ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 4800/UBND-NC V/v hướng dẫn dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại.
Tiền Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2011
Kính gửi: - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công. Thực hiện Thông tư số 03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009 của Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ, công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại; để đảm bảo tính thống nhất trong việc dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang trong giao dịch đối ngoại, Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến chỉ đạo như sau: - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, khi dịch sang tiếng Anh tên của cơ quan, đơn vị mình và các chức danh để giao dịch đối ngoại phải thực hiện theo Phụ lục “Bản hướng dẫn dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ, công chức sang tiếng Anh để giao dịch, đối ngoại” (đính kèm). - Tên của các đơn vị, bộ phận trực thuộc và các chức danh được dịch phần danh từ chung. Khi có yêu cầu giao dịch đối ngoại thì liên hệ với Sở Ngoại vụ để được hướng dẫn chi tiết việc dịch tên đơn vị, bộ phận trực thuộc. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Ngoại vụ) để chỉ đạo giải quyết. (Thông tư số 03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009 của Bộ Ngoại giao có đăng tải trên địa chỉ http://luatvietnam.vn/)./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Minh Điều
2
PHỤ LỤC ( Ban hành kèm theo Công văn số 4800/UBND-NC ngày 12/10/2011)
Bản hướng dẫn dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ, công chức sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại Stt
TÊN CƠ QUAN
Tên tiếng Anh
Viết tắt
Department of Home Affairs
DOHA
1.
Sở Nội vụ
2.
Sở Ngoại vụ
Department of Foreign Affairs
DOFA
3.
Sở Tài chính
Department of Finance
DOF
4.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Department of Planing and Investment
DPI
5.
Sở Nông nghiệp và Phát Department of Agriculture and triển nông thôn Rural Development
6.
Sở Công thương
Department of Industry and Trade
DOIT
7.
Sở Xây dựng
Department of Construction
DOC
8.
Sở Giao thông Vận tải
Department of Transport
DOT
9.
Sở Tài nguyên và Môi trường
Department of Natural Resources and Environment
DONRE
Department of Science and Technology
DOST
Department of Education and Training
DOET
Department of Health
DOH
10. Sở Khoa học và Công nghệ 11. Sở Giáo dục và Đào tạo 12. Sở Y tế
DAPD
13.
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Department of Culture, Sports and Tourism
DOCST
14.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Department of Labour, War Invalids and Social Affairs
DOLISA
Department of Justice
DOJ
15. Sở Tư pháp 16.
Sở Thông tin và Truyền Department of Information and thông Communications
DIC
3
17. Thanh tra Nhà nước tỉnh
Provincial State Inspectorate
PI
18. Văn phòng UBND tỉnh
Office of Tien Giang People’s Committee
OTPC
Ngân hàng Nhà nước Việt 19. Nam - Chi nhánh Tiền Giang
The State Bank of Vietnam – Tien Giang Branch
20.
Kho bạc Nhà nước Tiền Giang
21. Cục Thuế tỉnh Ngân hàng Phát triển Việt 22. Nam - Chi nhánh Tiền Giang
State Treasury - Tien Giang Branch Department of Taxation Viet Nam Development Bank – Tien Giang Branch
23.
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Development Investment Fund
24.
Tòa án Nhân dân tỉnh Tiền Giang
Tien Giang People’s Court
25.
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Tiền Giang
Tien Giang People’s Procuracy
26.
BCH Quân sự tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Military Commander
27. Công an tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Department of Public Security
28.
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Border Guard Commander
29.
Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Statistics Department
30. Báo Ấp Bắc 31.
Đài Phát thanh - Truyền hình Tiền Giang
32. Phân xã Tiền Giang
Ap Bac Newspaper Tien Giang Radio and Television Station Tien Giang News Agency
4
33.
Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Center for Hydrometeorology
34.
Liên minh Hợp tác xã Tiền Giang
Tien Giang Alliance of Cooperatives
35.
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Social Insurance
36. Trường Đại học Tiền Giang
Tien Giang University
37.
Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang
Tien Giang School of Politics
38.
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Department of Civil Judgement Enforcement
39.
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Tiền Giang
Tien Giang College of Medicine
40.
Ban Quản lý các KCN Tiền Tien Giang Management Board Giang of Industrial Zones
Trung tâm Phát triển Quỹ 41. đất và Đầu tư Xây dựng Hạ tầng tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Center for Land Fund Development and Infrastructural Construction Investment
Ban Chỉ đạo tỉnh Tiền Tien Giang Steering 42. Giang về phòng, chống Committee for Anti-corruption tham nhũng Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Tien Giang Investment, Trade 43. và Thương mại – Du lịch and Tourism Promotion Center tỉnh Tiền Giang Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44. Việt Nam tỉnh Tiền Giang
Vietnam Fatherland Front Committee of Tien Giang Province
Liên đoàn Lao động Tiền Giang
Tien Giang Labour Union
45.
46. Đoàn TNCS HCM tỉnh
Ho Chi Minh Communist Youth Union of Tien Giang
5
Tiền Giang
Province
47.
Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Farmers’ Association
48.
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Women’s Union
49.
Hội Cựu Chiến binh tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Veterans’Association
50.
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Red Cross Association
51.
Hội Nhà báo tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Journalists’ Association
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh 52. Tiền Giang 53.
Hội Luật gia tỉnh Tiền Giang
Liên hiệp hữu nghị các 54. nước tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Literature and Art Association Tien Giang Lawyers’Association Tien Giang Union of Friendship Organizations
55. UBND huyện Cái Bè
People’s Committee of Cai Be District
56. UBND huyện Cai Lậy
People’s Committee of Cai Lay District
57. UBND huyện Châu Thành
People’s Committee of Chau Thanh District
58. UBND huyện Tân Phước
People’s Committee of Tan Phuoc District
59. UBND huyện Chợ Gạo
People’s Committee of Cho Gao District
60. UBND huyện Gò Công Tây
People’s Committee of Go Cong Tay District
UBND huyện Gò Công 61. Đông
People’s Committee of Go Cong Dong District
UBND huyện Tân Phú Đông
People’s Committee of Tan Phu Dong District
62.
6
People’s Committee of My Tho City
63. UBND Thành phố Mỹ Tho
People’s Committee of Go Cong Town
64. UBND Thị xã Gò Công 65.
Thường trực HĐND tỉnh Tiền Giang
Standing Committee of Tien Giang People’s Council
Văn phòng Đoàn đại biểu 66. Quốc hội và HĐND tỉnh Tiền Giang
Tien Giang Office of National Assembly Deputies and People’s Council
67. Ban Pháp chế 68. Ban Kinh tế - Ngân sách 69. Ban Văn hóa - Xã hội
Board of Legislation Board of Economy and Budget Commission of Culture and Social Affairs
TÊN CÁC ĐƠN VỊ, BỘ PHẬN TRỰC THUỘC VÀ CHỨC DANH (Được dịch phần danh từ chung) I. TÊN CÁC ĐƠN VỊ, BỘ PHẬN TRỰC THUỘC TÊN CÁC ĐƠN VỊ, BỘ PHẬN
Cục Chi cục Trung tâm Ban Phòng Văn phòng
DỊCH SANG TIẾNG ANH
Department/ Authority/ Agency Branch Center Board Division Office
II. TÊN CÁC CHỨC DANH TÊN CÁC CHỨC DANH
TÊN CÁC CHỨC DANH (TIẾNG ANH)
Bí thư
Secretary
Ví dụ:
Ví dụ:
Bí thư Tỉnh ủy
Secretary of Tien Giang Communist Party’s Committee
Phó Bí thư
Deputy Secretary
Ví dụ:
Ví dụ: Deputy Secretary of Tien Giang
7
Phó Bí thư Tỉnh ủy
Communist Party’s Committee
Chủ tịch
Chairman/Chairwoman
Ví dụ:
Ví dụ:
Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang
Chairman/Chairwoman of Tien Giang People’s Committee
Phó Chủ tịch
Vice Chairman/Chairwoman
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang
Vice Chairman/Chairwoman of Tien Giang People’s Committee
Phó Chủ tịch Thường trực
First Vice Chairman/Chairwoman
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Tiền Giang
First Vice Chairman/Chairwoman of Tien Giang People’s Committee
Ủy viên
Member
Ví dụ:
Ví dụ
Ủy viên UBND tỉnh Tiền Giang Member of Tien Giang People’s Committee Giám đốc
Director
Ví dụ:
Ví dụ:
Giám đốc Sở Nội Vụ
Director of Home Affairs Department
Phó Giám đốc
Deputy Director
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó Giám đốc Sở Nội Vụ
Deputy Director of Home Affairs Department
Trưởng phòng
Head of Division
Ví dụ:
Ví dụ:
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
Head of International Cooperation Division
Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
Deputy Head of International Cooperation Division
Chánh Thanh tra
Chief Inspector
Ví dụ:
Ví dụ:
8
Chánh Thanh tra tỉnh
Chief Inspector of Provincial Inspectorate
Phó Chánh Thanh tra
Deputy Chief Inspector
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó Chánh Thanh tra tỉnh
Deputy Chief Inspector of Provincial Inspectorate
Chuyên viên cao cấp
Senior Offical
Chuyên viên chính
Principal Offical
Chuyên viên
Official
Chánh Văn phòng
Chief of Office
Phó Chánh văn phòng
Deputy Chief of Office
Cục Trưởng
Director
Ví dụ:
Ví dụ:
Cục trưởng Cục Thống kê
Director of Staticstics Department
Phó Cục trưởng
Deputy Director
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó Cục trưởng Cục Thống kê
Deputy Director of Staticstics Department
Chi cục trưởng
Manager
Ví dụ:
Ví dụ:
Chi cục trưởng Chi cục thủy lợi
Manager of Irrigation and Water Management Branch
Phó Chi cục trưởng
Deputy Manager
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó Chi cục trưởng Chi cục thủy lợi
Deputy Manager of Irrigation and Water Management Branch
Trưởng ban
Head
Ví dụ:
Ví dụ:
Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp Tiền Giang
Head of Tien Giang Management Board of Industrial Zones
Phó Trưởng ban
Deputy Head
Ví dụ:
Ví dụ:
9
Phó Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp Tiền Giang
Deputy Head of Tien Giang Management Board of Industrial Zones
Chủ nhiệm
Chairman/Chairwoman
Ví dụ:
Ví dụ:
Chủ nhiệm Liên minh Hợp tác xã
Chairman/Chairwoman of Alliance of Cooperatives
Phó Chủ nhiệm
Vice Chairman/Chairwoman
Ví dụ:
Ví dụ:
Phó Chủ nhiệm Liên minh Hợp tác xã
Vice Chairman/Chairwoman of Alliance of Cooperatives