www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 2. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 3. Số cấu tạo mạch hở của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 5. Lần lượt cho các chất: fomanđehit, axetanđehit, axeton, anđehit acrylic vào dung dịch Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng cộng với Br2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Trong tất cả các đồng phân của C5H12O, số chất tác dụng được với Na là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 8. Cho dãy các chất: fomanđehit; axetilen; axit axetic; but-2-in; axit fomic; ancol etylic; vinylaxetilen; natri fomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương và số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa lần lượt là
I Ồ B
Ỡ Ư D
NG
N Á O
T
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Í -L
-
A Ó H
P Ấ C
N Ơ H
A. 2 và 4. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 3 và 6 Câu 9. Có các chất: anilin; phenol; axetanđehit; stiren; axit metacrylic; vinyl axetat; cloropren. Số chất có khả năng phản ứng cộng với nước brom ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây A. NaHCO3 B. KOH C. HCl D. NaCl Câu 11. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
1. Lý thuyết phản ứng Hữu Cơ - Khả năng phản ứng (Đề 1)
UY
N Ầ TR
H
G N Ư
O Ạ Đ
.Q P T
N
o
t (a) CH 2 = CH − CH2 − Cl + H 2 O →
→ (b) CH3-CH2-CH2-Cl + H2O
0B
o
t cao,p cao (c) C6H5-Cl + NaOH ( đặc ) →
3
2+
0 0 1
; ( với C6H5- là gốc phenyl ).
to
(d) C2H5-Cl + NaOH → A. (c) B. (d) C. (a) D. (b) Câu 12. Cho dãy các chất: propan, toluen, ancol anlylic, xilen, stiren, triolein. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl ? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 15. Cho dãy các hiđrocacbon: axetilen, pentan, toluen, vinylaxetilen, stiren, benzen, isopren. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial