COMPANY PROFILE
THE PRODUCTS ARE MANUFACTURED BY EQUIPMENTS WITH TECHNOLOGY FROM EUROPE AND JAPAN
GALVALUME – PRE-PAINTED GALVALUME, ISO 9001 : 2008, 10 – 15 – 20 YEAR WARRANTY
www.tondonga.com.vn
HỒ SƠ NĂNG LỰC
HỒ SƠ NĂNG LỰC
1
1
GIỚI THIỆU TÔN ĐÔNG Á Lịch sử hình thành & phát triển Giá trị cốt lõi Sơ đồ tổ chức Trụ sở chính & chi nhánh Giấy phép đăng ký kinh doanh Thành tích đạt được
4 6 8 9 10 15
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC TÔN ĐÔNG Á
2
Dây chuyền & thiết bị sản xuất Danh mục sản phẩm Chính sách bảo hành Kênh phân phối Năng lực nhân sự
18 35 38 40 42
ĐỐI TÁC 2
Nhà cung cấp truyền thống Khách hàng truyền thống
46 47
DỰ ÁN TIÊU BIỂU
48
HỒ SƠ CHỨNG NHẬN
60
HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
66
INTRODUCTION History Core Value Organization Head Office & Representative Offices Business License Achievements
4 6 8 9 10 15
Production Lines Product Portfolio Warranty Policy Distribution Human Resource
18 35 38 40 42
HỒ SƠ NĂNG LỰC
COMPETITIVE ADVANTAGES
3
PARTNERS Suppliers Customers
46 47
PROJECTS
48
CERTIFICATIONS
60
SOCIAL ACTIVITIES
66
3
GIỚI THIỆU TÔN ĐÔNG Á Đầu năm 2009, Tôn Đông Á đã bước sang một bước ngoặt lớn là chuyển đổi từ hình thức Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn sang Công ty Cổ Phần để phù hợp với tình hình phát triển của Công ty, hòa nhập vào sự phát triển chung của đất nước và thế giới.
Dây chuyền được thiết kế theo công nghệ tiên tiến, các thiết bị chính của dây chuyền được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Châu Âu. Dây chuyền có thể sản xuất với dãy sản phẩm có độ dày từ 0.12 – 0.8 mm đạt tiêu chuẩn chất lượng JIS G3312 của Nhật Bản.
Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất Tôn mạ kẽm, Tôn mạ màu và Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Quý 3 năm 2010, dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF đã chính thức đi vào hoạt động để Tôn Đông Á có thể tham gia vào thị trường tôn mạ với các sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu chất lượng cao phục vụ tốt cho các nhu cầu xây dựng dân dụng và công nghiệp hiện nay và trong tương lai theo sự phát triển của đất nước.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIỚI THIỆU
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN
Công ty có Nhà máy đầu tiên đặt tại Số 5, đường Số 5, khu Công nghiệp Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000 m2. Nhà máy có 2 dây chuyền mạ kẽm, 3 dây chuyền mạ màu và 1 dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF với tổng công suất thiết bị 250.000 tấn/năm đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 - 2008.
4
Đầu năm 2006, dây chuyền mạ màu đầu tiên của Tôn Đông Á đã lắp đặt hoàn chỉnh theo công nghệ của Hàn Quốc và đưa vào hoạt động sản xuất. Đến năm 2009, Công ty Tôn Đông Á tiếp tục đưa dây chuyền mạ màu thứ 2, dây chuyền được thiết kế, lắp đặt, vận hành bởi chính đội ngũ cán bộ kỹ thuật của Tôn Đông Á.
4
Vào đầu năm 2011, dây chuyền mạ màu thứ 3 ra đời để đáp ứng nhu cầu ngày một tăng cao của khách hàng. Việc ra đời 3 dây chuyền công nghệ mạ màu và dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF đã đánh dấu một bước phát triển mới của Tôn Đông Á nhằm đáp ứng nhu cầu chất lượng sản phẩm ngày càng cao và đa dạng của thị trường. Tháng 12 năm 2012, Tôn Đông Á đầu tư trên 1 triệu USD cho dự án ERP (Phần mềm Quản trị Nguồn lực Doanh nghiệp) nhằm mục đích nâng cao hiệu quả hoạt động và hiệu quả quản lý toàn diện. Quý 4 năm 2014, Nhà máy Tôn Đông Á thứ 2 đặt tại Lô A3, đường D4, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương chính thức đi vào hoạt động giai đoạn 1 sau hơn 1 năm khởi công xây dựng.
Công suất giai đoạn 1 là 300.000 tấn/năm với số vốn đầu tư khoảng 70.000.000 USD. Giai đoạn 2 của dự án dự kiến hoàn thành vào khoảng 2016 – 2017 nâng tổng công suất lên 800.000 tấn/năm với tổng diện tích 125.800 m2. Tổng mức đầu tư dự án là 150.000.000 USD với các dây chuyền công nghệ hiện đại nhất đến từ Châu Âu và Nhật Bản như: - Dây chuyền cán nguội (Cold rolling mill): Nhà cung cấp Danieli – Italia. - Dây chuyền tẩy rỉ (Push pull pickling line): Nhà cung cấp Tenova – Italia. - Hệ thống xử lý nước thải (Waste water system): Nhà cung cấp Kobelco - Nhật Bản. - Dây chuyền sản xuất GI/GL: Nhà cung cấp Nippon Steel & Sumikin Engineering Japan. Với hai nhà máy tại Sóng Thần 1 và Thủ Dầu Một, Tôn Đông Á hiện có 2 dây chuyền mạ nhôm kẽm với công nghệ lò ủ NOF, 3 dây chuyền mạ màu, 1 dây chuyền tẩy rỉ và 1 dây chuyền cán nguội. Tất cả các dây chuyền được vận hành và quản lý bởi hệ thống quản lý của Tôn Đông Á được cấp chứng chỉ ISO 9001-2008, có khả năng cung cấp sản lượng thép mạ lên đến 350.000 tấn/năm. Đến nay, Công ty Cổ phần Tôn Đông Á đã xây dựng và phát triển một mạng lưới phân phối rộng khắp trải dài từ Nam ra Bắc và đã xuất khẩu ổn định vào các nước ASEAN như: Lào, Campuchia, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Singapore, các nước Châu Phi, Trung Đông. Đặc biệt đầu năm 2015, Tôn Đông Á đã xuất thành công những lô hàng đầu tiên vào thị trường Mỹ, thị trường khó tính và tiềm năng hàng đầu trên thế giới. Đánh dấu bước ngoặt phát triển không ngừng của Tôn Đông Á. Trong suốt chặng đường phát triển, Tôn Đông Á đã vinh dự đón nhận hàng loạt giải thưởng cao quý như: Huân Chương Lao Động Hạng Ba do Chủ tịch Nước trao tặng, Giải Vàng Giải thưởng Chất Lượng Quốc Gia do Thủ tướng chính phủ trao tặng, Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt - Top 100, Danh hiệu Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao do Người tiêu dùng bình chọn, VNR - 500 Doanh Nghiệp lớn nhất Việt Nam, Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín, Cúp vàng Hội chợ VietBuild, Chứng chỉ ISO 9001 – 2008 về lĩnh vực sản xuất và cung ứng tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm từ năm 2006 và được duy trì hàng năm…
INTRODUCTION
With the name of Ton Dong A Corporation (TDA), the Company specializes in manufacturing Galvanized Steel Sheet in Coil, Color Coated Steel Sheet in Coil and Gavalume Steel Sheet in Coil to supply coated steel sheets for civil and industrial construction. The first TDA’s factory is located at No. 5, Road 5, Song Than 1 Industrial Park, Binh Duong Province, South of Vietnam with area of 35.000 squared meters. The facilities at this first factory comprise of 1 Continuous Galvalume Line, 3 Color Coating Line being managed with ISO 9001-2008 Standard and outputing total of more than 120.000 thousand metric tons of coated steel sheet in coil annually.
At the beginning of 2006, TDA’s first Color Coating Line, with Korean engineering, finished installation and started operation. In 2009, TDA continued to invest the second Color Coating Line with main equipment from Japan, Korea, Taiwan, China, and Europe. TDA Color Coating Lines can produce coated steel sheet from thickness of 0.12 to 0.8 mm, passing the JIS G3312 Standard of Japan. In the third quarter of 2010, TDA’s first Continuous Galvalume Line with Non-Oxydizing Furnace technology went into operation. Thus, TDA could supply Gavalume (GL) and Pre-Painted GL (PPGL) products with high quality to civil and industrial constructions. At the beginning of 2011, TDA’s third Color Coating Line went into operation to accommodate customers’ growing demand of coated products domestically and globally. With three Color Coating Lines and one Continuous Galvalume Line NOF, TDA reach a crucial turning point of development and inovation in order to adapt to ever evolving market of high quality coated products. In December 2012, to improve the efficiency of operation and management, TDA invested USD 1 million in the implementation of ERP (Enterprise Resource Planning). In the fourth quarter of 2014, the new and second factory (located at Lot A3, Dong A 2 Industrial Park, Thu Dau Mot city, Binh Duong Province with area of 125.800 squared meters) started its commercial production after over a year of construction and installation.
Production capacity of first phase of this factory is 300.000 ton/year with capital investment of 70.000.000 USD. The second phase of this factory is projected to complete during 2016-2017, increasing the factory total production capacity to 800.000 ton/year. With the total capital investment of 150.000.000 USD, the second TDA factory comprises of production lines with most advance engineering from Europe and Japan. After the first phase in 2014, the factory is operating with: - One Cold Rolling Mill - Supplier: Danieli, Italy. - One Push-Pull Pickling Line –Supplier: Tenova, Italy. - One Continuous GI/GL Line. –Supplier: Nippon Steel Sumikin Engineering, Japan. - Waste Water Treatment System –Supplier: Kobelco, Japan. With both factories in operation, TDA facilities comprise of 2 Continuous Galvalume Lines with Non-Oxidizing Furnace technology, 3 Color Coating Lines, 1 Pickling Line and 1 Cold Rolling Mill; all lines are managed under ISO 9001-2008 Standard and provide the total output of more than 350 thousand metric tons of coated/finished products annually. To date, TDA has established an extensive distribution network from north to south Vietnam and has developed stable export to ASEAN countries such as Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Thailand, Singapore, and countries in Africa and the Middle East. Especially in early 2015, TDA successfully exported the first lots to the United States – one of the most demanding and high quality market worldwide. This marked the important milestone of the ongoing development of TDA. Since the beginning of incorporation, TDA has been honored with such prestigious awards: Labor Medal Third Rank from the Vietnam Prime Minister, National Gold Quality Award from the Vietnam Prime Minister, Top 100 of the Vietnam Gold Star Award, Vietnamese High Quality Products titled by Vietnam Association of Consumers, VNR – 500 Largest VietNamese Enterprises, Award Exporters Prestige, VTopBuild in Vietbuild Fairs, Ton Dong A Corporation has been managed under the standard of ISO 9001 since the year of 2006...
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Early 2009, to better prepare for the continuous development of Vietnam economy entering the global market place, Ton Dong A took the major turning point in the history of the Company: shifting from Limited Liability Company to Joint Stock Corporation in order to strengthen Ton Dong A for both long-term development and competitive advantage.
GIỚI THIỆU
HISTORY
5
5
HỒ SƠ NĂNG LỰC 6
6
Vision Ton Dong A has the strategy to be a reputed manufacturer of GI, GL, and PPGL both in the domestic and export markets of South East Asia. Ton Dong A not only aims to sustainable development, but also maximizes values for customers and partners through providing high quality products and services. Ton Dong A emphasizes corporate values such as honesty, reliability in innovation, continuous learning for our human resource, transparency in our operation, and social responsibility. Chiến lược phát triển Phát triển nguồn nguyên liệu đầu nguồn, mở rộng các sản phẩm thép lá mạ ứng dụng cho lĩnh vực xây dựng, thiết bị gia dụng, công nghiệp, giao thông vận tải. Development strategy Develop upstream production for materials and expand production for new coated products used in construction, home appliances, industrial field and transportation infrastructure.
Lợi thế cạnh tranh Cung ứng sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý. Để đạt được lợi thế này, Tôn Đông Á ưu tiên đầu tư công nghệ tiên tiến và xây dựng hệ thống quản trị vững mạnh dựa trên nền tảng công nghệ thông tin. Competitive advantages Provide high quality products with reasonable prices. To achieve this advantage, Ton Dong A prioritize in investing modern technology and building sustainable management system based on Information Technology.
Với phương châm “Chất lượng - Uy tín - Phát triển vững bền”, công ty Cổ phần Tôn Đông Á có những chính sách thường xuyên nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước, đẩy mạnh tái đầu tư dây chuyền công nghệ nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng tính đa dạng, phong phú của sản phẩm qua đó khẳng định vị thế của thương hiệu Tôn Đông Á trên thị trường, mở rộng thị trường xuất khẩu trong khu vực Đông Nam Á và hướng tới các thị trường xa hơn. Tôn Đông Á luôn thực thi cam kết với các đối tác, khách hàng và người tiêu dùng về mục tiêu nâng cao chất lượng sản phẩm, chất lượng dịch vụ với giá thành cạnh tranh nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của thị trường và tạo nên uy tín cho thương hiệu.
GIỚI THIỆU
Tầm nhìn Tôn Đông Á đặt chiến lược trở thành một nhà sản xuất tôn mạ kẽm, mạ lạnh và mạ màu uy tín của cả trong nước và khu vực Đông Nam Á. Hướng tới phát triển bền vững, tối đa hóa giá trị cho khách hàng và các bên liên quan thông qua việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Chia sẻ các giá trị văn hóa doanh nghiệp mang đặc tính trung thực, uy tín, phát triển sự sáng tạo, học hỏi và nâng cao năng lực cá nhân, sự công minh chính trực trong hoạt động, phát triển vì cộng đồng.
TÔN CHỈ HOẠT ĐỘNG OPERATING PRINCIPLES
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIÁ TRỊ CỐT LÕI CORE VALUES
7
With the motto “Quality – Prestige – Sustainable Growth”, Ton Dong A Corporation always develops the markets domestically and globally, researches new products and reinvests with new advanced production lines. These principles help Ton Dong A focus in increasing the product diversity with stable and top quality, thereby confirming the brand’s position in Vietnam as well as South East Asia and further. Ton Dong A is committed to ever improving our quality product and service for our partner, customers and consumers with competitive price to optimize our supply to the markets and to generate our prestige branding.
7
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
ORGANIZATION CHART ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG ( Shareholders )
GIỚI THIỆU
Quan hệ gián tiếp Indirect Relations
HỒ SƠ NĂNG LỰC
( Supervisory Committee)
TỔNG GIÁM ĐỐC( General Director )
P.TGĐ
8
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ( Board Of Management )
Quan hệ trực tiếp Direct Relationship
P.TGĐ
( Deputy General Director )
P.TGĐ
( Deputy General Director )
( Deputy General Director )
TRƯỞNG KHỐI SẢN XUẤT
CTY TNHH MTV TĐA ĐÀ NẴNG
(Production Manager)
( Ton Dong A Da Nang Co., Ltd )
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN HÀ NỘI
CHI NHÁNH THỦ DẦU MỘT (Thu Dau Mot Branch)
( Representative Office In Ha Noi )
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TP. HCM
PHÒNG DỰ ÁN
( Representative Office In Hcm city )
8
( Project Department )
BAN XÂY DỰNG & PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
( Planning & purchasing Department 2 )
PHÒNG KẾ HOẠCH & MUA HÀNG 2
( Sales Department 3 )
PHÒNG KINH DOANH 3
( Sales Department 2 )
PHÒNG KINH DOANH 2
( Sales Department 1)
PHÒNG KINH DOANH 1
( Board Of Building And Market Development )
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHÒNG KỸ THUẬT 1
PHÒNG MUA HÀNG 1
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1
( Information Technology Department )
PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 (Accounting & Finance Department 1 )
PHÒNG ĐẦU TƯ PHÁP CHẾ ( Investment & Legal Department )
PHÒNG NHÂN SỰ HÀNH CHÁNH 1
( Human Resource & Administration Department 1 )
( Purchasing Department 1 )
( Technical Department 1)
( Quality Control Department 1 )
BAN QUẢN ĐỐC 1
PHÒNG QUẢN LÝ KHO 1 ( Warehouse Management Department 1 )
( Production Department 1 )
BAN QUẢN ĐỐC 2
( Production Department 2 )
HEAD OFFICE & REPRESENTATIVE OFFICES
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á
Ton Dong A Coporation
Địa chỉ: Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Điện thoại: (+84) 650 3732575 - Fax: (+84) 650 3515057 Website: www.tondonga.com.vn Email: info@tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880
Address: No. 5, Road No.5, Song Than 1 Industrial Park,, Di An Ward, Di An Town, Binh Duong Province, South of Viet Nam Tell: (+84) 650 3732575 - Fax: (+84) 650 3790420 Website: www.tondonga.com.vn Email: info@tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880
CN Công ty CP Tôn Đông Á tại Thủ Dầu Một
BRANCH Ton Dong A Coporation at Thu Dau Mot
Địa chỉ: Lô A3, đường D4, KCN Đồng An 2, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương Điện thoại: (+84) 650 351 5135 - Fax: (+84) 650 379 0420 Website: www.tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880 – 004
Address: Block A3, Road D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province. Tell: (+84) 650 351 5135 - Fax: (+84) 650 379 0420 Website: www.tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880 – 004
HỒ SƠ NĂNG LỰC
TRỤ SỞ CHÍNH & CHI NHÁNH
9
VPĐD Công ty CP Tôn Đông Á tại TP. HCM
RO Ton Dong A Coporation at HCMC
Địa chỉ: 18 - 20 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. HCM Điện thoại: (+84) 8 38442041 - Fax: (+84) 8 38477143 Website: www.tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880
Address: 18 -20 Ho Van Hue St., Ward 9, Phu Nhuan Dist., HCM City Tel: (+84) 8 38442041 - Fax: (+84) 8 38477143 Website: www.tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880
VPĐD Công ty CP Tôn Đông Á tại Hà Nội
RO Ton Dong A Coporation at Ha Noi
Địa chỉ: Lầu 21, tòa nhà Somerset Hòa Bình,106 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (+84) 4 3791 8582 - Fax: (+84) 4 3791 8584 Website: www.tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 3700255880 – 005
Address: 21st Floor, Someset Hoa Binh Building, 106 Hoang Quoc Viet St., Cau Giay Dist, Hanoi City Tel: (+84) 4 3791 8582 - Fax: (+84) 4 3791 8584 Website: www.tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 3700255880 – 005
Công ty TNHH MTV Tôn Đông Á Đà Nẵng
Ton Dong A Coporation at Da Nang
Địa chỉ: Lô M Đường số 4A, KCN Liên Chiểu, Quận Liên Chiều, Tp. Đà Nẵng Điện thoại: (+84) 511 3661517 - Fax: (+84) 511 3661518 Website: www.tondonga.com.vn Email: mtvdanang@tondonga.com.vn Giấy chứng nhận ĐKKD: 0401610098
Address: Block M, Road 4A, Lien Chieu Industrial Park, Lien Chieu District, Da Nang City Tell: (+84) 511 3661517 - Fax: (+84) 511 3661518 Website: www.tondonga.com.vn Email: mtvdanang@tondonga.com.vn Business Registration Certificate: 0401610098
9
GIẤY PHÉP ĐĂNG KÝ KINH DOANH BUSINESS LICENSE
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIỚI THIỆU
TRỤ SỞ CHÍNH HEAD OFFICE
10
10
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIỚI THIỆU
CÔNG TY TNHH MTV TÔN ĐÔNG Á ĐÀ NẴNG TON DONG A DA NANG ONE MEMBER LIMITED LIABILITY COMPANY
11
11
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIỚI THIỆU
CHI NHÁNH CÔNG TY CP TÔN ĐÔNG Á TẠI THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT BRANCH
12
12
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIỚI THIỆU
VPĐD CÔNG TY CP TÔN ĐÔNG Á TẠI HỒ CHÍ MINH REPRESENTATIVE OFFICE IN HO CHI MINH CITY
13
13
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIỚI THIỆU
VPĐD CÔNG TY CP TÔN ĐÔNG Á TẠI HÀ NỘI REPRESENTATIVE OFFICE IN HA NOI CITY
14
14
THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
Huân Chương Lao Động Hạng Ba (Từ Chủ Tịch Nước CHXHCN Việt Nam)
Giải vàng Giải thưởng Chất Lượng Quốc Gia (Từ Bộ Khoa học và Công nghệ)
Cúp vàng Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế lần II (Từ Bộ Công Thương)
Cúp vàng Doanh Nghiệp Hội Nhập và Phát Triển (Từ Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam)
HỒ SƠ NĂNG LỰC
GIỚI THIỆU
ACHIEVEMENTS
15
15
Bằng Khen
Bằng Khen
(Do Cục Trưởng Cục Thuế Tỉnh Bình Dương Khen Tặng Đã Có Thành Tích Thực Hiện Tốt Chính Sách, Pháp Luật Thuế Năm 2014)
(Do Cục Trưởng Cục Thuế Tỉnh Bình Dương Khen Tặng Đã Có Thành Tích Hoàn Thành Nghĩa Vụ Nộp Thuế Xuất Nhập Khẩu Và Chấp Hành Tốt Pháp Luật Hải Quan Năm 2014)
Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt
(Từ Hội các Nhà Doanh Nghiệp Trẻ Việt Nam)
GIỚI THIỆU HỒ SƠ NĂNG LỰC
Chứng nhận Doanh Nghiệp Xuất Nhập Khẩu Uy Tín (Từ Bộ Công Thương)
Doanh Nghiệp Tiêu Biểu Tỉnh Bình Dương
(Từ Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương)
Chứng Nhận 1000 Doanh Nghiệp nộp thuế thu nhập lớn nhất Việt Nam (Từ Vietnam Report JSC)
16
16
Chứng Nhận 500 Doanh Nghiệp Lớn Nhất Việt Nam (Từ Vietnam Report JSC)
Chứng Nhận Sản Phẩm Việt Nam Tốt Nhất (Do Báo Sài Gòn Tiếp Thị tổ chức và người tiêu dùng bình chọn)
Chứng Nhận Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao
(Do Báo Sài Gòn Tiếp Thị tổ chức và người tiêu dùng bình chọn)
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Do Chủ Tịch Nước Trương Tấn Sang Trao Tặng Cho Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị kiêm Tổng Giam Đốc Công Ty Cổ Phần Tôn Đông Á Tỉnh Bình Dương Ông Nguyễn Thanh Trung
GIỚI THIỆU
Huân Chương Lao Động Hạng Ba
17
17
Bằng Khen
Do Thủ Tướng Chính Phủ Nguyễn Tấn Dũng Trao Tặng Cho Phó Tổng Giam Đốc Kế Hoạch Kinh Doanh Công Ty Cổ Phần Tôn Đông Á, Tỉnh Bình Dương Ông Đoàn Vĩnh Phước
Bằng Khen
Do Thủ Tướng Chính Phủ Nguyễn Tấn Dũng Trao Tặng Cho Phó Tổng Giam Đốc Sản Xuất Công Ty Cổ Phần Tôn Đông Á, Tỉnh Bình Dương Ông Phạm Quốc Thắng
Bằng Khen
Do Thủ Tướng Chính Phủ Nguyễn Tấn Dũng Trao Tặng Cho Phó Tổng Giam Đốc Thường Trực Công Ty Cổ Phần Tôn Đông Á, Tỉnh Bình Dương Ông Hồ Song Ngọc
NĂNG LỰC TÔN ĐÔNG Á
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
COMPETITIVE ADVANTAGES
18
DÂY CHUYỀN & THIẾT BỊ SẢN XUẤT PRODUCTION LINES 1. DÂY CHUYỀN TẨY GỈ - PICKLING LINE Nhà cung cấp / Provider: Tenova - Italia Công suất / Capacity Hiện tại là 350,000 tấn; và sau khi nâng cấp lên sẽ đạt 600,000 tấn/năm. Ưu điểm / Strength - Bể pickling: Có vỏ bể bằng thép, bọc cao su lưu hóa. Đáy bể bằng đá granite, roăng làm kín cao su. Bể được thiết kế tối ưu nhằm giảm diện tích mặt cắt ướt, vừa dễ dẫn tôn, vừa tăng cường khả năng tẩy rỉ, mặt khác tiết kiệm axít. Nắp bể làm bằng đá granite thay vì vật liệu composite FRP đảm bảo độ bền cao, mặt khác cho phép dẫn băng thép dễ dàng. Dây chuyền được trang bị các thiết bị có thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: Siemens, ABB, Parker, EMG, Rossi Motoriduttori, Rexroth…
18
Công nghệ pickling tiên tiến của Tenova sẽ làm giảm tiêu hao axit và đồng thời giảm các chất thải. - Pickling pool: Steel tank shell, wrapped vulcanized rubber. Haystack granite, sealed rubber seals. Swimming optimally designed to reduce the cross-sectional area of wet, just to paste religion, has enhanced the other hand Rust acid savings. Tank lid made of granite instead of FRP composite materials to ensure durability on the other hand allows easy manual steel tape. Line are equipped with devices known brands in the world such as: Simens, ABB, Parker, EMG, Rossi Motoriduttori, Rexroth… Advanced technology pickling of Tenova will reduce acid consumption and simultaneously reducing waste.
Trang bị thiết bị đo Laser speed để hồi báo tốc độ chính xác nhằm điều khiển quá trình cán tối ưu. Tốc độ 1.250 m/phút.
Equipped with two shaft ends of the shape meter roll ABB, combined with local cooling system Lechler Roll Selective cooling of the product in order to achieve the flat rolled steel is high. Armed with laser speed measuring equipment for a return to the exact speed of the rolling process control optimization. The speed of 1,250 m / min.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Diện tích / Acreage: 15,000 m2 Nhà cung cấp / Provider: Danieli - Italia Công suất / Capacity: 200,000 - 250,000 tấn/năm Ưu điểm / Strength Máy được trang bị hai trục shape meter roll hai đầu của ABB, kết hợp với hệ thống làm mát cục bộ Roll Selective cooling của Lechler nhằm cho ra sản phẩm thép cán nguội đạt độ phẳng cao.
