Diện Chẩn Học-Bùi Quốc Châu

Page 1

DIỆNCHẨN HỌC

NhómDiệnChẩnAZ-CAxinchânthànhcảmtạGiáoSưTiếnSĩBùiQuốcChâu, LươngYTrầnDũngThắng,tácgiảHoàngChucùngcácHọcGiả,TácGiả,Bácsĩ ,

Dượcsĩ,KỹSư,chủnhâncáctrangnhàwww.cimsi.org.vn,www.ungthu.org, http://vi.wikipedia.orgđãchochúngtôi“vaymượn”nhữngtưtưởngvĩđại,cùng

nhữnghình ảnhthậtrõràng,đểhoànthànhviệcbiênsoạntậpsáchnày.

Tấtcảnhữngnghiêncứu,kinhnghiệmlâmsàng,cùngnhữngtưtưởngđầysángtạ o vàthậttinhtườngcủaquývị,chỉđượcchúngtôisửdụngchoviệcgiảngdậytrong “nộibộ”,chứkhôngđemrain, ấn”kinhdoanh”vàpháthànhrộngrãibênngoài.

Mộtlầnnữa,xinthaymặttấtcảcáchọcviênnhómDiệnChẩnAZ-CAxinchân thànhcảmtạ .

T.M. NgôHưngMai

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page1

LỜINGỎ

Mỗ i quố c gia đều có mộ t nền văn hóa, vàmỗ i mộ t nền văn hóa lạ i có mộ t nền y học riêng đểtựchẩn trịnhững bịnh tậ t nẩ y sinh trong quốc gia mình.Riêng đố i vớ i nước Việ t Nam của chúngta,hiển nhiênchúngta cũng có mộ t nềny học, vànền y học đó xem ra cũng thậ t là“Độc Đáo”“Ẩn Náu” trongnhững bàiCaDao,Tụ c Ngữvàtrongnền văn học củadângian. Nền Y học “Độ c Đáo”đó, cuố i cùng đã được nhànghiêncứuy học dân tộ c-GiáoSư-Tiến SĩBùiQuốc Châu-khámphávà

“khaiquật” trongmộ t dị p “tìnhcờđầ y Chánh Niệm”vàonăm1980,vàông đã đặ t tênchomônVIỆT

YHọccổ,mộ t têngọ i mớ i là:DIỆN CHẨN-Đ IỀU KHIỂN LIỆU PHÁP BÙIQUỐC CHÂU

Trả i qua hơn¼thếkỷ , “Rừng Chẩn-Biển Pháp”ấy, càngngàycàngthêmpháttriển rộng lớn, càng thêmpháttriển tinh tường. Vìthế , nêntrongsựứng dụng trịliệu, ngàycàngthêm“Thần Kỳ”,“Vô KhảThuyết” Chính vìvậy mànhững ngườ i sơcơ,mớ i bước vàomônDiện Chẩn hôm nay, đã khôngkhỏ i ngỡngàng,bănkhoăn,hoangmang,hoảng sợ Vì đường đivàothì “mênhmông-nghìn lối”mà đường đ i ra thìcũng“trùng đ iệp-vạn đường” Từđó, ngườ i sơcơ , đãnẩ y sinh ra tưtưởng chánnản, buông xuôi, tạo thêmhiểu lầm, vàdễdàng đánhmấ t niềm tin nơimôn“Diện Chẩn”thần kỳnày.

Thấu hiểu những nỗ i băn khoăn, khókhănban đầu đó, chúng tôi, Nhóm Diện Chẩn AZ-CA, đã mạo muộ i dùnghế t kiến thức hạn hẹp của mình, đểbiênsoạn lạ i tập sách “Diện Chẩn AZ-CA” này,khôngnhằm mụ c đích khoa trươngkiến thức, màchỉmong sao, vớ i cách trìnhbầ y giản dịchitiế t đầ y đủ-phânloạ i rõràng,sẽgiúp cho những ngườ i sơcơ,mớ i bước vàomônDiện Chẩn, cóthểnắm được chút căn bản, hầu tạo thêm“Niềm Tin”vàomônDiện Chẩn, ngàymộ t thêm“Tín Chắc”vững vàng.

Trongtậpsáchnàychúngtôi chiaralàm2chương:

ChươngI:“DIỆNCHẨN-Đ IỀUKHIỂNLIỆUPHÁPBÙIQUỐCCHÂU” đượckhở i đầuvớinhững bàiviếtcủatácgiảHoàngChu,nhằmtăngthêmniềmtinnơingườisơcơvớimônDiệnChẩn.

Sau đólàtoànbộHọcThuyếtcủamôn“DiệnChẩn”như:8ThuyếtDiệnChẩn,8Thuyế t Đ iều

KhiểnLiệuPháp,28 ĐồHình,8bộĐạiHuyệt,Kỹthuậ t ĐoánvàTrịBịnh,v.v…

ChươngII: “CHÌKHÓAVẠNNĂNG” làphầnkinhnghiệmlâmsàng củaLươngYTrầnDũng

Thắngvàcácthếhệthầytròtronghaimươibảynăm trìnhbầynhữngcáchchữatrị“NhữngCăn

BịnhcủaThếKỷ ” nhưnhồimáucơtim,caomáu,caomỡ , đauthầnkinhtọa,tiểu đường,viêm

gansiêuviA,B,C,v.v…

Vớihơn170 trang“tríchgóp”này,chúngtôimongmỏicóthểgiúpcácbạnmới, làmquenvớ i phươngphápDiệnChẩn, bớtngỡngàng, vàcóthểhiểu đượcphầnnàocănbảncủamônDiện Chẩn,hầucóthểứngdụnghaichữ“Tùy”và“Biến” đếnvôcùng.

Dĩnhiên,với“thờigianeohẹp, kiếnthứcchửatường”,tậpsáchnàykhôngtránhkhỏinhữngsai lầm,sơsót.Mongthay,cácbậcThiệnTriThứccủamônDiênChẩnluônKhaiMinhChỉGiáo. Thậtmongthay!

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page2

CH

ƯƠNGI-LÝTHUYẾT DIỆN CHẨN

PHƯƠNGPHÁPYHỌC DÂN TỘC trang6-7

BỘMẶT VƯỜN THUỐC THIÊNNHIÊN trang8-9

LƯNGVÀCONNGƯỜ I trang10-12

PHẦNMỞĐẦU trang13

CƠSỞLÝTHUYẾT CỦA DIỆNCHẨN trang14-16

GIẢN LƯỢC TÁMTHUYẾT CĂN BẢN trang17-19

CƠSỞLÝTHUYẾT CỦA DC ĐKLP trang20-23

BỐN BƯỚC KHÁM BỊNH & CÁC KỸTHUẬT KHÁMBỊNH trang24-26

NHỮNGBIỂUHIỆN BỊNH LÝHAYDẤUHIỆUBÁO BỆNHTRÊNMẶT trang27

MỘT SỐDẤUHIỆU CHẨN ĐOÁN NHÌNTHẤY BẰNG MẮT THƯỜNG trang28-29

MỘT SÔ HUYỆT GIÚP CHẨN ĐOÁN VÀCHỮA TRỊBỊNH trang30

HUYỆT THƯỜNGDÙNG(THẲNG VÀNGHIÊNG) trang31-32

BẢNGTÌMHUYỆT TRÊNMẶT trang33-38

NHỮNGĐỒHÌNHQUANTRỌNG trang39-66

NHỮNGDỤNG CỤCĂN BẢNDÙNGTRONGCHỮABỆNH trang67-68

TÁMBỘHUYỆT CĂN BẢN trang69

BỘBỔẤM HUYẾT trang70-75

BỘTIÊUVIÊM,TIÊU ĐỘC trang76-77

BỘTIÊUUBƯỚU trang78-80

BỘTHĂNG trang81-85

BỘGIÁNG

trang86-89

BỘĐIỀU CHỈNH ÂM DƯƠNG trang90-92

BỘTAN MÁU BẦM trang93-96

BỘTRỪĐÀMTHẤP THỦY trang97-101

BẢNGPHÂN LOẠI HUYỆT trang102-105

BẢNGPHÂN LOẠI THEO TÁC DỤNG trang106-107

BẢNGPHÂN LOẠI THEO TRIỆU CHỨNGCẢM GIÁC trang108

CÁCĐIỂM PHẢNCHIẾUTỪNGBỘPHẬNCƠTHỂ

CÁCHỆTHỐNG PHẢN CHIẾUPHỤ

trang109-111

trang112-118

ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾU12 CẶP DÂYTHẦN KINH trang119

BẢNGCHẨNĐOÁN ÂM DƯƠNGCHỨNG

CÁCKỸTHUẬT TRỊBỊNH

trang120-121

trang122-126

CÁCHCHỌN HUYỆT CƠBẢN trang127

NHỮNGNGUYÊNTẮC CĂN BẢN KHI ỨNG DỤNGVÀCHỮATRỊ

CHƯƠNGII-KINHNGHIỆM LÂM SÀNG

trang128-129

LỜINGỎ trang131

ĐẦU

trang132-133 MẶT trang134

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page3
MỤCLỤC

MẮT

trang135-137

MŨI trang138-139

MIỆNG/LƯỠI/RĂNG/HÀM trang140

TAI trang141

HỌNG trang142-144

CỔ/GÁY/VAI trang145-146

TAY trang147-148

NGỰC/VÚ trang149-150

LƯNG/MÔNG trang151

CỘT SỐNGLƯNG trang152

BỤNG trang153-154

CHÂN/ĐÙI/NHƯỢNG CHÂN/BÀNCHÂN trang155-156

BỘPHẬN SINH DỤC trang157-160

TOÀNTHÂN trang161-163

NỘI TẠNG TRONGCƠTHỂ trang164-172

PHÁC ĐỒTRỐNG trang173-174

Page4
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

ƯƠNGI DIỆN CHẨN

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page5
Đ
LI
UPHÁP
ỐCCHÂU
IỀUKHIỂN
BÙIQU

DIỆNCHẨNĐ IỀUKHIỂNLIỆUPHÁP

TácgiảHoàngChu

Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Kiệ u Pháp làphươngphápchữ a bệnh mớ i củ a Việ t Nam ra đờ i vàonăm1980tạ i TP.HồChíMinhdonhànghiêncứ u yhọ c dân tộ c VN BùiQuố c Châu phát minh. Ðâylàphươngpháp chẩ n đoán vàchữ a bệnh qua da vùngMẶT vàtoànthân,khôngdùngthuốc, khôngdùngkim,khôngbắ t mạch, chỉ dùngchủyế u các dụ ngcụy khoa củ a phươngphápnhưcâylăn,câycào,búagõ,quedò...tác độnglêncác đ iểm vàvùngtương ứng trênÐồHìnhvớ i các bộphậ n bịbệnh trêntoànthân.

Thuyế t Phả n Chiế u-thuyế t cơbả n củ a phươngphápchorằngmọ i tìnhtrạng tâm sinh lý, bệnh lý, tình cảm, tính cách củ a con ngườ i đề u đượ c biể u hiệ n nơibộmặ t vàtoànthân.Bộmặ t có vai trònhưtấm gươngphả n chiếu, ghi nhậ n mộ t cách có hệthống, có chọ n lọ c những gìthuộ c phạm vi con ngườ i ở trạng thái tĩnh và động. Thuyế t Phả n Chiế u ứng dụng vào Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp đãtìmra vàxáclậ p hơn20 ÐồHìnhtrênvùngMẶT, rồ i từMặ t phả n chiế u qua lạ i trêndađầu, bàntay,bànchân, loatai,lưng...cùngvớ i sốlượng đồhìnhtươngtựnhưvậy, đồng thờ i cũng định vịđượ c hàngtrăm đ iểm phả n xạđặ c biệ t (còngọ i làSinhHuyệ t) trênMặ t.

PhươngphápDiệ n Chẩ n không hìnhthànhtrự c tiế p từÐôngYvàChâmCứu Trung Quố c màxuấ t phát từkinh nghiệm dân gian vàvănhóatruyề n khẩ u VN qua sựnghiêncứu những tinh hoa yhọ c dân gian VN,yhọ c cổtruyền, yhọ c hiệ n đạ i, triế t họ c Ðôngphươngcộng vớ i những kiểm chứng trênmặ t những bệnh nhân nghiệ n ma túy do chính tác giảđiề u trịtạ i trường cai ma túy BìnhTriệ u từđầ u năm 1980.

"Trôngmặ t màbắ t hìnhdong","Mồm saongaovậy", "Ðamitấ t đ a mao" ...nói lênmố i liênhệgìgiữ a cácbộphậ n trênmặ t vớ i cơthể ? Sốngmũ i, sống lưng,cổtay, cổchân, cổhọng...có mố i quan hệnhư thếnàovớ i nhau? Các dấ u hiệ u bấ t thường xuấ t hiệ n trêndamặ t nhưvế t nám, sẹo, nố t ruồ i, tàn nhang...chobiế t những gì đãvà đangxảyra trong cơthể ? Tạ i sao ngườ i Việ t Nam lạ i nói "ă n gìbổ nấy", khi bịnấ c cụ c lạ i dán lá trầ u vào ấ n đường, có ý nghĩ a ra sao? Những điề u tưởng nhưbìnhthường và đơngiả n ấ y trongcuộ c sống đố i vớ i BùiQuố c Châu lạ i trởthànhdữkiệ n quý giá củ a Diệ n Chẩ nÐiề u Khiể n Liệ u Pháp vàcủ a chân lý khoa học.

Chínhcâu"đồng thanh tương ứng-đồng khí tươngcầu" trong Kinh Dịch đãgiúptácgiảtìmrathuyế t Ðồng Ứng, thuyế t thứhai củ a phươngpháp.Nhờthuyế t này đãgiúptácgiảlý giả i đượ c những điề u vừakhả o sát trên.Thuyế t Ðồng Ứng cho rằng những gìgiốngnhau hay có hìnhdạng tươngtựnhau thì cóquanhệvớ i nhau. Ví dụ , sống Mũ i tương ứng vớ i sống Lưngnêncóliênhệvớ i sống Lưng(và ngượ c lại), cánh mũ i có hìnhdạng tươngtựnhưmông,gờmàycó hìnhdạng tươngtựnhưcánhtaynên cóliênquan đế n cánh tay. Ụcằm có dạng tươngtựbọng đái nêncóliênquan đế n bọng đái. Từđ ó suy ratác động vàogờmàythìcóthểchữ a bệnh ởcánh tay, tác động vàosống mũ i thìcóthểtrịbệnh ởsống lưng.Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không chỉ làmgiảm đau hay chữ a những chứngbệnh thông thường màthậ t ra nó còncókhảnăng chữ a đượ c nhiề u chứng bệnh khó thuộ c hệthầ n kinh, hệtiêuhóa, hệtiế t niệu, hệtim mạch, hệsinh dục, hệtuầ n hoàn...Kế t quảđạ t đượ c thườngcaohơnthuốc, châm cứu, bấm huyệ t, xoa bóp thôngthường

GiáoTrìnhDi
c Page6
ệnChẩnHọ
PHƯƠNGPHÁPYHỌC DÂN TỘC VIỆT NAM HIỆN ĐẠI

Chínhthuyế t này đãgiúptácgiả tìmrahàngloạ t đồhìnhtrêncơthểmộ t cách nhanh chóng vàchính xác.Ðiề u nàykhácvớ i tác giảcủ a hệthống Vi châm nhưTúcchâm,Nhĩchâm.Chínhvìkhôngcó luậ t Ðồng Ứngnênhọkhông thể tìmra đượ c hàngloạ t đồhìnhphả n chiếu.

Từthuyế t Phả n Chiế u cho ta khẳng định Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp làphươngphápyhọ c dân tộ c Việ t Nam hiệ n đạ i, không phả i y họ c cổtruyền. Vàvìvậ y khi nói đế n Diệ n Chẩ n-ÐiềuKhiể n Liệ u Pháp,ngườ i ta chỉcầ n nhớhai điểm că n bả n làÐồHìnhvàSinhHuyệ t ÐồHìnhvàSinhHuyệ t cho ta rútrabố n điểm că n bả n củ a Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp khác vớ i các phươngphápyhọ c đãcó trênthếgiớ i sau đây:

1/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không dự a trênhệKinh Lạ c củ a châm cứ u Trung Quố c màdự a trênhệPhả n Chiế u (Reflexion) tứ c làmộ t hệthống nhiề u ÐồHìnhtrênMặ t vàToànThân.Cáchệ thống nàykhôngcótrong yhọ c hiệ n đạ i.

2/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không phả i làphươngphápphả n xạtheo nghĩ a thông thường củ a phả n xạhọ c cổđiển. Ðâylàphươngphápphả n xạđ a hệ(Multisystem of Reflexion) vìcónhiề u đồhình khácvớ i phả n xạhọ c hiệ n nay trênthếgiớ i thường gọ i làReflexologiehayMicrosystèmesde

L'acupuncturevố n làphả n xạđơnhệ(nhưNhĩchâm, Túc châm, Thủchâm chỉmộ t đồhìnhduynhấ t)

Tạ p chí y họ c Pháp Energie Santé số19/1992 gọ i Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp làPhả n XạHọ c

Việ t Nam (Reflexologie Vietnamese)

3/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp đ ã ứng dụng tinh thầ n biế n dịch củ a Kinh Dịch vàothự c tếđiề u trị chonênrấ t biế n hóa Vớ i quan điểm nàythìcácvùngphả n chiế u củ a cơthểởda mặ t, da đầu, loa tai, bànchân,bàntay,lưng...đề u không cốđịnh. Do đ ó mộ t huyệ t, mộ t đồhìnhphả n chiế u có thểchữ a nhiề u bệnh vàngượ c lạ i nhiề u huyệ t, nhiề u đồhìnhchỉchữ a mộ t bệnh Ðâylà đ iểm khác biệ t că n bả n giữ a Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp vớ i các phươngphápyhọ c đãcótrướ c đây trênthếgiới.

4/ Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp không dùngkimchâm,khôngdùngthuốc, không bắ t mạch khi chữ a bệnh nhưyhọ c cổtruyể n hay châm cứu. Do đ ó tính an toàngầ n nhưtuyệ t đố i, ít tố n kém khiế n chophươngphápcóthể"biế n ngườ i bệnh thànhngườ i chữ a bệnh cho chính mình".Ðây đượ c xem là giả i pháp độ c đáo nhấ t mà cácphươngphápyhọ c trênthếgiớ i không có

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page7

BỘMẶT “VƯỜN THUỐC TỰNHIÊN”

TácgiảHoàngChu

Khoahọ c hiệ n đạ i ngàynay đãkế t luậ n cơthểcon ngườ i làbộmáy sinh họ c hoànthiệ n nhấ t củ a vũtrụ .

Hoạ t động sinh họ c củ a bộmáynày đượ c nhànghiêncứu y họ c dân tộ c BùiQuố c Châu giả i thích bằng thuyế t Phả n Chiế u trong phươngphápchữ a bệnh củ a ông có têngọ i: "Diệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp".Nghĩalàmọ i tìnhtrạng tâm lý, sinh lý, bệnh lý, tìnhcảm, tính cách củ a con ngườ i đề u đượ c biể u hiệ n trênbộmặ t Khi tác động vàonhững điểm phả n xạhoặ c nhữngvùngphả n xạtrênmặ t ứng vớ i chứng bệnh nào đócủ a cơthểthìbộmáysinh họ c hoạ t động theo nguyêntắ c tựđiề u chỉnh đểđ i đế n giảm hoặ c khỏ i bệnh. Ðiểm đượ c tác động đ ó gọ i làHuyệ t hay Sinh Huyệ t.

Huyệ t trênmặ t đượ c ví nhưcâythuố c tựnhiên.Tổngsốhơn500huyệ t trênmặ t đượ c nhànghiêncứu tìmravàhệthống hóa tạ o thànhmộ t "vườn thuố c tựnhiên"trênmặ t Tácgiảđưarakháiniệm "vườn

thuố c trênmặt" vớ i ýtưởng "biế n bệnh nhân thầythuốc" vànhắ c nhởmọ i ngườ i rằng không phả i đâu xa,ngaytrênmặ t mỗ i ngườ i có hàngtrăm"câythuố c quý" màchúngtachưabiế t khai thác vàxửdụng đểchữ a bệnh cho chính mình.Tuynhiêntrướ c đ ó khái niệm "thuố c trong cơthể " con ngườ i đ ã cótừrấ t sớm củ a lịch sửy họ c cổtruyề n phương đôngmàcácphươngphápChâmCứu, Bấm Huyệ t, Xoa Bóp cùngvớ i các phươngphápchữ a bệnh dân gian trênkhắ p cơthểkhông phả i dùngthuố c đãchứng minh đ iề u này.Yhọ c hiệ n đạ i (TâyY) cũngkhẳng định vàcho rằng cơthểcon ngườ i làmộ t nhàmáysả n xuấ t thuố c kháng sinh. Song y họ c hiệ n đạ i cũng chưabiế t bằng cách nàoxửdụng thuố c kháng sinh do cơthểsả n xuấ t đểphụ c vụcho cơthể Cho nênmỗ i khi cơthểmắ c bệnh làcácloạ i hóa dượ c lạ i đượ c đưavàocơthể .

Phả i chăngDiệ n Chẩ n bằng các thủpháp tác động nhưcâylăn,cào,gõ,day ấn, dán cạo, hơnóng, chườm lạnh lêncáchuyệ t theo mộ t hệthống đồhìnhphả n chiế u vùngmặ t, da đầu, bàntay,bànchân, loatai,lưng...làgiả i đáp tố i ư u đểbiế n "vườn thuố c tựnhiên"trênmặ t thànhcácloạ i thuố c chữ a bệnh chocơthể ?

Lịch sửy họ c phương đôngtrongchâmcứu cổtruyề n có Diệ n Châm (trong ThểChâmTrungQuốc) gồm 24 huyệ t. TỵChâmvớ i 23 huyệ t đ ã đượ c các lươngydùngkimchâmvàocáchuyệ t ấyđểtrịbệnh. Xoamặ t chữ a bệnh cũng ra đờ i từrấ t sớm khoảng 3000 năm trởlạ i đây. Trong sách "Lụ c Ðị a Tiên Kinh"củ a MãTề(thờ i vua Thuậ n Trị vàKhangHynhàThanhTrungQuốc) có mụ c Ta Ðồ(xoa mặ t) đ ã dạ y ngườ i ta cách xoa bóp, day huyệ t đểtrường thọ .

Diệ n Chẩ n ra đờ i (1980) tạ i Việ t Nam thìviệ c xửdụng bộmặ t đểchẩ n đoán (Diệ n Chẩn) và đ iề u trị (Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp) đượ c các nhànghiêncứ u y họ c chú ý nhiề u hơn.Vàmặ t đượ c coi nhưmộ t bảng máytính Khi chữ a bệnh, thầ y thuố c hay bệnh nhân chỉcầ n tác động vàocácsinhhuyệ t có liên quan đế n các bộphậ n bịbệnh giống nhưtabấm lênnố t máy tính đểgiả i các bàitoán.Cácnố t bấm chínhlàcác"câythuốc" màtavừ a khả o sát.

Vấ n đềđặ t ra là:conngườ i hiể u "câythuốc" trênmặ t mìnhnhưthếnào?Việ c xửdụng câythuố c ấ y ra sao?Huyệ t đượ c hiể u theo lý thuyế t "tựđiề u chỉnh" củ a cơthểcùngvớ i lý thuyề t điề u khiể n thông tin sinhvậ t học. Mỗ i huyệ t tươngtựnhưmộ t cây thuố c thìchỉcó că n cứvàotínhchấ t vàtácdụng củ a huyệ t cùngvớ i việ c phố i hợ p giữ a cáchuyệ t vớ i nhau đểđiề u trịchứng bệnh cụthểmớ i thấ y hế t đượ c

GiáoTrìnhDi
c Page8
ệnChẩnHọ

giátrịcủ a "cây thuố c trênmặt" Thídụ : huyệ t 19 có đặ c tính điề u hòanhị p tim, hô hấp, thăng khí...tương ứngthầ n kinh giao cảm, liênhệtim, phổi, dạdầy, ruộ t Huyệ t nàychủtrịcác chứng bệnh mắ c cổ , nặng ngự c khó thở , suyễn, ngấ t xỉ u kinh phong, cơn đauthượng vị , suy nhượ c thầ n kinh, suy nhượ c sinh dục...

Thídụtrênchothấ y sựphong phú vềtính năng vàtácdụng củ a huyệ t trong điề u trị , nhưngthậ t máy móckhichorằng mỗ i huyệ t phả i tương ứng vớ i mộ t cây thuố c nhấ t định Vìsaovậy? Vìkhiápdụng vàochứng bệnh cụthể , huyệ t vớ i tính năng vố n có trong mộ t cơthểluôn luôn "động"sẽkhác vớ i tính năngcủ a thuố c từbênngoàicơthểđưavào.Chẳng hạ n bạ n có mộ t loạ i thuố c chốngbuồ n ngủthìloạ i thuố c đ ó chắ c chắ n không thểđiề u trịngấ t xỉ u kinh phong, huyế t áp thấp, mắ c cổ , nặng ngự c khó thở , suyễn, cơ n đauthượng vị , suy nhượ c sinh dụ c nhưhuyệ t 19 đãnói ởtrên,trongkhihuyệ t 19 chống buồ n ngủcũng rấ t hiệ u quả

Bạ n có tin đượ c điề u nàykhông?Xinđừng vộ i tin khi mìnhchưathấy. Ngượ c lạ i bạ n hãytậ p làmthầ y thuố c đểchữ a bệnh cho chính mìnhvàchonhững ngườ i xung quanh đ i Chỉcầ n mộ t hộ p dầ u cùlà,mộ t câydòhuyệ t hay mộ t câybút bi (đãhế t mực), bạ n sẽlàmchocơn đauthưọng vị tiêubiế n trong khoảng

mộ t phút, làmngườ i ngấ t xỉ u kinh phong hoặ c buồ n ngủtỉnh lạ i trong 30 giây khi đầ u bút bi củ a bạ n ấ n mạnh vàohuyệ t 19 Cònnhứ c răng, sưnglợ i ư?Hãylấ y cụ c nướ c đ á dayvàohuyệ t 188, 196, 300, 180 bạ n sẽthấycơ n nhứ c răng dị u dầ n rồ i hế t nhức. Nế u bịđau bụng, bạ n hãyxoadầ u vàovùnghuyệ t 127, 63,0rồ i day ấ n mạnh vàocáchuyệ t ấ y Ðế n đây bạ n có thểtin vào đ iề u vừ a nói ởtrênvàbàntay"kỳ diệu" củ a mìnhrồ i đó.

Nhìnvào đồhìnhhuyệ t trênmặ t, nhiề u ngườ i nẩ y ra thắ c mắ c liệ u tấ t cảcác bệnh có thểdùngcáchuyệ t trênmặ t đểchữ a đượ c không? Xinthưa,mỗ i phươngphápchữ a bệnh đề u có ý nghĩ a vàgiátrịnhấ t

định đố i vớ i sứ c khỏ e củ a con ngườ i Nênnhớrằngcơthểcon ngườ i luôn biế n dịch nhưthiênnhiênvà tạ o vậ t. Do đ ó cùngmộ t thứbệnh giống nhau, ngườ i nàychữ a theo phươngphápDiệ n Chẩn, ngườ i kia lạ i ứng vớ i Châm Cứu, ngườ i thứba lạ i phùhợ p vớ i thuố c men. Có điề u phươngphápDiệ n Chẩ n đãhệ thống đượ c các huyệ t trênmặ t Mặ t làtấm gươngphả n chiếu, nơinhậycảm nhấ t củ a cơthểvàcũnglà "vườ n thuố c tựnhiên"màtavừ a khả o sát. Hơnnữ a phươngpháp đãchora đờ i hàngloạ t dụng cụy khoanhưcâylăn,câycào,búagõ,quedò,quảcầ u gai...đãlàmphongphúhơncáchìnhthứ c tác động lênhuyệ t (câythuố c tựnhiên)trênmặ t trong việ c phòngvàtrịbệnh cho con ngườ i

Câutrảlờ i cho vấ n đềnêutrênsẽ làDiệ n Chẩ n vớ i hàngtrămhuyệ t (cây thuốc) trênmặ t thông qua các đồhìnhphả n chiế u trênmặ t, rồ i từmặ t phả n chiế u lêndađầu, bàntay,bànchân,loatai,lưng...bạ n có thểđiề u trịcó kế t quảcác chứng bệnh thuộ c hệthầ n kinh, hệtiêuhóa,hệtiế t niệu, hệsinh dục, hệtim mạch nhưcácphươngphápyhọ c khác Song điề u chủyế u chính là:ngườ i bệnh có thểtham gia vào quátrìnhđ iề u trịnàymộ t cáchhữ u hiệu.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page9

LƯNGVÀCONNGƯỜI

TácgiảHoàngChu

Lưng đồng nghĩ a vớ i cộ t sống làbộphậ n quan trọng bậ c nhấ t củ a cơthểcon ngườ i. Cái lưng nóichung

vàcộ t sống nói riêng đượ c coi là đố i tượng nghiêncứu củ a các nhàyhọ c xưanay.

Tronglịch sửy họ c thuậ t ngữcộ t sống họ c (Osteopathys) xuấ t hiệ n từnăm 1870 Tiế n sĩAdrewTaylor

Still(Mỹ ) biế t rõtầm quan trọng củ a xươngsống, ông đãtìm raphươngphápchẩ n đoán và đ iề u trịbằng nắ n bóp, bấm huyệ t vàmassage.Ðề tàicủ a ông tậ p trung vàocácdâychằng cộ t sống, các dây thầ n kinh dướ i tủ y sống. Ngàynay ởMỹcó mộ t trường đàotạ o các bác sĩnắ n vàchỉnh cộ t sốngđểchữ a bệnh (Chiropractic).Tạ i Anh "Cộ t sống học" đãvượ t ra ngoàikhuônkhổcủ a "phươngphápphụ " và đượ c HoàngGiaAnhchấ p thuậ n (OsteopathyGetsroyal OK, "Bella"). Tháng 10/1991 tạ i Pháp đãmởhộ i nghịquố c tếvềLưng,hộ i nghịtậ p trung vào"cộ t sống học", tầm quan trọng củ a cộ t sống vớ i cơthể-sự tácđộngxấ u tớ i cộ t sống, bệnh cộ t sống vàcáchchữa.

Vềyhọc: các nhà"cộ t sống học" đãtậ p trung vàophầ n cấ u trúc cơthểxươngvàcơcùngmộ t sốvấ n đề liênquantớ i phầ n cấ u trúc ấy.

Vềchâm cứu: phầ n Lưng(trongThểChâm)cóÐố c Mạch khở i đầ u từchố t xươngcộ t sống cụ t chỗHộ i Ấm ởphía sau huyệ t Trường Cường theo xươngsống đ i lên đế n huyệ t Phong Phủởgiữ a chỗlõmxương saugáyrồ i đ i vàotrongóclạ i đ i lên đỉnh đầ u theo trán xuốngsống mũ i huyệ t Ngân Giao (hợ p thành NhâmMạch vàkinhTúcDươngMinh-haibêncộ t sống còncóKinhTúcTháiDươngBàngQuanghay còngọ i làKinhBàngQuang).KhiÐố c Mạch phát bệnh thìchủyế u xươngsống cứng đờuố n ván.

Rõrànglàcácnhà"cộ t sống học" Tây y chỉgiớ i hạ n vàocấ u trúc cơthểhọ c thuầ n túy vàyhọ c phân tíchkhinghiêncứ u vềsống lưngconngười. CòncácnhàChâmCứ u cũng chưavượ t ra khỏ i hệKinh Lạ c củ a ÐôngYChâmCứu. Vìvậ y khi Lưngbịbệnh hoặ c bịchấ n thương,cácnhàyhọ c Tây y và Ðôngyđãtìmgiả i pháp điề u trịkhôngngoàiphạm vi cộ t sống vàKinhMạch.

Bàinàychúngtôiđềcậ p Lưnglàconngườ i theo thuyế t Phả n Chiế u mởrộng củ a phươngphápDiệ n Chẩ n-Ðiề u Khiể n Liệ u Pháp. Viế t tắ t làDiệ n Chẩ n củ a nhànghiêncứu y họ c dân tộ c BùiQuố c Châu để giả i mãnhững điề u yhọ c chư a đềcậ p tới.

Theothuyế t Phả n Chiế u mởrộng củ a Diệ n Chẩ n thìconngườ i làmộ t tổng thểtrong đ ó từng bộphậ n nhưMặ t, Ðầu, BànTay,BànChân,Loatai,Lưng...phả n chiế u cái tổng thể làConNgườ i, đồng thờ i tổng thểcon ngườ i ấycũng phả n chiế u từng bộphậ n củ a cơthể-phả n chiế u Tâm Sinh Lý, Bệnh Lý, Tình Cảm, Tính Cách củ a con ngườ i qua nhiề u đồhìnhvàSinhHuyệ t khác nhau Ca dao Việ t Nam có câu:

"Những cô thắ t đáy lưngong Vừ a khéo chiề u chồng lạ i khéo nuôi con"hay

"Giơlưngchị u đòn"hoặ c

"Chìalưngchongườ i ta đấm"

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page10

Ngườ i Pháp cũng nói: "Avoir bon dos" (chỉcái lưngtốt)

Lưngvớ i cái nhìntinhtếtrong ca dao, sựphát họ a trong ngôn ngữvànétbaoquátcủ a thuyế t Phả n Chiế u mởrộng phầ n nàochotathấ y hìnhdạng, vẻđẹp, tâm sinhlý,bệnh lý, tìnhcảm, tính cách, sứ c chị u đựng vàvaitròcộ t trụcủ a sựsống con người.

Nhìntừgóc độnàyrõràngLưngmangnhiề u ýnghĩ a nhân văn, "y họ c vă n hóa", "yhọ c tựnhiên"hơn cáchnhìnthôngthường. Chỉbằng hai đồhình:“đồhìnhphả n chiế u ngoạ i vi cơthểtrênlưng” và “đồ hìnhphả n chiế u nộ i tạng cơthểtrênlưng” trongsốhơn20 đồhìnhphả n chiế u trênlưngtacóthểnhậ n biế t khá đầ y đủnhững điề u vừ a trìnhbàytrên.

