2 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. extent(n): khía cạnh

B. range(n): dãy/ hang loạt

Advertisement

C. span(n): nhịp D. scale(n): quy mô

Thông tin: “We have Zoom, Slack, and an array of other collaborative tools —do we really need faceto-face meetings?” asks Vandenberghe, whose business makes software to help companies manage meetings.

Tạm dịch: “Chúng tôi có Zoom, Slack và một loạt các công cụcộng tác khác —chúng tôi có thực sựcần gặp mặt trực tiếp không?” hỏi Vandenberghe, người có doanh nghiệp sản xuất phần mềm giúp các công ty quản lý các cuộc họp.

Vậy đáp án đúng là B

Question 47 Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ“them” trong đoạn 3 đềcập đến _______.

Xét các đáp án:

A. goals: mục tiêu B. employees: nhân viên

C. sites: trang web D. softwares: phần mềm

Thông tin: Tyler Forte recalls that when he first managed staff remotely, he worried that his employees were spending time on social media sites and checkedon them too frequently, making them feel uncomfortable as a result. But over time, “you know that you’re all working toward the same goals and you eventually develop trust in them,” says Forte, adding that he has also found project management soft-wares that help him keep track of what everyone is doing.

Tạm dịch: Tyler Forte nhớlại rằng khi lần đầu tiên quản lý nhân viên từxa, anh ấy đã lo lắng rằng nhân viên của mình dành thời gian cho các trang mạng xã hội và kiểm tra chúng quá thường xuyên, khiến họ cảm thấy không thoải mái. Nhưng theo thời gian, “bạn biết rằng tất cảcác bạn đang làm việc hướng tới cùng một mục tiêu và cuối cùng bạn sẽtin tưởng vào chúng,” Forte nói, đồng thời cho biết thêm rằng anh ấy cũng đã tìm thấy các phần mềm quản lý dựán giúp anh ấy theo dõi những gì mọi người đang làm.

Từthay thếcủa “them” phù hợp theo ngữcảnh là từ“employees”.

Vậy đáp án đúng là B

Question 48 Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Xét các đáp án:

A. Mặc dù ngày càng phổbiến nhưng hầu hết nhân viên vẫn không thích làm việc từxa.

B. Công nghệtruyền thông giúp làm việc từxa trởnên phổbiến hơn.

C. Ban đầu, các ông chủcó thểkhó tin tưởng nhân viên làm việc từxa của họ.

D. Nhiều nhân viên thích làm việc từxa vìgiờlàm việc linh hoạt hơn nhiều.

Thông tin 1: Technology that makes communication and meetings easy is a big factor in the growth of remote working.

Tạm dịch: Công nghệgiúp giao tiếp và hội họp trởnên dễdàng là một yếu tốquan trọng trong sựphát triển của hình thức làm việc từxa.

→ đáp án B -đúng

Thông tin 2: For instance, owners say a remote operation can’t work without trust between a boss and staffers, especially because it can be difficult for an owner to know what an employee is doing during a workday. Tyler Forte recalls that when he first managed staff remotely, he worried that his employees were spending time on social media sites and checked on them too frequently, making them feel uncomfortable as a result. But over time, “you know that you’re all working toward the same goals and you eventually develop trust in them,” says Forte, adding that he has also found project management soft-wares that help him keep track of what everyone is doing.

This article is from: