CATALOGUE
MỤC LỤC Nhóm Đông Dược
4
Nhóm Chuyên Khoa Thần Kinh
20
Nhóm Giảm Đau Kháng Viêm
35
Nhóm Vitamin
52
Nhóm Nhỏ Mắt – Mũi Dùng Ngoài 58 Nhóm Thuốc Khác
66
SỨ MỆNH
TẦM NHÌN
Danapha luôn nỗ lực phấn đấu vì mục tiêu sức khỏe cộng đồng bằng việc mang đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất, nhân rộng những giá trị nhân văn cao đẹp.
Nằm trong danh sách 10 nhà sản xuất dược phẩm uy tín nhất tại Việt Nam, đưa Danapha trở thành thương hiệu dược phẩm được biết đến khắp khu vực Đông Nam Á.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Những đặc tính quan trọng làm nền tảng cho sự phát triển trường tồn đã được xây dựng thành các giá trị cốt lõi nổi bật của Danapha. •• Sự tôn trọng •• Chất lượng •• Chú trọng khách hàng •• Tinh thần tập thể •• Sự chuyên nghiệp
Danapha có một nguồn nhân lực dồi dào với trình độ chuyên môn cao, có khả năng tiếp cận và ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhất, hết mình cống hiến vì sự phát triển của Danapha, sẵn sàng tạo nên bước phát triển vượt bậc trong những năm tới. Đó là kết quả của chính sách thu hút và phát triển nhân tài mà Danapha luôn coi trọng và đặt lên hàng đầu.
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
ARTISONIC Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn tính Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Cao khô Actiso................................................................... 80 mg (tương ứng với 1000 mg lá Actiso) •• Cao khô Biển súc.............................................................. 50 mg (tương ứng với 750 mg Biển súc) •• Nghệ..................................................................................... 75 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 52.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Tăng chức năng giải độc của gan, điều trị các tình trạng dị ứng do gan như mụn nhọt, mề đay, mẫn ngứa. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn, vàng da, táo bón. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: mỗi lần từ 2-4 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: mỗi lần từ 1-2 viên, ngày 3 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Người bị viêm tắc mật, người tiểu đường. •• Phụ nữ có thai.
6
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
ARTISONIC NEW Tăng chức năng giải độc của gan, điều trị các tình trạng dị ứng do gan như mụn nhọt, mề đay, mẫn ngứa do thấp nhiệt Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Cao khô Artiso (Folium Cynarae scolymi)……….…………………………….… 100 mg Tương ứng hàm lượng cynarin ≥ 2,5% •• Cao khô Rau đắng đất ................................................. 75 mg Tương ứng 500 mg Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii) •• Cao khô Bìm Bìm biếc...............…………………………………5,3 mg Tương ứng với 75 mg hạt Bìm bìm biếc ( Semen Pharbitidis) •• Tá dược ...............…………………………………...........vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 63.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp: •• Tăng chức năng giải độc của gan, điều trị các tình trạng dị ứng do gan như mụn nhọt, mề đay, mẫn ngứa do thấp nhiệt. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn, vàng da, táo bón do thấp nhiệt. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: Mỗi lần từ 2-4 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: Mỗi lần từ 1-2 viên, ngày 3 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Người bị viêm tắc mật. •• Phụ nữ có thai. •• Người dương hư, thể hàn, tiêu chảy.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
7
BÀI THẠCH Điều trị sỏi thận, sỏi mật, phòng ngừa tái phát sau khi mổ lấy sỏi hay tán sỏi Viên bao phim Hộp 1 lọ x 45 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Cao khô Kim tiền thảo..................................................... 90 mg (tương ứng với 1000 mg Kim tiền thảo) •• Cao khô hỗn hợp.............................................................230 mg (tương ứng với: 250 mg Nhân trần, 150 mg Hoàng cầm, 250 mg Nghệ, 100 mg Binh lang, 100 mg Chỉ thực, 100 mg Hậu phác, 500 mg Bạch mao căn) •• Mộc hương.......................................................................100 mg •• Đại hoàng............................................................................ 50 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 47.250 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Trị sỏi thận - tiết niệu, sỏi mật, viêm túi mật. •• Phòng ngừa tái phát, đặc biệt là sau khi tán sỏi hoặc mổ lấy sỏi. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Uống với nhiều nước, trước bữa ăn. •• Để tống sỏi: Ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên. •• Để điều trị viêm, phòng ngừa tái phát: Ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. •• Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
8
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
BOTIDANA Viêm loét dạ dày, tá tràng, viêm đại tràng Tiêu hóa kém Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 60 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: 230 mg cao đặc, tương ứng với: •• Bạch linh.........................................................................432 mg •• Bạch truật.........................................................................432 mg 170 mg cao đặc, tương ứng với: •• Đảng sâm.......................................................................250 mg •• Bán hạ chế ....................................................................216 mg •• Sa nhân...........................................................................173 mg •• Cam thảo........................................................................151 mg •• Trần bì.............................................................................173 mg •• Mộc hương....................................................................215 mg Tá dược.......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 126.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp: •• Viêm loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng. •• Tiêu hóa kém, đầy bụng khó tiêu, ăn uống không ngon miệng, nôn mửa. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: Người lớn: •• Viêm loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng: Ngày 3 lần x 3 viên/lần. •• Tiêu hóa kém, đầy bụng khó tiêu, ăn uống không ngon, nôn mửa: Ngày 3 lần x 2 viên/lần. Trẻ em: Dùng nửa liều người lớn. CÁCH DÙNG: Uống thuốc sau bữa ăn CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. •• Phụ nữ có thai và cho con bú.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
9
BOVEGA Hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan cấp và mạn tính Trị đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Cao khô Diệp hạ châu đắng.............................................120 mg (tương ứng với 500 mg dược liệu khô) •• Tá dược vừa đủ...............................................................................1 viên
Giá tham khảo: 28.350 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan cấp và mạn tính, đặc biệt là viêm gan siêu vi B. •• Trị các chứng khác như đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa. LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc dùng liều trung bình là: Người lớn: uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. Trẻ em: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Liệu trình mỗi đợt điều trị nên kéo dài từ 15-30 ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với thành phần của thuốc. •• Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
10
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
SIRO BRONCOFORT Điều trị các trường hợp ho do viêm nhiễm đường hô hấp Siro Hộp 1 lọ x 100 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 100 ml •• Núc nác.................................................................................... 4 g •• Phục linh................................................................................... 6 g •• Cam thảo................................................................................... 3 g •• Bán hạ chế................................................................................ 4 g •• Bọ mắm..................................................................................... 4 g •• Eucalyptol..............................................................................0,2 g •• Tinh dầu húng chanh........................................................ 0,07 g •• Tá dược.................................................................vừa đủ 100 ml
Giá tham khảo: 31.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Dùng điều trị các trường hợp: ho có đờm, ho mất tiếng, viêm đau họng, viêm khí quản, phế quản, suyễn. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình: •• Trẻ dưới 2 tuổi: Uống 2,5-5 ml x 3 lần/ngày. •• Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: Uống 5-10 ml x 3 lần/ngày. •• Trẻ em trên 6 tuổi: Uống 15 ml x 3 lần/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
11
COLITIS Điều trị viêm đại tràng cấp và mạn tính Viên bao phim tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Bột nha đảm tử..............................................................................30 mg •• Berberin clorid................................................................................63 mg •• Cao tỏi.............................................................................................. 70 mg (tương ứng với 350 mg tỏi) •• Cao khô Mộc hương................................................................. 100 mg (tương ứng với 250 mg Mộc hương) •• Bột Cát căn................................................................................... 100 mg •• Tá dược...............................................................................vừa đủ 1 viên CHỈ ĐỊNH: •• Viêm đại tràng cấp và mãn tính do trực khuẩn lỵ, ký sinh trùng amip với các triệu chứng mót rặn, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hóa kéo dài, đầy bụng, ăn khó tiêu, sôi bụng, ợ hơi, tiêu chảy, táo bón, kiết lỵ. •• Rối loạn chức năng đại tràng.
12
Giá tham khảo: 78.750 VNĐ
LIỀU DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: Người lớn: Mỗi lần 2 viên, ngày 2-3 lần. •• Viêm đại tràng mãn tính: Mỗi đợt điều trị 15 ngày, có thể điều trị củng cố 2-3 đợt tùy theo mức độ bệnh. •• Viêm đại tràng cấp tính: Mỗi đợt điều trị tối thiểu 5 ngày. •• Rối loạn chức năng đại tràng: Mỗi đợt điều trị từ 7-10 ngày. Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn. CÁCH DÙNG: •• Uống nguyên viên, không được bẻ hay nghiền nát viên. •• Uống thuốc trước khi ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 2 giờ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. •• Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
CHOLESTIN Điều trị cholesterol máu cao, Phòng ngừa xơ vữa động mạch, cao huyết áp Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 50 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Ngưu tất........................................................................................ 500 mg (tương ứng với 200 mg cao khô) •• Nghệ............................................................................................... 500 mg (tương ứng với 5 mg hỗn hợp Curcumin) •• Rutin............................................................................................... 100 mg •• Tá dược...............................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 105.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Thuốc dùng trong các trường hợp: •• Điều trị cholesterol máu cao. •• Phòng ngừa xơ vữa động mạch, cao huyết áp. •• Điều trị hỗ trợ trong bệnh béo phì. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: Người lớn: •• Liều khởi đầu: Mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. •• Liều duy trì: Mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Trẻ em: •• Liều khởi đầu: Mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. •• Liều duy trì: Mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với thành phần của thuốc. •• Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
13
DANOSPAN Điều trị viêm đường hô hấp cấp tính có kèm ho, điều trị triệu chứng trong bệnh lý viêm phế quản mạn tính Hộp 1 lọ x 100 ml
THÀNH PHẦN: Cho 100 ml dung dịch: •• Cao khô lá thường xuân................................................................0,7 g (Tương ứng với 4,55 g lá thường xuân) •• Tá dược............................................................................ vừa đủ 100 ml CHỈ ĐỊNH: Thuốc được dùng điều trị viêm đường hô hấp cấp tính có kèm ho, điều trị triệu chứng trong bệnh lý viêm phế quản mạn tính. LIỀU DÙNG: Nếu không có chỉ định riêng, sử dụng liều như sau: •• Trẻ sơ sinh - 1 tuổi: 2,5 ml x 1-2 lần/ngày. •• Trẻ 1 tuổi - 4 tuổi: 2,5 ml x 2 lần/ngày. •• Trẻ 4 tuổi - 12 tuổi: 5 ml x 2 lần/ngày. •• Trẻ > 12 tuổi và người lớn: 5 ml x 3 lần/ngày.
14
Giá tham khảo: 52.500 VNĐ
CÁCH DÙNG: •• Sử dụng dụng cụ đong thuốc đi kèm trong hộp thuốc. •• Lắc kỹ trước mỗi lần sử dụng. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ: •• Thời gian điều trị ho phụ thuộc vào loại bệnh và mức độ của bệnh trên lâm sàng, tuy nhiên, việc điều trị nên duy trì trong ít nhất một tuần đối với trường hợp viêm nhẹ đường hô hấp. Việc điều trị với thuốc nên được duy trì 2-3 ngày sau khi hết triệu chứng để đảm bảo hiệu quả của đợt điều trị. •• Nếu tình trạng bệnh vẫn kéo dài hoặc có xuất hiện thở nông, sốt cũng như đờm có máu hoặc mủ thì phải tham khảo ngay ý kiến bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Đối với những trường hợp bất dung nạp fructose, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, chỉ được phép dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của Bác sĩ.
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
DIỆP HẠ CHÂU Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan B Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 90 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Cao khô diệp hạ châu đắng............................................ 60 mg Tương ứng với 250 mg diệp hạ châu đắng (Herba Phyllanthi amari) •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 47.250 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Tăng cường chức năng gan, phục hồi tế bào gan. •• Điều trị hỗ trợ viêm gan, đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Thời gian dùng thuốc: 1 đến 3 tháng, tùy tình trạng bệnh. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người đái tháo đường, phụ nữ có thai không được dùng.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
15
DƯỠNG TÂM AN THẦN Điều trị rối loạn giấc ngủ, suy nhược thần kinh do lo âu, stress Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Hoài Sơn...........................................................................183 mg •• Cao khô Liên tâm................................................................ 8 mg Tương ứng với 15 mg Liên Tâm •• Cao khô Liên nhục............................................................ 35 mg Tương ứng với 175 mg Liên nhục •• Cao khô Bá tử nhân.......................................................... 10 mg Tương ứng với 91,25 mg Bá tử nhân •• Cao khô Toan táo nhân.................................................... 10 mg Tương ứng với 91,25 mg Toan táo nhân •• Cao khô hỗn hợp Dưỡng Tâm An Thần....................... 80 mg Tương ứng với: 91,25 mg Lá dâu 91,25 mg Lá Vông 91,25 mg Long nhãn •• Tá dược ........................................................... vừa đủ một viên
16
Giá tham khảo: 73.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Mất ngủ do lo âu, làm việc quá sức, tim đập hồi hộp. •• Tâm thần bất an, giảm trí nhớ, cơ thể suy nhược, ăn không ngon. LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Uống hoặc nhai, mỗi lần 5 viên, ngày 2-3 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Không dùng cho người bị trầm cảm, đái tháo đường. •• Không dùng cho người lái xe, vận hành máy móc, người làm việc trên cao.
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
ÍCH NGẢI HƯƠNG Điều trị kinh nguyệt không đều, rối loạn kinh nguyệt Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Cao khô Ích mẫu..............................................................320 mg (tương ứng với 2560 mg Ích mẫu) Cao khô Hương phụ......................................................... 70 mg (tương ứng với 560 mg Hương phụ) •• Cao khô Ngải cứu............................................................. 90 mg (tương ứng với 720 mg Ngải cứu) •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 15.750 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, khí hư, làm tử cung hồi phục sau khi sinh. •• Chữa rối loạn kinh nguyệt ở tuổi mới lớn và thời kỳ tiền mãn kinh. •• Làm giảm sự nóng bức khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong thời kỳ hành kinh. •• Đặc biệt nếu dùng mỗi ngày sẽ giúp khí huyết lưu thông tốt, da dẻ mịn màng. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Liều dùng thông thường là: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên. •• Bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Phụ nữ có thai. •• Nên cân nhắc khi sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
17
REVMATON Điều trị viêm đa khớp, đau nhức do phong thấp, đau lưng, chân tay tê cứng Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: Cao khô hỗn hợp.................................................................300 mg Tương ứng với: •• Tế tân ................................................................................160 mg •• Tang ký sinh .....................................................................320 mg •• Độc hoạt ..........................................................................240 mg •• Phòng phong...................................................................240 mg •• Bạch thược ......................................................................320 mg •• Đỗ trọng...........................................................................320 mg •• Bạch linh...........................................................................320 mg •• Tần giao............................................................................240 mg •• Xuyên khung ...................................................................240 mg •• Ngưu tất...........................................................................320 mg •• Cam thảo............................................................................ 80 mg •• Đương quy.......................................................................320 mg •• Thục địa............................................................................320 mg •• Đảng sâm .........................................................................320 mg Bột quế.................................................................................... 80 mg Tá dược.......................................................................vừa đủ 1 viên
18
Giá tham khảo: 63.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp: đau nhức do phong thấp, đau khớp, đau lưng, chân gối yếu mỏi, chân tay tê cứng. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Người lớn: ngày 3 lần, mỗi lần 1–2 viên. •• Trẻ em: ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên. Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. •• Người bị loét dạ dày - tá tràng. •• Phụ nữ có thai và cho con bú.
NHÓM ĐÔNG DƯỢC
VIXOLIS Điều trị viêm xoang mũi mãn tính, viêm đa xoang Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên Hộp 1 lọ x 45 viên
THÀNH PHẦN: Cho mỗi viên nén bao phim: •• Cao khô hỗn hợp.............................................................350 mg Tương ứng với: –– Thương nhĩ tử..............................................................334 mg –– Bạc hà.............................................................................. 83 mg –– Bạch chỉ.........................................................................125 mg –– Tân di hoa.....................................................................250 mg –– Phòng phong................................................................250 mg –– Bạch truật.....................................................................250 mg –– Hoàng kỳ.......................................................................417 mg •• Bạch chỉ.............................................................................125 mg •• Tá dược .................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: Lọ : 126.000 VNĐ Vỉ: 63.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Điều trị viêm xoang, mũi mãn tính, viêm đa xoang; sổ mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, hắt hơi, dị ứng do thay đổi thời tiết, khói bụi. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Người lớn: mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ: Để phát huy công hiệu của thuốc, cần phải dùng thuốc đủ thời gian (kể cả khi đã hết triệu chứng của bệnh): •• Đối với bệnh nhẹ: thời gian dùng không dưới 30 ngày. •• Đối với bệnh nặng: thời gian dùng không dưới 60 ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Trẻ em dưới 5 tuổi.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
19
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
SIRO DALEKINE Kiểm soát các trường hợp động kinh cơn vắng ý thức đơn giản hoặc phức hợp Siro Hộp 1 lọ x 60 ml
THÀNH PHẦN: Cho 100 ml Natri valproat.......................................................................5,764 g •• Tá dược.................................................................vừa đủ 100 ml
Giá tham khảo: 52.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Động kinh: dùng đơn độc hoặc phụ trợ trong một số loại cơn sau: cơn vắng ý thức, cơn động kinh giật cơ, cơn động kinh toàn thể (động kinh lớn), cơn mất trương lực cơ và cơn phức hợp. •• Điều trị phụ trợ cho người bệnh có nhiều loại cơn, toàn thân. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Viêm gan cấp và mạn tính, tiền sử gia đình có viêm gan nặng, nhất là viêm gan do thuốc. •• Quá mẫn cảm với Natri Valproate. •• Loạn chuyển hoá Porphyrin.
22
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
DALEKINE 200 Kiểm soát các trường hợp động kinh cơn vắng ý thức đơn giản hoặc phức hợp Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 4 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Natri valproat...................................................................200 mg •• Tá dược.................................................................. vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 50.400 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Động kinh: dùng đơn độc hoặc phụ trợ trong một số loại cơn sau: cơn vắng ý thức, cơn động kinh giật cơ, cơn động kinh toàn thể (động kinh lớn), cơn mất trương lực cơ và cơn phức hợp. •• Điều trị phụ trợ cho người bệnh có nhiều loại cơn, toàn thân. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. Cách dùng: Uống nguyên viên. Không được nhai hay bẻ nhỏ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Viêm gan cấp và mạn tính, tiền sử gia đình có viêm gan nặng, nhất là viêm gan do thuốc. •• Quá mẫn cảm với Natri valproat. •• Loạn chuyển hoá Porphyrin.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
23
DARINTAB Điều trị cơn cấp của bệnh đau nửa đầu Viên bao phim Vỉ 1 viên, hộp 2 vỉ
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Sumatriptan (Tương ứng với 70 mg sumatriptan succinat) . ...........................................................................................................50 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên CHỈ ĐỊNH: •• DARINTAB được chỉ định để điều trị cơn cấp của bệnh đau nửa đầu có hoặc không có dấu hiệu báo trước.
24
Giá tham khảo: 52.500 VNĐ
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. •• Uống nguyên viên, không nhai hoặc nghiền. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Mẫn cảm với sumatriptan hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. •• Các hội chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, mạch não/mạch ngoại vi, bệnh van tim/loạn nhịp, xơ vữa động mạch, bệnh tim bẩm sinh, tăng huyết áp, suy chức năng gan nặng. •• Đau nửa đầu do bán thân bất toại. •• Không dùng đồng thời IMAO hoặc trong vòng 2 tuần từ khi ngưng điều trị thuốc này. •• Không dùng Darintab trong vòng 24 giờ trước và sau khi dùng thuốc chủ vận 5-HT1 khác hoặc thuốc chứa ergotamine và các dẫn chất (như methysergide, dihydroergotamine).
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
LEPIGIN 25 Điều trị các bệnh tâm thần phân liệt mạn tính nặng và đề kháng với các thuốc chống loạn thần khác Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Clozapin............................................................................... 25 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 131.250 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Tâm thần phân liệt mạn tính nặng (tiến triển từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị (không thuyên giảm trên lâm sàng và xã hội mặc dù đã kê toa ít nhất 2 loại thuốc an thần kinh liều cao ít nhất 6 tuần) hoặc không dung nạp chủ yếu với các loại thuốc an thần kinh cổ điển (tác dụng phụ nghiêm trọng về mặt thần kinh và gây tàn phế, không chữa trị được bằng cách chỉnh liều tốt hơn hoặc bằng những loại thuốc chữa trị thông thường). LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn với clozapin. •• Tiền sử giảm bạch cầu hạt hoặc mất bạch cầu hạt do thuốc hoặc bệnh lý máu đặc trưng. •• Loạn tâm thần do rượu và nhiễm độc, ngộ độc thuốc, hôn mê. •• Bệnh gan, thận hoặc tim trầm trọng. •• Glaucom góc đóng. •• Rối loạn đường niệu do phì đại tuyến tiền liệt.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
25
LEPIGIN 100 Điều trị các bệnh tâm thần phân liệt mạn tính nặng và đề kháng với các thuốc chống loạn thần khác Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Clozapin......................................................................................... 100 mg •• Tá dược...............................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 525.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Tâm thần phân liệt mạn tính nặng (tiến triển từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị (không thuyên giảm trên lâm sàng và xã hội mặc dù đã kê toa ít nhất 2 loại thuốc an thần kinh liều cao ít nhất 6 tuần) hoặc không dung nạp chủ yếu với các loại thuốc an thần kinh cổ điển (tác dụng phụ nghiêm trọng về mặt thần kinh và gây tàn phế, không chữa trị được bằng cách chỉnh liều tốt hơn hoặc bằng những loại thuốc chữa trị thông thường). LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn với clozapin. •• Tiền sử giảm bạch cầu hạt hoặc mất bạch cầu hạt do thuốc hoặc bệnh lý máu đặc trưng. •• Loạn tâm thần do rượu và nhiễm độc, ngộ độc thuốc, hôn mê. •• Bệnh gan, thận hoặc tim trầm trọng. •• Glaucom góc đóng. •• Rối loạn đường niệu do phì đại tuyến tiền liệt.
26
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
LEVPIRAM Điều trị động kinh khởi phát cục bộ (đơn trị liệu) hoặc điều trị kết hợp trong động kinh khởi phát cục bộ, động kinh rung giật cơ, động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Levetiracetam..................................................................500 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 315.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Levetiracetam được chỉ định đơn trị liệu trong động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh từ 16 tuổi trở lên. •• Levetiracetam được chỉ định điều trị kết hợp: –– Trong điều trị động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên. –– Trong điều trị động kinh rung giật cơ ở người lớn và vị thành niên từ 12 tuổi (Juvenile Myoclonic Epilepsy). –– Trong điều trị động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn và trẻ từ 6 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể tự phát. LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với levetiracetam, các dẫn chất khác của pyrrolidon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
27
LUCITAB Điều trị phục hồi chức năng não bộ, suy giảm trí nhớ Viên bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Meclofenoxat. HCl..........................................................250 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 63.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Lão hóa não: Các rối loạn tâm lý ứng xử do lão hóa não và đặc biệt là giảm sút trí nhớ. •• Chấn thương sọ não: Hội chứng sau chấn thương, chủ yếu là biểu hiện chóng mặt. •• Được đề nghị sử dụng đối với các di chứng chức năng liên quan đến nhồi máu hoặc nhũn não. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
28
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
NESULIX Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Amisulprid.........................................................................200 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên CHỈ ĐỊNH: Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt, trong đó có các triệu chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ...) và/hoặc các triệu chứng âm tính (như cảm xúc cùn mòn, cách ly xã hội, tự sát...), và cả trong các trường hợp không biểu hiện chiếm ưu thế.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
Giá tham khảo: 378.000 VNĐ
LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Một số trường hợp tăng huyết áp nặng đã được ghi nhận ở người bị u tế bào ưa crom dùng thuốc kháng dopaminergic, trong đó có một số thuốc thuộc nhóm benzamides. Do đó không được kê toa cho bệnh nhân đã biết chắc chắn hoặc nghi ngờ bị u tủy thượng thận. •• Trẻ em dưới 15 tuổi. •• Bướu lệ thuộc prolactine đã được xác nhận hoặc nghi ngờ, chẳng hạn adenoma tuyến yên và ung thư vú. •• Suy thận nặng (Thanh thải creatianin dưới 10 ml/phút). •• Levodopa. •• Phụ nữ có thai.
29
NEUPENCAP Điều trị hỗ trợ động kinh cục bộ, đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên ở người lớn Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Gabapentin.......................................................................300 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 126.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ ở người lớn và trẻ em trên 3 tuổi. •• Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên ở người lớn. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với với Gabapentin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
30
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
NEUROPYL 800 Điều trị phục hồi chức năng não bộ các trường hợp suy giảm trí nhớ, đột quỵ, thiếu máu cục bộ Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Piracetam..........................................................................800 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 42.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị chứng chóng mặt. •• Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. •• Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. •• Điều trị nghiện rượu. •• Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm. •• Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. •• Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút). •• Người mắc bệnh Huntington. •• Người bệnh suy gan.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
31
NUFOTIN Thuốc chống trầm cảm 2 vòng, điều trị các trường hợp: Trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, ám ảnh Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Fluoxetin............................................................................. 20 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 44.100 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Fluoxetin được chỉ định trong: Bệnh trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, rối loạn xung lực cưỡng bức - ám ảnh. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn với Fluoxetin. •• Người bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút). •• Người bệnh đang dùng các thuốc ức chế MAO (dùng 2 loại thuốc này phải cách nhau ít nhất 5 tuần). Người có tiền sử động kinh.
