ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
THPT MÔN SINH HỌC
SỞGD&ĐTBẮCGIANG
TRƯỜNGTHPTYÊNTHẾ
Mãđềthi:681
ĐỀTHIRÈNKỸNĂNG
LÀMBÀI-NĂMHỌC2022-2023
Tênmôn:SINH12
Thờigianlàmbài:50phút; (40câutrắcnghiệm)
MỤCTIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu1:ThànhphầnnàosauđâykhôngnằmtrongOperonLacởE.Coli?
vectorstock com/28062415
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM
HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC
TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 61-70) - 198 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
A.Vùngkhởiđộng(P). B.Vùngvậnhành(O). C.GenZ,Y,A. D.Genđiềuhòa(R).
Câu2:Theolíthuyết,quátrìnhgiảmphânởcơthểcókiểugennàosauđâytạora1loạigiaotử?
A.AaBB. B.aaBB. C.aaBb. D.AABb.
Câu3:Ởnhómđộngvậtnàosauđây,giớiđựcmangcặpnhiễmsắcthểgiớitínhXXvàgiớicáimangcặp nhiễmsắcthểgiớitínhXY?
A.Trâu,bò,hươu. B.Gà,chimbồcâu,bướm.
C.Hổ,báo,mèorừng D.Thỏ,ruồigiấm,chimsáo.
Câu4:LoạinuclêôtitnàosauđâykhôngphảilàđơnphâncấutạonênphântửADN?
A.Uraxin. B.Guanine. C.Timin. D.Xitôzin.
Câu5:Chobiếtcácalentrộilàtrộihoàntoànvàthểtứbộichỉchogiaotử2nhữuthụ.Phéplaisauđâycho tỉlệkiểuhìnhởF1 là11:1.
A.AAaa AAaa. B.AAAa AAAa. C.AAaa Aaaa. D.AAaa AAAa.
Câu6:Dạngđộtbiếnđiểmnàosauđâykhônglàmthayđổisốliênkếthiđrôcủagen?
A.MấtcặpA-T. B.ThêmcặpG-X.
C.ThaycặpA-TbằngcặpG-X. D.ThaycặpG-XbằngcặpX-G
Câu7:ChobiếtAquyđịnhhoađỏ;alenđộtbiếnaquyđịnhhoatrắng:Bquyđịnhhạtvàng;alenđộtbiếnb quyđịnhhạtxanh.NếuAtrộihoàntoànsovớia;alenBtrộihoàntoànsovớibthìcơthểcókiểugennào sauđâylàthểđộtbiến?
A.AaBB. B.AaBb. C.aabb. D.AABB.
Câu8:Quátrìnhnàosauđâythườngdễlàmphátsinhđộtbiếngen?
A.Phiênmãvàdịchmã. B.Dịchmã. C.Phiênmã. D.NhânđôiAND.
Câu9:Quátrìnhphiênmãđãtạora
A.ARN. B.protein. C.ADN. D.gen.
Câu10:Theolíthuyết,cơthểnàosauđâycókiểugendịhợptửvềcả2cặpgen?
A.AAbb. B.aaBB. C.AABb. D.AaBb.
Câu11:Ởtếbàonhânthực,quátrìnhnàosauđâychỉdiễnratrongtếbàochất?
A.TổnghợpmARN. B.TổnghợptARN. C.Tổnghợpprôtêin. D.NhânđôiADN.
Câu12:Trongcácbộbasauđây,bộbanàolàbộbakếtthúc?
A.3'UGA5'. B.3'AGU5'. C.3'UAG5'. D.5'AUG3'.
Câu13:Mộtgenbịđộtbiếnkhônglàmthayđổichiềudàinhưnggiảmđi1liênkếthidro.Loạiđộtbiếnđólà
A.mấtmộtcặpA-T. B.thaymộtcặpG-XbằngcặpA-T.
C.thêmmộtcặpA-T. D.thaythế1cặpA-TbằngcặpG-X.
Câu14:CơthểcókiểugenAAaa,nếugiảmphânbìnhthườngsẽtạoracácgiaotửlưỡngbộivớitỉlệ:
A.1AA:4Aa:1aa. B.1AA:2Aa:1aa. C.1AA:1Aa. D.1AA:3Aa.
Câu15:DạngđộtbiếncấutrúcNSTnàosauđâylàmtănghoạttínhcủaenzimamilazaởđạimạch?
A.Lặpđoạn. B.Mấtđoạn. C.Chuyểnđoạn. D.Đảođoạn.
Câu16:PhéplaiP:EexEetạoraF1.Theolíthuyết,F1 cóbaonhiêuloạikiểugen?
A.1. B.4. C.3. D.2
Câu 17: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở SV nhân thực. Sợi cơ bản và sợi nhiễm
sắccóđườngkínhlầnlượtlà:
A.11nmvà30nm. B.30nmvà11nm. C.11nmvà300nm. D.30nmvà300nm.
Câu18:Ởngười,dạngđộtbiếnnàosauđâygâyhộichứngĐao?
A.ThểbaởNSTsố23.
C.ThểbaởNSTsố21.
B.ThểmộtởNSTsố23.
D.ThểmộtởNSTsố21.
Câu19:Mộtloàithựcvậtcó3cặpNSTkíhiệulàAa,Bb,Dd.CơthểcóbộNSTnàosauđâylàthểmột:
A.AbbDd. B.AaBbDDd. C.AaBbbDD. D.AaBbDd.
Câu20:ĐậuHàLancóbộnhiễmsắcthểlưỡngbội2n=14.Ngườitapháthiệntrongcáctếbàosinhdưỡng củamộtcâyđậuđộtbiếnđềucó21nhiễmsắcthể.Têngọicủathểđộtbiếnnàylà:
A.Thểsongnhịbội. B.Thểba. C.Thểtambội. D.Thểtứbội.
Câu21:Mứcđộgâyhạicủaalenđộtbiếnphụthuộcvào:
A.tầnsốđộtbiến.
B.điềukiệnmôitrườngvàtổhợpmangalenđộtbiến.
C.loạitácnhânđộtbiến.
D.alenđộtbiếnlàalentrộihayalenlặn.
Câu22:Mộtđoạnmạchgốccủagencótrìnhtựcácnuclêôtit3’…TXGXXTGGATXG…5’.Trìnhtựcác
nuclêôtittrênđoạnmARNtươngứngđượctổnghợptừgennàylà:
A.5'…AGXGGAXXUAGX…3'. B.5'…AXGXXUGGUUXG…3'.
C.5'…UGXGGUXXUAGX…3'. D.3'…AGXGGAXXUAGX…5'.
Câu23:Ởthú,xét1genởvùngkhôngtươngđồngtrênNSTgiớitínhXcó2alenlàDvàd.Theolíthuyết, cáchviếtkiểugennàosauđâyđúng?
A.XDYd B.XdY. C.XDYD D.XDYd
Câu24:GenBcó390Gvàcótổngsốliênkếthidrolà1670,bịđộtbiếnthaythếmộtcặpnucleotitbằngmột cặpnucleotitkhácthànhgenb.GenbnhiềuhơngenBmộtliênkếthidro.Sốnucleotitmỗiloạicủagenblà:
A.A=T=610;G=X=390. B.A=T=250;G=X=390.
C.A=T=251;G=X=389.
D.A=T=249;G=X=391.
ABaB
Câu25:Theolíthuyết,phéplạiP: tạoraF1 cóbaonhiêuloạikiểugen?
A.3. B.2.
ABaB
C.4. D.1.
Câu26:Chobiếttrìnhtựnucleotitcủagenbìnhthườngvàgenđộtbiến: Genbìnhthường Genđộtbiến
…ATATXGAAA…
…TATAGXTTT… …ATAXXGAAA… …TATGGXTTT…
Độtbiếntrênthuộcdạnggì?
A.Mất2cặpnuclêôtit.
C.Thêm1cặpnuclêôtit.
B.Thaythế1cặpnuclêôtit.
D.Mất1cặpnuclêôtit.
Câu27:MộtcơthểđộtbiếnthểbacókiểugenAaa.Quátrìnhphátsinhgiaotửdiễnrabìnhthườngcóthể tạoranhữngloạigiaotửnàosauđây?
A.A,a,Aa,aa. B.A,a,AA,Aa.
C.A,a,Aa,Aaa. D.A,a,AA,aa.
Câu28:KhinóivềquátrìnhnhânđôiADN,phátbiểunàosauđâysai?
A.Enzimligaza(enzimnối)nốicácđoạnOkazakithànhmạchđơnhoànchỉnh.
B.QuátrìnhnhânđôiADNdiễnratheonguyêntắcbổsungvànguyêntắcbánbảotồn.
C.TrênmộtchạcchữY,mộtmạchmớiđượctổnghợpliêntục,mộtmạchmớiđượctổnghợpgiánđoạn.
D.EnzimADNpôlimerazatổnghợpvàkéodàimạchmớitheochiều3’→5’.
Câu29:Mộtloàithựcvậtlưỡngbộicó2n=24.Giảsửcó6thểđộtbiếncủaloàinàyđượckíhiệutừIđến
VIcósốlượngNSTtrongmỗitếbàosinhdưỡngnhưsau.
Thểđộtbiến I II III IV V VI
SốlượngNSTtrongTBsinhdưỡng 48 84 72 36 60 108
ChobiếtsốlượngNSTtrongtấtcảcáccặpởmỗitếbàocủathểđộtbiếnđềubằngnhau.Trongcácthểđột
biếntrênthểđộtbiếnchẵnlà:
A.I,III. B.I,III,IV,V. C.I,II,III,V. D.II,VI. Câu30:Tấtcảcácloàisinhvậtđềucóchungmộtbộmãditruyền,trừmộtvàingoạilệ,điềunàybiểuhiện đặcđiểmgìcủamãditruyền?
A.Mãditruyềncótínhthoáihóa. B.Mãditruyềncótínhđặchiệu.
C.Mãditruyềnluônlàmãbộba. D.Mãditruyềncótínhphổbiến.
Câu31:Phátbiểunàosauđâyvềđộtbiếngenlàsai?
A.Độtbiếngenlàmxuấthiệncácalenkhácnhaucungcấpnguyênliệuchoquátrìnhtiếnhoá.
B.Độtbiếnthaythếmộtcặpnuclêôtitluônlàmthayđổichứcnăngcủaprôtêin.
C.Mứcđộgâyhạicủaalenđộtbiếnphụthuộcvàođiềukiệnmôitrườngvàtổhợpgen.
D.Độtbiếngencóthểcóhại,cólợihoặctrungtínhđốivớithểđộtbiến.
Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn
củacâyhoatrắngthụphấnchocâyhoađỏ(P),thuđượcF1.ChoF1 tựthụphấnthuđượcF2.Theolíthuyết,
kiểuhìnhởF2 gồm:
A.50%câyhoađỏvà50%câyhoatrắng.
C.100%câyhoatrắng.
B.100%câyhoađỏ.
D.75%câyhoađỏvà25%câyhoatrắng.
Câu33:Khinóivềthểđabộiởthựcvật,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.Thểđabộilẻthườngkhôngcókhảnăngsinhsảnhữutínhbìnhthường.
II.Thểdịđabộicóthểđượchìnhthànhnhờlaixakèmtheođabộihóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phânđầutiêncủahợptử.
IV.Dịđabộilàdạngđộtbiếnlàmtăngmộtsốnguyênlầnbộnhiễmsắcthểđơnbộicủamộtloài.
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu34:Ởngôcó2n=20NST.Cómộtthểđộtbiến,trongđóởcặpNSTsố2có1chiếcbịmấtđoạn,ởmột
chiếccủacặpNSTsố5cómộtchiếcbịđảođoạn.KhigiảmphânnếucáccặpNSTphânlibìnhthườngthì trongsốcácloạigiaotửđượctạora,giaotửđộtbiếncótỉlệ: A.1/2. B.1/4. C.3/4. D.3/8.
Câu35:AlenBởsinhvậtnhânthựccó900nuclêôtitloạiađêninvàcótỉlệ .AlenBbịđộtbiếnthay A3 G2 thế1cặpG-Xbằng1cặpA-Ttrởthànhalenb.Tổngsốliênkếthiđrôcủaalenblà A.3601. B.3600. C.3899. D.3599.
Câu36:TrongquátrìnhgiảmphânởmộtcơthểcókiểugenAB/abđãxảyrahoánvịgengiữacácalenAvà avớitầnsố10%.Chobiếtkhôngxảyrađộtbiến,tínhtheolíthuyết,tỉlệloạigiaotửABđượctạoratừcơ thểnàylà:
A.45%. B.40% C.5%. D.10%.
Câu37:ChomộtcâycàchuatứbộicókiểugenAAaalaivớimộtcâylưỡngbộicókiểugenAa.Quátrình giảmphânởcáccâybốmẹxảyrabìnhthường,cácloạigiaotửđượctạorađềucókhảnăngthụtinh.Tỉlệ kiểugenđồnghợptửlặnởđờiconlà:
A.1/36. B.1/12. C.1/6. D.1/2.
Câu38:Mộtloàithựcvật,xéthaicặpgencùngnằmtrênNSTthường,mỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,alen trộilàtrộihoàntoàn.Biếtkhôngxảyrađộtbiến.Cho2cơthểdịhợpvề2cặpgengiaophấnvớinhau,thu đượcF1 Biếtkhôngxảyrađộtbiến.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.F1 cótốiđa10kiểugen.
II.NếucácgenliênkếthoàntoànthìF1 cótốiđa3kiểuhình.
III.Nếutầnsốhoánvịgennhỏhơn20%thìF1 cókiểuhìnhtrộivề2tínhtrạngluônchiếmtrên50%.
IV.NếuhoánvịgenchỉxảyratrongquátrìnhphátsinhgiaotửđựcthìF1 cótốiđa7loạikiểugen.
A.4. B.2. C.3. D.1.
Câu39:PhátbiểunàosauđâyvềmôhìnhđiềuhòahoạtđộngcủaOperonLacởE.Colisai?
A.Genđiềuhòa(R)khôngnằmtrongthànhphầncấutạocủaOperonLac.
B.Lactôzơđóngvaitròlàchấtcảmứng.
C.Vùngkhởiđộng(P)lànơienzimARNpolimerazabámvàovàkhởiđầuphiênmã.
D.CácgencấutrúcZ,Y,Acósốlầnphiênmãkhácnhau
Câu40:MộtnhómnghiêncứuthựchiệnthínghiệmđểkiểmchứngmôhìnhnhânđôiADNởvùngnhâncủa tếbàonhânsơ.HọđãnuôimộtsốvikhuẩnE.colitrongmôitrườngchỉcónitơđồngvịnặng(15N).Sauđó, họchuyểnvikhuẩnsangnuôitiếpnămthếhệởmôitrườngchỉcónitơđồngvịnhẹ(14N).Biếtsốlầnnhân lên của các vi khuẩn E. coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thệ hệ và thu được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N, Y là vị trí của ADN chứa cả mạch 14Nvàmạch 15N;ZlàvịtrícủaADNchứacảhaimạch 14N.
Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.ThínghiệmtrênđãkiểmchứngquátrìnhnhânđôiADNtheonguyêntắcbánbảotoàn.
II.NếumộtvikhuẩnE.coliđượcnuôivớicácđiềukiệnthínghiệmnhưtrênthìluôncóhaimạchADNchứa
III.Ởthếhệthứ4,tỉlệADNởvịtríZchiếm7/8.
IV.Ởthếhệthứ5,tỉlệADNởvịtríYchiếm15/16
A.2. B.4.
Câu1(NB):
Phươngpháp:
QuansátcấutrúcOperonLacởE.Coli
Cáchgiải:
GenđiềuhòakhôngnằmtrongcấutrúccủaOperonLacởE.Coli.
ChọnD.
Câu2(TH):
Phươngpháp:
Cơthểmangkiểugenđồnghợpkhigiảmphânchỉcho1loạigiaotử.
Cáchgiải:
Cơthểmangkiểugenđồnghợpvềtấtcảcáccặpalensẽchỉcho1loạigiaotửtrongquátrìnhgiảmphânaaBB
ChọnB.
Câu3(NB):
Phươngpháp:
MộtsốloạichimvàcontrùngcócặpNSTgiớitínhgiớiđựcXXvàgiớicáiXY.
Cáchgiải:
NhómđộngvậtcógiớiđựcmangcặpnhiễmsắcthểgiớitínhlàXXvàgiớicáimangcặpnhiễmsắcthểgiới
tínhlàXYlà:Gà,bồcâu,bướm.
ChọnB.
Câu4(NB):
Phươngpháp:8
-ADNcóđơnphânlànucleotide:A,T,G,X.
-ARNcóđơnphânlàribonucleotide:A,U,G,X.
Cáchgiải:
NuclêôtitloạiUkhôngphảilàđơnphâncấutạonênphântửADN
ChọnA.
Câu5(VD):
Phươngpháp:
F1 phânlitheotỷlệ11:1→Bốmẹcho12tổhợp.
Cáchgiải:
Xéttỷlệgiaotửbốmẹ.
AAaa AAaa (1AA:4Aa:1aa) (1AA:4Aa:1aa) 36tổhợp
AAAa AAAa (1AA:1Aa) (1AA:1Aa) 4tổhợp
AAaa Aaaa (1AA:4Aa:1aa) (1Aa:1aa) 12tổhợp,KH11:1
AAaa AAAa (1AA:4Aa:1aa) (1AA:1Aa) 12tổhợp,KH100%trội
ChọnC.
Câu6(TH):
Phươngpháp:
-AliênkếtvớiTbằng2liênkếthiđrô.
-GliênkếtvớiXbằng3liênkếthiđrô.
Cáchgiải:
ThaycặpG-XbằngcặpX–Gkhônglàmthayđổisốliênkếthiđrôcủagen.
ChọnD.
Câu7(TH):
Phươngpháp:
Thểđộtbiếnlànhữngcáthểmangđộtbiếnđãbiểuhiệnrakiểuhình.
Cáchgiải:
avàblàđộtbiếngenlặn,đểcáctínhtrạngđộtbiếncóthểbiểuhiệnrakiểuhìnhthìcơthểphảimangkiểu genđồnghợplặnaabb.
ChọnC.
Câu8(NB):
Phươngpháp:
QuátrìnhtácđộngđếncấutrúccủaANDdễphátsinhđộtbiếngen.
Cáchgiải: ĐộtbiếngenthườngxuấthiệnkhiADNnhânđôi,khiđóNSTgiãnxoắn,2mạchphântửADNđượctáchra đểtổnghợpmạchmới.
ChọnD.9
Câu9(NB):
Phươngpháp:
Phiênmãlàquátrìnhtruyềnthôngtinditruyềntrênmạchmãgốccủagen(ADN)sangmARNtheonguyên
tắcbổsung.
Cáchgiải:
SảnphẩmcủaquátrìnhphiênmãlàARN.
ChọnA.
Câu10(NB):
Phươngpháp:
Cặpgendịhợplà:kiểugenchứacặpgengồm2gentươngứngkhácnhau
Cáchgiải:
CơthểnàoAaBbcókiểugendịhợptửvềcả2cặpgen
ChọnD.
Câu11(NB):
Phươngpháp:
QuasátsơđồquátrìnhtừANDđếnprotein:
Cáchgiải:
Ởtếbàonhânthực,quátrìnhtổnghợpproteinchỉdiễnratrongtếbàochất.
ChọnC.
Câu12(NB):
Phươngpháp:
Có3bộbakếtthúclà:5'UAA3',5'UAG3'và5'UGA3'.
Cáchgiải:
Trongbộmãditruyền,có3bộbakếtthúclà:5’UAA3’,5’UAG3’và5’UGA3’hoặcviếttheochiềungược
lạithì3bộbakếtthúcchínhlà:3’AAU5’,3’GAU5’,3’AGU5’.
ChọnB.
Câu13(TH):10
Phươngpháp:
AliênkếtvớiTbằng2liênkếthidro.
GliênkếtvớiXbằng3liênkếthidro.
Cáchgiải:
Độtbiếnthaythế1cặpG-XbằngcặpA-Tsẽlàmgiảm1liênkếthidrocủatoàngen.
ChọnB.
Câu14(TH):
Phươngpháp:
Ápdụngquytắcìnhchữnhậttrongchiagiaotửcủathểđabội.
Cáchgiải:
ChọnA.
Câu15(TH):
Phươngpháp:
Độtbiếncấutrúcnhiễmsắcthểlàsựbiếnđổitrongcấutrúccủanhiễmsắcthể.
Cáchgiải:
DạngđộtbiếncấutrúcNSTsauđâylàmtănghoạttínhcủaenzimamilazaởđạimạchlàlặpđoạn.
ChọnA.
Câu16(TH):
Phươngpháp:
LoạikiểugenkhixétchungnhiềucặpgenbằngcáctỉlệKGriêngrẽcủamỗicặptínhtrạngnhânvớinhau.
Cáchgiải:
F1 cóbaonhiêuloạikiểugen=Ee Ee=1EE:2Ee:1ee(3loạikiểugen).
ChọnC.
Câu17(NB):
Phươngpháp:
Quansáthìnhminhhọasau:
Cáchgiải:
Sợicơbảnvàsợinhiễmsắccóđườngkínhlầnlượtlà11nmvà30nm.
ChọnA.
Câu18(TH):
Phươngpháp:
BệnhĐaolàmộthộichứngbệnhdođộtbiếnsốlượngnhiễmsắcthể,cụthểlàthừamộtnhiễmsắcthểtrong mộtcặpNST.
Cáchgiải:
BệnhĐaolàmộthộichứngbệnhdođộtbiếnsốlượngnhiễmsắcthể,cụthểlàthừamộtnhiễmsắcthểsố21
–thể3NSTsó21.
ChọnC.
Câu19(TH):
Phươngpháp:
Thểmộtnhiễmlàthểmàtrongtếbàosinhdưỡngcóhiệntượngthiếu1NSTởmộtcặptươngđồngnàođó.
Cáchgiải:
CơthểcóbộNSTAbbDdlàthểmột–thiếu1NSTởcặpA.
ChọnA.
Câu20(VD):
Phươngpháp:
Bước1:TínhbộNSTđơnbộicủaloài(n).
Bước2:LấybộNSTtrongtếbàođộtbiếnsosánhvớibộNSTlưỡngbội(2n)vàđơnbội(n)củaloài.
Cáchgiải:
TínhbộNSTđơnbộicủaloàin=7.
SosánhbộNSTtrongtếbàođộtbiếnsosánhvớibộNSTlưỡngbội(2n)vàđơnbội(n)củaloàitathấy21:7
=3→câyđậuđộtbiếncóbộNST21=3n.
→Độtbiếnthểtambội.
ChọnC.
Câu21(NB):
Phươngpháp:
Alenđộtbiếntácđộnglêncơthểsinhvậtkhitínhtrạngđộtbiếnnàyđượcbiểuhiện.
Cáchgiải:
Mứcđộgâyhạicủaalenđộtbiếnphụthuộcvàođiềukiệnmôitrườngvàtổhợpmangalenđộtbiến.
ChọnB.
Câu22(TH):
Phươngpháp:
ÁpdụngnguyêntắcbổsungA-U,G-X.
ChúýtrìnhtựcácnutrênmạchmARNngượcchiềuvớitrìnhtựcácnutrênAND.
Cáchgiải:
TrìnhtựcácnuclêôtittrênmARNtươngứng:
ChọnA.
Câu23(NB):
Phươngpháp:
GennằmtrênvùngkhôngtươngđồngtrênNSTXsẽkhôngtồntạigentươngứngtrênNSTY.
Cáchgiải:
Ởthú,xét1genởvùngkhôngtươngđồngtrênNSTgiớitínhXcó2alenlàDvàd.Theolíthuyết,cáchviết kiểugenđúnglàXdY.
ChọnB.
Câu24(VD):
Phươngpháp:
Theonguyêntắcbổsung:A=T,G=X
A+G=N/2
Côngthứctínhtiênkếthidro:H=2A+3G
-AliênkếtvớiTbằng2liênkếthidro.
-GliênkếtvớiXbằng3liênkếthidro.
Cáchgiải:
GenBchưađộtbiếncótổngsốliênkếthidro=2A+3G=1670
TheodầubàiG=X=390
→A=T=250
GenbnhiềuhơngenBmộtliênkếthidro→ĐâylàdạngđộtbiếtthaythếmộtcặpA-TbằngcặpG-X.
→Sốnucleotitmỗiloạicủagenblà:
G=X=391
A=T=249
ChọnD.
Câu25(TH):
Phươngpháp:
Khôngcóhoánvịxảyra.
Cáchgiải:
cho1loạigiaotửAB. AB AB
chomộtloạigiaotửaB. aB aB
PhéplạiP: × tạoraF1 cósốloạikiểugenlà:1×1=1. AB AB aB aB
ChọnD.
Câu26(TH):
Phươngpháp:
Quansátsựkhábiệtvềtrìnhtựnutrêngenbìnhthườngvàgenđộtbiến.
Cáchgiải:
Tathấy:
Sốlượngnucủagenbìnhthườngvàgenđộtbiếnlànhưnhau.
Vịtrínuthứ4củagenbìnhthườnglàcặpnuA-TcòncủagenđộtbiếnlàG-X.
→ĐâylàđộtbiếnthaythếcặpnuA-TbằngnuG-X.
ChọnB.
Câu27(TH):
Phươngpháp:
MộtcơthểđộtbiếnthểbacókiểugenAaakhôngthểtạogiaotửAA.
Cáchgiải:
MộtcơthểđộtbiếnthểbacókiểugenAaakhôngthểtạogiaotửAA.
Aaalàcơthểchưagiảmphântạogiaotử.
→CơthểđộtbiếnthểbacókiểugenAaagiảmphânchocácloạigiaotửlà:A,a,Aa,aa.
ChọnA.
Câu28(TH):
Phươngpháp:
NhânđôiADNlàquátrìnhmộtphântửADNxoắnképđượcsaochépđểtạorahaiphântửADNgiốnghệt nhau.
Cáchgiải:
EnzimADNpôlimerazatổnghợpvàkéodàimạchmớitheochiều5’→3’.
D–Làphátbiểusai.
ChọnD.14
Câu29(VD):
Phươngpháp:
Thểđộtbiếnchẵnhayđabộichẵn4n,6n,8n,…
Cáchgiải:
BộNSTđơnbộicủaloàilàn=12
Thểđộtbiến:
I.48:12=4–đabộichẵn.
III.72:12=6–đabộichẵn.
V.60:12=5–đabộilẻ.
Trongcácthểđộtbiếntrênthểđộtbiếnchẵnlà:I,III.
ChọnA.
Câu30(NB):
Phươngpháp:
II.84:12=7–đabộilẻ.
IV.36:12=3–đabộilẻ.
VI.108:12=9–đabộilẻ.
Mã di truyền mang tính phổ biến, điều này có nghĩa là tất cả mọi sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
Cáchgiải:
Tấtcảcácloàisinhvậtđềucóchungmộtbộmãditruyền,trừmộtvàingoạilệ,điềunàybiểuhiệntínhphổ biếncủamãditruyền.
ChọnD.
Câu31(TH):
Phươngpháp:
Độtbiếngenlànhữngbiếnđổitrongcấutrúccủagenxảyraởcấpđộphântửtạimộtđiểmnàođótrênphân tửADNvàcóliênquanđếnsựthayđổivềsốlượng,thànhphần,trậttựcáccặpnucleotittronggen.Độtbiến genlàbiếndịditruyềnđược.
Cáchgiải:
PhátbiểusailàB-Độtbiếnthaythếmộtcặpnuclêôtitluônlàmthayđổichứcnăngcủaprôtêin.
ChọnB.
Câu32(TH):
Phươngpháp: Ditruyềntếbàochất,ditruyềnngoàinhânhayditruyềntheodòngmẹlàhiệntượngconlainhậntếbàochất củamẹ.Khikếtquảlaithuậnvàlainghịchkhácnhaunhưngconsinhraluônmangtínhtrạngcủamẹ→con lainhậntếbàochấtcủamẹ→genquyđịnhtínhtrạngnằmtrongtếbàochất.
Cáchgiải:
Lấyhạtphấncủacâyhoatrắngthụphấnchocâyhoađỏ(P),thuđượcF1 →100%hoađỏ(giốngmẹ)
F1 tựthụphấnthuđượcF2 →100%hoađỏgiốngmẹ.
ChọnB.
Câu33(TH):5
Phươngpháp:
DịđabộilàhiệntượnglàmgiatăngsốbộNSTđơnbộicủahailoạikhácnhautrongmộttếbào.
Cáchgiải:
Phát biểu sai là - IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của mộtloài.
ChọnC.
Câu34(VD):
Phươngpháp:
Quátrìnhgiảmphânsẽcho2loạigiaotử50%bìnhthườngvà50%độtbiến.
Cáchgiải:
Giaotửbìnhthườnglà1/2giaotửđộtbiếnlà1/2.
Giaotửmangcả2cặpNSTbìnhthườnglà1/2×1/2=1/4
→Tỉlệgiaotửđộtbiếnlà1-1/4=3/4.
ChọnC.
Câu35(VD):
Phươngpháp:
XétalenBchưađộtbiếntínhsốnutừngloại.
Sauđósuyragenđộtbiếnb.
TổngsốliênkếthiđrôH=2A+3G
Cáchgiải:
XétalenBcótỉlệ ;A=T=900→G=X=600 A3 G2
AlenBbịđộtbiếnthaythế1cặpG-Xbằng1cặpA-Ttrởthànhalenb.
Genbcósốnutừngloạilà:A=T=901;G=X=599.
TổngsốliênkếthiđrôcủaalenblàH=2A+3G=3599.
ChọnD.
Câu36(VD):
Phươngpháp:
Tầnsốhoánvị(f)=Tổngtỷlệcácloạikiểuhìnhcóhoánvịgen.
Tỷlệloạigiaotửhoánvị=f/2
Tỷlệgiaotửliênkết=(1-f)/2
Cáchgiải:
TrongquátrìnhgiảmphânởmộtcơthểcókiểugenAB/abđãxảyrahoánvịgengiữacácalenAvàavới tầnsố10%.
TỉlệAB=tỉlệgiaotửliênkết=(1–10%)/2=0,45=45%
ChọnA.
Câu37(VD):16
Phươngpháp:
Tínhtỉlệgiaotửởtừngcây.
Cáchgiải:
Tỉlệgiaotửthuđược:
AAaachocácloạigiaotử1AA:4Aa:1aa
Aachicácloạigiaotử1A:1a
Câyđồnghợplặnởđờiconcókiểugenaaa=1/6×1/2=1/12.
ChọnB.
Câu38(VDC):
Phươngpháp:
Dựavàodữliệuđềbài.
Cáchgiải:
Iđúng.Vìnếu2cặpgencùngnằmtrênmộtcặpNSTvàcóhoánvịgenthìF1 sẽcó10kiểugen.
IIsai.Vìkhiliênkếthoàntoànthìchỉcó3kiểuhìnhhoặc2kiểuhình.→Tốithiểucó2kiểuhình.
IIIđúng.VìkiểuhìnhA-B-luôn=0,5+đồnghợplặn.NếukhôngxảyrahoánvịvàPcókiểugendịhợptử chéothìkiểuhìnhđồnghợplặn=0nênkiểuhìnhA-B-=50%,nếuxảyrahoánvịdưới20%thìtỉlệnàysẽ trên50%.
IVđúng.ViPdịhợp2cặpgen,hoãnvịgenởmộtgiớitínhthìF1 có7kiểugen.
Có3phátbiểuđúng.
ChọnC.
Câu39(TH):
Phươngpháp:
QuansátcấutrúcOperonLacdựđoánsốlànphiênmãcủacácgencấutrúckhicótínhiệuphiênmã.
Cáchgiải:
CácgencấutrúcZ,Y,Amangthôngtinquyđịnhcấutrúngcủamộtchuỗipolipeptit,cócùngsốlầnphiên mã.
PhátbiểusailàD-CácgencấutrúcZ,Y,Acósốlầnphiênmãkhácnhau.
ChọnD.17
Câu40(VDC):
Phươngpháp:
CóaphântửADNchỉcóN15nhânđôiklầntrongmôitrườngchỉcóN14:
-SốphântửADNcon: a2k
-SốphântửADNchỉcóN14: a (2k -2)
-SốphântửADNcócảN14vàN15:2a
SauđóchuyểnvềmôitrườngchỉcóN15nhânđôinlần:
-SốphântửADNchứaN14: a (2k+1 -2)
-SốphântửADNchỉcóN15: a [2k + n -(2k+1 -2)]
Cáchgiải:
X–ADNchứacả2mạch15N.
Y–ADNchứacảmạch14Nvà15N.
Z–ADNchứacả2mạch14N.
I đúng, Vì khi chuyển vi khuẩn sang môi trường chứa đồng vị phóng xạ khác → tạo ra cả ADN chứa cả mạch14Nvà15N.
IIđúng,nếu1vikhuẩnchứa15Nnuôitrongmôitrườngchỉchứa14Nthìcó2mạch15Ncósẵncủaphântử
ADNbanđầu.
IIIđúng,ởthếhệthứ4
+SốphântửADNlà24 =16
+SốphântửADNchứacảmạch14Nvà15Nlà2docó2mạch15NcủaphântửADNbanđầu.
→TỉlệADNởvịtríYlà1-2/16=14/16=7/8.
IVsai,ởthếhệthứ5
+SốphântửADNlà25 =32
+SốphântửởvịtríY(ADNchứacảmạch14Nvà15N)là2docó2mạch15NcủaphântửADNbanđầu.
→TỉlệADNởvịtríYlà2/32=1/16.
Có3phátbiểuđúng.
ChọnC.
SỞGDKHCNBẠCLIÊU
CỤMCHUYÊNMÔN01
(Đề thi gồm 05 trang)
KÌTHITHỬTNTHPTLẦN2
NĂMHỌC:2022-2023
Bàithi:KHTN-MÔNSINHHỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họvàtên:.....................................................................................................
Sốbáodanh:.....................................................................................................
MỤCTIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu1:ThànhphầnnàodướiđâykhôngcótrongcấutạocủaOperonLacởE.coli?
A.Vùngvậnhành(O) B.Vùngkhởiđộng(P)
C.Nhómgencấutrúc D.Genđiềuhòa
Câu2:Mãditruyềnnàosauđâykhôngcótínhthoáihóa?
A.UGGvàAUA B.AUGvàUUG C.AUGvàUGG D.UUGvàAUA
Câu3:Diềuởcácđộngvậtđượchìnhthànhtừbộphậnnàocủaốngtiêuhóa?
A.Tuyếnnướcbọt B.Dạdày C.Thựcquản D.Khoangmiệng
Câu4:GenAcóchiềudài510nmbịđộtbiếnđiểmtrởthànhalena.Nếualenacó3801liênkếthidrothìcó baonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.Nếualenacótổngsố150chukìxoắnthìchứngtỏđộtbiếnthêm1cặpnucleotit.
II.NếualenAcótổngsố3801liênkếthidrothìchứngtỏđộtbiếnthaythếcặpA-TthànhcặpT-A.
III.Nếualenacó699nucleotitloạiAthìchứngtỏđâylàđộtbiếnthaythếmộtcặpnucleotit.
IV.NếuchuỗipolipeptitdoalenaquyđịnhtổnghợpíthơnchuỗipolipeptitdoalenAquyđịnhtổnghợp10 axitaminthìchứngtỏđâylàđộtbiếnmấtcặpnucleotit.
A.4. B.2. C.1.
D.3.
Câu5:PhéplainàotrongcácphéplaisauđâyđãgiúpCorenpháthiệnrasựditruyềnngoàinhiễmsắcthể (ditruyềnngoàinhân)?
A.Laitếbào. B.Laiphântích. C.Laicậnhuyết. D.Laithuậnnghịch.
Câu6:Chocácnhậnđịnhsau:
I.Cấutạohệtimmạchphứctạpvàhoànchỉnhhơn
II.Tốcđộcủamáunhanhhơn
III.Điềuhòavàphânphốimáuđếncơquannhanhhơn
IV.Códịchmô,nhờđóđápứngnhucầutraođổichấtvàtraođổikhínhanhvàhiệuquả
Cóbaonhiêunhậnđịnhđúngvềsựtiếnhóacủahệtuầnhoànkínhơnsovớihệtuầnhoànhở?
A.2. B.4. C.1. D.3.
Câu7:Trongcácphátbiểuvềđộtbiếngendướiđây,cóbaonhiêuphátbiểuđúng?
I.Trongđiềukiệnkhôngcótácnhânđộtbiếnthìvẫncóthểphátsinhđộtbiếngen.
II.Genởtếbàochấtbịđộtbiếnthànhalenlặnthìkiểuhìnhđộtbiếnluônđượcbiểuhiện.
III.Cơthểmangđộtbiếngenlặnởtrạngtháidịhợpkhôngđượcgọilàthểđộtbiến.
IV.Độtbiếngenluôndẫntớilàmthayđổicấutrúcvàchứcnăngcủaprotein.
V.Nếugenbịđộtbiếndạngthaythếmộtcặpnucleotitthìkhônglàmthayđổitổngliênkếthidrocủagen.
A.4. B.2. C.1. D.5.
Câu8:Ởmộtloàithựcvậtlưỡngbội(2n=8),cáccặpnhiễmsắcthểtươngđồngđượckíhiệulàAa,Bb,Dd vàEe.Dođộtbiếnlệchbộiđãlàmxuấthiệnthểmột.Kiểugencóthểcócủathểmộtlà
A.AaBbEe. B.AaaBbDdEe. C.AaBbDddEe. D.AaBbDEe.
Câu9:Ởmộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthể2n=14.Tếbàolácủaloàithựcvậtnàythuộcthểmộtnhiễm sẽcósốnhiễmsắcthểlà
A.15. B.17. C.13. D.21.
Câu10:Codonnàosauđâyquyđịnhtínhiệukếtthúcquátrìnhdịchmã?
A.5’UAG3’. B.5’UGG3’. C.5’UGX3’. D.5’UAX3’.
Câu11:MộtphântửmARNcóhiệusốU-A=20%;X-A=10%;G-A=30%.TỉlệnucleotitloạiUcủa phântửmARNlà
A.40%. B.20%. C.10%. D.30%.
Câu 12: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A.300nm. B.30nm. C.2nm. D.11nm.
Câu13:NhómđộngvậtnàosauđâycógiớiđựcmangcặpnhiễmsắcthểgiớitínhXXvàgiớicáimangcặp nhiễmsắcthểgiớitínhlàXY?
A.Gà,bồcâu,bướm.
B.Thỏ,ruồigiấm,sưtử.
C.Hổ,báo,mèorừng. D.Trâu,bò,hươu.
Câu14:Thoáthơinướccónhữngvaitrònàotrongcácvaitròsau:
(1)Tạolựchútđầutrên
(2)Giúphạnhiệtđộcủalácâyvàonhữngngàynắngnóng.
(3)KhíkhổngmởchoCO2 khuếchtánvàolácungcấpchoquátrìnhquanghợp.
(4)GiảiphóngO2 giúpđiềuhòakhôngkhí.
A.(1),(2)và(3). B.(2),(3)và(4). C.(1),(2)và(4). D.(1),(3)và(4).
Câu15:Kiểugencủacơthểmangtínhtrạngtrộicóthểxác
địnhđượcbằngphéplai
A.phântích. B.khácdòng. C.thuậnnghịch. D.khácthứ.
Câu16:Ởcàchua,genAquyđịnhquảđỏtrộihoàntoànsovớigenaquyđịnhquảvàng.Phéplainàosau đâychoF1 cótỉlệkiểuhìnhlà1quảđỏ:1quảvàng?
A.Aaxaa. B.AAxaa. C.AaxAa. D.AAxAa.
Câu17:Mộtgencủasinhvậtnhânsơgồm1200cặpnucleotit.Mạch1cóA=½T=⅓G,mạch2cóG=⅔
X.Theolíthuyết,sốnucleotitloạiGcủagennàylà
A.375. B.450. C.750. D.225.
Câu18:Hoánvịgenxảyratronggiảmphânlàdo
A.traođổichéogiữahaicromatitkhácnguồngốctrongcặpnhiễmsắcthểtươngđồng.
B.sựphânliđộclậpvàtổhợptựdocủacácnhiễmsắcthểkhácnhau.
C.traođổichéogiữahaicromatittrongcùngmộtnhiễmsắcthểkép.
D.traođổiđoạngiữahaicromatitthuộccácnhiễmsắcthểkhôngtươngđồng.
Câu19:Nơidiễnrasựhôhấpmạnhnhấtởthựcvậtlà
A.thân. B.rễ. C.lá. D.quả.
Câu20:Tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentươngứngvớicácmôitrườngkhácnhauđượcgọilà
A.biếndịtổhợp. B.mứcphảnứngcủakiểugen.
C.thểđộtbiến. D.sựmềmdẻocủakiểuhình(thườngbiến).
Câu 21: Một cơ thể động vật có kiểu gen aaBbDdEEHh giảm phân tạo trứng. Biết không xảy ra đột biến. Theolíthuyết,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Nếuchỉcó3tếbàogiảmphânthìtạoratốiđa6loạigiaotử.
B.Tạoratốiđa32loạigiaotử.
C.Sốgiaotửmangítnhất1alentrộichiếmtỉlệ⅞.
D.Loạigiaotửmang3alentrộichiếm⅜.
Câu 22: Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂ AaBbXDEXde x ♀AaBBXDEY. Biết mỗi cặp gen quy định mộtcặptínhtrạng.Chocácphátbiểusau:
I.Cótốiđa16loạitrứngvà4loạitinhtrùng.
II.Sốloạikiểuhìnhtốiđacóthểđượctạoraởthếhệsaulà15kiểuhình.
III.Sốloạikiểugentốiđacóthểđượctạoraởthếhệsaulà48kiểugen.
IV.Sốloạikiểuhìnhtốiđacủagiớiđựcởđờiconlà24.
V.Nếucó5tếbàosinhtinhởphéplaiPgiảmphânbìnhthường,trongđó1tếbàoxảyrahoánvịthìsốloại tinhtrùngtốiđalà12.
A.3. B.4. C.1. D.2.
Câu23:Ởmộtloàithựcvật,alenAquyđịnhthâncaotrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhthânthấp;alenB quyđịnhhoađỏtrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhhoatrắng;alenDquyđịnhquảtròntrộihoàntoànso vớialendquyđịnhquảdài.Chocâythâncao,hoađỏ,quảtròn(P)tựthụphấn,thuđượcF1 cótỉlệkiểuhình là6câythâncao,hoađỏ,quảtròn:3câythâncao,hoađỏ,quảdài:3câythânthấp,hoađỏ,quảtròn:2cây thâncao,hoatrắng,quảtròn:1câythâncao,hoatrắng,quảdài:1câythânthấp,hoatrắng,quảtròn.Biết khôngxảyrađộtbiến.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.CâyPcókiểugen . AdBb aD
II.F1 cótốiđa21kiểugen.
III.ChocâyPlaiphântíchthìcóthểsẽthuđượcđờiconcókiểuhìnhthâncao,hoatrắng,quảdàichiếmtỉlệ 25%.
IV.NếuF1 chỉcó9kiểugenthìkhilấyngẫunhiên1câythâncao,hoađỏ,quảtrònởF1.Xácsuấtthuđược
câydịhợpvềcả3cặpgenlà⅔.
A.3. B.2. C.1. D.4.
Câu24:Quầnthểngẫuphốinàosauđâyđangởtrạngtháicânbằngditruyền?
A.0,36AA:0,16Aa:0,48aa. B.0,49AA:0,50Aa:0,01aa.
C.0,25AA:0,59Aa:0,16aa. D.0,81AA:0,18Aa:0,01aa.
Câu25:Tiếnhóanhỏlàquátrình
A.hìnhthànhcácnhómphânloạitrênloàinhư:chi,bộ,lớp,ngành.
B.biếnđổikiểuhìnhbênngoàidothayđổimôitrườngsống.
C.tíchlũynhữngbiếnđổicólợichosinhvậtvàđàothảinhữngbiếnđổibấtlợichobảnthânnó.
D.biếnđổicấutrúcditruyềncủaquầnthể,kếtquảlàhìnhthànhloàimới.
Câu26:Đểgiúpnhânnhanhgiốngcâytrồngquýhiếmtừmộtcâybanđầucókiểugenquýtạonênmộtquần
thểcâytrồngđồngnhấtvềkiểugen,ngườitasửdụng
A.côngnghệgen.
C.phươngpháplaixavàđabộihóa.
B.phươngphápgâyđộtbiến.
D.côngnghệtếbào.
Câu27:Mộtquầnthểxuấtphátcótổngtỉlệcáccáthểđồnghợp(AAvàaa)là80%.Saumộtsốthếhệtự thụ phấn bắt buộc trong quần thể còn lại 2,5% thể dị hợp với 400 cây. Biết rằng cứ sau mỗi thế hệ tự thụ phấn,sốcâytrongquầnthểtănggấp4lần.Tổngsốcâytrongquầnthểởthếhệxuấtphátbằngbaonhiêu?
A.250. B.500. C.200. D.750.
Câu28:Conngườiđãứngdụngnhữnghiểubiếtvềổsinhtháivàobaonhiêuhoạtđộngsauđây?
I.Trồngxencácloạicâyưasángvàcâyưabóngtrongcùngmộtkhuvườn.
II.Khaithácvậtnuôiởđộtuổicàngcaođểthuđượcnăngsuấtcàngcao.
III.Trồngcácloạicâyđúngthờivụ.
IV.Nuôighépcácloàicáởcáctầngnướckhácnhautrongmộtaonuôi.
A.4. B.3. C.2. D.1.
Câu29:Chophảhệsau:
Biết mỗi bệnh đều do 1 gen có 2 alen quy định, gen quy định bệnh N nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểusauđâyđúng?
I.Xácđịnhđượctốiđakiểugencủa4người
II.Ngườisố4vàngườisố8cóthểcókiểugengiốngnhau.
III.XácsuấtsinhconđầulònglàcontraichỉbịbệnhMcủacặpvợchồng10-11là1/32.
IV.Xácsuấtvợchồng10-11sinhconđầulòngkhôngmangalengâybệnhcủacảhaibệnhlà5/32.
A.2. B.4. C.3. D.1.
Câu30:Mộtquầnthểngẫuphốicótỉlệkiểugenlà0,36AA:0,48Aa:0,16aa.Theolíthuyết,cóbaonhiêu phátbiểusauđâyđúng?
I.NếukhôngcótácđộngcủacácnhântốtiếnhóathìởF1tầnsốalenA=0,6.
II.Nếucótácđộngcủanhântốđộtbiếnthìchắcchắnsẽlàmgiảmđadạngditruyềncủaquầnthể.
III.Nếucótácđộngcủayếutốngẫunhiênthìalenacóthểbịloạibỏhoàntoànkhỏiquầnthể.
IV.Nếuchỉchịutácđộngcủadi-nhậpgenthìcóthểsẽlàmtăngtầnsốalenA.
A.4. B.3. C.2. D.1.
Câu31:Mộtquầnthểthựcvậtcóthànhphầnkiểugenlà0,7AA:0,2Aa:0,1aa.TầnsốalenAvàacủa quầnthểnàylà
A.0,8và0,2. B.0,5và0,5. C.0,7và0,3. D.0,6và0,4.
Câu32:Ởmộtloàithựcvật,chohaicâythuầnchủngđềucóhoamàutrắnglaivớinhau,thuđượcF1 100% câyhoamàuđỏ.ChoF1 laivớicâycókiểugenđồnghợplặn,F2 phânlikiểuhìnhtheotỉlệ3câyhoamàu trắng:1câyhoamàuđỏ.Màusắchoaditruyềntheoquyluật
A.tươngtácbổsung. B.tươngtáccộnggộp.
C.ngoàinhiễmsắcthể(ditruyềnngoàinhân). D.phânli.
Câu 33: Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen quy định. Tiến hành2phéplaithuđượckếtquảnhưsau:
Bốmẹđemlai Kiểuhìnhđờicon
MắtđỏxMắtvàng 25%mắtđỏ:25%mắtvàng:25%mắthồng:25%mắttrắng
Mắthồngxmắttrắng 50%mắtđỏ:50%mắtvàng
Nếuchocáccáthểmắtvànggiaophốivớicáthểmắthồngthìkiểuhìnhmắtvàngởđờiconcótỉlệ
A.25%. B.75%. C.50%. D.100%.
Câu34:GenAnằmtrênnhiễmsắcthểgiớitínhX(khôngcóalentrênY)có7alen,genBnằmtrênnhiễm sắcthểthườngcó5alen.ỞgiớiXXcủaquầnthểsẽcótốiđabaonhiêuloạikiểugenđồnghợpvềgenAvà
dịhợpvềgenB?
A.420kiểugen. B.70kiểugen. C.35kiểugen. D.350kiểugen.
Câu35:Hìnhthứcphânbốcáthểđồngđềutrongquầnthểcóýnghĩasinhtháigì?
A.Giảmsựcạnhtranhgaygắtgiữacáccáthể.
B.Cáccáthểtậndụngđượcnhiềunguồnsốngtừmôitrường.
C.Cáccáthểhỗtrợnhauchốngchọivớiđiềukiệnbấtlợicủamôitrường.
D.Cáccáthểcạnhtranhnhaugaygắtgiànhnguồnsống.
Câu36:MộtcáthểchứacáccặpgendịhợpgiảmphânbìnhthườngthấyxuấthiệnloạigiaotửAEBDvớitỉ
lệ17,5%.Hãychobiếtloạigiaotửnàosauđâycòncóthểđượctạoratừquátrìnhtrên,nếuxảyrahoánvị chỉởcặpgenAa?
A.aeBD=7,5%. B.aEbd=17,5%. C.AEBd=17,5%. D.AeBD=7,5%.
Câu37:SựkiệnnàosauđâythuộcvềđạiCổsinh?
A.Phátsinhtảovàđộngvậtkhôngxươngsốngthấpởbiển.
B.Thựcvậtcóhạtxuấthiện,phátsinhbòsát.
C.Xuấthiệnthựcvậtcóhoa,phânhóacôntrùng.
D.Phátsinhthúvàchim,phânhóabòsátcổ.
Câu38:Ởgà,tínhtrạngmàulôngdo2genkhôngtươngtácvớinhauquyđịnh.Chogàtrốnglôngđengiao phốivớigàmáilôngtrắngthuđượcF1 100%gàlôngđen.ChoF1 giaophốingẫunhiênthuđượcF2 vớitỉlệ
phânlikiểuhình6gàtrốnglôngđen:2gàtrốnglôngxám:3gàmáilôngđen:3gàmáilôngđỏ:1gàmái lôngxám:1gàmáilôngtrắng.ChogàlôngxámF2 giaophốingẫunhiênvớinhauđờiconthuđược
A.12,5%gàmáilôngtrắng.
C.100%gàlôngxám.
B.tỉlệphânlikiểugenlà1:2:1.
D.100%gàtrốnglôngxámcókiểugenđồnghợp.
Câu 39:Một loàithựcvậtcó12 nhómgen liên kết. Giảsử có6 thể độtbiếnđựợckí hiệutừ1 đến6 cósố
lượngNSTởkìgiữatrongmộttếbàosinhdưỡngnhưsau.
Thểđộtbiến I II III IV V VI
SốlượngNSTtrongtếbàosinhdưỡng 48 84 72 36 60 108
ChobiếtsốlượngNSTtrongtấtcảcáccặpởmỗitếbàocủamỗithếhệđộtbiếnlàbằngnhau.Trongcácthể
độtbiếntrên,cácthểđộtbiếnđabộichẵnlà
A.I,III,IV,V B.II,VI C.I,III D.I,II,III,V
Câu40:Chonhữngvídụsau,nhữngvídụvềcơquantươngđồnglà
(1)Cánhdơivàcánhcôntrùng.
(2)Vâyngựccủacávoivàcánhdơi.
(3)Mangcávàmangtôm.
(4)Chitrướccủathúvàtayngười.
A.(1),(3). B.(1),(4). C.(1),(2). D.(2),(4).
HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT
→TổngsốnucleotitcủagenAlà:N=Lx2:3,4=3000(nu)
Iđúng,vìnếugenacó150chukìxoắn→Tổngsốnucleotitcủagenalà:N=Cx20=3000(nu)
→SốlượngnucleotitcủagenAvàgenabằngnhau→Độtbiếnthaythếcặpnucleotit.
IIsai,vìsốlượngliênkếthidrocủagenAvàgenabằngnhau(3801liênkết)9
→GenbịđộtbiếnthaythếcặpA-TthànhT-AhoặcG-XthànhX-G.
IIIđúng,vìnếugenacóA=699→G=(3801-699x2):3=801(nu)
→Tổngsốnucleotitcủagenalà:N=2A+2G=3000(nu)
→Genbịđộtbiếnthaythếcặpnucleotit.
Câu1(NB):
Phươngpháp:
VậndụngkiếnthứcvềquátrìnhđiềuhòahoạtđộngOperonLacởvikhuẩnE.coli.
Cáchgiải:
ThànhphầnkhôngcótrongcấutạocủaoperonLaclà:genđiềuhòa.
OperonLacbaogồm:vùngkhởiđộng(P),vùngđiềuhòa(O)vànhómgencấutrúcZ,Y,A.
ChọnD.
Câu2(NB):
Phươngpháp:
Mãditruyềncó4đặctính:tínhphổbiến,tínhliêntục,tínhđặchiệuvàtínhthoáihóa.
Cáchgiải:
Tínhthoáihóacủamãditruyền:mộtaxitamincóthểđượcmãhóabởinhiềubộbakhácnhau.Trong64bộ bamãhóachỉcó2bộbachỉmãhóachomộtaxitaminduynhấtđólà:AUGmãhóaMethioninvàUGGmã hóaTryptophan.
ChọnC.
Câu3(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
cáchìnhthứctiêuhóaởđộngvật.
Diềuởcácđộngvậtđượchìnhthànhtừthựcquảncủaốngtiêuhóa.
ChọnC.
Câu4(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
trúccủaphântửADNđểgiảibàitập.
GenAcóchiềudài510nm=5100angstron
IV sai, vì nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định tổng
hợp10axitamin→Độtbiếnđãlàmxuấthiệnbộbakếtthúcsớm
→Gencóthểbịđộtbiếnmất,thêmhoặcthaythếcặpnucleotitđểlàmxuấthiệnmãkếtthúcsớm.
ChọnB.
Câu5(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcđãhọcvềquyluậtditruyềnngoàinhân.
Cáchgiải:
PhéplaigiúpCorenpháthiệnrasựditruyềnngoàinhiễmsắcthể(ditruyềnngoàinhân)làlaithuậnnghịch.
ChọnD.
Câu6(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủahệtuầnhoànhởvàhệtuầnhoànkín.
Cáchgiải:
Sovớihệtuầnhoànhở(khôngcómaomạch),hệtuầnhoànkíncóđặcđiểmtiếnhóahơnlà:
I.Cấutạohệtimmạchphứctạpvàhoànchỉnhhơn
II.Tốcđộcủamáunhanhhơn
III.Điềuhòavàphânphốimáuđếncơquannhanhhơn
Ởhệtuầnhoànhở,vìhệmạchkhôngcómaomạchnênmáutrànvàokhoảnggianbàovàtrộnlẫnvớidịch
môđểtraođổikhívàdinhdưỡngvớitếbào.
ChọnD.
Câu7(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácđặcđiểmcủađộtbiến.
Cáchgiải:
Iđúng,trongđiềukiệnkhôngcótácnhânđộtbiến,mộtsốtácnhânbêntrongtếbàonhưnucleotitloạihiếm
cóthểkhiếnphátsinhđộtbiếngen.
IIsai,vìđộtbiếngenởtếbàochấtcủacơthểcáithìluônđượcbiểuhiệnởđờisau.
III đúng, vì cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp thì sẽ không được biểu hiện ra kiểu hình và khôngđượcgọilàthểđộtbiến.
IVsai,vìđộtbiếngenxảyraởnucleotitthứbacủabộbathoáihóacóthểkhônggâyảnhhưởngtớicấutrúc củaprotein.10
Vsai,vìđộtbiếnthaythếcặpG-XthànhA-ThaytừA-TthànhG-Xđềulàmthayđổisốliênkếthidro
củagen.
ChọnB.
Câu8(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủađộtbiếnthểlệchbội.
Cáchgiải:
Kiểugencóthểcócủathểmộtởloàinàylà:AaBbDEe.
ChọnD.
Câu9(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủadạngđộtbiếnthểmột.
Cáchgiải:
Bộnhiễmsắcthểcủacơthểthuộcthểmộtcókíhiệulà:(2n-1)
→SốNSTtrongtếbàoláthểmộtlà:13.
ChọnC.
Câu10(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácbộbamãditruyền.
Cáchgiải:
Trong64bộbamãditruyền,3bộbamangtínhiệukếtthúcquátrìnhdịchmãlà:UAA,UAGvàUGA.
ChọnA.
Câu11(NB):
Phươngpháp: VậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcấutrúccủaphântửmARN.
Cáchgiải:
TrongphântửmARN,A+U+G+X=100%
MàU-A=20%→U=A+20%
X-A=10%→X=A+10%
G-A=30%→G=A+30%
→A+A+20%+A+10%+A+30%=100%
→A=10%
Từđó:U=30%;G=40%;X=20%.
ChọnD.
Câu12(NB):
Phươngpháp:
Để vừa với nhân tế bào và thuận lợi cho việc di chuyển trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể xoắn lại thànhcáccấpđộxoắnkhácnhau:nucleoxom→sợicơbản→sợinhiễmsắc→sợisiêuxoắn→chromatide.
Cáchgiải:
Trongcácmứccấutrúcsiêuhiểnvicủanhiễmsắcthểởsinhvậtnhânthực,sợicơbảncóđườngkính11nm.
ChọnD.
Câu13(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
tínhởcácloàiđộngvật.
Nhóm động vật: gà, bồ câu, bướm có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễmsắcthểgiớitínhlàXY.
ChọnA.
Câu14(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquátrìnhthoáthơinướcởthựcvật.
Cáchgiải:
Vaitròcủaquátrìnhthoáthơinướcởlálà:
(1)Tạolựchútđầutrên
(2)Giúphạnhiệtđộcủalácâyvàonhữngngàynắngnóng.
(3)KhíkhổngmởchoCO2 khuếchtánvàolácungcấpchoquátrìnhquanghợp.
ChọnA.
Câu15(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềphéplaiphântích,laikhácdòng,laithuậnnghịch,likhácthứ.
Cáchgiải:
Phép lai phântíchlàphép laigiữacáthể cókiểuhình trộivớicáthể cókiểuhình lặnđểxác địnhkiểugen
Vậndụngkiếnthứcvềcặpnhiễmsắcthểgiới
củacáthểtrội.
ChọnA.
Câu16(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtphânliđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
Phéplaichođờiconcótỉlệkiểuhìnhlà1quảđỏ:1quảvànglàphéplaiA:P:Aaxaa.
PhéplaiB:AAxaa→F1:100%quảđỏ.
PhéplaiC:AaxAa→F1:3quảđỏ:1quảvàng
PhéplaiD:AAxAa→F1:100%quảđỏ.
ChọnA.
Câu17(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
trúccủaphântửADNđểgiảibàitập.
Tổngsốnucleotitcủagenlà:1200x2=2400(nu)
Tacó:T1 =2A1;G1 =3A1
vàG2 =⅔X2 →G2 =⅔G1 =2A1.
Mà:A1 +T1 +G1 +X1 =1200
→A1 +2A1 +3A1 +2A1 =1200
→A1 =150
→SốnucleotitloạiGcủagenlà:G=G1 +G2 =5A1 =5x150=750(nu).
ChọnC.
Câu18(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
hoánvịgen.
Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắcthểtươngđồng.
ChọnA.
Câu19(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcđãhọcvềquátrìnhhôhấpởthựcvật.
Cáchgiải:
Nơidiễnrasựhôhấpmạnhnhấtởthựcvậtlàrễ,giúpduytrìápsuấtthẩmthấucaocủarễ,thuậnlợichoquá trìnhhấpthụnướcvàmuốikhoáng.
ChọnB.
Câu20(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủathườngbiến.
Cáchgiải:
Tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentươngứngvớicácmôitrườngkhácnhauđượcgọilàmứcphản ứngcủakiểugen.
ChọnB.
Câu21(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủaquátrìnhphânbào.
Cáchgiải:
Asai,vìnếucó3tếbàogiảmphânthìchỉtạora3trứng.
Bsai,vìcơthểnàotạoratốiđasốloạigiaotửlà:23=8(loại).
Csai.Sốgiaotửmangítnhất1alentrộilà100%,vìcặpgenEEcho1loạigiaotửduynhấtlàE.
Dđúng,vìloạigiaotửmang3alentrộichiếm:aBDEh+abDEH+aBdEH=1x½x½x1x½x3=⅜.
ChọnD.
Câu22(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtphânliđộclậpvàquyluậtditruyềnliênkếtvớigiớitínhđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
P:♂AaBbXDEXde x♀AaBBXDEY
Isai,sốloạitinhtrùngtốiđalà:2x2x4=16(loại);sốloạitrứngtốiđalà:2x1x2=4(loại).
IIsai,vìsốloạikiểuhìnhtốiđaởF1 là:2x1x5=10(loại).
IIIđúng,sốloạikiểugentốiđaởđờiconF1 là:3x2x8=48(loại).
IVsai,vìsốloạikiểuhìnhtốiđaởgiớiđựcF1 là:2x1x1=2(loại).
Vđúng.
CơthểđựccókiểugenAaBbXDEXde giảmphântạoratốiđa16loạitinhtrùng
4tếbàosinhtinhgiảmphânkhôngcóhoánvị→Tạoratốiđa8loạigiaotử
1tếbàosinhtinhgiảmphâncóhoánvị→Tạora2giaotửliênkết,2giaotửhoánvị
Nếu2tếnàoliênkếtkhôngtrùngvới8loạigiaotửđượctạoratừ4tếbàokhônghoánvị
→Sốloạigiaotửtốiđađượctạoralà:8+4-12(loại)
ChọnD.
Câu23(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtditruyềnliênkếtvàhóanvịgenđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
XétsựphânlitừngcặptínhtrạngởF1:
+thâncao/thânthấp=3:1→P:AaxAa
+hoađỏ/hoatrắng=3:1→P:BbxBb
+quảtròn/quảdài=3:1→P:DdxDd
XétsựphânliđồngthờicủacáccặptínhtrạngởF1:(3:1)x(3:1)x(3:1)→khácvớitỉlệđềbài
→Cósựditruyềnliênkết
TỉlệkiểuhìnhởF1:6:3:3:2:1:1=(3cao:1thấp)(1cao,dài:2cao,tròn:1thấp,tròn)
→Tínhtrạngchiềucaothânvàtínhtrạnghìnhdạngquảditruyềnliênkết.
Câu25(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquátrìnhtiếnhóanhỏtheothuyếttiếnhóatổnghợphiệnđại.
Cáchgiải:
Tiếnhóanhỏlàquátrìnhbiếnđổicấutrúcditruyềncủaquầnthể,kếtquảlàhìnhthànhloàimới.
ChọnD.
Câu26(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủacáckĩthuậttạocơthểmớitrongcôngnghệtếbàothựcvật.
Cáchgiải:
Đểgiúpnhânnhanhgiốngcâytrồngquýhiếmtừmộtcâybanđầucókiểugenquýtạonênmộtquầnthểcây
trồngđồngnhấtvềkiểugen,ngườitasửdụngcôngnghệtếbào.
ChọnD.5
Câu27(NB):
→Pcókiểugen: ;cóthểxảyrahoánvịgen1bênhoặckhôngcóhoánvị.
Iđúng
AdAdBbBb aDaD
IIđúng,vìnếuxảyrahoánvị1bên→Sốloạikiểugenđờicon=7x3=21(kiểugen)
IIIđúng,choPlaiphântích: AdAdBbBb aDaD
→TỉlệA-bbdd=25%
IVđúng.
Nếukhôngxảyrahoánvịgen→SốloạikiểugenởF1 là9
→Tỉlệcâydịhợp3cặpgen=0,5x0,5=25%
Khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1, xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là:
0,25:6/16=⅔.
ChọnD.
Câu24(NB):
Phươngpháp:
Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể. Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc di truyền tuân theođịnhluậtHacđi-Vanbec:
p2AA+2pqAa+q2aa=1
Cáchgiải:
QuầnthểđangởtrạngtháicânbằngditruyềnlàquầnthểD:0,81AA:0,18Aa:0,01aa.
ChọnD.
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtditruyềnquầnthểđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
P:AA+aa=80%;Aa=20%
Saumộtsốthếhệtựthụphấn,Aa=2,5%
→Sốthếhệtựphốicủaquầnthểlà:2,5%:20%=⅛=>3thếhệtựthụ
Sốlượngcáthểcủaquầnthểsau3thếhệlà:400:2,5%=16000(cáthể)
Saumỗithếhệngẫuphối,sốlượngquầnthểtănggấp4lần
→Sốlượngcáthểởthếhệxuấtphátlà:250(cây)
ChọnA.
Câu28(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềổsinhtháivàkiếnthứcthựctiễnđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
Conngườiđãứngdụngnhữnghiểubiếtvềổsinhtháivàocáchoạtđộng:
I.Trồngxencácloạicâyưasángvàcâyưabóngtrongcùngmộtkhuvườn.
III.Trồngcácloạicâyđúngthờivụ.
IV.Nuôighépcácloàicáởcáctầngnướckhácnhautrongmộtaonuôi.
ChọnB.
Câu29(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácquyluậtditruyềnđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
Vìcặpvợchồng(1)và(2)bìnhthườngsinhcongái(5)mắcbệnhM→BệnhMdogenlặntrênNSTthường quyđịnh.
BệnhNdogenlặntrênNSTgiớitínhXquyđịnh(dobố(3)bịbệnhNsinhcongáikhôngmắcbệnh).
Quyước:A-bìnhthường;a-bịbệnhM
B-bìnhthường;b-bịbệnhN
Isai,vìxác
gencủa3người:(1)AaXBY;(7)AAXBXB;(9)aaXBY.
IIđúng,vìngười(4)cókiểugenA-XBX- vàngười(8)cókiểugenA-XBXb
IIIđúng
Tỉlệkiểugencủangười(6):(⅓AA;⅔Aa)XBYx(7)AAXBXB
→Tỉlệkiểugenngười(10):(⅔AA:⅓Aa)XBY
Tỉlệkiểugencủangười(11):Aa(½XBXB :½XBXb)
P:(10):(⅔AA:⅓Aa)XBYx(11):Aa(½XBXB :½XBXb)
→XácsuấtsinhconđầulònglàcontraichỉbịbệnhMlà:aaXBY=⅙x½x½x¾=1/32
→Xácsuấtsinhconđầulòngkhôngmangalengâybệnhcủacảhaibệnhlà:
AAXBXB +AAXBY=⅚x½x½x1=5/16→IVsai.
ChọnA.
Câu30(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
tácđộngcủacácnhântốtiếnhóađểgiảibàitập.
I đúng, vì quần thể xuất phát đang ở trạng thái cân bằng di truyền nên sau n thế hệ ngẫu phối, cấu trúc di truyềncủaquầnthểsẽkhôngthayđổi.
→ỞF1 tầnsốalenA=0,6.
IIsai,vìđộtbiếngenlàmxuấthiệncácalenmới→làmtăngsựđadạngditruyềncủaquầnthể.
IIIđúng,vìyếutốngẫunhiêncóthểloạibỏhoàntoànmộtalencólợikhỏiquầnthể.
IVđúng,vìtầnsốalenAcóthểtănglênnếucómộtsốlượngcáthểtrộinhậpcưvàoquầnthể.
ChọnB.
Câu31(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtditruyềnquầnthểđểgiảibàitập.Đốivớiquầnthểkhôngcânbằngditruyền, tầnsốalenđượctínhtheo:
TầnsốalenA=tỉlệkiểugenAA+tỉlệkiểugenAa:2
Tầnsốalena=1-A
Cáchgiải:
TầnsốalenAlà:0,7+0,2:2=0,8
Tầnsốalenalà:1-0,8=0,2.
ChọnA.
Câu32(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậttươngtácgenđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
F1 chotoàncâyhoađỏ→Tínhtrạnghoamàuđỏtrộihoàntoànsovớihoamàutrắng.
ChoF1 xaa→F2:3hoatrắng:1hoađỏ
→Tínhtrạngmàuhoado2cặpgentươngtácbổsungquyđịnhtheokiểu9:7.
ChọnA.
Câu33(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtditruyềnđồngtrộiđểgiảibàitập.17
Cáchgiải:
Tínhtrạngmàumắtdo1gencó3alenquyđịnh(A1,A2,A3)
Phéplai1:mắtđỏxmắtvàng→F1 chotỉlệkiểuhình1:1:1:1→Mắttrắnglàlặnsovớimắtđỏvàmắt vàng
Quyước:A1 -mắtđỏ;A2 -mắtvàng;A3 -mắttrắng
Từphéplai2→Mắthồnglàkiểuhìnhtrunggiangiữamắtđỏvàmắtvàng (A1 -mắtđỏtrộikhônghoàntoànsovớiA2 -mắtvàng;A1A2 quyđịnhmặthồng)
P1:A1A3 xA2A3 →F1:1A1A2 (mắthồng):1A1A3 (mắtđỏ):1A2A3 (mắtvàng):1A3A3 (mắttrắng).
P2:A1A2 xA3A3 →F1:1A1A3 (mắtđỏ):1A2A3 (mắtvàng)
Nếuchocáccáthểmắtvànggiaophốivớicáthểmắthồng:A2A3 xA1A2
→Mắtvàngđờicon=50%
ChọnC.
Câu34(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcđãhọcvềcáchtínhkiểugentrongquầnthể.
Cáchgiải:
ỞgiớiXX,sốloạikiểugenđồnghợpvềgenAlà:7(kiểugen)
SốloạikiểugenvềgenBlà:5x6:2-5=10(kiểugen)
→SốloạikiểugenđồnghợpvềgenAvàdịhợpvềgenBlà:7x10=70(kiểugen)
ChọnB.
Câu35(TH):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
cáckiểuphânbốcáthểcủaquầnthểtrongkhônggian.
Hìnhthứcphânbốcáthểđồngđềutrongquầnthểcóýnghĩasinhthái:giúpgiảmsựcạnhtranhgaygắtgiữa cáccáthể.
ChọnA.
Câu36(TH):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
quátrìnhhìnhthànhgiaotửtronggiảmphân.
ChỉxảyrahoánvịgenởcặpgenAa→BD=bd=50%
GiaotửAEBD=17,5%→TỉlệgiaotửAE=17,5%:50%=35%
VìvậygiaotửAElàgiaotửliênkết
→AE=ae=35%;Ae=aE=15%
→GiaotửAeBD=15%x50%=7,5%.
ChọnD.
Câu37(TH):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
sinhvậttrongcácđạiđịachất.
SựkiệnthuộcvềđạiCổsinhlà:Thựcvậtcóhạtxuấthiện,phátsinhbòsát.
ChọnB.
Câu38(TH):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
ChọnC.
Câu39(TH):
+SốnhómgenliênkếtcủaloàibằngsốNSTtrongbộNSTđơnbội.
+Vìn=12=>2n=24
+Vàokìgiữanguyênphân,mỗitếbàocó2nNSTkép.
+SuyrathểđộtbiếnIcó48=12×4làthể4n.
ThểđộtbiếnIIcó84=12×7làthể7n
ThểđộtbiếnIIIcó72=12×6làthể6n
ThểđộtbiếnIVcó36=12×3làthể3n
ThểđộtbiếnVcó60=12×5làthể5n
ThểđộtbiếnVIcó108=12×9làthể9n
Vậy,trong6thểđộtbiếncóthểđộtbiếncủaloàiIvàIIIlàcácthểđộtbiếnđabộichẵn.
ChọnC.
Câu40(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácbằngchứnggiảiphẫusosánhđểchứngtỏnguồngốcchungcủacácloàisinhvật.
Cáchgiải:
Vídụvềcơquantươngđồnglà:
(2)Vâyngựccủacávoivàcánhdơi.
(4)Chitrướccủathúvàtayngười.
Vídụ:cánhdơivàcánhcôntrùngcùngvớimangcávàmangtômlàcơquantươngtự.
ChọnD.
SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC THPTCHUYÊNVĨNHPHÚC (Đề thi có 05 trang)
ĐỀKIỂMTRACHUYÊNĐỀLẦNII
NĂM2022-2023
Môn:SINHHỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mãđề201
Họvàtên:.....................................................................................................
Sốbáodanh:.....................................................................................................
MỤCTIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu1:TrongcơchếđiềuhoàhoạtđộngcủaopêronLac,sựkiệnnàosauđâydiễnracảkhimôitrườngcó lactôzơvàkhimôitrườngkhôngcólactôzơ?
A.ARNpolimerazaliênkếtvớivùngkhởiđộngcủaoperonLacvàtiếnhànhphiênmã.
B.GenđiềuhòaRtổnghợpprôtêinứcchế.
C.CácgencấutrúcZ,Y,AphiênmãtạoracácphântửmARNtươngứng.
D.Mộtsốphântửlactôzơliênkếtvớiproteinứcchế.
Câu2:Theoquanniệmhiệnđạivềchọnlọctựnhiên,phátbiểunàosauđâykhôngđúng?
A.Chọnlọctựnhiêntácđộngtrựctiếplêntừngalen,làmthayđổitầnsốkiểugencủaquầnthể.
B. Chọn lọc tự nhiên thựcchất là quá trình phân hóakhả năngsống sót và khảnăng sinhsảncủa các cá thểvớicáckiểugenkhácnhautrongquầnthể.
C.Chọnlọctựnhiênquyđịnhchiềuhướngvànhịpđiệubiếnđổithànhphầnkiểugencủaquầnthể.
D.Khimôitrườngthayđổitheomộthướngxácđịnhthìchọnlọctựnhiênsẽlàmbiếnđổitầnsốalentheo mộthướngxácđịnh
Câu3:Hìnhvẽsauđâymôtảhaitếbàoởhaicơthểlưỡngbộiđangphânbào.
thuyết,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Khikếtthúcquátrìnhphânbàoởhaitếbàotrênthìtừtếbào1tạorahaitếbàolưỡngbội,từtế
tạorahaitếbàođơnbội.
B.Haitếbàođềuđangởkìsaucủanguyênphân.
C.Bộnhiễmsắcthểcủatếbào1là2n=4,bộnhiễmsắcthểcủatếbào2là2n=8.
D.Tếbào1đangởkìsaucủagiảmphânII,tếbào2đangởkìsaucủanguyênphân
Câu4:Khinóivềđộtbiếngen,phátbiểunàosauđâykhôngđúng?
A.Độtbiếngenlàmthayđổivịtrícủagentrênnhiễmsắcthể.
B.Độtbiếngenlàmxuấthiệncácalenkhácnhautrongquầnthể.
C.Độtbiếngencóthểgâyhạinhưngcũngcóthểvôhạihoặccólợichothểđộtbiến.
D.Độtbiếngenlànhữngbiếnđổitrongcấutrúccủagen.
Câu5:NhómđộngvậtsauđâykhôngcósựphatrộngiữamáugiàuO2 vàmáugiàuCO2 ởtim?
A.Lưỡngcư,thú. B.Lưỡngcư,bòsát,chim.
C.Cáxương,chim,thú. D.Bòsát(trừcásấu),chim,thú.
Câu 6: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thểthườngvàcó4alen,cácalentrộilàtrộihoàntoàn.Ngườitatiếnhànhcácphéplaisau:
TỉlệkiểuhìnhởF1 (%) Phéplai KiểuhìnhP Đỏ Vàng Nâu Trắng
1 Cáthểmắtđỏ cáthểmắtnâu 25 25 50 0
2 Cáthểmắtvàng cáthểmắtvàng 0 75 0 25
Biếtrằngkhôngxảyrađộtbiến.Chocáthểmắtnâuở(P)củaphéplai1giaophốivớimộttronghaicáthể mắtvàngở(P)củaphéplai2.Theolíthuyết,kiểuhìnhcủađờiconcóthểlà?
A.25%cáthểmắtđỏ:25%cáthểmắtvàng:25%cáthểmắtnâu:25%cáthểmắttrắng.
B.100%cáthểmắtnâu.
C.50%cáthểmắtnâu:25%cáthểmắtvàng:25%cáthểmắttrắng.
D.75%cáthểmắtnâu:25%cáthểmắtvàng.3
Câu7:Chosơđồphảhệsau:
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí
Biếtrằnghaicặpgenquyđịnhhaitínhtrạngnóitrênkhôngcùngnằmtrongmộtnhómgenliênkết;bệnhhói đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người namvàkhônghóiđầuởngườinữvàquầnthểnàyởtrạngtháicânbằngvàcótỉlệngườibịhóiđầulà20%.
Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.Cótốiđa9ngườicókiểugenđồnghợpvềtínhtrạnghóiđầu.
II.Có7ngườixácđịnhđượcchínhxáckiểugenvềcảhaibệnh.
III.Khảnăngngườisố10mangítnhất1alenlặnlà13/15.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái không hói đầu và không mang alen gây bệnhPlà9/11.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu8:Nucleotitlàđơnphâncấutạonên
A.hoocmoninsulin. B.gen. C.ADNpolimeraza. D.ARNpolimeraza.
Câu9:Mộtalennàođódùcólợicũngcóthểbịloạibỏhoàntoànkhỏiquầnthểlàdotácđộngcủanhântố nàosauđây?
A.Chọnlọctựnhiên. B.Cácyếutốngẫunhiên.
C.Giaophốingẫunhiên. D.Giaophốikhôngngẫunhiên.
Câu10:Cánhchimtươngđồngvớicơquannàosauđây?
A.Cánhdơi. B.Cánhong. C.Cánhbướm. D.Vâycáchép
Câu 11: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là hoàntoàn;khôngxảyrađộtbiếnnhưngxảyrahoánvịgenởcảquátrìnhphátsinhgiaotửđựcvàgiaotửcái vớitầnsốbằngnhau.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.F1 có10loạikiểugen.
II.TrongquátrìnhgiảmphâncủacâyPđãxảyrahoánvịgenvớitầnsố40%.
III.Haicặpgenđangxétcùngnằmtrênmộtcặpnhiễmsắcthể.
IV.Trongtổngsốcâythâncao,quảchuaởF1,sốcâycókiểugenđồnghợptửchiếmtỉlệ
Câu12:Khinóivềliênkếtgenhoàntoàn,phátbiểunàosauđâylàđúng?
A.Ởtấtcảcácloàiđộngvật,liênkếtgenchỉcóởgiớiđựcmàkhôngcóởgiớicái.
B.Liênkếtgenlàmtăngsựxuấthiệnbiếndịtổhợp.
C.Liênkếtgenhoàntoànđảmbảosựditruyềnbềnvữngcủatừngnhómtínhtrạng.
D.Trongtếbào,cácgenluônditruyềncùngnhauthànhmộtnhómliênkết.
Câu13:Nhântốnàodướiđâylàmthayđổitầnsốalentrongquầnthểcóhướng?
A.Cácyếutốngẫunhiên. B.Chọnlọctựnhiên.
C.Giaophốingẫunhiên. D.Độtbiến
Câu14:ĐiềukiệnnghiệmđúngchoquyluậtphânlicủaMenđenlàgì?
A.Thếhệbốmẹphảithuầnchủng. B.Sứcsốngcủagiaotửvàcáthểphảinhưnhau.
C.Quátrìnhgiảmphândiễnrabìnhthường. D.Sốlượngcáthểphântíchphảiđủlớn.
Câu15:Cặpghéplainàodướiđâyđượcxemlàlaithuậnnghịch?
A.♀AA ♂aavà♀Aa ♂Aa. B.♀AA ♂aavà♀aa ♂AA
C.♀AA ♂AAvà♀aa ♂aa. D.♀Aa ♂Aavà♀aa ♂AA
Câu16:Nghiêncứusựthayđổithànhphầnkiểugenởmộtquầnthểqua5thếhệliêntiếpthu
Thànhphầnkiểugen ThếhệF1 ThếhệF2 ThếhệF3 ThếhệF4 ThếhệF5
0,64 0,64 0,2 0,16 0,16
Nhântốgâynênsựthayđổicấutrúcdi
A.giaophốikhôngngẫunhiên. B.độtbiến.
F3 là
C.giaophốingẫunhiên. D.cácyếutốngẫunhiên.
Câu17:Mộtloàithú,chocáthểcáilôngquăn,đengiaophốivớicáthểđựclôngthẳng,trắng(P),thuđược F1 gồm100%cáthểlôngquăn,đen.ChoF1 giaophốivớinhau,thuđượcF2 cókiểuhìnhphânlitheotỉlệ: 50%cáthểcáilôngquăn,đen:20%cáthểđựclôngquăn,đen:20%cáthểđựclôngthẳng,trắng:5%cáthể đực lông quăn, trắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảyrađộtbiến.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.Cácgenquyđịnhcáctínhtrạngđangxétđềunằmtrênnhiễmsắcthểgiớitính.
II.TrongquátrìnhphátsinhgiaotửđựcvàgiaotửcáiởF1đãxảyrahoánvịgenvớitầnsố20%.
III.NếuchocáthểđựcF1 giaophốivớicáthểcáilôngthẳng,trắngthìthuđượcđờiconcósốcáthểcáilông quăn,đenchiếm50%.
IV. Nếu cho cá thể cái F1 giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể đực lôngquăn,trắngchiếm5%.
A.1. B.4. C.3. D.2.
Câu18:Kiểugennàosauđâykhôngthuầnchủng?
A.AaBB. B.AAbb. C.aabb. D.AABB.
Câu19:Sơđồnàosauđâymôtảđúngvềgiaiđoạnkéodàimạchpolinucleotitmớitrên1chạcchữYtrong quátrìnhnhânđôiADNởsinhvậtnhânsơ?
Câu27:Ởmộtloàithựcvật,xétmộtgencó2alen,alenAquyđịnhhoađỏtrộihoàntoànsovớialenaquy địnhhoatrắng.Thếhệxuấtphát(P)củamộtquầnthểthuộcloàinàycótỉlệkiểuhình9câyhoađỏ:1cây hoatrắng.Sau3thếhệtựthụphấn,ởF3 câycókiểugendịhợpchiếmtỉlệ7,5%.Theolíthuyết,cấutrúcdi truyềncủaquầnthểnàyởthếhệPlà
A.0,7AA+0,2Aa+0,1aa=1. B.0,1AA+0,6Aa+0,3aa=1.
C.0,6AA+0,3Aa+0,1aa=1. D.0,3AA+0,6Aa+0,1aa=1.
Câu28:Theolýthuyết,phéplainàosauđâychođờiconchỉcókiểugendịhợp?
A.AA×Aa. B.aa×aa. C.Aa×Aa. D.AA×aa.
Câu29:Nhântốtạonênnguồnnguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhoálàgì?
A.Cácyếutốngẫunhiên. B.Độtbiếngen.
C.Quátrìnhchọnlọctựnhiên. D.Quátrìnhgiaophối.
A.SơđồII. B.SơđồIV.
C.SơđồI. D.SơđồIII
Câu 20:Loạiđộtbiến nào sauđâythườngkhônglàmthayđổisốlượngvàthànhphầngentrênmộtnhiễm sắcthể?
A.Lặpđoạnnhiễmsắcthể.
C.Mấtđoạnnhiễmsắcthể.
B.Đảođoạnnhiễmsắcthể.
D.Chuyểnđoạngiữahainhiễmsắcthểkhácnhau.
Câu21:Phươngphápnghiêncứunàosauđâycóýnghĩagiúphiểurõvaitròcủakiểugenvàvaitròcủamôi trườngđốivớisựhìnhthànhtínhtrạng.
A.Nghiêncứuphảhệ. B.Nghiêncứutrẻđồngsinhcùngtrứng.
C.Nghiêncứutrẻđồngsinh. D.Nghiêncứutrẻđồngsinhkháctrứng
Câu22:Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềquanghợpởthựcvật?
A.ỞthựcvậtC4vàCAMtrongphatốicó2lầncốđịnhCO2
B.TrongphatốicủathựcvậtC4có2lầncốđịnhCO2,nhưngmỗilầnxảyraởkhônggiankhácnhau.
C.Quanghợpởthựcvậtgồm2phalàphasángvàphatối.
D.ThựcvậtC3vàC4cóhôhấpsáng,còncácthựcvậtCAMkhôngcóhôhấpsáng.
Câu23:NhữngloạienzimnàosauđâyđượcsửdụngtrongkỹthuậttạoADNtáitổhợp?
A.ADN-polimerazavàamilaza. B.Restrictazavàligaza.
C.Amilazavàligaza. D.ARN-polimerazavàpeptidaza.
Câu24:Đơnphâncấutạonênproteinlàgì?
A.Axitamin. B.Bazonito. C.Nucleotit. D.Đường5C.
Câu25:Đơnvịhôhấptrongphổicủangườilàgì?
A.Khíquản. B.Phếquản. C.Ốngkhí. D.Phếnang.
Câu26:Trongcơthểthựcvật,nguyêntốdinhdưỡngkhoángthiếtyếunàosauđâylàthànhphầncủaADN?
A.Đồng. B.Sắt. C.Hiđro. D.Chì.
Câu30:Trongtrườnghợpkhôngphátsinhđộtbiếnmới,phéplainàosauđâycóthểchođờiconcónhiều loạikiểugennhất?
A.AABB×aaBb. B.AaBb×AaBb. C.AaBb×AaBB. D.AaBb×AABb.
Câu31:Loạiđộtbiếnnàosauđâylàđộtbiếngen?
A.ĐảođoạnNST. B.Thể3n. C.Mất1cặpnucleotit. D.Thể2n–1.
Câu32:Chobiếtcáccôđonmãhóacacaxitamintươngứngtrongbảngsau:
Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UUU3’hoặc 5’UUX3’ 5’XUU3’hoặc 5’XUX3’ 5’UXU3’
Axitamin tươngứng Lizin(Lys) Prôlin(Pro) Glixin (Gly) Phêninalanin (Phe) Lơxin(Leu) Xêrin(Ser)
Mộtđoạngensaukhibịđộtbiếnđiểmđãmangthôngtinmãhóachuỗipolipeptitcótrìnhtựaxitamin:Pro–Gly–Lys–Phe.Biếtrằngđộtbiếnđãlàmthaythếmộtnuclêôtitađênin(A)trênmạchgốcbằngguanin(G).
Trìnhtựnucleotittrênđoạnmạchgốccủagentrướckhibịđộtbiếncóthểlà
A.3’XXXGAGTTTAAA5’. B.3’GAGXXXTTTAAA5’.
C.5’GAGXXXGGGAAA3’. D.5’GAGTTTXXXAAA3’.
Câu33:Mộtđoạnnhiễmsắcthểbịđứtrađảongược1800vànốilạivịtrícũlàmphátsinhđộtbiến
A.lặpđoạn. B.chuyểnđoạn. C.mấtđoạn. D.đảođoạn.
Câu 34: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng
thamgiavàomộtchuỗiphảnứnghoásinhđểtạonênsắctốởcanhhoatheosơđồsau:
Cácalenlặnđộtbiếnk, l,mđều khôngtạorađượccácenzimK, LvàM tương ứng.Khi các sắctốkhông đượchìnhthànhthìhoacómàutrắng.Chocâyhoađỏđồnghợptửvềcảbacặpgengiaophấnvớicâyhoa trắngđồnghợptửvềbacặpgenlặn,thuđượcF1.ChocáccâyF1 giaophấnvớinhau,thuđượcF2 Biếtrằng khôngxảyrađộtbiến,theolíthuyết,trongtổngsốcâythuđượcởF2,sốcâyhoatrắngchiếmtỉlệ?
A.37/64. B.9/64. C.7/16. D.9/16
Câu35:LoạiđộtbiếnnàosauđâykhônglàmthayđổisốlượngnucleotitcủaphântửADN.
A.Thaythế1cặpnucleotit.
B.Mất1cặpnucleotit.
C.MấtđoạnNST. D.LặpđoạnNST.
Câu36:Cơchếditruyềnnàosauđâykhôngphảilàcơchếditruyềnởcấpđộphântử?
A.Saomã(Phiênmã) B.Giảimã(Dịchmã) C.Tựsao. D.Nguyênphân.
Câu37:Ởruồigiấm,alenAquyđịnhthânxámtrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhthânđen;alenBquy
địnhcánhdàitrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhcánhcụt.AlenDquyđịnhmắttrộiđỏhoàntoànsovới alendquyđịnhmắttrắng.PhéplaiP: thuđượcF1.TrongtổngsốruồiF1,sốruồithân
DdDABAB XXXY abab
xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trìnhphátsinhgiaotửcái.Theolýthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.F1 có40loạikiểugen.
II.KhoảngcáchgiữagenAvàgenBlà20cM.
III.F1 có10%sốruồiđựcthânđen,cánhcụt,mắtđỏ.
IV.F1 có25%sốcáthểcáimangkiểuhìnhtrộivềhaitínhtrạng.
A.2. B.3. C.4. D.1.
Câu38:Phươngpháptạogiốngnàosauđâycóthểtạoracácbiếndịtổhợp?
A.Laitạo. B.Côngnghệtếbào. C.Côngnghệgen. D.Gâyđộtbiếnnhântạo.
Câu39:Đểxácđịnhkiểugencủacơthểmangtínhtrạngtrộilàthuầnchủnghaykhôngthuầnchủngngười tadùngphươngpháplainàosauđây?
A.Laiphântích. B.Laikhácdòng. C.Laixa. D.Laithuậnnghịch
Câu40:Mộtquầnthểcóthànhphầnkiểugenlà:0,16AA:0,48Aa:0,36aa,Tầnsốalenacủaquầnthểnày làbaonhiêu?
A.0,3. B.0,4. C.0,6. D.0,5 ----HẾT----
HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT
Câu1(NB): Phươngpháp: VậndụngkiếnthứcvềquátrìnhđiềuhòahoạtđộnggenởvikhuẩnE.coli.
Cáchgiải:
Khimôitrườngcólactozohaykhôngcólactozo,genđiềuhòaRđềutổnghợpproteinứcchế.
Asai.VìARNpolimerazachỉtiếnhànhphiênmãkhimôitrườngcólactozo.
Csai.VìcácgencấutrúcZ,Y,AchỉđượcphiênmãtạomARNtươngứngkhimôitrườngcólactozo.
Dsai.Vìchỉkhimôitrườngcólactozothìlactozomớiliênkếtvớiproteinứcchế.
ChọnB.
Câu2(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềthuyếttiếnhóatổnghợphiệnđại.
Cáchgiải:
PhátbiểusailàđápánA.Vìchọnlọctựnhiêntácđộngtrựctiếplênkiểuhình,giántiếplàmthayđổitầnsố alenvàthànhphầnkiểugencủaquầnthể.
ChọnA.
Câu3(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềdiễnbiếntừngkìcủaquátrìnhphânbào.
Cáchgiải:
Quansáthìnhvẽ,tathấy:
Tếbào1đangtiếnhànhgiảmphân,vìkhikếtthúcphânbào,cácalenkhôngtồntạithànhcặptươngđồng.
Tếbào2đangtiếnhànhnguyênphân,vìkhikếtthúcphânbào,tếbàocókiểugenAaBb(tồntạithànhcặp tươngđồng).
Asai.Vìtếbào2đangtrảiquagiảmphân,vìvậykhikếtthúcphânbào,haitếbàoconcóbộNSTđơnbội.
Bsai.Tếbào1đangởkìsauIIcủagiảmphân;tếbàoIIđangởkìsaunguyênphân.
Csai,vìởtếbào1:2tếbàoconđượctạoracóbộNSTn=4→BộNSTlưỡngbộicủatếbào1là2n=8.
Dđúng.
ChọnD.9
Câu4(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
vaitròvàhậuquảcủađộtbiếngen.
PhátbiểukhôngđúnglàđápánA.Vìđộtbiếngenlàbiếnđổivềmộthoặcmộtsốcặpnucleotitcủagen,chứ
khônglàmthayđổivịtrícủagentrênNST.
ChọnA.
Câu5(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
hoànmáuởđộngvật.
NhómđộngvậtkhôngcósựphatrộngiữamáugiàuO2 vàmáugiàuCO2 ởtimlàcáxương,chim,thú.
ChọnC.
Câu6(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
quyluậtditruyềnvàgenđồngtrộiđểgiảibàitập.
Từphéplai1→Tínhtrạngmắtnâutrộisovớimắtnâu;mắtvànglàlặnsovớimắtđỏvàmắtnâu.
Từphéplai2→Tínhtrạngmắtvàngtrộisovớimắttrắng.
Quyước:A1 -mắtnâu>A2 -mắtđỏ>A3 -mắtvàng>A4 -mắttrắng.
→Phéplai1:A2A3 ×A1A4 hoặcA2A4 ×A1A3 hoặcA2A3 ×A1A3
→Phéplai2:A3A4 ×A3A4
Cáthểmắtnâuởphéplai1cóthểlàA1A3 hoặcA1A4
ChomắtnâuPL1×mắtvàngPL2:
P1:A1A3 ×A3A4 →F1:1mắtnâu:1mắtvàng.
P2:A1A4 ×A3A4 →F1:2mắtnâu:1mắtvàng:1mắttrắng.→ChọnđápánC.
ChọnC.
Câu7(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtditruyềnvàditruyềnquầnthểđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
Cặpvợchồng(1)×(2)bìnhthường,sinhcongái(5)bịbệnhP→BệnhPdogenlặnnằmtrênNSTthường quyđịnh.
Quyước:A-bìnhthường;a-bịbệnhP.
Vềbệnhhóiđầu:
Ngườicókiểugendịhợpvềbệnhhóiđầu(Hh)là:2,6,7,9.10
Nhữngngườichắcchắncókiểugenđồnghợpvềbệnhhóiđầulà:1,3,4,12.
→Cótốiđa8ngườicókiểugenđồnghợpvềtínhtrạnghóiđầu(kểcảnhữngngườichưabiếtchắckiểugen)
→Isai.
Có6ngườiđãbiếtrõkiểugen2bệnh:1(Aahh),2(AaHh),3(aaHH),7(AaHh),9(AaHh),12(aahh).
→IIsai.
Xétcặpvợchồng(1)×(2):Aahh×AaHh
→Tỉlệkiểugenngười(6)là:(⅓AA:⅔Aa)Hh
Xétcặpvợchồng(6)×(7):(⅓AA:⅔Aa)Hh×AaHh
→Tỉlệkiểugenngười(10)là:(⅖AA:⅗Aa)(⅓HH:⅔Hh)
→Xácsuấtngười(10)mangítnhất1alenlặnlà:1-⅖×⅓=13/15→IIIđúng.
Quầnthểcânbằng,tỉlệngườibịhóilà20%→TầnsốalenH=0,2;h=0,8.
→Tỉlệkiểugenngười(8)là:⅓Hh:⅔hh
Xétcặpvợchồng(8)x(9):Aa(⅓Hh:⅔hh)xAaHh
→Tỉlệkiểugenngười(11)là:(⅓AA:⅔Aa)(6/11Hh:5/11hh)
Xétcặpvợchồng(10)x(11):(⅖AA:⅗Aa)(⅓HH:⅔Hh)x(⅓AA:⅔Aa)(6/11Hh:5/11hh)
→XácsuấtsinhcongáikhônghóiđầuvàkhôngmanggenbệnhPlà:
AA(Hh+hh)=½×7/10×⅔×(1-2/3×3/11)=21/110→IVsai.
ChọnA.
Câu8(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcấutrúccủacácphântửnucleicacid.
Cáchgiải:
Nucleotitlàđơnphâncấutạonêngen.
ChọnB.
Câu9(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácnhântốtiếnhóatheothuyếttiếnhóatổnghợphiệnđại.
Cáchgiải:
Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của yếu tố ngẫu
nhiên.
ChọnB.11
Câu10(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácbằngchứngtiếnhóa.
Cáchgiải:
Cơquantươngđồnglàcặpcơquanbắtbắtnguồntừcùngmộtnguồngốcnhưngdoquátrìnhthíchnghivới
môitrườngsốngkhácnhaunêncóbiếnđổi,đảmnhiệmchứcnăngkhácnhau.
Cánhchimtươngđồngvớicánhdơi.
ChọnA.
Câu11(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
quyluậtditruyềnđểgiảibàitập.
Pthâncao,quảngọttựthụphấn,thuđượcF1 thânthấp,quảchua→Thâncao,quảngọttrộihoàntoànsovới thânthấp,quảchua.
Quyước:A-thâncao>>a-thânthấp;B-quảngọt>>b-quảchua.
F1:4%ab//ab→Tỉlệgiaotửab=0,2(vìhoánvịở2giới)
→KiểugencủaP:Ab//aB;f=40%.
Iđúng.
IIđúng.
IIIđúng.
IVsai.
Tỉlệcâythâncao,quảchuaF1 là:A-bb=21%
→Tỉlệcâythâncao,quảchuađồnghợp:AAbb=0,3×0,3=9%
→Xácsuấtlà:3/7.
ChọnD.
Câu12(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtliênkếthoàntoàn.
Cáchgiải:
PhátbiểuđúnglàđápánC.
Asai,chỉởmộtsốloàisinhvậtnhưtằm,hoánvịgenchỉxảyraởgiớiđực.
Bsai,liênkếthoàntoànlàmhạnchếxuấthiệnbiếndịtổhợp.
Dsai,vìchỉcácgennằmtrêncùng1cặpNSTmớiditruyềnthànhmộtnhómliênkết.
ChọnC.2
Câu13(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácnhântốtiếnhóatheothuyếttiếnhóatổnghợphiệnđại.
Cáchgiải:
Nhântốtiếnhóalàmthayđổitầnsốalencóhướnglàchọnlọctựnhiên.
ChọnB.
Câu14(NB):
Phươngpháp:
VậndụngkiếnthứcvềquyluậtphânlicủaMenđen.
Cáchgiải:
ĐiềukiệnnghiệmđúngchoquyluậtphânlicủaMenđenlà:quátrìnhgiảmphândiễnrabìnhthường.
ChọnC.
Câu15(Chưaxácđịnh):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcặpphéplaithuậnnghịch.Cặpphéplaithuậnnghịchlàhaiphéplaihoánđổivaitrò bốmẹđểxácđịnhảnhhưởngcủagiớitínhlênsựbiểuhiệntínhtrang.
Cáchgiải:
Cặpphéplaithuậnnghịchlà:♀AA×♂aavà♀aa×♂AA
ChọnB.
Câu16(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácnhântốtiếnhóatheothuyếttiếnhóatổnghợphiệnđại.
Cáchgiải:
TừF2đếnF3,cấutrúcditruyềncủaquầnthểthayđổiđộtngột→đâylàtácđộngcủayếutốngẫunhiên.
ChọnD.
Câu17(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcácquyluậtditruyềnđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
F1 chotoàncáthểlôngquăn,đen→Tínhtrạnglôngquăn,đentrộihoàntoànsovớilôngthẳng,trắng.
Quyước:
A-lôngquăn>>a-lôngthẳng
B-lôngđen>>b-lôngtrắng
ỞF2,concáitoànlôngquăn,đentrongkhiđóconđựccóđủ4loạikiểuhình
→Haicặptínhtrạngdạnglôngvàmàulôngditruyềnliênkếtvớigiớitính.
Xét5%cáthểđựclôngthẳng,đen→XaBY=0,05→XaB =0,1(giaotửhoánvị)
→F1cókiểugen:XABXab ×XABY(f=20%)
Iđúng
IIsai,vìhoánvịgenchỉxảyraởgiớicáivớitầnsốhoánvịf=20%.
IIIđúng.
P:XABY×XabXab
→Tỉlệconcáilôngquăn,đenlà:XABX-=50%.
IVđúng.
P:XABXab ×XabY
→Tỉlệcáthểđựclôngquăn,trắnglà:XAbY=0,1×0,5=5%
ChọnC.
Câu18(NB):
Phươngpháp:
Kiểugenthuầnchủnglàkiểugencótấtcảcáccặpgenđềuđồnghợp,giốngthuầnchủnglàgiốngcóđặctính ditruyềnđồngnhấtvàổnđịnh,cácthếhệconcháusinhragiốngvớithếhệtrước.
Cáchgiải:
Kiểugenkhôngthuầnchủnglà:AaBB.
ChọnA.
Câu19(NB):
Phươngpháp: VậndụngkiếnthứcvềdiễnbiếncủaquátrìnhnhânđôiADN.
Cáchgiải:
TrongquátrìnhnhânđôiADN,vìenzimADNpolimerazachỉtổnghợpmạchmớitheochiều5’-3’nên:
Ở mạch đơn có chiều từ 3’ - 5’ → mạch mới được tổng hợp liên tục. Pử mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ → mạchmớiđượctổnghợpgiánđoạn.
SơđồmôtảđúnglàsơđồII.
ChọnA.
Câu20(NB):
Phươngpháp:
VậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủacácdạngđộtbiếncấutrúcNST.
Cáchgiải:
LoạiđộtbiếnkhônglàmthayđổisốlượngvàthànhphầngentrênNSTlàđộtbiếnđảođoạnNST.
ChọnB.
Câu21(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcđãhọcvềthườngbiến.
Cáchgiải:
Phươngphápnghiêncứutrẻđồngsinhcóýnghĩagiúphiểurõvaitròcủakiểugenvàvaitròcủamôitrường
đốivớisựhìnhthànhtínhtrạng.
ChọnC.
Câu22(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềsựkhácbiệttrongdiễnbiếnquátrìnhquanghợpở3nhómthựcvật:C3,C4vàCAM.
Cáchgiải:
PhátbiểusailàđápánD.
ChỉthựcvậtC3cóquátrìnhhôhấpsáng,thựcvậtC4vàCAMkhôngcóquátrìnhnày.
ChọnD.
Câu23(NB):
Phươngpháp:
VậndụngkiếnthứcvềcácbướctiếnhànhcủakĩthuậttạoADNtáitổhợp.
Cáchgiải:
TrongkĩthuậttạoADNtáitổhợp,enzimrestrictazacóvaitròcắtcácđoạngentươngứngtrênthểtruyềnvới
độdàivàkíchthướcgencầnchuyển.
Enzimligazađóngvaitrònốiđoạngencầnchuyểnvàovịtrítươngứngtrênthểtruyền.
ChọnB.
Câu24(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcấutạocủaphântửprotein.
Cáchgiải:
Đơnphâncấutạonênphântửproteinlàcácaxitamin.
ChọnA.
Câu25(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềcấutạocủacơquanhôhấpởngười.
Cáchgiải:
Đơnvịhôhấptrongphổiởngườilàcácphếnang.
ChọnD.15
Câu26(NB):
Phươngpháp: VậndụngkiếnthứcvềcácnguyêntửhóahọccấutạonênADN.
Cáchgiải:
Trongcơthểthựcvật,nguyêntốdinhdưỡnglàthànhphầncủaADNlà:C,H,O,N,P.
ChọnC.
Câu27(NB):
Phươngpháp: Ởquầnthểtựthụphấn,tỉlệkiểugenđồnghợptăngdần,tỉlệkiểugendịhợpgiảmdầnquacácthếhệ.
Cáchgiải:
P:9/10A-:1/10aa.GọitỉlệkiểugenAAvàAaởthếhệxuấtphátlầnlượtlàxvày(x+y=0,9)
F3:Aa=7,5%màkiểugenAachỉđượctạorakhicơthểAatựthụphấn
→F3:Aa=y.⅛=7,5%→y=0,6→x=0,3
→Cấutrúcditruyềnởthếhệxuấtphátlà:P:0,3AA:0,6Aa:0,1aa
ChọnD.
Câu28(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtphânliđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
Phéplaichođờiconchỉcókiểugendịhợplà:P:AA×aa.
ChọnD.
Câu29(NB):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủacácnhântốtiếnhóatheothuyếttiếnhóatổnghợphiệnđại.
Cáchgiải:
Nhântốđóngvaitrònguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóalàđộtbiếngen.
ChọnB.
Câu30(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
quyluậtphânli
độclậpđểgiảibàitập.
PhéplaiA:P:AABB×aaBb→F1 có:1×2=2loạikiểugen.
PhéplaiB:P:AaBb×AaBb→F1 có:3×3=9loạikiểugen
PhéplaiC:P:AaBb×AaBB→F1 có:3×2=6loạikiểugen
PhéplaiD:P:AaBb×AABb→F1 có:2×3=6loạikiểugen.
PhéplaichođờiconcónhiềuloạikiểugennhấtlàđápánB.
ChọnB.16
Câu31(TH):
Phươngpháp:
Đột biến gen là những biến đổi xảy ra ở một hoặc một số cặp nucleotit. Đột biến gen gồm 3 loại: mất cặp nucleotit,thêmcặpnucleotitvàthaythếcặpnucleotit.
Cáchgiải:
Loạiđộtbiếnlàđộtbiếngenlà:mấtmộtcặpnucleotit.
ChọnC.
Câu32(TH):
Phươngpháp: Vậndụngkiếnthứcvềnhữngbiếnđổitrongcấutrúccủagenkhiđộtbiếngenxảyra.
Cáchgiải:
TrìnhtựcodontrongphântửmARNsaukhibịđộtbiếnlà:5’XXXGGGAAAUUU3’hoặc5’XXXGGG
AAAUUX3’(do2codonUUUvàUUXđềumãhóaaxitaminPhe)
→Trìnhtựnutrênmạchgốccủagensauđộtbiếnlà:
3’GGGXXXTTTAAA5’hoặc3’GGGXXXTTTAAG5’
ĐộtbiếngenlàmthaythếAcủamạchgốcbằngG
→Trìnhtựnucleotittrênmạchmãgốctrướcđộtbiếnlà:3’GAGXXXTTTAAA5’
ChọnB.
Câu33(TH):
Phươngpháp:
VậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủacácdạngđộtbiếncấutrúcNST.
Cáchgiải:
Mộtđoạnnhiễmsắcthểbịđứtrađảongược1800vànốilạivịtrícũlàmphátsinhđộtbiếnđảođoạnNST.
ChọnD.
Câu34(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậttươngtácgenđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
Dựavàosơđồphảnứnghóasinh,tacóquyước:
K-L-M-quyđịnhhoađỏ;
K-L-mmquyđịnhhoavàng;
Cáckiểugencònlạiquyđịnhhoatrắng.
P:KKLLMM×kkllmm
→F1:100%KkLlMm
F1 ×F1:KkLlMm×KkLlMm
→TỉlệcâyhoatrắngởF2 là:1-K-L-M--K-L-mm=1-27/64-9/64=7/16.
ChọnC.
Câu35(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcđãhọcvềcácdạngđộtbiến.
Cáchgiải:
LoạiđộtbiếnkhônglàmthayđổisốlượngnucleotitcủaphântửADNlàthaythế1cặpnucleotit.
ChọnA.
Câu36(TH):
Phươngpháp: Vậndụngkiếnthứcđãhọcvềcáccơchếtruyềnđạtvậtchấtditruyềnởcấpđộphântử.
Cáchgiải:
Cơchếditruyềnkhôngphảilàcơchếditruyềnởcấpđộphântửlà:nguyênphân.
ChọnD.
Câu37(TH):
Phươngpháp: Vậndụngkiếnthứcvềcácquyluậtditruyềnđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
ỞF1cókiểuhìnhthânxám,cánhcụt,mắtđỏ:A-bbXD-=3,75%
→TỉlệA-bb=0,05màhoánvịgenchỉxảyraởgiớicái,giớiđựckhônghoánvịcho2loạigiaotửAB=ab =0,5.
→TỉlệgiaotửAbởgiớicái=0,1
→Đãxảyrahoánvịgenởruồigiấmcáivớitầnsốf=20%→IIđúng.
Isai.VìF1 chỉcó:7×4=28loạikiểugen.
IIIsai.VìF1 ruồiđựcthânđen,cánhcụtmắtđỏ:ab/abXDY=0,5×0,4×¼=0,05=5%
IVsai.VìsốcáthểcáiF2 trội2tínhtrạngchiếm:A-bbXDX-+aaB-XDX-=0,05×½×2=0,05=5%.
ChọnD.
Câu38(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềđặcđiểmcủabiếndịtổhợp.
Cáchgiải:
Phươngpháptạogiốngcóthểtạorabiếndịtổhợplàlaitạo.
ChọnA.
Câu39(TH):
Phươngpháp:
Laiphântíchlàphéplaigiữacơthểcókiểuhìnhtrộivớicơthểcókiểuhìnhlặnđểxácđịnhcáthểcókiểu hìnhtrộilàđồnghợphaydịhợp.18
Cáchgiải:
Để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không thuần chủng người ta dùng phươngpháplaiphântích.
ChọnA.
Câu40(TH):
Phươngpháp:
Vậndụngkiếnthứcvềquyluậtditruyềnquầnthểđểgiảibàitập.
Cáchgiải:
Tathấyquầnthểđangcânbằngditruyền→Tầnsốalenacủaquầnthểlà:0,6.
ChọnC.
SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO HƯNGYÊN
ĐỀTHICHÍNHTHỨC (Đề thi có 04 trang)
KỲTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTNĂMHỌC2023
Bàithi:KHOAHỌCTỰNHIÊN
Mônthithànhphần:SINHHỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mãđề320
Họvàtên:.....................................................................................................
Sốbáodanh:.....................................................................................................
MỤCTIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu1:Enzimnàosauđâythamgiavàoquátrìnhphiênmã
A.ARNpôlimeraza. B.ADNpôlimeraza. C.ADNligaza. D.Restrictaza.
Câu2:Mộtloàithựcvậtlưỡngbội2n.HợptửcủaloàicóbộNST2n-1pháttriểnthànhthểđộtbiếnnào sauđây?
A.Thểmột. B.Thểtứbội. C.Thểba. D.Thểtambội.
Câu3:Phươngphápgâyđộtbiếnnhân
tạođượcsửdụngphổbiếnđốivới
A.độngvậtvàthựcvật. B.thựcvậtvàvisinhvật.
C.độngvậtvànấm. D.độngvậtvàvisinhvật.
Câu4:Độngvậtănthựcvậtnàosauđâycódàydàybốnngăn?
A.Cừu,thỏ,chuột. B.Trâu,bò,dê. C.Ngựa,cừu,dê. D.Ngựa,thỏ,chuột.
Câu5:Úpchuôngthuỷtinhtrêncácchậucây(ngô,lúa,...).Saumộtđêm,cácgiọtnướcxuấthiệnởmépcác phiếnlá.Hiệntượngnàyđượcgọilà?
A.Rỉgiọt. B.Ứnhựa. C.Ứgiọt. D.Rỉnhựa.
Câu6:Trườnghợpnàodướiđâylàcơquantươngđồng?
A.Củlạcvàcủkhoailang. B.Chântrướccủamèovàcánhdơi.
C.Vòivoivàvòibạchtuộc. D.Cánhchimvàcánhchuồnchuồn.
Câu7:Cácbệnh,hộichứngditruyềnởngườiphátsinhdocùngdạngđộtbiếnlà
A.mùmàuvàmáukhóđông. B.hộichứngĐaovàhồngcầuhìnhliềm.
C.ungthưmáuvàmáukhóđông. D.bạchtạngvàungthưmáu.
MỤCTIÊU
Câu8:Đểgâyđộtbiếnđốivớihạtphấn,vikhuẩn;ngườitathườngsửdụngtácnhânnàosauđây?
A.5-brômuraxin. B.Tiatửngoại. C.Cônsixin. D.Sốcnhiệt.
Câu9:DạngđộtbiếncấutrúcNSTnàosauđâylàmtănghoạttínhcủaenzimamilazaởđạimạch?
A.Lặpđoạn. B.Đảođoạn. C.Mấtđoạn. D.Chuyểnđoạn.
Câu10:Tácđộngcủagenđếnsựbiểuhiệncủanhiềutínhtrạngđượcgọilà
A.tươngtácgen. B.liênkếtgen. C.hoánvịgen. D.tínhđahiệucủagen. Câu11:Môitrườngsốngcủasánláganlà
A.môitrườngđất. B.môitrườngnước. C.môitrườngtrêncạn. D.môitrườngsinhvật. Câu12:Hầuhếtcáccâytrồngnhiệtđớiquanghợptốtnhấtở20°Cđến30°C,khinhiệtđộxuốngdưới0°C hoặccaohơn40°Ccâyngừngquanghợp.Khoảngnhiệtđộ0°Cđến20°Clà
A.khoảngchốngchịudưới. B.khoảngchốngchịutrên.
C.khoảngthuậnlợi. D.giớihạnsinhthái.
Câu13:TheoMenđen,trongphéplaivềmộtcặptínhtrạngtươngphản,F1 chỉbiểuhiệntínhtrạngmộtbên. TínhtrạngkhôngđượcbiểuhiệnởF1 gọilà
A.tínhtrạngđahiệu. B.tínhtrạngtrội. C.tínhtrạnglặn. D.tínhtrạngtrunggian.
Câu14:Tầnsốalenlàtỉlệgiữa
A.sốcáthểcókiểugenđótrêntổngsốalencủaquầnthể.
B.sốcáthểcókiểugenđótrêntổngsốcáthểcótrongquầnthể.
C.sốlượngalenđótrêntổngsốcáthểcótrongquầnthể.
D.sốlượngalenđótrêntổngsốalencủacácloạialenkhácnhaucủagenđótrongquầnthể. Câu15:Ởngười,dạngđộtbiếnnàosauđâygâyhộichứngTớcnơ?
A.Thểmộtởcặpnhiễmsắcthểsố21. B.Thểmộtởcặpnhiễmsắcthểsố23.
C.Thểbaởcặpnhiễmsắcthểsố21. D.Thểbaởcặpnhiễmsắcthểsố23.
Câu16:Theoquanniệmhiệnđại,nhântốcungcấpnguồnnguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóalà
A.chọnlọctựnhiên. B.cácyếutốngẫunhiên.
C.độtbiếngen. D.giaophốikhôngngẫunhiên.
Câu17:Kiểuphânbốngẫunhiêncủacáccáthểtrongquầnthểthườnggặpkhi
A.Điềukiệnsốngphânbốđồngđều,khôngcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccáthểtrongquầnthể.
B.Điềukiệnsốngphânbốkhôngđồngđều,cósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccáthểtrongquầnthể.
C.Điềukiệnsốngphânbốkhôngđồngđều,khôngcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccáthểtrongquầnthể.
D.Điềukiệnsốngphânbốđồngđều,cósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccáthểtrongquầnthể.
Câu18:Cơthểmangncặpgendịhợptựthụphấn,mỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,trộilặnhoàntoànvà phânliđộclập.Theolíthuyết,sốloạikiểugenvàkiểuhìnhởthếhệsaulà
A.2n kiểugen,2n kiểuhình. B.3n kiểugen,2n kiểuhình.
C.3n kiểugen,3n kiểuhình. D.2n kiểugen,3n kiểuhình.
Câu19:Vậntốcmáubiếnđộngnhưthếnàotronghệmạch?
A.Caonhấtởtĩnhmạch,thấpnhấtởđộngmạch. B.Caonhấtởđộngmạch,thấpnhấtởmaomạch.
C.Caonhấtởđộngmạch,thấpnhấtởtĩnhmạch. D.Caonhấtởtĩnhmạch,thấpnhấtởmaomạch.
Câu20:Dấuhiệuchủyếuđểkếtluận2cóthểchắcchắnthuộc2loàisinhhọckhácnhaukhichúng
A.khôngsốngcùngmôitrường. B.cáchlisinhsảnvớinhau.
C.thíchnghivớiđiềukiệnsốngkhácnhau. D.cóhìnhtháikhácnhau.
Câu 21: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trongquầnthểsinhvật?
(1).Bồnôngkiếmăntheodàn. (2).Sưtửđựctranhgiànhbạntình.
(3).Cáccâythôngnhựaliềnrễ. (4).Hiệntượngtựtỉathưaởkeolátràm.
(5).Cámậpconkhimớinởsửdụngtrứngchưanởlàmthứcăn.
A.(2),(3),(4). B.(1),(3),(4). C.(2),(4),(5). D.(1),(3),(5).
Câu22:Ởruồigiấm,chophéplaiP:♂AABbDd×♀aaBBDD.Kiểugennàosauđâycóthểxuấthiệnởcon laiF1?
A.aaBEDd. B.AaBBdd. C.AaBBDd. D.AabbDd.
Câu23:LoạiđộtbiếnnàosauđâylàmgiảmhàmlượngADNtrongnhântếbào?
A.Độtbiếnđảođoạnnhiễmsắcthể. B.Độtbiếnmấtđoạnnhiễmsắcthể.
C.Độtbiếnchuyểnđoạnnhiễmsắcthể. D.Độtbiếnlặpđoạnnhiễmsắcthể.
Câu 24: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'XGA5'. Bộ ba mã sao tương ứng trên phân tử mARNđượcphiênmãtừgennàylà
A.5'GXU3'. B.5'UXG3'. C.5'GXT3'. D.5'XGU3'.
Câu25:Nhiềuthínghiệmđãchứngminhrằngcácđơnphânnuclêôtitcóthểtựlắpghépthànhnhữngđoạn
ARNngắn,cóthểnhânđôimàkhôngcầnđếnsựxúctáccủaenzim.Điềunàychứngminh
A.cơthểsốnghìnhthànhtừsựtươngtácgiữaprôteinvàaxitnucleic.
B.prôtêincóthểtựtổnghợpmàkhôngcầncơchếphiênmãvàdịchmã.
C.sựxuấthiệncácprôtêinvàaxitnuclêicchưaphảilàxuấthiệnsựsống.
D.trongquátrìnhtiếnhoáARNxuấthiệntrướcADNvàprôtêin.
Câu26:Vìsaolácâyraudềntíacómàuđỏtíanhưngcâyvẫnquanghợpđược?
A.Vìlácâychỉcóxantôphylthựchiệnchứcnăngquanghợp.
B.Vìlácâychỉcócarôtenthựchiệnchứcnăngquanghợp.
C.Vìtronglácâycóchấtdiệplụcnhưngvớihàmlượngthấp.
D.Vìlácâychỉcócarôtenôitthựchiệnchứcnăngquanghợp.
Câu27:Trongquầnthể,ưuthếlaicaonhấtởF1 vàgiảmdầnquacácthếhệvì
A.tầnsốđộtbiếncóxuhướngtăng. B.tỉlệđồnghợpgiảm,tỉlệdịhợptăng.
C.tỉlệphátsinhbiếndịtổhợpnhanh. D.tỉlệdịhợpgiảm,tỉlệđồnghợptăng.
Câu28:QuầnthểnàosauđâyđạttrạngtháicânbằngditruyềntheođịnhluậtHacđi-Vanbéc?
A.0,25AA:0,5Aa:0,25aa. B.0,25AA:0,1Aa:0,65aa.
C.0,36AA:0,4Aa:0,24aa. D.0,39AA:0,52Aa:0,09aa.
Câu29:Giảsửvềkếtquảkhảosátvềdiệntíchkhuphânbố(tínhtheom2)vàkíchthướcquầnthể(tínhtheo sốlượngcáthể)của4quầnthểsinhvậtcùngloàiởcùngmộtthờiđiểmnhưsau:
Đặcđiểmsosánh QuầnthểI QuầnthểII QuầnthểIII QuầnthểIV
Tạithờiđiểmkhảosát,mậtđộcáthểcủaquầnthểnàotrong4quầnthểtrênlàcaonhất?
A.QuầnthểII. B.QuầnthểIII. C.QuầnthểI. D.QuầnthểIV.
Câu30:BaloàithựcvậtcóquanhệhọhànggầngũikíhiệulàloàiA,loàiBvàloàiC.GiảsửbộNSTcủa loàiAlà2n=22,củaloàiBlà2n=28vàcủaloàiClà2n=24.CáccâylaigiữaloàiAvàloàiBđượcđabội hóatạoraloàiD.CáccâylaigiữaloàiCvàloàiDđượcđabộihóatạoraloàiE.Theolíthuyết,bộNSTcủa loàiEcóbaonhiêuNST?
A.52. B.74. C.46. D.50.
Câu31:Ởngô,tínhtrạngchiềucaocâydohaicặpgenA,avàB,btươngtáccộnggộpquyđịnh,mỗialen trộitácđộnggiúpcâycaothêm5cm.ChocâycaonhấtlạivớicâythấpnhấtthuđượcF1 100%câycao90cm. Cóbaonhiêunhậnđịnhsauđâyđúng?
I.Chiềucaotốiđacủacâyngôlà95cm.
II.ChocáccâyF1 giaophấn,thuđượctốiđa4loạikiểuhìnhkhácnhauvềchiềucao.
III.ChocáccâyF1 giaophấn,xácsuấtthuđượccâycao90cmlà37,5%.
IV.Câycao85cmcótốiđa2kiểugen.
A.1. B.2. C.4. D.3.
Câu32:Theolýthuyết,bằngphươngphápgâyđộtbiếntựđabội,từtếbàothựcvậtlưỡngbộicókiểugen
Aacóthểtạorađượctếbàotứbộicókiểugennàosauđây?
A.AAaa. B.AAAA. C.AAAa. D.Aaaa.
Câu33:Chonhữngthànhtựusau:
(1).TạoravikhuẩnE.colicókhảnăngsảnxuấtinsulincủangười.
(2).Tạoragiốngtáo“máhồng”cho2vụquả/năm.
(3).Tạoracâylaigiữakhoaitâyvàcàchua,vừachocủ,vừachoquả.
(4).Tạoradưahấutambội,quảto,khônghạt.
(5).Tạoragiốnglúa“gạovàng”cókhảnăngtổnghợpβ–carôtentronghạt. Thànhtựunàosauđâylàcủatạogiốngbằngphươngphápgâyđộtbiến?
A.(2),(4). B.(3),(4). C.(1),(5). D.(4),(5).
Câu34:Hợptửđượchìnhthànhtrongtrườnghợpnàosauđâycóthểpháttriểnthànhthểtứbội?
A.Giaotử(2n)kếthợpvớigiaotử(2n).
B.Giaotử(n)kếthợpvớigiaotử(n+1).
