BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA
vectorstock.com/10992669
Nguyễn Thanh Tú & Nguyễn Thanh Tuấn Admin Diễn Đàn Toán-Lí-Hóa Quy Nhơn trân trọng giới thiệu
Bộ đề dự đoán kì thi THPT Quốc Gia năm 2019 chuẩn (Kèm lời giải) môn Vật Lý Tổng hợp : Ths Nguyễn Thanh Tú PDF VERSION | 2019 EDITION CHÍNH THỨC PHÁT HÀNH Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ chuyển giao Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Cho biết: hằng số Plăng h 6, 625.1034 J .s ; độ lớn điện tích nguyên tố e 1, 6.1019 C ; tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s ; 1 u 931,5 MeV / c 2 ; số N A 6, 02.1023 nguyên tử/mol. Câu 1: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do A. kích thích ban đầu.
B. vật nhỏ của con lắc.
C. ma sát.
D. lò xo.
Câu 2: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
C TI O
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
PR
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
O D
B. cường độ âm.
U
Câu 3: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm.
N
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng.
D. quang năng thành điện năng.
TU
A. điện năng thành cơ năng.
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
AN H
Câu 5: Sóng điện từ
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
TH
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
N
(d) không truyền được trong chân không.
YE
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ. (f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
N
A. 1.
G
U
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là B. 2.
C. 3.
Câu 6: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 7: Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai? A. Có công suất lớn.
B. Có tính đơn sắc cao.
C. Có tính định hướng cao.
D. Có tính kết hợp cao.
Câu 8: Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ? A. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại.
B. Tia . D. Tia X.
D. 4.
Câu 9: Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v , đặc điểm nào sau đây đúng? A. Độ lớn tỉ lệ với q 2 . B. Phương song song với B C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q. D. Phương vuông góc với v
Câu 10: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay núm vặn đến A. vạch số 50 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 250 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
Câu 11: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là B. 7,5.1019 eV .
A. 4,7MeV.
C. 7,5.1019 J .
D. 4,7J.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 30 cm.
C TI O
A. 120 cm.
N
Câu 12: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là
B. f3 f 2 < f1 < f 4
C. f 4 f3 < f 2 < f1
O D
A. f1 f 2 < f 4 < f3
U
Câu 13: Gọi f1 , f 2 , f3 , f 4 lần lượt là tần số của các ánh sáng đơn sắc lục, vàng, đỏ, tím. Hệ thức đúng là D. f 4 f 2 < f3 < f1
PR
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biên độ dao động bằng 4 cm. Tai thời điểm T, vật đi qua vị trí có li độ
TU
A. -2 cm theo chiều dương.
C. 2 3 cm theo chiều dương.
TH
D. -2 cm theo chiều âm.
AN H
B. 2 3 cm theo chiều âm.
YE
N
Câu 15: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để máy thu này chỉ thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ
U
A. 14 nH đến 0,14 H.
G
C. 0,28 nH đến 2,8 nH.
B. 0,14 nH đến 2,4 nH. D. 28 nH đến 0, 28 H.
N
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là 0,1 m và 5.107 m / s . Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là A. 0, 75 m
B. 0, 4 m
C. 0, 6 m
D. 0,3 m
Câu 17: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn C 0,1mF . . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. u 200 cos 120 t (V). 6 B. u 240 cos 100 t (V). 6
5 C. u 200 cos 120 t (V). 6 5 D. u 240 cos 100 t (V). 6
Câu 18: Một hạt bụi có khối lượng 0,01 g, mang điện tích -2 C di chuyển qua hai điểm M và N trong một điện trường. Biết tốc độ của điện tích khi qua M là 2,5.104 m / s , hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
U MN 20 kV . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Tốc độ của điện tích khi qua N là A. 8, 6.106 m / s.
B. 4,8.106 m / s.
C. 2,5.104 m / s.
D. 9,3.104 m / s.
Câu 19: Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
N
thuộc của động năng Wđ của chất điểm theo thời gian t. Lấy 2 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
C TI O
A. 2cm. B. 3cm.
U
C. 4cm.
O D
D. 5cm.
Câu 20: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó
có độ lớn 2.109 C . Giá trị chu kì T là A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
TU
PR
dòng điện trong mạch có cường độ 8 mA , sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ C. 0,5 μs.
D. 0,25 μs.
TH
AN H
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: T D n . Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 17,599 MeV.
B. 17,499 MeV.
C. 17,799 MeV.
D. 17,699 MeV.
N
A. 1092,3 nm.
G
U
YE
N
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết: khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 93,3 nm; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1096 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng là B. 594,7 nm.
C. 102 nm.
D. 85,9 nm.
Câu 23: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1
N ln 1 vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để N0 đo chu kì bán rã T của một lượng chất phóng xạ. Biết N là số hạt nhân bị phân rã, N 0 là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết
quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là A. 138 ngày. ngày.
B. 8,9 ngày. D. 5,6 ngày.
C.
3,8
Câu 24: Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 ghi 6 V - 3 W, Đ2 ghi 6 V - 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?
A. Đ1 nối tiếp ( Đ2 song song R), với R 24 .
B. Đ2 nối tiếp ( Đ1 song song R), với R 24 .
C. R nối tiếp ( Đ1 song song Đ2 ), với R 12 .
D. R nối tiếp ( Đ1 song song Đ2 ), với R 8 .
Câu 25: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, dùng kính hiển vi để quan sát vật nhỏ trong trạng thái mắt điều tiết tối đa thì độ phóng đại ảnh qua kính là 200. Lúc này khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là 0,3 pm. Mắt người này có năng suất phân li là A. 4.104 rad .
B. 3.105 rad .
C. 4.10 5 rad .
D. 3.104 rad .
Câu 26: Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R > 0 với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
U
A. 24,9 cm.
C TI O
N
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 23,7 cm.
A. 114.
B. 111.
AN H
TU
PR
O D
Câu 28: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp 12 một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được nhu cầu sử dụng điện của công 13 nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là C. 117.
D. 108.
YE
N
TH
Câu 29: Chiếu một tia sáng rất hẹp gồm 2 màu đỏ và màu tím từ không khí vào một chậu nước với góc tới 300, chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong chậu có độ sâ 10 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là 1,34. Khoảng cách từ tia màu đỏ đến tia màu tím khi chúng ló ra khỏi mặt nước là A. 1,23 cm.
B. 1,42 cm.
C. 1,23 mm.
D. 1,42 mm.
G
U
Câu 30: Trong mẫu nguyên tử Bo, électron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán
N
kính rn = n 2 r0 ( r0 là bán kính Bo, n N * ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21 r0 và chu kì quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Quỹ đạo dừng thứ m có tên là A. L.
B. M.
C. N.
D. O.
Câu 31: Người ta dự định xây một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng 235U nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5900 kg.
B. 1200 kg.
C. 740 kg.
D. 3700 kg.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần
khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm
1 mm. Giá 3
trị của là A. 0, 72 m.
B. 0, 48 m.
C. 0, 64 m .
D. 0, 45 m .
Câu 33: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là
x 10 3cos t (cm). Thay đổi biên độ A2 để biên độ A1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là
20 A. x2 20cos t (cm). 3 3
N
25 B. x2 10cos t (cm). 3 3
C TI O
25 B. x2 20cos t (cm). 3 3
O D
U
25 C. x2 20cos t (cm). 3
PR
Câu 34: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1 , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây T . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần 4 nhất với trị nào sau đây?
AN H
TU
tại thời điểm t2 t1 A. 30 cm.
TH
B. 10 cm. C. 40 cm.
N
D. 20 cm.
N
G
U
YE
2 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 0 cos V vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ T thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN giữa hai điểm A, N và uMB giữa hai điểm M, B vào thời gian t như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U 0 bằng
A. 48 5 V. B. 24 10 V. C. 120 V. D. 60 2 V. Câu 36: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm.
25 Phương trình dao động của điểm N là u N Acos t cm. Vận tốc tương đối của M đối với N là 6 3
25 vMN B sin t cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 2 3 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất
A. 60 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 90 cm/s.
Câu 37: Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều có tần số góc và điện áp hiệu dụng U không đổi. Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với L 3R , động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiện 2 LC 1 , khi đó hiệu suất của động cơ là A. 69%.
B. 100%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 38: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Trong một chu kì dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là B.
2 60
C.
s.
2 40
s.
2
N
5 2 s. 60
D.
C TI O
A.
120
s.
Câu 39: Đặt điện áp u U 2cos t (với U, là các hằng số dương và không đổi) lần lượt vào
B. 112.
C. 117.
TU
A. 115.
PR
O D
U
2 đầu đoạn mạch X và Y, mỗi đoạn mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X và của đoạn mạch Y theo biến trở R (tương ứng) là PX và PY. Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 120.
AN H
Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100 g, mang điện tích được treo vào một điểm cố định nhờ một sợi dây mảnh cách điện trong một điện trường đều. Lấy g = 10 m/s2. Nếu cường độ điện 3 1 lần chu kì dao động nhỏ 2 của nó khi không có điện trường. Khi cường độ điện trường nằm ngang, kéo vật đến vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ, lực căng dây khi gia tốc toàn phần của vật có độ lớn cực tiểu là
N
TH
trường có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng
B. 2,0 N.
N
G
U
YE
A. 1,46 N.
C. 2,19 N.
D. 1,5 N.
MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
1. Dao động cơ
Câu 1
Câu 14, 19
Câu 26
Câu 33, 38, 40
7
2. Sóng cơ học
Câu 3
Câu 12
Câu 27
Câu 34, 36
5
3. Điện xoay chiều
Câu 4, 10
Câu 17
Câu 28
Câu 35, 37, 39
7
4. Dao động và sóng điện từ
Câu 5
Câu 15, 20
5. Sóng ánh sáng
Câu 6, 8
Câu 13, 16
Câu 29, 32
6
6. Lượng tử ánh sáng
Câu 7
Câu 11
Câu 22, 30
4
7. Hạt nhân nguyên tử
Câu 2
Câu 21, 23, 31
4
Câu 24
N
1 1
U
Câu 9
1
O D
10. Từ trường- Cảm ứng điện từ
3
Câu 18
9. Dòng điện không đổi
Vận dụng cao
C TI O
8. Điện tích- Điện trường
Vận dụng
Câu 25
1
PR
11. Mắt. Các dụng cụ quang 10
TU
10
12
8
40
AN H
Tổng
TH
NHẬN XÉT ĐỀ
YE
N
- Đề có mức độ tương đối khó. Số câu hỏi vận dụng chiếm trên 20 câu (khá nhiều). Không có nhiều câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. Số câu hỏi vận dụng cao khoảng 8 câu và tập trung ở phần dao động cơ, sóng cơ và điện xoay chiều.
N
G
U
- Bên cạnh đó trong đề có 1 số câu kiến thức 11 và ở mức độ vận dụng tương đối khá.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01.C
02.C
03.D
04.B
05.C
06.C
07.A
08.B
09.D
10.D
11.C
12.C
13.B
14.C
15.D
16.C
17.D
18.D
19.A
20.C
21.A
22.C
23.B
24.B
25.A
26.C
27.B
28.C
29.C
30.D
31.D
32.D
33.B
34.D
35.B
36.B
37.D
38.A
39.A
40.B
Câu 8
Câu 9
Câu 10
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 1- ĐỖ NGỌC HÀ Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
C
D
B
C
C
A
B
D
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
C
C
B
C
D
C
D
D
A
C
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
C
B
B
A
C
B
C
C
D
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
D
D
B
D
B
B
D
A
A
B
N
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
C TI O
Câu 1: + Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của lò xo là ma sát.
O D
U
Đáp án C Câu 2:
PR
+ Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
TU
Đáp án C Câu 3:
AN H
+ Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đồ thị dao động âm.
TH
Đáp án D Câu 4:
+ Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng.
YE
N
Đáp án B Câu 5:
N
G
U
+ Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian, có thể bị phản xạ, khúc xạ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau. Các phát biểu đúng là: b, e và f. Đáp án C Câu 6: + Tia Ronghen có bản chất giống sóng vô tuyến. Đáp án C Câu 7: + Laze là tia có tính đơn sắc cao, tính kết hợp cao và có tính định hướng cao. Đáp án sai là A. Đáp án A Câu 8: + Tia là tia phóng xạ.
Đáp án B Câu 9: + Độ lớn lực Lorenxo: f qvBsin và có phương vuông góc với v và B .
Đáp án D Câu 10: + Để đo điện áp xoay chiều ta phải vặn đến vùng ACV và đo 220 V nên phải để trong vùng có vạch số 250. Đáp án D Câu 11: + Công thoát electron là: A
hc 6,625.1034.3.108 7,5.1019 J. 0 265.109
+ Dựa trên đồ thị ta thấy mỗi ô vuông trên trục Ox có độ dài là 15 cm.
U
3.15 90 cm. 2
O D
+ Tương ứng với khoảng cách từ đỉnh cao nhất và đỉnh thấp nhất là
C TI O
N
Đáp án C Câu 12:
PR
Đáp án C Câu 13:
AN H
TU
+ Bước sóng của ánh sáng đỏ là lớn nhất, đến vàng, lục, tím nên tần số tia đỏ là nhỏ nhất và tần số tia tím là lớn nhất
Đáp án B Câu 14:
3
YE
N
+ Tại t = 0 vật ở vị trí có góc
TH
f3 < f2 < f1 < f4
t
T 3
+ Tương ứng trên đồ thị là 4 ô nên 1 ô ứng với t
+ Từ biên âm tới t = mất thời gian
x A.c os
2 3
N
G
U
+ Khi vật đi tới biên âm thì tương ứng với góc quét là
T 12
T tương ứng với góc quét là 12 6
2 3 cm và đang đi theo chiều dương. 6
Đáp án C Câu 15:
+ Sóng ngắn nên có khoảng bước sóng từ 10 m đến 100 m. + c.T c.2. LC + Ứng với khi C 1 nF tương ứng 28nH L 2,8H (1) + Ứng với khi C 10 nF tương ứng 2,8nH L 0, 28H (2) + Từ (1) và (2) 28nH L 0, 28H . Đáp án D Câu 16:
n n1 ; 2 1 2 2 0,1.106 (1) n1 n2 n1 n 2
C TI O
0,1.106.3.108 6.107 m 7 5.10
PR
+ Từ (1) và (2)
N
c c n n1 c , v2 v1 v 2 2 5.107 (2) n1 n2 n1n 2
U
+ Ta lại có: v1
O D
+ Ta có: 1
TU
Đáp án C Câu 17:
I0 và đang tăng nên tương ứng ta có 2 3
TH
+ Tại t = 0 thì i 1, 2
AN H
+ Từ đồ thị ta dễ dàng thấy được T 20 ms 100 rad/s
YE
N
Biểu thức của dòng điện là: i 2, 4cos 100t 3
N
G
U
Biểu thức của điện tích là: q
Biểu thức điện áp là: u
I0 0,024 5 cos 100t cos 100t 3 2 6
Q0 5 5 cos 100t 240cos 100t V C 6 6
Đáp án D Câu 18: + Áp dụng định lý biến thiên động năng ta có:
1 1 mv 2N mv 2M A qEd qU MN . 2 2
1 1 2 3 3 4 qU MN 2 mv M .2 2 . 20.10 2 .0,01.10 . 2,5.10 vN m 0,01.103 Đáp án D Câu 19:
2
.2 9,3.104 m/s
+ Từ đồ thị ta thấy: Wd max W
1 2 kA 2 mJ (*) 2
+ Tại t = 0 thì Wd 0,5 mJ Wt 1,5 mJ x
A 3 2
+ Tại t 50 ms thì Wd 1,5 mJ Wt 0,5 mJ x
A 2
10 k + Góc quét từ t = 0 đến t = 50 là t 50.103 6 k 10 N/m 3 m 6 + Thay vào (*) ta được A 0,02 m.
2
U
+ i nhanh pha hơn q một góc
C TI O
N
Đáp án A Câu 20:
i1 8.103 4.106 T 0,5 s q2 2.109
AN H
pha của q là q 2 Q0 cos t 2
TU
+ Sau thời gian 0,25T thì pha của i là
PR
O D
+ Tại thời điểm đầu ví dụ pha của i là thì i1 Q0 cos t q1 Q0 cos t 2
TH
Đáp án C Câu 21:
YE
N
+ Năng lượng phản ứng tỏa ra là: E m m T m D c 2 Wlk WlkT m D c 2
G
N
Đáp án A Câu 22:
U
E A A T T m D c 2 4.7,076 3.2,823 0,0024.931,5 17,599 MeV
+ P K
hc (1) 93,3
+ P M
hc (2) 1096
+ Lấy (1) – (2) ta được M K
hc hc hc 102 nm 93,3 1096
Đáp án C Câu 23: 1
N + Từ đồ thị ta chọn thời điểm t 12 ngày thì ln 1 0,938 N0
+ Giải phương trình trên bằng máy tính CASIO FX 570 ta được
N 0,61 N0
N 0,61N 0 N 0 NS N s 0,39N 0 + Mà N s N 0
t .2 T
nên 0,39N 0 N 0
12 .2 T
Giải phương trình trên bằng máy tính ta được T 8,9 ngày. Đáp án B Câu 24:
12.24 8 = Rd2 U1 = U2 (chọn) 12 24
O D
+ Xét đáp án B với R 24 và Đ1 song song R thì R td
8.24 6 Rd1 U1 U2 (loại) 8 24
C TI O
+ Xét đáp án A với R 24 và Đ2 song song R thì R td
N
U 2 62 U 2 62 8 12 ; R d2 P 4,5 P 3
U
+ Ta có: R d1
TU
0,3.106 4.104 rad 15.102
AN H
+ Năng suất phân li của mắt người 0 200
PR
Đáp án B Câu 25:
TH
Đáp án A Câu 26:
N
+ Vì M, N chuyển động tròn đều nên K cũng chuyển động tròn đều với cùng tốc độ dài là v .R 1 m/s.
G
N
Đáp án C Câu 27:
4R 4R 4.v 2v 0,63 m/s 61,5 cm/s. T 2 2
U
YE
+ Mặc khác: tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ được tính: v tb
+ Tại M dao động cực đại nên d 2 d1 k M 4,5 + Vì giữa M và đường trung trực AB còn có 2 cực đại nữa nên k M 3 1,5 cm + Tại C là cực đại nên d 2 L k C 1,5k C (1) + Vì tam giác ABC vuông tại A nên ta lại có: d 22 L2 82 (2) + Từ (1) và (2) L
64 2,56k C2 3, 2.k C
+ Để Lmax thì k C 1 L 19, 2 20,6 cm. Đáp án B
Câu 28: + Gọi U0 là điện áp cuộn thứ cấp. Khi k = 54 điện áp cuộn sơ cấp là 54U 0 . Khi k = n thì điện áp cuộn sơ cấp là n.U 0 + Khi điện áp hiệu dụng là U thì hao phí là P P P 12 (1)
+ Khi điện áp hiệu dụng là 2U thì hao phí là
+ Giải (1) và (2) ta được: P
N
54U 0 U P P 1 0,9 0 P U U 60 P 4 39 nU 0 n 117 P 40 2U
U
P
O D
+ H2
40 4 và P 3 3
C TI O
H1
P P 13 (2) P 4 4
PR
Đáp án C Câu 29:
TU
+ Ta có: IK t 2h tan rt
+ Khoảng cách giữa 2 tia là:
TH
K t K d IK d IK t 2h ta nrd t anrt
AN H
+ IK d 2h tan rd
YE
N
a K t K d .c os300 3h t anrd t anrt
G N
rd 22016' 0 rt 21 55'
U
+ Mà ta lại có: sin i n sin r với i 300
a 0,123 cm Đáp án C Câu 30: + Từ quỹ đạo m về n chu kì quay giảm 93,6% nên Tn 6, 4%Tm
Tn 8 Tm 125
+ Mà T
T r .v 8 2 và v .r nên n n m Tm v n .rm 125
+ Ta lại có lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm nên:
ke 2 v2 m r r2
mrn3 . ke 2 r 4 Tn rn3 8 v ke 2 n 3 3 rm 25 Tm r rm 125 mr ke 2 . mrm3
+ Mà r n 2 r0 nên
n 2 m 5 ứng với quỹ đạo có tên là O. m 5
Đáp án D Câu 31: + Tổng năng lượng mà nhà máy cần có là: E P.t 1,92.106.103.365.24.3600 6,054912.1016 J
C TI O
+ Vì hiệu suất là 20% nên N
N
E 6,054912.1016 1,89216.1027 19 6 E 1,6.10 .10 .200
N 9, 4608.1027 20%
PR
235.9, 4608.1027 3700.103 g 23 6,023.10
TU
m
O D
+ Mỗi hạt có khối lượng nguyên tử là 235u nên m 235.9, 4608.1027 u
U
+ Số hạt cần có là: N
AN H
Đáp án D Câu 32:
TH
1 D D 5,5. 2,7.103 (1) + Ta có: x t k . 2 a a
N
+ Khi giảm khoảng cách hai khe thì khoảng vân tăng và M là vân sáng thứ 3 nên:
YE
D D 3. 2,7.103 (2) 1 3 1 3 a 3 .10 a 3 .10
G
U
xs k
N
+ Lập tỷ số (1) và (2) ta được a 7,3.104 m
2,7.103.7,3.104 4,5.107 m 5,5.0,8
Đáp án D Câu 33: + Xét đồ thị của A 2 ta thấy tại t 0 vật ở vị trí x 0,5A 2 và đang đi lên nên có 02
3
Góc quét được của vật 2 từ t 0 đến khi x 0 là
5 và mất 6
t 0,1 s
5 25 6.0,1 3
25 x1 A1cos 3 t + Phương trình dao động của 2 vật là: x A cos 25 t 2 3 2 3
+ Để A1max thì A phải vuông góc với A 2
A A 10 3 A2 10 cm 3 A2 3 tan 3
N
+ tan
O D
U
C TI O
25 t Phương trình vật 2 là: x 2 10cos 3 3
PR
Đáp án B Câu 34:
TU
+ Từ hình vẽ, ta có 1,5 45 cm → 30 cm.
AN H
Xét một điểm bụng trên dây, ta thấy rằng li độ của điểm bụng này ở hai thời điểm vuông pha lần lượt là
TH
ut 6 2 2 u T 4 mm → a ut ut T 2 13 cm. 4 t 4
YE
N
+ Hai bụng sóng liên tiếp dao động ngược pha nhau, do đó khoảng cách lớn nhất khi hai bụng đến biên 2
N
Đáp án D Câu 35:
G
U
2 d max 2a 20 cm. 2
+ Từ đồ thị ta thấy rằng uAN sớm pha hơn uMB một góc 0,5π →
Z L ZC Z L Z Z ZC 1↔ L L 1. Rr r 2r r
r 1 2 → ZL . X Z C Z L X
+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa + Kết hợp với
U AN U MB 4r Z r Z C Z L 2
2 L
2
2
4 3 2 X 2 → X
X 2 . 2 Z L X 1
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB
U MB U
r 2 Z L ZC
2
R r Z L ZC 2
2
30 2 U
12 22 22 22
U
5 → U 0 24 10 V. 2 2
Đáp án B Câu 36: 25 u N A cos 3 t 6 + Phương trình sóng tại M và N là: u A cos 25 t 2d 3 M 6
U O D
TU
AN H
2d v M sin v N sin 3 3 + Ta có: tan 0 2d v M cos v N cos 3 3
PR
25 25 + Mặc khác: v MN v M v N Bsin t Bcos t 2 3 3
C TI O
N
25 25 25 25 v N u 'N 3 Asin 3 t 6 3 A cos 3 t 3 + Phương trình vận tốc tại M và N là: v u ' 25 Ac os 25 t 2d M 3 M 3 3
YE
N
TH
df 625 v 2df 1 1 v 3 3 k2 k 3 k 3 3 2df k2 df 625 v v 3 3 k k
U
+ Vì 55 v 92 nên ta tìm được các giá trị v 69, 44 cm/s và v 62,5 cm/s.
N
G
Vậy v gần với giá trị 70 cm/s nhất. Đáp án B Câu 37:
+ Khi chưa có tụ điện thì hệ số công suất của mạch là: cos
+ Khi có tụ điện thì: cos
R R Z L ZC 2
2
R
Z2L
R
R2
3R
mà 2 LC 1 ZL ZC cos 1
Hệ số công suất tăng 2 lần. + Ta lại có: P
R 2
P2 .R nên P giảm 4 lần. U 2 cos 2
2
1 2
+ H
+ H'
P P 0,6 P 0, 4P P P 4 0,9 90 % P
P
Đáp án D Câu 38:
+ Các lực tác dụng lên vật là: F Fdh P N ma kl mg N + Vật bắt đầu dao động điều hòa khi rời khỏi miếng gỗ nên N 0 kl mg ma 0
mg 0,5.10 0,05 m k 100
O D
2 k s 10 2 rad/s T 10 m
PR
+ Tần số góc của con lắc là:
U
+ Vậy vật rời khỏi miếng gỗ khi x 5 cm
C TI O
+ Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: l
N
+ Vì miếng gỗ rơi tự do nên a g l 0
v2 A 10 cm 2
+ Tại x 5 lò xo không bị biến dạng.
AN H
+ Mà A 2 x 2
TU
+ Vận tốc của vật khi rời khỏi miếng gỗ là: v 2gs 2.10.7,5.102 1,5
TH
+ Lực đàn hồi cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ ứng với các vị trí sau:
T 2
U
A T T và ngược lại t 2 2 2 6 3
t t1 t 2
N
G
- Từ biên âm về vị trí
YE
N
- Vật đi từ VTCB đến biên dương, từ biên dương về VTCB t1
5T 5 2 s 6 60
Đáp án A Câu 39: + Từ đồ thị ta thấy bài toán thuộc trường hợp thay đổi R để Pmax khi R ZL ZC + Xét đối với PY ta thấy khi R 200 thì PY max U 200 V
U2 R 2 Z L ZC
.R 2
U2 100 2R
+ Khi R 300 thì PX 100
+ A PX max
U2 3002 ZLX ZCX
2
.300 ZLX ZCX 100 3
U2 2002 115 2R 2.100 3
Đáp án A Câu 40:
l g
qE 3 1 g 3 1 3g T qE m 2 2 g m
O D
+ Theo đề bài thì T '
N
l l 2 qE g' g m
C TI O
+ Khi có điện trường ta thấy T’ < T nên g’ > g T ' 2
U
+ Khi chưa có điện trường thì: T 2
2
TU
Tại đó vật hợp với phương thẳng đứng góc 600
PR
qE 2 + Khi điện trường nằm ngang thì con lắc chuyển động với gia tốc là: g ' g 2 2g 20 m/s m
AN H
a 2 a 2tt a 2ht g '2 .sin 2
g ' 3cos
2g '.l. cos-cos 0 v4 2 2 g ' .sin l l2
TH
+ Gia tốc toàn phần của con lắc là: g '2 sin 2 4cos 2 8cos .c os 0 4cos 2 0 2
8cos .c os 0 4cos 2 0 1
N
2
U
YE
+ Để a min thì 3cos 2 8cos .cos 0 4cos 2 0 1 phải đạt nhỏ nhất
N
G
+ Áp dụng biểu thức trên như hàm bậc 2 ta được a min khi cos Với 0 600 cos
4cos 0 3
2 2 1 nên vị trí gia tốc cực tiểu chính là vị trí ứng với cos 3 3
1 2 + Mặc khác: T mg ' 3cos 2cos 0 0,1.20. 3. 2. 2 s. 2 3
Đáp án B
2
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 03
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác A. là xảy ra một cách tự phát B. là phản ứng hạt nhân C. là tạo ra hạt nhân bền hơn D. là toả năng lượng
C TI O
N
Câu 2: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau:
C. a, c, f, b, d, e, g
U
B. a, c, b, d, e, f, g
D. b, d, e, a, c, f, g
O D
A. b, d, e, f, a, c, g
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?
PR
A. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
TU
B. Vòng dây quay trong từ trường đều
C. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ
AN H
D. Khung dây quay trong từ trường
Câu 4: Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức cường độ
TH
âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn I 0 1012 W / m 2 và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi
N
môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất
YE
bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ? B. 1000 m
C. 100 m
D. 318 m
U
A. 314 m
G
Câu 5: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của
N
kim loại dùng làm catốt là o
A. 310,5 A
o
B. 402,8 A
o
C. 4028 A
o
D. 3105 A
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong 1/4 chu kỳ là A. 2 2
B.
2 1
C.
2
D.
2 1
Câu 7: Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều ?
Trang 1
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I - âng: khoảng cách S1S2 = a = 4mm, khoảng
C TI O
N
cách từ S1 và S2 đến màn quan sát D = 2 m. Giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị: B. λ= 0,50μm
C. λ= 0,67μm
D. λ= 0,60μm
U
A. λ= 0,65μm
O D
Câu 9: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn ? B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ
C. Chuyển động tròn của một chất điểm
D. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát
A. số notron
B. số nuclon
TU
Câu 10: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
PR
A. Chuyển động rung của dây đàn
C. số proton
D. điện tích
AN H
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một
TH
trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U6sin(100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX= 2 U, UY=U. Phần tử X và Y
N
là
B. không tồn tại
YE
A. C và R
C. Cuộn dây và R
D. Cuộn dây và C
G
U
Câu 11: Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với A. 150
N
phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là B. 600
C. 750
D. 300
Câu 13: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 180 m xuống. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là A. 30 m
B. 55 m
C. 45 m
D. 125 m
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là rn n 2 r0 ( r0 là bán kính Bo)
Trang 2
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước song
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 16: Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
N
Câu 17: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, A. lò vi sóng
C TI O
lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là B. lò sưởi điện
C. hồ quang điện
D. màn hình máy vô tuyến
U
Câu 18: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu
C. cùng pha
D. cùng biên độ
PR
Câu 19: Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm
O D
thời gian và có
TU
A. ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa B. ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa
AN H
C. ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa D. ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa
TH
Câu 20: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ
N
Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục kính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo
YE
phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn
N
G
U
như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. -15 cm
D. -10 cm
Trang 3
Câu 21: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe là a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là A. 0,96 %
B. 7,63 %
C. 1,60 %
D. 5,83 %
Câu 22: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là
N
1/(2,5π) H. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
C TI O
xoay chiều có đồ thị biểu diễn có dạng như hình vẽ thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
B. i = 42cos(100πt – π/4) A
C. i = 4cos(100πt – 3π/4) A
D. i = 4cos(120πt + π/4) A
O D
U
A. i = 42cos(100πt + π/4) A
Câu 23: Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực
PR
vật sống trên Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một
TU
ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút. B. 5275,68 năm
AN H
A. 5168,28 năm
C. 5068,28 năm
D. 5378,58 năm
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
TH
bức xạ có bước sóng λ1 , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ 13, 6 , khi đó n2
U
A. 6 λ2 = 5 λ1
YE
N
có bước sóng λ2 Biết En
B. 256 λ1 = 3375 λ2
C. 16 λ2 = λ1
D. 256 λ2 = 3375 λ1
N
G
Câu 25: Một hạt mang điện có điện tích q = 3,2. 1019 C bay vào trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc 30o . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.1014 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là A. 106 m/s
B. 5. 106 m/s
C. 0,5. 106 m/s
D. 107 m/s
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, ξ1 = 20 V, ξ2 = 32 V, r1 = 1 Ω, r2 = 0,5 Ω, R = 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua R có độ lớn bằng A. 4 A B. 10 A C. 16 A
Trang 4
D. 12 A Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 30 V, R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 10 Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm chỉ số của ampe kế A. 3A
B. 2A
C. 1A
D. 4A
Câu 28: Một đoàn xe cơ giới có đội hình dài 1500 m hành quân với vận tốc 40 km/h. Người chỉ huy ở xe đầu trao cho một chiến sĩ đi mô tô một mệnh lệnh chuyển xuống xe cuối. Chiến sĩ ấy đi và về với cùng một vận tốc và hoàn thành nhiệm vụ trở về báo cáo mất một thời gian 5 phút 24 giây. Vận tốc của chiến sĩ đi mô tô là A. 16,67 m/s
B. 44,8 km/h
C. 44,9 m/s
D. 16,67 km/h
N
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động và phát ra dòng điện có tần số 50 Hz.
C TI O
Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là 60 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto B. 400 V
C. 350 V
O D
A. 280 V
U
thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng lúc này do máy phát ra là
D. 3200 V
Câu 30: Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A,B với C = 8
PR
nF. Tại thời điểm t1 (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm t2 t1 0, 6.106 π s, hiệu điện thế
B. 3 V
C. -3 V
D. - 3 2 V
AN H
A. 3 2 V
TU
giữa hai bản A,B là
Câu 31: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi
TH
dây (coi A là nút). Khi đầu B tự do và đầu A dao động với tần số là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và giữ nguyên tốc độ truyền sóng của dây, để có 6 nút sóng thì tần số dao động của đầu
YE
N
A phải bằng A. 18 Hz
B. 25 Hz
C. 20 Hz
D. 23 Hz
G
U
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt một chất lỏng với
N
phương trình x A xB A cos ωt , biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên AB, khoảng cách giữa năm điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 10 cm. Trong đoạn MN thuộc AB có 5 điểm liên tiếp dao động với biên độ A 2 , kể cả M, N thì khoảng cách MN bằng A. 5 cm
B. 5 2 cm
C. 6 2 cm
D. 6,25 cm
1 Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân +714 N 17 8 O 1 H . Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến
bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết mN = 14,003074 u;
m p = 1,007825 u; m0 = 16,999133 u; mα = 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là A. 41o
B. 60o
C. 25o
D. 52o Trang 5
Câu 34: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh, nhẹ dài 5 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2=10, khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật làm vật B rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng A. 70 cm
B. 80 cm
C. 65 cm
D. 75 cm
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u0 U 0 cos100πt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là U C U R 60 , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá
B. 60 V
C. 82 2 V
D. 82 V
C TI O
A. 60 2 V
N
trị:
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trên 2 đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng
O D
U
π vị trí cân bằng là gốc tọa độcó phương trình dao động lần lượt là x1 8cos ωt cm và 3
PR
2π x2 6 cos ωt cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là 3
B. 10 cm
C. 14 cm
TU
A. 5 cm
D. 2 cm
AN H
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S 2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos100πt (mm).
TH
Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt
N
phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox trùng S1 S 2 . Trong không gian, phía trên mặt
YE
nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương
U
trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 A. 13
N
G
thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ? B. 22
C. 14
D. 15
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S 2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox trùng S1 S 2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ? A. 14
B. 13
C. 22
D. 15 Trang 6
Câu 39: Cho mạch điện AMNB, trong đó giữa A và M, giữa M và N, giữa N và B lần lượt là tụ điện C, điện trở R, cuộn cảm thuần L. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định thì điện áp giữa hai điểm A và M, A và N, M và B lần lượt là uAM, uAN, uMB. Trong cùng một hệ trục tọa độ Out, các điện áp uAM, uAN, uMB được biểu diễn như hình vẽ bên. Tính tỉ số ZL/ZC giữa cảm
A. 2/3
B. 2/5
C TI O
N
kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện
C. 1/5
D. 1/3
U
Câu 40: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
O D
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều
PR
hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 6 s. Thời gian kể từ lúc B. 2 s
C. 3 s
D. 3,375 s
N
G
U
YE
N
TH
AN H
A. 3,5 s
TU
màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng
Trang 7
Đáp án 1-A
2-D
3-C
4-C
5-D
6-B
7-A
8-B
9-D
10-B
11-C
12-A
13-B
14-B
15-A
16-C
17-C
18-A
19-D
20-B
21-B
22-B
23-B
24-D
25-A
26-C
27-D
28-A
29-C
30-C
31-C
32-A
33-D
34-D
35-D
36-C
37-A
38-B
39-D
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Phóng xạ là quá trình tự nhiên, xảy ra tự phát, hoàn toàn không chịu tác động của các yếu tố thuộc
N
môi trường ngoài như nhiệt độ, áp suất,...Phản ứng phân hạch không xảy ra một cách tự phát.
C TI O
Câu 2: Chọn đáp án D
Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp ta thực hiện các bước
U
theo thứ tự b, d, e, a, c, f, g.
O D
Câu 3: Chọn đáp án C qua khung → không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
I1 r 20 lg 2 I2 r1
r2 100m .
YE
Câu 5: Chọn đáp án D
TH
L1 L2 10 lg
AN H
I1 I 80dB; L 2 10 lg 2 40dB I0 I0
N
L1 10 lg
TU
Câu 4: Chọn đáp án C
PR
Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ thì không có sự biến thiên từ thông
U
o hc hc 6, 625.1034.3.108 7 λo 3,105.10 m 3105 A λo A 4.1, 6.1019
N
G
Công thoát A
Câu 6: Chọn đáp án B Trong khoảng thời gian T/4 vật đi được quãng đường - lớn nhất smax 2. A
2 A 2 2
2 - nhỏ nhất smin 2 A A A 2 2 2
→
smin A 2 smax A 2 2
1 2 1
2 1.
Câu 7: Chọn đáp án A Trang 8
Từ đồ thị nhận thấy xe chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 Câu 8: Chọn đáp án B Có PQ = 12i = 3 mm → i = 0,25mm Mà i
λD λ 0,5 μm . a
Câu 9: Chọn đáp án D Chuyển động tròn không phải dao động. Câu 10: Chọn đáp án B Hai hạt nhân 13T và 23He có cùng số nuclon là 3. 600 900 750 2
PR
Câu 12: Chọn đáp án A
O D
→ gương hợp với phương ngang góc a 900 150 750
U
→ đường pháp tuyến hợp với phương ngang 1 góc 900 750 150
C TI O
Tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới thì góc phản xạ là:
N
Câu 11: Chọn đáp án C
Ta thấy U 2 U X2 U Y2 → hai phần tử X, Y vuông pha nhau → X, Y là C và R.
TU
Câu 13: Chọn đáp án B gt 2 5t 2 2
TH
Tọa độ của vật x =
AN H
Chọn gốc tọa độ tại vị trí vật rơi, chiều dương hướng xuống
Khi vật chạm đất thì x = 180 = 5 t 2 → t = 6 s.
YE
N
Quãng đường vật đi được trong 5 s đầu tiên là s = 5 t 2 = 5.52 = 125 m Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là s’ = h – s = 180 – 125 = 55 m.
G
U
Câu 14: Chọn đáp án B
N
Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ hấp thụ photon. Câu 15: Chọn đáp án A Hai nguồn đồng bộ → những điểm dao động với biên độ cực đại thỏa mãn ∆d = kλ. Câu 16: Chọn đáp án C Ta có lực tương tác giữa hai điện tích F k
q1 q2 r2
→ độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ giảm 8 lần. Câu 17: Chọn đáp án C
Trang 9
Những vật được nung nóng đến nhiệt độ cao trên 2000o C đều phát tia tử ngoại. Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000o C phát ra tia tử ngoại mạnh nhất trong các nguồn kể trên. Câu 18: Chọn đáp án A Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có cùng tần số. Câu 19: Chọn đáp án D Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa Câu 20: Chọn đáp án B Từ đồ thị thấy AA 4cm; AA 2cm và khi xA có li độ dương thì x A' có li độ âm → ảnh bằng một
U
1 1 1 1 1 1 → f = 10 cm. d d f 30 15 f
O D
Ta có
C TI O
d A 1 d 15cm . d A 2
PR
Câu 21: Chọn đáp án B λD ai λ a D
TU
Ta có bước sóng i
N
nửa vật và ngược chiều vật → Thấu kính là thấu kính hội tụ.
Câu 22: Chọn đáp án B
TH
AN H
0,16 Δλ Δi ΔD Δa 0, 05 0, 03 10 0, 07625 7, 625% Sai số tỉ đối (tương đối) 8 i D a 1, 6 1, 2 λ 10
N
Khi đặt điện áp một chiều vào hai đầu mạch thì I = 1 A → R = U/I = 40 .
YE
Từ đồ thị ta có T/2 = 0,01 s → T = 0,02 s → ω = 100π rad/s.
G
U
→ Biểu thức điện áp trên mạch là u = 1602cos(100π – π/2) V.
N
Ta có Z L ωL 100π.
1 40Ω. . 2,5π
Độ lệch pha giữa u và i là tan φ
ZL π 1 φ R 4
Tổng trở của mạch Z R 2 Z L2 40 2Ω I
U 160 2 4A . Z 40 2
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 42cos(100πt – π/4) A. Câu 23: Chọn đáp án B Nguyên tắc xác định tuổi cổ vật thì hai mẫu vật: cổ và mới (còn sống) phải cùng khối lượng Độ phóng xạ ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút nên H 0 = 12.18 = 216 phân rã/g.phút Độ phóng xạ ở mảnh xương cổ H = 112 phân rã/g.phút Trang 10
Áp dụng công thức H H 0 2
t T
112 216.2
t 5568
t 5275,86 năm.
Câu 24: Chọn đáp án D Do E
hc 13, 6 và ΔE1 E4 E1 ; 2 λ1 n
ΔE2 E5 E3
hc 3 2 nên λ2
13, 6 13, 6 2 2 E5 E3 λ1 5 3 λ1 256 λ1 256 λ 3375 λ . 2 1 13, 6 13, 6 λ2 E4 E1 λ2 3375 λ2 2 2 4 1
N
C TI O
Câu 25: Chọn đáp án A
U
f 8.1014 106 m / s. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt f = qvBsinα → v 19 o qB sin α 3, 2.10 .0,5.sin 30
O D
Câu 26: Chọn đáp án C Ta viết biểu thức cho từng vòng mạch như sau:
PR
Giả sử chiều dòng điện trong các nhánh như hình
TU
2 1 I 2 r2 I1 r1 0 32 20 0,5I 2 I1 0 I 0,5I 2 12 → → 1 (I) 2 I 2 r2 IR 0 32 0,5I 2 2I 0 0,5I 2 2I 32
AN H
Tại nút A: I1 I 2 I 0 (II)
TH
Từ (I), (II) → I1 4 , I 2 16 A, I 12 A. Câu 27: Chọn đáp án D
YE
N
Ampe kế có điện trở không đáng kể → chập B ≡ D Ta vẽ lại mạch điện như sau:
G
U
Gỉa sử dòng điện đi qua ampe kế có chiều từ D đến B → I 2 I 4 I A (1)
N
Sơ đồ mạch: R2 / / R1 nt R3 / / R4 R34
R3 R4 10.10 5Ω R3 R4 10 10
R134 R1 R34 10 5 15Ω Ta có: U 2 U134 U AB 30 V I2
U 2 30 3 A (2) R2 10
I134
U134 30 2 A = I1 I 34 R134 15
Trang 11
→ U 34 I 34 R34 2.5 10 V = U 3 U 4 → I 4
U 4 10 1 A (3) R4 10
Từ (1), (2) và (3) → I A 3 1 4 . Câu 28: Chọn đáp án A Đổi 40 km/h = 100/9 m/s Gọi vận tốc của chiến sĩ đi mô tô là v Khi người chiến sĩ chuyển lệnh xuống xe cuối thì do xe cuối cũng đang đi về phía người đó với vận tốc 100/9 m/s → vận tốc của người đó so với xe cuối là v + 100/9 (m/s)
N
1500 100 v 9
C TI O
→ Thời gian để xe đó gặp xe cuối là
Khi người chiến sĩ đi mô tô quay về thì do xe cuối chuyển động cùng chiều với người đó với vận tốc 100/9 m/s → vận tốc của người đó so với xe cuối là v - 100/9 (m/s)
U O D
1500 1500 = 324 → v = 16,67 (m/s) 100 100 v v 9 9
Câu 29: Chọn đáp án C
NBS2πf 0
TH
+ Ban đầu: f 0 np 50(Hz) . E 0
AN H
TU
Từ đề bài ta có:
1500 100 v 9
PR
→ Thời gian để xe đó gặp xe cuối là
2
2
NBS.2π (f1 f 0 )
YE
NBS.2πf1
E1 E 0
U
E1
N
+ Tăng lần 1: f1 (n 1)p 60 p 10; n 5(vong / s); 2
20πNBS 2
50V
2πNBS 2
5(V)
Vậy E 2
N
G
+ Tăng lần 2: f 2 (n 2)p 70 . NBS.2πf 2 2
5.70 350V .
Câu 30: Chọn đáp án C Chu kì dao động T 2π LC 2π 5.106.8.109 4.107 π s → 0, 6.106 π T
T → tại thời điểm t2 điện tích trên bản A bằng điện tích trên bản B ở thời điểm 2
t1 . → q A 2 qB 2 qB1 24nC. .
Trang 12
→ U AB
q 24.109 3V . C 8.109
Câu 31: Chọn đáp án C + Khi đầu B tự do trên dây có 6 nút → chiều dài dây là l 2k 1 + Khi đầu B cố định trên dây có 6 nút → chiều dài dây là l k →
λ 11λ 4l λ 4 4 11
λ 5 λ 2l λ . 4 4 5
f λ 4.5 20 f f . 20 Hz f λ 11.2 22
5 5 cm . 4
TH
→ Khoảng cách cần tìm: 4
λ λ → 4 10 → λ = 5 cm. 2 2
AN H
Hai cực đại liên tiếp thuộc AB cách nhau
λ 4
PR
→ hai điểm liên tiếp có biên độ A 2 là
O D
λ λ k ; M AB d1 d 2 AB 4 2
TU
d 2 d1
d 2 d1 d d1 1 . π A 2 cos 2 π λ λ 2
U
→ Biên độ: Am 2 A cos
d 2 d1 d d1 π cos(ωt 2 π) λ λ
C TI O
Phương trình giao thoa: x 2 A cos
N
Câu 32: Chọn đáp án A
N
Câu 33: Chọn đáp án D
YE
Năng lượng phản ứng hạt nhân
U
ΔW (mα mN mO mH )c 2 K O K H K α K N K 0 1,507389
N
G
Theo định luật bảo toàn động lượng: Pα PO PH
PO2 PH2 Pα2 2 PO PH .cosφ 2mO K O 2mH K H 2mα K α 2 2mH K H .2mα K α .cosφ Cos
mH K H mα K α mO K O 2mH K H .2mα K α
→ φ = 520 14'
Câu 34: Chọn đáp án D + Sau khi vật B tách rời, vật A dao động với chu kì T 2π A
m π s và biên độ k 5
mg 0,1m 10cm. k
Trang 13
Khi A lên đến điểm cao nhất thì đi được quãng đường S A 2 A 20cm trong thời gian t = T/2 = π/10 (s). + Trong khoảng thời gian t = π/10 (s) vật B rơi tự do được quãng đường
gt 2 10 0,1π SB 0,5m 50cm. . 2 2 2
→ khoảng cách giữa hai vật là L S A S B = 5 + 10 + 50 = 65 cm. Câu 35: Chọn đáp án D Quan sát GĐVT ta có: IB + IN = 60 (1) ΔAHM có NI = AH.tan 600 =AH 3 (2)
C TI O
N
Từ (1) và (2) ta có: AB AB AH 3 ( AI 60) 3 60 2 2
O D
60 60 3 82 (V) 2
PR
→ AB
U
AB ( AB.cos30 60) 3 60 2
Câu 36: Chọn đáp án C
π 2π 2π ) x2 6 cos(ωt π ) → Δx 14 cos(ωt ) Δxmax 14cm 3 3 3
TH
x2 6 cos(ωt
AN H
Khoảng cách của hai chất điểm: Δx x1 x2
TU
Câu 37: Chọn đáp án A
YE
N
Ta có λ = 1 cm.
U
Quãng đường (P) đi được trong 2 s là 10 2 cm.
N
G
NS NS 22 112 2 5 5 2 9,1 1 2 Ta có: 2 2 MS2 MS1 11 10 0 12 102 122 3,57
Suy ra MS 2 MS1 kλ NS 2 NS1 . Ta tìm được 13 giá trị của k. Câu 38: Chọn đáp án B Ta có λ = 1 cm. Quãng đường (P) đi được trong 2 s là 10 2 cm.
Trang 14
NS NS 22 112 2 5 5 2 9,1 1 2 Ta có: 2 2 MS2 MS1 11 10 0 12 102 122 3,57
Suy ra MS 2 MS1 kλ NS 2 NS1 . Ta tìm được 13 giá trị của k. Câu 39: Chọn đáp án D Ta giả sử 1 đơn vị trên trục Ou là 1 V, 1 đơn vị trên trục Ot là 1 s. Chu kì dao động là 12 s. Xét uAM: tại t = 0 đến t = 2,0 s dao động qua VTCB theo chiều
C TI O
N
âm → uAM = 3cos(ωt + π/6). Xét uMB: tại t = 0 đến t = 1,0 s dao động qua vị trí biên âm →
U
uMB = 2cos(ωt + 5π/6).
O D
Xét uAN: tại t = 0 đến t = 1,0 s dao động qua VTCB theo chiều âm → pha ban đầu là π/3.
PR
tại t = 1,0 s vật qua VTCB theo chiều âm đếm t = 3,0 s, vật qua vị trí −3 V và đang giảm. Nên uAN = 2 3 cos(ωt + π/3).
TU
π 5π π 2 2 3 6 6 3 1. π 3 3 6
TH
Câu 40: Chọn đáp án A
3
AN H
u u uMB u AN Z Vậy: L NB AM ZC u AM u AM
Xét đường tròn D, vtcb lức D = 2m.
YE
N
x 0, 75.109.2 19,8 1,5mm thì kM = M 13, 2 Tại D = 2m → i 3 i 1,5 10
G
U
Khi sang biên âm: D âm = 2 – 0,4 =1,6 m → k M 16,5
N
Khi sang biên dương: D dương = 2 + 0,4 =2.4 m → kM = 11. Từ vtcb ra biên âm, điểm M có 3 lần sáng: 14, 15, 16. Từ biên âm vào vtcb, điểm M có 3 lần sáng nữa, ứng với k = 16,15,14. Để M có 8 lần sáng → đi từ vtcb thêm 2 lần sáng nữa: k = 13,12. Đến khi k = 12 thì sáng đủ 8 lần → khi đó, D =
xM a 19,8.103.103 2, 2m kλ 12.750.109
Δ = 210o → Δt = 7T/12 = 3,5s.
Trang 15
Trang 16
N N
YE
U
G AN H
TH TU
N
C TI O
U
O D
PR
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 05
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Hạt nhân có năng lương liên kết riêng lớn nhât là A. heli.
B.sắt
C. urani.
D. cacbon.
Câu 2: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc Niutơn nhằm chứng minh
C TI O
N
ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đó. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
O D
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân : 21H + 31H→42He + 10n . Đây là
U
A. B. C. D.
B. phản ứng thu năng lượng.
PR
A. phản ứng phân hạch. C. phản ứng nhiệt hạch.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
TU
Câu 4: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?
C. Luông có công suát lớn.
AN H
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hướng cao.
TH
Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
YE
1
2 C R2 + (C) R
C.
R R2 + (ωC) ‒ 2
N
D.
B. RC
G
U
A.
N
Đặt vào hai đầu đoạn mạch mọt điện áp u = U0cos(t + ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là
C
Câu 6: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng. B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng. C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma. D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. Câu 7: Dòng điện xoay chiều i = I0cos(t + ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A. Q = 0,5I20Rt
B. Q = 2I20Rt
C. I20Rt
D. 2I20Rt
Câu 8: Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng A.
Ed q
B. –qEd
C.
qE d
D. qEd
Câu 9: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là B. sóng âm tần đã được biến điệu.
C. sóng điện từ có tần số của âm thanh. điệu.
D. sóng cao tần chưa được biến
C TI O
N
A. sóng mang đã được biến điệu.
Câu 10: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kì dao động của vật là B.
A
A 2πv0
C.
v0
D.
U
2πv0
2πA
O D
A.
2πA v0
TU
Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không được truyền trong chất lỏng. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là vô tuyến.
AN H
A. B. C. D.
PR
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai
N
N E0
B. NE0
YE
A.
TH
Câu 12: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(t + ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là C.
NE0
D.
E0 N
U
Câu 13: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết
N
G
A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m. C. là thấu kính phân kì có tiêu cự -0,5 m.
B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự -2 m. D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 14: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho h = 6,62.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1.6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A. 0,22 eV.
B. 3,51 eV.
C. 0,25 eV.
D. 0,30 eV.
Câu 15: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng A. 0,36m0
B. 0,25m0
C. 1,75m0
D. 1,25m0.
Câu 16: Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anốt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catốt. Lấy e = 1,6.10-19C; me = 9,1.10-31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt là A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.
Câu 17: Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo, Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
IM = 10log (dB) LN IN
IN = 10log (dB) LN IM
IM D. LM – LN = 10log (dB) IN
U
LM
LM
O D
C.
B.
C TI O
IN A. LM – LN = 10log (dB) IM
N
Câu 18: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa cường độ âm tại M và N là
A. 2.
B. 3.
TU
PR
Câu 19: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn bằng 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M la C. 4.
D. 5.
AN H
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số giao động của vật bằng B. 5 Hz.
TH
A. 2 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2,5 Hz.
(
YE
N
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 2πt ‒
)
π cm. Cho π2 = 10. Gia 6
B. 3 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
G
A. -3 cm.
U
tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/s2. Tìm li độ của vật khi đó.
N
Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(t + ), (U0, , không đổi). Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R2 thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng A. 0,25.
B. 0,34.
C. 0,66.
D. 0,50.
Câu 23: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 và tăng khoảng cách giữa chúng gấm 4r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng la A. 8F.
B. 0,25 F.
C. 0,03125 F.
D. 0,125 F.
Câu 24: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. -18 cm.
B. 24 cm.
C. -24 cm.
D. 18 cm.
Câu 25: Mạch dao đông RC lý tưởng đang có dao động điện tử tự do với biểu thức có cường độ
A.
0,075 μC 2π
B.
5 μs. Điện tích cực đại của tụ điện là 12
0,03 μC π
C.
0,03 μC 2π
C TI O
kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là
)
π mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất 3
N
(
dòng điện theo thời gian là i = 30cos t ‒
0,075 μ 4π
U
C
D.
A. π.
B. 0,75π
TU
PR
O D
Câu 26: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng , biên độ điểm bụng là A. Gọi C A A 3 và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và . Giữa C và D có hai 2 2 điểm nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử C và D là C. 1,5π.
D. 2π.
TH
AN H
Câu 27: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là IA = 10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức độ cường âm bằng 0 là A. 3000m.
B. 750m.
C. 2000m.
D. 1000m.
B. 13 .
C. 6 .
D. 5 .
N
G
A. 6.5 .
U
YE
N
Câu 28: Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 và 4 thì công suất của mạch ngoài như nhau. Điện trở trong của nguồn là
Câu 29: Một nguồn điện (,r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì A. B. C. D.
số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
Câu 30: Một chất phóng xạ có chu kid bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8 n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T
A. 12,3 năm.
B. 138 ngày.
C. 2, 6 năm.
D. 3,8 ngày.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với π chu kí 2 s. Khi pha dao động là thì vẫn tốc của vaath là -20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi 2 qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là A. 0,03 J.
B. 0,36 J.
C. 0,72 J.
D. 0,18 J.
Câu 32: Hình bên là đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn
B. 0,31a
C. 0,35a.
C TI O
A. 0,33a.
N
gần nhất với giá trị nào sau đây?
D. 0,37a.
B. -26,8 pC.
C. 2,68 pC.
TU
A. 26,8 pC.
PR
O D
U
Câu 33: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác - si mét. Lấy g = 10 m/ss. Điện tích của giọt dầu là D. -2,68 pC.
Câu 34: Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai π đầu mạch hiệu điện thế uAB = U0cos( 100πt ‒ V. Thay đổi R ta thấy khi R = 200 thì cường 3
AN H
(
)
TH
độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. P = Pmax = 100 W và UMB = 200 V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng là: B. 2ZL= ZC.
C. ZL= 2ZC
D. 3ZL= 2ZC
YE
N
A. ZL= ZC.
N
G
U
Câu 35: Đặt điện áp u = 150 2cos100πt (V)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 .
B. 30 3 .
C. 15 3 .
D. 45 3 .
Câu 36: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M sao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM la A. 5 cm
B. 7,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 4 cm.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30V thì tích e2e3 = -300 V2. Giá trị cực đại của e2 là A. 50 V.
B. 35 V.
C. 40 V.
D. 45 V.
A. 22.
B. 25.
C TI O
N
Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a<b). Biết răng ab = 324 cm2; O1O2 = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6; 24] cm. Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy răng M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn? C. 23.
D. 21.
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 39: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu ki T và có cùng tọa trục độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt x1 = A1 cos(t + φ1) và x2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là t1 53,4 cm/s. Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? T
A. 0,52.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,56.
G
U
YE
N
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos cos(2πft)(V) trong đó U0, f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện điên dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau trong đó L, C không đổi còn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch tương ứng là P1 và P2 và 2P1 = 3P2. Độ lệch pha
N
giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là φ1 và φ2 thỏa mãn φ1 + φ2 = Khi đó R = R0 thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Giá trị của P1 là: A. 50 3 W.
B. 25W.
C. 25 2 W.
D. 12,5 W.
7 . 12
ĐÁP ÁN 1-B 11-B 21-A 31-A
2-C 12-D 22-C 32-B
3-C 13-D 23-C 33-D
4-C 14-A 24-A 34-B
5-C 15-D 25-C 35-B
6-B 16-C 26-D 36-A
7-A 17-B 27-A 37-C
8-D 18-D 28-C 38-B
9-A 19-B 29-C 39-A
10-D 20-D 30-B 40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B
C TI O
N
Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất → sắt có năng lượng liên kết riêng lớn nhất với A = 56. Câu 2: Chọn C.
O D
U
Thí nghiệm của Nitơn đã chứng tỏ rằng lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đi qua nó.
PR
Câu 3: Chọn C. Phản ứng 21H + 31H→42He + 10n là phản ửng nhiệt hạch.
TU
Câu 4: Chọn C.
AN H
Tia laze không có công suất lớn. Câu 5: Chọn C.
2
R + (ωC)
‒2
.
YE
Câu 6: Chọn B.
R
N
TH
Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ1 =
N
G
Câu 7: Chọn A
U
Các vật ở nhiệt độ thường đã có thể phát ra tia hồng ngoại → B sai. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức Q = 0,5I20Rt . Câu 8: Chọn D. Công của lực điện được xác định bởi biểu thức A = qEd. Câu 9: Chọn A. Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là sóng mang đã được biến điệu. Câu 10: Chọn D
Chu kì dao động của vật T =
2π 2πA = ω v0
Câu 11: Chọn B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí và cả chân không. Câu 12: Chọn D
E0 Nω
.
N
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây 0 =
1 1 = = 0,5m → Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m. D 2
U
Tiêu cự của thấu kính f =
C TI O
Câu 13: Chọn D.
PR
0
=
6,625.10 ‒ 34.3.108
TU
Năng lượng kích hoạt của chất là E = A =
hc
O D
Câu 14: Chọn câu A.
eV.
AN H
Câu 15: Chọn D.
YE
N
TH
Khối lượng của hạt theo học thuyết tương đối m =
m0
()
v 1‒ c
2
=
U
Câu 16: Chọn C.
5,65.10 ‒ 6
= 3,52.10-20 J = 0,22
m0
( )
0,6c 1‒ c
2
= 1,25m0.
N
G
Với v0 là vận tốc của elextron bức ra khỏi catot → vận tốc của electron khi đến anot là 103v0. 1 1 Eda = Edc + A ↔ m(103v0)2 = mv20 + qU → v0 = 2 2
=
2.1,6.10 ‒ 19.3.2.103 9,1.10
‒ 31
Câu 17: Chọn B
6
.(10 ‒ 1)
= 33,54 km/s.
2qU m(106 ‒ 1)
Lực hút tích điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hidro khi nguyên tử ở cạnh trạng thái kích
q2
thích thứ n: Fn = k
rn2
với rn = n2r0 → Fn
1 n4
Câu 18: Chọn D. IM Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và tại N là LM – LN = 10log . IN Câu 19: Chọn B.
N
Bước sóng của sóng = vT = 24 cm.
0,5
=
65 = 5,42 → Có 4 điểm ngược pha với M ứng với k = 1, 3 và 5. 12
U
OM
O D
→ Xét tỉ số
C TI O
Điểm dao động ngược pha với M thì cách M một đoạn 0,5 = 12 cm.
MN 12 = = 6 cm. 2 2
TU
Biên độ dao động của vật A =
PR
Câu 20: Chọn D.
70,25 2π 62 ‒ 42
N
Câu 22: Chọn C
2π A2 ‒ x2
=
= 2,5 Hz.
TH
Câu 21: Chọn A. Ta có a = -2x → x = -3 cm.
|v|
AN H
Vật cách M 2 cm → x = 4 cm → |v| = A2 ‒ x2 → f =
YE
Hai gias trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch có hệ số công suất thảo mãn:
U
cos21 + cos22 = 1 → cos2 = 1 ‒ cos21 = 1 ‒ 0,752 = 0,66.
N
G
Câu 23: Chọn C
Lực tương tác lúc đầu là F = k.
|q1q2| r2
Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa và tăng khoảng cách Lực tương tác lúc này F’ = k.
|q1q2| '2
r
= k.
|q1q2| 2.42r
= k.
|q1q2| 32r2
Câu 24: Chọn A. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật → thấu kính là phân kì.
F’ = 0,03125F.
Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì ứng với trường hợp ta đặt d= ‒f f . vật tại vị trí đúng bằng tiêu cự của thấu kính → ' d= 2
{
{
d1 = ‒ f + 9 f Khi dịch chuyển vật, ta có . d1' = ‒ 1,8 2 → Áp dụng công thức thấu kính
1 1 1 + = → f = -18 cm. ‒ f + 9 0,5f ‒ 1,8 f
C TI O
N
Câu 25: Chọn C.
Tại t = 0, i = 0,5I0và đang tăng, dòng điện đổi chiều khi i = 0 A, tương ứng với ∆t =
O D
U
→ T = 1 s.
30.10 ‒ 3.10 ‒ 6 0,03 Điện tích cực đại trên bản tụ Q0 = = T= = C. 2π 2π 2π I0
PR
I0
TU
Câu 26: Chọn D.
C và D nằm trên các bó đối xứng qua một bụng nên lên dao động cùng pha. P
= 2
4πrA
P P = 36πIA = 36 π.10 ‒ 6W. 36π
TH
Ta có IA =
AN H
Câu 27: Chọn A.
U
Câu 28: Chọn C.
YE
N
Mức cường độ âm tại điểm M bằng 0: LM = 10log
IM
P = 10log rM = 300 m. 2 I0 4πrM I0
2 R
(
2
)
N
G
Công suất tiêu thụ của mạch ngoài: P = I R = R ‒ ‒ 2r R + r2 = 0. 2 P (R + r) 2
2
→ hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ thỏa mãn định lý viet R1R2 = r2 → r = R1R2 = 9.4 = 6 . Câu 29: Chọn C.
{
R+r Ta có → Khi R giảm thì chỉ số ampe kế và von kế đều tăng. r UA = R+r IA =
Câu 30: Chọn B.
5T 5 = s 12 12
Ta để ý rằng số hạt nhân phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra t
(
)
T
Ta có 8n = N0 1 ‒ 2
Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày 414
Nt = N02
T
414
số hạt đo được trong 1 phút khi đó sẽ là n = N02
T
t
(1 ‒ 2 ). T
414 T
T = 138 ngày.
N
Lập tỉ số 8 = 2
C TI O
Câu 31: Chọn A.
Trong dao động điều hòa thì vận tốc và li độ vuông pha với nhau khi dao động có pha là
2.π2 3
U
cm =
= 2 3 cm.
PR
Động năng của con lắc tại vị trí x = 3cm
20 3
O D
vận tốc có pha là , vậy v = -A = -20 3 A =
TU
1 1 2 Wd = W ‒ Wt = k(A2 ‒ x2) = 20[(2 3π) ‒ (3π)2].10 ‒ 4 = 0,03J. 2 2 I I0
{
TH
Ta có L = log
AN H
Câu 32: Chọn B.
N
L = 0,5B Từ hình vẽ ta nhận thấy I = a
YE
a
Thay vào biểu thức trên ta tìm được I0 =
U
10
≈ 0,316a.
N
G
Câu 33: Chọn D.
Cường độ điện trường giữa hai bản tụ E =
U 100 = = 104 V/m. d 0,01
Để giọt dầu nawmg lơ lửng thì lực điện cân bằng với lực đẩy acsimet.
Ta có phương trình: |qE| = Vg→|q| =
Vg E
Bản trên tích điện âm → q = -2,68 pC. Câu 34: Chọn B. Dòng điện sơm pha hơn điện áp → ZC > ZL.
=
4 2 800 π(0,2.10 ‒ 3) .10 3 104
= 2,68 pC.
π 2
thì
Khi R = R0 công suất tiêu thụ cảu mạch là cực đại, ta có R0 = |ZL ‒ ZC| = ZC ‒ ZL , Z = 2R0. U2 Điện áp hai đầu đoạn mạch Pmax = →U = 2R0Pmax = 2.200.100 = 200 V. 2R0 U = UMB→ 2R0 = R20 + Z2L→ZL = R0→ZC = 2R0. Vậy ZC = 2ZL. Câu 35: Chọn B. Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây → R2 = r2 + Z2L.
C TI O
N
Từ hình vẽ, ta có ZL = 3r Zd = 60 →r = 30 và ZL = 30 3
(60 + 30)2 + (ZL ‒ ZC)2
ZC = 30 3.
≤k≤
AB
= 5 cm → so dãy cực đại giao thoa:
‒ 3,6 ≤ k ≤ 3,6
TH
AB
AN H
2πv
Bước sóng của sóng =
TU
Câu 36: Chọn A.
‒
O D
(R + r)2 + (ZL ‒ ZC)2
1502(60 + 30)
PR
P=
U2(R + r)
U
Công suất tiêu thụ cảu mạch khi chưa nốt tắt tụ điện
YE
N
Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn A
{
d2 ‒ d1 = k d2 ‒ d1 = 5k d1 + d2 = 5n d1 + d2 = n
{
U
Trong đó n và k cùng chẵn hoặc cùng lẻ
{ d ‒ d = 10 Với k = 2 ta có {d + d = 20 d = 5 cm. d ‒d =5 Với k = 1 ta có {d + d = 15 d = 5 cm → AM
N
G
d2 ‒ d1 = 15 Với k = 3 ta có d + d = 25 d1 = 5 cm. 1 2 2
1
1
2
2
1
Câu 37: Chọn C.
1
1
2
1
min
= 5 cm.
e1 = E0cos (ď ˇt) = 30V 2Ď&#x20AC; e2 = E0cos ď ˇt â&#x20AC;&#x2019; 3 Ta cĂł: 2Ď&#x20AC; e3 = E0cos ď ˇt + 3
{
( (
) )
(
đ?&#x2018;&#x2019;1 = 30V đ?&#x2018;&#x2019;2đ?&#x2018;&#x2019;3 =â&#x20AC;&#x2019; 300
{
30 E0 2Ď&#x20AC; 2Ď&#x20AC; E20cos Ď&#x2030;t â&#x20AC;&#x2019; cos Ď&#x2030;t + = â&#x20AC;&#x2019; 300 3 3
cos (Ď&#x2030;t) =
(
) (
) [
) (
)
( )]
[( )
Câu 38: Ch�n B.
{
â&#x20AC;&#x2019;1â&#x20AC;&#x2019;
C TI O
Thay vĂ o biáť&#x192;u thᝊc trĂŞn ta tĂŹm Ä&#x2018;ưᝣc E0 = 40V. a d Ta cĂł b váť&#x203A;i d = O1O2 = 18 cm. tanď ˘ = d
2
N
2Ď&#x20AC; 2Ď&#x20AC; 1 4Ď&#x20AC; 1 30 Biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i lưᝣng giĂĄc cos Ď&#x2030;t â&#x20AC;&#x2019; cos Ď&#x2030;t + = cos (2Ď&#x2030;t) + cos = 2 3 3 2 3 2 E0
PR
O D
U
tanď Ą =
TH
324 b
(
(
)
G
U
1 324 1 + 2 > 0, â&#x2C6;&#x20AC;b trong [21,6;24]. 36 b
N
Ta cĂł fâ&#x20AC;&#x2122;(b) =
YE
â&#x2020;&#x2019; tanMO2N = tan(ď ˘ â&#x20AC;&#x2019; ď Ą) =
)
1 324 = f(b). bâ&#x20AC;&#x2019; 36 b
N
Káşżt hᝣp ab = 324 ď&#x192;&#x17E; a =
AN H
TU
a b â&#x20AC;&#x2019; tanď ˘ â&#x20AC;&#x2019; tanď Ą d d d(a â&#x20AC;&#x2019; b) tanMO2N = tan(ď ˘ â&#x20AC;&#x2019; ď Ą) = = = a b d2 + ab 1 + tanď ˘tanď Ą 1+ dd
â&#x2020;&#x2019; MO2N cáťąc Ä&#x2018;ấi khi b = 24 cm. â&#x2020;&#x2019; a = 13,5 cm, O2N = 30 cm, O2M = 22,5cm. M vĂ N lĂ hai cáťąc Ä&#x2018;ấi ᝊng váť&#x203A;i bạc k vĂ k + 2, ta cĂł:
{
O2M â&#x20AC;&#x2019; a = (k + 2)ď Ź 22,5 â&#x20AC;&#x2019; 13,5 = (k + 2)ď Ź ď&#x192;&#x203A; ď&#x192;&#x17E; ď Ź = 1,5 cm. O2N â&#x20AC;&#x2019; b = kď Ź 30 â&#x20AC;&#x2019; 24 = kď Ź
{
O1O2 O1O2 18 18 ď&#x192;&#x203A; â&#x20AC;&#x2019; ď&#x192;&#x203A; -12 â&#x2030;¤ k â&#x2030;¤ 12. â&#x2020;&#x2019; Sáť&#x2018; cáťąc Ä&#x2018;ấi giao thoa trĂŞn O1O2: â&#x2030;¤kâ&#x2030;¤ â&#x2030;¤kâ&#x2030;¤ 1,5 1,5 ď Ź ď Ź â&#x2020;&#x2019; CĂł 25 Ä&#x2018;iáť&#x192;m. Câu 39: Cháť?n A.
]
1 2
Hai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vuĂ´ng pha, ta cĂł:
{( )
A2 = 2Ď&#x20AC;A1 2 2 x1 x2 + =1 A1 A2
()
A1 = 4 cm.
Mạt khĂĄc vĆĄi shai dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng vuĂ´ng pha, táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc Ä&#x2018;ấi cᝧa váşt lĂ R=
đ?&#x2018;?đ??żđ??ś đ?&#x2018;Ąđ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x153;&#x2018;â&#x20AC;&#x2019; 1
= 53,4 ď&#x192;&#x17E;ď ˇ = 2,1rad.s
ď&#x192;&#x17E; T = 3 s.
Tᝍ hĂŹnh váş˝, ta tĂŹm Ä&#x2018;ưᝣc: ď ˇ(t-t1) = 900 + 2arcos
t1 1,88 = 1,6 s ď&#x192;&#x17E; = 0,53. Ď&#x2030; T
N
Tᝍ Ä&#x2018;Ăł ta tĂŹm Ä&#x2018;ưᝣc t1 = t â&#x20AC;&#x2019;
( )
3,95 1080 â&#x2030;&#x2C6; 1,88 Shiftâ&#x2020;&#x2019;= Solve 4
C TI O
vmax = Ď&#x2030;
A21 + A22
Câu 40: Ch�n A.
Ď&#x2020;1 + Ď&#x2020;2 = 105 ď&#x192;&#x17E;
2
=
=
=
cos2Ď&#x2020;1.tanĎ&#x2020;1
2
cos2Ď&#x2020;2.tanĎ&#x2020;2
TU
3
P2
3
cos2Ď&#x2020;1.tanĎ&#x2020;1
AN H
0
P1
O D
U2 2 cos Ď&#x2020;1 U2 2 R1 P = cos Ď&#x2020;ď&#x192;&#x17E; U2 2 R P2 = cos Ď&#x2020;2 R2 P1 =
PR
{
U
Công suẼt tiêu th᝼ cᝧa mấch:
Ď&#x2020;1 = -300
cos2(1050 â&#x20AC;&#x2019; Ď&#x2020;1).(1050 â&#x20AC;&#x2019; Ď&#x2020;1)
N
TH
U2 U2 U2 Mạt khĂĄc, theo giả thuyáşżt bĂ i toĂĄn, ta cĂł Pmax = ď&#x192;&#x17E; = 200. ď&#x192;&#x203A; 100 = 2R0 2R0 R0
U
YE
U2 LĆ°u Ă˝ rÄ&#x192;ng khi Pmax thĂŹ R = R0 = ZLC ď&#x192;&#x17E; = 200 ZLC
N
G
U2 2 U2 CĂ´ng suẼt P1 cᝧa mấch: P1 = cos Ď&#x2020;1 = cos2Ď&#x2020;1.tanĎ&#x2020;1 = 50 3 W. R1 ZLC
đ?&#x2018;Ľ1 = đ?&#x2018;Ľ2 =â&#x20AC;&#x2019; 3,95
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 05
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Một chất điểm dao động trên trục Ox với phương trình x = 6cos(ωt + π/3) cm. Gốc thời gian, t = 0, được chọn tại thời điểm vật đi qua vị trí li độ B. x = +3 cm, ngược chiều dương
C. x = -3 cm, ngược chiều dương
D. x = +3 cm, theo chiều dương
C TI O
N
A. x = -3 cm, theo chiều dương
điện thế B. uL uC
C. uL 2uC
O D
A. uC 2uL
U
Câu 2: Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì các giá trị D. uL uC
A. Ngôi sao băng
PR
Câu 3: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ? B. Hòn than hồng
C. Đèn led
D. Bóng đèn xe máy
TU
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí,
AN H
khoảng vân đo được bằng 2 mm. Đặt hệ vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 4/3 thì khoảng vân đo được là
B. 2,67 mm
C. 4 mm
D. 2 mm
TH
A. 1,5 mm
Câu 5: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
YE
N
A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số êlectrôn trên các quỹ đạo B. số nơtrôn trong hạt nhân
G
U
C. số prôtôn trong hạt nhân và số electrôn trên các quỹ đạo
N
D. số electrôn trên các quỹ đạo Câu 6: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là ro 5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 84,8.1011 m
B. 21, 2.1011 m
C. 47, 7.1011 m
D. 132,5.1011 m
Câu 7: Trên hình hộp chữ nhật ABCD,MNPQ; một dòng điện không đổi dài vô hạn nằm trên đường thẳng đi qua A, M và có chiều từ A đến M. Từ trường do dòng điện gây ra tại điểm N có hướng trùng với hướng của vecto A. NC C. NP Câu 8: Hạt nhân
30 15
P biến đổi thành hạt nhân
B. NP D. NM 30 14
Si do phóng xạ Trang 1
B. β
A. α
C. β
D. β và α
Câu 9: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen C. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy Câu 10: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
N
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân
C TI O
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
U
Câu 11: Máy biến áp là thiết bị
O D
A. phát ra dòng điện xoay chiều
PR
B. phát ra dòng điện một chiều
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều và ngược lại
TU
D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều A. phần nào quay là phần ứng
AN H
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng
C. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm
TH
Câu 13: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng B. nhiễu xạ sóng
N
A. phản xạ sóng
C. giao thoa sóng
D. khúc xạ sóng
YE
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây là sai ?
U
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
N
G
B. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn Câu 15: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là mạch A. khuếch đại
B. tách sóng
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 16: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trong trường là g. Tần số góc của dao động là A.
/g
B.
g / / (2π )
C.
m / / (2π )
D.
g/
Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương Trang 2
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM t = asin2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là d A. uO t a sin π ( ft ) λ
d B. uOt a sin 2π ( ft ) λ
d C. uO t a sin π ( ft ) λ
d D. uOt a sin 2π ( ft ) λ
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết bước sóng trên dây bằng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2A. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động A là B. 3 cm
C. 12 cm
D. 2 cm
N
A. 4 cm
C TI O
Câu 19: Cho mạch điện gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C, đoạn MB gồm một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt
U
vào AB điện áp xoay chiều có U AB 250V thì U AM = 150 V và U MB = 200 V. Đoạn MB có B. cuộn dây không thuần cảm
C. điện trở thuần
D. tụ điện
PR
O D
A. cuộn dây cảm thuần
Câu 20: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần đang có dao động điện từ tự do.
TU
Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U o và I o Tại
AN H
thời điểm điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn U o 3 / 2 thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị là
B. I o 3 / 2
TH
A. I o 3 / 4
C. 3 I o /4
D. I o /2
N
Câu 21: Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ
YE
nước ra không khí theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có
U
hiện tượng phản xạ toàn phần. Nếu kể từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia
G
A. tia màu lục, tia màu chàm, tia màu da cam
N
B. tia màu cam, tia màu lục, tia màu chàm C. tia màu chàm, tia màu lục, tia màu cam D. tia màu lục, tia màu da cam, tia màu chàm Câu 22: Vật dao động với phương trình x = 2 + 3cos(2t +
π ) (cm). Vị trí cân bằng của vật có tọa 3
độ A. 0
B. – 1 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ dao động của con lắc sau đó là
Trang 3
A. A 3 /2
C. A/ 3
B. 2A/3
D. A/3
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. M và N là hai vị trí trên màn với xM = 0,8 cm và xN = 2 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong MN là A. 20 vân
B. 16 vân
C. 18 vân
D. 14 vân
Câu 25: Tụ phẳng có các bản nằm ngang, d= 1 cm và U = 1000 V. Một giọt thủy ngân mang điện tích q nằm cân bằng ngay giữa hai bản. Đột ngột giảm U đi 4 V thì sau bao lâu giọt thủy ngân rơi chạm B. 0,03 s
C. 0,4 s
D. 0,06 s
C TI O
A. 0,5 s
N
bản dưới ? Lấy g=10m/s2.
U
Câu 26: Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy
O D
mốc thế năng tại VTCB và π 2 = 10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ
9 J thì hai con lắc cách nhau 400
TU
thế năng của con lắc thứ nhất bằng
PR
theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi
AN H
5 cm. Khối lượng m là A. 1,75 kg
B. 1,00 kg
C. 1,25 kg
D. 2,25 kg
13, 6 eV (n = 1, 2, 3, ....). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo n2
N
công thức En
TH
Câu 27: Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo
B. 0,4102 m
C. 0,4861 m
D. 0,6576 m
N
G
A. 0,4350 m
U
bước sóng bằng
YE
dừng thứ n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra photon ứng với bức xạ có
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với a = 0,8 mm và λ = 0,4 μm, H là chân đường cao hạ từ khe S1 tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ thấy có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như vậy, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần đầu và H đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là A. 1,2 m
B. 1,6 m
C. 0,4 m
D. 0,32 m
Câu 29: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A uB 2cos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 7 và 8
B. 9 và 10
C. 7 và 6
D. 9 và 8 Trang 4
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, R = 50 Ω , C =
300 2 μF, L = H. π π
Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos 2πft φ vào hai đầu mạch, giữ nguyên U 0 , thay đổi tần số f thì thấy mỗi giá trị của U L chỉ tìm được một giá trị của tần số f tương ứng. Tần số f không thể nhận giá trị A. 11 Hz
B. 15 Hz
C. 17 Hz
D. 13 Hz
Câu 31: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 90 dB, tại B là 50 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là B. 34 dB
C. 56 dB
D. 40 dB
N
A. 70 dB
C TI O
Câu 32: Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh A1 B1 = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di
O D
U
chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2 B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng B. 5 cm
C. 5,12 cm
PR
A. 25 cm
D. 1,56 cm
TU
Câu 33: Dùng prôtôn có động năng K p = 5,54MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên, hạt sinh ra là
AN H
và Li. Hạt có động năng K α = 4MeV và có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn. Coi khối lượng của các hạt gần bằng số khối. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt và hạt Li là B. 59,50
C. 168, 40
D. 78, 40
TH
A. 149,50
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm
YE
N
hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là uAB,
G
U
u AM , uMB , được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo
N
thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
2 cos(ωt) A. Công suất tiêu thụ trên
các đoạn mạch AM và MB lần lượt là A. 98,62 W và 56,94 W
B. 139,47 W và 80,52 W
C. 82,06 W và 40,25 W
D. 90,18 W và 53,33 W
Câu 35: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại
Trang 5
thời điểm t1 , điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là
4.106 C. Khoảng thời gian ngắn nhất π 3.106 C là π
A. 2,5.103 s
B. 5, 0.103 s
C TI O
N
kể từ thời điểm t1 để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn
C. 5, 0.104 s
D. 2,5.104 s
U
Câu 36: Cho ba vật dao động điều hòa khác tần số nhưng có cùng biên độ 5 cm. Biết rằng tại mọi x1 x2 x3 . Tại thời điểm t, các v1 v2 v3
PR
O D
thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi hệ thức
vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và x0 . Giá trị x0 gần với giá trị nào nhất? B. 4,5 cm
C. 8,5 cm
TU
A. 5,5 cm
D. 9,0 cm
AN H
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện
TH
áp trên D và trên C như hình vẽ và biết các điểm chấm điện áp toàn mạch điện là
B. 52 V
YE
A. 10 V
N
trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của C. 20 V
D. 5 V
U
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ.
giá trị
N
G
Biết ξ1 6V ; ξ 2 3V ; r1 r2 1Ω. . Khi K đóng thì dòng điện qua K có
A. 4 A
B. 2 A
C. 1 A
D. 3 A
Câu 39: Lần lượt chiếu và catot của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau 3 lần. Giới hạn quang điện của kim loại làm catot là A. 0,748 µm
B. 0,667 µm
C. 0,689 µm
D. 0,723 µm
Trang 6
Câu 40: Trong mẫu quặng Urani, người ta thấy có lẫn chì rã của
238
Pb với Urani
U là 4,5.109 năm. Khi tỉ lệ tìm thấy là cứ 10 nguyên tử Urani
238
U . Biết chu kì bán
U thì có 2 nguyên tử
Pb , tuổi của mẫu quặng trên là
B. 12,04.109 năm
C. 11,84.108 năm
D. 12,12.108 năm
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 10,14.109 năm
N
206
238
206
Trang 7
Đáp án 1-B
2-B
3-C
4-A
5-B
6-A
7-B
8-C
9-B
10-D
11-D
12-D
13-A
14-C
15-B
16-D
17-D
18-D
19-B
20-D
21-C
22-C
23-A
24-A
25-A
26-C
27-D
28-A
29-C
30-C
31-C
32-B
33-A
34-A
35-D
36-B
37-A
38-D
39-B
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Tại t = 0 thì x = 3 và v < 0, suy ra gốc thời gian được chọn khi vật có li độ +3 cm và chuyển động
N
ngược chiều dương.
C TI O
Câu 2: Chọn đáp án B Câu 3: Chọn đáp án C
O D
Sự phát sáng của đèn led là sự phát quang (điện phát quang).
U
Khi có cộng hưởng trong mạch RLC không phân nhánh thì uL=−uC.
PR
Câu 4: Chọn đáp án A Ta có i = λD/a
TU
Khi đặt hệ vào môi trường có chiết suất n thì λ’ = λ/n → khoảng vân i’ = i/n = 1,5 mm. Câu 5: Chọn đáp án B
AN H
Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về số nơtrôn trong hạt nhân.
Câu 7: Chọn đáp án B
N
Ta có r4 4ro2 84,8.1011 m.
TH
Câu 6: Chọn đáp án A
G
U
YE
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải → Từ trường do dòng điện gây ra tại điểm N có hướng trùng với hướng của vecto BC , NP
30 15
N
Câu 8: Chọn đáp án C 30 P 14 Si 10 e → phóng xạ β .
Câu 9: Chọn đáp án B Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 10: Chọn đáp án D
m X m Y ; A Y A X Ta có X Y , chứng tỏ hạt Y bền hơn hạt X. E m.c 2 A A Câu 11: Chọn đáp án D
Trang 8
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 12: Chọn đáp án D Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, stato là phần ứng, rôto là phần cảm. Câu 13: Chọn đáp án A Nghe thấy tiếng bước chân vọng lại là do hiện tượng phản xạ sóng. Câu 14: Chọn đáp án C Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động cưỡng bứccủa hệ bằng tần số của ngoại lực. Chỉ khi xảy ra cộng hưởng tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 15: Chọn đáp án B
N
Sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện:
C TI O
Ống nói, mạch phát dao động cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại cao tần, anten phát. → không có mạch tách sóng.
U
Câu 16: Chọn đáp án D
O D
ω g/
PR
Câu 17: Chọn đáp án D
TU
Sóng truyền từ điểm O đến điểm M nên uO sớm hơn uM là
AN H
Câu 18: Chọn đáp án D
2πd . λ
TH
2πd π Biên độ dao động tại M bất kì trên dây khi có sóng dừng: aM 2 A cos 2 λ
N
+ Điểm M có biên độ AM A khi cách nút sóng gần nhất là
λ . 12 λ 2cm. 6
U
YE
+ Hai điểm có biên độ dao động bằng a gần nhau nhất khi cách nhau
G
Câu 19: Chọn đáp án B
N
Ta có u AB u AM uMB 2 2 2 Mà U AB U AM U MB u AM uMB
→ đoạn mạch MB có cuộn dây không thuần cảm. Câu 20: Chọn đáp án D Do u và i vuông pha với nhau nên (
u 2 i ) ( )2 1 U0 I0
Thay u = U o 3 / 2 vào biểu thức trên ta được i = I o /2. Câu 21: Chọn đáp án C Ta có nsini = sinr mà nc nl nch rc rl rch
Trang 9
→ Tia màu cam gần pháp tuyến nhất, tia màu chàm xa pháp tuyến nhất. → Tính từ mặt phân cách ta sẽ gặp tia màu chàm, rồi đến màu lục, màu cam. Câu 22: Chọn đáp án C Ta có: xmax 2 3 5 cm; xmin 2 3 1cm. . Vị trí cân bằng:
xmax xmin 5 1 2 cm . 2 2
Câu 23: Chọn đáp án A 0 nên chiều dài 4
Aω 3 4 2 A . ω → A ω 2 3 3
Câu 24: Chọn đáp án A λD 0, 48.2.106 1, 2.103 (m) 1, 2(mm) 3 a 0,8.10
i i 8 (2k 1) 20 6,1 k 16,1 2 2
N
xt = (2k + 1)
TH
k 7,8,9...16 → có 10 vân
AN H
xs k.i;8 k .i 20 6, 67 k 16, 67
TU
i=
O D
Ta có: ω ω
U
3 0 4 , suy ra độ cứng tăng lên lần. 3 4
PR
giảm còn
C TI O
N
Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì giữ chặt ở điểm cách đầu cố định một khoảng
YE
k 7,8,9...16 có 10 vân
U
→ tổng số 20 vân tối và sáng.
N
G
Câu 25: Chọn đáp án A
Khi giọt thủy ngân nằm cân bằng trong điện trường thì P = F → mg q
U q gd 10.0, 01 104 d m U 1000
Khi giảm bớt U đi 4 V thì U’ = 1000 – 4 = 996 V. → P – F’ = ma → mg q
U q U ma a g . d m d
Khi giọt thủy ngân rơi chậm bản dưới thì quãng đường đi được là s = d/2. Mà s
at 2 t 2
2s a
Trang 10
Thay vào → t
d 2 qU g md 2.
d 0,5s. . qU g md
Câu 26: Chọn đáp án C Chu kì dao động T = 1 s. π π Phương trình dao động: x1 15cos 2πt cm và x2 10 cos 2πt cm. 2 2
Hai con lắc có ngược pha nên:
C TI O
Vậy: W1
N
W x1 1 1 t1 W1 0,5625 J. A1 5 W1 25
mω2 A12 m 1, 25 kg. 2
U
Suy ra:
x1 x x x2 5 1 2 1 . A1 A2 A1 A2 25 5
13, 6 68 (eV ) 2 45 3
TU
n = 3 → E3
13, 6 3, 4(eV ) 22
PR
Khi n = 2 → E2
O D
Câu 27: Chọn đáp án D
N
68 6, 625.1034.3.108 3, 4).1, 6.1019 45 λ
YE
→ (
hc λ
TH
E3 E2
AN H
Khi e chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì
U
λ 6,576.107 (m) 0, 6576 μm .
G
Câu 28: Chọn đáp án A
N
Khi càng cho màn rời xa thì khoảng vân sẽ tăng dần. - Khi màn ở vị trí đầu tiên: H ứng với vân tối thứ 3 → k = 2,5. - Dịch chuyển đến vị trí H là cực đại lần đầu ứng với vị trí vân sáng thứ 2 →
a λD 2 → D = 0,4 m. 2 a
- Khi màn ở vị trí mà H là cực tiểu lần cuối ứng với vân tối đầu tiên →
a λD 0,5 → D = 1,6 m 2 a
→ 2 vị trí màn cách nhau 1,6 – 0,4 = 1,2 m. Câu 29: Chọn đáp án C
Trang 11
Bước sóng λ vT v Số
cực
đại
2π 2π 150 6cm. . ω 50π
trên
AB
là
số
giá
trị
k
nguyên
thỏa
mãn
điều
kiện
AB AB 20 20 k k 3,3 k 3,3 λ λ 6 6
→ có 7 giá trị k nguyên thỏa mãn điều kiện → có 7 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB. Số điểm đứng yên trên AB là số giá trị m nguyên thỏa mãn điều kiện AB 1 AB 1 20 1 20 1 m m 3,8 m 2,8 λ 2 λ 2 6 2 6 2
N
→ có 6 giá trị m nguyên thỏa mãn điều kiện → có 6 điểm đứng yên trên đoạn AB.
2
thì U L 2 U → f 2 16 Hz.
Thật vậy: Z
2 C0
L R2 C 2
TU
2Z
2 C0
U .Z L 2
R Z L 2 ZC 2
2
U L2 U
TH
Z C2 2 2 Z L 2 Z C 2 R 2 U L 2
AN H
Z
2 C2
U
ωL
O D
Khi ω2
1 R2C 2 LC f L 22, 74 Hz. 2 ωL2
PR
Khi U L max thì
C TI O
Câu 30: Chọn đáp án C
N
Vậy f không thể nhận giá trị 17 Hz
YE
Đồ thị của U L phụ thuộc vào ω biến thiên
U
Câu 31: Chọn đáp án C
2
N
G
R I I P I 1 2 ; L 10 log L1 L2 10 log 1 Ta có: I 2 I 2 R1 I0 I2 4πR 2
R I I LA LB 10 log A 40 A 104 B RB 100 RA IB IB RA 2
R R RB I 50,5 RA LM LA 10 log M 10 log A LM 56dB . Lại có: RM A 2 IA RM
Câu 32: Chọn đáp án B Từ công thức thấu kính
1 1 1 df d f d d d f
Trang 12
Độ phóng đại k
d f f d f ; d f fk d d f k
Khoảng cách vật và màn không đổi là L thì ta có: L d d ′ → L 2f
L2f k 1 0 k1 k2 1 f
Độ phóng đại trong 2 trường hợp k1
A1 B1 5cm k1
N
Từ (1)(2) k1 0,8 AB
A1 B1 AB k AB 6, 25 ; k2 2 2 2 2 2 1,5625 (2) AB AB k1 A1 B1 4
C TI O
k2
f fk k
Câu 33: Chọn đáp án A
PP Pα
U
1 PLi
O D
Phương trình phản ứng: 11 p 94 Be 42 He 36 Li Theo định luật bảo toàn động lượng: PP Pα PLi
PR
Bình phương hai vế ta được PLi 2 PP 2 Pα 2 2 PP .Pα .cos 90 PP 2 Pα 2
mP .K P mα .K α 3,59 (MeV). mLi
AN H
K Li
TU
2mLi .K Li 2mP .K P 2mα .K α
Mặt khác, bình phương hai vế của (1) ta có PP 2 PLi 2 Pα 2 2 PLi .Pα .cos β
TH
2mP .K P 2mLi .K Li 2mα .K α 2 2mLi .K Li .2mα .K α
0,86
N
cos β
YE
β 149,5.
G
U
Câu 34: Chọn đáp án A
N
Chu kì dao động: T 20.103 s. Xét u AB : dễ thấy u AB 220 cos ωt V. Suy ra PAB UI cos φ0
220. 2 .cos 00 155,56W PAM PMB . 2
Xét u AM : từ vị trí ban đầu (dương và đang giảm) quét góc π/3 thì về đến VTCB theo chiều âm (thời điểm t = 10/3. 103 s) suy ra pha ban đầu là π/6. Tại thời điểm t = 7,5.103 s, u AB có pha là 3π/4, u AM có pha là 11π/12 và u AM u AB U 0 AM .cos
π π U AB .cos U 0 AM 161 V. 12 4
Trang 13
161. 2 π π .cos 98, 62 W. Suy ra: u AM 161cos ωt V nên PAM U AM .I cos φAM 2 6 6
Vậy PMB PAB PAM 56,94 W. Câu 35: Chọn đáp án D π Phương trình dòng điện của hai mạch là i1 8cos 2000πt mA và i2 6 cos 2000πt π mA 2
Suy ra Q1
I1 4.106 I 3.106 và Q2 2 ω π ω π
3.106 là t = T/4 = 2,5.104 s. π
Câu 36: Chọn đáp án B
2
C TI O
Vậy thời gian ngắn nhất để q2
N
Mặt khác q1 trễ pha π/2 so với q2 nên tại thời điểm t1 , q1 cực đại thì q2 bằng không và đang giảm.
TU
PR
x x x x x x Lại có 1 2 3 → 1 2 3 v1 v2 v3 v1 v2 v3
O D
U
2 2 2 2 A2 ω 2 A2 vmax x x v v x v ax v ω x Ta có v v2 v2 v2 v A2 x 2 ω 2 A2 x 2
AN H
A32 A12 A22 52 52 52 → 2 ↔ 2 x3 4,39 cm. 5 32 52 42 52 x32 A1 x12 A22 x22 A32 x32 Câu 37: Chọn đáp án A
N
hai chấm tròn) → t = T/8.
TH
Từ đồ thị ta thấy U 0C 15V ;U 0 D 20V và khoảng thời gian T/2 = 4t (với t là khoảng thời gian giữa
YE
Cũng nhận thấy trên đoạn nối hai đỉnh liền kề của uC , uD có 4 chấm (3 khoảng)
G
U
→ Khi uD cực tiểu sau khoảng thời gian 3T/8 uC cực tiểu hay độ lệch pha giữa uC , uD là φ = 3π/4.
N
3π 3π U 0 U 02C U 02D 2U 0CU 0 D .cos 202 152 2.20.15.cos 14,16V → 4 4
→ U
U0 2
10V .
Câu 38: Chọn đáp án D Ta có U MN VM VN Đóng K thì U MN E1 I1 r1 0 I1 Lại có U MN I 2 r2 E2 0 I 2
E1 6A r1
E2 3A r2
Trang 14
Tại nút M có I1 I 2 I k I1 I 2 = 6 – 3 = 3 A. Câu 39: Chọn đáp án B – Khi dùng λ1 có
hc hc hc hc e U h1 e U h1 (1) λ1 λ0 λ0 λ1
– Khi dùng λ2 có
hc hc hc hc e U h2 e U h 2 (2) λ2 λ0 λ0 λ2
Do λ1 λ2 U h1 U h 2 U h 2 3U h1
hc hc e U h1 → λ0 6, 67.107 m 0, 667 μm . λ0 λ1
N
(1):
1 1 hc 1 1 hc hc e U h1 3 e U h1 ↔ hc 2 e U h1 U h1 λ1 λ2 2 e λ2 λ1 λ2 λ1
Câu 40: Chọn đáp án C
Gọi số hạt
238
U 206 Pb x24 He y01e . Cứ mỗi hạt
U còn lại sau thời gian t là:
PR
238
U bị phân rã trong thời gian t là: ΔN N 0 N N 0 (1 e λt ) bằng số chì tạo thành.
TU
238
U phân rã cho một hạt Pb.
U ở thời điểm hình thành quặng là N 0 thì số hạt
N N 0 e λt Số hạt
238
U
238
O D
Phương trình phân rã:
C TI O
Từ (1)(2) →
TH
N
G
U
YE
N
→ t = 11,84.108 năm.
AN H
N 0 .e λt N 10 e λt 6 5 e λt λt λt ΔN 2 N 0 (1 e ) 5 1 e
Trang 15
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 06
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Trong quá trình chuyển động của vật được ném ngang B. Thế năng không đổi.
C. Cơ năng bảo toàn.
D. Động lượng bảo toàn.
N
A. Động năng không thay đổi.
C TI O
Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là sự:
TU
Câu 3: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
PR
O D
U
A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kirnj nhiệt độ rất cao. C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
A. Công suất lớn.
B. Độ đợn sắc cao.
AN H
C.Cường độ lớn.
D. Độ định hướng cao.
YE
N
Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. Tia , tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. Tia tử ngoại, tia X, tia , ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
U
A. B. C. D.
TH
Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nói về sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
N
G
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia ? A. Hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương. B. Bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia . C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh giống như tia Rơnghen. D. Có tầm bay ngắn hơn so với tia . Câu 6: Máy phát vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Máy biến điệu.
B. Mạch tách sóng.
C.Máy phát sóng điện từ.
D. Máy khuyến đại.
Câu 7: Trong điện trường đều có cường độ E, gọi d là hình chiếu của các điểm M, N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là: d . D. U = Ed. E Câu 8: Tại một điểm trên đường sức từ, véctơ cảm ứng từ B có phương:
A. U Ed 2 .
B. U
E . d
C. U
A. Vuông góc với tiếp tuyến.
B. Nằm ngang.
C. Nằm dọc theo tiếp tuyến.
D. Thẳng đứng.
U
Sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. Luôn đứng yên. Đang rơi tự do. Có thể chuyển động chậm dần đều.
O D
A. B. C. D.
C TI O
N
Câu 9: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện đối vớ với canxi (có giới
PR
hạn quang điện f 0 0, 667.1015 Hz) ?
TU
A. 108 photon của bước sóng 400nm (màu tím).
AN H
B. 105 photon của bước sóng 2nm (tia X).
C. 106 photon của bước sóng 5m (tia hồng ngoại).
TH
D. 102 photon của bước sóng 1pm (tia ).
G
U
YE
Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại. Tia hồng ngoại có màu đỏ. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt nhanh. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là sóng điện từ.
N
A. B. C. D.
N
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ không thể: A. Cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo.
C. Là ảnh thật.
D. Nhỏ hơn vật.
Câu 13: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cầu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Lấy g 10m / s 2 . Thời gian để thực hiện công việc đó là: A. 20 s.
B. 5 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
Câu 14: Dòng điện không đổi khi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:
B. 2, 4.1019.
A. 8.1020.
C. 9,375.1019.
D. 3,125.1018.
Câu 15: Chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r = 15m, với vận tốc dài 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. a M 225m / s 2 .
B. a M 1m / s 2 .
C. a M 30m / s 2 .
D. a M 15m / s 2 .
Câu 16: Cho hai bức xạ có bước sóng 1 300nm và 2 500nm. Lấy h 6, 625.1034 J;
N
c 3.108 m / s. So với năng lượng photon của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi photon của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi photon của 2 sẽ: B. Nhỏ hơn 2, 48.1019 J.
C.Nhỏ hơn 2, 65.1019 J.
D. Nhỏ hơn 2, 65.1019 J.
U
C TI O
A. Lớn hơn 2, 48.1019 J.
B.
1 . 8
C.
TU
A. 7.
PR
O D
Câu 17: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t =3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng: 1 . 7
D. 8.
AN H
Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB, LN = 10 dB. Coi nguồn âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng: B. 10.
TH
A. 1/3.
C. 1/10.
D. 1/100.
N
Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi tường (1) sang mối trường (2) thì bước sóng
U
YE
giảm đi 0,1m và vận tốc lan truyền âm giảm đi 0,5.108 m / s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng: B. 0, 4m.
C. 0, 6m.
D. 0,3m.
N
G
A. 0, 75m.
Câu 20: Vật thật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, tiêu cự f = -20cm. Ảnh AB qua thấu kính có AB 0, 4AB. Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh. A. 36 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 12 cm.
32 P với chu kì bán rã T = 14 (ngày đêm) đang có 108 nguyên tử. Câu 21: Trong nguồn phóng xạ 15 32 P trong nguồn đó là: Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử 15
A. 2.108 nguyên tử.
B. 2,5.107 nguyên tử.
C. 5.107 nguyên tử.
D. 4.108 nguyên tử.
Câu 22: Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600 thì góc khúc xạ bằng 300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thỏa mãn: A. i 35,50.
B. i 35,50.
C. i 54, 70.
D. i 54, 70.
B. 25 V/m.
C. 30 V/m.
D. 12 V/m.
C TI O
A. 16 V/m.
N
Câu 23: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C và AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức?
Câu 24: Hạt có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt 94 Be đứng yên, gây ra phản ứng:
O D
U
94 Be 12 6 C n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp
5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là: B. 10 MeV.
C. 2 MeV.
PR
A. 4 MeV.
D. 9,8 MeV.
AN H
TU
Câu 25: Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng 8 điện áp ở hai cực của máy là 1000V. hai cực của máy được nối với hai cuộn sơ cấp của máy tăng áp lý tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Biết hệ số công suất của đường dây bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải: B. 95%.
C. 80%.
D. 87%.
TH
A. 92%.
U
A. 40 m/s.
YE
N
Câu 26: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 3cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN = 2NP = 40 cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng. B. 40 3cm / s.
C. 40cm / s.
D. 40 3m / s.
N
G
Câu 27: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K và F. Khi electron chuyển động từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron tăng thêm: A. 12 F.
B.
15 F. 16
C. 240 F.
D.
15 F. 256
Câu 28: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N nằm cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng: A. 12 Hz.
B. 18 Hz.
C. 10 Hz.
D. 15 Hz.
Câu 29: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng: A. 61,31 dB.
B. 50,52 dB.
C. 52,14 dB.
D. 50,11 dB.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lm có bước sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là: B. 4.
C. 2.
D. 3.
N
A. 1.
C TI O
Câu 31: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động của con lắc 1 là A1 4cm, biên độ dao động của con lắc 2 là A 2 4 3cm. Con lắc 2 dao động sớm pha
C.
1 giá trị cực đại. 4
C.
1 giá trị cực đại. 2
D.
3 giá trị cực đại. 4
PR
2 giá trị cực đai. 3
TU
A.
O D
U
hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại thì động năng con lắc 2 bằng:
TH
AN H
Câu 32: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là: B. 15 V.
C. 10 V.
D. 12,5 V.
YE
N
A. 17,5 V.
238 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 106 Câu 33: Hạt nhân Urani 92 82 Pb. Trong
G
U
238 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.109 năm. Một khối đá quá trình đó, chu kỳ bán rã của 92
N
238 206 U và 6, 239.1018 hạt nhân 82 Pb. Giả sử lúc khối được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân 92
đá mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã 238 U. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là: của 91
A. 6,3.109 năm.
B. 3,3.108 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
Câu 34: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g 10m / s 2 . Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,1 J.
B. 0,04 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R 100 3, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC = ZC1 100 hoặc khi ZC ZC2 300 thì công suất tiệu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi ZC ZC1 là i1 2 2 cos 100t A thì khi ZC ZC2 dòng điện qua mạch có biểu thức: 12 5 B. i 2 2 cos 110t A . 12
C. i 2 2 cos 110t A . 4
D. i 2 2 2 cos 110t A . 4
C TI O
N
5 A. i 2 2 2 cos 110t A . 12
48 , R1 5, R 2 5, 12 bóng đèn Đ (6 V – 3 W). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, với các thông số E = 12V, r
YE
A. 5, 7.
B. 4, 7.
C. 2,5.
D. 3, 2.
N
G
U
Câu 37: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 + 1/15s, phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3 cm. Khoảng cách L không thể bằng: A. 50 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thờ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là:
N C TI O U
A. 3 3A.
C. 1,5 3A.
O D
B. 3A.
D. 2 3A.
PR
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L
1 H, tụ
AN H
TU
104 F, biến trở con chạy có điện trở R 500. Các vôn kế lí tưởng đo điện có điện dung C 4 điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 244 2 cos 100t V.
N
G
U
YE
N
TH
Dịch chuyển các con chạy C1 và C2 trên biến trở sao cho khoảng cách C1C2 không thay đổi và điện trở trên đoạn C1C2 luôn bằng 100. Tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 V.
B. 220 V.
C. 260 V.
D. 310 V.
Câu 40: Hai vật có cùng khối lượng m1 = m2 = 1 kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn và khối lượng không đáng kể. Một trong 2 vật không chịu tác động của lực kéo F hợp với phương ngang góc 300. Hai vật có thể trượt trên bản nằm ngang. Hệ số ma sát gữa vật và bàm là 0,268. Biết rằng dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 10 N. Tính lực kéo lớn nhất để dây không đứt.
B. 20N .
C. 10 N.
D. 25 N.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 30 N.
ĐÁP ÁN 1-C 11-B 21-A 31-D
2-B 12-C 22-B 32-D
3-A 13-A 23-A 33-B
4-D 14-D 24-C 34-C
5-A 15-D 25-A 35-A
6-B 16-D 26-C 36-C
7-D 17-A 27-D 37-D
8-C 18-C 28-C 38-B
9-A 19-C 29-C 39-D
10-C 20-C 30-D 40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1: Chọn C.
N
Vật nằm ngang, v thay đổi nên động lượng thay đổi.
C TI O
Câu 2: Chọn B.
U
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt nhân nặng từ hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ rất cao.
O D
Câu 3: Chọn A.
PR
Tia Laze không có công suất lớn.
TU
Câu 4: Chọn D. Câu 5: Chọn A.
AN H
Hạt cò cùng khối lượng với electron và mang điện tích +e.
TH
Câu 6: Chọn B.
Máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng.
YE
N
Câu 7: Chọn D.
Hiệu điện thế giữa hai điêm M, N là U = E.d.
G
U
Câu 8: Chọn C.
N
Véctơ cảm ứng từ tại một điểm luôn tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đấy. Câu 9: Chọn A. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. Câu 10: Chọn C. Muốn gây ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu vào phải có f > f0 Bước sóng tia hồng ngoại 5m có tần số f 6.1013 Hz
Bước sóng tia hồng ngoại không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 11: Chọn B. Tia hồng ngoại là tia không nhìn thấy được. Câu 12: Chọn C. Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì không thể là ảnh thật. Câu 13: Chọn A. Vật chịu tác dụng cả 2 lực là lực nâng và trọng lực Vật chuyển động đều nên lực nâng = trọng lực = 1000.10 = 10000 N
N
A 300000 20s. P 15000
C TI O
Công của lực nâng: A Fn s 10000.30 300000J t Câu 14: Chọn D.
15 30.1, 6.10
19
3,125.1018.
PR
Ne
O D
U
Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:
TU
Câu 15: Chọn D.
AN H
Đổi 54 km/h = 25 m/s.
v 2 152 15m / s 2 . r 15
TH
Gia tốc hướng tâm của chất điểm: a M Câu 16: Chọn D.
hc 6, 625.1019 J 1
YE
N
Năng lượng bức xạ 1 là 1
G
U
Năng lượng bức xạ 2 là 2 3,975.1019 J Photon của bức xạ 1 lớn hơn bức xạ 2 là
N
2, 65.1019 J.
Câu 17: Chọn A. Ta có:
N0 N X N 0 N X 1 7. NX NX N 0 .23
Câu 18: Chọn C. Ta có:
2
10LX 101 OM 1 OM I0 .10L . ON 10 ON 4d 2 10LM 103 P
Câu 19: Chọn C. Tần số số của ánh sáng đơn sắc f
v 5.1014 Hz.
Bước sóng của ánh sáng trong chân không là
c 6.107 m. f
Câu 20: Chọn C. Thấu kính phân kì d 0
1 1 1 1 1 1 d 30cm d 12cm. f d d 20 d 0, 4d
O D
Câu 21: Chọn A.
U
Khoảng cách giữa vật và ảnh là L d d 18cm.
C TI O
Ta có
N
Ta có AB 0, 4AB d 0, 4d
PR
1 T N.2
nguồn đó là
14 8 14 10 .2
2.108 hạt.
TU
Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử
35 12 P trong
Câu 22: Chọn B.
TH
AN H
Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600 thì góc khúc sin i sin 60 3 xạ bằng 300 dó đó ta có sin i n sin r n sin r sin 30 1 1 igh 35,30 n 3
YE
N
Để có phản xạ toàn phần khi chiếu chất lỏng ra không khí thì sin igh
U
Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i igh 35,30.
N
G
Câu 23: Chọn A. Ta có: E
k. q r2
r
1 E
1 rA E r r 1 1 1 1 A rC A B 2 E C 2 E A EB r 1 0 EB Câu 24: Chọn C.
E C 16V / m.
Năng lượng của phản ứng: E K s K t K n 5K n 6,3 0 5, 7MeV K n 2 MeV. Câu 25: Chọn A. Điện áp phát ra ở hai đầu cuộn thứ cấp: P2R U 22 cos 2 P P.R 1000.103.8 1 1 0,92 92%. P 4 2 U 22 .cos 2 10 .1
C TI O
Hiệu suất quá trình truyền tải: H 1
N
Công suất hao phí: P
U1 N 1 N U 2 U1 2 1000.10 104 V U2 N2 N1
Câu 26: Chọn C.
O D
U
Các điểm thuộc cùng 1 bó sóng thì dao động cùng pha, thuộc 2 bó sóng liên tiếp thì dao động ngược pha N, P 1 bó sóng; M, N 2 bó sóng liền kề, như hình vẽ với MN=2NP.
PR
MP 60cm 120cm
TU
MN 40cm N cách nút gần nhất 20 cm.
AN H
20 Ta có: A N A B sin 2 3 A B 2cm. 120
TH
Khi sợi dây duỗi thẳng thì điểm bụng có tốc độ cực đại A B 2.20 40 cm/s. Câu 27: Chọn D.
U
r2
N
G
Ta có: F k
e2
YE
N
F F K 2 e F k F L 4 2 n r0 24 F FN 4 4
e từ quỹ đạo N về L thì lực tĩnh điện tăng thêm:
F 2
4
Câu 28: Chọn C. Độ lệch pha giữa M và N:
2MN 2.90 4,5 40
F 4
4
15 F. 256
u M a cos t v A cos t M 2 Phương trình li độ và vận tốc tại M và N: u N A cos t 4,5 v N A cos t 4,5 A cos t 2
N
u M A cos t 2cm Tại thời điểm t thì: v N A cos t 125, 6cm
C TI O
v 125, 6 N 2f f 10Hz. uM 2
4R 2 I0
4R 2 I0
10 log1,3 10 log
Câu 30: Chọn D.
1,14 50 51,14dB.
trùng
nhau của ánh k 456 2 4 6 x d x l k d d k l l d 1 k l d 684 3 6 9
sáng
TH
trí
4R 2 I0
đỏ
và
lam:
YE
N
Vị
P
AN H
P 0,3P
50dB
TU
Sau khi tăng công suất nguồn âm lên 30:
LM 10 log
O D
P
PR
Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: L M 10 log
U
Câu 29: Chọn C.
0
1
N
kl
G
U
Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân màu lam k l chạy từ 0 đến 9. Ta có bảng sau: 2
3
4
0 1 2 kd có 3 vân sáng màu đỏ ( ứng với k = 1; 3; 5).
5
6
3
4
7
8
9
5
6
Câu 31: Chọn D. Với 2 1
Khoảng cách giữa hai vật trên trục Ox = 4 = 42 4 3
2
2.4.4 3 cos / 6.
Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 nên khi con lắc 1 có động năng cực đại (x1 = 0) thì cl2 có li độ x 2
2
A2 1 A W 3W Wd2 W Wt2 W k 2 W . 2 2 2 4 4
Câu 32: Chọn D. Ta có:
U1 N1 U N1 U N1 (1); 1 (2); 1 (3) 20 N 2 25 N 2 60 U3 N 2 90 25 N 2 60 N 2 240. 20 N2
Chia vế với vế của (1) cho (3), được:
U3 N 2 90 240 90 U3 12,5V. 20 N2 240
C TI O
N
Chia vế với vế của (1) cho (2), được:
U
Câu 33: Chọn B.
TU
PR
1 Số hạt U còn lại đến thời điểm phát hiện ra N 0 2 T
O D
Gọi N0 là số hạt U chứa trong khối đá lúc mới hình thành, t là tuổi của khối đá.
TH
AN H
1 Số hạt chỉ tạo thành = số hạt U đã phân rã N 0 1 2 T
G
U
YE
N
Tỉ số giữa hai hạt này ở thừi điểm phát hiện là:
1
1,188.10
20 18
6, 239.10
9 2 4,47.10
4,47.109 1 2 1
t 3,3.108 năm.
N
Câu 34: Chọn C.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là: l0 20(cm). Khi lo xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 khi đó vật đang ở vị trí biên trên:
l l0 l A A l 20 18 2cm. Lực đàn hồi lúc đó F k l A k.0, 02 2 k 100N / m. Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là l
mg 0, 2.10 0, 02m k 100
Biên độ của con lắc là A l 2 A 4cm. Cơ năng của con lắc là W
1 2 1 kA .100.0, 042 0, 08J. 2 2
Câu 35: Chọn A. R không đổi, P1 P2 I01 I 02 2 2A(1)
ZC2 ZC1 u1 sớm pha hơn u2 hay i1 trễ pha hơn i2 (2) Từ (1) và (2) Chọn A.
Để đèn sáng bình thường thì IĐ = IĐM = 0,5 A.
TU
10 12 R 3 R12 .R 3D R12 R 3D 10 12 R 3
AN H
Do R3 nt Đ R N
3 0,5A. 6
PR
Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn: IĐM
E 12 R N r 10 12 R 3 48 10 12 R 3 17
TH
Cường độ dòng điện mạch chính: I
N
Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện = U3Đ = E – I.r
YE
12 48 . R 3 4,5. 10 12 R 3 48 17 10 12 R 3 17
N
G
U
0,5 12 R 3 12
Câu 37: Chọn D.
U
62 12 3
O D
Điện trở của bóng đèn RĐ
C TI O
N
Câu 36: Chọn B.
40cm L 2k 1 .10 4
C TI O
AN H TH
Câu 38: Chọn B.
TU
k 0 L 10cm k 1 L 30cm . k 2 L 50cm
PR
L 2k 1
U
SA 1cm A 2L A 3 A/ B 2k 1 2 SB 3cm 2 2
N
1 T s t1 15 3
O D
200 / 5 40cm;T 0, 2s t 2 t1
N
Ta có:
N
G
U
YE
ZLC m i mo 6 tan d u i 6 r 3 tan m ZLC dong i d Rr 3 3 U0 I cos m om R r cos d 1 Rm I od Iom . 3.3. 3A. U r cos 3 0 m I cos d od r
Câu 39: Chọn D.
ZL 100, ZC 400. Gọi x là giá trị điện trở giữa 2 đầu V1
V1 V2 V3
2 1002 x 2 100 4002 400 x min 2 5002 100 400 244
Dùng chức năng Mode 7 cho x chạy từ 10 đến 400, bước nhảy 10 ta tìm được x 90.
V1 V2 V3 min 309V.
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 40: Chọn B.
Các lực tác dụng vào hệ như hình vẽ. Áp dụng định luật II Newton chp từng vật ta đưowcj: Vật m1: P1 N 1 F T1 Fms1 m1 a1
N
TH
Vật m 2 : P2 N 2 T 2 Fms2 m 2 a 2
YE
Chiếu vecto lên trục tọa độ đã chọn trên hình
G
U
(với T1 T2 T;a1 a 2 a, m1 m 2 m), ta được:
N
N1 F.sin P1 0 N1 P1 F.sin (+) Oy: (1) N 2 P2 0 N 2 P2 F.cos T Fms1 ma (+) Ox: T Fms2 ma
(2) (3)
Fms1 N1 P1 F.sin mg .F.sin Từ công thức lực ma sát, kết hợp (1) ta có: Fms2 N 2 P2 mg
Từ (2) và (3), suy ra: F.cos T Fms1 T Fms2
T
F.cos Fms1 Fms2 F.cos mg .F.sin mg F.cos .F.sin 2 2 2
Để dây không đứt thì T T0 2.10 cos 30 0, 268.sin 300
20N. Vậy lực kéo lớn nhất bằng 20N thì dây không đứt.
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
0
N
F
F cos sin 2T0 T 0 F 2 cos sin
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 07
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt: B. nằm trước võng mạc.
C. nằm trên võng mạc.
D. nằm sau võng mạc.
N
A. ở sau mắt.
C TI O
Câu 2: Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: B. tác dụng hóa học.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh lý.
U
A. thực hiện công của nguồn điện.
B. nuclon.
C. electron.
D. photon
PR
A. proton.
O D
Câu 3: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là:
năng dao động là: 1 2 kx . 2
B.
1 2 2 k x . 2
AN H
A.
TU
Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x A cos t . Cơ
C.
1 2 2 k A . 2
D.
1 2 kA . 2
YE
N
Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
U
A. B. C. D.
TH
Câu 5: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
Cùng bản chất với tia gamma. Tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. Điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Cùng bản chất với sóng âm.
N
A. B. C. D.
G
Câu 6: Tia Rơnghen (tia X) có:
Câu 7: Trong mẫu nguyên tử Bo, bánh kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r0 5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng:
A. 21, 2.1011 m.
B. 132,5.1011 m.
C. 84,8.1011 m.
D. 26,5.1011 m.
Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20cm thì bước sóng là: A. 80cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 40cm.
Câu 9: Hạt nhân 32 He có năng lượng liên kết 6,80MeV. Năng lượng liên kết riêng của 32 He là: A. 6,80MeV/nuclon.
B. 1,36MeV/nuclon.
C. 3,40MeV/nuclon.
D. 2,27MeV/nuclon.
Câu 10: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn: C. kgm / s 2 .
D. Nm/s.
C TI O
B. m / s 2 .
N
A. Nm 2 / kg 2 .
Câu 11: Khi nói về đường sức điện của điện trường, đặc điểm nào sau đây sai?
O D
U
Các đường sức điện là dày đặc và cắt nhau. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong không khép kín. Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
PR
A. B. C. D.
B. Tia .
AN H
A. Tia .
TU
Câu 12: Tia nào trong số các tia sau đây không phải là tia phóng xạ? C. Tia .
D. Tia X.
Câu 13: Đặt điện áp u U 0 cos 0 t 0 vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần
TH
có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i I0 cos i t i . Chọn phương án
YE
A. 0 i .
N
đúng:
B. 0 i / 2.
C. 0 i / 2.
D. 0 i 0.
N
G
U
Câu 14: Một khung dây phẳng diện tích 10cm 2 đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là: A. 8.105 T.
B. 8.103 T.
C. 0.
D. 8.107 T.
Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0, 7m và chất lỏng trong suốt là 0,56m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó có giá trị: A. 1,25.
B. 1,40.
C. 1,70.
D. 1,50.
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm: một nguồn suất điện động E, điện trở trong r 0, 6, mạch ngoài là đèn Đ có ghi 14 V – 10 W. Hiệu suất của nguồn là: A. 94%.
B. 79%.
C. 86%.
D. 97%.
Câu 17: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một khác duy nhất thì nó sẽ: A. B. C. D.
Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn. Chuyển động thẳng đều mãi mãi. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
235 U là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là Câu 18: Biết khối lượng của hạt nhân 92
B. 6,73 MeV/nuclon.
C. 8,71 MeV/nuclon.
D. 7,63 MeV/nuclon.
C TI O
A. 7,95 MeV/nuclon.
N
235 U là: 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92
B. 24m.
C. 240m.
O D
A. 12m.
U
Câu 19: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy 2 10. Mchj trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí? D. 120m.
PR
Câu 20: Nguồn âm S phát ra âm có công suất P 4.105 W không đổi, truyền đẳng hướng về m có mức cường độ âm là: B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
AN H
A. 50 dB.
TU
mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn là I0 1012 W / m 2 . Điểm M cách nguồn S một đoạn 1
TH
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: B. 0, 7m.
C. 0, 4m.
N
A. 0,5m.
D. 0, 6m.
U
(1)
16 1 15 8 O 1 p 7 N
(2)
238 4 234 92 U 2 He 90 Th
(3)
G
2 2 4 1 H 1 H 2 He
N
YE
Câu 22: Cho các phản ứng hạt nhân:
235 0 140 93 1 0 92 U 1 n 58 Ce 41 Nb 30 n 7 1 e
(4)
Khẳng định nào sau đây là đúng A. Phản ứng (2) là phản ứng thu năng lượng
B. Phản ứng (4) là sự phóng xạ.
C. Phản ứng (1) là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch.
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,45T. Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy quan đoạn dây dẫn này thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: A. 5N.
B. 0,45N.
C. 0,25N.
D. 1N.
Câu 24: Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm. Ảnh S của S cho bởi thấu kính này cách thấu kính là: A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 80 cm.
B. 0,9 A.
C. 1,0 A.
D. 1,2 A.
C TI O
A. 0,6 A.
N
Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong là 2 được nối với mạch ngoài gòm hai điện trở R1 10 và R15 mắc song song. Cường độ dòng điện qua R1 là:
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 26: Một sóng cơ học đang lan truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 30 cm.
N
A. 120 cm.
N
G
U
YE
Câu 27: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định 13, 6 bởi công thức E n (eV) (với n = 1, 2, 3,…) Một đám khí hiđrô (ở áp suất thấp) đang ở n2 trạng thái cơ bản được kích thích bằng các photon có tần số f0 thì thấy sau đó có đám khí hiđrô có thể phát xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrô. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói trên có giá trị là: A.
f0 . 64
B.
2f 0 . 27
C.
7f 0 . 32
D.
3f 0 . 128
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng tử 0,38m đến 0, 76m. Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm 10mm, tổng bước sóng ngắn nhất và dài nhất của hai bức xạ trong các bức xạ cho vận tối tại M xấp xỉ bằng:
A. 1, 07m.
B. 1, 04m.
C. 1, 09m.
D. 0,83m.
U
O D
Đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng 3 / 4. Đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng 3 / 8. Đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng 3 / 8. Đang đi sang trái và chậm hơn O một lượng 3 / 8.
PR
A. B. C. D.
C TI O
N
Câu 29: Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng hình sin truyền sang phải theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây:
TU
Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng: Khoảng cách hai khe sáng là 1, 00 0, 05 mm ; Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 0, 034 mm. Kết quả bước sóng bằng:
AN H
A. 0,540m 0, 039m.
D. 0, 600m 0, 032m.
TH
C. 0,54m 0, 032m.
B. 0, 600m 0, 039m.
G
U
Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với
N
A. B. C. D.
YE
N
Câu 31: Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 6V – 3W, Đ2 ghi 6V – 4,5W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc nối tiếp theo cách nào trong số các cách sau đây? R 24. R 24. R 12. R 8.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,5m và
2 0, 75m. Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 và tại N là vân sáng bâc 6 của bức xạ 2 . Số vân sáng trong khoảng giữa M và N là: A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
Câu 33: Mạch điện RLC có R 100, C không đổi, cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos 100t , với U không đổi. Thay đổi L đến 4 giá trị L0 để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Giữ nguyên L = L0 và khảo sát điện áp u hai đầu mạch và uRC trên đoạn mạch chỉ có R và C. Khi u 20 3 thì uRC = 140V, khi
u 100 3V thì uRC = 100V. Biểu thức điện áp tức thời trên điện trở thuần R là: B. u R 50 6 cos 100t V.
C. u R 50 3 cos 100t V. 12
D. u R 50 3 cos 100t V.
C TI O
N
A. u R 50 6 cos 100t V. 12
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
PR
A. 24,9 cm.
O D
U
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 23,7 cm.
TU
Câu 35: Người ta dự định xây dựng một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng
AN H
phân hạch của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy N A 6, 023.1023. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối
TH
của nó. Khối lượng 235 U nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1200 kg.
C. 740 kg.
D. 3700 kg.
YE
N
A. 5900 kg.
N
G
U
Câu 36: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nới tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lý tưởng 20 với hệ số biến áp là 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện 21 và điện áp luôn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là: A. 53.
B. 58.
C. 63.
D. 44.
Câu 37: Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun sôi 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ bas au 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ ba rồi cả hai dây trên song song với dây thứ hai thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng: A. 27 phút.
B, 17,5 phút.
C. 12,5 phút.
D. 10 phút.
Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u U 2 cos 100t V vào hai đầu đoạn
A. 32 W.
B. 24 W.
C. 40 W.
C TI O
N
mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị x y gần với giá trị nào nhất sau đây?
D. 15 W.
O D
U
Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới tren quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống
5 2 s. 60
B.
2 s. 60
AN H
A.
TU
PR
dưới. Lấy g 10m / s 2 , sau khi M rời khỏi giá nó dao động điều hòa. Trong một phần tư chu kì dao động đầu tiên M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là: C.
2 s. 40
D.
2 s. 120
N
G
U
YE
N
TH
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ sau là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên RC theo ZC. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195 V.
B. 218 V.
C. 168 V.
D. 250 V.
ĐÁP ÁN 3-D 13-C 23-B 33-A
4-D 14-A 24-A 34-B
5-B 15-A 25-B 35-D
6-A 16-D 26-A 36-C
7-B 17-B 27-D 37-D
HƯỚNG DẪN GIẢI
9-D 19-C 29-C 39-B
10-A 20-C 30-D 40-A
U
Câu 1: Chọn B.
8-D 18-D 28-A 38-A
N
2-A 12-D 22-B 32-C
C TI O
1-B 11-A 21-C 31-B
O D
Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
PR
Câu 2: Chọn A.
TU
Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
AN H
Câu 3: Chọn D.
Câu 4: Chọn D.
1 2 kA . 2
U
Câu 5: Chọn B.
YE
N
Cơ năng dao động là E
TH
Photon được tạo thành bởi các hạt photon.
G
Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.
N
Câu 6: Chọn A.
Tia Rơnghen (tia X) có cùng bản chất với tia gamma đều mang bản chất là sóng điện từ. Câu 7: Chọn B. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hidro bằng r 25r0 132,5.1011 m. Câu 8: Chọn D. Khoảng cách giữa hai nút
20 40cm. 2
Câu 9: Chọn D. 6,8 2, 27MeV / nuclon. Năng lượng liên kết riêng của 32 He là 3
Câu 10: Chọn A. Đơn vị đo hằng số háp dẫn là
Nm 2 kg 2
.
Câu 11: Chọn A.
C TI O
N
Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau. Câu 12: Chọn D. Tia X không phải tia phóng xạ.
O D
U
Câu 13: Chọn C.
rad. 2
PR
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần u sớm pha hơn i góc
TU
Câu 14: Chọn A.
AN H
Từ thông qua khung dây này là BS 8.105 T. Câu 15: Chọn A.
n cT kk n n n 1, 25. n n n kk
TH
Ta có: v.T
YE
U
Điện trở bóng đèn:
N
Câu 16: Chọn D.
N
G
P 2 142 Rd Rd d 19, 6. Hiệu suất của nguồn là H .100 97%. Rd r E d 2 10
Câu 17: Chọn B. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn. Câu 18: Chọn D. W mc2 235 7, 63Mev / nuclon. U là LK Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 A A
Câu 19: Chọn C.
Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng c.T 2.c LC 240m Câu 20: Chọn C. Mức cường độ âm tại điểm M là
P 4d
2
I0 .10L L 7B 70dB.
Câu 21: Chọn C. Ta có: 3i 2, 4 i 0,8mm 0, 4m. Câu 22: Chọn B.
C TI O
N
Phản ứng (4) là sự phóng xạ. Câu 23: Chọn B.
U
Lực từ F BI sin 0, 45.5.0, 2.sin 900 0, 45N.
PR
1 1 1 1 1 1 1 1 1 d 60cm. f d d d f d 20 30 60
Câu 25: Chọn B. 10.15 6 10 15
AN H
Tổng trở mạch ngoài: R td
TU
Ta có:
O D
Câu 24: Chọn A.
TH
Cường độ dòng điện qua mạch chính: I
12 1,5A. 1 R td 2 6
YE
N
Hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài = hiệu điện thế 2 đầu R1: U1 U I.r 12 1,5.2 9V
G
U
Cường độ dòng điện qua R1: I2
9 0,9A. 10
N
Câu 26: Chọn A. Từ hình vẽ:
+) Sóng truyền từ đỉnh biên trên đến đỉnh biên dưới / 2 4 ô +) 2 ô = 30 cm 4 ô = 60 cm 12cm. Câu 27: Chọn D. Số vạch phát xạ phát ra:
n n 1 10 n 5 2
e nhận photon ánh sáng có tần số f0 để lên quỹ đạo có năng lượng E5:
E E1 E5 E1 hf 0 h 5 (1) f0
Ta có: hf f nhỏ nhất ứng với photon có năng lượng nhỏ nhất ứng với chuyển dời hẹp nhất hf E5 E 4 (2) 13, 6 13, 6 2 2 E5 E 4 4 5 3f 0 . f0 Thay (1) vào (2), suy ra f f 0 13, 6 13, 6 128 E5 E1 2 12 5
C TI O
N
Câu 28: Chọn A.
5.106 0, 76.106 6,1 k 12, 6 với k Z 1 k 2
TU
PR
Ta có: 0,38.106
O D
U
1 D 1 .2 5.106 3 10.10 k Tại M cho vân tối: x M k 1 2 a 2 103 k 2
2 2 1, 07m. 3 5
TH
max min
AN H
5.106 2 5.106 2 với k = 7 max m ; với k = 12 min m 1 1 5 3 7 12 2 2
YE
N
Câu 29: Chọn C.
N
G
U
Khoảng cách của một O bằng x. Dựa vào hình vẽ ta có
M trễ pha so với O một góc
4x x 2 8
3 8 3 rad và đang đi lên. 4
2.
Câu 30: Chọn D. Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 9 khoảng vân: i ai a.i 103.1, 2.103 0, 6m Bước sóng D 2 D
10,8 0, 034 1, 2mm; i mm 9 9
Sai số của phép đo:
a i D a i D a i D i D a
0, 05 0, 034 / 9 1,54 0, 6. 0, 03235m 0, 600m 0, 032m. 1, 2 2000 1 Câu 31: Chọn B. R1
62 4,5 12; IÐM2 0, 75A 3 6
U
6 0,, 25A 24
O D
Ð1 / / R U R 6V IR
3 0,5A. 6
C TI O
Đèn 2 sáng bình thường : I1
N
Đáp án B đúng; Đ2 nố tiếp (Đ1 song song R), với R 24 .
PR
I2 I1 IR 0, 75A IÐM2 Đèn 2 sáng bình thường.
TU
Câu 32: Chọn C
N
0,5 0, 75D 6. k1 9 N : k1; k 2 9;6 a a
YE
k1.
0,5 0, 75D k2. k 2 2 M : k1; k 2 3; 2 a a
TH
Tại M: 3.
AN H
k 3 Ta có: 0,5k1 0, 75k 2 1 Các cặp trùng nhau (k1; k2) =(0;0); (3;2); (6;4); (9;6); k2 2
U
Trong khoảng MN có: 5 cực đại của 1 ứng với k1 = 4, 5, 6, 7, 8
G
3 cực đại của 2 ứng với k2 = 3, 4, 5
N
1 vân trùng (6,4)
Số vân sáng trong “khoảng” MN là: 5 + 3 -1 =7. Câu 33: Chọn A. L thay đổi để U L max u RC u :
2
u u RC U 0RC U 0
1 U oR 2
cos
1 Uo2
1 U oRC 2
là
U oR 50 6V
góc
lệch
pha
giữa
U oR 50 6 R R U o 100 6 3 4 12
uR
và
u.
Ta
có:
N
Gọi
C TI O
2
2 2 20 3 140 1 U oRC U o U o 100 6V 1 100 2 100 3 2 U oRC 100 2V 1 U oRC U o
O D
U
u R 50 6 cos 100t V. 12
PR
Câu 34: Chọn B. M là điểm cực đại bậc 3 25 20,5 3 1,5cm.
TU
C xa A và dao động với biên độ cực đại k C 1
AN H
Ta có CB CA 1,5cm và CB2 CA 2 AB2 82 CA 20, 6cm.
TH
Câu 35: Chọn D.
Năng lượng cần dùng cho nhà máy hạt nhân trong 1 năm là:
YE
N
W = Pt = 1,92.109.365.24.3600 6, 05492.1016 J. W W 3, 027.1017 J. H 0, 2
G
U
Năng lượng cung cấp cho nhà máy là Wtp
N
Ta có: 200MeV 3, 2.1011 J Số hạt đã phân rã để cung cấp năng lượng cho nhà máy là N Ta có: N n.N A
3, 027.1017 3, 2.10
11
9, 4593.1027
m .N A m 3700.103 g 3700kg. N
Câu 36: Chọn C. Gọi điện áp ở cuộn thứ cấp là U0. Nếu hệ số hạ áp là 30 thì điện áp ở cuộn sơ cấp là 30U0, nếu hệ số hạ áp là k thì điện áp ở cuộn sơ cấp là kUo.
Điện áp truyền đi là U: P P 20 (1) Điện áp truyền đi là 2U: P
P 21 (2) 4
Giải hệ (1) và hệ (2) suy ra P 64 / 3, P 4 / 3 20 30U 0 H1 P U 20 2,30 k 63. Ta có hiệu suất: 21 k H 21 kU 0 2 P 2U
C TI O
N
Câu 37: Chọn D. Gọi nhiệt lượng để đun sôi cùng một lượng nước là Q
10a 20a .15a 10a
Vẫn với lượng nước đó, nên ta có:
U 2 .R 2
N
R 2 Z L ZC
; P
YE
Ta có: P
U2 U2 10 t t1 t t 10 phút. R1 R td 10a 10a
TH
Câu 38: Chọn A.
TU
10a 20a 15a
AN H
Nếu (R1 nt R3) // R2 R td
PR
O D
U
R 1 10a U3 U1 U2 10 15 20 1 Với 3 trường hợp ta có: Q t1 t2 t3 R 2 15a R1 R2 R3 R1 R 2 R 3 a R 20a 3
U2. R r
R r 2 Z L ZC 2
N
G
U
U 2 .0, 25r U 2 .1, 25r 2 0, 25r 2 ZL ZC 1, 25r 2 ZL ZC 2 Khi R 0, 25r P P 120W U 2 .0, 25r 120 2 2 0, 25r Z Z L C r 5 Z L ZC 4 U 2 .0,5r 120 U 2 240r 2 0,5r 2 3 4
Khi R ZL ZC thì Pmax x
Khi R 0 P y
Pm Pm
U2 2.240r 480 W 2 Z L ZC r 5 5
U 2 .r r 2 Z L ZC
2
240r 2
r2
5r 2 16
1280 W 7
480 1280 31,8W. 7 5
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 39: Chọn B.
0,5.10 2 0, 05m 5cm, 10 2rad / s, T s. 100 10
N
Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng
U
YE
Chọn trục Ox thẳng đứng, hướng xuống, gốc O trùng vtcb. Các lực tác dụng vào vật khi chưa dời khoit giá đỡ: FÐh ; P; N
N
G
Thả cho hệ rơi tự do nên Fđh = N (N là phản lực của giá đỡ tác dụng lên vật). Vật bắt đầu rời khỏi giá đỡ khi N = 0 Fđh = 0 x 5cm Như vậy, hệ đến vị trí lò xo không biến dạng thì vật sẽ tách ra khỏi giá quãng đường vật đã đi được là S = 7,5 cm =0,075m vận tốc tại vị trí tách: v 2 02 2gS v 2.10.0, 075
6 m / s 50 6cm / s 2
Tại đây vật bắt đầu dao động với biên độ:
2
2 50 6 v A x 52 10cm. 10 2 2
Từ lúc vật bắt đầu dao động điều hòa (t = 0) sao T/4 thì thời gian mà lực đàn hồi và lực kéo về ngược chiều nhau =
T 2 s. 6 60
Câu 40: Chọn A. Phần đồ thị ở dưới là đồ thị điện áp hiệu dụng trên tụ điện theo điện dung, ta thấy:
C TI O
N
+) giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ là 260V
+) giá trị dung kháng tương ứng để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 120 , ta có:
PR
O D
U
2 2 U C max 260 U R ZL U R 260 122ZL (1) R R 2 ZL 2 ZC0 122 ZL
TU
Phần đồ thị phía trên ứng với điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch RC, ta thấy:
AN H
+) giá trị cực đại của URC là 300V
+) giá trị cảm kháng tương ứng để URCmax là 90 , ta có:
YE
N
TH
ZC o U 300 90 U R max U. R R Z 2 Z Z R 2 0 L C0 C0
(2) (3)
G
U
Từ (1) và (2) ta tìm được ZL 50. Thay vào (3) ta được: 902 50.90 R 2 0 R 60.
N
Thay vào (2), ta được: 300
U .90 U 200V. 60
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 08
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây? B. Tia .
A. Tia hồng ngoại. Câu 2: Hạt nhân
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
238 92
U được tạo thành bởi hai loại hêt: B. Nơtron và electron.
C. Prôtôn và nơtron.
D. Pôzitron và prôtôn.
C TI O
N
A. Electron và poozitron.
B. g
GM
R h
2
.
C. g
GMm . R2
O D
GM . R2
D. g
GMm
R h
2
.
PR
A. g
U
Câu 3: Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức:
Câu 4: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? B. Có giá trị rất nhỏ.
AN H
C. Có giá trị không đổi.
TU
A. Có giá trị lớn nhất.
D. Có giá trị thay đổi được.
TH
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động của chất điểm bằng / 2 thì kết luận nào sau đây là đúng? B. Lực kéo về có giá trị cực đại.
C. Thế năng của vật cực đại.
D. Gia tốc của vật cực đại.
YE
N
A. Động năng của vật cực đại.
Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Thí nghiệm về máy quang phổ lăng kính. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Newton.
N
A. B. C. D.
G
U
Câu 6: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta sử dụng thí nghiệm vật lý nào sau đây?
Câu 7: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Phản lực.
B. Lực tác dụng ban đầu.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Số nuclôn càng lớn.
B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Số protôn càng lớn.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos t ( U , không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức: A. I
U . C
B. I
U 2 . C
C. I C.
D. I
CU 2
.
Câu 10: Một kim loại có công thoát A 5, 23.1019 J . Biết hằng số Plăng h 6, 625.1034 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0, 64 m.
C. 0, 27 m.
B. 0, 75 m.
D. 0,38 m.
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
C TI O
N
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x A cos t , trong đó A, , là các hằng số. Đại lượng có đơn vị là: D. rad.
PR
Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
TU
A. B. C. D.
O D
U
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
AN H
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trong chân không, photon bay dọc theo các tia ánh sáng với tốc độ x 3.108 m / s .
U
YE
N
TH
B. Mọi bức xạ hộng ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là pin quang điện. D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét lên trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
G
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và
N
cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L Z L R 3 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây là đúng? A.
U 2 N1 1. U1 N 2
B.
U 2 N2 1. U1 N1
C.
U 2 N2 1. U1 N1
D.
U 2 N1 1. U1 N 2
Câu 16: Vật thật, cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật. Ảnh cao 3cm. Số phóng đại của ảnh có giá trị là: A.
1 . 2
B. 2.
1 D. . 2
C. 2.
Câu 17: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0, 26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là: A. 2/5.
B. 1/5.
C. 4/5.
D. 1/10.
A. 37,5.
B. 33,3 m.
C. 2,5 m.
C TI O
N
Câu 18: Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời gian có dạng v 15 3t m / s; s . Quãng đường mà chất điểm đi được kể từ t = 0 đến khi v = 0 là: D. 22,5 m.
B. 200 vòng.
C. 60 vòng.
PR
A. 100 vòng.
O D
U
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6V. Để đèn sáng đúng định mức thì ở cuộn dây thứ cấp có số vòng dây là: D. 80 vòng.
AN H
TU
Câu 20: Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trên trong môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là: i A. i . n
C. i
i . ni
D. i
2i . n
TH
B. i ni.
Câu 21: Hai điện tích điểm q1 1,5.107 C và q2 đặt trong chân không cách nhau 50cm thì
YE
N
lực hút giữa chúng là 1, 08.103 N . Giá trị của điện tích q2 là: B. 2.103 C.
C. 2.103 C.
D. 2.107 C.
U
A. 2.107 C.
N
G
Câu 22: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = - 30cm.
B. f = 15 cm.
C. f = 30 cm.
D. f = - 15 cm.
Câu 23: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm 1 4 L mH và một tụ điện C nF . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là
c 3.10 m / s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là: 8
A. 1200m.
B. 38 km.
C. 4 km.
D. 764 m.
Câu 24: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u 100 cos100 t V thì cường độ qua
đoạn mạch là i 2 cos 100 t A . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị là: 3
A. P = 100W.
B. P = 50W.
C. P = 50 3 W.
D. P = 100 3 W.
Câu 25: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B 5.104 T , véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là:
A. 5, 2.107 Wb .
B. 3.103 Wb .
C. 3.107 Wb .
D. 5, 2.103 Wb .
Câu 26: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng: A. 3.
D. 2,5.
C. 1,5.
N
B. 2.
B. 2.1010 W / m 2 .
C. 2.104 W / m 2 .
D. 104 W / m 2 .
U
A. 1010 W / m 2 .
C TI O
Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng:
N
TH
AN H
TU
PR
O D
Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay chiều này bằng
YE
A. 60Hz.
B. 55Hz.
C. 50Hz.
D. 45Hz.
N
G
U
Câu 29: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 75W. Biết giá tiền điện là 1500 đồng/kWh. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ thì trong 30 ngày số tiền điện sẽ giảm so với sử dụng đèn dây tóc nói trên trong cùng thời gian là: A. 26,5 đồng.
B. 1575 đồng.
C. 7875 đồng.
D. 9450 đồng.
Câu 30: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thì biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng:
A. 0,75
B. 4
C. 6
D. 2
N
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm có
C TI O
điện trở thuần R = 32 và tụ điện có điện dung là C. Gọi uR , uC lần lượt tương ứng với điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng 625uR2 256uC2 1600 V 2 . Điện dung 2
B.
O D
103 F. 2
104 F. 2
C.
103 F. 5
D.
PR
A.
U
của tụ điện có giá trị là:
104 F. 5
T . 6 Biết chu kì sóng là T, biên độ sóng là 4mm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 2mm thì li độ sóng tại N là –2 mm. Tại thời điêm (t+ t ) thì phần tử sóng tại M tới biên lần thứ 2. Khoảng thời gian t ngắn nhất là: T . 3
TH
5T . 6
B.
C.
2T . 3
D.
4T . 3
N
A.
AN H
TU
Câu 32: Một sóng truyền từ N đến M theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian
YE
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t (V) (U và không đổi) vào hai đầu một
N
G
U
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R là:
A. 86, 6.
B. 100.
C. 141, 2.
D. 173,3.
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5A và r 10, R1 R2 R3 40,
R 4 30, RA 0. Nguồn điện có suất điện động là:
B. 36V.
C. 12V.
D. 9V.
N
A. 18V.
C TI O
Câu 35: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng
O D
U
đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm t3 bằng 0,064J.
PR
Từ thời điểm t3 đến t4 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của
A. 0,100J.
B. 0,064J.
TU
chất điểm vào thời điểm t4 bằng:
C. 0,096J.
D. 0,036J.
AN H
Câu 36: Đặt điện áp u U 2 cos t (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa
N
G
U
YE
N
TH
hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R 2r. Giá trị của U là:
A. 187,1V.
B. 122,5V.
C. 136,6V.
D. 193,2V.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 8cm, doa động với phương trình u A uB acos 200 t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng 8cm. Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách M một khoảng
A. 6cm.
B. 0,91 cm.
C. 7,8 cm
D. 0,94 cm.
Câu 38: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.106 C. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 , i1 , mạch điện thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 , i2 thỏa mãn q1i2 q2i1 6.109. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là: A. 38,19 Hz.
B. 63,66 Hz.
C. 76,39 Hz.
D. 59,68 Hz.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nới có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 00 900 trong
A. 1,99s.
B. 2,19s.
C. 1,92s.
C TI O
N
mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động T1 = 2,4s hoặc T2 = 1,8s. Chu kì T gần với giá trị nào sau đây? D. 2,28s.
H , điện trở trong r 50 3 và tụ điện có điện dung
O D
104
F . Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, 1 ( s ) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị U 0 bằng: 75
AN H
đến thời điểm t1
TU
C
1,5
PR
cuộn dây có độ tự cảm L
U
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
B. 100 3 V.
TH
A. 150 3 V.
C. 300 V.
D. 150 V.
HƯỚNG DẪN GIẢI
4-D 14 - B 24 - B 34 - A
N
3-A 13 - B 23 - A 33 - B
YE
2-C 12 - D 22 - B 32 - A
5-A 15 - D 25 - C 35 - B
6–A 16 - D 26 - D 36 - B
7–C 17 - A 27 - D 37 - B
8-D 18 - A 28 - C 38 - D
N
G
U
1-A 11 - D 21 - A 31 - C
Câu 1: Chọn A. Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại. Câu 2: Chọn C. Hạt nhân
238 92
U được tạo thành bởi hai loại hạt là proton và nơtron.
Câu 3: Chọn A. Gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất là: g Câu 4: Chọn D.
GM . R2
9-C 19 - C 29 - D 39 - A
10 - D 20 - A 30 -D 40 - B
Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi khi ánh sáng chiếu vào. Câu 5: Chọn A. Khi pha dao động của chất điểm bằng / 2 thì động năng của vật cực đại. Câu 6: Chọn A. Để đo bước sóng ánh sáng, người ta dùng thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Câu 7: Chọn C. Lực chuyển động chậm dần vì có ma sát.
Câu 9: Chọn C. U UC. ZC
O D
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch là: I
C TI O
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
N
Câu 8: Chọn D.
Câu 10: Chọn D.
PR
A 3,8 m. hc
TU
Giới hạn quang điện của kim loại đó là 0
Đại lượng có đơn vị rad.
TH
Câu 12: Chọn D.
AN H
Câu 11: Chọn D.
N
Các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
YE
Câu 13: Chọn B.
G
U
Chỉ có một số bức xạ hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
N
Câu 14: Chọn B.
Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos
R Z
R R 2 Z L2
Câu 15: Chọn D. Vì máy hạ áp nên
N2 U N 1 2 2 1. N1 U1 N1
Câu 16: Chọn D. Vật qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật d 0.
0,5.
Số phóng đại của ảnh là k
d AB 1 . d AB 2
Câu 17: Chọn A.
PPQ 0, 2 PKT N PQ .
N hc hc 0,52 2 0, 2.N KT . PQ 0, 2. . 6 6 0,52.10 0, 26.10 N KT 0, 26 5
Câu 18: Chọn A. Từ phương trình vận tốc: v0 15m / s, a 3m / s 2 Quãng đường chất điểm đi được kể từ t = 0 v0 15m / s đến khi v = 0 là:
N
v 2 v02 02 152 37,5m. 2a 2. 3
C TI O
v 2 v02 2aS S
U2 N1 60 vòng. U1
Câu 20: Chọn A.
TU
i i . n n
AN H
Ta có:
Câu 21: Chọn A.
q1q2 q2 2.107 C. 2 r
YE
N
TH
Vì là lực hút nên ta có: q2 0 F k . Câu 22: Chọn B.
O D
Để đèn sáng đúng định mức thì U 2 6V N 2
PR
U
Câu 19: Chọn C.
d .d 15cm. d d
G
U
Tiêu cự thấu kính là f
N
Câu 23: Chọn A.
Bước sóng điện từ c.T c.2 LC 1200m. Câu 24: Chọn B. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị P U .I .cos 50 2. 2.cos 50W . 3
Câu 25: Chọn C. Từ thông qua khung dây BS cos 12.104.5.104.cos 600 3.107 Wb. Câu 26: Chọn D.
Tại M là vân tối thứ ba d 2 d1 k 0,5 2,5 . Câu 27: Chọn D. Cường độ âm là: I I 010 L 1012.108 104 W / m 2 . Câu 28: Chọn C. Dựa vào đồ thị
T 1.102 T 2.102 s f 50 Hz. 2
Câu 29: Chọn D. 1000
Câu 30: Chọn D.
R 6 H 0, 75 r 2. Rr 6r
O D
U
Khi R 6 H 0, 75. Ta có
đồng.
N
75 40 .6.30.1500 9450
C TI O
Số tiền điện sẽ giảm so với sử dụng đèn dây tóc là T
625uR2 256uC2 1600
uC2 uR2 1 642 1002
TU
2
PR
Câu 31: Chọn C.
AN H
u0 R 64V Biểu thức trên cho thấy biểu thức độc lập với thời gian khi uR uC u0C 100V .
N
N
G
U
YE
Câu 32: Chọn A.
TH
u0 R 64 u0 C 1 103 I0 2 A ZC 50 C F. R 32 I0 50.100 5
Do N, M lệch nhau T/6 N, M đang chuyển động theo chiều âm như trên đường tròn. Khoảng thời gian t ngắn nhất
5T . 6
Câu 33: Chọn B. R
Khi 0 cos 1
R 2 Z L 100
Khi / 3 cos 1 2
Thay (2) vào (1):
1 2
Z L 100 (1)
2
R R Z L 273,3 2
R R 2 100 273,3
2
2
(2)
R 100.
N
Câu 34: Chọn A.
40 1 1 1 20 R123 20 40 60 Tổng mạch trở ngoài: R 20. R 30 60 2
U
Có R12
C TI O
Vẽ lại mạch được R4//((R1//R2)nt R3)
O D
R1 R2 I1 I 2 , lại có R1 nt R2 I 3 I1 I 2 2 I1 I123 2 I1.
PR
U 4 U123 I 4 .30 2 I1 .60 I 4 4 I1.
TU
1 Cường độ dòng điện trong mạch chính là I I123 I 4 6 I1 I1 . 6 I I 0, 6 A. 6
AN H
Tại A có: I I A I1 0,5
TH
E = I(R+r) = 0,6.(20+10) = 18V.
N
Câu 35: Chọn B.
YE
Tại t1 động năng cực đại x1 0
G
U
Từ t1 t2 x2 S , t2 t3 2 S x3 3S vật chưa đổi chiều chuyển động
N
x3 3 x2 Wt3 9Wt1 Bảo toàn cơ năng: W2 W3 Wt2 0, 096 9Wt2 0, 064 Wt2 4.103 J . Cơ năng: W Wt2 Wd2 4.103 0, 096 0,1J . Ta có:
Wt2 W
x22 4.103 A 3A x2 S x3 3S 2 A 0,1 5 5
4A 2A 2A , tức vật từ x3 đi 2A/5 ra biên rồi đổi chiều 5 5 5 đi tiếp 2A/5 đến x4 x3 (nhưng ngược chiều chuyển động)
Từ x3 đi thêm quãng đường 4 S
Do đó, tại x4 vật có động năng bằng tại x3 : Wd 4 Wd 3 0, 064 J . Câu 36: Chọn B. Khi K đóng (mạch gồm RLr) thì uMB sớm pha hơn 600 so với uMB khi K mở. Vì U MB ( d ) U MB ( m ) 50 2V (1)
Z L2
R r Z L ZC 2
2
Z C 2 Z L Z m Z d I m I d U Rd U Rm (2)
N
2
2
C TI O
R r
r 2 Z L ZC
TU
PR
O D
U
r 2 Z L2
AN H
Điện áp AB không đổi U U Rd U MBd U Rm U MBm nên ta có giản đồ vectơ các điện áp như
TH
hình bên.
N
Từ (1) và (2) 600 , 1200
U MB U sin1200 U 50 2. 122,5V . sin1200 sin 300 sin 300
U
YE
Áp dụng định lý sin trong tam giác:
G
Câu 37: Chọn B.
N
Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai điểm A,B một khoảng 8cm. MAB cân tại M. M sẽ trễ pha hơn nguồn một góc
2 d M
20 rad .
Gọi N là điểm gần M nhất và cùng pha với M N trễ pha hơn nguồn góc N 22 rad . Ta có:
2 d AN
22 d AN 8,8cm. 2
2
AB AB 2 Ta có NO AN 7,83cm MO AM 4 3cm. 2 2 2
MN NO MO 0,91cm.
Câu 38: Chọn D. Giả sử điện tích trong hai mạch dao động biến đổi theo quy luật:
q1 Q1 cos t 1 QQ q1q2 1 2 cos 1 2 cos 2t 2 2 q2 Q2 cos t 2 Thấy: q1i2 q2i1 q1q2 Q1Q2 cos 1 2 sin 2 t 2
N
q1q2 Q1Q2 cos 1 2 sin 2 t 2
C TI O
Tần số góc nhỏ nhất khi mẫu số là lớn nhất, các hàm lượng giác cực đại bằng 1.
Q1 Q2
2
4
6.109
8.10
6 2
U
375 f min 59, 68 Hz.
4
PR
q1q2
Q1Q2 max
Q Q2 1
TU
Vậy min
4
2
O D
Hơn nữa: Q1 Q2 2 Q1Q2 Q1Q2
Q Q2 1
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Câu 39: Chọn A.
Ngoại lực quay góc có nghĩa là F xoay lên trên hoặc xuống dưới. 2 2 2 TH1: F xoay lên: g hd 1 g a 2 ga.sin
2 1 T 4 g hd 2 ga.sin Do T 2 4 21 1 2 (1) g T1 g g a2 4
2 2 2 TH2: F xoay xuống: g hd 2 g a 2 ga.sin .
Tương tự
T4 2 ga.sin (2) 1 2 4 T2 g a2
4
2
Cộng vế với vế của (1) với (2) suy ra:
T4 T4 T4 T4 2 2 T 1,998s. T14 T24 2, 44 1,84
Câu 40: Chọn B.
PR
O D
U
C TI O
N
Z L 150, Z C 100, r 50 3 Z 100 U 0C U 0
Z d 100 3 U 0 d 3U 0C U 0 3.
G
U
YE
N
u2 u2 4 5 1502 1502 uC 2 ud 1 c22 d21 1 2 3 6 2 U 0C U 0 d U0 U0 3
N
Có
1 2T 4 s . Biểu diễn các thời điểm trên đường tròn. 75 3 3
TH
Ta có t
TU
ZL 3 d 600 ud nhanh pha 5 / 6 so với uC . r
AN H
tan d
2
1 U 0 100 3V .
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 09
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để:
N
Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. Biến đổi điện áp xoay chiều. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. Biến đổi điện áp một chiều.
C TI O
A. B. C. D.
Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điệnt ừ 1, 2, 3 và 4 có
B. 2.
C. 3.
D. 4.
PR
A. 1.
O D
U
bước sóng tương ứng là 2 0 ;1,5 0 ;1, 2 0 và 0,5 0 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là:
vmax . A
v B. max . 2A
AN H
A.
TU
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là: v C. max . 2A
v D. max . A
Câu 4: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:
N
TH
Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Chuyển động thẳng biến đổi đều. Chuyển động rơi tự do.
YE
A. B. C. D.
1 . T
N
A.
G
U
Câu 5: chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: B.
2 . 7
C.
2 . T
D.
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa. C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng:
1 . T
A. Từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 380 nm đến 760 nm.
C. từ 1012 m đến 109 m.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
214 PB phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron? Câu 8: Hạt nhân 82
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
Câu 9: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là: B. a 0,5m / s 2 .
C. a 0, 2m / s 2 .
D. a 0,5m / s 2 .
C TI O
N
A. a 0, 2m / s 2 .
A. 2 . d
O D
U
Câu 10: Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng , hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau. d C. 2 .
PR
d B. .
D. . d
TU
Câu 11: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38m. Cho biết hàng số Plăng
AN H
h 6, 625.1034 J, tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s và 1eV 1, 6.1019 J. Photon này có năng lượng là: B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
TH
A. 3,57 eV năm.
Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ:
U
YE
N
Cùng số proton nhưng số notron khác nhau. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau. Cùng số notron và số proton. Cùng số khối nhưng số proton và số nowtron khác nhau.
G
A. B. C. D.
N
Câu 13: Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm và có vận tốc 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đĩa là: A. 20m / s 2 .
B. 40m / s 2 .
C. 30m / s 2 .
D. 50m / s 2 .
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng. C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng.
D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần. Câu 15: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 cách nhau một khoảng r là lwucj hấp dẫn giữa chúng có biểu thức A. Fhd
m1m 2 . r
mm B. Fhd G 1 2 . r2
m m2 . C. Fhd G 1 r2
m m2 . D. Fhd G 1 r2
C TI O
N
Câu 16: Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorme. Bộ ba này được cinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser? B. Tính kết hợp.
C. Tính làm phát quang.
D. Tác dụng biến điệu.
O D
U
A. Tác dụng nhiệt.
PR
Câu 17: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
6.106 A thì điện tích trên tụ điện là: B. 6.1010 C.
AN H
A. 4.1010 C.
TU
104 rad / s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
C. 2.1010 C.
D. 8.1010 C.
Câu 18: Nhận định nào sau đây về các loại quang phot là sai?
U
YE
N
TH
A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố. D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
N
G
Câu 19: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là: A. B 2.107.
I . R
B. B 2.107 N.
I . R
D. B 2.107 N.
C. B 4.107.
I . R I . R
Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: A. 2vf .
v B. . f
C.
2v . f
D. vf .
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương
trình là q 2.108 cos 2.106 t C. Điện tích cực đại một bản tụ điện là: A.
2.108 C.
B.
C. 2.108 C.
2.106 C.
D. 2.106 C.
Câu 22: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1 m 2 m3 , lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì: B. con lắc m1 dừng lại sau cùng.
C. Con lắc m2 dừng lại sau cùng.
D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
C TI O
N
A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng.
Câu 23: Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
O D
A. 18,3 eV.
U
4,0015u. Lấy 1uc2 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là:
D. 28,41 MeV.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Câu 24: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ:
Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoán núm vặn đến A. Vạch số 50 trong vùng DCV.
B. Vạch số 50 tròng vùng ACV.
C. Vạch số 250 trong vùng DCV.
D, Vạch số 250 trong vùng ACV.
Câu 25: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suốt không đổi đều theo mọi hướng trong môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì:
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB.
B. Mức cường độ âm giảm 10 lần.
C. Mức cường độ âm tăng 10 lần.
D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B.
Câu 26: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu: A. B. C. D.
Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
trở R 100 , tụ điện C
C TI O
N
Câu 27: Một điện áp u 220 2 cos 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 6
10 4 2 F và cuộn cảm thuần có L H. Biểu thức hiệu điện thế trên
O D
U
hai đầu tụ điện là:
7 D. u C 220 cos 100t V. 12
TU
7 C. u C 220 2 cos 100t V . 12
5 B. u C 220 cos 100t V . 12
PR
5 A. u C 220 cos 100t V. 6
B. 0, 48m.
C. 0, 64m.
D. 0, 45m.
U
A. 0, 72m.
YE
N
TH
AN H
Câu 28: Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì 1 khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị là: 3
N
G
23 Na đang đứng yên ta Câu 29: Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân 11
thu được hạt 42 và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1700.
B. 300.
C. 1350.
D. 900.
Câu 30: Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở R 3. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là:
B. 3,6 V và 1.8.
A. 5,4 V và 1, 2 .
C. 4,8 V và 1,5 .
D. 6,4 V và 2.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
U
A. 30 cm.
C TI O
N
Câu 31: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm t1, đường nét đứt hình ảnh sợi T dây tại thời điểm t 2 t1 . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có 4 giá trị gần nhất sau đây?
D. 20 cm.
B. 0,33I.
C. 0,25I.
D. 0,22I.
AN H
A. 0,29I.
TU
PR
O D
Câu 32: Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là:
YE
N
TH
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: B. 3.
C. 4.
D. 5.
U
A. 2.
N
G
Câu 34: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mau của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hachk của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Lấy N A 6, 023.1023 . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời gian tiêu thụ hết 0,8 kg 235 U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,9 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 34 ngày.
Câu 35: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2 cos t V vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị
cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) R thì tổng điện áp tức thời u R u C 60(V). Tính tỉ số . ZC A. 0,75.
B. 1.
C. 1,33.
D. 0,5.
Câu 36: Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4/3. Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đinh xấp xỉ là: B. OA = 4,54cm.
C. OA = 5,37cm.
D. OA = 3,25cm.
N
A. OA = 3,53cm.
C TI O
Câu 37: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u 40sin 2.55x cos t mm ,
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
PR
A. 320 cm/s.
O D
U
trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: D. 160 cm/s.
AN H
TU
Câu 38: Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh R 100 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R: A. Tăng 49.
B. giảm 16.
C. tăng 16.
D. giảm 49.
YE
N
TH
Câu 39: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1 U1 cos 1t 1 V (với
U1, 1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn
N
G
U
mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 2 U 2 cos 2 t 2 V (với U 2 , 2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115.
B. 100.
C. 110.
D. 120.
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn l0 4cm. Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều
B. 16cm.
C. 72cm.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
A. 4cm.
PR
O D
U
C TI O
N
có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo thời kl0 . Lấy g 2 (m / s 2 ), quãng đường vật m đã đi được trong gian như hình vẽ trong đó E 0 q thời gian t =0s đến t = 1,8s là:
D. 48cm.
ĐÁP ÁN: 2-D
3-A
4-B
5-C
6-A
7-B
8-A
9-D
10-C
11-B
12-A
13-C
14-A
15-B
16-B
17-D
18-A
19-D
20-B
21-C
22-B
23-D
24-D
25-A
26-D
27-D
28-D
29-A
30-A
31-D
32-D
33-C
34-D
35-B
36-A
37-D
38-D
39-B
40-D
C TI O U
HƯỚNG DẪN GIẢI:
N
1-B
O D
Câu 1: Chọn B.
PR
Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 2: Chọn D.
TU
Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là: 0
AN H
chỉ có bức xạ điện từ 4 gây ra hiện tượng quang điện. Câu 3: Chọn A.
N YE
Câu 4: Chọn B.
TH
v Ta có max . A
G
U
Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
N
Câu 5: Chọn C.
Tần số góc của chất điểm đó là
2 . T
Câu 6: Chọn A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 7: Chọn B. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Câu 8: Chọn A.
214 214 Pb 01 83 X Ta có 82
Số hạt notron của hạt nhân X là: n n 214 83 131. Câu 9: Chọn D. Áp dụng v 2 v02 2aS 02 102 2.100a a 0,5m / s 2 . Câu 10: Chọn C. 2d .
N
Hai điểm trên phương truyền sóng lệch pha nhau góc
hc 5, 23.1019 J 3, 27eV.
O D
Câu 12: Chọn A.
U
Năng lượng của photon là
C TI O
Câu 11: Chọn B.
PR
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ cùng số proton nhưng số nowtron khác nhau.
TU
Câu 13: Chọn C.
v 2 32 30m / s 2 . r 0,3
3 2 R 0,3m R R 0,1
TH
a ht
AN H
Tốc độ góc của mọi điểm trên đĩa là như nhau:
N
Câu 14: Chọn A.
U
YE
Dùng micro để biến dao động âm thanh dao động điện cùng tần số. Dao động này ứng với một sóng điện từ gọi là sóng âm tần. A đúng.
G
Mạch khuếch đại để tăng cường độ tín hiệu, không làm thay đổi tần số: B sai.
N
Mạch biến điệu dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang: C sai. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ: D sai. Câu 15: Chọn B. m .m Công thức tính lực hấp dấn giữa hai vật Fhd G. 1 2 . r2
Câu 16: Chọn B. Laze có tính kết hợp.
Câu 17: Chọn D. 2
2 2 6.106 q 2 i q 9 1 9 4 9 1 q 0,8.10 . Q0 Q0 10 .10 10
Câu 18: Chọn A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về phía bước sóng ngắn.
I . R
C TI O
Cảm ứng từ tâm O của khung dây được xác định B 2.107 N
N
Câu 19: Chọn B.
Câu 20: Chọn B.
O D
U
v Bước sóng . f
Điện tích cực đại của một bản tụ : Q0 2.108 C.
TU
Câu 22: Chọn B.
PR
Câu 21: Chọn C.
AN H
Vì lực cản giống nhau nên con lắc nào có cơ năng lớn nhất thì dao động cơ năng lâu nhất
TH
Ta có E mgl 1 cos 0 Con lắc m1 dừng lại sau cùng. Câu 23: Chọn D.
U
Câu 24: Chọn D.
YE
N
Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là: E (2.1,0073 2.1,0087 4,0015).931,5 28, 42MeV.
N
G
Khi đo điện áp xoay chiều, cần chọn ở chế độ xoay chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là ACV). Khi đo điện áp một chiều (DC), cần chọn ở chế độ đo một chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là DCV). Nếu bạn đang muốn đo điện áp 220ACV, bạn xoay núm vặn đến số 250ACV, không nên chọn thang đo quá lớn (Ví dụ 1000ACV) vì điều này làm kết quả đo không chính xác. Ngược lại, nếu chọn thang đo quá nhỏ (ví dụ 50ACV), có thể dẫn đến gãy kim đo. Câu 25: Chọn A. Ta có I I010L. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần
I 10L2 2 10L2 L1 10 L 2 L1 1(B) L 1 I1 10
Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. Câu 26: Chọn D. Ta có f np f tăng 4 lần thì tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cực từ của máy 2 lần. Câu 27: Chọn D.
N
11 cos 100t A. 5 12
C TI O
Cường độ điện trường trong mạch i
O D
U
7 Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là u C 220 cos 100t V. 12
2, 7 0, 6mm 4,5
TU
Khi tại M là vân tối thứ 5 i
PR
Câu 28: Chọn D.
AN H
Giảm khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3
N
i.a 0, 6.103.0, 6.103 0, 45m. D 0,8
U
Câu 29: Chọn A.
G
4 20 Na 2 10 Ne. bảo toàn năng lượng: Pp P PNe
N
1 23 1 p 11
a
1 3 a 0, 6mm
YE
Ta có
a
TH
2, 7 i a 0, 6 Lúc này M là vân sáng bậc 2 i 1,35mm 2 i a 1,35
Gọi góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt và vecto vận tôc của Ne.
Pp 2 P 2 PNe 2 2.P .PNe cos 2m K 2m Ne K Ne 2. 2.m K 2m Ne K Ne .cos Lấy m A 1u.5,58 4u.6, 6 20u.2, 64 2. 4u.20u.6, 6.2, 64.cos cos 170, 40. Câu 30: Chọn A. Khi hai nguồn mắc nối tiếp I
2E 2E 2 (1) 2r R 3 2r
Khi hai nguồn mắc song song
E E I 1,5 (2) 0,5r R 0,5r 3
Từ (1) và (2) r 0,5 và E = 5,4V.
AN H
TU
6 cos A 4 tan A 54cm Ta có: 6 sin 4 A
O D
0, 45 0,3m 2
PR
Sợi dây hình thành 3 bó sóng: 3
U
C TI O
N
Câu 31: Chọn D.
2
2
30 20,8cm. 2
G
U
Câu 32: Chọn D.
2. 52
N
2A
2
2
YE
D
2
TH
Hai bụng sóng liên tiếp dao động ngược pha trên khoảng cách giữa chúng lớn nhất khi 1 phần tử ở biên trên, một phần tử ở biên dưới:
N
Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U Điện trở tương đương là R td
R.r R Rr 3
Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
R ZC Zd . ta có: R Zd R Tổng trở lúc này Z
0,5R 2 Z2L
R r 2 Z L ZC 2
ZL
1,5R
3 R 2
I R td 0, 22I. I Z
Câu 33: Chọn C. Ta có: d1 d1 ;d 2 d1 k và d 2 d1 k
k 1 d 2 d 2 2k 12cm k 6cm 6 Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: 10 k 0,5 10 2,1 k 1,16 Có 4 điểm cực tiểu.
100 .1 22MJ 20
C TI O
Năng lượng phân hạch cần thiết trong 1s: A 4400.103.
O D
U
Đổi 200MeV 200.106.1, 6.1019 3, 2.1011 J
22.106
3, 2.10
PR
Số hạt nhân U235 cần thiết để phân hạch trong 1s là: N 6,875.1017
TU
Khối lượng U235 cần thiết trong 1 s là: m
AN H
6, 023.10
23
0,8.103
2, 68.104
11
6,875.1017 hạt
.235 2, 68.104 g
2982375s 34,5 ngày.
TH
Thời gian tiêu thụ hết 0,8 kg U235 là: t
N
Câu 34: Chọn D.
N
Câu 35: Chọn B.
YE
L thay đổi để U L max u vuông pha với uRC, ta có:
N
G
U
80 2 60 2 2 u 2 u RC 1 802 602 1 U U o oRC 1 U 0 100V U U 0 oRC 2 2 2 U 2.100 U 2 2 o 0 2 2 2 2 U oL max U o U oRC 100 2 U 0 U oRC Lại có: U oL max Câu 36: Chọn A.
2 U o R 2 ZC
R
2
2 2 100 2 U oL max R 2 ZC ZC R 1. 1 2 R ZC R Uo 100
1 1 igh 48,590 n 4/3
C TI O
sin igh
N
Mắt không thấy đầu A khi tia sáng từ A tới mặt nước tại I (mép miếng gỗ) xảy ra phản xạ toàn phần:
Câu 37: Chọn D.
Dễ thấy 10
O D
2 1 Điểm M cách nut 10 cm dao động với biên độ A 2 24
N
T 80 0,125 T 0,5s. v 160cm / s. 4 T 0,5
U
Câu 38: Chọn D.
YE
AN H
2x 2,5x 0,8m 80cm.
TH
Ta có:
PR
R 4 3,53cm. tan igh tan 48,59o
TU
OA max
U
Ta có i igh và OA = R/tani
N
G
Gọi R0 , ZL và ZC là các thông số của quạt Theo đề ta có P = 100W, dòng điện định mức của quạt là I Khi R1 100 thì I1 0,5A P1 0,8Pq 0,8.100 80W
P 80 R0 1 320 I12 0,52 Lại có: I1
U Z1
U 2
R 0 R1 ZL ZC
2
0,5
220 2
420 ZL ZC
2
ZL ZC 20 43
Thay đổi biến trở để nó hoạt động bình thường Pq I22 .R 0 I 2 Ta có I2
U 5 Z2 4
220 2
R0 R2
2
Z L ZC
5 4
R 2 51 cần giảm 49.
Câu 39: Chọn B. Hai đồ thị giao nhau tại R = a khi đó P1 = P2
202 ZL ZC
2
U12 100 (1) 20 a
C TI O
U12 .20
2
2 20.a R1o ZL ZC P1
N
Tại R 20 và R = a có cùng công suất nên:
O D
U
U 22 100 (2) Tại R = a và R 145 có cùng công suất tương tự P 2 145 a
TU
PR
U12 U12 U 22 125 (2); P2 max (4) Mà P1max 2 ZL ZC 2 20a 2 145a
Từ (2), (3) suy ra a = 80, U1 = 100V. Thay vào (2) suy ra U2 = 150 V
AN H
Thay vào (4) suy ra P2max = 104,5 W.
N
G
U
YE
N
TH
Câu 40: Chọn D.
Chu kì của con lắc T 2
0 0, 04 2 0, 4s g 2
Dưới tác dụng của điện trường, vtcb của con lắc bị tháy đổi: F qE +) Với Eo: OO1 d 0 o , vật dđđh quanh O1 với A = OO1 = 4cm k k
Trong thời gian 0,6 s = T + T/2 vật đi được S1 = 4.4 + 4.2 = 24 cm, đến vị trí M (biên dưới v = 0)
+) Với 2Eo: OO2
2 o O 2 M
vật đứng yên tại đó suốt thời gian từ
0, 6s 1, 2s : S2 0. +) Với 3Eo: OO3 3 0 , vật dđđh quanh O3 với A = O2O3 = 4cm Trong thời gian 1,8 – 1,2 = 0,6 s = T + T/2, đi được S3 = 4.4 + 4.2=24cm
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Tổng quãng đường đi được: S = S1 + S2 + S3 = 48cm.
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 10
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Cho hai điện tích q1 , q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1q2 0.
B. q1q2 0.
C. q1 0, q2 0.
D. q1 0, q2 0.
A. Giảm đi.
C TI O
N
Câu 2: Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. B. Không thay đổi
C. Không biết được. D. Tăng lên.
Câu 4: Trong chuỗi phóng xạ: ZAG
A Z 1
C. Henry (H).
L
A. , , .
B. , , .
A 4 Z 1
Q
D. Vêbe (Wb).
A 4 Z 1
Q các tia phóng xạ được phóng ra
TU
theo thứ tự
O D
B. Fara (F).
PR
A. Tesla (T).
U
Câu 3: Đơn vị của từ thông là
C. , , .
D. , , .
N
TH
Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
YE
A. B. C. D.
AN H
Câu 5: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
C. Sóng của đài truyền hình.
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh.
N
G
U
Câu 6: Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ
Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song A. B. C. D.
Cùng chiều thì hút nhau. Ngược chiều thì hút nhau. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau. Cùng chiều thì đẩy nhau.
Câu 9: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. B. C. D.
Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
Câu 10: Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. B. C. D.
Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
B. f = 2 LC .
C. f =
2 . LC
D. f =
C TI O
LC . 2
A. f =
N
Câu 11: Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó
1 2 LC
.
A. i1 i2 i3 .
B. i1 i2 i3 .
O D
U
Câu 12: Trong thí nghiệm Y – âng với ánh sáng trắng, thay kính lóc sắc theo thứ tụ là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i1 , i2 , i3 thì C. i1 i2 i3 .
D. i1 i2 i3 .
A. 2.10 8 m / s.
B.
TU
PR
Câu 13: Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là
3.108 m / s.
C. 2 2.10 8 m / s.
D.
6.108 m / s.
A. y 0, 2 x 2 .
TH
AN H
Câu 14: Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy g 10m / s 2 . B. y 10t 5t 2 .
C. y 0,1x 2 .
D. y 10t 10t 2 .
B. Vách phát xạ.
C. Hấp thụ vạch.
D. Hấp thụ đám.
G
U
A. Liên tục.
YE
N
Câu 15: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt đọ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ
N
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 10m / s 2 . Lấy 2 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s.
B. 2s.
C. 2,2s.
D. 1s.
Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì dao động của sóng biển là A. 3s.
B. 2,8s.
C. 2,7s.
D. 2,45s.
Câu 18: Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) chỉ có phần ló. Chọn câu đúng
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phân kì; A là là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
Câu 19: Hạt nhân đơteri
2 1
D có khối lượng mD 2, 0136u. Biết khối lượng prôtôn là
A. 1,67 MeV.
C TI O
N
mP 1, 0073u và của nơtron là mn 1, 0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D xấp xỉ bằng B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
PR
O D
U
Câu 20: Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu u X , uR0 lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX và R0. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , uR0 là B. Đường elip.
C. Đường Hypebol.
TU
A. Đoạn thẳng.
D. Đường tròn.
AN H
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y – âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1 0, 08mm, i2 0, 06mm. Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của bức xạ 1 trung với vân sáng
TH
của bức xạ 2 là bao nhiêu
B. 2.
C. 4.
D. 5.
YE
N
A. 3.
103 F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau 2 1 H . Bỏ qua điện đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 5 trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
N
G
U
Câu 22: Một tụ điện có điện dung C
A.
1 s. 300
B.
1 s. 100
C.
1 s. 60
D.
3 s. 400
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là r0 5,3.1011 m, k 9.109 N .m 2 / C 2 ,
e 1, 6.10 19C. Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu? A. 1, 09.106 m / s.
B. 4,11.106 m / s.
C. 2,19.106 m / s.
D. 6, 25.106 m / s.
Câu 24: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh AB
AB . Khoảng cách giữa AB 2
và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 36cm.
B. f = 40cm.
C. f = 30cm.
D. f = 45cm.
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R = 100, hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là A. 33, 77 F .
C. 14, 46 F .
B. 1102 F .
D. 27,9 F .
U
Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm. Chu kì dao động là 4s. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
O D
A. B. C. D.
C TI O
N
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 4 cos t 4 cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
PR
Câu 27: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.1010 m . Để tăng
TU
độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó B. min 1,1525.1010 cm.
AN H
A. min 1, 2515.1010 cm. C. min 1,1525.1010 m.
D. min 1, 2515.1010 m.
U
YE
N
TH
Câu 28: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0, 49 m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là B. 75,0%.
C. 79,6%.
D. 82,7%.
N
G
A. 66,8%.
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn 100 F , đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C
độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos 100 t V . Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm L0 có giá trị bằng A.
1
H.
B.
1 H. 2
C.
3
H.
D.
2
H.
B. 0, 75.
D. 0, 25.
C. 1.
C TI O
A. 0,5.
N
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối, ampe kế của điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V, R1 = 5, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
O D
U
Câu 31: Một viên bi nhỏ kim loại có khối lượng 9.105 kg, thể tích 10mm3 được đặt trong dầu có khối lượng riêng 800kg / m3 . Chúng đặt trong điện trường đều E 4.1105V / m có
B. – 2nC.
C. – 1nC.
D. 1,5nC.
TU
A. 2,5nC.
PR
hướng thẳng đứng từ trên xuống, thấy viên bi nằm lơ lửng, lấy g 10m / s 2 . Điện tích của bi là
Câu 32: Dùng proton bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên gây ra phản ứng p 49 Be 36 Li.
TH
AN H
Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân 6 Li và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đoen vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt Li gần bằng A. 450.
B. 1500.
C. 750.
D. 1200.
N
G
U
YE
N
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1 16 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất m thì M lại là vân tối. 7 35 Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng A. 1,8m.
B. 1m.
C. 2m.
D. 1,5m.
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều u AB 200 2 cos 100 t V . Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như 3 một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50. Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A. i 2 2 cos 100 t A 3
B. i 2 cos 100 t A 3
C. i 2 cos 100 t A 3
D. i 2 2 cos 100 t A 3
A. 0,123N.
B. 0,5N.
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 35: Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là
C. 10N.
D. 0,2N.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Câu 36: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó wua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 10cm.
B. 10cm.
C. – 15cm.
D. 15cm.
Câu 37: Đặt điện áp u U 0 cos t ( U 0 , không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185V.
O D
U
66,02 dB và tại thời điểm 2s. 65,25 dB và tại thời điểm 4s. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
PR
A. B. C. D.
C TI O
N
Câu 38: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với ON , OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời gia tốc 3m / s 2 , biết OM 3 12m điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
TU
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U AM U MN 5V , U NB 4V , U MB 3V . Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh
G
U
YE
N
TH
AN H
kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính UAN.
N
A. 4 3V .
C. 4 5V .
B. 6V.
D. 6 5V
Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
HƯỚNG DẪN GIẢI 1-A
2-B
3-D
4-C
5-C
6-D
7-C
8-C
9-D
10 - A
11 - D 21 - D 31 - B
12 - D 22 - A 32 - B
13 - C 23 - C 33 - B
14 - A 24 - B 34 - A
15 - A 25 - C 35 - A
16 - C 26 - D 36 - B
17 - C 27 - D 37 - B
18 - C 28 - C 38 - D
19 - C 29 - D 39 - C
20 - A 30 - C 40 - C
Câu 1: Chọn A. Hai điện tích đẩy nhay q1q2 0. Câu 2: Chọn B. Hệ số ma sát phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của mặt tiếp xúc nên trong trường hợp này hệ số ma sát không đổi.
N
Câu 3: Chọn D.
C TI O
Đơn vị của từ thông là Wb. Câu 4: Chọn C.
O D
U
Thứ tự đúng là , , .
PR
Câu 5: Chọn C.
Câu 6: Chọn D.
AN H
Sóng phát ra từ loa phát thanh là sóng âm.
TU
Tần số họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 7: Chọn C.
TH
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí là , , .
YE
N
Câu 8: Chọn C.
U
Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
G
Câu 9: Chọn D.
N
Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Câu 10: Chọn A. Sóng điện từ có bước sóng giảm và sóng âm có bước sóng tăng. Câu 11: Chọn D. Tần số f =
1 2 LC
.
Câu 12: Chọn D. Khoảng vân tỉ lệ với bước sóng i3 i2 i1. Câu 13: Chọn C.
Năng lượng của hạt proton theo thuyết tương đối E mc 2 3m0 c 2
m0 1
2
v c2
c 2 3m0 c 2
v 2 2.108 m / s.
Câu 14: Chọn A. Chọn hệ tọa độ xOy Phương trình chuyển động của vật x v0t 5t , y
1 2 gt 2
2
N
1 x g 0, 2 x 2 . 2 5
C TI O
Khử t ta có: y
Câu 15: Chọn A.
O D
U
Quang phổ liên tục do các vật rắn, chất lỏng hoặc chất khí ở áp suất thấp được nung nóng đến phát sáng.
t 27 2, 7 s. n 10
TH
Chu kuỳ dao động của sóng T
AN H
Câu 17: Chọn C.
Câu 18: Chọn C.
l 2, 2 s. g
TU
Chu kỳ dao động của con lắc T 2
PR
Câu 16: Chọn C.
YE
N
Thấu kính là thấu kính phân kỳ, A là ảnh thật.
U
Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì:
G
Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm.
N
Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. Câu 19: Chọn C. Hạt nhân có Z = 1 và số nơtron là A – Z = 1. Năng lượng liên kết của hạt nhân E ZmP A Z mn m c 2 1.1, 0073 1.1, 0087 2.0,136 931,5 2, 24 MeV .
Câu 20: Chọn A. Ta có uR , uR0 luôn cùng pha nên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , uR0 là đoạn thẳng. Câu 21: Chọn D.
Ta có
i2 3 itr 3i1 2, 4mm. i1 4
Số vân trùng trên miền giao thoa là 4,8 kitr 4,8 2 k 2 N 5. Câu 22: Chọn A. Chu kỳ T 2 LC
1 s. 50
Lúc đầu điện trường cực đại Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ T 1 s. trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là t 6 300
C TI O
N
Câu 23: Chọn C.
Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất r r0 5,3.1011 m.
U
mv 2 kq 2 kq 2 2 mv 2 v 2,9.106 m / s. r0 r0 r0
O D
Lực tương tác đóng vai trò lực hướng tâm
d .d 40cm. d d
TH
Câu 25: Chọn C.
AN H
Tiêu cự của thấu kính là f =
d d 120cm, d 60cm. 2
TU
Ta có L = d + d’ = 180cm. Lại có d
PR
Câu 24: Chọn B.
N
Ta có Q = C.U Điện tích trên tụ cực đại khi điện áp trên tụ cực đại.
U
YE
Z L2 R 2 ZC 200,13 C 14, 46 F . ZL
G
Câu 26: Chọn D.
N
Lúc t = 0 chất điểm đang ở li độ x = 2cm và chuyển động theo chiều âm trục Ox. Câu 27: Chọn D. Ta có
hc
min
eU . U 6625V .
Khi tăng hiệu điện thế hai đầu cực lên 3300V
U 9925V
hc eU . 1, 2515.1010 m.
Câu 28: Chọn C. Gọi N, n là số hạt proton chiếu đến và số hạt photon phát ra.
hc n n.0, 49 n 39 Hiệu suất của sự phát quang: H 0, 75 hc N N .0,52 N 49 N. n.
Số phần trăm hạt photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang là
n 39 .100% .100% 79, 6%. N 49
Câu 29: Chọn D.
Z C 100.
2
1
Z L2 2 Z L Z C R 2 Z C2
N
R 2 Z L ZC
U
C TI O
U R 2 Z C2
Ta có: U AM
200 2 H. 100
O D
L
U
L thay đổi để UAM không phụ thuộc vào R Z L2 2 Z L Z C 0 Z L 2 Z C 200.
TU
E 3 0,3 r 1. R1 R2 r 45 r
TH
Lại có: I
1, 2 4. 0,3
AN H
Ta có: U2 = I2R2 = IR2 R2
PR
Câu 30: Chọn C.
Câu 31: Chọn B.
N
Có 3 lực tác dụng lên viên bi: trọng lực P, lực điện Fd , lực đẩy Acsimet FA
U
YE
Do viên bi nằm lơ lửng nên P Fd FA 0
G
Do P = mg = 9.104 N , FA 800.10.10.10003 0,8.104 N P
N
Nên để tổng lực bằng 0 thì P = FA + Fd, tức Fd , hướng lên ngược chiều E q mang điện tích
âm Fd 9.104 0,8.104 8, 2.104 N . Mà Fd q E q
8, 2.104 2.109 C 2nC. 5 4,1.10
Điện tích q âm q 2nC. Câu 32: Chọn B. Ta có: W W WLi WP WP W WLi W 5, 48MeV .
Định luật bảo toàn động lượng p p p pLi p 2p p2 pLi2 2 p pLi cos
mP WP m W mLi WLi 2 m W .mLi WLi cos cos
mP WP m W mLi WLi 2 m W .mLi WLi
1500
Câu 33: Chọn B.
(1)
Dịch thêm đoạn
1 (2)
a
16 m, tại M là vân tối: xM k 1,5 35
D a
N
1 m, tại M là vân tối: xM k 0,5 7
D 7
C TI O
a
16 35
U
Dịch ra xa
D
(3)
O D
Ban đầu, tại M là vân sáng: xM k
PR
1 Từ (1) và (2), được kD k 0,5 D 2k 7 D 1 (a) 7
AN H
TU
1 16 Từ (1) và (3), được kD k 1,5 D 6k 15 D 9 (b) 7 35
Câu 34: Chọn A.
TH
Giải hệ (a) và (b) được k = 4, D = 1m.
YE
N
Để bóng đèn sáng bình thường thì dòng điện qua bóng phải bằng dòng định mức của bóng. Mà mỗi bóng đèn thì có duy nhất một giá trị định mức xác định (1).
G
U
Công suất toàn 2 2 2 UIcos =Pd I r 200 I .cos 200 50 I I 4 I .cos 4 0 (2)
N
Xét b 2 4ac 4 cos 4.1.4 16 cos 2 16 (3) 2
Theo (1) thì (3) có duy nhất một nghiệm
16 cos 2 16 0 cos 1 0 : mạch xảy xa hiện tượng cộng hưởng điện i u
3
Từ (2) ta có: I 2 4 I .1 4 0 I 2 A I 0 2 2 A.
Biểu thức dòng điện trong mạch là i 2 2 cos 100 t A. 3
mạch
Câu 35: Chọn A. Từ đồ thị thì ta thấy khoảng thời gian kể từ khi vật bắt đầu chuyển động ở vị trí v v max v 0 2
t
v T T 1 s T 0,8s 2,5 rad / s A max 4cm. 4 3 3
vmax đang chuyển động về cực đại mà vận tốc nhanh hơn pha li độ 2 3 5 5 một góc nên X x 4 cos 2,5 t 2 6 6
N
Tại vị trí v
Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là: F m 2 x 0, 02. 2,5 .0,1 0,12337( N )
C TI O
2
Câu 36: Chọn B.
PR
AN H
TU
1 1 1 d d f 1 1 1 f 10cm. 30 15 f d 1 k d 2
O D
U
Từ đồ thị, ta thấy rằng ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật thấu kính là thấu kính hội tụ (chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật)
Câu 37: Chọn B.
TH
Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần Z L
R 2 Z C2 . ZC
U
YE
N
R 1 1 Z L x. Ta chuẩn hóa x ZC n R
G
Hệ số công suất mạch tương ứng cos
N
R 2 Z L ZC
2
0,8
1
4 n . 3 1 1 2 n
Kết hợp với 2
Z U L max U 1 C U R
Câu 38: Chọn D.
U L max Z 1 C R
2
U L max 4 1 3
2
120V U 0 120 2 170V .
Khi xác định mức cường độ âm di chuyển từ M đến N thì thu được mức cường độ âm lớn nhất tại U với I là đường vuông góc hạ từ O xuống MN Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tìm được MI = 6cm, OI = 6 3 cm.
N
OM 12 60 20 log 61, 25dB. IM 6 3 2 MI 2.6 2 s. a 3
U
Thời gian để thiết bị chuyển động từ M đến I: t
PR
2 400 T
8, 7V .
AN H
u U 0 cos t ,
ZL 4 U MB 2U MN .cos MN r 3 2
TU
Nhìn đồ thị tan MN
O D
Câu 39: Chọn C.
U0 U 8V . 2
TH
Xét t = 2,5s 8
C TI O
Mức cường độ âm tại I: LI LM 20 log
2 2 2 Nhận xét: U MN , mặt khác U AB U AM U MB U MB U NB
YE
N
Y sẽ là ZC, Z là cuộn dây không thuần cảm.
U
X chỉ có thể là R và trong mạch có dạng cộng hưởng.
G
UL = UC = 4V, UR = 5V, ULr = 5V Ur = 3V. ZL 4 U MB 2.U MN .cos MN r 3 2
N
tan MN
8, 7V .
Câu 40: Chọn C. Giữa A và B có 5 đỉnh sóng với A, B cũng là đỉnh sóng AB 4. Chuẩn hóa 1. 7 4 tan h 4 h Ta có: tan tan C 2 77 77 2 tan 11 1 2 h 2 h h h
ACB lớn nhất khi h 77. Từ biểu thức trên ta thấy góc Gọi M là một điểm trên AC, để M ngược pha với nguồn thì
2k 1 d M 2k 1 0,5
N
C TI O
2 d M
Với khoảng giá trị tính về phía C từ đường vuông góc của O lên AC: 5, 47 d M 8, 7, kết
U
hợp với chức năng Mode 7 ta tìm được 4 vị trí.
O D
Tương tự như vậy, ta xét đoạn về phía A: 5, 47 d M 7 ta tìm được 2 vị trí
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Trên AC có 6 vị trí.
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 11
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là A. Wt
kx 2 2
B. Wt kx 2
C. Wt
kx 2
D. Wt
k2x 2
Câu 2: Dao động tắt dần có B. động năng giảm dần theo thời gian
N
A. Tần số giảm dần theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Góc giữa vecto cảm ứng từ B và vận tốc v là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn
U
C TI O
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
A. f q vB sin
O D
xác định bởi công thức
C. f q vB tan
D. f q v 2 B sin
PR
B. f q vB cos
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự B. ω = LC
AN H
A. LCω = 1
TU
cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi C. LCω2 = 1
D. ω2 = LC
Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
TH
A. Tác dụng lên kính ảnh
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tác dụng nhiệt D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
YE
N
Câu 6: Hiện tượng quang – phát quang là A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
G
U
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
N
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau 600
Câu 9: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là A. mắt không có tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận thị khi về già Trang 1
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. tần số âm
B. độ to của âm
Câu 11: Hạt nhân
17 8
C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
O có
A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron
Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là A. 6 V
B. 2 V
C. 12 V
D. 7 V
Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
B. T 2
I0 Q0
C. T 2 LC
C TI O
A. T 2 Q0 I 0
N
mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
D. T 2
Q0 I0
O D
U
Câu 14: Biểu thức cường độ dòng điện là i 4 cos 100 t ( A) . Tại thời điểm t = 20,18s cường độ 4
PR
dòng điện có giá trị là B. i 2 2( A)
C. i = 2 (A)
D. i = 4 (A)
TU
A. i = 0 (A)
Câu 15: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là A. m0
B. 1,25m0
AN H
tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
C. 1,56m0
D. 0,8m0
TH
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
N
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
YE
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm
U
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
G
D. Các đường sức điện không cắt nhau
N
Câu 17: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là A. 20 cm
B. 160 cm
C. 40 cm
D. 80cm
Câu 18: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng A.
3 3 10 ( Wb) 2
B. 10-3 ( Wb)
C. 10 3( Wb)
D.
3.103 ( Wb) 2
Câu 19: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng là 1,2mm.Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Nếu rút hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp đó là A. 0,9mm
B. 0,8 mm
C. 1,6 mm
D. 1,2 mm Trang 2
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 2 t cm . Tốc độ cực đại của vật 2 trong quá trình dao động bằng A. 4π (cm/s)
B. 8π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. 2π (cm/s)
Câu 21: Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động ɛ = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng B. 8 W
C. 16 W
D. 40 W
N
A. 20 W
C TI O
Câu 23: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt B. 8 cm
C. 2 cm
O D
A. 1 cm
U
nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2là D. 4 cm
PR
Câu 24: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
TU
A. (1), (4), (5)
14 7
N đang đứng yên gây ra phản ứng
AN H
Câu 25: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân
D. (2), (4), (6)
147 N 17 8 O p . Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần
TH
động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
N
A. 0,8 MeV
YE
Câu 26: Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế 8V, khoảng cách giữa hai tụ bằng 5mm. Một electron chuyển
G
A. 6,4.10-21 N
U
động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng B. 6,4.10-18 N
C. 2,56.10-19 N
D. 2,56.10-16 N
N
Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng A. 0,54 ± 0,03 (µm)
B. 0,54 ± 0,04 (µm)
C. 0,60 ± 0,03 (µm)
D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 28: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0.cos(ωt + π/6) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0.cos(ωt + φ). Biết Φ0, E0 và ω đều là các hằng số dương. Giá trị của φ là A. – π/6 rad
B. π/6 rad
C. – π/3 rad
D. 2π/3 rad
Trang 3
Câu 29: Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1 H , điện trở 2
R = 50Ω và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 t V thì điện áp hiệu dụng của hộp X là 120V, đồng thời điện áp của hộp X trễ pha so với điện áp của đoạn mạch AB là π/6. Công suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần đúng là A. 63W
B. 52W
C. 45W
D. 72W
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2
B. 6cm
C. 4cm
PR
A. 10cm
O D
U
C TI O
N
= 10. Biên độ dao động của con lắc bằng
D. 5cm
13, 6 eV n 1, 2,3,... . Cho một chùm electron bắn phá các nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản n2
AN H
En
TU
Câu 31: Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức
để kích thích chúng chuyển lên trạng thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là B. 1,79.106 m/s
TH
A. 1,55.106 m/s
C. 1,89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
N
Câu 32: Cho một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t0, tốc độ dao động của các
YE
phần tử tại M và N đều bằng 4m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm t1, vận
G
A. 2 2m / s
U
tốc của các phần tử tại M và N đều có giá trị bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng B. 2 5m / s
C. 2 3m / s
D. 4 2m / s
N
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 400nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,7 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng là 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 1,2 mm
Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u 160 2 cos100 t (V ) . Khi độ tự cảm L = L1 thì giá trị hiệu dụng UMB = UMN = 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 240 V
B. 160 V
C. 180 V
D. 120 V Trang 4
Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là A. 2,84s
B. 1,99s
C. 2,56s
D. 3,98s
Câu 36: Vật sáng AB đặt song song với màn và cách màn 100cm. Người ta giữ cố định vật và màn, đồng thời dịch chuyển một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính luôn vuông góc với màn. Khi đó có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia . Tiêu cự của thấu kính bằng A. 16 cm
B. 6 cm
C. 25 cm
D. 20 cm
N
Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp
C TI O
thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay.
U
Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức B. 400
C. 300
D. 200
PR
A. 500
O D
cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây Câu 38: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm
TU
thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo
N
G
U
YE
N
TH
AN H
điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là
A. 3/2
B.
4 5 3
C.
4 3 3
D. 5/2
Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y bền theo phương trình X Y . Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X( NX) và số hạt nhân Y( NY) trong mẫu chất đó theo thời gian đo được như trên đồ thị.Hạt nhân X có chu kỳ bán rã bằng
Trang 5
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
D. 8 ngày
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm
N
O bán kính 5cm với tốc độ góc 10π (rad/s). Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hoà
C TI O
theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ
U
có khối lượng m = 100g. Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn
O D
vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại Vmax = 50π (cm/s). Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ
N
TH
AN H
TU
PR
m trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
B. 9,7 cm
C. 7,4 cm
D. 8,1 cm
N
G
U
YE
A. 6,3 cm
Trang 6
Đáp án 1-A
2-C
3-A
4-C
5-B
6-C
7-B
8-A
9-A
10-A
11-D
12-C
13-D
14-B
15-B
16-D
17-C
18-B
19-C
20-
21-B
22-A
23-A
24-A
25-D
26-D
27-D
28-C
29-B
30-
31-D
32-B
33-C
34-A
35-C
36-A
37-B
38-B
39-C
40-
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Thế năng của con lắc lò xo khi vật ở li độ x là : Wt
kx 2 2
N
Câu 2: Đáp án C
C TI O
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 3: Đáp án A
O D
U
Lực từ Lo – ren xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn là : F q vB sin Câu 4: Đáp án C
PR
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp hiện tượn cộng hưởng xảy ra khi LC 2 1
TU
Câu 5: Đáp án B
Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
AN H
Câu 6: Đáp án C
Hiện tượng quang phát quang là sự hấp thu ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng
TH
khác
N
Câu 7: Đáp án B
YE
Trong động cơ không đồng bộ khung dây đặt trong từ trường sẽ quay theo chiều từ trường với tốc độ góc
G
Câu 8: Đáp án A
U
nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
nhau
N
Trong sóng điện từ, dao động của từ trường và dao động của điện trường tại một điểm luôn cùng pha với Câu 9: Đáp án A Mắt có thể nhìn thấy các vật ở xa vô cực khi không điều tiết là mắt không tật Câu 10: Đáp án A Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án C Vì mạch điện mắc nối tiếp nên ta có suất điện động của bộ nguồn bằng 1 2 5 7 12V Câu 13: Đáp án D Trang 7
Chu kỳ dao động điện từ của mạch là T 2
Q0 I0
Câu 14: Đáp án B
Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá trị i 4 cos 100 .20,18 2 2 A 4 Câu 15: Đáp án B Khối lượng tương đối tính của vật là m
m0 v2 1 2 c
m0
1
0, 6c
2
1, 25m0
c2
Câu 17: Đáp án C
C TI O
N
Câu 16: Đáp án D
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có l k
2
40cm
U
Câu 18: Đáp án B
2
80 4
O D
Diện tích của khung dây là S a 2 0,12 0, 01m 2
PR
Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300 nên ta có α = 600 Từ thông qua khung dây có giá trị Φ BS cos 0, 2.0, 01.cos 60 103 ( Wb)
TU
Câu 19: Đáp án C
D a
D na
bởi biểu thức
TH
i
AN H
Khi thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước ta có khoảng vân i’ được xác định
N
Vậy khi rút hết nước trong bể ta có i
YE
Câu 20: Đáp án B
D 4 n.i .1, 2 1, 6mm a 3
N
G
Câu 21: Đáp án B
U
Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 8π (cm/s) hc 6, 625.1034.3.108 0,3 m Giới hạn quang điện: 0 A 4,14.1, 6.1019
Để xảy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ0 => bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2. Câu 22: Đáp án A Cường độ dòng điện: I
Rr
10 2A 4 1
Công suất của nguồn: P = ɛ.I = 2.10 = 20W Câu 23: Đáp án A Bước sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm Trang 8
=> Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là λ/2 = 1cm Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án D 17 Phương trình phản ứng: 14 7 N 8 O p
Năng lượng thu vào của phản ứng: Δ E K K N K O K p 5, 21 0 K O
KO 1, 21 K O 3, 2 MeV 4
Câu 26: Đáp án D Lực điện tác dụng vào electron: F qE e.
U 8 1, 6.1019. 2,56.1016 N d 5.103
N
Câu 27: Đáp án D
a .i 1.1, 2 0, 6 m D 2
O D
Bước sóng:
0,14 mm 9
U
9.i 10,80 0,14mm i 1, 2
C TI O
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp bằng 9i
=> Bước sóng bằng: 0,60 ± 0,04 µm
6
2
3
rad
YE
Câu 29: Đáp án B
N
Ta có:
TH
Câu 28: Đáp án C
AN H
TU
PR
0,14 0, 05 0, 01 a i D a i D 9 0, 6 Sai số: 0, 04 m a i D i D 1, 2 2 a 1
G
U
Ta có: R 50 Ω; Z L 100 .
1 50 Ω;U X 120V ;U 120V 2
N
Ta có giản đồ vecto
Trang 9
6
N
U
OI 31 750 300 U AB 120
O D
4
;cos
600 PX U X I .cos uX 120.0,878.cos 60 53W
PR
uX
Câu 30: Đáp án D kx 2 0, 02 0, 01 x 2 k
AN H
Tại t = 0: Wt
TU
U RL 62 0,878 A Z RL 50 2
C TI O
Ta có: U RL 2.OI 2.120.sin15 62V I
0, 08 Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có: k
N
G
U
YE
N
TH
kA2 0, 04 A Tại t = 1/12s: Wt 2
Ta có : cos
0, 02 1 k 3 0, 08 2 k
=> Từ t = 0 đến t = 1/12s góc quét được:
3
Δ t .
T T T 1 T 0,5s 4 rad / s 2 3 2 6 12
Trang 10
0, 08 5cm 32
k m 2 0, 2. 4 32 N A 2
Câu 31: Đáp án D Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái cơ bản ( n = 1) lên trạng thái kích thích M (n = 2) thì nguyên tử hấp thụ một năng lượng
13, 6 13, 6 2 12, 089eV 32 1
Vận tốc tối thiểu của chùm e là :
2. m
1 2 mv 12, 08eV v 2
2.12, 089.1, 6.1019 2, 06.106 m / s 9,1.1031
Câu 32: Đáp án B
U
Δ D 0, 4 a
Trừ hai phương trình cho nhau ta được 0,14
0, 4.Δ 0, 4.350.109 0,14.103 a 1mm a a
TU
Câu 34: Đáp án A
O D
Sau khi dịch chuyển màn 0,84
C TI O
Δ D a
PR
Ban đầu 0, 7
N
Câu 33: Đáp án C
AN H
- Khi L = L1:
U MB U MN 96 96 Z C 2 Z L1 Z MB Z MN Z L1 Z C Z L1
I
U AB U MN Z AB Z MN
160
TH
I
2
Z2 96 9 4 2 L1 2 R Z L1 Z L1 3 R Z L1 25
YE
N
R 2 Z L1 Z C
160.Z L 2
G
U L 2 I .Z L 2
U
- Khi L = 2L1 => ZL2 = 2ZL1
R Z L 2 ZC
N
2
2
160.2.Z L1 2
240V
4 Z L1 2.Z L1 2.Z L1 3
Câu 35: Đáp án C Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a là
T1 2
l 2,15s ga
(1)
Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc a là
T2 2
l 3,35s g a
(2)
Chia (1) cho (2) ta được a 0, 42 g Trang 11
Thay giá trị của a vào (1) ta được T1 2
l 1 T1 2,15s T 2,56 s 2,15s T g 0, 42 g 1, 42
Với T là chu kỳ của con lắc khi thang máy không chuyển động Câu 36: Đáp án A Ta có 2 vị trí cho ảnh rõ nét này đối xứng nhau, nghĩa là ở vị trí 1, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là x, từ thấu kính tới màn là d thì ở vị trí thứ 2, khoảng cách từ vật đến thấu kính là d, từ thấu kính tới màn là x.
Độ phóng đại vị trí 1: k1
Do ảnh này gấp 16 lần ảnh kia chứng tỏ k2 16k1
d x 16 d 4 x x d
U
Mà x + d = 100cm => x =20 cm và d = 80 cm
1 1 1 1 1 f 16cm f x d 20 80
O D
Áp dụng công thức thấu kính ta có :
N
x d
C TI O
Vị trí 2: k2
d x
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Câu 37: Đáp án B
Ta có mức cường độ âm L 10.log
I P 10 log Lmax Rmin I0 4 R 2 .I 0
(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát) Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay. => Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.
Trang 12
P 50 LA 10 log 4 .OA2 .I 0 OA2 7 OA 2, 2387.OH LH LA 10.log P OH 2 Ta có : LH 10 log 57 2 4 .OH 2 .I 0 L L 10.log OA 12 OA 3,981.OK A H OK 2 P 62 LK 10 log 4 .OK 2 .I 0 sin A1
OH OH 1 A1 26,530 OA 2, 2387.OH 2, 2387
sin A2
OK OH 1 A2 14,550 OA 3,981.OH 3,981
N
xAy A1 A2 410
C TI O
Câu 38: Đáp án B Câu 39: Đáp án C
O D
U
N N0 Tại thời điểm t = 0 ta có : X 0 NY 0 0, 25 N 0
TU
PR
6,78 T N N .2 X 0 Tại thời điểm t = 6,78s ta có : 6,78 NY 0, 25 N 0 N 0 . 1 2 T
6,78 T
6,78 6,78 6,78 5 5 0, 25 N 0 N 0 . 1 2 T 2.2 T 2 T 4 8
N
6, 78 5 log 2 T 10 ngay T 8
YE
TH
N X NY N 0 .2
AN H
Mà tại t = 6,78s có :
N
G
U
Câu 40: Đáp án D
- S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5cm với tốc độ góc 10π (rad/s) - Vật m dao động điều hoà với với
k 100 10 rad / s m 0,1 Trang 13
Tốc độ cực đại của m là : vmax = ωA = 50π cm/s => A = 5cm. - Tại thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại (m có tốc độ cực đại khi qua vị trí cân bằng) => S và m luôn lệch pha nhau góc π/2. S và m cách nhau lớn nhất khi m và S đi xung quanh vị trí cân bằng. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có : Áp dụng định lí Py – ta – go, ta có khoảng cách lớn nhất giữa S và m (đường màu đỏ) là : 2
N C TI O U O D PR TU AN H TH N YE U G N
d max
2
5 5 5 7,9cm 2 2 2
Trang 14
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 12
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là: A. 2 LC R
B. 2 LC 1
C. LC R
D. LC 1
đèn LED dựa trên hiện tượng: B. hóa - phát quang,
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
C TI O
A. điện - phát quang.
O D
U
Câu 3: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho: A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
PR
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
TU
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
N
Câu 2: Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của
AN H
Câu 4: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này
A. giao thoa ánh sáng.
N
C. Tán sắc ánh sáng.
TH
đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng: B. nhiễu xạ ánh sáng, D. phản xạ ánh sáng.
YE
Câu 5: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
G
U
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
N
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 6: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 7: Vật sáng AB qua thấu kình phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo AB cách thấu kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính Trang 1/5
A. 20 cm
B. 1 cm
C. 30 cm
D. 10 cm
Câu 8: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 nm . Trong chân không, chiểu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu có giá trị là: A. 0,40 m
B. 0,20 m
c. 0,25 m
D. 0,10 m
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban dầu lần lượt là A1 , 1 và
A 2 , 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A1 cos 1 A 2 cos 2 A1 sin 1 A 2 sin 2
B. tan
A1 sin 1 A 2 sin 2 A1 cos 1 A 2 cos 2
C. tan
A1 sin 1 A 2 sin 2 A1 cos 1 A 2 cos 2
D. tan
A1 sin 1 A 2 sin 2 A1 cos 1 A 2 cos 2
N
A. tan
C TI O
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
O D
U
B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng
PR
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
TH
C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
AN H
Câu 11: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
TU
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
Câu 12: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N và 6 N. Nếu bỏ đi lực 6 N thì hợp lực
N
của hai lực còn lại bằng bao nhiêu?
U
D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại.
G
C. 6N
B. 1N
YE
A. 9N
N
Câu 13: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A. U Q với Q 0
B. U Q A với A 0
C. U Q A với A 0
D. U Q với Q 0.
Câu 14: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là: A.
4
B. 2
C.
D.
2
Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Trang 2/6
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi: A. Lò xo không biến dạng.
B. Vật có vận tốc cực đại.
C. Vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 17: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Bắc đến Nam. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều: C. Từ trên xuống dưới.
B. Từ Tây sang Đông.
D. Từ dưới lên trên.
N
A. Từ Đông sang Tây.
C TI O
Câu 18: Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN
B. Thế năng giảm
C. Cơ năng cực đại tại N
D. Cơ năng không đổi
O D
U
A. Động năng tăng
PR
Câu 19: Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng
A. Tia tử ngoại, tia , tia X. Tia hồng ngoại.
AN H
C. Tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
TU
lượng phôtôn giảm dần là
D. Tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 20: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27C và áp suất 105 Pa . Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt
TH
độ 177°C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 3.105 Pa.
YE
N
B. 2.105 Pa.
Câu 21: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
G
U
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì
N
cường dộ điện trường tại đó có độ lớn là: A. 0,5E 0
B. E 0
C. 2E 0
D. 0, 25E 0
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 42 He 147 N 11 H X. Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là: A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17.
Câu 23: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 m. Lấy h 6, 625.1034 J.s; c 3.108 m / s và 1eV 1, 6.1019 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là: A. 0, 66.103 eV 0, 66 eV
B. 1, 056.1025 eV.
C.
D. 2, 2.1019 eV. Trang 3/6
Câu 24: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau:
A.
4
B.
3
C.
3 4
D.
2 3
Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là: C. 6
D. 8
N
B. 7
C TI O
A. 9
Câu 26: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một
U
môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi
O D
trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là: B. đỏ, vàng và lam.
C. lam và vàng.
D. lam và tím. của vận
TU
Câu 27: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
PR
A. vàng, lam và tím.
tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
AN H
trình dao động của vật là:
Phương
3 20 cos t cm 8 6 3
B. x
3 20 cos t cm 4 6 3
C. x
3 20 cos t cm 8 6 3
D. x
3 20 cos t cm 4 6 3
N
G
U
YE
N
TH
A. x
Câu 28. Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = (100 ± 2) g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = (2 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của số . Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là: A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
Câu 29: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi
Trang 4/6
cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là: A. 80,6 m.
B. 120,3 m.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân:
12 6
C. 200 m.
D. 40 m.
C 3 42 He. Biết khối lượng của
12 6
C và 42 He lần lượt là 11,9970 u
và 4,0015 u; lấy 1u 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 2,4 MeV
D. 3,2 MeV
Câu 31: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 1, 2A đến I 2 0, 4A trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L 0, 4 H . Suất điện động tự cảm trong ống dây là: C. 2,4 V
D. 3,2 V.
N
B. 1,6 V
C TI O
A. 0,8 V
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây
U
của phần ứng có giá trị e1 , e 2 và e3 . Ở thời điểm mà e1 30 V thì e 2 e3 30V V. Giá trị cực đại của
B. 51,9 V.
C. 34,6 V. 235 92
U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy
TU
Câu 33: Cho rằng một hạt nhân urani
235 92
U phân hạch hết là:
B. 10,3.1023 J
235 92
U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa
C. 16, 4.1023 J
D. 16, 4.1010 J
TH
A. 9, 6.1010 J
AN H
N A 6, 02.1023 mol1 , 1eV 1, 6.1019 J và khối lượng mol của urani ra khi 2g urani
D. 45,1V.
PR
A. 40,2 V.
O D
e1 là:
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
YE
N
2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi
U
trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
G
A. 7%
B. 4%
C. 10%
D. 8%
N
Câu 35: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng
m1 về quỹ đạo dừng m 2 thì bán kính giảm 27r0 ( r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ dạo dừng m1 có gía trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 r0 .
B. 50 r0 .
C. 40 r0 .
C. 30 r0 .
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 cos100t (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 50 3 V
B. 50 2 V
C. 50V
D. 100 V
Trang 5/6
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi U RL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, U C là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và U C theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là: A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao
C TI O
m và 1 2 4 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g 2 (m/s2). Chu kì dao động
D. 2,77 s
O D
C. 1,60 s
PR
B. 2,61 s
U
của con lắc là: A. 2,26 s
N
động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28
TU
Câu 39: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt
AN H
nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60. Trên A có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
B. 9 điểm.
TH
A. 7 điểm.
C. 11 điểm.
D. 13 điểm.
N
Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
YE
Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ
U
số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp
N
A. 1,33 lần.
G
hiệu dụng ở trạm phát điện lên: B. 1,38 lần.
C. 1,41 lần.
D. 1,46 lần.
Trang 6/6
ĐÁP ÁN ĐỀ 22 1B
2A
3A
4C
5C
6B
7C
8A
9C
10D
11B 21A 31B
12C 22A 32C
13A 23C 33D
14D 24C 34D
15C 25B 35C
16D 26D 36A
17A 27D 37A
18D 28A 38B
19B 29B 39A
20A 30A 40B
HƯỚNG DẪN Câu 1: + Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi có cộng hưởng điện. + Khi đó:
1 hay 2 LC 1. => Chọn B. LC
N
Câu 2: Đèn LED phát sáng dựa trên hiện tượng điện phát quang => Chọn A
U
C TI O
Câu 3: Suẩt điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng công của lực lạ khi làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong A nguồn điện. Công thức: E => Chọn A. q
PR
O D
Câu 4: Ánh sáng Mặt Trời (ánh sáng trắng) bị phân tích thành một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đó là hiện tượng tán sắc ánh sáng => Chọn C Câu 5:
TU
+ Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều => thuộc chuyển động tròn chậm dần đều.
AN H
+ Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời có quỹ đạo dạng elíp (không tròn). + Khi quạt trần đã quay ổn định thì một điểm trên đầu cánh sẽ chuyển động tròn đều => Chọn C
TH
+ Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện thuộc chuyển động tròn chậm dần Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao => Chọn B.
N
Câu 7:
YE
+ Thấu kính phân kì nên f 0 f 30 cm
G
U
+ Vì ảnh ảo nên d 0 d 15 cm
15 30 30 cm => Chọn C. 1 1 1 d.f d f d d d f 15 30
N
+ Ta có:
Câu 8: Ta có: 0 0,3 m. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi 0 => Chọn A. Câu 9: Pha ban đầu của dao động tổng hợp được tính theo công thức: tan
A1 sin 1 A 2 sin 2 => Chọn C. A1 cos 1 A 2 cos 2
Câu 10: + Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. + Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển của các electron nên chiều dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron => Chọn D. Câu 11: Trang 7/6
+ Theo định luật khúc xạ ta có: n1 sin i n 2 sin r
sin i n 2 n 21 = hằng số. sin r n 1
+ Do đó, khi tăng i thì sini tăng => sinr cũng phải tăng => r tăng => Chọn B. Câu 12: + Điều kiện cân bằng của vật khi chịu tác dụng của ba lực đồng quy là hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực còn lại. + Hợp lực của hai lực 4 N và 5 N phải cân bằng với lực 6N => Chọn C Câu 13: + Quá trình đẳng tích => A 0 (vì A p.V ) + Nhiệt độ tăng => U 0. Theo nguyên lí I Q 0 => Chọn A. Câu 14:
C TI O
N
+ Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp trên sợi dây đang có sóng dừng theo phương truyền sóng là => Chọn D. 2 Câu 15: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X => Chọn C.
O D
U
Câu 16: Kkhi lò xo có chiều dài cực đại thì vật ở vì trí biên => v 0 Wd min 0 => Chọn D. Câu 17:
TU
PR
+ Áp dụng quy tắc bàn tay trái "đặt bàn tay trái xòe rộng để cho các đường cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cồ tay đến ngón giữa trùng với chiều dòng điện, khi đó ngón cái choãi ra 90° chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện".
AN H
+ Áp dụng cho bài này: đặt bàn tay nằm ngang sao cho có chiều từ Bắc đến Nam, xoay bàn tay sao cho ngón cái khi choãi ra 90 thì chỉ xuống mặt đất, lúc này lòng bàn tay đang hướng về phía Đông nên cảm ứng từ sẽ có chiều từ Đông sang Tây => Chọn A
TH
Câu 18:
+ Khi đi lên thì độ cao tăng => thế năng tăng => động năng giảm nhưng cơ năng luôn không đổi.
YE
N
+ Đi đi xuống thì độ cao giảm => thế năng giảm => động năng tăng nhưng cơ năng luôn không đổi. => Chọn D
=> Chọn B
N
G
U
Câu 19: Trong thang sóng điện từ sắp xếp theo bước sóng tăng dần (tần số giảm dần, năng lượng của phôtôn giảm dần) là: tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng điện từ Câu 20: + Bình này xem như thể tích không đổi. + Áp dụng quá trình đẳng tích ta có:
p1 p 2 p 2 1,5.105 Pa Chọn A. T1 T2
Câu 21: Do E và B biến thiên cùng pha nên:
E E 0 cos t E B B0,5B0 E 0,5E 0 => Chọn A. B B0 cos t E 0 B0 Câu 22:
4 14 1 A A 17 + Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có: 2 7 1 Z Z 8 Trang 8/6
+ Do đó số proton của hạt nhân X là 8, số nơtron của X là N A Z 9 => Chọn A. Câu 23: Ta có: A
hc 6, 625.1034.3.108 1, 057.1019 J 0, 66 eV => Chọn C. 6 1,88.10
Câu 24: + Gọi x là khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên trục x. + Từ đồ thị ta có: 4x
x= 2 8
+ Khoảng cách giữa hai phần tử O và M trên phương truyền sóng: d 3.x + Độ lệch pha giữa hai điểm M và O là:
3 8
2d 3 => Chọn C. 4
Câu 25:
N
D 2 mm => Vị trí vân sáng x ki 2k. a
C TI O
+ Khoảng vân: i
+ Vì M và N ở khác phía vân trung tâm nên x M và x N trái dấu. Chọn:
O D
U
x M 5,9 cm x N 9, 7 cm .
PR
+ Số vân sáng có trong khoảng giữa MN: x M x x N 5,9 2k 9, 7 2,95 k 4,85. k 2; 1;0;1; 2;3; 4 Có 7 giá trị của k => Chọn B.
TU
Câu 26:
AN H
+ Điều kiện để tia sáng không thể ló ra là xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. + Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: i i gh (với sin i gh
1 ) n
TH
+ Góc tới giới hạn của các tia đỏ, vàng, lam và tím là:
N
G
U
YE
N
1 1 sin i gh d n 1, 643 i gh d 37, 49 d 1 1 sin i gh v n 1, 657 i gh v 37,12 v 1 1 sin i i gh lam 36, 73 gh lam n lam 1, 672 1 1 sin i i gh t 36, 4 gh t n t 1, 685
+ Vì góc tới i 37 => Tia lam và tia tím bị phản xạ toàn phần nên không thể ló ra khỏi không khí => Chọn D. Câu 27: + Từ đồ thị ta thấy khoảng cách giữa hai vạch chia theo trục t là: t + Cũng từ đồ thị ta có:
0, 2 0,1 0, 025 s 4
T 20 6t 6.0, 025 T 0,3 s rad / s 2 3
+ Từ đồ thị ta có: v min 5cm / s A A
3 cm 4
Trang 9/6
+ Lúc t 0 v 0 2,5cm / s và đang giảm
v 02 v 02 3 3 2 + ta có: A x 2 x 0 A 2 (cm) 8 2
2 0
+ Vì v 0 0 và đang giảm x 0 0 x 0 + Lại có: x 0 A cos x
3 3 cm 8
3 3 3 3 v0 0 cos cos 8 4 2 6 6
3 20 cos t cm => Chọn D. 4 6 3
m 4 2 m k k T2
C TI O
+ Từ công thức xác định chu kì của con lắc lò xo T 2 + Sai số tương đối của phép đo độ cứng k:
k m T 2 0, 02 2 2 0, 04 4% => Chọn A. 2 k m T 100
U
k m T 2
N
Câu 28:
O D
Câu 29:
PR
+ Gọi R là khoảng cách từ nguồn âm S đến điểm M lúc đầu => R 60 là khoảng cách từ M đến nguồn âm S sau khi dịch chuyển. 2
2
AN H
TU
R R + ta có: L 2 L1 10 lg 1 L 6 L 10 lg R 120,3 m R 60 R2
TH
R R 0,3 6 20 lg R 120,3 m => Chọn B. 10 R 60 R 60
Câu 30:
N
+ Năng lượng của phản ứng là: W m t ms c 2 m C m 3m He c 2
YE
Thay số ta có: W 11,997 3.4, 0015 .931,5 7 MeV 0.
G
U
=> Phản ứng thu năng lượng.
N
+ Vậy để phản ứng xảy ra phải cung cấp năng lượng tối thiểu 7 MeV dưới dạng năng lượng của chùm phô – tôn của tia gamma => Chọn A. Câu 31: + Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là:
e tc L
i 0, 4 1, 2 i i L 2 1 0, 4. 1, 6V => Chọn B. t t 0, 2
Câu 32:
e1 E 0 cos t e E cos t 2 2 2 0 + ta có: 2 3 e 2 e3 E 0 cos t cos t 3 3 2 e3 E 0 cos t 3 Trang 10/6
2 2 + Lại có: cos t t 2sin t.sin 3 sin t e 2 e3 E 0 3 sin t 3 3 3 2
2 e1 30 E 0 cos t 30 30 30 2 2 + Theo đề: cos t sin t. E e e 30 E 3 sin t 30 0 E0 3 0 2 3
2
2
30 30 1 E 0 20 3 V 34, 64V => Chọn C. E0 E0 3 Câu 33: + số phân hạch ứng với khối lượng 2g U235 là: n
m .N A A
+ Cứ 1 phân hạch tỏa năng lượng W 200 MeV nên năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 2 g là:
N
m 2 .N A .W .6, 02.1023.200 1, 025.1024 MeV 16,39.1010 J. => Chọn D. A 235
C TI O
W n.W
Câu 34:
+ Giả sử biên độ dao động ban đầu là A, sau chu kì thứ nhất biên độ dao động giảm 2% nên biên độ còn
O D
U
lại là A1 0,98A, sau chu kì thứ hai biên độ giảm tiếp 2% nên A 2 0,98A1 0,982 A. 2
W W2 A 1 2 1 0,984 0, 0776 7, 76%. W A
PR
+ Phần trăm cơ năng mất đi trong hai chu kì là:
TU
=> Chọn D. Câu 35: 1 1 mv 22 4 mv12 v 22 4v12 2 2
TH
AN H
+ Động năng tăng thêm 300% nghĩa là Wd 2 Wd1 3Wd1 Wd 2 4Wd1
2
YE
N
v r r e2 v2 e2 + Mặt khác ta có: F k 2 ma ht m v 2 k 2 1 4 1 1 r r m.r r2 r2 v1 4r2 r2 27r0 r2 9r0 r1 36r0 => Chọn C. + Theo đề: r1 r2 27r0
G
Câu 36:
U
1
2
N
i i2 u 2 + Vì mạch chỉ có L nên: 2 2 1 u U 0 1 50 3V => Chọn A. I0 U 0 I0 Câu 37: + Từ đồ thị ta thấy U RL không phụ thuộc vào sự thay đổi của R (vì U RL nằm ngang) + Ta có: U RL U + Lại có: U RL U
R 2 Z2L
R Z L ZC 2
2
R 2 Z2L
R Z L ZC 2
+ Tại R 80 thì U C 240
2
U RL R ZC 2ZL U RL U
R U 200V U RL U
200.ZC 802 ZL ZC
802 ZL ZC 2
2
25 2 ZC (2) 36
Trang 11/6
+ Giải (1) và (2) ta có: ZC 120 và ZL 60. U.R
+ Ta có: U R
802 ZL ZC
2
200.80 802 60 120
2
160V => Chọn A.
Câu 38: + Chiều dai dây treo của con lắc khi vướng đinh là: 2 1,92 1, 28 0, 64 m + Theo đề, suy ra con lắc có chiều dài 2 dao động điều hòa với biên độ góc 02 8. + Gọi 01 là biên độ dao động của con lắc khi chưa vướng đinh + Áp dụng bảo toàn cơ năng cho 2 vị trí A và C ta có: WA WC
2 1 1 1 2 mg1 01 mg TD 12 mg 2 1 2 01 4 2 2 2 2
C TI O
N
+ Vậy con lắc 1 dao động với biên độ 01 4 2 xung quanh vị trí O, con lắc 2 với biên độ 02 8. + Khi con lắc thực hiện một dao động (bắt đầu từ A rồi lại về A) thì thời gian:
U
T T 3 Con lắc 1 thực hiện là: t1 2 1 1 T1 4 8 4
PR
O D
T T Con lắc 2 thực hiện là: t 2 2 2 2 6 3
+ Do đó, chu kì dao động của con lắc là:
TU
T 3 1 3 T1 2 2 1 2 2 2, 61 s => Chọn B. 4 3 4 g 3 g
AN H
T t1 t 2
+ Bước sóng
v 3 cm f
TH
Câu 39:
N
+ Gọi d là đường vuông góc với AB tại A.
U
MA MA 10 3 cm AO
G
+ Ta có: tan 60
YE
+ Gọi M là giao điểm của d và .
N
MB MA 2 AB2 10 7 cm + ta có:
MA MB 10 3 10 7 3, 04 3
+ Số cực đại trên AB:
AB AB k 6, 7 k 6, 7
+ Xét trên nửa đường thẳng từ O về phía trên thì chỉ cắt các đường: k 0; 1; 2; 3. + Do tính đối xứng và trừ điểm O là chung thì trên có 7 điểm cực đại => Chọn A. Câu 40:
Trang 12/6
1 1 H P U 2 2 1 I + Ta có: H 2 tt I 2 R Ptt 1 2 2 R 2 I R Ptt I1 U R1 3 1 3 H 1 H1
U12 U 2R1 U 2tt1 1, 6U tt U R1 1 2 2 2 + Lại có: U U R U tt U U R U tt 2U tt U R cos tt 2 2 2 U 2 U R 2 U tt 2 1, 6U tt 2 U R 2 2 + Suy ra:
U2 2329 U R 2 2329 2 . 1,38 => Chọn B. U1 4 34 U R1 4 34 3
Chú ý: Cách giải sai:
4 1,33 => Chọn A. 3
U
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
1 H1 H1 1 H 2 H 2
2
U U 2 2 U1 U1
N
1 H1 H1 1 H 2 H 2
C TI O
N
P.R 2 h 1 H Ptt Ptt .R U cos 1 H + Ta có: 1 H H 2 2 H U cos U cos Ptt Ptt H P P H
Trang 13/6
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 13
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q 2 , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 0 và q 2 0
B. q1 0 và q 2 0
C. q1.q 2 0.
D. q1.q 2 0.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên dộ là: B.
A12 A 22
D. A1 A 2
A12 A 22
C.
N
A. A1 A 2
B.
1 2 g
C.
1 g 2
U
g
D. 2
O D
A. 2
C TI O
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là: g
PR
Câu 4: : Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn AC AC 0 thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu B.
1 2 k 2
1 C. k 2
TU
1 2 A. k 2
1 2 D. k 2
AN H
Câu 5: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là: A. Cường độ hiệu dụng
TH
C. Cường độ tức thời
B. Cường độ cực đại D. Cường độ trung bình
Câu 6: Hãy chỉ ra câu không đúng.
YE
N
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
N
G
U
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. Câu 6: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1, 25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2=10 lít.
Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là: A.
1 LC
B.
LC
C.
1 2 LC
D.
2 LC
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được. Trang 1/5
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. Câu 9: Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là: A. 480 nm
B. 540 nm
C. 650 nm
D. 450 nm
Câu 10: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn; B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
N
Câu 11: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
C TI O
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
O D
U
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t U 0, 0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự U 2 L
B.
U L
C.
TU
A.
PR
cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là:
2U.L
D. UL.
AN H
Câu 13: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là: A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 100 Hz
D. 50 Hz
TH
Câu 14: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với vận tốc v thì nó có khối lượng (khối lượng tương đối tính) là:
N
YE
B. m 0
2
U
v 1 c
v 1 c
2
C.
m0 v 1 c
2
D. m 0
v 1 c
2
G
A.
m0
của mạch là:
N
Câu 15: Đoạn mạch gồm điện trở R1 100 , mắc nối tiếp với điện trở R 2 300 điện trở tương đương A. R td 300
B. R td 400
C. R td 200
D. R td 500
Câu 16: Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20C là R 0 48, 4. Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở 4,5.103 K 1. A. t 20C
B. t 2350C
C. t 2000C
D. t 2020C
Câu 17: Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1 có cùng đơn vị với biểu thức: LC Trang 2/5
g
A.
B.
g
C. .g
1 g
D.
Câu 18: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: B. 6, 28.102 H
A. 0,251 H
C. 2,51.103 mH
D. 2,51.103 H
Câu 19: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0 , một đoạn cùa sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau: 3
B.
D.
4
N
C. 2
C TI O
A.
Câu 20: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức 0 cos t thì trong khung dây xuất 2
U
hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e E 0 cos t . Biết 0 , E 0 và là các hằng số rad 2
B. 0 rad
C.
rad 2
PR
A.
O D
dương. Giá trị của là:
D. rad
TU
Câu 21: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30°. Cho biết chiết suất của nước là n
4 , 3
AN H
và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là c 3.108 m/s. Chọn đáp án đúng: A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước v 2, 25.108 cm/s
TH
B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng 41,81°
N
C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng 8°
YE
D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là v 3.108 (m/s) Câu 22: Trong y học, laze không được ứng dụng để
G
U
A. Phẫu thuật mạch máu.
N
C. Phẫu thuật mắt.
B. Chữa một số bệnh ngoài da. D. Chiếu điện, chụp điện.
Câu 23: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV.
B. Thu năng lượng 1,68 MeV.
C. Thu năng lượng 16,8 MeV.
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV.
Câu 24: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn cùa ảnh là: A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
Trang 3/5
235 92
Câu 25: Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani
U . Biết công suất phát điện là 500
MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani của
235 92
235 92
U phân hạch thì toả ra năng lượng là 1, 2.1011 J. Lấy N A 6, 02.1023 mol1 và khối lượng mol
U là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani
235 92
U mà nhà máy cần dùng trong
365 ngày là: A. 962 kg.
B. 1121 kg.
C. 1352,5 kg.
D. 1421 kg.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F 20 cos10t (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10 . Giá trị của m là:
A. 100 g
B. 1 kg
C. 250g
D. 0,4 kg
Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng Wd của con lắc theo thời gian t. Hiệu B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.
AN H
A. 0,27 s.
hòa. động
TU
t 2 t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
D. 4 vân.
U
C. 2 vân.
O D
B. 7 vân.
PR
A. 6 vân.
C TI O
N
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1.5 m. Trên màn quan sát. hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi:
Câu 29: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. B. -80 J
TH
A. 80 J
C. 120 J
D. 60 J
YE
N
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u 200 6 cos t (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu đụng
U
trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của I max bằng:
226 88
B. 2 2 A.
C. 2 A.
Ra là nguyên tố phóng xạ . Một hạt nhân
N
Câu 31: Rađi
G
A. 3 A.
D. 226 88
6 A.
Ra đang đứng yên phóng ra hạt và
biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là: A. 269 MeV.
B. 271 MeV.
C. 4,72 MeV.
D. 4,89 MeV.
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D 2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn
D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng: A. 8 V.
B. 16 V.
C.6V.
D. 4 V.
Trang 4/5
Câu 33: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên qũyđạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0 . Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là
144r0 (s) thì êlectron này đang chuyển động trên v
quỹ đạo: A. P.
B. N.
C. M.
D. O.
Câu 34: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I . Giá trị của r bằng: A. 60 m.
B. 66 m.
C. 100 m.
D. 142 m.
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
C TI O
N
Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng năm bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 5,9 mm.
O D
U
Câu 36: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Iâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,22 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,65 ± 0.05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0.02 (mm). Kết quả của phép đo là: B. 0, 06 0, 01 m
C. 0,59 0,1 m
D. 0,58 0, 05 m
TU
PR
A. 0,59 0, 05 m
AN H
Câu 37: Đặt điện áp u U 2 cos t (U và u) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.
TH
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u MB giữa hai điểm M, B theo thời
YE
N
gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là: A. 193,2 V.
B. 187,1 V.
C. 136,6 V
D. 122,5V
N
G
U
Câu 38: Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (hai cực bắc, hai cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng, số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là: A. 4 và 2.
B. 5 và 3.
C. 6 và 4.
D. 8 và 6.
Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9, 66 4 4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m / s 2 2 10 . Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là: A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17s.
D. 0,23 s.
Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách S1S2 5, 6. Ở mặt Trang 5/5
nước, gọi M là vị trí mà phần từ nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là: A. 0, 754
B. 0,852
D. 0,946.
C. 0,868
ĐÁP ÁN ĐỀ 23 1C 11D 21C 31D
2A 12B 22D 32D
3A 13D 23B 33A
4A 14A 24A 34C
5D 15B 25A 35D
6C 16D 26A 36A
7A 17B 27C 37D
8D 18D 28B 38C
9C 19B 29A 39A
10D 20B 30C 40A
HƯỚNG DẪN
N
Câu 1. Hai diện tích cùng dấu thì đẩy nhau; hai diện tích trái dấu thì hút nhau ==> Chọn C.
C TI O
Câu 2. Khi hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ cực tiểu A min A1 A 2 => Chọn A
=> Chọn A. g
O D
1 2 k => Chọn A. 2
PR
Câu 4: Thế năng đàn hồi của lò xo là: Wt
U
Câu 3: Chu kì dao động riêng của con lắc đơn: T 2
TU
Câu 5: Vì pit-tông chuyển động đi lại nên có lúc pit-tông phải dừng lại (v = 0) => chuyển động của pittông không phải là chuyển động thẳng đều => Chọn D
AN H
Câu 6: Áp dụng quá trình đẳng nhiệt ta có: p1V1 p 2 V2 V2 8 (lít)=> Chọn B
TH
Câu 7: Tần số góc riêng của mạch dao động LC là Câu 8:
1 => Chọn A. LC
YE
N
+ Chuyển động có tính tương đối, một vật có thế đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác ngay cả khi không có lực tác dụng lên vật thì nó vẫn có thể chuyển động => A sai
U
+ Một vật chuyển động tròn đều luôn luôn chịu tác dụng của lực hướng tâm => B sai
G
+ Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật => C sai;
N
D đúng => Chọn D
Câu 9: Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích (ánh sáng chiếu đến) => Chọn C I Câu 10: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: B 2.107. => D sai => Chọn D r
Câu 11: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma đều là các bức xạ không nhìn thấy được => Chọn B Câu 12: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là: I
U U => Chọn B. Z L L
Câu 13: Mạng điện xoay chiều dân dụng ở nước ta có tần số 50 hz => Chọn D. Câu 14: Khối lượng tương đối tính của vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v là:
Trang 6/5
m
m0 v 1 c
2
=> Chọn A.
Câu 15: Vì hai điện trở R1 và R 2 mắc nối tiếp nên: R td R1 R 2 400 => Chọn B. Câu 16: U2 484 + Khi đèn sáng bình thường có điện trở: R P
1 R 1 t 0 2020C => Chọn D. R0
Câu 17: Mạch dao động điện từ tần số góc
N2 .S 2,51.103 H => Chọn D.
O D
Câu 18: Hệ số tự cảm của ống dây là: L 4.107
C TI O
g cũng có đơn vị là rad/s => Chọn B.
U
Con lắc đơn có tần số góc
1 có đơn vị là rad/s LC
N
+ Theo đề ta có: R R 0 1 t t 0 t
PR
Câu 19: Từ hình ta thấy, khoảng cách giữa 4 vạch chia liên tiếp trên trục x bằng
. 2
+ Mặt khác, đếm từ M đến Q cũng có bốn vạch chia liên tiếp nên khoảng cách giữa M và Q trên phương
TU
2x x 2 => Chọn B. Ox là x MQ 2
AN H
Câu 20: Ta có: e 0 sin t 0 cos t . 2
TH
+ So sánh với biểu thức đề bài cho ta có 0 => Chọn B.
N
Câu 21:
YE
c c 3.108 2, 25.108 m / s => D sai đáp án, A sai đơn vị. + Ta có: n v v n 4/3
G
U
+ Vận dụng định luật khúc xạ ta có:
N
4 3 n1 sin i n 2 sin r 1.sin 30 .sin r sin r r 22 => B sai. 3 8
+ Góc lệch D: Từ hình vẽ ta có: D i r 30 22 8 => C đúng => Chọn C.
Trang 7/5
Câu 22: Trong y học, laze không được ứng dụng để chiếu điện, chụo điện, chỉ có tia X mới được ứng dụng để chiếu điện, chụp điện => D sai => Chọn D. Câu 23: Năng lượng cuẩ phản ứng hạt nhân:
W m t ms c 2 37,9638 37,9656 .931,5 1, 6767 MeV 0 => Phản ứng thu năng lượng => Chọn B. Câu 24: 10.20 df d d f 10 20 20 cm 0 + Ta có: k d 20 2 0 d 10
+ Vậy, ảnh là ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm, cùng chiều vật và cao gấp 2 lần vật. => Chọn A. Câu 25:
C TI O
N
+ Năng lượng sản ra trong 365 ngày: Wci P.t 500.106 .365.24.3600 1,5768.1016 J + Vì hiệu suất H 20% nên năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân là:
O D
U
Wci 1,5768.1016 Wtp 7,884.1016 J H 0, 2 Wtp
PR
7,884.1016 2, 46375.1027 + Số phản ứng hạt nhân: N 11 W 3, 2.10
TU
N.A 2, 46375.1027.235 961762,87g 962 kg. U cần dùng: m NA 6, 02.1023
=> Chọn A.
k 100 1 2 10 m 2 0,1 kg 100g m m
TH
Câu 26: Khi cộng hưởng thì: F
AN H
+ Khối lượng urani
235 92
N
=> Chọn A.
N
G
U
YE
Câu 27: Vì dịch chuyển theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe nên tọa độ điểm M không D 0,5 D 1,5 D k k 3 sau khi dịch chuyển tại M và N là các vân đổi. Do đó, ta có: x M 4 a a sáng bậc 3. Vì lúc đầu tại M và N là các vân sáng bậc 4 nên sau khi dịch chuyển số vân giảm đi 2 vân => Chọn C Câu 28: + Từ đồ thị ta thấy: Wd max 2J W 2J Wd 1J bằng thế năng
W thời điểm 0, 25s và 0, 75s thì động năng 2
T 0, 75 0, 25 T 2 s rad / s 4
+ Từ đồ thị ta thấy khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên trục động năng là 0,2 J nên: - Động năng tại thời điểm t1 là: Wd1 1,8J Wd1 0,9Wd max v1 0,9v max - động năng tại thời điểm t 2 là: Wd 2 1, 6J Wd 2 0,8Wd max v 0,8v max + Từ đồ thị ta thấy thời gian t từ t1 đến t 2 là thời gian vật đi từ v1 đến v max rồi lại đến v 2 , do đó ta: Trang 8/5
t
v v 1 1 1 arccos 1 arccos 2 arccos 0,9 arccos 0,8 0, 25 s v max v max
+ Ta có: t t 2 t1 0, 25s Chọn B. Câu 29: + Vì hệ nhận công nên A 0 A 100J + Vì hệ truyền nhiệt ra môi trường nền Q 0 Q 20J + Theo nguyên lí I ta có: U A Q 80J => Chọn A.
U 200 3 2 A R 100 3
Câu 30: Khi thay đổi để I max thì xảy ra cộng hưởng nên I max => Chọn C.
N
Câu 31: Ra 42 222 86 X p 2 2mWd + Bảo toàn động lượng ta có: 0 p p X p X p p 2X p 2 m X WX m W
U
m 4 16 .W .4,8 MeV mX 222 185
O D
WX
226 88
C TI O
+ Phương trình phản ứng:
PR
+ Năng lượng tỏa ra của phản ứng: W Wd sau Wd truoc W WX 4,89 MeV => Chọn D. Câu 32:
N1 U1 U N2 U2 8
AN H
TU
+ Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào nguồn thì cuộn D1 là cuộn sơ cấp nên
U 2 U 4 V => Chọn D. 8 U
N
N 2 U1 2 N1 U 2 U
TH
+ Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào nguồn thì cuộn D 2 là cuộn sơ cấp nên
YE
Câu 33:
N
G
U
e2 v2 e2 2 + Ta có: F k 2 m v k r r m.r
+ Khi electron chuyển động trên quỹ đạo M rM 32 r0 v k
e2 1 m.32 r0
+ Khi electron chuyển động trên quỹ đạo X nào đó: rx n 2 r0 v 2X k
e2 m.n 2 .r0
2
v2 n 2 v n + Từ 1 và 2 ta có: 2 3 vX 9 vX 3 2rX 2n 2 r0 144r0 v 72 + Thời gian chuyển động hết một vòng là: t T 4 vX vX v vX n 2 + Từ (3) và (4) ta có:
72 n n 6 => Thuộc quỹ đạo P => Chọn A. n2 3
Trang 9/5
2
2
R I P I r 50 1 r 50 Câu 34: Ta có: I M N r 100 m => Chọn C. 2 4R IN R M 4I r 2 r
Câu 35: + Vị trí điểm M gần nhất khi tại M có vân sáng của bức xạ min 0,38 m trùng với các bức xạ khác. Vân bậc 1 của min không trùng với các bức xạ khác. Nó chỉ có thể trùng với các bức xạ khác ở các vị trí bậc k 1 của min x M min k 1
min D 0, 76 k 1 a
+ Từ các đáp án ta có điều kiện: 5,5 x M 6, 7 5,5 0, 76 k 1 6, 7 6, 2 k 7,8
k 7 x M min 0, 76 7 1 6, 08 mm => Chọn D. Câu 36:
N
i.a i D a i a D D i D a
U
+ Vì
i.a i.a 0,80.1, 22 0,59 m D 1, 65 D
C TI O
+ ta có:
TU
Câu 37:
PR
Ta có: 0,59 0, 05 m => Chọn A.
O D
i D a 0, 047 m 0, 05 m D a i
+ Từ đồ thị ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B trong hai trường hợp là bằng nhau và bằng
AN H
50 2 V. Pha ban đầu của điện áp u MB trong hai trường hợp mở và đóng là:
YE
N
TH
u MB mo 3 2 u MB dong 3
r 2 Z L ZC
2
N
G
U
+ Do đó, ta có: U MB1 U MB2 I1ZMB1 I 2 ZMB2
R r Z L ZC 2
2
r 2 Z2L
R r
2
Z2L
R 2r
U U ZMB1 ZMB2 Z1 Z2
r 2 Z L ZC
2
9r 2 ZL ZC
2
r 2 Z2L 9r 2 Z2L
ZL ZC Z2L ZL ZC ZL ZC 2ZL Zdong Zmo Idong I mo 2
+ Chọn trục U làm chuẩn và nằm ngang, ta vẽ được giản đồ vec tơ như hình:
Trang 10/5
+ Từ giản đồ véc tơ ta có: APB ~ BPM
UL UR Ur Ur UL
+ Vì R 2r nên U R 2U r U L U r 3 ZL r 3 + Lại có: U 2MB
U r 2 Z2L
R r
2
Z
2 L
50 2
U r 2 Z2L 9r Z 2
2 L
ZL r 3 U 50 6 V 122, 4V
=> Chọn D. Câu 38: + Ta có: f p A n A p B n B . Vì p A p B n B n A + Trong 1 giờ số vòng quay của rô to hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng nên:
N
18000 p A .n A 60 5 nB nA 5 3600 p B n A 5 60
C TI O
n n B n A
60 p A .n A 60 + Lại có: p B p A 2 pA 2 5 60 p A 6 p B 4 pA p A 2 . n A 5 60
O D
U
=> Chọn C. Câu 39:
PR
m A m B g 0, 04 k
m 4 cm
mAg 1 4 m cm k 75 3
TU
+ Độ dãn của lò xo khi hệ vật ở vị trí cân bằng: 0
AN H
+ Độ dãn của lò xo khi vật A ở vị trí cân bằng: 0A
N
TH
k 5 rad / s TAB 0, 4 s AB mA mB + tần số góc và chu kì của các dao động: k 5 3 rad / s T 0, 4 s A A m 3 A
YE
+ Lúc đầu, kéo vật B xuống để lò xo dãn 4 4 2 cm
G
U
=> Vật cách vị trí cân bằng O đoạn x 0 4 2 cm.
N
+ Do thả nhẹ nên sau đó hệ vật dao động xung quanh O1 với biên độ
A1 4 2 cm.
+ Khi hệ vật đi đến vị trí lò xo không biến dạng x1 4 cm lúc này dây sẽ bị trùng xem như vật B tách khỏi hệ dao động AB vị trí m g 8 cân bằng O bị dịch lên một đoạn O1O 2 OB B cm đến k 3 O2 . + Lúc này vật A cách vị trí cân bằng O 2 đoạn x 2 và có vận tốc v 2 .
Trang 11/5
8 4 x 2 4 O1O 2 4 3 3 cm Ta có: 2 2 2 2 v v 1 AB A1 x1 5 4 .2 4 20 cm / s 2 2
2
v2 8 4 20 + Do đó, vật A sẽ dao động với biên độ: A 2 x 22 (cm) A 3 3 5 3 2 2
T T T + Thời gian để vật đi từ lúc thả đến lúc vật A dừng lại là: t t1 t 2 AB AB A 8 6 4 0, 4 0, 4 0, 4 + Thay số ta có: t 0,19 s => Chọn A. 8 6 3 4
Câu 40:
N
S1S2 SS k 1 2 5, 6 k 5, 6
C TI O
+ Số đường cực đại trong khoảng giữa S1S2 : k 5; 4;....4;5
O D
PR
* Xét với k chẵn:
U
d1 m + Điểm M thuộc cực đại và cùng pha khi: d 2 n d d k 1 2
TU
+ Điểm M gần S1S2 nhất ứng với cực đại chẵn ngoài cùng k 4
d1 d 2 k m n k 4 n m 4 1
AN H
d1 d 2 n m S1S2 5, 6
m 4 m 5, 6 + Ta có: n m 56 1
N
TH
d m 0,8 m 1 n 5 1 d 2 5 2
2
23 MH 0, 754. 35
G
* Xét với k lẻ:
2
U
YE
+ Từ hình ta có: MH 2 2 S1H 5 5, 6 S1H S1H
N
+ Điểm M gần S1S2 nhất ứng với cực đại lẻ ngoài cùng k 5
d1 d 2 k m n k 5 n m 5 1 d1 d 2 n m S1S2 5, 6 m 5 m 5, 6 + Ta có: n m 56 1
d m 0,3 m 1 n 6 1 d 2 6 + Từ hình ta có: MH 2 2 S1H 6 5, 6 S1H S1H 0,325 0 => Loại 2
2
2
=> Chọn A.
Trang 12/5
Trang 13/5
N N
YE
U
G AN H
TH TU
N
C TI O
U
O D
PR
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 14
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
N
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Câu 1: Tia từ ngoại được phát ra rất mạnh từ A. hồ quang điện B. lò sưởi điện C. lò vi sóng D. màn hình vô tuyến Câu 2: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ? A. Từ phía Nam B. Từ phía Bắc C. Từ phía Tây D. Từ phía Đông Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110 V, 10 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ? A. (55 V, 5 A) B. (55 V, 20 A) C. (220 V, 20 A) D. (220 V, 5 A) Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng T A. T/2 B. C. T 2 D. 2T 2 Câu 5: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây ? 1 A. W LI 2 B. W LI 2 C. W = 2LI2 D. W 2LI 2 2 Câu 6: Số electron chạy qua tiết diện thắng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng A. 0,4 A B. 4 A C. 5 A D. 0,5 A Câu 7: Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng 2 1 A. B. 2 C. D. 2 14 2 Câu 8: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp D. chỉ có tụ điện C Câu 10: Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ? A. Chất lỏng B. Chất khí có áp suất cao C. Chất khí có áp suất thấp D. Chất rắn 1
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là A. 60 vòng/phút B. 120 vòng/phút C. 50 vòng/phút D. 100 vòng/phút Câu 12: Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V − 100 W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở bóng đèn là A. 440 Ω B. 242 Ω C. 121 Ω D. 484 Ω Câu 13: Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức 1 1 C 1 L A. f B. f 2 LC C. f D. f 2 L 2 C 2 LC Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc Câu 15: Trong một dao động điều hòa thì A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần B. gia tốc luôn cùng pha với li độ C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2 Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.1014 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng A. 1,5 B. 4/3 C. 1,6 D. 1,7 Câu 17: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức A. v = f/λ B. v = λf C. v = λ/f D. v = 1/λf Câu 18: Đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb) B. Ampe(A) C. Tesla (T) D. Culông (C) Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(rot + ọ), gia tốc tức thời được xác định theo công thức A. a = ꞷ2Asin(ꞷt + φ) B. a = ꞷ2Acos(ꞷt + φ) C. a = −ꞷ2Acos(ꞷt + φ) D. a = −ꞷ2Asin(ꞷt + φ) Câu 20: Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là A. 5 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 21: Đặt điện áp u 200 2 cos t V vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4
N
A. Dung kháng của tụ bằng A. 100 2 B. 100 Ω C. 50 Ω D. 50 2 Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là i, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức 1 1 A. 2mg 02 B. mg 02 C. mg 02 D. mg 02 4 2 Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm A. 1009,5 s B. 1008,5 s C. 1009 s D. 1009,25 s Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 75 cm/s B. 25 cm/s C. 50 cm/s D. 40 cm/s
2
Câu 25: Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A.
2 2 2 1 2 u i L C
1 B. U u 2i L C 2
2
2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2 2 1 1 2 2 1 2 2 C. U D. U u i L 1/ u i L 2 C C Câu 26: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là A. 1,5 B. 1 s C. 2 s D. 3 s Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng A. 380 nm B. 440 nm C. 450 nm D. 400 nm Câu 28: Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB ? A. 100 lần B. 3,16 lần C. 1,58 lần D. 1000 lần Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng 9D 7D 5D 11D A. B. C. D. 2a 2a 2a 2a Câu 30: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng A. 12 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 10 cm Câu 31: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2πt/3 − π/2) và x2 = 3 3 cos(2πt/3), (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. ± 3 2 cm B. ± 6 cm C. ± 3 cm D. ± 3 3 cm Câu 32: Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chạy qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau, nối hai đầu chúng lại để tạo thành đoạn mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng A. I/4 B. I C. I/8 D. 2I Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết uAB = 100 3 cos100πt C L
(V), UAE = 50 6 V, UEB = 100 2 V. Điện áp hiệu dụng UFB có giá trị là
A
F
E
B
A. 100 3 V B. 200 3 V C. 50 3 V D. 50 6 V Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96 %. Nếu nhà máy lắp tăng thêm 2 động cơ điện cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải lúc đó là A. 95,16 % B. 88,17 % C. 89,12 % D. 92,81 % Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100 g,dao động điều hoà với phương trình x = Acos5πt (cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng A. 2 N B. 3 N C. 1 N D. 4 N Câu 36: Gọi M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của các phần từ môi trường ở các điểm đó đều bằng 2 2 mm; dao động của các phần tử môi trường tại M, N ngược 3
pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 157 mm/s B. 314 mm/s C. 375 mm/s D. 571 mm/s Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần từ chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là A. 2,86 cm B. 3,99 cm C. 1,49 cm D. 3,18cm Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1 = 1Ω, R2 = 2 Ω, R3 = A 3Ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong không M N R R R2 đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua 3 R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ? A. Từ N đến M; 10 A B. Từ M đến N; 10 A E.r C. Từ N đến M; 18 A D. Từ M đến N; 18 A 1
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 39: Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian A. 0,119 s B. 0,162 s C. 0,280 s D. 0,142 s Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R L / C , thay đổi f, khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f = f2, điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2 và f1 là f 3 4 f1 A. f 2 f1 B. f 2 f1 C. f 2 1 D. f 2 2 3 2
2-B
3-D
4-B
5-A
6-A
7-A
8-D
9-B
10-C
11-C
12-D
13-D
14-B
15-D
16-A
17-B
18-A
19-C
20-A
21-C
22-C
23-A
24-B
25-C
26-B
27-C
28-C
29-A
30-A
31-A
32-D
33-A
34-A
35-C
36-B
37-B
38-A
39-D
40-B
N
1-A
G
U
Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A 4
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện Câu 2: Đáp án B
+ Vecto cảm ứng điện trường: E + Vec tơ cảm ứng từ trường: B + Chiều truyền song điện từ: v
+ Sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam. Sóng điện từ sẽ đến điểm M từ hướng Bắc. Câu 3: Đáp án D + Ta có:
N1 U1 I 2 1 U 2 220V N 2 U 2 I1 2 I 2 5 A
m sẽ giảm k
2 lần
U
→ Chu kì con lắc lò xo T 2 p
PR
q 5.1019.1, 6.1019 0, 4 A t 20
AN H
Cường độ dòng điện: I
TU
Câu 6: Đáp án A
1 2 LI 2
O D
Câu 5: Đáp án A Năng lượng từ trường trong cuộn dây là: W
C TI O
+ Nếu chiều dài lò xo giảm một nửa → độ cứng tăng gấp đôi.
N
Câu 4: Đáp án B
TH
Câu 7: Đáp án A
Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường tới là:
Câu 8: Đáp án D
YE
N
n2 sin i sin 30 1 n1 sin r sin 45 2
U
n21
N
G
+ So với phương tia tới tia màu vàng bị lệch ít hơn. + Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn màu lam. + Không có hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu từ không khí vào nước. Câu 9: Đáp án B + Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch khi mạch có tính cảm kháng → mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Câu 10: Đáp án C Chất khí có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ. Câu 11: Đáp án C Tốc độ quay của roto là 600/12 = 50 (vòng/phút) Câu 12: Đáp án D 5
U 2 2202 484W Điện trở của bóng đèn là: R P 100
Câu 13: Đáp án D Tần số của mạch LC: f
1 2 LC
Câu 14: Đáp án B + Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng. Câu 15: Đáp án D
2
so với li độ.
C TI O
+ Độ lớn vận tốc giảm dần thì vật đi về biên → độ lớn gia tốc tăng dần.
N
+ Trong dao động điều hòa thì vận tốc nhanh pha
+ Gia tốc ngược pha với li độ. Câu 16: Đáp án A
PR
+ Vận tốc của ánh sang trong chân không là c 3.108 m/s
O D
U
+ Gia tốc vận tốc và li độ dao động cùng tần số.
c 3 1,5 v 2
AN H
+ Chiết suất của môi trường đó là n
TU
+ Ánh sang có tần số không đổi trong mọi môi trường → vận tốc trong môi trường đó v f 2.108 m/s.
Câu 17: Đáp án B
TH
Tốc độ truyền sóng: v = f
N
Câu 18: Đáp án A
YE
Đơn vị của từ thông là: Veebe (Wb)
U
Câu 19: Đáp án C
G
Phương trình x A cos t a 2 A cos t
N
Câu 20: Đáp án A + Ta có: F k
q1q2 , lực F bị giảm đi 2,25 lần do đặt vào đầu do hằng số điện môi tăng 2,25 lần .r 2
→ để F không đổi thì r2 phải giảm 2,25 lần (để mẫu số không đổi) r1 1,5r2 r2 10cm . Vậy dịch chúng lại gần nhau một đoạn 15 – 10 = 5cm Câu 21: Đáp án C Ta có: Z C
U 200 50 I 4
Câu 22: Đáp án C
6
1 mg 02 2
Cơ năng con lắc đơn: Câu 23: Đáp án A + Chu kì T
2
2s
+ Ta có: 2019 = 4.504 + 3 Suy ra: t 504T t Từ VTLG ta có: t
3T 1009,5 s 4
N
Vậy: t 504T
3T 4
Tốc độ truyền sóng: v
C TI O
Câu 24: Đáp án B 1 0, 25m / s 25cm / s 4 U và u và i vuông pha Z L ZC
PR
+ Mạch chứa L và C I
O D
U
Câu 25: Đáp án C
TU
2 u2 i2 2 2 2 U 2 u i . 2U 2 u 2 i 2 . Z L Z C 2U 2 2 2 2 U I I
TH
2 1 2 2 1 → Vậy: U u i L 2 C
AN H
+ Ta có
Câu 26: Đáp án B
YE
N
+ Động năng bằng ba lần thế năng: Ed 3Et Et
N
G
U
→ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x
A T : t T 6s 2 6
+ Thế năng bằng ba lần động năng Et 3Ed Et → Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x
E A x 4 2
3E 3A x 4 2
3A T : t 1 s 2 6
Câu 27: Đáp án C + Ta có: 32 k 2 1,8 k 2 + Mặt khác: 0,38 2 0, 76 0,38
1,8 0, 76 2,3 k 4, 7 k
+ Có hai giá trị của k là k 3 và k 4 Loại k 3 vì 1 2 (vô lý) 7
Chọn k 4 2
1,8 0, 45 m 2 450mm 4
Câu 28: Đáp án C + Ta có: L log → Suy ra:
I I 10 L.I 0 I0
I 2 10 L2 L1 10 L2 L1 100,2 1,58 (đổi 2dB = 0,2B) I1 10
Câu 29: Đáp án A 9 D 2a
Câu 30: Đáp án A
O D
d d d 1 AB AB AB 1 . 1 2 . 1 1 2 d1 3d 2 AB AB AB d 2 d1 d1 3
AN H
TU
1 1 1 1 1 1 18 d d f 3d 2 f 1 1 Lại có: f 12cm 1 1 1 1 1 1 d 2 d 2 f 6 d 2 f
PR
+ Ta có:
U
+ Khi d1 18 cm cho ảnh thật A’B’ và d 2 6cm cho ảnh ảo A”B”
C TI O
+ Hai ảnh cùng chiều cao → có 1 ảnh thật và 1 ảnh ảo → thấu kính hội tụ.
N
Ta có: x 2i 2,5i 4,5i
Câu 31: Đáp án A
so với dao động x2.
N
2
U
1 1 1 3 3 2 2 x1 x2 2 x1 A1 A2 2
N
G
+ Ta có:
YE
+ Dao động x1 trễ pha
TH
+ Khi hai dao động gặp nhau x1 x2 ta có hình vẽ
Vậy dao động tổng hợp x12 x1 x2 3 3cm Câu 32: Đáp án D + Ta có: R Ban đầu: I
S
U (R0 là điện trở ban đầu của dây) R0
+ Khi cắt đôi dây thì chiều dài giảm một nửa → R giảm một nửa → R + Khi mắc song song thì R/ /
R0 2
R0 U 4U → Cường độ trong mạch I / / 4I 4 R/ / R0
8
Vậy cường độ chạy qua mỗi nửa đoạn dây là I
I// 2I 2
Câu 33: Đáp án A Ta có: U R2 U L U C 2 15000 U AB 50 6 U L 50 2 U 2 U 100 2 C L 2 2 U R 100 U RC 100 3 U RL 50 6 U R U L 15000 U C 100 2 U 100 2 U 100 2 C C U C 100 2
Câu 34: Đáp án A + Dùng phương pháp 4 cột: 125/12
U
5/12
12 + x
U
X
12 12 95,16% 12 x 12 0, 61
TU
→ Hiệu suất là: H Câu 35: Đáp án C g
2
4cm; k 25 N / m
TH
+ Ta có: 0
PR
5 /12 125 /12 x 0, 61 x 12 x x 235,8
12
AN H
+ Suy ra:
P2 R p ~ P 2 ( do U không đổi) 2 2 U .cos
10
O D
+ Ta có: P
C TI O
P
U
U
N
P ’
P
YE
N
+ tỉ số thời gian lò xo giãn và nén là: tnen
T A 0 4cm 3 2
N
G
Câu 36: Đáp án B
U
+ Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo là: Fmax k A 0 25.0, 04 1 N
+ Chu kì T 2.0, 04 0, 08
2 78,5 rad / s T
+ Trường hợp 1: Nếu M, N, P là các bụng sóng liên tiếp vmax A 78,5.2 2 222, 03 mm / s 9
+ Trường hợp 2: Nếu M, N, P là các điểm liên tiếp không phải là các bụng sóng. + Ta có : M và N ngược pha → thuộc hai bó sóng kề nhau. + Lại có: MN = NP → từ hình vẽ ta có:
A MN NP MN AM AN AP bung 2 2 4 2 8 2
+ Vậy Abụng =4 mm vmax A 314 mm/s Câu 37: Đáp án B + Ta có:
v 4cm AB 4, 75 f
N
MA k ; k; h Bài toán phụ: Điểm M muốn dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn thì MB h
C TI O
Điểm M gần A nhất kmin 1 MA Trường hợp 1: M thuộc elip 5 MB 4
U
AM 2 MH 2 MB 2 MH 2 AB
MB 2 MH 2 AM 2 MH 2 AB
AN H
Suy ra:
TU
Trường hợp 2: M thuộc elip 6 MB 5
PR
2 MH 2 16 2 MH 2 4, 75 MH 0, 605 MH 2, 421cm
O D
Suy ra:
TH
25 2 MH 2 2 MH 2 4, 75 MH 0,9884 MH 3,954cm
6 11
N
Câu 38: Đáp án A
YE
+ Mạch điện: R1 / / R2 / / R3 R123
G
U
E 22 A . Do điện trở trong bằng 0 nên R123
N
+ Ta có: I
U123 E 12V
U1 U123 12 I1 12 A Suy ra: U 2 U123 12 I 2 6 A U U 12 I 4 A 123 3 3 Suy ra: I A I I1 10 A + Do I A I I1 10 A + Do I A 10 A => Tại nút N: I N 10 A I 2 I 3 => Dòng điện R2 có chiều từ N đến M. Câu 39: Đáp án D
10
+ Chu kì quay của Trái đất là T 24h 86400 s
+ Tốc độ góc của vệ tinh bằng tốc độ góc của trái đất V
43200
U
+ Vận tốc dài của vệ tinh là v’ = 3070 m/s = V .RV
rad / s
N
2 rad / s T 43200
C TI O
T
O D
RV 42215,53 km (bán kính quay của vệ tinh so với tâm trái đất)
S 41731 0,14 s c 3.105
Ban đầu: Ta có: R
L R 2 Z L ZC C
TH
AN H
Câu 40: Đáp án B
TU
→ Thời gian truyền đi là: t
PR
→ Quãng đường sóng điện từ truyền đến điểm xa nhất trên trái đất là S RV2 RT2 41731 km
Z Z R2 Z L2 L C Z C 2 Z L 2 2
G
U
Lúc sau: U RL const
N
YE
N
+ Khi U C max Z L2 Z L Z C
U R 2 Z L2
R 2 Z L ZC
2
U Z 2Z L ZC 1 R 2 Z L2 2 C
ZC 2Z L
Vậy f 2 f1
11
1
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 15
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:…………………………..
Câu 1. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào A. bản chất của kim loại đó B. cường độ chùm sáng chiếu vào C. bước sóng của ánh sáng chiều vào D. điện thế của tấm kim loại đó Câu 2. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ A. A A12 A22 A1 A2
B. A A1 A2
C. A A1 A2 .
D. A A12 A22 .
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 3. Trong hình vẽ là A. động cơ không đồng bộ ba pha B. máy biến áp C. động cơ không đồng bộ một pha D. Máy phát điện xoay chiều
TU
Câu 4. Một sóng điện từ truyền trong chân không, phát biểu nào dưới đây là sai? 2 c c A. c f B. cf C. D. f
TH
AN H
Câu 5. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. dây treo có khối lượng đáng kể B. trọng lực tác dụng lên vật C. lực cản của môi trường D. lực căng của dây treo Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t (trong đó A , là các hằng số
U
YE
N
dương, là hằng số). Tần số góc của dao động là 2 A. B.
C.
2
D. t
N
G
Câu 8. Mức cường độ âm được xác định theo biểu thức I I I I A. L 10 log dB B. L 10 log B C. L log dB D. L log 0 B I I0 I0 I0 Câu 9. Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để A. chạy trực tiếp qua bình điện phân B. thắp sáng C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện D. chạy động cơ không đồng bộ Câu 10. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi B. tần số không đổi và tốc độ không đổi C. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi D. tần số không đổi và tốc độ thay đổi Câu 11. Tốc độ của sóng truyền dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào A. biên độ sóng B. hệ số đàn hồi của lò xo C. tần số sóng D. bước sóng Câu 12. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x 4 cos 4 t cm ( t tính bằng giây). Tại thời 2 điểm t 0 , vật nặng có li độ bằng A. 2 cm B. 2 3 cm C. 0 cm D. 4 cm Câu 13. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là
2
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt Trời D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số điểm M . Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại khi có trị số bằng A. 2n 1
U
C TI O
N
B. n C. 2n D. 2n 1 2 Câu 15. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng vàng D. Ánh sáng chàm Câu 16. Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ C. Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa Câu 17. Cho đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai vật dẫn có điện trở R1 , R2 như hình vẽ. Chọn kết luận đúng A. R1 R2 I
O D
B. R1 R2
C. Không thể so sánh R1 , R2
R2
TU
PR
D. R1 R2
R1
U O
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Câu 18. Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định theo biểu thức m k m k A. T B. T 2 C. T D. T 2 k m k m Câu 19. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong B. tự cảm C. nhiệt điện D. cảm ứng điện từ Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số f . Cảm kháng của cuộn dây có biểu thức 2 f L 1 A. Z L B. Z L C. Z L 2 fL D. Z L L 2 f 2 fL Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 20 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 2,5.103 kHz. Câu 22. Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra photon có bước sóng 1 , khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra photon có bước sóng 2 . Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra photon có bước sóng là A.
12 1 2
B.
12 2 1
C. 2 1
D. 2 1
3
Câu 23. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời 2 điểm t . Biết rằng giá trị của L2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả L (cm ) 169 bởi đồ thị như hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng là 144 trung điểm của AB khi dây duỗi thẳng. Gia tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng A. 5 2 m/s2. B. 2,5 2 m/s2. t (s) C. 2,5 2 2 m/s2.
0, 05
O
D. 10 2 2 m/s2. Câu 24. Đồ thị biểu diễn chu kì dao động bé của con lắc đơn theo chiều dài dây treo là đường A. hypebol B. parabol C. elip D. thẳng bậc nhất Câu 25. Hai nguồn phát sóng kết hợp A , B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình u A 6 cos 20 t mm; uB 4 cos 20 t mm. Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng
2Q và chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch
PR
hòa với giá trị cực đại bằng
O D
U
C TI O
N
v 40 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn AB 20 cm. Số điểm dao động với tốc độ cực đại bằng 16 cm/s trên đoạn AB là A. 10 B. 9 C. 20 D. 18 Câu 26. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Nối đoạn mạch này vào hai cực của một acquy có suất điện động 12 V thì trên tụ được tính một điện tích bằng Q . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12 V thì điện tích trên tụ biến thiên điều
là
3
. Hệ số công suất của cuộn dây
2 3 B. 1 C. 0,5 D. 2 2 Câu 27. Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm đặt tại điểm O gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Cường độ điện 2 1 1 trường tại điểm M có khoảng cách OM thỏa mãn có giá trị là 2 2 OM OA OB 2 A. 18 V/m B. 45 V/m C. 16 V/m D. 22,5 V/m Câu 28. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 1 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng 2 560 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân tối gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu lục? A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 29. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Khi con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng 0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 300 so với phương ngang cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng v . Nếu con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương ngang với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng v 3 2v A. B. C. 2v D. 0 2 3 Câu 30. Để đo độ sâu vực sâu nhất thế giới Mariana ở Thái Bình Dương, người ta dùng phương pháp định vị hồi âm bằng sóng siêu âm. Sau khi phát ra siêu âm hướng xuống biển thì sau 14,53 giây, người ta mới nhận được tín hiệu phản xạ của nó tự đáy biển. Vận tốc truyền của siêu âm trong nước biển là 1500 m/s, trong không khí là 340 m/s. Độ sâu vực Mariana là A. 2470,1m B. 4940,2m C. 21795m D. 10897,5m Câu 31. Hai đoạn mạch xoay chiều X , Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
A.
4
2 1 A B. A C. 2 A D. 1 A 3 3 Câu 32. Vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự f của thấu kính là A. 20 cm B. 40 cm C. 16 cm D. 25 cm Câu 33. Trong một động cơ điện không đồng bộ, từ trường quay với tốc độ 3000 vòng/phút, roto quay với tốc độ 48 vòng/giây. Dòng điện cảm ứng trong roto biến thiên với tần số bằng A. 98Hz B. 50Hz C. 2Hz D. 48Hz Câu 34. Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox . Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ, phần tử tại M đang đi xuống với tốc độ 20 2 cm. u (cm) 4 Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân bằng của phần tử tại M đến M vị trí cân bằng của phần tử tại O là 9 cm. Chiều và tốc độ 2 2 vM x(cm) truyền của sóng là O A. từ phải sang trái, với tốc độ 1,2 m/s B. từ trái sang phải, với tốc độ 1,2 m/s C. từ phải sang trái, với tốc độ 0,6 m/s D. từ trái sang phải, với tốc độ 0,6 m/s Câu 35. Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên B. chiều dài hình trụ tăng lên C. cường độ dòng điện giảm đi D. đường kính hình trụ giảm đi Câu 36. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống. Vật dao động được tích điện nên nó chịu tác dụng của lực điện hướng xuống. Khi vật đang dao động thì điện trường đột ngột bị ngắt. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì năng lượng dao động của hệ không đổi. B. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động của hệ không đổi. C. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì biên độ dao động của hệ không đổi. D. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì năng lượng dao động của hệ bị giảm Câu 37. Giao thoa khe Y – âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n 1, 6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5 m thì khoảng vân bây giờ sẽ là A. 0,5 mm B. 0,2 mm C. 0,4 mm D. 0,6 mm Câu 38. Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc 10 rad/s, biên độ A 20 cm. Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g 10 m/s2) A. 25 cm B. 35 cm C. 20 cm D. 30 cm Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó giá trị biến trở R và điện dung C của tụ có thể thay 104 đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt giá trị điện dung C C1 F rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng U AM đạt giá trị nhỏ nhất là U1 khi R 0 . Đặt giá trị điện dung
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A.
103 F rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thay điện áp hiệu dụng 6 U AM đạt giá trị lớn nhất là U 2 3U1 khi R 0 . Biết tần số dòng điện là 50 Hz. Giá trị của độ tự cảm L là 10 0, 4 0,8 A. H B. H C. H 3 C C2
R
M
A
D.
C
L, r
1
H
B
5
Câu 40. Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa cùng biên độ A 10 cm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang trên hai trục O1 x1 và O2 x2 vuông góc với nhau như hình x2
vẽ. Con lắc thứ nhất có vị trí cân bằng là O1 , dao động theo phương trình x1 10 cos t cm. Con lắc thứ hai có vị trí cân bằng là O2 , dao
x1
động theo phương trình x2 10 cos t cm. Biết O1O2 5 cm. Để
O1
các vật (có kích thước nhỏ) không va chạm vào các lò xo trong quá trình dao động thì giá trị của có thể là 2 A. B. 3 4 D.
C.
2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
---------------------HẾT---------------------
O2
6
Câu 1 A Câu 11 B Câu 21 A Câu 31 B
Câu 2 B Câu 12 C Câu 22 A Câu 32 C
Câu 3 B Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 C
Câu 4 B Câu 14 C Câu 24 B Câu 34 A
BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 C D Câu 15 Câu 16 D D Câu 25 Câu 26 C D Câu 35 Câu 36 A B
Câu 7 A Câu 17 A Câu 27 D Câu 37 D
Câu 8 A Câu 18 B Câu 28 D Câu 38 A
Câu 9 A Câu 19 D Câu 29 B Câu 39 B
Câu 10 D Câu 20 C Câu 30 D Câu 40 B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó → Đáp án A Câu 2: + Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha A A1 A2 → Đáp án B Câu 3: + Hình vẽ là máy biến áp → Đáp án B Câu 4: c + Ta có cT → B sai → Đáp án B f Câu 5: + Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc là do lực cản của môi trường → Đáp án C Câu 6: + Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản không có mạch tách sóng → Đáp án D Câu 7: + Tần số góc của dao động là → Đáp án A Câu 8: I + Mức cường độ âm tại một điểm được xác định bằng biểu thức L 10 log dB → Đáp án A I0 Câu 9: + Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để chạy trực tiếp qua bình điện phân → Đáp án A Câu 10: + Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì tần số của ánh sáng là không đổi, vận tốc của ánh sáng sẽ thay đổi → Đáp án D Câu 11: + Tốc độ truyền sóng dọc theo trục của lò xo phụ thuộc và hệ số đàn hồi của lò xo → Đáp án B Câu 12: + Với x 4 cos 4 t cm → tại t 0 ta có x 0 → Đáp án C 2 Câu 13: + Quang phổ của Mặt Trời thu được trên bề mặt Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển Trái Đất → Đáp án B Câu 14: + Để tại M dao động với biên độ cực đại thì hai sóng thành phần đến M phải cùng pha nhau → 2n → Đáp án C Câu 15: + Ánh sáng phát quang luôn có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích, do đó không thể là ánh sáng chàm → Đáp án D Câu 16: + Hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải thì người ta thường nâng điện áp trước khi truyền đi → Đáp án D Câu 17:
7
U
C TI O
N
+ Từ đồ thị ta thấy rằng với cùng một giá trị của U thì I1 I 2 → R1 R2 → Đáp án A Câu 18: m + Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức T 2 → Đáp án B k Câu 19: + Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án D Câu 20: + Cảm kháng của cuộn dây được xác định bằng biểu thức Z L 2 fL → Đáp án C Câu 21: I 2 .103 + Tần số dao động của mạch f 0 105 Hz → Đáp án A 8 2 2 q0 2 .10 Câu 22: + Theo mẫu nguyên tử Bo, ta có: hc E N EL hc hc hc 1 → E N EK → 1 2 → Đáp án A 1 2 1 2 E E hc L K 2 Câu 23:
PR
O D
+ Khoảng cách giữa hai phần tử sóng L x 2 u 2 → L2 x 2 u 2 . Trong đó x là khoảng cách giữa A và B theo phương truyền sóng, u là khoảng cách giữa A và B theo phương dao động của các phần tử môi trường. Với A là một nút sóng → u 2 uB2 .
2
5 2 2,5 2 2 m/s2 → Đáp án C 2
TH
nhất là aNmax 2 AN 10
2 5 2 AB cm → gia tốc dao động của điểm N có giá trị lớn 2 2
AN H
Với N là trung điểm của AB → AN
TU
x 12 + Từ đồ thị ta có L2 122 52 cos 2 20 t cm2 → cm. aB 5
N
G
U
YE
N
Câu 24: + Ta có l T 2 → đồ thị có dạng là một nhánh parabol → Đáp án B Câu 25: 2 v 2 .40 4 cm. + Bước sóng của sóng 20 Tốc độ dao động cực đại của một điểm trên AB , ta có vmax Amax 20 6 4 20 cm/s. + Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, các cực đại liên tiếp cách nhau một nửa bước sóng → Số cực đại trên AB AB 20 1 2 1 11 . là n 2 4 Vậy trên đoạn AB có 11 điểm cực đại và A , B là các cực đại, hai bên mỗi cực đại sẽ có 2 điểm dao động với tốc độ lớn nhất bằng 16 cm/s → trên AB có 20 điểm (do A và B hai điểm biên nên chỉ có một điểm). → Đáp án C Câu 26: + Điện áp mà tụ tích được khi đặt vào hai đầu mạch một ắc quy có suất điện động 12 V sẽ là Q C 12C . Ud + Điện tích cực đại trên tụ khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều U 12 V Q0 CU 0C 2Q 2.12C → U C 12 V. 3 U 3 + Biễu diễn vecto các điện áp, ta có d → tan d → Đáp án D 2 6 UC Câu 27:
8
+ Ta có E
1 2 1 1 → Với → 2 EM E A EB → EM 22,5 V/m → Đáp án D 2 2 2 r OM OA OB 2
Câu 28:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
1 1 + Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vâng tối xt1 xt 2 ↔ k1 1 k2 2 2 2 n 7 → 1 2 với n1 và n2 là các số lẻ. n2 1 9 Vậy kể từ vân trung tâm vị trí hai vân tối trùng nhau gần nhất ứng với n1 7 và n2 9 tương ứng k1 3 và k2 4 . + Vì tính đối xứng ở bên kia vân sáng trung tâm cũng có một vị trí tương tự là sự trùng nhau của hai vân tối, vậy ở giữa hai vị trí này sẽ có 8 vân sáng lục. → Đáp án D Câu 29: + Con lắc dao động với biên độ A , khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng vận tốc của vật bằng 0 → vị trí không biến dạng trùng với biên trên của dao động → A l0 . + Khi con lắc dao động trên mặt phẳng nghiêng thì vị trí lò xo không biến dạng cách vị trí cân bằng của nó l 3 mg sin l0 sin 300 0 → tốc độ của vật khi đó v A. một đoạn x 2 k 2 → Khi con lắc dao động theo phương ngang, vận tốc của vật tại vị trí lò xo không biến dạng là vận tốc cực 2v đại vmax A → Đáp án B 3 Câu 30: vt 1500.14,53 10897,5 m + Sóng siêu âm truyền và phản xạ trở lại tương ứng với hai lần chiều sâu h 2 2 → Đáp án D Câu 31: + Với cùng một giá trị của U ta có I X 1 và IY 2 → Z X 2 ZY . Khi mắc nối tiếp hao đoạn mạch vào hiệu điện thế U ta có giản đồ vecto U X như hình vẽ + Vì Z X 2 ZY nên ta luôn có U X 2U Y U U → U 2 4U Y2 U Y2 2.2U Y2 cos → U Y . 5 4 cos UY Với 1 cos 1 vì hai đoạn mạch đều chứa điện trở do đó sẽ không U có trường hợp chúng lệch nhau một góc → UY U . 3 + Vậy khoảng giá trị của cường độ dòng điện trong mạch lúc sau là U 1 U U ↔ I 2 → Đáp án B I Y 3 3ZY ZY ZY Câu 32: + Ảnh ngược chiều → đây là ảnh thật qua thấu kính hội tụ d d 100 d 20 → cm → f 16 cm → Đáp án C d 4d d 80 Câu 33: + Dòng điện cảm ứng sẽ biến thiên với tần số f 2 Hz → Đáp án C Câu 34: 2 A → OM 9 cm → 24 cm. + Ta có uM 2 4 8
9
2 2 vmax 4 20 2 → 10 rad/s → T 0, 2 s. 2 2 24 → Vận tốc truyền sóng v 120 cm/s → Đáp án A T 0, 2 Câu 35: + Cảm ứng từ trong lòng ống dây tăng khi tăng số vòng dây trên một đơn vị chiều dài → Đáp án A Câu 36: + Biến cố ngắt điện trường không làm thay đổi vị trí cân bằng của con lắc mà làm thay đổi tần số góc do gbk g a g .
Tốc độ của điểm M khi đó vM
C TI O
N
+ Tại vị trí cân bằng v vmax , ngắt điện trường gbk giảm → giảm do đó biên độ lúc sau sẽ tăng. → Đáp án B Câu 37: D 1, 2 i 0, 6 mm→ Đáp án D + Khoảng vân giao thoa i → D tăng 1,2 lần, n tăng 1,6 lần → i n 1, 6 Câu 38: + Gia tốc dao động của miếng gỗ khi có sóng truyền qua có độ lớn a 2 x , để miếng gỗ có thể văng lên thì g
2
10 10 cm. 102
U
ag → x
2 A2 x 2 v2 102 0, 22 0,12 x x 0,1 0, 25 m. 2g 2g 2.10
PR
miếng gỗ đạt được là hmax
O D
+ Vận tốc dao động khi đó của miếng gỗ v A2 x 2 . Vậy độ cao tối đa so với mặt nước bằng phẳng mà
2
U
AN H
U
1
TH
+ Ta có U AM
R r Z L2 2 2 R r Z L ZC
TU
→ Đáp án A Câu 39:
ZC ZC 2Z L
R r
2
.
Z L2
G
U
YE
N
Khi Z C Z C1 100 Ω, thay đổi R thì U AM min khi R 0 , ta thấy rằng để U AM min thì mẫu số phải lớn nhất, điều này xảy ra tại R 0 khi Z C1 2 Z L hay Z L 50 Ω. + Tương tự như vậy, khi Z C Z C 2 60 Ω thì U AMmax khi R 0 , ta thấy rằng để U AM max thì mẫu số phải nhỏ nhất, điều này xảy ra tại R 0 khi Z C 2 2 Z L hay Z L 30 Ω. 0, 4 Dựa vào khoảng đáp án bài toán, ta thấy L H → Đáp án B
N
Câu 40: + Để hai vật không va chạm trong quá trình dao động thì khi x1 5 cm và đang tăng dần thì x2 0 và giảm dần. Khi đó x1 ở vị trí góc
3
trên đường tròn và x2 ở vị trí cân bằng theo chiều âm.
Vậy x2 phải sớm pha hơn x1 một lượng là
2 → Đáp án B 3
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 16
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. tác dụng của từ trường lên dòng điện
C. hiện tượng cảm ứng
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
N
điện từ
B. hiện tượng quang điện
A. 60 m
B. 30 m
C TI O
Câu 3: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng C. 6 m
D. 3 m
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và tốc độ
O D
A. li độ và tốc độ
U
λ=cT=cfCâu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ? D. biên độ và năng lượng
Câu 5: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ? B. Năng lượng nghỉ
C. Năng lượng liên kết
D. Độ hụt khối
TU
PR
A. Năng lượng liên kết nêng
Câu 6: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng
m0 v c
1
v2 c2
C. m m0 1
v c
D. m m0 1
v2 c2
N
1
m0
B. m
TH
A. m
AN H
động (khối lượng tương đối tính) là
YE
Câu 7: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc
G
A. vuông pha
U
điểm là
B. cùng pha
C. ngược pha
D. cùng biên độ
N
Câu 8: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ A. Rơn‒ghen
B. gam‒ma
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. điện tích trên một bản tụ
B. năng lượng điện từ
C. năng lượng từ và năng lượng điện
D. cường độ dòng điện trong mạch
Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là Trang 1
A. a
B. a
x
2
C. a 2 .x
x
D. a .x
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 13: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là A. 0,7
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,9
Câu 14: Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Công suất phát B. 4,0.1019
C. 5,0.1019
D. 8,5.1020
C TI O
A. 5,0.1020
N
xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là Câu 15: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại
U
giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa
L U 02 u 2
B. i LC. U u 2
C
2 0
2
C. i LC . U u 2
PR
A. i 2
O D
hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là 2 0
2
D. i 2
C U 02 u 2 L
TU
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 A. 1,0 s
B. 0,6 s
AN H
m/s2. Lấy π2 =10. Chu kì dao động của con lắc là
C. 2,4 s
D. 1,2 s
TH
Câu 17: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, đầu
N
G
U
YE
N
các điện tích là
A. A và B đều tích điện dương
B. A tích điện dương và B tích điện âm
C. A tích điện âm và B tích điện dương
D. A và B đều tích điện âm
Câu 18: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 400 nm
B. 600 nm
C. 540 nm
D. 500 nm
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là Trang 2
A. 55 V
B. 440 V
C. 110 V
D. 880 V
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau Câu 21: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 10 V
B. 15 V
C. 5 V
D. 25 V
Câu 22: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu
0, 2
B.
H
0, 4
C.
H
0,5
D.
H
0,3
H
U
A.
C TI O
điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
N
đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng
O D
Câu 23: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bộ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt
PR
ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 5,0.107 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là B. 8,0.107 m/s
C. 5,5.107 m/s
TU
A. 6,0.107 m/s
D. 6,5.107 m/s
Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s2 thì
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 15 cm
TH
A. 10 cm
AN H
động năng của vật là 1 mJ. Lấy 2 10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là Câu 25: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật
N
lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ
YE
bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh đó quên ghi ký hiệu đại lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ
N
G
U
thị ta có thể kết luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động Câu 26: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA = 80 dB và LB = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là Trang 3
A. 30 lần
B. 1,6 lần
C. 1000 lần
D. 900 lần
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En
13, 6 eV (n 1, 2,3,...). Nguyên tử hiđrô n đang ở trạng thái n2
dừng có n = 2, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là A. 6,16.1014 Hz
B. 6,16.1034 Hz
C. 4,56.1014 Hz
D. 4,56.1034 Hz
Câu 28: Một sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài có biên độ không đổi và có bước sóng lớn hơn 30 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 15 cm (A gần nguồn hơn so với B). Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của nguồn. M và
)cm ; khi đó vận tốc tương đối của N đối với M biến thiên theo thời gian với phương trình
vNM bcos (20 t
2
C TI O
6
)cm / s . Biết a, ω và b là các hằng số dương. Tốc độ truyền sóng trên dây là
U
A. 350 cm/s
O D
xN acos (t
N
N tương ứng là hình chiếu của A và B lên trục Ox. Phương trình dao động của N có dạng
B. 200 cm/s
C. 450 cm/s
D. 500 cm/s
PR
Câu 29: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
TU
tụ (A nằm trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x1 = 15 cm qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cách vật AB một đoạn L = 45 cm. Sau đó cố định vật, dịch chuyến thấu kính ra xa vật
AN H
sao cho trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách L giữa vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật
N
G
U
YE
N
TH
đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị x2, x0 là
A. 30 cm, 20 cm
B. 40 cm, 30 cm
C. 35 cm, 25 cm
D. 40 cm, 20 cm Câu 30: Vết của các hạt β- và β+ phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường B có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy
Trang 4
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh
B. động năng của hai hạt bằng nhau
C. động năng của hạt β- nhỏ hơn
D. động năng của hạt β+ nhỏ hơn
C TI O
N
Câu 31: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là P1 B. P1 =16P2
C. 4P1 = P2
D. 16P1 = P2
O D
A. P1 = 4P2
U
và khi mắc song song các điện trở trên là P2. Hệ thúc liên hệ đúng là
Câu 32: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu
PR
muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên
TU
dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là A. 32,75 cm và 10,50 cm
B. 32,75 cm và 55,0 cm D. 5,25 cm và 8,50 cm
AN H
C. 35,25 cm và 10,50 cm
Câu 33: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ
TH
nhất, trong khoảng thời gian Δt (với Δt << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt α. Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian Δt mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là B. 414 ngày
C. 138 ngày
D. 72 ngày
YE
N
A. 552 ngày
U
Câu 34: Đặt điện áp u 160 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
N
G
R 40 3 Ω tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị L = Lm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 320 V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
A. i 4 cos 100 t A 3
B. i 2 cos 100 t A 3
C. i 2 2 cos 100 t A 6
D. i 4 2 cos 100 t A 6
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết R2 = 5R1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2cos t (Với U và ω không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L2 = 0,8L1) sao cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, thì hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng Trang 5
A. 0,8
B. 0,6
C.
8
D.
73
6 73
Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15cm) dao động cùng pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ cực đại OA = 9cm, OB = 12cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là A. 12Hz
B. 16Hz
C. 24Hz
D. 20Hz
N
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100gam, mang điện q = ±2μC và lò xo nhẹ cách điện
C TI O
có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ
U
lớn cường điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. O Lấy π2 = 10. Vào thời điểm
O D
ban đầu (t = 0) vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng
TH
AN H
TU
PR
thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là
B. 25 cm 210 84
D. 16 cm
Po đứng yên phóng xạ α và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng
U
Câu 38: Hạt nhân
C. 20 cm
YE
N
A. 17 cm
G
chùm hạt α sinh ra bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân
N
nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt α. Cho mPb = 205,9293u; mBe = 9,0169u; mα = 4,0015u; mn =1,0087u; mX =12,000u; 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng A. 11,6MeV
B. 5,30MeV
C. 2,74MeV
D. 9,04MeV
Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng 100gam gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 400 N/m. Hệ đặt trong một môi trường và độ lớn lực cản tỷ lệ với vận tốc với hệ số tỷ lệ h = 4 kg/s. Tác dụng vào đầu còn lại của lò xo một ngoại lực cưỡng bức hướng dọc theo trục lò xo có biểu thức F = 3cos(50t) (trong đó F tính bằng N, t tính bằng s). Công suất trung bình của lực cưỡng bức là A. 1,44 W
B. 1,25 W
C. 0,36 W
D. 0,72 W
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ biến Trang 6
đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
A. 300 2 V
C. 200 3 V
B. 300V
D. 400V
3-D
4-D
5-A
6-B
7-B
11-C
12-B
13-B
14-B
15-D
16-C
17-A
21-D
22-B
23-C
24-B
25-A
26-C
27-A
31-D
32-A
33-C
34-C
35-A
36-D
37-A
9-B
10-C
18-B
19-A
20-D
28-C
29-A
30-C
39-D
40-D
8-B
C TI O
2-C
38-C
PR
O D
U
1-A
N
Đáp án
Câu 1: Đáp án A
hc 6, 625.1034.3.108 0, 25 m A 4,97.1, 6.1019
TH
AN H
Giới hạn quang điện của kim loại là: 0
TU
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 2: Đáp án C
U
G
Câu 3: Đáp án D
YE
N
Máy phát điện xoay chiều hoạt dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
N
Bước sóng của sóng điện từ truyền trong chân không:
c 3.108 2,92m f 102, 7.106
Câu 4: Đáp án D Một vật dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm liên tục theo thời gian Câu 5: Đáp án A Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân Câu 6: Đáp án B
Trang 7
Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là: m
m0 1
v2 c2
Câu 7: Đáp án B Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha Câu 8: Đáp án B
N
Bức xạ có tần số lớn nhất trong 4 bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ gam –
C TI O
ma
U
Câu 9: Đáp án B
PR
O D
Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là năng lượng điện từ Câu 10: Đáp án C
AN H
TU
Phát biểu sai về sóng cơ: Sóng cơ lan truyền được trong chân không Câu 11: Đáp án C
TH
Hệ thức độc lập theo thời gian của gia tốc a và li độ x là: a 2 .x Câu 12: Đáp án B
U
G
Câu 13: Đáp án B
YE
N
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
N
Công suất hao phí lúc đầu: Δ P
Công suất hao phí lúc sau: Δ P
P2 R
U .cos
500W 1
2
P2 R
U .cos
2
min
Công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu Δ P
Từ (1) và (2) suy ra:
Δ P ΔP
P2 R U2 P2 R
U .cos
P2 R cos 1 Δ P 2 320W 2 U
cos 2
320 cos 0,8 500
2
Trang 8
Câu 14: Đáp án B P. 10, 6.0, 75.106 4.1019 Ta có: P n . n . n 34 8 hc 6, 625.10 .3.10 hc
Câu 15: Đáp án D Ta có: WLC WL WC WC max
C U 02 u 2 Li 2 Cu 2 CU 02 2 i 2 2 2 L
Câu 16: Đáp án C
l 1, 44 2. . 2, 4 s g 2
N
Chu kì dao động của con lắc là: T 2
C TI O
Câu 17: Đáp án A
Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra. Từ hình
O D
U
vẽ ta có A và B đều tích điện dương
D a
TU
Ban đầu: i
PR
Câu 18: Đáp án B
a
D a
0,5 i 0,3 a
0,5 0,3.a 0,3 0,3 0, 6 m 600nm a 0,5 0,5
N
D 0,5
TH
i
AN H
Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50cm thì:
U
U1 N1 N 250 U 2 2 .U1 .220 55V U 2 N2 N1 1000
N
G
Ta có:
YE
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D Năng lượng của photon ánh sáng:
hc
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng λ khác nhau nên năng lượng photon ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau Phát biểu ở đáp án D là sai Câu 21: Đáp án D
Trang 9
Áp dụng công thức tính suất điện động tự cảm của cuộn dây etc L
Δi 05 0,5. 25V Δt 0,1
Câu 22: Đáp án B Đặt hiệu điện thế 1 chiều vào hai đầu cuộn dây thì trong mạch chỉ có điện trở ta có I
U 60 30 Ω r 2
Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thì trong mạch có cả điện trở và cảm kháng ta có I
U U 60 Z 50 Ω Z I 1, 2
Cảm kháng của cuộn dây có độ lớn là Z r 2 Z L2 Z L Z 2 r 2 502 302 40 Ω
40 40 0, 4 H 2 f 2. .50
N
ZL
C TI O
Độ tự cảm của cuộn dây có độ lớn là Z L L L
U
Câu 23: Đáp án C
O D
Áp dụng biểu thức tính công của lực điện trường bằng động năng của e ta có
PR
mv12 mv12 U Khi hiệu điện thế giữa hai đầu anot và catot là U ta có eU 2 2e
2eU 2 m
2 2e.1, 21.mv12 1, 21v12 1, 21. 5.107 5,5.107 m / s 2e.m
2e.1, 21U m
AN H
v2
TU
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu anot và catot là 1,21U ta có vận tốc mà e đạt được là
TH
Câu 24: Đáp án B
1 2 mv v 2
2Wd m
2.103 0,1 m / s 0, 2
YE
N
Vận tốc của vật khi động năng cảu con lắc là 1mJ là Wd
a2
4
A2 A
0,12
G
2
N
v2
U
Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động điều hòa ta có
2
0,52
4
0, 06 m / s 6 cm / s
Câu 25: Đáp án A Từ biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta có T 2 Đặt T 2 y;
l l T 2 2 g g
2 a; l x ta có hàm số y ax là hàm đồng biến đi qua gốc tọa độ vậy trục Ox và Oy của g
đồ thị bên tương ứng biểu diễn cho chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động Câu 26: Đáp án C Áp dụng biểu thức tính mức cường độ âm ta có Trang 10
LA LB 10 lg
IA I I I 10 lg B 80 50 10 lg A A 103 1000 I0 I0 IB IB
Vậy cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là 1000 lần Câu 27: Đáp án A Khi photon chuyển từ trạng thái dừng n = 2 sang trạng thái dừng n = 4 ta có 13, 6 13, 6 2,55.1, 6.1019 Δ E E4 E2 2 2 hf f 6,16.1014 Hz 34 4 6, 625.10 2
Câu 28: Đáp án C
C TI O
Vận tốc tương đối của N đối với N là
N
Từ biểu thức vận tốc ta có tần số truyền sóng trên dây là f 10 Hz
U
b b vMN b cos 20 t xMN sin 20 t cos 20 t cm xN xM 2 20 2 20
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
Kết hợp với phường trình sóng tại N và biểu diễn trên giản đồ vecto ta được
Độ lệch pha giữa N và M là NM
2 2 2 d 3d 3.15 45cm 3 3
Vận tốc truyền sóng trên dây là v f 45.10 450cm / s
Câu 29: Đáp án A Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x1 = 15 cm qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cách vật AB một đoạn L = 45 cm ta có d 15cm; d 30cm Áp dụng công thức thấu kính ta có
1 1 1 1 1 1 f 10cm d d f 15 30 f
Trang 11
Tại vị trí L d d d d 2 d .d Lmin d d Lmin 2 d .d Mà
theo
công
thức
thấu
kính
ta
có
1 1 1 d .d f ; d d d .d 2 f d d f d d
vậy
Lmin 4 f 40cm Vậy ta có
1 1 1 x0 20cm x0 40 x0 10
Từ đồ thị ta có tại x1 ; x2 cho ảnh ở cùng 1 vị trí do dó d 2 d 30cm Câu 30: Đáp án C
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được nguồn phát và chiều của lực từ tác dụng như sau
TH
Ta thấy tia lệch nhiều hơn tia nên lực từ f f mà lực từ lorenxo f qvB tỉ lệ thuận với vận
U
G
Câu 31: Đáp án D
YE
N
tốc do đó v v vậy động năng của hạt β- nhỏ hơn
N
Khi mạch điện mắc nối tiếp ta có I lớn là P1 U1 .I
U U . Công suất của 1 điện trở trong mạch mắc nối tiếp có độ Rtd 4 R
U U U2 . 4 4R R
Khi mạch điện mắc song song ta có I
U U 4U A . Công suất tiêu thụ của 1 điện trở trong mạch R Rtd R 4
I2 4U 4U 2 điện mắc song song có độ lớn là P2 U . U . 2 R R
Vậy 16P1 P2
Trang 12
Câu 32: Đáp án A Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định l k
2
k
v 2f
Để phát ra các âm chuẩn là các âm cơ bản thì chúng phải có cùng số bụng sóng Khi chiều dài 65,5cm dây phát ra nốt La chuẩn có tần số 220Hz ta có 65,5 k
v 2.220
Muốn dây đàn phát các âm La chuẩn có tần số 440 Hz ta phải bấm dây đàn để dây ngắn bớt đi 1 đoạn: v v 65,5 d 1 65,5 d k 2.440 d 32, 75cm v 2.440 65,5 2 k 2.220 k
C TI O U
v 2.262 110 d 10,5cm v 131 k 2.220 k
O D
v 65,5 d 65,5 d k 2.262 65,5
N
Muốn dây đàn phát các âm Đô chuẩn có tần số 262 Hz ta phải bấm dây đàn để dây ngắn bớt đi 1 đoạn:
PR
Câu 33: Đáp án C
TU
Sau thời gian Δt (với Δt << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt α ta có
AN H
t Δ N N 0 1 2 T 16n 1
552 T
TH
Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất số hạt còn lại là N N 0 .2
Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian Δt mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra
U
YE
N
t 552 t T T n hạt α ta có Δ N N 1 2 n Δ N N 0 2 1 2 T n 2 0
N
G
t N 0 1 2 T ΔN 16n 1 16 552 4 T 138 ngày Từ (1) và (2) ta có 552 552 t Δ N n T T T T 2 N0 2 1 2
Câu 34: Đáp án C Khi L thay đổi để U Lmax ta có U U RC biểu diễn trên giản đồ Vecto ta được
Trang 13
N C TI O U
U R 80 3V
U R 80 3 2A R 40 3
AN H
2
TU
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 UR U U RC U R 160 160 3
PR
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
O D
2 2 Khi đó ta có U 2 U RC U L2max 1602 U RC 3202 U RC 160 3V
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I
TH
U R 80 3 3 i u 0 U 160 2 6 6 6
N
Độ lệch pha giữa u và i là cos
G
Câu 35: Đáp án A
U
YE
Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là i 2 2 cos 100 t A 6
N
Ta có: L2 0,8 L1 Z L 2 0,8Z L1
Z L1 x Z 0,8 x Đặt: L 2 R1 1 R2 5 Ta có: tan tan AM MB
tan AM tan MB 1 tan AM .tan MB
Z L1 Z L 2 R1 R2 Z Z 1 L1 . L 2 R1 R2
Trang 14
x 0,8 x 0,84 x 0,84 1 5 tan 2 x 0,8 x 1 0,16 x 1 0,16 x 1 1 5 x
1 tan max 0,16x x min 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có : 0,16 x 0,16 x x 2,5 x x min
→ Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó : R1 R2
R1 R2
2
Z1 Z 2
2
1 5
1 5
2
2,5 0,8.2,5
2
0,8
N
cos
C TI O
Câu 36: Đáp án D
O là điểm dao động với biên độ cực đại nên: OB OA k k 3 1
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Từ dữ kiện bài cho ta có hình vẽ:
YE
Tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là:
AH BH AM BM
G
U
AH BH max AM BM AB H M H
N
→ M là chân đường cao hạ từ O xuống AB Khi đó ta có hình vẽ ứng với trường hợp này:
Áp dụng định lí Pi – ta – go trong hai tam giác vuông AMO và BMO ta có: Trang 15
OA2 AM 2 OB 2 BM 2 92 AM 2 122 BM 2 BM 2 AM 2 63 BM AM . BM AM 63 BM AM
63 4, 2cm 15
Phần tử tại M dao động với biên độ cực đại nên: BM AM k k 4, 2cm 2 3 k 3cm k 5n k 3 5 k Từ (1) và (2) ta có: n Z k 4, 2 7 k 4, 2cm k 7 n 4, 2 k
Tần số dao động của nguồn:
f min max kmin 5 max
f min
3 0, 6cm 5
12 20 Hz 0, 6
N
v
C TI O
f
Câu 37: Đáp án A
O D
U
Từ 0 đến 0,1s xuất hiện điện trường.
Vị trí cân bằng bị lệch khỏi vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 1 đoạn:
TU
PR
Fd 2.106.5.105 Δl 0, 01m 1cm k 100
→ Vào thời điểm ban đầu (t = 0) vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm thì biên độ lúc này là
AN H
4cm
Chu kì dao động: T = 0,2s. Điện trường tồn tại trong T/2
N
G
U
YE
N
TH
Hình vẽ biểu diễn quãng đường đi được của vật :
Từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là: S = 17cm Câu 38: Đáp án C Phương trình phản ứng hạt nhân: 206 Po 82 Pb (1) 9 12 4 Be 6 X 10 n (2) 210 84
Trang 16
- Xét phương trình phản ứng (1). Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: pPo p pPb 0 p pPb m K mPb K Pb K
mPb K Pb 205,9293.0,103 5,3MeV m 4, 0015
- Xét phương trình phản ứng (2) ta có : + Năng lượng toả ra của phản ứng là : E m mBe mX mn c 2 K X K n K K Be
9, 03555 K X K n K
N
K X K n 9, 03555 K 9, 03555 5,3 14,33555MeV
C TI O
K n 14,33555 K X *
PR
O D
U
+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có : p p X pn v vn p pn p2 pn2 p X2
2m K 2mn K n 2mX K X
**
TU
m K mn K n mX K X
AN H
Từ (*) và (**) ta có :
m K mn K n mX K X
TH
m K mn 14,33555 K X mX K X
YE
N
4, 0015.5,3 1, 0087. 14,33555 K X 12.K X
G
Câu 39: Đáp án D
U
K X 2, 74 MeV
N
- Vật dao động cưỡng bức nên tần số góc của dao động bằng tần số góc của ngoại lực → Tần số góc của dao bằng 50 rad/s - Giả sử phương trình phương trình dao động của vật có dạng: x A.cos 50t
→ Phương trình của vận tốc có dạng: v x A.cos 50t 2 - Các lực tác dụng lên vật: + Lực đàn hồi: Fđh = kx + Lực cản: Fc = h.v + Ngoại lực cưỡng bức: F = 3cos(50t) - Áp dụng định luật II Niuton (Chiếu lên phương ngang) ta có: Trang 17
Fdh FC F ma kx hv 3.cos 50t m 2 x
3.cos 50t 150 x 4v 3.cos 50t 150 A.cos 50t 200 A.cos 50t 2 250 A 3 A 0, 012 3.cos 50t 250 A.cos 50t 0,927 0,927 0 0,927 - Công suất của ngoại lực :
p F .v 3cos 50t .50 A.cos 50t 0,9. cos 0,927 cos 100t 2 2 2 - Do đó công suất trung bình:
C TI O
N
p 0,9. cos 0,927 cos 100t 0,9. cos 0,927 0 0, 72W 2 2 2 Câu 40: Đáp án D
U
T 4 1 2 .10 T 2.103 s 100 rad / s 2 3 3
O D
Từ đồ thị ta thấy :
TU
PR
uC U 0C .cos 100 t 2 Từ đồ thị ta có phương trình của điện áp giữa hai đầu tụ điện: u U .cos 100 t 0d d 6 2 → ud sớm pha hơn ur góc 3 6
AN H
→ ud sớm pha hơn uC một góc
N
G
U
YE
N
TH
Ta có giản đồ vecto:
Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ta có :
Ud
sin 2
UC
sin 6
U sin
3
Trang 18
U d UC U sin sin sin 3 2 6
U d UC
. sin sin 2 6 sin 3 U
U d U C max sin sin 6 max 2 Ta có :
sin sin 2.sin .cos 3 2 6
2
3
2
N
sin
3
U
.2.sin
2U 2.200 400V
O D
U 3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
U d U C max
C TI O
sin sin 2.sin 3 6 max 2
Trang 19
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 17
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013Hz đến 8.1013Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. A. vùng tia Rơnghen
B. vùng tia tử ngoại
C. vùng ánh sáng nhìn thấy
D. vùng tia hồng ngoại
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ: A. các electron
B. các notron
C. các proton
D. các nuclon
N
Câu 3: Thí nghiêm giao thoa I – âng vơi sánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =
C TI O
2mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe B. 0,61 µm
C. 0,6 µm
Câu 4: Máy biến áp là thiết bị:
TU
B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. 0,4 µm
PR
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
O D
A. 0,7 µm
U
một đoạn 0,4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng λ có giá trị:
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
AN H
D. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều Câu 5: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
TH
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
N
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
YE
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
U
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
G
Câu 6: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C treo vào một điểm O bằng
N
một sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 106 V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc: A. α = 600
B. α = 450
C. α = 300
D. α = 150
Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng: A. tán sắc ánh sáng
B. quang điện trong
C. huỳnh quang
D. quang – phát quang
Câu 8: Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là : A. 2.108 m / s
B.
3.108 m / s
C. 2 2.108 m / s
D.
6.108 m / s
Câu 9: Chọn câu sai ki nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức ? A. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực Trang 1
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực D. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động Câu 10: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác ? A. tần số của sóng
B. bước sóng và tốc độ truyền sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. bước sóng và tần số của sóng
Câu 11: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
N
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
C TI O
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
Câu 12: Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học
U
sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được
O D
15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan A. 28cm
PR
sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ? B. 36cm
C. 54cm
D. 64cm
TU
Câu 13: Một vật dao động điều hoà khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao
A. 16cm
B. 8cm
AN H
động của vật là :
C. 12cm
D. 4 3cm
TH
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cuộn cảm thuần L. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường
YE
N
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của φ. Giá trị
N
G
U
của φ1 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,48rad
B. 0,52rad
C. 0,42rad
D. 0,32rad
Câu 15: Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức En
13, 6 eV với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó: n2
Trang 2
A. 12,1 eV
B. 12,2 eV
C. 12,75 eV
D. 12,4 eV
Câu 16: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng Câu 17: Electron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,91T. Tại thời điểm ban đầu electron ở điểm O và vecto vận tốc của nó vuông góc B . Biết khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg, điện tích e là -1,6.10-19C và vận tốc v = 4,8.106 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu, khoảng cách từ O đến electron bằng 30µm lần thứ 2019 vào thời điểm nào? B. 7,92.10-8s
C. 3,92.10-10s
D. 2,92.10-8s
N
A. 3,96.10-8s
truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: B. 60m/s
C. 80m/s
D. 40m/s
U
A. 20m/s
C TI O
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng. Biết sóng
O D
Câu 19: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 16cm, dao động theo phương thẳng
PR
đứng với phương trình u1 = u2 = 2.cos(10πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1 =
TU
34cm và MS2 = 30cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong khoảng S2M với A gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có A. 14,71cm
B. 6,69cm
AN H
tốc độ dao động cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là C. 13,55cm
D. 7,34cm
TH
Câu 20: Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch
YE
N
có độ lớn 3 2A . Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện đang được nạp
G
U
điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
N
2 A. i 6 cos 5.105 t 3
A
C. i 6 cos 5.105 t A 3
B. i 6 cos 5.105 t A 3 2 D. i 6 2 cos 5.105 t 3
A
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u 150 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U1,U2,U3. Biết U1,U2 chênh nhau 3 lần. Giá trị U3 là A. 200 3V
B. 200V
C. 340 V
D. 300 2V
Trang 3
Câu 22: Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R=50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H và tụ điện C có điện dung
2.104
F . Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 t V vào đoạn
mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i 2, 4sin 100 t A 4
B. i
6 2 sin 100 t A 5 4
C. i 2, 4 cos 100 t A 4
D. i
6 2 cos 100 t A 5 4
Câu 23: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ? B. Mạch tách sóng
C. Anten
D. Mạch biến điệu
N
A. Micro
3
. Hỏi tại thời điểm t, khi li độ của điểm N là uN = 8mm thì
A. uM 8mm
B. uM 8 3mm
O D
T li độ của điểm M là bao nhiêu 2
PR
tại thời điểm t t
U
của nút sóng O, có khoảng cách MO 2ON
C TI O
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, hai điểm M vàN nằm hai bên
D. uM 8mm
C. uM 8 3mm
AN H
TU
Câu 25: Đặt hiệu điện thế u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 3 với C,R có độ lớn không đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
2
H . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng
TH
ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công suất B. 400 W
D. 100W
Na là đồng vị phóng xạ với chu kỳ bán rã T và biến đổi thành
U
24 11
C. 600 W
G
P=UIcosφCâu 26:
YE
A. 200 W
N
tiêu thụ của đoạn mạch là
24 11
N
( t = 0) có một mẫu 24 11
Na nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân
Na còn lại trong mẫu là A.
13 3
24 12
24 12
Mg . Lúc ban đầu
Mg tạo thành và số hạt nhân
1 . Ở thời điểm t2 t1 2T tỉ số nói trên bằng 3
B.
7 12
C.
11 12
D.
2 3
Câu 27: Tại sao tâm của vòng dây tròn có dòng điện cường độ 5A cảm ứng từ được đo là 31,4.10-6T. Đường kính của vòng dây điện đó là A. 20 cm
B. 26 cm
C. 22 cm
D. 10 cm
Câu 28: Một sóng cơ học truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25m/s và có tần số dao động là 5Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 0,5m
B. 5cm
C. 0,25m
D. 5m Trang 4
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30Hz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là A.
20 8 .10 s 3
B.
4 8 .10 s 3
C.
40 8 .10 s 3
D.
2 8 .10 s 3
Câu 30: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá tị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giũa hai cực của ngồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện B. E 9V ; r 4,5Ω
C. E 4,5V ; r 4,5Ω
D. E 4,5V ; r 2,5Ω
C TI O
A. E 4,5V ; r 0, 25Ω
N
trở trong của nguồn điện là
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ
U
cứng 50 N/m. Con lắc dao dộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có thần số ωF . Biết biên
O D
độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thày
A. 120 g
PR
và khi F 25 rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng B. 12g
C. 80 g
D. 50g
TU
Câu 32: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1,u2,u3 lần lượt
AN H
là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng B. u 2 u12 u2 u3 C. u 2 u12 u22 u32 2
A. u u1 u2 u3
D. u u1 u2 u3
TH
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp ( cuộn dây thuận cảm 2L CR 2 )một điện áp xoay chiều
YE
N
ổn định có biểu thức điện áp u 45 26 cos t V với ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω đến giá trị sao ZL 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó Z C 11
A. 165V
N
bằng bao nhiêu
G
U
cho các thông số thỏa mãn
B. 220V
C. 205 V
D. 180 C
Câu 34: Trên mặt nước năm ngang tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho
AD 3 . Biết rằng trên CD có 7 AB 4
điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t V có U0;ω không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp có điện dung C thay đổi được. Khi C C0 thì
Trang 5
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại Pmax 120W . Giá trị của P bằng A. 60W
B. 40 W
C. 90 W
D. 30 W
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tân số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω
PR
O D
U
C TI O
N
= ωC thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là:
B. 100 3V
C. 150 3V
D. 200 3V
TU
A. 150 2V
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm
AN H
L và điện dung C của tụ điện thoả mãn điều kiện 3L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là f1 = 50Hz thì hệ số công suất của
N
TH
5 mạch điện là k1. Khi tần số f2 = 150Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k2 k1 . Khi tần số f3 = 200Hz 3
YE
thì hệ số công suất của mạch là k3. Giá trị của k3 gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,45
B. 0,56
C. 0,9
D. 0,67
1 1
N
G
U
Câu 38: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri, phản ứng sinh ra hạt 42 He và hạt X:
p 94 Be 42 He ZA X . Biết rằng hạt nhân Beri ban đầu đứng yên, proton có động năng Kp = 5,45MeV. Vận
tốc của hạt α vuông góc với vận tốc proton và động năng của hạt α là Kα = 4,00 MeV. Trong tính toán lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng do phản ứng toả ra là: A. 3,125 MeV
B. 2,5 MeV
C. 3,5 MeV
D. 2,125 MeV
Câu 39: Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau hai lần. Giá trị của λ0 gần nhất với: A. 0,545 µm
B. 0,585 µm
C. 0,595 µm
D. 0,515 µm
Câu 40: Tia tử ngoại được dùng để A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại Trang 6
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại Đáp án
1-D
2-D
3-B
4-B
5-B
6-B
7-B
8-C
9-D
10-A
11-B
12-D
13-C
14-C
15-C
16-D
17-A
18-C
19-D
20-C
21-D
22-C
23-C
24-A
25-D
26-A
27-A
28-B
29-A
30-A
31-C
32-A
33-A
34-C
35-D
36-B
37-C
38-D
39-A
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D
U
C TI O
N
3.108 3, 75 m 1 8.1013 Ta có: 8 3.10 15 m 1 2.1013
O D
Dải sóng điện từ trong chân không có bước sóng từ: 3,75µm đến 15µm
PR
→ Dải sóng trên thuộc vùng tia hồng ngoại của thang sóng điện từ Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nuclon Câu 3: Đáp án B
TU
Câu 2: Đáp án D
AN H
- Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Ta có:
TH
D 1 D 4,5 5,5 1 xM xt 5 4 2 a a
N
- Di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
YE
một đoạn 0,4m → D’ = D – 0,4 (m) thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất
a
5.
D
G
D
N
xM xs 5 5
U
→ Khi đó tại M có vân sáng bậc 5. Ta có: a
5,5 2
- Giải phương trình: (1) 2 D 4m - Thay a = 2mm; D = 4m vào (1) → λ = 0,61µm Câu 4: Đáp án B Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều Câu 5: Đáp án B Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Câu 6: Đáp án B Ta có hình vẽ biểu diễn các lực tác dụng vào quả cầu: Trang 7
Trọng lực của quả cầu: P m.g 0, 25.103.10 2,5.103 N Lực điện tác dụng lên quả cầu mang điện: Fd qE 2,5.109.106 2,5.103 N Fd 1 450 P
N
Từ hình vẽ ta có: tan
C TI O
Câu 7: Đáp án B
Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
U
Câu 8: Đáp án C
PR
v2 1 v2 1 1 c2 3 c2 9
v2 8 2 2 v .3.108 2 2.108 m / s 2 9 3 c
AN H
v2 1 2 c
3m0 c 2 1
TU
E 3E0
m0 c 2
O D
Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Ta có :
Câu 9: Đáp án D
N
→ Phát biểu ở đáp án D là sai
TH
Tần số dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động
YE
Câu 10: Đáp án A
U
Tần số của sóng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi
N
G
khác
Câu 11: Đáp án B
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không Câu 12: Đáp án D Khi chiều dài con lắc là l, trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 15 dao động. Ta có :
2
l Δt 1 g 15
Khi chiều dài con lắc là l - 28, trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 20 dao động. Ta có :
2
l 28 Δ t 2 g 20
Trang 8
Lấy :
1 2
l 20 4 l 16 l 64cm l 28 15 3 l 28 9
Câu 13: Đáp án C
W Wd Wt W 8Wt Wt 9 Wt Ta có : Wd =8Wt
kA2 kx 2 9. A 3 x 3.4 12cm 2 2
Công suất của mạch đạt giá trị cực đại khi P UI cos
U 2R R 2 Z L2
U
2
U2 2Z L
PR
Công suất của mạch có giá trị cực đại là Pmax
1
O D
Hệ số công suất của mạch khi đó là cos
C TI O
Để công suất đạt cực đại khi
U2 Z L2 R R
N
Câu 14: Đáp án C
TU
Từ đồ thị ta thấy tại thời điểm 1 công suất của mạch bằng
3 công suất cực đại ta có 4
AN H
U 2 .R 3 U2 8Z L .R1 3R12 3Z L2 3R12 8Z L .R1 3Z L2 0 P UI1 cos 1 2 2 R1 Z L 4 2 Z L
YE
N
TH
4 7 R1 3 Chuẩn hóa Z L 1 khi đó ta có phương trình 3R12 8 R1 3 0 4 7 R1 3
N
G
U
4 7 R 4 7 3 cos 1 1 1 0, 42rad Với R1 2 3 Z 4 7 2 1 3
Với R1
4 7 3
R 4 7 cos 1 1 1 1,18rad 2 3 Z 4 7 2 1 3
Câu 15: Đáp án C Khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản: r1 = r0 Khi nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần thì:
rn 16r1 n 2 r0 16.r0 n 4 Trang 9
Năng lượng của photon đó là: E4 E1
13, 6 13, 6 12, 75eV 42 12
Câu 16: Đáp án D Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng Câu 17: Đáp án A Khi e chuyển động trong từ trường nó chịu tác dụng của lực Lorenxo và lực này đóng vai trò lực hướng tâm, làm cho hạt e chuyển động tròn đều.
m.v 2 m.v 9,1.10 31.4,8.106 R 3.10 5 m 30 m 19 R q .B.sin 90 1, 6.10 .0,91
2
2 2 R 2. .30.106 12,5 .1012 s 6 v v 4,8.10 R
N
Chu kì chuyển động của e trên quỹ đạo là: T
C TI O
Ta có: f q .v.B sin
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Ta có hình vẽ quỹ đạo chuyển động của e như sau:
Giả sử ban đầu t0 electron ở vị trị O,và chuyển động theo chiều từ O đến M. Trên quỹ đạo có 2 điểm cùng
N
cách O khoảng 30μm (M, N). Khoảng cách này bằng bán kính quỹ đạo (30µm) nên các tam giác OMI và
YE
ONI là các tam giác đều, góc ở tâm α = 600.
U
Trong một chu kì, thì e sẽ có 2 lần có khoảng cách đến O là 30μm.
N
G
Electron đi qua lần thứ 2019 = 2018 + 1 lần. 2019 Vậy thời gian lần thứ 2019 mà electron có khoảng cách trên là: t .T Δ t 1008.T Δ t 2
Với ∆t là thời gian electron đi hết cung OM: Δ t
60 1 .T T 360 6
1 Vậy tổng thời gian là: t 1008T T 3,963.108 s 6
Câu 18: Đáp án C Trên dây có 7 nút sóng → k = 6 Ta có: l k
2
k
v 2lf 2.2, 4.100 v 80m / s 2f k 6
Trang 10
Câu 19: Đáp án D - Bước sóng: v.T v.
2
20.2 4cm 10
- Số dãy cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
S1 S 2
k
S1 S 2
16 16 k 4 k 4 k 0; 1; 2; 3 4 4
- Hai điểm A và B có tốc độ dao động cực đại: vmax A AA AB
vmax
4mm , đúng bằng hai lần
biên độ sóng truyền đi từ nguồn → A, B là các điểm nằm trên cực đại giao thoa. - Ta có: MS1 - MS2 = 34 – 30 = 4cm = 1.λ → M nằm trên đường cực đại ứng với k = 1 A gần S2 nhất → A nằm trên đường cực đại ứng với k = 3
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
B xa S2 nhất → B nằm trên đường cực đại ứng với k = 2
và B ta có: 2
S1 S2
2
AS 2 AS 2 12 2
N
S1 S2
BS 2 BS 2 8
YE
AS1 AS 2 3 BS1 BS 2 2
TH
Áp dụng định lí Pi – ta – go cho hai tam giác vuông S2AS1, S2AS1 và điều kiện có cực đại giao thoa tại A
2
N
G
U
14 162 AS 2 AS 12 2 2 AS 2 cm 3 2 2 16 BS 2 BS 2 8 BS 2 12cm
AB BS 2 AS 2 7,34cm Câu 20: Đáp án C - Tần số góc :
1 LC
1 3
2.10 .2.10
9
5.105 rad / s
- Năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại: WL max WL max Li 2 1 L.I 02 WC WL . I 0 2. i 2.3 2 6 A 2 2 2 2 2
- Tụ điện đang được nạp điện → u đang tăng Trang 11
Dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại → Pha ban đầu của i là
3
rad
→ Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: i 6 cos 5.105 t A 3 Câu 21: Đáp án D Khi L biến thiên ta có U Rmax U1 U ;U Lmax U 2
U R 2 Z C2 R
;U Cmax U 3
U .Z C R
Khi U1,U2 chênh nhau 3 lần ta có :
3
R
3 R 2 Z C2 9 R 2 Z C 2 2 R
U .Z C 150.2 2.R 300 2V R R
U
Khi đó độ lớn của U3 là : U 3
R 2 Z C2
N
R U
O D
Câu 22: Đáp án C
100;
TU
1 C
1 50; 2.104 100 .
AN H
ZC
1
PR
Cảm kháng, dung kháng và tổng trở của mạch là : Z L L 100 .
C TI O
U 2 U Lmax U1 U Rmax
U R 2 Z C2
Z R 2 Z L Z C 502 100 50 50 2 2
N
TH
2
YE
Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là : I 0
U 0 120 2 2, 4 A Z 50 2
U
Độ lệch pha giữa u và i trong mạch là:
G
Z L Z C 100 50 1 i u 0 R 50 4 4 4
N
tan
Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là: i 2, 4 cos 100 t A 4 Câu 23: Đáp án C Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có Anten Câu 24: Đáp án A Độ lệch pha giữa N và M là :
Δ NM
2 2 d 3 6 → N và M dao động ngược pha nhau
Trang 12
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có :
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy tại thời điểm t t
T li độ của điểm M là 8 mm 2
N
Câu 25: Đáp án D
C TI O
Khi hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. 2
U U 200 U R R U R 200 2 2
U
2 R
Công suất tiêu thụ của mạch là: P UI cos U .
U L U R 100 . .200 100W ZL U 200
TU
Câu 26: Đáp án A
O D
2
PR
Ta có: U U U L U C 2 R
t T
Na còn lại sau thời gian t1 là N N 0 2
Số hạt nhân
24 12
t Mg được tạo thành sau thời gian t1 là Δ N N 0 1 2 T
TH
AN H
Số hạt nhân
24 11
G
U
YE
N
t T t N 0 1 2 t t T ΔN 1 1 2 1 3 3.2 T 2 T t 0, 4T Khi đó ta có: t t N 3 3 T T N 0 .2 2
N
Ở thời điểm t2 t 2T ta có tỉ số giữa hạt nhân
24 12
Mg tạo thành và số hạt nhân
24 11
Na còn lại trong mẫu
t 2 0,4T 2T N 0 1 2 T T ΔN 1 2 13 là: t2 0,4T 2T N 3 2 T N 0 .2 T
Câu 27: Đáp án A Áp dụng công thúc tính cảm ứng từ B tại tâm của vòng dây tròn ta có: B 2 .107
I I 5 R 2 .107 2. .107 0,1m 10cm d 2.R 20cm R B 31, 4.106
Vậy đường kính của dây điện là 20 cm Câu 28: Đáp án B Trang 13
Bước sóng truyền trên dây có độ lớn bằng
v 25 5cm f 5
Câu 29: Đáp án A Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là 2f nên ta có :
f1 f2
1 2 L C C 1 2 L C 2C
2 2 L C C
1 2 L C 2C
C
C 3
Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔC thì:
C TI O
N
9 Δ C 3C C4 C 3C 4C Chu kỳ dao động của mạch là : 2 L 4.C
1 2.2 LC
30.106 1 1 20 15.106 Hz T .10 8 s 6 2 f 15.10 3
U
1
O D
f3
Câu 30: Đáp án A
PR
Khi điện trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4,5V ta có 4,5V
I .r U 4,5 2.r 4 r 0, 25Ω
AN H
Câu 31: Đáp án C
TU
Khi điện trở giảm để I = 2A và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V ta có :
cộng hưởng ta có:
k k 50 m 2 2 0, 08kg m 80 g m 0 25
U
Câu 32: Đáp án A
YE
N
0 F 25 rad / s 0
TH
Khi ωF =25rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại khi đó trong hệ xuất hiện hiện tượng
N
G
Vì 3 linh kiện mắc nối tiếp do đó biểu thức đúng là : u u1 u2 u3 Câu 33: Đáp án A
Khi ω đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn
ZL 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt Z C 11
cực đại ta có: L R2 ZL 2 2 2 R2 L 2L 9L 18 L .L.C 2 C 22 R Z C 11 11 11LC 2 C 11C 11C 11C L
Khi tần số thay đổi cho điện áp hai đầu tụ điện cực đại ta có :
Trang 14
U Cmax
2UL
R. 4 LC R 2 C 2
2UL R. 4 LC R 2 C 2
2UL 18 L 18 L 2 . 4 LC .C 11C 11C
2U 18 18 . 4 11 11
165V
Câu 34: Đáp án C
N
2
5a 3 AB 2 AD 2 a 2 a 4 4
C TI O
AB a Ta có: AD 3 3 DB CA AD CB a AB 4 4 DB DA
O D
k
Trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại nên:
AN H
TU
5a 3a DB DA 4 4 3 a 6 1 k 3 3
PR
CB CA
U
Số cực đại trên đoạn CD bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Số cực đại trên đoạn AB bằng số giá trị k’ nguyên thoả mãn: AB
k
AB
a
k
2
YE
N
Từ (1) và (2) → k’ < 6
a
TH
G
Câu 35: Đáp án D
U
→ Trên AB có tối đa 11 điểm dao động với biên độ cực đại (ứng với k’ = 0; ±1; ±2; ±3; ±4; ±5)
N
Khi C 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi đó trong mạch xảy ra hiện tượng cộng U2 P max R hưởng điện có: 1 1 L L C 4 2 C0
Khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại ta có: Z C2 R R 2 Z L2 16 R 2 9 Z 2 ZC C ZC ZL 16 4 2
Khi đó công suất của mạch là : Trang 15
P UI cos
U 2R R 2 Z L ZC
U 2R
2
Z R C ZC 4
2
2
U 2R U 2R U 2 Pmax 120 30W 4 4 9 Z C2 R 2 3R 2 4 R 2 R 16
Câu 36: Đáp án B
Z , Z L 0 U L 0 Khi 0 C Z C Z AB U C U AB 150 Từ đồ thị ta có: ωR = 660 (ω để có cộng hưởng) Tồn tại hai giá trị của ω cho cùng giá trị của UC.
0 1 Ta có: 1 C2 12 22 C 466, 7 2 2 660
100 3V
U
1 C L
2
O D
U AB
Giá trị của Um là: U m
C TI O
N
Mà: LC R2 L 933,36
Câu 37: Đáp án C
R Z
R R 2 Z L ZC
2
TU
Hệ số công suất: cos
PR
3 L R 2 R 2 3Z L .Z C C
AN H
Ta có: 3L CR 2
f1 50 H z
1
ZC
R2 3Z L
cos
a2 3
k1
f 2 150 H z 3 f1
f3 200 H z 4 f1
a
a
3
a2 9
k2
4
a2 16
k3
R R 2 Z L ZC
2
a a2 a 1 3 a
2
2
N
G
U
a
Z L 2 f .L
N
R
YE
f
TH
Dùng phương pháp chuẩn hoá số liệu ta có:
a2 a 1 9 a
2
2
a2 a 1 16
2
2
Theo bài ra ta có hệ số công suất của mạch điện là:
Trang 16
5 k2 k1 3
a
5 a . 2 2 3 a2 a2 2 2 a 1 a 1 9 3
2 2 a2 a2 2 2 9. a 1 25. a 1 3 9
2 2 a4 a4 9a 2 9 1 a 2 25a 2 25 1 a 2 9 81 3 9
→ Giá trị của k3 là: k3
a a2 a 1 16
2
5
52 5 1 16
2
2
2
5 0,9936 5, 032
N
56 4 148 2 a a 16 0 a 2 24, 7218 a 5 81 9
C TI O
Câu 38: Đáp án D
TU
AN H
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có : p p pHe p X v v p p p p p2 p 2p p X2
PR
Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p 94 Be 42 He 36 X
O D
U
Chọn C
TH
2m K 2m p K p 2mX K X
N
m K m p K p mX K X K X
m K m p K p mX
4.4 1.5, 45 3,575MeV 6
U
G
Câu 39: Đáp án A
YE
Năng lượng toả ra của phản ứng: Δ E K K X K p 4 3,575 5, 45 2,125MeV
N
Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm. Ta có: 2 hc hc 1 2 hc hc 1 2 mv1 2 m. 2v2 1 1 0 0 hc hc 1 mv 2 hc hc 1 mv 2 2 2 0 2 2 0 2 2
1 2 1 1 1 2 hc hc 4. mv hc . 4. mv 1 2 2 2 1 0 2 0, 4 0 hc hc 1 2 1 mv 2 hc. 1 1 2 mv 2 0 2 2 2 2 0,5 0
Trang 17
1 1 1 1 0, 4 0 1 1 1 Lấy: 4 4. 1 1 0, 4 0 2 0,5 0 0,5 0
0 0,545 m
Câu 40: Đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Tia tử ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
Trang 18
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 18
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai? A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục D. A
C TI O
C. 2 A
B. A
A. 0
N
Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos(t ) , giá trị cực tiểu của vận tốc là
Câu 3: Dao động của con lắc đồng hồ là
B. dao động cưỡng bức
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
O D
U
A. dao động tắt dần
PR
Câu 4: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?
B. Sóng cơ học có chu kì 2,0 μs
TU
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz
AN H
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
TH
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha
N
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
YE
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
2
2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
U
C. có dòng các electron chạy từ bản tụ có điện áp thấp hơn sang bản tụ có điện áp cao hơn
G
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch
N
π2Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s 238 Câu 7: Trong các hạt nhân nguyên tử: 24 He; 56 26 Fe; 92 U và
A.
56 26
Fe
B.
238 92
U
C. 24 He
230 90
Th, hạt nhân bền vững nhất là D.
230 90
Th
Câu 8: Tia hồng ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại B. để chụp ảnh vào ban đêm Trang 1
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại Câu 9: Giảm xóc của ô tô là áp dụng của A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động duy trì
D. dao động tự do
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là A.
B.
2
C.
3
D. λ
4
B. 54 proton và 140 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 86 proton và 54 nơtron
C TI O
A. 54 proton và 140 nuleon
N
94 1 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 10 n + 235 92 U 38 Sr + X + 2 0 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
L và T thì Câu 12: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là D , C. T D L
D. D L T
U
B. L T D
O D
A. T L D
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
PR
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của U I 0 U 0 I0
B.
U I 2 U 0 I0
C.
AN H
A.
TU
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u2 i2 1 U 02 I 02
D.
u i 0 U I
Câu 14: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
TH
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
N
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
YE
C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
U
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
G
Câu 15: Sợi dây AB = 21 cm với đầu B tự do gây ra tại A một sóng ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng
N
trên dây là v = 4 m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu? A. f 7,14 Hz
B. f 71, 4 Hz
C. f 714 Hz
D. f 74,1 Hz
Câu 16: Để truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng phương pháp biến điệu biên độ, trong đó sóng cao tần có tần số 800 kHz và sóng âm tần có tần số 1 kHz. Tần số của sóng sau khi biến điệu là
800 kHz
A.
B. 801 kHz
C. 1 kHz
D. 800 kHz
Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tư cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t
LC 2
A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 Trang 2
B. điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại C. năng lượng điện trường bằng 0 D. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có n cặp cực từ. Khi roto quay với
(V) . Số cặp cực từ là tốc độ 600 vòng/phút thì máy tạo ra suất điện động e 1000 2cos(100 t) A. 4
B. 10
C. 5
D. 8
Câu 19: Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt cắt của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng
PR
O D
U
C TI O
N
của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là
B. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s
TU
A. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s C. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s
D. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s
AN H
Câu 20: Để xác định độ tự cảm L và điện trở trong r của một cuộn dây, một học sinh mắc nối tiếp điện trở R = 10 Ω với cuộn dây như hình (hình a). Dùng vôn kế đo các điện áp trên mạch với các vị trí Uab, Ubc, Uac,
TH
sau đó giản đồ Frenen với các véc-tơ tương ứng theo đúng tỉ lệ như hình (hình b). Độ tự cảm và điện trở
N
G
U
YE
N
trong của cuộn dây trong thí nghiệm này gần giá trị nào nhất?
hình a
A. L = 0,159 H, r = 4,8 Ω
B. L = 30,3 mH, r = 4,3 Ω Trang 3
C. L = 26,54 mH, r = 3,3 Ω
D. L = 13,8 mH, r = 5,3 Ω
Câu 21: Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng:
27 13
30 Al 15 P n . Phản ứng này thu năng
lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 13 MeV
B. 3,1 MeV
C. 1,3 MeV
D. 31 MeV
Câu 22: Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn với chu kì dao động kiểm chứng chu kì dao động. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc như hình vẽ. Góc α đo được trên hình bằng 76,10. Lấy π ≈ 3,14. Theo kết quả
B. 9,78 m/s2
C. 9,8 m/s2
TU
A. 9,76 m/s2
PR
O D
U
C TI O
N
thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
D. 9,83 m/s2
U
YE
N
TH
AN H
Câu 23: Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng ?
G
A. Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây
N
B. Từ trường của nam châm đang tăng đều C. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây D. Nam châm đang đứng yên Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10,0 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 17,5 MHz
D. 6,0 MHz
Câu 25: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của
Trang 4
Ω . Giá trị vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R0 20,3 của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 0,49 Ω
TU
PR
O D
U
C TI O
N
H1
B. 0,85 Ω
C. 1,0 Ω
D. 1,5 Ω
AN H
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao
một chu kì là 1 s 30
2 s 15
YE
B.
C.
1 s 10
D.
1 s 15
U
A.
N
TH
2 2 động điều hòa. Lấy g m/s . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong
G
Câu 27: Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. r1 r3 và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng 2
N
Biết r2
A. 13,5 V/m
B. 17 V/m
C. 22,5 V/m
D. 16 V
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3 V, R1 = 5Ω ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 1,2 V. Ampe kế và vôn kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là Trang 5
A. 0,75 Ω
B. 0,5 Ω
C. 0,25 Ω
D. 1 Ω
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhìn thấy dùng khe I-âng, có khoảng cách 2 khe là a = 2 mm, từ màn ảnh đến 2 khe là D = 1m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ λ1 và λ2 (λ2 > λ1) thì vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 B. k = 1 và 2 4,8 m
C. k = 2 và 2 4, 2 m
D. k = 1 và 2 1, 2 m
U
C TI O
A. k = 2 và 2 0, 6 m
N
trùng với vân sáng bậc k của bức xạ λ2 và cách vân trung tâm 0,6 mm. Hỏi k và λ2 bằng bao nhiêu?
O D
Câu 30: Trong hình vẽ bên, S’ là ảnh của một điểm sáng S qua một thấu kình có trục chính xx’. Nhận xét
TH
AN H
TU
PR
nào sau đây sai?
A. S’ là ảnh thật
YE
N
B. S’ là ảnh ảo
C. Giao điểm của đường thẳng nối SS’ với xx’ là quang tâm O của thấu kính
G
U
D. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ
N
Câu 31: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 60 Hz, hệ số công suất đạt cực đại. Ở tần số f 2 120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cos
1 . Ở tần số f3 90 Hz, hệ số công suất của mạch sẽ nhận giá trị 2
A. 0,874
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
Câu 32: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công xuất nơi truyền tải không đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là A. 3U
B. 5U
C. 4U
D. 10U Trang 6
Câu 33: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo thẳng đứng, sát nhau trên cùng một giá cố định nằm ngang. Mỗi con lắc gồm lò xo nhẹ độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng 125 g. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa sao cho biên độ dao động thỏa mãn A1 A2 8 (cm) . Tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức: v2 x1 v1 x2 96 ; v(cm/s); x(cm). Bỏ qua mọi ma sát, lấy
g 10 (m/s2 ), 2 10. Độ cứng k của lò xo không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 50 N/m
B. 45 N/m
C. 40 N/m
D. 60 N/m
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã ΔN và số hạt ban đầu N0. Dựa vào kết quả thực
B. 8,9 ngày
C. 3,8 ngày
D. 138 ngày
TU
A. 5,6 ngày
PR
O D
U
C TI O
N
nghiệm đo được trên đồ thị hãy tính chu kì bán rã của chất phóng xạ này?
Câu 35: Trong giờ thực hành vật lí có sử dụng bộ thí nghiệm điện xoay chiều Vật lí 12 để tiến hành lắp mạch
AN H
điện. Bảng lắp ráp mạch điện được vẽ lại như hình vẽ, với các chốt cắm có tên tương ứng. Một học sinh lắp mạch như sau: giữa E, C lắp cuộn cảm thuần có độ tự cảm 31,85 mH; giữa D, K lắp một điện trở R = 10 Ω R
TH
= 10 Ω; giữa J, I lắp một tụ xoay; giữa N, F lắp Vôn kế V1; giữa F, M lắp Vôn kế V2; giữa A, B duy trì một điện áp xoay chiều (12 V – 50 Hz). Điều chỉnh góc xoay giữa hai bản tụ điện, quan sát đồng thời số chỉ của
YE
N
cả hai Vôn kế. Khi tổng số chỉ của hai Vôn kế đạt giá trị lớn nhất thì công suất của mạch lúc đó là A. 15,8 W
B. 13,8 W
C. 10,3 W
D. 12,3 W
G
U
Câu 36: Công thoát electron của một kim loại là 4,775 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
N
= 0,18 m, = 2 0,21 m và = 0,35 m. Bức xạ nào gây được hiện bức xạ có bước sóng là 1 3 tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên B. Hai bức xạ (λ1 và λ2) C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3)
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động trên trục Ox, gọi Δt làkhoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật là A. 8 cm
B. 5 3 cm
C. 6 3 cm
D. 5 2 cm
Trang 7
Câu 38: Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những tia có tần số lớn nhất bằng f max 3.1018 Hz. Xác định tốc độ cực đại của electron ngay trước khi đập vào đối Katot. A. 6,61.107 (m/s)
B. 1,66.107 (m/s)
C. 66,1.107 (m/s)
D. 16,6.107 (m/s)
Câu 39: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LA = 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy
có giá trị lớn điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc MOB nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 35
B. 25
C. 15
D. 33
Câu 40: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm)
N
hai điện áp xoay chiều u1 U 01 cos(1t 1 ) và u2 U 02 cos(2t 2 ) người ta thu được đồ thị công suất của
C TI O
mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Khi sử dụng điện
TU
PR
O D
U
áp u2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là
2-B
3-D
4-C
11-A
12-A
13-C
21-B
22-A
23-A
31-A
32-C
33-C
U
AN H
Đáp án
6-C
7-A
8-B
9-B
10-A
14-C
15-B
16-D
17-C
18-C
19-C
20-C
24-D
25-A
26-D
27-D
28-D
29-A
30-B
34-B
35-D
36-B
37-C
38-A
39-D
40-D
N
G
D. 114,5W
5-B
YE
1-D
C. 112,3 W
TH
B. 116,9 W
N
A. 113,4 W
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Phát biểu sai cần tìm là D: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục Câu 2: Đáp án B Giá trị cực tiểu của vận tốc là: −ωA Câu 3: Đáp án D Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì Câu 4: Đáp án C Trang 8
Tai ta có thể nghe được sóng có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz loại A, D. Sóng có chu kì 2,0 μ s 2,0 s f Sóng có chu kì 2,0 ms f
1 1 5.105 (Hz) loại B T 2.106
1 1 5.102 (Hz) Chọn C 3 T 2.10
Câu 5: Đáp án B Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 6: Đáp án C Đáp án là C: Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng Câu 7: Đáp án A 56 26
C TI O
Nên hạt nhân
Fe bền vững nhất trong các hạt nhân ở trên
U
Câu 8: Đáp án B
O D
Tia hồng ngoại được dùng để chụp ảnh vào ban đêm
TU
Câu 10: Đáp án A
PR
Câu 9: Đáp án B Giảm xóc của ô tô là áp dụng của dao động tắt dần
N
Hạt nhân bền vững nhất có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 80.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
AN H
nối hai nguồn sóng là
2
TH
Câu 11: Đáp án A
N
94 1 Ta có: 10 n + 235 92 U 38 Sr + X + 2 0 n
U
Câu 12: Đáp án A
YE
140 54 X Số hạt proton là 54, số hạt nơtron là 140 – 54 = 86 hạt
N
G
Do đó: T L D Câu 13: Đáp án C
u2 i2 Hệ thức sai là: 2 2 1 U 0 I0 Câu 14: Đáp án C Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí, vận tốc sóng giảm, hay
v giảm. f
Khi sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí, vận tốc sóng tăng hay bước sóng tăng. Câu 15: Đáp án B Ta có: Đầu B tự do và A cố định
Trang 9
AB
2k 1 4
với số bụng sóng bằng (k + 1)
4. AB v 4 5, 6 (cm) f 71, 4 (Hz) 5, 6.102 2k 1
Câu 16: Đáp án D Tần số của sóng sau khi biến điệu là tần số của sóng cao tần: 800 kHz Câu 17: Đáp án C Ở thời điểm t: i = 0 (A) 2
t
T i I 0 và u 0, q 0 4
⇒ Năng lượng điện trường: Wd
q2 0 2C
N
LC
C TI O
Ở thời điểm t
Câu 18: Đáp án C
60
n
60. f 60. 5 vq 2 .vq
U
nvq
O D
Ta có: f
3 60 80 (cm) v = f 8 (m/s) 4
Từ hình vẽ ta thấy sóng truyền từ E đến A
AN H
Câu 20: Đáp án C
N
5 5 U ab Z L2 r 2 R 2 3 9
TH
Từ đồ thị ta có: U bc
TU
Ta có: AD
PR
Câu 19: Đáp án C
YE
2 5 20 2 2 U ab R r Z L2 R 3 9
U
U ac
N
G
5 20 2 1 R 10 R 2 2 Rr R 2 R R 2 Rr r (Ω) 3, 3 ( Ω ) 9 9 3 3 3
Z L2
Z R2 5 2 2 20 20 (Ω) L L R ZL R 0, 021 (H) 9 9 3 3 3.100
Câu 21: Đáp án B Ta có: WP Wn Δ E W 2, 7 W
WP m p 30 (1) 30 31Wn 2, 7 W Wn mn 1 Mặt khác: m v mP vP mn vn m v (mP mn )vn m2 v2 312 mn2 vn2 m W 312 mn Wn Wn
m W 4.W 4W 312 mn 312.1 961
(2) Trang 10
Từ (1) và (2): 31
4W 27W 2, 7 W 2, 7 W 3,1 (MeV) 961 31
Câu 22: Đáp án A Ta có: T 2
l 4 2 4 2 4 2 T2 g 9, 76 (m/s2) l tan g g g tan
Câu 23: Đáp án A
C TI O
N
Ta có: Chiều véc-tơ cảm ứng từ do nam châm gây ra có chiều từ trái qua phải.
O D
U
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải, từ chiều dòng điện qua vòng dây ta có chiều của véc-tơ cảm ứng từ BC có chiều từ trái qua phải.
PR
⇒ Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây 1 1 1 2 2 f 6 (MHz) 2 f f1 f2
AN H
Ta có: C C1 C2
TU
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
TH
Từ đồ thị ta suy ra: 1,58 và 0 1,58 (R 0 +r).0,076
N
R0 r 20, 79 ( Ω) r 0,49 ( Ω )
G
U
m 0, 4 (s) k
N
Ta có: T 2
YE
Câu 26: Đáp án D
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí CB là:
k g mg Δl 4(cm) m Δl k
Ta có: Δ l A = 12 (cm) A 8 (cm) Chiều của lực đàn hồi và lực hồi phục được biểu diễn như hình vẽ
Trang 11
⇒ Thời gian để lực đàn hồi và lực phục hồi ngược chiều nhau là: t 2.
T T 1 (s) 12 6 15
Câu 27: Đáp án D Ta có: E
r2
kQ 1 1 E 2 r 2 r r E
r1 r3 2 1 1 E2 x 16 (V/m) 2 E2 E1 E3
Câu 28: Đáp án D Từ biểu thức: E I r R1 R2 E I .(r R1 ) U 2 3 0,3.(r 5) 1, 2 r 1(Ω) i1 1 k2 k i2 2 k1 3
C TI O
Ta có:
N
Câu 29: Đáp án A
O D
U
Mặt khác ta có: 2 1 k 3
i k1i1 k2i2 0, 6(mm) i1 0, 2(mm)
PR
Với k = 1: i2 3i1 0,6 (mm) 2 1, 2 ( m) loại do ánh sáng thuộc vùng không nhìn thấy
TU
3 Với k = 2: i2 i1 0,3 (mm) 2 0, 6 ( m) Chọn A 2
AN H
Câu 30: Đáp án B
Áp dụng đường truyền của tia sáng qua quang tâm ⇒ Giao điểm của đường thẳng SS’ với xx’ là quang
TH
tâm O ⇒ Ảnh S’ là ảnh thật và thấu kính trên là TK hội tụ
N
Câu 31: Đáp án A
YE
Tại f f1 60 Hz : Z L1 Z C1
R Z2
Tại f f3 cos 3
R
N
cos 2
G
U
Tại f f 2 2 f1 120 Hz : Z L 2 2 Z L1 2 Z C1 4 Z C 2
R 2 9ZC 2 2
1 2 R 2 R 2 9 Z C 2 2 R 2 9 Z C 2 2 R 3Z C 2 2
3 3 4 f 2 90 Hz : Z L 3 Z L 2 3Z C 2 và Z C 3 Z C 2 4 4 3
R R 2 Z3 R 2 Z L3 ZC 3
3Z C 2 2
9 Z C2 2
4 3Z L 2 Z C 2 3
0,874
Câu 32: Đáp án C Ta có: P Δ P 120 P1 và P
ΔP 156 P1 4
Trang 12
Trong đó: P, ΔP và P1 lần lượt là công suất ở trạm phát, công suất hao phí và công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân.
P 168 P1; Δ P 48 P1 ⇒Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân: P
48 P ΔP 165 P1 168 P1 2 1 165 P1 n 4 2 n n
⇒ Điện áp nơi phát là 4U Câu 33: Đáp án C Ta có: v2 x1 v1 x2 96 Đạo hàm hai vế v2 v1 a2 x1 v1v2 a1 x2 0 v2 v1 2 x2 x1 v1v2 2 x1 x2 0 v1v2 2 x1 x2
2
C TI O
t 1 t 2
N
A1 A2 2 sin(t 1 ) sin(t 2 ) 2 A1 A2 cos(t 1 ) cos(t 2 ) tan(t 1 ) tan(t 2 ) 1
v2 x1 v1 x2 96 A1 A2 cos t 1 A1 A2 sin t 1 96
O D
96 96 .4 A1 A2 A1 A2 2
PR
A1 A2 96
2
U
2
AN H
k 96 .4 6 k 45 (N/m) m A1 A2 2
TU
Dấu ‘=’ xảy ra A1 A2
Câu 34: Đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
Ta có: N N 0 e t Số hạt bị phân rã là:
Δ N N 0 N 0 e t N 0 (1 e t )
ΔN ΔN 1 e t 1 e t N0 N0 1
ΔN e ln 1 t N0 ΔN 1 N0 1
t
Trang 13
Từ đồ thị ta thấy 0, 078 T
ln 2
8,9 (ngày)
Câu 35: Đáp án D
C TI O
N
Ta có: Mạch điện gồm L, R, C mắc nối tiếp, tụ C thay đổi.
R (Z L ZC ) 2
2
. R 2 Z L2
TU
U AB Z C R 2 (Z L ZC )2
Tổng số chỉ của 2 vôn kế là:
2R U 1 AB U AB 2 R Z C ZC U AB Z C U AB 2 2 . R ZL 2 2 2 2 2 2 2 R (Z L ZC ) R (Z L ZC ) R ( R ZC ) 2R R 2 1 2 ZC ZC
TH
2
YE
N
U
O D
U AB
AN H
UC
U AB .Z RL Z
PR
U LR
U
R 10(Ω); Z L 10(Ω) Z L R
U’ max
U AB
G
U
U AB .a 2R 1 a U ZC a 2 ( 2 2)a 2 2
N
Đặt
1
22 22 a a2
1 2 2 1 2R a 2 1 2 Z C 2 R 10 2(Ω) a 2(2 2) 2 ZC
Công suất của mạch lúc đó là: 2
U2 122 10 12,3( W) P cos2 R 10 102 (10 10 2) 2 Câu 36: Đáp án B Ta có: A
hc
0, 26( m)
Trang 14
1 , 2 Do đó hai bức xạ 1 , 2 gây ra hiện tượng quang điện Câu 37: Đáp án C Ta có: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là Δ t Theo đề bài:
T 4
v12 v22 1 vmax 30 3 (cm/s) A 30 3 (cm/s) 0,3 3 (m/s) 2 2 vmax vmax
Tại thời điểm t, vật có v
vmax a 3 a max amax 15 3 (m/s2 ) = 2 A 2 2
A 6 3(cm) Câu 38: Đáp án A
N
mv 2 vmax 6, 61.107 (m / s ) 2
C TI O
Ta có: hf
Câu 39: Đáp án D
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
AB AM tan AOB tan AOM tan MOB AO AO 1 tan AOB tan AOM 1 AB . AM AO AO
N
AB AM d AB AM tan d AB AM AB. AM 1 . d d d d AB. AM AB. AM d AB. AM 3 3(m) ⇒tanφ đạt cực đại khi d đạt min d d d OM AO 2 AM 2 LA LM 20 lg
3 21 ( m) 2
rM 2, 43(dB) LM 37,57(dB) rA
Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì: Trang 15
L2 L1 10 lg
P2 50 37,57 12, 43 P2 35 P P1
Trong đó P là công suất của một nguồn âm. Suy ra cần thêm 33 nguồn âm nữa Câu 40: Đáp án D Ta có:
P1max
U12 150( W); R012 R1 R2 25 R2 2 R01
P2max
U 22 ; R022 232 R2 2 R02
N
U12 U2 25 R2 1 U12 110. 25 R2 và P 110
C TI O
R1 R2
U 22 U 22 R R2 R2 232 U 22 110.( R2 232) P 110
PR
G
U
YE
N
TH
AN H
U 22 110.( R2 232) 114,5( W) 2 R02 2 232 R2
N
P2max
U12 110. 25 R2 150 1502.100 R2 1102 (25 R2 ) 2 R2 131(Ω) 2 R01 2 25 R2
TU
P1max
O D
(Lưu ý: R2 R1 )
U
1
Trang 16
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 19
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của A. tia tử ngoại.
B. tia X.
C. tia hồng ngoại.
D. tia γ.
Câu 2: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số chẵn lần bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
N
A. số lẻ lần bước sóng.
A. cộng hưởng điện.
B. quang dẫn.
C TI O
Câu 3: Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng C. toả nhiệt.
D. tự cảm.
U
Câu 4: Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
O D
lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
PR
Câu 5: Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào
B. năng lượng liên kết. C. năng lượng liên kết riêng.
TU
A. năng lượng nghỉ.
D. độ hụt khối.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai R Z L ZC
B. tan
Z L ZC . R
C. cos
TH
A. cos
AN H
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức Z L ZC . R
D. tan
R . Z L ZC
N
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có B. mạch bến điệu.
YE
A. anten.
C. mạch khuếch đại.
D. mạch tách sóng.
D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.
N
C. kính lão.
B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
G
A. kính áp tròng
U
Câu 8: Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
Câu 9: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây? A. f
1 . . 2 g
B. f 2
g
C. f
1 g . . 2
D. f 2
. g
Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động A. cưỡng bức
B. tắt dần.
C. của con lắc lò xo.
D. duy trì.
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4 cos(40 t 2 x) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm.
B. 8 mm.
C. 4 mm.
D. 2π mm. Trang 1
Câu 12: Một kim loại có công thoát A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại đó được tính theo công thức A. 0 hcA
B. 0
hc . A
C. 0
A . hc
D. 0
h . A
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm.
B. 500 nm.
C. 480 nm.
D. 720 nm.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt -π/3) (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng B. 50 W.
C. 200 W.
D. 25W.
N
A. 100 W.
C TI O
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos(t ) (A > 0, φ > 0). Lực kéo về có pha 4
4
B.
.
3 . 4
C. . 4
O D
A.
U
ban đầu bằng
D.
3 . 4
PR
Câu 16: Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng A. 20 V.
TU
điện chạy trong mạch là 2 A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là B. 24 V.
C. 22 V.
D. 40 V.
AN H
Câu 17: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ.
C. tia X.
D. ánh sáng tím.
TH
Câu 18: Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây
N
đúng?
YE
A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
U
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
G
C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
N
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ. Câu 19: : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần. B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần. C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải 25 lênlần D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần. Câu 20: Biết khối lượng nghỉ của hạt nhân
37 17
Cl , notrôn, prôtôn lần lượt là mCl= 36,9566u, mn = 1,0087u,
mP= 1,0073u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. 8.5975MeV/nuclôn.
37 17
Cl bằng
B. 0,3415 MeV/nuclôn. Trang 2
C. 8,4916 MeV/nuclôn.
D. 318,1073 MeV/nuclôn.
Câu 21: Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng về A. Tây.
B. Bắc.
C. Nam.
D. Đông.
Câu 22: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là A.
4
B. 2.λ.
.
C. λ.
D.
2
.
Câu 23: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, giao thoa B. cực tiểu thứ 3.
A. prôtôn.
27 13
D. cực tiểu thứ 4.
30 A 15 P X . Hạt nhân X là
B. đơ-te-ri.
C. nơtron.
U
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân
C. cực đại bậc 4.
O D
A. cực đại bậc 3.
C TI O
N
phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là d1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân
D. tri-ti.
6
( F ) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện
với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là
100 (Ω) 3
B. 100 3(Ω)
C. 50 3(Ω)
TH
A.
( H ) và tụ điện có điện dung C
2.104
AN H
trong mạch lệch pha
TU
thuần có độ tự cảm L
1
PR
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
D.
50 (Ω). 3
N
Câu 26: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức i =
YE
4cos(2.106t + π/3) (A). Biểu thức điện tích trên tụ là
B. q 2cos (2.106 t
5 ) C . 6
D. q 2cos (2.106 t
5 ) mC . 6
G
U
A. q 2cos (2.106 t ) mC . 6
N
C. q 2cos (2.106 t ) C . 6
Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Hình bên biểu diễn sự biến đổi của cảm ứng từ theo thời gian. Gọi e1, e2, e3, e4 lần lượt là độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong các khoảng thời gian tương ứng: từ 0 đến 2 ms, từ 2 ms đến 6 ms, từ 6 ms đến 7 ms và từ 7 ms đến 8 ms. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
Trang 3
A. e2 = 0
B. e1 = 2e3.
C. e3 = e4.
D. e4 = 2e1.
Câu 28: Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1 = 6cos(10t + 0,5π) (cm) và x2 = 10cos(10t - 0,5π) (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 160J.
B. 16 mJ.
C. 8 mJ.
D. 80J.
Câu 29: Nguyên tử hiđrô khi chuyền từ trạng thái dừng N về K thì phát ra phôtôn có tân số f1; khi chuyển từ trạng thái dừng M về L thì phát ra phôtôn có tần số f2; khi chuyền từ trạng thái dừng L về K thì phát ra phôtôn có tần số f3. Khi nguyên tử hiđrô chuyền từ trạng thái dừng N về M thì phát ra phôtôn có tần số f4 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 . B. f 4 f1 f 2 f3 . f 4 f1 f 2 f3
C. f 4 f1 f 2 f3 .
D. f 4 f 2 f3 f1.
N
A.
C TI O
Câu 30: Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết
U
suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm
O D
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất.
PR
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất. C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.
TU
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục.
AN H
Câu 31: Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ thị x1, nét đứt), âm
YE
N
TH
2 (đồ thị x2, nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?
U
A. Hai âm có cùng âm sắc.
G
C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
B. Âm 2 cao hơn âm 1. D. Hai âm có cùng tần số.
N
Câu 32: Có hai mẫu chất: mẫu thứ nhất chứa chất phóng xạ A với chu kì bán rã TA, mẫu thứ hai chứa chất phóng xạ B có chu kì bán rã TB. Biết TB= 2TA. Tại thời điểm t = 4TA, số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất bằng nhau. Tại thời điểm t = 0, tỷ số giữa số hạt nhân A và số hạt nhân B trong hai mẫu chất là A. 16
B. 2
C. 8
D. 4
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 là d = 0,5 m. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 đến màn quan sát là D = 2 m. Đặt trước khe F một nguồn sáng trắng, trên màn ta thấy một vạch sáng trắng ở điểm chính giữa của màn. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe F1, F2 với
Trang 4
phương trình x Acos 2 t (mm). Tại thời điểm t = 1 s, vạch sáng trắng cách điểm chính giữa của 3 màn một khoảng 4 mm. Biên độ dao động A bằng A. 4 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 0,5 mm.
Câu 34: Trong y học, người ta dùng một máy laze phát ra chùm laze có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng đề đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 30.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn l mm3 mô là 2,53 J. Biết hằng số P-lăng h= 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 683 nm.
B. 485 nm.
C. 489 nm.
D. 589 nm.
Câu 35: Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100 g và 200 g. Dây nối
N
giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm, độ cứng k= 50 N/m. Chọn gốc
C TI O
thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật
AN H
TU
PR
O D
U
A, B bị đứt. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 30,16 cm.
B. 34,62 cm.
C. 30,32 cm.
D. 35,60 cm.
TH
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc một trong ba loại: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
N
có giá trị hiệu dụng không đổi 80 V và tần số f (f thay đổi được). Khi f= f0 thì điện áp hiệu dụng trên hai hộp
YE
đen lần lượt là UX = 170 V, Uy = 150 V. Sau đó bắt đầu tăng tần số f thì thấy công suất của đoạn mạch tăng.
G
B. 0,149.
C. 0,187.
D. 0,203.
N
A. 0,142.
U
Khi f = 3f0, hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ bằng Câu 37: Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thộc của d theo A1 (với A2, φ1, φ2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào sau đây?
Trang 5
A. 2,2.
B. 2,4.
C. 2,5.
D. 2,3.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đôi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gôm cuộn cảm thuân L, biên trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
N
cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R
B. 0,79.
C. 0,63.
D. 0,85.
AN H
A. 0,96.
TU
PR
O D
U
C TI O
= 2R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là
Câu 39: Hạt α có động năng 4 MeV bắn vào một hạt nhân
9 4
Be đứng yên, gây ra phản ứng
TH
94 Be 126 C n . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau
N
một góc bằng 70°. Biết khối lượng của hạt α, 94 Be và n lần lượt là mα = 4,0015u, mBe = 9,01219u, mn =
B. 0,3178 MeV.
U
A. 0,1952 MeV.
YE
1,0087u; lấy u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân
12 6
C xấp xỉ là
C. 0,2132 MeV.
D. 0,3531 MeV.
G
Câu 40: Một vật M được gắn máy đo mức cường độ âm. M chuyển động tròn đều với tốc độ góc 1 vòng/s
N
trên đường tròn tâm O, đường kính 80 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một khoảng 90 cm. Biết S đồng phẳng với đường tròn quỹ đạo của M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Lúc t = 0, mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 70 dB. Lúc t = t1, hình chiếu của M trên phương OS có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019. Mức cường độ âm do máy M đo được ở thời điểm t1 xấp xỉ bằng A. 69,12 dB.
B. 68,58 dB.
C. 62,07 dB.
D. 61,96 dB.
Trang 6
Đáp án 1-A
2-B
3-D
4-A
5-C
6-B
7-D
8-B
9-C
10-A
11-C
12-B
13-D
14-A
15-D
16-B
17-B
18-A
19-D
20-A
21-A
22-D
23-A
24-C
25-C
26-C
27-B
28-C
29-C
30-C
31-B
32-D
33-C
34-D
35-A
36-D
37-B
38-A
39-B
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
N
Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của tia tử ngoại.
C TI O
Câu 2: Đáp án B
Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng số nguyên
O D
U
lần nửa bước sóng.
PR
Câu 3: Đáp án D
Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng tự
AN H
TU
cảm. Câu 4: Đáp án A
TH
Công thức tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm: F k
q1q2 r2
N
Lực tương tác tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm giảm 2
N
G
Câu 5: Đáp án C
U
YE
lần thì lực tương tác tăng 4 lần.
Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào năng lượng liên kết riêng. Câu 6: Đáp án B Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức tan
Z L ZC R
Câu 7: Đáp án D Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô , bộ phát sóng cao tần , mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten. Trang 7
Không có mạch tách sóng Câu 8: Đáp án B Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 9: Đáp án C Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc đơn : f
1 g . 2
Câu 10: Đáp án A
C TI O
N
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức. Câu 11: Đáp án C
O D
U
Biên độ của sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4 cos(40 t 2 x) (mm) là 4mm
PR
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D a
i.a 0, 72( m) 720(nm) D
TH
D
N
Ta có: i
hc . A
AN H
TU
Giới hạn quang điện λ0 của kim loại đó được tính theo công thức: 0
YE
Câu 14: Đáp án A
N
G
U
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở: U Công suất tiêu thụ của mạch: P
UO 50 2(V ) 2
U 2 (50 2) 2 100( W) R 50
Câu 15: Đáp án D Lực kéo về: Fkv =-kx => lực kéo về ngược pha với li độ của vật. Pha ban đầu của li độ x là
4
=> Lực kéo về có pha ban đầu bằng
3 . 4
Câu 16: Đáp án B Suất điện động của nguồn là: E=(R+r).I= (10+2).2= 24 (V) Câu 17: Đáp án B Trang 8
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ.
Câu 18: Đáp án A λtử ngoại < λtím <λđỏ < λhồng ngoại Câu 19: Đáp án D P 2 .r Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Δ P 2 U
Công suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp đưa lên đường dây tải.
C TI O
N
Để giảm hao phí 25 lần cần tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần. Câu 20: Đáp án A
U
Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk Δ m.c 2 (17.mP 20.mn mCl ).c 2 318,1072( MeV )
O D
Wlk 8,5975 MeV/nuclôn. A
PR
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân:
TU
Câu 21: Đáp án A
AN H
Áp dụng quy tắc tam diện thuận để xác định chiều vectơ cường độ điện trường .
TH
Khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng về phía Tây Câu 22: Đáp án D
YE
.
N
G
2
U
N
Khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là
Câu 23: Đáp án A
Ta có: Δ d 24 12 12 3.4 Vậy tại M có vân cực đại bậc 3 Câu 24: Đáp án C Sử dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích trong phản ứng hạt nhân, ta có: 27 13
30 A 42 15 P 10 X
Vậy X là hạt notron Câu 25: Đáp án C Trang 9
Cảm kháng của mạch: Z L L 100 Ω Dung kháng của mạch: Z C Tac có: tan
6
1 50 Ω C
Z L ZC R 50 3(Ω) R
Câu 26: Đáp án C Cường độ dòng điện i luôn sớm pha hơn q góc Điện tích cực đại: QO
IO
2
: oq oi
2
6
4 2.106 (C ) 2( C ) 2.106
N
C TI O
Biểu thức điện tích trên tụ là: q 2cos (2.106 t ) C . 6
O D
U
Câu 27: Đáp án B
Từ 2 đến 6 ms: B không đổi e2 0 B 2e1 1
Từ 7 đến 8 ms: e4 S .
B e3 2e1 1
N
TH
Từ 6 đến 7 ms: e3 S .
TU
B 2
AN H
Từ 0 đến 2 ms: e1 S .
Δ ΔB S. Δt Δt
PR
Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: e
N
G
Câu 28: Đáp án C
U
YE
Vậy khẳng định sai là :e1 = 2e3.
Tổng hợp hai dao động: x x1 x2 4 cos(10t )(cm) 2 Động Wd max
năng
cực
đại
của
vật
trong
quá
trình
dao
động
:
m 2 A2 0,1.102.0, 042 W 8.103 ( J ) 8(mJ ) 2 2
Câu 29: Đáp án C Khi nguyên tử hiđrô chuyền từ trạng thái dừng N về M thì phát ra phôtôn có tần số: f4
E N EM ( E N E K ) ( E L E K ) ( EM E L ) E N E K E L E K EM E L f1 f3 f 2 h h h h h
Trang 10
Câu 30: Đáp án C Xét ánh sáng màu vàng: ighv arcsin Xét ánh sáng màu lục: ighl arcsin
n2 45,37 o n1
n2 44,96o n1
Ta thấy: i>ighl , tia lục bị phản xạ toàn phần. Chiết suất của chất lỏng đối với các ánh sáng tím lớn hơn ánh sáng lục nên góc giới hạn đối với các ánh sáng này nhỏ hơn. Do vậy tia tím cũng bị phản xạ toàn phần. I < ighv , tia vàng bị khúc xạ,chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng vàng nên tia ló màu đỏ ít bị lệch hơn so với tia màu vàng.
N
Vậyc hùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch
C TI O
nhiều hơn tia đỏ. Câu 31: Đáp án B
O D
U
Từ đồ thị ta thấy T1> T2 => f1<f2, âm2 cao hơn âm 1.
PR
Câu 32: Đáp án D Tại thời điểm t=4TA
t 2TA
Số hạt nhân A là: N A N OA .2
N OB .22
1 N OB 4
N 1 1 N OA N OB OA 4 16 4 N OB
U
G
Câu 33: Đáp án C
YE
N
Theo đề bài: N A N B
1 N OA 16
TH
Số hạt nhân B là: N B N OB .2
N OA .24
TU
t TA
AN H
N
Tại t =1s, nguồn dịch lên đoạn x
A 2
Khi đó thì toàn bộ hệ vân giao thoa dịch xuống đọan y
x.D 2A d
Vạch sáng trắng bị dịch xuống đoạn 2A=4=> A=2(mm) Câu 34: Đáp án D Năng
lượng
cần
A 4.2,53 30.1018.
thiết
để
6, 625.1034.3.108
đốt
phần
mô
mềm
có
thể
tích
4
mm3
:
589.109 (m) 589 (nm)
Trang 11
Câu 35: Đáp án A Khi hai vật còn nối vơi nhau: Tần số góc của dao động
k 10 15 mA mB 3
Nâng hai vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa với biên độ: A Δl
(mA mB ) g 6(cm) k
Do mA
mA mB 1 WdA Wd 3 3
N
1 1 A Khi WdA Wt Wd Wt Wt W x= 3cm 3 4 2
mA g 2(cm) k
PR
Vị trí cân bằng cách vị trí lò xo không dãn : Δ l
U
k 10 5 mA
O D
Khi B bị đứt, A tiếp tục dao động với
C TI O
Vận tốc hai vật lúc này là v A2 x 2 30 5(cm / s )
v2
2
10(cm)
AN H
Biên độ dao động của A là: A x 2
TU
Như vậy tại thời điểm B bị đứt. li độ mới của A là: x’=3-2=1cm, vận tốc A vẫn bằng v 30 5(cm / s )
TH
Độ dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động : l lO Δ l A 30,16(cm)
G
U
YE
N
Câu 36: Đáp án D
N
Khi f= f0 Ta có U U X U Y mà UY2 + U2 =Ux2 U Y U Biểu diễn các điện áp trên giản đồ vecto
Trang 12
Từ giản đồ, ta có X là tụ điện, Y là cuộn dây có điện trở.
Ur U r r 289 Z L 1,875Ω; r ZC Ω U L ZL U C ZC 120
Z C 289 Ω 3 360
r
PR
r Z L ZC 2
2
0, 203
TU
Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng : cos
O D
U
Khi f = 3f0, Z L 3.Z L 5, 625Ω Z L 3.Z L 5, 625Ω ; Z C
C TI O
Chuẩn hóa r=1,ta có:
N
1 1 1 1200 2250 2 2 Ur (V );U L U Y2 U r2 (V ) 2 U r UY U 17 17
AN H
Câu 37: Đáp án B
TH
Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox: Δ d x1 x2 dcos( t+ )
N
với 1 2 ; d A12 A22 2. A1 A2 .cos Khi A1 =0’ d = A2= 12(cm)
YE
Ta có d 2 A12 A22 2. A1 A2 .cos A1 A2 .cos A22 (1 cos2 ) 2
3 4
N
G
U
d min A1 A2 .cos 9 12.cos cos
A 2.9 a1 Khi d=10, ta có: 10 A12 18. A1 144 1 A1 15 a2 m 2 A22 m 2 a22 W 2 2 2, 42 Tỉ số cơ năng 2 2 2 W1 m A2 m 2 a12 2 2
Câu 38: Đáp án A
Trang 13
Ta có: U RC
U . R 2 Z C2 R 2 (Z L ZC )2
U .Z C
;U C
R 2 (Z L ZC )2
;U L
U .Z L R 2 (Z L ZC )2
,
+ Khi R thay đổi, UC và UL đều chắc chắn biến thiên. Vậy đường đồ thị (1) chỉ có thể là URC. Để URC không đổi, ZL-ZC =ZC => ZL=2.ZC
N
U .Z C U C . Vậy đường đồ thị (2) biểu diễn UC, còn đường đồ thị (3) biểu diễn UL Z L ZC
C TI O
Khi R=O , U RC Khi R=RO
2
U
U .Z L RO ( Z L Z C ) 2
2
RO 2 Z C2 Z L2 RO 3.Z C
O D
RO ( Z L Z C ) 2
PR
U RC U L
U . RO 2 Z C2
Câu 39: Đáp án B
TH
+ Năng lượng toả ra của phản ứng là :
2 3.Z C R 0,96 Z (2 3.Z C ) 2 Z C2
AN H
TU
Khi R= 2RO = 2 3.Z C , hệ số công suất của đoạn mạch AB cos
E m mBe mC mn c 2 K C K n K 4, 65( MeV ) K C K n 8, 65( MeV )
U
YE
N
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: p pC pn p 2 pC2 pn2 2. pn . pC .cos 70o
N
G
2m K 2mC K C 2mn K n 2. 2.mC K C . 2.mn K n .cos70o K C 0,3178( MeV ) Câu 40: Đáp án D
Khi vật M chuyển động tròn đều quanh O, hình chiếu H của M trên OS sẽ dao động điều hòa với tần sồ f =1Hz.
Trang 14
Tại t=0, mức cường độ âm có giá trị lớn nhất => khoảng cách từ nguồn đến M là nhỏ nhất, hình chiếu H của M trên OS ở vị trí biên A. Khi v 40 cm / s , x 20 3(cm) . Trong 1 chu kì có 4 lần H có tốc độ 40π cm/s. Ta có 2019=504. 4 +3. Như vậy tại thời điểm H có tốc độ 40π cm/s lần thứ 2019, thì H có li
x 20 3(cm) và đi theo chiều âm. HM 402 (20 3) 2 20(cm)
MS HS 2 HM 2 126(cm)
IM MS 2 10.log 8, 03 L1 61,97(dB) IM 502
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Ta có LO L1 10.log
Trang 15
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 20
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử gamma. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm.
N
Câu 2: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
C TI O
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
O D
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
U
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 3: Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân? B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
TU
PR
A. Định luật bảo toàn điện tích.
Câu 4: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
C. Tia α.
AN H
B. Tia β+.
A. Tia γ.
D. Tia X.
Câu 5: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không có bước sóng λ vào một chất
TH
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
N
A. màu tím, tần số f và bước sóng λ/1,5.
YE
C. màu cam, tần số f và bước sóng λ/1,5.
B. màu cam, tần số f và bước sóng 1,5λ. D. màu tím, tần số 1,5f và bước sóng λ.
U
Câu 6: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm.
N
A. 0,24 μm.
G
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng B. 0,42 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,28 μm.
Câu 7: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây? A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ. C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ. D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 8: Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng? A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết. B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết. Trang 1
C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết. D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau. Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm (Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng. A. 0,1 µm.
B. 0,2 µm.
C. 0,3 µm.
D. 0,4 µm.
Câu 11: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là B. N0/16.
C. N0/4.
D. N0/8.
N
A. 15N0/16.
C TI O
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
U
A. 0,5 m.
O D
Câu 13: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
PR
ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? B. 7.
C. 11.
TU
A. 13.
D. 9.
AN H
Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động x1 = 3cos(ωt π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là: B. 12 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
TH
A. 5 cm.
Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng
N
(thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn
U
B. 4,8.10-3 Wb. C. 2,4.10-3 Wb. Câu 16: Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau:
D. 0,6.10-3 Wb.
N
G
A. 1,2.10-3 Wb.
YE
0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
- Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài - Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s - Tại thời điểm t = 0 vectơ OM hợp với trục Ox bằng 300 Hỏi vectơ quay OM biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào? A. x = 2cos(t - π/3).
B. x = 2cos(t + π/6).
C. x = 2cos(t - π/6).
D. x = 2cos(t + π/3).
Câu 17: Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L = 0,015 H. Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm t = 0.
Trang 2
Sau đó dòng điện i biến thiên theo thời gian như đồ thị trên hình. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian
A. (1).
B. (2).
C TI O
N
của suất điện động tự cảm trong ống dây là hình
C. (3).
D. (4).
O D
U
Câu 18: Cho một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng R 2 , và tụ điện có điện dung thay đổi. Lúc đầu mạch đang có cộng hưởng điện, sau đó chỉ thay đổi B. tăng 1,5 lần.
C. giảm 1,5 lần.
TU
A. tăng 2 lần.
PR
điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ khi đó D. giảm 2 lần.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
AN H
điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
TH
bằng
B. 47,74 μF.
C. 63,72 μF.
D. 31,86 μF
N
A. 42,48 μF.
YE
Câu 20: Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi bấm phím
U
đàn cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f. Chiều dài của dây còn lại là
G
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
N
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,1 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng là A. 18 μJ.
B. 9 μJ.
C. 9 nJ.
D. 18 nJ.
Câu 22: Cho khối lượng của hạt nhân 42 H ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10-27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 42 H từ các nuclôn là A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J.
C. 1,71.106 J.
D. 1,71.1012 J. Trang 3
Câu 23: Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân
14 7
17 N đứng yên thì gây ra phản ứng 42 H 14 7 N 8 O X
. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN = 13,9992 u, mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, tích điện q = + 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng với trục của lò xo có cường độ E = 105 (V/m) trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao động. A. 2 cm.
B.
2 cm.
D. 2 3 cm.
C. 3 cm.
Câu 25: Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn f1; thị kính là một thấu kính
C TI O
N
hội tụ có tiêu cự nhỏ f2. Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm. Số bội giác của kính là 17. Giá trị (f1 – f2) bằng C. 0,45 m.
D. 0,75 m.
U
B. 0,8 m.
O D
A. 0,85 m.
Câu 26: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn 16 cm có các
PR
dòng điện cùng chiều I1 = I2 = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x. Khi x = x0 thì đúng. B. x0 = 6 cm.
C. Bmax = 10-5/3 T.
AN H
A. x0 = 8 cm.
TU
độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại M đạt giá trị cực đại và bằng Bmax. Chọn phương án D. Bmax = 2,5.10-5 T.
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và
TH
S2 với các phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng
N
trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AS1 - AS2 = 5 cm và BS1 - BS2
YE
= 35 cm. Chọn phát biểu đúng?
U
A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
G
B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
N
C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa. D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa. Câu 28: Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó. A. 25 cm ÷ ∞.
B. 20 cm ÷ ∞.
C. 20 cm ÷ 120 cm.
D. 25 cm ÷ 120 cm.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 405 nm đến 665 nm (405 nm < λ < 665 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1, λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của λ1 là A. 3240/7 nm.
B. 608 nm.
C. 450 nm.
D. 570 nm. Trang 4
Câu 30: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0? A. t + 187,5 ns.
B. t + 188,5 ns.
C. t + 189,5 ns.
D. t + 250 ns.
Câu 31: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Tại B dùng máy hạ thế lí tưởng. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị hiệu dụng là 300 V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy hạ thế là A. 0,01.
B. 0,004.
C. 0,005.
D. 0,05.
0
C TI O
0
N
Câu 32: Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ1 = 1216 ( A ), λ2 = 6563 ( A ). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là -1,51 (eV). Cho eV = 1,6.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = A. -13,6 eV.
B. -13,62 eV.
O D
U
3.108 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV). C. -13,64 eV.
D. -13,43 eV.
PR
Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện I0 và đang giảm (I0 là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời uAM và uMB 2
AN H
mạch có giá trị
TU
dung C = 0,2/π mF nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0, dòng điện trong
N
G
U
YE
N
TH
phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ của mạch.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,2 mm, D = 1 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,56 μm và λ3 = 0,64 μm. Trên khoảng rộng L = 360 mm trên màn (vân trung tâm ở chính giữa) có bao nhiêu vị trí có ba vân sáng trùng nhau? A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? Trang 5
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 – 2P2
B. 280 W.
C. 200 W.
D. 350 W.
U
A. 270 W.
C TI O
N
= 343 W thì Pm gần nhất với giá trị nào sau đây?
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang
PR
5
O D
Câu 37: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện
TU
trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
TH
A. 0,59 m/s.
AN H
trường một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao
Câu 38: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay
YE
N
chiều: u1 = U1 2 cos(ω1t + φ1) (V) và u2 = U 2 2 cos(ω2t + φ2) (V) thì đồ thị công suất mạch điện xoay chiều
N
G
U
toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Giá trị của y là:
A. 108.
B. 104.
C. 110.
D. 120.
Câu 39: Ba vật giống hệt nhau dao động điều hòa cùng phương (trong quá trình dao động không va chạm nhau) với phương trình lần lượt là x1 = Acos(ωt + φ1) (cm), x2 = Acos(ωt + φ2) (cm), x3 = Acos(ωt + φ3) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì động năng của chất điểm thứ nhất luôn bằng thế năng của chất điểm thứ hai
Trang 6
và li độ của ba chất điểm thỏa mãn (trừ khi đi qua vị trí cân bằng) –x12 = x2x3. Tại thời điểm mà x2 – x1 = 2A thì tỉ số giữa động năng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ ba là: 3
A. 0,95.
B. 0,97.
C. 0,94.
D. 0,89.
Câu 40: Hai dao động điều hòa có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích x1.x2 theo thời gian t. Đặt φ = φ1 - φ2 và α = φ1 +
C. 1,71.
O D
B. 1,28.
D. 1,53.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
A. 0,75.
U
C TI O
N
φ2 thì giá trị của (cosφ + cosα) gần giá trị nào nhất sau đây?
Trang 7
Đáp án 1-A
2-B
3-B
4-D
5-C
6-B
7-A
8-C
9-D
10-D
11-B
12-A
13-D
14-A
15-C
16-B
17-A
18-B
19-D
20-A
21-D
22-B
23-B
24-A
25-B
26-D
27-A
28-A
29-A
30-D
31-D
32-B
33-A
34-D
35-B
36-A
37-A
38-B
39-B
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 20: Đáp án A v 3v (âm cơ bản). Họa âm bậc 3 thì có: f ' 2L 2L '
3L 3L L' 60(cm) L' 3,5
N
Vì f’ = 3,5f nên có: 3,5
C TI O
Có f
Câu 24: Đáp án A
O D
U
k 20(rad / s) m
+ Trước khi có lực điện:
p qEt p mv Fd t v 0, 4(m / s) t m
TU
Có Fd
PR
+ Khi có lực điện:
Vì lực tác dụng trong thời gian rất nhỏ nên coi như vật chưa di động, hay li độ của vật vẫn là x = 0. Biên v 2(cm)
AN H
độ: A
TH
Câu 27: Đáp án A
N
Bước sóng λ = 20 (cm)
U
YE
(S2 A S1A) Biên độ sóng tại A: u A 2a cos 0 => A là cực tiểu 4
N
G
(S2 B S1 B) Biên độ sóng tại B : u B 2a cos 2a => B là cực đại 4
Câu 31 : Đáp án D
Công suất hao phí : P I 2 R Công suất tiêu thụ ở B : PB
P 360000(W) 5%
Đây chính là công suất cuộn sơ cấp của MBA. Suy ra U1 Công thức MBA :
PB 6000(V) I
N2 U2 300 0, 05 N1 U1 6000
Câu 33 : Đáp án A Dựa vào đồ thị ta thấy : Trang 8
+ Đường (2) nhanh hơn đường (1) => đường (2) là uMB, đường (1) là uAM +
T 10(ms) T 40(ms) 50(rad / s) 4
u AM 200 cos 50t (V) + u MB 200 cos 50t 2 (V)
ZL r ZL . Mặt khác : r
U
Có tan MB
O D
ZC R ZC 100() . R
PR
Có tan AM
C TI O
0 I Theo đề bài, tại t = 0 thì i 0 và đang giảm i AM 4 4 2 MB 4
N
u u AM u MB 200 2 cos 50t (V) 4
U2 200(W) Rr
AN H
Mạch cộng hưởng nên : P
TU
U AM U MB ZAM ZMB R 2 ZC2 r 2 Z2L r ZL 100()
Câu 36 : Đáp án A
YE
N
TH
7 U L1 U L2 U L max Từ đồ thị ta rút ra được : (1) 8 2 41
G
U
Gọi L là tần số góc để UL max. Có
1 1 1 1 2 2 (2) 2 L 2 1 2
N
U 2L max P R m 2 2 L L 2 2 U U 49 U 2L max Có P I 2 R 2L R 2 L 2 R P1 R (3) 2 2 ZL L 64 L 1 49 U 2L max P2 R 64 22 L2
Từ (2) và (3) P1 P2
49 49 .2Pm P1 P2 Pm 64 32
Từ (1) và (3) P1 16P2
Trang 9
49 P1 P2 32 Pm P1 392(W) Kết hợp với đề bài ta có hệ : P1 16P2 P2 24,5(W) P 2P 343 P 272(W) 2 m 1 Câu 37 : Đáp án A
T E
N
M
C TI O
Fd
O1
O D
O
U
α P
PR
F'
TU
Vì vật tích điện dương nên vecto E cùng chiều với vecto Fd. Fd qE 1 450 P mg
TH
Có tan
AN H
Vật chịu tác dụng của 2 lực : P và Fd nên VTCB sẽ là O1, dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng.
Kéo vật theo chiều vecto E đến điểm M sao cho góc MTO = 540 thì thả ra. Khi đó biên độ góc của con lắc
YE
N
sẽ là góc MTO1 = 540 – 450 = 90.
U
Lúc này vật chịu tác dụng gia tốc hiệu dụng g '
F' mg g 2 10 2(m/ s 2 ) m m cos 45
N
G
Tốc độ cực đại : v 2g ' L(1 cos 0 ) 0,59(m / s) Câu 38 : Đáp án B + Xét đường (1) Với Rm1 thì P max = 125W ; Với R = 20 hoặc R = x thì P bằng nhau và bằng 100W ; 20 < x < 145.
Trang 10
U12 Pmax 2R U12 m1 125 5000 20x 2 20x R 2m1 20x Z2LC 100 2 2 20 20x 20U 2 1 P U1 20 202 20x 100 202 20x x 80 x 2 85x 400 0 x 5 x 80 20 x 145 20 x 145 + Xét đường (2) :
O D
U
C TI O
U 22 y Pmax U 22 2R m2 y U 150(V) 2.20 29 R 2m2 145x 11600 Z2LC 2 2 y 104, 45(W) 80U 2 2 100 U 80 2 P 802 11600 802 11600
N
Với Rm2 thì P max = y (W) ; Với R = 80 và R = 145 thì P bằng nhau và bằng 100W ; 100 < y < 125.
Câu 39 : Đáp án B
TU
kA 2 kx12 kx 22 x12 x 22 A 2 Có Wd1 Wt 2 2 2 2
PR
Ba vật giống hệt nhau => m giống nhau. Lại có như nhau nên suy ra k như nhau.
TH
AN H
2A x x (1) x12 x 22 A 2 2 1 3 Ta có hệ : 2A 2 x 2 x1 x 2 2A x A 0 (2) 3 1 1 6 3
U
YE
N
1 1 1 1 A x2 A 3 6 3 6 x12 x 3 0, 029A x3 x 2 x 3 5, 744A 1 1 1 1 A x2 A 3 6 6 3
N
G
x1 Có (2) x1
Hiển nhiên x 3 A nên chọn x 3 0, 029A
kA 2 kx12 Wd1 A 2 x12 2 2 0,972 Có Wd3 kA 2 kx 32 A 2 x 32 2 2 Câu 40 : Đáp án D
Trang 11
N P
M
AA 1 cos(2t ) cos 1 2 cos 2t cos 2 2 A1A 2 . Ta sẽ dựa vào đồ thị để tìm A. 2
U
Ta thấy dao động x có biên độ A
C TI O
Có x x1x 2 A1A 2 .
N
Q
O D
Gọi độ lớn 1 ô của trục tung là a. Tại M và P thì x = 12a ; tại N thì x = 14a ; tại Q thì x = 7a. Nếu như coi
PR
N là biên dương thì tại M và P x cách biên dương 2a, tại Q cách biên dương 7a. Vòng tròn đơn vị :
β
O
N
M
G
U
YE
N
β
TH
β
AN H
P
TU
Q
N
2a 7a
A 2a cos 2 A 7a A 2a A Có . Vì cos 2 2 cos 2 1 2 1 A 8a A 7a A A cos 2 A
Tại t = 0 có : 12a 8a(cos cos ) cos cos 1,5
Trang 12
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 21
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. Câu 2: Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm? A. cường độ âm.
B. độ to.
C. đồ thị li độ âm.
B. Culông.
C. Vôn nhân mét.
O D
A. Niutơn.
D. mức cường độ âm.
U
Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
C TI O
N
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
D. Vôn trên mét.
Câu 4: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
TU
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
PR
đương R. Nếu R = r thì
AN H
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
TH
Câu 5: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với điện trở, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s)
N
thì cường độ hiệu dụng qua điện trở là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua
YE
điện trở là
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
U
A. 4I.
G
Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có dung kháng ZC nối tiếp
N
với điện trở R sao cho ZC = R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng. A. φu - φi = -π/4.
B. φu - φi = -π/2.
C. φu - φi = π/2.
D. φi - φu = -π/4.
Câu 7: Khi dịch chuyển điểm quan sát ra xa dòng điện thẳng gấp hai lần, đồng thời tăng cường độ dòng điện lên hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại điểm quan sát A. tăng lên hai lần.
B. giảm đi hai lần.
C. không thay đổi.
D. tăng lên bốn lần.
Câu 8: Nung nóng một cục sắt đến nhiệt độ 15000C thì vật đó phát ra nhiều bức xạ nhưng không có A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia đỏ.
D. tia tím.
Câu 9: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? Trang 1
A. Vàng.
B. Lục.
C. Đỏ.
Câu 10: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
238 92
D. Da cam.
U có số nơtron xấp xỉ là
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
Câu 11: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
Câu 12: Khí clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là 35Cl = 34,969 u hàm lượng 75,4% và 37Cl = 36,966 u hàm lượng 24,6%. Tính khối lượng nguyên tử của nguyên tố hoá học clo. A. 35,46u.
B. 35,97u.
C. 35,95u.
D. 35,42u.
Câu 13: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En
A. 9,74.10-8 m.
D. 4,87.10-8 m.
Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối
U
10 4
C. 1,22.10-8 m.
O D
Câu 14: Hạt nhân
B. 1,46.10-8 m.
C TI O
sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
N
= -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
PR
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C. 6,3215 MeV.
10 4
Be là
D. 632,1531 MeV.
TU
Câu 15: Một đèn Neon được mắc vào mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 1,6 V, điện trở 1 Ω, R = 7 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10 mH. Khi khóa K bóng đèn không sáng. Nếu hiệu
AN H
điện thế giữa hai cực của đèn đạt tới 80 V thì đèn lóe sáng do hiện tượng phóng điện. Xác định khoảng thời
G
B. 30 μs.
C. 40 μs.
D. 50 μs.
N
A. 25 μs.
U
YE
N
TH
gian ngắt khóa k để cắt nguồn điện, tạo ra suất điện động tự cảm làm đèn Neon sáng.
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 μC sau đó 1 μs dòng điện có cường độ 4π A. Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10-6 C.
B. 5.10-5 C.
C. 5.10-6 C.
D. 10-4 C.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là Trang 2
A. 0,5 μm.
B. 0,7 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.
Câu 19: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020.
B. 0,33.1019.
C. 2,01.1019.
D. 2,01.1020.
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0 khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là A. 0,083 s.
B. 0,104 s.
C. 0,167 s.
D. 0,125 s.
Câu 21: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
N
A. 144 cm.
C TI O
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng bốn bức xạ cho vân sáng ứng B. 10000 nm.
C. 943 nm.
O D
A. 890 mn.
U
với các bước sóng là 390 nm, 520 nm, λ1 và λ2. Giá trị của (λ1 + λ2) gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 1069 nm.
PR
Câu 23: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình u1 = acosωt và u1 = acos(ωt + π/2). Biên độ dao động tại trung điểm của AB là C. a 3
B. 2a.
TU
A. a.
D. a 2
AN H
Câu 24: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy A. 100.
B. 50.
TH
biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là C. 10.
D. 40.
YE
N
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,21 mm và 0,15 mm. Lập công thức xác định vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ
G
U
trên màn (n là số nguyên).
B. x = 1,05.n + 4,375 (mm).
C. x = 1,05n + 0,525 (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
N
A. x = 1,2.n + 3,375 (mm).
Câu 26: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây với chu kì T, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có giá trị cực đại (xem hình vẽ). Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q sẽ như thế nào?
Trang 3
A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P đứng yên. B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và P có li độ cực đại dương. C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên. D. Điểm Q có độ cực đại âm và điểm P vị trí cân bằng đi xuống. Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Giả sử khi thu được sóng điện từ có bước sóng 15 (m) mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 1 (μV) thì tần số góc và dòng điện hiệu dụng cực đại chạy trong mạch là bao nhiêu? Biết điện trở thuần của mạch là 0,01 (mΩ). A. 2π.107 (rad/s); 0,1 A.
B. 4.107 (rad/s); 0,3 A.
C. 107 (rad/s); 0,2 A.
D. 4π.107 (rad/s); 0,1 A.
Câu 28: Trong quang phổ hidro, ba vạch ứng với các dịch chuyển L – K, M – L và N – M có bước sóng lần
N
lượt là 0,1216 (μm), 0,6563 (μm) và 1,875 (μm). Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra
A. 0,77 μm.
B. 0,81 μm.
C. 0,87 μm.
D. 0,83 μm.
U
M.
C TI O
khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 (eV). Tính bước sóng ứng với sự dịch chuyển từ vô cùng về
O D
Câu 29: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
PR
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lưọt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là B. E0.
C. 0,25E0.
TU
A. 2E0.
D. 0,5E0.
AN H
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi
TH
f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng A. 3,6 A.
B. 2,5 A.
C. 4,5 A.
D. 2,0 A.
N
Câu 31: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch X và Y
YE
(mỗi mạch gồm R, L, C nối tiếp) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện lần lượt là (1) và (2) như hình
U
vẽ. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng gần giá
N
G
trị nào nhất sau đây?
A. 2 mA.
B. 3 mA.
C. 1,5 mA.
D. 2,5 mA.
Trang 4
Câu 32: Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân C12 đứng yên tách thành các hạt nhân He4. Tần số của tia gamma là 4.1021 Hz. Các hạt hêli có cùng động năng. Cho mC = 12,000u; mHe = 4,0015u, 1 uc2 = 931 (MeV), h = 6,625.10-34 (Js). Tính động năng mỗi hạt hêli. A. 5,56.10-13 J.
B. 4,6.10-13 J.
C. 6,6.10-13 J.
D. 7,56.10-13 J.
Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2cos(ωt + φ1) (cm); x2 = 2cos(ωt + φ2) (cm) với 0 ≤ φ2 - φ1 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 3 cos(ωt + π/6) (cm). Hãy xác định φ1. A. π/6.
B. - π/6.
C. π/2.
D. 0.
Câu 34: Cho hệ thống gồm hai con lắc lò xo, cùng khối lượng vật nặng, cùng độ cứng lò xo như hình vẽ. Khi ở vị trí cân bằng các vật, hai lò xo có cùng chiều dài 34 cm. Từ vị trí cân bằng nâng vật B lên một đoạn rồi
N
thả nhẹ, đồng thời truyền cho vật A tốc độ ban đầu theo phương ngang và theo chiều làm cho lò xo dãn. Sau
C TI O
đó, hai con lắc dao động điều hòa dọc theo các trục của lò xo với cùng biên độ 4 cm. Khoảng cách lớn nhất
A. 52 cm.
TU
PR
O D
U
giữa A và B trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 51 cm.
C. 53 cm.
D. 55 cm.
AN H
Câu 35: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi OB, hai đầu cố định, tốc độ lan truyền 400 cm/s, sóng tới B có biên độ A = 2 cm. Hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t = 0, t = 0,005 s và t = 0,015 s lần lượt là đường (1), (2)
N
G
U
YE
N
dao động ngược pha với M là
TH
và (3) (xem hình vẽ). Khoảng cách xa nhất giữa M và phần tử trên dây có biên độ bằng biên độ của M nhưng
A. 28,56 cm.
B. 24,66 cm.
C. 28,00 cm.
D. 13,27 cm.
Câu 36: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng bộ cách nhau 20 cm, O là trung điểm của AB. Điểm I nằm trên đường trung trực của AB gần O nhất dao động cùng pha với nguồn. Biết bước sóng lan truyền trên mặt nước bằng 4 cm. Xét điểm M nằm trên đường tròn tâm I bán kính 8 cm dao động với biên độ cực đại và xa A nhất. Nếu tính đường trung trực của AB là vân thứ nhất thì điểm M nằm trên vân cực đại thứ Trang 5
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 3R. Lần lượt cho L = L1 và L = L2 = 5L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là U1 và U2 = 5U1/ 97 . Hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 là A. 0,36.
B. 0,51.
C. 0,52.
D. 0,54.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + φ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b (a > b). Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá 2π(a - b) cm/s bằng 0,5 s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây? B. 2,75.
C. 1,73.
D. 125.
N
A. 3,73.
C TI O
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ (ω = 2π/T thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
U
C. Khi ω = ω1 thì công suất mạch tiêu thụ là 50 W. Khi ω = 0,5ω1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Tính
TH
AN H
TU
PR
O D
L/C. Chọn các phương án đúng.
YE
N
A. 5374,57 (Ω2) hoặc 1292,09 (Ω2). C. 4374,57 (Ω2) hoặc 5374,57 (Ω2).
B. 4374,57 (Ω2) hoặc 1292,09 (Ω2). D. 1374,57 (Ω2) hoặc 1292,09 (Ω2).
G
U
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Đoạn
N
mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên AM không phụ thuộc R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên MB cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của C1/C2 theo R. Giá trị của ZL gần giá trị nào nhất sau đây?
Trang 6
B. 105 立.
C. 50 立.
D. 155 立.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 205 立.
Trang 7
Đáp án 1-C
2-B
3-D
4-D
5-C
6-A
7-C
8-B
9-B
10-B
11-C
12-A
13-A
14-C
15-A
16-C
17-A
18-C
19-C
20-A
21-D
22-D
23-D
24-C
25-C
26-C
27-D
28-D
29-D
30-B
31-D
32-C
33-D
34-A
35-D
36-B
37-C
38-A
39-A
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 21: Đáp án D
C TI O
N
t T L L 25 L 60 L 100(cm) Có t T' L' L 44 36 L 44 50
Câu 23: Đáp án D
O D
U
(MB MA) Gọi M là trung điểm AB. Có u M 2a cos 2a cos a 2 4 4
Câu 24: Đáp án C
thứ cấp phải gấp 10 lần số vòng cuộn sơ cấp.
AN H
Câu 26: Đáp án C
TU
PR
P2R Có P 2 . Vì P không đổi nên để P giảm 100 lần thì U phải tăng 10 lần. Suy ra số vòng cuộn U cos 2
Dựa vào hướng truyền sóng, dễ dàng nhận ra Q ở VTCB và đang đi lên còn P ở biên âm và đang đi lên.
TH
Sau T/4, Q sẽ ở biên dương còn P sẽ ở VTCB đi lên. Câu 30: Đáp án B
N
Xét đường (1):
G
Câu 31: Đáp án D
YE
N
I1 ZL2 f 2 f I 2 I1 1 2,5(A) I 2 ZL1 f1 f2
U
Có
+ I01 8(mA)
+ t = 0 thì i 4(mA)
I01 và đang tăng => i1 2 3
+ Từ lúc ở i = 4 mA và đang tăng đến lúc đạt i = I01 cần 1/3 ms
T 1 (ms) T 0, 02(s) 100(rad/ s) 6 3
i1 8cos 100t (mA) 3 Tương tự, có i 2 3cos 100t (mA) 3
Trang 8
u u u ;i 2 ;i Z1 Z2 Z
Áp dụng phương pháp số phức : i1 Lại có Z Z1 Z2
ii u u u i 1 2 i i1 i 2 i1 i 2
Bấm máy tính phép tính số phức với i1 8 ;i 2 3 được 3 3 i
I 24 cos 100t 0, 667 (mA) I 0 2, 424(mA) 7 2
Câu 33 : Đáp án D Theo đề bài có 2 1 . Giản đồ vecto :
x2
N C TI O PR
O D
U
2 3
2 α
x1
AN H
2
TU
α
x
Áp dụng định lý hàm cosin, dễ dàng tính được
TH
0 6
N
Suy ra 1
. 6
YE
Câu 34 : Đáp án A
N
G
U
Chọn trục hệ trục tọa độ như hình vẽ.
x
y x A 4sin t Từ đó tìm được phương trình dao động của A và B : x B 4 cos t
Trang 9
Có : AB2 OA 2 OB2 (34 x A ) 2 (34 x B ) 2 x 2A x 2B 68(x A x B ) 2.342
16sin 2 t 16 cos 2 t 68(4sin t 4 cos t) 2.342 16 68.4 2 cos(t ) 2.342 AB max 16 68.4 2 2.342 52(cm)
Câu 35 : Đáp án D Xét 1 điểm bụng:
(3)
(2)
O
b
N
(1) 2a
TU
PR
O D
U
-b
α
C TI O
α α
T , suy ra t 0, 005(s) T 0, 04(s) 4 8
AN H
Trên vòng tròn đơn vị dễ dàng tìm được góc
U G N
N
YE
N
TH
v.T 16(cm) . Mặt khác ta cũng có u 0 a 2 2 2(cm)
P
Điểm xa M nhất và dao động ngược pha với M là điểm N trên hình vẽ. Biên độ của M = a 2 => M cách nút gần nhất 1 khoảng là Suy ra MP 2.
, tương tự với N. 8
12(cm) . Lại có NP 2u 0 4 2(cm) 8
Trang 10
MN NP 2 MP 2 13, 27(cm) Câu 36: Đáp án A Để I dao động cùng pha với 2 nguồn thì:
2IA k2 IA k 4k
Có IA OA 10 4k 10 k 2,5 . Để I gần AB nhất thì k phải min => k = 3 => IA = 12 cm và IO 2 11(cm) . Ta có đường tròn tâm I như hình vẽ.
M
C TI O
N
N
B 10
10
PR
A
O
O D
α
U
I
thì nó phải gần N nhất. Có NA = NI + IA = 8 + 12 = 20 (cm)
TH
OA 10 5 . Áp dụng định lý hàm cos cho tam giác ANB : AI 12 6
N
Có cos
YE
BN 2 AN 2 AB2 2AN.AB.cos
400 20 BN (cm) 3 3
G
U
NA NB 2,11 . Suy ra để M xa A nhất thì k = 3. Theo quy ước, đường trung tâm (k = 0) là vân cực
N
AN H
TU
Gọi N là giao của (I) và AI. Với mọi điểm M thuộc (I), luôn luôn có MA NA . Vì vậy để MA lớn nhất
đại thứ nhất, vì thế M thuộc vân cực đại thứ 4. Câu 37: Đáp án C Chọn R = 1 thì ZC = 3. Đặt ZL1 = x. + Khi L = L1: U1 U RC1
U.ZRC Z1
+ Khi L = L2: U 2 U RC2
U.ZRC Z2
Suy ra
Z1 5 12 (x 3) 2 25 2 22x 2 7x 30 0 x 1,3376 2 Z2 1 (5x 3) 97 97
Trang 11
Có cos 1
R 1 0,5155 2 Z1 1 (1,3376 3) 2
Câu 38: Đáp án A Khoảng thời gian ngắn nhất khi vật cách VTCB 1 khoảng a và 1 khoảng bằng b được thể hiện ở trên hình (góc MON và góc POQ). Do 2 khoảng thời gian này bằng nhau nên dẫn tới 2 góc bằng nhau như hình vẽ.
Q
P N α
N
O
b
C TI O
-a -b
α
a
TU
PR
O D
U
M
AN H
b sin A b2 a 2 sin 2 cos 2 1 2 2 1 a 2 b 2 100 Có A A cos a A
N
G
U
YE
N
TH
Có chu kỳ dao động T = 1 (s). Vận tốc cực đại v max A 20(cm / s)
β -2π(a-b)
2π(a-b)
Trang 12
Thời gian để tốc độ của vật không vượt quá 2(a b) được thể hiện bằng các góc trên hình vẽ. Thời gian này bằng T/2 nên có các góc vuông như hình 2(a b)
4
v max 2 20 2 ab 5 2 2 2
a 2 b 2 100 a 9, 66 a 3, 73 Từ đó ta có hệ: b 2,59 b a b 5 2
Câu 39 : Đáp án A Nhìn trên đồ thị, ban đầu u = 100V và đang giảm về 0. Sau khi về 0, nó trải qua 1 chu kỳ nữa rồi là đến
2
U0 U 100(V) . 2
N
thời điểm 9T/8. Suy ra thời gian từ lúc ban đầu đến lúc u = 0 V là T/8, suy ra 100
1 L R2 2 L R2 1 L C 2 L C 2
PR
+ Khi 0,51 : U C max 0,51
O D
U
C TI O
1 50 1L + Khi 1 : P 50W 7500 (1) 2 1C 1 2 R 1L 1C U2R
2
TU
Thế vào (1) và đặt L/C = x, ta được :
TH
AN H
2 2 2 L R 1 x (1) .L 7500 2 x 1250 7500 L C 2 2 x 1250 2 L R2 .C L C 2
YE
N
x 5374,57 (3 x 5000) 2 7500.4(x 1250) 9x 2 60000x 62,5.106 0 x 1292, 09
U
Câu 40 : Đáp án A
G
Theo đồ thị, ta thấy khi R = 200Ω thì C1/C2 = 1, hay ZC1 = ZC2.
N
+ Khi C = C1 : U RL không phụ thuộc R ZC1 2ZL + Khi C = C2 : UC max ZC2 Từ đó ta có pt : 2ZL
R 2 Z2L ZL
R 2 Z2L 2Z2L 2002 Z2L ZL 200() ZL
Trang 13
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 22
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 4 cos 2t cm . trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của đao động đó là B. rad/s
A. 2 rad/s
D. 2 rad/s
C. 4 rad/s
Câu 2. Lực ma sát trược không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc
B. Tính chất của vật liệu khi tiếp xúc.
C. Diện tích mặt tiếp xúc.
D. Tính chất mặt tiếp xúc.
A. 5
B. 3
C TI O
N
Câu 3. Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần C. 4
D. 2
U
Câu 4. Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất B. 200J
C. -200J
A. cần một nhiệt độ rất cao mới có thể xảy ra. C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ.
B. tỏa một nhiệt lượng lớn. D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn.
TU
Câu 5. Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là
D. 100J
PR
A. -100J
O D
tại nơi có gia tốc g 10m / s 2 ? là bao nhiêu?
AN H
Câu 6. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
TH
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang C. Sóng điện từ luôn lan truyển với tốc độ c 3.108 m / s
YE
N
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
G
A. 3,3696.1030 J
U
Câu 7. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là B. 3,3696.1029 J
C. 3,3696.1032 J
D. 3,3696.1031 J
N
Câu 8. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? A. Sóng âm là sóng cơ học truyển được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí. B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng đọc. C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang. D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz. Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lẩn lượt là 1 , và 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 , trùng với vân sáng bậc 10 của 2 . Tỉ số 1 / 2 bằng A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
Câu 10. Khi một lỏi sắt từ được luổn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây A. bị giảm nhẹ chút ít.
B. bị giảm mạnh.
C. tăng nhẹ chút ít.
D. tăng mạnh. Trang 1
Câu 11. Một thước thép ở 20 C có độ dài 1m, hệ số nở đài của thép là 11.106 K 1 . Khi nhiệt độ tăng đến 40 C , thước thép này dài thêm là A. 2,4 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4,2 mm.
D. 0,22 mm.
Câu 12. Theo định luật khúc xạ thì A. ta khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lẩn thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 13. Trong dao động cưỡng bức thì A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điểu hòa theo thời gian.
C TI O
C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
N
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian. D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điểu hòa theo thời gian.
B. 120 lần
C. 240 lần
O D
A. 60 lần
U
Câu 14. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t 0 , giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là D. 30 lần
PR
Câu 15. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
TU
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
AN H
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
TH
Câu 16. Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình B. đẳng áp.
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
YE
N
A. đẳng tích
G
U
Câu 17. Một khung đây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẳng của khung đây đến vị trí
N
A. vuông góc với các đường sức từ. B. song song với các đường sức từ. C. song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây. D. tạo với các đường sức từ góc 45 . Câu 18. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ A. Gamma
B. Tử ngoại
C. Hồng ngoại
D. Rơn-phen
Câu 19. Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng A. 0,008 m/s
B. 2 m/s.
C. 8 m/s.
D. 0,8 m/s.
Trang 2
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x A cos 2 t (cm) (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian t đạt cực đại. Khoảng thời gian t đó bằng A. 1/2 (s).
B. 1/12 (s).
Câu 21. Hạt nhân urani
C. 1/6 (s).
D. 1/4 (s).
238 92
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì
206 82
Pb . Trong quá trình
9 đó, chu kì bán rã của 238 92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có 18 chứa 1,188.1020 hạt nhân 238 92 U và 6, 239.10 hạt nhân
206 82
Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa
chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238 92
U . Tuổi của khối đá khi được phát
hiện là B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm.
C TI O
Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài R1 3, R2 4 và R3 5 .Cường độ đòng điện chạy qua mạch
D. 2,5.106 năm.
N
A. 3,3.108 năm.
A. 1A.
O D
U
là B. 2A.
C. 3A.
D. 0,5A.
PR
Câu 23. Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là n 13, 6 / n 2 (eV) với n= 1,
AN H
TU
2, 3... Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là A. 3,4eV
B. 10,2 eV
C. 1,2 eV
Câu 24. Khi bắn hạt có động năng 8MeV vào hạt
14
D. 2,2 eV
đứng yên gây ra phản ứng p . Biết
TH
năng lượng liên kết riêng của các hạt , 14 và 17 lần lượt là 7,1MeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và
YE
N
7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là A. 3, 79.107 m/s.
B. 3,10.107 m/s.
C. 2, 41.107 m/s.
m
p
1, 66.1027 kg
D. 1, 05.107 m/s.
N
G
U
Câu 25. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thắng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điểu hoà của con lắc là A. 2,84 s.
B. 2,96 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
Câu 26. Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thằng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li 5 5 độ lần lượt là x1 3cos t (cm) và x1 3 3 cos t (cm). Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc 3 3 3 3 t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là A. 0,5s.
B. 0,4s.
C. 0,6s.
D. 0,3s.
Trang 3
Câu 27. Một người chạy bộ trên đoạn đường thẳng trong 10 phút đầu người này chạy với tốc độ 4m/s. Trong 10 phút tiếp theo người đó chạy với tốc độ 6m/s và 20 phút cuối chạy với tốc độ 3m/s. Xác định tốc độ trung bình của người này trên cả đoạn đường A. 1,25m/s.
B. 4,0m/s.
C. 5,2m/s.
D. 2,4m/s.
Câu 28. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20cm.
B. 21,75cm.
C. 18,75cm.
D. 15,75cm.
Câu 29. Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thắng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LA 60 dB và
LA 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn o 1010 W / m 2 . Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất? B. 0,016 W.
C. 0,005 W.
D. 0,008 W.
N
A. 0,025 W.
C. 33cm
U
B. 36cm
D. 30cm
O D
A. 27cm
C TI O
Câu 30. Một sợi dây đàn hổi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây?
A. 70cm/s.
B. 35cm/s.
TU
PR
Câu 31. Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tẩn số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đường thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng C. 30cm/s.
D. 60cm/s.
AN H
Câu 32.Đặt lần lượt các điện áp xoay chiểu u1 U cos 100 t , u2 U cos 110 t , u3 U cos 120 t vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 cos 100 t 1 ,
TH
i2 cos 100 t 2 , i1 cos 120 t 3 . Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
B. 2 3 .
C. 1 3 .
D. 1 2
YE
N
A. 3 1 .
U
Câu 33. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có biến thiên từ d 0, 76 m đến t 0,38 m . Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách
N
G
giữa hai khe. Phần chổng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bể rộng bằng A. 0,35mm.
B. 0,57mm.
C. 0,65mm.
D. 0,42mm.
Câu 34. Hai chất điểm M và N dao động điểu hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai
chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lẩn lượt x1 A1 cos t (cm), 3 x2 x2 x2 A 2 cos t (cm). Biết rằng 1 2 4 . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 3 cm 9 16 6
và vận tốc v1 30 3 cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng A. 40cm/s.
B. 92cm/s.
C. 66cm/s.
D. 12cm/s.
Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điểu hòa được biểu diễn như hình vẽ. Trang 4
Dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x 2 3 cos 2 t (cm). 6
B. x 2 3 cos 2 t (cm). 2
C. x 4 cos 2 t (cm). 6
5 D. x 4 cos 2 t (cm). 6
B. 1,25
C. 1,16
PR
A. 1,32
O D
U
C TI O
N
Câu 36. Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là D. 1,08
TU
Câu 37. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm L
2 , biến trở R 5
102 F. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A,M một ắc 25 quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4 . Điều chỉnh R R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A.
AN H
và tụ điện có điện dung C
TH
Mắc vào A,B một hiệu điện thế u 120 2 cos100 t (V) rồi điều chỉnh R R2 thì công suất tiêu thụ trên
YE
N
biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỉ số B. 0,125.
C. 1,6.
D. 0,25.
U
A. 0,45.
R1 là R2
A. 60 C. 45
N
G
Câu 38. Một vật được giữ như hình bên. Vật nặng 5 kg và lực đo thanh tác dụng lên vật là 25 N. Xác định góc , biết g = 10 m/s? B. 30 D. 15
Câu 39. Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 như cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyển đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1 A. 63
B. 58
C. 53
D. 44
Câu 40. Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều u1 U 01 cos 1t 1 (V) và u2 U 02 cos 2t 2 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở
Trang 5
R, tụ điện có điện dung là C, cuộn cảm thuần có L. Khi đó người ta lẩn lượt thu được đổ thị công suất P 5 toàn mạch 1 , 2 theo biên trở R như hình bên. Biết R1 R3 2 R2 và tỉ số công suất cực đại 1max . Tỉ P2max 3 số
U2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? U1
B. 0,67.
C. 0,40.
D. 0,45.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 0,63.
Trang 6
ĐÁP ÁN 1. A
2. C
3. B
4. C
5. B
6. B
7. D
8. B
9. C
10. D
11. D
12. A
13. A
14. C
15. D
16. A
17. B
18. A
19. C
20. D
21.A
22. A
23. D
24. C
25. D
26. C
27. B
28. C
29. C
30. A
31.D
32. A
33. B
34. D
35. D
36. C
37. C
38. B
39. A
40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A Tần số góc 2 (rad/s) Câu 2. Chọn đáp án C Lực ma sát không phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc.
N
Câu 3. Chọn đáp án B
C TI O
n 1 n 2 r n r0 r 4r n 2n n 2 n 4 n 3 n 6
U
2
O D
Câu 4. Chọn đáp án C
PR
Wt mgh 2.10.10 200 J
Câu 5. Chọn đáp án B
TU
Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là tỏa một nhiệt lượng lớn.
AN H
Câu 6. Chọn đáp án D
c Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường n , trong chân không n 1 nên sóng điện từ v
TH
truyền chân không với tốc độ v c 3.108 (m/s).
N
Câu 7. Chọn đáp án D
YE
Công thức tính năng lượng: A P.t 3,9.1026.24.60.60 3.3696.1031 (J)
U
Câu 8. Chọn đáp án B
N
G
Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng đọc là sai. Chỉ trong môi trường khí sóng âm mới là sóng dọc. Câu 9. Chọn đáp án C Vị trí vân trùng: x k1
1 D a
k2
2 D a
1 k2 10 5 2 k1 12 6
Câu 10. Chọn đáp án D Khi một lõi sắt từ được luổn vào trong ống dây dẫn điện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây tăng mạnh. Câu 11. Chọn đáp án l l0 1 t t0 11 11.106 40 20 1, 00022mm 0, 22mm
Câu 12. Chọn đáp án A Theo định luật khúc xạ thì tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. Câu 13. Chọn đáp án A Trang 7
Trong dao động cưỡng bức thì cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 14. Chọn đáp án C
1 1 f 60 Hz s f 60 1 s u U 0 ; t 1 s 60 t 60 2 * Một chu kì có 4 lấn giá trị tức thời của dòng điện bằng giá trị hiệu dụng. 60 chu kì ứng với 60.4 = 240 lần Câu 15. Chọn đáp án D Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng là sai. Câu 16. Chọn đáp án
C TI O
N
p hằng số a p a. y a.x Dạng đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ T x y
Vậy đồ thị biểu diễn như hình vẽ là quá trình đẳng tích.
O D
U
Câu 17. Chọn đáp án B
Sóng cơ lan truyển thì sườn trước sẽ đi lên và sườn sau sẽ đi xuống.
2
v f 2 AC 2.40 80 cm v 80.10 800 m / s 8 m / s
PR
AC
TU
Câu 18. Chọn đáp án A
Câu 19. Chọn đáp án C
F 200 400m / s 2 m 0,5
TH
Theo định luật II Niu – tơn: a
AN H
Tia Gama có tần số cao nên năng lượng của chúng cũng lớn nhất.
YE
N
Thời gian bóng tiếp xúc với bàn chân là thời gian bóng được truyển gia tốc. Vậy vận
G
U
tốc của bóng khi bay đi là: v v0 at 0 400.0, 02 8m / s
N
Câu 20. Chọn đáp án D
t S max 2 A sin 2 t t Ta có: S S max S min 2 A sin cos 1 2 2 S min 2 A 1 cos t 2 t t t S 2 A sin cos 1 2 2 A sin 2A 2 2 4 2
t t 2 1 t cos t s . Để S max thì: sin 1 2 2 4 4 2 Câu 21. Chọn đáp án A
Trang 8
t t .2 t me 0 con 4,47.109 2 1 2 t 3,3.108. t me con 0 1 2
Câu 22. Chọn đáp án A
R1 nt R2 nt R3 R123 R1 R2 R3 12
12 1A R123 r 12 0
Câu 23. Chọn đáp án D 13, 6 13, 6 W W0 n 1 12, 4 2 2 2, 2 eV 1 2
N
Chú ý: Trạng thái kích thích thứ nhất ứng với n 2
C TI O
Câu 24. Chọn đáp án C
0 A0 N AN A 7, 715.17 7, 48.14 7,1.4 1,965 MeV
8 1,965 3, 0175 MeV 2 2
O D
U
p 0 p 0 p 0
Câu 25. Chọn đáp án D
TU
PR
2K p 1 2.3, 0175.1, 6.1013 2 K p mpvp vp 2, 41.107 m / s 27 2 mp 1, 66.10
* Khi thang máy đi lên nhanh dẩn đều với đi xuống chậm dần đều với độ lớn gia tốc a ta có gia tốc biểu
AN H
g g a kiến lần lượt là: 1 2 g g1 g 2 1 g2 g a
N
TH
l 1 1 2 1 1 1 1 (1) T ~ g ~ 2 2 2 2 2 g T T T1 T2 2,52 3,52 2 g
Ta có: T 2
YE
2, 78 s .
U
Chú ý: Phương pháp trên có tên gọi là phương pháp thuận nghịch.
G
Câu 26. Chọn đáp án C
N
* Khoảng cách giữa hai điểm:
5 5 5 d x2 x1 3 3 cos t 3cos t 3cos t 6 3 3 3 3 5 Như vậy d max cos 3
5 t 1 t k t 0, 6k , thời điểm lần đầu tiên ứng với k 1 nên 3
t 0, 6 s .
Câu 27. Chọn đáp án B v
s1 s2 ... sn v1t1 v2t2 v3t3 40.10.60 6.10.60 3.20.60 4m / s t1 t2 ...tn t1 2 t3 10.60 10.60 20.60
Câu 28. Chọn đáp án C Trang 9
k
d 3d 0 d 25cm d d .d 3 f 18, 75cm d d d d d 100cm d 75cm
Câu 29. Chọn đáp án C LA LB log LA log
SB SA 198 SB 2 SB 200 m 4 SB 100 SA 2 SA SA 2 m SB 100 SA 0
4 SA2 0 .10 LA 5.103 W 2 4 SA 0
Câu 30. Chọn đáp án A
2
TU
Câu 31. Chọn đáp án D
53, 43 26, 71 cm 2
PR
O D
Giải phương trình ta được 53, 43 cm Khoảng cách giữa hai nút lien tiếp là
C TI O
U
2 xnut 2 .5 2 2a sin 2a sin 2 22 32 2a 2a 13 3 2a cos 2 xbung 2a cos 2 .5
N
Hai điêm có cùng biên độ 2mm đôi xứng nhau qua nút gần nhất và hai điểm có cùng biên độ 3mm đổi xứng nhau qua bụng gần nhất. Do đó ta có:
AN H
Một Hypybol cực đại sẽ cắt AB tại hai điểm đường thẳng CD tại 2 điểm (trừ trường hợp hypybol cắt C tại AB 1 điêm). Vì trên d có 13 điểm đao động với biên độ cực đại và AC nên C là điểm thuộc cực đại bậc 2 xa trung tâm nhất sẽ thuộc cực đại bậc 7.
TH
Do đó ta có 7 d 2 d1 7 26 4, 6 4, 6 2, 4 cm
YE
N
Tốc độ truyền sóng là v f 2, 4.25 60 cm Câu 32. Chọn đáp án A
G
U
1 2 1
N
* Tần số góc khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng:
0 12 100 .120 109,5 Suy ra 2 0 .
U Z
U 1 R L C
2
2
* Từ đồ thị ta nhận xét: lim max C 2 L 2 ( nên mạch có tính dung kháng). 3 0
Ta có: u1 u 2 u 3 u * Ở tần số góc 3 mạch có tính cảm kháng nên: u i 3 Trang 10
* Ở tần số góc 1 hoặc 2 mạch có tính dung kháng nên: i 2 u 1 i 2 i 3 i1 i 3 i1 u
Câu 33. Chọn đáp án B Độ rộng quang phổ bậc k là khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc k đến vân sáng tím bậc k (cùng một phía so
với vân trung tâm): k xd k xt k
Độ rộng quang phổ bậc 2: k xd k xt k
N
D d t 1500 0, 76 0,38 .106 a
C TI O
k 3 k 2
D k 2 2. a d t 3. D d t k 3 a
Câu 34. Chọn đáp án D 2
x1 3cm x2 4 3cm
A12 x12
10rad / s
PR
x12 x22 4 9 16
v1
A2 3 A v2 2 40cm / s 2 2
TU
O D
2
x1 x2 4 A1 6cm x12 x22 9 16 A1 A2 2 2 1 A2 A2 A2 8cm
U
k 3 k 2 5, 7.104 m 0,57 mm
AN H
* Từ VTGL ra thấy chất điểm (1) và (2) chuyển động cùng chiều Nên độ lớn của vận tốc tương đối của chúng ta là
TH
v v1 v2 30 3 40 12cm / s Câu 35. Chọn đáp án D
YE
N
* Gọi phương trình dao động của vật là x1 ( tại t 0 vật 1 đi qua VTCB theo chiều dương)
N
G
U
2 1 2 1 2 x1 4 cos 2 t 2
5 Từ VTLG x2 4 cos 2 t 6 x x1 x2 A 4
5 5 5 4 4 x 4 cos 2 t cm 2 6 6 6
Câu 36. Chọn đáp án C Với vệ tỉnh địa tĩnh (đứng yên so với trái đất). Chọn hệ quy chiếu gắn liển với vệ tinh thì lực quán tính li tâm cân bằng với lực hấp dẫn nên: Flt Fhd 0 Trang 11
v2 mM GM G 2 r 2 r r v 11 24 6, 67.10 .6.10 r 42,5.103 km 3 2 3, 07.10 Flt Fhd m
* Thời gian sóng truyền đến điểm A trên trái đất là dài nhất và đến điểm B là ngắn nhất. d t dai c t d dai rR t ngan r R t ngan c
r 2 R2 rR
(42,5.10 3 ) 2 (6400) 2 1,16 42,5.10 3 6400
C TI O
N
Câu 37. Chọn đáp án C
Tính Z L L 40; Z C 25
TU
PR
O D
U
R r2 Z 2 2 LC r 20 max max R2 160 2 Lucsau : R U 2 R2 U 120; Z LC 15 max R2 25 R2 2 R r 2 R 12 Lucdau : 0,1875 R1 40 1 1, 6 1 r0 R1 r 4 R1 20 R2
AN H
Câu 38. Chọn đáp án B
YE
R 25 1 30 FTR 50 2
G
U
sin
N
TH
Từ hình ta thấy vật gắn với điểm (2) là thanh. Điểu kiện cân bằng của vật là T RP 0 FTR 0 mg 50 N
N
Câu 39. Chọn đáp án A
Trang 12
2 20 R B 1 U U 2 21 . *Từ 2 U 16 R R B 2 4U
(1)
P P 15 U U R U U 1 1 U1 U R U U 16 1 P P U 2U R U 2U R U 63 U 1 1 1 32 U U
(2)
C TI O
Cách 2. Chuẩn hóa truyền tải điện.
N
1 U1 30 15U U 1 U1 30 2 54 2 2 Tại B thì: 16 k 63 63U U2 k k 1 U 1 k 32 2 U 2
TU
PR
O D
U
Chuẩn hóa U1 1 U 2 2
TH
20 .30U t 21 t 30.2 20 k 63 k 21 kU . t t 2
YE
Câu 40. Chọn đáp án A
N
socap thucap
AN H
* Do máy biến áp là lí tưởng nên công suất cuộn sơ bằng công suất cuộn thứ
N
G
U
U 22 max R x 5 1 2 R2 1max U 22 3 R2 3 1max 3 . x 2 U12 5 R3 5 R max U1 1 3 2 R3
(1)
( Với R2 xR3 0 x 1 R1 2 R2 R3 R3 2 x 1 ). 2 xR3 .R3 2 x 1 U2 U2 U 22 2R R 3 1 R1 2 1 2 2 2 2 12 x 2 Z1 LC R3 2 R1 Z1LC 2 R2 U1 R1 R3 R3 2 x 1 R32 5 1
max 2
SHIFT SOLVE x
2 1 U 2 3 2 . 0, 63 3 U1 5 3
Trang 13
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 23
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Câu 1. Đặt điện áp u U 0 cos 2t 0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là A. L
1 2L
B.
C. 2L
D.
1 L
B. 10V
C. 15V
D. 22,5V
C TI O
A. 8V
N
Câu 2. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế
2s B. 18 m/s
C. 26 m/s
O D
A. 16 m/s
U
Câu 3. Phương trình chuyển động của chất điểm là x 10t 4t 2 (m) . Tính vận tốc của chất điểm lúc t = D. 28 m/s
PR
Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hidro tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là E K 144E, E L 36E, E M 16E, E N 9E, (E là hằng số). Khi một nguyên tử hidro chuyển từ
B. 128E
AN H
A. 135E
TU
trạng thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một photon có năng lượng. C. 7E
D. 9E
Câu 5. Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh vonfam phát ra
TH
A. Tia rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia rơn-ghen
YE
N
C. Tia tử ngoại, tia rơn-ghen và tia hồng ngoại D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
N
A. Hệ tán sắc
G
U
Câu 6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song? B. Phim ảnh
C. Buồng tối
D. Ống chuẩn trực
Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc A.
2 3
B.
3 4
C.
2
D.
3
Trang 1
Câu 9. Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là: A. 1019 electron
B. 6.1020 electron
C. 10-19 electron
D. 60 electron
Câu 10. Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực đống cọc trung bình là 8.104N. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của búa máy là A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là A. Micro
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Loa
Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng (với k 0, 1, 2, ) 2
B. k
1 C. k (với k 0, 1, 2, ) 2 2
1 D. k (với k 0, 1, 2, ) 2
C TI O
N
A. k (với k 0, 1, 2, )
O D
U
Câu 13. Chọn câu sai. Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn
C. có độ lớn không đổi
D. có phương và chiều không đổi
PR
A. đặt vào vật chuyển động tròn
Câu 14. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch? B.
235 92
U và
239 94
Pu
C.
235 92
TU
A. 11 H và 21 H
U và 21 H
D. 11 H và
239 94
Pu
AN H
Câu 15. Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là A. kích thước
B. hình dáng
TH
C. nguyên tắc hoạt động D. số lượng các cực
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
YE
N
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
U
Câu 17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88m . Lấy c 3.108m / s . Hiện tượng quang
G
điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
N
A. 1, 452.1014 Hz
B. 1,596.1014 Hz
C. 1,875.1014 Hz
D. 1,956.1014 Hz
Câu 18. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. tạp âm
B. siêu âm
C. hạ âm
D. âm nghe được
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu A. Vàng
B. Lam
C. Đỏ
D. Chàm
Câu 20. Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao V động LC đang hoạt động. Biểu thức M có cùng đơn vị với biểu thức A Trang 2
A.
I0 Q0
B. Q0 I02
C.
Q0 I0
D. I0 Q02
Câu 21. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí B. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit D. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm Câu 22. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. nghiêng sang phải
B. nghiêng sang trái
C. ngả người về phía sau D. chúi người về phía trước
A. 72%
B. 62%
C. 92%
C TI O
N
Câu 23. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng thêm 10%. Hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài bằng D. 82%
B. 6cm
C. 2cm
PR
A. 4cm
O D
U
Câu 24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau. D. 8cm
AN H
TU
Câu 25. Một viên đạn có khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi chuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là A. 8.103N
B. -4.103N
C. -8.103N
D. 4.103N
TH
Câu 26. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng ách giữa hai khe là 1, 00 0, 01(mm) ,
N
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 1(cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 0, 01(mm) . B. 0,50 0, 02 m
C. 0, 60 0, 01 m
D. 0,50 0, 01 m
U
A. 0, 60 0, 02 m
YE
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
N
G
Câu 27. Một chậu đựng nước trượt xuống 1 mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Hình vẽ nào dưới đây cho thấy đúng dạng mặt thoáng của nước.
A. Hình b
B. Hình d
C. Hình a
D. Hình c
Câu 28. Một vật dao động với phương trình x 6 cos 4t 6 (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3 cm là A. 7/24 s
B. 1/4 s
C. 5/24 s
D. 1/8 s Trang 3
Câu 29. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài 0,5m . Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng A. q 5,3.109 C
B. q 3, 4.107 C
C. q 1, 7.107 C
D. q 2, 6.109 C
Câu 30. Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức 103 x 2 105 v 2 . Trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy 2 10 . Khi gia tốc của chất điểm là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là B. 50 3 cm/s
A. 100 cm/s
D. 50 cm/s
C. 0cm / s
C. tăng 1,35 lần
A. 8,5 cm
PR
O D
Câu 32. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
D. tăng 1,8 lần
C TI O
B. giảm 1,8 lần
U
A. giảm 1,35 lần
N
Câu 31. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh ra không khí thì bước sóng của nó
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm
AN H
TU
Câu 33. Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tức dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10-3N. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu nhận giá trị nào sau đây? B. =18,3.104 N / m
C. =18,3.105 N / m
D. =18,3.106 N / m
TH
A. =18,3.103 N / m
2B0 2
U
B.
G
A.
YE
N
Câu 34. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t t 0 0, 25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B0 4
C.
3B0 4
D.
3B0 2
N
Câu 35. Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật m1, m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn, bắc qua một ròng tọc có ma sát không đáng kể. Biết
m1 1kg; m 2 2kg; = 45 ; g = 10 m/s 2 . Bỏ qua ma sát, xác định gia tốc của cơ hệ và sức căng của sợi dây? A. 15N; 6 m/s 2
B. 11, 4N; 4,3 m/s 2
C. 10N; 4 m/s 2
D. 12N; 5 m/s 2
Câu 36. Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40cm2 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2, D = 8,9.103 kg/m3. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ
A. 1,5mA
B. 2mA
C. 2,5mA
D. 3mA Trang 4
Câu 37. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm của ống dây là L0. Mắc cuộn cảm L0 với tụ điện để tạo thành mạch dao động điện từ lí tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là A. 600m
B. 188,5m
C. 60m
D. 18.85m
B. 35V
C. 50V
D. 45V
C TI O
A. 40V
N
Câu 38. Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50V
O D
TU
PR
dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V; 30V và uR. Giá trị uR bằng
U
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện
B. 60V
C. 30V
D. 40V
TH
AN H
Câu 40. Hai vật A1B1, A2B2 đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách nhau 108cm và ở hai bên so với thấu kính. Biết hai vật ngược chiều có kích thước A1B1 = 3 A2B2 (A1, A2 nằm trên trục chính). Hai ảnh của hai vật qua thấu kính trùng khít nhau. Tiêu cự của thấu kính gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 40cm
C. 70cm
D. 60cm
N
G
U
YE
N
A. 50cm
Trang 5
ĐÁP ÁN 1. C
2.C
3.C
4.B
5. D
6.D
7.D
8.A
9.B
10.D
11.D
12.A
13.D
14.B
15.C
16.B
17.B
18.B
19.D
20.A
21.B
22.B
23.D
24.A
25.A
26.B
27.A
28.A
29.C
30.B
31.D
32.B
33.A
34.D
35.B
36.B
37.D
38.A
39.C
40.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C Từ biểu thức u U 0 cos 2t 0 2 ( 0 là tần số dao động của mạch điện, là một hằng số nào đó). Cảm kháng ZL L0 L.2 Chọn C. U1 d1 d 6 U 2 U1. 2 10. 15V Chọn C. U2 d2 d1 4
U
Câu 3. Chọn đáp án
C TI O
U Ed
N
Câu 2. Chọn đáp án C
O D
Cách 1: Cách lớp 10 (Chưa học đạo hàm).
PR
v 10m / s 1 So sanh x 10t 4t 2 x x 0 v 0 t at 2 0 2 2 a 8m / s
TU
Thay vào công thức v t 2s v 0 at 10 8.2 26m / s Chọn C.
AN H
Cách 2: Cách lớp 11 (Đã học đạo hàm).
Câu 4. Chọn đáp án B
TH
t 2 x 10t 4t 2 v x t 10 8t v 26m / s Chọn C.
YE
Câu 5. Chọn đáp án D
N
E M E K 16E (144E) 128E Chọn B.
G
U
Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh vonfam phát ra tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại Chọn D.
N
Câu 6. Chọn đáp án D
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua ống chuẩn trực của máy thì sẽ là một chùm song song Chọn D. Câu 7. Chọn đáp án D Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Chọn D. Câu 8. Chọn đáp án A Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba 2 120 cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 3 Chọn A. Câu 9. Chọn đáp án B
Trang 6
q I.t It 1, 6.60 q It N.e N 6.1020 Chọn B. 19 q N.e e 1, 6.10 Câu 10. Chọn đáp án D Công của búa máy chính là phần thế năng tích trữ tại một độ cao nhất định, (mốc thế năng tại mặt đất) : A1 mgh Công làm lún cọc thêm vào đất: A 2 F.s
A2 F.s 8.104.0,1 Hiệu suất: H .100 .100 .100 80% Chọn D. A1 mgh 500.10.2 Câu 11. Chọn đáp án D
N
Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là loa Chọn D.
C TI O
Câu 12. Chọn đáp án A
Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng k . Chọn A.
O D
U
Câu 13. Chọn đáp án D
PR
Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có phương và chiều thay đổi theo thời gian. Đáp án D sai. Chọn D. Câu 14. Chọn đáp án B
U và
239 94
Pu Chọn B.
AN H
Câu 15. Chọn đáp án C
235 92
TU
Nhiên liệu của phản ứng phân hạch là
Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là nguyên tắc hoạt động Chọn C.
TH
Câu 16. Chọn đáp án B Câu 17. Chọn đáp án B
YE
c 1,596.1014 hz Chọn B. 0
U
f
N
Hiện tượng quang – phát quang nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt Chọn B.
G
Câu 18. Chọn đáp án B
N
Chó và dơi và cá heo nghe được siêu âm. Rắn, voi và hươu cao cổ giao tiếp bằng sóng hạ âm. Do đó các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là sóng siêu âm (Vì chó nghe được sóng siêu âm). Chọn B. Câu 19. Chọn đáp án D Vị trí vân sáng được xác định x k
D a
x~
Bước sóng màu chàm nhỏ nhất trong các bước sóng mà người ta thí nghiệm nên vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu chàm. Chọn D. Câu 20. Chọn đáp án A
Trang 7
VM m / s 1 A m s Chọn A. I A 1 0 Q0 A.s s Bình luận: Hẳn rằng bài toán này các em dễ dàng chọn được đáp án nhanh chóng vì chỉ cần liên hệ giữa cơ và điện. Câu 21. Chọn đáp án B Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. Lớp điện môi bây giờ là nước nguyên chất Chọn B. Câu 22. Chọn đáp án B Câu 23. Chọn đáp án D
U
U1 R1 R1 .100 .100 .100 82% Chọn D. 2 R1 r R1 R1 9
O D
Hiệu suất: H1
C TI O
U 2 U1 R I I2 R1 r 2 R 2 2R1 R 2 2R1 0,1 2 2 1,1 0,55 r R1 U1 R1I1 I1 R 2 r 9
N
Quán tính vật có xu hướng giữ nguyên chuyển động nên người nghiêng sang trái.
v 40 2cm. f 20
TU
Bước sóng chính bằng hai gợn lồi liên tiếp:
PR
Câu 24. Chọn đáp án A
Do tính chất đối xứng hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) đường kính chênh lệch nhau 2 4cm. Chọn A.