32
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
OLANXOL Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực Đơn trị liệu tâm thần hưng cảm Viên bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Olanzapin............................................................................ 10 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 231.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực: Đợt cấp hưng cảm hay hỗn hợp, bệnh lưỡng cực chu kỳ nhanh, kích động cấp do tâm thần phân liệt hoặc do bệnh lưỡng cực. •• Đơn trị liệu tâm thần hưng cảm ở người lớn và trẻ em từ 12-18 tuổi (dưới sự kiểm soát chặt chẽ của thầy thuốc chuyên khoa). •• Phòng ngừa tái phát ở những bệnh nhân rối loạn lưỡng cực đã từng có đáp ứng với olanzapin trong điều trị giai đoạn hưng cảm. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bệnh có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. •• Người bệnh đã có nguy cơ bệnh glôcôm góc hẹp. •• Phụ nữ đang cho con bú.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
33
RISDONTAB 2 Điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp và mạn tính Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Risperidon............................................................................. 2 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 115.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Risperidon được chỉ định điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp và mạn tính, trong đó nổi bật các triệu chứng dương tính (như ảo giác, rối loạn trong suy nghĩ, thái độ thù địch, tính đa nghi) và/hoặc các triệu chứng âm tính (như ngờ nghệch, thu mình, ít nói). •• Risperidon cũng làm dịu bớt các triệu chứng về cảm xúc (như trầm cảm, cảm giác có tội, lo âu) đi kèm với tâm thần phân liệt. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bệnh dùng quá liều barbiturat, chế phẩm có thuốc phiện hoặc rượu. •• Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
34
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH
NHÓM GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM
SIRO AMBROXOL Điều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính Sirô Hộp 1 lọ x 60 ml
THÀNH PHẦN: cho mỗi 5 ml siro: •• Ambroxol HCl.........................................................................15 mg •• Tá dược vừa đủ......................................................................... 5 ml
Giá tham khảo: 26.250 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Điều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp tính, giai đoạn cấp tính của các bệnh phế quản – phổi mạn tính. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ định của Bác sĩ hoặc theo liều trung bình là: •• Trẻ em 2-5 tuổi: 2,5 ml (1/2 muỗng canh), 2-3 lần/ngày. •• Trẻ em 5-10 tuổi: 5 ml (1 muỗng canh), 2-3 lần/ngày. •• Trẻ em trên 10 tuổi và người lớn: 10 ml (2 muỗng canh), 3 lần/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
36
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
BETAPHENIN Điều trị dị ứng đường hô hấp, viêm da dị ứng Viên nén Hộp 2 vỉ x 15 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Betamethason.................................................................0,25 mg •• Dexchlopheniramin maleat............................................... 2 mg •• Tá dược...................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 6.300 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Dị ứng đường hô hấp (viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng), viêm da dị ứng, nổi mề đay, chàm, viêm da do tiếp xúc. •• Các bệnh viêm mắt cần chỉ định hỗ trợ bằng corticoid toàn thân. LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG: Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc hoặc liều trung bình: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần, 4 lần mỗi ngày, dùng sau khi ăn và trước lúc đi ngủ, không được quá 8 viên mỗi ngày. •• Trẻ em 6-12 tuổi: ½ viên/lần, 3 lần mỗi ngày, dùng sau khi ăn và trước lúc đi ngủ. Không được vượt quá 4 viên mỗi ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hay với những thuốc có cấu trúc tương tự. •• Bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân, trẻ sơ sinh và trẻ thiếu tháng, bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO. •• Người bị tiểu đường, tâm thần, loét dạ dày và hành tá tràng trong nhiễm khuẩn và nhiễm virus.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
37
CETIRIZIN 10MG Thuốc kháng histamin không gây ngủ Viên nén dài bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Cetirizin dihydroclorid........................................................ 10 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 10.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Cetirizin được chỉ định trong các trường hợp: •• Viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, sổ mũi. •• Các triệu chứng ở mắt như đỏ mắt, chảy nước mắt, ngứa mắt. •• Các biểu hiện dị ứng da như nổi mề đay, viêm da do tiếp xúc. •• Phản ứng dị ứng cấp do thuốc, thức ăn, côn trùng cắn. •• Phối hợp điều trị hen suyễn do dị ứng. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: liều duy nhất 1 viên/ngày •• Người suy giảm chức năng thận (độ thanh thải creatinin là 11-31 ml/phút), người bệnh đang thẩm tích máu (độ thanh thải creatinin < 7ml/phút) và bệnh nhân suy gan thì liều là 5mg/lần/ngày. •• Uống cùng hoặc ngoài bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người có tiền sử dị ứng với Cetirizin, với hydroxyzin. •• Phụ nữ đang mang thai hoặc đang nuôi con bú. •• Trẻ em dưới 6 tuổi.
38
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
SIRO CONTUSSIN NEW Giảm nhanh các cơn ho, tan đàm, làm sạch đường hô hấp Siro Hộp 1 chai x 30 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 chai 30 ml: •• Dextromethorphan hydrobromid.................................. 30 mg •• Clorpheniramin maleat.................................................7,98 mg •• Guaifenesin.................................................................. 199,8 mg •• Natri benzoat...................................................................300 mg •• Natri citrat........................................................................798 mg •• Tá dược................................................................... vừa đủ 30 ml CHỈ ĐỊNH: Điều trị những triệu chứng của các bệnh đường hô hấp trên như viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch kèm ho có đàm.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
Giá tham khảo: 11.550 VNĐ
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Ngày 3 lần: •• Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 15 ml/lần. •• Từ 6-12 tuổi: 10 ml/lần. •• Từ 2-5 tuổi: 5 ml/lần. •• Từ 1-2 tuổi: 1,5 – 2,5 ml/lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không dùng cho những bệnh nhân sau: •• Bệnh nhân có tiền sử không dung nạp thuốc hay bất cứ thành phần nào của thuốc. •• Bệnh nhân cao huyết áp nặng hay có bệnh mạch vành trầm trọng. •• Bệnh nhân đang bị hoặc có nguy cơ bị suy hô hấp, các bệnh nhân ho kèm theo hen hoặc ho kèm theo đờm quá nhiều, bệnh nhân tăng nhãn áp, phì đại tuyến tiền liệt, hẹp niệu đạo. •• Bệnh nhân đã hay đang dùng các IMAO trong vòng 2 tuần trước đó. •• Phụ nữ cho con bú, trẻ sơ sinh, trẻ đẻ thiếu tháng.
39
DACOLFORT Điều trị suy giảm tĩnh mạch chi và bệnh trĩ Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Diosmin - Hesperidin (9:1).............................................. 500 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 63.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị những triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch - mạch bạch huyết (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng). •• Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan tới cơn trĩ cấp. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Liều dùng thông thường: mỗi ngày 2 viên, uống làm 2 lần vào bữa ăn trưa và bữa tối. •• Cơn trĩ cấp: 4 ngày đầu mỗi ngày 6 viên, sau đó 3 ngày mỗi ngày 4 viên. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không dùng thuốc này trong những trường hợp: •• Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. •• Trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú. •• Suy tim mất bù chưa điều trị, suy gan, thận nặng, giảm kali máu.
40
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
DANAPHA TELFADIN 60 Điều trị viêm mũi dị ứng và dị ứng vô căn Viên bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Fexofenadin hydroclorid.................................................. 60 mg •• Tá dược:..................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 18.900 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng. •• Điều trị các triệu chứng của bệnh mề đay vô căn mạn tính. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Thuốc dùng đường uống, thời điểm uống thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn. Dùng theo hướng dẫn của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên x 2 lần/ngày. •• Trẻ em dưới 12 tuổi: Sử dụng dạng bào chế khác thích hợp. •• Người suy thận: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị suy thận: 1 viên x 1 lần/ngày. •• Người suy gan: không cần điều chỉnh liều. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
41
DANAPHA TELFADIN 180 Điều trị viêm mũi dị ứng và dị ứng vô căn Viên bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Fexofenadin hydroclorid................................................... 180 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 31.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Viêm mũi dị ứng: Danapha – Telfadin 180 được chỉ định để điều trị các triệu chứng đi kèm với viêm mũi dị ứng trên người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Các triệu chứng được điều trị là: hắt hơi, chảy mũi, ngứa mũi/vòm/hầu/họng, ngứa/đỏ/ chảy nước mắt, nghẹt mũi. •• Mề đay vô căn và mạn tính: Danapha – Telfadin 180 được chỉ định để điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng của mề đay vô căn mạn tính trên người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều thường dùng: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 1 lần. •• Liều khởi đầu cho bệnh nhân suy thận: 60 mg duy nhất/ngày. •• Người già và bệnh nhân suy gan: không cần giảm liều. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Trẻ em dưới 12 tuổi.
42
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
DANTUOXIN Điều trị cảm, sốt, nhức đầu Viên nén dài bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Paracetamol......................................................................... 500 mg •• Loratadin.................................................................................... 5 mg •• Dextromethorphan hydrobromid.....................................15 mg •• Tá dược..................................................................... vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 63.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Các triệu chứng cảm cúm: Ho, sốt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt, nghẹt mũi, chảy nước mũi, chảy nước mắt, mẫn ngứa, viêm xoang, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều thông thường là: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên. •• Trẻ em 6-12 tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần 1/2 viên. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. •• Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. •• Trẻ em < 6 tuổi. •• Ho ở bệnh nhân hen, suy chức năng hô hấp. •• Bệnh nhân đang dùng IMAO.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
43
DEFLUCOLD DAY Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Paracetamol......................................................................... 500 mg •• Phenylephrin hydroclorid...................................................... 5 mg •• Dextromethorphan hydrobromid.....................................15 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 16.800 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ định của Bác sĩ hoặc theo liều trung bình là: •• Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, 2-3 lần/ngày. •• Trẻ em 7-12 tuổi: Mỗi lần 1/2 - 1 viên, 2-3 lần/ngày. Uống sau bữa ăn. Khoảng cách 2 lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Phụ nữ mang thai và đang cho con bú. •• Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO. •• Bệnh nhân bị các bệnh: Tim mạch nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vành, tăng huyết áp nặng, nhịp nhanh thất, cường giáp nặng, glaucom góc đóng, suy gan nặng. •• Trẻ em dưới 2 tuổi.
44
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
DEFLUCOLD NIGHT Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Paracetamol......................................................................... 500 mg •• Phenylephrin hydroclorid...................................................... 5 mg •• Dextromethorphan hydrobromid.....................................15 mg •• Clorpheniramin maleat.......................................................... 2 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 16.800 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình: •• Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, 2-3 lần/ngày. •• Trẻ em 7-12 tuổi: Mỗi lần 1/2 - 1 viên, 2-3 lần/ngày. Uống sau bữa ăn. Khoảng cách 2 lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Phụ nữ mang thai và đang cho con bú. •• Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO. •• Bệnh nhân bị các bệnh: Tim mạch nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vành, tăng huyết áp nặng, nhịp nhanh thất, cường giáp nặng, glaucom góc đóng, suy gan nặng. •• Trẻ em dưới 2 tuổi.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
45
DIBULAXAN Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Viên nén Hộp 5 vỉ x 20 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Paracetamol......................................................................... 325 mg •• Ibuprofen.............................................................................. 200 mg •• Tá dược..................................................................... vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 31.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Thuốc viên phối hợp Paracetamol 325 mg và Ibuprofen 200 mg chỉ định giảm đau, kháng viêm trong đau cơ khớp do chấn thương, thấp khớp, viêm thần kinh, điều trị cảm sốt, nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình: •• Trường hợp cấp tính: mỗi lần 1-2 viên, ngày 3 lần. •• Trường hợp mãn tính: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bệnh mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Loét dạ dày tá tràng tiến triển. •• Suy gan hoặc suy thận nặng. •• Lupus ban đỏ rải rác (nguy cơ bị phản ứng màng não nhẹ). •• Phụ nữ mang thai trong ba tháng cuối thai kỳ. •• Phụ nữ đang cho con bú.
46
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
HI- TAVIC Điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng Viên nén bao phim Hộp 6 xỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Paracetamol......................................................................... 325 mg •• Tramadol. HCI.................................................................... 37,5 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 63.000 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng. LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều tối đa là 1 đến 2 viên, mỗi 4 đến 6 giờ và không quá 8 viên trong 1 ngày. Uống Hi-tavic không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. •• Trẻ em dưới 12 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả của thuốc chưa được nghiên cứu. •• Người già (hơn 65 tuổi): Không có sự khác biệt nào về độ an toàn hay tính chất dược động học giữa các người dùng hơn 65 tuổi và người dùng ít tuổi hơn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với tramadol, paracetamol hay bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với các thuốc Opioid. •• Ngộ độc cấp tính do rượu, thuốc ngủ, các chất ma túy, các thuốc giảm đau trung ương, thuốc Opioid và các thuốc hướng thần. •• Suy gan nặng. •• Suy hô hấp nặng, nghiện Opioid, động kinh chưa kiểm soát được bằng điều trị.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
47
MELOXICAM 15 MG Thuốc chống viêm Non - Steroid, điều trị viêm đa khớp, viêm cơ Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Meloxicam...............................................................................15 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 25.200 VNĐ
•• Suy thận chạy thận nhân tạo: Liều không được vượt quá
7,5 mg/ngày. •• Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được
xác định. CHỈ ĐỊNH: Meloxicam được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và các bệnh khớp mạn tính khác. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, hoặc liều trung bình: •• Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày. Khi điều trị lâu dài, nhất là ở người cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ tai biến phụ, liều khuyến cáo là 7,5 mg/ngày. •• Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 7,5 mg/ngày. Khi cần, có thể tăng liều tới 15 mg/ngày. •• Với người cao tuổi hoặc có nguy cơ tai biến: liều khuyến cáo 7,5 mg/ngày. •• Suy gan, suy thận nhẹ và vừa: Không cần điều chỉnh liều, nếu suy nặng, không dùng.
48
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Người có tiền sử dị ứng với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. •• Người có tiền sử hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phù Quincke, mày đay sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. •• Loét dạ dày – tá tràng tiến triển. •• Chảy máu dạ dày, chảy máu não. •• Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu. •• Phụ nữ có thai và cho con bú.
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
MELOXICAM 7,5 MG Thuốc chống viêm Non - Steroid, điều trị viêm đa khớp, viêm cơ Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Meloxicam..............................................................................7,5 mg •• Tá dược..................................................................... vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 15.750 VNĐ
•• Suy thận chạy thận nhân tạo: Liều không được vượt quá
7,5 mg/ngày. •• Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được
xác định. CHỈ ĐỊNH: Meloxicam được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và các bệnh khớp mạn tính khác. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, hoặc liều trung bình: •• Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày. •• Khi điều trị lâu dài, nhất là ở người cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ tai biến phụ, liều khuyến cáo là 7,5 mg/ngày. •• Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 7,5 mg/ngày. Khi cần, có thể tăng liều tới 15 mg/ngày. •• Với người cao tuổi hoặc có nguy cơ tai biến: Liều khuyến cáo 7,5 mg/ngày. •• Suy gan, suy thận nhẹ và vừa: Không cần điều chỉnh liều, nếu suy nặng, không dùng.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Người có tin sử dị ứng với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. •• Người có tin sử hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phù Quincke, mày đay sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác. •• Loét dạ dày – tá tràng tin triển. •• Chảy máu dạ dày, chảy máu não. •• Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu. •• Phụ nữ có thai và cho con bú.
49
MYOLAXYL Điều trị các cơn đau cơ do co thắt Viên bao đường Hộp 2 vỉ x 25 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Mephenesin......................................................................... 250 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 13.125 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được đề nghị điều trị hỗ trợ các co thắt cơ gây đau trong: •• Các bệnh lý thoái hoá đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng. •• Các tình trạng co thắt. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Mỗi lần uống 2-4 viên x 3 lần/ngày, uống với một ít nước. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. •• Rối loạn chuyển hoá Porphyrine. •• Phụ nữ có thai và cho con bú. •• Trẻ em dưới 15 tuổi.
50
NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
PARACETAMOL 500 Giảm đau, hạ sốt Viên nén Hộp 1 lọ x 150 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Paracetamol......................................................................... 500 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 31.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Paracetamol được sử dụng rộng rãi trong điều trị các chứng đau nhẹ đến vừa và sốt như nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ dẫn của Bác sĩ, hoặc liều trung bình cho cho người lớn và trẻ em trên 11 tuổi là: •• Mỗi lần 1 viên, lặp lại sau 4-6 giờ nếu cần thiết. Liều tối đa không được quá 8 viên/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bệnh quá mẫn với paracetamol. •• Người bệnh suy gan nặng hoặc bệnh gan nặng. •• Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydro-genase.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
51
NHÃ&#x201C;M VITAMIN
ARCATAMIN Điều trị suy nhược cơ thể, hồi phục trí nhớ Viên bao đường Hộp 2 vỉ x 15 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Sulbutiamin.......................................................................... 200 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 47.250 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị một vài tình trạng ức chế thể lực hoặc tâm thần với suy giảm hoạt động và trạng thái suy nhược: •• Suy nhược thể lực, tâm lý, tình dục. •• Suy nhược sau nhiễm khuẩn, trong hội chứng đại tràng kích thích. •• Trường hợp bệnh nhân đã được xác định là bị trầm cảm, việc sử dụng thuốc này không thể thay cho một trị liệu chuyên biệt bằng thuốc chống trầm cảm. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Thuốc chỉ dùng cho người lớn. •• Liều trung bình 2-3 viên mỗi ngày, uống một lần vào bữa ăn sáng. Thời gian trị liệu giới hạn trong 4 tuần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Có tiền sử quá mẫn cảm với thuốc.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
53
B.VITAB Phòng và điều trị tình trạng thiếu Calci và Vitamin nhóm B Viên bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Thiamin mononitrat................................................................ 2 mg •• Riboflavin................................................................................. 2 mg •• Pyridoxin hydroclorid............................................................. 2 mg •• Calci pantothenat..................................................................10 mg •• Nicotinamid............................................................................10 mg •• Cyanocabalamin.................................................................... 10 µg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 18.900 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Phòng và điều trị tình trạng thiếu Calci và Vitamin nhóm B sau khi điều trị bằng kháng sinh, sulfonamide hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ. Đặc biệt cho người già, trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: Mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: Dùng nửa liều người lớn. Uống sau các bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Người đã biết rõ không dung nạp vitamin B1. •• Người bị bệnh gan nặng. •• Giảm huyết áp mạnh. •• Có tiền sử dị ứng với các cobalamin (vitamin B12 và các chất liên quan), u ác tính. •• Loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch.
54
NHÓM VITAMIN & THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
BCOMPLEX C Dự phòng tình trạng thiếu Vitamin nhóm B Viên nang Hộp 1 lọ x 100 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Thiamin mononitrat..............................................................15 mg •• Riboflavin................................................................................10 mg •• Pyridoxin hydroclorid............................................................. 5 mg •• Calci pantothenat.................................................................... 5 mg •• Nicotinamid............................................................................50 mg •• Acid ascorbic............................................................................ 5 mg Tá dược vừa đủ ........................................................................ 1 viên
Giá tham khảo: 33.600 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Thuốc viên chứa các các Vitamin nhóm B, Vitamin C chỉ định phòng và điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin, giúp ăn ngon; sau khi điều trị bằng kháng sinh và sulfonamid; đang dưỡng bệnh; bổ sung vào chế độ ăn cho người già. •• Chống mệt mỏi, suy nhược. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Mỗi ngày uống 1-2 viên, chia 1-2 lần. Uống thuốc sau mỗi bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Người đã biết rõ không dung nạp Vitamin B1. •• Không dùng chung với Levodopa.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
55
MAGNESI - B6 Bổ sung magnesi và B6 vào cơ thể Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Magnesi lactat dihydrat.................................................... 475 mg •• Pyridoxin hydroclorid............................................................. 5 mg •• Tá dược vừa đủ...................................................................... 1 viên
Giá tham khảo: 15.750 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị các trường hợp thiếu Magnesi, tạng co giật. •• Trong trường hợp thiếu Calci kết hợp, cần phải lập dự trữ Magnesi trước khi điều trị với Calci. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Cho người lớn, uống với nhiều nước. •• Thiếu Magnesi nặng: 6 viên/24 giờ, chia làm 3 lần. •• Tạng co giật: 4 viên/24 giờ, chia làm 2 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. •• Người bị suy thận nặng.
56
NHÓM VITAMIN & THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
VITAMIN BCOMPLEX Dự phòng tình trạng thiếu Vitamin nhóm B Viên bao đường Hộp 1 lọ x 1000 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Thiamin mononitrat................................................................ 1 mg •• Riboflavin.................................................................................. 1 mg •• Pyridoxin hydroclorid............................................................. 1 mg •• Tá dược vừa đủ...................................................................... 1 viên
Giá tham khảo: 79.800 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Dự phòng tình trạng thiếu Vitamin nhóm B, nghiện rượu hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ; đặc biệt cho người già, trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Người lớn: Mỗi lần 5-10 viên, ngày 2 lần. •• Trẻ em: Mỗi lần 5 viên, ngày 2 lần. •• Uống thuốc xa các bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
57
NHÓM NHỎ MẮT - MŨI DÙNG NGOÀI
ARGYROL 1% Phòng và trị đau mắt cho trẻ sơ sinh Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 5 ml: •• Argyrol.....................................................................................50 mg •• Nước cất ..................................................................... vừa đủ 5 ml
Giá tham khảo: 12.600 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Phòng và trị đau mắt cho trẻ sơ sinh. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Nhỏ vào mỗi mắt 1 giọt/lần, ngày 2-4 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
60
NHÓM NHỎ MẮT - MŨI, DÙNG NGOÀI
NAPHAZOLIN 0,05% Điều trị các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi Thuốc nhỏ mũi Hộp 1 lọ 5 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 5 ml: •• Naphazolin hydroclorid.......................................................2,5 mg •• Tá dược (Acid boric, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, nước cất) ..................................................................... vừa đủ 5 ml
Giá tham khảo: 3.150 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Làm co mạch trong những tình trạng sung huyết cấp khi viêm mũi, viêm xoang. •• Điều trị các triệu chứng như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. •• Trẻ em từ 6-12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. Sử dụng thuốc có sự theo dõi của Bác sĩ. •• Liều cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Mẫn cảm với thuốc. •• Trẻ sơ sinh. •• Người bị bệnh glaucom, glaucom góc đóng.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
61
NATRI CLORID 0,9% 10ML Thuốc rửa mắt, rửa mũi Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 10 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 10 ml: •• Natri Clorid........................................................................... 90 mg •• Tá dược (Thiomersal, nước cất ) vừa đủ...........................10 ml
Giá tham khảo: 2.940 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Rửa mắt trong các trường hợp mắt bị ngứa, nóng rát do bụi, ghèn mắt. •• Rửa mũi trong các trường hợp chảy nước mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ dẫn của Bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau: •• Mỗi lần nhỏ từ 2–4 giọt cho mỗi mắt hoặc mỗi hốc mũi, ngày 1–3 lần. •• Thuốc dùng được cho trẻ sơ sinh. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
62
NHÓM NHỎ MẮT - MŨI, DÙNG NGOÀI
TICOLDEX Điều trị viêm kết mạc và viêm giác mạc Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 5 ml: •• Dexamethason natri phosphate.......................................... 5 mg •• Chloramphenicol...................................................................20 mg •• Tá dược......................................................................... vừa đủ 5 ml
Giá tham khảo: 3.675 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Thuốc dùng theo đơn của thầy thuốc theo các chỉ định sau: •• Viêm kết mạc do nhiễm khuẩn hoặc biến chứng. •• Viêm giác mạc không tổn thương. •• Viêm mống mắt. •• Bế tắc và nhiễm khuẩn ở lệ quản. •• Khử nhiễm khuẩn trước và sau phẫu thuật mắt. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ dẫn của Bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau: Nhỏ vào mắt 1-2 giọt/lần. Ngày nhiều lần. Thời gian điều trị không quá 10 ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. •• Herpes giác mạc. •• Bệnh nấm mắt. •• Glaucom - Trẻ sơ sinh. •• Người bị bệnh thiếu máu bất sản.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
63
XYLOMETAZOLIN 0,05% Điều trị viêm mũi, viêm xoang Thuốc nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 10 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 10 ml: •• Xylometazolin hydrochlorid.................................................. 5 mg •• Tá dược...................................................................... vừa đủ 10 ml CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định để làm giảm triệu chứng trong các trường hợp: •• Sổ mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí hậu, thời tiết, dị ứng đường hô hấp trên. •• Trong các bệnh ở viêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết. •• Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu.
64
Giá tham khảo: 4.200 VNĐ
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: nhỏ 2-3 giọt vào mỗi bên mũi. Ngày 2-3 lần. •• Trẻ em trên 2 tuổi: nhỏ 1-2 giọt mỗi bên mũi. Ngày 1-2 lần. •• Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi khi chưa có ý kiến của thầy thuốc. •• Không dùng quá 3 lần/ngày. •• Thời gian dùng tối đa: 3-5 ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. •• Bệnh nhân sau khi cắt tuyến yên qua xương bướm hay phẫu thuật bộc lộ màng cứng. •• Trẻ sơ sinh. •• Người bị bệnh glocom góc đóng. •• Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng. •• Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.
NHÓM NHỎ MẮT - MŨI, DÙNG NGOÀI
PVP - IODINE 10% Thuốc sát khuẩn Dung dịch dùng ngoài Lọ 20 ml, 100 ml
THÀNH PHẦN: Cho 100 ml: •• Povidone – iodine.................................................................... 10 g •• Tá dược.................................................................... vừa đủ 100 ml CHỈ ĐỊNH: •• Sát trùng da, niêm mạc: Trước khi phẫu thuật, tiêm truyền hay chích thuốc. •• Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật. •• Tẩy uế dụng cụ y khoa trước khi tiệt trùng. •• Phụ trị: Bệnh nấm da, hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân (nước ăn chân).
Giá tham khảo: Lọ 100 ml: 17.850 VNĐ Lọ 20 ml: 6.300 VNĐ
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Sát trùng da, niêm mạc: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da trước khi phẫu thuật, tiêm truyền hay chích thuốc. •• Chăm sóc vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật: Tẩm thuốc vào vải gạc sạch đắp lên vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật ngày 1-2 lần. Hoặc pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để rửa vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật. •• Tẩy uế dụng cụ: Pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để ngâm dụng cụ trong 30 phút. Sau đó, vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, đem tiệt trùng. •• Bệnh nấm da, nước ăn chân: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da bị tổn thương ngày 1-2 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người có tiền sử quá mẫn với iod. •• Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi, nhất là trẻ sơ sinh. •• Không dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp. •• Phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú. •• Thủng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
65
NHÓM THUỐC KHÁC
COLCHICIN 1 MG Điều trị gout cấp tính Viên nén Hộp 1 vỉ x 20 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Colchicin................................................................................... 1 mg •• Tá dược..................................................................... vừa đủ 1 viên CHỈ ĐỊNH: •• Đợt cấp của bệnh Gút: Colchicin là thuốc được lựa chọn dùng để làm giảm đau trong các đợt gút cấp. Colchicin còn được dùng để chẩn đoán viêm khớp do gút (nếu có đáp ứng trị liệu bằng colchicin thì chứng tỏ là có tinh thể urat vì tinh thể này khó bị phát hiện, nhất là khi chỉ bị ở các khớp nhỏ). •• Đề phòng xuất hiện cơn cấp ở bệnh nhân gút mãn tính trong giai đoạn đầu điều trị với allopurinol hay các thuốc tăng đào thải acid uric. Việc sử dụng các thuốc giảm acid uric huyết chỉ được bắt đầu sau khi điều trị khỏi đợt gút cấp ít nhất là 15 ngày và phối hợp với colchicin liều 1 mg/ngày trong thời gian từ 1 đến 6 tháng. •• Trị liệu dài ngày ở bệnh nhân bị xơ hoá đường mật nguyên phát (colchicin có tác dụng tốt làm giảm tỷ lệ tử vong), bệnh nhân bị xơ gan. •• Viêm khớp trong sarcoidose, viêm khớp kèm thêm nốt u hồng ban, viêm sụn khớp cấp có canxi hoá. CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
Giá tham khảo: 16.800 VNĐ
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Suy gan nặng, suy thận nặng. •• Phụ nữ có thai. •• Bệnh nhân có nguy cơ bị glocom góc hẹp, bị bí đái.
67
DARINOL 300 Điều trị gout mãn tính Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Allopurinol............................................................................ 300 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 18.900 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định điều trị bệnh Gút mãn tính, chứng tăng acid uric trong hoá trị liệu bệnh ung thư, chứng tăng acid uric thứ phát. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Không chỉ định trong trường hợp tăng acid uric không triệu chứng. •• Quá mẫn với các thành phần của thuốc. •• Người bị suy gan hoặc suy thận nặng. •• Phụ nữ có thai và đang cho con bú. •• Gút cấp tính hoặc đợt cấp của Gút mãn tính.
68
NHÓM THUỐC KHÁC
GASTROPIN Điều trị loét dạ dày, tá tràng Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Nhôm hydroxyd khô.......................................................... 245 mg •• Magnesi hydroxyd.............................................................. 105 mg •• Atropin sulfat................................................................. 0,0125 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên
Giá tham khảo: 31.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định dùng để kháng acid, giảm co thắt cơ trong các trường hợp viêm loét dạ dày, rối loạn tiêu hóa. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều thường dùng: •• Nhai kỹ 2 viên/lần; ngày 3 lần sau bữa ăn chính hoặc khi có cơn đau dạ dày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Liên quan magnesi: Suy thận nặng.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
69
GLUCOSIX 850 Điều trị tiểu đường tuýp 2 Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Metformin hydroclorid..................................................... 850 mg •• Tá dược......................................................................vừa đủ 1 viên CHỈ ĐỊNH: •• Hỗ trợ chế độ ăn và tập luyện để làm giảm glucose huyết ở những bệnh nhân đái tháo đường type II khi chế độ ăn kiêng và tập luyện không đạt hiệu quả kiểm soát đường huyết. •• Có thể sử dụng thuốc đơn lẻ hoặc phối hợp với các thuốc điều trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc với Insulin. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.
70
Giá tham khảo: 42.000 VNĐ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Có tiền sử nhạy cảm với metformin hydrochlorid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. •• Có thể là dấu hiệu ổn định nghiêm trọng của bệnh tiểu đường (nhiễm toan thể ceton). •• Suy thận, ngay cả thể vừa (suy chức năng thận với nồng độ creatinine trong máu tăng). •• Bệnh nhiễm trùng (nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu). •• Trong suốt 2 ngày sau khi xét nghiệm X quang sử dụng các chất cản quang dạng tiêm có chứa iode. •• Suy tim, suy hô hấp. •• Suy chức năng gan. •• Thường xuyên bị tiêu chảy, nôn mửa có định kỳ. •• Tiêu thụ quá mức nước giải khát chứa cồn. •• Phụ nữ mang thai, cho con bú.
NHÓM THUỐC KHÁC
LANZADON Điều trị viêm thực quản, loét dạ dày, tá tràng Viên nang tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Lansoprazol vi nang 8,5% (tương ứng Lansoprazol).........................................................30 mg
Giá tham khảo: 37.800 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ở người bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (dùng tới 8 tuần). •• Điều trị loét dạ dày – tá tràng cấp. •• Điều trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý, như hội chứng Zollinger - Ellison, u đa tuyến nội tiết, tăng dưỡng bảo hệ thống. •• U đa tuyến tụy. LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG: •• Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ. •• Uống trước khi ăn và không cắn vỡ hoặc nhai viên nang.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
71
SORBITOL 5G Điều trị triệu chứng khó tiêu, táo bón Thuốc bột pha dung dịch uống Hộp 20 gói x 5 g
THÀNH PHẦN: Cho 1 gói x 5 g: Sorbitol...............................................................................................5 g CHỈ ĐỊNH: Sorbitol được dùng trong điều trị triệu chứng táo bón và khó tiêu.
Giá tham khảo: 12.600 VNĐ
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Điều trị triệu chứng khó tiêu: Dùng thuốc trước bữa ăn hoặc khi có khó tiêu, người lớn 1–3 gói/ngày. •• Điều trị táo bón: người lớn dùng 1 gói vào lúc đói, buổi sáng; trẻ em dùng 1/2 liều người lớn. •• Cách dùng: Pha 1 gói trong 1/2 cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Các bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét đại – trực tràng, bệnh Crohn và hội chứng tắc hay bán tắc. •• Đau bụng chưa rõ nguyên nhân. •• Người không dung nạp fructose do di truyền (bệnh hiếm gặp).
72
NHÓM THUỐC KHÁC
GASMIN Hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng Viên nén bao phim Hộp 1 lọ x 30 viên
Giá tham khảo: 165.000 VNĐ
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: •• Curcumin phytosome........................................................ 200 mg •• Chiết xuất Chè dây............................................................ 150 mg •• Chiết xuất Trần bì ............................................................... 50 mg •• Các thành phần khác ............................................vừa đủ 1 viên
Cách dùng: •• Hỗ trợ điều trị: Uống 2 viên/ngày, chia 1 hoặc 2 lần. Uống sau bữa ăn. •• Để phòng bệnh: Uống 1 viên/ngày. Uống sau bữa ăn. •• Đợt sử dụng từ 1-2 tháng. Có thể sử dụng lâu dài.
CHỈ ĐỊNH: •• Hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng. Hỗ trợ tiêu hóa. •• Giúp giải độc gan và bảo vệ tế bào gan.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. •• Những người đang dùng các loại thuốc khác, hãy hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng.
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Đối tượng sử dụng: •• Người bị đau dạ dày, tá tràng cấp và mãn tính, viêm loét dạ dày, tá tràng. •• Người bị rối loạn tiêu hóa: Đầy hơi, trào ngược ợ chua, ăn uống không ngon miệng. •• Người có chức năng gan suy giảm do: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan, vàng da, dùng nhiều bia rượu, thuốc lá, kháng sinh, thuốc kháng lao.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
73
CAO SAO VÀNG Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng nhức đầu, sổ mũi, đau nhức Cao sao vàng Hộp thiếc 4 g
THÀNH PHẦN: Cho 100 g thành phẩm: •• Menthol..................................................................................... 4,1 g •• Tinh dầu bạc hà.....................................................................12,5 g •• Tinh dầu đinh hương.............................................................. 0,9 g •• Long não..................................................................................25,8 g •• Tinh dầu tràm........................................................................... 8,8 g •• Tinh dầu quế............................................................................. 1,4 g •• Tá dược...................................................................... vừa đủ 100 g
Giá tham khảo: 3.675 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Dùng trong các trường hợp: Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, chóng mặt, đau khớp, bị muỗi đốt và các côn trùng khác đốt. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Chỉ dùng ngoài da. •• Bôi cao vào vùng thái dương, vùng gáy khi bị cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, chóng mặt. •• Xoa bóp cao vào vùng bị đau nhức. •• Bôi cao vào những chỗ bị côn trùng đốt. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. •• Không bôi cao vào mắt hoặc vào vùng vết thương hở.