NĂNG LỰC
2. DÂY CHUYỀN CÁN NGUỘI - COLD ROLLING LINE
19
19
3. DÂY CHUYỀN MẠ LẠNH - GALVALUME LINE
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
Diện tích / Acreage: 12,000 m2 Nhà cung cấp / Provider: Nippon Steel Engineering Sumikin – CNSE Sản lượng / Yields: 200,000 tấn/ năm.
20
20
3.1. LÒ NOF - NOF FURNACE
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Strength The most advanced technology to ensure quality processing surface quality absolute guarantee clean and mechanical properties as required for raw materials in the pan before plating: including preheating chamber, waste heat, combustion chamber directly continued to burn clean grease and rust on the sheet, indirect combustion chamber to achieve hardness annealed sheet as required. Also oven door is equipped with zinc dust, humidification system to prevent dust nitrogen furnace. The boiler is fully automatic control ensures optimal heat treatment process to achieve the highest quality plating.
NĂNG LỰC
Ưu điểm Công nghệ tiên tiến nhất đảm bảo chất xử lý chất lượng bề mặt tuyệt đối sạch và đảm bảo cơ tính theo yêu cầu cho nguyên liệu đầu trước khi vào chảo mạ: bao gồm buồng gia nhiệt trước, tận dụng nhiệt thải, buồng đốt trực tiếp để đốt cháy sạch dầu mỡ và rỉ sét trên băng tôn, buồng đốt gián tiếp để ủ tôn đạt độ cứng theo yêu cầu. Ngoài ra lò còn được trang bị cửa chắn bụi kẽm, hệ thống làm ẩm ni-tơ để chống bụi lò. Lò được điều khiển tự động hoàn toàn đảm bảo quá trình nhiệt luyện tối ưu để đạt chất lượng mạ cao nhất.
21
21
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
3.2. CHẢO MẠ - ZINC POT
22
22
Ưu điểm Hệ thống gồm hai chảo mạ chính và một chảo phụ để nấu kẽm, hệ thống hai chảo đảm bảo cho tính linh hoạt trong việc chuyển đổi hai sản phẩm mạ kẽm và mạ lạnh. Các chảo mạ có công nghệ chảo ceramic và gia nhiệt cảm ứng bằng inductor, một chảo cho GI và một cho GL (hai chảo ba vị trí): Được thiết kế hợp lý và khoa học, rất thuận tiện và dễ dàng khi thay đổi từ sản xuất sản phẩm mạ kẽm sang mạ nhôm kẽm và ngược lại. Strength The system consists of two main plated pans and an extra pan to cook zinc, two pans system ensures flexibility in changing both the galvanized and cold. The pan-plated ceramic technology pan and heat induced by inductor, a GI and a pan for the GL (two pans three positions): Designed rational and scientific, very convenient and easy to change from the production of galvanized aluminum to zinc and vice versa.
Strength The system consists of two main plated pans and an extra pan to cook zinc, two pans system ensures flexibility in changing both the galvanized and cold. The pan-plated ceramic technology pan and heat induced by inductor, a GI and a pan for the GL (two pans three positions): Designed rational and scientific, very convenient and easy to change from the production of galvanized aluminum to zinc and vice versa
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Ưu điểm Thiết kế và chế tạo đến từ Nhật Bản theo công nghệ mới nhất (Eco blade), tối ưu khí động học luồng gió, có cơ cấu baffle bên trong, đảm bảo việc chắn hai biên tôn hoàn hảo nhất, giúp cho lớp mạ có bông vân đồng đều và có chất lượng tốt nhất
NĂNG LỰC
3.3. DAO GIÓ ECO-BLADE - ECO-BLADE AIR KNIFE
23
23
3.4. WET SKINPASS
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
Ưu điểm Được chế tạo theo thiết kế hiện đại, xử lý hiệu quả bề mặt thép mạ, làm cho lớp mạ có độ phẳng và độ nhám theo yêu cầu để đảm bảo chất lượng tôn mạ màu tại dây chuyền mạ màu.
24
24
Strength Built according to modern design, process efficiency galvanized surface, making a smooth coating and roughness as required to ensure quality in PPGI color coating line.
3.5. TENSION LEVELLER
NĂNG LỰC
Strength Design and manufacturing from Japan to the latest version includes 2 + 1 bending leveling, perfect handling errors and relax the abdominal stretch the sheet edge.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Ưu điểm Thiết kế và chế tạo đến từ Nhật Bản với phiên bản mới nhất bao gồm 2 bending + 1 leveling, xử lý hoàn hảo các lỗi giãn biên và giãn bụng băng tôn.
25
25
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
3.6. COATING WEIGHT GAUGE
26
26
Ưu điểm Thiết bị đo độ dày kẽm bám được lắp ngay sau tháp làm nguội, thiết bị có độ chính xác đo rất cao, cho phép đo ổn định tại mọi cấp tốc độ mà không tiếp xúc với băng tôn. Thiết bị gồm một hệ thống cảm biến dịch chuyển liên tục trong quá trình đo để cung cấp dữ liệu đo theo điểm và dữ liệu đo trung bình 3 điểm. Thiết bị đo cả trên hai mặt băng tôn. Đảm bảo độ dày chính xác của lớp mạ, mặt khác tiết kiệm chi phí tiêu hao.
Strength Zinc thickness measuring device attached is inserted immediately after cooling tower equipment has a very high measurement accuracy, the measurement stability at any speed without contact with the sheet. Equipment consists of a sensor system constantly shifts during the measurement to provide data and measured data points measured an average of 3 points. Test equipment on both sides of the sheet. Make sure the thickness of the coating on the other hand consumable cost savings.
- Line are equipped with devices known brands in the world such as: Siemens, ABB, Nord, Yuken… Color coating line is designed with advanced coating technology today axis, including 3-4 and 2 paint drying machine, designed to be installed printers and advanced pattern laminator machine used in government furniture. Line are equipped with advanced control systems to precisely control the deflection of the sheet in oven; create optimal tension in the position to improve paint coating quality of the product.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Công suất / Capacity: 120.000 tấn /năm. Nhà cung cấp / Provider: Dong Bu Machinery (Korea). Ưu điểm/ Strength - Dây chuyền được trang bị các thiết bị có thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: Siemens, ABB, Nord, Yuken… Dây chuyền mạ màu được thiết kế theo công nghệ sơn trục tiên tiến nhất hiện nay, gồm 3-4 máy sơn và 2 lò sấy, được thiết kế để có thể lắp đặt thêm máy in hoa văn cao cấp và máy phủ laminator dùng trong nội thất. Dây chuyền được trang bị hệ thống điều khiển tiên tiến kiểm soát chính xác độ võng băng tôn trong lò sấy; tạo lực căng tối ưu ở vị trí máy sơn nhằm nâng cao chất lượng sơn phủ của sản phẩm.
NĂNG LỰC
4. DÂY CHUYỀN MẠ MÀU COLOR COATING LINE
27
27
5. HỆ THỐNG PHỤ TRỢ - AUXILIARY SYSTEM
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
5.1. XỬ LÝ NƯỚC THẢI - WASTEWATER TREATMENT AREA
28
28
Công suất: 700 m3/ngày đêm Nhà cung cấp: Kobelco Eco - Solutions Việt Nam. Ưu điểm Hệ thống được thiết kế tối ưu về mặt công suất và tiêu hao vận hành. Đảm bảo chất thải đạt yêu cầu xả thải với một chi phí tối ưu nhất.
Strength The system is optimized in terms of power consumption and operation. Island Waste make satisfactory discharge with an optimal cost.
Tách dòng chất thải axit, xút và dầu cán nhằm giảm công suất xử lý cho từng công đoạn. Sau đó sử dụng dòng thải axit và dòng thải xút trung hòa với nhau để giảm chi phí hóa chất xử lý.
Cloning of waste acid, caustic soda and oil officials to reduce processor power for each stage. Then use acid drainage and effluent neutralization soda together to reduce the cost of treatment chemicals.
Tận dụng dòng thải xút nhằm làm keo tụ tạo bông để lọc dầu thải.
Make use of caustic effluent to do flocculation flocculation to filter waste oil.
Strength Biomass boiler used to generate steam for the steam line operation, the oven was used materials from agricultural waste such as rice husks, shavings, wood chips saw, this is the form of renewable resources. On the other hand use of this material as a boiler emissions contain less toxic substances which easily handles emissions satisfactory.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Ưu điểm Lò hơi biomass dùng để sinh hơi nóng, cấp hơi cho các dây chuyền hoạt động, lò sử dụng nguyên liệu chính là phế thải từ nông nghiệp như trấu, dăm bào, dăm cưa gỗ, đây là những dạng tài nguyên có thể tái tạo. Mặt khác sử dụng các nguyên liệu này làm khí thải lò hơi ít chứa các chất độc hại qua đó dễ dàng xử lý khí thải đạt yêu cầu.
NĂNG LỰC
5.2. LÒ HƠI BIOMASS - BIOMASS BOILER
29
29
5.3. DEMINERALIZED WATER Đặc điểm: Xử lý nước công nghiệp thành nước khử khoáng (Nước Demi) cung cấp cho các dây chuyền sản xuất. Characteristics: Industrial water treatment of demineralized water (Demi water) gives the production line.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
Công suất / Capacity: 20 m3/giờ Nhà cung cấp / Provider: WASOL.
30
30
5.4. COOLING WATER Đặc điểm: Cung cấp nước làm mát (42ºC -> 32 ºC) cho các khu vực công nghệ của từng dây chuyền sản xuất. Characteristics: Supply of cooling water (42ºC -> 32 ° C) for the technology sector of each production line.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
Công suất: 1500 m3/giờ . Nhà cung cấp: KOBELCO.
31
31
5.5. KHÍ NÉN THIÊN NHIÊN CNG - CNG COMPRESSED NATURAL GAS
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
Đặc điểm: Hạ áp khí CNG xuống áp suất làm việc cung cấp cho các dây chuyền sản xuất. Công suất: 2500 m3/giờ. Nhà cung cấp: TAM ĐỈNH.
32
32
Characteristics: Lower pressure CNG pressure to provide work for the production line. Capacity: 2500 m3/hour. Provider: TAM ĐỈNH.
International Quatest 3 accredited laboratory Expected to be ISO17025 accredited in July 2015 Modern laboratory equipments from Germany, USA, Japan and Korea and regularly calibrated every year. Laboratory staffs are certified and yearly trained to improve knowledge.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Phòng Lab đủ chuẩn Quatest 3 quốc tế Thiết bị phòng Lab hiện đại có xuất xứ từ Đức, Mỹ, Nhật Bản và Hàn Quốc được hiệu chuẩn định kỳ hàng năm. Nhân viên phòng Lab được cấp chứng chỉ và được kiểm tra nâng cao kiến thức hàng năm.
NĂNG LỰC
6. PHÒNG LAB KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM LABORATORY QUALITY CONTROL
33
33
Máy đo độ bền kéo Instron 3369, Mỹ: kiểm soát cơ tính G của sản phẩm.
Máy đo độ cứng Zwick, Đức: kiểm soát cơ tính sản phẩm.
Máy phân tích thành phần hóa học của tôn – Spectro Maxx, Mỹ.
Tensile testing machine Instron 3369, USA: to control the G specs of products.
Hardness testing machine Zwick, Germany: to control hardness of products.
Chemical composition testing machine – Spectro Maxx, USA.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
Máy đo độ lệch màu: Erichsen, Đức.
Delta E testing machine: Erichsen, Germany.
Máy kiểm tra hàm lượng chất rắn của sơn và anti-finger: Lab-Tech, Hàn Quốc. Solid in paint and anti-finger testing machine: Lab-Tech, Korea
34
Máy đo độ dày lớp mạ: Positector 6000, Mỹ.
Coating mass testing machine: Positector 6000, USA.
34
Máy kiểm soát độ dày anti-finger: Kurabo, Nhật.
Anti-finger thickness testing machine: Kurabo, Japan.
Máy phun muối kiểm tra khả năng bảo vệ bề mặt sản phẩm của tôn mạ dưới điều kiện khắc nghiệt.
Visiontec, Hàn Quốc Salt spray testing machine: Visiontec, Korea
COLD ROLLED STEEL
Sản phẩm Thép cán nguội của Tôn Đông Á được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Danieli – Italia. Máy được trang bị hai trục shape meter roll hai đầu của ABB, kết hợp với hệ thống làm mát cục bộ Roll Selective cooling của Lechler nhằm cho ra sản phẩm thép cán nguội đạt độ phẳng cao. Trang bị thiết bị đo Laser speed để hồi báo tốc độ chính xác nhằm điều khiển quá trình cán tối ưu. Tốc độ cán rất cao 1.250 m/phút.
The Cold Rolled Steel product (CR) is manufactured by Danieli – Italia’s production line. Equipped with two shaft ends of the shape meter roll ABB, combined with local cooling system Lechler Roll Selective cooling of the product in order to achieve the flt rolled steel is high. Armed with laser speed measuring equipment for a return to the exact speed of the rolling process control optimization. The speed of 1,250 m / min.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
THÉP CÁN NGUỘI
NĂNG LỰC
DANH MỤC SẢN PHẨM PRODUCT PORFOLIO
35
35
NĂNG LỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC
36
36
TÔN LẠNH
GALVALUME PRODUCT
Sản phẩm Tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm (Tôn lạnh) Tôn Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại NOF - Công nghệ mà các nước phát triển hiện nay trên thế giới như: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, các nước Châu Âu, Mỹ….đang sử dụng do Nippon Steel Sumikin Engineering - CNSE cung cấp. Chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). Sản phẩm có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Aluminium-Zinc Coated product (Galvalume) of Ton Dong A is produced on modern-technology line with Non-Oxidized Furnace. This technology is approved by developed countries such as Japan, South Korea, China, Europe and USA. Ton Dong A Continuous Galvalume Line is engineered and supplied by Nippon Steel Sumikin Engineering-CNSE. Galvalume products conform with such prestigious Standards as: JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (Europe); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/A792M-10 (USA). Ton Dong A Galvalume has high durability and anti-corrosion ability.
PRE-PAINTED GALVALUME PRODUCT Pre-painted galvalume product (PPGL) is manufactured in compliance with JIS G3322:2012 (Japan); BS EN 10169:2010 (European); AS/NZS 2728:2013 (Australia); ASTM A755/ A755M-03(USA). PPGL product with beautiful appearance and glossiness can come in vaious colors and possess the superior durability to withstand the severe environment.
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Tôn lạnh mạ màu Tôn Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3322 : 2012 (Nhật Bản); BS EN 10169 : 2010 (Châu Âu); AS/NZS 2728 : 2013 (Úc); ASTM A755/A755M-03 (Mỹ). Sản phẩm đẹp với những màu sắc đa dạng, có tính năng chịu sự khắc nghiệt của môi trường tốt, độ bền vượt trội.
NĂNG LỰC
TÔN LẠNH MÀU
37
37
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH WARRANTY POLICY
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
Với mục tiêu khẳng định chất lượng sản phẩm, Tôn Đông Á đã không ngừng gia tăng giá trị sản phẩm bằng cách chú trọng vào công tác chăm sóc khách hàng, bảo hành sản phẩm. Tất cả các sản phẩm Tôn lạnh (GL), Tôn lạnh màu (PPGL) của Tôn Đông Á đáp ứng được các tiêu chuẩn dưới đây đều được bảo hành với thời hạn bảo hành 10 năm, 15 năm, 20 năm.
38
38
STT NO 1 2
LOẠI SẢN PHẪM PRODUCTS TÔN LẠNH (GL)
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG QUALITY STANDARD
THỜI GIAN BẢO HÀNH TIME OF WARRANTY ( Năm / Year ) 10
• AZ150 • BMT ≥ 0.3mm
15
• Thông dụng • BMT ≥ 0.3mm
4
• AZ50 • BMT ≥ 0.3mm TÔN LẠNH MÀU (PPGL)
NỘI DUNG BẢO HÀNH CONTENT
• AZ100 • BMT ≥ 0.3mm
3
5
With the goals of achieving the best quality, Ton Dong A was constantly increasing product quality by focusing on customer services and product warranty. The products GL and PPGL meet the following standards which are warranted for 10 years, 15 years and 20 years.
• AZ70 • BMT ≥ 0.3mm
BẢO HÀNH CHỐNG ĂN MÒN THỦNG (ANTI-CORROSION)
10 10 15
6
• AZ100 • BMT ≥ 0.3mm
15
7
• AZ150 • BMT ≥ 0.3mm
20
Ghi chú: - BMT: Độ dày thép nền, tất cả BMT trong danh mục trên đều ≥ 0.3 mm. - Các sản phẩm khác không nằm trong danh mục này thì không được bảo hành. Note: -BMT: Base Metal Thickness, all BMT listed in table above are >= 0.3mm -Other Products not listed in this table are not warrantied
HỒ SƠ NĂNG LỰC 39
39
NĂNG LỰC
KÊNH PHÂN PHỐI
DISTRIBUTION SYSTEM
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
NỘI ĐỊA - DOMESTIC
40
40
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
XUẤT KHẨU - EXPORT
41
41
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
NĂNG LỰC NHÂN SỰ
42
42
Trong suốt hơn 15 năm xây dựng và phát triển, Công ty luôn chú trọng thu hút nhân tài, phát triển tiềm năng và tinh thần hợp tác của mọi thành viên. Tính đến hết ngày 31/12/2014, Công ty đã xây dựng một đội ngũ nhân lực chuyên nghiệp, nhiệt tình và năng động với hơn 686 CB-CNV, trong đó có 172 kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, quản lý có trình độ đại học và trên đại học, 239 CB – CNV trình độ trung cấp và cao đẳng, lực lượng công nhân trực tiếp sản xuất hơn 275 người đã qua các khoá đào tạo sơ cấp. Với tiềm năng nhân lực, kỹ thuật công nghệ cộng với chất lượng phục vụ uy tín, Tôn Đông Á đã không ngừng vươn lên trở thành nhà sản xuất tôn mạ được sự tín nhiệm của nhiều khách hàng trong và ngoài nước.
HUMAN RESOURCE For more than 15 years of development, the company has always focused on recruiting the talent, developing the potential and corporation of all members. By the end of 31/12/2014, the company had an energetic, professional and enthusiasm employees with more than 686 peoples included 172 engineers and managers, 239 office staff and more than 275 workers.
0.4 % 11.1%
NĂNG LỰC
Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn Employee Profile by Certification
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Cơ cấu lao động theo độ tuổi Employee Profile by Age
43
25.07% 40.09% 12.39%
43 88.5%88.5%
Trình độ / Certification (%)
Độ tuổi / Age (%)
18 - 39 40 - 59
22.45%
_ 60 <
Lao động phổ thông Labor
Cao đẳng Associate degree
Trung cấp chuyên nghiệp Occupational degree
Đại học trở lên Bachelor degree
CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG POLICIES FOR EMPLOYEES
HỒ SƠ NĂNG LỰC
NĂNG LỰC
1.Chính sách đãi ngộ - Remuneration policy
44
Chính sách tiền lương thù lao, phụ cấp của Tôn Đông Á được xây dựng với mục tiêu: công bằng, nâng cao hiệu quả làm việc và tăng cường sự gắn bó lâu dài của các thành viên. Mức lương và phụ cấp của Tôn Đông Á được trả căn cứ vào vị trí công việc (mỗi vị trí đòi hỏi mức độ kiến thức, kỹ năng, độ thách thức cũng như trách nhiệm khác nhau), hiệu quả làm việc và thâm niên làm việc của nhân viên. Tất cả vị trí công việc đều được phân tích, đánh giá chi tiết và xếp vào một hệ thống thống nhất trong toàn Công ty. Hàng năm, mức cạnh tranh của mặt bằng lương cũng như thu nhập cho từng vị trí công việc đều được Phòng Nhân sự Hành chánh đánh giá, xem xét và điều chỉnh phù hợp. The policy was aimed to improve work efficiency and strengther the long-terim commitment of all members. The salary and allowances are based on the position, work efficency and the time of working.
2.Chính sách đào tạo - Training policy 44
Với mục tiêu hướng đến kỹ năng chuyên môn hóa cao trong tất cả các bộ phận công tác, Công ty luôn khuyến khích và tạo điều kiện tốt nhất cho mọi CB-CNV phát triển toàn diện cả về năng lực chuyên môn và kỹ năng mềm không chỉ thông qua công việc, mà còn qua đào tạo, tự đào tạo và trao đổi kiến thức. Điều này được thể hiện qua việc Công ty liên tục tổ chức các chương trình đào tạo thuê ngoài và tự đào tạo, hỗ trợ kinh phí đào tạo cho CB-CNV trong việc học tập nâng cao nghiệp vụ, kỹ thuật, tổ chức các lớp học, thi nâng cao tay nghề, bậc kỹ thuật, thúc đẩy phong trào học tập đi đôi với sáng tạo trong lao động sản xuất, phục vụ tốt cho mục tiêu phát triển lâu dài của Công ty. The company has always encouraged all employees to developtheir skills by organizing the training courses
12,000 10,000 7,351
8,000 6,000
HỒ SƠ NĂNG LỰC
10,060
NĂNG LỰC
Thu nhập bình quân qua các năm Average Income
8,160
45
6,115 4,115
4,000
45
2,000
2010
2011
2012
2013
2014
ĐỐI TÁC PARTNERS
HỒ SƠ NĂNG LỰC
ĐỐI TÁC
NHÀ CUNG CẤP TRUYỀN THỐNG - SUPPLIERS
46
46
HỒ SƠ NĂNG LỰC
ĐỐI TÁC
KHÁCH HÀNG TRUYỀN THỐNG - CUSTOMERS
47
47
HỒ SƠ NĂNG LỰC
DỰ ÁN
DỰ ÁN TIÊU BIỂU - PROJECTS
48
48
DỰ ÁN - PROJECT
Huafu
ĐỊA CHỈ - ADDRESS KCN Thuận Đạo, Bến Lức, Long An
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG - VALUE ( TỶ VNĐ / BILLION VND)
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
32.55
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ CẤU THÉP ATAD
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
49
49
DỰ ÁN - PROJECT
First Team
ĐỊA CHỈ - ADDRESS KCN Bourbon An Hòa, Trảng Bàng, Tây Ninh
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG - VALUE ( TỶ VNĐ / BILLION VND)
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
29.90
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ CẤU THÉP ATAD
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
50
50
DỰ ÁN - PROJECT
Rice Mill
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG - VALUE ( TỶ VNĐ / BILLION VND)
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
PHNUM SROK, Cambodia
40.57
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ CẤU THÉP ATAD
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
51
51
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG - VALUE ( TỶ VNĐ / BILLION VND)
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
Brotex
KCN Phước Đông, Tây Ninh
148.00
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ CẤU THÉP ATAD
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
52
52
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG - VALUE ( TỶ VNĐ / BILLION VND)
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
Vinatex
Khu công nghiệp Thạnh Lộc, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang
8.22
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ CẤU THÉP ATAD
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
53
53
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
DIỆN TÍCH - ACREAGE (m 2 )
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
Công ty TNHH giày dép Thành Vượng
KCN Bita’s, Bình Thuận
120.000 m2
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
54
54
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
DIỆN TÍCH - ACREAGE (m 2 )
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
Nhà máy dệt thực nghiệm Kang Na
KCN Long Giang, Tiền Giang
120.000 m2
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
55
55
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
KHỐI LƯỢNG - MASS (TẤN)
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
City Ford
Số 216 – 218 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP.HCM
400 TẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
56
56
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
DIỆN TÍCH - ACREAGE (m 2 )
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
Transimex
Khu công nghệ cao Q.9, TP.HCM
35.000 m 2
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
57
57
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
DIỆN TÍCH - ACREAGE (m 2 )
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNER
Công trình Gỗ Sang Trọng
KCN Nhị Xuân, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
15.000 m 2
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG
DỰ ÁN
DỰ ÁN HỒ SƠ NĂNG LỰC
58
58
DỰ ÁN - PROJECT
ĐỊA CHỈ - ADDRESS
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG - VALUE ( TỶ VNĐ / BILLION VND)
Tôn Đông Á Chi Nhánh Thủ Dầu Một
Lô A3, Đường D4, KCN Đồng An 2, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
85.94
ĐỐI TÁC THỰC HIỆN - PARTNERS CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ CẤU THÉP ATAD CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG
HỒ SƠ NĂNG LỰC 59
59
DỰ ÁN
HỒ SƠ CHỨNG NHẬN - CERTIFICATIONS
HỒ SƠ NĂNG LỰC
HỒ SƠ
CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN CERTIFICATE OF STANDARD CONFORMITY
60
60
HỒ SƠ NĂNG LỰC 61
61
HỒ SƠ
HỒ SƠ NĂNG LỰC
HỒ SƠ
PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM - TEST RESULT
62
62
HỒ SƠ NĂNG LỰC 63
63
HỒ SƠ
HỒ SƠ NĂNG LỰC 64
64 HỒ SƠ
HỒ SƠ NĂNG LỰC 65
65
HỒ SƠ
HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
HỒ SƠ NĂNG LỰC
XÃ HỘI
SOCIAL ACTIVITIES
66
Đồng hành cùng chiến dịch Mùa Hè Xanh khoa CNVL trường ĐHBK
Đồng hành Xuân với trẻ em khó khăn Quỹ Bảo Trợ Trẻ Em Tỉnh Bình Dương
Tài trợ tôn lợp cho đồng bào lũ lụt Miền Trung
66
Trao học bổng cho sinh viên khoa CNVL trường ĐHBK
Trao học bổng thông qua Hội Khuyến Học Bình Dương
Tài trợ nhân dịp Khai Trương VPĐD Tôn Đông Á Tại HCM ( 05.06.2013 ) Tổng tài trợ : 360 triệu đồng
XÃ HỘI
Trao học bổng cho HSSV nghèo Huế Hiếu Học
Tài trợ Tết Làm Điều Hay
HỒ SƠ NĂNG LỰC
Tài trợ xây dựng nhà nhân ái
67
67
Tài trợ đi bộ vì người nghèo quận Phú Nhuận
Tài trợ Ngày Hội Trung Thu
Chung tay vì cộng đồng nhân dịp kỷ niêm 15 năm thành lập CTY CP Tôn Đông Á (05.11.2013) Tổng tài trợ : 1 tỷ đồng
HỒ SƠ NĂNG LỰC 68
68