1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

B. Hardly had I realized that I had forgotten to put on a stamp when I posted the letter.(sai nghĩa)

D. No sooner had I posted the letter than I forgot to put on a stamp.(sai nghĩa)

Advertisement

Vậy đáp án đúng là A

Question 34 Đáp án: C

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. many (+ N-số nhiều): nhiều …

B. some (+ N-số nhiều/ không đếm được): một vài/ một chút

C. each (+ N-số ít): mỗi …

D. little (+ N-không đếm được): rất ít …

Ta thấy, sau chỗ trống là danh từ đếm được số ít nên đáp án đúng là C

Thông tin: Inside (34) ___each___skeleton were masses of densely packed plastic bags.

Tạm dịch: Bên trong mỗi bộxương là hàng đống túi ni lông dày đặc.

Question 35 Đáp án: D

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. so: vì vậy

C. nor: cũng không

Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là D

B. because: bởi vì

D. until: mãi tận khi

Thông tin: Dr. Eriksen and his team of scientists coined the term “polybezoars,” a synthetic mass of plastic waste residing in grazing mammals often (35) ___until___they die.

Tạm dịch: Tiến sĩ Eriksen và nhóm các nhà khoa học của ông đã đặt ra thuật ngữ“poly bezoars”, một khối chất thải nhựa tổng hợp thường cư trú trong động vật có vú ăn cỏcho đến khichúng chết.

Question 36: Đáp án A

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. recovered: phục hồi/ thu hồi B. escaped: bỏtrốn/ trốn thoát

C. employed: làm việc

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là A

D. researched: nghiên cứu

Thông tin: As part of his research study with other scientists (Ullrich Wernery, Mia Nixon and Amy Lusher), he (36) ___recovered___ five polybezoars.

Tạm dịch: Là một phần trong nghiên cứu của mình với các nhà khoa học khác (Ullrich Wernery, Mia Nixon và Amy Lusher), ông đã thu hồi được năm polybezoar.

Question 37: Đáp án B

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. where: được dùng đểthay thếcho danh từchỉnơi trốn, có chức năng làm trạng ngữchỉnơi trốn trong mệnh đềquan hệ.

B. that: được dùng đểthay thếcho danh từchỉngười và vật, có chức năng làm chủngữhoặc tân ngữ trong mệnh đềquan hệ.

C. whom: được dùng đểthay thếcho danh từchỉngười, có chức năng làm tân ngữtrong mệnh đề quan hệ.

D. why: được dùng đểthay thếcho danh từchỉlí do,có chức năng làm trạng ngữchỉlí do trong mệnh đềquan hệ.

This article is from: