2 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

S + be/V + more + adj/adv + than...

A. about B. off C. on D. of Question 12:A

Advertisement

Giải thích: to warn sb about/against sth: cảnh báo ai vềviệc gì

Dịch nghĩa: Họđã cảnh báo chúng tôi vềnhững khó khăn phải đối mặt khi đi xin việc.

Question 13.John would like ______ computer science.

A. to specialize B. specializing C. to specializing D. specialized Question 13.A

Giải thích: Lời đáp cần phù hợp khi nói với người sắp lên đường đi xa.

A. Chúc may mắn lần sau! B. Đi đi!

Giải thích: would like to do sth: thích làm gì

Dịch nghĩa: John muốn chuyên vềchuyên ngành khoa học máy tính. Question 14. Our daughter was mature enough to make right and wise decisionsso we left her to her own ______ .

A. phones B. devices C. appliances D. messages Question 14.B

Giải thích:

Idiom: -leave sb to his/her devices:đểai làm điều mình muốn

Tạm dịch: Con gái chúng tôi đã đủtrưởng thành đểđưa ra những quyết định đúng đắn vàkhôn ngoan nên chúng tôi đểcon bé làm điều gì nó muốn.

Question 15.We noticed a very sneaky man while we ______ at the checkout.

A. stood B. are standing C. had stood D. were standing Question 15.D

Giải thích: Động từdiễn tảhành động đang xảy ra trong quá khứkhi có hành động khác xen vào chia ở thì quá khứtiếp diễn.

Dịch nghĩa: Chúng tôi nhận thấy một người đàn ông rất lén lút khi chúng tôi đang đứng ởquầy thanh toán.

Question 16.The government has recently decided to _______ the lockdown restrictions.

A. pull B. force C. ease D. urge Question 16.C

A. pull(v):kéo B. force(v):ép buộc C. ease(v):lới lỏng D. urge(v):thúc giục Giải thích: Chủngữcủa câu là sựvật nên động từởthểbịđộng.

Dịch nghĩa: Chính phủgần đây đã quyết định nới lỏng các hạn chếphong tỏa Question 17.The picnic ______ because Peter has just had a traffic accident.

A. will cancel B. will be cancelling

C. will be cancelled D. will havecancelled Question 17.C

Giải thích: Chủngữcủa câu là sựvật nên động từởthểbịđộng.

Dịch nghĩa: Buổi pic-níc sẽbịhủy bỏvì Peter vừa gặp tai nạn giao thông. Question 18.With very high price of oil, people have to ______ on petrol.

A. economy B. economize C. economic D. economically Question 18.B

Giải thích: Trước chỗtrống là trợđộng từ“have to” nên cần điền một động từ.

A. economy (n.): kinh tế B. economize (v.): tiết kiệm

C. economic (adj.): thuộc kinh tế D. economically (adv.): vềmặt kinh tế

Dịch nghĩa: Với giá dầu rất cao, người dân phải tiết kiệm xăng

Question 19.There is a steady ______ of young people from villages to the cities.

A. motion B. stampede C. current D. drift

Question 19.D

Giải thích:

A. motion (n.): sựvận động B. stampede (n.): sựxô đẩy

C. current (n.): dòng (nước) D. drift (n.): sựdịch chuyển

Dịch nghĩa: Có một sựdịch chuyển đều đặn của những người trẻtuổi từcác ngôi làng đến thành phố. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

Question20.Mike is going to New York to study next week.

-Linda: “______” -Mike: “Thanks. I will call you when I arrive in New York.”

A. Better luck next time! B. Have a go!

C. God bless you! D. Have a nice trip!

This article is from: