YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, ... ÐỂ DỰNG HÌNH. - SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE,... ÐỂ HIỆU CHỈNH HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN CHỈ DỰNG HÌNH, KHÔNG THỂ HIỆN CÁC THÀNH PHẦN: CHỮ, KÍCH THƯỚC, VẬT LIỆU. THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 6 ÐIỂM - VẼ ÐÚNG LAYER: 2 ÐIỂM - THỂ HIỆN ÐƯỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 2 ÐIỂM - THỂ HIỆN SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI.
1
1
YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, CIRCLE, DONUT, ... ÐỂ DỰNG HÌNH. - SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE, ROTATE, ALIGN, DIVIDE, MEASURE, ... ÐỂ HIỆU CHỈNH HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN CHỈ DỰNG HÌNH, KHÔNG THỂ HIỆN CÁC THÀNH PHẦN: CHỮ, KÍCH THÝỚC, VẬT LIỆU.
0 R7
0
THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 6 ÐIỂM - VẼ ÐÚNG LAYER: 2 ÐIỂM - THỂ HIỆN ÐƯỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 2 ÐIỂM - THỂ HIỆN SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI. 00 R5
mÆt bÕp l¸t ®¸ hoa c¬ng dµy 20
B
1
2%
s1
-0.470
-0.020
d4
s1
2%
3
nÒn vÖ sinh l¸t g¹ch ceramic
5
lo¹i chèng trît 300x300 2%
2%
1
d3
s3
WC1
-0.020
giÆt -0.020
s2
s3
d1
MẶT BẰNG TẦNG 1 _
èng tho¸t níc ma ∅90
1400
-0.020
s3
gara -0.200
réng 1400 cao 1600 hèc têng trang trÝ
-0.520
l¸ng ®¸ mµi tr¾ng
-0.470
TL: 1/100
s3
dc1
dc2
B
YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, ARC, CIRCLE, MLINE, TRACE, SOLID, ... ÐỂ DỰNG HÌNH. - SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE, ROTATE, MIRROR, DIVIDE, CHAMFER, ARRAY, ALIGN. SCALE, ... ÐỂ HIỆU CHỈNH
HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN DỰNG HÌNH VÀ THỂ HIỆN VẬT LIỆU, KHÔNG THỂ HIỆN CÁC THÀNH PHẦN: CHỮ, KÍCH THƯỚC. CÁC THÀNH PHẦN NỘI THẤT: BÀN, GHẾ, BẾP,... SINH VIÊN SỬ DỤNG TỪ THƯ VIỆN.
THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 5 ÐIỂM. - VẼ ÐÚNG LAYER: 2 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐÝỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 1 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐƯỢC VẬT LIỆU: 2 ÐIỂM. - THỂ HIỆN SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI.
1
B
s1
+ 2.000 s4
s1
+2.100
11
7
15
5
17
PHÒNG NGỦ
13
9
PHÒNG NGỦ
19
3
d4
21 22
1
d4
èng tho¸t níc ma ∅90
d3
s3
WC2 + 3.960
s3
WC3 + 3.960
+ 3.900
d3
d4
+ 3.880
d1
PHÒNG NGỦ
TL: 1/100
PHÒNG SINH HOẠT CHUNG
s1
MẶT BẰNG TẦNG 2 _
s1
s2
B
YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, ARC, CIRCLE, MLINE, TRACE, SOLID, ... ÐỂ DỰNG HÌNH. - SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE, ROTATE, MIRROR, DIVIDE, CHAMFER, ARRAY, ALIGN. SCALE, ... ÐỂ HIỆU CHỈNH HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN DỰNG HÌNH VÀ THỂ HIỆN: VẬT LIỆU, KÍCH THƯỚC, KHÔNG THỂ HIỆN CÁC
THÀNH PHẦN: CHỮ, GHI CHÚ, DẤU TRỤC, CAO ÐỘ. CÁC THÀNH PHẦN NỘI THẤT: BÀN, GHẾ, BẾP,... SINH VIÊN SỬ DỤNG TỪ THƯ VIỆN.
THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 5 ÐIỂM. - VẼ ÐÚNG LAYER: 1,5 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐƯỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 0.5 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐƯỢC VẬT LIỆU: 1 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐÚNG CÁC THÀNH PHẦN KÍCH THƯỚC: 2 ÐIỂM. - THỂ HIỆN SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI.
B
70%
70%
70% 70%
70%
70% 70%
MẶT BẰNG MÁI _
70%
70% 70%
TL: 1/100
70%
70%
70%
2
B
YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, ARC, CIRCLE, MLINE, TRACE, SOLID, ... ÐỂ DỰNG HÌNH. - SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE, ROTATE, MIRROR, DIVIDE, CHAMFER, ARRAY, ALIGN. SCALE, ... ÐỂ HIỆU CHỈNH
HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN DỰNG HÌNH VÀ THỂ HIỆN: VẬT LIỆU, KÍCH THƯỚC, KHÔNG THỂ HIỆN CÁC THÀNH PHẦN: CHỮ, GHI CHÚ, DẤU TRỤC, CAO ÐỘ.
THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 5 ÐIỂM. - VẼ ÐÚNG LAYER: 1,5 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐÝỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 0.5 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐƯỢC VẬT LIỆU: 1 ÐIỂM. - THỂ HIỆN ÐÚNG CÁC THÀNH PHẦN KÍCH THƯỚC: 2 ÐIỂM. - THỂ HIỆN SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI.
2
+10.480
+7.480
+3.980
% 70
d1
% 70
S2
70 %
S1
m¸i lîp ngo¸i
sª-n« s¬n níc mµu tr¾ng
èng tho¸t níc ma ∅90 cöa pa n« gç kÝnh + l¸ s¸ch gç
+3.980
têng s¬n níc mµu kem
+- 0.000
+2.500
-0.520
d1
+- 0.000
TL: 1/100
-0.520 èp g¹ch gèm kÝch thíc(25x250)
MẶT ÐỨNG TRỤC A-D _ YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, ARC, CIRCLE, MLINE, TRACE, SOLID, ... ÐỂ DỰNG HÌNH.
- SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE, ROTATE, MIRROR, DIVIDE, CHAMFER, ARRAY, ALIGN. SCALE, ... ÐỂ HIỆU CHỈNH HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN DỰNG HÌNH VÀ THỂ HIỆN ÐẦY ÐỦ CÁC THÀNH PHẦN CHỮ, KÍCH THƯỚC, VẬT LIỆU.
THỂ THỂ THỂ THỂ THỂ
HIỆN HIỆN HIỆN HIỆN HIỆN
ÐƯỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 0.5 ÐIỂM. ÐƯỢC VẬT LIỆU: 0.5 ÐIỂM. ÐÚNG CÁC THÀNH PHẦN KÍCH THÝỚC: 1 ÐIỂM. ÐÚNG THÀNH PHẦN CHỮ, GHI CHÚ: 2 ÐIỂM. SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI.
THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 5 ÐIỂM. - VẼ ÐÚNG LAYER: 1 ÐIỂM. -
+3.980
+- 0.000
+10.480
+7.480
+3.980
+- 0.000
-0.520
+2.000
% 70
èp ®¸ chÎ
70 %
MẶT ÐỨNG TRỤC 1- 4_ YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, ARC, CIRCLE, MLINE, TRACE, SOLID, ... ÐỂ DỰNG HÌNH.
HIỆN HIỆN HIỆN HIỆN HIỆN
ÐƯỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 0.5 ÐIỂM. ÐƯỢC VẬT LIỆU: 0.5 ÐIỂM. ÐÚNG CÁC THÀNH PHẦN KÍCH THƯỚC: 1 ÐIỂM. ÐÚNG THÀNH PHẦN CHỮ, GHI CHÚ: 2 ÐIỂM. SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI.
MÁI LỢP NGOÁI
70 %
TL: 1/100
- SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE, ROTATE, MIRROR, DIVIDE, CHAMFER, ARRAY, ALIGN. SCALE, ... ÐỂ HIỆU CHỈNH HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN DỰNG HÌNH VÀ THỂ HIỆN ÐẦY ÐỦ CÁC THÀNH PHẦN CHỮ, KÍCH THƯỚC, VẬT LIỆU.
THỂ THỂ THỂ THỂ THỂ
THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 5 ÐIỂM. - VẼ ÐÚNG LAYER: 1 ÐIỂM. -
ỐNG THOÁT NƯỚC MÝA Ø90
+3.980
SÊ-NÔ SÕN NÝỚC MÀU TRẮNG
+2.500
TƯỜNG SƠN NƯỚC MÀU KEM
TÝỜNG KẺ ROAN RỘNG 30
ỐP GẠCH GỐM (50x250)
+10.480
+7.480
+3.980
+2.000
+- 0.000
-0.520
-
THỂ THỂ THỂ THỂ THỂ
HIỆN HIỆN HIỆN HIỆN HIỆN
M¸I LîP NGãI 22 VI£N/1M 2 LY T¤ 30x30 c¸ch kho¶ng 210 CÇU PHONG 25x50 c¸ch kho¶ng 500 Xµ Gå 80X120 trÇn th¹ch cao khung nh«m ch×m
% 70
ÐƯỢC ÐƯỜNG NÉT TRỤC, NÉT ÐỨT, BỐ CỤC BẢN VẼ TỐT: 0.5 ÐIỂM. ÐÝỢC VẬT LIỆU: 0.5 ÐIỂM. ÐÚNG CÁC THÀNH PHẦN KÍCH THƯỚC: 1 ÐIỂM. ÐÚNG THÀNH PHẦN CHỮ, GHI CHÚ: 2 ÐIỂM. SAI HOÀN TOÀN LAYER: 0 ÐIỂM BÀI.
THANG ÐIỂM: - VẼ HOÀN THIỆN PHẦN HÌNH: 5 ÐIỂM. - VẼ ÐÚNG LAYER: 1 ÐIỂM.
70 %
TL: 1/100
- SỬ DỤNG CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH BIẾN ÐỔI: ERASE, EXTEND, TRIM, STRETCH, COPY, MOVE, ROTATE, MIRROR, DIVIDE, CHAMFER, ARRAY, ALIGN. SCALE, ... ÐỂ HIỆU CHỈNH HÌNH. - SINH VIÊN QUẢN LÝ ÐÚNG LAYER. HIỆU CHỈNH TỶ LỆ ÐƯỜNG NÉT (LINESTYLE) ÐỂ THẤY RÕ TÍNH CHẤT CỦA ÐƯỜNG NÉT. - SINH VIÊN DỰNG HÌNH VÀ THỂ HIỆN ÐẦY ÐỦ CÁC THÀNH PHẦN CHỮ, KÍCH THƯỚC, VẬT LIỆU.
YÊU CẦU BÀI TẬP: - SINH VIÊN SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: LINE, RECTANGLE, PLINE, ARC, CIRCLE, MLINE, TRACE, SOLID, ... ÐỂ DỰNG HÌNH.
5
380
MẶT CẮT B-B_
4
00 R6
70 %
3
3
4
5