3 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Giải thích:

Ta có: -distinctive (adj): riêng biệt (tính chất của người, vật)

Advertisement

-distinct (adj): riêng biệt

Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là B

Sửa lỗi: distinctive → distinct

Tạm dịch: Thành thật mà nói, đội có lợi thếriêng biệt khi chơi trên sân của họ; giành được một chiến thắng không có gì là ngạc nhiên.

Question 30: Đáp án A

Kiến thức: Lỗi sai –Thì của động từ

Giải thích:

Ta thấy, trạng ngữchỉthời gian “last year” (năm ngoái) –nên động từphải chia ởquá khứđơn.

Dựavào nghĩa, đáp án đúng là

Sửa lỗi: works → worked

Tạm dịch: Năm ngoái, Tim làm công việc giao hàng và anh ấy kiếm được gấp đôi anh trai mình.

Question 31 Đáp án: D

Kiến thức: Lỗi sai –Đại từnhân xưng/ tính từsởhữu

Giải thích:

Ta có, “children” là danh từ số nhiều nên tính từ sở hữu thay thế là “their”

Đáp án đúng là D

Sửa lỗi: its→ their

Tạm dịch: Một sốtrẻem vẫn bịphân biệt đối xửởtrường vì xu hướng tính dục của chúng.

Question 32 Đáp án: B

Kiến thức: Kết hợp câu –Câu điều kiện

Giải thích:

Câu đề bài:

We don’t live in Da Nang. We can't walk along Dragon Bridge.

(Chúng tôi không sống ở Đà Nẵng. Chúng tôi không thể đi dọc cầu Rồng.)

= B. If we lived in Da Nang, we would walk along Dragon Bridge.

(Nếu chúng tôi sống ở Đà Nẵng, chúng tôi sẽ đi bộ dọc theo Cầu Rồng.)

Xét các phương án khác:

A. If only we had lived in Da Nang, we would have walked along Dragon Bridge.(Sai nghĩa)

C. If we lived in Da Nang, we wouldn’t walk along Dragon Bridge.(Sai nghĩa)

D. Provided that we live in Da Nang, we won't walk along Dragon Bridge.(Sai nghĩa)

Vậy đáp án đúng là B

Question 33 Đáp án: D

Kiến thức: Kết hợp câu –Đảo ngữ

Giải thích:

Câu đềbài: The play ended in tragedy. He didn’t shed a tear.

(Vởkịch kết thúc trong bi kịch. Anh ấy đã không rơi một giọt nước mắt.)

= D. Not a tear did he shed when the play ended in tragedy.

(Anh ấy không rơi một giọt nước mắt nào khi vởkịch kết thúc trong bi kịch.)

Xét các phương án còn lại:

A. Such was a tragic play that he didn't shed a tear.(Sai nghĩa)

B. Only when he didn't shed a tear did the play end in tragedy.(Sai nghĩa)

C. So tragic was the play that he shed a tear.(Sai nghĩa)

Vậy đáp án đúng là D

Question 34 Đáp án: B

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là D

Xét các đáp án: A. other (+ N-sốnhiều): những … khác B. some (+ N-sốnhiều/ ko đếm được): một vài/ chút C. few(+ N-sốnhiều):rất ít D. each(+ N-sốít): mỗi …

Ta thấy, sau chỗtrống là danh từkhông đếm được.

Vậy đáp án đúng là: B

Thông tin: Recent research indicates that graduates applying to some of the UK's leading employers stand a much better chance of being offered a job if they have already had (34)___some___work experience with the same organization -either through internships, industrial placements or vacation work.

Tạm dịch: Nghiên cứu gần đây chỉra rằng sinh viên tốt nghiệp nộp đơn vào một sốnhà tuyển dụng hàng đầu của Vương quốc Anh sẽcó cơ hội được mời làm việc cao hơn nhiều nếu họđã có một sốkinh nghiệm làm việc với cùng một tổchức -thông qua thực tập, vịtrí công việc hoặc công việc trong kỳ nghỉ.

Question 35 Đáp án: A

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. In fact; thực tế

C. As a result: kết quảlà

Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A

B. On the contrary: trái lại

D. However: tuy nhiên

Thông tin: (35)___In fact___,three quarters of graduate vacancies are likely to be snapped up by graduates whoalready had some work experience with the same employer.

Tạm dịch: Trên thực tế, 3/4 vịtrí tuyển dụng của sinh viên tốt nghiệp có khảnăng được tuyển dụng bởi những sinh viên tốt nghiệp đã có một sốkinh nghiệm làm việc với cùng một chủlao động.

Question 36: Đáp án C

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. whose: được dùng đểthay thếcho danh từchỉngười, có chức năng làm tính từsởhữu trong mệnh đềquan hệ.

B. which: được dùng đểthay thếcho danh từchỉvật, có chức năng làm chủngữhoặc tân ngữtrong mệnh đềquan hệ.

C. who: được dùng đểthay thếcho danh từchỉngười, có chức năng làm chủngữhoặc tân ngữtrong mệnh đềquan hệ.

D. that: được dùng đểthay thếcho danh từchỉngười và vật, có chức năng làm chủngữhoặc tân ngữ trong mệnh đềquan hệ.

Ta thấy, trước chỗtrống là “graduates” –những người tốt nghiệp đại học, danh từchỉngười và sau chỗ trống làđộng từHAD nên cần một đại từquan hệthay thếcho danh từchỉngười, có chức năng làm chủ ngữtrong mệnh đềquan hệ.

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là C

Thông tin: In fact,three quarters of graduate vacancies are likely to be snapped up by graduates (36) who___already had some work experience with the same employer.

Tạm dịch: Trên thực tế, 3/4 vịtrí tuyển dụng của sinh viên tốt nghiệp có khảnăng được tuyển dụng bởi những sinh viên tốt nghiệp đã có một sốkinh nghiệm làm việc với cùng một chủlao động.

Question 37: Đáp án D

Kiến thức: Đọc điền từ

Giải thích:

Xét các đáp án:

This article is from: