TỔNG QUAN VỀ BLOCK A CỦA DỰ ÁN: Ÿ Ÿ
Chủ đầu tư: Công ty CP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương (Biconsi) Ÿ
Ÿ
Tư vấn thiết kế: Công ty CP Tư vấn Thiết kế Văn Tấn Hoàng
Tư vấn giám sát: Cty TNHH APAVE Châu Á – Thái Bình Dương chi nhánh Bình Dương Ÿ
2
Công trình: Chung cư Hiệp Thành – Block A
Thi công xây dựng: Công ty CP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương (Biconsi)
Chung cư Hiệp Thành: Căn hộ diện tích nhỏ, nhiều tiện ích. Ngay trung tâm TP. Thủ Dầu Một
Chung cư Hiệp Thành gồm 6 block nhà A, B, C, D, E, F được xây dựng trên khu đất 12.500m2, với quy mô 892 căn hộ, chiều cao trung bình 10 tầng. Các căn hộ có diện tích nhỏ 36m2, trung bình 45m2, 53m2, 67m2 và căn hộ thương mại 71m2, 90m2... Chung cư được thiết kế với phong cách hiện đại, thang máy chất lượng cao và tầng hầm để xe rộng rãi, được quản lý chuyên nghiệp, an ninh 24/24 giờ. Chung cư tọa lạc tại Khu dân cư Hiệp Thành III có vị trí đắc địa ngay trung tâm TP Thủ Dầu Một, gần giao lộ huyết mạch Phạm Ngọc Thạch – Mỹ Phước Tân Vạn, gần nhiều trường học, trung tâm mua sắm, giải trí, chợ, bệnh viện… Khách hàng mua chung cư được thừa hưởng tất cả các tiện ích đã được đầu tư hoàn thiện tại khu dân cư Hiệp Thành III cùng với không gian sống chan hòa thiên nhiên và công viên hồ cảnh quan xanh mát. 3
Bình Dương square 8 phút
Đại học Bình Dương 6 phút
Gym California - Co.opmart Rạp phim CGV
10
Khu du lịch Đại Nam 18 phút
3
4
7
Bệnh viện đa khoa 4 phút
Lieân keát caùc tieän ích
Ngã 6 trung tâm Tp. TDM 9 phút
5 VSIP I - 18 phút
4
2
Metro - 12 phút
TT. Hành chính Bình Dương 11 phút
9
1
Vòng xoay Đài BTV 10 phút
6 Aeon Mall - 18 phút
8
Hướng đi Bến Cát
Trung tâm Tp. mới Bình Dương
i lộ Đạ ớc P hư Đ. Mỹ
ng ươ hD Bìn
Tâ
ạm Ng ọc Thạ ch
10 Đại Nam
9
n Vạ n
Tr.Tiểu học Hiệp Thành
Đ.
1
Ph
BV.Đa khoa
ĐH.Bình Dương
úL g Ph n ờ Đư
2
Co.opmart Cali-Gym
ợi
3 Ngã 6 trung tâm gần UBND. TDM
7 9
ĐH.TDM
Citimart
8
Vòng xoay Đài truyền hình BD
Sân vận động Bình Dương
4
Đạ i lộ
Metro
Bìn hD ươ ng
VSIP I
5 Aeon Mall
6
Hướng đi Tp.HCM
5
Hướng đi Tp. mới Bình Dương
Hướng đi Tp. mới Bình Dương Hướng đi Tp. mới Bình Dương
Hồ bơi
1
5 phút đi bộ
9 7 8
Phòng tập
2
5 phút đi bộ
6 54
1
3
2
Hướng đi Trung tâm Tp. TDM F C
E B
BLOCK
A
Sân Tennis
6
3
6 phút đi bộ
Hướng đi Trung tâm Tp. TDM
D
Vò trí Block A Chung cö Hieäp Thaønh
Hướng đi Trung tâm Tp. TDM
9 4
8
Caùc tieän ích noäi khu 5
q Cỏ hê Cà p
6
n uá
Cô ng viê nB ờh ồ
7
Nh à h àng Tiamo Hiệp Thành
7
8
9
ĐƯ
)
ỜN
m
NG
SỐ
10
(16
G
8(
20
Ờ
ĐƯ
SỐ
m
)
BL
OC
K
B
-Đ
Ã
HO
ÀN
TH ÀN
H
SẢNH DỊCH VỤ
LỐI RA & LỐI VÀO TẦNG HẦM
10
TỔNG MẶT BẰNG BLOCK A - CHUNG CƯ HIỆP THÀNH
A
01 04 T 71 M5 A 01 Tr- ,2m 2 3 TM 05 L- 5,6 7 4 35 1 A ,6 Tr- ,2m 01 2 3 TM 06 L- 5,6 35 71 4 A ,6 Tr- ,2m 01 2 3 07 T L- 5,6 71 M4 35 A ,6 01 Tr- ,2m 2 3 TM 08 L- 5,6 7 5 35 1 ,6 Tr- ,2m 2 3 L- 5,6 35 ,6 Tr- m 2 L- 45 45
3
90
A
10 90
Tr- m 2 45 45
3
01
TM
A
Tr- m 2 L- 45 45
3
1 90
A
01
12
90
TM
A
01
11
L-
TM
01
09
A 0 TM 102 90 3a A Tr- m 2 01 4 T M 03 L- 5 45 90 3a Tr- m 2 L- 45 45
2,
Tr- 3m 2 4 67 5 ,3
6
01 A
TM
11
TM
2 TM M2 9 3. 3 S=
Tr- m 2 L- 36 45
Tên căn hộ: A0120 Kiến trúc căn hộ loại TM4 Diện tích xây dựng : 71,2m2 (Trệt 35,6m2 và Lửng 35,6m2)
01
4 2 TM .6M 3 3 S=
71,2m2 Tr-35,6 L-35,6
24 01 6 2 A TM m ,3 23 5 12 4 1 01 Tr- 7,3 3 A 6 TM 2 L13 m 22 01 90 45 2 A 01 Tr- 45 A M3 TM m2 14 2 T 8 L01 9, m 6 7 3 A 90 5 r-3 ,8 4 T TM 2 Tr- 45 43 m 15 L90 45 L01 3 Tr- 45 A TM 2 Lm 16 90 5 01 -4 r T 3 A 45 TM 2 Lm 90 45 Tr- 45 L-
A 0120 TM4
L-
SẢNH DỊCH VỤ
4 2 TM .7M 33 = S
21 01 A M5 2 T 0 2 2m 1, 5,6 01 7 3 A M4 2 Tr- 35,6 T m 9 2 , L1 6 71 35, 01 4 6 A M 2 Tr 35, T m 8 L2 1 , 1 5,6 01 7 3 A M4 2 Tr- 35,6 T 7 m 1 2 L,6 1, 01 A M5 2 7 r-35 ,6 T 35 T m L,2 ,6 1 7 35 Tr 35,6 L-
SƠ ĐỒ CÁC CĂN HỘ - TẦNG TRỆT BLOCK A
11
)
ĐƯ
m
NG
SỐ
10
(16
ỜN
G
Ờ
ĐƯ
12
SỐ
8(
20
MẶT BẰNG TẦNG LỬNG BLOCK A - CHUNG CƯ HIỆP THÀNH
m
)
90
Tr- m 2 L- 45 45
3
01
A
10 90
Tr- m 2 L- 45 45
3
01 A
TM
11 90
Tr- m 2 L- 45 45
3
01
TM
A 12 m2
1
TrL- 36 45
6m
-3
2
-5
1,
6m
02
A1
A
02
90
TM 2
01 A 01
TM
2, Tr- 3m 2 4 L67 5 ,3
TM
09
A 0 TM 102 3 90 a A Tr- m 2 01 4 T M 03 L- 5 3 45 90 a Tr- m 2 L- 45 45
01 6
01
01 04 T 71 M5 A Tr- ,2m 01 2 3 05 T 5 LM , 35 6 71 4 A ,6 Tr- ,2m 01 2 3 06 T L- 5,6 71 M4 35 A ,6 Tr- ,2m 01 2 3 07 5 T LM , 35 6 71 4 A ,6 01 Tr- ,2m 2 08 3 T M L- 5,6 71 5 35 ,6 Tr- ,2m 2 L- 35,6 35 ,6
11
A
02
Tên căn hộ: A0120 Kiến trúc căn hộ loại TM4 Diện tích xây dựng : 71,2m2 (Trệt 35,6m2 và Lửng 35,6m2)
A
71,2m2 Tr-35,6 L-35,6
A
A4
A 0120 TM4
THÔNG TẦNG
24 3 01 20 m2 0 6 2 A A 3,2 TM m 3 -5 2, 23 A5 4 11 -45 01 0 r 3 2 T , 2 3 A 0 13 67 TM 2 6m A L01 m -3 2 A 22 90 45 A1 TM m2 01 3 Tr- 5 A 8 4 , 4 TM 2 11 79 36 L0 m r 3 T ,8 A 90 5 M 2 43 4 T LTr- 45 m 5 90 45 11 L0 Tr- 45 3 A TM 2 Lm 16 90 5 -4 01 r T A M3 45 2 T Lm 90 45 Tr- 45 L-
21 01 A M5 2 T 0 2m 2 1 1, 5,6 0 7 3 A M4 2 Tr- 35,6 T m 9 2 1 L, 6 01 71 35, 4 A M 2 Tr 35,6 T m 8 2 L1 , 6 1 5, 01 7 3 A M4 2 Tr- 35,6 T m 7 2 1 L, 6 01 71 35, A M5 2 6 Tr 35, T 2m 6 L, 71 35, Tr- 35,6 L-
SƠ ĐỒ CÁC CĂN HỘ - TẦNG LỬNG BLOCK A
13
Căn hộ TM3: Diện tích XD trệt + lửng: 90 m2 Kích thước lọt lòng: 4,35 x 9,8m
14
PHỐI CẢNH TẦNG LỬNG CĂN HỘ TM3
Căn hộ TM4: Diện tích XD trệt + lửng: 71,2 m2 Kích thước lọt lòng: 3,8 x 8,7m
PHỐI CẢNH TẦNG LỬNG CĂN HỘ TM4
15
)
ĐƯ
m
NG
SỐ
10
(16
ỜN
G
Ờ
ĐƯ
16
SỐ
8(
20
MẶT BẰNG TẦNG 2 BLOCK A - CHUNG CƯ HIỆP THÀNH
m
)
CAFÉ SÂN VƯỜN A 0321 A2-44m2
A 0304 A2-44m2
A 0322 A2-45m2
A 0303 A2-45m2 A 0302 A2-45m2
A 0323 A2-45m2
A 0320 A8-35,2m2
A 0305 A8-35,2m2
A 0324 A2-45m2
A 0319 A1-36m2
A 0306 A1-36m2 A 0301 110,2m2
A 0318 A 0325
A1-36m2
A 0307 A1-36m2
A3-67,3m2
A 0304 A2-44m2 Tên căn hộ: A0304 Kiến trúc căn hộ loại A2 Diện tích xây dựng: 44m2
A 0317
A 0308
A1-36m2
A1-36m2
A 0316
A 0309
A1-36m2
A1-36m2
A 0315
A 0310
A1-36m2
A1-36m2
A 0314
A 311
A1-36m2
A1-36m2 A 0313
A 0312
A5-53,2m2
A4-51,6m2
Saân vöôøn
Saân vöôøn
29,2m2
29,2m2
SƠ ĐỒ CÁC CĂN HỘ - TẦNG 2 BLOCK A
17
)
ĐƯ
m
NG
SỐ
10
(16
ỜN
G
Ờ
ĐƯ
18
SỐ
8(
20
MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH BLOCK A - CHUNG CƯ HIỆP THÀNH
m
)
A 0X05 A2-44m2
A 0X22 A2-44m2
A 0X04 A2-45m2
A 0X23 A2-45m2
A 0X03 A2-45m2
A 0X24 A2-45m2
A 0X21 A8-35,2m2
A 0X25 A2-45m2
A 0X20 A1-36m2
A 0X06 A8-35,2m2
A 0X02 A2-45m2
A 0X07 A1-36m2
A 0X19
A 0X08 A 0X26
A 0X01
A3-67,3m2
A3-67,3m2
A1-36m2
A 0X05 A2-44m2 Ví dụ: với X=5 Tên căn hộ : A0505 Căn hộ ở tầng 4 (5-1) Kiến trúc căn hộ loại A2 Diện tích xây dựng: 44m2
A1-36m2
A 0X18
A 0X09
A1-36m2
A1-36m2
A 0X17
A 0X10
A1-36m2
A1-36m2
A 0X16
A 0X11
A1-36m2
A1-36m2
A 0X15
A 0X12
A1-36m2
A1-36m2 A7 A 0X14 A 0X14
A7-53,2m2
A 0X13 A6-51,6m2
S=49.7M2
SƠ ĐỒ CÁC CĂN HỘ - TẦNG ĐIỂN HÌNH BLOCK A (TẦNG 3 ĐẾN TẦNG 9)
19
Căn hộ A1: Diện tích xây dựng: 36 m2 A7
A 0X14
Kích thước lọt lòng: 4,3 x 7,8m
S=49.7M2
20
PHỐI CẢNH CĂN HỘ A1
Căn hộ A2: Diện tích xây dựng: 45 m2 A7
Kích thước lọt lòng: 4,3 x 9,8m
A 0X14
S=49.7M2
PHỐI CẢNH CĂN HỘ A2
21
A7
A 0X14
S=49.7M2
Căn hộ A7: Diện tích xây dựng: 53,2 m2 Kích thước lọt lòng: 6,2 x 7,8m
22
PHỐI CẢNH CĂN HỘ A7
Căn hộ A3: Diện tích xây dựng: 67,3 m2 Kích thước lọt lòng: 6,8 x 9,8m
A7
A 0X14
S=49.7M2
Các hình ảnh trong quyển giới thiệu dự án này chỉ mang tính minh họa, vui lòng xem kỹ chi tiết trong hợp đồng.
PHỐI CẢNH CĂN HỘ A8
23
Sàn giao dịch Bất động sản Bình Dương Số 232 Đường Phú Lợi, P. Phú Hòa, TP.TDM, Bình Dương ĐT: 0650 3837657 - Hotline: 0989178777 www.biconsi.com.vn Biconsi Home Chung cư Hiệp Thành 3