DIỆNCHẨN HỌC
NhómDiệnChẩnAZ-CAxinchânthànhcảmtạGiáoSưTiếnSĩBùiQuốcChâu, LươngYTrầnDũngThắng,tácgiảHoàngChucùngcácHọcGiả,TácGiả,Bácsĩ ,
Dượcsĩ,KỹSư,chủnhâncáctrangnhàwww.cimsi.org.vn,www.ungthu.org, http://vi.wikipedia.orgđãchochúngtôi“vaymượn”nhữngtưtưởngvĩđại,cùng
nhữnghình ảnhthậtrõràng,đểhoànthànhviệcbiênsoạntậpsáchnày.
Tấtcảnhữngnghiêncứu,kinhnghiệmlâmsàng,cùngnhữngtưtưởngđầysángtạ o vàthậttinhtườngcủaquývị,chỉđượcchúngtôisửdụngchoviệcgiảngdậytrong “nộibộ”,chứkhôngđemrain, ấn”kinhdoanh”vàpháthànhrộngrãibênngoài.
Mộtlầnnữa,xinthaymặttấtcảcáchọcviênnhómDiệnChẩnAZ-CAxinchân thànhcảmtạ .
T.M. NgôHưngMai
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page1
LỜINGỎ
Mỗ i quố c gia đều có mộ t nền văn hóa, vàmỗ i mộ t nền văn hóa lạ i có mộ t nền y học riêng đểtựchẩn trịnhững bịnh tậ t nẩ y sinh trong quốc gia mình.Riêng đố i vớ i nước Việ t Nam của chúngta,hiển nhiênchúngta cũng có mộ t nềny học, vànền y học đó xem ra cũng thậ t là“Độc Đáo”“Ẩn Náu” trongnhững bàiCaDao,Tụ c Ngữvàtrongnền văn học củadângian. Nền Y học “Độ c Đáo”đó, cuố i cùng đã được nhànghiêncứuy học dân tộ c-GiáoSư-Tiến SĩBùiQuốc Châu-khámphávà
“khaiquật” trongmộ t dị p “tìnhcờđầ y Chánh Niệm”vàonăm1980,vàông đã đặ t tênchomônVIỆT
YHọccổ,mộ t têngọ i mớ i là:DIỆN CHẨN-Đ IỀU KHIỂN LIỆU PHÁP BÙIQUỐC CHÂU
Trả i qua hơn¼thếkỷ , “Rừng Chẩn-Biển Pháp”ấy, càngngàycàngthêmpháttriển rộng lớn, càng thêmpháttriển tinh tường. Vìthế , nêntrongsựứng dụng trịliệu, ngàycàngthêm“Thần Kỳ”,“Vô KhảThuyết” Chính vìvậy mànhững ngườ i sơcơ,mớ i bước vàomônDiện Chẩn hôm nay, đã khôngkhỏ i ngỡngàng,bănkhoăn,hoangmang,hoảng sợ Vì đường đivàothì “mênhmông-nghìn lối”mà đường đ i ra thìcũng“trùng đ iệp-vạn đường” Từđó, ngườ i sơcơ , đãnẩ y sinh ra tưtưởng chánnản, buông xuôi, tạo thêmhiểu lầm, vàdễdàng đánhmấ t niềm tin nơimôn“Diện Chẩn”thần kỳnày.
Thấu hiểu những nỗ i băn khoăn, khókhănban đầu đó, chúng tôi, Nhóm Diện Chẩn AZ-CA, đã mạo muộ i dùnghế t kiến thức hạn hẹp của mình, đểbiênsoạn lạ i tập sách “Diện Chẩn AZ-CA” này,khôngnhằm mụ c đích khoa trươngkiến thức, màchỉmong sao, vớ i cách trìnhbầ y giản dịchitiế t đầ y đủ-phânloạ i rõràng,sẽgiúp cho những ngườ i sơcơ,mớ i bước vàomônDiện Chẩn, cóthểnắm được chút căn bản, hầu tạo thêm“Niềm Tin”vàomônDiện Chẩn, ngàymộ t thêm“Tín Chắc”vững vàng.
Trongtậpsáchnàychúngtôi chiaralàm2chương:
ChươngI:“DIỆNCHẨN-Đ IỀUKHIỂNLIỆUPHÁPBÙIQUỐCCHÂU” đượckhở i đầuvớinhững bàiviếtcủatácgiảHoàngChu,nhằmtăngthêmniềmtinnơingườisơcơvớimônDiệnChẩn.
Sau đólàtoànbộHọcThuyếtcủamôn“DiệnChẩn”như:8ThuyếtDiệnChẩn,8Thuyế t Đ iều
KhiểnLiệuPháp,28 ĐồHình,8bộĐạiHuyệt,Kỹthuậ t ĐoánvàTrịBịnh,v.v…
ChươngII: “CHÌKHÓAVẠNNĂNG” làphầnkinhnghiệmlâmsàng củaLươngYTrầnDũng
Thắngvàcácthếhệthầytròtronghaimươibảynăm trìnhbầynhữngcáchchữatrị“NhữngCăn
BịnhcủaThếKỷ ” nhưnhồimáucơtim,caomáu,caomỡ , đauthầnkinhtọa,tiểu đường,viêm
gansiêuviA,B,C,v.v…
Vớihơn170 trang“tríchgóp”này,chúngtôimongmỏicóthểgiúpcácbạnmới, làmquenvớ i phươngphápDiệnChẩn, bớtngỡngàng, vàcóthểhiểu đượcphầnnàocănbảncủamônDiện Chẩn,hầucóthểứngdụnghaichữ“Tùy”và“Biến” đếnvôcùng.
Dĩnhiên,với“thờigianeohẹp, kiếnthứcchửatường”,tậpsáchnàykhôngtránhkhỏinhữngsai lầm,sơsót.Mongthay,cácbậcThiệnTriThứccủamônDiênChẩnluônKhaiMinhChỉGiáo. Thậtmongthay!
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page2
CH
ƯƠNGI-LÝTHUYẾT DIỆN CHẨN
PHƯƠNGPHÁPYHỌC DÂN TỘC trang6-7
BỘMẶT VƯỜN THUỐC THIÊNNHIÊN trang8-9
LƯNGVÀCONNGƯỜ I trang10-12
PHẦNMỞĐẦU trang13
CƠSỞLÝTHUYẾT CỦA DIỆNCHẨN trang14-16
GIẢN LƯỢC TÁMTHUYẾT CĂN BẢN trang17-19
CƠSỞLÝTHUYẾT CỦA DC ĐKLP trang20-23
BỐN BƯỚC KHÁM BỊNH & CÁC KỸTHUẬT KHÁMBỊNH trang24-26
NHỮNGBIỂUHIỆN BỊNH LÝHAYDẤUHIỆUBÁO BỆNHTRÊNMẶT trang27
MỘT SỐDẤUHIỆU CHẨN ĐOÁN NHÌNTHẤY BẰNG MẮT THƯỜNG trang28-29
MỘT SÔ HUYỆT GIÚP CHẨN ĐOÁN VÀCHỮA TRỊBỊNH trang30
HUYỆT THƯỜNGDÙNG(THẲNG VÀNGHIÊNG) trang31-32
BẢNGTÌMHUYỆT TRÊNMẶT trang33-38
NHỮNGĐỒHÌNHQUANTRỌNG trang39-66
NHỮNGDỤNG CỤCĂN BẢNDÙNGTRONGCHỮABỆNH trang67-68
TÁMBỘHUYỆT CĂN BẢN trang69
BỘBỔẤM HUYẾT trang70-75
BỘTIÊUVIÊM,TIÊU ĐỘC trang76-77
BỘTIÊUUBƯỚU trang78-80
BỘTHĂNG trang81-85
BỘGIÁNG
trang86-89
BỘĐIỀU CHỈNH ÂM DƯƠNG trang90-92
BỘTAN MÁU BẦM trang93-96
BỘTRỪĐÀMTHẤP THỦY trang97-101
BẢNGPHÂN LOẠI HUYỆT trang102-105
BẢNGPHÂN LOẠI THEO TÁC DỤNG trang106-107
BẢNGPHÂN LOẠI THEO TRIỆU CHỨNGCẢM GIÁC trang108
CÁCĐIỂM PHẢNCHIẾUTỪNGBỘPHẬNCƠTHỂ
CÁCHỆTHỐNG PHẢN CHIẾUPHỤ
trang109-111
trang112-118
ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾU12 CẶP DÂYTHẦN KINH trang119
BẢNGCHẨNĐOÁN ÂM DƯƠNGCHỨNG
CÁCKỸTHUẬT TRỊBỊNH
trang120-121
trang122-126
CÁCHCHỌN HUYỆT CƠBẢN trang127
NHỮNGNGUYÊNTẮC CĂN BẢN KHI ỨNG DỤNGVÀCHỮATRỊ
CHƯƠNGII-KINHNGHIỆM LÂM SÀNG
trang128-129
LỜINGỎ trang131
ĐẦU
trang132-133 MẶT trang134
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page3
MỤCLỤC
MẮT
trang135-137
MŨI trang138-139
MIỆNG/LƯỠI/RĂNG/HÀM trang140
TAI trang141
HỌNG trang142-144
CỔ/GÁY/VAI trang145-146
TAY trang147-148
NGỰC/VÚ trang149-150
LƯNG/MÔNG trang151
CỘT SỐNGLƯNG trang152
BỤNG trang153-154
CHÂN/ĐÙI/NHƯỢNG CHÂN/BÀNCHÂN trang155-156
BỘPHẬN SINH DỤC trang157-160
TOÀNTHÂN trang161-163
NỘI TẠNG TRONGCƠTHỂ trang164-172
PHÁC ĐỒTRỐNG trang173-174
Page4
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
ƯƠNGI DIỆN CHẨN
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page5
Đ
LI
UPHÁP
ỐCCHÂU
IỀUKHIỂN
Ệ
BÙIQU
DIỆNCHẨNĐ IỀUKHIỂNLIỆUPHÁP
TácgiảHoàngChu
Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Kiệ u Pháp làphươngphápchữ a bệnh mớ i củ a Việ t Nam ra đờ i vàonăm1980tạ i TP.HồChíMinhdonhànghiêncứ u yhọ c dân tộ c VN BùiQuố c Châu phát minh. Ðâylàphươngpháp chẩ n đoán vàchữ a bệnh qua da vùngMẶT vàtoànthân,khôngdùngthuốc, khôngdùngkim,khôngbắ t mạch, chỉ dùngchủyế u các dụ ngcụy khoa củ a phươngphápnhưcâylăn,câycào,búagõ,quedò...tác độnglêncác đ iểm vàvùngtương ứng trênÐồHìnhvớ i các bộphậ n bịbệnh trêntoànthân.
Thuyế t Phả n Chiế u-thuyế t cơbả n củ a phươngphápchorằngmọ i tìnhtrạng tâm sinh lý, bệnh lý, tình cảm, tính cách củ a con ngườ i đề u đượ c biể u hiệ n nơibộmặ t vàtoànthân.Bộmặ t có vai trònhưtấm gươngphả n chiếu, ghi nhậ n mộ t cách có hệthống, có chọ n lọ c những gìthuộ c phạm vi con ngườ i ở trạng thái tĩnh và động. Thuyế t Phả n Chiế u ứng dụng vào Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp đãtìmra vàxáclậ p hơn20 ÐồHìnhtrênvùngMẶT, rồ i từMặ t phả n chiế u qua lạ i trêndađầu, bàntay,bànchân, loatai,lưng...cùngvớ i sốlượng đồhìnhtươngtựnhưvậy, đồng thờ i cũng định vịđượ c hàngtrăm đ iểm phả n xạđặ c biệ t (còngọ i làSinhHuyệ t) trênMặ t.
PhươngphápDiệ n Chẩ n không hìnhthànhtrự c tiế p từÐôngYvàChâmCứu Trung Quố c màxuấ t phát từkinh nghiệm dân gian vàvănhóatruyề n khẩ u VN qua sựnghiêncứu những tinh hoa yhọ c dân gian VN,yhọ c cổtruyền, yhọ c hiệ n đạ i, triế t họ c Ðôngphươngcộng vớ i những kiểm chứng trênmặ t những bệnh nhân nghiệ n ma túy do chính tác giảđiề u trịtạ i trường cai ma túy BìnhTriệ u từđầ u năm 1980.
"Trôngmặ t màbắ t hìnhdong","Mồm saongaovậy", "Ðamitấ t đ a mao" ...nói lênmố i liênhệgìgiữ a cácbộphậ n trênmặ t vớ i cơthể ? Sốngmũ i, sống lưng,cổtay, cổchân, cổhọng...có mố i quan hệnhư thếnàovớ i nhau? Các dấ u hiệ u bấ t thường xuấ t hiệ n trêndamặ t nhưvế t nám, sẹo, nố t ruồ i, tàn nhang...chobiế t những gì đãvà đangxảyra trong cơthể ? Tạ i sao ngườ i Việ t Nam lạ i nói "ă n gìbổ nấy", khi bịnấ c cụ c lạ i dán lá trầ u vào ấ n đường, có ý nghĩ a ra sao? Những điề u tưởng nhưbìnhthường và đơngiả n ấ y trongcuộ c sống đố i vớ i BùiQuố c Châu lạ i trởthànhdữkiệ n quý giá củ a Diệ n Chẩ nÐiề u Khiể n Liệ u Pháp vàcủ a chân lý khoa học.
Chínhcâu"đồng thanh tương ứng-đồng khí tươngcầu" trong Kinh Dịch đãgiúptácgiảtìmrathuyế t Ðồng Ứng, thuyế t thứhai củ a phươngpháp.Nhờthuyế t này đãgiúptácgiảlý giả i đượ c những điề u vừakhả o sát trên.Thuyế t Ðồng Ứng cho rằng những gìgiốngnhau hay có hìnhdạng tươngtựnhau thì cóquanhệvớ i nhau. Ví dụ , sống Mũ i tương ứng vớ i sống Lưngnêncóliênhệvớ i sống Lưng(và ngượ c lại), cánh mũ i có hìnhdạng tươngtựnhưmông,gờmàycó hìnhdạng tươngtựnhưcánhtaynên cóliênquan đế n cánh tay. Ụcằm có dạng tươngtựbọng đái nêncóliênquan đế n bọng đái. Từđ ó suy ratác động vàogờmàythìcóthểchữ a bệnh ởcánh tay, tác động vàosống mũ i thìcóthểtrịbệnh ởsống lưng.Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không chỉ làmgiảm đau hay chữ a những chứngbệnh thông thường màthậ t ra nó còncókhảnăng chữ a đượ c nhiề u chứng bệnh khó thuộ c hệthầ n kinh, hệtiêuhóa, hệtiế t niệu, hệtim mạch, hệsinh dục, hệtuầ n hoàn...Kế t quảđạ t đượ c thườngcaohơnthuốc, châm cứu, bấm huyệ t, xoa bóp thôngthường
GiáoTrìnhDi
c Page6
ệnChẩnHọ
PHƯƠNGPHÁPYHỌC DÂN TỘC VIỆT NAM HIỆN ĐẠI
Chínhthuyế t này đãgiúptácgiả tìmrahàngloạ t đồhìnhtrêncơthểmộ t cách nhanh chóng vàchính xác.Ðiề u nàykhácvớ i tác giảcủ a hệthống Vi châm nhưTúcchâm,Nhĩchâm.Chínhvìkhôngcó luậ t Ðồng Ứngnênhọkhông thể tìmra đượ c hàngloạ t đồhìnhphả n chiếu.
Từthuyế t Phả n Chiế u cho ta khẳng định Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp làphươngphápyhọ c dân tộ c Việ t Nam hiệ n đạ i, không phả i y họ c cổtruyền. Vàvìvậ y khi nói đế n Diệ n Chẩ n-ÐiềuKhiể n Liệ u Pháp,ngườ i ta chỉcầ n nhớhai điểm că n bả n làÐồHìnhvàSinhHuyệ t ÐồHìnhvàSinhHuyệ t cho ta rútrabố n điểm că n bả n củ a Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp khác vớ i các phươngphápyhọ c đãcó trênthếgiớ i sau đây:
1/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không dự a trênhệKinh Lạ c củ a châm cứ u Trung Quố c màdự a trênhệPhả n Chiế u (Reflexion) tứ c làmộ t hệthống nhiề u ÐồHìnhtrênMặ t vàToànThân.Cáchệ thống nàykhôngcótrong yhọ c hiệ n đạ i.
2/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không phả i làphươngphápphả n xạtheo nghĩ a thông thường củ a phả n xạhọ c cổđiển. Ðâylàphươngphápphả n xạđ a hệ(Multisystem of Reflexion) vìcónhiề u đồhình khácvớ i phả n xạhọ c hiệ n nay trênthếgiớ i thường gọ i làReflexologiehayMicrosystèmesde
L'acupuncturevố n làphả n xạđơnhệ(nhưNhĩchâm, Túc châm, Thủchâm chỉmộ t đồhìnhduynhấ t)
Tạ p chí y họ c Pháp Energie Santé số19/1992 gọ i Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp làPhả n XạHọ c
Việ t Nam (Reflexologie Vietnamese)
3/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp đ ã ứng dụng tinh thầ n biế n dịch củ a Kinh Dịch vàothự c tếđiề u trị chonênrấ t biế n hóa Vớ i quan điểm nàythìcácvùngphả n chiế u củ a cơthểởda mặ t, da đầu, loa tai, bànchân,bàntay,lưng...đề u không cốđịnh. Do đ ó mộ t huyệ t, mộ t đồhìnhphả n chiế u có thểchữ a nhiề u bệnh vàngượ c lạ i nhiề u huyệ t, nhiề u đồhìnhchỉchữ a mộ t bệnh Ðâylà đ iểm khác biệ t că n bả n giữ a Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp vớ i các phươngphápyhọ c đãcótrướ c đây trênthếgiới.
4/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không dùngkimchâm,khôngdùngthuốc, không bắ t mạch khi chữ a bệnh nhưyhọ c cổtruyể n hay châm cứu. Do đ ó tính an toàngầ n nhưtuyệ t đố i, ít tố n kém khiế n chophươngphápcóthể"biế n ngườ i bệnh thànhngườ i chữ a bệnh cho chính mình".Ðây đượ c xem là giả i pháp độ c đáo nhấ t mà cácphươngphápyhọ c trênthếgiớ i không có
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page7
BỘMẶT “VƯỜN THUỐC TỰNHIÊN”
TácgiảHoàngChu
Khoahọ c hiệ n đạ i ngàynay đãkế t luậ n cơthểcon ngườ i làbộmáy sinh họ c hoànthiệ n nhấ t củ a vũtrụ .
Hoạ t động sinh họ c củ a bộmáynày đượ c nhànghiêncứu y họ c dân tộ c BùiQuố c Châu giả i thích bằng thuyế t Phả n Chiế u trong phươngphápchữ a bệnh củ a ông có têngọ i: "Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp".Nghĩalàmọ i tìnhtrạng tâm lý, sinh lý, bệnh lý, tìnhcảm, tính cách củ a con ngườ i đề u đượ c biể u hiệ n trênbộmặ t Khi tác động vàonhững điểm phả n xạhoặ c nhữngvùngphả n xạtrênmặ t ứng vớ i chứng bệnh nào đócủ a cơthểthìbộmáysinh họ c hoạ t động theo nguyêntắ c tựđiề u chỉnh đểđ i đế n giảm hoặ c khỏ i bệnh. Ðiểm đượ c tác động đ ó gọ i làHuyệ t hay Sinh Huyệ t.
Huyệ t trênmặ t đượ c ví nhưcâythuố c tựnhiên.Tổngsốhơn500huyệ t trênmặ t đượ c nhànghiêncứu tìmravàhệthống hóa tạ o thànhmộ t "vườn thuố c tựnhiên"trênmặ t Tácgiảđưarakháiniệm "vườn
thuố c trênmặt" vớ i ýtưởng "biế n bệnh nhân thầythuốc" vànhắ c nhởmọ i ngườ i rằng không phả i đâu xa,ngaytrênmặ t mỗ i ngườ i có hàngtrăm"câythuố c quý" màchúngtachưabiế t khai thác vàxửdụng đểchữ a bệnh cho chính mình.Tuynhiêntrướ c đ ó khái niệm "thuố c trong cơthể " con ngườ i đ ã cótừrấ t sớm củ a lịch sửy họ c cổtruyề n phương đôngmàcácphươngphápChâmCứu, Bấm Huyệ t, Xoa Bóp cùngvớ i các phươngphápchữ a bệnh dân gian trênkhắ p cơthểkhông phả i dùngthuố c đãchứng minh đ iề u này.Yhọ c hiệ n đạ i (TâyY) cũngkhẳng định vàcho rằng cơthểcon ngườ i làmộ t nhàmáysả n xuấ t thuố c kháng sinh. Song y họ c hiệ n đạ i cũng chưabiế t bằng cách nàoxửdụng thuố c kháng sinh do cơthểsả n xuấ t đểphụ c vụcho cơthể Cho nênmỗ i khi cơthểmắ c bệnh làcácloạ i hóa dượ c lạ i đượ c đưavàocơthể .
Phả i chăngDiệ n Chẩ n bằng các thủpháp tác động nhưcâylăn,cào,gõ,day ấn, dán cạo, hơnóng, chườm lạnh lêncáchuyệ t theo mộ t hệthống đồhìnhphả n chiế u vùngmặ t, da đầu, bàntay,bànchân, loatai,lưng...làgiả i đáp tố i ư u đểbiế n "vườn thuố c tựnhiên"trênmặ t thànhcácloạ i thuố c chữ a bệnh chocơthể ?
Lịch sửy họ c phương đôngtrongchâmcứu cổtruyề n có Diệ n Châm (trong ThểChâmTrungQuốc) gồm 24 huyệ t. TỵChâmvớ i 23 huyệ t đ ã đượ c các lươngydùngkimchâmvàocáchuyệ t ấyđểtrịbệnh. Xoamặ t chữ a bệnh cũng ra đờ i từrấ t sớm khoảng 3000 năm trởlạ i đây. Trong sách "Lụ c Ðị a Tiên Kinh"củ a MãTề(thờ i vua Thuậ n Trị vàKhangHynhàThanhTrungQuốc) có mụ c Ta Ðồ(xoa mặ t) đ ã dạ y ngườ i ta cách xoa bóp, day huyệ t đểtrường thọ .
Diệ n Chẩ n ra đờ i (1980) tạ i Việ t Nam thìviệ c xửdụng bộmặ t đểchẩ n đoán (Diệ n Chẩn) và đ iề u trị (Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp) đượ c các nhànghiêncứ u y họ c chú ý nhiề u hơn.Vàmặ t đượ c coi nhưmộ t bảng máytính Khi chữ a bệnh, thầ y thuố c hay bệnh nhân chỉcầ n tác động vàocácsinhhuyệ t có liên quan đế n các bộphậ n bịbệnh giống nhưtabấm lênnố t máy tính đểgiả i các bàitoán.Cácnố t bấm chínhlàcác"câythuốc" màtavừ a khả o sát.
Vấ n đềđặ t ra là:conngườ i hiể u "câythuốc" trênmặ t mìnhnhưthếnào?Việ c xửdụng câythuố c ấ y ra sao?Huyệ t đượ c hiể u theo lý thuyế t "tựđiề u chỉnh" củ a cơthểcùngvớ i lý thuyề t điề u khiể n thông tin sinhvậ t học. Mỗ i huyệ t tươngtựnhưmộ t cây thuố c thìchỉcó că n cứvàotínhchấ t vàtácdụng củ a huyệ t cùngvớ i việ c phố i hợ p giữ a cáchuyệ t vớ i nhau đểđiề u trịchứng bệnh cụthểmớ i thấ y hế t đượ c
GiáoTrìnhDi
c Page8
ệnChẩnHọ
giátrịcủ a "cây thuố c trênmặt" Thídụ : huyệ t 19 có đặ c tính điề u hòanhị p tim, hô hấp, thăng khí...tương ứngthầ n kinh giao cảm, liênhệtim, phổi, dạdầy, ruộ t Huyệ t nàychủtrịcác chứng bệnh mắ c cổ , nặng ngự c khó thở , suyễn, ngấ t xỉ u kinh phong, cơn đauthượng vị , suy nhượ c thầ n kinh, suy nhượ c sinh dục...
Thídụtrênchothấ y sựphong phú vềtính năng vàtácdụng củ a huyệ t trong điề u trị , nhưngthậ t máy móckhichorằng mỗ i huyệ t phả i tương ứng vớ i mộ t cây thuố c nhấ t định Vìsaovậy? Vìkhiápdụng vàochứng bệnh cụthể , huyệ t vớ i tính năng vố n có trong mộ t cơthểluôn luôn "động"sẽkhác vớ i tính năngcủ a thuố c từbênngoàicơthểđưavào.Chẳng hạ n bạ n có mộ t loạ i thuố c chốngbuồ n ngủthìloạ i thuố c đ ó chắ c chắ n không thểđiề u trịngấ t xỉ u kinh phong, huyế t áp thấp, mắ c cổ , nặng ngự c khó thở , suyễn, cơ n đauthượng vị , suy nhượ c sinh dụ c nhưhuyệ t 19 đãnói ởtrên,trongkhihuyệ t 19 chống buồ n ngủcũng rấ t hiệ u quả
Bạ n có tin đượ c điề u nàykhông?Xinđừng vộ i tin khi mìnhchưathấy. Ngượ c lạ i bạ n hãytậ p làmthầ y thuố c đểchữ a bệnh cho chính mìnhvàchonhững ngườ i xung quanh đ i Chỉcầ n mộ t hộ p dầ u cùlà,mộ t câydòhuyệ t hay mộ t câybút bi (đãhế t mực), bạ n sẽlàmchocơn đauthưọng vị tiêubiế n trong khoảng
mộ t phút, làmngườ i ngấ t xỉ u kinh phong hoặ c buồ n ngủtỉnh lạ i trong 30 giây khi đầ u bút bi củ a bạ n ấ n mạnh vàohuyệ t 19 Cònnhứ c răng, sưnglợ i ư?Hãylấ y cụ c nướ c đ á dayvàohuyệ t 188, 196, 300, 180 bạ n sẽthấycơ n nhứ c răng dị u dầ n rồ i hế t nhức. Nế u bịđau bụng, bạ n hãyxoadầ u vàovùnghuyệ t 127, 63,0rồ i day ấ n mạnh vàocáchuyệ t ấ y Ðế n đây bạ n có thểtin vào đ iề u vừ a nói ởtrênvàbàntay"kỳ diệu" củ a mìnhrồ i đó.
Nhìnvào đồhìnhhuyệ t trênmặ t, nhiề u ngườ i nẩ y ra thắ c mắ c liệ u tấ t cảcác bệnh có thểdùngcáchuyệ t trênmặ t đểchữ a đượ c không? Xinthưa,mỗ i phươngphápchữ a bệnh đề u có ý nghĩ a vàgiátrịnhấ t
định đố i vớ i sứ c khỏ e củ a con ngườ i Nênnhớrằngcơthểcon ngườ i luôn biế n dịch nhưthiênnhiênvà tạ o vậ t. Do đ ó cùngmộ t thứbệnh giống nhau, ngườ i nàychữ a theo phươngphápDiệ n Chẩn, ngườ i kia lạ i ứng vớ i Châm Cứu, ngườ i thứba lạ i phùhợ p vớ i thuố c men. Có điề u phươngphápDiệ n Chẩ n đãhệ thống đượ c các huyệ t trênmặ t Mặ t làtấm gươngphả n chiếu, nơinhậycảm nhấ t củ a cơthểvàcũnglà "vườ n thuố c tựnhiên"màtavừ a khả o sát. Hơnnữ a phươngpháp đãchora đờ i hàngloạ t dụng cụy khoanhưcâylăn,câycào,búagõ,quedò,quảcầ u gai...đãlàmphongphúhơncáchìnhthứ c tác động lênhuyệ t (câythuố c tựnhiên)trênmặ t trong việ c phòngvàtrịbệnh cho con ngườ i
Câutrảlờ i cho vấ n đềnêutrênsẽ làDiệ n Chẩ n vớ i hàngtrămhuyệ t (cây thuốc) trênmặ t thông qua các đồhìnhphả n chiế u trênmặ t, rồ i từmặ t phả n chiế u lêndađầu, bàntay,bànchân,loatai,lưng...bạ n có thểđiề u trịcó kế t quảcác chứng bệnh thuộ c hệthầ n kinh, hệtiêuhóa,hệtiế t niệu, hệsinh dục, hệtim mạch nhưcácphươngphápyhọ c khác Song điề u chủyế u chính là:ngườ i bệnh có thểtham gia vào quátrìnhđ iề u trịnàymộ t cáchhữ u hiệu.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page9
LƯNGVÀCONNGƯỜI
TácgiảHoàngChu
Lưng đồng nghĩ a vớ i cộ t sống làbộphậ n quan trọng bậ c nhấ t củ a cơthểcon ngườ i. Cái lưng nóichung
vàcộ t sống nói riêng đượ c coi là đố i tượng nghiêncứu củ a các nhàyhọ c xưanay.
Tronglịch sửy họ c thuậ t ngữcộ t sống họ c (Osteopathys) xuấ t hiệ n từnăm 1870 Tiế n sĩAdrewTaylor
Still(Mỹ ) biế t rõtầm quan trọng củ a xươngsống, ông đãtìm raphươngphápchẩ n đoán và đ iề u trịbằng nắ n bóp, bấm huyệ t vàmassage.Ðề tàicủ a ông tậ p trung vàocácdâychằng cộ t sống, các dây thầ n kinh dướ i tủ y sống. Ngàynay ởMỹcó mộ t trường đàotạ o các bác sĩnắ n vàchỉnh cộ t sốngđểchữ a bệnh (Chiropractic).Tạ i Anh "Cộ t sống học" đãvượ t ra ngoàikhuônkhổcủ a "phươngphápphụ " và đượ c HoàngGiaAnhchấ p thuậ n (OsteopathyGetsroyal OK, "Bella"). Tháng 10/1991 tạ i Pháp đãmởhộ i nghịquố c tếvềLưng,hộ i nghịtậ p trung vào"cộ t sống học", tầm quan trọng củ a cộ t sống vớ i cơthể-sự tácđộngxấ u tớ i cộ t sống, bệnh cộ t sống vàcáchchữa.
Vềyhọc: các nhà"cộ t sống học" đãtậ p trung vàophầ n cấ u trúc cơthểxươngvàcơcùngmộ t sốvấ n đề liênquantớ i phầ n cấ u trúc ấy.
Vềchâm cứu: phầ n Lưng(trongThểChâm)cóÐố c Mạch khở i đầ u từchố t xươngcộ t sống cụ t chỗHộ i Ấm ởphía sau huyệ t Trường Cường theo xươngsống đ i lên đế n huyệ t Phong Phủởgiữ a chỗlõmxương saugáyrồ i đ i vàotrongóclạ i đ i lên đỉnh đầ u theo trán xuốngsống mũ i huyệ t Ngân Giao (hợ p thành NhâmMạch vàkinhTúcDươngMinh-haibêncộ t sống còncóKinhTúcTháiDươngBàngQuanghay còngọ i làKinhBàngQuang).KhiÐố c Mạch phát bệnh thìchủyế u xươngsống cứng đờuố n ván.
Rõrànglàcácnhà"cộ t sống học" Tây y chỉgiớ i hạ n vàocấ u trúc cơthểhọ c thuầ n túy vàyhọ c phân tíchkhinghiêncứ u vềsống lưngconngười. CòncácnhàChâmCứ u cũng chưavượ t ra khỏ i hệKinh Lạ c củ a ÐôngYChâmCứu. Vìvậ y khi Lưngbịbệnh hoặ c bịchấ n thương,cácnhàyhọ c Tây y và Ðôngyđãtìmgiả i pháp điề u trịkhôngngoàiphạm vi cộ t sống vàKinhMạch.
Bàinàychúngtôiđềcậ p Lưnglàconngườ i theo thuyế t Phả n Chiế u mởrộng củ a phươngphápDiệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp. Viế t tắ t làDiệ n Chẩ n củ a nhànghiêncứu y họ c dân tộ c BùiQuố c Châu để giả i mãnhững điề u yhọ c chư a đềcậ p tới.
Theothuyế t Phả n Chiế u mởrộng củ a Diệ n Chẩ n thìconngườ i làmộ t tổng thểtrong đ ó từng bộphậ n nhưMặ t, Ðầu, BànTay,BànChân,Loatai,Lưng...phả n chiế u cái tổng thể làConNgườ i, đồng thờ i tổng thểcon ngườ i ấycũng phả n chiế u từng bộphậ n củ a cơthể-phả n chiế u Tâm Sinh Lý, Bệnh Lý, Tình Cảm, Tính Cách củ a con ngườ i qua nhiề u đồhìnhvàSinhHuyệ t khác nhau Ca dao Việ t Nam có câu:
"Những cô thắ t đáy lưngong Vừ a khéo chiề u chồng lạ i khéo nuôi con"hay
"Giơlưngchị u đòn"hoặ c
"Chìalưngchongườ i ta đấm"
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page10
Ngườ i Pháp cũng nói: "Avoir bon dos" (chỉcái lưngtốt)
Lưngvớ i cái nhìntinhtếtrong ca dao, sựphát họ a trong ngôn ngữvànétbaoquátcủ a thuyế t Phả n Chiế u mởrộng phầ n nàochotathấ y hìnhdạng, vẻđẹp, tâm sinhlý,bệnh lý, tìnhcảm, tính cách, sứ c chị u đựng vàvaitròcộ t trụcủ a sựsống con người.
Nhìntừgóc độnàyrõràngLưngmangnhiề u ýnghĩ a nhân văn, "y họ c vă n hóa", "yhọ c tựnhiên"hơn cáchnhìnthôngthường. Chỉbằng hai đồhình:“đồhìnhphả n chiế u ngoạ i vi cơthểtrênlưng” và “đồ hìnhphả n chiế u nộ i tạng cơthểtrênlưng” trongsốhơn20 đồhìnhphả n chiế u trênlưngtacóthểnhậ n biế t khá đầ y đủnhững điề u vừ a trìnhbàytrên.
Ðồhìnhphả n chiế u ngoạ i vi cơthểtrênlưng:có2hìnhngườ i chồnglênnhau,ngườ i Nam tượng trưng choDương,ngườ i Nữtượng trưngcho Ấm. Cơthểcon ngườ i làsựhòahợ p Ấm Dươngnằm gọ n trên lưngtừhuyệ t Ðạ i Trùygiữ a đố t xươngsốngsố(C7) và đố t sống Lưng(D1) đế n huyệ t Trường Cường khoảng giữ a đố t sống cùngvàhậumôn.Trên đócấ u trúc toànbộcơthểvàcấ u trúc này đượ c định vị mộ t cách hế t sứ c chính xác từ"lụ c phủ " , "ngũtạng"đế n các bộphậ n ngoạ i vi cơthểnhư : đầu, mình, chân,tay,mắ t, mũi…Chính xác đế n mứ c khi cơthểbịmộ t chứng bệnh nào đónhư:bàntay bị tê,các ngóntaycoquắ p không ruỗ i ra được, ta có thểlấ y dầ u cùlàxoavàovùngA1vàA2(bàntaytrênlưng), rồ i dùng đ iế u ngả i cứu hơnóngcác đ iểm tương ứng vớ i các ngón tay, mỗ i điểm khoảng mộ t phút tứ c thì bàntaysẽhế t tê,cácngóntaycoduỗ i bìnhthường(trường hợ p nàytheonguyênlýÐồng Ứng), thìbàn taytrêncơthểđã"đồng" và"ứng" vớ i bàntaytrên đồhìnhphả n chiế u ngoạ i vi cơthểtrênlưng.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page11
Trường hợ p đau mắ t đỏta có thểxoa dầ u vàdùngcây dòday ấ n Sinh huyệ t ởvùngB1(saubảvai) hoặ c vùngB2(đ iểm tiế p giáp giữ a cổvàlưng).HaivùngB1vàB2làmắ t củ a cơthểđượ c phả n chiế u lên lưngqua2 đồhìnhngườ i Nam vàngườ i Nữ . Day ấ n vàiphútmắ t sẽhế t đỏ .
Trường hợ p bịthầ n kinh tọa, ta có thểdùngcâylăn,lănvùng(C)rồ i dùng đ iế u ngả i cứ u hơnóng(nế u vùngnàylạnh), hoặ c dùngcụ c nướ c đ á chườm lạnh (nế u vùngnàynóng),tasẽcó điểm hút nóng hoặ c lạnh buố t Ðiểm hút nónghoặ c lạnh buố t (Sinh huyệt) nàycũnglà đ iểm đểchữ a nơ i đangnhói đaudướ i (mông).
Nế u bịyế u phổ i hoặ c tim, ta chỉcầ n xoa dầ u vàovùngsố5 (phổi) vàsố4 (tim) rồ i dùngcâylăn,lănvài phút ởđó. Sau đ ó lấ y điế u ngả i cứu hơnóngkhoảng 1 phút ngườ i sẽtỉnh táo, đầ u bớ t nặng. Ðólàta đ ã tácđộngvàovùngphả n chiế u Phổ i vàTimtrênlưng.Khitác động cơthểnhậycảm sẽtựđiề u chỉnh chophổ i vàtimdầ n dầ n trởlạ i hoạ t độngbìnhthường.
Bố n trường hợ p têtay, đaumắ t, thầ n kinh tọa, yế u phổ i vàtim đượ c dẫ n ra làmthídụcho ta thấybên nào đaunhiề u thìday ấn, hơnóng(hơcáchmặ t da khoảng 1cm) bên đónhiề u hơn,thậm chí dayấn, hơ nóngbênkhông đau đểchữ a bên đau,hơđ iểm bêntrên(không đau)chữ a điểm bêndướ i (đau) hoặ c hơ nóng,day ấ n điểm bênngoài đểchữ a "lụ c phủ " , "ngũtạng"bêntrong.Ðólàta đãápdụng lý thuyế t Ðồng Ứng, Ðố i Xứng, Trái-Phả i, Trong-Ngoài,Trướ c-Sau...trongphépbiế n dịch củ a Diệ n Chẩ n vàocơ thểcon ngườ i đểchữ a bệnh trong phạm vi lưng.Tuynhiênnhững trường hợp trêntacóthể làmnhiề u lầ n trong ngày(sáng-trưa-tối) đểcho chu kỳđau khônglậ p lạ i vàlàmnhiề u ngàytùytheobệnh nặng haynhẹ , lâu năm hay mớ i mắ c phả i.
Cóngườ i hỏ i tấ t cảcác bệnh trong cơthểcon ngườ i có chữ a trênlưng đượ c không? Câu hỏ i thậ t thú vị , chúngtôixintrảlờ i nhưsau:
Lưngphả n chiế u tổng thểcon ngườ i cũngphả i đượ c hiể u theo thuyế t Phả n Chiế u-nghĩalàcác đồhình phả n chiế u trênlưngbaogiờcũng tương ứng vớ i các đồhìnhphả n chiế u trênMặ t-Ðầ u-BànTay-Bàn
Chân-LoaTai...củ a Diệ n Chẩ n Mỗ i khi cơthểbịmộ t chứng bệnh nào đó(thờ i gian vàkhônggian)
chứng bệnh đ ó ứng vớ i đồhìnhphả n chiế u nàotrêncơthểcon ngườ i (có ứng mớ i có hiện) thìlúc đó
chữ a theo đồhình ứng vớ i nó làtố t nhấ t. Ðiề u nàylýgiả i đượ c trường hợ p cùngbị têliệ t bàntay,co quắ p các ngón tayởngườ i nàychữ a theo đồhìnhphả n chiế u Lưng, ởngườ i khác có thểchữ a theo đồ hìnhMặ t, hoặ c ởngườ i thứba lạ i chữ a theo đồhìnhphả n chiế u BànchânhayLoatai…Bố n trường hợp nêutrênnế u cầ n cònphả i kế t hợp vớ i ă n uốngkhoa học, luyệ n khí công hoặ c phố i hợp vớ i các đồhình phả n chiế u khácmớ i mong có kế t quảcao Vìconngườ i làmộ t sinh vậ t ởthểđộng, luôn luôn biế n dịch nhưthiênnhiênvàtạ o vậ t, cho nênchỉcó mộ t hệphả n chiế u duy nhấ t vàcốđịnh làkhông đúng.
Toànbộphươngpháp đ iề u trịbệnh theo hệphả n chiế u trênLưng đề u khôngcósựcan thiệ p củ a thuố c menvàcũng không phả i dùng đế n kim châm. Lưngphả n chiế u toànbộcơthểcon người, chúng ta có thểxửdụng các dụng cụy khoa nhưcâylăn,câycào,búagõ(thấ t tinh châm), cây dò huyệ t (lày cụ chữ a bệnh củ a phưongpháp Diệ n Chẩn) cùng đ iế u ngả i cứu, dầ u cùlà,caoSalonpas,cụ c nướ c đá…để
xoa,chà,dán,hơnóng,chườm lạnh trênlưngvừ a tiệ n lợ i vàlàmhưngphấ n các bộphậ n củ a cơthể
giúptaphòngvàtrịnhững bệnh thôngthường mộ t cách hiệ u quả . Chính vìvậyta cầ n phả i bả o vệ
LƯNG vì"LưnglàConNgười".
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page12
PHẦNMỞĐẦU
GSTSBùiQuốcChâu
Nghiêncứu vềbộmặ t không phả i làmộ t vấ n đềmớ i đố i vớ i các nướ c có truyề n thống y họ c lâu đời, vì mặ t làbộphậ n quan trọng đố i vớ i con ngườ i Mọ i tìnhcảm, tâm lý, sinh lý,bịnh lý đề u hiệ n ra ởbộ mặ t. Mặ t còndínhliề n vớ i đầ u làcơquan đ iề u khiể n toànthân,nócũnglànơicónhiề u dây thầ n kinh, mạch máu, kinh lạ c chạ y qua Do đó, mặ t lànơirấ t nhậycảm so vớ i các phầ n khác trong cơthể
Theo ĐôngY,mặ t cònlànơichứ a nhiề u khí Dươngvàlànơihộ i tụhayxuấ t phát củ a các khí Dương. TronghệthốngChâm Cứu cũvẫ n cònmộ t sốhuyệ t trênmặ t vàcũng đ ã đượ c dùng đểchữ a mộ t sốbịnh chứng
Trongcáctàiliệ u vềsau nàycủ a Trung Quố c thấ y có xuấ t hiệ n Diệ n Chẩ n vớ i 24 Huyệ t trênmặ t đượ c ghilàđểtrịbịnh củ a tạng phủvàtứchi. Tuy nhiên,trênthự c tếkhông thấ y ai dùngthuầ n tuý 24 huyệ t này đểtrịbịnh toànthân.
Ngượ c lạ i, PhươngPhápDiệ n Chẩ n-Điề u Khiể n Liệ u Pháp, hoàntoàndự a trêncơsởkhác, không phả i theohệthống kinh lạ c nhưcáchuyệ t ởmặ t đãcócủ a thểchâm, màtheohệthống mô hìnhphả n chiế u gọ i làcác ĐồHình.
Thậ t vậy, trêncơsởthừ a kếkiế n thứ c củ a nề n Y Họ c cổtruyề n vàhiệ n đạ i, đặ c biệ t làChâmCứu, chúngtôiđãkế t hợp vớ i những phát hiệ n từthự c tếlâm sàng,vàtìmra đượ c sựliênquanchặ t chẽgiữ a cácbộphậ n trênmặ t vớ i các phầ n trong cơthể . Từđó, chúng tôi đãhệthống hóa các loạ i dấ u hiệ u này, vàxâydựng thànhmộ t bộmôn chẩ n đoán mớ i, dự a trêncác ĐồHình.Vàcũng từđó, chúngtôitìm
đượ c những quy luậ t chi phố i giữ a bộmặ t vàcơthểnhư:Luậ t Phả n Chiếu, Luậ t Phả n Phục, Luậ t Đồng Ứng, Luậ t Đố i Xứng, Luậ t Bấ t Thống Điểm, v.v…
Quađó,chúngtôi đềra mộ t sốcách chữ a bịnh, chỉtrong phạm vi bộmặ t nhưChâmCứu, Chích, Lể , DayBấm, Bôi Dầu, Dán Cao, Day Ấn bằng các dụng cụdò huyệ t như:câylăn,câycào,cây dò…
Vớ i hệthốnghóa hơn500Huyệ t ởmặ t, kế t hợp vớ i những Phác ĐồĐiề u Trịcó Hiệ u Quả , Chúngtôi đ ã trịđượ c mộ t sốcác bịnh vàchứng trêntoànthân.
Càngthự c tập, càngnghiêncứu vàquakinhnghiệm lâm sàng,chúngtôicàngtintưởng, vớ i hệthống hóanày,kế t hợ p cùngcácPhác ĐồĐiề u Trịcó Hiệ u Quả , chúng ta có thểPhòngBịnh vàTrịBịnh mộ t cáchhữu hiệ u vànhanhchóngnhấ t.
Nế u nhưbạ n có đứ c tin mãnh liệ t vàokhảnăng “TựĐiề u Chỉnh củ a CơThể”vànế u nhưbạ n códị p “thử”qua phươngpháp“BáoBịnh Độ c Đáo”củ a Diệ n Chẩn, chúng tôi tin rằng, bạ n cũng nhưchúngtôi chỉcó thểthố t lên“quảthậ t làKỲDIỆU”
Hãy“Thử”nghiêncứu, thự c tập, rồ i hãyphêphán, rồ i hãy“Tin”.Vì đóchínhlàphươngpháphọ c tậ p đầ y nghiêmtúcvàthậ t làKhoaHọc.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page13
CƠSỞLÝTHUYẾTCỦADIỆNCHẨN
GSTSBùiQuốcChâu
ĐỊNH NGHĨA
Diệnchẩn(chẩ n đoánvùngmặt)làphươngphápchẩ n đoándựavàosựkhảosátbằngnhiềuhình thứckhácnhaunhư:nhìnbằngmắt,khámbằngtay,hoặcbằngcácdụngcụhaymáymóc,nhằm pháthiệnnhữngbiểuhiệnvềbệnhlýxuấthiệnmộtcáchcóhệthốngtrênkhuônmặtcủabịnh nhân.Nhữngthuyếtcủadiệnchẩ n đượctrìnhbầydướ i đây,hầuhế t, đượcxâydựngtừnhữngkinh nghiệmlâmsàngthựctiễ n đ ã đượckiểmnghiệmrấtnhiềulần,và đượcphânloạitheo8bộnhư sau:
1. THUYẾTPHẢNCHIẾU
Vũtrụ,xãhộivàconngườilàmộtthểthốngnhất(vạnvậ t đồngnhấtthể).Do đó,conngườilàsự phảnchiếucủavũtrụ(nhânthântiểuthiên địa).Trongconngười,mỗibộphậ n đặcthù(vídụnhư mặt,bànchân,bàntay,loatai,mũi,mắt,v.v…) đềuphảnchiếucáitổngthểcủanó(tứclàcơthể).
Mặtlàmộtbộphậntiêubiểu, đạidiệnchotoàncơthể.Do đó,mọitrạngtháithuộcvềtâmlý,sinh lý,bịnhlýcủaconngườ i, đề u đượcbiểuhiệntrênbộmặt.Haynóimộtcáchkháchơn: bộmặ t chínhlàtấmgươngphảnchiếu,ghinhậnmộtcáchcóhệthống,cóchọnlọc,nhữnggìthuộcvề phạmviconngười, ởtrạngtháitĩnhvà độngcủa nó. Thuyếtnày đượcápdụngvàokhoadiệnchẩ n nhưsau:
Mỗihuyệttrênmặtlà đ iểmphảnchiếucủamộthaynhiềuhuyệttrongcơthểtương ứng vớinó.
2. THUYẾT BIỂU HIỆN
Thuyế t biể u hiệ n đượ c biể u hiệ n qua 3 góc độ :
Khônggian:những gìbêntrongsẽhiệ n ra bênngoài,những gìbêndướ i sẽhiệ n lêntrên.
Thờ i gian:
-những gìsắ p xẩ y ra sẽđượ c báo trước.
-những gì đãxẩ y ra đề u lưulạ i dấ u vế t.
-những gì đangxẩ y ra đề u lưulạ i biể u hiệ n
Biể u Hiệ n Bịnh Lý: những biể u hiệ n này(xuấ t hiệ n dướ i nhiề u dạng khác nhau) đượ c thể hiệ n trênmặ t mộ t cách có hệthống vàcóchọ n lọc, đượ c gọ i làbiể u hiệ n bịnh lý (hay thôngtinbịnh lý) Chúng có tính chấ t 2 chiề u thuậ n nghịch và đặ c biệ t nơicóbiể u hiệ n bịnh lý cũnglànơ i đ iề u trịbịnh. Ví dụ : tànnhangnơimặ t là biể u hiệ n củ a bịnh lý và cũnglànơichữ a bịnh.
Ngoàiramỗ i dạng biể u hiệ n bịnh lý cho mỗ i ý nghĩ a khác nhau.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page14
3. THUYẾT PHẢN HIỆN
Theoluậtbiểuhiện,dấuhiệubịnhxuấthiệntheotỷlệthuậnvớibịnhtrạnghaysựsuykémsứ c khỏecủacơthể.Tuynhiên,có sựphảnnghịchtrongmộtsốtrườnghợpnhưsau:
Cóquánhiề u dấ u vế t hay điểm báo bịnh so vớ i bịnh trongcơthể , hay có quá ít, hoặ c không có dấ u vế t
nàobáobịnh, so vớ i bịnh tậ t đang xẩ y ra trongcơthểHiệ n tượng này, đượ c ví nhưmạng lướ i thông tin từcơthểlênmặ t bịrố i loạ n hay tắ c nghẽn. Các trường hợ p nàythường ít có giá trịvềmặ t chẩ n đoán haytrịliệu.
4. THUYẾT CỤC BỘ
Khimộ t cơquanhaymộ t bộphậ n nàotrongcơthể , có sựbấ t ổ n tiềm tàng,hay đangthờ i kỳ diễ n tiến, thìDAtạ i vùng đósẽxuấ t hiệ n những dấ u hiệ u báo bịnh tương ứng Quy luậ t nàychiphố i trêntoàncơthểhơnlàbộmặ t. Ví dụ : da ởvùnggancótànnhang,nố t ruồ i (đen hay đỏ ) hoặ c tia máu cónghĩalàgancóbịnh. Thuyế t nàykhi ứng dụng vớ i phươngphápDiệ n Chẩ n còn đượ c ứng dụng như sau:
Mỗ i huyệ t ngoàitácdụng ởxa (tớ i các cơquan),nócòncótácdụng cụ c bộ(tạ i chỗ ) vàlâncậ n nữ a Ví dụ : huyệ t 188, ngoàitácdụng làmgiảm đau cổgáy vàhạhuyế t áp, cònlàmsángmắ t (vì ởgầ n mắt).
Huyệ t 180, ngoàitácdụng làmgiảm đau ngón tay cái, còncótácdụng làmgiảm đau vùngtháidương (vì ởvùngtháidương).
5. THUYẾT ĐỒNG BỘ
Cósựtương ứng vềvịtrí, sốlượng, sắ c độ , hìnhtháivàthờ i kỳxuấ t hiện, giữ a các loạ i dấ u báo bịnh trênmặ t vàbêndướ i cơthể . Tuy nhiên, đôikhicũng có ngoạ i lệ : các dấ u hiệ n báo bịnh chỉxuấ t hiệ n mộ t tronghai nơi(hoặ c trênmặ t hoặ c bêndướ i cơthể), hoặ c xuấ t hiệ n không đồng thờ i vớ i nhau vàcó khikhôngcùnglúcvớ i bịnh, thậm chí xuấ t hiệ n rấ t xa thờ i kỳbịnh tậ t xẩyra
6. THUYẾT BIẾN DẠNG
Cácdấ u hiệ u báo bịnh trênmặ t không phả i bấ t biến, màtráilạ i, thường hay thay đổ i tính chấ t, mầ u sắ c vàhìnhtháitùytheothờ i gian, mứ c độ(nặng, nhẹ), tìnhtrạng vàdiễ n tiế n bịnh tậ t củ a từng cá nhân. Ví
dụ : bịnh trạng đang diễ n tiế n thìtànnhang hayvế t nám nơivùngdatương ứng vớ i cơquanhaybộphậ n
bịbịnh có mầ u sắ c đậm hơnhoặ c bóng hơn.Ngượ c lạ i, khi bịnh nơicơquan đóthuyêngiảm, hay bớ t đi, thìvùngdađócómầ u nhạ t hơn.Tuynhiên,vẫ n có mộ t vàitrường hợ p ngoạ i lệnhư:nố t ruồ i ởcạnh nhântrungbáobịnh ởnoãnsào,mặ c dùchữ a hế t bịnh tạ i noãnsàothìnố t ruồ i vẫ n khôngbiế n mấ t
7. THUYẾT ĐỒNG ỨNG
Những gìgiống nhau hay tươngtựnhau thìcóliênhệmậ t thiế t, tìmvề , kế t chặ t vàtác động lẫ n nhau
Thuyế t Đồng HìnhTươngTụ
Những gìcóhìnhdạng tươngtựnhưnhau,thìcóliênhệmậ t thiế t vàtác động lẫ n nhau Ví dụ : cánh
mũicóhìnhdángtươngtựnhưmông,do đóliênhệtớ i mông. Hoặ c sống mũ i có hìnhdángtươngtự
nhưsống lưng,do đócóliênhệtớ i sống lưng.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page15
Thuyế t Đồng TínhTươngLiên
Những gìcótínhchấ t tươngtựnhau thìcóliênhệmậ t thiế t, thu hút vàtác động lẫ n nhau qua hìnhthứ c tăngcường (sinh) hay hoá giả i lẫ n nhau (khắc).
8. THUYẾT GIAO THOA
Thôngthường thìcácdấ u hiệ u chẩ n đoán hiệ n ra ởcùngbênvớ i cơquanhaybộphậ n bịbịnh. Ví dụ : gờ màybênmặ t củ a bịnh nhân có dấ u hiệ u báo bịnh, thìcánhtaybênmặ t củ a bịnh nhân bịđau (vìgờmày liênhệtớ i cánh tay) Nhưngcómộ t sốcác dấ u hiệ u chẩ n đoán (dấ u hiệ u báo bịnh) ởvùngmắ t, tay, chân,buồng trứng, vàmôngcủ a đồhìnhtrênmặ t thỉnh thoảng có tính giao thoa đố i vớ i mộ t sốbịnh nhân.Hiệ n tượng này,cũng thấyxẩ y ra đố i vớ i các huyệ t ởcác vùngvàbộphậ n nói trên.Trường hợ p này,thường có sựgia tăng mứ c độnhậ y cảm nơihuyệ t hoặ c tìnhtrạng bịnh đố i vớicácbộphậ n nói trên. Vídụ : chân màybênphả i có tànnhang,thìcánhtaybêntráicóbịnh. Đố i vớ i những tìnhtrạng giao thoa này,bịnh trạng thường nặng hơnbìnhthường.
Trên đâylà8thuyế t că n bả n củ a phươngphápDiệ n Chẩn. Đểđạ t đượ c kế t quảtốttrênlâmsàng,ngoài việ c nắm vững 8 thuyế t că n bả n trên,ngườ i áp dụng cònphả i biế t linh động vậ n dụng mộ t cách sáng tạ o tùytheotừng ca bịnh.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page16
GIẢNYẾU8THUYẾTCĂNBẢN
1. THUYẾNPHẢNCHIẾU
Mỗ i huyệ t trênmặ t là đ iểm phả n chiế u củ a mộ t haynhiề u huyệ t trong cơthểtương ứng vớ i nó.
Vídụnhưhuyệ t 8 vừ a là đ iểm phả n chiế u củ a tim cũng là đ iểm phả n chiế u củ a tuyế n giáp trạng
Thuyế t này ứng dụng đểchẩ n đoán bịnh qua sựphát hiệ n những Sinh Huyệ t trênvùngmặ t Sinh huyệ t (đau,thốn, ngứa, cứng, mềm, v v…) phát hiệ n nơivùngcơquanhaybộphậ n nào,thìcơquanhaybộ phậ n đ ó đang bịbịnh.
2. THUYẾTBIỂUHIỆN Biểuhiệnbịnhlý(haythôngtinbịnhlý)cótínhchất2chiềuthuậnvànghịch,nghĩ a lànơicóbiể u hiệnbịnhlý,thìnơ i đócũnglànơichữatrịbịnh.Ngoàiramỗidạngbiểuhiệnbịnhlýchomỗiý nghĩakhácnhau.
Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nám,tànnhang,mụn, v.v…)xuấthiệntrênvùngdamặt.Sựxuấthiệncủanhữngdấuhiệu,chongườiápdụngbiếtmứ c
độbịnhnặnghaynhẹ,nhiềuhayít,thuộcvềcơquanhaybộphậ n đó.
Vídụ : trêndamặ t vùngganxuấ t hiệ n tànnhang,nghĩalàbáohiệ u gan có bịnh. Nhưngnế u trêndamặ t vùngganlạ i xuấ t hiệ n thêmmụ n bọc, thìbịnh gan có mụ n bọ c vàtànnhang,sẽnặng hơnlàbịnh gan chỉ cótànnhang(mỗ i dạng biể u hiệ n bịnh lý cho mỗ i ý nghĩ a khác nhau) Tươngtự , nhưthayvì,mọ c tàn nhangthìvùnggan đómọ c mụ n bọc. Nế u đem so thờ i gian chữ a trịmụ n bọ c vớ i tànnhang,thìmụ n bọ c trịmau hơn,nênbịnh gan có mụ n bọ c nhẹhơn.
3. THUYẾT PHẢN HIỆN
Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nám,tànnhang,mụn, v.v)xuấthiệntrênvùngdamặttheotỷlệthuậnvớicănbịnh.Tuy nhiên, đôikhikhó ứngdụng,vì tạivùngbịbịnh,cóquánhiềudấuhiệu,hoặcgiảlạikhôngcódấuhiệunào.Thuyếtnàytươngtự nhưthuyếtthứhai(thuyếtbiếnhiện), đềuthôngquanhữngdấuhiệ u đểchẩ n đoán.
4. THUYẾT CỤC BỘ
Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nốtruồi,tànnhang, mụn,v.v…)xuấthiện,khôngnhữngtrênvùngdamặt,màcònkhắpcảtoànthân.
Sovớ i thuyế t thứhai vàthứba (thuyế t biểnhiệ n vàthuyế t phả n hiện) thìthuyế t này ứng dụng rộng hơn. Đặ c biệ t nhấ t củ a thuyế t nàylà:
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page17
Mỗ i huyệ t ngoàitácdụng ởxa (tớ i các cơquan),nócòncótácdụng cụ c bộ(tạ i chỗ ) vàlâncậ n nữ a Vídụ : huyệ t 188 ngoàitácdụng làmgiảm đau cổgáy vàhạhuyế t áp, cònlàmsángmắ t (vì ởgầ n mắ t)
5. THUYẾT ĐỒNGBỘ
Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nốtruồi,tànnhang, mụn,v.v…)cùngxuấthiện,khôngnhữngtrênvùngdamặt,màcònxuấthiệnnơivùngbịbịnh. Tuynhiên, đôikhicũngcóngoạilệ:cácdấuhiệnbáobịnhchỉxuấthiệnmộttrong hainơi(hoặ c trênmặt,hoặcbêndướicơthể),hoặcxuấthiệnkhông đồngthờivớinhau,vàcókhikhôngcùng lúcvớibịnh,thậmchíxuấthiệnrấtxathờikỳbịnhtậtxẩyra.
Vídụ:Trênvùngdamặtgancótànnhang,thìvùnggantrênlưnghayngực,cóthểcónốtruồihay mụnngứacùngmộtlúc.Hoặccóthểmụnngứacótrước,rồitànnhangcósau,haycótànnhang, màkhôngcómụnngứavàngượclại.Hoặcnhiềukhi,khôngcómụnngứavàkhôngcótànnhang, nhưnglạicósinhhuyệttạivùnggan.
6. THUYẾT BIẾN DẠNG
Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệubáobịnhtrênmặt.Dấ u hiệubáobịnhnàykhôngphảibấtbiến,màtráilại,thườnghaythay đổitínhchất,mầusắcvàhình tháitùytheothờigian,mứ c độ(nặng,nhẹ)vềtìnhtrạngvà diễntiếnbịnhtậtcủatừngcánhân.
Vídụ:bịnhtrạng đangdiễntiếnthìtànnhanghayvếtnámnơivùngdatương ứngvớicơquanhay bộphậnbịbịnhcómầusắ c đậmhơnhoặcbónghơn.Ngượclại,khibịnhnơicơquan đóthuyên giảm,haybớ t đi,thìvùngda đósẽcómầunhạthơn.Tuynhiênvẫncómộtvàitrườnghợpngoạilệ như:nốtruồ i ởcạnhnhântrungbáobịnh ởnoãnsàomặcdùchữahếtbịnhtạinoãnsàothìnốtruồ i vẫnkhôngbiếnmấ t.
7. THUYẾT ĐỒNG ỨNG
Thuyếtnày ứngdụng đểchữatrị bịnhquasựứngdụngthuyế t đồnghìnhtươngtụ(nhữnggìcó
hìnhdạngtươngtựnhưnhauthìcóliênhệmậtthiếtvàtác độnglẫnnhau),vàthuyế t đồngtính
tươngliên(nhữnggìcótínhchấttươngtựnhauthìcóliênhệmậtthiết,thuhútvàtác độnglẫ n nhauquahìnhthứctăngcường(sinh)hayhoágiảilẫnnhau(khắc).
Vídụ:sốngmũicóhìnhdángtươngtựnhưsốnglưngdo đócóliênhệtớisốnglưng(đồnghình tươngtụ).Hayhuyệt34liênhệ tớiTim(hỏa)thìtăngcườnghỗtrợ(sinh)chohuyệt124liênhệ tớ i
Tỳ(thổ)và bịhóagiảibởihuyệt300liênhệtớithận(thủy)(đồngtínhtươngliên).
8. THUYẾT GIAO THOA
Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệuhiệnra ởcùngbênvớicơ
quanhaybộphậnbịbịnh.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page18
Vídụ : gờmàybênmặ t củ a bịnh nhân có dấ u hiệ u báo bịnh thìcánhtaybênmặ t củ a bịnh nhân bịđau (vì gờmàyliênhệtớ i cánh tay)
Nhưngcómộtsốcácdấuhiệuchẩn đoán(dấuhiệubáobịnh) ởvùngmắt,tay,chân, buồngtrứng,vàmôngcủa đồhìnhtrênmặtthỉnhthoảngcótínhgiaothoa đốivớimộtsố bịnhnhân.Hiệntượngnàycũngthấyxẩyra đốivớicáchuyệ t ởcácvùngvàbộphậnnói trên.Trườnghợpnày,thườngcósựgiatăngmức độnhậycảmnơihuyệthoặctìnhtrạng bịnh đốivớicácbộphậnnóitrên
Vídụ : chân màybênphả i có tànnhangthìcánhtaybêntráicóbịnh. Đố i vớ i những tìnhtrạng giao thoa nàybịnh trạng thường nặng hơnbìnhthường.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page19
CƠSỞLÝTHUYẾTCỦAĐ IỀUKHIỂNLIỆU
PHÁP
GSTSBùiQuốcChâu
ĐỊNHNGHĨ A
Đ iềuKhiểnLiệuPháplàphươngphápPHÒNGvàTRỊBỊNHbằngcáchtác độngvớinhiềuhìnhthứ c khácnhau(châm,chích,lể,hơnóng,chườmnóng,chườmlạnh,xoa,day,dáncao,bấm, ấn,vuốt,bôi dầu,xung đ iện,v.v…)vàonhữngVùngvàPhạmViBộMặt.Vìbộmặtnằmtrongphạmvi đầunão,và vìnhữnghuyệttrênmặtcótínhcách đ iềukhiểncácbộphậntrongcơthể(giúpcơthểđ iề u chỉnhtừcơ quan đầunão),nênphươngphápnàygọilà ĐiềuKhiểnLiệuPháp.Nếuxéttrênlýthuyế t Đ iềukhiểnvà ThôngTinSinhVậthọc,thìmỗihuyệttrênMặtlàmộttrạmthu,phát,thôngtincủacơthể ; đồngthờ i cũnglànơ i để tựĐiềuChỉnh,XửLýthôngtin. CóthểnóimỗihuyệtvừalàmộtbộphậnNhậnPhátthôngtin,vừalàmộtbộphận ĐiềuChỉnhthôngtin.
CÁCTHUYẾTTRONG ĐIỀUKHIỂNLIỆUPHÁP
1. Thuyế t Đồng BộThống Điểm
Khitrongcơthểcósựbấ t ổnxẩyratạimộtcơquanhaybộphậnnào đó,thìngoàinhữngtriệ u chứngnhư:cảmgiác đautạichỗ(cụcbộ)màcònxuấthiệnmộthaynhiềuchỗđautương ứng(đồng
bộthống đ iểm)tạivùngphảnchiếucủanó ởtrênMặt.Nhữngcảmgiácnhư : đau,thốn,cộm,mỏ i, tức,nhói,tê,nhức,nóng,rát,v.v…tạinhững đ iểm đaunày,luôntỷlệthuậnvớimứ c độvàtình trạngcủabịnhchứng đangxẩyra.Do đó,khi đ iểm đau đógiatăng,thìbịnhtìnhthêmnặng,hoặ c đ iểm đau đógiảm,thìbịnhcũnggiảmtheo.Vàkhi đ iểm đau(haycảmgiác) đókhôngcòn đau nữa,thìcũngcónghĩalà,cơnbịnh đ ã đượcdứ t đ iểmhoàntoàn.
Thậtra,cảmgiác đauxuấthiệncùngmộtlúc(đồngbộ)vớibịnh đangxẩyratrongcơthể,vàcảm giác đau đó,cũngchỉlàmộttrongnhữngbiểuhiệncủabịnhlýmàthôi.Trênthựctế,ngoàinhững
cảmgiác đauvừanêutrên,còncórấtnhiềudạngbiểuhiệnkhácthườngvàbấtthườngkháccũng xẩyra đồngbộvớicănbịnh đangxẩyra.Chonên,khichẩ n đoánvàtrị bịnh,chúngtacũngcầ n phảilưutâm đến.Nếukhôngthìsựchẩ n đoánbịnhsẽkém điphầnchínhxác.
2. Thuyế t Bấ t Thống Điểm
ThuyếtBấtThống Điểmlàthuyếtnhằmmụ c đíchbổsungchoThuyế t ĐồngBộThống Đ iểmthêm
rõràng.TươngtựnhưThuyế t ĐồngBộThống Điểm,khimộtcơquanhaybộphậnnàotrongcơ thểcóbịnh,thìnơivùngtương ứngvớinótrênMặt,cũngsẽxuấthiệnmộthaynhiề u đ iểmkhông đau(bấtthống đ iểm),hoặccócảmgiác đauíthơnsovớ i đ iểm bêncạnh. Đặcbiệt,những đ iểm
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page20
không đaunày,thườngnằmtrongvùng đautương ứng(phảnchiếu)vớibộphậncóbịnhtrongcơ
thể(ÂmtrunghữuDươngcăn, DươngtrunghữuÂmcăn).Chonên,nhiềukhichâmvàonhững
đ iểmkhông đaunày,lạimang đếnkếtquả tốthơnlàtrênnhững đ iểm đau. Đâylàkếtquảkiểm nghiệmtrênkinhnghiệmlâmsàng.Tómlại,sốđ iểmkhông đaunày,thườngtỷlệthuậnvớimứ c
độvàtìnhtrạngbịnh.Nghĩalà,nếubịnhthuyêngiảmthìsốđ iểmkhông đaucũnggiảmtheo,cho
đếnkhihếtbịnhthìnhững đ iểmkhông đaucũngbiếnmấ t.
Thuyếtnàycũngnhưthuyế t ĐồngBộThống Điểmcógiátrịđốivớitấtcảcáchuyệttrêntoàncơ thể
3. Thuyế t TháiCực VậndụngthuyếtPhảnChiếu,chúngtôithấybộmặtcònlànơiphảnchiếucủaTháiCực. Ởđó,nó đượcthểhiệnnhưsau:
TháiCựcsinhLưỡngNghi:Âm-Dương
LưỡngNghisinhTứTượng:ThiếuDương-TháiDương-ThiếuÂm-TháiÂm
BêntrênthuộcDương(+),bên dướithuộcÂm(-)
TừDướilênthuộcDương-TừTrênxuốngthuộcÂm
BênPhảithuộcDương-BênTráithuộcÂm
TừTráiquaPhảithuộcDương-TừPhảiquaTráithuộcÂm
TừNgoàivàoTrongthuộcDương-TừTrongraNgoàithuộcÂm
ChiềuThẳng ĐứngthuộcDương-ChiềuNằm NgangthuộcÂm
ÂmDương đốixứngnhauquamộttrụchaymộttâm đ iểmtrungtính-PhiÂmPhi
Dương
ÂmDươngvừacótính ĐốiKhángvừacótínhPhùTrợnhau
ÂmDương ởkhắpmọinơi.NơinàocóÂmtấtcóDươnghoặcngượclạ i
TrongÂmcóDương-TrongDươngcóÂm
ÂmDương biếnhoátừsựthay đổicủakhônggianvàthờigian
CựcÂmsinhDương-CựcDươngsinhÂm
DươngTụÂmTán:ÂmhàmDương-ÂmTụDươngTán:DươnghàmÂm
CôÂmbấtsinh-ĐộcDương bấttrưởng
4. Thuyế t Phản Phụ c “Vậtcựctấtphản”:CựcÂmsinhDương,CựcDươngSinhÂm.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page21
Tùytheotìnhtrạngbịnhlý,mỗihuyệtthíchnghivớimộttầnsố,cường độvàthờigiankhíchthích
nhấ t định.Nếuvượtquáthờihạ n đósẽgâyrasựphảntácdụng,hoặ c đôikhikhôngcòntácdụng
nữa. Điềunàycũngcónghĩalànếuchư a đạ t đượcmứcnhấ t địnhnóitrênthìkếtquảcũngsẽ
không đạ t đượctrọnvẹn.
Lưu ý:Quátrìnhtựđ iềuchỉnhvừamôtảtrên,chỉ xẩyra đúngvớilýthuyết,khi đượckíchthích
mộtlần,vàsau đ ó đểyênkimcho đếnkhicócảmgiácngứabáohiệusựchấmdứtchukỳđ iề u chỉnh.Nếuhếtgiai đ oạnnày,talạikíchthíchlầnthứnhìthìlạixẩyramộtchukỳđ iềuchỉnhmớ i nhưtrên(mỗilầnkíchthíchtạonênmộtcungphảnxạmới).Do đó,sẽcóhaitrườnghợp:
1- làsựkíchthíchliêntụcngaytừđầu.
2- làsựlưukimqua nhiềuchukỳđ iềuchỉnhtrọnvẹnsẽđemlạikếtquảtrịliệulâubềnhơn.
Tómlại,mỗihuyệtcómộ t địnhmứcvềthờigian,tầnsốvàcường độkíchthíchtương ứngvớ i bịnh.
Thuyếtnàycógiátrị vớicáchìnhthứctác độngvàohuyệtnhưchâmkim, đ iệnchâmhaydáncao.
Nhưngrõnétnhấtlàhìnhthứcchâmkim.
5. Thuyế t Đố i Xứng
Mộtsốhuyệttrêncơthể,nhấtlàtrênmặt,cótính đốixứng ởnhiềuchiềukhônggian.Có3trụ c đố i xứngquantrọngtrênmặtlà:
trụcdọcgiữamặt(tuyếnO)
trụcnganggiữamắt(tuyếnV-Huyệt8)
trụcngangquagốcchânmày(tuyếnIV - Huyệt26)
Có2tâm đốixứngquantrọngtrênmặtlàH.26(tuyếnIV)vàH.19(giữatuyếnVIIIvàIX).Những huyệthaybộphậ n đốixứngnhauthìcótínhtươngtựhaykhángnhau.Do đócóthểtăngcường hayhóagiảinhau.VídụH.106 đốixứngvớiH.8quaH.26.Haihuyệtnàycótínhtươngtựnhau nhưngcũngcótính đốikhángnhaunêncóthểhóagiảinhaukhi đượctácdụng đúnglúc.
6. Thuyế t “BìnhThôngNhau”
Giữangườichữabịnhvàbịnhnhâncómốiquanhệkiểu“bìnhthôngnhau”.Mốiquanhệnàybị chiphốibởiluậttươngthông,tươngtácvàphảnhồ i.
Trườnghợpnàythườngxẩyra ởphạmvi đ iềutrịbằngchâmcứuhayánma(xoabóp)hơnlàbằng thuốc.
Vídụ:ngườithầychâmcứusẽmắcphả i đúngbịnhcủ a bịnhnhânmàmìnhchữa(nhấtlàkhingườ i chữabịnhkémsứckhỏehơnngườibịnh).
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page22
7. Thuyế t “Nướ c Chẩ y VềChỗTrũng”
Mỗihuyệttrênmặtkhibịtác độngsẽchuyển“khí”vềnơicơquanhaybộphậ n đangcóbịnhchứ khôngchuyểnvềnơikhôngcóbịnh. Điềunày cóthểnhậnrarõràngkhibịnhthậtnặng.Nóimộ t cáchkháchơn,bịnhcàngnặngthì đườngdẫntruyềncàngrõrệt.Tráilạ i, đườngdẫntruyềncàng yếukémthìbịnhtrạngcàngthuyêngiảm,và đườngdẫntruyềnsẽbiếnmấtkhicănbịnhdứthẳn.
Hiệntượng này,tươngtựnhưnướcchỉchẩyvàochỗtrũng(đangthiếunước),chứkhôngchẩyvào chỗđang đầynước.Thuyếtnàycũnggiảithíchtạisaokhicùngmộthuyệtmàcólúclạidẫntruyề n racánhtay,cólúclạitruyềnraphíalưng(vídụ:huyệt0). Đólàtùy theobịnhnhân đangbị bịnh ở đâu.Tuynhiên,tacũngnênbiết:mỗihuyệtchỉliênhệđếnmộtsốcơquanhaymộtbộphậnmà thôi.
Chúthích: Đườngdẫntruyềnlàcảmgiácrầnnhẹnhưkiếnbò,dẫ n đếncơquanhaybộphậ n đang bịbịnh,thườngthấ y ởcácbịnh nhânnhậycảmkhichâmtrúnghuyệ t.
8. Thuyế t Sinh Khắ c
CósựsinhkhắccáchuyệttrênMặt.Sựsinhkhắcnàylàtương đối,vàphầnlớntùythuộcvàochu kỳkhílựcgiữacáchuyệtvớinhau,trongmộtthờ i đ iểmnào đó.
Vídụ:H.26khắcH.6.H.34sinhH.124.NghĩalàhaiH.124vàH.34khi đichungvớinhausẽphát
huytácdụnglớnhơnkhi đichungvớicáchuyệtkhác.Ngoàira,cũngcósựsinhkhắcgiữabịnhvà cơthể
VídụH.127khắcbịnhtiêuchẩydolạnhbụng.H.26giảirượu,giả i độc.Cóthểnóicác bịnhtrên kỵcáchuyệttrên.ThuyếtnàycũngcógiátrịtrongDiệnChẩn:cósựsinhhaykhắcgiữacácdấ u hiệuchẩ n đoánvàtìnhtrạngbịnhlý.
Vídụ:bịnhnhânbịchứngnấccụchaysưngchânthìkhótránhkhỏitửvong.Hoặcvùngmáthuộ c phế(sắctrắng),tựnhiênhiệnrasắchồng(thuộchỏa),thìcónghĩalàphổ i đangcóbịnh,vìhỏ a khắckim.Haygòmáthuộctim(sắ c đỏ)tựnhiêncómầuxanh đen(thuộcthủy)thìtimcóbịnhvì thủykhắchỏa,v.v …
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page23
BỐNBƯỚ
ỊNHVÀCÁCKỸTHUẬT
KHÁMBỊNH
GSTSBùiQuốcChâu
Việ c đầutiêncủaChữaBịnhlàKhámBịnh.Nghĩalà,tìmhiểuxembịnhnhânbịbinhgì? Ởbộ phậnnào?Mứ c độbịnhrasao? Đauthếnào? Đaubaolâu?Cóchukỳhaykhông?
Đâylàviệcbắtbuộcphảilàm,vìnếukhông,talàmsaobiếtchữabịnhgì?
Nhiềungười,hễbịnhnhân đếnlàcứ“nhắmmắtnhắmmũi”nhàovôlấycây dò huyệ t ấn,daylung tungtrênmặtbịnhnhân,hoặcchâmliền,màchẳngcầ n khámbằngcáchdòSinhHuyệt(Ấnchẩn), hayQuanSátMặtngườibịnh(Diệnchẩn),haySờDaMặtbịnhnhân(Thiếtchẩn),hayHỏiKỹbịnh nhân(Vấnchẩn) đểxemhọbịnhgì?Mứ c độrasao?Nhưthếlàmsaocóthểchữ a đúngbịnh được.
Xưanay,trongnghànhY, ĐôngcũngnhưTây, vấn đềkhámbịnh đểchẩ n đoán, địnhxembịnh nhânmắcphảibịnhgì?Vànguyênnhân ởđâu?làvấ n đềtrướctiênphả i đặtracủaviệcchữabịnh. Nế u ĐôngYcótứchẩn:Vọng(nhìn),Văn(nghe),Vấn(hỏi),Chẩn(chẩ n đoán),thìTâyYcũngcó: Nhìn,Sờ,Nắn,Gõ,Nghe.Tấtcảnhằmmụ c đíchlàmsao đểđịnhrõ đượcbịnhnhânbịbịnhgì?
Mứ c độbịnhrasao? Đểtừđó,mớicócáchxửlýthích đáng,ngõhầ u đemlạikếtquảtrịliệumau chóngvàhữuhiệu.
Nóimộtcáchkháchơn,việckhámbịnhlàmộ t côngviệctrọngyếuvàcầnthiết.Bởivì,qua đó, ngườikhámbịnhmớicóthểbiếtrõbịnh ởcơquan,tạngphủnào?Bịnhrasao?Thờigianmang bịnhngắnhaydài?Nguyênnhânxa,gần,tạotácrasao,v.v…Thêmvào đó,ngườikhámbịnhcòn phảilưutâm đến:tâmtư,tìnhcảm,nguyệnvọng,tưtưởngcủangườibịnh;vềhoàncảnhsinhsống củabịnhnhân;cáchcưxửcủabịnhnhân đốivớigia đình;quanhệnhântếcủabịnhnhânrasao?
Đểqua đó,cóthểhiểurõhơnvềbịnhtrạng,hầucóthểđưaranhữngphươngpháp đ iềutrịthích hợpvớitừngtìnhtrạngcủatừngbịnhnhân.
Tươngtựnhưvậy,muốnthựchiệ n đượccôngviệ c đầyphứctạpvàtếnhịnày,chúngtacũngcầ n phảiápdụngbốnbướckhámbịnhnhưsau:
NHÌN
SỜ
DÒSINHHUYỆT
HỎI
1. Nhìn(Vọngchẩn)
làphươngphápquansátbịnhnhânqua:sắcmặt,dáng đ iệu,cửchỉ , đ i, đứng,nằm,ngồicủabịnh nhânrasao?Vídụ:sắcmặtcủabịnhnhânmầugì(táixanh,trắngbệ t, đỏtía,tímtáihaythâmxạm, v.v…)mặtmàycónhănnhó,khóchịu,cóômbụngrênla,có đổmồhôihột,có đicànhắc,cómệ t
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page24
CKHÁMB
mỏi,v.v…). Ngoàira,trêndamặtcótànnhangkhông?Nó đóng ởđâu?hoặccónhiềunếpnhă n không?Haycóbịnámkhông?Nếucóthìnám ởđâu,v.v…
Taphảinhớrằng:mỗidấuhiệutrênmặt,cũngnhưmỗitrạngthái,cửchỉ,hành độngcủabịnh nhân,hoặctổnghợpcácdấuhiệ u đó, đềuphả n ảnhtìnhtrạngsứckhỏe,bịnhtậtcủabịnhnhân.
Chonên,cầnphảiquansátthậtkỹcàng, đểtừđó,màtìmra đúnggốcbịnh.Cónhưvậy,mớichữ a đượcbịnhmộtcáchcóhiệuquảvànhanhchóng.
2. Sờ(Thiế t Chẩn)
làphươngphápchẩ n đoánbằngcáchSỜDAhaySỜvàoHUYỆT.Nhiệ t độcủadathịtcũngnhư độsănchắc,trơnláng,mịnmàngcũng đềuphả n ảnhtìnhtrạngsứckhỏehaybịnhtậtcủabịnh nhân.
Vídụ:dathị t ởcằmmềmnhãovàlạnhphảnánhcơquanBàngQuangbịnhão(suyyếu),nênbịnh nhânhaymắcchứng đitiểunhiều,tiể u đêm,haytiểukhôngcầm được,hoặcnhiệ t độgiữatrán (nóng)vàcằm(lạnh)khácnhaurõrệ t. Điề u đó,chỉrabịnhnhânbịCaoHuyếtÁp.
3. DòSinhHuyệ t
ẤnChẩn-ĐảChẩn(gõvàohuyệt)-NhiệtChẩn(ngảicứu).
Đâylàcôngtácthôngdụngnhấ t đểtìmhiểubịnhtrạngcủabịnhnhânquaviệckhámphácác
ĐIỂMNHẠYCẢM(sinhhuyệt)trênDAMẶT.CóthểthựchiệnbằngCÂY
DÒ,BÚAGÕhay
cácdụngcụkhác.Theolýthuyết“ĐồngBộThống Điểm”: khicáccơquan,bộphậnnàotrong
cơthểbị rốiloạnchứcnănghaybịthươngtổn,thìcơquanhaybộphận đó,sẽgởiTÍNHIỆU lêntrênMẶTquacácvùnghaycáchuyệttương ứngvớinó. Do đó,thôngquaviệckhámphá
các ĐIỂMhayVÙNGNHẬYCẢMnày,chúngtasẽtìmra đượcnhữngbộphậnhayvùng, đã, đang,vàsắpcóbịnhtrongcơthể . Đồngthời,chúngtacòncóthểbiế t đượcmứ c độnặngnhẹ,tăng giảmthếnào?
Vídụ:dùngCÂY DÒ HUYỆT dòquahuyệt3,thấybịnhnhânnhănmặtkêu đau,thìtacóthểsuy luậnra, cơquanhôhấpcủabịnhnhân đangsuyyếu(cụthểlàho,cảm,tứcngựcv.v…).Saukhi chữatrịmộtthờigian,DÒlạihuyệttrên,khôngcòn đaunhiềunhưtrước,thìbiếtngaybịnh đ ã giảm.Vàkhihuyệ t đókhôngcòn đaunữa,cũngcónghĩalàbịnh đ ó đãdứthoàntoàn.
HoặctacóthểDÒSinhHuyệtbằng ĐiếuNgảiCứu.Khibắtgặ p đ iểmnào HútNóngNhiềuNhất, MạnhNhất,SâuNhấ t, thìbiếtngaylàcơquan,bộphậntương ứng đangcóbịnh(thườngdohàn).
ĐâycũnglàcáchDÒSinhHuyệtNhậyCảmNhấtvàChínhXácNhấ t.
4. Hỏ i (Vấn Chẩn)
Hỏilàviệccầnthiế t đểtìmhiểuBịnhTình(tìnhtrạngbịnh),BịnhNguyên(nguyênnhânbịnh)mà
ĐônghayTâyYcũngthế.Vìcónhiềuvấ n đềliênquan đếnbịnh,màchỉthôngquaviệcHỏiKỹ
BịnhNhânmớicóthểhiể u đượctỏtường …Chonên,quaviệcHỏi,tacóthểbiế t đượcbịnhnhân
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page25
đaunhưthếnào? Đau ởđâu?Cũngnhưnguyênnhânsâukíncủabịnh đó,do đâumàcó(nhưquan hệvợchồnghayquanhệnơilàmviệc).
Biế t đặtcâuhỏimộtcáchKHOAHỌCvàKHÉOLÉOthìngườichữabịnhsẽnắmvững đượctình trạngbịnh,cũngnhưnguyênnhângâyrabịnh.Từđó,cóthểchọnraphươngánthíchhợp đểchữ a bịnh.
Vídụ:saukhihỏibịnhnhân,takhámphárabịnhnhânhaybịviêmhọnglàvìcóthóiquenhút thuốclávàuốngnhiềunướ c đálạnh trongngày.Muốntrị tậngốccănbịnhviêmhọngnày,chúng tachỉ cầnkhuyênbảobịnhnhânnênkiêngcữhaygiảmhẳnviệcsửdụnghaimóntrênthìbịnhtự nhiênbớt,khôngcầ n đ iềutrịnhiềungàymàbịnhtựnhiêncũnglành.
Nóimộtcáchkháchơn:rấtnhiềubịnhsẽđượcchữakhỏidễdàngnếutabiếtcáchHỎI đểtìm nguyênnhângâyrabịnh.Phảibiếtchịukhóhỏibịnhnhân. ĐừngsợmấtThờiGiờ .
VÌMẤTTHỜIGIANHỎINHƯNGBỚT ĐƯỢCTHỜIGIANTRỊLIỆU.
Tómlạ i, đứngtrướcbịnhnhân,taphảiBìnhTĩnh,TựTin,vàtiếnhành đầ y đủ,cẩnthậnBỐN
BƯỚCKHÁMBỊNH đó.Thựchiệ n được“BốnBước”trênlàta đãnắm đượchơnphânnửa(50%)
kếtquảtrịbịnhrồ i.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page26
NHỮNGBIỂUHIỆNBỊNHLÝHAYDẤUHIỆU
BÁOBỊNHTRÊNMẶT
GSTSBùiQuốcChâu
Dấuhiệ u báobịnhthườngbiểuhiệntrênbộmặtcủaconngười.Mỗiloạibiểuhiệnphả n ảnhmộ t
tìnhtrạngbịnhlýkhácnhau. Điểm đặcbiệtlàchúngxuấthiệnmộtcáchcótrậttựvàcóhệthống
hẳnhoi.Nóimộtcáchkháchơn,nhữngbiểuhiệnnày,nằmtrongnhữngvùngnhấ t định,trongcác
đồhìnhtrênmặtngười,tứclànhữngvùngtương ứngvớicáccơquan,bộphậ n đ ã đượchệthống hóa.
Dotínhchínhxác,cụthể,chitiếtcủacác đồhình,ngườiápdụngphươngphápnày,chỉ cầnbiế t nhữngbiểuhiệncủabịnhlý(tứclà nhữngbiểuhiệnkhácthườnghaybấtthường)nằm ởvịtrínào củ a đồhình,hìnhdạng,tínhchấtcủanórasaolà đủđểbiết,bịnhnhân đóbịbịnhhoặcchứnggì, ở đâu(tạngphủ,kinhmạch,bộphậnnào),mứ c độvàtìnhtrạngbịnhrasao?
Cóhailoạibiểuhiệnbịnhlý:
1- Loạithấ y đượcbằngmắt(quaquansáttrạngtháitĩnhvà độngcủabộmặ t)
2- Loạikhôngthấ y đượcbằngmắt(ghinhậnquacảmgiác,xúcgiácnhưsờ , ấn,vuốthaydùng cácloạidụngcụnhưcâydòhuyệt,câylăn,v.v…)
1. LoạiThấy Đượ c Bằng Mắ t
HìnhThái:khungxương,cácmô,cáccơ , độsănchắccủadathịt,tính đànhồicủacác môcáccơ,sựcogiậtcủadathịt,uxương,umỡ,hìnhtháicủamạchmáu(cácloại),hình tháicủada,hìnhthể,hìnhdángcủatừngbộphận,khuvựctrênmặ t.
NếpNhăn:nếpnhăn(dài,ngắn,lớn,nhỏ),vếtcắt(ngắn,dài).
MầuSắc:mầuda,khisắcsángsủahayuám,bónglánghaysầnsùi,hoặcnám đen,nâu đỏ,tía,xanh,xạmvàng,v.v…
DấuVết:mụn,trứngcá,tànnhang,nốtruồi,mụnthịt,mụncơm,bớt,lang ben,mạch máu,thẹo,nám, đốm,lỗhổng,lởloét,lôngmăng,lỗchânlông,cácvếtban,v.v…
Lưu Ý: KhiDiệnchẩnphảilưu ý đếnphầntổngquátnhư:khuônmặt,vẻmặt,nétmặt,sắcmặt,tóc taicủabịnhnhân.
2. Loạ i Không ThểThấy Đượ c (gồm 2 loại) Cảmgiáccủabịnhnhân: đau,không đau,tê,buốt,nhói,thốn,mỏi,cộm,cứng,phừng nóng,bỏng,ngứa,rát,nặngnề,ê ẩm,nhột,cắn,xé,châmchích,v.v…
Nhiệ t Độnơivùng đauhaysinhhuyệ t: ấm,nóng,mát,lạnh(dưới37 độ )
ệnChẩnHọ c
GiáoTrìnhDi
Page27
MộtSốDấuHiệuChẩ nĐoánNhìnThấyBằng Mắ t
KHUVỰC BiểuHiệnBịnhLý ÝNGHĨA
TRÁN-vùngH.197
khuvựcmắtcủ a ĐồHình PhảnChiếuNgoạiVi(H1)
Tànnhang,nốtrồ i, thẹ o
Bịnhvềmắt:cậnthị,loạnsắc,thoáihoá
hoàng đ iểm,cườmnước,nhãnáp,mấtngủ , v.v…
TRÁN-vùngH.310,360, 423,421 Thẹ o Bịnhtâm thần,nhứ c đầukinhniên
CUNGMÀY
Tànnhang vùngH.98: đaukhuỷutay
vùngH.97: đauvai,táobón
vùngH.100,129: đaucổtay,vẹocổ,haybị
cảm
ẤN ĐƯỜNG (giữahai đầumày)
MÍMẮTTRÊN
NGOẠTẰM (mímắtduới)
GiữaMŨIvàGÒMÁ
CÁNHMŨI (lệđạotrên)
SỐNGMŨI (phíatrên)
Thẹo,nếpnhănsâu, tànnhang,nốtruồ i
Bịnhtimmạch:nhồimáucơtim, cothắ t độngmạch,lớntim
BịnhLƯỠI - HÀM - RĂNG
Tànnhang BịnhMẮT
Tànnhang,nốtruồ i Bịnhsạnthận,bịnhvú, đẻkhó,hiếmmuộn, sẩythai, đaucánhtay
Tànnhang,nốtruồ i BịnhHO -SUYỄN-LAOPHỔI
Tànnhang,vếtnám, nốtruồ i BịnhMŨI:viêmxoang,viêmmũidịứng
Nhiềunếpnhă n ở2 bênphầntrênsống mũ i
ĐauLƯNGkinhniên
SỐNGMŨI vếtnám,nốtruồi,tàn nhang ĐauCỘTSỐNG
VÙNG H.61và ĐẦUMŨI Nốtruồ i Bịbịnhnặng ởbộphậnsinhdục:liệ t dương,tinhloãng,ungthư,bướutửcung
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page28
VÙNG H.41,50,233 Tànnhàng,nốtruồ i Đau/yếugan,viêmgan,ungthưgan
VÙNG H.37,40,39 Tànnhang,nốtruồi, thẹ o Đaulálách,dạdày
NHÂNTRUNG
Tànnhang,nốtruồi, thẹo,lỗhổngnhỏ
HaiBênNHÂNTRUNG Tànnhang,nốtruồ i, thẹ o
VIỀNMÔI
BỌNGMÁ
VIỀNMŨI
CẰM
GÒMÁ
TrướcDÁITAIvùng
H.14,275
CÁNHMŨI
VIỀNTAI
Tànnhangsátviề n môitrên-nám
Bịnhvềđườngsinhdụcnữ : đẻkhó,dễsẩ y thai,hiếmmuộn,tiêuramáu,ungthưtử cung
Bịnhbuồngtrứng(bướu,rốiloạnkinh nguyệ t, đauvùng đùi,vế,dịchhoàn)
Bịnh đườngruột,huyếttrắnghaybaotử , táobón
Cáctiamáu đỏ Nhứ c đầugối,sánlãi
Cáctiamáu đỏ Viêmhọng,viêmdạdày,yếusinhlý
Tànnhang,nốtruồ i, nếpnhă n Lạnhchân,tiể u đêm, đitiểukhôngcầmlạ i được,bạ i chân, đauchân,gãychân
Tànnhang,nốtruồ i Bịnhvú,bịnhtim,rốiloạnthầnkinhtim
Tànnhang,rốtruồ i, vếtnám Hensuyễn,viêmhọng, đaugáy
TànNhang BịnhBAOTỬ-ĐauThầnKinhToạ
TànNhang BịGAICỘTSỐNG
ĐỈNHTAI NốtRuồ i BịnhMẮT
VÙNGH.7 (bên trái) NốtRuồ i ĐẺKHÓ
ĐẦUMŨI TànNhang PholipCỔTỬCUNG
CẰM Thẹ o TiểuKhôngCầm Đượ c
CẰM NốtRuồ i SỎIBÀNGQUANG
SƠNCĂN NốtRuồ i UNGTHƯLƯỠI-BịnhLƯỠI-CỔGÁY
Trên đâylàmộtsốdấuhiệu“DIỆNCHẨN”,cótácdụnggợiý,giúpchocácbạnnghiêncứu, đào sâucácbiểuhiệnbịnhlýkhácmàcácbạnsẽgặptrênthựctế.Mongcácbạnápdụngmộtcách khéoléo,vàcầntránh đừng đểbịhiểulầmlà“XemTướng”.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page29
M
ộtSốHuyệtGiúpChuẩ nĐoánvàChữaTrị
Bịnh
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page30
Huyệt103 Chẩn Đoán TiểuTrường Huyệt290 “ ViêmXoang Huyệt12 “ GaiCộtSống Huyệt15 “ HuyếtÁpCao Huyệt39 “ BaoTử Huyệt37 “ LáLách Huyệt50 “ Gan Huyệt41 “ Mậ t Huyệt300 “ Thận Huyệt269,3 “ Tim H.61,74,64 (vùngtamgiác) “ ViêmKhíQuản Huyệt38 (vùngtamgiác) “ TáoBón
(vùngtamgiác) “ ViêmHọng Huyệt143 (vùngtamgiác) “ Trĩ
H.14,275
HUYỆTTHƯỜNGDÙNG
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page31
HUYỆTTHƯỜNGDÙNG
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page32
BẢNGTÌMHUYỆTTRÊNMẶT
Hướng dẫn:
*Ô huyệ t không gạch chéo chứa những huyệ t nhìnthấy được ởphía trước mặ t (đồhìnhchínhdiện)
*Ôhuyệ t có gạch chéo vàtômàuchứa những huyệ t nhìnthấy được khi nhìnngangmặ t (đồhìnhtrắc diện)
1 0 VII P-Q
Trên đường biêngiữa bìnhtaivàdamặ t-ngang đỉnh dướ i khuyế t dướ i bìnhtai 2 1 VII O
đoạn nố i hai huyệ t 61 (haibên1mm)
3 VII-VIII G Trên đường dọ c qua giữa con ngươi-ngangqua đầu trêncủa nếp nhăn mũimá
ơitiếp giáp giữa bờdướ i
c Page33
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ
STT HUYỆT SỐ TỌA ĐỘ CHÚTHÍCH TUYẾN NGANG TUYẾN DỌC
4 5 VIII D 5 6
G 6 7 IX B 7 8 V O 8 9 X-XI M 9 10 VIII-I N 10 12 V B 11 13 VI-VII G 12 14 VIII-IX P-Q
trái tai vàgóchàm 13 15 VIII-IX P-Q Đỉnh của hỏm sâu
nghàmd
ải) 14 16 V P-Q 15 17 IX E 16 18 V C 17 19 VIII-IX O Điểm cao nhấ t của rãnhnhântrung,nơigiápvớ i mũ i 18 20 V A 19 21 VI-VII B 20 22 XI-XII O Điểm nối3/5 trênvà2/5dướ i của đoạn thẳng
đến huyệ t 87 21 23 VII-VIII O Trêntuyến
àimilimét 22 26 IV O Điểm giữa đoạn
ày 23 27 X L 24 28 VIII - IX M Trên đư
dọ c qua chỗhỏm cuố i gờxươngmày-ngangchâncánh mũ i 25 29 X E-G 26 30 VII - VIII L-M 27 31 VI - VII G 28 32 VIII G Bênphả i 29 33 VII - VIII M 30 34 III - IV C-D Cáchbờtrên đầu trong cung màykhoảng 5mm 31 35 VIII - IX B 32 36 VIII -IX E-G 33 37 VIII G Bêntrái 34 38 IX G 35 39 VIII - IX E-G Giao đ iểm của nếp nhăn mũ i má và đường ngang chân cánh mũ i
Trên
3
X-XI
N
nhấ t giữa xươngchũmvàxươ
ướ i sau trái tai(xemhìnhsautaigócdướ i bênph
từhuyệ t 127
VIII v
nố i haiđiểm cao nhấ t của đầu m
ờng
đ iểm của đường dọ c qua bờtrong khóe mắ t và đầu trêncủa nếp nhănmũ i má (sát bờdướ i xươngmũ i)
iểm thấp nhấ t chân cánh mũ i
ả i làhuyệ t 50)
đ iểm của đường dọ c qua giữa con ngươi(nhìnthẳng)
ến bờmôi dướ i
khoảng 1cm vàtiếp
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page34 36 40 VIII H Bêntrái 37 41 VIII -IX H Bênphả i 38 43 VII - VIII O Điểm nối1/3 trênvà2/3dướ i của đoạn từhuyệ t số1 đến huyệ t số23 39 45 VII - VIII B 40 47 VIII E Bênphả i 41 48 VIII D-E Bênphải(bêntráilà120) 42 49 VIII - IX E-G Bênphả i 43 50 VIII - IX G Ngangchâncánhmũ i phả i vàtuyến dọc G bênphả i 44 51 XII D 45 52 VII -VIII D-E Bênphải, bêntráilàhuyệ t số58 46 53 IX -X O 47 54 TAI 48 55 TAI 49 56 TAI 50 57 V - VI P-Q Chỗlõmnhấ t của khuyế
ênvànhtai 51 58 VII - VIII D - E (Bêntrái-Bênph
Ngang huyệ
ên
ớ
ũitrái 52 59 VI L 53 60 VI M 54 61 VII - VIII D Giao
55 62 XI M 56 63 IX O 57 64 VIII - IX D
58 65 IV C 59 68 VI M - N 60 69 VI M 61 70 VIII
IX G Bêntrái(Bênph
62 71 VII
VIII D - E 63 72 VIII
IX L 64 73 VI G
vàbờdướ i xươnghốc mắ t 65 74 VIII D - E Điểm giữa đoạn biêngiữa cánh mũ i vàdamặ t 66 75 VIII - IX D - E 67 79 VII - VIII TAI Điểm giữa của đoạn biêngiữa mặ t trước dái tai vàdamặ t- Đ iểm giữa đoạn nố i huyệ t số0 và14 68 80 XII A - B 69 85 X - XI P - Q Giao đ iểm của
ờng
tuy
70 87 XII O Điểm lồ
71 88 VI N - P 72 89 XI E 73 91 VIII C 74 94 X P-Q 75 95 IX - X P - Q 76 96 X N - P 77 97 III - IV D - E Sátbờtrêncungmày,là đ iểm nố i 1/3 trong và2/3ngoàicủa đoạn từ đầu mày đến đỉnh mày 78 98 III - IV H - K Thẳng trênđ iểm cao nhấ t của cung mày,sátbờtrêncungmày 79 99 III - IV G - H Điểm giữa huyệ t 97 và98 80 100 IV - V L - M 81 101 XII B
t tr
ả i làhuyệ t 52)
t 61 tr
đường dọc tiếp xúcv
i bờngoàicánhm
Đ
-
-
-
Giao
đư
thẳng dướ i khóe miệng
i nhấ t của ụcằm (điểm giữa ụcằm )
ằm trêntrục đ i ngang qua điểm giữa huyệ t
ữa tuyến III-IV,ngayphiatrên đỉnh của vànhtai)
đường dọ c giữa mũ i và đường tiếp tuyến ngang bờtrên
hai lỗmũ i (mũ i ngước lên,hìnhnhỏgóc dướ i bênphải)
ương.Nằm trêntrụ c đ i ngang qua điểm giữa huyệ t
ữa tuyến III-IV)
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page35 82 102 III - IV L - M 83 103 II O Ngaychínhgiữa trán 84 104 XI G 85 105 XI H 86 106 III O 87 107 III B 88 108 III - IV O 89 109 IV - V O 90 113 IX D 91 120 VIII E Bêntrái 92 121 VIII - IX D - E Bêntrái 93 123 II K 94 124 II H Giao đ iểm của đường ngang giữa trán và đường dọc qua bờngoài tròng đen 95 125 II - III G 96 126 O O Giao đ iểm của đường thẳng chính giữa mặ t vàmítóctránhoặc đố i xứng huyệ t 173 qua huyệ t 26 97 127 XI - XII O Trung đ iểm đường cong phân cách bờmôi dướ i và ụcằm 98 128 II - III G 99 129 III - IV L 100 130 V M 101 131 V L 102 132 VIII K 103 133 VIII - IX K 104 138 VI - VII TAI 105 139 III - IV Q
106 143 VIII - IX O Giao đ
của
107 145 VII - VIII D - E 108 156 XI - XII D Giao đ iểm của đường dọ c qua bờkhóe mắ t vàbờcong trên ụcằm 109 157 XI - XII D 110 159 XI - XII E 111 162 XI L 112 163 IX - X O 113 170 VI - VII TAI 114 171 VII - VIII D - E Bênphả i 115 173 VIII O 116 174 VII - VIII B 117 175 II B 118 177 III - IV M - N
119 178 VIII B 120 179 IV - V C - D 121 180 IV M 122 183 IV M - N 123 184 VI - VII B Sátbờdướ i x
ngmũ i 124 185 II - III M - N Sátmítóctháid
ng.N
103và106(chínhgi
125 188 IV - V B - C Điểm nối1/3 trênvà2/3dướ i của đoạn từđầu mày đến huyệ t số8 126 189 VI O 127 191 II M - N Sátmítócthái
Trongtóc,phíatrêntai.N
106và65(chínhgi
iểm của
Sátmítóctháid
106và26(chínhgi
ươ
ươ
ằm trêntrụ c đ i ngang qua điểm giữa huyệ t
ữa tuyến III-IV)
dương.Nganghuyệ t 103
Sátmítóctháidương.Nganghuyệ t 106
ải) Giao điểm của đường ngang điểm giữa cánh mũ i, đường chínhgiữa tâm đồng tửvàbờngoàitròng đen(nhìnthẳng) Hợp vớ i huyệ t 41 và50thànhtamgiác đều
235 XI - XII O Điểm nối1/5 trênvà4/5dướ i của đoạn từhuyệ t 127 đến huyệ t 87
157 256 XII
iểm cách đường dọ c giữa cằm 4mm vàtrêngòxương hàmdướ i
nối1/4 trong và3/4ngoàicủa đoạn cong theo gòxươnghàm
dướ i từhuyệ t 254 đến huyệ t 292
- E Điểm giữa của đoạn cong theo gòxươnghàmdướ i từhuyệ t 254 đến huyệ t 292
Điểm nối1/4 ngoài và3/4trongcủa đoạn cong theo gòxươnghàm
dướ i từhuyệ t 254 đến 292
Điểm nằm trên đường thẳng qua tâm con ngườ i vàchínhgiữa bềdày của mày
Trên đường dọ c qua giữa con ngươi-ngang đ iểm lồ i nhấ t của ụcằm, trêngòxươ
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page36 128 195 III M - N
129 196 IV
V
130 197 II C 131 200 TAI 132 201 TAI 133 202 TAI 134 203 TAI 135 204 TAI 136 209 V - VI D 137 210 O - I D Dướ i huyệ t 219 khoảng
138 215 III L - M 139 216 III - IV H 140 217 IV - V L Trên
của
141 218 III - IV K 142 219 O D 143 222 X G 144 226 X - XI D - E 145 227 X - XI B 146 228 IX -X D - E 147 229 X H 148 233 VIII G - H (Bênph
149
150
X
XI O 151
IV B 152
IX - X N - P 153 247 VIII - IX O 154 253 VIII - IX O - A 155 254 XII A - B Đ
156 255 XII B - C Đ
-
A - B Điểm nối2/3 trênvà1/3dướ i của đoạn từđầu mày đến huyệ t số8
5mm
đường dọ c tiếp xúc vớ i bờngoàixươnghố c mắ t vàgiữa bềdày
mày
236
-
240
245
iểm
D
E
G
158 257 XII
-
G
159 267 III - IV
160 268 III - IV E 161 269 VII - VIII H Nganghuyệ t số3 162 270 X K 163 274 VII - VIII P - Q 164 275 VIII - IX P - Q Nganghuyệ t 14 165 276 VII - VIII K Nganghuyệ t số3 166 287 VIII - IX B Nganghuyệ t số19 167 290 VII B Nghanghuyệ t số1 168 292 XI - XII G
i 169 293 XI - XII G - H Nganghuyệ t 22 170 300 I E 171 301 I G
nghàmdướ
đ iểm đường ngang nố i hai điểm thấp nhấ t của đầu mày.Ngay dướ i huyết26khoảng 3-5mmtùybềdàycủa cung mày
ờxươnghàmdướ i
iểm nối1/4 ngoàivà3/4trongcủa đoạn cong theo gờxươnghàm
ướ i từhuyệ t
GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page37
H
K
H
C
O
IV L - M
K
C
D
H 183
B 184 341 I C 185 342 I O 186 343 XI
XII M
N Trêng
187
XI
XII L - M Đ
d
343 đến 293 188 345 XI - XII L - M Điểm giữa của
cong
gờx
nghàmd
ớ
đến huyệ t 293 189 346 XI - XII L Điểm nối3/4
đoạn cong theogờxươnghàmtừ huyệ t 343 đến huyệ t 293 190 347 X - XI B Trên đường dọ c qua giữa lỗmũ i, sát bờcong trên ụcằm 191 348 O - I O Điểm giữa huyệ t 126 và342 192 353 VI H 193 354 VI E 194 355 V - VI D 195 356 VIII H Bênphả i 196 357 VI D - E 197 358 VI K 198 360 III E 199 365 XII O Nơichẻđôi của ụcằm 200 377 O C 201 379 O B 202 401 O - I O 203 405 II - III C Điểm giữa đoạn nố i huyệ t 197 vàhuyệ t 310 204 421 II D 205 422 II E 206 423 II G 207 432 VI - VII E - G Trung đ iểm tuyến E-G 208 437 VIII - IX H 209 458 II - III H 210 459 V - VI M - N 211 460 V M - N Điểm nối1/3 trước và2/3saucủa đoạn từhuyệ t 130 đến bờtrước mí tócmai 212 461 X - XI K Trên đường tiếp tuyến vớ i bờmôi dướ i 213 467 VI - VII D - E Kế t hợp vớ i huyệ t 61 và491thànhtamgiác đều 214 477 III - IV B - C Điểm nối2/4 trênvà1/3dướ i của đoạn thẳng từhuyệ t 34 đến huyệ t 26 215 481 VII - VIII G - H Bêntrái(kế t hợp vớ i huyệ t 37, 40 tạo thànhtamgiác đều 216 491 VI - VII D Điểm nối2/3 trên và1/3dướ i của đoạn từđầu mặ t đến huyệ t số6 217 505 V - VI C 218 511 IX - X E
ệ
172 302 I
173 303 I
174 305 IX - X G -
175 308 IX P - Q 176 310 III
177 312 IV - V
Trung
178 319 III -
179 324 III - IV
180 330 V - VI
181 332 III
182 333 II - III
340 I
-
-
344
-
đoạn
theo
ươ
ư
i từhuyệ t 343
ngoàivà1/4trongcủa
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page38 219 521 XII O 220 555 V N - P Giữa mí tóc mai-ngang đuôimắ t 221 556 Trên tuyến 0 O 222 557 Trên tuyến 0 O Trênhuyệ t 556 223 558 0 G 224 559 0 H 225 560 0 E 226 561 III G 227 564 0 K Huyệ t nằm sát mí tóc trán 228 565 VI D 229 567 II Q 230 630 VIII - IX B - C
NHỮNGĐỒHÌNHQUANTRỌNG
ỒHÌNHSỐ1
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page39
Đ
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page40 ĐỒHÌNHSỐ2
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page41 ĐỒHÌNHSỐ3
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page42 ĐỒHÌNHSỐ4
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page43 ĐỒHÌNHSỐ5
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page44 ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾUNỘITẠNGTRÊNMẶT ĐỒHÌNHSỐ6
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page45 ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾUNỘITẠNGTRÊNM
TVÀTRÁN ĐỒHÌNHSỐ7
Ặ
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page46 ĐỒHÌNHSỐ8
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page47 ĐỒHÌNHSỐ9
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page48 ĐỒHÌNHSỐ10
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page49 ĐỒHÌNHSỐ11
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page50 ĐỒHÌNHSỐ12
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page51 ĐỒHÌNHSỐ13
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page52 ĐỒHÌNH SỐ14
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page53 ĐỒHÌNHSỐ15
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page54 ĐỒHÌNHSỐ16
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page55 ĐỒHÌNHS
Ố17
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page56 ĐỒHÌNHSỐ18
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page57 ĐỒHÌNHS
Ố19
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page58 ĐỒHÌNHSỐ20
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page59 ĐỒHÌNHSỐ21
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page60 ĐỒHÌNHSỐ22
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page61 ĐỒHÌNHSỐ23
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page62 ĐỒHÌNHSỐ24
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page63 ĐỒHÌNHS
Ố25
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page64 ĐỒHÌNHSỐ26
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page65 ĐỒHÌNHSỐ27
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page66 ĐỒHÌNHS
Ố28
NHỮNG DỤNG CỤCĂN BẢN DÙNG
TRONGCHỮA BỆNH
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page67
CÂYDÒHUYỆT CÂYCÀO \
CÂYLĂNCẦU GAI ĐÔI NHỎ CÂYLĂNCÀUGAI ĐÔILÓN
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page68 CÂYBÚANHỎ CÂYBÚALỚN NGẢI CỨU DẦU MASSAGE Nhữngdụngcụcănbản trênvànhữngdụngcụđặcbiệtchoViet Massagecóthểđặtmua ởwebsite http://ngobenatural.com hayqua đ iệnthoại:(623)792-7449hoặc(623)444-0696.
TÁMBỘ
HUYỆTCĂN BẢN
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page69
BỔÂMHUYẾT
Dùngchonhữngngườ i suynhượccơthểởmọilứatuổi.Nếuthấy ănkém,xanhxao,gầy ốmhoặcmuốnlêncânthìdùngbộnày. Ngoàirabộnàycòndùng đểchữaungthưmáu.
22,127,63,7,113,17,19,64,50,39,1,290,0.
VỊTRÍHUYỆT TÁCDỤNG CHỦTRỊ
22(XI,O)
liênhệruộtnonvàbọng đái
Bồibổkhílực
Giảm đaubụngdướ i
Giảmnhu độngruộ t
Suynhượccơthể
Đaubụngtiêuchảy
Kiếtlỵ
Kinhkhông đều
Ditinh,bạch đớ i
Tiểukhó
Đaurănghàmdướ i
127(XI,O)
liênhệđáytửcung,gót
chân,bụngdưới,ruộtnon
Anthầnmạnh
Ôn trung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)
Đ iềuhoànhu độngruộ t
Hànhkhí
Tănglực
Mấtngủ,khóngủ
Đổmồhôichântay
Suynhượccơthể
Suynhượcthầnkinh
Suyễn,sốcthuốc
Khótiêu, đauthượngvị
Đaubụng,lạnhbụng
Huyếttrắng,daubụng kinh
Cơnnghiệnmatúy, thuốclá
63(IX,O)
liênhệbaotử,lálách,tử cung
**Lưu ýcóthaikhông được châmhayday ấn
Đ iềuhoàkíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)
Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở
bộphậnsinhdụcnữ , ở miệng
Tăngcườngkhảnăng
sinhlý(namvànữ )
Làmcườngdương,kích
Lãnhcảm,suynhược sinhdục,dươngnuy, liệtdương
Chóngmặtxâyxẩm
Kinhphong
Cơn đaudạdày
Khônướcmiếng
Khôâm đạo
Đắngmiệng
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page70
7(IX,B) liênhệtuyếnsinhdụcvà tuyếntụy
thíchtuyếnvú
Làmcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthốngvùngcộ t sống,tửcung,dạdày
Đ iềuchỉnhsựcocơ (dươngvật,tửcung,tay chân)
Làm ấmTỳ,Vị,thông khí
Đ iềuhoàkích thíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Hànhkhí(làmchokhí vậnhành,lưuthông), hànhhuyết(làmcho huyếtlưuthôngmạnh trongcơthể )
Làm ấmngườ i
Tiêuviêm,tiêu độc
Trấnthốngvùngbụng, buồngtrứng,dịchhoàn, dùi
Làmhưngphấntìnhdục
Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở
bộphậnsinhdụcnữvà
ởmũ i
Tương ứngthầnkinhhạ
hiệt(TKsốXII)
Huyếtápthấp
Đauthầnkinhtamthoa
Đaubụngkinh
Kinhnguyệtkhông đều
Cácbệnhvềtửcung
Đái đường(diabetes)
Ngực,vúnhỏ,tắctia sữa
Suynhượcsinhdục. Chậmcócon
Lỗtairanướctrong
Đaubụngsôiruộ t
Rongkinh
Kinhnguyệtkhông đều
Huyếttrắng
Unangbuồngtrứng
Viêmtuyến tiềnliệ t
Đau đùivế
Đautứcdịchhoàn
Sổmũi,viêmmũidịứng
Đái đường
Vẹolưỡi, đơlưỡi,câm
Bướucổ
113(IX,D)
liênhệtuyếnTụy(lámía), thầnkinhphếvị(tksốX)
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthốngvùngbuồng trứng,dịchhoàn, đùi, tụytạng
Trợtiêuhóa
Đaubuồngtrứng
Đaudịchhoàn
Đau đùi
Kémtiêuhóa
Đái đường
Cơn đaudoviêmTụy
Đauthầnkinhtọa
Suyễn
Đaudạdày
Bướucổ
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page71
17(IX,EG)
liênhệtuyếnthượngthận
vàtạngthận
**Lưu ý:tránhdùnghuyệ t này,nhấtlàhuyệt17(-)trong
trườnghợp lởloét(nhưloét baotử)
Chốngdịứng
Tiêuviêm
Làm ấm,bổthậnthủy
Tiêu đàm
Đ iềuhòahuyếtáp
Trấnthốngvùng đùi,vế , thắtlưng,thận,ruộtgià
Cầmmáu
Đ iềuhòasựcocơ
Tươngtợthuốc Corticoid
19(VIII,O)
liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià
**Lưu ý:vùngnhântrungvà vùngmôituyệ t đốitránhchâm
khicómụnbọ c đầuxuấthiện vàkhicóthai.
Đ iềuhoàtimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)
Chốngcogiật,làmtỉnh táo
Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp
Làm ấmngườ i
Làmhưngphấntìnhdục
Làmcườngdương
Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)
Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân
Gâynôn(làmói)và chốngnôn
Tương ứngTKgiaocảm
Tươngtợthuốc Adrenalin
Dịứng
Viêmnhiễm
Thấpkhớp
Suyễn
Đauvùng đùi,vế,thắ t lưng
Suynhượccơthể
Huyếtápthấp
Thậnhưnhiễmmỡ
Tiêuchảy,kiếtlỵ
Phỏngrát(chưalởloét)
Chế t đuố i
Măccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )
Tiểu đêm
Đáidầm
Nặngngựckhóthở
Suyễn
Bệnhtimmạch
Sốcthuốc
Ngấtxỉ u
Suynhượcthầnkinh
Cogiậtkinhphong
Cơn đau thượngvị
Nônnấc
Khôngói được
Suynhượcsinhdụ c
Cơn đauthậncấp
Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẫu)
Cơnghiềnmatúy
Nghiệnthuốclá
Đauquanhkhớpvai
Lừđừkhôngtỉnhtáo
Buồnngủ
Đẻkhó(docơtửcung cobópyếuhoặccổtử cungmởchưatrọn)
Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page72
64(VIII,D)
Tương ứngthầnkinh
thiệthầu(TKsốIX)
50(VIII,G)
liênhệganvàcankinh
**Chốngchỉđịnh:ngườicó bệnhhuyếtápcaotránhdùng huyệtnày
Tiêuviêm,tiêu độc
Làmlong đờm
Trấnthốngvùngbẹn (háng),dạdày
Đaukhớpháng
Đauthầnkinhtọa
Đaudạdày
Liệtchidướ i
Đaulưỡi, đauhọng
Suyễnkhóthở , vướng
đờm
Đ iềuchỉnhgân,cơ
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Anthần
Trấnthống
Tiêuviêm
Làmtănghuyếtáp
Thăngkhí
Chốngdịứng
Đ iềuhoàkhíhuyế t
Giả i độc
Liễmhạn(cầmmồhôi)
Trợtiêuhóa
Cầmmáu
Trấnthốngvùnggan, mậ t
Bonggân(tay,chân,cổ gáy)
Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay
Mấtngủ
Đaumỏicổgáy,vẹocổ
Kinhphong
Đauhôngsườn
Bệnhgan,mật,xơgan cổtrướng
Nhức đỉnh đầu,nhức đầudữdộ i
Huyếtápthấp
Phongthấp, đổmồhôi taychân
Tĩnhmạchtrướng
Khótiêu, ợchua,nohơ i
Bón,tiêuchảy,trĩ
Mũinghẹtdolạnh
Đauthầnkinhtamthoa
Rongkinh,bănghuyế t
Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắtmờ
Ho(dogan)
Bướucổ,viêmmũidị
ứng
Thị lựckém
Nghiện thuốclá
Đau đầudovachạm
chấnthương(nhẹ )
Sỏimật,sỏigan,viêm
gansiêuvi
Cholesteroltrongmáu cao
GiáoTrìnhDi
c Page73
ệnChẩnHọ
39(VIII,E/G)
liênhệbaotửvàvịkinh
Trấnthốngvùngdạdày vàngóntaytrỏ
Tiêuviêm,tiêuthực
Kíchthích ănuống
Hạsố t
Hạhuyếtáp
Đaungóntaytrỏ,co duỗikhókhăn
Đauthầnkinhtamthoa (TKsố5)
Đauchân, đauvịkinh
Huyếtápcao
Bệnhvềmũi,nghẹtmũi, sổmũ i
Mụnmặt,liệtmặt,môi sưng đau,sưngvú,tắc tiasữa
Nhứcrăng,sưngnướu
Bướucổ
Biếng ăn
1(VII,O) liênhệtim
Anthần(làmdịuthần kinh)
Đ iềuhòanhịptim
Giảmtiếtdịch
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao
Tănghuyếtáp
Thăngkhí(đưakhílên)
Tănglực(làmtăng
cườngsinhlực,làm
khoẻngười)
Làm ấmngườ i
Làmcườngdương
Giảm đaucộtsống
Suynhượccơthể
Suynhượcthầnkinh
Đaucộtsống(không
cuốingửa được),cụp
xươngsống
Đaubụngdolạnh
Tiêuchảy,kiếtlỵ
Đauthầnkinhtọa
Suynhượcsinhdục(liệ t
dương,tảotinh,dimộng tinh)
Đaubụngkinh
Trĩ,lòidom
Rongkinh
Bạch đớ i
Sổmũ i
Rốiloạnnhịptim,mệ t
khóthở
290(VII, B)
liênhệvớikinhtamtiêu
Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ
Đ iềuhòatândịch(mồ hôi,nướctiểu,nước bọt)
Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )
Suynhượccơthể
Đaucơức đònchùm, vẹocổ
Khótiêu
Phùchân
Đauthắtlưng
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page74
0(VII,P/Q)
liênhệtuyếnthượng thận vànhiềuvùngtrongcơ thể(nhưlưng,tay,chân, bộphậnsinhdục,…)
Ổn địnhthầnkinh
Đ iềuhoàtimmạch, giảmcơgiậ t độngmạch
Đ iềuhòahuyếtáp
Trấnthống(giảm đau)
Tiêuthực(làmtiêuhóa thức ăn)
Cầmmồhôi,giảmtiế t dịch(giảmxuấttiếtcác chấtdịch)
Vượngmạch,cầmmáu
Làm ấm,tănglực
Làmcothắttửcung
Làmcườngsinhdục (bềntinh,bổthậnthủy)
Tăngsức đềkhángcơ thể,bồibổnguyênkhí
Suynhượccơthể,mệ t mỏ i
Suynhượcsinhdục, xuấttinhsớm
Cảmlạnh,sổmũ i
Huyếtápcaohoặcthấp
Cơn đaubãothận
Cácbệnhngoàida,lở loét,chảynướcvàng
Ramồhôitaychân
Tim đậpnhanh
Cácbệnhmắ t
Viêmmũidịứng
Cơnnghiềnmatúy
Nhứcrănghàmdướ i
Khótiêu
Tiểunhiều,sốcthuốc
Thầnkinhtọa
Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên
Đaubaotửdothận
Huyếttrắng
Phỏnglởnướcsôi.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page75
BỘ
TIÊUVIÊM,TIÊUĐỘC
Dùngchữanhữngnơibị sưngtấy,lởloét
41,143,127,19
41(VIII,H)
liênhệmậtvà đởmkinh
Trấnthống
Đ iềuhoàsựtiếtmậ t
Làmsángmắ t
Đ iềuhòalượng cholesteroltrongmáu, hạáp
Giảm đauvùngcổ,gáy, vai,nửabên đầu,hông sườn
Giảm đauvùnggan, mật,dạdày
Huyếtápcao
Ngứa,dịứng
Cácbệnhvềgan,mậ t (nhưsỏimật, ănkhông tiêu)
Đauhôngsườn
Bệnhhoàng đản(vàng da)
Đaudạdày
Miệng đắng
Thấpkhớp
Táobón
Đauchândọc đởmkinh
Cholesteroltrongmáu cao
Nhứchaibên đầu,nhức nửa đầu(migraine)
Mấtngủ
Nhứccổ,gáy,vai
Mờmắt,nóngmắ t
143(VIII,O)
Nhuậntrường
Hạsốt,thanhnhiệ t
Trấnthốngvùngxương
cùng
Làm đổmồhôi
Hạhuyếtáp
127(XI,O) liênhệđáytửcung,gót chân,bụngdưới,ruộ t
Anthầnmạnh
Ôntrung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)
Đ iềuhòanhu độngruộ t
Huyếtápcao
Đauvùngxươngcùng
Đaucộ t sống
Đauthầnkinhtọa
Trĩ,lòidom
Táobón,kiếtlỵ
Sốtkhôngramồhôi
Nóngtrongngườ i
Mấtngủ,khóngủ
Đổmồhôichântay
Suynhượcthầnkinh,cơ
thể
GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page76
ệ
non
Hànhkhí
Tănglực
Suyễn,sốcthuốc
Khótiêu, đauthượngvị
Đaubụng,lạnhbụng
Huyếttrắng
Đaubụngkinh
Cơnnghiệnmatúy, thuốclá
Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)
Nhứcrănghàmdướ i
Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)
19(VIII,O)
liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià
** Lưu ý:vùngnhântrungvà môitránhchâmkhicómụn bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.
Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)
Chốngcogiật,làmtỉnh táo
Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp
Làm ấmngườ i
Làmhưngphấntìnhdục
Làmcườngdương
Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)
Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân
Gâynôn(làmói),và chốngnôn
Tương ứngthầnkinh giaocảm
Tươngtợthuốc Adrelanin
Chế t đuố i
Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )
Tiểu đêm
Đáidầm
Nặngngựckhóthở
Suyễn
Bệnhtimmạch
Sốcthuốc
Ngấtxỉ u
Suynhượcthầnkinh
Cogiậtkinhphong
Cơn đauthượngvị
Nônnấc
Khôngói được
Suynhượcsinhdụ c
Cơn đauthậncấp
Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)
Cơnghiềnmatúy,thuốc lá
Đauquanhkhớpvai
Lừđừ,khôngtỉnhtáo
Buồnngủ
Đẻkhó(docơtửcung
cobópyếuhoặccổtử
cungmởchưatrọn)
Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page77
BỘTIÊUUBƯỚU
Dùng đểtrịcáckhốiu, cácloạibướu(bướulành,bướuáchaycòngọilàung thư ) ởbộphậnnàotrongcơthể .
41,143,127,19,37, 38
41(VIII,H)
liênhệmậtvà đởmkinh
Trấnthống
Đ iềuhoàsựtiếtmậ t
Làmsángmắ t
Đ iềuhòalượng cholesteroltrongmáu, hạáp
Giảm đauvùngcổ , gáy, vai,nửabên đầu,hông sườn
Giảm đauvùnggan, mật,dạdày
Huyếtápcao
Ngứa,dịứng
Cácbệnhvềgan,mậ t (nhưsỏimật, ănkhông tiêu)
Đauhôngsườn
Bệnhhoàng đản(vàng da)
Đaudạdày
Miệng đắng
Thấpkhớp
Táobón
Đauchândọc đởmkinh
Cholesteroltrongmáu cao
Nhứchaibên đầu,nhức nửa đầu(migraine)
Mấtngủ
Nhứccổ,gáy,vai
Mờmắt,nóngmắ t
143(VIII,O)
Nhuậntrường
Hạsốt,thanhnhiệ t
Trấnthốngvùngxương
cùng
Làm đổmồhôi
Hạhuyếtáp
127(XI,O) liênhệđáytửcung,gót
ệnChẩnHọ
Anthầnmạnh
Ôntrung,làm ấmbụng
Huyếtápcao
Đauvùngxươngcùng
Đaucộtsống
Đauthầnkinhtọa
Trĩ,lòidom
Táobón,kiếtlỵ
Sốtkhôngramồhôi
Nóngtrongngườ i
Mấtngủ,khóngủ
Đổmồhôichântay
c Page78
GiáoTrìnhDi
chân,bụngdưới,ruộ t non (bổtrungíchkhí)
Đ iềuhòanhu độngruộ t
Hànhkhí
Tănglực
Suynhượcthầnkinh,cơ thể
Suyễn,sốcthuốc
Khótiêu, đauthượngvị
Đaubụng,lạnhbụng
Huyếttrắng
Đaubụngkinh
Cơnnghiệnmatúy, thuốclá
Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)
Nhứcrănghàmdướ i
Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)
19(VIII,O)
liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià
** Lưu ý:vùngnhântrungvà môitránhchâmkhicómụn bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.
Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)
Chốngcogiật,làmtỉnh táo
Thăngkhí,vượng mạch. Cảithiệnhôhấp
Làm ấmngườ i
Làmhưngphấntìnhdục
Làmcườngdương
Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)
Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân
Gâynôn(làmói),và chốngnôn
Tương ứngthầnkinh giaocảm
Tươngtợthuốc Adrelanin
Chế t đuố i
Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )
Tiểu đêm
Đáidầm
Nặngngựckhóthở
Suyễn
Bệnhtimmạch
Sốcthuốc
Ngấtxỉ u
Suynhượcthầnkinh
Cogiậtkinhphong
Cơn đauthượngvị
Nônnấc
Khôngói được
Suynhượcsinhdụ c
Cơn đauthậncấp
Nghẹtmũi,bítrungtiện
(saukhigiảiphẩu)
Cơnghiềnmatúy,thuốc lá
Đauquanhkhớpvai
Lừđừ,khôngtỉnhtáo
Buồnngủ
Đẻkhó(docơtửcung
cobópyếuhoặccổtử
cungmởchưatrọn)
Trĩ,lòidom,táobón,
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page79
37(VIII,G)
liênhệláláchvàtỳkinh
Cầmmáu
Thông khíhànhhuyế t
Trợtiêuhóa
Giảm đauvùnglálách
Tiêu đàmnhớ t
Đ iềuhòasựbàitiế t nướctiểu
viêm đạitrường
Suynhượccơthể
Tiểuít,tiểunhiều,bí tiểu
Tiểunónggắ t
Đauvùnglálách
Xuấthuyết(rongkinh, chảymáudạdày)
Têtoànthân
Taychânnặngnề,bại, phù
Nặng đầu
Đaudâythầnkinhtam thoa
Nhiều đàmnhớ t
SuyễndoTỳ
Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên(liệtmặt)
Sưngbầm(doténgãva chạm,chấnthương)
38(IX,GH)
liênhệruộtgià,thận
Tăngtiếtdịch ởbộphận sinhdụcnữ,ruộtvàcác khớp
Tiêmviêm(giảmsưng)
Tiêu độc(giảmmủ )
Nhuậntrường
Thanhnhiệ t
Trấnthốngvùng đùivà bờsườn,ngóntaygiữa, vùngthận
Làmthôngkhí đạ i trường,làmtrungtiện
Tươngtợthuốckháng sinh
Đaungóntaygiữa
Đauvùng đùi
Đaubờsườn
Cácbệnhviêmnhiễm,u nhọt,cómủ,vế t thương nhiễmtrùng
Cácbệnhngoàida
Táobón
Bítrungtiện(saukhi giảiphẫu)
Đaulưngvùngthận
Nóngsố t
Thiếuchấtdịch ởcác khớp(khôkhớp)
Thiếuchấtdịch ởruộ t già(táobón)
Thiếuchấtdịch ởâm đạo(khôâm đạo)
c Page80
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ
BỘTHĂNG
Bấm các huyệ t theo thứtựtừdướ i lêntrên, đểtrịcác chứng bệnh cảm lạnh, rét run, mệ t mỏi, viêmxoang,viêmmũi,v.v…
127,50,19,37,1,73,189,103,300,0
127(XI,O)
liênhệđáytửcung,gót chân,bụngdưới,ruộ t non
Anthầnmạnh
Ôntrung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)
Đ iềuhòanhu độngruộ t
Hànhkhí
Tănglực
Mấtngủ,khóngủ
Đổmồhôichântay
Suynhượcthầnkinh,cơ thể
Suyễn,sốcthuốc
Khótiêu, đauthượngvị
Đaubụng,lạnhbụng
Huyếttrắng
Đaubụngkinh
Cơnnghiệnmatúy, thuốclá
Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)
Nhứcrănghàmdướ i
Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)
50(VIII,G) liênhệganvàcankinh
Đ iềuchỉnhgân,cơ
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Anthần
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao,ngườicóbệnhhuyếtáp caotránhdùnghuyệtnày
Trấn thống
Tiêuviêm
Làmtănghuyếtáp
Thăngkhí
Chốngdịứng
Đ iềuhòakhíhuyế t
Giả i độc
Liễmhạn(cầmmồhôi)
Trợtiêuhóa
Cầmmáu
Trấnthốngvùnggan,
Bonggân(tay,chân,cổ , gáy)
Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay
Mấtngủ
Đaumỏicổgáy,vẹocổ
Kinhphong
Đauhôngsườn
Bệnhgan,mật,xơgan cổtrướng
Nhức đỉnh đầu,nhức
đầudữdộ i
Huyếtápthấp
Phongthấp, đổmồhôi
taychân
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page81
19(VIII,O) liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià
Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)
Chốngcogiật,làmtỉnh táo
Tĩnhmạchtrướng
Khótiêu, ợchua,nohơ i
Bón,tiêuchảy,trĩ
Mũinghẹtdolạnh
Rongkinh,bănghuyế t
Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắ t mờ
Ho(doGan)
Bướucổ,viêmmũidị ứng
Thị lựckém
Nghiệnthuốclá
Đau đầudovachạm chấnthương(nhẹ )
Sỏimật,sỏigan,viêm gansiêuvi
Cholesteroltrongmáu cao
Chế t đuố i
Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )
Tiểu đêm
Đáidầm
** Lưu ý:vùngnhântrung vàmôitránh châmkhicó mụnbọc đầuxuấthiệnvà khicóthai.
Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp
Làm ấmngườ i
Làmhưngphấntìnhdục
Làmcườngdương
Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)
Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân
Gâynôn(làmói),và chốngnôn
Tương ứngthầnkinh giaocảm
Tươngtợthuốc Adrelanin
Nặngngựckhóthở
Suyễn
Bệnhtimmạch
Sốcthuốc
Ngấtxỉ u
Suynhượcthầnkinh
Cogiậtkinhphong
Cơn đauthượngvị
Nônnấc
Khôngói được
Suynhượcsinhdụ c
Cơn đauthậncấp
Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)
Cơnghiềnmatúy,thuốc lá
Đauquanhkhớpvai
Lừđừ,khôngtỉnhtáo
Buồnngủ
Đẻkhó (docơtửcung
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page82 mậ t
37(VIII,G)
liênhệláláchvàtỳkinh
Cầmmáu
Thôngkhíhànhhuyế t
Trợtiêuhóa
Giảm đauvùnglálách
Tiêu đàmnhớ t
Đ iềuhòasựbàitiế t nướctiểu
cobópyếuhoặccổtử cungmởchưatrọn)
Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường
Suynhược cơthể
Tiểuít,tiểunhiều,bí tiểu
Tiểunónggắ t
Đauvùnglálách
Xuấthuyết(rongkinh, chảymáudạdày)
Têtoànthân
Taychânnặngnề,bại, phù
Nặng đầu
Đaudâythầnkinhtam thoa
Nhiều đàmnhớ t
SuyễndoTỳ
Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên(liệtmặt)
Sưngbầm(doténgãva chạm,chấnthương)
1(VII,O)
liênhệtim
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao
Anthần(làmdịuthần kinh)
Đ iềuhòanhịptim
Giảmtiếtdịch
Tănghuyếtáp
Thăngkhí(đưakhílên)
Tănglực(làmtăng
cườngsinhlực,làm khoẻngười)
Làm ấm ngườ i
Làmcườngdương
Giảm đaucộtsống
Suynhượccơthể
Suynhượcthầnkinh
Đaucộtsống(không
cuốingửa được),cụp
xươngsống
Đaubụngdolạnh
Tiêuchảy,kiếtlỵ
Đauthầnkinhtọa
Suynhượcsinhdục(liệ t dương,tảotinh,dimộng tinh)
Đaubụngkinh
Trĩ,lòidom
Rongkinh
Bạch đớ i
Sổmũ i
Rốiloạnnhịptim,mệ t
khóthở
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page83
73(VI,G)
liênhệphổi,thận, tim,mắt,vú,buồngtrứng, cánhtay,vai,lưng,chân, bọng đái
Anthần
Trấnthống,tiêuviêm vùngvú,ngực,mắ t
Kíchthíchtuyếnsữa, buồngtrứng
Thăngkhí
Hànhkhí,hànhhuyế t mạnh
Làmnóngngườ i
Tương ứnghuyệtnhũ căn
Cơn đaungựcvùngtim
Mấtngủ,hokhan
Đaubuồngtrứng, đau thận,dịchhoàn
Tiểukhó,tiểunhiều,tiểu đêm
Đaukhớpvai,cánhtay
Đaunhức ổmắt,kém mắ t
Sạnthận
Nặng đầu(dolạnh đầu)
Tắctiasữa,sưngvú
189(VI,O)
liênhệtimvàcộtsống
Trấnthốngvùngcộ t sốnglưngvàgiữangực
Đ iềuhòakhí
Chốngcogiậ t
103(II,O) Tăngcườngtrínhớ,trí thôngminh,sựtậptrung tưtưởng,sựhoạ t động
Anthần
Thăngkhí
Giảm đau đỉnh đầu
Giảm đaucộtsống
Làmtỉnhtáo,sángsuố t
Tương ứng đỉnh đầu
Tương ứnghuyệtBách
hộ i
300(I,E) liênhệthận
Bổthận,làmhưngphấn
tìnhdục,làmcường
dương(300+)
Trấnthốngvùngthận, thắtlưng,ngóntaytrỏ
Nhứcrăng
Kinhphong
Đaucộtsốnglưng
Nặngngực,mệttim
Khóthở,suyễn
Đau đỉnh đầu
Suynhượccơthể
Suynhượcthầnkinh
Kinhphong
Nhức đỉnh đầu
Kémtrínhớ,kémnăng
động, kémhănghái
Đaucộtsống
Trĩ,lòidom
Sadạcon
Thị lựckém
Nghiệnthuốclá
Đau đầudovachạm, chấnthương
Nghiệnthuốclá
Đaulưngvùngthận
Tiểu đêm
Suynhượccơthể,suy nhượcsinhdục,dương
nuy
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page84
0(VII,P/Q)
liênhệtuyếnthượngthận vànhiềuvùngtrongcơ thể(nhưlưng,tay,chân, bộphậnsinhdục,…)
Ổn địnhthầnkinh
Đ iềuhoàtimmạch, giảmco giậ t độngmạch
Đ iềuhòahuyếtáp
Trấnthống(giảm đau)
Tiêuthực(làmtiêuhóa thức ăn)
Cầmmồhôi,giảmtiế t dịch(giảmxuấttiếtcác chấtdịch)
Vượngmạch,cầmmáu
Làm ấm,tănglực
Làmcothắttửcung
Làmcườngsinhdục (bềntinh,bổthậnthủy)
Tăngsức đềkhángcơ thể,bồibổnguyênkhí
Suynhượccơthể,mệ t mỏ i
Suynhượcsinhdục, xuấttinhsớm
Cảmlạnh,sổmũ i
Huyếtápcaohoặcthấp
Cơn đaubãothận
Cácbệnhngoàida,lở
loét,chảynướcvàng
Ramồhôitaychân
Tim đậpnhanh
Cácbệnhmắ t
Viêmmũidịứng
Cơnnghiềnmatúy
Nhứcrănghàmdướ i
Khótiêu
Tiểunhiều,sốcthuốc
Thầnkinhtọa
Liệtdâythầnkinhsố7
ngoạibiên
Đaubaotửdothận
Huyếttrắng
Phỏnglởnướcsôi.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page85
BỘGIÁNG
Bấmcáchuyệttheothứtựtừtrênxuốngdướ i đểtrịcácchứngbệnhsốtcao,cogiật,hơ i thởrấtnóng.Cóthểkếthợpvớichườm đálạnh đểhạcơnsốt. 124,34,26,61,3,143,222,14,156,87
124(II,H)
liênhệmật(124+)vàlá lách(124-)
Ổn địnhthầnkinh
Trấnthống
Liễmhạn(cầmmồhôi)
Chốngdịứng
Đaulưng
Cơnghiềnmatúy
Suynhượcthầnkinh
Mấtngủ
Nhức đầu
Đổmồhôilạnh
Chảymáucam
Viêmmũidịứng
Vẩynến(bệnhngoàida)
34(III,CD)
liênhệtim
Ổn địnhthầnkinh
Trấnthống
Đ iềuthống
Đ iềuhoànhịptim
Tăngthị lực
Chốngcocơ
Tương ứngthầnkinhthị giác(TKsốII)
Vọpbẻ(chuộ t rút)
Mấtngủ(phốihợpvớ i H.124)
Nhức đầu
Suynhượcthầnkinh
Đaubànchân,ngón chân
Nhứcmỏibảvai
Tim đậpnhanh
Đaudạdày
Mờmắ t
Nhứcrăng
Nôn,nấc
Vọpbẻ(chân)
26(IV,O)
liênhệtim
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp thấp
Làmgiãncơ(cơtrơn, cơvân)
Anthần
Trấnthống
Đ iềuhòatimmạch
Hạnhiệ t
Hạhuyếtápmạnh
Chốngcothắt,cogiậ t
Làmnởmạchmáu
Sayrượu
Ngộđộcrượu
Đaucộtsốngthắtlưng
Mấtngủ
Tâmthần
Cogiậ t
Cảmsố t
Chóngmặ t
Huyếtápcao
Page86
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
61(VII,D)
liênhệtim,baotử,ganvà
phổ i **Lưuý:cấm ấnsâuvàmạnh, nhấtlàhuyệtbêntráisẽlàm mệttim
Lợitiểu
Hànhkhí
Hạđờm
Tăngtiếtdịch
Giả i độc,giảirượu
Ứcchếtìnhdục
Tương ứngtuyếnyên
Tươngtợthuốchạ nhiệt,giảm đauAspirin, Paracétamone
Đ iềuhoànhịptim
Làmlong đờm
Sốtrét
Hen,suyễn
Nấc,nôn
Tiểukhó,bítiểu
Tim đậpmạnh,nhanh
Ngứa
Nghẹtmũi,nhức đầu
Phỏnglở,nóngrát
Đaunặngquanhhốc mắ t
Taycoduỗikhókhăn
Sayrượu,rắn,rít,ong, bòcạpchích
Viêmphếquảnmãntính
Nặngngựckhóthở , thiếuôxy
Suyễn
Rốiloạnnhịptim
Đaunhứckhuỷutay
Đauvùngkhoeochân
Đautứcnhóivùnghông
Đ iềutiếtmồhôi
Trấnthống
Làm ấmngườ i
Đ iềuhòanhịptim
Hạhuyếtáp
Làmgiảmmạch,giãncơ (đ iềuhòasựcocơ )
Tiêuviêm,tiêu độc (giảmsưng,chống nhiễmtrùng)
Thôngkhí
Long đờm
Cầmmáu(toànthân)
Tương ứngthượngvị , ngóntaycái
Tương ứngthầnkinh
sinhba(TKsốV)
TươngtợthuốcVeta
Endorphine
Cácbệnhngoàida, niêmmạc
Nôn,nấc
Đauthầnkinhliênsườn
Ngứa(bụng, đùi,chân, tay)
Cơnghiềnmatúy
Huyếtápcao
Bướucổ
Nhức đầu,số t
Khóthở(suyễn),nghẹ t mũ i
Loéthànhtátràng
Cơn đaucuốngbaotử
Eczema, đaunhứcngón cái
Viêmloétâm đạo
Chảymáucam
Đauthầnkinhtamthoa (TKsinhba)
Lạnhnổidagà
Bạch đớ i
GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page87
ệ
3(VII,G)
liênhệtim,phổi,gan
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp thấp
Anthần
Hạhuyếtáp
Hạnhiệ t
Giángkhí(đemkhí xuống),thôngphếkhí
Lợitiểu
Đ iềuchỉnhsựxuấtnước mũi,nướcmiếng,mồ hôi
Long đờm
Giảm đauvùngngựcvà tháidương
Viêmhọng,viêmamidan
Cảmho
Đaucứngcơthành
bụng
Rốiloạnnhịptim
Nặngngựckhóthở
Khôngramồhôi
Ramồhôitay
Đổmồhôitaynhiều
Nhức đầu
Cảmsốt,mấtngủ
Tứcngực,nhứcthái dương
Ho,suyễn,hơithở nóng,huyếtápcao
Táobón,íttiểu
Nướctiểuvàngnóng
Bệnhngoàida
Nghẹtmũi,viêmhọng
Nhứcrăng
Sưngmặ t
Liệtmặt,cơmặtco
cứng
Thị lựckém
Mắtnóng đỏ
143(VIII,O)
Nhuậntrường
Hạsốt,thanhnhiệ t
Trấnthốngvùngxương cùng
Làm đổmồhôi
Hạhuyếtáp
222(X,G) Giảm đauvùngkhoeo chân,vùngquanhrốn, vùngthận,ngóntayáp út
Hạhuyếtáp
Huyếtápcao
Đauvùngxươngcùng
Đaucộtsống
Đauthầnkinhtọa
Trĩ,lòidom,táobón, kiếtlỵ
Sốtkhôngramồhôi
Nóngtrongngườ i
Đauthầnkinhtamthoa
Đauvùngkhoeochân
Đauquanhrốn
Đauthận, đaungóntay ápút
Caohuyếtáp
Đaulưng
Đaubụngtiêuchảy
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page88
14(VIII,A) Anthần
Trấnthống
Hạnhiệ t
Tiêuviêm,tiêuthực
Hạhuyếtáp
Làmtiếtnướcbọ t
Làmtănghồngcầu
Bướucổ
Mấtngủ
Huyếtápcao
Cảmsốt,sốtrét
Cơn đaudạdày
Huyếttrắng
Viêmtai,viêmhọng
Ho
Viêmvùngrăng,hàm, mặ t
Ănkhôngtiêu,biếng ăn
Nhức đầu,nhứcrăng
Nuốtnghẹn
156 (XI,D) liênhệbuồngtrứng
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthốngvùngcẳng chân, đầugối,chân mày,cổ,gáy,vai
Đ iềuhòasựcogiãncơ
Làmmạnhgânchân
Đ iềuhòakhíhuyết, đ iều hòahuyếtáp
Trấnthốngvùngnoãn sào,dịchhoàn
Tương ứngthầnkinh gai(TKsốXI)
Nghẹtmũ i Đổmồhôichântay
Huyếtápcao
Đaucẳngchân, đau đầu gố i
Đaucungmày,chân
mày
Liệtmặ t
Vẹocổ
Đaucơức đònchủm
Đaubụngdướ i
Đaubụngkinh
Đaubuồngtrứng
Thoátvịbẹn
87(XII,O)
liênhệbàngquangvàcổ tửcung
Làmcobóptửcungvà bàngquang
Hạnhiệ t
Hạáp
Giángkhí,thôngkhí
Đ iềuhòalượngnước tiểu
Đaubànchân
Đauthắtlưng
Tâmthần
Số t
Mỏigáy, đau đầu
Tiểukhó,tiểuít,tiểu vàng
Bítiểu,bítrungtiện
Sạnbàngquang
Đaubụngdưới, đau bụngkinh
Lạnhchân, đáidầm
Tiểu nhiều, đái đêm
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page89
BỘĐ IỀUCHỈNHÂMDƯƠNG
Dùng đểđ iềuhoàthânnhiệtchonhữngbệnhnhânlúcnóng,lúclạnhthấtthường,thay
đổirấtnhanhtrongngày.
34,290,156,39,19,50
34(III,CD)
liênhệtim
Ổn địnhthầnkinh
Trấnthống
Đ iềuthống
Đ iềuhoànhị p tim
Tăngthị lực
Chốngcocơ
Tương ứngthầnkinhthị giác(TKsốII)
Vọpbẻ(chuộtrút)
Mấtngủ(phốihợpvớ i H.124)
Nhức đầu
Suynhượcthầnkinh
Đaubànchân,ngón chân
Nhứcmỏibảvai
Tim đậpnhanh
Đaudạdày
Mờmắ t
Nhứcrăng
Nôn,nấc
Vọpbẻ(chân)
290 (VII,B)
liênhệvớikinhtamtiêu
Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ
Đ iềuhòatândịch(mồ hôi,nướctiểu,nước bọt)
Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )
Suynhượccơthể
Đaucơức đònchùm, vẹocổ
Khótiêu
Phùchân
Đauthắtlưng
156(XI,D)
liênhệbuồng trứng
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthốngvùngcẳng chân, đầugối,chân mày,cổ,gáy,vai
Đ iềuhòasựcogiãncơ
Làmmạnhgânchân
Đ iềuhòakhíhuyết, đ iều hòahuyếtáp
Trấnthốngvùngnoãn sào,dịchhoàn
Tương ứngthầnkinh
Nghẹtmũ i Đổmồhôichântay
Huyếtápcao
Đaucẳngchân, đau đầu gố i
Đaucungmày,chân mày
Liệtmặ t
Vẹocổ
Đaucơức đònchủm
Đaubụngdướ i
Đaubụngkinh
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page90
39(VIII,E/G)
liênhệbaotửvàvịkinh
gai(TKsốXI)
Trấnthốngvùngdạdày vàngóntaytrỏ
Tiêuviêm,tiêuthực
Kíchthích ănuống
Hạsố t
Hạhuyếtáp
Đaubuồngtrứng
Thoátvịbẹn
Đaungóntaytrỏ,co duỗikhókhăn
Đauthầnkinhtamthoa
(TKsố5)
Đauchân, đauvịkinh
Huyếtápcao
Bệnhvềmũi,nghẹtmũi, sổmũ i
Mụnmặt,liệtmặt,môi sưng đau,sưngvú,tắc tiasữa
Nhứcrăng,sưngnướu
Bướucổ
Biếng ăn
19(VIII,O)
liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià
** Lưu ý:vùngnhântrungvà
môitránhchâmkhicómụn
bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.
Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)
Chốngcogiật,làmtỉnh táo
Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp
Làm ấmngườ i
Làmhưngphấntìnhdục
Làmcườngdương
Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)
Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân
Gâynôn(làmói),và chốngnôn
Tương ứngthầnkinh giaocảm
Tươngtợthuốc Adrelanin
Chế t đuố i
Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )
Tiểu đêm
Đáidầm
Nặngngựckhóthở
Suyễn
Bệnhtimmạch
Sốcthuốc
Ngấtxỉ u
Suynhượcthầnkinh
Cogiậtkinhphong
Cơn đauthượngvị
Nônnấc
Khôngói được
Suynhượcsinhdụ c
Cơn đauthậncấp
Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)
Cơnghiềnmatúy,thuốc lá
Đauquanhkhớpvai
Lừđừ,khôngtỉnhtáo
Buồnngủ
Đẻkhó(docơtửcung
cobópyếuhoặccổtử
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page91
50(VIII,G)
liênhệganvàcankinh
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao,ngườicóbệnhhuyếtáp caotránhdùnghuyệtnày
Đ iềuchỉnhgân,cơ
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Anthần
Trấnthống
Tiêuviêm
Làmtănghuyếtáp
Thăngkhí
Chốngdịứng
Đ iềuhòakhíhuyế t
Giả i độc
Liễmhạn(cầmmồhôi)
Trợtiêuhóa
Cầmmáu
Trấnthốngvùnggan, mậ t
cungmởchưatrọn)
Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường
Bonggân(tay,chân,cổ , gáy)
Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay
Mấtngủ
Đaumỏicổgáy,vẹocổ
Kinhphong
Đauhôngsườn
Bệnhgan,mật,xơgan
cổtrướng
Nhức đỉnh đầu,nhức đầudữdộ i
Huyếtápthấp
Phongthấp, đổmồhôi tay chân
Tĩnhmạchtrướng
Khótiêu, ợchua,nohơ i
Bón,tiêuchảy,trĩ
Mũinghẹtdolạnh
Rongkinh,bănghuyế t
Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắtmờ
Ho(doGan)
Bướucổ,viêmmũidị
ứng
Thị lựckém
Nghiệnthuốclá
Đau đầudovachạm chấnthương(nhẹ )
Sỏimật,sỏigan,viêm
gansiêuvi
Cholesteroltrongmáu cao
GiáoTrìnhDi
c Page92
ệnChẩnHọ
BỘTANMÁUBẦM
Chuyêntrịnhữngnơibịchấnthươngdova đập.Bấmphác đồdướ i đâyrồihơphản chiếunơibầmsưng.Máubầm ởbấtcứbộphậnnàotrongcơthểcũngtankhôngphả i giảiphẫu.Bộhuyệtnàycó ba tácdụngrõrệtlàmtanmáubầm,ngưngchảymáuvàxẹp chỗsưng.
156+,7+,50,3+,61+,290+,16+,37
156(XI,D)
liênhệbuồngtrứng
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthốngvùngcẳng chân, đầugối,chân mày,cổ,gáy,vai
Đ iềuhòasựcogiãncơ
Làmmạnh gânchân
Đ iềuhòakhíhuyết, đ iều hòahuyếtáp
Trấnthốngvùngnoãn sào,dịchhoàn
Tương ứngthầnkinh gai(TKsốXI)
Nghẹtmũ i
Đổmồhôichântay
Huyếtápcao
Đaucẳngchân, đau đầu gố i
Đaucungmày,chân mày
Liệtmặ t
Vẹocổ
Đaucơức đònchủm
Đaubụng dướ i
Đaubụngkinh
Đaubuồngtrứng
Thoátvịbẹn
7(IX,B)
liênhệtuyếnsinhdụcvà tuyếntụy
Đ iềuhoàkíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Hànhkhí(làmchokhí vậnhành,lưuthông), hànhhuyết(làmcho huyếtlưuthôngmạnh trongcơthể )
Làm ấmngườ i
Tiêuviêm,tiêu độc
Trấnthốngvùngbụng, buồngtrứng,dịchhoàn, dùi
Làmhưngphấntìnhdục
Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở
Suynhượcsinhdục. Chậmcócon
Lỗtairanướctrong
Đaubụngsôiruộ t
Rongkinh
Kinhnguyệtkhông đều
Huyếttrắng
Unangbuồngtrứng
Viêmtuyếntiềnliệ t
Đau đùivế
Đautứcdịchhoàn
Sổmũi,viêmmũidịứng
Đái đường
Vẹolưỡi, đơlưỡi,câm
Bướucổ
ệnChẩnHọ c
Page93
GiáoTrìnhDi
50(VIII,G) liênhệganvàcankinh
bộphậnsinhdụcnữvà
ởmũ i
Tương ứngthầnkinhhạ thiệt(TKsốXII)
Đ iềuchỉnhgân,cơ
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Anthần
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao,ngườicóbệnhhuyếtáp caotránhdùnghuyệtnày
Trấnthống
Tiêuviêm
Làmtănghuyếtáp
Thăngkhí
Chốngdịứng
Đ iềuhòakhíhuyế t
Giả i độc
Liễmhạn(cầmmồhôi)
Trợtiêuhóa
Cầmmáu
Trấnthốngvùnggan, mậ t
Bonggân(tay,chân,cổ , gáy)
Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay
Mấtngủ
Đaumỏicổgáy,vẹocổ
Kinhphong
Đauhôngsườn
Bệnhgan,mật,xơgan cổtrướng
Nhức đỉnh đầu,nhức đầudữdộ i
Huyếtápthấp
Phongthấp, đổmồhôi taychân
Tĩnhmạchtrướng
Khótiêu, ợchua,nohơ i
Bón,tiêuchảy,trĩ
Mũinghẹtdolạnh
Rongkinh,bănghuyế t
Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắtmờ
Ho(doGan)
Bướucổ,viêmmũidị
ứng
Thị lựckém
Nghiệnthuốclá
Đau đầudovachạm chấnthương(nhẹ )
Sỏimật,sỏ i gan,viêm gansiêuvi
Cholesteroltrongmáu cao
3(VII,G)
liênhệtim,phổi,gan
Anthần
Hạhuyếtáp
Hạnhiệ t
Giángkhí(đemkhí xuống),thôngphếkhí
Đổmồhôitaynhiều
Nhức đầu
Cảmsốt,mấtngủ
Tứcngực,nhứcthái dương
c Page94
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp thấp
Lợitiểu
Đ iềuchỉnhsựxuấtnước mũi,nướcmiếng,mồ hôi
Long đờm
Giảm đauvùngngựcvà tháidương
Ho,suyễn,hơithở nóng,huyếtápcao
Táobón,íttiểu
Nướctiểuvàngnóng
Bệnhngoàida
Nghẹtmũi,viêmhọng
Nhứcrăng
Sưngmặ t
Liệtmặt,cơmặtco cứng
Thị lựckém
Mắtnóng đỏ
61(VII,D)
liênhệtim,baotử,ganvà phổ i **Lưu ý:cấm ấnsâuvàmạnh, nhấtlàhuyệtbêntráisẽlàm mệttim
Đ iềutiếtmồhôi
Trấnthống
Làm ấmngườ i Đ iềuhòanhịptim
Hạhuyếtáp
Làmgiảmmạch,giãncơ (đ iềuhòasựcocơ )
Tiêuviêm,tiêu độc (giảmsưng,chống nhiễmtrùng)
Thôngkhí
Long đờm
Cầmmáu(toànthân)
Tương ứngthượngvị , ngóntaycái
Tương ứngthầnkinh sinhba(TKsốV)
TươngtợthuốcVeta Endorphine
Cácbệnhngoàida, niêmmạc
Nôn,nấc
Đauthầnkinhliênsườn
Ngứa (bụng, đùi,chân, tay)
Cơnghiềnmatúy
Huyếtápcao
Bướucổ
Nhức đầu,số t
Khóthở(suyễn),nghẹ t mũ i
Loéthànhtátràng
Cơndaucuốngbaotử
Eczema, đaunhứcngón cái
Viêmloétâm đạo
Chảymáucam
Đauthầnkinhtamthoa (TKsinhba)
Lạnhnổidagà
Bạch đớ i
Viêmhọng,viêmamidan
Cảmho
Đaucứngcơthành
bụng
Rốiloạnnhịptim
Nặngngựckhóthở
Khôngramồhôi
Ramồhôitay
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page95
290(VII,B)
liênhệvớikinhtamtiêu
Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ
Đ iềuhòatândịch(mồ
hôi,nướctiểu,nước bọt)
Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )
Suynhượccơthể
Đaucơức đònchùm, vẹocổ
Khótiêu
Phùchân
Đauthắtlưng
16(V,A)
liênhệvớikinhtamtiêu
Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ
Đ iềuhòatândịch(mồ
hôi,nướctiểu,nước
bọt)
Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )
Suy nhượccơthể
Đaucơức đònchủm, vẹocổ
Khótiêu
Phùchân
Đauthắtlưng
37(VIII,G)
liênhệláláchvàtỳkinh
Cầmmáu
Thôngkhí,hànhhuyế t
Trợtiêuhóa
Giảm đauvùnglálách
Tiêu đàmnhớ t
Đ iềuhòasựbàitiế t nướctiểu
Suynhượccơthể
Tiểuít,tiểu nhiều,bí tiểu
Tiểunónggắ t
Đauvùnglálách
Xuấthuyết(rongkinh, chảymáudạdày)
Têtoànthân
Taychânnặngnề,bại, phù
Nặng đầu
Đaudâythầnkinhtam thoa
Nhiều đàmnhớ t
Suyễn(dotỳ )
Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên(liệtmặt)
Sưngbầm(doténgã, vachạm,chấnthương)
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page96
BỘTRỪĐÀMTHẤPTHỦY
Chuyêntrịcácloạibịnhhensuyễncácloại,thấpkhớpcácloại,phùnềphìmập.Tùytheo từngloạibịnh,saukhibấmhuyệtphảicóthêmnhững độngtácthíchhợp(lăn,hơ,gõ… phảnchiềunơicóbệnh)thìkếtquảmớinhanhvàbền.
103(II,O) Tăngcườngtrínhớ,trí thôngminh,sựtậptrung tưtưởng,sựhoạ t động
Anthần
Thăngkhí
Giảm đau đỉnh đầu
Giảm đaucộtsống
Làmtỉnhtáo,sángsuố t
Tương ứng đỉnh đầu
Tương ứnghuyệtBách hộ i
Suynhượccơthể
Suynhượcthầnkinh
Kinhphong
Nhức đỉnh đầu
Kémtrínhớ,kémnăng
động,kémhănghái
Đaucộtsống
Trĩ,lòidom
Sadạcon
Thị lựckém
Nghiệnthuốclá
Đau đầudovachạm, chấnthương
1(VII,O) liên hệtim
Anthần(làmdịuthần kinh)
Đ iềuhòanhịptim
Giảmtiếtdịch
**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao
Tănghuyếtáp
Thăngkhí(đưakhílên)
Tănglực(làmtăng cườngsinhlực,làm khoẻngười)
Làm ấmngườ i
Làmcườngdương
Giảm đaucộtsống
Suynhượccơthể
Suynhượcthầnkinh
Đaucộtsống(không cuốingửa được),cụp xươngsống
Đaubụngdolạnh
Tiêuchảy,kiếtlỵ
Đauthầnkinhtọa
Suynhượcsinhdục(liệ t dương,tảotinh,dimộng tinh)
Đaubụngkinh
Trĩ,lòidom
Rongkinh
Bạch đớ i
Sổmũ i
Rốiloạnnhịptim,mệ t khóthở
Page97
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
103,1,290,64,39,63,53,222,236,85,127,235,22,87
290(VII,B)
liênhệvớikinhtamtiêu
Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ
Đ iềuhòatândịch(mồ hôi,nướctiểu,nước bọt)
Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )
Suynhượccơthể
Đaucơức đònchùm, vẹocổ
Khótiêu
Phùchân
Đauthắtlưng
19(VIII,O)
liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià
** Lưu ý:vùngnhântrungvà môitránhchâmkhicómụn bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.
Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm
tănghuyếtáp)
Chốngcogiật,làmtỉnh táo
Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp
Làm ấmngườ i
Làmhưngphấntìnhdục
Làmcườngdương
Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)
Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân
Gâynôn(làmói),và chốngnôn
Tương ứngthầnkinh giaocảm
Tươngtợthuốc Adrelanin
Chế t đuố i
Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )
Tiểu đêm
Đáidầm
Nặngngựckhóthở
Suyễn
Bệnhtimmạch
Sốcthuốc
Ngấtxỉ u
Suynhượcthầnkinh
Cogiậtkinhphong
Cơn đauthượngvị
Nônnấc
Khôngói được
Suynhượcsinhdụ c
Cơn đauthậncấp
Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)
Cơnghiềnmatúy,thuốc lá
Đauquanhkhớpvai
Lừđừ,khôngtỉnhtáo
Buồnngủ
Đẻkhó(docơtửcung cobópyếuhoặccổtử cungmởchưatrọn)
Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường
64(VIII,D) Tiêuviêm,tiêu độc
Làmlong đờm
Trấnthốngvùngbẹn (háng),dạdày
Tương ứngthầnkinh thiệthầu(TKsốIX)
Đaukhớpháng
Đauthầnkinhtọa
Liệtchidướ i
Đaulưỡi, đauhọng
Suyễnkhóthở,vướng
đàm
GiáoTrìnhDi
c Page98
ệnChẩnHọ
39(VIII,E/G)
liênhệbaotửvàvịkinh
Trấnthốngvùngdạdày vàngóntaytrỏ
Tiêuviêm,tiêuthực
Kíchthích ănuống
Hạsố t
Hạhuyếtáp
Đaungóntaytrỏ,co duỗikhókhăn
Đauthầnkinhtamthoa (TKsố5)
Đauchân, đauvịkinh
Huyếtápcao
Bệnhvềmũi,nghẹtmũi, sổmũ i
Mụnmặt,liệtmặt,môi sưng đau,sưngvú,tắc tiasữa
Nhứcrăng,sưngnướu
Bướucổ
Biếng ăn
63(IX,O) liênhệbaotử,lálách,tử cung
Đ iềuhoàkíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)
Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở bộphậnsinhdụcnữ , ở miệng
Lãnhcảm,suynhược sinhdục,dươngnuy, liệtdương
Chóngmặtxâyxẩm
Kinhphong
Cơn đaudạdày
**Lưu ýcóthaikhông được châmhayday ấn
Tăngcườngkhảnăng sinhlý(namvànữ )
Làmcườngdương,kích thíchtuyến vú
Làmcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthốngvùngcộ t sống,tửcung,dạdày
Đ iềuchỉnhsựcocơ (dươngvật,tửcung,tay chân)
Làm ấmTỳ,Vị,thông khí
Khônướcmiếng
Khôâm đạo
Đắngmiệng
Huyếtápthấp
Đauthầnkinhtamthoa
Đaubụngkinh
Kinhnguyệtkhông đều
Cácbệnhvềtửcung
Đái đường(diabetes)
Ngực,vúnhỏ,tắctia sữa
53(IX,O)
liênhệbaotử,lálách,tử cung
**Lưu ý:cấmchâmhayday
ấnkhicóthai
Đ iềuhòakíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)
Đ iềuhòasựtiếtdịch ở bộphậnsinhdục, ở miệng
Tăngcườngkhảnăng sinhlý(namvànữ )
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthốngvùngcộ t
Lãnhcảm,suynhược sinhdục,dươngnuy, liệtdương
Chóngmặtxâyxẩm
Kinhphong
Cơn đaudạdày
Khônướcmiếng
Khôâm đạo
Đắngmiệng
Huyếtápthấp
Đauthầnkinhtamthoa
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page99
236(X,O)
liênhệtửcung
85(X,EG)
liênhệbàngquang(niệu quản)
sống,tửcung,dạdày
Đaubụngkinh
Kinhnguyệtkhông đều
Cácbệnhvềtửcung
222(X,G) Giảm đauvùngkhoeo chân,vùngquanhrốn, vùngthận,ngóntay áp út
Hạhuyếtáp
Đauthầnkinhtamthoa
Đauvùngkhoeochân
Đauquanhrốn
Đauthận, đaungóntay ápút
Caohuyếtáp
Đaulưng
Đaubụngtiêuchảy
Đ iềuhòakíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)
Đ iềuhòasựtiếtdịch ở bộphậnsinhdụcnữ , ở miệng
Tăngcườngtínhmiễn nhiễm
Trấnthống,tiêuviêm vùngbàngquang
Trấnthốngngóntay út
Lợitiểu
Hạhuyếtáp
Tươngtợthuốclợitiểu
Khôâm đạo
Đắngmiệng
Đauthầnkinhtamthoa
Đaubụngkinh
Kinhnguyệtkhông đều
Cácbệnhvềtửcung
Huyêtápcao
Đaungóntayút
Bệnhbàngquang(tiểu ít,tiểu đục,sỏiniệu quản)
Ùtai
Nhứcbắpchân
Phỏng(nướcsôi…)bị dộpnước
127(XI,O)
liênhệđáytửcung,gót
chân,bụngdưới,ruộ t non
Anthầnmạnh
Ôntrung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)
Đ iềuhòanhu độngruộ t
Hànhkhí
Tănglực
Mấtngủ,khóngủ
Đổmồhôichântay
Suynhượcthầnkinh,cơ thể
Suyễn,sốcthuốc
Khótiêu, đauthượngvị
Đaubụng,lạnhbụng
Huyếttrắng
Đaubụngkinh
Cơnnghiệnmatúy, thuốclá
Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page
100
235(XI,O)
liênhệvớibộphậnsinh dụcvàkinhtamtiêu
**Lưu ý:cấmchâmkhicóthai
Giảm đaubụngdướ i
Lợitiểu,giángkhí
Đ iềukinh
Làmcothắt,conhỏâm
đạo(đ iềuchỉnhcơ vòng)
Ngừathai
Nhứcrănghàmdướ i
Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)
ĐaunơihuyệtDương
Trì(tamtiêukinh)
Bạch đớ i
Đautaydọctheokinh
tamtiêu(dọcgiữamặ t sauchitrên)
Sốt(cảtronglẫnngoài)
Đautứcvùngbụngdướ i
Tiểuít
Đắngmiệng
Ùtai, đ iếctai
22 (XI,O)
liênhệruộtnonvàbọng đái
Bồibổkhílực
Giảm đaubụngdướ i
Giảmnhu độngruộ t
Suynhượccơthể
Đaubụngtiêuchảy
Kiếtlỵ
Kinhkhông đều
Ditinh,bạch đớ i
Tiểukhó
Đaurănghàmdướ i
87(XII,O)
liênhệbàngquangvàcổ tửcung
Làmcobóptửcungvà bàngquang
Hạnhiệ t
Hạáp
Giángkhí,thôngkhí
Đ iềuhòalượngnước tiểu
Đaubànchân
Đauthắtlưng
Tâmthần
Số t
Mỏigáy, đau đầu
Tiểukhó,tiểuít,tiểu vàng
Bítiểu,bítrungtiện
Sạnbàngquang
Đaubụngdưới, đau bụngkinh
Lạnhchân, đáidầm
Tiểu nhiều, đái đêm
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page
101
BẢNGPHÂNLOẠIHUYỆT
GSTSBùiQuốcChâu
Đểgiúpcácbạnhọcviên đỡmấtthìgiờtrongviệctìmkiếmcácmốiquanhệgiữacáchuyệtvớ i mộtvùnghaycơquannào đó(hoặcliênhệđếnmộttriệuchứnghaytácdụngcầnthiếtnào đó), chúngtôisoạn“BảngPhânLoạiHuyệt”dướ i đây:
CáchSửDụng
Dòcácbảngdướ i đây,thấyHuyệtnào đóliênquan đếntrườnghợpBịnhmình đang đ iềutrịthì chọnra.Vídụ : đốivớibịnhnhân đau Đỉnh ĐầutacóthểnghĩđếncácHuyệtsau(vốncóliênhệ đếnnó)103-197-175-126-50-51-87-365vàsau đó,lấyquedò đểxác địnhtrongsốcácHuyệttrên, nếuHuyệtnào“đau”thìsẽDay ẤnhoặcDánCaohoặcChấmHuyệt.Chứkhôngphảilàhễđau đâulàDay ẤnhayDánCaohếtcácHuyệttrêncùngmộtlúc).
ChúÝ:các Huyệtin ĐậmvàtrongNgoặc ĐơnlàHUYỆTCHÍNHthườnghaybáo đaukhi
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 102
cóBịnh. VÙNGCƠQUAN HUYỆT ĐẦU Đỉnh Đầu (50, 51, 103) 37,87, 106, 126, 365, 189 NửaBên Đầu (41, 54, 55) 3,51, 61, 100, 180, 184, 235, 437 Sau ĐầuGáy (26, 87, 106, 156) 8, 54, 55, 65, 100, 127, 188,201, 267, 290 Trán (39, 51) 37, 60, 61, 103, 106, 197 Toàn Đầu (37, 50) 0, 19, 26, 51, 87, 103 Tai (41, 45, 65, 179, 421) 0, 15, 57, 138, 145, 197, 235,290, 332 GờMày 156, 467 Mắ t (16, 100, 102, 103, 130, 175, 421, 422) 6, 12, 80, 106,188, 196, 330 Mũ i (19, 39,61, 126, 138, 377, 379) 1, 3, 7, 26, 50,103, 106, 184, 240, 467 Môi-Miệng (37, 39, 127) 3, 8, 29, 53, 61, 226, 227, 236
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 103 Cổ (8, 12, 19, 26) 20, 106, 107, 290 Họng (14, 61, 275) 8, 19, 26, 96, 109, 312 Lưỡ i (79, 312) 8, 26, 60,61, 109, 196 Răng (188 - 196) 0, 3, 8, 14, 16,22, 26, 34, 38, 39, 57, 60, 100, 127, 180, 300 Mặ t (37, 60, 61) 3, 39,57, 58 VAI-TAY BảVai (310,477) 0, 4,12,13,34,97, 98,106,107,120,124,139,360, 421 KhớpVai (88, 278, 354) 65, 73, 219, 559, 564 CánhTayTrên (97, 98) 0, 38,51, 60, 73, 99, 267, 360 KhuỷuTay (98, 99) 0, 28, 51, 60, 73,267, 360 CổTay (100) 0, 41, 70, 130,131, 235 BànTay (400) 60, 130 CácKhớpNgónTay (19, 460) 130, 50, 60 NgónTayCái (61, 180) 3 NgónTayTrỏ (39, 319) 100, 177 NgónTayGiữa (38, 44) 50, 195 NgónTayÁpÚt (29) 185, 222, 459 NgónTayÚt (85, 191) 0, 60 MÔNG-ĐÙI-CHÂN Mông (210, 277) 5, 91, 219, 377 Háng (74) 64, 145 Đùi (17) 3,7, 19, 37,38, 50, 113
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 104 Khuỷu-Nhượng (29) 222 ĐầuGố i (9, 96, 197) 39, 129, 156, 422 Cẳng Chân (156) 6,50, 85, 96, 300 CổChân (310, 347) 107 BànChân (51) 34 GótChân (127, 461) 107, 286, 310 NgónChânCái (97, 254) 343 NgónChânTrỏ 34, 255, 344 NgónChânGiữa (65) 256, 345, 477 NgónChânÁp Út (257) 240, 346 NgónChânÚt 26,292, 293 NGỰC-LƯNG-BỤNG Ngực (13, 189) 3,60, 73, 269,467, 491 Vú (12, 60,63, 73) 39,59, 179, 283 CộtSốngLưng (1, 143, 342) 19, 62, 219, 558, 559, 560 ThắtLưng (342) 0,1,19,21, 43, 45, 127, 210, 290, 300, 341, 560 Giữa2BảVai (310) 332, 360,421, 470,491,561, 565 QuanhRốn(Bụng) (222) 0,29, 53, 63, 113, 127 TrênRốn (53, 63) 7, 17, 19, 37, 39, 50, 58,61, 113 DướiRốn (22, 127, 236) 87, 156, 227, 235, 347 DA-NIÊMMẠC (3, 26, 61) 13, 19, 79 NÃO-THẦNKINH (1, 34, 103, 124, 300) 8, 65,125, 126, 175, 197 CƠQUAN SINHDỤC DươngVậ t (19, 53, 63) 0,1, 23, 26, 37, 50, 174, 235
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 105 DịchHoàn (7, 113, 287) 35, 65, 73, 156 ÂmHộ-Âm Đạo 3,19,63, 53 TửCung (19, 53) 1, 23,61, 63, 174 BuồngTrứng (7, 73, 113, 156) 65, 210, 287, 347 HậuMôn (19, 50, 365) 126,127, 143 NỘITẠNG Tim(Tâm-TâmBào) (8,12, 34, 57, 59,60,87,103,106,127,269, 279) 20,54,55, 107 RuộtNon (Tiểu Trường) (22, 127, 236) 8, 29, 34, 226,227, 228 Gan(Can) (50, 58) 47, 70, 103, 189,197, 233, 303, 356,421, 423 Mật(Đởm) (41, 184) 54,55, 124, 139 LáLách(Tỳ ) (37, 40) 124, 132, 423, 481 LáMiá (Tụy-Pancreas) (38, 63) 7,17, 103 BaoTử(Vị ) (19,50, 120,121) 5,7,37,43, 45,54,55,61, 64,74,113,127, 310 Phổi(Phế ) (26,28, 275) 3,13,61,109, 125,128,132,269,276,279,310, 491 RuộtGià (ĐạiTrường) (28) 9, 19, 97, 104, 105, 143, 342, 510 Thận (1, 17, 19, 45, 73,219, 300) 0,22,29,38,43,210,290,301, 560 Bọng Đái (BàngQuang) (22,85, 87) 3, 26, 29, 53, 60, 73, 89, 126, 235, 290
PHÂNLOẠITHEOTÁCDỤNG
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 106
GSTSBùiQuốcChâu TÁCDỤNG HUYỆT HạHuyếtÁp (3,8,14,15,16,26,41,51,54,55,61,85,87) 12,29,39, 100,143,173,180, 188,222 TăngHuyếtÁp (50,19, 1,63) 0,6,23,37,103,126,300 GiảmKhí (51, 143,87) 3,14,15,16,26,38,39,104,173 ThăngKhí (19,50,189) 1,6,22,23,103,126,127,287 HạNhiệt(LàmMát) (3, 38, 29, 16) 8,15,26,87,100,143,180,222,235 ThăngNhiệt(Làm Ấm) (0,1, 37, 50, 19, 17) 6,7,43,63,73,127,558,559 LợiTiểu (26, 3, 29, 222,85,87, 40) 37,235,290 CầmTiểu (0,16,37) 1,87,103,126,300 NhuậnTrường (19, 143, 41, 38) 3,29,50,70,97,98 GiảmTiếtDịch (0,16, 61,287) 1,3,7,15,17,21,22,29,50,53,63,103, 260 TăngTiếtDịch (26,85,87) 3,14,29,39,53,61,275 TiêuViêm-Tiêu Độc (26, 3, 38, 41, 60, 143,5,7) 29,50,57, 61, 85 TiêuBướu-KhốiU (104,61, 38, 17, 39) 1,8, 12,14,15,19,64,73, 124,184, 233 Tiêu Đàm-Long Đàm (132,275,467, 491)3,14,26,28,37, 64 TiêuHơi-ThôngKhí (104, 3, 38, 19) 26,28,50,143,184,189, 235 Giả i Độc ( 26, 85, 87,38)0,3,9,14,15,41,50,143,235, 290 CầmMáu (16,61, 0,50, 287) 6,7,17,34,37, 124
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 107 ChốngCoCơ(Đ iềuChỉnh) (16,61,127,156, 477) 3,19,38,39,53,63, 64,74,87,120, 121,210,290, 560 Ổn ĐịnhThầnKinh (124, 34) 0,1,26,37,50,103,106, 267, 300 TăngLực (6, 0, 19,103, 127) 1,22,43,45,50,62,73, 300 TăngSức ĐềKháng (0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 113) 7,22,45,61,127, 156 TăngCườngTínhMiễn Nhiễm (7, 135, 156, 50, 37, 300,0,17) 3,6,26,38, 127 TiêuMỡ (233, 41,50) 7,37, 38,39,85, 113
PHÂNLOẠIHUYỆTTHEO
“TRIỆUCHỨNGCẢMGIÁC”
GSTSBùiQuốcChâu
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 108
TriệuChứngCảm Giác HUYỆT Đau (41, 87, 85,60,61,16)0,14,19,37,38,39,50,156 Nhức (39,45,43,300) 0,17,301,302,560 TứcTố i (50, 41, 28,38, 60,189) 0,3,120,132,269,421 Ngứa (17, 61, 3,50,41, 34)0,26, 38,85,87,124 Rát-Xót (26,61) 3,125 Nhộ t (26,61) 3,50 TêMấtCảmGiác (37,60,58) 8,40,59 ChóngMặ t (8,19,60,63)0,15,26,50,65,106,127 Nghẹn-Nghẹ t (14, 275,61,19) 26,39,85,87,184,312 CoGiậ t (50, 19, 103) 26,63,124 RunRẩy (45,127) 0,6,50,73,124,300 LờĐờ-MệtMỏ i (127,19,50, 6,1,300,0) 37,62,63,73,113 Nóng (26, 143, 51, 180) 3,13,14,15,16,85,87,100,130 Lạnh (127,73, 6,7, 300) 50,113
CÁCĐ IỂMPHẢNCHIẾUTỪNGBỘPHẬN
CƠTHỂ
GSTSBùiQuốcChâu
Ngoàicácphầ n tương ứng vớ i mộ t bộphậ n nào đócủ a cơthểcó trongcác ĐồHình,chúngtacóthểvậ n dụngthêmcácThuyế t củ a Diệ n Chẩ n-Đ iề u Khiể n Liệ u Pháp như:Luậ t Phả n Chiếu, Đồng Ứng (Hệ Luận: Đồng Hình, Đồng Dạng, ĐồngTính, Đồng Chấ t, Đồng Thể , ĐồngVị , Đồng Tự , Đồng Âm, Đồng Khí, Đồng Huyế t), Đố i Xứng, VịTự , Tịnh Tiến, Tam Tài,LânCận, Giao Thoa, Nghịch Đả o … đểtìm ranhiề u bộphậ n khác nhau củ a cơthểtương ứng vớ i mộ t sốbộphậ n đang có bịnh (tấ t cả làmột), và mộ t bộphậ n tương ứ ngvớ i nhiề u bộphậ n khác nhau (mộ t làtấ t cả).
Phầntrìnhbầydướ i đây,nhằmmụ c đíchgợiýchocácbạnmộtsốtrườnghợpcụthể(khôngcótính chấtthốngkêvàliệtkê đầ y đủtấtcảbộphậntương ứngvớitoànbộcơthể), đểqua đó,cácbạntậ p làmquenvớicáchsuynghĩ,tưởngtượng,suyluận,vàkhámphára,cácmốiliênhệgiữabộphậ n nàyvớibộphận(haynhiềubộphận)khácnhaucủacơthể.Từcănbảnnày,vềsaucácbạncóthể tìmrathêmnhiềucáikhácnữatươngtựnhưvậy.
1. ĐẦU:(Cácbộphậnliệtkêdướ i đây đềucótương ứng(liênhệ)vớibộphận Đầu
CácĐẦU ngón tay (chân)
ĐẦUxươngcùngcụ t
ĐẦUmắtcátay (chân)
ĐỉnhCằm-ỤCằm
ĐẦUcùichỏ -ĐẦUgố i
ĐẦUmày-Đuôimày
ĐẦUmũ i
ĐẦUvú-ĐẦUdươngvậ t
ĐẦUcácgungóntay(chân)
ĐẦUgótchânv.v…
2. CỔ:(LuậtLânCận-Đầu đâuCổđó)
Phầ n dướ i củ a đố t thứnhấ t các Ngón TayvàChân(nơicácnế p nhăn)
Các đốtNgónTayvàNgónChân.
PhầnquanhCổTayvàCổChân.
3.TAI:(LuậtLânCận-Mắ t đâuTai đó)
Vùngdướ i Mắ t vàMắ t cá ngoài
Vùngdướ i đốtthứbaNgónTayTrỏ
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 109
4.MẮT:(LuậtLânCận-Mắ t đâuMày đó)
Mắ t cá chân (tay) vàcánhmũi(tương ứng NhãnCầu)
Các đốtngóntay(chân)-Cácnếpnhăngiữacác đốtngóntay(chân)
Môi-Miệng(haimôicóhìnhgiốnghaimímắt).
Haichỗtrũng ởhaibênchẩm-gáy(haiphầntrũng đằngsau đầutrêngáy).
Haichỗlún ởphíatrênbờmông(khinằmsấp).
Haichỗlún ở2bênxươngbánhchè.
Hailỗlún đồngtiề n ởhaibênbọngmáv.v…
5.MŨI:
Mặ t trướ c cẳngchân(xươngốngquyển) phầ n ngay dướ i đầ u gố i kéo dàixuống
Gáy(cổ )
NhânTrung
ViềnTai(luân-vành)
6.MIỆNG:
Khuỷ u Tay/Chân Khuỷ u còngọ i làNhượng
Rố n
KẻGiữ a các Ngón Tay/Chân
7.LƯỠI:
Vùnggiữ a đầ u mũ i vàmôitrên(NhânTrung-vùngnàyphả n chiế u “Lá mía-Tụ y tạng”mà lámíathìgiống hìnhcáilưỡi)
VùngSơnCăn(giữ a hai khoé mắt)
Ngónchâncái (ngử a cong lêngiống hìnhlưỡi)
Vùngdướ i khuỷu/nhượngchân
8.RĂNG:(LuậtLânCận-Miệng-Lưỡ i đâuRăng đó)
Từcơsởnàycácbạncóthểsuyravịtrícácrăng
9.BAOTỬ/VỊ(DẠDÀY):
Cảphầnloataitrướcvàsau
GiáoTrìnhDi
c Page 110
ệnChẩnHọ
10. XƯƠNGCHẬU:
Xươnghốcmắ t
Viềnmũ i
Viềnquanhmắtcáchânv.v…
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 111
CÁCHỆTHỐNGPHẢNCHIẾUPHỤ
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 112
ốcChâu HỆTHỐNG1 NắmTaylạ i Tương Đương Đầu CổTay(mặtngoài) “ Gáy CổTay(mặttrong) “ Hầu-Họng HổKhẩu “ Miệng CánhTay(mặtngoài) “ Lưng CánhTay(mặttrong) “ Bụng HỆTHỐNG2: KhớpVai Tương Đương KhớpHáng Khuỷu/NhượngTay Trong “ Khuỷu/NhượngChân CổTay “ CổChân BànTay “ BànChân CácNgónTay “ CácNgónChân HỆTHỐNG3: GótChân Tương Đương Đỉnh Đầu VùngGânGótChân “ Gáy MắtCáChân “ ỤXươngsautai
GSTSBùiQu
ChỗlõmdướimắtCá Chân “ Mắ t
HỆTHỐNG4:PhảnChiếuQuảTim
NắmTay(ngửa) PhảnChiếu QuảTim CácNgónTay(colại) “ TâmNhĩ
PhầnCònLạ i “ TâmThấ t
NgónTayCái(thẳng) “ ĐộngMạchChủ/Phổ i
HỆTHỐNG5:PhảnChiếuQuảThận
CácNgónChân PhảnChiếu TuyếnThượngThận LòngBànChân “ QuảThận
HôngBànChân (mặttrong) “ Bê Thận
HỆTHỐNG6:PhảnChiếu Đầu-NhìnNghiêng
ĐầuNgónTayGiữa PhảnChiếu Đỉnh Đầu
NgónTayCái “ Mũ i
CạnhBànTaydướ i NgónÚt “ Chẩm-Gáy
HỆTHỐNG7:PhảnChiếuBánCầu ĐạiNão
BànTayPhả i PhảnChiếu BánCầu ĐạiNãoTrái
BànTayTrái “ BánCầu ĐạiNãoPhả i
CácChỉTay “ CácNếpNhăntrênVỏNão
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 113
HỆTHỐNG8:PhảnChiếuThanhQuản-KhíQuản-PhếQuản
ĐầuMũi(CánhMũi) PhảnChiếu ThanhQuản
SốngMũi/SườnMũ i “ KhíQuản
GờMày “ PhếQuản
HỆTHỐNG9:PhảnChiếuChân(từđầugốixuốngbànchân)
CánhMũ i PhảnChiếu ĐầuGố i
SốngMũ i “ Xương ỐngQuyển
GờMày “ BànChân ĐầuMày “ GótChân
ĐuôiMày CácNgónChân
HỆTHỐNG10:PhảnChiếuÂmHộ
Miệng PhảnChiếu ÂmHộ Môi “ ÂmThần
Lưỡ i “ ÂmHạch
HỆTHỐNG11:PhảnChiếuTửCung-NoãnSào
Mũ i PhảnChiếu TửCung
ChânMày “ VòiTrứng
ỔMắ t “ BuồngTrứng
ĐầuMũ i “ CổTửCung
Miệng ÂmMôn
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 114
HỆTHỐNG12:PhảnChiếuDươngVật-DịchHoàn
Mũ i PhảnChiếu DươngVậ t
Mắ t “ DịchHoàn
LôngMày “ LôngMu
HỆTHỐNG13:PhảnChiếuÂmHộ(chitiết)
Mắ t PhảnChiếu ÂmHộ
ConNgươ i “ Âm Đạo
ThịtKhoéMắ t “ ÂmHạch
HaiMiMắ t “ ÂmThần
LôngMày “ LôngMu
LôngMi “ LôngMôiLớn
HỆTHỐNG 14:PhảnChiếuBộPhậnHôHấp
SơnCăn-Ấn Đường PhảnChiếu ThanhQuản
SốngMũ i “ KhíQuản
BờDướiXươngGò Má “
Hai BênSườnMũ i (Hai Má) “
HỆTHỐNG15:PhảnChiếuBầuVú
ĐáyPhổ i
HaiLáPhổ i
ConNgươ i PhảnChiếu Númvú
Tròng Đen “ Quầng đenquanhvú
MíMắtTrên&Dướ i “ Bầuvú
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 115
HỆTHỐNG16:PhảnChiếuChẩm-Gáy
Ấn Đường PhảnChiếu Chẩm
SơnCăn “ Gáy
HỆTHỐNG17:PhảnChiếuBánCầu ĐạiNão
Mặt(mộtbên)
VùngCằm PhảnChiếu ThuỳChẩm
Vùng ĐầuMũ i “ ĐầuTrêncórãnhR.
VùngTrước+SauTai “ CuốiRãnhRolando
VùngGiữaTrán “ ThùyTrán
LoaTai(mộtbên)
ĐầuTrênBìnhTai “ ThùyTrán
DáiTai “ ThuỳChẩm
HỆTHỐNG18:PhảnChiếuQuảThận
DáiTai PhảnChiếu TuyếnThượngThận
LoaTai “ QuảThận
HỆTHỐNG19:PhảnChiếuLưng-Mông
GờXươngMày PhảnChiếu XươngVai
MíTócTrán “ VùngMông
VùngGiữa2vịtrítrên “ Lưng
HỆTHỐNG20:PhảnChiếuLồngNgực
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page
116
nchiếuvỏNão,phầnNộiTạng)
VùngHuyệt124-423
ệt123-124
VùngHuyệt106-107
VùngHuyệt125-128
VùngHuyệt340-300
ận VùngHuyệt422
VùngHuyệt342
VùngHuyệt126 “
VùngHuyệt348
ử(Vị-DạDày)
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 117
ngMày PhảnChiếu Xương ĐònGánh XươngGòMá “ XươngSườn Miệng “ Rốn Cằm “ Bọng Đái SốngMũ i “ Xương Ức NếpNhănMũi/Má “ HaiBẹSườn HỆTHỐNG21:PhảnChiếuNãoBộ MíTócTrán PhảnChiếu ThùyTrán Ấn Đường “ TuyếnTrên NhânTrung “ HànhTủy Cằm “ TiểuNão HỆTHỐNG22:PhảnChiếuNộiTạngvàNão(phả
Xươ
Ph
u M
VùngHuy
“ Tỳ
“ Tâm
“ Ph
ảnChiế
ật, Gan
ế
Th
“
“ BaoT
“ ĐạiTrường
BàngQuang
TiểuTr
“
ường
HỆTHỐNG23: 12CặpDâyThần Kinh
Trong sọnão conngườ i,có12cặ p dâythầ n kinh,phânphố i hai bên đểvậ n chuyể n bắ p thị t, kiểm soát đ iề u hòacáccơquantrênmặ t vàghi nhậ n tín hiệ u từcác giác quan: mũ i-ngử i (khứu giác), mắ t- nhìn (thịgiác), lưỡ i-nếm (vịgiác), tai-nghe(thínhgiác)vàgiácquanthứ5-sờ , chạm, cảm thấ y (xúc giác) có trênmặ t vàkhắ p ngườ i
Thần kinhsọnão liệ t kêtheothứtựnhưsau:
Huyệ t 197 Tương Ứng Dâythầ n kinh số1/I Khứ u giác (olfactorynerve)
Huyệ t 34 “ Dâythầ n kinh số2 /II Thịgiác (opticnerve)
Huyệ t 184 “ Dâythầ n kinh số3/III Vậ n nhãnchung(oculomotornerve)
Huyệ t 491 “ Dâythầ n kinh số4/IVCơChéoto(trochlearnerve)
Huyệ t 61 “ Dâythầ n kinh số5/V Phân ba (sinh ba) (trigeminalnerve)
Huyệ t 45 “ Dâythầ n kinh số6/VIVậ n nhãnngoài(abducensnerve)
Huyệ t 5 “ Dâythầ n kinh số7/VII Mặ t (facial nerve)
Huyệ t 74 “ Dâythầ n kinh số8/VIII Thínhgiác (acousticnerve)
Huyệ t 64 “ Dâythầ n kinh số9/IXThiệ t hầ u (glossopharyngeal nerve)
Huyệ t 113 “ Dâythầ n kinh số10/X Phếvị(vagus nerve)
Huyệ t 511-156 “ Dâythầ n kinh số11/XI Gai sống (accessory nerve)
Huyệ t 7 “ Dâythầnkinhsố12/XII Hạnhiệ t (hypoglossal nerve)
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 118
ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾU12CẶPDÂYTHẦN
Gi 119
KINH
BẢNGCHUẨNĐOÁNÂMDƯƠNGCHỨNG
ÂMCHỨNG DƯƠNGCHỨNG
Thườngcảmthấylạnhhay ớnlạnh,sợgió, sợnước,sợlạnh.
Thườngítkhátnước(hayuốngnóng)
Thườngngủsớm(dởthứckhuya)
Thườngngủnhiều(dễngủ )
Thường ănít,kém ăn
Thườngchậmtiêuhóa
Thườngtiêuchảyphânmềm,nướctiểu trongvànhiều
Thườngyếukémvềtìnhdục
Haynằm,ngồi,lườibiếng
Damềm,lạnh(mát),xanh
Mạchchậm,yếu,chìm,nhỏ
Huyếtápthườngthấp
Thườngcảmthấynóng, haybứtrứ t trong người,khôngsợgió, không sợlạnh, thích nước,thíchgió.
Thườngkhátnước(hayuốnglạnh)
Thườngthứckhuya(giỏithứckhuya)
Thườngngủít(khóngủ )
Thường ănnhiều,ngonmiệng
Thườngmautiêuhóa
Thườngtáobón,kiết,tiểuvàng/đỏgắt, đái vắ t
Mạnhvềtìnhdục
Hay đi, đứng, siêngnăng
Dacứng,nóng(ấm),hồng
Mạchnhanh,nổi,to
Huyếtápthườngcao
DẤUHIỆUÂMTẠNG
1- Datáixanh,nhợtnhạt,mịnmàng,bủng,mỏng
2- Thânthểmát,taychânlạnh
3- Dathịtmềmnhão,ítlông,lỗchânlôngnhỏ
4- Xươngcốtthườngnhỏnhắn,yếumềm
5-Tócmềm,sợinhỏ -đôikhiquăn-màylợ t
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
120
Page
6-Ánhmắtnhuhoà,êmdịu,kín đáo
7-Tiếngnóiêmái,chậmchạp,nhỏnhẹ
8- Cửđ iệuchậm, đ i đứngchậm,phản ứngchậm, ănuốngchậm
9- Lãnh đạm,tiêucực,thụđộng,kémhăngháinhiệttình
10- Ít ăncácthức ăn:Cay,Hăng,Sống,Nồng,Mặn
1- Dahồnghào,sậm,sầnsùi,sănchắc,dầy
2- Thânthểấmnóng,taychân ấmáp
3- Dathịtchaicứng,nhiềulông,lỗchânlônglớn
4-Xươngcốtthườngtolớn,cứngchắc
5-Tóccứng,tosợi-thườngthẳng-mày đậm
6- Ánhmắtmạnhmẽ,sỗsàng,lộliễu
7- Tiếngnóirổnrảng,nhanh,mạnh
8- Cửđ iệulanhlẹ , đ i đứngnhanh,phản ứngnhanh, ăn uốngnhanh
9- Nhiệttình,tíchcực,năng động,hănghái
10- Hay ăncácthức ăn:Cay,MặnNồng,Sống
Chẩn ĐoánHÀN-NHIỆT:
Gạchbên TRÁI đaunhiềulàHÀN-ngượclạilà NHIỆT.
NHỨCthuộcTHẬN
NGỨAthuộcGAN
MỎIthuộcTỲ
NHỘTthuộcPHỔI
ĐAUthuộcMẬT,PHỔI.
ệnChẩnHọ c
GiáoTrìnhDi
Page 121
DẤUHIỆUDƯƠNGTẠNG
CÁCKỸTHUẬTTRỊBỊNH
GSTSBùiQuốcChâu
Đểchữabịnhtrướctiêntacầnphảihiểurằng:thếnàolàbịnhvàthếnàolàchữabịnh.
Theoquan đ iểmcủ a ĐôngY, BịnhlàdoKhíHuyếtkhôngthôngvàÂmDươngmấtquânbình.
Vậy,chữabịnhlà làm choKhíHuyếtlưuthôngvàthiếtlậplạiÂmDươngquânbình.
TheoTâyY,Bịnh chủyế u làdo vi trùnghoặ c siêuvitrùnghaydorố i loạ n vềthầ n kinh, hoặ c do tổ n thươngmộ t cơquannào đó,haydothiế u sinh tố , thiế u dinh dưỡng, v.v… màtạ o thành.Nhưthế,chữ a bịnh theo Tây Y, làtìmranhững phươngthứ c “diệ t trùng”(nhưtrụsinh) hoặ c thuố c an thầ n hay thuố c bổ , v v đểchữa trị
Hiể u nhưthế , chúng ta sẽbớ t thắ c mắ c vàkhôngngạ c nhiênkhithấ y đượ c tácdụng nhanh chóng củ a câylăn,câycào,búagõ, câydòhuyệ t, cao dán, hơnóng,chườm lạnh, tác động lênvùngvàhuyệ t.
Phầ n dướ i đây làgiớ i thiệ u các thao tác kỹthuậ t nhằm vàomụ c đích khích thích các Huyệ t trên ĐẦU, MẶT hoặ c các bộphậ n khác trong TOÀNTHÂN, đểđiề u chỉnh các rố i loạ n chứ c năng củ a CơThể .
LỜIDẶNCHUNG:
Bấ t cứdùngkỹthuậ t hay dụng cụnào, đề u cầ n phả i tìmcho đượ c những vùnghaynhững điểm nhạ y cảm (đau, thốn, lõm,cộm, rát, nóng, lạnh, v.v…) hơnsovớ i chung quanh. Bở i vì, đóchínhlànhững nơicần tác động đểtrịbịnh (không nênnétránhnhững nơ i đó).
Saukhitác động toànbộmộ t lần, cầ n tác độngkỹhơnvàonhững nơinhậ y cảm ấy, cho đế n khi bịnh chứng giảm hẳn, hoặ c các nơinhậ y cảm ấy, giảm nhậ y cảm trong mỗ i lầ n điề u trịNế u không muố n tác độngtoànbộ(vìítthờ i gian chẳng hạn), ta có thể tìmranhững nơinhậ y cảm trong“HệPhả n Chiế u củ a Diệ n Chẩ n-Điề u Khiể n Liệ u Pháp” , hoặ c tạ i nơ i đangcóbịnh, nế u thấycầ n thiế t
Trướ c vàsaukhidùngdụng cụđểchữ a bịnh, phả i lau sạch dụng cụbằng alcohol (cồn) đểtránh lâybịnh ngoàida.
1. LĂN
Cầm cây Lă n cho thậ t thoả i mái, thuậ n tay. Câylănluôntạ o vớ i mặ t da góc 45 độ(xéo góc vớ i mặ t da).
Lănmặ t thìtheodamặ t. Lă n đầuthìtheodađầu. Lăncơthểthìtheomặ t da cơthể . Lă n đủnhanh theo haichiề u tớ i vàlui,sứ c đètayvừ a phả i tùytheongườ i bịnh (nhưngnênbiế t nhẹtayquá thìkhôngcó kế t quả )
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 122
LưuÝ:Nơinhậ y cảm lă n tớ i lă n lui nhiề u lầ n từnhẹđế n mạnh dầ n Lă n cho đế n khi cảm giác củ a nơ i đógiảm hẳ n hay cảm giác bịnh giảm hẳ n thìngưnglăn. câylănnhỏdùng lăntrênmặ t; cây lă n trung dùnglăntrêncổ , gáy, tay, chân v.v… Cây lă n lớ n dùnglăntrênlưng,tay,chânv.v…
TácDụng: Cả i thiệ n hệtuầ n hoàn,hệbạch huyế t, hệthầ n kinh, lưuthôngkhíhuyế t. Có tác dụng trong hầ u hế t các chứng bịnh do sựbếtắ c khíhuyế t màranhư:Nặng Đầu, Căng Thẳng Thầ n Kinh, Mệ t Mỏ i, TêNhứ c v v
2. GÕ
Có2loạ i búa: búa nhỏvàbúato.
BúaNhỏ:Dùnggõvàohuyệt.Dùngsứcbậtcủacổtayvà độrungcủabúa,gõthẳnggóc vàomặtdanơinhậycảm.Nếugõmạnh(hơiqúasứcchị u đau),thìgõchừng5cáirồinghỉ mộtlát,rồilạigõtiếp(tổngcộngchừng20-30cái).Khôngnêngõquámạnhhayquánhiều, cóthểgâybầm.Nếugõnhènhẹthìcóthểgõliêntụcchừng20-30cáihoặcnhiềuhơn.
BúaTo:DùnggõvàoLưng,Vai,Mông, Đùihoặ c cácnơicónhiềuthịt.Dùngbúatotạ o nêncảmgiácdễchịu,thoảimái,vìlàmchomáu ứđượclưuthông. Ngoàiracònlàm mềm cơ,dẻogân.
TácDụng: Búanhỏcó đầucaosucótácdụngcaotrongnhữngtrườnghợpCoCơ,BongGân,Co
MạchvìLạnh.Còn Đầu7 gai(phảigõthậtnhẹvìdễlàmtrầyda)cótácdụngtrongnhữngtrường hợpkhibịbếgâycăng,tê, đau,nhức;vìtácdụngcủ a đầugailàTiếtKhívàTánKhí.
CầmcánCàochắctay,cácrăngCàophảithẳnggócvớimặtda.Càodọchayngangtùytheosự thuậntaylúccào.Lự c đ è đềutay,lưu ýnơinhậycảm.
TácDụng: Làmhuyế t lưuthôngmạnh, giả i trừnhững bếtắ c vềhuyế t, nhờđ ó màkhíthôngtheo.Ngoài ra,còncótácdụng An Thầ n (làmdị u thầ n kinh); do đ ó chống đau nhức, căng thẳng.
4. ẤN
CầmqueDòthẳnggócvớimặtda. Ấnvàohuyệttìm được,vừasứcchị u đựngcủabịnhnhân,cho đếnkhicảmgiác đaunơ i đang ấngiảmhẳn,hoặcchứngbịnhgiảmhẳn,thìngưng ấn.
CáchDòtìmSinhHuyệt:
Dùngcâydòhuyệ t vạch trêndavớ i lự c đủmạnh, xem điểm nào đaunhấ t trong các điểm đau, đ ó chính làđ iểm có giá trịcao trong chẩ n đoán và đ iề u trịbịnh
TácDụng: Tácdụngcủacâydò huyệ t (day, ấn,vạch)rấtrộngcóthểthaythếchokimchâmhay cáckỹthuậtdụngcụkhácmàvẫncóhiệuquảcao.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 123
3. CÀO
5. DAY
Saukhitìm đượ c đ iểm nhậ y cảm cầ n tác động (sinh huyệt) bằng que Dò,taDaytrònhaydi độngtớ i lui đầ u bi củ a que Dòquanhhuyệ t Tóm lạ i, làtạ o đượ c mộ t khích thích “Động”Đều; còn Ấn làkhích thích“Tĩnh”.
TácDụng: nhưkỹthuậ t Ấn nhưngtác động mạnh hơn,gây đau chobịnh nhân nhiề u hơn.
6. GẠCH(VẠCH)
DùngqueDògạch/vạch dọ c hayngang (theo các đường cong đặ c biệ t như:viề n mũ i, bờcong ụcằm, gờ xươnglôngmày,v.v…)nhiề u lầ n nơinhậ y cảm. Bịnh nhân sẽrấ t đau nhưngsau đó,chứngbịnh sẽdị u rấ t nhanh. Đâylàthủpháp gây khích thích mạnh hơnDay-Ấn.
7. HƠNÓNG
Dùngđ iế u ngả i cứ u hay bấ t cứdụng cụnàotoảnhiệ t nhưđ iế u thuốc, nhang. Cầm điế u ngả i cứ u bằng 3 ngóntay:cái,trỏ , vàgiữa; dùngngóntayút đènhẹ lênmặ t da làmđ iểm tựa. Mồ i lử a cách mặ t da khoảng 1cm,dichuyể n rấ t chậm (rà) đ iế u ngả i cứu, và đểý xem đế n chỗnàobịnh nhân có phả n xạ mạnh (nhưgiậ t tay nế u hơởtay; giậ t mặ t nế u hơởmặt), hoặ c kêunóngquá,thìbiế t đ ó làhuyệ t cầ n hơ
đểđiề u trịbịnh
LưuÝ:nế u bịnh nhân chỉthấ y ấm bìnhthường,chứkhông nóng nhưphỏng, hoặ c nóng buố t sâu vào trongthị t, thì đókhôngphả i làhuyệ t cầ n hơ
CáchHơĐiề u Trị : Saukhi đãtìm đúnghuyệ t, ta lậ p tứ c nhấ t điế u ngả i cứ u ra xa cách mặ t da khoảng 2 cm, vàbôiVaseline hayDầ u CùLàvào Đ iểm vừ a Hút Nóng.Rồ i tiế p tụ c Hơlạ i chỗcũ3 lầ n nữa. Nhưthế là Đủ(hơnhiề u sẽbịphỏng da)
TácDụng: Thủpháp nàyrấ t hiệ u quảtrong vịệ c trịnhững bịnh do Lạnh gây ra như:Cảm Lạnh, Thấ p Khớp, ViêmMũ i DịỨng, ViêmXoang, Đau,Nhức, Têv.v…Nhưngphả i cẩ n thận, khôngnêndùngbừa bãihaylạm dụng. Chỉnêndùngcáchnày“Mỗ i NgàyMộ t Lầ n”.Vìcáchnày,dễgây phỏng vànế u lạm dụng sẽ làmchobịnh nhân Nóng Nhiệ t, Khô Người; có thểsinh ra nổ i Nhọt, Nhứ c Đầu, Mấ t Ngủ , Táo Bón,v.v…
8. CHƯỜMLẠNH
Dùngcụ c nướ c đ á áp sátvàràtrêndamặ t NơinàoLạnh Buố t thìápvàocho đế n khi nơ i đóTêDạ i hoặ c ngườ i bịnh không chị u nổi; haytriệ u chứng bịnh giảm hẳ n thìngưngvàchuyể n qua huyệ t khác.
LưuÝ:nơivùngtránkhôngnênápquálâudễgây ra Nhứ c Đầ u
TácDụng: Làm corútcơ,mạchmáu,hạnhiệt,chốngviêmnhiễmsưng đaudonhiệt.Chữatrị tố t cácbịnhdonhiệtgâyranhư:CảmNóng,TrúngNắng,LòiDom,Trĩ,v.v…
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page
124
ĐôngYcócâu:“ThốngTắcBấtThông-ThôngTắcBấtThống”cónghĩalà: Đau(bịnh)tứclàcósự khônglư u thông(vềkhíhuyết),KhíHuyếtmàlưuthôngthìKhông Đau(bịnh).
CácdụngcụcủamônDiệnChẩn-Đ iềuKhiểnLiệuPháp đềudựatrêncơsởnày đểtác độngvàocác vùngvàhuyệttrênmặtvàcơthểlàmchokhíhuyếtlưuthông.Do đó,tựnhiênphòngvàchữ a đượcbịnhlàmchocơthểkhoẻmạnh.
Đólànguyêntắcchung.Tuynhiên, đểpháthuy đượctácdụngcủacácdụngcụtrongviệcbảovệ sứckhoẻ,taphảibiếttác độngtheomộttrongnhữngcáchsau đây(hoặcphốihợpvớinhau-tùy trườnghợp):
1. Tác Động TạiChỗ(theonguyêntắcCụcBộ ) Đaunhứ c ởđâu,dùngcâyLănhaycâyCàotác độngtạichỗbịbịnh. Vídụ : Đaulưngdùngcâylănlănngaychỗđau ởlưng.
2. Tác ĐộngGầnNơ i Đang Đau, Nhức, Bịnh(LuậtLânCận) Vìmộtlýdonào đó,màtakhôngthểtác độngtạichỗđang Đau/Bịnh,thìtabắtbuộcphảitác động ởchungquanhgầnchỗđau.Tuykhôngtác độngtrựctiếpvàochỗđau,nhưngnóvẫncó ảnh hưởngvàlàmchogiảm Đau/Bịnh.
Vídụ:tác độngxungquanhmụnnhọtlàmchomụnnhọtbớtsưng đau.
3. Tác ĐộngNơ i ĐốiXứngvớiBộPhậnhayChỗĐau(Luậ t ĐốiXứng)
Vìhaibêncơthểđềucóliênquanchặtchẽvớinhau,nêntác động ởnơ i đốixứngvớibộphậnhay vịtrí đang đau,sẽđạtkếtquảnhanhchóng.
Vídụ : đaubắpchânbênphải,lănbắpchânbêntrái ởvịtrí đốixứngnơ i đang đau.
4. Tác ĐộngtheoNguyênTắc“TrướcSauNhưMột”
Vìcácbộphậncủacơthểởvịtrí đốinhau(trướcvàsau)cóliênquanmậtthiếtnêncó ảnhhưởng lẫnnhau.Chonên,tác độngnơinàysẽcó ảnhhưởngnơibộphậ n đốibên.
Vídụ:Bướu ởcổthìhơởGáy.
5. Tác ĐộngtheoNguyênTắcGiaoThoa(Chéo)
Cónghĩalàtác độngChéo.
Vídụ : ĐaucánhtayTráithìtác động ởchânMặt(chéo).
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 125
6. Tác ĐộngtheoNguyênTắc“TrênDướiCùngBên”
Cụthểlàdùngcâylăn,câycàohaycây dòhuyệtgạchtừng đườngdàitrêndacủavùng đautương ứngtrênchân đểtrịcánhtay đang đaunhứccùngbên.
7. Tác ĐộngtheoLuậ t Đồng Ứng (Nhữngbộphậncóhìnhdạnggiốngnhauhaytươngtựnhau đềucómốiquanhệmậtthiếtvớ i nhau)
Tìmnhữngbộphậnnàocóhìnhdángtươngtựnhau,rồitác độngbằngdụngcụcủaDiệnChẩn. Vídụ:Khibịđau Đầutacóthểdùngcâylănnhỏlăntrênmutrêncủabàntay(đangnắmlại),hoặ c Đầugối.Vì ĐầugốivàNắmtaycóhìnhdạngtươngtựnhưĐầu.v.v…
8. Tác ĐộngtheoLuậtPhảnChiế u
Tác độngtheocác đồhìnhphảnChiếutrênMặthaycácbộphậnkháctrongcơthểnhư:Da Đầu, Lưng,Ngực,Bụng,BànTay,BànChân,v.v…
Vídụ : ĐauLưngdùngcâydòhuyệtgạch ởmangTaihay ởSốngMũivìhainơinàyphảnchiế u
Lưng.
Lưu Ý:MuốnchomaukhỏiBịnhthìnêntác độngnhiềulầnlênchỗĐautheocácnguyêntắctrên bằngcácdụngcụnhư:câylăn,câycào,búagõ,câydòhuyệt,v.v…Nóikhác đi,nếurảnhthìlàm.
Nhưngmỗilầnchỉnêntác độngtạimộtnơikhoảngvàiphút đểkhôngbịtrầydavànêntác động mỗichỗ3lầncách khoảng(mỗilầnvàiphút)sẽcókếtquảtốthơnlàtác độngliêntục.Làmnhiề u lầntrongngàysẽđạtkếtquảmauchóngvàchắcchắnhơn.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page
126
CÁCHCHỌNHUYỆTCƠBẢN
GSTSBùiQuốcChâu
Đểchữabịnhcó5cáchchọnhuyệtsau đây.
A. TheoSinhHuyệ t Làcáchchọnhuyệtcăncứvàonhữngbiểuhiệnbịnhlý,tứclà,nhữngdạngdấuhiệubấtthường haykhácthường, đượckhámphábằngmắthaybằngtaykhông,hoặcdướisựtrợgiúpcủacácdụng cụthôngthường.Cácvịtríchâmhaydaybấmhoặ c ấnvuốtcóthểnằmtronghayrangoàicác huyệtvịthôngthường.CóthểsosánhnóvớilốichâmtheoThiên ỨnghuyệthayAThịhuyệtcủ a thểchâm.CáchnàydựatrêncơsởcủaThuyế t ĐồngBộvà ĐồngBộNhấ t Điểm.
B. Theo ĐịnhHuyệ t Làcáchchọnhuyệttheocáchuyệt“Đặ c Hiệu”tứclàhuyệ t đãbiếtrõvịtrí,tínhchất,côngdụng
đặchiệucủanó đốivớimộtloạibịnhchứngnào.CáchnàydựatrêncơsởcủathuyếtSinhKhắc, đôikhichỉ cầnmộthuyệtlà đủgiảiquyếtmộtchứngnào đócủabịnh.
C. ChâmTheoBấtThống Đ iểm
DựatrêncơsởcủathuyếtBấtThống Điểm,ngườichữabịnh,chọnnhững đ iểmítnhậycảmnhấ t trêndamặt(không đau,ít đau)màtiếnhànhchữatrị.Tấtnhiên,nóphả i đượcphốihợpvớithuyế t
đồngbộđểbiếtvùngtương ứngmàchọnhuyệ t.
D. Tương ỨngBộVị(theo Đồhình)
Làcáchchọnhuyệ t đơngiản,căncứvàocácbộvị tương ứngtrênmặtvàbêndướicủacơthể .
Cáchnày,chỉgiảiquyế t đượcmộtsốbịnh đơngiảnvàmớimắcbịnh;haychỉgiảiquyếttriệ u chứngmàthôi.
E. TheoPhác ĐồĐiềuTrịhayCôngThức ĐặcHiệ u Là lốichọnhuyệtvậndụngsựhiểubiếttổnghợpvềĐông,TâyY,vàcácthuyếtcủaDiệnChẩnĐ iềuKhiểnLiệuPháp,kểcảcáchkinhnghiệmtrênlâmsàng.Quaquátrìnhnghiêncứu,giảiquyế t mộtbịnhvàchứnggì, đ i đếnkếtluậnvàsửdụngphác đồA,BhayC vàthườngphả i đ i đếnkếtquả chắcchắntrênlâmsàng.
GiáoTrìnhDi
c Page 127
ệnChẩnHọ
NHỮNGNGUYÊNTẮCCĂNBẢNKHI ỨNG
DỤNGVÀCHỮATRỊBẰNGDIỆNCHẨN
GSTSBùiQuốcChâu
Có5phươngphápmàngườ i ứngdụngDiệnChẩncầnphảinhớ :
1- Nắmvữnglýthuyế t (thuyếtphảnchiếu,thuyế t cụcbộ-lâncận,thuyếtgiaothoa,thuyế t đồngbộthống đ iểm,thuyếtbấtthống đ iểm,thuyết“nướcchảyvềchỗtrũng”, vàthuyếtsinh khắc).
2- Nắmvững đồhình (28 đồhình)
3- Dòsinhhuyệ t
4- Thậtlinhhoạ t (tùytheobịnhnhânmàthay đổiSinhHuyệthay ĐồHình)
5- Luônsángtạ o (kếthợpcácThuyết-Đồhình-SinhHuyệt,v.v…)
Có5cáchchữamàngườichữabịnhnêndùng:
1- Phươngpháp ĐỒNG ỨNG, ĐỒNGHÌNH
2- Phươngpháp ĐỐIXỨNG
3- PhươngPháp ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾU
4- Phươngpháp PHÁCHÌNH ĐẶCTRỊ(sửdụnghuyệ t)
5- PhươngPháp KHAITHÔNGHUYỆT ĐẠO
Phương Pháp Đồng Ứng, ĐồngHình
Làphươngpháp ứngdụngsựĐỒNGTHANH, ĐỒNGHÌNH, ĐỒNGTIẾNG, ĐỒNGÂM,v.v…
Vídụ:chữaSỐNGlưngthìcứtìmtrêncơthểnhữngbộphậnnàocóchữSỐNG(ĐồngÂm)thìcó
liênhệ,và đềucóthểdùng đểchữaSỐNGlưngnhư:SỐNGmũi,SỐNGtay,SỐNGchân,SỐNG đầu,v.v…hoặcmuốnlàm ấmThậnthìcứchà2Tai(ĐồngHình)haytrịNhứ c Đầuthìcóthểnhấ n các ĐầungónTay(Ngóngiữa)hayNgónChân(NgónCái)v.v…
PhươngPháp ĐốiXứng
Làphươngpháp ứngdụngsựĐỐIXỨNGtrêncácbộphậnhaycơquan đểchữatrị .
Vídụ : ĐautayTráithìhơhaylăntayPhả i. ĐauchânTráithìhơ,lănchânPhải(ĐốiXứngtheo
trụcdọc).Hay đautay TráithìhơhaylănchânTrái(ĐốiXứngtheotrụcngang). Tómlạ i, đau
PhảithìchữaTrái. ĐauTrongthìchữaNgoài. ĐauTrênthìchữaDướihayngượclạ i.
PhươngPháp ĐồHìnhPhảnChiế u
Làphương phápdựatrênnhữngcơquan,bộphậnpháchọatrên đồhìnhmàchữabịnh.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 128
Phương PhápPhácHình ĐặcTrị(sửdụnghuyệt)
Làphươngpháp ứngdụngnhữngBỘ“ĐịnhHuyệtvớ i ĐồHình” đượctíchlũytừkinhnghiệmlâm sàng.
Vídụ:bộ“TiêuBướu”gồmcáchuyệt41,143,127,19,37,38.
PhươngPháp KhaiThôngHuyệ t Đạo
Làphươngpháp ứngdụng“GiảiThôngBếTắcngayTạiChỗ”nghĩalà ĐAU ĐÂULĂN,HƠĐÓ.
Vídụ : đauchânthìlănvàhơngaychân, đau ởtaythìlănhayhơngay ởtay.Vì Đauchỗnàolàkhí KHÔNGTHÔNGchỗđó.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 129
CHƯƠNGII
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 130
CHÌAKHÓAVẠN NĂNG GIẢI MÃMỌI B
ỆNH TẬT
Chúngtôixinghilại“LờiGiớiThiệu” củalươngy TrầnDũngThắngvàlươngy PhạmVăn Nhâm nhưsau:
“Đâylàcuốnsáchgố i đầugiường,chiếcCHÌAKHÓAVẠNNĂNGtậphợpnhữngkinh nghiệm đắtgiá,nhữngphác đồtâmhuyếtcủanhiềuthếhệthầyvàtròtrongsuốthaimươ i nămqua đểlàmnênDiệnChẩn.Phươngphápchữabệnh đặcthù, độc đáocủaViệ t Nam…DiệnChẩngắnchặtvớ i Ẩmthựcliệuphápnhưhìnhvớ i bóng,nênkhichữabệnh
cầnhướngdẫnchongườibệnhbiếtcáchsinhhoạtvà ănuốngchophảiphép đểbệnh
đượckhỏinhanhchóng,khôngbịtái đitạilại…VớicáiTâmhướngthiện,cácbạnhãytự
tinnắmchắcCHÌAKHÓAVẠNNĂNGnàytrongtay, ứngdụnggiảimãnhữngbếtắctrong
cơthểngườibệnh.”
“…NộidungtậpsáchhướngdẫncáchphòngvàchữabệnhbằngphươngphápDiện
Chẩn.Gồm140bệnhkhácnhau….Cáchviếtngắngọn,dễhiểu,hướngdẫncụthể,dễ
thựchiệnmangtínhchấ t đúckết,tổnghợp…Trântrọnggiớithiệutàiliệubổích,thiế t
thực…đểcácbạn ứngdụng,sángtạotrongviệcchămsócsứckhoẻchobảnthânvàgia
đình,gópphầnvàoviệcchămsócsứckhoẻcộng đồng.”
Cáchloạibệnh đượcphânloạitheothứtựngoạivicơthểconngười(vídụđầu,trán,mặt, mắt,tai,v.v…)Ngoàiracòncóphầnphânloạitheotriệuchứnghaycănbệnh.Trong phầnnàymỗibệnhcónhiềucáchchữakhácnhau đượcbiểuthịbằngnhữngsốthứtự haychấmtròn ởđầudòng.Khi dùngchỉcầnchọnmộttrongnhữngcáchchữatrên đểáp dụng.
Rấtmongtậpsáchnhỏnàygiúpcácbạncóthêmkiếnthứcvàvữnglòngtin đểthựchành vàsángtạohơn,tiếnxahơntrêncon đườngDiệnChẩnHọc.
Chúccácbạnthànhcông.
T.M.NgôHưngMai
ệnChẩnHọ c
GiáoTrìnhDi
Page 131
Chấn thươngsọnãovàhôn mê
1. Day ấnH.127,53,63,19,50,37,39,106,103,126,0.Vàhơcáchuyệt.
2. GõvàhơH.26,38,156-,7-,50,3-,61-,290-,16-,37vàthêmbộvịchấnthương.
Nhức đỉnh đầu
1. Day ấnH.103,50,87,51,61,87,127,19,37.
2. HơvùngH.103hoặcH.126.
3. Hơđầungóntaygiữa(củabàntaytrái).
4. Hơđầuguxươngngóngiữa(củabàntaytráinắmlại).
5. Lăncác đầungóntaychụmlại.
Nhức đầumộtbên
1. Day ấnH.240,278.
2. Day ấnH.320,131,235,41,437.
3. Day ấnH.41,184,100,180,61,3,54,55,56,51,130.
4. Nhứcnửa đầubênphải:hơnửamubàntaybênphải(bàntaynắmlại).Hoặchơ
cạnhphả i đố t đầungóngiữa.
5. Nhứcnửa đầubêntrái:hơnửamubàntaybêntrái(bàntaynắmlại).Hoặchơ
cạnhtrái đố t đầungóngiữa.
Mỏ i
cổgáy
1. HơgõH.240hoặcH.195.
2. Hơ,lănvùng Ấn đườngvàSơncăn.
3. Day ấnvùngH.422.
4. Lăn đầugờmày.
5. Hơlănvùngcổtayngoài,hoặcxoadầucùlàrồivuốtmạnhnhiềulầnvùngcổtay trái(dướingóntaycái) độvàiphút.
6. Hơkhoảnggiữangóntaygiữavàngóntaychỏ(củabàntaytrái).
Nhứccổgáy
1. Day ấnH.139,278,16,287.
2. Day ấnH.34,97,98,99,100,477.
3. Day ấnH.22,235,127,63,19,50,1,37,61.
4. HơvàlănvùngH.26hoặchơcổtayngoàibàntaytrái.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 132 Đ
ẦU
Nhứctrán
1. Day ấn H.103,106,60,39,127,51,61,26.
Nhứctháidương
1. Nếunhứcmộtbên,hơtháidương đốixứng.Hoặchơgócmóngtaygiữabên đau.
2. Nếunhứchaibênhơcảhaibên.
Nhức đầuxâyxẩm
1. Dùngcâycầugai đôinhỏlănhaicungmàyrồilăndàixuốngH.8sẽhếtchóngmặt.
Nhức đầunhưbúabổ
1. Day ấnH.34,16,14,180,185,195,191.
Rèntrínhớ
1. GõH.124,34,106,103.
2. Đểrèntrínhớvàluyệntríthôngminhchocáccháunhỏ,mỗitốitrướckhi đingủ nêndùng đầungóntaygiữagõvàoH.103 độ2-30cái.Nếulàngườilớn cầngõ thêmH.300+.
3. Day ấnH.60,50,1,106,103,124,34.
Rốiloạntiền đình
1. Day ấnH.124,34,65,189,3.
2. Day ấnH.127,63,8,60,65,103,0.
Tâmthầnphânliệ t
1. GõvàhơH.103,106,300,126,127,19,50,37,1,290.
Tócrụng
1. Day ấnH.127,145,103.
2. Day ấnH.50,37,39,107,175.
3. Day ấnH.156,258,175,39.
4. Day ấnH.300,1,45,3,0.
5. Cào đầu(rảnhlàcào, độvàingàylàhếtrụngtóc).Cào đầucòngiúpcho đầuhói mọclạitóc.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 133
Chóngmặ t (bìnhthường không đo huyế t áp cao)
1. Day ấnH.61,8,63.
2. Day ấn H.8,19,63.
3. Day ấnH.63,19,127,0.
4. Day ấnH.34,290,156,70.
Hàmmặ t đau cứng bêntrái(dâythànkinhsố5)
1. Day ấnH.156,7,61,300,94(bên đau)và3(bênkhông đau).
2. Day ấnH.8,12,20,196,188,73,276,14,15,275.Rồihơvàlăntrựctiếpvùng đau.
3. Hơmặtngoàingóntaycái(cùngbên đau)từđầungoài đếngiápcổtay.
4. Day ấn“dọngcừ”H.34,100,555,16,277,156,61(làmbên đốixứngvớibên đau).
Mụn,nám
1. Day ấnH.60,61,3,156,38,143.
2. Day ấnH.300,0,45,61,17,3,73.
3. Day ấnH.34,26,3, 28.
5.
GiáoTrìnhDi
Page 134
ệnChẩnHọ c
MẶT
ấ
4. Day
nH.45,17,51.
Day ấnH.17,113,38,73,103,106,138,275,63,53,19.
ầ
Viêmdâyth
nkinhsinhba 1. GõvàhơH.103,124,34,324+,131+,61,5,41,235,156,0.
Xâyxẩmmặtmày Day ấnH.107,63,61,60,65,19.
Bụ i vàomắ t
1. Thèlưỡiraliếmkhoémiệngchéovớibênmắ t đangcóbụi.Liếm độvàigiâylàhế t bụi.
Cậnthị
1. Day ấnH.34,6vàlăncácsinhhuyệtquanhmắt.
2. Day ấnH.34,1,127vàlănquanhmắt.
3. Day ấnH.267,130,3,388.
Chảynướcmắtsống
1. Day ấnH.16,195,87,51.
2. Dùngcâycầugai nhỏlănkhắpmimắt.
3. Day ấnH.16,61.
Cườmmắt(cườmnước,cườmkhô)
1. Day ấnH.324,131,41,437,235,290,184,34,16,199(giữaH.421&H.197).Rồ i gạchcácsinhhuyệttheo đồhìnhmắt.
2. Dòsinhhuyệttrênchânmàyrồidùngcâycầugailănnhiềulầntrongngày.Mắ t cườmtandầnvànướcmắtsốngcũngkhỏi.
Đỏmắ t
1. Day ấnH.98,17,7,50,60,100,215.
2. Day ấnH.16,97,180,73,3,50.
3. Gạchcácsinhhuyệttheo đồhìnhmắt,chủyếulàlòngbàntayvà đầungóntayút độvàiphút.Mắ t đỏgiảmdầncho đếnhết.
Lẹomắ t
1. Day ấnH.332,38.
2. Day ấnH.283,38,3,215.
3. Day ấnH.38trướcrồiday ấnngaychânmụnlẹo.
Liệtmắt(khôngcửđộng đượcvìliệtdâythầnkinhthịgiác)
1. Day ấnH.34,184.
GiáoTrìnhDi
Page 135
ệnChẩnHọ c
MẮT
Màng,mộngmắ t
1. LăngõH.34,65,195,267,197.
2. GõH.195,16,130,3-,38-,17-.
3. Day ấnH.195,16,130,3,100,50.
Mờmắ t
1. Day ấnH.34,6,21,50.
2. Day ấnH.197,34,73,130,12,102.
3. VạchvùngxungquanhmắtgiữaH.188&H.65,cáchuyệttrêngờmày(97,98,99), vùngH.131.Chỗnàocósinhhuyệtthìdaynhẹ.Mắtsẽsángdần.
Mờmắt(vìgiãn đồngtử,gầnnhưmù)
1. Day ấnH.34,65,179,267,102,100,4(liềnsátkhoémắttrong),2(liềnsátkhoé mắtngoài).Rồigạchcácsinhhuyệttheo đồhìnhmắt.
Mủởmắt(mắtcómủ )
1. Day ấnH.41,143,127,19rồilănquanhmắtnhiềuvòng.
2. Day ấnH.197,34,16,39,50,38.
3. Hơmắ t đốixứng.
Nhứcmắ t
1. Day ấnH16.
2. Day ấnH.34,21,6.
Nháy,giậtmắ t
1. Day ấnH.97,98,102,99,rồihơtừH.126 đếnH.87vàtừH.0 đếnNhântrung.
2. Gõcácvùngmắttheo đồhình,sauvàituầnmớihếthẳn.
3. Day ấnH.179.
Quầngthâm ởmắ t
1. Day ấnH.290,113,7.
2. Hơtrựctiếpchỗthâm.
Sụpmímắ t
1. Day ấnH.124,34,267,102,100,50.
Page 136
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Thị lựckém(mắtkém)
1. Day ấnH.6,34,130.
2. Day ấnH.50,195,197.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 137
MŨ I
Khôngngửithấymùi
1. Lănvàday ấnH.138.
2. Day ấnH.34,290,156,100,555.
Nghẹtmũ i
1. DaygõH.360,330.
2. Day ấnH.3,23.
3. Day ấnH.7,61,423,565.
4. Day ấnvàhơH.184,300,287,61,0.
5. Day ấnH.184,61.
6. HơđồhìnhmũitrêntrántừH.103tớiH.26 độvàichụcgiâylàhếtnghẹt.
7. Hơcạnhbàntayhoặcvànhtai,hơđihơlạ i chỗbắtnóngnhất.
8. Hơlòngbàntaythấymaomạch ởmũinởra,mũithôngngay.
Nhảymũ i KéomạnhH.287xuốngvàichụccáilàhết.
Sổmũ i
1. Day ấnH.287hoặcH.143hayH.126hoặcH.219.
2. GạchH.197ngượclên
3. Day ấnH.34,21,6.
4. Day ấnH.61,184,16.
5. Day ấnH.87,127,37,0.
6. Day ấnH.16,126,287,0.
7. Bôi đầu đánhnóngvùngmangtairồiday ấnH.16,138,275,0.
Viêmmũidịứng
1. Day ấnH.0,300,45,61,184.
2. Day ấnH.0,17,287,45,184,138.
3. Day ấnH.39,49,65,103,184,12.
4. Day ấnH.126,65,184,61,39,7.
5. Day ấnH.41,233,50,61,37,127,87.
6. Chàhaicungmày,sau đóday ấnH.127,7,467.
7. Lấycâyráytaichấmdầucùlà xoa vào lỗtai,sau đóchấmcaodeepheatvàocác huyệt61,39chừngvàiphútsaumũikhô,hếthắthơi.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 138
8. Nếuviêmmũidịứngdonhiệt, day ấn:143,173,39,49.
9. Nếuviêmmũidịứngdohànvàkéothànhsuyễn,day ấn:127,50,19,39,37,1,73, 189,103,300,0.Sau đóchàxáthaimangtai+haicungmày+haibênmũi,môi vàcằm.
Viêmxoangmũ i
1. Day ấnH.38,17,37,50,3.
2. Day ấnH.12,184,61,38.
3. Day ấnH.65,97,99,379,126,0.
4. Day ấnH.240,184,287,48,121,39,132.
5. Day ấnH.12,65,61,184,3,38,56,106,103.
6. Day ấnbộ“thăng”:127,50,19,39,37,1,73,189,103,300,0. Rồihơđồhìnhmũ i (trêntrán),hơsốngmũi+sườnmũi+cánhmũi.Nếucònnhức ởđầu(đỉnh đầu, tháidương,ót)thìhơtiếptheo đồhìnhphảnchiếutrênmubàntaynắmlại.
7. Day ấnH.209rồihơ,vàilầnlàhết.
8. Chấmkemdeepheat467-,360-,180-
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 139
MIỆNG/LƯỠI/RĂNG/HÀM
Đắngmiệng
1. Day ấnH.235.
2. Day ấnH.26, 184,235,227.
3. Day ấnH.79,8.
Lởmiệng
1. Day ấnH.39,38,3,14,16.
2. Day ấnH.26,61,3,38,39,85,87,51.
Colưỡ i Day ấnH.14
Lởlưỡ i
1. Day ấnH.63,7,113.
2. Day ấnH.60,8,38,61,3,79,51.
Têlưỡi,cứnglưỡ i
1. Day ấnvàhơH.282,79.
2. Hơ,lănngóntaycáicủabàntaytrái.
Răngnhức,sưng
1. Day ấnH.13,3(đaubênnàoday ấnbên đó).
2. ẤnH.61bênnhức
3. Day ấnH.209,188,179,57,300,0.
4. Hơngảicứuquanhvùngmábịsưng.
5. Day ấnsinhhuyệtngang106dọctrên đỉnhtai(trongóc).
6. Day ấnH.188,196,8.
7. Day ấnH.34,60,57,180,188,196,0.
Quaibị
1. Day ấnH.0,3,477,275,14.
2. Day ấnH.14(bên đau)rồihơbên đốixứnghoặctạichỗđều được.
GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page 140
ệ
TAI
Đ iếctai
1. Day ấnH.15,0.
2. Day ấnH.8,189,1,39,57,132.
3. Day ấnH.43,45,65,300,235,0.
**Day ấnmộttrongnhữngphác đồtrênkếthợpvớicào đầuphíatrên đỉnhtai,sautai.
Mủtrongtai(taigiữacómủ )
1. Day ấnH.14,15,16,0.
2. Day ấnH.65,45,17,38,sau đóthổihơinóngvàolỗtaicómủ
3. Day ấnH.16,138,14,61,37,17,1,0.
Nhứctai(khimáybaygầnhạcánh)
Bịtmũi,mởmiệnghítvàocốnuốtxuốngbalầnlàkhỏi.
Ùtai
1. Day ấnH.57,54,15,0.
2. Day ấnH.0,14,15,16,138,3,179,567vàhơlằnchỉthứbacủangóntaytrỏco lại.
3. Day ấnvàhơH.65,290,1,3,61,300,60,16,138,0.
4. Hơvàolỗtaiùvàdayhuyệ t trêntaivàhơsinhhuyệttai ởngóntrỏ .
5. Hơphảnchiếutai ởmặt(đồhìnhâm)vàquanhmắtcáchân.
GiáoTrìnhDi
c Page 141
ệnChẩnHọ
HỌNG
Amiđan
1. Day ấnH.12,38rồigõvàhơvùngH.14,275,277,274.
2. Day ấnH.26,3,87,100,143.
3. Day ấnH.26,3,87,15.
Bướucổđơnthuần
1. Day ấnH.8,12,61,38,60,275,14,50,37,19,127rồihơcổtayvànơicóbướu. Cuốicùngcóthểlăntrựctiếpcáibướunhiềulầntrongngày.
2. Chấm kem deepheatcáchuyệt:8,12,60,39,38,50,14,275rồihơvàlănnhư trên.
3. Day ấnH.26,196,12,8,61,19r
Hongứacổ
1. Day ấnH.61,74,64,14vàhơcổtay.
2. Day ấnH.8,20,12vàhơcổtay.
3. Chàsáthaicổtayvàonhaunhiềulần.
Hongứacổliênhồi,không đàm
1. Nếutròngtrắngmắtcógânmàu đỏlàhonhiệtthìday ấnH.8,12-,20-,176-,275-, 467-
2. Nếutròngtrắngmắtkhôngcógân đỏlàhohànthìday ấnH.8,12+,20+,176+, 275+,467+.
GiáoTrìnhDi
Page 142
ệnChẩnHọ c
ồihơvàlănnhưtrên. Bướu độ
1. Day ấnvàgõ:39,38,287,7,113,156,74,64,87,57,60,100.Rồihơvàlănnhư trên. 2. Day ấnvàgõ:14-,64-,8-,12-,37,17-,50,39,87,51-,124,34.Rồihơvàlănnhư trên. Bướucổcácdạng 1. Day ấnH.26,8, 12,61,3,50,233,39,51,286,235,113,14,308.Rồihơvàlăn nhưtrên.
c(basedow)
Hokhan
1. Day ấnH.14,275,60,74,64,180.
2. Day ấnH.73,3,276.
3. Day ấnH.26,61,3,51.
4. Day ấnH.17,38, 275.
Hokhanlâungày
1. HơH.14,275,277vàhaibênsườnmũi,cổtay.
2. Chưngcáchthủy3tráitắc(quất)+mộtcủgừngbằngngóntaycái.Chiahailần ăn,hếtho.
Ho đàm
1. Day ấnH.37,58,132,3rồigõH.275,274.
2. Day ấnH.61,467,491rồigõnhưtrên.
3. Day ấnH.8,12,20rồigõnhưtrên.
4. Day ấnvàhơH.61,74,64,haibênsườnmũi+26.
5. Bốncộnghành(lấyphầnrễvàthântrắng)vàbốnlátgừngnấuriuriumộtchéncòn nửachénuốnghế t đàm.
Holâungàymuốnthànhsuyễ n
1. Day ấnH.300,301,14,61,64,127,156,0.
Hóc(cácloạixươngvàhộttráicây)
1. BấmmạnhH.19nhiềulần.
2. Day ấnH.19,63,14.
Họng đau
1. ẤnH.14.
2. HơvùngmangtaitừH.0 đếnH.275vàtạichỗ
Khantiếng
1. Chàxátvùnggáychonónglên độvàilầnlàhết.
2. Dùngngóntaytrỏgõmạnhvùngtrướcdáitai nhiềulầntrongngày.
3. Day ấnH.26,312,8,14,275,3.
Nấccụ t
1. Day ấnH.19.
GiáoTrìnhDi
nChẩnH
c Page 143
ệ
ọ
2. Day ấnH.26,312.
3. Day ấnH.124,34,61.
4. Day ấnH.26,312,61bảylần đếmthànhtiếngmỗihuyệt.Hếtnấccụtliền.
5. Vạchdọcgiữa đầu10cáilàhếtngay.
6. Vuốtxuốngcạnhchânmũibêntrái.
Ngứacổ
1. Ngoáylỗtaibằngdầukhuynhdiệp.
Tắctiếng
1. Day ấnH.19,61,204.
2. GõvùngH.14,275,274,277nhiềulầntrongngày(khôngcóbúahoamaithìdùng đầungóntaytrỏgõcũng được).
Viêmhọnghạ t
1. GõH.14,275.
2. Day ấnH.14,275,38,61,8.
3. Day ấnH.8,12,20,132,3.
4. Day ấnH.61,74,64,17,38.
5. Day ấnH.8,12,20,275,14.
Viêmphếquản
1. Day ấnH.38,17,61,467,491.
2. Day ấnH.565,61,467,74,64,50,70.
3. Day ấnH.138,28,61,491,467.
Viêmtuyếnnướcbọ t
1. Day ấnH.5,38.
Page 144
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
CỔ/GÁY/VAI
Cứng mỏ i cổgáy
1. Day ấnH.16,61,287.
2. Day ấnH.65,8,290,127,87.
3. Day ấnH.188,477,34,97,98,99,100.
4. Ấn,hơ,lănH.8,20,12,65.
5. Hơvùngtháidương.
6. BôikemdeepheatvàoH.7.
7. Gạchmítóctránsau đóhơ
8. GạchvùngH.156.
9. Hơ,gõH.240hoặcH.195.
10.Hơ,lănvùng Ấn đườngvàSơncăn.
11.Day ấnvùngH.422.
12.Lăn đầugờmày.
13.Hơlănvùngcổtayngoài,hoặcxoadầucùlàrồivuốtmạnhnhiềulầnvùngcổtay trái(dướingóntaycái) độvàiphút.
14.Hơkhoảnggiữangóntaygiữavàngóntaytrỏ(bàntaytrái).
Ngứacổ
1. Ngoáy lỗtaibằngdầukhuynhdiệp.
Vẹocổ
1. Day ấnH.106,108.
2. Hơ,gõ240.
3. Day ấnH.64,29,156.
4. Gạchvàhơhaigângótchân.
Bảvai đau
1. LănvùngH.332,360,16.
2. Lănvùng73xéolên330.
3. Day ấnH.477,97,99,98,106,34.
4. Nếu đaukhớpvai
a. Day ấnH.26,88,65,278
b. Day ấnH.26,19,97,564.
c. Vạchviềnmũinhiềulần.
5. GõH.65.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 145
Khớpvai đau
1. Day ấnH.26,88,65,278.
2. Day ấnH.26,19,97,564.
3. Lănvùngphảnchiếuvai đau,sau đógõH.65,34.
Viêmcơvaivàcánhtaytrên
1. Dòcácsinhhuyệ t ởgờmàyvàday ấncáchuyệt50,88.
Page 146
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
TAY Tayrun
1. Day ấnvàhơH.45,300,127,124,100,130,131,61,180,39,0.
Taykhônggiơlên được
1. GõvàichụccáivàoH.65,100.
2. GõH.219.
3. Day ấnH.278,88,50.
Cánhtay đau
1. Day ấnH.60,97,98,99.
2. Hơvàlăngờmày.
3. Lănsátchântóctrán lănxuốngtháidương(đaubênnàolănbên đó).
4. GõH.559,560.
5. Day ấnH.98,100,217.
6. Day ấnH.60,97,98,99.
Cánhtayvàlưngtrênnhức
1. Hơkẽmubàntay.
Cánhtaytê(haybàntaytê)
1. Lănvùnggờmày(đồhìnhphảnchiếucánhtaytrênmặt)vàday ấnH.0,19,130.
2. Day ấnH.0,19,130.
3. Vêquảcầugaimộtlúclàhết.
4. Hơvàlăn đồhìnhphảnchiếubàntaytrênmặt(gờmày,tháidương),sau đólăn trựctiếpbàntaytê.
Khuỷutay(cùichỏ ) đau
1. Day ấnH.98,28,10,191.
2. Hơkhuỷutay đốixứnghoặcgõH.98.
Cổtay đau
1. Day ấnH.3,100,179,180.
2. HơvàgõH.100.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 147
Bàn tay đau
1. Day ấnH.460,60,45,17,300.
Bàntaylởloét
1. Day ấnbộ“tiêuviêm”:41,143,127,19
2. Day ấnH.26,38,61,60,41,3.Sau đóhơtạichỗ.Ngàylàmnhiềulần.
Mồhôitay(chân)
1. Day ấnH.37,127,87, 50,1.
2. Day ấnH.103,1,19,127,36.
3. Day ấnH.127,156,87,60,0.
4. Day ấnH.50,60,61,16,0.
5. Day ấnH.50,51,61,16,127,0.
6. Day ấnH.300,103,106,73,1,290,17.
**Day ấnmộttrongnhữngphác đồtrên,rồihơvùngphảnchiếutay(chân).
Khôdịchcáckhớptay(khicửđộngcáckhớpkêulóccóc)
1. Day ấnH.38+bộvị .
2. Day ấnH.26,61,38+bộvị .
Khớpngóntaykhócoduỗ i
1. Day ấnH.19,50.
2. Day ấnH.0,19,130.
3. Hơđầuxươngcácngóntayrồilănnhiềulần.
Viêm đầu xươngcácngóntay
1. Day ấnH.19,460,38,17, 300.
2. Day ấnH.19,61,460,48,0.
3. Hơvàlăncác đầuxươngngóntay.
U đầuxươngcácngóntay(ngónchân)
Lởphaomóngtay
1. Hơngóntaybên bàntay đốixứnghoặcngónchâncùngbên.
GiáoTrìnhDi
nCh
nH
c Page 148
ệ
ẩ
ọ
ấnH.103,1,290,19,64,39,63,53,222,236,85,127,235,22,87.Sau đóhơ
1. Day
vàlăntạichỗnhiềulầnsẽkhỏi.
NGỰC/VÚ
Khóthở
1. Vạchvàhơvùngtâmthấttrái(quanhH.120,37,3).
2. VạchrãnhNhântrung(vùngH.19,63,53vàiphút).
Khóthở(dotứcngực)
1. Hơlòngbàntayvàday ấnH.0,28.
Khóthở(donóngngực)
1. Day ấnH.34,290,156,3.
Khóthở(dothiểunăngvành)
1. HơtừH.0 đếnH.61.
Khóthở(dorốiloạntâmthất-tim đậpnhanh,mạnh)
1. HơH.26,113,235.
2. Hơganbàntaytráidướingónútvàngónápút.
3. Vê đầungóntaygiữa(bàntaytrái)mộtlúc.
Khóthở(donhóitimvàthởgấp)
1. ẤnH.432-,19,60-
2. Hơvàlăn đồhìnhtimtrênmũ i.
Khóthở(dongộpthởmuốnxỉu)
1. Day ấnH.189,61+,127,28+.
Khóthở(domệttim)
1. Day ấnH.189,73.
2. Day ấnH.312.
3. Day ấnH.28.
Đauthầnkinhliênsườn
1. Day ấnH.41,28,60,100,0.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 149
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 150 Thiếusữa 1. Day ấnH.26,73,39,3,50. 2. Day ấnH.73. Ungthưvú 1. Day ấnbộ“tiêuubướu”:41,143,127,19,37,38,73.
Đaucơlưng
1. Day ấnH.423,99,467.
Đaungangthắtlưng
1. HơlănsốngmũitừH.1 đếnH.8.
2. Lănhaigờmày.
3. Day ấnH.1,189,8,106,103.
4. Hơsốngtai(khoảng1/3)bêntrái.
Đaulưngvùngthận
1. Day ấnH.0,300,15,38,17.
2. Day ấnH.45,173.
3. Day ấnH.210,300,560.Sau đóhơtrướctaivùngH.138vàtạ i đ iểm đau.
Khôngcúi được
1. Day ấnH.275+.
Khôngngửa được
1. Day ấnH.175hayH.127.
Mông đau(đauthầnkinhtọa)
1. Day ấnH.41,210,5,253,3,51.
2. Day ấnH.1,45,43,74,64,5,253,210,14,15,16,0.
3. Day ấnH.87,210,5,143,174.
4. Gạch,hơ,lăntrêntrántheo đồhìnhsố2.
5. Cào đầutheo đồhìnhsố11.
6. Day ấnH.1,19,5,219,421,143,3,43.
7. Day ấn H.210,197,34.
8. Dùngcầugai đôinhỏlăntrêntrántheo đồhình2(đồhìnhphảnchiếungoạivicơ thểtrênvỏnão).
9. Dùngcâycàocàotrênda đầutheo đồhìnhsố11(đồhìnhdương)phảnchiếuphần ngoạivicơthểtrênda đầu(đaubêntráicàobênphảivàngượclại).
ệnChẩnHọ c
Page 151
GiáoTrìnhDi
LƯNG/MÔNG
CỘTSỐNGLƯNG
Cụp cộ t sông
1. Day ấnH.19vàhaibênsátliền19.
2. Day ấnH.19,64,63.
3. Day ấnH.45,45,300.
Đaucộtsốngcổ
1. Day ấnH.26,8,1.
Đaucộtsống
1. HơvàlănvùngH.342,348(trêntrán).
2. Hơvàlăndọcsốngmũi.
3. HơđốtsốngcùngvùngH.143,19.
4. Hơvàlănmặtngoài đốtgiữangóntaygiữa(bàntaytrái).
Đaucộtsốngcùngcụ t
1. Day ấnH.23,143,19.
Đau đốtxươngcùng(ngồ i không được)
1. GõnhẹH.53 đếnH.19
2. Day ấnH.63,19.
Gaicộtsống
1. Hơvàlănsinhhuyệ t ởmặt,sau đólăntrựctiếpnơicógai ởlưng.Lấybúacaosu to đậpvàochỗđau,mauhếthơnlăn.
Page 152
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
BỤNG
Đaubụng
1. Hơrốnvàlănquanhmiệng độvàiphút.
2. Dùngcâycầugai đôinhỏlănlòng2bàntay.Vàiphútsauhế t đaubụng.
3. Hơngảicứuvàohailòngbànchân độ10phút.
4. Nếucứngcơthànhbụng,day ấnthêmH.61,28,3.
Đaubụng (do tiêuchảy)
1. Day ấnH.365,22,127,19,50,1,37,61,0.
2. Day ấnvàhơH.87,22,127,132.
3. Day ấnvàhơH.127,63,38,113,37,143,41,50,233,300+.
4. Day ấnvàhơH.127,22,365vàiphút.
5. Hơhaibànchân độ10 phút.
6. Vuốtquanhmôitừtráisangphảinhiềulần.
7. Nếubịtiêuchảydolạnh(hànthấp)thìday ấnvàhơH.365,22,127vàiphút.
8. Nếutiêuchảydonóng(nhiệtthấp)thìday ấnvàhơH.26,3,143,365.
9. Cóthểdùngtoatắcnghệvớilượngnghệnhiềuhơntắc(quất) ởbệnhtiêuchảydo hàn,vàngượclạitắcnhiềuhơnnghệởbệnhtiêuchảydonhiệt.
Đaubụng(dotrùnlãi)
1. Day ấnH.19,127,39,3,38,63,41.
Đaubụng(dokiếtlỵ )
1. Day ấnH.26,61,3,143,38.
2. Giãmộtnắmbồngótlấynướccốtuốnghoặcbộtsắndây.
Đaubụngkinh
1. Day ấnH.127
2. Day ấnH.1,63,50,7,127.
3. Day ấnH.63,19,50,127.
4. Vuốtmôitrên độvàiphút.
5. Day ấnH.127,156.
6. Day ấnH.63,7,19.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 153
Đaubụngsaukhitắm
1. Day ấnH.0,17.
Đầyhơ i
1. Lănlòngbàntaybằngquảcầugaihaycâycầugai đôimộtlúc,hế t đầyhơ i
Sìnhbụng(ănkhôngtiêu)
1. Day ấnH.19.
2. Lănbờmôitrênmộtlúc(trungtiệnnhiều,hếtsìnhbụng).
3. Hơrốnvàquanhvùngrốn.
Page 154
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
CHÂN/ĐÙI/NHƯỢNGCHÂN/BÀNCHÂN
Chaichân(tạ o mắ t cá trong lòngbànchân)
1. Day ấnH.26,51.
2. Daydòtạichỗ
3. Hơphảnchiếubênchân đốixứng.Hơvàilầntrongngày,chaichânsẽhết.
Đaumônghay đauthầnkinhtọ a
1. Day ấnH.41,210,5,253,3,51.
2. Day ấnH.1,45,43,74,64,5,253,210,14,15,16,0.
3. Day ấnH.87,210,5,143,174.
4. Gạch,hơ,lăn đồhìnhchân trêntrán.
5. Cào đầutheo đồhìnhchântrênda đầu.
Đaukhớpháng
1. Day ấnH.64,74,210.
2. Gạchviềnmũi(cánhmũi)nhiềulần.
Đaukhớpgố i
1. Day ấnH.17,38,197,300,45,0.
2. Day ấnH.17,38,9,96.
3. Day ấnH.129,100,156,39.
4. Hơcùichỏ
Đaukheo(nhượng)chân
1. Day ấnH.29,222.
2. Hơkheotay.
Đaucổchân
1. Day ấnH.347,127.
2. Hơvàgõcổtay.
Đaugótchân(hoặcgaigótchân)
1. Day ấnH.461,127,107.
2. Day ấnH.9,63,127,156.
3. Hơgótchân đốixứng.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 155
4. Daydòtạichỗ(trựctiếpnơ i đau).
Mồhôichân
Xinxemphầnmồhôitay
Nhứcchânvàlưngdướ i
1. Hơkẽmubànchân.
2. Day ấnH.39,43,45,300,1,17,85,51.
Nứtchân(tổđỉa)
1. Day ấnH.26,61,50,38,156.
2. Hơvàlănnhữngchỗnứt.
U đầuxươngcácngónchân 1.
Thoátvịbẹn(hernie)
1. Day ấnH.132.
2. Day ấnH.342,19,38,9,143,104,105,561,98.
Vọpbẻ(chuộtrút)
1. Day ấnH.34,6,127,19,61.
2. Day ấnH.34,310,197,341.
3. Lănbắptaybằngcâycầugai đôi.
4. Lănvàhơtheo đồhìnhphảnchiếuchântrênmặtvàda đầu.
5. Càotheo đồhìnhphảnchiếuchântrênda đầu.
c Page 156
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ
Day ấnH.103,1,290,19,64,39,63,53,222,236,85,127,235,22,87. Sau đóhơ
ănt
đ
ul
nsẽkhỏi.
vàl
ạichỗ
aunhiề
ầ
BỘPHẬNSINHDỤC
Âm đạo(tửcung đau)
1. Gạch2bờnhântrungvàbờmôitrên.
2. GạchvùngrãnhnhântrungtừH.19 đếnH.53nhiềulần.
3. Day ấnH.19,63,53,7.
Huyếttrắng
1. Day ấnH.0,61,1,7.
2. Day ấnH.53,275.
3. Day ấnH.16,287,63.
4. Day ấnH.53,38,14.
5. Day ấnH.38,17,127,156,87.
6. Day ấnH.26,3,63,287,7,16,22,0.
7. Dùngngóntaytrỏvàngóntaygiữachàsáthaibờmôitrênvàdưới200-300 lần/ngày.
8. Day ấnvà gõH.127,156,51,63,7,1.
Kinhnguyệ t-bế(mấtkinh)
1. Day ấnH.85,87,63,7,247,127,275.
2. Chàmôitrên100cáimỗingày.
3. Dùngcâylăncầugai đôilăntừrốnxuốnghangcho đếnkhibụngnónglên.Lăntừ 3tới5ngàylàra.
Kinhnguyệ t- đaubụng kinh
Xinxemphầnbụng.
Kinhnguyệtkhông đều
1. Day ấnH.124,26,37,50,63,7.
2. Day ấnH.26,63,3,37,158,87.
Kinh nguyệ t bịrong (rong kinh)
1. GõH.127,7,37,16.
2. Day ấnH.16,61,50,7,37.
3. Day ấnH.7,1,103,0.
4. Day ấnH.22,127,7,1,50,37,103.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 157
5. VuốtmũitừH.64lên đầumày.Sau đóhơH.87,63,19.
6. Day ấnH.16,7,63,287.
7. Day ấnH.16,61,45,37,0.
Kinh nguyệ t trễ
1. Day ấnH.1,63,7,50,127.
2. Day ấnH.50,58,37.
3. Day ấnH.26,65,3,50,7,37,156,51.
Ngừathai
1. Day ấnH.26,63,7,287.
2. Day ấnH.26,127, 156,87,235,180.
3. Day ấnH.287,63,127,235,87,26,3.
4. Chàmôinhiềulần.
Satửcung
1. Day ấnH.557.
2. Day ấnH.103,126,16,0.
3. Day ấnH.22,127,63,19,1,37,50.
4. Day ấnH.26,3,14,15,16,365,127,63,19,1,50,103.
5. VuốtmũitừH.64lên đầuchânmày nhiềulầntrongngày.
Tửcung(đaukhôngdoubướu)
1. Day ấnvàhơH.19,63,53,7.
Tửcung(cóubướu)
1. Day ấnH.106,267,1,36,127.
2. Day ấnH.41,143,127,19,37,63,143.
Tửcung(bịuxơ )
1. Day ấnH.19,7,63,50,1,103,39,127.
2. Day ấnH.87,63,17,38 ,50.
3. Day ấnH.127,38,50,37,63,7,19,143,1.
4. Dòsinhhuyệ t ởđầumũi,day ấnmãisẽhết.
5. Day ấnH.1,19,63,53,61,39,127,143vàhơquanhmắt.
6. Day ấnnhiềulầnH.16,17,53,19,143,173,23,43,103,348,126.
GiáoTrìnhDi
nCh
nH
c Page 158
ệ
ẩ
ọ
Bướu đầudươngvậ t
1. Day ấnH.143, 127,38,61,3,26,60,57,127,50,37,103.
Cườngdương(làmcườngdương)
1. Gạchnhiềulầnbờmôitrênhoặclănmôi.
2. Ngồiéphai đùivàophầndươngvật(3lần/ngày,mỗilần5phút).
Dimộngtinh
1. Day ấnH.0,1,45,8.
2. Day ấnH.124,34,45.
3. Day ấnH.43,45, 0.
4. Day ấnH.300,1,45,127,0.
Dươngnuy
1. Day ấnH.1,50,19,39,7,127,103.
Liệtdương
1. Day ấnH.287,63,7.
2. Day ấnH.184,290,64,3.
3. Day ấnH.103,1,19,127,50,39,7,132.
4. Day ấnH.300+,63,7,127,0.
5. Day ấnH.19,1,50,300+,0.
6. Day ấnH.63,7,19
7. Day ấnH.124,34,60,1,19.
8. LăngõH.19,1,50,300+,7,63,287,45,0.
9. GạchnhiềulầntừH.53lênH.19.
10.Dùngcâycầugai đôilănhaibêncánhmũiratớimítócmainhiềulần.Lăndọctừ H.126xuống đỉnhcằm.kếthợpchưngcáchthủycậtheo(bỏvùngnướctiểu)+bộ
ócheo(bỏchỉđỏ)+củsen+thục địa.Nhớkhôngbỏtiêu,chỉbỏchútnướcmắm. Ăn độ1tuầnlễlàcókếtquả
Tảotinh
1. Day ấnH.127,63,1,103,37,50,0.
2. Day ấnH.124,34,26,300,1,290,19,127,156,0.
3. Lúcsắpxuấttinh,dùngba đầu ngóntayvuốtnhẹtừđầumũinhiềulần(ngóntrỏvà ngóngiữavuốtxuôixuống,ngóncáivuốtvùngH.143).
ệnChẩnHọ
GiáoTrìnhDi
Page 159
c
Tinhhoàn đaunhức
1. Day ấnH.38,61,127,5.
Uxơtuyếntiềnliệ t
1. Day ấnH.287,7,36,29,1,290,50,87,0.
2. Dùngngóntaytrỏvuốtngượchaibênmũ i lầntrongngày.Tốtnhấtlàdùngcâylăn nhỏlănngượclên.
Xuấttinh
1. Day ấnH.0,21,34,17.
2. Day ấnH.124,34,1,45,127,22,7,17,16,0.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 160
TOÀNTHÂN
Bướucácloạitrongcơthể
1. Day ấnH.41,143,127,19,37,38+bộvịđau.Sau đóhơphảnchiếunơicóu bướu.Làmnhiềulầntrongngày.
Cảmlạnh(rétrun)
1. Day ấnH.127,63,19,61,1,106,103,300.
2. Day ấnH.127,50,19,37,1,73,103,0.
3. Dùngcầugai đôilănhailongbàntay độ10phút.
4. Day ấnH.127,50,19,37,1,73,189,103,300,0. Sau đólănkhắpmặtnhiềulần.
**Cáchlănnhưsau:
Lăntừmítóctránxuốngsốngmũ i đến ụcằmvàhaibênmangtai,haibênquaihàm,hai sườnmũi,hai đườngpháplệnh(ởcạnhchânmũi).
Nếucầnchouốngthêmnướcgừngpha đường(uốngnóng).
Dịứngnổimềđay
1. Day ấnH.63,3,184,50,87.
2. Day ấnH.41,50,17,7,60,85.
3. Day ấnH.124,34,26,61,3,60,50.
4. Day ấnH.124,34,61,50,38.
1. Day ấnH.61,38,50vàhơtrựctiếp.
2. Day ấnH.61,64vàhơtrựctiếp.
3. Lámướprửasạch,nhaisống đắpvào.
Page 161
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
ảmnóng 1. Day ấnH.26,3,1,39,38-,222-,4-,43,156-,87kếthợpchườmnước đá ởtrán. 2. Day ấnbộ“giáng”:124,34,26,61,3,143,222,14,156,87.
C
Cogiậtliêntục 1. Day ấnH.19,127,8,34,124,0.
Dờ i ăn
Mềđay(nổ i khắp người)
1. Day ấnH.61,63,38,17,87,39.
2. Day ấnH.61,3,184,50,87.
3. Day ấnH.41,50,17,7,60,85.
4. Day ấnH.61,50,3,184,87,17,34.
5. Hơngảicứutạichỗ
Mồhôitoànthân(bẩmsinh)
1. Day ấnH.61,16,127,19,63,103vàhơcácsinhhuyệ t ởcungmày.
2. Hơvùnggiữatránvàvùngtim.
Nóngsốt,kinhgiậ t
1. Day ấnH.16.
2. Day ấnH.26,106,61,3,290,143,29,85.
3. Day ấnH.51,16,15rồilăncộtsống.
Ngứa
1. Day ấnH.61,38,50.
2. Day ấnH.17,7,50,61.
3. Day ấnH.26,61,3,51.
Nhứcmỏitoànthân
1. Day ấnH.34,21,1,6.
2. Lănkhắpmặt.
Ớnlạnh
1. Day ấnH.0,17,61, 127.
Phỏng
1. Đắpcongiấmlênchỗphỏng.
2. Xoatinhdầuoảihương(lavender).
3. Xoamậtongnguyênchất.
4. Xoalongtrắngtrứng.
5. Day ấn26,3,61,60,29,85,14,15,16,17,38,0.
Phùtoànthân(bàngquangkhôngnướctiểu)
1. GõH.38,17,222.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 162
2. Day ấnH.60-,26,3, 290,85,87,19,61,300.
Suynhượccơthể
1. Day ấnH.41,50,19,45,39,37,0.
2. Day ấnH.37,28,50,14,41,19,0.
3. Day ấnH.0,22,62,162,1,460,300,301.
4. Day ấnH.61,432,565,127,19,37,1,50,312,103.
5. Day ấnH.22,127,63,7,113,17,19,64,39, 50,1,290,0.
Suynhượcthầnkinh
1. Day ấnH.127,37,1,50,73,106,103.
2. Day ấnH.22,127,63,19,1,61,188,477,97,103.
3. Day ấnH.127,19,50,1,37,103,300,324,175,106,107,0.
Têliệtnửangườ i Thựchiệntám độngtáccơbảnsau(ngàylàm3lần hayhơncho đếnkhikhỏibệnh).
1. Day ấnH.34,290,100,156,37,41 đểổn địnhnão(đặcbiệtchữabệnhnhũnnão).
2. Lănhaigờmày(chânmày)vàgõ65,100, đểphụchồitay.
3. Lăn đồhìnhphảnchiếuchân, đểphụchồichân.
4. Hơnhượngtay,cùichỏ , đầuxươngcác ngóntay.
5. Lăntrựctiếptayxuôitừbảvai-khớpvai,khớpvai-cùichỏ,cùichỏ-cổtay,cổtaycácngóntay.
6. Lăntrựctiếpchânxuôitừhông-đầugối, đầugối-cổchân,cổchân-cácngónchân.
7. Lănlưngngượctừxươngcùnglênxươngcổ .
8. Cào đầu.
Utoànthân
1. Day ấnH.41,143,127,19,37,38+bộvị.Sau đóhơvàlăntheo đồhìnhphản chiếubộvịđau.
Page 163
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
NỘITẠNGTRONGCƠTHỂ
Theotriệuchứngbệnh.
Anthần
1. Day ấnH.26.Dànhchonhữngngườikhóngủ,hoặcmấtngủ.Nếukếthợpvớilăn hailòngbànchânmỗitốithìsẽngủngon.
Ănkém
1. Day ấnH.22,127,63,7,113,17,19,64,50,39,1,290,0.
**Đâylàbộbổâmhuyế t dùngchomọilứatuổi.Nếuthấy ănkém,xanhxao,gầy ốmthì nêndùngbộnày.Ngườimuốnlêncânngàylàm3lần,cóthểlên8-9ký/tháng.
Ănkhôngtiêu
1. Day ấnH.19.
2. Hơvùngrốnvàlănquanhmiệngvàichụcvòng.
3. Lănmặt3lầncáchquãng(chủyếulàvùngtrán,vùngmiệngvàcằm).Hế t đầyhơ i cảmthấy đóibụng.
Bạchbì(haybạchbiến)
Lànhữngvệttrắngloanglổtrênda,rõnhấtlàtrênmặt.
1. Day ấn H.63,3,132,106.
Bầmmáuvàsưngdochấnthương
1. Gõhoặcday ấnnhiềulầntrongngàyH.156+,7+,50,3+,61+,290+,37.Hơphản chiếunơibầmsưng.
**Côngdụnglàmngưngchảymáu,làmtanmáubầm,vàxẹpchỗsưng.Rấtcầnthiếtcho trườnghợpbạiliệ t dochấnthươngsọnãohoặctaibiếnmạchmáunãocóxuấthuyết.
Bítiểu
1. Day ấnH.26,174,87,51,357,29,60,57,50.
2. Day ấnH.26,3,29,85,87.
3. Day ấnH.126 độ10phút.
GiáoTrìnhDi
c Page 164
ệnChẩnHọ
Bón(táobón)
1. ChấmdeepheatH.41,143,38.
2. ChấmdeepheatH.26,61,38,41,365.
3. Vuốtquanhmôi60lầnrồihơvànhmôitrên.
4. Dùngba đầungóntay ngóncái(ởdưới),ngónchỏvàngóngiữachụmlại(ởtrên) vuố t đầumũi.Vuố t đếnkhinàothấyrùngmìnhlà được.
5. Chàcungmày(chânmày)vàvuốtquanhmôitừphảisangtrái đếngiữa ụcằm (h.87)mỗilần60cái.Ngàylàm6lần.
Bổmáu
1. Day ấnH.50,19,39.
2. Day ấnH.127,42,35,290,1.
3. Day ấnbộ“bổâmhuyết”:22,127,63,7,113,17,19,64,50,39,1,290,0.
Dạdày(baotử ) đau
1. Day ấnH.124,34,61,39,120,121,19,64.
Nếukhóthở,nặngngựcday ấnthêmH.73,162,62,189.
Nếukhó ợ,day ấnthêm:H.126,59.
2. Day ấnH.61,120,39,121.
3. Day ấnH.235,37,124,630(huyệ t đốixứngvớiH.64nằmtrongmũi).
4. ChấmkemdeepheatH.61,39,64,630rấthiệuquả
Caithuốclá-rượu
1. Day ấnH.124,19,51.
2. Day ấnH.124,19,127,57,3.
3. Lănvàgõhaibênmangtaivàdáitai(vùnghuyệt275-14)sau đóday ấnH.127,37, 50,19,1,106,103,300,0.
Cầmmáu
1. Day ấnH.16,61,0.
2. Day ấnH.16,61,50,37,0.
3. Day ấnvàlănH.16cho đếnkhimáungừngchảy.
Chàmlác
1. Day ấnH.61,38,50,51rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.
2. Day ấnH.3,347,51rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 165
3. Day ấnH.62,51,38rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.
4. Day ấnH.124,34,3,39,156,26rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.
Chóngmặ t
1. Day ấnH.61,8,63.
2. Day ấnH.8, 19,63.
3. Day ấnH.63,19,127,0.
4. Day ấnH.34,390,156,70.
Đinhrâu
1. Day ấnH.3,38,41,61,104,0.
Đ iềuchỉnhâmdương(lúcnónglúclạnhbấtthường)
1. Day ấnH.34,290,156,39,19,50.
2. Day ấnH.1,39,19,50,57.
3. Day ấnH.103,1,127.
H
1. Day ấnH.209.
2. Day ấnH.19,63,1,0.
3. HơtừH.103tớiH.26.
Hiếmmuộn
1. Day ấnH.7,113,63,127,0.
2. Day ấnH.127,156,87,50,37,65,0.
Huyếtápcao
1. Day ấnH.15hoặcH.15,0.
2. Day ấnH.14,15,16.
3. Day ấnH.124,34,16,14.
4. Day ấnH.285,23,188.
5. LănvùngSơncăn-Ấn đường(từH.106tớiH.8)hoặc2cungmày(từH.65tớ i H.100)hoặchaimangtaitừ(H.16tớiH.14).
6. Day ấnH.19,96,88,127,50,37,1,0.
ệnChẩnHọ c
Page 166
GiáoTrìnhDi
ắthơ i
Huyếtápkẹ p Huyếtápkẹplàkhoảngcáchgiữahuyếtáptâmthu(sốtrêntố i đa)vàhuyếtáptâm trương(sốdướitốithiểu)xíchlạigầnnhau.
1. Day ấnH.127kéoxuống ụcằmvàiphút đểchosốdướinhỏdần.
Huyếtápthấp
1. Day ấnH.19nhiềulần.
2. Day ấnH.17,19,139,0.
3. Day ấnH.6,19,50.
4. Day ấnH.127,19,1,50,103.
5. Day ấnbộ“thăng”.
Lámía đau(pancreas)douống rượu mạnh
1. Day ấnH.113,7,63,38,37.
Lãi đũa
1. Day ấnH.127,9.
2. Day ấnH.19,127,39,3,38,63,41.
3. Day ấnH.184,64,63,22,28,85,11.
Lãikim
1. DayânH.26,61,38,365.
Mấtngủ
1. Day ấnH.163(giữa63và53).
2. GõH.124,34khoảng30cái.
3. Day ấnnhiềulầnH.53.
4. Day ấnH.16,14,0.
5. Day ấnH.124,312.
6. Day ấnH.124,34,267,217,51.
7. Day ấnH.124,34,103,100,51,0.
8. Dùngcâycàocào đầuvàiphúttrướckhingủ
9. Dùngcâycầugai đôilăntừchânlênhang.
10.Lănhaichânlênbànlănchân độ10phút.
Mỡtrongmáu(hoặcgan nhiễmmỡ )
1. Day ấnH.50,41,233,37,127.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 167
2. GõvàhơH.300,103,106,26.
3. Day ấnH.51,29,85,7,113,38,41,50,173,290,3,73.
Mụncóc
1. Day ấnH.26,3,50,51,0.
2. Day ấnH.26,3,50,51,0,129,460,98,461,156.
Nohơi(không ợđược)
1. Hơvùngphảnchiếu gan ởbàntay.
Nôn,Ói
1. Day ấnH.124,34,50,79,0.
2. Nôn,óikhivừa ănxong,day ấnH.0,19,124,34,50,37,29,300,41,50,45.
3. Nôn,óikhicóthaiday ấnH.37,127,1,39,14.
Nóngsốt,kinhgiậ t
1. Day ấnH.16.
2. Day ấnH.26,106,61,3,290,143,29,85.
3. Day ấnH.51,16,15rồilăncộtsống.
Ngủhaygiậtmình
1. Day ấnH.124,34,50,19.
Ngứadobịdờileo
1. Day ấnH.61,38,50.
Phongxù,kinhgiản
1. Day ấnH.1,290,50,106,3.
Rốiloạnnhịptim(ngoạitâmthu)
1. Dùngcâycầugai đôilăn đồhìnhphảnchiếutim ởvùngdướingóntayút(bêntrái).
2. Hơcácsinhhuyệtgiữahaivúvàquanhdướivú.
Rốiloạntiêuhóa(đicầu phân sống)
1. Day ấnH.127,19,143,1,103.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 168
Rụngtóc
1. Day ấnH.127,145,103.
2. Day ấnH.50,37,39,107,175.
3. Day ấnH.156,258,175,39.
4. Day ấnH.300,1,45,3,0.
5. Dùngcâycàocào đầuvàiphútmỗingày.
Saruộ t
1. Day ấnH.103,19,50rồilănquanhmiệng.
2. Day ấnH.104,222,38,63,22,127,19,1,103.
Sạn(sỏi)thận
1. Day ấnH.113,3,106.
2. Day ấnH.184,290,64,3.
3. Day ấnH.0,275,277,87,85,3,290,26,103,300,38,64.
Saynắng
1. Day ấnH.143 đếnkhihế t đau.
2. Cắt5látchanhmỏng đặtvàoH.26,H.100,H.130.Sau15phúthếtsay.
Sayrượu
1. Day ấnH.57hoặc28.
Saysóng
1. Day ấnH.63.
Sayxe
1. Day ấnH.127.
2. Dánsalonpasvàogiữarốn.
3. Ngậmhailátgừngtươi.
Sốtrét
1. Day ấnH.50,19,39,15.
2. Sốtrétnặng(bụngchướng)day ấnH.50,19,39,15,1,26,132.
3. Nếuchỉ lạnhngườivàrétrun,hơnóngcácH.127,156,63,3,300.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 169
Tiểudầm (đái dầm)
1. Day ấnH.124,34,60,87.
2. Day ấnH.124,34,19,37.
Tiểu đêm
1. Day ấnH.19,37.
2. Day ấnH.124,34,21.
3. Day ấnH.0,37,45,300.
4. Day ấnH.32,19,45,100.
Tiểu đục
1. Day ấnH.85,87.
2. Day ấnH.29,222,85,87,300,0.
Tiểu đường
1. Day ấnH.73,3,37,156.
2. Day ấnH.26,113,63,100,235,0.
3. Day ấnH.127,156,63,113,143,38,50,37,1,3,73
4. Day ấnH.63,7,113,37,40khoảng40cáichomỗihuyệt.
Tiểugắ t
1. Day ấnH.26,3,38,85,87.
2. Day ấnH.342,43,87.
3. Day ấnH.37,87.
4. Day ấnH.29,85.
Tiểuít
1. Day ấnH.26,3,85.
2. Day ấnH.87,235,29.
Tiểuliêntụckhôngkềm được(dogiãnbàngquang)
1. Day ấnH.16,37,0rồivuố t ụcằm.
2. Day ấnH.138,16,87,0.
Tiểunhiều
1. Day ấnH.87,19,1.
2. Day ấnH.0,37,103.
ệ
GiáoTrìnhDi
nCh
c Page 170
ẩnHọ
3. Day ấnH.19,37.
Tiểunhiều-tiểugắ t
1. Day ấnH.87,19,37,41,103,rồihơđồhìnhphảnchiếubangquang ởtay.
2. Day ấnH.37,19,87,300.
3. LănkhắpmặtrồigõH.87.
Timlớn
1. Day ấnH.34,61,269,37,88.
2. Day ấnH.26,174,87,51,357,29,220,60,57,50.
Thiếumáucơtim,hẹpvantim
1. Lănvàbópquảcầugaimộtlúc,timkhoẻliền.
2. LănsốngmũitừH.189 đếnH.1thườngxuyên.
Trĩ
1. GõH.64,74.
2. LănvàgõH.365,7,3,37.
3. Day ấnH.19,143,23,43,103,348,0.
4. Chườmnước đávàoH.365,19,1,103,38.
5. Day ấnH.143,173,23,43,103,348,126.
6. Hơngảicứucáchbúitrĩđộ10cm,vừalàmcotrĩvừalàmtăngcườngsinhlý.
7. Day ấnH.34,124,300,103,126.
8. Day ấnH.127,38,50,143,37.
Umỡ
1. Day ấnbộ“tiêuubướu”H.41,143,127,19,37,38.
2. Hơquanhchânkhốiurồilăntạichỗbằngcâycầugai.
1. Day ấnH.50,41,17,38,85,51.
2. Day ấnH.124,34,26,61,3,41,87,51.
3. Day ấnH.124,24,26,50,41,17,38,85,51.
Viêm đạitràng
1. Day ấnH.19,22,87,34,197,37.
2. Day ấnvàhơH.85,104,38,29,63.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 171
Vẩynế n
3. Day ấnvàhơH.127,19,143,41,37,103.
Viêmganmạntính(cácloại)
1. Day ấnvàhơH.41,50,233,58,37,19,127,87.
2. Day ấnH.41,50,233,19,58,37,39.
3. Day ấnH.50,19,37.
4. Day ấnH.41,50,233,106,1,36,127.
Viêmphếquản
1. Day ấnH.38,17,61,467,491.
2. Day ấnH.565,61,467,74,64,50,70.
3. Day ấnH.138,28,61,491,467.
Viêmthận
1. Day ấnH.0,17,300,45,222,29.
2. Day ấnH.50,41,38vàhơđồhìnhphảnchiếu thậntrênmặt.
Xơgancổtrướng
1. Day ấnH.50,41,233,106,1,63,127,36,132,28,275,9.
2. Hơvùngrốntrênvàhaibênrốn(mỗichỗcáchrốn độ1cm) đểxẹpbụng.
3. Day ấnH.126bằngngóntaytrỏđộ10phúthoặcday ấnH.126,29,85,87 đểlợ i tiểu.
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
Page 172
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 173 Mũinhìntừdướilên
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 174