DI SẢN KẾT NỐI
DI SẢN KẾT NỐI
Tuyển tập các câu chuyện xoay quanh chủ đề di
Mười câu chuyện trong ấn phẩm này được kể lại
sản này được thực hiện và sưu tầm trong khuôn
dưới góc nhìn của những người đã tham gia
khổ Di sản Văn hóa hướng đến sự Phát triển đồng
chương trình tại những địa điểm mà dự án đã
đều, một chương trình do Hội đồng Anh thực hiện
được triển khai – từ đó nhằm thu thập, chia sẻ
tại Colombia, Kenya và Việt Nam.
cũng như làm bật lên vẻ đẹp, giá trị và cơ hội mà di sản văn hóa có thể mang lại. Mỗi câu chuyện có
Di sản Văn hóa hướng đến sự Phát triển đồng đều
tính độc đáo, sáng tạo và bản sắc riêng nhưng tựu
là một chương trình thí điểm với mục đích sử
chung đều được truyền cảm hứng bởi một mục
dụng các di sản văn hóa để đem lại lợi ích cho
tiêu, chính là để lan tỏa tầm quan trọng và tính liên
mọi đối tượng trong xã hội. Trong bối cảnh này, di
quan của di sản văn hóa nhằm tôn vinh quá khứ,
sản văn hóa bao gồm nhiều thể loại, từ các di sản
hiểu thêm về hiện tại và tạo ra một tương lai
vật thể đến các truyền thống văn hóa phi vật thể
chung cho tất cả chúng ta.
như âm nhạc hay ngôn ngữ, còn sự phát triển đồng đều nhằm chỉ các nỗ lực xóa bỏ mối quan
Khi được đan xen với nhau, những câu chuyện
hệ đối nghịch giữa phát triển kinh tế và khoảng
vừa tiết lộ vừa nâng cao nhận thức về sức mạnh
cách giàu nghèo.
biến đổi của di sản văn hóa cũng như vai trò của di sản trong việc nâng cao hiểu biết đa văn hóa
L Ờ I
G I Ớ I
T H I Ệ U
Phiên bản Việt Nam của chương trình là dự án Di
xong xã hội hiện nay. Trong tuyển tập này dưới
sản Kết nối – làm việc với các cộng đồng, những
góc độ di sản văn hóa phong phú của Việt Nam, di
người nắm giữ di sản và các nghệ sĩ đương đại để
sản văn hóa đã thể hiện vai trò độc đáo của mình
bảo vệ và quảng bá di sản nhạc và phim ít được
từ việc tạo điều kiện để kết nối và trao đổi ý
biết đến hoặc có nguy cơ mai một.
tưởng giữa các thế hệ cho đến việc hỗ trợ để xây
Di sản nhạc và phim – đặc biệt là di sản của các
02
dựng sinh kế bền vững cho cộng đồng.
nhóm lề hóa (do lý do kinh tế, xã hội hoặc chính trị),
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến nhóm tác giả là
bao gồm các cộng đồng dân cư sinh sống tại các
anh Barley Norton từ trường Goldsmiths, Đại học
nơi hẻo lành và khu vực nông thôn và đồng bào
Luân đôn (Goldsmiths, University of London) và anh
các dân tộc thiểu số - đang có xu hướng trở nên ít
Hoàng Văn Chung từ Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội
liên quan hơn đến sự phát triển về văn hoá và xã
Việt Nam. Nhóm tác giả đã đi tới nhiều địa điểm và
hội đương đại nói chung ở Việt Nam, trong khi nền
phỏng vấn những người tham gia dự án để ghi lại
kinh tế liên tục phát triển. Trong bối cảnh này,
những câu chuyện chân thật nhất phản ánh đúng
những nỗ lực nhằm bảo vệ những di sản văn hóa
nhất bản chất của dự án và những gì đang diễn ra
phi vật thể có giá trị và có nguy cơ mai còn chưa
xung quanh. Chúng tôi tin tưởng rằng những câu
nhận được nhiều sự chú ý và hỗ trợ. Tình trạng này
chuyện này nên được lưu truyền và chia sẻ giữa
dẫn đến việc các cộng đồng gắn liền với các di sản
những cá nhân đã kể lại câu chuyện cũng như
gặp nhiều hạn chế trong việc phát triển nguồn lực
những độc giả khác với mong muốn tìm hiểu và lan
con người và đóng góp cho sự phát triển quốc gia.
tỏa những giá trị đẹp đẽ này đi xa hơn nữa.
DI SẢN KẾT NỐI
 M
V A N G T Ừ
C Ồ N G
L À N G
T R O N G
M Ơ
T I Ế N G
T Ư Ơ N G
04
C H I Ê N G H ' R A G Ọ I
C Ủ A
L A I
05
M 2020, Ư Ư Ơ A Ư ,
O U Ư Ơ M H’ I G L . Ơ T N , Ư Ư U Ơ . T A , ơ Ơ B Ơ M H’ , A Ư Ơ Ơ A ơ Ư A
A . T , A Ư A . Đ Ơ M H’ U Ư D A K
Ư O
ơ A Ơ ơ ¡
H A Ơ Ơ
. N ,
I . T , I
Ư I
, ơ ¥
Ơ A A
§ O .
. Vơ , O Ơ Ơ
, © I
C Ư I E O O
A A
ª . G H' § A
ơ £
U Ư
A Ơ E A
U .
Ư A Ơ Ơ ơ A
A U U
Ư ¡ I . N –
Ơ B . K I
M H’
A U – £ Ơ ,
E Ơ
, O ,
® Ư ¥ ¦ , ¨ , Ơ
Ư ³ , £ . T
Ơ , U
Ư ,
Ơ I Ư
, A ¥ ¦ , A
ơ , . G H' °
§ Ơ O
A U U Ơ B
U B D I
A
, T’ , K’ , .
U § ¨ E
¡ Ơ ³
Ơ I
Ư A A Ơ
Ơ I .
U Ơ .
Đ Ơ , X Ơ Ơ Ơ , ơ
§ A
Vơ Ư Ư U A ,
Đ T I M ¥
U Đ H’ . T ¨
B D I . C E
X A
, ơ , Ơ Ơ I
Ơ O
G E Đ H’ S
06
07
H E R I TAG UẾ TT U RNEỐ IP A S T D IE SOẢFNF K
T H E G O N G S
I N
S O U N D M Ơ
H E R A L D S O F
O F
H ’ R A A
V I L L A G E
N E W
T Ư Ơ N G
C U L T U R A L
E R A
L A I
T O U R I S M
C Ủ A T R U Y Ề N
T H Ố N G
08
09
ơ A I , S X Ơ “H N C ” Ơ Ư A Ư ơ A A C T . A ¹ A
§ Ơ ơ ¡ Ư ´ ơ ¥ . “N ´ E O ® . T A O ¨ ơ A ³ A . TƯ ® Ơ Ư T , C U ® Ơ U ¨ ". LƠ Ơ Ư A U ´ E Ư , º A L M , ơ 22 ¥ . T Ơ ¥ » , L M £ A ¦ A Ư Ư ơ "S V A A " Ơ
¨ A ¦
® ¶ Ơ : "Đ
C ¥ "K N ". V U
I A Ơ Ơ A C .
A ? C
£ £ ,
, Ư S
N ¥ , L M A "¨
´ A
Ơ . V
V A A A A
, ¨
¨ A Ư ¦
O U O. Đ
O
A ơ S V A
ơ ? T A
Ư ´
I . T A A , S V
U ".
, I U A I ? Đ
E Ơ A U
A , A ơ
Ư ơ ® Ơ U Ư
". D° ơ
Ư Ư A
Ư O Ơ £ A
"T U T " µ P ,
Ư ,
¡ . K ¦ U , L
Ư A Ơ Ư Ư
N A L Ư (FAMLAB) U H
¶ ´ . C ³ S X ơ
M ¨ ¨ A A , E A Ư
U ´ E. C ơ
A Ơ. Q Ơ ,
A A
A ¥
L M , Ư A A
¥ § U ´ Ư
, C . A O Ư
U S V . C A Ơ
I: “V Ư
A Ơ, Ư A
A C Ư § O.
U Ư , O
£ ¥ ¨ ”, , “ ¨ A
Ư ơ ´
N ´ A ,
U A Ư Ơ £
A ơ ”.
Ơ Ư A , Ư
. K , ¥
Ư ơ E ơ
Ư Ơ £ . S A U L M
. Đ ´ E
Ư ơ S V , Ơ
Ơ V N , A
Ơ V N . M Ư Ư - ´ S X - £ A ³
10
"T U T "
X A
11
DI SẢN KẾT NỐI
N H Ữ N G T R U Y Ề N
T H U Y Ế T
L Ã N G
Q U Ê N
T R Ở
L Ạ I
V Ớ I T H I Ê N
Đ Ư Ờ N G -
L I Ê N N H Ạ C
12
H O A N
M Ớ I
13
H À
N Ộ I
I ¥ U T
A A Ư
Ơ V N . C
. M Ư ơ
A Ơ
C ¨ H¨ ¨ £ . N
O ¶. N Ơ O ,
C ¨ H¨ ¨ Ư
E , O N C .
Ư Ư Ơ Ơ ."
X A ơ , N C ¨ §
X A
ơ Ư U I Ơ Ư O . M ª U
, Ơ A ° ơ . C A Ơ Ơ A U
§ Ư A . K N O £ ¥ ¥ ơ . T , ° A ´ A U Ơ Ơ ơ L N A ơ H N 2018
H N Ơ Ơ A
A . Đ Ơ , A Ơ
Ư ³ I Ư. Đ
A ơ , Ư A
§ ơ Ư
ơ , U Ư A
, A
A U T U ´.
A ơ Ư Ơ V N .
A , A " ", Ư
N ơ A A ¦ ,
SƯ Ư Ư U
A U DJ ³
K N O : "VƠ
´ Ư N BA Ư Ơ
.
I Ư
Đ N Á. O Y ¨ – ´
L ¹
, Đ T , A
A A ¥ U N
¦ A A Ư Ư
A Ư ơ
BA - A Ơ
A Ơ Ư Ơ U H A ơ
A . M Ơ ¨ Ư Ơ Ư
T Ơ Ơ L
C ¨ H¨ ¨ (K
Ư ơ ¦ ¨
Ơ ¶
A ). TA , ¥ § A "L L¨ ¨ "
U O".
A Ơ ơ A ´ Á .
(T £ ) Ơ ¥ Ư A
K N O I ® A
Ơ ¹ Ơ T U K . M U
O ´ A
6 12 2018 ơ
¥ § A U
A
Ư ¥ Ư U A A
"H N C
U . N ®
Ơ H N T T I K N O . N Ơ Ư
" U ´ K N O .
" £ V N ,
L N A ơ H N £
L Ư ´ Ư Ơ
"H N C " Ơ
14
ơ A O Ơ
15
DI SẢN KẾT NỐI
N H Ạ C V Ớ I
M I Ệ N G T R Ố N G
T R U Y Ề N
T H Ố N G -
G I Á C Ủ A
T R Ị
D I
S Ả N
T R O N G
T H Ế
G I Ớ I
T O À N
C Ầ U
H Ó A
16
17
L§ Ơ U H A O .
V Mµ E ¥ § A
T § O U ¥
ơ C ³ ´ C
Ơ P , Ư ơ
£ Ư ¥ . Đ
Ư A ¨ , E Ư
E U Ơ
³ A Ư
£ , Ư A
Ư Ư
A Ơ ¨ A .
U . N Ư ¨
H A ´ ® Ư Ơ
Ơ , ³ Ơ : Ư
E Ư ° Ơ U A
Ư ¨ A Ư
ơ A £ A . C
A U Ư
" Ơ,
A ¨ O A
Ư , Ư ¹
ơ Ư ´ ¥ ; Ư
ơ A ® ơ ,
Ư A A U
' ¨ ” ( ơ ).
"F ¨ D M¨ H ¨" U
N A I U
Ư A U
H A Ơ Ư Ơ Ư
Ư A
® ¨ °
¨ L X A
³ B . K Ư
.
Ơ Y B , A
G Ơ Ơ ¥ 30, H
Ơ Ơ . T§ §,
A ° ¨ ¨ Ơ
ơ ¦ I Ơ
Ơ U
Ơ U Ư ¥ . N Ơ
A E A ơ V
ơ U V
O A Ơ Ơ M¡ .
N ´ E Ư ¨ ¨
N Ư. N
H A A Ơ ® I ³
Ơ A
¥ . D° Ư A U
, ³ Ơ A . N
U ³ . H A ®
ơ , H A ơ
Ơ U Ư “ ”, ® Ơ
" O Ư A Ơ
ơ A A Ư U
“M¡ ” ơ Ơ .
Ư £ Ư.
® A ơ A ¥
N Ơ § £ ® E E
N Ơ A Ơ V N E
Ư ¥ ® A I £ A
V N E A Ơ Ư
Ư ơ A
§ O Ư .
ơ ³ Ơ ,
Ư I ¹ . K A
º A ³ Ơ Ơ M¡ .
Ư A Ư
T Ư Ư 'S¨¨ ¨ S ' (N ), Q µ N A , P
R Ơ § Ư
, A
L Ư U H A Ơ, H A
° ³ U Ơ U Ư , H A
, A
ơ A ´ Ư
´ I U A
Ư I E U Ư ."
¹ ơ ơ . T
ơ £ . D° ³
, T BA
¨ ¨ £ § Ư ơ ,
18
X A
19
DI SẢN KẾT NỐI
' N G Ư Ờ I
T Ì N H
K H Ô N G C H Â N
D U N G ' -
M I Ề N
Đ I Ệ N
Ả N H
N A M
V I Ệ T
T R Ư Ớ C
20
N A M
1 9 7 5
21
Ơ A . “N
. T ,
U Ơ ³
E Ơ S G§
Ơ Ơ
Ơ Ơ ³
, § A Ư
E . C ° , ¹
Ơ ª ”, L A
³ , A I
³ ơ Ư .
Ơ
Đ Ơ Ư ,
A . K C ¹ L Ư
L I A Ư Ơ
A U 1975,
§ ơ
§ ³
Ư Mµ ¥
´ Ư A Ơ S G§ . V
P LA (1993). C ơ ,
Ư A ¥ £
³ A V N
I Ơ Mµ
Mµ A Ư
1975. VƯ L Ơ
.
Ơ U µ N A , P L Ư (FAMLAB)
N 2019, L H L
¨ Ơ A Ơ
Ư ơ Mµ,
Ư A ³ ¥ . “T A Ư
10 Ơ 5 . A Ư
Ư 50-60, U U U
Ư A
Ư . C ơ
¥ U A S
A Ư 70, A
G§ Ơ U - A
, A
ơ 1975. TƯ Ơ ,
Ơ
L N Ơ C
Ơ ”, L .
: K A Ư Đ A N V
N A £
N G A 1954- 1975.
A U I Ư
T ¨ L , £
A Ơ Ư A Ư
A Ơ N
U A Ơ V ,
A , ơ 300
Ơ Ơ A Ơ ơ
Ơ . H
. N Ư A Ơ
£ A , Ơ
³ ¡
22
L 2
U H A Ơ
, A § .
. T , Ư
M ° Mµ ¹ Ư O
A . N £
ơ §
§ ơ O Ơ V
ơ
N , A Ư
A S G§ , ¡
Ư ¶ . Đ Ơ ,
Ư ¹
O Ư Ơ A Ơ
Ơ . M Ư
Ơ ơ Mµ. S ° ,
I º ¹ Ơ
U L Ơ £
A I Ư Ơ
O Ư " Ơ A
N A ơ 1975 ¡ Ơ
Ơ " T Q
A A ³ I. Vơ L ,
Ư K C K V .
A S G§ 1954-1975 U I
C ơ K C A
Ư O ³ Ơ
Ơ C ½ ơ ơ
. C U I Ư
L . H 6 Ơ, K C A ơ
E £ £ Ơ
A Ư Y Ư
A . Q ơ
A U Ơ S G§ , ơ
A O , L O ®
H T MU (1957). S , §
Ơ E Ơ I
Ư 1960
U A A V N .
A
Ư ³ N Ơ C (1971), Ư Ư Ơ
23
DI SẢN KẾT NỐI
T H Ậ T V À
Đ Ẹ P -
C Ả I S Ẽ
L Ư Ơ N G
K H Ô N G
T H Ấ T
24
B Ạ I
25
K § , § A
U CA “T ĐE ”,
I ơ ơ
CA A . Đ A
S . VƠ
A ”. N Ư O Ơ
§ Ư ´ Ơ
Ơ ´ E Ư
Ơ Ư
CA , Ư Ơ Ư Ư
¶ ơ . N O
ơ CA ª U
Ơ U
Ơ Ơ O
V N I .
Ư 1950-1960 Ơ N . N
³ ¨ . H
A H ® CA A
I Ơ CA
D E ® Ơ
§ A
³ ¥
U N C ® CA
´
¡ E ³ Ơ . C
A A Ơ
´ A U Ư .
Ư U
, § A ¨ I
¡ Ơ A .
Ơ E ³ .
ĐA H D
“C £ ´
SƯ U Ư O H Ơ Ơ U A H D . C I ® : "HO
Ơ Ư £
O Ơ U A
¨ ¡ A ơ , I A
U CA . S
”, H D Ư U
O . C Ơ O
´ ¥ , CA £
. V , I A ơ
§ Ơ ơ A Ơ ”. L§
U Ơ U
Ơ ơ A A Ư Ư
CA O
I Ơ ơ Ơ
A ¦ Ư . Đ ¶
I Ư U Ơ
. K A CA A
DƯ T A CA I
ơ A . C I ¹
80, I O Ư
Ơ Ơ Ư D A
E U Ư U Ư A
Ơ . H
Ư U H
Ư Ơ ¡ Ư U , ơ
D I
A . T ¨ , Ư S G§
O ® Ư A ơ E
CA
, ơ A CA Ơ
ĐE U CA .
Ư Ơ
Ơ. T ơ Ư A U I,
Ư CA ´ .
Ơ E ¥ ¶. Lơ O
“Mơ ¨ A I Ư Ư
ơ 30 O Ơ
CA . V Ư
10 Ơ U ¨ O
Ư U Ơ Ơ
ơ .
I U ”, I .
D° Ư,
C CA U
O , O Ư
H D Ư ³ A
Ơ A . A H ,
, ´ N C , A . Ô A
O , Ơ A
A ¥ , ơ Ư Ơ M¨ Ơ
´ Ư I , £ O Ơ
, VƠ , S
Ư Ư ơ A . A
. ĐO A Ư ¦ U ,
: “° £ CA Ư O, I
H D A
ơ O ơ
26
27
DI SẢN KẾT NỐI
C H Ở D Â N
C A
X U Ố N G
P H Ố Bê vừa tốt nghiệp Đại học Văn hóa Hà
Khi đó, đêm đã chuyển sang ngày mới và trong căn phòng chật chội ở Hà Nội, Giàng A Bê vẫn
Nội nhưng là người được sinh ra và lớn lên ở tỉnh
đang căng mắt biên tập phim trên chiếc máy tính
Yên Bái. Để thực hiện dự án này, nhóm của Bê đi
cũ kỹ và han rỉ. Bê không thể ngủ nổi vì rất phấn
nhiều chuyến về vùng núi rừng phía Bắc nơi có
khích khi bộ phim tài liệu đầu tay của mình về âm
các cộng đồng Mông cư trú. Họ đi tìm những
nhạc của người Mông có tên “Hành trình dân ca”
nghệ nhân còn chơi các nhạc cụ cổ truyền hoặc
sắp hoàn tất.
vẫn hát dân ca để xin được ghi hình và thu âm lại. Về truyền thống, khi người Mông hát dân ca,
Bộ phim dài 30 phút là kết quả của một
28
M Ô N G
dự án kéo dài 9 tháng của Bê và nhóm các bạn
thường họ thể hiện rất tự do và không cần âm
trẻ người Mông mang tên Âm nhạc của chúng
nhạc. Nhưng khi trở về Hà Nội, nhóm của Bê tiến
mình. Dự án do quỹ Phim, Nhạc và Lưu trữ
hành dịch lời bài hát dân ca ra tiếng Kinh và bắt
(FAMLAB) của Hội đồng Anh tài trợ này nhằm
đầu thử nghiệm ghép nhạc trẻ đương đại vào đó.
khám phá lại những thực hành văn hóa của dân
Một trong số bài được chọn là “Tiếng hát chọn
tộc Mông đang phai nhạt mau chóng và chia sẻ
chồng” do được nhiều người yêu thích về vẻ đẹp
với các thế hệ trẻ dưới những hình thức mới mẻ
của câu từ và ý nghĩa về văn hóa. Nội dung bài hát
và dễ tiếp cận hơn. Bê cho biết hiện nay rất hiếm
là lời khuyên các cô gái Mông trẻ về cách chọn
người Mông dưới 30 tuổi biết chơi nhạc cụ hay
cho mình một người chồng tốt. Trong phiên bản
hát dân ca Mông truyền thống vì thế anh muốn
"hiện đại" của nhóm Bê, giọng nữ ngân lên lúc
tìm ra những cách thức mới mẻ để tái kết nối
trầm lúc bổng hòa cùng tiếng sáo và khèn truyền
người Mông với di sản văn hóa của họ.
thống, và tất cả cùng "trôi" trên nhịp trống điện tử.
29
Bê là một thành viên tích cực của nhóm Hành động vì sự phát triển của cộng đồng Mông (AHD). Đây là tổ chức tình nguyện của thanh niên Mông, hoạt động nhằm thay đổi các nhận thức chưa đúng về người dân tộc thiểu số và giới thiệu các giá trị văn hóa Mông đến với cộng đồng người Việt rộng lớn hơn. Trong ký ức từ thời thơ ấu, Bê kể rằng Bố mình là một bậc thầy về các nhạc cụ cổ truyền của người Mông như khèn và sáo. Nhưng Bê thực sự chỉ nhận ra giá trị và bắt đầu tự học cách chơi những nhạc cụ truyền thống khi ông đã qua đời. Sự đứt gẫy trong bản sắc và thực hành văn hóa Mông mà hệ quả của nó diễn ra với chính Bê khi bố của mình mất sớm đã trở thành một trong những động lực chính để anh thực hiện dự án này. Ngày 28 tháng 12 năm 2019, nhóm của Bê tiến hành buổi chiếu phim và trò chuyện cùng các nghệ sĩ hát dân ca Mông tại Ủy Ban Dân tộc ở thủ đô Hà Nội. Bộ phim tài liệu Một lối tìm về dân ca được trình chiếu trước sự chứng kiến đầy xúc động của cộng đồng Mông trong đó có mẹ của Bê. Trên màn hình lớn, khung cảnh cuộc sống thường ngày của người Mông, trang phục truyền thống, các nhạc cụ và những khuôn mặt hiện lên thật rực rỡ và đẹp đẽ. Trong khán phòng, giọng dân ca Mông vang lên biết bao yêu đời và thực sự người hát không sao giấu được niềm tự hào khi trình diễn văn hóa của dân tộc mình. Sự kiện "chở dân ca xuống phố" này là một dấu mốc khó quên trong cuộc đời của Giàng A Bê và bạn bè. Họ hy vọng rằng những bài dân ca Mông họ sưu tầm và giới thiệu sẽ tạo cảm hứng cho mọi người đi tìm hiểu sâu hơn về vẻ đẹp và những giá trị cốt lõi của văn hóa người Mông.
30
31
DI SẢN KẾT NỐI
 M C Ủ A
Đ I Ệ U
T R Ố N G
T R Ẻ V Ề
E M
D I D Â N
32
Đ Ắ M
S A Y
G H I
L À M
S Ả N
N Ă N G : P H I M
V Ă N
T Ộ C
33
H Ó A
C H Ă M
┬Ђ ┬џ , ┬Г┬Б ка ┬џ , A ┬Ё ┬Љ ┬Ц ┬Ђ , к» ┬ђ O, ка ┬Ђ O ┬ф, к» A ка ┬ј┬ќ ┬Ю ... T к» ┬Ј ┬і , G ┬Ц ┬ј ┬Ѕ к» . B ┬ќ ┬ќ ┬ј A U ка к» ┬Љ , к» ┬Ё ┬Ј ,
┬Д U ┬Ђ┬ћ ┬Њ , ┬Љ┬х ┬ј ┬Ђ , ┬Ё ┬ђ ка O . ─љ┬Ѕ ┬Гк» U ┬Є , " ┬Ђ ┬ќ ┬Ц ┬е┬е " ┬ќ A ┬Ў ┬Ђк» ка к» ┬Љ ┬Љ ┬Ј ┬Х ка , ┬ЉI A , ┬Љ┬х ┬ј ┬ќ ┬Ђ ┬ф┬ќ ┬ђ . B ┬ј┬ќ ┬Є A ┬╣ ┬Ђ
┬і ┬Ј ┬ђ ┬Б , ка ка ┬Ђ ка A N 2019, T ┬Ю ┬░ A I
ка C ка BI N ┬┤ ┬е
N к» ┬Ђ┬Д ┬Ё ┬Є U ┬ј
┬Ѕ ┬Ђ кА ка
к» ┬Ё ┬ќ ┬Ђ ┬Ё ┬Ј ┬Є
┬ГA к» U A B ┬Ђ ┬Њ ┬Б ка A
ка ┬Ѕ ┬Ё ┬ќ . S к»
┬ќ ┬Љ ┬і I ┬Д ┬Г кА 10 ┬ќ . Q
┬│ ┬ј ┬Є ┬Ё ┬ђ ┬Ц
I ┬і ┬Ј . ├ѓ A ┬Ђ ┬Љ ┬Њ
, T ┬Ю ┬Б ┬Ђ U ┬Љ┬х ┬ј ┬ѓ A
┬Є ┬Ђ ┬ќ ┬Б ┬Љ к» ┬Њ
┬Ђ ┬Ѕ O ┬ѓ ┬Ђ A A U ┬Ц
┬Ѕ ┬Ђ┬ћ ┬Њ . ├ѓ
┬Ј G ┬ѓ ка .
┬Ё ┬Ё A U ┬Ё E ┬Њ
┬Ј . B ┬ќ ┬Г ┬ѓ 8 ┬ќ
┬Г ┬Ђ ┬Ц U O
M┬ѓ кА U ┬ј ┬ф ┬Ђ ка
кА ┬Љ ┬ќ E ┬Ј
"T ┬Ю - ┬ј ┬ф O " ┬Ѕ ┬Ё ┬Є
ка A кА ┬і к» ┬Б,
G A ┬Ђ┬ћ K РђЊ ┬Ђ┬ћ ┬ЂкА
. T ┬е , ┬е ка
U E ┬е ┬Ј ┬Г A ка ┬Ђ C BI N ┬┤
ка к» ┬Љ ка┬ќ ┬ѓ A G
┬і ┬Ц к» A ┬Ј ┬ќ ┬Ц
┬Ј ┬Ѕ ┬Ѕ ┬ќ ┬Ё ┬Є к»
┬џ┬Б B┬Ю S┬ѓ , I N T ┬ј .
, P , ┬Љ┬Ќ S .
┬џ ┬Ц U ка C .
к» ┬Г A ┬ђ A ┬Њ U ┬Г┬ђ
"N U ┬е ┬Ђ ┬ќ ┬Ѕ ┬ќ ка ┬џ┬е
T ┬е ┬Ё U ка C , A U
C┬░ кА ┬ќ ┬Ј T ┬Ю , E ┬е
┬Є .
┬Ѕ ┬Ј ┬Ј U ка
ка ка ┬╣ U
┬Љ ┬Ђ ┬╣ ┬Ђ ┬ќ ┬Љ .
T ┬Ј U A E ┬Ј A
C , ┬Ј A U ┬Г┬ђ U ка
O ┬Ц ┬Ѕ I : ┬Љ┬Ќ
T кА , ┬е O ка ка ┬ќ ┬Ц
┬Ђ ┬ќ U ┬Є , к» ┬Ђ┬Д U ка
C ", T ┬Ю . B ┬ќ ┬ј┬ќ
S ┬ђ ┬Ц ка , P
┬Њ ┬і┬ќ 2 ┬џ┬Б B┬Ю S┬ѓ ка O
┬ЂкА ┬Ц ┬Ђ . T ┬е ┬Ё ┬ђ S
G , ┬Ђ A ┬Г
┬ђ ка к» , G
┬Љ A ┬Ю ┬Ј ┬Ђ┬Х
T , ┬Ђ ┬Њ ┬Ё I ┬Д ┬і ┬│ ка
┬Љ A 1 ┬ф , U к» ┬ђ ┬Ў к» , кА
A ┬ђ ка ┬Г кА .
┬Љ┬х ┬ѓ A к» ┬ГU
A ┬Ј . ├ћ , ┬Г A
┬є ка O ┬Г ┬ђ . K ┬Ѕ ┬Г ┬ћ ,
T ┬Ю O O G " ка ┬Є
┬│ ┬Ѕ ┬Ђ ┬ќ . K O ┬Ђ
к» к» к» O O U E ┬е , "
┬є┬ќ ┬Њ ┬Љ ка┬ќ
┬ќ ┬Ц ┬Ђ . T ┬і , ┬ђ
┬Љ ┬Гк» D A к» ┬ќ
┬╣ ┬Ю A ┬Ј , ┬Ј ┬ЂA
┬░ ┬Ђ . M┬Ў ка A ┬ђ ┬Љ
┬і . N ┬Ђ┬ћ ┬Г┬░ G
┬Ѕ ┬Ј U H A .
, ┬Ѕ к» ┬і ┬Ј ".
┬Г ┬« ┬Г┬░ ┬є , ┬Д
┬Є ┬Ј , ка ┬Ђ к» 1-2 ┬Є ┬ЂA ". VкА
T ка , ┬ќ
┬є ┬Љ ┬Є ┬Ў ┬« .
к» , к» ка O ка
┬Ю U ┬і ┬Ј ┬Є
V┬Ј ┬є ┬ЂI к», ка C ка V ┬Ё N I
┬Ђ ┬Ё ┬ќ E ┬Ђ T ┬Ю ┬ЂA
A ┬ђ ┬Б ка . C
A ка ка H ┬Г к» ┬┐ ─љ ,
┬Ё ┬ђ S T ┬Ђ ┬Ѕ ┬ј┬ќ ┬Ђ ┬Ё .
U ка C ┬Ё ┬Г кА
34
35
DI SẢN KẾT NỐI
G I E O C H O V Ă N
36
“ H Ạ T
T Ư Ơ N G
H Ó A
M Ầ M ” L A I
C Ồ N G
37
C Ủ A
C H I Ê N G
. V 2019, Ư Ư Ư Ơ Ơ ơ A A Ơ P ¥ K R¡ – Ơ ¨ . C 45 ¨ O Ơ ¥ 15-16 , Ơ ¥ Ư 3 ơ . HO ¨ ¨ Ơ . C Y M P , Ơ Ư U ơ O , ¨ I Ơ A µ § Ơ A A ¶ ´ Ư A U . C º A ơ Ơ Ư R ơ , Ư ơ Ư . “Vơ ơ O ơ , ¨ Ơ A A , Ư A ”, . Đ Ơ , Ơ § ¥ Ư ơ O O Ư. T Đ Ư
Ơ T ĐA ¶ Ơ
U Ơ Ơ
® ¦ º ơ . T ¨
T N . N 2005, UNESCO £
U , I
K
¨
¦ U A .
O O O
D° Ơ Ư Ơ A
ơ O . Y Đ , Ư O ơ 9 Ơ
, Ư ¥ A E
O ơ A ®
Ư
ª U A
Ơ A . N ® Ơ
® ơ O ª U
U Ơ
. N Đ ¨
B , H A Ư
ơ Ơ I .
A Ơ O ¥ Ơ
C A ơ Ư U Đ
K T Ư D A Ư
¹ U
38
ª U A . K Ơ O
. N Ư Ư Ơ
¶ ơ O , Y Đ : "HO
U ¨ O . N
¨
, A J Ш O
³ ".
Ơ Ư A . “K
K ơ O A , A 3 ơ Ơ . A N
¨ E O ,
A ® ¨
U U ,
A § ª ¥ ¹, Ơ
. V , £
£ ơ . T A
O ¡ ¨. Đ
A ¨ Ơ
¹ , Ư ° U ¥ ”. H A ¹ Ơ
Ơ O . C : “¨ Ơ
A J Ш Ơ ¥ A
,
E ¨
A A ¨ ".
U . N Ư O A Ơ ¨ A Ư Ơ Ư
G A J Ш Ư Ơ Ơ A Ơ Ơ .
U . Đ
T ơ , £ A U
° T N A ,
ơ O
Ư “ A ” U A
³ Ơ E
¡ Ơ U ¨ .
39
DI SẢN KẾT NỐI
T R Ì N H
D I Ễ N
N G H Ệ
T H U Ậ T
S Ố N G Ở
H À
N Ộ I -
H I Ệ U N H Ạ C
Ứ N G
B O L E R O
40
41
Ơ L , M T Ơ Ư Ư Q µ N A , P L Ư (FAMLAB) U H A Ơ V N Ư Ư Ơ ³ . T Ơ 3 , ơ A Ơ H N , Đ T Ơ L A ´ T N . N Ơ ơ , . MU ³ U
Ư A Ơ Ư Ơ . Ý Ơ ¥ Ư A Ư B ¨ , A A ¥ ơ I Ư Ư A £ . N A B ¨ Ơ N H Ơ U Ư O O
Ơ
Ư 60 U Y 20, I
Ư . HO Ư Ơ
A A A E. V Ơ
Ơ B I "U I"
Ư "H Ư B ¨ ", M T
¨ A
Ư A Ư
" ". S 1975,
Ơ V
- - - ¨ A : "T U
Ơ ¨ , A Ơ
A B ¨ U ¥
", " Ơ Ơ
ơ , Ư ° ơ O
Ơ V Ơ A A . Vơ M T ,
. T ¨ U ° U Ư
". M
Ơ ,
¨ A B ¨
" U
® Ơ Ơ ,
Ơ § U. M T ¶ Ư
Ư U O ,
Ư Ư Ơ V Ơ
A I . HO A Ư
U Ơ U
ơ Ơ ơ A , A
A A Ơ ơ . L
U Ư ³ ¦ " Ư ", " ",
A Ư . T
³ A . C A B ¨
A , ¶
" O E ơ ", " Ư ". N Ơ I
Ư Ư ¨ ³ , M
A Ơ ¶
Ư Ư Ơ O
´
T A "
Ư A A £
Ơ £ E U , A
Ư ơ .
Ư " A ³
Ơ . TƯ Ư 90,
° I Ư ? Q
N Ư Ơ U : "M Ơ
³ Ư § Ơ V
A B ¨ I Ơ A Ơ V N
° Ơ A ¦
A Ư . M Ơ ."
A .
£ O Ư "H
, °
Ư B ¨ " Ơ O Ư A
¨ A , "H Ư B ¨ " A
Đ Ư A U
M T Ơ Q A N
V Ơ A H N Ư
¥ O
B V N . M §
A E ơ A . D Ư A
Ư U
"H Ư B ¨ ", A Ơ
T Q , A Ơ V N
ơ Ư A , A
Ơ .
H N 12 2019. C
§ Ư E Ư Y 70 U Y
¶ Ơ Ơ Ư
A U ´ M T
20. G Ơ , ơ ´
§ A .
42
43
B A R L E Y
DI SẢN KẾT NỐI
L Ờ I
C Ả M
Ơ N
Chúng tôi rất hân hạnh khi thực hiện dự án này và
xin trân trọng cám ơn bà Nguyễn Phương Thảo,
xin được gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc
Giám đốc các chương trình Nghệ thuật và Công
nhất đến tất cả những người tham gia dự án đã kể
nghiệp sáng tạo về sự hỗ trợ và những lời khuyên
cho chúng tôi nghe câu chuyện đầy cảm hứng của
quý giá. Tại Hội đồng Anh ở Việt Nam, chúng tôi
mình. Không có sự cởi mở và hào phóng của họ,
cũng xin đặc biệt cám ơn các bạn Phạm Minh
chúng tôi không thể hoàn thành công việc của
Hồng, Trần Duy Hưng, Phan Thu Nga, Phan Thanh
mình. Chúng tôi hi vọng rằng cuốn sách này và
Ngọc và Trần Thị Thu Hằng đã nhiệt tình hỗ trợ
những bộ phim ngắn tương ứng lưu trữ trực tuyến
chúng tôi cho đến khi hoàn thành dự án.
N O R T O N
Barley Norton là một nghiên cứu viên cao cấp
2009), và hai bộ phim về âm nhạc đương đại, bao
trong lĩnh vực Nhân học âm nhạc. Anh hiện là
gồm Hanoi Eclipse – The music of Dai Lam Linh
Giám đốc bộ phận âm nhạc châu Á (AsMU) thuộc
(Nhật thực ở Hà Nội – âm nhạc của Đại Lâm
Khoa Âm nhạc của trường Goldsmiths thuộc Đại
Linh) (Documentary Educational Resources 2010),
học Luân-đôn (Goldsmiths, University of London).
và Make a Silence - Musical Dialogues in Asia
Kể từ khi đến Việt Nam lần đầu tiên vào những
(2019) (Cất lên im lặng – Đối thoại âm nhạc ở
năm 90, Barley đã thực hiện nhiều chuyến nghiên
Châu Á) (2019). Anh cũng đồng chủ biên hai cuốn
cứu thực địa về âm nhạc và di sản văn hóa Việt
sách có tên là Music and Protest in 1968
Nam. Bên cạnh việc viết những cuốn sách và bài
(Cambridge University Press 2013) (Âm nhạc và
báo về văn hóa âm nhạc Việt Nam, anh cũng quay
sự phản kháng năm 1968) vốn được giải thưởng
và đạo diễn những bộ phim tài liệu nhân học.
của hội âm nhạc học Mỹ năm 2014 (The American
Những xuất bản chính của anh bao gồm một cuốn
Musicology Society) và giải thưởng mang tên Ruth
sách về vai trò của âm nhạc trong nghi lễ Lên
A. Solie Award (2014); và Music as Heritage (Âm
đồng có tên Songs for the Spirits (Những bài hát
nhạc như là di sản) (Routledge 2019).
cho thần thánh) (Nhà xuất bản Đại học Illinois
H O À N G
V Ă N
C H U N G
sẽ giúp nâng cao nhận thức về giá trị của di sản văn hóa và tiềm năng biến đổi của nó. Chúng tôi
Barley Norton và Hoàng Văn Chung
Hoàng Văn Chung là một nghiên cứu viên trong
Diversification in Contemporary Vietnam (Các
lĩnh vực Xã hội học, hiện là Trưởng phòng Phòng
tôn giáo mới và ứng xử của Nhà nước đối với đa
nghiên cứu Lý luận và chính sách về tôn giáo tại
dạng tôn giáo ở Việt Nam hiện nay, Nxb. Springer
Viện Nghiên cứu Tôn giáo thuộc Viện Hàn lâm
2017), chủ biên cuốn Giá trị và chức năng cơ
Khoa học Xã hội Việt Nam. Kể từ năm 1999, anh
bản của Phật giáo ở Việt Nam hiện nay, Nxb.
đã tập trung nghiên cứu về các hiện tượng tôn
Khoa học Xã hội 2019), và một chương sách có
giáo mới, tôn giáo dân gian, Phật giáo và mối quan
tên "The double-layered religious diversification in
hệ nhà nước và tôn giáo ở Việt Nam và thực hiện
post-Renovation Vietnam" (Quá trình đa dạng hóa
rất nhiều chuyến khảo sát thực địa trong các cộng
hai lớp của tôn giáo ở Việt Nam kể từ Đổi mới)
đồng tôn giáo-dân tộc khác nhau. Những xuất bản
trong cuốn sách Religious Diversity in Asia (Đa
đáng kể của anh bao gồm cuốn sách New
dạng tôn giáo ở Châu Á), Nxb. Brill 2019.
Religions and State's Response to Religious
44
45
DI SẢN KẾT NỐI
C H Ú
T H Í C H
Ả N H
Trang bìa. Đinh Văn Khun chơi cồng trước nhà văn hóa cộng đồng làng Mơ
28. Tráng Hồng Vi hát dân ca Mông ở Hà Nội, tháng 12 năm 2019.
H'ra, Gia Lai, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung.
Ảnh: Hoàng Văn Chung.
5. Đội đánh cồng chiêng trẻ em làng Mơ H'ra biểu diễn trước nhà văn hóa
30-31. Giàng A Bê thổi sáo Mông ở Sapa, Lào Cai, năm 2019. Ảnh: Ly Chính.
cộng đồng, Gia Lai, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung. 32-33. Thắng học đánh trống gi năng với nghệ nhân Sầm Tánh ở làng Bỉnh 6. Đinh Thị Mến giới thiệu về di sản văn hóa người Bahnar trưng bày tại nhà
Nghĩa, Ninh Thuận, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung.
văn hóa cộng đồng làng Mơ H'ra, Gia Lai, tháng năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn 34 (trái) – Nghệ nhân Sầm Tánh chơi trống pa ra nưng tại nhà riêng ở làng
Chung.
Bỉnh Nghĩa, Ninh Thuận, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung. 7. Già làng Mơ H'ra Đinh H'mưnh chơi đàn goong trong nhà văn hóa cộng đồng, Gia Lai, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung.
34 . (phải) – Thắng học cách sử dụng máy quay phim, Ninh Thuận, năm 2019. Ảnh: Hội đồng Anh Việt Nam.
8-9. Trần Thu Hiền, Nhà hát Chèo Việt Nam, diễn vai Suý Vân. Ảnh: Nguyễn Hoàng.
35. Nhóm làm phim trẻ em cùng làm phim "Thắng – cậu bé học trống", Ninh Thuận, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung.
10 (trái) - La Mai trình diễn tại một buổi trình diễn mở của dự án "Tương lai của truyền thống" năm in 2019. Ảnh do La Mai cung cấp.
36-37. Nghệ nhân A Jring Đeng chơi đàn goong trước nhà rông của làng Tân Lập, Kon Tum, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung.
10 (phải) - Trần Thu Hiền, Nhà hát Chèo Việt Nam, diễn vai Suý Vân. 38. Một học sinh của Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Kon Rẫy trong
Ảnh: Nguyễn Hoàng.
giờ học nghệ thuật đánh cồng chiêng, Kon Tum, 2019. 11.Nhạc sĩ Nguyễn Xuân Sơn trong buổi phỏng vấn tại Không gian di sản ở
Ảnh: Hội đồng Anh Việt Nam.
Hà Nội tháng 12 năm 2019. Ảnh: Hoàng Văn Chung. 39. Học sinh Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Kon Rẫy biểu diễn 12-13. Trình diễn "Hồ Nguyệt Cô hóa cáo" của Trần Thị Kim Ngọc tại Liên
trong buổi tổng kết lớp dạy đánh cồng chiêng, Kon Tum, 2019.
hoan nhạc mới Hà Nội năm 2018. Ảnh lấy từ phim Make a Silence - Musical
Ảnh: Hội đồng Anh Việt Nam.
Dialogues in Asia (2019) của Barley Norton. Ảnh do Barley Norton cung cấp. 40-41.Trình diễn nghệ thuật sống "The Bolero Effect" (Hiệu ứng nhạc Bolero) 14. Chân dung Trần Thị Kim Ngọc. Ảnh: Nguyễn Xuân Sơn.
của nghệ sĩ Moi Tran ở Hà Nội, tháng 12 năm 2019. Ảnh: Trần Thảo Miên.
17. Chân dung Nguyễn Quốc Hoàng Anh, Hà Nội, tháng 1 năm 2020.
42. Trình diễn nghệ thuật sống "The Bolero Effect" (Hiệu ứng nhạc Bolero)
Ảnh: Hoàng Văn Chung.
của nghệ sĩ Moi Tran ở Hà Nội, tháng 12 năm 2019. Ảnh: Trần Thảo Miên.
19. Nguyễn Quốc Hoàng Anh trên chiếc xe máy cổ ở Hà Nội,
43. Trình diễn nghệ thuật sống "The Bolero Effect" (Hiệu ứng nhạc Bolero)
tháng 1 năm 2020. Ảnh: HoàngVăn Chung.
của nghệ sĩ Moi Tran ở Hà Nội, tháng 12 năm 2019. Ảnh: Trần Thảo Miên.
Ấn phẩm này là một phần của
20-21. Ảnh nam diễn viên Trần Quang và nữ diễn viên Thẩm Thúy Hằng trong phim Nàng của đạo diễn Lê Mộng Hoàng thực hiện trước năm 1975. Ảnh do Lê Hồng Lâm cung cấp. 22. Nhà phê bình phim Lê Hồng Lâm trong cuộc phỏng vấn nữ diễn viên Kiều
24-25. Đạo diễn sân khấu Nguyễn Hồng Dung tại Nhà tổ nghề sân khấu ở Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung.
Di sản Văn hóa hướng đến sự Phát triển đồng đều
27 (trên) - Nguyễn Lê Hiếu hát cải lương, Nhà tổ nghề sân khấu ở Thành phố
Một dự án được thực hiện bởi Hội đồng Anh tại Việt Nam
Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung. 27 (dưới) – Một chiếc đĩa than ghi nhạc cải lương trong bộ sưu tập cá nhân
www.britishcouncil.vn © British Council 2020
của Nguyễn Lê Hiếu, Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2020. Ảnh: Hoàng Văn Chung.
46
47 46
Designed by WE ideation
Chinh ở California, 2019. Ảnh: Vũ Khánh Tùng.