C.Giaotử(n-1)kếthợpvớigiaotử(n). D.Giaotử(n)kếthợpvớigiaotử(2n).5
Câu 35: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục là do đột biến lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tínhXgâynên,gentrộiMtươngứngquyđịnhmắtnhìnmàubìnhthường.Mộtcặpvợchồngsinhđượcmột contraibìnhthườngvàmộtcongáimùmàu.Kiểugencủacặpvợchồngnàylà
A.XmXm ×XMY. B.XMXM ×XmY.
C.XMXm ×XMY. D.XMXm ×XmY.
Câu36:Trongtrườnghợpmỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,trội–lặnhoàntoàn,cơthểcókiểugenAabbDd tựthụphấnsẽthuđượcđờiconcósốkiểugenvàkiểuhìnhtốiđalà
A.4kiểuhình,12kiểugen.
C.8kiểuhình,27kiểugen.
B.4kiểuhình,9kiểugen.
D.8kiểuhình,12kiểugen.
Câu37:Ởmộtloàiđộngvật,thựchiệnphéplaigiữacáthểmắtđỏthuầnchủngvớicơthểmắttrắng,F1 thu
được100%cáthểmắtđỏ.TiếptụcchoconcáiF1 laiphântíchvớicáthểđựcmắttrắng,đờiconthuđượctỉ lệkiểuhình3mắttrắng:1mắtđỏ,trongđómắtđỏđềulàconđực.Phéplainàosauđâythỏamãnkếtquả trên
A.P:♂XAXA ×♀XAY.
C.P:♂AAXBXB ×♀aaXbY.
Câu38:Chocácphéplaisau:
B.P:♀AAXBXB ×♂aaXbY.
D.P:♀XAXA ×♂XaY.
(1).AAaaBBbb×AAAABBBb. (3).AaaaBBbb×AAAaBbbb.
(2).AaaaBBBB×AaaaBBbb. (4).AAAaBbbb×AAAABBBb.
(5).AAAaBBbb×Aaaabbbb. (6).AAaaBBbb×AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, nhữngphéplaichođờiconcókiểugenphânlitheotỷlệ8:4:4:2:2:1:1:1:1là
A.(2),(4). B.(3),(6). C.(2),(5). D.(1),(5).
Câu39:Nghiêncứusựditruyềnởmộtgiađình,ngườitathuđượcphảhệsau:
Biết không xảy ra đột biến và tính trạng không chịu sự ảnh hưởng của môi trường. Theo lý thuyết, có bao nhiêunhậnxétsauđâyđúng?
(1).Cóthểxácđịnhchínhxáckiểugencủa9ngườitrongphảhệtrên.
(2).Xácsuấtđểngườisố(14)cókiểugendịhợplà1/3.
(3).Cótấtcả6ngườitrongphảhệtrênchắcchắncókiểugendịhợp.
(4).Xácsuấtđểcặpvợchồng(12)và(13)sinhđược2con,cócảtraivàgáiđềubìnhthườnglà2/9.
A.4. B.3. C.1. D.2.
Câu40:Ởngười,alenAquyđịnhthuậntayphảitrộihoàntoànvớialenaquyđịnhthuậntaytrái.Vợchồng Minh – Hương. Minh thuận tay phải, Hương thuận tay trái, thuộc một quần thể cân bằng di truyền về tính trạngtrên,cótỉlệngườithuậntaytráilà9%.XácsuấtđểvợchồngMinhHươngsinhđứaconđầulòngthuận taytráikhoảng
A.49%. B.42%. C.9%. D.23%.
HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT
Trâu,bò,dêcódạdày4ngăn.
ChọnB.
Câu5(NB):
Phươngpháp:
*Hiệntượngrỉnhựa:
Cắtcâythânthảođếngầngốc,sauvàiphútsẽthấynhữnggiọtnhựarỉratừphầnthâncâybịcắt.Đóchínhlà nhữnggiọtnhựadorễđẩytừmạchgỗởrễlênmạchgỗởthân.
*Hiệntượngứgiọt:
Câu1(NB):
Phươngpháp:
PhiênmãlàquátrìnhtổnghợpARNtừmạchADNnhờenzymeARNpolimeraza.
Cáchgiải:
EnzimARNpôlimerazathamgiavàoquátrìnhphiênmã.
ChọnA.
Câu2(NB):
Phươngpháp:
Lệchbội:ThayđổisốlượngNSTở1hoặc1sốcặpNTS.
2n–1:Thểmột
2n+1:Thểba
3n:Thểtambội
4n:Thểtứbội.
Cáchgiải:
Mộtloàithựcvậtlưỡngbội2n.HợptửcủaloàicóbộNST2n-1pháttriểnthànhthểmột.
ChọnA.
Câu3(NB):
Phươngpháp:
Dựavàođốitượngcủaphươngphápgâyđộtbiếnnhântạo.
Cáchgiải:
Phươngphápgâyđộtbiếnnhântạođượcsửdụngphổbiếnđốivớithựcvậtvàvisinhvật.
ChọnB.
Câu4(NB):
Phươngpháp:
Trâu,bòcừu,dêlàcácđộngvậtnhailạicódạdày4ngăn.
Cáchgiải:
Úpcâytrongchuôngthủytinhkín,saumộtđêm,tasẽthấycácgiọtnướcứraởméplá.Nhưvậy,khôngkhí trong chuông thủy tinh đã bão hòa hơi nước, nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá không thoát được thành
hơiquakhíkhổngđãứthànhcácgiọtởméplá.
Cáchgiải:
Úpchuôngthuỷtinhtrêncácchậucây(ngô,lúa,...).Saumộtđêm,cácgiọtnướcxuấthiệnởmépcácphiến lá.Hiệntượngnàyđượcgọilàứgiọt.
ChọnC.
Câu6(NB):
Phươngpháp:
Cơquantươngđồng:lànhữngcơquannằmởnhữngvịtrítươngứngtrêncơthể,cócùngnguồngốctrong quátrìnhpháttriểnphôinêncókiểucấutạogiốngnhau.
Cơquantươngtự:nhữngcơquankhácnhauvềnguồngốcnhưngđảmnhiệmnhữngchứcnănggiốngnhau nêncókiểuhìnhtháitươngtự.
Cáchgiải:
Cặpcơquantươngđồnglà:Chântrướccủamèovàcánhdơivìcócùngnguồngốclàchitrước.
A:Củlạccóbảnchấtlàquả,củkhoailanglàrễ.
C:Vòivoilàmũicủacongoi,vòicủabạchtuộclàxúctu.
D:Cánhchimlàchitrướccủachim,cánhchuồnchuồncónguồngốctừphầntrướcngực.
ChọnB.
Câu7(NB):
Phươngpháp:
Dựavàonguyênnhângâybệnh,hộichứngđó.
Cáchgiải:
Cácbệnh,hộichứngditruyềnởngườiphátsinhdocùngdạngđộtbiếnlàđộtbiếngen.
HộichứngĐao,bệnhungthưmáulàdođộtbiếnNST.
Bệnhmùmàu,máukhóđông,bệnhhồngcầuhìnhliềm,bạchtạnglàdođộtbiếngen.
ChọnA.
Câu8(NB):
Phươngpháp:
Dựavàotácđộngcủacácnhântốgâyđộtbiến.9
Cáchgiải:
Đểgâyđộtbiếnđốivớihạtphấn,vikhuẩn;ngườitathườngsửdụngtiatửngoại.
ChọnB.
Câu9(NB):
Phươngpháp:
Lặpđoạn:Là1đoạnNSTcóthểlặplại1haynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó.
Lặpđoạngâylặpgen→ảnhhưởngđếnbiểuhiệncủatínhtrạng.
Cáchgiải:
DạngđộtbiếnlặpđoạnNSTlàmtănghoạttínhcủaenzimamilazaởđạimạch.
ChọnA.
Câu10(NB):
Phươngpháp:
Tươngtácgen:Làsựtácđộngqualạigiữahaihaynhiềugenkhôngalencùngquyđịnhmộtkiểuhình
Genđahiệu:làhiệntượngmộtgentácđộngđếnsựbiểuhiệncủanhiềutínhtrạngkhácnhau.
Liênkếtgen:CácgentrêncùngmộtNSTthìditruyềncùngnhau→tạothànhmộtnhómgenliênkết
Hoánvịgen:XảyraởkìđầucủagiảmphânIdosựtiếphợpvàtraođổichéogiữacácđoạncrômatittương đồngkhácnguồngốc.
Cáchgiải:
Tácđộngcủagenđếnsựbiểuhiệncủanhiềutínhtrạngđượcgọilàtínhđahiệucủagen.
ChọnD.
Câu11(NB):
Phươngpháp:
Sánlágansốngkísinhởganđộngvật.
Cáchgiải:
Môitrườngsốngcủasánláganlàmôitrườngsinhvật.
ChọnD.
Câu12(NB):
Phươngpháp:
Giớihạnsinhtháivềmộtnhântốsinhthái:
Cáchgiải:
Hầuhếtcáccâytrồngnhiệtđớiquanghợptốtnhấtở20°Cđến30°C,khinhiệtđộxuốngdưới0°Choặccao hơn40°Ccâyngừngquanghợp.Khoảngnhiệtđộ0°Cđến20°Clàkhoảngchốngchịudưới.
ChọnA.
Câu13(NB):
Phươngpháp:
-Tínhtrạngtrội:làtínhtrạngbiểuhiệnkhicókiểugenởdạngđồnghợptửhoặcdịhợptử.Trongthựctế,có trộihoàntoànvàtrộikhônghoàntoàn.
-Tínhtrạnglặn:làtínhtrạngchỉxuấthiệnkhikiểugenởtrạngtháiđồnglặn.
Cáchgiải:
Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, F1 chỉ biểu hiện tính trạng một bên. Tính trạngkhôngđượcbiểuhiệnởF1 gọilàtínhtrạnglặn.
ChọnC.
Câu14(NB):
Phươngpháp:
Dựavàokháiniệmtầnsốalen.
Cáchgiải:
Tầnsốalenlàtỉlệgiữasốlượngalenđótrêntổngsốalencủacácloạialenkhácnhaucủagenđótrongquần thể.
ChọnD.
Câu15(NB):
Phươngpháp:
HộichứngTớcnơ:XO.
Cáchgiải:
HộichứngTớcnơ:XO→Thểmộtởcặpnhiễmsắcthểsố23.
ChọnB.
Câu16(NB):
Phươngpháp:
Nguyênliệusơcấp:độtbiến
Nguyênliệuthứcấp:biếndịtổhợpdogiaophốitạora;dinhậpgen.
Cáchgiải:
Theoquanniệmhiệnđại,nhântốcungcấpnguồnnguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóalàđộtbiếngen.
ChọnC.
Câu17(TH):
Phươngpháp:
Phân bố theo nhóm: Là kiểu phân bố phổ biến nhất, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều kiệnsốngtốtnhất.Kiểuphânbốnàycóởnhữngđộngvậtsốngbầyđàn,cáccáthểnàyhỗtrợlẫnnhauchống
lạiđiềukiệnbấtlợicủamôitrường(dicư,trúđông,chốngkẻthù…).
Phânbốđồngđều:Thườnggặpkhiđiềukiệnsốngphânbốđồngđềuvàcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccá thểtrongquầnthể.Kiểuphânbốnàylàmgiảmsựcạnhtranhgaygắt.
Phân bố ngẫu nhiên: Là dạng trung gian của 2 dạng trên. Kiểu phân bố này giúp sinh vật tận dụng được nguồnsốngtiềmtàngcủamôitrường.
Cáchgiải:
Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều, khôngcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccáthểtrongquầnthể.
ChọnA.
Câu18(TH):
Phươngpháp:
Mộtcơthểcóncặpgendịhợpgiảmphântạo2n loạigiaotử
Tựthụphấnchođờicon:3n kiểugen;2n kiểuhình
Cáchgiải:
Cơthểmangncặpgendịhợptựthụphấn,mỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,trộilặnhoàntoànvàphânliđộc lập.Theolíthuyết,sốloạikiểugenvàkiểuhìnhởthếhệsaulà3n kiểugen,2n kiểuhình.
ChọnB.
Câu19(TH):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
Vậntốcmáucaonhấtởđộngmạch,thấpnhấtởmaomạch.
ChọnB.
Câu20(NB):
Phươngpháp:
Ởloàigiaophối,cáccáthểcókhảnănggiaophốitựdovớinhauvàcáchlisinhsảnvớicácloàikhác.
Cáchgiải:
Dấuhiệuchủyếuđểkếtluận2cóthểchắcchắnthuộc2loàisinhhọckhácnhaukhichúngcáchlisinhsản vớinhau.
ChọnB.
Câu21(NB):
Phươngpháp:
Cácmốiquanhệtrongquầnthể:
+Hỗtrợ:Chốnglạikẻthù,sănmồi,liềnrễởthựcvật,...
+Cạnhtranh:Nguồnthứcăn,bạntình,chỗở,ánhsáng,...
Cáchgiải:
Cácvídụvềmốiquanhệcanhtranhtrongquầnthểlà:(2),(4),(5).
Cònlạilàhỗtrợtrongquầnthể.
ChọnC.3
Câu22(TH):
Phươngpháp:
Viếtsơđồlai.
Cáchgiải:
♂AABbDd×♀aaBBDD→Aa(BB:Bb)(DD:Dd)→cóthểxuấthiệnkiểugenAaBBDd.
ChọnC.
Câu23(NB):
Phươngpháp:
Mấtđoạn:Mấtđi1đoạnNST,mấtđoạnthườnggâychếthaygiảmsứcsống.
Lặpđoạn:Là1đoạnNSTcóthểlặplại1haynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó.Nhìnchunglặpđoạn khônggâyhậuquảnặngnềnhưmấtđoạn.
Đảođoạn:Là1đoạnNSTđứtrarồiđảongược180°vànốilạilàmthayđổitrìnhtựphânbốcácgentrênđó.
Đảođoạncóthểchứahoặckhôngchứatâmđộng.Độtbiếnđảođoạnthườngítảnhhưởngđếnsứcsốngdo vậtliệuditruyềnkhôngbịmất.
Chuyểnđoạn:LàsựtraođổiđoạngiữacácNSTkhôngtươngđồng,hoặcchuyểnđoạntrên1NST,mộtsố gentrongnhómliênkếtnàychuyểnsangnhómliênkếtkhác.Chuyểnđoạnlớnthườnggâychếthaymấtkhả năngsinhsản.Đôikhichuyểnđoạnlàcơchếđểhìnhthànhloàimớitứcthì.
Cáchgiải:
ĐộtbiếnmấtđoạnnhiễmsắcthểsẽlàmgiảmhàmlượngADNtrongnhântếbào.
Đảođoạnvàchuyểnđoạntrong1NSTkhônglàmthayđổihàmlượngADN.
LặpđoạnlàmtănghàmlượngADN.
ChọnB.
Câu24(NB):
Phươngpháp:
Ápdụngnguyêntắcbổsungtrongquátrìnhphiênmã:A-U;T-A;G-X;X-G.
Cáchgiải:
BộbatrênmạchmãgốcADN:3'XGA5'.
BộbamãsaotrênmARN:5’GXU3’.
ChọnA.
Câu25(TH):
Phươngpháp:
ĐểhìnhthànhADN,proteincầncócácenzymexúctác.
Cáchgiải:
Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn,cóthểnhânđôimàkhôngcầnđếnsựxúctáccủaenzim.Điềunàychứngminhtrongquátrìnhtiếnhoá
ARNxuấthiệntrướcADNvàprôtêin.
ChọnD.14
Câu26(TH):
Phươngpháp:
Sắctốquanghợp:
Sắctốchính:Diệplục,diệplụcaởtrungtâmphảnứngthamgiatrựctiếpchuyểnhóanănglượng.
Sắctốphụ:Caroteinoit,xantophyl,phicobilin...
Đểquanghợpđượccâycầncódiệplục.
Cáchgiải:
Lácâyraudềntíacómàuđỏtíanhưngcâyvẫnquanghợpđượcvìtronglácâycóchấtdiệplụcnhưngvới hàmlượngthấp.
ChọnC.
Câu27(TH):
Phươngpháp:
Ưuthếlai:Hiệntượngconlaicónăngsuất,sứcchốngchịu,khảnăngsinhtrưởngvàpháttriểnvượttrộiso vớicácdạngbốmẹ.
Giảthuyếtsiêutrội:kiểugencàngcónhiềucặpgendịhợpthìcàngcóưuthếlaicao.
Cáchgiải:
Trongquầnthể,ưuthếlaicaonhấtởF1vàgiảmdầnquacácthếhệvìtỉlệdịhợpgiảm,tỉlệđồnghợptăng.
ChọnD.
Câu28(TH):
Phươngpháp:
Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa
Quầnthểcânbằngditruyềnthoảmãncôngthức: (Biếnđổitừcôngthức:p2AA+2pqAa+q2aa=1). y x.z 2
Cáchgiải:
Quầnthểđạtcânbằngditruyềnlà:0,25AA:0,5Aa:0,25aa.
ChọnA.
Câu29(TH):
Phươngpháp: Ápdụngcôngthứctínhmậtđộcáthể=tổngsốcáthể/diệntích.
Cáchgiải:
Đặcđiểmsosánh QuầnthểI Quầnthể
MậtđộcáthểcủaquầnthểIVlàcaonhất.
ChọnD.
Câu30(TH):
Phươngpháp:
Laixavàđabộihóatạothểsongnhịbội,mangbộNSTlưỡngbộicủa2loài.
Cáchgiải:
LoàiA:2nA ;LoàiB:2nB ;LoàiC:2nC.
LoàiA×loàiB→LoàiD:2nA +2nB
LoàiDgiảmphânchogiaotửgồmnA +nB
LoàiCgiảmphânchogiaotửnC
LoàiD×LoàiC→LoàiE:2nA +2nB +2nC =74NST.
ChọnB.
Câu31(VD):
Phươngpháp:
KiểugenAatựđabội→AAaa.
ChọnA.16
Câu33(TH):
Phươngpháp:
Chọnlọcnguồnbiến dịtổhợp
Gâyđộtbiến
Thànhtựu
Chọnlọc,laitạocácgiồnglúa,câytrồng,vậtnuôi.
Tạogiốngcóưuthếlaicao
Dâutằmtambội,tứbội,dưahấukhônghạt,..
Tạoragiốnglúa,đậutương,cácchủngVSVcóđặcđiểmquý.
Laisinhdưỡng:Câypomato
Nhânnhanhcácgiốngcâytrồng.
Côngnghệtếbào
Nhânbảnvôtính:CừuĐôly
Cấytruyềnphôi:Tạoranhiềuconvậtcókiểugengiốngnhau
Tạocừusảnxuấtsữacóproteincủangười
Côngnghệgen
Chuộtnhắtmanggenchuộtcống,câybôngmanghoạtgengenchốngsâubệnh, giốnglúagạovàng,..càchuachínmuộn
C 2
a m m
Ápdụngcôngthứctínhtỷlệkiểuhìnhchứaaalentrội trongđómlàsốcặpgendịhợp.
Cáchgiải:
Câycaonhất×câythấpnhất:AABB×aabb→AaBb(90cm)
Xétcácphátbiểu
Isai,chiềucaotốiđalà90+5×2=100cm.
IIsai,sốkiểuhìnhtươngứngvớisốalentrội:0,1,2,3,4→5loạikiểuhình.
IIIđúng,câycao90cmcó2alentrội
F1 ×F1:AaBb×AaBb→n=4
Tỷlệcâycao90cmlà 2 4 4 C 0,375 2
IVđúng:câycao85cmcó1alentrội:Aabb,aaBb.
ChọnB.
Câu32(TH):
Phươngpháp:
TựđabộihìnhthànhbằngcáchnhânđôiNSTnhưngkhôngphânliNST.
Cáchgiải:
Vikhuẩnsảnxuấthoocmôncủangười,...
Cáchgiải:
Nhữngthànhtựucủaphươngphápgâyđộtbiếnlà:
(2).Tạoragiốngtáo“máhồng”cho2vụquả/năm.
(4).Tạoradưahấutambội,quảto,khônghạt.
ChọnA.
Câu34(TH):
Phươngpháp:
ThểtứbộicóbộNST:4n.
Cáchgiải:
Giaotử(2n)kếthợpvớigiaotử(2n)→4n.
ChọnA.
Câu35(TH):
Phươngpháp:
Dựavàokiểuhìnhcủaconcái
Cáchgiải:
gencủaP.
Dohọsinhđượccongáimùmàunêncả2vợchồngđềucóXm
SinhđượccontraibìnhthườngnênngườimẹcóXM
Kiểugencủahọlà:XMXm ×XmY
ChọnD.
Câu36(TH):
Phươngpháp:
Mộtcơthểcóncặpgendịhợpgiảmphântạo2n loạigiaotử +Tựthụphấnchođờicon:3n kiểugen;2n kiểuhình
Cáchgiải:
CơthểcókiểugenAabbDddịhợp2cặpgen,tựthụchođờicon4kiểuhình,9kiểugen.
ChọnB.
Câu37(VD):
Phươngpháp:
Biệnluậndựavàotỉlệkiểuhìnhởphéplaiphântích.
Cáchgiải:
Phéplaiphântíchchotỉlệ3:1→tínhtrạngdo2cặpgenquyđịnh.
Conmắtđỏđềulàconđực
PhéplaithỏamãnlàA:♂AAXBXB×♀aaXbY→♂AaXBXb :♀AaXBY.
♀AaXBY×aaXbXb →(1Aa:1aa)(XBXb:XbY)
ChọnC.
Câu38(VD):
Phươngpháp:
Phântíchtỉlệkiểugenthànhcáctỉlệnhỏ,xétcáctrườnghợp.
Xácđịnhgiaotửcủathểtứbội
Cạnhvàđườngchéocủahìnhchữnhậtlàgiaotửlưỡngbộicầntìm.
Cáchgiải:
8:4:4:2:2:1:1:1:1=(4:1:1)(2:1:1).
→XéttỷlệkiểugenF1 từngcặpgen:mộtphéplaicho(4:1:1);mộtphéplaicho(2:1:1).
Tỷlệkiểugen(4:1:1)→Pcódạng:AAaa(hoặcBBbb)×đồnghợp.
VìAAaagiảmphânchotỉlệgiaotử1:4:1.
Tỷlệkiểugen(2:1:1)→P:AAAa×AAAahoặcAAAa×AaaahoặcAaaa×Aaaa(tươngtựvớiB).
→(2),(5).
ChọnC.18
Câu39(VDC):
Phươngpháp:
Bước1:Biệnluậnquyluậtditruyền,quyướcgen
Bước2:Xácđịnhkiểugencủanhữngngườitrongquầnthể.
Bước3:Xétcácphátbiểu.
Cáchgiải:
Bốmẹbìnhthườngsinhcongáibịbệnh→bệnhdogenlặntrênNSTthườngquyđịnh.
Quyước:
A-khôngbịbệnh;a–bịbệnh.
Nhữngngườibịbệnhcókiểugenaa:6,11,13
Nhữngngườicóbố,mẹhoặcconbịbệnhthìcókiểugenAa:1,2,7,8,9,10.
Xétcácphátbiểu:
(1)đúng,cóthểxácđịnhkiểugencủa9người.
(2)sai,cặp9–10cókiểugen:Aa×Aa→người14:1AA:2Aa→xácsuấtcókiểugendịhợplà2/3.
(3)đúng,có6ngườichắcchắncókiểugendịhợp.
(4) sai Cặp 12 – 13 đều có bố mẹ có kiểu gen dị hợp → họ đều có kiểu gen 1AA:2Aa → tỉ lệ giao tử 2/3A:1/3a.
Xácsuấthọsinh2concócảtraivàgáilà:
2222
Xácsuấthọsinh2ngườiconbìnhthườnglà: 2
Xácsuấtcầntínhlà:29/72.
ChọnD.
Câu40(VD):
Phươngpháp:
Bước1:Tínhtầnsốalen:tầnsốalenlặn=√tỉlệkiểuhìnhlặn→tầnsốalentrội=1–tầnsốalenlặn.
Bước2:Xácđịnhcấutrúcditruyềncủaquầnthể:
Quầnthểcânbằngditruyềncócấutrúc:p2AA+2pqAa+q2aa=1
Bước3:Tìmkiểugencủacặpvợchồngvàtínhxácsuất.
Cáchgiải:
Quầnthểngườicânbằngditruyềncó9%ngườithuậntaytrái(aa)→tầnsốalena=√0,09=0,3→tầnsố
alenA=0,7.
Cấutrúcditruyềncủaquầnthểnàylà:0,49AA:0,42Aa:0,09aa.
Hươngthuậntaytráicókiểugen:aa.
Minhthuậntayphải: 76 0,49AA:0,42AaAA:Aa 1313
XácsuấtvợchồngMinhHươngsinhđứaconđầulòngthuậntaytráilà: . 616 Aa23% 13226
ChọnD.
SỞGD&ĐTNINHBÌNH LIÊNTRƯỜNGTHPT (Đề thi có 6 trang)
KỲTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPT
Nămhọc:2022-2023
MÔNSINHHỌCLỚP12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mãđề:012
Họvàtên:.....................................................................................................
Sốbáodanh:.....................................................................................................
MỤCTIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu1:Tiếnhóahóahọclàquátrìnhtổnghợp
A.cácchấthữucơtừcácchấtvôcơtheophươngthứcsinhhọc.
B.cácchấtvôcơtừcácchấthữucơtheophươngthứcsinhhọc.
C.cácchấthữucơtừcácchấtvôcơtheophươngthứchóahọc.
D.cácchấtvôcơtừcácchấthữucơtheophươngthứchóahọc.
Câu2:Quầnthểsinhvậtcóđặctrưngnàosauđây?
A.Tỉlệgiớitính. B.Loàiưuthế. C.Loàiđặctrưng. D.Thànhphầnloài.
Câu3:Tronghệsinhthái,nhómsinhvậtnàosauđâylàsinhvậttựdưỡng?
A.Vikhuẩnphângiải. B.Thựcvật. C.Nấmhoạisinh. D.Giunđất.
Câu4:Độngvậtnàosauđâytraođổikhívớimôitrườngquaphổivàda?
A.Ếchđồng. B.Tôm. C.Châuchấu. D.Chuột.
Câu 5: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăncảnsựphiênmãlà
A.genđiềuhòa. B.gencấutrúcZ. C.vùngkhởiđộng. D.vùngvậnhành.
Câu6:Nhântốnàosauđâylànhântốsinhtháihữusinh?
A.Nhiệtđộ. B.Ánhsáng. C.Thựcvật. D.Độẩm.
Câu 7: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen đột biến tăng thêm 1 liên kết hiđrô so với gen bình thường?
A.MấtmộtcặpA-T. B.ThaythếmộtcặpA-TbằngmộtcặpG-X.
C.ThaythếmộtcặpG-XbằngmộtcặpA-T. D.MấtmộtcặpG- X.
Câu8:Theothuyếttiếnhóatổnghợphiệnđại,phátbiểunàosauđâyđúngkhinóivềtiếnhóanhỏ?
A.Nguyênliệusơcấpcủatiếnhóanhỏlàbiếndịtổhợp.
B.Làmxuấthiệncácđơnvịphânloạitrênloài.
C.Làmbiếnđổicấutrúcditruyềncủaquầnthể.
D.Độtbiếnquyđịnhchiềuhướngcủaquátrìnhtiếnhóanhỏ.
Câu9:Moocganpháthiệnracácquyluậtditruyềnkhinghiêncứuđốitượngnàosauđây?
A.ĐậuHàLan. B.Lúanước. C.Chuột. D.Ruồigiấm.
Câu10:TrongkĩthuậttạoADNtáitổhợp,đểtạorađầudínhphùhợpgiữagencầnchuyểnvàthểtruyền, ngườitađãsửdụngenzim
A.ARNpôlimeraza. B.ligaza. C.ADNpôlimeraza. D.restrictaza.
Câu11:Lừalạivớingựasinhraconlakhôngcókhảnăngsinhsản.Đâylàvídụvề
A.cáchlisauhợptử. B.cáchlitrướchợptử. C.cáchlitậptính. D.cáchlimùavụ.
Câu12:Ởcâyhoaphấn (Mirabilis jalapa),genquyđịnhmàulánằmtrongtếbàochất.Lấyhạtphấncủacây
láxanhthụphấnchocâyláđốm.Theolíthuyết,đờiconcótỉlệkiểuhìnhlà
A.3câyláxanh:1câyláđốm. B.100%câyláđốm.
C.3câyláđốm:1câyláxanh. D.100%câyláxanh.
Câu13:Ởsinhvậtnhânthực,quátrìnhnhânđôiADNchủyếudiễnra
A.tếbàochất. B.nhântếbào. C.ribôxôm. D.lụclạp.
Câu14:Kiểugennàosauđâylàkiểugendịhợpvề1cặpgen?
A.AABB. B.aaBB. C.Aabb. D.AaBb.
Câu15:Mộtbộbachỉmãhoáchomộtloạiaxitaminlàđặcđiểmnàocủamãditruyền?
A.Tínhphổbiến. B.Tínhđặchiệu. C.Tínhthoáihoá. D.Tínhliêntục.
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trườngnộibào?
A.X. B.U. C.G. D.T.
Câu17:Mộtquầnthểbògồm65cáthểcókiểugenAA,26cáthểcókiểugenAavà169cáthểcókiểugen aa.Theolíthuyết,tầnsốalenacủaquầnthểnàylàbaonhiêu?
A.0,65. B.0,70. C.0,75. D.0,50.
Câu18:Ởngô,quátrìnhthoáthơinướcchủyếudiễnraởcơquannàosauđây?
A.Thân. B.Hoa. C.Lá D.Rễ
Câu19:Tầmgửilùnmọcbámvàhútchấtdinhdưỡngtừcâykhếđểsinhtrưởng,đồngthờisựxâmnhậpnày làmchocâykhếyếudần.Đâylàvídụmốiquanhệsinhtháinào?
A.Cộngsinh. B.Kýsinh. C.Cạnhtranh. D.Hộisinh.
Câu20:NuôicấycáchạtphấncókiểugenAbtrongốngnghiệmtạonêncácmôđơnbội,sauđógâylưỡng
bộihóacóthểtạođượccáccâylưỡngbộicókiểugen
A.aabb. B.aaBB. C.AAbb. D.AABB.3
Câu 21: Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trộiMtươngứngquyđịnhmắtbìnhthường.Mộtcặpvợchồngsinhđượcmộtcontraibìnhthườngvàmột congáimùmàu.Kiểugencủacặpvợchồngnàylà
Câu22:Khinóivềổsinhthái,phátbiểunàosauđâysai?
A.Kíchthướcthứcăn,hìnhthứcbắtmồi...củamỗiloàitạonêncácổsinhtháivềdinhdưỡng.
B.Cácloàicóổsinhtháivềđộẩmtrùngnhaumộtphầnvẫncóthểcùngsốngtrongmộtsinhcảnh.
C.Cácloàicùngsốngtrongmộtsinhcảnhphảicóổsinhtháivềnhiệtđộgiốngnhau.
D.Ổsinhtháicủamỗiloàikhácvớinơiởcủachúng.
Câu23:Khinóivềcácbằngchứngtiếnhóa,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Cánhsâubọvàcánhdơilàcáccơquantươngđồng.
B.Cánhdơivàtayngườilàcơquantươngđồng.
C.Cáccơquantươngtựphảnánhsựtiếnhóaphânly.
D.Cáccơquantươngđồngphảnánhsựtiếnhóađồngquy.
Câu24:Khinóivềchuỗithứcănvàlướithứcăn,phátbiểunàosauđâysai?
A.Tronglướithứcăn,mộtloàisinhvậtcóthểlàmắtxíchcủanhiềuchuỗithứcăn.
B. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.
C.Quầnxãsinhvậtcóđộđadạngcàngcaothìlướithứcăntrongquầnxãcàngphứctạp.
D.Trongchuỗithứcăn,bậcdinhdưỡngcaonhấtcósinhkhốilớnnhất.
Câu25:Ởngười,nhữngbệnhhoặchộichứngbệnhnàosauđâyliênquan
thể?
đếnđộtbiếnsốlượngnhiễmsắc
A.HộichứngTớcnơ,hộichứngĐao. B.Hộichứngmèokêu,hộichứngĐao.
C.Bệnhbạchtạng,bệnhungthưmáuáctính. D.Bệnhphêninkêtoniệu,hộichứngTớcnơ. Câu26:Hìnhbênmôtảthờiđiểmbắtđầuthínghiệmpháthiệnhôhấpởthựcvật.Thínghiệm đượcthiếtkếđúngchuẩnquyđịnh.Kếtquảthínghiệmchothấygiọtnướcmàudichuyểnvềphíabêntrái. Điềunàychứngtỏquátrìnhhôhấpcủahạtnảymầm
Câu 27: Một NST có trình tự các gen là ABCDEF*GHI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEF*GHI.Đâylàdạngđộtbiếnnào?
A.Lặpđoạn. B.Chuyểnđoạn. C.Đảođoạn. D.Mấtđoạn.
Câu28:NgănnàosauđâycủadạdàytrâutiếtrapepsinvàHClđểtiêuhóaprotein?
A.Dạtổong. B.Dạmúikhế. C.Dạlásách. D.Dạcỏ.
Câu29:Khinóivềkíchthướccủaquầnthểsinhvật,phátbiểunàosauđâyđúng?
A.Khikíchthướcquầnthểđạtmứctốiđathìtốcđộtăngtrưởngcủaquầnthểlàlớnnhất.
B.Kíchthướccủaquầnthểluônổnđịnh,khôngphụthuộcvàođiềukiệnmôitrường.
C.Kíchthướccủaquầnthểlàkhoảngkhônggianmàcáccáthểcủaquầnthểsinhsống.
D.Kíchthướccủaquầnthểdaođộngtừgiátrịtốithiểuđếngiátrịtốiđa.
Câu30:Mộtcáthểcókiểugen giảmphâncóhoánvịgenvớitầnsố20%.Theolíthuyết,tỉlệgiaotử AB ab
Ablà
A.20%. B.10%. C.40%. D.30%.
Câu31:Phảhệbênmôtảmộtbệnhditruyềnởngườidomộtlocusđơngenchiphối.Biếtkhôngcóđộtbiến mớixuấthiện,theolíthuyết,cótốiđabaonhiêungườitrongphảhệchưaxácđịnhđượcchínhxáckiểugen
nếukhôngcócácphântíchhóasinhvàphântử?
A.5. B.3.
C.8.
D.6.
Câu32:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,khinóivềquátrìnhhìnhthànhloàimới,cóbaonhiêuphátbiểusau đâyđúng?
I.Hìnhthànhloàimớicóthểxảyratrongcùngkhuvựcđịalíhoặckháckhuvựcđịalí.
II.Quátrìnhhìnhthànhloàimớicóthểchịusựtácđộngcủacácyếutốngẫunhiên.
III.Hìnhthànhloàibằngconđườngcáchliđịalíthườngxảyraởcácloàiđộngvậtítdichuyển.
IV.Hìnhthànhloàibằngconđườngsinhtháichỉxảyraởthựcvậtmàkhôngxảyraởđộngvật.
A.3. B.1. C.2. D.4.
Câu33:Trongnhữnghoạtđộngsauđâycủaconngười,cóbaonhiêuhoạtđộnggópphầnvàoviệcsửdụng bềnvữngtàinguyênthiênnhiên?
I.Sửdụngtiếtkiệmnguồnđiện.
II.Trồngcâygâyrừng.
III.Xâydựnghệthốngcáckhubảotồnthiênnhiên.
IV.Vậnđộngđồngbàodântộcsốngđịnhcanh,địnhcư,khôngđốtrừnglàmnươngrây.
A.1. B.2. C.3. D.4. Câu34:Chosơđồlướithứcăntronghệsinhtháinhưhìnhbên.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusau đâyđúng?
I.ỐcsênvàcáAcóthểcạnhtranhvớinhauvềnguồnthứcăn.
II.Vịtthuộcbậcdinhdưỡngcấp3.
III.Chimcốclàloàiduynhấtkhốngchếsốlượngcátrình.
IV.Nếudiệcbịconngườikhaithácquámứcthìngaosẽgiảmsốlượng.
A.2. B.3. C.4. D.1.
Câu35:HìnhbênmôtảổsinhtháidinhdưỡngcủabốnquầnthểA,B,C,Dthuộcbốnloàisốngtrongcùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.QuầnthểAvàquầnthểBcóthểcạnhtranhvớinhauvềdinhdưỡng.
II.SựthayđổikíchthướcquầnthểCkhôngảnhhưởngđếnkíchthướcquầnthểD.
III.SựcạnhtranhgiữaquầnthểCvàquầnthểDkhốcliệthơngiữaquầnthểAvàquầnthểB.
IV.QuầnthểAvàquầnthểCcóổsinhtháidinhdưỡngtrùngnhau.
A.2 B.4 C.3. D.1.
II.ỞthếhệF3,quầnthểcótầnsốalenA=0,3.
III.Giaophốikhôngngẫunhiênlànhântốlàmthayđổithànhphầnkiểugencủaquầnthể.
Câu 36: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen giảm phân, trong đó cặp NST chứa cặp gen A, a không
BD Aa bd phânliởgiảmphânI,giảmphânIIdiễnrabìnhthường;cặpB,bvàD,dphânlibìnhthường.Theolíthuyết, sốloạigiao
A.4. B.3. C.2. D.1.
Câu 37: Một nhóm nghiên cứu đã nuôi một số vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng (15N).Sauđóhọchuyểnvikhuẩnsangnuôitiếp5thếhệởmôitrườngchỉcónitơđồngvịnhẹ(14N).Biếtsố lầnnhânlêncủavikhuẩn E.coli trongcácốngnghiệmlànhưnhau.Tỉlệ%sốmạchADNchứaNnặngtrong 5thếhệđượcbiểudiễnởđồthịbên.
IV.Chọnlọctựnhiênđangloạibỏdầncáccơthểcókiểugendịhợp.
A.3. B.1. C.2. D.4.7
Câu39:Ởmộtloàithựcvật,xét2cặpgenphânliđộclậpcùngthamgiavàoquátrìnhchuyểnhóachấtK trongtếbàocánhhoa:alenAquyđịnhenzimAchuyểnhóachấtKthànhsắctốđỏ;alenBquyđịnhenzimB chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng.CácalenđộtbiếnlặnavàbquyđịnhcácprôtênkhôngcóhoạttínhenzimdovậychấtKkhôngchuyển hóathànhsắctố,hoacómàutrắng.Theolýthuyết,phátbiểunàosauđâysai?
A.Chocâyhoađỏgiaophấnvớicâyhoaxanh,cóthểthuđượcđờiconcótốiđa4loạikiểugen.
B.Chogiaophấn2câyhoađỏcókiểugenkhácnhau,đờiconcóthểxuấthiệnhoavàng.
C.Chocâydịhợptửvề2cặpgentựthụphấnthuđượcđờiconcó4loạikiểuhình.
D.Chocâyhoavànggiaophấnvớicâyhoatrắng,cóthểthuđượcđờiconcó50%sốcâyhoađỏ. Câu40:Ởmộtloàiđộngvậtcóvú,cholaigiữaconđựcthuầnchủnglôngtrắng,chânthấpvớiconcáithuần chủng lông đen, chân cao, F1 thu được 100% cá thể lông đen, chân cao. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiênvớinhau,F2 thuđượctỉlệ:
+ Giới cái: 70% lông đen, chân cao : 5% lông đen, chân thấp : 5% lông vàng, chân cao : 20% lông vàng, chânthấp.
Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.Tỉlệ%sốmạchADNchứa 15Ngiảmdầnquacácthếhệ.
II.Ởthếhệthứ5,phântửADNchỉmang 14Nchiếm93,75%.
III.Ởthếhệthứ1,tấtcảcácphântửADNđềuchứa 15N.
IV.ADNchứacả2mạch 15Ncóthểxuấthiệnởthếhệthứ1.
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu38:Khinghiêncứucấutrúcditruyềncủamộtquầnthểởmộtloàithựcvậtqua4thếhệ,thuđượcbảng sốliệusau:
+Giớiđực:35%lôngđen,châncao:37,5%lôngvàng,châncao:2,5%lôngtrắng,châncao:2,5%lôngđen, chânthấp:12,5%lôngvàng,chânthấp:10%lôngtrắng,chânthấp.
Biết rằng hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái, gen quy định các tính trạng không nằm trên NST giới tính Y.
Theolýthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.Tínhtrạngmàulôngditruyềnliênkếtvớigiớitính.
II.Cóítnhất2cặpgentácđộngđếnsựhìnhthànhmàulông.
III.Có5kiểugenkhácnhauquyđịnhtínhtrạnglôngđenởloàinày.
IV.NếuchoconcáiF1laiphântíchthìtỉlệcáthểlôngđen,châncaoởđờiconlà40%.
A.2. B.3. C.4. D.1.
alenAtrộihoàntoànsovớialena,sựthayđổithànhphầnkiểugencủaquầnthểquamỗithếhệchỉdo tácđộngcủanhiềunhấtlà1nhântốtiếnhóa.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.TừthếhệF1 đếnF4,quầnthểkhôngtiếnhóa.
HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT
Cáchgiải:
Tronghệsinhthái,thựcvậtlàsinhvậttựdưỡng.
ChọnB.9
Câu4(NB):
Phươngpháp:
Hìnhthứchôhấpởđộngvật.
+Quabềmặtcơthể:ruộtkhoang,giuntròn,giundẹp,lưỡngcư.
+Bằngốngkhí:Côntrùng.
Câu1(NB):
Phươngpháp:
QuátrìnhphátsinhvàpháttriểncủasựsốngtrênTráiĐấtgồmcácgiaiđoạn:
-Tiếnhoáhoáhọc:Hìnhthànhcáchợpchấthữucơtừchấtvôcơtheophươngthứchóahọc.
-Tiếnhoátiềnsinhhọc:Hìnhthànhnêncáctếbàosơkhai,sauđóhìnhthànhnênnhữngtếbàosốngđầutiên
-Tiếnhoásinhhọc:Hìnhthànhcácloàisinhvậtnhưngàynay.
Cáchgiải:
Tiếnhóahóahọclàquátrìnhtổnghợpcácchấthữucơtừcácchấtvôcơtheophươngthứchóahọc.
ChọnC.
Câu2(NB):
Phươngpháp:
Cácđặctrưngcơbảncủaquầnthể:
Tỉlệgiớitính:Tỉlệđực/cáitrongquầnthể
Cấutrúctuổi:gồmtuổitrướcsinhsản,đangsinhsảnvàsausinhsản.
Mậtđộcáthể:Sốlượngcáthểtrênmộtđơnvịdiệntíchhaythểtích
Kíchthước:Sốlượngcáthểhaykhốilượng,nănglượngtíchlũytrongcáccáthể
Sựphânbốcáthể:gồmphânbốđều,theonhómvàngẫunhiên
Cáchgiải:
Quầnthểcóđặctrưngtỉlệgiớitính.Cácđặctrưngcònlạilàcủaquầnxã.
ChọnA.
Câu3(NB):
Phươngpháp:
CấutrúcHST:
+Sinhvậtsảnxuất:Thựcvật,VSVtựdưỡng.
+Sinhvậttiêuthụ:Độngvậtănthựcvậtvàđộngvậtănđộngvật.
+Sinhvậtphângiải:Vikhuẩn,nấm,SVănmùnbã.
Ốngkhíphânnhánhvàtiếpxúctrựctiếpvớitếbàođểđưakhíđếntếbào
+Bằngmang:Trai,ốc,tôm,cua,cá.
+Bằngphổi:Lưỡngcư,Bòsát,chim,thú.
Cáchgiải:
Ếchđồngđổikhívớimôitrườngquaphổivàda.
Tômtraođổikhíquamang.
Châuchấutraođổikhíquaốngkhí.
Chuộttraođổikhíquaphổi.
ChọnA.
Câu5(NB):
Phươngpháp:
OperonLaccó3thànhphần:
+Cácgencấutrúc(Z,Y,A)quyđịnhtổnghợpprôtêinthamgiachuyểnhóavàsửdụngđườnglactozơ.
+Vùngvậnhành:O:genchỉhuychiphốihoạtđộngcủacụmgencấutrúc.
+P:vùngkhởiđộng(nơiARN–pôlimerazabámvàovàkhởiđầuphiênmã).
+R:genđiềuhòakiểmsoáttổnghợpprôtêinứcchế
GenđiềuhòakhôngthuộccấutrúcoperonLac.
Cáchgiải:
TrongmôhìnhcấutrúccủaopêronLacởvikhuẩn E. coli, nơiprôtêinứcchếcóthểliênkếtlàmngăncảnsự phiênmãlàvùngvậnhành.
ChọnD.
Câu6(NB):
Phươngpháp:
Nhântốsinhthái
Vôsinh:Ánhsángnhiệtđộ,độẩm...
Hữusinh:Sinhvật,cácmốiquanhệ.10
Cáchgiải:
Thựcvậtlànhântốhữusinh,cácnhântốcònlạilànhântốvôsinh.
ChọnC.
Câu7(NB):
Phươngpháp:
AliênkếtvớiTbằng2liênkếthidro.
GliênkếtvớiXbằng3liênkếthidro.
Cáchgiải:
ĐộtbiếnthaythếmộtcặpA-TbằngmộtcặpG-Xlàmchogenđộtbiếntăngthêm1liênkếthiđrôsovới genbìnhthường.
ChọnB.
Câu8(NB):
Phươngpháp:
Tiếnhoánhỏcócácđặcđiểm:
Diễnratrênquymôquầnthể
Diễnbiếnkhôngngừngdướitácđộngcủanhântốtiếnhoá
Biếnđổivềtầnsốalenvàthànhphầnkiểugencủaquầnthể
Kếtquả:hìnhthànhloàimới
Cáchgiải:
Asai,nguyênliệusơcấpcủatiếnhóanhỏlàđộtbiến.
Bsai,tiếnhóanhỏhìnhthànhloàimới.
Cđúng.
Dsai,chọnlọctựnhiênquyđịnhchiềuhướngtiếnhóanhỏ.
ChọnC.
Câu9(NB):
Phươngpháp:
MorganđãpháthiệnraquyluậtditruyềnliênkếtvàHVGởruồigiấm.
Cáchgiải:
Moocganpháthiệnracácquyluậtditruyềnkhinghiêncứuruồigiấm.
ChọnD.
Câu10(NB):
Phươngpháp:
-TạoADNtáitổhợptheo3bướclà:
(1)táchchiếtthểtruyềnvàgencầnchuyển
(2)dùngenzimcắtgiớihạn(enzymerestrictaza)mởvòngthểtruyềnvàcắtgencầnchuyển.
(3)nốigencầnchuyểnvàothểtruyềnbằngenzymeligaza11
Cáchgiải:
TrongkĩthuậttạoADNtáitổhợp,đểtạorađầudínhphùhợpgiữagencầnchuyểnvàthểtruyền,ngườitađã
sửdụngenzimrestrictaza.
ChọnD.
Câu11(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
Lừalạivớingựasinhraconlakhôngcókhảnăngsinhsản.Đâylàvídụvềcáchlisauhợptử.
ChọnA.
Câu12(TH):
Phươngpháp:
Nhậnbiếtditruyềnngoàinhân:
+Kếtquảlaithuận,nghịchkhácnhau.
+Đờiconcókiểuhìnhgiốngnhauvàgiốngkiểuhìnhmẹ.
Cáchgiải:
Lấyhạtphấncủacâyláxanh(♂)thụphấnchocâyláđốm(♀)→Đờicon100%láđốm.
ChọnB.
Câu13(NB):
Ởsinhvậtnhânthực,quátrìnhnhânđôiADNchủyếudiễnratrongnhântếbào.
ChọnB.
Câu14(NB):
Phươngpháp:
Kiểugendịhợplàkiểugenmang2alenkhácnhaucủa1gen.
Cáchgiải:
KiểugenAabblàkiểugendịhợp1cặpgen.
ChọnC.
Câu15(NB):
Phươngpháp:
Cáchgiải:
Mộtbộbachỉmãhoáchomộtloạiaxitaminlàđặcđiểmcủatínhđặchiệu.
ChọnB.
Câu16(NB):
Phươngpháp:
Ápdụngnguyêntắcbổsungtrongquátrìnhphiênmã:A-U;T-A;G-X;X-G.
Agốc =rU;Tgốc =rA;Ggốc =rX;Xgốc =rG
Cáchgiải:
Trongquátrìnhphiênmã,nuclêôtitloạiAcủagenliênkếtbổsungvớinuclêôtitloạiUởmôitrườngnộibào.
ChọnB.
Câu17(NB):
Phươngpháp:
Mỗicơthểlưỡngbộimang2alen.
Tầnsốcủamộtalen=sốalenđó/tổngsốalencủaquầnthể.
QuầnthểcósốlượngcáthểmangkiểugenAA,Aa,aalầnlượtlàa,b,c.
TổngsốcáthểN=a+b+c.
Tầnsốalen: Aa 2ab2cb p;q2N2N
Cáchgiải:
65cáthểcókiểugenAA,26cáthểcókiểugenAavà169cáthểcókiểugenaa.
Tầnsốalen
ChọnB.
2611692 a0,7 65261692
Câu18(NB):
Phươngpháp:
Cơquanthoáthơinướcchínhlàlá.
Cáchgiải:
Ởngô,quátrìnhthoáthơinướcchủyếudiễnraởlá.
ChọnC.
Câu19(NB):
Phươngpháp:
Cácmốiquanhệtrongquầnxã: Hỗtrợ
(Khôngcóloàinàobịhại)
Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)
Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật
Chặtchẽ (+):Đượclợi;(-)bịhại
Cáchgiải:
Trongmốiquanhệnày,tầmgửiđượclợicòncâykhếbịhạinênđâylàmốiquanhệkísinh.
ChọnB.
Câu20(NB):
Phươngpháp:
Nuôicấyhạtphấnrồilưỡngbộihóasẽthuđượcdòngthuần.
Cáchgiải:
NuôicấycáchạtphấncókiểugenAbtrongốngnghiệmtạonêncácmôđơnbội,sauđógâylưỡngbộihóa cóthểtạođượccáccâylưỡngbộicókiểugenAAbb.
ChọnC.
Câu21(TH):
Phươngpháp:
BiệnluậnkiểugencủaPdựavàokiểuhìnhcủađờicon.
GennằmtrênNSTgiớitínhXditruyềnchéo,nằmtrênYditruyềnthẳng.
Cáchgiải:
Họsinhđượccongáibịbệnh→PđềumangXm .
KiểugencủaPlà:XMXm ×XmY.
ChọnD.
Câu22(TH):
Phươngpháp:
Ổsinhtháilàkhônggiansinhtháiđảmbảocholoàitồntạivàpháttriểntheothờigian
Tronggiớihạnsinhtháicó1khoảngthuậnlợivà2khoảngchốngchịu.
-Ổsinhtháibiểuhiệncáchsinhsốngcủaloài;cònnơiởlànơicưtrúcủaloài.
-Cácloàisốngchungtrongmộtmôitrườngthìthườngcóổsinhtháitrùngnhaumộtphần
-Ổsinhtháitrùngnhaulànguyênnhândẫntớisựcạnhtranhkhácloài.
Cạnhtranhkhácloàilàmthuhẹpổsinhtháicủaloài,đểgiảmcạnhtranh,cácloàicóxuhướngphânliổsinh thái.
Cáchgiải:
PhátbiểuđúngvềổsinhtháilàC,mỗiloàicómộtổsinhtháivềnhiệtđộkhácnhau.
ChọnC.
Câu23(NB):
Phươngpháp:
Cơquantươngđồng:lànhữngcơquannằmởnhữngvịtrítươngứngtrêncơthể,cócùngnguồngốctrong quátrìnhpháttriểnphôinêncókiểucấutạogiốngnhau.
Cơquantươngtự:nhữngcơquankhácnhauvềnguồngốcnhưngđảmnhiệmnhữngchứcnănggiốngnhau nêncókiểuhìnhtháitươngtự.
Cơquanthoáihóa(cũnglàcơquantươngđồng)làcơquanpháttriểnkhôngđầyđủởcơthểtrưởngthành.
Dođiềukiệnsốngcủaloàithayđổi,cáccơquannàymấtdầnchứcnăngbanđầu,tiêugiảmdầnvàhiệnchỉ đểlạimộtvếttíchxưakiacủachúng.
-Vídụ:xươngcùng,ruộtthừa,răngkhônởngười,ditíchcáctuyếnsữaởconđựccủacácloàiđộngvậtcó vú,....15
Cáchgiải:
Asai,cánhsâubọvàcánhdơilàcáccơquantươngtựvìchúngkhôngcùngnguồngốc.
Bđúng,vìcánhdơivàtayngườiđềucónguồngốclàchitrước.
Csai,cơquantươngtựphảnánhtiếnhóađồngquy.
Dsai,cơquantươngđồngphảnánhtiếnhóaphânli.
ChọnB.
Câu24(TH):
Phươngpháp:
Chuỗithứcăn:cácloàisinhvậtcóquanhệdinhdưỡngvớinhau,mỗiloàilàmộtmắtxíchứngvớimộtbậc dinhdưỡng.
Lướithứcăn:Gồmnhiềuchuỗithứcăncócácmắtxíchchung.
Quầnxãcàngđadạngthìlướithứcăncàngphứctạp.
Cáchgiải:
Phátbiểusaivềlướivàchuỗithứcănlà:D,trongchuỗithứcăn,bậcdinhdưỡngcaonhấtcósinhkhốinhỏ nhất.
ChọnD.
Câu25(NB):
Phươngpháp:
Xácđịnhnguyênnhâncủacácbệnh,hộichứng.
Bệnh,hộichứngdođộtbiếngen:bạchtạng,mùmàu,máukhóđông,PKU,…
Bệnh,hộichứngdođộtbiếnsốlượngNST:Đao,Tớcnơ,Claiphento,siêunữ,…
Bệnh,hộichứngdođộtbiếncấutrúcNST:Bệnhungthưmáuáctính,hộichứngmèokêu…
Cáchgiải:
Những bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể: Hội chứng
Tớcnơ,hộichứngĐao.
ChọnA.
Câu26(TH):
Phươngpháp:
Hô hấp là quá trình oxi hóa sinh học nguyên liệu hô hấp đến sản phẩm cuối cùng là CO2, H2O, một phần nănglượngđượctíchlũytrongATP
Phươngtrìnhtổngquátcủahôhấp:
Cáchgiải:
HạtđangnảymầmsẽhôhấpmạnhtạorakhíCO2 ;nhiệtlượng,hútkhíO2
KhíCO2 sẽbịhấpthụbởivôixúttạothànhcanxicacbonat.
Kếtquảthínghiệmchothấygiọtnướcmàudichuyểnvềphíabêntrái.Điềunàychứngtỏquátrìnhhôhấp củahạtnảymầmhấpthụoxi.
ChọnA.16
Câu27(NB):
Phươngpháp:
Sosánhtrìnhtựgentrướcvàsauđộtbiến.
Cáchgiải:
Trướcđộtbiến:ABCDEF*GHI
Sauđộtbiến:ADCBEF*GHI
ChọnC.
Câu28(NB):
Phươngpháp:
Dạdàyởthúnhailạinhưtrâu,bòcó4túi:dạcỏ,dạtổong,dạlásách,dạmúikhếvàcóvikhuẩntiêuhóa xenlulôzơsốngcộngsinhbêntrong.
+Dạcỏlànơidựtrữlàmmềmvàlênmenthứcăn.Trongdạcỏ,cónhiềuvisinhvậttiêuhóaxenlulôzơvà cácchấtdinhdưỡngkhác.
+Dạtổonggiúpđưathứcănlêntrêntrongkhinhailại.
+Dạlásáchgiúptáihấpthunước.
+Dạmúikhếtiếtrapepsin,HCltiêuhóaprôtêincótrongcỏvàvisinhvậttừdạcỏxuống.
Cáchgiải:
Dạmúikhếrapepsin,HCltiêuhóaprôtêincótrongcỏvàvisinhvậttừdạcỏxuống.
ChọnB.
Câu29(TH):
Phươngpháp:
Kíchthướccủaquầnthểlàkíchthướccủaquầnthểlàsốlượngcáthểphânbốtrongkhoảngkhônggiansống củaquầnthểhaykhốilượnghoặcnănglượngtíchluỹtrongcáccáthểcủaquầnthể.
Kíchthướcquầnthểcó2cựctrị:kíchthướctốithiểuvàkíchthướctốiđa.
Cáchgiải: Asai,khikíchthướcquầnthểđạtmứctốiđathìtốcđộtăngtrưởngcủaquầnthểsẽnhỏ.
Bsaivìkíchthướccủaquầnthểthayđổiphụthuộcvàomôitrường.
C sai, kích thước quần thể số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian sống của quần thể hay khối lượnghoặcnănglượngtíchluỹtrongcáccáthểcủaquầnthể.
ChọnD.
Câu30(TH):
Phươngpháp:
Mộtcơthểcókiểugen giảmphân: AB ab
+CóHVGvớitầnsốftạo4loạigiaotử:
GTliênkết: GThoánvị: 1 ; 2 Af Bab 2 Af baB
Cáchgiải:
Cơthểcókiểugen giảmphâncóhoánvịgenvớitầnsố20%. AB ab
TỉlệgiaotửAb=f/2=10%.
ChọnB.
Câu31(VD):
Phươngpháp:
Biệnluậnquyluậtditruyền,xétcáctrườnghợpvịtrícủagen.
Cáchgiải:
Bốmẹbìnhthườngsinhconbịbệnh→Bệnhdogenlặn.
A-bìnhthường;a–bịbệnh.
TH1:GennằmtrênNSTthường:
Nhữngngườibịbệnhcókiểugen:aa:4người.
Nhữngngườicóbố,mẹ,conbịbệnhcókiểugen:Aa:
Cáchlisinhthái
Hai quần thể của cùng một loài sống ở2ổsinhtháikhácnhau,dầndầnsẽ hìnhthànhnên2loàimới.
ĐVítdichuyển
Laixavàđabội hóa
Laixakèmtheođabộihoá→conlại cóbộNSTsongnhịbộinênbịcáchli sinhsảnvớiloàibốvàloàimẹ.
Làconđườngnhanhnhất.
Thựcvật
→Có6ngườichưabiếtkiểugen.
TH2:GennằmtrênNSTgiớitínhX:
→chỉcó2ngườichưabiếtkiểugen.
ChọnD.8
Câu32(TH):
Phươngpháp:
Conđường Cáchli Đặcđiểm Đốitượng
Điềukiệnđịalíkhácnhau
Động vật có khả
Cáchgiải:
Cácphátbiểuđúngvềquátrìnhhìnhthànhloàimớilà:I,II.
Ý III sai, hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật có khả năng di chuyểnmạnh.
ÝIVsai,hìnhthànhloàibằngconđườngsinhtháixảyraởcảthựcvậtvàđộngvật.
ChọnC.
Câu33(NB):
Nhữnghoạtđộngcủaconngườigópphầnvàoviệcsửdụngbềnvữngtàinguyênthiênnhiêngồmcả4hoạt
độngtrên.
ChọnD.
Câu34(VD):
Phươngpháp: Sinhvậtsảnxuấtthuộcbậc1→tiếptheolàbậc2,3,4…
Bậcdinhdưỡng:Bậc1→Bậc2→Bậc3→Bậc4→Bậc5.
-Cácloàisốngchungtrongmộtmôitrườngthìthườngcóổsinhtháitrùngnhaumộtphần
-Ổsinhtháitrùngnhaulànguyênnhândẫntớisựcạnhtranhkhácloài.
Kháckhuvựcđịa lí Cáchliđịalí
→CLTNtheocáchướngkhácnhau
- Diễn ra chậm chạp qua nhiều giai
đoạntrunggian.
Docótậptínhgiaophốithayđổinên
Cùngkhuvựcđịa lí Cáchli tậptính
từ1loàibanđầuđãhìnhthànhnên2
loàimới.
năng phát tán
mạnh (ví dụ chim,thú).
Các loài động vật có tập tính giao phối phức
Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị loài khác khống chế ở một mức độ nhất định.
Cáchgiải:
Iđúng,vìốcsênvàcácónguồnthứcănchunglàthựcvậtthủysinh.
IIđúng.
IIIsai,chimcốcvàvịtkhốngchếsốlượngcátrình.
IVđúng,nếulượngdiệcgiảm→cáBtăng,cáBănngao→ngaogiảm.
ChọnB.19
Câu35(VD):
Phươngpháp:
Ổsinhtháilàkhônggiansinhtháiđảmbảocholoàitồntạivàpháttriểntheothờigian
-Cácloàisốngchungtrongmộtmôitrườngthìthườngcóổsinhtháitrùngnhaumộtphần
-Ổsinhtháitrùngnhaulànguyênnhândẫntớisựcạnhtranhkhácloài.
Cáchgiải:
Iđúng,vìổsinhtháidinhdưỡngcủa2loàinàytrùngnhau.
IIsai,vì2loàiC,Dcótrùngnhau1phầnvềổsinhtháidinhdưỡngnênsựthayđổikíchthướcquầnthểC
ảnhhưởngđếnkíchthướcquầnthểD.
IIIsai,sựcạnhtranhgiữa2loàiA,Bkhốcliệthơngiữa2loàiC,Dvìsựtrùngnhauvềổsinhtháilớnhơn.
IVsai,loàiCvàAkhôngtrùngnhauvềổsinhthái.
ChọnD.
Câu36(VD):
Phươngpháp:
Mộttếbàosinhtinhgiảmphân:
+KhôngcóHVGtạo2loạigiaotửliênkết.
+CóHVGtạo4loạigiaotử.
Cáchgiải:
ChọnC.0
Câu38(VDC):
Phươngpháp:
Bước1:Tínhtầnsốalenquacácthếhệ.
Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa
Tầnsốalen AaA y pxq1p 2
Bước2:Sosánhtầnsốalencácthếhệ
+Nếuthayđổitheo1hướng→Chọnlọctựnhiên
+Nếuthayđổiđộtngột→Cácyếutốngẫunhiên
+Nếukhôngthayđổi→giaophối.
Cáchgiải:
Isai,từthếhệF1 đếnF4,quầnthểcóbiếnđổivềcấutrúcditruyền→cótiếnhóa.
IIsai,ởF3,tầnsốalenA: A 0,125 p0,58750,65 2
IIIđúng,tathấytầnsốalenkhông
IVsai,khôngcótácđộngcủachọnlọctựnhiên.
ChọnB.
Câu39(VD):
nhiên.
Mộttếbàosinhtinhcókiểugen giảmphânchotốiđa4loạigiaotử.
ChọnA.
Câu37(VDC):
Phươngpháp:
BD Aa bd
CóaphântửADNchỉcóN15 nhânđôiklầntrongmôitrườngchỉcóN14:
-SốphântửADNcon: a2k
-SốphântửADNchỉcóN14: a (2k -2)
-SốphântửADNcócảN14 vàN15:2a
Cáchgiải:
Iđúng,quansátđồthịtacóthểthấy.
IIđúng,tỉlệphântửADNchỉmang 5 14 5
22 N: 2 0,9375
IIIđúng,theonguyêntắcbánbảotoànthìADNconchứa1mạchcủaADNmẹvà1mạchmớitổnghợp.
IVsai,ởthếhệ1chỉcóphântửADNchứacả 14Nvà 15N.
Phươngpháp:
Viếtquyướckiểugenquyđịnhkiểuhình,xétcáctrườnghợp,viếtsơđồlai.
Cáchgiải:
Quyước:
A-B-vàng;A-bb:đỏ;aaB-:xanh;aabb:trắng.
Xétcácphátbiểu:
Ađúng,VD:Aabb×aaBb→1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb.
Bsai,Aabb×Aabbkhôngthểtạorađờiconmàuvàng(A-B-)
Cđúng,AaBb×AaBb→9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb.
Dđúng,AABb×aabb→50%AaBb:50%Aabb→50%hoavàng:50%hoađỏ.
ChọnB.
Câu40(VDC):
Phươngpháp:
Bước1:Xéttỉlệphânlitừngtínhtrạng→Quyluậtditruyền
Bước2:XácđịnhkiểugencủaP,dựavàotỉlệconđựcchânthấp,lôngtrắng→tầnsốHVG
đổi,tỉlệdịhợpgiảm,đồnghợptăng→giaophốikhôngngẫu
+Tínhab/ab→ab=?
+Tínhfkhibiếtab
Bước3:Xétcácphátbiểu
Ởthú:XX–concái;XY–conđực.21
Cáchgiải:
ỞF1,xéttỉlệphânlitừngtínhtrạng
Tínhtrạngchiềucaochân:châncao:chânthấpởcả2giớiđềulà3:1.
→Châncaolàtrộisovớichânthấp.
Quyước:A–châncao;a–chânthấp→P:Aa×Aa.
TínhtrạngmàulôngcủacảF1:Lôngđen:lôngvàng:lôngtrắng=9:6:1→CặpBb,Ddtươngtácbổsung
B-D-quyđịnhlôngđen;B-dd;bbD-quyđịnhlôngvàng;bbddquyđịnhlôngtrắng.
Tínhtrạngmàulôngở2giớiphânlikhácnhau→tínhtrạngnàydogennằmtrênNSTXquyđịnh.
Nếucácgenphânliđộclậpthìđờiconcótỉlệ(9:6:1)(3:1)≠đềcho→1trong2cặpgenquyđịnhmàulông
liênkếtvớicặpgenAa.
GiảsửcặpgenAavàBbcùngnằmtrên1cặpNSTtươngđồng.
dDDDdD 1 abABABAB
P:XYXXF:XX:XY abABabab
TRƯỜNGTHPTYÊNTHẾ ĐỀTHIRÈNKĨNĂNGLẦN2
NĂMHỌC:2022-2023
MÔN:SINHHỌC12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mãđềthi681
Họvàtên:.....................................................................................................
Sốbáodanh:.....................................................................................................
MỤCTIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu1:Chocácbệnh,tậtvàhộichứngditruyềnsauđây:
1.Bệnhphêninkêtôniệu. 2.Bệnhungthưmáu 3.Tậtcótúmlôngởvànhtai
4.HộichứngĐao 5.Hộichứngtơcnơ 6.Bệnhmáukhóđông.
d d abab0,05 XY5%0,2 abab0,25XY
Con đực lông trắng chân thấp: giao tử ab ở giới cái = 0,4 (vì con
đựckhôngcóHVGnênab=0,5)
→f=20%.
Iđúng.
IIđúng.
IIIsai,có6kiểugenquyđịnhlôngđen:
IVsai,nếuchoconcáiF1 laiphântích:
DddABabXXXY;f20%abab
ChọnA.
BBXX;XX;XY BbXX;XX;XY
Cóbaonhiêubệnh,tật,hộichứngditruyềncóthểgặpởcảnamvànữlà
A.2 B.4 C.3 D.5
Câu2:MộtquầnthểthựcvậtđangởtrạngtháicânbằngditruyềncótầnsốalenAlà0,3.Theolíthuyết,tần sốkiểugenAAcủaquầnthểnàylà
A.0,09. B.0,30. C.0,42. D.0,60.
Câu3:QuátrìnhhìnhthànhcácloạiB,C,DtừloàiA(loàigốc)đượcmôtảởhìnhbên.Phântíchhìnhnày, theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?
I.CáccáthểcủaloàiAởđảoIcóthểmangmộtsốalenđặctrưngmàcáccáthểcủaloàiAởđấtliềnkhông có.
II.KhoảngcáchgiữacácđảocóthểlàyếutốduytrìsựkhácbiệtvềvốngengiữacácquầnthểởđảoI,đảoII
vàđảoIII.
III.VốngencủacácquầnthểthuộcloàiBởđảoI,đảoIIvàđảoIIIphânhóatheocáchướngkhácnhau. IV.Điềukiệnđịalíởcácđảolànhântốtrựctiếpgâyranhữngthayđổivềvốngencủamộtquầnthể.
A.4. B.1. C.2 D.3.
Câu4:Tấtcảcácloàisinhvậthiệnnayđềudùngchung1loạimãditruyền,đềudùngcùng20loạiaxitamin
đểcấutạonênproteinchứngtỏcácloàicóchungnguồngốc.Đâylàbằngchứngtiếnhóanào?
A.Giảiphẫusosánh. B.Tếbàohọc. C.Hóathạch. D.Sinhhọcphântử.
Câu5:Chobiếtmỗigenquyđịnh1tínhtrạng,cácalentrộilàtrộihoàntoàn.Theolíthuyết,phéplainàosau đâychođờiconcónhiềuloạikiểuhìnhnhất?
A.AaBb×AaBB. B.AaBb×AAbb. C.AaBb×AABb. D.AaBb×AaBb.
Câu6:Mộttrongnhữngđặcđiểmcủathườngbiếnlà
A.phátsinhtrongquátrìnhsinhsảnhữutính.
B.ditruyềnđượcchođờisau,lànguyênliệucủatiếnhóa.
C.xuấthiệnđồngloạttheomộthướngxácđịnh.
D.cóthểcólợi,cóhạihoặctrungtính.
A.0,3 B.0,4 C.0.5. D.0,7
Câu12:Tậphợpsinhvậtnàosauđâylà1quầnthểsinhvật?
A.TậphợpcâytrongrừngCúcPhương. B.TậphợpcátronghồGươm.
C.Tậphợpchimtrên1hònđảo. D.Tậphợpcâythôngnhựatrênđồi
Câu13:Mộtgentácđộngđếnsựbiểuhiệncủa2haynhiềutínhtrạngkhácnhauđượcgọilà
A.genđahiệu. B.liênkếtgen. C.phânliđộclập. D.liênkếtgiớitính.
Câu14:Hệtuầnhoànhởcómáuchảytrongđộngmạchdướiáplực
A.thấp,tốcđộchậm. B.thấp,tốcđộnhanh.
C.cao,tốcđộnhanh. D.cao,tốcđộchậm.
Câu15:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,nhântốnàosauđâyđịnhhướngquátrìnhtiếnhóa?
A.Cácyếutốngẫunhiên. B.Độtbiến.
C.Chọnlọctựnhiên. D.Giaophốikhôngngẫunhiên.
Câu16:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,khinóivềquátrìnhhìnhthànhloàimới,cóbaonhiêuphátbiểusau đâyđúng?
I.Hìnhthànhloàimớicóthểxảyratrongcùngkhuvựcđịalíhoặckháckhuvựcđịalí.
Câu7:Chophéplại(P): .Theolíthuyết,cóbaonhiêukếtluậnđúngvớithếhệF1?
AbDAbD aBdaBd
(1).Cótốiđa27loạikiểugenvềbalocuttrên.
(2).Cótốiđa9loạikiểugenđồnghợpvềcảbalocuttrên.
(3).Cótốiđa10loạikiểugendịhợpvềmộttrongbalocuttrên.
(4).Cótốiđa4loạikiểugendịhợpvềcảbalocuttrên.
A.1 B.4 C.3 D.2
Câu8:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,nhântốtiếnhóanàosauđâykhônglàmthayđổitầnsốalencủaquần thể?
A.Giaophốikhôngngẫunhiên. B.Cácyếutốngẫunhiên.
C.Chọnlọctựnhiên. D.Độtbiến.
Câu9:Mứccấutrúcxoắncủanhiễmsắcthểcóđườngkính30nmlà
A.SợiADN. B.sợicơbản. C.sợinhiễmsắc. D.cấutrúcsiêuxoắn
Câu 10: Phép lai P: thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí ABab abab thuyết,F1 cótốiđabaonhiêuloạikiểugen?
A.8. B.2. C.6. D.4.
Câu11:Mộtquầnthểcóthànhphầnkiểugenlà:0,16AA:0,48Aa:0,36aa.TầnsốalenAcủaquầnthểnàylà baonhiêu?
II.Độtbiếnđảođoạncóthểgópphầntạonênloàimới.
III.LaixavàđabộihóacóthểtạoraloàimớicóbộNSTsongnhịbội.
IV.Quátrìnhhìnhthànhloàimớicóthểchịusựtácđộngcủacácyếutốngẫunhiên.
A.3. B.1. C.4. D.2.
Câu17:Đâukhôngphảilàmộttrongsốcácloạimôitrườngsốngchủyếucủasinhvật?
A.chânkhông. B.nước. C.trêncạn. D.đất.
Câu18:Hợptửđượchìnhthànhtrongtrườnghợpnàosauđâycóthểpháttriểnthànhthểba?
A.Giaotửnkếthợpvớigiaotửn+1. B.Giaotửnkếthợpvớigiaotửn-1.
C.Giaotử2nkếthợpvớigiaotử2n. D.Giaotửnkếthợpvớigiaotử2n. Câu19:Ởngười,bệnhbạchtạngdogenlặnnằmtrênNSTthườngquyđịnh.Bốvàmẹđềucókiểugendị hợp tử. Xác suất để cặp bố, mẹ này sinh được một đứa con trai bị bệnh và một đứa con gái bình thường là baonhiêu?Biếtrằngtỷlệsinhnam:nữlầnlượtlà1:1.
A.1/32 B.3/32 C.3/16 D.3/64
Câu20:Mộtloàithựcvật,xét2cặpNSTkíhiệulàA,avàB,b.Cơthểnàosauđâylàthểmột?
A.AaBbb. B.AaB. C.AaBb. D.AaBB.
Câu21:Cámậpconkhimớinởrasửdụngngaycáctrứngchưanởlàmthứcăn.Đâylàvídụvềmốiquanhệ
A.sinhvậtnàyănsinhvậtkhác B.hỗtrợkhácloài
C.cạnhtranhcùngloài D.hỗtrợcùngloài.
Câu22:Ngựacáilaivớilừađựcsinhraconlabấtthụ.Đâylàbiểuhiệncủadạngcáchli