3 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

Question 1 Đáp án: A

Kiến thức: Phát âm phụâm

Advertisement

Giải thích:

Xét các đáp án: A. wealthy /’welθi/ B. without /wɪˈðaʊt/

. southern /ˈsʌð.ən/ D. breathing /ˈbriː.ðɪŋ/ Ta các phương án B, C, D “th” được phát âm / ð/ còn phương án A “th” được phát âm là / θ /.

Vậy đáp án đúng là A

Question 2 Đáp án: B

Kiến thức: Phát âm nguyên âm

Giải thíchi

Xét các đáp án:

A. misery /ˈmɪzəri/ B. climate /ˈklaɪmət/ C. sentiment /ˈsentɪmənt/ D. discussion /dɪˈskʌʃən/

Ta thấy, các phương án A, C, D “i” được phát âm /i/ còn phương án B “i” được phát âm là /ai/.

Vậy đáp án đúng là B

Question 3 Đáp án: D

Kiến thức: Trọng âm của từcó 2 âm tiêt

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. ailment/ˈeɪlmənt /(n): Trọng âm rơi vào âm tiết thứnhất vì theo quy tắc danh từhai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứnhất.

B. process/ˈprəʊses / (n): Trọng âm rơi vào âm tiết thứnhất vì theo quy tắc danh từhai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứnhất.

C. lantern/ˈlæntən / (n): Trọng âm rơi vào âm tiết thứnhất vì theo quy tắc danh từhai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứnhất.

D. address/əˈdres / (n): Trọng âm rơi vào âm tiết thứhai vì theo quy tắc danh từhai âm tiết trong đó âm tiết thứnhất chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứhai chứa nguyên âm dài thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứhai.

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứhai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 4 Đáp án: B

Kiến thức: Trọng âm của từcó 3 âm tiêt

Giải thích:

Xét các đáp án:

A. celebrate / ˈseləbreɪt / (v): Trong âm rơi vao âm tiết thư nhất. Vı theo quy tắc đuôi –ATE làm trọng âm rơi vào âm tiêt thứba tính từcuối.

B. understand / ʌndəˈstænd / (v): Trong âm rơivao âm tiết ba. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào tiền tố.

C. interview / ˈɪntəvjuː / (v): Trong âm rơi vao âm tiết đầu.

D. modernize / ˈmɒdənaɪz/ (v): Trong âm rơi vao âm tiết thư nhất. Vı theo quy tắc đuôi –IZE làm trọng âm rơi vào âm tiêt thứba tính từcuối.

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

-Chủngữ“The gallery” –sốít nên đại từthay thếlà IT

Vậy đáp án đúng là C

Vậy đáp án đúng là B

Question 5 Đáp án: B

Kiến thức: Rút gọn mệnh đềquan hệ

Giải thích:

Câu đầy đủ khi chưa rút gọn mệnh đề quan hệ: Students who goto stay with a host family in another country usually have to make a number of cultural adjustments.

Động từ của mệnh đề quan hệ chia ở chủ động, để rút gọn mệnh đề quan hệ trong câu này thì chúng ta dùng V-ing.

Tạm dịch: Học sinh đến ởvới một gia đình chủnhà ởmột quốc gia khác thường phải thực hiện một số điều chỉnh vềvăn hóa.

* Chú ý:

-Khi động từcủa mệnh đềquan hệchia ởchủđộng có thểrút gọn bằng cụm hiện tại phân từ(V-ing).

-Khi động từcủa mệnh đềquan hệchia ởbịđộng có thểrút gọn bằng cụm quá khứphân từ(V-p2).

-Khi mệnh đềquan hệđứng sau next, last, only, sốthứtự, so sánh hơn nhất … có thểrút gọn bằng cụm động từnguyên thểcó TO (to V/ to be V-p2)

Vậy đáp án đúng là B

Question 6 Đáp án: D

Kiến thức: So sánh

Giải thích:

Ta có công thức so sánh hơn:

+ Tính từ/ trạng từngắn: adj-er/ adv-er + than

+ Tính từ/ trạng từdài: more + adj/ adv + than

+ Bất quy tắc:

Ta thấy, sau chỗtrống là THAN và trước chỗtrống là động từnên đáp án là D

Tạm dịch: Vi-rút lây lan dễdàng hơn trong thời tiết nóng hơn trong các điều kiện khác.

Question 7 Đáp án: A

Kiến thức: Trạng từ chỉ thời gian

Giải thích:

Ta thấy, ở mệnh đề chính động từ chia ở thì tương lai đơn nên động từ ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia ở hiện tại.

Ta có công thức: S1 + will + V1 + O1 + when/ until/ as soon as/ once + S2 + V2(s/es) + O2

S1 + will + V1 + O1 + as soon as/ once/ after + S2 + has/ have V2-p2 + O2

Vậy đáp án đúng là A

Tạm dịch: Lớp chúng ta sẽđi du lịch Đà Lạt cùng nhau. ngay sau khi chúng tôi kết thúc năm học.

Question 8 Đáp án B

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

Ta có cấu trúc: be distinct from: khác biệt với

Vậy đáp án đúng là B

Tạm dịch: Ẩm thực Sicilia khá khác biệt với ẩm thực Ý do chú trọng vào hải sản và các loại gia vị cay như ớt.

Question 9 Đáp án: C

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Ta có:

This article is from: