70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC (ĐỀ 51-60)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

THPT MÔN SINH HỌC

SỞGD&ĐTKIÊNGIANG

ĐỀCHÍNHTHỨC (Đềcó05trang)

ĐỀTHITHỬTỐTNGHIỆPTRUNGHỌCPHỔTHÔNGNĂM2023

Bàithi:KHOAHỌCTỰNHIÊN

Mônthithànhphần:SINHHỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họvàtên:.....................................................................................................

Sốbáodanh:.....................................................................................................

MỤCTIÊU

Mãđề132

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm

các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

vectorstock com/28062415

Ths Nguyễn Thanh Tú

eBook Collection

70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM

HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC

TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG

WORD VERSION | 2023 EDITION

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM

Tài liệu chuẩn tham khảo

Phát triển kênh bởi

Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :

Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến

Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon

Mobi/Zalo 0905779594

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:thựchiệnphéplaiP:Aa×aathuđượcF1.Theolíthuyết,F1 cótốiđabaonhiêuloạikiểugen?

A.4 B.3 C.2 D.1

Câu2:NuôicấyhạtphấntừmộtcâycókiểugenAabbDdsauđólưỡngbộihóacóthểtạođượccâycókiểu gennàosauđây?

A.AabbDd B.aabbdd C.aaBBDD D.aabbDd. Câu3:Mộtquầnthểthựcvậtgiaophấnngẫunhiênđangởtrạngtháicânbằngditruyền,xét1gencó2alen làAvàa;tầnsốalenAlà0,7.Theolíthuyết,tầnsốkiểugenAAcủaquầnthểnàylà

A.0,36 B.0,64 C.0,04 D.0,49

Câu4:Cóthểdùngphươngphápnàodướiđâyđểtạogiốngmớiởthựcvật?

A.Côngnghệgen. B.Nuôicấymôtếbào. C.Nhânbảnvôtính. D.Cấytruyềnphôi.

Câu5:Nhiềubộbakhácnhaucùngxácđịnhmộtloạiaxitamin,điềunàychứngtỏmãditruyềncótính

A.Đặchiệu. B.Liêntục. C.Phổbiến. D.Thoáihóa.

Câu6:Trongmộthệsinhtháidướinước,nhómsinhvậtnàosauđâylàsinhvậtsảnxuất?

A.Độngvậtănthịt. B.Độngvậtănthựcvậtđáy.

C.Độngvậtănthựcvậtnổi. D.Thựcvậtthủysinh.

Câu7:Theolíthuyết,quátrìnhgiảmphânởcơthểcókiểugennàosauđâytạoragiaotửAB?

A.aaBB. B.AAbb. C.AaBB. D.Aabb.

Câu8:Khinóivềbằngchứngtiếnhóa,vídụnàosauđâythuộcbằngchứngsinhhọcphântử?

A.Prôtêincủacácloàisinhvậtđềucấutạotừ20loạiaxitamin

B.Xươngtaycủangườitươngđồngvớichitrướccủamèo

C.Tấtcảcácloàisinhvậtđềuđượccấutạotừtếbào.

D.Xácsinhvậtsốngtrongcácthờiđạitrướcđượcbảoquảntrongcáclớpbăng

Câu9:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,nhântốnàosauđâykhônglàmthayđổitầnsốalentrongquầnthể?

A.Chọnlọctựnhiên. B.Giaophốikhôngngẫunhiên.

C.Cáccơchếcáchli. D.Độtbiến.

Câu10:Cácbiệnphápbảoquảnnông

hấp.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâylàcơsởcủacácbiệnphápđó?

I.Hôhấplàmtiêuhaochấthữucơ.

II.Hôhấplàmtăngnhiệtđộtrongmôitrườngbảoquản.

III.Hôhấplàmtăngđộẩm.

IV.Hôhấplàmthayđổithànhphầnkhôngkhítrongmôitrườngbảoquản.

A.4. B.1. C.2. D.3.

Câu11:Sinhvậtnàosauđâycóhệtuầnhoànhở?

A.Bạchtuộc. B.Mựcống. C.Giunđốt. D.Ốcsên.

Câu12:Trongtếbào,phântửnàosauđâyđượcdùnglàmkhuônchoquátrìnhdịchmã?

A.mARN. B.rARN. C.ADN. D.tARN.

C.Duytrìcânbằngápsuấtthẩmthấucủamáu. D.DuytrìcânbằngđộpHcủamáu.

Câu19:Khinóivềảnhhưởngcủaánhsángđếnquanghợp,cóbaonhiêuphátbiểusauđâykhôngđúng?

I.Tấtcảcácloạitiasángđềutácđộngđếnquanghợpvớicườngđộnhưnhau.

II.Cùngmộtcườngđộánhsánggiốngnhauthìtấtcảcáctiasángđềucótácđộngđếnquanghợpvớicường độnhưnhau.

III.Khicườngđộánhsángvượtquađiểmbãohòathìcườngđộquanghợpsẽtỉlệthuậnvớicườngđộánh sáng.

IV. Các tia sáng đỏ kích thích tổng hợp cacbohidrat, tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp axit amin và prôtêin.

A.3. B.1. C.4. D.2. Câu20:Mộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthể2n.Cóbaonhiêudạngđộtbiếnsauđâylàmthayđổisốlượng nhiễmsắcthểtrongtếbàocủathểđộtbiến?

I.Độtbiếnlặpđoạnnhiễmsắcthể.

II.Độtbiếnmấtđoạnnhiễmsắcthể.

III.Độtbiếntứbội. IV.Độtbiếnlệchbộidạngthểba.

A.3. B.1. C.2. D.4.

Câu13:Kiểuphânbốcáthểcủaquầnthểxảyrakhimôitrườngcóđiềukiệnsốngphânbốđồngđềuvàcó sựcạnhtranhgaygắtgiữacáccáthểtrongquầnthểlà

A.Phânbốngẫunhiên. B.Phânbốphântầng. C.Phânbốđồngđều. D.Phânbốtheonhóm.

Câu14:Trongquátrìnhtiếnhóa,sựhìnhthànhcáctếbàosơkhai(protobiont)trênTráiĐấtdiễnraởgiai

đoạn

A.Tiếnhoánhỏ. B.Tiếnhoáhoáhọc. C.Tiếnhoásinhhọc. D.Tiếnhoátiềnsinhhọc.

Câu15:Haiconhươuđựctranhgiànhconhươucái.Đâylàvídụvềmốiquanhệ

A.Ứcchếcảmnhiễm. B.Hợptác. C.Cạnhtranhcùngloài. D.Hỗtrợ

Câu16:Ổsinhtháicủamộtloàithểhiện:

A.Phươngthứcsinhsảncủaloàiđó. B.Cáchsinhsốngcủaloàiđó

C.Nơiởcủaloàiđó. D.Kiểuphânbốcủaloàiđó.

Câu17:Dướitácđộngcủamộtnhântốtiếnhóa,thànhphầnkiểugencủamộtquầnthểgiaophốilà0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa đột ngột biến đổi thành 0,9AA: 0,1Aa, biết gen trội là trội hoàn toàn. Quần thể này có thể đã chịutácđộngcủanhântốtiếnhóanàosauđây?

A.Chọnlọctựnhiên.

B.Cácyếutốngẫunhiên.

C.Độtbiến. D.Giaophốikhôngngẫunhiên.

Câu18:Hệđệmbicacbônat(NaHCO3/Na2CO3)cóvaitrònàosauđây?

A.Duytrìcânbằngnhiệtđộcủacơthể. B.Duytrìcânbằnglượngđườngglucosetrongmáu.

Câu21:Mộtcontắckècókhảnăngbiếnđổimàusăcdanhưsau:Trênlàcây:dacómàuxanhcủalá;Trên đá:dacómàuhoacủarêudá;Trênthâncây:dacómàuhoanâu.Tậphợpcáckiểuhìnhcủacontắckènói trênđượcgọilà:

A.Thểđộtbiến. B.Mứcphảnứng C.Biếndịtổhợp D.Thườngbiến

Câu22:Mộtloàithựcvật,genAquyđịnhthâncaotrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhthânthấp;genB quyđịnhquảtròntrộihoàntoànsovớialnebquyđịnhquảdài,cácgenphânliđộclập.Theolýthuyết,số kiểugenquyđịnhkiểuhìnhcâythânthấp,quảtrònlà:

A.4 B.1 C.2 D.3

Câu23:QuátrìnhgiảmphânởcơthểcókiểugenAB/abđãxảyrahoánvịvớitầnsố20%.Theolíthuyết,tỉ lệgiaotửabđượctạoralà:

A.20%. B.40% C.30% D.10%

Câu24:Câytầmgửisốngbámvàocáccâycổthụđểhútchấtdinhdưỡng.Mốiquanhệgiữacâytầmgửivà câycổthụthuộcvềquanhệ:

A.Kýsinh B.Hợptác C.Cạnhtranh D.Hỗtrợ

Câu25:Laitếbàoxomacủaloài1cókiểugenAabbvớitếvàoxomacủaloài2cókiểugenmmnn,cóthể thuđượctếbàolaicókiểugen

A.AAbbmN. B.AbmN. C.Aabbmmnn. D.AbmmNN.

Câu26:Nếucácgenliênkếthoàntoàn,mộtgenquyđịnhmộttínhtrạng,gentrộilàtrộihoàntoànthìphép laichotỉlệkiểuhình3:1là

sản,thựcphẩm,rauquảđềunhằmmụcđíchgiảmthiểucườngđộ

A. B. C. D. ABAB abab  AbAb aBaB  AbAB aBab  ABab abab 

Câu27:KhinóivềquátrìnhnhânđôiADN,phátbiểunàosauđâysai?

A.Enzymelygase(enzymenối)cácđoạnokazakithànhmạchđơnhoànchỉnh.

B.EnzymeADNpolymerasetổnghợpvàkéodàimạchmớitheochiều3’→5’.

C.Nhờcácenzymetháoxoắn,haimạchđơncủaADNtáchnhaudầntạonênchạcchữY.

D.QuátrìnhnhânđôiADNdiễnratheonguyêntắcbổsungvànguyêntắcbánbảotồn.

Câu28:Cơthểmàtếbàosinhdưỡngđềuthừa1nhiễmsắcthểtrênmỗicặptươngđồngđượcgọilà

A.Thểmột. B.Thểtứbội. C.Thểtambội. D.Thểba.

Câu29:Mộtloàithựcvật,alenAquyđịnhthâncaotrộihoàntoànsovớiaquyđịnhthânthấp;alenBquy

địnhhoađỏtrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhhoatrắng,biếtrằngcácgenquyđịnhcáctínhtrạngphânli độclập.Theolýthuyếtcóbaonhiêuphéplaichođờiconchỉcómộtloạikiểuhìnhthâncao,hoađỏ?

A.12 B.13

C.10 D.9

Câu30:Sơđồbênminhhọalướithứcăncủamộthệsinhtháigồmcácloàisinhvậtđượckíhiệu:A,B,C,D, E,F,G,H.Theolýthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúngvềlướithứcănnày?

cóhoatrắnggiaophấnvớinhau,thuđượcF1 gồm100%câyhoađỏ.ChocáccâyF1 tựthụphấn,thuđượcF2

có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theolýthuyết,cáccâyhoatrắngthuầnchủngởF2 cókiểugenlà:

A.AABB,aabb. B.AABB,aabb,AAbb.

C.AAbb,aabb,aaBB. D.Aabb,aaBB,aabb.

Câu33:Mộtquầnthểcómàuđỏ,độtbiếnmớiphátsinhnênmộtsốcáthểcómàuxám.Nhữngcáthểđột biếnnàythíchgiaophốivớinhauhơnmàítgiaophốivớinhữngcáthểbìnhthường.Quathờigiansựgiao phốicólựachọnnàytạonênmộtquầnthểmới.Quátrìnhnàycứtiếpdiễnvàcùngvớicácnhântốtiếnhóa khá làm phân hóa vốn gen của quần thể, dẫn dến cách li sinh sản với quần thể gốc và hình thành loài mới. Đâylàvídụvềhìnhthứchìnhthànhloàimớibằng:

A.Cáchlisinhthái B.Cáchlitậptính. C.Cáchliđịalí D.Cáchlisinhsản. Câu34:Quanhệgiữacácloàisinhvậttrongmộtvườnbưởiđượcmôtảnhưsau:“Kiếnđỏđuổiđượckiến hôi–loàichuyênđưanhữngconrệpcâylênchồinon,nhờvậyrệpcâylấyđượcnhiềunhựacâybướivàthải ranhiềuđườngchokiếnhôiăn.Đồngthờikiếnđỏcũngtiêudiệtđượcsâuvàrệpcây”.Mốiquanhệgiữarệp câyvàcâybưởi;giữakiếnđỏvàkiếnhôi;giữakiếnđỏvàrệpcâyđềuthuộcquanhệ

A.Kísinh B.Hộisinh C.Hợptác D.Đốikháng Câu 35: Nhím biển (Echinoidea) là nguồn thức ăn cho rái cá (Enhydra luris). Quần thể nhím biển có xu hướngmởrộngtạinơiđáybiểnbịconngườipháhủy.Nhímbiển,sênbiển(Patella Vulgata)vàrongbiểncó thểsốngchungởmộtchỗ.Hìnhdướiđâymôtảtăngtrườngquầnthểcủarongbiểnđượcđođạctạivịtríthí nghiệmnơinhímbiểnvàsênbiểnđượckhôngchếbằngphươngphápnhântạo.Theolýthuyết,cóbaonhiêu nhậnđịnhsauđâyđúng?

I.LoàiAcóthểlàmộtloàiđộngvậtkhôngxươngsống.

II.Lướithứcănnàycó7chuỗithứcăn.

III.LoàiHthamgiavàonhiềuchuỗithứcănhơnloàiF.

IV.NếuloạibỏloàiErakhỏiquầnxãthìloàiHsẽmấtđi.

A.2 B.1 C.3 D.4

Câu31:Mộtloàithựcvật,chiềucaocâydo2cặpgenAavàBbquyđinh.MàusắchoadomộtcặpgenDd quyđịnh.ChogiaophấngiữacáccâyF1 cókiểugengiốngnhau,thuđượcđờiconF2 phânlitheotỉlệ387 câythâncao,hoađỏ:131câythânthấp,hoađỏ:170câythânthấp,hoatrắng.Biếtcácgenquyđịnhcáctính trạngnàynằmtrênnhiễmsắcthểthường,quátrìnhgiảmphânkhôngxảyrađộtbiếnvàhoánvịgen.Theolý thuyết,phéplainàosauđâylàphùhợpvớikếtquảtrên?

I.Sênbiểnlàmthayđổiảnhhưởngcủanhímbiểnlênsựpháttriểncủarongbiển.

II.Tácđộngcủanhímbiểnlênrongbiểnnhiềuhơntácđộngcủasênbiểnlênrongbiển.

III.Nhímbiểngiúpphụchồiđáybiếnbịpháhủy.

IV.Tăngsốlượngráicácóthểhạnchếtácđộngcủarongbiển.

A.4

B.3

C.2

D.1

Câu32:Mộtloàithựcvật,màuhoado2cặpgenA,avàB,bphânliđộclậpcùngquyđịnh.Chohaicâyđều

A.
D.
BdBd AaAa bDbD  ABdAbd abDaBD  ADAD BbBb adad 
B. C.
ABDAbD abdaBd 
6

Câu36:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,khinóivềquátrìnhhìnhthànhloàimới,cóbaonhiêuphátbiểusau đâylàđúng?

I.Quátrìnhhìnhthànhloàimớibằngconđườngđịalívềsinhtháirấtkhótáchbạchnhau.

II.Hìnhthànhloàimớibằngconđườnglaixavàđabộihóaluônluôngắnliềnvớicơchếcáchlíđịalí.

III.Cáchliđịalícóthểdẫnđếnhìnhthànhloàimớiquanhiềugiaiđoạntrunggianchuyểntiếp.

IV.Hìnhthànhloàimớibằngconđườnglaixavàđabộihóanhanhchóngtạonênloàimớiởthựcvật.

A.4 B.3 C.2 D.1

Câu37:Sơđồphảhệdướiđâymôtảhaibệnhditruyềnởngười.Biếtrằngmỗibệnhdomộtgencó2alen quyđịnh,trongđócómộtbệnhdogennằmtrênvùngkhôngtươngđồngcủanhiễmsắcthểXquyđịnh.

III.Thếhệxuấtphátcó30%cáthểcókiểugendịhợptửmộtcặpgen.

IV.Sau3thếhệtựthụphấn,tỉlệdịhợptử2cặpgenlà9/640.

A.2 B.1 C.3 D.4

Câu 40: Cho một loài thực vật,tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A,a; B,b và D,d) phân li độc lập quy định.Kiểugencócả3loạialentrộiA,B,Dchohoađỏ;kiểugencócảhailoạialentrộiAvàBnhưngkhông cóalentrộiDthìchohoavàng,cáckiểugencònlạithìchohoatrắng.Theolýthuyết,dựđoán nàosauđâysai?

A.KhiP:AABBdd×AAbbDD,thuđượcF1.ChoF1 tựthụphấnthuđượcF2 cótỉlệphânlikiểuhìnhlà: 9câyhoađỏ:6câyhoavàng:1câyhoatrắng.

B.KhiP:AaBbDd×AabbDdthudượcF1 cósốcâyhoatrắngchiếmtỉlệ62,5%.

C.Ởloàinàycótốiđa15kiểugenquyđịnhkiểuhìnhhoatrắng.

D. Khi P: AABBDD × aabbDD thu được F1. Cho F1 tự thụ thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 câyhoađỏ:7câyhoatrắng.

Theolýthuyết,xácxuấtđểcặpvợchồngsố13và14sinhđứacontraiđầulòngkhôngbịcả2bệnhtrênlà:

A.8/9 B.2/9 C.1/3

D.5/16

Câu 38: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen, alen B gồm 1200 Nu và mạch 1 của alen này có

A=2T =3G =4X. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp Nu tạo thành alen b. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểusauđâyđúng?

AG TX  

AG TX  

I.Tỉlệ củaalenbkháctỉlệ củaalenB

II.Nếualenbphátsinhdođộtbiếnthaythế1cặpA-Tbằng1cặpG–Xthìalenbcó169NuloạiG.

III.Nếualenbphátsinhdođộtbiếnxảyrangaysaumãmởđầuthìalenbcótấtcảbộbakểtừvịtríxảyra

độtbiếnchođếnmãkếtthúcđềubịthayđổi.

IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân hình thành giao tử thì alen b có thể đượcditruyềnchothếhệsau.

A.3 B.2 C.1 D.47

Câu 39: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb trong đó kiểuhìnhlặnvề2tínhtrạngchiếm40%.Sau2thếhệtựthụphấn,kiểuhìnhlặnvề2tínhtrạngtrongquần thếlà283/640.Theolýthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Sau5thếhệtựthụphấn,quầnthểcótốiđa9loạikiểugen.

II.Tỉlệkiểuhìnhđồnghợptrội2tínhtrạnggiảmtrongquầnthể.

----HẾT---8

HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

+Đưathêm1genlạvàohệgen

Cácphươngphápcònlạikhôngtạoragiốngmới.

ChọnA.

Câu5(NB):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

Aa×aa→F1:1Aa:1aa→2KG.

ChọnC.

Câu2(NB):

Phươngpháp:

Nuôi

Cáchgiải:

Nuôi

hóatạoracácdòngthuần.

hóatạoracácdòngthuần→LoạiA,D.

LoạiýCvìcơthểbanđầucókiểugenAabbDd,khôngtạorahạtphấncóalenBđược.

ChọnB.

Câu3(NB):

Phươngpháp:

Quầnthểcânbằngditruyềncócấutrúc:p2AA+2pqAa+q2aa=1.

Cáchgiải:

TầnsốalenA=0,7→kiểugenAA=0,72 =0,49.

ChọnD.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

Đểtạoragiốngmớicầncósựbiếnđổivềhệgen.

Cáchgiải:

Côngnghệgencóthểtạoragiốngmớibằngcách:

+Loạibỏhoặclàmbấthoạtmộtgennàođó

+Biếnđổigenđãcósẵntronghệgen

Cáchgiải:

Nhiềubộbakhácnhaucùngxácđịnhmộtloạiaxitamin,điềunàychứngtỏmãditruyềncótínhthoáihóa.

ChọnD.

Câu6(NB):

Phươngpháp:

CấutrúcHST:

+Sinhvậtsảnxuất:Thựcvật,VSVtựdưỡng.

+Sinhvậttiêuthụ:Độngvậtănthựcvậtvàđộngvậtănđộngvật.

+Sinhvậtphângiải:Vikhuẩn,nấm,SVănmùnbã.

Cáchgiải:

Trongmộthệsinhtháidướinước,thựcvậtthủysinh.làsinhvậtsảnxuất.

ChọnD.

Câu7(NB):

Phươngpháp:

ĐểtạogiaotửABthìcơthểPphảicócảalenAvàB.

Cáchgiải:

1.C 2.B 3.D 4.A 5.D 6.D 7.C 8.A 9.B 10.A 11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.B 17.B 18.D 19.A 20.C 21.B 22.C 23.B 24.A 25.C 26.A 27.B 28.D 29.C 30.A 31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.B 37.D 38.B 39.A 40.A
Câu1(NB): Phươngpháp: Viếtphéplai.
cấyhạtphấnrồilưỡngbội
cấyhạtphấnrồilưỡngbội

CơthểAaBBcóthểgiảmphântạogiaotửAB.

ChọnC.

Câu8(NB):

Phươngpháp:

ChọnB.

Câu10(TH):

Phươngpháp:

Phươngtrìnhtổngquátcủahôhấp:C6H12O

Cáchgiải:

Dựavàophươngtrìnhtổngquátcủahôhấptathấyhôhấplàm:

+Tiêuhaochấthữucơ

+Tăngnhiệtđộ,độẩmmôitrườngbảoquản

+TăngCO2 giảmO2.

ChọnA.

Câu11(NB):

Phươngpháp:

Phânloạihệtuầnhoàn(HTH)

HTHhở:Thânmềm,chânkhớp

HTHkín:

+HTHđơn:Mựcống,bạchtuộc,giunđốt,cá

Cáchgiải:

A:bằngchứngsinhhọcphântử.

B:bằngchứnggiảiphẫusosánh.

C:bằngchứngtếbào

D:bằngchứnghóathạch.

ChọnA.

Câu9(NB):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

O+ATP+nhiệt.

+HTHkép:Lưỡngcư,bòsát,chim,thú.

Cáchgiải:

Ốcsênlàloàicóhệtuầnhoànhở,cácloàicònlạicóhệtuầnhoànkín.

ChọnD.

Câu12(NB):

Phươngpháp:

DịchmãlàquátrìnhtổnghợpchuỗipolipeptitdùngmARNlàmkhuôn.

AxitaminđượcvậnchuyểntớiribosomenhờtARN.

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cung

cấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Theothuyếttiếnhóahiệnđại,giaophốikhôngngẫunhiênkhônglàmthayđổitầnsốalentrongquầnthể,chỉ

làmthayđổithànhphầnkiểugen.

Cáchgiải:

mARNđượcdùnglàmkhuônchoquátrìnhdịchmã.

ChọnA.

Câu13(NB):

Phươngpháp:

Phân bố theo nhóm: Là kiểu phân bố phổ biến nhất, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều kiệnsốngtốtnhất.Kiểuphânbốnàycóởnhữngđộngvậtsốngbầyđàn,cáccáthểnàyhỗtrợlẫnnhauchống lạiđiềukiệnbấtlợicủamôitrường(dicư,trúđông,chốngkẻthù…).

Phânbốđồngđều:Thườnggặpkhiđiềukiệnsốngphânbốđồngđềuvàcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccá thểtrongquầnthể.Kiểuphânbốnàylàmgiảmsựcạnhtranhgaygắt.

6 +6O2 →6CO2 +6H2

Phân bố ngẫu nhiên: Là dạng trung gian của 2 dạng trên. Kiểu phân bố này giúp sinh vật tận dụng được nguồnsốngtiềmtàngcủamôitrường.

Cáchgiải:

Phânbốđồngđều:Thườnggặpkhiđiềukiệnsốngphânbốđồngđềuvàcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccá thểtrongquầnthể.

ChọnC.12

Câu14(NB):

Phươngpháp:

QuátrìnhphátsinhvàpháttriểncủasựsốngtrênTráiĐấtgồmcácgiaiđoạn:

-Tiếnhoáhoáhọc:Hìnhthànhcáchợpchấthữucơtừchấtvôcơtheophươngthứchóahọc.

-Tiếnhoátiềnsinhhọc:Hìnhthànhnêncáctếbàosơkhai,sauđóhìnhthànhnênnhữngtếbàosốngđầutiên

-Tiếnhoásinhhọc:Hìnhthànhcácloàisinhvậtnhưngàynay.

Cáchgiải:

Trongquátrìnhtiếnhóa,sựhìnhthànhcáctếbàosơkhai(protobiont)trênTráiĐấtdiễnraởgiaiđoạntiến hoátiềnsinhhọc.

ChọnD.

Câu15(NB):

Phươngpháp:

Cácmốiquanhệtrongquầnthể:

+Hỗtrợ:Chốnglạikẻthù,sănmồi,liềnrễởthựcvật,...

+Cạnhtranh:Nguồnthứcăn,bạntình,chỗở,ánhsáng,...

Cáchgiải:

Haiconhươuđựctranhgiànhconhươucái.Đâylàvídụvềmốiquanhệcạnhtranhcùngloài.

ChọnC.

Câu16(NB):

Phươngpháp:

Ổsinhtháilàkhônggiansinhtháiđảmbảocholoàitồntạivàpháttriểntheothờigian

-Ổsinhtháibiểuhiệncáchsinhsốngcủaloài;cònnơiởlànơicưtrúcủaloài.

Cáchgiải:

Ổsinhtháicủamộtloàithểhiện:Cáchsinhsốngcủaloàiđó.

ChọnB.

Câu17(TH):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu

hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.13

Cáchgiải:

Thànhphầnkiểugenbịthayđổiđộtngộtvàmạnhmẽ→đãchịutácđộngcủacácyếutốngẫunhiên.

A:nếuchọnlọctựnhiênloạibỏkiểuhìnhlặn(aa)thìquầnthểcòn0,2AA:0,4Aa↔1/3AA:2/3Aa(khácvới

đềcho)

C:Độtbiếnlàmthayđổitầnsốalenrấtchậm.

D:Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

ChọnB.

Câu18(NB):

Phươngpháp:

ĐiềuhòapHnộimôi:Duytrìổnđịnhtừ7,35-7,45lànhờcáchệđệm,phổivàthận.

Điềuhòaápsuấtthẩmthấu:

+Thận:Nhờkhảnăngtáihấpthuhoặcthảibớtnướcvàcácchấthòatantrongmáu.

+Gan:nhờkhảnăngđiềuhòanồngđộcácchấthòatantrongmáu.

Cáchgiải:

Hệđệmbicacbônat(NaHCO3/Na2CO3)cóvaitròduytrìcânbằngđộpHcủamáu.

ChọnD.

Câu19(TH):

Phươngpháp:

Cườngđộánhsáng(Ilàcườngđộ)

-Điểmbùánhsánglàcườngđộánhsángmàtạiđó:Iquanghợp=Ihôhấp.

-ĐiểmbãohòaánhsánglàcườngđộánhsángmàtạiđóIquanghợpđạtcựcđại.

Quangphổánhsáng:

-Quanghợpchỉxảyraởmiềnánhsángxanhtímvàmiềnánhsángđỏ.

Cáctiasángxanhtímkíchthíchtổnghợpcácaxitamin,protein.

Cáctiasángđỏxúctiếnquátrìnhhìnhthànhcacbohidrat.

Thànhphầnánhsángbiếnđộngtheothờigiantrongngàyvàtheođộsâucủanước.

Cáchgiải:

Isai,cáctiasángcóbướcsóngkhácnhaunêntácđộngtớiquanghợpkhácnhau.

VD:Quanghợpchỉxảyraởmiềnánhsángxanhtímvàmiềnánhsángđỏ.

IIsai.

Cáctiasángxanhtímkíchthíchtổnghợpcácaxitamin,protein.

Cáctiasángđỏxúctiếnquátrìnhhìnhthànhcacbohidrat.

IIIsai,Khicườngđộánhsángvượtquađiểmbãohòathìcườngđộquanghợpsẽgiảm.

IVđúng.

Vậycó3phátbiểusai.

ChọnA.4

Câu20(TH):

Phươngpháp:

Có2dạngđộtbiếnNST:

+ĐộtbiếncấutrúcNST:Đảođoạn,lặpđoạn,mấtđoạn,chuyểnđoạn.

+ĐộtbiếnsốlượngNST:Độtbiếnđabội,độtbiếnlệchbội.

Lệchbội:ThayđổisốlượngNSTở1hoặc1sốcặpNST.

2n–1:Thểmột

2n+1:Thểba

3n:Thểtambội

4n:Thểtứbội

Độtbiếnđabội

Tựđabội:Tăng1sốnguyênlầnbộNSTđơnbộicủaloài:3n,4n,5n,...

Dịđabội:Tăngsốbộđơnbộicủa2loàikhácnhau.

VD:2nA+2nB

Cáchgiải:

ĐộtbiếnsốlượngNSTsẽlàmthayđổisốlượngnhiễmsắcthểtrongtếbàocủathểđộtbiến:III,IV.

ChọnC.

Câu21(NB):

Phươngpháp:

Mứcphảnứng:Tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentrongcácmôitrườngkhácnhau.

Mềm dẻo kiểu hình: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường

khácnhau(thườngbiến)

Thểđộtbiếnlàcáccáthểmangđộtbiếnđãđượcbiểuhiệnrakiểuhình. Biếndịtổhợplàkiểuhìnhkhácbốmẹxuấthiệndosựtổhợplạivậtchấtditruyềncủabố,mẹ.

Cáchgiải:

Tậphợpcáckiểuhìnhcủacontắckènóitrênđượcgọilà:Mứcphảnứng.

ChọnB.

Câu22(NB):

Phươngpháp:

Dựavàoquyướcgenđểtìmcáckiểugenquyđịnhcâythânthấp,quảtròn.

Cáchgiải:

Thânthấp,quảtròncó2kiểugen:aaBBvàaaBb.

ChọnC.15

Câu23(NB):

Phươngpháp:

Mộtcơthểcókiểugen giảmphân: AB ab

+KhôngcóHVGtạo2loạigiaotửliênkết:AB,ab.

+CóHVGvớitầnsốftạo4loạigiaotử:

GTliênkết: GThoánvị: 1 ; 2 Af Bab 2 Af baB

Cáchgiải:

Cơthểcókiểugen giảmphâncóf=20%→giaotử AB ab 1 0,4 2 Af Bab

ChọnB.

Câu24(NB):

Phươngpháp: Hỗtrợ (Khôngcóloàinàobịhại)

Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)

Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật ++ ++ +0 -- +- 0- +-

Chặtchẽ (+):Đượclợi;(-)bịhại

Cáchgiải:

Câytầmgửisốngbámvàocáccâycổthụđểhútchấtdinhdưỡng.Mốiquanhệgiữacâytầmgửivàcâycổ thụthuộcvềquanhệ:Kísinh.

ChọnA.

Câu25(NB):

Phươngpháp:

LaisinhdưỡngtạoratếbàolaimangbộNSTcủa2tếbàođemlai.

Cáchgiải:

Tếbào1(Aabb)×tếbào2(mmnn)→tếbàolai:Aabbmmnn.

ChọnC.

Câu26(TH):

Phươngpháp:

Viếtsơđồlai.

Cáchgiải:

2n+1:Thểba

3n:Thểtambội

4n:Thểtứbội

Cáchgiải:

Cơthểmàtếbàosinhdưỡngđềuthừa1nhiễmsắcthểtrênmỗicặptươngđồngđượcgọilàthểba(2n+1).

ChọnD.7

Câu29(TH):

Phươngpháp:

Xétcáctrườnghợpchođờicon1loạikiểuhình:

+Kiểugenđồnghợptrội×cáckiểugenkhác

A:1:2:1:3:1

ABABABABab KG ababABabab  

+Cáctrườnghợpkhác

AbAbAbAbaB KH aBaBAbaBaB 

B: 1:2:1:1:2:1

Cáchgiải:

A-thâncao,a-thânthấp.

AbABAbABABAB KH aBabaBabAbaB  

C: 1:1:1:1:1:1:1:1

B-hoađỏ,b-hoatrắng.

Đểđờiconchỉcóthâncao,hoađỏ(mangalenAvàB)tacó1sốphéplai:

ABabABab KH abababab 

D: 1:1:1:1

ChọnA.

Câu27(TH):

Phươngpháp:

QuátrìnhnhânđôiADN:

-Nguyêntắc:

+Bổsung:A=T;G≡X

+Bánbảotoàn:MỗiADNconcó1mạchcủaADNmẹ

Chiềutổnghợpmạchmới:5’→3’.

- Quá trình nhân đôi cần nhiều loại enzim, trong đó enzim ADN polimeraza không có khả năng tháo xoắn ADNmẹ.

Cáchgiải:

PhátbiểusaivềquátrìnhnhânđôiADNlàB,enzymeADNpolymerasetổnghợpvàkéodàimạchmớitheo chiều5’→3’.

ChọnB.

Câu28(NB):

Phươngpháp:

2n–1:Thểmột

AABB×9kiểugentrongquầnthể→9phéplai.

AaBB×AABb→1PL

→Tổngcó10phéplai.

ChọnC.

Câu30(VD):

Iđúng,sinhvậtmởđầuchuỗithứcăncóthểlàsinhvậttựdưỡnghoặcsinhvậtănmùnbãhữucơ(VD:Giun đất).

IIsai,có8chuỗithứcăn.

3chuỗithứcănbắtđầutừloàiA

5chuỗithứcănbắtđầutừloàiB.

IIIđúng,loàiHthamgiavào6chuỗithứcăn(lấy8–2chuỗithứcăncóloàiG),loàiFthamgiavào4chuỗi thứcăn(2mũitênđivào×2mũitênđira).

IVsai,nếuloạibỏloàiE,loàiHvẫncóloàiF,Dlàmthứcănnênkhôngmấtđi.

ChọnA.

Câu31(VD):

Phươngpháp:

Dựavàocácdữkiện:

+CáccâyF1 cókiểugengiốngnhau.

+TỉlệkiểuhìnhởF2

Đểxácđịnhquyluậtditruyền.

Cáchgiải:

VìđềbàichogiaophấngiữacáccâyF1 cókiểugengiốngnhau→ĐápánAvàCkiểugenF1 khônggiống

nhau→LoạiđápánAvàC.

Tacótỉlệcao:thấp=9:7=16tổhợp→Tươngtácgen.

→F1:AaBb×AaBb

Quyước:A-B-:Cao;A-bb,aaB-,aabb:thấp

Đỏ:trắng=3:1→F1:Dd×Dd.

VậyF1 (Aa,Bb,Dd)dịhợpvề3cặpgen→nếutheoquyluậtPLĐLthìsẽtạora=64tổhợp,màF2 ởđâychỉ tạora4tổhợp(tỉlệ2:1:1)→Hiệntượngditruyềnliênkết

Ở F2 không có kiểu hình cao, trắng (A-B-;dd)→ d liên kết với a hoặc b → Phép lai phù hợp là

ADAD BbBb adad 

ChọnD.

Câu32(TH):

Phươngpháp:

Dựavàotỉlệkiểuhìnhởđờicon→Quyluậtditruyền.

Bổtrợ

7(A-bb;aaB-;aabb)

1:2:1 9A-B-:6(A-bb;aaB-);1aabb

9A-B-:3A-bb;3aaB-;1aabb

Cộnggộp 15:1 3:1 15:(A-B-;A-bb;aaB-);1aabb

Cáchgiải:

ỞF2 tỉlệkiểuhìnhlà9hoađỏ:7hoatrắng→tínhtrạngdo2gentươngtácbổsung.

A-B-đỏ;A-bb/aaB-/aabb:trắng.

CáccâyhoatrắngthuầnchủngcókiểugenAAbb,aabb,aaBB.

ChọnC.

Câu33(TH):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

Đâylàvídụvềhìnhthứchìnhthànhloàimớibằng:Cáchlitậptính(tậptínhsinhsản).

ChọnD.

Câu34(TH):

Phươngpháp:

Cácmốiquanhệtrongquầnxã:

Hỗtrợ (Khôngcóloàinàobịhại)

Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)

Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật ++ ++ +0 -- +- 0- +-

Chặtchẽ (+):Đượclợi;(-)bịhại

Cáchgiải:

Mốiquanhệgiữarệpcâyvàcâybưởi:Kísinh

Mốiquanhệgiữakiếnđỏvàkiếnhôi:Ứcchếcảmnhiễm.

Mốiquanhệgiữakiếnđỏvàrệpcây:Sinhvậtănsinhvật.

Cả3mốiquanhệnàyđềuthuộcquanhệđốikháng.

ChọnD.

Câu35(VD):

Phươngpháp:

Kiểutươngtác TỉlệKH KHphéplaiphântích Quyướcgen 9:7
1:3 9A-B-:
9:6:1
9:3:3:1
1:1:1:1

Phântíchbiểuđồ,sosánhsựtăngtrưởngcủarongbiểntrongcáctrườnghợp.

Cáchgiải:

Iđúng,tacóthểthấyqua2đườngtăngtrưởngcủarongbiểntrongđiềukiệnchỉcósênbiểnvàcósênbiển vànhímbiển.

IIđúng,tasosánh3đường +Khôngcónhímbiển,sênbiểnthìrongtăngtrưởngmạnh

+Khichỉcósênbiểnthìrongbiểnpháttriểnchậmhơn.

+Khichỉcónhímbiểnthìtăngtrưởngcủarongbiểngiảmmạnh.

IIIsai,nhímbiểnkhôngcókhảnăngphụchồiđáybiếnbịpháhủy.

IVsai,tănglượngráicálàmnhímbiểngiảm→rongbiểnpháttriểnmạnh.

ChọnC.20

Câu36(TH):

Phươngpháp: Conđường Cáchli Đặcđiểm Đốitượng

Điềukiệnđịalíkhácnhau

IVđúng.

ChọnB.

Câu37(VD):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

Đốivớibệnh1:Bốmẹ(9–10)bìnhthườngsinhcongáibịbệnh→bệnh1dogenlặntrênNSTthường

quyđịnh

→bệnh2làdogentrênNSTX.

Xétbệnh2:Bố(2)bịbệnhsinhcongáicóbìnhthườngcócongáibịbệnh→bệnhdogenlặn.

Quyước:

A–khôngbịbệnh1;a-bịbệnh1

B–khôngbịbệnh2;b–bịbệnh2

Xétcặpvợchồng13–14:

Vềbệnh1:

Kháckhuvựcđịa lí Cáchliđịalí

→CLTNtheocáchướngkhácnhau

- Diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạntrunggian.

Động vật có khả năng phát tán mạnh (ví dụ chim,thú).

Người14cóbốmẹlà9–10:aa×Aa→Người(14):Aa

Người13:cóngườichị(12)bịbệnh→Pdịhợp→người13:1AA:2Aa.

Vềbệnh2:21

Người13:XBY

Cùngkhuvựcđịa lí

Cáchli tậptính

Docótậptínhgiaophốithayđổinên từ1loàibanđầuđãhìnhthànhnên2 loàimới.

Cáchlisinhthái Hai quần thể của cùng một loài sống ở2ổsinhtháikhácnhau,dầndầnsẽ hìnhthànhnên2loàimới.

Laixavàđabội hóa

Các loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.

ĐVítdichuyển

Người14:Ngườimẹ(9)XBXb (nhậnXb từngười4)×10:XBY→Người14:1XBXB:1XBXb

Vậycặp13–14:(1AA:2Aa)XBY×Aa(1XBXB:1XBXb)↔(2A:1a)(1XB:1Y)×(1A:1a)(3XB:1Xb)

Theolýthuyết,xácxuấtđểcặpvợchồngsố13và14sinhđứacontraiđầulòngkhôngbịcả2bệnhtrênlà:

11135

1 322416 BaaYX

Laixakèmtheođabộihoá→conlại cóbộNSTsongnhịbộinênbịcáchli sinhsảnvớiloàibốvàloàimẹ.

Làconđườngnhanhnhất.

Thựcvật

ChọnD.

Câu38(VDC):

AlenBcó1200nuclêôtit.

Mạch1củagennàycó:

ATGXNA 

111 11234 600 234 AAA

ATGX 

1111288144;96;72

Cáchgiải:

Iđúng,vìkhiloàimởrộngkhuphânbốđịalíthìnócũngđồngthờigặpnhữngđiềukiệnsinhtháikhácnhau.

IIsai,hìnhthànhloàibằnglaixavàđabộihóakhôngcầncácliđịalí.

IIIđúng.

ATATGXGX 

11 11 %432;168BB BB

Xétcácphátbiểu:

  

Isai, (VìA=T;G=X) lenB:1AGGAAlenbA TXTX  

IIđúng,nếualenbphátsinhdothaythế1cặpA–Tbằng1cặpG–XthìalenbcósốnucleotitloạiG:168

+1=169nucleotit.

IIsai,nếualenbphátsinhdođộtbiếnxảyrangaysaumãmởđầuthìcodonđótrênmARNbịthayđổi.

IVđúng.

ChọnB.

Câu39(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:TìmthànhphầnkiểugencủaP

P:xAA:yAa:zaasaunthếhệtựthụphấncóthànhphầnkiểugen

A-B-D-:đỏ

A-B-dd:vàng

A-bbD-;aaB-D-;A-bbdd;aaB-dd;aabbD-;aabbdd:trắng

Asai,(P):AABBdd×AAbbDD

→F1 :AABbDd→F2 :AA(9B-D-:3B-dd:3bbD-:1bbdd)

KH:9đỏ:3vàng:4trắng.

Bđúng,P:AaBbDd×AabbDd

Tỉlệhoatrắng= 3151dd1AB1 428

Cđúng 442221 ;15AbbDaaBDAbbddaaBddaabbDaabbdd

11/211/2

:: 222

n n n

yyy xAAAazaa  

TươngtựvớicặpgenBb.

Bước2:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

P:xAABb:yAaBb:0,4aabb

Sau2thếhệtựthụphấn:aabbsinhratừAaBbvàaabbtựthụ

22 11/211/2

22aabby aabby

0,4283/6400,3

→P:0,3AABb:0,3AaBb:0,4aabb

Iđúng,vìkiểugenAaBbtựthụđãchođủ9kiểugen.22

IIsai,vìquầnthểtựthụnêntỉlệđồnghợptăng,dịhơpgiảm.

IIIđúng,thếhệxuấtphátcó0,3cáthểcókiểugendịhợptửmộtcặpgen.

IVsai,Sau3thếhệtựthụphấn,tỉlệdịhợptử2cặpgenlà: 33 113 0,3 22640 AaBbAaBb 

ChọnA.

Câu40(VDC):

Phươngpháp:

Viếtquyướccáckiểugen.

Xéttừngphátbiểu,viếtsơđồlainếucó.

Cáchgiải:

Quyước:

Dđúng,P:AABBDD×aabbDD→F1:AaBbDD→F2:(9A-B-:3A-bb:3aaBb:1aabb)DD→9câyhoađỏ:7

câyhoatrắng.

ChọnA.


 

   
  
Do Vang ABDAB Ddd
  

SỞGD&ĐTNGHỆAN LIÊN

TRƯỜNGTHPTYÊNTHÀNH (Đề thi có 04 trang)

ĐỀTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTNĂM2023(Lần1)

Bàithi:KHOAHỌCTỰNHIÊN

Mônthithànhphần:SINHHỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ,tênthísinh:………………………………………………………………………………

Sốbáodanh:………………………………………………………………………………... Mãđề:000

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:DạngđộtbiếncấutrúcnhiễmsắcthểnàosauđâylàmtăngsốlượnggentrênmộtNST?

A.Đảođoạn. B.ChuyểnđoạntrênmộtNST.

C.Lặpđoạn. D.Mấtđoạn.

Câu2:Trongnhữngthànhtựusauđây,thànhtựunàođượctạorabằngcôngnghệtếbào?

A.Tạoragiốnglúacókhảnăngtổnghợpcarotentronghạt.

B.Tạoragiốngdâutằmtambộicónăngsuấtcao.

C.TạoravikhuẩnEcolicókhảnăngsảnxuấtinsulincủangười.

D.TạoracừuĐôly.

Câu3:Nộidungnàosauphùhợpvớitínhđặchiệucủamãditruyền?

A.Mãditruyềnđượcđọctừmộtđiểmxácđịnhtheotừngbộbakhôngđổigốilênnhau.

B.Mộtbộbachỉmãhóachomộtloạiaxitamin.

C.Tấtcảcácloàiđềudùngchungbộmãditruyền

D.Nhiềubộbakhácnhaucùngxácđịnh1axitamin.

Câu4:Trậttựtiêuhóathứcăntrongdạdàyởtrâunhưthếnào?

A.Dạcỏ→Dạtổong→Dạlásách→Dạmúikhế.

B.Dạcỏ→Dạlásách→Dạtổong→Dạmúikhế.

C.Dạcỏ→Dạmúikhế→Dạlásách→Dạtổong.

D.Dạcỏ→Dạmúikhế→Dạtổong→Dạlásách.

Câu5:Nộidungnàosauđâyphảnánhđúngýnghĩacủađộtbiếngentrongtiếnhóasinhvật?

A.Độtbiếngenlàmxuấthiệncácalenmớicungcấpnguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóaởsinhvật.

B.Độtbiếngencungcấpnguyênliệuchoquátrìnhtạogiống.

C.Độtbiếngenlàmxuấthiệnnguồnbiếndịtổhợpcungcấpnguyênliệuchotiếnhóacủasinhgiới.

D.Độtbiếngenlàmxuấthiệncáctínhtrạngmớilàmnguyênliệuchotiếnhóa.

Câu6:Nộidungnàosauđâyđúngkhinóivềvaitròcủacácnhântốtiếnhóa?

A.Cácnhântốtiếnhóađềulàmthayđổitầnsốalencủaquầnthể.

B.Cácnhântốtiếnhóakhônglàmthayđổithànhphầnkiểugenvàtầnsốalencủaquầnthể.

C.Cácnhântốtiếnhóakhônglàmthayđổitầnsốalenvàthànhphầnkiểugencủaquầnthể.

D.Cácnhântốtiếnhóađềulàmthayđổiđềulàmthayđổithànhphầnkiểugencủaquầnthể.

Câu7:TrongtếbàosinhdưỡngcủangườimắchộichứngTơcnơcósốlượngnhiễmsắcthểlà

A.45. B.44. C.47. D.46.

Câu8:Nhữngthànhphầnnàosauđâythamgiacấutạonênnhiễmsắcthểởsinhvậtnhânthực?

A.ADNvàprôtêin. B.tARNvàprôtêin. C.rARNvàprôtêin. D.mARNvàprôtêin.

Câu 9: Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biếngâynênbởitácnhân5-brômuraxin(5BU)đềulàm:

A.thaythếcặpnucleotitnàybằngcặpnucleotitkhác.

B.thêmmộtcặpnucleotit.

C.thaythếcặpnucleotitG-XbằngA-T.

D.mấtmộtcặpnucleotit.

Câu10:Conđườngthoáthơinướcquakhíkhổngcóđặcđiểmnàosauđây?

A.Vậntốclớn,đượcđiềuchỉnhbằngviệcđóng,mởkhíkhổng.

B.Vậntốcnhỏ,khôngđượcđiềuchỉnh.

C.Vậntốclớn,khôngđượcđiềuchỉnhbằngviệcđóng,mởkhíkhổng.

D.Vậntốcnhỏ,đượcđiềuchỉnhbằngviệcđóng,mởkhíkhổng.

Câu11:Cơthểcókiểugen vớitầnsốhoánvịgenlà10%.Theolýthuyết,tỉlệgiaotửABlà Ab aB

A.45%. B.10%. C.40%. D.5%.

Câu12:CơthểcókiểugenAaBbddEegiảmphânbìnhthườngsẽchosốloạigiaotửlà

A.8 B.1 C.16 D.4

Câu13:Hìnhthànhloàibằnglaixakèmđabộihóatạoraloàimớicó

sauđây?

A.Thểlệchbội2n-1. B.Thểlệchbội2n+1.

C.Thểdịđabội(Songnhịbội). D.Thểtựđabội.

Câu14:CơsởtếbàohọccủaquyluậtphânlyđộclậpcủaMenđenlà:

đặcđiểmgiốngvớithểđộtbiếnnào

A.Sựphânlyđộclậpvàtổhợptựdocủacácnhiễmsắcthể.

B.Sựtáitổhợpcủacácnhiễmsắcthểtươngđồng.

C.Sựphânlycủacácnhiễmsắcthểtronggiảmphân

D.Sựphânlycùngnhaucủacácnhiễmsắcthểtrongcặptươngđồng

Câu15:ỞcàchuagenAquyđịnhquảđỏtrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhquảvàng.Phéplainàosau đâychoF1 cótỉlệkiểuhìnhlà3quảđỏ:1quảvàng?

A.AA×Aa. B.Aa×Aa. C.Aa×aa. D.AA×aa.

Câu 16: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng với nhóm sinh vật nào dướiđây?

A.visinhvậtvàđộngvật. B.thựcvậtvàvisinhvật.

C.thựcvậtvàđộngvật. D.thựcvật,visinhvậtvàđộngvật.

Câu17:Ởngười,bệnhmùmàu(đỏvàlục)dođộtbiếngenlặnmnằmtrênNSTgiớitínhXgâynên(Xm). Nếumẹbìnhthường,bốbịmùmàuthìcontraibịmùmàucủahọđãnhậngiaotửXm từ

A.bố B.bànội C.ôngnội D.mẹ

Câu18:NhữnghợpchấtmangnănglượngtừphasángvàophatốiđểđồnghóaCO2 thànhcacbohidratlà

A.ATPvàNADPH.

C.H2O,ATP.

Câu19:Đểxácđịnhmứcphảnứngcủamộtkiểu

B.NADPH,O2.

D.ATPvàADPvàánhsángmặttrời.

gencầnphải

A.Tạorađượccáccáthểsinhvậtcócùng1kiểuhình.

B.Tạorađượccáccáthểsinhvậtcócùng1kiểugen.

C.Tạorađượccáccáthểcókiểugenthuầnchủng.

D.Tạorađượccáccáthểsinhvậtcókiểugenkhácnhau.

Câu 20: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1¾ vòng ở nhiễmsắcthểcủasinhvậtnhânthựcđượcgọilà

A.ADN. B.nuclêôxôm. C.sợicơbản. D.sợinhiễmsắc.

Câu21:GiốnglúaAkhitrồngởđồngbằngBắcbộchonăngsuất8tấn/ha,ởvùngTrungbộchonăngsuất6 tấn/ha,ởđồngbằngsôngCửuLongchonăngsuất10tấn/ha.Nhậnxétnàosauđâyđúngvềsựbiểuhiệncủa tínhtrạngnăngsuấtlúa?

A.Tậphợptấtcảcáckiểuhìnhthuđượcvềnăngsuấtlàmứcphảnứngcủakiểugenquyđịnhtínhtrạng năngsuấtlúa.

B.GiốnglúaAcónhiềumứcphảnứngkhácnhauvềtínhtrạngnăngsuất.

C.Năngsuấtthuđượccủagiốnglúahoàntoàndomôitrườngquyđịnh.

D.ĐiềukiệnmôitrườngthayđổilàmchokiểugencủagiốnglúaAthayđổi.

Câu 22: Cho phép lai P: ♀AaBbDd × ♂aaBbdd, theo lí thuyết thì ở đời F1 có bao nhiêu % số cá thể thuần

chủng?

A.81,25%. B.12,5%. C.18,75%. D.87,5%.

Câu23:Hệdẫntruyềntimhoạtđộngtheotrìnhtựnàodướiđâylàđúng?

A.Nútnhĩthất→nútxoangnhĩ→Bóhis→MạngPuôckin,làmcáctâmnhĩ,tâmthấtco.

B.Nútxoangnhĩ→Bóhis→Nútnhĩthất→MạngPuôckin,làmcáctâmnhĩ,tâmthấtco.

C.Nútxoangnhĩ→Nútnhĩthất→MạngPuôckin→Bóhis,làmcáctâmnhĩ,tâmthấtco.

D.Nútxoangnhĩ→Nútnhĩthất→Bóhis→MạngPuôckin,làmcáctâmnhĩ,tâmthấtco.

Câu24:RuồigiấmcóbộNSTlưỡngbộilà2n=8cótốiđabaonhiêunhómgenliênkết?

A.8. B.2 C.6 D.4

Câu 25: Kết quảphép laithuận nghịchkhác nhau ởcả F1 vàF2, tỉlệ kiểuhình phân bốđều ở haigiới tính trongcácđápánsauđâyđápánnàođúng?

A.Tínhtrạngbịchiphốibởigennằmtrênvùngkhông

B.Tínhtrạngbịchiphốibởigennằmtrongtếbàochất.

C.Tínhtrạngbịchiphốibởigennằmtrênvùngkhôngtươngđồngcủanhiễmsắcthể

D.Tínhtrạngbịchiphốibởigennằmtrênnhiễmsắcthểthường.

Câu26:Cặpphéplainàosauđâylàphéplaithuậnnghịch?

A.♀AaBb×♂AaBbvà♀AABb×♂aabb. B.♀aabb×♂AABBvà♀AABB×♂aabb.

C.♀AA×♂aavà♀Aa×♂aa. D.♀Aa×♂aavà♀aa×♂AA.

Câu27:NghiêncứnhiễmsắcthểngườitachothấynhữngngườicónhiễmsắcthểgiớitínhlàXY,XXYđều lànam, cònnhững người có nhiễmsắc thểgiới tính làXX, XO, XXX đềulà nữ. Trongcác đáp án sauđây đápánnàođúng?

A.GenquyđịnhgiớitínhnamnằmtrênnhiễmsắcthểY.

B.SựcómặtcủanhiễmsắcthểgiớiXquyđịnhtínhnữ.

C.NhiễmsắcthểgiớitínhYkhôngmanggenquiđịnhgiớitính.

D.Sựbiểuhiệncủagiớitínhphụthuộcsốnhiễmsắcthểgiớitính.

Câu28:Khicáhámiệngra,diễnbiếnnàodướiđâyđúngkhinóivềhôhấpởcá?

A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

B.Thểtíchkhoangmiệnggiảm,ápsuấttrongkhoangmiệngtăng,nướctrànquamiệngvàokhoangmiệng.

C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

Câu29:MộtphântửmARNcủasinhvậtnhânsơcóchiềudài0,51μm,vớitỉlệcácloạinuclêôtit,ađênin,

Y.
tươngđồngcủanhiễmsắcthể
X.

guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp

nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần

phảicungcấpchoquátrìnhtổnghợptrênlà:

A.G=X=1050;A=T=450. B.G=X=450;A=T=1050.

C.G=X=900;A=T=2100. D.G=X=2100;A=T=900.

Câu 30: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và B thuộc cùng

mộtnhómliênkếtvàcáchnhau20cM.Khichocơthểcókiểugen tựthụphấn.Biếtmọidiễnbiếnở AB Dd ab

haigiớinhưnhauvàbìnhthường.Theolýthuyết,kiểuhìnhởđờiF1 cóhaitínhtrạngtrộivàmộttínhtrạng lặnchiếmtỉlệ:

A.50%. B.30%. C.13,5%. D.37,5%.5

Câu31:Trongsốcácquầnthểngẫuphốisauđây,cóbaonhiêuquầnthểởtrạngtháicânbằngditruyền?

Quầnthể1:0,5AA:0,5Aa.

Quầnthể2:0,5AA:0,5aa.

Quầnthể3:0,81AA:0,18Aa:0,01aa. Quầnthể4:0,25AA:0,5Aa:0,25aa.

A.2. B.4.

C.3. D.1.

Câu 32: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung là

3'..AAAXAATGGGGA..5'.TrìnhtựnucleotittrênmạchmARNdogennàyđiềukhiểntổnghợplà:

A.3'...AAAXAAUGGGGA...5'. B.5'...AAAXAAUGGGGA...3'.

C.5'...UUUGUUAXXXXU...3'. D.3'...UXXXXAUUGAAA...5'.

Câu33:Mộtquầnthểgiaophấnhoàntoànngẫunhiên.AlenAquyđịnhkhảnăngnảymầmtrênđấtcókim loại nặng, alen a không có khả năng này mầm nên hạt mang kiểu gen aa bị chết trên đất có kim loại nặng.

Tiếnhànhgieo100hạttrongđócó20hạtcókiểugenAA,40hạtcókiểugenAa,40hạtcókiểugenaađược gieotrênđấtcókimloạinặng.Cáchạtsaukhinảymầmđềusinhtrưởngbìnhthườngvàcáccâyđềurahoa, kếthạtvớitỉlệnhưnhauchothếhệF1.CáccâyF1 ngẫuphốitạoF2.Nếukhôngcóđộtbiếnxảyra,theolí thuyết,tỉlệF2 khôngnảymầmtrênđấtcókimloạinặngchiếmtỉlệbaonhiêu

A.1/16. B.48/49. C.1/9. D.15/16.

Câu34:Ởmộtloàithựcvật,alenAquyđịnhthâncaolàtrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhthânthấp,alen Bquyđịnhhoatímtrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhhoatrắng,alenDquyđịnhquảđỏtrộihoàntoànso vớidquyđịnhquảvàng,alenEquyđịnhquảtròntrộihoàntoànsovớialenequyđịnhquảdài.Chophéplai

AbDEAbDE

aBdeaBde

Biết giảm phân diễn ra bình thường, tần số hoán vị gen giữa B và b là 20%, D và d là

40%.CócácphátbiểusauvềF1:

(1)Tỉlệkiểuhìnhthâncao,hoatím,quảvàngtrònchiếmtỉlệ8,16%.

(2)Tỉlệkiểuhìnhthâncao,hoatrắng,quảđỏ,dàibằngtỉlệkiểuhìnhthânthấp,hoatímquảvàng,tròn.

(3)Tỉlệkiểuhìnhmang4tínhtrạngtrộilớnhơn30%.

(4)Kiểuhìnhmang4tínhtrạnglặnchiếm9%.

Sốphátbiểuđúnglà

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu35:Khinóivềđộtbiếngen,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

(1)BazơnitơdạnghiếmcóthểdẫnđếnkếtcặpsaitrongquátrìnhnhânđôiADN,gâyđộtbiếnthaythếmột cặpnuclêôtit.

(2)Độtbiếngentạoracácalenmớilàmphongphúvốngencủaquầnthể.

(3)Độtbiếnđiểmlàdạngđộtbiếngenliênquanđếnmộtsốcặpnuclêôtit.

(4)Độtbiếngentạoranguồnnguyênliệusơcấpchủyếuchotiếnhóa.

(5)Mứcđộgâyhạicủaalentrộiđộtbiếnphụthuộcvàotổhợpgenvàđiềukiệnmôitrường.

(6)Hóachất5-BrômUraxingâyđộtbiếnthaythếmộtcặpG-XthànhmộtcặpA-T.

A.4. B.5. C.3. D.6.6

Câu36:Chiềucaocâyđượcditruyềntheokiểutươngtáccộnggộp,mỗigencó2alenvàcácgenphânly độclậpvớinhau.Ởmộtloàicây,chiềucaocâydaođộngtừ6đến36cm.Ngườitatiếnhànhlaicâycao6 cmvớicâycao36cmchođờiconđềucao21cm.ỞF2,ngườitađochiềucaocủatấtcảcáccâyvàkếtquả cho thấy 1/64 số cây có chiều cao 6 cm. Có bao nhiêu nhận định đúng về sự di truyền tính trạng chiều cao câytrongsốnhữngnhậnđịnhsau:

(1)Có3cặpgenquyđịnhchiềucaocây.

(2)F2 có6loạikiểuhìnhkhácnhau.

(3)Cóthểcó7loạikiểugenchochiềucao21cm.

(4)ỞF2,tỉlệcâycao11cmbằngtỉlệcâycao26cm.

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu37:Ởmộtloàithựcvậtxéthaigenditruyềnđộclập,genthứnhấtcóhaialen,alenAquyđịnhcâycao làtrộihoàntoàn,alenaquyđịnhcâythấplàlặnhoàntoàn;genthứhaicóhaialentrongđóalenBquyđịnh hoađỏlàtrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhhoatrắnglặnhoàntoàn.Lấycâycaohoađỏdịhợpvềhaicặp genđemlaivớinhauđượcF1 LấycáccâycókiểuhìnhthânthấphoađỏởF1 đemngẫuphốiđượcF2.Trong cáckếtluậndướiđâycóbaonhiêukếtluậnđúng?

(1)ỞF2 tỉlệkiểuhìnhthânthấphoatrắngthuđượclà:1/9

(2)ỞF2 tỉlệkiểuhìnhthânthấphoađỏthuầnchủnglà:4/9

(3)ỞF2 tỉlệkiểuhìnhthânthấphoatrắngcaohơntỉlệkiểuhìnhthânthấphoatrắngởF1

(4)ỞF2 câythânthấphoađỏcó2kiểugenquyđịnh

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 38:Ởmộtloàithựcvật,Aquiđịnhthâncaotrộihoàntoànsovớiaqui định thân thấp,B quiđịnhđỏ trộihoàntoànsovớibquiđịnhquảvàng,2cặpgennàycùngnằmtrên1cặpNST.Khicho2câyđềucókiểu genAB/abgiaophấnvớinhau.Biếtrằngtrongquátrìnhsinhhạtphấnvàsinhnoãnđãxảyrahoánvịgenvới tầnsố20%.tỉlệkiểuhìnhthâncao,quảvàngởđờiF1 chiếmtỉlệ

A.9%. B.66%. C.16%. D.20%.

Câu39:Chobiếtmỗicặpalenchiphốimộtcặptínhtrạng,tínhtrạngtrộilàtrộihoàntoàn,khôngxảyrađột biến.Chocácphéplaisauđây:

(I)Aabb×aaBb. (II)AaBb×Aabb (III)aabb×AaBb.

(IV) (V) (VI) ABAb abaB  AbAb aBaB  AbaB abab 

Theolýthuyết,sốphéplaitạora4loạikiểuhìnhvớitỉlệ1:1:1:1?

A.2. B.3. C.4. D.5.

Câu40:SơđồphảhệdướidâymôtảsựditruyềnhaibệnhởngườilàbệnhPvàbệnhM.AlenAquyđịnh không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toànsovớialenbquyđịnhbệnhM.Cácgennàynằmởvùngkhôngtươngđồngcủanhiễmsắcthểgiớitính

X.Dựavàophảhệnày,cóbaonhiêuphátbiểusauđâylàđúng?

I.Ngườisố3dịhợpvềbệnhP.

II.Ngườisố5cókiểugendịhợpvềcảhaicặpgen.

III.Cóthểbiếtđượckiểugencủa6ngườitrongsố8ngườinóitrên.

IV.Nếucặpvợchồngsố5,6sinhđứaconthứhaibịcảhaibệnhthìngườisố5cóhoánvịgen.

A.1. B.3. C.2. D.4.

Câu1(NB):

Phươngpháp:

HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

Mấtđoạn:Mấtđi1đoạnNST,mấtđoạnthườnggâychếthaygiảmsứcsống.

Lặpđoạn:Là1đoạnNSTcóthểlặplại1haynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó.Nhìnchunglặpđoạn khônggâyhậuquảnặngnềnhưmấtđoạn.

Đảođoạn:Là1đoạnNSTđứtrarồiđảongược180°vànốilạilàmthayđổitrìnhtựphânbốcácgentrênđó.

Chuyểnđoạn:LàsựtraođổiđoạngiữacácNSTkhôngtươngđồng,hoặcchuyểnđoạntrên1NST,mộtsố gentrongnhómliênkếtnàychuyểnsangnhómliênkếtkhác.

Cáchgiải:

ĐộtbiếnlặpđoạnNSTsẽlàmtăngsốlượnggentrênmộtNST.

ChọnC.

Câu2(NB):

Phươngpháp:

Chọnlọcnguồnbiến

dịtổhợp

Gâyđộtbiến

Thànhtựu

Chọnlọc,laitạocácgiồnglúa,câytrồng,vậtnuôi.

Tạogiốngcóưuthếlaicao

Dâutằmtambội,tứbội,dưahấukhônghạt,..

Tạoragiốnglúa,đậutương,cácchủngVSVcóđặcđiểmquý.

Laisinhdưỡng:Câypomato

Nhânnhanhcácgiốngcâytrồng.

Côngnghệtếbào

Nhânbảnvôtính:CừuĐôly

Cấytruyềnphôi:Tạoranhiềuconvậtcókiểugengiốngnhau

Tạocừusảnxuấtsữacóproteincủangười

Côngnghệgen

Chuộtnhắtmanggenchuộtcống,câybôngmanghoạtgengenchốngsâubệnh, giốnglúagạovàng,..càchuachínmuộn

----HẾT---8
1.C 2.D 3.B 4.A 5.A 6.D 7.A 8.A 9.A 10.A 11.D 12.A 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.A 19.B 20.B 21.A 22.B 23.D 24.D 25.B 26.B 27.A 28.C 29.A 30.C 31.A 32.A 33.A 34.D 35.A 36.B 37.D 38.A 39.B 40.C

Vikhuẩnsảnxuấthoocmôncủangười,...

Cáchgiải:

TạoracừuĐôlylàthànhtựucủacôngnghệtếbào.

ChọnD.9

Câu3(NB):

Phươngpháp:

Mãditruyền

+Làmãbộba

Có64bộba,61bộbamãhóaa.a

1bộbamởđầu,3bộbakếtthúc

+Liêntục:Đọcliêntục,từmộtđiểmxácđịnhtrênmARNvàkhônggốilênnhau

+Tínhphổbiến:Tấtcảcácloàiđềucóbộmãditruyềngiốngnhautrừmộtvàingoạilệ

+Tínhđặchiệu:Mộtbộbamãhóacho1axitamin

+Tínhthoáihóa:Nhiềubộbacùngmãhóacho1axitamin

Cáchgiải:

Tínhđặchiệu:Mộtbộbachỉmãhóachomộtloạiaxitamin.

ChọnB.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

Dạdàyởthúnhailạinhưtrâu,bòcó4túi:dạcỏ,dạtổong,dạlásách,dạmúikhếvàcóvikhuẩntiêuhóa xenlulôzơsốngcộngsinhbêntrong.

+Dạcỏlànơidựtrữlàmmềmvàlênmenthứcăn.Trongdạcỏ,cónhiềuvisinhvậttiêuhóaxenlulôzơvà cácchấtdinhdưỡngkhác.

+Dạtổonggiúpđưathứcănlêntrêntrongkhinhailại.

+Dạlásáchgiúptáihấpthunước.

+Dạmúikhếtiếtrapepsin,HCltiêuhóaprôtêincótrongcỏvàvisinhvậttừdạcỏxuống.

Cáchgiải:

Trậttựtiêuhóathứcăntrongdạdàyởtrâu:Dạcỏ→Dạtổong→Dạlásách→Dạmúikhế.

ChọnA.

Câu5(NB):

Phươngpháp:

Hậuquảcủađộtbiếngen:Đasốđộtbiếngenlàcóhại,mộtsốcólợihoặctrungtính.

Vaitrò:Cungcấpnguyênliệusơcấpchotiếnhóa.

Nguồnbiếndịditruyềncủaquầnthể

Nguyênliệusơcấp:độtbiến

Nguyênliệuthứcấp:biếndịtổhợpdogiaophốitạora;dinhậpgen.

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.10

Cáchgiải:

Độtbiếngenlàmxuấthiệncácalenmớicungcấpnguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóaởsinhvật.

Ađúng.

Bsai,độtbiếngencungcấpnguyênliệuchoquátrìnhtiếnhóa.

Csai,độtbiếngencungcấpnguyênliệusơcấp.

Dsai,độtbiếngenkhônglàmxuấthiệntínhtrạngmới.

ChọnA.

Câu6(NB):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Cácnhântốtiếnhóalàmthayđổithànhphầnkiểugencủaquầnthể.

ChọnD.

Câu7(NB):

Phươngpháp:

NgườibịhộichứngTơcnơ:OX(chỉcó1NSTX).

Cáchgiải:

TrongtếbàosinhdưỡngcủangườimắchộichứngTơcnơcósốlượngnhiễmsắcthểlà45.

ChọnA.

Câu8(NB):

Phươngpháp:

NSTgồm:ADNvàprôtêin(loạihistôn),xoắntheocácmứckhácnhau.

Cáchgiải:

ADNvàprôtêinthamgiacấutạonênnhiễmsắcthểởsinhvậtnhânthực.

ChọnA.

Câu9(TH):

Phươngpháp:

Guanindạnghiếm(G*)kếtcặpvớitimintrongquátrìnhnhânđôi,tạonênđộtbiếnG-X=A–T.

Tácnhânhoáhọcnhư5-brômuraxin(5BU)làchấtđồngđẳngcủatimingâythaythếA-TbằngG-X.

Cáchgiải:

ĐộtbiếnphátsinhdokếtcặpkhôngđúngtrongnhânđôiADNbởiguaninedạnghiếm(G*)vàđộtbiếngây

nênbởitácnhân5-brômuraxin(5BU)đềulàm:thaythếcặpnucleotitnàybằngcặpnucleotitkhác.

ChọnA.

Câu10(NB):

Phươngpháp:

Haiconđườngthoáthơinước:quakhíkhổngvàquacutin

Thoáthơinướcquakhíkhổng:làchủyếu,dođósựđiềutiếtđộmởcủakhíkhổnglàquantrọngnhất.

Độmởcủakhíkhổngphụthuộcvàohàmlượngnướctrongcáctếbàokhíkhổnggọilàtếbàohạt.

Cáchgiải:

Conđườngthoáthơinướcquakhíkhổngcóđặcđiểm:Vậntốclớn,đượcđiềuchỉnhbằngviệcđóng,mởkhí khổng.

ChọnA.

Câu11(NB):

Phươngpháp:

Mộtcơthểcókiểugen giảmphân: Ab aB

+KhôngcóHVGtạo2loạigiaotửliênkết:Ab,aB.

+CóHVGvớitầnsốftạo4loạigiaotử:

GTliênkết: GThoánvị: 1 ; 2 Af baB 2 Af Bab

Cáchgiải:

Cơthểcókiểugen vớitầnsốhoánvịgenlà10%.Theolýthuyết,tỉlệgiaotửAB=f/2=5%. Ab aB

ChọnD.

Câu12(NB):

Phươngpháp:

Mộtcơthểcóncặpgendịhợpgiảmphântạo2n loạigiaotử.

Cáchgiải:

CơthểcókiểugenAaBbddEe(có3cặpgendịhợp)giảmphânbìnhthườngsẽchosốloạigiaotửlà:23 =8.

ChọnA.

Câu13(NB):

Phươngpháp:

HìnhthànhloàibằnglaixakèmđabộihóatạoraloàimangbộNSTcủa2loàikhácnhau.

Cáchgiải:

Hìnhthànhloàibằnglaixakèmđabộihóatạoraloàimớicó

đềumangbộNSTcủa2loàikhácnhau.

ChọnC.12

Câu14(NB):

Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của Menđen là: Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễmsắcthể.

ChọnA.

Câu15(NB):

Phươngpháp:

Phéplaigiữa2cáthểcùngdịhợp1cặpgensẽtạorađờiconcóphânlikiểuhình3:1.

Cáchgiải:

PhéplaiAa×Aa→1AA:2Aa:1aa→KH:3quảđỏ:1quảvàng.

ChọnB.

Câu16(NB):

Phươngpháp:

Gâyđộtbiếnthườngápdụngchothựcvậtvàvisinhvật.

Người ta ít sử dụng phương pháp đột biến trong chọn giống vật nuôi vì động vật bậc cao cơ quan sinh sản nằmsâubêntrongcơthể,khóápdụng.Cơthểđộngvậtbậccaocóquátrìnhtiếnhóalâudàiđểhoànthiện cáccơquan,hệthầnkinhpháttriểnnênthểđộtbiếnthườngcósứcsốngyếuvàgâychết→nênkhôngcóý nghĩatrongchọngiống.

Cáchgiải:

Tạogiốngbằngphươngphápgâyđộtbiếnnhântạothườngđượcápdụngvớithựcvậtvàđộngvật.

ChọnB.

Câu17(NB):

Phươngpháp:

GennằmtrênNSTgiớitínhXditruyềnchéo,nằmtrênYditruyềnthẳng.

đặcđiểmgiốngvớithểđộtbiếnthểdịđabộivì

Cáchgiải:

Nếumẹbìnhthường,bốbịmùmàuthìcontraibịmùmàucủahọđãnhậngiaotửXm từmẹ.

ChọnD.

Câu18(NB):

Phươngpháp:

Sảnphẩmcủaphasánggồm:ATP,NADPH,O2 trongđóO2 sẽthoátramôitrường.

Cáchgiải:

Những hợp chất mang năng lượng từ pha sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohidrat là ATP và NADPH.

ChọnA.13

Câu19(NB):

Phươngpháp:

Mứcphảnứng:Tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentrongcácmôitrườngkhácnhau.

Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác nhaucómứcphảnứngkhácnhau.

Cáchgiải:

Đểxácđịnhmứcphảnứngcủamộtkiểugencầnphảitạorađượccáccáthểsinhvậtcócùng1kiểugensau đóđưavàocácmôitrườngkhácnhau.

ChọnB.

Câu20(NB):

Phươngpháp:

CấutrúcsiêuhiểnvicủaNST.

-PhântửADNmạchképchiềungang2nm,quấn1(3/4)vòng(chứa146cặpnuclêotit)quanhkhốiprôtêin(8 phân tử histôn) tạo nên nuclêôxôm. Các nuclêôxôm nối với nhau bằng 1 đoạn ADN và 1 phân tử prôtêin histôn tạo nên chuỗi nuclêôxôm chiều ngang 11 nm gọi sợi cơ bản. Tiếp tục xoắn bậc 2 tạo sợi nhiễm sắc 30nm.Xoắntiếplên300nmvàxoắnlầnnữathànhcrômatit700nm(1nm=10-3 micromet).

Cáchgiải:

ĐơnvịcấutrúcgồmmộtđoạnADNchứa146cặpnuquấnquanh8phântửhiston1¾vòngởnhiễmsắcthể

củasinhvậtnhânthựcđượcgọilànuclêôxôm.

ChọnB.

Câu21(TH):

Phươngpháp:

Mứcphảnứng:Tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentrongcácmôitrườngkhácnhau.

Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác nhaucómứcphảnứngkhácnhau.

Cáchgiải: Ađúng.

Bsai,giốnglúaAchỉcó1mứcphảnứnglàtậphợpcáckiểuhìnhcủagiốnglúaAkhitrồngởcáckhuvực khácnhau.

Csai,kiểuhìnhlàkếtquảtươngtácgiữakiểugenvàmôitrường.

Dsai,kiểugencủagiốnglúaAkhôngđổimàbiểuhiệncủagenquyđịnhtínhtrạngnăngsuấtlúathayđổi.

ChọnA.

Câu22(TH):

Phươngpháp:

Viếtsơđồlai,tínhtỉlệkiểugenthuầnchủngcủamỗicặpgen.14

Cáchgiải:

P:♀AaBbDd×♂aaBbdd→tỉlệkiểugenthuầnchủng:

1111 ,,12,5% 2228 aaBBbbddaaBBbbdd

ChọnB.

Câu23(NB):

Phươngpháp:

Hệdẫntruyềncủatimgồm:Nútxoangnhĩ→Nútnhĩthất→BóHis→MạngPuôckin.Trongđóchỉcónút xoangnhĩmớicókhảnăngphátnhịp.

Cáchgiải:

Hệdẫntruyềntimhoạtđộngtheotrìnhtự:Nútxoangnhĩ→Nútnhĩthất→Bóhis→MạngPuôckin,làm cáctâmnhĩ,tâmthấtco.

ChọnD.

Câu24(TH):

Phươngpháp:

CácgentrêncùngmộtNSTthìditruyềncùngnhau→tạothànhmộtnhómgenliênkết

Cơthể2nthìcónnhómgenliênkết(nếuởgiớidịgiaotửthìcón+1nhómgenliênkết).

Cáchgiải:

Ruồigiấmcó2n=8→có4nhómgenliênkết.

ChọnD.

Câu25(TH):

Phươngpháp:



GennằmtrênNSTgiớitínhXditruyềnchéo,nằmtrênYditruyềnthẳng.

Dấuhiệunhậnbiết:

+Tỉlệphânlikiểuhìnhở2giớikhácnhau.

+Kếtquảlaithuận–nghịchkhácnhau.

Nhậnbiếtditruyềnngoàinhân:

+Kếtquảlaithuận,nghịchkhácnhau.

+Đờiconcókiểuhìnhgiốngnhauvàgiốngkiểuhìnhmẹ.

GenngoàinhânởĐV(trongtithể)ởthựcvật(trongtithể,lạpthể).

Cáchgiải:

Kết quả của phép lai thuận – nghịch khác nhau, 2 giới phân li như nhau → Tính trạng bị chi phối bởi gen nằmtrongtếbàochất.

ChọnB.5

Câu26(NB):

Phươngpháp:

Phéplaithuậnnghịchlàphéplaithayđổivịtrícủabốmẹ(khithìdùngdạngnàylàmbố,khilạidùngdạng đólàmmẹ)đểxácđịnhvịtrícủagenquyđịnhtínhtrạngtrongtếbào.

VD: Laithuận:Mẹ(AA)×Bố(aa)

Lainghịch:Mẹ(aa)×Bố(AA)

Cáchgiải:

Phéplaithuậnnghịchlàphéplai:♀aabb×♂AABBvà♀AABB×♂aabb.

ChọnB.

Câu27(TH):

Phươngpháp:

PhântíchcặpNSTgiớitínhcủa2giớiđểtìmrađặcđiểmđặctrưng.

Cáchgiải:

Nam:XY,XXY→PhảicóY

Nữ:XX,XO,XXX→chỉcóX

→GenquyđịnhgiớitínhnamnằmtrênnhiễmsắcthểY.

ChọnA.

Câu28(TH):

Phươngpháp:

Hôhấpbằngmang:

+Manglàcơquanhôhấpthíchnghivớimôitrườngnướccủacá,thânmềm,chânkhớp.

+Miệngvànắpmangđóngmởnhịpnhànglàmchodòngnướcchảymộtchiềuvàliêntụctừmiệngquakhe

mang. +Dòngmáutrongmaomạchchảysongsongvàngượcchiềuvớidòngnướcchảyquamang.

Cáchgiải:

Khicámởmiệng→thểtíchkhoangmiệngtăng,ápsuấtgiảm→nướctrànquamiệngvàokhoangmiệng.

ChọnC.6

Câu29(VD):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtỉlệcácnucleotittronggen:

Ápdụngcôngthứctínhtỷlệ%củacácnucleotitcủagenkhibiếttỷlệ%củaribonucleotittrênmARN:

%%% % 2gengen rArU

%%%

Bước2:Tínhtổngsốnucleotitcủagen

CTliênhệgiữachiềudàivàtổngsốnucleotit 4 3,4; 2 110,110LÅnmÅ N mÅ 

3,4 N 2

L Å =  ;1nm=10Å,1μm=104Å.

Cáchgiải:

Tacó%Uraxin=100%-10%-30%-40%=20%

VìrAliênkếtbổsungvớiT,rGliênkếtbổsungvớiX;rUvớiA,rXvớiG

TacótỷlệcácnucleotittrênphântửADNđượctổnghợplà:

%%%%15% 2gengen rArU AT   

AT

G%X 2gengen rGrX  


%%% G%X35% 2gengen rGrX   

MàchiềudàicủaADN=chiềudàicủaARN=0,51μm=5100Å. nucleotide. 2 3000 3,4ADN L N

Vậysốlượngcácloạinucleotitlà

A=T=3000×15%=450;G=X=3000×35%=1050

ChọnA.

Câu30(VD):

Phươngpháp:

+Tínhfkhibiếtab

+Tínhab/ab

Sửdụngcôngthức +Pdịhợp2cặpgen:A-B-=0,5+aabb;A-bb/aaB-=0,25–aabb

Cáchgiải:

P: ;20% ABAB DdDdfabab 

CơthểAB/abchogiaotửab=(1-f)/2=0,4→aabb=0,16

A-B-=0,5+aabb=0,66;A-bb=aaB-=0,25–aabb=0,09

Dd×Dd→1DD:2Dd:1dd→Kiểuhình:0,75D-:0,25dd.

Theolýthuyết,kiểuhìnhởđờiF1 cóhaitínhtrạngtrộivàmộttínhtrạnglặnchiếmtỉlệ:A-B-dd+A-bbD-+

aaB-D-=0,66×0,25+2×0,09×0,75=0,3.

ChọnC.

Câu31(TH):

Phươngpháp:

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức: (Biến đổi từ công thức: p2AA + 2pqAa +q2aa . 2 y xz =1)

Cáchgiải:

Cácquầnthểđãđạtcânbằngditruyềnlà:

Quầnthể3:0,81AA:0,18Aa:0,01aa.

Quầnthể4:0,25AA:0,5Aa:0,25aa.

ChọnA.

Câu32(TH):

Phươngpháp:

-Sửdụngnguyêntắcbổsung:A-T;A-U;G-X,X-G;T-A

-Mạchmãgốcđượcphiênmãtheochiều3’–5’nênmạchmARNlàchiều5’–3’

Cáchgiải:

Mạchbổsung:3’…AAAXAATGGGGA…5’

Mạchmãgốc:5’…TTTGTTAXXXXT…3’

MạchmARN:3’….AAAXAAUGGGGA…5’

Cáchlàmnhanh:ThayTởmạchbổsungbằngUsẽđượctrìnhtựRNA.

ChọnA.

Câu33(VD):

Phươngpháp:

TìmtỉlệkiểugenởP,F1 (loạibỏkiểugenaa).

ChoF1ngẫuphối→tínhtỉlệaa.

Cáchgiải:

Gieo100hạtnhưngcó40hạtkhôngnảymầm,tỷlệkiểugenởP:1AA:2Aa

ChocáccâyPgiaophấnngẫunhiên(1AA:2Aa)(1AA:2Aa)↔(2A:1a)(2A:1a)→F1 :4AA:4Aa:1aa→các câyF1 cókiểugen1AA:1Aa

ChocáccâyF1 giaophấnngẫunhiên:(1AA:1Aa)×(1AA:1Aa)→tỷlệhạtcókiểugen

Chỉcáccâycókiểugenaakhôngcókhảnăngnảymầm.

ChọnA.18

Câu34(VDC):

Phươngpháp:

Sửdụngcôngthức:A-B-=0,5+aabb;A-bb/aaB-=0,25–aabb,TươngtựvớicặpDd;Ee.

Tầnsốhoánvịgenlàf,giaotửhoánvị=f/2;giaotửliênkết:(1-f)/2.

Cáchgiải:

Phéplai: AbDEAbDE aBdeaBde 

aabb=0,1×0,1→A-B-=0,5+0,01=0,51;A-bb/aaB-=0,25–0,01=0,24

ddee=0,3×0,3=0,09→D-E-=0,59;D-ee/ddE-=0,16

Xétcácphátbiểu:

(1)đúng.Kiểuhìnhthâncao,hoatímquảvàngtròn(A-B-ddE-)chiếmtỷlệ:0,51×0,16=8,16%.

(2)đúng.Tỷlệthâncaohoatrắngquảđỏdài(A-bbD-ee)bằngtỷlệthânthấphoatímvàng,tròn(aaB-ddE-)

1111 22416 aa

bằng0,24×0,16=3,84%(vìA-bb=aaB-vàD-ee=ddE-).

(3)đúng Tỷlệkiểuhìnhmang4tínhtrạngtrộilà:A-B-D-E-=0,51×0,59=30,09%.

(4)đúng.kiểuhìnhlặn4tínhtrạnglà:0,01×0,09=0,09%.

ChọnD.

Câu35(VD):

Phươngpháp:

Độtbiếngenlànhữngbiếnđổitrongcấutrúccủagen.

Độtbiếnđiểmlàloạiđộtbiếnchỉliênquantới1cặpnucleotit

Độtbiếngentạoracácalenmớinhưngkhôngtạoragenmới.

Nguyênnhângâyđộtbiếngen:

+Bênngoài:Tácnhânvậtlí,hóahọc,...

+Bêntrong:DokếtcặpsaitrongnhânđôiADN

Guanindạnghiếm(G*)kếtcặpvớitimintrongquátrìnhnhânđôi,tạonênđộtbiếnG-X=A–T.

Tácnhânhoáhọcnhư5-brômuraxin(5BU)làchấtđồngđẳngcủatimingâythaythếA-TbằngG-X.

Mứcđộbiểuhiệncủaalenđộtbiếnphụthuộcvàotổhơpgenvàmôitrường.

Hậuquảcủađộtbiếngen:Đasốđộtbiếngenlàcóhại,mộtsốcólợihoặctrungtính.

Vaitrò:Cungcấpnguyênliệusơcấpchotiếnhóa.

Cáchgiải: Cácphátbiểuđúngvềđộtbiếngenlà(1),(2),(4),(5).

Ý(3)sai,độtbiếnđiểmchỉliênquanđến1cặpnuleotit.

Ý(6)sai,(5BU)làchấtđồngđẳngcủatimingâythaythếA-TbằngG-X.

ChọnA.19

Câu36(VDC):

Phươngpháp:

C

Mỗialentrộilàmchiềucaocâytăng 366 5 6 cm

Xétcácphátbiểu

(1)đúng

(2)sai,có7loạikiểuhìnhứngvớisốalentrộitừ0→6.

(3)đúng,câycóchiềucao21cmchứasốalentrội alen 216 3 5 

Kiểugencó3alentrộigồmcó2trườnghợp:dịhợp3cặpgenvàđồnghợptrội1cặpgen:

Sốkiểugentốiđalà:  2+1=7(×2làtrườnghợpđồnghợptrội1cặpgen) 1 3C 1 3C

(4)sai,câycao11cmcó1alentrội;câycao26cmcó4alentrội 14 66 66 615 264264 CC 

ChọnB.

Câu37(VDC):

Phươngpháp:

ViếtphéplaiP→F1,xácđịnhkiểugencủacâythấp,đỏ→chongẫuphối→tínhtỉlệgiaotử.

Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

P:AaBb×AaBb→F1:(1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)

CâythấpđỏởF1:1aaBB:2aaBb

Chocâythấpđỏngẫuphối:(1aaBB:2aaBb)×(1aaBB:2aaBb)↔a(2B:1b)×a(2B:1b)

Xétcácphátbiểu:

(1)đúng,tỉlệthấptrắng: 111 339 aabbabab

a m m

Ápdụngcôngthứctínhtỷlệkiểuhìnhchứaaalentrội trongđómlàsốcặpgendịhợp. 2

Cáchgiải:

Giảsửcóncặpgenquyđịnhchiềucao.

Pthuầnchủng→F1 dịhợpvềncặpgen.

1gencó2alen,khicho2cơthểdịhợpvề1cặpgentạođờiconcó4tổhợpgiaotử.

F1 dịhợpvềncặpgen→F2 có4n tổhợp

Câycóchiềucao6cm(đồnghợplặnvềncặpgen) 11 3 644n n 

(2)đúng,hìnhthânthấphoađỏthuầnchủng: 224 339 aBaB

(3)đúng,ởF2 thấptrắng=1/9;ởF1 thấptrắng=1/16(vìPdịhợp2cặpgen)

(4)đúng,có2kiểugenquyđịnhthânthấp,hoađỏ:aaBB;aaBb.

ChọnD.

Câu38(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtỉlệab/ab

+Từf→ab=?

+Tínhab/abkhibiếtab.

Bước2:Tínhtỉlệcáckiểuhìnhcònlại

Sửdụngcôngthức

+Pdịhợp2cặpgen:A-B-=0,5+aabb;A-bb/aaB-=0,25–aabb

Cáchgiải:

2 1 ,20%0,16 2 fABABab f ababab

Tỉlệkiểuhìnhthâncao,quảvàng:A-bb=0,25–ab/ab=0,09.

ChọnA.

Câu39(VD):

Phươngpháp:

Phântíchtỉlệ1:1:1:1=(1:1)(1:1).

Cáchgiải:

Cácphéplaichođờiconphânlikiểuhình1:1:1:1là:I,III,VI.

CácphéplaicònlạiđềucóPdịhợpítnhất1cặpgen→tỉlệkhôngthểlà1:1:1:1.

VD:AaBb×Aabb→(3A-:1aa)(1Bb:1bb)→3:3:1:1.

ChọnB.

Câu40(VD):

Phươngpháp:

Từkiểuhìnhcủahìnhcủangười8→kiểugencủangười5.

Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

Tacó:người8bịbệnhPcókiểugenXaBY→nhậnXaB củamẹ(5)màngườibốcủangười(5)làngười(2) cókiểugenXAbY→Ngườisố5cókiểugen:XAbXaB .

Isai,chưaxácđịnhđượckiểugencủangười(3).

IIđúng.

IIIsai,cóthểxácđịnhkiểugencủa4ngườicontrai,người(5)→tổnglà5.

IVđúng,đểsinhngườiconthứhaibịcảhaibệnhthìngười(5)phảichogiaotửXab hayngười(5)cóhoánvị gen.

ChọnC.

SỞGD&ĐTNINHBÌNH LIÊNTRƯỜNGTHPT (Đề thi có 06 trang)

KỲTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTLẦNII NĂMHỌC2022-2023

Mônthithànhphần:SINHHỌC

Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigianphátđề

Mãđề:012

Họ,tênthísinh:………………………………………………………………………………

Sốbáodanh:………………………………………………………………………………...

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:Theolýthuyết,phéplainàosauđâychođờiconcó2loạikiểugen?

A.Aa×Aa. B.aa×aa. C.AA×Aa. D.AA×aa.

Câu2:Trongmộtquầnthểcủamộtloàingẫuphối,tỷlệgiaotửmanggenđộtbiếnlà10%.Theolýthuyếttỷ

lệhợptửmanggenđộtbiếnlà

A.1. B.5%. C.10%. D.19%

Câu3:Ởtếbàonhânthực,quátrìnhnàosauđâychỉdiễnraởtếbàochất?

A.PhiênmãtổnghợptARN. B.Dịchmã.

C.NhânđôiADN. D.PhiênmãtổnghợpmARN.

Câu4:Tronghệsinhthái,tấtcảcácdạngnănglượngsaukhiđiquachuỗithứcănđềuđược

A.Giảiphóngvàokhônggiandướidạngnhiệt. B.Táisửdụngchocáchoạtđộngsốngcủasinhvật

C.Tíchtụởsinhvậtphângiải D.Trởlạimôitrườngởdạngbanđầu

Câu5:Khinóivềhoáthạch,phátbiểunàosauđâykhôngđúng?

A.HoáthạchlàditíchcủasinhvậtđểlạitrongcáclớpđấtđácủavỏTráiĐất.

B.Tuổicủahoáthạchcóthểđượcxácđịnhnhờphântíchcácđồngvịphóngxạcótronghoáthạch.

C.Hoáthạchcungcấpchochúngtanhữngbằngchứnggiántiếpvềlịchsửtiếnhoácủasinhgiới.

D.Căncứvàotuổicủahoáthạch,cóthểbiếtđượcloàinàođãxuấthiệntrước,loàinàoxuấthiệnsau.

Câu6:Tạisaotrêncácđảovàquầnđảođạidươnghaytồntạinhữngloàiđặctrưngkhôngcóởnơinàokhác trêntráiđất?

A.Docácloàinàycónguồngốctừtrênđảovàkhôngcóđiềukiệnpháttánđinơikhác.

B.Docáchliđịalívàchọnlọctựnhiêndiễnratrongmôitrườngđặctrưngcủađảoquathờigiandài.


   

C.Docáchlisinhsảngiữacácquầnthểtrêntừngđảonênmỗiđảohìnhthànhloàiđặctrưng.

D.Dotrongcùngđiềukiệntựnhiên,chọnlọctựnhiêndiễnratheohướngtươngtựnhau.

Câu7:Tầnsốđộtbiếngencaohaythấptùythuộcvào

I.Loạitácnhângâyđộtbiến. II.Đặcđiểmcấutrúccủagen.

III.Cườngđộ,liềulượngcủatácnhân. IV.Chứcnăngcủagen.

V.Cơquanphátsinhđộtbiến.

Sốýđúnglà

A.2. B.4. C.5. D.3

Câu8:Trongcácphátbiểusau,cóbaonhiêuphátbiểuđúngkhinóivềquátrìnhdịchmã?

I.Đốivớisinhvậtnhânthực,quátrìnhtổnghợpchuỗipôlipeptitdiễnraởtrongnhântếbào.

II.TấtcảbộbatrênmARNđềumangthôngtinmãhóaaxitamin

III. Trước bộ ba mở đầu trên phân tử mARN có một trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp tiểu đơn vị bé của ribôxômcóthểnhậnbiếtđểbámvàomARN.

IV. Trên một phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã cùng lúc giúp tăng hiệu suất tổng hợpprôtêin.

A.1. B.3.

C.2. D.4.

Câu9:Khibắtgiunđấtđểtrênmặtđấtkhôráothìgiunsẽnhanhchết,nguyênnhânchínhlàvì:

A.Vìmôitrườngtrêncạncónhiệtđộcaohơnlàmgiunchết

B.Vìđộẩmtrên

dacủagiunbịkhôlàmngừngcácquátrìnhtraođổikhí

C.Vìnồngđộoxitrongkhôngkhícaohơntrongđấtgâysốcvớigiun

D.Vìgiunkhôngkiếmđượcnguồnthứcănởtrênmặtđất

Câu10:Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềưuthếlai?

A.ƯuthếlaiđượcbiểuhiệnởđờiF1 sauđótăngdầnởcácđờitiếptheo

B.Trongcùngmộttổhợplai,phéplaithuậncóthểkhôngchoưuthếlainhưngphéplainghịchlạicóthể choưuthếlaivàngượclại

C.CácconlaiF1 cóưuthếlaicaothườngđượcsửdụnglàmgiốngvìchúngcókiểuhìnhgiốngnhau

D.Ưuthếlailuônbiểuhiệnởconlaicủaphéplaigiữa2dòngthuầnchủng

Câu11:Khinóivềthànhphầncấutrúccủahệsinhthái,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Sinhvậtphângiảicóvaitròphângiảixácchếtvàcácchấthữucơ.

II.Xácchếtcủasinhvậtđượcxếpvàothànhphầnhữucơcủamôitrường.

III.Tấtcảcácloàivisinhvậtđềuđượcxếpvàonhómsinhvậtphângiải.

IV.Tấtcảsinhvậtsảnxuấtđềuthuộcnhómthựcvật.

A.1. B.2. C.4. D.3.

Câu12:Giảsử4quầnthểcủamột

thểnhưsau:

Chobiếtdiệntíchkhuphânbốcủa4quầnthểđềukhôngthayđổi,khôngcóhiệntượngxuấtcưvànhậpcư.

Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.QuầnthểAcókíchthướcnhỏnhất.

II.KíchthướcquầnthểBlớnhơnkíchthướcquầnthểC.

III.NếukíchthướccủaquầnthểBvàquầnthểDđềutăng2%/nămthìsaumộtnămkíchthướccủahaiquần thểnàysẽbằngnhau.

IV.Thứtựsắpxếpcủacácquầnthểtừkíchthướcnhỏđếnkíchthướclớnlà:A,C,B,D.

A.3 B.2 C.4 D.1

Câu13:Đặcđiểmkhôngphảicủacáthểtạoradonhânbảnvôtínhlà

A.đượcsinhratừmộttếbàoxôma,khôngcầncósựthamgiacủanhântếbàosinhdục

B.cókiểugengiốnghệtcáthểchonhân.

C.mangcácđặcđiểmgiốnghệtcáthểmẹđãmangthaivàsinhranó.

D.thườngcótuổithọngắnhơnsovớicáccáthểcùngloàisinhrabằngphươngpháptựnhiên.

Câu14:Khinóivềgenngoàinhân,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.Cácgenngoàinhânluônđượcphânchiađềuchocáctếbàocontrongphânbào.

B.Genngoàinhânđượcditruyềntheodòngmẹ.

C.Genngoàinhânchỉbiểuhiệnrakiểuhìnhởgiớicáivàkhôngbiểuhiệnrakiểuhìnhởgiớiđực.

D.Genngoàinhânchỉbiểuhiệnrakiểuhìnhkhiởtrạngtháiđồnghợptử.

Câu15:Trongdạdàycủatrâu,xenlulôzơbiếnđổithànhđườngnhờenzimcủa

A.visinhvậtcộngsinhtrongdạcỏ. B.tuyếngan.

C.tuyếnnướcbọt. D.tuyếntụy.

Câu16:Ởmộtloàiđộngvật,xét4phéplaisauđây:

Phéplai1:(P):Aa×Aa Phéplai2:(P):AaBb×AaBb

Phéplai3:(P): Phéplai4:(P): DddABAB XXXY abab  MNmnMNABdaBd XXXY abDABd 

Biếtrằngmỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,alentrộilàtrộihoàntoànvàkhôngxảyrađộtbiến,cácphéplai trên đều tạo ra các F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lý thuyết có bao nhiêukếtluậnđúng?

I.Phéplai1choF2 cótỷlệphânlykiểugengiốngvớitỷlệphânlykiểuhình

mặtđấtthấp,bềmặt
loàithúđượckíhiệulàA,B,C,Dcódiệntíchkhuphânbốvàmậtđộcá
Quầnthể A B C D Diệntíchkhuphânbố(ha) 25 240 193 195 Mậtđộ(cáthể/ha) 10 15 20 25

II.Phéplai2choF2 có4kiểuhìnhvà9kiểugen

III.Phéplai3luônchoF1 cókiểuhìnhlặnvềcả3tínhtrạngchiếmtỷlệnhỏhơnhoặcbằng12,5%

IV.Phéplai4choF1 cótốiđa120kiểugen

A.2 B.1 C.3 D.4

Câu17:Đặcđiểmnàokhônggiúprễcâytăngđượctổngdiệntíchbềmặthấpthụnướcvàkhoáng?

A.Rễcâycósốlượnglớntếbàolônghút. B.Cáctếbàolônghútcónhiềutithể.

C.Rễcâycókhảnăngđâmsâu,lanrộng. D.Rễcâyphânnhánhmạnh.

Câu18:Trongcácmốiquanhệsau,cóbaonhiêumốiquanhệmàtrongđóchỉcómộtloàicólợi.

I.Câytỏitiếtchấtgâyứcchếhoạtđộngcủavisinhvậtởmôitrườngxungquanh.

II.Câytầmgửisốngtrênthângỗ.

III.Câyphonglansốngbámtrêncâygỗtrongrừng.

IV.Câynắpấmbắtruồilàmthứcăn.

A.2. B.4. C.3. D.5.

Câu19:Biếtrằngcámèhoalàđốitượngđượcchủaochọnkhaithácđểtạorahiệuquảkinhtế.Biệnpháp

tácđộngnàosauđâysẽlàmtănghiệuquảkinhtếcủaaonuôinày?

A.Làmtăngsốlượngcámươngtrongao. B.Thảthêmcáquảvàoao.

C.Hạnchếsốlượngthựcvậtphùducótrongao. D.Loạibỏhoàntoàngiápxácrakhỏiao.

Câu20:Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềhiệntượngliênkếtgen?

A.Cácgentrêncùngmộtnhiễmsắcthểditruyềncùngnhautạothànhmộtnhómgenliênkết

B.Liênkếtgen(liênkếthoàntoàn)làmtăngsựxuấthiệnbiếndịtổhợp.

C.Sốlượngnhómgenliênkếtcủamộtloàithườngbằngsốlượngnhiễmsắcthểtrongbộnhiễmsắcthể đơnbộicủaloàiđó

D.Liênkếtgenđảmbảosựditruyềnbềnvữngcủanhómgenquýcóýnghĩatrọngchọngiống

Câu21:Bằngphươngphápphântíchhóasinhdịchốingườitacóthểpháthiệnsớmbệnh,tậtditruyềnnào sauđâyởthainhi?

A.Bệnhbạchtạng.

C.HộichứngĐao.

B.Tậtdínhngóntay2-3.

D.BệnhPhêninkêtôniệu.

Câu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen chỉ làm thay đổi thànhphầnkiểugencủaquầnthểlà

A.Chọnlọctựnhiên. B.Giaophốingẫunhiên.

C.Độtbiến. D.Giaophốikhôngngẫunhiên.

Câu23:VớincặpgendịhợptửởF1 ditruyềnđộclậpthìsốloạigiaotửởF1 làbaonhiêu?

A.1/2n B.2n C.4n D.3n

Câu24:Sựphântầngtheophươngthẳngđứngtrongquầnxãsinhvậtcóýnghĩagì?

A.Giảmmứcđộcanhtranhgiữacácloài,nângcaohiệuquảsửdụngnguồnsống.

B.Tănghiệuquảsửdụngnguồnsống,tăngsựcanhtranhgiữacácquầnthể.

C.Giảmmứcđộcanhtranhgiữacácloài,giảmkhảnăngtậndụngnguồnsống.

D.Giảmkhảnăngtậndụngnguồnsống,tăngsựcanhtranhgiữacácquầnthể.

Câu 25: Cho biết bệnh R do gen trội nằm trên NST thường quy định. Bệnh H do alen lặn nằm trên vùng khôngtươngđồngcủaNSTgiớitínhXquiđịnh.Khinghiêncứu2loạibệnhnàyngườitalậpsơđồphảhệ trongmộtgiađìnhnhưsau:

CặpbốmẹIII13 –III14 cóthểsinhcongái,khôngmắcbệnhRvàbịbệnhHvớixácsuấtnào?

A.20%. B.6,25%. C.25%. D.0%.

Câu 26: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào mấy biện pháp trong các biệnphápsauđây?

I.Xâydựngcácnhàmáyxửlývàtáichếrácthải

II.Quảnlíchặtchẽcácchấtgâyônhiễmmôitrường

III.Tăngcườngkhaithácrừngđầunguồnvàrừngnguyênsinh

IV.Giáodụcđểnângcaoýthứcbảovệmôitrườngchomọingười

V.Tăngcườngkhaithácnguồntàinguyênkhoángsản

A.4. B.3. C.2. D.1.

Câu27:Khinóivềvaitròcủaquátrìnhquanghợpởthựcvật,phátbiểunàosauđâysai?

A.Quanghợptạoratoànbộcácchấthữucơtrêntráiđất.

B.Quanghợpchuyểnhóaquangnăngthànhhóanăngtrongcáchợpchấthữucơ.

C.Quanghợpcungcấpnguồnchấthữucơlàmthứcănchosinhvậtdịdưỡng.

D.QuanghợphấpthụCO2 vàgiảiphóngO2 giúpđiềuhòakhôngkhí.

Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng khôngxảyrađộtbiến.Theolíthuyết,phéplainàosauđâychođờiconcókiểuhìnhphânlitheotỉlệ1cái mắtđỏ:1ruồiđựcmắttrắng?

A.XAXA ×Xa

Câu29:Điềuhoàhoạtđộngcủagensauphiênmãthựcchấtlà

A.Điềukhiểnsựtrưởngthànhhaybịphânhuỷcủacácchuỗipolipeptit.

B.ĐiềukhiểnsựtrưởngthànhvàthờigiantồntạicủamARN.

C.ĐiềuhoàsốlượngriboxomthamgiadịchmãtrêncácphântửmARN.

D.ĐiềukhiểnlượngmARNđượctạora.

Câu30:Conngườiđãứngdụngnhữnghiểubiếtvềổsinhtháivàobaonhiêuhoạtđộngsauđây?

I.Trồngxencácloạicâyưabóngvàcâyưasángtrongcùngmộtkhuvườn.

II.Khaithácvậtnuôiởđộtuổicàngcaođểthuđượcnăngsuấtcàngcao.

III.Trồnglúa,ngôcâyđúngthờivụđểcâyrahoavàothờiđiểmcókhíhậuphùhợp.

IV.Nuôighépcácloàicáởcáctầngnướckhácnhautrongmộtaonuôi.

A.2. B.3. C.1. D.4.

Câu31:Đâylàđồthịvềđườngcongtăngtrưởngcủaquầnthểsinhvật.Trongcácnhậnxétsauđây,cóbao nhiêunhậnxétđúng?

- Phép lai 3: Cây hoa vàng lai với cây hoa hồng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 cây hoa vàng:1câyhoahồng:1câyhoatrắng.

Biếtalentrộilàtrộihoàntoàn,khôngxảyrađộtbiến.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Hoatímtrộisovớicáckiểuhìnhcònlại.

II.Có4kiểugenquyđịnhkiểuhìnhhoađỏ.

III.Ởphéplai3,cótốiđa1sơđồlaithỏamãn.

IV.Ởphéplai2,cótốiđa3sơđồlaithỏamãn.

A.1. B.3. C.2. D.4.

Câu33:Chocácthôngtin:

I.Genbịđộtbiếndẫnđếnprôtêinkhôngtổnghợpđược.

II.Genbịđộtbiếnlàmtănghoặcgiảmsốlượngprôtêin.

III. Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năngcủaprôtêin.

IV.Genbịđộtbiếndẫnđếnprôtêinđượctổnghợpbịthayđổichứcnăng.

Cácthôngtincóthểđượcsửdụnglàmcăncứđểgiảithíchnguyênnhâncủacácbệnhditruyềnởngườilà: A.I,II,III. B.I,III,IV. C.I,II,IV. D.II,III,IV.

Câu 34: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, ngườitathuđượckếtquảởbảngsau:

Thếhệ P F1 F2 F3

I.Đườngcong1xảyrakhinguồnsốngcủamôitrườngrấtdồidàovàhoàntoànthỏamãnnhucầucủacáccá thể.

II.Tạiđiểmuốncủađườngcong2,tốcđộtăngtrưởngcủaquầnthểđạtcựcđại.

III.Đườngcong2phảnánhsựtăngtrưởngthựctế,khiđiềukiệnsốngbịgiớihạn.

IV.Ởgiaiđoạnđầucủađườngcong2,dokíchthướcquầnthểnhỏnêntốcđộtăngtrưởngcủaquầnthểthấp.

A.2. B.4. C.1. D.3.

Câu32:Mộtloàithựcvật,tínhtrạngmàuhoado1gencó5alenquyđịnh.Thựchiệnbaphéplai,thuđược kếtquảsau:

-Phéplai1:Câyhoatímlaivớicâyhoađỏ(P),thuđượcF1 cókiểuhìnhphânlitheotỉlệ2câyhoatím:1 câyhoađỏ:1câyhoavàng.

-Phéplai2:Câyhoatímlaivớicâyhoavàng(P),thuđượcF1 cókiểuhìnhphânlitheotỉlệ1câyhoađỏ:1 câyhoatím.

Cho rằng các quần thể này không chịu tác động của các nhân tố đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.

Phântíchbảngsốliệutrên,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.Câyhoatrắngkhôngcókhảnăngsinhsảnvàquầnthểnàygiaophấnngẫunhiên.

B.Câyhoađỏkhôngcókhảnăngsinhsảnvàquầnthểnàygiaophấnngẫunhiên.

C.Câyhoahồngkhôngcókhảnăngsinhsảnvàquầnthểnàytựthụphấnmộtcáchnghiêmngặt.

D.Câyhoatrắngkhôngcókhảnăngsinhsảnvàquầnthểnàytựthụphấnmộtcáchnghiêmngặt.

Câu35:Theoquanniệmhiệnđại,sựkiệnnàosauđâykhôngxảyraởgiaiđoạntiếnhóahóahọc?

A.Sựhìnhthànhcácđạiphântửhữucơtừcácchấthữucơđơngiản.

B.Sựhìnhthànhcáctếbàosơkhai.

B.
AXa ×XaY. C.XaXa ×XAY D.XAXa ×XAY
Y
X
TầnsốkiểugenAA 2/5 25/36 36/49 49/64 TầnsốkiểugenAa 1/5 10/36 12/49 14/64 Tầnsốkiểugenaa 2/5 1/36 1/49 1/64

C.Sựhìnhthànhcácphântửhữucơđơngiảntừcácchấtvôcơ.

D.Sựhìnhthànhcácđạiphântửcókhảnăngtựsaochép.

Câu36:Chomộtsốnhậnđịnhvềkhảnăngbiểuhiệnrakiểuhìnhcủagenlặnnhưsau:

I.Genlặnởthểđồnghợp.

II.GenlặntrênNSTthườngởthểdịhợp.

III.GenlặntrênvùngkhôngtươngđồngcủaNSTgiớitínhXởgiớidịgiao.

IV.GenlặntrênNSTgiớitínhXởgiớiđồnggiaotửthuộcthểdịhợp.

Trongcácnhậnđịnhtrênsốnhậnđịnhđúnglà:

A.1. B.4. C.3. D.2.8

Câu37:Độtbiếnmấtđoạncóhậuquảlà

A.khôngthayđổisốlượnggen B.thườnggâychếtvàgiảmsứcsống

C.làmthayđổitrìnhtựphânbốgentrênNST D.làmthayđổinhómgenliênkết.

Câu38:Đơnvịcấutrúccơbảncủanhiễmsắcthểlà

A.chấtnhiếmsắc B.axitamin. C.nuclêôtit D.nuclêôxôm.

Câu39:Mộtquầnthểsinhvậtngẫuphốichịutácđộngcủachọnlọctựnhiêncócấutrúcditruyềnnhưsau: Thànhphầnkiểugen

HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

Câu1(NB):

Phươngpháp:

Viếtsơđồlai.

Cáchgiải:

A:Aa×Aa→1AA:2Aa:1aa→3KG.

B:aa×aa→aa→1KG.

C:AA×Aa→1AA:1Aa→2KG.

D:AA×aa→Aa→1KG.

ChọnC.

Câu2(NB):

Phươngpháp:

Tỉlệhợptửđộtbiến=1–tỉlệhợptửbìnhthường.

Cáchgiải:

Tỉlệgiaotửđộtbiếnlà10%→có90%giaotửbìnhthường.→Tỉlệhợptửmanggenđộtbiến:1-0,92=19%.

ChọnD.

Câu3(NB):

Nhậnxétnàosauđâylàđúngvềtácđộngcủachọnlọctựnhiênđốivớiquầnthểnày?

A.Cáccáthểmangkiểuhìnhtrộiđangbịchọnlọctựnhiênloạibỏdần

B.Chọnlọctựnhiênđangloạibỏcáckiểugenđồnghợpvàgiữlạicáckiểugendịhợp

C.Cáccáthểmangkiểuhìnhlặnđangbịchọnlọctựnhiênloạibỏdần

D.Chọnlọctựnhiênđangloạibỏcáccặpgendịhợpvàđồnghợplặn

Câu 40: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảngthuận lợilà khoảng giátrị củanhân tố sinh tháimà ở đó

sinhvật

A.cósứcsốngtrungbình.

C.cósứcsốnggiảmdần.

B.pháttriểnthuậnlợinhất.

D.chếthàngloạt. ----HẾT----

Phươngpháp:

Ởtếbàonhânthực:

+NhânđôiADN,phiênmãdiễnratrongnhân.

+Dịchmãdiễnratrongtếbàochất.

Cáchgiải:

Ởtếbàonhânthực,quátrìnhdịchmãchỉdiễnraởtếbàochất.

ChọnB.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

Dòng năng lượng trong HST: Năng lượng được truyền theo một chiều từ mặt trời → SVSX→ SVTT bậc 1

Thếhệ AA Aa aa P 0,5 0,3 0,2 F1 0,45 0,25 0,3 F2 0,4 0,2 0,4 F3 0,3 0,15 0,55 F4 0,15 0,1 0,75
1.C 2.D 3.B 4.D 5.C 6.B 7.B 8.C 9.B 10.B 11.A 12.D 13.C 14.B 15.A 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B 21.D 22.D 23.B 24.C 25.D 26.B 27.A 28.C 29.B 30.B 31.B 32.D 33.C 34.A 35.B 36.D 37.B 38.D 39.A 40.B

→SVTTbậc2→SVTTbậc3vàcuốicùngtrởvềdạngnhiệt.

Cáchgiải:

Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được trở lại môi trường ở dạngbanđầu.

ChọnD.10

Câu5(NB):

Phươngpháp:

HóathạchlàditíchcủasinhvậtđểlạitrongcáclớpđấtđácủavỏTráiĐất.

Tuổicủahóathạchcóthểxácxácđịnhnhờphântíchcácđồngvịphóngxạcótronghoáthạch.

Hóathạchlàbằngchứngtrựctiếp.

Cáchgiải:

PhátbiểusaivềhóathạchlàC,vìhóathạchlàbằngchứngtrựctiếp.

ChọnC.

Câu6(TH):

Phươngpháp:

LoàiđặctrưnglàloàichỉcóởmộtnơinàođómàkhôngcóởnơinàokháctrênTráiđất.

Cáchgiải:

Trêncácđảođạidươngthườngcóloàiđặctrưnglàvì:Cáchlyđịalývàcácđảonàycóđiềukiệnmôitrường đặctrưngmàkhôngnơinàocóđược.

ChọnB.

Câu7(TH):

Phươngpháp:

Dựavàolíthuyếtđộtbiếngen.

Cáchgiải:

Tầnsốđộtbiếngencaohaythấptùythuộcvào:

I.Loạitácnhângâyđộtbiến.

II.Đặcđiểmcấutrúccủagen.

III.Cườngđộ,liềulượngcủatácnhân.

V.Cơquanphátsinhđộtbiến.

ChọnB.

Câu8(TH):

Phươngpháp:

Ởtếbàonhânthực:

+NhânđôiADN,phiênmãdiễnratrongnhân.

+Dịchmãdiễnratrongtếbàochất.

Bộbakhôngmãhóaaxitamin:3mãkếtthúc:5’UAA3’;5’UAG3’;5’UGA3’.

Trongquátrìnhdịchmã,trênmộtphântửmARNthườngcómộtnhómribôxômđồngthờihoạtđộnggọilà polixom.11

Cáchgiải:

Isai,ởtếbàonhânthực,dịchmãdiễnraởtếbàochất.

IIsai,nhữngbộbakếtthúckhôngmãhóachoaxitamin.

IIIđúng.

IVđúng.

ChọnC.

Câu9(TH):

Phươngpháp:

Giunđấttraođổikhíquabềmặtcơthể.

Bềmặttraođổikhí:Rộng,ẩmướt(giúpkhídễkhuếchtánqua),cónhiềumaomạchvàmáucósắctốhôhấp, cósựlưuthôngkhí.

Cáchgiải: Khibắtgiunđấtđểtrênmặtđấtkhôráothìgiunsẽnhanhchết,nguyênnhânchínhlàvìđộẩmtrênmặtđất thấp,bềmặtdacủagiunbịkhôlàmngừngcácquátrìnhtraođổikhí.

ChọnB.

Câu10(NB):

Phươngpháp: Giảthuyếtsiêutrội:kiểugencàngcónhiềucặpgendịhợpthìcàngcóưuthếlaicao.

Ưuthếlai:Hiệntượngconlaicónăngsuất,sứcchốngchịu,khảnăngsinhtrưởngvàpháttriểnvượttrộiso vớicácdạngbốmẹ.

ƯuthếlaicaonhấtởF1 sauđógiảmdầnởcácthếhệ.

Chỉmộtvàitổhợplaitạođượcưuthếlai.

KhôngdùngF1 làmgiống.

Cáchgiải:

Asai,ưuthếlaicaonhấtởF1 sauđógiảmdầnởcácthếhệ.

Bđúng,chỉmộtvàitổhợplaitạođượcưuthếlai.

Csai,F1 khôngđượcdùnglàmgiống.

Dsai,chỉmộtvàitổhợplaitạođượcưuthếlai.

ChọnB.

Câu11(TH):

Phươngpháp:

CấutrúcHST:

+Sinhvậtsảnxuất:Thựcvật,VSVtựdưỡng.

+Sinhvậttiêuthụ:Độngvậtănthựcvậtvàđộngvậtănđộngvật.

+Sinhvậtphângiải:Vikhuẩn,nấm,SVănmùnbã.

Cáchgiải:

Iđúng.

IIsai,xácchếtcủasinhvậtđượcxếpvàothànhphầnvôcơ.

IIIsai,cónhữngvisinhvậttựdưỡngxếpvàosinhvậtsảnxuất.

IVsai,cónhữngvisinhvậttựdưỡngxếpvàosinhvậtsảnxuất.

ChọnA.

Câu12(VD):

Phươngpháp:

Ápdụngcôngthức:Kíchthướcquầnthể=Diệntíchkhuphânbố×Mậtđộcáthể. Cáchgiải:

Phươngpháp:

Nhân bản vô tính: Chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng vào tế bào trứng (trứng đã bị mất nhân), sau đó cấy vàotửcungcủacơthểcáiđểpháttriểnthànhmộtcơthểhoànchỉnh.

Nhânbảnvôtínhtạoranhữngconvậtcókiểugengiốngcáthểchonhân.13

Cáchgiải:

Ađúng,vìtếbàotrứngđãbịloạibỏnhân.

Bđúng,vìthôngtinditruyềnnằmtrongnhâncủatếbàochonhân.

Csai,vìthôngtinditruyềnnằmtrongnhâncủatếbàochonhânnêncáthểsinhracócácđặcđiểmgiốngcá thểchonhân.

Dđúng.

ChọnC.

Câu14(NB):

Phươngpháp:

Genngoàinhân

+Nằmtrongtithể,lạpthể

+Dạngmạchvòng,cónhiềubảnsao,khôngphânmảnh

+Ditruyềntheodòngmẹ

+Khôngđượcphânchiađềuchocáctếbàocon.

Nhậnbiếtditruyềnngoàinhân:

+Kếtquảlaithuận,nghịchkhácnhau.

+Đờiconcókiểuhìnhgiốngnhauvàgiốngkiểuhìnhmẹ.

Cáchgiải:

Asai,genngoàinhânkhôngđượcchiađềuchocáctếbàocontrongphânbàovìphânchiatếbàochấtkhông đều.

Bđúng.

Csai,genngoàinhânbiểuhiệnởcảgiớicáivàgiớiđực.

Dsai,genngoàinhânkhôngtồntạithànhcặpalennênvẫnbiểuhiệnrakiểuhình.

Iđúng,quầnthểAcókíchthướcnhỏnhất.

IIsai,kíchthướcquầnthểBnhỏhơnquầnthểC.

III sai, vì kích thước ban đầu của quần thể B và D khác nhau nên kích thước tăng 2% thì kích thước của 2 quầnthểnàykhôngthểbằngnhau.

IVsai,thứtựsắpxếpcủacácquầnthểtừkíchthướcnhỏđếnkíchthướclớnlà:A,B,C,D. ChọnD.

Câu13(NB):

ChọnB.

Câu15(NB):

Phươngpháp:

Dạdàyởthúnhailạinhưtrâu,bòcó4túi:dạcỏ,dạtổong,dạlásách,dạmúikhếvàcóvikhuẩntiêuhóa xenlulôzơsốngcộngsinhbêntrong.

+Dạcỏlànơidựtrữlàmmềmvàlênmenthứcăn.Trongdạcỏ,cónhiềuvisinhvậttiêuhóaxenlulôzơvà cácchấtdinhdưỡngkhác.

Quầnthể A B C D Diệntíchkhuphânbố(ha) 25 240 193 195 Mậtđộ(cáthể/ha) 10 15 20 25 Kíchthướcquầnthể 250 3600 3860 4875

+Dạtổonggiúpđưathứcănlêntrêntrongkhinhailại.

+Dạlásáchgiúptáihấpthunước.

+Dạmúikhếtiếtrapepsin,HCltiêuhóaprôtêincótrongcỏvàvisinhvậttừdạcỏxuống.

Cáchgiải:

Trongdạdàycủatrâu,xenlulôzơbiếnđổithànhđườngnhờenzimcủavisinhvậtcộngsinhtrongdạcỏ.

ChọnA.14

Câu16(VDC):

Phươngpháp:

Xéttừngphátbiểu:

+Ngẫuphốilàmcấutrúcditruyềncủaquầnthểđạtcânbằngditruyềnvàkhôngđổiquacácthếhệ.

+Đểtạosốkiểugentốiđathìcầncóhoánvịgen.

Cáchgiải:

I sai, phép lai 1: Aa × Aa → F1: 1AA:2Aa:1aa → F2: 1AA:2Aa:1aa (vì F1 ngẫu phối mà F1 cân bằng di truyền).

Kiểuhình3trội:1lặn.

IIđúng,phéplai2:AaBb×AaBb→F2:(1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)→4kiểuhìnhvà9kiểugen.

IIIđúng

Phéplai3: DddABAB XXXY abab 



0,250,50,125ddd ddd ab ab XXXY XXXY ab ab

Vì . max ab/ab0,25 

IVsai,phéplai4: MNmn MNABdaBd XXXY abDABd 

Xét cặp NST thường (để có số kiểu gen tối đa thì phải có tạo 8 loại giao tử, tạo 2 loại HVG)ABd abD aBd ABd

giaotử.

Tốiđa16kiểugen. 

XétcặpNSTgiớitính(đểcósốkiểugentốiđathìphảicóHVG):

MNmnMNMNMnmNmnMN XXXYXXXXXYKG  

Vậycótốiđa kiểugen. 168128 

ChọnA.

Câu17(NB):

Phươngpháp:

Câytrêncạnhấpthụnướcquamiềnlônghút.Rễsinhtrưởngnhanhvềchiềusâu,phânnhánhrộng.

Cáchgiải:

Cáctếbàolônghútcónhiềutithểsẽtạoranhiềunănglượngchohoạtđộnghôhấpcủatếbào,khônggiúprễ

câytăngđượctổngdiệntíchbềmặthấpthụnướcvàkhoáng.

ChọnB.15

Câu18(NB):

Phươngpháp: Hỗtrợ (Khôngcóloàinàobịhại)

Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)

Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật

Chặtchẽ

(+):Đượclợi;(-)bịhại

Cáchgiải:

I-ứcchếcảmnhiễm:0-.

II–kísinh:+-.

III–hộisinh:+0.

IV–sinhvậtănsinhvật:+-.

Vậycó3mốiquanhệmàchỉcó1loàiđượclợi.

ChọnC.

Câu19(TH):

Phươngpháp:

Đểtăngsốlượngcámèhoacần:

+Giảmsinhvậtcạnhtranh.

+Tăngnguồnthứcăn.

Cáchgiải:

Asaivìnếutăngsốlượngcámươngtrongaithìcámươngsẽtăngcạnhtranhthứcănvớicámèhoa→cá mèhoasẽgiảm.

Bđúngvìkhitathảthêncáquảvàoaothìcáquảsẽlấycámươnglàmnguồnthứcăn→cámươnggiảm→ cámèhoacónhiềuthứcănhơn→sốlượngcámèhoasẽtănglên.

Csaivìnếuhạnchếthựcvậtphùdutrongaothìgiápxácmấtđinguồnthứcăn→giápxácbịdiệtvong→ cámươngvàcámèhoabịdiệtvong.

Dsaivìnếuloạibỏgiápxácrakhỏiaothìcámèhoavàcámươngđềumấtđinguồnthứcăn→sẽdẫnđến


  ;;;;8
++ ++ +0 -- +- 0- +-

cámèhoavàcámươngbịdiệtvong.

ChọnB.16

Câu20(TH):

Phươngpháp:

Liênkếtgen:CácgentrêncùngmộtNSTthìditruyềncùngnhau→tạothànhmộtnhómgenliênkết Liênkếtgenhạnchếxuấthiệnbiếndịtổhợp,đảmbảosựditruyềnbềnvữnggiữacácnhómtínhtrạng.

Ứng dụng: Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để chuyển các gen có lợi vào cùng một NST để chúng di truyềncùngnhautạoracácnhómtínhtrạngtốt.

Cáchgiải:

PhátbiểusaivềđộtbiếngenlàB,liênkếthoàntoànhạnchếsựxuấthiệnbiếndịtổhợp.

ChọnB.

Câu21(NB):

Phươngpháp:

Phântíchhóasinhgiúpxácđịnhcácbệnhdorốiloạnchuyểnhóa.

Cáchgiải:

Phântíchhóasinhgiúpxácđịnhcácbệnhdorốiloạnchuyểnhóa.

Trong các hội chứng, bệnh trên thì Phêninkêtô niệu là bệnh do rối loạn chuyển hóa axit amin Phe trong cơ thể.

ChọnD.

Câu22(NB):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen chỉ làm thay đổi thành phần

kiểugencủaquầnthểlàgiaophốikhôngngẫunhiên.

Chúý:giaophốingẫunhiênkhôngphảinhântốtiếnhóa.

ChọnD.

Câu23(TH):

Phươngpháp:

Mộtcơthểcóncặpgendịhợpgiảmphântạo2n loạigiaotử.

Cáchgiải:

VớincặpgendịhợptửởF1 ditruyềnđộclậpthìsốloạigiaotửởF1 là2n .

ChọnB.7

Câu24(NB):

Phươngpháp:

-Phânbốcáthểtrongkhônggiancủaquầnxãtùythuộcvàonhucầusốngcủatừngloài.Nhìnchungsựphân

bốcáthểtrongtựnhiêncóxuhướnglàmgiảmbớtmứcđộcạnhtranhgiữacácloàivànângcaohiệuquảsử dụngnguồnsốngcủamôitrường.

-Phânbốcáthểtrongquầnxãtheochiềuthẳngđứng:nhưsựphânthànhnhiềutầngcâythíchnghivớiđiều kiện chiếu sáng khác nhau trong rừng mưa nhiệt đới; sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của độngvật.

- Phân bố cá thể theo chiều ngang: như sự phân bố của sinh vật từ đỉnh núi, sườn núi đến chân núi; hay sự phânbốsinhvậttừvùngđấtvenbờbiểnđếnvùngkhơixa.

Cáchgiải:

Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa giảm mức độ canh tranh giữa các loài,giảmkhảnăngtậndụngnguồnsống.

ChọnC.

Câu25(VD):

Phươngpháp:

Xéttừngbệnh,biệnluậnxácxuấtsinhconmắctừngbệnh.

Cáchgiải:

Quyướcgen:A-bịbệnhR;a-khôngbịbệnhR;B–khôngbịbệnhH;b–bịbệnhH

XétbệnhR,vìngườiIII13 ;III14 đềucóbốhoặcmẹkhôngbịbệnhnêncókiểugenAa.

VìngườiIII13 cókiểugenXBYnêncặpvợchồngnàysinhcongáiluônkhôngbịbênhH.

Xácsuấtcầntínhlà0%

ChọnD.

Câu26(NB):

Phươngpháp:

Đọckĩcácphátbiểuđểchọnđúngcácbiệnphápkhắcphụctìnhtrạngônhiễmmôitrường.

Cáchgiải:

Đểkhắcphụctìnhtrạngônhiễmmôitrườnghiệnnay,cầntậptrungvàocácbiệnpháp:

I.Xâydựngcácnhàmáyxửlývàtáichếrácthải

II.Quảnlíchặtchẽcácchấtgâyônhiễmmôitrường

IV.Giáodụcđểnângcaoýthứcbảovệmôitrườngchomọingười.

ChọnB.

Câu27(TH):

Phươngpháp:

Quanghợplàquátrìnhsửdụngnănglượngánhsángmặttrờiđểtổnghợpcacbohidratvàgiảiphóngoxitừ

khíCO2 vàH2O

Phươngtrình: Asmt,diepuc 22 61262 6CO12HOCHO6O  

Vaitròcủaquanghợp:

+Sảnphẩmquanghợplànguồnthứcănchocácsinhvật

+Chuyểnhóaquangnăngthànhhóanăng

+Điềuhòakhôngkhí

Cáchgiải:

Phát biểu sai về vai trò của quá trình quang hợp là A, quang hợp chỉ tạo ra glucose để hình thành

carbohydrate,khôngtạoratoànbộcácchấthữucơtrêntráiđất.

ChọnA.

Câu28(TH):

Phươngpháp:

Đểđờicon:

+Concáimắtđỏ→RuồibốphảicóalenA

+Conđựcmắttrắng→Ruồimẹchỉcóalena

Cáchgiải:

Phéplaithỏamãnlà:XaXa×XAY

→F1 :1XAXa:1XaY

↔KH1ruồicáimắtđỏ:1ruồiđựcmắttrắng

ChọnC.

Câu29(NB):

Phươngpháp:

PhiênmãlàquátrìnhtổnghợpARNtừADN.

ĐiềuhòasauphiênmãlàđiềukhiểnsựtrưởngthànhvàthờigiantồntạicủamARN.

Cáchgiải:

Điều hoà hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của

mARN.

ChọnB.

Câu30(NB):

Phươngpháp:

Ổsinhtháilàkhônggiansinhtháiđảmbảocholoàitồntạivàpháttriểntheothờigian.

Cácloàicóổsinhtháitrùngnhausẽcạnhtranhvớinhau.19

Cáchgiải:

Conngườiđãứngdụngnhữnghiểubiếtvềổsinhtháivàocáchoạtđộng:

I.Trồngxencácloạicâyưabóngvàcâyưasángtrongcùngmộtkhuvườn.

III.Trồnglúa,ngôcâyđúngthờivụđểcâyrahoavàothờiđiểmcókhíhậuphùhợp.

IV.Nuôighépcácloàicáởcáctầngnướckhácnhautrongmộtaonuôi.

→Nângcaohiệuquảkinhtế.

ÝIIsai,cầnkhaithácvậtnuôiởđộtuổiphùhợp,khôngphảicàngcaocàngtốt.

ChọnB.

Câu31(TH):

Phươngpháp:

-Điềukiệnmôitrườngthuậnlợi:Tăngtrưởngtheotiềmnăngsinhhọc(đườngcongtăngtrưởnghìnhchữJ).

-Điềukiệnmôitrườngkhônghoàntoànthuậnlợi:Tăngtrưởngquầnthểgiảm(đườngcongtăngtrưởnghình chữS).

Trướcđiểmuốn,tốcđộtăngtrưởngtăng,sauđiểmuốn,tốcđộtăngtrưởngcủaquầnthểgiảmdần.

Tạiđiểmuốn,tốcđộsinhtrưởngđạtcựcđại.

Cáchgiải:

Xétcácphátbiểu:

Iđúng,vìquầnthểtăngtrưởngnhanhchóng,đồthịcóhìnhchữJ.

IIđúng.

IIIđúng,đồthịcóhìnhchữS.

IVđúng.

ChọnB.

Câu32(VDC):

Phươngpháp:

Dựavàokiểuhìnhởđờiconcủaphéplai1,2→thứtựtrộilặncủacácalen.

Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

Từphéplai1tasuyrađược:tím>đỏ>vàng

Từphéplai2tasuyrađược:vàng>hồng>trắng

→tím(a1)>đỏ(a2)>vàng(a3)>hồng(a4)>trắng(a5).

Xétcácphátbiểu:

Iđúng.

IIđúng,hoađỏcócáckiểugen

ChọnD.

Câu33(VD):

Phươngpháp:

Bệnhditruyềnhaycụthểhơnlàcácbệnhditruyềnởngườixảyradonguyênnhântừnhữngbấtthườngvề

gen hoặc nhiễm sắc thể. Bệnh di truyền là những bệnh do bố mẹ truyền sang cho con cái do những bất thườngvềgen.Bệnhvềnhiễmsắcthể(NST)làbệnhđượcgâyradomấtNST,bấtthườnghoặcthừaNST.

Cáchgiải:

Các thông tin I, II, IV có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người.

IIIsaivìkhigenbịđộtbiếnlàmthayđổiaxitaminnàybằngmộtaxitaminkhácnhưngkhônglàmthayđổi chứcnăngcủaprôtêinthìproteinsauđộtbiếnvàproteinbanđầukhôngkhácnhau.Dođókhônggâybệnhdi truyền

ChọnC.

Câu34(VD):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtầnsốalenquacácthếhệ.

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Tầnsốalen AaA y pxq1p 2

Bước2:Sosánhtầnsốalencácthếhệ

+Nếuthayđổitheo1hướng→Chọnlọctựnhiên

+Nếuthayđổiđộtngột→Cácyếutốngẫunhiên

+Nếukhôngthayđổi→giaophối.

Bước3:Xétthànhphầnkiểugencủacácthếhệcócânbằnghaychưa.21

Cáchgiải:

Cácthếhệđềuđạtcânbằngditruyền,alenagiảmdần.

→Câyhoatrắngkhôngcókhảnăngsinhsảnvàquầnthểnàygiaophấnngẫunhiên.

ChọnA.

Câu35(NB):

Phươngpháp:

QuátrìnhphátsinhvàpháttriểncủasựsốngtrênTráiĐấtgồmcácgiaiđoạn:

-Tiếnhoáhoáhọc:Hìnhthànhcáchợpchấthữucơtừchấtvôcơtheophươngthứchóahọc.

-Tiếnhoátiềnsinhhọc:Hìnhthànhnêncáctếbàosơkhai,sauđóhìnhthànhnênnhữngtếbàosốngđầutiên

-Tiếnhoásinhhọc:Hìnhthànhcácloàisinhvậtnhưngàynay.

Cáchgiải:

Theoquanniệmhiệnđại,sựhìnhthànhcáctếbàosơkhai.khôngxảyraởgiaiđoạntiếnhóahóahọc.

ChọnB.

Câu36(TH):

Phươngpháp:

Genlặnbiểuhiệnrakiểuhìnhtrongcáctrườnghợp:

a2a2/3/4/5
đúng
lai3:a3a5 ×a4a5 →1a3a4:1a3a5 :1a4a5:1a5a5
đúng,phéplai2cóthểlàa1a2 ×a3a3/4/5
III
,phép
IV

Thếhệ P F1 F2 F3 TầnsốkiểugenAA 2/5 25/36 36/49 49/64 TầnsốkiểugenAa 1/5 10/36 12/49 14/64 Tầnsốkiểugenaa 2/5 1/36 1/49 1/64 Tầnsốalen A=1/2;a=1/2 A=5/6;a=1/6 A=6/7;a=1/7 A=7/8;a=1/8

+Đồnghợplặn

+GentrênvùngkhôngtươngđồngcủaNSTgiớitínhởcơthểdịgiaotử.

Cáchgiải:

Cácnhậnđịnhđúngvềkhảnăngbiểuhiệnrakiểuhìnhcủagenlặnlà:I,III.

TrườnghợpII:Aathìalenakhôngbiểuhiệnđược.

TrườnghợpIV:XAXa thìalenakhôngbiểuhiệnđược.

ChọnD.

Câu37(NB):

Phươngpháp:

Mấtđoạn:Mấtđi1đoạnNST,mấtđoạnthườnggâychếthaygiảmsứcsống.

Cáchgiải:

Độtbiếnmấtđoạncóhậuquảlàthườnggâychếtvàgiảmsứcsống.

ChọnB.2

Câu38(NB):

Phươngpháp:

CấutrúcsiêuhiểnvicủaNST.

-NSTgồm:ADNvàprôtêin(loạihistôn),xoắntheocácmứckhácnhau.

-PhântửADNmạchképchiềungang2nm,quấn1(3/4)vòng(chứa146cặpnuclêotit)quanhkhốiprôtêin(8 phân tử histôn) tạo nên nuclêôxôm. Các nuclêôxôm nối với nhau bằng 1 đoạn ADN và 1 phân tử prôtêin histôn tạo nên chuỗi nuclêôxôm chiều ngang 11 nm gọi sợi cơ bản. Tiếp tục xoắn bậc 2 tạo sợi nhiễm sắc 30nm.Xoắntiếplên300nmvàxoắnlầnnữathànhcrômatit700nm(1nm=10-3 micromet).

Cáchgiải:

Đơnvịcấutrúccơbảncủanhiễmsắcthểlànuclêôxôm.

ChọnD.

Câu39(TH):

Phươngpháp:

Phântíchsựthayđổithànhphầnkiểugenquacácthếhệ.

Cáchgiải:

TathấytỉlệAAvàAagiảmdần→Cáccáthểmangkiểuhìnhtrộiđangbịchọnlọctựnhiênloạibỏdần.

ChọnA.

Câu40(NB):

Phươngpháp:

Sinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcóthểtồntạivàpháttriểnổnđịnhtheothờigian.

Baogồm

Khoảngchốngchịu:Gâyứcchếchohoạtđộngsinhlícủasinhvật.

Khoảngthuậnlợi:Sinhvậtsốngtốtnhất.Khoảngthuậnlợinằmvùnggiữacủagiớihạnsinhthái.

Cáchgiải:

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật pháttriểnthuậnlợinhất.

ChọnB.

SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

TỈNHTHÁINGUYÊN

KỲTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTNĂM2023LẦN1

Bàithi:MÔNKHOAHỌCTỰNHIÊN

Mônthithànhphần:SINHHỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Mãđề:204

A.hệtuầnhoànkín. B.hệtuầnhoànhở. C.hệtuầnhoànkín,kép. D.hệtuầnhoànkín,đơn.

Câu9:DạngđộtbiếnnàosauđâylàmthayđổisốNSTtrongtếbào?

A.Độtbiếnlệchbội. B.Độtbiếnlặpđoạn. C.Độtbiếnđảođoạn. D.Độtbiếngen.

Câu10:Dạngđộtbiếnđiểmnàosauđâylàmgiảmsốliênkếthiđrôcủagen?

A.ThêmmộtcặpA–T. B.ThaythếmộtcặpG–XbằngmộtcặpX-G.

Họ,tênthísinh:……………………………………………

Sốbáodanh:……………………………………………….

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm

các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.MỤCTIÊU

Câu1:ĐiểmbãohòaCO2 lànồngđộCO2 đạt

A.tốithiểuđểcườngđộquanghợpđạtcaonhất.

B.tốiđađểcườngđộquanghợpđạtcaonhất.

C.tốiđađểcườngđộquanghợpđạtmứctrungbình.

D.tốiđađểcườngđộquanghợpđạttốithiểu.

Câu2:TrongcáckíhiệuvềsốNSTởcácthểlệchbộisau,đâulàkíhiệucủađộtbiếnthểmột?

A.2n-1. B.2n-3. C.2n+2. D.2n+1.

Câu3:Cơquannàosauđâycủacâyhồngxiêmthựchiệnchứcnăngsinhsản(tạoquảvàhạt)?

A.Rễ B.Lá. C.Hoa. D.Thân.

Câu4:Nếuchỉxétriêngtừngnhântốthìnhântốtiếnhóanàosauđâylàmthayđổitầnsốalencủaquầnthể vớitốcđộchậmnhất?

A.Chọnlọctựnhiên. B.Cácyếutốngẫunhiên.C.Di-nhậpgen. D.Độtbiến.

Câu5:Theolíthuyết,quátrìnhgiảmphânởcơthểcókiểugennàosauđâytạora1loạigiaotử?

A.AaBB. B.aaBB. C.AABb. D.aaBb.

Câu6:Theoquanniệmhiệnđại,nhântốnàosauđâykhôngphảilànhântốtiếnhoá?

A.Cácyếutốngẫunhiên. B.Giaophốingẫunhiên.

C.Chọnlọctựnhiên. D.Giaophốikhôngngẫunhiên.

Câu7:LoạiđộtbiếnnàosauđâykhônglàmthayđổisốlượngNSTtrongtếbào?

A.Tambội. B.Thêm1cặpA-T. C.Lệchbộithểba. D.Lệchbộithểmột.

Câu8:Hệtuầnhoànởthúlà

C.ThaythếmộtcặpG–XbằngmộtcặpA–T. D.ThaythếmộtcặpA–TbằngmộtcặpG-X.

Câu11:Trongtrườnghợpgentrộihoàntoàn,tỷlệphânlytínhtrạng1:1ởđờiconlàkếtquảcủaphéplai nàosauđây?

A.AA×aa. B.Aa×aa. C.AA×Aa. D.Aa×Aa.

Câu 12: Nếu mạch gốc của một gen chỉ có ba loại nuclêôtit A, T, G thì trên mARN do gen này tổng hợp khôngcóloạinuclêôtitnàosauđây?

A.X. B.U. C.G. D.T.

Câu13:Kĩthuậttạogiốngbằngphươngphápgâyđộtbiếnđặcbiệtcóhiệuquảđốivớiloàisinhvậtnàosau đây?

A.Xạkhuẩn. B.Mía. C.Bò D.Chimbồcâu.

Câu14:Trongsốcácđộngvậtsauđây,độngvậtnàocócơquantiêuhóa?

A.Ốcbươuvàng. B.Trùngbiếnhình. C.Trùnggiày. D.Trùngroi.

Câu 15: Cơ thể có kiểu gen giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Giao tử ab được tạo ra AB ab chiếmtỉlệ

A.5%. B.45%. C.10%. D.40%.

Câu16:DấuhiệunàokhôngphảilàđiềukiệnnghiệmđúngcủađịnhluậtHacđi–Vanbec?

A.Cáccáthểcókiểugenkhácnhauphảicósứcsốngvàkhảnăngsinhsảnnhưnhau.

B.Khôngcósựdi–nhậpgengiữacácquầnthể.

C.Độtbiếnkhôngxảyra.

D.Quầnthểphảicókíchthướclớn,khôngcósựgiaophốitựdo.

Câu17:LoạiaxitnuclêicnàosauđâycóđơnphânchứabazơnitơUraxin?

A.Axitamin. B.ARN. C.ARNpôlimeraza. D.ADN.

Câu18:Mộtgencóthểtácđộngđếnsựbiểuhiệncủanhiềutínhtrạngkhácnhauđượcgọilà

A.gentrội. B.gentăngcường. C.genđahiệu D.genđiềuhòa.

Câu19:Cơsởtếbàohọccủaquyluậtphânlyđộclậplà

A.sựphânlycùngnhaucủacácNSTtrongcặptươngđồng.

B.sựphânlycủacácNSTtronggiảmphân.

C.sựtáitổhợpcủacácNSTtươngđồng.

D.sựphânlyđộclậpvàtổhợptựdocủacácNST.

Câu 20: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào sau đây?

A.ĐạiCổsinh. B.ĐạiTrungsinh. C.ĐạiNguyênsinh. D.ĐạiTânsinh.

Câu21:MộtloàithựcvậtcóbộNSTlưỡngbội2n=24.Mộttếbàosinhdưỡngcủamộtđộtbiếnthểbaở loàinàytiếnhànhphânbàonguyênphân.Khiđangởkỳsaucủanguyênphân,trongtếbàocósốNSTlà

A.25. B.26. C.50. D.46.

Câu22:Phátbiểunàosauđâylàđúngvềsựditruyềnngoàinhân?

A.Nếubốmẹcókiểuhìnhkhácnhauthìkếtquảphéplaithuậnvànghịchkhácnhau.

B.Genngoàinhânluônphânchiađồngđềuchocáctếbàocontrongphânbào.

C.Tínhtrạngdogenngoàinhânquyđịnhphânbốkhôngđềuở2giới.

D.Sựditruyềncủacácgenngoàinhângiốngcácquyluậtcủagentrongnhân

Câu23:Triplet3’GAT5’mãhóachoaxitaminLơxin,tARNvậnchuyểnaxitaminnàycóanticodonlà

A.3'GAT5'. B.5'XUA3'. C.5'XTA3'. D.3'GAU5'.

Câu24:KhinóivềsựditruyềncủagenlặnnằmtrênvùngkhôngtươngđồngcủaNSTgiớitínhXởngười, trongtrườnghợpkhôngcóđộtbiến,phátbiểunàosauđâykhôngđúng?

A.Tỷlệngườimangkiểuhìnhlặnởnamgiớicaohơnởnữgiới.

B.Gencủabốchỉditruyềnchocongáimàkhôngditruyềnchocontrai.

C.Gencủamẹchỉtruyềnchocontraimàkhôngtruyềnchocongái.

D.Ởnữgiới,trongtếbàosinhdưỡnggentồntạithànhcặpalen.

Câu 25: Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số

tươngđốicủacácalenAvàatrongquầnthểnàylầnlượtlà:

A.A=0,50;a=0,50. B.A=0,30;a=0,70. C.A=0,60;a=0,40. D.A=0,35;a=0,65.

Câu 26: Một gen có 3600 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại Timin chiếm 28% tổng số nuclêôtit của gen.

SốnuclêôtitloạiXitôzincủagenđólà

A.1800. B.900. C.792. D.1008.

Câu27:Trongtrườnghợpcácgenphânliđộclập,tácđộngriêngrẽvàcácgentrộilàtrộihoàntoàn,phép

lai:AaBbCcDd×AaBbCcDdchotỉlệkiểuhìnhA-bbC-D-ởđờiconlà

A.27/256. B.1/16. C.81/256. D.3/256.

Câu28:Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúngvềhiệntượngliênkếtgen?

A.Liênkếtgenlàmhạnchếsựxuấthiệncủabiếndịtổhợp.

B.SốlượngnhómgenliênkếtcủamộtloàithườngbằngsốlượngNSTcótrongbộNSTđơnbộicủaloài.

C.Liênkếtgenlàmtăngsựxuấthiệncủabiếndịtổhợp.

D.CácgentrêncùngmộtNSTditruyềncùngnhautạothànhmộtnhómgenliênkết.

Câu29:Biếtrằngmỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,alentrộilàtrộikhônghoàntoàn.Theolíthuyết,phéplai

Aa×Aachođờiconcó

A.4loạikiểugen,3loạikiểuhình. B.2loạikiểugen,2loạikiểuhình.

C.3loạikiểugen,2loạikiểuhình. D.3loạikiểugen,3loạikiểuhình.

Câu30:Chocáccặpcơquan:

I.Gaixươngrồngvàlácâyhoahồng.

II.Cánhbướmvàcánhchim.

III.Tuyếnnọcđộccủarắnvàtuyếnnướcbọtcủangười.

IV.Chitrướccủamèovàcánhdơi.

Nhữngcặpcơquantươngđồnglà:

A.II,III,IV. B.I,IV. C.I,II,IV. D.I,III,IV.

Câu 31: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được

Quầnthểđangchịutácđộngcủanhữngnhântốtiếnhóanàosauđây?

A.Chọnlọctựnhiênvàcácyếutốngẫunhiên.

B.Độtbiếngenvàgiaophốikhôngngẫunhiên.

C.Cácyếutốngẫunhiênvàgiaophốikhôngngẫunhiên.

D.Độtbiếngenvàchọnlọctựnhiên.

Câu32:Khinóivềcơchếditruyềnởsinhvậtnhânthực,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Cácgentrongmộttếbàoluôncósốlầnphiênmãbằngnhau.

II.QuátrìnhphiênmãluôndiễnrađồngthờivớiquátrìnhnhânđôiADN.

III.ThôngtinditruyềntrongADNđượctruyềntừtếbàonàysangtếbàokhácnhờcơchếnhânđôiADN.

IV.QuátrìnhdịchmãcósựthamgiacủamARN,tARNvàADN.

A.3 B.4 C.2 D.1

Câu33:Chocâyhoađỏtựthụphấn,đờiF1 cótỉlệ9câyhoađỏ:3câyhoahồng:3câyhoavàng:1câyhoa trắng.NếuloạibỏtấtcảcáccâyhoađỏvàhoatrắngF1,sauđóchocáccâyhoahồngvàhoavàngởF1 cho giaophấnngẫunhiênthìởF2,kiểuhìnhhoahồngcótỉlệ

nhưsau: Thếhệ KiểugenAA KiểugenAa Kiểugenaa F1 0,49 0,42 0,09 F2 0,49 0,42 0,09 F3 0,21 0,38 0,41 F4 0,25 0,30 0,45 F5 0,28 0,24 0,48
kết quả

A.3/9. B.3/8. C.4/9. D.1/3.

Câu34:Khinóivềbiếndịtổhợp,cóbaonhiêunhậnđịnhsauđâyđúng?

I.Phânliđộclậphạnchếsựxuấthiệncủabiếndịtổhợp.

II.Tiếphợp,traođổichéoxảyrasẽluôndẫnđếnhoánvịgen,làmxuấthiệnbiếndịtổhợp.

III.Sốbiếndịtổhợpcóthểphụthuộcvàosốlượnggentronghệgenvàhìnhthứcsinhsảncủaloài.

IV.Biếndịtổhợpcóthểlàmộtkiểuhìnhhoàntoànmớichưacóởthếhệbốmẹ.

A.2. B.4. C.3. D.1.

Câu 35: Cho gàtrống lôngtrơn thuần chủnglaivới gàmáilôngvằn, thuđược F1 100%gà lông trơn.Tiếp tụcchogàmáilôngtrơnF1 laiphântíchthuđượcđờicon(Fa)cótỉlệkiểuhình1gàlôngtrơn:3gàlôngvằn, trongđólôngtrơntoàngàtrống.Theolíthuyết,cóbaonhiêunhậnxétsauđâyđúng?

I.TínhtrạngmàulôngởgàditruyềntươngtácvàcómộtcặpgennằmtrênNSTgiớitínhX.

II.ChocáccongàlôngvằnởFa giaophốivớinhau,có2phéplaiđờiconxuấthiệngàmáilôngtrơn.

III. Cho gà F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ gà trống lông trơn và gà mái lông vằn bằng nhau và bằng5/16.

IV.ỞFa cóhaikiểugenquyđịnhgàmáilôngvằn.

A.1. B.3. C.4. D.2. Câu36:Ởmộtloàithựcvật,Aquyđịnhhoađỏtrộihoàntoànsovớiaquyđịnhhoatrắng.Sửdụnghóachất cônsixintácđộnglênquátrìnhgiảmphântạogiaotửđựcvàcáicủathếhệP.Biếtrằngchỉphátsinhđộtbiến trongquátrìnhgiảmphân1tạoragiaotử2n,thểtambộikhôngcókhảnăngsinhsản.ThựchiệnphéplaiP: ♀AA × ♂aa, thu được F1. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, F2 có tối đa bao nhiêuloạikiểugen?

A.9. B.12. C.6. D.4.

Câu 37: Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ thu đượcF1 đồngloạtmắtđỏ,cánhnguyên.TiếptụcchoF1 giaophốivớinhau,ởF2thuđược282ruồimắtđỏ, cánhnguyên:62ruồimắttrắng,cánhxẻ:18ruồimắtđỏ,cánhxẻ:18ruồimắttrắng,cánhnguyên.Chobiết mỗitínhtrạngdomộtgenquiđịnh,cácgenđềunằmtrênNSTgiớitínhXvàmộtsốruồimắttrắng,cánhxẻ bịchếtởgiaiđoạnphôi.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Tấtcảruồimắtđỏ,cánhnguyênđềulàruồicái.

II.Tấtcảcácruồimangkiểuhìnhkhácbốmẹđềulàruồiđực.

III.Tầnsốhoánvịlà18%.

IV.Tínhtheolíthuyết,sốlượngruồimắttrắng,cánhxẻđãbịchếtlà20con.

A.2. B.3. C.4. D.1.

Câu38:Ởmộtloàithựcvật,tiếnhành2phéplaisau:

-Phéplai1:Lấycâythânthấp,hoatrắngthụphấnchocâythâncao,hoađỏthuđượcF1 100%câythâncao, hoađỏ.

-Phéplai2:Lấycâythâncao,hoađỏthụphấnchocâythânthấp,hoatrắngthuđượcF1 100%câythâncao, hoatrắng.

Biếtrằngkhôngxảyrađộtbiến.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.NếuchocâyF1 củaphéplai1giaophốingẫunhiênsẽthuđượcđờiconcótỉlệkiểuhìnhlà9câythâncao, hoađỏ:3câythâncao,hoatrắng:3câythânthấp,hoađỏ:1câythânthấp,hoatrắng.

II.NếuchocâyF1 củaphéplai2giaophốingẫunhiênsẽthuđượcđờiconcótỉlệkiểuhìnhlà9câythâncao, hoatrắng:3câythâncao,hoađỏ:3câythânthấp,hoatrắng:1câythânthấp,hoađỏ.

III.NếulấycâyF1 củaphéplai1thụphấnchocâyF1 củaphéplai2sẽthuđượcđờiconcótỷlệ3câythân cao,hoatrắng:1câythânthấp,hoatrắng.

IV.NếulấycâyF1 củaphéplai2thụphấnchocâyF1 củaphéplai1sẽthuđượcđờiconcócâythâncao,hoa đỏchiếm75%.

A.4. B.3. C.1. D.2.6

Câu39:Ởmộtloàithựcvật,xéthaicặpgenAavàBblầnlượtquyđịnhhaicặptínhtrạngmàusắchoavà hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lại với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu đượcF1 có100%câyhoađỏ,quảtròn.ChoF1 laivớinhauthuđượcF2 có4loạikiểuhình,trongđócâyhoa đỏ,quảbầudụcchiếmtỉlệ9%.Theolýthuyết,cóbaonhiêunhậnxétsauđâyđúng?

I.F2 chắcchắncó10kiểugen.

II.ỞF2 luôncó4loạikiểugenquyđịnhkiểuhìnhhoađỏ,quảtròn.

III.F1 dịhợptửhaicặpgen

IV.Nếucơthểđựckhôngcóhoánvịgenthìtầnsốhoánvịgenởcơthểcáilà18%.

A.3. B.2. C.4. D.1.

Câu40:SơđồphảhệsaumôtảsựditruyềnnhómmáuhệABOvàmộtbệnhMởngườido2lôcutthuộc2 cặpNSTkhácnhauquyđịnh.BiếtbệnhMtrongphảhệlàdomộttrong2alencóquanhệtrộilặnhoàntoàn của một gen quy định; quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu trong đó 4%sốngườicónhómmáuOvà21%sốngườicónhómmáuB;

Theolýthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Có5ngườichưaxácđịnhđượckiểugenvềbệnhM.

II.Tốiđa11ngườicókiểugenđồnghợpvềnhómmáu.

III.XácsuấtđểngườiIII.14cókiểugendịhợpvềnhómmáulà4/11.

IV.KhảnăngcặpvợchồngIII.13vàIII.14sinhmộtđứaconcókiểugendịhợpvềcảhaitínhtrạnglà21/44.

A.3. B.1. C.4. D.2.

----HẾT----

HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

Câu1(NB):

Phươngpháp:

-Trongtựnhiên,nồngđộCO2 trungbìnhlà0,03%.

-NồngđộCO2 thấpnhấtmàcâyquanghợpđược:0,008-0,01%.Dướingưỡngnày,quanghợprấtyếuhoặc khôngxảyra.

-ĐiểmbãohòaCO2 tốiđacủacâythườnglà0,4%.

[CO2]tăng→IquanghợptăngđếntrịsốbãohòaCO2,vượtquatrịsốđóIquanghợpgiảm.

Cáchgiải:

ĐiểmbãohòaCO2 lànồngđộCO2

ChọnB.

Câu2(NB):

Phươngpháp:

2n–1:Thểmột 2n+1:Thểba

2n+2:Thểbốn 2n–2:Thểkhông.

Cáchgiải:

ThểmộtcóbộNST:2n–1.

ChọnA.

Câu3(NB):

Phươngpháp:

Hồngxiêmlàthựcvậthạtkín,sinhsảnbằnghoa.

Cáchgiải:

quanghợpđạtcaonhất.

Hoalàcơquanthựchiệnchứcnăngsinhsản(tạoquảvàhạt.

ChọnC.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

7
1.B 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D 7.B 8.C 9.A 10.C 11.B 12.C 13.A 14.A 15.B 16.D 17.B 18.C 19.D 20.A 21.C 22.A 23.D 24.C 25.B 26.C 27.A 28.C 29.D 30.D 31.C 32.D 33.D 34.A 35.D 36.B 37.B 38.D 39.D 40.A
đạttốiđađểcườngđộ

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.8

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Độtbiếngenlàmthayđổitầnsốalencủaquầnthểvớitốcđộchậmnhất.

ChọnD.

Câu5(NB):

Phươngpháp:

Cơthểthuầnchủngsẽtạo1loạigiaotử.

Mộtcơthểcóncặpgendịhợpgiảmphântạo2n loạigiaotử.

Cáchgiải:

CơthểaaBBthuầnchủngnêngiảmphâncho1loạigiaotử.

ChọnB.

Câu6(NB):

Phươngpháp:

Nhân tố tiến hóa sẽ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể, thay đổi tần số alen (trừ giao phối không ngẫunhiên).

Cáchgiải:

Giaophốingẫunhiênlàmquầnthểđạtcânbằngditruyềnvàkhôngđổiquacácthếhệnênkhôngphảinhân tốtiếnhóa.

ChọnD.

Câu7(NB):

Phươngpháp:

ĐộtbiếnsốlượngNSTsẽlàmthayđổisốlượngNST:

Lệchbội:ThayđổisốlượngNSTở1hoặc1sốcặpNTS.

Độtbiếnđabội

Tựđabội:Tăng1sốnguyênlầnbộNSTđơnbộicủaloài:3n,4n,5n,...

Dịđabội:Tăngsốbộđơnbộicủa2loàikhácnhau

Cáchgiải:

Độtbiếnthêm1cặpA-TlàđộtbiếngenkhônglàmthayđổisốlượngNST.

ChọnB.

Câu8(NB):

Phươngpháp:9

Phânloạihệtuầnhoàn(HTH)

HTHhở:Thânmềm,chânkhớp

HTHkín:

+HTHđơn:Mựcống,bạchtuộc,giunđốt,cá

+HTHkép:Lưỡngcư,bòsát,chim,thú.

Cáchgiải:

Hệtuầnhoànởthúlàhệtuầnhoànkín,kép.

ChọnC.

Câu9(NB):

Phươngpháp:

ĐộtbiếnsốlượngNSTsẽlàmthayđổisốlượngNST:

Lệchbội:ThayđổisốlượngNSTở1hoặc1sốcặpNTS.

Độtbiếnđabội

Tựđabội:Tăng1sốnguyênlầnbộNSTđơnbộicủaloài:3n,4n,5n,...

Dịđabội:Tăngsốbộđơnbộicủa2loàikhácnhau.

Cáchgiải:

ĐộtbiếnlệchbộisẽlàmthayđổisốNSTtrongtếbào.

Độtbiếngen,độtbiếncấutrúcNSTkhônglàmthayđổisốNSTtrongtếbào.

ChọnA.

Câu10(NB):

Phươngpháp:

Theonguyêntắcbổsung:A=T;G≡X.

DạngĐB Thaythế1cặp Thêm1cặp Mất1

Chiềudài Khôngđổi Tăng3,4Å Giảm3,4Å

N N N+2 N-2

SốLKhidro

→Khôngđổi

A-T

→G-X→Tăng1

Tăng1cặpA-T

→tăng2LK.

Tăng1cặpG-X

→tăng3LK.

Giảm1cặpA-T

→giảm2LK.

Giảm1cặpG-X

→giảm3LK.

  
ATTA GXXG

G-X→A-T→Giảm1

Cáchgiải:

A:ThêmmộtcặpA–T→tăng2liênkếthidro.

B:ThaythếmộtcặpG–XbằngmộtcặpX-G→khônglàmthayđổisốliênkếthidro.

C:ThaythếmộtcặpG–XbằngmộtcặpA–T→giảm1liênkếthidro.

D:ThaythếmộtcặpA–TbằngmộtcặpG-X→tăng1liênkếthidro.

ChọnC.

Câu11(NB):

Phươngpháp:

Viếtsơđồcácphéplai.

Cáchgiải:

A.AA×aa→1Aa→KH:100%A-

B.Aa×aa→1Aa:1aa→KH:1:1

C.AA×Aa→1AA:1Aa→KH:100%A-

D.Aa×Aa→1AA:2Aa:1aa→KH:3:1

ChọnB.

Câu12(NB):

Phươngpháp:

Ápdụngnguyêntắcbổsungtrongquátrìnhphiênmã:A-U;T-A;G-X;X-G.

Cáchgiải:

TrênmạchgốckhôngcóX→trênmARNkhôngcóG.

ChọnC.

Câu13(NB):

Phươngpháp:

Gâyđộtbiếnthườngđượcápdụngchocácloàivisinhvật.

Cáchgiải:

Kĩthuậttạogiốngbằngphươngphápgâyđộtbiếnđặcbiệtcóhiệuquảđốivớixạkhuẩn.

ChọnA.

Câu14(NB):

Phươngpháp:

Cơquantiêuhóaởđộngvật

+ĐVđơnbào:Chưacócơquantiêuhóa

+Ruộtkhoang:Túitiêuhóa

+Cácđộngvậtkhác:Ốngtiêuhóa

Cáchgiải:

Ốcbươuvàngcóốngtiêuhóa,cácloàicònlạilàsinhvậtđơnbàochưacócơquantiêuhóa.

ChọnA.

Câu15(TH):

Phươngpháp:

Mộtcơthểcókiểugen giảmphân: AB ab

+

KhôngcóHVGtạo2loạigiaotửliênkết:AB,ab.

+CóHVGvớitầnsốftạo4loạigiaotử:

GTliênkết: GThoánvị: 1 ; 2 Af Bab 2 Af baB

Cáchgiải:

Cơthểcókiểugen giảmphânđãxảyrahoánvịgenvớitầnsố10%.Giaotử AB ab 1f ab45% 2 

ChọnB.

Câu16(NB):

Phươngpháp:

Định luật Hacđi - Vanbec chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định của quần thể như: số lượng cá thểlớn,diễnrangẫuphối,cácloạigiaotửđềucósứcsốngvàthụtinhnhưnhau,cácloạihợptửđềucósức sốngnhưnhau,khôngcóđộtbiếnvàchọnlọc,khôngcósựdinhậpgen...

Cáchgiải:

Ý D không phải điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec, các cá thể trong quần thể phải giao phốitựdo(ngẫunhiên).

ChọnD.

Câu17(NB):

Phươngpháp:

ADNđượccấutạotừ:A,T,G,X.;ARNđượccấutạotừ:A,U,G,X.

Cáchgiải:

ARNcóđơnphânlàUraxin.

ARNpolimerazalàenzymecóbảnchấtlàprotein.

ChọnB.

Câu18(NB):

Phươngpháp:

Dựavàovaitròcủacácgen.

Cáchgiải:

Mộtgencóthểtác

ChọnC.

Câu19(NB):

Phươngpháp:

độngđếnsựbiểuhiệncủanhiều

tínhtrạngkhácnhauđượcgọilàgenđahiệu.

NộidungQLPLĐLcủaMenden:Khilai2hoặcnhiềucặptínhtrạngtươngphảnthìsựditruyềncủacặptính

trạng này không phụ thuộc sự di truyền của cặp tính trạng kia (các cặp alen phân ly độc lập với nhau trong quátrìnhhìnhthànhgiaotử).

Cáchgiải:

CơsởtếbàohọccủaquyluậtphânlyđộclậplàsựphânlyđộclậpvàtổhợptựdocủacácNST.

ChọnD.

Câu20(NB):12

Phươngpháp:

Dựavàolịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất.

Cáchgiải:

Tronglịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất,thựcvậtcóhạtxuấthiệnởđạiCổsinh.

ChọnA.

Câu21(NB):

Phươngpháp:

Thểbacódạng2n+1.

Kìsaucủanguyênphân:Cácnhiễmsắcthểđơnphânlivề2cực,trongmỗitếbàocó4nNSTđơn.

Câu22(NB):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

2n=24→thểba:2n+1=25

Ởkìsaucó50NSTtrongtếbào.

ChọnC.

Cáchgiải:

Ađúng,vìđờiconcókiểuhìnhgiốngcáthểlàmmẹnênkếtquảcủaphéplaithuậnvàphéplainghịchkhác nhau.

Bsai,genngoàinhânkhôngđượcphânchiađồngđềuchocáctếbàocontrongphânbào.

Csai,đờiconcókiểuhìnhgiốngnhauở2giới.13

Dsai,genngoàinhânkhôngtuântheocácquyluậtditruyềncủagentrongnhân.

ChọnA.

Câu23(NB):

Phươngpháp:

Ápdụngnguyêntắcbổsungtrongquátrìnhphiênmã:A-U;T-A;G-X;X-G

Ápdụngnguyêntắcbổsungtrongquátrìnhdịchmã:A-U;U-A;G-X;X-G.

Chúý:cầnphânbiệttriplet(trênADN)vớicodon(trênmARN)vàanticodon(trêntARN).

Cáchgiải:

Triplet:3’GAT5’

Codon:5’XUA3’

Anticodon:3’GAU5’.

Cáchlàmnhanh:ThayTởtripletbằngU.

ChọnD.

Câu24(NB):

Phươngpháp:

GennằmtrênNSTgiớitínhXditruyềnchéo.

Ởngười:XX-nữ;XY–nam.

Cáchgiải:

Ađúng,vìchỉcần1alenlặnđãbiểuhiệnrakiểuhình,cònởnữcần2alenlặnmớibiểuhiệnrakiểuhình.

Bđúng,vìcontrainhậnYtừbố.

Csai,congáilàXXnênnhận1Xtừmẹvà1Xtừbố.

Dđúng,vìởnữcócặpNSTgiớitínhlàXX.

ChọnC.

Câu25(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Tìmcấutrúcditruyềncủaquầnthể

QuầnthểcósốlượngcáthểmangkiểugenAA,Aa,aalầnlượtlàa,b,c.

Thànhphầnkiểugencủaquầnthể: abc AA:Aa:aa

Bước2:Tínhtầnsốalen.

abcabcabc 

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Tầnsốalen 15 AaAa yy px;qz;pq1 22 

Cáchgiải:

Quầnthểcósốlượngcáthể:65AA:26Aa:169aa→tổnglà260.

Cấutrúcditruyềncủaquầnthểlà: 6525169 AA:Aa:aa0,25AA:0,1Aa:0,65aa 260260260 

Tầnsốalencủaquầnthểlà: A aA 0,1 p0,250,3;q1p0,7 2 

ChọnB.

Câu26(TH):

Phươngpháp:

TheonguyêntắcbổsungA=T;G=X

N=2A+2G=2T+2X.

Cáchgiải:

Tacó%T+%X=50%;%T=28%→%X=22%.

N=3600nucleotit.

SốnucleotitloạiXlà:3600×22%=792.

ChọnC.

Câu27(TH):

Phươngpháp:

Xétphéplaicặpgen:Aa×Aa→3/4A-:1/4aa;tươngtựcácphéplaicònlại.

Cáchgiải:

Aa×AachoA-=3/4

Bb×Bbchobb=1/4

Cc×CcchoC-=3/4

Dd×DdchoD-=3/4

VậykiểuhìnhA-bbC-D-=(3/4)3×1/4=27/256

ChọnA.

Câu28(TH):

Phươngpháp:

CácgentrêncùngmộtNSTditruyềncùngnhautạothànhmộtnhómgenliênkết.

SốlượngnhómgenliênkếtcủamộtloàithườngbằngsốNSTtrongbộNSTđơnbộicủaloàiđó.

Liênkếtgenlàmhạnchếsựxuấthiệnbiếndịtổhợp.

Cáchgiải:

PhátbiểusailàC,liênkếtgenlàmhạnchếsựxuấthiệnbiếndịtổhợp.

ChọnC.

Câu29(TH):

Phươngpháp:

Viếtphéplai.

Cáchgiải:

Aa×Aa→1AA:2Aa:1aa→KH:1trội:2trunggian:1lặn.

VậyphéplaiAa×Aacho3loạikiểugen,3loạikiểuhình.

ChọnD.

Câu30(TH):

Phươngpháp:

Cơquantươngđồng:lànhữngcơquannằmởnhữngvịtrítươngứngtrêncơthể,cócùngnguồngốctrong quátrìnhpháttriểnphôinêncókiểucấutạogiốngnhau.

Cơquantươngtự:nhữngcơquankhácnhauvềnguồngốcnhưngđảmnhiệmnhữngchứcnănggiốngnhau nêncókiểuhìnhtháitươngtự.

Cáchgiải:

I:Cơquantươngđồng,đềulàlá.

II:Cơquantươngtự,2cơquannàykhôngcùngnguồngốc.

III:Cơquantươngđồng.

IV:Cơquantươngđồng.

VậycáccặpcơquantươngđồnglàI,III,IV.

ChọnD.

Câu31(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtầnsốalencủacácthếhệ.

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Tầnsốalen AaAa yy px;qz;pq1 22 

Bước2:Sosánhtầnsốalenđểtìmranhântốtiếnhóatácđộng.

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyềnlọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.17

Cáchgiải:

TathấytừF1 sangF2 quầnthểcânbằngditruyền,tầnsốalenkhôngđổi→quầnthểngẫuphối.

Từ F3 tần số alen A giảm mạnh, tỉ lệ dị hợp tử giảm dần → có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên và giao phốikhôngngẫunhiên.

ChọnC.

Câu32(TH):

Phươngpháp:

Trongchukỳtếbào,quátrìnhnhânđôichỉdiễnra1lần,phiênmãcóthểdiễnranhiềulầntùyvàonhucầu sảnphẩmcủagen.

Cáchgiải:

Xétcácphátbiểu:

Isaivìtùyvàonhucầucủatếbào.

IIsaivìtrongchukỳtếbào,quátrìnhnhânđôichỉdiễnra1lầncònphiênmãcóthểdiễnranhiềulầnnên2 quátrìnhnàykhôngdiễnrađồngthời.

IIIđúng

IVsai,quátrìnhdịchmãkhôngcósựthamgiacủaADN.

Vậycó1phátbiểuđúng.

ChọnD.

Câu33(VD):

Phươngpháp:

DựavàotỉlệkiểuhìnhF1 biệnluậnkiểugencủaP→quyluậtditruyền→quyướcgen.

ViếtphéplaiP,xácđịnhcâyhoahồngvàvàng→tínhtỉlệgiaotử→tínhtỉlệhoahồng.

Cáchgiải:

P:hoađỏtựthụ

F1 :9đỏ:3hồng:3vàng:1trắng

CóF1 có16tổhợplai→Pdịhợp2cặpgenPLĐL:AaBb×AaBb

→F1:(1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)

→F1 :9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb

→VậyA-B-:đỏ,A-bb:hồng,aaB-:vàng,aabb:trắng

F1 hồng+vàng:(1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb)

Chogiaotử:Ab=aB=ab=1/3

TỉlệhoahồngởđờiF2: 2 11111 aaBaBababab

ChọnD.

Câu34(TH):

Phươngpháp:

Biếndịtổhợplàloạihìnhthứctổhợplạinhữngtínhtrạngcủabốmẹtrongquátrìnhsinhsản.

Sự phân li độc lập của những nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử. Và sự tổ hợp tự do của chúngtrongquátrìnhthụtinhlàcơthểđãtạonêncácbiếndịtổhợp.

Cáchgiải:

Isai,PLĐLlàmxuấthiệncácbiếndịtổhợp.

IIsai,tiếphợpcóthểkhônggâyrahoánvịgen.

IIIđúng,sốlượnggencàngnhiềuthìsốlượngbiếndịtổhợpcànglớn,quầnthểngẫuphốisẽcónhiềubiến dịtổhợphơnquầnthểtựthụ.

IVđúng.

Thếhệ KiểugenAA KiểugenAa Kiểugenaa Tầnsốalen F1 0,49 0,42 0,09 A=0,7;a=0,3 F2 0,49 0,42 0,09 A=0,7;a=0,3 F3 0,21 0,38 0,41 A=0,4;a=0,6 F4 0,25 0,30 0,45 A=0,4;a=0,6 F5 0,28 0,24 0,48 A=0,4;a=0,6
33333    

ChọnA.

Câu35(VD):

Phươngpháp:

Bước1:Biệnluậnquyluậtditruyền,quyướcgen.

Bước2:TìmkiểugencủaP→Viếtsơđồlai.

Bước3:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

Chúý:ỞgàXXlàcontrống,XYlàconmái

F1 laiphântíchcho4tổhợp→tínhtrạngdo2genquyđịnh,Tỷlệkiểuhìnhở2giớikhácnhaunêncó1cặp

nằmtrênvùngkhôngtươngđồngtrênX.

Quyướcgen

A-B-lôngtrơn;A-bb/aaB-/aabb:lôngvằn

P:♂AAXBXB ×♀aaXbY→AaXBXb:AaXBY

ChoconcáiF1 laiphântích:♀AaXBY×♂aaXbXb →(Aa:aa)(XBXb:XbY)

Xétcácphátbiểu

Iđúng.

IIsai

ChocáccongàlôngvằnởFa giaophốivớinhau:aaXBXb ×(Aa:aa)XbY→chỉcó1phéplaicóthểxuấthiện gàmáilôngtrơn.

IIIsai,choF1 giaophốivớinhau:AaXBXb×AaXBY→(3A-:1aa)(1/4XBXB:1/4XBXb:1/4XBY:1/4XbY).

+Kiểugenlưỡngbội.

Cáchgiải:

Quátrìnhgâyđộtbiếnkhôngthểđạthiệusuất100%,chonênAAsẽcho2loạigiaotửlàAAvàA;aasẽcho

2loạigiaotửlàaavàa.

KiểugencủacáccâyF1:Aa

AA A

aa AAaa Aaa a AAa Aa

F1 có4kiểugen:AAaa;AAa,Aaa,Aagiaophấnngẫunhiên.

F2:

+Kiểugentứbộicó5kiểugenứngvớisốalentrộitừ4→0:AAAA,AAAa,AAaa,Aaaa,aaaa.

+Kiểugentambộicó4kiểugenứngvớisốalentrộitừ3→0:AAA,AAa,Aaa,aaa.

+Kiểugenlưỡngbộicó3:AA,Aa,aa.

VậyF2 có12kiểugen.

ChọnB.

Câu37(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:Quyướcgen,viếtphéplaitừP→F1,tínhtheolíthuyếtcáckiểugenF2

Bước2:Sosánhtỉlệtheolí

Bước3:Xétcácphátbiểu.

thuyếtvớisốlượngthựctếđể

tìmtầnsốHVG.

Tỷlệgàtrốnglôngtrơn ;

B313 AXX 428 

Tỷlệgàmáilôngvằn= bB b Bb 311115 AXYaaXYAXYaaXYXY 4444416       

IVđúng,gàmáilôngvằnởFa:AaXbYvàaaXbY.

ChọnD.

Câu36(VD):

Phươngpháp:

Bước1:TìmcáckiểugenởF1

Quátrìnhgâyđộtbiếnkhôngthểđạthiệusuất100%→cácloạigiaotửcủaP→KiểugencủaF1.

Bước2:TìmsốkiểugenởF2

Chiaracáctrườnghợp:

+Kiểugentứbội

+Kiểugentambội

Cáchgiải:

Quiướcgen:A:mắtđỏ>a:mắttrắng;B:cánhnguyên>b:cánhxẻ.

ĐểF1 thuđược100%ruồimắtđỏ,cánhnguyênthìruồigiấmthuầnchủngmắtđỏ,cánhnguyênphảilàruồi cái(XX).

Tacóphéplai(P): →SựhoánvịgenchỉxảyraởgiớicáinênF2 thuđược

kếtquảsau:

AAaAaA BBb1BbB XXXYF:XXXY 

Giớicái Giớiđực Nhậnxét

AA BBXX Mắtđỏ,cánhnguyên A B XY Mắtđỏ,cánhnguyên

Aa BbXX Mắtđỏ,cánhnguyên a b XY Mắttrắng,cánhxẻ

Cáckiểugenđượchình thànhtừcácgiaotửliên kếtchiếmtỉlệlớnbằng nhau

AA BbXX Mắtđỏ,cánhnguyên=18 A b XY Mắtđỏ,cánhxẻ=18 Cáckiểugenđượchình



Aa BBXX Mắtđỏ,cánhnguyên=18 a B XY Mắttrắng,cánhnguyên=18

thànhtừcácgiaotửhoàn vịchiếmtỉlệnhỏbằng nhau

ChọnD.

Câu39(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:Xácđịnhquyluậtditruyền,kiểugencủaP,tầnsốHVGnếucó.

Từbảngtrên,taxétcácphátbiểu:

Isai Ruồimắtđỏ,cánhnguyênxuấthiệnởcảruồicáivàruồiđực.

IIđúng.Tấtcảcácruồicáiđềumangkiểuhìnhmắtđỏ,cánhnguyên→giốngmẹ.

Cáccáthểruồimangkiểuhìnhkhácbố(mắttrắng,cánhxẻ)vàmẹ(mắtđỏ,cánhnguyên)đềulàruồiđực.

IIIđúng Dựavàobảng,tacóruồimắtđỏ,cánhnguyêngồm3kiểugenbằngnhauchiếmtỉlệlớnvà2kiểu genbằngnhauchiếmtỉlệnhỏ=282con,trongđó,mỗikiểugenbégồm18con.

