Giải đề thi Hình học không gian ĐH 2002- 2013

Page 1

Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Luyện thi Đại học 2014

TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC: Chủ đề: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Đề 01: ĐH A- 2002 Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN, biết rằng mặt phẳng (AMN), biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Bài giải: 1 a Gọi K là trung điểm của BC và I = SK ∩ MN . Từ giả thiết ⇒ MN = BC = , 2 2 MN // BC ⇒ I là trung điểm của SK và MN. Ta có ∆SAB = ∆SAC ⇒ Hai trung tuyến tương ứng AM = AN . ⇒ ∆AMN cân tại A ⇒ AI ⊥ MN . S ( SBC ) ⊥ ( AMN )  ( SBC ) ∩ ( AMN ) = MN ⇒ AI ⊥ ( SBC ) ⇒ AI ⊥ SK . Mặt khác  N AI AMN ⊂ ( )   AI ⊥ MN I  Suy ra ∆SAK cân tại A ⇒ SA = AK =

SK 2 = SB 2 − BK 2 =

a 3 . 2

M

3a 2 a 2 a 2 − = 4 4 2

A

K

2

3a 2 a 2 a 10  SK  ⇒ AI = SA − SI = SA −  − =  = 4 8 4  2  2

2

C

B

2

1 10a 2 Ta có S∆AMN = MN . AI = (đ.v.d.t) 2 16 Chú ý: Có thể chứng minh AI ⊥ MN như sau: BC ⊥ ( SAK ) ⇒ MN ⊥ ( SAK ) ⇒ AI ⊥ MN Đề 02: ĐH B- 2002 Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 có các cạnh bằng a . a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A1 B và B1D . b) Gọi M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB1 , CD, A1D1 . Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1 N . Bài giải: * Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A1 B và B1D :  A1B ⊥ AB1 Ta có  ⇒ A1 B ⊥ ( AB1C1D ) ⇒ A1 B ⊥ B1 D  A1B ⊥ AD Tương tự A1C1 ⊥ B1D ⇒ B1D ⊥ ( A1 BC1 ) . Gọi G = B1D ∩ ( A1 BC1 ) . Do B1 A1 = B1 B = B1C1 = a nên GA1 = GB = GC1

P

A1

B1

C1 G

M

I A

⇒ G là tâm tam giác đều A1BC1 có cạnh bằng a 2. B Gọi I là trung điểm của A1 B thì IG là đường vuông góc chung của A1 B và B1D ,

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…

1

D1

E D N C

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.