AN H
có
TH
Câu 25. Chọn đáp án A
Áp dụng định lí biến thiên động năng: “Độ biến thiên động năng bằng tổng công tác dụng liên vật”
YE
N
2 2 v12 v 22 1 1 2 2 3 300 100 mv 2 mv1 FC .S FC m. 10.10 . 8.103 N Chọn A. 2 2 2 2S 2.5.10
G
ia 0,5.103.103 0,5.107 0,5m D 100.102
N
U
Câu 26. Chọn đáp án B
i D 0, 01 0, 01 1 i a D 0, 02 Chọn B. 0,5 i D a D 1 100 i 0,5 Chú ý: Sai số tương đối của bước sóng có cùng đơn vị với bước sóng. Ta không quan tâm đến đơn i vị của các hệ thức i Câu 27. Chọn đáp án A Trong mọi hệ quy chiếu (quán tính hay phi quán tính) thì các hiện tượng vật lí đều xảy ra như nhau nên mặt nước trong chậu phải nằm ngang. Hình b chính xác. Câu 28. Chọn đáp án A
Trang 8
x1 3
A A 3 x 2 3 2 2 2
Từ VTLG ta thu được thời gian cần tìm là: t
T T T 0,2s 7 t s Chọn A. 2 12 24
Câu 29. Chọn đáp án C
q2 2 F 0,5a q2 a tan k P mg mga 2 l2 (0,5a) 2 k
Thay so q 1, 7.107 C
Mở
rộng
các
công
thức
liên
quan
đến
bài
này
U
C TI O
N
P 2 2 P P F cos tan F k q1q 2 P a 2 .mg
O D
Câu 30. Chọn đáp án B
TU
PR
Dao ham hai ve theo t 103 x 2 105 v 2 2.103 x.v 2v.a 103 x a 50 103 x a 2 x 3 0, 05m 5cm v 105 103 x 2 50 30 a 50cm / s 10
Câu 31. Chọn đáp án D
khong khi n thuy tinh
khong khi thuy tinh
n thuy tinh 1,8 Chọn D.
YE
Câu 32. Chọn đáp án B
TH
thuy tinh
AN H
n v c 4 thuy tinh nuoc 1,35 n thuy tinh n nuoc .1,35 .1,35 1,8 v n nuoc v thuy tinh 3
N
n
N
G
U
Từ đồ thị ta thấy 24cm
Từ VTLG dễ thấy M và N dao động lệch pha nhau
2 2x MN 24cm x MN 8cm 3
Khoảng cách M và N theo phương Ou được tính bởi u u M u N 2a.sin
2.1sin 3cm 2 3
Khoảng cách lớn nhất giữa M và N được tính (Xem hình vẽ). Trang 9
d u 2 x 2MN
3
2
82 8,185cm Chọn B.
Câu 33. Chọn đáp án A l 2R d
F F 9, 2.103 18,3.103 N / m Chọn A. 2 2l 2d 2.8.10
Câu 34. Chọn đáp án D Trong sóng điện từ thì E và B luôn dao động cùng pha nhau. Tại t 0 E 0,5E 0 B 0,5B0 T Hai thời điểm vuông pha 4 2
B0 3 . Chọn D. 2
N
Do đó B2 t B2 t 0 B02 B2 t 0,5B0 B02 B t Câu 35. Chọn đáp án B
P sin 45 T m1
P2 T m2
PR
O D
P2 T T P1 sin 45 T 11, 4N a 4,3m / s 2 Chọn B. m2 m1
mà P2 P1 sin 45
U
Theo định luật II Niu-tơn, ta có: a a1 a 2
C TI O
t t 0 0, 25T t t 0
Câu 36. Chọn đáp án B
TU
Khối lượng bám vào ca tôt: m D.V D.S.h (h là bề dày).
AN H
1 A m.F.n D.S.h.F.n m . .It I 2mA Chọn B. F n A.t A.t
Câu 37. Chọn đáp án D
N
L l N 2S 1 1 L ~ 2 1 L2 L1 . 0,1.10 3 H 0.1mH l l L1 l2 2
YE
L 4 .10 7.
TH
Công thức tính hệ số tự cảm của ống dây có chiều dài l và tiết diện của ống là S. Số vòng dây là N.
3 3 LI02 0,1.10 10 1 2 1 2 Từ công thức tính năng lượng: W LI0 CU 0 C 2 1012 F 2 2 2 U0 10
N
G
U
2
Bước sóng mạch thu được: c.T c.2 LC 3.108.2 0,1.103.1012 18,85m Chọn D. Câu 38. Chọn đáp án A Khi C1 0, 75 chuẩn hóa ZCl 1 . (Chú ý: Z C ~
1 ) C
Bảng chuẩn hóa C
C1 0, 75
C2 2,5 10 / 3C1
C3 3, 25 (13 / 3)C1
C4 3, 75 5C1
ZC
1
3/10
3/13
1/5
ZC2 ZC2 ZC4 3 /10 1/ 5 1 Z Z2 Z4 ZL 2 2 4 C4 Trang 10
Cách 1. Gọi ZL0 là giá trị để U C max khi đó
Cmax
R 2 Z2L 8 3 3 R 2 0, 252 1 2 C1 ZC max ZC1 R2 3 8 ZL 8 0, 25 32
R 2 ZL ZCl 321 0, 25 1 U Z 25 38 38,53V U Cl ZCl ZCl l 4 2
2
Cách 2. Áp dụng công thức Độc với hai giá trị của C cùng Uc
ZC1 1 U U U C1 U C3 50 U 38,53 . Chọn A. 3 ZC3 2ZL 2.1/ 4 1 1 14 3 ZC1 ZC3 1 14
N
Câu 39. Chọn đáp án C
C TI O
Cách giải 1: Ta có: u RL U 0RL 84,5V
O D
U
u L ZL 30 25 169 169 ZC ZL chuẩn hóa ZL 1 ZC 25 u C ZC 202,8 169 25
R 2 Z L ZC R 2 Z2L 12 12 ZC R U 0 U 0RL U 0RL 202,8 2 2 ZL 5 R ZL 5
PR
2
AN H
TU
u u 2 u 2 R Khi C để U C max nên U U RL L 1 U 0RL U0 2
2
TH
30 u R 30 202,8 u R 1 u R 30V Chọn C. 202,8 84,5 Cách giải 2. (Cách hiện đại. Dành cho học sinh giỏi).
YE
N
Ta có: u RL U 0RL 84,5V
u L ZL 25 Z 25 L u C ZC 169 ZC 169
Z U U U 12 sin 0 cosRL 1 L sin 0 cosRL ZC 13 Z 1 L ZC
N
U Cmax
G
U
Khi C thay đổi để U C max thì:
cosRL
12 U 0R U L U 02 RL U 02 R U 0 RL 84,5 U 0R 78V U 0L 32,5V 13 U 0RL 2
2
2
2
u u u 30 uR uL R L 1 R 1 u R 30V Chọn C. 78 32,5 U 0R U 0L
Cách giải 3. Ta có: U 0RL 84,5V . Khi C thay đổi để U C max thì ta có
Trang 11
2 2 U 0L U 0C U 0RL (1) U 0L U 0C 84,5 U 0L 32,5V 2 2 2 2 2 2 U 0RL U 0R U 0L U 0R U 0L 84,5 U 0R 78V U 6, 76U U Z u 0C 0L 0C C C U 0L ZL u L 2
2
u R 30 1 u R 30V Chọn C. 78 32,5 Chú ý: Công thức (1) suy ra từ đi theo hai hướng tư duy như sau: Học sinh giỏi: Dùng giản đồ. Khi C thay đổi để U C max thì AMB
R 2 Z2L 2 ZL ZC R 2 Z2L U 0L U 0C U 0RL ZL
U
ZC
C TI O
Học sinh khá: Nhớ công thức khi C thay đổi để U C max thì ra có
N
2 suy ra ngay U 0L U 0C U 0RL . (không cần nhớ công thức).
O D
Câu 40. Chọn đáp án B
AN H
a 1 Gần đáp án B nhất. Chọn B. f 40,5cm
TU
PR
f f f f d1 f va d1 f fa df 2f 108 a d1 d 2 108 a 3a k d1 d 2 d ' f fk d f f va d f f (3a) f fa f 3af 2 2 3a
N
G
U
YE
N
TH
A ' B' k1 A1B1 k AB 1 k a Chú ý: (Một ảnh ảo và một ảnh thật, hai ảnh này trùng 1 2 2 1 k 3a k A B 3 A ' B' 2 2 1 1 k 2 AB 2 2 khít nhau).
Trang 12
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 24
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:…………………………..
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1: Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng đổi chiều C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Lực tác dụng bằng không Câu 2: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là A. bằng một nửa bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng 2 lần bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt+π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,71 C. 1 D. 0,86 Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 8Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 6Hz Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB = 4cos(ωt) (mm). Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A. 4cm B. 0cm C. 4mm D. 8mm -5 Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70B B. 0,7dB C. 0,7B D. 70dB Câu 9: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều. Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? 1
A. tan
A1 sin 2 A2 sin 1 A1 cos 2 A2 cos 1
B. tan
A1 cos 2 A2 cos 1 A1 sin 2 A2 sin 1
C. tan
A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 cos 2
D. tan
A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 2U 0C U 0C U0 B. I U 0C C. I D. I 2 2 2C Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4/9 C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,75f1 B. f2 = 1,5f1 C. f2 = 2,25f1 D. f2 = 2,5f1 Câu 13: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. I
N
G
U
YE
N
TH
A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ. B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra. D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào. Câu 14: Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là A. lăng kính, buống tối, ống chuẩn trực. B. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối. C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính. D. lăng kính, ống chuẩn trực, buống tối. Câu 15: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanomet đến 380 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ vài nanomet đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimet. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s. Câu 17: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là: 2
A. 1,3373. Câu 18: Hạt nhân
17 8
B. 1,3301. C. 1,3725. D. 1,3335. O có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và
1,0087 u. Độ hụt khối của
17 8
O là
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u. Câu 19: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s. Câu 21: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2 = 1,6 cm. B. r2 = 1,28 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,6 m. Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1, thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kì dao động của con lắc là A. 4 s. B. 6 s. C. 5 s. D. 3 s. Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là A. 80 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 40 N/m. Câu 24: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng A. 0,54 cm. B. 0,83 cm. C. 4,80 cm. D. 1,62 cm. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft (V) (trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được). Khi tần số của điện áp bằng 60 Hz thì công suất của đoạn mạch là 156,6 W. Điều chỉnh tần số bằng 30 Hz thì công suất đoạn mạch là 52,2 W. Khi tần số của điện áp bằng 20 Hz thì công suất đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A. 24,37 W. B. 23,47 W. C. 23,74 W. D. 24,73 W. Câu 26: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở là k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở vẫn bằng k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi y một lượng bằng 0,1U. Tỷ số là z A. 1,5. B. 1,8. C. 2,5. D. 2. Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 4 cos t cm B. x 4 cos t cm 3 3
C. x 4 cos 2 t cm 6
D. x 4 cos 2 t cm 6 3
N
Câu 28: Một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 4 cm. Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S’ của S qua thấu kính, S’ cách thấu kính 12 cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đọan 6 cm thì ảnh S’ A. dịch sang trái 1,8 cm. B. chuyển thành ảnh ảo. C. dịch sang phải 1,8 cm. D. vẫn ở vị trí ban đầu. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?
TU
PR
O D
U
C TI O
A. Hình D3 B. Hình D2 C. Hình D4 D. Hình D1 Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là A. – 3 V. B. 3,6 V. C. – 3,6 V. D. 3 V. Câu 31: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4π H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + 0,5π) V. Khi C = C0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là A. uL 160 cos 100 t V . B. uL 160 cos 100 t V 2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
D. uL 80 2 cos 100 t V 2 Câu 32: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg C. 1,69 kg D. 2,67 kg Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng A. bậc 2 của λ1 và bậc 3 của λ2. B. bậc 2 của λ2 và bậc 3 của λ4 . C. bậc 3 của λ2 và bậc 3 của λ4. D. bậc 4 của λ3 và bậc 2 của λ2 . Câu 34: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là C. uL 80 2 cos 100 t V
A. 2π/3
B. 5π/6
C. π/3
D. π/3 4
U
C TI O
N
Câu 35: Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 84,8.10-11 m đi được quãng đường là S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo L sẽ đi được quãng đường là A. 4S. B. 2S. C. 0,5S. D. 0,25S. Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)(V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp với một biến trở R. Đoạn MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UR ở hai đầu biến trở (đường (1)) và tổng điện áp hiệu dụng U’= UL +UR + UC ở hai đầu mỗi phần tử L, R, C (đường (2)) theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của biến trở bằng R1 thì độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB gần bằng
AN H
TU
PR
O D
A. 0,46 (rad). B. 0,78 (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,52 (rad). Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với AM = 1,5 cm và BN = 8,5 cm. Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và bề rộng của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng A. 5 cm. B. 5,1 cm. C. 1 cm. D. 5,8 cm. Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC. Khi L = U 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số L bằng: UC
TH
2 3 1 B. C. D. 2 3 2 2 Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ tương ứng là x1, x2, x3 (trong đó x1 ngược pha với x2). Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x1 thì vật có năng lượng gấp đôi khi chỉ thực hiện dao động x2. Nếu vật chỉ thực hiện dao động tổng hợp x13 = x1 + x3 thì nó có năng lượng là 3W. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x23 = x2 + x3 thì nó có năng
G
U
YE
N
A.
N
lượng là 1W và dao động x23 lệch pha
2
với dao động x1. Khi thực hiện dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 thì
vật có năng lượng là A. 1,7 W. B. 2,3 W. C. 3,2 W. D. 2,7 W. Câu 40: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2 ≈ 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
5
10. C 20. B 30. A 40. B
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 5 N và hướng lên. B. 4 N và hướng xuống. C. 4 N và hướng lên. D. 5 N và hướng xuống. ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. D 4. B 5. C 6. D 7. B 8. D 9. D 11. C 12. B 13. C 14. B 15. D 16. B 17. A 18. C 19. B 21. A 22. A 23. A 24. B 25. D 26. A 27. B 28. D 29. D 31. A 32. C 33. B 34. B 35. B 36. A 37. B 38. B 39. A LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án A. Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại. Câu 2: Chọn đáp án D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng “LIÊN TIẾP” trong sóng dừng là một phần tư bước sóng. Câu 3: Chọn đáp án D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào: -Biên độ ngoại lực. -Tần số cưỡng bức. Câu 4: Chọn đáp án B. Ta có: a 2 x. Câu 5: Chọn đáp án C. i u cos 1.
N
G
U
YE
N
Câu 6: Chọn đáp án D. f’ = 2f = 6Hz. Câu 7: Chọn đáp án B. Phân tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A = 4-4 = 0. Câu 8: Chọn đáp án D. I L 10 lg 70(dB). I0 Câu 9: Chọn đáp án D. Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều, làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều nên D sai. Câu 10: Chọn đáp án C. A sin A1 sin 1 A2 sin 2 ; A cos A1 cos 1 A2 cos 2 tan
A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 cos 2
Câu 11: Chọn đáp án C. 6
I
U0 2ZC
2U 0C 2
Câu 12: Chọn đáp án B. Ta có: f
1 2 LC
f
f C1 1 2 Chọn B. f1 C2 C
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 13: Chọn đáp án C. +) Với bước sóng 0,2 xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. +) Khi chưa chiếu ánh sáng bức xạ trên, quả cầu tích điện âm, 2 lá kim loại gắn với quả cầu nên 2 lá cũng có điện tích âm. Do 2 lá tích điện cùng dấu nên khi chưa chiếu ánh sáng bức xạ trên, thì 2 lá xòe ra. +) Khi chiếu ánh sáng bức xạ trên, hiện tượng quang điện ngoài xảy ra, các e trên quả cầu bị bứt ra dần, tức điện âm của quả cầu mất dần rồi quả cầu trung hòa về điện, khi này, e vẫn bứt ra ngoài tiếp một lượng nữa, nên quả cầu bắt đầu mang điện tích dương, Như vậy, 2 lá từ tích điểm âm, điện âm giảm dần đến trung hòa và xuất hiện điện tích dương 2 lá lúc đầu cụp vào dần, rồi sau đó xòe dần ra. Khi quả cầu trung hòa về điện cũng là lúc 2 lá kim loại cụp hẳn. Câu 14: Chọn đáp án B. Câu 15: Chọn đáp án D. Câu 16: Chọn đáp án B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. Câu 17: Chọn đáp án A. 0, 4861 Chiết suất của nước với ánh sáng lam n 0 1,3373 0,3635 Câu 18: Chọn đáp án C. Câu 19: Chọn đáp án B. Câu 20: Chọn đáp án B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là t 0, 25T 1s. Câu 21: Chọn đáp án A.
N
F 1 r2 r2 1 1, 6cm. 2 r F2
U
Câu 22: Chọn đáp án A.
YE
Ta có F
N
G
l3 4 l1 3l2 T3 4T12 3T22 4 s. + Ta có T l
Câu 23: Chọn đáp án A. 2E k Động năng của vật Ed A2 x 2 k 2 d 2 80 N / m. 2 A x Câu 24: Chọn đáp án B.
7
+ Xét tỉ số
d 2 d1
3
N
h 2,52cm Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3 x 3,36cm + Dịch chuyển S2 ra xa một đoạn d , để đoạn này là nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên cực tiểu thứ 4
C TI O
Ta có d 2 d1 3,5 d 2 ' 9,8cm d 0,83cm.
U
Câu 25: Chọn đáp án D. + Đặt Z C1 1.
f 2 30 Hz
ZC 2 2
f3 20 Hz
Z C 3 3.
PR
Z C1 1.
TU
f1 60 Hz
O D
+ Bảng giá trị của ZC trong các trường hợp.
1 Z2
AN H
+ Trong các trường hợp R, U không đổi P I 2
TH
P1 Z 22 R 2 Z C2 2 R 2 22 1 2 2 3 2 2 R . 2 P2 Z1 R Z C1 R 1 2
YE
Câu 26: Chọn đáp án A.
N
P1 Z 32 R 2 Z 32 19 P3 24, 73W . P3 Z12 R 2 Z12 3
G
U
Số vòng dây ban đầu của cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2:
N1 2 x N N 2x 2x 2 k 1 1 . (áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) N 2 3x N 2 N 2 3x 3x 3
N
Mặt khác ta có:
N1 k. N2
U 2 1,5U1 1,5U . + Để xử lí đơn giản bài toán (liên quan đến tỉ lệ) ta đặt N1 = 100 vòng: N2 = 150 vòng. + Khi tăng đồng thời cuộn dây sơ cấp và thứ cấp y vòng hoặc giảm đồng thời z vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp thay đổi một lượng bằng 0,1U. Đến đây các em sẽ gặp khó không biết trường hợp nào điện áp thứ cấp tăng 0,1U trường hợp nào giảm 0,1U (bạn nào có tư duy toán tốt vẫn sẽ đánh giá được). Để đơn giản bài toán ta cứ giải 2 phương trình 50 100 a U 50 a .a 0 đồng nghĩa với đây là trường hợp đồng thời giảm z a . 3 150 a 1, 6U 3 8
100 a U a 25.a 0 đồng nghĩa với đây là trường hợp đồng thời tăng y a 25. 150 a 1, 4U
y 1,5. z Câu 27: Chọn đáp án B.
C TI O
N
Tỉ lệ
AN H
TU
PR
O D
U
+ Biên độ dao động A = 4 cm 2 rad / s. + Tần số góc: T +Pha ban đầu dùng đường tròn ta có gốc thời gian vật qua vị trí x = A/2 theo chiều dương nên sẽ được biểu diễn bằng điểm M0 trên đường tròn 0 Phương trình dao động của vật: x 4 cos t cm. 3 3 Câu 28: Chọn đáp án D. Câu 29: Chọn đáp án D. Công thức tính giá trị lực đàn hồi với trục tọa độ có gốc O trùng vị trí cân bằng và chiều dương hướng xuống là: Fdh k (l x)
TH
Đồ thị biểu diễn đúng là hình D1 (các em chỉ cần thấy hàm của Fđh theo x là đoạn thẳng có hệ số góc âm và không qua gốc là chọn được ngay). Câu 30: Chọn đáp án A.
u(t 7,5T )
N
u(t 7,5T )
G
U
YE
N
+ Chu kì dao động của mạch LC là: T 2 LC 4 .107 s. T + Ta có: 3 .106 7,5T 7T 2 Ta có q(t) và q(t+0,5T) sẽ ngược pha với nhau q(t 0,5T ) q(t ) 24nC. 3V . C Câu 31: Chọn đáp án A. + Khi C = C0 công suất tiêu thụ trong mạch cực đại mạch xảy ra cộng hưởng. U 120 40 cos 100 t 160 cos 100 t V . uL 0 Z L cos 100 t R 30 Câu 32: Chọn đáp án C. Năng lượng mà tàu cần dùng trong mọt ngày E Pt 346.1013 J Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế các phản ứng phân hạch đã cung cấp là 9
E 100 1,3824.1014 J 25 + Số hạt nhân Urani đã phân hạch E 1,3824.1014 n 0 4,32.1024 J E 200.106.1, 6.1019 Khối lượng Urano cần dùng n m A A 1, 69kg NA E0
Câu 33: Chọn đáp án B. Xét các tỉ số:
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
1, 08.103 720 1,5 1, 08.103 540 2 vân sáng bậc 2 của bức xạ 2 và bậc 3 của 4 . 3 1, 08.10 2,5 432 3 1, 08.10 3 360 Câu 34: Chọn đáp án B. 12 2xMN 5 + Từ đồ thị, ta có MN . 6 xMN 5 Câu 35: Chọn đáp án B. 84,8.1011 16 quỹ đạo N với n = 4. + xét tỉ số 5,3.1011 Quãng đường mà electron đi được trên các quỹ đạo trong cùng một khoảng thời gian sẽ tỉ lệ với tốc độ của electron trên quỹ đạo đó. 1 + Mặt khác vn n Quỹ đạo L ứng với n 2 sL 2 sN 2 S .
N
G
Câu 36: Chọn đáp án A. + Từ đường (1) ta thấy UR không thay đổi khi R thay đổi Mạch đang xảy ra cộng hưởng U L U C và UR = U = 110V. + Khi R = R1 thì U ' 220V U R U L U C 110 2.U L U L 55V . + Tại vì mạch đang xảy ra cộng hưởng nên uAB cùng pha với i độ lệch pha của uAM và uAB cũng là độ lệch Z U 55 0,5 AM 0, 46(rad ). pha của uAM và i tan AM L L R U R 110 Câu 37: Chọn đáp án B.
10
+ Số bó sóng trên dây là 5 15 5
2
2
3 6cm.
4 2cm. 2 + AM = 1,5cm M sẽ thuộc bó thứ nhất kể từ đầu A. 2 d 2 .1,5 2 sin 2cm. *Biên độ dao động của M là: AM Ab sin 6 + BN = 8,5 cm AN 15 8,5 6,5cm N sẽ huộc bó thứ 3 kể từ đầu A. 2 .6,5 1cm 6 M và N thuộc 2 bó có thứ tự 1 và 3 (cùng lẻ) 2 điểm dao động cùng pha với nhau. + Khoảng cách của 2 điểm theo phương dao động là:
C TI O
Ab sin
U
*Biên độ dao động của N là: AN Ab sin
2 d
N
+ Biên độ của bụng sóng: AB
O D
u uM u N AM cos t AN cos t ( AM AN ) cos t
PR
umax AM AN 1cm.
2 d max 52 umax 5 2 12 5,1cm.
AN H
TU
+ Khoảng cách theo phương truyền sóng của 2 điểm MN là: 6,5 – 1,5 = 5cm. Khoảng cách lớn nhất của 2 điểm M và N trong quá trình dao động được tính theo công thức Pitago do phương dao động vuông góc với phương truyền sóng:
TH
Câu 38: Chọn đáp án B. Ứng với L L0 Z L Z L 0 , ta chuẩn hóa ZL0 = 1.
YE
N
+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên tụ, thỏa mãn: Z L1 Z L 2 2 Z C 1 3 2 Z C Z C 2.
N
G
U
+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thỏa mãn: 1 1 2 1 1 2 Z L max 3, với Z L max là cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm Z L 3 Z L 4 Z L max 2 6 Z L max cực đại. R 2 Z C2 R2 2 2 Z L max 3 R 2 2. ZC 2
Z L3 + Ta có tỉ số
UL UC
2
R (Z L3 ZC ) ZC 2
2
R 2 ( Z L1 Z C ) 2
2 (2 2) 2 3 . 2 2 2 (1 2) 2
Câu 39: Chọn đáp án A. + Ý tưởng của bài toán kết hợp tổng hợp dao động với cơ năng, khai thác triệt để W tỉ lệ với A 11
2
W A A + 1 1 1 2. Do chỉ khai thác về tỉ lệ để đơn giản bài toán ta đặt A2 1 A1 2. W2 A2 A2 2
A 1 W A 1 . Đặt A23 x A 13 x 3 + 23 23 23 W13 A13 3 A13 3
Từ giản đồ ta có phương trình: x 3
2
x 2 (1 2) 2 x 1, 707.
2 + x123 x1 x23 A123 A12 A232 A123 2, 217 2
N
A W + 123 123 1, 69 W123 1, 69W . W23 A23 Câu 40: Chọn đáp án B. + Chọn gốc tọa độ tại vị trí I của vật chuyển động tròn, chiều dương hướng xuống dưới.
C TI O
x A 8cos 10 t . phương trình dao động của B và của hình chiếu A lên trục Ox là: xB 1 10 cos 10 t
7 s. 15
TU
thời điểm A< B đi qua nhau lần thứ 5 ứng với t
PR
O D
U
2 1 10 t t 0, 2k 2 k 1 3 15 + Khi A và B đi nagng qua nhau thì xB x A 0 cos 5 t 2 2 t 1 0, 2k 10 t 2 k 3 15
N
G
U
YE
N
TH
AN H
7 + Khi đó lực đà hồi của lò xo F m 2 x 0,1.(10 ) 2 . 0, 01 0,1cos 10 4 N . 5
12
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 25
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:…………………………..
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí biên. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì của vật. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số của vật. Câu 2: Một vật dao động điều hòa có vận tốc tức thời v và li độ x. Độ lệch pha giữa x và v là A. 0. B. π. C. π/2. D. π/4. Câu 3: Sóng ngang không truyền được trong chất A. khí. B. lỏng, rắn. C. rắn, lỏng và khí. D. rắn, khí. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số, bước sóng trên mặt nước là λ. Xét một điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2. Với mọi k nguyên thì sóng tổng hợp tại M luôn có biên độ cực đại khi d2 d1 có giá trị là A. số bán nguyên lần bước sóng λ. B. số lẻ lần bước sóng λ. C. số chẵn lần bước sóng λ. D. số nguyên lần bước sóng λ. Câu 5: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là A. 1 A. B. 2 A. C. 1,41 A. D. 2,82 A. Câu 6: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 1 2 A. LC . B. C. 2 LC . D. LC LC Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh không có bộ phận nào? A. Micrô. B. Anten. C. Loa. D. Mạch biến điệu. Câu 8: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 9: Khi nói về tia Rơn – ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tần số của tia Rơn – ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tần số của tia Rơn – ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất. Câu 10: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện. B. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại. C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện. D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại. 1
Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
ln 2 ln 2 T A. B. C. e T . D. Tln 2. T ln 2 Câu 12: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng. Đây là phản ứng A. thu năng lượng. B. phân hạch. C. nhiệt hạch. D. tỏa năng lượng. Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50 V. Công mà lực điện tác dụng lên một pozitron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là A. 8.10-18 J. B. 8.10-18 J. C. 4,8.10-18 J. D. 4,8.10-18 J. Câu 14: Nhiệt lượng tỏa ra của điện trở thuần R = 10 Ω trong 1 phút khi có dòng điện không đổi I = 3 A đi qua là A. 5,4 kJ. B. 540 J. C. 54 J. D. 5,4 J. Câu 15: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 2 lần. D. 40 lần. Câu 17: Đặt điện áp u = 100√2cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức A. i = √2cos(100t – 0,5π) (A). B. i = √2cos100t (A). C. i = cos(100t – 0,5π) (A). D. i = cos100πt (A). Câu 18: Để bóng đèn sợi đốt loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có điện áp hiệu dụng 220 V, người ta phải mắc nối tiếp nó với một điện trở R có giá trị bằng A. 240 Ω. B. 180 Ω. C. 200 Ω. D. 120 Ω. Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; C khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là C1
N
G
U
YE
A. 0,1. B. 10. C. 1000. D. 100. Câu 20: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 22: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV. D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. 12 Câu 23: Hạt nhân 6 C có khối lượng hạt nhân là 11,9967 u. Cho mn = 1,008665 u; mp = 1,007272 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là 2
N
A. 0,989464 u. B. 0,098922 u. C. 0,998946 u. D. 0,0098994 u. Câu 24: Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây? A. 21,6 km/h. B. 43,2 km/h. C. 12,0 km/h. D. 18 km/h. 2 Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 25cm gồm 1000 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,5 s?
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
A. 30 mV. B. 30 mV. C. 300 kV. D. 300 kV. Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. Câu 27: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tiến hành thay đổi chiêu dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc khi đó là A. 100 cm. B. 144 cm. C. 56 cm. D. 188 cm. Câu 28: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm. Câu 29: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức E f En 20 ( E0 là hằng số dương, n nguyên dương). Tỉ số 1 là n f2
N
G
10 27 3 25 B. C. D. 3 25 10 27 Câu 30: Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y theo phương trình X → α + Y. Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X (NX) và số hạt nhân Y (NY) trong mẫu chất đó theo thời gian được cho như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng
A.
3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 16 ngày. B. 12 ngày. C. 10 ngày. D. 18 ngày. Câu 31: Một sợi dây AB dài 1 m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. Đầu B coi như một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tăng tần số f thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 10 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s. Câu 32: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12 q22 1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1 = A1cos(4πt + φ1) cm và x2 = 10cos(4πt + φ2) cm. Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là ‒20π√3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là ‒2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng A. 5,44 cm. B. 6,52 cm. C. 5,89 cm. D. 7 cm. Câu 34: Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là A. 0,30 s. B. 0,68 s. C. 0,26 s. D. 0,28 s. Câu 35: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng tại tại N (cổng nhà máy). Biết độ dài NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần nhất với A. 27 s. B. 32 s. C. 47 s. D. 25 s. Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U. Khi điện dung thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 2U A. U. B. 2U. C. U 3 D. 3 Câu 37: Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu 4
C TI O
N
suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
A. 20 Ω. B. 60 Ω. C. 90 Ω. D. 180 Ω. Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 μm, λ2 = 0,45 μm và λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 μm đến 0,76 μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là A. 0,72 μm. B. 0,70 μm. C. 0,60 μm. D. 0,64 μm. 27 30 Câu 40: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng 42 He 13 Al 15 P 10 n. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 2,70 MeV. B. 3,10 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV. ---------- Hết ---------ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. A 4. D 5. B 6. B 7. C 8. C 9. B 10. A 11. B 12. A 13. B 14. A 15. C 16. B 17. A 18. C 19. D 20. A 21. A 22. B 23. B 24. B 25. A 26. D 27. A 28. C 29. D 30. C 31. A 32. C 33. D 34. A 35. B 36. D 37. A 38. A 39. A 40. B LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án A. Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi tới VTCB. Câu 2: Chọn đáp án C. Vận tốc luôn sớm pha hơn li độ một góc π/2 rad → Độ lệch pha giữa x và v là π/2 rad. Câu 3: Chọn đáp án A. Sóng ngang không truyền được trong chất khí, chỉ truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 4: Chọn đáp án D. Sóng tổng hợp tại M luôn có biên độ cực đại khi d2 - d1 có giá trị là số nguyên lần bước sóng λ với giao thoa sóng từ hai nguồn cùng pha. Câu 5: Chọn đáp án B. Dựa vào phương trình ta có i cực đại là I0 = 2 (A). 5
Câu 6: Chọn đáp án B. Để xảy ra cộng hưởng điện thì Z L Z C 0
1 LC
AN H
Câu 14: Chọn đáp án A. Q I 2 .R.t 32.10.60 5400 J 5, 4kJ
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 7: Chọn đáp án C. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh không có bộ phận Loa (Loa nằm trong máy thu thanh). Câu 8: Chọn đáp án C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Cụ thể chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 9: Chọn đáp án B. Tia Rơn – ghen có tần số lớn hơn tia tử ngoại, năng lượng lớn hơn, khả năng đâm xuyên mạnh hơn và bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 10: Chọn đáp án A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là λ ≤ λ0 → Giới hạn quang điện λ0 của mỗi kim loại là bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 11: Chọn đáp án B. ln 2 . T Câu 12: Chọn đáp án A. Vì tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn trước phản ứng nên đây là phản ứng thu năng lượng: ΔE = (M0 – M)c2 → M > M0=> ΔE < 0 → thu năng lượng. Câu 13: Chọn đáp án B. pozitron là phản hạt của electron nên có điện tích q = - qe = 1,6.10-19C. AMN q.U MN 1, 6.1019.50 8.108 J .
G
U
YE
N
TH
Câu 15: Chọn đáp án C. x x1 x2 1.cos 10t Vmax . A 10cm / s. 4 Câu 16: Chọn đáp án B. I I I LN LM log N log M log N 4 I N 4.I M . I0 I0 IM
N
Câu 17: Chọn đáp án A. Vì đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần nên u nhanh pha hơn i 90o.
I0
U 0 100 2 2( A) i 2 cos(100t 0,5 )( A) ZL 100
Câu 18: Chọn đáp án C. Bóng đèn sợi đốt có vai trò như một điện trở trong mạch: U 2 1202 P 60 Rd dm 240; I dm 0,5 A P 60 U 120 Suy ra để bóng đèn sáng bình thường thì: U 220 0,5 I dm I R 200. R Rd 240 R 6
Câu 19: Chọn đáp án D.
c.2 LC
C2 2 C 2 100. 1 C1 C1
Câu 20: Chọn đáp án A. Vì tại M cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3 nên i = 1 mm. i.a 103.103 5.107 m. D 2 Câu 21: Chọn đáp án A. rN rL 42 r0 22 r0 12r0 .
Câu 22: Chọn đáp án B. hc
N
U
C TI O
Suy ra các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng từ 1,63 eV đến 3,27 eV. Chú ý: 1 eV = 1,6.10-19 J. Câu 23: Chọn đáp án B. m 6.mn 6.m p m 6. 1, 008665 1, 007272 11,9967 0, 098922u.
TU
PR
O D
Câu 24: Chọn đáp án B. Vì cứ 6 m lại có ổ gà nên s = 6 m. Suy ra s v s. f 12m / s 43, 2km / h. T Câu 25: Chọn đáp án A.
B.N .S 6.103.1000.25.104 0, 03V 30mV . t t 0,5 Câu 26: Chọn đáp án D. Gọi khoảng cách từ vật tới thấu kính là d (cm). Ta có: Vì ảnh ảo cách vật 40 cm nên d’ < 0 → d + d’ = - 40 (cm) 1 1 1 1 1 1 d 20cm. f d d' 30 d d 40 Câu 27: Chọn đáp án A.
U
YE
N
TH
AN H
e
G
l l 0, 44 6 l 0, 44 50.2 l 1m. g g 5 l
N
t 60.2
Câu 28: Chọn đáp án C. xM .a 2.102.0,5.103 5.106 .D xM k .i k . a D.k 2.k k 6 6 Vì 0,38.10 m 0, 76.10 m 7 k 13 mà bước sóng lớn nhất khi k min nên k = 7 suy ra 714nm. Câu 29: Chọn đáp án D. Số bức xạ phát ra thỏa mãn:
7
1 1 2 2 25 N 3 n 3 f 1 3 1 1 N Cn2 1 . 1 1 N 10 n 5 f 27 2 2 2 2 2 1 5 Câu 30: Chọn đáp án C. N X 0 N0 Tại thời điểm t = 0 ta có: NY 0 0, 25 N 0 Tại thời điểm t = 6,78 ngày ta có:
v v 1 v 12m / s. 2 f1 12
TU
Câu 32: Chọn đáp án C. 4q12 q22 1,3.1017 (1)
PR
f1 6k 1m l k .
O D
U
C TI O
N
6,78 T N N .2 X 0 6,78 NY 0, 25 N 0 N 0 . 1 2 T Mà tại t = 6,78 ngày ta có NX = NY suy ra T = 10 ngày. Câu 31: Chọn đáp án A. Vì khi tăng f thêm 30 Hz thì số nút sóng tăng thêm 5 nên tương ứng với tăng thêm 5 bụng sóng. f k 5 k 5 f1 30 l k . 1 (k 5) 2 1 2 2 f1 2 2 k k f1
TH
AN H
Tại thời điểm t, q1 = 10-9 C => q2 = ± 3.10-9 C. Đạo hàm 2 vế biểu thức (1) ta có: 8.q1.i1 2q2 .i2 0 8.109.6.103 2.3.109 i 2 0 i2 8mA. Câu 33: Chọn đáp án D.
YE
N
Tại t: dao động thứ hai có vận tốc là 20 3cm / s
V2max . 3 cm/s và tốc độ đang giảm nên tại t pha dao 2
G
U
động thứ 2 là 2π/3 rad. Mà x1 và x2 lệch pha nhau π/3 suy ra tại t thì pha của x1 là π/3. Suy ra A1 = 3.2 = 6 cm.
N
A A12 A22 2 A1 A2 cos 62 102 2.6.10.cos
Suy ra khi pha dao động tổng hợp là
3
14cm
2 2 7cm. thì li độ dao động tổng hợp là: x A.cos 3 3
Câu 34: Chọn đáp án A.
8
N C TI O
mg 0, 2m 20cm k Xét vật B dao động điều hòa có gia tốc bằng gia tốc của vật A. Theo định luật II Newtơn ta có: T P m2 a2
PR
O D
U
A l0
Chiếu lên Ox ta được - T + P = m2a2 với:
TU
k 10rad / s T2 m2 g m2 . 2 .x m B kết thúc dao động điều hòa khi dây chùng g A T2 0 x 2 0,1m 10cm và B đang đi lên 2 => Vận tốc của B lúc này là
TH
AN H
a2 a1 2 x;
N
3 3 . A .10.0, 2 3m / s. 2 2 Khi dây chùng vật B bắt đầu chuyển động ném đứng.
N
G
U
YE
v2
9
N
1 2 2h gt t 0,3s. 2 g
PR
h
O D
U
C TI O
Chọn mốc thời gian lúc bắt đầ chuyển động ném đứng. Vật đi lên cao nhất 1 khoảng bằng S. 03 v 2 v02 2a.S S 0,15m 15cm 2. 10 Sau đấy vật bắt đầu rơi tự do. Khoảng cách từ khi bắt đầu rơi đến vị trí thả ban đầu là : h = 15 + 10 + 20 = 45 cm.
AN H
TU
Câu 35: Chọn đáp án B. Công suất âm không đổi nên ta có: MO LN LM 20 log 20 MO 10 NO 100m MN 90m NO
MN 1 2 at1 t1 15s. 2 2 Giai đoạn sau xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc –a đến N thì dừng lại: t2 = t1 = 15 s. Suy ra thời gian xe chuyển động là 30 s. Câu 36: Chọn đáp án D. Khi điện dung thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì uRLsớm pha hơn u 90o. Ta có giản đồ như hình bên.
N
G
U
YE
N
TH
Giai đoạn đầu xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a:
10
N C TI O U O D
AN H
TU
PR
Dựa vào giản đồ suy ra: U U 2 2 UR UL U 2 U R2 U L U C U C U. 2 2 3 3 Câu 37: Chọn đáp án A. l l R p. s p. .(0,5d ) 2 1 H1 R1 d 22 2 H 2 96%. P . R 1 H R d1 2 2 H 1 2 2 U .cos
TH
Câu 38: Chọn đáp án A. Z LC 2 2 L 2 ZC
r 2 Z L ZC
2
U 2r r 2 Z C2
U
U 2 .r
G
P1
YE
N
Dựa vào đồ thị ta có: +) Xét đường 1 (K mở, trong mạch có R,r,L và C): Tại R = 0:
P2
U 2 .20 202 Z C2
N
+) Xét đường 2 (K đóng, trong mạch có R và C): Tại R = 20:
Mà dựa vào đồ thị P1 = P2 => r = 20 Ω. Câu 39: Chọn đáp án A. Vì trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ12. Suy ra λ123 = 2λ12. Mà 12 1,8 m 31 42 123 3, 6 m k .3
0, 62 m 3 0, 76 m 3 0, 72 m (khi k = 5) Câu 40: Chọn đáp án B. 11
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: p pn p p 31 vP vN m .v mP .vP mn .vn 31vn v vn (1) 4
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: K K n K P 2, 7 MeV K
4 4.30 K 2 K 2, 7 2 31 31
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
K 3,1MeV .
12
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 26
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
N
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Câu 1: Tia X là sóng điện từ có bước sóng: A. Nhỏ hơn tia tử ngoại. B. Vài nm đến vài mm. C. Nhỏ quá không đo được. D. Lớn hơn tia hồng ngoại. Câu 2: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. Thế năng giảm. B. Cơ năng cực đại. C. Cơ năng không đổi. D. Động năng tăng. Câu 3: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây, nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh nhất? A. Hồ quang điện. B. Màn hình vô tuyến. C. Lò vi sóng. D. Lò sưởi điện. Câu 4: Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng nhất có hằng số điện môi có độ lớn xác định theo biểu thức là: Q Q Q Q A. E k 2 . B. E k 2 . C. E k . D. E k 2 . r r r r Câu 5: Đơn vị của từ thông là: A. Ampe (A). B. Tesla (T). C. Vêba (Wb). D. Vôn (V). Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. B. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện. C. Phôtôn chuyển động với tốc độ 3.108 m/s trong mọi môi trường. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Các vật có nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 8: Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là 0,35m. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây. A. 9,1014 Hz. B. 7.1014 Hz. C. 8.1014 Hz. D. 6.1014 Hz. Câu 9: Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây? A. a 2 x. B. a 2 x. C. a 2 x 2 . D. a x 2 . Câu 10: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = T. Kể từ thời gian ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là: N N N A. 0 . B. 0 . C. N 0 2. D. 0 . 2 4 2 Câu 11: Để thu được ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính hội tụ tiêu cự f thì khoảng cách từ vật tới thấu kính có thể có giá trị: A. Bằng 2f. B. Lớn hơn 2f. C. Từ 0 đến f. D. Từ f đến 2f.
Trang 1
O D
U
C TI O
N
Câu 12: Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây: A. Không bị phản xạ hay khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn dao động vuông pha. C. Vecto cường độ điện trường luôn có phương trùng với phương truyền sóng. D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện. C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng. D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện. Câu 14: Khi chiếu ánh sáng màu cam vào một chất lỏng phát quang thì ánh sáng (huỳnh quang) có thể phát ra ánh sáng đơn sắc có màu. A. Lục. B. Cam. C. Đỏ. D. Tím. Câu 15: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Kết luận không đúng là: A. ZL Z C . B. cos 1. C. u L u C . D. u cùng pha với i. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ? A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn. B. Sóng cơ học không truyền được chân không. C. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường. D. Sóng ngang không truyền được trong chất rắn. 31 37 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl 11 p 10 n 18 Ar. Biết m Ar 36,956889(u), m Cl 36,956563(u),
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
m P 1, 007276(u); m n 1, 008665(u), 1u 1, 6605.1027 (kg), c 3.108 (m / s). Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun(J)? A. Thu 2,56.1013 (J). B. Tỏa 2,56.1013 (J) C. Thu 8,5.1022 (J) . D. Tỏa 8,5.1022 (J) Câu 18: Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm ti sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. tím, lam, đỏ. 6 Câu 19: Tam giác ABC đều có cạnh dài 6cm, hai điện tích q1 = q2 2.10 C đặt lần lượt tại B và C. Cường độ điện trường tại A có độ lớn bằng: A. 5 3.106 V / m. B. 5.106 V / m. C. 3 3.105 V / m. D. 3.105 V / m. Câu 20: Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là: A. 78,8 dB. B. 87,8 dB. C. 96,8 dB. D. 110 dB. Câu 21: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện 2 A đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5 cm là: A. 1, 6.106 T. B. 8.106 T. C. 4.106 T. D. 8.106 T. Câu 22: Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Tại thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác 12 8 không thì tỉ số giữa li độ của M1, M2 là: A. 2. B. 3. C. 3. D. 2. Câu 23: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau: a) Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần. b) Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại. c) Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz. d) Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng.
Trang 2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
e) Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng. Sắp xếp thứ tự đúng trình tự tiến hành thí nghiệm. A. b, c, a, e, d. B. b, c, a, d, e. C. e, d, c, b, a. D. a, b, c, d, e. Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang N và sóng dọc D. Biết vận tốc của sóng N là 32 km/s và của sóng D là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng N và D cho thấy rằng sóng N đến sớm hơn sóng D là 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi: A. 5120 km. B. 1920 km. C. 7680 km. D. 2560 km. Câu 25: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 1 và phát ra bức xạ có bước sóng 2 (với 2 1,51 ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là: A. 13,33%. B. 11,54%. C. 7,5%. D. 30,00%. Câu 26 Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng A. r = 4 Ω B. r = 0,5 Ω C. r = 2 Ω D. r = 1 Ω 13, 6 Câu 27: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức E n 2 (eV) (với n n bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng 2 . Tỷ số giữa bước sóng 2 và 1 là: A. 4,23. B. 4. C. 4,74. D. 4,86. Câu 28: Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng: 5 2 5 37 A. B. m 0 c 2 . C. m 0 c 2 . D. m0c2 . m0c2 . 12 3 3 120 Câu 29: Ban đầu có một mẫu 210 Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 206Pb bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7? A. 108,8 ngày. B. 106,8 ngày. C. 109,2 ngày. D. 107,5 ngày. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết 2ZL ZC R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là: A. 159 V. B. 795 V. C. 355 V. D. 636 V. Câu 31. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg , được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng A. |q| = 2,6.10-9 C B. |q| = 3,4.10-7 C C. |q| = 5,3.10-9 C D. |q| = 1,7.10-7 C Câu 32: Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 27 30 1 2 He 13 Al 15 P 0 n. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng tổng số khối của chúng. Động năng của hạt là: A. 2,70 MeV. B. 3,10 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV. Câu 33: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2s ( bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất? A. T 2, 00 0, 02s. B. T 2, 06 0, 02s. C. T 2,13 0, 02s. D. T 2, 06 0, 2s.
Trang 3
Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 3 cos 4t 1 cm, x 2 2 cos 4t 2 cm (t tính bằng giây) với 0 1 2 . Biết phương trình dao động có dạng x cos 4t cm. Giá trị của 1 là: 6 2 A. . B. . 3 6
C. . 6
D.
Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở thuần là 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
. 2
0, 2 H và tự điện có điện
1000 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, 4 tần số 50Hz. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 20V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,3 A. B. 1 A. C. 1,8 A. D. 6A. Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn 25 3 nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất 4 mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. D. 115cm. Câu 37: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết R1 C A R1 30, R 2 R 3 20. Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện A B R3 thế UAB bằng: R4 A. 30V. B. 40 V. R2 C. 45 V. D. 60 V. D Câu 38: Hai quả cầu nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 gam, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện, dài 20cm, quản cầu B có điện tích 106 C. Quả cầu A gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bản nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1, 25.106 V / m hướng dọc theo trục lò xo sao cho ban đầu hệ nằm yên và lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai quả cầu B chuyển động dọc theo chiều điện trường còn A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 0,2s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng: A. 50 cm. B. 55 cm. C. 45 cm. D. 35 cm. Câu 39: Một công tu điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Lenxơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là: 10 13 16 37 A. B. C. D. . . . . 63 60 30 63 Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
dung
Trang 4
u(V)
100 6 u AM
u AB
150 2
2U
u AN
U O
N
t(s)
100 6
C TI O
2U
A. 50 3 Ω
O D
U
0, 005 0, 01 0, 015 0, 02 0, 025 0, 003 0, 036 0, 04
C. 150 3 Ω
D. 50Ω
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
B. 100Ω
Trang 5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LÝ NĂM HỌC 2018 − 2019
ĐỀ SỐ 11
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh…………………………………………………………….
Mã đề: 001
3.A 13.B 23.A 33.B
4.B 14.C 24.D 34.B
5.C 15.C 25.A 35.A
6.D 16.D 26.C 36.C
7.C 17.A 27.A 37.D
U
2.C 12.D 22.D 32.B
O D
1.A 11.D 21.D 31.D
C TI O
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
N
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
8.A 18.A 28.A 38.B
9.B 19.A 29.D 39.D
10.A 20.C 30.A 40.D
PR
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
Câu 1: Tia X là sóng điện từ có bước sóng: A. Nhỏ hơn tia tử ngoại. B. Vài nm đến vài mm. C. Nhỏ quá không đo được. D. Lớn hơn tia hồng ngoại. Câu 1. Chọn đáp án A Lời giải: + Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. Chọn đáp án A Câu 2: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. Thế năng giảm. B. Cơ năng cực đại. C. Cơ năng không đổi. D. Động năng tăng. Câu 2. Chọn đáp án C Lời giải: + Trong quá trình MN thì cơ năng không đổi. Chọn đáp án C Câu 3: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây, nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh nhất? A. Hồ quang điện. B. Màn hình vô tuyến. C. Lò vi sóng. D. Lò sưởi điện. Câu 3. Chọn đáp án A Lời giải: + Nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh nhất là hồ quang điện. Chọn đáp án A Câu 4: Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng nhất có hằng số điện môi có độ lớn xác định theo biểu thức là: Q Q Q Q A. E k 2 . B. E k 2 . C. E k . D. E k 2 . r r r r Câu 4. Chọn đáp án B Lời giải:
Trang 6
+ Công thức đúng là: E k
Q . r 2
Chọn đáp án B Câu 5: Đơn vị của từ thông là: A. Ampe (A). B. Tesla (T). Câu 5. Chọn đáp án C Lời giải: + Đơn vị của từ thông là: Veeba (Wb).
C. Vêba (Wb).
D. Vôn (V).
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Chọn đáp án C Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. B. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện. C. Phôtôn chuyển động với tốc độ 3.108 m/s trong mọi môi trường. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Câu 6. Chọn đáp án D Lời giải: Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. Ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện. Phôtôn chuyển động với tốc độ 3.108 m / s trong chân không. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Chọn đáp án D Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Các vật có nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 7. Chọn đáp án C Lời giải: + Đáp án C sai, các vật có nhiệt độ trên 20000 C phát ra tia tử ngoại. Chọn đáp án C Câu 8: Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là 0,35m. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây. A. 9,1014 Hz. B. 7.1014 Hz. C. 8.1014 Hz. D. 6.1014 Hz. Câu 8. Chọn đáp án A Lời giải: c + Để bứt ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số: f f 0 8,57.1014 Hz. Chọn đáp án A Câu 9: Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây? A. a 2 x. B. a 2 x. C. a 2 x 2 . D. a x 2 . Câu 9. Chọn đáp án B Lời giải: + Ta có: a 2 x. Chọn đáp án B Câu 10: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = T. Kể từ thời gian ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là:
Trang 7
N0 . 2 Câu 10. Chọn đáp án A Lời giải:
A.
B.
N0 . 2
C. N 0 2.
D.
N0 . 4
1
+ Số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ là N N 0 .2 T N 0 .21 0,5N 0 .
C TI O
N
Chọn đáp án A Câu 11: Để thu được ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính hội tụ tiêu cự f thì khoảng cách từ vật tới thấu kính có thể có giá trị: A. Bằng 2f. B. Lớn hơn 2f. C. Từ 0 đến f. D. Từ f đến 2f. Câu 11. Chọn đáp án D Lời giải: 1 1 1 df Ta có d d d f df d f d f Để thu được ảnh thật lớn hơn vật thì df . d 2f d d f
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Chọn đáp án D Câu 12: Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây: A. Không bị phản xạ hay khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn dao động vuông pha. C. Vecto cường độ điện trường luôn có phương trùng với phương truyền sóng. D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không. Câu 12. Chọn đáp án D Lời giải: + Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không. Chọn đáp án D Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện. C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng. D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện. Câu 13. Chọn đáp án B Lời giải: + Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Chọn đáp án B Câu 14: Khi chiếu ánh sáng màu cam vào một chất lỏng phát quang thì ánh sáng (huỳnh quang) có thể phát ra ánh sáng đơn sắc có màu. A. Lục. B. Cam. C. Đỏ. D. Tím. Câu 14. Chọn đáp án C Lời giải: + Khi chiếu ánh sáng màu cam vào một chất lỏng phát quang thì ánh sáng (huỳnh quang) phát ra ánh sáng có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng màu cam. Chọn đáp án C Câu 15: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Kết luận không đúng là: A. ZL Z C . B. cos 1. C. u L u C . D. u cùng pha với i. Câu 15. Chọn đáp án C Lời giải:
Trang 8
Ta có: uL = -uC Chọn đáp án C Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ? A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn. B. Sóng cơ học không truyền được chân không. C. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường. D. Sóng ngang không truyền được trong chất rắn. Câu 16. Chọn đáp án D Lời giải: + Sóng ngang truyền được trong chất rắn. Chọn đáp án D 31 37 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl 11 p 10 n 18 Ar. Biết m Ar 36,956889(u), m Cl 36,956563(u),
U
C TI O
N
m P 1, 007276(u); m n 1, 008665(u), 1u 1, 6605.1027 (kg), c 3.108 (m / s). Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun(J)? A. Thu 2,56.1013 (J). B. Tỏa 2,56.1013 (J) C. Thu 8,5.1022 (J) . D. Tỏa 8,5.1022 (J) Câu 17. Chọn đáp án A Lời giải: Năng lượng của phản ứng: E = (mtrước – msau) c 2 (26,956563 1, 007276 36,956889 1, 008665).1, 6605.1027. 3.108 .
O D
2
PR
2,56.1013 J 0 phản ứng thu năng lượng.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
Chọn đáp án A Câu 18: Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm ti sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. tím, lam, đỏ. Câu 18. Chọn đáp án A Lời giải: Khi chiếu chùm sáng từ trong nước ra không khí, ánh sáng bị tán sắc thì so với phương của tia tới, tia đỏ bị lệch ít hơn so với tia tím ( do nđ > nt). Do vậy, khi tia màu lục đi là là mặt nước thf tia đỏ, vàng ló ra, tia tím và lam sẽ bj phản xạ toàn phần trên mặt nước. Chọn đáp án A Câu 19: Tam giác ABC đều có cạnh dài 6cm, hai điện tích q1 = q2 2.106 C đặt lần lượt tại B và C. Cường độ điện trường tại A có độ lớn bằng: A. 5 3.106 V / m. B. 5.106 V / m. C. 3 3.105 V / m. D. 3.105 V / m. Câu 19. Chọn đáp án A Lời giải: k. q Ta có E B E C 2 1 5.106 V / m. r cường độ điện trường tại A là E A 2 E B 2 E C 2 2E B E C cos 600 E A 5 3.106 V / m. Chọn đáp án A Câu 20: Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là: A. 78,8 dB. B. 87,8 dB. C. 96,8 dB. D. 110 dB. Câu 20. Chọn đáp án C
Trang 9
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Lời giải: P Ta có: I0 .10L L 9, 68dB 96,8B. 4d 2 Chọn đáp án C Câu 21: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện 2 A đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5 cm là: A. 1, 6.106 T. B. 8.106 T. C. 4.106 T. D. 8.106 T. Câu 21. Chọn đáp án D Lời giải: I Cảm ứng từ B 2.107. 8.106 T. r Chọn đáp án D Câu 22: Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Tại thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác 12 8 không thì tỉ số giữa li độ của M1, M2 là: A. 2. B. 3. C. 3. D. 2. Câu 22. Chọn đáp án D Lời giải: N là nút sóng M, N nằm về hai bó sóng liên tiếp nên M1 và M2 dao động ngược pha với nhau, ta có: 2d AM1 2 A B sin AB. u M1 2 2. 1 u M2 2d AM 2 AB. A B sin 2 Chọn đáp án D Câu 23: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau: f) Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần. g) Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại. h) Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz. i) Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng. j) Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng. Sắp xếp thứ tự đúng trình tự tiến hành thí nghiệm. A. b, c, a, e, d. B. b, c, a, d, e. C. e, d, c, b, a. D. a, b, c, d, e. Câu 23. Chọn đáp án A Lời giải: Ta có các bước thực hiện thí nghiệm: +) Bước 1: Bố trí thí nghiệm ứng với b,c +) Bước 2: Đo các đạ lượng trực tiếp ứng với a +) Bước 3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, đ. Chọn đáp án A Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang N và sóng dọc D. Biết vận tốc của sóng N là 32 km/s và của sóng D là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng N và D cho thấy rằng sóng N đến sớm hơn sóng D là 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi: A. 5120 km. B. 1920 km. C. 7680 km. D. 2560 km. Câu 24. Chọn đáp án D Lời giải:
Trang 10
Gọi S là khoảng cách từ tâm động đất đến máy ghi s Thời gian để sóng N truyền đến máy ghi: t1 vN s Thờ gian để sóng D truyền đến máy ghi: t 2 vD
d d 1 1 d 4.60 d 2560km. vD v N 8 32
Theo đề bài ta có: t
PR
O D
U
C TI O
N
Chọn đáp án D Câu 25: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 1 và phát ra bức xạ có bước sóng 2 (với 2 1,51 ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là: A. 13,33%. B. 11,54%. C. 7,5%. D. 30,00%. Câu 25. Chọn đáp án A Lời giải: hc Năng lượng khi hấp thụ một chùm phô-tôn: E1 n1.1 n1 1 hc Năng lượng khi chùm phô-tôn phát quang: E 2 n 2 . 2 n 2 2 E n n 1 1 Theo đề bài, ta có: H 2 2 2 2 1 13,33%. E1 n11 n1 2 5 1,5
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
Chọn đáp án A Câu 26 Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng A. r = 4 Ω B. r = 0,5 Ω C. r = 2 Ω D. r = 1 Ω Câu 26. Chọn đáp án C Lời giải: Công suất mạch ngoài có cùng giá trị: 2 2 2 2 E E E E P1 P2 R1 R2 .0,5 r 8 .8 r 0,5 r R1 r R2 0,5 8 2 2 0,5 r 8 8 r 0,5 r 2 Ω 2 2 r 0,5 r 8 Chọn đáp án C 13, 6 (eV) (với n n2 bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 về
Câu 27: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức E n
trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng 2 . Tỷ số giữa bước sóng 2 và 1 là: A. 4,23. B. 4. C. 4,74. D. 4,86. Câu 27. Chọn đáp án A Lời giải:
Trang 11
Po 206 Pb
G
210
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
hc 1 13, 6. 1 E 2 E1 9 4, 23. Ta có: 2 hc 1 E 2 1 1 13, 6 E1 4 25 Chọn đáp án A Câu 28: Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng: 5 2 5 37 A. B. m 0 c 2 . C. m 0 c 2 . D. m0c2 . m0c2 . 12 3 3 120 Câu 28. Chọn đáp án A Lời giải: 1 Động năng lúc đầu: Wd1 1 m 0 c 2 0, 25m 0 c 2 v2 1 2 c 1 2 1 m 0 c 2 m 0 c 2 . Khi tốc độ tăng thêm 4/3 lần thì: Wd 2 2 3 4v 3 1 2 c 5 Động năng tăng thêm một lượng: Wd 2 Wd 2 Wd1 m 0 c 2 . 12 Chọn đáp án A Câu 29: Ban đầu có một mẫu 210 Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 206Pb bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7? A. 108,8 ngày. B. 106,8 ngày. C. 109,2 ngày. D. 107,5 ngày. Câu 29. Chọn đáp án D Lời giải:
N
Gọi no là số mol hạt Po có ban đầu. t Số mol Po còn lại sau thời gian t n o 1 2138.38 t Số mol Pb snh ra bằng số mol Po đã phân rã n o 1 2138.38 t 206 1 2138.38 m 0, 7 t 107,5 ngày. Tỉ lệ khối lượng: Pb t m Po 210.2138.38 Chọn đáp án D Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết 2ZL ZC R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là:
Trang 12
A. 159 V. B. 795 V. C. 355 V. Câu 30. Chọn đáp án A Lời giải: Ta luôn có x x1 x 2 . Khi x1 = 5 và x 2 x 2 3cm Lúc đầu x1 10 cos t 5 t . 3 Nếu t . Ta có x 2 3 A 2 cos A 2 6cm. 3 3 3 Nếu t . Ta có x 2 3 A 2 cos A 2 3cm. (loại). 3 3 3 Biên độ dao động tổng hợp là A A12 A 2 2 2A1A 2 cos
D. 636 V.
14cm. e
PR
O D
U
C TI O
N
Chọn đáp án A Câu 31. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg , được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng A. |q| = 2,6.10-9 C B. |q| = 3,4.10-7 C C. |q| = 5,3.10-9 C D. |q| = 1,7.10-7 C Câu 31. Chọn đáp án D Lời giải: O
TU
50cm
AN H
Fd
T
N
TH
2,5cm 2,5cm
T
P
N
G
U
YE
Từ hình vẽ ta có: F 2,5 2,5 2,5 tan α d Fd P .0, 2.10 0,1N 2 2 2 2 2 P 50 2,5 50 2,5 50 2,52 kq 2 Lại có: Fd 2 q r
Fd .r 2 k
0,1. 5.102 9.10
9
2
1, 7.107 C
Chọn đáp án D Câu 32: Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 27 30 1 2 He 13 Al 15 P 0 n. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng tổng số khối của chúng. Động năng của hạt là: A. 2,70 MeV. B. 3,10 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV. Câu 32. Chọn đáp án B Lời giải: Định luật bảo toàn động lượng: p p p p n
Trang 13
+) Bình phương hai vế, ta có: p 2 p p 2 p n 2 2p p n m W m p Wp m n Wn 2 m p Wp m n Wn 4W 30Wp Wn 2 30Wp Wn
+) Vì v n v p nên:
Wp Wn
mp mn
(1)
30 WP 30Wn (2)
+) Thay (2) vào (1), ta có: 4W 302 Wn Wn 2 302 Wn Wn
4W 961Wn 4W 961Wn 0 (*) +) Phản ứng thu năng lượng nên: Wp Wn W 2, 7 W 31Wn 2, 7 (**)
PR
O D
U
C TI O
N
Chọn đáp án B Câu 33: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2s ( bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất? A. T 2, 00 0, 02s. B. T 2, 06 0, 02s. C. T 2,13 0, 02s. D. T 2, 06 0, 2s. Câu 33. Chọn đáp án B Lời giải: 1 T1 T2 T3 T4 Giá trị trung bình của phép đo: T 2, 0575s; T 0, 02s. 10 4 Nếu lấy hai chữ số có nghĩa ở sa số tuyệt đối thì kết quả của phép đo là T 2, 06 0, 02s.
AN H
TU
Chọn đáp án B Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 3 cos 4t 1 cm, x 2 2 cos 4t 2 cm (t tính bằng giây) với 0 1 2 . Biết phương trình dao
C. . 6
D.
. 2
2
YE
N
TH
động có dạng x cos 4t cm. Giá trị của 1 là: 6 2 A. . B. . 3 6 Câu 34. Chọn đáp án B Lời giải:
A1
N
G
U
Dễ thấy 22 12 3 x vuông pha với x1 Vì 0 1 2 1 2 2 Từ giản đồ 1 . 6 2 3 Chọn đáp án B
A /6
A2
Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở thuần là 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0, 2 H và tự điện có điện
1000 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, 4 tần số 50Hz. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 20V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,3 A. B. 1 A. C. 1,8 A. D. 6A.
dung
Trang 14
Câu 35. Chọn đáp án A Lời giải: R 10, ZL 20, ZC 40 U oC 4U oR ; U oC 2U oL . u u u 20 uL và uC ngược pha, có: L C C u C 40V U oL U oC U oL U oC mạch R, L, C mắc nối tiếp nên u u R u L u C 40 u R 20 40 u R 60V 2
2
60 40 Do uR và uC vuông pha, có: 1 U oR 10 37V U oR 4U oR
U oR 10 37 37 37A I 4,3A. R 10 2 Chọn đáp án A Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn 25 3 nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất 4 mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. D. 115cm. Câu 36. Chọn đáp án C Lời giải: 1 2 W 1 W kA Ta có: A A 0, 25(m) k 50(N / m) 2 Fdh max 2 Fdh max kA
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Io
25 3 3 A 3 50x x (m) 4 8 2
AN H
F kx
TH
Khoảng thời gian ngắn nhất ứng với quay được góc nhỏ nhất (từ x
A 3 A 3 theo chiều dương đến x 2 2
T 0,1(s) T 0, 6(s) 6 T T 600 0, 75m 75cm. Ta có: 0, 4(s) Smax 2A 2A sin 2.0, 25 2.0, 25.sin 2 6 2 2 Chọn đáp án C
N
G
U
YE
N
theo chiều âm): 600 t
Câu 37: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết R1 30, R 2 R 3 20. Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện thế UAB bằng: A. 30V. B. 40 V. C. 45 V. D. 60 V.
R1 A
C
A
B
R3 R4
R2 D
Trang 15
Câu 37. Chọn đáp án D Lời giải: Ampe kế có điện trở không đáng kể nên C và B cùng điện thế, chấp C và B vẽ lại mạch: R1 / / R 2 nt R 3 / /R 4 Ta có: R 34 10; R 234 20 10 30 Do U 3 U 4 ; R 3 R 4 I3 I 4 Do R2 nt R34 nên I 2 I3 I 4 2I3 Ta có: U AB I 2 .R 234 I1.R1 2I3 .10 I1.30 I3 0,5I1 (1) Giả sử dòng đi từ D đến C. Xét tại nút C: I A I1 I3 3A (2) Từ (1) và (2), suy ra I1 = 2A U AB I1.R1 2.30 60V.
R3 R2 A
R4
D
BC
R1
C TI O
N
Chọn đáp án D
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 38: Hai quả cầu nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 gam, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện, dài 20cm, quản cầu B có điện tích 106 C. Quả cầu A gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bản nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1, 25.106 V / m hướng dọc theo trục lò xo sao cho ban đầu hệ nằm yên và lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai quả cầu B chuyển động dọc theo chiều điện trường còn A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 0,2s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng: A. 50 cm. B. 55 cm. C. 45 cm. D. 35 cm. Câu 38. Chọn đáp án B Lời giải: Vị trí ban đầu của hệ: k qE 25. 106.1, 25.106 0, 05m 5cm Tại đó, cắt dây nối 2 quả cầu thì: m 0,1 2 0, 4s +) Vật A dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kuf T 2 k 25 Quãng đường vật A đi được trong 0,2s (= T/2) là SA = 2A = 10 cm. Fd qE 106.1, 25.106 12,5m / s 2 +) Vật B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a m m 0,1 Khoảng cách giữa A và B sau 0,2s kể từ khi cắt SA SB 10 20 25 55cm.
N
G
U
Chọn đáp án B Câu 39: Một công tu điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Lenxơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là: 10 13 16 37 A. B. C. D. . . . . 63 60 30 63 Câu 39. Chọn đáp án D Lời giải: Gọi P là công suất nơi phát P Công suất nơi tiêu thụ lúc đầu là: H tt Ptt 0,9P P
Trang 16
Ptt 0, 63 P U U tt 1 U 1 U 1 1 37 Vì cos 1 H tt 1 1 1 . U U U tt U 1 U tt H 0, 63 63 U tt H U tt Công suất nơi tiêu thụ lúc sau: Ptt 0,9P.0, 7 0, 63P H
Chọn đáp án D Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng:
100 6
2U
U
u AN
C TI O
u AM
u AB
150 2
N
u(V)
O D
U
PR
O
TU AN H
2U 100 6
t(s)
N
TH
0, 005 0, 01 0, 015 0, 02 0, 025 0, 003 0, 036 0, 04
C. 150 3 Ω
D. 50Ω
N
G
U
YE
A. 50 3 Ω B. 100Ω Câu 40. Chọn đáp án D Lời giải: + Viết phương trình của uAB: Từ đồ thị ta thấy: U 0 AB 100 6V Biểu diễn thời điểm ban đầu t = 0 trên đường tròn lượng giác:
150 3 100 6
O
/6
100 6
=> Pha ban đầu của uAB là: φAB = - π/6 (rad)
Trang 17
O D
Ur
/3
TU
U AN
AN H
U LC
/3
PR
O
U
C TI O
N
π => Phương trình của uAB: u AB 100 6cos ωt V 6 u AB 100 6cos t 6 V + Từ đồ thị ta có phương trình của các điện áp: u AN 2Ucos t V 3 u AM 2Ucos t V 3 2 + U AN U AN r 2 Z L2 r 2 Z L Z C Z C 2 Z L Z Z ZC Z Z L 1 L . 1 r R r Z L2 + U AM U AB tan φAM tan φAB 1 L . L r rR r rR + UAN = UAM; ZC = 2ZL. Ta có giản đồ vecto: U AM UL
U
Z π ZL L 3 Z L 3r 3 r r
TH
Từ giản đồ vecto ta có: tan
N
G
U
YE
N
ZC 2ZL Z2 Từ (*); (**); (***) ta có: r R r Z2L r R L 3r r Z r 3 L + Tổng trở: U 100 3 100 10000 2 2 Z AB Z 2 R r Z L ZC I 3 3 3 10000 10000 50 2 3r Z L2 9r 2 3r 2 r Ω 3 3 3 50 r R 3r 3. 50 Ω 3 Chọn đáp án D
Trang 18
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 27
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
N
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để: A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. B. Biến đổi điện áp xoay chiều. C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. Biến đổi điện áp một chiều. Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điệnt ừ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là 2 0 ;1,5 0 ;1, 2 0 và 0,5 0 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là: v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A 2A 2A A Câu 4: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là: A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Chuyển động rơi tự do. Câu 5: chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: 2 1 1 2 . . . A. . B. C. D. T T 7 T Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa. C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng: A. Từ vài nanômét đến 380 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ 1012 m đến 109 m.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
214 PB phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron? Câu 8: Hạt nhân 82 A. 131. B. 83. C. 81. D. 133. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Trang 1
Câu 10: Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng , hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau. d d A. 2 . B. . C. 2 . D. . d d Câu 11: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38m. Cho biết hàng số Plăng h 6, 625.1034 J, tốc độ
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s và 1eV 1, 6.1019 J. Photon này có năng lượng là: A. 3,57 eV năm. B. 3,27 eV. C. 3,11eV. D. 1,63eV. Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ: A. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau. B. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau. C. Cùng số notron và số proton. D. Cùng số khối nhưng số proton và số nowtron khác nhau. Câu 13: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30μ m. B. 0,65 μ m. C. 0,15 μm. D. 0,55 μ m. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng. C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng. D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần. Câu 15: Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 cm2 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J. Câu 16: Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorme. Bộ ba này được cinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser? A. Tác dụng nhiệt. B. Tính kết hợp. C. Tính làm phát quang. D. Tác dụng biến điệu.
YE
Câu 17: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad / s. Điện
U
tích cực đại trên tụ điện là 109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106 A thì điện tích trên tụ điện là:
N
G
A. 4.1010 C. B. 6.1010 C. C. 2.1010 C. D. 8.1010 C. Câu 18: Nhận định nào sau đây về các loại quang phot là sai? A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố. D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn. Câu 19: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là: I I I I A. B 2.107. . B. B 2.107 N. . C. B 4.107. . D. B 2.107 N. . R R R R Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: v 2v . A. 2vf . B. . C. D. vf . f f
Trang 2
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là
q 2.108 cos 2.106 t C. Điện tích cực đại một bản tụ điện là:
A. 2.108 C. B. 2.106 C. C. 2.108 C. D. 2.106 C. Câu 22: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1 m 2 m3 , lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì: A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng. B. con lắc m1 dừng lại sau cùng. C. Con lắc m2 dừng lại sau cùng. D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc. Câu 23: Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy
O D
U
C TI O
N
1uc2 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là: A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Câu 24: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoán núm vặn đến A. Vạch số 50 trong vùng DCV. B. Vạch số 50 tròng vùng ACV. C. Vạch số 250 trong vùng DCV. D, Vạch số 250 trong vùng ACV.