-Sốlượngcáthểcủamỗikiểugenlớnlà:(282–2×18):3=82con.

-Sốlượngruồimắttrắng,cánhxẻtheolýthuyếtlà82con.

Tầnsốhoánvịgen=(18×2):(18×2+82×2)=18%.

IVđúng.Sốlượngruồimắttrắng,cánhxẻđãbịchếtlà:82–62=20con.

ChọnB.

Câu38(VD):

Phươngpháp:

Bước1:Biệnluậnquyluậtditruyền

Dựavàokếtquảcủaphéplaithuận–nghịch.

Tathấykếtquảcủaphéplaithuậnvàphéplainghịchkhácnhau→tínhtrạngdogenngoàinhânquyđịnh.

Quyướcgen.

Bước2:Viếtphéplai1,2

Bước3:Xétcácphátbiểu.21

Cáchgiải:

Xéttínhtrạngchiềucao,F1 toànthâncao→Pthuầnchủng,thâncaotrộihoàntoànsovớithânthấp.

A-Thâncao,a-thânthấp.

Xéttínhtrạngmàuhoa:

Tathấykếtquảcủaphéplaithuậnvàphéplainghịchkhácnhau→tínhtrạngdogenngoàinhânquyđịnh.

PL1:♂aab×♀AAB→AaB

PL2:♂AAB×♀aab→Aab

Isai,♂AaB×♀AaB→(1AA:2Aa:1aa)B→3caođỏ:1thấpđỏ.

IIsai,♂Aab×♀Aab→(1AA:2Aa:1aa)b→3caotrắng:1thấptrắng.

IIIđúng,♂AaB×♀Aab→(1AA:2Aa:1aa)b→3caotrắng:1thấptrắng.

IVđúng,♀AaB×♂Aab→(1AA:2Aa:1aa)B→Thâncaohoađỏ:A-B:75%

Bước2:TínhtầnsốHVG

Sửdụngcôngthức:Pdịhợp2cặpgen:A-B-=0,5+aabb;A-bb/aaB-=0,25–aabb

+Tínhab/ab→ab=?

+Tínhfkhibiếtab

Giaotửliênkết=(1-f)/2;giaotửhoánvị:f/2

Bước3:Xétcácphátbiểu

Hoánvịgenở2bêncho10loạikiểugen

Cáchgiải:

F1:100%câyhoađỏquảtròn→haitínhtrạngnàylàtínhtrạngtrộihoàntoàn.

A-hoađỏ;a-hoatrắng;B-quảtròn;b-quảbầudục

Tỷlệhoađỏquảbầudục(A-bb)=0,09≠3/16→haigenliênkếtkhônghoàntoàn.

aabb=0,25–0,09=0,16=0,42 =0,32×0,5→cóthểHVGở1bênvớif=36%hoặc2bênvớif=20%

Isai,dochưabiếtHVGở1giớihay2giớinênchưathểkếtluậnsốkiểugenởF2.

IIsai,nếuHVGở2bênthìcó5kiểugenquyđịnhhoađỏ,quảtròn.

IIIđúng,Pthuầnchủng,F1 đồnghình→dịhợp2cặpgen.

IVsai,nếucóHVGởgiớicáithìf=36%.

Vậycó1phátbiểuđúng.

ChọnD.

Câu40(VDC):

Phươngpháp:

Xácđịnhkiểugencủanhữngngườitrongphảhệ.

Xácđịnhthànhphầnkiểugenvềnhómmáutrongquầnthể.

Cấutrúcditruyềncủaquầnthểkhicânbằngditruyền:

Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

1 +qA2 +rA3)2 =p2A1A1 +q2A2A2 +r2A3A3 +2pqA1A2 +2qrA2A3 +2prA1A3 =1.
(pA
(1)M-IBIO (2)mmIBIO (3)mmIBIO (4)M-IBIO (5)MmIOIO (6)MmIBI- (7)MmIBI- (8)MmIOIO (9)M-IAI- (10)mmIAI(11)- (12)mmIB - (13)M-IBI- (14)MmIAI-

Iđúng.XétbệnhM:

Người2,3,10,12cókiểugenmm

Người5,6,7,8cókiểugenMm

Người14cókiểugenMm

Người1,4,9,11,13chưarõkiểugen.

IIsai.Xétnhómmáu:

Người1,2,3,4cókiểugenlàIBIO(dosinhraconcónhómmáuO)

Người5,8nhómmáuOcókiểugenIOIO

Người6,7,11,12,13nhómmáuBchưabiếtkiểugen:B-

Người9,10,14nhómmáuAchưabiếtkiểugen:A-

Vậyngườitốiđacóthểcókiểugenđồnghợplà5,8,6,7,11,12,13,9,10,14→Có10người.

IIIđúng.

4%sốngườimangnhómmáuOcótầnsốalenIO là0,2

TầnsốalenIB làxthìtỉlệngườimangnhómmáuBlàx2 +2.0,2.x=0,21

Giảira,x=0,3

VậytầnsốalenIB là0,3

TầnsốalenIA là0,5

CấutrúcquầnthểvớinhómmáuAlà0,25IAIA :0,2IAIO

Vậycặpvợchồng9×10códạng:(5/9IAIA :4/9IAIO)x(5/9IAIA :4/9IAIO)

Đờicontheolýthuyết:49/81IAIA :28/81IAIO :4/81IOIO

Người14códạng:7/11IAIA :4/11IAIO

Vậyxácsuấtngười14mangkiểugendịhợpvềnhómmáulà4/11.

IVđúng.

+XétvềbệnhM

Người13códạng(1/3MM:2/3Mm)

Người13×14:(1/3MM:2/3Mm)×Mm↔(2M:1m)×(1M:1m)

Xácsuấtcặpvợchồngtrênsinhcondịhợplà 21111 32322 

+Xétvềnhómmáu:Cặpvợchồng6×7códạng:(1/3IBIB :2/3IBIO

Đờicontheolýthuyết: BBBOOO441 II:II:II 999

Vậyngười13códạng(1/2

Tỉlệđờiconđồnghợplà 121 41122 

Tỉlệđờicondịhợplà21/22

Vậytỉlệsinhđượccondịhợp2cặpgenlà 12121 22244 

ChọnA.

)×(1/3IBIB :2/3IBIO)
IBIB
IBIO)
:1/2
IBIB:
IBIO)×(7/11IAIA :4/11IAIO)
tử
3/4IB :1/4IO ||9/11IA :2/11IO
Cặpvợchồng13×14:(1/2
1/2
Giao
:

SỞGD&ĐTSƠNLA

ĐỀCHÍNHTHỨC (Đề thi có 04 trang)

KÌTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTLẦNTHỨI

NĂM2022-2023

MÔN:SINHHỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mãđề:201

Họ,tênthísinh:………………………………………………………………………………

Sốbáodanh:………………………………………………………………………………...

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm

các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:Chỉsốnàosauđâyphảnánhmậtđộcáthểcủaquầnthểsinhvật?

A.Tỉlệcácnhómtuổi. B.Sốlượngcáthểđượcsinhra/mộtđơnvịthờigian.

C.Sốlượngcáthể/mộtđơnvịdiệntích. D.Tỉlệđực/cái.

Câu2:ĐộngvậtnàosauđâycóconcáimangcặpNSTgiớitínhlàXY?

A.Châuchấu. B.Mèo. C.Chuột. D.Chimbồcâu.

Câu3:Theolíthuyết,phéplainàodướiđâychođờiconcó50%kiểugenđồnghợptửtrội?

A.AA×Aa. B.AA×AA. C.Aa×aa. D.Aa×Aa.

Câu 4: Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của mối thànhđườngđểnuôisốngcảhai.Đâylàvídụvềmốiquanhệ

A.Hộisinh. B.Cộngsinh. C.Hợptác. D.Ứcchế–cảmnhiễm.

Câu5:Chochuỗithứcăn:Câyngô→Sâuănlángô→Nhái→Rắnhổmang→Diềuhâu. Trongchuỗithứcănnày,loàinàothuộcbậcdinhdưỡngcấpcaonhất?

A.Sâuănlángô. B.Rắnhổmang. C.Diềuhâu. D.Câyngô

Câu6:Đểxácđịnhtínhtrạngnàođódogentrongnhânhaydogentrongtếbàochấtquyđịnh thìngườitadùngphéplainàosauđây?

A.Laiphântích. B.Laixa. C.laikhácdòng. D.Laithuậnnghịch. Câu 7: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,alenBquyđịnhhoađỏtrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhhoatrắng.Chobiếtsựbiểuhiệncủagen khôngphụthuộcvàomôitrường,câycókiểugenaaBBcókiểuhình

A.thânthấp,hoađỏ. B.thâncao,hoatrắng. C.thânthấp,hoatrắng. D.thâncao,hoađỏ. Câu8:Độngvậtnàosauđâycódạdàyđơn?

A.Bò. B.Dê. C.Trâu. D.Lợn.

Câu9:Loạiaxitnuclêicnàosauđâykhôngthamgiatrựctiếpvàoquátrìnhdịchmã?

A.tARN. B.ADN. C.mARN. D.rARN.

Câu10:Quầnthểnàodướiđâycóthànhphầnkiểugencânbằngditruyền?

A.0,4AA:0,5Aa:0,1aa. B.0,2AA:0,5Aa:0,3aa.

C.0,81AA:0,18Aa:0,01aa. D.0,6AA:0,3Aa:0,1aa.

Câu11:Nhântốtiếnhóachỉlàmthayđổithànhphầnkiểugenmàkhônglàmthayđổitầnsốalencủaquần

thểlànhântố

A.chọnlọctựnhiên. B.dinhậpgen.

C.giaophốikhôngngẫunhiên. D.độtbiếngen.

Câu12:Trongtựnhiên,thựcvậtnàosauđâymởkhíkhổngvàobanđêmvàđóngkhíkhổngvàobanngày?

A.Dứa. B.Lúa. C.Đỗxanh. D.Ngô.

Câu13:TrongcơchếđiềuhòahoạtđộngcủaopêronLaccủavikhuẩn E.coli,đườnglactôzơliênkếtvàlàm biếnđổicấuhìnhkhônggiancủaprôtêinnàosauđây?

A.PrôtêinLacA. B.PrôtêinLacY. C.Prôtêinứcchế. D.PrôtêinLacZ.

Câu14:Loạiđộtbiếnđiểmlàmgiảmmộtliênkếthiđrôcủagenlàđộtbiến

A.thêmmộtcặpG–X. B.thaythếmộtcặpG–XbằngmộtcặpA–T.

C.thêmmộtcặpA–T. D.thaythếmộtcặpA–TbằngmộtcặpG–X.

Câu15:TrongquátrìnhnhânđôiADN,enzymnàosauđâycóvaitròtổnghợpmạchADNmới?

A.ADN–ligaza. B.ADN–pôlimeraza. C.ARN–pôlimeraza. D.Restrictaza.

Câu16:Châuchấusốngởmôitrường

A.nước. B.đất. C.sinhvật. D.cạn.

Câu17:Bằngchứngtiếnhóanàosauđâylàbằngchứngsinhhọcphântử?

A.Xácsinhvậtsốngtrongcácthờiđạitrướcđượcbảoquảntrongcáclớpbăng.

B.Xươngtaycủangườitươngđồngvớicấutrúcchitrướccủamèo.

C.Tấtcảcácloàisinhvậtđềuđượccấutạotừtếbào.

D.Prôtêincủacácloàisinhvậtđềucấutạotừ20loạiaxitamin.

Câu18:Sựkếthợpgiữagiaotử(n–1)vàgiaotử(n)tạothànhhợptử.Theolíthuyết,hợptửnàypháttriển thànhthểđộtbiếnnàosauđây?

A.Thểba. B.Thểlưỡngbội. C.Thểmột. D.Thểđơnbội.

Câu19:Phátbiểunàodướiđâysaikhinóivềvaitròcủađộtbiếnvớitiếnhoá?

A.Độtbiếnlàmthayđổitầnsốalenvàthànhphầnkiểugencủaquầnthể.

B.Độtbiếncungcấpnguồnnguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhoá.

C.Độtbiếngencóthểcólợi,cóhạihoặckhôngảnhhưởnggìđốivớisinhvật.

D.Chỉđộtbiếngentrộimớiđượcxemlànguồnnguyênliệuchủyếuchotiếnhoá.

Câu20:Sảnphẩmnàosauđâykhôngphảilàcủacôngnghệgen?

A.Dâutằmtứbội. B.Sữacừuchứaprotêincủangười.

C.Tạogiốnglúagạovànggiàuβ-carôten. D.Insulincủangườido E.coli tổnghợp.

Câu21:Mộtloàithựcvật,xéthaicặpgencùngnằmtrênmộtcặpnhiễmsắcthểthườngvàliênkếthoàntoàn.

Chocâydịhợphaicặpgenlaivớicâydịhợpmộtcặpgen,thuđượcF1.Theolíthuyết,phátbiểunàodưới đâyđúngkhinóivềF1?

A.Câymanghaialentrộicóthểbằng12,5%.

B.Cóphéplaichotốiđahailoạikiểugen.

C.Tỉlệkiểugenđồnghợphaicặpgenlà50%.

D.Sốcâydịhợpmộtcặpgencótốiđahailoạikiểugen.

Câu22:Khinóivềchuỗivàlướithứcăn,phátbiểunàosauđâylàđúng?

A.Trongmộtlướithứcăn,mỗiloàichỉthamgiavàomộtchuỗithứcănnhấtđịnh.

B.Trongmộtchuỗithứcăn,mỗiloàicóthểthuộcnhiềumắtxíchkhácnhau.

C.Quầnxãcàngđadạngvềthànhphầnloàithìlướithứcăncàngđơngiản.

D.Chuỗivàlướithứcănphảnánhmốiquanhệdinhdưỡnggiữacácloàitrongquầnxã.

Câu 23: Có 3 quần thể thỏ sống ở 3 môi trường có khu phân bố ổn định; không có di cư và nhập cư. Diện

tíchmôitrườngphânbốvàmậtđộcủa3quầnthểnhưsau:

tựsắpxếpnàophảnánhkíchthướcgiảmdầncủa3quầnthể?

A.C→B→A. B.A→C→B. C.A→B→C. D.B→C→A.

Câu 24: Nuôi cấy các hạt phấn của cây có kiểu gen AaBb trong ống nghiệm, sau đó xử lí bằng hóa chất

cônsixinđểlưỡngbộihóa.Theolíthuyết,cóthểtạoradòngtếbàolưỡngbộicókiểugen

A.aaBB. B.AaBb. C.Aabb. D.AaBB

Câu25:Hìnhvẽdướiđâymôtảquátrìnhchuyểnhoánitơtrongđất.

Cóbaonhiêunhậnđịnhsauđâyđúngkhinóivềchuyểnhóanitơtrongđất?

I.RễcâyhấpthụNitơởnhữngdạngNH4 + vàNO3 -

II.Têncủanhómsinhvậtởcácvịtrí(5)làvikhuẩnamônhoá.

III.Hoạtđộngcủanhómsinhvật(11)giúpcảitạođấttrồng.

IV.Nhómsinhvậtởvịtrí(4)giúpchuyểnhoánitơhữucơtrongxácsinhvậtthànhnitơkhoángchocâysử dụng.

A.1. B.4. C.2. D.3.

Câu26:Hìnhvẽdướiđâymôtảcơchếphátsinhmộtdạngđộtbiếncấutrúcnhiễmsắcthể. Phátbiểunàodướiđâyđúngkhinóivềdạngđộtbiếnđó?

A.Độtbiếnnàykhônglàmthayđổikíchthướcnhiễmsắcthể.

B.Sứcsinhsảncủathểđộtbiếnthuộcdạngnàykhôngbịảnhhưởng.

C.Cơchếphátsinhđộtbiếnlàdosựtraođổichéotrongcặpnhiễmsắcthểtươngđồng.

D.Độtbiếnnàyđãlàmthayđổinhómgenliênkếttrênnhiễmsắcthể.

Câu27:HailoàithựcvậtcóquanhệhọhànggầngũikíhiệulàloạiAvàloàiB.BộNSTcủaloàiAlà2n= 16, của loài B là 2n = 14. Các cây lai giữa loài A và loại B được đa bội hóa tạo ra loài mới. Theo lí thuyết loàimớicókíhiệubộnhiễmsắcthểlà

A.4n=30. B.2n=56. C.6n=56. D.2n=14.

Câu 28: Khi cho cây có kiểu gen AB/ab tự thụ phấn. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trộilàtrộihoàntoàn,khoảngcáchgiữaAvàBlà20cM,trongquátrìnhgiảmphânđãxảyrahoánvịgenở cảhaigiới.Theolíthuyết,ởF1 câycókiểuhìnhmangmộttínhtrạngtrộichiếmtỉlệ

A.16%. B.18%. C.9%. D.66%.

Câu29:Mộtngườikhiđượcđohuyếtáp,kếtquảthuđược140/90mmHg.Kếtluậnnàosauđâyđúng?

A.Nếukếtquảđochínhxácthìngườinàybịbệnhhuyếtápthấp.

B.Huyếtáptâmthubằng90mmHg.

Quầnthể A B C Diệntíchmôitrường(ha) 111 308 219 Mậtđộ(cáthể/ha) 325 189 321 Trình

C.Nếukếtquảđochínhxácthìngườinàycóhuyếtápbìnhthường.

D.Huyếtáptâmtrươngbằng90mmHg.

Câu30:Nhậnđịnhnàosauđâykhôngđúngkhinóivềquátrìnhhìnhthànhloài?

A.Cáchliđịalíduytrìsựkhácbiệtvềvốngengiữacácquầnthể.

B.Cáchlisinhsảnlàcơchếphổbiếnnhấtđểxácđịnhhailoàikhácnhau.

C.Hìnhthànhloàibằngcáchlisinhtháihayxảyravớiđộngvậtdichuyểnnhiều.

D.Loàimớicóthểhìnhthànhsaumộtthếhệnhờconđườnglaixavàđabộihoá.

Câu31:Giảsửnănglượngđồnghóacủacácsinhvậtdịdưỡngtrong1chuỗithứcănkhởiđầubằngsinhvật sảnxuấtnhưsau:Sinhvậttiêuthụbậc1:275.105 kcal;sinhvậttiêuthụbậc2:28.105 kcal;sinhvậttiêuthụ bậc3:21.104 kcal;sinhvậttiêuthụbậc4:165.102 kcal;sinhvậttiêuthụbậc5:1490kcal.Xéttrongcácsinh vậttiêuthụcủachuỗithứcăn,tỉlệthấtthoátnănglượngcaonhấtlàgiữabậcdinhdưỡngcấp

A.6vàbậcdinhdưỡngcấp5.

B.4vàbậcdinhdưỡngcấp3.

C.3vàbậcdinhdưỡngcấp2. D.5vàbậcdinhdưỡngcấp4

Câu32:Mộtloàithựcvật,chiềucaocâydaođộngtừ100cmđến180cm.Khichocâycao100cmlaivớicây

cóchiềucao180cmđượcF1.Cho2câyF1 giaophấnvớinhau,thốngkêcáckiểuhìnhthuđượcởF2,kếtquả

bên.Tínhtrạngchiềucaocủaloàithựcvậtnàyditruyềntheoquyluật

mớiphátsinh.Theolýthuyết,cóthểtạođượctốiđabaonhiêuloạitinhtrùng?

A.4. B.1. C.3. D.2.

Câu34:ChohaicâycókiểugendịhợphaicặpgenlaivớinhauthuđượcđờiconF1 cótỉlệkiểuhình1:2:1.

Biếtmỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,alentrộilàtrộihoàntoàn.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusau đâyđúng?

I.Bố,mẹcóthểcókiểugengiốngnhauhoặckhácnhau.

II.Cácgencóthểliênkếthoàntoàn.

III.Hoánvịgencóthểchỉxảyraởmộtgiới.

IV.F1 cóthểcótốiđa9loạikiểugen.

A.3. B.4. C.2. D.1.

Câu35:Theoquanđiểmtiếnhóahiệnđại,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Độtbiếngencungcấpnguyênliệusơcấpchotiếnhóa.

II.Áplựccủachọnlọctựnhiêncànglớnthìtốcđộhìnhthànhquầnthểthíchnghicàngnhanh.

III.Laixavàđabộihóalàconđườnghìnhthànhloàiphổbiếnởđộngvật.

IV.Thểsongnhịbộicáchlisinhsảnvớicácloàigốc.

A.4. B.3. C.2. D.1

Câu 36: Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Một gen khác gồm 3 alen quy định nhóm máu ABO nằm ở một nhóm gen liên kết khác. Biết rằng khôngxảyrađộtbiếnmớiởtấtcảcáccáthểtrongphảhệ.

A.tươngtácgenbổsung,cóítnhất4cặpgentácđộngđếnsựhìnhthànhtínhtrạng.

B.tươngtácgencộnggộpvàcó81loạikiểugenquyđịnhchiềucaothântrongloài.

C.trộihoàntoàn,genquyđịnhchiềucaocó9alen.

D.tươngtáccộnggộpvà27,34375%làtỉlệkiểuhìnhmang5alentrộiởF2.

XácsuấtđểđứacontraidocặpvợchồngởthếhệIIIsinhrakhôngmanggenbệnhvàcókiểugendịhợpvề nhómmáulàbaonhiêu?

A.4/75. B.7/15. C.27/200. D.13/30

Câu37:Nghiêncứuổsinhtháivềsốlượngvàkíchthướcthứcăntrongmôitrườngcủa4loàisinhvật,tacó cácđồthịtronghìnhdưới.Phântíchđồthịvàchobiếtcóbaonhiêunhậnđịnhdướiđâyđúng?

Câu33:Ởmộtloàithú,mộtcơthểđựccókiểugen .Nếucó2tếbàosinhtinhcủacơthểtrên

ABDEHm abDEhM

tiến hành giảm phân bình thường tạo tinh trùng. Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn và không có đột biến

đượcbiểudiễnởbiểuđồ

I.Kíchthướcthứcăntăngdầntừloài1đếnloài4.

II.Loài3vàloài4cómứcđộcạnhtranhgaygắtnhất.

III.Loài3làloàicósựcạnhtranhvớinhiềuloàinhấttrênsơđồ.

IV.Nếucácloàitrêncùngnguồngốcthìloài1và3đãtiếnhóaphânli.

A.4. B.3. C.2. D.1

Câu38:Mộtquầnthểthựcvậttựthụphấn,alenAquyđịnhthâncaotrộihoàntoànsovớialenaquyđịnh thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độclập.Thếhệxuấtphát(P)củamộtquầnthểcó40%sốcâythâncao,hoađỏthuầnchủng;40%sốcâythân cao,hoađỏdịhợp2cặpgen;20%sốcâythânthấp,hoatrắng.Theolíthuyết,trongsốcâythâncao,hoađỏở F2 sốcâythuầnchủngchiếm

A.3/5. B.5/8. C.73/89. D.9/160

Câu39:Dướiđâylàsơđồrútgọnmôtảconđườngchuyểnhóaphêninalaninliênquanđếnhai bệnhchuyểnhóaởngười,gồmbệnhphêninkêtoniệu(PKU)vàbệnhbạchtạng.

Câu 40: Alen B1 ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ bị đột biến điểm thành alen B2. Theo lí thuyết, có bao nhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.MạchkhuôncủaalenB1 vàalenB2 cóthểcósốlượngnuclêôtitbằnghoặchơnkémnhauhainuclêôtit.

II.NếuproteindoalenB2 quyđịnhcóchứcnăngthayđổisovớiproteindoalenB1quyđịnhthìcáthểmang alenB2 cóthểgọilàthểđộtbiến.

III.ChuỗipolipeptitdoalenB1 vàchuỗipolipeptitdoalenB2 quyđịnhtổnghợpcóthểhoàntoàngiốngnhau vềsốlượng,thànhphầnvàtrậttựaxitamin.

IV.PhântửproteindoalenB2 quyđịnhtổnghợpcóthểmấtchứcnăng.

Alen đột biến lặn a không tổng hợp được enzym A dẫn tới phêninalanin không được chuyển hóa gây bệnh PKU. Alen đột biến lặn b không tổng hợp được enzym B dẫn tới dẫn tới tirôzin không được chuyển hóa. Mêlaninkhôngđượctổnghợpsẽgâybệnhbạchtạngcótriệuchứngnặng;mêlaninđượctổnghợpítsẽgây

bệnhbạchtạngcótriệuchứngnhẹhơn.Genmãhóa2enzimAvàBnằmtrên2cặpnhiễmsắcthểkhácnhau. Tirôzincóthểđượcthunhậntrựctiếpmộtlượngnhỏtừthứcăn.

Khinóivềhaibệnhtrên,nhữngnhậnxétdướiđâycóbaonhiêunhậnxétđúng?

I.KiểugencủangườibịbệnhbạchtạngcóthểcóhoặckhôngcóalenA.

II.Nhữngngườimắcđồngthờicả2bệnhcóthểcótốiđa3loạikiểugen.

III.NgườicókiểugenaaBBvàngườicókiểugenaabbđềubiểuhiệnbệnhPKU.

IV.NgườibịbệnhPKUcóthểđiềuchỉnhmứcbiểuhiệncủabệnhthôngquachếđộăn.

A.3. B.1. C.4. D.2.

----HẾT----
A.4. B.2. C.3. D.1.
9

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.