Ðồhìnhphả n chiế u ngoạ i vi cơthểtrênlưng:có2hìnhngườ i chồnglênnhau,ngườ i Nam tượng trưng choDương,ngườ i Nữtượng trưngcho Ấm. Cơthểcon ngườ i làsựhòahợ p Ấm Dươngnằm gọ n trên lưngtừhuyệ t Ðạ i Trùygiữ a đố t xươngsốngsố(C7) và đố t sống Lưng(D1) đế n huyệ t Trường Cường khoảng giữ a đố t sống cùngvàhậumôn.Trên đócấ u trúc toànbộcơthểvàcấ u trúc này đượ c định vị mộ t cách hế t sứ c chính xác từ"lụ c phủ " , "ngũtạng"đế n các bộphậ n ngoạ i vi cơthểnhư : đầu, mình, chân,tay,mắ t, mũi…Chính xác đế n mứ c khi cơthểbịmộ t chứng bệnh nào đónhư:bàntay bị tê,các ngóntaycoquắ p không ruỗ i ra được, ta có thểlấ y dầ u cùlàxoavàovùngA1vàA2(bàntaytrênlưng), rồ i dùng đ iế u ngả i cứu hơnóngcác đ iểm tương ứng vớ i các ngón tay, mỗ i điểm khoảng mộ t phút tứ c thì bàntaysẽhế t tê,cácngóntaycoduỗ i bìnhthường(trường hợ p nàytheonguyênlýÐồng Ứng), thìbàn taytrêncơthểđã"đồng" và"ứng" vớ i bàntaytrên đồhìnhphả n chiế u ngoạ i vi cơthểtrênlưng.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page11

Trường hợ p đau mắ t đỏta có thểxoa dầ u vàdùngcây dòday ấ n Sinh huyệ t ởvùngB1(saubảvai) hoặ c vùngB2(đ iểm tiế p giáp giữ a cổvàlưng).HaivùngB1vàB2làmắ t củ a cơthểđượ c phả n chiế u lên lưngqua2 đồhìnhngườ i Nam vàngườ i Nữ . Day ấ n vàiphútmắ t sẽhế t đỏ .

Trường hợ p bịthầ n kinh tọa, ta có thểdùngcâylăn,lănvùng(C)rồ i dùng đ iế u ngả i cứ u hơnóng(nế u vùngnàylạnh), hoặ c dùngcụ c nướ c đ á chườm lạnh (nế u vùngnàynóng),tasẽcó điểm hút nóng hoặ c lạnh buố t Ðiểm hút nónghoặ c lạnh buố t (Sinh huyệt) nàycũnglà đ iểm đểchữ a nơ i đangnhói đaudướ i (mông).

Nế u bịyế u phổ i hoặ c tim, ta chỉcầ n xoa dầ u vàovùngsố5 (phổi) vàsố4 (tim) rồ i dùngcâylăn,lănvài phút ởđó. Sau đ ó lấ y điế u ngả i cứu hơnóngkhoảng 1 phút ngườ i sẽtỉnh táo, đầ u bớ t nặng. Ðólàta đ ã tácđộngvàovùngphả n chiế u Phổ i vàTimtrênlưng.Khitác động cơthểnhậycảm sẽtựđiề u chỉnh chophổ i vàtimdầ n dầ n trởlạ i hoạ t độngbìnhthường.

Bố n trường hợ p têtay, đaumắ t, thầ n kinh tọa, yế u phổ i vàtim đượ c dẫ n ra làmthídụcho ta thấybên nào đaunhiề u thìday ấn, hơnóng(hơcáchmặ t da khoảng 1cm) bên đónhiề u hơn,thậm chí dayấn, hơ nóngbênkhông đau đểchữ a bên đau,hơđ iểm bêntrên(không đau)chữ a điểm bêndướ i (đau) hoặ c hơ nóng,day ấ n điểm bênngoài đểchữ a "lụ c phủ " , "ngũtạng"bêntrong.Ðólàta đãápdụng lý thuyế t Ðồng Ứng, Ðố i Xứng, Trái-Phả i, Trong-Ngoài,Trướ c-Sau...trongphépbiế n dịch củ a Diệ n Chẩ n vàocơ thểcon ngườ i đểchữ a bệnh trong phạm vi lưng.Tuynhiênnhững trường hợp trêntacóthể làmnhiề u lầ n trong ngày(sáng-trưa-tối) đểcho chu kỳđau khônglậ p lạ i vàlàmnhiề u ngàytùytheobệnh nặng haynhẹ , lâu năm hay mớ i mắ c phả i.

Cóngườ i hỏ i tấ t cảcác bệnh trong cơthểcon ngườ i có chữ a trênlưng đượ c không? Câu hỏ i thậ t thú vị , chúngtôixintrảlờ i nhưsau:

Lưngphả n chiế u tổng thểcon ngườ i cũngphả i đượ c hiể u theo thuyế t Phả n Chiế u-nghĩalàcác đồhình phả n chiế u trênlưngbaogiờcũng tương ứng vớ i các đồhìnhphả n chiế u trênMặ t-Ðầ u-BànTay-Bàn

Chân-LoaTai...củ a Diệ n Chẩ n Mỗ i khi cơthểbịmộ t chứng bệnh nào đó(thờ i gian vàkhônggian)

chứng bệnh đ ó ứng vớ i đồhìnhphả n chiế u nàotrêncơthểcon ngườ i (có ứng mớ i có hiện) thìlúc đó

chữ a theo đồhình ứng vớ i nó làtố t nhấ t. Ðiề u nàylýgiả i đượ c trường hợ p cùngbị têliệ t bàntay,co quắ p các ngón tayởngườ i nàychữ a theo đồhìnhphả n chiế u Lưng, ởngườ i khác có thểchữ a theo đồ hìnhMặ t, hoặ c ởngườ i thứba lạ i chữ a theo đồhìnhphả n chiế u BànchânhayLoatai…Bố n trường hợp nêutrênnế u cầ n cònphả i kế t hợp vớ i ă n uốngkhoa học, luyệ n khí công hoặ c phố i hợp vớ i các đồhình phả n chiế u khácmớ i mong có kế t quảcao Vìconngườ i làmộ t sinh vậ t ởthểđộng, luôn luôn biế n dịch nhưthiênnhiênvàtạ o vậ t, cho nênchỉcó mộ t hệphả n chiế u duy nhấ t vàcốđịnh làkhông đúng.

Toànbộphươngpháp đ iề u trịbệnh theo hệphả n chiế u trênLưng đề u khôngcósựcan thiệ p củ a thuố c menvàcũng không phả i dùng đế n kim châm. Lưngphả n chiế u toànbộcơthểcon người, chúng ta có thểxửdụng các dụng cụy khoa nhưcâylăn,câycào,búagõ(thấ t tinh châm), cây dò huyệ t (lày cụ chữ a bệnh củ a phưongpháp Diệ n Chẩn) cùng đ iế u ngả i cứu, dầ u cùlà,caoSalonpas,cụ c nướ c đá…để

xoa,chà,dán,hơnóng,chườm lạnh trênlưngvừ a tiệ n lợ i vàlàmhưngphấ n các bộphậ n củ a cơthể

giúptaphòngvàtrịnhững bệnh thôngthường mộ t cách hiệ u quả . Chính vìvậyta cầ n phả i bả o vệ

LƯNG vì"LưnglàConNgười".

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page12

PHẦNMỞĐẦU

GSTSBùiQuốcChâu

Nghiêncứu vềbộmặ t không phả i làmộ t vấ n đềmớ i đố i vớ i các nướ c có truyề n thống y họ c lâu đời, vì mặ t làbộphậ n quan trọng đố i vớ i con ngườ i Mọ i tìnhcảm, tâm lý, sinh lý,bịnh lý đề u hiệ n ra ởbộ mặ t. Mặ t còndínhliề n vớ i đầ u làcơquan đ iề u khiể n toànthân,nócũnglànơicónhiề u dây thầ n kinh, mạch máu, kinh lạ c chạ y qua Do đó, mặ t lànơirấ t nhậycảm so vớ i các phầ n khác trong cơthể

Theo ĐôngY,mặ t cònlànơichứ a nhiề u khí Dươngvàlànơihộ i tụhayxuấ t phát củ a các khí Dương. TronghệthốngChâm Cứu cũvẫ n cònmộ t sốhuyệ t trênmặ t vàcũng đ ã đượ c dùng đểchữ a mộ t sốbịnh chứng

Trongcáctàiliệ u vềsau nàycủ a Trung Quố c thấ y có xuấ t hiệ n Diệ n Chẩ n vớ i 24 Huyệ t trênmặ t đượ c ghilàđểtrịbịnh củ a tạng phủvàtứchi. Tuy nhiên,trênthự c tếkhông thấ y ai dùngthuầ n tuý 24 huyệ t này đểtrịbịnh toànthân.

Ngượ c lạ i, PhươngPhápDiệ n Chẩ n-Điề u Khiể n Liệ u Pháp, hoàntoàndự a trêncơsởkhác, không phả i theohệthống kinh lạ c nhưcáchuyệ t ởmặ t đãcócủ a thểchâm, màtheohệthống mô hìnhphả n chiế u gọ i làcác ĐồHình.

Thậ t vậy, trêncơsởthừ a kếkiế n thứ c củ a nề n Y Họ c cổtruyề n vàhiệ n đạ i, đặ c biệ t làChâmCứu, chúngtôiđãkế t hợp vớ i những phát hiệ n từthự c tếlâm sàng,vàtìmra đượ c sựliênquanchặ t chẽgiữ a cácbộphậ n trênmặ t vớ i các phầ n trong cơthể . Từđó, chúng tôi đãhệthống hóa các loạ i dấ u hiệ u này, vàxâydựng thànhmộ t bộmôn chẩ n đoán mớ i, dự a trêncác ĐồHình.Vàcũng từđó, chúngtôitìm

đượ c những quy luậ t chi phố i giữ a bộmặ t vàcơthểnhư:Luậ t Phả n Chiếu, Luậ t Phả n Phục, Luậ t Đồng Ứng, Luậ t Đố i Xứng, Luậ t Bấ t Thống Điểm, v.v…

Quađó,chúngtôi đềra mộ t sốcách chữ a bịnh, chỉtrong phạm vi bộmặ t nhưChâmCứu, Chích, Lể , DayBấm, Bôi Dầu, Dán Cao, Day Ấn bằng các dụng cụdò huyệ t như:câylăn,câycào,cây dò…

Vớ i hệthốnghóa hơn500Huyệ t ởmặ t, kế t hợp vớ i những Phác ĐồĐiề u Trịcó Hiệ u Quả , Chúngtôi đ ã trịđượ c mộ t sốcác bịnh vàchứng trêntoànthân.

Càngthự c tập, càngnghiêncứu vàquakinhnghiệm lâm sàng,chúngtôicàngtintưởng, vớ i hệthống hóanày,kế t hợ p cùngcácPhác ĐồĐiề u Trịcó Hiệ u Quả , chúng ta có thểPhòngBịnh vàTrịBịnh mộ t cáchhữu hiệ u vànhanhchóngnhấ t.

Nế u nhưbạ n có đứ c tin mãnh liệ t vàokhảnăng “TựĐiề u Chỉnh củ a CơThể”vànế u nhưbạ n códị p “thử”qua phươngpháp“BáoBịnh Độ c Đáo”củ a Diệ n Chẩn, chúng tôi tin rằng, bạ n cũng nhưchúngtôi chỉcó thểthố t lên“quảthậ t làKỲDIỆU”

Hãy“Thử”nghiêncứu, thự c tập, rồ i hãyphêphán, rồ i hãy“Tin”.Vì đóchínhlàphươngpháphọ c tậ p đầ y nghiêmtúcvàthậ t làKhoaHọc.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page13

CƠSỞLÝTHUYẾTCỦADIỆNCHẨN

GSTSBùiQuốcChâu

ĐỊNH NGHĨA

Diệnchẩn(chẩ n đoánvùngmặt)làphươngphápchẩ n đoándựavàosựkhảosátbằngnhiềuhình thứckhácnhaunhư:nhìnbằngmắt,khámbằngtay,hoặcbằngcácdụngcụhaymáymóc,nhằm pháthiệnnhữngbiểuhiệnvềbệnhlýxuấthiệnmộtcáchcóhệthốngtrênkhuônmặtcủabịnh nhân.Nhữngthuyếtcủadiệnchẩ n đượctrìnhbầydướ i đây,hầuhế t, đượcxâydựngtừnhữngkinh nghiệmlâmsàngthựctiễ n đ ã đượckiểmnghiệmrấtnhiềulần,và đượcphânloạitheo8bộnhư sau:

1. THUYẾTPHẢNCHIẾU

Vũtrụ,xãhộivàconngườilàmộtthểthốngnhất(vạnvậ t đồngnhấtthể).Do đó,conngườilàsự phảnchiếucủavũtrụ(nhânthântiểuthiên địa).Trongconngười,mỗibộphậ n đặcthù(vídụnhư mặt,bànchân,bàntay,loatai,mũi,mắt,v.v…) đềuphảnchiếucáitổngthểcủanó(tứclàcơthể).

Mặtlàmộtbộphậntiêubiểu, đạidiệnchotoàncơthể.Do đó,mọitrạngtháithuộcvềtâmlý,sinh lý,bịnhlýcủaconngườ i, đề u đượcbiểuhiệntrênbộmặt.Haynóimộtcáchkháchơn: bộmặ t chínhlàtấmgươngphảnchiếu,ghinhậnmộtcáchcóhệthống,cóchọnlọc,nhữnggìthuộcvề phạmviconngười, ởtrạngtháitĩnhvà độngcủa nó. Thuyếtnày đượcápdụngvàokhoadiệnchẩ n nhưsau:

Mỗihuyệttrênmặtlà đ iểmphảnchiếucủamộthaynhiềuhuyệttrongcơthểtương ứng vớinó.

2. THUYẾT BIỂU HIỆN

Thuyế t biể u hiệ n đượ c biể u hiệ n qua 3 góc độ :

 Khônggian:những gìbêntrongsẽhiệ n ra bênngoài,những gìbêndướ i sẽhiệ n lêntrên.

 Thờ i gian:

-những gìsắ p xẩ y ra sẽđượ c báo trước.

-những gì đãxẩ y ra đề u lưulạ i dấ u vế t.

-những gì đangxẩ y ra đề u lưulạ i biể u hiệ n

 Biể u Hiệ n Bịnh Lý: những biể u hiệ n này(xuấ t hiệ n dướ i nhiề u dạng khác nhau) đượ c thể hiệ n trênmặ t mộ t cách có hệthống vàcóchọ n lọc, đượ c gọ i làbiể u hiệ n bịnh lý (hay thôngtinbịnh lý) Chúng có tính chấ t 2 chiề u thuậ n nghịch và đặ c biệ t nơicóbiể u hiệ n bịnh lý cũnglànơ i đ iề u trịbịnh. Ví dụ : tànnhangnơimặ t là biể u hiệ n củ a bịnh lý và cũnglànơichữ a bịnh.

Ngoàiramỗ i dạng biể u hiệ n bịnh lý cho mỗ i ý nghĩ a khác nhau.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page14

3. THUYẾT PHẢN HIỆN

Theoluậtbiểuhiện,dấuhiệubịnhxuấthiệntheotỷlệthuậnvớibịnhtrạnghaysựsuykémsứ c khỏecủacơthể.Tuynhiên,có sựphảnnghịchtrongmộtsốtrườnghợpnhưsau:

Cóquánhiề u dấ u vế t hay điểm báo bịnh so vớ i bịnh trongcơthể , hay có quá ít, hoặ c không có dấ u vế t

nàobáobịnh, so vớ i bịnh tậ t đang xẩ y ra trongcơthểHiệ n tượng này, đượ c ví nhưmạng lướ i thông tin từcơthểlênmặ t bịrố i loạ n hay tắ c nghẽn. Các trường hợ p nàythường ít có giá trịvềmặ t chẩ n đoán haytrịliệu.

4. THUYẾT CỤC BỘ

Khimộ t cơquanhaymộ t bộphậ n nàotrongcơthể , có sựbấ t ổ n tiềm tàng,hay đangthờ i kỳ diễ n tiến, thìDAtạ i vùng đósẽxuấ t hiệ n những dấ u hiệ u báo bịnh tương ứng Quy luậ t nàychiphố i trêntoàncơthểhơnlàbộmặ t. Ví dụ : da ởvùnggancótànnhang,nố t ruồ i (đen hay đỏ ) hoặ c tia máu cónghĩalàgancóbịnh. Thuyế t nàykhi ứng dụng vớ i phươngphápDiệ n Chẩ n còn đượ c ứng dụng như sau:

Mỗ i huyệ t ngoàitácdụng ởxa (tớ i các cơquan),nócòncótácdụng cụ c bộ(tạ i chỗ ) vàlâncậ n nữ a Ví dụ : huyệ t 188, ngoàitácdụng làmgiảm đau cổgáy vàhạhuyế t áp, cònlàmsángmắ t (vì ởgầ n mắt).

Huyệ t 180, ngoàitácdụng làmgiảm đau ngón tay cái, còncótácdụng làmgiảm đau vùngtháidương (vì ởvùngtháidương).

5. THUYẾT ĐỒNG BỘ

Cósựtương ứng vềvịtrí, sốlượng, sắ c độ , hìnhtháivàthờ i kỳxuấ t hiện, giữ a các loạ i dấ u báo bịnh trênmặ t vàbêndướ i cơthể . Tuy nhiên, đôikhicũng có ngoạ i lệ : các dấ u hiệ n báo bịnh chỉxuấ t hiệ n mộ t tronghai nơi(hoặ c trênmặ t hoặ c bêndướ i cơthể), hoặ c xuấ t hiệ n không đồng thờ i vớ i nhau vàcó khikhôngcùnglúcvớ i bịnh, thậm chí xuấ t hiệ n rấ t xa thờ i kỳbịnh tậ t xẩyra

6. THUYẾT BIẾN DẠNG

Cácdấ u hiệ u báo bịnh trênmặ t không phả i bấ t biến, màtráilạ i, thường hay thay đổ i tính chấ t, mầ u sắ c vàhìnhtháitùytheothờ i gian, mứ c độ(nặng, nhẹ), tìnhtrạng vàdiễ n tiế n bịnh tậ t củ a từng cá nhân. Ví

dụ : bịnh trạng đang diễ n tiế n thìtànnhang hayvế t nám nơivùngdatương ứng vớ i cơquanhaybộphậ n

bịbịnh có mầ u sắ c đậm hơnhoặ c bóng hơn.Ngượ c lạ i, khi bịnh nơicơquan đóthuyêngiảm, hay bớ t đi, thìvùngdađócómầ u nhạ t hơn.Tuynhiên,vẫ n có mộ t vàitrường hợ p ngoạ i lệnhư:nố t ruồ i ởcạnh nhântrungbáobịnh ởnoãnsào,mặ c dùchữ a hế t bịnh tạ i noãnsàothìnố t ruồ i vẫ n khôngbiế n mấ t

7. THUYẾT ĐỒNG ỨNG

Những gìgiống nhau hay tươngtựnhau thìcóliênhệmậ t thiế t, tìmvề , kế t chặ t vàtác động lẫ n nhau

 Thuyế t Đồng HìnhTươngTụ

Những gìcóhìnhdạng tươngtựnhưnhau,thìcóliênhệmậ t thiế t vàtác động lẫ n nhau Ví dụ : cánh

mũicóhìnhdángtươngtựnhưmông,do đóliênhệtớ i mông. Hoặ c sống mũ i có hìnhdángtươngtự

nhưsống lưng,do đócóliênhệtớ i sống lưng.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page15

 Thuyế t Đồng TínhTươngLiên

Những gìcótínhchấ t tươngtựnhau thìcóliênhệmậ t thiế t, thu hút vàtác động lẫ n nhau qua hìnhthứ c tăngcường (sinh) hay hoá giả i lẫ n nhau (khắc).

8. THUYẾT GIAO THOA

Thôngthường thìcácdấ u hiệ u chẩ n đoán hiệ n ra ởcùngbênvớ i cơquanhaybộphậ n bịbịnh. Ví dụ : gờ màybênmặ t củ a bịnh nhân có dấ u hiệ u báo bịnh, thìcánhtaybênmặ t củ a bịnh nhân bịđau (vìgờmày liênhệtớ i cánh tay) Nhưngcómộ t sốcác dấ u hiệ u chẩ n đoán (dấ u hiệ u báo bịnh) ởvùngmắ t, tay, chân,buồng trứng, vàmôngcủ a đồhìnhtrênmặ t thỉnh thoảng có tính giao thoa đố i vớ i mộ t sốbịnh nhân.Hiệ n tượng này,cũng thấyxẩ y ra đố i vớ i các huyệ t ởcác vùngvàbộphậ n nói trên.Trường hợ p này,thường có sựgia tăng mứ c độnhậ y cảm nơihuyệ t hoặ c tìnhtrạng bịnh đố i vớicácbộphậ n nói trên. Vídụ : chân màybênphả i có tànnhang,thìcánhtaybêntráicóbịnh. Đố i vớ i những tìnhtrạng giao thoa này,bịnh trạng thường nặng hơnbìnhthường.

Trên đâylà8thuyế t că n bả n củ a phươngphápDiệ n Chẩn. Đểđạ t đượ c kế t quảtốttrênlâmsàng,ngoài việ c nắm vững 8 thuyế t că n bả n trên,ngườ i áp dụng cònphả i biế t linh động vậ n dụng mộ t cách sáng tạ o tùytheotừng ca bịnh.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page16

GIẢNYẾU8THUYẾTCĂNBẢN

1. THUYẾNPHẢNCHIẾU

Mỗ i huyệ t trênmặ t là đ iểm phả n chiế u củ a mộ t haynhiề u huyệ t trong cơthểtương ứng vớ i nó.

Vídụnhưhuyệ t 8 vừ a là đ iểm phả n chiế u củ a tim cũng là đ iểm phả n chiế u củ a tuyế n giáp trạng

Thuyế t này ứng dụng đểchẩ n đoán bịnh qua sựphát hiệ n những Sinh Huyệ t trênvùngmặ t Sinh huyệ t (đau,thốn, ngứa, cứng, mềm, v v…) phát hiệ n nơivùngcơquanhaybộphậ n nào,thìcơquanhaybộ phậ n đ ó đang bịbịnh.

2. THUYẾTBIỂUHIỆN Biểuhiệnbịnhlý(haythôngtinbịnhlý)cótínhchất2chiềuthuậnvànghịch,nghĩ a lànơicóbiể u hiệnbịnhlý,thìnơ i đócũnglànơichữatrịbịnh.Ngoàiramỗidạngbiểuhiệnbịnhlýchomỗiý nghĩakhácnhau.

Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nám,tànnhang,mụn, v.v…)xuấthiệntrênvùngdamặt.Sựxuấthiệncủanhữngdấuhiệu,chongườiápdụngbiếtmứ c

độbịnhnặnghaynhẹ,nhiềuhayít,thuộcvềcơquanhaybộphậ n đó.

Vídụ : trêndamặ t vùngganxuấ t hiệ n tànnhang,nghĩalàbáohiệ u gan có bịnh. Nhưngnế u trêndamặ t vùngganlạ i xuấ t hiệ n thêmmụ n bọc, thìbịnh gan có mụ n bọ c vàtànnhang,sẽnặng hơnlàbịnh gan chỉ cótànnhang(mỗ i dạng biể u hiệ n bịnh lý cho mỗ i ý nghĩ a khác nhau) Tươngtự , nhưthayvì,mọ c tàn nhangthìvùnggan đómọ c mụ n bọc. Nế u đem so thờ i gian chữ a trịmụ n bọ c vớ i tànnhang,thìmụ n bọ c trịmau hơn,nênbịnh gan có mụ n bọ c nhẹhơn.

3. THUYẾT PHẢN HIỆN

Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nám,tànnhang,mụn, v.v)xuấthiệntrênvùngdamặttheotỷlệthuậnvớicănbịnh.Tuy nhiên, đôikhikhó ứngdụng,vì tạivùngbịbịnh,cóquánhiềudấuhiệu,hoặcgiảlạikhôngcódấuhiệunào.Thuyếtnàytươngtự nhưthuyếtthứhai(thuyếtbiếnhiện), đềuthôngquanhữngdấuhiệ u đểchẩ n đoán.

4. THUYẾT CỤC BỘ

Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nốtruồi,tànnhang, mụn,v.v…)xuấthiện,khôngnhữngtrênvùngdamặt,màcònkhắpcảtoànthân.

Sovớ i thuyế t thứhai vàthứba (thuyế t biểnhiệ n vàthuyế t phả n hiện) thìthuyế t này ứng dụng rộng hơn. Đặ c biệ t nhấ t củ a thuyế t nàylà:

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page17

Mỗ i huyệ t ngoàitácdụng ởxa (tớ i các cơquan),nócòncótácdụng cụ c bộ(tạ i chỗ ) vàlâncậ n nữ a Vídụ : huyệ t 188 ngoàitácdụng làmgiảm đau cổgáy vàhạhuyế t áp, cònlàmsángmắ t (vì ởgầ n mắ t)

5. THUYẾT ĐỒNGBỘ

Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệu(nốtruồi,tànnhang, mụn,v.v…)cùngxuấthiện,khôngnhữngtrênvùngdamặt,màcònxuấthiệnnơivùngbịbịnh. Tuynhiên, đôikhicũngcóngoạilệ:cácdấuhiệnbáobịnhchỉxuấthiệnmộttrong hainơi(hoặ c trênmặt,hoặcbêndướicơthể),hoặcxuấthiệnkhông đồngthờivớinhau,vàcókhikhôngcùng lúcvớibịnh,thậmchíxuấthiệnrấtxathờikỳbịnhtậtxẩyra.

Vídụ:Trênvùngdamặtgancótànnhang,thìvùnggantrênlưnghayngực,cóthểcónốtruồihay mụnngứacùngmộtlúc.Hoặccóthểmụnngứacótrước,rồitànnhangcósau,haycótànnhang, màkhôngcómụnngứavàngượclại.Hoặcnhiềukhi,khôngcómụnngứavàkhôngcótànnhang, nhưnglạicósinhhuyệttạivùnggan.

6. THUYẾT BIẾN DẠNG

Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệubáobịnhtrênmặt.Dấ u hiệubáobịnhnàykhôngphảibấtbiến,màtráilại,thườnghaythay đổitínhchất,mầusắcvàhình tháitùytheothờigian,mứ c độ(nặng,nhẹ)vềtìnhtrạngvà diễntiếnbịnhtậtcủatừngcánhân.

Vídụ:bịnhtrạng đangdiễntiếnthìtànnhanghayvếtnámnơivùngdatương ứngvớicơquanhay bộphậnbịbịnhcómầusắ c đậmhơnhoặcbónghơn.Ngượclại,khibịnhnơicơquan đóthuyên giảm,haybớ t đi,thìvùngda đósẽcómầunhạthơn.Tuynhiênvẫncómộtvàitrườnghợpngoạilệ như:nốtruồ i ởcạnhnhântrungbáobịnh ởnoãnsàomặcdùchữahếtbịnhtạinoãnsàothìnốtruồ i vẫnkhôngbiếnmấ t.

7. THUYẾT ĐỒNG ỨNG

Thuyếtnày ứngdụng đểchữatrị bịnhquasựứngdụngthuyế t đồnghìnhtươngtụ(nhữnggìcó

hìnhdạngtươngtựnhưnhauthìcóliênhệmậtthiếtvàtác độnglẫnnhau),vàthuyế t đồngtính

tươngliên(nhữnggìcótínhchấttươngtựnhauthìcóliênhệmậtthiết,thuhútvàtác độnglẫ n nhauquahìnhthứctăngcường(sinh)hayhoágiảilẫnnhau(khắc).

Vídụ:sốngmũicóhìnhdángtươngtựnhưsốnglưngdo đócóliênhệtớisốnglưng(đồnghình tươngtụ).Hayhuyệt34liênhệ tớiTim(hỏa)thìtăngcườnghỗtrợ(sinh)chohuyệt124liênhệ tớ i

Tỳ(thổ)và bịhóagiảibởihuyệt300liênhệtớithận(thủy)(đồngtínhtươngliên).

8. THUYẾT GIAO THOA

Thuyếtnày ứngdụng đểchẩ n đoánbịnhquasựpháthiệnnhữngdấuhiệuhiệnra ởcùngbênvớicơ

quanhaybộphậnbịbịnh.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page18

Vídụ : gờmàybênmặ t củ a bịnh nhân có dấ u hiệ u báo bịnh thìcánhtaybênmặ t củ a bịnh nhân bịđau (vì gờmàyliênhệtớ i cánh tay)

Nhưngcómộtsốcácdấuhiệuchẩn đoán(dấuhiệubáobịnh) ởvùngmắt,tay,chân, buồngtrứng,vàmôngcủa đồhìnhtrênmặtthỉnhthoảngcótínhgiaothoa đốivớimộtsố bịnhnhân.Hiệntượngnàycũngthấyxẩyra đốivớicáchuyệ t ởcácvùngvàbộphậnnói trên.Trườnghợpnày,thườngcósựgiatăngmức độnhậycảmnơihuyệthoặctìnhtrạng bịnh đốivớicácbộphậnnóitrên

Vídụ : chân màybênphả i có tànnhangthìcánhtaybêntráicóbịnh. Đố i vớ i những tìnhtrạng giao thoa nàybịnh trạng thường nặng hơnbìnhthường.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page19

CƠSỞLÝTHUYẾTCỦAĐ IỀUKHIỂNLIỆU

PHÁP

GSTSBùiQuốcChâu

ĐỊNHNGHĨ A

Đ iềuKhiểnLiệuPháplàphươngphápPHÒNGvàTRỊBỊNHbằngcáchtác độngvớinhiềuhìnhthứ c khácnhau(châm,chích,lể,hơnóng,chườmnóng,chườmlạnh,xoa,day,dáncao,bấm, ấn,vuốt,bôi dầu,xung đ iện,v.v…)vàonhữngVùngvàPhạmViBộMặt.Vìbộmặtnằmtrongphạmvi đầunão,và vìnhữnghuyệttrênmặtcótínhcách đ iềukhiểncácbộphậntrongcơthể(giúpcơthểđ iề u chỉnhtừcơ quan đầunão),nênphươngphápnàygọilà ĐiềuKhiểnLiệuPháp.Nếuxéttrênlýthuyế t Đ iềukhiểnvà ThôngTinSinhVậthọc,thìmỗihuyệttrênMặtlàmộttrạmthu,phát,thôngtincủacơthể ; đồngthờ i cũnglànơ i để tựĐiềuChỉnh,XửLýthôngtin. CóthểnóimỗihuyệtvừalàmộtbộphậnNhậnPhátthôngtin,vừalàmộtbộphận ĐiềuChỉnhthôngtin.

CÁCTHUYẾTTRONG ĐIỀUKHIỂNLIỆUPHÁP

1. Thuyế t Đồng BộThống Điểm

Khitrongcơthểcósựbấ t ổnxẩyratạimộtcơquanhaybộphậnnào đó,thìngoàinhữngtriệ u chứngnhư:cảmgiác đautạichỗ(cụcbộ)màcònxuấthiệnmộthaynhiềuchỗđautương ứng(đồng

bộthống đ iểm)tạivùngphảnchiếucủanó ởtrênMặt.Nhữngcảmgiácnhư : đau,thốn,cộm,mỏ i, tức,nhói,tê,nhức,nóng,rát,v.v…tạinhững đ iểm đaunày,luôntỷlệthuậnvớimứ c độvàtình trạngcủabịnhchứng đangxẩyra.Do đó,khi đ iểm đau đógiatăng,thìbịnhtìnhthêmnặng,hoặ c đ iểm đau đógiảm,thìbịnhcũnggiảmtheo.Vàkhi đ iểm đau(haycảmgiác) đókhôngcòn đau nữa,thìcũngcónghĩalà,cơnbịnh đ ã đượcdứ t đ iểmhoàntoàn.

Thậtra,cảmgiác đauxuấthiệncùngmộtlúc(đồngbộ)vớibịnh đangxẩyratrongcơthể,vàcảm giác đau đó,cũngchỉlàmộttrongnhữngbiểuhiệncủabịnhlýmàthôi.Trênthựctế,ngoàinhững

cảmgiác đauvừanêutrên,còncórấtnhiềudạngbiểuhiệnkhácthườngvàbấtthườngkháccũng xẩyra đồngbộvớicănbịnh đangxẩyra.Chonên,khichẩ n đoánvàtrị bịnh,chúngtacũngcầ n phảilưutâm đến.Nếukhôngthìsựchẩ n đoánbịnhsẽkém điphầnchínhxác.

2. Thuyế t Bấ t Thống Điểm

ThuyếtBấtThống Điểmlàthuyếtnhằmmụ c đíchbổsungchoThuyế t ĐồngBộThống Đ iểmthêm

rõràng.TươngtựnhưThuyế t ĐồngBộThống Điểm,khimộtcơquanhaybộphậnnàotrongcơ thểcóbịnh,thìnơivùngtương ứngvớinótrênMặt,cũngsẽxuấthiệnmộthaynhiề u đ iểmkhông đau(bấtthống đ iểm),hoặccócảmgiác đauíthơnsovớ i đ iểm bêncạnh. Đặcbiệt,những đ iểm

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page20

không đaunày,thườngnằmtrongvùng đautương ứng(phảnchiếu)vớibộphậncóbịnhtrongcơ

thể(ÂmtrunghữuDươngcăn, DươngtrunghữuÂmcăn).Chonên,nhiềukhichâmvàonhững

đ iểmkhông đaunày,lạimang đếnkếtquả tốthơnlàtrênnhững đ iểm đau. Đâylàkếtquảkiểm nghiệmtrênkinhnghiệmlâmsàng.Tómlại,sốđ iểmkhông đaunày,thườngtỷlệthuậnvớimứ c

độvàtìnhtrạngbịnh.Nghĩalà,nếubịnhthuyêngiảmthìsốđ iểmkhông đaucũnggiảmtheo,cho

đếnkhihếtbịnhthìnhững đ iểmkhông đaucũngbiếnmấ t.

Thuyếtnàycũngnhưthuyế t ĐồngBộThống Điểmcógiátrịđốivớitấtcảcáchuyệttrêntoàncơ thể

3. Thuyế t TháiCực VậndụngthuyếtPhảnChiếu,chúngtôithấybộmặtcònlànơiphảnchiếucủaTháiCực. Ởđó,nó đượcthểhiệnnhưsau:

 TháiCựcsinhLưỡngNghi:Âm-Dương

 LưỡngNghisinhTứTượng:ThiếuDương-TháiDương-ThiếuÂm-TháiÂm

 BêntrênthuộcDương(+),bên dướithuộcÂm(-)

 TừDướilênthuộcDương-TừTrênxuốngthuộcÂm

 BênPhảithuộcDương-BênTráithuộcÂm

 TừTráiquaPhảithuộcDương-TừPhảiquaTráithuộcÂm

 TừNgoàivàoTrongthuộcDương-TừTrongraNgoàithuộcÂm

 ChiềuThẳng ĐứngthuộcDương-ChiềuNằm NgangthuộcÂm

 ÂmDương đốixứngnhauquamộttrụchaymộttâm đ iểmtrungtính-PhiÂmPhi

Dương

 ÂmDươngvừacótính ĐốiKhángvừacótínhPhùTrợnhau

 ÂmDương ởkhắpmọinơi.NơinàocóÂmtấtcóDươnghoặcngượclạ i

 TrongÂmcóDương-TrongDươngcóÂm

 ÂmDương biếnhoátừsựthay đổicủakhônggianvàthờigian

 CựcÂmsinhDương-CựcDươngsinhÂm

 DươngTụÂmTán:ÂmhàmDương-ÂmTụDươngTán:DươnghàmÂm

 CôÂmbấtsinh-ĐộcDương bấttrưởng

4. Thuyế t Phản Phụ c “Vậtcựctấtphản”:CựcÂmsinhDương,CựcDươngSinhÂm.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page21

Tùytheotìnhtrạngbịnhlý,mỗihuyệtthíchnghivớimộttầnsố,cường độvàthờigiankhíchthích

nhấ t định.Nếuvượtquáthờihạ n đósẽgâyrasựphảntácdụng,hoặ c đôikhikhôngcòntácdụng

nữa. Điềunàycũngcónghĩalànếuchư a đạ t đượcmứcnhấ t địnhnóitrênthìkếtquảcũngsẽ

không đạ t đượctrọnvẹn.

Lưu ý:Quátrìnhtựđ iềuchỉnhvừamôtảtrên,chỉ xẩyra đúngvớilýthuyết,khi đượckíchthích

mộtlần,vàsau đ ó đểyênkimcho đếnkhicócảmgiácngứabáohiệusựchấmdứtchukỳđ iề u chỉnh.Nếuhếtgiai đ oạnnày,talạikíchthíchlầnthứnhìthìlạixẩyramộtchukỳđ iềuchỉnhmớ i nhưtrên(mỗilầnkíchthíchtạonênmộtcungphảnxạmới).Do đó,sẽcóhaitrườnghợp:

1- làsựkíchthíchliêntụcngaytừđầu.

2- làsựlưukimqua nhiềuchukỳđ iềuchỉnhtrọnvẹnsẽđemlạikếtquảtrịliệulâubềnhơn.

Tómlại,mỗihuyệtcómộ t địnhmứcvềthờigian,tầnsốvàcường độkíchthíchtương ứngvớ i bịnh.

Thuyếtnàycógiátrị vớicáchìnhthứctác độngvàohuyệtnhưchâmkim, đ iệnchâmhaydáncao.

Nhưngrõnétnhấtlàhìnhthứcchâmkim.

5. Thuyế t Đố i Xứng

Mộtsốhuyệttrêncơthể,nhấtlàtrênmặt,cótính đốixứng ởnhiềuchiềukhônggian.Có3trụ c đố i xứngquantrọngtrênmặtlà:

 trụcdọcgiữamặt(tuyếnO)

 trụcnganggiữamắt(tuyếnV-Huyệt8)

 trụcngangquagốcchânmày(tuyếnIV - Huyệt26)

Có2tâm đốixứngquantrọngtrênmặtlàH.26(tuyếnIV)vàH.19(giữatuyếnVIIIvàIX).Những huyệthaybộphậ n đốixứngnhauthìcótínhtươngtựhaykhángnhau.Do đócóthểtăngcường hayhóagiảinhau.VídụH.106 đốixứngvớiH.8quaH.26.Haihuyệtnàycótínhtươngtựnhau nhưngcũngcótính đốikhángnhaunêncóthểhóagiảinhaukhi đượctácdụng đúnglúc.

6. Thuyế t “BìnhThôngNhau”

Giữangườichữabịnhvàbịnhnhâncómốiquanhệkiểu“bìnhthôngnhau”.Mốiquanhệnàybị chiphốibởiluậttươngthông,tươngtácvàphảnhồ i.

Trườnghợpnàythườngxẩyra ởphạmvi đ iềutrịbằngchâmcứuhayánma(xoabóp)hơnlàbằng thuốc.

Vídụ:ngườithầychâmcứusẽmắcphả i đúngbịnhcủ a bịnhnhânmàmìnhchữa(nhấtlàkhingườ i chữabịnhkémsứckhỏehơnngườibịnh).

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page22

7. Thuyế t “Nướ c Chẩ y VềChỗTrũng”

Mỗihuyệttrênmặtkhibịtác độngsẽchuyển“khí”vềnơicơquanhaybộphậ n đangcóbịnhchứ khôngchuyểnvềnơikhôngcóbịnh. Điềunày cóthểnhậnrarõràngkhibịnhthậtnặng.Nóimộ t cáchkháchơn,bịnhcàngnặngthì đườngdẫntruyềncàngrõrệt.Tráilạ i, đườngdẫntruyềncàng yếukémthìbịnhtrạngcàngthuyêngiảm,và đườngdẫntruyềnsẽbiếnmấtkhicănbịnhdứthẳn.

Hiệntượng này,tươngtựnhưnướcchỉchẩyvàochỗtrũng(đangthiếunước),chứkhôngchẩyvào chỗđang đầynước.Thuyếtnàycũnggiảithíchtạisaokhicùngmộthuyệtmàcólúclạidẫntruyề n racánhtay,cólúclạitruyềnraphíalưng(vídụ:huyệt0). Đólàtùy theobịnhnhân đangbị bịnh ở đâu.Tuynhiên,tacũngnênbiết:mỗihuyệtchỉliênhệđếnmộtsốcơquanhaymộtbộphậnmà thôi.

Chúthích: Đườngdẫntruyềnlàcảmgiácrầnnhẹnhưkiếnbò,dẫ n đếncơquanhaybộphậ n đang bịbịnh,thườngthấ y ởcácbịnh nhânnhậycảmkhichâmtrúnghuyệ t.

8. Thuyế t Sinh Khắ c

CósựsinhkhắccáchuyệttrênMặt.Sựsinhkhắcnàylàtương đối,vàphầnlớntùythuộcvàochu kỳkhílựcgiữacáchuyệtvớinhau,trongmộtthờ i đ iểmnào đó.

Vídụ:H.26khắcH.6.H.34sinhH.124.NghĩalàhaiH.124vàH.34khi đichungvớinhausẽphát

huytácdụnglớnhơnkhi đichungvớicáchuyệtkhác.Ngoàira,cũngcósựsinhkhắcgiữabịnhvà cơthể

VídụH.127khắcbịnhtiêuchẩydolạnhbụng.H.26giảirượu,giả i độc.Cóthểnóicác bịnhtrên kỵcáchuyệttrên.ThuyếtnàycũngcógiátrịtrongDiệnChẩn:cósựsinhhaykhắcgiữacácdấ u hiệuchẩ n đoánvàtìnhtrạngbịnhlý.

Vídụ:bịnhnhânbịchứngnấccụchaysưngchânthìkhótránhkhỏitửvong.Hoặcvùngmáthuộ c phế(sắctrắng),tựnhiênhiệnrasắchồng(thuộchỏa),thìcónghĩalàphổ i đangcóbịnh,vìhỏ a khắckim.Haygòmáthuộctim(sắ c đỏ)tựnhiêncómầuxanh đen(thuộcthủy)thìtimcóbịnhvì thủykhắchỏa,v.v …

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page23

BỐNBƯỚ

ỊNHVÀCÁCKỸTHUẬT

KHÁMBỊNH

GSTSBùiQuốcChâu

Việ c đầutiêncủaChữaBịnhlàKhámBịnh.Nghĩalà,tìmhiểuxembịnhnhânbịbinhgì? Ởbộ phậnnào?Mứ c độbịnhrasao? Đauthếnào? Đaubaolâu?Cóchukỳhaykhông?

Đâylàviệcbắtbuộcphảilàm,vìnếukhông,talàmsaobiếtchữabịnhgì?

Nhiềungười,hễbịnhnhân đếnlàcứ“nhắmmắtnhắmmũi”nhàovôlấycây dò huyệ t ấn,daylung tungtrênmặtbịnhnhân,hoặcchâmliền,màchẳngcầ n khámbằngcáchdòSinhHuyệt(Ấnchẩn), hayQuanSátMặtngườibịnh(Diệnchẩn),haySờDaMặtbịnhnhân(Thiếtchẩn),hayHỏiKỹbịnh nhân(Vấnchẩn) đểxemhọbịnhgì?Mứ c độrasao?Nhưthếlàmsaocóthểchữ a đúngbịnh được.

Xưanay,trongnghànhY, ĐôngcũngnhưTây, vấn đềkhámbịnh đểchẩ n đoán, địnhxembịnh nhânmắcphảibịnhgì?Vànguyênnhân ởđâu?làvấ n đềtrướctiênphả i đặtracủaviệcchữabịnh. Nế u ĐôngYcótứchẩn:Vọng(nhìn),Văn(nghe),Vấn(hỏi),Chẩn(chẩ n đoán),thìTâyYcũngcó: Nhìn,Sờ,Nắn,Gõ,Nghe.Tấtcảnhằmmụ c đíchlàmsao đểđịnhrõ đượcbịnhnhânbịbịnhgì?

Mứ c độbịnhrasao? Đểtừđó,mớicócáchxửlýthích đáng,ngõhầ u đemlạikếtquảtrịliệumau chóngvàhữuhiệu.

Nóimộtcáchkháchơn,việckhámbịnhlàmộ t côngviệctrọngyếuvàcầnthiết.Bởivì,qua đó, ngườikhámbịnhmớicóthểbiếtrõbịnh ởcơquan,tạngphủnào?Bịnhrasao?Thờigianmang bịnhngắnhaydài?Nguyênnhânxa,gần,tạotácrasao,v.v…Thêmvào đó,ngườikhámbịnhcòn phảilưutâm đến:tâmtư,tìnhcảm,nguyệnvọng,tưtưởngcủangườibịnh;vềhoàncảnhsinhsống củabịnhnhân;cáchcưxửcủabịnhnhân đốivớigia đình;quanhệnhântếcủabịnhnhânrasao?

Đểqua đó,cóthểhiểurõhơnvềbịnhtrạng,hầucóthểđưaranhữngphươngpháp đ iềutrịthích hợpvớitừngtìnhtrạngcủatừngbịnhnhân.

Tươngtựnhưvậy,muốnthựchiệ n đượccôngviệ c đầyphứctạpvàtếnhịnày,chúngtacũngcầ n phảiápdụngbốnbướckhámbịnhnhưsau:

 NHÌN

 SỜ

 DÒSINHHUYỆT

 HỎI

1. Nhìn(Vọngchẩn)

làphươngphápquansátbịnhnhânqua:sắcmặt,dáng đ iệu,cửchỉ , đ i, đứng,nằm,ngồicủabịnh nhânrasao?Vídụ:sắcmặtcủabịnhnhânmầugì(táixanh,trắngbệ t, đỏtía,tímtáihaythâmxạm, v.v…)mặtmàycónhănnhó,khóchịu,cóômbụngrênla,có đổmồhôihột,có đicànhắc,cómệ t

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page24
CKHÁMB

mỏi,v.v…). Ngoàira,trêndamặtcótànnhangkhông?Nó đóng ởđâu?hoặccónhiềunếpnhă n không?Haycóbịnámkhông?Nếucóthìnám ởđâu,v.v…

Taphảinhớrằng:mỗidấuhiệutrênmặt,cũngnhưmỗitrạngthái,cửchỉ,hành độngcủabịnh nhân,hoặctổnghợpcácdấuhiệ u đó, đềuphả n ảnhtìnhtrạngsứckhỏe,bịnhtậtcủabịnhnhân.

Chonên,cầnphảiquansátthậtkỹcàng, đểtừđó,màtìmra đúnggốcbịnh.Cónhưvậy,mớichữ a đượcbịnhmộtcáchcóhiệuquảvànhanhchóng.

2. Sờ(Thiế t Chẩn)

làphươngphápchẩ n đoánbằngcáchSỜDAhaySỜvàoHUYỆT.Nhiệ t độcủadathịtcũngnhư độsănchắc,trơnláng,mịnmàngcũng đềuphả n ảnhtìnhtrạngsứckhỏehaybịnhtậtcủabịnh nhân.

Vídụ:dathị t ởcằmmềmnhãovàlạnhphảnánhcơquanBàngQuangbịnhão(suyyếu),nênbịnh nhânhaymắcchứng đitiểunhiều,tiể u đêm,haytiểukhôngcầm được,hoặcnhiệ t độgiữatrán (nóng)vàcằm(lạnh)khácnhaurõrệ t. Điề u đó,chỉrabịnhnhânbịCaoHuyếtÁp.

3. DòSinhHuyệ t

ẤnChẩn-ĐảChẩn(gõvàohuyệt)-NhiệtChẩn(ngảicứu).

Đâylàcôngtácthôngdụngnhấ t đểtìmhiểubịnhtrạngcủabịnhnhânquaviệckhámphácác

ĐIỂMNHẠYCẢM(sinhhuyệt)trênDAMẶT.CóthểthựchiệnbằngCÂY

DÒ,BÚAGÕhay

cácdụngcụkhác.Theolýthuyết“ĐồngBộThống Điểm”: khicáccơquan,bộphậnnàotrong

cơthểbị rốiloạnchứcnănghaybịthươngtổn,thìcơquanhaybộphận đó,sẽgởiTÍNHIỆU lêntrênMẶTquacácvùnghaycáchuyệttương ứngvớinó. Do đó,thôngquaviệckhámphá

các ĐIỂMhayVÙNGNHẬYCẢMnày,chúngtasẽtìmra đượcnhữngbộphậnhayvùng, đã, đang,vàsắpcóbịnhtrongcơthể . Đồngthời,chúngtacòncóthểbiế t đượcmứ c độnặngnhẹ,tăng giảmthếnào?

Vídụ:dùngCÂY DÒ HUYỆT dòquahuyệt3,thấybịnhnhânnhănmặtkêu đau,thìtacóthểsuy luậnra, cơquanhôhấpcủabịnhnhân đangsuyyếu(cụthểlàho,cảm,tứcngựcv.v…).Saukhi chữatrịmộtthờigian,DÒlạihuyệttrên,khôngcòn đaunhiềunhưtrước,thìbiếtngaybịnh đ ã giảm.Vàkhihuyệ t đókhôngcòn đaunữa,cũngcónghĩalàbịnh đ ó đãdứthoàntoàn.

HoặctacóthểDÒSinhHuyệtbằng ĐiếuNgảiCứu.Khibắtgặ p đ iểmnào HútNóngNhiềuNhất, MạnhNhất,SâuNhấ t, thìbiếtngaylàcơquan,bộphậntương ứng đangcóbịnh(thườngdohàn).

ĐâycũnglàcáchDÒSinhHuyệtNhậyCảmNhấtvàChínhXácNhấ t.

4. Hỏ i (Vấn Chẩn)

Hỏilàviệccầnthiế t đểtìmhiểuBịnhTình(tìnhtrạngbịnh),BịnhNguyên(nguyênnhânbịnh)mà

ĐônghayTâyYcũngthế.Vìcónhiềuvấ n đềliênquan đếnbịnh,màchỉthôngquaviệcHỏiKỹ

BịnhNhânmớicóthểhiể u đượctỏtường …Chonên,quaviệcHỏi,tacóthểbiế t đượcbịnhnhân

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page25

đaunhưthếnào? Đau ởđâu?Cũngnhưnguyênnhânsâukíncủabịnh đó,do đâumàcó(nhưquan hệvợchồnghayquanhệnơilàmviệc).

Biế t đặtcâuhỏimộtcáchKHOAHỌCvàKHÉOLÉOthìngườichữabịnhsẽnắmvững đượctình trạngbịnh,cũngnhưnguyênnhângâyrabịnh.Từđó,cóthểchọnraphươngánthíchhợp đểchữ a bịnh.

Vídụ:saukhihỏibịnhnhân,takhámphárabịnhnhânhaybịviêmhọnglàvìcóthóiquenhút thuốclávàuốngnhiềunướ c đálạnh trongngày.Muốntrị tậngốccănbịnhviêmhọngnày,chúng tachỉ cầnkhuyênbảobịnhnhânnênkiêngcữhaygiảmhẳnviệcsửdụnghaimóntrênthìbịnhtự nhiênbớt,khôngcầ n đ iềutrịnhiềungàymàbịnhtựnhiêncũnglành.

Nóimộtcáchkháchơn:rấtnhiềubịnhsẽđượcchữakhỏidễdàngnếutabiếtcáchHỎI đểtìm nguyênnhângâyrabịnh.Phảibiếtchịukhóhỏibịnhnhân. ĐừngsợmấtThờiGiờ .

VÌMẤTTHỜIGIANHỎINHƯNGBỚT ĐƯỢCTHỜIGIANTRỊLIỆU.

Tómlạ i, đứngtrướcbịnhnhân,taphảiBìnhTĩnh,TựTin,vàtiếnhành đầ y đủ,cẩnthậnBỐN

BƯỚCKHÁMBỊNH đó.Thựchiệ n được“BốnBước”trênlàta đãnắm đượchơnphânnửa(50%)

kếtquảtrịbịnhrồ i.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page26

NHỮNGBIỂUHIỆNBỊNHLÝHAYDẤUHIỆU

BÁOBỊNHTRÊNMẶT

GSTSBùiQuốcChâu

Dấuhiệ u báobịnhthườngbiểuhiệntrênbộmặtcủaconngười.Mỗiloạibiểuhiệnphả n ảnhmộ t

tìnhtrạngbịnhlýkhácnhau. Điểm đặcbiệtlàchúngxuấthiệnmộtcáchcótrậttựvàcóhệthống

hẳnhoi.Nóimộtcáchkháchơn,nhữngbiểuhiệnnày,nằmtrongnhữngvùngnhấ t định,trongcác

đồhìnhtrênmặtngười,tứclànhữngvùngtương ứngvớicáccơquan,bộphậ n đ ã đượchệthống hóa.

Dotínhchínhxác,cụthể,chitiếtcủacác đồhình,ngườiápdụngphươngphápnày,chỉ cầnbiế t nhữngbiểuhiệncủabịnhlý(tứclà nhữngbiểuhiệnkhácthườnghaybấtthường)nằm ởvịtrínào củ a đồhình,hìnhdạng,tínhchấtcủanórasaolà đủđểbiết,bịnhnhân đóbịbịnhhoặcchứnggì, ở đâu(tạngphủ,kinhmạch,bộphậnnào),mứ c độvàtìnhtrạngbịnhrasao?

Cóhailoạibiểuhiệnbịnhlý:

1- Loạithấ y đượcbằngmắt(quaquansáttrạngtháitĩnhvà độngcủabộmặ t)

2- Loạikhôngthấ y đượcbằngmắt(ghinhậnquacảmgiác,xúcgiácnhưsờ , ấn,vuốthaydùng cácloạidụngcụnhưcâydòhuyệt,câylăn,v.v…)

1. LoạiThấy Đượ c Bằng Mắ t

 HìnhThái:khungxương,cácmô,cáccơ , độsănchắccủadathịt,tính đànhồicủacác môcáccơ,sựcogiậtcủadathịt,uxương,umỡ,hìnhtháicủamạchmáu(cácloại),hình tháicủada,hìnhthể,hìnhdángcủatừngbộphận,khuvựctrênmặ t.

 NếpNhăn:nếpnhăn(dài,ngắn,lớn,nhỏ),vếtcắt(ngắn,dài).

 MầuSắc:mầuda,khisắcsángsủahayuám,bónglánghaysầnsùi,hoặcnám đen,nâu đỏ,tía,xanh,xạmvàng,v.v…

 DấuVết:mụn,trứngcá,tànnhang,nốtruồi,mụnthịt,mụncơm,bớt,lang ben,mạch máu,thẹo,nám, đốm,lỗhổng,lởloét,lôngmăng,lỗchânlông,cácvếtban,v.v…

Lưu Ý: KhiDiệnchẩnphảilưu ý đếnphầntổngquátnhư:khuônmặt,vẻmặt,nétmặt,sắcmặt,tóc taicủabịnhnhân.

2. Loạ i Không ThểThấy Đượ c (gồm 2 loại)  Cảmgiáccủabịnhnhân: đau,không đau,tê,buốt,nhói,thốn,mỏi,cộm,cứng,phừng nóng,bỏng,ngứa,rát,nặngnề,ê ẩm,nhột,cắn,xé,châmchích,v.v…

 Nhiệ t Độnơivùng đauhaysinhhuyệ t: ấm,nóng,mát,lạnh(dưới37 độ )

ệnChẩnHọ c

GiáoTrìnhDi
Page27

MộtSốDấuHiệuChẩ nĐoánNhìnThấyBằng Mắ t

KHUVỰC BiểuHiệnBịnhLý ÝNGHĨA

TRÁN-vùngH.197

khuvựcmắtcủ a ĐồHình PhảnChiếuNgoạiVi(H1)

Tànnhang,nốtrồ i, thẹ o

Bịnhvềmắt:cậnthị,loạnsắc,thoáihoá

hoàng đ iểm,cườmnước,nhãnáp,mấtngủ , v.v…

TRÁN-vùngH.310,360, 423,421 Thẹ o Bịnhtâm thần,nhứ c đầukinhniên

CUNGMÀY

Tànnhang vùngH.98: đaukhuỷutay

vùngH.97: đauvai,táobón

vùngH.100,129: đaucổtay,vẹocổ,haybị

cảm

ẤN ĐƯỜNG (giữahai đầumày)

MÍMẮTTRÊN

NGOẠTẰM (mímắtduới)

GiữaMŨIvàGÒMÁ

CÁNHMŨI (lệđạotrên)

SỐNGMŨI (phíatrên)

Thẹo,nếpnhănsâu, tànnhang,nốtruồ i

Bịnhtimmạch:nhồimáucơtim, cothắ t độngmạch,lớntim

BịnhLƯỠI - HÀM - RĂNG

Tànnhang BịnhMẮT

Tànnhang,nốtruồ i Bịnhsạnthận,bịnhvú, đẻkhó,hiếmmuộn, sẩythai, đaucánhtay

Tànnhang,nốtruồ i BịnhHO -SUYỄN-LAOPHỔI

Tànnhang,vếtnám, nốtruồ i BịnhMŨI:viêmxoang,viêmmũidịứng

Nhiềunếpnhă n ở2 bênphầntrênsống mũ i

ĐauLƯNGkinhniên

SỐNGMŨI vếtnám,nốtruồi,tàn nhang ĐauCỘTSỐNG

VÙNG H.61và ĐẦUMŨI Nốtruồ i Bịbịnhnặng ởbộphậnsinhdục:liệ t dương,tinhloãng,ungthư,bướutửcung

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page28

VÙNG H.41,50,233 Tànnhàng,nốtruồ i Đau/yếugan,viêmgan,ungthưgan

VÙNG H.37,40,39 Tànnhang,nốtruồi, thẹ o Đaulálách,dạdày

NHÂNTRUNG

Tànnhang,nốtruồi, thẹo,lỗhổngnhỏ

HaiBênNHÂNTRUNG Tànnhang,nốtruồ i, thẹ o

VIỀNMÔI

BỌNGMÁ

VIỀNMŨI

CẰM

GÒMÁ

TrướcDÁITAIvùng

H.14,275

CÁNHMŨI

VIỀNTAI

Tànnhangsátviề n môitrên-nám

Bịnhvềđườngsinhdụcnữ : đẻkhó,dễsẩ y thai,hiếmmuộn,tiêuramáu,ungthưtử cung

Bịnhbuồngtrứng(bướu,rốiloạnkinh nguyệ t, đauvùng đùi,vế,dịchhoàn)

Bịnh đườngruột,huyếttrắnghaybaotử , táobón

Cáctiamáu đỏ Nhứ c đầugối,sánlãi

Cáctiamáu đỏ Viêmhọng,viêmdạdày,yếusinhlý

Tànnhang,nốtruồ i, nếpnhă n Lạnhchân,tiể u đêm, đitiểukhôngcầmlạ i được,bạ i chân, đauchân,gãychân

Tànnhang,nốtruồ i Bịnhvú,bịnhtim,rốiloạnthầnkinhtim

Tànnhang,rốtruồ i, vếtnám Hensuyễn,viêmhọng, đaugáy

TànNhang BịnhBAOTỬ-ĐauThầnKinhToạ

TànNhang BịGAICỘTSỐNG

ĐỈNHTAI NốtRuồ i BịnhMẮT

VÙNGH.7 (bên trái) NốtRuồ i ĐẺKHÓ

ĐẦUMŨI TànNhang PholipCỔTỬCUNG

CẰM Thẹ o TiểuKhôngCầm Đượ c

CẰM NốtRuồ i SỎIBÀNGQUANG

SƠNCĂN NốtRuồ i UNGTHƯLƯỠI-BịnhLƯỠI-CỔGÁY

Trên đâylàmộtsốdấuhiệu“DIỆNCHẨN”,cótácdụnggợiý,giúpchocácbạnnghiêncứu, đào sâucácbiểuhiệnbịnhlýkhácmàcácbạnsẽgặptrênthựctế.Mongcácbạnápdụngmộtcách khéoléo,vàcầntránh đừng đểbịhiểulầmlà“XemTướng”.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page29

M

ộtSốHuyệtGiúpChuẩ nĐoánvàChữaTrị

Bịnh

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page30
Huyệt103 Chẩn Đoán TiểuTrường Huyệt290 “ ViêmXoang Huyệt12 “ GaiCộtSống Huyệt15 “ HuyếtÁpCao Huyệt39 “ BaoTử Huyệt37 “ LáLách Huyệt50 “ Gan Huyệt41 “ Mậ t Huyệt300 “ Thận Huyệt269,3 “ Tim H.61,74,64 (vùngtamgiác) “ ViêmKhíQuản Huyệt38 (vùngtamgiác) “ TáoBón
(vùngtamgiác) “ ViêmHọng Huyệt143 (vùngtamgiác) “ Trĩ
H.14,275

HUYỆTTHƯỜNGDÙNG

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page31

HUYỆTTHƯỜNGDÙNG

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page32

BẢNGTÌMHUYỆTTRÊNMẶT

Hướng dẫn:

*Ô huyệ t không gạch chéo chứa những huyệ t nhìnthấy được ởphía trước mặ t (đồhìnhchínhdiện)

*Ôhuyệ t có gạch chéo vàtômàuchứa những huyệ t nhìnthấy được khi nhìnngangmặ t (đồhìnhtrắc diện)

1 0 VII P-Q

Trên đường biêngiữa bìnhtaivàdamặ t-ngang đỉnh dướ i khuyế t dướ i bìnhtai 2 1 VII O

đoạn nố i hai huyệ t 61 (haibên1mm)

3 VII-VIII G Trên đường dọ c qua giữa con ngươi-ngangqua đầu trêncủa nếp nhăn mũimá

ơitiếp giáp giữa bờdướ i

c Page33
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ
STT HUYỆT SỐ TỌA ĐỘ CHÚTHÍCH TUYẾN NGANG TUYẾN DỌC
4 5 VIII D 5 6
G 6 7 IX B 7 8 V O 8 9 X-XI M 9 10 VIII-I N 10 12 V B 11 13 VI-VII G 12 14 VIII-IX P-Q
trái tai vàgóchàm 13 15 VIII-IX P-Q Đỉnh của hỏm sâu
nghàmd
ải) 14 16 V P-Q 15 17 IX E 16 18 V C 17 19 VIII-IX O Điểm cao nhấ t của rãnhnhântrung,nơigiápvớ i mũ i 18 20 V A 19 21 VI-VII B 20 22 XI-XII O Điểm nối3/5 trênvà2/5dướ i của đoạn thẳng
đến huyệ t 87 21 23 VII-VIII O Trêntuyến
àimilimét 22 26 IV O Điểm giữa đoạn
ày 23 27 X L 24 28 VIII - IX M Trên đư
dọ c qua chỗhỏm cuố i gờxươngmày-ngangchâncánh mũ i 25 29 X E-G 26 30 VII - VIII L-M 27 31 VI - VII G 28 32 VIII G Bênphả i 29 33 VII - VIII M 30 34 III - IV C-D Cáchbờtrên đầu trong cung màykhoảng 5mm 31 35 VIII - IX B 32 36 VIII -IX E-G 33 37 VIII G Bêntrái 34 38 IX G 35 39 VIII - IX E-G Giao đ iểm của nếp nhăn mũ i má và đường ngang chân cánh mũ i
Trên
3
X-XI
N
nhấ t giữa xươngchũmvàxươ
ướ i sau trái tai(xemhìnhsautaigócdướ i bênph
từhuyệ t 127
VIII v
nố i haiđiểm cao nhấ t của đầu m
ờng

đ iểm của đường dọ c qua bờtrong khóe mắ t và đầu trêncủa nếp nhănmũ i má (sát bờdướ i xươngmũ i)

iểm thấp nhấ t chân cánh mũ i

ả i làhuyệ t 50)

đ iểm của đường dọ c qua giữa con ngươi(nhìnthẳng)

ến bờmôi dướ i

khoảng 1cm vàtiếp

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page34 36 40 VIII H Bêntrái 37 41 VIII -IX H Bênphả i 38 43 VII - VIII O Điểm nối1/3 trênvà2/3dướ i của đoạn từhuyệ t số1 đến huyệ t số23 39 45 VII - VIII B 40 47 VIII E Bênphả i 41 48 VIII D-E Bênphải(bêntráilà120) 42 49 VIII - IX E-G Bênphả i 43 50 VIII - IX G Ngangchâncánhmũ i phả i vàtuyến dọc G bênphả i 44 51 XII D 45 52 VII -VIII D-E Bênphải, bêntráilàhuyệ t số58 46 53 IX -X O 47 54 TAI 48 55 TAI 49 56 TAI 50 57 V - VI P-Q Chỗlõmnhấ t của khuyế
ênvànhtai 51 58 VII - VIII D - E (Bêntrái-Bênph
Ngang huyệ
ên
ũitrái 52 59 VI L 53 60 VI M 54 61 VII - VIII D Giao
55 62 XI M 56 63 IX O 57 64 VIII - IX D
58 65 IV C 59 68 VI M - N 60 69 VI M 61 70 VIII
IX G Bêntrái(Bênph
62 71 VII
VIII D - E 63 72 VIII
IX L 64 73 VI G
vàbờdướ i xươnghốc mắ t 65 74 VIII D - E Điểm giữa đoạn biêngiữa cánh mũ i vàdamặ t 66 75 VIII - IX D - E 67 79 VII - VIII TAI Điểm giữa của đoạn biêngiữa mặ t trước dái tai vàdamặ t- Đ iểm giữa đoạn nố i huyệ t số0 và14 68 80 XII A - B 69 85 X - XI P - Q Giao đ iểm của
ờng
tuy
70 87 XII O Điểm lồ
71 88 VI N - P 72 89 XI E 73 91 VIII C 74 94 X P-Q 75 95 IX - X P - Q 76 96 X N - P 77 97 III - IV D - E Sátbờtrêncungmày,là đ iểm nố i 1/3 trong và2/3ngoàicủa đoạn từ đầu mày đến đỉnh mày 78 98 III - IV H - K Thẳng trênđ iểm cao nhấ t của cung mày,sátbờtrêncungmày 79 99 III - IV G - H Điểm giữa huyệ t 97 và98 80 100 IV - V L - M 81 101 XII B
t tr
ả i làhuyệ t 52)
t 61 tr
đường dọc tiếp xúcv
i bờngoàicánhm
Đ
-
-
-
Giao
đư
thẳng dướ i khóe miệng
i nhấ t của ụcằm (điểm giữa ụcằm )

ằm trêntrục đ i ngang qua điểm giữa huyệ t

ữa tuyến III-IV,ngayphiatrên đỉnh của vànhtai)

đường dọ c giữa mũ i và đường tiếp tuyến ngang bờtrên

hai lỗmũ i (mũ i ngước lên,hìnhnhỏgóc dướ i bênphải)

ương.Nằm trêntrụ c đ i ngang qua điểm giữa huyệ t

ữa tuyến III-IV)

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page35 82 102 III - IV L - M 83 103 II O Ngaychínhgiữa trán 84 104 XI G 85 105 XI H 86 106 III O 87 107 III B 88 108 III - IV O 89 109 IV - V O 90 113 IX D 91 120 VIII E Bêntrái 92 121 VIII - IX D - E Bêntrái 93 123 II K 94 124 II H Giao đ iểm của đường ngang giữa trán và đường dọc qua bờngoài tròng đen 95 125 II - III G 96 126 O O Giao đ iểm của đường thẳng chính giữa mặ t vàmítóctránhoặc đố i xứng huyệ t 173 qua huyệ t 26 97 127 XI - XII O Trung đ iểm đường cong phân cách bờmôi dướ i và ụcằm 98 128 II - III G 99 129 III - IV L 100 130 V M 101 131 V L 102 132 VIII K 103 133 VIII - IX K 104 138 VI - VII TAI 105 139 III - IV Q
106 143 VIII - IX O Giao đ
của
107 145 VII - VIII D - E 108 156 XI - XII D Giao đ iểm của đường dọ c qua bờkhóe mắ t vàbờcong trên ụcằm 109 157 XI - XII D 110 159 XI - XII E 111 162 XI L 112 163 IX - X O 113 170 VI - VII TAI 114 171 VII - VIII D - E Bênphả i 115 173 VIII O 116 174 VII - VIII B 117 175 II B 118 177 III - IV M - N
119 178 VIII B 120 179 IV - V C - D 121 180 IV M 122 183 IV M - N 123 184 VI - VII B Sátbờdướ i x
ngmũ i 124 185 II - III M - N Sátmítóctháid
ng.N
103và106(chínhgi
125 188 IV - V B - C Điểm nối1/3 trênvà2/3dướ i của đoạn từđầu mày đến huyệ t số8 126 189 VI O 127 191 II M - N Sátmítócthái
Trongtóc,phíatrêntai.N
106và65(chínhgi
iểm của
Sátmítóctháid
106và26(chínhgi
ươ
ươ
ằm trêntrụ c đ i ngang qua điểm giữa huyệ t
ữa tuyến III-IV)
dương.Nganghuyệ t 103

Sátmítóctháidương.Nganghuyệ t 106

ải) Giao điểm của đường ngang điểm giữa cánh mũ i, đường chínhgiữa tâm đồng tửvàbờngoàitròng đen(nhìnthẳng) Hợp vớ i huyệ t 41 và50thànhtamgiác đều

235 XI - XII O Điểm nối1/5 trênvà4/5dướ i của đoạn từhuyệ t 127 đến huyệ t 87

157 256 XII

iểm cách đường dọ c giữa cằm 4mm vàtrêngòxương hàmdướ i

nối1/4 trong và3/4ngoàicủa đoạn cong theo gòxươnghàm

dướ i từhuyệ t 254 đến huyệ t 292

- E Điểm giữa của đoạn cong theo gòxươnghàmdướ i từhuyệ t 254 đến huyệ t 292

Điểm nối1/4 ngoài và3/4trongcủa đoạn cong theo gòxươnghàm

dướ i từhuyệ t 254 đến 292

Điểm nằm trên đường thẳng qua tâm con ngườ i vàchínhgiữa bềdày của mày

Trên đường dọ c qua giữa con ngươi-ngang đ iểm lồ i nhấ t của ụcằm, trêngòxươ

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page36 128 195 III M - N
129 196 IV
V
130 197 II C 131 200 TAI 132 201 TAI 133 202 TAI 134 203 TAI 135 204 TAI 136 209 V - VI D 137 210 O - I D Dướ i huyệ t 219 khoảng
138 215 III L - M 139 216 III - IV H 140 217 IV - V L Trên
của
141 218 III - IV K 142 219 O D 143 222 X G 144 226 X - XI D - E 145 227 X - XI B 146 228 IX -X D - E 147 229 X H 148 233 VIII G - H (Bênph
149
150
X
XI O 151
IV B 152
IX - X N - P 153 247 VIII - IX O 154 253 VIII - IX O - A 155 254 XII A - B Đ
156 255 XII B - C Đ
-
A - B Điểm nối2/3 trênvà1/3dướ i của đoạn từđầu mày đến huyệ t số8
5mm
đường dọ c tiếp xúc vớ i bờngoàixươnghố c mắ t vàgiữa bềdày
mày
236
-
240
245
iểm
D
E
G
158 257 XII
-
G
159 267 III - IV
160 268 III - IV E 161 269 VII - VIII H Nganghuyệ t số3 162 270 X K 163 274 VII - VIII P - Q 164 275 VIII - IX P - Q Nganghuyệ t 14 165 276 VII - VIII K Nganghuyệ t số3 166 287 VIII - IX B Nganghuyệ t số19 167 290 VII B Nghanghuyệ t số1 168 292 XI - XII G
i 169 293 XI - XII G - H Nganghuyệ t 22 170 300 I E 171 301 I G
nghàmdướ

đ iểm đường ngang nố i hai điểm thấp nhấ t của đầu mày.Ngay dướ i huyết26khoảng 3-5mmtùybềdàycủa cung mày

ờxươnghàmdướ i

iểm nối1/4 ngoàivà3/4trongcủa đoạn cong theo gờxươnghàm

ướ i từhuyệ t

GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page37
H
K
H
C
O
IV L - M
K
C
D
H 183
B 184 341 I C 185 342 I O 186 343 XI
XII M
N Trêng
187
XI
XII L - M Đ
d
343 đến 293 188 345 XI - XII L - M Điểm giữa của
cong
gờx
nghàmd
đến huyệ t 293 189 346 XI - XII L Điểm nối3/4
đoạn cong theogờxươnghàmtừ huyệ t 343 đến huyệ t 293 190 347 X - XI B Trên đường dọ c qua giữa lỗmũ i, sát bờcong trên ụcằm 191 348 O - I O Điểm giữa huyệ t 126 và342 192 353 VI H 193 354 VI E 194 355 V - VI D 195 356 VIII H Bênphả i 196 357 VI D - E 197 358 VI K 198 360 III E 199 365 XII O Nơichẻđôi của ụcằm 200 377 O C 201 379 O B 202 401 O - I O 203 405 II - III C Điểm giữa đoạn nố i huyệ t 197 vàhuyệ t 310 204 421 II D 205 422 II E 206 423 II G 207 432 VI - VII E - G Trung đ iểm tuyến E-G 208 437 VIII - IX H 209 458 II - III H 210 459 V - VI M - N 211 460 V M - N Điểm nối1/3 trước và2/3saucủa đoạn từhuyệ t 130 đến bờtrước mí tócmai 212 461 X - XI K Trên đường tiếp tuyến vớ i bờmôi dướ i 213 467 VI - VII D - E Kế t hợp vớ i huyệ t 61 và491thànhtamgiác đều 214 477 III - IV B - C Điểm nối2/4 trênvà1/3dướ i của đoạn thẳng từhuyệ t 34 đến huyệ t 26 215 481 VII - VIII G - H Bêntrái(kế t hợp vớ i huyệ t 37, 40 tạo thànhtamgiác đều 216 491 VI - VII D Điểm nối2/3 trên và1/3dướ i của đoạn từđầu mặ t đến huyệ t số6 217 505 V - VI C 218 511 IX - X E
172 302 I
173 303 I
174 305 IX - X G -
175 308 IX P - Q 176 310 III
177 312 IV - V
Trung
178 319 III -
179 324 III - IV
180 330 V - VI
181 332 III
182 333 II - III
340 I
-
-
344
-
đoạn
theo
ươ
ư
i từhuyệ t 343
ngoàivà1/4trongcủa
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page38 219 521 XII O 220 555 V N - P Giữa mí tóc mai-ngang đuôimắ t 221 556 Trên tuyến 0 O 222 557 Trên tuyến 0 O Trênhuyệ t 556 223 558 0 G 224 559 0 H 225 560 0 E 226 561 III G 227 564 0 K Huyệ t nằm sát mí tóc trán 228 565 VI D 229 567 II Q 230 630 VIII - IX B - C

NHỮNGĐỒHÌNHQUANTRỌNG

ỒHÌNHSỐ1

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page39
Đ
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page40 ĐỒHÌNHSỐ2
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page41 ĐỒHÌNHSỐ3
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page42 ĐỒHÌNHSỐ4
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page43 ĐỒHÌNHSỐ5
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page44 ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾUNỘITẠNGTRÊNMẶT ĐỒHÌNHSỐ6
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page45 ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾUNỘITẠNGTRÊNM
TVÀTRÁN ĐỒHÌNHSỐ7
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page46 ĐỒHÌNHSỐ8
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page47 ĐỒHÌNHSỐ9
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page48 ĐỒHÌNHSỐ10
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page49 ĐỒHÌNHSỐ11
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page50 ĐỒHÌNHSỐ12
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page51 ĐỒHÌNHSỐ13
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page52 ĐỒHÌNH SỐ14
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page53 ĐỒHÌNHSỐ15
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page54 ĐỒHÌNHSỐ16
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page55 ĐỒHÌNHS
Ố17
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page56 ĐỒHÌNHSỐ18
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page57 ĐỒHÌNHS
Ố19
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page58 ĐỒHÌNHSỐ20
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page59 ĐỒHÌNHSỐ21
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page60 ĐỒHÌNHSỐ22
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page61 ĐỒHÌNHSỐ23
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page62 ĐỒHÌNHSỐ24
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page63 ĐỒHÌNHS
Ố25
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page64 ĐỒHÌNHSỐ26
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page65 ĐỒHÌNHSỐ27
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page66 ĐỒHÌNHS
Ố28

NHỮNG DỤNG CỤCĂN BẢN DÙNG

TRONGCHỮA BỆNH

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page67
CÂYDÒHUYỆT CÂYCÀO \
CÂYLĂNCẦU GAI ĐÔI NHỎ CÂYLĂNCÀUGAI ĐÔILÓN
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page68 CÂYBÚANHỎ CÂYBÚALỚN NGẢI CỨU DẦU MASSAGE Nhữngdụngcụcănbản trênvànhữngdụngcụđặcbiệtchoViet Massagecóthểđặtmua ởwebsite http://ngobenatural.com hayqua đ iệnthoại:(623)792-7449hoặc(623)444-0696.

TÁMBỘ

HUYỆTCĂN BẢN

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page69

BỔÂMHUYẾT

Dùngchonhữngngườ i suynhượccơthểởmọilứatuổi.Nếuthấy ănkém,xanhxao,gầy ốmhoặcmuốnlêncânthìdùngbộnày. Ngoàirabộnàycòndùng đểchữaungthưmáu.

22,127,63,7,113,17,19,64,50,39,1,290,0.

VỊTRÍHUYỆT TÁCDỤNG CHỦTRỊ

 22(XI,O)

liênhệruộtnonvàbọng đái

 Bồibổkhílực

 Giảm đaubụngdướ i

 Giảmnhu độngruộ t

 Suynhượccơthể

 Đaubụngtiêuchảy

 Kiếtlỵ

 Kinhkhông đều

 Ditinh,bạch đớ i

 Tiểukhó

 Đaurănghàmdướ i

 127(XI,O)

liênhệđáytửcung,gót

chân,bụngdưới,ruộtnon

 Anthầnmạnh

 Ôn trung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)

 Đ iềuhoànhu độngruộ t

 Hànhkhí

 Tănglực

 Mấtngủ,khóngủ

 Đổmồhôichântay

 Suynhượccơthể

 Suynhượcthầnkinh

 Suyễn,sốcthuốc

 Khótiêu, đauthượngvị

 Đaubụng,lạnhbụng

 Huyếttrắng,daubụng kinh

 Cơnnghiệnmatúy, thuốclá

 63(IX,O)

liênhệbaotử,lálách,tử cung

**Lưu ýcóthaikhông được châmhayday ấn

 Đ iềuhoàkíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)

 Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở

bộphậnsinhdụcnữ , ở miệng

 Tăngcườngkhảnăng

sinhlý(namvànữ )

 Làmcườngdương,kích

 Lãnhcảm,suynhược sinhdục,dươngnuy, liệtdương

 Chóngmặtxâyxẩm

 Kinhphong

 Cơn đaudạdày

 Khônướcmiếng

 Khôâm đạo

 Đắngmiệng

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page70

 7(IX,B) liênhệtuyếnsinhdụcvà tuyếntụy

thíchtuyếnvú

 Làmcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthốngvùngcộ t sống,tửcung,dạdày

 Đ iềuchỉnhsựcocơ (dươngvật,tửcung,tay chân)

 Làm ấmTỳ,Vị,thông khí

 Đ iềuhoàkích thíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Hànhkhí(làmchokhí vậnhành,lưuthông), hànhhuyết(làmcho huyếtlưuthôngmạnh trongcơthể )

 Làm ấmngườ i

 Tiêuviêm,tiêu độc

 Trấnthốngvùngbụng, buồngtrứng,dịchhoàn, dùi

 Làmhưngphấntìnhdục

 Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở

bộphậnsinhdụcnữvà

ởmũ i

 Tương ứngthầnkinhhạ

hiệt(TKsốXII)

 Huyếtápthấp

 Đauthầnkinhtamthoa

 Đaubụngkinh

 Kinhnguyệtkhông đều

 Cácbệnhvềtửcung

 Đái đường(diabetes)

 Ngực,vúnhỏ,tắctia sữa

 Suynhượcsinhdục. Chậmcócon

 Lỗtairanướctrong

 Đaubụngsôiruộ t

 Rongkinh

 Kinhnguyệtkhông đều

 Huyếttrắng

 Unangbuồngtrứng

 Viêmtuyến tiềnliệ t

 Đau đùivế

 Đautứcdịchhoàn

 Sổmũi,viêmmũidịứng

 Đái đường

 Vẹolưỡi, đơlưỡi,câm

 Bướucổ

 113(IX,D)

liênhệtuyếnTụy(lámía), thầnkinhphếvị(tksốX)

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthốngvùngbuồng trứng,dịchhoàn, đùi, tụytạng

 Trợtiêuhóa

 Đaubuồngtrứng

 Đaudịchhoàn

 Đau đùi

 Kémtiêuhóa

 Đái đường

 Cơn đaudoviêmTụy

 Đauthầnkinhtọa

 Suyễn

 Đaudạdày

 Bướucổ

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page71

 17(IX,EG)

liênhệtuyếnthượngthận

vàtạngthận

**Lưu ý:tránhdùnghuyệ t này,nhấtlàhuyệt17(-)trong

trườnghợp lởloét(nhưloét baotử)

 Chốngdịứng

 Tiêuviêm

 Làm ấm,bổthậnthủy

 Tiêu đàm

 Đ iềuhòahuyếtáp

 Trấnthốngvùng đùi,vế , thắtlưng,thận,ruộtgià

 Cầmmáu

 Đ iềuhòasựcocơ

 Tươngtợthuốc Corticoid

 19(VIII,O)

liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià

**Lưu ý:vùngnhântrungvà vùngmôituyệ t đốitránhchâm

khicómụnbọ c đầuxuấthiện vàkhicóthai.

 Đ iềuhoàtimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)

 Chốngcogiật,làmtỉnh táo

 Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp

 Làm ấmngườ i

 Làmhưngphấntìnhdục

 Làmcườngdương

 Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)

 Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân

 Gâynôn(làmói)và chốngnôn

 Tương ứngTKgiaocảm

 Tươngtợthuốc Adrenalin

 Dịứng

 Viêmnhiễm

 Thấpkhớp

 Suyễn

 Đauvùng đùi,vế,thắ t lưng

 Suynhượccơthể

 Huyếtápthấp

 Thậnhưnhiễmmỡ

 Tiêuchảy,kiếtlỵ

 Phỏngrát(chưalởloét)

 Chế t đuố i

 Măccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )

 Tiểu đêm

 Đáidầm

 Nặngngựckhóthở

 Suyễn

 Bệnhtimmạch

 Sốcthuốc

 Ngấtxỉ u

 Suynhượcthầnkinh

 Cogiậtkinhphong

 Cơn đau thượngvị

 Nônnấc

 Khôngói được

 Suynhượcsinhdụ c

 Cơn đauthậncấp

 Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẫu)

 Cơnghiềnmatúy

 Nghiệnthuốclá

 Đauquanhkhớpvai

 Lừđừkhôngtỉnhtáo

 Buồnngủ

 Đẻkhó(docơtửcung cobópyếuhoặccổtử cungmởchưatrọn)

 Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page72

 64(VIII,D)

Tương ứngthầnkinh

thiệthầu(TKsốIX)

 50(VIII,G)

liênhệganvàcankinh

**Chốngchỉđịnh:ngườicó bệnhhuyếtápcaotránhdùng huyệtnày

 Tiêuviêm,tiêu độc

 Làmlong đờm

 Trấnthốngvùngbẹn (háng),dạdày

 Đaukhớpháng

 Đauthầnkinhtọa

 Đaudạdày

 Liệtchidướ i

 Đaulưỡi, đauhọng

 Suyễnkhóthở , vướng

đờm

 Đ iềuchỉnhgân,cơ

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Anthần

 Trấnthống

 Tiêuviêm

 Làmtănghuyếtáp

 Thăngkhí

 Chốngdịứng

 Đ iềuhoàkhíhuyế t

 Giả i độc

 Liễmhạn(cầmmồhôi)

 Trợtiêuhóa

 Cầmmáu

 Trấnthốngvùnggan, mậ t

 Bonggân(tay,chân,cổ gáy)

 Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay

 Mấtngủ

 Đaumỏicổgáy,vẹocổ

 Kinhphong

 Đauhôngsườn

 Bệnhgan,mật,xơgan cổtrướng

 Nhức đỉnh đầu,nhức đầudữdộ i

 Huyếtápthấp

 Phongthấp, đổmồhôi taychân

 Tĩnhmạchtrướng

 Khótiêu, ợchua,nohơ i

 Bón,tiêuchảy,trĩ

 Mũinghẹtdolạnh

 Đauthầnkinhtamthoa

 Rongkinh,bănghuyế t

 Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắtmờ

 Ho(dogan)

 Bướucổ,viêmmũidị

ứng

 Thị lựckém

 Nghiện thuốclá

 Đau đầudovachạm

chấnthương(nhẹ )

 Sỏimật,sỏigan,viêm

gansiêuvi

 Cholesteroltrongmáu cao

GiáoTrìnhDi
c Page73
ệnChẩnHọ

 39(VIII,E/G)

liênhệbaotửvàvịkinh

 Trấnthốngvùngdạdày vàngóntaytrỏ

 Tiêuviêm,tiêuthực

 Kíchthích ănuống

 Hạsố t

 Hạhuyếtáp

 Đaungóntaytrỏ,co duỗikhókhăn

 Đauthầnkinhtamthoa (TKsố5)

 Đauchân, đauvịkinh

 Huyếtápcao

 Bệnhvềmũi,nghẹtmũi, sổmũ i

 Mụnmặt,liệtmặt,môi sưng đau,sưngvú,tắc tiasữa

 Nhứcrăng,sưngnướu

 Bướucổ

 Biếng ăn

 1(VII,O) liênhệtim

 Anthần(làmdịuthần kinh)

 Đ iềuhòanhịptim

 Giảmtiếtdịch

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao

 Tănghuyếtáp

 Thăngkhí(đưakhílên)

 Tănglực(làmtăng

cườngsinhlực,làm

khoẻngười)

 Làm ấmngườ i

 Làmcườngdương

 Giảm đaucộtsống

 Suynhượccơthể

 Suynhượcthầnkinh

 Đaucộtsống(không

cuốingửa được),cụp

xươngsống

 Đaubụngdolạnh

 Tiêuchảy,kiếtlỵ

 Đauthầnkinhtọa

 Suynhượcsinhdục(liệ t

dương,tảotinh,dimộng tinh)

 Đaubụngkinh

 Trĩ,lòidom

 Rongkinh

 Bạch đớ i

 Sổmũ i

 Rốiloạnnhịptim,mệ t

khóthở

 290(VII, B)

liênhệvớikinhtamtiêu

 Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ

 Đ iềuhòatândịch(mồ hôi,nướctiểu,nước bọt)

 Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )

 Suynhượccơthể

 Đaucơức đònchùm, vẹocổ

 Khótiêu

 Phùchân

 Đauthắtlưng

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page74

 0(VII,P/Q)

liênhệtuyếnthượng thận vànhiềuvùngtrongcơ thể(nhưlưng,tay,chân, bộphậnsinhdục,…)

 Ổn địnhthầnkinh

 Đ iềuhoàtimmạch, giảmcơgiậ t độngmạch

 Đ iềuhòahuyếtáp

 Trấnthống(giảm đau)

 Tiêuthực(làmtiêuhóa thức ăn)

 Cầmmồhôi,giảmtiế t dịch(giảmxuấttiếtcác chấtdịch)

 Vượngmạch,cầmmáu

 Làm ấm,tănglực

 Làmcothắttửcung

 Làmcườngsinhdục (bềntinh,bổthậnthủy)

 Tăngsức đềkhángcơ thể,bồibổnguyênkhí

 Suynhượccơthể,mệ t mỏ i

 Suynhượcsinhdục, xuấttinhsớm

 Cảmlạnh,sổmũ i

 Huyếtápcaohoặcthấp

 Cơn đaubãothận

 Cácbệnhngoàida,lở loét,chảynướcvàng

 Ramồhôitaychân

 Tim đậpnhanh

 Cácbệnhmắ t

 Viêmmũidịứng

 Cơnnghiềnmatúy

 Nhứcrănghàmdướ i

 Khótiêu

 Tiểunhiều,sốcthuốc

 Thầnkinhtọa

 Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên

 Đaubaotửdothận

 Huyếttrắng

 Phỏnglởnướcsôi.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page75

BỘ

TIÊUVIÊM,TIÊUĐỘC

Dùngchữanhữngnơibị sưngtấy,lởloét

41,143,127,19

 41(VIII,H)

liênhệmậtvà đởmkinh

 Trấnthống

 Đ iềuhoàsựtiếtmậ t

 Làmsángmắ t

 Đ iềuhòalượng cholesteroltrongmáu, hạáp

 Giảm đauvùngcổ,gáy, vai,nửabên đầu,hông sườn

 Giảm đauvùnggan, mật,dạdày

 Huyếtápcao

 Ngứa,dịứng

 Cácbệnhvềgan,mậ t (nhưsỏimật, ănkhông tiêu)

 Đauhôngsườn

 Bệnhhoàng đản(vàng da)

 Đaudạdày

 Miệng đắng

 Thấpkhớp

 Táobón

 Đauchândọc đởmkinh

 Cholesteroltrongmáu cao

 Nhứchaibên đầu,nhức nửa đầu(migraine)

 Mấtngủ

 Nhứccổ,gáy,vai

 Mờmắt,nóngmắ t

 143(VIII,O)

 Nhuậntrường

 Hạsốt,thanhnhiệ t

 Trấnthốngvùngxương

cùng

 Làm đổmồhôi

 Hạhuyếtáp

 127(XI,O) liênhệđáytửcung,gót chân,bụngdưới,ruộ t

 Anthầnmạnh

 Ôntrung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)

 Đ iềuhòanhu độngruộ t

 Huyếtápcao

 Đauvùngxươngcùng

 Đaucộ t sống

 Đauthầnkinhtọa

 Trĩ,lòidom

 Táobón,kiếtlỵ

 Sốtkhôngramồhôi

 Nóngtrongngườ i

 Mấtngủ,khóngủ

 Đổmồhôichântay

 Suynhượcthầnkinh,cơ

thể

GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page76

non

 Hànhkhí

 Tănglực

 Suyễn,sốcthuốc

 Khótiêu, đauthượngvị

 Đaubụng,lạnhbụng

 Huyếttrắng

 Đaubụngkinh

 Cơnnghiệnmatúy, thuốclá

 Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)

 Nhứcrănghàmdướ i

 Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)

 19(VIII,O)

liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià

** Lưu ý:vùngnhântrungvà môitránhchâmkhicómụn bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.

 Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)

 Chốngcogiật,làmtỉnh táo

 Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp

 Làm ấmngườ i

 Làmhưngphấntìnhdục

 Làmcườngdương

 Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)

 Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân

 Gâynôn(làmói),và chốngnôn

 Tương ứngthầnkinh giaocảm

 Tươngtợthuốc Adrelanin

 Chế t đuố i

 Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )

 Tiểu đêm

 Đáidầm

 Nặngngựckhóthở

 Suyễn

 Bệnhtimmạch

 Sốcthuốc

 Ngấtxỉ u

 Suynhượcthầnkinh

 Cogiậtkinhphong

 Cơn đauthượngvị

 Nônnấc

 Khôngói được

 Suynhượcsinhdụ c

 Cơn đauthậncấp

 Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)

 Cơnghiềnmatúy,thuốc lá

 Đauquanhkhớpvai

 Lừđừ,khôngtỉnhtáo

 Buồnngủ

 Đẻkhó(docơtửcung

cobópyếuhoặccổtử

cungmởchưatrọn)

 Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page77

BỘTIÊUUBƯỚU

Dùng đểtrịcáckhốiu, cácloạibướu(bướulành,bướuáchaycòngọilàung thư ) ởbộphậnnàotrongcơthể .

41,143,127,19,37, 38

 41(VIII,H)

liênhệmậtvà đởmkinh

 Trấnthống

 Đ iềuhoàsựtiếtmậ t

 Làmsángmắ t

 Đ iềuhòalượng cholesteroltrongmáu, hạáp

 Giảm đauvùngcổ , gáy, vai,nửabên đầu,hông sườn

 Giảm đauvùnggan, mật,dạdày

 Huyếtápcao

 Ngứa,dịứng

 Cácbệnhvềgan,mậ t (nhưsỏimật, ănkhông tiêu)

 Đauhôngsườn

 Bệnhhoàng đản(vàng da)

 Đaudạdày

 Miệng đắng

 Thấpkhớp

 Táobón

 Đauchândọc đởmkinh

 Cholesteroltrongmáu cao

 Nhứchaibên đầu,nhức nửa đầu(migraine)

 Mấtngủ

 Nhứccổ,gáy,vai

 Mờmắt,nóngmắ t

 143(VIII,O)

 Nhuậntrường

 Hạsốt,thanhnhiệ t

 Trấnthốngvùngxương

cùng

 Làm đổmồhôi

 Hạhuyếtáp

 127(XI,O) liênhệđáytửcung,gót

ệnChẩnHọ

 Anthầnmạnh

 Ôntrung,làm ấmbụng

 Huyếtápcao

 Đauvùngxươngcùng

 Đaucộtsống

 Đauthầnkinhtọa

 Trĩ,lòidom

 Táobón,kiếtlỵ

 Sốtkhôngramồhôi

 Nóngtrongngườ i

 Mấtngủ,khóngủ

 Đổmồhôichântay

c Page78
GiáoTrìnhDi

chân,bụngdưới,ruộ t non (bổtrungíchkhí)

 Đ iềuhòanhu độngruộ t

 Hànhkhí

 Tănglực

 Suynhượcthầnkinh,cơ thể

 Suyễn,sốcthuốc

 Khótiêu, đauthượngvị

 Đaubụng,lạnhbụng

 Huyếttrắng

 Đaubụngkinh

 Cơnnghiệnmatúy, thuốclá

 Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)

 Nhứcrănghàmdướ i

 Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)

 19(VIII,O)

liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià

** Lưu ý:vùngnhântrungvà môitránhchâmkhicómụn bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.

 Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)

 Chốngcogiật,làmtỉnh táo

 Thăngkhí,vượng mạch. Cảithiệnhôhấp

 Làm ấmngườ i

 Làmhưngphấntìnhdục

 Làmcườngdương

 Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)

 Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân

 Gâynôn(làmói),và chốngnôn

 Tương ứngthầnkinh giaocảm

 Tươngtợthuốc Adrelanin

 Chế t đuố i

 Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )

 Tiểu đêm

 Đáidầm

 Nặngngựckhóthở

 Suyễn

 Bệnhtimmạch

 Sốcthuốc

 Ngấtxỉ u

 Suynhượcthầnkinh

 Cogiậtkinhphong

 Cơn đauthượngvị

 Nônnấc

 Khôngói được

 Suynhượcsinhdụ c

 Cơn đauthậncấp

 Nghẹtmũi,bítrungtiện

(saukhigiảiphẩu)

 Cơnghiềnmatúy,thuốc lá

 Đauquanhkhớpvai

 Lừđừ,khôngtỉnhtáo

 Buồnngủ

 Đẻkhó(docơtửcung

cobópyếuhoặccổtử

cungmởchưatrọn)

 Trĩ,lòidom,táobón,

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page79

 37(VIII,G)

liênhệláláchvàtỳkinh

 Cầmmáu

 Thông khíhànhhuyế t

 Trợtiêuhóa

 Giảm đauvùnglálách

 Tiêu đàmnhớ t

 Đ iềuhòasựbàitiế t nướctiểu

viêm đạitrường

 Suynhượccơthể

 Tiểuít,tiểunhiều,bí tiểu

 Tiểunónggắ t

 Đauvùnglálách

 Xuấthuyết(rongkinh, chảymáudạdày)

 Têtoànthân

 Taychânnặngnề,bại, phù

 Nặng đầu

 Đaudâythầnkinhtam thoa

 Nhiều đàmnhớ t

 SuyễndoTỳ

 Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên(liệtmặt)

 Sưngbầm(doténgãva chạm,chấnthương)

 38(IX,GH)

liênhệruộtgià,thận

 Tăngtiếtdịch ởbộphận sinhdụcnữ,ruộtvàcác khớp

 Tiêmviêm(giảmsưng)

 Tiêu độc(giảmmủ )

 Nhuậntrường

 Thanhnhiệ t

 Trấnthốngvùng đùivà bờsườn,ngóntaygiữa, vùngthận

 Làmthôngkhí đạ i trường,làmtrungtiện

 Tươngtợthuốckháng sinh

 Đaungóntaygiữa

 Đauvùng đùi

 Đaubờsườn

 Cácbệnhviêmnhiễm,u nhọt,cómủ,vế t thương nhiễmtrùng

 Cácbệnhngoàida

 Táobón

 Bítrungtiện(saukhi giảiphẫu)

 Đaulưngvùngthận

 Nóngsố t

 Thiếuchấtdịch ởcác khớp(khôkhớp)

 Thiếuchấtdịch ởruộ t già(táobón)

 Thiếuchấtdịch ởâm đạo(khôâm đạo)

c Page80
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ

BỘTHĂNG

Bấm các huyệ t theo thứtựtừdướ i lêntrên, đểtrịcác chứng bệnh cảm lạnh, rét run, mệ t mỏi, viêmxoang,viêmmũi,v.v…

127,50,19,37,1,73,189,103,300,0

 127(XI,O)

liênhệđáytửcung,gót chân,bụngdưới,ruộ t non

 Anthầnmạnh

 Ôntrung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)

 Đ iềuhòanhu độngruộ t

 Hànhkhí

 Tănglực

 Mấtngủ,khóngủ

 Đổmồhôichântay

 Suynhượcthầnkinh,cơ thể

 Suyễn,sốcthuốc

 Khótiêu, đauthượngvị

 Đaubụng,lạnhbụng

 Huyếttrắng

 Đaubụngkinh

 Cơnnghiệnmatúy, thuốclá

 Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)

 Nhứcrănghàmdướ i

 Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)

 50(VIII,G) liênhệganvàcankinh

 Đ iềuchỉnhgân,cơ

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Anthần

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao,ngườicóbệnhhuyếtáp caotránhdùnghuyệtnày

 Trấn thống

 Tiêuviêm

 Làmtănghuyếtáp

 Thăngkhí

 Chốngdịứng

 Đ iềuhòakhíhuyế t

 Giả i độc

 Liễmhạn(cầmmồhôi)

 Trợtiêuhóa

 Cầmmáu

 Trấnthốngvùnggan,

 Bonggân(tay,chân,cổ , gáy)

 Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay

 Mấtngủ

 Đaumỏicổgáy,vẹocổ

 Kinhphong

 Đauhôngsườn

 Bệnhgan,mật,xơgan cổtrướng

 Nhức đỉnh đầu,nhức

đầudữdộ i

 Huyếtápthấp

 Phongthấp, đổmồhôi

taychân

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page81

 19(VIII,O) liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià

 Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)

 Chốngcogiật,làmtỉnh táo

 Tĩnhmạchtrướng

 Khótiêu, ợchua,nohơ i

 Bón,tiêuchảy,trĩ

 Mũinghẹtdolạnh

 Rongkinh,bănghuyế t

 Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắ t mờ

 Ho(doGan)

 Bướucổ,viêmmũidị ứng

 Thị lựckém

 Nghiệnthuốclá

 Đau đầudovachạm chấnthương(nhẹ )

 Sỏimật,sỏigan,viêm gansiêuvi

 Cholesteroltrongmáu cao

 Chế t đuố i

 Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )

 Tiểu đêm

 Đáidầm

 ** Lưu ý:vùngnhântrung vàmôitránh châmkhicó mụnbọc đầuxuấthiệnvà khicóthai.

 Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp

 Làm ấmngườ i

 Làmhưngphấntìnhdục

 Làmcườngdương

 Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)

 Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân

 Gâynôn(làmói),và chốngnôn

 Tương ứngthầnkinh giaocảm

 Tươngtợthuốc Adrelanin

 Nặngngựckhóthở

 Suyễn

 Bệnhtimmạch

 Sốcthuốc

 Ngấtxỉ u

 Suynhượcthầnkinh

 Cogiậtkinhphong

 Cơn đauthượngvị

 Nônnấc

 Khôngói được

 Suynhượcsinhdụ c

 Cơn đauthậncấp

 Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)

 Cơnghiềnmatúy,thuốc lá

 Đauquanhkhớpvai

 Lừđừ,khôngtỉnhtáo

 Buồnngủ

 Đẻkhó (docơtửcung

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page82 mậ t

 37(VIII,G)

liênhệláláchvàtỳkinh

 Cầmmáu

 Thôngkhíhànhhuyế t

 Trợtiêuhóa

 Giảm đauvùnglálách

 Tiêu đàmnhớ t

 Đ iềuhòasựbàitiế t nướctiểu

cobópyếuhoặccổtử cungmởchưatrọn)

 Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường

 Suynhược cơthể

 Tiểuít,tiểunhiều,bí tiểu

 Tiểunónggắ t

 Đauvùnglálách

 Xuấthuyết(rongkinh, chảymáudạdày)

 Têtoànthân

 Taychânnặngnề,bại, phù

 Nặng đầu

 Đaudâythầnkinhtam thoa

 Nhiều đàmnhớ t

 SuyễndoTỳ

 Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên(liệtmặt)

 Sưngbầm(doténgãva chạm,chấnthương)

 1(VII,O)

liênhệtim

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao

 Anthần(làmdịuthần kinh)

 Đ iềuhòanhịptim

 Giảmtiếtdịch

 Tănghuyếtáp

 Thăngkhí(đưakhílên)

 Tănglực(làmtăng

cườngsinhlực,làm khoẻngười)

 Làm ấm ngườ i

 Làmcườngdương

 Giảm đaucộtsống

 Suynhượccơthể

 Suynhượcthầnkinh

 Đaucộtsống(không

cuốingửa được),cụp

xươngsống

 Đaubụngdolạnh

 Tiêuchảy,kiếtlỵ

 Đauthầnkinhtọa

 Suynhượcsinhdục(liệ t dương,tảotinh,dimộng tinh)

 Đaubụngkinh

 Trĩ,lòidom

 Rongkinh

 Bạch đớ i

 Sổmũ i

 Rốiloạnnhịptim,mệ t

khóthở

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page83

 73(VI,G)

liênhệphổi,thận, tim,mắt,vú,buồngtrứng, cánhtay,vai,lưng,chân, bọng đái

 Anthần

 Trấnthống,tiêuviêm vùngvú,ngực,mắ t

 Kíchthíchtuyếnsữa, buồngtrứng

 Thăngkhí

 Hànhkhí,hànhhuyế t mạnh

 Làmnóngngườ i

 Tương ứnghuyệtnhũ căn

 Cơn đaungựcvùngtim

 Mấtngủ,hokhan

 Đaubuồngtrứng, đau thận,dịchhoàn

 Tiểukhó,tiểunhiều,tiểu đêm

 Đaukhớpvai,cánhtay

 Đaunhức ổmắt,kém mắ t

 Sạnthận

 Nặng đầu(dolạnh đầu)

 Tắctiasữa,sưngvú

 189(VI,O)

liênhệtimvàcộtsống

 Trấnthốngvùngcộ t sốnglưngvàgiữangực

 Đ iềuhòakhí

 Chốngcogiậ t

 103(II,O)  Tăngcườngtrínhớ,trí thôngminh,sựtậptrung tưtưởng,sựhoạ t động

 Anthần

 Thăngkhí

 Giảm đau đỉnh đầu

 Giảm đaucộtsống

 Làmtỉnhtáo,sángsuố t

 Tương ứng đỉnh đầu

 Tương ứnghuyệtBách

hộ i

 300(I,E) liênhệthận

 Bổthận,làmhưngphấn

tìnhdục,làmcường

dương(300+)

 Trấnthốngvùngthận, thắtlưng,ngóntaytrỏ

 Nhứcrăng

 Kinhphong

 Đaucộtsốnglưng

 Nặngngực,mệttim

 Khóthở,suyễn

 Đau đỉnh đầu

 Suynhượccơthể

 Suynhượcthầnkinh

 Kinhphong

 Nhức đỉnh đầu

 Kémtrínhớ,kémnăng

động, kémhănghái

 Đaucộtsống

 Trĩ,lòidom

 Sadạcon

 Thị lựckém

 Nghiệnthuốclá

 Đau đầudovachạm, chấnthương

 Nghiệnthuốclá

 Đaulưngvùngthận

 Tiểu đêm

 Suynhượccơthể,suy nhượcsinhdục,dương

nuy

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page84

 0(VII,P/Q)

liênhệtuyếnthượngthận vànhiềuvùngtrongcơ thể(nhưlưng,tay,chân, bộphậnsinhdục,…)

 Ổn địnhthầnkinh

 Đ iềuhoàtimmạch, giảmco giậ t độngmạch

 Đ iềuhòahuyếtáp

 Trấnthống(giảm đau)

 Tiêuthực(làmtiêuhóa thức ăn)

 Cầmmồhôi,giảmtiế t dịch(giảmxuấttiếtcác chấtdịch)

 Vượngmạch,cầmmáu

 Làm ấm,tănglực

 Làmcothắttửcung

 Làmcườngsinhdục (bềntinh,bổthậnthủy)

 Tăngsức đềkhángcơ thể,bồibổnguyênkhí

 Suynhượccơthể,mệ t mỏ i

 Suynhượcsinhdục, xuấttinhsớm

 Cảmlạnh,sổmũ i

 Huyếtápcaohoặcthấp

 Cơn đaubãothận

 Cácbệnhngoàida,lở

loét,chảynướcvàng

 Ramồhôitaychân

 Tim đậpnhanh

 Cácbệnhmắ t

 Viêmmũidịứng

 Cơnnghiềnmatúy

 Nhứcrănghàmdướ i

 Khótiêu

 Tiểunhiều,sốcthuốc

 Thầnkinhtọa

 Liệtdâythầnkinhsố7

ngoạibiên

 Đaubaotửdothận

 Huyếttrắng

 Phỏnglởnướcsôi.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page85

BỘGIÁNG

Bấmcáchuyệttheothứtựtừtrênxuốngdướ i đểtrịcácchứngbệnhsốtcao,cogiật,hơ i thởrấtnóng.Cóthểkếthợpvớichườm đálạnh đểhạcơnsốt. 124,34,26,61,3,143,222,14,156,87

 124(II,H)

liênhệmật(124+)vàlá lách(124-)

 Ổn địnhthầnkinh

 Trấnthống

 Liễmhạn(cầmmồhôi)

 Chốngdịứng

 Đaulưng

 Cơnghiềnmatúy

 Suynhượcthầnkinh

 Mấtngủ

 Nhức đầu

 Đổmồhôilạnh

 Chảymáucam

 Viêmmũidịứng

 Vẩynến(bệnhngoàida)

 34(III,CD)

liênhệtim

 Ổn địnhthầnkinh

 Trấnthống

 Đ iềuthống

 Đ iềuhoànhịptim

 Tăngthị lực

 Chốngcocơ

 Tương ứngthầnkinhthị giác(TKsốII)

 Vọpbẻ(chuộ t rút)

 Mấtngủ(phốihợpvớ i H.124)

 Nhức đầu

 Suynhượcthầnkinh

 Đaubànchân,ngón chân

 Nhứcmỏibảvai

 Tim đậpnhanh

 Đaudạdày

 Mờmắ t

 Nhứcrăng

 Nôn,nấc

 Vọpbẻ(chân)

 26(IV,O)

liênhệtim

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp thấp

 Làmgiãncơ(cơtrơn, cơvân)

 Anthần

 Trấnthống

 Đ iềuhòatimmạch

 Hạnhiệ t

 Hạhuyếtápmạnh

 Chốngcothắt,cogiậ t

 Làmnởmạchmáu

 Sayrượu

 Ngộđộcrượu

 Đaucộtsốngthắtlưng

 Mấtngủ

 Tâmthần

 Cogiậ t

 Cảmsố t

 Chóngmặ t

 Huyếtápcao

Page86
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

 61(VII,D)

liênhệtim,baotử,ganvà

phổ i **Lưuý:cấm ấnsâuvàmạnh, nhấtlàhuyệtbêntráisẽlàm mệttim

 Lợitiểu

 Hànhkhí

 Hạđờm

 Tăngtiếtdịch

 Giả i độc,giảirượu

 Ứcchếtìnhdục

 Tương ứngtuyếnyên

 Tươngtợthuốchạ nhiệt,giảm đauAspirin, Paracétamone

 Đ iềuhoànhịptim

 Làmlong đờm

 Sốtrét

 Hen,suyễn

 Nấc,nôn

 Tiểukhó,bítiểu

 Tim đậpmạnh,nhanh

 Ngứa

 Nghẹtmũi,nhức đầu

 Phỏnglở,nóngrát

 Đaunặngquanhhốc mắ t

 Taycoduỗikhókhăn

 Sayrượu,rắn,rít,ong, bòcạpchích

 Viêmphếquảnmãntính

 Nặngngựckhóthở , thiếuôxy

 Suyễn

 Rốiloạnnhịptim

 Đaunhứckhuỷutay

 Đauvùngkhoeochân

 Đautứcnhóivùnghông

 Đ iềutiếtmồhôi

 Trấnthống

 Làm ấmngườ i

 Đ iềuhòanhịptim

 Hạhuyếtáp

 Làmgiảmmạch,giãncơ (đ iềuhòasựcocơ )

 Tiêuviêm,tiêu độc (giảmsưng,chống nhiễmtrùng)

 Thôngkhí

 Long đờm

 Cầmmáu(toànthân)

 Tương ứngthượngvị , ngóntaycái

 Tương ứngthầnkinh

sinhba(TKsốV)

 TươngtợthuốcVeta

Endorphine

 Cácbệnhngoàida, niêmmạc

 Nôn,nấc

 Đauthầnkinhliênsườn

 Ngứa(bụng, đùi,chân, tay)

 Cơnghiềnmatúy

 Huyếtápcao

 Bướucổ

 Nhức đầu,số t

 Khóthở(suyễn),nghẹ t mũ i

 Loéthànhtátràng

 Cơn đaucuốngbaotử

 Eczema, đaunhứcngón cái

 Viêmloétâm đạo

 Chảymáucam

 Đauthầnkinhtamthoa (TKsinhba)

 Lạnhnổidagà

 Bạch đớ i

GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page87

 3(VII,G)

liênhệtim,phổi,gan

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp thấp

 Anthần

 Hạhuyếtáp

 Hạnhiệ t

 Giángkhí(đemkhí xuống),thôngphếkhí

 Lợitiểu

 Đ iềuchỉnhsựxuấtnước mũi,nướcmiếng,mồ hôi

 Long đờm

 Giảm đauvùngngựcvà tháidương

 Viêmhọng,viêmamidan

 Cảmho

 Đaucứngcơthành

bụng

 Rốiloạnnhịptim

 Nặngngựckhóthở

 Khôngramồhôi

 Ramồhôitay

 Đổmồhôitaynhiều

 Nhức đầu

 Cảmsốt,mấtngủ

 Tứcngực,nhứcthái dương

 Ho,suyễn,hơithở nóng,huyếtápcao

 Táobón,íttiểu

 Nướctiểuvàngnóng

 Bệnhngoàida

 Nghẹtmũi,viêmhọng

 Nhứcrăng

 Sưngmặ t

 Liệtmặt,cơmặtco

cứng

 Thị lựckém

 Mắtnóng đỏ

 143(VIII,O)

 Nhuậntrường

 Hạsốt,thanhnhiệ t

 Trấnthốngvùngxương cùng

 Làm đổmồhôi

 Hạhuyếtáp

 222(X,G)  Giảm đauvùngkhoeo chân,vùngquanhrốn, vùngthận,ngóntayáp út

 Hạhuyếtáp

 Huyếtápcao

 Đauvùngxươngcùng

 Đaucộtsống

 Đauthầnkinhtọa

 Trĩ,lòidom,táobón, kiếtlỵ

 Sốtkhôngramồhôi

 Nóngtrongngườ i

 Đauthầnkinhtamthoa

 Đauvùngkhoeochân

 Đauquanhrốn

 Đauthận, đaungóntay ápút

 Caohuyếtáp

 Đaulưng

 Đaubụngtiêuchảy

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page88

 14(VIII,A)  Anthần

 Trấnthống

 Hạnhiệ t

 Tiêuviêm,tiêuthực

 Hạhuyếtáp

 Làmtiếtnướcbọ t

 Làmtănghồngcầu

 Bướucổ

 Mấtngủ

 Huyếtápcao

 Cảmsốt,sốtrét

 Cơn đaudạdày

 Huyếttrắng

 Viêmtai,viêmhọng

 Ho

 Viêmvùngrăng,hàm, mặ t

 Ănkhôngtiêu,biếng ăn

 Nhức đầu,nhứcrăng

 Nuốtnghẹn

 156 (XI,D) liênhệbuồngtrứng

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthốngvùngcẳng chân, đầugối,chân mày,cổ,gáy,vai

 Đ iềuhòasựcogiãncơ

 Làmmạnhgânchân

 Đ iềuhòakhíhuyết, đ iều hòahuyếtáp

 Trấnthốngvùngnoãn sào,dịchhoàn

 Tương ứngthầnkinh gai(TKsốXI)

 Nghẹtmũ i  Đổmồhôichântay

 Huyếtápcao

 Đaucẳngchân, đau đầu gố i

 Đaucungmày,chân

mày

 Liệtmặ t

 Vẹocổ

 Đaucơức đònchủm

 Đaubụngdướ i

 Đaubụngkinh

 Đaubuồngtrứng

 Thoátvịbẹn

 87(XII,O)

liênhệbàngquangvàcổ tửcung

 Làmcobóptửcungvà bàngquang

 Hạnhiệ t

 Hạáp

 Giángkhí,thôngkhí

 Đ iềuhòalượngnước tiểu

 Đaubànchân

 Đauthắtlưng

 Tâmthần

 Số t

 Mỏigáy, đau đầu

 Tiểukhó,tiểuít,tiểu vàng

 Bítiểu,bítrungtiện

 Sạnbàngquang

 Đaubụngdưới, đau bụngkinh

 Lạnhchân, đáidầm

 Tiểu nhiều, đái đêm

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page89

BỘĐ IỀUCHỈNHÂMDƯƠNG

Dùng đểđ iềuhoàthânnhiệtchonhữngbệnhnhânlúcnóng,lúclạnhthấtthường,thay

đổirấtnhanhtrongngày.

34,290,156,39,19,50

 34(III,CD)

liênhệtim

 Ổn địnhthầnkinh

 Trấnthống

 Đ iềuthống

 Đ iềuhoànhị p tim

 Tăngthị lực

 Chốngcocơ

 Tương ứngthầnkinhthị giác(TKsốII)

 Vọpbẻ(chuộtrút)

 Mấtngủ(phốihợpvớ i H.124)

 Nhức đầu

 Suynhượcthầnkinh

 Đaubànchân,ngón chân

 Nhứcmỏibảvai

 Tim đậpnhanh

 Đaudạdày

 Mờmắ t

 Nhứcrăng

 Nôn,nấc

 Vọpbẻ(chân)

 290 (VII,B)

liênhệvớikinhtamtiêu

 Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ

 Đ iềuhòatândịch(mồ hôi,nướctiểu,nước bọt)

 Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )

 Suynhượccơthể

 Đaucơức đònchùm, vẹocổ

 Khótiêu

 Phùchân

 Đauthắtlưng

 156(XI,D)

liênhệbuồng trứng

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthốngvùngcẳng chân, đầugối,chân mày,cổ,gáy,vai

 Đ iềuhòasựcogiãncơ

 Làmmạnhgânchân

 Đ iềuhòakhíhuyết, đ iều hòahuyếtáp

 Trấnthốngvùngnoãn sào,dịchhoàn

 Tương ứngthầnkinh

 Nghẹtmũ i  Đổmồhôichântay

 Huyếtápcao

 Đaucẳngchân, đau đầu gố i

 Đaucungmày,chân mày

 Liệtmặ t

 Vẹocổ

 Đaucơức đònchủm

 Đaubụngdướ i

 Đaubụngkinh

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page90

 39(VIII,E/G)

liênhệbaotửvàvịkinh

gai(TKsốXI)

 Trấnthốngvùngdạdày vàngóntaytrỏ

 Tiêuviêm,tiêuthực

 Kíchthích ănuống

 Hạsố t

 Hạhuyếtáp

 Đaubuồngtrứng

 Thoátvịbẹn

 Đaungóntaytrỏ,co duỗikhókhăn

 Đauthầnkinhtamthoa

(TKsố5)

 Đauchân, đauvịkinh

 Huyếtápcao

 Bệnhvềmũi,nghẹtmũi, sổmũ i

 Mụnmặt,liệtmặt,môi sưng đau,sưngvú,tắc tiasữa

 Nhứcrăng,sưngnướu

 Bướucổ

 Biếng ăn

 19(VIII,O)

liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià

** Lưu ý:vùngnhântrungvà

môitránhchâmkhicómụn

bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.

 Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm tănghuyếtáp)

 Chốngcogiật,làmtỉnh táo

 Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp

 Làm ấmngườ i

 Làmhưngphấntìnhdục

 Làmcườngdương

 Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)

 Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân

 Gâynôn(làmói),và chốngnôn

 Tương ứngthầnkinh giaocảm

 Tươngtợthuốc Adrelanin

 Chế t đuố i

 Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )

 Tiểu đêm

 Đáidầm

 Nặngngựckhóthở

 Suyễn

 Bệnhtimmạch

 Sốcthuốc

 Ngấtxỉ u

 Suynhượcthầnkinh

 Cogiậtkinhphong

 Cơn đauthượngvị

 Nônnấc

 Khôngói được

 Suynhượcsinhdụ c

 Cơn đauthậncấp

 Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)

 Cơnghiềnmatúy,thuốc lá

 Đauquanhkhớpvai

 Lừđừ,khôngtỉnhtáo

 Buồnngủ

 Đẻkhó(docơtửcung

cobópyếuhoặccổtử

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page91

 50(VIII,G)

liênhệganvàcankinh

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao,ngườicóbệnhhuyếtáp caotránhdùnghuyệtnày

 Đ iềuchỉnhgân,cơ

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Anthần

 Trấnthống

 Tiêuviêm

 Làmtănghuyếtáp

 Thăngkhí

 Chốngdịứng

 Đ iềuhòakhíhuyế t

 Giả i độc

 Liễmhạn(cầmmồhôi)

 Trợtiêuhóa

 Cầmmáu

 Trấnthốngvùnggan, mậ t

cungmởchưatrọn)

 Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường

 Bonggân(tay,chân,cổ , gáy)

 Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay

 Mấtngủ

 Đaumỏicổgáy,vẹocổ

 Kinhphong

 Đauhôngsườn

 Bệnhgan,mật,xơgan

cổtrướng

 Nhức đỉnh đầu,nhức đầudữdộ i

 Huyếtápthấp

 Phongthấp, đổmồhôi tay chân

 Tĩnhmạchtrướng

 Khótiêu, ợchua,nohơ i

 Bón,tiêuchảy,trĩ

 Mũinghẹtdolạnh

 Rongkinh,bănghuyế t

 Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắtmờ

 Ho(doGan)

 Bướucổ,viêmmũidị

ứng

 Thị lựckém

 Nghiệnthuốclá

 Đau đầudovachạm chấnthương(nhẹ )

 Sỏimật,sỏigan,viêm

gansiêuvi

 Cholesteroltrongmáu cao

GiáoTrìnhDi
c Page92
ệnChẩnHọ

BỘTANMÁUBẦM

Chuyêntrịnhữngnơibịchấnthươngdova đập.Bấmphác đồdướ i đâyrồihơphản chiếunơibầmsưng.Máubầm ởbấtcứbộphậnnàotrongcơthểcũngtankhôngphả i giảiphẫu.Bộhuyệtnàycó ba tácdụngrõrệtlàmtanmáubầm,ngưngchảymáuvàxẹp chỗsưng.

156+,7+,50,3+,61+,290+,16+,37

 156(XI,D)

liênhệbuồngtrứng

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthốngvùngcẳng chân, đầugối,chân mày,cổ,gáy,vai

 Đ iềuhòasựcogiãncơ

 Làmmạnh gânchân

 Đ iềuhòakhíhuyết, đ iều hòahuyếtáp

 Trấnthốngvùngnoãn sào,dịchhoàn

 Tương ứngthầnkinh gai(TKsốXI)

 Nghẹtmũ i

 Đổmồhôichântay

 Huyếtápcao

 Đaucẳngchân, đau đầu gố i

 Đaucungmày,chân mày

 Liệtmặ t

 Vẹocổ

 Đaucơức đònchủm

 Đaubụng dướ i

 Đaubụngkinh

 Đaubuồngtrứng

 Thoátvịbẹn

 7(IX,B)

liênhệtuyếnsinhdụcvà tuyếntụy

 Đ iềuhoàkíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Hànhkhí(làmchokhí vậnhành,lưuthông), hànhhuyết(làmcho huyếtlưuthôngmạnh trongcơthể )

 Làm ấmngườ i

 Tiêuviêm,tiêu độc

 Trấnthốngvùngbụng, buồngtrứng,dịchhoàn, dùi

 Làmhưngphấntìnhdục

 Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở

 Suynhượcsinhdục. Chậmcócon

 Lỗtairanướctrong

 Đaubụngsôiruộ t

 Rongkinh

 Kinhnguyệtkhông đều

 Huyếttrắng

 Unangbuồngtrứng

 Viêmtuyếntiềnliệ t

 Đau đùivế

 Đautứcdịchhoàn

 Sổmũi,viêmmũidịứng

 Đái đường

 Vẹolưỡi, đơlưỡi,câm

 Bướucổ

ệnChẩnHọ c

Page93
GiáoTrìnhDi

 50(VIII,G) liênhệganvàcankinh

bộphậnsinhdụcnữvà

ởmũ i

 Tương ứngthầnkinhhạ thiệt(TKsốXII)

 Đ iềuchỉnhgân,cơ

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Anthần

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao,ngườicóbệnhhuyếtáp caotránhdùnghuyệtnày

 Trấnthống

 Tiêuviêm

 Làmtănghuyếtáp

 Thăngkhí

 Chốngdịứng

 Đ iềuhòakhíhuyế t

 Giả i độc

 Liễmhạn(cầmmồhôi)

 Trợtiêuhóa

 Cầmmáu

 Trấnthốngvùnggan, mậ t

 Bonggân(tay,chân,cổ , gáy)

 Dịứng,ngứakhắp người,nổimềđay

 Mấtngủ

 Đaumỏicổgáy,vẹocổ

 Kinhphong

 Đauhôngsườn

 Bệnhgan,mật,xơgan cổtrướng

 Nhức đỉnh đầu,nhức đầudữdộ i

 Huyếtápthấp

 Phongthấp, đổmồhôi taychân

 Tĩnhmạchtrướng

 Khótiêu, ợchua,nohơ i

 Bón,tiêuchảy,trĩ

 Mũinghẹtdolạnh

 Rongkinh,bănghuyế t

 Liệtmặt,bệnhvềmắt, mắtmờ

 Ho(doGan)

 Bướucổ,viêmmũidị

ứng

 Thị lựckém

 Nghiệnthuốclá

 Đau đầudovachạm chấnthương(nhẹ )

 Sỏimật,sỏ i gan,viêm gansiêuvi

 Cholesteroltrongmáu cao

 3(VII,G)

liênhệtim,phổi,gan

 Anthần

 Hạhuyếtáp

 Hạnhiệ t

 Giángkhí(đemkhí xuống),thôngphếkhí

 Đổmồhôitaynhiều

 Nhức đầu

 Cảmsốt,mấtngủ

 Tứcngực,nhứcthái dương

c Page94
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp thấp

 Lợitiểu

 Đ iềuchỉnhsựxuấtnước mũi,nướcmiếng,mồ hôi

 Long đờm

 Giảm đauvùngngựcvà tháidương

 Ho,suyễn,hơithở nóng,huyếtápcao

 Táobón,íttiểu

 Nướctiểuvàngnóng

 Bệnhngoàida

 Nghẹtmũi,viêmhọng

 Nhứcrăng

 Sưngmặ t

 Liệtmặt,cơmặtco cứng

 Thị lựckém

 Mắtnóng đỏ

 61(VII,D)

liênhệtim,baotử,ganvà phổ i **Lưu ý:cấm ấnsâuvàmạnh, nhấtlàhuyệtbêntráisẽlàm mệttim

 Đ iềutiếtmồhôi

 Trấnthống

 Làm ấmngườ i  Đ iềuhòanhịptim

 Hạhuyếtáp

 Làmgiảmmạch,giãncơ (đ iềuhòasựcocơ )

 Tiêuviêm,tiêu độc (giảmsưng,chống nhiễmtrùng)

 Thôngkhí

 Long đờm

 Cầmmáu(toànthân)

 Tương ứngthượngvị , ngóntaycái

 Tương ứngthầnkinh sinhba(TKsốV)

 TươngtợthuốcVeta Endorphine

 Cácbệnhngoàida, niêmmạc

 Nôn,nấc

 Đauthầnkinhliênsườn

 Ngứa (bụng, đùi,chân, tay)

 Cơnghiềnmatúy

 Huyếtápcao

 Bướucổ

 Nhức đầu,số t

 Khóthở(suyễn),nghẹ t mũ i

 Loéthànhtátràng

 Cơndaucuốngbaotử

 Eczema, đaunhứcngón cái

 Viêmloétâm đạo

 Chảymáucam

 Đauthầnkinhtamthoa (TKsinhba)

 Lạnhnổidagà

 Bạch đớ i

 Viêmhọng,viêmamidan

 Cảmho

 Đaucứngcơthành

bụng

 Rốiloạnnhịptim

 Nặngngựckhóthở

 Khôngramồhôi

 Ramồhôitay

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page95

 290(VII,B)

liênhệvớikinhtamtiêu

 Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ

 Đ iềuhòatândịch(mồ

hôi,nướctiểu,nước bọt)

 Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )

 Suynhượccơthể

 Đaucơức đònchùm, vẹocổ

 Khótiêu

 Phùchân

 Đauthắtlưng

 16(V,A)

liênhệvớikinhtamtiêu

 Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ

 Đ iềuhòatândịch(mồ

hôi,nướctiểu,nước

bọt)

 Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )

 Suy nhượccơthể

 Đaucơức đònchủm, vẹocổ

 Khótiêu

 Phùchân

 Đauthắtlưng

 37(VIII,G)

liênhệláláchvàtỳkinh

 Cầmmáu

 Thôngkhí,hànhhuyế t

 Trợtiêuhóa

 Giảm đauvùnglálách

 Tiêu đàmnhớ t

 Đ iềuhòasựbàitiế t nướctiểu

 Suynhượccơthể

 Tiểuít,tiểu nhiều,bí tiểu

 Tiểunónggắ t

 Đauvùnglálách

 Xuấthuyết(rongkinh, chảymáudạdày)

 Têtoànthân

 Taychânnặngnề,bại, phù

 Nặng đầu

 Đaudâythầnkinhtam thoa

 Nhiều đàmnhớ t

 Suyễn(dotỳ )

 Liệtdâythầnkinhsố7 ngoạibiên(liệtmặt)

 Sưngbầm(doténgã, vachạm,chấnthương)

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page96

BỘTRỪĐÀMTHẤPTHỦY

Chuyêntrịcácloạibịnhhensuyễncácloại,thấpkhớpcácloại,phùnềphìmập.Tùytheo từngloạibịnh,saukhibấmhuyệtphảicóthêmnhững độngtácthíchhợp(lăn,hơ,gõ… phảnchiềunơicóbệnh)thìkếtquảmớinhanhvàbền.

 103(II,O)  Tăngcườngtrínhớ,trí thôngminh,sựtậptrung tưtưởng,sựhoạ t động

 Anthần

 Thăngkhí

 Giảm đau đỉnh đầu

 Giảm đaucộtsống

 Làmtỉnhtáo,sángsuố t

 Tương ứng đỉnh đầu

 Tương ứnghuyệtBách hộ i

 Suynhượccơthể

 Suynhượcthầnkinh

 Kinhphong

 Nhức đỉnh đầu

 Kémtrínhớ,kémnăng

động,kémhănghái

 Đaucộtsống

 Trĩ,lòidom

 Sadạcon

 Thị lựckém

 Nghiệnthuốclá

 Đau đầudovachạm, chấnthương

 1(VII,O) liên hệtim

 Anthần(làmdịuthần kinh)

 Đ iềuhòanhịptim

 Giảmtiếtdịch

**Chốngchỉđịnh:huyếtáp cao

 Tănghuyếtáp

 Thăngkhí(đưakhílên)

 Tănglực(làmtăng cườngsinhlực,làm khoẻngười)

 Làm ấmngườ i

 Làmcườngdương

 Giảm đaucộtsống

 Suynhượccơthể

 Suynhượcthầnkinh

 Đaucộtsống(không cuốingửa được),cụp xươngsống

 Đaubụngdolạnh

 Tiêuchảy,kiếtlỵ

 Đauthầnkinhtọa

 Suynhượcsinhdục(liệ t dương,tảotinh,dimộng tinh)

 Đaubụngkinh

 Trĩ,lòidom

 Rongkinh

 Bạch đớ i

 Sổmũ i

 Rốiloạnnhịptim,mệ t khóthở

Page97
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
103,1,290,64,39,63,53,222,236,85,127,235,22,87

 290(VII,B)

liênhệvớikinhtamtiêu

 Trấnthốngvùngthắ t lưng,haibêncổ

 Đ iềuhòatândịch(mồ hôi,nướctiểu,nước bọt)

 Giãncơ(đ iềuchỉnhsự cocơ )

 Suynhượccơthể

 Đaucơức đònchùm, vẹocổ

 Khótiêu

 Phùchân

 Đauthắtlưng

 19(VIII,O)

liênhệtim,phổi,baotử, ruộtgià

** Lưu ý:vùngnhântrungvà môitránhchâmkhicómụn bọ c đầuxuấthiệnvàkhicó thai.

 Đ iềuhòatimmạchvà huyếtáp(thườnglàm

tănghuyếtáp)

 Chốngcogiật,làmtỉnh táo

 Thăngkhí,vượngmạch. Cảithiệnhôhấp

 Làm ấmngườ i

 Làmhưngphấntìnhdục

 Làmcườngdương

 Tăngtiếtdịch đường ruộtvàhôhấp(mũi)

 Đ iềuhòanhu độngruột, sựcogiãncơtoànthân

 Gâynôn(làmói),và chốngnôn

 Tương ứngthầnkinh giaocảm

 Tươngtợthuốc Adrelanin

 Chế t đuố i

 Mắccổ(xương,hộttrái cây,vậtlạ )

 Tiểu đêm

 Đáidầm

 Nặngngựckhóthở

 Suyễn

 Bệnhtimmạch

 Sốcthuốc

 Ngấtxỉ u

 Suynhượcthầnkinh

 Cogiậtkinhphong

 Cơn đauthượngvị

 Nônnấc

 Khôngói được

 Suynhượcsinhdụ c

 Cơn đauthậncấp

 Nghẹtmũi,bítrungtiện (saukhigiảiphẩu)

 Cơnghiềnmatúy,thuốc lá

 Đauquanhkhớpvai

 Lừđừ,khôngtỉnhtáo

 Buồnngủ

 Đẻkhó(docơtửcung cobópyếuhoặccổtử cungmởchưatrọn)

 Trĩ,lòidom,táobón, viêm đạitrường

 64(VIII,D)  Tiêuviêm,tiêu độc

 Làmlong đờm

 Trấnthốngvùngbẹn (háng),dạdày

 Tương ứngthầnkinh thiệthầu(TKsốIX)

 Đaukhớpháng

 Đauthầnkinhtọa

 Liệtchidướ i

 Đaulưỡi, đauhọng

 Suyễnkhóthở,vướng

đàm

GiáoTrìnhDi
c Page98
ệnChẩnHọ

 39(VIII,E/G)

liênhệbaotửvàvịkinh

 Trấnthốngvùngdạdày vàngóntaytrỏ

 Tiêuviêm,tiêuthực

 Kíchthích ănuống

 Hạsố t

 Hạhuyếtáp

 Đaungóntaytrỏ,co duỗikhókhăn

 Đauthầnkinhtamthoa (TKsố5)

 Đauchân, đauvịkinh

 Huyếtápcao

 Bệnhvềmũi,nghẹtmũi, sổmũ i

 Mụnmặt,liệtmặt,môi sưng đau,sưngvú,tắc tiasữa

 Nhứcrăng,sưngnướu

 Bướucổ

 Biếng ăn

 63(IX,O) liênhệbaotử,lálách,tử cung

 Đ iềuhoàkíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)

 Đ iềuhoàsựtiếtdịch ở bộphậnsinhdụcnữ , ở miệng

 Lãnhcảm,suynhược sinhdục,dươngnuy, liệtdương

 Chóngmặtxâyxẩm

 Kinhphong

 Cơn đaudạdày

**Lưu ýcóthaikhông được châmhayday ấn

 Tăngcườngkhảnăng sinhlý(namvànữ )

 Làmcườngdương,kích thíchtuyến vú

 Làmcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthốngvùngcộ t sống,tửcung,dạdày

 Đ iềuchỉnhsựcocơ (dươngvật,tửcung,tay chân)

 Làm ấmTỳ,Vị,thông khí

 Khônướcmiếng

 Khôâm đạo

 Đắngmiệng

 Huyếtápthấp

 Đauthầnkinhtamthoa

 Đaubụngkinh

 Kinhnguyệtkhông đều

 Cácbệnhvềtửcung

 Đái đường(diabetes)

 Ngực,vúnhỏ,tắctia sữa

 53(IX,O)

liênhệbaotử,lálách,tử cung

**Lưu ý:cấmchâmhayday

ấnkhicóthai

 Đ iềuhòakíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)

 Đ iềuhòasựtiếtdịch ở bộphậnsinhdục, ở miệng

 Tăngcườngkhảnăng sinhlý(namvànữ )

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthốngvùngcộ t

 Lãnhcảm,suynhược sinhdục,dươngnuy, liệtdương

 Chóngmặtxâyxẩm

 Kinhphong

 Cơn đaudạdày

 Khônướcmiếng

 Khôâm đạo

 Đắngmiệng

 Huyếtápthấp

 Đauthầnkinhtamthoa

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page99

 236(X,O)

liênhệtửcung

 85(X,EG)

liênhệbàngquang(niệu quản)

sống,tửcung,dạdày

  Đaubụngkinh

 Kinhnguyệtkhông đều

 Cácbệnhvềtửcung

 222(X,G)  Giảm đauvùngkhoeo chân,vùngquanhrốn, vùngthận,ngóntay áp út

 Hạhuyếtáp

 Đauthầnkinhtamthoa

 Đauvùngkhoeochân

 Đauquanhrốn

 Đauthận, đaungóntay ápút

 Caohuyếtáp

 Đaulưng

 Đaubụngtiêuchảy

 Đ iềuhòakíchthíchtố nam,nữ(progesteron, estrogen)

 Đ iềuhòasựtiếtdịch ở bộphậnsinhdụcnữ , ở miệng

 Tăngcườngtínhmiễn nhiễm

 Trấnthống,tiêuviêm vùngbàngquang

 Trấnthốngngóntay út

 Lợitiểu

 Hạhuyếtáp

 Tươngtợthuốclợitiểu

 Khôâm đạo

 Đắngmiệng

 Đauthầnkinhtamthoa

 Đaubụngkinh

 Kinhnguyệtkhông đều

 Cácbệnhvềtửcung

 Huyêtápcao

 Đaungóntayút

 Bệnhbàngquang(tiểu ít,tiểu đục,sỏiniệu quản)

 Ùtai

 Nhứcbắpchân

 Phỏng(nướcsôi…)bị dộpnước

 127(XI,O)

liênhệđáytửcung,gót

chân,bụngdưới,ruộ t non

 Anthầnmạnh

 Ôntrung,làm ấmbụng (bổtrungíchkhí)

 Đ iềuhòanhu độngruộ t

 Hànhkhí

 Tănglực

 Mấtngủ,khóngủ

 Đổmồhôichântay

 Suynhượcthầnkinh,cơ thể

 Suyễn,sốcthuốc

 Khótiêu, đauthượngvị

 Đaubụng,lạnhbụng

 Huyếttrắng

 Đaubụngkinh

 Cơnnghiệnmatúy, thuốclá

 Cơnrunlậpcập(2hàm răng đánhvàonhau)

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page
100

 235(XI,O)

liênhệvớibộphậnsinh dụcvàkinhtamtiêu

**Lưu ý:cấmchâmkhicóthai

 Giảm đaubụngdướ i

 Lợitiểu,giángkhí

 Đ iềukinh

 Làmcothắt,conhỏâm

đạo(đ iềuchỉnhcơ vòng)

 Ngừathai

 Nhứcrănghàmdướ i

 Liệtmặt, đauthầnkinh tamthoa(thầnkinhsố 5)

 ĐaunơihuyệtDương

Trì(tamtiêukinh)

 Bạch đớ i

 Đautaydọctheokinh

tamtiêu(dọcgiữamặ t sauchitrên)

 Sốt(cảtronglẫnngoài)

 Đautứcvùngbụngdướ i

 Tiểuít

 Đắngmiệng

 Ùtai, đ iếctai

 22 (XI,O)

liênhệruộtnonvàbọng đái

 Bồibổkhílực

 Giảm đaubụngdướ i

 Giảmnhu độngruộ t

 Suynhượccơthể

 Đaubụngtiêuchảy

 Kiếtlỵ

 Kinhkhông đều

 Ditinh,bạch đớ i

 Tiểukhó

 Đaurănghàmdướ i

 87(XII,O)

liênhệbàngquangvàcổ tửcung

 Làmcobóptửcungvà bàngquang

 Hạnhiệ t

 Hạáp

 Giángkhí,thôngkhí

 Đ iềuhòalượngnước tiểu

 Đaubànchân

 Đauthắtlưng

 Tâmthần

 Số t

 Mỏigáy, đau đầu

 Tiểukhó,tiểuít,tiểu vàng

 Bítiểu,bítrungtiện

 Sạnbàngquang

 Đaubụngdưới, đau bụngkinh

 Lạnhchân, đáidầm

 Tiểu nhiều, đái đêm

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page
101

BẢNGPHÂNLOẠIHUYỆT

GSTSBùiQuốcChâu

Đểgiúpcácbạnhọcviên đỡmấtthìgiờtrongviệctìmkiếmcácmốiquanhệgiữacáchuyệtvớ i mộtvùnghaycơquannào đó(hoặcliênhệđếnmộttriệuchứnghaytácdụngcầnthiếtnào đó), chúngtôisoạn“BảngPhânLoạiHuyệt”dướ i đây:

CáchSửDụng

Dòcácbảngdướ i đây,thấyHuyệtnào đóliênquan đếntrườnghợpBịnhmình đang đ iềutrịthì chọnra.Vídụ : đốivớibịnhnhân đau Đỉnh ĐầutacóthểnghĩđếncácHuyệtsau(vốncóliênhệ đếnnó)103-197-175-126-50-51-87-365vàsau đó,lấyquedò đểxác địnhtrongsốcácHuyệttrên, nếuHuyệtnào“đau”thìsẽDay ẤnhoặcDánCaohoặcChấmHuyệt.Chứkhôngphảilàhễđau đâulàDay ẤnhayDánCaohếtcácHuyệttrêncùngmộtlúc).

ChúÝ:các Huyệtin ĐậmvàtrongNgoặc ĐơnlàHUYỆTCHÍNHthườnghaybáo đaukhi

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 102
cóBịnh. VÙNGCƠQUAN HUYỆT ĐẦU Đỉnh Đầu (50, 51, 103) 37,87, 106, 126, 365, 189 NửaBên Đầu (41, 54, 55) 3,51, 61, 100, 180, 184, 235, 437 Sau ĐầuGáy (26, 87, 106, 156) 8, 54, 55, 65, 100, 127, 188,201, 267, 290 Trán (39, 51) 37, 60, 61, 103, 106, 197 Toàn Đầu (37, 50) 0, 19, 26, 51, 87, 103 Tai (41, 45, 65, 179, 421) 0, 15, 57, 138, 145, 197, 235,290, 332 GờMày 156, 467 Mắ t (16, 100, 102, 103, 130, 175, 421, 422) 6, 12, 80, 106,188, 196, 330 Mũ i (19, 39,61, 126, 138, 377, 379) 1, 3, 7, 26, 50,103, 106, 184, 240, 467 Môi-Miệng (37, 39, 127) 3, 8, 29, 53, 61, 226, 227, 236
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 103 Cổ (8, 12, 19, 26) 20, 106, 107, 290 Họng (14, 61, 275) 8, 19, 26, 96, 109, 312 Lưỡ i (79, 312) 8, 26, 60,61, 109, 196 Răng (188 - 196) 0, 3, 8, 14, 16,22, 26, 34, 38, 39, 57, 60, 100, 127, 180, 300 Mặ t (37, 60, 61) 3, 39,57, 58 VAI-TAY BảVai (310,477) 0, 4,12,13,34,97, 98,106,107,120,124,139,360, 421 KhớpVai (88, 278, 354) 65, 73, 219, 559, 564 CánhTayTrên (97, 98) 0, 38,51, 60, 73, 99, 267, 360 KhuỷuTay (98, 99) 0, 28, 51, 60, 73,267, 360 CổTay (100) 0, 41, 70, 130,131, 235 BànTay (400) 60, 130 CácKhớpNgónTay (19, 460) 130, 50, 60 NgónTayCái (61, 180) 3 NgónTayTrỏ (39, 319) 100, 177 NgónTayGiữa (38, 44) 50, 195 NgónTayÁpÚt (29) 185, 222, 459 NgónTayÚt (85, 191) 0, 60 MÔNG-ĐÙI-CHÂN Mông (210, 277) 5, 91, 219, 377 Háng (74) 64, 145 Đùi (17) 3,7, 19, 37,38, 50, 113
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 104 Khuỷu-Nhượng (29) 222 ĐầuGố i (9, 96, 197) 39, 129, 156, 422 Cẳng Chân (156) 6,50, 85, 96, 300 CổChân (310, 347) 107 BànChân (51) 34 GótChân (127, 461) 107, 286, 310 NgónChânCái (97, 254) 343 NgónChânTrỏ 34, 255, 344 NgónChânGiữa (65) 256, 345, 477 NgónChânÁp Út (257) 240, 346 NgónChânÚt 26,292, 293 NGỰC-LƯNG-BỤNG Ngực (13, 189) 3,60, 73, 269,467, 491 Vú (12, 60,63, 73) 39,59, 179, 283 CộtSốngLưng (1, 143, 342) 19, 62, 219, 558, 559, 560 ThắtLưng (342) 0,1,19,21, 43, 45, 127, 210, 290, 300, 341, 560 Giữa2BảVai (310) 332, 360,421, 470,491,561, 565 QuanhRốn(Bụng) (222) 0,29, 53, 63, 113, 127 TrênRốn (53, 63) 7, 17, 19, 37, 39, 50, 58,61, 113 DướiRốn (22, 127, 236) 87, 156, 227, 235, 347 DA-NIÊMMẠC (3, 26, 61) 13, 19, 79 NÃO-THẦNKINH (1, 34, 103, 124, 300) 8, 65,125, 126, 175, 197 CƠQUAN SINHDỤC DươngVậ t (19, 53, 63) 0,1, 23, 26, 37, 50, 174, 235
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 105 DịchHoàn (7, 113, 287) 35, 65, 73, 156 ÂmHộ-Âm Đạo 3,19,63, 53 TửCung (19, 53) 1, 23,61, 63, 174 BuồngTrứng (7, 73, 113, 156) 65, 210, 287, 347 HậuMôn (19, 50, 365) 126,127, 143 NỘITẠNG Tim(Tâm-TâmBào) (8,12, 34, 57, 59,60,87,103,106,127,269, 279) 20,54,55, 107 RuộtNon (Tiểu Trường) (22, 127, 236) 8, 29, 34, 226,227, 228 Gan(Can) (50, 58) 47, 70, 103, 189,197, 233, 303, 356,421, 423 Mật(Đởm) (41, 184) 54,55, 124, 139 LáLách(Tỳ ) (37, 40) 124, 132, 423, 481 LáMiá (Tụy-Pancreas) (38, 63) 7,17, 103 BaoTử(Vị ) (19,50, 120,121) 5,7,37,43, 45,54,55,61, 64,74,113,127, 310 Phổi(Phế ) (26,28, 275) 3,13,61,109, 125,128,132,269,276,279,310, 491 RuộtGià (ĐạiTrường) (28) 9, 19, 97, 104, 105, 143, 342, 510 Thận (1, 17, 19, 45, 73,219, 300) 0,22,29,38,43,210,290,301, 560 Bọng Đái (BàngQuang) (22,85, 87) 3, 26, 29, 53, 60, 73, 89, 126, 235, 290

PHÂNLOẠITHEOTÁCDỤNG

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 106
GSTSBùiQuốcChâu TÁCDỤNG HUYỆT HạHuyếtÁp (3,8,14,15,16,26,41,51,54,55,61,85,87) 12,29,39, 100,143,173,180, 188,222 TăngHuyếtÁp (50,19, 1,63) 0,6,23,37,103,126,300 GiảmKhí (51, 143,87) 3,14,15,16,26,38,39,104,173 ThăngKhí (19,50,189) 1,6,22,23,103,126,127,287 HạNhiệt(LàmMát) (3, 38, 29, 16) 8,15,26,87,100,143,180,222,235 ThăngNhiệt(Làm Ấm) (0,1, 37, 50, 19, 17) 6,7,43,63,73,127,558,559 LợiTiểu (26, 3, 29, 222,85,87, 40) 37,235,290 CầmTiểu (0,16,37) 1,87,103,126,300 NhuậnTrường (19, 143, 41, 38) 3,29,50,70,97,98 GiảmTiếtDịch (0,16, 61,287) 1,3,7,15,17,21,22,29,50,53,63,103, 260 TăngTiếtDịch (26,85,87) 3,14,29,39,53,61,275 TiêuViêm-Tiêu Độc (26, 3, 38, 41, 60, 143,5,7) 29,50,57, 61, 85 TiêuBướu-KhốiU (104,61, 38, 17, 39) 1,8, 12,14,15,19,64,73, 124,184, 233 Tiêu Đàm-Long Đàm (132,275,467, 491)3,14,26,28,37, 64 TiêuHơi-ThôngKhí (104, 3, 38, 19) 26,28,50,143,184,189, 235 Giả i Độc ( 26, 85, 87,38)0,3,9,14,15,41,50,143,235, 290 CầmMáu (16,61, 0,50, 287) 6,7,17,34,37, 124
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 107 ChốngCoCơ(Đ iềuChỉnh) (16,61,127,156, 477) 3,19,38,39,53,63, 64,74,87,120, 121,210,290, 560 Ổn ĐịnhThầnKinh (124, 34) 0,1,26,37,50,103,106, 267, 300 TăngLực (6, 0, 19,103, 127) 1,22,43,45,50,62,73, 300 TăngSức ĐềKháng (0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 113) 7,22,45,61,127, 156 TăngCườngTínhMiễn Nhiễm (7, 135, 156, 50, 37, 300,0,17) 3,6,26,38, 127 TiêuMỡ (233, 41,50) 7,37, 38,39,85, 113

PHÂNLOẠIHUYỆTTHEO

“TRIỆUCHỨNGCẢMGIÁC”

GSTSBùiQuốcChâu

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 108
TriệuChứngCảm Giác HUYỆT Đau (41, 87, 85,60,61,16)0,14,19,37,38,39,50,156 Nhức (39,45,43,300) 0,17,301,302,560 TứcTố i (50, 41, 28,38, 60,189) 0,3,120,132,269,421 Ngứa (17, 61, 3,50,41, 34)0,26, 38,85,87,124 Rát-Xót (26,61) 3,125 Nhộ t (26,61) 3,50 TêMấtCảmGiác (37,60,58) 8,40,59 ChóngMặ t (8,19,60,63)0,15,26,50,65,106,127 Nghẹn-Nghẹ t (14, 275,61,19) 26,39,85,87,184,312 CoGiậ t (50, 19, 103) 26,63,124 RunRẩy (45,127) 0,6,50,73,124,300 LờĐờ-MệtMỏ i (127,19,50, 6,1,300,0) 37,62,63,73,113 Nóng (26, 143, 51, 180) 3,13,14,15,16,85,87,100,130 Lạnh (127,73, 6,7, 300) 50,113

CÁCĐ IỂMPHẢNCHIẾUTỪNGBỘPHẬN

CƠTHỂ

GSTSBùiQuốcChâu

Ngoàicácphầ n tương ứng vớ i mộ t bộphậ n nào đócủ a cơthểcó trongcác ĐồHình,chúngtacóthểvậ n dụngthêmcácThuyế t củ a Diệ n Chẩ n-Đ iề u Khiể n Liệ u Pháp như:Luậ t Phả n Chiếu, Đồng Ứng (Hệ Luận: Đồng Hình, Đồng Dạng, ĐồngTính, Đồng Chấ t, Đồng Thể , ĐồngVị , Đồng Tự , Đồng Âm, Đồng Khí, Đồng Huyế t), Đố i Xứng, VịTự , Tịnh Tiến, Tam Tài,LânCận, Giao Thoa, Nghịch Đả o … đểtìm ranhiề u bộphậ n khác nhau củ a cơthểtương ứng vớ i mộ t sốbộphậ n đang có bịnh (tấ t cả làmột), và mộ t bộphậ n tương ứ ngvớ i nhiề u bộphậ n khác nhau (mộ t làtấ t cả).

Phầntrìnhbầydướ i đây,nhằmmụ c đíchgợiýchocácbạnmộtsốtrườnghợpcụthể(khôngcótính chấtthốngkêvàliệtkê đầ y đủtấtcảbộphậntương ứngvớitoànbộcơthể), đểqua đó,cácbạntậ p làmquenvớicáchsuynghĩ,tưởngtượng,suyluận,vàkhámphára,cácmốiliênhệgiữabộphậ n nàyvớibộphận(haynhiềubộphận)khácnhaucủacơthể.Từcănbảnnày,vềsaucácbạncóthể tìmrathêmnhiềucáikhácnữatươngtựnhưvậy.

1. ĐẦU:(Cácbộphậnliệtkêdướ i đây đềucótương ứng(liênhệ)vớibộphận Đầu

 CácĐẦU ngón tay (chân)

 ĐẦUxươngcùngcụ t

 ĐẦUmắtcátay (chân)

 ĐỉnhCằm-ỤCằm

 ĐẦUcùichỏ -ĐẦUgố i

 ĐẦUmày-Đuôimày

 ĐẦUmũ i

 ĐẦUvú-ĐẦUdươngvậ t

 ĐẦUcácgungóntay(chân)

 ĐẦUgótchânv.v…

2. CỔ:(LuậtLânCận-Đầu đâuCổđó)

 Phầ n dướ i củ a đố t thứnhấ t các Ngón TayvàChân(nơicácnế p nhăn)

 Các đốtNgónTayvàNgónChân.

 PhầnquanhCổTayvàCổChân.

3.TAI:(LuậtLânCận-Mắ t đâuTai đó)

 Vùngdướ i Mắ t vàMắ t cá ngoài

 Vùngdướ i đốtthứbaNgónTayTrỏ

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 109

4.MẮT:(LuậtLânCận-Mắ t đâuMày đó)

 Mắ t cá chân (tay) vàcánhmũi(tương ứng NhãnCầu)

 Các đốtngóntay(chân)-Cácnếpnhăngiữacác đốtngóntay(chân)

 Môi-Miệng(haimôicóhìnhgiốnghaimímắt).

 Haichỗtrũng ởhaibênchẩm-gáy(haiphầntrũng đằngsau đầutrêngáy).

 Haichỗlún ởphíatrênbờmông(khinằmsấp).

 Haichỗlún ở2bênxươngbánhchè.

 Hailỗlún đồngtiề n ởhaibênbọngmáv.v…

5.MŨI:

 Mặ t trướ c cẳngchân(xươngốngquyển) phầ n ngay dướ i đầ u gố i kéo dàixuống

 Gáy(cổ )

 NhânTrung

 ViềnTai(luân-vành)

6.MIỆNG:

 Khuỷ u Tay/Chân Khuỷ u còngọ i làNhượng

 Rố n

 KẻGiữ a các Ngón Tay/Chân

7.LƯỠI:

 Vùnggiữ a đầ u mũ i vàmôitrên(NhânTrung-vùngnàyphả n chiế u “Lá mía-Tụ y tạng”mà lámíathìgiống hìnhcáilưỡi)

 VùngSơnCăn(giữ a hai khoé mắt)

 Ngónchâncái (ngử a cong lêngiống hìnhlưỡi)

 Vùngdướ i khuỷu/nhượngchân

8.RĂNG:(LuậtLânCận-Miệng-Lưỡ i đâuRăng đó)

 Từcơsởnàycácbạncóthểsuyravịtrícácrăng

9.BAOTỬ/VỊ(DẠDÀY):

 Cảphầnloataitrướcvàsau

GiáoTrìnhDi
c Page 110
ệnChẩnHọ

10. XƯƠNGCHẬU:

 Xươnghốcmắ t

 Viềnmũ i

 Viềnquanhmắtcáchânv.v…

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 111

CÁCHỆTHỐNGPHẢNCHIẾUPHỤ

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 112
ốcChâu HỆTHỐNG1 NắmTaylạ i Tương Đương Đầu CổTay(mặtngoài) “ Gáy CổTay(mặttrong) “ Hầu-Họng HổKhẩu “ Miệng CánhTay(mặtngoài) “ Lưng CánhTay(mặttrong) “ Bụng HỆTHỐNG2: KhớpVai Tương Đương KhớpHáng Khuỷu/NhượngTay Trong “ Khuỷu/NhượngChân CổTay “ CổChân BànTay “ BànChân CácNgónTay “ CácNgónChân HỆTHỐNG3: GótChân Tương Đương Đỉnh Đầu VùngGânGótChân “ Gáy MắtCáChân “ ỤXươngsautai
GSTSBùiQu

ChỗlõmdướimắtCá Chân “ Mắ t

HỆTHỐNG4:PhảnChiếuQuảTim

NắmTay(ngửa) PhảnChiếu QuảTim CácNgónTay(colại) “ TâmNhĩ

PhầnCònLạ i “ TâmThấ t

NgónTayCái(thẳng) “ ĐộngMạchChủ/Phổ i

HỆTHỐNG5:PhảnChiếuQuảThận

CácNgónChân PhảnChiếu TuyếnThượngThận LòngBànChân “ QuảThận

HôngBànChân (mặttrong) “ Bê Thận

HỆTHỐNG6:PhảnChiếu Đầu-NhìnNghiêng

ĐầuNgónTayGiữa PhảnChiếu Đỉnh Đầu

NgónTayCái “ Mũ i

CạnhBànTaydướ i NgónÚt “ Chẩm-Gáy

HỆTHỐNG7:PhảnChiếuBánCầu ĐạiNão

BànTayPhả i PhảnChiếu BánCầu ĐạiNãoTrái

BànTayTrái “ BánCầu ĐạiNãoPhả i

CácChỉTay “ CácNếpNhăntrênVỏNão

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 113

HỆTHỐNG8:PhảnChiếuThanhQuản-KhíQuản-PhếQuản

ĐầuMũi(CánhMũi) PhảnChiếu ThanhQuản

SốngMũi/SườnMũ i “ KhíQuản

GờMày “ PhếQuản

HỆTHỐNG9:PhảnChiếuChân(từđầugốixuốngbànchân)

CánhMũ i PhảnChiếu ĐầuGố i

SốngMũ i “ Xương ỐngQuyển

GờMày “ BànChân ĐầuMày “ GótChân

ĐuôiMày CácNgónChân

HỆTHỐNG10:PhảnChiếuÂmHộ

Miệng PhảnChiếu ÂmHộ Môi “ ÂmThần

Lưỡ i “ ÂmHạch

HỆTHỐNG11:PhảnChiếuTửCung-NoãnSào

Mũ i PhảnChiếu TửCung

ChânMày “ VòiTrứng

ỔMắ t “ BuồngTrứng

ĐầuMũ i “ CổTửCung

Miệng ÂmMôn

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 114

HỆTHỐNG12:PhảnChiếuDươngVật-DịchHoàn

Mũ i PhảnChiếu DươngVậ t

Mắ t “ DịchHoàn

LôngMày “ LôngMu

HỆTHỐNG13:PhảnChiếuÂmHộ(chitiết)

Mắ t PhảnChiếu ÂmHộ

ConNgươ i “ Âm Đạo

ThịtKhoéMắ t “ ÂmHạch

HaiMiMắ t “ ÂmThần

LôngMày “ LôngMu

LôngMi “ LôngMôiLớn

HỆTHỐNG 14:PhảnChiếuBộPhậnHôHấp

SơnCăn-Ấn Đường PhảnChiếu ThanhQuản

SốngMũ i “ KhíQuản

BờDướiXươngGò Má “

Hai BênSườnMũ i (Hai Má) “

HỆTHỐNG15:PhảnChiếuBầuVú

ĐáyPhổ i

HaiLáPhổ i

ConNgươ i PhảnChiếu Númvú

Tròng Đen “ Quầng đenquanhvú

MíMắtTrên&Dướ i “ Bầuvú

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 115

HỆTHỐNG16:PhảnChiếuChẩm-Gáy

Ấn Đường PhảnChiếu Chẩm

SơnCăn “ Gáy

HỆTHỐNG17:PhảnChiếuBánCầu ĐạiNão

Mặt(mộtbên)

VùngCằm PhảnChiếu ThuỳChẩm

Vùng ĐầuMũ i “ ĐầuTrêncórãnhR.

VùngTrước+SauTai “ CuốiRãnhRolando

VùngGiữaTrán “ ThùyTrán

LoaTai(mộtbên)

ĐầuTrênBìnhTai “ ThùyTrán

DáiTai “ ThuỳChẩm

HỆTHỐNG18:PhảnChiếuQuảThận

DáiTai PhảnChiếu TuyếnThượngThận

LoaTai “ QuảThận

HỆTHỐNG19:PhảnChiếuLưng-Mông

GờXươngMày PhảnChiếu XươngVai

MíTócTrán “ VùngMông

VùngGiữa2vịtrítrên “ Lưng

HỆTHỐNG20:PhảnChiếuLồngNgực

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page
116

nchiếuvỏNão,phầnNộiTạng)

VùngHuyệt124-423

ệt123-124

VùngHuyệt106-107

VùngHuyệt125-128

VùngHuyệt340-300

ận VùngHuyệt422

VùngHuyệt342

VùngHuyệt126 “

VùngHuyệt348

ử(Vị-DạDày)

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 117
ngMày PhảnChiếu Xương ĐònGánh XươngGòMá “ XươngSườn Miệng “ Rốn Cằm “ Bọng Đái SốngMũ i “ Xương Ức NếpNhănMũi/Má “ HaiBẹSườn HỆTHỐNG21:PhảnChiếuNãoBộ MíTócTrán PhảnChiếu ThùyTrán Ấn Đường “ TuyếnTrên NhânTrung “ HànhTủy Cằm “ TiểuNão HỆTHỐNG22:PhảnChiếuNộiTạngvàNão(phả
Xươ
Ph
u M
VùngHuy
“ Tỳ
“ Tâm
“ Ph
ảnChiế
ật, Gan
ế
Th
“ BaoT
“ ĐạiTrường
BàngQuang
TiểuTr
ường

HỆTHỐNG23: 12CặpDâyThần Kinh

Trong sọnão conngườ i,có12cặ p dâythầ n kinh,phânphố i hai bên đểvậ n chuyể n bắ p thị t, kiểm soát đ iề u hòacáccơquantrênmặ t vàghi nhậ n tín hiệ u từcác giác quan: mũ i-ngử i (khứu giác), mắ t- nhìn (thịgiác), lưỡ i-nếm (vịgiác), tai-nghe(thínhgiác)vàgiácquanthứ5-sờ , chạm, cảm thấ y (xúc giác) có trênmặ t vàkhắ p ngườ i

Thần kinhsọnão liệ t kêtheothứtựnhưsau:

Huyệ t 197 Tương Ứng Dâythầ n kinh số1/I Khứ u giác (olfactorynerve)

Huyệ t 34 “ Dâythầ n kinh số2 /II Thịgiác (opticnerve)

Huyệ t 184 “ Dâythầ n kinh số3/III Vậ n nhãnchung(oculomotornerve)

Huyệ t 491 “ Dâythầ n kinh số4/IVCơChéoto(trochlearnerve)

Huyệ t 61 “ Dâythầ n kinh số5/V Phân ba (sinh ba) (trigeminalnerve)

Huyệ t 45 “ Dâythầ n kinh số6/VIVậ n nhãnngoài(abducensnerve)

Huyệ t 5 “ Dâythầ n kinh số7/VII Mặ t (facial nerve)

Huyệ t 74 “ Dâythầ n kinh số8/VIII Thínhgiác (acousticnerve)

Huyệ t 64 “ Dâythầ n kinh số9/IXThiệ t hầ u (glossopharyngeal nerve)

Huyệ t 113 “ Dâythầ n kinh số10/X Phếvị(vagus nerve)

Huyệ t 511-156 “ Dâythầ n kinh số11/XI Gai sống (accessory nerve)

Huyệ t 7 “ Dâythầnkinhsố12/XII Hạnhiệ t (hypoglossal nerve)

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 118

ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾU12CẶPDÂYTHẦN

Gi 119
KINH

BẢNGCHUẨNĐOÁNÂMDƯƠNGCHỨNG

ÂMCHỨNG DƯƠNGCHỨNG

Thườngcảmthấylạnhhay ớnlạnh,sợgió, sợnước,sợlạnh.

Thườngítkhátnước(hayuốngnóng)

Thườngngủsớm(dởthứckhuya)

Thườngngủnhiều(dễngủ )

Thường ănít,kém ăn

Thườngchậmtiêuhóa

Thườngtiêuchảyphânmềm,nướctiểu trongvànhiều

Thườngyếukémvềtìnhdục

Haynằm,ngồi,lườibiếng

Damềm,lạnh(mát),xanh

Mạchchậm,yếu,chìm,nhỏ

Huyếtápthườngthấp

Thườngcảmthấynóng, haybứtrứ t trong người,khôngsợgió, không sợlạnh, thích nước,thíchgió.

Thườngkhátnước(hayuốnglạnh)

Thườngthứckhuya(giỏithứckhuya)

Thườngngủít(khóngủ )

Thường ănnhiều,ngonmiệng

Thườngmautiêuhóa

Thườngtáobón,kiết,tiểuvàng/đỏgắt, đái vắ t

Mạnhvềtìnhdục

Hay đi, đứng, siêngnăng

Dacứng,nóng(ấm),hồng

Mạchnhanh,nổi,to

Huyếtápthườngcao

DẤUHIỆUÂMTẠNG

1- Datáixanh,nhợtnhạt,mịnmàng,bủng,mỏng

2- Thânthểmát,taychânlạnh

3- Dathịtmềmnhão,ítlông,lỗchânlôngnhỏ

4- Xươngcốtthườngnhỏnhắn,yếumềm

5-Tócmềm,sợinhỏ -đôikhiquăn-màylợ t

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

120

Page

6-Ánhmắtnhuhoà,êmdịu,kín đáo

7-Tiếngnóiêmái,chậmchạp,nhỏnhẹ

8- Cửđ iệuchậm, đ i đứngchậm,phản ứngchậm, ănuốngchậm

9- Lãnh đạm,tiêucực,thụđộng,kémhăngháinhiệttình

10- Ít ăncácthức ăn:Cay,Hăng,Sống,Nồng,Mặn

1- Dahồnghào,sậm,sầnsùi,sănchắc,dầy

2- Thânthểấmnóng,taychân ấmáp

3- Dathịtchaicứng,nhiềulông,lỗchânlônglớn

4-Xươngcốtthườngtolớn,cứngchắc

5-Tóccứng,tosợi-thườngthẳng-mày đậm

6- Ánhmắtmạnhmẽ,sỗsàng,lộliễu

7- Tiếngnóirổnrảng,nhanh,mạnh

8- Cửđ iệulanhlẹ , đ i đứngnhanh,phản ứngnhanh, ăn uốngnhanh

9- Nhiệttình,tíchcực,năng động,hănghái

10- Hay ăncácthức ăn:Cay,MặnNồng,Sống

Chẩn ĐoánHÀN-NHIỆT:

Gạchbên TRÁI đaunhiềulàHÀN-ngượclạilà NHIỆT.

 NHỨCthuộcTHẬN

 NGỨAthuộcGAN

 MỎIthuộcTỲ

 NHỘTthuộcPHỔI

 ĐAUthuộcMẬT,PHỔI.

ệnChẩnHọ c

GiáoTrìnhDi
Page 121
DẤUHIỆUDƯƠNGTẠNG

CÁCKỸTHUẬTTRỊBỊNH

GSTSBùiQuốcChâu

Đểchữabịnhtrướctiêntacầnphảihiểurằng:thếnàolàbịnhvàthếnàolàchữabịnh.

Theoquan đ iểmcủ a ĐôngY, BịnhlàdoKhíHuyếtkhôngthôngvàÂmDươngmấtquânbình.

Vậy,chữabịnhlà làm choKhíHuyếtlưuthôngvàthiếtlậplạiÂmDươngquânbình.

TheoTâyY,Bịnh chủyế u làdo vi trùnghoặ c siêuvitrùnghaydorố i loạ n vềthầ n kinh, hoặ c do tổ n thươngmộ t cơquannào đó,haydothiế u sinh tố , thiế u dinh dưỡng, v.v… màtạ o thành.Nhưthế,chữ a bịnh theo Tây Y, làtìmranhững phươngthứ c “diệ t trùng”(nhưtrụsinh) hoặ c thuố c an thầ n hay thuố c bổ , v v đểchữa trị

Hiể u nhưthế , chúng ta sẽbớ t thắ c mắ c vàkhôngngạ c nhiênkhithấ y đượ c tácdụng nhanh chóng củ a câylăn,câycào,búagõ, câydòhuyệ t, cao dán, hơnóng,chườm lạnh, tác động lênvùngvàhuyệ t.

Phầ n dướ i đây làgiớ i thiệ u các thao tác kỹthuậ t nhằm vàomụ c đích khích thích các Huyệ t trên ĐẦU, MẶT hoặ c các bộphậ n khác trong TOÀNTHÂN, đểđiề u chỉnh các rố i loạ n chứ c năng củ a CơThể .

LỜIDẶNCHUNG:

Bấ t cứdùngkỹthuậ t hay dụng cụnào, đề u cầ n phả i tìmcho đượ c những vùnghaynhững điểm nhạ y cảm (đau, thốn, lõm,cộm, rát, nóng, lạnh, v.v…) hơnsovớ i chung quanh. Bở i vì, đóchínhlànhững nơicần tác động đểtrịbịnh (không nênnétránhnhững nơ i đó).

Saukhitác động toànbộmộ t lần, cầ n tác độngkỹhơnvàonhững nơinhậ y cảm ấy, cho đế n khi bịnh chứng giảm hẳn, hoặ c các nơinhậ y cảm ấy, giảm nhậ y cảm trong mỗ i lầ n điề u trịNế u không muố n tác độngtoànbộ(vìítthờ i gian chẳng hạn), ta có thể tìmranhững nơinhậ y cảm trong“HệPhả n Chiế u củ a Diệ n Chẩ n-Điề u Khiể n Liệ u Pháp” , hoặ c tạ i nơ i đangcóbịnh, nế u thấycầ n thiế t

Trướ c vàsaukhidùngdụng cụđểchữ a bịnh, phả i lau sạch dụng cụbằng alcohol (cồn) đểtránh lâybịnh ngoàida.

1. LĂN

Cầm cây Lă n cho thậ t thoả i mái, thuậ n tay. Câylănluôntạ o vớ i mặ t da góc 45 độ(xéo góc vớ i mặ t da).

Lănmặ t thìtheodamặ t. Lă n đầuthìtheodađầu. Lăncơthểthìtheomặ t da cơthể . Lă n đủnhanh theo haichiề u tớ i vàlui,sứ c đètayvừ a phả i tùytheongườ i bịnh (nhưngnênbiế t nhẹtayquá thìkhôngcó kế t quả )

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 122

LưuÝ:Nơinhậ y cảm lă n tớ i lă n lui nhiề u lầ n từnhẹđế n mạnh dầ n Lă n cho đế n khi cảm giác củ a nơ i đógiảm hẳ n hay cảm giác bịnh giảm hẳ n thìngưnglăn. câylănnhỏdùng lăntrênmặ t; cây lă n trung dùnglăntrêncổ , gáy, tay, chân v.v… Cây lă n lớ n dùnglăntrênlưng,tay,chânv.v…

TácDụng: Cả i thiệ n hệtuầ n hoàn,hệbạch huyế t, hệthầ n kinh, lưuthôngkhíhuyế t. Có tác dụng trong hầ u hế t các chứng bịnh do sựbếtắ c khíhuyế t màranhư:Nặng Đầu, Căng Thẳng Thầ n Kinh, Mệ t Mỏ i, TêNhứ c v v

2. GÕ

Có2loạ i búa: búa nhỏvàbúato.

 BúaNhỏ:Dùnggõvàohuyệt.Dùngsứcbậtcủacổtayvà độrungcủabúa,gõthẳnggóc vàomặtdanơinhậycảm.Nếugõmạnh(hơiqúasứcchị u đau),thìgõchừng5cáirồinghỉ mộtlát,rồilạigõtiếp(tổngcộngchừng20-30cái).Khôngnêngõquámạnhhayquánhiều, cóthểgâybầm.Nếugõnhènhẹthìcóthểgõliêntụcchừng20-30cáihoặcnhiềuhơn.

 BúaTo:DùnggõvàoLưng,Vai,Mông, Đùihoặ c cácnơicónhiềuthịt.Dùngbúatotạ o nêncảmgiácdễchịu,thoảimái,vìlàmchomáu ứđượclưuthông. Ngoàiracònlàm mềm cơ,dẻogân.

TácDụng: Búanhỏcó đầucaosucótácdụngcaotrongnhữngtrườnghợpCoCơ,BongGân,Co

MạchvìLạnh.Còn Đầu7 gai(phảigõthậtnhẹvìdễlàmtrầyda)cótácdụngtrongnhữngtrường hợpkhibịbếgâycăng,tê, đau,nhức;vìtácdụngcủ a đầugailàTiếtKhívàTánKhí.

CầmcánCàochắctay,cácrăngCàophảithẳnggócvớimặtda.Càodọchayngangtùytheosự thuậntaylúccào.Lự c đ è đềutay,lưu ýnơinhậycảm.

TácDụng: Làmhuyế t lưuthôngmạnh, giả i trừnhững bếtắ c vềhuyế t, nhờđ ó màkhíthôngtheo.Ngoài ra,còncótácdụng An Thầ n (làmdị u thầ n kinh); do đ ó chống đau nhức, căng thẳng.

4. ẤN

CầmqueDòthẳnggócvớimặtda. Ấnvàohuyệttìm được,vừasứcchị u đựngcủabịnhnhân,cho đếnkhicảmgiác đaunơ i đang ấngiảmhẳn,hoặcchứngbịnhgiảmhẳn,thìngưng ấn.

CáchDòtìmSinhHuyệt:

Dùngcâydòhuyệ t vạch trêndavớ i lự c đủmạnh, xem điểm nào đaunhấ t trong các điểm đau, đ ó chính làđ iểm có giá trịcao trong chẩ n đoán và đ iề u trịbịnh

TácDụng: Tácdụngcủacâydò huyệ t (day, ấn,vạch)rấtrộngcóthểthaythếchokimchâmhay cáckỹthuậtdụngcụkhácmàvẫncóhiệuquảcao.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 123
3. CÀO

5. DAY

Saukhitìm đượ c đ iểm nhậ y cảm cầ n tác động (sinh huyệt) bằng que Dò,taDaytrònhaydi độngtớ i lui đầ u bi củ a que Dòquanhhuyệ t Tóm lạ i, làtạ o đượ c mộ t khích thích “Động”Đều; còn Ấn làkhích thích“Tĩnh”.

TácDụng: nhưkỹthuậ t Ấn nhưngtác động mạnh hơn,gây đau chobịnh nhân nhiề u hơn.

6. GẠCH(VẠCH)

DùngqueDògạch/vạch dọ c hayngang (theo các đường cong đặ c biệ t như:viề n mũ i, bờcong ụcằm, gờ xươnglôngmày,v.v…)nhiề u lầ n nơinhậ y cảm. Bịnh nhân sẽrấ t đau nhưngsau đó,chứngbịnh sẽdị u rấ t nhanh. Đâylàthủpháp gây khích thích mạnh hơnDay-Ấn.

7. HƠNÓNG

Dùngđ iế u ngả i cứ u hay bấ t cứdụng cụnàotoảnhiệ t nhưđ iế u thuốc, nhang. Cầm điế u ngả i cứ u bằng 3 ngóntay:cái,trỏ , vàgiữa; dùngngóntayút đènhẹ lênmặ t da làmđ iểm tựa. Mồ i lử a cách mặ t da khoảng 1cm,dichuyể n rấ t chậm (rà) đ iế u ngả i cứu, và đểý xem đế n chỗnàobịnh nhân có phả n xạ mạnh (nhưgiậ t tay nế u hơởtay; giậ t mặ t nế u hơởmặt), hoặ c kêunóngquá,thìbiế t đ ó làhuyệ t cầ n hơ

đểđiề u trịbịnh

LưuÝ:nế u bịnh nhân chỉthấ y ấm bìnhthường,chứkhông nóng nhưphỏng, hoặ c nóng buố t sâu vào trongthị t, thì đókhôngphả i làhuyệ t cầ n hơ

CáchHơĐiề u Trị : Saukhi đãtìm đúnghuyệ t, ta lậ p tứ c nhấ t điế u ngả i cứ u ra xa cách mặ t da khoảng 2 cm, vàbôiVaseline hayDầ u CùLàvào Đ iểm vừ a Hút Nóng.Rồ i tiế p tụ c Hơlạ i chỗcũ3 lầ n nữa. Nhưthế là Đủ(hơnhiề u sẽbịphỏng da)

TácDụng: Thủpháp nàyrấ t hiệ u quảtrong vịệ c trịnhững bịnh do Lạnh gây ra như:Cảm Lạnh, Thấ p Khớp, ViêmMũ i DịỨng, ViêmXoang, Đau,Nhức, Têv.v…Nhưngphả i cẩ n thận, khôngnêndùngbừa bãihaylạm dụng. Chỉnêndùngcáchnày“Mỗ i NgàyMộ t Lầ n”.Vìcáchnày,dễgây phỏng vànế u lạm dụng sẽ làmchobịnh nhân Nóng Nhiệ t, Khô Người; có thểsinh ra nổ i Nhọt, Nhứ c Đầu, Mấ t Ngủ , Táo Bón,v.v…

8. CHƯỜMLẠNH

Dùngcụ c nướ c đ á áp sátvàràtrêndamặ t NơinàoLạnh Buố t thìápvàocho đế n khi nơ i đóTêDạ i hoặ c ngườ i bịnh không chị u nổi; haytriệ u chứng bịnh giảm hẳ n thìngưngvàchuyể n qua huyệ t khác.

LưuÝ:nơivùngtránkhôngnênápquálâudễgây ra Nhứ c Đầ u

TácDụng: Làm corútcơ,mạchmáu,hạnhiệt,chốngviêmnhiễmsưng đaudonhiệt.Chữatrị tố t cácbịnhdonhiệtgâyranhư:CảmNóng,TrúngNắng,LòiDom,Trĩ,v.v…

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page
124

ĐôngYcócâu:“ThốngTắcBấtThông-ThôngTắcBấtThống”cónghĩalà: Đau(bịnh)tứclàcósự khônglư u thông(vềkhíhuyết),KhíHuyếtmàlưuthôngthìKhông Đau(bịnh).

CácdụngcụcủamônDiệnChẩn-Đ iềuKhiểnLiệuPháp đềudựatrêncơsởnày đểtác độngvàocác vùngvàhuyệttrênmặtvàcơthểlàmchokhíhuyếtlưuthông.Do đó,tựnhiênphòngvàchữ a đượcbịnhlàmchocơthểkhoẻmạnh.

Đólànguyêntắcchung.Tuynhiên, đểpháthuy đượctácdụngcủacácdụngcụtrongviệcbảovệ sứckhoẻ,taphảibiếttác độngtheomộttrongnhữngcáchsau đây(hoặcphốihợpvớinhau-tùy trườnghợp):

1. Tác Động TạiChỗ(theonguyêntắcCụcBộ ) Đaunhứ c ởđâu,dùngcâyLănhaycâyCàotác độngtạichỗbịbịnh. Vídụ : Đaulưngdùngcâylănlănngaychỗđau ởlưng.

2. Tác ĐộngGầnNơ i Đang Đau, Nhức, Bịnh(LuậtLânCận) Vìmộtlýdonào đó,màtakhôngthểtác độngtạichỗđang Đau/Bịnh,thìtabắtbuộcphảitác động ởchungquanhgầnchỗđau.Tuykhôngtác độngtrựctiếpvàochỗđau,nhưngnóvẫncó ảnh hưởngvàlàmchogiảm Đau/Bịnh.

Vídụ:tác độngxungquanhmụnnhọtlàmchomụnnhọtbớtsưng đau.

3. Tác ĐộngNơ i ĐốiXứngvớiBộPhậnhayChỗĐau(Luậ t ĐốiXứng)

Vìhaibêncơthểđềucóliênquanchặtchẽvớinhau,nêntác động ởnơ i đốixứngvớibộphậnhay vịtrí đang đau,sẽđạtkếtquảnhanhchóng.

Vídụ : đaubắpchânbênphải,lănbắpchânbêntrái ởvịtrí đốixứngnơ i đang đau.

4. Tác ĐộngtheoNguyênTắc“TrướcSauNhưMột”

Vìcácbộphậncủacơthểởvịtrí đốinhau(trướcvàsau)cóliênquanmậtthiếtnêncó ảnhhưởng lẫnnhau.Chonên,tác độngnơinàysẽcó ảnhhưởngnơibộphậ n đốibên.

Vídụ:Bướu ởcổthìhơởGáy.

5. Tác ĐộngtheoNguyênTắcGiaoThoa(Chéo)

Cónghĩalàtác độngChéo.

Vídụ : ĐaucánhtayTráithìtác động ởchânMặt(chéo).

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 125

6. Tác ĐộngtheoNguyênTắc“TrênDướiCùngBên”

Cụthểlàdùngcâylăn,câycàohaycây dòhuyệtgạchtừng đườngdàitrêndacủavùng đautương ứngtrênchân đểtrịcánhtay đang đaunhứccùngbên.

7. Tác ĐộngtheoLuậ t Đồng Ứng (Nhữngbộphậncóhìnhdạnggiốngnhauhaytươngtựnhau đềucómốiquanhệmậtthiếtvớ i nhau)

Tìmnhữngbộphậnnàocóhìnhdángtươngtựnhau,rồitác độngbằngdụngcụcủaDiệnChẩn. Vídụ:Khibịđau Đầutacóthểdùngcâylănnhỏlăntrênmutrêncủabàntay(đangnắmlại),hoặ c Đầugối.Vì ĐầugốivàNắmtaycóhìnhdạngtươngtựnhưĐầu.v.v…

8. Tác ĐộngtheoLuậtPhảnChiế u

Tác độngtheocác đồhìnhphảnChiếutrênMặthaycácbộphậnkháctrongcơthểnhư:Da Đầu, Lưng,Ngực,Bụng,BànTay,BànChân,v.v…

Vídụ : ĐauLưngdùngcâydòhuyệtgạch ởmangTaihay ởSốngMũivìhainơinàyphảnchiế u

Lưng.

Lưu Ý:MuốnchomaukhỏiBịnhthìnêntác độngnhiềulầnlênchỗĐautheocácnguyêntắctrên bằngcácdụngcụnhư:câylăn,câycào,búagõ,câydòhuyệt,v.v…Nóikhác đi,nếurảnhthìlàm.

Nhưngmỗilầnchỉnêntác độngtạimộtnơikhoảngvàiphút đểkhôngbịtrầydavànêntác động mỗichỗ3lầncách khoảng(mỗilầnvàiphút)sẽcókếtquảtốthơnlàtác độngliêntục.Làmnhiề u lầntrongngàysẽđạtkếtquảmauchóngvàchắcchắnhơn.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page
126

CÁCHCHỌNHUYỆTCƠBẢN

GSTSBùiQuốcChâu

Đểchữabịnhcó5cáchchọnhuyệtsau đây.

A. TheoSinhHuyệ t Làcáchchọnhuyệtcăncứvàonhữngbiểuhiệnbịnhlý,tứclà,nhữngdạngdấuhiệubấtthường haykhácthường, đượckhámphábằngmắthaybằngtaykhông,hoặcdướisựtrợgiúpcủacácdụng cụthôngthường.Cácvịtríchâmhaydaybấmhoặ c ấnvuốtcóthểnằmtronghayrangoàicác huyệtvịthôngthường.CóthểsosánhnóvớilốichâmtheoThiên ỨnghuyệthayAThịhuyệtcủ a thểchâm.CáchnàydựatrêncơsởcủaThuyế t ĐồngBộvà ĐồngBộNhấ t Điểm.

B. Theo ĐịnhHuyệ t Làcáchchọnhuyệttheocáchuyệt“Đặ c Hiệu”tứclàhuyệ t đãbiếtrõvịtrí,tínhchất,côngdụng

đặchiệucủanó đốivớimộtloạibịnhchứngnào.CáchnàydựatrêncơsởcủathuyếtSinhKhắc, đôikhichỉ cầnmộthuyệtlà đủgiảiquyếtmộtchứngnào đócủabịnh.

C. ChâmTheoBấtThống Đ iểm

DựatrêncơsởcủathuyếtBấtThống Điểm,ngườichữabịnh,chọnnhững đ iểmítnhậycảmnhấ t trêndamặt(không đau,ít đau)màtiếnhànhchữatrị.Tấtnhiên,nóphả i đượcphốihợpvớithuyế t

đồngbộđểbiếtvùngtương ứngmàchọnhuyệ t.

D. Tương ỨngBộVị(theo Đồhình)

Làcáchchọnhuyệ t đơngiản,căncứvàocácbộvị tương ứngtrênmặtvàbêndướicủacơthể .

Cáchnày,chỉgiảiquyế t đượcmộtsốbịnh đơngiảnvàmớimắcbịnh;haychỉgiảiquyếttriệ u chứngmàthôi.

E. TheoPhác ĐồĐiềuTrịhayCôngThức ĐặcHiệ u Là lốichọnhuyệtvậndụngsựhiểubiếttổnghợpvềĐông,TâyY,vàcácthuyếtcủaDiệnChẩnĐ iềuKhiểnLiệuPháp,kểcảcáchkinhnghiệmtrênlâmsàng.Quaquátrìnhnghiêncứu,giảiquyế t mộtbịnhvàchứnggì, đ i đếnkếtluậnvàsửdụngphác đồA,BhayC vàthườngphả i đ i đếnkếtquả chắcchắntrênlâmsàng.

GiáoTrìnhDi
c Page 127
ệnChẩnHọ

NHỮNGNGUYÊNTẮCCĂNBẢNKHI ỨNG

DỤNGVÀCHỮATRỊBẰNGDIỆNCHẨN

GSTSBùiQuốcChâu

Có5phươngphápmàngườ i ứngdụngDiệnChẩncầnphảinhớ :

1- Nắmvữnglýthuyế t (thuyếtphảnchiếu,thuyế t cụcbộ-lâncận,thuyếtgiaothoa,thuyế t đồngbộthống đ iểm,thuyếtbấtthống đ iểm,thuyết“nướcchảyvềchỗtrũng”, vàthuyếtsinh khắc).

2- Nắmvững đồhình (28 đồhình)

3- Dòsinhhuyệ t

4- Thậtlinhhoạ t (tùytheobịnhnhânmàthay đổiSinhHuyệthay ĐồHình)

5- Luônsángtạ o (kếthợpcácThuyết-Đồhình-SinhHuyệt,v.v…)

Có5cáchchữamàngườichữabịnhnêndùng:

1- Phươngpháp ĐỒNG ỨNG, ĐỒNGHÌNH

2- Phươngpháp ĐỐIXỨNG

3- PhươngPháp ĐỒHÌNHPHẢNCHIẾU

4- Phươngpháp PHÁCHÌNH ĐẶCTRỊ(sửdụnghuyệ t)

5- PhươngPháp KHAITHÔNGHUYỆT ĐẠO

Phương Pháp Đồng Ứng, ĐồngHình

Làphươngpháp ứngdụngsựĐỒNGTHANH, ĐỒNGHÌNH, ĐỒNGTIẾNG, ĐỒNGÂM,v.v…

Vídụ:chữaSỐNGlưngthìcứtìmtrêncơthểnhữngbộphậnnàocóchữSỐNG(ĐồngÂm)thìcó

liênhệ,và đềucóthểdùng đểchữaSỐNGlưngnhư:SỐNGmũi,SỐNGtay,SỐNGchân,SỐNG đầu,v.v…hoặcmuốnlàm ấmThậnthìcứchà2Tai(ĐồngHình)haytrịNhứ c Đầuthìcóthểnhấ n các ĐầungónTay(Ngóngiữa)hayNgónChân(NgónCái)v.v…

PhươngPháp ĐốiXứng

Làphươngpháp ứngdụngsựĐỐIXỨNGtrêncácbộphậnhaycơquan đểchữatrị .

Vídụ : ĐautayTráithìhơhaylăntayPhả i. ĐauchânTráithìhơ,lănchânPhải(ĐốiXứngtheo

trụcdọc).Hay đautay TráithìhơhaylănchânTrái(ĐốiXứngtheotrụcngang). Tómlạ i, đau

PhảithìchữaTrái. ĐauTrongthìchữaNgoài. ĐauTrênthìchữaDướihayngượclạ i.

PhươngPháp ĐồHìnhPhảnChiế u

Làphương phápdựatrênnhữngcơquan,bộphậnpháchọatrên đồhìnhmàchữabịnh.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 128

Phương PhápPhácHình ĐặcTrị(sửdụnghuyệt)

Làphươngpháp ứngdụngnhữngBỘ“ĐịnhHuyệtvớ i ĐồHình” đượctíchlũytừkinhnghiệmlâm sàng.

Vídụ:bộ“TiêuBướu”gồmcáchuyệt41,143,127,19,37,38.

PhươngPháp KhaiThôngHuyệ t Đạo

Làphươngpháp ứngdụng“GiảiThôngBếTắcngayTạiChỗ”nghĩalà ĐAU ĐÂULĂN,HƠĐÓ.

Vídụ : đauchânthìlănvàhơngaychân, đau ởtaythìlănhayhơngay ởtay.Vì Đauchỗnàolàkhí KHÔNGTHÔNGchỗđó.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 129

CHƯƠNGII

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 130

CHÌAKHÓAVẠN NĂNG GIẢI MÃMỌI B

ỆNH TẬT

Chúngtôixinghilại“LờiGiớiThiệu” củalươngy TrầnDũngThắngvàlươngy PhạmVăn Nhâm nhưsau:

“Đâylàcuốnsáchgố i đầugiường,chiếcCHÌAKHÓAVẠNNĂNGtậphợpnhữngkinh nghiệm đắtgiá,nhữngphác đồtâmhuyếtcủanhiềuthếhệthầyvàtròtrongsuốthaimươ i nămqua đểlàmnênDiệnChẩn.Phươngphápchữabệnh đặcthù, độc đáocủaViệ t Nam…DiệnChẩngắnchặtvớ i Ẩmthựcliệuphápnhưhìnhvớ i bóng,nênkhichữabệnh

cầnhướngdẫnchongườibệnhbiếtcáchsinhhoạtvà ănuốngchophảiphép đểbệnh

đượckhỏinhanhchóng,khôngbịtái đitạilại…VớicáiTâmhướngthiện,cácbạnhãytự

tinnắmchắcCHÌAKHÓAVẠNNĂNGnàytrongtay, ứngdụnggiảimãnhữngbếtắctrong

cơthểngườibệnh.”

“…NộidungtậpsáchhướngdẫncáchphòngvàchữabệnhbằngphươngphápDiện

Chẩn.Gồm140bệnhkhácnhau….Cáchviếtngắngọn,dễhiểu,hướngdẫncụthể,dễ

thựchiệnmangtínhchấ t đúckết,tổnghợp…Trântrọnggiớithiệutàiliệubổích,thiế t

thực…đểcácbạn ứngdụng,sángtạotrongviệcchămsócsứckhoẻchobảnthânvàgia

đình,gópphầnvàoviệcchămsócsứckhoẻcộng đồng.”

Cáchloạibệnh đượcphânloạitheothứtựngoạivicơthểconngười(vídụđầu,trán,mặt, mắt,tai,v.v…)Ngoàiracòncóphầnphânloạitheotriệuchứnghaycănbệnh.Trong phầnnàymỗibệnhcónhiềucáchchữakhácnhau đượcbiểuthịbằngnhữngsốthứtự haychấmtròn ởđầudòng.Khi dùngchỉcầnchọnmộttrongnhữngcáchchữatrên đểáp dụng.

Rấtmongtậpsáchnhỏnàygiúpcácbạncóthêmkiếnthứcvàvữnglòngtin đểthựchành vàsángtạohơn,tiếnxahơntrêncon đườngDiệnChẩnHọc.

Chúccácbạnthànhcông.

T.M.NgôHưngMai

ệnChẩnHọ c

GiáoTrìnhDi
Page 131

Chấn thươngsọnãovàhôn mê

1. Day ấnH.127,53,63,19,50,37,39,106,103,126,0.Vàhơcáchuyệt.

2. GõvàhơH.26,38,156-,7-,50,3-,61-,290-,16-,37vàthêmbộvịchấnthương.

Nhức đỉnh đầu

1. Day ấnH.103,50,87,51,61,87,127,19,37.

2. HơvùngH.103hoặcH.126.

3. Hơđầungóntaygiữa(củabàntaytrái).

4. Hơđầuguxươngngóngiữa(củabàntaytráinắmlại).

5. Lăncác đầungóntaychụmlại.

Nhức đầumộtbên

1. Day ấnH.240,278.

2. Day ấnH.320,131,235,41,437.

3. Day ấnH.41,184,100,180,61,3,54,55,56,51,130.

4. Nhứcnửa đầubênphải:hơnửamubàntaybênphải(bàntaynắmlại).Hoặchơ

cạnhphả i đố t đầungóngiữa.

5. Nhứcnửa đầubêntrái:hơnửamubàntaybêntrái(bàntaynắmlại).Hoặchơ

cạnhtrái đố t đầungóngiữa.

Mỏ i

cổgáy

1. HơgõH.240hoặcH.195.

2. Hơ,lănvùng Ấn đườngvàSơncăn.

3. Day ấnvùngH.422.

4. Lăn đầugờmày.

5. Hơlănvùngcổtayngoài,hoặcxoadầucùlàrồivuốtmạnhnhiềulầnvùngcổtay trái(dướingóntaycái) độvàiphút.

6. Hơkhoảnggiữangóntaygiữavàngóntaychỏ(củabàntaytrái).

Nhứccổgáy

1. Day ấnH.139,278,16,287.

2. Day ấnH.34,97,98,99,100,477.

3. Day ấnH.22,235,127,63,19,50,1,37,61.

4. HơvàlănvùngH.26hoặchơcổtayngoàibàntaytrái.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 132 Đ
ẦU

Nhứctrán

1. Day ấn H.103,106,60,39,127,51,61,26.

Nhứctháidương

1. Nếunhứcmộtbên,hơtháidương đốixứng.Hoặchơgócmóngtaygiữabên đau.

2. Nếunhứchaibênhơcảhaibên.

Nhức đầuxâyxẩm

1. Dùngcâycầugai đôinhỏlănhaicungmàyrồilăndàixuốngH.8sẽhếtchóngmặt.

Nhức đầunhưbúabổ

1. Day ấnH.34,16,14,180,185,195,191.

Rèntrínhớ

1. GõH.124,34,106,103.

2. Đểrèntrínhớvàluyệntríthôngminhchocáccháunhỏ,mỗitốitrướckhi đingủ nêndùng đầungóntaygiữagõvàoH.103 độ2-30cái.Nếulàngườilớn cầngõ thêmH.300+.

3. Day ấnH.60,50,1,106,103,124,34.

Rốiloạntiền đình

1. Day ấnH.124,34,65,189,3.

2. Day ấnH.127,63,8,60,65,103,0.

Tâmthầnphânliệ t

1. GõvàhơH.103,106,300,126,127,19,50,37,1,290.

Tócrụng

1. Day ấnH.127,145,103.

2. Day ấnH.50,37,39,107,175.

3. Day ấnH.156,258,175,39.

4. Day ấnH.300,1,45,3,0.

5. Cào đầu(rảnhlàcào, độvàingàylàhếtrụngtóc).Cào đầucòngiúpcho đầuhói mọclạitóc.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 133

Chóngmặ t (bìnhthường không đo huyế t áp cao)

1. Day ấnH.61,8,63.

2. Day ấn H.8,19,63.

3. Day ấnH.63,19,127,0.

4. Day ấnH.34,290,156,70.

Hàmmặ t đau cứng bêntrái(dâythànkinhsố5)

1. Day ấnH.156,7,61,300,94(bên đau)và3(bênkhông đau).

2. Day ấnH.8,12,20,196,188,73,276,14,15,275.Rồihơvàlăntrựctiếpvùng đau.

3. Hơmặtngoàingóntaycái(cùngbên đau)từđầungoài đếngiápcổtay.

4. Day ấn“dọngcừ”H.34,100,555,16,277,156,61(làmbên đốixứngvớibên đau).

Mụn,nám

1. Day ấnH.60,61,3,156,38,143.

2. Day ấnH.300,0,45,61,17,3,73.

3. Day ấnH.34,26,3, 28.

5.

GiáoTrìnhDi
Page 134
ệnChẩnHọ c
MẶT
4. Day
nH.45,17,51.
Day ấnH.17,113,38,73,103,106,138,275,63,53,19.
Viêmdâyth
nkinhsinhba 1. GõvàhơH.103,124,34,324+,131+,61,5,41,235,156,0.
Xâyxẩmmặtmày Day ấnH.107,63,61,60,65,19.

Bụ i vàomắ t

1. Thèlưỡiraliếmkhoémiệngchéovớibênmắ t đangcóbụi.Liếm độvàigiâylàhế t bụi.

Cậnthị

1. Day ấnH.34,6vàlăncácsinhhuyệtquanhmắt.

2. Day ấnH.34,1,127vàlănquanhmắt.

3. Day ấnH.267,130,3,388.

Chảynướcmắtsống

1. Day ấnH.16,195,87,51.

2. Dùngcâycầugai nhỏlănkhắpmimắt.

3. Day ấnH.16,61.

Cườmmắt(cườmnước,cườmkhô)

1. Day ấnH.324,131,41,437,235,290,184,34,16,199(giữaH.421&H.197).Rồ i gạchcácsinhhuyệttheo đồhìnhmắt.

2. Dòsinhhuyệttrênchânmàyrồidùngcâycầugailănnhiềulầntrongngày.Mắ t cườmtandầnvànướcmắtsốngcũngkhỏi.

Đỏmắ t

1. Day ấnH.98,17,7,50,60,100,215.

2. Day ấnH.16,97,180,73,3,50.

3. Gạchcácsinhhuyệttheo đồhìnhmắt,chủyếulàlòngbàntayvà đầungóntayút độvàiphút.Mắ t đỏgiảmdầncho đếnhết.

Lẹomắ t

1. Day ấnH.332,38.

2. Day ấnH.283,38,3,215.

3. Day ấnH.38trướcrồiday ấnngaychânmụnlẹo.

Liệtmắt(khôngcửđộng đượcvìliệtdâythầnkinhthịgiác)

1. Day ấnH.34,184.

GiáoTrìnhDi
Page 135
ệnChẩnHọ c
MẮT

Màng,mộngmắ t

1. LăngõH.34,65,195,267,197.

2. GõH.195,16,130,3-,38-,17-.

3. Day ấnH.195,16,130,3,100,50.

Mờmắ t

1. Day ấnH.34,6,21,50.

2. Day ấnH.197,34,73,130,12,102.

3. VạchvùngxungquanhmắtgiữaH.188&H.65,cáchuyệttrêngờmày(97,98,99), vùngH.131.Chỗnàocósinhhuyệtthìdaynhẹ.Mắtsẽsángdần.

Mờmắt(vìgiãn đồngtử,gầnnhưmù)

1. Day ấnH.34,65,179,267,102,100,4(liềnsátkhoémắttrong),2(liềnsátkhoé mắtngoài).Rồigạchcácsinhhuyệttheo đồhìnhmắt.

Mủởmắt(mắtcómủ )

1. Day ấnH.41,143,127,19rồilănquanhmắtnhiềuvòng.

2. Day ấnH.197,34,16,39,50,38.

3. Hơmắ t đốixứng.

Nhứcmắ t

1. Day ấnH16.

2. Day ấnH.34,21,6.

Nháy,giậtmắ t

1. Day ấnH.97,98,102,99,rồihơtừH.126 đếnH.87vàtừH.0 đếnNhântrung.

2. Gõcácvùngmắttheo đồhình,sauvàituầnmớihếthẳn.

3. Day ấnH.179.

Quầngthâm ởmắ t

1. Day ấnH.290,113,7.

2. Hơtrựctiếpchỗthâm.

Sụpmímắ t

1. Day ấnH.124,34,267,102,100,50.

Page 136
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Thị lựckém(mắtkém)

1. Day ấnH.6,34,130.

2. Day ấnH.50,195,197.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 137

MŨ I

Khôngngửithấymùi

1. Lănvàday ấnH.138.

2. Day ấnH.34,290,156,100,555.

Nghẹtmũ i

1. DaygõH.360,330.

2. Day ấnH.3,23.

3. Day ấnH.7,61,423,565.

4. Day ấnvàhơH.184,300,287,61,0.

5. Day ấnH.184,61.

6. HơđồhìnhmũitrêntrántừH.103tớiH.26 độvàichụcgiâylàhếtnghẹt.

7. Hơcạnhbàntayhoặcvànhtai,hơđihơlạ i chỗbắtnóngnhất.

8. Hơlòngbàntaythấymaomạch ởmũinởra,mũithôngngay.

Nhảymũ i KéomạnhH.287xuốngvàichụccáilàhết.

Sổmũ i

1. Day ấnH.287hoặcH.143hayH.126hoặcH.219.

2. GạchH.197ngượclên

3. Day ấnH.34,21,6.

4. Day ấnH.61,184,16.

5. Day ấnH.87,127,37,0.

6. Day ấnH.16,126,287,0.

7. Bôi đầu đánhnóngvùngmangtairồiday ấnH.16,138,275,0.

Viêmmũidịứng

1. Day ấnH.0,300,45,61,184.

2. Day ấnH.0,17,287,45,184,138.

3. Day ấnH.39,49,65,103,184,12.

4. Day ấnH.126,65,184,61,39,7.

5. Day ấnH.41,233,50,61,37,127,87.

6. Chàhaicungmày,sau đóday ấnH.127,7,467.

7. Lấycâyráytaichấmdầucùlà xoa vào lỗtai,sau đóchấmcaodeepheatvàocác huyệt61,39chừngvàiphútsaumũikhô,hếthắthơi.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 138

8. Nếuviêmmũidịứngdonhiệt, day ấn:143,173,39,49.

9. Nếuviêmmũidịứngdohànvàkéothànhsuyễn,day ấn:127,50,19,39,37,1,73, 189,103,300,0.Sau đóchàxáthaimangtai+haicungmày+haibênmũi,môi vàcằm.

Viêmxoangmũ i

1. Day ấnH.38,17,37,50,3.

2. Day ấnH.12,184,61,38.

3. Day ấnH.65,97,99,379,126,0.

4. Day ấnH.240,184,287,48,121,39,132.

5. Day ấnH.12,65,61,184,3,38,56,106,103.

6. Day ấnbộ“thăng”:127,50,19,39,37,1,73,189,103,300,0. Rồihơđồhìnhmũ i (trêntrán),hơsốngmũi+sườnmũi+cánhmũi.Nếucònnhức ởđầu(đỉnh đầu, tháidương,ót)thìhơtiếptheo đồhìnhphảnchiếutrênmubàntaynắmlại.

7. Day ấnH.209rồihơ,vàilầnlàhết.

8. Chấmkemdeepheat467-,360-,180-

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 139

MIỆNG/LƯỠI/RĂNG/HÀM

Đắngmiệng

1. Day ấnH.235.

2. Day ấnH.26, 184,235,227.

3. Day ấnH.79,8.

Lởmiệng

1. Day ấnH.39,38,3,14,16.

2. Day ấnH.26,61,3,38,39,85,87,51.

Colưỡ i Day ấnH.14

Lởlưỡ i

1. Day ấnH.63,7,113.

2. Day ấnH.60,8,38,61,3,79,51.

Têlưỡi,cứnglưỡ i

1. Day ấnvàhơH.282,79.

2. Hơ,lănngóntaycáicủabàntaytrái.

Răngnhức,sưng

1. Day ấnH.13,3(đaubênnàoday ấnbên đó).

2. ẤnH.61bênnhức

3. Day ấnH.209,188,179,57,300,0.

4. Hơngảicứuquanhvùngmábịsưng.

5. Day ấnsinhhuyệtngang106dọctrên đỉnhtai(trongóc).

6. Day ấnH.188,196,8.

7. Day ấnH.34,60,57,180,188,196,0.

Quaibị

1. Day ấnH.0,3,477,275,14.

2. Day ấnH.14(bên đau)rồihơbên đốixứnghoặctạichỗđều được.

GiáoTrìnhDi
nChẩnHọ c Page 140

TAI

Đ iếctai

1. Day ấnH.15,0.

2. Day ấnH.8,189,1,39,57,132.

3. Day ấnH.43,45,65,300,235,0.

**Day ấnmộttrongnhữngphác đồtrênkếthợpvớicào đầuphíatrên đỉnhtai,sautai.

Mủtrongtai(taigiữacómủ )

1. Day ấnH.14,15,16,0.

2. Day ấnH.65,45,17,38,sau đóthổihơinóngvàolỗtaicómủ

3. Day ấnH.16,138,14,61,37,17,1,0.

Nhứctai(khimáybaygầnhạcánh)

Bịtmũi,mởmiệnghítvàocốnuốtxuốngbalầnlàkhỏi.

Ùtai

1. Day ấnH.57,54,15,0.

2. Day ấnH.0,14,15,16,138,3,179,567vàhơlằnchỉthứbacủangóntaytrỏco lại.

3. Day ấnvàhơH.65,290,1,3,61,300,60,16,138,0.

4. Hơvàolỗtaiùvàdayhuyệ t trêntaivàhơsinhhuyệttai ởngóntrỏ .

5. Hơphảnchiếutai ởmặt(đồhìnhâm)vàquanhmắtcáchân.

GiáoTrìnhDi
c Page 141
ệnChẩnHọ

HỌNG

Amiđan

1. Day ấnH.12,38rồigõvàhơvùngH.14,275,277,274.

2. Day ấnH.26,3,87,100,143.

3. Day ấnH.26,3,87,15.

Bướucổđơnthuần

1. Day ấnH.8,12,61,38,60,275,14,50,37,19,127rồihơcổtayvànơicóbướu. Cuốicùngcóthểlăntrựctiếpcáibướunhiềulầntrongngày.

2. Chấm kem deepheatcáchuyệt:8,12,60,39,38,50,14,275rồihơvàlănnhư trên.

3. Day ấnH.26,196,12,8,61,19r

Hongứacổ

1. Day ấnH.61,74,64,14vàhơcổtay.

2. Day ấnH.8,20,12vàhơcổtay.

3. Chàsáthaicổtayvàonhaunhiềulần.

Hongứacổliênhồi,không đàm

1. Nếutròngtrắngmắtcógânmàu đỏlàhonhiệtthìday ấnH.8,12-,20-,176-,275-, 467-

2. Nếutròngtrắngmắtkhôngcógân đỏlàhohànthìday ấnH.8,12+,20+,176+, 275+,467+.

GiáoTrìnhDi
Page 142
ệnChẩnHọ c
ồihơvàlănnhưtrên. Bướu độ
1. Day ấnvàgõ:39,38,287,7,113,156,74,64,87,57,60,100.Rồihơvàlănnhư trên. 2. Day ấnvàgõ:14-,64-,8-,12-,37,17-,50,39,87,51-,124,34.Rồihơvàlănnhư trên. Bướucổcácdạng 1. Day ấnH.26,8, 12,61,3,50,233,39,51,286,235,113,14,308.Rồihơvàlăn nhưtrên.
c(basedow)

Hokhan

1. Day ấnH.14,275,60,74,64,180.

2. Day ấnH.73,3,276.

3. Day ấnH.26,61,3,51.

4. Day ấnH.17,38, 275.

Hokhanlâungày

1. HơH.14,275,277vàhaibênsườnmũi,cổtay.

2. Chưngcáchthủy3tráitắc(quất)+mộtcủgừngbằngngóntaycái.Chiahailần ăn,hếtho.

Ho đàm

1. Day ấnH.37,58,132,3rồigõH.275,274.

2. Day ấnH.61,467,491rồigõnhưtrên.

3. Day ấnH.8,12,20rồigõnhưtrên.

4. Day ấnvàhơH.61,74,64,haibênsườnmũi+26.

5. Bốncộnghành(lấyphầnrễvàthântrắng)vàbốnlátgừngnấuriuriumộtchéncòn nửachénuốnghế t đàm.

Holâungàymuốnthànhsuyễ n

1. Day ấnH.300,301,14,61,64,127,156,0.

Hóc(cácloạixươngvàhộttráicây)

1. BấmmạnhH.19nhiềulần.

2. Day ấnH.19,63,14.

Họng đau

1. ẤnH.14.

2. HơvùngmangtaitừH.0 đếnH.275vàtạichỗ

Khantiếng

1. Chàxátvùnggáychonónglên độvàilầnlàhết.

2. Dùngngóntaytrỏgõmạnhvùngtrướcdáitai nhiềulầntrongngày.

3. Day ấnH.26,312,8,14,275,3.

Nấccụ t

1. Day ấnH.19.

GiáoTrìnhDi
nChẩnH
c Page 143

2. Day ấnH.26,312.

3. Day ấnH.124,34,61.

4. Day ấnH.26,312,61bảylần đếmthànhtiếngmỗihuyệt.Hếtnấccụtliền.

5. Vạchdọcgiữa đầu10cáilàhếtngay.

6. Vuốtxuốngcạnhchânmũibêntrái.

Ngứacổ

1. Ngoáylỗtaibằngdầukhuynhdiệp.

Tắctiếng

1. Day ấnH.19,61,204.

2. GõvùngH.14,275,274,277nhiềulầntrongngày(khôngcóbúahoamaithìdùng đầungóntaytrỏgõcũng được).

Viêmhọnghạ t

1. GõH.14,275.

2. Day ấnH.14,275,38,61,8.

3. Day ấnH.8,12,20,132,3.

4. Day ấnH.61,74,64,17,38.

5. Day ấnH.8,12,20,275,14.

Viêmphếquản

1. Day ấnH.38,17,61,467,491.

2. Day ấnH.565,61,467,74,64,50,70.

3. Day ấnH.138,28,61,491,467.

Viêmtuyếnnướcbọ t

1. Day ấnH.5,38.

Page 144
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

CỔ/GÁY/VAI

Cứng mỏ i cổgáy

1. Day ấnH.16,61,287.

2. Day ấnH.65,8,290,127,87.

3. Day ấnH.188,477,34,97,98,99,100.

4. Ấn,hơ,lănH.8,20,12,65.

5. Hơvùngtháidương.

6. BôikemdeepheatvàoH.7.

7. Gạchmítóctránsau đóhơ

8. GạchvùngH.156.

9. Hơ,gõH.240hoặcH.195.

10.Hơ,lănvùng Ấn đườngvàSơncăn.

11.Day ấnvùngH.422.

12.Lăn đầugờmày.

13.Hơlănvùngcổtayngoài,hoặcxoadầucùlàrồivuốtmạnhnhiềulầnvùngcổtay trái(dướingóntaycái) độvàiphút.

14.Hơkhoảnggiữangóntaygiữavàngóntaytrỏ(bàntaytrái).

Ngứacổ

1. Ngoáy lỗtaibằngdầukhuynhdiệp.

Vẹocổ

1. Day ấnH.106,108.

2. Hơ,gõ240.

3. Day ấnH.64,29,156.

4. Gạchvàhơhaigângótchân.

Bảvai đau

1. LănvùngH.332,360,16.

2. Lănvùng73xéolên330.

3. Day ấnH.477,97,99,98,106,34.

4. Nếu đaukhớpvai

a. Day ấnH.26,88,65,278

b. Day ấnH.26,19,97,564.

c. Vạchviềnmũinhiềulần.

5. GõH.65.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 145

Khớpvai đau

1. Day ấnH.26,88,65,278.

2. Day ấnH.26,19,97,564.

3. Lănvùngphảnchiếuvai đau,sau đógõH.65,34.

Viêmcơvaivàcánhtaytrên

1. Dòcácsinhhuyệ t ởgờmàyvàday ấncáchuyệt50,88.

Page 146
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

TAY Tayrun

1. Day ấnvàhơH.45,300,127,124,100,130,131,61,180,39,0.

Taykhônggiơlên được

1. GõvàichụccáivàoH.65,100.

2. GõH.219.

3. Day ấnH.278,88,50.

Cánhtay đau

1. Day ấnH.60,97,98,99.

2. Hơvàlăngờmày.

3. Lănsátchântóctrán lănxuốngtháidương(đaubênnàolănbên đó).

4. GõH.559,560.

5. Day ấnH.98,100,217.

6. Day ấnH.60,97,98,99.

Cánhtayvàlưngtrênnhức

1. Hơkẽmubàntay.

Cánhtaytê(haybàntaytê)

1. Lănvùnggờmày(đồhìnhphảnchiếucánhtaytrênmặt)vàday ấnH.0,19,130.

2. Day ấnH.0,19,130.

3. Vêquảcầugaimộtlúclàhết.

4. Hơvàlăn đồhìnhphảnchiếubàntaytrênmặt(gờmày,tháidương),sau đólăn trựctiếpbàntaytê.

Khuỷutay(cùichỏ ) đau

1. Day ấnH.98,28,10,191.

2. Hơkhuỷutay đốixứnghoặcgõH.98.

Cổtay đau

1. Day ấnH.3,100,179,180.

2. HơvàgõH.100.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 147

Bàn tay đau

1. Day ấnH.460,60,45,17,300.

Bàntaylởloét

1. Day ấnbộ“tiêuviêm”:41,143,127,19

2. Day ấnH.26,38,61,60,41,3.Sau đóhơtạichỗ.Ngàylàmnhiềulần.

Mồhôitay(chân)

1. Day ấnH.37,127,87, 50,1.

2. Day ấnH.103,1,19,127,36.

3. Day ấnH.127,156,87,60,0.

4. Day ấnH.50,60,61,16,0.

5. Day ấnH.50,51,61,16,127,0.

6. Day ấnH.300,103,106,73,1,290,17.

**Day ấnmộttrongnhữngphác đồtrên,rồihơvùngphảnchiếutay(chân).

Khôdịchcáckhớptay(khicửđộngcáckhớpkêulóccóc)

1. Day ấnH.38+bộvị .

2. Day ấnH.26,61,38+bộvị .

Khớpngóntaykhócoduỗ i

1. Day ấnH.19,50.

2. Day ấnH.0,19,130.

3. Hơđầuxươngcácngóntayrồilănnhiềulần.

Viêm đầu xươngcácngóntay

1. Day ấnH.19,460,38,17, 300.

2. Day ấnH.19,61,460,48,0.

3. Hơvàlăncác đầuxươngngóntay.

U đầuxươngcácngóntay(ngónchân)

Lởphaomóngtay

1. Hơngóntaybên bàntay đốixứnghoặcngónchâncùngbên.

GiáoTrìnhDi
nCh
nH
c Page 148
ấnH.103,1,290,19,64,39,63,53,222,236,85,127,235,22,87.Sau đóhơ
1. Day
vàlăntạichỗnhiềulầnsẽkhỏi.

NGỰC/VÚ

Khóthở

1. Vạchvàhơvùngtâmthấttrái(quanhH.120,37,3).

2. VạchrãnhNhântrung(vùngH.19,63,53vàiphút).

Khóthở(dotứcngực)

1. Hơlòngbàntayvàday ấnH.0,28.

Khóthở(donóngngực)

1. Day ấnH.34,290,156,3.

Khóthở(dothiểunăngvành)

1. HơtừH.0 đếnH.61.

Khóthở(dorốiloạntâmthất-tim đậpnhanh,mạnh)

1. HơH.26,113,235.

2. Hơganbàntaytráidướingónútvàngónápút.

3. Vê đầungóntaygiữa(bàntaytrái)mộtlúc.

Khóthở(donhóitimvàthởgấp)

1. ẤnH.432-,19,60-

2. Hơvàlăn đồhìnhtimtrênmũ i.

Khóthở(dongộpthởmuốnxỉu)

1. Day ấnH.189,61+,127,28+.

Khóthở(domệttim)

1. Day ấnH.189,73.

2. Day ấnH.312.

3. Day ấnH.28.

Đauthầnkinhliênsườn

1. Day ấnH.41,28,60,100,0.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 149
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 150 Thiếusữa 1. Day ấnH.26,73,39,3,50. 2. Day ấnH.73. Ungthưvú 1. Day ấnbộ“tiêuubướu”:41,143,127,19,37,38,73.

Đaucơlưng

1. Day ấnH.423,99,467.

Đaungangthắtlưng

1. HơlănsốngmũitừH.1 đếnH.8.

2. Lănhaigờmày.

3. Day ấnH.1,189,8,106,103.

4. Hơsốngtai(khoảng1/3)bêntrái.

Đaulưngvùngthận

1. Day ấnH.0,300,15,38,17.

2. Day ấnH.45,173.

3. Day ấnH.210,300,560.Sau đóhơtrướctaivùngH.138vàtạ i đ iểm đau.

Khôngcúi được

1. Day ấnH.275+.

Khôngngửa được

1. Day ấnH.175hayH.127.

Mông đau(đauthầnkinhtọa)

1. Day ấnH.41,210,5,253,3,51.

2. Day ấnH.1,45,43,74,64,5,253,210,14,15,16,0.

3. Day ấnH.87,210,5,143,174.

4. Gạch,hơ,lăntrêntrántheo đồhìnhsố2.

5. Cào đầutheo đồhìnhsố11.

6. Day ấnH.1,19,5,219,421,143,3,43.

7. Day ấn H.210,197,34.

8. Dùngcầugai đôinhỏlăntrêntrántheo đồhình2(đồhìnhphảnchiếungoạivicơ thểtrênvỏnão).

9. Dùngcâycàocàotrênda đầutheo đồhìnhsố11(đồhìnhdương)phảnchiếuphần ngoạivicơthểtrênda đầu(đaubêntráicàobênphảivàngượclại).

ệnChẩnHọ c

Page 151
GiáoTrìnhDi
LƯNG/MÔNG

CỘTSỐNGLƯNG

Cụp cộ t sông

1. Day ấnH.19vàhaibênsátliền19.

2. Day ấnH.19,64,63.

3. Day ấnH.45,45,300.

Đaucộtsốngcổ

1. Day ấnH.26,8,1.

Đaucộtsống

1. HơvàlănvùngH.342,348(trêntrán).

2. Hơvàlăndọcsốngmũi.

3. HơđốtsốngcùngvùngH.143,19.

4. Hơvàlănmặtngoài đốtgiữangóntaygiữa(bàntaytrái).

Đaucộtsốngcùngcụ t

1. Day ấnH.23,143,19.

Đau đốtxươngcùng(ngồ i không được)

1. GõnhẹH.53 đếnH.19

2. Day ấnH.63,19.

Gaicộtsống

1. Hơvàlănsinhhuyệ t ởmặt,sau đólăntrựctiếpnơicógai ởlưng.Lấybúacaosu to đậpvàochỗđau,mauhếthơnlăn.

Page 152
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

BỤNG

Đaubụng

1. Hơrốnvàlănquanhmiệng độvàiphút.

2. Dùngcâycầugai đôinhỏlănlòng2bàntay.Vàiphútsauhế t đaubụng.

3. Hơngảicứuvàohailòngbànchân độ10phút.

4. Nếucứngcơthànhbụng,day ấnthêmH.61,28,3.

Đaubụng (do tiêuchảy)

1. Day ấnH.365,22,127,19,50,1,37,61,0.

2. Day ấnvàhơH.87,22,127,132.

3. Day ấnvàhơH.127,63,38,113,37,143,41,50,233,300+.

4. Day ấnvàhơH.127,22,365vàiphút.

5. Hơhaibànchân độ10 phút.

6. Vuốtquanhmôitừtráisangphảinhiềulần.

7. Nếubịtiêuchảydolạnh(hànthấp)thìday ấnvàhơH.365,22,127vàiphút.

8. Nếutiêuchảydonóng(nhiệtthấp)thìday ấnvàhơH.26,3,143,365.

9. Cóthểdùngtoatắcnghệvớilượngnghệnhiềuhơntắc(quất) ởbệnhtiêuchảydo hàn,vàngượclạitắcnhiềuhơnnghệởbệnhtiêuchảydonhiệt.

Đaubụng(dotrùnlãi)

1. Day ấnH.19,127,39,3,38,63,41.

Đaubụng(dokiếtlỵ )

1. Day ấnH.26,61,3,143,38.

2. Giãmộtnắmbồngótlấynướccốtuốnghoặcbộtsắndây.

Đaubụngkinh

1. Day ấnH.127

2. Day ấnH.1,63,50,7,127.

3. Day ấnH.63,19,50,127.

4. Vuốtmôitrên độvàiphút.

5. Day ấnH.127,156.

6. Day ấnH.63,7,19.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 153

Đaubụngsaukhitắm

1. Day ấnH.0,17.

Đầyhơ i

1. Lănlòngbàntaybằngquảcầugaihaycâycầugai đôimộtlúc,hế t đầyhơ i

Sìnhbụng(ănkhôngtiêu)

1. Day ấnH.19.

2. Lănbờmôitrênmộtlúc(trungtiệnnhiều,hếtsìnhbụng).

3. Hơrốnvàquanhvùngrốn.

Page 154
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

CHÂN/ĐÙI/NHƯỢNGCHÂN/BÀNCHÂN

Chaichân(tạ o mắ t cá trong lòngbànchân)

1. Day ấnH.26,51.

2. Daydòtạichỗ

3. Hơphảnchiếubênchân đốixứng.Hơvàilầntrongngày,chaichânsẽhết.

Đaumônghay đauthầnkinhtọ a

1. Day ấnH.41,210,5,253,3,51.

2. Day ấnH.1,45,43,74,64,5,253,210,14,15,16,0.

3. Day ấnH.87,210,5,143,174.

4. Gạch,hơ,lăn đồhìnhchân trêntrán.

5. Cào đầutheo đồhìnhchântrênda đầu.

Đaukhớpháng

1. Day ấnH.64,74,210.

2. Gạchviềnmũi(cánhmũi)nhiềulần.

Đaukhớpgố i

1. Day ấnH.17,38,197,300,45,0.

2. Day ấnH.17,38,9,96.

3. Day ấnH.129,100,156,39.

4. Hơcùichỏ

Đaukheo(nhượng)chân

1. Day ấnH.29,222.

2. Hơkheotay.

Đaucổchân

1. Day ấnH.347,127.

2. Hơvàgõcổtay.

Đaugótchân(hoặcgaigótchân)

1. Day ấnH.461,127,107.

2. Day ấnH.9,63,127,156.

3. Hơgótchân đốixứng.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 155

4. Daydòtạichỗ(trựctiếpnơ i đau).

Mồhôichân

Xinxemphầnmồhôitay

Nhứcchânvàlưngdướ i

1. Hơkẽmubànchân.

2. Day ấnH.39,43,45,300,1,17,85,51.

Nứtchân(tổđỉa)

1. Day ấnH.26,61,50,38,156.

2. Hơvàlănnhữngchỗnứt.

U đầuxươngcácngónchân 1.

Thoátvịbẹn(hernie)

1. Day ấnH.132.

2. Day ấnH.342,19,38,9,143,104,105,561,98.

Vọpbẻ(chuộtrút)

1. Day ấnH.34,6,127,19,61.

2. Day ấnH.34,310,197,341.

3. Lănbắptaybằngcâycầugai đôi.

4. Lănvàhơtheo đồhìnhphảnchiếuchântrênmặtvàda đầu.

5. Càotheo đồhìnhphảnchiếuchântrênda đầu.

c Page 156
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ
Day ấnH.103,1,290,19,64,39,63,53,222,236,85,127,235,22,87. Sau đóhơ
ănt
đ
ul
nsẽkhỏi.
vàl
ạichỗ
aunhiề

BỘPHẬNSINHDỤC

Âm đạo(tửcung đau)

1. Gạch2bờnhântrungvàbờmôitrên.

2. GạchvùngrãnhnhântrungtừH.19 đếnH.53nhiềulần.

3. Day ấnH.19,63,53,7.

Huyếttrắng

1. Day ấnH.0,61,1,7.

2. Day ấnH.53,275.

3. Day ấnH.16,287,63.

4. Day ấnH.53,38,14.

5. Day ấnH.38,17,127,156,87.

6. Day ấnH.26,3,63,287,7,16,22,0.

7. Dùngngóntaytrỏvàngóntaygiữachàsáthaibờmôitrênvàdưới200-300 lần/ngày.

8. Day ấnvà gõH.127,156,51,63,7,1.

Kinhnguyệ t-bế(mấtkinh)

1. Day ấnH.85,87,63,7,247,127,275.

2. Chàmôitrên100cáimỗingày.

3. Dùngcâylăncầugai đôilăntừrốnxuốnghangcho đếnkhibụngnónglên.Lăntừ 3tới5ngàylàra.

Kinhnguyệ t- đaubụng kinh

Xinxemphầnbụng.

Kinhnguyệtkhông đều

1. Day ấnH.124,26,37,50,63,7.

2. Day ấnH.26,63,3,37,158,87.

Kinh nguyệ t bịrong (rong kinh)

1. GõH.127,7,37,16.

2. Day ấnH.16,61,50,7,37.

3. Day ấnH.7,1,103,0.

4. Day ấnH.22,127,7,1,50,37,103.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 157

5. VuốtmũitừH.64lên đầumày.Sau đóhơH.87,63,19.

6. Day ấnH.16,7,63,287.

7. Day ấnH.16,61,45,37,0.

Kinh nguyệ t trễ

1. Day ấnH.1,63,7,50,127.

2. Day ấnH.50,58,37.

3. Day ấnH.26,65,3,50,7,37,156,51.

Ngừathai

1. Day ấnH.26,63,7,287.

2. Day ấnH.26,127, 156,87,235,180.

3. Day ấnH.287,63,127,235,87,26,3.

4. Chàmôinhiềulần.

Satửcung

1. Day ấnH.557.

2. Day ấnH.103,126,16,0.

3. Day ấnH.22,127,63,19,1,37,50.

4. Day ấnH.26,3,14,15,16,365,127,63,19,1,50,103.

5. VuốtmũitừH.64lên đầuchânmày nhiềulầntrongngày.

Tửcung(đaukhôngdoubướu)

1. Day ấnvàhơH.19,63,53,7.

Tửcung(cóubướu)

1. Day ấnH.106,267,1,36,127.

2. Day ấnH.41,143,127,19,37,63,143.

Tửcung(bịuxơ )

1. Day ấnH.19,7,63,50,1,103,39,127.

2. Day ấnH.87,63,17,38 ,50.

3. Day ấnH.127,38,50,37,63,7,19,143,1.

4. Dòsinhhuyệ t ởđầumũi,day ấnmãisẽhết.

5. Day ấnH.1,19,63,53,61,39,127,143vàhơquanhmắt.

6. Day ấnnhiềulầnH.16,17,53,19,143,173,23,43,103,348,126.

GiáoTrìnhDi
nCh
nH
c Page 158

Bướu đầudươngvậ t

1. Day ấnH.143, 127,38,61,3,26,60,57,127,50,37,103.

Cườngdương(làmcườngdương)

1. Gạchnhiềulầnbờmôitrênhoặclănmôi.

2. Ngồiéphai đùivàophầndươngvật(3lần/ngày,mỗilần5phút).

Dimộngtinh

1. Day ấnH.0,1,45,8.

2. Day ấnH.124,34,45.

3. Day ấnH.43,45, 0.

4. Day ấnH.300,1,45,127,0.

Dươngnuy

1. Day ấnH.1,50,19,39,7,127,103.

Liệtdương

1. Day ấnH.287,63,7.

2. Day ấnH.184,290,64,3.

3. Day ấnH.103,1,19,127,50,39,7,132.

4. Day ấnH.300+,63,7,127,0.

5. Day ấnH.19,1,50,300+,0.

6. Day ấnH.63,7,19

7. Day ấnH.124,34,60,1,19.

8. LăngõH.19,1,50,300+,7,63,287,45,0.

9. GạchnhiềulầntừH.53lênH.19.

10.Dùngcâycầugai đôilănhaibêncánhmũiratớimítócmainhiềulần.Lăndọctừ H.126xuống đỉnhcằm.kếthợpchưngcáchthủycậtheo(bỏvùngnướctiểu)+bộ

ócheo(bỏchỉđỏ)+củsen+thục địa.Nhớkhôngbỏtiêu,chỉbỏchútnướcmắm. Ăn độ1tuầnlễlàcókếtquả

Tảotinh

1. Day ấnH.127,63,1,103,37,50,0.

2. Day ấnH.124,34,26,300,1,290,19,127,156,0.

3. Lúcsắpxuấttinh,dùngba đầu ngóntayvuốtnhẹtừđầumũinhiềulần(ngóntrỏvà ngóngiữavuốtxuôixuống,ngóncáivuốtvùngH.143).

ệnChẩnHọ

GiáoTrìnhDi
Page 159
c

Tinhhoàn đaunhức

1. Day ấnH.38,61,127,5.

Uxơtuyếntiềnliệ t

1. Day ấnH.287,7,36,29,1,290,50,87,0.

2. Dùngngóntaytrỏvuốtngượchaibênmũ i lầntrongngày.Tốtnhấtlàdùngcâylăn nhỏlănngượclên.

Xuấttinh

1. Day ấnH.0,21,34,17.

2. Day ấnH.124,34,1,45,127,22,7,17,16,0.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 160

TOÀNTHÂN

Bướucácloạitrongcơthể

1. Day ấnH.41,143,127,19,37,38+bộvịđau.Sau đóhơphảnchiếunơicóu bướu.Làmnhiềulầntrongngày.

Cảmlạnh(rétrun)

1. Day ấnH.127,63,19,61,1,106,103,300.

2. Day ấnH.127,50,19,37,1,73,103,0.

3. Dùngcầugai đôilănhailongbàntay độ10phút.

4. Day ấnH.127,50,19,37,1,73,189,103,300,0. Sau đólănkhắpmặtnhiềulần.

**Cáchlănnhưsau:

Lăntừmítóctránxuốngsốngmũ i đến ụcằmvàhaibênmangtai,haibênquaihàm,hai sườnmũi,hai đườngpháplệnh(ởcạnhchânmũi).

Nếucầnchouốngthêmnướcgừngpha đường(uốngnóng).

Dịứngnổimềđay

1. Day ấnH.63,3,184,50,87.

2. Day ấnH.41,50,17,7,60,85.

3. Day ấnH.124,34,26,61,3,60,50.

4. Day ấnH.124,34,61,50,38.

1. Day ấnH.61,38,50vàhơtrựctiếp.

2. Day ấnH.61,64vàhơtrựctiếp.

3. Lámướprửasạch,nhaisống đắpvào.

Page 161
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c
ảmnóng 1. Day ấnH.26,3,1,39,38-,222-,4-,43,156-,87kếthợpchườmnước đá ởtrán. 2. Day ấnbộ“giáng”:124,34,26,61,3,143,222,14,156,87.
C
Cogiậtliêntục 1. Day ấnH.19,127,8,34,124,0.
Dờ i ăn

Mềđay(nổ i khắp người)

1. Day ấnH.61,63,38,17,87,39.

2. Day ấnH.61,3,184,50,87.

3. Day ấnH.41,50,17,7,60,85.

4. Day ấnH.61,50,3,184,87,17,34.

5. Hơngảicứutạichỗ

Mồhôitoànthân(bẩmsinh)

1. Day ấnH.61,16,127,19,63,103vàhơcácsinhhuyệ t ởcungmày.

2. Hơvùnggiữatránvàvùngtim.

Nóngsốt,kinhgiậ t

1. Day ấnH.16.

2. Day ấnH.26,106,61,3,290,143,29,85.

3. Day ấnH.51,16,15rồilăncộtsống.

Ngứa

1. Day ấnH.61,38,50.

2. Day ấnH.17,7,50,61.

3. Day ấnH.26,61,3,51.

Nhứcmỏitoànthân

1. Day ấnH.34,21,1,6.

2. Lănkhắpmặt.

Ớnlạnh

1. Day ấnH.0,17,61, 127.

Phỏng

1. Đắpcongiấmlênchỗphỏng.

2. Xoatinhdầuoảihương(lavender).

3. Xoamậtongnguyênchất.

4. Xoalongtrắngtrứng.

5. Day ấn26,3,61,60,29,85,14,15,16,17,38,0.

Phùtoànthân(bàngquangkhôngnướctiểu)

1. GõH.38,17,222.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 162

2. Day ấnH.60-,26,3, 290,85,87,19,61,300.

Suynhượccơthể

1. Day ấnH.41,50,19,45,39,37,0.

2. Day ấnH.37,28,50,14,41,19,0.

3. Day ấnH.0,22,62,162,1,460,300,301.

4. Day ấnH.61,432,565,127,19,37,1,50,312,103.

5. Day ấnH.22,127,63,7,113,17,19,64,39, 50,1,290,0.

Suynhượcthầnkinh

1. Day ấnH.127,37,1,50,73,106,103.

2. Day ấnH.22,127,63,19,1,61,188,477,97,103.

3. Day ấnH.127,19,50,1,37,103,300,324,175,106,107,0.

Têliệtnửangườ i Thựchiệntám độngtáccơbảnsau(ngàylàm3lần hayhơncho đếnkhikhỏibệnh).

1. Day ấnH.34,290,100,156,37,41 đểổn địnhnão(đặcbiệtchữabệnhnhũnnão).

2. Lănhaigờmày(chânmày)vàgõ65,100, đểphụchồitay.

3. Lăn đồhìnhphảnchiếuchân, đểphụchồichân.

4. Hơnhượngtay,cùichỏ , đầuxươngcác ngóntay.

5. Lăntrựctiếptayxuôitừbảvai-khớpvai,khớpvai-cùichỏ,cùichỏ-cổtay,cổtaycácngóntay.

6. Lăntrựctiếpchânxuôitừhông-đầugối, đầugối-cổchân,cổchân-cácngónchân.

7. Lănlưngngượctừxươngcùnglênxươngcổ .

8. Cào đầu.

Utoànthân

1. Day ấnH.41,143,127,19,37,38+bộvị.Sau đóhơvàlăntheo đồhìnhphản chiếubộvịđau.

Page 163
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

NỘITẠNGTRONGCƠTHỂ

Theotriệuchứngbệnh.

Anthần

1. Day ấnH.26.Dànhchonhữngngườikhóngủ,hoặcmấtngủ.Nếukếthợpvớilăn hailòngbànchânmỗitốithìsẽngủngon.

Ănkém

1. Day ấnH.22,127,63,7,113,17,19,64,50,39,1,290,0.

**Đâylàbộbổâmhuyế t dùngchomọilứatuổi.Nếuthấy ănkém,xanhxao,gầy ốmthì nêndùngbộnày.Ngườimuốnlêncânngàylàm3lần,cóthểlên8-9ký/tháng.

Ănkhôngtiêu

1. Day ấnH.19.

2. Hơvùngrốnvàlănquanhmiệngvàichụcvòng.

3. Lănmặt3lầncáchquãng(chủyếulàvùngtrán,vùngmiệngvàcằm).Hế t đầyhơ i cảmthấy đóibụng.

Bạchbì(haybạchbiến)

Lànhữngvệttrắngloanglổtrênda,rõnhấtlàtrênmặt.

1. Day ấn H.63,3,132,106.

Bầmmáuvàsưngdochấnthương

1. Gõhoặcday ấnnhiềulầntrongngàyH.156+,7+,50,3+,61+,290+,37.Hơphản chiếunơibầmsưng.

**Côngdụnglàmngưngchảymáu,làmtanmáubầm,vàxẹpchỗsưng.Rấtcầnthiếtcho trườnghợpbạiliệ t dochấnthươngsọnãohoặctaibiếnmạchmáunãocóxuấthuyết.

Bítiểu

1. Day ấnH.26,174,87,51,357,29,60,57,50.

2. Day ấnH.26,3,29,85,87.

3. Day ấnH.126 độ10phút.

GiáoTrìnhDi
c Page 164
ệnChẩnHọ

Bón(táobón)

1. ChấmdeepheatH.41,143,38.

2. ChấmdeepheatH.26,61,38,41,365.

3. Vuốtquanhmôi60lầnrồihơvànhmôitrên.

4. Dùngba đầungóntay ngóncái(ởdưới),ngónchỏvàngóngiữachụmlại(ởtrên) vuố t đầumũi.Vuố t đếnkhinàothấyrùngmìnhlà được.

5. Chàcungmày(chânmày)vàvuốtquanhmôitừphảisangtrái đếngiữa ụcằm (h.87)mỗilần60cái.Ngàylàm6lần.

Bổmáu

1. Day ấnH.50,19,39.

2. Day ấnH.127,42,35,290,1.

3. Day ấnbộ“bổâmhuyết”:22,127,63,7,113,17,19,64,50,39,1,290,0.

Dạdày(baotử ) đau

1. Day ấnH.124,34,61,39,120,121,19,64.

Nếukhóthở,nặngngựcday ấnthêmH.73,162,62,189.

Nếukhó ợ,day ấnthêm:H.126,59.

2. Day ấnH.61,120,39,121.

3. Day ấnH.235,37,124,630(huyệ t đốixứngvớiH.64nằmtrongmũi).

4. ChấmkemdeepheatH.61,39,64,630rấthiệuquả

Caithuốclá-rượu

1. Day ấnH.124,19,51.

2. Day ấnH.124,19,127,57,3.

3. Lănvàgõhaibênmangtaivàdáitai(vùnghuyệt275-14)sau đóday ấnH.127,37, 50,19,1,106,103,300,0.

Cầmmáu

1. Day ấnH.16,61,0.

2. Day ấnH.16,61,50,37,0.

3. Day ấnvàlănH.16cho đếnkhimáungừngchảy.

Chàmlác

1. Day ấnH.61,38,50,51rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.

2. Day ấnH.3,347,51rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 165

3. Day ấnH.62,51,38rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.

4. Day ấnH.124,34,3,39,156,26rồihơtrựctiếpvàonơ i đau.

Chóngmặ t

1. Day ấnH.61,8,63.

2. Day ấnH.8, 19,63.

3. Day ấnH.63,19,127,0.

4. Day ấnH.34,390,156,70.

Đinhrâu

1. Day ấnH.3,38,41,61,104,0.

Đ iềuchỉnhâmdương(lúcnónglúclạnhbấtthường)

1. Day ấnH.34,290,156,39,19,50.

2. Day ấnH.1,39,19,50,57.

3. Day ấnH.103,1,127.

H

1. Day ấnH.209.

2. Day ấnH.19,63,1,0.

3. HơtừH.103tớiH.26.

Hiếmmuộn

1. Day ấnH.7,113,63,127,0.

2. Day ấnH.127,156,87,50,37,65,0.

Huyếtápcao

1. Day ấnH.15hoặcH.15,0.

2. Day ấnH.14,15,16.

3. Day ấnH.124,34,16,14.

4. Day ấnH.285,23,188.

5. LănvùngSơncăn-Ấn đường(từH.106tớiH.8)hoặc2cungmày(từH.65tớ i H.100)hoặchaimangtaitừ(H.16tớiH.14).

6. Day ấnH.19,96,88,127,50,37,1,0.

ệnChẩnHọ c

Page 166
GiáoTrìnhDi
ắthơ i

Huyếtápkẹ p Huyếtápkẹplàkhoảngcáchgiữahuyếtáptâmthu(sốtrêntố i đa)vàhuyếtáptâm trương(sốdướitốithiểu)xíchlạigầnnhau.

1. Day ấnH.127kéoxuống ụcằmvàiphút đểchosốdướinhỏdần.

Huyếtápthấp

1. Day ấnH.19nhiềulần.

2. Day ấnH.17,19,139,0.

3. Day ấnH.6,19,50.

4. Day ấnH.127,19,1,50,103.

5. Day ấnbộ“thăng”.

Lámía đau(pancreas)douống rượu mạnh

1. Day ấnH.113,7,63,38,37.

Lãi đũa

1. Day ấnH.127,9.

2. Day ấnH.19,127,39,3,38,63,41.

3. Day ấnH.184,64,63,22,28,85,11.

Lãikim

1. DayânH.26,61,38,365.

Mấtngủ

1. Day ấnH.163(giữa63và53).

2. GõH.124,34khoảng30cái.

3. Day ấnnhiềulầnH.53.

4. Day ấnH.16,14,0.

5. Day ấnH.124,312.

6. Day ấnH.124,34,267,217,51.

7. Day ấnH.124,34,103,100,51,0.

8. Dùngcâycàocào đầuvàiphúttrướckhingủ

9. Dùngcâycầugai đôilăntừchânlênhang.

10.Lănhaichânlênbànlănchân độ10phút.

Mỡtrongmáu(hoặcgan nhiễmmỡ )

1. Day ấnH.50,41,233,37,127.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 167

2. GõvàhơH.300,103,106,26.

3. Day ấnH.51,29,85,7,113,38,41,50,173,290,3,73.

Mụncóc

1. Day ấnH.26,3,50,51,0.

2. Day ấnH.26,3,50,51,0,129,460,98,461,156.

Nohơi(không ợđược)

1. Hơvùngphảnchiếu gan ởbàntay.

Nôn,Ói

1. Day ấnH.124,34,50,79,0.

2. Nôn,óikhivừa ănxong,day ấnH.0,19,124,34,50,37,29,300,41,50,45.

3. Nôn,óikhicóthaiday ấnH.37,127,1,39,14.

Nóngsốt,kinhgiậ t

1. Day ấnH.16.

2. Day ấnH.26,106,61,3,290,143,29,85.

3. Day ấnH.51,16,15rồilăncộtsống.

Ngủhaygiậtmình

1. Day ấnH.124,34,50,19.

Ngứadobịdờileo

1. Day ấnH.61,38,50.

Phongxù,kinhgiản

1. Day ấnH.1,290,50,106,3.

Rốiloạnnhịptim(ngoạitâmthu)

1. Dùngcâycầugai đôilăn đồhìnhphảnchiếutim ởvùngdướingóntayút(bêntrái).

2. Hơcácsinhhuyệtgiữahaivúvàquanhdướivú.

Rốiloạntiêuhóa(đicầu phân sống)

1. Day ấnH.127,19,143,1,103.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 168

Rụngtóc

1. Day ấnH.127,145,103.

2. Day ấnH.50,37,39,107,175.

3. Day ấnH.156,258,175,39.

4. Day ấnH.300,1,45,3,0.

5. Dùngcâycàocào đầuvàiphútmỗingày.

Saruộ t

1. Day ấnH.103,19,50rồilănquanhmiệng.

2. Day ấnH.104,222,38,63,22,127,19,1,103.

Sạn(sỏi)thận

1. Day ấnH.113,3,106.

2. Day ấnH.184,290,64,3.

3. Day ấnH.0,275,277,87,85,3,290,26,103,300,38,64.

Saynắng

1. Day ấnH.143 đếnkhihế t đau.

2. Cắt5látchanhmỏng đặtvàoH.26,H.100,H.130.Sau15phúthếtsay.

Sayrượu

1. Day ấnH.57hoặc28.

Saysóng

1. Day ấnH.63.

Sayxe

1. Day ấnH.127.

2. Dánsalonpasvàogiữarốn.

3. Ngậmhailátgừngtươi.

Sốtrét

1. Day ấnH.50,19,39,15.

2. Sốtrétnặng(bụngchướng)day ấnH.50,19,39,15,1,26,132.

3. Nếuchỉ lạnhngườivàrétrun,hơnóngcácH.127,156,63,3,300.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 169

Tiểudầm (đái dầm)

1. Day ấnH.124,34,60,87.

2. Day ấnH.124,34,19,37.

Tiểu đêm

1. Day ấnH.19,37.

2. Day ấnH.124,34,21.

3. Day ấnH.0,37,45,300.

4. Day ấnH.32,19,45,100.

Tiểu đục

1. Day ấnH.85,87.

2. Day ấnH.29,222,85,87,300,0.

Tiểu đường

1. Day ấnH.73,3,37,156.

2. Day ấnH.26,113,63,100,235,0.

3. Day ấnH.127,156,63,113,143,38,50,37,1,3,73

4. Day ấnH.63,7,113,37,40khoảng40cáichomỗihuyệt.

Tiểugắ t

1. Day ấnH.26,3,38,85,87.

2. Day ấnH.342,43,87.

3. Day ấnH.37,87.

4. Day ấnH.29,85.

Tiểuít

1. Day ấnH.26,3,85.

2. Day ấnH.87,235,29.

Tiểuliêntụckhôngkềm được(dogiãnbàngquang)

1. Day ấnH.16,37,0rồivuố t ụcằm.

2. Day ấnH.138,16,87,0.

Tiểunhiều

1. Day ấnH.87,19,1.

2. Day ấnH.0,37,103.

GiáoTrìnhDi
nCh
c Page 170
ẩnHọ

3. Day ấnH.19,37.

Tiểunhiều-tiểugắ t

1. Day ấnH.87,19,37,41,103,rồihơđồhìnhphảnchiếubangquang ởtay.

2. Day ấnH.37,19,87,300.

3. LănkhắpmặtrồigõH.87.

Timlớn

1. Day ấnH.34,61,269,37,88.

2. Day ấnH.26,174,87,51,357,29,220,60,57,50.

Thiếumáucơtim,hẹpvantim

1. Lănvàbópquảcầugaimộtlúc,timkhoẻliền.

2. LănsốngmũitừH.189 đếnH.1thườngxuyên.

Trĩ

1. GõH.64,74.

2. LănvàgõH.365,7,3,37.

3. Day ấnH.19,143,23,43,103,348,0.

4. Chườmnước đávàoH.365,19,1,103,38.

5. Day ấnH.143,173,23,43,103,348,126.

6. Hơngảicứucáchbúitrĩđộ10cm,vừalàmcotrĩvừalàmtăngcườngsinhlý.

7. Day ấnH.34,124,300,103,126.

8. Day ấnH.127,38,50,143,37.

Umỡ

1. Day ấnbộ“tiêuubướu”H.41,143,127,19,37,38.

2. Hơquanhchânkhốiurồilăntạichỗbằngcâycầugai.

1. Day ấnH.50,41,17,38,85,51.

2. Day ấnH.124,34,26,61,3,41,87,51.

3. Day ấnH.124,24,26,50,41,17,38,85,51.

Viêm đạitràng

1. Day ấnH.19,22,87,34,197,37.

2. Day ấnvàhơH.85,104,38,29,63.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 171
Vẩynế n

3. Day ấnvàhơH.127,19,143,41,37,103.

Viêmganmạntính(cácloại)

1. Day ấnvàhơH.41,50,233,58,37,19,127,87.

2. Day ấnH.41,50,233,19,58,37,39.

3. Day ấnH.50,19,37.

4. Day ấnH.41,50,233,106,1,36,127.

Viêmphếquản

1. Day ấnH.38,17,61,467,491.

2. Day ấnH.565,61,467,74,64,50,70.

3. Day ấnH.138,28,61,491,467.

Viêmthận

1. Day ấnH.0,17,300,45,222,29.

2. Day ấnH.50,41,38vàhơđồhìnhphảnchiếu thậntrênmặt.

Xơgancổtrướng

1. Day ấnH.50,41,233,106,1,63,127,36,132,28,275,9.

2. Hơvùngrốntrênvàhaibênrốn(mỗichỗcáchrốn độ1cm) đểxẹpbụng.

3. Day ấnH.126bằngngóntaytrỏđộ10phúthoặcday ấnH.126,29,85,87 đểlợ i tiểu.

GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c

Page 172
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 173 Mũinhìntừdướilên
GiáoTrìnhDiệnChẩnHọ c Page 174

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.