3 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
from BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TIẾNG ANH (ĐỀ 1-20)
B. There was a small increase in the number of people travelling by cars in China.
D. The expansion of some cycling lanes in Beijing is predictable. Question 50. Which of the following can be inferred from the passage?
Advertisement
A. Beijing’s government seems uninterested in pushing green lifestyles among its citizens.
B. In some streets in Beijing, lanes for cars have been widened.
C.The effort to push environmentally friendly travel can have a positive impact on the environment.
D. Jia Feng strongly believes that only by using bikes will Beijing’s carbon footprint be reduced.
Tạm dịch: Bạn nên hỏi Phong cho lời khuyên;anh ấy có hiểu biết hơn tôi.
Keys Chi Ti T
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:A. ancient B. educate C. stranger D. transfer
Question 1:D
A. ancient: /ˈeɪnʃənt/
B. educate/ˈedʒukeɪt/
C. stranger/ˈstreɪndʒə(r)
D. transfer /trænsˈfɜː(r)/
Question 2 A. chapter B. chicken C. cheapness D. schedule
Question 2: D
Giải thích:
A. chapter /ˈtʃæptər/(n): chương (truyện, sách, phim…)
B. chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n): gà
C. cheapness /ˈtʃiːpnəs/ (n): rẻ
D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): lịch trình
Đáp án D có âm “ch” phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of theprimary stress in each of the following questions.
Question3: A. conserve B. conquer C. conceal D. contain
Question3: B
Giải thích: Chỉphương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứnhất.
A. conserve/kənˈsɜːv/ B. conquer/ˈkɒŋkə(r)/
C. conceal/kənˈsiːl/ D. contain/kənˈteɪn/
Question 4:A. conical B. sacrifice C. approval D. counterpart
Question 4:C approval, trọng âm rơi vào âm tiết thứhai, còn lại rơi vào âm tiết thứnhất.
A. conical /ˈkɒnɪkl/ (adj) hình nón
B. sacrifice/ˈsækrɪfaɪs/ (v) cúng tế
C. approval /əˈpruːvl/ (n) sựđồng ý
D. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n) vịtrí tương đương
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5.The man ______ to the party hasnot yet come.
A. invited B. to invite C. inviting D. to inviting Question 5.A
Giải thích: Rút gọn đại từquan hệvà động từ“to be” bằng quá khứphân từmang nghĩa bịđộng.
Dịch nghĩa: Người đàn ông được mời đến bữa tiệc vẫn chưa đến.
Question 6.You should ask Phong for advice; he’s ______ than me.
A. most knowledgeable B. more knowledgeable
Question 7.Laura will start writing a full article ________ .
A. once she collected all necessary information
B. as soon as she has collected all necessary information
C. when she had collected all necessary information
D. before she collected all necessary information
Question 7: B
Giải thích:
Sựphối thì:
TLD + liên từ+ HTD/HTHT
Lưu ý: Thì TLD không kết hợp với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Laura sẽbắt đầu viết một bài báo ngay sau khi cô ấy thu thập được tất cảcác thông tin cần thiết.
Question 8: Pete has ______ strange hobbies like collecting bottle caps and inventing secret codes.
A. gone on B. taken up C. gone with D. taken off Question 8:B
Giải thích:
A. gone on (phr.v.): diễn ra B. taken up (phr.v.): tiếp tục
C. gone with (phr.v.): đi liền với D. taken off (phr.v.): cất cánh
Dịch nghĩa: Pete tiếp tục những sởthích kỳlạnhư thu thập nắp chai và phát minh ra các mã bí mật.
Question 9.We had________ terrible experience last Sunday when we travelled to our grandmother’s house.
A. an B. a C. ∅ D. the Question 9:B
Giải thích:
Kiến thức mạo từ:
Danh từ‘experience’ nếu mang nghĩa trải nghiệm thì đếm được.
Danh từnày nhắc tới lần đầu và chưa xác định, nên ta dùng mạotừ‘a/an’.
Vì sau chỗcần điền là từ“terrible” bắt đầu bằng phụâm nên ta sửdụng “a”.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một trải nghiệm tồi tệChủNhật tuần trước khi đến nhà bà.
Question 10. Nobody answered the door, _______ ?
A.weren’t they B. did they C. were they D. didn’t they Question 10.B
Nobody: không ai cả => mang nghĩa phủ định
Vế trước dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định answered: động từ chia ở thì quá khứ đơn => dùng trợ động từ “did” ở câu hỏi đuôi Question 11. Corporate _______ are visiting the university campus to interview final year students.
A. referees B. recruiters C. audiences D. eyewitnesses Question 11.B
Giải thích:
Kiến thức từvựng:
-referee (n): trọng tài
-recruiter (n): nhà tuyển dụng
-audience (n): khán thính giả
-eyewitness (n): nhân chứng
Tạm dịch: Các nhà tuyển dụng của công ty đang ghé thăm khuôn viên trường đại học đểphỏng vấn các sinh viên năm cuối.
Question 12: They warned us ______ the difficulties we have to face when applying for the job.
C. the more knowledgeable
D. the most knowledgeable Question 6.B
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từdài: