
1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Mặc dù nhiều học sinh phát ốm và mệt mỏi khi mặc đồng phục học sinh ngày này qua ngày khác, nhưng đồng phục vẫn có những ưu điểm của nó. Đầu tiên, học sinh không cần phải lo lắng về việc mặc gì khi thức dậy vào buổi sáng. Hơn nữa, có vẻ như những đứa trẻ mặc quần áo có màu sắc và kiểu dáng giống nhau sẽ có cảm giác thân thuộc, điều gì đó giúp cải thiện tinh thần ở trường và giảm mức độ bạo lực. Lý thuyết này đã được hỗ trợ bởimộtnghiêncứutạimộttrườnghọcởLongBeach,California.Cácnhânviênởđóđãnhậnthấyrằngkểtừkhi đồngphụchọcsinhtrởthành bắtbuộc,sốlượngcáccuộctranhcãigiữacác họcsinhđãgiảmtới91%. Điềunày cho thấy rằng những sinh viên mặc đồng phục áo sơ mi và quần dài đơn giản giống nhau sẽ ít có khả năng bất đồng với nhau hơn. Mặt khác, Cozette Buckley, một Cán bộ Giáo dục từ Chicago, có quan điểm khá khác, dựa trên kinh nghiệm ở trường học của cô. Theo ý kiến của cô, đồng phục học sinh không phải là giải pháp lâu dài màchỉlàgiảipháptạmthờichocácvấnđềvềsânchơivìchúngkhônggiảiquyếtđượcnguồngốcxungđộtthực sựgiữatrẻem.Dođó,cóvẻnhưdựatrênnhữngpháthiệnmâuthuẫnnày,cuộctranhluậnvềđồngphụchọcsinh vẫnchưakết thúc!
13(NB)
Advertisement
Kiếnthức: Ngữâm
Giảithích: followed/ˈfɑloʊd/ attracted/əˈtræktəd/ arrived/əˈraɪvd/ delayed/dɪˈleɪd/Những động từ có chữ cái kết thúc tận cùng là:
TH1: t, d =>đuôi–ed đượcphát âm là /ɪd/.
TH 2: p, pe; k, ke; ff, ph, gh; ss, ce, se, x; ch; sh => đuôi –ed được phát âm là /t/.
TH3: còn lại =>đuôi –ed đượcphát âm là /d/.
Phầngạch chânphươngán Cđượcphátâm là /ɪd/,còn lạilà/d/. Choose B.
14(NB)
Kiếnthức: Ngữâm
Giảithích: tidy/ˈtaɪdi/ revise/ˈtaɪdi/ final/ˈfaɪnəl/ liquid/ˈlɪkwəd/
Đápán Dphần gạchchân phátâm là/i/, cònlại là/ai/
Choose D.
15(NB)
Kiếnthức: Từvựng
Giảithích: helpful:cóích depressing:sầumuộn harmful:cóhại harmless:vôhại
=>beneficial:cólợi><harmful
Tạm dịch: Tôithấy rằngtròchơimáy tínhcóhại chobọntrẻhơn làcólợi.
Choose C.
16(VD)
Kiếnthức: Thànhngữ
Giảithích: wetbehind thecars: thiếu kinhnghiệm ><fullofexperience
Tạm dịch: Tomđãquáthiếukinh nghiệmđểđảmnhậnmột nhiệmvụ khó khănnhư vậy.
Choose A.
17 (TH)
Kiếnthức: Câughép
Giảithích: