Trich doan sach hoa tap 3

Page 1

TRÍCH ĐOẠN TUYỂN TẬP 90 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN – MÔN HÓA – TẬP 3 (tập cuối) Các em và độc giả thân mến, như vậy bộ sách “Tuyển tập 90 đề thi thử đại học kèm lời giải chi tiết và bình luận – môn Hóa” đã đi đến hồi kết. Bộ sách được chia làm 3 tập, trong đó tập 1 và tập 2 được phát hành lần lượt vào tháng 1 và tháng 4 năm 2013. Vượt qua lo ngại ban đầu, 2 tập hóa đã đem lại thành công ngoài mong đợi. Hai tập đầu được các em học sinh cùng các thầy cô giáo đánh giá rất cao. Lần đầu tiên trong lịch sử, đội ngũ thủ khoa đại học và những bạn đạt thành tích cao khác trong GSTT GROUP cùng biên soạn một cuốn sách ôn thi đại học. Không chỉ đơn thuần đưa ra lời giải, mọi cuốn sách do các bạn viết đều tập hợp được rất nhiều kinh nghiệm xử lí từng bài tập của các bạn trong quá trình ôn thi. Mỗi một tập mang một phong cách viết khác nhau. Nếu như tập đầu mang phong cách chi tiết tỉ mỉ nhất có thể,vừa giúp các em luyện đề vừa khơi gợi kiến thức cho các em thì tập hai mang một phong cách khác hẳn, lời giải xúc tích, ngắn gọn hơn. Riêng đối với tập 3, chúng tôi đã đem lại rất nhiều khác biệt so với 2 tập đầu: - Toàn bộ 25 đề thi đều do đội ngũ tác giả biên soạn dựa trên rất nhiều nguồn khác nhau. Vậy nên các em sẽ được tiếp cận với rất nhiều dạng bài lạ và khó. - Bộ đề thi được thiết kế từ mức độ khó trở lên. Vậy nên cuốn tập chỉ thích hợp với những em học sinh mục tiêu thi đại học ít nhất từ 8 điểm trở lên. - Tổng hợp toàn bộ công thức giải nhanh, phân tích một số sai lầm, bẫy thường gặp trong quá trình làm bài. - Lần đầu tiên có sự tham gia của các bạn trong đội tuyển Olympic Quốc Tế năm 2013 và một số bạn lọt vào vòng 2 trong kỳ thi chọn HSG quốc gia. Chúng tôi tin tưởng chắc chắn rằng, với kinh nghiệm biên soạn từ 2 tập đầu và những sự khác biệt được tạo ra, tập 3 sẽ một lần nữa chinh phục được quý độc giả, kể cả những độc giả khó tính nhất một cách dễ dàng! Do trục trặc một số lỗi trong quá trình in ấn nên thời gian ra mắt được hoãn lại vào ngày 22/12 thay vì ngày 12/12 như dự kiến. Các em học sinh và quý độc giả có thể tiếp tục đăng ký mua sách tại biểu mẫu sau: http://goo.gl/QrNkYr Hoặc các bạn có thể liên hệ trực tiếp nhà sách LOVEBOOK để đăng ký: Nhà sách giáo dục trực tuyến Lovebook.vn Web: http://lovebook.vn/ Sđt: 0466860849 Fan page: https://www.facebook.com/Lovebook.vn Mail: lovebook.vn@gmail.com Lưu ý: Nhà sách sẽ ưu tiên những khác hàng thanh toán trước và đăng ký trước.

LOVEBOOK.VN | 1


Phần I: ĐỀ THI Đề số 18 Câu 1: Điện phân dung dịch gNO với c|c điện cực trơ. Thời gian điện ph}n l{ 15 phút thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó, để kết tủa hết ion bạc còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dung 25ml dung dịch NaCl 0,4M. Khối lượng gNO trong dung dịch ban đầu là: A. 2, 38 gam B. 2,83 gam C. 4,76 gam D. 1,19 gam Câu 2: Có hỗn hợp gồm NaI và NaBr. Hòa tan hỗn hợp v{o nước. Cho brom dư v{o dung dịch. Sauk hi phản ứng thực hiện xong, l{m bay hơi dung dịch, làm khô sản phẩm, thì thấy khối lượng các sản phẩm nhỏ hơn khối lượng các muối ban đầu là m gam. Lại hòa tan sản phẩm v{o nước và cho Clo dư lội qua. L{m bay hơi dung dịch và làm khô chất còn lại người ta thấy khối lượng chất thu được lại nhỏ hơn khối lượng của muối là m gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là: A. 3,7% B. 4,5% C. 7,3% D. 6,7% Câu 3: Từ một anđehit no đơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa th{nh ancol Y v{ axit Z tương ứng để điều chế este T. Khi đun nóng m gam T với dung dịch KOH dư thu được m gam muối và với a(OH) dư thì thu được m gam muối. Biết m m m . Công thức của X là: A. H HO B. H HO C. HCHO D. H HO Câu 4: Cho luồng khí O đi qua ống sứ có m gam chất rắn X gồm CuO và e O đun nóng. Sau một thời gian ống sứ còn lại a gam chất rắn Y. Khí tho|t ra được hấp thụ bởi dung dịch a(OH) dư thu được b gam kết tủa. Biểu thức tính b theo a và m là (m a): A. b , 5(m a) B. b 5, 5(m a) C. b , 5(m a) D. b , 5(m a) Câu 5: Cho khí NH sục từ từ đến dư qua dung dịch chứa hỗn hợp muối gồm e l , l l , Mg l , u l , Zn l thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho luồng H dư đi qua Y nung nóng, kết thúc phản ứng thu được chất rắn Z. Z gồm: A. Fe, MgO, Cu, Zn B. Fe, MgO, l O , Cu, Zn C. Fe, Mg, l O D. Fe, MgO, l O Câu 6: ho , 8 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon (có thể thuộc ankan, anken, ankin) lội từ từ qua 1,4 lít dung dịch r 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy nồng độ brom giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm ,7 gam, đồng thời không có khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là : A. H v{ H B. H v{ H C. H v{ H D. H v{ H Câu 7: ho lượng dư NaOH t|c dụng với hỗn hợp thu được bằng cách nấu chảy 6 gam Mg với 4,5 gam SiO . Giả sử phản ứng được tiến hành với hiệu suất 100%. Thể tích khí H (đktc) tho|t ra l{ : A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 8: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng? A. Axit H lO có tính oxi hóa mạnh hơn axit H lO. B. Axit HF có tính axit yếu hơn axit HI. C. HF có nhiệt độ sôi cao hơn HI. D. Axit H O có tính axit mạnh hơn axit H lO. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí NH bằng c|ch đun nóng dung dịch NH đậm đặC. Để thu được khí NH không lần hơi nước, có thể cho hỗn hợp n{y đi qua bình đựng: A. uSO khan B. CaO C. Dung dịch NaCl bão hòa D. Dung dịch H SO đặc Câu 10: Hỗn hợp A gồm 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z trong đó X, Y l{ đồng ph}n còn Y, Z l{ đồng đẳng kế tiếp (số nguyên tử C trong Z nhiều hơn số nguyên tử C trong Y). Biết 3,36 lít A ở 13 ,5℃ v{ 1 atm có khối lượng là 6,56g. Khi đốt ch|y m gam thu được O và H O với số mol bằng nhau, còn khi cho lượng A trên tác dụng với NaH O dư thu được 1,344 lít O (đktc). ông thức cấu tạo của X, Y, Z và số mol của chúng lần lượt là: A. H OOH: , mol H OO H : , mol H OO H : , mol. B. H OOH: , mol H OO H : , mol H OO H : , mol. C. H OO H : , mol H OOH: , mol H OOH: , mol. D. H OO H : , mol H OOH: , mol H OOH: , mol. Câu 11: Cho biết để đưa 1 gam H O lên 1℃ cần 1 cal nhiệt. Muốn đun sôi 1 lít nước từ 5℃ lên 1 ℃ cần bao nhiêu lít butan (ga đun bếp) ở đktc, biết 1 mol butan cháy tỏa ra 686 Kcal nhiệt. A. 2,24 B. 2,44 C. 4,48 D. 5,60

LOVEBOOK.VN | 2


Câu 12: Cho phân tử các chất sau : Na O H l K l l O NH H S HNO . Có bao nhiêu phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Chất X có công thức phân tử H O . Đun , gam X trong NaOH dư thấy tho|t ra hơi rượu Y. Cho Y qua uO nung nóng được anđehit Z. ho Z thực hiện phản ứng tr|ng gương thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam g. X l{ : A. H OO H B. H HO C. H OO H D. H OO H Câu 14: Cho 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl ; 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của A là 147u. Công thức phân tử của A là : A. H NO B. H N O C. H NO D. H O N Câu 15: Công thức đơn giản n{o sau đ}y l{ công thức phân tử? A. H N B. H O C. H D. H l Câu 16: Nhiệt nhôm hỗn hợp A gồm 0,56 gam Fe, 16 gam e O v{ m gam l được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với H l dư thu được a lít H . Nếu cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 0,25a lít H (các khí ở đktc). Khoảng giá trị của m (gam) là: A. 0,06<m<6,66 B. 0,06<m<1,66 C. 0,6<m<6,66 D. 0,6<m<1,66 Câu 17: Metan có thể điều chế trực tiếp từ các chất: A. H OONa, H ( OONa) , H B. l , H , H ( OONa) C. l , H , H OONa D. H OONa, a , H Câu 18: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Anilin tác dụng với HNO khi đun nóng thu được muối điazoni. B. Benzen làm mất m{u nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với HNO ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí. D. |c ancol đa chức đều phản ứng với u(OH) tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 19: Cho một anđehit X mạch hở, biết rằng V lít hơi X t|c dụng vừa hết 3V lít H (Ni, t°) thu được hơi chất Y. Hóa lỏng Y rồi cho tác dụng hết với Na dư thấy thoát ra một thể tích khí bằng thể tích hơi của X ban đầu. Biết các khí và hơi được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức tổng quát của X là: ( HO) ( HO) A. H HO B. H C. H D. H ( HO) Câu 20: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức l{ đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 :10 :5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là : A. H N, H N, H N B. H N, H N, H N C. H N, H N, H N D. H N, H N, H N Câu 21: Cho 6,2 gam kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư thu được dung dịch A có tính kiềm. Chia A thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với 95ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm xanh quỳ tím. Phần 2 tác dụng với 55ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng l{m đỏ quỳ tím. Công thức oxit kim loại đ~ dùng l{ : A. Li O B. Na O C. K O D. Rb O Câu 22: Cho e O vào dung dịch HNO đặc, thu được hỗn hợp khí trong đó có một khí màu nâu. Sục hỗn hợp 2 khí này vào dung dịch NaOH sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch a l , lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn Z và hỗn hợp khí. Thành phần các chất trong Z là : A. NaNO , Na l B. NaNO , Na l, NaOH C. Na O, NaOH, Na l D. NaNO , Na l, Na O Câu 23: Cho m gam hỗn hợp axit cacboxylic đơn chức, tác dụng vừa đủ với Na thu được n gam muối và khí H . Dẫn toàn bộ khí H thu được đi qua ống uO dư, nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng ống giảm 3,2 gam. Biểu thức liên hệ giữa m và n là : A. n m , B. n m 8, C. n m 3,1 D. n m 8,8 Câu 24: Nabica được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ d{y do lượng HCl trong dạ dày quá cao. Công thức của nabica là: A. NaH O B. Na O C. NH H O D. (NH ) O Câu 25: Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. a , H PO , NO , Na B. H O , OH , K , Na LOVEBOOK.VN | 3


C. e , NO , H , Mg D. e , I , u , l , H Câu 26: Trong thành phần khí lò cao (lò luyện gang) vẫn còn khí O. Nguyên nh}n đúng l{: A. Lò x}y chưa đủ độ cao B. Thời gian tiếp xúc của e O v{ O chưa đủ C. Nhiệt độ chưa đủ cao D. Phản ứng hóa học thuận nghịch Câu 27: X và Y là 2 hợp chất hữu cơ chứa C, H, O và chỉ có một loại nhóm chứC. Khi tác dụng với dung dịch gNO ⁄NH dư thì từ 1 mol hỗn hợp gồm X và Y tạo ra 4 mol Ag. Mặt kh|c khí đốt cháy X và Y thì tỉ lệ số mol O phản ứng và O , H O hình th{nh như sau : Với X : n : n 1: 1 Với Y : n : n : n 3: : Công thức cấu tạo của X và Y là : A. HCHO và H HO B. HCHO và H ( HO) C. HCHO và ( HO) D. ( HO) v{ H ( HO) Câu 28: Đun nóng hỗn hợp xenlulozo với HNO đặc và xúc tác H SO đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất hữu cơ có số mol bằng nhau, tỉ lệ khối lượng của N trong hỗn hợp bằng 9,15%. Công thức của 2 chất trong hỗn hợp sản phẩm là : A. [ H O (OH) ] , [ H O (OH) ONO ] B. [ H O (OH) ONO ] , [ H O OH(ONO ) ] [ ] [ ] ) (ONO ) C. H O OH(ONO , H O D. [ H O (OH) NO ] , [ H O (ONO ) ] Câu 29: Từ một loại dầu mỏ, bằng c|ch chưng cất người ta thu được 1 % xăng v{ 59% dầu mazut (theo khối lượng). Đem crackinh dầu mazut đó thì thu thêm được 58% xăng (tính theo dầu mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên có thể thu được bao nhiêu tấn xăng ? A. 136,88 tấn B. 296,00 tấn C. 200,88 tấn D. 21,90 tấn Câu 30: Hỗn hợp X gồm ( H ) NH v{ hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 550ml hỗn hợp khí v{ hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch H SO đặc, dư thì còn lại 250ml khí (các thể tích khí v{ hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là : A. H v{ H B. H v{ H C. H v{ H D. H v{ H Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K O v{ X O v{o nước chỉ thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít O (đktc). ô cạn dung dịch X và nung ở ℃ đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn B. Giá trị của m là : A. 3,8 gam B. 7,4 gam C. 21,72 gam D. 17,8 gam Câu 32: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, e O , e O tác dụng với dung dịch H l dư. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam e l và m gam e l . Giá trị của m là: A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50 Câu 33: Chất A có công thức phân tử là H . Cho A tác dụng với dung dịch gNO ⁄NH dư được kết tủa B. Biết khối lượng phân tử của B lớn hơn của l{ 17 đvc. Số công thức cấu tạo của A thỏa m~n điều kiện là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34: Hỗn hợp A gồm một số hidrocacbon l{ đồng đẳng kế tiếp. Tổng khối lượng phân tử của các hidrocacbon trong A là 252, trong đó khối lượng phân tử của hidrocacbon nặng nhất bằng 2 lần khối lượng phân tử hidrocacbon nhẹ nhất. Công thức phân tử của hidrocacbon nhẹ nhất và số lượng hidrocacbon trong A là : A. H và 4 B. H và 5 C. H và 4 D. H v{ 5 Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na O v{ l O v{o nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm tư từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, khi hết 300ml hoặc 7 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là : A. 15,6 và 27,7 B. 23,4 và 35,9 C. 23,4 và 56,3 D. 15,6 và 55,4 Câu 36: Cho các chất: KHCO3, NaHSO4, Al2O3, NO, HI, FeCO3, Cl2, NH4NO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 12,81 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHSO3 (R là kim loại kiềm) bằng dung dịch H2SO4 lo~ng dư, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y ở đktC. R là kim loại n{o sau đ}y. A. Li

B. Na

C. K

D. Rb

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H l (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 2,24 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 4,48 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của m là : LOVEBOOK.VN | 4


A. 10,9 Câu 39: Cho các phản ứng: HBr + C2H5OH →

B. 5,0

C. 12,3

D. 8,2

C2H4 + Br2 → ( : )

C2H4 H r → C2H6 + Br2 → Số phản ứng tạo ra C2H5Br là. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Có bao nhiêu ancol no mạch hở có số nguyên tử C<4 A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 41: Cho 3,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (có tỉ lệ mol tương ứng 8:3) vào 100 ml dung dịch chứa HNO3 0,2M, H2SO4 0,9M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất, cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 13,38 gam B. 32,48 gam. C. 24,62gam. D. 12,13gam Câu 42: X có công thức phân tử là C7H8O2. 1 mol X tác dụng với Na giải phóng 1/2 mol H2. Mặt khác, X tác dụng với NaOH thì số mol NaOH phản ứng đúng bằng số mol X. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa có chứa 3 nguyên tử brom. Vậy X là: A. p-HO-C6H4-CH2OH B. m-HO-C6H4-CH2OH C. o-HO-C6H4-CH2OH D. m-HO-C6H4-O-CH3. Câu 43: Một anđehit mạch hở A có công thức C2H2(CHO)2. Hiđro hóa hoàn toàn x mol A cần tối đa số mol H2 là: A. 3x B. 2x C. 6x D. 4x Câu 44: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử H O . X không thể điều chế từ phản ứng giữa axit v{ ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tr|ng gương. ông thức cấu tạo của X là: A. H OO H B. H OO H C. H OO H H D. H OO H H Câu 45: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại. Thành phần phần trăm theo khối lượng của clo trong hỗn hợp A là: A. 55,56% B. 44,44% C. 26,5% D. 73,5% Câu 46: Hỗn hợp X gồm H v{ andehit (no, đơn chức mạch hở M<88), có tỉ khối so với heli là 5,153 . Đun nóng hỗn hợp (xúc tác thích hợp) đến phản ứng ho{n to{n thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 10,3068. Nếu cho 0,88 mol X tác dụng với gNO (dư), sau phản ứng ho{n to{n thu được m (g) kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 186,2 B. 127,44 C. 317,52 D. 158,76 Câu 47: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của a là A. 8,4 B. 11,2 C. 5,6 D. 11,0 Câu 49: Cho 5,8 gam muối e O tác dụng với dung dịch HNO vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa O , NO và dung dịch X. ho H l dư v{o dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y n{y hòa tan được tối đa m gam u, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 11,2 C. 14,4 D. 16,0 Câu 50: Khi cracking toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), tỉ khối của Y so với hidro là 12. Công thức phân tử của X là: A. H B. H C. H D. H

LOVEBOOK.VN | 5


Phần II: LỜI GIẢI CHI TIẾT Đề số 18 Câu 1: Đ|p |n A n n n , , 1 , 1 m , 1 .17 ,38 (gam) Câu 2: Đ|p |n A ( ) ( ) Na r: a mol → Na r: (a b) mol → Na l: (a b) mol { NaI: b mol (1 7 8 )b m( ) m m 7b 7b ,5(a b) b 17,8a { (8 m( ) m m 35,5)(a b) ,5(a b) 1 3a Vậy %m . 1 % 3,7% 1 3a 15 b Câu 3: Đ|p |n B Gọi X là RCHO là Y, Z, T lần lượt tương ứng là R H OH, RCOOH và R OO H R. Khi đun nóng m gam T với dung dịch KOH dư thu được m gam muối, với m m M M R 5 (1) ( ) Khi đun nóng m gam T với dung dịch a(OH) dư thu được m gam muối, với m m R Từ (1) và (2) suy ra R 15 ( H ). Vậy X l{ H HO Câu 4: Đ|p |n A b ảo to{n nguyên tố n n n mol 1 b b ảo to{n khối lượng m m m m m 8. a . b , 5(m a) 1 1 Câu 5: Đ|p |n D e l e(OH) e O l l e ư °, ô í ư Mg l → X { l(OH) → Y { MgO → Z { MgO l O l O u l Mg(OH) { Zn l Câu 6: Đ|p |n B Hỗn hợp 2 hidrocacbon khi qua dung dịch brom mà không có khí thoát ra khỏi bình chứng tỏ cả 2 hidrocacbon đều không no nên loại D. Phản ứng xảy ra hoàn toàn nên khối lượng bình tăng l{ khối lượng của 2 hidrocacbon. Vậy khối lượng hỗn hợp là 6,7 gam. ,7 ̅ ỗ ợ n ỗ ợ , M 33,5 n ,7 n ,35 ả ứ , ,35 Số liên kết trung bình: ̅ 1,75 hỗn hợp gồm 1 anken v{ 1 ankin loại , Thử chọn đ|p |n còn lại được đ|p |n đúng l{ B. Câu 7 : Đ|p |n C Mg SiO Si MgO (1) v{ NaOH Si H O Na SiO H ( ) n , 5 n , 75 n n ,15 (mol). Vậy V 3,3 lít Câu 8 : Đ|p |n A Axit H lO có tính axit (lực axit) mạnh hơn axit H lO nhưng axit H lO có tính axit yếu hơn axit H lO. Câu 9: Đ|p |n B Dùng aO để t|ch nước ra khỏi hỗn hợp hơi v{ khí. |c c|ch còn lại không được vì: uSO có khả năng tạo phức với NH . Dung dịch H SO phản ứng tạo muối với NH . Dung dịch NaCl bão hòa không tách được hỗn hợp hơi v{ khí. Câu 10: Đ|p |n D Cách 1: Giải theo hình thức tự luận ̅ M 5,5 n , phản ứng với NaH O tạo O chứa axit Vì { nên có dạng ̅ H ̅ O . Đốt ch|y thu được n n 1 n ̅ 3 5, n ̅ , Vì X, Y l{ đồng phân nên hỗn hợp A chứa axit và este. Khi đó X v{ Y có số nguyên tử C là 2. n n , . Với đề bài tự luận cần cho n v{ Z hơn Y bao nhiêu nguyên tử C. Cách 2 : Nhận biết nhanh đ|p |n trắc nghiệm LOVEBOOK.VN | 6


Có n n Câu 11: Đ|p |n B Q

mc t

, 1

.1. (1

thỏa m~n 5)

75

cal

75 8

V

.

,

,

(lít)

Câu 12: Đ|p |n D Các chất thỏa mãn : HCl, NH , H S v{ HNO . Câu 13: Đ|p |n C 15 n , 5 n n , 5 n ,13 1 8 n n X l{ H HO nên X l{ H OO H Câu 14: Đ|p |n A A có 1 nhóm – NH và 2 nhóm OOH M 1 7 R 1( H ) ( ) Câu 15: Đ|p |n B Chú ý: Với hidrocacbon vì có công thức phân tử tổng quát nên số nguyên tử H luôn là số chẵn. Câu 16: Đ|p |n A m n , 1 n ,1 n x m 7x 7 l e O l O e( y ,1) Mol y y y y e H l e l H (1) ( , 1 Mol y)( , 1 y) l H l l l 3H ( ) (x Mol y) 1,5(x y) l NaOH H O Na lO 3H (3) (x Mol y) 1,5(x y) n ( ),( ) , 1 y 1,5(x y) a 11y , 1 ó x n ( ) 1,5(x y) , 5a ,5 ,5 11y , 1 , 1 1,11 H{m số f(y) đồng biến trên ( ,1) nên x , m , ,5 ,5 ,5 ,5 Câu 17: Đ|p |n B l 1 H l l l 3 H H H ( OONa)

H NaOH →

,

H H

Na

O

Câu 18: Đ|p |n C A: Anilin tác dụng với HNO ở nhiệt độ 0 - 5℃ tạo muối điazoni. B: Benzen không làm mất m{u nước brom mà chỉ phản ứng với hơi brom. D: |c ancol đa chức có các nhóm –OH kề nhau thì phản ứng với u(OH) tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 19: Đ|p |n B ( HO) (với k là số liên kết trong gốc, x là số nhóm –CHO). Đặt công thức của X là H ( HO) (k x)H ( H OH) (1) H H x ( H OH) ( H ONa) H xNa H H ( ) Theo phản ứng (1) ta có: n 3n đ suy ra k x 3 Theo phản ứng (2) ta có : n n suy ra ,5x 1 ( HO) Nên x k 1 X có dạng H Câu 20: Đ|p |n A 31, 8 ̅ n ỗ ợ ,3 M ,5 ̅ 3, 5 ̅ H ̅ N có n 3 ,5 ,3 Nên hỗn hợp có thể gồm các amin có số nguyên tử C là 2, 3, 4 hoặc 3, 4, 5. Thử chọn đ|p |n được đ|p |n A. Câu 21: Đ|p |n B Gọi n a thì n a, mỗi phần có n a Khi n , 95 thì dung dịch sau phản ứng l{m quỳ tím hóa xanh nên MOH dư a , 95 Khi n ,11 thì dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa đỏ nên H l dư a ,11 , , , ó , 95 a ,11 M hay 5 ,3 M 5, Na O ,11 a , 95 Câu 22: Đ|p |n D

LOVEBOOK.VN | 7


e O →

đặ

NO → { O

Câu 23: Đ|p |n D n

m

Na l NaOH Y{ → khí chỉ có O NaNO NaNO Na l NaNO NaNO Y{ → Z { Na l NaH O Na O NaNO

loại

{

O O

, n n , M M Theo định luật bảo toàn khối lượng có : m , . 3 m , . n m 8,8 Câu 24: Đ|p |n A Câu 25: Đ|p |n A B: H O OH O H O C: 3 e NO H 3 e NO H O D: e I e I Câu 26: Đ|p |n D Câu 27: Đ|p |n C X và Y khi tác dụng với gNO ⁄NH dư tạo ra Ag nên chúng chứa nhóm chức anđehit. Từ 1 mol hỗn hợp X và Y tạo ra 4 mol Ag nên hỗn hợp gồm H HO v{ 1 anđehit chức hoặc cả đều l{ anđehit chức. Với X khi bị đốt cháy có n : n 1: 1 nên X là HCHO. Do đó Y l{ anđehit chức có dạng H O . ó n : n : n 3: : y x x y x y Y l{ ( HO) 3 Câu 28: Đ|p |n B Gọi x là số nguyên tử N trung bình có trong sản phẩm hữu cơ. Do đó sản phẩm hữu cơ có dạng [ H (OH) (ONO ) ] 1 x Từ tỉ lệ khối lượng của N có: 9,15% x 1,5 1 5x Suy ra có 1 sản phẩm có 1 nguyên tử N trong phân tử, mặt khác hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất hữu cơ có số mol bằng nhau nên sản phẩm còn lại có 2 nguyên tử N trong phân tử. Câu 29: Đ|p |n C (1 % 59%. 58%) m ,88 (tấn) Câu 30: Đ|p |n B Gọi công thức phân tử trung bình của 2 hidrocacbon là ̅ H ̅ (vì 2 hidrocacbon thuộc cùng d~y đồng đẳng nên k N). Giả sử có x mol H N và y mol H x x n ̅y n n 5 óV V 5 ml V 3 ml ,5 n ̅ ,5 n x y 1 Vì hidrocacbon l{ đồng đẳng kế tiếp nên 2 hidrocacbon có số nguyên tử C trong phân tử là 2 và 3. 7 x (n ̅ 1 k)y 3 n 1 x Lại có 3 x (n ̅ k)y ,5 k n x y 1 y k ,5 H v{ H Câu 31: Đ|p |n C Vì X O tan trong nước nên phải là muối của kim loại kiềm hoặc muối amoni. Nếu X O là muối của kim loại kiềm thì gọi n x n y. B gồm 2 muối nitrit. x y , Có hệ { . Hệ n{y vô nghiệm vì (x y). 18, 1 , ) ) 1 , x(39 y(M Do đó M O là (NH ) O chỉ chứa KNO . Dễ d{ng tính được m 1,7 (gam) Câu 32: Đ|p |n A Coi hỗn hợp ban đầu chỉ gồm FeO và e O . 7, 9,1 7 . , n n , n , 3 n n , 1 7 1 Câu 33: Đ|p |n C H có k . có dạng H g (x là số liên kết ba đầu mạch) M 1 7x 1 x có 2 liên kết ba đầu mạch.

LOVEBOOK.VN | 8

n

Na O NaOHdư → { NaNO NaNO Na O NaH O → { NaNO [ NaNO

ả ứ


( H ) Các công thức cấu tạo thỏa mãn : H H, H H( H ) H H, ( H ) H H, H H( H ) H. Câu 34: Đ|p |n A Tổng khối lượng phân tử của các hidrocacbon trong l{ 5 ⋮1 . M{ số lượng các hidrocacbon trong A nhỏ hơn nên hỗn hợp trên gồm các anken hoặc xicloankan l{ đồng đẳng liên tiếp. Gọi công thức phân tử của hidrocacbon nhẹ nhất là H và số lượng hidrocacbon là m. Có 1 n 1 (m 1) .1 n n m 1 (trong cùng một d~y đồng đẳng, khối lượng phân tử của chất sau lớn hơn chất trước l{ 1 đv ) Mặt khác, tổng khối lượng phân tử của các chất trong hỗn hợp là 252 M M ẹ ấ ặ ấ m. 5 (tính tổng d~y số c|ch đều) m Hay [ 8(m 1) 1 (m 1)]m 5 . [ m 3 (loại) Vậy hỗn hợp gồm 4 hidrocacbon và hidrocacbon nhẹ nhất là H . Câu 35: Đ|p |n A Theo đề bài khi cho 0,1 mol H vào thì bắt đầu xuất hiện kết tủa nên dung dịch X có NaOH. Dung dịch X gồm 0,1 mol OH v{ x mol lO Trường hợp 1: Tạo a gam kết tủa, n ,3, lO dư Bảo to{n điện tích và bảo toàn nguyên tố Al có: n n n n n ( ) ế ủ ,3 ả ứ n ( ) ế ủ ,3 n , a m ( ) 15, (gam) Trường hợp 2: Kết tủa đạt cực đại, sau đó tan một phần lO : x mol l(OH) : , mol X{ ,7 mol H { OH : ,1 mol l Bảo toàn nguyên tố Al có: n x , (mol) 1, ảo to{n điện tích: x ,1 3(x , ) ,7 x ,3 (mol) ảo to{n nguyên tố l v{ Na có: n

x

,1

, n

x

,15

Vậy m m m 7,7 (gam) Câu 36: Đ|p |n C Các chất thỏa mãn: KH O , NaHSO , l O , HI, l v{ NH NO . Câu 37: Đ|p |n C R 1 8,1 { 1 ,81 R 81 1 8,1 ̅ n n n ,1 M 1 8,1 [ R 1 8,1 ,1 { R 81 1 8,1 Câu 38: Đ|p |n D

R 3 , 5 K { R 7,1 R 3 , 5 loại { R 7,1

Vì u không phản ứng với H l v{ l không phản ứng với HNO đặc nguội nên {

n

n Vậy m m m 8, (gam) Câu 39: Đ|p |n B Câu 40: Đ|p |n C Các ancol thỏa mãn: H OH, H OH, H (OH) , H H OH, ( H ) HOH, H ( H OH) và H (OH) . Câu 41: Đ|p |n A n , n , 15 n , n , phản ứng vừa đủ n , 5 m ố m m m m 13,38 (gam) ạ ư Câu 42: Đ|p |n D Câu 43: Đ|p |n A Công thức cấu tạo của A là OH H H HO Câu 44: Đ|p |n B Câu 45: Đ|p |n D Gọi x và y lần lượt là số mol clo và oxi trong A. Ta có : m 37, 5 ,8 8,1 ,15 (gam) , 5.71 71x 3 y ,15 x , 5 %m . 1 % 73,5% { { y , x y 1,3 ,15 Câu 46: Đáp án C

