
Bảo vệ gan
Thành phần: Cho 1 viên •• Chiết xuất nấm ngưu chương chi: 450 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule: •• Antrodia cinnamomea extract: 450 mg •• Other ingredients q.s 1 capsule
Bảo vệ tim mạch
Công dụng Giúp tăng cường chức năng gan, giải độc gan, bảo vệ gan và hạn chế tác hại của rượu bia, kháng sinh, thuốc gây hại cho gan.
Functions Improve liver functions. Detoxify and protect liver cells by stimulating liver to flush out toxins (from alcohol, antibiotics, drugs, ...).
Thành phần: Cho 1 viên •• Bột tỏi đen: 200 mg •• Chiết xuất giảo cổ lam: 200 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule: •• Black garlic powder: 200 mg •• Gynostemma pentaphyllum extract: 200 mg •• Other Ingredients q.s 1 capsule
Liều dùng - Cách dùng •• Người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. •• Trẻ em trên 2 tuổi: Ngày uống 1 viên.
Suggested usage •• For adult: take 1 capsule, 2 times daily or use as directed by a healthcare professional. •• For children over 2 years old: take 1 capsule dayily or use as directed by a healthcare professional.
Công dụng Giảm cholesterol máu, ngăn ngừa xơ vữa động mạch, tốt cho người bị bệnh tim mạch, cao huyết áp.
Functions Reduce the risk for atherosclerosis, thrombosis and other heart diseases by supporting healthy scavenging mechanisms of cholesterol and lipids.
Liều dùng - Cách dùng Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên, sau bữa ăn.
Suggested usage Take 2 capsules after meals, 2 times daily or use as directed by a healthcare professional.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
LINZICA
Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 60 viên
Capsule Box of 1 bottle x 60 capsules
OXYLAN
Viên nang mềm Hộp 3 vỉ x 10 viên
Soft capsule Box of 3 blisters x 10 capsules
Hạn chế sự phát triển các khối u
Thành phần: Cho 1 viên •• Chiết xuất nấm lim xanh: 25 mg •• Chiết xuất xạ đen: 200 mg •• Chiết xuất mật nhân: 200 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule: •• Ganoderma lucidum extract: 25 mg •• Celastrus hindsii extract: 200 mg •• Eurycoma longifolia extract: 200 mg •• Other Ingredients q.s 1 capsule
Chống lão hóa Bảo vệ niêm mạc dạ dày
Thành phần: Cho 1 viên •• Nano Curcumin: 500 mg •• Piperin: 0,5 mg •• Vitamin E: 200 IU •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule: •• Nano Curcumin: 500 mg •• Piperine: 0.5 mg •• Vitamin E: 200 IU •• Other ingredients q.s 1 capsule
Công dụng Giúp tăng cường chức năng gan, giải độc gan và hạn chế sự phát triển của khối u.
Functions Detoxify and protect liver cells, improve liver functions. Reduce the risk for developing tumors.
Liều dùng - Cách dùng Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên, sau bữa ăn.
Suggested usage Take 2 capsules after meals, 2 times daily or use as directed by a healthcare professional.
Công dụng •• Giúp bảo vệ, tái tạo niêm mạc dạ dày, giúp các vết thương, vết loét mau liền sẹo. •• Chống lão hóa, bảo vệ cơ thể khỏi các bệnh do gốc tự do gây ra, làm đẹp da và làm chậm sự lão hoá da. •• Bảo vệ gan, tăng cường chức năng gan mật.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
Functions •• Protect and regenerate the gastric mucosa, help strengthen the stomach lining and heal the ulcer. •• Protect body against toxic free radicals which might contribute disease development, help to diminish the effects of aging, provide protection and healing benefits to the skin. •• Support functional maintenance of liver and gallbladder.
Liều dùng - Cách dùng Ngày uống 1 - 2 lần, mỗi lần 1 viên, uống sau bữa ăn.
Suggested usage Take 1 capsule, 1 - 2 times daily after meals or use as directed by a healthcare professional.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
86
87
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG | SUPPLEMENTS
ELAVIE
Viên nang mềm Hộp 3 vỉ x 10 viên
Soft capsule Box of 3 blisters x 10 capsules
GINGO 40
Viên nang mềm Hộp 6 vỉ x 10 viên
Soft capsule Box of 6 blisters x 10 capsules
Hạn chế sự phát triển của u xơ tử cung, phì đại tuyến tiền liệt lành tính
Thành phần: Cho 1 viên •• Chiết xuất lá Trinh nữ hoàng cung: 100 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule: •• Crinum latifolium extract: 100 mg •• Other ingredients q.s 1 capsule
Tăng cường tuần hoàn não
Công dụng Giúp hạn chế sự phát triển của phì đại tuyến tiền liệt lành tính, u xơ tử cung.
Functions Help curb the growth of prostate hypertrophy benign, fibroids.
Thành phần: Cho 1 viên •• Chiết xuất bạch quả (24% flavonoid toàn phần): 40 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule: •• Ginkgo biloba extract: 40 mg (Standardized to contain 24% Ginkgo Flavone Glycosides) •• Other ingredients q.s 1 capsule
Liều dùng - Cách dùng Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 - 2 viên, uống sau bữa ăn.
Suggested usage Take 1 - 2 soft capsules after meals, 3 times daily or use as directed by a healthcare professional.
Công dụng Tăng cường tuần hoàn não và lưu thông máu não, giúp cải thiện triệu chứng của thiểu năng tuần hoàn não: đau đầu, đau mỏi vai gáy, tê bì chân tay, hoa mắt, chóng mặt, rối loạn tiền đình.
Functions Enhance cerebral circulation, improve symptoms of cerebrovascular insuciency: headache, neck and shoulder discomfort, numbness in the limbs, tinnitus, dizziness, vestibular disorder.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
Liều dùng - Cách dùng Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên, uống trước hoặc sau bữa ăn.
Suggested usage Take 1 capsule, 3 times daily or use as directed by a healthcare professional.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
GINGO 120
Viên nang mềm Hộp 3 vỉ x 10 viên
Soft capsule Box of 3 blisters x 10 capsules
Tăng cường tuần hoàn não
Thành phần: Cho 1 viên •• Chiết xuất bạch quả (24% flavonoid toàn phần): 120 mg •• Phụ liệu: vừa đủ 1 viên
Composition: For 1 capsule •• Ginkgo biloba extract: 120 mg (Standardized to contain 24% Ginkgo Flavone Glycosides) •• Other ingredients q.s 1 capsule
Công dụng Tăng cường tuần hoàn não và lưu thông máu não, giúp cải thiện triệu chứng của thiểu năng tuần hoàn não: đau đầu, đau mỏi vai gáy, tê bì chân tay, hoa mắt, chóng mặt, rối loạn tiền đình.
Functions Enhance cerebral circulation, improve symptoms of cerebrovascular insuciency: headache, neck and shoulder discomfort, numbness in the limbs, tinnitus, dizziness, vestibular disorder.
Liều dùng - Cách dùng Ngày uống 1 - 2 lần, mỗi lần 1 viên, uống trước hoặc sau bữa ăn.
Suggested usage Take 1 capsule, 1 - 2 times daily or use as directed by a healthcare professional.
Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Warnings This product is not medicine. It is not intended to diagnose, treat or cure any disease.