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Câu 25: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suốt không đổi đều theo mọi hướng trong môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì: A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB. B. Mức cường độ âm giảm 10 lần. C. Mức cường độ âm tăng 10 lần. D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B. Câu 26: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu: A. Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần. B. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. C. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần. D. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. Câu 27: Một điện áp u 220 2 cos 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 100 6
N
G
U
10 4 2 F và cuộn cảm thuần có L H. Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là: 5 5 A. u C 220 cos 100t V. B. u C 220 cos 100t V . 6 12 7 7 C. u C 220 2 cos 100t V . D. u C 220 cos 100t V. 12 12 Câu 28: Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai 1 khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị là: 3 A. 0, 72m. B. 0, 48m. C. 0, 64m. D. 0, 45m. , tụ điện C
23 Na đang đứng yên ta thu được hạt Câu 29: Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân 11 4 2 và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ
kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của
Trang 3
hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 1700. B. 300. C. 1350. D. 900. Câu 30: Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở R 3. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là: A. 5,4 V và 1, 2 . B. 3,6 V và 1.8. C. 4,8 V và 1,5 . D. 6,4 V và 2. Câu 31: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn u(cm) định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình 6 ảnh sợi dậy tại điểm t1, đường nét đứt hình ảnh sợi dây tại thời điểm 4 2 T x(cm) t 2 t1 . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế O A 4 2 4 tiếp có giá trị gần nhất sau đây? 6 A. 30 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 32: Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là: A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I. Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mau của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy
TH
bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hachk của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Lấy N A 6, 023.1023 . Coi khối lượng
N
G
U
YE
N
nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời gian tiêu thụ hết 0,8 kg 235 U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,9 ngày. B. 21,6 ngày. C. 18,6 ngày. D. 34 ngày. Câu 35: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2 cos t V vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm R điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời u R u C 60(V). Tính tỉ số . ZC A. 0,75. B. 1. C. 1,33. D. 0,5. Câu 36: Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4/3. Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đinh xấp xỉ là: A. OA = 3,53cm. B. OA = 4,54cm. C. OA = 5,37cm. D. OA = 3,25cm. Câu 37: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u 40sin 2.55x cos t mm , trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: A. 320 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s.
Trang 4
Câu 38: Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh R 100 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R: A. Tăng 49. B. giảm 16. C. tăng 16. D. giảm 49. Câu 39: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có PW hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ 125 thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt Y P2 vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1 U1 cos 1t 1 V (với U1, 1 dương 100 O
145
20
R
D. 120.
E(V / m)
3E 0
2E 0 E0 O
t(s)
0, 6
1, 2
1,8
D. 48cm.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
nhất với giá trị nào sau đây? A. 115. B. 100. C. 110. Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn l0 4cm. Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo kl0 . Lấy g 2 (m / s 2 ), quãng thời gian như hình vẽ trong đó E 0 q đường vật m đã đi được trong thời gian t =0s đến t = 1,8s là: A. 4cm. B. 16cm. C. 72cm.
P1
N
và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 2 U 2 cos 2 t 2 V (với U 2 , 2 dương và không đổi). Giá trị Y gần
Trang 5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LÝ NĂM HỌC 2018 − 2019
ĐỀ SỐ 13
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh…………………………………………………………….
Mã đề: 001
3.A 13.C 23.D 33.C
4.B 14.A 24.D 34.D
5.C 15.B 25.A 35.B
6.A 16.B 26.D 36.A
7.B 17.D 27.D 37.D
U
2.D 12.A 22.B 32.D
O D
1.B 11.B 21.C 31.D
C TI O
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
N
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
8.A 18.A 28.D 38.D
9.D 19.D 29.A 39.B
10.C 20.B 30.A 40.D
PR
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để: A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. B. Biến đổi điện áp xoay chiều. C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. Biến đổi điện áp một chiều. Câu 1. Chọn đáp án B Lời giải: + Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. Chọn đáp án B Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điệnt ừ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là 2 0 ;1,5 0 ;1, 2 0 và 0,5 0 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Chọn đáp án D Lời giải: + Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là: 0 chỉ có bức xạ điện từ 4 gây ra hiện tượng quang điện. Chọn đáp án D Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là: v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A 2A 2A A Câu 3. Chọn đáp án A Lời giải: v + Ta có max . A Chọn đáp án A Câu 4: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:
Trang 6
PR
O D
U
C TI O
N
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Chuyển động rơi tự do. Câu 4. Chọn đáp án B Lời giải: + Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Chọn đáp án B Câu 5: chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: 2 1 1 2 . . . A. . B. C. D. T T 7 T Câu 5. Chọn đáp án C Lời giải: 2 . + Tần số góc của chất điểm đó là T Chọn đáp án C Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa. C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
TH
AN H
TU
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s. Câu 6. Chọn đáp án A Lời giải: + Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Chọn đáp án A Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng: A. Từ vài nanômét đến 380 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm.
U
YE
N
C. từ 1012 m đến 109 m. D. từ 760 nm đến vài milimét. Câu 7. Chọn đáp án B Lời giải: + Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Chọn đáp án B
N
G
214 PB phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron? Câu 8: Hạt nhân 82 A. 131. B. 83. C. 81. D. 133. Câu 8. Chọn đáp án A Lời giải: 214 214 Pb 01 83 X + Ta có 82 Số hạt notron của hạt nhân X là: n n 214 83 131. Chọn đáp án A Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động Câu 9. Chọn đáp án C Lời giải:
Trang 7
Câu C sai do năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau chứ không phải bằng nhau Chọn đáp án C Câu 10: Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng , hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau. d d A. 2 . B. . C. 2 . D. . d d Câu 10. Chọn đáp án C Lời giải: 2d . + Hai điểm trên phương truyền sóng lệch pha nhau góc Chọn đáp án C
N
Câu 11: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38m. Cho biết hàng số Plăng h 6, 625.1034 J, tốc độ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s và 1eV 1, 6.1019 J. Photon này có năng lượng là: A. 3,57 eV năm. B. 3,27 eV. C. 3,11eV. D. 1,63eV. Câu 11. Chọn đáp án B Lời giải: hc 5, 23.1019 J 3, 27eV. + Năng lượng của photon là Chọn đáp án B Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ: A. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau. B. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau. C. Cùng số notron và số proton. D. Cùng số khối nhưng số proton và số nowtron khác nhau. Câu 12. Chọn đáp án A Lời giải: + Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ cùng số proton nhưng số nowtron khác nhau. Chọn đáp án A Câu 13: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30μ m. B. 0,65 μ m. C. 0,15 μm. D. 0,55 μ m. Câu 13. Chọn đáp án A Lời giải: Giới hạn quang điện của đồng được xác định bởi biểu thức: hc 6, 625.1034.3.108 λ 3.107 m 0,3 μm 19 A 6, 625.10 Chọn đáp án A Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng. C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng. D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần. Câu 14. Chọn đáp án A Lời giải: + Dùng micro để biến dao động âm thanh dao động điện cùng tần số. Dao động này ứng với một sóng điện từ gọi là sóng âm tần. A đúng. Mạch khuếch đại để tăng cường độ tín hiệu, không làm thay đổi tần số: B sai.
Trang 8
U
2
ωBS 2 4 2 2 100.0,1.100.10 .20π 1J ωBS U 2 Q t t .t R R 2R 2.0,314
C TI O
N
Mạch biến điệu dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang: C sai. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ: D sai Chọn đáp án A Câu 15: Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 cm2 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J. Câu 15. Chọn đáp án B Lời giải: Vận tốc góc: ω = 100 rad/s Khi vòng dây quay 1000 vòng thì góc quay được: ∆α = 1000.2π = 2000π (rad/s) Δ α 2000π 20π s => Thời gian quay hết 1000 vòng là: t ω 100 => Nhiệt lượng toả ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:
TH
AN H
TU
PR
O D
Chọn đáp án B Câu 16: Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorme. Bộ ba này được cinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser? A. Tác dụng nhiệt. B. Tính kết hợp. C. Tính làm phát quang. D. Tác dụng biến điệu. Câu 16. Chọn đáp án B Lời giải: + Laze có tính kết hợp Chọn đáp án B Câu 17: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad / s. Điện
B. 6.1010 C.
C. 2.1010 C.
D. 8.1010 C.
N
G
U
A. 4.1010 C. Câu 17. Chọn đáp án D Lời giải:
YE
N
tích cực đại trên tụ điện là 109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106 A thì điện tích trên tụ điện là:
2
2 2 6.106 q 2 i q 9 + 1 9 4 9 1 q 0,8.10 . Q0 Q0 10 .10 10
Chọn đáp án D Câu 18: Nhận định nào sau đây về các loại quang phot là sai? A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố. D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn. Câu 18. Chọn đáp án A Lời giải: + Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về phía bước sóng ngắn. Chọn đáp án A
Trang 9
A. 2.108 C. Câu 21. Chọn đáp án C Lời giải:
C. 2.108 C.
2.106 C.
D. 2.106 C.
TU
B.
PR
q 2.108 cos 2.106 t C. Điện tích cực đại một bản tụ điện là:
O D
U
C TI O
N
Câu 19: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là: I I I I A. B 2.107. . B. B 2.107 N. . C. B 4.107. . D. B 2.107 N. . R R R R Câu 19. Chọn đáp án B Lời giải: I + Cảm ứng từ tâm O của khung dây được xác định B 2.107 N . R Chọn đáp án B Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: v 2v . A. 2vf . B. . C. D. vf . f f Câu 20. Chọn đáp án B Lời giải: v + Bước sóng . f Chọn đáp án B Câu 21: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là
AN H
+ Điện tích cực đại của một bản tụ : Q0 2.108 C.
N
G
U
YE
N
TH
Chọn đáp án C Câu 22: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1 m 2 m3 , lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì: A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng. B. con lắc m1 dừng lại sau cùng. C. Con lắc m2 dừng lại sau cùng. D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc. Câu 22. Chọn đáp án B Lời giải: + Vì lực cản giống nhau nên con lắc nào có cơ năng lớn nhất thì dao động cơ năng lâu nhất Ta có E mgl 1 cos 0 Con lắc m1 dừng lại sau cùng. Chọn đáp án B Câu 23: Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1uc2 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là: A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. Câu 23. Chọn đáp án D Lời giải:
D. 28,41 MeV.
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là: E (2.1, 0073 2.1, 0087 4, 0015).931,5 28, 42MeV. Chọn đáp án D
Trang 10
Câu 24: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoán núm vặn đến A. Vạch số 50 trong vùng DCV. B. Vạch số 50 tròng vùng ACV. C. Vạch số 250 trong vùng DCV. D, Vạch số 250 trong vùng ACV.
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 24. Chọn đáp án D Lời giải: Khi đo điện áp xoay chiều, cần chọn ở chế độ xoay chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là ACV). Khi đo điện áp một chiều (DC), cần chọn ở chế độ đo một chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là DCV). Nếu bạn đang muốn đo điện áp 220ACV, bạn xoay núm vặn đến số 250ACV, không nên chọn thang đo quá lớn (Ví dụ 1000ACV) vì điều này làm kết quả đo không chính xác. Ngược lại, nếu chọn thang đo quá nhỏ (ví dụ 50ACV), có thể dẫn đến gãy kim đo Chọn đáp án D Câu 25: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suốt không đổi đều theo mọi hướng trong môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì: A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB. B. Mức cường độ âm giảm 10 lần. C. Mức cường độ âm tăng 10 lần. D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B. Câu 25. Chọn đáp án A Lời giải:
AN H
+ Ta có I I010L. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần
N
G
U
YE
N
TH
I 10L2 2 10L2 L1 10 L 2 L1 1(B) I1 10L1 Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. Chọn đáp án A Câu 26: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu: A. Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần. B. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. C. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần. D. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. Câu 26. Chọn đáp án D Lời giải: + Ta có f np f tăng 4 lần thì tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cực từ của máy 2 lần. Chọn đáp án D Câu 27: Một điện áp u 220 2 cos 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 100 6
10 4 2 F và cuộn cảm thuần có L H. Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là: 5 5 A. u C 220 cos 100t V. B. u C 220 cos 100t V . 6 12 7 7 C. u C 220 2 cos 100t V . D. u C 220 cos 100t V. 12 12
, tụ điện C
Trang 11
Câu 27. Chọn đáp án D Lời giải: 11 cos 100t A. 5 12 7 Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là u C 220 cos 100t V. 12 Chọn đáp án D Câu 28: Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai 1 khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị là: 3 A. 0, 72m. B. 0, 48m. C. 0, 64m. D. 0, 45m. Câu 28. Chọn đáp án D Lời giải: 2, 7 0, 6mm + Khi tại M là vân tối thứ 5 i 4,5 Giảm khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 1 a 2, 7 i a 0, 6 3 a 0, 6mm 1,35mm Lúc này M là vân sáng bậc 2 i 2 i a 1,35 a i.a 0, 6.103.0, 6.103 0, 45m. D 0,8
AN H
Chọn đáp án D
TU
Ta có
PR
O D
U
C TI O
N
+ Cường độ điện trường trong mạch i
23 Na đang đứng yên ta thu được hạt Câu 29: Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân 11 4 2 và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ
YE
B. 300.
C. 1350.
D. 900.
U
A. 1700. Câu 29. Chọn đáp án A Lời giải:
N
TH
kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
N
G
4 23 20 Na 2 10 Ne. bảo toàn năng lượng: Pp P PNe + 11 p 11 Gọi góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt và vecto vận tôc của Ne.
Pp 2 P 2 PNe 2 2.P .PNe cos 2m K 2m Ne K Ne 2. 2.m K 2m Ne K Ne .cos Lấy m A 1u.5,58 4u.6, 6 20u.2, 64 2. 4u.20u.6, 6.2, 64.cos cos 170, 40. Chọn đáp án A Câu 30: Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở R 3. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là: A. 5,4 V và 1, 2 . B. 3,6 V và 1.8. C. 4,8 V và 1,5 . D. 6,4 V và 2. Câu 30. Chọn đáp án A Lời giải:
Trang 12
2E 2E 2 (1) 2r R 3 2r E E I 1,5 (2) Khi hai nguồn mắc song song 0,5r R 0,5r 3 Từ (1) và (2) r 0,5 và E = 5,4V. + Khi hai nguồn mắc nối tiếp I
Chọn đáp án A
Sợi dây hình thành 3 bó sóng: 3
u(cm) x(cm)
O
A
C TI O
N
2 4 6
0, 45 0,3m 2
O D
Câu 31. Chọn đáp án D Lời giải:
6 4 2
U
Câu 31: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm t1, đường nét đứt hình ảnh sợi dây tại thời điểm T t 2 t1 . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế 4 tiếp có giá trị gần nhất sau đây? A. 30 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
6 A
4
u
2
2
2A 2
2. 52
2
2
30 20,8cm. 2
TH
D
AN H
TU
PR
6 cos A 4 Ta có: tan A 54cm 6 sin 4 A Hai bụng sóng liên tiếp dao động ngược pha trên khoảng cách giữa chúng lớn nhất khi 1 phần tử ở biên trên, một phần tử ở biên dưới:
N
G
U
YE
N
Chọn đáp án D Câu 32: Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là: A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I. Câu 32. Chọn đáp án D Lời giải: Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U R.r R Điện trở tương đương là R td Rr 3 Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 3 2 R ZC Zd . ta có: R Zd R 0,5R Z2L ZL R 2 I R 2 2 Tổng trở lúc này Z R r ZL ZC 1,5R td 0, 22I. I Z Chọn đáp án D Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt
Trang 13
nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33. Chọn đáp án C Lời giải: + Ta có: d1 d1 ;d 2 d1 k và d 2 d1 k
k 1 d 2 d 2 2k 12cm k 6cm 6 Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: 10 k 0,5 10 2,1 k 1,16 Có 4 điểm cực tiểu.
C TI O
N
Chọn đáp án C Câu 34: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mau của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hachk của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Lấy N A 6, 023.1023 . Coi khối lượng
TU
PR
O D
U
nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời gian tiêu thụ hết 0,8 kg 235 U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,9 ngày. B. 21,6 ngày. C. 18,6 ngày. D. 34 ngày. Câu 34. Chọn đáp án D Lời giải: 100 .1 22MJ + Năng lượng phân hạch cần thiết trong 1s: A 4400.103. 20
AN H
Đổi 200MeV 200.106.1, 6.1019 3, 2.1011 J
TH
Số hạt nhân U235 cần thiết để phân hạch trong 1s là: N
YE
N
Khối lượng U235 cần thiết trong 1 s là: m
17
6,875.10 6, 023.10
G
U
Thời gian tiêu thụ hết 0,8 kg U235 là: t
23
0,8.103 2, 68.104
22.106 3, 2.10
11
6,875.1017 hạt
.235 2, 68.104 g 2982375s 34,5 ngày.
N
Chọn đáp án D Câu 35: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2 cos t V vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm R điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời u R u C 60(V). Tính tỉ số . ZC A. 0,75. B. 1. C. 1,33. D. 0,5. Câu 35. Chọn đáp án B Lời giải: L thay đổi để U L max u vuông pha với uRC, ta có:
Trang 14
80 2 60 2 2 u 2 u RC 1 802 602 1 U U o oRC 1 U 0 100V U 0 U oRC 2 2 2 U 2.100 U 2 2 o 0 2 2 2 2 U oL max U o U oRC 100 2 U 0 U oRC
Lại có: U oL max
2 U o R 2 ZC
R
U oL max Uo
2
2 2 100 2 R 2 ZC ZC R 1 1. 100 R Z R2 C
PR
O D
U
C TI O
N
Chọn đáp án B Câu 36: Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4/3. Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đinh xấp xỉ là: A. OA = 3,53cm. B. OA = 4,54cm. C. OA = 5,37cm. D. OA = 3,25cm. Câu 36. Chọn đáp án A Không khí Lời giải: O I Mắt không thấy đầu A khi tia sáng từ A tới mặt nước tại I (mép miếng gỗ) xảy ra phản xạ toàn phần: 1 1 i gh sin igh igh 48,590 n 4/3 Nước Ta có i igh và OA = R/tani A R 4 OA max 3,53cm. tan igh tan 48,59o
AN H
TU
Chọn đáp án A Câu 37: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u 40sin 2.55x cos t mm , trong đó u là li
N
G
U
YE
N
TH
độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: A. 320 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s. Câu 37. Chọn đáp án D Lời giải: 2x 2,5x 0,8m 80cm. + Ta có: 1 2 Điểm M cách nut 10 cm dao động với biên độ A Dễ thấy 10 24 2 T 80 0,125 T 0,5s. v 160cm / s. 4 T 0,5 Chọn đáp án D Câu 38: Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh R 100 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R: A. Tăng 49. B. giảm 16. C. tăng 16. D. giảm 49. Câu 38. Chọn đáp án D Lời giải: + Gọi R0 , ZL và ZC là các thông số của quạt Theo đề ta có P = 100W, dòng điện định mức của quạt là I
Trang 15
Khi R1 100 thì I1 0,5A P1 0,8Pq 0,8.100 80W P 80 R0 1 320 2 I1 0,52 U U 220 0,5 ZL ZC 20 43 Lại có: I1 2 2 2 2 Z1 R 0 R1 ZL ZC 420 ZL ZC 5 4
Thay đổi biến trở để nó hoạt động bình thường Pq I22 .R 0 I 2 U 5 Z2 4
220
R0 R2
2
Z L ZC
2
R 2 51 cần giảm 49.
PW
C TI O
Chọn đáp án D Câu 39: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1 U1 cos 1t 1 V (với U1, 1 dương
N
Ta có I2
U12 .20
TH
2
2 20.a R1o ZL ZC P1
TU
C. 110.
AN H
nhất với giá trị nào sau đây? A. 115. B. 100. Câu 39. Chọn đáp án B Lời giải: Hai đồ thị giao nhau tại R = a khi đó P1 = P2 Tại R 20 và R = a có cùng công suất nên:
PR
O D
U
và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 2 U 2 cos 2 t 2 V (với U 2 , 2 dương và không đổi). Giá trị Y gần
125 Y 100
202 ZL ZC
2
O
20
P2 P1 145
R
D. 120.
U12 100 (1) 20 a
N
G
U
YE
N
U 22 100 (2) Tại R = a và R 145 có cùng công suất tương tự P 2 145 a U12 U12 U 22 Mà P1max 125 (2); P2 max (4) 2 ZL ZC 2 20a 2 145a Từ (2), (3) suy ra a = 80, U1 = 100V. Thay vào (2) suy ra U2 = 150 V Thay vào (4) suy ra P2max = 104,5 W. Chọn đáp án B Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m E(V / m) mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn l0 4cm. Tại t =0 khi vật m đang 3E 0 đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo 2E 0 E0 kl0 2 2 t(s) . Lấy g (m / s ), quãng thời gian như hình vẽ trong đó E 0 O q 0, 6 1, 2 1,8 đường vật m đã đi được trong thời gian t =0s đến t = 1,8s là: A. 4cm. B. 16cm. C. 72cm. D. 48cm.
Trang 16
Câu 40. Chọn đáp án D Lời giải: 0 0, 04 2 0, 4s g 2 Dưới tác dụng của điện trường, vtcb của con lắc bị tháy đổi: F qE +) Với Eo: OO1 d 0 o , vật dđđh quanh O1 với A = OO1 = 4cm k k Trong thời gian 0,6 s = T + T/2 vật đi được S1 = 4.4 + 4.2 = 24 cm, đến vị trí M (biên dưới v = 0) +) Với 2Eo: OO2 2 o O 2 M vật đứng yên tại đó suốt thời gian từ
x
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
0, 6s 1, 2s : S2 0. +) Với 3Eo: OO3 3 0 , vật dđđh quanh O3 với A = O2O3 = 4cm Trong thời gian 1,8 – 1,2 = 0,6 s = T + T/2, đi được S3 = 4.4 + 4.2=24cm Tổng quãng đường đi được: S = S1 + S2 + S3 = 48cm. Chọn đáp án D
0 O O1 O2 M O3
N
Chu kì của con lắc T 2
Trang 17
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 28
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
A. T 2
k m
B. T 2
g . l
C. T 2
C TI O
N
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: m . k
D. T 2
l . g
. f
B. v = λf.
C. v = 2πλf.
f v
D. v .
PR
A. v
O D
U
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
A. f
60 . np
TU
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là B. f = pn.
C. f
np . 60
D. f
60n . p
TH
AN H
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của i bằng A. 0,75π. B. 0,5π. C. – 0,5π. D. – 0,75π. Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
N
2
B. U 2 U1
YE
N A. U 2 U1 2 N1
N1 N2
C. U 2 U1
N2 N1
D. U 2 U1
N2 N1
N
G
U
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện. Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức A. I0 = 2ωq0.
B. I0 q 02 .
C. I0
q0
D. I0 = ωq0.
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A. 0
hc . A
B. 0
A hc
C. 0
c . hA
D. 0
Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ? A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai nam châm. C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên. Trang 1
hA . c
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là A. 3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s. -5 2 Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB Câu 13: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. λl > λv > λc > λch. B. λc > λl > λv > λch. C. λch > λv > λl > λc. D. λc > λv > λl > λch. Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm. 35 Câu 15: Hạt nhân 17 C có A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron. Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với A X 2A Y 0,5A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X. 35 A 37 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl Z X n 18 Ar . Trong đó hạt X có A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1. Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là A. L. B. 2L. C. 0,2L. D. 4L. Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. q0 v
TH
B
N
B
YE
Hình 1
q0
q0 v
B
Hình 2
v
v
B
Hình 3
q0
Hình 4
G
U
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp.
D. 40 dp.
N
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x 5cos 2t (x tính bằng cm; t
3
tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm A.
5 s. 12
B.
1 s. 6
C.
2 s. 3
D.
11 s. 12
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2. C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm. Trang 2
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là: A. 30 3 cm/s. B. 60 3 cm/s. C. 60 3 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u 100 2 cos 100t V. Thay đổi L để điện áp hai 6
đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là A. i cos 100t A.
B. i 2 cos 100t A.
C. i 2 cos 100t A.
D. i 2 cos 100t A.
6
6
4
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 48πsin(4πt + π) V. B.e = 48πsin(4πt + 0,5π) V. C. e = 4,8πsin(4πt + π) V. D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V. Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng: A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0. Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV. C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV. Câu 31: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m. Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G 6, 67.1011 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T. B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ. C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T. D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ. Câu 33: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu R X L đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A
M
B
Trang 3
1 3 1 . B. . C. . D. 0. 2 2 2 Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng: A. 2,58 m. B. 3,54 m. C. 2,83 m. D. 2,23 m. Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
A.
5
x(cm) 5
L dB
90
82
74
log x
0
1
TH
AN H
TU
Câu 37: Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị? A. 82 dB. B. 84 dB. C. 86 dB. D. 88 dB.
Câu 38: Đặt một điện áp u U 2 cos 120t V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các
2
R A
C
L, r M
N
YE
N
E t (J)
C TI O
0,1125
PR
Câu 36: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng. A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s.
D. 81,3 cm/s.
N
C. 75,8 cm/s.
U
B. 63,7 cm/s.
B
O D
A. 47,7 cm/s.
A
B
N
G
U
điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF. Câu 39: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 102 C. 84 D. 66 Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0 rm rn 35r0 . Giá trị rm – rn là Trang 4
B. 12r0.
C. 15r0.
D. 12r0.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 15r0.
Trang 5
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ 2019 ______________________
Đề thi gồm: 04 trang
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh
Mã đề: 005
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
4.A 14.D 24.B 34.C
5.C 15.A 25.C 35.C
6.C 16.A 26.C 36.A
7.D 17.A 27.C 37.C
8.C 18.B 28.B 38.B
C TI O
3.C 13.D 23.A 33.A
U
2.B 12.A 22.B 32.D
O D
1.D 11.B 21.A 31.B
N
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH 9.A 19.D 29.B 39.A
10.D 20.D 30.A 40.B
k m
B. T 2
g . l
C. T 2
m . k
D. T 2
l . g
TU
A. T 2
PR
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
AN H
Câu 1. Chọn đáp án D Lời giải: + Chu kì dao động của con lắc đơn T 2
l . g
. f
B. v = λf.
YE
A. v
N
TH
Chọn đáp án D Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là? C. v = 2πλf.
f v
D. v .
N
G
U
Câu 2. Chọn đáp án B Lời giải: + Biểu thức liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f là v = λf. Chọn đáp án B Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là A. f
60 . np
B. f = pn.
C. f
np . 60
D. f
60n . p
Câu 3. Chọn đáp án C Lời giải: + Tần số của máy phát điện f
pn . 60
Chọn đáp án C Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của i bằng A. 0,75π. B. 0,5π. C. – 0,5π. D. – 0,75π. Trang 6
Câu 4. Chọn đáp án A Lời giải: + Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → φi = 0,25π + 0,5π = 0,75π. Chọn đáp án A Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là N A. U 2 U1 2 N1
2
B. U 2 U1
N1 N2
C. U 2 U1
N2 N1
D. U 2 U1
N2 N1
Câu 5. Chọn đáp án C Lời giải: + Công thức máy biến áp U 2 U1
N2 . N1
B. I0 q 02 .
AN H
A. I0 = 2ωq0.
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Chọn đáp án C Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện. Câu 6. Chọn đáp án C Lời giải: + Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. Chọn đáp án C Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức C. I0
q0
D. I0 = ωq0.
N
G
U
YE
N
TH
Câu 7. Chọn đáp án D Lời giải: + Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I0 và điện tích cực đại q0 trên bản tụ là : I0 = ωq0. Chọn đáp án D Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 8. Chọn đáp án C Lời giải: + Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Chọn đáp án C Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A. 0
hc . A
B. 0
A hc
C. 0
c . hA
D. 0
hA . c
Câu 9. Chọn đáp án A Lời giải: + Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A với hằng số h và c: 0
hc . A
Chọn đáp án A Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ? A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai nam châm. Trang 7
U
I 105 10log 12 70 dB. I0 10
O D
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I: L 10log
C TI O
N
C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên. Câu 10. Chọn đáp án D Lời giải: + Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện, không phải lực từ. Chọn đáp án D Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là A. 3π cm/s. B. 6π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s. Câu 11. Chọn đáp án B Lời giải: + Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động vmax = ωA = 6π cm/s. Chọn đáp án B Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB Câu 12. Chọn đáp án A Lời giải:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Chọn đáp án A Câu 13: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. λl > λv > λc > λch. B. λc > λl > λv > λch. C. λch > λv > λl > λc. D. λc > λv > λl > λch. Câu 13. Chọn đáp án D Lời giải: + Thứ tự đúng là λc > λv > λl > λch. Chọn đáp án D Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm. Câu 14. Chọn đáp án D Lời giải: + Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không thể gây ra hiện tượng phát quang. Chọn đáp án D 35 Câu 15: Hạt nhân 17 C có A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron. Câu 15. Chọn đáp án A Lời giải: 35 + Hạt nhân 17 C có 35 nucleon. Chọn đáp án A Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với A X 2A Y 0,5A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X. Câu 16. Chọn đáp án A Lời giải: Trang 8
A X 2 . A Z 4
+ Để dễ so sánh, ta chuẩn hóa AY = 1 →
Hạt nhân Z có năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số khối lại lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân Y có năng lượng liên kết lớn nhất lại có số khối nhỏ nhất nên bền vững nhất Vậy thứ tự đúng là Y, X và Z Chọn đáp án A 35 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl AZ X n 37 18 Ar . Trong đó hạt X có A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1. Câu 17. Chọn đáp án A Lời giải: 35 + Phương trình phản ứng: 17 Cl 31 X 01 n 37 18 Ar → Hạt nhân X có Z = 1 và A = 3.
N2 S. l
O D
+ Độ tự cảm của ống dây L 4.107
U
C TI O
N
Chọn đáp án A Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là A. L. B. 2L. C. 0,2L. D. 4L. Câu 18. Chọn đáp án B Lời giải:
TU
PR
→ Với N' = 2N và S' = 0,5S → L' = 2L. Chọn đáp án B Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. B
Hình 2
Hình 3
B
TH
B
N
Hình 1
q0
AN H
q0 v
q0 v
v
v
B
q0
Hình 4
N
G
U
YE
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 19. Chọn đáp án D Lời giải: + Điện tích chuyển động tròn → lực Loren có chiều hướng vào tâm quỹ đạo. Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực Lorenxo → Hình 4 là phù hợp. Chọn đáp án D Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp. Câu 20. Chọn đáp án D Lời giải: + Kính lúp có ghi 10× → G∞ = 10. Người ta thường lấy điểm cực cận của mắt là 25 cm. → G
OCC 0, 25 0,025 m → D = 40 dp. →f 10 f
Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG Trang 9
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x 5cos 2t (x tính bằng cm; t 3
tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm A.
5 s. 12
B.
1 s. 6
C.
2 s. 3
D.
11 s. 12
Câu 21. Chọn đáp án A Lời giải: + Lò xo không biến dạng tại vị trí cân bằng. → Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. + Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng là 5 5 t T s 12 12 Đáp án A
1500
5
5
(t 0 )
C TI O
N
2,5
x(cm)
PR
O D
U
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2. C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2. Câu 22. Chọn đáp án B Lời giải: 2 l l 9,64833 m/s2 → g 2 2 g T l T 2 → Sai số tuyệt đối của phép đo: g g 2 0,0314 m/s l T
Ghi kết quả: T 9,648 0,031 m/s2
AN H
TU
+ Ta có T 2
N
G
U
YE
N
TH
Chọn đáp án B Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm. Câu 23. Chọn đáp án A Lời giải: + Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với k = 0. → d2 – d1 = (0 + 0,5)λ = 1 cm. Từ hình vẽ, ta có: d12 22 x 2 2 → 22 8 x 22 x 2 1 2 2 2 d 2 2 8 x → Giải phương trình trên ta thu được x = 3,44 cm. Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm. Chọn đáp án A
k0
M
d1
d2
x
B
A
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là: Trang 10
A. 30 3 cm/s. B. 60 3 cm/s. C. 60 3 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 24. Chọn đáp án B Lời giải: Sóng dừng xuất hiện trên dây có hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → có 4 bó sóng. → Bước sóng trên dây : λ = 0,5l = 0,5.120 = 60 cm. + M và N nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau → Với hai dao động ngược pha, ta luôn có tỉ số : vN vN A N v M 60 AM
2ON 2.10 sin 60 3 → v N 60 3 cm/s. 2OM 2.5 sin sin 60 sin
Chọn đáp án B Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và 6
C TI O
N
tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u 100 2 cos 100t V. Thay đổi L để điện áp hai
đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là A. i cos 100t A.
B. i 2 cos 100t A.
C. i 2 cos 100t A.
D. i 2 cos 100t A.
6
6
4
U
O D
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Câu 25. Chọn đáp án C Lời giải: + Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch UR = U = 100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u. u 100 2 cos 100t 2 cos 100t A. → i R 100 6 6 Chọn đáp án C Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 48πsin(4πt + π) V. B.e = 48πsin(4πt + 0,5π) V. C. e = 4,8πsin(4πt + π) V. D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V. Câu 26. Chọn đáp án C Lời giải: Tần số góc chuyển động quay của khung dây ω = 2πn = 4π rad/s. + Từ thông qua mạch NBScos t 100.0, 2.600.104 cos 4t Wb 1,2
→ Suất điện động cảm ứng trong khung dây: e
d 4,8 sin 4t V. dt
Chọn đáp án C Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm Câu 27. Chọn đáp án C Lời giải: Trang 11
D x M 5 a + Ta có : → 5D = 3,5(D + 0,75) → D = 1,75 m. x 3,5 D 0,75 M a
→ Bước sóng dùng trong thí nghiệm xa 5, 25.103.1.103 D 0,6 μm. xM 5 → 5D 5.1,75 a
h
300
rd
Ld
TU
PR
O D
U
C TI O
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng : sini = nsinr → sin i rd ar sin nd sin i rt ar sin n t + Bề rộng quang phổ : L = h(tanrd – tanrt) → Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được : L ≈ 22,83 mm. Chọn đáp án B
N
Chọn đáp án C Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng: A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm. Câu 28. Chọn đáp án B Lời giải:
N
TH
AN H
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0. Câu 29. Chọn đáp án B Lời giải: + Bán kính quỹ đạo M : rM n 2 r0 → rO rM 52 32 r0 16r0
N
G
U
YE
Chọn đáp án B Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV. C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV. Câu 30. Chọn đáp án A Lời giải: + Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng → phản ứng này thu năng lượng : ΔE = Δuc2 = 0,02.931,5 = 18,63 MeV. Chọn đáp án A Câu 31: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m. Câu 31. Chọn đáp án B Lời giải:
Trang 12
+ Ta có E
1 r EA 36 → B 2 . Ta chuẩn hóa rA = 1 → rB = 2. 2 rA EB 9 r
Với M là trung điểm của AB → rM rA 2
rB rA 2 1 1 1,5 . 2 2
2
r 1 → E M A E A 36 16 V/m. 1,5 rM
U
A
R
O
M
Rh
AN H
TU
PR
O D
+ Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất v (R h) Mm v 2 → h = 35742871 m. Fdh G (R h) 2 m R h R + Từ hình vẽ ta có: cos → α = 81,30. Rh → Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ . Đáp án D Câu 33: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là 1 3 1 A. . B. . C. . 2 2 2
C TI O
N
Chọn đáp án B Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G 6, 67.1011 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T. B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ. C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T. D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ. Câu 32. Chọn đáp án D Lời giải:
R
B
M
A
D. 0.
U
YE
N
TH
X
L
N
G
Câu 33. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Biễu diễn vecto các điện áp (giả sử X có tính dung kháng). + Từ hình vẽ ta có U AM lệch pha 300 so với U → Áp dụng định lý hàm cos trong tam giác:
U X U U 2U AM U X cos30 100 V. + Dễ thấy rằng với các giá trị U = 200 V, UX = 100 V và U AM 100 3 V. → U AM vuông pha với U X từ đó ta tìm được X chậm pha hơn i một góc 300 3 → cos x 2 Chọn đáp án A 2 AM
2
U AM
0
600
300
UR
U
Trang 13
UX
Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng: A. 2,58 m. B. 3,54 m. C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 34. Chọn đáp án C Lời giải: + Để người ở ngoài bề không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm bè bị phản xạ toàn phần, không cho tia khúc xạ ra ngoài không khí. → Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường nước và không khí: n 3 sin i gh 2 n1 4
N
R min → Rmin = htanigh = 2,83 m. h Chọn đáp án C
i gh
C TI O
+ Từ hình vẽ, ta có tan i gh
R
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO
U
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
B
PR
O D
A
k 40 10 rad/s. m1 m 2 0,1 0,3
TH
+ Tần số góc của dao động
AN H
TU
A. 47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s. Câu 35. Chọn đáp án C Lời giải: Để đơn giản, ta có thể chia quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn: Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A = 10 cm.
YE
N
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng vmax = ωA = 10.10 = 100 cm/s. Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi v = vmax = 100 cm/s. Vật A dao động điều
U
hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc 0
k 40 20 rad/s. m1 0,1
N
G
+ Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là đủ dài nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều. + Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian t
T T0 0,075 s. 4 4 2 20
→ Tốc độ trung bình của vật B: v tb
v max
T0 A 100. 10 40 4 75,8 cm/s. t 0,075
Chọn đáp án C
Câu 36: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng. A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s.
0,1125
E t (J) x(cm)
5
5
Trang 14
C. 70,7 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 36. Chọn đáp án A Lời giải: Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → Ehd = mgx → đường nét đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn. Edh = 0,5k(Δl0 – x)2 → ứng với đường nét liền. + Từ đồ thị, ta có: xmax = A = 5 cm; Edhmax = mgA ↔ 0,05 = m.10.0,05 → m = 0,1 kg. Edhmax = 0,5k(Δl + A)2 ↔ 0,1125 = 0,5.k(0,025 + 0,05)2 → k = 40 N/m. + Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x = Δl0 = 0,5A = 2,5 cm. 3 3 v max 2 2
40 .5 86,6 cm/s. 0,1
Chọn đáp án A
82
C TI O
90
N
L dB
O D
Câu 37: Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị? A. 82 dB. B. 84 dB. C. 86 dB. D. 88 dB.
U
→ v
PR
74
TU
Câu 37. Chọn đáp án C Lời giải:
+ Gọi x0 là tọa độ của điểm M và x là tọa độ của điểm N. → Mức cường độ âm tại N được I0 4 x x 0
2
0
xác
1
định
2
bởi
biểu
thức
P 10log 20log x x 0 . I0 4
AN H
L N 10log
P
log x
TH
a
+ Khi logx = 1 → x = 10 m ; khi logx = 2 → x = 100 m. Từ đồ thị, ta có:
YE
N
90 78 78 a 20log 100 x 0 100 x 0 → 10 20 → x0 = – 20,2 m. 10 x 0 90 a 20log 10 x 0
N
G
U
→ a = 78 + 20log(100 + 20,2) = 119,6 dB. → Mức cường độ âm tại N khi x = 32 m là : LN = 119,6 – 20log(32 + 20,2) = 85,25 dB. Chọn đáp án C Câu 38: Đặt một điện áp u U 2 cos 120t V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các
R A
C
L, r M
N
B
điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF. Câu 38. Chọn đáp án B Lời giải: + Từ giả thuyết bài toán ta có :
Trang 15
R 2 r 2 Z2L ZL 1252 r 2 U U AM MN 2 2 → ZC 250 U NB 2U AM → ZC 4R 2 U U 2 2 NB 2502 125 r 2 ZC R r ZL ZC r 75 → Ω. ZL 100
1252 r 2 250
2
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại Z Co
2 R r Z2L
ZL
500 Ω → C ≈ 5,3 μF.
P 120P0 4 → P 125P0 9
P 129P0 . P 36P0
TH
P → P
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Chọn đáp án B Câu 39: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 102 C. 84 D. 66 Câu 39. Chọn đáp án A Lời giải: + Gọi P là công suất truyền tải, ΔP là hao phí trên dây và P0 là công suất tiêu thụ của một máy. → Khi nối trực tiếp vào máy phát mà không qua trạm tăng áp: P = ΔP + nP0. + Ta có ΔP = I2R → khi tăng áp lên k lần thì dòng điện giảm k lần → ΔP giảm k2 lần:
N
G
U
YE
N
→ Thay vào phương trình đầu, ta thu được n = 93. Chọn đáp án A Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0 rm rn 35r0 . Giá trị rm – rn là A. 15r0. B. 12r0. C. 15r0. D. 12r0. Câu 40. Chọn đáp án B Lời giải: + Ta có lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ nghịch với n4 → lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần + Từ khoảng giá trị của bài toán 2
rn n r0 n 2m 8r0 rm rn 35r0 8 m 2 n 2 35 8 5m 2 35 1, 26 m 2,09
n 4 → rm rn 12r0 m 2
vậy
Chọn đáp án B
Trang 16
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 29
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề
Cấp độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Câu 4
Câu 16
Câu 23,26,34
Câu 37, 39
Câu 15,20
Câu 24,36
Câu 17,21
Câu 27,30,35
2. Sóng cơ học 3. Điện xoay chiều
Câu 6
Câu 29, 31
Câu 2
Câu 14,19
Câu 1,5 Câu 3
Câu 12, 18
9. Từ học
Câu 10
Câu 13, 22
4
Câu 33
4
Câu 25
4
2
3
Câu 11
Câu 32
12
14
AN H
10
Câu 28
2 4
40
TH
Tổng
TU
8. Điện học
10. Quang học
3
PR
7. Hạt nhân nguyên tử
Câu 38
U
Câu 7,8,9
6. Lượng tử ánh sáng
7
O D
5. Sóng ánh sáng
Câu 40
C TI O
4. Dao động và sóng điện từ
7 4
N
1. Dao động cơ
Tổng
YE
N
Nhận Biết
G
B. tia β–.
C. tia β+.
D. tia α.
N
A. tia γ.
U
Câu 1: Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β– và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là Câu 2: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 3: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực.
D. năng lượng.
Câu 4: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 5: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân
A Z
X . Hệ thức nào sau đây
là đúng? A. Zmp + (A – Z)mn < m. B. Zmp + (A – Z)mn > m. C. Zmp + (A – Z)mn = m. D. Zmp + Amn = m. Câu 6: Chọn câu sai dưới đây A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. Câu 7: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
C TI O
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
N
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
U
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
O D
Câu 8: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này C. bị thay đổi tần số.
B. bị đổi màu.
PR
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. D. không bị tán sắc
AN H
TU
Câu 9: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.
B. quang – phát quang.
C. hóa – phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
N
TH
Câu 10: Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện I thẳng dài vô hạn như hình. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
YE
(a). Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. (b). Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi.
G
U
(c). Đi ra xa dòng điện.
N
(d). Đi về gần dòng điện.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD? A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. Cả (a), (b), (c) và (d).
Thông Hiểu Câu 11: Trên vành của một kính lúp có ghi x2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm. B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm. C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm. D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp. Câu 12: Một hạt bụi tích điện có khối lượng 0,006 mg lơ lửng trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới và có độ lớn 3.103 V/m. Biết gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Hạt bụi này
A. dư 1,25.1011 điện tử.
B. thiếu 1,25.1011 điện tử.
C. dư 1,25.108 điện tử.
D. thiếu 1,25.108 điện tử.
Câu 13: Từ thông qua một vòng dây phụ thuộc vào thời gian theo quy luật 5t 2 10t 5 mWb , t tính bằng s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên vòng dây tại thời điểm t = 5 s có độ lớn là A. 0,05 V.
B. 0,06 V.
C. 60 V.
D. 50 V.
Câu 14: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Trong một giờ, khối lượng Mặt Trời giảm A. 3,12.1013 kg
B. 0,78.1013 kg.
C. 4,68.1013 kg.
D. 1,56.1013 kg.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Đây là dây hai đầu cố định hay một đầu cố định một đầu tự do? Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là? A. Hai đầu cố định, fmin = 10 Hz.
B. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 10 Hz.
C. Hai đầu cố định, fmin = 20 Hz.
D. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 20 Hz.
N
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu cắt bớt lò xo đi 20
C TI O
4 5 s . Nếu cắt bớt lò xo đi x (cm) thì nó dao động điều hòa với 5 chu kì 1 s. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của x là
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 75 cm.
O D
A. 25 cm.
U
cm rồi cho dao động thì chu kì của nó là
PR
Câu 17: Một đoạn mạch gồm một biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 15 Ω và độ 0, 4 100 H , một tụ điện có điện dung C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay tự cảm L
A. 40 Ω.
B. 35 Ω.
AN H
TU
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50 Hz. Khi thay đổi R tới giá trị 75 Ω thì công suất của mạch là P. Để công suất của mạch vẫn là P thì phải thay đổi giá trị của R đi một lượng bằng C. 50 Ω.
D. 25 Ω.
TH
Câu 18: Bộ Công thương bạn hành quyết định về giá bán điện, theo đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt (chưa kể 10% thuế VAT) được áp dụng từ ngày 16/03/2015 cho đến nay như sau: 51 – 100
101 – 200
201 – 300
301 – 400
Từ 401 trở lên
1533
1786
2242
2503
2587
1484
U
Giá tiền (VNĐ/kW.h)
YE
N
Thứ tự kW.h điện năng 0 – 50 tiêu thụ
G
Mùa hè, một hộ gia đình có sử dụng các thiết bị như sau: Tủ lạnh (01)
Bóng đèn (03)
Tivi (02)
Máy lạnh (01)
Quạt (03)
Công suất/01 thiết bị
60 W
75 W
145 W
1100 W
65 W
Thời gian hoạt động/01 ngày
24 giờ
5 giờ
4 giờ
8 giờ
10 giờ
N
Tên thiết bị (số lượng)
Số tiền điện mà hộ gia đình phải trả trong một tháng (30 ngày) gần nhất với số tiền là A. 760 000 đồng.
B. 890 000 đồng.
C. 980 000 đồng.
D. 1 200 000 đồng.
Câu 19: Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 μm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4 s là A. 5,635.1017.
B. 1,127.1016.
C. 5,635.1016.
D. 1,127.1017.
Câu 20: Sóng cơ ổn định truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng
truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ – 2 mm và đang về phía vị trí cân bằng. Vận tốc của N tại thời điểm (t – 1,1125 s) là A. 8 3 cm / s
C. 80 3 (cm/s).
B. –8π (cm/s).
D. 16π (cm/s).
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C
104
F mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở R đến hai giá trị R1 và R2 thì
thấy mạch tiêu thụ cùng công suất P nhưng dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau A. 50 W.
B. 43,3 W
C. 25 W.
3
. Giá trị P là
D. 86,6 W.
B. 5.10–5 T.
C. 7.10–5 T.
D. 10–4 T.
C TI O
A. 10–5 T.
N
Câu 22: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là I1 = 3 A và I2 = 4 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 1 cm là Vận Dụng
O D
U
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là
12 3 cm/s. Giá trị v0 là A. 4 3 cm/s.
C. 4 cm/s.
PR
B. 8 cm/s.
D. 8 3 cm/s.
AN H
TU
Câu 24: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau có tần số 20 Hz, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. C, D là hai điểm trên mặt nước sao cho chúng dao động với biên độ cực đại và ABCD là hình chữ nhật. Giá trị nhỏ nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là A. 42,22 cm2.
B. 2,11 cm2.
C. 1303,33 cm2.
D. 65,17 cm2.
YE
N
TH
Câu 25: Cho hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2). Khi mắc hai điện trở nối tiếp thì điện trở tương đương là 9 Ω, khi mắc chúng song song thì điện trở tương đương là 2 Ω. Mắc R1 vào nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì dòng qua nó là 1 A. Mắc R2 vào nguồn trên thì dòng qua nó là 1,5 A. Giá trị của E và r lần lượt là A. 6 V và 1 Ω.
B. 9 V và 3 Ω.
C. 9 V và 1 Ω.
D. 6 V và 3 Ω.
G
U
Câu 26: Một chất điểm có khối lượng 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số góc là 10 rad/s. Ở thời điểm t bất kì li độ của dao động thành phần này luôn thỏa
N
mãn 16 x12 9 x22 36 cm 2 . Lực kéo về cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 200 V. Khi ta giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 0,5U. Giá trị của U là A. 250 V.
B. 200 V
C. 100 V
D. 300 V
Câu 28: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm và 750 nm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,6 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, điểm M có sự chồng chập vân tối của hai bức xạ gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm
A. 3,3755 mm.
B. 3,375 mm.
C. 2,2124 mm.
D. 1,7578 mm.
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (A). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V.
B. 5 14 V.
C. 6 2 V.
D. 3 14 V.
Câu 30: Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều
u 200 2 cos 100 t thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha
C. 160 3 W.
B. 200 W.
D. 120 2 W.
C TI O
A. 60 3 W.
N
so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB 3 rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 15 m hoặc 12 m.
PR
O D
U
Câu 31: Một mạch dao động lí tưởng được chọn làm mạch chọn sóng cho một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của tụ có thể thay đổi giá trị, cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là C = 4C1 + 9C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là C = 9C1 + C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là C = C1 hoặc C = C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng lần lượt là B. 16 m hoặc 19 m.
C. 19 m hoặc 16 m.
D. 12 m hoặc 15 m.
B. 15 cm hoặc 60 cm.
C. 15 cm hoặc 40 cm.
D. 20 cm hoặc 60 cm.
TH
A. 20 cm hoặc 40 cm.
AN H
TU
Câu 32: Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự f = 30 cm tạo ảnh của một nguồn sáng điểm chuyển động. Khi nguồn sáng đi qua trục chính của thấu kính theo phương lập một góc α = 600 với trục chính thì vận tốc của ảnh lập với trục chính một góc β = 300. Thời điểm đó nguồn sáng cách thấu kính một đoạn d có giá trị là
B. 0,37 cm.
C. 1,53 cm.
D. 0,109 cm.
N
A. 0,83 cm.
G
U
YE
N
Câu 33: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 μm lên một tấm kim loại có công thoát là 2,4.10–19J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay trong điện trường đều theo chiều vécto cường độ điện trường, cường độ điện trường có độ lớn là 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều của của vecto cường độ điện trường xấp xỉ là? Câu 34: Một con lắc đơn được treo vào trần một toa của một đoàn tầu hỏa. Khi tàu đứng yên, con lắc dao động bé với chu kì 2 s. Một khúc cua mà đường ray nằm trên mặt phẳng nằm ngang có dạng một cung tròn bán kính cong 400 m. Cho biết gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2, bán kính cong là rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa hai đường ray. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi 15 m/s trên khúc cua nói trên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 1,998 s.
B. 1,999 s.
C. 1,997 s.
D. 2,000 s.
Câu 35: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Khi tần số là 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cũng là U. Khi tần số là f0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa hai đầu chứa tụ điện C lệch pha nhau góc 1350. Giá trị f0 là A. 100 Hz.
B. 62,5 Hz.
C. 31,25 Hz.
D. 150 Hz.
Câu 36: Một nguồn âm điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm với công suất không đổi, truyền đều theo mọi hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ tại A bằng 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm điểm giống nguồn S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm tại S có giá trị là A. 25,5 dB.
B. 15,5 dB.
C. 27,5 dB.
D. 17,5 dB.
Vận Dụng Cao
B. 10 5 (cm/s).
C. 20 5 (cm/s).
D. 10 2 (cm/s).
C TI O
A. 10π (cm/s).
N
Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 và x2. Sự phụ thuộc theo thời gian của x1 (đường 1) và x2 (đường 2) được cho như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
1 s . 3
B.
1 s . 4
C.
1 s . 6
TU
A.
PR
O D
U
Câu 38: Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0. Tại một thời điểm nào đó, tại điểm M trên phương lan truyền sóng, cảm ứng từ có giá trị 0,5B0 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì tại điểm N (cùng nằm trên phương lan truyền sóng với M, N cách M một đoạn 75 m và N xa nguồn hơn M) cường độ điện trường có độ lớn bằng 0,5E0? D.
1 s . 12
B. F
m k3
TH
F . mk
C. F
k m
D.
mk F
N
A.
AN H
Câu 39: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc có thể dao dộng trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Khi vật đang ở vị trí cân bằng ta tác dụng vào nó một lực F có độ lớn không đổi theo phương trục lò xo. Sau đó, con lắc dao động với tốc độ lớn nhất là
YE
Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở L 1 2 R . Khi C 4 tần số f = f1 = 60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cosφ1. Khi tần số f = f2 = 120 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cosφ2 với cosφ1 = 0,8cosφ2. Khi tần số f = f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của mạch gần với giá trị nào sau đây nhất ?
N
G
U
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 08 01. A 11. C 21. C 31. D
02. D 12. B 22. D 32. A
03. C 13. B 23. C 33. D
04. C 14. D 24. A 34. A
05. B 15. B 25. B 35. A
06. D 16. D 26. A 36. C
07. C 17. C 27. D 37. C
08. D 18. C 28. D 38. D
09. B 19. B 29. D 39. A
10. B 20. A 30. A 40. D
Câu 23: Đáp án C Vòng tròn đơn vị:
N
α v0
C TI O
N
-v0
O D
U
M
4 2 T. (1) 2
TU
PR
Ta thấy thời gian vật có tốc độ lớn hơn v0 ứng với 4 lần góc α. T.
YE
N
TH
AN H
Mặt khác, khi vật đi 1 chiều giữa 2 vị trí có cùng tốc độ v0 thì vận tốc phải không đổi dấu, suy ra vật đi từ s 2A sin 2A sin M đến N như trong hình. v TB . Kết hợp với (1) và thay số, ta có: 2 t T. T. 2 T 3(s) 2.12..sin 12 3 2 3 3 (rad / s)
N
G
Câu 24: Đáp án A
U
Có v 0 v max .cos Acos 4(cm / s)
Vì AB không đổi nên để diện tích HCN ABCD min thì BC phải min, tức là C phải là cực đại gần B nhất. Có λ = 3 cm.
CB CA k (1) Có AB AB k (2) Từ (2) có 6, 6 k 6, 6 . Vì C gần B nhất nên k = - 6. Thay vào (1) và áp dụng thêm pytago, ta có hệ:
CB CA 18 CB 2,11(cm) SABCD min AB.CB 42, 22(cm 2 ) 2 2 CA CB 20
Câu 26: Đáp án A
x1max 1,5(cm) A1 1,5(cm) Dựa vào pt đề bài cho, ta tìm được x 2 max 2(cm) A 2 2(cm) Mặt khác, khi x1 max thì x2 = 0 và ngược lại nên 2 dao động này vuông pha nhau. Dễ dàng tìm được biên độ dao động tổng hợp A A12 A 22 2,5(cm) Lực kéo về cực đại Fkv max kA m2 A 0, 75(N) Câu 27: Đáp án D
C TI O U O D TU
N1 U 3 U 300(V) 200 N1 n 2
AN H
Lấy (1) chia (2) được:
N1 n N1 3n N1 n
PR
Lấy (2) chia (3) được : 0,5
N
U1 N (1) 1 200 N 2 U1 N1 n (2) Ta có U N 2 U1 N n 1 (3) N2 0,5U
Câu 30: Đáp án A
YE
N
TH
U 2 2 R ZL I 160 R 80 + Ban đầu là đoạn mạch RL: ZL 80 3 tan tan ZL 3 R
G
U
+ Lúc sau là đoạn mạch RLX: ta thấy đoạn AM vuông pha với X nên coi X gồm R’ và C.
N
Ta vẫn có φAM = π/3 và Z = 200Ω. Vì AM và X vuông pha nên φX = - π/6. Ta có hệ :
(R R ') 2 (ZL ZC ) 2 2002 R ' 3ZC ZC 60() ZC 1 2 2 2 R ' 60 3() R ' (80 3ZC ) (80 3 ZC ) 200 3 Suy ra công suất X: PX I 2 R ' 60 3(W) Câu 34: Đáp án A Tàu đi qua khúc cua => tàu chuyển động tròn đều => tàu có lực hướng tâm => con lắc chịu thêm lực quán tính (bằng với lực hướng tâm, cùng phương nhưng ngược chiều).
Fqt
P
F
v 2tau Ta có Fqt m. . Gọi hợp lực tác dụng lên vật là F thì: R
T' g T ' T. T g'
O D
Gọi T’ là chu kỳ dao động trên khúc cua. Ta có:
v 4tau g2 R2
TU
AN H
2 + f = 125 Hz: ZL2 Z2 R 2 ZC2 2ZL2 ZC2
g
PR
Câu 35: Đáp án A + f = 50 Hz: ZC1 Z1 R 2 Z2L1 2ZL1ZC1
N
v 4tau g2 2 R
C TI O
v 4tau m 2 g 2 mg ' g' 2 R
U
F mg ' Fqt2 P 2 mg ' m 2 .
TH
Vì ZL . ZC = L/C luôn không đổi nên suy ra ZL1 ZC2 R 2 Z2L1 2ZL2 ZL1
N
Mặt khác ZL2 2,5ZL1 R 2ZL1 (1)
YE
+ f = f0: uRL sớm 1350 so với uC, suy ra φRL = 450 => R = ZL0 (2)
G
U
Từ (1) và (2) suy ra f 0 2f1 100(Hz)
N
Câu 36: Đáp án C
A H
O
B
Công thức chung cho điểm M cách nguồn O 1 đoạn MO: I M
P I0 .10LM 2 4MO
1,998(s)
Áp dụng công thức với: + Điểm A: khi có 1 nguồn âm:
P I0 .103 2 4AO
+ Điểm B: khi có 1 nguồn âm:
P I0 .10LB 4BO 2
+ Điểm H: (chân đường vuông góc kẻ từ O đến AB) đây là điểm có mức cường độ âm lớn nhất vì gần 64P I0 .105 nguồn nhất. Có 4HO 2 Có tam giác OAB vuông tại O, OH vuông góc AB
C TI O
N
1 1 1 105 LB 3 10 10 L B 2, 75(B) => OH 2 OA 2 OB2 64
Câu 37: Đáp án C
O D
U
Dễ thấy 2 dao động này cùng biên độ. Tại t = 0, (1) ở VTCB và đi ra biên dương, (2) ở biên dương và đi về VTCB nên suy ra φ1 = - π/2 và φ2 = 0.
TU
PR
Xét vòng tròn đơn vị:
M2
U
YE
N
O
TH
AN H
M2'
N
G
M1' M1
Tại t = 0, dao động (1) ở M1 và dao động (2) ở M2. Sau đó 1/8 s, theo đồ thị 2 dao động cùng có li độ x = 2,5 2 cm nên được biểu diễn bằng M1’ và M2’ như hình vẽ. Vì 2 dao động cùng tần số góc nên có góc M1OM1’ = góc M2OM2’. Mặt khác có góc M1’OM2 = góc M2OM2’ = 450 suy ra 3 góc trên bằng nhau và bằng 450. Từ đó dễ dàng tìm được A1 = A2 = 5 (cm) và T = 1 (s) Tổng hợp dao động bằng máy tính, tìm được dao động th: x 5 2 cos(2t )(cm) 4
Tốc độ cực đại v max A 20 5(cm / s) Câu 38: Đáp án D
Tại mọi điểm trên phương truyền sóng B và E luôn cùng pha nhau. Độ lệch pha của M và N:
2d . Chú ý rằng M nhanh pha hơn N 2
+ Tại thời điểm t: Tại M có B = 0,5 B0 và đang tăng nên B(M,t)
E 3 5 E(M,t) E( N,t ) E ( N,t ) 0 và đang tăng 3 3 6 2
PR
O D
U
C TI O
N
+ Tại thời điểm t’ ngắn nhất sau t: tại N, E có độ lớn 0,5E0. Ta có vòng tròn đơn vị:
TU
Nt
TH
AN H
Nt'
1 1(s) t (s) c 12
G
U
Có T
YE
N
Dễ dàng suy ra thời gian từ t đến t’ ứng với T/12.
N
Câu 39: Đáp án A
Độ lệch VTCB l
F . Vật đang ở vị trí lò xo tự nhiên nên suy ra A = ∆l. k
Tốc độ lớn nhất v max A
F k F . k m mk
Câu 40: Đáp án D Ta chuẩn hóa số liệu: + f = f1 = 60 Hz: Đặt R = 1 thì cos1
1 1 (ZL1 ZC1 ) 2
1
+ f = f2 = 120 Hz: có ZL2 = 2ZL1 ; ZC2 = 0,5ZC1 cos2
1 (2ZL1 0,5ZC1 ) 2 1
+ f = f3 = 180 Hz: có ZL3 = 3ZL1 ; ZC3 = ZC1/3 cos3
1 (3ZL1
Theo đề bài:
ZC1 2 ) 3
L R2 1 1 1 (1) ZL ZC 4ZL1 C 4 4 4 ZC1
Có cos1 0,8cos 2 16 16(ZL1 ZC1 ) 2 25 25(2ZL1 0,5ZC1 ) 2 (2).
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
ZL1 0, 25 Từ (1) và (2) tìm được . Thay vào cosφ3 = 0,923. ZC1 1
ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 30
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………. Số báo danh:………………………….. MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề
Cấp độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng Vận dụng cao
Câu 3,7,10,11
Câu 18,20
Câu 25
Câu 38
8
2. Sóng cơ học
Câu 8
Câu 15,24
Câu 26,30
Câu 36
6
3. Điện xoay chiều
Câu 1,5,6
Câu 14
Câu 27,35
4. Dao động và sóng điện từ
Câu 2
Câu 22
Câu 29
Câu 17,21
Câu 31,34
Câu 12
7. Hạt nhân nguyên tử
Câu 4
C TI O
Câu 37,40
4
U
Câu 16,23
Câu 39
4
Câu 32
Câu 13
2 1
TU
8. Điện tích – Điện trường
Câu 28
10. Từ trường-Cảm ứng điện Câu 9 từ
Câu 19
TH
11. Quang học
AN H
9. Dòng điện không đổi
Tổng
12
1 1
Câu 33
12
8 3
PR
6. Lượng tử ánh sáng
O D
5. Sóng ánh sáng
N
1. Dao động cơ
2 16
2
40
N
NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
U
điện ở thời điểm t là:
YE
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i 4cos 100t A . Pha của dòng C. 100t
B. 0
D. 70t
N
G
A. 50t
Câu 2. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T LC
B. T 2LC
C. T LC
D. T 2 LC
Câu 3. Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. a 2 .x
B. a .x
Câu 4. Trong phản ứng sau đây 01 n 235 92 U A. electron
B. nơtron
C. a.x 95 42
D. a. x
Mo 139 57 La 2X 7 . Hạt X là:
C. proton
D. heli
Câu 5. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 6. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 7. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực kéo về đổi chiều.
B. lực kéo về dạng bằng không.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
A. 0,3m
B. 0,6m
C TI O
N
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là. C. 1,2m
D. 2,4m
A. 4,5V
O D
U
Câu 9. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị. B. 0,45V
C. 0,045V
D. 0,05V
PR
Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy
2 10 . Tần số dao động của vật là B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
TU
A. 2,5Hz.
AN H
Câu 11. Cho hai dao động điều hòa x1 acos t 5 / 6 và x 2 2acos t / 6 . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1 là A. 2 / 3 (rad)
B. / 2 (rad)
C. / 3 (rad)
D. 5 / 6
TH
Câu 12. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 7m . Cho
N
h 6, 625.1034 Js, c 3.108 m / s . Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là. B. 3,52.1018.
C. 3,52.1019.
YE
A. 3,52.1016.
D. 3,52.1020.
U
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
G
Câu 13. Một điện tích q = 1 ( C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một
N
năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là. A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là: 1 A. Z R C 2
2
1 B. Z R C 2
2
C. Z R 2 C
2
D. Z R 2 C
2
Câu 15. Hai nguồn sóng tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10 điểm.
B. 9 điểm.
C. 11 điểm.
D. 12 điểm.
Câu 16. Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.
A. 0, 26m.
B. 0,36m.
C. 36m.
D. 0,36m.
Câu 17. Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m đến hai khe Young S1S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Khoảng vân là: A. 0,5mm.
B. 1mm.
C. 2mm.
D. 0,1mm.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là. A. 5 3 cm
B. 5,24cm.
C. 5 2 cm
D. 10 cm
Câu 19. Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là. A. D = 70032’.
B. D = 450.
C. D = 25032’.
D. D = 12058’.
Câu 20. Cho hai dao động điều hòa x1 acos t 5 / 6 và x 2 2acos t / 6 . Độ lệch pha của B. / 2 (rad)
C. / 3 (rad)
C TI O
A. 2 / 3 (rad)
N
dao động tổng hợp so với dao động x1 là
D. 5 / 6 (rad)
U
Câu 21. Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0 < i < 900). Chùm tia khúc xạ
O D
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
PR
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn. C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
TU
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 22. Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai?
AN H
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh. B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ.
TH
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau.
YE
N
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.
B. 0,468.105m/s.
C. 0,468.106m/s.
D. 0,468.109m/s.
N
G
A. 0,468.10-7m/s.
U
Câu 23. Một kim loại làm có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào kim loại trên bức xạ 0, 44m . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng Câu 24. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s
B. v = 2m/s
C. v = 4m/s
D. v = 3m/s
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 25. Con lắc đơn có chiều dài 1m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với biên độ góc a0 = 90. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
Câu 26. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 5, 75 và d 2 9, 75 , sẽ có biên độ dao động
A. A M 3,5A
B. AM 6, 25A
D. A M 2A
C. AM 3A
Câu 27. Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là A. 80 kV.
B. 5 kV.
C. 20 kV.
D. 40 kV.
Câu 28. Cho mạch điện nhu hình vẽ. R1 2; R 2 3; R 3 5; R 4 4 . Vôn kế có điện trở rất lớn (
R V ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. số chỉ của vôn kế là A. 0,8V. B. 2,8V. C. 4V. D. 5V Câu 29. Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5C . Biết
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C TI O
N
trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng C. 3 kHz
D. 4 kHz
O D
U
Câu 30. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là. B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
TU
C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
PR
A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
B. 6
N
A. 5
TH
AN H
Câu 31. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng , với 450nm 510nm . Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ? C. 7
D. 4
U
YE
Câu 32. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.
G
A. 1/4
B. 4.
C. 4/5
D. 5/4
N
Câu 33. Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là. A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 16 (dm)
D. h = 1,8 (m)
Câu 34. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm.Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
Câu 35. Mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C, có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế giữa hai đầu
103 mạch điện có dạng u 220 2cos 100t V, C F . Khi cho L thay đổi hiệu điện thế giữa hai 3 9 đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là 400V. Giá trị R và L khi hiệu điện thế cuộn dây đạt cực đại xấp xỉ bằng.
A. 60;
0,9 (H)
B. 90;
0,9 (H)
C. 60;
1,3 (H)
D. 90;
1,3 (H)
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 36. Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng. mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 20lg(200) dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất P1, để mức cường độ âm tại B không đổi thì A. P1
P 3
B. P1 5P
C. P1
P 5
D. P1 3P
A. 400 W.
B. 200 W.
C. 160 W.
C TI O
N
Câu 37. Đặt điện áp u 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết 1 ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t (s), cường độ dòng 400 điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là D. 100 W.
B. 1,41m/s.
C. 1,67m/s.
TU
A. 1,32m/s.
PR
O D
U
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 1m , treo trong một không gian có điện trường đều, có phương nằm ngang, độ lớn lực điện trường là 2,68m (N). Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì điện trường đột ngột đổi chiều, độ lớn cường độ điện trường không đổi. Tính vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. Biết m là khối lượng vật nặng, gia tốc trọng trường là 10m/s2 D. 1,73m/s.
A. 3,125.1016 photon/s
TH
AN H
Câu 39. Một ống Rơn - ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn - ghen là I = 5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây? B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
U
YE
N
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R 100 , tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để ZC 200 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
N
A. 100V
G
đoạn R - C là URC đạt cực đại. Khi đó giá trị của URC là. B. 400V
C. 300V
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
D. 200V
2.D
3.A
4.B
5.B
6.B
7.C
8.B
9.A
10.B
11.B
12.B
13.D
14.A
15.A
16.B
17.B
18.C
19.D
20.B
21.B
22.C
23.C
24.A
25.D
26.A
27.C
28.B
29.A
30.A
31.D
32.D
33.C
34.C
35.C
36.D
37.B
38.C
39.D
40.B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
1.C
Câu 25: Đáp án D
1 mv 2 1 mv 2max 1 Wd max v 2 v 2max 2 2 2 2 2 1 Lại có v 2max gL 02 v gL 02 0,35(m / s) 2 Câu 26: Đáp án A Có d 2 d1 4 nên M dao động với biên độ cực đại và bằng 1,5A + 2A = 3,5A. Câu 27 : Đáp án C RP 1 H1 U 2 1 H1 U 22 1 0,84 U 22 1 Có 2 2 U 2 20(kV) RP 1 H U 1 0,96 10 2 1 1 H 2 2 U2 Câu 30 : Đáp án A Sóng truyền theo chiều dương như hình vẽ nên vị trí của 1 điểm bất kỳ lúc sau sẽ giống với vị trí của đỉnh liền trước phía bên trái . Suy ra A đi xuống, B đi lên, C đi lên, D đi xuống, E đi lên. Câu 35 : Đáp án C ZC = 90Ω L thay đổi, UL max : ta có công thức : R 2 ZC2 R 2 902 Z L R 60 ZL ZC R 60() 90 1,3 H 220 R 2 902 ZL 130() L U R 2 ZC2 400 U L max R R Câu 36 : Đáp án D
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Có Wt Wd Wd
A
N
G
U
YE
N
TH
O
B
C
Di chuyển nguồn thu trên AC thấy tại B mức cường độ âm lớn nhất nên suy ra OB là đường ngắn nhất kẻ từ O đến AC, hay là OB vuông góc với AC. Lại có mức cường độ âm tại A và C bằng nhau nên suy ra OA = OC. + Nguồn phát công suất P tại O : P LB 2 4OB2 I0 .10 OA OA Có 102lg 200 4 4 2 P P OB OB 4 I0 .10 4OA 2 4OC2 Đặt OB = x thì OA = 2x. Theo pytago thì AB OA 2 OB2 x 3 + Nguồn phát công suất P1 tại A :
P1 P1 AB2 3x 2 P LB I .10 2 3 0 4AB2 4OB2 P OB2 x Câu 37 : Đáp án B Vòng tròn đơn vị : Có
it' ut' 45°
ut
PR
O D
U
C TI O
N
O
AN H
TU
Ở thời điểm t, u có giá trị 400V (điểm ut trên hình). Sau đó T/8, u sẽ ở vị trí ut’. Lúc này, vì i có giá trị = 0 và đang giảm nên có vị trí it’ như hình vẽ. Suy ra 4 Coi hộp X gồm r, ZL và ZC. Giản đồ vecto :
R
r
N
G
U
YE
N
TH
45°
Z
ZC - ZL
Từ giản đồ ta thấy R r ZC ZL (tam giác vuông cân) U Có Z 100 2() (R r) 2 (ZL ZC ) 2 1002.2 R r 100 r 50() I U 2 r 2002.2.50 Suy ra PX 2 200(W) Z 1002.2 Câu 38 : Đáp án C
α α
O1
Fd
O α
F
N
P
O D
U
C TI O
Ban đầu, dưới tác dụng của lực điện và trọng lực thì vật có VTCB O. Dễ dàng tìm được góc : F 2, 68m tan d 0, 268 150 . Khi lực điện đổi chiều, VTCB mới O1, biên độ góc P mg 0 0 2 30 . Vận tốc của vật khi qua O1 : v max 2gL(1 cos 0 ) 1, 64(m / s)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Câu 39 : Đáp án D Công suất của ống rơn-ghen : P U AK .I . Đây chính là năng lượng của chùm e trong 1 giây. WX 1% P 0, 01P 0, 01U AK .I Mặt khác, năng lượng của tia X trung bình = 57% năng lượng của tia X cực đại 0,57.e.U AK Số photon của chùm tia X phát ra trong 1s là : W 0, 01U AK .I n X 5, 48.1014 (photon/s) 0,57.e.U AK Câu 40: Đáp án B ZL ZC ZC2 R 2 (1) 2UR C thay đổi, URC max thì có công thức: U RC max 2 4R Z2L ZL (2) (1) 200ZL 2002 1002 ZL 150() 2.200.100 (2) U RC max 400(V) 4.1002 1502 150
N N
YE
U
G AN H
TH TU
N
C TI O
U
O D
PR