n 1,5 ,5n

H

1 15 ,1

HOH H OH,

LOVEBOOK.VN | 9


Sau khi phản ứng đun nóng, tỉ khối hỗn hợp tăng gấp đôi. Do đó số mol hỗn hợp khí đ~ giảm đi một nửa. Mà n ỗ ợ í ả n n đ nên H chiếm một nửa thể tích khí ban đầu. ả ứ ̅ Ta có M 1, trong X có H HO m đ ,88.5,153 . , . 17, g x y , Gọi n x v{ n y, ta có { 3 x M y 17, 17, 3 x 17, 3 ( , y) , M 1 ( ) y y y Trong d~y đồng đẳng của HCHO, chỉ có HCHO phản ứng tr|ng gương theo tỉ lệ mol n :n 1: , còn c|c anđehit kh|c tham gian phản ứng tr|ng gương theo tỉ lệ mol n đ : n 1: . Do đó trong hỗn hợp X, số mol HCHO càng lớn, số mol RCHO càng nhỏ thì khối lượng g thu được càng lớn. Kết hợp với (*) thì m lớn nhất khi M lớn nhất. Mặt kh|c c|c anđehit có M 88 nên chọn M 8 x ,3 75 ( H HO) { y , 7 5 Vậy khối lượng kết tủa lớn nhất l{ ( ,3 75. , 7 5. ). 1 8 17 , Câu 47: Đ|p |n B |c đipeptit kh|c nhau thu được: Gly – Ala, Ala – Gly. Câu 48: Đ|p |n D Vì thu được hỗn hợp kim loại nên e dư sau phản ứng, dung dịch thu được chứa e(NO ) . n ( ) ,375n n ( ) n ,13 n ,1 Do đó ,9 a a 5 . ,13 ,1. a 11 Câu 49: Đ|p |n D Bảo toàn nguyên tố Fe có n ( ) n , 5 Bảo toàn electron: n n 3n m 1 (gam) Câu 50: Đ|p |n D Xét 1 mol ankan X tạo ra 3 mol hỗn hợp Y nên m 3.1 . 7 (gam) Bảo toàn khối lượng có m m 7 M 7 l{ H

LOVEBOOK.VN | 10


PHỤ LỤ MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TOÁN HÓA HỌC PHÂN TÍCH, TRÁNH MỘT SỐ SAI LẦM, BẪY THƯỜNG GẶP Sai lầm 1: Cấu hình electron và vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn (với ) Sai lầm 2: Cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng Sai lầm 3: {i to|n có lượng kết tủa biến thiên Sai lầm 4: Hiểu sai bản chất thứ tự phản ứng Ví dụ 13: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na O 1,5M và KH O 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Gi| trị của V là: A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Ph}n tích, hướng dẫn giải: n n n

,15 n ,15 ,1 n ,1 , n , Sai lầm 1: Cho rằng HCl phản ứng với KH O trước, phản ứng với Na O sau, khi đó dẫn đến kết quả tính toán như sau: H l KH O K l O H O (1) ,1 ,1 ,1 Sau (1), H l dư, KH O hết, HCl tiếp tục phản ứng với Na O : H l Na O Na l H O O (2) ,1 , 5 , 5 Sau (2): HCl hết, Na O còn dư. n ,1 , 5 ,15 V 3,3 (lít) Chọn đ|p |n D Sai Sai lầm 2: Cho rằng HCl phản ứng với Na O trước, phản ứng với KH O sau, khi đó dẫn đến kết quả tính toán như sau: H l Na O Na l O H O (1) ,1 ,1 ,1 Sau (1): Na O dư, H l hết. Do đó không xảy ra phản ứng (2): H l KH O K l O H O (2) n ,1 V , (lít) Chọn đ|p |n C Sai

Nếu hiểu đúng thứ tự và bản chất của phản ứng, bài toán có thể được giải quyết bằng cách viết và tính theo phương trình ở dạng phân tử hoặc ion thu gọn, trong đó viết v{ tính theo phương trình ion thu gọn là tối ưu. * Viết và tính theo phương trình ở dạng phân tử H l Na O Na l NaH O (1) ,15 ,15 ,15 Sau (1) H l dư có thể phản ứng với NaH O hoặc KH O . Do n n n n tính theo H l dư ư H l NaH O Na l O H O (2) , 5 , 5 Hoặc: H l KH O K l O H O (3) , 5 , 5 n , 5 V 1,1 (lít) Đ|p |n B

* Viết v{ tính theo phương trình ở dạng ion rút gọn: H O H O (1) ,15 ,15 ,15 H H O O H O (2) , 5 , 5 , 5 n , 5 V 1,1 (lít) Chú ý: Với X là dung dịch chứa

Đ|p |n B {

và Y là dung dịch chứa ) Khi đổ từ từ X vào Y thì xảy ra đồng thời 2 phản ứng hóa học sau:

:

(1) ( )

LOVEBOOK.VN | 11


đầ

đó {

đầ ả ứ

Từ đó tính được số mol sinh ra. ) Khi đổ từ từ Y vào X thì các phản ứng xảy ra lần lượt theo thứ tự: ) Khi đổ thật nhanh X vào Y hoặc Y vào X thì xảy ra hai phương trình phản ứng sau: (3) (4) Trong đó, không x|c định được thứ tự trước sau của hai phản ứng (3) v{ ( ). Trong trường hợp này, số mol không cố định mà nằm trong một khoảng x|c định. Để x|c định khoảng n{y ta l{m như sau: - ước 1: Giả sử (3) xảy ra trước, sau đó nếu dư thì mới xảy ra phản ứng ( ). Tính theo c|c phương trình phản ứng được . - ước 2: Giả sử (4) xảy ra trước, sau đó nếu dư thì mới xảy ra phản ứng (3). Tính theo c|c phương trình phản ứng được . Khi đó kết luận được . ( vì trong hai phương trình phản ứng (3) và (4) nhận thấy : : 1 và : 1: 1) Ví dụ 14: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na O đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) v{ dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là: A. V , (a b). B. V 11, (a b). C. V 11, (a b). D. V , (a b).

(Trích ĐTTS v{o c|c trường Đại học khối A, 2007) Phân tích, hướng dẫn giải: H l Na O NaH O Na l (1) b b b Sau (1): n a b n b H l NaH O Na l O H O (2) (a b) (a b) Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa, nên trong X có NaH O dư. Do đó trong phản ứng (2) thì HCl tham gia phản ứng hết. V , (a b) Đ|p |n A. Ví dụ 15: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol e l . Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.

(Trích ĐTTS v{o c|c trường ao đẳng, 2009) Ph}n tích, hướng dẫn giải: Giả sử e l tham gia phản ứng hết và chuyển hết thành Fe. m ấ ắ ố ể m ,1 .5 ,7 (gam) 3,3 (gam) Mg phản ứng hết, e chưa chuyển hết thành Fe, chất rắn thu được chỉ gồm Fe. 3,3 n , (mol) 5 Sai lầm thường gặp: Cho rằng chỉ xảy ra phương trình: 3Mg e l Mg l e 3 n n , 9 (mol) m ,1 (gam) Đ|p án A

Sai

Cách giải đúng: Vì

Mg ⁄ Mg

e ⁄ e

e ⁄

e

nên có thể giải b{i to|n theo hai c|ch như sau:

Cách 1: Viết v{ tính theo phương trình hóa học: Mg e l Mg l e l (1) , ,1 ,1 m Sau (1)thì n , ư Mg

e l

LOVEBOOK.VN | 12

Mg l

e (2)


(

m m

,

)

(

,

,

m

,

)

,88 (gam)

m

Vậy đ|p |n đúng l{ D. Cách 2: Áp dụng định luật bảo toàn electron: Mg m

Mg

e m 1

e

1e

e

e

3e

e

, , , ,18 , m , ,18 m ,88 (gam) 1 Vậy đ|p |n đúng l{ D. Ví dụ 16: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm e l và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch gNO dư v{o dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.

(Trích ĐTTS v{o c|c trường Đại học khối B, 2009) Ph}n tích, hướng dẫn giải: n Gọi { n g , g ,1 Vậy m

l , e ,1 m

x 1 7x 58,5. x x g l (1) , g e (2) ,1 m 8, (gam)

,

x

,1 mol

{

n n

, mol ,1 mol

Đ|p |n A

Phân tích sai lầm: Sai lầm 1: Do không hiểu đúng bản chất của phản ứng nên cho rằng kết tủa chỉ có g l m{ không xét đến kết tủa Ag tạo thành theo phản ứng ( ), do đó tính: m m , .1 3,5 57, (gam) Chọn đ|p |n D Sai. Sai lầm 2: Chỉ xét đến phản ứng oxi hóa – khử ( ) m{ không xét đến phản ứng trao đổi ion (1). Do đó cho rằng kết tủa thu được chỉ có g. Khi đó: m m ,1.1 8 1 ,8 (gam) Chọn đ|p |n C Sai Ví dụ 17: Cho 100ml dung dịch e l 1,2M tác dụng với 200ml dung dịch gNO M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.

Ph}n tích, hướng dẫn giải: n ,1 , . {n n , |c phương trình phản ứng xảy ra: g l g l e g e g n , Do đó { m m m 7, (gam) n ,1 Vậy đ|p |n đúng l{ B. Ví dụ 18: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với uO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước v{ ancol dư. ho to{n bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư gNO trong NH , đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6. ón

,1 n

,

(Trích ĐTTS v{o c|c trường ao đẳng, 2010) Ph}n tích, hướng dẫn giải: R H OH uO → R HO u H O Khối lượng hỗn hợp X tăng so với khối lượng ancol ban đầu là m , , n n đ n ( ,1 ả ứ ả ứ ) 1 Cách giải sai: , M ancol l{ H OH ,1

m

(

ả ứ

)

LOVEBOOK.VN | 13


H OH H n n

HO ,

g m

, .1 8

1, (gam)

Chọn đ|p |n D

Sai

Cách giải đúng: ản chất trong b{i to|n l{ còn ancol dư Do đó ancol ban đầu là H OH. H OH H HO g n n , m , .1 8

LOVEBOOK.VN | 14

M

3, (gam)

, ,1

(n

Đ|p |n B

,1)


Sai lầm 5: Hiểu và áp dụng chưa đúng phương ph|p giải Sai lầm : {i to|n liên quan đến kim loại có nhiều trạng thái hóa trị Sai lầm 7: Chia hỗn hợp thành các phần không đều nhau Sai lầm 8: Phản ứng với tạo khí và muối amoni

LOVEBOOK.VN | 15


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.