88
89
MỤC LỤC | CONTENTS
MỤC LỤC | CONTENTS
MỤC LỤC Contents
NHÓM CAO DẦU XOA
ÍCH NGẢI HƯƠNG
22
NEUPENCAP
36
Ointment - Liniment - Inhaler
HỘ TÂM ĐƠN
23
NUFOTIN
36
DARINTAB
47
NHÓM THUỐC TIỂU ĐƯỜNG
NHÓM THUỐC KHÁC
DIBULAXAN
47
- TIM MẠCH
Others
HI - TAVIC
48
Diabetes - Cardiovascular Medicines
ZVEZDOCHKA
MELOXICAM 15 MG/1,5 ML
48
COSATEN 8
63
LOR 0.3%
MELOXICAM 7,5MG; 15MG
48
GLUCOSIX 850
63
ZVEZDOCHKA
MYOLAXYL
49
PARACETAMOL 500MG
49
NHÓM THUỐC NHỎ MẮT MŨI
DACOLFORT
79
PIROXICAM 2%
49
- DÙNG NGOÀI
FUROSOL
79
Opthalmic and Nasal Drops - Topical
IMODULIN
80
78 78
LOR 0.15%
CAO SAO VÀNG
06
REVMATON
23
OLANXOL
37
Solutions
MIFENAN
80
DẦU XOA SAO VÀNG
07
VIXOLIS
24
PHENOBARBITAL 10MG
37
NHÓM THUỐC HÔ HẤP
ZVEZDOCHKA NASAL DROP 66
NƯỚC CẤT PHA TIÊM
80
ỐNG HÍT SAO VÀNG
08
PHENYTOIN 100MG
38
- KHÁNG DỊ ỨNG
0,05% / 0,1%
PRIMAQUIN 13,2MG
81
DẦU NÓNG QUẢNG ĐÀ
09
RISDONTAB 2
38
Respiratory - Allergy Medicines
ZVEZDOCHKA NASAL
VITAMIN K1 1MG/1ML
81
SULPIRID 50MG; 200MG
39
CETIRIZIN 10MG
52
SPRAY 0.1%
VITAMIN K1 10MG/1ML
81
THIORIDAZIN 50MG
39
ZOLOTAYA ZVEZDA
53
ARGYROL 1%
68
AMBROXOL SIRO
54
NATRI CLORID
68
BETAPHENIN
54
0,9% 10ML
CAPTUSSIN NEW
55
NAPHAZOLIN
CONTUSSIN NEW SIRO
55
0,05% 5 ML / 10 ML
NHÓM AN THẦN KINH Antipsychotics
NHÓM ĐÔNG DƯỢC Herbal Medicines
AMINAZIN 25MG
28
AMINAZIN 1,25%
28
BÀI THẠCH
12
AMITRIPTYLIN
29
CHOLESTIN
13
10MG; 25MG; 50MG
NHÓM TUẦN HOÀN NÃO Notroopics
BRONCOFORT 14
CARBAMAZEPIN 200MG
29
CITICOLIN 500 MG/2 ML
COLITIS
15
DALEKINE SYRUP
30
& 1000MG/4ML
DƯỠNG TÂM AN THẦN
16
DALEKINE, DALEKINE 500
30
DAGLITIN
41
67
NHÓM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG Supplements
69
B-COMPLEX C
84
DIABEAT
84
DANAPHA TELFADIN 60; 180 56
TICOLDEX
69
GASMIN
85
41
DANTUOXIN
56
XYLOMETAZOLIN 0,05%
70
VITAMIN B COMPLEX
85
PVP – IODINE 10%
71
NACHIDO
86
LINZICA
86
NHÓM VITAMIN
MESIGA
87
Vitamins
OXYLAN
87
DALYRIC
31
LUCITAB
42
DEFLUCOLD DAY
57
TADIMAX
17
DANAPHA - NATREX 50
31
NEUROPYL 800
42
DEFLUCOLD NIGHT
57
VG - 5
18
DANAPHA - TRIHEX 2
32
NEUROPYL 1G, 3G
43
TERCODOL
57
ARTISONIC
19
GARNOTAL
32
ARTISONIC NEW
19
HALOPERIDOL 1,5MG; 2MG 33
NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU
NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ
ARCATAMIN
74
ELAVIE
88
BOTIDANA
20
HALOPERIDOL 0,5% - 1ML
33
- KHÁNG VIÊM - GOUT - XƯƠNG KHỚP
Gastrointestinal Medicines
B.VITAB & B12
74
GINGO 120
88
BOVEGA
20
LEPIGIN 25; 100
34
Analgesic - Anti Inflammatory
GASTROPIN
60
MAGNESI - B6
75
GINGO 40
89
DANOSPAN
21
LEVOMEPROMAZIN 25MG
34
- Gout - Arthritis Medicines
HETOPARTAT
60
DIỆP HẠ CHÂU
21
LEVPIRAM
35
CALISAMIN
46
LANZADON
60
DƯỠNG TÂM AN THẦN
22
NEDARYL 4
35
COLCHICIN 1 MG
46
METORAN
61
NESULIX
36
DARINOL 300
47
SORBITOL 5G
61
(VIÊN BAO PHIM)
(VIÊN BAO ĐƯỜNG)
90
91
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA
DANAPHA PHARMACEUTICAL JSC
Văn phòng 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam T: (84. 236) 375 7676 F: (84. 236) 376 0127 E: info@danapha.com
Office 253 Dung Si Thanh Khe, Da Nang City T: (84. 236) 375 7676 F: (84. 236) 3760 127 E: info@danapha.com
Văn phòng đại diện tại Mỹ 8614 Grosvenor Court, Fairfax, Virginia , 22031, USA T: +1 703 935 3868 E: tn_llc@yahoo.com
Representative office in USA 8614 Grosvenor Court, Fairfax, Virginia , 22031, USA T: +1 703 935 3868 E: tn_llc@yahoo.com
Chi nhánh tại Hà Nội Số 9, Ngõ 87 Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội T: (84. 24) 3664 7357 F: (84. 24) 3664 9628
Ha noi Branch No. 9, Lane 87 Nguyen Van Troi, Phuong Liet Ward, Thanh Xuan District, Ha Noi T: (84. 24) 3664 7357 F: (84. 24) 3664 9628
Chi nhánh tại Vĩnh Phúc Số 43, lô S6 Khu Đô thị chùa Hà Tiên, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc T: (84. 211) 365 6599 F: (84. 211) 365 6779
Vinh Phuc Branch No.43, lot S6 Ha Tien Pagoda Urban Area, Lien Bao Ward, Vinh Yen City, Vinh Phuc Province T: (84. 211) 365 6599 F: (84. 211) 365 6779
Chi nhánh tại Thanh Hóa Lô 28 Bà Triệu, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa T: (84. 237) 371 9917 F: (84. 237) 371 9918
Thanh Hoa Branch Lot 28 Ba Trieu, Dong Tho Ward, Thanh Hoa City T: (84. 237) 371 9917 F: (84. 237) 371 9918
Chi nhánh tại Đà Nẵng 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng T: (84. 236) 376 0952 F: (84. 236) 376 0938
Da Nang Branch 253 Dung Si Thanh Khe, Thanh Khe District, Da Nang City T: (84. 236) 376 0952 F: (84. 236) 376 0938
Chi nhánh tại Khánh Hòa Lô 27-28 đường số 8, Khu đô thị mới Lê Hồng Phong - Venesia, P. Phước Hải, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa T: (84. 258) 650 4343 F: (84. 258) 651 4343
Khanh Hoa Branch Lot 27-28 Street No.8, Le Hong Phong - Venesia Urban Area, Nha Trang City, Khanh Hoa Province T: (84. 258) 650 4343 F: (84. 258) 651 4343
Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh Lô 14 - Đường số 8 - Khu CN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh T: (84.28) 3620 5609 F: (84.28) 3620 5607
Ho Chi Minh City Branch Lot 14 - Street No.8 - Tan Tao Industrial Area, Tan Tao Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City T: (84.28) 3620 5609 F: (84.28) 3620 5607
Chi nhánh tại Cần Thơ A3-22 đường số 10, KDC Nam Long, Khu vực 02, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ T: (84. 292) 391 3777 F: (84. 292) 391 3777
Can Tho Branch A3-22 Road 10, Nam Long Residential Area, 02 Area, Hung Thanh Ward, Cai Rang District, Can Tho City T: (84. 292) 391 3777 F: (84. 292 ) 391 3777
www.danapha.com
www.danapha.com