70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC (31-40)

Page 1

Ths

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (31-40)
Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
EMAIL
COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062424
WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINHKHAI–HCM2022-2023

Câu1: Xétdao động tổng hợp của haidao động thành phần cócùng phương vàcùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc.

A. tần số chung của haidao động. B. độ lệch pha của haidao động.

C. biên độ của dao động thứ nhất. D. biên độ của dao động thứ hai

Câu2: Đoạn mạch xoay chiều có điện trở và tụ điện có điện dung mặc nối tiếp, công thức tính độ R C lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là.

Câu3: Trong hiện tượng giaothoasóng của hai nguồn kết hợp cùngpha, những điểm trongvùnggiao thoalà cực tiểu giaothoakhi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là. (với ) kZ 

Câu4: Sóng dọc làsóngmàtrong đó các phần tử môi trường dao động theo phương.

A. vuônggóc với phương truyền sóng

C. thẳng đứng

Câu5: Haisóng kết hợp làhaisóng.

B. nằm ngang

D. trùng với phương truyền sóng

A. cócùng phương dao động, cùng tần số vàcó độ lệch phakhông đồi theo thời gian.

B. được phátra từ hai nguồn nằm trêncùng một mặt phẳng.

C. cócùngpha,cùngbiên độ, khác tần số.

D. cócùng tần số, cùngbiên độ, cùng phương dao động.

Câu6: Một con lắc lòxo gồm vật nhỏ có khối lượng vàlòxocó độ cứng ,dao động điều hòa với m k phương trình . Mốc thế năng ở vị trícân bằng. Cơ năng của con lắc là. cos()xAt

Câu7: Âm sắc là một đặc trưng sinhlí của âmcóliênquan mật thiết với.

A. đồ thị dao động âm.

C. tần số âm.

B. mức cường độ âm.

D. biên độ dao động âm.

Câu8: Hãycho biết công thức nàosau đây về công suất trungbìnhtiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều làkhông đúng?

Câu9: Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện cótác dụng.

A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càngít bị cản trở.

B. ngăn cản hoàntoàndòng điện.

C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càngít bị cản trở.

D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.

Câu10: Trên mặt nước nằm ngangcóhai nguồn kết hợp và dao động theo phương thẳng đứng, MN

cùngpha, biết tần số của sóng bằng vàcó sự giaothoasóngtrong đoạn .Trên đoạn 40Hz MN ,hai điểm dao động cóbiên độ cực đại gần nhau nhất cáchnhau . Tốc độ truyền sóng MN 1,5cm

trongmôi trường này bằng.

A. . B. . C. .

. 2,4/ms 0,6/ms 1,2/ms 0,3/ms

Câu11: Sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì chiều dàidây phải bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng

C. một số lẻ lần bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D. một số nguyên lần bước sóng

A. B. C. D. tan c R Z tan CZ R tanCZ R tan CRZ
A. B. C. D. 212 ddk  21 1 2 ddk  21 ddk 21(21)ddk
 A. B. C. D. 21 2 mA 21 2 kA 1 2 mA 21 2 kx
A. B. C. D. 2
 RPIU  2 2 cos U
2 cosPIZ
PIR
P R 

D.

Câu12: Kết luận nàosaikhinói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều? (cos) 

A. Đoạn mạch nối tiếp: B. Đoạn mạch chỉ cóR: . , RCcos0  cos1 

C. Đoạn mạch nối tiếp: . D. Đoạn mạch L,C nối tiếp: , RLcos0  cos0 

Câu13: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện 0cos 4

áp vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở

cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Gọi là cường độ dòng điện tức thời trong L C i đoạn mạch; uu,u vàu3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn

và giữa hai bản tụ điện. Hệ thức đúng là.

Câu15: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là và .Biên độ dao động tổng hợp của haidao động

trênlà.

A. . B. . C. . D. . 0cm 32cm 7cm 6cm

Câu16: Một máy biến áplí tưởng có số vòngdây của cuộn sơ cấp là , số vòngdây của cuộn thứ cấp 1N

là .Dùngmáy biến ápnày để làm tăng điện áp hiệu dụng lên5 lần thì tỉ số phải bằng.

A. 5 B. 0,2 C. 25

Câu17: Lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ là.

A. lực quántính.

B. thành phần của trọng lực vuônggóc với dâytreo

C. hợp lực của trọng lực và lực căng dây.

D. lực căng dây.

Câu18: Với cùng một công suất truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên20 lần thìcông suất haophítrên đường dây.

A. giảm 20 lần B. tăng 20 lần C. tăng 400 lần D. giảm 400 lần

Câu19: Con lắc lòxodao động điều hoàtheo phương ngang, vận tốc của chất điểm bằng 0khi chất điểm chuyển động qua vị trímà

A. lực đàn hồi của lòxo bằng 0.

C. lòxokhông bị biến dạng.

Câu20: Chukì của dao động điều hòalà.

B. vật cógia tốc bằng 0.

D. lực đàn hồi của lòxo cực đại.

A. khoảng thời gian giữa hai lần chất điểm đi qua vị trícân bằng.

B. khoảng thời gian chất điểm đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.

C. khoảng thời gian ngắn nhất mà chất điểm thực hiện một dao động toàn phần.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D. thời gian ngắn nhất chất điểm cóli độ như cũ.

uUtV      trong mạch là .Giá trị của bằng. 0cos iiIt  i  A. B. C. D. 3 4 rad 3 4 rad 4 rad 4 rad Câu14: Đặt điện
thuần , cuộn cảm thuần có độ 0cos uUt  R tự
2
cảm
A.
B.
2
L
1u
R  C. . D. . 2 2 1 u i RL C          3 iuC 
u
.
.
u i
i
13cos 4 x tcm      23cos 4 x tcm     
2N 1 2 N N
D. 0,04

Câu21: Cường độ âm tại một điểm trongmôi trường truyền âmlà . Biết cường độ âm chuẩn 6210/Wm

là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng. 122 010/ IWm 

A. B. C. D. 70dB 80dB 50dB 60dB

Câu22: Cho biểu thức cường độ dòng điện , cường độ dòng điện hiệu dụng là. 23cos200()i tA 

A. B. C. D. 2A 23A 6A 32A

Câu23: Trongsóng cơ, tốc độ truyền sónglà

A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần từ môi trường truyền sóng.

B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ lan truyền dao động trongmôi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu24: Dao động duytrìlà một dao động.

A. cóbiên độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ

B. cóbiên độ không đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ

C. cóbiên độ không đổi nhưng tần số dao động thay đổi

D. cóbiên độ không đổi vàdao động với tần số dao động của lực cưỡng bức

Câu25: Một sợi dây đàn hồi dài , hai đầu cố định. Nguồn phátdao động với tần số , tốc độ 100cm f truyền sóngtrêndâylà .Trêndây xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được trên 25/ms

dâycó5nút kề cả 2nút ở hai đầu. Tần số dao động flà.

A. B. C. D. 30Hz 50Hz 15Hz 20Hz

Câu26: Đặt điện áp vàohai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn 0cos()uUtV 

cảm lúcnàylà.

A. B. C. D. L 1/L 1/2L 2L

Câu27: Phát biểu nàosau đây làsaikhinói về dao động tắt dần?

A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần xảy racàngnhanh.

B. Dao động tắt dần cóbiên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực cản môi trường càng lớn thì tắt dần xảy racàngnhanh.

D. Dao động tắt dần có năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.

Câu28: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là.

A. khảo sátdao động điều hòa của một vật. B. xác định chukìdao động.

C. xác định chiều dàicon lắc. D. xác định gia tốc trọng trường.

Câu29: Haicon lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trítrênTrái Đất. Chiều dàivàchukìdao động của con lắc đơn lần lượt là và . Biết . Hệ thức đúng là. 12 , 12 , TT12 4 

Câu30: Một lòxocó khối lượng không đáng kể có độ cứng . Đầu trên của lòxo được giữ 25/ kNm  cố định, người tatreovào đầu dưới của lòxo một vật có khối lượng .Cho vật dao động 100 mg 

điều hòatheo phương thẳng đứng vàcó vận tốc cực đại bằng Viết phương trìnhdao 30/cms

động của vật. Chọn gốc thời gianlúc vật qua vị trícân bằng theo chiều âm của hệ trục tọa độ,

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. 21 2 TT  21 4 TT  21 0,25 TT  21 0,5 TT 
. 210 A. B. 3cos5 2 x tcm      6cos5 2 x tcm        C. D. 3cos10 2 x tcm        6cos10 2 x tcm        
lấy

Câu31: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây 2cos(100)()uU tV

100R thuần cảm có cảm kháng , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng 100LZ C

điện itrong mạch sớm pha so với điện ápu.Giá trị của Clà.

Câu32: Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng và tần số không đổi AB theo thứ tự sau: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tự điện có dung kháng là , điểm là điểm nằm giữa cuộn dây thuần cảm và điện trở, thì thấy điện áp hiệu dụng 100M giữa hai đầu các đoạn mạch và là như nhau. Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm có MBAB giá trị là

A. B. C. D. 200Ω 50Ω 150Ω 120Ω

Câu33: Mắc một Ampe kế với mạch nối tiếp. Biết không đổi, cuộn dây thuần cảm có ,, RLC R , tụ điện có điện dung ; Biểu thức điện áp đầu mạch có dạng là 1 2()LH   4 10()CF   2 Để số chỉ của Ampe kế đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện là. 0cos uUt 

A. B. C. D. 50Hz 60Hz 502Hz 75Hz

Câu34: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện có biểu thức ;52cos100()

Biết tụ điện có điện dung ; Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là.

Câu35: Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm

được và tụ điện có điện dung

nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch một

điện áp xoay chiều có biểu thức: Để công suất tiêu thụ trong mạch là 200cos100()u tV  thìgiá trị của độ tự cảm bằng. 100W L

A. . B. . C. .

. 3/H 4/H 1/2H 2/H

Câu36: Trên một sợi dây đàn hồi dài ,hai đầu cố định, đang cósóng dừng. Biết sóng truyền trên 1,2m dâycó tần số và tốc độ Số bụng sóngtrêndâylà. 100Hz 80/ms

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu37: Đoạn mạch $AB$ gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có 40R L điện dung mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện ápxoay chiều

C AB 200cos()u tV

thìdòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áphai đầu đoạn mạch góc .Công suất tiêu AB60  thụ trungbình của đoạn mạch bằng.

A. . B. . C. . D. . 250W 100W 125W 500W

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

 A. B. C. D. 4410 F  410 4 F  410 2 F  4210 F 
4
tA 
i
250 CF    A. B.
2 u tV          2002cos100 2 u t         C. D. 1002cos100() 2 u tV          3002cos100() 2 u tV        
tự cảm thay 100R L đổi
mắc
 
2002cos100()
có độ
4 10()CF
D.

Câu38: Trên bề mặt chất lỏng cóhai nguồn phátsóng kết hợp cáchnhau ,dao động theo 12 , SS 50mm

phương trình . Chỉ xét về một phía đường trung trực của đoạn người 12acos() uutmm  12SS

ta thấy vân bậc đi qua điểm có hiệu số thìvân bậc cùng k 1M 111212 MSMSmm  (3) k

loại với vân bậc đi qua điểm có hiệu số . Điểm gần nhất dao động k 2M 212236 MSMSmm 

đồng pha với các nguồn thuộc đường trung trực của cách nguồn một đoạn là. 12SS 1S

A. B. C. D. 8mm 24mm 16mm 32mm

Câu39: Con lắc lòxodao động điều hoàtheo phương thẳng đứng. Vị trí thấp nhất vàcao nhất của quả

nặng cáchnhau một đoạn .Quãng đường màcon lắc đi được trong một chukìlà. 10cm

A. B. C. D. 10cm 40cm 16cm 20cm

Câu40: Thực hiện giaothoasóng với hai nguồn kết hợp là và trên mặt nước, phátrahaisóngcùng 1S2S

phacócùngbiên độ , tần số , tốc độ truyền sóngtrên mặt nước . 0,5cm 15 fHz  60/ vcms 

Điểm trên mặt nước cách một đoạn vàcách một đoạn cóbiên độ là. M 1S 20cm 2S 17cm

A. . B. . C. . D. . 2cm 0cm 1cm 0,707cm

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINHKHAI–HCM2022-2023

Câu1: Xétdao động tổng hợp của haidao động thành phần cócùng phương vàcùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc.

A. tần số chung của haidao động. B. độ lệch pha của haidao động.

C. biên độ của dao động thứ nhất. D. biên độ của dao động thứ hai

Hướng dẫn

22 12122cosAAAAA  

. Chọn A

Câu2: Đoạn mạch xoay chiều có điện trở và tụ điện có điện dung mặc nối tiếp, công thức tính độ R C

lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là.

Hướng dẫn

Chọn B

Câu3: Trong hiện tượng giaothoasóng của hai nguồn kết hợp cùngpha, những điểm trongvùnggiao thoalà cực tiểu giaothoakhi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn

Chọn B

Câu4: Sóng dọc làsóngmàtrong đó các phần tử môi trường dao động theo phương.

A. vuônggóc với phương truyền sóng

C. thẳng đứng

Chọn D

Câu5: Haisóng kết hợp làhaisóng.

B. nằm ngang

D. trùng với phương truyền sóng

Hướng dẫn

A. cócùng phương dao động, cùng tần số vàcó độ lệch phakhông đồi theo thời gian.

B. được phátra từ hai nguồn nằm trêncùng một mặt phẳng.

C. cócùngpha,cùngbiên độ, khác tần số.

D. cócùng tần số, cùngbiên độ, cùng phương dao động. Hướng dẫn

Chọn A

Câu6: Một con lắc lòxo gồm vật nhỏ có khối lượng vàlòxocó độ cứng ,dao động điều hòa với m k phương trình . Mốc thế năng ở vị trícân bằng. Cơ năng của con lắc là. cos()xAt 

2 WkA 

. Chọn B

Câu7: Âm sắc là một đặc trưng sinhlí của âmcóliênquan mật thiết với.

A. đồ thị dao động âm.

C. tần số âm.

Chọn A

B. mức cường độ âm.

D. biên độ dao động âm.

Hướng dẫn

Câu8: Hãycho biết công thức nàosau đây về công suất trungbìnhtiêu thụ của đoạn mạch điện xoay

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

chiều làkhông đúng?

A. B. C. D.
C
R
CRZ
tan c R Z tan CZ R tan
Z
 tan
tới là. (với ) kZ  A. B. C. D. 212 ddk  21 1 2 ddk  21 ddk 21(21)ddk Hướng dẫn
A. B. C. D. 21 2 mA 21 2 kA 1 2 mA 21 2 kx Hướng dẫn
21

Hướng dẫn

2 PIR 

. Chọn A

Câu9: Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện cótác dụng.

A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càngít bị cản trở.

B. ngăn cản hoàntoàndòng điện.

C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càngít bị cản trở.

D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.

Hướng dẫn

càng lớn thì càng nhỏ. Chọn C 11

2 CZ fCfC

Câu10: Trên mặt nước nằm ngangcóhai nguồn kết hợp và dao động theo phương thẳng đứng, MN cùngpha, biết tần số của sóng bằng vàcó sự giaothoasóngtrong đoạn .Trên đoạn 40Hz MN

,hai điểm dao động cóbiên độ cực đại gần nhau nhất cáchnhau . Tốc độ truyền sóng MN 1,5cm

trongmôi trường này bằng. A. . B. .

. 2,4/ms 0,6/ms

340120/1,2/

Câu11: Sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì chiều dàidây phải bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng

C. một số lẻ lần bước sóng.

Chọn B

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng

Hướng dẫn

Câu12: Kết luận nàosaikhinói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều? (cos) 

A. Đoạn mạch nối tiếp:

B. Đoạn mạch chỉ cóR: . , RCcos0  cos1 

D. Đoạn mạch L,C nối tiếp: , RLcos0  cos0  Hướng dẫn . Chọn A 0cos1 

C. Đoạn mạch nối tiếp:

Câu13: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. 2PIR  RPIU  2 2 cos U P R  2 cosPIZ
 CZ
C.
D.
1,2/
0,3/
1,53
.
ms
ms Hướng dẫn
2 cm    . Chọn C
vf cmsms
 

độ dòng điện 0cos 4 uUtV      trong mạch là .Giá trị của bằng. 0cos iiIt  i  A. B. C. D. 3 4 rad 3 4 rad 4 rad 4 rad Hướng dẫn Chọn D 2424iu   Câu14: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ 0cos uUt  R tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Gọi là cường độ dòng điện tức thời trong L C i đoạn mạch; uu,u vàu3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn 2u cảm và giữa hai bản tụ điện. Hệ thức đúng là.

có số vòngdây của cuộn sơ cấp là

ápnày để làm tăng điện áp hiệu dụng lên5

0,2

Câu17: Lực kéo về của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ là.

A. lực quántính.

B. thành phần của trọng lực vuônggóc với dâytreo

C. hợp lực của trọng lực và lực căng dây.

D. lực căng dây.

Chọn B

thì tỉ số phải bằng.

Hướng dẫn

Câu18: Với cùng một công suất truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên20 lần thìcông suất haophítrên đường dây.

A. giảm 20 lần B. tăng 20 lần C. tăng 400 lần D. giảm 400 lần Hướng dẫn

  400P

thì . Chọn D 2 2 22 20 cos PR PIR U U

Câu19: Con lắc lòxodao động điều hoàtheo phương ngang, vận tốc của chất điểm bằng 0khi chất điểm chuyển động qua vị trímà

A. lực đàn hồi của lòxo bằng 0.

C. lòxokhông bị biến dạng.

B. vật cógia tốc bằng 0.

D. lực đàn hồi của lòxo cực đại.

Hướng dẫn tại biên. Chọn D 0

Câu20: Chukì của dao động điều hòalà.

A. khoảng thời gian giữa hai lần chất điểm đi qua vị trícân bằng.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

B. khoảng thời gian chất điểm đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.

C. khoảng thời gian ngắn nhất mà chất điểm thực hiện một dao động toàn phần.

A. B. 2u i L  1u i R  C. D. 2 2 1 u i RL C          3 iuC  Hướng dẫn và cùngpha. Chọn B i1u Câu15: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là và .Biên độ dao động tổng hợp của haidao động 13cos 4 x tcm      23cos 4 x tcm      trênlà. A. B. C. D. 0cm 32cm 7cm 6cm Hướng dẫn (cm). Chọn B 2222 21 123332 442 AAA   Câu16: Một máy biến áplí tưởng
, số vòngdây của cuộn thứ cấp 1N là .Dùngmáy
2N
2
D.
NU NU 
biến
lần
1
N N A. 5 B.
C. 25
0,04 Hướng dẫn Chọn B 11 22 1 5
v

D. thời gian ngắn nhất chất điểm cóli độ như cũ. Hướng dẫn

Câu21: Cường độ âm tại một điểm trongmôi trường truyền âmlà . Biết cường độ âm chuẩn 6210/Wm

là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng. 122

Câu22: Cho biểu thức cường độ dòng điện

Câu23: Trongsóng cơ, tốc độ truyền sónglà

A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần từ môi trường truyền sóng.

B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ lan truyền dao động trongmôi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Hướng dẫn

Chọn C

Câu24: Dao động duytrìlà một dao động.

A. cóbiên độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ

B. cóbiên độ không đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ

C. cóbiên độ không đổi nhưng tần số dao động thay đổi

D. cóbiên độ không đổi vàdao động với tần số dao động của lực cưỡng bức Hướng dẫn

Chọn B

Câu25: Một sợi dây đàn hồi dài , hai đầu cố định. Nguồn phátdao động với tần số , tốc độ 100cm f

truyền sóngtrêndâylà .Trêndây xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được trên 25/ms dâycó5nút kề cả 2nút ở hai đầu. Tần số dao động flà.

A. B. C. D. 30Hz 50Hz 15Hz 20Hz

Hướng dẫn

.1004.500,5 22 lk cmm 

Chọn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu27: Phát biểu nàosau đây làsaikhinói về dao động tắt dần? A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần xảy racàngnhanh.

Chọn C
0
IWm  A. B. C. D. 70dB 80dB
Hướng dẫn . Chọn C 6 12 0 10 10log10log60 10 I L dB I   
10/
50dB 60dB
i tA  A. B. C. D. 2A 23A 6A 32A Hướng dẫn (A), Chọn C 023 6 22 I I
, cường độ dòng điện hiệu dụng là. 23cos200()


fv
  Câu26:
vàohai
L.
0cos()uUtV  cảm lúcnàylà. A. . B. C. D. . L 1/L 1/2L 2L Hướng dẫn . Chọn A L ZL 
B 25 50 0,5
Hz
Đặt điện áp
đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Cảm kháng của cuộn

B. Dao động tắt dần cóbiên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực cản môi trường càng lớn thì tắt dần xảy racàngnhanh.

D. Dao động tắt dần có năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu28: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là.

A. khảo sátdao động điều hòa của một vật. B. xác định chukìdao động.

C. xác định chiều dàicon lắc. D. xác định gia tốc trọng trường.

Hướng dẫn . Chọn D 2 l T g

Câu29: Haicon lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trítrênTrái Đất. Chiều dàivàchukìdao

của con lắc đơn lần lượt là và . Biết . Hệ thức đúng là. 12 , 12 , TT12 4

Câu30: Một lòxocó khối lượng không đáng kể có độ cứng Đầu trên của lòxo được giữ 25/ kNm 

cố định, người tatreovào đầu dưới của lòxo một vật có khối lượng .Cho vật dao động 100 mg 

điều hòatheo phương thẳng đứng vàcó vận tốc cực đại bằng . Viết phương trìnhdao 30/cms

động của vật. Chọn gốc thời gianlúc vật qua vị trícân bằng theo chiều âm của hệ trục tọa độ, lấy

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL


 A. B. C. D. 21 2 TT  21 4 TT  21 0,25 TT  21 0,5 TT  Hướng dẫn . Chọn D 22 11 1 2 0,5 4 lTl T gTl  
động
. 210 A. B. 3cos5 2 x tcm      6cos5 2 x tcm        C. D. 3cos10 2 x tcm        6cos10 2 x tcm         Hướng dẫn (rad/s) 25 5 0,1 k m   max30 6 5 Av cm    Chọn B 0/2x  Câu31: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây 2cos(100)()uU tV  100R thuần cảm có cảm kháng , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng 100LZ C điện itrong mạch sớm pha so với điện ápu.Giá trị của Clà. 4  A. B. C. D. 4410 F   410 4 F  410 2 F  4210 F   Hướng dẫn 100 tan tan 200 4100 LC C C ZZ Z Z R     Chọn C 41110 1002002C C F Z    

Câu32: Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng và tần số không đổi AB theo thứ tự sau: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tự điện có dung kháng là , điểm là điểm nằm giữa cuộn dây thuần cảm và điện trở, thì thấy điện áp hiệu dụng 100M

giữa hai đầu các đoạn mạch và là như nhau. Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm có

trị là

Chọn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

giá
A. B. C. D. 200Ω 50Ω 150Ω 120Ω Hướng dẫn
22.100200 RC RC CLCLC UUZZZZZZZ   Câu33: Mắc một Ampe kế với mạch nối tiếp. Biết không đổi, cuộn dây thuần cảm có ,, RLC R , tụ điện có điện dung ; Biểu thức điện áp đầu mạch có dạng là 1 2()LH   4 10()CF   2 Để số chỉ của Ampe kế đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện là. 0cos uUt  A. B. C. D. 50Hz 60Hz 502Hz 75Hz Hướng dẫn Cộng hưởng Chọn C 4 11 1002/502 2 110 2 radsf Hz LC         Câu34: Cường
dòng điện chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện có biểu thức ;52cos100()i tA  Biết tụ điện có điện dung ; Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là. 250 CF    A. B. 2002cos100() 2 u tV          2002cos100 2 u t         C. D. 1002cos100() 2 u tV          3002cos100() 2 u tV         Hướng dẫn 6 11 40 125000..10 CZ C     (V) 0052.402002CUIZ  trễ pha hơn ilà . Chọn A u /2 Câu35: Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay 100R L đổi được và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch một 4 10()CF   điện áp xoay chiều có biểu thức: . Để công suất tiêu thụ trong mạch là 200cos100()u tV  thìgiá trị của độ tự cảm bằng. 100W L A. B. C. D. 3/H 4/H 1/2H 2/H Hướng dẫn 4 11 100 110 00. CZ C        2 2 2 2 2 2 200/2.100 100 200 100100 L LC L UR P Z RZZ Z     
MBAB
.
A
độ

(H). Chọn D

Câu36: Trên một sợi dây đàn hồi dài ,hai đầu cố định, đang cósóng dừng. Biết sóng truyền trên 1,2m

dâycó tần số và tốc độ Số bụng sóngtrêndâylà. 100Hz 80/ms

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Hướng dẫn

. Chọn A

Câu37: Đoạn mạch $AB$ gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có 40R L

điện dung mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện ápxoay chiều C AB 200cos()u tV

thìdòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áphai đầu đoạn mạch góc .Công suất tiêu AB60 

thụ trungbình của đoạn mạch bằng.

A. . B. . C. . D. . 250W 100W 125W 500W Hướng dẫn (W). Chọn C

Câu38: Trên bề mặt chất lỏng cóhai nguồn phátsóng kết hợp cáchnhau ,dao động theo 12 , SS 50mm

phương trình . Chỉ xét về một phía đường trung trực của đoạn người 12acos() uutmm  12SS

ta thấy vân bậc đi qua điểm có hiệu số

Con lắc lòxodao động điều hoàtheo phương thẳng đứng. Vị trí thấp nhất vàcao nhất của quả nặng cáchnhau một đoạn .Quãng đường màcon lắc đi được trong một chukìlà. 10cm

B. C. D. 10cm 40cm 16cm 20cm

dẫn

cm

Chọn D 22.1020

Thực hiện giaothoasóng với hai nguồn kết hợp là và trên mặt nước, phátrahaisóngcùng

độ , tần số , tốc độ truyền sóngtrên mặt nước

trên mặt nước cách một đoạn vàcách một đoạn cóbiên độ là.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2002
LZ L  
100
80 0,8 100 v m f 
0,8 .1,2.3 22 lk kk  
2 2 22
os 125 40 o U P R    
c200/2cos60
thìvân
1
12
2
36
đồng pha với các nguồn thuộc đường trung trực của cách nguồn một đoạn là. 12SS 1S A. B. C. D. 8mm 24mm 16mm 32mm Hướng dẫn  12 8 336 k mm k          Chọn D 12 1 253,12544.832 2 SS mm d mm    Câu39:
A.
1
2
phacócùngbiên
0,5
15
Điểm
M 1
20
2
A.
B.
C.
D.
2cm 0cm 1cm
cm Hướng
60 4 15 v cm f 
bậc cùng k
M 1112
MSMSmm  (3) k loại với vân bậc đi qua điểm có hiệu số . Điểm gần nhất dao động k
M 2122
MSMSmm 
Hướng
.
sL
 Câu40:
S
S
cm
fHz
60/ vcms 
S
cm
S 17cm
.
.
.
.
0,707
dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN

OFFICIAL(cm). Chọn D   12 2017 2cos20,5cos0,707 4 dd Aa       BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.A 9.C 10.C 11.B 12.A 13.D 14.B 15.B 16.B 17.B 18.D 19.D 20.C 21.C 22.C 23.C 24.B 25.B 26.A 27.A 28.D 29.D 30.B 31.C 32.A 33.C 34.A 35.D 36.A 37.C 38.D 39.D 40.D

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN CÔNG TRỨ -HCM2022-2023

Câu1: Trong hiện tượng giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn kết hợp A,Bdao động cùngpha, phát biểu nàoSAI?

A. Mọi điểm trên mặt nước, trongvùnggiaothoa đều dao động.

B. Các điểm nằm trên đường trung trực của sẽ dao động với biên độ cực đại. AB

C. Các đường hypebol cực đại xen kẽ với các đường hypebol cực tiểu.

D. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực tiểu là họ các đường hypebol nhận làmtiêu , AB điểm.

Câu2: Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện AB qua mạch một góclà . Mạch điện trênphù hợp với trường hợp nàosau đây? /2

A. mạch chỉ có điện trở.

C. mạch chỉ có tụ điện.

Câu3: Khi sử dụng mạch điện xoay chiều, cuộn cảm

A. có cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

B. mạch gồm tụ điện và điện trở.

D. mạch chỉ có cuộn cảm thuần.

B. chỉ chophépdòng điện một chiều đi qua.

C. ngăn cản hoàntoàndòng điện xoay chiều D. có cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

Câu4: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất. Trêncùng một phương truyền sóng,có hai điểm cáchnhau một khoảng bằng 2 lần bước sóng.Hai điểm nàydao động

A. cungpha. B. lệch pha . C. vuôngpha. D. ngược pha. /4

Câu5: Chọn câuSAI.Dao động của một con lắc đơn được xemlàdao động điều hòakhi:

A. khối lượng của vật nặng không đáng kể.

B. lực cản của môi trường không đáng kể

C. biên độ dao động nhỏ.

D. dâytreokhôngcodãnvàcó khối lượng không đáng kể.

Câu6: Chohaidao động điều hòa: và . Chọn nhận 14cos(10/3)x tcm   24cos(10/3)x tcm 

xétSAI về pha của haidao động này.

A. Haidao động cùng tần số.

C. Haidao động cùngbiên độ

Câu7: Máy biến áplà thiết bị cótác dụng

B. Haidao động ngược pha.

D. Dao động sớm pha hơn dao động 1x 2x

A. thay đổi giá trị tức thời của điện ápxoay chiều.

B. thay đổi giá trị hiệu dụng của điện ápxoay chiều.

C. thay đổi tần số của điện ápxoay chiều.

D. thay đổi chu kỳ của điện ápxoay chiều.

Câu8: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là thìgiá trị cực đại của cường độ dòng 2A điện đó là

A. A B. 4A

D. 2 22 2A

C. A

Câu9: Đơn vị nàosau đây KHÔNG PHẢI là đơn vị của công suất điện?

A. W. B. KW.

C. MW.

D. KWh

Câu10: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu của một đoạn mạch khôngphânnhánh.Khi đó, cường độ dòng điện qua mạch sẽ biến thiên điều hòa

A. cùng tần số với điện áp.

C. cùngpha với điện áp.

B. cùnggiá trị hiệu dụng với điện áp.

D. cùnggiá trị cực đại với điện áp.

Câu11: Một vật dao động tắt dần cócác đại lượng giảm liên tục theo thời gianlà

A. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng dao động.

B. biên độ và tốc độ.

D. biên độ vàgia tốc.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu12: Nguyên tắc hoạt động của máyphát điện xoay chiều dựa trên

A. tác dụng của dòng điện trong từ trường. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hiện tượng tự cảm.

D. tác dụng của từ trường quay.

Câu13: Chu kỳ của con lắc lòxo được tính bởi biểu thức nàosau đây?

Câu14: Chọn phát biểu SAIkhinói về hiện tượng sóng dừng

A. các điểm bụng dao động với biên độ cực đại,

B. là hiện tượng sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài.

C. là hiện tượng giaothoa giữa sóng tới vàsóng phản xạ.

D. tại cácnút,sóng tới vàsóng phản xạ trịệt tiêunhau.

Câu15: Để phân loại sóngngangvàsóng dọc người ta dựa vào

A. phương dao động của các phần từ vật chất và tốc độ truyền sóng.

B. phương truyền sóngvà tần số sóng.

C. phương truyền sóngvà bước sóng.

D. phương dao động của các phần từ vật chất và phương truyền sóng.

Câu16: Trong hiện tượng giaothoasóngtrên mặt nước, hai cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn cáchnhau một khoảng

A. bằng một bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng.

B. bằng một phần tư bước sóng.

D. bằng hai lần bước sóng

Câu17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kỳ s. Nếu biên độ dao 2T

động giảm 2 lần và đồng thời khối lượng vật nặng tăng lên4 lần thìchu kỳ dao động của con lắc cógiá trị

A. . B. . C. D. . 2s 4s 22s 2s

Câu18: Đặt một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng vàohai đầu đoạn mạch gồm tụ điện Cvà 200V điện trở thuần . Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng thì điện áp hiệu dụng R 120V

giữa hai đầu điện trở băng R

A. B. C. 160V. D. 200V 80V 120V

Câu19: Trongthí nghiệm về giaothoasóngtrên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùngpha, , AB

cùng tần số . Một điểm trên mặt nước cách và những khoảng cách f M AB

2 16;20 dcmdcm   M

. B.

lượng vật nhỏ của con lắc lán

thuộc vân cực đại thứ 4. Bước sóng của sóng cơ nàylà

A. . B. . C. .

. 7,5() g 10() g 50() g 100() g

Câu21: Một con lắc đơn dao động điều hòa.Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòathì

A. hệ sẽ dao động tự do.

C. hệ xảy ra cộng hưởng.

B. hệ sẽ dao động duytrì.

D. hệ sẽ dao động cưỡng bức.

Câu22: Một đoạn mạch xoay chiều khôngphânnhánh gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm có 30R

cảm kháng và một tụ điện códungkháng .So với điện áphai đầu đoạn mạch, cường 40

độ dòng điện trong mạch

A. chậm pha hơn

C. nhanhpha hơn

70

B. chậm pha hơn /2 /4

D. nhanhpha hơn /4 /2

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. . B. . C. . D. . 2 k T m  m T k  k T m  2m T k 
1
A.
. C. . D. . 1cm 2cm 3cm 0,5cm Câu20: Một con lắc
dao động điều hòa với
Lấy Khối 40/Nm 0,1s 210
Điểm
lòxocó độ cứng
chukì .
D.

Câu23: Một người ngồi ở bờ biển thấy có5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mìnhtrong thời gian10s.

Chukìdao động của sóng biển là

A. B. 2,5s. C. D. 4s 2s 3s

Câu24: Trên sợi dây đàn hồi đang cósóng dừng. Hai đầu là2nútvàtrêndâycó4bósóng. Kề AB , AB

cả hai đầu ,trêndâycóbaonhiêu bụng sóngvàbaonhiêunútsóng? , AB

A. 5nút,4 bụng. B. 4 bụng, 4nút. C. 5 bụng, 5nút. D. 4 bụng, 6nút.

Câu25: Đặt điện áp (V)vàohai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần, cuộn cảm 100cos 6 u t  

it 

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thìdòng điện qua mạch là (A).Công suất tiêu 2cos

thụ của đoạn mạch là

A. . B. . C. . D. . 1003W 50W 100W 503y

Câu26: Khungdây của một máyphát điện xoay chiều có100vòng. Diện tích mặt phẳng khunglà

.Khungquay đều với tốc độ 600vòng/phúttrong một từ trường đều có cảm ứng từ 2200cm . Suất điện động cực đại xuất hiện trongkhunglà 0,1T

A. . B. C. . D. . 125,6V 12,56V 0,2V 75,49V

Câu27: Một vật dao động điều hòatrên trục Ox với phương trìnhdao động: . Vật 5cos10()x tcm

chuyển động trên một quỹ đạo dài

A. . B. . C. . D. . 20cm 10cm 5cm 2,5cm

Câu28: Một máy biến ápcó số vòngdây của cuộn thứ cấp gấp 20 lần số vòngdây của cuộn sơ cấp. Nếu sử dụng máynày ở nhàmáyphát điện, trước khi đưa lên đường dây tải điện thìcông suất haophí trên đường dây sẽ

A. giảm đi 20 lần. B. tăng lên400 lần C. giảm đi 400 lần D. tăng lên20 lần

Câu29: Một con lắc lòxokhitreo vật có khối lượng thì hệ dao động điều hòa với chukì3s.Khitreo 1m

vật có khối lượng thì hệ dao động điều hoà với chukìlà4s. Vậy khitreo đồng thời cả hai vật

vàolòxotrênthìcon lắc dao động điều hoà với chukìlà

A. B. C. D. 7s 1s 5s 25s

Câu30: Đặt một điện ápxoay chiều u vàohai đầu mạch nối tiếp gồm điện

802cos(120/4)tV  

trở , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung khi đó đông R 1 2()LH   C

điện qua mạch là .Giá trị của điện trở và điện dung là 2cos(120)i tA  R C

A. B. 40;20 CRZ 50;50 e RZ

C. . D. . 403;100 C R Z  20;40 CRZ

Câu31: Đoạn mạch xoay chiều khôngphânnhánh gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm R Lvà tư điện có điện dungCkhôngthay đổi. Đặt vàohai đầu mạch một điện ápxoay chiều: ,trong đó không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số cógiá trị 0cos(2)() uUftV 

thì cộng hưởng điện xảy ratrong đoạn mạch vàcông suất cực đại cógiá trị là .Thay đổi 320W

tần số đến khi hệ số công suất của đoạn mạch giảm còn một nửa thìcông suất của dòng điện trong đoạn mạch bây giờ cógá trị

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

  

 
3
2m
0f
 0U f
A. B. C. D. 80 PW  20 PW  40 PW  160 PW 

Câu32: Một vật nhỏ có khối lượng dao động điều hòatrên trục Ox, mốc thế năng tại vị trícân bằng. m

tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động

Câu33: Trong một môi trường, sóng cơ học có phương trình

tính bằng giây.Vào thời điểm , vận tốc dao động của một điểm có tọa độ , cmt 1 ts  M

B. C. D. 0/cms 5/ms 10/cms 5/cms

Câu34: Haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số có phương trình và 13cos(20)x tcm  2x

.Dao động tổng hợp của haidao động nàycóbiên độ là .Giá trị của  24cos20tcm  5cm có thể là 2

. B. . C. D. . /3 /4 /6 /2

Câu35: Trên mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn kết hợp và cáchnhau , đang dao động ngược AB 10cm pha. Tần số haisónglà , vận tốc truyền sóngtrên mặt chất lỏng là . Số điểm dao 20Hz 40/cms

động với biên độ cực đại trong khoảng giữa ABlà

A. 12. B. 10. C. 9 D. 11

Câu36: Một sợi dây đàn hồi dài có đầu nối với cần rungvà cố định. Khi đầu dao động với 4mA B A tần số fthìcósóng dừng trêndây.Khi tăng tần số thêm thì số nút tăng thêm nút. Tốc 4Hz 16

độ truyền sóng: A. . B. . C. D. 2/ vms  3,2/ vms  1/ vms  1,6/ vms 

Câu37: Cho mạch điện gồm 3 phần tử ghép nối tiếp như hình vẽ. Trong đó, R

là điện trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H)và tụ điện ��=4/��

có điện dung (F). Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều có biểu thức ��=10 4/��

(V). Biết điện áp lệch pha so với ,Rcógiá trị bằng baonhiêu? ��=��0cos(100����) ������ ��/2 ������

Câu38: Đặt điện ápxoay chiều có điện áp hiệu dụng vàohai đầu đoạn mạch khôngphân 200 UV  nhánh gồm biến trở , cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Khi và thìcông R

tiêu thụ trên đoạn mạch tronghai trường hợp là bằng nhau.Thay đổi biến trở đến giá trị 0R

suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại. Giá trị của là max P

A. B. C. D. 350W 150W 400. W 200W

Câu39: Một vật dao động điều hòa với biên độ .Quãng đường lớn nhất vật đi được trong slà 5cm 10 3

. Tại thời điểm vật kết thúcquãng đường đó thì tốc độ của vật là 35cm

A. B. C. D. 53/cms 5/cms 2,5/cms 2,53/cms

Câu40: Giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn giống nhauA,B đặt cáchnhau .TrêntiaAx 12cm

vuônggóc với AB tại Acóhai điểm PvàQsaocho và . Biết rằng 9 APcm  13,75 AQcm 

điểm Pdao động với biên độ cực đại, điểm Qkhôngdao động và giữa PvàQkhôngcòn cực đại nàokhác.Tìm bước sóng của sóng cơ này.

A. 4,75cm. B. 3cm C. 2cm. D. 5cm.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Khigia
năng là A. B. 2 C. 3 D. 1 4 1 3
với
bằng
5 x u tcm        
A.
tính
5cos2
x
5 xcm 
A.
A. B. C. D. 300R 1002R 200R 100R
1
2
suất
thìcông
50R
200R

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN CÔNG TRỨ -HCM2022-2023

Câu1: Trong hiện tượng giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn kết hợp A,Bdao động cùngpha, phát biểu nàoSAI?

A. Mọi điểm trên mặt nước, trongvùnggiaothoa đều dao động.

B. Các điểm nằm trên đường trung trực của sẽ dao động với biên độ cực đại. AB

C. Các đường hypebol cực đại xen kẽ với các đường hypebol cực tiểu.

D. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực tiểu là họ các đường hypebol nhận làmtiêu , AB điểm.

Hướng dẫn

Hia nguồn cùngbiên độ thì cực tiểu khôngdao động. Chọn A

Câu2: Một đoạn mạch xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện AB qua mạch một góclà . Mạch điện trênphù hợp với trường hợp nàosau đây? /2

A. mạch chỉ có điện trở.

C. mạch chỉ có tụ điện.

Chọn C

B. mạch gồm tụ điện và điện trở.

D. mạch chỉ có cuộn cảm thuần.

Hướng dẫn

Câu3: Khi sử dụng mạch điện xoay chiều, cuộn cảm

A. có cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. chỉ chophépdòng điện một chiều đi qua.

C. ngăn cản hoàntoàndòng điện xoay chiều D. có cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. Hướng dẫn . Chọn A 2 L ZLfL 

Câu4: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất. Trêncùng một phương truyền sóng,có

hai điểm cáchnhau một khoảng bằng 2 lần bước sóng.Hai điểm nàydao động

A. cungpha. B. lệch pha . C. vuôngpha. D. ngược pha. /4 Hướng dẫn

Chọn A

Câu5: Chọn câuSAI.Dao động của một con lắc đơn được xemlàdao động điều hòakhi:

A. khối lượng của vật nặng không đáng kể.

B. lực cản của môi trường không đáng kể

C. biên độ dao động nhỏ.

D. dâytreokhôngcodãnvàcó khối lượng không đáng kể. Hướng dẫn

Chọn A

Câu6: Chohaidao động điều hòa: và . Chọn nhận 14cos(10/3)x tcm   24cos(10/3)x tcm 

xétSAI về pha của haidao động này.

A. Haidao động cùng tần số.

C. Haidao động cùngbiên độ

B. Haidao động ngược pha.

D. Dao động sớm pha hơn dao động . 1x 2x Hướng dẫn Chọn B

Câu7: Máy biến áplà thiết bị cótác dụng

A. thay đổi giá trị tức thời của điện ápxoay chiều.

B. thay đổi giá trị hiệu dụng của điện ápxoay chiều.

C. thay đổi tần số của điện ápxoay chiều.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D. thay đổi chu kỳ của điện ápxoay chiều.

Hướng dẫn

 
12 2 333

Chọn B

Câu8: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là thìgiá trị cực đại của cường độ dòng 2A

điện đó là

A. A B. 4A C. A D. 2 22 2A Hướng dẫn

. Chọn C 0222 IIA 

Câu9: Đơn vị nàosau đây KHÔNG PHẢI là đơn vị của công suất điện?

A. W. B. KW. C. MW. D. .KWh Hướng dẫn

KWh

là đơn vị của điện năng tiêu thụ. Chọn D

Câu10: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu của một đoạn mạch khôngphânnhánh.Khi đó, cường độ

dòng điện qua mạch sẽ biến thiên điều hòa

A. cùng tần số với điện áp.

C. cùngpha với điện áp.

Chọn A

B. cùnggiá trị hiệu dụng với điện áp.

D. cùnggiá trị cực đại với điện áp.

Hướng dẫn

Câu11: Một vật dao động tắt dần cócác đại lượng giảm liên tục theo thời gianlà

A. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng dao động.

Chọn C

B. biên độ và tốc độ.

D. biên độ vàgia tốc.

Hướng dẫn

Câu12: Nguyên tắc hoạt động của máyphát điện xoay chiều dựa trên

A. tác dụng của dòng điện trong từ trường.

C. hiện tượng tự cảm.

Chọn B

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. tác dụng của từ trường quay.

Hướng dẫn

Câu13: Chu kỳ của con lắc lòxo được tính bởi biểu thức nàosau đây?

Chọn D

Câu14: Chọn phát biểu SAIkhinói về hiện tượng sóng dừng

A. các điểm bụng dao động với biên độ cực đại,

B. là hiện tượng sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài.

C. là hiện tượng giaothoa giữa sóng tới vàsóng phản xạ.

D. tại cácnút,sóng tới vàsóng phản xạ trịệt tiêunhau.

Hướng dẫn

Chọn B

Câu15: Để phân loại sóngngangvàsóng dọc người ta dựa vào

A. phương dao động của các phần từ vật chất và tốc độ truyền sóng.

B. phương truyền sóngvà tần số sóng.

C. phương truyền sóngvà bước sóng.

D. phương dao động của các phần từ vật chất và phương truyền sóng.

Hướng dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Chọn D

A. . B. . C. . D. . 2 k T m  m T k  k T m  2m T k  Hướng dẫn

Câu16: Trong hiện tượng giaothoasóngtrên mặt nước, hai cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai nguồn cáchnhau một khoảng

A. bằng một bước sóng.

B. bằng một phần tư bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng hai lần bước sóng

Hướng dẫn

Chọn C

Câu17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kỳ s. Nếu biên độ dao 2T

động giảm 2 lần và đồng thời khối lượng vật nặng tăng lên4 lần thìchu kỳ dao động của con lắc cógiá trị

A. . B. . C. D. . 2s 4s 22s 2s

Hướng dẫn

không đổi. Chọn D 2 l T g 

Câu18: Đặt một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng vàohai đầu đoạn mạch gồm tụ điện Cvà 200V điện trở thuần . Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng thì điện áp hiệu dụng R 120V giữa hai đầu điện trở băng R

A. B. C. 160V. D. 200V 80V 120V Hướng dẫn

. Chọn C 2222200120160 R CUUU V   

Câu19: Trongthí nghiệm về giaothoasóngtrên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùngpha, , AB

cùng tần số Một điểm trên mặt nước cách và những khoảng cách f M AB

. Điểm thuộc vân cực

vật nhỏ của con lắc lán

7,5() g 10() g 50() g 100()

Câu21: Một con lắc đơn dao động điều hòa.Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòathì

A. hệ sẽ dao động tự do.

C. hệ xảy ra cộng hưởng.

Chọn D

B. hệ sẽ dao động duytrì.

D. hệ sẽ dao động cưỡng bức.

Hướng dẫn

Câu22: Một đoạn mạch xoay chiều khôngphânnhánh gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm có 30R

cảm kháng và một tụ điện códungkháng .So với điện áphai đầu đoạn mạch, cường 40 70

độ dòng điện trong mạch

A. chậm pha hơn

C. nhanhpha hơn

B. chậm pha hơn /2 /4

D. nhanhpha hơn /4 /2

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Hướng dẫn

đại thứ 4. Bước sóng của sóng cơ nàylà 1 2 16;20 dcmdcm   M A. B. C. D. 1cm 2cm 3cm 0,5cm Hướng dẫn Chọn A 212016 1 4 dd cm k   Câu20:
chukì . Lấy Khối 40/Nm 0,1s 210 lượng
A. B. C. D.
g Hướng
Chọn
20,120,0110 40 m m T mkgg k   
Một con lắc lòxocó độ cứng dao động điều hòa với
dẫn .
B

Chọn C

Câu23: Một người ngồi ở bờ biển thấy có5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mìnhtrong thời gian10s.

Chukìdao động của sóng biển là

A. . B. 2,5s. C. . D. . 4s 2s 3s Hướng dẫn

. Chọn B 4102,5 TsTs 

Câu24: Trên sợi dây đàn hồi đang cósóng dừng. Hai đầu là2nútvàtrêndâycó4bósóng. Kề AB , AB

cả hai đầu ,trêndâycóbaonhiêu bụng sóngvàbaonhiêunútsóng? , AB

A. 5nút,4 bụng. B. 4 bụng, 4nút. C. 5 bụng, 5nút. D. 4 bụng, 6nút. Hướng dẫn

Chọn A

Câu25: Đặt điện áp (V)vàohai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần, cuộn cảm 100cos

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thìdòng điện qua mạch là (A).Công suất tiêu 2cos 3 it

thụ của đoạn mạch là

A. B. C. D. 1003W 50W 100W 503y Hướng dẫn

Câu26: Khungdây của một máyphát điện xoay chiều có100vòng. Diện tích mặt phẳng khunglà

dao động điều hòatrên trục Ox với phương trìnhdao động: . Vật 5cos10()x tcm

động trên một quỹ đạo dài

A. . B. . C. . D. . 20cm 10cm 5cm 2,5cm Hướng dẫn Chọn B 22510 LAcm

Câu28: Một máy biến ápcó số vòngdây của cuộn thứ cấp gấp 20 lần số vòngdây của cuộn sơ cấp. Nếu

sử dụng máynày ở nhàmáyphát điện, trước khi đưa lên đường dây tải điện thìcông suất haophí

trên đường dây sẽ

A. giảm đi 20 lần. B. tăng lên400 lần C. giảm đi 400 lần D. tăng lên20 lần Hướng dẫn

thì . Chọn C

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

4070
30
LCZZ R      
tan 1
4
6 u t     
    
1002 cos..cos503 263 2 PUI       
(W). Chọn D
.Khungquay đều với
2200cm Suất điện động cực đại xuất
trongkhunglà 0,1T A. . B. C. . D. . 125,6V 12,56V 0,2V 75,49V Hướng dẫn (Wb) 4 0 100.0,1.200.100,2NBS  (rad/s) 600 2220 60f     . Chọn B 020.0,212,56e V   Câu27: Một
 chuyển
tốc độ 600vòng/phúttrong một từ trường đều có cảm ứng từ
hiện
vật

2 2 22 20 cos PR PIR U U   2
P 
20

Câu29: Một con lắc lòxokhitreo vật có khối lượng thì hệ dao động điều hòa với chukì3s.Khitreo

vật có khối lượng thì hệ dao động điều hoà với chukìlà4s. Vậy khitreo đồng thời cả hai

C. . D. . 403;100 C R Z 

Câu31: Đoạn mạch xoay chiều khôngphânnhánh gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm R

Lvà tư điện có điện dungCkhôngthay đổi. Đặt vàohai đầu mạch một điện ápxoay chiều: ,trong đó không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số cógiá trị 0cos(2)() uUftV   0U f 0f

thì cộng hưởng điện xảy ratrong đoạn mạch vàcông suất cực đại cógiá trị là .Thay đổi 320W

tần số đến khi hệ số công suất của đoạn mạch giảm còn một nửa thìcông suất của dòng điện trong đoạn mạch bây giờ cógá trị

Câu32: Một vật nhỏ có khối lượng dao động điều hòatrên trục Ox, mốc thế năng tại vị trícân bằng. m

Khigia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động

Hướng dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1m
vật 2m vàolòxotrênthìcon
chukìlà A. . B. . C. . D. . 7s 1s 5s 25s Hướng dẫn Chọn C 12 2 22222 12 2 345 mmm m T Tm TTT Ts k      Câu30: Đặt
u vàohai đầu mạch nối tiếp gồm điện 802cos(120/4)tV   trở
cảm có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung khi đó đông R 1 2()LH   C điện qua mạch là .Giá trị của điện trở và điện dung là 2cos(120)
50;50
lắc dao động điều hoà với
một điện ápxoay chiều
, cuộn dây thuần
i tA
R C A. . B. . 40;20 CRZ
e RZ
20;40
Hướng dẫn 1 120.60 2 L ZL    . Chọn A 802 4044040 4020 20 LC C R u i ZZ Z i       
CRZ
A. B. C. D. 80 PW  20 PW  40 PW  160 PW 
2 2 max
PP
   
Hướng dẫn Chọn A
cos3200,580
W
năng
A. B. 2 C. 3 D. 1 4 1 3
.
max 2243 d t t a WAW axWW  Câu33: Trong một môi trường, sóng cơ học có phương trình với tính bằng 5cos2 5 x u tcm         x tính bằng giây.Vào thời điểm , vận tốc dao động của một điểm có tọa độ , cmt 1 ts  M là 5 xcm  A. . B. . C. . D. . 0/cms 5/ms 10/cms 5/cms Hướng dẫn
Chọn D

Câu34: Haidao động điều hòacùng phương, cùng

Câu35: Trên mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn kết hợp và cáchnhau , đang dao động ngược AB 10cm pha. Tần số haisónglà , vận tốc truyền sóngtrên mặt chất lỏng là . Số điểm dao 20Hz 40/cms

động với biên độ cực đại trong khoảng giữa ABlà

DẠYKÈMQUYNHƠN

A. 12. B. 10. C. 9 D. 11 Hướng dẫn 40 2 20 v cm f  có cực đại. Chọn B 10 5 2 AB  2510 

Câu36: Một sợi dây đàn hồi dài có đầu nối với cần rungvà cố định. Khi đầu dao động với 4mA B A tần số fthìcósóng dừng trêndây.Khi tăng tần số thêm thì số nút tăng thêm nút. Tốc 4Hz 16 độ truyền sóng:

Chọn A 16 42/ 222224 vkv kvv lkkf f vms fl l   

Câu37: Cho mạch điện gồm 3 phần tử ghép nối tiếp như hình vẽ. Trong đó, R

là điện trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H)và tụ điện ��=4/�� có điện dung (F). Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều có biểu thức ��=10 4/�� (V). Biết điện áp lệch pha so với ,Rcógiá trị bằng baonhiêu? ��

OFFICIAL Chọn A .5 5cos2 10sin210sin2.10 5 5 5 x x u tv t                            
phương trình và 13cos(20)x tcm  2x .Dao động tổng hợp của haidao động nàycóbiên độ là .Giá trị của  24cos20tcm  5cm có thể là 2 A. . B. . C. D. . /3 /4 /6 /2 Hướng dẫn . Chọn D 22 121222 AAAxx   
tần số có
A. B. C. D. 2/ vms  3,2/ vms  1/ vms  1,6/ vms  Hướng
dẫn
A. B. C. D. 300R 1002R 200R 100R Hướng dẫn và 4 100.400 L ZL    4 11 100 110 00. CZ C     . Chọn C 2 400.100 tan.tan1.11200 LC ANMB ANMB ZZ uu R RRR     Câu38: Đặt điện ápxoay chiều có điện áp hiệu dụng vàohai đầu đoạn mạch khôngphân 200 UV  nhánh gồm biến trở , cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Khi và thìcông R 150R2200R suất tiêu thụ trên đoạn mạch tronghai trường hợp là bằng nhau.Thay đổi biến trở đến giá trị 0R thìcông suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại. Giá trị của là max P A. . B. . C. D. . 350W 150W 400. W 200W Hướng dẫn
=��0cos(100����) ������ ��/2 ������

Câu40: Giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn giống nhauA,B đặt cáchnhau

Pdao

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

01250.200100RRR  (W). Chọn D 22 max 0 200 200 22.100 U P R  Câu39: Một vật dao động điều hòa với biên độ .Quãng đường lớn nhất vật đi được trong slà 5cm 10 3 . Tại thời điểm vật kết thúcquãng đường đó thì tốc độ của vật là 35cm A. . B. . C. . D. . 53/cms 5/cms 2,5/cms 2,53/cms Hướng dẫn max 10 3576 3 2233 AA scmAA rad   (rad/s) 10/3 10/3t     (cm/s). Chọn D 2 2225 52,53 2 vAx        
.TrêntiaAx
vuônggóc với AB tại Acóhai
PvàQsaocho và . Biết rằng 9 APcm  13,75 AQcm  điểm
động với biên độ cực đại, điểm Qkhôngdao động và giữa PvàQkhôngcòn cực đại nàokhác.Tìm bước sóng của sóng cơ này. A. 4,75cm. B. 3cm C. 2cm. D. 5cm. Hướng dẫn 222291215PBPAAB cm 22 22 13,751218,25QBQAAB cm   . Chọn B  61596 3 0,54,518,2513,75 k PBPA cm k QBQA                 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.A 5.A 6.B 7.B 8.C 9.D 10.A 11.C 12.B 13.D 14.B 15.D 16.C 17.D 18.C 19.A 20.B 21.D 22.C 23.B 24.A 25.D 26.B 27.B 28.C 29.C 30.A 31.A 32.D 33.A 34.D 35.B 36.A 37.C 38.D 39.D 40.B
12cm
điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPTCHUYÊN BẮC NINH (Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Bàithi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Mônthithành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tênthísinh :………………………………………..

Số báodanh :………………………………………..

Câu1:Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. ampe kế. B. công tơ điện. C. vôn kế. D. oát kế.

Câu2:Gia tốc avàli độ của một con lắc lòxodao động điều hoà sẽ liên hệ với nhautheo hệ thức x

A. B. C. D. 4 ax  2 ax  24 ax  22 ax 

Câu3:Chọn câu sai khinói về các đại lượng trongdao động điều hòa.

A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.

B. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. /2 /2

C. Gia tốc vàli độ luôn ngược phanhau.

D. Vận tốc vàgia tốc luôn ngược phanhau.

Câu4:Khinói về sóngsiêuâm,phát biểu nàosau đây sai?Sóngsiêuâm

A. có tần số lớn hơn .

B. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 20kHz

C. có thể truyền được trongchânkhông.

D. có thể truyền được trong chất rắn.

Câu5:Trongsóng điện từ dao động điện trường vàdao động từ trường tại một điểm luôn

A. ngược pha với nhau.

C. lệch phanhau một góc .

B. vuôngpha với nhau.

D. cùngphanhau. 060

Câu6:Một con lắc lòxodao động điều hòa, vận tốc của vật bằng khôngkhi vật chuyển động qua vị trí

A. lực đàn hồi bằng không.

C. cân bằng của vật.

B. lòxocó chiều dài ngắn nhất.

D. lòxokhông bị biến dạng.

Câu7:Một vật dao động điều hòa với chu kỳ Gọi và tương ứng là vận tốc cực đại vàgia tốc Tmax v max a cực đại của vật. Hệ thức liên hệ giữa và là max v max a

Câu8:Đại lượng nàosau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lòxo?

A. động năng của con lắc.

C. tốc độ cực đại quả nặng.

B. thế năng của con lắc.

D. cơ năng của con lắc.

Câu9:Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoàilà điện trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài tăng

A. khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. ti lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

B. khi điện trở mạch ngoài giảm.

D. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.

Câu10: Sóng truyền trên một sợi dâycó một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn cósóng dừng trêndây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu11: Đặt lần lượt tại và các điện tích điểm

B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng.

Nếu tại điểm trong đoạn thẳng và ở AB 12 , qq M AB

gần hơn , tại đó điện trường bị triệt tiêuthì AB

A. cùng dấu; .

B. khác đấu; . 12 , qq 12qq  12 , qq 12qq 

C. khác dấu;

D. cùng dấu; 12 , qq 12qq 

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. . B. . C. . D. . max max v a T  max max2 v a T  max max2 Tv a   max max 2v a T  
12 , qq 12qq  Câu12:Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. R L C Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện áp .Công thức tính tổng trở của mạch là 0costuU

Câu13: Máy biến áplà thiết bị biến đổi

A. tần số của dòng điện xoay chiều.

B. điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

C. điện áp hiệu dụng của dòng điện không đổi.

D. dòng điện xoay chiều thànhdòng điện một chiều.

Câu14: Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng mang?

A. Sóngâm tần vàsóngmang đều làsóng cơ.

B. Sóngâm tần làsóng điện từ, cònsóngmanglàsóng cơ.

C. Sóngâm tần vàsóngmang đều làsóng điện từ.

D. Sóngâm tần làsóngâm,cònsóngmanglàsóng điện từ.

Câu15: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường nàycó đặc điểm là

A. những đường congkhépkínbaoquanhcác đường sức của điện trường.

B. những đường thẳng songsongcách đều nhau.

C. songsong với các đường sức của điện trường.

D. những đường tròn đồng tâmcócùngbánkính.

Câu16: Chọn câu sai. Bước sónglà

A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất vàdao động ngược pha với nhau.

B. quãng đường màsóng truyền đi được trong một chukìdao động của sóng.

C. quãng đường màpha của dao động truyền đi được trong một chukìdao động của sóng.

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất vàdao động cùngpha với nhau.

Câu17: Dòng điện xoay chiều có biểu thức (với tính bằng giây)thì 2cos(1000,5)()i tA   t

A. tần số dòng điện bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN

B. tần số góc của dòng điện bằng 100Hz 50/rads

C. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng . D. chukìdòng điện bằng . 2A 0,02s

Câu18: Một vật dao động điều hoàcó phương trìnhdao động là .Khi vật qua 5cos(2/3)(;)x tcms  vị trícóli độ thì vận tốc của nó gần bằng 3 xcm 

A. . B. . C. . D. . 12,56/cms 25,13/cms 12,56/cms 25,13/cms

Câu19: Một máyphát điện xoay chiều một phacó phần cảm làrôto gồm 8 cặp cực. Để suất điện động domáynàysinhracó tần số thìrôto phải quay với tốc độ 50Hz

A. 480vòng/phút. B. 750vòng/phút. C. 325vòng/phút. D. 375vòng/phút.

Câu20: Một vòngdây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ 0,02s thôngquavòngdây giảm đều từ giá trị về 0thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trongvòng 34.10Wb dâycó độ lớn là:

A. 2V. B. 8V. C. 0,2V. D. 0,8V.

Câu21: Chiếu một tiasáng đơn sắc từ khôngkhí tới mặt nước với góc tới ,tiakhúc xạ đi vàotrong 060 nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là1và1,333.Giá trị của rlà

OFFICIAL A. . B. . 2 2 1 ZRL C         2 2 1 ZRL C         C. D. 2 2 1 ZRC L         2 2 1 ZRL C         

40,52

37,97

A. . B. .

22,03

. D. .

19,48

Câu22: Điện năng được tải từ nơi phát điện đến tải tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất bằng 1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ đến saochocông suất tới tải khôngthay đổi 75%95%

thì phải nâng điện áp nơi phátlên xấp xỉ

A. 2,0 lần. B. 2,5 lần. C. 3,0 lần. D. 1,5 lần.

Câu23: Chohai vật dao động điều hòacùng tần số góc ,biên độ lần lượt là và .  1A212,8 AAAcm 

Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc ; vật hai có li độ và vận tốc thỏa mãn 11 , xv 22 , xv

.Tìmgiá trị nhỏ nhất của 2 12218/ xvxvcms  

A. . B. . C. . D. . 2/rads 0,5/rads 2,5/rads 1/rads

Câu24: Đầu của một sợi dây đàn hồi rất dàidao động theo phương vuônggóc với sợi dây với tần số 8 O Hz.Sóng tạo ratrên sợi dâylan truyền với tốc độ .Hai điểm gần nhau nhất trên đây màchúngdao 4/ms

động ngược phanhaucáchnhau một đoạn bằng

A. B. C. D. 80cm 50cm 25cm 20cm

Câu25: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số , tạo rasóng ổn định 120Hz

trên mặt chất lỏng. Xét5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phíaso với nguồn, gợn

thứ nhất cách gợn thứ năm Tốc độ truyền sónglà 0,5m

A. . B. C. D. 25/ms 15/ms 30/ms 12/ms

Câu26: Một con lắc lòxo đặt trên mặt phẳng nghiêngcógócnghiêng .Khi vật ở vị trícân bằng 030 lòxodãn một đoạn 10cm. Lá̂́y .Kíchthíchcho vật dao động điều hoà dọc theo mặt phẳng 210/ gms  nghiêngkhôngcómasátthì tần số dao động của vật gần bằng

A. . B. . C. . D. . 1,13Hz 2,26Hz 1,00Hz 2,00Hz

Câu27: Ở một nơi trêntrái đất, haicon lắc đơn cócùng chiều dàidao động điều hòa với cùngbiên độ. Gọi và , lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc 11 , mF2m2F

thứ hai. Biết và .Giá trị của là 121,2 mmkg  2123FF  2m

A. . B. . C. . D. . 480g 400g 720g 600g

Câu28: Đặt điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vàohai đầu U f một cuộn cảm thuần. Khi tần số là thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 50Hz 6() A

Khi tần số là thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 60Hz

A. . B. . C. . D. . 4A 5A 6A 2A

Câu29: Đặt một nguồn âm có công suất P không đổi tại O, phát ra âm truyền trong môi trường đằng hướng. Đo mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm khoảng r (m) và ��(��/��2)

biểu diễn trêncác điểm đo được trên đồ thị như hìnhbên.Công suất nguồn âm đo được gần bằng

A. B. 50W 40W

C. . D. . 30W 20W

Câu30: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch mắc

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
0
0
0
C.
nối tiếp 2202cos100()u tV  gồm điện trờ , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung F.Khi điện áp tức 20 0,8H  310 6 thời giữa hai đầu điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là 1103V A. . B. . C. . D. . 330V 4403V 440V 3303V

lòxocó chiều dài tự nhiên , độ cứng .Treolòxo thẳng

đứng, điểm cố định. Móc quả nặng vào một điểm trênlòxo.Cho quả nặng dao động theo O 1 mkg  C phương thẳng đứng thìchukìdao động của nólà . Điểm cách điểm treo khikhôngcó vật 0,2s C O nặng một đoạn bằng

A. . B. . C. . D. . 5cm 20cm 10cm 15cm

Câu33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao động cùngpha,cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước là1,5m/s.Trên mặt nước, một chất điểm M chuyển động trên đường thẳng xx’vuônggóc với AB tại A với tốc độ không đổi 5cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần M gặp cácvângiaothoa cực đại gần bằng

A. . B. . C. . D. . 0,2s 0,3s 0,7s 0,4s

Câu34: Tần số của âm cơ bản và họa âmdo một dây đàn phátra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số và . Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ đến

2640Hz4400Hz 400Hz700Hz

Trongvàng tần số âm từ đến ,có tất cả baonhiêu tần số của họa âmmàdây đàn có thể 400Hz7000Hz

phátra (kể cá tần số âm cơ bản)

A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.

Câu35: Đối với nguồn điện xoay chiều thìdungkháng của tụ điện có điện dung ��=��0������(2������)(��)

gấp đôi cảm kháng của cuộn cảm có hệ số tự cảm Nếu dùng nguồn điện này để

��=4.10 5�� ��=2,5���� nuôi một nam châm điện, rồi cho nam châm hút một dây sắt PQ có hai đầu cố định ở gần nó thì tạo ra sóng dừng trên dây với ba bó sóng. Cho biết dây PQ mảnh, dài 2,25 m và lấy Tốc độ truyền ��2=10 sóng cơ trêndâythép gần nhất với A. 400m/s. B. 1200m/s. C. 1600m/s. D. 800m/s.

Câu36: Một học sinh dự định quấn một máy biến ápcó số vòngdây cuộn thứ cấp gấp ba lần số vòngdây cuộn sơ cấp. Khi đặt vàohai đầu cuộn sơ cấp điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng Uthì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là2,6U. Kiểm tra lại thìphát hiện trong cuộn thứ cấp có200vòngdây bị quấn ngược chiều so với đa số cácvòngdâytrong đó. Bỏ qua mọi haophímáy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trongmáy biến ápnàylà

A. 5000vòng. B. 2000vòng.

C. 3000vòng. D. 4000vòng.

Câu37: Ba con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau có cùng chu kì riêng , được ,, ABC T treotrêncùng một giá nằm ngang,các điểm treocách đều nhau như hình vẽ bên.Bóqua masátvà lực cản của khôngkhí.Nângcác vật theo phương thằng đứng lên khỏi ,, ABC vị trí cân bằng của chúng các khoảng lần lượt

thả nhẹ con lắc , lúc thả nhẹ con lắc , lúc thả nhẹ con lắc

động điều hòaba vật nhỏ luôn nằm trên một đường thẳng. Giá trị ,, ABC

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu31: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi vàcó tụ điện có điện L dungCthay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng vàkhi thì tần 1CC  30kHz 2CC  số dao động riêng của mạch bằng Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40kHz 12 12 CC C CC   A. . B. . C. D. . 10kHz 24kHz 50kHz 70kHz Câu32: Cho một
050 OAcm   020/ kNm 
.
A
 52
0t
Lúc 10,,
BCcm
cm
A 1tt  B 5 24 T t C quátrìnhdao
của và lần lượt là B1t A. và B. và 6,8Bcm 112 T t 7,9Bcm 1 5 48 T t
. Trong

Câu38: Một con lắc lòxo nằm ngang gồm lòxo nhẹ không dẫn điện có độ cứng , quả cầu nhỏ 40/Nm

có khối lượng Bỏ qua mọi ma sát, lấy Quả cầu tích điện Hệ 160g 22 10/;10gms   58.10 qC 

đang đứng yênthì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lòxotheo chiều giãn của lò xo, vectơ cường độ điện trường với độ lớn có đặc điểm là cứ sau nó lại tăng đột ngột cường độ E 0,8s thêm một lượng , với .Sau kể từ lúc bắt đầu chuyền động, quả cầu đi được EE 4 210/ EVm  4,0s

quãng đường gần nhất với giá trị nàosau đây? S

A. B. C. D. 285cm 325cm 485cm 125cm

Câu39: Đoạn mạch gồm hai đoạn và mắc nối tiếp, trong đoạn có một cuộn cảm AB AMMB AM

thuần độ tự cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần , trong đoạn có một điện trở thuần

L 1 RR  MB

mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Đặt vàohai đầu một điện ápxoay chiều có

24 RR  C AB giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi và saocho cảm kháng của cuộn dâyluôn gấp 5 lần LC dungkháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áphai đầu so với điện áphai đầu là lớn nhất AM AB thì hệ số công suất của cả mạch gần nhất với giá trị nàosau đây? AB

A. 0,6. B. 0,7.

C. 0,8. D. 0,9.

Câu40: Lần lượt đặt điện áp không đổi, thay đổi được) vàohai đầu đoạn mạch  0 0cos() uUtVU  

Xvàhai đầu đoạn mạch Y, với XvàYlàcác đoạn mạch cóR,L,C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn cường

độ dòng điện hiệu dụng tronghai đoạn mạch X,Ytheo như hình vẽ. Khi ,dòng điện tronghai  0 

đoạn mạch X,Y lần lượt là và , đồ thị biểu diễn theo thời giant như hình vẽ. Giá trị gần giá 1i2i 12ii  0I trị nào nhất sau đây?

A. 3,42(A). B. 3,36() A

C. 3,48(A). D. 3,54(A)

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. và D. và 7,9Bcm 112 T t 8,2Bcm 1 5 48 T t

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu1:Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. ampe kế. B. công tơ điện. C. vôn kế. D. oát kế. Hướng dẫn

Chọn B

Câu2:Gia tốc avàli độ của một con lắc lòxodao động điều hoà sẽ liên hệ với nhautheo hệ thức x

Chọn B

Gia tốc của vật dao động có dạng: 2 ax 

Câu3:Chọn câu sai khinói về các đại lượng trongdao động điều hòa.

A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. B. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. /2 /2

C. Gia tốc vàli độ luôn ngược phanhau. D. Vận tốc vàgia tốc luôn ngược phanhau. Hướng dẫn

Chọn D

Từ các phương trìnhli độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động, nhận xét về độ lệch pha giữa chúng:

Câu4:Khinói về sóngsiêuâm,phát biểu nàosau đây sai?Sóngsiêuâm

A. có tần số lớn hơn

B. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 20kHz

C. có thể truyền được trongchânkhông.

D. có thể truyền được trong chất rắn.

Hướng dẫn

Chọn C

Sóngsiêuâm:Làsóng cơ học (không truyền được trongchânkhông;mangtính chất sóng bị phản xạ, khúc xạ, giaothoa,…),có tần số lớn hơn 20kHz.

Câu5:Trongsóng điện từ dao động điện trường vàdao động từ trường tại một điểm luôn

A. ngược pha với nhau.

B. vuôngpha với nhau.

C. lệch phanhau một góc . D. cùngphanhau. 060

Hướng dẫn

Chọn D

Sóng điện từ: là sóng ngang, dao động điện trường (cường độ điện trường ) và dao động từ E 

trường (Cảm ứng từ ) biến thiên điều hòacùng tần số, cùngpha. B 

Câu6:Một con lắc lòxodao động điều hòa, vận tốc của vật bằng khôngkhi vật chuyển động qua vị trí

A. lực đàn hồi bằng không.

C. cân bằng của vật.

Chọn B

B. lòxocó chiều dài ngắn nhất.

D. lòxokhông bị biến dạng.

Hướng dẫn

Vận tốc dao động bằng 0khi vật ở 2 vị tríbiên ,khi đó lòxocó chiều dài ngắn nhất,  xA  hoặc chiều dài lớn nhất.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu7:Một vật dao động điều hòa với chu kỳ Gọi và tương ứng là vận tốc cực đại vàgia tốc Tmax v max a

cực đại của vật. Hệ thức liên hệ giữa và là max v max a

A. B. C. D. 4 ax  2 ax  24 ax  22 ax 
Hướng dẫn
 
                    
2 cos 'cos 2 'cos xAt vxAt avAt x

Hướng dẫn

Câu8:Đại lượng nàosau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lòxo?

A. động năng của con lắc.

C. tốc độ cực đại quả nặng.

Chọn C

Tốc độ cực đại: max vA 

Hướng dẫn

B. thế năng của con lắc.

D. cơ năng của con lắc.

Câu9:Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoàilà điện trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài tăng

A. khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

Chọn A

B. khi điện trở mạch ngoài giảm.

D. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. Hướng dẫn

-Công thức định luật Ômchotoàn mạch: (1) N I Rr  

- Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: (2) . N UIr 

-Khi điện trở mạch ngoàiRN tăng, cường độ dòng điện trong mạch giảm (biểu thức (1)),kéotheo hiệu điện thế hai đầu mạch ngoàiUN tăng (theo biểu thức (2))

* Lưu ý:Khôngdùng để đánh giávìkhiRN thay đổi thìI cũng thay đổi. .N NUIR 

Câu10: Sóng truyền trên một sợi dâycó một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn cósóng dừng trêndây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn Chọn B

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

Chiều dài sợi dây1 đầu cố định, 1 đầu tự dokhicósóng dừng: , với

Câu11: Đặt lần lượt tại và các điện tích điểm Nếu tại điểm trong đoạn thẳng và ở AB 12 , qq M AB

gần hơn , tại đó điện trường bị triệt tiêuthì AB

A. cùng dấu; .

B. khác đấu; . 12 , qq 12qq  12 , qq 12qq 

C. khác dấu; .

D. cùng dấu; . 12 , qq 12qq  12 , qq 12qq 

Hướng dẫn

Chọn B

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. max max v a T  max max2 v a T  max max2 Tv a   max max 2v a T  
Công thức liên hệ: max 2 max max max 2 vA vaAv T        
Chọn D
1 21
k k       0,1,2,3....k
224

Chọn

Câu13: Máy biến áplà thiết bị biến đổi

A. tần số của dòng điện xoay chiều.

B. điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

C. điện áp hiệu dụng của dòng điện không đổi.

D. dòng điện xoay chiều thànhdòng điện một chiều.

Hướng dẫn

Chọn B

Câu14: Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng mang?

A. Sóngâm tần vàsóngmang đều làsóng cơ.

B. Sóngâm tần làsóng điện từ, cònsóngmanglàsóng cơ.

C. Sóngâm tần vàsóngmang đều làsóng điện từ.

D. Sóngâm tần làsóngâm,cònsóngmanglàsóng điện từ. Hướng dẫn

Chọn C

Sóngâm tần làsóng điện từ có tần số bằng tần số của sóngâmthanh chứa thôngtin cần truyền đi. Sóngmanglàsóng điện từ cao tần.

Câu15: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường nàycó đặc điểm là

A. những đường congkhépkínbaoquanhcác đường sức của điện trường.

B. những đường thẳng songsongcách đều nhau.

C. songsong với các đường sức của điện trường.

D. những đường tròn đồng tâmcócùngbánkính.

Hướng dẫn

Chọn A

DẠYKÈMQUYNHƠN

Câu16: Chọn câu sai. Bước sónglà

OFFICIAL => 120 M EEE  12 1222 12 12 EkQkQ E rr EE       (hình vẽ minh họa) Từ đó dẫn đến trái dấu, và 12 , qq 1212 rrqq  Câu12:Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. R L C Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện áp .Công thức tính tổng trở của mạch là 0costuU A. . B. . 2 2 1 ZRL C         2 2 1 ZRL C         C. D. 2 2 1 ZRC L         2 2 1 ZRL C          Hướng dẫn
B

A. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất vàdao động ngược pha với nhau.

B. quãng đường màsóng truyền đi được trong một chukìdao động của sóng.

C. quãng đường màpha của dao động truyền đi được trong một chukìdao động của sóng.

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất vàdao động cùngpha với nhau.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu17: Dòng điện xoay chiều có biểu thức (với tính bằng giây)thì 2cos(1000,5)()i tA   t

A. tần số dòng điện bằng

B. tần số góc của dòng điện bằng 100Hz 50/rads

C. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng . D. chukìdòng điện bằng . 2A 0,02s

Hướng dẫn Chọn D

- Từ phương trình của cường độ dòng điện, đọc được:

+ Cường độ dòng điện cực đại là => Cường độ hiệu

+Thay số: 22 25325,13/v cms

Câu19: Một máyphát điện xoay chiều một phacó phần cảm làrôto gồm 8 cặp cực. Để suất điện động domáynàysinhracó tần số thìrôto phải quay với tốc độ 50Hz

A. 480vòng/phút. B. 750vòng/phút. C. 325vòng/phút. D. 375vòng/phút. Hướng dẫn

Chọn D

+ Tần số domáyphát điện sinhra: , với p=8 cặp cực ;n(vòng/giây)là tốc độ quay của fpn  roto + Thay số => vòng/giây=375vòng/phút.

50508.fHz n 6,25n

Câu20: Một vòngdây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ 0,02s thôngquavòngdây giảm đều từ giá trị về 0thì suất điện động cảm ứng xuất hiện

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

dụng: 02 IA  02 2 I I A + Tần số góc: => Tần số ;Chukì: 2 1002fT  50 fHz  0,02 Ts  Câu18:
hoàcó phương trìnhdao động là .Khi vật qua 5cos(2/3)(;)x tcms  vị trícóli độ thì vận tốc của nó gần bằng 3 xcm  A. B. C. D. 12,56/cms 25,13/
12,56/
25,13/cms
Chọn D + Hệ thức độc lập: => 2 22 2Av x   22vAx 

Một vật dao động điều
cms
cms
Hướng dẫn

trongvòng 34.10Wb dâycó độ lớn là: A. 2V. B. 8V. C. 0,2V. D. 0,8V. Hướng dẫn Chọn C + Độ lớn suất điện động cảm ứng liên hệ với độ biến thiên từ thôngvà thời gian xảy ra biến thiên: 21 c E tt    

+Thay số, tìm được: 3 210410 0,2 0,02 c E

Câu21: Chiếu một tiasáng đơn sắc từ khôngkhí tới mặt nước với góc tới ,tiakhúc xạ đi vàotrong 060 nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là1và1,333.Giá trị của rlà

40,52

Chọn A

37,97

. B. .

22,03

19,48 Hướng

dẫn

Theo định luật khúc xạ, chiếu as từ khôngkhívào nước: sin sinrk

Thay số:

sin601,333sinr0,6540,52sinr1

in n 

Câu22: Điện năng được tải từ nơi phát điện đến tải tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất bằng 1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ đến saochocông suất tới tải khôngthay đổi 75%95% thì phải nâng điện áp nơi phátlên xấp xỉ

A. 2,0 lần. B. 2,5 lần. C. 3,0 lần. D. 1,5 lần. Hướng dẫn Chọn A

Công suất nơi tiêu thụ không đổi làPtt, chuẩn hóaPtt =1

Hiệu suất truyền tải: .100%ttP H P 

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

   
V t 
C.
D.
0
0
0
0
A.
.
.
 
0 0
r
P(công suất phát đi) (công suất haophí) P Ptt (công suất nơi nhận) P1 =1/0,75 1/0,75–1 1 P2 =1/0,95 1/0,95–1 1 Công suất haophí: => 2 2. P PR U  212 121 . UPP UPP    Thay số, ta được: 2 1 1/0,951/0,7511,99 1/0,751/0,951 U U   Câu23: Chohai vật dao động điều hòacùng tần số góc ,biên độ lần lượt là và .  1A212,8 AAAcm  Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc ; vật hai có li độ và vận tốc thỏa mãn 11 , xv 22 , xv .Tìmgiá trị nhỏ nhất của 2 12218/ xvxvcms   A. . B. . C. . D. . 2/rads 0,5/rads 2,5/rads 1/rads Hướng dẫn Chọn B Dùng bất đẳng thức:  2222 .. abcdacbd 

Mặt khác:

Câu24: Đầu của một sợi dây đàn hồi rất dàidao động theo phương vuônggóc với sợi dây với tần số 8 O Hz.Sóng tạo ratrên sợi dâylan truyền với tốc độ .Hai điểm gần nhau nhất trên đây màchúngdao 4/ms

động ngược phanhaucáchnhau một đoạn bằng

Chọn C

Với bước sóng λ tính bởi: 4 0,5m 8 v f 

Hai điểm gần nhau nhất trên đây màchúngdao động ngược phanhaucáchnhaulà 0,2525 2 mcm



Câu25: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số , tạo rasóng ổn định 120Hz trên mặt chất lỏng. Xét5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phíaso với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm Tốc độ truyền sónglà 0,5m

A. B. C. D. 25/ms 15/ms 30/ms 12/ms

Hướng dẫn

Chọn B

Trên1 phương truyền sóng,2 gợn lồi liên tiếp cáchnhau1 khoảng là bước sóng λ

Nêncó: 40,50,125 m m   

Tốc độ: 0,125.12015/vf ms   

Câu26: Một con lắc lòxo đặt trên mặt phẳng nghiêngcógócnghiêng .Khi vật ở vị trícân bằng 030

lòxodãn một đoạn 10cm. Lá̂́y .Kíchthíchcho vật dao động điều hoà dọc theo mặt phẳng

10/ gms  nghiêngkhôngcómasátthì tần số dao động của vật gần bằng

vị trícân bằng, lòxodãn một đoạn , với: =>  dhx FP  sinkmg 

số góc của CLLX:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Taxét: 2 2 2 2 21 1 2 1212222 1 8vv vv xxxxAA                  
=> 
AA AA    8 160,5rads  
22 12 12 8 16 44
A. B. C. D. 80cm 50cm 25cm 20cm Hướng dẫn
2
A.
C. D.
2,26
1,00
2,00
Hướng
Tần
0sin10sin30
0,1
rads m      Mà: 2 1,13 2ff Hz     Câu27: Ở một nơi trêntrái đất, haicon lắc đơn cócùng chiều dàidao động điều hòa với cùngbiên độ. Gọi và , lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc 11 , mF2m2F thứ hai. Biết và .Giá trị của là 121,2 mmkg  2123FF  2m A. B. C. D. 480g 400g 720g 600g Hướng dẫn Chọn C Lực hồi phục cực đại của CLĐ: ,2con lắc cócùng ,cùng (biên độ dài) 2 max0hp FmS  0S
B.
1,13Hz
Hz
Hz
Hz
dẫn Chọn A
52
kg

1,5

Kết hợp: ,tìm được: 121,2 mmkg  2720 mg 

Câu28: Đặt điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vàohai đầu U f

một cuộn cảm thuần. Khi tần số là thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 50Hz 6()

Khi tần số là thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 60Hz

Chọn B

Cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ cóL:

50 5 660

Câu29: Đặt một nguồn âm có công suất P không đổi tại O, phát ra âm truyền trong môi trường đằng hướng. Đo mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm khoảng r (m) và ��(��/��2)

biểu diễn trêncác điểm đo được trên đồ thị như hìnhbên.Công suất nguồn âm đo

được gần bằng

A. . B. . 50W 40W

C. . D. . 30W 20W

Chọn A

Hướng dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

trícách nguồn âm1 khoảng rtrongkhôngkhílà: 24 P I r  -Tại thì =>Thay số tìm được: 24r 21W Im  2 444150,26PrI W   Câu30: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , 2202cos100()u tV  20 cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung F.Khi điện áp tức thời giữa hai đầu 0,8H  310 6 điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là 1103V A. . B. . C. . D. . 330V 4403V 440V 3303V Hướng dẫn Chọn C +Tính được ; , 80 L ZL  1 60 CZ C  + Tổng trở: 2 2 202LCZRZZ   + Cường độ dòng điện cực đại: 0 0 2202 11 202 U I A Z   +Do điện áphai đầu Rvàhai đầu cuộn cảm thuần Lvuôngpha: => 22 22 2 0 22 22 00 1RL RL RL L uu uu I UU RZ 

21
23 FmS
FF         
Tacó: 2 110 2 22021
FmSmm
A
A. . B. . C. . D. . 4A 5A 6A 2A Hướng dẫn
2 L UUU I ZLfL  
Nêncó: 212 2 12 IfIIA If 
Cường độ âm tại 1 vị

=> 22222 12304050fff fkHz

Câu32: Cho một lòxocó chiều dài tự nhiên , độ cứng .Treolòxo thẳng 050 OAcm

 020/ kNm  đứng, điểm cố định. Móc quả nặng vào một điểm trênlòxo.Cho quả nặng dao động theo O 1 mkg  C phương thẳng đứng thìchukìdao động của nólà . Điểm cách điểm treo khikhôngcó vật 0,2s C O nặng một đoạn bằng A. . B. . C. . D. . 5cm 20cm 10cm 15cm

Hướng dẫn

Chọn C

+ Phần lòxo gắn vật có độ cứng k, chiều dài OC

+Treo vật vàoC, tần số góc: => 2k Tm   100 kNm 

+Công thức liên hệ độ cứng với chiều dàilòxo: 00 ..100.20.5010kk cm 

Câu33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao động cùngpha,cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước là1,5m/s.Trên mặt nước, một chất điểm M chuyển động trên đường thẳng xx’vuônggóc với AB tại A với tốc độ không đổi 5cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần M gặp cácvângiaothoa cực đại gần bằng

A. B. C. D. 0,2s 0,3s 0,7s 0,4s

Hướng dẫn

Chọn C

+ Bước sóng: 1,50,033 50 v mcm f 

+ Số cực đại trên1 nửa của AB: => 6,67 AB k   max 6k

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

+Thay số ta được: 2 2 2 22 1103 11440 2080 L L u uV Câu31: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi vàcó tụ điện có điện L dungCthay đổi được. Khi thì tần số dao động riêng của mạch bằng vàkhi thì tần 1CC  30kHz 2CC  số dao động riêng của mạch bằng . Nếu thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40kHz 12 12 CC C CC   A. B. C. D. 10kHz 24kHz 50kHz 70kHz Hướng dẫn Chọn C +Theo đó: 12 12 12 111CC C CCCCC    + Tần số mạch LC: 2211 4 2 fLCLf C    



+ Lấy điểm Mtrênxx’,cáchA,Blàd1,d2 là cực đại giaothoa,tacó hệ

535/6 1619/9 k k     

kdcm k d cm 

Thời gian cần tìm: 11(1)35/619/9 0,7 5 kkdd t s v    

Câu34: Tần số của âm cơ bản và họa âmdo một dây đàn phátra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số và . Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ đến .

2640Hz4400Hz 400Hz700Hz

Trongvùng tần số âm từ đến ,có tất cả baonhiêu tần số của họa âmmàdây đàn có thể 400Hz7000Hz

A. 15. B. 17. C. 16. D. 14. Hướng dẫn Chọn A + Tần số họa âm bậc nliên hệ tần số âm cơ bản : => nf 0f 0n fnf  0 nff n  Theo đó, tacó hệ: 2640 400700 43,76,6 400 400700 6,311 3 5 n m n n m m fn fm            0 6 440 10 n fHz m    + Trong vùng 400 Hz đến 7000 Hz: => =>Có15 họa âm 4004407000 Hzk Hz 0,915,9 k  Câu35: Đối với nguồn điện xoay chiều thìdungkháng của tụ điện có điện dung ��

=��0������(2������)(��)

��

=4.10 5�� ��=2,5����

nuôi một nam châm điện, rồi cho nam châm hút một dây sắt PQ có hai đầu cố định ở gần nó thì tạo ra sóng dừng trên dây với ba bó sóng. Cho biết dây PQ mảnh, dài 2,25 m và lấy . Tốc độ truyền ��2=10 sóng cơ trêndâythép gần nhất với

A. 400m/s. B. 1200m/s.

Chọn B

C. 1600m/s. D. 800m/s.

Hướng dẫn

CLZZ L C   

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2 21 1222 21 2 2 ddk AB d k k ddAB       
+Hai cực đại liên tiếp trên1 nửa trục xx’ gần nhau nhất ứng với các cực đại gần A nhất => 1 1(1)
phátra (kể cả tần số âm cơ bản)
gấp đôi cảm kháng của cuộn cảm có hệ số tự cảm . Nếu dùng nguồn điện này để
+ Tần số nguồn xoay chiều: 1 22

=> 5005 100052radsffHz 

+ Tần số sóng dừng trêndây: 10005 2 s ff Hz 



v PQ f 

Câu36: Một học sinh dự định quấn một máy biến ápcó số vòngdây cuộn thứ cấp gấp ba lần số vòngdây cuộn sơ cấp. Khi đặt vàohai đầu cuộn sơ cấp điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng Uthì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là2,6U. Kiểm tra lại thìphát hiện trong cuộn thứ cấp có200vòngdây bị quấn ngược chiều so với đa số cácvòngdâytrong đó. Bỏ qua mọi haophímáy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trongmáy biến ápnàylà A. 5000vòng. B. 2000vòng. C. 3000vòng. D. 4000vòng. Hướng dẫn Chọn D

+ Dự định: (1) 2

1 3 N N 

+ Kết hợp (1),(2),tìm được:

1 2 1000 3000 N N   

Câu37: Bacon lắc lòxo hoàntoàn giống nhaucócùngchukìriêng , được ,, ABC T

treotrêncùng một giá nằm ngang,các điểm treocách đều nhau như hình vẽ bên.Bó quamasátvà lực cản của khôngkhí.Nângcác vật theo phương thằng đứng ,, ABC

Lúc

thả nhẹ con lắc ,lúc thả nhẹ con lắc ,lúc

,, ABC

Giá trị của và lần lượt là

+3con lắc lòxo giống nhau,cùngchukìT + Điều kiện 3 vật A,B,Ctrong hệ trênluôn nằm trên một đường thẳng:

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

   

+DâyPQcóhai đầu cố định với babósóng: 33 22 s 
+Thay số tìm được: 222,25100051067,6 33 sf v ms    
22 2 1 11 '2200 2,6 NN U NNU  
+ Thực tế, ở thứ cấp có200vòngdây quấn ngược: (2)
=> Tổng số vòngdây của máy biến áplà:N1 +N2 =4000vòng
thả
lắc 0t A1tt  B 5 24 T t
lên khỏi vị trícân bằng của chúngcác khoảng lần lượt . 10,,A BCcm 52cm
nhẹ con
C
thẳng.
B1t A. và B. và 6,8Bcm 112 T t 7,9Bcm 1 5 48 T t C. và D. và 7,9Bcm 112 T t 8,2Bcm 1 5 48 T t Hướng dẫn Chọn A
2 AC B xx x  
.Trongquátrìnhdao động điều hòaba vật nhỏ luôn nằm trên một đường
+ Viết phương trìnhdao động của A,C:

Một con

lòxo nằm ngang gồm

nhẹ không dẫn điện có độ cứng , quả cầu nhỏ 40/Nm có khối lượng . Bỏ qua mọi ma sát, lấy . Quả cầu tích điện . Hệ 160g

  5810 qC  đang đứng yênthì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lòxotheo chiều giãn của lò xo, vectơ cường độ điện trường với độ lớn có đặc điểm là cứ sau nó lại tăng đột ngột cường độ E 0,8s thêm một lượng , với .Sau kể từ lúc bắt đầu chuyền động, quả cầu đi được EE 4 210/ EVm  4,0s quãng đường gần nhất với giá trị nàosau đây? S

Tại t=0, vật đứng yên tại O Ngaysau đó, có lực điện tác dụng (Theo chiều hình vẽ), con lắc dao động điều hòa,chukìdao động của CLLXkhông đổi và bằng : 20,16

+Trong0,8s đầu, con lắc dao động quanh vị trícân bằng mới làO1 =>Olà điểm biên đối với dao động quanhO1 () 11 OOA

Tacó: 11 1OOOO4qEk cmA

- Cứ sau thời gian ,con lắc lại trở về vị tríO,quãng đường đi được là 0,82 tsT 1 2.48 sAA 

- Cứ sau0,8sthì vị trícân bằng mới của con lắc lại cáchxa vị trícân bằng trước đó 4cm,làmchobiên độ con lắc tăng thêm4cm

VTCBO2,biên độ ,… 22OO82A cmA

Sau4s(sau5 lần 0,8s)thìcon lắc dao động quanhO5,biên độ

quãng đường

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

10cos 5 52cos 12 A C x tcm x tcm                + Phương trìnhdao động của vật B (bấm máy tổng hợp dao động: 15 0052 126,8 22 6 AC B xx x        => Vật Bdao động trễ hơn A một thời gian: 612 T t    Vậy, tacó: 1 6,8 12 Bcm T t       Câu38:
22
A. . B. . C. . D. . 285cm 325
485cm 125cm Hướng dẫn Chọn
lắc
lòxo
10/;10gms
cm
C
20,4 40 m T s k  
đi được kể từ t=0 đến t=4slà 123458( )8(2345)480 SAAAAAAAAAAcm  Câu39: Đoạn mạch gồm hai đoạn và mắc nối tiếp, trong đoạn có một cuộn cảm AB AMMB AM thuần độ tự cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần , trong đoạn có một điện trở thuần L 1 RR  MB
55OO205A cmA Tổng

24 RR  C AB

mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Đặt vàohai đầu một điện ápxoay chiều có

giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi và saocho cảm kháng của cuộn dâyluôn gấp 5 lần LC

dungkháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áphai đầu so với điện áphai đầu là lớn nhất AM AB

thì hệ số công suất của cả mạch gần nhất với giá trị nàosau đây? AB

được) vàohai đầu đoạn mạch

Xvàhai đầu đoạn mạch Y, với XvàYlàcác đoạn mạch cóR,L,C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện hiệu dụng trong hai đoạn

mạch X, Y theo như hình vẽ. Khi , dòng điện trong hai đoạn 

mạch X,Y lần lượt là và , đồ thị biểu diễn theo thời giant như 1i2i 12ii  hình vẽ. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,42(A). B. 3,36()

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. 0,6. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,9. Hướng dẫn
+
2
 C Zx  5L
 + Độ lệch pha giữa điện áphai đầu AMvàAB: // AM AB AM AB uuuiui    / /112 // 112 55 tantan 14,2 5 tan 551 1tan.tan 1 4 1. 15 AM AB AM AB AM AB LLC ui ui uu LLC uiui ZZZxxx RRR ZZZxxx x x RRR               +TheoCôsi, 4,24,2 tan 124 4 AM ABuu x x   + Dấu “=” xảy rakhi: 11 4 0,5 2C xxZR x  + Hệ số công suất của mạch:  12 2 2 12 cos 0,928 LC RR RRZZ      Câu40: Lần lượt đặt điện áp không đổi, thay đổi
 0 0cos() uUtVU  
Chọn D
Chuẩn hóa: ; ; ; 1R
44RR
Zx
0
0
I
A C. 3,48(A). D. 3,54(A) Hướng dẫn Chọn A * Đồ thị 1: Cường độ hiệu dụng theo của 2 mạch X,Y.  -Có: => maxmax 4 X Y XY UU II A RR  XY RRR  - Tại thì => (1) 0  0 max coscos4cos RX XY X UU III I RR      0cos 4 I  * Đồ thị 2: đọc được T=0,02s Tại => (2) 12 12 012 max 7,9cos0,1cos0,1iiii I    012 7,9 cos0,1 I   Mặt khác: 12120120102 iiiIII   Với ,và 010202III   0102,2II 

DẠYKÈMQUYNHƠN

Nên: (3)  01201 0 7,92.cos22.cos cos0,1 II I      Từ (1),(2),(3),tìm được: 3,427 IA  BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.C 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B 11.B 12.B 13.B 14.C 15.A 16.A 17.D 18.D 19.D 20.C 21.A 22.A 23.B 24.C 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.C 31.C 32.C 33.C 34.A 35.B 36.D 37.A 38.C 39.D 40.A
OFFICIAL

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN

TÔNG (Đề thi có ….. trang)

Họ tên thí sinh

Số báo danh

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu1: Một vật dao động điều hòa,khi vật đi qua vị trícân bằng thì

A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không

C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc kháckhông D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.

Câu2: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x,A,v, ω trongdao động điều hòa

A. v2 = ω2

Câu3: Một vật dao động điều hòatheo phương trìnhx= 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là A. f=6Hz. B. f=4Hz. C. f=2Hz.

f=0,5Hz.

Câu4: Công thức tínhchu kỳ dao động của con lắc lòxolà

Câu5: Một con lắc lòxocó khối lượng m,lòxocó độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lòxolênhai lần và

đồng thời giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thìchu kỳ dao động của vật

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

Câu6: Một con lắc lòxodao động điều hòa, vật có khối lượng m=0,2kg,lòxocó độ cứng k=50N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lòxolà (lấy π2 =10)

A. T=4(s). B. T=0,4(s). C. T=25(s). D. T=5(s).

Câu7: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi cógia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

Câu8: Tại nơi cógia tốc trọng trường g=9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dàidâytreo ℓ =20cmdao động điều hòa. Tần số gócdao động của con lắc là

A. ω =49rad/s. B. ω =7rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω =14rad/s.

Câu9: Nhận xétnàosau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duytrìcóchu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu10: Một con lắc đơn có độ dài30cm được treovàotàu, chiều dài mỗi thanhray12,5m ở chỗ nối hai thanhraycó một khe hở hẹp, lấy g=9,8m/s2.Tàu chạy với vận tốc nàosau đây thìcon lắc đơn dao động mạnh nhất:

A. v=40,9km/h B. v=12m/s C. v=40,9m/s D. v=10m/s

Câu11: Dao động tổng hợp của haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số, biên độ A1 vàA2 có biên độ

A. A>A1 +A2 B.|A1 –A2| ≤ A ≤ A1 +A2

C. A= |A1 –A2| D. A< |A1 –A2|

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 4cos(πt + φ) cmvàx2 =4 cos(πt) cm.Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi 3

:………………………………………..
:………………………………………..
(x2 –A2
B. v2 = ω2(A2 +x2) C. x2 =A2 –v2/ω2 D. x2 =v2 +A2/ω2
D.
)
A. B. C. D. k Tm 2 m k T2 m k T 2 1  k Tm 2 1 
A. B. C. D. g fl 2 1  l fg 2 l fg 2 1  g fl 2

A. φ =0rad B. φ = π rad

C. φ = 2π rad D. φ = π/2 rad

Câu13: Một sóng cơ học có tần số ƒlan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóngnày trongmôi trường là

A. λ= v/ƒ B. λ= v.ƒ C. λ= ƒ/v D. λ= 2πv/ƒ

Câu14: Một sóng cơ có tần số 200Hzlan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500m/s. Bước sóng λ là

A. 75m. B. 7,5m.

C. 3m.

D. 30,5m.

Câu15: Trong hiện tượng giaothoasóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm Mcách

các nguồn d1,d2 dao động với biên độ cực tiểu là

A. d2 –d1 = kλ/2.

C. d2 –d1 = kλ.

B. d2 –d1 =(2k+ 1)λ/2.

D. d2 –d1 =(2k+ 1)λ/4.

Câu16: Điều kiện cósóng dừng trêndây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự dolà

A. ℓ =kλ. B. ℓ =kλ/2.

C. ℓ =(2k+1)λ/2. D. ℓ =(2k+1)λ/4.

Câu17: Dòng điện trong chất điện phânlàdòng chuyển dời có hướng của

A. cácion dương vàionâm dưới tác dụng của điện trường trongdung dịch.

B. cácelectron tự do dưới tác dụng của điện trường.

C. cácion dương ngược chiều điện trường trongdung dịch.

D. các chất tantrongdung dịch.

Câu18: Dòng điện không đổi làdòng điện có

A. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

B. chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian.

C. chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu19: Âmdocác nhạc cụ khácnhauphátra ℓuôn khácnhau về

A. độ cao B. âm sắc

C. cường độ D. về cả độ cao,âm sắc

Câu20: Cường độ dòng điện trong mạch khôngphânnhánhcó dạng i=2cos100πtA/ Cường độ hiệu 2 dụng trong mạch là

A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41 A.

Câu21: Một khungdây dẫn phẳng gồm Nvòngdây, diện tíchkhungdâylàStrong một từ trường đều cảm ứng từ Chokhungdâyquay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng B. của khungvàvuônggóc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trênkhungdâycógiá trị hiệu dụng là

A. NBS

B. NBS/ C. NBS/

D. NBS. 2

Câu22: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của uvàitrong mạch là

A. i sớm pha hơn ugóc π/2. B. uvài ngược phanhau.

C. u sớm pha hơn igóc π/2. D. uvàicùngpha với nhau.

Câu23: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápu=U0cos(ωt)

V.Công thức tính tổng trở của mạch là

A. B. ��= ��2+(����+ 1 ����)2 ��= ��2+(���� 1 ����)2

C. D. ��=��2+(���� 1 ����)2 ��= ��2+(����+ 1 ����)2

Câu24: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cóR=30 Ω, ZC =20 Ω, ZL =60 Ω. Tổng trở của mạch là

A. Z=50 Ω. B. Z=70 Ω. C. Z=110 Ω. D. Z=2500 Ω.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu25: Tốc độ truyền âmtrongkhôngkhílà330m/s,trong nước là1435m/s. Một âmcó bước sóng

trongkhôngkhílà50cmthìkhi truyền trong nước có bước sónglà

A. 217,4cm. B. 11,5cm.

C. 203,8cm.

D. 1105m

Câu26: Đặt vàohai bản tụ điện có điện dungC=10-4/π (F) một điện ápxoay chiều u= 120cos(100πt –

π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điện trong mạch điên qua tụ điện?

A. i= 12cos(100πt + π/3) A B. i= 1,2cos(100πt + π/3) A

C. i= 12cos(100πt – 2π/3)A D. i= 1,2cos(100πt - π/3) A

Câu27: Một sợi dây đàn hồi dài60cm, được rung với tần số ƒ=50Hz,trêndây tạo thành một sóng dừng

ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. v=60cm/s. B. v=75cm/s. C. v=12cm/s. D. v=15m/s.

Câu28: Hai nguồn kết hợp AvàBdao động cùng tần số ƒ=30Hz,cùngbiên độ A=2cm nhưng ngược phanhau.Coibiên độ sóngkhông đổi, tốc độ truyền sóngv=90cm/s.Biên độ dao động tổng hợp tại điểm McáchA,B một đoạn AM=15cm,BM=13cm bằng

A. 2cm. B. 2 (cm). C. 4cm. D. 0cm. 3

Câu29: Chiết suất của thuỷ tinh bằng , chết suất của khôngkhí bằng 1.Góc giới hạn phản xạ toàn 2 phần tại mặt phâncách giữa thuỷ tinh với khôngkhí bằng

A. 450 B. 540 C. 480 D. 370

Câu30: Một lòxocó độ cứng k mắc với vật nặng m1 cóchu kỳ dao động T1 =1,8(s). Nếu mắc lòxo đó với vật nặng m2 thìchu kỳ dao động làT2 =2,4(s).Chu kỳ dao động khighépm1 vàm2 với lò xonóitrên:

A. T=2,5(s) B. T=2,8(s) C. T=3,6(s) D. T=3(s)

Câu31: Hai nguồn sóngS1 vàS2 dao động cùngpha, với tần số 100Hz. Khoảng cáchS1S2 =10cm.Tốc

độ truyền sóng nước là1,2m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 17 B. 14 C. 15 D. 8

Câu32: Trêndâycósóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trêndây tại bụng sónglà 2a, bước sóng λ. Tại một điểm trêndâycóVTCBcách một nút một đoạn λ/12 cóbiên độ dao động là

A. a/2 B. a C. a D. a 2 3

Câu33: Cóhai điện tích điểm q1 =2.10-6 C;q1 =10-6 C được đặt cáchnhau3cmtrongchânkhông. Lực tương tác giữa hai điện tíchcó độ lớn là

A. 2N B. 0,2N C. 20N D. 0,02N

Câu34: Một lòxo được treo thẳng đứng, đầu trên của lòxo được giữ cố định, đầu dưới treo vật m=100 g,lòxocó độ cứng k=25N/m.Kéo vật rời khỏi VTCBtheo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π cm/stheo phương thẳng đứng, 3 chiều hướng lên. Chọn gốc thời gianlàlúc truyền vận tốc cho vật. Chog=10m/s2 = π2.Xác định thời điểm vật đi qua vị trímàlòxo bị dãn2cm lần đầu tiên.

A. t=10,3ms B. t=33,3ms C. t=66,7ms D. t=76,8ms

Câu35: Tại một nơi cóhaicon lắc đơn đang dao động với cácbiên độ nhỏ. Trongcùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của haicon lắc là164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:

A. ℓ1 =105cm; ℓ2 =55cm.

C. ℓ1 =100cm; ℓ2 =64cm.

B. ℓ1 =64cm; ℓ2 =100cm.

D. ℓ1 =65cm; ℓ2=95cm.

Câu36: Một vật thamgia đồng thời haidao động điều hòacùng phương, có phương trình lần lượt làx1 = 3cos(πt + φ1)cmvàx2 = 4cos(πt + π/3) cm (biết ).Khibiên độ dao động

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

tổng hợp cógiá 10 trị A=5cmthìphaban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2 rad
0,8 π 10 4 π Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápcó biểu thức u=U0cos100πt
Câu37: một mạch điện RLC nối tiếp như hình vẽ. Biết L=(H),C= (F).

Vthì thấy điện ápuAN lệch pha so với u.Giá trị Rlà

A. R=20 Ω. B. R=40 Ω. C. R=48 Ω. D. R=140 Ω.

Câu38: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Lcó độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trêncác phần tử R,L,C lần lượt làUR =60V;UL =120V;UC =40V.Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trênnólà100V,khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng

A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V.

Câu39: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với Otrùng với vị trícân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian tcho ở hình vẽ. Phương trìnhdao động của vật là A. . B. .

Câu40: Một sónghìnhsin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét

đứt) vàt2 =t1 +0,3(s) (đường liền nét). Tại thời

điểm t2, vận tốc dao động của điểm Ntrên đây là

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

π 2
2
3         2 6cos10t-cm/s 3 x       C. . D. . 3cos10t+cm/s 3 x       x3cos20t-cm/s 3    
x6cos20t+cm/s
A. 65,45cm/s. B. -65,45cm/s. C. -39,25cm/s. D. 39,25cm/s. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.C 6.B 7.C 8.B 9.D 10.A 11.B 12.B 13.A 14.B 15.C 16.D 17.A 18.A 19.B 20.C 21.C 22.C 23.B 24.A 25.A 26.B 27.D 28.A 29.A 30.D 31.A 32.D 33.C 34.C 35.C 36.C 37.B 38.C 39.B 40.D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO NAM ĐỊNH KỲ THI TỐT
HỌC PHỔ THÔNG
NGHIỆP TRUNG

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có ….. trang)

Họ tên thí sinh :………………………………………..

Số báo danh :………………………………………..

Câu1: Một vật dao động điều hòa,khi vật đi qua vị trícân bằng thì

A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không

C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc kháckhông D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.

Hướng dẫn giải

Chọn .A

Câu2: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x,A,v, ω trongdao động điều hòa

dẫn giải

Chọn . C

Câu3: Một vật dao động điều hòatheo phương trìnhx= 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là

f=6Hz. B. f=4Hz. C. f=2Hz. D. f=0,5Hz.

Hướng dẫn giải

Chọn . 4 2. 22f Hz    C

Câu4: Công thức tínhchu kỳ dao động của con lắc lòxolà

dẫn giải

Chọn A

Câu5: Một con lắc lòxocó khối lượng m,lòxocó độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lòxolênhai lần và

đồng thời giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thìchu kỳ dao động của vật

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.

Hướng dẫn giải

Chọn

Câu6: Một con lắc lòxodao động điều hòa, vật có khối lượng m=0,2kg,lòxocó độ cứng k=50N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lòxolà (lấy π2 =10)

A. T=4(s). B. T=0,4(s). C. T=25(s). D. T=5(s).

Hướng dẫn giải

Chọn C

20,4. 50 m

s k

Chọn

Câu7: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi cógia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

dẫn giải

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu8: Tại nơi cógia tốc trọng trường g=9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dàidâytreo ℓ =20cmdao động điều hòa. Tần số gócdao động của con lắc là

A. v2 = ω2(x2 –A2) B. v2 = ω2(A2 +x2) C. x2 =A2 –v2/ω2 D. x2 =v2 +A2/ω2 Hướng
A.
A. B. C. D. k Tm 2 m k T2 m k T 2 1  k Tm 2 1 
Hướng
2 2 2 2 mk T T km        C
20,2
T
  B
A. B. C. D. g fl 2 1  l fg 2 l fg 2 1  g fl 2
Hướng

Hướng dẫn giải

Chọn  9,87/. 0,2 g rads l

Câu9: Nhận xétnàosau đây là không đúng?

B

A. Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duytrìcóchu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Hướng dẫn giải

Biên độ của dao động cưỡng bức có phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Chọn D

Câu10: Một con lắc đơn có độ dài30cm được treovàotàu, chiều dài mỗi thanhray12,5m ở chỗ nối hai thanhraycó một khe hở hẹp, lấy g=9,8m/s2.Tàu chạy với vận tốc nàosau đây thìcon lắc đơn dao động mạnh nhất:

A. v=40,9km/h B. v=12m/s C. v=40,9m/s D. v=10m/s

Hướng dẫn giải

20,321,1 9,8

12,511,36/40,9/. 1,1

Chọn

Câu11: Dao động tổng hợp của haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số, biên độ A1 vàA2 có

biên độ

A. A>A1 +A2

C. A= |A1 –A2|

Chọn B

B.|A1 –A2| ≤ A ≤ A1 +A2

D. A< |A1 –A2|

Hướng dẫn giải

Câu12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 4cos(πt + φ) cmvàx2 =4 cos(πt) cm.Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi 3

A. φ =0rad

Ngược pha. Chọn B

B. φ = π rad

C. φ = 2π rad

Hướng dẫn giải

D. φ = π/2 rad

Câu13: Một sóng cơ học có tần số ƒlan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóngnày trongmôi trường là

A. λ= v/ƒ B. λ= v.ƒ C. λ= ƒ/v

Hướng dẫn giải

D. λ= 2πv/ƒ

Chọn A

Câu14: Một sóng cơ có tần số 200Hzlan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500m/s. Bước sóng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu15: Trong hiện tượng giaothoasóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm Mcách các nguồn d1,d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 –d1 = kλ/2.

A. ω =49rad/s. B. ω =7rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω =14rad/s.

 
l T s g s v mskmh t     A
λ là A. 75m. B. 7,5m. C. 3m. D. 30,5m. Hướng
v m
dẫn giải Chọn 1500 7,5 200
f
 B
B.
C. d2
1
D. d2
1
d2 –d1 =(2k+ 1)λ/2.
–d
= kλ.
–d
=(2k+ 1)λ/4.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu16: Điều kiện cósóng dừng trêndây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự dolà

A. ℓ =kλ B. ℓ =kλ/2. C. ℓ =(2k+1)λ/2. D. ℓ =(2k+1)λ/4.

Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu17: Dòng điện trong chất điện phânlàdòng chuyển dời có hướng của

A. cácion dương vàionâm dưới tác dụng của điện trường trongdung dịch.

B. cácelectron tự do dưới tác dụng của điện trường.

C. cácion dương ngược chiều điện trường trongdung dịch.

D. các chất tantrongdung dịch.

Chọn A

Câu18: Dòng điện không đổi làdòng điện có

Hướng dẫn giải

A. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

B. chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian.

C. chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu19: Âmdocác nhạc cụ khácnhauphátra ℓuôn khácnhau về

A. độ cao B. âm sắc

C. cường độ D. về cả độ cao,âm sắc

Hướng dẫn giải

Chọn B

Câu20: Cường độ dòng điện trong mạch khôngphânnhánhcó dạng i=2 cos100πt A/ Cường độ hiệu 2

dụng trong mạch là

A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu21: Một khungdây dẫn phẳng gồm Nvòngdây, diện tíchkhungdâylàStrong một từ trường đều cảm ứng từ Chokhungdâyquay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng B

của khungvàvuônggóc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trênkhungdâycógiá trị

hiệu dụng là

A. NBS

Chọn 0 22 NBS E

B. NBS/ C. NBS/ D. NBS. 2

Hướng dẫn giải

 C

Câu22: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của uvàitrong mạch là

A. i sớm pha hơn ugóc π/2.

C. u sớm pha hơn igóc π/2.

Chọn C

B. uvài ngược phanhau.

D. uvàicùngpha với nhau.

Hướng dẫn giải

Câu23: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápu=U0cos(ωt)

V.Công thức tính tổng trở của mạch là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. ��= ��2+(����+ 1 ����)2 ��= ��2+(���� 1 ����)2

Z=50 Ω. B. Z=70 Ω. C. Z=110 Ω. D. Z=2500 Ω.

dẫn giải

Câu25: Tốc độ truyền âmtrongkhôngkhílà330m/s,trong nước là1435m/s. Một âmcó bước sóng trongkhôngkhílà50cmthìkhi truyền trong nước có bước sónglà

A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. 1105m

Hướng dẫn giải

Câu26: Đặt vàohai bản tụ điện có điện dungC=10-4/π (F) một điện ápxoay chiều u= 120cos(100πt –π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điện trong mạch điên qua tụ điện?

A. i= 12cos(100πt + π/3) A

C. i= 12cos(100πt – 2π/3)A

B. i= 1,2cos(100πt + π/3) A

D. i= 1,2cos(100πt - π/3) A

Hướng dẫn giải

Câu27: Một sợi dây đàn hồi dài60cm, được rung với tần số ƒ=50Hz,trêndây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. v=60cm/s. B. v=75cm/s. C. v=12cm/s. D. v=15m/s. Hướng dẫn giải

Câu28: Hai nguồn kết hợp AvàBdao động cùng tần số ƒ=30Hz,cùngbiên độ A=2cm nhưng ngược phanhau.Coibiên độ sóngkhông đổi, tốc độ truyền sóngv=90cm/s.Biên độ dao động tổng

hợp tại điểm McáchA,B một đoạn AM=15cm,BM=13cm bằng

A. 2cm. B. 2 (cm). C. 4cm. D. 0cm. 3

Hướng dẫn giải

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. D. ��=��2+(���� 1 ����)2 ��= ��2+(����+ 1 ����)2 Hướng
Chọn 2 2 .LCZRZZ  B
Chọn   2 2 2 2 30602050. LCZRZZ    A
dẫn giải
Câu24: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cóR=30 Ω, ZC =20 Ω, ZL =60 Ω. Tổng trở của mạch
A.
Hướng
33000
50 143500 217,4. 660 kk kk n n fv Hz v cm f      A
Chọn
660
Chọn 4 0 0 11 100 110 00 120 1,2 100 2623 C C iu Z C U I A Z           B
  60430 22 30501500/15 lk cm vf cmsm       D
Chọn

Câu29: Chiết suất của thuỷ tinh bằng , chết suất của khôngkhí bằng 1.Góc giới hạn phản xạ toàn 2 phần tại mặt phâncách giữa thuỷ tinh với khôngkhí bằng

A. 450 B. 540 C. 480 D. 370

Hướng dẫn giải

1 sin 45. 2 gh gh n i i n

1

Chọn 0

Câu30: Một lòxocó độ cứng k mắc với vật nặng m1 cóchu kỳ dao động T1 =1,8(s). Nếu mắc lòxo đó với vật nặng m2 thìchu kỳ dao động làT2 =2,4(s).Chu kỳ dao động khighépm1 vàm2 với lò xonóitrên:

A. T=2,5(s) B. T=2,8(s) C. T=3,6(s) D. T=3(s)

Hướng dẫn giải

Chọn 

Câu31: Hai nguồn sóngS1 vàS2 dao động cùngpha, với tần số 100Hz. Khoảng cáchS1S2 =10cm.Tốc độ truyền sóng nước là1,2m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

17 B. 14 C. 15 D. 8

Hướng dẫn giải

1,20,0121,2 100

có8.2+1=17 cực đại. Chọn

Câu32: Trêndâycósóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trêndây tại bụng sónglà 2a, bước sóng λ. Tại một điểm trêndâycóVTCBcách một nút một đoạn λ/12 cóbiên độ dao

Câu33: Cóhai

0,02N Hướng dẫn giải

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu34: Một lòxo được treo thẳng đứng, đầu trên của lòxo được giữ cố định, đầu dưới treo vật m=100 g,lòxocó độ cứng k=25N/m.Kéo vật rời khỏi VTCBtheo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π cm/stheo phương thẳng đứng, 3 chiều hướng lên. Chọn gốc thời gianlàlúc truyền vận tốc cho vật. Chog=10m/s2 = π2.Xác định thời điểm vật đi qua vị trímàlòxo bị dãn2cm lần đầu tiên.

A. t=10,3ms B. t=33,3ms C. t=66,7ms D. t=76,8ms

   90 3 30 1513 2cos 4cos 2 3 M v cm f MAMB Aa cm                     A
Chọn
2
 A
2 22222
2
m T TmTTT Ts k   D
12
1,82,43
A.

v mcm f  
12
SS   A
10 8,33 1,2
là A. a/2 B.
C.
D.
2 3 Hướng
Chọn
221 2sin2sin. 12 d Aa a a            
động
a
a
a
dẫn giải
D.
điện tích điểm q1 =2.10-6 C;q1 =10-6 C được đặt cáchnhau3cmtrongchânkhông. Lực tương tác giữa hai điện tíchcó độ lớn là A. 2N B. 0,2N C. 20N D.
Chọn 66 129 2 2 2.10.10 9.10.20. 0,03 Fqq k N r   C

Chọn  3166,7.

Câu35: Tại một nơi cóhaicon lắc đơn đang dao động với cácbiên độ nhỏ. Trongcùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của haicon lắc là164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:

A. ℓ1 =105cm; ℓ2 =55cm. B. ℓ1 =64cm; ℓ2 =100 cm.

C. ℓ1 =100cm; ℓ2 =64cm.

D. ℓ1 =65cm; ℓ2=95cm.

Câu36: Một vật thamgia đồng thời haidao động điều hòacùng phương, có phương trình lần lượt làx1 = 3cos(πt + φ1)cmvàx2 = 4cos(πt + π/3) cm (biết ).Khibiên độ dao động tổng hợp cógiá 10

trị A=5cmthìphaban đầu của dao động thứ nhất là

π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2

B. R=40 Ω. C. R=48 Ω. D. R=140 Ω. Hướng dẫn giải

00.80

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu38: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Lcó độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trêncác phần tử R,L,C lần lượt làUR =60V;UL =120V;UC =40V.Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trênnólà100V,khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng

Hướng dẫn giải 255/ 0,1 k rads m    2 2 2 2103 2 4 5 Av x cm              0,1100,044 2 25 2 mg A l mcmxcm k  
515 t sms     C
Hướng dẫn giải Chọn   122 1 211 2 12 1 416100 . 2 525 64 164 gfll lcm flfll lcm ll               C
rad Hướng dẫn giải 52 =32 +42 → vuôngpha → Chọn 1 5 326   C Câu37: một mạch điện RLC nối tiếp như hình vẽ. Biết L=(H),C= (F). 0,8 π 10 4 π Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápcó biểu thức u=U0cos100πt Vthì thấy điện ápuAN lệch pha so với u.Giá trị Rlà π 2 A. R=20 Ω.
4
L C ZL Z C
         8080100 tantan1 1 140 LLC AN AN ZZZ uu R RR RR    
A.
10,8
11 100 110 00

Chọn B

Câu39: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với Otrùng với vị trícân bằng của chất điểm.

diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian tcho ở hình vẽ. Phương trìnhdao động của vật là

Câu40: Một sónghìnhsin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả

hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét

đứt) vàt2 =t1 +0,3(s) (đường liền nét). Tại thời

điểm t2, vận tốc dao động của điểm Ntrên đây là A. 65,45cm/s. B. -65,45cm/s. C. -39,25cm/s. D. 39,25cm/s. Hướng dẫn giải λ=8ô=40cm.

S=3ô=

DẠYKÈMQUYNHƠN

A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V. Hướng dẫn giải   2 2 2 2 6012040100 RLC UUUU V    ' '' ' 4022 6033 CC C R RR UU UU UU  Chọn   2 2 2 '2 ''2 100100 92,3 3 RLC R R R UUUU U UUV         C
OFFICIAL
Đường
A. . B. . 2 x6cos20t+cm/s 3         2 6cos10t-cm/s 3 x       C. D. 3cos10t+cm/s 3 x       x3cos20t-cm/s 3     Hướng dẫn giải Chọn   22 10/ 0,2 3cos2 2 3 0 rads T A x A v              B
biểu
   33 25 0,30,8 / 88 2 T t sTs rads T     Chọn  max 5539,3/ 2 vA cms    D

ĐỀ VẬT LÝBÙI THỊ XUÂN–HCM2022-2023

Câu1: Khi một sóngâm truyền từ khôngkhívào nước thì

A. bước sóng giảm đi. B. tần số tăng lên. C. tần số giảm đi. D. bước sóng tăng.

Câu2: Xétâmnghe được, âmnghecàng trầm khi

A. tần số âmcàng nhỏ

C. cường độ âmcàng lớn

B. tấn số âmcàng lớn

D. cường độ âmcàng nhỏ

Câu3: Trongdao động điều hòakhi tốc độ của vật cực tiểu thì

A. li độ vàgia tốc bằng 0.

C. li độ vàgia tốc có độ lớn cực đại.

B. li độ cực đại, gia tốc có độ lớn cực tiểu.

D. li độ có độ lớn cực tiểu, gia tốc cực đại.

Câu4: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng.

C. là phương ngang.

Câu5: Nhận xétnàosau đây không đúng?

B. vuônggóc với phương truyền sóng.

D. là phương thẳng đứng.

A. Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

D. Dao động duytrìcóchukì bằng chukìdao động riêng của con lắc.

Câu6: Hai nguồn kết hợp làhai nguồn phátsóng

A. cócùng tần số, cùng phương truyền.

B. có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

C. cócùngbiên độ, có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

D. cócùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian

Câu7: Giá trị đo của ampe kế xoay chiều cho biết

A. giá trị trungbình của cường độ dòng điện xoay chiều.

B. giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.

C. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.

D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.

Câu8: Chọn câu sai khinói về sóng dừng xảy ratrên sợi dây.

A. Hai điểm đối xứng với nhauqua điểm nútluôndao động cùngpha.

B. Khi xảy rasóng dừng khôngcó sự truyền năng lượng.

C. Khoảng cách giữa điểm nútvà điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chukì.

Câu9: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện cótác dụng:

A. Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”vàkhông phụ thuộc vào tần số dòng điện.

B. Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng yếu.

C. Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng mạnh.

D. Cản trở hoàntoàndòng điện xoay chiều.

Câu10: Phát biểu nàosau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi được trong một chukì.

B. Vận tốc của sóngchính bằng vận tốc dao động dao động của các phần tử vật chất

C. Chukì của sóngchính bằng chukìdao động của các phần tử dao động.

D. Tần số của sóngchính bằng số dao động của các phần tử vật chất trong1s

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu11: Trongthí nghiệm giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, phát biểu nàosau đây sai?

A. Hai điểm dao động với biên độ cực tiểu, gần nhau nhất, nằm trên đường nối hai nguồn, cách nhau nửa bước sóng

B. Các điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại

C. Quỹ tíchcác điểm dao động với biên độ cực tiểu là họ hyperbol nhận 2 nguồn làmhaitiêu điểm.

D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2vân cực đại là một bước sóng

Câu12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ làA.Khi đi qua vị trícân bằng, tốc độ của vật là vm.Khi tốc độ của vật là thìnó ở li độ

Câu13: Trong một mạch điện RLC, điện áphai đầu mạch vàhai đầu tụ điện có dạng u=Uocos(t+ /6) (V)vàuC =UoCcos(t- /2)(V)thì biểu thức nàolà đúng?

Câu14: Tại cùng một nơi trênTrái Đất, con lắc đơn thứ nhất dao động điều hòa với chu kỳ T.Con lắc đơn thứ haicó chiều dài bằng 81% chiều dàicon lắc thứ nhất. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc thứ hai bằng

A. 0,81T B. 0,9T C. 0,45T D. 0,5T

Câu15: Đồ thị ly độ - thời gian của dao động x1 vàx2

có dạng như hình vẽ bên.Haidao động này

A. lệch phanhau /3rad

B. cùngphanhau

C. ngược phanhau

D. vuôngphanhau

Câu16: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp cóR= . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu17: Trên một sợi dây đàn hồi dài2m,hai đầu cố định, cósóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng trêndâylà:

Câu18: Con lắc lòxodao động điều hòa với phương trình:x=5cos(6t+ /2)(cm). Vận tốc của vật ở thời điểm t=1/9slà

A. 15 cm/s B. -15 cm/s C. 15 cm/s

-2,5 cm/s 3 3 3

Câu19: Cho một vật dao động điều hòa với phương trình:x=2cos(20t+ /2)cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dàilà

A. 8cm B. 2cm

C. 4cm

D. 1cm

Câu20: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120dao động. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biênnàysangbiênkialà:

A. 1s B. 0,125s C. 0,25s

D. 0,5s

Câu21: Chosóng dừng xảy ratrên sợi dây.Hai điểm bụng liên tiếp dao động cùngphanhau,cáchnhau 60cm. Biết tần số dao động của điểm bụng là25Hz. Tốc độ truyền sónglà

A. 30m/s B. 7,5m/s C. 22,5m/s D. 15m/s

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = (mm), với t tính 5cos(20���� ����) bằng s,xtính bằng cm.Trong một chu kỳ, sóngnày truyền đi được quãng đường bằng:

�������� 3 A. x= A B. x= A C. x=±A D. x= A ± 2 2 3 ± 2 3 ± 2 3
A. B. C. D. . 3��=(���� ����) ��=(���� ����) 3 3��=(���� ����) ��=(���� ����) 3
���� 1+ 3 = ���� A. 0,5 B. C. D. 2 2 3 2 3 3
A.
B.
C.
D.
1m
2,5m
2m
1,5m
D.
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 3cm. x(cm) x1 x2 t(s) 8 -8 6 0 -6 0,5 1,5 1,0 2,0

Câu23: Trongmôi trường truyền âm, tại hai điểm AvàBcó mức cường độ âm lần lượt là70dBvà40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp baonhiêu lần so với cường độ âm tại B?

A. 3600 lần B. 2,25 lần C. 100000 lần D. 1000 lần

Câu24: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là100V, ở hai đầu điện trở thuần là60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 40V B. 100V C. 80V D. 60V

Câu25: Một quả cầu khối lượng mtreovào một lòxocó độ cứng klàmlòxodãnra một đoạn 4cm.Kích thích quả cầu dao động điều hòatheo phương thẳng đứng. Chukìdao động của quả cầu bằng baonhiêu? Lấy g= 2 =10m/s2 .

A. 0,25s B. 2,5s C. 1,25s D. 0,4s

Câu26: Trongthí nghiệm giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, khoảng cách giữa 2vân

cực đại đo dọc theo đường nối 2 nguồn là1cm. Hiệu đường đi của haisóng truyền từ hai nguồn tới một điểm thuộc vân cực đại thứ năm là:

A. 10cm. B. 1cm C. 5cm. D. 2,5cm.

Câu27: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= (H)và tụ 3 1 2��

điện có điện dungC= (mF) mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều

200V-50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch ABlà:

A. 2A B. 2,5A C. 4A D. 5A

Câu28: Trongmôi trường đẳng hướng, tại Ocó một nguồn phátsóng.Sóng truyền trongmôi trường với bước sóng .Trongmôi trường trêncóhai điểm M,N tạo với Othànhtamgiácvuôngcân tại M, biết MN= . Độ lệch pha giữa hai điểm MvàNcó độ lớn bằng:

A. 2 rad. B.  rad. C. 2,83 rad. D. 0,83 rad.

Câu29: Giaothoatrên mặt chất lỏng với hai nguồn S1,S2 giống nhau,dao động theo phương vuônggóc với mặt chất lỏng u=2cos40t(cm). Vận tốc truyền sónglàv=80cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 =9cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu30: Một con lắc lòxodao động điều hòatheo phương thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lòxotrongquátrìnhdao động lần lượt là15Nvà25N. Nếu con lắc lòxonày dao động điều hòatheo phương ngang với cùngbiên độ thì lực đàn hồi cực đại là:

A. 20N

B. 10N

C. 15N

D. 5N

Câu31: Đoạn mạch RLCkhôngphânnhánhcó điện trở thuần R=4,5. Đặt vào đoạn mạch hiệu điện thế u=110cos100t(V)thìdòng điện trong mạch cógiá trị cực đại I0 =10(A). Hệ số công suất vàcông suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. Cos =0,82;P=450W

C. Cos =0,65;P=220W

B. Cos =0,41;P=225W

D. Cos =0,75;P=500W

Câu32: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungC mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(2ft)(V)thìdòng điện trong mạch cùngpha với điện áphai đầu đoạn mạch AB.Công suất tiêu thụ trungbình của đoạn mạch bằng

A. 500W

B. 250W

C. 125W

D. 1000W

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1 9��

Câu33: Tại O, người ta đặt 1 nguồn âm đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường xungquanh. Một máythuâm đặt tại McáchO10mthì đo được âmcó mức cường độ là40dB. Khi dời máythu lại gần nguồn âm một đoạn dthìmáythu đo được âmcó mức cường độ là60 dB.Giá trị của dlà

A. 1m B. 5m C. 9m D. 6m

Câu34: Cho mạch điện xoay chiều gồm đoạn mạch AM (chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dungC) mắc nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L). Đặt vào mạch điện, điện ápu=200cos(t+ )(V). Biết RC=1và L=2R. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AMcógiá trị

Câu35: Cho mạch RLC với điện trở thuần R=50 , tụ điện códungkhángZC =50  và cuộn thuần 3 cảm có độ tự cảm Lthay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vàoABcó hiệu điện thế hiệu dụng không đổi vàcó tần số f=50Hz. Độ tự cảm Lcógiá trị baonhiêu để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất?

A. 0,32H B. 0,64H C. 0,16H D. 0,50H.

Câu36: Đặt điện ápu=Uocos(100t+ )vàohai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MPvà đoạn mạch

PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MPlà60V; điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch PNlà80V; độ lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch MPvà điện áphai đầu đoạn NPlà /3.Giá trị Uo gần nhất với giá trị nàosau đây?

A. 100V B. 150V C. 170V D. 140V

Câu37: Mạch điện xoay chiều khôngphânnhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dungCthay đổi được. Đặt vàohai đầu đoạn mạch này điện ápu=100cos(t+ )(V)thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở 50V; điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là100Vvàdòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áphai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 150V B. 50V C. 100V D. 200V

Câu38: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dâykhông thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=Ucost(V), với Uvà  không đổi. Gọi điện áp hiệu 2 dụng hai đầu điện trở thuần, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây; điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện lần lượt làUR,Ud,UC. Cho biết UR =Ud vàUC =U. Độ lệch pha giữa điện áphai đầu cuộn dâyvà điện áphai đầu đoạn mạch ABlà

A. /3 B. /2rad C. 3/4 D. 2/3rad

Câu39: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB,trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R=100  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dungC; đoạn mạch MBlà cuộn dâycó điện trở thuần rvà độ tự cảm L=1/ H. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(100t+

/3)(V)thì thấy điện áphai đầu đoạn mạch AMvuôngpha với điện áphai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MBlà

A. 100V B. 50 V C. 100V D. 50 V 3 6

Câu40: Đoạn mạch ABkhôngphânnhánh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm Lvà tụ

điện có điện dungC.Khi đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu1 =100cos(50t)(V)thìcông suất tiêu thụ của đoạn mạch làP1 và hệ số công suất làk1.Khi đặt vàohai đầu đoạn mạch AB

điện ápu2 =200cos(100t)(V)thìcông suất tiêu thụ của đoạn mạch làP2 =10P1.Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện ápu3 =300cos(150t)(V)thìcông suất tiêu thụ của đoạn mạch là

P3 =9P1.Giá trị k1 bằng

A. 0,8

B. 0,9 C. 0,6

D. 0,5

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. 200V B. 200 V C. 100 V D. 100V 2 2

ĐỀ VẬT LÝBÙI THỊ XUÂN–HCM2022-2023

Câu1: Khi một sóngâm truyền từ khôngkhívào nước thì

A. bước sóng giảm đi. B. tần số tăng lên. C. tần số giảm đi. D. bước sóng tăng.

Hướng dẫn

thì . Chọn D v v f 

Câu2: Xétâmnghe được, âmnghecàng trầm khi

A. tần số âmcàng nhỏ

C. cường độ âmcàng lớn

Chọn A

B. tấn số âmcàng lớn

D. cường độ âmcàng nhỏ

Hướng dẫn

Câu3: Trongdao động điều hòakhi tốc độ của vật cực tiểu thì

A. li độ vàgia tốc bằng 0.

C. li độ vàgia tốc có độ lớn cực đại.

Tốc độ bằng 0 tại biên. Chọn C

B. li độ cực đại, gia tốc có độ lớn cực tiểu.

D. li độ có độ lớn cực tiểu, gia tốc cực đại.

Hướng dẫn

Câu4: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng.

C. là phương ngang.

Chọn A

Câu5: Nhận xétnàosau đây không đúng?

B. vuônggóc với phương truyền sóng.

D. là phương thẳng đứng.

Hướng dẫn

A. Dao động tắt dần càngnhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

D. Dao động duytrìcóchukì bằng chukìdao động riêng của con lắc.

Hướng dẫn

Biên độ dao động cưỡng bức có phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Chọn C

Câu6: Hai nguồn kết hợp làhai nguồn phátsóng

A. cócùng tần số, cùng phương truyền.

B. có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

C. cócùngbiên độ, có độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian.

D. cócùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch phakhôngthay đổi theo thời gian Hướng dẫn

Chọn D

Câu7: Giá trị đo của ampe kế xoay chiều cho biết

A. giá trị trungbình của cường độ dòng điện xoay chiều.

B. giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.

C. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.

D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn

Chọn D

Câu8: Chọn câu sai khinói về sóng dừng xảy ratrên sợi dây.

A. Hai điểm đối xứng với nhauqua điểm nútluôndao động cùngpha.

B. Khi xảy rasóng dừng khôngcó sự truyền năng lượng.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. Khoảng cách giữa điểm nútvà điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chukì.

Hướng dẫn

Hai điểm đối xứng với nhauqua điểm nútthìdao động ngược pha. Chọn A

Câu9: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện cótác dụng:

A. Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”vàkhông phụ thuộc vào tần số dòng điện.

B. Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng yếu.

C. Cản trở dòng điện xoay chiều “đi qua”và tần số dòng điện càng lớn thìnó cản trở càng mạnh.

D. Cản trở hoàntoàndòng điện xoay chiều. Hướng dẫn càng lớn thì càng nhỏ. Chọn B 11

Câu10: Phát biểu nàosau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Bước sónglàquãng đường sóng truyền đi được trong một chukì.

B. Vận tốc của sóngchính bằng vận tốc dao động dao động của các phần tử vật chất

C. Chukì của sóngchính bằng chukìdao động của các phần tử dao động.

D. Tần số của sóngchính bằng số dao động của các phần tử vật chất trong1s Hướng dẫn

Vận tốc của sóngkhác vận tốc dao động dao động của các phần tử vật chất. Chọn B

Câu11: Trongthí nghiệm giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, phát biểu nàosau đây sai?

A. Hai điểm dao động với biên độ cực tiểu, gần nhau nhất, nằm trên đường nối hai nguồn, cách nhau nửa bước sóng

B. Các điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sẽ dao động với biên độ cực đại

C. Quỹ tíchcác điểm dao động với biên độ cực tiểu là họ hyperbol nhận 2 nguồn làmhaitiêu điểm.

D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2vân cực đại là một bước sóng Hướng dẫn

Khoảng cách ngắn nhất giữa 2vân cực đại là nửa bước sóng. Chọn D

Câu12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ làA.Khi đi qua vị trícân bằng, tốc độ của vật là

tốc độ của vật là thìnó ở li độ

=UoCcos(t- /2)(V)thì biểu thức nàolà đúng?

Câu14: Tại cùng một nơi trênTrái Đất, con lắc đơn thứ nhất dao động điều hòa với chu kỳ T.Con lắc đơn thứ haicó chiều dài bằng 81% chiều dàicon lắc thứ nhất. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc thứ hai bằng

A. 0,81T B. 0,9T C. 0,45T

Hướng dẫn

0,5T

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

CZ
CfC 
2
f
CZ
vm
�������� 3 A. x= A B. x= A C. x=±A D. x= A ± 2 2 3 ± 2 3 ± 2 3 Hướng dẫn Chọn A 22 22 max 122 1 1 33 xv x xA Av A         Câu13: Trong một mạch điện RLC, điện áphai đầu mạch vàhai đầu tụ điện có dạng u=Uocos(t+ /6) (V)vàu
A. B. C. D. 3��=(���� ����) ��=(���� ����) 3 3��=(���� ����) ��=(���� ����) 3 Hướng dẫn Chọn B 1 tantan 63 LCZZ R   
.Khi
C
D.

0,810,9

Câu15: Đồ thị ly độ - thời gian của dao động x1 vàx2

có dạng như hình vẽ bên.Haidao động này

A. lệch phanhau /3rad

B. cùngphanhau

C. ngược phanhau

D. vuôngphanhau

dẫn

một dao động ở biênthì một dao động ở vtcb vuôngpha. Chọn

Câu16: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp cóR= . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu17: Trên một sợi dây đàn hồi dài2m,hai đầu cố định, cósóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng trêndâylà:

Câu18: Con lắc lòxodao động điều hòa với phương trình:x=5cos(6t+ /2)(cm). Vận tốc của vật ở

Chọn C 2224 LAcm

Câu20: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120dao động. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biênnàysangbiênkialà:

A. 1s B. 0,125s C. 0,25s D. 0,5s

Hướng dẫn

Chọn C 120600,50,25 2 T TsTs s

Câu21: Chosóng dừng xảy ratrên sợi dây.Hai điểm bụng liên tiếp dao động cùngphanhau,cáchnhau 60cm. Biết tần số dao động của điểm bụng là25Hz. Tốc độ truyền sónglà

A. 30m/s B. 7,5m/s C. 22,5m/s D. 15m/s

Hướng dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Chọn D 60251500/15/

Chọn
'' 2
lTl T gTl  
B
Hướng
Khi
D
���� 1+ 3 = ���� A. 0,5 B. C. D. 2 2 3 2 3 3 Hướng dẫn . Chọn A 2 2 2 2 1 cos 0,5 1131 LC R RZZ     
A.
C.
D.
Hướng
  
thời
A. 15 cm/s B. -15 cm/s C. 15 cm/s D. -2,5 cm/s 3 3 3 Hướng dẫn (cm/s). Chọn C 1 '56sin615 92 vx           Câu19: Cho một vật dao động điều hòa với phương trình:x=2cos(20t+ /2)cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều
A. 8cm B. 2cm C. 4cm D. 1cm Hướng dẫn
1m B. 2,5m
2m
1,5m
dẫn Chọn A 241 22 lk m
điểm t=1/9slà
dàilà

cmsms    x(cm) x1 x2 t(s) 8 -8 6 0 -6 0,5 1,5 1,0 2,0
.
vf

Câu22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = (mm), với t tính 5cos(20���� ����)

bằng s,xtính bằng cm.Trong một chu kỳ, sóngnày truyền đi được quãng đường bằng:

A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 3cm.

Chọn B 2 2cm     

Hướng dẫn

Câu23: Trongmôi trường truyền âm, tại hai điểm AvàBcó mức cường độ âm lần lượt là70dBvà40

dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp baonhiêu lần so với cường độ âm

tại B?

A. 3600 lần B. 2,25 lần C. 100000 lần D. 1000 lần

Hướng dẫn

I II I 

Chọn D 743 010101010 ABLLLA B

Câu24: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là100V, ở hai đầu điện trở thuần là60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 40V B. 100V C. 80V D. 60V

Hướng dẫn

. Chọn C

Câu25: Một quả cầu khối lượng mtreovào một lòxocó độ cứng klàmlòxodãnra một đoạn 4cm.Kích thích quả cầu dao động điều hòatheo phương thẳng đứng. Chukìdao động của quả cầu bằng baonhiêu? Lấy g= 2 =10m/s2

Câu26: Trongthí nghiệm giaothoasóngtrên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, khoảng cách giữa 2vân cực đại đo dọc theo đường nối 2 nguồn là1cm. Hiệu đường đi của haisóng truyền từ hai nguồn

tới một điểm thuộc vân cực đại thứ năm là: A. 10cm. B. 1cm C. 5cm. D. 2,5cm.

Hướng dẫn 12 2 cm

. Chọn A 5.210dk cm  

Câu27: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= (H)và tụ 3

điện có điện dungC= (mF) mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB được nối với mạng điện xoay chiều

Cường độ hiệu dụng trong mạch ABlà:

4A

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2222221006080RC CC UUU UUV
A.
Hướng dẫn . Chọn D 0 2 20,0420,4 l T s g       
0,25s B. 2,5s C. 1,25s D. 0,4s


1 2��
1 9�� 200V-50Hz.
A. 2A
C.
D.
Hướng
(rad/s) 2250100 f   và 1 10050 2 L ZL    3 11 90 1 100..10 9 CZ C      2 2 2 2 403509080 LCZRZZ    
B. 2,5A
5A
dẫn

(A). Chọn B 200 2,5 80 U

Câu28: Trongmôi trường đẳng hướng, tại Ocó một nguồn phátsóng.Sóng truyền trongmôi trường với bước sóng .Trongmôi trường trêncóhai điểm M,N tạo với Othànhtamgiácvuôngcân tại M, biết MN= . Độ lệch pha giữa hai điểm MvàNcó độ lớn bằng:

Hướng dẫn

. Chọn D

Câu29: Giaothoatrên mặt chất lỏng với hai nguồn S1,S2 giống nhau,dao động theo phương vuônggóc với mặt chất lỏng u=2cos40t(cm). Vận tốc truyền sónglàv=80cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 =9cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Hướng dẫn

Câu30: Một con lắc lòxodao động điều hòatheo phương thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lòxotrongquátrìnhdao động lần lượt là15Nvà25N. Nếu con lắc lòxonày dao động điều hòatheo phương ngang với cùngbiên độ thì lực đàn hồi cực đại là: A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N

2515 20 22

Hướng dẫn

(N). Chọn A

Câu31: Đoạn mạch RLCkhôngphânnhánhcó điện trở thuần R=4,5 Đặt vào đoạn mạch hiệu điện thế u=110cos100t(V)thìdòng điện trong mạch cógiá trị cực đại I0 =10(A). Hệ số công suất vàcông suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. Cos =0,82;P=450W

C. Cos =0,65;P=220W

B. Cos =0,41;P=225W

D. Cos =0,75;P=500W

Hướng dẫn

Câu32: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungC mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(2ft)(V)thìdòng điện trong mạch cùngpha với điện áphai đầu đoạn mạch AB.Công suất tiêu thụ trungbình của đoạn mạch bằng

A. 500W

B. 250W C. 125W

Hướng dẫn

D. 1000W

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

I Z 
A. 2 rad. B.  rad. C. 2,83 rad. D. 0,83 rad.
 2
 
    
2210,83 ONOM
22 804 40 v cm        có cực đại. Chọn C 129 2,25 4 SS  2215 
maxmin max
dh dh kv FF F     
. Chọn B 0 0 104,5 cos 0,41 110 IR U 2 210 .4,5225 2 PIR W    
λ2 λ λ N M O

2 2200/2 500 40 U

(W). Chọn A

Câu33: Tại O, người ta đặt 1 nguồn âm đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường xungquanh. Một máythuâm đặt tại McáchO10mthì đo được âmcó mức cường độ là40dB.

dời máythu lại gần nguồn âm một đoạn dthìmáythu đo được âmcó mức cường độ là60 dB.Giá trị của dlà

Câu34: Cho mạch điện xoay chiều gồm đoạn mạch AM (chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dungC) mắc nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L). Đặt vào mạch điện, điện ápu=200cos(t+ )(V). Biết RC=1và L=2R. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AMcógiá trị

Câu35: Cho mạch RLC với điện trở thuần R=50 , tụ điện códungkhángZC =50  và cuộn thuần 3

cảm có độ tự cảm Lthay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vàoABcó hiệu điện thế hiệu dụng không đổi vàcó tần số f=50Hz. Độ tự cảm Lcógiá trị baonhiêu để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất?

0,32H B. 0,64H C. 0,16H D. 0,50H. Hướng dẫn

t+ )vàohai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MPvà đoạn mạch

mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MPlà60V; điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch PNlà80V; độ lệch pha giữa điện áphai đầu đoạn mạch MPvà điện áphai đầu đoạn NPlà /3.Giá trị Uo gần nhất với giá trị nàosau đây?

Chọn C

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu37: Mạch điện xoay chiều khôngphânnhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dungCthay đổi được. Đặt vàohai đầu đoạn mạch này điện ápu=100cos(t+ )(V)thì điện áp hiệu dụng giữa


P R
Khi
A.
C.
D. 6m Hướng dẫn . Chọn C 12 2 2 46 2 20 1 10 1010 109 4 10 LL Lr P d II dm r r         
1m B. 5m
9m
A. 200V B.
V C. 100 V D. 100V 2 2 Hướng dẫn và C ZR  2L ZR  . Chọn C   22 22 2 2 2 2 20011 1002 2121 C AM LC URZ U V RZZ       
200
A.
(rad/s) 22.50100 f   2 2503 50200 50 LC C R ZZ Z   Chọn B 200 0,64 100 LZ L H   Câu36: Đặt điện ápu=Uocos(100
A. 100V B.
C.
D. 140V Hướng dẫn 22 22 0 2cos608026080cos2037172 3 3 MPPNMPPNUUUUU VUV      
PN
150V
170V

hai đầu điện trở 50V; điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là100Vvàdòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áphai đầu

150V B. 50V C. 100V

Câu38: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dâykhông thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=Ucost(V), với Uvà  không đổi. Gọi điện áp hiệu 2 dụng hai đầu điện trở thuần, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây; điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện lần lượt làUR,Ud,UC. Cho biết UR =Ud vàUC =U. Độ lệch pha giữa điện áphai đầu cuộn dâyvà điện áphai đầu đoạn mạch ABlà

A. /3 B. /2rad C. 3/4 D. 2/3rad Hướng dẫn

AMBNMBccc

MABMNB 

 90o

Chọn B

Câu39: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB,trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R=100  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dungC; đoạn mạch MBlà cuộn dâycó điện trở thuần rvà độ tự cảm L=1/ H. Đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu=200cos(100t+

/3)(V)thì thấy điện áphai đầu đoạn mạch AMvuôngpha với điện áphai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MBlà

A. 100V B. 50 V C. 100V D. 50 V 3 6 Hướng dẫn

.. ANMMPBcgc

. Chọn A 100AMMB 

Câu40: Đoạn mạch ABkhôngphânnhánh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungC.Khi đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu1 =100cos(50t)(V)thìcông suất tiêu thụ của đoạn mạch làP1 và hệ số công suất làk1.Khi đặt vàohai đầu đoạn mạch AB điện ápu2 =200cos(100t)(V)thìcông suất tiêu thụ của đoạn mạch làP2 =10P1.Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện ápu3 =300cos(150t)(V)thìcông suất tiêu thụ của đoạn mạch là

P3 =9P1.Giá trị k1 bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

đoạn mạch. Điện áp
dụng ở hai đầu tụ điện bằng A.
D. 200V Hướng dẫn . Chọn B  2 2 2100 22 2 100/250100 50 C UV RLC C C UUUU U UV     
hiệu


A. 0,8 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,5 Hướng dẫn  (chuẩn hóa) LZ CZ 50 1 x 100 2 /2x 150 3 /3x U UC UR Ud MN B A PNM B A 1002

DẠYKÈMQUYNHƠN

OFFICIAL        23 1 2 2 2 2 109 2 2 2 2 2 2 2 2 100/2200/2/10300/2/9 12/23/3 PP P LC R R R UR P RZZ RxRxRx           2 2 2 2 2 2 52 5 31,5 12/23/3 xR RxRxRx        Vậy Chọn C   1 2 2 2 2 1,50,6 11,513 R k Rx      BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.D 7.D 8.A 9.B 10.B 11.D 12.A 13.B 14.B 15.D 16.A 17.A 18.C 19.C 20.C 21.D 22.B 23.D 24.C 25.D 26.A 27.B 28.D 29.C 30.A 31.B 32.A 33.C 34.C 35.B 36.C 37.B 38.B 39.A 40.C

ĐỀ VẬT LÝMARIECURIE–HCM2022-2023

Câu1: Một vật thực hiện dao động điều hòatrên trục Ox với phương trình ( ). x=2cos(4��t �� 2) cm

Phadao động của vật là

A. rad. B. rad. C. D. �� 2 �� 2 (4��t �� 2)rad 4��rad

Câu2: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn ��=200 2cos100��t(V)

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là . Biết 2A

cảm khángvàdungkháng của đoạn mạch lần lượt là và .Giá trị của là 200Ω 100Ω R

A. . B. . C. . D. . 50Ω 400Ω 100 3Ω 100Ω

Câu3: Dao động tổng hợp của haidao động thành phần có dạng . Biết rằng dao x=5cos(2��t+ �� 3)(cm)

động thành phần ,dao động thành phần có dạng x2=5cos(2��t+ 2�� 3)(cm) x1

A. . B. . x1=5 3cos(2��t+ �� 6)(cm) x1=5cos2��t(cm)

C. D. ��1=5 3cos(2����+ �� 3)(cm) ��1=10cos(2����+ �� 3)(cm)

Câu4: Một con lắc lòxo đang dao động điều hòatheo phương ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng khi vật đi từ vị trí

A. biên dương đến biênâm.

C. cân bằng đến các vị tríbiên.

B. biênâm đến vị trícân bằng.

D. biênâm đến biên dương.

Câu5: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là thì số chỉ của vôn kế là ��=200 2cos100��t(V)

A. B. C. D. 200 2V 100 2V 100V 200V

Câu6: Một vật dao động cuỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chukìdao động của vật là A. B. C.

2f

Câu7: Một con lắc lòxo gồm vật nặng khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng .Chukìdao động điều m k hòa của con lắc được xác định bằng biểu thức A. B. C.

Câu8: Sóng cơ khônglan truyền được trongmôi trường nàosau đây?

A. Chất khí. B. Chânkhông. C. Chất rắn. D. Chất lỏng.

Câu9: Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sónglà . Khoảng cách giữa một nútvà một 24cm bụng sóngliên tiếp là

A. . B. . C. . D. . 12cm 4cm 24cm 6cm

Câu10: Đặt vàohai đầu cuộn thuần cảm L một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đồi, tần U

số Hz.Dòng điện đi qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là2A. Để dòng điện qua cuộn f=60

cảm có cường độ hiệu dụng là thì tần số của dòng điện bằng 5A

A. . B. . C. . D. . 150Hz 24Hz 90Hz 45Hz

Câu11: Dao động tổng hợp của haidao động thành phần cùng phương, cùng tần số ,cùngphacóbiên��

độ là8 .Khi tần số của haidao động thành phần là thìbiên độ của dao động tổng hợp là cm 2f

A. . B. . C. . D. . 4cm 8cm 64cm 16cm

Câu12: Đặt điệnáp (với , không đổi)vàohaiđầu đoạn mạchRLC mắc nốitiếp. Người u=U0cos��t U0 ��

ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là ,hai đầu cuộn cảm thuần là và 80V 120V hai đầu tụ điện là . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng 60V

A. B. C. D. 100V 220V 260V 140V

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D.
1
2
f 1 2
f
f
��
��
D. 2�� m k 2�� k m 1 2�� m k 1 2�� k m

Câu13: Một nguồn phátraâmtrongmôi trường không hấp thụ âm. Tại điểm ,ta đo được mức cường A

độ âmlà , nếu cường độ âm chuẩn là thì cường độ âm tại cógiá LA=80dB I0=10 12W/m2 A

trị bằng A. B. C. D. IA=1W/m2 IA=0,1W/m2 IA=0,1mW/m2 IA=1nW/m2

Câu14: Ỏ mặt nước, cóhai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với bước sónglà . ��,�� 2cm

Coibiên độ sóngkhông đổi khisóng truyền đi. Tính từ vântrungtâm, phần tử ở mặt nước M

cáchhai nguồn lần lượt là và thuộc 10,5cm 13,5cm

A. cực tiểu thứ 2. B. cực đại bậc 2. C. cực đại bậc 1. D. cực tiểu thứ 1.

Câu15: Đặt điện ápxoay chiều có tần số fvàohai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm .Hìnhvẽ bênlà đồthị phụ thuộc

điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số là f

A. B. 500Hz 200Hz

C. D. 50Hz 250Hz

Câu16: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nàosau đây?

A. Độ đàn hồi của nguồn âm.

C. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu17: Chọn câu trả lời đúng.

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

D. Tần số của nguồn âm.

A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.

B. Haisóngcùng phương dao động, cùng tần số vàcó độ lệch phakhông đổi theo thời gianlà haisóng kết hợp.

C. Nơi nàocósóngthì nơi ấy có hiện tượng giaothoa.

D. Hai nguồn dao động cócùng phương, cùng tần số làhai nguồn kết hợp.

Câu18: Để phân loại sóng cơ người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóngvà phương dao động. C. phương dao động và phương truyền sóng.

B. phương dao động và tần số sóng. D. phương truyền sóngvà bước sóng.

Câu19: Một sóng cơ có tần số truyền dọc theo trục với tốc độ .Hai điểm gần nhau 25Hz Ox 100cm/s nhất trên trục màcác phần tử sóng tại đó dao động cùngpha sẽ cáchnhau Ox

A. . B. . C. . D. . 8cm 2cm 1cm 4cm

Câu20: Một con lắc đơn có chiều dài được kíchthíchdao động tại nơi cógia tốc trọng trường là và �� �� con lắc dao động với chukìT. Nếu giảm chiều dàidâytreo đi một nửa thìchukì của con lắc sẽ

A. tăng lần. B. giảm 2 lần. C. giảm lần. D. không đổi. 2 2

Câu21: Taita cảm nhận được âmthanhkhác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê,Mi,Fa,Sol,La,Sikhichúng phátra từ một nhạc cụ nhất định làdocácâmthanhnàycó

A. biên độ âmkhácnhau.

C. cường độ âmkhácnhau.

B. tần số âmkhácnhau.

D. âm sắc khácnhau.

Câu22: Trong phương trìnhdao động điều hòatrên trục theo phương trình tính Ox x=Acos(��t+��)(x bằng cm, tính bằng giây), vận tốc của vật biến đổi điều hòatheo phương trình t

A.

B. ��=��sin(����+��) ��= ����cos(����+��)

C. D. ��= ����sin(����+��) ��= ��sin(����+��)

Câu23: Một con lắc đơn dao động điều hòacó phương trìnhli độ góc rad. Tần số ��=0,1cos(20����+ �� 3)

dao động của con lắc là

A. B.

D. 10Hz 20Hz 20��Hz 10��Hz

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C.

10 ��
mH

Câu24: Một sónghìnhsincó tần số truyền trên một sợi dây 15Hz

nằm ngangtrùng với trục .Hìnhbênlàhình ảnh của một Ox

đoạn dây tại một thời điểm. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. . B. . 90cm/s 120cm/s

C. D. 180cm/s 240cm/s

Câu25: Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có (F)và cuộn R=100Ω C= 10 4 2��

cảmthuầncó là .Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch

L= 1 ��(H) i=2 2cos(100��t+ �� 6)(A) là

A. B. . u=200 2cos(100��t+ 5�� 12)(V) ��=200 2cos(100����+ �� 4)(V)

C. D. u=200cos(100��t �� 4)(V) u=400cos(100��t �� 12)(V)

Câu26: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

A. B. Z= R2 (ZL+ZC)2 Z= R2+(ZL+ZC)2

C. . D. . Z= R2+(ZL ZC)2 Z=R+ZL+ZC

Câu27: Hiện nay, một số gia đình đã sử dụng máy rửa rau củ hiện đại nhằm làm sạch nhanhchóngvàthân thiện với môi trường. Máy rửa rau củ nàycó bộ phận tạo sóngvà chuyển nó tới "đầu dò" gắn bênngoài bồn xử lý của thiết bị làm sạch. Khi hoạt đọng thì “đầu dò" tạo rarung động, làmcho các bộ phận truyền động giãn nở và co lại rất nhanh, mồi giây trên 40 nghìn lần, truyền dao động vàotrong bể chúachát lỏng vàrau củ, khiến chất lỏng bị ép lại rồi giãnra một cáchliên tục, sau đó sẽ sinhracác bọt khíliti,tác động trục tiếp lên bề mặt rau củ, kể cả nhũng ngócngách nằm sâubêntrong, dễ dànglàm sạch bụi bẩn cũng như hóa chất màkhông ảnh hưởng đến cấu trúcsinh học của rau củ. Theoem, loại sóngdùngtrong thiết bị làm sạch nàylà A. sóngsiêuâm. B. sóngngang. C. sóng hạ âm. D. sóngâmthanh.

Câu28: Một sợi dây đàn hồi dài với hai đầu cố định đang cósóng dừng. Biết tần số của sónglà 1,6m 10 , tốc độ truyền sóngtrêndâylà . Số bụng vànútsóngtrêndâylà

Hz 4m/s

A. 8 bụng, 8nút. B. 8 bụng, 9nút. C. 9 bụng, 8nút. D. 9 bụng, 9nút.

Câu29: Ohm(kí hiệu )là đơn vị đo trong hệ SI, được đặt têntheonhà vật lí người Ω

Đức GeorgSimon . Đơn vị xuất phát từ định luật ,cho rằng Ohm Ohm Ohm

cường độ dòng điện khi đi qua vật dẫn điện luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầuvật dẫn đó. Nhữngđại lượng vậtlínàosau đây có đơn vịlà ?Ohm

A. . B. R,L,C,Z. R,ZL,ZC,Z

C. R,E, . D. R, Φ,�� ��,L,C.

Câu30: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu một đoạn mạch có mắc nối ��=�� 2cos����(��>0) R,L,C

tiếp thìtrong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó

Câu31: Đặt điện áp tính bằng )vàohai đầu một tụ điện có điện dung

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

là A. B. C. D. I= U LC ��= �� �� I= U C I= U L
. ��=��0cos100����(�� s C= 10 4 �� (F) Dungkháng
A. B. C. D. 150Ω 50Ω 200Ω 100Ω
của tụ điện là

Câu32: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có , cuộn R=40Ω dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện códungkháng .So với cường độ dòng điện 60Ω 20Ω trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha B. trễ pha C. sớm pha D. sớm pha ��/2 ��/4 ��/2 ��/4

Câu33: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp chứa haitrongba phần tử: điện �� trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện . Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch (R) (L) (C) X luôn sớm phaso với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn Đoạn mạch chứa ��/2 ��

A. và B. và với C. và với D. và �� �� �� �� ����>���� �� �� ����<���� �� ��

Câu34: Một vật nhỏ khối lượng dao động theo phương trình tính bằng tính 100g x=8cos10t(x cm,t bằng . Cơ năng của vật bằng s)

A. B. C. D. 16mJ 128mJ 64mJ 32mJ

Câu35: Một hộp kín chỉ chứa một trong3 phần tử là hoặc tụ điện có điện dung hoặc cuộn cảm �� R C

thuần có độ tự cảm . Đặt vào2 đầu hộp một điện ápxoay chiều có phương trình �� �� ��=��0cos(2 , với thì thấy điện ápvàdòng điện trong mạch ở thời điểm cógiá trị lần lượt

��ft)(V) f=50Hz t1

là ; ở thời điểm thì . Biết nếu tần số là

i1=2A,u1=100 3V t2 i2=2 3A,u2=100V 100Hz

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là . Hộp chứa 2A X

A. Cuộn cảm thuần có .

B. Cuộn cảm thuần có . L= 1 �� H L= 1 2�� H

C. Tụ điện có điện dung .

D. Điện trở thuần C= 2.10 4 �� F R=50Ω

Câu36: Cho một nguồn điểm phátsóngâm tại điểm trongmôi trường đẳng hướng vàkhông hấp thụ O âm.Hai điểm tạo thànhtamgiácvuông tại ,cách lần lượt là và .Cho một A,B O O 12m 15m máythudi chuyển trên đoạn thẳng Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất AB. trongquátrìnhdi chuyển giữa hai điểm là A,B

A. B. C. D. 4,1dB 1,94dB 4,44dB 2,5dB

Câu37: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm cóLthay đổi được. Đặt điện ápxoay chiều vào2 đầu đoạn mạch trênthì .Khi điều chỉnh saocho thì ����=20V,����=40V,����=20V L UL=40V UR có thể nhận giá trị nàosau đây?

A. 25,8V. B. C. D. 18,2V 20 2V 20V

Câu38: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục trên một sợi Ox dây đàn hồi rất dài với chukì . Tại thời điểm 6s t0=0 và thời điểm , hình dạng sợi dây như hình t1=1,75s

bên. Biết Tỉ số giữa tốc độ dao động d2 d1=3cm

cực đại của phần tử trêndâyvà tốc độ truyền sónglà

Câu39: Trongthí nghiệm về giaothoasóngtrên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùngphavàcách S1,S2

nhau dao động với bước sóng . Vẽ một vòngtròntâm làtrung điểm của 10cm ��=2cm I(I S1

)cóbánkính .Trênvòngtròn số điểm cóbiên độ dao động cực đại là S2 r=3cm

A. 12

B. 18

C. 14

D. 10

Câu40: Xét đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ L1=1/��(H)

C=10 4/2��(F)

điện có điện dung mắc nối tiếp với nhau. Mắc hai đầu đoạn mạch nàyvào một

điện ápxoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số .Khithay cuộn dâytrên �� 50Hz

bằng một cuộn dây thuần cảm kháccó độ tự cảm thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua L2

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

mạch khôngthay đổi. Giá trị của là L2

A. B. 5�� 8 5�� 4 C. D. 10�� 3 3�� 4

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. 2/��(H) 3/2��(H) 3/��(H) 1/2��(H)

ĐỀ VẬT LÝMARIECURIE–HCM2022-2023

Câu1: Một vật thực hiện dao động điều hòatrên trục Ox với phương trình ( ). x=2cos(4��t �� 2) cm

Phadao động của vật là

A. rad. B. rad. C. D. �� 2 �� 2 (4��t �� 2)rad 4��rad

Hướng dẫn

Chọn C

Câu2: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn ��=200 2cos100��t(V)

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là . Biết 2A

khángvàdungkháng của đoạn mạch lần lượt là và .Giá trị của là 200Ω 100Ω R

. B. . C. . D. . 50Ω 400Ω 100 3Ω 100Ω

Câu3: Dao động tổng hợp của haidao động thành phần có dạng

Biết rằng dao x=5cos(2��t+ �� 3)(cm)

động thành phần ,dao động thành phần có dạng x2=5cos(2��t+ 2�� 3)(cm) x1

A. . B. . x1=5 3cos(2��t+ �� 6)(cm) x1=5cos2��t(cm)

C. D. ��1=5 3cos(2����+ �� 3)(cm) ��1=10cos(2����+ �� 3)(cm)

Hướng dẫn

. Chọn B 12 2 5550 33 xxx  

Câu4: Một con lắc lòxo đang dao động điều hòatheo phương ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí

cân bằng thì thế năng của vật tăng khi vật đi từ vị trí

A. biên dương đến biênâm.

C. cân bằng đến các vị tríbiên.

Chọn C 2

B. biênâm đến vị trícân bằng.

D. biênâm đến biên dương.

Hướng dẫn

Câu5: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là thì số chỉ của vôn kế là ��=200 2cos100��t(V)

A. . B. . C. . D. . 200 2V 100 2V 100V 200V

Chọn D 200 UV 

.

Hướng dẫn

Câu6: Một vật dao động cuỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chukìdao động của vật là

Câu7: Một con lắc lòxo gồm vật nặng khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng .Chukìdao động điều m k hòa của con lắc được xác định bằng biểu thức

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

cảm
A.
Hướng
0 0 2002 200 2 U Z I   . Chọn C   2 2 22 22 2002001001003LCZRZZ R R   
dẫn
.
1 2
t Wkx 
A. B. C. D. 2f 1 f 2�� f 1 2��f Hướng
1 T f 
dẫn . Chọn B
A. B. C. D. 2�� m k 2�� k m 1 2�� m k 1 2�� k m

Hướng dẫn

2m T k 

Chọn A

Câu8: Sóng cơ khônglan truyền được trongmôi trường nàosau đây?

A. Chất khí. B. Chânkhông. C. Chất rắn. D. Chất lỏng.

Hướng dẫn

Chọn B

Câu9: Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sónglà . Khoảng cách giữa một nútvà một 24cm

bụng sóngliên tiếp là

A. . B. . C. . D. . 12cm 4cm 24cm 6cm

Hướng dẫn

. Chọn D 24 6 44 cm 

Câu10: Đặt vàohai đầu cuộn thuần cảm L một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đồi, tần U

số Hz.Dòng điện đi qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là2A. Để dòng điện qua cuộn f=60

cảm có cường độ hiệu dụng là thì tần số của dòng điện bằng 5A

A. B. C. D. 150Hz 24Hz 90Hz 45Hz

Hướng dẫn



ZLfLIf 

Chọn B '2''24 2'560 L

Câu11: Dao động tổng hợp của haidao động thành phần cùng phương, cùng tần số ,cùngphacóbiên��

độ là8 .Khi tần số của haidao động thành phần là thìbiên độ của dao động tổng hợp là cm 2f

A. . B. . C. . D. . 4cm 8cm 64cm 16cm Hướng dẫn

. Chọn B 8 Acm 

Câu12: Đặt điệnáp (với , không đổi)vàohaiđầu đoạn mạchRLC mắc nốitiếp. Người u=U0cos��t U0 ��

ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là ,hai đầu cuộn cảm thuần là và 80V 120V hai đầu tụ điện là . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

Câu14: Ỏ mặt nước, cóhai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với bước sónglà . ��,�� 2cm

Coibiên độ sóngkhông đổi

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL


IUUUIfffHz
A. B.
  2 2 2 2
RLC UUUU V   
Một nguồn phátraâmtrongmôi trường không hấp thụ âm. Tại điểm ,ta đo được mức cường A độ âmlà , nếu cường độ âm chuẩn là thì cường độ âm tại cógiá LA=80dB I0=10 12W/m2 A trị bằng A. B. C. D. IA=1W/m2 IA=0,1W/m2 IA=0,1mW/m2 IA=1nW/m2 Hướng dẫn . Chọn C 12842 2 0.1010.1010/0,1/ LII WmmWm 
60V
C. D. 100V 220V 260V 140V Hướng dẫn , Chọn A
8012060100
Câu13:
 
khisóng truyền đi. Tính từ vântrungtâm, phần tử ở mặt nước M cáchhai nguồn lần lượt là và thuộc 10,5cm 13,5cm A. cực tiểu thứ 2. B. cực đại bậc 2. C. cực đại bậc 1. D. cực tiểu thứ 1. Hướng dẫn cực tiểu thứ 2. Chọn A 2113,510,51,5 2 kdd   

Câu15: Đặt điện ápxoay chiều có tần số fvàohai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ

điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số là f

A. B. 500Hz 200Hz

C. D. 50Hz 250Hz

Câu16: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nàosau đây?

A. Độ đàn hồi của nguồn âm.

C. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Chọn D

Câu17: Chọn câu trả lời đúng.

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

D. Tần số của nguồn âm. Hướng dẫn

A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.

B. Haisóngcùng phương dao động, cùng tần số vàcó độ lệch phakhông đổi theo thời gianlà haisóng kết hợp.

C. Nơi nàocósóngthì nơi ấy có hiện tượng giaothoa.

D. Hai nguồn dao động cócùng phương, cùng tần số làhai nguồn kết hợp.

Hướng dẫn

Chọn B

Câu18: Để phân loại sóng cơ người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóngvà phương dao động. C. phương dao động và phương truyền sóng.

B. phương dao động và tần số sóng. D. phương truyền sóngvà bước sóng.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu19: Một sóng cơ có tần số truyền dọc theo trục với tốc độ .Hai điểm gần nhau

25Hz Ox 100cm/s nhất trên trục màcác phần tử sóng tại đó dao động cùngpha sẽ cáchnhau Ox

A. B. C. D. 8cm 2cm 1cm 4cm

Hướng dẫn

Chọn D 100 4 25 v cm f

Câu20: Một con lắc đơn có chiều dài được kíchthíchdao động tại nơi cógia tốc trọng trường là và

�� con lắc dao động với chukìT. Nếu giảm chiều dàidâytreo đi một nửa thìchukì của con lắc sẽ

A. tăng lần. B. giảm 2 lần. C. giảm lần. D. không đổi. 2 2

Hướng dẫn thif . Chọn C 22 l T l g   2T

Câu21: Taita cảm nhận được âmthanhkhác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê,Mi,Fa,Sol,La,Sikhichúng phátra từ một nhạc cụ nhất định làdocácâmthanhnàycó

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. biên độ âmkhácnhau.

C. cường độ âmkhácnhau.

B. tần số âmkhácnhau.

D. âm sắc khácnhau.

cảm .Hìnhvẽ bênlà đồthị phụ thuộc 10 �� mH
tự
Hướng dẫn 0 0 10 5 2 L U Z I  . Chọn D 3 5 500250 10 2 .10 LZ f Hz L       

��

Hướng dẫn

Chọn B

Câu22: Trong phương trìnhdao động điều hòatrên trục theo phương trình tính Ox x=Acos(��t+��)(x

bằng cm, tính bằng giây), vận tốc của vật biến đổi điều hòatheo phương trình t

A. B. ��=��sin(����+��) ��= ����cos(����+��)

C. . D. . ��= ����sin(����+��) ��= ��sin(����+��)

. Chọn C 'vx 

Hướng dẫn

Câu23: Một con lắc đơn dao động điều hòacó phương trìnhli độ góc rad. Tần số ��=0,1cos(20����+ �� 3)

dao động của con lắc là

A. . B. . C. . D. . 10Hz 20Hz 20��Hz 10��Hz

Hướng dẫn

. Chọn A 20 10 22f Hz 

Câu24: Một sónghìnhsincó tần số truyền trên một sợi dây 15Hz

nằm ngangtrùng với trục .Hìnhbênlàhình ảnh của một Ox

đoạn dây tại một thời điểm. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. . B. . 90cm/s 120cm/s

C. . D. . 180cm/s 240cm/s Hướng dẫn 11316 2 cm  

. Chọn D 16.15240/vf cms

Câu25:

Z= R2+(ZL+ZC)2

C. D. Z= R2+(ZL ZC)2 Z=R+ZL+ZC Hướng dẫn

Chọn C

Câu27: Hiện nay, một số gia đình đã sử dụng máy rửa rau củ hiện đại nhằm làm

sạch nhanhchóngvàthân thiện với môi trường. Máy rửa rau củ nàycó

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

bộ phận tạo sóngvà chuyển nó tới "đầu dò" gắn bênngoài bồn xử lý của

thiết bị làm sạch. Khi hoạt đọng thì “đầu dò" tạo rarung động, làmcho

 
 

Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có (F)và cuộn R=100Ω C= 10 4 2�� cảmthuầncó là .Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch L= 1 ��(H) i=2 2cos(100��t+ �� 6)(A) là A. B. u=200 2cos(100��t+ 5�� 12)(V) ��=200 2cos(100����+ �� 4)(V) C. . D. . u=200cos(100��t �� 4)(V) u=400cos(100��t �� 12)(V) Hướng dẫn và 4 11 200 110 00 2 CZ C     1 100.100 L ZL    Chọn D   22100100200400 6 12 LC uiRZZj j                     Câu26: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. . B. . Z= R2 (ZL+ZC)2

các bộ phận truyền động giãn nở vàco lại rất nhanh, mồi giâytrên40nghìn lần, truyền dao động vàotrong bể chúachát lỏng vàrau củ, khiến chất lỏng bị ép lại rồi giãnra một cáchliên tục, sau đó sẽ sinhracác bọt khíliti,tác động trục tiếp lên bề mặt rau củ, kể cả nhũng ngócngách nằm sâubêntrong, dễ dànglàm sạch bụi bẩn cũng như hóa chất màkhông ảnh hưởng đến cấu trúc sinh học của rau củ. Theoem, loại sóngdùngtrong thiết bị làm sạch nàylà

A. sóngsiêuâm. B. sóngngang. C. sóng hạ âm. D. sóngâmthanh.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu28: Một sợi dây đàn hồi dài với hai đầu cố định đang cósóng dừng. Biết tần số của sónglà 1,6m 10 , tốc độ truyền sóngtrêndâylà . Số bụng vànútsóngtrêndâylà Hz 4m/s

A. 8 bụng, 8nút. B. 8 bụng, 9nút. C. 9 bụng, 8nút. D. 9 bụng, 9nút. Hướng dẫn 4 0,4 10 v m f 

. Chọn B 0,4 .1,6.8 22 lk kk

Câu29: Ohm(kí hiệu )là đơn vị đo trong hệ SI, được đặt têntheonhà vật lí người Ω Đức GeorgSimon . Đơn vị xuất phát từ định luật ,cho rằng Ohm Ohm Ohm

cường độ dòng điện khi đi qua vật dẫn điện luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầuvật dẫn đó. Nhữngđại lượng vậtlínàosau đây có đơn vịlà ?Ohm

A. B. R,L,C,Z. R,ZL,ZC,Z

C. R,E, . D. R, Φ,�� ��,L,C.

Chọn A

Hướng dẫn

Câu30: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu một đoạn mạch có mắc nối ��=�� 2cos����(��>0) R,L,C tiếp thìtrong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó

dẫn

Chọn B

Câu31: Đặt điện áp tính bằng )vàohai đầu một tụ điện có điện dung . ��=��0cos100����(�� s C= 10 4 �� (F) Dungkháng của tụ điện là

A. B. C. D. 150Ω 50Ω 200Ω 100Ω Hướng dẫn . Chọn D

Câu32: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có , cuộn R=40Ω

thuần cảm có cảm kháng và tụ điện códungkháng .So với cường độ dòng điện 60Ω 20Ω

mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

trễ pha

trễ pha

sớm pha

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL


 
là A. B. C. D.
= U LC
= �� ��
L
I
��
I= U C I= U
Hướng
4
00 CZ C    
11 100 110
dây
trong
A.
D.
Hướng
Chọn D 6020 tan 1 404 LCZZ R      
B.
C.
sớm pha ��/2 ��/4 ��/2 ��/4
dẫn

Câu33: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp chứa haitrongba phần tử: điện ��

trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện . Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch (R) (L) (C) X luôn sớm phaso với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch chứa ��/2 ��

A. và B. và với C. và với D. và �� �� �� �� ����>���� �� �� ����<���� �� �� Hướng dẫn Chọn A

Câu34: Một vật nhỏ khối lượng dao động theo phương trình tính bằng tính 100g x=8cos10t(x cm,t bằng . Cơ năng của vật bằng s)

A. . B. . C. . D. . 16mJ 128mJ 64mJ 32mJ Hướng dẫn . Chọn D 22 2211 .0,1.10.0,080,03232

WmA JmJ    

Câu35: Một hộp kín chỉ chứa một trong3 phần tử là hoặc tụ điện có điện dung hoặc cuộn cảm �� R C thuần có độ tự cảm . Đặt vào2 đầu hộp một điện ápxoay chiều có phương trình �� �� ��=��0cos(2 , với thì thấy điện ápvàdòng điện trong mạch ở thời điểm cógiá trị lần lượt ��ft)(V) f=50Hz t1

là ; ở thời điểm thì . Biết nếu tần số là i1=2A,u1=100 3V t2 i2=2 3A,u2=100V 100Hz

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là . Hộp chứa

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

22
2A X A. Cuộn cảm thuần có . B. Cuộn cảm thuần có . L= 1 �� H L= 1 2�� H C. Tụ điện có điện dung . D. Điện trở thuần C= 2.10 4 �� F R=50Ω Hướng dẫn hộp Xkhông phải chứa R 12 12 uu ii    2 2 22 2 22 00 0 0 0 22 2 0 00 0 2 2 0 22 00 2100311 1 164 200 1 50 11200 4 2310040000 1 IU I IA U iu Z UV IU I U IU                       thì nên hộp X chứa Chọn B fIZ 501 22502 LZ L H f   Câu36: Cho một nguồn điểm phátsóngâm tại điểm trongmôi trường đẳng hướng vàkhông hấp thụ O âm.Hai điểm tạo thànhtamgiácvuông
A,B O O 12m 15m máythudi chuyển
trongquátrìnhdi chuyển
hai
A,B A. B. C. D. 4,1dB 1,94dB 4,44dB 2,5dB Hướng dẫn 22222 1111160 121541 OH OHOAOB  2 2 20 15 1010 10 4 60/41 HB HB LL LL L P OB I I r OH              . Chọn A 0,414.1HB LLBdB  Câu37: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm cóLthay đổi được. Đặt điện ápxoay chiều vào2 đầu đoạn mạch trênthì .Khi điều chỉnh saocho thì ����=20V,����=40V,����=20V L UL=40V UR có thể nhận giá trị nàosau đây?
tại ,cách lần lượt là và .Cho một
trên đoạn thẳng Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất AB.
giữa
điểm là

Câu38: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục trên một sợi Ox

dây đàn hồi rất dài với chukì . Tại thời điểm 6s t0=0

và thời điểm , hình dạng sợi dây như hình t1=1,75s

bên. Biết Tỉ số giữa tốc độ dao động d2 d1=3cm

cực đại của phần tử trêndâyvà tốc độ truyền

Câu39: Trongthí nghiệm về giaothoasóngtrên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùngphavàcách S1,S2 nhau dao động với bước sóng . Vẽ một vòngtròntâm làtrung điểm của 10cm ��=2cm I(I S1 )cóbánkính .Trênvòngtròn số điểm cóbiên độ dao động cực đại là S2 r=3cm

A. 12

B. 18 C. 14 D. 10

Hướng dẫn

Giao điểm của đường trònvà có bậc là 12SS có cực đại trên đường tròn. Chọn A

Câu40: Xét đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ L1=1/��(H)

điện có điện dung mắc nối tiếp với nhau. Mắc hai đầu đoạn mạch nàyvào một

C=10 4/2��(F)

điện ápxoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số .Khithay cuộn dâytrên �� 50Hz

bằng một cuộn dây thuần cảm kháccó độ tự cảm thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng qua L2 mạch khôngthay đổi. Giá trị của là L2 A. . B. . C. . D. 2/

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. 25,8V. B. C. D. 18,2V 20 2V 20V Hướng dẫn   2 2 2 2 202040202 RLC UUUU    '40'2' '20 CC C R RR UU UU UU  . Chọn A  2 2 2 22 2 '''202'402'25,8R LC R R R UUUU U UUV    
sónglà A. B. 5�� 8 5�� 4 C. D. 10�� 3 3�� 4 Hướng dẫn 1 21 77 1,75 34,8 24243 T tsdd cm  Chọn
max222810
vfAA vf   
C
4,83
 

1222.3 3 2 ddr
5.2212
��(H) 3/2��(H) 3/��(H) 1/2��(H) Hướng dẫn (rad/s) 22.50100 f   và 11 1 100100 L ZL    4 11 200 110 00. 2 CZ C      2 2 2 2 12 12 1 2 U I Z LC LCIIZZRZZRZZ     12 2 2 200100200300CLLC L L ZZZZ Z Z      . Chọn C 2 2 3003 100 LZ L H  

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B 9.D 10.B 11.B 12.A 13.C 14.A 15.D 16.D 17.B 18.C 19.D 20.C 21.B 22.C 23.A 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.A 30.B 31.D 32.D 33.A 34.D 35.B 36.A 37.A 38.C 39.A 40.C

ĐỀ VẬT LÝPHÚ NHUẬN –HCM2022-2023

Câu1: Đặc trưng nàosau đây khônglà đặc trưng sinhlý của âm?

A. Mức cường độ âm. B. Độ cao của âm. C. Độ to của âm. D. Âm sắc.

Câu2: Véctơ gia tốc của chất điểm dao động điều hòa đổi chiều khiqua vị trí

A. thế năng cực đại. B. vận tốc cực đại. C. vận tốc bằng không.D. li độ cực đại.

Câu3: Dao động cóbiên độ và năng lượng giảm dần theo thời gianlàdao động

A. điều hòa. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. duytrì.

Câu4: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ, người taphátminhra thiết bị nàosau đây?

A. Máyphát điện. B. Pin nhiệt điện. C. Đèn pin cầm tay. D. Sònóng lạnh.

Câu5: Một sóngâm truyền từ nước rakhôngkhíthì

A. tần số không đổi và bước sóng giảm. B. tần số và bước sóng đều tăng.

C. tần số không đổi và bước sóng tăng. D. tần số và bước sóng đều không đổi.

Câu6: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chứa tụ điện có điện dung thìdungkháng của tụ điện C

Câu7: Một con lắc lòxocó khối lượng

Câu8: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc (rad).Biên

Câu9: Cấu tạo của máyphát điện xoay chiều baphabao gồm cóba cuộn dây đặt cố định gắn trênvành

lệch nhau một góc

120

Câu10: Đặt điện ápxoay chiều có tần số góc vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn  R dây thuần . Hệ số công suất của đoạn mạch là L

Câu11: Khicósóng dừng trêndây đàn Guitarthì khoảng cách giữa hai điểm khôngdao động liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chứa tụ điện và điện trở thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch có thể

A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. /2 /2

C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. /4 /4

Câu13: Tronggiaothoasóng cơ của haisóng kết hợp cùngpha,cùng phương vàcùngbiên độ athì tại những vị trícóbiên độ giaothoa trongvùnggiaothoa thỏa mãn điều kiện

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

là A. . B. . C. D. . C C Z   1 CZ C  CZ C   C ZC 
vật nhỏ là vàlòxocó độ cứng dao động điều hòa với tần m k số là: A. B. C. D. k m 1 2 k m 2m k  1 2 m k
độ dao l o  động của
A. . B. . C. . D. . 00sl 0 0 l s   0 0s l   2 00sl
con lắc là
tròn
A. . B. . C. . D. . 60 
 90  360 
A.
B.
C. . D. . 222 RL R  222 R RL  222 R RL  222 RL R 
.
.
����=2�� A. với B. với 21 1 22 ddk   kZ  21 1 2 ddk   kZ  C. với . D. với . 21 ddk kZ  21(1)ddk kZ 

Câu14: Trong thực tế để giảm haophí điện năng trongquátrình truyền tải đi xa,cácnhàmáy thường

A. thay đổi vật liệu chế tạo dây dẫn.

B. dùngmáy hạ áp trước khi thực hiện truyền tải.

C. tăng tiết diện dây dẫn.

D. dùngmáy tăng áp trước khi thực hiện truyền tải.

Câu15: Một chất điểm dao động điều hòa đồng thời với hai phương trình và 11 1 cos() xAtcm 

22 2 cos() xAtcm 

thìbiên độ dao động tổng hợp của chất điểm được xác định theocông

Trong mạch điện RLCkhôngphânnhánh. Tại thời điểm , điện

cuộn dây thuần cảm, tụ điện và đoạn mạch lần lượt là và .Khi đó điện áphai

mạch RLClà

Câu17: Khungdâykim loại phẳng có diện tích ,có vòngdây,quay đều với tốc độ góc quanh SN  trục vuônggóc với đường sức của một từ trường đều Chọn gốc thời gian làlúcpháp B  0t

tuyến của khungdâycó chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ Biểu thức suất điện n  B

động cảm ứng xuất hiện trongkhungdâylà

A. V. B. V. sin()eNBSt   cos()eNBSt  

C. V. D. V. cos()eNBSt    sin()eNBSt   

Câu18: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trongba phần tử điện:

điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn

sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường

độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa

A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.

C. điện trở thuần. D. cuộn cảm không thuần cảm.

Câu19: Một con lắc lòxocó vàlòxocó độ cứng dao động điều hòa với quỹ đạo thẳng m 100/ kNm  dài . Năng lượng dao động của con lắc là 10cm

A. . B. . C. . D. . 0,5J 125mJ 250mJ 12,5J

Câu20: Điện áphai đầu một đoạn mạch là và cường độ dòng điện qua 1202cos100() 3 u tV     

mạch là (V).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 4cos100 12 i t

. B. . C. . D. . 480W 120W 60W 240W

Một vật thamgia

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

  thức A. B.  22 121221 2cosAAAAA    22 121221 2cosAAAAA  C. D.  22 121221 2cosAAAAA   22 121221 2cosAAAAA   Câu16:
hai đầu điện
thuần, t
,, RLC uuuu đoạn
A.

RLC uuuu  2 2 RLC uuuu  
áp giữa
trở
đầu
. B. 2 2 RLC uuuu 
2 2 RLC uuuu  C. D.
   
        A.
đồng thời haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Tốc độ cực đại của vật là 1 3 7cos10() 4 x tcm       28cos10() 4 x tcm     A. B. C. D. 70/cms 5/ms 50/cms 10/cms
Câu21:

Câu22: Một vật dao động điều hòa phải mất để đi từ điểm có vận tốc bằng 0 tới điểm tiếp theo 0,025s

cũng có vận tốc bằng 0,hai điểm cáchnhau . Chọn phương án đúng: 10cm

A. Tần số dao động là . B. Biên độ dao động là . 10Hz 10cm

C. Chukìdao động là . D. Biên độ dao động là . 0,025s 5cm

Câu23: Đặt vàohai đầu một tụ điện điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng Ukhông đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là . Để cường độ hiệu dụng qua tụ là thì tần số dòng điện 1A 2A

A. B. C. D. 75Hz 100Hz 150Hz 80Hz

Câu24: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm và và cuộn dây thuần cảm có độ 1003R 410 2 CF   tự cảm

Một con lắc lòxo gồm lòxocó độ cứng vàviênbicó khối lượng dao động điều 160/Nm 400g hòa. Tại thời điểm , vận tốc vàgia tốc của viênbi lần lượt là và .Biên độ t 20/cms 283/ms dao động của con lắc là

A. B. C. D. 4cm 23cm 13cm 43cm

Câu26: Một sóng cơ truyền theo trục từ đến cách một đoạn với tốc độ truyền sóng OxOMO 1,25m

là .Khi đó phương trìnhsóng tại là tính bằng tính 20/ms M5cos4()( 2 Mu tcmx 

giây). Phương trìnhsóng tại nguồn là

Câu27: Một nam điện códòng điện xoay chiều tần số đi qua. Đặt namchâm điện phíatrên một 50Hz

dâythép căng ngang với hai đầu cố định. chiều dài sợi dây .Ta thấy trêndâycósóng AB 60cm

dừng với bósóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà 2k

A. B. C. D. 16/ms 60/ms 12/ms 30/ms

Câu28: Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường

độ âmLtheo cường độ âmI.Khi cường độ âmlà2athì

mức cường độ âm gần nhất với giá trị nàosau đây?

A. B. 5dB 8dB

C. . D. . 3,1dB 10dB

Câu29: Cho mạch điện RLC không phân nhánh gồm điện trở và cuộn cảm thuần có 103R và tụ điện có . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Hệ số công suất của 3 LH   0cos(100)() uUtV   đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . 3 cos 2 2 cos 2 cos1  1 cos 2 Câu25:
     , mt bằng
O A. B. 5cos4() 4 o u tcm        5cos4() 4 o u tcm         C. . D. . 3 5cos4() 4 o u tcm         3 5cos4() 4 o u tcm       
1 5 LH   1 CmF   thì điện
40cos100() 3 u tV         A. B. C. D. 20V 202V 40V 102V

Câu30: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình là và 18cos() 2 x tcm  

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình 22cos() 3 xAtcm  

.Thay đổi đến khibiên độ đạt giá trị cực tiểu thì

Câu31: Haimáyphát điện xoay chiều một phaphátradòng điện xoay chiều cócùng tần số .Máy thứ f

có cặp cực vàrôtoquay với tốc độ 25vòng/s.Máy thứ haicó4 cặp cực quay với tốc độ p vòng/s (với ). Tần số dòng điện xoay chiều dohaimáyphátralà n 1015 n 

A. 25Hz B. 100Hz C. 50Hz D. 75Hz

Câu32: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dungC. Tại thời điểm điện ápvà 1t dòng điện qua tụ điện cógiá trị lần lượt là và . Tại thời điểm điện ápvàdòng điện 25V0,3A 2t qua tụ điện cógiá trị lần lượt là và .Dungkháng của tụ điện cógiá trị là 15V0,5A

A. B. C. D. 50 100 30 40

Câu33: Tại hai điểm trên mặt nước cóhai nguồn phátsóng và cáchnhau dao động với cùng AB 11cm phương trình và vận tốc truyền sónglà . Gọi là điểm trên mặt acos(40)()u tcm 50/cmsM

nước có và . Số điểm dao động cực đại trên đoạn là MA10() cm 4()MBcm  AM

A. 9. B. 7 C. 5. D. 6.

Câu34: Giaothoasóng nước với hai nguồn giống hệt nhau cáchnhau có tần số Tốc , AB 20cm 40Hz

độ truyền sóngtrên mặt nước là .Trên mặt nước xét đường tròntâm ,bánkính . 1,2/ms A AB

Điểm trên đường tròndao động với biên độ cực đại cách một đoạn nhỏ nhất là M B

A. . B. . C. . D. 2. 18cm 17cm 3cm cm

Câu35: Một con lắc lòxocó khối lượng 100gdao động cưỡng bức ổn định

dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số góc . Đồ ��

thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số góc của ngoại lực tác

dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy . Độ cứng của lòxolà ��2=10

A. 42,25N/m.

C. 25N/m.

B. 100N/m.

D. 75N/m.

Câu36: Cho đoạn mạch khôngphânnhánh có và , cuộn dây thuần cảm có RLC503R 410 CF  

độ tự cảm thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là . L 0cos(100)() uUtV  

Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì cảm khángcógiá trị là L

A. B. C. D. 175 100 507 257

Câu37: Đặt điện

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

  
  
cos()() xAtcm   2A A A. B. C. D. 3() rad  6() rad  3() rad  6() rad 
nhất
áp vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. Biết điện trở 2cos100()uU tV  ,, RLC thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện dung của tụ điện bằng và điện 100R L 410 2 F  áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha (rad)so với điện ápu giữa hai đầu đoạn mạch. 3 4  Giá trị của là L A. . B. . C. . D. . 4 H  3 H  1 H  2 H 

Câu38: Hai nguồn phátsóng trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuônggóc với bề mặt chất 12 , SS

lỏng với cùng tần số vàcùngphaban đầu, coibiên độ sóngkhông đổi. Trên đoạn thẳng 50Hz

12SS 9cm

,ta thấy hai điểm cáchnhau dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng

trên mặt chất lỏng cógiá trị

1,5/2,25/ msvms 

Tốc độ truyền sónglà

Câu39: Một học sinhlàmthí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vàodao động của con lắc đơn. Dùng

đồnghồbấmgiâyđothờigian10đaođộngtoànphầnvàtínhđượckếtquả . 20,1020,269()t s

Dùng thước đo chiều dàidâytreovàtính được kết quả Lấy và bỏ qua 10,001() m 210 sai số của số pi(). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là 

A. B.  29,900,27/ms  29,8990,142/ms

C. . D.  29,8980,142/ms  29,8980,275/ms

Câu40: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: Điện trở , cuộn cảm và tụ R 1

điệnC.Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là , có thể thay 90cos

u tV

Khi thì cường độ dòng điện trong mạch là

thay đổi đến

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. 2/ms 1,75/
1,8/ms 2,2/
ms
ms
 
4 LH
   đổi
A.Cho tần 1  2cos240 12 i t         số
giá trị màtrong mạch có cộng hưởng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản  tụ điện đến lúc đó là: A. . B. . 60cos120 3 Cu tV         452cos120 3 Cu tV          C. D. 7 302cos100 12 Cu tV          2 60cos100 3 C tV         
6
 
được.
góc

ĐỀ VẬT LÝPHÚ NHUẬN –HCM2022-2023

Câu1: Đặc trưng nàosau đây khônglà đặc trưng sinhlý của âm?

A. Mức cường độ âm. B. Độ cao của âm. C. Độ to của âm. D. Âm sắc.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu2: Véctơ gia tốc của chất điểm dao động điều hòa đổi chiều khiqua vị trí

A. thế năng cực đại. B. vận tốc cực đại. C. vận tốc bằng không.D. li độ cực đại.

Hướng dẫn

Gia tốc đổi chiều tại vị trícân bằng. Chọn B

Câu3: Dao động cóbiên độ và năng lượng giảm dần theo thời gianlàdao động

A. điều hòa. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. duytrì.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu4: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ, người taphátminhra thiết bị nàosau đây?

A. Máyphát điện. B. Pin nhiệt điện. C. Đèn pin cầm tay. D. Sònóng lạnh.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu5: Một sóngâm truyền từ nước rakhôngkhíthì

A. tần số không đổi và bước sóng giảm. B. tần số và bước sóng đều tăng.

C. tần số không đổi và bước sóng tăng. D. tần số và bước sóng đều không đổi. Hướng dẫn thì . Chọn A

Câu6: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chứa tụ điện có điện dung thìdungkháng của tụ điện C

Câu7: Một con lắc lòxocó khối lượng vật nhỏ là vàlòxocó độ cứng dao động điều hòa với tần m k

con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc (rad).Biên độ dao

con lắc là

Câu9: Cấu tạo của máyphát điện xoay chiều baphabao gồm cóba cuộn dây đặt cố định gắn trênvành

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL


v v f
là A. B. C. D. C C Z   1 CZ C  CZ C   C ZC  Hướng dẫn Chọn B
số là: A. B. C. D. k m 1 2 k m 2m k  1 2 m k Hướng dẫn Chọn B 1 2 fk m 
o  động
A. B. C. D. 00sl 0 0 l s   0 0s l   2 00sl Hướng dẫn Chọn A
Câu8: Một
l
của
A. . B. . C. . D. . 60  120  90  360  Hướng dẫn
tròn lệch nhau một góc

Chọn B

Câu10: Đặt điện ápxoay chiều có tần số góc vàohai

Câu11: Khicósóng dừng trêndây đàn Guitarthì khoảng cách giữa hai điểm khôngdao động liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

Chọn C

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Hướng dẫn

Câu12: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chứa tụ điện và điện trở thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn

mạch có thể

A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. /2 /2

C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. /4 /4 Hướng dẫn

Chọn D

Câu13: Tronggiaothoasóng cơ của haisóng kết hợp cùngpha,cùng phương vàcùngbiên độ athì tại

Trong thực tế để giảm haophí điện năng trongquátrình truyền tải đi xa,cácnhàmáy thường

A. thay đổi vật liệu chế tạo dây dẫn.

B. dùngmáy hạ áp trước khi thực hiện truyền tải.

C. tăng tiết diện dây dẫn.

D. dùngmáy tăng áp trước khi thực hiện truyền tải. Hướng dẫn

Chọn D

Câu15: Một chất điểm dao động điều hòa đồng thời với hai phương trình và 11 1 cos() xAtcm 

độ dao động tổng hợp của chất điểm được xác định

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn  R dây thuần . Hệ số công suất của đoạn mạch là L A. . B. . C. . D. . 222 RL R  222 R RL  222 R RL  222 RL R  Hướng dẫn . Chọn B 22 cos L RR ZRZ 
đầu
trícóbiên
mãn điều kiện ����=2�� A. với . B. với . 21 1 22 ddk   kZ  21 1 2 ddk   kZ  C. với . D. với . 21 ddk kZ  21(1)ddk kZ  Hướng dẫn
những vị
độ giaothoa trongvùnggiaothoa thỏa
Câu14:
Cực đại. Chọn C
22 2
  thức A. B. .  22 121221 2cosAAAAA    22 121221 2cosAAAAA  C. . D. .  22 121221 2cosAAAAA   22 121221 2cosAAAAA   Hướng dẫn Chọn C
thìbiên
theocông
cos() xAtcm

Câu16: Trong mạch điện RLCkhôngphânnhánh. Tại thời điểm , điện

Chọn C

Câu17: Khungdâykim loại phẳng có diện tích ,có vòngdây,quay đều với tốc độ góc quanh SN 

trục vuônggóc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian làlúcpháp B  0t

tuyến của khungdâycó chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ Biểu thức suất điện n  B 

động cảm ứng xuất hiện trongkhungdâylà

A. V. B. V. sin()eNBSt   cos()eNBSt  

C. V. D. V. cos()eNBSt    sin()eNBSt   

cos'sin NBSteNBSt

Hướng dẫn . Chọn D

Câu18: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trongba phần tử điện:

điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn

sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường

độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa

A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.

C. điện trở thuần. D. cuộn cảm không thuần cảm.

u sớm pha hơn ilà . Chọn B /2

Hướng dẫn

Câu19: Một con lắc lòxocó vàlòxocó độ cứng dao động điều hòa với quỹ đạo thẳng m 100/ kNm 

dài . Năng lượng dao động của con lắc là 10cm A. B. C. D. 0,5J 125mJ 250mJ 12,5J Hướng dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

thuần, t cuộn dây thuần cảm, tụ điện và đoạn mạch lần lượt là và .Khi đó điện áphai đầu ,, RLC uuuu đoạn mạch RLClà A. . B. 2 2 RLC uuuu  2 2 RLC uuuu  C. D. RLC uuuu  2 2 RLC uuuu   Hướng
áp giữa hai đầu điện trở
dẫn
 
 
  

22
A
 . Chọn B 2 2 11 .100.0,050,125125 22 WkA JmJ   Câu20: Điện áphai đầu một đoạn mạch là và cường độ dòng điện qua 1202cos100() 3 u tV          mạch là (V).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 4cos100 12 i t         A. . B. . C. . D. . 480W 120W 60W 240W Hướng dẫn (W). Chọn D cos120.22.cos240 312 PUI        Câu21: Một vật thamgia đồng thời haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Tốc độ cực đại của vật là 1 3 7cos10() 4 x tcm       28cos10() 4 x tcm     A. . B. . C. . D. . 70/cms 5/ms 50/cms 10/cms
10 5
L
cm

Câu22: Một vật dao động điều hòa phải mất để đi từ điểm có vận tốc bằng 0 tới điểm tiếp theo 0,025s

cũng có vận tốc bằng 0,hai điểm cáchnhau . Chọn phương án đúng: 10cm

A. Tần số dao động là .

B. Biên độ dao động là . 10Hz 10cm

C. Chukìdao động là . D. Biên độ dao động là . 0,025s 5cm

Hướng dẫn

Vật đi từ biênnày đến biênkia. . Chọn D 10 5 22 L A cm

Câu23: Đặt vàohai đầu một tụ điện điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng Ukhông đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là . Để cường độ hiệu dụng qua

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Hướng dẫn 12 3 781 44 AAA cm     
D max 10110/vA cms  
Chọn
tụ là thì tần số dòng điện 1A 2A là A. . B. . C. . D. . 75Hz 100Hz 150Hz 80Hz Hướng dẫn . Chọn B 22 2 2 11 2 .2 100 150 C Iff U IUCUfC fHz Z If   Câu24: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm và và cuộn dây thuần cảm có độ 1003R 410 2 CF   tự cảm . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Hệ số công suất của 3 LH   0cos(100)() uUtV   đoạn mạch là A. B. C. D. 3 cos 2 2 cos 2 cos1  1 cos 2 Hướng dẫn và 3 100.300 L ZL    4 11 200 110 00 2 CZ C     Chọn A  2 2 2 2 10033 cos 21003300200 LC R RZZ      Câu25: Một con lắc lòxo gồm lòxocó độ cứng vàviênbicó khối lượng dao động điều 160/Nm 400g hòa. Tại thời điểm , vận tốc vàgia tốc của viênbi lần lượt là và .Biên độ t 20/cms 283/ms dao động của con lắc là A. . B. . C. . D. . 4cm 23cm 13cm 43cm Hướng dẫn (rad/s) 160 20 0,4 k m  22 83 0,02323 20 a x mcm    . Chọn C  2 2 2 2 20 2313 20 Av x cm         

códòng điện xoay chiều tần số đi qua. Đặt namchâm điện phíatrên một 50Hz

căng ngang với hai đầu cố định. chiều dài sợi dây .Ta thấy trêndâycósóng AB 60cm

với bósóng. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà 2k

A. B. C. D. 16/ms 60/ms 12/ms 30/ms

Hướng dẫn 2.50100f Hz .602.60 22 lk cm 

Chọn B 60.1006000/60/vf cmsms

Câu28: Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường

độ âmLtheo cường độ âmI.Khi cường độ âmlà2athì

mức cường độ âm gần nhất với giá trị nàosau đây?

Câu29: Cho mạch điện RLC

DẠYKÈMQUYNHƠN

Câu26: Một sóng cơ truyền theo trục từ đến cách một đoạn với tốc độ truyền sóng OxOMO 1,25m là .Khi đó phương trìnhsóng tại là tính bằng tính 20/ms M5cos4()( 2 Mu tcmx        , mt bằng giây). Phương trìnhsóng tại nguồn là O A. . B. . 5cos4() 4 o u tcm        5cos4() 4 o u tcm         C. D. 3 5cos4() 4 o u tcm         3 5cos4() 4 o u tcm        Hướng dẫn Chọn D 1,25 3 5cos4 5cos4 20 4 2 Mu t t                     Câu27: Một
dâythép
OFFICIAL
nam điện
dừng


  
A.
B.
5
8
C. D.
10
0,5 0
L La II LBdB a 
.
.
dB
dB
3,1dB
dB Hướng dẫn . Chọn B
2 .10100,88
không phân nhánh gồm điện trở và cuộn cảm thuần có 103R và tụ điện có . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 1 5 LH   1 CmF   thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 40cos100() 3 u tV         A. . B. . C. . D. . 20V 202V 40V 102V Hướng dẫn và 1 100.20 5 L ZL    3 11 10 1 100..10 CZ C     (V). Chọn D  2 2 2 2 20210 102 1032010 C LC UZ U RZZ     

Câu31: Haimáyphát điện xoay chiều một phaphátradòng điện xoay chiều cócùng tần số .Máy thứ

cực vàrôtoquay với tốc độ 25vòng/s.Máy thứ haicó4 cặp cực quay với tốc độ p vòng/s

chiều dohaimáyphátralà

Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện

trình và vận tốc truyền sónglà . Gọi là điểm trên mặt acos(40)()u tcm 50/cmsM

10() cm 4()MBcm  AM

nước có và . Số điểm dao động cực đại trên đoạn là

A. 9.

B. 7

C. 5.

D. 6. Hướng dẫn 2 .2,5 vcm

11104 4.42,4 2,52,5

có7giá trị knguyên. Chọn B

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu30: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình là và 18cos() 2 x tcm      . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình 22cos() 3 xAtcm      .Thay đổi đến khibiên độ đạt giá trị cực tiểu thì cos()() xAtcm   2A A A. B. C. D. 3() rad  6() rad  3() rad  6() rad  Hướng dẫn . Chọn D max 8sin1 3 6 sinsin 323 A A              
f nhất có cặp
Tần
n 1015 n  A. 25Hz B. 100Hz C. 50Hz D. 75Hz Hướng dẫn . Chọn C 10154 .254. 1,62,4250 25 nnfnppnp ppfHz   
có điện dungC. Tại thời điểm điện ápvà 1t dòng điện qua tụ điện cógiá trị lần lượt là và . Tại thời điểm điện ápvàdòng điện 25V0,3A 2t qua tụ điện cógiá trị lần lượt là và .Dungkháng của tụ điện cógiá trị là 15V0,5A A. B. C. D. 50 100 30 40 Hướng dẫn 22 22 2 22 00 0 0 22 22 00 0 2 22 0 00 250,311 1 850534 1 150150,5 0,134 1 17 UIU UV ui UI I I UI                        . Chọn A 0 0 534 50 0,134 C U Z I   Câu33:
AB
phương
(với ).
số dòng điện xoay
Câu32:
Tại hai điểm trên mặt nước cóhai nguồn phátsóng và cáchnhau dao động với cùng
11cm
MA
 
ABMAMB k
    Câu34: Giaothoasóng nước với hai nguồn giống hệt nhau cáchnhau có tần số Tốc , AB 20cm 40Hz độ truyền sóngtrên mặt nước là .Trên mặt nước xét đường tròntâm ,bánkính . 1,2/ms A AB Điểm trên đường tròndao động với
một đoạn nhỏ nhất là M B A. . B. . C. . D. 2. 18cm 17cm 3cm cm Hướng dẫn
k k
biên độ cực đại cách

6,7620632 3 AB MAMB MBMBcm

. Chọn D

Câu35: Một con lắc lòxocó khối lượng 100gdao động cưỡng bức ổn định

dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số góc . Đồ ��

thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số góc của ngoại lực tác

dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy . Độ cứng của lòxolà ��2=10

A. 42,25N/m. B. 100N/m.

C. 25N/m. D. 75N/m.

Hướng dẫn (N/m). Chọn C 2 20,1.525km  

Câu36: Cho đoạn mạch khôngphânnhánh có và , cuộn dây thuần cảm có RLC503R 410 CF  

độ tự cảm thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là .

chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì

0cos(100)() uUtV

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1,20,033 40 v mcm f 
 
20
 
L
  Điều
cảm khángcógiá trị là L A. . B. . C. . D. . 175 100 507 257 Hướng dẫn 4 11 100 1 1 000 CZ C     . Chọn A 2 2 503 100175 100 LC C R ZZ Z   Câu37: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. Biết điện trở 2cos100()uU tV  ,, RLC thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện dung của tụ điện bằng và điện 100R L 410 2 F  áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha (rad)so với điện ápu giữa hai đầu đoạn mạch. 3 4  Giá trị của là L A. . B. . C. . D. . 4 H  3 H  1 H  2 H  Hướng dẫn 4 11 200 110 00. 2 CZ C     3200 tan tan 100 24100 LC L L ZZ Z Z R          Chọn C 1001 100 LZ L H   Câu38: Hai nguồn phátsóng trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuônggóc với bề mặt chất 12 , SS lỏng với cùng tần số vàcùngphaban đầu, coibiên độ sóngkhông đổi. Trên đoạn thẳng 50Hz ,ta thấy hai điểm cáchnhau dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng 12SS 9cm trên mặt chất lỏng cógiá trị . Tốc độ truyền sónglà 1,5/2,25/ msvms 

Câu39: Một học sinhlàmthí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vàodao động của con lắc đơn. Dùng

đồnghồbấmgiâyđothờigian10đaođộngtoànphầnvàtínhđượckếtquả . 20,1020,269()t s

Dùng thước đo chiều dàidâytreovàtính được kết quả Lấy và bỏ qua 10,001() m 210

sai số của số pi(). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn

C.Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là

được. Khi thì cường độ dòng điện trong mạch

u

90cos

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. 2/ms 1,75/ms 1,8/ms 2,2/ms Hướng dẫn Chọn C 1,52,259 0,09 4651,8/ 22250 v kkvkvk kkvms f v    

 A. B.  29,900,27/ms  29,8990,142/ms C. D.  29,8980,142/ms  29,8980,275/ms Hướng dẫn 2,01020,0269 10 t T  2 2 2 2 2 2 444101 2 9,90/ 2,0102 l l l T g g ms gT T      . Chọn A 220,00120,02690,27/ 9,912,0102 glTg gms glT    Câu40: Cho
tử mắc nối tiếp: Điện trở , cuộn cảm và tụ R 1 4 LH   điện
thay
6
    
là A.Cho tần 1  2cos240 12 i t         số góc thay đổi đến
màtrong
áp giữa hai bản  tụ điện đến lúc đó là: A. B. 60cos120 3 Cu tV         452cos120 3 Cu tV          C. . D. . 7 302cos100 12 Cu tV          2 60cos100 3 C tV          Hướng dẫn Khi thì 1  11 1 240.60 4 L ZL      11 1 90 4564545 4515 2 12 LC C R u i ZZ Z i          Khi thay đổi thì  2211 22 601590030LCLC LC ZZZZ ZZ  và . Chọn A 0 0 90.30 60 45 C C UZ U V R  623Cu  
mạch điện xoay chiều gồm ba phần
, có thể
tV
đổi
giá trị
mạch có cộng hưởng điện, biểu thức điện

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.B 7.B 8.A 9.B 10.B 11.C 12.D 13.C 14.D 15.C 16.C 17.D 18.B 19.B 20.D 21.D 22.D 23.B 24.A 25.C 26.D 27.B 28.B 29.D 30.D 31.C 32.A 33.B 34.D 35.C 36.A 37.C 38.C 39.A 40.A

ĐỀ VẬT LÝPHAN ĐĂNG LƯU –HCM2022-2023

Câu1: Tại một điểm, đại lương đo bằng lượng năng lượng màsóngâm truyền qua một đơn vị diện tích

đặt tại điểm đó, vuônggóc với phương truyền sóngtrong một đơn vị thời gianlà

A. mức cường độ âm. B. cường độ âm C. độ to của âm. D. độ cao của âm.

Câu2: Tác dụng của cuộn cảm thuần với dòng điện xoay chiều là

A. ngăn cản hoàntoàndòng điện xoay chiều.

B. chỉ chophépdòng điện đi quatheo một chiều.

C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

Câu3: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trờ và cuộn dây thuần u=U0cos��t R

cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là L

A. B. C. D. R2+ ωL2 R2+ ω2L2 R2- ω2L2 R2+ ω2L

Câu4: Một sóngâmcóchukì8ms.Sóngâm nảy

A. Làâmnghe được. B. là hạ âm

C. làsiêuâm D. truyền được trongchânkhông

Câu5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức (V).Giá trị ��=220������100����

hiệu dụng của điện ápnàylà

A. B. C. D. 110V 110 2V 220 2V 220V

Câu6: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm Nếu cảm kháng bằng thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanhpha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. nhanhpha so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm.

C. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

D. nhanhpha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu7: Sóng truyền trên một sợi dâycó một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn cósóng dừng trêndây

thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu8: Sóngsiêuâm

A. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

B. truyền được trongchânkhông.

C. không truyền được trongchânkhông.

B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

D. truyền trongkhôngkhínhanh hơn trong nước.

Câu9: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là . Cường độ hiệu i=I0cos(����+��)

dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A. B.

C.D. I=2I0 I= I0 2 I=I0 2 I= I0 2

Câu10: Khicósóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trícân bằng của một bụng sóng

đến một nút gần nó nhất bằng

A. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu11: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòacùngphatheo phương thẳng đứng. Coibiên

độ dao động không đổi khisóng truyền đi. Trên mặt nước, trongvùnggiaothoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của haisóng từ hai nguồn truyền tới M bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

�� ���� ��
π 2
π 2
π 4
π 4

C. một số nguyên lần bước sóng D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu12: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóngvàdao động cùngpha với. nhau gọi là

A. bước sóng. B. chu kỳ. C. vận tốc truyền sóng.D. độ lệch pha.

Câu13: Một âmcó tần số xác định lần lượt truyền trongnhôm, nước, khôngkhí với tốc độ tương ứng là Nhận định nàosau đây là đúng? v1,v2,v3

A. B. C. D. v2>v1>v3 v2>v3>v1 v3>v2>v1 v1>v2>v3

Câu14: Một sóngâm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 10000 lần cường

độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. dB B. dB C. dB D. 20dB 10 40 100

Câu15: Đặt điện ápu vàohai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện Cthì cường độ dòng điện tức =��0cosωt

thời chạy trong mạch lài.Phát biểu nàosau đây là đúng?

A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện ápu. π 2

B. Ở cùng thời điểm, điện ápu chậm pha so với dòng điện . π 2 i

C. Dòng điện iluôncùngpha với điện ápu.

D. Dòng điện iluôn ngược pha với điện ápu.

Câu16: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lthì biểu thức ��=��0cos����

của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. B. i= U0 ωLcos⁡(ωtπ 2) i= U0 ωLcosωt

C. D. i= ωLU0cos(ωtπ 2) i= ωLU0cosωt

Câu17: Trên một sợi dâyABdài ,hai đầu cố định, đang cósóng dừng với tần số 25Hz. Biết tốc 1,2m

độ truyền sóngtrên đây là . Số bụng sóngtrêndâylà 10m/s

A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.

Câu18: Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết �� khoảng cách d. Độ lệch pha của haidao động tại hai điểm và là ����= Δ�� �� �� A. B. C.

Δφ =

Câu19: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức (ttính bằng giây). i=5 2cos(100��t+ �� 4)

Cường độ tức thời tại thời điểm là t=20,22s A. (A). B. (A). C. . D. (A) 5 2 -5 5(A) -5 2

Câu20: Một sóngâm truyền trongkhôngkhí,các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, bước sóngvà chu kỳ sóng. Đại lương phụ thuộc vào tốc độ truyền sónglà

A. chu kỳ sóng. B. tần số sóng. C. biên độ sóng D. bước sóng

Câu21: Một sóngâm truyền từ khôngkhívào nước thì

A. tần số và bước sóng đều khôngthay đổi.

B. tần số thay đổi, còn bước sóngkhôngthay đổi

C. tần số và bước sóng đều thay đổi.

D. tần số khôngthay đổi, còn bước sóngthay đổi.

Câu22: Haiâmcócùng độ caolàhaiâmcócùng

A. tần số. B. mức cường độ âm. C. biên đô. D. cường độ âm. Câu23: Phát biểu nàosau đây là đúng khinói về sóng cơ học?

A. Sóngnganglàsóngcó phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng dọc làsóngcó phương dao động vuônggóc với phương truyền sóng.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. Sóng dọc làsóngcó phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D.
2πλ V
Δφ = 2πd λ Δφ = πd λ
Δφ = πλ d

D. Sóng cơ học truyền được trongchânkhông.

Câu24: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong u=U0cos(��t)

mạch là .Giá trị của bằng i=I0cos⁡(ωt + φi) φi

Câu25: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch có ,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn R mạch không phụ thuộc vào

A. điện áp hiệu dụng đặt vàohai đầu đoạn mạchB. điện trở thuần của đoạn mạch.

C. tần số của điện áp đặt vàohai đầu đoạn mạchD. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

Câu26: Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện RLCkhôngphânnhánh một điện ápu =220cos(���� �� 2)(��)

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là .Công suất tiêu i=2 2cos(��t �� 4)(A)

thụ của đoạn mạch nàylà

A. W. B. C. D. 220W 220 2 440W 440 2W

Câu27: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm 200Ω thuần và tụ điện. Dòng điện trong đoạn mạch là (A).Công suất tiêu thụ của đoạn ��=cos100���� mạch là

A. . B. C. D. . 200W 100W 200 2 400.W

Câu28: Một sóng truyền trong một môi trường với tốc độ vàcó bước sóng . Tần số của 110m/s 0,5m sóng đó là A. B. C. D. 440Hz 220Hz 55Hz 27,5Hz

Câu29: Trên mặt thoáng của một chất lỏng cóhai nguồn sóng kết hợp Avà dao động theo phương B thẳng đứng với phương trình ( tính bằng tính bằng ). Tốc độ truyền uA=uB=4cos20��t u cm,t s sóngtrên mặt chất lỏng là .Coibiên độ sóngkhông đổi khisóng truyền đi. Xét điểm M 30cm/s

ở mặt thoángcách và những khoảng lần lượt là .Biên độ dao động A B d1=11cm,d2=9cm

của phần tử chất lỏng tại là M

A. . B. . C. . D. . 4cm 0cm 8cm 2cm

Câu30: 入 Mạch điện xoay chiều khôngphânnhánh gồm: điện trở thuần Rvà cuộn dây thuần cảm L.

Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện ápxoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch vàhai đầu cuộn dâythì số chỉ của vôn kế tương ứng là và . Biết . Hệ số công suất của mạch điện là U

Câu31: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối 40 3Ω tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Dungkháng của tụ điện bằng

Câu32: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùngbiên độ, cùngpha,cùng tần số được đặt tại hai điểm và cáchnhau 25Hz S1 S2

. Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước là .Xétcác điểm trên mặt nước thuộc đường tròn

đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một

ngắn nhất bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. . B. . C. D. π 2π 2 3π 43π 4
2UL A. B. C. D. cosφ =1 cosφ = 1 2 cosφ = 3 2 cosφ = 2 2
UL U=
�� 6
A. B. C. D. 20 3Ω 40 3Ω 40 3 3 Ω 40Ω
14
cm 75
tâm ,bánkinh , điểm mà phần tử tại
S1 ��1��2 ��2 đoạn
A. B. C. D.
1,5cm 2cm
cm/s
26cm 1cm

Câu33: Đặt điện áp

��=100 2cos(100����)

(V)vàohai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối

tiếp với một tụ điện códungkháng . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở 50Ω đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. 2(A). B. C. D. 1(A) 2 2(A) 2(A)

Câu34: Trongthí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài0,6m với hai đầu cố định, người ta quansát thấy ngoàihai đầu dây cố định còncó một điểm kháctrêndâykhôngdao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là . Vận tốc truyền sóngtrên 0,02s

dâylà

A. B. C D. 8m/s 15��/�� 12��/�� 4��/��

Câu35: Một sóngcó tần số 50Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 20m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương màdao động của các phần từ môi trường tại đó lệch phanhau Ox ��

bằng /4

A. B. C. D. 20cm 10cm 5cm 60cm

Câu36: Tại điểm trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòatheo phương thẳng đứng với tần

số f.Khi đó trên mặt nước hìnhthành hệ sóngtròn đồng tâm . Tại hai điểm ,N nằm cáchnhau S M

2cmtrên đường thẳng đi qua luôndao động vuôngpha với nhau. Biết tốc độ truyền sóngtrên S

mặt nước là80 và tần số của nguồn dao động đó giá trị trong khoảng từ đến cm/s 48Hz 64Hz

Tần số dao động của nguồn là

A. . B. 50Hz

D. 56Hz 48Hz

C. 64Hz

Câu37: Trên mặt chất lỏng cóhai nguồn sóngAvàBcáchnhau24cm,dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (ttính bằng s). Tốc độ truyền sóngtrên mặt chất ����=����=3cos40���� lỏng là1m/s.Trên đoạn thẳng AB, số điểm cóbiên độ dao động cực tiểu là

A. 9 B. 10 C. 11 D. 8

Câu38: Đặt một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đổi và tần số fthay đổi được vào một tụ điện. Khi Hzthì cường độ dòng điện qua tụ điện cógiá trị hiệu dụng bằng 3(A).Khi ��=50

thì cường độ dòng điện qua tụ điện cógiá trị hiệu dụng bằng =60����

A. 4,5(A) B. C. 3,6(A) D. 2,5(A) 2,0(A)

Câu39: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần ��= 1 �� ����

R =100Ω u=200cos(100πt + π 2) thức cường độ dòng điện trong mạch là

. Đặt vàohai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều (V). Biểu

A. B. i= 2cos(100πt + π 4)(A) i= 2cos(100πtπ 6)(A)

C. D. . i=cos(100πt + π 2)(A) i=cos(100πtπ 4)(A)

Câu40: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 50Hz.Xét5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phíaso với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm . 2m

Tốc độ truyền sóng lạ

A. 12m/s B. 30m/s C. 25m/s D. 15m/s

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

��
��

ĐỀ VẬT LÝPHAN ĐĂNG LƯU –HCM2022-2023

Câu1: Tại một điểm, đại lương đo bằng lượng năng lượng màsóngâm truyền qua một đơn vị diện tích

đặt tại điểm đó, vuônggóc với phương truyền sóngtrong một đơn vị thời gianlà

A. mức cường độ âm. B. cường độ âm C. độ to của âm. D. độ cao của âm.

Hướng dẫn

. Chọn B P I S 

Câu2: Tác dụng của cuộn cảm thuần với dòng điện xoay chiều là

A. ngăn cản hoàntoàndòng điện xoay chiều.

B. chỉ chophépdòng điện đi quatheo một chiều.

C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

Hướng dẫn càng lớn khifcàng lớn. Chọn D 2 L ZLfL 

Câu3: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trờ và cuộn dây thuần u=U0cos��t R

cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là L

. Chọn B 22 LZRZ 

Câu4: Một sóngâmcóchukì8ms.Sóngâm nảy

A. Làâmnghe được. B. là hạ âm

C. làsiêuâm D. truyền được trongchânkhông

3 11 125 810f Hz T

Hướng dẫn

Chọn A

Câu5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức (V).Giá trị ��=220������100����

hiệu dụng của điện ápnàylà

A. B. . C. . D. 110V 110 2V 220 2V 220V

Hướng dẫn (V). Chọn A 0220 1102 22 U U

Câu6: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nếu cảm kháng bằng thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanhpha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. nhanhpha so với điện áp ở hai đầu cuộn cảm.

C. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

D. nhanhpha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu7: Sóng truyền trên một sợi dâycó một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn cósóng dừng trêndây

thì chiều dài của sợi dây phải bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

A. B. C. D. R2+ ωL2 R2+
R2- ω2L2 R2+ ω2L
ω2L2
Hướng dẫn

�� ���� ��
π 2
π 2
π 4
π 4 Hướng dẫn
C tan1 4 LZ R    
Chọn

Hướng dẫn

Chọn D

Câu8: Sóngsiêuâm

A. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

B. truyền được trongchânkhông.

C. không truyền được trongchânkhông.

D. truyền trongkhôngkhínhanh hơn trong nước.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu9: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là . Cường độ hiệu i=I0cos(����+��)

dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A. B. C.D. I=2I0 I= I0 2 I=I0 2 I= I0 2

Hướng dẫn

Chọn B

Câu10: Khicósóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trícân bằng của một bụng sóng

đến một nút gần nó nhất bằng

A. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

Chọn C

B. một số nguyên lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Hướng dẫn

Câu11: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòacùngphatheo phương thẳng đứng. Coibiên

độ dao động không đổi khisóng truyền đi. Trên mặt nước, trongvùnggiaothoa, phần tử tại M

dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của haisóng từ hai nguồn truyền tới M bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu12: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóngvàdao động cùngpha với. nhau gọi là

A. bước sóng. B. chu kỳ. C. vận tốc truyền sóng.D. độ lệch pha.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu13: Một âmcó tần số xác định lần lượt truyền trongnhôm, nước, khôngkhí với tốc độ tương ứng là Nhận định nàosau đây là đúng? v1,v2,v3

A. B. C. D. v2>v1>v3 v2>v3>v1 v3>v2>v1 v1>v2>v3

Hướng dẫn

Rắn > lỏng >khí, Chọn D

Câu14: Một sóngâm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 10000 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là

dB B. dB C. dB

20dB 10 40 100 Hướng dẫn

10log10log1000040 I

dB

. Chọn B

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A.
D.
0
L
I    Câu15: Đặt điện ápu vàohai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện Cthì cường độ dòng điện tức =��0cosωt thời chạy trong mạch lài.Phát biểu nàosau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với điện ápu. π 2

B. Ở cùng thời điểm, điện ápu chậm pha so với dòng điện . π 2 i

C. Dòng điện iluôncùngpha với điện ápu.

D. Dòng điện iluôn ngược pha với điện ápu. Hướng dẫn

Chọn B

Câu16: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lthì biểu thức ��=��0cos����

của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. B. i= U0 ωLcos⁡(ωtπ 2) i= U0 ωLcosωt

C. D. i= ωLU0cos(ωtπ 2) i= ωLU0cosωt

UU I ZL   /2

Hướng dẫn vài trễ pha so với u. Chọn A 00 0 L

Câu17: Trên một sợi dâyABdài ,hai đầu cố định, đang cósóng dừng với tần số 25Hz. Biết tốc 1,2m

độ truyền sóngtrên đây là . Số bụng sóngtrêndâylà 10m/s

A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.

dẫn

Câu18: Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết

khoảng cách d. Độ lệch pha của haidao động tại hai điểm và là ����= Δ�� �� ��

A. B. . C. . D. . Δφ =

Câu19: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức (ttính bằng giây). i=5 2cos(100��t+ �� 4)

Cường độ tức thời tại thời điểm là t=20,22s

Hướng dẫn

(A). Chọn C 52cos10020,225 4 i  

Câu20: Một sóngâm truyền trongkhôngkhí,các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, bước sóngvà chu kỳ sóng. Đại lương phụ thuộc vào tốc độ truyền sónglà

A. chu kỳ sóng. B. tần số sóng. C. biên độ sóng D. bước sóng

Hướng dẫn

Câu21: Một sóngâm truyền từ khôngkhívào nước thì

A. tần số và bước sóng đều khôngthay đổi.

B. tần số thay đổi, còn bước sóngkhôngthay đổi

C. tần số và bước sóng đều thay đổi.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D. tần số khôngthay đổi, còn bước sóngthay đổi. Hướng dẫn

Hướng
10 0,4 25 v m f  . Chọn D 0,4 .1,2.6 22 lk kk  
��
2πλ V
d Δφ = 2πd λ Δφ = πd λ
Δφ = πλ
Hướng dẫn Chọn C
A. (A). B. (A). C. D. (A) 5 2 -5 5(A) -5 2
   
 

Chọn D v f 

với fkhông đổi vàvthay đổi thì thay đổi. Chọn D v f  

Câu22: Haiâmcócùng độ caolàhaiâmcócùng

A. tần số. B. mức cường độ âm. C. biên đô.

Chọn A

D. cường độ âm.

Hướng dẫn

Câu23: Phát biểu nàosau đây là đúng khinói về sóng cơ học?

A. Sóngnganglàsóngcó phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng dọc làsóngcó phương dao động vuônggóc với phương truyền sóng.

C. Sóng dọc làsóngcó phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng cơ học truyền được trongchânkhông.

Hướng dẫn

Chọn C

Câu24: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong u=U0cos(��t)

mạch là .Giá trị của bằng i=I0cos⁡(ωt + φi) φi

dẫn i sớm pha hơn ulà . Chọn A /2

Câu25: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch có ,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn R

mạch không phụ thuộc vào

A. điện áp hiệu dụng đặt vàohai đầu đoạn mạchB. điện trở thuần của đoạn mạch.

C. tần số của điện áp đặt vàohai đầu đoạn mạchD. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

dẫn

Câu26: Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện RLCkhôngphânnhánh một điện ápu =220cos(���� �� 2)(��)

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là .Công suất tiêu i=2 2cos(��t �� 4)(A)

thụ của đoạn mạch nàylà

Câu27: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm 200Ω thuần và tụ điện. Dòng điện trong đoạn mạch là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

(A).Công suất tiêu thụ của đoạn

A. B. C. D. π 2π 2 3π 43π 4 Hướng
2 2 cos 1 R RL C          
Hướng
. Chọn A
A. W. B.
C.
D. 220W 220
440W 440 2W Hướng dẫn . Chọn D 220 cos2cos220 224 PUI W       
.
.
2
mạch là A. . B. C. D. . 200W 100W 200 2 400.W Hướng dẫn (W). Chọn B 2 1 200100 2 PIR   
độ vàcó bước sóng . Tần số của 110m/s 0,5m sóng đó là A. B. C. D. 440Hz 220Hz 55Hz 27,5Hz Hướng dẫn
��=cos100����
Câu28: Một sóng truyền trong một môi trường với tốc

fv Hz



, Chọn B 110 220 0,5

Câu29: Trên mặt thoáng của một chất lỏng cóhai nguồn sóng kết hợp Avà dao động theo phương B

thẳng đứng với phương trình ( tính bằng tính bằng ). Tốc độ truyền uA=uB=4cos20��t u cm,t s

sóngtrên mặt chất lỏng là .Coibiên độ sóngkhông đổi khisóng truyền đi. Xét điểm M 30cm/s

ở mặt thoángcách và những khoảng lần lượt là .Biên độ dao động A B d1=11cm,d2=9cm

của phần tử chất lỏng tại là M

A. . B. . C. . D. . 4cm 0cm 8cm 2cm Hướng dẫn

. Chọn A

Câu30: 入 Mạch điện xoay chiều khôngphânnhánh gồm: điện trở thuần Rvà cuộn dây thuần cảm L. Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện ápxoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch vàhai đầu cuộn dâythì số chỉ của vôn kế tương ứng là và . Biết Hệ số công suất của

40

Câu31: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ

Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Dungkháng của tụ điện bằng



. Chọn D

Câu32: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùngbiên độ, cùngpha,cùng tần số được đặt tại hai điểm và cáchnhau 25Hz

Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước là .Xétcác điểm trên mặt nước thuộc đường tròn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

    
  12 119 2cos2.4.cos4 3 dd Aa cm      
22 303 20 v cm
mạch điện là U UL U= 2UL A. B. C. D. cosφ =1 cosφ = 1 2 cosφ = 3 2 cosφ = 2 2 Hướng dẫn . Chọn D 11 sin cos 22 LU U  
điện
�� 6
A. B. C. D. 20 3Ω 40 3Ω 40 3 3 Ω 40Ω Hướng dẫn
mắc nối
3Ω tiếp.
C
tantan 40 6403
C C Z Z Z R 
S1
14
S2
cm 75cm/s tâm ,bánkinh ,
S1 ��1��2 ��2 đoạn ngắn
bằng A. . B. . C. . D. . 26cm 1cm 1,5cm 2cm Hướng dẫn 75 3 25 v cm f  . Chọn D 12 12 2 2 14 4,7414432 3 SS dd ddcm   Câu33: Đặt điện áp (V)vàohai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối ��=100 2cos(100����) tiếp với một tụ điện códungkháng . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở 50Ω đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 2(A). B. . C. D. 1(A) 2 2(A) 2(A)
điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một
nhất

(A). Chọn C

Câu34: Trongthí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài0,6m với hai đầu cố định, người ta quansát thấy ngoàihai đầu dây cố định còncó một điểm kháctrêndâykhôngdao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là . Vận tốc truyền sóngtrên 0,02s

8m/s 15��/�� 12��/�� 4��/��

22 lk m

0,020,04

. Chọn A 0,615/ 0,04

Câu35: Một sóngcó tần số 50Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 20m/s. Khoảng cách giữa hai điểm

nhau nhất trên phương màdao động của các phần từ môi trường tại đó lệch phanhau Ox ��/4

Câu36: Tại điểm trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòatheo phương thẳng đứng với tần

số f.Khi đó trên mặt nước hìnhthành hệ sóngtròn đồng tâm . Tại hai điểm ,N nằm cáchnhau S M

2cmtrên đường thẳng đi qua luôndao động vuôngpha với nhau. Biết tốc độ truyền sóngtrên S

mặt nước là80 và tần số của nguồn dao động đó giá trị trong khoảng từ đến . cm/s 48Hz 64Hz

Tần số dao động của nguồn là

64Hz

Câu37: Trên mặt chất lỏng cóhai nguồn sóngAvàBcáchnhau24cm,dao động theo phương thẳng

với phương trình (ttính bằng s). Tốc độ truyền sóngtrên mặt chất ����=����=3cos40����

là1m/s.Trên đoạn thẳng AB, số điểm cóbiên độ dao động cực tiểu là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Hướng dẫn max 50CPRZ
2222 100
5050C U I RZ     
2
dâylà A. B.
D.
Hướng
  
C
dẫn .0,62.0,6
2 T sTs
v ms T  
gần
bằng A. B. C. D. 20cm 10cm 5cm 60cm Hướng dẫn 20 0,440 50 v mcm f 
22 5 440 d ddcm  
. Chọn B
��
A. B.
C.
D.
Hướng dẫn Chọn B 4864 80 2 1,21,61,2550 40 f v fdkkkk kk fHz f f    
50Hz
56Hz 48Hz
A. 9 B.
C.
D.
Hướng
22 .100.5 40 v cm        có cực
B 24 4,8 5 AB  5.210 
đứng
lỏng
10
11
8
dẫn
tiểu. Chọn

Câu38: Đặt một điện ápxoay chiều cógiá trị hiệu dụng không đổi và tần số fthay đổi được vào một tụ

điện. Khi Hz thì cường độ dòng điện qua tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng 3 (A). Khi ��=50 thì cường độ dòng điện qua tụ điện cógiá trị hiệu dụng bằng

A. 4,5(A) B. C. 3,6(A) D. 2,5(A) 2,0(A)

Hướng dẫn . Chọn C

Câu39: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối

cường độ dòng điện trong mạch là

A. B. i= 2cos(100πt + π 4)(A) i= 2cos(100πtπ 6)(A)

C. D. . i=cos(100πt + π 2)(A) i=cos(100πtπ 4)(A) Hướng dẫn

Câu40: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 50Hz.Xét5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phíaso với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 2m

sóng lạ

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

��
=60����
222 2 11
.2 3,6 350 C IfI U IUCUfC IA Z If  
60
thuần ��= 1 �� ���� . Đặt
R = 100Ω
)
tiếp với điện trở
vàohai đầu đoạn mạch một điện ápxoay chiều (V). Biểu
u=200cos(100πt + π 2
thức
1 100.100 L ZL   
200
1001004L u i RZj j        
Chọn A
22
Tốc
A. 12m/s B. 30m/s C. 25m/s D. 15m/s Hướng dẫn 420,5 m m    Chọn C 0,55025/vf ms   BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.A 5.A 6.C 7.D 8.C 9.B 10.C 11.C 12.A 13.D 14.B 15.B 16.A 17.D 18.C 19.C 20.D 21.D 22.A 23.C 24.A 25.A 26.D 27.B 28.B 29.A 30.D 31.D 32.D 33.C 34.A 35.B 36.B 37.B 38.C 39.A 40.C
độ truyền

ĐỀ

VẬT

LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2022-2023

Câu1: Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo dao động điều hòa với biên độ góc

trường .Biên độ dao động của con lắc

Câu2: Đặt vàohai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự

��0cos(2������)

Tác dụng lực vào một con lắc lòxocó tần số dao động riêng .Khicon lắc

động ổn định, tần số dao động của nólà A. B. C.

��

Câu4: Thực hiện thí nghiệm giaothoasóngtrên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp Avà dao B động cùngpha tạo rasóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng . Điểm trên bề mặt �� M

chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ đến hai nguồn bằng ��

A. với B. với �� �� 2 ��=0;±1;±2;… ���� ��=0;±1;±2;…

C. với D. với (��+0,5) �� 2 ��=0;±1;±2;… (��+0,5)�� ��=0;±1;±2;…

Câu5: Trên một sợi dây đàn hồi đang cósóng dừng. Biết sóng truyền trêndâycó bước sóng . Khoảng �� cách giữa hainútsóngliên tiếp trêndâylà

A. B. C. D. ��/2 ��/4 2�� ��

Câu6: Đầu của một sợi dây rất dài được chodao động điều hòa với phương trình tạo O ��=��cos(����) ra sóng truyền trên dây với bước sóng . Phương trình sóng tại điểm trên dây cách một �� M O khoảng do nguồn truyền tới là d O

A. B. ��=��cos(���� 2���� �� ) ��=��cos(����+ 2���� �� )

C. D. ��=��cos(����+ 2���� �� ) ��=��cos(���� 2���� �� )

Câu7: Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng k đang dao động điều hòa. �� Đại lượng được gọi là ��=2�� �� ��

A. tần số của dao động

C. tần số góc của dao động

B. chukì của dao động

D. lực kéo về của dao động

Câu8: Đặt vàohai đầu mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện R L dung mắcnối tiếpđiệnápxoaychiều thìcườngđộdòngđiệnquamạch C ��=�� 2cos(����+����)

có biểu thức . Đại lượng được tính bằng biểu thức có đơn vị là ��=�� 2cos(����+����) �� ��

A. ôm B. vôn(V) C. henri D. ampe(A) (Ω) (H)

Câu9: Một trong những đặc trưng vật lí của sóngâmlà

A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm

Câu10: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm điện áp xoay chiều thì L ��=��0cos(����+����)

dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức cógiá trị bằng ��=��0cos(����+����) ���� ����

A. B. C. D. 0 ��/2 �� ��/2

Câu11: Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng m gắn với lòxocó độ cứng kdao động điều hòa với biên

độ A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ở nơi
tốc �� ��0 trọng
g A. B. C. D. ��0=��0�� ��0=��0�� ��0= �� ��0 ��0= ��0 ��
cógia
cảm điện L ápxoay chiều Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu thức ��=��
����+����) A. B. C. D. �� ��2+��2��2 ��2+��2��2 �� ��2+��2��2 �� �� ��2+��2��2 Câu3:
��
��0 dao
D.
2cos(
=
��
0 ��+��0 |�� ��0|
A. B. C. D. ��=����2 ��= 1 2����2 ��= 1 2��2�� ��= 1 2����

Đặt vàohai đầu cuộn tụ điện có điện dung điện ápxoay chiều

Dòng điện xoay chiều qua điện trở có biểu thức

Một vật dao động điều hòa với phương trình .Li độ của vật là ��=��cos(����+��)

Câu16: Haidao động điều hòa được gọi làcùngphakhi độ lệch pha của haidao động bằng

A. với B. với 2���� ��=0;±1;±2;… (2��+1) �� 4 ��=0;±1;±2;…

C. với D. với (2��+1)�� ��=0;±1;±2;… �� �� 2 ��=0;±1;±2;…

Câu17: Đặt vàohai đầu điện trở thuần điện ápxoay chiều .Vào thời điểm điện áp giữa R ��=��0cos���� hai đầu điện trở có độ lớn thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn

Câu18: Tạo sóng dừng trêndây đàn hồi cóhai đầu cố định chiều dài ,trong đó là bước sóng của AB 4�� �� sóng truyền trêndây.Phát biểu nàosau đây là đúng?

A. điểm cách một đoạn là điểm bụng B. điểm cách một đoạn là điểm nút �� �� 0,5�� �� �� 3,5��

C. điểm cách một đoạn là điểm bụng D. điểm cách một đoạn 2,25 là điểm nút �� �� 2�� �� �� ��

Câu19: Khinói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nàosau đây là đúng?

A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vàobiên độ ngoại lực cưỡng bức

B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vàophaban đầu của lực cưỡng bức

C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức

D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức

Câu20: Khinói về sóng cơ, phát biểu nàosau đây làsai?

A. tốc độ truyền sónglà tốc độ dao động của các phần tử môi trường khicósóng truyền qua

B. sóngnganglàsóngcó phương dao động của các phần tử môi trường vuônggóc với phương truyền sóng

C. bước sónglàquãng đường sóng truyền được trong1chukì

D. khisóng cơ truyền từ môi trường nàysangmôi trường khác, tần số của nókhông đổi

Câu21: Đặt vàohai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có ��

điện dung mắc nối tiếp điện ápxoay chiều Nếu điện dung của tụ điện C ��=��0cos(����+����)

thỏa hệ thức thì ��= 1 ����2

A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện

B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở cógiá trị

C. hệ số công suất mạch bằng 0,5

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D. điện áphai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch

thìdòng C ��=��0cos(����+����) điện qua tụ điện
biểu
Biểu thức liên hệ giữa và là ��=��0cos(����+����) ��0 ��0 A. B. C. D. ��0= ��0 ���� ��0= ��0�� �� ��0=������0 ��0= ��0�� �� Câu13:
. Cường độ dòng
hiệu ��=��0cos
+
) dụng qua điện trở là A. B. C. D. 2��0 ��0 2 ��0 2 ��0 2 Câu14: Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện L dung mắcnối tiếpđiệnápxoaychiều thìcườngđộdòngđiệnquamạch C ��=�� 2cos(����+����) có biểu thức . Biểu thức tínhIlà ��=�� 2cos(����+����) A. B. C. D. ��= �� ��2+(���� 1 ����)2 ��= �� 2 ��2+(���� 1 ����)2 ��= �� 2 ��2+(����+ 1 ����)2 ��= �� ��2+(����+ 1 ����)2 Câu15:
A.
D.
Câu12:
thức
điện
(����
��
B. C.
�� �� �� ��
��0 2 A. B.
2��0 �� ��0 �� ��0 2�� ��0 �� 2
C. D.
��0 2

Câu22: Một vật dao động điều hòatheo phương ngang với phương trình .Phát biểu ��=��cos(����+��) nàosau đây là đúng?

A. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật tăng

B. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, độ lớn gia tốc của vật giảm

C. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật giảm

D. Khi vật đi từ biên về vị trícân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng

Câu23: Khinói về sóngâm,phát biểu nàosau đây làsai?

A. Sóngâmcó tần số nhỏ hơn gọi là hạ âm 16Hz

B. Sóngâmcó tần số lớn hơn gọi làsiêuâm 20kHz

C. Khi truyền từ khôngkhívào chất lỏng bước sóng của sóngâm giảm

D. Sóngâmkhông được truyền trongchânkhông

Câu24: Đặt điện áoxoay chiều có biểu thức Vvàohai đầu một mạch điện ��=220 2cos(100����+ �� 6)

thìdòng điện qua mạch có biểu thức A.Công suất tiêu thụ của mạch ��=2 2cos(100���� �� 6)

điện là

A. B. C. D. 440 2W 440W 880W 220W

Câu25: Đặt vào 2 đầu điện trở điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có biểu thức 20Ω �� .Trong thời gian5phút, nhiệt lượng tỏa ratrên điện trở là =3cos100����A

A. B. C. 12728J D. 450J 18000J 27000J

Câu26: Dao động của một vật là tổng hợp của haidao động điều hòacùng phương có phương trình ��1 và .Biên độ dao động của vật là =4cos(���� �� 3)cm ��2=3cos(����+ 2�� 3)cm

A. B. C. D. 7cm 1cm 3cm 5cm

Câu27: Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng s. Gia tốc lớn ��=4cos(8�� 0,2)cm,t

nhất của vật trongquátrìnhgiao động là

A. B. C. D. 128cm/s2 256cm/s2 32cm/s2 6,4cm/s2

Câu28: Đặt vàohai đầu tụ điện có điện dungC điện ápxoay chiều thìdòng điện ��=100cos(100����)V qua tụ điện cógiá trị hiệu dụng 2A. Điện dung của tụ cógiá trị xấp xỉ

A. B. C. D. 45��F 127��F 90��F 64��F

Câu29: Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo được chodao động điều hòa ở nơi cógia tốc trọng 80cm trường .Chu kỳ dao động của con lắc là 9,8m/s2

A. B. C. D. 0,9s 18s 22s 1,8s

Câu30: Một sóng cơ có tần số truyền trongmôi trường với tốc độ . Bước sóng của sóngnày 5Hz 10m/s là

A. B. C. D. 0,5m 50m 15m 2m

Câu31: Biết cường độ thiâm chuẩn là .Khi cường độ âm tại một điểm là thì 10 12W/m2 10 7W/m2

mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. B. C. D. 70dB 50dB 60dB 80dB

Câu32: Một con lắc lòxo gồm vật có khối lượng 200 gắn vàolòxocó độ cứng k được chodao động

điều hòa.Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện được 20dao động toàn phần. Độ cứng 15s

của lòxocógiá trị xấp xỉ

Câu33: Một vật khối lượng đang thực hiện dao động 400g

điều hòa. Đồ thị bênmô tả động năng của vật theo ����

thời gian . Lấy .Biên độ dao động của vật là

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. 4,4N/m 14N/m 197N/m 19,4N/m
�� ��2=10 A. B. 4
cm 2,0
2
cm

C. D. 4,0cm 8,0cm

Câu34: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cóhai nguồn dao động cùngphatheo phương thẳng đứng ��1 ��2

phátrahaisóng kết hợp có bước sóng

.Trongvùnggiaothoa, là điểm các và lần 1,5cm �� ��1 ��2

lượt là và . Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vângiaothoa cực 6cm 12cm �� ��1��2

đại là

A. 4 B. 5

C. 2

D. 3

Câu35: Tác dụng lực cưỡng bức N lần lượt vàocáccon lắc đơn có chiều dàidâytreo ��=5cos(7��+0,5)

��1=10cm,��2=20cm,��3=30cm ��4=40cm

,và . Biết gia tốc rơi tự do ở nơi treocáccon lắc

là .Con lắc dao động với biên độ lớn nhất có chiều dàilà 9,8m/s2

Câu36: Một học sinh tạo sóng dừng trêndây đàn hồi dài bằng cáchrung một đầu dây với tần số 4m 5 , đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinhnày đếm được trêndâycó5 điểm đứng yên Hz khôngdao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

Câu37: Đặt điện ápxoay chiều có biểu thức vàohai đầu đoạn mạch gồm điện ��=200 2cos(100����)V trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc ��=50Ω 1/��H C nối tiếp. Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có độ lón bằng . Điện áp �� 200V hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi đó là

A. B. C. D. 100V 400V 200 2V 200V

Câu38: Đầu của sợi dây đàn hồi rất dàidao động với phương trình tạo rasóng O ��=��cos10����(cm) ngang truyền trêndây với tốc độ . và là phần tử trêndây,trong đó gần hơn 3,6m/s M N M O N trongquátrìnhdao động của và khicósóng truyền qua, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất M N giữa và lần lượt là và .Vào thời điểm qua vị trícân bằng theo chiều dương M N 12cm 8 3cm M

thì tốc độ của cógiá trị xấp xỉ bằng N

A. B. C. D. 377cm/s 189cm/s 63cm/s 109cm/s

Câu39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động

điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là và . ��1 ��2

Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và ��1 ��2

theo thời gian . Chọn gốc thế năng tại vị trícân bằng. ��

Vào thời điểm , tỉ số giữa động năng và thế ��=0,55s

năng của vật cógiá trị gần nhất với giá trị nàosau đây

A. 0,24 B. 0,80 C. 4,20 D. 1,29

Câu40: Để xác định độ tự cảm L của một cuộn dây, một học sinh mắc mạch điện gồm cuộn dâynày nối tiếp với ampe kế, sau đó mắc vàohai đầu đoạn mạch nàyvào nguồn điện

điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng U

tần số thay đổi được. Lần lượt thay đổi giá trị của fvà f đọc số chỉ tương ứng trênampe kế. Dùngcác số liệu đo

được, học này vẽ đồ thị của theo vàthu được sinh ��2 ��2 ��2

đồ thị như hìnhbên.Giá trị trungbình của Llà

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. C. D. ��3 ��4 ��2 ��1
A. B. C. D.
m/s 0,4m/s
8m/s 5m/s 10
A. B. C. D. 0,04H 0,51H 0,25H 0,2H

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2022-2023

Câu1: Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo dao động điều hòa với biên độ góc ở nơi cógia tốc

trường .Biên độ dao động của con lắc là

Hướng dẫn

Chọn B

Câu2: Đặt vàohai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm

Câu3: Tác dụng lực vào một con lắc lòxocó tần số dao động riêng .Khicon lắc

=��0cos(2������) ��0 dao động ổn định, tần số dao động của nólà

Hướng dẫn

Chọn A

Câu4: Thực hiện thí nghiệm giaothoasóngtrên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp Avà dao B

động cùngpha tạo rasóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng . Điểm trên bề mặt �� M

chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ đến hai nguồn bằng ��

A. với B. với �� �� 2 ��=0;±1;±2;… ���� ��=0;±1;±2;…

C. với D. với (��+0,5) �� 2 ��=0;±1;±2;… (��+0,5)�� ��=0;±1;±2;…

Hướng dẫn

Chọn B

Câu5: Trên một sợi dây đàn hồi đang cósóng dừng. Biết sóng truyền trêndâycó bước sóng . Khoảng �� cách giữa hainútsóngliên tiếp trêndâylà

A. B. C. D. ��/2 ��/4 2�� ��

Hướng dẫn

Chọn A

Câu6: Đầu của một sợi dây rất dài được chodao động điều hòa với phương trình tạo O ��=��cos(����)

ra sóng truyền trên dây với bước sóng . Phương trình sóng tại điểm trên dây cách một �� M O

khoảng do nguồn truyền tới là d O

A. B. ��=��cos(���� 2���� �� ) ��=��cos(����+ 2���� �� )

C.

D. ��=��cos(����+ 2���� �� ) ��=��cos(���� 2���� �� )

Hướng dẫn

Chọn D

Câu7: Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng gắn vàolòxocó độ cứng k đang dao động điều hòa. ��

Đại lượng được gọi là ��=2�� �� ��

A. tần số của dao động

C. tần số góc của dao động

Chọn B

B. chukì của dao động

D. lực kéo về của dao động

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Hướng dẫn

�� ��0 trọng
g A. B. C. D. ��0=��0�� ��0=��0�� ��0= �� ��0 ��0= ��0 ��
thuần có độ tự cảm điện L ápxoay chiều . Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu thức ��=��
����) A. B. C. D. �� ��2+��2��2 ��2+��2��2 �� ��2+��2��2 �� �� ��2+��2��2 Hướng
. Chọn D 22 cos L RR ZRZ 
A.
D. ��
�� ��0|
2cos(����+
dẫn
��
B. C.
��0 ��+��0 |

Câu8: Đặt vàohai đầu mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện R L dung mắcnối tiếpđiệnápxoaychiều

thìcườngđộdòngđiệnquamạch C ��=�� 2cos(����+����)

��=�� 2cos(����+����)

có biểu thức . Đại lượng được tính bằng biểu thức có đơn vị là

A. ôm B. vôn(V) C. henri D. ampe(A) (Ω) (H)

Hướng dẫn

. Chọn A U Z I 

Câu9: Một trong những đặc trưng vật lí của sóngâmlà

A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm

Hướng dẫn

Chọn D

Câu10: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm điện áp xoay chiều thì L ��=��0cos(����+����)

dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức cógiá trị bằng ��=��0cos(����+����)⋅���� ����

A. B. C. D. 0 ��/2 �� ��/2

Hướng dẫn u sớm pha hơn ilà . Chọn C /2

Câu11: Một con lắc lòxo gồm vật khối lượng m gắn với lòxocó độ cứng kdao động điều hòa với biên

độ A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức

B. C. D. ��=����2 ��

Câu12: Đặt vàohai đầu cuộn tụ điện có điện dung điện ápxoay chiều thìdòng C ��=��0cos(����+����)

Câu14: Đặt vàohai đầu đoạn mạch điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện L dung mắcnối tiếpđiệnápxoaychiều thìcườngđộdòngđiệnquamạch

��=�� 2cos(����+����)

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

��
��
= 1 2����2 ��= 1 2��2�� ��= 1 2���� Hướng dẫn Chọn B
A.
qua tụ điện có biểu thức . Biểu thức liên hệ giữa và là ��=��0cos(����+����) ��0 ��0 A. B. C. D. ��0= ��0 ���� ��0= ��0�� �� ��0=������0 ��0= ��0�� �� Hướng dẫn Chọn C 0 0 0 C U I CU Z  Câu13:
��=
dụng qua điện
A. B. C. D. 2��0 ��0 2 ��0 2 ��0 2 Hướng dẫn Chọn B 0 2 I I
có biểu thức Biểu thức tínhIlà ��=�� 2cos(����+����) A. B. C. D. ��= �� ��2+(���� 1 ����)2 ��= �� 2 ��2+(���� 1 ����)2 ��= �� 2 ��2+(����+ 1 ����)2 ��= �� ��2+(����+ 1 ����)2 Hướng dẫn . Chọn A 2 2 LC U U I ZRZZ   Câu15: Một vật dao động điều hòa với phương trình .Li độ của vật là ��=��cos(����+��)
điện
Dòng điện xoay chiều qua điện trở có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu
��0cos(����+��)
trở là
C

Hướng dẫn

Chọn D

Câu16: Haidao động điều hòa được gọi làcùngphakhi độ lệch pha của haidao động bằng

A. với B. với 2���� ��=0;±1;±2;… (2��+1) �� 4 ��=0;±1;±2;…

C. với D. với (2��+1)�� ��=0;±1;±2;… �� �� 2 ��=0;±1;±2;…

Hướng dẫn

Chọn A

Câu17: Đặt vàohai đầu điện trở thuần điện ápxoay chiều .Vào thời điểm

Câu18: Tạo sóng dừng trêndây đàn hồi cóhai đầu cố định chiều dài ,trong đó là bước sóng của AB 4�� �� sóng truyền trêndây.Phát biểu nàosau đây là đúng?

A. điểm cách một đoạn là điểm bụng B. điểm cách một đoạn là điểm nút �� �� 0,5�� �� �� 3,5��

C. điểm cách một đoạn là điểm bụng D. điểm cách một đoạn 2,25 là điểm nút �� �� 2�� �� �� �� Hướng dẫn

CáchAnguyên lần lànút,cáchnútAbánnguyên lần bụng. Chọn B 0,5 0,5

Câu19: Khinói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nàosau đây là đúng?

A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vàobiên độ ngoại lực cưỡng bức

B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vàophaban đầu của lực cưỡng bức

C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức

D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức Hướng dẫn

Chọn C

Câu20: Khinói về sóng cơ, phát biểu nàosau đây làsai?

A. tốc độ truyền sónglà tốc độ dao động của các phần tử môi trường khicósóng truyền qua

B. sóngnganglàsóngcó phương dao động của các phần tử môi trường vuônggóc với phương truyền sóng

C. bước sónglàquãng đường sóng truyền được trong1chukì

D. khisóng cơ truyền từ môi trường nàysangmôi trường khác, tần số của nókhông đổi Hướng dẫn

Chọn A

Câu21: Đặt vàohai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có ��

điện dung mắc nối tiếp điện ápxoay chiều . Nếu điện dung của tụ điện C ��=��0cos(����+����)

thỏa hệ thức thì ��= 1 ����2

A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện

B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở cógiá trị ��0 2

C. hệ số công suất mạch bằng 0,5

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

D. điện áphai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch Hướng dẫn

D.
A. B. C.
�� �� �� ��
điện áp giữa R ��=��0cos���� hai đầu
��0 2 A. B. C. D. 2��0 �� ��0 �� ��0 2�� ��0 �� 2 Hướng dẫn . Chọn C 0 2 uU i RR 
điện trở có độ lớn thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớm

Cộng hưởng . Chọn B

Câu22: Một vật dao động điều hòatheo phương ngang với phương trình .Phát biểu ��=��cos(����+��)

nàosau đây là đúng?

A. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật tăng

B. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, độ lớn gia tốc của vật giảm

C. Khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên, tốc độ của vật giảm

D. Khi vật đi từ biên về vị trícân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng

Hướng dẫn

Chọn C

Câu23: Khinói về sóngâm,phát biểu nàosau đây làsai?

A. Sóngâmcó tần số nhỏ hơn gọi là hạ âm 16Hz

B. Sóngâmcó tần số lớn hơn gọi làsiêuâm 20kHz

C. Khi truyền từ khôngkhívào chất lỏng bước sóng của sóngâm giảm

D. Sóngâmkhông được truyền trongchânkhông

Hướng dẫn

Chọn C

Câu24: Đặt điện áoxoay chiều có biểu thức

��=220 2cos(100����+ �� 6)

đầu một mạch điện

thìdòng điện qua mạch có biểu thức A.Công suất tiêu thụ của mạch

��=2 2cos(100���� �� 6)

vào 2 đầu điện trở điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có biểu thức 20Ω ��

thời gian5phút, nhiệt lượng tỏa ratrên điện

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

U
0 2 R
UU 
v v f 
thì .
Vvàohai
điện là A. B. C. D. 440 2W 440W 880W 220W Hướng dẫn 663ui   (W). Chọn D cos220.2.cos220 3 PUI     Câu25: Đặt
trở là =3cos100����A A. B. C. 12728J D. 450J 18000J 27000J Hướng dẫn (W) 2 23 .2090 2 PIR    Chọn D 9056027000QPt J   Câu26: Dao động của một vật là tổng hợp của haidao động điều hòacùng phương có phương trình ��1 và .Biên độ dao động của vật là =4cos(���� �� 3)cm ��2=3cos(����+ 2�� 3)cm A. B. C. D. 7cm 1cm 3cm 5cm Hướng dẫn . Chọn B 21 12 2 431 33 AAA cm      Câu27: Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng s. Gia tốc lớn ��=4cos(8�� 0,2)cm,t nhất của vật trongquátrìnhgiao động là A. B. C. D. 128cm/s2 256cm/s2 32cm/s2 6,4cm/s2 Hướng dẫn
.Trong

2 max 8.4256/aA cms

Chọn B

Câu28: Đặt vàohai đầu tụ điện có điện dungC điện ápxoay chiều thìdòng điện ��=100cos(100����)V

tụ điện cógiá trị hiệu dụng 2A. Điện dung của tụ cógiá trị xấp xỉ

Câu29: Một con lắc đơn có chiều dàidâytreo được chodao động điều hòa ở nơi cógia tốc trọng 80cm trường .Chu kỳ dao động của con lắc là 9,8m/s2 A. B. C. D. 0,9s 18s 22s 1,8s Hướng dẫn Chọn D 20,821,8 9,8 l T s g 

Câu30: Một sóng cơ có tần số truyền trongmôi trường với tốc độ Bước sóng của sóngnày 5Hz 10m/s là

A. B. C. D. 0,5m 50m 15m 2m Hướng dẫn

Câu31: Biết cường độ thiâm chuẩn là .Khi cường độ âm tại một điểm là thì 10 12W/m2 10 7W/m2 mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. B. C. D. 70dB 50dB 60dB 80dB

Hướng dẫn Chọn B

Câu32: Một con lắc lòxo gồm vật có khối lượng 200 gắn vàolòxocó độ cứng k được chodao động điều hòa.Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện được 20dao động toàn phần. Độ cứng 15s

lòxocógiá trị xấp xỉ

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

22

A.
D.
Hướng
100/2 252 2 C U Z I   Chọn C 5 11 91090 100.252C C FF Z      
qua
B. C.
45��F 127��F 90��F 64��F
dẫn
 
10 2 5 v m f 
Chọn D
7 12 0 10 10log10log50 10 I L
I   
dB
của
A. B. C. D. 4,4N/m 14N/m 197N/m 19,4N/m Hướng
20150,75 TsTs  .
20,75214/ m T kNm k k    Câu33: Một
đang
điều hòa. Đồ
thời gian . Lấy .Biên
vật
�� ��2=10 A. B. 4 2cm 2,0cm C. D. 4,0cm 8,0cm Hướng dẫn Từ đến thì vật đi từ biên đến vtcb 0dW maxdW 25 0,20,8 / 4 2 T sTs rads T   
dẫn
Chọn B 0,2
vật khối lượng
thực hiện dao động 400g
thị bênmô tả động năng của vật theo ����
độ dao động của

��1��2

đại là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giữa Mvà đường trung trực có3 cực đại. Chọn D 21126 4 1,5

kMSMS 

Câu35: Tác dụng lực cưỡng bức N lần lượt vàocáccon lắc đơn có chiều dàidâytreo ��=5cos(7��+0,5) ,và . Biết gia tốc rơi tự do ở nơi treocáccon lắc ��1=10cm,��2=20cm,��3=30cm ��4=40cm

là .Con lắc dao động với biên độ lớn nhất có chiều dàilà 9,8m/s2

A. B. C. D. ��3 ��4 ��2 ��1 Hướng dẫn . Chọn C

79,80,220g lmcm l l

Câu36: Một học sinh tạo sóng dừng trêndây đàn hồi dài bằng cáchrung một đầu dây với tần số 4m 5

, đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinhnày đếm được trêndâycó5 điểm đứng yên Hz khôngdao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóngtrêndâylà

A. B. C. D. 8m/s 5m/s 10m/s 0,4m/s Hướng dẫn 442 22 lk m   

. Chọn C 2510/vf ms  

DẠYKÈMQUYNHƠN

Câu37: Đặt điện ápxoay chiều có biểu thức vàohai đầu đoạn mạch gồm điện ��=200 2cos(100����)V

trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc ��=50Ω 1/��H C nối tiếp. Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có độ lón bằng Điện áp

200V hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi đó là

��=��cos10����(cm)

Đầu của sợi dây đàn hồi rất dàidao động với phương trình tạo rasóng

OFFICIAL Chọn D 2 22 3 2 max 1 15 80100,4 0,088 2 22 d WmA AAmcm        Câu34: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cóhai nguồn dao động cùngphatheo phương thẳng đứng ��1 ��2 phátrahaisóng kết hợp có bước sóng .Trongvùnggiaothoa, là điểm các và lần 1,5cm �� ��1 ��2 lượt là và . Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vângiaothoa cực 6cm 12cm ��
M
 

A. B. C. D. 100V 400V 200 2V 200V Hướng dẫn 1 100100 L ZL    (A) 200 4 50 RU I R  cộng hưởng Chọn B R UU 4100400CLL UUIZ V Câu38:
O
ngang truyền trêndây với tốc độ . và là phần
trêndây,trong đó gần hơn
3,6m/s M N M O N trongquátrìnhdao
M N giữa và lần lượt là và .Vào
theo
dương M N 12cm 8 3cm M thì tốc độ của cógiá trị xấp xỉ bằng N A. B. C. D. 377cm/s 189cm/s 63cm/s 109cm/s Hướng dẫn 22 .3,6.0,7272 10 v mcm       
��
tử
.
động của và khicósóng truyền qua, khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất
thời điểm qua vị trícân bằng
chiều

Câu39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động

điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là và . ��1 ��2

Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và ��1 ��2

theo thời gian . Chọn gốc thế năng tại vị trícân bằng. ��

Vào thời điểm , tỉ số giữa động năng và thế ��=0,55

Câu40: Để xác định độ tự cảm L của một cuộn dây, một học sinh mắc mạch điện gồm cuộn dâynày nối tiếp với ampe kế, sau đó mắc vàohai đầu đoạn mạch nàyvào nguồn điện điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng U tần số thay đổi được. Lần lượt thay đổi giá trị của fvà f đọc số chỉ tương ứng trênampe kế. Dùngcác số liệu đo được, học này vẽ đồ thị của theo vàthu được sinh

đồ thị như hìnhbên.Giá trị trungbình của Llà

DẠYKÈMQUYNHƠN

OFFICIAL M sớm pha hơn Nlà min 22.12 723 d    2 222 22 maxminmax maxmax 8312 43 ddu uucm 2 2222 22 max 2cos4322cos43 3 uAAA AAAcm       KhiMquavtcbthì (cm/s). Chọn D max 3 10.43 109 2222 N N N v A A u v   
năng
A. 0,24
C.
D. 1,29 Hướng dẫn rad/s 25 121,2 3 Tôs T    Xét tại thời điểm thì 0,2 ts  12630370,7137 3 xxx   Tại thời điểm thì 0,55 ts  5 37cos0,550,20,71373,466 3 x cm         . Chọn C 2 2 22 2 2 373,466 4,24 3,466 d t WAx Wx   
s
của vật cógiá trị gần nhất với giá trị nàosau đây
B. 0,80
4,20
��2 ��2 ��2
A. B. C. D. 0,04H 0,51H 0,25H 0,2H Hướng dẫn 2 2222222222 2 4 L UIZrZrLrfL   Đồ thị đi qua gốc tọa độ nên 0r Chọn D 2222 8010450100,2LLH   BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.B 5.A 6.D 7.B 8.A 9.D 10.C 11.B 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.C 18.B 19.C 20.A 21.B 22.C 23.C 24.D 25.D 26.B 27.B 28.C 29.D 30.D 31.B 32.B 33.D 34.D 35.C 36.C 37.B 38.D 39.C 40.D

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẬU GIANG2022-2023

Câu1: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện

áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. lệch phanhau B. ngược phanhau C. cùngphanhau D. lệch phanhau 90o 60o

Câu2: Khungdây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quaytheo từ trường đó nhưng với tốc độ góc

A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.

B. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

C. lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.

D. bằng tốc độ góc của từ trường quay.

Câu3: Một máyphát điện xoay chiều một phacó phần cảm làrôtovà số cặp cực làp.Khirôtoquay đều với tốc độ n(vòng/s)thì từ thôngqua mỗi cuộn dây của stato biến thiên với tần số (tínhtheo đơn vị )là Hz

A. B. C. D. pn. 60 pn 60 n p 60pn

Câu4: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có biểu thức .Giá trị điện áp 2202cos(100)()u tV  hiệu dụng là

A. . B. . C. . D. . 220V 110V 2202V 1102V

Câu5: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp thì R C dungkháng của tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn mạch là CZ

Câu6: Khi một vật dao động điều hòathì đại lượng nàosau đây thay đổi?

A. Chukì. B. Cơ năng. C. Gia tốc: D. Biên độ.

Câu7: Một con lắc lòxo gồm lòxocó độ cứng kvà vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang.Khi vật có tốc độ vthì động năng của con lắc được tính bằng

. C. . D. .

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình tính bằng 2cos(402)()(u txmmx  tính bằng s).Biên độ của sóngnàylà , cmt

Câu9: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu cuộn cảm thuần có độ tự 2cos()()(0,0)uUtVU    

L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là

.

Câu10: Một vật thực hiện đồng thời haidao động điều hoàcùng phương, cùng tần số cóbiên độ lần lượt là và .Biên độ dao động tổng hợp có thể là 5cm8cm

A. . B. . C. .

. 12cm 16cm 18cm 2cm

Câu11: Trongcácdao động tắt dần sau, trương hợp nàothì sự tắt dần nhanhlàcó lợi?

A. Quả lắc đồng hồ.

B. Khungôtôsaukhi đi qua chỗ đường gập ghềnh.

C. Sự dao động của xích đu.

D. Sự đong đưa của chiếc vông.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. , B. C. D. 22 CRZ R  22 R RZ  22 C R RZ  22 CRZ R
A.
B.
1 4
1 2
2
4
21 2
Câu8:
A. B.
D.
2
.
mv
mv
1
mv
mv
C.
4mm mm
mm 40mm
cảm
A.
B. C.
D.
2 . U L UL  2..UL  . U L
.
.
D.

Câu12: Đọ̄ lệch pha của haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số và ngược phanhaula

A. (với B. (với (21) k 0,1,2,)k 2k 0,1,2,)k

C. (với . D. (với ) k 0,1,2,)k (21)2 k  0,1,2,k

Câu13: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu của một đoạn mạch. Gọi ZvàI lần 2cos()() uUtV   

lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Hệ thức nàosau

đây dưng?

A. B. C. D. ZIU  2 ZIU  2 UIZ  UIZ 

Câu14: Một vật dao động điều hòatheo phương trình tính bằng s).Chukìdao động 8cos(4)()(x tcmt

của vật là

A. 2s B. C. 4,5 D. 8,5 0,5s

Câu15: Con lắc lòxodao động điều hòa,khi tăng khối lượng của vật lên4 lần thìchukìdao động sẽ

A. tăng lên2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên4 lần. D. giảm đi 2 lần.

Câu16: Đặt một điện ápxoay chiều có tần số góc vàohai đầu mạch điện gồm điện trở , cuộn cảm  R thuần có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

Câu17: Trongthí nghiệm giaothoasóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và dao AB động cùngphatheo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoaliên tiếp là .Sóng truyền trên mặt nước có bước sónglà 0,5cm

A. . B. 2,. C. 1,0cm. D. . 4,0cm 0cm 0,25cm

2202cos 3 t    

Câu18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u (V)vàohai đầu của một đoạn mạch

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là .Công suất tiêu thụ 22cos()()i tA 

của đoạn mạch nàylà

Câu19: Một chất điểm dao động điều hồ trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài .Biên độ dao động 20cm

của chất điểm là

A. B. C. D. 20cm. 5cm 40cm 10cm

Câu20: Một trong những biện pháplàm giảm haophí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãilà

A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

Câu21: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là

A. xác định gia tốc rơi tự do. B. xác định chukìdao động.

C. khảo sátdao động điều hòa của một vật. D. xác định chiều dàicon lắc.

Câu22: Đoạn mạch điện xoay chiều khôngphânnhánh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở

thuần và tụ điện có điện dung .Khidòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì

hệ số công suất của đoạn mạch này

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. B. bằng 0.

C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. D. bằng 1,

A. B. 2 2 1 ZRL C          2 2 1 ZRC Lm        C. . D. 2 2 1 ZRL C         2 2 1 ZRC L        
 
A.
B. C. . D. . 440W 220W 4402W 2202W
.
R C 1 LC

Câu23: Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vàohai đầu đoạn mạch gồm điện

Câu24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sónglà ( tính bằng , tính bằng ). Biết tốc độ truyền 4cos(20)u t   u mmt s sóng bằng . Bước sóng của sóngnàylà 60/cms

3cm 9cm 6cm

Câu25: Sóng cơ không thể lan truyền được trongmôi trường

A. chất khi. B. chất rắn. C. chátlông. D. chânkhông.

Câu26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi cógia tốc trọng trường với chukì2s. 22 / gms 

Chiều dài của con lắc đơn là

A. . B. . C. . D. : 2,0m 1,0m 0,5m 1,5m

Câu27: Nguyên tắc tạo radòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. tur cảm. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. đoản mạch.

Câu28: Phát biểu nàosau đây sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Dao động cưỡng bức làdao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

C. Dao động tắt dần làdao động cóbiên độ giảm dần theo thời gian.

D. Khicó hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó.

Câu29: Máy biến áplí tưởng có số vòngdây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là1000vòngvà2500 vòng. Biện áp hiệu dụng đặt vàohai đầu cuộn sơ cấp là .Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu 200V cuộn thứ cấp để hở là

A. . B. . C. . D. . 80V 400V 500V 250V

Câu30: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là tính bằng s). Tại thời điểm 2202cos100()(u tVt  nào gần nhất sau đây kể từ thời điểm thì điện áp tức

sóng kết hợp làhai nguồn dao động cùng phương, cùng. A. tần số vàcó hiệu số phakhông đổi theo thời gian.

B. biên độ vàcó hiệu số phathay đổi theo thời gian.

C. biên độ nhưng khác tần số.

D. phaban đầu nhưng khác tần số.

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

��=��0cos����(��) ��0 �� trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng R L C hưởng điện xảy rakhi A. . B. , C. . D. 210RLC 20LCR  210LC 1 RL C   
A.
C. D.
B.
5cm
thời đạt giá trị ? 0t 1102V A. . B. . C. . D. . 1 400 s 1 300 s 1 50 s 1 150 s Câu31: Đặt điện ápxoay
có tần
điện có điện dung 50Hz .Dungkháng của tụ điện là 410 2 F  A. . B. . C. . D. . 50 400 200 25 Câu32: Hai
chiều
số vàohai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ
nguồn

Câu34: Một con lắc lòxo gồm lòxocó độ cứng kvà vật nhỏ có khối lượng 250g,dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trícân bằng ở O). Ở li độ , vật nhỏ cógia tốc 8 . 2���� 2/ ms Giá trị của là k A. . B. . C. . D. . 100/Nm 200/Nm 20/Nm 120/Nm

Câu35: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khutái định cư bằng đường dây truyền tải một pha.Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ lên thì số hộ dân được trạm 2kV4kV cung cấp đủ điện năng tăng từ 130lên154,Cho rằng chỉ tính đến haophítrên đường dây,công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau,công suất của trạm phátkhông đổi và hệ số công suất trongcác trường hợp đều bằng 1. Nếu điện áp truyền đi là thì trạm phát điện nảy cung 8kV cấp đủ điện năng chobaonhiêu hộ dân?

A. 178. B. 222. C. 160. D. 180.

Câu36: Đặt một điện áp vàohai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần , cuộn cảm 0cos()uUtV 

R thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp nhau.

Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch

A. trễ phaso với dòng điện trong mạch một góc ,

B. sớm phaso với dòng điện trong mạch một góc .

C. sớm phaso với dòng điện trong mạch một góc . 4

D. trễ phaso với dòng điện trong mạch một góc .

Câu37: Một vật dao động điều hòa với tần số ,biên độ . Chọn gốc thời gianlúc vật cóli độ

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Câu33: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp như hình 2202cos100()u tV  ,, RLC vẽ, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là10 và L  dung kháng của tụ điện là . Khi , thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 103 1LL  .Khi thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 0cos100() 6 LLuU tV        1 3 L L A. B. 113cos100() 6 i tA          116cos100() 6 i tA          C. . D. . 113cos100() 6 i tA         6 116cos100()i tA        
và . L C 2 2 LC   1 RC  
Biết
4
3 
3 
60Hz5cm và
2,5 xcm 
. B.
        5cos120()
x tcm       
D.
2
        5cos120()
x tcm       
đang giảm. Phương trìnhdao động của vật là
A.
. 5cos120() 3 x tcm
4
C.
5cos120()
x tcm
3

Câu38: Dao động của một vật có khối lượng 320glàdao động tổng hợp của haidao động điều hòacùng phương và .Hình ��1 ��2

bênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ và theo ��1 ��2

thời gian. Mốc thế năng tại vị trícân bằng của vật. Biết rằng

cơ năng của vật là27mJ, lấy .Biên độ dao động ��2=10 ��2

của cógiá trị gần nhất với giá trị nàosau đây? ��2

A. 4,03cm. B. 4,12cm. C. 4,22cm. D. 4,30cm.

Câu39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng cóhai nguồn sóng kết hợp và cáchnhau ,dao động 1S2S 40cm theo phương thẳng đứng với phương trình ( và tính bằng mm,t 122cos(40)SSuu t  ����1 ����2

tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóngtrên mặt chất lỏng là .Xéthìnhvuông 60/cms ��1������2 thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MNlà

A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.

Câu40: Một sợi dây đàn hồi có độ dài , đầu giữ cố định, đầu gắn với cần rung dao 80 PQcm  Q P

động điều hòa với tần số theo phương vuônggóc với .Trêndâycó một sóng dừng 50Hz PQ

với 4 bụng sóng,coi vả lànútsóng. Vận tốc truyền sóngtrêndâylà PQ

A. . B. . C. . D. . 5/ms 40/ms 20/ms 10/ms

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẬU GIANG2022-2023

Câu1: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện

áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A. lệch phanhau B. ngược phanhau C. cùngphanhau D. lệch phanhau 90o 60o

Hướng dẫn

Chọn C

Câu2: Khungdây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quaytheo từ trường đó nhưng với tốc độ góc

A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.

B. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

C. lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.

D. bằng tốc độ góc của từ trường quay.

Chọn B

Hướng dẫn

Câu3: Một máyphát điện xoay chiều một phacó phần cảm làrôtovà số cặp cực làp.Khirôtoquay đều với tốc độ n(vòng/s)thì từ thôngqua mỗi cuộn dây của stato biến thiên với tần số (tínhtheo đơn vị )là Hz

A. . B. . C. . D. pn. 60 pn 60 n p 60pn Hướng dẫn . Chọn D fnp 

Câu4: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có biểu thức .Giá trị điện áp 2202cos(100)()u tV  hiệu dụng là

A. . B. . C. . D. . 220V 110V 2202V 1102V Hướng dẫn Chọn A 220 UV 

Câu5: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp thì R C

Câu6: Khi một vật dao động điều hòathì đại lượng nàosau đây thay đổi?

Chukì. B. Cơ năng. C. Gia tốc: D. Biên độ.

dẫn

Câu7: Một con lắc lòxo gồm lòxocó độ cứng kvà vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang.Khi

có tốc độ vthì động năng của con lắc được tính bằng

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

dungkháng
Hệ
CZ A. , B.
C. . D. . 22 CRZ R  22 R RZ  22 C R RZ  22 CRZ R Hướng dẫn Chọn C 22 cos C RR ZRZ 
của tụ điện là .
số công suất của đoạn mạch là
.
A.
Hướng
. Chọn C 2 ax 
vật
A. . B. . C. . D. . 1 4 mv 1 2 mv 21 4 mv 21 2 mv Hướng dẫn . Chọn D 21 2d Wmv 

Câu8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình tính bằng 2cos(402)()(u txmmx

bằng s).Biên độ của sóngnàylà

Câu9: Đặt điện ápxoay chiều

L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là

Câu10: Một vật thực hiện đồng thời haidao động điều hoàcùng phương, cùng tần số cóbiên độ lần lượt là và .Biên độ dao động tổng hợp có thể là 5cm8cm A. B. C. D. 12cm 16cm 18cm 2cm Hướng dẫn (cm). Chọn A 12125858313AAAAA A A 

Câu11: Trongcácdao động tắt dần sau, trương hợp nàothì sự tắt dần nhanhlàcó lợi?

A. Quả lắc đồng hồ.

B. Khungôtôsaukhi đi qua chỗ đường gập ghềnh.

C. Sự dao động của xích đu.

D. Sự đong đưa của chiếc vông.

Chọn B

Hướng dẫn

Câu12: Đọ̄ lệch pha của haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số và ngược phanhaula

A. (với . B. (với . (21) k 0,1,2,)k 2k 0,1,2,)k

C. (với

D. (với ) k 0,1,2,)k (21)2 k  0,1,2,k

Hướng dẫn

Chọn A

Câu13: Đặt điện ápxoay chiều vàohai đầu của một đoạn mạch. Gọi ZvàI lần 2cos()() uUtV   

lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Hệ thức nàosau đây dưng?

dẫn

Chọn D

Câu14: Một vật dao động điều hòatheo phương trình tính bằng s).Chukìdao động 8cos(4)()(x tcmt

Câu15: Con lắc lòxodao động điều hòa,khi tăng khối lượng của vật lên4 lần thìchukìdao động sẽ

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. tăng lên2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên4 lần. D. giảm đi 2 lần.

Hướng dẫn

  tính
, cmt A. . B. . C. . D. . 4mm mm 2mm 40mm Hướng
,
vàohai đầu cuộn cảm thuần có độ tự 2cos()()(0,0)uUtVU     cảm
A. . B. C. . D. . 2 . U L UL  2..UL  . U L Hướng dẫn Chọn D L U I Z 
dẫn
Chọn C 2 Amm
A. B. C. D. ZIU  2 ZIU  2 UIZ  UIZ  Hướng
của
C.
D.
22
4 T s   
vật là A. 2s B. .
4,5
8,5 0,5s Hướng dẫn Chọn B
0,5

Câu17: Trongthí nghiệm giaothoasóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và dao AB động cùngphatheo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoaliên tiếp là .Sóng truyền trên mặt nước có bước sónglà 0,5cm

A. . B. 2,. C. 1,0cm. D. . 4,0cm 0cm 0,25cm Hướng dẫn

Chọn C 0,51 2 cm

Câu18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u (V)vàohai đầu của một đoạn mạch 2202cos 3 t

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là .Công suất tiêu thụ 22cos()()i tA 

của đoạn mạch nàylà

Hướng dẫn

(W). Chọn B

Câu19: Một chất điểm dao động điều hồ trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài .Biên độ dao động 20cm

chất điểm là

.

.

20cm. 5cm 40cm 10cm Hướng dẫn . Chọn C 20 10 22 L A cm

Câu20: Một trong những biện pháplàm giảm haophí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải

điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãilà

A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

Hướng dẫn

Chọn A

Câu21: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là

A. xác định gia tốc rơi tự do.

B. xác định chukìdao động.

C. khảo sátdao động điều hòa của một vật. D. xác định chiều dàicon lắc.

Hướng dẫn

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

. Chọn A 2 l T g g  

thì . Chọn A 24 m T m k   2T Câu16: Đặt một điện ápxoay chiều có tần số góc vàohai đầu mạch điện gồm điện trở , cuộn cảm  R thuần có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dungC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. B. 2 2 1 ZRL C          2 2 1 ZRC Lm        C. . D. 2 2 1 ZRL C         2 2 1 ZRC L         Hướng dẫn . Chọn C 2 2 LCZRZZ 
  
    
A. B. C. D. 440W 220W 4402W 2202W
PUI    
cos2202cos220 3
của
B.
C.
D.
A. .

Câu22: Đoạn mạch điện xoay chiều khôngphânnhánh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở

thuần và tụ điện có điện dung .Khidòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì R C 1 LC

hệ số công suất của đoạn mạch này

A. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. B. bằng 0.

C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. D. bằng 1, Hướng dẫn

Cộng hưởng Chọn D cos1  

Câu23: Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vàohai đầu đoạn mạch gồm điện ��=��0cos����(��) ��0 �� trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng R L C hưởng điện xảy rakhi

Chọn C

Câu24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sónglà ( tính bằng , tính bằng ). Biết tốc độ truyền 4cos(20)u t   u mmt s

sóng bằng Bước sóng của sóngnàylà 60/cms

A. B. C. D. 3cm 9cm 6cm 5cm

Hướng dẫn

. Chọn C 22 .60.6 20 v cm

Câu25: Sóng cơ không thể lan truyền được trongmôi trường

A. chất khi. B. chất rắn. C. chátlông. D. chânkhông.

Hướng dẫn

Chọn D

Câu26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi cógia tốc trọng trường với chukì2s. 22 / gms 

Chiều dài của con lắc đơn là

A. . B. . C. . D. : 2,0m 1,0m 0,5m 1,5m

Hướng dẫn

. Chọn B

Câu27: Nguyên tắc tạo radòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. tur cảm. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. đoản mạch. Hướng dẫn

Chọn C

Câu28: Phát biểu nàosau đây sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Dao động cưỡng bức làdao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

C. Dao động tắt dần làdao động cóbiên độ giảm dần theo thời gian.

D. Khicó hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó.

Hướng dẫn

Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. Chọn A

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. B. , C. D. 210RLC 20LCR  210LC 1 RL C    Hướng dẫn
 

g  
 
2 2221 l l T lm

Câu29: Máy biến áplí tưởng có số vòngdây

Câu32: Hai nguồn sóng kết hợp làhai nguồn dao động cùng phương, cùng.

A. tần số vàcó hiệu số phakhông đổi theo thời gian.

B. biên độ vàcó hiệu số phathay đổi theo thời gian.

C. biên độ nhưng khác tần số.

D. phaban đầu nhưng khác tần số. Hướng dẫn

Chọn A

Câu33: Đặt điện áp vàohai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp như hình 2202cos100()u tV  ,, RLC vẽ, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là10 và L 

dung kháng của tụ điện

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

cuộn sơ cấp và thứ cấp
lượt là1000vòngvà2500 vòng. Biện áp hiệu dụng đặt vàohai đầu cuộn sơ cấp là .Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu 200V cuộn thứ cấp để hở là A. . B. . C. . D. . 80V 400V 500V 250V Hướng dẫn . Chọn C 222 2 11 2500 500 2001000 UNU UV UN 
lần
áp
đoạn mạch là tính bằng s). Tại thời điểm 2202cos100()(u tVt  nào gần nhất sau đây kể từ thời điểm thì điện áp tức thời đạt giá trị ? 0t 1102V A. . B. . C. . D. . 1 400 s 1 300 s 1 50 s 1 150 s Hướng dẫn . Chọn B 0 /31 1102 2100300 U u t s    Câu31: Đặt điện ápxoay
vàohai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung 50Hz .Dungkháng của tụ điện là 410 2 F  A. . B. . C. . D. . 50 400 200 25 Hướng dẫn (rad/s) 2250100 f   Chọn C 4 11 200 110 00. 2 CZ C    
Câu30: Điện
tức thời giữa hai đầu
chiều có tần số
là . Khi , thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 103 1LL  .Khi thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 0cos100() 6 LLuU tV        1 3 L L A. B. 113cos100() 6 i tA          116cos100() 6 i tA          C. . D. . 113cos100() 6 i tA         6 116cos100()i tA         Hướng dẫn Khi thì 1LL  2623Liu     1 2 1 1 3 1 1 2 103 203 tan tan 203 310 3 L L LC L L L ZZ Z Z Z R      

Câu34: Một con lắc lòxo gồm lòxocó độ cứng kvà vật nhỏ có khối lượng 250g,dao động điều hòa

dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trícân bằng ở O). Ở li độ , vật nhỏ cógia tốc 8 . 2���� 2/ ms

Giá trị của là k

A. . B. . C. . D. . 100/Nm 200/Nm 20/Nm 120/Nm

Hướng dẫn

2 2 800220/ax rads    (N/m). Chọn A 2 2 0,2520100km  

Câu35: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khutái định cư bằng đường dây truyền tải một pha.Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ lên thì số hộ dân được trạm 2kV4kV cung cấp đủ điện năng tăng từ 130lên154,Cho rằng chỉ tính đến haophítrên đường dây,công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau,công suất của trạm phátkhông đổi và hệ số công suất trongcác trường hợp đều bằng 1. Nếu điện áp truyền đi là thì trạm phát điện nảy cung 8kV

áp tức thời hai đầu đoạn mạch

A. trễ phaso với dòng điện trong mạch một góc

B. sớm phaso với dòng điện trong mạch một góc .

C. sớm phaso với dòng điện trong mạch một góc

D. trễ phaso với dòng điện trong mạch một góc .

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Khi thì . Chọn D 2LL   2 22020
6
3 LC u i RZZj j            
116
12030103
cấp
A.
Hướng dẫn P P ttP (1) x (3) 130x 130 (2) (1) x (3) 154x 154 (2) (1) x (3) xy (2) y Chọn C 21 12 4130 1622154 1608130 cos 2 x x x PUP U y PUP x R xy                  Câu36: Đặt một điện áp vàohai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần , cuộn cảm 0cos()uUtV  R thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối
và . L C 2 2 LC   1 RC   Điện
đủ điện năng chobaonhiêu hộ dân?
178. B. 222. C. 160. D. 180.
tiếp nhau. Biết
, 4 
3 
4 
.
3  Hướng dẫn và 2 LCZZ  CRZ  Chọn C 21 tan 1 14 LCZZ R      Câu37: Một vật dao động điều hòa với tần số ,biên độ Chọn gốc thời gianlúc vật cóli độ 60Hz5cm và đang giảm. Phương trìnhdao động của vật là 2,5 xcm 

Câu38: Dao động của một vật có khối lượng 320glàdao động tổng

hợp của haidao động điều hòacùng phương và .Hình ��1 ��2

bênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ và theo ��1 ��2

thời gian. Mốc thế năng tại vị trícân bằng của vật. Biết rằng

cơ năng của vật là27mJ, lấy .Biên độ dao động ��2=10 ��2

của cógiá trị gần nhất với giá trị nàosau đây?

4,03cm. B. 4,12cm. C. 4,22cm.

DẠYKÈMQUYNHƠN

Ở mặt thoáng của một chất lỏng cóhai nguồn sóng kết hợp và cáchnhau ,dao động 1S2S 40cm theo phương thẳng đứng với phương trình ( và tính bằng mm,t 122cos(40)SSuu t  ����1 ����2 tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóngtrên mặt chất lỏng là .Xéthìnhvuông 60/cms ��1������

thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MNlà

B. 11. C. 13. D. 10. Hướng dẫn

Câu40: Một sợi dây đàn hồi có độ dài , đầu giữ cố định, đầu gắn với cần rung dao 80 PQcm  Q P

điều hòa với tần số theo phương vuônggóc với

A. . B. . 5cos120() 3 x tcm         5cos120() 4 x tcm        C. D. 5cos120() 2 x tcm         5cos120() 3 x tcm        Hướng dẫn Chọn D 2,5 23 A xcm   
OFFICIAL
��2 A.
D. 4,30cm. Hướng dẫn 25 0,40,8 / 2 2 T sTs rads T    2 22 3 2 1 1533 27100,32 33 2 22100 WmA AAmcm        Haidao động vuôngpha . Chọn B  22 222 2 12 223310 17 AAA AAcm Câu39:
12.
22 603 40 v cm     trênMNcó
1240240 5,52 3 N kNSNS     6.212 
2
A.
cực tiểu. Chọn A
động
.Trêndâycó một sóng dừng 50Hz PQ với 4 bụng sóng,coi vả lànútsóng. Vận tốc truyền sóngtrêndâylà PQ A. . B. . C. . D. . 5/ms 40/ms 20/ms 10/ms Hướng dẫn .804.400,4 22PQk cmm    . Chọn C 0,4.5020/vf ms   BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.C 7.D 8.C 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.B 15.A 16.C 17.C 18.B 19.C 20.A 21.A 22.D 23.C 24.C 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.B 31.C 32.A 33.D 34.A 35.C 36.C 37.D 38.B 39.A 40.C

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 126

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 125

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 123-124

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 122-123

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 122

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 121

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 120

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 119

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 117-118

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 117

DẠYKÈMQUYNHƠN

1min
page 116

DẠYKÈMQUYNHƠN

1min
pages 114-115

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 114

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 113

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
pages 111-112

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 111

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
pages 109-110

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 109

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 108

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 106-107

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 106

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 105

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 104

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 103

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 101-102

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 100-101

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 100

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 98

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 97

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 95-96

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 94-95

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 94

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 91

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 88

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 87

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 86

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 85

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 84

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 83

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 82

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 81

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 80

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 78

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 77

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 75-76

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 74

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 73

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 72

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 70

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 68-69

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 68

DẠYKÈMQUYNHƠN

2min
page 67

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 64-65

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 64

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 63

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 61-62

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 61

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 59-60

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 58

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 56-57

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 56

DẠYKÈMQUYNHƠN

2min
page 55

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
pages 53-54

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
pages 52-53

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 52

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
pages 50-51

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 47-48

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 47

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 45-46

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 44-45

DẠYKÈMQUYNHƠN

2min
page 44

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 42

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 41

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 40

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 39

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 37-38

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 37

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 36

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 35

DẠYKÈMQUYNHƠN

1min
pages 33-34

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 31-32

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 30

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 29

DẠYKÈMQUYNHƠN

3min
pages 27-28

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 27

DẠYKÈMQUYNHƠN

0
pages 24-25

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 23

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 21-22

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 20-21

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 19

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 18

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 17

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
page 16

DẠYKÈMQUYNHƠN

2min
page 15

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 13

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
pages 10-11

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 9-10

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 9

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

0
page 6

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
page 5

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

2min
pages 3-4

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

1min
pages 2-3
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.