74
NHÓM THUỐC KHÁC
DẦU XOA SAO VÀNG Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng nhức đầu, sổ mũi, đau nhức Dầu xoa Hộp 1 lọ x 5 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 5 ml: •• Menthol...................................................................................1,44 g •• Camphor..................................................................................0,45 g •• Tinh dầu đinh hương............................................................1,25 g •• Tinh dầu tràm.........................................................................0,06 g •• Tinh dầu quế...........................................................................0,02 g •• Tá dược......................................................................... vừa đủ 5 ml
Giá tham khảo: 10.500 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Nhức đầu, chóng mặt, cảm lạnh, sổ mũi, buồn nôn, đau bụng, bị muỗi và các côn trùng khác đốt. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Xoa bóp ngoài da tại chỗ đau. •• Bôi dầu vào thái dương, mũi, gáy để chữa nhức đầu, chóng mặt, cảm lạnh. •• Bôi vào những chỗ bị muỗi hoặc công trùng khác đốt. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi. •• Không bôi vào vết thương hở, vùng vú trước khi cho con bú.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
75
ỐNG HÍT SAO VÀNG Trị nghẹt mũi, sổ mũi, ho cảm, làm thông mũi và sát trùng đường hô hấp Ống hít Hộp 1 ống
THÀNH PHẦN: Cho 1 ống: •• Menthol................................................................................ 769 mg •• Camphor............................................................................... 145 mg •• Tinh dầu đinh hương......................................................312,5 mg •• Tinh dầu tràm.........................................................................39 mg •• Tinh dầu quế..........................................................................7,5 mg •• Hương liệu green mediol....................................................15,3 g •• Dầu parafin.......................................................................... 214 mg
76
Giá tham khảo: 5.250 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: Trị nghẹt mũi, sổ mũi, ho cảm, làm thông mũi và sát trùng đường hô hấp. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Hít nhiều lần trong ngày. Không nên hít nhiều lần cùng một lúc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. •• Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
NHÓM THUỐC KHÁC
DẦU NÓNG QUẢNG ĐÀ Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng nhức đầu, sổ mũi, đau nhức Dầu xoa Hộp 1 lọ x 10 ml
THÀNH PHẦN: Cho 1 lọ 10 ml: •• Methyl salycilat............................................................................4 g •• Menthol................................................................................ 0,625 g •• Camphor............................................................................... 1,891 g •• Tinh dầu tràm...............................................................................1 g •• Tá dược vừa đủ.......................................................................10 ml
Giá tham khảo: 12.600 VNĐ
CHỈ ĐỊNH: •• Giảm đau nhức trong các trường hợp: đau lưng, đau gáy, đau dây thần kinh tọa, đau nhức cơ bắp, viêm khớp, bong gân, trặc gân, côn trùng cắn. •• Làm tan vết máu bầm. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Xoa bóp ngoài da nơi đau nhức. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Phụ nữ đang nuôi con bú. •• Trẻ em dưới 2 tuổi. •• Không bôi lên vết thương hở.
CÔNG TY CP DƯỢC DANAPHA
77
MIFENAN Ngừa thai khẩn cấp trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp không được bảo vệ Hộp 1 vỉ x 1 viên
Giá tham khảo: 3.990 VNĐ
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa: •• Mifepriston: 10 mg •• Tá dược vừa đủ (Eragel, lactose monohydrat, povidon K30, flocel 102, màu quinolin, magnesi stearat): 1 viên
LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: •• Mifenan được sử dụng bằng đường uống. •• Dùng 1 viên Mifenan trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp. Tuy nhiên, dùng càng sớm hiệu quả càng cao.
MÔ TẢ: Viên nén hình trụ tròn, màu vàng nhạt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: •• Quá mẫn với mifepriston hay bất cứ thành phần nào của thuốc •• Bệnh của tuyến thượng thận mãn tính. •• Đang điều trị với corticosteroid. •• Bệnh hen nặng không kiểm soát được. •• Suy thận hoặc suy gan. •• Rối loạn chuyển hóa porphyrin di truyền •• Phụ nữ cho con bú.
CHỈ ĐỊNH: Ngừa thai khẩn cấp trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp không được bảo vệ.
78
NHÓM THUỐC KHÁC
DANH MỤC THUỐC NHÓM ĐÔNG DƯỢC
NHÓM GIẢM ĐAU – KHÁNG VIÊM
NHÓM NHỎ MẮT – MŨI, DÙNG NGOÀI
Artisonic............................................................. 6
Siro Ambroxol..................................................36
Argyrol 1%.......................................................60
Artisonic New................................................... 7
Betafenin..........................................................37
Naphazolin 0,05% .........................................61
Bài thạch............................................................. 8
Cetirizin 10 mg................................................38
Natri Clorid 0,9% . .........................................62
Botidana............................................................. 9
Siro Contussin New.......................................39
Ticoldex.............................................................63
Bovega..............................................................10
Dacolfort...........................................................40
Xylometazolin 0,05%.....................................64
Broncofort syrup............................................11
Danapha - Telfadin 60...................................41
PVP - Iodine 10%...........................................65
Colitis.................................................................12
Danapha - Telfadin 180................................42
Cholestin..........................................................13
Dantuoxin.........................................................43
NHÓM THUỐC KHÁC
Danospan.........................................................14
Deflucold Day.................................................44
Colchicin 1 mg.................................................67
Diệp hạ châu....................................................15
Deflucold Night..............................................45
Darinol 300 . ...................................................68
Dưỡng tâm an thần.......................................16
Dibulaxan ........................................................46
Gastropin..........................................................69
Ích ngải hương................................................17
Hi –Tavic...........................................................47
Glucosix 850....................................................70
Revmaton.........................................................18
Meloxicam 15 mg...........................................48
Lanzadon..........................................................71
Vixolis................................................................19
Meloxicam 7,5 mg..........................................49
Sorbitol 5 g.......................................................72
Myolaxyl...........................................................50
Gasmin..............................................................73
Paracetamol 500............................................51
Cao Sao Vàng..................................................74
NHÓM CHUYÊN KHOA THẦN KINH Siro Dalekine ..................................................22
Dầu Xoa Sao Vàng..........................................75 NHÓM VITAMIN
Ống Hít Sao Vàng...........................................76
Darintab . .........................................................24
Arcatamin.........................................................53
Dầu Nóng Quảng Đà.....................................77
Lepigin 25.........................................................25
Bvitab & B12...................................................54
Mifenan.............................................................78
Lepigin 100......................................................26
Bcomplex C......................................................55
Levpiram...........................................................27
Magnesi - B6...................................................56
Lucitab...............................................................28
Vitamin Bcomplex..........................................57
Dalekine 200...................................................23
Nesulix..............................................................29 Neupencap.......................................................30 Neuropyl 800..................................................31 Nufotin ............................................................32 Olanxol..............................................................33 Risdontab 2......................................................34
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA Văn phòng 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam T: (84. 236) 375 7676 F: (84. 236) 376 0127 E: info@danapha.com Chi nhánh tại Hà Nội: Số 9, Ngõ 87 Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội T: (84. 24) 3664 7357 F: (84. 24) 3664 9628 Chi nhánh tại Vĩnh Phúc: Số 43, lô S6 Khu Đô thị chùa Hà Tiên, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc T: (84. 211) 365 6599 F: (84. 211) 365 6779 Chi nhánh tại Thanh Hóa: Lô 28 Bà Triệu, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa T: (84. 237) 371 9917 F: (84. 237) 371 9918
Chi nhánh tại Đà Nẵng: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng T: (84. 236) 376 0952 F: (84. 236) 376 0938 Chi nhánh tại Khánh Hòa: Địa chỉ: Lô 27-28 đường số 8, Khu đô thị mới Lê Hồng Phong - Venesia, P. Phước Hải, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa T: (84. 258) 650 4343 F: (84. 258) 3651 4343 Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh: Lô 14 - Đường số 8 - Khu CN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh T: (84. 28) 3620 5609 F: (84. 28) 3620 5607 Chi nhánh tại Cần Thơ: A3-22 đường số 10, KDC Nam Long, Khu vực 02, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ T: (84. 292) 391 3777 F: (84. 292) 391 3777 www.danapha.com