762 BÀI TẬP TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA MÔN TIẾNG ANH ÔN THI THPT QG (VŨ THỊ MAI PHƯƠNG)

Page 1

TÀI LIỆU TIẾNG ANH ÔN THI THPTQG

vectorstock.com/7952556

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

DẠY KÈM QUY NHƠN EBOOK PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

762 BÀI TẬP TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA MÔN TIẾNG ANH ÔN THI THPT QG (VŨ THỊ MAI PHƯƠNG) WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Phần 1: BÀI TẬP TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 1: I just want to stay at home and watch TV and take it easy. A. sleep B. sit down C. eat Đáp án D. relax Giải thích: (to) take it easy = (to) relax: thư giãn Các đáp án khác: A. (to) sleep: ngủ B. (to) sit down: ngồi xuống C. (to) eat: ăn Dịch nghĩa: Tôi chỉ muốn ở nhà, xem ti vi và thư giãn thôi.

D. relax

Question 2: The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow. A. astronomer B. TV anchor C. TV weatherman D. fortune teller Đáp án C. TV weather man Giải thích: meteorologist (n) = TV weatherman (n): nhà khí tượng học Các đáp án khác: A. astronomer (n): nhà thiên văn học B. anchor (n): cái mỏ neo/người đáng tin cậy, người đáng nương tựa D. fortune teller (n): thầy bói Dịch nghĩa: Nhà khí tượng học đã nói trên ti vi rằng trời sẽ mưa suốt ngày mai. Question 3: In the end, her neighbor decided to speak his mind. A. say exactly what he thought B. say a few words C. have a chat D. are given the right to Đáp án A. say exactly what he thought Giải thích: (to) speak one's mind = (to) say exactly what one really thinks: nói rõ ràng những gì mình nghĩ Các đáp án khác: B. nói một số từ C. nói chuyện D. có quyền được làm gì đó Dịch nghĩa: Cuối cùng, người hàng xóm cũng quyết định nói rõ ràng những gì anh ta nghĩ. Question 4: When I mentioned the party, he was all ears. A. partially deaf B. listening attentively C. listening neglectfully D. deaf Đáp án B. listening attentively Giải thích: (to) be all ears = (to) be listening attentively: chăm chú lắng nghe Các đáp án khác: A. partially deaf: hơi điếc C. listening neglectfully: nghe một cách không chú ý D. deaf (adj): điếc Dịch nghĩa: Khi tôi nhắc đến bữa tiệc, anh ấy chăm chú lắng nghe. Question 5: The notice should be put in the most conspicuous place so that all students can be wellinformed.


A. easily seen

B. suspicious

C. popular

D. beautiful


Đáp án A. easily seen Giải thích: conspicuous (adj) = easily seen: nổi bật; dễ thấy Các đáp án khác: B. suspicious (adj): khả nghi/ nghi ngờ C. popular (adj): phổ biến, nổi tiếng D. beautiful (adj): xinh đẹp Dịch nghĩa: Thông báo nên được để ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh có thể nắm rõ thông tin. Question 6: I prefer to talk to people face to face, rather than to talk on the phone. A. facing them B. in person C. looking at them D. seeing them Đáp án B. in person Giải thích: face to face = in person: giáp mặt; gặp trực tiếp Các đáp án khác: A. facing them: đối diện với họ C. looking at them: nhìn vào họ D. seeing them: nhìn thấy họ Dịch nghĩa: Tôi muốn nói chuyện trực tiếp thay vì nói chuyện qua điện thoại. Question 7: The tiny irrigation channels were everywhere and along some of them the water was running. A. flushing out with water B. washing out with water C. supplying water D. cleaning with water Đáp án C. supplying water Giải thích: irrigation (n) = supplying water: tưới tiêu Các đáp án khác: A. flushing out with water: sũng nước B. washing out with water: rửa trôi bằng nước D. cleaning with water: lau chùi bằng nước Dịch nghĩa: Những đường dẫn nước tưới tiêu siêu nhỏ được bố trí ở khắp mọi nơi và nước chảy dọc theo một số kênh dẫn nước đó. Question 8: For a decade, Barzilai has studied centenarians. looking for genes that contribute to longevity. A. who are vegetarians B. who want to be fruitarians C. who are extraordinary D. who live to be 100 or older Đáp án D. who live to be 100 or older Giải thích: centenarian (n) = a person who lives to be 100 or older: người sống tới 100 tuổi hoặc hơn Các đáp án khác: A. who are vegetarians: những người ăn chay B. who want to be fruitarians: những người chỉ ăn trái cây C. who are extraordinary: người bất thường Dịch nghĩa: Trong 10 năm, Barzilai đã nghiên cứu về những người sống thọ 100 tuổi hoặc hơn để tìm kiếm những gen quý góp phần vào sự tuổi thọ con người. Question 9: As children, we were very close, but as we grew up, we just drifted apart. A. not as friendly as before B. not as serious as before C. not as sympathetic as before D. not as childlike as before


ฤ รกp รกn A. not as friendly as before


Giải thích: (to) drift apart = (to) be not as friendly as before: xa cách, không thân như trước Các đáp án khác: B. not as serious as before: không nghiêm túc như trước nữa C. not as sympathetic as before: không biết thông cảm như trước nữa D. not as childlike as before: không trẻ con như trước nữa Dịch nghĩa: Khi còn bé, chúng ta rất thân thiết, thế nhưng khi lớn lên, chúng ta lại xa cách nhau. Question 10: Computers are recent accomplishments in our time. A. structures B. achievements C. calculations D. documents Đáp án B. achievements Giải thích: accomplishment (n) = achievement (n): thành tựu, thành quả đạt được Các đáp án khác: A. structure (n): cấu trúc C. calculation (n): sự tính toán, phép tính D. document (n): tài liệu Dịch nghĩa: Máy tính là thành tựu mới trong thời đại của chúng ta. Question 11: In many countries, people who are jobless get unemployment benefit. A. dole B. pension C. fee D. scholarship Đáp án A. dole Giải thích: dole (n) = unemployment benefit: tiền trợ cấp thất nghiệp Các đáp án khác: B. pension (n): lương hưu C. fee (n): lệ phí D. scholarship (n): học bổng Dịch nghĩa: Ở nhiều quốc gia, những người thất nghiệp được nhận tiền trợ cấp thất nghiệp. Question 12: John has a thorough knowledge of the history of arts. A. practical B. scientific C. complete Đáp án C. complete Giải thích: thorough (adj) = complete (adj): toàn diện Các đáp án khác: A. practical (adj): thực tế, khả thi B. scientific (adj): thuộc về khoa học, mang tính khoa học D. wonderful (adj): tuyệt vời Dịch nghĩa: John có một vốn kiến thức toàn diện về lịch sử nghệ thuật. Question 13: It's vital that our children's handwriting should be legible. A. needing B. compulsory C. essential Đáp án C. essential Giải thích: vital (adj) = essential (adj): thiết yếu, vô cùng quan trọng Các đáp án khác: A. (to) need: cần thiết → needing (gerund) B. compulsory (adj): có tính chất bắt buộc D. oblidged (adj): bắt buộc, có nghĩa vụ

D. wonderful

D. obliged


Dịch nghĩa: Việc chữ viết của bọn trẻ có thể đọc được là điều quan trọng.


Question 14: When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus. A. look for B. watch out for C. search for D. watch for Đáp án B. watch out for Giải thích: (to) be on the alert = (to) watch out (for sth): cảnh giác, đề phòng, cẩn thận Các đáp án khác: A. (to) look for sbd/ sth: tìm kiếm ai/ cái gì C. (to) search for: tìm kiếm D. (to) watch for sbd/ sth: chờ, rình Dịch nghĩa: Khi bạn băng qua đường, hãy cẩn thận và chú ý xe buýt. Question 15: I was on the point of calling you when your telegram arrived. A. not ready to call B. about to call C. around to call D. starting to call Đáp án B. about to call Giải thích: (to) be on the point of doing sth = (to) be about to do sth: sắp sửa làm gì Các đáp án khác: A. not ready to call: không sẵn sàng gọi điện C. around to call: ở gần/ xung quanh để gọi D. starting to call: bắt đầu gọi Dịch nghĩa: Tớ sắp sửa gọi điện cho cậu thì điện tín của cậu đến. Question 16: Aside from its reproduction on the one-dollar bill, the reverse of the Great Seal of the United States had hardly been used. A. Except for B. Since C. As a result of D. In addition to Đáp án A. Except for Giải thích: Aside from = Except for + N/ V-ing: Ngoại trừ Các đáp án khác: B. Since: bởi vì C. As a result of: bởi vì D. In addition to: Ngoài Dịch nghĩa: Ngoài việc được đóng vào các đồng 1 đô la thì con dấu của Cục dự trữ Liên bang Mỹ hiếm khi được sử dụng. Question 17: The opposition party dismissed the government's pro-posal out of hand. A. without thinking B. with some hesitation C. without further consideration D. with reluctance Đáp án C. without further consideration Giải thích: (to) be out of hand = (to) be without further consideration: ngay lập tức, không cần cân nhắc thêm Các đáp án khác: A. without thinking: không cần suy nghĩ gì. B. with some hesitation: với một vài sự lưỡng lự D. with reluctance: với sự lưỡng lự Dịch nghĩa: Đảng đối lập đã bác bỏ lời đề nghị của Chính phủ ngay lập tức. Question 18: Do your parents hold with your smoking?


A. like

B. object to

C. approve of

D. dislike


Đáp án C. approve of Giải thích: (to) hold with sth/ V-ing = (to) approve of sth/ V-ing: ủng hộ việc gì Các đáp án khác: A. (to) like sth/ V-ing: thích việc gì >< D. (to) dislike sth/ V-ing: không thích việc gì B. (to) object to sth/ V-ing: phản đối việc gì Dịch nghĩa: Bố mẹ có ủng hộ việc hút thuốc lá của cậu không? Question 19: Really bright comets, which scare some people, occur only a few times each century. A. attract B. frighten C. affect D. excite Đáp án B. frighten Giải thích: (to) scare = (to) frighten: làm sợ hãi, làm cho hoảng sợ Các đáp án khác: A. (to) attract: thu hút, hấp dẫn C. (to) affect: tác động, ảnh hưởng D. (to) excite: làm cho háo hức, phấn khích Dịch nghĩa: Những sao chổi có độ sáng cực lớn mà làm cho một số người hoảng sợ chỉ xảy ra một vài lần mỗi thế kỉ. Question 20: When the fire got out of control, firemen tried their best to extinguish it. A. put off B. put down C. put away D. put out Đáp án D. put out Giải thích: (to) put out = (to) extinguish: dập tắt Các đáp án khác: A. (to) put off = (to) pospone: trì hoãn B. (to) put down = (to) land: hạ cánh C. (to) put sth away: cất cái gì đi . Dịch nghĩa: Khi trận hoả hoạn đã vượt khỏi tầm kiềm soát, nhân viên cứu hoả nỗ lực hết sức để dập tắt nó. Question 21: The differences between British and American English are comparatively small. A. relatively B. extremely C. surprisingly D. straightly Đáp án A. relatively Giải thích: relatively (adv) = comparatively (adv): tương đối Các đáp án khác: B. extremely (adv): cực kì C. surprisingly (adv): một cách kinh ngạc D. straightly (adv): một cách thẳng thắn Dịch nghĩa: Sự khác nhau giữa Tiếng Anh - Anh và Tiếng Anh- Mỹ là tương đối ít. Question 22: The design of wildlife refuges is still a matter of considerable controversy. A. significance B. debate C. urgency D. concern Đáp án B. debate Giải thích: controversy (n) = debate (n): cuộc tranh cãi Các đáp án khác: A. significance (n): sự quan trọng, ý nghĩa C. urgency (n): sự khẩn cấp


D. concern (n): vấn đề, mối quan tâm


Dịch nghĩa: Việc thiết kế các khu bảo tồn sinh vật hoang dã vẫn là vấn đề gây nhiều tranh cãi. Question 23: Do we have enough people on hand to help us move our stuff into the house? A. nearby B. indisposed C. available D. confident Đáp án C. available Giải thích: (to) be on hand = (to) be available: sẵn có, sẵn dùng, sẵn sàng Các đáp án khác: A. nearby (adj): gần bên, ngay cạnh B. indisposed (adj): không thích, không sẵn lòng, miễn cưỡng (làm việc gì) D. confident (adj): tự tin Dịch nghĩa: Chúng ta có đủ người sẵn sàng giúp chuyển những thứ đồ này vào nhà không? Question 24: She left school and immediately started to make her own way without help from her family. A. find her living B. try her living C. hold her living D. earn her living Đáp án D. earn her living Giải thích: (to) make one's own way = (to) earn one's living: tự kiếm sống Các đáp án khác: A. finding her living: tìm cách sinh sống B. trying her living: cố gắng sống C. hold her living: nắm vững Dịch nghĩa: Cô ấy rời ghế nhà trường và bắt đầu tự kiếm sống mà không có sự giúp đỡ từ gia đình. Question 25: The white blood cell count in one's body many fluctuate by 50 per cent during a day. A. undulate B. multiply C. diminish D. vary Đáp án D. vary Giải thích: (to) fluctuate = (to) vary: dao động, biến đổi Các đáp án khác: A. (to) undulate (v): gợn sóng, nhấp nhô B. (to) multiply (v): nhân lên C. (to) diminish (v): thu nhỏ, giảm bớt đi Dịch nghĩa: Tổng số tế bào máu trắng trong cơ thể con người có thể biến đổi tới 50% mỗi ngày. Question 26: The emergence of supersonic travel opened new horizons for the military, tourism, and commerce. A. appearance B. urgency C. profitability D. simplicity Đáp án A. appearance Giải thích: emergence = appearance (n): sự xuất hiện Các đáp án khác: B. urgency (n): sự khẩn cấp, tình trạng khẩn cấp C. profitability (n): sự có lợi, tình trạng thu được lợi nhuận D. simplicity (n): sự đơn giản hoá Dịch nghĩa: Sự xuất hiện của máy bay siêu thanh đã mở ra những chân trời mới cho quân sự, du lịch và thương mại. Question 27: In the United States, elementary education is compulsory nationwide, with state


governments having no say in the issue.


A. perfunctory B. desirable C. rational D. mandatory Đáp án D. mandatory Giải thích: compulsory (adj) = mandatory (adj): có tính bắt buộc Các đáp án khác: A. perfunctory (adj): làm cho có lệ, đại khái, qua loa B. desirable (adj): hấp dẫn, mong mỏi C. rational (adj): có lý Dịch nghĩa: Ở Mỹ, giáo dục sơ cấp là vấn đề bắt buộc trên toàn quốc, chính quyền các bang không có ý kiến can dự về vấn đề này. Question 28: He resembles his father in appearance very much. A. looks after B. names after C. takes after Đáp án C. takes after Giải thích: (to) resemble = (to) take after: giống với Các đáp án khác: A. look after (v): chăm nom B. name after (v): đặt tên theo D. call after (v): gọi tên theo Dịch nghĩa: Cậu ấy rất giống bố về ngoại hình.

D. calls after

Question 29: Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out. A. every single day B. every other day C. every second day D. every two days Đáp án A. every single day: mọi ngày Giải thích: day in day out = every single day = days follow one another: ngày tiếp nối ngày, ngày lại qua ngày Các đáp án khác: B. every other day: cách một ngày/ 1 lần, ngày có ngày không C. every two days: 2 ngày một lần D. every second day: không có cụm từ này Dịch nghĩa: Vâng, chúng tôi đi nghỉ vào tuần trước, nhưng trời cứ mưa ngày lại qua ngày. Question 30: Yes, I agree, but at the same time, it's not the end of the world. A. worth worrying about B. worth talking about C. worth looking at D. worth speaking about Đáp án A. worth worrying about Giải thích: (to) be the end of the world: điều tồi tệ nhất trên đời, điều không thể cứu vãn được. It's not worth + V-ing: không đáng làm gì (to) worry about: lo lắng/ lo nghĩ về điều gì.... Các đáp án khác: B. (to) talk about (v): nói về vấn đề gì C. (to) look at (v): nhìn D. (to) speak about (v): nói về vấn đề gì Dịch nghĩa: Đúng, tôi đồng ý, nhưng đó chẳng phải điều tồi tệ nhất trên đời (chẳng đáng lo). Question 31: I should be grateful if you would let me keep myself to myself. A. be quite B. be private C. be lonely D. be special Đáp án B. be private


Giải thích: (to) keep myself to myself = (to) be private: riêng tư


Các đáp án khác: A. quiet (adj): yên tĩnh, yên lặng C. lonely (adj): cô đơn D. special (adj): đặc biệt Dịch nghĩa: Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn để tôi được riêng tư. Question 32: The government is subsidizing the ship building industry. A. ending B. creating C. aiding Đáp án C. aiding Giải thích: (to) subsidize = (to) aid: trợ cấp, giúp đỡ bằng vật chất Các đáp án khác: A. (to) end: kết thúc B. (to) create: tạo ra D. (to) improve: cải thiện Dịch nghĩa: Chính phủ đang trợ cấp cho ngành công nghiệp đóng tàu.

D. improving

Question 33: The new air conditioner was installed yesterday. A. inspected thoroughly B. put in position C. well repaired D. delivered to the customer Đáp án B. put in position Giải thích: (to) be installed = (to) be put in position: được lắp đặt, cài đặt Các đáp án khác: A. (to) be inspected thoroughly: được kiểm tra kĩ lưỡng C. (to) be well repaired: được sửa chữa D. (to) be delivered to the customer: được giao đến khách hàng Dịch nghĩa: Máy điều hòa mới đã được lắp đặt ngày hôm qua. Question 34: Elephants will become extinct if man continues killing them. A. die out B. die down C. die of Đáp án A. die out Giải thích: (to) become extinct = (to) die out: chết hết, tuyệt chủng Các đáp án khác: B. (to) die down: suy giảm C. (to) die of: chết vì một lí do nào đó D. (to) die away: mờ dần, nhạt dần Dịch nghĩa: Loài voi sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục giết hại chúng.

D. die away

Question 35: The price of gasoline fluctuates daily. A. spin out of control B. run faster C. change frequently D. disappear Đáp án C. change frequently Giải thích: (to) fluctuate = (to) change frequently: thay đổi, lên xuống liên tục Các đáp án khác: A. spin out of control (v): vượt ra ngoài tầm kiểm soát B. run faster (v): chạy nhanh hơn D. dissappear (v): biến mất


Dịch nghĩa: Giá xăng lên xuống mỗi ngày.


Question 36: A funhouse mirror can really distort your image! A. deform B. disappear C. repeat D. extend Đáp án A. deform Giải thích: (to) distort sth = (to) deform sth: bóp méo, làm biến dạng cái gì Các đáp án khác: B. disappear (v): biến mất C. repeat (v): nhắc lại D. extend (v): mở rộng Dịch nghĩa: Một chiếc gương trong ngôi nhà trò chơi có thể làm biến dạng hình ảnh của bạn. Question 37: The teacher offered bonus points as an incentive to completing the homework. A. a goal B. a stimulus to action C. a deterrent D. a valuable thing Đáp án B. a stimulus to action Giải thích: an incentive = a stimulus to action: động lực, niềm khích lệ Các đáp án khác: A. a goal (n): mục tiêu C. a deterrent (n): sự ngăn cản D. a valuable thing (n): điều quý giá Dịch nghĩa: Cô giáo tặng điểm thưởng như một sự khích lệ cho việc hoàn thành bài tập về nhà. Question 38: The twentieth century saw a rapid rise in life expectancy due to improvements in public health, nutrition and medicine. A. span B. anticipation C. expectation D. prospect Đáp án A. span Giải thích: life expectancy = life span: vòng đời, thời gian sống Các đáp án khác: B. anticipation (n): sự lường trước, liệu trước C. expectation (n): sự kì vọng D. prospect (n): những triển vọng Dịch nghĩa: Thế kỉ 20 đã chứng kiến sự tăng lên đáng kể của tuổi thọ con người nhờ có những cải thiện trong y tế cộng đồng, dinh dưỡng và dược phẩm. Question 39: The ring is a circle without a break, i.e. without the end or the beginning. It is eternal. Eternal things are immutable and indestructible. A. finite B. immortal C. temporary D. impermanent Đáp án B. immortal Giải thích: (be) eternal (adj) = (be) immortal (adj): bất diệt, vĩnh cửu Các đáp án khác: A. finite (adj): Bị giới hạn C. temporal (adj): Tạm thời D. impermanent (adj): Không tồn tại mãi mãi Dịch nghĩa: Chiếc nhẫn là một đường tròn không có điểm ngắt, cụ thể là không có điểm kết thúc hay bắt đầu. Nó là vĩnh cửu. Những vật vĩnh cửu là không thể thay đổi và không thể phá hủy. Question 40: Take out our contract and say goodbye to costly repair bills. A. in great expense B. of great value C. at reasonable price

D. in great detriment


Đáp án A. in great expense Giải thích: (be) in great expense = (be) costly: đắt đỏ, tốn nhiều chi phí Các đáp án khác: B. of great value: giá trị lớn C. at reasonable price: mức giá hợp lý D. in great detriment: thiệt hại lớn Dịch nghĩa: Hãy thực hiện hợp đồng của chúng ta và tạm biệt những hóa đơn sửa chữa đắt đỏ. Question 41: Later, a wine reception will be followed by a concert before guests tuck into a banquet. A. an enormous breakfast B. a formal conference C. an informal party D. a formal party Đáp án D. a formal party Giải thích: banquet = a formal party: một bữa tiệc sang trọng Các đáp án khác: A. an enormous breakfast (n): một bữa sáng lớn B. a formal conference (n): một hội nghị sang trọng C. an informal party (n): một bữa tiệc không sang trọng (không chính thức) Dịch nghĩa: Sau đó, việc mời rượu sẽ được thực hiện ngay sau buổi hòa nhạc trước khi khách mời tham dự vào một bữa tiệc sang trọng. Question 42: Three great stretches of sandy deserts almost circle the centre of Australia. A. dunes B. valleys C. lands D. areas Đáp án D. areas Giải thích: stretch = area (n): vùng đất trải dài Các đáp án khác: A. dunes: những đống cát, đụn cát B. valleys: những thung lũng C. lands: thửa đất Dịch nghĩa: Ba vùng sa mạc cát lớn gần như tạo thành vòng tròn ở trung tâm của nước Úc. Question 43: Those companies were closed due to some seriously financial problems. A. taken off B. put away C. wiped out D. gone over Đáp án C. wiped out Giải thích: to be closed = to be wiped out: bị xóa sổ, đóng cửa Các đáp án khác: A. taken off: cất cánh/ cởi giày dép B. put away: đặt xa ra D. gone over: ôn tập, kiểm tra Dịch nghĩa: Những công ty này bị đóng cửa vì những vấn đề tài chính nghiêm trọng. Question 44: Educators have made great strides in recent years in combating the ignorance of the nation's young about AIDS. A. unawareness B. fearlessness C. arrogance D. indoctrination Đáp án A. unawareness Giải thích: ignorance = unawareness (about sth): sự thiếu hiểu biết, không nhận thức được Các đáp án khác: B. fearlessness (n): sự không sợ hãi, gan dạ


C. arrogance (n): sự kiêu căng


B. indoctrination (n): sự truyền thụ Dịch nghĩa: Những nhà giáo dục đã có những cố gắng lớn những năm gần đây nhằm chống lại sự thờ ơ của những người trẻ trong nước về AIDS. Question 45: Salt has been used for centuries as a method of preserving foods. A. displaying B. cooking C. conserving D. seasoning Đáp án C. conserving Giải thích: (to) preserve sth = (to) conserve sth: bảo quản, bảo tồn thứ gì đó Các đáp án khác: A. displaying: trình bày B. cooking: nấu nướng D. seasoning: thêm gia vị Dịch nghĩa: Muối được sử dụng trong nhiều thế kỷ như một phương thức để bảo quản thực phẩm. Question 46: Chicken pox results in an eruption on the skin and can leave permanent marks on the skin in some cases. A. rash B. hole C. erosion D. division Đáp án A. rash Giải thích: eruption = rash (n) sự phát ban, nổi mẩn đỏ = rash Các đáp án khác: B. hole (n): lỗ C. erosion (n): sự sói mòn D. division (n): sự chia cách Dịch nghĩa: Bệnh đậu mùa gây ra mẩn đỏ ở da và có thể để lại những dấu vết vĩnh viễn trên da trong một số trường hợp. Question 47: Only aggressive species of small animal life are likely to survive in the roughwaters near shallow coral reefs. A. marine B. strong C. a few D. passive Đáp án B. strong Giải thích: aggressive = strong (adJ) ở đây có nghĩa là mạnh mẽ, có khả năng chống chọi cao Các đáp án khác: A. marine (adj): (loài) sống dưới nước C. a few: một ít D. passive (adj): bị động Dịch nghĩa: Chỉ những loài sinh vật nhỏ có khả năng chống chọi cao mới có thể tồn tại ở những vùng nước nguy hiểm gần rặng san hô. Question 48: Efforts to revive the large mammal were fruitless. A. encourage B. eliminate C. resuscitate Đáp án C. resuscitate Giải thích: resuscitate = revive (v): làm sống lại, làm tỉnh lại Các đáp án khác: A. encourage (v): khuyến khích B. eliminate (v); loại trừ D. move (v): chuyển

D. move


Dịch nghĩa: Những cố gắng để làm sống lại những loài thú có vú to lớn đều vô ích.


Question 49: The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed. A. advanced B. sprinted C. played D. excluded Đáp án D. excluded Giải thích: eject = exclude (v): loại ra, đuổi ra Các đáp án khác: A. advance (v): tiến triển, cải tiến B. sprint (v): chạy nước rút C. play (v): chơi Dịch nghĩa: Thủ môn có thể bị loại ra trong vòng 20 giây nếu mắc lỗi lớn. Question 50: I will not stand for your bad attitude any longer. A. like B. tolerate C. mean D. care Đáp án B. tolerate Giải thích: (to) stand for sth = (to) tolerate sth = (to) bear sth: chịu đựng cái gì đó Các đáp án khác: A. like (v): thích C. mean (v): có ý D. care (v): quan tâm đến Dịch nghĩa: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi tệ đó của bạn thêm nữa. Question 51: After a tie, there are two overtime periods of three minutes each. A. penalty B. draw C. score D. goal Đáp án B. draw Giải thích: tie = draw (n): một tỷ số hòa (trong trận đấu) Các đáp án khác: A. penalty (n): cú đá phạt C. score (n): điểm số D. goal (n): bàn thắng Dịch nghĩa: Sau một tỷ số hòa, sẽ có 2 lượt bù giờ với 3 phút mỗi lượt. Question 52: Sports and festivals form an integral part of every human society. A. essential B. informative C. invented D. exciting Đáp án A. essential Giải thích: (be) intergral = (be) essential (adj): quan trọng, thiết yếu Các đáp án khác: B. informative (adj): giàu thông tin, cung cấp nhiều tin tức C. invented (adj): được phát minh D. exciting (adj): thú vị Dịch nghĩa: Thể thao và lễ hội làm nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người. Question 53: Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies assume the duties and responsibilities of a national relief society. A. take on B. get off C. go about D. put in Đáp án A. take on Giải thích: (to) take on sth = (to) assume sth: đảm nhận cái gì


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


B. get off (v): xuống xe C. go about (v): xảy ra D. put in (v): cho vào Dịch nghĩa: Ở một số quốc gia, Hội Chữ thập đỏ và Hội Lưỡi liềm đỏ đảm nhận nhiệm vụ và trách nhiệm của trung tâm quốc gia về cứu trợ xã hội. Question 54: Aquatic sports have long been acknowledged as excellent ways to take physical exercise. A. reduced B. encouraged C. recognized D. practiced Đáp án C. recognized Giải thích: (to) be acknowledged as sth = (to) be recognized as sth: được công nhận, thừa nhận là Các đáp án khác: A. reduce (v): giảm thiểu B. encourage (v): ủng hộ D. practice (v): luyện tập Dịch nghĩa: Thể thao dưới nước từ lâu đã được công nhận là những cách tuyệt vời để luyện tập thể dục. Question 55: She is always diplomatic when she deals with angry students. A. strict B. outspoken C. tactful D. firm Đáp án C. tactful Giải thích: diplomatic = tactful (adj): tế nhị, tinh tế Các đáp án khác: A. strict (adj): nghiêm túc B. outspoken (adj): thẳng thắn D. firm (adj): rắn chắc, cứng rắn Dịch nghĩa: Cô ấy luôn luôn tinh tế khi xử sự với những học sinh đang tức giận. Question 56: Her style of dress accentuated her extreme slenderness. A. revealed B. betrayed C. disfigured Đáp án D. emphasized Giải thích: accentuate = emphasize (v): nhấn mạnh, làm tôn lên cái gì Các đáp án khác: A. reveal (v): tiết lộ B. betray (v): phản bội C. disfigure (v): làm méo mó Dịch nghĩa: Phong cách thời trang làm tôn lên sự thon thả của cô ấy.

D. emphasized

Question 57: Nobel's original legacy of nine million dollars was invested, and the interest on this sum is used for the awards which vary from $30,000 to $125,000. A. fortune B. prize C. heritage D. bequest Đáp án D. bequest Giải thích: legacy = bequest (n): tài sản, di sản Các đáp án khác: A. fortune (n): của cải, cơ đồ B. prize (n): giải thưởng C. heritage (n): di sản Dịch nghĩa: Tài sản khoảng 9 triệu đô la mà ông Nobel để lại đã được đầu tư và số lãi từ khoản tiền này


sẽ được dùng cho các giải thưởng với giá trị thay đổi từ $30000 đến $125000.


Question 58: It takes roughly 4.000 pounds of petals to make a single pound of rose oil. A. as much as B. more or less C. amazingly D. relatively Đáp án B. more or less Giải thích: roughly = more or less = approximately (adv): khoảng, xấp xỉ Các đáp án khác: A. as much as: nhiều C. amazingly (adv): tuyệt vời D. relatively (adv): tương đối Dịch nghĩa: Tốn khoảng 4000 pound cánh hoa để sản xuất ra chỉ 1 pound tinh dầu hoa hồng. Question 59: Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to the Peasants' Revolt in England in 1381. A. multiple B. unjust C. burdensome D. infamous Đáp án C. burdensome Giải thích: (to) be onerous = (to) be burdensome (adj): nặng nề, gánh nặng Các đáp án khác: A. multiple (adj): nhiều B. unjust (adj): không công bằng D. infamous (adj): tai tiếng Dịch nghĩa: Có lẽ hơn bất cứ điều gì, chính sưu thuế nặng nề là nguyên nhân đã dẫn đến cuộc nổi dậy của nông dân ở Anh vào năm 1831. Question 60: Although monkeys occasionally menace their enemies, they are usually not dangerous unless they are provoked. A. consume B. threaten C. kill D. pursue Đáp án B. threaten Giải thích: (to) menace sth/sb = (to) threaten sth/sb: đe dọa ai đó Các đáp án khác: A. consume (v): tiêu thụ C. kill (v): giết D. pursue (v): theo đuổi Dịch nghĩa: Mặc dù loài khỉ cũng đôi khi đe dọa kẻ thù nhưng chúng thường không nguy hiểm trừ khi bị kích động. Question 61: The venom of coral snakes is especially potent and the mortality rate among humans who have been bitten is high. A. contagious B. powerful C. impure D. abundant Đáp án B. powerful Giải thích: potent = powerful (adj): mạnh mẽ, có hiệu lực Các đáp án khác: A. contagious (adj): dễ lây truyền C. impure (adj): sai đạo đức D. abundant (adj): thừa, phong phú, dồi dào Dịch nghĩa: Nọc của rắn san hô đặc biệt mạnh và tỷ lệ tử vong ở người bị loài rắn này cắn rất cao. Question 62: Laws on military service since 1960 still hold good.


A. remain for good B. remain in effect C. stand in life Đáp án B. remain in effect Giải thích: hold good = remain in effect (v): vẫn có hiệu lực Các đáp án khác: A. remain for good (v): duy trì mãi mãi C. stand in life: đứng vững trong cuộc sống D. to be in good condition: trong điều kiện tốt Dịch nghĩa: Những điều về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn có hiệu lực.

D. are in good condition

Question 63: In astronomy, a scale of magnitude from one to six denotes the brightness of a star. A. predicts B. examines C. contrasts D. signifies Đáp án D. signifies Giải thích: denote = signify (v): biểu thị Các đáp án khác: A. predict (v): đoán B. examine (v): kiểm tra C. contrast (v): tương phản Dịch nghĩa: Trong thiên văn học, thang cường độ từ 1 đến 6 biểu thị độ sáng của một ngôi sao. Question 64: The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water. A. revived B. surprised C. connived D. survived Đáp án D. survived Giải thích: (to) be alive = (to) survive: tồn tại, sống sót được Các đáp án khác: A. revive (v): hồi phục, làm tỉnh lại B. surprise (v): ngạc nhiên C. connive (v): thông đồng, đồng lõa Dịch nghĩa: Những người đi bộ đường dài sống sót bằng cách ăn quả mọng rừng và uống nước suối. Question 65: Father has lost his job, so we'll have to tighten our belt to avoid getting into debt. A. earn money B. save money C. sit still D. economize Đáp án D. economize Giải thích: (to) tighten one's belt = (to) economize: chi tiêu tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng Các đáp án khác: A. earn money: kiếm tiền B. save money: để dành tiền C. sit still: ngồi yên một chỗ Dịch nghĩa: Bố đã mất việc, chúng ta phải thắt lưng buộc bụng để tránh bị nợ nần. Question 66: She was brought up in a well-off family. She can't understand the problems we are facing. A. wealthy B. kind C. broken D. poor Đáp án A. wealthy Giải thích: (to) be well-off = (to) be wealthy: giàu có, khá giả Các đáp án khác: B. kind (adj): tốt bụng


C. broken (adj): phรก sแบฃn


D. poor (adj): nghèo khổ Dịch nghĩa: Cô ấy được nuôi lớn trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu những vấn đề chúng ta đang đối mặt. Question 67: My supply of confidence slowly dwindles as the deadline approaches. A. diminishes B. emerges C. grows D. shifts Đáp án A. diminishes Giải thích: diminish = dwindle (v): giảm đi về khối lượng, số lượng, nhỏ đi Các đáp án khác: B. emerge (v): nổi lên C. grow (v): lớn lên D. shift (v): chuyển Dịch nghĩa: Sự tự tin của tôi dần giảm đi khi những thời hạn công việc đến gần. Question 68: My original plan has been so watered down that I don't recognize it now. A. made much clearer B. made more fluid C. increase in size D. significantly changed Đáp án D. significantly changed Giải thích: water down = change a speech, a piece of writing, etc. in order to make it less strong or offensive: thay đổi (một bài phát biểu, bài viết...) để bớt gây khó chịu Các đáp án khác: A. made much clearer: làm cho sáng tỏ hơn B. made more fluid: khiến êm dịu hơn C. increase in size: tăng kích thước Dịch nghĩa: Kế hoạch ban đầu của tôi đã bị điều chỉnh nhiều đến nỗi mà tôi không nhận ra nó nữa. Question 69: Since she started work on the stock exchange, she has been making money hand over fist. A. in large quantities B. in moderation C. to a certain extent D. to some extent Đáp án A. in large quantities Giải thích: hand over fist = in large quantities: tạo ra nhiều lợi nhuận, nhiều sản phẩm Các đáp án khác: B. in moderation (adv): một cách điều độ C. to a certain extent (adv): một mức độ nhất định D. to some extent (adv): một mức độ nào đó Dịch nghĩa: Từ khi cô ấy bắt đầu làm việc ở thị trường chứng khoán, cô ấy đã tạo ra nhiều lợi nhuận. Question 70: The Industrial Revolution marked the beginning of an epoch of exodus from rural areas to cities. A. episode B. period C. migration D. story Đáp án B. period Giải thích: period = epoch (n): thời kì, giai đoạn, kỷ nguyên Các đáp án khác: A. episode (n): tập C. migration (n): di cư D. story (n): câu chuyện Dịch nghĩa: Cuộc Cách mạng Công nghiệp đã đánh dấu sự bắt đầu của kỷ nguyên di dân từ vùng nông thôn lên thành phố.


Question 71: We had to list the chronology of events in World War II on our test. A. catastrophe B. time sequence C. disaster D. discrepancy Đáp án B. time sequence Giải thích: chronology = time sequence (n): trình tự xuất hiện theo thời gian Các đáp án khác: A. catastrophe (n): thảm họa, tai ương C. diaster (n); tai họa D. discrepancy (n): sự trái ngược, khác nhau Dịch nghĩa: Chúng tôi phải liệt kê trình tự xuất hiện theo thời gian của các sự kiện trong Chiến tranh thế giới thứ 2 trong bài kiểm tra. Question 72: You may find that jogging is detrimental to your health rather than beneficial. A. helpful B. facile C. depressing D. harmful Đáp án D. harmful Giải thích: harmful = detrimental (adj): có hại >< beneficial (adj) có lợi Các đáp án khác: A. helpful (adj): có ích, giúp đỡ B. facile (adj): dễ dàng C. depressing (adj): tuyệt vọng Dịch nghĩa: Bạn sẽ thấy rằng đi bộ có thể có hại tới sức khỏe của bạn hơn là có lợi. Question 73: The power failure at dinnertime caused consternation among the city's housewives. A. disability B. deliberation C. dismay D. distaste Đáp án C. dismay Giải thích: consternation = dismay (n): cảm giác lo lắng, sợ hãi khi những việc không mong muốn xảy ra Các đáp án khác: A. disability (n): sự tàn tật, bất lực B. deliberation (n): sự thận trọng D. distaste (n): sự chán ghét Dịch nghĩa: Việc mất điện vào thời gian bữa tối gây ra cảm giác lo lắng cho những bà nội trợ ở thành phố. Question 74: The hostess was affronted by Bill's failure to thank her for dinner. A. affable B. insulted C. afflicted D. confronted Đáp án B. insulted Giải thích: to affront = insult (v): lăng mạ, làm nhục Các đáp án khác: A. affable (adj): lịch sự C. afflicted (adj): bị khổ sở, ưu phiền D. confront (v): đương đầu Dịch nghĩa: Bà chủ nhà trọ bị lăng mạ bởi lời cảm ơn thiếu thiện chí của Bill vì bữa tối. Question 75: It is very discourteous to intrude during someone's conversation. A. find fault B. disagree C. leave quickly D. . interrupt Đáp án D. interrupt


Giải thích: (to) intrude = (to) interrupt: ngắt lời, xen vào khi ai đang nói, làm gì


Các đáp án khác: A. find (v) fault: tìm ra lỗi B. disagree (v): bất đồng C. leave quickly (v): rời đi nhanh chóng Dịch nghĩa: Rất bất lịch sự khi xen vào giữa cuộc hội thoại của ai đó. Question 76: In certain types of poisoning, you should immediately give large quantities of soapy or salty water in order to induce vomiting. A. clean B. control C. cause D. stop Đáp án C. cause Giải thích: (to) cause sth = (to) induce sth: gây ra, tạo ra cái gì Các đáp án khác: A. clean (v): rửa sạch B. control (v): kiểm soát D. stop (v): dừng lại Dịch nghĩa: Trong một số trường hợp ngộ độc, bạn nên ngay lập tức uống một lượng lớn nước xà phòng hoặc nước muối để nôn ra ngoài. Question 77: The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. A. vicious B. bad tasting C. unhealthy D. deadly Đáp án D. deadly Giải thích: (to) be poinsonous = (to) be deadly: độc chết người Các đáp án khác: A. vicious (adj): tàn ác B. bad tasting (adj): có vị không ngon C. unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe Dịch nghĩa: Rắn fer-de-lance là một trong những loài rắn độc nhất. Question 78: Biogas can be utilized for electricity production, cooking, space heating, water heating and process heating. A. sparing B. increase C. generation D. reformation Đáp án C. generation Giải thích: electricity production = electricity generation (n): sự sản xuất điện Các đáp án khác: A. sparing (n): tiết kiệm B. increase (n): tăng D. reformation (n): tái tạo Dịch nghĩa: Khí sinh học có thể được sử dụng để sản xuất ra điện, nấu nướng, sưởi ấm, đun nước. Question 79: We spent the entire day looking for a new apartment. A. all day long B. day after day C. the long day Đáp án A. all day long Giải thích: the entire day = all day long: cả ngày dài Các đáp án khác: B. day after day: ngày qua ngày C. the long day: một ngày dài

D. all long day


D. all long day (sai cấu trúc)


Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành cả ngày dài để tìm kiếm một căn hộ mới. Question 80: I used to meet him occasionally on Fifth Avenue. A. one time B. once in a while C. in one occasion Đáp án B. once in a while Giải thích: once in a while = occasionally (adv): thi thoảng Các đáp án khác: A. one time: 1 lần C. in one occasion: trong 1 dịp nào đó D. không đáp án nào đúng Dịch nghĩa: Tôi từng thỉnh thoảng gặp anh ta ở Đại lộ số 5.

D. none is correct

Question 81: Staring at other people can sometimes be impolite. A. Gazing steadily B. Peeking carefully C. Glancing briefly D. Winking privately Đáp án A. Gazing steadily Giải thích: (to) stare at sb = (to) gaze at sb steadily: nhìn chằm chằm vào ai Các đáp án khác: B. peeking carefully: nhìn trộm một cách thận trọng C. glancing briefly: nhìn lướt qua nhanh chóng D. winking privately: nháy mắt bí mật Dịch nghĩa: Nhìn chằm chằm vào ai đó có thể là hành vi bất lịch sự. Question 82: Thomas A. Edition was a celebrated American inventor in the 19th century. A. an ingenious B. an eminent C. a successful D. a creative Đáp án B. an eminent Giải thích: (to) be celebrated = (to) be eminent: nổi tiếng Các đáp án khác: A. ingenious (adj): đại tài, thông minh C. successful (adj): thành công D. creative (adj): sáng tạo Dịch nghĩa: Thomas A. Edison là một nhà phát minh nổi tiếng ở Mỹ thế kỉ 19. Question 83: In many parts of the world, talismans are used to ward off evil. A. seek out B. transcend C. keep away D. describe Đáp án C. keep away Giải thích: (to) ward off sth = (to) keep sth away: xua đuổi cái gì Các đáp án khác: A. seek out (v): tìm ra B. transcend (v): vượt qua D. describe (v): miêu tả Dịch nghĩa: Ở rất nhiều nơi trên thế giới, bùa được dùng để xua đuổi ma quỷ. Question 84: The house by the sea had a mysterious air of serenity about it. A. melancholy B. sadness C. joy Đáp án D. calmness

D. calmness


Giải thích: serenity = calmness (n): sự bình lặng


Các đáp án khác: A. melancholy (n): sự u sầu B. sadness (n): nỗi buồn C. joy (n): niềm vui Dịch nghĩa: Ngôi nhà gần bãi biển mang một không khí bí ẩn của sự tĩnh lặng bao quanh nó. Question 85: When one is unfamiliar with the customs, it is easy to make a blunder. A. commitment B. an injury C. a mistake D. an enemy Đáp án C. a mistake Giải thích: a blunder = a mistake (n): một sai lầm ngu ngốc Các đáp án khác: A. commitment (n): phạm tội B. injury (n): vết thương D. enemy (n): kẻ thù Dịch nghĩa: Khi một người không quen thuộc với những phong tục tập quán mới thì rất dễ mắc phải một sai lầm nào đó. Question 86: Embroidery depicting scenic views became popular in the United States toward the end of the eighteenth century. A. emphasizing B. distorting C. commemorating D. portraying Đáp án D. portraying Giải thích: (to) depict sth = (to) portray sth: khắc họa, miêu tả cái gì Các đáp án khác: A. emphasizing: nhấn mạnh B. distorting: bóp méo C. commemorating: tưởng nhớ Dịch nghĩa: Tranh thêu khắc họa phong cảnh đẹp nên thơ đã trở nên thịnh hành ở Mỹ cuối thế kỉ 18. Question 87: Back down in the valley bottom, we could hear bizarre noises. A. loud B. many C. strange D. quiet Đáp án C. strange Giải thích: bizarre (adj) = strange (adj): kỳ lạ, kỳ quặc Các đáp án khác: A. loud (adj): ồn ào B. many (adj): nhiều D. quiet (adj): tĩnh lặng Dịch nghĩa: Sâu tận đáy thung lũng, chúng tôi có thể nghe thấy những tiếng động quái lạ. Question 88: Expecting that his license would be renewed, the pilot was surprised when it was revoked instead. A. accepted B. finalized C. rescinded D. stolen Đáp án C. rescinded Giải thích: to revoke (v): thu hồi = to rescind (v): hủy bỏ Các đáp án khác: A. accept (v): chấp thuận B. finalize (v): hoàn thành, hoàn tất


D. steal (v): ăn cắp, đánh cắp


Dịch nghĩa: Cứ tưởng rằng giấy phép của mình sẽ được thay mới, nhưng anh phi công lại ngạc nhiên khi nó bị thu hồi (bị hủy bỏ). Question 89: The atmosphere of neglect and abandonment was almost tangible. A. cozy B. touchable C. alive D. unreal Đáp án B. touchable Giải thích: tangible (adj): hữu hình, chạm vào được ~ touchable (adj): có thể sờ thấy được Các đáp án khác: A. cozy (adj): ấm cúng, thoải mái C. alive (adj): còn sống, sống động D. unreal (adj): không có thật, phi thực tế Dịch nghĩa: Bầu không khí đầy ắp sự thờ ơ và không quan tâm đến mức có thể dễ dàng cảm nhận được. Question 90: The format allowed me to offer constructive criticism and ensure that their conversations remained on track during the project. A. meaningful B. positive C. negative D. useful Đáp án D. useful Giải thích: constructive (adj): mang tính xây dựng, góp ý ~ useful (adj): có ích Các đáp án khác: A. meaningful (adj): có ý nghĩa B. positive (adj): tích cực C. negative (adj): tiêu cực Dịch nghĩa: cấu trúc của dự án cho phép tôi được đưa ra những lời góp ý mang tính xây dựng và đảm bảo rằng cuộc hội thoại của họ đi đúng chủ đề trong suốt dự án. Question 91: His passion for medical research gained him numerous prestigious appointments and awards. A. reputable B. important C. effective D. major Đáp án A. reputable Giải thích: prestigious = reputable (adj): có uy tín, danh giá Các đáp án khác: B. important (adj): quan trọng C. effective (adj): có hiệu quả D. major (adj): chính, chủ yếu Dịch nghĩa: Niềm đam mê nghiên cứu y học đã đem lại cho ông ấy vô số những giải thưởng và chức vụ danh giá. Question 92: In my book, great caution should be exercised in dealing with this matter as it appears to be more complex. A. In my subjection B. In my retrospection C. In my opinion D. As for my reading Đáp án C. in my opinion Giải thích: In my book trong quyển sách (tôi viết) = In my opinion: theo quan điểm của tôi Các đáp án khác: A. In my subjection: không tồn tại cấu trúc này (subjection (n): sự chinh phục) → phải sửa thành In my subjective opinion. B. In my retrospection: trong hồi ức của tôi


D. As for my reading: theo như những gì tôi đọc được


Dịch nghĩa: Theo quan điểm của tôi, cần hết sức thận trọng khi xử lý vấn đề này bởi nó có vẻ phức tạp hơn nhiều. Question 93: We have to balance the risks of the new strategy against the possible benefits. A. keep steady B. stay away C. work out D. compare Đáp án D. compare Giải thích: balance (v): giữ thăng bằng, làm cân bằng = compare (v): so sánh, cân nhắc Các đáp án khác: A. (to) keep St steady: giữ cái gì ổn định B. (to) stay away (v): tránh xa C. (to) work st out: giải quyết, xử lý chuyện gì. Ngoài ra (to) work out còn có nghĩa là tập thể hình. Dịch nghĩa: Chúng ta cần phải cân bằng giữa những rủi ro của chiến lược mới với những lợi ích có thể đạt được. Question 94: According to the local newspaper, within a year the party had drastically overhauled its structure. A. appreciated B. established C. improved D. devalued Đáp án C. improved Giải thích: to overhaul (v): cải tổ, thay mới ~ to improve (v): cải thiện Các đáp án khác: A. (to) appreciate (v): đánh giá cao, trân trọng B. (to) establish (v): thành lập D. (to) devalue (v): giảm giá trị Dịch nghĩa: Theo tờ báo địa phương, trong vòng một năm thì tổ chức Đảng đó đã cải tổ hệ thống của mình một cách quyết liệt. Question 95: Bacteria can be both detrimental and helpful to humans, depending on the specific type and effect. A. harmful B. productive C. fatal D. useful Đáp án A. harmful Giải thích: harmful = detrimental (adj): có hại, bất lợi Các đáp án khác: B. productive (adj): hữu ích C. fatal (adj): chết người D. useful (adj): có ích Dịch nghĩa: Vi khuẩn có thể vừa có hại vừa có lợi với con người, phụ thuộc vào chủng loại đặc biệt và tác động của nó. Question 96: Most bears spend the better part of winter in a continual state of hibernation. A. perception B. country C. danger D. condition Đáp án D. condition Giải thích: State = condition (n): tình trạng, trạng thái Các đáp án khác: A. perception (n): cảm giác, cảm nhận B. country (n): đất nước C. danger (n): nguy hiểm


Dịch nghĩa: Hầu hết loài gấu dành phần lớn thời gian mùa đông trong trạng thái ngủ đông.


Question 97: If properly worn and secured, safety belts could save thousands of lives each year. A. manufactured B. attached C. designed D. released Đáp án B. attached Giải thích: secure = attach (v): cố định Các đáp án khác: A. manufacture (v): sản xuất C. design (v): thiết kế D. release (v): loại, thải Dịch nghĩa: Nếu được thắt và cố định đúng, dây an toàn có thể cứu hàng ngàn mạng sống mỗi năm. Question 98: Because of cutbacks in council spending, plans for the new swimming pool had to be shelved. A. disapproved B. stopped C. canceled D. delayed Đáp án D. delayed Giải thích: delayed - delay (v): trì hoãn ~ shelved - shelve (v): xếp xó, trì hoãn Các đáp án khác: A. disapproved - disapprove (v): không đồng thuận, không nhất trí B. stopped - stop (v): dừng lại C. canceled - cancel (v): hủy bỏ Dịch nghĩa: Bởi vì những khoản cắt giảm trong ngân sách chi tiêu của hội đồng, kế hoạch xây bể bơi mới bị hoãn lại. Question 99: Scientists have recently argued that Einstein's contributions to Physics and Mathematics are less important than Newton's. A. at once B. just now C. before D. shortly Đáp án B. just now Giải thích: recently (adv) ~ just now: mới gần đây Các đáp án khác: A. at once (adv): ngay lập tức C. before (adv): trước khi D. shortly (adv): chẳng mấy chốc Dịch nghĩa: Các nhà khoa học gần đây có tranh luận rằng những cống hiến của Einstein cho Vật lý và Toán học không quan trọng bằng những cống hiến của Newton. Question 100: She is eighteen, so by law her father cannot prevent her marriage. A. forestall B. fail C. defeat D. avoid Đáp án A. forestall Giải thích: prevent (v) ~ forestall (v): ngăn chặn Các đáp án khác: B. fail (v): thất bại, không làm được C. defeat (v): đánh thắng, đánh bại D. avoid (v): tránh, tránh xa Dịch nghĩa: Cô ấy 18 tuổi rồi, do vậy theo luật pháp thì người cha không thể ngăn cản cuộc hôn nhân của cô ấy.


Question 101: Ethnocentrism prevents us from putting up with all of the customs we encounter in another culture. A. adopting B. tolerating C. comprehending D. experiencing Đáp án B. tolerating Giải thích: put up with = tolerate (v): chịu đựng, thích ứng, hòa nhập Các đáp án khác: A. adopt (v): nhận nuôi, thông qua C. comprehend (v): hiểu biết D. experience (v): trải qua Dịch nghĩa: Chủ nghĩa vị chủng ngăn chúng ta thích nghi với tất cả các tập tục mà chúng ta tiếp xúc ở một nền văn hóa khác. Question 102: Japan's indigenous religion is Shinto, which has its roots in the animistic beliefs of the ancient Japanese. A. native B. first C. original D. beginning Đáp án A. native Giải thích: indigenous = native (adj): bản địa Các đáp án khác: B. first (adj): đầu tiên C. original (adj): gốc, nguyên bản D. beginning (adj): ban đầu Dịch nghĩa: Tôn giáo bản địa của Nhật Bản là Shinto, là tôn giáo có nguồn gốc từ thuyết vật linh của người Nhật cổ. Question 103: The boy was embarrassed when his mother scolded him in public. A. apprehensive B. humiliated C. funny D. confused Đáp án B. humiliated Giải thích: embarrassed = humiliated (adj): xấu hổ Các đáp án khác: A. apprehensive (adj): có thể hiểu được C. funny (adj): buồn cười D. confused (adj): rối bời Dịch nghĩa: Cậu bé thấy xấu hổ khi bị mẹ la mắng trước mặt mọi người. Question 104: The newlyweds agreed to be very frugal in their shopping because they wanted to save enough money to buy a house. A. wasteful B. economical C. careless D. interested Đáp án B. economical Giải thích: frugal = economical (adj): tiết kiệm Các đáp án khác: A. wasteful (adj): hoang phí C. careless (adj): bất cẩn D. interested (adj): thích thú Dịch nghĩa: Những người mới lập gia đình thường đồng tình với việc tiết kiệm trong việc mua sắm bởi vì họ muốn có đủ tiền để mua một căn nhà.


Question 105: I'm looking for a unique gift for my boyfriend; he appreciates unusual things.


A. stunning B. phenomenal C. one of a kind D. astonishing Đáp án C. one of a kind Giải thích: unique = one of a kind = unparalled (adj): độc nhất vô nhị Các đáp án khác: A. stunning (adj): tuyệt vời B. phenomenal (adj): phi thường D. astonishing (adj): ngạc nhiên Dịch nghĩa: Tôi đang tìm một món quà độc nhất vô nhị cho bạn trai của tôi; anh ấy đánh giá cao những thứ khác thường. Question 106: Video cameras attached to sea turtles and sharks reveal an underwater world hidden to humans. A. exposed B. unrelated C. invisible D. phenomenal Đáp án C. invisible Giải thích: hidden = invisible: không thể nhìn thấy Các đáp án khác: A. exposed (adj): được tiếp xúc B. unrelated (adj): không liên quan D. phenomenal (adj): phi thường Dịch nghĩa: Máy quay phim được gắn vào rùa biển và cá mập tiết lộ một thế giới bí ẩn dưới nước đối với con người. Question 107: The company makes every effort to respond to customer queries and will reply to them via email within two business days. A. questions B. complaints C. agreements D. reservations Đáp án A. questions Giải thích: queries = questions (n): câu hỏi Các đáp án khác: B. complaint (n): lời phàn nàn C. agreement (n): sự đồng ý D. reservation (n): đặt chỗ trước Dịch nghĩa: Công ty luôn nỗ lực để trả lời những câu hỏi của khách hàng và sẽ trả lời họ qua thư điện tử trong vòng 2 ngày làm việc. Question 108: After 1 spent a couple of hours picking his brain, his scheme started to make sense. A. questioning him B. beating him C. threatening him D. teaching him Đáp án A. questioning him Giải thích: pick one's brain = ask sb = question sb (v): hỏi ý kiến của ai Các đáp án khác: B. beating him: đánh anh ta C. threatening him: đe dọa anh ta D. teaching him: dạy anh ta Dịch nghĩa: Sau khi tôi dành 2 giờ để hỏi thì kế hoạch của anh ta bắt đầu có nghĩa hơn với tôi. Question 109: I would rather figure things out on my own way than ask that peevish librarian for help. A. kind B. strict C. approachable D. irritable


ฤ รกp รกn D. irritable


Giải thích: peevish = irritable (adj): cáu kỉnh Các đáp án khác: A. kind (adj): tốt bụng B. strict (adj): nghiêm túc C. approachable (adj): thân thiện, dễ gần Dịch nghĩa: Tôi thà tự tìm mọi thứ một mình còn hơn là nhờ tới sự giúp đỡ từ những người thủ thư cáu kỉnh tại thư viện. Question 110: She was born fortuitous. She even won the lottery last night. A. happy B. lucky C. unfortunate D. rich Đáp án B. lucky Giải thích: lucky (adj) = fortuitous (adj): may mắn Các đáp án khác: A. happy (adj): vui vẻ C. unfortunate(adj): bất hạnh, không may mắn D. rich (adj): giàu có Dịch nghĩa: Cô ta vốn sinh ra đã may mắn rồi. Cô ta thậm chí còn thắng xổ số tối hôm qua. Question 111: Belief is that over time, statistics must accumulate to gradual even amount, regardless of the actual scenario. A. research B. identify C. collect D. calculate Đáp án C. collect Giải thích: accumulate = collect (v): thu nhặt, tập hợp Các đáp án khác: A. research (v): nghiên cứu B. identify (v): xác định D. calculate (v): tính toán Dịch nghĩa: Có một niềm tin là theo thời gian, số liệu thống kê phải được tích lũy cân bằng hơn dù thực tế như thế nào đi nữa. Question 112: Thank you for giving us this singular privilege of being part of this commencement ceremony. A. engagement B. important C. graduation D. wedding Đáp án C. graduation Giải thích: commencement = graduation (n): tốt nghiệp Các đáp án khác: A. engagement (n): sự đính hôn B. important (adj): quan trọng D. wedding (n): đám cưới Dịch nghĩa: Cảm ơn vì đã trao cho chúng tôi đặc ân được trở thành một phần của buổi lễ tốt nghiệp này. Question 113: Although they hold similar political views, their religious beliefs present a striking contrast. A. interesting resemblance B. minor comparison C. complete coincidence D. significant difference Đáp án D. significant difference


Giải thích: a striking contrast = significant difference (n): sự khác biệt rõ ràng


Các đáp án khác: A. interesting resemblance: những sự giống nhau thú vị B. minor comparison: sự so sánh vụn vặt C. complete coincidence: hoàn toàn trùng hợp Dịch nghĩa: Mặc dù họ có quan điểm chính trị giống nhau, niềm tin tôn giáo của họ thể hiện một sự khác biệt rõ ràng. Question 114: These were the people who advocated using force to stop school violence. A. openly criticized B. publicly said C. strongly condemned D. publicly supported Đáp án D. publicly supported Giải thích: advocate = publicly support (v): ủng hộ Các đáp án khác: A. openly criticize (v): chỉ trích công khai B. publicly say (v): phát biểu công khai C. strongly condemn (v): mạnh mẽ lên án Dịch nghĩa: Họ chính là những người ủng hộ việc sử dụng biện pháp mạnh để ngăn chặn bạo lực học đường. Question 115: We decided to pay for the car on the installment plan. A. credit card B. piece by piece C. monthly payment Đáp án C. monthly payment Giải thích: installment = monthly payment (n): trả hàng tháng Các đáp án khác: A. credit card: thẻ tín dụng B. piece by piece: từng ít một D. cash and carry: người mua tự lấy hàng sau khi trả tiền mặt Dịch nghĩa: Chúng tôi quyết định trả góp cho chiếc ô tô theo tháng.

D. cash and carry

Question 116: Before submitting the document, I had to check whether all the sources of information are valid. A. available B. legitimate C. understandable D. clear Đáp án B. legitimate Giải thích: valid = legitimate (adj): hợp lệ, có giá trị Các đáp án khác: A. available (adj): có sẵn, sẵn tiện C. understandable (adj): có thể hiểu được D. clear (adj): rõ ràng Dịch nghĩa: Trước khi nộp tài liệu, tôi đã phải kiểm tra liệu rằng tất cả nguồn thông tin có hợp lệ hay không. Question 117: You should keep an eye out for that! A. look at B. take care of C. maintain awareness of D. control Đáp án C. maintain awareness of Giải thích: keep an eye out for/on sb/sth = maintain awareness of sb/sth: chú ý, tập trung Các đáp án khác: A. look at (phrV): nhìn vào


B. take care of (phrV): chฤ m sรณc


D. control (v): điều khiển Dịch nghĩa: Bạn nên chú ý vào nó! Question 118: Tom's acting is very important for the success of the movie. A. good B. essential C. effective D. beneficial Đáp án B. essential Giải thích: important = essential (adj): quan trọng, cần thiết Các đáp án khác: A. good (adj): tốt C. effective (adj): hiệu quả D. beneficial (adj): có lợi Dịch nghĩa: Diễn xuất của Tom rất quan trọng với sự thành công của bộ phim. Question 119: Power plants are increasingly located outside metropolitan areas. A. in an industrial city B. relating to a remote suburb C. of a busy suburb D. belonging to a big or capital city Đáp án D. belonging to a big or capital city Giải thích: metropolitan (adj)= belonging to a big or capital city: thuộc thủ đô, thành phố lớn Các đáp án khác: A. in an industrial city: ở một thành phố công nghiệp B. relating to a remote suburb: liên quan đến vùng nông thôn hẻo lánh C. of a busy suburb: của một khu nông thôn tấp nập Dịch nghĩa: Nhà máy phát điện được xây dựng ngày càng nhiều ở ngoại vi các thành phố lớn. Question 120: Few businesses are flourishing in the present economic climate. A. closing down B. taking off C. growing well D. setting up Đáp án C. growing well Giải thích: flourishing = growing well: phát triển rực rỡ Các đáp án khác: A. closing down (phv): đóng cửa hẳn, phá sản B. taking off (phv): cởi, dẫn đi D. setting up (phv): thành lập Dịch nghĩa: Một số ngành kinh doanh đang phát triển rực rỡ trong môi trường kinh tế hiện nay. Question 121: The girls were deeply affected by that sentimental movie. A. annoyed B. touched C. influenced Đáp án B. touched Giải thích: affected = touched (adj): cảm động Các đáp án khác: A. annoyed (adj): khó chịu, bực mình C. influenced (adj): bị ảnh hưởng D. sad (adj): buồn khổ Dịch nghĩa: Các cô gái cảm động sâu sắc với bộ phim tình cảm.

D. sad

Question 122: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.


A. be related to

B. be interested in

C. paying all attention to D. express interest in


Đáp án C. paying all attention Giải thích: concentrate on = paying all attention to: tập trung vào Các đáp án khác: A. be related to (adj): liên quan tới B. be interested in (adj): có hứng thú với D. express interest in (v): thể hiện sự hứng thú với Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì mà người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn. Question 123: He drives me to the edge because he never stops talking. A. steers me B. irritates me C. moves me D. frightens me Đáp án B. irritates me Giải thích: drive sb to the edge = irritate sb: khiến ai đó tức giận, hết chịu nổi Các đáp án khác: A. steer me (v): lái tôi C. move me (v): di chuyển tôi D. frighten me (v): dọa tôi Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi trở nên hết chịu đựng nổi vì chẳng bao giờ ngừng nói. Question 124: The fourth year sociology class was a homogeneous group of university students. A. unrelated B. uniform C. distinguishable D. dreary Đáp án B. uniform Giải thích: homogeneous = uniform (adj): đồng đều Các đáp án khác: A. unrelated (adj): không liên quan C. distinguishable (adj): có thể phân biệt D. dreary (adj): ảm đạm Dịch nghĩa: Lớp xã hội học năm 4 là một nhóm sinh viên đồng đều. Question 125: He decided not to buy the fake watch and wait until he had more money. A. genuine B. counterfeit C. cheap D. unattractive Đáp án B. counterfeit Giải thích: fake = counterfeit (adj): giả mạo Các đáp án khác: A. genuine (adj): thật C. cheap (adj): rẻ D. unattractive (adj): không thu hút Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định không mua chiếc đồng hồ giả và đợi đến khi có nhiều tiền hơn. Question 126: I only have time to tell you the main idea of it, not the details. A. fist B. gist C. twist D. list Đáp án B. gist Giải thích: main idea = gist (n): ý chính Các đáp án khác: A. fist (adj): nắm tay C. twist (adj): vòng xoắn


D. list (adj): danh sรกch


Dịch nghĩa: Tôi chỉ có thời gian nói với bạn ý chính của nó chứ không ý phải chi tiết. Question 127: In spite her embarrassment before Rodya's urgent and challenging look, she could not deny herself that satisfaction. A. demanding B. hard C. difficult D. curious Đáp án D. curious Giải thích: challenging = curious look (n): cái nhìn tò mò, hiếu kì Các đáp án khác: A. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe B. hard (adj): khó khăn C. difficult (adj): khó Dịch nghĩa: Mặc dù bối rối trước ánh mắt đầy thách thức và cấp bách của Rodya, cô ấy không thể phủ nhận cảm giác hài lòng mãn nguyện đang dâng lên trong lòng. Question 128: Advanced students need to be aware of the importance of collocation. A. of high level B. of great improvement C. of high position D. of great progress Đáp án A. of high level Giải thích: advanced = of high level: nâng cao, trình độ cao Các đáp án khác: B. of great improvement: sự cải thiện lớn C. of high position: ở vị trí cao D. of great progress: có được tiến bộ lớn Dịch nghĩa: Những học sinh với trình độ cao cần nhận thức được tầm quan trọng của cụm từ. Question 129: You can withdraw money from the account at any time without penalty. A. punishment B. loss C. charge D. offense Đáp án A. punishment Giải thích: penalty = punishment (n): hình phạt, sự phạt Các đáp án khác: B. loss (n): sự thua, thiệt hại C. charge (n): tiền công D. offense (n): tấn công Dịch nghĩa: Bạn có thể rút tiền từ tài khoản bất cứ lúc nào mà không bị phạt. Question 130: The politician promised to be candid, but we wondered. A. open and frank B. sweet C. discreet D. casual Đáp án A. open and frank Giải thích: candid (adj) = open and frank: thẳng thắn và thật thà Các đáp án khác: B. sweet (adj): đáng yêu, có duyên C. discreet (adj): dè dặt, kín đáo D. casual (adj): vô ý tứ, xuồng xã Dịch nghĩa: Vị chính khách hứa sẽ trung thực nhưng chúng tôi khá hoang mang về điều đó. Question 131: Mr. Henderson was determined to remain neutral. A. unmarried B. uncommitted C. untroubled

D. unhurried


ฤ รกp รกn B. uncommitted


Giải thích: neutral = uncommitted (adj): trung lập Các đáp án khác: A. unmarried (adj): không kết hôn C. untroubled (adj): không băn khoăn, không lo lắng, thanh thản D. unhurried (adj): không vội vã Dịch nghĩa: ông Henderson quyết tâm giữ lập trường trung lập. Question 132: The educational quality is decidedly improved. A. repeatedly B. admittedly C. noticeably Đáp án D. obviously Giải thích: decidedly = obviously (adv): một cách chắc chắn, rõ ràng Các đáp án khác: A. repeatedly (adv): một cách lặp đi lặp lại B. admittedly (adv): thừa nhận là C. noticeably (adv): một cách nổi trội, dễ chú ý Dịch nghĩa: Chất lượng giáo dục rõ ràng được cải thiện. Question 133: Billy, come and give me a hand with cooking. A. attempt B. help C. prepared Đáp án B. help Giải thích: give me a hand = help (v): giúp đỡ Các đáp án khác: A. attempt (v): cố gắng C. prepared (adj, Pll): được chuẩn bị D. be busy: bận rộn Dịch nghĩa: Billy, hãy đến và giúp chúng tôi nấu ăn.

D. obviously

D. be busy

Question 134: Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive A. you are my guess B. I break the soft drive C. I make a mistake D. you lack money Đáp án C. I made a mistake Giải thích: miss my guess = make a mistake: nhầm lẫn (đoán sai) Các đáp án khác: A. you are my guess: bạn là điều tôi đoán B. I break the soft drive: tôi làm hỏng đĩa mềm D. you lack money: bạn thiếu tiền Dịch nghĩa: Nếu tôi đoán không sai, máy tính của bạn cần một ổ cứng mới. Question 135: Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems. A. worry about B. look for C. get involved in D. get angry about Đáp án A. worry about Giải thích: fret over = worry about (v): lo lắng về Các đáp án khác: B. look for (v): tìm kiếm C. get involved in (v): có liên quan đến D. get angry about (v): tức giận về


Dịch nghĩa: Liệu pháp thư giãn giúp cho con người ta bớt lo lắng về những vấn đề vặt vãnh.


Question 136: Scientists and engineers have invented filters and other methods of removing pollutants from industrial wastes. A. making over B. making out C. taking away D. taking over Đáp án C. taking away Giải thích: remove = take away (v): chuyển đi, lấy khỏi Các đáp án khác: A. make over (phrV): chuyển nhượng B. make out (phrV): lập nên D. take over (phrV): tiếp quản Dịch nghĩa: Các nhà khoa học và kĩ sư đã sáng tạo ra bộ lọc và những phương pháp khác để loại bỏ chất ô nhiễm khỏi chất thải công nghiệp. Question 137: She's very good at taking care of the others. A. imitating B. seeing C. looking after Đáp án C. look after Giải thích: take care of = look after (phrV): chăm sóc, trông nom Các đáp án khác: A. imitate (v): bắt chước B. see (v): nhìn D. improve (v): cải thiện Dịch nghĩa: Cô ấy rất giỏi chăm sóc người khác.

D. improving

Question 138: Ha Long Bay is well-known for its beauty. That's why it receives many visitors every year. A. nationwide B. famous C. idolized D. ideal Đáp án B. famous Giải thích: well-known = famous (adj): nổi tiếng Các đáp án khác: A. nationwide (adj): toàn quốc C. idolized (adj): được thần tượng hóa D. ideal (adj): lý tưởng Dịch nghĩa: Vịnh Hạ Long nổi tiếng vì vẻ đẹp của nó. Đó là lý do tại sao hàng năm, nơi đây thu hút được nhiều khách du lịch đến vậy. Question 139: I had a row with my boss and had to quit the job. A. quarreled B. debated C. discussed Đáp án A. quarreled Giải thích: have a row = quarrel (v): cãi cọ, gây chuyện Các đáp án khác: B. debate (v): tranh luận C. discuss (v): thảo luận D. ignore (v): bỏ qua Dịch nghĩa: Tôi cãi nhau với sếp và phải bỏ việc.

D. ignored

Question 140: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination. A. effects B. symptoms C. demonstrations D. hints


Đáp án D. hints Giải thích: suggestion = hint (n): gợi ý Các đáp án khác: A. effect (n): sự ảnh hưởng B. symptom (n): triệu chứng C. demonstration (n): sự biểu hiện Dịch nghĩa: Giáo viên cho chúng tôi gợi ý về những nội dung sẽ có trong bài thi.

Question 141: Hypertension is one of the most widespread and potentially dangerous diseases. A. colossal B. popular C. common D. scattered Đáp án C. common Giải thích: widespread = common (adj): phổ thông, phổ biến Các đáp án khác: A. colossal (adj): khổng lồ B. popular (adj): phổ biến, được nhiều người biết đến D. scattered (adj): rải rác Dịch nghĩa: Chứng tăng huyết áp là một trong những căn bệnh tiềm tàng nguy hiểm và phổ biến nhất. Question 142: My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. A. skillful B. famous C. perfect D. modest Đáp án A. skillful Giải thích: accomplished = skilful (adj): khéo léo, điêu luyện Các đáp án khác: B. famous (adj): nổi tiếng C. perfect (adj): hoàn hảo D modest (adj): khiêm tốn Dịch nghĩa: Bác tôi, một nghệ sĩ guitar điêu luyện, đã dạy tôi cách chơi đàn. Question 143: In America, when a woman and a man are introduced, bridKing ridnub is UP to a woman. A. depends on B. waits on C. replies on D. congratulates on Đáp án A. depends on Giải thích: be up to = depend on: tùy thuộc, phụ thuộc vào Các đáp án khác: B. reply on: trả lời trên (điện thoại, email) C. wait on: hầu hạ D. congratulate on: chúc mừng về Dịch nghĩa: Ở Mỹ, khi người đàn ông và phụ nữ được giới thiệu với nhau, việc bắt tay hay không phụ thuộc vào người phụ nữ. Question 144: It takes me 15 minutes to get ready. A. to go B. to prepare C. to get up D. to wake up Đáp án B: prepare Giải thích: get ready = prepare (v): chuẩn bị sẵn sàng Các đáp án khác: A. to go (v): đi


C. to get up (v): dậy


D. to wake up (v): đánh thức Dịch nghĩa: Tôi mất 15 phút để chuẫn bị sẵn sàng. Question 145: When the laser strikes the chemicals, it releases a form of oxygen that kills cancer cells. A. contains B. vaporizes C. gives out D. omits Đáp án C. give out Giải thích: release = give out (v): đưa ra, phóng thích Các đáp án khác: A. contain (v): bao gồm B. vaporize (v): bốc hơi D. omit (v): bỏ sót Dịch nghĩa: Khi tia la-ze chiếu vào chất hóa học, chúng sẽ giải phóng một dạng oxi mà có thể giết chết tế bào gây ung thư. Question 146: Kate was overwhelmed with tension before she entered the final contest. A. nervousness B. high degree C. strength D. eagerness Đáp án A. nervousness Giải thích: tension = nervousness (n): sự căng thẳng Các đáp án khác: B. high degree (n): mức độ cao C. strength (n): sức mạnh D. eagerness (n): sự háo hức Dịch nghĩa: Kate cực kỳ căng thẳng trước vòng thi chung kết. Question 147: Scientists warn of the impending extinction of many species of plants and animals. A. irrefutable B. absolute C. formidable D. imminent Đáp án D. imminent Giải thích: impending = imminent (adj): gần đến, sắp xảy ra Các đáp án khác: A. irrefutable (adj): không thề chối cãi B. absolute (adj): tuyệt đối C. formidable (adj): đáng sợ Dịch nghĩa: Các nhà khoa học cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra với nhiều loài động thực vật. Question 148: He still has an awful lot to learn. A. a terrible thing B. a great desire C. a large amount D. a great pleasure Đáp án C. a large amount Giải thích: an awful lot = a large amount: số lượng lớn Các đáp án khác: A. a terrible thing: một điều kinh khủng B. a great desire: một mong ước lớn D. a great pleasure: một thú vui lớn Dịch nghĩa: Anh ấy vẫn còn rất nhiều thứ phải học. Question 149: The week of exams left Miranda exhausted, and she is still slightly ill. A. on bad terms B. in worse condition C. under the weather D. on a roll


ฤ รกp รกn C. under the weather


Giải thích: to be ill = under the weather: bị ốm, không khỏe Các đáp án khác: A. on bad terms: không hòa thuận, thường là trong trường hợp những người từng là bạn thân B. in worse condition: trong tình trạng tồi tệ hơn D. on a roll: đạt được thành công Dịch nghĩa: Một tuần kiểm tra khiến Miranda mệt rã rời, và cô ấy vẫn hơi không khỏe trong người. Question 150: That competition was sponsored by the host country. A. limited B. financed C. finished D. tested Đáp án B. financed Giải thích: sponsor = finance (v): tài trợ. Các đáp án khác: A. limit (v): giới hạn C. finish (v): kết thúc D. test (v): kiểm tra Dịch nghĩa: Cuộc thi đó được tài trợ bởi nước chủ nhà. Question 151: On completion of the activities, you will have to continue answering some questions. A. Completing of the activities B. When you have completed the activities C. Because you complete the activities D. As if you completed the activities Đáp án B. When you have completed the activities Giải thích: On + V-ing = When + s + V (đồng chủ ngữ với vế sau) Các đáp án khác: A. "Completing of the activities" là sai. Lẽ ra phải là "Completing the activities" mới đúng. C. Because you complete the activities: bởi vì bạn hoàn thành các hoạt động. D. As if you completed the activities: như thể bạn hoàn thành các hoạt động. Dịch nghĩa: Khi hoàn thành các hoạt động, bạn sẽ phải tiếp tục trả lời một số câu hỏi. Question 152: The most striking technological success in the twentieth century is probably the computer revolution. A. productive B. dangerous C. prominent D. recent Đáp án C. prominent Giải thích: striking = prominent (adj): nổỉ bật Các đáp án khác: A. productive (adj): sản sinh nhiều, năng suất B. dangerous (adj): nguy hiểm D. recent (adj): gần đây Dịch nghĩa: Thành tựu công nghệ nổi bật nhất trong thế kỉ 20 có lẽ là cuộc cách mạng máy tính. Question 153: Traffic began to flow normally again after the accident. A. strangely and irregularly B. repeatedly in different modes C. in the usual or ordinary way D. with the same speed Đáp án C. in the usual or ordinary way Giải thích: normally = in the usual or ordinary way: thông thường Các đáp án khác: A. strangely and irregularly: kì lạ và không thường xuyên


B. repeatedly in different modes: những cách thức khác nhau lặp đi lặp lại


D. with the same speed: với tốc độ giống nhau Dịch nghĩa: Giao thông bắt đầu khơi thông sau vụ tai nạn Question 154: Don't be concerned about your mother's illness; she’ll recover soon. A. surprised at B. worried about C. embarrassed at D. angry with Đáp án B. worried about Giải thích: concerned about = worried about (adj): lo lắng Các đáp án khác: A. surprised at (adj): ngạc nhiên C. embarrassed at (adj): xấu hổ D. angry with (adj): tức giận Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về bệnh tình của mẹ bạn, bà ấy sẽ sớm hồi phục thôi. Question 155: A special exhibition of Indian Art will be opened at the National Museum next month. A. painting B. music C. programme D. show Đáp án D. show Giải thích: exhibition = show (n): cuộc triển lãm Các đáp án khác: A. painting (n): bức vẽ B. music (n): âm nhạc C. programme (n): chương trình Dịch nghĩa: Một cuộc triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại bảo tàng Quốc gia vào tháng tới. Question 156: The value of an old item increases with time. A. an original B. an antique C. a facsimile D. a bonus Đáp án B. an antique Giải thích: an old item = an antique (n): đồ cổ Các đáp án khác: A. an original (n): nguyên bản C. a facsimile (n): bản sao D. a bonus (n): thưởng Dịch nghĩa: Giá trị đồ cổ tăng lên theo thời gian. Question 157: When he won the first prize, he realised that this was the highest attainment of his life. A. accomplishment B. task C. shock D. surprise Đáp án A. accomplishment Giải thích: attainment = accomplishment (n): thành tích Các đáp án khác: B. task (n): nhiệm vụ C. shock (n): ngạc nhiên D. surprise (n): ngạc nhiên Dịch nghĩa: Khi giành được giải nhất, anh ấy nhận ra đó là thành tích cao nhất trong cuộc đời mình. Question 158: According to scientists, it is possible that another Ice Age will soon be upon us. A. in the near future B. undoubtedly C. some day D. now


ฤ รกp รกn A. in the near future


Giải thích: soon = in the near future: sớm, tương lai gần Các đáp án khác: B. undoubtedly (adv): một cách không nghi ngờ C. some day: vào ngày nào đó D. now (adv): bây giờ Dịch nghĩa: Theo như các nhà khoa học, có khả năng một Kỷ Băng Hà nữa sẽ sớm xảy ra. Question 159: the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position. A. with ambition B. with money C. with skill D. with equipment Đáp án B. with money Giải thích: someone of means: người có của ăn của để; người giàu có. Các đáp án khác: A. with ambition: với tham vọng C. with skill: với kỹ năng D. with equipment: với trang thiết bị Dịch nghĩa: Trong lịch sử những ngày đầu của môn bóng chày, môn thể thao này được chơi bởi những người đàn ông trẻ giàu có và có vị thế xã hội. Question 160: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential. A. misunderstandings B. accidents C. misfortunes D. incidentals Đáp án B. accidents Giải thích: mishaps = accidents (n): những sự cố, tai nạn nhỏ do kém may mắn Các đáp án khác: A.misunderstandings (n): hiểu lầm C. misfortunes (n): bất hạnh D. incidentals (n): sự việc ngẫu nhiên Dịch nghĩa: Mặc dù nhiều khám phá khoa học được bắt nguồn từ sự cố nhưng chúng khiến những nhà tư duy kiệt xuất nhận ra được tiềm năng của họ. Question 161: The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy. A. annual B. irrefutable C. tentative D. routine Đáp án A.annual Giải thích: yearly = annual (adj): hàng năm Các đáp án khác: B. irrefutable (adj): không thề chối cãi C. tentative (adj): tính thăm dò D. routine (adj): thói quen Dịch nghĩa: Sự gia tăng hàng năm của tổng sản phầm quốc nội thường được dùng làm chỉ số đo lường của một nền kinh tế. Question 162: Everytime he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth. A. speaking indirectly B. making a mistake


C. doing things in the wrong order

D. saying embarrassing things


Đáp án D. saying embarrassing things Giải thích: to put one's foot in one's mouth = say embarrassing things: nói những điều ngớ ngẩn đáng xấu hổ Các đáp án khác: A. speaking indirectly: nói một cách gián tiếp B. making a mistake: phạm lỗi sai C. doing things in the wrong order: làm việc sai thứ tự Dịch nghĩa: Mỗi lần anh ấy mở miệng, anh ta liền hối hận về những gì mình nói. Anh ta luôn luôn nói những điều đáng xấu hổ. Question 163: The question of why prehistoric animals became extinct has not been conclusively answered. A. predominantly B. extensively C. especially D. decisively Đáp án D. decisively Giải thích: conclusively = decisively (adv): một cách chắc chắn, dứt khoát Các đáp án khác: A. predominantly (adv): phần lớn là, chủ yếu là B. extensively (adv): một cách rộng rãi C. especially (adv): đặc biệt là Dịch nghĩa: Câu hỏi tại sao những động vật tiền sử bị tuyệt chủng vẫn chưa được trả lời một cách chắc chắn. Question 164: To everyone's fury, misconduct by doctors and nurses is found out and ends up in media. A. demoralisation B. misdemeanour C. malpractice D. malevolence Đáp án D. malpractice Giải thích: misconduct = malpractice (n): hành vi sai trái Các đáp án khác: A. demoralisation (n): sự phá hoại đạo đức B. misdemeanour (n): hành động xằng bậy D. malevolence (n): ác tâm, ác ý Dịch nghĩa: Trước sự giận dữ của tất cả mọi người, hành vi sai trái của bác sĩ và y tá được phát hiện và tung lên truyền thông. Question 165: The rains of 1993 causing the Missouri River to overflow resulted in one of the worst floods of the 20th century. A. stopped B. lessened C. caused D. overcame Đáp án C. caused Giải thích: result in = cause (v): gây ra Các đáp án khác: A. stop (v): dừng lại B. lessen (v): làm giảm D. overcome (v): vượt qua Dịch nghĩa: Những con mưa năm 1993 khiến sông Missouri chảy tràn đã dẫn đến một trong những trận ngập lụt kinh hoàng nhất trong thế kỉ 20. Question 166: I'm becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.


A. being considerate of things

B. remembering to do right things


C. forgetful of one's past D. often forgetting things Đáp án D. often forgetting things Giải thích: absent - minded (adj): đãng trí = often forgetting things: thường quên mất những điều gì đấy Các đáp án khác: A. being considerate of things: thận trọng B. remembering to do right things: nhớ để làm việc đúng C. forgetful of one's past: quên về quá khứ của ai Dịch nghĩa: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa mình trong nhà 2 lần. Question 167: Many young children are spending large amounts of time watching the TV without being aware of its detriment to their school work. A. harm B. advantage C. support D. benefit Đáp án A. harm Giải thích: detriment = harm (n): mối nguy hại Các đáp án khác: B. advantage (n): lợi ích C. support (n): ủng hộ D. benefit (n): lợi ích Dịch nghĩa: Nhiều trẻ em dành nhiều thời gian vào xem ti vi mà không nhận thức được mối nguy hại nó mang lại đối với công việc học tập ở trường. Question 168: Ms. Stanford is an unusually prolific author. She has written a large number of books these years, some of which are best-sellers. A. reflective B. productive C. exhausted D. critical Đáp án B. productive Giải thích: prolific = productive (adj): có hiệu suất làm việc cao Các đáp án khác: A.reflective (adj): phản ánh B.exhausted (adj): kiệt sức D. critical (adj): sâu sắc Dịch nghĩa: Cô Stanford là một tác giả có hiệu suất làm việc cao một cách bất thường. Cô ấy viết một lượng sách lớn những năm gần đây, một vài trong số những cuốn sách đó là những cuốn bán chạy nhất. Question 169: As the enemy forces were so overwhelming, our troops had to retreat to a safer position. A. powerful B. dreadful C. overflowing D. outgrowing Đáp án A. powerful Giải thích: overwhelming = powerful (adj): mạnh mẽ Các đáp án khác: B. dreadful (adj): sợ hãi C. overflowing (adj): chảy mạnh D. outgrowing (adj): tăng số lượng vượt trội Dịch nghĩa: Khi lực lượng thù địch quá mạnh, đội quân của chúng ta phải rút về một vị trí an toàn hơn. Question 170: The workforce is generally accepted to have the best conditions in Europe. A. gang B. working class C. crew D. personnel


ฤ รกp รกn B. working class


Giải thích: workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các đáp án khác: A. gang (n): băng đảng C. crew (n): thuyền viên D. personnel (n): cán bộ, nhân viên Dịch nghĩa: Lực lượng lao động được cho là có các điều kiện làm việc tốt nhất ở châu Âu. Question 171: The band's first album is due for release later this month. A. late B. expected C. improper D. early Đáp án B. expected Giải thích: due = expected (adj): được trông đợi, được dự kiến Các đáp án khác: A. late (adj): muộn C. improper (adj): không thích hợp D. early (adj): sớm Dịch nghĩa: Album đầu tiên của nhóm nhạc được dự kiến phát hành vào cuối tháng này. Question 172: He wasn't able to manage with the stresses and strains of the job. A. cope B. succeed C. administer D. acquire Đáp án A. cope Giải thích: manage = cope: đương đầu, cố gắng xoay sở Các đáp án khác: B. succeed (v): thành công C. administer (v): thi hành D. acquire (v): đạt được, kiếm được Dịch nghĩa: Anh ấy không thể xoay sở với áp lực và khó khăn trong công việc. Question 173: He insisted on listening to the entire story. A. whole B. funny C. interesting D. part Đáp án A. whole Giải thích: entire = whole (adj): tất cả, toàn bộ Các đáp án khác: B. funny (adj): vui vẻ C. interesting (adj): hấp dẫn D. part (adj): một phần Dịch nghĩa: Anh ấy khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện. Question 174: We can use either verbal or non - verbal forms of communication. A. using gesture B. using speech C. using verbs D. using facial expressions Đáp án B. using speech Giải thích: verbal (adj): bằng lời nói, bằng miệng = using speech (sử dụng lời nói) Các đáp án khác: A. using gesture: sử dụng cử chỉ C. using verbs: sử dụng động từ D. using facial expressions: sử dụng biểu cảm mặt


Dịch nghĩa:


Chúng ta có thề dùng giao tiếp bằng lời nói hoặc không dùng lời nói. Question 175: You must answer the police's questions truthfully; otherwise, you will get into trouble. A. in a harmful way B. as trustingly as you can C. with a negative attitude D. as exactly as you can Đáp án D. as exactly as you can Giải thích: truthfully: một cách thành thật = as exactly as you can: chính xác nhất bạn có thể Các đáp án khác: A. in a harmful way: theo một cách nguy hiểm B. as trustingly as you can: một cách tin cậy như bạn có thể C. with a negative attitude: với một thái độ tiêu cực Dịch nghĩa: Bạn phải trả lời câu hỏi của cảnh sát một cách thành thật, nếu không thì bạn có thể gặp rắc rối Question 176: By the end of the storm, the hikers had depleted even ineir emergency stores A. destroyed B. lost C. used almost all of D. greatly dropped Đáp án C. used almost all of Giải thích: deplete (v): dùng hết, làm cạn kiệt = used almost all of: sử dụng hầu hết tâ't cả Các đáp án khác: A. destroy (v): phá hủy B. lose (v): làm mất D. greatly drop (v): giảm đáng kề Dịch nghĩa: Trước khi trận bão kết thúc, những người leo núi đã sử dụng hết cả những đồ dự trữ cho tình huống nguy cấp. Question 177: Originally the builders have me a price of $5,000, but now they say they underestimated it, and now it's going to be at least $8,000: A. underrated B. outnumbered C. undervalued D. misjudged Đáp án C. undervalued Giải thích: underestimate = undervalue (v): đánh giá thấp Các đáp án khác: A. underrate (v): hạ thấp B. outnumber (v): đông hơn D. misjudge (v): đánh giá sai Dịch nghĩa: Ban đầu, những người thợ xây dựng trả giá 5000 đô la Mỹ, nhưng bây giờ họ nói họ đã đánh giá thấp nó và lẽ ra nó phải có giá ít nhất là 8000 đô. Question 178: Please stop making that noise! It really gets on my nerves. A. cheers me up B. wakes me up C. annoys me D. amuses me Đáp án C. annoys me Giải thích: get on one's nerves = annoy sb: làm ai phát bực lên Các đáp án khác: A. cheers me up: khiến tôi phấn chấn lên B. wakes me up: đánh thức tôi D. amuses me: khiến tôi phấn khích Dịch nghĩa: Dừng cái tiếng động đó lại! Nó thực sự khiến tôi bực mình. Question 179: Please do up your safety belt before we begin the journey.


A. fasten

B. carry

C. wear

D. loosen


Đáp án A. fasten Giải thích: do up = fasten (v): siết chặt, thắt chặt Các đáp án khác: B. carry (v): mang C. wear (v): mặc D. loosen (v): nới lỏng Dịch nghĩa: Hãy thắt chặt dây an toàn trước khi chúng ta bắt đầu cuộc hành trình. Question 180: It is inevitable that smoking will damage your health. A. invading B. intriguing C. unavoidable D. unhealthy Đáp án C. unavoidable Giải thích: unavoidable = inevitable (adj): không thể tránh khỏi Các đáp án khác: A. invading (adj): xâm lược B. intriguing (adj): hấp dẫn D. unhealthy (adj): hại sức khỏe Dịch nghĩa: Hút thuốc gây hại cho sức khỏe của bạn là điều không thề tránh khỏi. Question 181: The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior. A. upset B. puzzled C. disgusted D. angry Đáp án B. puzzled Giải thích: bewildered = puzzled (adj): hoang mang, bối rối Các đáp án khác: A. upset (adj): buồn C. disgusted (adj): phẫn nộ D. angry (adj): tức giận Dịch nghĩa: Nhân viên cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi hành vi của khách hàng. Question 182: Local charity organizations benefited the fire victims. A. claimed B. helped C. donated D. sponsored Đáp án B. helped Giải thích: benefit = help (v): giúp ích Các đáp án khác: A. claimed (v): đòi, thỉnh cầu C. donated (v): quyên góp, giúp đỡ D. sponsored (v): tài trợ Dịch nghĩa: Nhiều tổ chức quyên góp địa phương giúp đỡ những nạn nhân vụ cháy. Question 183: People from flood-ravaged areas have suffered a lot of damage. A. supplied B. destroyed C. provided D. killed Đáp án B. destroyed Giải thích: ravaged = destroyed (adj): bị tàn phá Các đáp án khác: A. supplied (adj): được cung cấp C. provided (adj): được cung cấp


D. killed (adj): báť‹ giáşżt


Dịch nghĩa: Người dân từ những khu vực bị tàn phá bởi lũ lụt phải chịu đựng nhiều thiệt hại. Question 184: Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinity to each other. A. enthusiasm B. attraction C. moved D. interest Đáp án B. attraction Giải thích: affinity = attraction (n): sức hút, sức hấp dẫn Các đáp án khác: A. enthusiasm (n): lòng hăng hái C. moved (adj): xúc động D. interest (n): sự quan tâm Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa bao giờ gặp nhau trước bữa tiệc, Jim và Jane đều cảm thấy sức hấp dẫn mãnh liệt từ đối phương. Question 185: English as we know today emerged around 1350, after having incorporated many elements of French that were introduced following the Norman invasion in 1030. A. started B. appeared C. developed D. vanished Đáp án B. appeared Giải thích: emerge = appear (v): xuất hiện Các đáp án khác: A.start (v): bắt đầu C. develop (v): phát triển D. vanish (v): biến mất Dịch nghĩa: Tiếng Anh như chúng ta biết ngày nay xuất hiện khoảng năm 1350 với nhiều yếu tố từ tiếng Pháp được truyền bá và tiếp hợp sau cuộc xâm lược của người Norman năm 1030. Question 186: People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now. A. favorite B. important C. customary D. national Đáp án C. customary Giải thích: traditional = customary (adj): thuộc về phong tục, thuộc về truyền thống Các đáp án khác: A. favourite (adj): yêu thích B. important (adj): quan trọng D. national (adj): thuộc quốc gia, nội địa Dịch nghĩa: Mọi người đều bận mua quà, dọn dẹp và trang trí nhà cửa, nấu những món ăn truyền thống để chào đón Tết. Question 187: The preservation of the dead body was accomplished through a process of mummification. The ancient left no written accounts as to the execution of this process. A. carried B. achieved C. reproduced D. performed Đáp án D. performed Giải thích: accomplish = perform (v): tiến hành, thực hiện Các đáp án khác: A. carried: được mang B. achieved: đạt được


C. reproduced: được sản xuất lại


Dịch nghĩa: Việc bảo quản thi thể người chết được thực hiện thông qua quá trình ướp xác. Người xưa không để lại nhiều ghi chép về việc quá trình này được thực hiện thế nào. Question 188: Trudy felt ill at ease when she spoke in public for the first time. A. felt uncomfortable and embarrassed B. felt difficult and lost confidence C. felt challenged and inopportune D. felt nausea and dizzy Đáp án A. felt uncomfortable and embarrassed Giải thích: ill at ease = fell uncomfortable and embarrassed: cảm thấy không thoải mái và ngượng ngùng. Các đáp án khác: B. felt difficult and lost confidence: cảm thấy khó khăn và mất tự tin C. felt challenged and inopportune: cảm thấy bị thách thức và lạc lõng D. felt nausea and dizzy: cảm thấy buồn nôn và chóng mặt Dịch nghĩa: Trudy cảm thấy không thoải mái và ngượng ngùng khi nói trước đám đông lần đầu tiên. Question 189: The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 2010" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity. A. weak and unprotected B. poor and disabled C. deaf and mute D. wealthy and famous Đáp án A. weak and unprotected Giải thích: vulnerable (adj): dễ bị tổn thương = weak and unprotected (adj): yếu ớt và không được bảo vệ . Các đáp án khác: B. poor and disabled (adj): ốm yếu và tàn tật C. deaf and mute (adj): câm và điếc D. wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng Dịch nghĩa: Tuyên bố về sứ mệnh của Phong trào Quốc tế được đưa ra trong "Chiến lược 2010" của Liên bang là cải thiện cuộc sống của nhóm người yếu thế bằng cách huy động sức mạnh của toàn nhân loại. Question 190: To prepare for a job interview, you should jot down your qualifications, work experience as well as some important information about yourself. A. your special qualities you have B. what you have earned through study C. what you have experienced D. your own qualities in real life Đáp án B. what you have earned through study Giải thích: qualification (n) = what you have earned through study: bằng cấp Các đáp án khác: A. your special qualities you have: phẩm chất đặc biệt mà bạn có C. what you have experienced: những kinh nghiệm bạn có D. your own qualities in real life: những phẩm chất của chính bạn trong thực tế Dịch nghĩa: Để chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn việc làm, bạn nên tập trung vào bằng cấp, kinh nghiệm làm việc cũng như một số thông tin quan trọng về bản thân bạn. Question 191: Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identify friends by their personal odors A. classify B. communicate with C. describe D. recognize Đáp án D. recognize Giải thích: identify = recognize (v): xác nhận, nhận ra


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. classify (v): phân loại B. communicate with (v): giao tiếp với C. describe (v): miêu tả Dịch nghĩa: Helen Keller, bị khiếm thị và khiếm thính từ bé, đã phát triền mạnh về khứu giác đến nỗi mà cô có thể nhận biết được người khác qua mùi cơ thể. Question 192: The life boat rescued the crew of the sinking ship. A. picked up B. provided food for C. saved the life of D. looked for Đáp án C. saved the life of Giải thích: rescue (v) = save the life of: cứu sống Các đáp án khác: A. pick up (v): nhặt lên B. provide (v) food for: cung cấp thực phầm cho D. look for (v): tìm kiếm Dịch nghĩa: Con thuyền cứu sinh đã cứu sống thuyền viên của chiếc tàu bi chìm. Question 193: The two bombs exploded simultaneously. A. accidentally B. all of the sudden C. violently D. at the same time Đáp án D. at the same time Giải thích: simultaneously = at the same time (adv): cùng một lúc Các đáp án khác: A. accidentally (adv): một cách vô tình B. all of the sudden (adv): tất cả những bất ngờ C. violently (adv): một cách dữ dội Dịch nghĩa: Hai quả bom nổ cùng một lúc. Question 194: You must apply yourself to your work more. A. improve B. carry out C. do quickly D. concentrate on Đáp án D. concentrate on Giải thích: apply oneself to = concentrate on (v): tập trung vào Các đáp án khác: A. improve (v): nâng cao B. carry out (v): tiến hành C. do quickly (v): làm nhanh Dịch nghĩa: Bạn phải tập trung vào việc của mình nhiều hơn. Question 195: They have modern notions about raising children. A. opinions B. rules C. standards D. plans Đáp án A. opinions Giải thích: notion = option (n): ý kiến, quan điểm Các đáp án khác: B. rule (n): luật lệ C. Standard (n): tiêu chuẩn D. plan (n): kế hoạch Dịch nghĩa: Họ có những quan điểm tiến bộ về nuôi dạy con cái.


Question 196: The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films. A. business B. advertisements C. economics D. contests Đáp án B. advertisements Giải thích: commercials = advertisements (n): quảng cáo Các đáp án khác: A. business (n): kinh doanh C. economics (n): kinh tế học D. contests (n): những cuộc thi Dịch nghĩa: Những quảng cáo được lặp đi lặp lại trên ti vi khiến người xem xao nhãng khỏi những bộ phim họ yêu thích. Question 197: Some land is best used if two or more different kinds of crops are grown on it alternately; on the other hand, it is better to grow the same crop continuously. A. time after time B. slowly but surely C. one after another D. for many years Đáp án C. one after another Giải thích: : alternately (adv) = one after another: tiếp nhau, luân phiên Các đáp án khác: A. time after time: hết này lần đến lần khác B. slowly but surely: chậm mà chắc D. for many years: trong nhiều năm Dịch nghĩa: Có một số vùng đất sẽ cho hiệu quả tốt nhất nếu có hai hoặc nhiều loại cây khác nhau được trồng luân phiên trên đó; nhưng ở một số nơi khác thì sẽ tốt hơn nếu trồng cùng một loại cây liên tục trên đó. Question 198: The mountainous region of the country is thinly populated. A. sparsely B. densely C. greatly D. fully Đáp án A. sparsely Giải thích: thinly = sparsely (adv): thưa thớt Các đáp án khác: B. densely (adv): đông đúc C. greatly (adv): một cách tuyệt vời D. fully (adv): đầy Dịch nghĩa: Khu vực miền núi của đất nước có dân cư thưa thớt. Question 199: It was inevitable that the smaller company should merge with the larger. A. urgent B. unavoidable C. important D. necessary Đáp án B. unavoidable Giải thích: inevitable = unavoidable (adj): không thể tránh khỏi được Các đáp án khác: A.urgent (adj): khẩn cấp C. important (adJẽ): quan trọng D. necessary (adj): cần thiết Dịch nghĩa: Việc hợp nhất các công ty nhỏ vào những công ty lớn là điều không thể tránh khỏi. Question 200: Around 150 B.C., the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.


A. shine

B. record

C. categorize

D. diversify


Đáp án C. categorize Giải thích: classify = categorize (v): phân loại Các đáp án khác: A. shine (v): tỏa sáng B. record (v): ghi lại D. diversify (v): đa dạng hóa Dịch nghĩa: Khoảng năm 150 trước Công nguyên, nhà thiên văn Hy Lạp Hipparchus đã phát triển một hệ thống phân loại các ngôi sao dựa trên độ sáng của chúng. Question 201: Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognmon of Dr. Mayo's outstanding humanitarianism. A. exhaustive B. charitable C. remarkable D. widespread Đáp án C. remarkable Giải thích: outstanding = remarkable (adj): nổi bật, xuất sắc, đáng ghi nhận Các đáp án khác: A. exhaustive (adj): thấu đáo B. charitable (adj): quyên góp được D. widespread (adj): lan rộng Dịch nghĩa: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để ghi nhận chủ nghĩa nhân đạo của Tiến sĩ Mayo. Question 202: The weather is horrible at the moment, isn't it? I hope it clears up later. A. becomes brighter B. shines C. is not cloudy D. clean Đáp án C. is not cloudy Giải thích: clear up = to be not cloudy (adj): quang đãng Các đáp án khác: A. become brighter: trở nên sáng hơn B. shine (v): chiếu sáng D. clean (v): dọn dẹp Dịch nghĩa: Thời tiết hiện giờ thật tồi tệ phải không? Tôi mong trời sẽ sớm quang đãng Question 203: There used to be a shop at the end of the street but it went out of business a year ago. A. closed up B. closed C. closed down D. closed into Đáp án C. closed down Giải thích: go out of business = close down (v): đóng cửa, sập tiệm Các đáp án khác: A. close up (v): lại gần B. close (v): đóng D. close into: không có nghĩa Dịch nghĩa: Ở đây từng có một cửa hàng ở cuối phố nhưng đã đóng cửa một năm trước. Question 204: As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. A. fruits and vegetables B. flowers and trees C. plants and animals D. mountains and forests Đáp án C. plants and animals Giải thích: flora and fauna (n) = plants and animals (n): động thực vật và động vật


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. fruits and vegetables: rau quả B. flowers and trees: hoa và cây D. mountains and forests: miền núi và rừng Dịch nghĩa: Khi du lịch phát triển hơn, nhiều người lo lắng về những tổn hại tới quần thể động thực vật trên đảo. Question 205: It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over. A. to sleep on it B. to make it better C. to make up for it D. to think out of time Đáp án A. to sleep on it Giải thích: think over (v) = sleep on (v): suy nghĩ kỹ Các đáp án khác: B. make it better: làm nó tốt hơn C. make up for it: đền bù cho nó D. think out of time: nghĩ tốn thời gian Dịch nghĩa: Thật khó để đưa ra cách giải quyết cho vấn đề phức tạp đó ngay bây giờ. Tôi cần thời gian đề suy nghĩ kĩ. Question 206: Today's scientists have overcome many of the challenges of the depth by using more sophisticated tools. A. complicated B. worldly C. experienced D. aware Đáp án A. complicated Giải thích: sophisticated = complicated (adj): phức tạp, tinh vi Các đáp án khác: B. worldly (adj): trần tục C. experienced (adj): có kinh nghiệm D. aware (adj): nhận thức Dịch nghĩa: Những nhà khoa học ngày nay vượt qua nhiều thách thức của độ sâu bằng những công cụ máy móc tinh vi hơn. Question 207: Each year about fifty hundred species of plants and animals are already being eliminated. A. dropped B. removed C. kicked D. tossed Đáp án B. removed Giải thích: eliminate = remove (v): loại bỏ, trừ khử Các đáp án khác: A. drop (v): rơi C. kick (v): đá D. toss (v): tung Dịch nghĩa: Mỗi năm khoảng 5000 loài động thực vật đã bị biến mất. Question 208: The unmanned U.S space probe Mariner 9 sent back over 7,000 photos of Mars. A. circulated B. transmitted C. conveyed D. submitted Đáp án B. transmitted Giải thích: send back = transmit (v): truyền dẫn (lại) Các đáp án khác: A. circulate (v): lưu thông C. convey (v): truyền tải D. submit (v): trình, nộp Dịch nghĩa:


Tàu thăm dò vũ trụ không người lái của Hoa Kỳ Mariner 9 đã truyền dẫn lại hơn 7.000 bức ảnh từ sao Hỏa. Question 209: He was asked to account for his presence at the scene of the crime. A. omplain B. exchange C. explain D. arrange Đáp án C. explain Giải thích: account for = explain (v): giải thích Các đáp án khác: A. complain (v): phàn nàn B. exchange (v): trao đồi D. arrange (v): sắp xếp Dịch nghĩa: Anh ấy được yêu cầu giải thích về sự có mặt của mình ở hiện trường vụ án. Question 210: I could see the finishing line and thought I was home and dry. A. homeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful Đáp án C. successful Giải thích: home and dry = successful (adj): êm xuôi, thành công Các đáp án khác: A. homeless (adj): vô gia cư B. hopeful (adj): có hy vọng D. unsuccessful (adj): không hoàn thành, không thành công Dịch nghĩa: Tôi có thể thấy đích và nghĩ rằng mình đã thành công Question 211: The dog saw his reflection in the pool of water. A. imagination B. bone C. leash D. image Đáp án D. image Giải thích: reflection = image (n): hình ảnh phản chiếu Các đáp án khác: A. imagination (n): sự tưởng tượng B. bone (n): xương C. leash (n): xích chó Dịch nghĩa: Con chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong vũng nước. Question 212: At times, I look at him and wonder what is going on in his mind. A. sometimes B. always C. hardly D. never Đáp án A. sometimes Giải thích: sometimes = at times (adv): thỉnh thoảng Các đáp án khác: B. always (adv): luôn luôn C. hardly (adv): hầu như không D. never (adv): không bao giờ Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng, tôi nhìn anh ấy và tự hỏi anh ấy đang nghĩ gì. Question 213: I'm a bit wary of giving people my address when I don't know them very well A. cautious B. upset C. willing D. capable Đáp án A. cautious Giải thích: wary = cautious (adj): cẩn trọng, đề phòng


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


B. upset (adj): thất vọng, buồn C. willing (adj): sẵn sàng D. capable (adj): có khả năng Dịch nghĩa: Tôi có một chút cẩn trọng trong việc cho người khác địa chỉ khi không biết rõ về họ. Question 214: I received housing benefit when I was unemployed. A. out of work B. out of fashion C. out of order D. out of practice Đáp án A. out of work Giải thích: unemployed = out of work (adj): thất nghiệp Các đáp án khác: B. out of fashion: hết thời C. out of order: hỏng D. out of practice: không tập luyện Dịch nghĩa: Tôi nhận trợ cấp nhà ở khi bản thân thất nghiệp. Question 215: How many countries took part in the last SEA Games? A. succeeded B. hosted C. participated D. performed Đáp án C. participated Giải thích: take part in = participate (v): tham gia Các đáp án khác: A. succeed (v): thành công B. host (v): đăng cai (làm chủ nhà) D. perform (v): thực hiện Dịch nghĩa: Bao nhiêu quốc gia đã tham gia kỳ SEA Games gần đây nhất? Question 216: When people are angry, they seldom act in a rational way. A. polite B. friendly C. reasonable D. considerate Đáp án A. polite Giải thích: rational = polite (adj): nhã nhặn, lịch sự Các đáp án khác: B. friendly (adj): thân thiện C. reasonable (adj): thích hợp D. considerate (adj): chu đáo Dịch nghĩa: Khi người ta giận dữ, người ta ít khi hành động một cách lịch sự. Question 217: Punctuality is imperative in your new job. A. Being efficient B. Being courteous C. Being on time D. Being cheerful Đáp án C. Being on time Giải thích: Punctuality (n) = being on time: đúng giờ Các đáp án khác: A. Being efficient: hiệu quả B. Being courteous: lịch sự, nhã nhặn D. Being cheerful: vui vẻ, hoạt náo Dịch nghĩa: Sự đúng giờ là bắt buộc đối với công việc mới của bạn.


Question 218: The air is naturally contaminated by foreign matter such as plant pollens and dust.


A. polluted B. occupied C. filled D. concentrated Đáp án A. polluted Giải thích: to be contaminated = to be polluted (v): bị làm cho ô nhiễm Các đáp án khác: B. occupy (v): chiếm C. fill (v): làm đầy D. concentrate (v): tập trung Dịch nghĩa: Không khí bị ô nhiễm một cách tự nhiên bởi những chất lạ như phấn hoa hay bụi bẩn. Question 219: I was not aware of what was happening after I tripped and knocked my head against the table. A. careful B. responsive C. conscious D. cautious Đáp án C. conscious Giải thích: aware = conscious (adj): chú ý, nhận thức Các đáp án khác: A. careful (adj): cẩn thận B. responsive (adj): đáp lại, phản ứng lại D. cautious (adj): thận trọng Dịch nghĩa: Tôi đã không nhận thức được chuyện gì đang xảy ra sau khi vấp chân và đập đầu vào bàn. Question 220: The company empowered her to declare their support for the new event. As a matter of fact, she now has more power to do what she wants than ever before. A. forbade B. helped C. authorized D. ordered Đáp án C. authorized Giải thích: empower = authorize (v): ủy quyền Các đáp án khác: A. forbid- forbade (v): không cho phép, cấm B. help (v): giúp đỡ D. order (v): ra lệnh Dịch nghĩa: Công ty ủy quyền cho cô ấy thông báo sự hỗ trợ của công ty cho sự kiện mới. Sự thật là cô ấy bây giờ nắm giữ nhiều quyền lực để làm những điều mình muốn hơn bao giờ hết. Question 221: There was no one to take over the army when the general died in a battle. A. fight B. defend C. protect D. control Đáp án D. control Giải thích: take over = control (v): điều hành, tiếp quản Các đáp án khác: A. fight (v): chiến đấu B. defend (v): bảo vệ, phản kháng C. protect (v): bảo vệ Dịch nghĩa: Không có ai đề điều hành quân đội khi vị tướng bị chết trong trận chiến. Question 222: There was no one to take over the army when the general died in a battle. A. fight B. defend C. protect D. control Đáp án D. control Giải thích: take over = control (v): điều hành, tiếp quản


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. fight (v): đấu tranh B. defend (v): bảo vệ, phản kháng C. protect (v): bảo vệ Dịch nghĩa: Không có ai để điều hành quân đội khi vị tướng bị chết trong trận chiến. Question 223: His new yatch is certainly an ostentatious display of his wealth. A. beautiful B. showy C. large D. expensive Đáp án B. showy Giải thích: ostentatious = showy (adj): phô trương, khoe khoang Các đáp án khác: A. beautiful (adj): đẹp đẽ C. large (adj): to lớn D. expensive (adj): đắt đỏ Dịch nghĩa: Chiếc du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương về sự giàu có của ông ta. Question 224: I'd rather stay in a hotel with all the amenities than camp in the woods A. conveniences B. friends C. expenses D. sports Đáp án A. conveniences Giải thích: amenity = convenience (n): tiện ích, tiện nghi Các đáp án khác: B. friend (n): bạn bè C. expense (n): chi phí D. sport (n): thể thao Dịch nghĩa: Tôi muốn nghỉ trong một khách sạn với đầy đủ các tiện nghi hơn là nghỉ ở trại trong rừng. Question 225: Earthquakes are regarded as one of the most devastating forces known to man. A. terrifying B. destrutive C. fascinnating D. mysterious Đáp án B. destrutive Giải thích: devastating = destructive (adj): có tính phá hủy, tàn phá Các đáp án khác: A. terrifying (adj): đáng sợ hãi C. fascinnating (adj): hấp dẫn D. mysterious (adj): bí mật Dịch nghĩa: Động đất được coi là một trong những sức mạnh tàn phá mạnh nhất mà con người biết đến. Question 226: In most countries, compulsory military service does not apply to women. A. superior B. mandatory C. beneficial D. constructive Đáp án B. mandatory Giải thích: compulsory = mandatory (adj): bắt buộc Các đáp án khác: A. superior (adj): siêu, cao cấp C. beneficial (adj): có lợi D. constructive (adj): có tính xây dựng Dịch nghĩa: Ở nhiều quốc gia, nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng cho phụ nữ.


Question 227: His new work has enjoyed a very good review from cristics and readers.


A. viewing B. regard C. opinion D. look Đáp án C. opinion Giải thích: review = opinion (n): ý kiến Các đáp án khác: A. viewing (n): sự xem, quan sát B. regard (n): quan tâm tới D. look (n): cái nhìn, quan điểm Dịch nghĩa: Tác phẩm mới của anh ấy nhận được nhiều ý kiến tốt từ giới phê bình và bạn đọc. Question 228: We'd better hurry up if we want to get there in time. A. lie down B. slow down C. speed up D. turndown Đáp án C. speed up Giải thích: hurry up = speed up (phrV): nhanh lên, tăng tốc Các đáp án khác: A. lie down (phrV): nằm xuống, nghỉ ngơi B. slow down (phrV): chậm lại D. turn down (phrV): từ chối Dịch nghĩa: Chúng ta tốt hơn là nên tăng tốc lên nếu muốn đến đó đúng giờ. Question 229: Don't forget to drop me a line when you're away. A. telephone me B. call me C. write to me D. send me a telegram Đáp án C. write to me Giải thích: drop sb a line = write to sb: để lại vài dòng, viết vài dòng Các đáp án khác: A. telephone me: gọi điện B. call me: gọi điện D. send me a telegram: gửi tôi một bức điện tín Dịch nghĩa: Đừng quên viết cho tôi vài dòng khi bạn đi vắng. Question 230: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. A. excess B. large quantity C. small quantity D. sufficiency Đáp án B. large quantity Giải thích: abudance = large quantity (n): số lượng lớn Các đáp án khác: A. excess (n): vượt quá C. small quantity (n): số lượng nhỏ D. sufficiency (n): đủ Dịch nghĩa: Rau củ quả được trồng số lượng lớn ở trên đảo. Người dân ở đây thậm chí xuất khẩu số sản phẩm dư thừa. Question 231: There is growing concern about the way humans have destroyed the environment. A. attraction B. consideration C. ease D. speculation Đáp án B. consideration Giải thích: concern = consideration (n): mối quan tâm, lo ngại Các đáp án khác:


A. attraction (n): sự hấp dẫn


C. ease (n): giảm, dịu nhẹ D. speculation (n): sự đoán Dịch nghĩa: Người ta ngày càng quan tâm đến cách mà con người phá hủy môi trường. Question 232: I didn't go to work this morning. I stayed at home be-cause of the morning rain. A. thanks to B. on account of C. in spite of D. in addition to Đáp án B. on account of Giải thích: because of = due to = on account of: bởi vì Các đáp án khác: A. thanks to: nhờ vào C. in spite of: mặc dù D. in addition to: ngoài, bên cạnh Dịch nghĩa: Tôi không đi làm mà ở nhà vì cơn mưa sáng nay. Question 233: The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies. A. unique B. novel C. exotic D. vital Đáp án D. vital Giải thích: indispensable = vital (adj): quan trọng, không thể thiếu Các đáp án khác: A. unique (adj): độc đáo, độc nhất B. novel (adj): mới C. exotic (adj): lạ, ngoại lai Dịch nghĩa: Tàu sân bay là thứ không thể thiếu trong các hoạt động hải quân đối với kẻ thù trên biển hoặc gần bờ. Question 234: The most important thing is to keep yourself occupied. A. busy B. comfortable C. free D. relaxed Đáp án A. busy Giải thích: occupied = busy (adj): bận rộn, làm nhiều việc Các đáp án khác: A. comfortable (adj): thoải mái C. free (adj): tự do D. relaxed (adj): thư giãn Dịch nghĩa: Điều quan trọng nhất là giữ cho mình luôn bận rộn. Question 235: The book received a lot of good reviews in the press, and went on to become one of the year's best sellers. A. write-ups B. suggestions C. achievements D. supports Đáp án A. write-ups Giải thích: review = write-up (n): ý kiến, bài phê bình Các đáp án khác: B. suggestion (n): đề nghị C. achievement (n): thành tích D. support (n): sự hỗ trợ Dịch nghĩa: Quyển sách nhận được nhiều ý kiến đánh giá tốt từ giới truyền thông và đang trở thành một trong những


quyển sách bán chạy nhất.


Question 236: John wants to buy a new car, so he starts setting aside a small part of his monthly earnings. A. spending on B. using up C. putting out D. saving up Đáp án D. saving up Giải thích: setting aside = saving up (phrV): tiết kiệm, để dành Các đáp án khác: A. spend on (phrV): tiêu B. use up (phrV): tiêu hết, dùng hết C. put out (phrV): dập tắt Dịch nghĩa: John muốn mua một chiếc xe mới vì vậy anh ấy bắt đầu tiết kiệm một phần nhỏ tiền lương mỗi tháng. Question 237: After all these years of good work, Arthur deserves a promotion. A. ought to be denied B. might be produced C. should be given D. could be rejected Đáp án C. should be given Giải thích: deserve = should be given: xứng đáng Các đáp án khác: A. ought to be denied: nên bị phủ nhận B. might be produced: sẽ sản xuất nhiều hơn D. could be rejected: có thể bị từ chối Dịch nghĩa: Sau những năm tháng làm việc tốt, Arthur xứng đáng được thăng chức. Question 238: The removal of cataracts in the eyes by laser has become a common procedure. A. method B. belief C. improvement D. regulations Đáp án A. method Giải thích: procedure = method (n): phương pháp, thủ thuật Các đáp án khác: B. belief (n): niềm tin C. improvement (n): cải thiện D. regulation (n): điều luật, quy định Dịch nghĩa: Việc loại bỏ đục thủy tinh thể trong mắt bằng laser đã trở thành một thủ thuật phổ biến. Question 239: When Americans are invited to formal or informal get - togethers they usually try to make others feel comfortable and relaxed. A. meetings B. conferences C. conversations D. social reunions Đáp án A. meetings Giải thích: get-togethers = meeting (n): tập hợp lại, gặp mặt Các đáp án khác: B. conference (n): hội nghị C. conversation (n): cuộc nói chuyện D. social reunion (n): sự thống nhất xã hội Dịch nghĩa: Khi người Mỹ được mời đến những buổi gặp mặt chính thức hoặc không chính thức, họ thường cố gắng làm cho người khác cảm thấy thoải mái và thư giãn. Question 240: The republic of South Africa occupies the southern tip of the continent. A. takes up B. takes in C. takes over D. takes on Đáp án C. takes over


Giải thích: occupy (v) = take over (phrV): chiếm, tiếp quản


Các đáp án khác: A. take up (phrV): bắt đầu hứng thú B. take in (phrV): đưa vào D. take on (phrV): đảm nhiệm Dịch nghĩa: Cộng hoà Nam Phi chiếm mũi đất phía nam lục địa. Question 241: For centuries, people made up stories about dragons. A. constructed B. created C. beautified D. prepared Đáp án B. created Giải thích: make up (phrV) = create (v): tạo ra Các đáp án khác: A. construct (v): xây dựng C. beautify (v): làm đẹp D. prepare (v): chuẩn bị Dịch nghĩa: Trong nhiều thế kỉ, con người sáng tạo ra nhiều câu chuyện về rồng Question 242: Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture. A. destruction B. contamination C. fertilizer D. variety Đáp án D. variety Giải thích: diversity = variety (n): sự đa dạng, nhiều Các đáp án khác: A. destruction (rì): sự phá hủy B. contamination (n): sự ô nhiễm C. fertilizer (n): phân bón Dịch nghĩa: Con người phụ thuộc vào các loài đa dạng đề cung cấp thức ăn, nước, không khí sạch và đất tươi tốt cho nông nghiệp. Question 243: I couldn't see what she was doing. It was so dark down there. A. make out B. make up C. make for D. make from Đáp án A. make out Giải thích: see = make out (phrV): thấy được, hiểu được Các đáp án khác: B. make up (phrV): tạo ra C. make for (phrV): hướng đến D. make from (phrV): làm từ Dịch nghĩa: Tôi không thể thấy được những điều cô ấy làm. Ở đây tối đen như mực. Question 244: The famous race horse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. A. irreparable B. vexatious C. dangerous D. disabling Đáp án A. irreparable Giải thích: incurable = irreparable (adj): không thể chữa, sửa được Các đáp án khác: B. vexatious (adj): phiền hà, bực mình C. dangerous (adj): nguy hiểm


D. disabling (adj): gây nguy hiáťƒm


Dịch nghĩa: Chú ngựa đua nổi tiếng Secretariat đã bị hủy hoại bởi một căn bệnh về móng đau đớn, không thể chữa khỏi được. Question 245: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years. A. absolutely B. relevantly C. comparatively D. almost Đáp án C. comparatively Giải thích: relatively = comparatively (adv): tương đối Các đáp án khác: A. absolutely (adv): hoàn toàn B. relevantly (adv): liên quan D. almost (adv): hầu như Dịch nghĩa: Việc sử dụng tia la-ze trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây. Question 246: Roget's Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express rather than by alphabetical order. A. restricted B. as well as C. unless D. instead of Đáp án D. instead of Giải thích: rather than = instead of: hơn là, thay vì Các đáp án khác: A. restricted (adj): bị hạn chế B. as well as: và, cũng như là C. unless: trừ khi, nếu không Dịch nghĩa: Từ điển từ đồng nghĩa của Roget, tập hợp các từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo những ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không theo thứ tự chữ cái. Question 247: With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique in the solar system was strengthened. A. outcome B. continuation C. beginning D. expansion Đáp án C. beginning Giải thích: dawn = beginning (n): bắt đầu Các đáp án khác: A. outcome (n): kết quả B. continuation (n): sự tiếp diễn D. expansion (n): sự mở rộng Dịch nghĩa: Những ngày đầu thăm dò vũ trụ, quan niệm cho rằng các điều kiện khí quyển trên Trái đất có thể là duy nhất trong Hệ Mặt trời ngày càng được củng cố. Question 248: Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long. A. arrive B. return C. enter D. visit Đáp án A. arrive Giải thích: turn up = arrive: đến, xuất hiện Các đáp án khác: B. return (v): quay về C. enter (v): vào, tham gia D. visit (v): thăm Dịch nghĩa:


Hãy đợi cô ấy ở đây; tôi chắc chắn là còn lâu nữa cô ấy mới đến.


Question 249: The situation seems to be changing minute by minute. A. very rapidly B. time after time C. again and again D. from time to time Đáp án A. very rapidly Giải thích: minute by minute = very rapidly (adv): nhanh chóng, từng phút một Các đáp án khác: B. time after time: hết lần này đến lần khác C. again and again: lặp đi lặp lại D. from time to time: thỉnh thoảng Dịch nghĩa: Tình hình dường như thay đổi từng phút một. Question 250: It was great to see monkeys in their natural habitat. A. sky B. home C. forest D. land Đáp án B. home Giải thích: habitat = home (n): nhà, nơi cư trú Các đáp án khác: A.sky (n): bầu trời C. forest (n): khu rừng D. land (n): khu đất Dịch nghĩa: Thật là tuyệt khi nhìn những con khỉ trong khu cư trú tự nhiên của chúng. Question 251: The new cow boy film catches the fancy of the children. A. attracts B. satisfies C. surprises D. amuses Đáp án A. attracts Giải thích: catche the fancy of = attract (v): hấp dẫn, thu hút Các đáp án khác: B. satisfy (v): thỏa mãn C. surprise (v): làm ngạc nhiên D. amuse (v): làm thích thú Dịch nghĩa: Bộ phim mới về cao bồi mới thu hút trẻ em. Question 252: Now I understand why you moved out of that house. A. I am surprised B. it frustrates me C. I am intrigued D. it makes sense to me Đáp án D. it makes sense to me Giải thích: I understand = it makes sense to me: hiểu, có lý với tôi Các đáp án khác: A. I am surprised: tôi ngạc nhiên B. it frustrates me: tôi tức giận C. I am intrigued: tôi bị hấp dẫn Dịch nghĩa: Bây giờ tôi đã hiểu tại sao bạn rời khỏi ngôi nhà đó. Question 253: He is an honest man. You can rely on him to do a good job. A. take in B. base on C. counton D. put up with Đáp án Giải thích: rely on = count on (phrV): tin tưởng Các đáp án khác:


A. take in (phrV): nhận vào


B. base on (phrV): dựa vào D. put up with (phrV): chịu đựng Dịch nghĩa: Anh ấy là một người thành thật. Bạn có thể tin tưởng rằng anh ấy sẽ làm tốt công việc. Question 254: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. A. be optimistic B. be confident C. be smart D. be pessimistic Đáp án A. be optimistic Giải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan Các đáp án khác: B. be confident (adj): tự tin C. be smart (adj): thông minh D. be pessimistic (adj): bi quan Dịch nghĩa: Anh họ tôi thường lạc quan trong bất cứ tình huống nào. Question 255: I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. A. respect B. discourage C. detest D. dislike Đáp án A. respect Giải thích: take my hat off to = respect: tôn trọng, ngả mũ Các đáp án khác: B. discourage (v): ngăn cản C. detest (v): ghê tởm D. dislike (v): ghét Dịch nghĩa: Tôi ngả mũ kính trọng những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng. Question 256: He drove so fast that I really felt my life was in danger. A. at the target B. in accident C. at stake D. in comfort Đáp án C. at stake Giải thích: be in danger = be at stake: đang nguy hiểm Các đáp án khác: A. at the target: trong tầm ngắm B. in accident: vô tình D. in comfort: thoải mái Dịch nghĩa: Anh ấy lái nhanh đến mức tôi thực sự cảm thấy mạng sống mình đang bị nguy hiểm. Question 257: They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic. A. take up B. turn round C. put off D. do with Đáp án C. put off Giải thích: postpone (v) = put off (phrV): hoãn Các đáp án khác: A. take up (phrV): bắt đầu, hứng thú B. turn around (phrV): quay quanh D. do with (phrV): chịu đựng Dịch nghĩa: Họ quyết định hoãn chuyến đi cho tới cuối tháng bởi vì bệnh dịch. Question 258: The whole village was wiped out in the bombing raids.


A. changed completely

B. cleaned well

C. destroyed completely D. removed quickly


Đáp án C. destroyed completely Giải thích: to be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy, quét sạch hoàn toàn Các đáp án khác: A. changed completely: thay đổi hoàn toàn B. cleaned well: dọn sạch D. removed quickly: dọn, dời đi nhanh Dịch nghĩa: Cả ngôi làng bị quét sạch trong cuộc đánh bom đột kích. Question 259: At every faculty meeting, Ms.Volatie always manages to put her foot in her mouth. A. trip over her big feet B. say the wrong thing C. move rapidly D. fall asleep. Đáp án B. say the wrong thing Giải thích: put one's foot in one's mouth = say the wrong things: nói những điều sai lầm Các đáp án khác: A. trip over her big feet: vấp ngã C. move rapidly: di chuyển nhanh D. fall asleep: buồn ngủ Dịch nghĩa: Trong mỗi cuộc họp khoa, Cô Volatie luôn luôn nói ra những điều sai lầm. Question 260: A television ad shows a busy baker with a new computer that the advertiser claims will help him “make dough”. A. baking mixture B. more customers C. money D. bread Đáp án C. money Giải thích: make dough = make money: kiếm tiền Các đáp án khác: A. baking mixture: hỗn hợp làm bánh B. more customers: nhiều khách hơn D. bread: bánh mì Dịch nghĩa: Một quảng cáo truyền hình chiếu một anh thợ làm bánh bận rộn với một máy tính mới, qua đó nhà quảng cáo tuyên bố sẽ giúp anh ta kiếm bộn tiền. Question 261: He didn't bat an eye when he realized he failed the exam again. A. didn't want to see B. didn't show surprise C. wasn't happy D. didn't care Đáp án B. didn't show surprise Giải thích: bat an eye = not show surprise: phớt lờ, điềm nhiên, tỏ ra bình thản Các đáp án khác: A. didn't want to see: không muốn nhìn B. wasn't happy: không vui vẻ D. didn't care: không quan tâm Dịch nghĩa: Anh ấy không thể bình thản/ tỏ ra như không có gì khi nhận ra anh ta trượt môn học này lần nữa. Question 262: Most people can't afford to send their children to private schools. A. do not have enough money to send B. have trouble sending C. find it difficult to send D. struggle to make ends meet Đáp án A. do not have enough money to send Giải thích: can't afford to send = do not have enough money to send: không đủ tiền để gửi Các đáp án khác:


B. have trouble sending: có vấn đề với việc gửi


C. find it difficult to send: thấy khó khăn để gửi D. struggle to make ends meet: vật lộn để sống qua ngày Dịch nghĩa: Đa số mọi người không đủ tiền để gửi con cái đến các trường tư thục. Question 263: The custom of sending a greeting in a card had become a deep-seated tradition. A. deep-set B. deep-rooted C. deep-sea D. deep-water Đáp án B. deep-rooted Giải thích: deep-rooted (adj) = deep-seated (adj): lâu đời, thâm căn cố đế Các đáp án khác: A. deep-set (adj): sâu hoắm C. deep-sea (adj): ngoài khơi D. deep-water (adj): ở sâu dưới nước Dịch nghĩa: Phong tục gửi thiệp chào mừng đã trở thành truyền thống lâu đời. Question 264: Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest. A. changing B. raising C. becoming D. damaging Đáp án D. damaging Giải thích: destroying = damaging: tàn phá, phá hủy Các đáp án khác: A. changing: thay đổi B. raising: nuôi lớn C. becoming: trở nên Dịch nghĩa: Việc phá rừng đang phá hủy một khu vực lớn rừng mưa nhiệt đới. Question 265: didn't think his comments were very appropriate at the time. A. correct B. right C. suitable D. Exact Đáp án C. suitable Giải thích: appropriate (adj) = suitable (adj): thích hợp Các đáp án khác: A. correct (adj): đúng B. right (adj): đúng D. exact (adj): chính xác Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ những lời bình luận của anh ta là thích hợp vào lúc đó. Question 266: The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. A. put on B. went off C. got out D. kept up Đáp án B. went off Giải thích: explode (v) = go off (phrV): phát nổ Các đáp án khác: A. put on (phrV): mặc vào C. get out (phrV): đi ra D. keep up (phrV): giữ vững Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ trong gara, may thay không ai bị thương. Question 267: She got up late and rushed to the bus stop.


A. came into

B. went leisurely

C. went quickly

D. dropped by


Đáp án C. went quickly Giải thích: rush (v) = go quickly (v): đi nhanh, vội vã Các đáp án khác: A. come intzo: thành B. go leisurely: đi ung dung D. drop by: ghé qua Dịch nghĩa: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt. Question 268: His apparel showed him to be a successful man A. confidence B. clothing C. answer D. manner Đáp án B. clothing Giải thích: apparel (n) = clothing (n) quần áo Các đáp án khác: A. confidence (n): tự tin C. answer (n): trả lời D. manner (n): nhân cách Dịch nghĩa: Quần áo của anh ấy thể hiện anh ấy là người thành đạt. Question 269: It is ridiculous to become angry about such an insignificant matter. A. sinful B. tragic C. absurd D. unpardonable Đáp án C. absurd Giải thích: ridiculous (adj) = absurd (adj): nực cười Các đáp án khác: A. sinful (adj): đầy tội lỗi, sai trái B. tragic (adj): bi thảm D. unpardonable (adj): không thể tha thứ Dịch nghĩa: Trở nên giận dữ về một vấn đề vặt vãnh như vậy thì thât là nưc cười.

Question 270: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. A. talking too much B. very happy and satisfied C. feeling embarrassed D. easily annoyed or irritated Đáp án D. easily annoyed or irritated Giải thích: bad-tempered = easily annoyed or irritated: nóng tính, dễ nổi nóng Các đáp án khác: A. talking too much: nói nhiều B. very happy and satisfied: rất vui và thỏa mãn C. feeling embarrassed: thấy xấu hổ Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn luôn nồi nóng khi tôi không dọn dẹp phòng. Question 271: Some high school students participate in helping the handicapped. A. play a role of B. take a place of C. take part in D. are a part of Đáp án C. take part in Giải thích: participate in (v) = take part in (v): tham gia


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. play a role of: đóng vai của (ai đó) B. take a place of: lấy chỗ của (ai đó) D. are a part of: là một phần của (cái gì đó) Dịch nghĩa: Một số học sinh cấp 3 tham gia giúp đỡ người khuyết tật. Question 272: Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken. A. vanishing B. damaging C. polluting D. destroying Đáp án A. vanishing Giải thích: disappear (v) = vanish (v): biến mất Các đáp án khác: B. damage (v): phá hủy C. pollute (v): làm ô nhiễm D. destroy (v): phá hủy Dịch nghĩa: Sự sống trên Trái Đất đang biến mất nhanh chóng và sẽ tiếp tục như vậy trừ khi những biện pháp khẩn cấp được thực hiện. Question 273: Underwater activities are less varied and the most popular of which are snorkeling and scuba diving. A. portable B. diverse C. familiar D. durable Đáp án B. diverse Giải thích: varied (adj) = diverse (adj): thay đổi, đa dạng Các đáp án khác: A. portable (adj): có thể mang đi C. familiar (adj): quen thuộc D. durable (adj): kéo dài Dịch nghĩa: Những hoạt động dưới nước ít đa dạng và phổ biến nhất là lặn với ống thở và bình dưỡng khí. Question 274: If you give me a hand, then I shall be able to finish the work more quickly. A. do me a favour B. take my fingers C. stand by me D. pick me up Đáp án A. do me a favour Giải thích: give sb a hand = help = do sb a favour: giúp đỡ ai đó Các đáp án khác: B. take my fingers: nắm lấy tay tôi C. stand by me: ủng hộ bên cạnh tôi D. pick me up: đón tôi Dịch nghĩa: Nếu bạn giúp tôi một tay thì tôi sẽ có thể hoàn thành công việc nhanh hơn. Question 275: Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning money. A. fearsome B. expected C. excited D. optimistic Đáp án D. optimistic Giải thích: sanguine (adj) = optimistic (adj): lạc quan Các đáp án khác: A. fearsome (adj): sợ hãi B. expected (adj): hy vọng


C. excited (adj): hứng thú


Dịch nghĩa: Đa số học sinh rời trường học lạc quan về ý nghĩ đi làm và kiếm tiền. Question 276: On the second thought, I believe I will go with you to the theater. A. On reflection B. For this time only C. After discussing with my wife D. For the second time Đáp án A. On reflection Giải thích: On the second thought = on reflection: suy nghĩ lại Các đáp án khác: B. for this time only: chỉ lần này thôi C. after discussing with my wife: sau khi trao đổi với vợ tôi D. for the second time: lần thứ hai Dịch nghĩa: Khi suy nghĩ lại, tôi sẽ đi với bạn đến rạp chiếu phim. Question 277: Being a domineering husband, he is the stereotype of a male chauvinist. A. musician B. opposite C. disagreeable type D. fixed conception Đáp án D. fixed conception Giải thích: steoreotype (n) = fixed conception (n): mẫu, rập khuôn Các đáp án khác: A. musician (n): nhạc sĩ B. opposite (adj): trái ngược C. disagreeable type (n): loại không thể đồng ý Dịch nghĩa: Là một người chồng độc đoán, anh ấy thuộc khuôn mẫu đàn ông theo chủ nghĩa sô-vanh. Question 278: The notice was declared such a long time ago that it can't be seen now. A. is unvisible B. is unnoticed C. is blind D. is invisible Đáp án D. is invisible Giải thích: can't be seen = invisible: không thể nhìn thấy, vô hình Các đáp án khác: A. unvisible (adj): không có nghĩa B. unnoticed (adj): không để ý thấy C. blind (adj): mù Dịch nghĩa: Thông báo đã được đưa ra từ cách đây khá lâu đến mức bây giờ không thể nhìn thấy được nữa. Question 279: You ought to spend two hours as a minimum in the fresh air every day. A. at most B. at all C. at least D. at ease Đáp án C. at least Giải thích: as a minimum = at least: ít nhất Các đáp án khác: A. at most: nhiều nhất B. at all: hoàn toàn D. at ease: một cách dễ dàng Dịch nghĩa: Bạn nên dành ít nhất 2 tiếng ở ngoài để hưởng không khí trong lành mỗi ngày. Question 280: He seems to make the same mistake over and over again. A. for good B. in vain C. by the way

D. repeatedly


ฤ รกp รกn D. repeatedly


Giải thích: over and over (adv) = repeatedly (adv): lặp đi lặp lại Các đáp án khác: A. for good (adv): mãi mãi B. in vain (adv): không có kết quả, vô ích D. by the way (adv): nhân tiện Dịch nghĩa: Anh ấy dường như lặp đi lặp lại những lỗi giống nhau. Question 281: The pilot miraculously survived the crash unscathed. A. unsurprised B. unhurt C. unhappy D. undeterred Đáp án B. unhurt Giải thích: unscathed (adj) = unhurt (adj): không bị tổn thương, vô sự Các đáp án khác: A. unsurprised (adj): không ngạc nhiên C. unhappy (adj): không vui D. undeterred (adj): không bị ngăn cản Dịch nghĩa: Người phi công đó bình an vô sự một cách kỳ diệu sau vụ tai nạn. Question 282: Ponce de Leon searched in vain for a means of rejuvenating the aged. A. making weary again B. making wealthy again C. making young again D. making merry again Đáp án C. making young again Giải thích: rejuvenating = making young again: làm trẻ hóa Các đáp án khác: A. making weary again: làm mệt mỏi trở lại B. making weathy again: làm giàu có lại D. making merry again: làm vui vẻ lại Dịch nghĩa: Ponce de Leon từ lâu đã tìm kiếm cách thức làm trẻ hóa những người cao tuổi. Question 283: Tennis wear has become a very lucrative business for Doth manufacturers and tennis stars. A. illegal B. expansive C. circumstantial D. profitable Đáp án D. profitable Giải thích: lucrative (adj) = profitable (adj): sinh lợi, có lợi nhuận Các đáp án khác: A. illegal (adj): bất hợp pháp B. expansive (adj): mở rộng C. circumstantial (adj): tường tận, chi tiết Dịch nghĩa: Trang phục thể thao tennis trở thành một ngành kinh doanh có lợi nhuận cho cả nhà sản xuất và các ngôi sao quần vợt. Question 284: One thing for sure is that war brings great ferocity, so no one wants to it to happen. A. savagery B. depreciation C. disgrace D. gallantry Đáp án A. savagery Giải thích: ferocity (n) = savagery (n): tính hung bạo Các đáp án khác: B. depreciation (n): sự giảm giá, đánh giá thấp C. disgrace (n): nỗi nhục nhã


D. gallantry (n): sự can đảm, gan dạ


Dịch nghĩa: Một điều chắc chắn rằng chiến tranh sẽ mang đến sự hung bạo to lớn, vì vậy không ai muốn nó xảy ra. Question 285: When their rent increased from $200 to $400 a month, they protested against such a tremendous increase. A. light B. hug C. tiring D. difficult Đáp án B. huge Giải thích: tremendous (adj) = huge (adj): to lớn, nhiều Các đáp án khác: A. light (adj): nhẹ, ít C. tiring (adj): mệt mỏi D. difficult (adj): khó khăn Dịch nghĩa: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200 lên 400 đô la Mỹ một tháng, họ phản đối việc tăng giá kinh khủng như thế. Question 286: In 1952, Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne A. installed B. declared C. denounced D. advised Đáp án B. declare Giải thích: proclaim (v) = declare (v): tuyên bố Các đáp án khác: A. install (v): lắp đặt B. denounce (v): lên án, tố cáo C. advise (v): khuyên Dịch nghĩa: Vào năm 1952, Thái tử Akihito được tuyên bố chính thức thừa kế ngai vàng của Nhật Bản. Question 287: The augmentation in the population has created a fuel shortage. A. increase B. necessity C. demand D. decrease Đáp án A. increase Giải thích: augmentation (n) = increase (n): sự tăng lên Các đáp án khác: B. necessity (n): sự cần thiết C. demand (n): nhu cầu D. decrease (n): sự giảm Dịch nghĩa: Sự tăng lên của dân số tạo ra một sự thiếu hụt nhiên liệu. Question 288: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States. A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles Đáp án C. Rugs Giải thích: carpet (n) = rug (n): tấm thảm Các đáp án khác: A. Artifact (n): đồ tạo tác, cổ vật B. Pottery (n): đồ gốm D. Textile (n): hàng dệt may Dịch nghĩa: Những tấm thảm từ những nước như Persia hay Afghanistan thường xuyên được bán với giá cao ở Mỹ.


Question 289: His physical condition was not an impediment to his career as a violinist.


A. cause B. advantage C. furtherance D. setback Đáp án D. setback Giải thích: impediment (n) = setback (n): sự trở ngại, khó khăn Các đáp án khác: A. cause (n): lý do, nguyên nhân B. advantage (n): lợi ích C. furtherance (n): sự đẩy mạnh Dịch nghĩa: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại đối với sự nghiệp là nghệ sĩ violin. Question 290: Trees have to be pruned seasonally or annually to ensure that they continue to bear fruit. A. harvested B. trimmed C. weeded D. fertilized Đáp án B. trimed Giải thích: prune (v) = trim (v): tia, xén, cắt bớt Các đáp án khác: A. harvest (v): thu hoạch C. weed (v): cắt cỏ D. fertilize (v): bón phân Dịch nghĩa: Cây cối phải được cắt tỉa theo mùa hoặc hàng năm để đảm bảo chúng tiếp tục cho quả. Question 291: In rural Midwestern towns of the USA, the decisions that affect most residents are made at general assemblies in schools and churches. A. gatherings B. public libraries C. concerts D. prayer services Đáp án A. gatherings Giải thích: assembly (n): cuộc họp, hội đồng = gathering (n): sự tụ tập, sự hội họp Các đáp án khác: B. public library: thư viện công cộng C. concert: buổi hòa nhạc D. prayer service: lễ cầu nguyện Dịch nghĩa: Ở những thị trấn phía Tây nước Mỹ, quyết định mà ảnh hưởng tới đa số người dân được đưa ra trong cuộc họp chung ở trường học và nhà thờ. Question 292: Sometimes a psychological problem will trigger a physical reaction. A. release B. initiate C. perform D. settle Đáp án B. initiate Giải thích: trigger (v) = initiate (v): bắt đầu Các đáp án khác: A. release (v, n): giải phóng, thả ra C. perform (v) thể hiện, biểu diễn D. settle (v): định cư, an cư lạc nghiệp Dịch nghĩa: Đôi khi, một vấn đề tâm lí sẽ tạo ra một phản ứng vật lý ở cơ thể. Question 293: A wedding is a meaningful event A. important B. unimportant C. sad Đáp án A. important Giải thích: important (adj) quan trọng = meaningful (adj): có ý nghĩa Các đáp án khác:

D. sorrowful


B. unimportant (adj): khĂ´ng quan tráť?ng


C. sad (adj): buồn D. sorrowful (adj): đau buồn Dịch nghĩa: Đám cưới là một sự kiện đầy ý nghĩa. Question 294: He devised a computer game and sold it to Atari. A. played B. bought C. invented Đáp án C. invented Giải thích: devise (v) = invent (v) phát minh, nghĩ ra Các đáp án khác: A. play (v): chơi B. buy (v): mua D. divide (v): chia Dịch nghĩa: Anh ấy đã sáng chế ra một trò chơi điện tử và bán nó cho Atari.

D. divided

Question 295: She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students. A. honest B. dedicated C. lazy D. polite Đáp án B. dedicated Giải thích: devoted (adj) = dedicated (adj): tận tụy, tận tâm Các đáp án khác: A. honest (adj): chân thành C. honest (adj): chân thành D. polite (adj): lịch sự Dịch nghĩa: Cô ấy là một giáo viên tận tụy. Cô ấy dành hầu hết thời gian của mình dạy học và chăm sóc học trò. Question 296: By the time we got there, the place was completely. A. forsaken B. barren C. wretched D. deserted Đáp án D. deserted Giải thích: completely empty (adj): hoàn toàn trống rỗng = deseted (adj): vắng vẻ Các đáp án khác: A. forsaken (là PII của forsake) (v): bị chối bỏ, bỏ rơi B. barren (adj): cằn cỗi C. wretched (adj): khốn khổ Dịch nghĩa: Lúc mà tôi đến, chỗ đó đã vắng tanh rồi. Question 297: It was a good plan but it failed miserably because it r was badly carried out. A. developed B. produced C. execute D. evolved Đáp án C. executed Giải thích: carry out (v) = execute (v): thi hành, thực hiện Các đáp án khác: A. develope (v): phát triển B. produce (v): sản xuất D. evolve (v): tiến hóa Dịch nghĩa: Đó là một kế hoạch rất tốt, nhưng mà không thành công, bởi vì được triển khai kém.


Question 298: The police are trying to recruit more officers from ethnic minorities. A. create B. enlist C. capture D. catch Đáp án B. enlist Giải thích: enlist (v) = recruit (v): tuyển dụng Các đáp án khác: A. create (v): tạo ra C. capture (v): chụp D. catch (v): bắt Dịch nghĩa: Công an đang cố gắng tuyển nhân sự từ những dân tộc thiểu số. Question 299: Will you be able to set free yourself from the difficulty that you are in? A. loosen B. disengage C. extract D. extricate Đáp án B. disengage Giải thích: set free (v) = disengage (v): giải thoát, giải phóng Các đáp án khác: A. loosen (v): nới lỏng C. extract (v): trích, bòn rút D. extricate (v): gỡ, giải thoát Dịch nghĩa: Bạn có thể tự giải thoát chính mình khỏi những khó khăn mà bạn đang gặp phải không? Question 300: The trouble with Frank is that he never turns up on time for the meeting. A. appear B. tests C. delays D. takes after Đáp án A. appears Giải thích: turn up (v): xuất hiện = appear (v): xuất hiện Các đáp án khác: B. test (v): kiểm tra C. delay (v): trì hoãn D. take after (v): giống Dịch nghĩa: Điều rắc rối với Frank là anh ta không bao giờ xuất hiện đúng giờ vào buổi họp. Question 301: Childbearing is the women's most wonderful role. A. bring up a child B. giving birth to a baby C. having no child Đáp án B. giving birth to a baby Giải thích: childbearing (n) = giving birth to a baby: sự sinh đẻ Các đáp án khác: A. bring up a child: nuôi một đứa trẻ C. having no child: không có con D. educating a child: giáo dục một đứa trẻ Dịch nghĩa: Sinh con là thiên chức tuyệt vời nhất của người phụ nữ.

D. educating a child

Question 302: He was one of the most outstanding performers at the live show last night. A. impressive B. well-known C. important D. easy-looking Đáp án A. impressive Giải thích: outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý = impressive (adj): gây ấn tượng sâu sắc Các đáp án khác: B. well-known (adj): nổi tiếng


C. important (adj): quan tráť?ng


D. easy-looking (adj): dễ nhìn Dịch nghĩa: Anh ấy là một trong số những người biểu diễn nổi bật nhất trong chương trình trực tiếp tối qua Question 303: The 1923 earthquake in Japan killed about 200,000 people and left countless wounded and homeless. A. poor B. imprisoned C. suffered D. injured Đáp án D. injured Giải thích: wounded (adj) = injured (adj): tổn hại, tổn thương Các đáp án khác: A. poor (adj): nghèo B. imprisoned (adj): bị giam cầm C. suffered (adj): phải chịu đựng Dịch nghĩa: Trận động đất năm 1923 ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 200,000 người và để lại vô số người bị thương và vô gia cư. Question 304: The Red Cross gives medical aid and other help to victims of major disasters such as floods, earthquakes, epidemics, and famines. A. serious droughts B. poverty C. shortage of water D. serious shortage of food Đáp án B. poverty Giải thích: famine (n): nạn đói = poverty: sự bần cùng, sự nghèo khổ, nghèo đói Các đáp án khác: A. serious droughts: hạn hán nghiêm trọng C. shortage of water: thiếu nước D. serious shortage of food: thiếu thức ăn trầm trọng Dịch nghĩa: Hội Chữ Thập Đỏ mang đến những hỗ trợ y học và nhiều sự giúp đỡ khác cho nạn nhân của các thảm họa lớn như lũ lụt, động đất, dịch bệnh và nạn đói. Question 305: "Hey, you can't stop me from selling food here! Why, this is my bread and butter. If you take away my things, I will utterly ruined.", the hawker cried pitifully. A. maintenance B. support C. living D. livelihood Đáp án C. living Giải thích: bread and butter (n) = living (n): nguồn thu nhập, nguồn sống Các đáp án khác: A. maintenance (n): sự duy trì, bảo trì B. support (v, n): ủng hộ D. livelihood (n): kế sinh nhai Dịch nghĩa: "Anh không thể cấm tôi bán đồ ăn ở đây. Vì sao ư, đây là nguồn thu nhập của tôi. Nếu anh lấy đi bất cứ thứ gì, tôi sẽ chết mất." Người bán hàng rong khóc lóc rất thương tâm. Question 306: His performance on stage was not very good but ordinary. A. medium B. moderate C. mediocre D. meditate Đáp án B. moderate Giải thích: not very good but ordinary (adj) = moderate (adj): không quá xuất sắc mà chỉ bình thường thôi Các đáp án khác: A. medium (adj): trung bình


C. mediocre (adj): xoàng, tầm thường


D. meditate (adj): trầm ngâm Dịch nghĩa: Phần trình diễn của anh ấy ở trên sân khấu không quá tốt, chỉ bình thường thôi. Question 307: Not for moment of time did I believe that he was lying to me. A. instant B. example C. occasion D. circumstance Đáp án A. instant Giải thích: moment of time (n)= instant (n): khoảnh khắc Các đáp án khác: B. example (n): ví dụ C. occasion (n): dịp D. circumstance (n): trường hợp Dịch nghĩa: Chưa một khoảnh khắc nào tôi tin anh ấy đang nói dối tôi. Question 308: This ring is made of plastic, so it's not valuable. A. worthless B. invaluable C. worthy Đáp án A. worthless Giải thích: not valuable (adj) = worthless (adj): vô giá trị Các đáp án khác: B. invaluable (adj): rất có giá trị, vô giá C. worthy (adj): đáng giá D. priceless (adj): vô giá Dịch nghĩa: Chiếc nhẫn làm từ nhựa và vì thế nó không có giá trị.

D. priceless ư

Question 309: It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic. A. pick up B. make up C. turnout D. make out Đáp án D. make out Giải thích: understand (v) = make out (v): hiểu Các đáp án khác: A. pick up (v): đón B. make up (v): bịa chuyện C. turn out (v): hóa ra là Dịch nghĩa: Thật khó để có hiểu hiểu được những gì anh ta đang nói về tiếng ồn từ các phương tiện giao thông. Question 310: "Please speak up a bit more, Jason!. You're hardly loud enough to be heard from the back", the teacher said. A. visible B. audible C. edible D. eligible Đáp án B. audible Giải thích: loud enough to be heard: đủ to để nghe = audible (adj): có thể nghe được Các đáp án khác: A. visible (adj): có thể nhìn thấy C. edible (adj): có thể ăn được D. eligible (adj): đủ điều kiện, phù hợp Dịch nghĩa: "Làm ơn nói to hơn một chút được không Jason. Em nói không đủ to, bên dưới không nghe được", cô giáo nói.


Question 311: Tiffany was in a bad temper all day long because she had been reprimanded by her boss. A. scowling B. scorning C. sulking D. frowning Đáp án C. sulking Giải thích: in a bad temper = sulking (adj): nóng tính, cáu kỉnh Các đáp án khác: A. scowl (v): lườm, quắc mắt B. scorn (v): khinh bỉ D. frown (v): cau mày Dịch nghĩa: Cả ngày hôm nay Tiffany cáu kỉnh vì cô ấy bị ông chủ quở trách. Question 312: I'll take the new job whose salary is fantastic. A. reasonable B. acceptable C. pretty high Đáp án D. wonderful Giải thích: fantastic (adj) = wonderful (adj): tuyệt vời Các đáp án khác: A. reasonable (adj): hợp lí B. acceptable (adj): có thể chấp nhận C. pretty high (adj): khá cao Dịch nghĩa: Tôi sẽ nhận công việc mới mà có mức lương thật tuyệt vời.

D. wonderful

Question 313: The soil must be kept damp at all times or the plant will die. A. moist B. wet C. dry D. arid Đáp án B. wet Giải thích: damp (adj) = wet: ẩm ướt Các đáp án khác: A. moist (adj): hơi ẩm C. dry (adj): khô D. arid (adj): khô cằn Lưu ý: "moist" và "wet" gần nghĩa, nhưng "moist" chỉ ẩm một chút ít, còn "wet" mang nghĩa ướt, nhiều nước hơn, gần nghĩa với "damp" hơn. Dịch nghĩa: Đất phải luôn được giữ ẩm ướt, nếu không cây sẽ chết. Question 314: Our grandfather is buried in that graveyard. A. morgue B. churchyard C. cemetery Đáp án D. both B&C Giải thích: graveyard (n) = churchyard (n) = cemetery (n): nghĩa địa Các đáp án khác: A. morgue (n) nhà xác Dịch nghĩa: Ông của tôi được chôn ở nghĩa địa kia.

D. both B & C

Question 315: The 1908 Siberian meteorite explosion brought about considerable depletion of the northern hemisphere's ozone layer. A. brought back B. resulted in C. was initiated by D. was caused by Đáp án B. resulted in Giải thích: bring about = result in (v): mang đến, dẫn đến Các đáp án khác:


A. brought back: mang trแบฃ lแบกi


C. was initiated by: được khởi xướng bởi D. was caused by: bị gây ra bởi Dịch nghĩa: Vụ nổ thiên thạch ở Siberian năm 1908 đã gây ra sự suy giảm đáng kể của lớp ozon ở Bắc bán cầu. Question 316: A two-thirds majority in Congress is required if a bill is to become law. A. desirable B. necessary C. acquired D. optional Đáp án B. neccessary Giải thích: required (adj) = necessary (adj): cần thiết Các đáp án khác: A. desirable: đáng mong đợi C. acquired: thu được, đạt được D. optional: tùy chọn Dịch nghĩa: Phải có 2/3 số biểu quyết ở Quốc hội để dự luật này được thông qua, chính thức trở thành luật. Question 317: The Chinese people worship their ancestors. A. fossils B. elders C. forefathers D. heirs Đáp án C. forefathers Giải thích: ancestors (n) = forefather (n): tổ tiên Các đáp án khác: A. fossils (n): hóa thạch B. elders (n): người già D. heirs (n): người thừa kế Dịch nghĩa: Người Trung Quốc thờ cúng tổ tiên của họ. Question 318: Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement. A. casual B. significant C. promiscuous D. aggressive Đáp án B. significant Giải thích: prominent = significant (adj): = nổi bật, đáng chú ý Các đáp án khác: A. casual (adj): bình thường C. promiscuous (adj): lộn xộn, bừa bãi, cẩu thả D. aggressive (adj): bảo thủ Dịch nghĩa: Ralph Nader là người lãnh đạo nổi bật nhất trong cuộc vận động bảo vệ người tiêu dùng ở Mỹ. Question 319: During the flight from New York to London, Helen beguiled herself by reading cómic books. A. fooled B. tired C. laughed D. amused Đáp án D. amused Giải thích: beguile = amuse (v): làm hứng thú, làm tiêu khiển Các đáp án khác: A. fool (v): lừa phỉnh B. tire (v): làm mệt C. laugh (v): cười Dịch nghĩa: Trong suốt chuyến bay từ New York về London, Helen tự làm cho mình vui vẻ bằng cách


đọc những cuốn truyện tranh.


Question 320: A good teacher must establish rapport with his or her students. A. report B. acquaintance C. understanding D. conversation Đáp án C. understanding Giải thích: rapport (n) = understanding (n): sự hòa hợp, thấu hiểu Các đáp án khác: A. report (n): báo cáo B. acquaintance (n): sự quen thân D. conversation (n): cuộc trò chuyện Dịch nghĩa: Một người giáo viên tốt phải xây dựng được sự hòa hợp với học sinh của mình. Question 321: Manufacturers spend millions of dollars on advertising to entice people to buy their products. A. entertain B. encounter C. tempt D. force Đáp án C. tempt Giải thích: entice = tempt (v): xúi giục, dụ dỗ Các đáp án khác: A. entertain (v): giải trí B. encounter (v): gặp phải D. force (v): bắt buộc, ép buộc Dịch nghĩa: Những nhà sản xuất chi hàng triệu đô-la để quảng cáo nhằm dụ dỗ người khác mua sản phẩm của họ. Question 322: Because the jury had reached a deadlock, the judge called for a retrial. A. impasse B. verdict C. disagreement D. reduction Đáp án A. impasse Giải thích: deadlock (n) = impasse (n): ngõ cụt, thế bế tắc, thế không lối thoát Các đáp án khác: B. verdict (n): bản án C. disagreement (n): sự không đồng ý D. reduction (n): sự giảm Dịch nghĩa: Bởi vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc, thẩm phán yêu cầu một phiên xét xử lại. Question 323: The snarling dog on my doorstep disconcerted the potential thief. A. frustrated B. attacked C. bit D. disconnected Đáp án A. frustrated Giải thích: disconcert (v) = frustrate (v): làm bối rối Các đáp án khác: B. attack (v): tấn công C. bite (v): cắn D. disconnect (v): ngắt kết nối Dịch nghĩa: Con chó gầm gừ ở cửa nhà tôi làm cho tên trộm e ngại Question 324: Car owners who live by the sea are well aware of the havoc that salt water causes to a car's folish. A. distortion B. drag C. destruction D. care


ฤ รกp รกn C. destruction


Giải thích: destruction (n) = havoc (n): sự phá hoại, sự phá hỏng, tàn phá Các đáp án khác: A. distortion (n): sự bóp méo B. drag (n): sự kéo C. care (n): sự quan tâm chăm sóc Dịch nghĩa: Những người chủ xe ô tô sống gần biển nhận thức rõ được sự phá hoại của muối biển với lớp sơn của xe ô tô. Question 325: Reading a good mystery only whets my appetite for more books by the same author. A. waits B. cajoles C. sharpens D. resolves Đáp án C. sharpen Giải thích: whet = sharpen (v): làm tăng thêm Các đáp án khác: A. wait (v): đợi B. cajole (v): tán tỉnh D. resolve (v): giải quyết Dịch nghĩa: Đọc về những câu chuyện bí ẩn chỉ làm tăng thêm khao khát đọc thêm sách của cùng tác giả trong tôi. Question 326: The family conducted an illicit whiskey business during prohibition. A. secret B. boundless C. ill-fated D. illegal Đáp án D. illegal Giải thích: illicit = illegal (adj): bất hợp pháp Các đáp án khác: A. secret (adj): bí mật B. boundless (adj): không giới hạn C. ill-fated (adj): xấu số Dịch nghĩa: Gia đình này thực hiện một vụ kinh doanh rượu whiskey bất hợp pháp trong thời gian bị cấm. Question 327: Irate residents of the neighborhood protested the construction of the nuclear power plant. A. irritated B. angry C. nearby D. berated Đáp án B. angry Giải thích: irate = very angry (adj): rất giận dữ Các đáp án khác: A. irritated (adj): tức tối C. nearby (adj): gần D. berated (adj): bị mắng Dịch nghĩa: Những người dân giận dữ ở quanh khu vực này phản đối việc xây dựng nhà máy nguyên tử hạt nhân. Question 328: His tenacious personality made him top salesperson in the company. A. tenable B. explosive C. persistent D. charming Đáp án C. persistent Giải thích: tenacious = persistent (adj): nhất định, kiên định, bền bỉ Các đáp án khác:


A. tenable (adj): đứng vững


B. explosive (adj): bùng nổ D. charming (adj): quyến rũ Dịch nghĩa: Tính cách bền bỉ khiến anh ấy thành nhân viên bán hàng đứng đầu trong công ty. Question 329: Archaeologists have discovered fossils of million-year-old animals in excavations. A. remnants B. graves C. records D. paws Đáp án A. remnant Giải thích: fossil = remnant (n): vật còn sót lại, tàn dư (hóa thạch) Các đáp án khác: B. grave (n): mộ C. record (n): bản ghi chép D. paw (n): chân, móng Dịch nghĩa: Những nhà khảo cổ học phát hiện hóa thạch của những loài động vật hàng triệu năm về trước trong khu khai quật. Question 330: Submissive wives are seldom successful in the business world. A. not assertive B. substitute C. overworked D. indifferent Đáp án A. not assertive Giải thích: not assertive = submissive (adj): dễ phục tùng, dễ bảo Các đáp án khác: B. subsitute (adj): thay thế C. overworked (adj): làm việc quá sức D. indifferent (adj): thờ ơ Dịch nghĩa: Những người vợ dễ bảo thường ít khi thành công trong giới kinh doanh. Question 331: If the weatherman has predicted accurately, tomorrow will be a perfect day for our picnic. A. astutely B. correctly C. carefully D. acutely Đáp án B. correctly Giải thích: accurately = correctly (adv): đúng, chính xác Các đáp án khác: A. astutely (adv): tinh ranh, láu lỉnh C. carefully (adv): cẩn thận D. acutely (adv): sâu sắc, cấp tính Dịch nghĩa: Nếu người dự báo thời tiết đoán đúng, ngày mai sẽ là một ngày hoàn hảo để đi dã ngoại. Question 332: A series of ingenious inventions in Britain provided the impetus for the Industrial Revolution. A. clever B. minor C. mechanical D. intricate Đáp án A. clever Giải thích: ingenious = clever (adj): tài giỏi, khéo léo, thông minh Các đáp án khác: B. minor (adj): nhỏ nhặt C. mechanical (adj): thuộc về máy móc D. intricate (adj): phức tạp, khó hiểu Dịch nghĩa: Một loạt những phát minh tài năng ở Anh đã thúc đẩy cuộc cách mạng công nghiệp.


Question 333: Bruce is such a fanatic jogger that he takes his running shorts and shoes with him on business trips. A. athletic B. excessively enthusiatics C. fantastic D. easily duped Đáp án B. excessively enthusiastics Giải thích: fanatic = excessively enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt tình, say mê (thậm chí là cuồng tín) Các đáp án khác: A. athletic (adj): mang tính thể thao C. fantastic (adj): thú vị D. easily duped (adj): dễ bị lừa Dịch nghĩa: Bruce là người đam mê chạy bộ đến mức mà anh ấy mang cả quần đùi và giày chạy bộ đi công tác. Question 334: He had reached the zenith of his career when he became President of General Motors. A. ambition B. zeal C. happiest moment D. moment Đáp án D. summit Giải thích: zenith (n) = summit (n): đỉnh, điểm cao nhất Các đáp án khác: A. ambition (n): tham vọng B. zeal (n): nhiệt huyết C. happiest moment (n): khoảnh khắc hạnh phúc nhất Dịch nghĩa: Anh ấy đã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp khi trở thành Chủ tịch của General Motors. Question 335: She agreed to collaborate with him in writing her biography. A. resist B. fight C. confront D. cooperate Đáp án D. cooperate Giải thích: collaborate = cooperate (v): chung sức, hợp tác Các đáp án khác: A. resist (v): chống lại B. fight (v): đấu tranh, chiến đấu C. confront (v): đối đầu Dịch nghĩa: Cô ấy đồng ý hợp tác với anh ta trong việc viết tự truyện của mình. Question 336: The builder's conservative estimate of the time required to remodel the kitchen was six weeks. A. reactionary B. cautious C. protective D. traditional Đáp án B. cautious Giải thích: conservative = cautious (adj): thận trọng, dè dặt, vừa Các đáp án khác: A. reactionary (adj): phản động C. protective (adj): mang tính, bảo vệ D. traditional (adj): truyền thống Dịch nghĩa: Người kỹ sư ước tính một cách thận trọng về thời gian để cải tạo lại khu bếp. Question 337: If we had taken his sage advice, we wouldn't be in so much trouble now.


A. sturdy

B. wise

C. willing

D. eager


Đáp án B. wise Giải thích: sage (adj) = wise (adj): khôn ngoan Các đáp án khác: A. sturdy (adj): vững chắc C. willing (adj): sẵn sàng D. eager (adj): háo hức Dịch nghĩa: Nếu chúng ta nghe những lời khuyên khôn ngoan của ông ấy, bây giờ chúng ta đã không gặp nhiều rắc rối như thế này. Question 338: The politician's conviction for tax fraud jeopardized his future in pulic life. A. jettisoned B. penalized C. rejuvenated D. endangered Đáp án D. endangered Giải thích: jeopardize (v) = endanger (v): gây nguy hiểm Các đáp án khác: A. jettison (v): vứt bỏ B. penalize (v): phạt C. rejuvenate (v): làm trẻ hóa Dịch nghĩa: Những cáo buộc gian lận thuế của chính trị gia gây nguy hiểm tới sự nghiệp chính trị của ông ấy trong tương lai. Question 339: The union members boycotted the meeting because they did not want to go on strike. A. attended B. blackmailed C. shunned D. left Đáp án C. shunned Giải thích: boycott (v): tẩy chay = shun (v): tránh, xa lánh Các đáp án khác: A. attend (v): tham gia B. blackmail (v): tống tiền D. leave (v): rời bỏ Dịch nghĩa: Những thành viên của hiệp hội tẩy chay cuộc họp bởi vì họ không muốn biểu tình. Question 340: His drunken behavior at the wedding was deplorable. A. intoxicated B. displayed C. delightful D. wretched Đáp án D. wretched Giải thích: deplorable = wretched (adj): extremely bad or unpleasant: rất xấu, rất tồi Các đáp án khác: A. intoxicated (adj): say sưa B. displayed (adj): được trưng bày C. delightful (adj): vui vẻ Dịch nghĩa: Hành vi uống say của anh ấy ở bữa tiệc cưới thật là tồi tệ. Question 341: The consensus among the senators was that the bill would not be passed. A. controversy B. gathering C. division D. agreement Đáp án D. agreement Giải thích: consensus (n) = agreement (n): sự đồng lòng, sự nhất trí, đồng thuận Các đáp án khác: A. controversy (n): sự bất đồng, sự tranh cãi


B. gathering (n): t᝼ tập


C. division (n): sự chia rẽ Dịch nghĩa: Các thượng nghị sĩ đồng tình rằng dự luật sẽ không được thông qua. Question 342: The embarrassed young mother admonished her children for having taken the candy from the grocery shelf. A. spanked B. reminded C. rebuked D. hit Đáp án C. rebuked Giải thích: admonish (v) = rebuke (v): khiển trách, quở trách Các đáp án khác: A. spank (v): đánh đòn B. remind (v): gợi nhớ D. hit (v): đánh Dịch nghĩa: Người mẹ trẻ lúng túng mắng con mình vì tự ý lấy kẹo từ cửa hàng. Question 343: The dental work made a profound change in her appearance. A. thorough B. provocative C. proper D. interesting Đáp án A. thorough Giải thích: thorough = profound (adj): sâu sắc, triệt để, đáng kể Các đáp án khác: B. provocative (adj): khiêu khích C. proper (adj): hợp lý D. interesting (adj): hấp dẫn Dịch nghĩa: Việc sửa răng đã dẫn đến một thay đổi đáng kể đối với vẻ ngoài của cô ấy. Question 344: The Browns were in a dilemma about whether to buy a house in the country or an apartment in the city where they worked. A. predicament B. discussion C. agreement D. stage Đáp án A. predicament Giải thích: dilemma = predicament (n): tình trạng khó xử, thế tiến thoái lưỡng nan Các đáp án khác: B. discussion (n): cuộc thảo luận C. agreement (n): sự nhất trí D. stage (n): sân khấu Dịch nghĩa: Nhà Brown đang gặp tình huống khó xử liệu nên mua nhà ở ngoại ô hay mua chung cư ở trong thành phố nơi họ làm việc. Question 345: Friendship changed to antipathy when the settlers took the Indian's land. A. amity B. fright C. hostility D. heat Đáp án C. hostility Giải thích: antipathy = hostility (n): sự thù địch, ác cảm Các đáp án khác: A. amity (n): tình bằng hữu B. fright (n): sự sợ hãi D. heat (n): sức nóng Dịch nghĩa: Tình hữu nghị chuyển thành thù địch khi những người thực dân chiếm đánh vùng đất của người Ân Độ.


Question 346: City dwellers are exhilarated by country air. A. amazed B. fanned C. humbled D. stimulated Đáp án D. stimulated Giải thích: exhilarate = stimulate (v): khơi dậy sự hào hứng , kích thích, khuấy động, vui vẻ, hồ hởi Các đáp án khác: A. amaze (v): làm ai đó vui B. fan (v): xúi giục, thổi bùng C. humble (v): cách chức, hạ thấp Dịch nghĩa: Người dân ở thành phố bị choáng ngợp bởi không khí trong lành ở vùng nông thôn. Question 347: A person who suffers from stage fright is easily intimidated by a large audience. A. inspired B. applauded C. frightened D. expelled Đáp án C. frightened Giải thích: intimidate = frighten (v): làm hoảng sợ Các đáp án khác: A. inspire (v): truyền cảm hứng B. applaud (v): ủng hộ, vỗ tay D. expel (v): loại khỏi, đuổi ra Dịch nghĩa: Một người mà bị chứng sợ hãi sân khấu thì dễ dàng bị hoảng sợ bởi một lượng khán giả lớn. Question 348: Every other woman at the premier was envious of the star's ostentatious display of her emeralds. A. wealthy B. loud C. oscillating D. showy Đáp án D. showy Giải thích: ostentatious = showy (adj): lòe loẹt, phô trương Các đáp án khác: A. wealthy (adj): giàu có B. loud (adj): to lớn, về âm thanh C. oscillating (adj): lung lay Dịch nghĩa: Tất cả những người phụ nữ khác có mặt trong buổi lễ đều ghen tị với màn trình diễn đầy phô trương với viên ngọc lục bảo của nữ ngôi sao. Question 349: Young people often dispense with the traditional ceremonies of marriage. A. engage upon B. unite C. destroy D. omit Đáp án D. omit Giải thích: dispense = omit (v): bỏ qua Các đáp án khác: A. engage (v): tham gia B. unite (v): hợp nhất C. destroy (v): phá hủy Dịch nghĩa: Những người trẻ tuổi thường bỏ qua những nghi thức truyền thống trong đám cưới. Question 350: There cure of alcoholism is complete abstinence from alcohol. A. absence B. avoidance C. sickness D. prescription Đáp án B. avoidance Giải thích: avoidance = abstinence (n): sự kiêng cữ, tránh


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. absence (n): sự biến mất, không xuất hiện C. sickness (n): ốm D. prescription (n): sự chẩn đoán Dịch nghĩa: Cách chữa trị chứng nghiện rượu là hoàn toàn tránh xa khỏi rượu. Question 351: Savage hordes swept across Europe and ruthlessly killed all in their path. A. without stopping B. without weapons C. without warning D. without pity Đáp án D. without pity Giải thích: without pity: không thương tiếc = ruthlessly (adv): tàn nhẫn, nhẫn tâm, độc ác Các đáp án khác: A. without stopping: không dừng lại B. without weapon: không vũ khí C. without warning: không cảnh báo Dịch nghĩa: Lũ người bất lương tràn khắp châu Âu và tàn nhẫn giết chết tất cả những gì trên đường nơi chúng qua. Question 352: Many of the habitats of birds and plants have been destroyed by man's pollution. A. nests B. forests C. natural homes D. grounds Đáp án C. natural homes Giải thích: natural home = habitat (n): môi trường sống, nơi sống Các đáp án khác: A. nest (n): tổ B. forest (n): rừng D. ground (n): đất Dịch nghĩa: Môi trường sinh sống của chim và thực vật nhiều nơi đã bị phá hủy bởi sự ô nhiễm gây ra bởi con người. Question 353: The Industrial Revolution effected a drastic change in the British standard of living in the 18th century. A. caused B. caused C. prevented D. denied Đáp án A. caused Giải thích: effect = cause (v): gây ra, dẫn tới, làm cho cái gì xảy ra Các đáp án khác: B. eliminate (v): loại bỏ C. prevent (v): ngăn cản D. deny (v): từ chối Dịch nghĩa: Cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi mạnh mẽ tiêu chuẩn sống của người Anh trong thế kỷ 18. Question 354: After camping in the widerness for two weeks, he was so unkempt that his wife was horrified. A. untidy B. ugly C. ferocious D. undone Đáp án A. untidy Giải thích: unkempt = untidy (adj): không gọn gàng, lôi thôi, bù xù Các đáp án khác: B. ugly (adj): xấu


C. ferocious (adj): dữ tợn


D. undone (adj): chưa xong Dịch nghĩa: Sau khi cắm trại ở nơi hoang dã trong hai tuần, anh ta quá bù xù đến mức vợ anh ta phải kinh hoàng. Question 355: Two small toy manufacturers consolidated to form a new business. A. advertised B. united C. divided D. met Đáp án B. united Giải thích: consolidate (v) = unite (v): hợp nhất Các đáp án khác: A. advertise (v): quảng cáo C. divide (v): chia rẽ D. meet (v): gặp Dịch nghĩa: Hai xưởng sản xuất đồ chơi nhỏ hợp nhất để tạo thành một công ty kinh doanh mới. Question 356: Chicago became notorious for crime and corruption during the days of prohibition. A. disrupted B. evi C. known D. criminal Đáp án C. known Giải thích: known (adj) = notorious (adj): khét tiếng, có tiếng xấu, được biết đến Các đáp án khác: A. disrupted (adj): bị quấy rố B. evil (adj): quỷ D. criminal (adj): có tội, tội phạm Dịch nghĩa: Thành phố Chicago trở nên khét tiếng vì phạm tội và buôn lậu trong suốt những ngày đưa ra lệnh cấm. Question 357: Physical infirmity often makes people querulous and hard to live with. A. fretful B. weak C. indignant D. poor Đáp án A. fretful Giải thích: querulous = fretful (adj): bực bội, khó chịu Các đáp án khác: B. weak (adj): yếu C. indignant (adj): căm phẫn D. poor (adj): nghèo Dịch nghĩa: Khiếm khuyết thể chất thường làm cho mọi người bực bội, ngượng ngùng và cảm thấy thật khó khăn khi phải chịu đựng chúng. Question 358: The ship foundered on the rocks during the hurricane. A. established B. struck C. failed Đáp án D. sank Giải thích: founder = sink (v): chìm Các đáp án khác: A. establish (v): hình thành B. strike (v): đánh đập C. fail (v): thất bại Dịch nghĩa: Con thuyền đắm ở vùng đá ngầm trong suốt con bão.

D. sank


Question 359: The Salk Vaccine has had a potent effect upon the incidence of polio.


A. potential B. powerful C. praiseworthy Đáp án B. powerful Giải thích: potent = powerful (adj): mạnh, hùng cường Các đáp án khác: A. potential (adj): tiềm tàng C. praiseworthy (adj): đáng khen D. priceless (adj): vô giá Dịch nghĩa: Loại vác-xin Salk có một tác động mạnh tới tỷ lệ bệnh bại liệt.

D. priceless

Question 360: Americans were appalled by the latest statistics regarding unemployment. A. surprised B. informed C. dismayed D. pleased Đáp án C. dismayed Giải thích: appall = dismay (v): làm hoảng sợ, làm mất tinh thần Các đáp án khác: A. surprise (v): ngạc nhiên B. inform (v): thông báo D. please (v): thỏa mãn, làm hài lòng Dịch nghĩa: Người Mỹ bị hoảng sợ bởi những con số mới nhất về vấn đề thất nghiệp. Question 361: John blamed his poor grades this semester upon his having participated in too many extracurricular activities. A. frivolous and additional B. athletic and vigorous C. outside the cirriculum D. inattentive to studies Đáp án C. outside the cirriculum Giải thích: outside the cirriculum = extracurricular (adj): ngoại khóa Các đáp án khác: A. frivolous and additional: phù phiếm và phụ thêm vào B. athletic and vigorous: thể thao và mãnh liệt D. inattentive to studies: vô tâm với việc học Dịch nghĩa: John đổ lỗi cho việc bị điểm thấp trong học kỳ này là do anh ta tham gia quá nhiều hoạt động ngoại khóa. Question 362: I infer from his statements that he has no intention of paying the bill. A. conclude B. intrude C. imply D. hear Đáp án A. conclude Giải thích: infer (v): suy luận ra = conclude (v): kết luận Các đáp án khác: B. intrude (v): xâm lấn C. imply (v): ám chỉ D. hear (v): nghe Dịch nghĩa: Tôi suy ra từ những lời nói của anh ta là anh ta không có ý định thanh toán cho hóa đơn. Question 363: Toxic waste from nuclear plants is hazardous to the environment. A. troublesome B. poisonous C. grievous D. panic Đáp án B. poisonous Giải thích: toxic = poisonous (adj): độc, có độc


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. troublesome (adj): rắc rối C. grievous (adj): đau khổ D. panic (adj): hoảng sợ Dịch nghĩa: Những chất thải độc hại từ nhà máy nguyên tử rất nguy hiểm đối với môi trường. Question 364: As she aged, she became more garrulous. A. talkative B. gracious C. sickly Đáp án A. talkative Giải thích: garrulous (adj) = talkative (adj): nói nhiều, lắm mồm Các đáp án khác: B. gracious (adj): tử tế C. sickly (adj): ốm yếu D. grey (adj): xám xịt Dịch nghĩa: Khi cô ấy lớn tuổi, cô ấy trở nên nói nhiều.

D. grey

Question 365: That the government ought to develop a job program seemed to Congress an indisputable fact. A. indefinite B. indispensable C. undeniable D. irresponsible Đáp án C. undeniable Giải thích: indisputable = undeniable (adj): không thể bàn cãi, không thể phủ nhận Các đáp án khác: A. indefinite (adj): không rõ ràng B. indispensable (adj): không thể thiếu D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm Dịch nghĩa: Việc Chính phủ phải phát triển một chương trình việc làm đối với Quốc hội là một thực tế không thể chối cãi. Question 366: The electrician was scrupulous about grounding all the wires in the factory. A. afraid B. employed C. careful D. infamous Đáp án C. careful Giải thích: scrupulous = careful (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng Các đáp án khác: A. afraid (adj): sợ hãi B. employed (adj): có việc làm D. infamous (adj): khét tiếng Dịch nghĩa: Người thợ điện rất cẩn thận về việc nối tất cả các dây điện trong nhà máy. Question 367: Mother and her daughter-in-law have been on amazingly amicable terms for years. A. equal B. hostile C. happy D. friendly Đáp án D. friendly Giải thích: amicable = friendly (adj): thân ái, thân mật, thân tình Các đáp án khác: A. equal (adj): bằng nhau B. hostile (adj): thù địch, ghét C. happy (adj): vui vẻ Dịch nghĩa: Mẹ và con dâu có một mối quan hệ thân mật đáng ngạc nhiên nhiều năm nay.


Question 368: Universal Studios built a colossal set in order to film the adventure story.


A. fantastic B. beautiful C. colorful D. huge Đáp án D. huge Giải thích: colossal = huge (adj): to lớn, khổng lồ Các đáp án khác: A. fantastic (adj): thú vị B. beautiful (adj): đẹp C. colorful (adj): màu sắc sặc sỡ Dịch nghĩa: Hãng phim Universal xây dựng một phim trường khổng lồ để quay câu chuyện về những cuộc phiêu lưu. Question 369: Without assistance from government, the elderly would suffer extreme deprivation. A. privation B. problems C. necessities D. trembling Đáp án A. privation Giải thích: deprivation = privation (n): sự thiếu thốn, cảnh thiếu thốn Các đáp án khác: B. problem (n): vấn đề C. necessity (n): sự cần thiết D. trembling (n): run rẩy Dịch nghĩa: Không có sự trợ giúp từ Chính phủ, những người già sẽ phải chịu đựng những thiếu thốn nghiêm trọng. Question 370: Living in the central Australian desert has its problem, of which obtaining water is not the least. A. getting B. storing C. purifying D. controlling Đáp án A. getting Giải thích: obtain = get (v): lay Các đáp án khác: B. store (v): dự trữ C. purify (v): lọc sạch D. control (v): kiểm soát Dịch nghĩa: Sống ở vùng sa mạc trung tâm châu Úc nảy sinh nhiều vấn đề, trong đó việc làm thế nào để lấy nước không phải là duy nhất. Question 371: Unselfishness is the very essence of friendship. A. romantic part B. difficult part C. important part Đáp án C. important part Giải thích: essence (n): cốt lõi = important part: phần quan trọng Các đáp án khác: A. romantic part: phần lãng mạn B. difficult part: phần khó khăn D. interesting part: phần thú vị Dịch nghĩa: Không ích kỉ với nhau là cốt lõi của tình bạn.

D. interesting part

Question 372: When the protestor entered the meeting clad only in a beach towel, the audience was dumbfounded. A. speechless B. excited C. content D. applauding


ฤ รกp รกn A. speechless


Giải thích: dumbfounded (adj): ngẩn người ra, im lặng = speechless (adj): không biết nói gì Các đáp án khác: B. excited (adj): hấp dẫn C. content (adj): vui mừng D. applauding (adj): ủng hộ Dịch nghĩa: Khi những người chống đối bước vào cuộc họp chỉ quấn một chiếc khăn tắm biển, cả khán phòng đã kinh ngạc hết cả. Question 373: The factory is fined for discharging dangerous chemicals into the river. A. keeping B. decreasing C. increasing D. releasing Đáp án D. releasing Giải thích: discharge = release (v): thải ra Các đáp án khác: A. keep (v): giữ B. decrease (v): giảm C. increase (v): tăng Dịch nghĩa: Nhà máy bị phạt vì xả những chất hóa học nguy hiểm ra sông. Question 374: Prior to his appointment as Secretary of state, Henry Kissinger was a professor of government and international affairs at Harvard. A. Instead of B. Before C. During D. After Đáp án B. Before Giải thích: prior to = before: trước Các đáp án khác: A. instead of: thay vì C. during: trong suốt D. after: sau Dịch nghĩa: Trước khi được bổ nhiệm làm Ngoại trưởng, Henry Kissinger là giáo sư về môn Nhà nước và quan hệ Quốc tế tại Harvard. Question 375: They are going to suffer a lot of criticism for increasing bus fare by so much. A. get into B. put across C. come in for D. stand in with Đáp án C. come in for Giải thích: suffer: chịu đựng = come in for (phrV): nhận được, chịu Các đáp án khác: A. get into (phrV): mắc vào B. put across (phrV): thành công D. stand in with (phrV): cấu kết với Dịch nghĩa: Họ chuẩn bị phải chịu đựng nhiều lời chỉ trích vì tăng giá vé xe buýt quá nhiều. Question 376: People are more susceptible to heart attacks in the first few hours after waking. A. affected B. aware of C. prone to D. accustomed to Đáp án C. prone to Giải thích: susceptible = prone to (adj): dễ mắc, dễ bị tổn thương Các đáp án khác: A. affected (adj) by: ảnh hưởng bởi


B. aware (adj)of: nhận thức


D. accustomed (adj) to: quen với Dịch nghĩa: Mọi người dễ bị suy tim hơn trong những giờ đầu đi bộ. Question 377: She told him she had spent all her savings, but he didn't bat an eyelid. A. didn't want to see B. didn't show surprise C. wasn't happy D. didn't reply Đáp án B. didn't show surprise Giải thích: not bat an eyelid = not show surprise: không ngạc nhiên, tỉnh lờ Các đáp án khác: A. didn't want to see: không muốn nhìn C. wasn't happy: không hạnh phúc D. didn't reply: không trả lời Dịch nghĩa: Cô ấy bảo anh ta cô ấy đã rằng tiêu tất cả tiền tiết kiệm nhưng anh ta chẳng tỏ vẻ ngạc nhiên. Question 378: After many years of unsuccessfully endeavoring to Torm his own orchestra, Glenn Miller finally achieved world fame in 1939 as a big band leader. A. offering B. requesting C. trying D. deciding Đáp án C. trying Giải thích: endeavor = try (v): cố gắng, nỗ lực Các đáp án khác: A. offer (v): đề nghị B. request (v): yêu cầu D. decide (v): quyết định Dịch nghĩa: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng của mình, Glenn Miller cuối cùng đã đạt được danh vọng thế giới vào năm 1939 với vai trò là trưởng một ban nhạc lớn. Question 379: Which of the following has the SAME meaning with "wealthy"? A. strong B. rich C. clever D. healthy Đáp án B. rich Giải thích: rich (adj) = wealthy (adj): giàu Các đáp án khác: A. strong (adj): khỏe C. clever (adj): khéo léo D. healthy (adj): khỏe mạnh Dịch nghĩa: Từ nào sau đây đồng nghĩa với "wealthy"? Question 380: I think we have to solve this problem once and for all, A. temporarily B. in the end C. for good D. forever Đáp án B. in the end Giải thích: once and for all = in the end (adj): triệt để (một lần và mãi mãi) Các đáp án khác: A. temporarily: tạm thời C. for good: mãi mãi D. forever: mãi mãi Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chúng ta phải giải quyết vấn đề này triệt để.


Question 381: After her husband's death, Mrs. Brown spent several melancholy years alone in their apartment. A. tired B. lonely C. brief D. sad Đáp án D. sad Giải thích: melancholy (adj) = sad (adj): sầu khổ Các đáp án khác: A. tired (adj): mệt mỏi B. lonely (adj): cô đơn C. brief (adj): cô đọng, ngắn gọn Dịch nghĩa: Sau khi chồng bà ấy chết, bà Brown dành vài năm đau khổ một mình trong căn hộ của họ. Question 382: Because he swam too fast at the beginning of the race, he lost his stamina early. A. vigor B. place C. stand D. stroke Đáp án A. vigor Giải thích: stamina = vigor (n): sức mạnh, thể lực Các đáp án khác: B. place (n): nơi chốn C. stand (n): vị trí đứng D. stroke (n): cú đánh Dịch nghĩa: Bởi vì anh ấy bơi quá nhanh ở đầu cuộc đua, anh ấy mất sức rất sớm. Question 383: A woman had a narrow escape when the car came round the corner. A. was hurt B. was nearly hurt C. ran away D. bumped into the car Đáp án B. was nearly hurt Giải thích: have a narrow escape: thoát trong gang tấc = to be nearly hurt Các đáp án khác: A. (to) be hurt: bị thương C. run away: chạy đi D. bump into the car: đâm vào ô tô Dịch nghĩa: Một người phụ nữ thoát trong gang tấc khi chiếc xe ô tô quẹo qua góc. Question 384: The relativity theory is basically made up of twoparts, the restricted and the general relativity theory. A. fundamentally B. usually C. frequently D. approximately Đáp án A. fundamentally Giải thích: basically = fundamentally (adv): về cơ bản Các đáp án khác: B. usually (adv): thường xuyên C. frequently (adv): thường xuyên D. approximately (adv): xấp xỉ Dịch nghĩa: Thuyết tương đối về cơ bản bao gồm 2 phần, thuyết tương đối hẹp và thuyết tương đối rộng. Question 385: According to Freud, dreams can be interpreted as the fulfillment of wishes. A. performance Đáp án B. completion

B. completion

C. attainment

D. conclusion


Giải thích: fulfillment = completion (n): sự hoàn thành


Các đáp án khác: A. performance (n): hiệu quả, sự trình diễn C. attainment (n): sự đạt được D. conclusion (n): sự đúc kết, kết luận Dịch nghĩa: Theo Freud, những giấc mơ được giải thích là sự hoàn thành những mong muốn. Question 386: Viking sailors landed in North American just under a thousand years ago. A. upwards of B. not quite C. only just D. approximately Đáp án D. approximately Giải thích: just under = approximately (adv): xấp xỉ, dưới Các đáp án khác: A. upward: hướng lên B. not quite: không khá C. only just: chỉ vừa Dịch nghĩa: Những thủy thủ Viking đến ở Bắc Mĩ khoảng 1000 năm trước. Question 387: Surficial deposits of phosphorus produce a vague illumination that attracts animals after dark. A. light B. heat C. odour D. vibration Đáp án A. light Giải thích: illumination = light (n): sự thắp sáng, ánh sáng Các đáp án khác: B. heat (n): hơi ấm C. odour (n): mùi hương D. vibration (n): sự chuyển động, dao động Dịch nghĩa: Những lớp trầm tích phốt-pho gần bề mặt đất tạo ra một ánh sáng lờ mờ thu hút động vật khi trời tối. Question 388: Margaret and Rachel McMillan were the forerunners of what is known today as early childhood education. A. organizers B. benefactors C. precursors D. instructors Đáp án C. precursors Giải thích: forerunner (n) = precursor (n): người đi trước, tiền nhân Các đáp án khác: A. organizer (n): người tổ chức B. benefactor (n): mạnh thường quân D. instructor (n): người hướng dẫn Dịch nghĩa: Margaret và Rachel Me Millan là những người đi đầu cho cái mà bây giờ chúng ta gọi là giáo dục trẻ em giai đoạn đầu. Question 389: The preeminence of visual media as a source of pleasure has undermined the importance of reading for entertainment. A. frivolity B. dominance C. idealization D. emergence Đáp án B. dominance Giải thích: preeminence = dominance (n): sự vượt trội, ưu thế Các đáp án khác: A. frivolity (n): tính lông bông


C. idealization (n): sự lý tưởng hóa D. emergence (n): sự nổi lên Dịch nghĩa: Ưu thế của phương tiện giải trí bằng truyền thông hình ảnh đã hạ thấp tầm quan trọng của thú vui đọc sách. Question 390: The abandoned boat was found miles away from the shore; they never found out who had been on it. A. deserted B. unabashed C. cherished D. shabby Đáp án A. deserted Giải thích: abandoned = deserted (adj): vắng vẻ, hoang vu, bị bỏ rơi Các đáp án khác: B. unabashed (adj): không nao núng C. cherished (adj): được yêu mến D. shabby (adj): tiều tụy, sờn hỏng Dịch nghĩa: Con tàu bị bỏ hoang được tìm thấy cách xa bờ biển hàng dặm, họ không thể biết ai đã ở trên đó. Question 391: Larry was so absorbed in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven. A. enlivened B. engrossed C. obliged D. excelled Đáp án B. engrossed Giải thích: absorbed = engrossed (adj): bị thu hút, bị hấp dẫn, say sưa Các đáp án khác: A. enlivened (adj): phấn chấn C. obliged (adj): biết ơn D. excelled (adj): vượt trội hơn Dịch nghĩa: Larry say sưa đọc cuốn tiểu thuyết đến nỗi mà anh ấy quên mất về bữa ăn tối của mình trong lò vi sóng. Question 392: Adrenalin has the effect of strengthening and accelerating the heartbeat. A. diminishing B. quickening C. abolishing D. aborting Đáp án B. quickening Giải thích: accelerate = quicken (v): tăng lên Các đáp án khác: A. diminish (v): giảm bớt C. abolish (v): phá hủy D. abort (v): bỏ (phá thai) Dịch nghĩa: Adrenalin có tác dụng củng cố và làm tăng nhịp tim. Question 393: If you are allergic to peanut, you must have a complete abstinence from it. A. prescription B. moderation C. absence D. pretension Đáp án B. moderation Giải thích: abstinence = moderation (n): sự kiêng cữ, sự điều độ Các đáp án khác: A. prescription (n): sự kê đơn C. absence (n): sự vắng mặt D. pretension (n): ý muốn


Dịch nghĩa: Nếu bạn bị dị ứng với đậu phộng, bạn phải hoàn toàn kiêng nó.


Question 394: When Mrs. Bell was the director of the firm, her first accomplishment was to bring about better working conditions. A. job B. accumulation C. achievement D. defeat Đáp án C. achievement Giải thích: accomplishment (n) = achievement (n): sự hoàn thành, thành tích Các đáp án khác: A. job (n): công việc B. accumulation (n): sự tích trữ D. defeat (n): sự thất bại Dịch nghĩa: Khi bà Bell là giám đốc của công ty, thành tích đầu tiên của cô ấy là mang đến điều kiện làm việc tốt hơn cho người lao động. Question 395: The Turners are looking for a little cabin in the woods where they won't be accessible to their relatives. A. reachable B. absolute C. probable D. acceptable Đáp án A. reachable Giải thích: accessible = reachable (adj): có thể tiếp cận được Các đáp án khác: B. absolute (adj): tuyệt đối C. probable (adj): có thể D. acceptable (adj): có thể chấp nhận được Dịch nghĩa: Nhà Turner đang tìm kiếm một căn lều nhỏ ở trong rừng nơi họ không thể tiếp cận những người họ hàng của mình. Question 396: The pilot changed direction abruptly, causing great panic in the plane. A. anticipated B. intended C. unexpectedly D. foreseen Đáp án C. unexpectedly Giải thích: abruptly = unexpectedly (adv): đột ngột Các đáp án khác: A. anticipated (adj): được lường trước B. intended (adj): có ý định trước D. foreseen (adj): được thấy trước Dịch nghĩa: Phi công thay đổi hướng đột ngột, dẫn đến một sự hoảng loạn lớn ở trong khoang máy bay. Question 397: I hope you are not going to abandon your project. A. modify slightly B. change C. give up completely Đáp án C. give up completely Giải thích: abandon (v) = give up completely (phv): từ bỏ Các đáp án khác: A. modify slightly (v + adv): thay đổi một chút B. change (v): thay đổi D. postpone (v): hoãn Dịch nghĩa: Tôi hi vọng bạn sẽ không từ bỏ dự án của mình.

D. postpone

Question 398: There was no access to the large garden of the house except a well-hidden gate. A. entrance B. attack C. seizure D. turn


Đáp án A. entrance Giải thích: access (n): tiếp cận, vào = entrance (n): lối vào Các đáp án khác: B. attack (n): tấn công C. seizure (n): sự nắm lấy D. turn (n): lượt Dịch nghĩa: Không có lối vào khu vườn lớn của ngôi nhà ngoại trừ một cánh cổng được ẩn giấu rất kỹ. Question 399: Panthotenic acid is abundant in eggs, peas and potatoes. A. scarce B. insufficient C. plentiful Đáp án C. plentiful Giải thích: abundant = plentiful (adj): nhiều, thừa Các đáp án khác: A. scarce (adj): thiếu hụt B. insufficient (adj): thiếu, không đủ D. inadequate (adj): không đủ Dịch nghĩa: A-xít panthotenic có rất nhiều trong trứng, đậu và khoai tây.

D. inadequate

Question 400: When an infectious disease becomes highly contagious, it can sweep through a community in a very short time. A. stride B. creep C. maneuver D. spread Đáp án D. spread Giải thích: sweep = spread (v): lan truyền, quét Các đáp án khác: A. stride (v): sải bước B. creep (v): bò trườn C. maneuver (v): điều khiển Dịch nghĩa: Khi một bệnh truyền nhiễm trở nên cực kì dễ lây lan, nó có thể lan truyền qua một cộng đồng người trong vòng một thời gian ngắn. Question 401: Pesticides are necessary to maintain high crop yields because of a decreasing acreage of arable land and a steadily expanding population. A. arid B. fertile C. barren D. virgin Đáp án B. fertile Giải thích: arable = fertile (adj): màu mỡ, trồng trọt được Các đáp án khác: A. arid (adj): khô cằn C. barren (adj): cằn cỗi D. virgin (adj): chưa được khai phá, mới nguyên Dịch nghĩa: Thuốc trừ sâu là cần thiết để duy trì năng suất cây trồng cao vì diện tích đất canh tác đang giảm và dân số gia tăng đều đặn. Question 402: Studies of newborn infants show that some perceptual processes, such as depth perception, may be inherited. A. imprinted B. handed down C. passed on D. trained Đáp án B. handed down


Giải thích: inherit (v) = hand down (phrV): truyền lại


Các đáp án khác: A. imprint (v): đóng dấu C. pass on (v): đi tiếp D. train (v): huấn luyện Dịch nghĩa: Nghiên cứu về trẻ sơ sinh cho thấy một số quá trình nhận thức, như nhận thức chiều sâu, có thể được truyền lại. Question 403: Anyone who wishes to become a good writer should make it his goal to be direct, simple, brief, vigorous and lucid. A. seek B. aim C. struggle D. pursue Đáp án B. asm Giải thích: make it one's goal = aim (v): đặt mục tiêu, nhắm Các đáp án khác: A. seek (v): tìm kiếm C. struggle (v): vật lộn D. pursue (v): theo đuổi Dịch nghĩa: Bất cứ ai mong muốn trở thành một nhà văn giỏi nên đặt phong cách viết hướng đến là thẳng thắn, đơn giản, ngắn gọn, sôi nổi và rõ ràng. Question 404: Australia is located in the Southern half of the Earth. A. latitude B. altitude C. pole Đáp án D. hemisphere Giải thích: hemisphere (n) = half of the Earth: một nửa tráỉ đất, bán cầu Các đáp án khác: A. latitude (n): vĩ độ B. altitude (n): độ cao so với mặt nước biển C. pole (n): điểm cực Dịch nghĩa: Úc nằm ở bán cầu Nam.

D. hemisphere

Question 405: Don't believe a word he says. He's merely blowing his own trumpet. A. crowing B. boasting C. complaining D. singing Đáp án B. boasting Giải thích: blowing one's own trumpet = boast (v): khoác lác Các đáp án khác: A. crow (v): nói bi bô C. complain (v): phàn nàn D. sing (v): hát Dịch nghĩa: Đừng tin một lời anh ta nói. Anh ta chỉ đang khoác lác thôi. Question 406: Don't you ever mention that matter again, I will not hear anything of it. A. touch on B. put off C. take in D. go on Đáp án A. touch on Giải thích: mention = touch on (v): bàn đến, đề cập đến Các đáp án khác: B. put off (phrV): trì hoãn C. take in (phrV): nhận vào


D. go on (phrV): tiếp tục


Dịch nghĩa: Bạn đừng có bao giờ bàn đến vấn đề này một lần nữa. Tôi sẽ không nghe bất cứ điều gì nữa về nó. Question 407: She didn't say much, but her tone of voice insinuated more. A. blamed B. suggerted C. demanded D. intervened Đáp án B. suggerted Giải thích: suggest = insinuate (v): nói ám chỉ, gợi ý Các đáp án khác: A. blame (v): đổ lỗi C. demand (v): yêu cầu D. intervene (v): can thiệp Dịch nghĩa: Cô ấy đã không nói nhiều, nhưng trong giọng nói cô ấy ám chỉ nhiều điều hơn. Question 408: When calcium carbonate crystallizes from a solution, limestone is formed. A. made B. framed C. destroyed D. outlined Đáp án A. made Giải thích: form = make (v): hình thành, tạo nên Các đáp án khác: B. frame (v): tạo khung C. destroy (v): phá hủy D. outline (v): vẽ phác, vạch ra những nét chính Dịch nghĩa: Khi có kết tủa từ một dung dịch hòa tan, đá vôi được hình thành Question 409: After receiving her check, Suzy endorsed it and took it to the bank. A. destroyed B. signed C. signed D. deposited Đáp án B. signed Giải thích: endorse = sign (v): kí xác nhận Các đáp án khác: A. destroy (v): phá hủy C. fold (v): cuộn lại D. deposit (v): tích Dịch nghĩa: Sau khi nhận được tấm séc của cô ấy, Suzy kí xác nhận và đưa nó cho ngân hàng. Question 410: I told her I understood what she was feeling as we were both after all in the same boat. A. in a similar take B. in a similar find C. in a similar situation D. in a similar case Đáp án C. in a similar situation Giải thích: in a similar situation = in the same boat: cùng hội cùng thuyền, trong cùng một hoàn cảnh Các đáp án khác: A. in a similar take: trong cùng một mẻ B. in a similar find: trong cùng một phát hiện D. in a similar case: trong vụ án tương tự Dịch nghĩa: Tôi đã nói với cô ấy rằng tôi hiểu những gì cô ấy đang trải qua vì chúng tôi đang trong cùng một hoàn cảnh.


Question 411: The changes brought against the government official finally hurt nothing but his vanity.


A. family B. prospects C. pride D. image Đáp án C. pride Giải thích: vanity = pride (n): tính tự cao tự đại, sự kiêu hãnh Các đáp án khác: A. family (n): gia đình B. prospect (n): triển vọng D. image (n): hình ảnh Dịch nghĩa: Những thay đổi được đề xuất nhằm chống lại vị quan chức chính phủ cuối cùng cũng làm tổn thương không gì khác ngoài tình tự cao tự đại của anh ta. Question 412: According to investigators, the recent report of a sea monster was a hoax.

A. breakthrough B. mistake C. trick D. crime Đáp án C. trick Giải thích: hoax = trick (n): trò chơi khăm Các đáp án khác: A. breakthrough (n): đột phá B. mistake (n): lỗi sai D. crime (n): tội ác Dịch nghĩa: Theo như những người điều tra, báo cáo gần đây về một quái vật biển chỉ là một trò chơi khăm. Question 413: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara Falls. A. come without knowing what they will see B. come in large numbers C. come out of boredom D. come by plane Đáp án B. come in large numbers Giải thích: flock = come in large numbers: đi theo đoàn, số lượng lớn Các đáp án khác: A. come without knowing what they will see: đến mà không biết họ sẽ nhìn thấy gì C. come out of boredom: đi ra khỏi sự chán nản D. come by plane: đến bằng máy bay Dịch nghĩa: Những du khách ngày hôm nay đi theo đoàn để ngắm nhìn 2 thác nước hình thành nên thác nước Niagara. Question 414: He was mystified by the look on the stranger's face. A. perplexed B. shocked C. upset Đáp án A. perplexed Giải thích: mystify = perplex (v): làm bối rối, lúng túng Các đáp án khác: B. shocked (adj): bị sốc C. upset (adj): thất vọng D. excited (adj): hào hứng Dịch nghĩa: Anh ấy bị bối rối bởi nét mặt của người lạ.

D. excited

Question 415: I was horrified to see the child about to cross the expressway alone.


A. ashamed

B. nervous

C. shocked

D. surprised


Đáp án B. nervous Giải thích: horrified = nervous (adj): lo lắng, hoảng sợ Các đáp án khác: A. ashamed (adj): xấu hồ C. shocked (adj): sốc D. surprised (adj): ngạc nhiên Dịch nghĩa: Tôi hoảng hồn khi nhìn một đứa trẻ chuẩn bị qua đường cao tốc một mình. Question 416: The secretary left after weeks of harassment by the manager of her department. A. teasing B. irritation C. absence D. groaning Đáp án B. irritation Giải thích: harassment = irritation (n): sự quấy rầy, sự tức giận Các đáp án khác: A. teasing (n): sự chọc ghẹo C. absence (n): sự biến mất D. groaning (n): sự lẩm bẩm Dịch nghĩa: Thư kí rời đi sau vài tuần bị quấy rầy bởi người trưởng phòng của cô. Question 417: It is very discourteous to intrude during someone's conversation. A. find fault B. disagree C. be in the way D. leave quickly Đáp án C. be in the way Giải thích: intrude = be in the way: xen vào Các đáp án khác: A. find fault: bắt lỗi B. disagree (v): bất đồng D. leave quickly (v + adv): rời nhanh Dịch nghĩa: Thật là bất lịch sự khi xen vào cuộc trò chuyện của người khác. Question 418: In the United States, a Party can nominate a single candidate for office. A. refuse B. keep C. change D. name Đáp án D. name Giải thích: nominate = name (v): nêu, ấn định, đề cử Các đáp án khác: A. refuse (v): từ chối B. keep (v): giữ C. change (v): thay đổi Dịch nghĩa: Ở Mỹ, một Đảng có thể đề cử một ứng cử viên cho vị trí tổng thống. Question 419: The sales of drugs is controlled by law in most of countrie A. permitted B. restricted C. illegal Đáp án B. restricted Giải thích: controlled by law = restrict: hạn chế (bị luật điều chỉnh) Các đáp án khác: A. permitted (adj): được cho phép C. illegal (adj): bất hợp pháp

D. binding


D. binding (adj): bắt buáť™c


Dịch nghĩa: Việc buôn bán thuốc bị kiểm soát bằng luật ở hầu hết các quốc gia. Question 420: I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! A. considerably B. thoroughly C. altogether D. specifically Đáp án B. thoroughly Giải thích: clearly and definitely = thoroughly (adv): rõ ràng, hoàn toàn Các đáp án khác: A. considerably (adv): thận trọng C. altogether (adv): hoàn toàn, nhìn chung, nói chung D. specifically (adv): cụ thể Dịch nghĩa: Tôi đã nói với bạn rõ ràng rằng không viết đáp án bằng bút chì, Smith. Question 421: Did she get the better of you in the argument? A. try to beat B. gain a disadvantage over C. gain an advantage over D. try to be better than Đáp án C. gain an advantage over Giải thích: to get the better of = gain an advantage over: áp đảo, có những điểm lợi hơn Các đáp án khác: A. try to beat: cố gắng đánh bại B. gain a disadvantage over: bất lợi hơn ai đó/cái gì D. try to be better than: cố gắng tốt hơn Dịch nghĩa: Cô ta có áp đảo bạn trong cuộc tranh luận không? Question 422: The doctor advised me not to assume too much work A. absorb in B. take on C. go over D. come into Đáp án B. take on Giải thích: assume = take on (v): đảm nhiệm Các đáp án khác: A. absorb in (v): hấp thụ C. go over (v): vượt qua D. come into (v): trở thành, thừa hưởng (tài sản), nắm (chính quyền) Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên tôi không nên đảm nhận quá nhiều việc trong tương lai. Question 423: Stay wherever you are and wait for further instruction. A. example B. additional C. immediate Đáp án B. additional Giải thích: further (adj): thêm, sâu nữa = additional (adj): thêm Các đáp án khác: A. example (n): ví dụ C. immediate (adj): ngay lập tức D. official (adj): chính thức Dịch nghĩa: Ở nguyên chỗ bạn đang ở và đợi chờ những chỉ dẫn khác.

D. official

Question 424: A lot of representatives from different organizations the conference yesterday. A. delegates B. presenters C. providers D. nominees


ฤ รกp รกn A. delegates


Giải thích: representative = delegate (n): đại diện, đại diện Các đáp án khác: B. presenter (n): người dẫn chương trình C. provider (n): người cung cấp D. nominee (n): người được đề cử Dịch nghĩa: Nhiều đại biểu từ các tổ chức khác nhau đã tham gia hội nghị ngày hôm qua. Question 425: Thanks to the invention of microscope, biologists can now gain insights into the nature of the human cell. A. deep understanding B. far-sighted views C. spectacular sightings D. in-depth studies Đáp án A. deep understanding Giải thích: insight (n) = deep understanding: sự hiểu biết sâu sắc Các đáp án khác: B. far-sighted views: tầm nhìn từ xa C. spectacular sightings: cảnh quan ngoạn mục D. spectacular sightings: cảnh quan ngoạn mục Dịch nghĩa: Nhờ vào việc phát minh ra kính hiển vi, những nhà sinh học giờ đây có thể có được sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của tế bào con người. Question 426: As an executive director of a big company, she is a woman of extraordinary intelligence. A. moderate B. remarkable C. little D. little Đáp án B. remarkable Giải thích: extraordinary = remarkable (adj): nổi bật, ấn tượng Các đáp án khác: A. moderate (adj): khiêm tốn C. little (adj): nhỏ bé D. sufficient (adj): đủ Dịch nghĩa: Là giám đốc của một công ty lớn, cô ấy là một người phụ nữ có trí thông minh nổi bật. Question 427: Married couples can get a divorce if they find they are not compatible. A. able to share an apartment or house B. able to budget their money C. capable of living harmoniously D. capable of having children Đáp án C. capable of living harmoniously Giải thích: compatitble = capable of living harmoniously (adj): hợp nhau, sống hòa hợp Các đáp án khác: A. able to share an apartment or house: có khả năng chia sẻ căn hộ hoặc ngôi nhà B. able to budget their money: có khả năng tính toán tiền của mình D. capable of having children: có khả năng có con Dịch nghĩa: Những cặp đôi đã kết hôn có thể ly hôn nếu họ thấy họ không thể sống hòa hợp với nhau. Question 428: Setting off on an expedition without thorough preparation and with inadequate equipment is tempting fate. A. losing heart B. taking a risk C. going round in circles D. having panic Đáp án B. taking a risk


Giải thích: tempt fate = take a risk: liều mạng, mạo hiểm


Các đáp án khác: A. lose heart: mất hết can đảm C. go round in circles: đi quanh vòng tròn D. have panic: hoảng sợ Dịch nghĩa: Bắt đầu một cuộc thám hiểm mà không chuẩn bị kỹ càng và thiếu đồ đạc là một sự liều mạng. Question 429: The medical community continues to make progress in the fight against cancer. A. treat better B. do better C. speed D. expect more Đáp án B. do better Giải thích: make progress = do better: làm tốt hơn, tiến bộ, phát triển Các đáp án khác: A. treat better: đối xử tốt hơn C. speed: tăng tốc D. expect more: mong muốn nhiều hơn Dịch nghĩa: Cộng đồng y tế tiếp tục có bước tiến bộ trong cuộc chiến chống lại ung thư. Question 430: The opposition in Parliament accused the Government of playing games and refusing to accept the seriousness of the situation. A. being light-hearted B. being heavy-hearted C. being down- hearted D. being faint- hearted Đáp án A. being light-hearted Giải thích: playing games: chơi trò chơi; being light-hearted: không chú ý, nghiêm túc Các đáp án khác: B. being heavy-hearted: nặng lòng C. being down-hearted: nản chí D. being faint-hearted: nhút nhát, nhát gan Dịch nghĩa: Phe đối lập trong Quốc hội cáo buộc Chính phủ thiếu nghiêm túc và từ chối chấp nhận mức độ nghiêm trọng của tình hình. Question 431: He accused her of talking through her hat and refused to accept a word of what she said. A. talking sense B. talking too low C. talking non-sense D. talking tough Đáp án C. talking non-sense Giải thích: talk through one's hat = talk non-sense: nói nhảm nhí, huênh hoang Các đáp án khác: A. talk sense: nói có lý B. talk too low: nói quá nhỏ D. talk tough: nói khó khăn Dịch nghĩa: Anh ấy bảo cô ấy nói chuyện nhảm nhí và không chấp nhận bất cứ lời nào mà cô ấy nói. Question 432: I think the time has come when you should put your toe in the water at least. A. go for a swim B. give it a try C. feel the cold D. give it a chance Đáp án B. give it a try Giải thích: put one's toe in the water = give it a try: bắt đầu một trải nghiệm mới, thử làm gì đó Các đáp án khác: A. go for a swim: đi bơi C. feel the cold: cảm nhận cơn lạnh


D. give it a chance: tạo một cơ hội


Dịch nghĩa: Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nên bắt đầu một trải nghiệm mới. Question 433: The traditional foods to welcome Tet Holiday includes Chung cake, spring rolls and soup of bamboo sprout. A. favorite B. national C. conventional D. important Đáp án C. conventional Giải thích: conventional = traditional (adj): truyền thống Các đáp án khác: A. favorite (adj): yêu thích B. national (adj): quốc gia D. important (adj): quan trọng Dịch nghĩa: Những món ăn truyền thống đề chào đón năm mới gồm bánh Chưng, nem và canh măng. Question 434: Some experts believe that the functions of the print media will be replaced by audio or visual media. A. services B. influences C. roles D. popularity Đáp án C. roles Giải thích: function= role (n): chức năng Các đáp án khác: A. service (n): dịch vụ B. influence (n): ảnh hưởng D. popularity (n): sự nổi tiếng Dịch nghĩa: Một vài chuyên gia tin rằng chức năng của phương tiện báo chí sẽ được thay thế bởi phương tiện nghe và nhìn. Question 435: A central issue in probability is foretelling the value of a future observation. A. recording B. interpreting C. observing D. predicting Đáp án D. predicting Giải thích: foretell = predict (v): dự báo, nói trước Các đáp án khác: A. record (v): ghi âm B. interpret (v): phiên dịch, giải thích nghĩa C. observe (v): quan sát Dịch nghĩa: Một vấn đề trọng tâm của xác suất là dự đoán giá trị của một quan sát tương lai. Question 436: The expansion of public services has caused concern that the civil service branches are becoming autonomous powers. A. independent B. advanced C. superior D. powerful Đáp án A. independent Giải thích: autonomous = independent (adj): tự lập, độc lập Các đáp án khác: B. advanced (adj): nâng cao C. superior (adj): giỏi hơn, tốt hơn D. powerful (adj): mạnh mẽ, quyền lực Dịch nghĩa: Việc mở rộng các dịch vụ công đã gây ra mối quan ngại rằng các ngành dịch vụ dân sự ngày càng trở thành những lực lượng độc lập.


Question 437: He is infamous for his dishonesty in business matters. A. notorious B. dreaded C. investigated D. loathed Đáp án A. notorious Giải thích: notorious = infamous (adj): khét tiếng, nổi tiếng xấu vì Các đáp án khác: B. dreaded (adj): khủng khiếp C. investigated (adj): được tìm kiếm, điều tra D. loathed (adj): kinh tởm Dịch nghĩa: Anh ấy nổi tiếng về sự không trung thực trong những vấn đề về kinh doanh. Question 438: There is a large area of swamp that will have to be cleared before the construction begins. A. dry, sandy soil B. soft, wet land C. forest D. prairie Đáp án B. soft, wet land Giải thích: swamp: đầm lầy = soft, wet land: đất mềm và ẩm ướt Các đáp án khác: A. dry, sandy soil (n): đất khô và có cát C. forest (n): khu rừng D. prairie (n): đồng cỏ, thảo nguyên Dịch nghĩa: Có một khu vực đầm lầy rộng ở đây cần phải dọn sạch trước khi xây dựng. Question 439: In an effort to eliminate dense fog from airports, weathermen utilize several measures. A. perceive B. remove C. create D. move Đáp án B. remove Giải thích: (to) eliminate sth = (to) remove sth (completely): loại bỏ hoàn toàn cái gì Các đáp án khác: A. perceive (v): nhìn nhận C. create (v): tạo ra D. move (v): di chuyển Dịch nghĩa: Trong nỗ lực loại bỏ lớp sương mù dày đặc khỏi sân bay, những người dự báo thời tiết sử dụng một vài biện pháp. Question 440: They plan to erect an office block here. A. buy B. rent C. find Đáp án D. build Giải thích: (to) erect sth = (to) build sth: xây dựng cái gì Các đáp án khác: A. buy (v): mua B. rent (v): thuê C. find (v): tìm kiếm Dịch nghĩa: Họ đang lên kế hoạch xây dựng một tòa nhà ở đây.

D. build

Question 441: Can I have a rise? - Out of the questions! A. What a stupid thing to ask for! B. Impossible. C. I don't understand exactly what you mean. D. Of course! Đáp án B. Impossible Giải thích: (to) be out of the question = (to) be impossible: không thể, bất khả thi


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. What a stupid thing to ask for!: Thật là một điều ngớ ngẩn! C. I don't understand exactly what you mean: Tôi không hiểu chính xác ý anh là gì. D. Of course: Tất nhiên rồi! Dịch nghĩa: "Tôi có thể được tăng lương không?" - "Không thể đâu!" Question 442: Mary was promoted to manager of the shop, as she was the most able and efficient worker for the job. A. trustworthy B. reliable C. competent D. experienced Đáp án C. compe Giải thích: able and efficient = competent (adj): có khả năng, hiệu quả Các đáp án khác: A. trustworthy (adj): đáng tin B. reliable (adj): đáng tin cậy D. experienced (adj): có kinh nghiệm Dịch nghĩa: Mary được thăng chức lên làm quản lý của cửa hàng vì cô ấy là người làm việc có khả năng và hiệu quả nhất đối với công việc đó. Question 443: Film producers now are able to reproduce vivid colors thanks to new technology. A. angry B. drab C. brilliant D. conflicting Đáp án C. brilliant Giải thích: vivid (adj): sặc sỡ, sống động = brilliant (adj): sáng sủa Các đáp án khác: A. angry (adj): tức giận B. drab (adj): xám xịt D. conflicting (adj): phản ứng, đối lập, mâu thuẫn Dịch nghĩa: Các nhà sản xuất phim bây giờ có thể tạo ra những màu sắc sống động nhờ vào công nghệ mới. Question 444: UNICEF has taken on the responsibility of aiding the children in need. A. evaded B. affected C. assumed D. violated Đáp án C. assumed Giải thích: assume = take on: đảm nhận, đảm nhiệm Các đáp án khác: A. evade (v): lẩn tránh, lẩn trốn, tránh khỏi B. affect (v): ảnh hưởng D. violate (v): vi phạm Dịch nghĩa: UNICEF đã đảm nhận trách nhiệm hỗ trợ trẻ em đang gặp khó khăn. Question 445: Fiberscopes have also found various uses in industry, particularly to inspect or control operations in inaccessible areas. A. difficult to find B. extremely small C. hard to reach D. impossible to climb Đáp án C. hard to reach Giải thích: inaccessible (adj) = hard to reach: khó tiếp cận Các đáp án khác: A. difficult to find: khó tìm B. extremely small: cực nhỏ


D. impossible to climb: không thể trèo


Dịch nghĩa: Vi sợi được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau trong công nghiệp, đặc biệt là kiểm tra hoặc kiểm soát hoạt động trong các khu vực không thể tiếp cận. Question 446: In addition to helping his team to great victories, Merci achieved amazing things for himself. A. goals B. games C. wins D. championships Đáp án C. wins Giải thích: wins = victories (n): sự chiến thắng Các đáp án khác: A. goal (n): bàn thắng B. game (n): trận đấu D. championship (n): chức vô dịch Dịch nghĩa: Ngoài việc giúp đỡ đội của anh ta giành chiến thắng lớn, Merci đạt được những điều đáng ngạc nhiên cho chính mình. Question 447: Usually the eggs are attached to a tree with a sticky type of glue. A. broken B. stuck C. come D. remained Đáp án B. stuck Giải thích: attached = stuck: được đính kèm, gắn Các đáp án khác: A. break: đổ vỡ C. come: đến D. remain: còn lại Dịch nghĩa: Thông thường những quả trứng được gắn lên cây bằng một loại keo dính. Question 448: Beginning December 15th, all mall customers spending at least $50 at any shop are eligible for free gift wrapping during this holiday season. A. responsible B. entitled C. forbidden D. required Đáp án B. entitled Giải thích: eligible = entitled (adj): đủ tư cách, xứng đáng Các đáp án khác: A. responsible (adj): có trách nhiệm C. forbidden (adj): bị cấm D. required (adj): bắt buộc, được yêu cầu Dịch nghĩa: Bắt đầu từ ngày 15 tháng 12, tất cả các khách hàng trong trung tâm mua ít nhất 50 đô la tại bất kỳ cửa hàng nào đều đủ điều kiện được gói quà miễn phí trong suốt kỳ nghỉ lễ này. Question 449: Between you and me, so don't tell anyone. I'm sure he'll lose the election. A. In truth B. In confidence C. In conclusion D. In fact Đáp án B. In confidence Giải thích: between you and me = in confidence: riêng, kín, bí mật Các đáp án khác: A. in truth: thực tế C. in conclusion: tóm lại D. in fact: thực tế Dịch nghĩa: Chỉ giữa bạn với tôi thôi, đừng nói với ai biết. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu


cá»­.


Question 450: Mr. Young, General Manager of the emergency response division of AMSA, said that the debris was spotted along a busy shipping route and could be containers that had fallen off cargo vessels. A. seen B. collected C. shot D. analyzed Đáp án A. seen Giải thích: spotted = seen: được nhìn thấy Các đáp án khác: B. collect (v): thu thập C. shot (VII của shoot): bắn D. analyze (v): phân tích Dịch nghĩa: Ông Young, Tổng Giám đốc của bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA, nói rằng các mảnh vỡ được phát hiện trên cùng một tuyến đường vận chuyển đông đúc và có thể là các thùng hàng đã rơi ra khỏi tàu chở hàng. Question 451: Parents regard facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling. A. read B. translate C. display D. consider Đáp án D. consider Giải thích: regard = consider (v): cân nhắc, coi Các đáp án khác: A. read (v): đọc B. translate (v): dịch C. display (v): trưng bày Dịch nghĩa: Cha mẹ thường chú ý tới những biểu cảm trên khuôn mặt và âm thanh phát ra là biểu hiện của việc đứa trẻ cảm thấy thế nào


PHẦN 2 BÀI TẬP TÌM TỪ TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 1: Their migration may be postponed if fog, clouds, or rain hides the stars. A. cancelled B. spoiled C. continued D. endangered Đáp án C. continued Giải thích: (to) postpone = (to) put off: hoãn lại >< (to) continue: tiếp tục Các đáp án khác: A. (to) cancel = call off: huỷ bỏ B. (to) spoil: làm hư hại D. (to) endanger: gây nguy hiểm Dịch nghĩa: Cuộc di cư của họ có thể bị hoãn lại vì sương mù, mây hoặc mưa bão. Question 2: You need to dress neatly and elegantly for the interview. The first impression is very important. A. formally B. shabbily C. untidy D. comfortably Đáp án B. shabbily Giải thích: neatly (adv): gọn gàng, ngăn nắp >< shabbily (adv): mòn, sờn, hư hỏng Các đáp án khác: A. formally (adv): trang trọng, chính thức C. untidy (adj): không gọn gàng, lôi thôi, lếch thếch D. comfortably (adv): thoải mái Dịch nghĩa: Bạn cần phải ăn mặc chỉnh tề và thanh lịch cho buổi phỏng vấn. Ấn tượng ban đầu là rất quan trọng. Question 3: Why are you being so arrogant? A. snooty Đáp án B. humble

B. humble

C. cunning

D. naive

Giải thích: arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn >< humble (adj): khiêm tốn A. snooty (adj): khinh khỉnh, kiêu kỳ/ học đòi làm sang C. cunning (adj): xảo quyệt, láu cá D. naive (adj): ngây thơ Dịch nghĩa: Sao cậu kiêu căng quá vậy?


Question 4: His policies were beneficial to the economy as a whole.


A. harmless B. crude C. detrimental Đáp án C. detrimental Giải thích: beneficial (adj): có lợi >< detrimental (adj): có hại

D. innocent

Các đáp án khác: A. harmless (adj): vô hại B. crude (adj): thô lỗ/ thô, chưa tinh luyện D. innocent (adj): vô tội Dịch nghĩa: Các chính sách của ông ta nhìn chung có lợi cho nền kinh tế. Question 5: Which of these is the opposite of straight? A. beautiful B. rooked C. definite Đáp án B. crooked Giải thích: straight (adj): thẳng >< crooked (adj): cong, khoằm

D. self-conscious

Các đáp án khác: A. beautiful (adj): đẹp C. definite (adj): rõ ràng D. self- conscious (adj): tự giác, bản thân có ý thức Dịch nghĩa: Từ gì là từ trái nghĩa của từ "straight"? Question 6: There are substantial differences between the two species. A. amazing B. slight C. onsiderable Đáp án B. slight Giải thích: substantial (adj): đáng kể >< slight (adj): nhẹ, ít Các đáp án khác:

D. difficult to explain

A. amazing (adj): tuyệt vời C. considerable (adj): đáng kể D. difficult to explain: khó giải thích Dịch nghĩa: Có những điểm khác nhau đáng kể giữa 2 loài. Question 7: The club was dissolved after a few years. A. disbanded B. assisted C. established D. perpetuated Đáp án D. established Giải thích: (to) be dissolved: bị tan rã >< (to) be established: được thành lập Các đáp án khác: A. disband (v): giải tán B. assist (v): giúp đỡ C. perpetuate (v): trở nên bất diệt Dịch nghĩa: Câu lạc bộ đã tan rã sau vài năm.


Question 8: The kids persisted with their soccer game even though recess was over.


A. continued in spite of resistance B. stopped C. . insisted on D. resisted Đáp án B. stopped Giải thích: (to) persist (v): tiếp tục >< (to) stop (v): ngừng, dừng lại Các đáp án khác: A. continue (v) in spite of resistance: tiếp tục bất chấp sự phản đối C. insist (v) on: khăng khăng đòi D. resist (v): phản đối Dịch nghĩa: Những đứa trẻ tiếp tục đá bóng mặc dù thời gian nghỉ đã hết. Question 9: An orange is analogous to a clementine, another type of citrus fruit. A. different from B. similar C. the same as D. deceptive Đáp án A. different from Giải thích: (to) be analogous (adj) to sth: tương đồng, giống với cái gì >< (to) be different from sth: khác với cái gì Các đáp án khác: B. similar (adj): giống C. the same as (adj): giống với D. deceptive (adj): lừa gạt Dịch nghĩa: Quả cam rất giống với clementine (1 loại cam rất nhỏ, một loại quả giống cam quýt khác. Question 10: In fact, most shops can get great publicity that will drive customers to their door absolutely free of charge. A. public attention B. popularization C. privacy D. reputation Đáp án c. privacy Giải thích: publicity (n): sự công khai >< privacy (n): sự riêng tư Các đáp án khác: A. public attention (n): sự chú ý của công chúng B. popularization (n): sự phổ biến D. reputation (n): danh tiếng Dịch nghĩa: Trên thực tế, hầu hết các cửa hàng đều thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn có thể thu hút được khách hàng mà không phải mất chi phí nào khác. Question 11: Advanced students need to be aware of the impor- tance of collocation. A. of high level B. of low level C. of great importance D. of steady progress Đáp án c. of low level Giải thích: (be) advanced: ở trình độ cao >< (be) of low level: ở trình độ thấp Các đáp án khác: A. of high level: ở trình độ cao B. of great importance: có tầm quan trọng lớn D. of steady progress: trong quá trình tiến bộ ổn định Dịch nghĩa: Những học sinh giỏi cần ý thức được tầm quan trọng của việc kết hợp từ vựng. Question 12: His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. A. hindrance B. obstruction C. furtherance D. setback


ฤ รกp รกn C. furtherance


Giải thích: impediment = hindrance = obstruction = setback (n): sự trở ngại, tắc nghẽn >< furtherance (n): sự đẩy mạnh, sự thúc đẩy Các đáp án khác: Dịch nghĩa: Điều kiện sức khỏe không phải là trở ngại đến sự nghiệp trở thành một nghệ sĩ violin của anh ấy Question 13: The ship went down although strenuous efforts were made to save it. A. exhausting B. forceful C. half-hearted D. energetic Đáp án D. half-hearted Giải thích: strenuous (adj): hăm hở, tích cực >< half-hearted (adj): không nhiệt tình, miễn cưỡng Các đáp án khác: A. exhausting (adj): kiệt sức B. forceful (adj): mạnh mẽ C. energetic (adj): tràn đầy năng lượng Dịch nghĩa: Con tàu vẫn chìm bất chấp nhiều nỗ lực để cứu nó. Question 14: Names of people in the book were changed to preserve anonymity. A. cover B. conserve C. presume D. revea Đáp án D. reveal Giải thích: (to) preserve: bảo tồn, bảo vệ >< (to) reveal: tiết lộ Các đáp án khác: A. cover (v): che giấu, bao B. conserve (v): bảo tồn c. presume (v): đoán chừng Dịch nghĩa: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo đảm tính ẩn danh. Question 15: Primary education in the United States is compulsory. A. selective B. optional C. required D. free of charge Đáp án B. optional Giải thích: (to) be compulsory (adj): bắt buộc >< (to) be optional (adj): không bắt buộc, tùy chọn Các đáp án khác: A. selective (adj): kén chọn B. required (adj): bắt buộc D. free (adj) of charge: miễn phí Dịch nghĩa: Giáo dục tiều học ở Mỹ là bắt buộc. Question 16: Strongly advocating healthy foods, Jane doesn't eat any chocolate. A. denying B. supporting C. advising D. impugning Đáp án D. impugning Giải thích: (to) advocate sth: ủng hộ >< (to) impugn sth: nghi ngờ, công kích, bài bác Các đáp án khác: A. deny (v): phủ nhận B. support (v): ủng hộ C. advise (v): khuyên bảo Dịch nghĩa: Mạnh mẽ ủng hộ đồ ăn tốt cho sức khỏe, Jane không ăn bất kì miếng sô-cô-la nào.


Question 17: Unless the two signatures are identical, the bank won't honor the check.


A. similar B. different C. fake D. genuine Đáp án B. different Giải thích: (to) be identical (adj): giống hệt nhau X (to) be different (adj): khác nhau Các đáp án khác: A. similar (adj): giống nhau C. fake (adj): giả D. genuine (adj): thực chất Dịch nghĩa: Nếu 2 chữ kí không giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không chấp nhận tấm séc. Question 18: Henry has found a temporary job in a factory. A. eternal B. genuine C. permanent Đáp án c. permanent Giải thích: (to) be tempo A. eternal (adj): bất diệt, không ngừng B. genuine (adj): chân thật D. satisfactory (adj): hài lòng, thỏa mãn Dịch nghĩa: Henry tìm được một công việc tạm thời ở nhà máy

D. satisfactory

Question 19: Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly. A. amicable B. inapplicable C. hostile D. futile Đáp án C. hostile Giải thích: (to) be friendly (adj): thân thiện >< (to) be hostile (adj): lãnh cảm, thù địch Các đáp án khác: A. amicable (adj): thân mật B. inapplicable (adj): không áp dụng được D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả. Dịch nghĩa: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ rất thân thiện. Question 20: These techniques to stop desert expansion are just temporary. A. parallel B. constant C. permanent D. deliberate Đáp án c. permanent Giải thích: (to) be temporary (adj): tạm thời X (to) be permanent (adj): vĩnh cửu, lâu dàỉ Các đáp án khác: A. parallel (adj): song song B. constant (adj): ổn định D. deliberate (adj): cố ý Dịch nghĩa: Những biện pháp để ngăn cản sự mở rộng sa mạc này chỉ là tạm thời. Question 21: During the five-decade history, the Asian Games have been advancing in all aspects. A. holding to B. holding back C. holding at D. holding by Đáp án B. holding back Giải thích: (to) advance (v): tiến bộ >< (to) hold back (v): kìm hãm Các đáp án khác: A. và c. không có nghĩa. D. hold by (phrV): giữ lời hứa


Dịch nghĩa: Trong lịch sử phát triển suốt 5 thập kỉ, Asian Games đã phát triển ở mọi khía cạnh.


Question 22: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans. A. single B. married C. separated D. divorced Đáp án B. married Giải thích: (to) be celibate (adj): độc thân X (to) be married (adj): đi kết hôn Các đáp án khác: A. single (adj): độc thân C. separated (adj): bị chia cắt D. divorced (adj): đã li hôn Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định không kết hôn và cống hiến cuộc đời cho việc giúp đỡ người vô gia cư và trẻ mồ côi. Question 23: On November 25th, 1872, something dreadful happened on board of the brigantine Mary Celeste, causing all crew members to hastily abandon the ship. A. stay on B. take care of C. hold on D. save for Đáp án A. stay on Giải thích: (to) abandon sth: bỏ mặc >< (to) stay on sth: ờ lại Các đáp án khác: B. take care of (phrV): chăm sóc C. hold on (phrV): tiếp tục D. save for (v): cứu giúp Dịch nghĩa: Vào ngày 25 tháng 11 năm 1872, một điều gì đó khủng khiếp đã xảy ra trên con tàu Mary Celeste, khiến cho tất cả thủy thủ nhanh chóng rời bỏ con thuyền. Question 24: The motorist felt that the ticket for infraction was unwarranted A. conscientious B. justified C. inadvertent D. inevitable Đáp án B. justified Giải thích: (to) be justified (adj): được xác minh, phù hợp >< (to) be unwarranted (adj): không thỏa đáng, không phù hợp Các đáp án khác: A. conscientious (adj): tận tụy, chu đáo C. inadvertent (adj): vô ý cẩu thả D. inevitable (adj): không thề tránh được Dịch nghĩa: Người lái xe mô tô cảm thấy rằng tấm vé phạt vi phạm là không thỏa đáng. Question 25: Phosphorus is used in paints for highway signs and markers because it is luminous at night. A. adequate B. attractive C. bright D. dim Đáp án D. dim Giải thích: (to) be dim (adj): mờ nhạt >< (to) be luminous (adj): phát quang trong bóng tối, sáng chói lóa Các đáp án khác: A. adequate (adj): phù hợp, đầy đủ B. attractive (adj): hấp dẫn C. bright (adj): sáng sủa Dịch nghĩa: Phốt pho được dùng trong sơn để đánh dấu lên đường cao tốc vì nó phát quang trong bóng tối


Question 26: A cut in the budget put 10 percent of the state employees' jobs in jeopardy. A. danger B. range C. perspective D. safety Đáp án D. safety Giải thích: (to) be put in jeopardy: đặt vào nguy hiểm >< safety: sự an toàn Các đáp án khác: A. danger (n): nguy hiềm B. range (n): phạm vi C. perspective (n): quan điểm Dịch nghĩa: Sự cắt giảm nguồn chi đã đẩy công việc của 10% công nhân của bang vào thế nguy hiểm. Question 27: One by one, the stars appeared in the sky. A. broke out B. blossomed C. vanished D. performed Đáp án C. vanished Giải thích: appeared - appear (v): xuâ't hiện >< vanished - vanish (v): bỉến mất Các đáp án khác: A. break out (v): bùng nổ (chiến tranh, hỏa hoạn, dịch bệnh,..) B. blossom (v): bừng nở, nở rộ D. perform (v): biểu diễn, thực hiện Dịch nghĩa: Lần lượt từng ngôi sao một xuất hiện trên bầu trời. Question 28: Pure water is often a fairly rare commodity that requires significant energy to produce. A. Contaminated B. Clean C. Unadulterated D. Flawless Đáp án A. contaminated Giải thích: pure (adj): tinh khiết, nguyên chất >< contaminated (adj): bị ô nhiễm, nhiễm bẩn Các đáp án khác: B. clean (v)/ (adj): lau dọn/ sạch sẽ C. adulterate (v): làm nhiễm bẩn => unadulterated (adj): chưa bị nhiễm bẩn D. flawless (adj): không tì vết. Dịch nghĩa: Nước tinh khiết thường là một loại hàng hóa khá hiếm mà cần nhiều năng lượng để sản xuất. Question 29: The loss of his journals had caused him even more sorrow than his retirement from the military six years earlier. A. joy B. ympathy C. grief D. comfort Đáp án A. joy Giải thích: sorrow (n): nỗi buồn phiền >< joy (n): sự vui sướng phấn khích Cấu trúc: (to) cause sb sorrow: gây buồn phiền cho ai Các đáp án khác: B. sympathy (n): sự cảm thông C. grief (n): nỗi buồn sâu sắc D. comfort (n): sự an ủi, xoa dịu Dịch nghĩa: Việc mất mát những ghi chép của mình đã gây cho anh ta nhiều nỗi buồn phiền hơn cả việc nghỉ hưu từ quân đội sáu năm về trước. Question 30: Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two are actually different.


A. mutable B. transitory C. passing D. permanent Đáp án D. permanent Giải thích: temporary (adj): tạm thời >< permanent (adj): mãi mãi, vĩnh viễn Cấu trúc: (to) be mistaken for something: bị nhầm lẫn với cái gì Các đáp án khác: A. mutable (adj): không kiên định, có thề thay đổi B. transitory (adj): tạm thời, ngắn ngủi C. passing (adj): thoáng qua Dịch nghĩa: Bảo hiểm du lịch thỉnh thoảng bị nhầm lẫn với bảo hiểm sức khỏe tạm thời, nhưng thực ra chúng là khác nhau. Question 31: I said thanks for the opportunity to talk and for the interview that was courteous, in my opinion. A. meaningless B. clumsy C. rude D. awkward Đáp án C. rude Giải thích: courteous (adj): lịch sự, lịch thiệp >< rude (adj): thô lỗ, bất lịch sự Các đáp án khác: A. meaningless (adj): vô nghĩa B. clumsy (adj): hậu đậu, vụng về D. awkward (adj): vụng về, lóng ngóng Dịch nghĩa: Tôi cảm ơn vì đã có cơ hội nói chuyện và thực hiện cuộc phỏng vấn nhã nhặn này. Question 32: Teachers are still getting used to the latest upheavals in the education system. A. alterations B. stagnation C. disruptions D. inappropriateness Đáp án B. stagnation Giải thích: upheaval (n): bước ngoặt, sự chuyển biến, sự thay đổi lớn >< stagnation (n): sự trì trệ, không thay đổi. Các đáp án khác: A. alteration (n): sự thay đổi c. disruption (n): sự phá vỡ D. inappropriateness (n): sự không phù hợp Dịch nghĩa: Các giáo viên vẫn đang cố làm quen dần với những thay đổi mới nhất trong hệ thống giáo dục. Question 33: His disappointment in the World Championships provided the necessary impetus to give everything for this final race. A. pressure B. inducement C. hurdle D. incentive Đáp án c. hurdle Giải thích: impetus (n): sự thúc đẩy, động lực >< hurdle (n): chướng ngại vật Các đáp án khác: A. pressure (n): sức ép, áp lực B. inducement (n): sự khích lệ D. incentive (adj, n): mang tính khích lệ, sự khích lệ. Dịch nghĩa: Sự thất vọng của anh ta trong giải Vô địch Thế giới đã mang lại cho anh ta động lực cần thiết để chơi hết mình cho trận đua cuối cùng này.


Question 34: Ludwig van Beethoven was one of the great composers in the history of music.


A. outstanding B. influential C. reliable D. unknown Đáp án D. unknown Giải thích: great = outstanding (adj): lớn, nổi bật >< unknown (adj): không được biết tới Các đáp án khác: A. outstanding (adj): nổi bật B. influential (adj): có ảnh hưởng C. reliable (adj): đáng tin cậy Dịch nghĩa: Ludwig van Beethoven là một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại trong lịch sử nền âm nhạc thế giới. Question 35: Inadequate supply of oxygen to the blood can cause death within minutes. A. Sufficient B. Rich C. Nonexistent D. Useful Đáp án A. sufficient Giải thích: inadequate (adj): không đủ >< sufficient (adj): đủ Các đáp án khác: B. rich (adj): giàu có C. nonexistent (adj): không tồn tại D. useful (adj): có ích Dịch nghĩa: Sự cung cấp thiếu ô-xi tới máu có thể gây ra cái chết trong vài phút. Question 36: I’ll have to whisper to you, otherwise he will hear. A. shout B. say C. talk Đáp án A. shout Giải thích: whisper (v): thì thầm >< shout (v): hét, la hét Các đáp án khác: B. say (v): nói c. talk (v): nói chuyện, tán gẫu D. whistle (v): huýt sáo Dịch nghĩa: Tớ phải nói thầm với cậu, nếu không anh ta sẽ nghe thấy mất.

D. whistle

Question 37: Unless you water your indoor plants regularly and give them the necessary vitamins, you can't expect them to look healthy. A. outdoor B. front-door C. door D. side-door Đáp án A. outdoor Giải thích: indoor (adj): trong nhà >< outdoor (adj): ngoài trời Các đáp án khác: B. front-door: cửa trước C. door: cửa D. side-door: cửa bên Dịch nghĩa: Nếu bạn không tưới nước cho cây cối trong nhà thường xuyên và cung cấp cho chúng những vitamin thiết yếu thì bạn chẳng thể nào trông chờ chúng sẽ tươi tốt đâu. Question 38: I cannot understand why she did that, it really doesn't add up. A. doesn't calculate B. is easy to understand C. doesn't make sense addition Đáp án B. is easy to understand

D. makes the wrong


Giải thích: doesn't add up = doesn't make sense: không có ý nghĩa gì >< to be easy to understand: dễ hiểu Các đáp án khác: A. doesn't calculate: không tình toán c. doesn't make sense: không có ý nghĩa gì D. makes the wrong addition: thêm những thứ sai lầm Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy lại làm thế, nó thực sự không có ý nghĩa gì cả. Question 39: As a newspaper reporter, she always wanted to get information at first hand. A. directly B. indirectly C. slowly D. easily Đáp án B. indirectly Giải thích: at first hand = directly: trực tiếp >< indirectly: gián tiếp Các đáp án khác: A. directly (adv): trực tiếp C. slowly (adv): chậm chạp D. easily (adv): dễ dàng Dịch nghĩa: Là một nhà báo, cô ấy luôn luôn muốn lấy thông tin một cách trực tiếp. Question 40: The consequences of the typhoon were disastrous due to the lack of precautionary measures. A. physical B. damaging C. beneficial D. severe Đáp án c. beneficial Giải thích: disastrous (adj): mang tính thảm họa, có hại >< beneficial (adj): có ích Các đáp án khác: A. physical (adj): về mặt thể chất B. damaging (adj): có hại C. severe (adj): khắc nghiệt Dịch nghĩa: Hậu quả của cơn bão thật khốc liệt bởi vì thiếu những biện pháp dự phòng. Question 41: He was refused to admission to ANZ Banking Group because of having a dragon tattoo on his left hand. A. granted B. acquiesced C. denied D. appealed Đáp án A. granted Giải thích: refuse: từ chối X grant: nhận, trao tặng Các đáp án khác: A. acquiesce (v): bằng lòng, ưng thuận C. deny (v): phủ nhận D. appeal(v): hấp dẫn, lôi cuốn Dịch nghĩa: Anh ta bị từ chối nhận vào Ngân hàng ANZ bởi vì có một vết xăm hình rồng trên cánh tay trái. Question 42: In big cities, animals should be kept under control. A. out of order B. out of hand C. out of discipline D. out of dispute Đáp án C. out of hand Giải thích: under control: dưới tầm kiểm soát >< out of hand: không kiểm soát được Các đáp án khác:


A. out of order: hỏng/ không đúng thủ tục


B. out of discipline: không kỉ luật D. Không có out of dispute Dịch nghĩa: Ở những thành phố lớn, động vật nên được kiểm soát. Question 43: The company is very successful in releasing a new en product, which contains no artificial colors. A. artful B. false C. natural D. factitious Đáp án C. natural Giải thích: artificial (adj): giả mạo, nhân tạo >< natural (adj): tự nhiên Các đáp án khác: A. artful (adj): khéo léo B. false = artifical (adj): giả, nhấn tạo D. factitious (adj): giả tạo, không thành thật Dịch nghĩa: Công ty rất thành công trong việc đưa ra một sản phẩm mới theo nhu cầu khách hàng mà không chứa phẩm màu nhân tạo. Question 44: Although the smell is repulsive to people, it attracts flies and other insects, which the carnivorous plant then feeds upon. A. loathsome B. normal C. offensive D. attractive Đáp án D. attractive Giải thích: attractive (adj): hấp dẫn >< repulsive (adj): đáng ghét Các đáp án khác: A. loathsome (adj): đáng ghét B. normal (adj): bình thường C. offensive (adj): kinh tởm Dịch nghĩa: Mặc dù có mùi khó chịu với con người, nhưng cây ăn thịt lại thu hút ruồi và những côn trùng khác để rồi sau đó ăn thịt chúng. Question 45: In many countries, military service is obligatory. A. B. C. Đáp án C. voluntary Giải thích: obligatory (adj): bắt buộc >< voluntary (adj): tự nguyện Các đáp án khác: A. encouraged (adj): được khuyến khích B. compulsory = obligatory (adj): bắt buộc D. mandatory (adj): bắt buộc Dịch nghĩa: Ở rất nhiều nước, nghĩa vụ quân sự là bắt buộc.

D.

Question 46: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being. A. frequented B. lively C. revealed D. accessible Đáp án c. revealed Giải thích: secret (adj): bí mật >< revealed (adj): bị tiết lộ Các đáp án khác: A. frequented (adj): thường xuyên B. lively (adj): sinh động D. accessible (adj): có thể chạm tới được Dịch nghĩa: Trong lúc này, chúng ta nên giữ bí mật về những đề xuất với chủ tịch hội đồng.


Question 47: Now, when so many frogs were killed, there were more and more insects. A. lesser and lesser B. fewer and fewer C. lesser and fewer D. less and less Đáp án B. fewer and fewer Giải thích: more and more: càng nhiều >< fewer and fewer: càng ít hơn Các đáp án khác: A. Không có lesser and lesser C. Không có lesser and fewer D. Less and less + N (không đếm được): càng ngày càng ít Dịch nghĩa: Kể từ khi có nhiều ếch bị giết, ngày càng có nhiều côn trùng. Question 48: Certain courses are compulsory; others are optional. A. voluntary B. free C. pressure D. mandatory Đáp án D. mandatory Giải thích: optional (adj): tùy, được lựa chọn X mandatory (adj): bắt buộc Các đáp án khác: A. voluntary (adj): tình nguyện B. free (adj): tự do C. pressure (n): áp lực Dịch nghĩa: Một số khóa học là bắt buộc, những môn còn lại là tự chọn. Question 49: One often expends far more energy in marathon run than expected. A. exhausts B. consumes C. spends D. reserves Đáp án D. reserves Giải thích: expend (v): dùng hết, cạn kiện >< reserve (v): để dành, dự trữ Các đáp án khác: A. exhaust (v): cạn kiệt B. consume (v): tiêu dùng C. spend (v): sử dụng Dịch nghĩa: Mọi người thường dùng hết nhiều năng lượng trong khi chạy marathon hơn họ nghĩ. Question 50: We left New York when I was six, so my recollections of it are rather taint. A. clear B. explicable C. ambiguous D. unintelligible Đáp án A. clear Giải thích: faint (adj): mờ nhạt, không rõ >< clear (adj): rõ ràng Các đáp án khác: B. explicable (adj): có thể giải thích được C. ambiguous (adj): mơ hồ, khó hiều D. unintelligible (adj): khó hiểu Dịch nghĩa: Chúng tôi rời khỏi New York từ khi tôi 6 tuổi; vì vậy, trí nhớ của tôi về New York khá là nhạt nhòa. Question 51: My mother is a caring woman and always thoughtful of others. A. rude B. inconsiderate C. inconsiderable D. critical Đáp án B. inconsiderate Giải thích: thoughtful (adj): quan tâm, chu đáo, ân cần >< inconsiderate (adj): thiếu thận trọng, thiếu chu đáo, quan tâm


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. rude (adj): thô lỗ C. inconsiderable (adj): nhỏ bé, không đáng kề D. critical (adj): phê bình, chê bai Dịch nghĩa: Mẹ tôi là một người phụ nữ chu đáo và luôn luôn quan tâm đến người khác. Question 52: There is no excuse for your discourtesy. Think twice before you are going to say anything. A. bravery B. impoliteness C. politeness D. boldness Đáp án C politeness Giải thích: discourtesy (n): sự bất lịch sự >< politeness (n): lịch sự Các đáp án khác: A. bravery (n): tính gan dạ B. impoliteness (n): tính bất lích ự D. boldness (n): tính dũng cảm, gan da Dịch nghĩa: Không có một lý do nào giải thích cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ kỹ trước khi bạn định nói bất cứ điều gì ! Question 53: She was unhappy that she got in touch with a lot of her old friends when she went abroad to study. A. put in charge of B. lost contact with C. made room for D. lost control of Đáp án C. lost contact with Giải thích: get in touch with: gIUWX liên lạc với >< lose contact with: mất liên lạc với Các đáp án khác: A. put sb in charge of: thác cho ai trách nhiệm làm gì B. make room for: nhường chỗ cho D. lose control of: mất quyền kiềm soát Dịch nghĩa: Cô ấy vui vẻ khi giữ liên lạc với nhiều người bạn cũ từ thuở đi du học. Question 54: His boss has had enough of his respect and doesn't want to hire him any more. A. agreement B. rudeness C. impudence D. obedience Đáp án c. impudence Giải thích: sự tôn trọng >< impudence (n): hành động láo xược, lời nói láo xược Các đáp án khác: A. agreement (n): sự đồng tình B. rudeness (n): sự bất lịch sự D. obedience (n): sự vâng lời Dịch nghĩa: Ông chủ đã chán ngấy sự tôn trọng của anh ta và không muốn thuê anh ấy nữa. Question 55: Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest. A. rich B. poor C. full D. hungry Đáp án C. full Giải thích: starving (adj): chết đói, đói X full (adj): no, đủ Các đáp án khác: A. rich (adj): giàu có B. poor (adj): nghèo D. hungry (adj): đói Dịch nghĩa: Hàng nghìn người đang chết đói bởi vì vụ mùa năm nay thất thu.


Question 56: I'd like to pay some money into my bank account. A. leave some money aside B. put some money into C. withdraw some money from D. give some money out Đáp án C. withdraw some money from Giải thích: pay some money into: đưa tiền vào >< withdraw some money from: rút ra tiền Các đáp án khác: A. leave some money aside: để dành tiền B. put some money into: đưa tiền vào D. give some money out: đưa tiền ra Dịch nghĩa: Tôi muốn gửi tiền vào trong tài khoản ngân hàng của mình. Question 57: The shop assistants have to break off the conversation to serve a customer. A. interrupt B. hurry C. continue D. begin Đáp án C. continue Giải thích: break off (phrV): dừng lại, thôi >< continue (v): tiếp tục Các đáp án khác: A. interrupt (v): làm gián đoạn B. hurry (v): vội vàng D. begin (v): bắt đầu Dịch nghĩa: Nhân viên cửa hàng phải dừng cuộc trò chuyện để phục vụ khách hàng. Question 58: I can't stand people who treat animals cruelly. A. cleverly B. gently C. reasonably D. brutally Đáp án B. gently Giải thích: cruelly (adv): dữ tợn >< gently (adv): nhẹ nhàng, êm ái Các đáp án khác: A. cleverly (adv): khéo léo, sắc sảo C. reasonably (adv): hợp lý D. brutally (adv): hung bạo, tàn nhẫn Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử với động vật một cách tàn bạo. Question 59: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. A. happiness B. worry and sadness C. pain and sorrow D. loss Đáp án A. happiness Giải thích: suffering (n): sự đau khổ >< happiness (n): hạnh phúc Các đáp án khác: B. worry and sadness (n): sự lo lắng và buồn phiền C. pain and sorrow (n): đau buồn D. Loss (n): sự mất mát Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo toàn cầu nhằm nỗ lực giảm thiểu sự đau khổ của những người lính bị thương, người dân và tù nhân chiến tranh. Question 60: Names of people ¡n the book were change to preserve anonymity. A. agree B. adjust C. conserve D. remain Đáp án D. remain


Giải thích: change: thay đổi >< remain (v): giữ nguyên


Các đáp án khác: A. agree (v): đồng ý B. adjust (v): điều chỉnh C. conserve (v): bảo tồn Dịch nghĩa: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ bảo mật danh tính. Question 61: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. A. shortly B. sluggishly C. leisurely D. weakly Đáp án B. sluggishly Giải thích: rapidly (adv): một cách nhanh chóng >< sluggishly (adv): một cách chậm chạp Các đáp án khác: A. shortly (adv): ngắn C. leisurely (adv): một cách thong thả D. weakly (adv): một cách yếu ớt Dịch nghĩa: Trong 2 thế kỉ tồn tại đầu tiên, rạp chiếu phim phát triển nhanh chóng. Question 62: Their classmates are writing letters of acceptance. A. confirmation B. admission C. presume D. refusal Đáp án D. refusal Giải thích: acceptance (n): sự chấp nhận >< refusal (n): sự từ chối Các đáp án khác: A. confirmation (n): sự xác nhận B. admission (n): sự thừa nhận, được nhận vào (1 tổ chức, trường học...) C. presume (n): phỏng đoán Dịch nghĩa: Bạn cùng lớp của họ đang viết thư xin được chấp nhận vào trường. Question 63: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college. A. excellent B. lazy C. average D. moronic Đáp án A. excellent Giải thích: mediocre (adj): tầm thường >< excellent (adj): xuất sắc Các đáp án khác: B. lazy (adj): lười C. average (adj): trung bình D. moronic (adj): khờ dại Dịch nghĩa: Một học sinh bình thường với điểm số thấp có thể gặp vấn đề khi muốn vào các trường đại học thuộc tốp đầu (Ivy League). Question 64: Mr. Bartholomew is said to be a fairly well-to-do man. A. unimportant B. poor C. wealthy Đáp án B. poor Giải thích: well-to-do (adj): khá giả, sung túc >< poor (adj): nghèo Các đáp án khác: A. unimportant (adj): không quan trọng C. wealthy (adj): giàu có D. important (adj): quan trọng

D. important


Dịch nghĩa: ông Bartholomew được cho là một người đàn ông khá giả, giàu có.


Question 65: Desert plants require less care and are more attractive than house plants. A. non-interference B. misapprehension C. disqualification D. inattention Đáp án D. inattention Giải thích: care (n): sự quan tâm >< inattention (n): sự không chú ý, lơ đãng Các đáp án khác: A. non-interference (n): trạng thái bất can thiệp B. misapprehension (n): hiểu nhầm C. disqualification (n): không đủ tư cách Dịch nghĩa: Cây cối ở vùng sa mạc cần ít sự chăm sóc và thường có sức hút lớn hơn cây cảnh trong nhà. Question 66: The degree of brilliance of the star Algol changes noticeably every two and a half days. A. unwaveringly B. wildly C. invisibly D. unpredictably Đáp án c. invisibly Giải thích: noticeably (adv): một cách đáng kể >< invisibly (adv): một cách không đáng kể Các đáp án khác: A. unwaveringly (adv): một cách vững vàng B. wildly (adv): một cách dữ dội D. unpredictably (adv); không lường trước được Dịch nghĩa: Độ sáng của ngôi sao Algol thay đổi đáng kể cứ mỗi 2 ngày rưỡi một lần. Question 67: Teacher shortages hinder new English training carried out in Ho Chi Minh City. A. obstruct B. facilitate C. impede D. prevent Đáp án B. facilitate Giải thích: hinder (v): gây khó khăn >< facilitate (v): làm cho dễ dàng Các đáp án khác: A. obstruct (v): làm bế tắc C. impede (v): cản trở D. prevent (v): ngăn cản Dịch nghĩa: Sự thiếu hụt giáo viên làm cản trở việc triển khai chương trình đào tạo tiếng Anh mới trên toàn thành phố Hồ Chí Minh. Question 68: TPOTY is one of the world's most prestigious photography awards, receiving entries from nearly 100 countries annually. A. distinguished B. ordinary C. renowned D. famed Đáp án B. ordinary Giải thích: prestigious (adj): có uy tín, thanh thế >< ordinary (adj): bình thường Các đáp án khác: A. distinguished (adj): khác biệt, xuất sắc C. renowned (adj): có tiếng D. famed (adj): nổi tiếng Dịch nghĩa: TPOTY là một trong những giải thưởng nhiếp ảnh danh giá nhất, nhận được các tác phẩm từ gần 100 quốc gia mỗi năm. Question 69: After Senator Smith announced that he planned to run for president, the telephone at campaign headquarters rang continuously. A. endlessly B. ceasingly C. Incisively D. constantly


Đáp án B. ceasingly Giải thích: continuously (adv): tiếp tục, không ngừng >< ceasingly (adv): tạm ngừng Các đáp án khác: A. endlessly (adv): không ngừng C. incisively (adv): một cách sâu sắc D. constantly (adv): liên tục Dịch nghĩa: Sau khi Thượng nghị sĩ Smith thông báo rằng ông có kế hoạch tranh cử tổng thống, điện thoại tại trụ sở chiến dịch rung lên không ngừng. Question 70: Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to The Peasants' Revolt in England in 1381. A. burdensome B. heavy C. easy D. light Đáp án D. light Giải thích: onerous (adj): nặng >< light (adj): nhẹ Các đáp án khác: A. burdensome (adj): nặng nề B. heavy (adj): nặng C. easy (adj): dễ dàng Dịch nghĩa: Có lẽ hơn bất cứ thứ gì khác, chính sưu thuế nặng đã dẫn đến cuộc nổi dậy của nông dân ở Anh năm 1381. Question 71: They have not made any effort to integrate with the local community. A. cooperate B. induce C. separate D. depreciate Đáp án c. separate Giải thích: integrate (v): hợp thành một thể thống nhất >< separate (v): tách Các đáp án khác: A. cooperate (v): hợp tác B. induce (v): xui khiến D. depreciate (v): làm giảm giá Dịch nghĩa: Họ chưa có nhiều nỗ lực nhằm hòa nhập với cộng đồng địa phương. Question 72: This kind of dress is outmoded so you shouldn't dress its up at the party. A. unfashionable B. incompetent C. fashionable D. unattractive Đáp án C. fashionable Giải thích: outmoded (adj): lỗi thời >< fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang Các đáp án khác: A. unfashionable (adj): lỗi thời B. incompetent (adj): thiếu khả năng, trình độ kém D. unattractive (adj): không thu hút Dịch nghĩa: Loại váy này đã lỗi thời, vì vậy bạn không nên mặc tới bữa tiệc. Question 73: Drinking water must be purified so that it doesn't harm our health. A. . filtered B. contaminated C. . impure D. tested Đáp án B. contaminated Giải thích: to be purified: được lọc >< to be contaminated: bị ô nhiễm Các đáp án khác:


A. to be filtered: được lọc


C. impure (adj): không tinh khiết D. to be tested: được kiểm tra Dịch nghĩa: Nước uống phải được thanh lọc để không có hại cho sức khỏe. Question 74: It's started raining. Put on your raincoats, children. A. Put off B. Put out C. Takeout Đáp án D. take off Giải thích: put on (phrV): mặc vào >< take off (phrV): cởi ra Các đáp án khác: A. put off (phrV): tống khứ, vứt bỏ B. put out (phrV): tắt (đèn), dập tắt ( ngọn lửa ) c. take out (phrV): đưa ra Dịch nghĩa: Trời bắt đầu mưa đấy. Hãy mặc áo mưa vào mấy đứa. Question 75: The table is too heavy for me to move it alone. A. light B. easy C. old Đáp án A. light Giải thích: heavy (adj): nặng >< light (adj): nhẹ Các đáp án khác: B. easy (adj): dễ dàng C. old (adj): già D. small (adj): nhỏ Dịch nghĩa: Chiếc bàn quá nặng, tôi không thể tự mình di chuyền nó.

D. Takeoff

D. small

Question 76: There is growing concern about the way man has destroyed the environment. A. ease B. attraction C. consideration D. speculation Đáp án A. ease Giải thích: concern (n): mối quan tâm, bận tâm >< ease (n): sự rảnh rang, thảnh thơi, không quan tâm Các đáp án khác: B. attraction (n): thu hút C. consideration (n): sự cân nhắc D. speculation (n): sự suy xét Dịch nghĩa: Có một sự quan tâm ngày càng lớn về cách mà con người phá hoại môi trường. Question 77: Polluted water and increased water temperatures have driven many species to the verge of extinction. A. enriched B. contaminated C. purified D. strengthened Đáp án C. purified Giải thích: polluted (adj): bị ô nhiễm >< purified (adj): được làm sạch Các đáp án khác: A. enriched (adj): được làm giàu B. contaminated (adj): bị ô nhiễm D. strengthened (adj): được làm cho mạnh hơn Dịch nghĩa: Nước bị ô nhiễm và nhiệt độ nước tăng lên đã đẩy nhiều loài đến bên bờ tuyệt chủng.


Question 78: The story told by the teacher amused children in the class.


A. astonished B. frightened C. jolted D. saddened Đáp án D. saddened Giải thích: amuse (v): làm ai đó hứng thú, làm ai đó vui vẻ >< sadden (v): làm ai đó buồn Các đáp án khác: A. astonished (adj): ngạc nhiên B. frightened (adj): sợ hãi C. jolted (adj): bị lắc bật ra Dịch nghĩa: Câu chuyện được cô giáo kề làm bọn trẻ trong lớp hứng thú. Question 79: Due to the bad weather condition, the plane won’t leave until 5 p.m A. take off B. land C. ascend D. rise Đáp án B. land Giải thích: leave = take off (phrV): dời đi, cất cánh(máy bay) >< land (v): hạ cánh Các đáp án khác: A. take of (phrV): cất cánh B. ascend (v): lên, trèo lên D. rise (v): tăng lên Dịch nghĩa: Bởi vì thời tiết xấu, máy bay không thể cất cánh trước 5 giờ chiều. Question 80: Jane had decided to settle permanently in France. A. regularly B. temporarily C. constantly Đáp án B. temporarily Giải thích: permanently (adv): vĩnh viễn >< temporarily (adv): tạm thời Các đáp án khác: A. regularly (adv): thường xuyên c. constantly (adv): liên tục D. sustainably (adv): một cách bền vững Dịch nghĩa: Jane quyết định định cư tại Pháp.

D. sustainably

Question 81: That is a well-behaved boy whose behaviours have nothing to complain about. A. good behavior B. behaving improperly C. behaving nice D. behaving cleverly Đáp án B. behaving improperly Giải thích: well-behaved: cư xử tốt >< behaving improperly: cư xử không đúng mực Các đáp án khác: A. good behavior: hành động cư xử tốt B. behaving nice: cư xử tốt D. behaving cleverly: cư xử khôn khéo Dịch nghĩa:Đó là một chàng trai cư xử tốt, với những hành vi không thề chê vào đâu được. Question 82: After five day on trial, the court found him innocent of the crime and he was released. A. benevolent B. innovative C. naive D. guilty Đáp án D. guitly Giải thích: innocent (adj): vô tội >< guilty (adj): có tội Các đáp án khác: A. benevolent (adj): nhân từ


B. innovative (adj): cải tiến


C. naive (adj): ngây thơ Dịch nghĩa: Sau 5 ngày xử án, tòa nhận thấy rằng anh ta vô tội và anh ấy đã được tha ra ngoài Question 83: His career advancement was slow and he did not gain any promotion until he was 40, when he won the position of the company's Chief Excutive. A. progress B. elevation C. rise D. decrease Đáp án D. decrease Giải thích: advancement (n): cải thiện, thăng tiến >< decrease (n): sự suy giảm Các đáp án khác: A. progress (n): tiến bộ B. elevation (n): leo thang C. rise (n): tăng lên Dịch nghĩa: Con đường thăng tiến trong sự nghiệp của anh ta khá chậm; anh ta không được thăng chức cho tới khi 40 tuổi mới được làm ở vị trí Tổng Giám đốc. Question 84: What is the principal distinction between ducks and geese? A. relation B. difference C. characteristic D. similarity Đáp án D. similarity Giải thích: distinction (n): sự đặc biệt, sự khác biệt >< similarity (n): sự giống nhau Các đáp án khác: A. relation (n): mối quan hệ B. difference (n): sự khác nhau C. characteristic (n): tính cách Dịch nghĩa: Sự khác nhau cơ bản giữa vịt và ngỗng là gì? Question 85: They invested an enormous amount of money in the bond market. A. a modest sum of money B. a large sum of money C. a huge amount of money D. a tidy sum of money Đáp án A. a modest sum of money Giải thích: an enormous amount of money: một lượng tiền lớn >< a modest sum of money: tổng lượng tiền nhỏ, khiêm tốn Các đáp án khác: B. a large sum of money: một lượng tiền lớn C. a huge amount of money: một lượng tiền khổng lồ D. a tidy sum of money: một lượng tiền kha khá Dịch nghĩa: Họ đã đầu tư một lượng tiền lớn vào thị trường chứng khoán. Question 86: There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble. A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant Đáp án C. abundant Giải thích: insufficient (adj): không đủ >< abundant (adj): thừa Các đáp án khác: A. adequate (adj): đủ B. unsatisfactory (adj): không thỏa mãn D. dominant (adj): đàn áp


Dịch nghĩa: Lượng mưa trong 2 năm qua không đủ và những người nông dân đang gặp rắc rối lớn.


Question 87: I find it hard to work at home because there are too many distractions. A. attentions B. unawareness C. unconcern D. carelessness Đáp án A. attentions Giải thích: distraction (n): sự đãng trí; điều xao nhãng X attention (n): sự tập trung Các đáp án khác: B. unawareness (n): sự không ý thức C. unconcern (n): sự vô tâm, không quan tâm D. carelessness (n): sự bất cẩn Dịch nghĩa: Tôi thấy thật khó để làm việc tại nhà bởi vì có quá nhiều điều gây xao nhãng. Question 88: The shortage of money was an impediment for the company to expand and hire people. A. hindrance B. obstruction C. urtherance D. setback Đáp án C. furtherance Giải thích: impediment (n): sự trở ngại, khó khăn >< furtherance (n): sự đẩy mạnh, thúc đẩy Các đáp án khác: A. hindrance (n): cản trở B. obstruction (n): sự ngăn cản D. setback (n): sự ngăn cản Dịch nghĩa: Sự thiếu hụt nguồn tiền là một trở ngại đề công ty mở rộng quy mô và thuê công nhân. Question 89: Thanks to strenuous efforts to purify the polluted river, it was clean now. A. exhausting B. forceful C. energetic D. half-hearted Đáp án D. half-hearted Giải thích: strenuous (adj): tích cực, đòi hỏi nhiều cố gắng >< half- hearted (adj): nửa vời, không nhiệt tình Các đáp án khác: A. exhausting (adj): mệt lả B. forceful (adj): mạnh mẽ C. energetic (adj): nhiều năng lượng Dịch nghĩa: Nhờ có những nỗ lực tích cực đề thanh lọc con sông bị ô nhiễm, bây giờ nó đã thực sự sạch rồi. Question 90: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. A. failed to pay B. paid in full C. had a bad personality D. was paid much money Đáp án B. paid in full Giải thích: default: không trả nợ đúng hạn X pay in full: trả đủ Các đáp án khác: A. failed to pay: không thể chi trả C. have a bad pesonality: tình cách xấu xa D. to be paid much money: được trả nhiều tiền Dịch nghĩa: Bởi vì Jack không trả nợ đúng hạn nên ngân hàng khởi kiện anh ta ra tòa. Question 91: His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning. A. elicited B. irregular C. secret D. legal Đáp án D. legal


Giải thích: legal (adj): hợp pháp X illicit (adj): cấm, lậu hất hợp pháp


Các đáp án khác: A. elicited (adj): bị vạch trần B. irregular (adj): không thường xuyên C. secret (adj): bí mật Dịch nghĩa: Việc buôn lậu ma túy của anh ta bị phát giác khi cảnh sát lục soát vào sáng nay. Question 92: She had a cozy little apartment in Boston. A. uncomfortable B. warm C. lazy D. dirty Đáp án A. uncomfortable Giải thích: cozy (adj): ấm cúng, thoải mái, dễ chịu X uncomfortable (adj): không thoải mái Các đáp án khác: B. warm (adj): ấm cúng C. lazy (adj): lười biếng D. dirty (adj): bẩn thỉu Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ bé xinh ấm áp ở Boston. Question 93: He was so insubordinate that he lost his job within a week A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding Đáp án C. obedient Giải thích: : insubordinate (adj): không nghe lời, ngang ngạnh >< obedient (adj): nghe lời Các đáp án khác: A. fresh (adj): tươi trẻ, tươi B. disobedient (adj): không nghe lời D. understanding (n): thấu hiểu Dịch nghĩa: Anh ấy ngang ngạnh bướng bỉnh đến nỗi anh ấy mất việc trong vòng 1 tuần. Question 94: The government can't stand this situation any longer. A. . look down on B. put up with C. take away from D. give on to Đáp án B. put up with Giải thích: can't stand (v): không thể chịu đựng >< put up with: chịu đựng Các đáp án khác: A. look down on sb/ st: coi thường ai/ cái gì C. take away from: làm giảm giá trị của cái gì, lấy cái gì đi D. give on to st: dẫn tới đâu, nhìn thẳng ra đâu Dịch nghĩa: Chính phủ không thể chống chọi tình trạng này lâu hơn nữa. Question 95: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. A. unplanned B. deliberate C. accidental D. Unintentional Đáp án B. deliberate Giải thích: chance (adj): tình cờ = unplanned >< deliberate (adj): Có ý định, Có chủ tâm Các đáp án khác: A. unplanned (adj): không có kế hoạch trước C. accidental (adj): tình cờ D. unintentional (adj): không chủ ý, không chủ định Dịch nghĩa: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp mặt tình cờ vào mùa hè năm ngoái


Question 96: The International Organizations are going to work in a temporary way in that country. A. permanent B. guess C. complicated D. soak Đáp án A. permanent Giải thích: temporary (adj): tạm thời >< permanent (adj): vĩnh viễn Các đáp án khác: B. guess (v): đoán C. complicated (adj): phức tạp D. soak (n)/(v): sự ngâm, sự nhúng nước Dịch nghĩa: Những Tổ chức Quốc tế chuẩn bị hoạt động tạm thời ở quốc gia đó. Question 97: My little daughter would spend an inordinate amount of time in the shop, deciding exactly which 4 comics she was going to buy. A. excessive B. limited C. required D. abundant Đáp án B. limited Giải thích: inordinate (adj): quá mức, quá nhiều Xlimited (adj): có giới hạn Các đáp án khác: A. excessive (adj): quá mức, quá nhiều C. required (adj): được yêu cầu D. abundant (adj): phong phú, nhiều, thừa thãi Dịch nghĩa: Con gái bé bỏng của tôi dành một lượng lớn thời gian la cà ở các cửa hàng và quyết định đâu là 4 quyển truyện tranh mà cô bé muốn mua. Question 98: The prevailing fashion among youngsters is blue jeans with T-shirts. A. eccentric B. depopulated C. trendy D. outdated Đáp án A. eccentric Giải thích: prevailing (adj): đang thịnh hành >< eccentric (adj): lập dị Các đáp án khác: B. depopulated (adj): giảm dân số C. trendy (adj): đúng mốt, thời thượng D. outdated (adj): lỗi mốt Dịch nghĩa: Thời trang hiện hành của giới trẻ là quần bò xanh và áo phông. Question 99: He didn't even cast an eye over my report which I had spent a month writing! A. show disinterest in B. find it eye-catching with C. keep in ignorance about D. stay uninformed of Đáp án A. show disinterest in Giải thích: cast an eye over: để mắt tới >< show disinterest in: không tỏ ra muốn quan tâm, ngó tới cái gì Các đáp án khác: B. find it eye-catching with: cảm thấy bắt mắt C. keep in ignorance about sth: không nắm được thông tin về cái gì D. stay uninformed of: không biết cái gì Dịch nghĩa: Anh ấy thậm chí không thèm để mắt tới bản báo cáo mà tôi đã dành một tháng trời đề viết! Question 100: My parents always disapproved of my spoking. They even told me once it would stop me growing taller.


A. objected

B. supported

C. denied

D. refused


Đáp án B. supported Giải thích: disapprove (v) of: phản đối >< support (v): ủng hộ Các đáp án khác: A. objected to (v): phản đối C. denied (v): phủ nhận D. refused (v): từ chối Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi luôn phản đối việc tôi hút thuốc. Họ thậm chí còn nói với tôi rằng nó sẽ khiến tôi không thể cao hơn. Question 101: Recognizing the fact she had the habit of being ra loquacious, Amy fought to hold her tongue during the meeting. A. talkative B. quiet C. thirsty D. outgoing Đáp án B. quite Giải thích: loquacious (adj): nói nhiều, ba hoa X quiet (adj): im lặng Các đáp án khác: A. talkative (adj): thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép C. thirsty (adj): khát; làm cho khát D. outgoing (adj): thân mật, thoải mái Dịch nghĩa: Nhận ra được một thực tế là cô ấy có thói quen nói khá nhiều, Amy đã cố gắng ngăn cô ấy nói nhiều trong cuộc họp. Question 102: We tried to emphasize a system where you put things in place and hire smart, industrious people. A. slothful B. hardworking C. busy D. fruitful Đáp án A. slothful Giải thích: industrious = hardworking (adj): chăm chỉ >< slothful (adj): lười biếng Các đáp án khác: B. hardworking (adj): chăm chỉ C. busy (adj): bận rộn D. fruitful (adj): màu mỡ Dịch nghĩa: Chúng tôi cố gắng nhấn mạnh tầm quan trọng của hệ thống nơi mà mọi thứ được đặt đúng chỗ và những người thông minh, chăm chỉ được thuê để làm việc. Question 103: Constant correction by a teacher is often counterpro-ductive, as the student may become afraid to speak at all. A. desolate B. unproductive C. barren D. effective Đáp án D. effective Giải thích: counterproductive (adj): không hiệu quả >< effective (adj): hiệu quả Các đáp án khác: A. desolate (adj): bị tàn phá B. unproductive (adj): không phát sinh C. barren (adj): cằn cỗi Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh liên tục của giáo viên thường không mang lại hiệu quả, vì học sinh sẽ trở nên ngại nói. Question 104: No one knew precisely what would happen toa human being in space.


A. casually

B. flexibly

C. wrongly

D. informally


Đáp án C. wrongly Giải thích: precisely (adv): một cách chính xác >< wrongly (adv): sai Các đáp án khác: A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên B. flexibly (adv): linh hoạt D. informally (adv): thân mật, không chính thức Dịch nghĩa: Chẳng ai biết chính xác chuyện gì sẽ xảy ra với con người ở trong vũ trụ. Question 105: China has become the third country in the world which can independently carry out the manned space activities. A. put up B. put in C. put off D. put on Đáp án C. put off Giải thích: carry out (phrV): tiến hành >< put off (phrV): trì hoãn Các đáp án khác: A. put up (phrV): dựng lên B. put in (phrV): đặt vào, đệ lên D. put on (phrV): mặc Dịch nghĩa: Trung Quốc trở thành quốc gia thứ 3 trên thế giới có khả năng thực hiện hoạt động đưa người vào vũ trụ một cách độc lập. Question 106: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East. A. expensive B. complicated C. simple and easy to use D. difficult to operate Đáp án C. simple and easy to use Giải thích: sophisticated (adj): tỉnh vi, phức tạp >< simple and easy to Các đáp án khác: A. expensive (adj): đắt đỏ B. complicated: phức tạp D. difficult to operate: khó hoạt động Dịch nghĩa: Quân đội Mỹ đang sử dụng những vũ khí tinh vi hơn rất nhiều ở Viễn Đông. Question 107: The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace. A. renovated B. regenerated C. furnished D. neglected Đáp án A. renovated Giải thích: dilapidated (adj): đổ nát, ọp ẹp, cũ kĩ >< renovated (adj): mới lại, được phục hồi lại Các đáp án khác: B. regenerated (adj): được tái tạo lại C. furnished (adj): đã được trang bị sẵn đồ đạc D. neglected (adj): lôi thôi Dịch nghĩa: Câu lạc bộ sinh hoạt vào thứ 5 cuối cùng của mỗi tháng trong một lâu đài cũ kĩ. Question 108: Affluent families find it easier to support their children financially. A. Wealthy B. Well-off C. Privileged D. Impoverished Đáp án Impoverished Giải thích: affluent (adj): giàu có >< impoverished (adj): nghèo đói Các đáp án khác: A. wealthy (adj): giàu có


B. well-off (adj): sung tĂşc


C. privileged (adj): có được đặc quyền Dịch nghĩa: Những gia đình giàu có cảm thấy dễ dàng hơn khi hỗ trợ tài chính cho con cái họ. Question 109: Tired of being a tiny cog in a vast machine, he handed in his resignation. A. an important person B. a large piece of equipment C. a small group of people D. a small group of people Đáp án A. an important person Giải thích: a tiny cog in a vast machine: người giữ chức vụ bình thường >< an important person: người quan trọng Các đáp án khác: B. a large piece of equipment: một thiết bị lớn đồ đạc C. a small group of people: một nhóm người nhỏ D. a significant instrument: một dụng cụ quan trọng Dịch nghĩa: Mệt mỏi vì chỉ giữ chức vụ bình thường, anh ấy đệ đơn từ chức. Question 110: Lakes occupy less than two percent of the Earth's surface, yet they help sustain life. A. prolong B. obstruct C. support D. destroy Đáp án B. obstruct Giải thích: sustain (v): duy trì, bền vững >< obstruct (v): ngăn cản Các đáp án khác: A. prolong (v): kéo dài C. support (v): ủng hộ D. destroy (v): phá hủy Dịch nghĩa: Sông hồ chiếm ít hơn 2% bề mặt Trái Đất, nhưng chúng giúp duy trì sự sống. Question 111: He had never experienced such discourtesy towards r the president as it occurred at the annual meeting in May. A. politeness B. rudeness C. measurement D. encouragement Đáp án A. politeness Giải thích: discourtesy = rudeness (n): bất lịch sự >< politeness (n): lịch sự Các đáp án khác: B. rudeness (n): sự bất lịch sự C. measurement (n): biện pháp D. encouragement (n): sự ủng hộ, sự khuyến khích Dịch nghĩa: Anh ấy chưa bao giờ thấy hành vi nào bất lịch sự đến thế đối với vị chủ tịch như chuyện xảy ra tại buổi họp thường niên tháng 5 vừa rồi. Question 112: They protested about the inhumane treatment of the prisoners. A. vicious B. warmhearted C. callous D. cold-blooded Đáp án B. warmhearted Giải thích: inhumane (adj): vô nhân đạo >< warmhearted (adj): nhân hậu, ấm áp Các đáp án khác: A. vicious (adj): xấu xa, tàn ác C. callous (adj): nhẫn tâm D. cold-blooded (adj): máu lạnh Dịch nghĩa: Người ta phản đối việc đối xử vô nhân đạo với tù nhân.


Question 113: About 95 percent of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the starfish and crabs, live in the ocean. A. with ribs B. without ribs C. without backbones D. with backbones Đáp án D. with backbones Giải thích: invertebrate (n): động vật không xương sống >< with backbones: có xương sống Các đáp án khác: A. with ribs: có xương sườn B. without ribs: không xương sườn C. without backbone: không có xương sống Dịch nghĩa: Khoảng 95% động vật là động vật không xương sống và có thể sống ở bất cứ nơi đâu, nhưng đa số chúng (như sao biển và cua) sống ở đại dương. Question 114: I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. A. moderate B. excessive C. conceited D. limited Đáp án B. excessive Giải thích: modest (adj): khiêm tốn >< excessive (adj): quá mức Các đáp án khác: A. moderate (adj): vừa phải C. conceited (adj): kiêu ngạo D. limited (adj): hạn chế Dịch nghĩa: Tôi có một bể cá bằng kính với kích thước khá khiêm tốn (khá nhỏ), nơi mà tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ. Question 115: The stereotype that women are submissive is completely false. A. obedient B. rebellious C. subdued D. docile Đáp án B. rebellious Giải thích: B. rebellious Các đáp án khác: A.obedient (adj): vâng lời C. subdued (adj): thờ ơ D. docile (adj): dễ bảo Dịch nghĩa: Tư tưởng cho rằng người phụ nữ dễ bảo là hoàn toàn sai lầm. Question 116: Some people still think it is impolite for men not to r stand up when a woman comes into the room. A. chivalrous B. efficacious C. vigorous D. competent Đáp án A. chivalrous Giải thích: impolite (adj): bất lịch sự >< chivalrous (adj): lịch sự, ân cần Các đáp án khác: B. efficacious (adj): có tác động, có hiệu quả C. vigorous (adj): sôi nổi D. competent (adj): có khả năng, giỏi Dịch nghĩa: Một vài người vẫn nghĩ rằng việc đàn ông không đứng lên khi người phụ nữ bước vào thật là bất lịch sự. Question 117: The new laws to conserve wildlife in the area will come into force next month.


A. pollute

B. protect

C. eliminate

D. destroy


Đáp án D. destroy Giải thích: conserve (v): bảo tồn >< destroy (v): phá hủy Các đáp án khác: A. pollute (v): làm ô nhiễm B. protect (v): bảo vệ C. eliminate (v): loại bỏ Dịch nghĩa: Luật mới về bảo tồn cuộc sống hoang dã trong khu vực này sẽ có hiệu lực vào tháng tới. Question 118: She was brought up in a well-off family. She can't r understand the problems we are facing. A. wealthy B. poor C. kind D. broke Đáp án B. poor Giải thích: well-off (adj): khá giả >< poor (adj): nghèo Các đáp án khác: A. wealthy (adj): giàu có C. kind (adj): tốt bụng D. broke (adj): rỗng túi Dịch nghĩa: Cô ấy được nuôi dạy trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt. Question 119: If no specific measures are taken, all species including human race will soon vanish. A. disappear B. appear C. attacked D. devastate Đáp án B. appear Giải thích: vanish (v): biến mất >< appear (v): xuất hiện Các đáp án khác: A. disappear (v): biến mất C. attack (v): tấn công D. devastate (v): phá hủy Dịch nghĩa: Nếu các biện pháp cụ thể không được thực hiện, tất cả loài bao gồm cả loài người sẽ sớm biến mất. Question 120: She got up late and rushed to the bus stop. A. ran fast B. went leisurely C. went quickly Đáp án She got up late and rushed to the bus stop. Giải thích: rush (v): vội vã >< go leisurely: đi thong dong, ung dung Các đáp án khác: A. run fast: chạy nhanh B. go quickly: đi nhanh D. stop: dừng lại Dịch nghĩa: Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.

D. stopped suddenly

Question 121: In the final match between Liverpool and Manchester United, viewers witnessed the deadly striker's 11th goal of the season. A. mortal B. alive C. lethal D. immortal Đáp án D. immortal Giải thích: deadly (adj): cực kỳ hễệu quả, hoàn toàn, tuyệt đối >< immortal (adj): không chết, bất


tá»­


Các đáp án khác: A. mortal (adj): chết chóc B. alive (adj): còn sống C. lethal (adj): làm chết người Dịch nghĩa: Trong trận chung kết giữa Liverpool và MU, người xem chứng kiến cú ghi bàn thứ 11 của tay săn bàn trong mùa giải. Question 122: Tony was an agile and athletic youth. A. awkward B. passive C. ponderous Đáp án B. passive Giải thích: agile (adj): nhanh nhẩu, lanh lợi X passive (adj): thụ động Các đáp án khác: A. awkward (adj): kì quặc C. ponderous (adj): chậm chạp D. inept (adj): lạc lõng Dịch nghĩa: Tony là một người trẻ tuổi lanh lợi và khỏe mạnh.

D. inept

Question 123: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. A. large quantity B. excess C. small quantity D. sufficiency Đáp án C. small quantity Giải thích: abundance (n): thừa >< small quantity (n): một lượng nhỏ Các đáp án khác: A. large quantity (n): số lượng lớn B. excess (n): quá mức D. sufficiency (n): sự đủ Dịch nghĩa: Hoa quả và rau được trồng nhiều trên hòn đảo. Những người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu số lượng dư thừa. Question 124: She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization. A. mean B. kind C. hospitable D. amicable Đáp án A. mean Giải thích: generous (adj): rộng rãi, hào phóng >< mean (adj): ích kỉ, kiệt xỉn Các đáp án khác: B. kind (adj): tốt bụng C. hospitable (adj): mến khách D. amicable (adj): thân mật Dịch nghĩa: Bà ấy là một người phụ nữ lớn tuổi hào phóng. Bà ấy quyên góp phần lớn tài sản của mình cho một tổ chức từ thiện. Question 125: Training for the Olympics requires an enormous amount of work, athletes who want to compete must work extremely hard. A. very large B. small C. unusual D. very common Đáp án B. small Giải thích: enormous (adj): lớn, khổng lồ >< small (adj): nhỏ Các đáp án khác:


A. very large (adj): rẼt láť›n


C. unusual (adj): bất thường D. very common (adj): rất thông thường Dịch nghĩa: Việc tập luyện cho kỳ Olympics đòi hỏi một lượng công việc to lớn; những vận động viên muốn thi đấu phải thực sự chăm chỉ. Question 126: The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain. A. summer B. aridity C. heatwave D. flood Đáp án D. flood Giải thích: drought (n): hạn hán >< flood (n): ngập lụt Các đáp án khác: A. summer (n): mùa hè C. aridity (n): sự khô cằn D. heatwave (n): khí nóng Dịch nghĩa: Cơn hạn hán cuối cùng cũng qua đi khi mùa thu mang đến những con mưa đầu mùa.

Question 127: The secretary left after weeks of harassment by the manager of her department A. teasing B. absence C. irritation D. satisfaction Đáp án D. satisfaction Giải thích: harassment (n): sự quấy rầy >< satisfaction (n): sự thỏa mãn Các đáp án khác: A. teasing (n): sự trêu chọc B. absence (n): sự không xuất hiện C. irritation (n): sự tức giận Dịch nghĩa: Người thư kí rời đi sau nhiều tuần bị quấy rầy bởi người quản lý trong phòng ban của cô ấy. Question 128: A chronic lack of sleep may make US irritable and reduces our motivation to work. A. uncomfortable B. responsive C. calm D. miserable Đáp án C. calm Giải thích: irritable (adj): nóng giận, tức giận >< calm (adj): bình tĩnh Các đáp án khác: A. uncomfortable (adj): không dễ chịu, không thoải mái B. responsive (adj): đáp lại D. miserable (adj): khổ sở Dịch nghĩa: Thiếu ngủ mãn tình khiến chúng ta hay cáu gắt và giảm động lực làm việc. Question 129: Most people can afford to send their children to public schools. A. do not have enough money to send B. find it difficult to send C. have trouble sending D. struggle to make ends meet Đáp án A. do not have enough money to send Giải thích: can afford to send: có đủ khả năng để gửi >< do not have enough money to send: không đủ tiền để gửi Các đáp án khác: B. find it difficult to send: thấy khó để gửi


C. have trouble sending: gặp rắc rối khi gửi


D. struggle to make ends meet: vật lộn để sống qua ngày Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều có khả năng chi trả chi phí gửi con tới học ở các trường công. Question 130: Nancy and her boss worked so well together. She concurred with him about the new direction the company was taking. A. disagreed B. agreed C. surrendered D. confessed Đáp án A. disagreed Giải thích: concur (v) with: đồng ý với >< disagree (v): không đồng ý Các đáp án khác: B. agree (v): đồng ý C. surrender (v): đầu hàng D. confess (v): thú nhận Dịch nghĩa: Nancy và ông chủ của cô ấy làm việc cùng nhau rất hiệu quả. Cô ấy đồng ý với ông ta về hướng đi mới cho công ty. Question 131: The police are trying to recruit more officers from ethnic minorities. A. create B. enlist C. capture D. dismiss Đáp án D. dismiss Giải thích: recruit (v): tuyển dụng >< dismiss (v): sa thải, giải tán Các đáp án khác: A. create (v): tạo ra B. enlist (v): tuyển C. capture (v): chụp Dịch nghĩa: Cảnh sát đang cố gắng tuyển nhân lực từ những dân tộc thiểu số. Question 132: Toxic waste from nuclear plants is hazardous to the environment. A. safe B. poisonous C. grievous D. panic Đáp án A. safe Giải thích: toxic (adj): có độc >< safe (adj): an toàn Các đáp án khác: B. poisonous (adj): độc hại C. grievous (adj): đau khổ D. panic (adj): hoảng sợ Dịch nghĩa: Những chất thải độc hại từ nhà máy hạt nhân rất nguy hiểm đối với môi trường. Question 133: He studies so zealously that he graduated from college first in his class. A. lazily B. ardently C. happily D. smartly Đáp án A. lazily Giải thích: zealously (adv): sốt sắng, chăm chỉ >< lazily (adv): lười biếng Các đáp án khác: B. ardently (adv): hăng hái C. happily (adv): vui vẻ D. smartly (adv): thông minh Dịch nghĩa: Anh ấy học tập chăm chỉ đến mức mà anh ấy tốt nghiệp đại học đứng đầu lớp. Question 134: My daughter and the boy living in the neighbourhood got on well with each other like a


house on fire.


A. quickly B. slowly C. smoulderingly D. friendly Đáp án B. slowly Giải thích: like a house on fire: rất nhanh, như nhà cháy >< slowly (adv): chậm chạp Các đáp án khác: A. quickly (adv): nhanh C. smoulderingly (adv): cháy âm ỉ D. friendly (adv): thân thiện Dịch nghĩa: Con gái tôi và chàng trai sống trong khu vực làm quen với nhau rất nhanh. Question 135: We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. A. meanness B. sympathy C. gratitude D. churlishness Đáp án A. meanness Giải thích: generosity (n): sự hào phóng >< meanness (n): sự tằn tiện Các đáp án khác: A. sympathy (n): sự đồng cảm C. gratitude (n): sự nhớ ơn D. churlishness (n): tính mất dạy Dịch nghĩa: Chúng tôi rất biết ơn giáo sư Humble vì sự hào phóng của ông ấy trong việc quyên tặng một bức tranh vẽ tuyệt đẹp này cho viện bảo tàng. Question 136: Generally speaking I don't read film reviews because I like to be open-minded when I go to the cinema. A. absent-minded B. narrow-minded C. small-minded D. broad-minded Đáp án B. narrow-minded Giải thích: open-minded (adj): nghĩ thoáng, tư tưởng phóng khoáng >< narrow-minded (adj): thiển cận, hẹp hòi Các đáp án khác: A. absent-minded (adj): đãng trí C. small-minded (adj): tiểu nhân, ti tiện D. broad-minded (adj): nghĩ thoáng Dịch nghĩa: Nói chung, tôi không đọc nhận xét phim bởi vì tôi thích giữ tư duy cởi mở khi đi tới rạp phim. Question 137: Astrology contends that the position of constellations at the moment of your birth profoundly influences your future. A. unmistakably B. inconsistently C. insignificantly D. indisputably Đáp án C. insignificantly Giải thích: profoundly (adv): sâu sắc >< insignificantly (adv): nhỏ nhặt, tầm thường Các đáp án khác: A. unmistakably (adv): không thể sai lầm B. inconsistently (adv): không đồng nhất, không nhất trí D. indisputably (adv): hiển nhiên, không gây tranh cãi Dịch nghĩa: Chiêm tinh học cho rằng vị trí chòm sao vào thời điểm bạn sinh ra ảnh hưởng sâu sắc đến tương lai của bạn.


Question 138: The current edition of that magazine discusses life in other planets.


A. first B. existing C. early D. special Đáp án C. early Giải thích: current (adj): hiện tại, gần đây >< early (adj): trước, sớm Các đáp án khác: A. first (adj): đầu tiên B. existing (adj): đang tồn tại, hiện thời D. special (adj): đặc biệt Dịch nghĩa: Phiên bản gần đấy của tạp chí kia bàn về sự sống ở những hành tinh khác. Question 139: The students arrived promptly at 8 o'clock for their Physics class. A. punctually B. sleepily C. unhurriedly D. likely Đáp án C. unhurriedly Giải thích: promptly (adv): không chậm trễ, đúng giờ >< unhurriedly (adv): không vội vàng, từ từ Các đáp án khác: A. punctually (adv): đúng giờ B. sleepily (adv): buồn ngủ D. likely (adv): có khả năng Dịch nghĩa: Học sinh đến vào đúng lúc 8 giờ để học lớp Vật lý. Question 140: Mary is a I ways making a mountain out of a molehill A. understating B. extravagant C. exaggerating D. overextending Đáp án A. understating Giải thích: make a mountain out of a molehill: chuyện bé xé ra to >< understate: nói bớt, nói giảm đi, nói không đúng sự thật Các đáp án khác: B. extravagant (adj): hoang phí, quá khoa trương C. exaggerate (v): phóng đại D. overextend (v): kéo dài quá mức Dịch nghĩa: Mary luôn luôn chuyện bé xé ra to. Question 141: We are going to talk with our enemy. A. relatives B. neighbors C. friends Đáp án C. friends Giải thích: enemy (n): đối thủ, kẻ thù >< friend (n): bạn bè Các đáp án khác: A. relative (n): họ hàng B. neighbor (n): hàng xóm D rival (n): đối thủ Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ thương lượng với kẻ thù của mình.

D. rivals

Question 142: In the trial the judge declared this person guilty of all the facts. A. easy B. rival C. innocent D. simple Đáp án C. innocent Giải thích: guilty (adj): tội lỗi >< innocent (adj): vô tội Các đáp án khác: A. easy (adj): dễ dàng


B. rival (adj): thù địch


D. simple (adj): đơn giản Dịch nghĩa: Trong phiên tòa, thẩm phán tuyên bố người này có tội với tất cả cáo trạng. Question 143: How poverty is defined? A. wealth B. guilty C. cold Đáp án A. wealth Giải thích: poverty (n): sự nghèo >< wealth (n): của cải, sự giàu có Các đáp án khác: B. guilty (adj): có tội C. cold (adj): lạnh lùng D. needy (adj): cần, có nhu cầu Dịch nghĩa: "Nghèo đói" được định nghĩa như thế nào?

D. needy

Question 144: "How you are going to join these wires?" said Ana to Pedro. A. paste B. separate C. unite D. gather Đáp án B. separate Giải thích: join (v): kết nối >< separate (v): chia rẽ, cách ra Các đáp án khác: A. paste (v): dán C. unite (v): đoàn tụ D. gather (v): tập hợp Dịch nghĩa: "Cậu sẽ nối những sợi dây này như thế nào?", Ana nói với Pedro. Question 145: By taking larger seams, it is a simple matter to alter the pattern to fit you. A. enlarge B. change C. retain D. design Đáp án C. retain Giải thích: alter (v): thay đổi >< retain (v): giữ Các đáp án khác: A. enlarge (v): mở rộng, phóng to B. change (v): thay đổi D design (v): thiết kế Dịch nghĩa: Bằng cách sử dụng nối các đường may, sẽ thật đơn giản để thay đổi trang phục cho vừa vặn với bạn. Question 146: The soldier rashly agreed to lead the dangerous expedition. A. cautiously B. heroically C. recklessly D. reluctantly Đáp án A. cautiously Giải thích: rashly (adv): hấp tấp, vội vàng >< cautiously (adv): cẩn thận Các đáp án khác: B. heroically (adv): anh hùng C. recklessly (adv): không lo lắng D. reluctantly (adv): lưỡng lự Dịch nghĩa: Người lính vội vàng đồng ý dẫn đầu cuộc viễn chinh nguy hiểm. Question 147: It is vital to recognize that emotions trigger physiological reactions - and vice versa. A. blunt B. deactivate C. encounter D. mask


ฤ รกp รกn B. deactivate


Giải thích: trigger (v): bắt đầu, gây ra >< deactivate (v): làm vô tác dụng Các đáp án khác: A. blunt (v): làm cùn C. encounter (v): bắt gặp D. mask (v): che giấu Dịch nghĩa: Việc nhận thấy rằng cảm xúc gây ra những phản ứng về sinh lý học và ngược lại là điều cần thiết. Question 148: Human beings have launched many man-made satellites into outer space. A. artificial B. hand-made C. natural D. authentic Đáp án C. natural Giải thích: natural (adj): tự nhiên >< man-made (adj): người làm, nhân tạo Các đáp án khác: B. artificial (adj): nhân tạo, giả tạo C. hand-made (adj): làm bằng tay, thủ công D. authentic (adj): có thực, xác thực Dịch nghĩa: Con người đã phóng nhiều vệ tinh nhân tạo ra ngoài vũ trụ. Question 149: Computers are recent accomplishments in our time. A. achievements B. failures C. deeds D. inventions Đáp án B. failure Giải thích: accomplishment (n): thành tích, sự hoàn thành >< failure (n): sự thất bại Các đáp án khác: A. achievement (n): thành tích, hoàn thành C. deed (n): hành vi D. invention (n): sự phát minh Dịch nghĩa: Những chiếc máy tính là thành tựu gần đây trong thời đại của chúng ta. Question 150: The high mountain climate is cold and inhospitable. A. dangerous B. glorious C. hilarious Đáp án D. inviting

D. inviting

Giải thích: inhospitable (adj): khó chịu, không ở lại được >< inviting (adj): mời gọi Các đáp án khác: A. dangerous (adj): nguy hiểm B. glorious (adj): rực rỡ C. hilarious (adj): nực cười Dịch nghĩa: Khí hậu ở núi cao rất lạnh và không ở lại được. Question 151: His company empowered him to negotiate the contract. A. unauthorized B. unenergized C. demolished D. inhabited Đáp án A. unauthorized Giải thích: empower (v): ủy quyền >< unauthorized (v): không cấp phép, không cho phép, ủy quyền Các đáp án khác: B. unenergize (v): không có năng lượng


C. demolish (v): hủy bỏ


D. inhabit (v): sống, ở Dịch nghĩa: Công ty ủy quyền cho anh ấy đàm phán hợp đồng. Question 152: A democratic leader delegates authority and responsibility to other. A. disputes B. concentrates C. directs D. Disseminates Đáp án B. concentrates Giải thích: delegate (v): ủy quyền, giao phó >< concentrate (v): tập trung Các đáp án khác: A. dispute (v): tranh cãi C. direct (v): hướng dẫn D. disseminate (v): truyền bá, phổ biến Dịch nghĩa: Lãnh đạo đảng dân chủ ủy quyền và giao trách nhiệm cho những người khác. Question 153: A hush fell over the guests who had gathered for the wedding celebration. A. witnessed B. gaped C. separated D. assembled Đáp án C. separated Giải thích: gather (v): tập hợp, tụ hợp >< separate (v): chia rẽ Các đáp án khác: A. witness (v): chứng kiến B. gape (v): nhìn há hốc mồm D. assemble (v): tập hợp Dịch nghĩa: Một sự im lặng bao trùm lên những khách mời tham dự lễ cưới. Question 154: Mathematics is a compulsory subject in American nigh schools. A. difficult B. easy C. optional D. despised Đáp án C. optional Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tùy chọn Các đáp án khác: A. difficult (adj): khó khăn B. easy (adj): dễ D. despised (adj): kinh tởm, khinh miệt Dịch nghĩa: Toán học là môn học bắt buộc ở các trường cấp 3 ở Mỹ. Question 155: We intend to pursue this policy with determination. A. follow B. control C. chase D. avoid Đáp án D. avoid Giải thích: pursue (v): theo đuổi >< avoid (v): tránh Các đáp án khác: A. follow (v): theo sau B. control (v): điều khiển C. chase (v): đuổi Dịch nghĩa: Chúng tôi dự dịnh theo đuổi chính sách đó với sự quyết tâm lớn. Question 156: She wrote me a vicious letter, which made me so angry. A. healthy B. helpful C. dangerous

D. gentle


ฤ รกp รกn D. gentle


Giải thích: vicious (adj): xâu xa, hằn học >< gentle (adj): nhẹ nhàng, dịu dàng Các đáp án khác: A. healthy (adj): khỏe mạnh, lành mạnh B. helpful (adj): hữu ích C. dangerous (adj): nguy hiểm Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một lá thư đầy hằn học khiến tôi tức giận. Question 157: He didn't seem in the least concerned for her safety. A. passionate B. ready C. indifferent D. stolen Đáp án C. indifferent Giải thích: concerned (adj): quan tâm, lo lắng >< indifferent (adj): thờ ơ. Các đáp án khác: A. passionate (adj): nhiệt huyết B. ready (adj): sẵn sàng D. stolen (adj): đánh cắp Dịch nghĩa: Anh ấy không có vẻ gì là không quan tâm tới sự an toàn của cô ấy (thực tế là rất quan tâm). Question 158: My first impression of her was her impassive face. A. respectful B. emotional C. solid D. fractious Đáp án B. emotional Giải thích: impassive (adj): bình thản, không nao núng >< emotional (adj): xúc động, nhiều cảm xúc Các đáp án khác: A. respectful (adj): đáng tôn kính C. solid (adj): cứng rắn D. fractious (adj): cứng đầu Dịch nghĩa: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là khuôn mặt bình thản. Question 159: Mr. Jones is a man of affability but the doesn't have a lot of friends. A. warmth B. caution C. hostility D. passion Đáp án C. hostility Giải thích: affability (n): sự nhã nhặn >< hostility (n): sự thù địch Các đáp án khác: A. warmth (n): sự ấm áp B. caution (n): sự cần thận D. passion (n): niềm đam mê Dịch nghĩa: Ngài Jones là một người nhã nhặn, nhưng ông ấy không có nhiều bạn. Question 160: Perennially frozen ground on the north slope of Alaska is conducive to the emergence of ice mounds called pingos. A. expectedly B. sporadically C. perpetually D. extremely Đáp án B. sporadically Giải thích: perennially (adv): lâu năm >< sporadically (adv): thỉnh thoảng Các đáp án khác: A. expectedly (adv): đoán trước C. perpetually (adv): vĩnh viễn


D. extremely (adv): cực, rất


Dịch nghĩa: Việc mặt đất bị đóng băng lâu năm ở dốc Bắc của Alaska có lợi cho sự xuất hiện của các chỏm băng. Question 161: Mass strandings of whales occur repeatedly on the same shores but seldom during heavy seas. A. rough B. high C. low D. calm Đáp án D. calm Giải thích: heavy sea: biển dữ dội >< calm sea: biển lặng Các đáp án khác: A. rough (adj): dữ dội, hung dữ B. high (adj): cao C. low (adj): thấp Dịch nghĩa: Những bầy cá voi lớn bơi lội ở những vùng biển giống nhau nhưng hiếm khi chúng bơi đến ở những vùng biển động dữ dội. Question 162: Dissemination of information is frequently carried out via satellite through local or national TV networks. A. combination B. change C. collection D. disposal Đáp án C. collection Giải thích: dissemination (n): sự lan truyền >< collection (n): sự tổng hợp Các đáp án khác: A. combination (n): sự kết hợp B. change (n): sự thay đổi D. disposal (n): sự tống khứ, vứt đi. Dịch nghĩa: Sự lan truyền thông tin được thực hiện qua vệ tinh nhờ mạng lưới truyền hình địa phương và toàn quốc. Question 163: At the beginning, they had planned to go on a picnic out they changed their minds when it started to rain. A. Initially B. Officially C. Eventually D. Firstly Đáp án C. eventually Giải thích: at the beginning: bắt đầu, ban đầu >< eventually (adv): cuối cùng Các đáp án khác: A. initially (adv): ban đầu B. officially (adv): chính thức D. firstly (adv): đầu tiên Dịch nghĩa: Ban đầu, họ lên kế hoạch đi dã ngoại nhưng họ thay đổi ý kiến khi trời bắt đầu mưa. Question 164: The doctor was awarded for his good treatment. A. maltreatment B. mistreatment C. malpractice D. misdemeanor Đáp án C. malpractice Giải thích: good treatment (n): sự chữa trị tốt >< malpractice (n): sai sót trong khi chữa bệnh Các đáp án khác: A. maltreatment (n): sự ngược đãi B. mistreatment (n): sự ngược đãi D. misdemeanor (n): cách cư xử xấu


Dịch nghĩa: Bác sĩ được trao thưởng vì khả năng chữa trị tốt của anh ta.


Question 165: He started on the project enthusiastically A. undertook B. developed C. initiated Đáp án D. concluded Giải thích: start on (v): bắt đầu tiến hành >< conclude (v): kết luận Các đáp án khác: A. undertake (v): đảm nhận B. develop (v): phát triển C. initiate (v): bắt đầu, khởi xướng Dịch nghĩa: Anh ấy bắt đầu dự án của mình một cách đầy nhiệt huyết.

D. concluded

Question 166: After disagreement, he put an end to his relationship with his partner. A. divided B. enjoyed C. established D. split Đáp án C. established Giải thích: put an end to: kết thúc >< establish (v): bắt đầu, thành lập, tạo nên Các đáp án khác: A. divide (v): chia B. enjoy (v): hứng thú D. spit (v): làm tràn Dịch nghĩa: Sau bất đồng, anh ấy quyết định kết thúc mối quan hệ của mình với đối tác. Question 167: The old lady loves to poke her nose in other people's affairs. A. entangle B. ignore C. exaggerate D. meddle Đáp án B. ignore Giải thích: poke one's nose: can thiệp vào, chĩa mũi vào >< ignore (v): phớt lờ Các đáp án khác: A. entangle (v): làm vướng vào khó khăn C. exaggerate (v): phóng đại D. meddle (v): can thiệp vào Dịch nghĩa: Bà già đó thích chĩa mũi vào chuyện của người khác. Question 168: The professor's introductory remarks concerned the development of the laser beam. A. preliminary B. final C. supplementary D. interminable Đáp án B. final Giải thích: introductory (adj): ban đầu, giới thiệu >< final (adj): cuối cùng Các đáp án khác: A. preliminary (adj): mở đầu, sơ bộ B. supplementary (adj): bổ sung C. interminable (adj): dài dòng Dịch nghĩa: Những nhận xét ban đầu của giáo sư liên quan đến sự phát triển của tia la-ze. Question 169: The speaker was asked to condense his presentation in order to allow his audience to ask questions. A. abbreviate B. expand C. continue D. delay Đáp án B. expand Giải thích: condense (v): cô đọng, ngắn gọn >< expand (v): mở rộng


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


A. abbreviate (v): viết tắt C. continue (v): tiếp tục D. delay (v): trì hoãn Dịch nghĩa: Người nói được yêu cầu cô đọng lại bài thuyết trình của mình để khán giả có thể đặt câu hỏi. Question 170: He agreed to the plan of his own accord. A. enthusiastically B. voluntarily C. unwillingly D. unhesitatingly Đáp án C. unwillingly Giải thích: of one's own accord: theo ý mình, tự nguyện >< unwillingly (adv): không sẵn sàng Các đáp án khác: A. enthusiastically (adv): nhiệt tình B. voluntarily (adv): tự nguyện D. unhesitatingly (adv): không lưỡng lự Dịch nghĩa: Anh ấy đồng ý với kế hoạch một cách tự nguyện. Question 171: Ignoring something will not make it go away. A. Taking an interest in B. Looking closely at C. Paying no attention to D. Studying the causes of Đáp án A. taking an interest in Giải thích: ignore (v): phớt lờ >< take an interest in: hứng thú với Các đáp án khác: B. look closely at: nhìn cận vào C. pay no attention to: không tập trung vào D. study the causes of: nghiên cứu nguyên nhân Dịch nghĩa: Phớt lờ không phải là cách làm vấn đề biến mất Question 172: During the war, the shipping lanes proved vulnerable to attack. A. susceptible B. dangerous C. resistant D. feasible Đáp án C. resistant Giải thích: vulnerable (adj): dễ tổn thương, dễ bị ảnh hưởng >< resistant (adj): có khả năng chống lại Các đáp án khác: A. susceptible (adj): dễ tổn thương B. dangerous (adj): nguy hiểm D. feasible (adj): khả thi Dịch nghĩa: Trong suốt cuộc chiến, vận tải biển được chứng minh là dễ bị ảnh hưởng bởi các cuộc tấn công. Question 173: Our victory in this Olympic Games was hard won. A. softly B. actively C. lightly Đáp án C. lightly Giải thích: hard (adv): khó >< lightly (adv): nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. softly (adv): dịu dàng B. actively (adv): năng động

D. weakly


D. weakly (adv): yếu


Dịch nghĩa: Chiến thắng của chúng ta trong đợt Olympics này là một chiến thắng đầy khó khăn. Question 174: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in. A. remake B. empty C. refill D. repeat Đáp án B. empty Giải thích: replenish (v): làm đầy lại >< empty (v): làm trống, rỗng Các đáp án khác: A. remake (v): làm lại C. refill (v): làm đầy lại D. repeat (v): lặp lại Dịch nghĩa: Ở những cộng đồng xa xôi, việc làm đầy lại kho dự trữ trước khi mùa đông đến là rất quan trọng. Question 175: There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. A. clear B. obvious C. thin D. insignificant Đáp án D. insignificant Giải thích: discernible (adj): có thể thấy rõ, rõ rệt >< insignificant (adj): nhỏ nhặt, không ý nghĩa Các đáp án khác: A. clear (adj): rõ ràng B. obvious (adj): hiển nhiên C. thin (adj): nhỏ nhắn Dịch nghĩa:Chẳng có một sự tiến bộ nào rõ rệt về mức độ tiếng ồn từ khi cấm xe tải. Question 176: In certain types of poisoning, immediately give large quantities of soapy or salty water in order to induce vomiting. A. control B. clean C. cause D. stop Đáp án D. stop Giải thích: induce (v): dẫn đến, gây ra >< stop (v): dừng lại, ngăn Các đáp án khác: A. control (v): điều khiển B. clean (v): dọn dẹp C. cause (v): gây ra (là nguyên nhân của cái gì đó) Dịch nghĩa: Trong trường hợp một số loại ngộ độc, hãy ngay lập tức uống một lượng lớn nước xà phòng hoặc nước muối để gây nôn. Question 177: A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting A. dispensed B. dispersed C. collected D. contributed Đáp án C. collected Giải thích: hand out (phrV): phân phát >< collect (v): thu thập Các đáp án khác: A. dispense (v): phân phát C. disperse (v): phân tán D. contribute (v): đóng góp Dịch nghĩa: Một bản đề cương ngắn gọn về khóa học và danh mục được phát cho các sinh viên trong cuộc họp đầu tiên.


Question 178: The newscaster gave a concise account of the strategy. A. complicated and intricate B. short and clear C. sad and depressing D. long and detailed Đáp án D. long and detailed Giải thích: concise (adj): ngắn gọn, súc tích >< long and detailed (adj): dài và chi tiết Các đáp án khác: A. complicated and intricate (adj): phức tạp và khó hiểu B. short and clear (adj): ngắn và rõ C. sad and depressing (adj): buồn và gây thất vọng Dịch nghĩa: Người phát thanh viên đưa ra một bản báo cáo ngắn gọn về chiến lược. Question 179: Fruit is customarily treated with sulfur prior to drying to reduce any color change. A. previous to B. at the time of C. in front of D. subsequent to Đáp án D. subsequent to Giải thích: prior to (adj): trước khi >< subsequent to (adj): sau khi Các đáp án khác: A. previous to: trước B. at the time of: tại thời điểm của C. in front of: trước (về vị trí) Dịch nghĩa: Trái cây được xử lý bằng phương pháp truyền thống với lưu huỳnh trước khi sấy khô để giảm sự thay đổi màu. Question 180: Cattle raising began in Texas well before the Civil War. A. properly B. ages C. long Đáp án D. shortly Giải thích: well (adv): lâu >< shortly (adv): ngắn, không lâu Các đáp án khác: A. properly (adv): phù hợp B. ages (n): nhiều năm C. long (adj): dài, lâu Dịch nghĩa: Việc nuôi gia súc bắt đầu ở Texas rất lâu trước khi nội chiến.

D. shortly

Question 181: Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinity to each other. A. interest B. moved C. enthusiasm D. hatreds Đáp án D. hatreds Giải thích: Các đáp án khác: A. interest (n): hứng thú B. moved (adj): cảm động C. enthusiasm (n): sự nhiệt tình Dịch nghĩa: Mặc dù chưa bao giờ gặp nhau nhưng trước bữa tiệc, Jim và Jane vẫn cảm thấy tình cảm gắn kết mạnh mẽ với nhau. Question 182: The winner will be selected at random. A. by testing B. by interviewing C. on purpose

D. by competition


ฤ รกp รกn C. on purpose


Giải thích: at random: ngẫu nhiên >< on purpose: có mục đích, cố tình Các đáp án khác: A. by testing: bằng cách kiểm tra B. by interviewing: bằng phỏng vấn D. by competition: bằng sự cạnh tranh Dịch nghĩa: Người chiến thắng sẽ được chọn ngẫu nhiên. Question 183: The jeweler reported that the diamonds were genuine. A. fake B. perfect C. real Đáp án A. fake Giải thích: genuine (adj): thật, có thực >< fake (adj): giả Các đáp án khác: B. perfect (adj): hoàn hảo C. real (adj): thật D. valuable (adj): có giá trị Dịch nghĩa: Thợ kim hoàn báo lại rằng những viên kim cương đó là thật.

D. valuable

Question 184: Gradually, the sound of music and laughter died down. A. became more irritating B. became softer C. became more cheerful D. became louder Đáp án D. became louder Giải thích: die down (phrV): giảm dần, nhỏ dần >< become louder: to hơn Các đáp án khác: A. became more irritating: trở nên gây ức chế hơn B. became softer: nhẹ hơn C. became more cheerful: vui hơn Dịch nghĩa: Âm nhạc và tiếng cười nhỏ dần. Question 185: It was a very wonderful opportunity for us to catch. A. break B. destroy C. hold Đáp án D. miss Giải thích: catch (v): nắm bắt >< miss (v): bỏ lỡ Các đáp án khác: A. break (v): làm vỡ B. destroy (v): phá hủy C. hold (v): giữ Dịch nghĩa: Đó là một cơ hội rất tuyệt vời để chúng tôi nắm bắt.

D. miss

Question 186: There were more than 5.000 participants in the marathon race. A. under B. below C. underneath D. less than Đáp án D. less than Giải thích: more than: nhiều hơn, trên >< less than: ít hơn Các đáp án khác: A. under (prep): dưới B. below (prep): dưới


C. underneath (prep): bên dưới


Dịch nghĩa: Có nhiều hơn 5000 người tham gia cuộc thi chạy ma-ra-tông. Question 187: I would be happy to go along with the idea. A. to disagree with the idea B. to agree with the idea C. to support the idea D. to approve with the ideas Đáp án A. to disagree with the idea Giải thích: to go along with the idea: đồng tình với ý tưởng >< to disagree with the idea: phản đối ý tưởng Các đáp án khác: B. to agree with the idea: đồng ý với ý kiến C. to support the idea: ủng hộ ý kiến D. to approve the idea: đồng ý với ý kiến Dịch nghĩa: Tôi rất vui vẻ đồng tình với ý kiến này. Question 188: He always bends the truth. A. says something that is completely true B. tells a lie C. doesn't tell the truth D. . says something that is not completely true Đáp án A. says something that is completely true Giải thích: (to) bend the truth: bóp méo sự thật >< (to) say sth that is completely true: nói điều gì đó hoàn toàn đúng Các đáp án khác: B. tells a lie: nói dối C. doesn't tell the truth: không nói thật D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật. Question 189: Vietnam's admission to the World Trade Organization (WTO) has promoted its trade relations with other countries. A. balanced B. restricted C. expanded D. boosted Đáp án B. restricted Giải thích: promote (v): thúc đẩy >< restrict (v): hạn chế Các đáp án khác: A. balance (v): cân bằng C. expand (v): mở rộng D. boost (v): nâng cao Dịch nghĩa: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đã thúc đẩy quan hệ thương mại với các nước khác. Question 190: It was boiling yesterday. We have a very dry summer this year. A. very hot B. chilly C. dry D. cooked Đáp án B. chilly Giải thích: boiling (adj): đang sôi, nóng bỏng >< chilly (adj): lạnh Các đáp án khác: A. very hot (adj): rất nóng


C. dry (adj): khĂ´


D. cooked (adj): được nấu Dịch nghĩa: Hôm qua trời rất nóng. Chúng tôi có một mùa hè rất khô năm nay. Question 191: He tried to find a way of bettering their lives. A. worsening B. changing C. achieving D. improving Đáp án A. worsening Giải thích: better (v): làm tốt hơn, cải thiện >< worsen (v): làm xấu thêm Các đáp án khác: B. change (v): thay đổi C. achieve (v): hoàn thành, đạt được D. improve (v): cải thiện Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng tìm cách cải thiện cuộc sống của họ. Question 192: In some young people's point of view, life in the countryside is very quiet and dull. A. boring B. interesting C. peaceful D. startling Đáp án B. interesting Giải thích: dull (adj): đều đều, buồn tẻ >< interesting (adj): hứng thú Các đáp án khác: A. boring (adj): chán ngắt C. peaceful (adj): hòa bình D. startling (adj): đáng ngạc nhiên Dịch nghĩa: Theo quan điểm của một số người trẻ, cuộc sống ở vùng quê thật yên tĩnh và buồn tẻ. Question 193: There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor A. famine B. flood C. drought D. epidemic Đáp án B. flood Giải thích: long period without rain: một thời gian dài không mưa >< flood: ngập lụt Các đáp án khác: A. famine (n): nạn đói C. drought (n): hạn hán D. epidemic (n): dịch bệnh Dịch nghĩa: Có một thời gian dài không mưa ở vùng nông thôn vào năm ngoái, vì vậy vụ thu hoạch rất kém. Question 194: In some societies, language is associated with social class and education. People judge one's level in society by the kind of language used. A. connected with B. separated from C. not allowed by D. dissimilar to Đáp án B. separated from Giải thích: associated with (adj): gắn kết, liên quan tới >< separated from (adj): tách rời khỏi Các đáp án khác: A. connected with: liên kết với C. not allowed by: không được phép bởi D. dissimilar to: không giống với Dịch nghĩa: Ở một số xã hội, ngôn ngữ gắn liền với các tầng lớp trong xã hội và giáo dục. Mọi người đánh giá vị trí xã hội của ai đó bằng loại ngôn ngữ họ sử dụng.


Question 195: Some animals make identical sounds when they sense danger. Thus, they appear to be communicating with each other. A. loud B. similar C. different D. frightening Đáp án C. different Giải thích: identical (adj): đồng nhất, giống nhau >< different (adj): khác nhau Các đáp án khác: A. loud (adj): to B. similar (adj): giống D. frightening (adj): sợ hãi, đáng sợ Dịch nghĩa: Một số loài động vật tạo ra những âm thanh giống nhau khi chúng cảm thấy nguy hiểm. Vì vậy, chúng dường như có thể liên lạc được với nhau. Question 196: Computer criminals try to cover up their crimes to avoid punishment. A. leave B. hide C. report D. reveal Đáp án D. reveal Giải thích: cover up (phrV): che giấu >< reveal (v): tiết lộ Các đáp án khác: A. leave (v): rời khỏi B. hide (v): che giấu C. report (v): báo cáo Dịch nghĩa: Những tội phạm máy tình cố gắng che giấu tội của họ để tránh bị trừng phạt. Question 197: Visitors to the Church of st. Menoux in France believed the fallacy that they could cure their headaches by sticking their heads into a hole in a stone altar. A. actual fact B. false idea C. true belief D. children's story Đáp án A. actual fact Giải thích: fallacy (n): sự sai lệch, bị lừa >< actual fact: thực tế Các đáp án khác: B. false idea: ý tưởng sai C. true belief: niềm tin thực sự D. children's story: câu chuyện của trẻ em Dịch nghĩa: Những người đến thăm Nhà thờ St. Menoux ở Pháp có niềm tin sai lệch rằng họ có thể chữa được chứng đau đầu bằng cách đưa đầu mình vào một cái lỗ trong một bàn thờ bằng đá. Question 198: Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. A. locate B. displace C. establish D. put up Đáp án B. displace Giải thích: post (v): đăng, đặt >< displace (v): di chuyển, dời chỗ Các đáp án khác: A. locate (v): đặt, để C. establish (v): thành lập D. put up (v): đặt lên Dịch nghĩa: sử dụng Facebook, bạn có thể đăng những dòng trạng thái cập nhật về cuộc sống của mình mỗi ngày. Question 199: Increasing indoor air pollution is urging developing countries to use cleaner fuels and


increase access to more modern cooking and heating appliances.


A. forcing B. rejecting C. encouraging D. asking Đáp án B. rejecting Giải thích: urge (v): hối thúc, khuyến khích >< reject (v): từ chối, bác bỏ Các đáp án khác: A. force (v): bắt ép C. encourage (v): khuyến khích D. ask (v): hỏi Dịch nghĩa: Bởi vì sự nổi lên của Trung Quốc, mọi người có thể đoán trước rằng ngày càng nhiều người sẽ nói tiếng Trung Quốc. Question 201: After the funeral of her husband, when all herfriends and relatives had left, she experienced a feeling of complete isolation in the large and quiet house. A. loneliness B. remoteness C. affection D. privacy Đáp án C. affection Giải thích: isolation (n): sự xa lánh, sự cô lập >< affection (n): tình cảm Các đáp án khác: A. loneliness (n): sự cô đơn B. remoteness (n): sự xa xôi, hẻo lánh D. privacy (n): sự riêng tư Dịch nghĩa: Sau đám tang của chồng, khi tất cả bạn bè và người thân đã rời đi, cô ấy đã trải qua cảm giác đơn độc hoàn toàn trong căn nhà lớn và yên tĩnh. Question 202: I feel under the weather today. I'm tired and don't want to do anything. A. sick B. happy C. sad D. healthy Đáp án D. healthy Giải thích: be/feel under the weather: cảm thấy bị ốm, trái gió trở trời >< healthy: khỏe mạnh Các đáp án khác: A. sick (adj): ốm B. happy (adj): vui vẻ C. sad (adj): buồn bã Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy không khỏe hôm nay. Tôi mệt mỏi và không muốn làm bất cứ việc gì cả. Question 203: Since it is to be a surprise, don't let the cat out of the bag. A. let the bag away from the cat B. reveal the true story C. keep the cat inside the bag D. hide the secret Đáp án D. hide the secret Giải thích: let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật >< hide the secret: giấu bí mật Các đáp án khác: A. let the bag away from the cat: để cái túi tránh xa con mèo B. reveal the true story: tiết lộ câu chuyện thật sự C. keep the cat inside the bag: giữ con mèo trong cái túi Dịch nghĩa: Bởi vì đó là một bất ngờ, đừng để bí mật này bị lộ ra ngoài. Question 204: The play is tolerably amusing, but it is let down by the actors' weak performance. A. made more successful B. shortened and simplified C. brought about to failure D. allowed to be performed


ฤ รกp รกn A. made more successful


Giải thích: let down: làm thất vọng >< make more successful: làm thành công hơn Các đáp án khác: B. shortened and simplified: bị cắt ngắn và đơn giản hóa C. brought about to failure: dẫn đến thất bại D. allowed to be performed: được cho phép để được trình diễn Dịch nghĩa: Vở kịch khá là vui nhộn nhưng nó thật đáng thất vọng bởi phần trình diễn yếu kém của diễn viên. Question 205: The police have not had time to complete their investigations, but they have concluded tentatively that the explosion was caused by a bomb. A. temporally B. intentionally C. certainly D. hesitantly Đáp án C. certainly Giải thích: Các đáp án khác: A. temporally (adv): tạm thời B. intentionally (adv): cố tình, có ý định D. hesitantly (adv): lưỡng lự, ngập ngừng Dịch nghĩa: Cảnh sát không có thời gian để hoàn thành cuộc điều tra của họ, nhưng họ đã khẳng định một cách ngập ngừng rằng vụ nổ được gây ra bởi một quả bom. Question 206: Originally the builders gave me a price of $5,000, but they now they say underestimated it, and now it's going to be at least $8,000. A. misjudged B. overvalued C. underrated D. outnumbered Đáp án B. overvalued Giải thích: underestimate (v): đánh giá thấp >< overvalue (v): trả giá quá cao Các đáp án khác: A. misjudge (v): đánh giá sai C. underrate (v): đánh giá thấp D. outnumber (v): vượt về số lượng Dịch nghĩa: Ban đầu, các thợ xây đề nghị tôi mức giá 5.000 đô, nhưng bây giờ họ nói họ đã đánh giá thấp nó và trả giá ít nhất là 8.000 đô. Question 207: Experts often forecast an upswing in an economy after a protracted slowdown. A. a decline B. an improvement C. an inflation D. a reform Đáp án A. a decline Giải thích: an upswing (n): thăng tiến, tiến bộ >< decline (n): sự sụt giảm Các đáp án khác: B. an improvement (n): sự cải thiện C. an inflation (n): sự lạm phát D. an reform (n): sự cải cách Dịch nghĩa: Những chuyên gia thường xuyên dự đoán nền kinh tế tăng trưởng sau một thời gian sụt giảm kéo dài. Question 208: In the 1980s TV viewers began to hook up videocassette players to their TVs. A. combine B. connect C. disconnect D. blend Đáp án C. disconnect


Giải thích: hook up (phrV): kết nối, lắp đặt >< disconnect (v): không kết nối


Các đáp án khác: A. combine (v): kết hợp B. connect (v): kết nối C. blend (v): hòa vào Dịch nghĩa: Vào những năm 1980, người xem TV bắt đầu kết nối máy chơi băng hình với TV của họ. Question 209: When people are angry, they seldom act in a rational way. A. polite B. friendly C. unreasonable D. considerate Đáp án C. unreasonable Giải thích: rational (adj): có lý, sáng suốt >< unreasonable (adj): không hợp lý Các đáp án khác: A. polite (adj): lịch sự B. friendly (adj): thân thiện D. considerate (adj): chu đáo Dịch nghĩa: Khi con người tức giận, họ thường ít khi hành xử một cách có lý trí. Question 210: Humans can use language deceptively by telling lies or half-truths. A. in an honest way B. in a dishonest way C. for a serious purpose D. at the wrong time Đáp án A. in an honest way Giải thích: deceptively (adv): lừa gạt >< in an honest way: một cách trung thực Các đáp án khác: B. in a dishonest way: một cách không trung thực C. for a serious purpose: vì một mục đích nghiêm túc D. at the wrong time: sai thời điểm Dịch nghĩa: Con người có thể lừa gạt bằng cách nói dối hoặc nói một nửa sự thật. Question 211: It is a sad fact that some of the agricultural practices used today are responsible for fostering desertification. A. improving B. speeding up C. producing D. slowing down Đáp án D. slowing down Giải thích: foster (v): tăng lên, thúc đẩy >< slow down (phrV): làm chậm lại Các đáp án khác: A. improve (v): cải thiện B. speed up (v): tăng tốc C. produce (v): sản xuất Dịch nghĩa: Một thực tế đáng buồn là một số phương thức canh tác nông nghiệp hiện nay phải chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy quá trình sa mạc hóa. Question 212: The air is naturally contaminated by foreign matter such as plant pollens and dust. A. polluted B. purified C. filled D. concentrated Đáp án B. purified Giải thích: contaminate (v): làm ô nhiễm >< purify (v): làm sạch, lọc sạch Các đáp án khác: A. pollute (v): làm ô nhiễm C. fill (v): làm đầy D. concentrate (v): tập trung


Dịch nghĩa: Không khí bị ô nhiễm một cách tự nhiên bởi những chất lạ như phấn hoa và bụi bẩn.


Question 213: He stole Jack's girlfriend and they became enemies ever since. A. colleagues B. neighbors C. friends D. rivals Đáp án C. friends Giải thích: enemy (n): đối thủ >< friend (n): bạn bè Các đáp án khác: A. colleagues (n): đồng nghiệp B. neighbors (n): hàng xóm D. rivals (n): đối thủ Dịch nghĩa: Anh ấy cướp bạn gái của Jack và họ trở thành kẻ thù suốt từ đó. Question 214: Why do you have to connect those wires? I think by contrast, you have to split them up. A. paste B. separate C. unite D. gather Đáp án B. separate Giải thích: connect (v): kết nối >< separate (v): chia rẽ, tách rời Các đáp án khác: A. paste (v): dính C. unite (v): thống nhất, hợp lại D. gather (v): tụ hợp Dịch nghĩa: Tại sao bạn lại phải nối những sợi dây này? Tôi nghĩ ngược lại, bạn phải tách chúng ra. Question 215: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours. A. slow B. open C. unsure D. uninterested Đáp án C. unsure Giải thích: secure (adj): an toàn, được bảo mật >< unsure (adj): không an toàn Các đáp án khác: A. slow (adj): chậm B. open (adj): mở D. uninterested (adj): không hứng thú Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng 24 giờ. Question 216: Designers could move away from conservative styles and promote the swimsuits that reveal a body's physical attributes. A. hid B. distorted C. blocked D. disrupted Đáp án A. hid Giải thích: reveal (v): tiết lộ >< hide (v): che giấu Các đáp án khác: B. distort (v): bóp méo C. block (v): chặn D. disrupt (v): đập vỡ Dịch nghĩa: Các nhà thiết kế đã có thề từ bỏ phong cách bảo thủ và quảng bá những bộ đồ bơi để lộ một phần cơ thể. Question 217: Leap years were inconvenient for agricultural purposes. A. useful B. ideal C. proper Đáp án A. useful

D. practical


Giải thích: inconvenient (adj): bất tiện >< useful (adj): có ích


Các đáp án khác: B. ideal (adj): lí tưởng C. proper (adj): phù hợp, đúng, chính xác D. practical (adj): thực tế Dịch nghĩa: Những năm nhuận gây bất tiện cho nông nghiệp. Question 218: Sometimes, advertisers impact society by the use of advocacy ads, whose purpose is not to persuade the public to buy a product, but to change the public's view about a specific issue. A. convince B. dissuade C. solicit D. encourage Đáp án B. dissuade Giải thích: persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì >< dissuade: can ngăn Các đáp án khác: A. convince sb of V-ing: thuyết phục ai làm gì C. solicit sb to V: van nài ai làm gì D. encourage sb to V: khích lệ ai làm gì Dịch nghĩa: Đôi khi nhà quảng cáo tác động đến xã hội thông qua những quảng cáo mà mục đích không phải là thuyết phục cộng đồng mua một sản phẩm, mà để thay đổi quan điểm của họ về một vấn đề cụ thể. Question 219: Aside from simply being annoying, the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing. A. difficult B. ongoing C. bothersome D. enjoyable Đáp án D. enjoyable Giải thích: annoying (adj): phiền, gây bực bội >< enjoyable (adj): hứng thú Các đáp án khác: A. difficult (adj): khó khăn B. ongoing (adj): đang tiếp diễn C. bothersome (adj): gây phiền hà Dịch nghĩa: Ngoài việc dễ dàng gây bực bội, ảnh hưởng thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là làm hư hại đến thính giác. Question 220: Many communities now disapprove of mobile phones so much that they have forbidden anyone of any age to use them while driving. A. fully endorse their popularity B. condemn or oppose their use C. favor their use D. agree to their unrestricted use Đáp án C. favor their use Giải thích: disapprove of mobile phones: không ủng hộ điện thoại di động >< favor their use: ủng hộ việc sử dụng Các đáp án khác: A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại di động nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi nào không được sử dụng điện thoại khi lái xe. Question 221: These machines are older models and have to be operated by hand. A. manually B. spiritually C. automatically D. mechanically


ฤ รกp รกn C. automatically


Giải thích: by hand: bằng tay >< automatically (adv): tự động Các đáp án khác: A. manually (adv): bằng tay B. spiritually (adv): về mặt tinh thần D. mechanically (adv): về mặt cơ học Dịch nghĩa: Những chiếc máy này là các mẫu cũ và phải được vận hành bằng tay. Question 222: It's discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income. A. impolite B. polite C. unacceptable D. rude Đáp án B. polite Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự >< polite (adj): lịch sự, lễ phép Các đáp án khác: A. impolite (adj): bất lịch sự C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được D. rude (adj): láo, thô lỗ Dịch nghĩa: Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ. Question 223: One of the reasons why families break up is that parents are always critical of each other. A. unaware B. supportive C. intolerant D. tired Đáp án B. supportive Giải thích: critical (adj): mang tính chỉ trích, phê bình >< supportive (adj): ủng hộ, giúp đỡ nhau Các đáp án khác: A. unaware (adj): không ý thức được C. intolerant (adj): không độ lượng D. tired (adj): mệt mỏi Dịch nghĩa: Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau. Question 224: A lot of people think that Angelina Jolie is really hot. A. beautiful B. cool C. unattractive D. kind Đáp án C. unattractive Giải thích: hot (adj): nóng bỏng, quyến rũ >< unattractive (adj): không cuốn hút Các đáp án khác: A. beautiful (adj): đẹp B. cool (adj): ngầu, chất chơi D. kind (adj): tốt bụng Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì nóng bỏng. Question 225: I'm at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do is play video game all day. A. able to understand B. to lose the game C. to feel like a stranger D. to know a lot about the area Đáp án A. able to understand Giải thích: be at a loss: không hiểu cái gì, lúng túng >< be able to understand: có thể hiểu Các đáp án khác: B. to lose the game: thua. C. to feel like a stranger: cảm thấy như một người lạ


D. to know a lot about the area: biết rất nhiều về khu vực


Dịch nghĩa: Tôi đang không hiểu làm thế nào mà bạn có thể qua các môn mà không cần học. Tất cả những gì bạn làm chỉ là chơi điện tử cả ngày. Question 226: Jenny was afraid because the dog sounded fierce. A. malevolent B. cruel C. untamed Đáp án D. gentle Giải thích: fierce (adj): hung dữ >< gentle (adj): nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. malevolent (adj): muốn hại người khác B. cruel (adj): tàn ác C. untamed (adj): chưa được thuần hóa Dịch nghĩa: Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ.

D. gentle

Question 227: This kind of dress is becoming outmoded. If I were you, I wouldn't dress it up at the party. A. fashionable B. realistic C. unfashionable D. attractive Đáp án A. fashionable Giải thích: A. fashionable Các đáp án khác: B. realistic (adj): thực tế C. unfashionable (adj): không có tính thời trang D. attractive (adj): quyến rũ Dịch nghĩa: Loại váy này đã không còn mốt nữa. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mặc nó đến bữa tiệc. Question 228: Ponce de Leon searched in vain for a means of rejuvenating the aged. A. making older B. making merry again C. making wealthy again D. making weary again Đáp án A. making older Giải thích: rejuvenate (v): làm trẻ lại >< making older: làm già hơn Các đáp án khác: B. making merry again: làm vui vẻ lại C. making wealthy again: làm cho giàu D. making weary again: làm cho mệt mỏi lại Dịch nghĩa: Ponce de Leon đã nghiên cứu phương thức trẻ hóa mà không thành công. Question 229: Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth. A. speaking indirectly B. making a mistake C. saying right things D. doing things in the wrong order Đáp án C. say right things Giải thích: putting one's foot in one's mouth: nói những điều xấu hổ >< saying right things: nói những điều đúng đắn Các đáp án khác: A. speaking indirectly: nói gián tiếp B. making a mistake: phạm sai lầm D. doing things in the wrong order: làm sai trật tự


Dịch nghĩa: Mỗi lần anh ta mở miệng, anh ta đều phải hối hận vì những gì anh ta vừa nói. Anh ta luôn nói những thứ thật đáng xấu hổ. Question 230: There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement. A. unimportant B. controlled C. political D. disagreeable Đáp án A. unimportant Giải thích: significant (adj): đặc biệt, quan trọng, nổi bật >< unimportant (adj): không quan trọng Các đáp án khác: B. controlled (adj): được điều khiển C. political (adj): chính trị D. disagreeable (adj): không thể đồng ý được Dịch nghĩa: Có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống người phụ nữ kể từ phong trào vận động tự do nữ giới. Question 231: In 1989, a ban was given on all international trade in ivory. A. a destruction B. an allowance C. an exploitation D. a prohibition Đáp án B. an allowance Giải thích: a ban (n): luật cấm, một sự cấm đoán >< allowance (n): sự cho phép Các đáp án khác: A. destruction (n): sự phá hủy C. exploitation (n): sự khai thác D. prohibition (n): sự ngăn cấm Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật lệnh cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới. Question 232: The news should be put in the most noticeable place so that all the students can be wellinformed. A. suspicious B. hard to see C. easily seen D. beautiful Đáp án B. hard to see Giải thích: noticeable (adj): dễ dàng nhận ra >< hard to see: khó nhìn Các đáp án khác: A. suspicious (adj): nghi ngờ C. easily seen (adj): dễ nhìn thấy D. beautiful (adj): xinh đẹp Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở chỗ dễ nhìn ra để tất cả sinh viên đều biết rõ. Question 233: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region. A. remain unstable B. fluctuate C. restrain D. stay unchanged Đáp án D. stay unchanged Giải thích: vary (v): thay đổi >< stay unchanged: không thay đổi Các đáp án khác: A. remain unstable: không ổn định B. fluctuate (v): dao động C. restrain (v): ngăn cản, kìm nén Dịch nghĩa: Tỉ lệ tăng dân số khác nhau giữa các khu vực và thậm chí là giữa các quốc gia trong cùng


một khu vực.


Question 234: Before he went on vacation, Peter left explicit instructions for the decoration of his office. A. clear B. colorful C. vague D. direct Đáp án C. vague Giải thích: explicit (adj): rành mạch, dễ hiểu >< vague (adj): mơ hồ Các đáp án khác: A. clear (adj): rõ ràng B. colorful (adj): sặc sỡ D. direct (adj): trực tiếp Dịch nghĩa: Trước khi đi nghỉ, Peter để lại một bản hướng dẫn rất rành mạch về việc trang trí văn phòng. Question 235: The earthquake caused great devastation in California. A. confusion B. gaps C. development D. movement Đáp án C. development Giải thích: devastation (n): sự phá hủy >< development (n): sự phát triển Các đáp án khác: A. confusion (n): sự lộn xộn, rối bời B. gap (n): khoảng cách D. movement (n): sự di chuyển Dịch nghĩa: Trận động đất gây ra sự phá hủy nặng nề ở California.

Question 236: He is from such an unemotional family, he will never learn to unleash his feelings. A. describe B. conceal C. release D. extend Đáp án B. conceal Giải thích: unleash (v): tháo gỡ, giải tỏa >< conceal (v): che giấu Các đáp án khác: A. describe (v): miêu tả C. release (v): thả ra D. extend (v): mở rộng Dịch nghĩa: Anh ta đến từ một gia đình ít có thói quen thể hiện cảm xúc, anh ta sẽ không bao giờ học cách giải phóng cảm xúc. Question 237: I eat lunch with a convivial group of my friends. A. unsociable B. large C. old Đáp án A. unsociable Giải thích: convivial (adj): vui vẻ >< unsociable (adj): không hòa đồng Các đáp án khác: B. large (adj): rộng, lớn C. old (adj): cũ, già D. lively (adj): sống động Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui tình của mình.

D. lively

Question 238: Jim's decided to buy a phonograph even though they are now redundant.


A. old-fashioned

B. reproduced


C. necessary D. expensive Đáp án C. necessary Giải thích: redundant (adj): không cần đến, dư thừa >< necessary (adj): cần thiết Các đáp án khác: A. old-fashioned (adj): lỗi thời B. reprodude (adj): được tái sản xuất D. expensive (adj): đắt đỏ Dịch nghĩa: Jim quyết định mua một máy quay đĩa mặc dù bây giờ đã không còn cần đến chúng. Question 239: The change in population distribution was barely noticeable to the demographers conducting the study. A. often B. always C. never D. softly Đáp án B. always Giải thích: barely (adv): hiếm khi >< always (adv): luôn luôn Các đáp án khác: A. often (adv): thường xuyên C. never (adv): chưa bao giờ D. softly (adv): nhẹ nhàng Dịch nghĩa: Sự thay đổi trong phân bố dân cư hiếm khi gây chú ý đối với những nhà nhân khẩu học, đang thực hiện nghiên cứu. Question 240: The cake was heavenly so I asked for more A. disgusting B. edible C. in the sky Đáp án A. disgusting Giải thích: heavenly (adv): ngon tuyệt >< disgusting (adj): kinh tởm Các đáp án khác: B. edible (adj): ăn được C. in the sky: trên trời D. cheap (adj): rẻ Dịch nghĩa: Chiếc bánh ngon tuyệt nên tôi đã gọi một phần nữa.

D. cheap

Question 241: You cannot receive housing benefit when you are employed A. out of work B. out of fashion C. out of order D. Do out of practice Đáp án A. out of work Giải thích: employed (adj): được thuê, có việc làm >< out of work (adj): thất nghiệp Các đáp án khác: B. out of fashion: lỗi thời C. out of order: hỏng D. out of practice: luyện tập kém (không luyện tập) Dịch nghĩa: Bạn không thể nhận trợ cấp nhà khi bạn đang có việc làm. Question 242: The weather is horrible at the moment, isn't it? I hope it clears up later. A. becomes worse B. shines C. is not cloudy D. clean Đáp án A. becomes worse Giải thích: clear up: trời quang >< become worse: trở nên tồi tệ hơn


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


B. shine (v): chiếu sáng C. is not cloudy (v): không mây D. clean (v): sạch sẽ Dịch nghĩa: Thời tiết hiện tại thật kinh khủng, đúng không? Tôi hy vọng lát nữa nó sẽ quang. Question 243: His extravagant ideas were never brought to fruition. A. impressive B. exaggerated C. unacceptable D. practical Đáp án D. practical Giải thích: extravagant (adj): ngông cuồng, vô lý >< pratical (adj): thực tế Các đáp án khác: A. impressive (adj): ấn tượng B. exaggerated (adj): bị phóng đại C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được Dịch nghĩa: Những ý tưởng ngông cuồng của anh ấy đã không bao giờ được thực hiện Question 244: This shouldn't be too taxing for you. A. comfortable B. demanding C. easy Đáp án C. easy Giải thích: taxing (adj): gây mệt mỏi, khó khăn >< easy (adj): dễ dàng Các đáp án khác: A. comfortable (adj): thoải mái B. demandind (adj): đòi hỏi D. relaxing (adj): nghỉ ngơi Dịch nghĩa: Việc này không nên quá khó khăn đối với bạn.

D. relaxing

Question 245: In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. A. something to suffer B. something sad C. something to entertain D. something enjoyable Đáp án D. something enjoyable Giải thích: burden (n): gánh nặng >< something enjoyable (adj): cái gì đó thú vị Các đáp án khác: A. something to suffer: cái gì đó để chịu đựng B. something sad: cái gì đó buồn C. something to entertain: cái gì đó để giải trí Dịch nghĩa: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua những cải thiện môi trường. Question 246: She could not hide her dismay at the result. A. disappointment B. depression C. happiness D. pessimism Đáp án C. happiness Giải thích: dismay (n): bất an, lo sợ >< happiness (n): vui vẻ, hạnh phúc Các đáp án khác: A. disappointment (n): sự thất vọng B. depression (n): sự tuyệt vọng


D. pessimism (n): sáťą bi quan


Dịch nghĩa: Cô ấy không thể che giấu sự bất an của mình về kết quả. Question 247: A frightening number of illiterate students are graduating from college A. inflexible B. able to read and write C. able to enjoy winter sports D. unable to pass an examination in reading and writing Đáp án B. able to read and write Giải thích: illiterate (adj): mù chữ >< able to read and write (adj): có thể đọc và viết Các đáp án khác: A. inflexible (adj): không linh hoạt C. able to enjoy winter sports: có thể chơi những môn thể thao mùa đông D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua kì thi đọc và viết Dịch nghĩa: Một con số đáng sợ những học sinh mù chữ đang tốt nghiệp đại học. Question 248: In England, schooling is mandatory for all children r from the age of 5 to 16. A. voluntary B. obligatory C. advisory D. compulsory Đáp án A. voluntary Giải thích: mandatory (adj): bắt buộc >< voluntary (adj): tự nguyện Các đáp án khác: B. obligatory (adj): bắt buộc C. advisory (adj): tư vấn, khuyến nghị D. compulsory (adj): bắt buộc Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là bắt buộc cho mọi trẻ em từ 5 đến 16 tuổi. Question 249: Don't be such a pessimist. I'm sure you'll soon get over it. Cheer up! A. optimist B. feminist C. hobbyist D. activist Đáp án A. optimist Giải thích: pessimist (n): người bi quan >< optimist (n): người lạc quan Các đáp án khác: B. feminist (n): người đấu tranh cho nữ quyền C. hobbyist (n): người có sở thích riêng D. activist (n): nhà hoạt động Dịch nghĩa: Đừng bi quan như thế. Tôi chắc chắn bạn sẽ sớm vượt qua nó. Vui lên nào! Question 250: Be quick! We must speed up if we don't want to miss the flight. A. put forward B. look up C. slow down D. turn down Đáp án C. slow down Giải thích: speed up (phrV): tăng tốc >< slow down (phrV): chậm lại Các đáp án khác: A. put forward (phrV): đưa lên B. look up (phrV): tra cứu D. turn down (phrV): từ chối Dịch nghĩa: Nhanh lên! Chúng ta phải tăng tốc nếu không muốn lỡ chuyến bay.


Question 251: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment. A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in Đáp án B. free from Giải thích: to be snowed under with: ngập việc >< free from: rảnh rỗi Các đáp án khác: A. busy with: bận rộn với C. relaxed about: thư giãn D. interested in: thích thú Dịch nghĩa: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi hiện tại đang ngập đầu trong công việc. Question 252: Basically, everything is the same; however, there may be some minor changes to the schedule. A. big B. sudden C. gradual D. small Đáp án A. big Giải thích: minor (adj): nhỏ >< big (adj): to lớn Các đáp án khác: B. sudden (adj): đột ngột C. gradual (adj): dần dần, từ từ D. small (adj): bé, nhỏ Dịch nghĩa: Về cơ bản, mọi thứ đều giống nhau, tuy nhiên, có thể có những thay đổi nhỏ trong kế hoạch. Question 253: She lived with a rich family in London during her childhood. A. necessary B. well- off C. needy D. mean Đáp án C. needy Giải thích: rich (adj): giàu có >< needy (adj): nghèo túng, nghèo khổ Các đáp án khác: A. necessary (adj): cần thiết B. well-off (adj): khá giả D. mean (adj): hà tiện, tằn tiện Dịch nghĩa: Cô ấy sống trong cùng một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu. Question 254: There is a very large statue in the center of the square. A. immense B. tiny C. huge Đáp án B. tiny Giải thích: large (adj): to lớn >< tiny (adj): bé nhỏ Các đáp án khác: A. immense (adj): mênh mông C. huge (adj): to lớn D. high (adj): cao Dịch nghĩa: Có một pho tượng lớn ở trung tâm quảng trường.

D. high

Question 255: When he was hospitalized last month the doctor advised him to give up smoking. A. keep on B. let down C. give away D. make out Đáp án A. keep on Giải thích: give up (phrV): từ bỏ >< keep on (phrV): tiếp tục


Cรกc ฤ รกp รกn khรกc:


B. let down (phrV): làm thất vọng C. give away (phrV): cho đi D. make out (phrV): hiểu ra Dịch nghĩa: Khi anh ấy phải nhập viện vào tháng trước, bác sĩ khuyên anh ấy nên bỏ thuốc Question 256: When she lost her gold ring in her room, she was dubious about her roommates A. certain B. sympathetic C. intrepid D. doubtful Đáp án A. certain Giải thích: dubious (adj): lơ mơ, nghi ngờ >< certain (adj): chắc chắn Các đáp án khác: B. sympathetic (adj): cảm thông C. intrepid (adj): gan dạ, dũng cảm D. doubtful (adj): nghi ngờ Dịch nghĩa: Khi cô ấy mất chiếc nhẫn vàng của mình trong phòng, cô ấy nghi ngờ người bạn cùng phòng. Question 257: It is easier to talk about social change than it is so make it happen. A. prevent it B. predict C. bring it about D. put up with it Đáp án A. prevent it Giải thích: make it happen: khiến nó xảy ra >< prevent it: ngăn chặn nó Các đáp án khác: B. predict (v): đoán C. bring about (phrV): gây ra nó D. put up with (phrV): chịu đựng nó Dịch nghĩa: Nói chuyện về sự thay đổi của xã hội dễ dàng hơn là khiến nó xảy ra. Question 258: A thrifty buyer purchases fruits and vegetables in season. A. healthy B. frugal C. generous Đáp án C. generous Giải thích: thrifty (adj): tằn tiện >< generous (adj): hào phóng Các đáp án khác: A. healthy (adj): khỏe mạnh B. frugal (adj): cẩn thận, tằn tiện D. professional (adj): chuyên nghiệp Dịch nghĩa: Một người mua tằn tiện sẽ mua hoa quả và trái cây theo mùa. Question 259: The value of an old item increases with time A. go up B. boost C. shrink Đáp án C. shrink Giải thích: increase (v): tăng lên >< shrink (v): giảm đi, nhỏ dần Các đáp án khác: A. go up (v): tăng lên B. boost (v): tăng lên D. fluctuate (v): dao động Dịch nghĩa: Giá trị của một món đồ cổ tăng lên theo thời gian.

D. professional

D. fluctuate


Question 260: Frontier settlements had to depend on cavalry


A. be independent from B. base on C. trust D. help Đáp án A. be independent from Giải thích: depend on (v): phụ thuộc vào >< be independent (adj) from (adj): không phụ thuộc vào Các đáp án khác: B. base on (v): dựa vào C. trust (v): tin tưởng D. help (v): giúp đỡ Dịch nghĩa: Những sự dàn xếp ở khu vực biên giới phải dựa vào kỵ binh. Question 261: They are said to be reckless drivers because they always cause accidents. A. careless B. cheerful C. cautious D. harmless Đáp án C. cautious Giải thích: reckless (adj): hấp tấp, thiếu cẩn trọng >< cautious (adj): cẩn thận Các đáp án khác: A. careless (adj): vụng về B. cheerful (adj): vui vẻ D. harmless (adj): vô hại Dịch nghĩa: Người ta nói rằng họ là những người lái xe thiếu cẩn trọng bởi vì họ luôn luôn gây tai nạn. Question 262: Even as a child Thomas Edison had a very inquisitive mind; at the age of three he performed his first experiment. A. indifferent B. determined C. brilliant D. curious Đáp án A. indifferent Giải thích: inquisitive (adj): tò mò, tọc mạch >< indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm Các đáp án khác: B. determined (adj): quyết tâm C. brilliant (adj): sáng lạng D. curious (adj): tò mò Dịch nghĩa: Thậm chí khi là một đứa trẻ, Thomas Edison đã rất tò mò; năm 3 tuổi, ông ấy thực hiện thí nghiệm đầu tiên. Question 263: The workers in theo workshop always make fun of hí clothes. A. envied B. admired C. derided D. endorsed Đáp án B. admired Giải thích: make fun of: chế giễu >< admire: ngưỡng mộ Các đáp án khác: A. envy (v): ghen tỵ C. deride (v): chế giễu, nhạo báng D. endorse (v): chứng thực Dịch nghĩa: Những công nhân trong phân xưởng luôn luôn chế giễu quần áo của anh ta. Question 264: Most competitions are open to both professionals and non-professionals. A. aliens B. tutors C. juniors D. amateurs Đáp án D. amateurs


Giải thích: professional (n): chuyên gia, người chuyên nghiệp >< amateur (n): người nghiệp dư


Các đáp án khác: A. alien (n): người ngoài hành tinh B. tutor (n): trợ giảng, gia sư C. junior (n): trẻ nhỏ Dịch nghĩa: Đa số các cuộc thi đều dành cho cả người chuyên nghiệp và không chuyên. Question 265: I don’t think that the goods that are on sale in the shop are inexpensive. A. cheap B. low-priced C. costly D. modest Đáp án C. costly Giải thích: inexpensive (adj): không đắt >< costly (adj): đắt đỏ Các đáp án khác: A. cheap (adj): rẻ B. low-priced (adj): giá thấp D. modest (adj): khiêm tốn Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng hàng hóa mà đang được bán ở cửa hàng là rẻ. Question 266: Do you think she will be likely to give the right answer 10 this question? A. perfect B. correct C. simple D. imprecise Đáp án D. imprecise Giải thích: right (adj): đúng >< imprecise (adj): không chính xác Các đáp án khác: A. perfect (adj): hoàn hảo B. correct (adj): đúng C. simple (adj): đơn giản Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ cô ấy có thể đưa ra được câu trả lời đúng cho câu hỏi này? Question 267: What do they often do at home in their free time? A. occupied B. confined C. spare Đáp án A. occupied Giải thích: free time = spare time: thời gian rảnh >< occupied: bận rộn Các đáp án khác: B. confined (adj): bị giam giữ C. spare time (adj): rảnh D. expensive (adj): đắt Dịch nghĩa: Họ thường làm gì ở nhà trong thời gian rảnh?

D. expensive

Question 268: Who was well-known for the invention of steam engine? A. successful B. obscure C. infamous D. noticeable Đáp án B. obscure Giải thích: well-known (adj): nhiều người biết đến, nổi tiếng >< obscure (adj): không tiếng tăm, ít người biết Các đáp án khác: A. successful (adj): thành công c. infamous (adj): khét tiếng (nổi tiếng xấu) D. noticeable (adj): nổi bật, đáng chú ý Dịch nghĩa: Ai là người trở nên nổi tiếng với phát minh động cơ hơi nước?


Question 269: On my 20th birthday, I received many gifts from my relatives and friends, so I feel very happy now. A. award B. souvenirs C. bonus D. penalty Đáp án D. penalty Giải thích: gift (n): quà tặng >< penalty (n): hình phạt Các đáp án khác: A. award (n): phần thưởng B. souvenir (n): quà lưu niệm C. bonus (n): phần thưởng, tiền thưởng Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật lần thứ 20, tôi nhận rất nhiều quà từ người thân và bạn bè, vì vậy giờ đây tôi cảm thấy thật hạnh phúc Question 270: Most of the young girls dislike doing the washing-up after the party A. avoid B. disinterested C. are fond of D. hate Đáp án C. are fond of Giải thích: dislike (v): ghét >< be fond of (adj): thích thú Các đáp án khác: A. avoid (v): tránh B. disinterested (adj): không hứng thú D. hate (v): ghét Dịch nghĩa: Đa số các cô gái trẻ không thích rửa bát sau bữa tiệc. Question 271: Contrary to popular belief, this kind of snake is quite innocuous. A. rare B. harmless C. poisonous D. common Đáp án C. poisonous Giải thích: innocuous (adj): vô hại, không độc >< poisonous (adj): có độc Các đáp án khác: A. rare (adj): hiếm B. harmless (adj): vô hại D. common (adj): thông thường Dịch nghĩa: Trái ngược với ý nghĩ thông thường, loại rắn này khá là vô hại. Question 272: He was respected by all of the colleagues who used to work with him for years A. looked down on B. ignored C. complied with D. looked up to Đáp án A. looked down on Giải thích: respect (v): kính trọng >< look down on (phrV): coi thường Các đáp án khác: A. ignore (v): phớt lờ C. comply with (v): tuân theo D. look up to (phrV): kính trọng Dịch nghĩa: Anh ấy được kính trọng bởi tất cả những đồng nghiệp đã từng làm việc với anh ấy nhiều năm. Question 273: These boys look very lovely. They are very brilliant


A. naughty

B. disobeyed

C. stupid

D. intelligent


Đáp án C. stupid Giải thích: brilliant (adj): thông minh, sáng láng >< stupid (adj): ngu ngốc Các đáp án khác: A. naughty (adj): nghịch ngợm B. disobeyed (adj): không nghe lời D. intelligent (adj): thông minh Dịch nghĩa: Những cậu bé này nhìn rất dễ thương. Họ rất là sáng láng Question 274: According to the report from the Ministry of Transport, approximately 3000 people died in the road accidents in May. A. about B. exactly C. over D. average Đáp án B. exactly Giải thích: approximately (adv): xấp xỉ, khoảng >< exactly (adv): chính xác Các đáp án khác: A. about (prep): khoảng C. over (prep): vượt quá D. average (adj): trung bình Dịch nghĩa: Theo như báo cáo từ Bộ Giao thông Vận tải, khoảng 3000 người chết vì tai nạn giao thông trong tháng 5. Question 275: Many man-made satellites have been launched for the exploration of space by many countries recently. A. false B. natural C. artificia D. enormous Đáp án B. natural Giải thích: man-made (adj): nhân tạo >< natural (adj): thuộc về thiên nhiên, tự nhiên Các đáp án khác: A. false (adj): giả, sai C. artificial (adj): giả, nhân tạo D. enormous (adj): to lớn Dịch nghĩa: Nhiều vệ tinh nhân tạo từ nhiều quốc gia gần đây được phóng lên để khám phá vũ trụ. Question 276: You must have your car fixed as soon as possible. There is a strange noise when it operates A. repaired B. damaged C. fitted D. updated Đáp án B. damaged Giải thích: fix (v): sửa chữa >< damage (v): làm hỏng Các đáp án khác: A. repair (v): sửa chữa C fit (v): lắp đặt D. update (v): cập nhật Dịch nghĩa: Bạn phải đưa chiếc xe của mình đi sửa chữa ngay lập tức. Có một tiếng ồn lạ khi nó hoạt động. Question 277: The thief hid his precious possessions in the well behind his house. A. inexpensive B. robbed C. valuable D. worthless


ฤ รกp รกn D. worthless


Giải thích: precious (adj): đáng giá, quý giá >< worthless (adj): không có giá trị Các đáp án khác: A. inexpensive (adj): rẻ, không đắt B. robbed (adj): bị cướp C. valuable (adj): có giá trị Dịch nghĩa: Tên trộm giấu những vật có giá trị của anh ấy ở trong giếng phía sau ngôi nhà. Question 278: I wonder if I would answer the following personal questions. A. individual B. private C. public D. owned Đáp án C. public Giải thích: personal (adj): riêng tư, cá nhân >< public (adj): công cộng Các đáp án khác: A. individual (adj): cá nhân B. private (adj): riêng tư D. owned (adj): được sử hữu Dịch nghĩa: Tôi phân vân liệu mình có trả lời những câu hỏi riêng tư tiếp theo hay không? Question 279: Unfortunately, she was robbed on the way to the air port yesterday. A. Unexpectedly B. Successfully C. Suddenly D. Luckily Đáp án D. Luckily Giải thích: unfortunately (adv): không may mắn >< luckily (adv): may mắn Các đáp án khác: A. unexpectedly (adv): không lường trước được B. successfully (adv): một cách thành công C. suddenly (adv): bất thình lình Dịch nghĩa: Không may, cô ấy bị cướp trên đường tới sân bay ngày hôm qua. Question 280: More and more people in the world are out of work nowadays. A. out of order B. out of control C. self-employed D. employed Đáp án D. employed Giải thích: out of work: thất nghiệp >< employed (adj): có việc làm, được thuê Các đáp án khác: A. out of order: hết hàng B. out of control: không kiểm soát được C. self-employed: tự mình thuê mình Dịch nghĩa: Hiện nay, ngày càng nhiều người trên thế giới đang thất nghiệp. Question 281: According to the latest information from the World's committee for the Wildlife Protection, every two minutes one rare species of animal disappears on earth. A. comes into being B. vanished C. increases D. is killed Đáp án A. come into being Giải thích: disappear (v): biến mat >< come into being: xuất hiện Các đáp án khác: B. vanish (v): biến mất


C. increase (v): tăng lên


D. to be killed: bị giết Dịch nghĩa: Theo như thông tin mới nhất từ Ủy ban về bảo vệ thiên nhiên hoang dã thế giới, cứ mỗi hai giây lại có một loài động vật quý hiếm biến mất trên Trái Đất. Question 282: Due to the efforts of conservationists and environ-mentalists, few people are unaware of the problems of endangered species. A. ignorant of B. well-informed of C. indifferent to D. adjustment to Đáp án B. well-informed of Giải thích: unaware (adj) of: không chú ý đến, không biết >< well-informed (adj) of: hiểu biết về Các đáp án khác: A. ignorant (adj) of: không biết về C. indifferent (adj) to: thờ ơ D. adjustment (n) to: điều chỉnh Dịch nghĩa: Nhờ có những nỗ lực của những nhà bảo tồn môi trường, có rất ít người không biết về vấn đề của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Question 283: When baseball players became impatient with their contracts, they went on strike causing most of the 1989 season to be lost. A. willing to wait B. exasperated C. enthusiastic D. hasty Đáp án A. willing to wait Giải thích: impatient (adj): nóng vội, thiếu kiên nhẫn >< willing (adj) to wait: sẵn sàng chờ đợi Các đáp án khác: B. exasperated (adj): bực tức C. enthusiastic (adj): nhiệt tình D. hasty (adj): vội vã Dịch nghĩa: Khi cầu thủ bóng chày trở nên thiếu kiên nhẫn với hợp đồng của họ, họ đình công, dẫn đến đa số mùa giải năm 1989 đều không diễn ra. Question 284: In the past, energy source was thought to be boundless. A. natural B. inexpensive C. solar D. within limits Đáp án D. within limits Giải thích: boundless (adj): không giới hạn >< within limits: trong giới hạn Các đáp án khác: A. natural (adj): tự nhiên B. inexpensive (adj): không đắt đỏ C. solar (adj): mặt trời Dịch nghĩa: Trong quá khứ, các nguồn năng lượng được tin rằng là không có giới hạn. Question 285: Cruel treatment of inmates instigated a riot in one of the Indian prisons. A. Partial B. Mild C. Brutal D. Dubious Đáp án B. mild Giải thích: cruel (adj): độc ác >< mild (adj): ôn hòa, nhẹ nhàng Các đáp án khác: A. partial (adj): một phần


C. brutal (adj): độc ác, dữ dội


D. dubious (adj): nghi ngờ, mơ hồ Dịch nghĩa: Việc đối xử độc ác với bạn tù đã châm ngòi cho một cuộc nổi loạn tại một trong những nhà tù ở Ấn Độ. Question 286: You should read newspaper regularly to widen your knowledge. A. narrow down B. strengthen C. broaden D. change Đáp án A. narrow down Giải thích: widen (v): mở rộng >< narrow down (phrV): thu hẹp Các đáp án khác: B. strengthen (v): củng cố C. broaden (v): mở rộng (về kích thước) D. change (v): thay đổi Dịch nghĩa: Bạn nên đọc báo thường xuyên để mở rộng kiến thức của mình. Question 287: These forests are plentiful in wildlife at this time of the year. A. fruitless B. abundant C. expensive D. blunt Đáp án A. fruitless Giải thích: plentiful (adj): nhiều, dồi dào >< fruitless (adj): không có, không có kết quả, vô ích, không có Các đáp án khác: B. abundant (adj): thừa C. expensive (adj): đắt D. blunt (adj): thẳng thừng, lỗ mãng Dịch nghĩa: Những khu rừng tự nhiên này phát triển dồi dào phong phú vào thời điểm này trong năm. Question 288: The coat you bought from the supermarket is very costly. A. cheap B. careless C. unfit Đáp án A. cheap Giải thích: costly (adj): đắt đỏ >< cheap (adj): rẻ Các đáp án khác: B. careless (adj): bất cẩn C. unfit (adj): không vừa D. expensive (adj): đắt Dịch nghĩa: Chiếc áo khoác bạn mua từ siêu thị rất là đắt.

D. expensive

Question 289: It was realized that a serious nuclear accident had just been averted with half an hour A. avowed B. avoided C. averred D. lead to Đáp án D. lead to Giải thích: avert (v): tránh, ngăn chặn >< lead (v) to: gây ra Các đáp án khác: A. avow (v): thú nhận B. avoid (v): tránh C. aver (v): xác nhận Dịch nghĩa: Một tai nạn hạt nhân nghiêm trọng được ngăn chặn một nửa giờ trước vừa được xác nhận. Question 290: She was advised not to eat raw fish as it was not good for her digestion.


A. rough

B. sharp

C. uncooked

D. processed


Đáp án D. processed Giải thích: raw (adj): chưa xử lý, thô >< processed (adj): đã được xử lý Các đáp án khác: A. rough (adj): lởm chởm, thô B. sharp (adj): sắc nhọn C. uncooked (adj): chưa nấu Dịch nghĩa: Cô ấy được khuyên không nên ăn cá sống vì nó không tốt cho tiêu hóa của cô ấy Question 291: They went on strike to ask for the equal treatment from the boss A. just B. flat C. unfair D. partial Đáp án c. unfair Giải thích: equal (adj): bình đẳng >< unfair (adj): không bình đẳng Các đáp án khác: A. just (adj): công bằng B. flat (adj): hoàn toàn, dứt khoát D. partial (adj): một phần Dịch nghĩa: Họ đình công để đòi hỏi một sự đối xử bình đẳng từ ông chủ Question 292: They were the industrious workers when they worked for me. A. industrial B. careless C. lazy D. unconscious Đáp án c. lazy Giải thích: industrious (adj): siêng năng, cần cù >< lazy (adj): lười biếng Các đáp án khác: A. industrial (adj): thuộc về công nghiệp B. careless (adj): vụng về D. unconscious (adj): không tỉnh táo Dịch nghĩa: Họ là những công nhân siêng năng khi họ làm cho tôi. Question 293: Although it was raining very hard outside, they went to the supermarket for some food. A. lightly B. constantly C. heavily D. cats and dogs Đáp án A. lightly Giải thích: very hard (adv): nặng hạt >< lightly (adv): nhẹ nhàng Các đáp án khác: B. constantly (adv): luôn luôn, liên tục C. heavily (adv): nặng D. rain cats and dogs (idiom): mưa nặng hạt Dịch nghĩa: Mặc dù trời mưa rất nặng hạt ngoài kia, họ vẫn đi đến siêu thị để mua thực phẩm. Question 294: Last Monday Barton left his office for good. A. hastily B. badly C. temporarily Đáp án C. temporarily Giải thích: for good: mãi mãi, vĩnh viễn >< temporarily (adv): tạm thời Các đáp án khác: A. hastily (adv): vội vã B. badly (adv): tồi tệ

D. permanently


D. permanently (adv): vÄŠnh viáť…n


Dịch nghĩa: Thứ 2 tuần trước, Barton rời khỏi văn phòng của mình mãi mãi. Question 295: The film was very boring so many audiences went home after the show began A. immense B. out of the ordinary C. unattractive D. humorous Đáp án B. out of the ordinary Giải thích: boring (adj): chán nản >< out of the ordinary: hấp dẫn, nổi bật Các đáp án khác: A. immense (adj): mênh mông C. unattractive (adj): không hấp dẫn D. humorous (adj): hài hước Dịch nghĩa: Bộ phim rất chán nên nhiều khán giả bỏ về sau khi chương trình bắt đầu. Question 296: When he came to the city for the first time, he was ra very poor man. A. penniless B. well-off C. uneducated D. unimportant Đáp án B. well-off Giải thích: poor (adj): nghèo >< well-off (adj): khá giả Các đáp án khác: A. penniless (adj): không một xu, nghèo C. uneducated (adj): không được giáo dục D. unimportant (adj): không quan trọng Dịch nghĩa: Khi anh ấy đến thành phố lần đầu tiên, anh ấy là một người rất nghèo. Question 297: Smith was told he would have to relinquish most of his property to his former wife A. give up B. pay C. quit D. maintain Đáp án D. maintain Giải thích: relinquish (v): từ bỏ >< maintain (v): giữ vững, duy trì Các đáp án khác: A. give up (phrV): từ bỏ B. pay (v): thanh toán C. quit (v): từ bỏ Dịch nghĩa: Smith được khuyên rằng anh ta sẽ phải từ bỏ đa số phần tài sản của mình cho người vợ trước Question 298: She has got a complete knowledge of the history of arts. A. practical B. normal C. blank Đáp án C. blank Giải thích: complete (n): hoàn toàn, đầy đủ >< blank (n): trống rỗng Các đáp án khác: A. practical (adj): thuộc về thực tiễn B. normal (adj): bình thường D. thorough (adj): triệt để Dịch nghĩa: Cô ấy có kiến thức toàn diện, chuyên sâu về lịch sử nghệ thuật. Question 299: After a long explanation, he gradually understood our aims. A. finally B. readily C. slowly

D. thorogh

D. rapidly


ฤ รกp รกn D. rapidly


Giải thích: gradually (adv): từ từ >< rapidly (adv): nhanh chóng Các đáp án khác: A. finally (adv): cuối cùng B. readily (adv): sẵn sàng c. slowly (adv): chậm chạp Dịch nghĩa: Sau một sự giải thích dài dòng, anh ấy cuối cùng cũng dần dần hiểu ra được mục đích của chúng tôi. Question 300: It is not a good policy to buy sleazy materials. A. expensive B. used C. cheap Đáp án A. expensive Giải thích: sleazy (adj): nhớp nháp, rẻ tiền >< expensive (adj): đắt đỏ Các đáp án khác: B. used (adj): đã sử dụng C. cheap (adj): rẻ tiền D. old (adj): già Dịch nghĩa: Mua nguyên liệu rẻ tiền không phải là một chính sách hay. Question 301: She was said to be hasty on the way home yesterday A. sluggish B. firm C. quick Đáp án A. sluggish Giải thích: hasty (adj): vội vã >< sluggish (adj): chậm chạp Các đáp án khác: B. firm (adj): chắc chắn C. quick (adj): nhanh chóng D. unhealthy (adj): không khỏe Dịch nghĩa: Người ta nói cô ấy vội vã trên đường về nhà vào ngày hôm qua.

D. old

D. unhealthy

Question 302: Speakers of Celtic languages settled in British Isles about 2000 years ago. A. wandered B. inhabited C. emigrated D. invaded Đáp án C. emigrated Giải thích: settle (v): định cư, ổn định chỗ ở >< emigrate (v): di cư Các đáp án khác: A. wander (v): thả bộ, đi lang thang B. inhabit (v): định cư, sống ở D. invade (v): xâm chiếm Dịch nghĩa: Những người nói ngôn ngữ Celtic định cư ở đảo Anh Quốc khoảng 2000 năm trước. Question 303: What would happen to man's health if the water rsources were polluted? A. refined B. contaminated C. destroyed D. poisoned Đáp án A. refine Giải thích: pollute (v): làm ô nhiễm >< refine (v): làm sạch, thanh lọc Các đáp án khác: B. contaminate (v): làm ô nhiễm C. destroy (v): phá hủy D. poison (v): đầu độc


Dịch nghĩa: Chuyện gì sẽ xảy ra đối với sức khỏe con người nếu nguồn nước bị ô nhiễm?


Question 304: It is difficult to find an empty department in New York. A. inhabited B. large C. full Đáp án C. full Giải thích: empty (adj): trống rỗng >< full (adj): đầy Các đáp án khác: A. inhabited (adj): thuộc về, định cư, sống B. large (adj): to lớn D. blank (adj): trống rỗng Dịch nghĩa: Thật là khó để tìm một căn hộ trống ở New York.

D. blank

Question 305: Because tornadoes are more prevalent in the middle states, the area from Minnesota to Texas is called Tornado Alley. A. severe B. short-lived C. widespread D. uncommon Đáp án D. uncommon Giải thích: prevalent (adj): phổ biến, rộng rãi >< uncommon (adj): không phổ biến Các đáp án khác: A. severe (adj): khắc nghiệt B. short-lived (adj): sống không lâu C. widespread (adj): lan truyền rộng rãi Dịch nghĩa: Bởi vì những cơn lốc xoáy phổ biến hơn ở các bang miền Trung, khu vực từ Minnesota tới Texas được gọi là Thung lũng lốc xoáy. Question 306: Regan seemed confident that he would win the election A. eager B. reserved C. resigned Đáp án B. reserved Giải thích: confident (adj): tự tin >< reserved (adj): dè dặt, khép kín Các đáp án khác: A. eager (adj): háo hức C. resigned (adj): từ chức D. hopeful (adj): có hy vọng Dịch nghĩa: Regan tự tin rằng ông ấy sẽ thắng cuộc bầu cử.

D. hopeful

Question 307: The thing the old hate most is to live alone in a big house A. poorly B. with someone C. on their own D. luxuriously Đáp án B. with someone Giải thích: alone (adv): một mình >< with someone: với ai đó Các đáp án khác: A. poorly (adv): nghèo C. on their own: một mình D. luxuriously (adv): sang trọng, xa xỉ Dịch nghĩa: Điều mà người già ghét nhất là sống một mình trong căn nhà lớn. Question 308: Trees at the corner of the street that block the view of oncoming traffic should be cut down. A. alter B. improve C. clear up D. spoil


ฤ รกp รกn C. clear up


Giải thích: block (v): chắn, ngăn chặn >< clear up (phrV): dọn dẹp, làm tiêu tan, làm sáng ra, rõ hơn Các đáp án khác: A. alter (v): thay đổi B. improve (v): cải thiện D. spoil (v): làm hỏng Dịch nghĩa: Những cái cây ở góc đường mà chắn tầm nhìn của những phương tiện giao thông đang đến gần sẽ bị chặt bỏ. Question 309: Because light travels faster than sound, lightning appears to precede thunder. A. prolong B. repel C. traverse D. go after Đáp án D. go after Giải thích: precede (v): đi trước >< go after: theo sau Các đáp án khác: A. prolong (v): kéo dài B. repel (v): đẩy lùi C. traverse (v): đi ngang qua Dịch nghĩa: Bởi vì ánh sáng truyền nhanh hơn âm thanh nên chớp dường như xuất hiện trước sấm. Question 310: J.P. Morgan had a reputation for being a prudent businessman. A. clever B. . wealthy C. cautious D. careless Đáp án D. careless Giải thích: prudent (adj): cẩn thận, khôn ngoan >< careless (adj): vô ý, vụng về Các đáp án khác: A. clever (adj): khôn ngoan B. wealthy (adj): giàu có C. cautious (adj): cẩn thận Dịch nghĩa: J. P. Morgan nổi danh là một người thương gia cẩn thận. Question 311: It is really risky to climb over the wall into the deserted house. A. secure B. dangerous C. normal D. brave Đáp án A. secure Giải thích: risky (adj): liều lĩnh >< secure (adj): an toàn Các đáp án khác: B. dangerous (adj): nguy hiểm C. normal (adj): bình thường D. brave (adj): can đảm Dịch nghĩa: Thật là liều lĩnh khi trèo tường vào một ngôi nhà hoang.


TABLE OF SYNONYMS/ RELATED WORDS AND ANTONYMS (BẢNG TỪ ĐỒNG NGHĨA/GẦN NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA No.

Word 1. to be all ears (idiom): chăm chú lắng nghe

2. be at a loss (idiom): không hiểu/ lúng túng, bối rối

Synonyms/Related Words listening attentively: lắng nghe một cách chăm chú concentrating (adj): tập trung conscientious (adj): tận tụy/ hết sức mình/ cẩn thận be in the dark (about sth): không biết cái gì, mù tịt be confused (adj): bối rối be dismayed (adj): sững sờ, mất tinh thần (với tin nhận được)

5. abandoned (adj): bị bỏ rơi

careless (adj): không quan tâm, không chú ý/ cẩu thả dull (adj): nghễnh ngãng inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là be able to understand: có thể hiểu được

an important person: một người quan trọng

3. a tiny cog in a vast machine (idiom): một người giữ chức vụ bình thường/không quan trọng 4. abandon (v): bỏ rơi/ ruồng bỏ

Antonyms

free (v): phóng thích/ thả liberate (v): giải phóng desert (v): bỏ rơi, ruồng bỏ release (v): thả, giải thoát give up completely (v): từ bỏ hoàn toàn discarded (adj): bị bỏ, vứt bỏ deserted (adj): bị bỏ rơi, ruồng bỏ empty (adj): trống rỗng left (adj): bị bỏ lại, để lại

stay on (v): ở lại, giữ lại

adopted (adj): được nhận nuôi cherished (adj): được nuôi dưỡng, chăm sóc full (adj): đầy đủ, trọn vẹn stuffed (adj): được chu cấp đầy đủ

6. abroad (adv): nước ngoài

overseas (adj/adv): ở nước ngoài, hải ngoại

domestic (adj): trong nước/nội địa/quốc nội nationnal (adj): thuộc quốc gia

7. abruptly (adv): đột ngột/ bất ngờ

suddenly (adv): bất chợt unexpectedly (adv): không lường trước được all of a sudden (idiom): đột nhiên out of the blue (idiom): bất ngờ

expectedly (adv): như mong đợi intentionally (adv): một cách cố ý

8. absent-minded (adj): đãng trí

forgetful (adj): hay quên attentive (adj): chú ý, cẩn thận out to lunch (adj): mơ mộng, xa vời thực tế often forgetting things: thường xuyên quên việc day-dreaming (adj): mơ mộng


9. absorbed (adj): bị thu hút, hấp dẫn

occupied (adj): bị chiếm đóng captivated (adj): bị mê hoặc engrossed (adj): mải mê hooked (adj): say mê fascinated (adj): đắm đuối

bored (adj): nhàm chán, thiếu hấp dẫn disappointed (adj): thất vọng uninterested (adj): không lôi cuốn indifferent (adj): thờ ơ


abstinence (n): sự tránh, kiêng cữ

frugality (n): tính thanh đạm, tiết kiệm avoidance (n): sự tránh né moderation (n): sự điều độ, tiết chế self-control (n): sự tự điều chỉnh bản thân

excess (n): sự quá mức, sự thái quá self-indulgence (n): sự thỏa mãn bản thân intemperance (n): sự vô độ (không điều độ)

11a.bundance (n): sự nhiều, sự sung túc

plenty (n): nhiều, thừa thãi large quantity (n): số lượng lớn great amount: số nhiều, lượng lớn bounty (n): hào phóng, rộng rãi

insufficiency (n): sự thiếu thốn scarcity (n): sự khan hiếm inadequacy (n): sự thiếu sót, sự không thỏa đáng small quantity (n): số lượng nhỏ

12a.bundant (adj): thừa, nhiều

ample (adj): dư dật, thừa thãi bountiful (adj): dồi dào plentiful (adj): phong phú, dồi dào rich (adj): giàu có large in number(adj): số lượng lớn

insufficient (adj): không đầy đủ deficient (adj): thiếu thốn lacking (adj): thiếu needy (adj): túng thiếu, nghèo rare (adj): khan hiếm

13a.ccess (n): tiếp cận

approach (n): đến gần, lại gần entry (n): tiến vào, đi vào entrance (n): lối vào, đi vào connection (n): sự kết nối

egress (n): sự ra

14a.ccessible (adj): có thể tiếp cận

available (adj): có thể dùng được, có thể có được handy (adj): tiện dụng reachable (adj): có thể với tới được attainable (adj): có thể đạt được

unhandy (adj): khó sử dụng inaccessible (adj): không thề tiếp cận restricted (adj): bị hạn chế, có giới hạn

15a.ccelerate (v): tăng lên

increase (v): tăng quicken (v): làm nhanh hơn advance (v): tiến lên, tiến bộ further (v): tiến bộ, đi xa hơn stimulate (v): kích thích

prevent (v): ngăn chặn decrease (v): giảm xuống reduce (v): tụt giảm hinder (v): cản trở slow down (v): làm chậm lại

16a.ccomplish (v): hoàn thành

finish (v): kết thúc, hoàn thành perform (v): thực hiện, thi hành complete (v): hoàn thiện achieve (v): hoàn thành, đạt được attain (v): đạt được

start (v): bắt đầu begin (v): khởi đầu fail (v): thất bại stop (v): dừng lại

17a.ccomplished (adj): điêu luyện

skillful (adj): khéo léo, thành thạo adept (adj): giỏi, thạo gifted (adj): có tài proficient (adj): thông thạo, thành thạo talented (adj): tài năng masterly (adj): điêu luyện

clumsy (adj): vụng về incapable (adj): bất tài, kém cỏi, không đủ khả năng incompetent (adj): bất tài, thiếu trình độ unskilled (adj): thiếu kỹ năng


18a.ccomplishment (n): thành tích

achievement (n): thành quả, thành tựu success (n): sự thành công triumph (n): cuộc chiến thắng lớn

failure (n): thất bại loss (n): tổn thất, thiệt hại defeat (n): đánh bại


deed (n): việc làm, hành vi feat (n): hoàn thành việc đòi hỏi sự kỳ công 19a.ccentuate (v): nhấn trọng âm

emphasize (v): nhấn mạnh highlight (v): làm nổi bật, nêu bật point up (v): nhấn mạnh, đưa ra underline (v): (nghĩa bóng) nhấn mạnh stress (v) on sth: nhấn mạnh

play down (v): nói giảm đi, xem nhẹ understate (v): nói bớt, nói không đúng như sự thật

20a.cceptance (n): sự chấp nhận

admission (n): sự chấp nhận approval (n): sự cho phép compliance (n): sự tuân thủ

denial (n): sự phủ nhận disapproval (n): sự không tán thành refusal (n): sự từ chối, sự khước từ

21a.ccount for (v): giải thích cho

explain (v): giải thích result from (v): có kết quả từ clarify (v): làm rõ

22a.ccumulate (v): tích góp, thu nhặt

collect (v): sưu tập gather (v): gom, tập hợp add (v): thêm vào build up (v): tạo nên, thêm vào pile up (v): chất thêm

23a.cknowledged (adj): được công nhận

be recognized (adj) as: được coi là known (adj) as: được biết đến là accredited (adj) as: được xem là be accepted (adj): được chấp nhận

24a.ccurately (adv): chính xác

incorrectly (adv): một cách thiếu exactly (adv): một cách chính xác precisely (adv): một cách chính xác chính xác correctly (adv): một cách đúng đắn meticulously (adv): một cách tỉ mỉ

25n.ot add up (v): không hợp lý

not make sense (v): không phù hợp nonsense (n): sự vô nghĩa

26a.dditional (adj): thêm vào

further (adj): hơn nữa extra (adj): thêm vào đó supplementary (adj): thêm, phụ vào other (adj): khác, ngoài

27a.dmonish (v): mắng, khiển trách

scold (v): mắng mỏ rebuke (v): khiển trách, quở trách reprimand (v): khiển trách counsel (v): khuyên răn

allow (v): cho phép praise (v): tán dương compliment (v): khen ngợi applaud (v): cổ vũ

28a.dequate (adj): đủ

acceptable (adj): có thể chấp nhận được sufficient (adj): đủ ample (adj): dư dật, thừa thãi fair (adj): vừa đủ

inadequate (adj): không đủ, không tương xứng insufficient (adj): không đầy đủ deficient (adj): thiếu

disperse (v): giải tán, phân tán distribute (v): phân phối, phân phát divide (v): chia nhỏ

is easy to understand: dễ hiểu make sense: hợp lý


29a.dvance (v): tiến lên

go ahead (v): tiến lên

hold back (v): cản trở


forward (v): xúc tiến, đẩy mạnh further (v): tiến xa, đẩy mạnh improve (v): cải tiến, cải thiện

deter (v): ngăn cản discourage (v): can ngăn, ngăn cản/làm nản lòng

30a.dvanced (adj): nâng cao

complex (adj): phức tạp progressive (adj): cao cấp higher (adj): cao hơn of high level: bậc cao

of low level: bậc thấp

31a.dvancement (n): sự phát triển, sự nâng cao

promotion (n): sự thăng cấp, sự thăng chức, sự đề bạt growth (n): sự phát triển improvement (n): sự tiến bộ upgrading (n): sự nâng cấp

decrease (n): sự giảm xuống stagnation (n): sự đình đốn, sự trì trệ downfall (n): sự xuống dốc regression (n): sự trì trệ, sự thoái lui

32a.dvocate (v): ủng hộ

support (v): hỗ trợ encourage (v): khuyến khích, động viên public support (v): trợ cấp/ ủng hộ công khai

impugn (v): phản đối, công kích, bài bác discourage (v): làm chán nản, làm nản lòng oppose to (v): phản đối ai

33a.ffability (n): sự nhã nhặn

amiability (n): sự hữu nghị, sự hòa nhã agreeability (n): tính dễ chịu friendliness (n): sự thân thiện niceness (n): sự tốt bụng

coldness (n): sự lạnh lùng hostility (n): sự thù địch brutality (n): tính hung ác, tính tàn bạo

34a.ffected (adj): bị ảnh hưởng

touched (adj): xúc động moved (adj): bị làm xúc động, làm cảm động

unaffected (adj): không bị ảnh hưởng

35a.ffinity (n): sức hút, sức hấp dẫn

attraction (n): sự thu hút appeal (n): sự lôi cuốn rapport (n): quan hệ, hòa hợp affection (n): sự yêu mến

hatred (n): lòng căm ghét, căm hận dislike (n): sự chán ghét

36a.ffluent (adj): giàu có

wealthy (adj): giàu well-off (adj): phong lưu, sung túc prosperous (adj): thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh rich (adj): giàu có

impoverished (adj): bần cùng poor (adj): nghèo khó needy (adj): thiếu thốn

37a.fford to do sth: có đủ tiền làm gì

have enough money to do sth: đủ tiền để trả làm gì

not have enough money to do sth: không đủ tiền để làm gì

38a.ffront (v): lăng mạ, sỉ nhục

insult (v): xúc phạm offend (v): xúc phạm, làm khó chịu outrage (v): làm phẫn uất, tức giận disrespect (v): khinh thường

respect (v): tôn trọng praise (v): khen ngợi, tán dương compliment (v): khen ngợi


39a.ggressive (adj): hung hăng, bảo thủ

destructive (adj): phá hủy, tàn phá strong (adj): mạnh mẽ antagonistic (adj): đối kháng, đối địch, thù địch

mild (adj): hoà nhã, dịu dàng calm (adj): bình tĩnh easy-going (adj): thoải mái, vô tư


bellicose(adj): hiếu chiến, hay gây gỗ 40a.gile (adj): nhanh nhảu, nhanh nhẹn

quick-witted (adj): nhanh trí, thông minh energetic (adj): năng động limber (adj): linh động frisky (adj): sung sức, tràn đầy sức sống

apathetic (adj): vô cảm, thờ ơ depressed (adj): chán nản, buồn phiền passive (adj): bị động, thụ động ignorant (adj): dốt nát

41a.lone (adj): cô đơn, một mình

single (adj): độc thân on one's own (adj): tự mình only (adj): chỉ solo (adj): một mình

together (adv): cùng nhau with sb: với người khác

42a.lter (v): thay đổi

change (v): làm thay đổi adjust (v): sửa lại cho đúng, hiệu chỉnh amend (v): sửa đổi modify (v): thay đổi, sửa đổi revise (v): xét lại, duyệt lại

remain (v): giữ nguyên keep (v): giữ retain (v): giữ lại maintain (v): duy trì continue (v): tiếp tục

43. alternately (adv): luân phiên

in turn (adj): lần lượt one after another: tiếp nối

44a.menity (n): tiện ích, tiện nghi

convenience (n): thuận tiện utility (n): sự có ích, tính hữu dụng

disadvantage (n): sự bất lợi; điều bất lợi inconvenience (n): sự bất tiện

45a.micable (adj): thân thiện, thân mật

friendly (adj): thân thiện good-natured (adj): có bản chất tốt, tốt bụng polite (adj): lịch sự, nhã nhặn concordant (adj): phù hợp với

impolite (adj): bất lịch sự rude (adj): thô lỗ unmannerly (adj): bất lịch sự, vô giáo dục hostile (adj): thù địch

46a.muse (v): làm hứng thú

delight (v): làm cho vui thích please (v): làm vui lòng amaze (v): làm kinh ngạc, làm sửng sốt

annoy (v): làm phiền disappoint (v): làm thất vọng sadden (v): làm buồn

47a.nalogous (adj): tương tự 48a.ncestor (n): tổ tiên

similar (adj): giống nhau, tương tự alike (adj): giống nhau forebear (n): tổ tiên predecessor (n): người tiền nhiệm, người đi trước forefather (n): tổ tiên, cha ông ascendant (n): tổ tiên

at the same time: cùng lúc

different (adj): khác biệt

descendant (n): con cháu, hậu duệ heir (n): người thừa kế


49a.nnoying (adj): phiền, gây bực bội

disturbing (adj): làm nhiễu loạn, phá vỡ (sự yên tĩnh...) bothersome (adj): gây phiền phức, làm bực mình irritating (adj): làm phát cáu, chọc tức

helpful (adj): giúp đỡ, giúp ích, hữu ích pleasant (adj): dễ chịu, thú vị enjoyable (adj): thú vị, thích thú


antipathy (n): sự thù địch, kinh tởm, ác cảm

antagonism (n): sự đối kháng, sự đối địch hostility (n): sự chống đối hate (n): sự chán ghét opposition (n): sự đối nghịch distaste (n): sự không thích, sự không ưa disgust (n): sự ghê tởm, sự kinh tởm

like (n): sự yêu thích appreciation (n): sự cảm kích, sự biết ơn favor (n): thiện ý, sự quý mến admiration (n): sự cảm phục, sự thán phục

51a.n enormous amount of money (n): một lượng tiền lớn

a huge amount of money (n): số tiền lớn a large amount of money (n): số tiền lớn a great deal of money (n): cực nhiều tiền

a modest sum of money (n): một lượng tiền vừa đủ a small amount of money (n): một số tiền nhỏ

52a.n old item (n): một đồ vật cổ

antique (n): đồ cổ

a modern item (n): đồ hiện đại a fashionable item (n): đồ vật bắt kịp xu hướng

53a.ppall (v): gây kinh hoàng, làm hoảng sợ

horrify (v): làm khiếp sợ dismay (v): làm ngạc nhiên, làm sững sờ,mất tinh thần frighten (v): làm hoảng sợ terrify (v): làm khiếp sợ

calm (v): làm bình tình comfort (v): an ủi satisfy (v): làm vừa ý please (v): làm vui lòng, làm vừa ý

54a.ppear (v): xuất hiện

show up (v): có mặt turn up (v): xuất hiện arrive (v): đến rise (v): dậy, đứng lên

vanish (v): biến mất, tan biến evaporate (v): tan biến, tiêu tanabolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ

55a.pply onself: tập trung, quyết tâm

concentrate on (v): tập trung focus on (v): tập trung pay attention to (v): để ý đến

ignore (v): phớt lờ neglect (v): sao lãng, lơ là

56a.ppropriate (adj): thích hợp

suitable (adj): phù hợp applicable (adj): có thể áp (ứng) dụng được, thích hợp convenient (adj): thuận tiện proper (adj): hợp lý

improper (adj): không thích hợp, sai inappropriate (adj): không thích hợp irrelevant (adj): không thích hợp, không liên quan tới

57a.pproximately (adv): xấp xỉ

almost (adv): gần như nearly (adv): gần với about (adv): khoảng relatively (adv): một cách tương đối roughly (adv): tương đối, khoảng just under (adv): chỉ dưới cái gì (chỉ sự xấu xí)

precisely (adv): một cách chính xác exactly (adv): chính xác clearly (adv): rõ ràng, sáng tỏ


58a.rable (adj): màu mỡ, canh tác được

cultivable (adj): trồng trọt được plowable (adj): trồng trọt được fertile (adj): màu mỡ, phì nhiêu

infertile (adj): cằn cỗi barren (adj): cằn cỗi (đất), không có quả (cây)


farmable (adj): có thể phát canh, có thể trồng trọt 59a.rtificial (adj): giả mạo, nhân tạo

man-made (adj): nhân tạo faked (adj): giả (đồ) counterfeit (adj): giả (tiền) mock (adj): giả unnatural (adj): không tự nhiên

genuine (adj): thật (không phải giả), đích thực real (adj): thật natural (adj): tự nhiên authentic (adj): thực, xác thực

60b.e associated with (adj): liên quan tới

be connected with (adj) : kết nối với be related to (adj): liên hệ, liên quan đến

be separated from (adj): bị tách biệt với

61a.ssume (v): đảm nhận

take on (v): đảm nhiệm undertake (v): nhận làm seize (v): nắm lấy, chộp lấy embrace (v): đón nhận

reject (v): từ chối refuse (v): từ chối, khước từ give up (v): từ bỏ turn down (v): từ chối

62a.ttainment (n): thành tích, đạt được

achievement (n): thành quả, thành tựu accomplishment (n): việc đã hoàn thành, thành quả acquisition (n): cái đạt được, cái thu được feat (n): kỳ công success (n): thành công gaining (n): thành tựu

failure (n): thất bại loss (n): thua miss (n): sự trượt, sự không trúng đích

63t.o be on the alert: cảnh giác

watch out for (v): cẩn thận, cảnh giác to be on one's guard: cảnh giác, đề phòng to be watchful over: đầy cảnh giác

unaware (adj) of: không nhận thức được heedless (adj): thiếu cảnh giác ignorant (adj) of: không biết về cái gì

64a.n awful lot: số lượng lớn

a large amount (n): lượng lớn a great deal (n): cực nhiều

a small amount (n): số lượng nhỏ

65a.pparel (n): quần áo

dress (n): quần áo (mặc bên ngoài) garment (n): áo, quần clothing (n): quần áo, y phục costume (n): trang phục

66a.pplaud (v): cổ vũ

clap for (v): vỗ tay (hoan hô ai) cheer (v): hoan hô, tung hô compliment (v): khích lệ, cổ vũ, làm vui mừng praise (v): khen, ca ngợi

depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn criticize (v): phê bình, chỉ trích scold (v): mắng mỏ, trách móc ai


67a.rrogant (adj): kiêu ngạo

aloof (adj): lạnh lùng, hờ hững bossy (adj): kiêu ngạo cavalier (adj): thiếu kính trọng, sỗ sàng cocky (adj): tự phụ, vênh váo haughty (adj): kiêu kỳ, ngạo nghễ imperious (adj): hống hách

humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường modest (adj): khiêm tốn shy (adj): nhút nhát; bẽn lẽn, e lệ timid (adj): rụt rè mild (adj): hoà nhã, dịu dàng


pompous (adj): vênh vang presumptuous (adj): quá tự tin 68a.side from + n/ ving: ngoại trừ

except for: ngoài cái gì but for: trừ cái gì other than: ngoài cái gì apart from: ngoại trừ cái gì

in addition to: thêm vào đó besides: bên cạnh đó

69a.ssembly (n): cuộc họp gathering (n): sự tụ tập, tụ họp meeting (n): cuộc họp, hội nghị congregation (n): hội đoàn conference (n): hội thảo

division (n): sự chia phe separation (n): sự phân chia, tách ra

70a.t random (adv): ngẫu nhiên

by accident (adv): vô tình accidentially (adv): tình cờ randomly (adv): ngẫu nhiên aimlessly (adv): không có chủ đích

intentionally (adv): cố tình, cố ý on purpose (adv): có mục đích deliberately (adv): có tính toán, cố ý, có chủ tâm

71a.t times: thỉnh thoảng

sometimes (adv): thỉnh thoảng every now and then (adv): thi thoảng on occasion (adv): đôi lúc once in a while (adv): đôi khi

rarely (adv): hiếm khi hardly (ad): hầu như không

72. at the beginning: lúc đầu, ban đầu

first: đầu tiên at first: ban đầu initially (adv): lúc đầu, ban đầu

73a.ttach (v): dính, gắn

stick (v): dán, dính adhere (v): thêm vào affix (v): dán vào, đóng vào connect (v): nối vào hook up (v): nối liền

detach (v): gỡ ra, tháo ra disconnect (v): tháo ra let go (v): gỡ ra remove (v): dời đi, di chuyển

74a.udible (adj): có thể nghe được

loud enough to be heard: đủ lớn để có thể nghe được clear (adj): rõ ràng loud (adj): to/lớn (âm thanh) sounding (adj): nghe kêu

unclear (adj): không rõ inaudible (adj): không thể nghe thấy

75a.ugmentation (n): sự tăng lên

increase (n): sự tăng lên incline (n): khiến cho có, xu hướng... enhancement (n): làm tăng, sự nâng cao (phẩm chất của ai, của cái gì) enlargement (n): sự mở rộng, sự rộng ra expansion (n): sự mở rộng

decrease (n): sự giảm shrinking (n): sự chìm xuống lessening (n): giảm đi reduction (n): sự giảm bớt, sự hạ diminishment (n): sự giảm bớt, bỏ đi

76a.utonomous (adj): tự lập, độc lập

self-governing (adj): tự quản independent (adj): độc lập

dependent (adj): phụ thuộc

77a.utumn (n): mùa thu

fall (n): mùa thu

eventually (adv): sau cùng finally (adv): cuối cùng


78a.vert (v): tránh, ngoảnh avoid (v): tránh

cause (v): gây ra, làm cho


đi

deter (v): ngăn cản; răn đe fend off (v): chống lại, đánh trả preclude (v): ngăn ngừa prevent (v): cản

lead to (v): dẫn đến encourage (v): khuyến khích

79a.ware (adj): nhận thức

conscious (adj): tỉnh táo appreciative (adj): biết thưởng thức apprehensive (adj): sợ hãi, e sợ attentive (adj): chăm chú

unaware (adj): không biết, không ý thức được unconscious (adj): vô thức inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là neglectful (adj): quen thói xao lãng, quen thói lơ là

80b. an (n): lệnh cấm

prohibition (n): sự cấm; sự cấm chỉ official forbiddance (n): chính thức cấm boycott (n): sự tẩy chay embargo (n): lệnh cấm vận

permission (n): sự cho phép allowance (n): sự đồng ý

81b. arely (adv): hiếm khi

hardly (adv): hầu như không rarely (adv): hiếm khi scarcely (adv): chắc chắn là không

always (adv): luôn luôn often (adv): thường regularly (adv): đều đặn frequently (adv): thường xuyên

82b. lunder (n): sai lầm

mistake (n): lỗi sai error (n): lỗi fault (n): lỗi lầm blooper (n): lỗi lầm ngớ ngẩn

accuracy (n): sự chính xác, độ chính xác correction (n): sự sửa, chỗ sửa perfection (n): sự làm cho hoàn hảo, sự hoàn thiện right (n): quyền

83b.ad-tempered (adj): nóng tính

irritated (adj): tức tối; cáu angry (adj): giận dữ splenetic (adj): hay buồn bực cau có

calm (adj): bình tĩnh easy-going (adj): dễ chịu, vô tư

84b. anquet (n): yến tiệc

feast (n): bữa tiệc a formal party (n): một bữa tiệc trang trọng festivity (n): hội hè đình đám blowout (n): bữa tiệc lớn

85b.alance (v): cân bằng, cân nhắc

compare (v): so sánh consider (v): xem xét evaluate (v): đánh giá weigh up (v): cân đo

86b. asically (adv): cơ bản fundamentally (adv): một cách cơ bản, một các chủ yếu essentially (adv): về cơ bản in essence (adv): thực chất, bản chất 87n. ot bat an eyelid (v): không thể phớt lờ

not show surprise: không thể hiện sự bất ngờ

over balance (v): làm ai mất cân bằng và ngã nhào unbalance (v): làm mất cân bằng additionally (adv): thêm vào đó inessentially (adv): thêm nữa insignificantly (adv): không quan trọng, không đáng kể show surprise: thể hiện sự bất ngờ


88b.eguile (v): hấp dẫn, giải trí

appeal (v): lôi cuốn amuse (v): làm cho vui cười

bore (v): làm chán forget (v): quên


entertain (v): giải trí, tiêu khiển delight (v): làm cho vui thích

reject (v): ghét bỏ

89b.end the truth: bóp méo sự thật

distort (v): bóp méo alter (v): thay đổi, đổi deceive (v): lừa dối mangle (v): làm xấu, sai đi, đọc sai, đọc lệch

preserve (v): giữ, giữ gìn tell (v) the truth: nói lên sự thật say (v) sth that is completely true: nói lên sự thật hoàn toàn chính xác

90b. eneficial (adj): có lợi

benign (adj): tốt constructive (adj): có tình xây dựng favorable (adj): có lợi, có ích useful (adj): có thề sử dụng good (adj): tốt profitable (adj): mang lại lợi ích, lợi nhuận valuable (adj): có giá trị

bad (adj): tệ disadvantageous (adj): bất lợi detrimental (adj): có hại harmful (adj): hại worthless (adj): vô nghĩa, vô giá trị

91b. enefit (v): có lợi

help (v): giúp profit (v): mang lại lợi ích do good to (v): tốt cho

harm (v): có hại cho...

92b.ewildered (adj): bối rối

confused (adj): bối rối puzzled (adj): không hiểu, bối rối, vấn đề khó xử perplexed (adj): lúng túng, bôi rối misled (adj): làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

clear-headed (adj): hiểu rõ; sáng tỏ

93. between you and me

in secret: một cách bí mật

94b. etter (v): cải thiện

improve (v): nâng cao enhance (v): mở rộng increase (v): tăng lên

95i.n my book: theo quan điểm của tôi

in my opinion: theo quan điểm của tôi from my point of view: từ góc nhìn của tôi I think: tôi nghĩ from my viewpoints: theo như tôi thấy

96b. izarre (adj): kì lạ

strange (adj): lạ lẫm curious (adj): tò mò odd (adj): kì cục weird (adj): kì lạ ridiculous (adj): lố bịch unusual (adj): không thường xuyên

worsen (v): làm tệ đi decrease (v): làm giảm đi damage (v): gây thiệt hại

common (adj): thông thường normal (adj): bình thường ordinary (adj): thường, bình thường


97b. lock (v): cản trợ

obstacle (v): cản trở obstruct (v): cản trở prevent (v): ngăn cản impede (v): ngăn trở, cản trở

clear up (v): làm sáng tỏ facilitiate (v): tạo điều kiện encourage (v): khuyến khích enable (v): cho phép


hinder (v): cản trở 98b.low one's own trumpet brag (v): khoác lác (v): khoe khoang, khoác boast (v): khoác lác loác exaggerate (v): phóng đại, thổi phồng

conceal (v): giấu giếm, che đậy hide (v): giấu giếm be modest (v): khiêm tốn

99b. ecause of: vì

due to: bởi vì on account of: chính vì as a result of: là kết quả của cái gì

10break off (v): dừng lại 0 .

stop (v): dừng interrupt (v): làm gián đoạn, làm đứt quãng come to a sudden halt: bất chợt gián đoạn

10bread and butter (n): kế si1nh nhai .

sustaining income (n): thu nhập sống living (n): (thường số ít) kế sinh nhai, cách kiếm sống mean (n): cách kiếm sống staff of life (n): cách kiếm sống, nuôi sống bản thân

10brilliant (adj): sáng dạ 2 .

smart (adj): thông minh intelligent (adj): thông minh bright (adj): thông minh, lanh lợi gifted (adj): tài năng

stupid (adj): ngu dốt dull (adj): đần độn ignorant (adj): dốt nát inept (adj): vụng về unintelligent (adj): không thông minh

10bring about (adj): dẫn tớ3i .

lead to (adj): dẫn đến result in (adj): dẫn đến kết quả cause (adj): gây ra give rise to (adj): dẫn tới trigger out (adj): gây ra (thường là một phản ứng mạnh và bất ngờ)

end (v): kết cục, chấm dứt cái gì finish (v): kết thúc

10boiling (adj): nóng, sôi sụ4c .

hot (adj): nóng burning (adj): cháy

cold (adj): lạnh chilly (adj): buốt giá frozen (adj): đóng băng

10boring (adj): chán nản, tẻ5nhạt .

uninteresting (adj): không thú vị mundane (adj): tầm thường, vô vị, trần tục ordinary (adj): không có gì đặc sắc unimpressive (adj): không ấn tượng unattractive (adj): không cuốn hút

interesting (adj): thú vị exciting (adj): làm náo động, đầy hứng thú out of the ordinary (adj): ấn tượng fascinating (adj): quyến rũ, hấp dẫn, mê hồn

10boundless (adj): không gi6ới hạn .

endless (adj): không kết thúc immense (adj): mênh mông, bao la, rất lớn

limited (adj): giới hạn inite (adj): có hạn, hạn chế

continue (v): tiếp tục go on (v): tiếp


10

incalculable (adj): không đếm xuể,

within limit: trong giới hạn cho


nhiều vô kể infinite (adj): vô tận, vô hạn, vô cùng

phép restricted (adj): bị hạn chế, có giới hạn measurable (adj): đo được

10boycott (v): tẩy chay 8 .

ban (v): cấm shun (v): tránh, xa lánh exclude (v): loại trừ avoid (v): tránh

accept (v): chấp nhận allow (v): cho phép approve (v): tán thành, chấp thuận

10burden (n): gánh nặng 9 .

duty (n): bổn phận responsibility (n): trách nhiệm something to suffer (n): phải chịu đựng cái gì

something enjoyable: điều gì đó vui vẻ, dễ chịu

11carry out (v): thực hiện 0 .

perform (v): làm, thực hiện, thi hành accomplish (v): hoàn thành achieve (v): đạt được executive (v): điều hành (đặc biệt là trong kinh doanh)

put off (v): hoãn give up (v): từ bỏ cancel (v): hủy bỏ, hủy delay (v): hoãn lại

11catch: bắt, nắm bắt 1 .

get (v): lấy, bắt grab (v): nắm, chộp take (v): lấy

refuse (v): từ chối miss (v): lỡ let go (v): thả skip (v): bỏ qua

11catch the fancy of: hấp dẫ2n, thu hút .

attract (v): hấp dẫn draw attention (v): thu hút sự chú ý appeal to (v): lôi cuốn với ai

bore (v): nhàm chán, tẻ nhạt

11cats and dogs (adv): nặ3ng .

heavily (adv): nặng hard (adv): nặng, nhiều

slightly (adv): một chút lightly (adv): một ít, nhẹ

11candid (adj): bộc trực, th4ẳng thắn .

open and frank (adj): cởi mở và thẳng thắn honest (adj): thật thà forthright (adj): thẳng thắn blunt (adj): (nghĩa bóng) thẳng thừng, không giữ ý tứ (lời nói) straightforward (adj): thẳng tính

biased (adj): (thống kê) chệch, không đối xứng, thiên vị dishonest (adj): không thật thà devious (adj): không ngay thẳng, ranh ma

11carpet (n): tấm thảm 5 .

rug (n): thảm con (trải bậc cửa, trước lò sưởi...)


11care (n): sự quan tâm 6 .

attention (n): sự chú ý concern (n): sự quan tâm concentration (n): sự tập trung notice (n): sự để ý

inattention (n): sự không chú ý, không để tâm ignorance (n): sự phớt lờ disregard (n): sự không quan tâm đến, sự coi thường negligence (n):tính cẩu thả, tính


chểnh mảng 11cast an eye over (v): để m7ắt tới .

care about (v): quan tâm đến have interest in: có hứng thú với keep an eye on: để ý đến watch (v): theo dõi pay attention to (v): chú ý đến

show disinterest in: không hứng thú với ignore (v): phớt lờ neglect (v): sao lãng, lơ là

11celebrated (adj): nổi tiế8ng .

famous (adj): nổi tiếng distinguished (adj): xuất sắc, lỗi lạc eminent (adj): nổi tiếng, nổi bật notable (adj): đáng chú ý, lỗi lạc well-known (adj): được biết đến

unknown (adj): chưa mấy ai biết đến plain (adj): không được hú ý đến inglorious (adj): không có tiếng tăm

11centenary (n): sống tră9m năm .

who live to be 100 or older (n): sống trăm năm

12chance (adj): tình cờ 0 .

accidental (adj): tình cờ; bất ngờ contigent (adj): ngẫu nhiên incidental (adj): bất ngờ unplanned (adj): không dự định trước unexpected (adj): không mong đợi

12childbearing (n): sinh co1n .

giving birth do a child: sinh con childbirth (n): sự sinh đẻ pregnancy (n): sự mang thai motherhood (n): chức năng làm mẹ, đạo làm mẹ birthing (n): sinh con

12classify (v): phân loại 2 .

categorize (v): chia loại, phân loại distribute (v): phân phối, phân phát fall into (v): phân phối assort (v): chia loại, phân loại, sắp xếp thành loại

collect (v): thu thập combine (v): tổng hợp disarrange (v): không phân loại

12celibate (adj): độc thân 3 .

single (adj): độc thân

married (adj): đã có gia đình

12clear up (v): dọn dẹp, là4m quang đãng .

to be not cloudy: không bừa bộn tidy (v): sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp

tobe gloomy (v): tối tăm become worse (v): trở nên tồi tệ

12close (v): đóng cửa 5 .

wipe out (v): xóa, bỏ đi end (v): đóng come to a halt (v): đóng cửa, dừng lại

continue (v): tiếp tục keep doing (v): tiếp tục làm gì maintain (v): duy trì

planned (adj): có kế hoạch foreseeable (adj): có thể thấy được đoán được deliberate (adj): có tính toán, cố ý, chủ tâm intentional (adj): có chủ đích, cố tình, cố ý


12collaborate (v): hợp tác 6 .

collude (v): cấu kết, thông đồng cooperate (v): hợp tác work together (v): làm việc cùng

disagree (v): bất đồng part (v): chia rẽ


join up with (v): tham gia vào 12colossal (adj): to lớn, kh7ổng lồ .

enormous (adj): to lớn, lớn lao, khổng lồ gargantuan (adj): khổng lồ gigantic (adj): kếch xù, cực lớn huge (adj): to lớn immense (adj): mênh mông, bao la, rất lớn

12commencement graduation (n): tốt nghiệp 8 (n ): tốt nghiệp/ bắt đầu convocation (n): triệu tập . kickoff (n): bắt đầu dawning (n): buổi đầu, buổi ban đầu, buổi sơ khai

little (adj): nhỏ bé tiny (adj): bé xíu minimum (adj): nhỏ nhất small (adj): nhỏ

end (n): kết thúc conclusion (n): kết luận

12commercial (n): quảng cá9o .

advertisement (n): quảng cáo promotion (n): hoạt động nhằm quảng cáo propaganda (n): sự tuyên truyền

13compatible (adj): sống hò0a hợp/tương thích .

adaptabe (adj): thích nghi được suitable (adj): phù hợp với getting along with: hòa hợp với ai capable of living harmoniously: có khả năng thích nghi với cuộc sống mới

unsuitable (adj): không phù hợp inharmonious (adj): không hòa hợp disagreeable (adj): bất đồng

13competent (adj): giỏi, có1trí tuệ, tài năng .

able and efficient (adj): có khả năng capable (adj): có thể proficient (adj): thành thạo qualified (adj): có đủ khả năng, có đủ tư cách skilled (adj): có kỹ năng

incapable (adj): bất tài, kém cỏi incompetent (adj): kém cỏi, bất tài inept (adj): vụng về unqualified (adj): không đủ tư cách, trình độ

13complete (adj): toàn bộ, entire (adj): toàn bộ ho2àn toàn full (adj): đầy đủ . thorough (adj): hoàn toàn total (adj): tổng cộng, toàn bộ whole (adj): trọn vẹn, toàn bộ, tất cả

incomplete (adj): không đầy đủ undone (adj): chưa hoàn thiện deficient (adj): thiếu hụt imperfect (adj): không hoàn hảo lacking (adj): thiếu

13concentrate on (v3): tập trung .

pay all attention to: tập trung hoàn toàn sự chú ý đến focus on (v): để ý đến put mind to (v): tập trung vào

confuse (v): bối rối unsettle (v): làm bối rối, làm lo âu, làm không hài lòng lose attention (v): mất tập trung

13concern (n): mối quan tâ4m .

interest (n): sự quan tâm, sự chú ý consideration (n): sự xem xét attention (n): sự chú ý matter (n): vấn đề, sự việc, chuyện

disregard (n): không quan tâm đến, coi thường disinterest (n): không quan tâm ignorance (n): sự phớt lờ


13concerned about (adj): lo5lắng về .

anxious (adj): lo lắng, áy náy nervous (adj): lo lắng worried about (adj): lo về

indifferent (adj): thờ ơ happy (adj): vui peaceful (adj): yên bình


upset (adj): phiền muộn, làm đau khổ giằn vặt 13concise (adj): ngắn gọn, succinct (adj): ngắn gọn sú6c tích pithy (adj): ngắn gọn, súc tích . short (adj): ngắn straight to the point (adj): thẳng vào vấn đề

inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là lengthy (adj): dài dòng wordy (adj): lắm lời long and detailed (adj): dài và chi tiết expansive (adj): mở rộng

13conclusively (adv): ch7ắc chắn .

convincingly (adv): có sức thuyết phục decisively (adv): quả quyết, dứt khoát definitely (adv): chắc chắn

13concur (v): đồng ý với, đồ8ng tình .

agree (v): đồng ý approve (v): chấp thuận coincide (v): khớp, trùng be in favor of (v): ủng hộ see eye to eye (v): đồng ý với nhau

13condense (v): cô đọng, sú9c tích .

concentrate (v): tập trung compress (v): diễn tả cô đọng, gói gọn curtail (v): cắt ngắn, rút bớt shorten (v): cắt ngắn summarize (v): tổng kết

14confident (adj): tự tin 0 .

self-reliant (adj): tự lực assured (adj): tự tin certain (adj): chắc chắn

uncertain (adj): lưỡng lự doubtful (adj): nghi vấn reserved (adj): dè dặt, kín đáo (tính tình, người)

14confirm (v): xác nhận 1 .

affirm (v): khẳng định ratify (v): phê chuẩn (một hiệp ước...) certify (v): chứng nhận, cấp chứng nhận verify (v): xác minh (lời nói, sự kiện)

deny (v): chối bỏ disallow (v): không cho phép discredit (v): không tin, nghi ngờ refuse (v): từ chối

14connect (v): kết nối 2 .

join (v): tham gia hook up (v): tham gia link (v): liên kết install (v): lắp đặt

disconnect (v): ngắt, cắt separate (v): chia rẽ divide (v): chia

14contaminated (adj): bị ô polluted (adj): ô nhiễm nh3iễm dirtied (adj): bần . poisonous (adj): bị nhiễm độc spoiled (adj): làm hỏng

indecisively (adv): lưỡng lự unconvincingly (adv): không đủ sức thuyết phục disagree (v): bất đồng disapprove (v): không chấp thuận oppose (v): đối nghịch (quan điểm)

extend (v): mở rộng lengthen (v): làm dài thêm expand (v): trải ra, mở rộng amplify (v): thêm chi tiết, làm cho đầy đủ hơn

purified (adj): lọc sạch, làm trong clean (adj): sạch sẽ pure (adj): nguyên chất


14controversy (n): cuộc tra4nh cãi .

debate (n): cuộc tranh luận argument (n): mâu thuẫn, cãi nhau fuss (n): sự ồn ào, sự rối rít quarrel (n): sự cãi nhau

agreement (n): sự đồng ý concurrence (n): sự nhất trí, đồng tình harmony (n): sự hòa hợp


discussion (n): sự bàn luận, sự tranh luận

peace (n): sự yên bình

14comparatively (adj): tư5ơng đối, khá .

relatively (adv): tương đối approximately (adv): khoảng rather (adv): khá quite (adv): khá moderately (adv): vừa phải, phải chăng

absolutely (adv): tuyệt đối completely (adv): hoàn toàn entirely (adv): hoàn toàn

14compulsory (adj): bắt bu6ộc .

forced (adj): ép mandatory (adj): bắt buộc obligatory (adj): bắt buộc required (adj): yêu cầu

inessential (adj): không quan trọng optional (adj): tùy ý, không bắt buộc voluntary (adj): tình nguyện

14concern (n): mối quan tâ7m .

consideration (n): sự xem xét matter (n): vấn đề worry (n): sự lo lắng care (n): sự quan tâm interest (n): sự hứng thú

disinterest (n): không hứng thú unconcern (n): không quan tâm ease (n): sự thoải mái, không bận tâm

14conservative (adj): cẩn trọ8ng, bảo thủ .

cautious (adj): cẩn trọng moderate (adj): vừa phải, phải chăng, có mức độ redneck (adj): lỗ mãng, thô bỉ firm (adj): cương quyết

changeable (adj): có thể thay đổi inconstant (adj): hay thay đổi (về số lượng hay giá trị), không cố định unfixed (adj): không cố định

14conspicuous (adj): dễ th9ấy, đáng chú ý .

apparent (adj): rõ ràng easily seen (adj): dễ dàng thấy được noticeable (adj): có thể nhận thấy visible (adj): thấy được obvious (adj): hiển nhiên evident (adj): hiển nhiên, rõ rệt

hidden (adj): bị giấu đi invisible (adj): không thể thấy được obscure (adj): tối, tối tăm unclear (adj): không rõ ràng vague (adj): mập mờ, mơ hồ unseen (adj): không thấy được

15convivial (adj): vui vẻ 0 .

friendly (adj): thân thiện a micable (adj): thân tình, thân thiện sociable (adj): hòa đồng

unsociable (adj): khó gần unfriendly (adj): không thân thiện

15a strinking con- strast (n1): một sự khác biệt rõ rà.ng

significant difference (n): sự khác biệt rõ rệt distinction (n): sự phân biệt, khác biệt

similarity (n): sự tương đồng resemblance (n): sự giống nhau, nét giống nhau

15constructive (adj): m2ang tính chất xây dự. ng

helpful (adj): có ích valuable (adj): có giá trị useful (adj): có thể sử dụng được effective (adj): có hiệu quả

useless (adj): vô dụng negative (adj): tiêu cực worthless (adj): vô giá trị destructive (adj): tàn phá


15consternation (n3): sự sợ hãi, lo lắng, kh.iếp đảm

distress (n): phiền muộn anxiety (n): sự lo ngại dismay (n): hoảng hốt panic (n): sự hoảng loạn horror (n): sự kinh dị, sự ghê rợn

calmness (n): bình tình composure (n): sự bình tỉnh happiness (n): sự vui vẻ contentment (n): sự mãn nguyện tranquility (n): sự tình lặng, thanh bình


costly (adj): đắt đỏ

expensive (adj): đắt in great expense (adj): tiêu rất nhiều exorbitant (adj): cắt cổ (giá) cost an arm and leg (idiom): tốn rất nhiều tiền high-priced (adj): giá cao

cheap (adj): rẻ aiding (adj): trợ giá inexpensive (adj): không đắt reasonable (adj): (giá cả) hợp lý low-priced (adj): giá thấp

15conserve (v): bảo vệ, bả5o tồn .

preserve (v): giữ, giữ gìn, bảo tồn maintain (v): duy trì protect (v): bảo vệ safeguard (v): bảo vệ

hurt (v): làm tổn thương destroy (v): phá hủy squander (v): phung phí (tiền của, thì giờ) damage (v): làm thiệt hại, làm tổn hại, làm hỏng

15consensus (n): sự đồng lò6ng, nhất trí, đồng th.uận

agreement (n): sự đồng ý approval (n): sự tán thành, sự chấp thuận accord (n): hòa ước harmony (n): sự hòa thuận, sự hòa hợp

disagreement (about/ on) (n): sự không đồng ý kiến, sự bất đồng argument (n): cuộc tranh cãi controversy (n): cuộc tranh luận, cuộc bàn cãi opposition (n): sự chống đối

15consolidate (v): hợp nh7ất .

combine (v): kết hợp, phối hợp unite (v): kết hợp, liên kết, đoàn tụ incorporate (v): hợp nhất, sáp nhập join (v): (+ up) liên kết, hợp nhất

divide (v): chia ra separate (v): tách tiêng dissolve (v): tan, giải tán part (v): chia

15continuously (adv): kh8ông ngừng .

constantly (adv): liên tục regularly (adv): một cách đều đặn steadily (adv): một cách đều đặn

abruptly (adv): một cách đột ngột ceasingly (adv): ngừng

15challenging look: cái nh9ìn tò mò .

curious (adj): tò mò

16chronology (n): trình tự th0ời gian .

in sequence (n): chuỗi nối tiếp, tiến trình time sequence (n): chuỗi nối tiếp, tiến trình thời gian timeline (n): dòng thời gian timetable (n): thời gian biểu

16courteous (adj): lịch sự 1 .

polite (adj): lễ phép, có lễ độ, lịch sự affable (adj): nhã nhặn, lịch sự, niềm nở

discourteous (adj): bất lịch sự, khiếm nhã heedless (adj): không chú ý, coi thường

respectful (adj): tôn trọng tactful (adj): khéo xử, có tài xử trí

rude (adj): thô lỗ impolite (adj): bất lịch sự

16 2 .


16cozy (adj): ấm cúng 3 .

warm (adj): ấm comfortable (adj): thoải mái cushy (adj): thoải mái, nhẹ nhàng

uncomfortable (adj): khó chịu, không tiện nghi, không thoải mái cold (adj): lạnh


comfy (adj): thoải mái 16cover up (v): che giấu 4 .

conceal (v): giấu giếm, che đậy hide (v): giấu giếm close (v): kín, đóng lại

disclose (v): để lộ ra, tiết lộ reveal (v): để lộ, bộc lộ, tiết lộ

16critical (adj): mang tình ch5ỉ trích .

fault-finding (adj): sự bới lỗi, sự bắt bẻ demanding (adj): đòi hỏi cao detracting (adj): làm giảm, làm bớt (uy tín, giá trị...)

complimentary (adj): ca ngợi supportive (adj): giúp đỡ, đỡ đần encouraging (adj): khích lệ, cổ vũ

16cruel (adj): độc ác 6 .

brutal (adj): hung ác, tàn bạo callous (adj): nhẫn tâm vicious (adj): xấu xa, độc ác inhuman (adj): vô nhân đạo, bất nhân merciless (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn

decent (adj): thích hợp, tử tế, đoan trang kind (adj): tốt bụng friendly (adj): thân thiện gentle (adj): hiền lành, hòa nhã, dịu dàng merciful (to, towards) (adj): nhân từ

16cruelly (adv): độc ác 7 .

brutally (adv): hung ác, tàn bạo viciously (adv): xấu xa, độc ác inhumanly (adv): vô nhân đạo, bất nhân

gently (adv): hiền lành, hòa nhã, dịu dàng mildly (adv): một cách hoà nhã, dịu dàng

16counterproductive (adj): ineffective (adj): kém hiệu quả kh8ông hiệu quả detrimental (adj): có hại . disadvantageous (adj): bất lợi unfavorable (adj): bất lợi

beneficial (adj): có ích favorable (adj): có thiện chí, thuận, tán thành effective (adj): có hiệu quả

16current (adj): hiện tại, gầ9n đây .

modern (adj): hiện đại on going (adj): tiếp tục, tiếp diễn present (adj): hiện tại prevailing (adj): đang thịnh hành, đang phổ biến common (adj): phổ biến, phổ thông, thông thường

uncommon (adj): khác thường old-fashioned (adj): lỗi thời early (adj): trước đó past (adj): trong quá khứ

17damp (adj): ẩm ướ0t .

wet (adj): ướt humid (adj): ẩm moist (adj): ẩm, ẩm ướt steamy (adj): đầy hơi nước, ẩm thấp

dry (adj): khô hanh arid (adj): hanh, hạn hán

17dawn (n): sự bắt đầu 1 .

beginning (n): sự bắt đầu daybreak (n): rạng đông

ending (n): sự kết thúc

17day in day out (adv): m2ọi ngày .

every single day (adv): từng ngày every day (adv): mỗi ngày regularly (adv): một cách đều đặn daily (adv): hằng ngày


17the entire day (n): cả

all day long (n): cả ngày


ngày

17deadly (adv): chết chóc 4 .

mortal (adj): phải chết, không thề sống mãi lethal (adj): gây chết người, giết người fatal (adj): gây tử vong

immortal (adj): bất tử wholesome (adj): khỏe mạnh healthy (adj): tốt cho sức khỏe helpful (adj): có ích, có lợi

17deadlock (n): bế tắc 5 .

impasse (n): thế bế tắc; ngõ cụt stalemate (n): sự bế tắc gridlock (n): sự bế tắc dilemma (n): thế lưỡng nan, thế khó xử dead end (n): đường cùng

solution (n): giải pháp breakthrough (n): vượt qua start (n): sự khởi đầu continuation (n): sự tiếp tục, làm tiếp

17decidely (adv): dứt kh6oát, rõ ràng .

clearly (adv): rõ ràng obviously (adv): hiển nhiên distinctly (adv): tách biệt absolutely (adv): hoàn toàn of course (adv): đương nhiên

doubtfully (adv): một cách đầy nghi ngờ vaguely (adv): một cách đầy mơ hồ boardly (adv): trên diện rộng

17deceptively (adv): lừa gạ7t .

untruthfully (adv): một cách không thành thật falsely (adv): một cách giả dối wrongly (adv): một cách sai trái

honestly (adv): một cách thật thà accurately (adv): một cách chính xác in an honest way: theo một cách thật thà

17to be in danger: gặp ng8uy hiểm .

be at stake: có nguy cơ at risk: rủi ro be threatened (adj): bị đe dọa

17deep-seated (adj): lâu đờ9i, thâm căn cố đế .

deep-rooted (adj): lâu đời ancient (adj): cổ inherent (adj): vốn có

18default (v): không trả đú0ng hạn .

evade (v): tránh, tránh khỏi

18delegate (v): ủy quyền 1 .

accredit (v): ủy nhiệm cho ai làm đại diện chính thức (ở nước ngoài...) assign (v): chỉ định, bổ nhiệm authorize (v): cho quyền, cho phép empower (v): cho quyền, cho phép

18denote (v): biểu thị 2 .

signify (v): cho biết, biểu hiện represent (v): tượng trưng cho express (v): thể hiện

modern (adj): hiện đại new (adj): mới up-to-date (adj): hợp thời, hiện đại finish (v): hoàn thành pay in full: trả đủ unauthorized (v): không được phép; trái phép


18depend on (v): phụ th3uộc vào

rely on (v): dựa vào base on (v): dựa trên

suspect (v): ngờ, nghi disbelieve (v): không tin


trust (v): tin vào

be independent (adj) from: tự lập, không phụ thuộc vào

18depict (v): mô tả 4 .

describe (v): miêu tả illustrate (v): minh họa portray (v): phác họa represent (v): biểu thị, thể hiện, miêu tả

hide (v): che, che khuất conceal (v): giấu giếm, che đậy suppress (v): bưng bít, ỉm đi

18deplete (v): dùng hết, là5m cạn kiệt .

use up (v): dùng hết use almost all of: sử dụng hầu hết exhaust (v): vắt kiệt drain (v): làm cạn kiệt

enlarge (v): mở rộng ra expand (v): mở rộng extend (v): kéo dài create (v): tạo ra

18deplorable (adj): tồi tệ 6 .

disastrous (adj): tai họa, thảm hại dreadful (adj): dễ sợ, khủng khiếp wretched (adj): bất hạnh, cùng khổ, đáng thương intolerable (adj): không thề chấp nhận disgraceful (adj): nhục nhã, nhơ nhuốc, tệ hại

acceptable (adj): chấp nhận được bearable (adj): có thể chịu được tolerable (adj): tạm được, khá tốt fortunate (adj): may mắn

18deserve (v): xứng đáng 7 .

to be entitled to: được trao quyền should be given: đáng được nhận

underqualified (adj): không xứng đáng

18destroy (v): phá hủy 8 .

damage (v): làm hỏng, gây thiệt hại fabricate (v): chế tạo ruin (v): phá hủy generate (v): tạo ra devastate (v): tàn phá wipe out (v): tàn phá eradicate (v): nhổ tận gốc

18detriment (n): sự thiệt hạ9i, tổn hại .

harm (n): tổn hại damage (n): tồn thất drawback (n): hạn chế impairment (n): sự làm nguy hại, sự làm suy yếu disadvantage (n): thế bất lợi, điều bất lợi

advantage (n): điều có lợi benefit (n): lợi ích gain (n): thành quả favor (n): thuận lợi

19Detrimental (adj): có hạ0i .

harmful (adj): có hại destructive (adj): phá hoại hurtful (adj): gây đau khổ, làm đau lòng unfavorable (adj): không có lợi damaging (adj): làm tổn hại disadvantageous (adj): không có lợi

favorable (adj): có ích, thuận lợi advantageous (adj): có lợi beneficial (adj): có ích helpful (adj): hữu ích profitable (adj): có lợi; bổ ích


19devastation (n): sự phá hủ1y .

destructive (n): phá hủy, tàn phá, hủy diệt damage (n): thiệt hại ruin (n): sự phá hủy

construction (n): sự xây dựng, cách xây dựng establishment (n): sự thành lập, sự thiết lập development (n): sự phát triển


creation (n): sự tạo ra 19devastating (adj): có tìn2h phá hủy .

destructive (adj): phá hủy, tàn phá, hủy diệt calamitous (adj): gây tai họa thảm khốc disastrous (adj): có tính thảm họa overwhelming (adj): không cưỡng nổi, rất lớn

blessed (adj): may mắn fortunate (adj): may mắn

19devoted (adj): tận tâm 3 .

committed (adj): tận tụy dedicated (adj): tận tụy dutiful (adj): đầy trách nhiệm caring (adj): tận tình

apathetic (adj): vô cảm, thờ ơ inattentive (adj): thiếu chú ý, lơ là indifferent (adj) (+to): thờ ơ, lãnh đạm

19die down: nhỏ dần, mất dầ4n .

diminish (v): làm giảm bớt drop (v):giảm xuống, hạ xuống (nhiệt độ, gió, mực nước...) decrease (v): giảm xuống lessen down (v): giảm xuống

increase (v): tăng lên become (v) louder: lớn hơn

19discourteous (adj): bất lịc5h sự .

rude (adj): thô lỗ impolite (adj): bất lịch sự incivil (adj): bất lịch sự, vô lễ ill-behaved (adj): vô lễ, mất dạy bad-mannered (adj): bất lịch sự

polite (adj): lịch sự mannered (adj): lễ phép courteous (adj): lịch sự well-behaved (adj): cư xử đúng mực

19discourtesy (n): sự bất lịc6h sự .

rudeness (n): sự thô lỗ impoliteness (n): sự bất lịch sự incivility (n): sự bất lịch sự, sự vô lễ

courtesy (n): sự lịch sự, sự nhã nhặn politeness (n): sự lịch sự, sự nhã nhặn

19dilapidated (adj): đồ ná7t, ọp ẹp .

broken-down (adj): đổ nát crumbling (adj): sụp đổ, tan tành damaged (adj): hư hỏng

renovated (adj): cải tạo in good condition: trong điều kiện tốt nice (adj): tốt

19dilemma (n): tiến thoái lư8ỡng nan, khó xử .

difficulty (n): khó khăn predicament (n): tình trạng khó khăn impasse (n): đường cùng problem (n): sự cố crisis (n): khủng hoảng

solution (n): giải pháp success (n): thành công easiness (n): sự dễ dàng

19diplomatic (adj): khôn kh9éo .

tactful (adj): khéo xử, có tài xử trí suave (adj): ngọt ngào (đàn ông) subtle (adj): tinh tế, tế nhị polite (adj): lễ phép, có lễ độ, lịch sự gracious (adj): tử tế, tốt bụng

tactless (adj): không khéo xử, không lịch thiệp impolite (adj): vô lễ rude (adj): thô lỗ artless (adj): chân chất, thật thà


20deprivation (n): sự tước đo0ạt, thiếu thốn .

destitution (n): cảnh thiếu thốn, possession (n): sự chiếm hữu, cảnh nghéo túng, cảnh cơ cực quyền sở hữu dispossession (n): sự truất quyền sở gain (n): sự tăng thêm, chiếm lấy hữu privation (n): sự thiếu, sự không có


seizure (n): sự bắt giữ, sự tịch thu, vụ bắt giữ, vụ tịch thu 20disappear (v): biến mất 1 .

depart (v): ra đi, khởi hành vanish (v): biến mất, tan biến die out (v): mất đi evaporate (v): tan biến, tiêu tan (hơi nước bốc hơi) perish (v): diệt vong, chết

show up (v): xuất hiện turn up (v): xuất hiện come into being (v): xuất hiện appear (v): xuất hiện, ra mắt (trước đám đông) rise (v): dậy, đứng dậy, đứng lên

20disapprove of (v): kh2ông đồng tình .

disagree (v): không đồng ý oppose to (v): đối nghịch với argue (v): tranh cãi disfavor (v): không tán thành

favor (v): ưu đãi, biệt đãi, chiếu cố agree (v): đồng ý; thỏa thuận support (v): hỗ trợ, đồng tình encourage (v): khuyến khích

20disastrous (adj): thảm họ3a, có hại .

damaging (adj): làm hại, có hại destructive (adj): phá hủy, tàn phá, hủy diệt catastrophic (adj): thê thảm, thảm hại dreadful (adj): dễ sợ, khủng khiếp

advantageous (adj): có lợi beneficial (adj): có ích, có lợi favorable (adj): có thiện chí, tán thành healthful (adj): có lợi cho sức khỏe, lành (không khí...)

20discernible (adj): có thề th4ấy rõ, rõ ràng .

recognizable (adj): có thể nhận ra apparent (adj): rõ ràng noticeable (adj): dễ nhận thấy obvious (adj): hiển nhiên visible (adj): có thể thấy được

ambiguous (adj): tối nghĩa, nhập nhằng doubtful (adj): nghi ngờ, ngờ vực insignificant (adj): không đáng kể, tầm thường unclear (adj): không rõ ràng, không minh bạch dubious (adj): đáng ngờ

20discharge (v): dỡ hàng, th5ải ra, thả .

release (v): tha, miễn, giải thoát dismiss (v): sa thải, thải hồi expel (v): đuổi, trục xuất emit (v): phát ra, bốc ra set free (v): giải thoát

maintain (v): duy trì hold (v): giữ capture (v): bắt giữ seizure (n): sự bắt giữ, sự tịch thu

20disconcert (v): làm bối rố6i, làm lúng túng .

confuse (v): nhầm lẫn bewilder (v): ngơ ngác disturb (v): làm phiền frustrate (v): hỏng perturb (v): xáo trộn

amuse (v): làm cho cười entertain (v): giải trí calm (n): bình tình, điềm tình

20dislike (v): không thích, hate (v): ghét gh7ét detest (v): ghét . loathe (v): ghét, kinh tởm resent (v): tức tối, bực bội avoid (v): tránh mặt

like (v): thích enjoy (v): yêu thích adore (v): ngưỡng mộ cherish (v): yêu dấu to be fond of/keen on: thích thú


20dismay (n): sự bất an, m8ất tinh thần .

anxiety (n): sự lo lắng, mối lo lắng concern (n): sự lo lắng, mối bận tâm worry (n): mối bận tậm

happiness (n): hạnh phúc, sự sung sướng joy (n): niềm vui thích


dispense (v): bỏ qua

discharge (v): đổ ra, phóng ra omit (v); bỏ đi excuse (v): bỏ qua release (v): tha, miễn, giải thoát

receive (v): nhận take (v): lấy grasp (v): túm lấy, ngoạm lấy, chộp lấy

21disseminate (v): truyền, ph0ân bố .

spread (v): trải ra circulate (v): lưu thông, tuần hoàn propagate (v): truyền bá, lan truyền publicize (v): quảng cáo

collect (v): thu thập gather (v): tổng hợp capture (v): bắt, chiếm

21dissolve (v): tan rã 1 .

liquefy (v): [làm cho] lỏng, hóa lỏng disperse (v): giải tán, phân tán melt (v): tan soften (v): làm mềm disband (v): giải tán

establish (v): thiết lập assemble (v): tập hợp concentrate (v): tập trung solidify (v): đông lại put together (v): kết hợp

21distinction (n): sự khác bi2ệt .

difference (n): sự khác nhau

similarity (n): sự giống nhau resemblance (n): sự tương đồng

21distort (v): bóp méo 3 .

alter (v): thay đổi, đổi falsify (v): giả mạo deform (v): làm méo garble (v): cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý) disfigure (v): biến dạng

preserve (n): bảo tồn straighten (v): [làm cho] thẳng ra tell truth: kể sự thật maintain (v): giữ nguyên

21distraction (n): sự xao nh4ãng .

confusion (n): sự nhầm lẫn disturbance (n): xáo trộn interference (n): gây trở ngại abstraction (n): sự đãng trí, sự lơ đễnh

attention (n): sự chú ý concentration (n): sự tập trung concern (n): sự quan tâm

21diversity (n): sự đa dạ5ng .

variety (n): sự đa dạng assortment (n): nhiều loại dissimilarity (n): sự khác nhau distinction (n): sự phân biệt, điểm phân biệt

agreement (n): sự nhất trí sameness (n): sự giống nhau similarity (n): sự tương đồng uniformity (n): sự đồng bộ

21dole (n): trợ cấp 6 .

allowance (n): tiền trợ cấp allotment (n): phần đất được giao unemployment benefit (n): trợ cấp thất nghiệp benefit (n): tiền trợ cấp welfare (n): trợ cấp phúc lợi xã hội

21drift apart (v): xa cách 7 .

be distant (adj): xa cách be not as friendly (adj) as before: không thân thiện như trước

be close (adj): thân thiết be intimate (adj): thân thiết, mật thiết


21drive one to the edge: là8m ai tức điên lên .

annoy (v): quấy rầy, làm phiền irritate (v): làm phát cáu disturb (v): làm nhiễu loạn, phá vỡ (sự yên tình...) get on one's nerve: làm ai tức điên

calm (v): bình tĩnh, điềm tĩnh please (v): làm vui lòng, làm vừa lòng comfort (v): an ủi


drought (n): hạn hán

dryness (n): sự khô hạn shortage of supply (n): thiếu nguồn cung (nước) scarcity (n): sự khan hiếm a long period without rain (n): thời kỳ khô hạn

flood (n): lũ lụt hurricane (n): bão (gió cấp 8)

22dwindle (v): thu nhỏ, gi0ảm bớt .

decline (v): giảm diminish (v): thu nhỏ decrease (v): giảm bớt reduce (v): giảm bớt lessen (v): giảm nhẹ shrink (v): co lại belittle (v): bé đi

develop (v): phát triền, xây dựng increase (v): tăng enhance (v): nâng cao expand (v): mở rộng extend (v): mở rộng

22do up (v): thắt chặt 1 .

fasten (v): buộc chặt tie (v): buộc tighten (v): làm cho chặt

loosen (v): nới lỏng

22dubious (adj): nghi ngờ 2 .

questionable (adj): đáng nghi vấn skeptical (adj): hoài nghi suspicious (adj): đáng ngờ doubtful (adj): đáng ngờ, đáng nghi

certain (adj): chắc chắn sure (adj): chắc believable (adj): đáng tin cậy definite (adj): rõ ràng, dứt khoát

22due (adj): đúng hạn 3 .

expected (adj): như dự kiến

22dumbfounded (adj): ng4ẩn người ra .

confused (adj): bối rối dismayed (adj): mất tinh thần speechless (adj): không nói nên lời bewildered (adj): bối rối

22drop me a line (v): viết gử5i ai .

write to me: viết thư gửi ai send a message: gửi tin nhắn

22dull (adj): chán nản, bu6ồn tẻ .

boring (adj): nhàm chán monotonous (adj): đơn điệu plain (adj): đơn điệu flat (adj): đơn điệu

exciting (adj): thú vị interesting (adj): thú vị dynamic (adj): sôi động

22effect (v): thực hiện, gâ7y ra .

cause (v): gây ra lead to (v): dẫn đến result in (v): dẫn tới give rise in (v): làm tăng thêm

end (v): kết thúc halt (v): tạm dừng lại

22embarrassed (adj): xấu hổ8, ngại ngùng .

humiliated (adj): nhục nhã shy (adj): xấu hổ ashamed (adj): hổ thẹn abashed (adj): bối rối

proud (adj): hãnh diện, tự hào confident (adj): tự tin

aware (adj): nhận thức được conscious (adj): tỉnh táo


22the end of the world

worth worrying about: đáng quan

relaxing (adj): thư giãn


(adj): tận thế

tâm, lo lắng

easy (adj): dễ dàng

23emergence (n): sự xuất hi0ện, sự nổi lên .

appearance (n): sự xuất hiện evolution (n): sự tiến hóa, tiến triển rise (n): sự xuất hiện development (n): sự phát triển

disappearance (n): sự biến mất

23eject (v): loại bỏ 1 .

exclude (v): loại trừ eliminate (v): loại bỏ expel (v): tống ra, xua đi reject (v): loại ra, loại bỏ dismiss (v): sa thải, thải hồi turn down (v): loại bỏ

23eliminate (v): loại bỏ 2 .

dispose of (v): vứt bỏ remove (v): loại bỏ eradicate (v): xóa bỏ exclude (v): loại trừ phase out (v): loại ra wipe out (v): xóa sạch

add (v): thêm vào allow (v): cho vào create (v): tạo ra

23eligible (adj): đủ tư cá3ch, xứng đáng .

deserved (adj): xứng đáng entitled (adj): được phép suitable (adj): thích hợp qualified (adj): đạt tiêu chuẩn

improper (adj): không đúng inappropriate (adj): không thích hợp unsuitable (adj): không phù hợp

23emerge (v): xuất hiện, m4ọc lên .

appear (v): xuất hiện arrive (v): đến come up (v): xuất hiện turn up (v): xuất hiện rise (v): tăng lên

abandon (v): bỏ decrease (v): giảm bớt disappear (v): biến mất drop (v): rơi vãi

23employed (adj): có việc là5m .

hired (adj): được thuê occupied (adj): bận, có việc làm

out of work (adj): thất nghiệp unemployed (adj): thất nghiệp unoccupied (adj): thất nghiệp

23empower (v): trao qu6yền .

authorize (v): cho phép entitle (v): trao cho tên gọi, tước hiệu grant (v): ban cho permit (v): cho phép legitimize (v): hợp thức hóa

deny (v): từ chối disallow (v): không cho phép unauthorize (v): không được ủy quyền disapprove (v): không đồng ý refuse (v): từ chối

23empty (adj): hoàn toàn trố7ng rỗng .

blank (adj): trống deserted (adj): hoang vắng desolate (adj): biệt lập vacant (adj): trống unoccupied (adj): bỏ không, trống

occupied (adj): bị chiếm crowded (adj): đông đúc packed (adj): nhồi nhét, đầy tràn stuffed (adj): nhồi nhét

accept (v): chấp nhậninclude (v): bao gồm engage (v): tham gia maintain (v): duy trì hold (v): giữ


23enemy (n): thù địch, kẻ th8ù .

rival (n): đối thủ villain (n): kẻ ác opponent (n): đối thủ

friend (n):bạn bè supporter (n): người hỗ trợ, ủng hộ


23endeavor (v): cố gắng, nỗ9 lực .

try (v): cố gắng attempt (v): cố gắng make effort to (v): nỗ lực đề strive (v): phấn đấu

give up (v): bỏ cuộc put off (v): bỏ đi/hoãn

24endorse (v): kí xác nhận sign (v): ký tên 0 autograph (v): viết tên/ chữ ký . mình lên cái gì notarize (v): công chứng underwrite (v): ký tên ở dưới 24enlist (v): tuyển quân 1 .

recruit (v): tuyển dụng call up (v): gọi lên enroll (v): đăng ký join (v): tham gia serve (v): phục vụ

cancel (v): hủy bỏ discharge (v): đuổi việc dismiss (v): đuổi việc expel (v): đuổi

24entice (v): xúi giục 2 .

encourage (v): khuyến khích persuade (v): thuyết phục tempt (v): dụ dỗ seduce (v): quyến rũ

dissuade (v): khuyên can turn off (v): ngăn prevent (v): ngăn chặn

24entire (adj): toàn bộ 3 .

all (adj): tất cả whole (adj): toàn bộ complete (adj): hoàn toàn full (adj): đầy total (adj): tổng

partial (adj): một phần incomplete (adj): chưa hoàn thiện imperfect (adj): không hoàn hảo

24enormous (adj): to lớn 4 .

huge (adj): rộng lớn gigantic (adj): khổng lồ immense (adj): to lớn massive (adj): bao la vast (adj): bao la rộng lớn

small (adj): nhỏ bé slight (adj): nhỏ, nhẹ few (adj): ít little (adj): ít tiny (adj): tí hon

24epoch (n): thời kì 5 .

period (n): giai đoạn age (n): thời kỳ span (n): khoảng thời gian/vòng đời moment (n): khoảng khắc while (n): [khoảng] thời gian

24equal (adj): bình đẳng 6 .

just (adj): công bằng proportionate (adj): cân xứng comparable (adj): có thể so sánh same (adj): tương tự fair (adj): công bằng

unequal (adj): không bình đẳng biased (adj): xu hướng thiên vị unfair (adj): không công bằng unjust (adj): bất công

24eradicate (v): loại bỏ 7 .

abolish (v): bỏ wipe out (v): xóa sạch eliminate (v): loại bỏ erase (v): xoá

build (v): xây dựng create (v): tạo nên ratify (v): phê duyệt construct (v): xây dựng


24erect (v): xây dựng 8

construct (v): xây dựng build (v): xây dựng

destroy (v): phá hủy damage (v): làm thiệt hại


fabricate (v): chế tạo 24eruption (n): sự nổi lên, m9ẩn đỏ .

rash (n): (thường số ít) nốt ban (phát ra trên da)

25essence (n): bản chất, cố0t lõi .

core (n): cốt lõi center (n): trung tâm important part (n): phần quan trọng concentrate (v): tập trung

25eternal (adj): bất diệt, vĩ1nh cửu .

immortal (adj): bất diệt ceaseless (adj): vô hạn, không ngớt endless (adj): bất tận everlasting (adj): mãi mãi infinite (adj): vô hạn permanent (adj): dài hạn, vĩnh viễn

transient (adj): tạm thời finite (adj): có hạn temporary (adj): tạm thời halting (adj): hủy inconstant (adj): không liên tục ceasing (adj): ngừng

25execute (v): thi hành 2 .

implement (v): thực hiện carry out (v): thực hiện complete (v): hoàn thành enact (v): ban hành enforce (v): thi hành

abandon (v): bỏ cease (v): dùng cancel (v): hủy, bỏ give up (v): từ bỏ hinder (v): cản trở

25exhibition (n): triển lã3m, trưng bày .

display (n): hiền thị show (n): trưng ra fair (n): triển lãm performance (n): buổi biểu diễn

25exhilarate (v): kích th4ích, khuấy động .

excite (v): kích động stimulate (v): kích thích delight (v): hân hoan cheer (v): khích lệ, cổ vũ animate (v): có sinh khí, có sức sống

bore (v): làm chán discourange (v): làm nản lòng depress (v): chán nản upset (v): buồn bã

25expend (v): tiêu hết, dù5ng hết .

use up (v): sử dụng exhaust (v): dùng cạn kiệt dispense (v): phân phát wash up (v): dùng hết

maintain (v): duy trì keep (v): giữ reserve (v): để dành, dự trữ save (v): để dành store (v): dự trữ

25explicit (adj): rõ ràng 6 .

clear (adj): rõ ràng obvious (adj): rõ ràng definite (adj): xác định apparent (adj): rõ ràng

dubious (adj): mơ hồ ambiguous (adj): mơ hồ vague (adj): mơ hồ

25explode (v): nổ tung 7 .

go off (v): nổ blow up (v): thổi lên, phá hủy break out (v): phá vỡ erupt (v): phun ra implode (v): nổ tung, vào trong

mend (v): sửa lại


25extinguish (v): dập tắt

douse (v): tắt

start (v): khởi đầu


25 ex9tinct (adj): chết hết, tu.yệt chủng 26extracurricular (adj): ng0oại khóa .

put out (v): dập tắt snuff out (v): dập tắt suffocate (v): làm chết nghẹt

begin (v): bắt đầu create (v): tạo nên light (v): thắp sáng

died out (adj): chết hết dead (adj): chết wiped out (adj): tuyệt chủng

living (adj): sống alive (adj): còn sống

outside the curriculum (adj): ngoài chương trình học

curricular (adj): trong chương trình học

26extraordinary (adj): nổi bậ1t, ấn tượng .

amazing (adj): tuyệt vời impressive (adj): ấn tượng outstanding (adj): nổi bật remarkable (adj): đáng chú ý incredible (adj): đáng kinh ngạc

common (adj): thông thường ordinary (adj): thông thường unexceptional (adj): không có gì đặc biệt expected (adj): đoán được poor (adj): nhàm chán

26extravagant (adj): ng2ông cuồng .

absurd (adj): vô lý exorbitant (adj): thái quá abnormal (adj): khác thường

rational (adj): hợp lý reasonable (adj): hợp lý logical (adj): hợp lý practical (adj): thực tế

26face to face (adv): đối di3ện, mặt đối mặt .

in person (adv): gặp măt in the flesh (adv): gặp trực tiếp man to man (adv): trực tiếp người với người personally (adv): cá nhân directly (adv): trực tiếp

26faint (adj): mờ nhạt 4 .

dim (adj): lờ mờ delicate (adj): (màu) nhẹ, không sẫm dull (adj): đần độn vague (adj): mơ hồ

26fallacy (n): sự sai lệch 5 .

deception (n): sự dối trá, sự lừa dối illusion (n): ảo giác, ảo ảnh falsehood (n): sự nói dối misconception (n): sự nhận thức sai, sự quan niệm sai

actual fact (n): thực tế accuracy (n): sự chính xác

26fake (adj): giả m6ạo .

mock (adj): giả fraudulent (adj): gian lận counterfeit (adj): hàng giả artificial (adj): nhân tạo false (adj): sai

authentic (adj): chính xác, đích thực genuine (adj): chân thật real (adj): thật true (adj): thật, đúng

26famine (n): nạn đói 7 .

hunger (n): sự đói, cơn đói poverty (n): nghèo đói scarcity (n): sự khan hiếm starvation (n): sự đói; sự chết đói

abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi being full (adj): no, đầy plenty (adj): nhiều

bright (adj): sáng tỏ clear (adj): rõ ràng certain (adj): chắc chắn shining (adj): tỏa sáng


26fantastic (adj): tuyệt

wonderful (adj): tuyệt vời

unamazing (adj): không thích thú


vời/cuồng tín

incredible (adj): đáng kinh ngạc awesome (adj): tuyệt vời marvelous (adj): tuyệt vời

unpleasant (adj): khó chịu dissatisfied (adj): bất mãn

26fanatic (adj): hăng hái 9 .

enthusiastic (adj): nhiệt tình extreme (adj): cực kỳ addicted (adj): nghiện, say mê dedicated (adj): cống hiến keen (adj): hăng hái

uninterested (adj): không hứng thú indifferent (adj) to: thờ ơ, lãnh đạm

27ferocity (n): tính hung bạ0o .

cruelty (n): tàn ác savagery (n): tàn ác viciousness (n): ác quỷ brutality (n): tàn bạo barbarity (n): vô nhân đạo

kindness (n): lòng tử tế niceness (n): sự tốt bụng

27ferry (v): chuyền bằng tà1u, phà .

carry (v): vận chuyển transport (v): vận chuyển ship (v): chở, chuyển, gửi

27fix (v): sửa chữa 2 .

repair (v): sửa chữa mend (v): sửa rebuild (v): xây dựng lại regulate (v): điều chỉnh, điều tiết

breakdown (v): phá vỡ damage (v): làm hư hại harm (v): làm hại destroy (v): hủy hoại

27for good (adv): m3ãi mãi .

permanently (adv): vĩnh viễn forever (adv): vĩnh viễn enduringly (adv): kiên trì lastlingly (adv): kéo dài

temporarily (adj): tạm thời in a short term: ngắn hạn

27form (v): hình thành, tạ4o ra .

make (v): tạo ra

27fortuitous (adj): may m5ắn, tình cờ .

lucky (adj): may mắn fortunate (adj): may mắn unexpected (adj): bất ngờ

planned (adj): đã định trước expected (adj): như mong đợi

27foretell (v): đoán trước 6 .

predict (v): dự đoán forecast (v): dự báo foreshadow (v): báo trước anticipate (v): dự kiến

hide (v): che giấu (không dự đoán) refrain (v): giữ, giấu (không dự đoán)

27fossil (n): hóa thạch, tàn dư7 .

specimen (n): mẫu vật remnant (n): tàn dư relics (n): di tích, di vật remain (n): tàn dư

destroy (v): phá hủy eliminate (v): loại bỏ


27foster (v): tăng lên 8 .

increase (v): tăng boost (v): tăng enhance (v): nâng cao improve (v): cải tiến, cải thiện advance (v): nâng cao speed up (v): tăng tốc

slow down (v): chậm lại reduce (v): giảm lessen (v): giảm nhẹ lower (v): làm thấp hơn


free (adj): rảnh

28fret over (v): lo lắng, bu0ồn phiền .

leisure (time): thời gian giải trí spare (time): thời gian rảnh available (adj): rảnh unoccupied (adj): không bận

occupied (adj): bận busy (adj): bận

worry about (v): lo lắng về concern about (v): bận tâm đến

calm (v): bình tĩnh cheer up (v): làm cho ai vui lên

28friendly (adj): thân thiết amicable (adj): thân thiện distant (adj): xa xôi 1 kindly (adj): vui lòng hostile (adj): thù địch . sociable (adj): hòa đồng cold (adj): lạnh lùng welcoming (adj): chào đón intimate (adj): thân mật 28frugal (adj): tiết kiệm, tằ2n tiện .

economical (adj): kinh tế tight (adj): chặt chẽ canny (adj): khôn ngoan thrifty (adj): tiết kiệm

incautious (adj): không thận trọng, khinh suất wasteful (adj): hoang phí spendthrift (adj): tiêu xài hoang phí lavish (adj): hoang phí

28fierce (adj): hung dữ, dữ3 dội .

angry (adj): bực bội brutal (adj): tàn bạo ferocious (adj): hung dữ murderous (adj): giết người

nice (adj): tốt kind (adj): tốt gentle (adj): dịu dàng, hòa nhã friendly (adj): thân thiện

28flourish (v): phát triển, th4ịnh vượng .

grow well (v): phát triển tốt increase (v): tăng develop (v): phát triển, xây dựng succeed (v): thành công thrive (v): phát triển prosper (v): prosper

shrink (v): co lại decline (v): giảm xuống decrease (v): giảm reduce (v): giảm

28flock (v): đến theo đoàn gather (v): tụ hợp 5 crowd (v): tập hợp . come in large numbers: đến với số lượng lớn congregate (v): tập trung, tụ hợp 28 flo6ra and fauna: động th.ực vật 28fluctuate (v): dao động, th7ay đổi .

disperse (v): phân tán divide (v): phân chia scatter (v): tiêu tan separate (v): tách rời

plants and animals (n): cây cối và động vật vary (v): thay đổi alter (v): thay đổi change frequently: thay đổi thường xuyên vaccilate (v): lung lay waver (v): lung lay, nao núng

remain (v): giữ nguyên stay (v): giữ maintain (v): duy trì persist (v): khăng khăng, cố chấp stand still: giữ nguyên


28forerunner (n): người đi trư 8ớc .

ancestor (n): tổ tiên precursor (n): điềm báo originator (n): người khởi tạo herald (n): điềm báo

follower (n): người theo, môn đồ successor (n): người kế tục, kế tiếp


founder (v): chìm

29fulfillment (n): sự hoàn th0ành .

sink (v): chìm submerge (v): (thường ở dạng bị động) làm chìm ngập collapse (v): đổ, sập completion (n): hoàn thành achievement (n): thành tích accomplishment (n): hoàn thành attainment (n): thành tích

rise (v): sự dâng lên, sự leo lên

incompletion (n): không hoàn thành failure (n): thất bại unfulfillment (n): không hoàn thành

29function (n): chức năng 1 .

role (n): vai trò duty (n): nhiệm vụ capacity (n): công suất, khả năng job (n): công việc

29further (adj): thêm vào 2 .

additional (adj): bổ sung other (adj): khác extra (adj): thêm supplementary (adj): bổ sung

29garrulous (adj): nói nh3iều .

talkative (adj): lắm lời chatty (adj): lắm chuyện effusive (adj): nói nhiều chattering (adj): nói nhiều

29gather (v): tập hợp, tụ họ4p .

collect (v): thu thập assemble (v): lắp ráp, tập hợp congregate (v): tụ tập meet (v): gặp mặt

separate (v): tách ra, chia divide (v): chia dissemble (v): tháo dỡ scatter (v): phân tán, rải ra disperse (v): phân tán

29generosity (n): sự hào ph5óng .

kindness (n): lòng tử tế spirit of giving (n): tinh thần cho đi goodness (n): long tốt benevolence (n): sự từ bi

selfishness (n): ích kỷ meanness (n): sự keo kiệt stinginess (n): keo kiệt

29generous (adj): rộng rãi, big-hearted (adj): mạnh mẽ hà6o phóng charitable (adj): từ thiện . giving (adj): cho lavish (adj): lãng phí 29miss my guess: nếu tôi đo7án sai .

made a mistake: tôi đã mắc phải sai lầm

29get in touch (v): giữ liên lạ8c .

keep in touch: giữ liên lạc keep contact with: giữ liên lạc với

silent (adj): im lặng reserved (adj): dè dặt, kín đáo shy (adj): ngại ngùng, ít nói

mean (adj): bần tiện greedy (adj): tham lam selfish (adj): ích kỷ

lose contact with: mất liên lạc be out of touch with: mất liên lạc với


29to get ready: sẵn sàng 9 .

get prepared: chuẩn bị prepare (v): chuẩn bị organize (v): sắp xếp plan (v): lên kế hoạch

disorganize (v): làm rối loạn hesitate (v): do dự confuse (v): bối rối, chưa sẵn sàng


get-together (n): tập hợp

30get the better of (v): áp đả1o, có lợi thế .

meeting (n): cuộc họp gathering (n): thu thập party (n): đảng phái social event (n): sự kiện xã hội gain an advantage over: đạt lợi thế so với

30get on one's nerves: làm annoy (v): làm phiền ai2phát bực disturb (v): làm phiền . bother (v): làm phiền frustrate (v): làm bực tức 30genuine (adj): thực, có th3ực .

authentic (adj): xác thực, thật real (adj): thật natural (adj): tự nhiên pure (adj): nguyên chất

fake (adj): giả imitative (adj): bắt chước artificial (adj): nhân tạo

30gift (n): món quà 4 .

present (n): quà award (n): phần thưởng bonus (n): thưởng tiền giveaway (n): cho đi

penalty (n): hình phạt punishment (n): trừng phạt forfeit (n): tiền phạt

30give up: từ bỏ 5 .

cease (v): ngừng stop (v): dừng come to a halt (v): dừng quit (v): thoát

continue (v): tiếp tục keep on Ving (v): tiếp tục go on (v): tiếp

30go before (v): đi trước 6 .

precede (v): tiền thân predate (v): có trước go ahead of (v): đi trước

go after (v): đi theo sau chase after (v): đuổi theo follow (v): theo

30go along with: đồng ý vớ7i .

agree with (v): đồng ý với approve of (v): phê duyệt favor (v): ủng hộ see eye to eye: nhất trí

disapprove of (v): không đồng ý disagree with (v): không đồng ý với oppose to (v): trái ngược với malpractice (n): chữa trị sai

30good treatment (n): ch8ữa trị tốt . 30go out of business (v): ph9á sản, đóng cửa .

bankrupt (v): phá sản close down (v): đóng cửa, sập tiệm

31graveyard (n): nghĩa địa cemetery (n): nghĩa trang 0 burial ground (n): nghĩa địa . churchyard (n): nghĩa địa

continue (v): tiếp tục (kinh doanh) thrive (v): phát đạt flourish (v): thành công, phát đạt, hưng thịnh


31gradually (adv): dần dầ1n .

increasingly (adv): tăng dần continuously (adv): liên tục deliberately (adv): [một cách]

abruptly (adv): đột ngột suddenly (adv): đột ngột


khoan thai progressively (adv): tiến bộ

unexpectedly (adv): bất ngờ fast (adv): nhanh

31great (adj): to lớn, vĩ đạ2i .

considerable (adj): đáng kể enormous (adj): rất lớn strong (adj): mạnh giant (adj): khổng lồ

unknown (adj): không ai biết đến limited (adj): hạn chế small (adj): nhỏ moderate (adj): vừa phải low (adj): thấp

31guilty (adj): có tội 3 .

convicted (adj): bị kết án blameworthy (adj): đáng trách sinful (adj): tội lỗi criminal (adj): hình sự

guiltless (adj): vô tội innocent (adj): vô tội sinless (adj): vô tội right (adj): đúng

31habitat (n): nơi cư trú 4 .

home (n): nhà resident (n): nơi cư trú dwelling (n): trú ngụ nest (n): tổ

surroundings (n): vùng lân cận

31 5 hemisphere (n): bán cầu . 31 at6first hand (adv): trực tiế. p

half of the earth (n): một nửa trái đất

directly (adv): trực tiếp straightly (adv): thẳng thắn

indirectly (adv): gián tiếp

31by hand:bằng tay 7 .

manually (adv): bằng tay

automatic: tự động

31out of hand: ngay lập tứ8c .

without further consideration: không cần xem xét thêm immediately (adv): ngay at once (adv): ngay instantaneously (adv): ngay lập tức without delay (adv): không chậm trễ

later (adj): sau đó

31on hand (adv): sẵn có, sẵ9n sàng .

available (adj): có sẵn accessible (adj): có khả năng tiếp cận attainable (adj): có thể đạt được handy (adj): tiện dụng

unavailable (adj): không có sẵn unhandy (adj): không có sẵn unobtainable (adj): không thể đạt được

32 ha0nd out (v): phân phát, ph.ân phối

disperse (v): phân tán distribute (v): phân phối deliver (v): cung cấp

collect (v): sưu tầm gather (v): tụ họp take (v): lấy, gom


32hand over fist (adv): nh1iều .

in large quantities: số lượng lớn massively (adv): nhiều hugely (adv): vô cùng lớn greatly (adv): rất nhiều


to give sb a hand: giúp đỡ

help (v): cứu giúp do sb a favor (v): giúp ai đó làm gì assist (v): hỗ trợ

discourage (v): gây chán nản deter (v): ngăn ai làm gì

32hardly (adv): khó khăn, vấ3t vả .

toughly (adv): khó khăn difficultly (adv): khó khăn seriously (adv): nghiêm trọng

lightly (adv): nhẹ nhàng easily (adv): dễ dàng

32handy (adj): sẵn trong ta4y .

accessible (adj): có thể sử dụng available (adj): có sẵn nearby (adj): gần đó on hand (adj): sẵn có within reach (adj): trong tầm với

unhandy (adj): không có sẵn unavailable (adj): không có sẵn faraway (adj): ở xa

32harassment (n): sự quấy disturbance (n): xáo trộn, nhiễu rố5i loạn annoyance (n): phiền toái . irritation (n): kích thích bedevilment (n): sự làm bối rối badgering (n): quấy rầy, mè nheo

comfort (n): tiện nghi contentment (n): sự mãn nguyện satisfaction (n): sự thỏa mãn happiness (n): hạnh phúc

32hasty (adj): vội vã 6 .

speedy (adj): nhanh quick (adj): nhanh chóng hurried (adj): gấp rút urgent (adj): khẩn cấp rushed (adj): chạy xô

32have a row with: cãi vã 7 .

argue with (v): tranh luận với quarrel (v): tranh cãi dispute (v): tranh chấp disagree (v): không đồng ý make war (v): gây chiến tranh

agree (v): đồng ý make peace (v): làm hòa comply (v): tuân theo

32have a narrow escape: th8oát trong gang tấc .

to be nearly hurt (adj): gần như bị tồn thương to be almost hurt (adj): gần như bị tổn thương:

to be hurt (adj): bị tồn thương

32havoc (n): sự phá hoại, tà9n phá .

devastation (n): tàn phá destruction (n): sự phá hủy damage (n): hư hại ruin (n): phá hoại

construction (n): xây dựng fabrication (n): chế tạo creation (n): sự sáng tạo production (n): sự sản xuất

33heavy (adj): nặng 0 .

cumbersome (adj): rườm rà massive (adj): to lớn burdensome (adj): mệt mỏi, gánh nặng excessive (adj): quá đáng

slight (adj): nhẹ small (adj): nhỏ calm (adj): bình tình light (adj): nhẹ

33heavenly (adj): ngon tu1yệt .

delicious (adj): ngon divine (adj): thần thánh wonderful (adj): ngon tuyệt

terrible (adj): khủng khiếp disgusting (adj): kinh tởm awful (adj): kinh khủng

leisurely (adv): nhàn nhã sluggish (adj): chậm chạp slow (adj): chậm


33hidden (adj): được giấu 2 .

invisible (adj): vô hình buried (adj): chôn unseen (adj): vô hình

apparent (adj): rõ ràng evident (adj): hiển nhiên clear (adj): rõ ràng


33hinder (v): ngăn cản, gâ3y khó .

veiled (adj): che giấu, úp mở mysterious (adj): huyền bí

disclosed (adj): tiết lộ

discourage (v): hạn chế, làm hạn chế deter(v): ngăn chặn prevent (v): ngăn cản stop (v): dừng

facilitate (v): tạo điều kiện permit (v): cho phép enable (v): cho phép encourage (v): khuyến khích support (v): ủng hộ

33hoax (n): trò chơi khăm, trick (n): trò đùa lừa đảo ch4ơi xỏ joke (n): trò đùa . fool (n): trò lừa gạt 33hold with (v): đồng ý vớ5i .

agree with (v): đồng ý với approve of (v): đồng tình với see eye to eye (v): nhất trí

disagree with (v): bất đồng disapprove of (v): không đồng ý với

33hold good (v): có hiệu lự6c .

remain (v) in effect: vẫn có hiệu lực last (v): duy trì maintain (v): duy trì be in force: có hiệu lực

leave (v): rời khỏi abandon (v): bỏ cancel (v): hủy give up (v): từ bỏ

33homogeneous (adj): đồ7ng đều .

uniform (adj): giống nhau similar (adj): giống nhau compatible (adj): tương đồng equal (adj): như nhau

different (adj): khác nhau hetergenous (adj): không đồng nhất dissimilar (adj): không giống nhau distinctive (adj): phân biệt

33 ho8me and dry (adj): êm xu.ôi, hoàn thành

successful (adj): thành công

difficult (adj): khó khăn

33hook up (v): lắp ráp 9 .

join (v): tham gia connect (v): kết nối link (v): liên kết install (v): cài đặt

separate (v): tách rời divide (v): phân chia disperse (v): phân tán

34horrified (adj): bị đe dọ0a, làm hoảng sợ .

frightened (adj): sợ hãi shocked (adj): bị sốc nervous (adj): lo lắng terrified (adj): khủng khiếp

calm (adj): bình tình comfortable (adj): thoải mái

34hot (adj): nóng bỏng, qu1yến rũ .

sexy (adj): quyến rũ attractive (adj): quyến rũ, thu hút tempting (adj): nóng bỏng

cool (adj): lạnh lùng naughty (adj): nghịch ngợm

34hurry up (v): vội vàng 2 .

hasten (v): đẩy nhanh hustle (v): đẩy nhanh speed up (v): tăng tốc rush (v): vội vàng

procrastinate (v): hoãn lại stop (v): dừng lại slow (v): chậm cease (v): ngưng, dừng


34identical (adj): giống nh3au

similar (adj): giống nhau alike (adj): giống

different (adj): khác biệt


34identify (v): nhận biết, nh4ận ra .

pinpoint (v): xác định spot (v): nhận ra recognize (v): nhận biết distinguish (v): phân biệt

34illiterate (adj): mù chữ 5 .

uneducated (adj): không được giáo dục

34illumination (n): sự thắp enlightenment (n): giác ngộ sá6ng, khai sáng light (n): ánh sáng . brightness (n): độ sáng

confuse (v): nhầm lẫn miss (v): bỏ lỡ mistake (v): mắc sai lầm literate (adj): biết chữ educated (adj): có giáo dục able to read and write: có khả năng đọc và viết darkness (n): bóng tối dimness (n): mờ nhạt vagueness (n): sự không rõ ràng

34indispensable (adj): qu7an trọng, không thể th.iếu được

vital (adj): quan trọng important (adj): quan trọng crucial (adj): quan trọng essential (adj): cần thiết fundamental (adj): căn bản imperative (adj): bắt buộc

34main idea (n): ý chính 8 .

gist (n): ý chính core (n): cốt lõi essence (n): bản chất main point (n): điểm chính key (n): điểm chính

34ill (adj): ốm 9 .

sick (adj): đau ốm afflicted (adj): bị ảnh hưởng under the weather (adj): bị cảm, cảm thấy không khỏe

35ill at ease: không thoải m0ái, khó chịu .

anxious (adj): lo lắng awkward (adj): lúng túng uncomfortable and embarrassed (adj): không thoải mái và xấu hổ

relaxed (adj): thư giãn relieved (adj): an tâm

35illicit (adj): cấm, lậu, kh1ông hợp pháp .

forbidden (adj): cấm contraband (adj): buôn lậu furtive (adj): bị lừa illegal (adj): bất hợp pháp

legal (adj): hợp pháp legitimate (adj): hợp pháp moral (adj): đạo đức

35illness (n): bệnh, ốm 2 .

sickness (n): bệnh tật disease (n): dịch bệnh ailment (n): bệnh, sự đau ốm collapse (n): sự sụp đổ

wellness (n): sức khoẻ well-being (n): tình trạng, hạnh phúc, khỏe mạnh healthiness (n): sức khoẻ, sự khỏe mạnh

additional (adj): bồ sung extra (adj): thêm unimportant (adj): không quan trọng trivial (adj): không đáng kể minor point (n): điểm nhỏ trivial point (n): điểm nhỏ

healthy (adj): khỏe mạnh good/well (adj): tốt, khỏe strong (adj): khỏe


35impatient (adj): không ki3ên nhẫn .

anxious (adj): lo lắng restless (adj): bồn chồn hasty (adj): nóng vội

patient (adj): kiến nhẫn waiting (adj): chờ đợi willing to wait: sẵn sàng chờ đợi


impassive (adj): bình thản, không nao núng

emotionless (adj): vô cảm matter-of-fact (adj): thực tế cold (adj): lạnh lung, bình tình aloof (adj): cách xa

emotional (adj): đa cảm excited (adj): quá khích nervous (adj): lo lắng sensitive (adj): nhạy cảm reticent (adj): không bộc lộ, tình cảm trầm lặng

35impediment (n): sự ng5ăn cản .

hindrance (n): sự cản trở obstruction (n): tắc nghẽn setback (n): sự lùi lại obstacle (n): trở ngại difficulty (n): khó khăn

35impetus (n): sự thúc đẩ6y, động lực .

motivation (n): động lực incentive (n): khuyến khích enticement (n): dụ dỗ encouragement (n): khuyến khích

discouragement (n): làm nản lòng hinderance (n): trật tự hurdle (n): rào cản obstacle (n): trở ngại challenge (n): thử thách

35impending (adj): sắp xả7y ra .

coming (adj): đang đến imminent (adj): sắp xảy ra approaching (adj): đến gần near (adj): đến gần

gone (adj): đã đi qua later (adj): sau đó past (adj): quá khứ

35imperative (adj): cần th8iết, quan trọng .

compulsory (adj): bắt buộc critical (adj): chỉ trích crucial (adj): quan trọng essential (adj): cần thiết indispensable (adj): cần thiết

inessential (adj): không cần thiết insignificant (adj): tầm thường trivial (adj): không đáng kể unimportant (adj): không quan trọng

35impolite (adj): bất lịch sự9 .

rude (adj): thô lỗ discourteous (adj): bất lịch sự disgracious (adj): thiếu tôn trọng ill-mannered (adj): thô lỗ

chivalrous (adj): nghĩa hiệp polite (adj): lịch sự courteous (adj): lịch thiệp tactful (adj): khôn khéo well-behaved (adj): cư xử tốt

36important (adj): quan trọ0ng .

essential (adj): cần thiết necessary (adj): cần thiết critical (adj): quan trọng vital (adj): quan trọng imperative (adj): bắt buộc, quan trọng

unimportant (adj): không quan trọng inessential (adj): không cần thiết unnecessary (adj): không cần thiết trivial (adj): không đáng kể minor (adj): không đáng kể

36in a bad temper: cáu kỉ1nh .

irritable (adj): cáu kỉnh sulking (adj): hờn dỗi bad-tempered (adj): nóng tính

easy-going (adj): dễ tính, dễ gần

36in the same boat: cùng hộ2i cùng thuyền, đồng cả.nh ngộ

in a similar situation: cùng cảnh ngộ

furtherance (n): sự kéo dài encouragement (n): sự khuyến khích enticement (n): dụ dỗ


36in the end (adv): cuối cù3ng .

finally (adv): cuối cùng eventually (adv): cuối cùng ultimately (adv): cuối cùng

at the beginning (adv): lúc bắt đầu at first (adv): ban đầu


after all (adv): sau tất cả

firstly (adv): lúc đầu

36inadequate (adj): không đủ4 .

insufficient (adj): thiếu deficient (adj): thiếu lacking (adj): thiếu xót scarce (adj): khan hiếm

abundant (adj): dồi dào sufficient (adj): đủ adequate (adj): đủ

36inaccessible (adj): khó tiế5p cận .

distant (adj): xa xôi remote (adj): xa hard to reach (adj): khó tiếp cận out of reach (adj): ngoài tầm với unattainable (adj): không thể đạt được

handy (adj): có thề có được accessible (adj): có thể tiếp cận được attainable (adj): đạt được approachable (adj): dễ gần

36inconvenient (adj): bất tiệ6n .

troublesome (adj): khó khăn bothersome (adj): khó chịu disturbing (adj): phiền annoying (adj): phiền phức uncomfortable (adj): không thoải mái

36incurable (adj): không th7ểthay đồi, không thể ch.ữa (sửa) được

irreparable (adj): không thể khắc phục deadly (adj): chết người hopeless (adj): vô vọng inoperable (adj): không thể thực hiện được

healthful (adj): khỏe mạnh wholesome (adj): lành mạnh curable (adj): bền, chữa được healable (adj): có khả năng chữa bệnh

stay-at-home (adj): ở nhà homely (adj): ở nhà

outdoor (adj): ngoài trời

36induce (v): gây ra, xui kh9iến .

cause (v): nguyên nhân bring about (v): mang về generate (v): tạo ra, mang đến produce (v): sản xuất urge (v): thúc giục

stop (v): dừng lại discourage (v): gây chán nản cho hinder (v): cản trở prevent (v): ngăn chặn deter (v): ngăn cản

37indigenous (adj): bản đị0a .

native (adj): tự nhiên local (adj): địa phương primitive (adj): nguyên thủy

alien (adj): ngoài hành tinh foreign (adj): ngoại quốc exotic (adj): ngoại

37indisputable (adj): kh1ông thể cãi, không th.ể tranh cãi

absolute (adj): tuyệt đối undeniable (adj): không thể phủ nhận irrefutable (adj): không thể chối cãi unquestionable (adj): không thể nghi ngờ beyond doubt: vượt ra ngoài nghi ngờ (không nghi ngờ)

disputable (adj): tranh chấp controversial (adj): gây tranh cãi questionable (adj): nghi vấn unsure (adj): không chắc chắn

36 8 indoor (adj): trong nhà .

convenient (adj): tiện lợi handy (adj): hữu ích useful (adj): hữu ích helpful (adj): hữu ích


37industrious (adj): cần cù hardworking (adj): làm việc chăm 2 chỉ . diligent (adj): siêng năng assiduous (adj): cần cù

lazy (adj): lười biếng idle (adj): không hoạt động slothful (adj): lười biếng


slack (adj): lười biếng, uể oải 37inevitable (adj): không th3ể tránh khỏi .

unavoidable (adj): không thể tránh khỏi undeniable (adj): không thể phủ nhận imminent (adj): sắp xảy ra

avoidable (adj): tránh được

37inexpensive (a4dj): rẻ .

reasonable (adj): hợp lý economical (adj): kinh tế low-cost (adj): giá thấp modest (adj): khiêm tốn l ow-priced (adj): giá rẻ

expensive (adj): đắt high-cost (adj): giá cao high-priced (adj): giá cao costly (adj): tốn kém cost an arm and leg (idiom): đắt đỏ

37infamous (adj): khét tiế5ng .

notorious (adj): khét tiếng shameful (adj): đáng xấu hồ heinous (adj): ác độc scandalous (adj): nhơ nhuốc, gây phẫn nộ

reputable (adj): Có tiếng (tốt) famous (adj): nổi tiếng

37infer (v): suy luận ra6 .

conclude (v): kết luận ascertain (v): xác định assume (v): giả định deduce (v): giảm

37influence (n): ảnh hư7ởng .

effect (n): hiệu ứng impact (n): ảnh hưởng impression (n): ấn tượng

37ingenious (adj): khéo lé8o, mưu trí .

brilliant (adj): thông minh clever (adj): lanh lợi resourceful (adj): tháo vát skillful (adj): khéo léo

37inherit (v): thừa kế, tru9yền lại .

succeed (v): thành công hand down (v): thừa kế pass (v): thừa kế

38inhospitable (adj): kh0ông nhiệt tình, thiếu lò.ng mến khách

hostile (adj): thù địch unfavorabl (adj): không thuận lợi, không ủng hộ unwelcoming (adj): không vui, không chào đón

hospitable (adj): hiếu khách inviting (adj): hiếu khách nice (adj): tốt đẹp

38inhumane (adj): vô nh1ân đạo .

savage (adj): dã man vicious (adj): xấu xa pitiless (adj): tàn bạo heartless (adj): không có trái tim ruthless (adj): tàn nhẫn

compassionate (adj): thương xót considerate (adj): trân trọng decent (adj): rộng lượng warm-hearted (adj): nhân hậu

dull (adj): đần độn ignorant (adj): dốt uncreative (adj): không sáng tạo incompetent (adj): không có khả năng


38install (v): lắp đặt 2 .

fit sth into (v): lắp cái gì vào put sth in position (v): đặt cái gì vào vị trí nào

remove (v): loại bỏ move out of (v): di chuyển ra khỏi displace (v): tháo ra


put in (v): đặt vào set up (v): thiết lập 38insight (n): sự hiểu biết, awareness (n): nhận thức deep sự3sáng suốt understanding (n): hiểu sâu sắc . wisdom (n): sự khôn ngoan intuition (n): trực giác, sự hiểu biết qua trực giác perception (n): nhận thức

take away (v): lấy đi ignorance (n): dốt nát stupidity (n): ngu ngốc

38insinuate (v): nói ám ch4ỉ, bóng gió .

allude (v): ám chỉ ascribe (v): đồ cho suggest (v): đề nghị, gợi ý hint (v): gợi ý imply (v): ngụ ý

38installment: trả hàng th5áng .

monthly payment (n): thanh toán hàng tháng

38insufficient (adj): thiếu 6 .

deficient (adj): thiếu inadequate (adj): không đủ meager (adj): sơ sài, nghèo nàn scarce (adj): khan hiếm

adequate (adj): đủ enough (adj): đủ abundant (adj): dồi dào sufficient (adj): đủ

38integral (adj): quan trọ7ng, cơ bản, không th.ể thiếu

important (adj): quan trọng essential (adj): cần thiết fundamental (adj): căn bản necessary (adj): cần thiết indispensable (adj): cần thiết vital (adj): quan trọng

inessential (adj): không cần thiết unnecessary (adj): không cần thiết unimportant (adj): không quan trọng

38integrate (v): sáp nhập, hợ8p nhất .

assimilate (v): đồng hóa blend (v): pha trộn combine (v): kết hợp coordinate (v): hợp tác

disconnect (v): ngắt kết nối disjoin (v): chia tay separate (v): tách rời isolate (v): cô lập

38intrude (v): xâm lấn, xâ9m nhập, ngắt lời .

interrupt (v): làm gián đoạn interfere (v): gây trở ngại be in the way: ngăn cản, cản đường cut in on: ngắt

allow (v): cho phép carry on (v): tiếp tục

39inquisitive (adj): tò mò tọ0c mạch .

curious (adj): hiếu kỳ analytical (adj): tọc mạch challenging (adj): thách thức questioning (adj): tò mò

indifferent (adj): vô tư, thờ ơ unconcerned (adj): không quan tâm uninterested (adj): không quan tâm

39invent (v): phát minh 1 .

create (v): tạo nên devise (v): phát triển, phát minh produc (v): sản xuất initiate (v): bắt đầu

destroy (v): phá hủy finish (v): kết thúc fail (v): thất bại


39irrigation (n): sự tưới tiê2u .

supplying water (n): cung cấp nước watering (n): tưới nước


irritable (adj): nóng giận

bad-tempered (adj): nóng tính contentious (adj): hay cãi nhau, đối nghịch exasperated (adj): bực bội

happy (adj): vui mừng cheerful (adj): vui lòng calm (adj): điềm tình

39ignorance of (n): không bi4ết, thiếu nhận thức về cá.i gì

unawareness of (n): không ý thức insensitivity (n): vô cảm disregard of (n): coi nhẹ đối với blindness (n): mù tịt incomprehension (n): sự không hiểu

cognizance (n): nhận thức understanding (n): hiều comprehension (n): sự hiểu biết recognition (n): sự công nhận awareness (n): nhận thức

39ignore (v): phớt lờ 5 .

neglect (v): bỏ mặc avoid (v): tránh overlook (v): bỏ qua reject (v): từ chối pay no attention to (v): không quan tâm đến

pay attention to (v): chú ý đến care about (v): quan tâm take an interest in (v): quan tâm đến

39incentive (n): động lực 6 .

stimulus to action (n): kích thích hành động encouragement (n): sự khuyến khích motivation (n): động lực enticement (n): dụ dỗ allurement (n): hấp dẫn

discouragement (n): nản lòng hindrance (n): sự cản trở deterrent (n): ngăn chặn prevention (n): phòng ngừa

39innocent (adj): vô tội 7 .

blameless (adj): vô tội pure (adj): nguyên chất uninvolved (adj): không liên quan virtuous (adj): vô tội

guilty (adj): tội lỗi sinful (adj): tội lỗi unvirtuous (adj): không khôn ngoan, có lỗi

39innocuous (adj): vô hại 8 .

harmless (adj): vô hại bland (adj): dịu dàng painless (adj): không đau innocent (adj): vô tội innoxious (adj): không đáng sợ, không độc hại

harmful (adj): có hại detrimental (adj): có hại destructive (adj): tàn phá injurious (adj): hại poisonous (adj): độc

39inordinate (adj): quá m9ức, quá nhiều .

excessive (adj): quá đáng extravagant (adj): phóng túng exorbitant (adj): thái quá

moderate (adj): vừa phải limited (adj): hạn chế small (adj): nhỏ bé

40insubordinate (adj): kh0ông nghe lời .

disobedient (adj): không vâng lời disorderly (adj): rối loạn

well-behaved (adj): cư xử tốt obedient (adj): vâng lời compliant (adj): tuân thủ


40intimidate (v): làm ho1ảng sợ, đe dọa .

frighten (v): hoảng sợ threaten (v): hăm dọa daunt (v): dọa dẫm awe (v): kinh sợ terrify (v): làm sợ hãi

calm (v): điềm tĩnh comfort (v): làm cảm thấy thoải mái encourage (v): khuyến khích incite (v): kích động please (v): làm vui lòng


original (adj): nguyên sơ preliminary (adj): sơ bộ first (adj): đầu tiên preparatory (adj): chuẩn bị

concluding (adj): kết luận last (adj): cuối cùng final (adj): sau cùng

40invertebrate (adj): kh3ông xương sống .

without backbones: không xương sống

with backbones: có xương

40irate (adj): giận dữ 4 .

angry (adj): bực bội frustrated (adj): bực bội irritated (adj): tức tối furious (adj): giận dữ

calm (adj): điềm tĩnh cheerful (adj): vui lòng happy (adj): vui mừng pleasant (adj): thú vị

40isolation (n): sự cô lập 5 .

seclusion (n): ẩn danh, tách biệt desolation (n): phiền muộn, lẻ loi, cô độc remoteness (n): sự xa xôi segregation (n): tách

affection (n): sự yêu mến, ưa thích integration (n): hội nhập

40jeopardize (v): đe dọa 6 .

threaten (v): hăm dọa endanger (v): nguy hiểm hazard (v): nguy hiểm

save (v): cứu guard (v): bảo vệ protect (v): bảo vệ

introductory (adj): ban đầu

40jeopardy (n): nguy hiểm danger (n): nguy hiểm 7 challenge (n): thử thách . risk (n): rủi ro

safety (n): an toàn safe zone (n): khu an toàn certainty (n): chắc chan protection (n): sự bảo vệ

40join (v): lắp ráp, nối 8 .

hook up (v): treo lên connect (v): kết nối link (v): liên kết fix (v): sửa chữa

separate (v): tách rời divide (v): phân chia

40keep myself to myself (v9): riêng tư, một mình .

be private (adj): giữ bí mật be alone (adj): một mình be personal (adj): cá nhân

be with somebody: cùng ai đó

41keep an eye (idiom): ch0ú ý .

maintain awareness of: duy trì nhận thức về pay attention to: chú ý đến observe (v): quan sát watch (v): chú ý đến cái gì

ignore (v): bỏ qua neglect (v): bỏ mặc not care (v): không quan tâm

41large (adj): lớn, rộng 1 .

big (adj): lớn enormous (adj): to lớn giant (adj): khổng lồ huge (adj): lớn immense (adj): bao la

small (adj): nhỏ bé narrow (adj): hẹp tiny (adj): nhỏ bé dwaft (adj): lùn, nhỏ


41legacy (n): di sản 2 .

bequest (n): vật để lại inheritance (n): di sản heirloom (n): vật gia truyền


leave (v): di chuyển, rời, bỏ

abandon (v): bỏ depart (v): khởi hành go away (v): biến di

land (v): đặt chân, hạ cánh (đến) stay: ở lại

41let the cat out of the bag (id4iom): nói ra bí mật .

reveal (v): tiết lộ disclose (v): tiết lộ

cover up (v): che giấu conceal (v): che giấu hide the secret: giấu bí mật

41let down (v): làm thất vọ5ng .

disappoint (v): làm thất vọng upset (v): buồn bã make sad: làm buồn

cheer up (v): vui lên encourage (v): khuyến khích make more successful: làm thành công hơn excite (v): kích động

41life expectancy (n): tuổi life span (n): tuổi thọ th6ọ lifetime (n): tuồi thọ . life cycle (n): vòng đời 41like a house on fire (id7iom): rất nhanh, như nh.à cháy

quickly (adv): nhanh, mau fast (adv): nhanh hastily (adv): vội vàng hurriedly (adv): nhanh chóng promptly (adv): nhanh chóng

slowly (adv): chậm rãi sluggishly (adv): chậm chạp gradually (adv): dần dần

41look on the bright side (v8): lạc quan .

be optimistic (adj): lạc quan be boyant (adj): lạc quan be assured (adj): lạc quan, tự tin

be pessimistic (adj): bi quan

41loquacious (adj): nói nh9iều, ba hoa .

talkative (adj): lắm lời chatty (adj): lắm lời garrulous (adj): lắm lời gossipy (adj): phiếm luận

quiet (adj): yên tĩnh silent (adj): im lặng subdued (adj): dịu, khẽ untalkative (adj): không nói nhiều

42lucrative (adj): sinh lợi, có0lợi nhuận .

profitable (adj): lợi nhuận advantageous (adj): thuận lợi money-making (adj): sinh lời fruitful (adj): hiệu quả

poorly-paid (adj): không được trả tiền cao unprofitable (adj): không có lợi

42luminous (adj): phản qu1ang, sáng sủa, minh bạ.ch

bright (adj): sáng lucid (adj): minh bạch, rõ ràng shining (adj): phát sáng

dim (adj): lờ mờ dark (adj): tối gloomy (adj): ảm đạm

42man-made (adj): nhân tạ2o .

artificial (adj): nhân tạo unnatural (adj): không tự nhiên counterfeit (adj): hàng giả

genuine (adj): thật natural (adj): tự nhiên real (adj): thực authentic (adj): xác thực, thật

42manage (v): quản lý, xo3ay sở .

cope with (v): đối phó với deal with (v): đối phó với get by (v): xoay sở, đối phó

give up (v): từ bỏ


42make one's own way (id5iom): tự kiếm sống

earn a living: kiếm sống get by: xoay sở (kiếm sống)


earn money: kiếm tiền make ends meet: làm kiếm tiền 42 m6ake it one's goal (id.iom): đặt mục tiêu

aim (v): mục đích target (v): mục tiêu intend (v): dự định

42make progress (v7): tiến bộ .

do better (v): làm tốt hơn improve (v): cải tiến, cải thiện advance (v): nâng cao

worsen (v): xấu đi, tệ hơn go backward (v): đi lùi set back (v): đặt lại

42make up (v): tạo nên (c8ái gì đó) .

create (v): tạo nên produce (v): sản xuất generate (v): tạo ra

stop (v): dừng lại halt (v): tạm dừng lại

42make fun of (v): chế gi9ễu, chọc ghẹo .

mock (v): chế nhạo tease (v): trêu chọc humilitiate (v): trêu chọc poke fun at (v): chọc ai đó laugh at (v): cười nhạo

praise (v): khen ngợi admire (v); ngưỡng mộ compliment (v): khen respect (v): tôn trọng

43 m0ake a mountain out of a .molehill (idiom): chuyện bé xé ra to

overestimate (v): đánh giá quá cao exaggerate (v): phóng đại amplify (v): khoa trương enlarge (v): phóng to

condense (v): tập trung underestimate (v): đánh giá quá thấp understate (v): đánh giá thấp

43make it happen (v): làm bring about (v): mang đến nó1 xảy ra lead to (v): dẫn đến . result in (v): kết quả là cause (v): gây ra 43 m2ake dough (v): kiếm tiề. n

stop (v): dừng lại discourage (v): gây chán nản prevent (v): ngăn chặn deter (v): ngăn cản

earn money: kiếm tiền make money: làm ra tiền

43mandatory (adj): bắt bu3ộc .

compulsory (adj): bắt buộc obligatory (adj): bắt buộc forced (adj): buộc required (adj): bắt buộc

43meaningful (adj): có ý ng4hĩa .

significant (adj): quan trọng important (adj): quan trọng purposeful (adj): mục đích substantial (adj): đáng kể

insignificant (adj): tầm thường little (adj): ít minor (adj): phụ, ít, không quan trọng trivial (adj): không đáng kề, không quan trọng

43mediocre (adj): tầm th5ường .

ordinary (adj): thông thường normal (adj): bình thường common (adj): phổ biến

outstanding (adj): nổi bật excellent (adj): xuất sắc noticeable (adj): đáng chú ý remarkable (adj): đáng chú ý

optional (adj): không bắt buộc voluntary (adj): tình nguyện


43melancholy (n): buồn kh6ổ, tuyệt vọng

depression (n): phiền muộn sadness (n): nỗi buồn

cheer (n): niềm vui satisfaction (n): sự thỏa mãn


despair (n): tuyệt vọng sorrow (n): đau buồn grief (n): đau buồn

happiness (n): hạnh phúc joy (n): vui sướng

43meteorologist (n): nhà kh7í tượng .

weatherman (n): nhà dự báo khí tượng

43metropolitan (adj): th8uộc về khu đô thị, th.ành phố lớn, trung tâm

cosmopolitan (adj): thành phố lớn rural (adj): nông thôn urban (adj): thuộc về đô thị countryside (adj): nông thôn belonging to a big or capital city: thuộc về một thành phố lớn hay thủ đô

43menace (v): đe dọa 9 .

endanger (v): gây nguy hiểm threaten (v): hăm dọa frighten (v): làm hoảng sợ scare (v): làm sợ hãi jeopardize (v): gây nguy hiểm

reassure (v): trấn an calm (v): làm bình tĩnh comfort (v): làm cho thoải mái dễ chịu

44a man of means: người gi0àu có .

man with money: người có tiền wealthy man: người giàu có well-to-do man: người giàu có rich man (n): người giàu có

poor man (n): người nghèo

44mention (v): đề cập đến 1 .

discuss (v): bàn luận touch on sth (v): đề cập, động chạm đến refer to (v): nhắc đến notice (v): để ý, nhận xét point out (v): chỉ ra

conceal (v): che giấu neglect (v): bỏ mặc, thờ ơ ignore (v): bỏ qua

44minor (adj): nhỏ nhặt 2 .

little (adj): ít tiny (adj): nhỏ bé minimum (adj): nhỏ nhất

major (adj): chính big (adj): lớn large (adj): lớn enormous (adj): rất lớn

44mishap (n): việc rủi ro, bấ3thạnh, sự việc không m.ay

misfortune (n): bất hạnh bad luck (n): xui xẻo accident (n): tai nạn

fortune (n): vận may blessing (n): ban phước lành good luck (n): may mắn

44misconduct (n): hành vi kh4ông đúng đắn .

malpractice (n): việc làm tồi tệ, sai (bác sĩ) misbehavior (n): cách cư xử sai lầm offense (n): sự xúc phạm inpropriety (n): bất hạnh

good behavior (n): cư xử đúng mực obedience (n): sự vâng lời

44minute by minute: từng gi5ờ từng phút .

very rapidly (adv): rất nhanh

slowly (adv): chậm rãi


44as a minimum: ít nhất 6

at least: ít nhất

at most: nhiều nhất


44more and more: càng ng7ày .

progressively (adv): tiến bộ increasingly (adv): ngày càng

fewer and fewer: ít hơn và ít hơn less and less: ít hơn và ít hơn

44more than: nhiều hơn, trê8n .

over: hơn

less than: ít hơn

44moderate (adj): vừa ph9ải, khiêm tốn .

modest (adj): vừa đủ, khiêm tốn prudent (adj): thận trọng not very good but ordinary: không phải là rất tốt nhưng bình thường

bright (adj): sáng excellent (adj): xuất sắc outstanding (adj): nồi bật impressive (adj): ấn tượng

45modest (adj): khiêm tốn moderate (adj): vừa đủ, trung bình, 0 trung bình . prudent (adj): thận trọng simple (adj): đơn giản

abundant (adj): dồi dào excessive (adj): nhiều

45moment of time: kh1oảnh khắc .

while (adj): trong khi minute (n): phút instant (adj): tức thì stage (n): khoảnh khắc

45mystify (v): làm bối rối 2 .

baffle (v): làm trở ngại bewilder (v): làm ai bối rối confuse (v): làm ai hoang mang perplex (v): làm ai bối rối puzzle (v): đánh đố

clarify (v): làm rõ make clear (v): làm rõ enlighten (v): làm sáng tỏ explain (v): giải thích

45neutral (adj): trung lập 3 .

unbiased (adj): không thiên vị uncommitted (adj): không thiên vị nonpartisan (adj): trung lập evenhanded (adj): trung lập

biased (adj): thiên vị prejudiced (adj): có thiên kiến, có thành kiến committal (adj): thiên về

45next to: bên cạnh 4 .

near:gần beside: cạnh by: cạnh close by: gần với side by side: ngay bên cạnh, cạnh nhau

far away: xa

45nominate (v): đề cử, ấn đị5nh .

name (v): đề tên select (v): lựa chọn elect (v): chọn, bầu choose (v): chọn appoint (v): bổ nhiệm


45notion (n): ý niệm, khái ni6ệm .

opinion (n): ý kiến oncept (n): khái niệm idea (n): ý kiến assumption (n): giả định perception (n): nhận thức

ignorance (n): phớt lờ misunderstanding (n): sự hiểu lầm unconsciousness (n): sự không nhận thức được


45notorious (adj): khét tiế7ng .

known (adj): biết đến blatant (adj): trắng trợn infamous (adj): khét tiếng disreputable (adj): tiếng xấu

45normally (adv): bình th8ường, thông thường .

in the usual or ordinary way: theo cách thông thường hoặc thông thường commonly (adv): thông thường typically (adv): thông thường ordinarily (adv): thông thường as usal (adv): như thường as a rule (adv): theo quy luật

abnormally (adv): bất thường distinctively (adv): phân biệt unusually (adv): bất thường

45nonprofessional (adj): ng9ười không chuyên .

amateur (n): nghiệp dư layman (n): người không thạo

professional (adj): chuyên nghiệp

46noticeably (adv): một cá0ch đáng kể .

considerably (adv): đáng kể definitely (adv): chắc chắn apparently (adv): rõ ràng surely (adv): chắc chắn

inconsiderably (adv): không đáng kể invisibly (adv): vô hình small (adv): nhỏ bé

46 no1ticeable (adj): đáng ch.ú ý, có thể nhận biết được

remarkable (adj): đáng chú ý significant (adj): đáng kể visible (adj): có thể thấy được outstanding (adj): nổi bật

insignificant (adj): tầm thường hard to see: khó nhìn unseen (adj): vô hình

46obligatory (adj): bắt bu2ộc .

compulsory (adj): bắt buộc imperative (adj): bắt buộc mandatory (adj): bắt buộc required (adj): yêu cầu

free (adj): tùy chọn, không bắt buộc voluntary (adj): tình nguyện optional (adj): không bắt buộc unnecessary (adj): không cần thiết

46obtain (v): đạt lấy, đạt đư3ợc .

acquire (v): có được, thu được achieve (v): đạt được gain (v): thu được get (v): lấy được attain (v): đạt được

distribute (v): phân phát send (v): gửi disperse (v): phân tán

46occasionally (adv): thi th4oảng .

infrequently (adv): không thường xuyên irregularly (adv): không thường xuyên once in a while (adv): thi thoảng một lần sometimes (adv): đôi khi from time to time (adv): thỉnh thoảng

frequently (adv): thường xuyên regularly (adv): thường xuyên constantly (adv): liên tục

46occupied (adj): bận rộn 5 .

busy (adj): bận engaged (adj): mắc bận, bận việc engrossed (adj): mải mê

unoccupied (adj): không bận empty (adj): trống

famous (adj): nổi danh renowned (adj): nổi tiếng notable (adj): đáng chú ý


46occupy (v): chiếm tiếp

take over (v): tiếp nhận


quản

control (v): điều khiển

46of one's own accord (id7iom): theo ý của ai đó.

voluntary (adj): tự nguyện willingly (adv): mong muốn readily (adv): sẵn sàng

46on completion of the ac8tivities: khi hoàn th.ành công việc

when you have complete the activities: khi bạn hoàn thành các hoạt động:

46onerous (adj): nặng nề, kh9ó nhọc .

cumbersome (adj): nặng nề demanding (adj): yêu cầu khắt khe burdensome (adj): mệt mỏi, gánh nặng difficult (adj): khó khăn harsh (adj): khó khăn

calm (adj): điềm tĩnh easy (adj): dễ dàng effortless (adj): dễ dàng, không cần cố gắng relieving (adj): giải tỏa light (adj): nhẹ nhàng

47once and for all: cuối cù0ng, dứt khoát .

in the end (adv): cuối cùng after all (adv): sau tất cả at last (adv): cuối cùng finally (adv): cuối cùng

at first (adv): ban đầu initially (adv): đầu tiên first (adv): đầu tiên

47open-minded (adj): suy ng1hĩ thoáng .

receptive (adj): có tính tiếp thu broad-minded (adj): nghĩ thoáng unbiased (adj): không thiên vị

narrow-minded (adj): cổ hủ, nghĩ ngắn biased (adj): thiên vị

47optional (adj): tự chọn 2 .

alternative (adj): thay thế elective (adj): lựa chọn nonobligatory (adj): không bắt buộc unforced (adj): không được cố định, bắt buộc voluntary (adj): tự nguyện

compulsory (adj): bắt buộc mandatory (adj): bắt buộc required (adj): cần thiết forced (adj): bắt buộc

47ostentatious (adj): khoa trư 3ơng .

showy (adj): sặc sỡ flashy (adj): hào nhoáng extravagant (adj): ngông cuồng gaudy (adj): lòe loẹt

47outmoded (adj): lỗi thời obsolete(adj): đã lỗi thời 4 old-fashionaed (adj): cổ điển . antiquated (adj): lạc hậu out-of date (adj): đã lỗi thời

Unwillingly (adv): không muốn unreadily (adv): không sẵn sàng

moderate (adj): vừa phải modest (adj): khiêm tốn plain (adj): rõ ràng, đơn giản up-to-date (adj): cập nhật modern (adj): hiện đại fashionable (adj): hợp thời trang state-of-the-art (adj): hiện đại, tiên tiến nhất


47outstanding (adj): nổi bậ5t .

noticeable (adj): đáng chú ý remarkable (adj): đáng chú ý superior (adj): nổi bật impressive (adj): ấn tượng eminent (adj): ấn tượng, xuất chúng

common (adj): phổ thông ordinary (adj): thông thường inferior (adj): thấp hơn, thua kém insignificant (adj): tầm thường normal (adj): bình thường


out of work: thất nghiệp unemployed (adj): thất nghiệp unoccupied (adj): không có việc làm idle (adj): nhàn rỗi laid off (adj): thất nghiệp jobless (adj): thất nghiệp 47out of the questions: bất impossible (adj): không thể nào, kh7ả thi không khả thi . unlikely (adj): có vẻ không hopeless (adj): vô vọng

employed (adj): không có làm việc occupied (adj): đi làm

possible (adj): khả thi likely (adj): có khả năng

47overhaul (v): cải tổ, trù8ng tu .

improve (v): cải tiến, cải thiện restore (v): khôi phục modernize (v): hiện đại hóa renew (v): làm mới

break (v): phá vỡ destroy (v): hủy hoại damage (v): làm hư hại ruin (v): phá hoại

47overwhelming (adj): m9ạnh, át hẳn .

powerful (adj): mạnh mẽ astounding (adj): đáng ngạc nhiên stunning (adj): tuyệt vời crushing (adj): nghiền overpowering (adj): áp đảo

insignificant (adj): tầm thường

48over and over: lặp đi lặ0p lại .

repeatedly (adv): nhiều lần again and again (adv): lặp đi lặp lại time after time (adv): hết lần này đến lần khác

seldom (adv): ít khi rarely (adv): hiếm khi

48participate in (v): tham gi1a .

take part in (v): tham gia attend (v): tham gia be a part of: là một phần của

exclude (v): loại trừ

48pay some money into: đư2a tiền vào .

put money into: đặt tiền vào deposit money: tiền đặt cọc

withdraw some money from: rút tiền từ

48penalty (n): hình phạt 3 .

punishment (n): trừng phạt fine (n): phạt discipline (n): kỷ luật

award (n): giải thưởng reward (n): phần thưởng benefit (n): lợi ích

48perennially (adv): lâu nă4m .

chronically (adv): theo thời gian continually (adv): liên tục eternally (adv): luôn luôn, vĩnh viễn

seasonally (adv): theo mùa sporadically (adv): đôi khi, thỉnh thoảng temporarily (adv): tạm thời

48persist (v): khăng kh5ăng, tiếp tục .

insist on (v): khăng khăng làm gì carry on (v): tiếp tục continue (v): tiếp tục keep on (v): tiếp tục

stop (v): dừng lại come to a halt (v): dừng lại give up (v): bỏ cuộc


48personal (adj): cá nhân 6 .

private (adj): riêng tư individual (adj): cá nhân secret (adj): bí mật peculiar (adj): đặc biệt

common (adj): phổ thông shared (adj): chia sẻ general (adj): chung


peevish (adj): cáu kỉnh

lost-tempered (adj): nổi nóng irritable (adj): cáu kỉnh angry (adj): giận dữ

48pessimist (n): người bi qu8an .

happy (adj): vui mừng cheerful (adj): vui lòng easy-going (adj): dễ gần

optimist (n): người lạc quan

48persuade (v): thuyết ph9ục .

convince (v): thuyết phục urge (v): thúc giục advise (v): khuyên nhủ recommend (v): khuyến khích

dissuade (v): khuyên can discourage (v): gây chán nản cho deter (v): ngăn cản prevent (v): ngăn chặn

49petition (n): cầu xin, ki0ến nghị .

request (n): yêu cầu entreaty (n): khẩn nài plea (n): lời cầu xin

49pick one's brain: hỏi ý ki1ến ai .

question (v): hỏi ask questions: hỏi câu hỏi make sb brainstorm: làm cho ai động não inquire (v): hỏi, tìm hiểu, điều tra investigate (v): điều tra consult (v): tư vấn

49play a part (v): có một va2i trò .

contribute (v): góp phần play a role (v): đóng vai trò

49plentiful (adj): thừa, nh3iều .

ample (adj): dư dật, thừa thãi bountiful (adj): dồi dào prolific (adj): dồi dào, nhiều abundant (adj): dồi dào lavish (adj): láng phí

fruitless (adj): không có kết quả insufficient (adj): thiếu deficient (adj): thiếu hụt unproductive (adj): không sinh lợi scarce (adj): khan hiếm

49pollute (v): ô nhiễm 4 .

contaminate (v): làm ô uế poison (v): đầu độc stain (v): làm bẩn

clean (v): làm sạch purify (v): làm sạch decontaminate (v): tẩy uế refine (v): làm sạch

49poor (adj): nghèo nàn 5 .

impoverished (adj): bần cùng meager (adj): bần cùng, nghèo nàn penniless (adj): không có tiền destitute (adj): cơ cực

affluent (adj): giàu có well-off (adj): khá giả wealthy (adj): giàu có prosperous (adj): thịnh vượng

49poke one's nose (id6iom): can thiệp vào, ch.ĩa mũi vào

concern (v): quan tâm đến care about (v): quan tâm interfere (v): gây trở ngại involve (v): liên quan

ignore (v): bỏ qua neglect (v): bỏ mặc, thờ ơ have no interest in: không quan tâm đến

answer (v): trả lời response (v): đáp lại reply (v): đáp lại


49potent (adj): mạnh mẽ 7 .

powerful (adj): mạnh mẽ strong (adj): mạnh mẽ dominant (adj): đáng chú ý influential (adj): có ảnh hưởng

soft (adj): mềm mại weak (adj): yếu fragile (adj): dễ vỡ ineffective (adj): không hiệu quả


postpone (v): trì hoãn

put off (v): bỏ đi call off (v): hủy bỏ cancel (v): hủy delay (v): hoãn adjourn (v): hoãn lại defer (v): hoãn lại suspend (v): đình chỉ hold up (v): trì hoãn

continue (v): tiếp tục

49poisonous (adj): có độc, fatal (adj): gây chết người độ9c chết người deadly (adj): tử vong . toxic (adj): độc hại noxious (adj): độc hại venomous (adj): độc destructive (adj): tàn phá

harmless (adj): vô hại good (adj): tốt healthful (adj): có lợi cho sức khỏe, khỏe mạnh nontoxic (adj): không độc wholesome (adj): lành mạnh

50poverty (n): nghèo đói, th0iếu thốn .

scarcity (n): sự khan hiếm starvation (n): sự đói khát shortage (n): sự thiếu

wealthy (adj): giàu có abundance (n): sự phong phú excess (n): dư thừa richness (n): sự phong phú, giàu có

50 pr1ecious stone (n.): đá quý

gem (n): đá quý jewelry (n): đồ trang sức

50precious (adj): quý giá 2 .

valuable (adj): có giá trị worthy (adj): có giá trị expensive (adj): đắt giá costly (adj): đắt giá

cheap (adj): rẻ inexpensive (adj): không tốn kém useless (adj): vô dụng worthless (adj): vô giá trị

50precisely (adv): một cá3ch chính xác .

accurately (adv): chính xác exactly (adv): chính xác absolutely (adv): chắc chắn correctly (adv): chính xác

imprecisely (adv): không chính xác wrongly (adv): sai incorrectly (adv): không chính xác

50preeminence (n): sự vư4ợt trội, ưu thế .

dominance (n): sự thống trị supremacy (n): uy thế ascendancy (n): quyền thế, uy lực predominance (n): sự ưu tiên, vượt trội

impotence (n): bất lực incapacity (n): không đủ năng lực weakness (n): yếu đuối

50preserve (v): bảo quản, bả5o tồn .

conserve (v): bảo tồn save (v): giữ, bảo quản store (v): lưu trữ maintain (v): duy trì keep (v): giữ retain (v): giữ lại

abandon (v): bỏ give up (v): bỏ halt (v): ngưng sử dụng use (v): sử dụng waste (v): lãng phí


50preserve anonymity (v): keep in anonymity: giấu tên gi6ữ danh tính .

reveal (v): tiết lộ


reputable (adj): có uy tín renowned (adj): đáng chú ý famous (adj): nổi tiếng amed (adj): nổi tiếng

unknown (adj): không được biết đến ordinary (adj): thông thường obscure (adj): không có tiếng tăm, ít người biết đến unpretigious (adj): không được biết đến

50prevalent (adj): rộng rã8i, phổ biến .

popular (adj): phổ biến common (adj): phổ biến widespread (adj): phổ biến prevailing (adj): rộng rãi, phổ biến, thịnh hành trendy (adj): nổi bật, theo xu hướng

eccentric (adj): kỳ dị unknown (adj): không được biết đến unfashionable (adj): không hợp thời uncommon (adj): không phổ biến

50prevailing (adj): đang th9ịnh hành .

current (adj): hiện tại predominant (adj): chiếm ưu thế prevalent (adj): phổ biến popular (adj): phổ biến widespread (adj): phổ biến

uncommon (adj): không phổ biến eccentric (adj): kỳ dị strange (adj): kỳ lạ unknown (adj): không được biết đến

51prevent (v): ngăn cản 0 .

deter (v): ngăn cản discourage (v): gây chán nản cho forestall (v): chặn trước stop (v): dừng lại

encourage (v): khuyến khích motivate (v): động viên permit (v): cho phép stimulate (v): kích thích

51prior to: trước 1 .

before: trước superior to: vượt trội hơn previous to: trước cái gì đó

under: dưới susequent to:sau đó below: dưới after: sau

51procedure (n): phương ph2áp, thủ tục .

method (n): phương pháp approach (n): cách tiếp cận way (n): cách means (n): cách thức

51proclaim, (v): tuyên bố 3 .

announce (v): thông báo declare (v): tuyên bố affirm (v): khẳng định profess (v): tuyên bố enunciate (v): thông báo, phát biểu

prestigious (adj): danh giá

conceal (v): che giấu hide (v): giấu cover up (v): che giấu obscure (v): che khuất

51production (n): sản xuất generation (n): sản xuất, sinh ra 4 manufacture (n): sản xuất . creation (n): sự sáng tạo construction (n): xây dựng

destruction (n): sự phá hủy ruin (n): phá hoại

51profound (adj): sâu sắc, sâ5u rộng .

light (adj): nhẹ superficial (adj): hời hợt trivial (adj): không đáng kể slight (adj): nhẹ

deep (adj): sâu thorough (adj): triệt để, hoàn toàn weighty (adj): sâu sắc serious (adj): nghiêm trọng


51profoundly (adv): sâu sắ6c .

thoroughly (adv): triệt để deeply (adv): sâu sắc completely (adv): hoàn toàn

partially (adv): một phần insignificantly (adv): một phần, không quan trọng


extremely (adv): vô cùng

incompletely (adv): không đầy đủ

51prolific (adj): hiệu suất ca7o .

productive (adj): năng suất fruitful (adj): hiệu quả high-volume (adj): hiệu suất lớn generative (adj): hiệu quả yielding (adj): năng suất

barren (adj): không đem lại kết quả impotent (adj): bất lực fruitless (adj): vô dụng unproductive (adj): không sinh lợi

51prominent (adj): đáng ch8ú ý, nổi bật .

outstanding (adj): nổi bật impressive (adj): ấn tượng noticeable (adj): đáng chú ý remarkable (adj): đáng chú ý marked (adj): rõ ràng, rõ rệt

ordinary (adj): thông thường unknown (adj): không biết đến unnoticeable (adj): không đáng chú ý common (adj): chung

51promote (v): xúc tiến, th9úc đẩy .

advance (v): nâng cao boost (v): tăng increase (v): tăng foster (v): thúc đẩy encourage (v): khuyến khích

prevent (v): ngăn chặn deter (v): ngăn cản restrict (v): giới hạn stop (v): dừng

52promptly (adv): ngay lậ0p tức .

immediately (adv): ngay directly (adv): trực tiếp hastily (adv): vội vàng quickly (adv): nhanh, mau

unhurriedly (adv): không nhanh chóng slowly (adv): chậm rãi gradually (adv): dần dần leisurely (adv): nhàn nhã

52provide (v): cung cấp 4 .

supply (v): cung cấp support (v): ủng hộ furnish (v): cung cấp equip (v): trang bị

52prudent (adj): cẩn thận, kh1ôn khéo .

careful (adj): cẩn thận cautious (adj): thận trọng wise (adj): khôn ngoan attentive (adj): thận trọng, chú ý

careless (adj): bất cẩn inattentive (adj): không chú ý

52prune (v): cắt tỉa 2 .

trim (v): tỉa cut short: cắt ngắn shave (v): cạo shorten (v): làm ngắn

grow (v): lớn lên rise (v): tăng lên

52on the point of ving/n: ch3uẩn bị, sắp sửa làm gì .

to be about to V: chuẩn bị làm gì to be going to V: sắp sửa làm gì

52post (v): đăng lên 4 .

place (v): đặt situate (v): đặt vào vị trí nào put forward (v): đưa ra

remove (v): tẩy, bỏ đi, lấy ra displace (v): xóa


52publicity (n): sự công kh5ai .

announcement (n): thông báo rộng rãi attention (n): chú ý release (n): giải phóng spread (n): lan truyền

secret (n): bí mật privacy (n): riêng tư


publish (v): công bố, phát hành

52pull down (v): phá hủy 7 .

announce (v): thông báo issue (v): công bố release (v): giải phóng, phát hành. circulate (v): lưu hành distribute (v): phân phát

conceal (v): che giấu hide (v): ẩn giấu keep secret: giữ bí mật cover up (v): che giấu

destroy (v): hủy hoại demolish (v): phá hủy destruct (v): phá hủy tear down (v): phá hủy ruin (v): phá bỏ

build (v): xây dựng construct (v): xây dựng fabricate (v): chế tạo

52punctuality (n): sự đúng being on time: đúng giờ gi8ờ readiness (n): sẵn sàng .

being late: trễ

52purchase (v): m9ua .

buy (v): mua gain (v): thu được obtain (v): đạt được pick up (v): nhặt lên (đồ gì đó) shop (v): mua

sell (v): bán exchange goods: trao đồi hàng hoá auction (v): bán đấu giá trade (v): buôn bán

53pursue (v): theo đuổi 0 .

chase after: đuổi theo follow (v): theo go after: đi theo sau

avoid (v): tránh keep away (v): tránh xa let go (v): bỏ đi

53put an end to: kết thúc, ch1ấm dứt .

come to a halt (v): dừng lại end (v): kết thúc cease (v): ngưng stop (v): dừng

begin (v): bắt đầu start (v): khởi đầu establish (v): thành lập initiate (v): bắt đầu

53put on (v): mặc 2 .

wear (v): mặc dress (v): mặc

take off (v): cởi

53put up with (v): chịu đự3ng .

suffer (v): trải qua tolerate (v): chịu đựng undergo (v): trải qua do with (v): chịu đựng stand (v): chịu đựng bear (v): chịu đựng

disallow (v): không cho phép refuse (v): từ chối discontinue (v): ngừng fight against (v): chiến đấu chống lại avoid (v): tránh

53put one's foot in one's m4outh (idiom): nói nh.ững điều ngớ ngẩn xấu hổ

say embarrassing things: nói những điều xấu hổ talk tactlessly: nói chuyện thiếu tế nhị say the wrong things: nói những điều sai trái

talk smartly: nói chuyện thông minh talk cleverly: nói chuyện khéo léo say the right things: nói đúng


53put one's toe in the w5ater (idiom): bắt đầu m.ột trải nghiệm mới

give it a try: thử cái gì take up (v): bắt đầu làm việc gì đó

give up (v): từ bỏ reject (v): từ chối


pure (adj): tinh khiết

clean (adj): sạch sẽ flawless (adj): không tỳ vết unpolluted (adj): không bị ô uế, còn tinh khiết

dirty (adj): bẩn polluted (adj): ô nhiễm contaminated (adj): bị ô nhiễm

53purify (v): lọc, tinh chế 7 .

clean (v): dọn dẹp make clean (v): làm sạch refine (v): lọc cleanse (v): làm sạch decontaminate (v): tẩy uế

contaminate (v): làm ô uế pollute (v): làm ô nhiễm spoil (v): làm hỏng poison (v): đầu độc

53qualification (n): bằng cấ8p .

degree (n): bằng certificate (n): chứng chỉ what you have earned through study: những gì bạn có được thông qua nghiên cứu/học tập

53query (n): câu hỏi, câu ch9ất vấn, thắc mắc .

question (n): câu hỏi doubt (n): nghi ngờ uncertainty (n): sự không chắc chắn inquiry (n): yêu cầu, câu hỏi

certainty (n): chắc chắn answer (n): câu trả lời evidence (n): chứng cớ

54 qu0erulous (adj): bực bộ.i, khó chịu, cáu kỉnh

grouchy (adj): cáu kỉnh complaining (adj): phàn nàn fretful (adj): bực bội

happy (adj): vui mừng cheerful (adj): vui vẻ easy-going (adj): dễ tính

54rapidly (adv): nhanh 5 .

quickly (adv): mau lẹ fast (adv): nhanh promptly (adv): nhanh chóng speedily (adv): nhanh chóng

slowly (adv): chậm rãi sluggishly (adv): chậm chạp

54rapport (n): (+ with sbd) affinity (n): mối quan hệ m1ối quan hệ tốt understanding (n): sự thấu hiểu . togetherness (n): sự kết hợp relationship (n): mối quan hệ compatibility (n): khả năng tương thích

discord (n): bất đồng disagreement (n): bất đồng ý kiến incompatibility (n): sự không tương thích

54rashly (adv): vội vàng, hấ2p tấp .

abruptly (adv): đột ngột hastily (adv): vội vàng hurriedly (adv): nhanh chóng speedily (adv): nhanh chóng

unhurriedly (adv): không vội vàng cautiously (adv): thận trọng slowly (adv): chậm rãi, có sự cân nhắc hợp lý

54rational (adj): hợp lý 3 .

balanced (adj): cân bằng reasonable (adj): hợp lý polite (adj): lịch sự, đúng mực logical (adj): hợp lý prudent (adj): thận trọng

careless (adj): bất cẩn illogical (adj): vô lý irrational (adj): phi lý unbalanced (adj): không được cân nhắc hợp lý

54rather than: hơn là 4 .

instead of: thay vì


54ravage (v): tàn phá

destroy (v): hủy hoại

create (v): tạo nên


damage (v): phá hủy devastate (v): tàn phá uin (v): phá hoại

fabricate (v): chế tạo generate (v): tạo ra produce (v): sản xuất

54raw (adj): thô, chưa qua unprocessed (adj): chưa xử lý ch6ế biến uncooked (adj): chưa qua chế biến . fresh (adj): tươi organic (adj): hữu cơ untreated (adj): chưa gia công

processed (adj): được xử lý cooked (adj): được nấu chín

54reckless (adj): bất cẩn, hấ7p tấp, liều lĩnh .

foolhardy (adj): liều lĩnh careless (adj): bất cẩn carefree (adj): bất cẩn tactless(adj): thiếu tế nhị

careful (adj): cẩn thận attentive (adj): chú ý cautious (adj): dè dặt, cẩn thận mindful (adj): lưu ý

54recruit (v): tuyền 8 .

employ (v): thuê enlist (v): chiêu mộ hire (v): thuê mướn call up (v): tuyển

discharge (v): sa thải release (v): đuổi dismiss (v): đuổi việc cut (v): cắt giảm lao động

54redundant (adj): thừa, kh9ông cần .

necessary (adj): cần thiết excessive (adj): quá nhiều unnecessary (adj): không cần thiết

55reflection (n): hình ảnh ph0ản chiếu .

image (n): hình ảnh mirror image (n): ảnh phản chiếu (trong gương) replication (n): nhân rộng, tái tạo

55refuse (v): từ chối 1 .

avoid (v): tránh, ngăn chặn turn down (v): từ chối reject (v): từ chối

grant (v): ban cho accept (v): chấp nhận take (v): lấy

55regard (v): coi, xem như judge (v): phán xét 2 consider (v): xem xét . view (v): xem treat (v): coi như

disregard (v): xem thường, không coi là ignore (v): bỏ qua

55rejuvenate (v): làm trẻ hó3a .

refresh (v): làm tươi make young again: làm cho trẻ lại restore (v): khôi phục renovate (v): đổi mới

damage (v): làm hư hại destroy (v): hủy hoại make older: làm già đi ruin (v): phá hoại, phá hủy

55release (v): thải ra, phát ra4 .

emit (v): phát ra, thải ra discharge (v): thải ra give off (v): tỏa ra deliver (v): chuyển đi, đưa đi free (v): thả ra, giải phóng

take in (v): đưa vào (thở vào) absorb (v): hấp thụ capture (v): bắt giữ

55relatively (adj): tương đố5i .

comparatively (adj): tương đối roughly (adj): khoảng rather (adj): thay vào đó


55remove (v): loại bỏ

take away (v): lấy đi

add (v): thêm vào


discharge (v): xả, bỏ clear away (v): xóa đi eliminate (v): loại bỏ dismiss (v): bỏ

keep (v): giữ load (v): tải pile up (v): chồng chất lên put in (v): đặt vào

55replendish (v): làm đầy lạ7i .

refill (v): nạp lại fill up (v): lấp đầy refresh (v): làm tươi restock (v): làm đầy lại

use up (v): sử dụng hết empty (v): đổ ra vacate (v): bỏ deplete (v): làm vơi đi, làm cạn đi, làm giảm sút

55representative (n8): người đại diện .

delegate (n): người ủy nhiệm counselor (n): người đại diện, cố vấn deputy (n): người đại diện, người được ủy quyền proxy (n): người đại diện, người được ủy quyền

55repulsive (adj): đáng gh9ét .

offensive (adj): kinh tởm, gớm giếc hateful (adj): hận thù, ghét loathsome (adj): ghê tởm hatred (adj): hận thù

attractive (adj): hấp dẫn appealing (adj): hấp dẫn pleasant (adj): yêu thích delightful (adj): hạnh phúc, thú vị

56required (adj): cần thiết, necessary (adj): cần thiết yê0u cầu compulsory (adj): bắt buộc . essential (adj): cần thiết indispensable (adj): không thể thiếu

optional (adj): không bắt buộc voluntary (adj): tình nguyện inessential (adj): không cần thiết

56resemble (v): giống với, take after (v): giống người nào tư1ơng tự be similarto: gần giống như . bear a resemblance to: giống với look like (v): trông giống

differ (v): khác biệt contradict (v): mâu thuẫn, khác biệt deviate (v): chệch hướng, khác

56respect (v): tôn trọng 2 .

admire (v): ngưỡng mộ appreciate (v): đánh giá cao honor (v): tôn vinh regard (v): tôn kính, quý trọng uphold: nâng cao, coi trọng

disregard (v): xem thường disrespect (v): thiếu tôn trọng neglect (v): bỏ mặc, thờ ơ look down on (v): khinh thường scorn (v): lừa gạt

56restricted (adj): hạn chế 3 .

limited (adj): giới hạn controlled by law: kiểm soát theo luật blocked (adj): bị chặn restrained (adj): bị cấm bounded (adj): chặn

boundless (adj): vô số endless (adj): bất tận immense (adj): bao la incalculable (adj): không thể tính được infinite (adj): vô hạn

56result in (v): dẫn tớ4i .

cause (v): nguyên nhân make (v): làm (làm cho...) lead to (v): dẫn đến bring about (v): mang đến give rise to (v): dẫn tới

halt (v): tạm dừng lại stop (v): dừng destroy (v): hủy hoại fail (v): thất bại


56rescue (v): giải cứu 5

save (v): cứu

kill (v): giết


liberate (v): giải phóng salvage (v): cứu hộ save the life of: cứu sống ai

abandon (v): bỏ rơi

56reveal (v): tiết lộ 6 .

disclose (v): tiết lộ tell (v): nói announce (v): thông báo publish (v): công bố inform (v): thông báo

conceal (v): che giấu hide (v): che giấu keep secret (v): giữ bí mật

56revive (v): làm sống lại 7 .

resuscitate (v): hồi sức, làm tỉnh lại recover (v): bình phục repair (v): sửa restore (v): khôi phục

break (v): phá vỡ bore (v): phá vỡ damage (v): phá hoại destroy (v): hủy hoại

56revoke (v): thu hồi, hủy bỏ8 .

abolish (v): bỏ rescind (v): hủy bỏ, bãi bỏ renounce (v): từ bỏ repeal (v): hủy bỏ

affirm (v): khẳng định allow (v): cho phép permit (v): cho phép accept (v): chấp nhận

56review (n): ý kiến, bình lu9ận .

idea (n): ý kiến opinion (n): ý kiến viewpoint (n): quan điểm look (n): cái nhìn write-ups (n): ý kiến

57rich (adj): giàu có 0 .

wealthy (adj): giàu có well-off (adj): giàu có prosperous (adj): thịnh vượng

poor (adj): nghèo nàn impoverished (adj): nghèo nàn needy (adj): túng thiếu

57ridiculous (adj): nực cư1ời .

absurd (adj): vô lý, buồn cười bizarre (adj): tức cười, lố bịch, kì dị ludicrous (adj): lố bịch, buồn cười

credible (adj): đáng tin cậy logical (adj): hợp lý plausible (adj): hợp lý, đáng tin cậy sensible (adj): hợp lý

57right (adj): đúng 2 .

accurate (adj): chính xác precise (adj): chính xác correct (adj): đúng true (adj): đúng exact (adj): chính xác

imprecise (adj): không chính xác inaccurate (adj): không chính xác wrong (adj): sai false (adj): sai incorrect (adj): không chính xác

57risky (adj): nguy hiểm 3 .

hazardous (adj): nguy hiểm harmful (adj): có hại dangerous (adj): nguy hiểm perilous (adj): nguy hiểm

safe (adj): an toàn secure (adj): đảm bảo harmless (adj): vô hại wholesome (adj): lành mạnh

57routine (adj): theo thói qu4en, theo lệ .

conventional (adj): theo lệ thường everyday (adj): hàng ngày habitual (adj): theo thói quen regular (adj): thường xuyên

abnormal (adj): khác thường different (adj): khác irregular (adj): không thường xuyên


57roughly (adv): xấp xỉ 5 .

more or less: không ít thì nhiều approximately (adv): xấp xỉ

absolutely (adv): chắc chắn rồi completely (adv): hoàn toàn


about (adv): khoảng around (adv): quanh nearly (adv): gần 57ruin (v): phá hủy 6 .

damage (v): phá hủy destroy (v): hủy hoại harm (v): làm hại devastate (v): tàn phá wipe out (v): xóa sạch

build (v): xây dựng create (v): tạo nên fabricate (v): chế tạo strengthen (v): tăng cường develop (v): phát triển, xây dựng

57rush (v): vội vàng 7 .

hasten (v): vội, hấp tấp hurry up (v): vội vàng hustle (v): hối hả, chen lấn go quickly (v): đi nhanh speed up (v): tăng tốc

procrastinate (v): hoàn lại stop (v): dừng lại cease (v): ngưng go leisurely (v): đi nhàn nhã

57ruthlessly (adv): tàn nh8ẫn .

viciously (adv): tàn ác, nhẫn tâm fiercely (adv): ác liệt without pity: không tiếc thương cruelly (adv): tàn nhẫn savagely (adv): dã man

gently (adv): dịu dàng humanely (adv): nhân đạo kindly (adv): vui lòng, tử tế

57sage (adj): khôn ngoan 9 .

wise (adj): khôn ngoan cunning (adj): xảo quyệt smart (adj): thông minh clever (adj): thông minh, lanh lợi intelligent (adj): thông minh

ignorant (adj): dốt dull (adj): đần độn stupid (adj): ngốc nghếch

58sanguine (adj): lạc qu0an, đầy hi vọng .

buoyant (adj): lạc quan confident (adj): tự tin optimistic (adj): lạc quan

depressed (adj): suy sụp pessimistic (adj): bi quan gloomy (adj): ảm đạm, tiêu cực

58scare (v): dọa, làm ng1ười khác sợ .

frighten (v): hoảng sợ daunt (v): làm chán nản, đe horrify (v): làm dọa, kinh hoàng terrify (v): làm sợ hãi petrify (v): làm sửng sốt

soothe (v): làm dịu, dỗ dành calm (v): làm dịu, bình tĩnh relax (v): thư giãn comfort (v): thư giãn

58schedule (v): lên lịch 2 .

plan (v): lên kế hoạch arrange (v): sắp xếp organize (v): tổ chức set up (v): thiết lập

disarrange (v): làm rối lên disorder (v): làm rối loạn, mất trật tự disorganize (v): làm rối loạn

58scrupulous (adj): cực kì cẩ3n thận, tỉ mỉ .

conscientious (adj): tận tâm careful (adj): chu đáo, cẩn thận meticulous (adj): tinh tế, tỉ mỉ considerate (adj): chu đáo

careless (adj): bất cẩn hasty (adj): nóng vội inaccurate (adj): không chính xác

58secret (adj): bí mật 5 .

private (adj): riêng tư mysterious (adj): bí ẩn obscure (adj): ít người biết đến, không có tiếng tăm

revealed (adj): tiết lộ known (adj): được biết đến apparent (adj): rõ rành rành


58see (v): hiểu, nhìn thấy 6

make out (v): khám phá get (v): hiểu

misunderstand (v): hiểu sai


understand (v): hiểu rõ comprehend (v): hiểu 58secure (adj): đảm bảo, ch7ắc chắn .

sure (adj): chắc chắn certain (adj): nhất định definite (adj): xác định, rõ ràng obvious (adj): rõ ràng

doubtful (adj): nghi ngờ dubious (adj): mơ hồ uncertain (adj): không chắc chắn unsure (adj): không chắc chắn

58not be seen: không đư8ợc nhìn thấy .

invisible (adj): vô hình unseen (adj): vô hình

visible (adj): có thể nhìn thấy seen (adj): đã thấy obvious (adj): rõ ràng

58serenity (n): sự bình lặ9ng, thanh bình .

calmness (n): sự bình tình peacefulness (n): sự bình an quietness (n): sự yên bình, yên tĩnh tranquility (n): sự yên bình, thanh bình

panic (n): cơn hoảng loạn horror (n): điều kinh dị, sự kinh hoàng

59set free (v): giải thoát 0 .

liberate (v): giải phóng disengage (v): buông tha exempt (v): miễn release (v): giải phóng discharge (v): thả

absorb (v): hấp thụ take in (v): đưa vào (thở vào) imprison (v): giam cầm

59settle (v): định cư1 .

dwell (v): cư trú, ở inhabit (v): trú ngụ, ở, sống colonize (v): thuộc địa reside (v): cư trú tại

depart (v): khởi hành immigrate (v): di cư unsettle (v): không yên, làm đảo lộn leave (v): rời khỏi

59significant (adj): có ý ng2hĩa, đáng kể, quan trọ. ng

important (adj): quan trọng substantial (adj): đáng kể, quan trọng noticeable (adj): đáng kể remarkble (adj): đáng kể essential (adj): có ý nghĩa

unimportant (adj): không quan trọng unessential (adj): không quan trọng tiny (adj): nhỏ bé

59sleep (v): ngủ 3 .

doze (v): ngủ mơ màng fall into sleep (v): chìm vào giấc ngủ go to bed (v): đi ngủ bed down (v): nằm xuống giường take a nap (v): đánh một giấc (trưa)

wake (v): thức dậy get up (v): thức dậy be conscious (adj): có ý thức

59sleazy (adj): nhếch nh4ác, bẩn thỉu .

seedy (adj): xơ xác; tồi tàn disreputable (adj): mang tiếng xấu, thành tích bất hảo trashy (adj): vô giá trị, không ra gì

good (adj): tốt high-quality (adj): chất lượng cao fine (adj): khỏe exellent (adj): xuất sắc


59speak one's mind say exactly what he thought: nói 5 (v ): nói ý kiến của mình chính xác những gì anh ta nghĩ . speak up (v): lên tiếng speak out (v): nói ra declare (v): nói ra, tuyên bố have one's say: lên tiếng

be quite (adj): trật tự keep silent: giữ im lặng shut up (adj): câm miệng


59speak out (v): nói thẳng ra6 .

declare (v): nói ra, tuyên bố make clear: nói rõ ràng assert (v): khẳng định say loud and clear: nói to và rõ ràng

shut up (v): câm miệng whisper (v): thì thầm

59be snowed under with: ng7ập trong .

be stuck into (adj): bị kẹt vào be occupied with (adj): bận với be busy (adj): bận rộn

be relaxed (adj): hãy thư giãn have a rest: nghỉ ngơi be free from (adj): không vướng bận với be unbusy (adj): không bận, rảnh rỗi

59soon (adv): sớm 8 .

early (adv): sớm long before: sớm in the near future: trong tương lai gần promptly (adv): nhanh chóng in a short time: trong thời gian ngắn

late (adv): muộn later (adv): một lát sau for a long time: trong một khoảng thời gian dài

59sophisticated (adj): ph9ức tạp, tinh vi .

complex (adj): phức hợp, phức tạp complicated (adj): phức hợp refined (adj): tinh chế, tế nhị, lịch sự delicate (adj): tinh vi, tinh tế

inexperienced (adj): thiếu kinh nghiệm unrefined (adj): không tinh chế unsophisticated (adj): không tinh vi, phức tạp simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng uncomplicated (adj): phức tạp

60sponsor (v): tài trợ, bảo trợ 0 .

fund (v): gây quỹ finance (v): tài trợ pay for (v): trả cho subsidize (v): trợ cấp back (v): hỗ trợ

60send back (v): gửi lại 1 .

transmit (v): chuyển giao

60set aside (v): tiết kiệm 2 . 60sorrow (n): nỗi buồn ph3iền .

save up (v): tiết kiệm put aside (v): tiết kiệm sadness (n): nỗi buồn concern (n): mối quan ngại agony (n): sự đau đớn (về tinh thần hoặc thể xác) misery (n): đau khổ, khổ sở

discourage (v): gây chán nản cho deter (v): ngăn cản prevent (v): ngăn cản stop (v): dừng

spend (v): tiêu

happiness (n): hạnh phúc joy (n): vui sướng pleasure (n): vui lòng satisfaction (n): sự thỏa mãn


60speed up (v): tăng tốc lê4n .

increase (v): tăng quicken (v): tăng nhanh accelerate (v): tăng tốc

slowdown (v): chậm lại discourage (v): gây chán nản cho


State (n): tình trạng

60stand for (v): chịu đựng 6 .

condition (n): điều kiện, tình trạng, trạng thái situation (n): tình hình circumstance (n): trường hợp status (n): trạng thái bear (v): chịu tolerate (v): tha thứ undergo (v): trải qua suffer (v): chịu đựng put up with (v): chịu đựng

60start on (v): bắt đầu tiến begin (v): bắt đầu hà7nh trigger (v): bắt đầu . initiate (v): bắt đầu launch (v): khởi đầu 60 st8ereotype (n): khuôn m.ẫu

disagree (v): không đồng ý give up (v): từ bỏ stop (v): dừng forbid (v): cấm conclude (v): kết luận cease (v): ngưng end (v): kết thúc stop (v): dừng lại

fixed conception: quan niệm cố định

60simultaneously (adv): đồ9ng thời .

at the same time: cùng một lúc concurrently (adv): kiêm nhiệm synchronously (adv): đồng bộ as one: như một

separately (adv): riêng in turn (adv): lần lượt

61spot (v): thấy, phát hiện 0 .

catch (v): bắt lấy detect (v): phát hiện see (v): thấy encounter (v): gặp gỡ, gặp bất thình lình identify (v): nhận thấy

miss (v): bỏ lỡ pass by (v): vượt qua

61stretch (n): dải đất 1 .

area (n): khu vực region (n): khu vực

61stamina (n): sức mạnh, th2ể lực .

vigor (n): sức mạnh strength (n): sức mạnh energy (n): năng lượng force (n): lực lượng vitality (n): sức sống

cowardice (n): hèn nhát, nhát gan weakness (n): yếu đuối incompetence(n): không có khả năng lack (n): thiếu sót

61stay alive (v): tồn tại 3 .

survive (v): sống sót live (v): sống subsist (v): tồn tại, tiếp tục sống go on (v): tiếp tục tồn tại

cease (v): ngưng die (v): chết pass away (v): qua đời

61stare (v): nhìn chằm ch4ằm .

gaze (v) at steadily: nhìn chằm chằm glare at (v): lườm look at (v): nhìn vào

ignore (v): phớt lờ look away (v): nhìn ra xa


61starving (adj): đói, chết

hungry (adj): đói

full (adj): no healthy (adj): khoẻ


đói

dying (adj): chết craving (adj): cồn cào malnourished (adj): bị suy dinh dưỡng

mạnh fat (adj): béo, mập

61starvation (n): nạn đói 6 .

hunger (n): đói lack of food (n): thiếu thực phẩm famine (n): nạn đói

plenty of food (n): nhiều thức ăn

61striking (adj): nổi bật 7 .

outstanding (adj): nổi bật prominent (adj): nổi bật noticeable (adj): đáng lưu ý remarkable (adj): đáng chú ý fascinating (adj): hấp dẫn

boring (adj): nhàm chán ordinary (adj): thông thường regular (adj): bình thường normal (adj): bình thường usual (adj): bình thường

61straight (adj): thẳng 8 .

upright (adj): ngay thẳng

crooked (adj): quanh co curved (adj): quanh co

61strenuous (adj): vất cả, hă9ng hái, tích cực .

arduous (adj): khó khăn, hết mình, gắng gỏi backbreaking (adj): khó khăn hard (adj): khó exhausting (adj): mệt mỏi, kiệt sức

half-hearted (adj): vô tâm unwilling (adj): không bận tâm unenthusiastic (adj): không nhiệt tình reluctant (adj): lưỡng lự

62submissive (adj): dễ bả0o .

obedient (adj): tuân theo deferential (adj): tuân theo, tôn trọng, cung kính dutiful (adj): tuân theo, biết nghe lời compliant (adj): tuân thủ not assertive (adj): không khó bảo

Disobedient (adj): không vâng lời immodest (adj): không đoan trang rebellious (adj): ương ngạnh

62substantial (adj): đáng kể1, quan trọng .

considerable (adj): đáng kể significant (adj): đáng kể, quan trọng evident (adj): đáng kể, quan trọng definite (adj): nhất định

slight (adj): nhẹ small (adj): nhỏ bé insignificant (adj): tầm thường inconsiderable (adj): không đáng kể

62suffer (v): chịu đựng 2 .

undergo (v): trải qua put up with (v): chịu đựng tolerate (v): bỏ qua, tha thứ bear with (v): chịu đựng

give up (v): bỏ cuộc avoid (v): tránh, ngăn nổi resist (v): kháng cự reject (v): từ chối

62suffering (n): sự chịu đự3ng, sự đau khổ .

pain (n): đau đớn misery (n): đau khổ misfortune (n): bất hạnh sorrow (n): đau buồn

joy (n): vui sướng happiness (n): hạnh phúc comfort (n): thoải mái contentment (n): sự mãn nguyện


62suggestion (n): đề nghị 4 .

recommendation (n): sự giới thiệu, khuyến nghị hint (n): ra dấu instruction (n): chỉ dẫn idea (n): ý kiến proposal (n): đề nghị

condemnation (n): lên án question (n): nghi vấn demand (n): yêu cầu order (n): yêu cầu


subsidize (v): trợ cấp

aid (v): viện trợ fund (v): tài trợ sponsor (v): tài trợ finance (v): tài trợ

take (v): lấy đi

62surprised (adj): ngạc nh6iên, dễ mắc bệnh .

astonished (adj): ngạc nhiên shocked (adj): bị sốc stunned (adj): bị choáng váng taken aback (adj): đáng ngạc nhiên

aware (adj): nhận thức được calm (adj): điềm tĩnh unsurprised (adj): không ngạc nhiên

62susceptible (adj): dễ bị tổ7n thương .

vulnerable (adj): dễ bị tổn thương prone (adj): dễ bị tổn thương

unresponsive (adj): không phản hồi, không dễ bị ảnh hưởng insensitive (adj): vô cảm unsusceptible (adj): không dễ bị ảnh hưởng

62sustain (v): bền vững, du8y trì .

keep up (v): theo kịp maintain (v): duy trì preserve (v): bảo tồn, giữ

harm (v): làm hại hinder (v): cản trở destroy (v): hủy hoại obstruct (v): cản trở

62swamp (n): đầm lầy 9 .

soft, wet land: đất mềm, ướt mud (n): bùn marshland (n): đất bùn lầy

63sweep (v): quét qua, lan tru0yền .

spread (v): lan truyền pass (v): qua distribute (v): phân phối, phân phát

prevent (v): ngăn chặn hold up (v): giữ keep (v): giữ

63talk through one's hat (id1iom): nói nhảm nhí, hu.ênh hoang

talk non-sense: nói chuyện vô nghĩa

talk sense: nói chuyện có lý

63take it easy (idiom): ng2hỉ ngơi, bình tĩnh, thư gi.ãn

calm down (v): bình tình unwind (v): thư giãn relax (v): thư giãn loosen up (v): thư giãn take/have a rest: nghỉ ngơi

agitate (v): kích động, làm bối rối irritate (v): kích thích, làm cáu, chọc tức worry (v): lo lắng energize (v): thêm nghị lực, làm mạnh mẽ be active (adj): năng động

63take care of: chăm sóc 3 .

care about (v): quan tâm look after (v): chăm sóc nurture (v): nuôi dưỡng bring up (v): nuôi dưỡng

ignore (v): bỏ qua, bỏ mặc neglect (v): bỏ mặc, thờ ơ

63taxing (adj): gây áp lực, gâ4ykhó khăn, đòi hỏi cố. gắng

demanding (adj): đòi hỏi cao challenging (adj): thách thức difficult (adj): khó khăn tough (adj): khó khăn

easy (adj): dễ dàng simple (adj): đơn giản

63take part in (v): tham gi5a .

participate (v): tham dự engage in (v): tham gia vào be a part of: là một phần của

hinder (v): cản trở obstruct (v): cản trở



respect (v): sự tôn trọng look up to (v): tôn trọng ai pay tribute to (v): vinh danh pay respect (v): tôn trọng

look down to (v): coi thường disrespect (v): thiếu tôn trọng

63take on (v): đảm nhiệm 7 .

assume (v): đảm đương embrace (v): đón nhận acquire (v): nhận

reject (v): từ chối

63take over (v): điều hà8nh, tiếp quản .

control (v): điều khiển

63tangible (adj): hữu hình 9 .

touchable (adj): có thể chạm vào palpable (adj): sờ thấy được visible (adj): nhìn thấy được

abstract: trừu tượng intangible: vô hình untouchable: không thể chạm

64temporary (adj): tạm th0ời .

limited (adj): giới hạn momentary (adj): tạm thời short-term (adj): ngắn hạn

permanent (adj): dài hạn long-term (adj): dài hạn enduring (adj): kéo dài

64 te1mpt fate (v): liều m.ạng

take a risk: mạo hiềm

64tenacious (adj): bền bỉ, ki2ên định .

persistent (adj): liên tục relentless (adj): không ngừng resolute (adj): kiên quyết strong-willed (adj): ý chí mạnh mẽ

irresolute (adj): thiếu quyết tâm weak (adj): yếu undetermined (adj): chưa xác định

64tension (n): căng thẳng 3 .

pressure (n): sức ép stress (n): căng thẳng nervousness (n): căngthẳng strain (n): sự căng thẳng, quá tải anxiety (n): lo lắng

relaxation (n): thư giãn calmness (n): thư giãn, bình tĩnh ease (v): giảm bớt căng thẳng relieve (v): giải tỏa

64tentatively (adv): ngập ng4ừng .

hesitately (adv): ngập ngừng, lưỡng lự reluctantly (adv): miễn cưỡng unwillingly (adv): bất đắc dĩ, không muốn

certainly (adv): chắc chắn readily (adv): sẵn sàng willingly (adv): sẵn sàng

64on the second thought (id5iom): sau khi suy ng.hĩ lại

on reflection: sau khi đối chiếu lại when somebody think twice: nghĩ hai lần, nghĩ lại lần nữa

64tie (n): trận hòa 6 .

draw (n): trận hòa drawn match (n): trận hòa

take one's hat off to: ngả mũ

be in safe zone: ở trong khu vực an toàn

win (v): thắng lợi defeat (v): đánh bại loss (v): thua


64tighten one's belt (id7iom): chi tiêu tiết

economize (v): tiết kiệm rein in (v): thắt chặt chi tiêu

spend wastefully: chi tiêu lãng phí squander (v): lãng phí, tiêu tiền


kiệm

cut down (v): cắt giảm scrimp and spend (v): keo kiệt

hoang phí misspend (v): lãng phí, tiêu phí

64thinly (adv): thưa thớt, m8ỏng manh .

sparsely (adv): thưa thớt moderately (adv): vừa phải sparingly (adv): it

densely (adv): đông crowdly (adv): đông đúc

64think over (v): suy nghĩ kĩ9 .

chew over (v): nghĩ đi nghĩ lại sleep on (v): nghĩ kĩ contemplate (v): nghĩ kĩ, suy tính speculate (v): suy tính

disregard (v): xem thường forget (v): quên ignore (v): bỏ qua, phớt lờ

65thrifty (adj): tiết kiệm 0 .

frugal (adj): tiết kiệm, tằn tiện prudent (adj): thận trọng stingy (adj): keo kiệt mean (adj): xấu tính economical (adj): kinh tế, tiết kiệm

generous (adj): hào phóng wasteful (adj): lãng phí spendthrift (adj): hoang phí, tiêu tiền như rác uneconomical (adj): không kinh tế

65trigger (v): gây ra 1 .

prompt (v): gây cause (v): gây ra, là nguyên nhân của generate (v): dẫn đến bring about (v): mang đến, dẫn đến lead to (v): dẫn đến

destroy (v): hủy hoại deactivate (v): hủy kích hoạt, làm không hoạt động prevent (v): ngăn chặn end (v): kết thúc halt (v): tạm dừng lại

65thorough (adj): hoàn to2àn, triệt để .

comprehensive (adj): toàn diện complete (adj): hoàn toàn detailed (adj): chi tiết intensive (adj): chuyên sâu meticulous (adj): tinh tế

incomplete (adj): chưa hoàn thiện partial (adj): một phần incomprehensive (adj): không toàn diện unfinished (adj): chưa xong

65thoroughly (adv): thấu đá3o, triệt để, dứt khoát .

completely (adv): hoàn toàn partially (adv): một phần clearly and definitely (adv): rõ ràng incompletely (adv): không đầy đủ và chắc chắn partly (adv): từng phần absolutely (adv): tuyệt đối entirely (adv): hoàn toàn

65thoughtful (adj): suy ng4hĩ chín chắn .

mindful (adj): suy nghĩ kỹ cautious (adj): thận trọng considerate (adj): cân nhắc kĩ attentive (adj): thận trọng, chú ý

careless (adj): cẩu thả inconsiderate (adj): khinh suất inattentive (adj): không chú ý thoughtless (adj): vô tư, không suy nghĩ

65toxic (adj): có độc, độc hạ5i .

poisonous (adj): có độc harmful (adj): hại noxious (adj): độc hại venomous (adj): độc hại

harmless (adj): vô hại safe (adj): an toàn wholesome (adj): lành mạnh healthy (adj): lành mạnh non-toxic (adj): không độc hại

65tratitional (adj): truyền th6ống .

customary (adj): theo phong tục conventional (adj): theo phong tục, theo lệ

modern (adj): hiện đại new (adj): mới


historic (adj): theo lịch sử

65 7

untraditional (adj): không truyền thống, phi truyền thống


time-honored (adj): lâu đời rooted (adj): lâu đời 65tremendous (adj): to lớn large (adj): số lượng lớn 8 huge (adj): lớn . immense (adj): rộng enormous (adj): rất lớn vast (adj): mênh mông

slight (adj): nhẹ small (adj): nhỏ bé limited (adj): hạn chế

65truthfully (adv): chân th9ật .

exactly (adv): chính xác nhất candidly (adv): thẳng thắn accurately (adv): chính xác sincerely (adv): chân thành

dishonestly (adv): không trung thực falsely (adv): sai untruthfully (adv): không thành thật

66turn up (v): xuất hiện 0 .

show up (v): xuất hiện come up (v): đến arrive (v): đến appear (v): xuất hiện

disappear (v): biến mất

66valid (adj): có hiệu lực 1 .

legitimate (adj): hợp pháp in effect (adj): có hiệu lực in force (adj): có hiệu lực legal (adj): hợp pháp

illegal (adj): bất hợp pháp illegitimate (adj): không hợp pháp invalid (adj): không hợp lệ, không hợp pháp

66vanish (v): biến mất 2 .

disappear (v): biến mất evaporate (v): bay hơi fade (v): phai màu dissolve (v): hòa tan

appear (v): xuất hiện turn up (v): xuất hiện show up (v): xuất hiện arrive (v): đến

66vanity (n): tính tự cao tự3đại .

pride (n): sự tự hào egotism (n): tự phụ arrogance (n): kiêu căng

humility (n): khiêm tốn modesty (n): khiêm tốn

66varied (adj): thay đổi, đa4dạng .

diverse (adj): đa dạng mixed (adj): đa dạng, pha trộn various (adj): đa dạng assorted (adj): khác nhau, hỗn hợp, đủ loại

homogenous (adj): đồng nhất uniform (adj): thống nhất similar (adj): giống unvaried (adj): không đổi

66vary (v): thay đổi 5 .

change (v): thay đổi alter (v): thay đổi modify (v): chỉnh sửa, thay đổi replace (v): thay thế

remain (v): giữ nguyên retain (v): giữ nguyên maintain (v): duy trì stay unchanged (v): không đổi

66victory (n): chiến thắng 6 .

success (n): sự thành công win (n): thắng lợi achievement (n): thành tích triumph (n): chiến thắng

failure (n): thất bại forfeit (n): mất loss (n): thua


66vicious (adj): xấu xa, hằ7n học .

brutal (adj): tàn bạo cruel (adj): tàn nhẫn evil (adj): độc ác fierce (adj): khốc liệt

decent (adj): lịch sự, nhẹ nhàng gentle (adj): dịu dàng helpful (adj): giúp đỡ, giúp ích, hữu ích


hateful (adj): hận thù

kind (adj): tốt bụng mild (adj): nhẹ nhàng

66vivid (adj): sặc sỡ, sống bright (adj): sang độ8ng lively (adj): sống động . glowing (adj): tỏa sáng lucid (adj): sáng sủa, rõ ràng striking (adj): đáng chú ý

bland (adj): dịu dàng boring (adj): nhàm chán dark (adj): tối dull (adj): xám xịt, đục mờ

66vital (adj): quan trọng, cầ9n thiết .

critical (adj): quan trọng essential (adj): cần thiết fundamental (adj): cơ bản important (adj): cần thiết, quan trọng crucial (adj): quan trọng integral (adj): quan trọng, trọn vẹn indispensable (adj): không thể thiếu necessary (adj): cần thiết

inessential (adj): không cần thiết insignificant (adj): tầm thường, không quan trọng meaningless (adj): không quan trọng, không có ý nghĩa gì unimportant (adj): không quan trọng unnecessary (adj): không cần thiết trivial (adj): không đáng kể

67vendor (n): người bán hà0ng .

everyone who engaged in selling: người bán

buyer (n): người mua customer (n): khách hàng

67verbal (adj): bằng lời nó1i .

using speech: sử dụng lời nói spoken (adj): nói lingual (adj): ngôn ngữ oral (adj): bằng miệng

nonverbal (adj): phi ngôn ngữ, không bằng văn bản, thay lời nói unspoken (adj): không nói ra

67vulnerable (adj): dễ tổn th2ương .

weak and unprotected (adj): yếu và không được bảo vệ defenseless (adj): không thể tự vệ sensitive (adj): nhạy cảm unsafe (adj): không an toàn susceptible (adj): nhạy cảm, dễ bị mắc bệnh

protected (adj): được bảo vệ guarded (adj): được bảo vệ resistant (adj): kháng cự secure (adj): được bảo vệ strong (adj): mạnh

67unaware (adj): không ch3úý, không nhận thức .

heedless (adj): không chú ý, lơ là negligent (adj): không chú ý, thờ ơ unconcerned (adj): không nhận thức được ignorant (adj): không biết

attentive (adj): chú ý careful (adj): chú ý, cẩn thận well-informed (adj): thông thạo, biết rõ aware (adj): nhận thức concerned (adj): quan tâm

67unemployment benefit (n4): trợ cấp thất nghiệp .

dole (n):trợ cấp thất nghiệp unemployment compensation (n): trợ cấp thất nghiệp unemployment welfare (n): trợ cấp thất nghiệp

67underestimate (v5): đánh giá thấp .

undervalue (v): đánh giá thấp belittle (v): đánh giá thấp miscalculate (v): đánh giá thấp underrate (v): đánh giá thấp

exaggerate (v): phóng đại overestimate (v): đánh giá quá cao overrate (v): đánh giá quá cao


overvalue (v): ฤ รกnh giรก quรก cao


under control: dưới sự kiểm soát

in one's power (idiom): trong quyền kiểm soát của ai

out of hand: ngoài tầm với out of control: ngoài tầm kiểm soát

67i understand: tôi hiểu 7 .

I comprehend: tôi hiểu It makes sense to me: nó có lý với tôi

67I understand (v): hiểu 8 .

comprehend (v): hiểu find out (v): tìm hiểu ra

be ignorant (adj) of: không biết cái gì

67

make out (v): phát hiện ra

misunderstand (v): hiểu nhầm

9 .

grasp (v): nắm bắt

neglect (v): lờ đi, không quan tâm

perceive (v): nhận thức 68unfortunately (adv): kh0ông may .

unluckily (adv): không may horribly (adv): kinh khủng unhappily (adv): không hạnh phúc

fortunately (adv): may mắn luckily (adv): may mắn thay happily (adv): hạnh phúc

68unleash (v): tháo gỡ 1 .

discharge (v): dỡ, tha, thả free (v): thải, thả release (v): thả, tháo untangle (v): gỡ ra

hold (v): giữ restrain (v): hạn chế conceal (v): che giấu

68unkempt (adj): bù xù, rố2i bù .

shabby (adj): tồi tệ, tiều tụy sloppy (adj): luộm thuộm messy (adj): lộn xộn grubby (adj): lộn xộn, bẩn thỉu

neat (adj): ngăn nắp clean (adj): dọn dẹp, sạch sẽ tidy (adj): dọn dẹp ngăn nắp

68upheaval (n): bước ng3oặt .

major change (n): thay đổi lớn outbreak (n): bùng nổ turnaround (n): ngoặt turmoil (n): sự hỗn loạn, sự náo động

stagnation (n): sự trì trệ silence (n): sự im lặng

68 un4der the weather (id.iom): mệt mỏi, trái gió trở trời

tired (adj): mệt mỏi exhausted (adj): kiệt sức sick (adj): đau ốm ill (adj): đau ốm

68unemployed (adj): thất ng5hiệp .

out of work: thất nghiệp idle (adj): thất nghiệp inactive (adj): thất nghiệp, không có hoạt động gì jobless (adj): không có việc làm underremployed (adj): thất nghiệp

healthy (adj): lành mạnh, khỏe mạnh fit (adj): khỏe mạnh employed (adj): được tuyển dụng occupied (adj): được tuyền dụng, bận việc


68unique (adj): độc đáo 6 .

distinctive (adj): độc, dễ phân biệt one of a kind (adj): độc đáo exceptional (adj): đặc biệt exclusive (adj): độc quyền

common (adj): thông thường ordinary (adj): thông thường normal (adj): thông thường usual (adj): thông thường


matchless (adj): không trùng lặp 68unscathed (adj): không tổ7n hại, vô sự .

unhurt (adj): không bị ảnh hưởng unaffected (adj): không bị ảnh hưởng unharmed (adj): không bị tồn hại untouched (adj): không bị ảnh hưởng

harmed (adj): bị thương injuried (adj): bị thương hurt (adj): đau

68to be up to: tùy theo, ph8ụ thuộc vào .

depend on (v): phụ thuộc vào

68unwarranted (adj): kh9ông đảm bảo .

baseless (adj): vô căn cứ gratuitous (adj): vô căn cứ, vô cớ unguaranteed (adj): không được bảo đảm unjustified (adj): không được bảo đảm groundless (adj): không có căn cứ

justified (adj): hợp lý proven (adj): hợp lý guaranteed (adj): bảo đảm warranted (adj): bảo đảm

69unwilling (adj): không sẵ0n sàng .

reluctant (adj): miễn cưỡng resistant (adj): kháng cự forced (adj): buộc compelled (adj): buộc unenthusiastic (adj): không nhiệt tình

ready (adj): sẵn sàng prepared (adj): chuẩn bị sẵn willing (adj): sẵn sàng, muốn enthusiastic (adj): hăng hái eager (adj): hăng hái

69 up1swing (n): thăng tiến, tiế. n bộ

increase (n): tăng promotion (n): thăng chức boost (n): đẩy lên

decline (n): từ chối reduction (n): giảm decrease (n): giảm

69urge (v): thúc giục 2 .

encourage (v): khuyến khích force (v): giục, ép buộc push (v): đẩy stimulate (v): kích thích speed up (v): tăng tốc

reject (v): từ chối turn down (v): từ chối discourage (v): hạn chế

69water down (v): giảm nh3ẹ đi, làm dịu đi .

reduce in importance: giảm tầm quan trọng mitigate (v): điều chỉnh moderate (v): điều chỉnh tone down (v): giảm xuống relieve (v): giảm

increase (v): tăng hightlight (v): điểm nhấn strengthen (v): tăng cường beef up (v): tăng cường

69wealthy (adj): giàu có 4 .

prosperous (adj): thịnh vượng welloff (adj): giàu có well-to-do (adj): giàu có rich (adj): giàu có affluent (adj): giàu có

poor (adj): nghèo destitude (adj): nghèo khổ, thiếu thốn needy (adj): túng thiếu


69well-behaved (adj): cư xử5 tốt .

polite (adj): lịch sự courteous (adj): cư xử đúng mực, lịch sự

impolite (adj): bất lịch sự rude (adj): thô lỗ behaving improperly: hành xử


good (adj): tốt mannerly (adj): cư xử đúng mực

không đúng cách misbehaved (adj): bất lịch sự, cư xử không đúng đắn

69well-known (adj): nổi tiế6ng .

famous (adj): nổi tiếng reputable (adj): có danh tiếng renowned (adj): được biết đến celebrated (adj): nổi tiếng notable (adj): được chú ý đến, biết đến

unknown (adj): không được biết đến unnoticeable (adj): không đáng chú ý obscure (adj): không có tiếng tăm unremarkable (adj): không nổi bật, tầm thường

69well-off (adj): giàu có, kh7á giả .

prosperous (adj): thịnh vượng wealthy (adj): khá giả well-to-do (adj): khá giả affluent (adj): khá giả

poor (adj): nghèo nàn destitude (adj): nghèo khổ, thiếu thốn

69widespread (adj): lan tru8yền rộng rãi .

common (adj): phổ biến comprehensive (adj): toàn diện popular (adj): phổ biến prevalent (adj): phổ biến far-reaching (adj): rộng rãi

local (adj): địa phương narrow (adj): hẹp unpopular (adj): không phổ biến

69widen (v): mở rộng 9 .

enhance (v): tăng cường increase (v): tăng improve (v): cải thiện extend (v): mở rộng expand (v): mở rộng

narrow down (v): thu hẹp lại reduce (v): giảm diminish (v): thu nhỏ lessen (v): giảm decrease (v): giảm bớt

70wary (adj): đề phòng 0 .

cautious (adj): thận trọng watchful (adj): thận trọng vigilant (adj): cảnh giác frugal (adj): cảnh giác, cẩn thận

careless (adj): cẩu thả certain (adj): không chú ý inattentive (adj): không chú ý incautious (adj): không chú ý, cẩn trọng

70ward off (v): xua đuổi, né1tránh .

keep away (v): tránh xa defend against (v): chống lại scare away (v): làm sợ hãi, xua đuổi

open (adj): để mở

70well (adv): lâu 2 .

long (adj): lâu

shortly (adv): nhanh

70well-to-do (adj): khá gi3ả .

wealthy (adj): giàu có well-off (adj): giàu có affluent (adj): giàu có prosperous (adj): thịnh vượng

needy (adj): túng thiếu poor (adj): nghèo nàn


70wipe out (v): hủy diệt 4 .

destroy completely: phá hủy hoàn toàn ruin (v): phá hủy damage (v): gây thiệt hại, phá hoại devastate (v): tàn phá destroy (v): phá hủy

fabricate (v): chế tạo create (v): tạo nên generate (v): tạo ra produce (v): sản xuất


whet (v): làm tăng thêm, kích thích, khuấy động

sharpen (v): làm sắc nét hone (v): trau dồi, cải thiện edge (v): tăng, thúc đẩy

blunt (v): làm cùn dampen (v): làm giảm

70while (n): khoảng thời gi6an .

moment (n): chốc, lát period (n): giai đoạn instant (n): tức thì occasion (n): dịp

70whisper (v): thì thầm 7 .

speak in a low voice: nói bé

70workforce (n): lực lư8ợng lao động .

working class (n): tầng lớp lao động labour force (n): lực lượng lao động

70worthless (adj): vô giá trị9 .

useless (adj): vô dụng pointless (adj): không có giá trị not valuable (adj): không có giá trị unproductive (adj): không hiệu quả

valuable (adj): quý giá worthy (adj): đáng giá useful (adj): hữu dụng productive (adj): có tác dụng, có hiệu quả

71wound (v): làm bị th0ương .

damage (v): gây hại harm (v): gây hại injure (v): tổn thương hurt (v): làm tổn thương

assist (v): hỗ trợ benefit (v): làm lợi, đem lại lợi ích cure (v): chữa khỏi treat (v): chữa bệnh

71yearly (adj): hàng năm 1 .

annual (adj): hàng năm yearlong (adj): mỗi năm every year (adv): mỗi năm

71zenith (n): đỉnh cao, cực peak (n): đỉnh đi2ểm summit (n): đỉnh . top (n): đỉnh climax (n): cực điểm apex (n): đỉnh, ngọn, chỏm 71zealously (adv): sốt sắ3ng, hăng hái .

eagerly (adv): háo hức avidly (adv): say sưa, ngấu nghiến enthusiastically (adv): nhiệt tình passionately (adv): say mê

shout (n): kêu la scream (n): hét

base (n): cơ sở, nền low point (n): vị trí thấp bottom (n): đáy depth (n): độ sâu lazily (adv): lười leisurely (adv): nhàn nhã idly (adv): [một cách] nhàn rỗi


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.