Bộ đề thi học kỳ 1, 2 từ các trường trên cả nước khối 10 Năm học 2017 - 2018 có lời giải chi tiết

Page 1

BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN

vectorstock.com/22407029

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ đề thi học kỳ 1, 2 từ các trường trên cả nước khối 10 Năm học 2017 - 2018 có lời giải chi tiết PDF VERSION | 2019 EDITION GIÁ CHUYỂN GIAO : $100

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ 24/7 Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017 - 2018 Môn Toán Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút

H

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP

Y

N

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

B. m  1

C. m  1

D. m  2

G

A. m  2

Đ ẠO

Câu 2: Cho hàm số y   m  1 x  m  2 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên R là:

B. 1;3

C.  2;5 

TR ẦN

A.  1; 5 

H Ư

N

Câu 3: Cho parabol y  2 x 2  4 x  3 . Tọa độ đỉnh của parabol là:

D.  2;5 

Câu 4: Điều kiện để đồ thị hàm số y  x 2  4 x  m cắt Ox tại hai điểm phân biệt là:

Câu 5: Cho hàm số y  2  x 

D. m  4

x . Tập xác định của hàm số là: x 1

B. 1; 2

C.  ; 2 \ 1

D.  2;  

Ó

A

A.  ; 2

C. m  4

B

B. m  4

10 00

A. m  4

ÁN

A.  4;3

-L

Ý

-H

x  3  1 2x  Câu 6: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  1 là:  2  1

B.  4;3

C.  4;3

D.  4;3

Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác MNP có M  2;1 , N 1;3 , P  0; 2  . Tọa độ trọng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D.  2;3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

C.  2;3

B.  2;3

TP

A.  2;3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Cho hai tập hợp 1;3 và  2; 4 . Giao của hai tập hợp đã cho là:

ÀN

tâm G của tam giác MNP là: 1   1  B.  2;   C. 1; 2  D.   ; 2  3   3     Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ cho a  1; 3 và b   2; 1 . Giá trị của a.b bằng:

D

IỄ N

Đ

A.  2;1

A. 6

B. 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5

D. 1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Biểu thức a 2  b 2  c 2 bằng: B. 2bc cos A

B. 

3 5

C.

4 5

N Ơ D. 

H

3 5

3 . Giá trị của cos 180    là: 5 4 5

B. 2

C. 1

TR ẦN

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Xét các khẳng định sau       i) AB  CD ii) AC  BD iii) AD  CB

   iv) AC  AD  BA

A. 0

10 00

B

Số khẳng định đúng là:

D. 0

B. 1

D. 3

A

PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm)

C. 2

-H

Ó

Bài 1 (TH). (1,5 điểm)

Ý

Cho parabol  P  : y  x 2  2 x  3

-L

a) Xác định trục đối xứng và tọa độ đỉnh của parabol  P  . Vẽ parabol  P  .

ÁN

b) Xác định khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số y  x2  2x  3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 3

H Ư

N

Số khẳng định đúng là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng, trong đó C nằm giữa A và B. Xét các khẳng định sau     i) AB, AC là hai vectơ cùng hướng ii) AB, AC là hai vectơ ngược hướng     iii) CB, AC là hai vectơ cùng hướng iv) CB, AC là hai vectơ ngược hướng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A.

D. 2ab cos C

N

Câu 10: Cho góc  thỏa mãn cos  

C. 2bc cos A

Y

A. 2ab cos C

ÀN

Bài 2 (VD). (2 điểm)

Đ

a) Giải phương trình

2x  9  x  3

D

IỄ N

b) Trong các đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các bạn học sinh lớp 10A đã quyên góp được 1200 000. Mỗi em chỉ quyên góp bằng các tờ tiền 2000, 5000, 10 000. Tổng số tiền loại 2000 và số tiền loại 5000 bằng số tiền loại 10 000. Số tiền loại 2000 nhiều hơn số tiền loại 5000 là 200 000. Hỏi có bao nhiêu số tiền mỗi loại? Bài 3 (VD). (3 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1; 2  , B  1; 1 , C  2; 1

N

a) Cho tam giác nhọn ABC, AB  2a, AC  3a, BAC  60 . Về phía ngoài tam giác, dựng tam giác ACD vuông cân tại đỉnh A. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD và các tích vô hướng     AB. AC , BD. AC theo a.

N

H

. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Y

x  2x 1  x  4  3 2x 1  2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Bài 4 (VDC). (0,5 điểm) Giải phương trình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

A

D

C

A

D

C

D

B

11

12

B

B

21

22

H N Y Đ ẠO

Phương pháp

G

A  B  a | a  A; a  B

TR ẦN

H Ư

N

Cách giải:

Vậy, 1;3   2; 4   2;3 .

10 00

B

Chọn C. Câu 2:

A

Phương pháp:

-H

Ó

Hàm số y  ax  b đồng biến trên   a  0 . Cách giải:

ÁN

Câu 3:

-L

Ý

Để hàm số y   m  1 x  m  2 đồng biến trên  thì m  1  0  m  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 1:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Chọn B.

N

2

Ơ

1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

 b b 2  4ac  Tọa độ đỉnh của parabol y  ax  bx  c ,  a  0  là:   ;  4a   2a 2

D

Cách giải: Tọa độ đỉnh của parabol y  2 x 2  4 x  3 là:  1; 5  . Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: Phương pháp:

N

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  4 x  m và trục Ox bằng số nghiệm của phương trình

H

Ơ

x2  4x  m  0

Y

N

Cách giải:

x 2  4 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt   '  0  22  m  0  m  4

G

Chọn D.

H Ư

N

Câu 5: Phương pháp:

TR ẦN

A xác định  A  0

B

A xác định  B  0 B

10 00

Cách giải:

Ó

A

2  x  0 x  2 Điều kiện xác định:   x 1  0 x  1

-H

Tập xác định của hàm số là:  ; 2 \ 1 .

-L

Ý

Chọn C.

ÁN

Câu 6:

TO

Phương pháp:

Giải lần lượt các bất phương trình, sau đó lấy giao các tập hợp nghiệm của từng bất phương trình.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 Để đồ thị hàm số y  x 2  4 x  m cắt Ox tại 2 điểm phân biệt thì phương trình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

x2  4x  m  0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  4 x  m và trục Ox bằng số nghiệm của phương trình

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

x  3  1 2x 2 x  x  1  3  x  4  Ta có:  x  1    x  4;3  x 1  2 x  3  2  1

Vậy, tập nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là  4;3 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn A. Câu 7:

N

Phương pháp:

Ơ H N Y

Chọn D.

10 00

B

Câu 8:

-L

Ý

-H

Cách giải:  a.b  1.2   3 .  1  5

Ó

A

Phương pháp:    a   x1 ; y1  và b   x2 ; y2   a.b  x1 x2  y1 y2

Câu 9:

ÁN

Chọn C.

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N H Ư TR ẦN

 1  Vậy, G   ; 2   3 

G

xM  xN  xP 2  1  0 1     xG  3 3 3   y  yM  y N  y P  1  3  2  2  G 3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP có M  2;1 , N 1;3 , P  0; 2  :

TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

xM  xN  xP   xG  3 Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP:   y  yM  y N  y P  G 3

ÀN

Định lý Côsin: a 2  b 2  c 2  2bc cos A

IỄ N

Đ

Cách giải:

D

Ta có: c 2  a 2  b 2  2ab cos C  a 2  b 2  c 2  2ab cos C Chọn D. Câu 10: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

cos 180      cos 

Cách giải:

Ơ

N

3 5

H

cos 180      cos   

N

Chọn B.

TR ẦN

Hai vectơ cùng (ngược) hướng là hai vectơ cùng phương và cùng (ngược) chiều.

Chọn B.

10 00

Có 2 khẳng định đúng là: i) và iii).

B

Cách giải:

Ý

Số khẳng định đúng là:

-H

Ó

A

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Xét các khẳng định sau          i) AB  CD ii) AC  BD iii) AD  CB iv) AC  AD  BA

-L

A. 0

B. 1

C. 2

ÁN

Phương pháp:

TO

Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài.    Sử dụng quy tắc hình bình hành AC  AB  AD

D. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Phương pháp:

D. 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

C. 1

N

B. 2

H Ư

A. 3

G

Số khẳng định đúng là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng, trong đó C nằm giữa A và B. Xét các khẳng định sau     i) AB, AC là hai vectơ cùng hướng ii) AB, AC là hai vectơ ngược hướng     iii) CB, AC là hai vectơ cùng hướng iv) CB, AC là hai vectơ ngược hướng

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

Có 1 khẳng định đúng, đó là: iv)      (Do AC  AD  AB  AD  BA (theo quy tắc hình bình hành)) Chọn B. PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 1 (TH). (1,5 điểm) Cho parabol  P  : y  x 2  2 x  3

b 2a

làm trục đối xứng và có đỉnh

H

nhận x  

Ơ

 P  : y  ax 2  bx  c,  a  0 

a) Parabol

N

Phương pháp:

TR ẦN

Parabol  P  : y  x 2  2 x  3 nhận x  1 làm trục đối xứng và có đỉnh I  1; 4  .

2

1

0

1

y

0

3

4

3

0

-H

Đồ thị hàm số (hình bên):

A

3

Ó

x

10 00

B

Một số điểm trên  P  :

-L

y  x2  2x  3 .

Ý

b) Xác định khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số

 ; 1 .

ÁN

Hàm số y  x 2  2 x  3 có 1  0 , đồng biến trên khoảng  1;   và nghịch biến trên khoảng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

a) Xác định trục đối xứng và tọa độ đỉnh của parabol P . Vẽ parabol P .

N

Cách giải:

G

Đ ẠO

b   khoảng  ;   . 2a  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

 b  b) Hàm số y  ax 2  bx  c có a  0 , đồng biến trên khoảng   ;   và nghịch biến trên  2a 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 b b 2  4ac  I  ; . 4a   2a

x



y



D

IỄ N

Đ

ÀN

Bảng biến thiên của hàm số y  x 2  2 x  3

1

 

4 Bài 2 (VD). (2 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp:

Ơ

N

 g  x   0 f  x  g  x   2  f  x   g  x 

H

b) Đưa về hệ phương trình để giải.

Đ ẠO

TP

x  3  x  3  0 x  3 x  3  2x  9  x  3    2   x  0  x  8 . 2   2 2 x  9  x  6 x  9  x  8x  0  x  8 2 x  9   x  3 

G

Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x  8 .

TR ẦN

H Ư

N

b) Trong các đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các bạn học sinh lớp 10A đã quyên góp được 1200 000. Mỗi em chỉ quyên góp bằng các tờ tiền 2000, 5000, 10 000. Tổng số tiền loại 2000 và số tiền loại 5000 bằng số tiền loại 10 000. Số tiền loại 2000 nhiều hơn số tiền loại 5000 là 200 000. Hỏi có bao nhiêu số tiền mỗi loại? Gọi số tiền loại 2000, 5000, 10 000 lần lượt là x, y, z

10 00

B

Theo đề bài ta có:

-H

Ó

A

 x  y   z  1200 000  x  y  z  1200 000  x  y  600 000      x  y   z  0   z  600 000 x  y  z  x  y  200 000  x  y  200 000  x  y  200 000   

ÁN

-L

Ý

600 000  200 000  x   x  400 000 2     y  200 000  y  x  200 000  z  600 000  z  600 000   

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

2x  9  x  3 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a) Giải phương trình

Y

N

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a)

ÀN

Vậy số tiền loại 2000, 5000, 10 000 lần lượt là 400 000, 200 000, 600 000.

Đ

Bài 3 (VD). (3 điểm)

D

IỄ N

Phương pháp: a) Định lý Côsin: a 2  b 2  c 2  2bc cos A      Tích vô hướng: a.b  a . b .cos a; b

 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

   AH .BC  0 b) Xác định tọa độ điểm H  a; b  để     BH . AC  0

Ơ

N

Cách giải:

H

a) Cho tam giác nhọn ABC , AB  2a, AC  3a, BAC  60 . Về phía ngoài tam giác, dựng

2

2

2

1 2

G

2

H Ư

N

 4a 2  9a 2  6a 2  7 a 2  BC  a 7 Do tam giác ACD dựng về phía ngoài tam giác ABC nên:

TR ẦN

BAD  BAC  CAD  60  90  150

Khi đó:

10 00

B

BD 2  AB 2  AD 2  2. AB. AD.cos BAD

  2a    3a   2.2a.3a.cos150   2a    3a   2.2a.3a. 2

2

2

 3 2

A

2

Ó

 4a 2  9a 2  6 3a 2  13  6 3 a 2  BD  a 13  6 3

Ý

-H

    *) Tính AB. AC , BD. AC :     AB. AC  AB. AC.cos AB; AC  2a.3a.cos 60  3a 2

-L

ÁN

           BD. AC  BA  AD . AC  BA. AC  AD. AC  BA. AC  0 (do AD  AC )

TO

     BA. AC   AB. AC  3a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  2a    3a   2.2a.3a.cos 60   2a    3a   2.2a.3a.

Đ ẠO

Ta có: BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

*) Tính BC , BD :

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

tam giác ACD vuông cân tại đỉnh A. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD và các tích vô     hướng AB. AC , BD. AC theo a.

IỄ N

Đ

    Vậy, BC  a 7 , BD  a 13  6 3 , AB. AC  3a 2 , BD. AC  3a 2 .

D

b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1; 2  , B  1; 1 , C  2; 1 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

   AH .BC  0 Do H là trực tâm của tam giác ABC nên    *  BH . AC  0   Giả sử H  a; b  , khi đó: AH   a  1; b  2  , BH   a  1; b  1

Ơ H N Y

x  2x 1  x  4  3 2x 1  2 .

H Ư

Giải phương trình

+) Nhân cả 2 vế với

TR ẦN

Phương pháp: 2

B

+) Nhóm hằng đẳng thức thứ hai, phá căn bậc hai.

Ó

Phương trình

A

1 2

x  2x 1  x  4  3 2x 1  2  2x  2 2x 1  2x  8  6 2x 1  2

-H

ĐKXĐ: x 

10 00

Cách giải:

2

2x 1 1 

2x 1 1  0  2x 1  1  2x 1  1  x  1 2x 1  3  0  2x 1  3  2x 1  9  x  5

TO

Giải phương trình:

IỄ N

2x 1  3

2 x  1  3  2 (*)

ÁN

2x 1 1 

ÀN

-L

Ý

 2x 1 2 2x 1 1  2x 1 6 2x 1  9  2 

2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Bài 4 (VDC). (0,5 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

1  Vậy, H 1;   3 

TH1: Nếu

D

TP

.Q

a  1   a  1.3  b  2  .0  0 a  1  0 a  1     *    1 a  1  3b  3  0 3b  1  0 b   3   a  1.1  b  1 .  3   0

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  Ta có: BC   3;0  , AC  1; 3 

1  x  1 thì 2

(*)  1  2 x  1  3  2 x  1  2  4  2 2 x  1  2  2 x  1  1  x  1 (TM) TH2: Nếu 1  x  5 thì

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 * 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 x  1  1  3  2 x  1  2  2  2 (luôn đúng)

TH3: Nếu x  5 thì

N

2 x  1  1  2 x  1  3  2  2 2 x  1  4  2  2 x  1  3  x  5 (TM)

Ơ

 * 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm S  1;5 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GĐ & ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT

Môn thi: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mục tiêu:

Ơ

N

+) Đề thi HK2 của Sở GD&ĐT Bắc Giang với 20 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận với đầy đủ

H

kiến thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

7 câu

9 câu

2 câu

B. 13.

C. –9.

TR ẦN

A. 2.

4sin x  5cos x là 2sin x  3cos x

H Ư

Câu 1 (NB). Cho tan x  2 . Giá trị của biểu thức P 

N

G

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

D. –2.

Câu 2 (VD). Bất phương trình 16  x 2  x  3  0 có tập nghiệm là

B

B. 3; 4 .

C.  4;   .

D. 3   4;   .

10 00

A.  ; 4   4;   .

x2 y 2  1. Câu 3 (NB). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp  E  có phương trình chính tắc là 25 9

-H

Ó

A

Tiêu cự của  E  là. A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. 16.

ÁN

-L

Ý

x  y  2 Câu 4 (TH). Cho hệ phương trình  2 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ 2 2 x y  xy  2 m  trên có nghiệm.

A. m   1;1 .

B. m  1;   .

C. m   1; 2.

D. m   ; 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5 câu

Vận dụng cao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Vận dụng

TP

Thông hiểu

Đ ẠO

Nhận biết

.Q

+) Đề thi gồm các câu hỏi tương ứng với các mức độ như sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

Y

N

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2 lớp

ÀN

Câu 5 (VD). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A  3;5  , B 1;3 và đường thẳng

IỄ N

Đ

d : 2 x  y  1  0 , đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số

D

A. 6.

B. 2.

IA . IB

C. 4.

Câu 6 (VD). Cho đường thẳng  : 3 x  4 y  19  0 và đường tròn

D. 1.

 C  :  x  1   y  1 2

2

 25 . Biết

đường thẳng  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B, khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 6.

B. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4.

D. 8.

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7 (VDC). Cho a, b, c, d là các số thực thay đổi thỏa mãn a 2  b 2  2, c 2  d 2  25  6c  8d . Tìm giá trị lớn nhất của P  3c  4d   ac  bd  . A. 25  4 2.

B. 25  5 2.

D. 25  10.

C. 25  5 2.

N

H

Ơ

1 1  là 2x 1 2x 1 1  B.  ;   . 2 

 1 1 C.   ;  .  2 2

1 1   D.  ;     ;   . 2 2  

A.  ; 1 .

N

TR ẦN

x  3  4  2x Câu 11. (TH). Tập nghiệm của bất phương trình  là 5 x  3  4 x  1 B.  4; 1 .

C.  ; 2  .

D.  1; 2  .

B

Câu 12 (NB). Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c . Gọi ma là độ dài đường

10 00

trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

A Ó Ý

abc . 4R

B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A. D.

a b c    2 R. sin A sin B sin C

2x  5 x  3  có tập nghiệm là 3 2

-L

C. S 

b2  c2 a 2  . 2 4

-H

A. ma2 

A.  2;   .

ÁN

Câu 13 (TH). Bất phương

B.  ;1   2;   .

 1  D.   ;   .  4 

C. 1;   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 D. cot    . 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

4 C. cot    . 3

G

4 B. cot   . 3

H Ư

3 A. cot   . 4

3 900    1800  . Tính cot  .  5

Đ ẠO

Câu 10 (TH). Cho sin  

Y

1 1   A.  ;     ;   . 2 2  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình

N

Câu 8 (NB). Cho đường thẳng d : 7 x  3 y  1  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d?     A. u   7;3 . B. u   3;7  . C. u   3;7  . D. u   2;3 .

Đ

ÀN

Câu 14 (VD). Tam thức f  x   x 2  2  m  1 x  m 2  3m  4 không âm với mọi giá trị của x khi

IỄ N

A. m  3.

B. m  3.

C. m  3.

D. m  3.

D

Câu 15 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình 4  3 x  8 là A.  ; 4.

 4  B.   ;   .  3 

 4  C.   ; 4  .  3 

4  D.  ;     4;   . 3 

Câu 16 (NB). Xác định tâm và bán kính của đường tròn  C  :  x  1   y  2   9. 2

A. Tâm I  1; 2  , bán kính R  3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

B. Tâm I  1; 2  , bán kính R  9. Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Tâm I 1; 2  , bán kính R  3.

D. Tâm I 1; 2  , bán kính R  9.

Câu 17 (VD). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2   m  2  x  8m  1  0 vô nghiệm. B. m   ;0    28;   .

C. m   ;0   28;   .

D. m   0; 28  .

N

A. m   0; 28.

H

x 3  0  x  3  0. C. x  x  0  x  . x4

Y

N

D. x 2  1  x  1.

0

Khi đó tập nghiệm của bất phương trình A. 1; 2  3;   .

0

+

+

f  x  0 là g  x

B. 1; 2   3;   .

+

C. 1; 2    3;   .

D. 1; 2.

Câu 20 (VD). Cho a, b là các số thực dương, khi đó tập nghiệm của bất phương trình  x  a  ax  b   0

10 00

B

là b  A.  ; a    ;   . a 

Ó

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Ý

-H

Câu I (VD) (3,0 điểm).

x  x  12  7  x.

-L

2

ÁN

1) Giải phương trình

b  C.  ;     a;   . D.  ; b    a;   . a 

A

 b  B.   ; a  .  a 

 1 x x   1 . 2) Giải hệ bất phương trình  2 4 2 x  4x  3  0 

Câu II (VD) (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  1   y  4   4 . Viết phương 2

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

g  x

0

Đ ẠO

+



3

G

f  x

2

N

1

H Ư



TR ẦN

x

.Q

Câu 19 (TH). Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định trên  , có bảng xét dấu như sau:

U

B.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  3 A. x 2  3 x   . x  0

Ơ

Câu 18 (TH). Khẳng định nào sau đây Sai?

ÀN

trình tiếp tuyến với đường tròn  C  biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : 4 x  3 y  2  0 .

Đ

Câu III (VDC) (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x  3 x  1  3 y  2  y . Tìm giá trị lớn nhất

D

IỄ N

của biểu thức: P  x  y.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. B

2. D

3. A

4. A

5. A

6. A

7. B

8. C

9. D

10. C

11. D

12. B

13. C

14. D

15. C

16. A

17. D

18. B

19. B

20. C

Ơ

N

Câu 1: Đáp án B

N

sin x đưa biểu thức P về biểu thức chỉ chứa 1 đại lượng sin x hoặc cos x, từ đó giản ước để cos x

Đ ẠO

sin x sin x 2  sin x  2 cos x thế vào P cos x cos x

Ta có : tan x 

G

4.2 cos x  5cos x 13cos x   13 2.2 cos x  3cos x cos x

P

H Ư

N

Chọn B. Câu 2: Đáp án D

TR ẦN

Phương pháp: Lập bảng xét dấu để giải bất phương trình.

1

x 3  0

2

10 00

16  x 

B

Cách giải:

ĐKXĐ: x  3  0  x  3

x

3

16  x 2

Ý -L

ÁN

0 0



4

+

x 3 f  x

-H

Ó

A

Đặt f  x   16  x 2  x  3 . Ta có bảng:

0

+ +

– +

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tính.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Từ tan x 

H

Phương pháp:

Đ

ÀN

x  3 Vậy f  x   0    Tập nghiệm của phương trình là 3   4;   . x  4

IỄ N

Chọn D.

D

Câu 3: Đáp án A Phương pháp: Tiêu cự của elip có phương trình

x2 y 2   1 là 2c  2 a 2  b 2 . a 2 b2

Cách giải: Tiêu cự của  E  là 2 25  9  2 16  2.4  8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn A. Câu 4: Đáp án A Phương pháp: +) Biến đổi hệ phương trình sử dụng phương pháp rút thế. +) Phương trình bậc 2 có nghiệm    0

N

Cách giải:

Ơ H N Y Đ ẠO

Chọn A. Câu 5: Đáp án A

N

G

Phương pháp:

H Ư

Tìm mối quan hệ giữa đường thẳng  AB  và đường thẳng  d  từ đó tính độ dài IA, IB để tính tỉ số.

TR ẦN

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d M 0 ,  

ax0  by0  c a 2  b2

.

10 00

B

Cách giải:     Ta có AB   4; 2   2  2; 1 đường thẳng  d  có VTCP là u  1; 2   AB  u

 Đường thẳng  AB  vuông góc với đường thẳng  d 

4 1

2  3  1 12 2 IA ; IB  d  B; d      6. IB 5 4 1 5

-H

6  5  1

Chọn A

ÁN

Câu 6: Đáp án A

-L

Ý

 IA  d  A; d  

Ó

A

Đường thẳng AB cắt d tại I  IA, IB lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d

TO

Phương pháp:

Tính khoảng cách từ tâm đường tròn  C  đến  từ đó áp dụng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Để hệ phương trình có nghiệm  1 có nghiệm    12  m 2  1  m 2  0  m 2  1  m   1;1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1

.Q

 x  2  y  x  2  y    2 2 2  y  2 y  m  0  2  y  y  m

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  y  2 x  y  2 x  y  2    2   2 2 2 2  xy  x  y   2m  x y  xy  2m  xy  m

định lý Pitago để tính AB. đường

IỄ N

Đ

Cho

thẳng

D

M 0  x0 ; y0   d M 0 ,  

 : ax  by  c  0

ax0  by0  c a 2  b2

điểm

.

Cách giải: Đường tròn  C  có tâm O 1;1 bán kính R  OA  OB  5 Gọi I là hình chiếu của O trên AB.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 OI  d  O;   

3  4  19 32  42

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

20 4 5

 AB  2. AI  2. OA2  OI 2  2 25  16  6

Chọn A. Câu 7: Đáp án B

Ơ

N

Phương pháp:

N

H

Áp dụng công thức cos      cos  cos   sin  sin  để tìm giá trị nhỏ nhất của 3a  4b từ đó tìm

Y

giá trị lớn nhất của P

2

Đ ẠO

2

N

a 3 b 4 .  .  sin  sin   cos  cos   cos      1 2 5 2 5

H Ư

G

3 4 3  4 Lại có:       1  Gọi  là góc có sin   ;cos   5 5 5 5

 3a  4b  5 2.

TR ẦN

Ta có: c 2  d 2  25  6c  8d   c 2  6c  9    d 2  8d  16   0   c  3   d  4   0 2

2

10 00

B

 c  32  0 c c  3  *  c  3  d  4  0   Mà  2 d  4  d  4   0 d

A

Khi đó P  9  16   3a  4b   25   3a  4b   25  5 2  25  5 2

Ó

Chọn B.

-H

Câu 8: Đáp án C

Ý

Phương pháp:

Cách giải:

ÁN

-L

  Đường thẳng d : ax  by  c  0 nhận n   a; b  là 1 VTPT và u    b;a  là 1 VTCP  Đường thẳng d : 7 x  3 y  1  0 nhận u   3;7  là 1 VTCP

ÀN

Chọn C.

*

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 a 2   b2   b ;cos   Ta có: a  b  2      1  Gọi  là góc có sin   2 2  2  2 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

Đ

Câu 9: Đáp án D

D

IỄ N

Phương pháp:

x  A Giải bất phương trình: x 2  A  A  0     x   A Cách giải: ĐKXĐ: x  

1 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1  x   1 1 1 1 2 1 2    0 2  0  4x2 1  0  x2    2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 4x 1 4 x   1  2 1 1   Kết hợp ĐKXĐ  tập nghiệm của bất phương trình là  ;     ;   . 2 2  

Ơ

N

Chọn D.

H Ư

Chọn C.

TR ẦN

Câu 11: Đáp án D Phương pháp: Giải từng BPT và kết hợp nghiệm.

10 00

B

Cách giải:

A

x  3  4  2x  x  1   1  x  2  Tập nghiệm của bất phương trình là  1; 2  .  5 x  3  4 x  1  x  2

Ó

Chọn D.

-H

Câu 12: Đáp án B

Ý

Phương pháp:

-L

Áp dụng định lý cosin: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c Cách giải:

ÁN

 a 2  b 2  c 2  2bc.cos A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

4 cos  4  cot    5 sin  3

N

Do 900    1800  cos   0  cos  

Đ ẠO

3 9 9 16  sin 2    cos 2   1   5 25 26 25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Cách giải: Ta có: sin  

Y

cos  sin 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng công thức sin 2   cos 2   1 để tính cos  , từ đó tính cot  

N

H

Câu 10: Đáp án C

ÀN

Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c

Đ

Áp dụng hệ thức hàm số cos của tam giác ta có: a 2  b 2  c 2  2bc.cos A

IỄ N

 đáp B sai.

D

Chọn B. Câu 13: Đáp án C Phương pháp: Giải bất phương trình theo quy tắc chuyển vế đổi dấu và quy đồng bỏ mẫu.

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2x  5 x  3 2x  5 x  3 4 x  10  3 x  9    0  0  x 1  0  x  1 3 2 3 2 6

Tập nghiệm của bất phương trình là 1;   . Chọn C. Câu 14: Đáp án D

N

Phương pháp:

H

Ơ

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac

Y

Đ ẠO

 x1 , x2  và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong đoạn  x1 , x2  Cách giải:

N

G

Tam thức f  x   x 2  2  m  1 x  m 2  3m  4 không âm với mọi giá trị của x

H Ư

    m  1   m 2  3m  4   0 2

TR ẦN

 m 2  2m  1  m 2  3m  4  0  m  3  0  m  3.

B

Chọn D.

10 00

Câu 15: Đáp án C Phương pháp:

Ó

A

Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để giải bất phương trình.

-H

Cách giải:

4 x4 3

-L

Ý

4  3 x  8  8  4  3 x  8  4  3 x  12  

Chọn C.

ÁN

 4  Tập nghiệm của bất phương trình là   ; 4  .  3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

- Nếu   0 , f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài đoạn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

N

- Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a.

ÀN

Câu 16: Đáp án A

Đ

Phương pháp: Đường tròn  C  :  x  a    y  b   c có tâm I  a; b  , bán kính R  c 2

IỄ N

2

D

Cách giải: Đường tròn  C  :  x  1   y  2   9 có tâm I  1; 2  , bán kính R  3. 2

2

Chọn A. Câu 17: Đáp án D Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac - Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a. - Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

- Nếu   0 , f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài đoạn

Ơ

N

 x1 , x2  và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong đoạn  x1 , x2  .

N

H

Cách giải:

Y

H Ư

Chọn D.

TR ẦN

Câu 18: Đáp án B Phương pháp:

Giải bất phương trình có chứa phân thức cần phải lưu ý điều kiện xác định

B

Cách giải:

10 00

x 3  0  x  3  0. Vì không có điều kiện xác định nên với x  4 chỉ đúng chiều xuôi và không đúng x4

Ó

A

với chiều ngược lại.

-H

Chọn B.

-L

Phương pháp:

Ý

Câu 19: Đáp án B

ÁN

Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định trên  thì

f  x  0  g  x   0   f  x  và g  x  cùng dấu g  x

hoặc f  x   0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

m 2  28m  0 0  m  28      0  m  28 1 1 m  m    8 8 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

m 2  4m  4  32m  4  0    m  2 2  4 8m  1  0    1  f  0   8m  1  0 m  8 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bất phương trình f ( x)  x 2   m  2  x  8m  1  0 vô nghiệm

Đ

ÀN

Cách giải:

D

IỄ N

Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định trên  thì

f  x  0  g  x   0   f  x  và g  x  cùng dấu g  x

hoặc f  x   0  x  1; 2   3;   Chọn B. Câu 20: Đáp án C Phương pháp: Lập bảng xét dấu và giải bất phương trình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:

 x  a  ax  b   0 Đặt f  x    x  a  ax  b  . Ta có a, b là các số thực dương  

b 0a a

Ta có bảng:

f  x

+

0

Ơ

+ +

TP

0

Đ ẠO

b  x b   Vậy f  x   0  a  Tập nghiệm của phương trình là  ;     a;   .  a  x  a

G

Chọn C.

H Ư

N

II. PHẦN TỰ LUẬN Câu I.

TR ẦN

Phương pháp:

10 00

B

 g  x   0 f  x  g  x   2  f  x   g  x 

1)

2) Giải từng bất phương trình của hệ và kết hợp nghiệm

Ó

x 2  x  12  7  x. 1

-H

1) Giải phương trình

A

Cách giải:

ÁN

-L

Ý

x  7 7  x  0 x  7 61   Ta có 1   2 61  x  . 2   2 2 13  x  x  12   7  x   x  x  12  49  14 x  x  x  13 Vậy phương trình có nghiệm x 

61 . 13

ÀN

 1 x  x    1 1 2) Giải hệ bất phương trình  2 4  x2  4x  3  0  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

H

0

Y

ax  b

U

.Q

xa

N



a

N

b a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định



x

IỄ N

Đ

I 

D

Ta có 1  4 x  2  x  4  3 x  6  x  2

 2  1  x  3 x  2  I    2 x3 1  x  3 Vậy hệ bất phương trình có tập nghiệm là S   2;3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu II. Phương pháp: Đường tròn  C  :  x  a    y  b   c có tâm I  a; b  , bán kính R  c 2

a 2  b2

N

ax0  by0  c

.

N

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d M 0 ,  

a b c   a b c

Ơ

Đường thẳng ax  by  c  0 song song với đường thẳng ax  by  c 

H

2

Y

Cách giải:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  1   y  4   4 . Viết phương trình tiếp tuyến với

G

Gọi d là tiếp tuyến cần tìm, do d song song với  : 4 x  3 y  2  0  d có dạng 4 x  3 y  m  0  m  2 

42   3

2

H Ư

 tm   tm 

 m  2  2  m  8  10    m  18

4  12  m

TR ẦN

N

d là tiếp tuyến với đường tròn  C   d I ,d   R  2

B

Với m  2  d : 4 x  3 y  2  0

10 00

Với m  18  d : 4 x  3 y  18  0

Vậy đường thẳng 4 x  3 y  2  0 và đường thẳng 4 x  3 y  18  0 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Ó

A

Câu III.

-H

Phương pháp:

Chứng minh bất đẳng thức 2  a 2  b 2    a  b  từ đó áp dụng tìm giá trị lớn nhất của

-L

Ý

2

Cách giải:

ÁN

suy ra giá trị lớn nhất của P

Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x  3 x  1  3 y  2  y .

x 1  y  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Đ ẠO

Đường tròn  C  :  x  1   y  4   4 có tâm I 1; 4  , bán kính R  2 .

TP

đường tròn  C  biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : 4 x  3 y  2  0 .

.Q

U

2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

ÀN

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x  y.

Đ

Điều kiện: x  1; y  2 .

D

IỄ N

Với a, b ta có: a 2  b 2  2ab  2  a 2  b 2    a  b 

2

1

Dấu “=” của 1 xảy ra  a  b Ta có:

x  3 x 1  3 y  2  y  x  y  3

x 1  y  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Áp dụng 1 ta được:  x  y  9 2

x 1  y  2

x 1  y  2

2

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2  x  y  3

 18  x  y  3

  x  y   18  x  y   54  0  x  y  9  3 15 2

N Ơ H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N N

G

Đ ẠO

3   x  5  2 15 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 9  3 15 đạt tại   y  4  3 15  2

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3   x  y  9  3 15  x  5  2 15  Dấu “=” xảy ra   x  1  y  2  y  4  3 15   2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2017 - 2018 MÔN TOÁN 10 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Mã đề: 132 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (gồm 40 câu, 8 điểm, thời gian làm 75 phút)

Y

N

H

Ơ

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ

Câu 2: Cho phương trình x  3m  1   m  1 x  3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

H Ư

B. Khi m  2 phương trình có nghiệm duy nhất

N

G

A. Khi m  0 phương trình vô nghiệm

TR ẦN

C. Khi m  0 và m  2 phương trình có hai nghiệm D. Khi m  0 phương trình có nghiệm duy nhất

B

3m  x  1  5m  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 1

10 00

Câu 3: Cho phương trình

1 phương trình có nghiệm bằng 0 8

B. Khi m  

1 8m  1 phương trình có nghiệm duy nhất x  2 2m  1

-H

Ó

A

A. Khi m  

TO

ÁN

-L

Ý

1  8m  1 m   C. Khi  2 phương trình có nghiệm duy nhất x  2m  1 m  0

D. Khi m  

1 phương trình có tập nghiệm bằng S   2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. S  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 1 C. S     2

TP

3 B. S    4

Đ ẠO

 1 3 A. S   ;   2 4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Phương trình x  2  3 x  1 có tập nghiệm là:

D

IỄ N

Đ

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x 2  2 x  3  0 A. 2; 2

B. 1;1

C. 1; 2

D. 2;1

  1   Câu 5: Cho ABC , tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  BC  MA  MB là: 2

A. Đường trung trực đoạn BC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

B. Đường tròn tâm I, bán kính R 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AB với I là đỉnh hình bình hành ABIC. 2

H N Y

Đ ẠO

Câu 7: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A 1;1 , B  1;3 và H  0;1 . Tìm tọa độ điểm C sao cho H B. C 1;0 

C.  0;1

N

A. C  1;0 

G

là trực tâm tam giác ABC.

D. C  0; 1

TR ẦN

 1   C. AM  AB  AC 2

 

B

 1   B. AM   AB  AC 2

10 00

 1   A. AM  AB  AC 2

H Ư

Câu 8: Cho ABC có trung tuyến AM, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

   D. AM  AB  2 BM

Câu 9: Tìm điều kiện của m để phương trình 2 x 2  4mx  2m 2  m  1  0 có nghiệm. B. m  1

C. m  1

D. m  1

Ó

A

A. m  1

-H

Câu 10: Xác định hàm số f  x  biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua hai điểm

-L

Ý

A 1;5  , B  0; 2  .

B. f  x   3 x  2

C. f  x   3 x  2

D. f  x   3 x  2

ÁN

A. f  x   3 x  2

TO

Câu 11: Cho góc x thỏa mãn 90  x  180 . Đặt P  sin x cos x . Ta có mệnh đề đúng là: A. P  0

B. P  0

C. P  0

D. P  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U D. 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1

TP

B. 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  y  xy  11 Câu 6: Số nghiệm của hệ phương trình  2 bằng 2  x  y  3  x  y   28

A. 4

Ơ

AB với I là đỉnh hình bình hành ABCI. 2

.Q

D. Đường tròn tâm I, bán kính R 

N

C. Đường tròn song song với BC

D

IỄ N

Đ

Câu 12: Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau: A. y  x 2  2 x  2 B. y  x 2  2 x C. y   x 2  2 x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. y   x 2  2 x  2

m  2 D.  m  2

C.  \ 1

D.  ;1

Ơ

m  2 C.  m  2

H

m  2 B.   m  2

N Y Đ ẠO

Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?    A. Nếu AB  AD  AC thì ABCD là hình bình hành.

Câu 16: Số nghiệm nguyên của phương trình: B. 0

x  3  5  7  x  x là: C. 1

D. 2

B

A. 3

TR ẦN

H Ư

N

G

   B. Nếu O là trung điểm của AB thì với mọi điểm M ta có: MA  MB  2 MO .    C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GB  GC  AG    D. Với ba điểm bất kì I, J, K ta có: IJ  JK  IK .

Ó

-H

A

10 00

 3 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho A  4;6  , B 1; 4  và C  7;  . Ta có khẳng định nào sau đây  2 là đúng?         A. AB, AC  90 B. AB; AC  90 C. AB, AC  180 D. AB; AC  0

ÁN

-L

Ý

Câu 18: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn AB là:       A. IA  IB B. AI  BI C. IA  IB D. IA   IB Câu 19: Xác định tập nghiệm của phương trình: x 2   3m  1 x  3m  0 . B. S  1;3m

C. S  1;3m

D. 1; 3m

Đ

ÀN

A. S  1; 3m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

B.  1;  

A. 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 14: Tập giá trị của hàm số y  3  x  1 là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m  2 A.   m  2

N

Câu 13: Cho hàm số y   m 2  4  x  2m  1 . Xác định m để hàm số đồng biến trên R.

D

IỄ N

Câu 20: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I  0; 1 và đi qua điểm A  2;3 . A. y  x 2  1

B. y   x  1

2

C. y   x  1

2

D. y  x 2  1

Câu 21: Cho phương trình  m 2  1 x  m  1  0 . Khẳng định nào dưới đây là sai?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Khi m  1 phương trình có nghiệm duy nhất. B. Khi m  1 phương trình có tập nghiệm S  

N

C. Khi m  1 phương trình có tập nghiệm S  

H

A.  2;3

B.  3; 2

C. 

D. 

-H

Ó

A

Câu 25: Cho tập hợp A  a; b; c; d  . Số tập con gồm hai phần tử của A là: A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

-L

Ý

Câu 26: Cho tập hợp A   x   | x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: B. A  1; 2;3; 4;5

C. A  0;1; 2;3; 4;5

D. A  0;1; 2;3; 4

TO

ÁN

A. A  0;1; 2; 4;5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư TR ẦN

10 00

B

Câu 24: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. y   x  1

Đ ẠO

C. y  x  1

G

B. y   x  1

TP

Câu 23: Đồ thị trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y  x  1

Y

D.  6;  

U

C.  ; 4 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

B.  ;8 

.Q

A.  4;  

N

y  2 x 2  16 x  25 đồng biến trên khoảng:

Câu 22: Hàm số

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

D. Khi m  1 phương trình vô nghiệm

D

IỄ N

Đ

Câu 27: Chuẩn bị được nghỉ hè, một lớp có 45 học sinh bàn nhau chọn một trong hai địa điểm để cả lớp cùng đi tham quan du lịch. Do sự lựa chọn của các bạn không được tập trung và thống nhất vào một địa điểm nào, lớp trưởng đã lấy biểu quyết bằng giơ tay. Kết quả: hai lần số bạn chọn đi Tam Đảo thì ít hơn ba lần số bạn chọn đi Hạ Long là 3 bạn và có 9 bạn chọn đi địa điểm khác. Với nguyên tắc số ít hơn phải theo số đông hơn thì họ sẽ đi địa điểm nào? A. Địa điểm khác

B. Tạm hoãn để bàn lại C. Tam Đảo

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. Hạ Long

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: Cho tập hợp A   2;3 , B 1;5 . Khi đó tập A \ B là:

N

C. 2

D. 3

N

G

Câu 31: Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1; 2  . Điều kiện của m để A  B là: B. 1  m  0

C. m  1 hoặc m  0

D. m  1 hoặc m  2

TR ẦN

H Ư

A. 1  m  2

B

mx  y  m  1 Câu 32: Hệ phương trình  là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn khi có 2 x   m  1 y  3

B. m   \ 1;0;1

A. a 3

B. a

10 00

A. m  

C. m   \ 0

D. m   \ 0;1

C. 3a

D. a 5

-H

Ó

A

  Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  a, BC  2a , khi đó AB  AD bằng:

ÁN

-L

Ý

 3 x  2 y  1 Câu 34: Giải hệ phương trình  ta có nghiệm là: 2 2 x  3 y  0 A.  3; 2 2

B.  3; 2 2

C.

3; 2 2

D.

3; 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

1 1   x2  là: x 1 x 1

B. 1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. S  

Câu 30: Số nghiệm của phương trình: 2 x  A. 0

Y

Đ ẠO

C. S  4  11; 4  11 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. S  4  11

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. S  4  11

Ơ

4x 1  x  2

Câu 29: Xác định tập nghiệm của phương trình

D.  2;1

N

C.  2;1

B.  2; 1

H

A.  2;1

ÀN

Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x  1 là: B. 3

C. 3

D. 2

D

IỄ N

Đ

A. 2

Câu 36: Cho tam giác đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. AB cùng hướng với BC B. AC  BC

 C. AB  a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 D. AC  a

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, có số đo góc B là 60° và AB  a . Kết quả nào sau đây là sai?         A. AB. AC  0 B. CA.CB  3a 2 C. AB.BC  a 2 D. AC.CB  3 2a

 3 3 B. D   2;   \  ;   4 4

 3 3 C. D   ;   4 4

 3 3 D. D   \  ;   4 4

TR ẦN

H Ư

N

A. D   2;  

B

II. TỰ LUẬN (gồm 2 câu, 2 điểm, thời gian làm 15 phút)

10 00

Câu 1: (1,0 điểm)

x2  2x  6  2x  3

Câu 2: (1,0 điểm)

Ý

1 . Hãy tính cot  ? (0,5 điểm) 4

-L

a) Cho biết sin  

Ó

b) Giải phương trình:

-H

A

a) Tìm m để phương trình x 2  2 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x12  x22  6

TO

ÁN

b) Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm không thẳng hàng: A  3; 4  , B  4;1 , C  2; 3 , D  1;6  . Chứng minh rằng ABCD là tứ giác nội tiếp được một đường tròn. (0,5 điểm).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

x3 là: 4 x 3

G

Câu 40: Tập xác định của hàm số y  x  2 

D. Vô số

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

C. 1

TP

B. 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

   Câu 39: Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  3 ? A. 3

H

D. I 1;3

N

C. I  1;3

Y

B. I  1; 3

U

A. I 1; 3

Ơ

Câu 38: Tọa độ đỉnh của parabol y  x 2  2 x  4 là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

B

D

A

A

A

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

B

B

A

A

B

D

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

Y

D

A

C

C

B

B

C

D

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

TP

40

B

A

D

D

C

C

D

D

D

B

10 00

Cách giải:

B

 f  x  g  x f  x  g  x    f  x    g  x 

Ý

-H

Ó

A

1  x   x  2  3x  1  2 x  1 2 x  2  3x  1      x  2  3 x  1  4 x  3 x  3  4

Chọn A.

ÁN

-L

 1 3 Vậy phương trình có tập nghiệm là: S   ;  .  2 4

Câu 2.

Ơ H

N

U B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN

Phương pháp:

30

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

I. TRẮC NGHIỆM (gồm 40 câu, 8 điểm, thời gian làm 75 phút) Câu 1:

.Q

Đ ẠO G

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

Xét phương trình dạng ax  b (1):

D

+) Nếu a  0 thì (1) có nghiệm duy nhất x 

b a

+) Nếu a  b  0 thì (1) có vô số nghiệm Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  3m  1   m  1 x  3  mx  3m  4 1 x  3m  1   m  1 x  3 *     x  3m  1    m  1 x  3  m  2  x  3m  2  2

Ơ

N

+) m  0 :

N

x 1

Y

N

Vậy, với m  2 phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  5 .

B

3m  4 3m  2  m m2

10 00

Xét

3m  4 3m  2 ;  2  m m2

TR ẦN

1  x 

H Ư

+) m  0 và m  2

Ó -H Ý

-L

 1  13 m  3   1  13 m  3 

A

  3m  4  m  2    3m  2  m  3m 2  2m  8  3m 2  2m  6m 2  4m  8  0  3m 2  2m  4  0

3m  4 3m  2 1  13  , m  0, m  2, m  m m2 3

ÁN

ÀN

Đ IỄ N

m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q G

 2   0 x  4 : Vô nghiệm

Vậy, với m  0 , m  2 và m 

D

x  5

Đ ẠO

1  2 x  10  x  5 : Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

TP

+) m  2 :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy, với m  0 phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 2   2 x  2  x  1 : Phương trình (2) có nghiệm duy nhất

H

3m  4  4  0  Phương trình (1) vô nghiệm

1  13 phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Với 3

1  13 , phương trình có nghiệm duy nhất. 3

Chọn B. Câu 3. Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét phương trình dạng ax  b (1): b a

N

+) Nếu a  0 thì (1) có nghiệm duy nhất x 

Ơ

+) Nếu a  b  0 thì (1) có vô số nghiệm

N

H

+) Nếu a  0, b  0 thì (1) vô nghiệm.

G

  2m  1 x  8m  1  2*

H Ư

3 (vô nghiệm)  Phương trình (*) vô nghiệm. 4

TR ẦN

 2*  0 x  

N

1 +) TH1: 2m  1  0  m   : 2

Ó

A

8m  1  1  8m  1  2m  1  m  0 2m  1

-H

Xét

8m  1 2m  1

10 00

 2*  x 

B

1 +) TH2: 2m  1  0  m   : 2

Chọn C.

-L

8m  1 2m  1

ÁN

x

Ý

 Với m  0 : Phương trình (*) vô nghiệm; với m  0 , phương trình (*) có nghiệm duy nhất

Câu 4:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

3m  x  1  5m  1  *  3m  x  1   5m  1 x  1  3mx  3m  5mx  5m  x  1 x 1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐKXĐ: x  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Cách giải:

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

Đặt x  t , t  0 . Giải phương trình, tìm t, từ đó tìm x.

D

Cách giải:

t  1 TM  Đặt x  t , t  0 . Phương trình trở thành: t 2  2t  3  0   t  3  L 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t  1  x  1  x  1

Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm 1;1

Ơ

N

Chọn B.

N

H

Câu 5:

Y

Phương pháp:

B

Vậy, tập hợp các điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là đường tròn tâm I, với I là đỉnh hình bình hành ABCI.

10 00

Chọn D. Câu 6:

Ý

Cách giải:

-H

Đặt x  y  a, xy  b .

Ó

A

Phương pháp:

ÁN

-L

 x  y  xy  11  x  y  xy  11   2 2 2  x  y  3  x  y   28  x  y   2 xy  3  x  y   28

TO

b  11  a a  b  11 Đặt x  y  a, xy  b . Hệ phương trình trở thành:  2  2 a  2b  3a  28 a  2 11  a   3a  28

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N TR ẦN

H Ư

 1  AB MI  BA  MI  2 2

G

Gọi I là đỉnh hình bình hành ABCI. Khi đó:         MA  BC  MI  IA  BC  MI  0  MI

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

  1     1  MA  BC  MA  MB  MA  BC  BA (1). 2 2

1 

U .Q TP

Cách giải:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tập hợp các điểm M thỏa mãn MI  a là đường tròn tâm I đường kính a.

D

IỄ N

Đ

b  11  a   a  10  b  11  a b  11  a    2  2    a  10  b  21 a  22  2a  3a  28 a  5a  50  0 a  5   a  5      b  6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

a  10  x  y  10    b  21  xy  21

TH1:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x,

y

nghiệm

của

phương

trình

Ơ

N

 X  3 X 2  10 X  21  0    X  7

N

H

  x; y    3;7  ;  7; 3  k

G

Chọn A.

Phương pháp:

TR ẦN

    H là trực tâm tam giác ABC  HA.BC  HC. AB  0 .

H Ư

N

Câu 7:

Cách giải:

10 00

B

    Giả sử C  a; b  . Khi đó: HA 1;0  , BC  a  1; b  3 , HC  a; b  1 , AB  2; 2 

-H

Ó

A

H là trực tâm tam giác ABC   a  1  0 a  1  HA.BC  0 1 a  1  0  0         C  1;0  . a  b  1 b  0 a.  2    b  1 .2  0  HC. AB  0

Câu 8:

ÁN

Phương pháp:

-L

Ý

Chọn A.

Sử dụng công thức đường trung tuyến.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Kết luận: hệ phương trình đã cho có tất cả 4 nghiệm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO

  x; y    2;3 ;  3; 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

X  2 a  5  x  y  5 TH2:    x, y là nghiệm của phương trình X 2  5 X  6  0   X  3 b  6  xy  6

ÀN

Cách giải:

IỄ N

Đ

 1   AM là đường trung tuyến của tam giác ABC  AM  AB  AC . 2

D

Chọn A. Câu 9: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình ax 2  bx  c,  a  0  có nghiệm    0 hoặc  '  0 Cách giải:

Ơ

N

Để phương trình 2 x 2  4mx  2m 2  m  1  0 có nghiệm thì  '  0   2m   2.2m 2  m  1  0  2m  2  0  m  1

N

H

2

Đ ẠO

+) Gọi phương trình đường thẳng đi qua A, B là y  ax  b

+) Thay lần lượt tọa độ các điểm A, B vào đường thẳng trên và tìm a, b.

H Ư

Giả sử phương trình đường thẳng là y  f  x   ax  b (d)

N

G

Cách giải:

TR ẦN

a  b  5 a  3 Vì (d) đi qua A 1;5  , B  0; 2  nên    f  x   3x  2 . b  2 b  2

B

Chọn A.

10 00

Câu 11: Phương pháp:

Ó

A

Xác định dấu của sin x, cos x khi 90  x  180 , từ đó xác định dấu của P.

-H

Cách giải:

-L

Ý

90  x  180  x thuộc góc phần tư thứ hai  sin x  0, cos x  0  P  sin x cos x  0 .

Câu 12:

ÁN

Chọn C.

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chọn B.

ÀN

- Nếu a  0 đồ thị có bề lõm hướng lên, nếu a  0 đồ thị có bề lõm hướng xuống.

IỄ N

Đ

 b   - Tọa độ đỉnh I của parabol y  ax 2  bx  c, a  0 là I   ;  .  2a 4a 

D

Cách giải: Đồ thị có bề lõm hướng lên  a  0  Loại bỏ phương án C và D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đồ thị hàm số bên là parabol có đỉnh I  1; 1 

b  1  Chọn phương án B. 2a

N

Chọn B.

Ơ

Câu 13:

N

H

Phương pháp:

Y Đ ẠO

m  2 Để hàm số y   m 2  4  x  2m  1 đồng biến trên  thì m 2  4  0   .  m  2

N

G

Chọn B:

H Ư

Câu 14:

TR ẦN

Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm trị tuyệt đối f  x   0 .

B

Cách giải:

10 00

Ta có: 3  x  0, x  3  x  1  1, x  Tập giá trị của hàm số y  3  x  1 là:  1;   .

A

Chọn B.

-H

Ó

Câu 15: Cách giải:

ÁN

-L

Ý

   Khẳng định sai là: A. Nếu AB  AD  AC thì ABCD là hình bình hành.    Vì có trường hợp A, B, C thẳng hàng: Nếu AB  AD  AC thì A, B, C, D thẳng hàng và ABCD

không là hình bình hành. Chọn A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Hàm số y  ax  b nghịch biến trên   a  0 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hàm số y  ax  b đồng biến trên   a  0

ÀN

Câu 16:

IỄ N

Đ

Phương pháp:

D

Sử dụng biểu thức liên hợp. Cách giải:

x  3  0 x  3 ĐKXĐ:    3  x  7  Tập xác định D  3;7  7  x  0 x  7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x 3  7 x



x 3  7 x

x 3  7 x

Ơ H N Y

TP

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên là x  3, x  5, x  7 .

Đ ẠO

Chọn A.

TR ẦN

 

H Ư

   a.b Công thức xác định góc giữa hai vectơ: cos a; b    . a.b

N

Phương pháp:

G

Câu 17:

   Chú ý: a.b  0  a  b

B

Cách giải:

A

10 00

     9     9 AB   3; 2  , AC   3;    AB. AC  3.3   2  .     0  AB; AC  90 . 2   2

Ó

Chọn B.

-H

Câu 18:

Ý

Cách giải:

Chọn D.

ÁN

-L

  Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn AB là: IA   IB .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

x  3 (TM) x  7

N

x  5  0  x  5  TM  2 x  10  x 5    2   1  x  3  7  x  2 1 x 3  7 x   x  3  7  x

1  x  3  2  x  3 7  x   7  x  4  2  x  3 7  x   0   Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  x 5

.Q

Câu 19:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x  3  5  7  x  x  x  3  7x  x  5 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Phương pháp:

D

IỄ N

Đ

 x1  1  Phương trình ax  bx  c  0, a  0 với a  b  c  0 có nghiệm:  c.  x2  a 2

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x1  1 Xét x 2   3m  1 x  3m  0 có: 1   3m  1  3m  0  Phương trình có 2 nghiệm   x2  3m

N

Chọn C.

H

Ơ

Câu 20:

N G N

H Ư

 b 0 b  0   Parabol có đỉnh I  0; 1   2a a.02  b.0  c  1 c  1 

Đ ẠO

Giả sử phương trình của parabol là y  ax 2  bx  c, a  0

TR ẦN

 P : y  ax 2  1, a  0 Mà parabol đi qua điểm A  2;3  3  a.22  1  a  1

10 00

B

 P : y  x2 1. Chọn D.

A

Câu 21:

Ó

Phương pháp:

Ý

-H

Xét phương trình dạng ax  b  0 (1):

-L

+) Nếu a  0 thì (1) có nghiệm duy nhất x  

b a

ÁN

+) Nếu a  b  0 thì (1) có vô số nghiệm +) Nếu a  0, b  0 thì (1) vô nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

 b   Tọa độ đỉnh của parabol y  ax 2  bx  c, a  0 là I   ;  .  2a 4a 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Cách giải:

IỄ N

Đ

Xét phương trình  m 2  1 x  m  1  0 (*):

D

+) m 2  1  0  m  1 Nếu m  1 thì *  0 x  2  0 : phương trình vô nghiệm Nếu m  1 thì *  0 x  0  0 : phương trình vô số nghiệm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) m 2  1  0  m  1 : phương trình có nghiệm duy nhất x  

m 1 1 .  2 m 1 1 m

N

Chọn D.

Ơ

Câu 22:

 4a

 4a

Y U

b 2a

 +





TR ẦN

Cách giải:

Hàm số y  2 x 2  16 x  25 đồng biến trên khoảng  4;  

B

Chọn A.

10 00

Câu 23: Phương pháp:

Ó

A

Dựa vào các giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ.

-H

Cách giải:

-L

Ý

Giả sử phương trình của đường thẳng là y  ax  b

ÁN

a  b  0 a  1 Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại 1;0  ,  0; 1     y  x 1 . b  1 b  1 Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)





.Q

x

H Ư



TP



b 2a

Đ ẠO

y

G



N

x

a0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a0

N

H

Phương pháp:

ÀN

Câu 24:

Đ

Phương pháp:

D

IỄ N

Biểu diễn trên trục số. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B A  Chọn C.

N

Câu 25:

H

Ơ

Phương pháp:

N

A  B  x  A  x  B

Y

Chọn B.

G

Câu 26:

H Ư

N

Cách giải:

TR ẦN

A   x   | x  5  0;1; 2;3; 4;5

Chọn C. Câu 27:

10 00

B

Phương pháp: Thiết lập và giải hệ phương trình hai ẩn.

A

Cách giải:

-H

Ó

Gọi số bạn chọn đi Tam Đảo và chọn đi Hạ Long lần lượt là x, y (bạn),  x, y   

-L

Ý

3 y  2 x  3 2 x  3 y  3 5 y  75  y  15 Theo đề bài, ta có:      x  y  9  45  x  y  36  x  y  36  x  21

ÁN

Như vậy, lớp đó có: 21 bạn chọn đi Tam Đảo, 15 bạn chọn đi Hạ Long, 9 bạn chọn địa điểm khác

ÀN

Với nguyên tắc số ít hơn phải theo số đông hơn thì họ sẽ đi địa điểm Tam Đảo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 Tập hợp A  a; b; c; d  có 6 tập hợp con gồm 2 phần tử.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Các tập con gồm hai phần tử của A là:  a; b  ,  a; c  ,  a; d  ,  b; c  ,  b; d  ,  c; d 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

Đ

Chọn C.

IỄ N

Câu 28:

D

Phương pháp: Biểu diễn trên trục số. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

A \ B   2;1

N

H

Chọn D.

Y

Câu 29:

H Ư

N

G

x  2  x  2  x  2  0 4x 1  x  2      x  4  11  x  4  11 2   2 4 x  1   x  2   x  8x  5  0    x  4  11

TR ẦN

Vậy, phương trình có tập nghiệm S  4  11

B

Chọn A.

10 00

Câu 30: Cách giải:

Ó

A

ĐKXĐ: x  1

-H

 x  0 TM  1 1   x2   2x   x2  x2  2x  0   x 1 x 1  x  2  L 

-L

Ý

2x 

Chọn B.

ÁN

Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất x  0

Câu 31:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

 g  x   0 f  x  g  x   2  f  x   g  x 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Phương pháp:

Đ

A  B  x  A  x  B

D

IỄ N

Cách giải:

m  1 Để A  B thì 1  m  m  2  2    1  m  0 m  0 Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Cách giải:

H

Ơ

N

mx  y  m  1 Hệ phương trình  là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn khi m   2 x   m  1 y  3

Y

N

Chọn A.

Đ ẠO

Cách giải:

G

   Theo quy tắc hình bình hành, ta có: AB  AD  AC  AC

N

ABCD là hình chữ nhật

TR ẦN

H Ư

  2  AC 2  AB 2  AD 2  a 2   2a   5a 2  AC  a 5  AB  AD  a 5

Chọn D.

B.  3; 2 2

C.

3; 2 2

D.

3; 2 2

A

A.  3; 2 2

10 00

B

 3 x  2 y  1 Câu 34: Giải hệ phương trình  ta có nghiệm là: 2 2 x  3 y  0

-H

Ó

Phương pháp:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.

-L

Ý

Cách giải:

ÁN

 3 x  2 y  1 3 x  6 y   3  x  3  x  3  x  3          2 2 x  3 y  0 4 x  6 y  0 4 x  6 y  0 4 3  6 y  0  y  2 2

ÀN

Vậy, hệ phương trình có nghiệm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Sử dụng quy tắc hình bình hành.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 33:

3; 2 2 .

Đ

Chọn D.

D

IỄ N

Câu 35: Phương pháp: a0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

a0

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


x



y

 4a



b 2a

 4a

 +





a  0  Hàm số đạt GTLN bằng 3 khi x  2 .

G

Chọn C.

H Ư

N

Câu 36:

TR ẦN

Cách giải:  AB  AB  a . Câu 37:

10 00

B

Phương pháp:      a.b  a . b .cos a; b

-H

  Do AB  AC  AB. AC  0

Ó

Cách giải:

A

 

-L

Ý

Tam giác ABC vuông tại A, góc B là 60° và AB  a .

AB a   2a cos 60 1 2

TO

BC 

ÁN

 AC  AB tan 60  a 3 ,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Đồ thị hàm số y   x 2  4 x  1 có đỉnh I  2;3 và có hệ số

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Cách giải:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U



N



b 2a

Ơ

y

H



Y

x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đ

Ta có:

D

IỄ N

    3 CA.CB  CA.CB.cos CA; CB  a 3.2a.cos 30  a 3.2a.  3a 2 2

    1 AB.BC  AB.BC.cos AB; BC  a.2a.cos120  2a 2 .  a 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    AC.CB  CA.CB  3a 2  3 2a .

Chọn D.

Ơ

N

Câu 38:

H

Phương pháp:

N Y Đ ẠO

Phương pháp:

G

    Sử dụng tính chất của trọng tâm tam giác: G là trọng tâm tam giác ABC  GA  GB  GC  0

N

Cách giải:

H Ư

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.

TR ẦN

Ta có:           MA  MB  MC  3  3MG  GA  GB  GC  3  3MG  0  3  MG  1  MG  1

10 00

B

Vậy, tập hợp các điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là đường tròn tâm G bán kính 1.

 Có vô số điểm M thỏa mãn.

Ó

A

Chọn D.

ÁN

-L

A. D   2;  

Ý

-H

Câu 40: Tập xác định của hàm số y  x  2 

 3 3 C. D   ;   4 4

x3 là: 4 x 3  3 3 B. D   2;   \  ;   4 4  3 3 D. D   \  ;   4 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 39:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Chọn D.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 b   Tọa độ đỉnh I của parabol y  ax 2  bx  c, a  0 là I   ;  .  2a 4a 

ÀN

Phương pháp:

D

IỄ N

Đ

A xác định  A  0

A xác định  B  0 B

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

  x  2 x   2    x  2  0 3   ĐKXĐ:    x  3 4 4 x  3  0  x  4  3   x   4

Y

Câu 1: (1,0 điểm)

N

G

a) Tìm m để phương trình x 2  2 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x12  x22  6 .

H Ư

Phương pháp:

TR ẦN

Sử dụng hệ thức Vi-ét. Cách giải:

Để phương trình x 2  2 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt thì  '  0  1  m  0  m  1

B

2 m  2, x1 x2   m 1 1

10 00

Theo Vi-ét, ta có: x1  x2 

A

Theo đề bài:

x12  x22  6   x1  x2   2 x1 x2  6   2   2m  6  4  2m  6  2m  2  m  1 (thỏa 2

mãn)

-L

Kết luận: m  1 .

Ý

-H

Ó

2

ÁN

b) Giải phương trình

x2  2x  6  2x  3 .

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

II. TỰ LUẬN (gồm 2 câu, 2 điểm, thời gian làm 15 phút)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Chọn B.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 3 3 TXĐ: D   2;   \  ;   4 4

Đ

ÀN

 g  x   0 f  x  g  x   2  f  x   g  x 

D

IỄ N

Cách giải:

2 x  3  0 x2  2x  6  2x  3   2 2  x  2 x  6   2 x  3 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

3 3   x  3 x  x     (tm) 2 2 x  5  x 2  2 x  6  4 x 2  12 x  9 3 x 2  14 x  15  0 3   

N

H

Ơ

 5 Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm S  3;  .  3

Y H Ư

cot   15 1 1 2 2 1 cot cot 15          2 sin 2  1  cot    15   4

TR ẦN

Ta có: 1  cot 2  

B

b) Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm không thẳng hàng: A  3; 4  , B  4;1 , C  2; 3 , D  1;6  .

10 00

Chứng minh rằng: ABCD là tứ giác nội tiếp được một đường tròn. (0,5 điểm). Phương pháp:

   a.b Công thức xác định góc giữa hai vectơ: cos a; b    . a.b

-H

Ó

A

 

ÁN

-L

Ý

Cách giải:     AB  1; 3 , AD   4; 2  , CB   2; 4  , CD   3;9 

TO

  cos BAD  cos AB, AD 

Đ IỄ N

1.  4    3 .2 12   3 . 2

 4 

2

 22

2.  3  4.9 22  42 .

 3

2

 92



1  BAD  135 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1 sin 2 

G

1  cot 2  

Đ ẠO

Phương pháp:

  cos BCD  cos CB, CD 

D

.Q

1 . Hãy tính cot  ? (0,5 điểm). 4

TP

a) Cho biết sin  

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: (1,0 điểm)

1  BCD  45 2

 BAD  BCD  135  45  180

 ABCD là tứ giác nội tiếp được một đường tròn (đpcm).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GĐ & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

Môn thi: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 1

Mục tiêu:

Ơ

N

+) Đề thi HK2 của trường THPT Chu Văn An với 5 câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng và vận

H

dụng cao với đầy đủ kiến thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

N

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2

b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  

N

G

Câu 2 (VD) (2,5 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau:

H Ư

a) x 2  x  x 2  1

c)

TR ẦN

b) 2 x   x 2  6 x  5  8

x  2  4  x  2 x2  5x  1

10 00

B

Câu 3 (VD) (2,5 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2 y  7  0 và điểm

I  2;4  .

A

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và song song với đường thẳng 

-H

Ó

b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng 

-L

Câu 4 (VD) (2,0 điểm).

Ý

c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho d  M ,    5

2     ;   ;   . Tính cos     4 3 2  

ÁN

a) Cho sin  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a) Giải bất phương trình khi m  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

Câu 1 (VD) (2,0 điểm). Cho bất phương trình  m  2  x 2  2mx  1  0 (với m là tham số)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

lớp 10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

  1  sin 2 x , với giả thiết các biểu thức có nghĩa.  x  cos 2 x 4 

Đ

ÀN

b) Chứng minh rằng tan 

IỄ N

Câu 5 (VDC) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Gọi

D

M là điểm đối xứng của D qua C . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và D trên

đường thẳng AM . Biết K 1;1 , đỉnh B thuộc đường thẳng d : 5 x  3 y  10  0 và đường thẳng HI có phương trình 3 x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh B .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Phương pháp: a) Thay m  2 vào bất phương trình sau đó giải bất phương trình. b) Xét trường hợp hệ số a  0 và a  0

Ơ

N

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac .

N

Y

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a . 2a 2a

Với m  2 bất phương trình trở thành:

4 x 2  4 x  1  0   2 x  1  0  2 x  1  0  x 

1 2

TR ẦN

2

H Ư

N

a) Giải bất phương trình khi m  2

1  2

10 00

B

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   \   .

b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  

1  ktm  4

-H

Ó

A

+) Với m  2  0  m  2 ta có bất phương trình  4 x  1  0  x  

a  0 .    0

-L

Ý

+) Với m  2  0  m  2 ta có bất phương trình nghiệm đúng với mọi x    

TO

ÁN

m  2 m  2  0 m  2  2    1  m  2 m  1 m  2  0 m  m  2  0  1  m  2       Vậy với m   1;2  thỏa mãn yêu cầu đề bài.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cho bất phương trình  m  2  x 2  2mx  1  0 (với m là tham số)

G

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

với mọi x trong đoạn  x1 , x2 

Đ ẠO

 x1 , x2  và luôn trái dấu với hệ số a

TP

.Q

- Nếu   0, f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài đoạn

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

- Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

H

- Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a .

Đ

Câu 2.

IỄ N

Phương pháp:

D

a) Bình phương hai vế không âm của bất phương trình. Lập bảng xét dấu và giải bất phương trình b)

g  x  0 f  x  g  x   2  f  x  g  x

c) Cộng cả 2 vế của phương trình với 2 , nhân liên hợp để biến đổi phương trình về phương trình tích sau đó giải phương trình. Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải các bất phương trình và phương trình sau:

  x  x  1

a) x 2  x  x 2  1  x 2  x

Đặt f  x   1  x  2 x 2

2

2

 1  1  x   2 x 2  x  1  0

1 2

2

Có: 2 x 2  x  1   2 x  1 x  1

0

1 2

N H Ư

-H

Kết hợp ĐKXĐ  1  x  3

Ó

A

10 00

B

x  4  x  4  23  2    x   x  3. 5 5 x  38 x  69  0    x  3

TR ẦN

8  2 x  0  x2  6x  5  8  2x   2 2  x  6 x  5  64  32 x  4 x

x  2  4  x  2 x 2  5 x  1 (2)

-L

c)

Ý

Vậy bất phương trình có nghiệm: 1  x  3 .

ÁN

x  2  0 x  2  2 x4 4  x  0 x  4

ĐKXĐ: 

ÀN



x  2 1

Đ

IỄ N

 

x  2 1 

Ơ

4  x  1  2 x2  5x  3



x  2 1

x  2 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

ĐKXĐ:  x 2  6 x  5  0  1  x  5

1 

H N

b) 2 x   x 2  6 x  5  8 (1)

 2  

D

0

G

Vậy f  x   0  x  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Y

f  x

U

0

.Q

2x2  x  1

Đ ẠO

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 x



1

TP



x

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ta có bảng:



4  x 1

   x  3 2 x  1  0

4  x 1

4  x 1

x3 3 x    x  3  2 x  1  0 x  2 1 4  x 1

1 1     x  3     2 x  1   0 4  x 1  x  2 1 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  3 (tm)  1 1     2 x  1  0 (*)  x  2  1 4  x 1

H

Ơ

N

1 1    2 x  1  1  0  5  4  0 x  2 1 4  x 1

N

1   x  2 1  1  Ta có với 2  x  4  2 x  1  2.2  1  5   1  0  4  x  1

a) Hai đường thẳng song song có cùng VTPT, VTCP.

N

G

Phương trình đường thẳng có VTPT n  a; b  và đi qua M  x0 ; y0  có dạng: a  x  x0   b  y  y0   0 .

H Ư

b) Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d M ;   0

ax0  by0  c a 2  b2

.

TR ẦN

Đường tròn  C  tâm I bán kính R tiếp xúc với đường thẳng   R  d  I ,   .

10 00

B

c) Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d M ;   0 Cách giải:

ax0  by0  c a 2  b2

.

Ó

A

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2 y  7  0 và điểm I  2;4  .

-H

a) Viết phương trình của đường thẳng d đi qua I và song song với đường thẳng

-L

Ý

   có VTPT là n  1;2  mà d / /   n  1;2  là 1 VTPT của d

ÁN

I  2;4   d  đường thẳng d có phương trình: 1 x  2   2  y  4   0  x  2 y  10  0 b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng 

1 2 2

2

3 5

Đ

ÀN

287

IỄ N

Đường tròn  C  tiếp xúc với   R  d  I ,    Phương trình  C  :  x  2    y  4   2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Phương pháp:

Ta có: d  I ,   

D

.Q TP

Câu 3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Phương trình (2) có nghiệm duy nhất x  3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 Phương trình (*) vô nghiệm

3 5

9 5

c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho d  M ,    5 . Điểm M thuộc trục tung nên gọi M  0; m  .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

d M ,  5 

0  2m  7 12  22

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 5  2m  7  5

 M  0;6   2m  7  5 m  6    .  2m  7  5 m  1  M  0;1

N

Vậy ta có các điểm thỏa mãn bài toán là: M 1  0;6  , M 2  0,1 .

H

Ơ

Câu 4.

N

Phương pháp:

Y

sin 2   cos 2   1 ;

H Ư

sin 2 x  2sin x cos x

TR ẦN

cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x . Cách giải:

2     ;   ;   . Tính cos     4 3 2  

10 00

B

a) Cho sin  

sin x cos x

  ;    cos   0 2 

Ó

2 4 5 5  cos 2   1  sin 2   1    cos    3 9 9 3

-H

sin  

A

Ta có:   

-L

Ý

   5 2 2 2 10  2 2  cos     cos .cos  sin  .sin   .  .  4 4 4 3 2 3 2 6 

ÁN

  1  sin 2 x , với giả thiết các biểu thức có nghĩa.  x  cos 2 x 4 

b) Chứng minh rằng tan 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP tan x 

G

tan   tan  ; 1  tan  .tan 

N

tan     

Đ ẠO

b) Sử dụng các công thức lượng giác biến đổi VT và VP về cùng bằng 1 biểu thức thứ 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

 bởi công thức: 4

cos      cos  cos   sin  sin 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định



.Q

 

a) Áp dụng công thức sin 2   cos 2   1 để tính cos  , từ đó tính cos   

 tan x

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

sin x 1  tan x   cos x  cos x  sin x . 4 VT  tan   x     4  1  tan  .tan x 1  tan x 1  sin x cos x  sin x 4 cos x tan

VP 

1  sin 2 x cos 2 x  sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x cos 2 x  sin 2 x

 cos x  sin x  cos x  sin x    cos x  sin x  cos x  sin x  cos x  sin x 2

 VT  VP (dpcm).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5. Phương pháp: Gọi Q  KI  DH . Chứng minh KBHQ là hình vuông từ đó suy ra d  B; HI   2d  K ; HI  . Gọi tọa độ điểm B theo 1 chữ, thay vào biểu thức trên để tìm B .

ax0  by0  c

Ơ

.

2

H

a b 2

N

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d  M 0 ;   

N

Loại nghiệm bởi dữ kiện K và B nằm cùng phía đối với đường thẳng HI .

Y

Cách giải:

Tìm tọa độ đỉnh B .

N

G

Gọi Q  KI  DH .

TR ẦN

 A, B, C , D, H cùng thuộc một đường tròn tâm I .

H Ư

Vì CH  AH  gt   A, C , H cùng thuộc một đường tròn tâm I .

Ta có: ADK  DAM  90 ( ADK vuông tại K )

B

CMH  DAM  90 ( ADM vuông tại D )

10 00

 ADK  CMH (cùng phụ với DAM ) Xét DKA và MHC ta có:

A

DKA  MHC  90

Ý

ADK  CMH (cmt)

-H

Ó

MC  DA   CD 

-L

 DKA  MHC (ch-gn)

ÁN

 AK  CH (2 cạnh tương ứng) Lại có: AB  CB ( ABCD là hình vuông)

ÀN

KAB  HCB (góc nội tiếp cùng chắn cung BH )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

đỉnh B thuộc đường thẳng d : 5 x  3 y  10  0 và đường thẳng HI có phương trình 3 x  y  1  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

qua C . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C và D trên đường thẳng AM . Biết K 1;1 ,

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Trong mặt phẳng với hệ tọa đọ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Gọi M là điểm đối xứng của D

 AKB  CHB (c-g-g)

D

IỄ N

Đ

 KB  HB 1  (các cạnh và các góc tương ứng). ABK  CBH

Ta có: ABK  KBC  ABC  90 ( ABCD là hình vuông)

 CBH  KBC  90  KBH  2   KBH vuông cân tại B  BHK  45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: QHB  DHB  90 (3) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

 DHK  DHB  BHK  90  45  45  DKH vuông cân tại K  KD  KH (tc)

Ơ

N

Mà ID  IH (5 điểm A, B, C , D, H cùng thuộc một

H

đường tròn tâm I )

Y

N

 KI là đường trung trực của DH  KI  DH

Ta có đỉnh B thuộc đường thẳng d : 5 x  3 y  10  0

10 00 A Ó

10  3t  t 1 5

 10 

-H

 d  B; HI  

3.

B

 10  3t   Gọi B  ;t   d  5 

32  12

30  9t  5t  5 5 10

 10

TO

ÁN

-L

Ý

  17 15  15  t   B  4 ;  4    4t  35  50  4    4t  35  50    . 85  43 85    4t  35  50 t  B   ;   4   4 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

 d  B; HI   10.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

3 11 1 5 10 d  B; HI     2 2 10 32  12

N

 d  K ; HI  

G

1 1 KQ  BH 2 2

H Ư

 IK  IQ 

Đ ẠO

Lại có: IB  IH (5 điểm A, B, C , D, H cùng thuộc một đường tròn tâm I )

TP

 KBHQ là hình vuông

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 KQH  90 kết hợp (1), (2), (3)

 17 15  ;   thỏa mãn. 4  4

D

IỄ N

Đ

Do K và B nằm cùng phía đối với đường thẳng HI nên B 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - Thời gian làm bài 45 phút) - Mã đề 520

Ơ

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

N

H

Họ và tên học sinh: ...........................................Lớp: ....................................

C. x 

Câu 4: Số nghiệm của phương trình

x  2 x 3

N D. x  3

1 là: x 3

B

B. 0

10 00

A. 2

3 2

H Ư

3 2

TR ẦN

B. x 

A. x  3

G

Câu 3: Parabol  P  : y  2 x 2  6 x  3 có hoành độ đỉnh là:

D.  1;3

C. 1

D. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Ó

A. Vô số

A

Câu 5: Phương trình 3 x  1  2 x  5 có bao nhiêu nghiệm?

Ý

B. d  0, 2m

C. d  347,13m

D. d  346,93m

-L

A. d  347,33m

-H

Câu 6: Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là:

ÁN

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A  3; 5  , B 1;7  . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

TO

A. I  2; 1

B. I  2;12 

C. I  4; 2 

D. I  2;1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.  1;3 \ 0

Đ ẠO

B.  1;3

A.  1;3

TP

Câu 2: Cho A   1;3 , B   0;5 . Khi đó  A  B    A \ B  là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D.  x; y

U

C.  x; y; 

.Q

B.  x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.  x; 

Y

Câu 1: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

D

IỄ N

Đ

Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s  94444200  3000 (người). Số quy tròn của số gàn đúng là 94444200 là: A. 94440000

B. 94450000

C. 94444000

D. 94400000

Câu 9: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyen trong nửa khoảng  10; 4  để đường thẳng d : y    m  1 x  m  2 cắt Parabol  P  : y  x 2  x  2 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một

phía đối với trục tung?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 5 C. 7 D. 8     Câu 10: Cho u  DC  AB  BD với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?        A. u  0 B. u  2 DC C. u  AC D. u  BC

Ơ

N

A. 6

N

H

Câu 11: Cho các câu sau đây:

Y

(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.

Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? C. 4

B. k  x   x 2  x

H Ư

Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

C. h  x   x 

TR ẦN

A. g  x   x

G

B. 3

D. 2

N

A. 1

1 x

D. f  x   x 2  1  2

10 00

B

Câu 13: Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C. Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ lần lượt là: B. 10N và 10N

C. 10N và 10 2N

D. 10 2N và 10 2N

-H

Ó

A

A. 10 2N và 10N

B.  3;7 

TO

ÁN

A.  3; 5 

-L

Tọa độ đỉnh D là:

Ý

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A  2;3 , B  0; 4  , C  5; 4  .

C. 3; 2

Câu 15: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

D.

7; 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

(III): “Mệt quá!”

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(II): “  2  9,86 ”

C. a  0; b  0; c  0 D. a  0; b  0; c  0

D

IỄ N

Đ

A. a  0; b  0; c  0 B. a  0; b  0; c  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình

 x  1 mx  2   0

có nghiệm

x2

Ơ N

D. 2 2a

Đ ẠO

TP

Câu 18: Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.

G

B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”

H Ư

D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.

N

C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.

TR ẦN

Câu 19: Cho 0    90 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. cot  90     tan 

B. cos  90      sin 

10 00

B

C. sin  90      cos 

D. tan  90     cot 

A

Câu 20: Phương trình  m  1 x 2   2m  3 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1  m  B.  24 m  1

C. m 

1 24

D. m 

1 24

Ý

-H

Ó

1  m  A.  24 m  1

1  90    180  . Hỏi giá trị của cot  là bao nhiêu? 4

-L

15 15

TO

A. 

ÁN

Câu 21: Biết sin  

B.  15

C. 15

D.

15 15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. a 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Y

B. 2  2 a

U

A. 3a

D. 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. 1

H

C. 0    Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB  AC  AD ?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2

N

duy nhất. Khi đó n là:

D

IỄ N

Đ

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B  2;3 , C  1; 2  . Điểm M thỏa mãn    2 MB  3MC  0 . Tọa độ điểm M là: 1  A. M  ;0  5 

 1  B. M   ;0   5 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 1 C. M  0;   5

 1  D.  0;   5 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 x  5 có 3

Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M  2; 1 và vuông góc với đường thẳng y  phương trình là: C. y  3 x  7

D. y  3 x  5

N

B. y  3 x  5

Ơ

A. y  3 x  7

2 x x2  4

H Ư

N

D. y 

PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - Thời gian làm bài: 45 phút)

TR ẦN

Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y  x 2  4 x  3 (1)

B

a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P  của hàm số (1).

với đường thẳng y  12 x  2017

10 00

b) (1 điểm) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của  P  với trục Oy và song song

Ó

A

Câu 2: Tìm m để phương trình x 2   2m  1 x  m 2  1  0 có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x2  2 x1 .

-L

Ý

-H

Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AC lấy điểm D, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AD  3DC , EC  2 BE .       a) (1 điểm) Biểu diễn mỗi vectơ AB, ED theo hai vectơ CA  a; CB  b .

TO

ÁN

    b) (0,5 điểm) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  ME  MB  MD     c) (0,5 điểm) Với k là số thực tùy ý, lấy các điểm P, Q sao cho AP  k AD, BQ  k BE . Chứng minh rằng trung điểm của đường thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi k thay đổi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. y  x 2  x 2  1  3

Đ ẠO

B. y  x 2  2 x  1  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3x x 4 2

G

A. y 

TP

Câu 25: Hàm số nào sau đây có tập xác định  ?

U

D. 0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. 2

.Q

B. 1

A. 1 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx  m   m  2  x  m 2  2 x có tập nghiệm là  . Tính tổng tất cả các phần tử của S.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5

6

7

8

9

10

B

A

C

C

C

B

D

A

A

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

A

A

B

D

D

A

B

A

21

22

23

24

25

B

A

A

A

C

Y H Ư

Cách giải:

N

Tập hợp có đúng hai tập con là tập hợp có đúng 1 phần tử.

G

Phương pháp:

TR ẦN

Tập hợp  x;  có các tập con là  x;  ;  x ; 

10 00

B

Tập hợp  x; y;  có các tập con là  x; y;  ;  x ;  y ; ;  x; y ;  x;  ;  y;  Tập hợp  x; y có các tập con là  x; y ;  x ;  y ; 

Ó

A

Chọn B.

-H

Câu 2:

Ý

Phương pháp:

-L

A  B   x | x  A hoac x  B

TO

ÁN

A  B   x | x  A va x  B A \ B   x | x  A va x  B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 1:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Tập hợp  x có các tập con là:  x , 

N

4

Ơ

3

H

2

N

1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

Ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 A  B   0;3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 A \ B   1;0 

Ơ

N

  A  B    A \ B    1;3 .

N

H

Chọn A.

Y

Câu 3:

H Ư

Chọn C.

TR ẦN

Câu 4: Phương pháp:

10 00

+) Quy đồng bỏ mẫu và giải phương trình.

Ó

A

Cách giải: ĐKXĐ: x  3  0  x  3

B

+) Tìm ĐKXĐ.

1 x 2    x  2 (tm) x 3 2 x 3 2 x 3

Ý

-H

x  2 x 3

Câu 5:

ÁN

Chọn C.

-L

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

6 3  . 2.  2  2

N

Hoành độ đỉnh của  P  là: x 

Đ ẠO

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

b . 2a

TP

Hoành độ đỉnh của parabol  P  : y  ax 2  bx  c là x 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Phương pháp:

D

IỄ N

Đ

g  x  0  f  x   g  x    f  x   g  x     f  x    g  x 

Cách giải: 3x  1  2 x  5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ĐK: 2 x  5  0  x 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5 2

N

H

Ơ

N

 x  4  ktm  3 x  1  2 x  5  PT    x  6  ktm  3 x  1   2 x  5   5

Y

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Độ chính xác d của phép đo trên là d  0, 2m

N

G

Chọn B.

H Ư

Câu 7:

10 00

B

x A  xB   xI  2 Tọa độ trung điểm I của AB là:   y  y A  yB  I 2

TR ẦN

Phương pháp:

Cách giải:

-L

Ý

-H

Ó

A

x A  xB 3  1   xI  2  2  2  I  2;1  y  y  5  7 A B y   1  I 2 2

Câu 8:

ÁN

Chọn D.

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 6:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chọn C.

IỄ N

Đ

ÀN

s  94 4 4 4 200  3000

D

Chữ số hàng quy tròn  s  94 440 000

Chọn A. Câu 9:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp:

N

Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng phía đối với trục tung thì phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu.

H

Ơ

Cách giải:

N

Xét phương trình hoành độ giao điểm

Y H Ư

N

G

2  m  2 2  4  m  4   0   0 m  8m  20  0  luon dung      m  4 P  0 m  4  0 m  4

TR ẦN

m   10; 4   m  10; 9; 8; 7; 6; 5 Kết hợp điều kiện đề bài ta có  m  

Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

10 00

B

Chọn A. Câu 10.

Ó

-H

Sử dụng công thức ba điểm.

A

Phương pháp:

-L

Ý

Cách giải:        u  DC  AB  BD  DC  AD  AC

Câu 11:

ÁN

Chọn C.

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt về cùng phía đối với trục tung thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 x 2   m  2  x  m  4  0  * k

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x 2  x  2    m  1 x  m  2

ÀN

Có 2 mệnh đề là (I) và (II).

IỄ N

Đ

Chọn D.

D

Câu 12: Phương pháp: Cho hàm số y  f  x  có TXĐ D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  D   x  D Hàm số y  f  x  được gọi là hàm số chẵn nếu   f   x   f  x 

N

H

Ơ

N

x  D   x  D Hàm số y  f  x  được gọi là hàm số lẻ nếu   f   x    f  x 

N

G

Câu 13:

H Ư

Phương pháp:

TR ẦN

Sử dụng quy tắc tổng hợp lực. Cách giải:

B

    Áp dụng quy tắc tổng hợp lực ta có: FA  Fb  FC  0

10 00

Vì tam giác ABC cân tại C  FA  FC  10 N

A

Áp dụng định lí Pytago ta có: FB  102  102  10 2 N

-H

Ó

Chọn A.

-L

Phương pháp:

Ý

Câu 14:

ÁN

  ABCD là hình bình hành  AB  DC .

TO

Cách giải:   Ta có: AB   2;1 ; DC  5  xD ; 4  yD 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

1 1 1     x    h  x   h  x   x  là hàm số lẻ. x x x 

Đ ẠO

Ta có: h      x 

1 có TXĐ: D  R \ 0  x  D   x  D x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét hàm số h  x   x 

Y

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

   2  5  xD x  3 Để ABCD là hình bình hành  AB  DC    D  D  3; 5 . 1  4  yD  yD  5 Chọn A. Câu 15: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Dựa vào hướng bề lõm của parabol xác định dấu của a. +) Dựa vào giao điểm của parabol với trục tung xác định dấu của c.

N

+) Dựa vào hoành độ đỉnh xác đinh dấu của b.

H

Ơ

Cách giải:

N

Parabol có bề lõm hướng lên trên  a  0

Y

Câu 16:

N

G

Phương pháp:

H Ư

Giải phương trình tích.

TR ẦN

TH1: m  0

TH2: m  0 , phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình tử có nghiệm kép hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm không thỏa mãn ĐK của bài toán.

10 00

B

Cách giải: ĐK: x  2

A

 x  1 mx  2   0   x  1 tm 

  mx  2  0 *

-H

Ó

x2

Ý

Giải (*)

-L

TH1: m  0  0 x  2  0 (Vô nghiệm)  Phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x  1 .

ÁN

 m  0 thỏa mãn

TO

TH2: m  0  *  x 

2 m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chọn B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

b  0 , mà a  0  b  0 . 2a

TP

Hoành độ đỉnh của parabol là x 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0; c   c  0

D

IỄ N

Đ

 2   m  1  m  2  Để phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất   2  m  1   2  m

Vậy m  0; 1; 2 . Khi đó n  3 . Chọn D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17. Phương pháp:

N

Sử dụng quy tắc hình bình hành.

Y

N

H

Ơ

Cách giải:       AB  AC  AD  AC  AC  2 AC  2 AC  2 2a

N

x  X : T  x   x  X , T  x  và x  X : T  x   x  X , T  x  .

G

Phủ định các mệnh đề được thiết lập theo hai quy tắc sau:

H Ư

Cách giải:

TR ẦN

“Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”. Chọn A.

10 00

B

Câu 19: Phương pháp:

A

Sử dụng tính chất “cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém nhau  thì tan và cot”.

Ó

Cách giải:

Ý

-H

Ta có: cos  90     cos  90       sin      sin 

ÁN

Câu 20:

-L

Chọn B.

Phương pháp:

Đ

ÀN

a  0 Phương trình ax 2  bx  c  0 có 2 nghiệm phân biệt   .   0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 18:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chọn D.

IỄ N

Cách giải:

D

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

m  1  0  2  2m  3  4  m  1 m  2   0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m  1  2 2 4m  12m  9  4m  12m  8  0

N

H

Ơ

N

m  1 m  1    1 24m  1  0 m  24

1  1  cot 2   16  cot 2   15  cot    15 sin 2 

H Ư

Ta có:

TR ẦN

Vì 90    180 nên sin   0;cos   0  cot   0  cot    15 Chọn B.

10 00

B

Câu 22: Phương pháp:

A

     Gọi M  a; b  , tính MB, MC , tính 2 MB  3MC  0 .

Ó

Cách giải:

-L

  2 MB  3MC  0

Ý

-H

  Gọi M  a; b  ta có: MB   2  a;3  b  ; MC  1  a; 2  b 

ÁN

2  2  a   3  1  a   0  2  3  b   3  2  b   0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Cách giải:

G

Đ ẠO

1  1  cot 2  . 2 sin 

N

Sử dụng công thức

TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 21:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chọn A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

4  2a  3  3a  0 1  5a  0   6  2b  6  3b  0 5b  0

1  a  1   5  M  ;0  5  b  0

Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Phương pháp:

N

Hai đường thẳng vuông góc có tích hệ số góc bằng 1 .

H

Ơ

Cách giải:

N

Gọi d’ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d, do đó phương trình d’ có dạng: y  3 x  c .

Y

Câu 24:

G

Phương pháp:

H Ư

N

Phương trình bậc nhất ax  b  0 .

+) a  0; b  0 : phương trình vô nghiệm

TR ẦN

+) a  0; b  0 : phương trình có vô số nghiệm

b . a

10 00

B

+) a  0 : phương trình có nghiệm duy nhất x  Cách giải:

Ó

A

mx  m   m  2  x  m 2  2 x

-H

 mx  m  mx  2 x  m 2  2 x  0

Ý

 0 x  m2  m  0

Chọn A.

ÁN

-L

m  0 Để phương trình trên có tập nghiệm R  m 2  m  0   m  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chọn A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Vậy  d ' : y  3 x  7 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M  2; 1  d '  1  3.2  c  c  7 .

ÀN

Câu 25.

D

IỄ N

Đ

Phương pháp: A xác định  A  0 .

A xác định  B  0 . B

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

3x xác định  x 2  4  0  x  2  D  R \ 2 . x 4 2

Ơ

N

Hàm số y  x 2  2 x  1  3 xác định  x  1  0  x  1  D  1;   .

N TP

Chọn C.

Đ ẠO

B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:

+) Tọa độ đỉnh, trục đối xứng. +) Các khoảng đơn điệu của hàm số.

N

10 00

B

+) BBT

TR ẦN

+) TXĐ:

H Ư

Các bước lập BBT và vẽ đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c

G

Phương pháp:

+) Giao với các trục tọa độ

A

+) Vẽ đồ thị hàm số.

-H

Ó

Cách giải:

-L

TXĐ: D  R

Ý

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P  của hàm số (1).

TO

ÁN

 b   Tọa độ đỉnh I   ;    2; 1 , trục đối xứng x  2  2a 4a 

Hàm số đồng biến trên  ; 2  và nghịch biến trên  2;  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 x  0  D  0;   .  2  x  4  0  luon dung 

.Q

2 x xác định x2  4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hàm số y 

H

Hàm số y  x 2  x 2  1  3 xác định  x 2  1  0 (luôn đúng)  D  R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hàm số y 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Bảng biến thiên: x



2



y 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

*) Đồ thị hàm số:

N

x  1 Giao với trục Ox: Cho y  0    1;0  ;  3;0  x  3

Câu 2:

ÁN

-L

  d  : y  12 x  3

Ý

A  0;3  d  3  0.x  c  c  3

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

trình  d  có dạng y  12 x  c .

A

Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng y  12 x  2017 , khi đó phương

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

b)  P   Oy  A  0;3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Giao với trục Oy: Cho x  0  y  3   0;3 .

ÀN

+) Tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm.

Đ

+) Sử dụng hệ thức Vi-ét.

D

IỄ N

Cách giải: Ta có:    2m  1  4  m 2  1 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  4m 2  4m  1  4m 2  4  4m  3 3 . 4

N

Để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2    0  4m  3  0  m 

N

H

Ơ

 x1  x2  2m  1 Theo hệ thức Vi-ét ta có:  2  x1 x2  m  1

Y TR ẦN

2

Vậy m  1; m  7 .

10 00

B

Câu 3: Phương pháp:

A

a) Sử dụng công thức ba điểm.

Ó

b) Sử dụng công thức trung điểm.

-H

c) Xác định trung điểm của PQ khi k  0 , khi k  1 .

TO

ÁN

-L

Ý

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2  2m  1 m  1  m 2  1  2  4m 2  4m  1  9  m 2  1  m 2  8m  7  0   Giải (*): tm  9 m  7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G

H Ư

N

 2m  1  x1  3  3 x1  2m  1  x1  x2  2m  1 2  2m  1   2  2 2  2 x1  m  1   x2   x1 x2  m  1 3 x  2x  x  2x 1 1  2  2   2m  12 2.  m 2  1 *  9 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x2  2 x1 ta có:

a) Ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

     AB  AC  CB  a  b

Ơ

N

   2  1  2 1 ED  EC  CD   CB  AC   b  a 3 4 3 4    b) Gọi I là trung điểm của AE ta có: MA  ME  2 MI

H N Y H Ư

N

G

   AP  AD  P  D c) Khi k  1      BQ  BE  Q  E

BD . 2

10 00

B

TR ẦN

 PQ  DE  Trung điểm của PQ trùng với trung điểm của DE.    AP  0  P  A Khi k  0      BQ  0  Q  B  PQ  AB  Trung điểm của PQ trùng với trung điểm của AB.

-H

của AB và DE cố định.

Ó

A

Do AB, DE cố định  Trung điểm của AB và DE cố định  Đường thẳng đi qua trung điểm

TO

ÁN

-L

Ý

Vậy khi k thay đổi thì trung điểm của PQ luôn thuộc đường thẳng cố định đi qua trung điểm của AB và DE.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Do đó tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính

Đ ẠO

A, E cố định  I cố định.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

BD không đổi. 2

TP

Do B, D cố định  BD không đổi 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  BD  2 MI  DB  2 MI  BD  MI  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GĐ & ĐT NAM ĐỊNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT

Môn thi: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

+) Đề khảo sát chất lượng HK2 của Sở GD&ĐT Nam Định với 8 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự

N

Mục tiêu:

H

luận với đầy đủ kiến thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

Y

N

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2 lớp

5 câu

5 câu

1 câu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 câu

Vận dụng cao

N

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

C.  ; 4  3;   .

B.  .

B.  1; 2 

10 00

A.  1; 2 .

D.  3; 4 .

x 1  0 là: 2 x

B

Câu 2 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình

TR ẦN

A.  ; 3   4;   .

 x 2  x  12  0 là:

H Ư

Câu 1 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình

C.  ; 1   2;   .

D.  1; 2  .

Câu 3 (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x  R , biểu thức

-H

Ó

A

f  x   x 2   m  2  x  8m  1 luôn nhận giá trị dương? A. 27

B. 28

C. Vô số

D. 26

Số học sinh

ÁN

3

-L

Ý

Câu 4 (NB). Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau: Điểm

2

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

3

7

18

3

2

4

1

40

TO

Số trung vị  M e  và mốt  M o  của bảng số liệu thống kê trên là: B. M e = 6; M o = 18.

C. M e =6,5; M o = 6.

D. M e =7; M o = 6.

Đ

A. M e = 8; M o = 40.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Vận dụng

Đ ẠO

Thông hiểu

G

Nhận biết

TP

+) Đề thi gồm các câu hỏi tương ứng với các mức độ như sau:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

D

IỄ N

   3   x  có biểu thức rút gọn là: Câu 5 (TH). Biểu thức P  sin    x   cos   x   cot  2  x   tan  2   2 

A. P  2sin x

B. P  2sin x

C. P  0

D. P  2 cot x

Câu 6 (VD). Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ ( AB = 4,3cm; BC = 3,7cm; CA = 7,5cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  3  3t  y  6  t

B. 

C. 

 x  3  3t  y  1  t

Đ ẠO

 x  3  3t  y  1  t

 x  1  3t  y  2t

A. 

TP

Câu 7 (TH). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A  3; 1 , B  6; 2  là: D. 

N

G

Câu 8 (TH). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  y 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0

H Ư

là phương trình đường tròn.

B. m  2 hoặc m  1

TR ẦN

A. 1  m  2 C. m  2 hoặc m  1

D. m  1 hoặc m  2

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

10 00

B

Câu 1 (VD) (2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau

x 2  2017  2018 x

-H

 2

2    . Tính giá trị của biểu thức A  tan    . 5 2 4

-L

2

    và sin

Ý

Ó

Câu 2 (VD) (1,5 điểm). Cho góc α thỏa mãn

b)

A

x 2  3x 2  4 0 x 1

a)

Câu 3 (VD) (3,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(3;1), đường thẳng

ÁN

 : 3x  4 y  1  0 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2x  4 y  3  0

a) Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  biết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4,57 cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 5,85 cm

.Q

B. 6,01 cm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5,73 cm

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  .

IỄ N

Đ

b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường tròn  C  tại hai điểm B, C

D

sao cho BC  2 2 . c) Tìm tọa độ điểm M  x0 ; y0  nằm trên đường tròn  C  sao cho biểu thức T  x0  y0 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

Câu 4 (VDC) (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  4x 2  2x 2  3x  2  6x  2018 trên đoạn  0, 2 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. D

2. C

3. A

4. C

5. B

6. A

7. B

8. D

Câu 1: Đáp án D

Ơ

N

Phương pháp:

H

Áp dụng Trong trái Ngoài cùng (Trong khoảng hai nghiệm thì biểu thức trái dấu hệ số a và ngoài khoảng

N

hai nghiệm thì biểu thức cùng dấu với hệ số a)

Y

Câu 2: Đáp án C

G

Phương pháp:

TR ẦN

H Ư

N

  f  x   0   g  x   0 f  x 0 Lập bảng xét dấu để giải bất phương trình hoặc giải bất phương trình: g  x  f  x   0  g x  0    

10 00

x

-L



x 1

ÁN

-

TO

2 x f  x

A Ó

x 1 . Ta có bảng: 2 x

-H

Đặt f  x  

ĐKXĐ: 2  x  0  x  2

Ý

x 1 0 2 x

B

Cách giải:

-1 0

+ -

+

+ 0

+ 0



2

+

-

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  3; 4 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 x 2  x  12  0  x 2  x  12  0   x  3 x  4   0  3  x  4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

 x  1  Tập nghiệm của phương trình là  ; 1   2;   x  2

D

IỄ N

Đ

Vậy f  x   0  

Câu 3: Đáp án A Phương pháp: Cho tam giác bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac - Nếu   0 thì với mọi x , f  x  có cùng dấu với hệ số a .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com - Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a . 2a 2a

- Nếu   0 , f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng

 x1; x2 

và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1 ; x2  .

Cách giải:

Ơ

N

Ta có: f  x   x 2   m  2  x  8m  1  0 với mọi x

    m  2   4.  8m  1  0  m 2  28m  0  m(m  28)  0  0  m  28

H

2

Y

N

 m  Z  m  1; 2;3;...; 27

N

xk  xk 1 . 2

H Ư

Nếu n là số chẵn  n  2k  , thì số trung vị là M e 

G

Nếu có n số liệu, n lẻ  n  2k  1 thì M e  xk 1 được gọi là trung vị.

TR ẦN

+) Trong bảng phân bố tần số rời rạc, giá trị có tần số lớn nhất được gọi là mốt của bảng phân bố kí hiệu là M o .

67  6,5; M o  6 2

10 00

Dựa vào bảng số liệu thống kê ta thấy M e 

B

Cách giải:

A

Câu 5: Đáp án B

-H

Ó

Phương pháp:

Sử dụng các công thức “cos đối, sin bù, phụ chéo, khác  tan” để biến đổi P .

-L

Ý

Cách giải:

ÁN

   3   x P  sin   x   cos   x   cot  2  x   tan  2   2 

TO

    sin   x   sin x  cot   x   tan     x  2     sin x  sin x  cot x  cot   x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+) Sắp thứ tự các giá trị thống kê theo tự không giảm.

Đ ẠO

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 4: Đáp án C

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy có 27 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

IỄ N

 2sin x  cot x  cot x  2sin x

D

Câu 6: Đáp án A Phương pháp: Cho tam giác có 3 cạnh lần lượt là a, b, c, nửa chu vi p  S

p  p  a  p  b  p  c  

abc . Khi đó 2

abc (R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác) 4R

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Dễ thấy bán kính của chiếc đĩa là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Tam giác ABC có nửa chi vi p 

Ơ H

 5, 73cm

N

G

  x  xo  at Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A  xo , yo  có VTCP u   a; b  là   y  yo  bt

H Ư

Cách giải:    AB   9;3  3.  3; 1  AB / / u   3; 1

TR ẦN

 Đường thẳnng đi qua 2 điểm A  3; 1 , B  6; 2  nên nhận u làm VTCP

10 00

B

 x  3  3t Phương trình tham số của đường thẳng AB là:   y  1  t Câu 8: Đáp án D

A

Phương pháp:

-H

Ó

Phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn  a 2  b 2  c  0

Ý

Cách giải:

-L

Phương trình x 2  y 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình đường tròn   m  2    2m   19m  6   0 2

ÁN

2

TO

m  1  5m 2  15m  10  0   m  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

TP

Phương pháp:     a  kb thì hai vecto a , b cùng phương.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

4 7, 75  7, 75  4,3  7, 75  3, 7  7, 75  7,5 

N

4,3.3, 7.7,5

N

abc abc abc R  4R 4S 4 p  p  a  p  b  p  c 

S 

4,3  3, 7  4,5  7, 75 2

Đ

II. PHẦN TỰ LUẬN

IỄ N

Câu 1.

D

Phương pháp a) Lập bảng xét dấu để giải bất phương trình: b)

 g  x   0 f  x  g  x   2  f  x   g  x 

Cách giải: Giải các bất phương trình sau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com a)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x 2  3x  4 0 x 1

ĐKXĐ: x  1 Ta có: x 2  3x  4   x  1 x  4 

0

Ơ 

0

Đ ẠO

G

 x  1 Vậy f  x   0    Tập nghiệm của phương trình là  ; 1  1; 4 . 1  x  4 2 2  x  2017  2018 x

B

TR ẦN

x  0 x  0   2   x  1  x  1  x  1   x  1 

H Ư

N

x  0

x 2  2017  2018 x  

b)

10 00

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 1;  

A

Câu 2:

-H

Ó

Phương pháp:

ÁN

-L

Ý

Từ điều kiện đề bài và công thức sin

Áp dụng công thức tan     

2 

 cos

2

2 

2

 1 để tính cos

 2

, từ đó tính tan

 2

sin cos

tan   tan  để tính A . 1  tan  tan 

 2

 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

f  x

0

H

N

x 1

0



4

Y

1

TP

x 2  3x  4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

-1

U



x

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

x 2  3x  4 . Ta có bảng: x 1

.Q

Đặt f  x  

ÀN

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

Cho góc  thỏa mãn Vì  thỏa mãn

 2

 2

    và sin

  

 4

 2

 2

 2

2    . Tính giá trị biểu thức A  tan    . 5 2 4

 cos

 2

0.

2  sin    2 4 1 2  5 2  cos  1  sin 2  1    tan  Do sin   1 2 2 2 5 2 cos 5 5 2 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 



tan

 tan

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 4  2 1  1  A  tan      2 4  1  tan  .tan  1  2.1 3 2 4

Câu 3: Phương pháp: a) Đường tròn (C ) :  x  a    y  b   c có tâm I  a; b  , bán kính R  c

H N là:

a  x  x0   b  y  y0   0

N

G

c) Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường tròn  C  . Từ T  x0  y0  y0  T  x0 thế vào phương

H Ư

trình trên, biện luận để phương trình đó có nghiệm từ đó tìm được giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của T , thay ngược lại để tìm M .

TR ẦN

Cách giải:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A  3;1 , đường thẳng  : 3 x  4 y  1  0 và đường tròn

10 00

B

C  : x2  y 2  2x  4 y  3  0

a) Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 .

Ó

A

 C  biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng

-H

+) Đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 có tâm I 1; 2  , bán kính R  12  22  3  2

-L

Ý

+) Gọi 1 là trình tiếp tuyến của đường tròn  C  song song với đường thẳng 

ÁN

 1 có phương trình dạng 3 x  4 y  m  0  m  1

TO

Vì 1 là trình tiếp tuyến của đường tròn  C  nên d  I ; 1   R

3.1  4.2  m 32  42

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

 A( x0 ; y0 ) có VTPT n   a; b 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a 2  b2

Y

ax0  by0  c

Đ ẠO

b) Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua

a b c   a b c

U

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0 ( x0 ; y0 )  d  M 0 ;   

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đường thẳng ax  by  c  0 song song với đường thẳng ax  by  c  0 

Ơ

N

2

.Q

2

 m  11  5 2  m  11  5 2  2  m  11  5 2    (tm) .  m  11  5 2  m  11  5 2

D

IỄ N

Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn đề bài là 3 x  4 y  11  5 2  0 và 3 x  4 y  11  5 2  0 b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường tròn  C  tại hai điểm B, C sao cho BC  2 2 . Nhận thấy BC  2 2  2 R  BC là đường kính  I  d .  Ta có: AI   2;1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Đường thẳng d đi qua 2 điểm A và I nên nhận n  1; 2  làm VTPT Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 1 x  3  2  y  1  0  x  2 y  5  0 c) Tìm tọa độ điểm M  x0 ; y0  nằm trên đường tròn  C  sao cho biểu thức T  x0  y0 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

Ơ

N

Vì điểm M  x0 ; y0  nằm trên đường tròn  C  nên ta có: x0 2  y0 2  2 x0  4 y0  3  0 (*)

N

H

T  x0  y0  y0  T  x0 . Thế vào (*) ta được: x0 2  T  x0   2 x0  4 T  x0   3  0

Y TP

N

G

+) Với T  1  (**)  2 x0 2  0  x0  0  y0  T  x0  1  M 1  0;1

TR ẦN

Vậy MinT  1 khi M  0;1 , MaxT  5 khi M  2;3 .

H Ư

+) Với T  5  (**)  2 x0 2  8 x0  8  0  x0  2  y0  T  x0  3  M 2  2;3

Câu 4:

B

Phương pháp:

10 00

Đặt t  2 x 2  3 x  2 khi đó y  2t 2  t  2014  f  x 

A

Lập bảng biến thiên để tìm giới hạn của t khi x   0; 2 từ đó lập bảng biến thiên để tìm GTLN, GTNN của

-H

Ó

hàm số mới với biến t . Cách giải:

ÁN

Ta có hàm số:

-L

Ý

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4x 2  2x 2  3x  2  6x  2018 trên đoạn  0, 2 .

y  4x 2  2x 2  3x  2  6x  2018  2  2x 2  3x  2   2x 2  3x  2  2014

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

   1  T   2 T 2  4T  3  0  T 2  6T  5  0  1  T  5

Đ ẠO

Vì cần tồn tại điểm M  x0 ; y0    C  nên phương trình (**) phải có nghiệm

.Q

 2 x0 2  2 1  T  x0  T 2  4T  3  0 (**)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

ÀN

Đặt t  2 x 2  3 x  2  t  0   t 2  2 x 2  3 x  2

IỄ N

Đ

Khi đó ta có hàm số: y  f  t   2t 2  t  2014

D

Xét g  x   2x 2  3x  2 với x   0; 2 Ta có bảng: x

g  x

0

2 2 16

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Với x   0; 2 thì g ( x)  [2;16]  t  2 x 2  3 x  2  g  x    2; 4 

Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  t   2t 2  t  2014 trên đoạn

N

 2; 4  .  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Vậy GTLN của hàm số bằng 2050 đạt được t  4 hay x  2 .

Đ ẠO

Vậy GTNN của hàm số bằng 2018  2 đạt được khi t  2 hay x  0 .

TP

.Q

2018  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2050

f t  Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

2

N

t

H

Ơ

Ta có bảng;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Toán - Lớp 10 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 802

H

Ơ

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC - HUẾ Tổ Toán (Đề thi gồm có 40 câu TNKQ và 2 câu tự luận)

N

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

B. m 

1 2

C. m  3

N

1 2

D. m  3

H Ư

A. m 

G

Câu 2: Tìm m để hàm số y   2m  1 x  m  3 đồng biến trên  ?

Đ ẠO

D. 2

C. sin  

6 1 ;cos   2 3

B

1 6 ;cos   3 3

10 00

A. sin  

TR ẦN

Câu 3: Cho cot    2  0    180  . Tính sin  và cos  . B. sin  

1 6 ;cos    3 3

D. sin  

6 1 ;cos    2 3

Ó

A

Câu 4: Xác định phần bù của tập hợp  ; 2  trong  ; 4  . B.  2; 4

-H

A.  2; 4 

C.  2; 4 

D.  2; 4

ÁN

A. 505

-L

Ý

Câu 5: Xác định số phần tử của tập hợp X  n  N | n  4, n  2017 . B. 503

C. 504

D. 502

Câu 6: Cho phương trình  2  m  x  m 2  4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

B. 2

A. 5

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

   Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto u   2; 4  ; a   1; 2  ; b  1; 3  . Biết    u  ma  nb , tính m  n .

ÀN

có tập nghiệm là R? B. 2

Đ

A. vô số

C. 1

D. 0

D

IỄ N

Câu 7: Khoảng đồng biến của hàm số y   2 x  1   3 x  1 là: A.  0, 6;  

2

5  B.  ;    13 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

2  C.  ;   3 

3  D.  ;   4 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C.  10;0    0;10 

D.  10;0    0;10 

Ơ

B.  10;10 \ 0

H

A.  10;10 

N

Câu 8: Xác định phần bù của tập hợp  ; 10   10;    0 trong tập R?

N Y D. P 

G

N

B. sin    sin 180   

TR ẦN

A. cos    cos 180   

H Ư

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

C. tan   tan 180   

D. cot   cot 180   

10 00

B

Câu 12: Điểm A có hoành độ x A  1 và thuộc đồ thị hàm số y  mx  2m  3 . Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành). B. m  0

C. m  1

D. m  1

A

A. m  0

-H

Ó

Câu 13: Cho hình thang ABCD có AB  a; CD  2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và    BC. Tính độ dài của vectơ MN  BD  CA .

-L

Ý

5a 2

B.

7a 2

ÁN

A.

Câu 14: Tìm tập xác định của phương trình

ÀN

A.  1;  

B.  1;   \ 0

C.

3a 2

D.

a 2

x 1  3 x5  2017  0 ? x

C.  1;   \ 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. P 

.Q

4 5

Đ ẠO

B. P 

TP

3 5

U

7 5     Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a; BC  2a . Tính BC.CA  BA. AC theo a?         A. BC.CA  BA. AC  a 3 B. BC.CA  BA. AC  3a 2         C. BC.CA  BA. AC  a 3 D. BC.CA  BA. AC  3a 2

A. P 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 Câu 9: Cho sin x  cos x  . Tính P  sin x  cos x . 5

D.  1;  

D

IỄ N

Đ

Câu 15: Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y  x 2  2 x  4 ? A. x  1

B. y  1

C. y  2

D. x  2

Câu 16: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?       A. IB  IC  IC  IA B. IB  IC  BC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  C. AB  AC  2 AI

  D. AB  AC  3GA

Câu 17: Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn X \ Y  7;15 và X  Y   1; 2  . Xác định số phần tử C. 3

D. 4

H

B. 5

N

A. 2

Ơ

N

là số nguyên của X.

Y

Câu 18: Tìm m để parabol  P  : y  x 2  2  m  1 x  m 2  3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt

Đ ẠO

Câu 19: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng  2017; 2017  để phương trình

B. 2021

C. 2013

N

A. 2014

G

2 x 2  x  2m  x  2 có nghiệm?

D. 2020

H Ư

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A  4; 2  , B  2; 4  . Tính độ dài AB? A. AB  2 10

B. AB  4

TR ẦN

C. AB  40

D. AB  2

Câu 21: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. Q \ N *

10 00

2  2  2m  x   x  2m có 2 nghiệm phân biệt? x 1 5 3 và m  2 2

Ó

B. m 

-H

5 và m  1 2

D. R \ 0

C. m 

5 1 và m  2 2

D. m 

5 2

x 1 . Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2 . x 1

Ý

A. m 

C. Q \ Z

A

Câu 22: Tìm m để phương trình

B

B. R \ Q

ÁN

-L

Câu 23: Cho hàm số y  A.  0; 2 

1  B.  ; 2  3 

C.  2; 2 

D.  1; 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. m  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

C. m  2

B. Không tồn tại m

TP

A. m  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

có hoành độ x1 ; x2 sao cho x1 x2  1 .

Đ

ÀN

Câu 24: Cho phương trình m  3m  1 x  1  3m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

D

IỄ N

A. m 

1  1 thì phương trình có tập nghiệm   3  m

B. m  0 và m 

1 thì phương trình có tập nghiệm 3

 1   .  m

C. m  0 thì phương trình có tập nghiệm R.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

1 thì phương trình vô nghiệm. 3

Ơ

H N Y

2

 x  6 x  1

N

x

H Ư

Câu 27: Tìm phương trình tương đương với phương trình

 0 trong các

TR ẦN

phương trình sau:

x 2

x2  4x  3 0 A. x3

x  2 x 1

10 00

B

B.

C. x 2  1

D.  x  3  2

x x2

-H

Ó

A

Câu 28: Giải phương trình 1  3 x  3 x  1  0 1  B.   2

1  C.  ;  D. 3     Câu 29: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA  3IB . Phân tích CI theo

ÁN

-L

Ý

1  A.  ;   3  

   B. CI  CA  3CB

 1   C. CI  3CB  CA 2

   D. CI  3CB  CA

TO

 1   A. CI  CA  3CB 2

Đ

1   3 ;     CA và CB .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ ẠO

Câu 26: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ     AB  BM  NA  BQ là vectơ nào sau đây?     A. 0 B. BC C. AQ D. CB

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 1  2  D. GA  BD  NC 3 3

U

 1  2  C. GA  BD  NC 3 3

.Q

 1  4  B. GA  BD  NC 3 3

TP

 1  2  BD  NC A. GA  3 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC.    Phân tích GA theo BD và NC ?

N

D. m  0 và m 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Câu 30: Cho tam giác ABC có A  5;3 , B  2; 1 , C  1;5  . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. A. H  3; 2 

B. H  3; 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. H  3; 2 

D. H  3; 2 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. y  x 2  2 x  2

C. y  2 x 2  4 x  2

D. y  x 2  2 x  1

N

H

1  x 1 . x 3

Y

Câu 32: Tìm tậ xác định của hàm số y 

Ơ

A. y   x 2  2 x  3

N

Câu 31: Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

G

D. D  1;   \ 3

H Ư

N

Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC vuông tại A có B 1; 3 và C 1; 2  . Tìm tọa độ  6  B. H 1;   5 

 24  A. H 1;   5 

TR ẦN

điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB  3, AC  4 .  24  C. H 1;   5 

 6 D. H 1;   5

10 00

B

Câu 34: Cho hai tập hợp X  1; 2; 4;7;9 ; Y  1;0;7;10 , tập hợp X  Y có bao nhiêu phần tử? B. 7

C. 8

D. 10     Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ u   2;1 và v  3i  m j . Tìm m để hai   vectơ u; v cùng phương?

-L

2 3

B.

2 3

C.

3 2

D.

3 2

ÁN

A.

Ý

-H

Ó

A

A. 9

Câu 36: Tìm m để hàm số y  x 2  2 x  2m  3 có giá trị lớn nhất trên  2;5 bằng 3 . B. m  9

C. m  1

D. m  0

ÀN

A. m  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

C. D  3;  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

B. D  1;   \ 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. D   3;  

D

IỄ N

Đ

Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho AM  x  0  x  1 và DN  y  0  y  1 . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM  BN . A. x  y  0

B. x  y 2  0

C. x  y  1

D. x  y 3  0

Câu 38: Xác định các hệ số a và b để Parabol  P  : y  ax 2  4 x  b có đỉnh I  1; 5  .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

a  3 A.  b  2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a  3 B.  b  2

a  2 C.  b  3

a  2 D.  b  3

Ơ

D. Q  P

1 1  3x  (1) 1 x 1 x      Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   2  x; 3 và b  1; 2  . Đặt u  2a  b . Gọi     v   5;8  là vectơ ngược chiều với u . Tìm x biết v  2 u .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 1: Giải phương trình x 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 2

U

D. m 

C. m  1

.Q

B. m  1

TP

A. m  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Câu 40: Tìm m để Parabol  P  : y  mx 2  2 x  3 có trục đối xứng đi qua điểm A  2;3 ?

H

C. P  Q

B. P  Q

N

A. P  P

N

Câu 39: Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

B

C

A

C

B

D

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

C

C

A

B

D

A

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

Y

B

B

B

B

D

A

A

A

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

TP

40

D

D

B

C

D

A

A

C

C

D

TR ẦN

  x  x ' u  x; y   v  x '; y '   y  y'

B

Cách giải:

Ó

A

10 00

2  m     2  m  n  5 u  ma  nb     m  n  2 . 4  2m  3n n  8  5

-H

Chọn B.

ÁN

Phương pháp:

-L

Ý

Câu 2:

TO

Hàm số y  ax  b  a  0  đồng biến trên R  a  0 , nghịch biến trên R  a  0 . Cách giải:

Đ

Hàm số đồng biến trên R  2m  1  0  m 

Ơ H

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

Phương pháp:

C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

Câu 1:

30

U

.Q

Đ ẠO G

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

1 . 2

D

IỄ N

Chọn A. Câu 3: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Sử dung các công thức:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 cos   1  cot 2  ;cot   2 sin  sin 

N

Cách giải:

H

Ơ

Ta có:

N Y 

G

Chọn B.

H Ư

N

Câu 4: Phương pháp:

TR ẦN

C A B được gọi là phần bù của B trong A. C A B  A \ B

10 00

B

Cách giải:

Ó

A

C A B  A \ B   2; 4  .

-H

Chọn C.

-L

Phương pháp:

Ý

Câu 5:

ÁN

Viết tập hợp X dưới dạng liệt kê và sử dung công thức: Số số hạng = (Số cuối - Số đầu): Khoảng cách + 1 Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

cos  1  6  cos   sin  .cot   .  2  sin  3 3

Đ ẠO

cot  

1 3

TP

Do 0    180  sin   0  sin  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 1  1  cot 2   1  2  3  sin    2 sin  3

Đ

ÀN

X  n  N | n  4, n  2017  0; 4;8;12;...; 2016

D

IỄ N

Tập hợp trên có

2016  0  1  505 . 4

Chọn A. Câu 6:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Phương trình ax  b  0 có tập nghiệm R  a  b  0 .

N

Cách giải:

H

Ơ

 2  m  x  m2  4   2  m  x  m2  4  0

N Y

Câu 7:

G

Phương pháp:

H Ư

N

Hàm số y  ax 2  bx  c

TR ẦN

 b  Nếu a  0  hàm số đồng biến trên   ;   và nghịch biến trên  2a 

B

b   Nếu a  0  hàm số đồng biến trên  ;  và nghịch biến trên 2a  

10 00

Cách giải:

2

-H

2

Ó

y   2 x  1   3 x  1

A

Ta có:

-L

y  13 x 2  10 x  2

Ý

y  4x2  4x  1  9x2  6x  1

ÁN

b 10 5   ; a  13  0 2a 2.13 13

 b    ;   .  2a 

Đ

ÀN

5  Vậy hàm số đồng biến trên  ;   .  13 

b    ;  2a  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Vậy m  2 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2  m  0 m  2   m  2. Phương trình có tập nghiệm là R   2 m  2 m  4  0

IỄ N

Chọn B.

D

Câu 8: Phương pháp:

C A B được gọi là phần bù của B trong A. C A B  A \ B .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Cách giải:

N

H

Vậy CR  ; 10   10;    0   10;0    0;10

Y

Chọn D.

2

Ó

1 24 1  25 25

-H

 2sin x cos x 

1 25

A

 1  2sin x cos x 

1 25

10 00

 sin 2 x  cos 2 x  2sin x cos x 

TR ẦN

1 1 2   sin x  cos x   5 25

B

sin x  cos x 

H Ư

Cách giải:

  sin x  cos x   sin 2 x  cos 2 x  2sin x cos x  1 

-L

Ý

2

ÁN

 P  sin x  cos x 

 sin x  cos x 

2

Chọn D.

7 5

24 49  25 25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 sin x  cos x 

N

2

G

+) Tính  sin x  cos x   P 

Đ ẠO

1 +) Bình phương hai vế sin x  cos x  , tính 2sin x cos x 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9:

ÀN

Câu 10:

Đ

Phương pháp:

D

IỄ N

     Sử dụng công thức u.v  u . v .cos u , v

 

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

H Ư TR ẦN

3  3a 2 2

Chọn D.

10 00

B

Câu 11: Phương pháp:

A

Sử dụng tính chất “cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém nhau π thì tan và cot”.

-H

Ó

Khẳng định đúng là: cos    cos 180   

Câu 12:

ÁN

Phương pháp:

-L

Ý

Chọn A.

TO

Điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành)

 yA  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 2a.a 3.cos 30  a.a 3.cos 90  2a 2 3.

Đ ẠO

G

N

TP

Áp dụng định lý Pytago ta có: AC  4a 2  a 2  a 3     BC.CA  BA. AC      BC.CA.cos BC ; CA  BA. AC.cos BA; AC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

AB a 1    C  30  B  60 BC 2a 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có sin C 

Đ

Cách giải:

IỄ N

Do điểm A thuộc đồ thị hàm số y  mx  2m  3  y A  m  2m  3  3m  3 .

D

Điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành)

 y A  0  3m  3  0  m  1 Chọn D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Phương pháp:

Ơ

N

   Sử dụng công thức ba điểm và công thức trung điểm rút gọn biểu thức MN  BD  CA

H

Sử dụng công thức tính độ dài đường trung bình của hình thang.

Chọn C.

ÁN

(Do MN là đường trung bình của hình thang ABCD).

ÀN

Câu 14:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

    AB  CD a  2a 3a  MN  BD  CA  NM    2 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP H Ư

N

G

Đ ẠO    MN  2 NM      NM  2 NM  NM

10 00

A

Ó

    MN  2OM  2ON     MN  2 OM  ON

B

 

-H

TR ẦN

   MN  BD  CA       MN  OD  OB  OA  OC       MN  OD  OA  OB  OC

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

Phương pháp: A xác định  A  0

1 xác định  B  0 B

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x 1  0  x  1 Hàm số xác định     D   1;   \ 0 x  0 x  0

N

Chọn C.

H

Ơ

Câu 15:

N

Phương pháp:

   I là trung điểm của BC  IB  IC  0

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cách giải:

TR ẦN

Phương pháp:

ÁN

       Do I là trung điểm của BC  IB  IC  0  IB  IC  IA  IA  IA  A đúng.      IB  IC  0  IB  IC  0  B sai.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

Câu 16:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

Chọn A.

.Q TP

2 1. 2.1

Đ ẠO

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  x 2  2 x  4 là x 

Y

b . 2a

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  là x 

ÀN

Chọn B.

IỄ N

Đ

Câu 17:

D

Phương pháp: X   X \ Y   X Y 

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X   X \ Y    X  Y    1; 2   7;15

Số phần tử nguyên của X là 0;1;7;15 .

Ơ

N

Chọn D.

N

H

Câu 18:

Y

Phương pháp:

TR ẦN

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2  2  m  1 x  m 2  3  0 * . Để  P  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thì phương trình (*) có 2 nghiệm

B

phân biệt.

Ta có  '   m  1  m 2  3  2m  4  0  m  2

10 00

2

Ó

A

 x1  x2  2m  2 Khi đó theo hệ thức Vi-ét ta có:  2  x1 x2  m  3

TO

Câu 19:

ÁN

Chọn A.

-L

Ý

-H

 m  2  tm  Theo đề bài ta có x1 x2  1  m 2  3  1    m  2  ktm 

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP N

G

Đ ẠO

b   x1  x2  a +) Sử dụng hệ thức Vi-ét:  x x  c  1 2 a

 g  x   0 f  x  g  x   2  f  x   g  x 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+) Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt.

D

Cách giải: 2 x 2  x  2m  x  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  2  0  2 2  2 x  x  2m  x  4 x  4

H

Ơ

N

x  2  2  x  3 x  2m  4  0

N Y

và đường thẳng y  2m song song với trục hoành.

25 4

N H Ư



2

TR ẦN

y

3 2

 

6

B



10 00

x

G

Xét hàm số y  x 2  3 x  4 ta có BBT:

Ó

A

Dựa vào BBT ta có để phương trình x 2  3 x  4  2m có nghiệm x  2 khi và chỉ khi

-H

2m  6  m  3 .

Câu 20:

ÁN

Chọn A.

-L

Ý

Kết hợp điều kiện đề bài ta có m  3; 2017  , có

2016  3  1  2014 số nguyên m thỏa mãn. 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Số nghiệm của phương trình x 2  3 x  4  2m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  3 x  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Để phương trình ban đầu có nghiệm  phương trình x 2  3 x  4  2m có nghiệm x  2 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  2  2  x  3 x  4  2m

ÀN

Phương pháp:

 xB  x A    y B  y A  2

2

IỄ N

Đ

AB 

D

Cách giải: AB  62  22  2 10

Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Cách giải:

N

Tập hợp chỉ gồm các số vô tỉ là R \ Q .

H

Ơ

Chọn B.

N

Câu 22:

Y

Cách giải:

N

G

ĐK: x  1

H Ư

pt  4  4m  2 x  x 2  2mx  x  2m

TR ẦN

 x 2   3  2m  x  2m  4  0  *

B

Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

A

10 00

 3  2m 2  4  2m  4   0 4m 2  20m  25  0    4m  6  0 1  3  2m  2m  4  0

-L

Ý

-H

Ó

  2m  5 2  0  2m  5  0 m       3 3 m  m  2 m   2  5 3 và m  2 2

ÁN

Vậy m 

5 2 3 2

Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+) Tìm điều kiện để phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn ĐKXĐ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

+) Quy đồng bỏ mẫu, đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai.

TP

.Q

+) Tìm ĐKXĐ.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Câu 23:

IỄ N

Đ

Phương pháp:

D

Thay y  2 vào hàm số y 

x 1 và tìm x. x 1

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Thay y  2 ta có: 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x 1 1  x  1  2 x  2  x  x 1 3

Ơ

N

1  Suy ra điểm cần tìm có tọa độ  ; 2  . 3 

N

H

Chọn B.

G

+) a  0, b  0 , phương trình vô nghiệm.

H Ư

N

Cách giải:

TR ẦN

m  0 1  3m 1   . a  m  3m  1  0   1  Phương trình có nghiệm duy nhất x  m  3m  1 m m  3

B

Chọn B.

10 00

Câu 25: Phương pháp:

Ó

A

Sử dụng công thức ba điểm, công thức trung điểm.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q b . a

Đ ẠO

+) a  0 , phương trình có nghiệm duy nhất x 

TP

Phương trình ax  b  0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 24:

D

IỄ N

Đ

 2  2  AM Gọi M là trung điểm của BC ta có: GA  MA  3 3  1   1    AM  AB  AC  AD  DB  AC 2 2

 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1    1  1   BC  DB  AC  BD  CB  CA 2 2 2

1   1   BD  CN  BD  NC 2 2

N

Ơ

Y

N

H

 2  1    1  2   GA   BD  NC   BD  NC 3  2 3  3

N

G

+) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Cách giải:     AB  BM  NA  BQ     AM  NA  BQ     NA  AM  BQ    NM  BQ

-H

Ó

A

Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC      BC  MN   BQ  NM   BQ  NM  BQ  0 2

Ý

Chọn A.

-L

Câu 27:

ÁN

Phương pháp:

Hai phương trình được gọi là tương đương khi và chỉ khi chúng có cùng tập nghiệm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

    +) Sử dụng công thức ba điểm đơn giản biểu thức AB  BM  NA  BQ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Phương pháp:

TP

Câu 26:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chọn D.

ÀN

Cách giải: 2

D

IỄ N

Đ

x

x

2

 x  6 x  1 x 2  x  6 x  1 x 2

 x  1  0  x  1  x  1  0 , ĐK:     x  2  0  x  2 x  2  x2  x  6  0 0  x  1 x 1  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1 .

H

Ơ

N

 x  3 x  3  0 x2  4x  3  0 2    x  1  x  1  S   1 x3 x  4x  3  0   x  3 

Y

N

Chọn A.

Chọn A.

N

10 00

B

Câu 29:

TR ẦN

1  Vậy tập nghiệm của phương trình là  ;   3 

1 3

H Ư

1  3x  3x  1  0  1  3x  3x  1  1  3x  0  x 

G

Cách giải:

Sử dụng công thức ba điểm.

-H

Ó

Cách giải:

A

Phương pháp:

ÁN

-L

Ý

Ta có:    CB  CA  AB (1)       CB  CI  IB  2CB  2CI  2 IB (2)

TO

     Cộng vế theo vế của (1) với (2) ta được: 3CB  CA  AB  2CI  2 IB      Do AB  2 IB  AB  2 IB  0

IỄ N

Đ

       1    3CB  CA  2CI  2CI  3CB  CA  CI  3CB  CA 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 A khi A  0 A    A khi A  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Phương pháp:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 28:

D

Chọn C. Câu 30: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

   HA.BC  0 H là trực tâm của tam giác ABC      HB. AC  0

Ơ

N

Cách giải:

H

Gọi H  a; b  . Ta có:

N Y H Ư

N

G

3  5  a   6  3  b   0 3a  6b  3  0 a  3     H 3; 2  6a  2b  14  0 b  2 6  2  a   2  1  b   0

TR ẦN

Chọn C. Câu 31: Phương pháp:

10 00

B

   b Parabol y  ax 2  bx  c  a  0  có đỉnh I   ;   .  2a 4a 

A

Cách giải:

-H

Ó

Trong 4 đáp án chỉ có parabol y  x 2  2 x  1 có đỉnh I 1; 2  .

Câu 32:

ÁN

Phương pháp:

-L

Ý

Chọn D.

A xác định  A  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

   HA.BC  0 H là trực tâm của tam giác ABC      HB. AC  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

  HB   2  a; 1  b  ; AC   6; 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  HA   5  a;3  b  ; BC   3;6 

Đ

ÀN

1 xác định  B  0 B

D

IỄ N

Cách giải: Hàm số y 

x 1  0 x  1 1  x  1 xác định     D  1;   \ 3 x 3 x  3  0 x  3

Chọn D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Phương pháp:

N

H

Ơ

N

+) Viết phương trình đường thẳng BC, gọi tọa độ điểm H thuộc BC.  HB BH  Tỉ số vectơ  . +) Tính tỉ số HC HC

Y

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có.

AC 2 AB  AC 2

2

9 5

16 5

G

2

N

AB  AC 2

H Ư

AC 2 CH   BC

AB 2

 9  BH 9   BH  HC CH 16 16   Ta lại có BH   0; a  3 ; HC   0; 2  a 

TR ẦN

AB 2 BH   BC

10 00

9 25 15 6 a 2  a  a  16 16 8 5

Ó

A

 a3

Ý

-H

 6   H 1;   5 

ÁN

-L

Chọn B. Câu 34:

B

Phương pháp:

ÀN

X  Y   x | x  X hoac x  Y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Vì H  BC  H 1; a  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Phương trình BC : x  1 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

X  Y  1;0;1; 2; 4;7;9;10

Chọn C. Câu 35: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    Hai vectơ u; v cùng phương  k  0 sao cho u  kv .

N

Cách giải:     v  3i  m j  v   3; m 

Ơ H N G

Câu 36:

N

Phương pháp:

TR ẦN

H Ư

 b  Hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  đồng biến trên   ;   , nghịch biến trên  2a 

Cách giải:

b    ;   . 2a  

b  1  Hàm số đồng biến trên 1;     2;5  Hàm số đồng biến trên  2;5 2a

10 00

B

Ta có

 min y  y  2   2m  3  3  m  3 .  2;5

Ó

A

Chọn A.

-H

Câu 37:

-L

Ý

Phương pháp:

ÁN

+) Gắn hệ trục tọa độ, xác định tọa độ các điểm A, B, C, D, M, N.   +) CM  BN  CM .BN  0 Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Chọn D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

2 2   k k   2  3k   3 3    1  mk 1  m. 2 m  3 3  2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

    Hai vectơ u; v cùng phương  k  0 sao cho u  kv .

ÀN

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có

Đ

A  0;0  , B 1;0  , C 1;1 , D  0;1 , M  x;0 , N  0;1  y 

D

IỄ N

   CM   x  1; 1 , BN   1;1  y    CM  BN  CM .BN  0

 x 11 y  0  x  y  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn A. Câu 38:

N

Phương pháp:

N

H

Ơ

   b Parabol y  ax 2  bx  c  a  0  có đỉnh I   ;   .  2a 4a 

Y H Ư

N

Câu 39: Phương pháp:

TR ẦN

A  B chỉ sai khi A đúng, B sai.

Cách giải:

B

P đúng  P sai  P  P sai.

10 00

P đúng, Q sai  P  Q sai  P  Q sai.

A

P đúng, Q sai  P  Q sai  P  Q đúng.

-H

Ó

Q sai  Q đúng, P đúng  P sai  Q  P sai.

Câu 40:

ÁN

Phương pháp:

-L

Ý

Chọn C.

Trục đối xứng của  P  : y  ax 2  bx  c  a  0  là x 

b . 2a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

 4 a  2  2a  1 a  2  Ta có:  2   16  8b  b  3  4  4.ab  5  8  5  4a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

Đ

ÀN

Cách giải:

D

IỄ N

Trục đối xứng của  P  là x  Ad   2 

2 1   m  0  (d) 2m m

1 1 m m 2

Chọn D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:

N

Phương pháp:

H

Ơ

+) Tìm TXĐ.

N

+) Rút gọn và giải phương trình.

Y

Phương pháp:

TR ẦN

+) Tính vectơ u.

B

+) Sử dụng các giả thiết để tìm x.   +) Dựa vào điều kiện u là vectơ ngược chiều với v để loại đáp án.

10 00

Cách giải:

 2 x  5

A

    u  2a  b   4  2 x  1; 6  2    2 x  5; 4   u 

-H

Ó

   v  25  64  89; v  2 u  89  2

ÁN

-L

2

Ý

 89  4  2 x  5   64   2 x  5 

TO

5   2 x  5   x  2   2 x  5   5 x    2

2

 2 x  5

25 4

5 4 15 4

 5 5 1   1  u   ; 4    5;8   v (tm) 4 2 2  2

Khi x 

15   5  1  v   ; 4    5;8 (ktm) 4  2  2

Đ

Khi x 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

 16

2

 16

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

Câu 2:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U G

Vậy x  1 là nghiệm của phương trình.

IỄ N D

TP

 x  0 tm  1 1  3x   x 2  3x  0   1 x 1 x  x  3  ktm 

Đ ẠO

x2 

.Q

ĐK: 1  x  0  x  1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

N

Ơ

H

N

Vậy x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5 . 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 232

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mục tiêu:

Y

N

H

+) Đề thi HK2 của trường THPT Lê Hồng Phong - Khánh Hòa với 40 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu hỏi tự luận với đầy đủ kiến thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

Vận dụng

Vận dụng cao

11 câu

16 câu

13 câu

2 câu

N H Ư TR ẦN

I. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (VD) (1 điểm).

B

Viết phương trình đường thẳng Δ qua A 1; 2  và song song đường thẳng  d  : 2 x  3 y  2  0

10 00

Câu 2 (VD) (1 điểm).

Ó

A

sin 2 x  sin 2 x  4cos 2 x Cho tan x  4. Tính giá trị biểu thức sau: A  sin 2 x  2cos 2 x

-H

II. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

ÁN

-L

Ý

Câu 1 (TH). Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60o. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

A. 10 7

B. 15 7

C. 20 7

D. 30 7

Câu 2 (NB). Cho tam giác ABC với AB  9, BC  a, AC  b và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Thông hiểu

G

Nhận biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

+) Đề thi gồm các câu hỏi tương ứng với các mức độ như sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2 lớp 10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

ÀN

trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là:

IỄ N

Đ

A. b  2 R sin A

B. b 

a sin B sin A

C. c  2 R sin C

D.

a  2R sin A

D

Câu 3 (NB).Cho tam giác ABC có BC = 9; AC = 11; AB = 8. Diện tích của tam giác là: A. 3 35

B. 6 35

C. 6 5

D. 12 5  Câu 4 (NB). Đường thẳng Δ đi qua 2 điểm A 1; 3 , B  3; 2  có vectơ pháp tuyến n là:

 A. n   2;1

 B. n   2;1

 C. n  (1; 2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 D. n  (l; 2)

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Câu 5 (NB). Đường thẳng Δ đi qua A  2; 1 nhận u   3; 2  là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng  là:

 x  2  3t A.   y  1  2t

 x  2  3t B.   y  1  2t

 x  3  2t C.   y  2  t

 x  3  2t D.   y  2  t

B.13

C.3,5

D.35

Ơ

A.1,3

N

Câu 6 (TH). Khoảng cách giữa 1 : 3 x  4 y  12 và  2 : 6 x  8 y  11  0 là:

N

H

Câu 7 (TH). Cho 2 điểm A  3; 6  , B 1; 2  . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn

C. m  3 hoặc m  0

B. m   3

D. m   3 hoặc m  0

 26 2  B. M  ;   15 15 

 29 28  C. M  ;   15 15 

TR ẦN

2  26 A. M  ;    15 15 

H Ư

điểm M   sao cho 2 AM 2 + MB 2 có giá trị nhỏ nhất.

N

G

Câu 9 (VDC). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  1; 2  ; B  3; 4  và đường thẳng  : x  2 y  2  0 . Tìm  29 28  D. M  ;    15 15 

Câu 10 (NB). Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

10 00

B

A. x 2  y 2  xy  9  0 C. x 2  3 y 2  2 y  1  0

B. x 2  y 2  2 x  8  0 D. x 2  y 2  2 x  3 y  1  0

-H

Ó

A

Câu 11 (VD). Cho A 14;7  , B 11;8  , C 13;8  . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

Ý

A. x 2  y 2  24 x  12 y  175  0

-L

C. x 2  y 2  24 x  12 y  175  0

B. x 2  y 2  12 x  6 y  175  0 D. x 2  y 2  12 x  6 y  175  0

x 2  y 2  16  0

TO

C  :

ÁN

Câu 12 (TH). Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 3 x  4 y  m  1  0 tiếp xúc đường tròn

A. m  19 và m  21

B. m  19 và m  21

C. m  19 và m  21

D. m  19 và m  21

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. m  0

1 2

Đ ẠO

Câu 8 (VD). Cho d : 3 x  y  0 và d ' : mx  y  1  0. Tìm m để cos  d , d '  

Đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. x  2 y  8  0

.Q

C. x  2 y  8  0

TP

B.  x  2 y  10  0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.  x  2 y  10  0

U

Y

thẳng AB:

D

IỄ N

Câu 13 (VD). Cho đường tròn có phương trình: x 2  y 2  4 x  8 y  5  0 . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm B  3; 11 là: A. 4 x  3 y  45  0 và 3 x  4 y  35  0

B. 4 x  3 y  45  0 và 3 x  4 y  35  0

C. 4 x  3 y  45  0 và 3 x  4 y  35  0

D. 4 x  3 y  45  0 và 3 x  4 y  35  0

Câu 14 (TH). Đường Elip 4 x 2  9 y 2  36 có tiêu cự bằng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 2 7

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2 5

C. 5

D. 7

Câu 15 (VD). Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là:

x2 y 2 1 C.  20 16

N

C. x  2 và x  1

D. x  1

Y U .Q

C.  6;9

D.  6;  

TP

B.  6;9 

A. 6;9

Đ ẠO

Câu 18 (TH). Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 2  16  0 ? A.  x  4   x  4   0

B.   x  4   x  4   0

C. x  4 ( x  4)  0

D. x  4  x  4   0

2

H Ư

N

G

2

TR ẦN

Câu 19 (TH). Cho bảng xét dấu:

2



X

+

10 00

Hàm số có bảng xét dấu như trên là

B. f  x   8  4 x

Ó

A

A. f  x   8  4 x

-H

Câu 20 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình B.  2;3

-L

ÁN

TO

C. f  x   16  8 x

C.  2;3

Câu 21 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình A.  1;5

B.  2;5

D. f  x   16  8 x

2x  4  0 là 3 x

Ý

A.  2;3

0

B

f(x)



D.  2;3

3x  9  1 là x 1

C.  ; 2  5;  

D.  ; 2  5;   \ 1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

13 x  1  2 x  7 Câu 17 (TH). Tập nghiệm của hệ bất phương trình  4 x  3  2 x  21

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. x  2

1 là: x 1

Ơ

Câu 16 (NB). Điều kiện của bất phương trình 2 x  2  7 x 2 

x2 y 2 1 D.  20 12

H

x2 y 2  1 B. 100 64

N

x2 y 2  1 A. 100 36

Đ

Câu 22 (VD). Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y  (m  1) x 2  2(m  1) x  3(m  2) có tập

D

IỄ N

xác định là D   ? A. m  5

B. m  5 và m 

1 2

C. m  1

D. m 

1 2

Câu 23 (NB). Cặp số  3;1 là nghiệm của bất phương trình: A. 2 x  y  1  0

B. x  y  2  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. x  2 y  2  0

D.  2;3 x  y  4  0

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 x  y  2  0 Câu 24 (NB). Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là miền chứa điểm nào trong các  x  2 y  2  0 điểm sau? A. M 1;1

B. N  1;1

C. P  1; 1

D. Q  2; 1

2 x  y  3 D.  10 x  5 y  8

là hàm số

B. f ( x)  2 x 2  2 x  12

C. f ( x)   x 2  x  6

D. f ( x)  2 x 2  2 x  12

H Ư

N

G

A. f ( x)  x 2  x  6

C.  1;6

B. 1;6

D.  ; 1   6;  

x2  9  0 là x2  4x  5

B

A.  1;6 

TR ẦN

Câu 27 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  5 x  6  0 là:

10 00

Câu 28 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình B.  5; 3  1;3

C.  5; 3  1;3

D.  5; 3  1;3

A

A.  5; 3  1;3

-H

Ó

Câu 29 (VD). Với giá trị nào của m thì phương trình mx 2  2(m  2) x  3  m  0 có hai nghiệm trái dấu? B. m  0

C. m  0 hoặc m  3

D. m  3

Ý

A. 0  m  3

ÁN

A. m   4;0 

-L

Câu 30 (VD). Cho f ( x)  m(m  2) x 2  2mx  2 Tìm m để f  x   0 có hai nghiệm dương phân biệt.

Đ

A.

ÀN

Câu 31 (NB). Góc

B. m 

C. m   4; 2 

D. m   2;0 

B. 1050

C. 1500 D. 2100

7 có số đo bằng độ là: 6 300

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+

Đ ẠO

0

U

Y 



3

TP

2



f(x)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 26 (TH). Hàm số có kết quả xét dấu X

Ơ

2 x  y  3 C.  10 x  5 y  8

H

2 x  y  3 B.  10 x  5 y  8

N

2 x  y  3 A.  10 x  5 y  8

N

Câu 25 (NB). Điểm M 0 1;0  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:

D

IỄ N

Câu 32 (TH). Một đường tròn có bán kính R  75cm . Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo



25

là:

A. 3 cm

B. 4 cm

C. 5 cm

D. 6 cm

Câu 33 (TH). Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M với AM  1 như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

2

 k 2 , k  

D. 

Câu 34 (TH). Cho 

 2

 k 2 , k    k 2 , k  

B. sin  0; cos  0

C. sin  0; cos  0

D. sin  0; cos  0

B. sin  

N Y U

C. sin   

.Q

2 5

4 5

TP

4 5

3 3 . Tính sin  . với     5 2

D. sin   

Đ ẠO

A. sin  

H

A. sin  0; cos  0

2

2 5

2

B. N  1

C. N  sin 2 x

ab a b .cos 2 2

B

C. sin a  sin b  2sin

ab a b .cos 2 2

10 00

A. cos a  cos b  2 cos

TR ẦN

Câu 37 (NB). Trong các công thức sau, công thức nào sai?

H Ư

A. N  0

N

G

       Câu 36 (TH). Kết quả biểu thức rút gọn N  sin   x   cos  9  x    cos   x   bằng:    2   2 D. N  cos 2 x

B. sin a  sin b  2 cos

ab a b .sin 2 2

D. cos a  cos b  2sin

ab a b .sin 2 2

B.  sin x

C.  sin 9 x

sin 6 x  sin 7 x  sin 8 x bằng: cos 6 x  cos 7 x  cos8 x

Ó

A. sin x

-H

A

Câu 38 (TH). sin 4 x cos 5 x  cos 4 x sin 5 x có kết quả là:

-L

Ý

Câu 39(VD). Kết quả biểu thức rút gọn A  B. A  tan 7 x

C. A  tan 8 x

D. sin 9x

D. A  tan 9 x

ÁN

A. A  tan 6 x

TO

Câu 40 (VDC). Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng?.

x 1 1 1 1 1 1     cos12 x  cos , 0  x  . 2 2 2 2 2 2 2n 12

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

   0. Kết quả đúng là:

2

Câu 35 (TH). Cho cos    Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B.1

C.

1 3

D.3

D

IỄ N

A.0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 

N

3

 k 2 , k  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

Ơ

A.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2. A

3. B

4. C

5. B

6. A

7. B

8. D

9. A

10. B

11. C

12. D

13. D

14. B

15. A

16. C

17. C

18. D

19. A

20. B

21. D

22. A

23. C

24. A

25. C

26. D

27. A

28. A

29. C

30. B

31. D

32. A

33. B

34. D

35. C

36. C

37. D

38. B

39. B

40. C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

1. D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

I. TỰ LUẬN Câu 1. Phương pháp: Đường thẳng ax  by  c  0 song song với đường thẳng a ' x  b ' y  c '  0 

a b c   . a' b' c'

Cách giải:

N

Viết phương trình đường thẳng Δ qua A 1; 2  và song song đường thẳng (d ) : 2 x  3 y  2  0

H

Ơ

N

Xác định VTPT và điểm đi qua của Δ để viết phương trình đường thẳng Δ

H Ư

N

Sử dụng công thức nhân đôi để biến đổi A. Chia cả tử và mẫu của A cho cos 2 x để tính. Cách giải:

B

sin 2 x  sin 2 x  4 cos 2 x sin 2 x  2sin x cos x  4 cos 2 x  sin 2 x  2 cos 2 x 2sin x cos x  2 cos 2 x

10 00

A

TR ẦN

sin 2 x  sin 2 x  4 cos 2 x Cho tan x  4 . Tính giá trị biểu thức sau: A  sin 2 x  2 cos 2 x

 2.  4   4  2. 2.  4   2

Ý

2

-L

 4 

ÁN

 A

-H

Ó

A

sin 2 x 2sin x cos x  4 2 2 tan 2 x  2 tan x  4 cos x cos x   2sin x cos x 2 tan x  2  2 2 cos x

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

Câu 2.

TP

A 1; 2       Phương trình  : 2( x  1)  3( y  2)  0  2 x  3 y  8  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 Đường thẳng Δ song song đường thẳng (d ) : 2 x  3 y  2  0 nên cũng nhận n   2; 3 làm VTPT

ÀN

Phương pháp:

Đ

Áp dụng định lý cosin: Cho tam giác ABC ta có a 2  b 2  c 2  2bc.cos A

D

IỄ N

Cách giải: Sau 3 giờ tàu thứ nhất đi được quãng đường: AB  20.3  60 (km) Sau 3 giờ tàu thứ hai đi được quãng đường: AC  30.3  90 (km) Sau 3 giờ khoảng cách giữa hai tàu là : BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A  602  902  2.60.90.cos 60  30 7  km  Chọn D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 2: Phương pháp: Áp dụng định lý sin: Cho tam giác ABC ta có

a b c    2R (R: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) sin A sin B sin C

H

a b c    2R  b=2R.sin B sin A sin B sin C

N

Theo định lý hàm số sin ta có:

Ơ

N

Cách giải:

Y

Áp dụng công thức Herong tính diện tích tam giác có các cạnh a, b, c:

N

G

abc 2

H Ư

p ( p  a )( p  b)( p  c) trong đó p 

S

10 00

 S ABC  14 14  9 14  1114  8  6 35

B

BC  AC  AB 9  11  8   14. 2 2

Ta có: p 

TR ẦN

Cách giải:

Chọn B.

Ó

A

Câu 4:

-H

Phương pháp:

-L

Ý

  Đường thẳng Δ nhận u   a; b  làm VTCP  nhận n   b; a    b; a  làm VTPT. Cách giải:

ÁN

 Đường thẳng Δ đi qua A, B nhận AB   2;1 làm VTCP.

TO

  Đường thẳng Δ nhận n   1; 2  làm VTPT.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương pháp:

Đ ẠO

Câu 3:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Chọn A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 đáp án A sai.

Đ

Chọn C.

IỄ N

Câu 5:

D

Phương pháp:

  x  x0  at Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A  x0 ; y0  có VTCP u   a; b  là:   y  y0  bt Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  x  2  3t Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A  2; 1 và nhận n   3; 2  làm VTCP là:   y  1  2t Chọn B. Câu 6: Phương pháp:

N Y

.

3 4 12     1 / /  2 . 6 8 11

G

Xét phương trình đường thẳng 1 ,  2 ta có:

6 8 2

2

13  1,3. 10

Chọn A.

10 00

B

Câu 7:

TR ẦN

24  11

H Ư

N

Chọn A  0;3  1 . Khi đó ta có:

 d  1 ;  2   d  A;  2  

Đ ẠO

1 : 3 x  4 y  12  3 x  4 y  12  0

Phương pháp:

+) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

-H

Ó

A

 +) Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm I và nhận AB là VTPT.

Cách giải:

-L

Ý

Gọi I là trung điểm của AB  I  2; 4 

ÁN

 d là đường trung trực của đoạn thẳng AB  d đi qua I và nhận AB   2; 4  làm VTPT  Phương trình tổng quát của d là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

a 2  b2

U

ax0  by0  c

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cho đường thẳng  : ax  bx  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d M 0 ;  

H

Ơ

N

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.

ÀN

2  x  2   4  y  4   0  2 x  4 y  20  0   x  2 y  10  0

Đ

Chọn B.

D

IỄ N

Câu 8: Phương pháp:

 a.b   Góc giữa hai đường thẳng d, d' có hai VTPT lần lượt là a, b được tính bởi công thức: cos  d ; d '    . a.b Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  Đường thẳng d : 3 x  y  0 nhận a 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3;1 là 1 VTPT

 Đường thẳng d ' : mx  y  1  0 nhận b   m;1 là 1 VTPT 3.m  1 1   1  cos  d ; d '   cos a; b     2 2. m 2  1 2

 

3.m  1  m 2  1

N

H

Ơ

N

m  0  3m 2  2 3m  1  m 2  1  2m 2  2 3m  0   m   3

Đ ẠO

   Tìm điểm I thỏa mãn 2 IA  IB  0 từ đó suy ra 2 AM 2  MB 2 nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất  M là hình chiếu

vuông góc của I lên Δ từ đó tìm M

G

Cách giải:

H Ư

N

    Gọi điểm I  a; b  thỏa mãn 2 IA  IB  0  2  1  a; 2  b    3  a; 4  b   0

 

10 00

  2   Ta có: 2 AM 2  MB 2  2 IM  IA  IB  IM

B

TR ẦN

1  a  2  1  a   3  a  0  3a  1  0   1 8 3     I  ; . 3 3 3b  8  0 b  8 2  2  b   4  b  0  3 2

     2 IM 2  2 IM .IA  IA2  IB 2  2 IB.IM  IM 2

A

Ó

    3IM 2  2 IA2  IB 2  2 IM 2 IA  IB  3IM 2  2 IA2  IB 2

-H

Ý

-L

2 IA2  IB 2 không thay đổi nên 2 AM 2  MB 2 nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất

ÁN

 M là hình chiếu vuông góc của I lên Δ  Δ có VTPT là n  1; 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chọn D.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Gọi d là đường thẳng đi qua I vuông góc với Δ   d nhận n   2;1 làm VTPT 1  8 10   Phương trình tổng quát của d là: 2  x     y    0  2 x  y   0 3  3 3 

M là giao điểm của d và Δ  tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

26  10 x   2 2 x  y   0   26 15   M  ;  . 3   15 15   x  2 y  2  0 y   2  15

N

2  26 Vậy M  ;   thỏa mãn yêu cầu đề bài.  15 15 

Ơ

Chọn A.

N

H

Câu 10:

Đ ẠO

Thử các đáp án ta ta thấy phương trình x 2  y 2  2 x  8  0 là phương trình đường tròn.

G

Chọn B.

N

Câu 11:

H Ư

Phương pháp:

TR ẦN

Phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 trong đó c  a 2  b 2  R 2 Cách giải:

10 00

Vì 3 điểm A, B, C   C  nên ta có hệ:

B

Gọi phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có dạng: x 2  y 2  2ax  2by  c  0

Ý

-H

Ó

A

142  7 2  28a  14b  c  0 28a  14b  c  245 a  12  2 2   11  8  22a  16b  c  0  22a  16b  c  185  b  6 132  82  26a  16b  c  0 26a  16b  c  233 c  175   

-L

  C  : x 2  y 2  24 x  12 y  175  0

Câu 12:

ÁN

Chọn C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 và a 2  b 2  c  0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Phương pháp:

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

Đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (C) tâm I bán kính R  d  I ;    R.

D

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d  M 0 ;   

ax0  by0  c a 2  b2

.

Cách giải: Đường tròn (C) có tâm I  0;0  bán kính R  0  0  16  4 Đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (C )  d ( I ; )  R

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m  1  20  m  21  4  m  1  20    32  42  m  1  20  m  19 m 1

Chọn D. Câu 13: Phương pháp:

Ơ

N

Đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (C) tâm I bán kính R  d ( I ; )  R

N Y

G

 Phương trình của d là: y  11  m( x  3)  mx  y  3m  11  0

2m  4  3m  11

 5  m  7  5 m2  1

TR ẦN

 d I; d   R 

H Ư

N

d là tiếp tuyến của đường tròn x 2  y 2  4 x  8 y  5  0 có tâm I  2; 4  bán kính R  22  42  5  5

m 1 2

10 00

B

4  m  3  m 2  14m  49  25m 2  25  24m 2  14m  24  0   m   3  4

Ó

A

4 4  d : x  y  4  11  0  4 x  3 y  45  0 3 3

-H

+) Với m 

-L

Ý

3 3 9 +) Với m    d :  x  y   11  0  3x  4 y  35  0 4 4 4

ÁN

Chọn D.

TO

Câu 14:

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

Gọi m là hệ số góc của tiếp tuyến d của đường tròn đi qua điểm B  3; 11

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách giải:

.

TP

a 2  b2

.Q

ax0  by0  c

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d  M 0 ;   

H

Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0  x0 ; y0  và có hệ số góc k : y  y0  k  x  x0  .

IỄ N

Đ

x2 y 2 Tiêu cự của elip có phương trình 2  2  1 là 2c  2 a 2  b 2 . a b

D

Cách giải: Ta có: 4 x 2  9 y 2  36 

x2 y 2  1 9 4

 Tiêu cự của Elip là 2 9  4  2 5. Chọn B. Câu 15:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Phương trình chính tắc của Elip có dạng:

x2 y 2   1 với a 2  b 2  c 2 a 2 b2

Trong đó: trục lớn A1 A2  2a; trục nhỏ B1 B2  2b; tiêu cự F1 F2  2c Cách giải:

Ơ

N

Elip có tiêu cự bằng 16  2c  16  c  8

N

H

Elip có trục lớn bằng 20  2a  20  a  10.

Y

Câu 16:

G

Phương pháp:

H Ư

N

f  x  xác định  f  x   0

TR ẦN

1 xác định  g  x   0 g  x

B

Cách giải:

10 00

 x  2  0  x  2  . Phương trình xác định   x 1  0 x  1

Ó

A

Chọn C.

-H

Câu 17:

Ý

Phương pháp:

ÁN

Cách giải:

-L

Giải từng bất phương trình và kết hợp nghiệm.

TO

3 x  1  2 x  7 x  6 x  6    6  x  9.  4 x  3  2 x  21 2 x  18  x  9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chọn A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

x2 y 2  1 100 36

TP

Vậy phương trình chính tắc của Elip là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 b 2  a 2  c 2  102  82  36

Đ

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  6;9

D

IỄ N

Chọn C. Câu 18: Phương pháp: Biến đổi BPT ban đầu để được BPT tương đương. Bất phương trình tương đương là các bất phương trình có cùng tập nghiệm. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  4  0  x  4  0 x 2  16  0  x 2  16  4  x  4     x  4  x  4  0 x  4  0  x  4  0 Chọn D. Chú ý khi giải: Với bài toán này, có thể giải bất phương trình bài cho và các bất phương trình trong các đáp án. Bất phương trình nào có cùng tập nghiệm với tập nghiệm của bất phương trình bài cho là đúng.

Ơ

N

Câu 19:

H

Phương pháp:

.Q G

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+) Số x1  x0 thì f  x1  trái dấu với a.

H Ư

N

Gọi hàm số cần tìm có dạng f  x   ax  b

Mặt khác với x  2 thì f  x   0  Chọn A.

B

Chọn A.

TR ẦN

Nhìn bảng xét dấu ta thấy với x1  2 thì f  x1   0  hệ số a  0  Loại B, D

10 00

Câu 20: Phương pháp:

Ó

A

Lập bảng xét dấu và giải bất phương trình hoặc giải bất phương bằng công thức:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

  f  x   0   g  x   0 f  x 0 . g  x  f  x   0  g x  0     Cách giải:

2x  4 0 3 x

ĐKXĐ: x  3

Đặt f  x  

2x  4 Ta có bảng: 3 x

Đ

IỄ N D

TP

+) Số x1  x0 thì f  x1  cùng dấu với a.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét phương trình: f ( x)  0  ax  b  0 có nghiệm x  x0 thì:

x 2x  4 3 x f  x

  + 

2 0 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú



3 + + +

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Dựa vào bảng xét dấu để tìm từng hệ số a, b của hàm số f  x   ax  b

+  

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy f  x   0  2  x  3  Tập nghiệm của phương trình là  2;3 . Chọn B. Chú ý khi giải: Các em có thể giải bất phương trình bằng cách:

N

H

Ơ

N

 2x  4  0  x  2   2x  4 3  x  0 x  3 0   2  x  3.  2x  4  0  x  2 3 x    3  x  0   x  3

Y

Câu 21:

ĐKXĐ: x  1

H Ư

N

G

3x  9 9 x 2  54 x  81 8 x 2  56 x  80 1  1  0 x 1 x2  2x  1 ( x  1) 2

TR ẦN

 8 x 2  56 x  80  0  do ( x  1) 2  0 x  1

x  5  8  x  5 x  2   0   . x  2

10 00

B

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:  ; 2  5;   \ 1 . Chọn D.

Ó

A

Câu 22:

-H

Phương pháp:

-L

Ý

f  x  xác định  f  x   0

ÁN

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c (a  0) có biệt thức   b 2  4ac - Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a. b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

Đ

ÀN

- Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Bình phương hai vế, lập bảng xét dấu và giải bất phương trình

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

IỄ N

- Nếu   0 thì f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng

D

 x1; x2  và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1; x2  .

Cách giải: Hàm số xác định  (m  1) x 2  2(m  1) x  3(m  2)  0 TH1: Với m  1  y  4 x  3 xác định khi x  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3    Loại 4

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TH2 : Với m  1 Hàm số y  (m  1) x 2  2(m  1) x  3(m  2) có tập xác định là D  

 (m  1) x 2  2(m  1) x  3(m  2)  0 x

Ơ

N

m  1  0 m  1   2 2 2  '  (m  1)  3(m  1)(m  2)  0 m  2m  1  3m  9m  6  0

H N Y

Câu 23:

N

G

Phương pháp:

H Ư

Thay cặp số vào từng BPT để kiểm chứng Cách giải:

TR ẦN

+) Đáp án A: ta có: 2.  3  1  1  8  0 vô lý  loại đáp án A.

B

+) Đáp án B: Ta có: 3  1  2  0  0 vô lý  loại đáp án B.

10 00

+) Đáp án C: Ta có: 3  2.1  2  1  0  chọn đáp án C. Vậy cặp số  3;1 là nghiệm của BPT x  2 y  2  0

Ó

A

Chọn C.

-H

Câu 24:

-L

Ý

Phương pháp:

Cách giải:

ÁN

Thay tọa độ từng điểm vào hệ bất phương trình để kiểm chứng.

TO

2.1  1  2  3  0 Thay tọa độ điểm M 1;1 vào hệ BPT ta có:  1  2.1  2  5  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chọn A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Vậy với m  5 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  1  m  1 m  1  m5      m5. 2 2m  11m  5  0  m  5  2m  1  0 m  1   2

D

IỄ N

Đ

2x  y  2  0 Vậy điểm M 1;1 thuộc miền nghiệm của hệ BPT  .  x  2 y  2  0 Chọn A. Câu 25: Phương pháp: Thay tọa độ điểm vào từng hệ bất phương trình để kiểm chứng. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2.1  0  2  3  Chọn C. Thay tọa độ điểm M 1;0  vào hệ BPT ta có:  10.1  5.0  10  8 2 x  y  3 Vậy điểm M 0 1;0  thuộc miền nghiệm của hệ BPT  10 x  5 y  8

N

Chọn C.

Ơ

Câu 26:

N

H

Phương pháp:

G

Ta thấy trong khoảng hai nghiệm  2;3 thì f  x   0  hệ số a  0  Loại A, B

H Ư

N

Mặt khác với ax 2  bx  c  0 có hai nghiệm x1  2 và x2  3  Chọn D

Câu 27: Phương pháp:

10 00

B

Áp dụng quy tắc xét dấu: “Trong trái ngoài cùng”

TR ẦN

Chọn D.

Cách giải:

-H

Ó

Vậy tập nghiệm của BPT là  1;6  .

A

 x 2 + 5 x  6  0    x  1 x  6   0   x  1 x  6   0  1  x  6.

Câu 28:

ÁN

Phương pháp:

-L

Ý

Chọn A.

Lập bảng xét dấu và giải bất phương trình.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

Dễ thấy hàm số có dạng y  f  x   ax 2  bx  c có hai nghiệm x1  2, x2  3

TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đó ta có: Trong khoảng hai nghiệm thì cùng dấu với a, ngoài khoảng hai nghiệm thì trái dấu với a.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Dựa vào quy tắc xét dấu: Xét hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có hai nghiệm x1, x2.

ÀN

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

x  1 ĐKXĐ: x 2  4 x  5  0    x  5

 x  3 x  3  0 x2  9  0  x2  4x  5  x  1 x  5

Đặt f  x  

 x  3 x  3 . Ta có bảng:  x  1 x  5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

5



x x 9

+

+

x2  4x  5

+

0

f  x

+

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 0

1  

 0

+

 0

+



3 0

+ +

 0

+

N

Vậy f  x   0  x   5; 3  1;3 .

Ơ

Chọn A.

N

H

Câu 29:

Y

Phương pháp:

H Ư

Chọn C.

TR ẦN

Câu 30: Phương pháp:

A

10 00

B

a  0   0  2 Phương trình ax  bx  c  0 có hai nghiệm dương phân biệt   . S  0  P  0

Ó

Cách giải:

-H

Phương trình m  m  2  x 2  2mx  2  0 có hai nghiệm dương phân biệt

TO

ÁN

-L

Ý

 m  m  2   0   m  0 2   '  m  2m  m  2   0 m  2   2m  S     m 2  4m  0 0 m  m  2   2m   0 2 P   m  m  2 0 m  m  2   m  m  2   0  do 2  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

m  3 .  m(3  m)  0  m(m  3)  0   m  0

Đ ẠO

Phương trình mx 2  2  m  2  x  3  m  0 có hai nghiệm trái dấu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương trình ax 2  bx  c  0 có hai nghiệm trái dấu  ac  0 .

m  0 m  0 m  2 m  2     m  m  4   0  4  m  0  m . m  0 m  2   m  2  0 m  0

Vậy m .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn B. Câu 31: Phương pháp:

  1800.

N

Cách giải:

N

H

Ơ

7 7.1800   2100 6 6

Y

Chọn D.

25

là: R.  75.

 25

 3  cm  .

G

N

Độ dài cung có số đo  

H Ư

Chọn A.

TR ẦN

Câu 33: Phương pháp:

10 00

B

Trên đường tròn lượng giác, tính từ chiều dương trục hoành, ngược chiều kim đồng hồ là chiều dương, xuôi chiều kim đồng hồ là chiều âm. Cách giải:

-H

Ó

A

Dễ thấy OA  OM  AM  1  OAM đều  AOM  60 

 3

3

 k 2 , k  

-L

Ý

Vì M nằm dưới trục hoành  Số đo cung AM  

ÁN

Chọn B. Câu 34:

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

Độ dài cung = bán kính n. Trong đó n là số đo góc chứa cung tính theo radian.

TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 32:

ÀN

Xác định dựa vào đường tròn lượng giác.

IỄ N

Đ

Cách giải:

D

Ta có 

 2

   0  điểm cuối của cung có số đo  thuộc vào góc phần tư thứ IV

 sin   0, cos   0

Chọn D. Câu 35: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xác định dấu của sin  dựa vào đường tròn lượng giác từ đó tính bởi công thức sin 2  cos 2   1 Cách giải: 3  sin   0 2 9 4  25 5

Ơ

 sin    1  cos 2    1 

N

Ta có:    

N

H

Chọn C.

Y

Câu 36:

2

G

2        N  sin   x   cos  9  x    cos   x     cos x  cos   x   sin 2 x    2   2

  cos x  cos x   sin 2 x  sin 2 x.

H Ư

N

2

TR ẦN

Chọn C. Câu 37: Phương pháp:

10 00

B

Sử dụng công thức lượng giác biến tổng thành tích ab a b .sin 2 2

Ó

cos a  cos b  2sin

A

Cách giải:

-H

Vậy công thức D sai.

-L

Ý

Chọn D.

ÁN

Câu 38: Phương pháp:

Sử dụng công thức cộng: sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Đ ẠO

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Sử dụng các công thức “cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan” để rút gọn N.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Cách giải:

IỄ N

Đ

sin 4 x cos 5 x  cos 4 x sin 5 x  sin(4 x  5 x)  sin   x    sin x

D

Chọn B. Câu 39: Phương pháp: Sử dụng công thức lượng giác biến tổng thành tích. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 20 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 sin 8 x  sin 6 x   sin 7 x sin 6 x  sin 7 x  sin 8 x  cos 6 x  cos 7 x  cos8 x  cos8 x  cos 6 x   cos 7 x

2sin 7 x.cos x  sin 7 x sin 7 x  2 cos x  1 sin 7 x    tan 7 x . 2 cos 7 x.cos x  cos 7 x cos 7 x  2 cos x  1 cos 7 x

N

Chọn B.

Ơ

Câu 40:

N

H

Phương pháp:

Y

Sử dụng công thức nhân đôi để biến đổi đẳng thức.

U .Q N

G

nghịch biến).

TR ẦN

H Ư

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1    cos12 x      2 cos 2 6 x  1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1     cos 2 6 x    cos 2 6 x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1   cos 6 x 2 2 2 2

1 1 1 1    2 cos 2 3 x  1 2 2 2 2

1 1 1 1  cos 2 3 x   cos 3 x 2 2 2 2

1 1 3x  3x 3x  3x    2 cos 2  1  cos 2  cos  do cos  0  2 2 2 2 2  2  

Ó

A

10 00

cos 6 x  0 

 do

cos 3 x  0

ÁN

-L

Ý

-H

 do

B

3x x  cos 2 2n

Đ

ÀN

 cos

IỄ N

Để (1) luôn đúng 

D

3x  3x  3 x  6 x   0  cos 6 x  cos 3 x  cos  1 (do hàm số y  cos x là hàm 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

12

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ta có: 0  x 

TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hàm số y  cos x là hàm nghịch biến.

1 3x x 1  n 2 2n 3

Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 21 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com SỞ GĐ & ĐT THÁI BÌNH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 136

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mục tiêu:

H

+) Đề thi HK2 của trường Sở GD&ĐT Thái Bình với 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận với

N

đầy đủ kiến thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

Vận dụng cao 3 câu

N

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

H Ư

Câu 1 (NB): Cho tam thức f  x  =ax 2  bx  c,  a  0  ,   b 2  4ac. Ta có f  x   0 với x  R khi và

a  0 A.  .   0

TR ẦN

chỉ khi:

a  0 B.  .   0

a  0 C.  .   0

a  0 D.  .   0

10 00

B

Câu 2 (NB): Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 .

D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .

Ó

A

C. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 .

B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .

-H

Câu 3 (NB): Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

x2 y 2   1. B. 9 8

-L

Ý

x2 y 2   1. A. 2 3

x y C.   1 . 9 8

x2 y 2   1. D. 9 1

A. x = -3.

ÁN

Câu 4 (NB).Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2 x  5  0 B. x 

5 . 2

C. x = 4.

D. x = 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vận dụng 10 câu

Đ ẠO

Thông hiểu 11 câu

G

Nhận biết 9 câu

TP

+) Đề thi gồm các câu hỏi tương ứng với các mức độ như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2 lớp

ÀN

Câu 5 (TH): Cho hai điểm A  3; 1 , B  0;3  . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M

Đ

đến đường thẳng AB bằng 1

D

IỄ N

7  A. M  ;0  và M 1;0  . 2 

B. M

13;0 .

C. M  4;0  .

D. M  2;0  .

Câu 6 (TH): Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 có tâm là: A. I  2; 3 .

B. I  2;3 .

C. I  4;6  .

D. I  4; 6  .

Câu 7 (VD): Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2  , B  5; 2  , C 1; 3 có phương trình là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. x 2  y 2  25 x  19 y  49  0 .

B. 2 x 2  y 2  6 x  y  3  0 . D. x 2  y 2  6 x  xy  1  0 .

 l ,  k , l  Z  . Ta có:

C. tan      2 tan  .

D. tan      2 tan  .

N

C. A  cot 2 x .

D. A  tanx  tan 2 x  tan 3 x .

Câu 10 (NB): Mệnh đề nào sau đây đúng? B. cos2a=cos 2 a  sin 2 a .

C. cos2a=2cos 2 a  1 .

D. cos2a=2cos 2 a  1 .

Đ ẠO

A. cos2a= cos 2 a  sin 2 a .

.Q

B. A  cot 3 x .

TP

A. A  cot 6 x .

U

Y

N

H

sin 3 x  cos2x-sinx  sin 2 x  0; 2sin x  1  0 ta được: cosx+sin2x-cos3x

A. x + 2y +1 = 0.

H Ư

N

G

Câu 11 (TH): Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: x – 2y – 1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? B. 2x – y = 0.

C. –x + 2y + 1 = 0.

TR ẦN

Câu 12 (NB): Đẳng thức nào sau đây là đúng

D. -2x + 4y – 1 = 0.

 1 3  cosa . B. cos  a    sin a  3 2 2 

10 00

 3 1  sin a  cosa . C. cos  a    3 2 2 

B

 1  A. cos  a    cos a  . 3 2 

 1 3  sina . D. cos  a    cos a  3 2 2 

-H

Ó

A

   3  Câu 13 (VD): Rút gọn biểu thức A  sin   x   cos   x   cot  2  x   tan   x  ta được: 2   2 

A. A = 0.

B. A = -2cotx.

C. A = sin2x.

D. A = -2sinx.

-L

Ý

Câu 14 (NB): Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .

ÁN

A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . C. a 2  b 2  c 2  2bc cosC .

D. a 2  b 2  c 2  2bc cosB .

Câu 15 (VD): Tập nghiệm của bất phương trình

ÀN

A. 1   4;   .

B.  ;1  3;   .

x  1  x 2  4 x  3 là C.  ;1   4;   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

B. tan      2 cot  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

 k ,  

A. tan      2 cot  .

Câu 9 (VD): Rút gọn biểu thức A 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 8 (VDC): Cho sin  cos      sin  với    

Ơ

C. x 2  y 2  6 x  y  1  0 .

D.  4;   .

D

IỄ N

Đ

3 Câu 16 (TH): Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5; cosA= . Đường cao ha của tam giác ABC là: 5 A.

7 2 . 2

C. 8 3 .

B. 8.

D. 80 3 .

2  Câu 17 (TH): Cho cos         . Khi đó tan  bằng 5 2 

A.

21 . 3

B. 

21 . 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

21 . 5

D. 

21 . 2

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18 (NB): Mệnh đề nào sau đây sai? A. cos a cos b  C. sin a sin b 

1 cos  a  b   cos  a  b   . 2

B. sin acosb 

1 cos  a  b   cos  a  b  . 2

1 sin  a  b   cos  a  b  . 2 1 sin  a  b   sin  a  b   . 2

D. sin acosb 

1  D.  2;  . 2 

Câu 21 (TH): Cho tam thức bậc hai f  x   2 x 2  8 x  8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? B. f  x   0 với mọi x  R .

C. f  x   0 với mọi x  R .

D. f  x   0 với mọi x  R .

H Ư

N

G

A. f  x   0 với mọi x  R .

TR ẦN

x  3  t Câu 22 (VD): Trong mặt phẳng Oxy, cho biết điểm M  a; b  a  0  thuộc đường thẳng d:  và y  2t B. 23.

10 00

A. 21.

B

cách đường thẳng  : 2x – y – 3 = 0 một khoảng 2 5 . Khi đó a + b là: Câu 23 (VD): Tập nghiệm S của bất phương trình B. S   ;0  .

D. 20.

x  4  2  x là: C. S   4; 2  .

D. S   2;   .

Ó

A

A. S   0;   .

C. 22.

-L

Ý

-H

Câu 24 (TH): Cho đường thẳng d: 2x + 3y – 4 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?     A. n1   3; 2  . B. n2   4; 6  . C. n3   2; 3 . D. n4   2;3 .

ÁN

Câu 25 (NB): Trong các công thức sau, công thức nào đúng? B. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .

C. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .

D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .

TO

A. cos  a  b   cosa sin b  sin a sin b .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1  C.  2;  . 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

1  B.  ; 2  . 2 

U

2x 1  0 là: 3x  6

Đ ẠO

 1  A.   ; 2  .  2 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20 (VD): Tập nghiệm của bất phương trình

Y

N

H

Ơ

N

Câu 19 (TH): Trong mặt phẳng Oxy, véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d:  x  2  t   y  1  2t     A. n  2; 1 . B. n  2; 1 . C. n  1; 2  . D. n 1; 2  .

D

IỄ N

Đ

x  2  t Câu 26 (TH): Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 :  .  y  1 t A.

10 . 10

B.

3 . 10

C.

3 . 5

D.

3 10 . 10

 x2  2x  5  0 nghiệm đúng với Câu 27 (VD): Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 x  mx  1 mọi x  R ? A. m  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. m   2; 2  . Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. m   ; 2   2;   .

D. m   2; 2 .

Câu 28 (TH): Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1  5;0  và một tiêu điểm là F2  2;0  .

x2 y 2  1. C. 25 21

x2 y 2  1. D. 25 29

Ơ N Y

TP

.Q

U

 20  D. f ( x)  0 với x   ;   .  23 

C. f ( x)  0 với x  R .

Câu 30 (VDC): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  2;1 . Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy

C. x + 2y – 4 = 0.

G

B. x – 2y = 0.

D. x – y – 1 = 0.

H Ư

N

A. 2x – y – 3 = 0.

Đ ẠO

lần lượt tại A và B (A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:

Câu 1 (VD). (1,0 điểm)

x 2  7 x  12 0 x2  4

B

Giải bất phương trình:

10 00

Câu 2 (VD). (1,5 điểm)

3    với  x   tính tan  x   2 5 4 

Ó

A

a. Cho s inx 

TR ẦN

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Ý

-H

   1  b. Chứng minh: sin  a   sin  a     cos 2a 4  4 2 

-L

Câu 3 (VDC). (1,5 điểm)

ÁN

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD; các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của  11 11  AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm I  5; 2  . Biết P  ;  và điểm A có hoành độ âm. 2 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

5 B. f ( x)  0 với x   . 2

20   A. f ( x)  0 với x   ;  . 23  

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 29 (TH): Cho nhị thức bậc nhất f ( x)  23 x  20 . Khẳng định nào sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x2 y 2   1. B. 29 25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x2 y 2  1. A. 25 4

ÀN

a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I, P.

D

IỄ N

Đ

b. Tìm tọa độ điểm A và D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

2.B

3.D

4.C

5.A

6.A

7.C

8.D

9.C

10.A

11.D

12.D

13.A

14.B

15.A

16.A

17.D

18.B

19.A

20.C

21.C

22.B

23.A

24.B

25.B

26.D

27.B

28.C

29.D

30.C

N

1. A

H

Ơ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

N

Câu 1:

Y

và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1 ; x2  .

H Ư

 x1; x2 

N

G

- Nếu   0 , f  x  có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng

TR ẦN

Cách giải: Cho tam thức f  x  =ax 2  bx  c  a  0  ,   b 2  4ac

10 00 A

Chọn A.

B

a  0 f ( x)  0 với x  R     0

-H

Ó

Câu 2: Phương pháp:

-L

Ý

Phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 trong đó c  a 2  b 2  R 2

Cách giải:

ÁN

 Để phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 trở thành phương trình đường tròn thì a 2  b 2  c  0

Xét các đáp án ta thấy:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b b ,với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

- Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

TP

- Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a.

.Q

Cho tam thức bậc hai f  x  =ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

+) Loại đáp án A vì có hệ số của x 2 , y 2 không bằng nhau.

IỄ N

Đ

+) Đáp án B có: a 2  b 2  c  22  (3) 2  12  25  0  Chọn đáp án B.

D

Chọn B. Câu 3: Phương pháp: Phương trình chính tắc của Elip có dạng

x2 y 2  2  1 với a 2  b 2  c 2 (a  b) 2 a b

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Phương trình

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x2 y 2   1 là phương trình chính tắc của 1 Elip 9 1

Chọn D. Câu 4: Phương pháp:

N

Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

N

5 2

Y Đ ẠO

Câu 5: Phương pháp:

G

Viết phương trình đường thẳng AB. Gọi M  m;0   Ox

ax0  by0  c

H Ư

N

Cho đường thẳng  : a x  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d  M o ;   

a 2  b2

TR ẦN

Cách giải:   Ta có: AB   3; 4   n   4;3  là 1 VTPT của AB; B  0;3  AB

B

Phương trình (AB): 4 x  3  y  3  0  4 x  3 y  9  0

42  32

4m  9  1  4m  9  5 5

A

4m  3.0  9

Ó

 d  M ; AB  

10 00

Gọi M  m;0   Ox

-L

Ý

-H

 7 7   4m  9  5  m  2  M  2 ;0     4m  9  5     m  1  M 1;0 

Câu 6:

ÁN

Chọn A.

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Chọn C.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy x = 4 không là nghiệm của BPT.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có: 2 x  5  0  x 

H

Ơ

Cách giải:

ÀN

Phương pháp:

Đ

Đường tròn x 2  y 2  2ax  2by  c  0 có tâm I  a; b  , bán kính R  a 2  b 2  c

IỄ N

Cách giải:

D

Đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 có tâm I  2; 3 Chọn A. Câu 7: Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 , thay tọa độ A, B, C vào để được hệ phương trình 3 ẩn a, b, c. Giải hệ phương trình để tìm 3 ẩn a, b, c rồi suy ra phương trình. Cách giải: Gọi phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 Vì A, B, C đều thuộc đường tròn nên có hệ:

Y

N

H

Ơ

N

a  3 1  4  2a  4b  c  0 2a  4b  c  5  1    25  4  10a  4b  c  0  10a  4b  c  29  b   2 1  9  2a  6b  c  0 2a  6b  c  10    c  1

Phương pháp:

G

Áp dụng các công thức lượng giác biến tổng thành tích và biến tích thành tổng để biến đổi

 sin  2     sin   4sin   2sin     cos  4sin 

cos      0  l ,  k , l  Z    2 cos  0

A

2

 k ,  

Ó

10 00

 sin     cos  2sin  cos     Vì    

-H

Chia cả 2 vế cho cos .cos     ta được:

-L

Ý

sin  sin       tan      2 tan  cos cos    

ÁN

2

Chọn D. Câu 9:

H Ư

TR ẦN

 sin  2     3sin 

1 sin  2     sin    sin  2

B

sin  cos      sin  

N

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 8:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Chọn C.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x2  y 2  6x  y 1  0 .

ÀN

Phương pháp:

Đ

Sử dụng công thức lượng giác biến tổng thành tích.

D

IỄ N

Cách giải: A

sin 3 x  cos 2 x  s inx  sin 3 x  s inx   cos 2 x  cos x  sin 2 x  cos3 x sin 2 x   cos3 x  cos x 

2cos 2 x.s inx+cos2x cos2x  2sin x  1  sin 2 x  2sin 2 x.s inx sin 2 x  2sin x  1

cos2x  cot 2 x. sin 2 x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn C. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng công thức nhân đôi: cos 2  2cos 2  1  1  2sin 2   cos 2  sin 2  . Cách giải:

Ơ

N

Ta có: cos 2  cos 2  sin 2 

H

Vậy A đúng

N

Chọn A.

Y N

G

Đ ẠO

 Cách 2: Đường thẳng d: ax  by  c  0 có VTPT là n   a, b  . Đường thẳng d  / / d  d  nhận vecto   n   a, b  hoặc n  k  a; b  làm VTPT.

H Ư

Cách giải:

TR ẦN

1 2 1   2 4 1

Cách 1: Ta có:

10 00

B

Vậy đường thẳng x  2 y  1  0 song song với đường thẳng 2 x  4 y  1  0 .  Cách 2: Ta có d: x  2 y  1  0 nhận n  1; 2  làm VTPT.  Trong các đáp án, chỉ có đáp án D có đường thẳng d  có VTPT n   2; 4   2 1; 2  song song với

A

đường thẳng d.

Ó

Chọn D.

-H

Câu 12:

Ý

Phương pháp:

Cách giải:

ÁN

-L

Sử dụng công thức cộng: cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .

TO

   1 3  sin a Ta có: cos  a    cos a cos  sin a sin  cos a  3 3 3 2 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a b c   . a b c

TP

Cách 1: Đường thẳng ax  by  c  0 song song với đường thẳng ax  by  c  0 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Phương pháp:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11:

Đ

Vậy D đúng

IỄ N

Chọn D.

D

Câu 13: Phương pháp: Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan. Cách giải:    3   x A  sin    x   cos   x   cot  2  x   tan  2   2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    s inx  s inx  cot   x   tan   x  2    cot x  cot x  0. Chọn A. Câu 14:

N

Phương pháp:

Ơ

Định lý cosin: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c

N

H

 a 2  b 2  c 2  2bc.c osA

Y

Cách giải:

Câu 15:

G

Phương pháp:

N

Đặt điều kiện để bất phương trình có nghĩa sau đó bình phương hai vế để giải BPT.

H Ư

Cách giải:

B

10 00

x 1  x2  4x  3  x 1  x2  4x  3

TR ẦN

x  1 x 1  0 x  3  ĐKXĐ:  2   x  3   x  1 x  4x  3  0  x  1 

Ó -H

x  1 Kết hợp ĐKXĐ   x  4

A

x  1  x 2  5 x  4  0   x  1 x  4   0   x  4

-L

Ý

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1   4;   .

ÁN

Chọn A. Câu 16:

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chọn B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Vậy B đúng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo định lý cosin  a 2  b 2  c 2  2bc.c osA

ÀN

Định lý cosin: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c  a 2  b 2  c 2  2bc.cosA

IỄ N

Đ

1 Diện tích tam giác ABC : S  bc sin A 2

D

Cách giải: Áp dụng định lý cosin  a  b 2  c 2  2bc.cosA  4 2

1 1 Diện tích tam giác ABC: S  bc sin A  bc 1  cos 2 A  14 2 2 Mặt khác: S 

1 1 2.14 7 7 2 ha .a  14  ha .4 2  ha    2 2 2 4 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn A. Câu 17: Phương pháp: Áp dụng công thức để tính sin 2   cos 2  1 , từ đó tính tan  

sin  cos

N

Cách giải:

H N Y

21 sin  21  tan    5 cos 2

Đ ẠO

Câu 18: Phương pháp:

sin a.cos b 

1 sin  a  b   sin  a  b  2

N

1 cos  a  b   cos  a  b  2

H Ư

sin a.sin b 

TR ẦN

1 cos  a  b   cos  a  b   2

B

cos a.cos b 

G

Sử dụng công thức lượng giác biến tích thành tổng:

1 sin  a  b   sin  a  b  . 2

A

Ta có: sin a.cos b 

10 00

Cách giải:

Ó

Vậy B sai

-H

Chọn B.

Phương pháp:

-L

Ý

Câu 19:

ÁN

   x  x0  at Đường thẳng  nhận u   a, b  làm VTCP thì nhận vecto n   b; a    b, a  làm VTPT.  y  y0  bt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Chọn D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

     sin   0  sin  

.Q

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Do

Ơ

2 4 4 21  sin 2   1   Ta có: cos    cos 2  5 25 25 25

ÀN

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

  x  2  t Đường thẳng d :  nhận u   1; 2  làm VTCP  y  1  2t   n   2; 1 là 1 VTPT của d Chọn A. Câu 20: Phương pháp: Lập bảng xét dấu và giải bất phương trình. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

2x 1 0 3x  6

ĐKXĐ: x  2

2x 1 . Ta có bảng: 3x  6

Vậy f ( x)  0  2  x 

0

N

+

1 1   Tập nghiệm của phương trình là  2;  2 2 

Đ ẠO

Chọn C.

N H Ư

TR ẦN

 1  x  2  2x 1  0   1 2x 1   x  2 3 x  6  0 0   2  x  .  2 x  1  0 2 3x  6   x  1   2  3 x  6  0   x  2 

G

Chú ý khi giải: Học sinh có thể giải theo cách ngắn hơn:

10 00

B

Câu 21: Phương pháp:

A

Cho tam thức bậc hai f  x  =ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac

-H

Ó

- Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a.

b b ,với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

-L

Ý

- Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

 x1; x2 

ÁN

- Nếu   0 , f  x  có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1 ; x2  .

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-

+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+

+

Ơ

f ( x)

0

+

H

-

0

N

3x + 6

-

Y

-

.Q

2x – 1



TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 2

-2

U



x

TP

Đặt f ( x) 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

ÀN

a  2  0 Ta có:    16  16  0

D

IỄ N

 f ( x)  0 với mọi x  R

Chọn C. Câu 22: Phương pháp: Thay tọa độ điểm M và phương trình đường thẳng d, gọi M theo t. Dựa vào dữ kiện còn lại viết phương trình tìm t. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a  3  t  M  3  t; 2  t  Ta có: M   d    b  2  t Lại có: d  M ;    2 5 

2.(3  t )  (2  t )  3 22  12

2 5

H

Ơ

N

t  9  a  12  tm   t  1  10   t  11  a  8  ktm   b  11  a  b  12  11  23.

N

Chọn B.

Y G

Cách giải:

A

10 00

B

TR ẦN

2  x  0 x  2   x  4  2  x   2  x  0   x  2   x  4  4  4 x  x 2   x 2  5 x  0   x  2 x  2    x  2   x  0. 0 x2    0  x  5

H Ư

N

ĐKXĐ: x  4  0  x  4

-H

Ó

Kết hợp ĐKXĐ:  x  0

Ý

Vậy tập nghiệm của BPT là: S   0;   .

-L

Chọn A.

ÁN

Câu 24: Phương pháp:

 Đường thẳng ax  by  c  0 nhận n  (a; b) là một VTPT.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

 g ( x)  0  f ( x)  g ( x)   g ( x)  0   f ( x)  g 2 ( x) 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23:

ÀN

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

 Đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 nhận n  (2;3) là một VTPT    n2   4; 6   2n cũng là một VTPT của d.

Chọn B. Câu 25: Phương pháp: Sử dụng công thức lượng giác:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b Cách giải:

Ơ

N

Ta có: sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .

H

Vậy B đúng

Y

N

Chọn B.

2.1  1.1 2 1 . 1 1 2

2

2

3 3 3 10   10 5. 2 10

10 00

Chọn D.

2

A

Câu 27:

Ó

Phương pháp:

-H

Biện luận dấu của tử thức, từ đó giải BPT

Ý

Cho tam thức bậc hai f  x  =ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac

ÁN

-L

- Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a. - Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

b b ,với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

   cos  1 ;  2   cos n1 ; n2 

TR ẦN

H Ư

 Ta có: 1 nhận n1   2;1 là một VTPT.    2 nhận u  1; 1 là một VTCP  n 2  1;1 là 1 VTPT của  2

N

Cách giải:

G

 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 VTPT (VTCP) của 2 đường thẳng đó  a.b   cos a; b    a.b

TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 26:

ÀN

- Nếu   0 , f  x  có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1 ; x2  .

Đ

 x1; x2 

D

IỄ N

Cách giải:

 x2  2x  5 0 x 2  mx  1

Ta có:  x 2  2 x  5   x 2  2 x  1  4    x  1  4  0 với mọi x  R 2

 x 2  mx  1  0 với mọi x  R    m 2  4  0  m 2  4  2  m  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy m   2; 2  Chọn B. Câu 28: Phương pháp:

N

x2 y 2  2  1 với a 2  b 2  c 2 2 a b

Ơ

Phương trình chính tắc của Elip có dạng:

H

Trong đó: trục lớn A1 A2  2a ; trục nhỏ B1 B2  2b ; tiêu cự F1 F2  2c

N Y H Ư

Chọn C.

G

x2 y 2  1 25 21

N

Vậy phương trình chính tắc của Elip đó là:

Đ ẠO

F  2;0  là một tiêu điểm  c  2  b 2  a 2  c 2  21

TR ẦN

Câu 29: Phương pháp: Sử dụng “Phải cùng trái khác”.

-H

Ó

 20  Vậy: f  x   0 với x   ;   .  23 

20 . 23

A

Ta có: f  x   0  23 x  20  0  x 

10 00

B

Cách giải:

Câu 30:

ÁN

Phương pháp:

-L

Ý

Chọn D.

Gọi phương trình d cần tìm theo đoạn chắn. Cách giải:

Đ

ÀN

Ta có A, B là giao điểm của d với hai tia Ox, Oy nên gọi A  a;0  ; B  0; b 

D

IỄ N

 Phương trình d theo đoạn chắn là:

Do M  d 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Vì A1  5;0  là một đỉnh  a  5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

x2 y 2 Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng: 2  2  1 a b

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

 a  2; b  1 .

x y  1 a b

2 1   1 (1) a b

1 1 1 Mặt khác: SOAB  OA.OB  ab  ab 2 2 2 Để diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất  ab nhỏ nhất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Ta có: 1 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 1 2 2 1  2    ab  8 a b ab ab 4

Vậy diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất  ab  8 (2)

N

2 1    1 2b  a  ab  8 a  8  2b Từ (1) và (2) ta có hệ:  a b   ab  8 8  2b  b  8  ab  8

H N Đ ẠO

Câu 1: Phương pháp:

G

Lập bảng xét dấu theo quy tắc “Trong trái, ngoài cùng” để giải BPT.

x 2  7 x  12 0 x2  4

H Ư

Giải bất phương trình:

N

Cách giải:

TR ẦN

ĐKXĐ: x  2



+

x2  4

+

-L

Ý

x 2  7 x  12

f ( x)

2

Ó

-2

-H

x

10 00

x 2  7 x  12 . Ta có bảng: x2  4

A

Đặt f ( x) 

B

 x 2  7 x  12   x  3 x  4  Ta có:  2  x  4   x  2  x  2 

0

-

+ 0

-

0

+ +



4 -

0

+ 0

+ +

-

0

TO

ÁN

+

+

3

Vậy f ( x)  0  x   2; 2   3; 4

+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

II. PHẦN TỰ LUẬN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

x y  1 x  2y  4  0 4 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Phương trình d:

Ơ

a  8  2b a  4  2   tm  b  2 2b  8b  8  0

Đ

Câu 2:

IỄ N

Phương pháp:

D

a. Áp dụng công thức sin 2   cos 2  1 để tính cos , từ đó tính tan  

tan     

sin  cos

tan   tan  1  tan  tan 

b. Áp dụng công thức biến tích thành tổng: sin a.sin b 

1 cos  a  b   cos  a  b  2

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a. Cho s inx 

3    với  x   tính tan  x   2 5 4 

Ta có: s inx 

3 9 9 16  sin 2 x   cos 2 x  1   5 25 25 25

4 sinx 3  x    cosx  0  cosx    tanx   2 5 cosx 4

N

H N Y N

G

1  1    cos  cos 2a    cos 2a . 2 2 2 

H Ư

Câu 3: Phương pháp:

TR ẦN

 a. Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua A  x0 ; y0  có VTPT n   a; b  là:

B

a  x  x0   b  y  y0   0

10 00

b. Sử dụng tính chất trung điểm. Cách giải:

-L

Ý

-H

Ó

A

a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I, P.   1 7  1 Ta có: IP   ;   1;7  . . 2 2 2   Đường thẳng IP nhận IP là một VTCP  n   7; 1 là một VTPT của IP

ÁN

 Phương trình IP: 7  x  5    y  2   0  7 x  y  33  0

b. Tìm tọa độ điểm A và D. Gọi H là giao điểm của AP với DN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

     1         Ta có: sin  a   sin  a    cos  a   a    cos  a   a    4  4 2  4 4 4 4   

TP

.Q

U

   1  b. Chứng minh: sin  a   sin  a     cos 2a 4  4 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tanx  tan

Ơ

3  1 1  4  4 tan  x     3 4  1  tan x tan  7  1 4 4



MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Do

ÀN

Dễ chứng minh được CM  DN , tứ giác APCM là hình bình hành

Đ

 HP / / IC , HP là đường trung bình của DIC

D

IỄ N

 H là trung điểm của ID

Có AID cân tại A, DIC vuông tại I nên AI = AD; IP = ID  AIP  ADP hay AI  IP .

Đường thẳng AI đi qua I và vuông góc với IP nên ta có hệ phương trình:

 x  5  7t .  y  2t

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 5 2 . IP  IP  2

Gọi A  5  7t ; 2  t  . Vì AI  2 IP  AI 2  5 2

2

N

 A 12;1 t  1  49t 2  t 2  50  t 2  1    t  1  A  2;3 

H

Ơ

Do A có hoành độ âm nên t = -1  A  2;3

N Y Đ ẠO

3  x  5   y  2  0  3 x  y  17  0

G

AP  DN   H   tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:

H Ư

N

 x  3 y  11  0 x  4   H  4;5   3 x  y  17  0 y  5

TR ẦN

H là trung điểm của ID  D  3;8 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Vậy A  2;3 , D  3;8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đường thẳng DN đi qua I và vuông góc với AP có phương trình:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đường thẳng AP có phương trình: x  2  3  y  3  0  x  3 y  11  0 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  15 5  5  AP   ;    3;1 .  2 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

HÀ NỘI – AMSTERDAM

NĂM HỌC 2017 - 2018

TỔ TOÁN - TIN

Môn thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 120 phút;

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

(không kể thời gian phát đề)

H

Mục tiêu:

N

+) Đề thi HK2 của trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam với 16 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi

Y

Vận dụng 11 câu

G

Thông hiểu 5 câu

Vận dụng cao 2 câu

N

Nhận biết 2 câu

H Ư

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau: A. ac  bd .

B. a  c  b  d .

TR ẦN

Câu 1 (NB): Nếu a  b, c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? C. a  b  c  d .

D. a  c  b  d .

B. m  .

10 00

A. m  R .

B

Câu 2 (TH): Các giá trị của tham số m để bất phương trình  m 2  1 x  m  0 có nghiệm là:

 1  B.   ; 2  .  2 

1  C.  2;  . 2 

1  D.  ; 2  . 2 

Ý

-H

1  A.  2;  . 2 

D. m  1 .

1 2x  0 là: 4x  8

Ó

A

Câu 3 (VD): Tập hợp nghiệm của bất phương trình

C. m  R \ 1 .

A.  2;5 .

ÁN

-L

 x 2  6 x  5  0 Câu 4 (VD): Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình  2 là:  x  8 x  12  0

B. 1;6 .

C.  2;5 .

D. 1; 2  5;6  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+) Đề thi gồm các câu hỏi tương ứng với các mức độ như sau:

Đ ẠO

TP

10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2 lớp

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tự luận với đầy đủ kiến thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

ÀN

Câu 5 (VD): Các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  2mx  1  0 vô nghiệm là : A. m  .

B. m  1 .

C. 1  m  0 .

D. 1  m  0 .

D

IỄ N

Đ

Câu 6 (TH): Khi thống kê điểm môn Toán trong một kỳ thi của 200 em học sinh thì thấy có 36 bài được điểm bằng 5. Tần suất của giá trị xi  5 là: A. 2,5%.

B. 36%.

C. 18%.

D. 10%.

Câu 7 (NB): Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau:  3   x   cot x . A. tan   2 

B. sin  3  x   sinx .

C. cos  3  x   cos x .

D. cos   x   cos x .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

6  3.

D.

C.

1 . 4

1 D.  . 4

Câu 10 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng

 d1  : 3x  4 y  7  0 ;

C. m = 0,5.

D. m = -0,5.

Câu 11 (TH): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;3 và B4; -1. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB? x  4 y 1  . 6 4

G

C.

N

B. y  2 x  1 .

H Ư

A. x  y  3  0 .

 x  1  3t D.  .  y  1  2t

A. e 

4 . 5

B. e 

TR ẦN

Câu 12 (TH): Một Elip có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 80, độ dài tiêu cự là 6. Tâm sai của Elip đó là: 3 . 4

3 C. e  . 5

D. e 

4 . 3

10 00

B

Câu 13 (VDC): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; -1 và B3;4. Giả sử d là một đường thẳng bất kỳ luôn đi qua điểm B. Khi đó khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất, đường thẳng d có phương trình nào sau đây? A. x  y  1  0 .

A

B. 3 x  4 y  25 .

C. 5 x  2 y  7  0 .

D. 2 x  4 y  26  0 .

-H

Ó

Câu 14 (VD): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1;1 và tạo với đường thẳng có phương trình x  3 y  2  0 một góc bằng 450 . Đường thẳng d có phương trình là:

Ý

B. 2 x  y  1 .

-L

A. 2 x  y  1  0 .

C. x  2 y  1  0 .

D. 3 x  y  4  0 .

ÁN

Câu 15 (VD): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A3;0 và B0;4. Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là: A. x 2  y 2  1 .

B. x 2  y 2  4 x  4  0 .

C. x 2  y 2  2 .

D.  x  1   y  1  1 . 2

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

B. m = -2.

Đ ẠO

A. m = 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

và  d3  : mx  1  m  y  3  0 . Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của tham

số m là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

1 B.  . 2

 d2  : 5x  y  4  0

1 6 . 2

Ơ

1 . 2

1  3. 6

1 thì giá trị của sin 2x là: 2

Câu 9 (TH): Nếu sin x  cos x  A.

C.

H

B.

N

2 6 . 2 6

A.

1    với 0    . Giá trị của cos     bằng: 2 3 3 

Y

Câu 8 (VD): Cho sin  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16 (VD): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm P(-3;-2 và đường tròn  C  :  x  3   y  4   36 .

ÀN

2

2

D

IỄ N

Đ

Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn C, với M và N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN là: A. x  y  1  0 .

B. x  y  1  0 .

C. x  y  1  0 .

D. x  y  1  0 .x

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm – 6,0 điểm) Bài 1 (VD). (1,5 điểm – 1,5 điểm) a) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2 x  1  2  4 x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  x3  2x  3  2x 1  0 b) Giải hệ bất phương trình sau trên tập số thực:   x 2  3  3x  1  Bài 2 (VD). (1,5 điểm – 2,0 điểm)

2

H N Y

 9 và  x  2    y  2   4 . 2

2

a) Tìm tọa độ tâm, bán kính của hai đường tròn và chứng minh hai đường tròn tiếp xúc với nhau.

G

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng nối tâm của hai đường tròn

H Ư

N

một góc bằng 450 .

TR ẦN

c) Cho Elip E có phương trình 16 x 2  49 y 2  1 . Viết phương trình đường tròn C có bán kính gấp đôi độ dài trục lớn của Elip E và C tiếp xúc với hai đường tròn  C1  ,  C2  .

B

Bài 4 (VDC). (0,5 điểm – 0 điểm)(Chỉ dành cho các lớp 10 Tin, L1, L2, H1, H2)

10 00

Cho ba số thực a, b, c , thỏa mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 1

1  8a 3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

P

1 1  8b3

1 1  8c3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

Đ ẠO

 x  1   y  2 

TP

.Q

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn  C1  ,  C2  có phương trình lần lượt là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Bài 3 (VD). (2,5 điểm – 2,5 điểm) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

 x 2  4 x  5 b) Tìm các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  2 có nghiệm. x  m  1 x  m  0   

N

cos 2 x 1 2 tan x khi các biểu thức đều xác định.   2 2 1  sin 2 x cos x  sin x 1  tan 2 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a) Chứng minh đẳng thức:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

2. C

3. C

4. C

5. C

6. C

7. C

8. A

9. B

10. A

11. D

12. C

13. D

14. B

15. D

16. D

H

Ơ

1. D

N

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

N

Câu 1:

Đ ẠO

a  b Khi   ac bd c  d

G

Chọn D.

H Ư

N

Câu 2: Xét từng trường hợp hệ số của x bằng 0, khác 0 Cách giải:

TR ẦN

Phương pháp:

Khi m  1  0  1  1  0  bất phương trình có nghiệm.

10 00

B

Khi m  1  0  1  1  0  bất phương trình vô nghiệm.

Ó

m  bất phương trình có nghiệm. 1  m2

-H

Khi 1  m  1  x 

A

m  1 m x  bất phương trình có nghiệm. Khi  1  m2  m  1

Ý

Vậy BPT có nghiệm  m  R \ 1 .

-L

Chọn C.

ÁN

Câu 3:

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng quy tắc cộng 2 bất đẳng thức cùng chiều.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Phương pháp:

ÀN

Lập bảng xét dấu giải BPT. Cách giải:

ĐKXĐ: x  2

Đặt f  x  

1 2x .Ta có bảng: 4x  8

D

IỄ N

Đ

1 2x 0 4x  8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

f  x

0

0

+

+

+

0 1   2;  2 

N

1  Tập nghiệm của phương trình là 2

N

4x  8

+

Ơ

+



H

1  2x

Vậy f  x   0  2  x 

1 2

2



x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

Chọn C.

Đ ẠO G

B 10 00

A

 x  1 x  5  0  x 2  6 x  5  0 1  x  5 Ta có:  2    2  x  5  S   2;5 2  x  6  x  8 x  12  0  x  2  x  6   0

-H

Ó

Chọn C.

Ý

Câu 5:

-L

Phương pháp:

ÁN

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac - Nếu   0 thì với mọi x, f  x  có cùng dấu với hệ số a.

ÀN

- Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Giải từng bất phương trình và kết hợp nghiệm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Phương pháp: Cách giải:

N

TR ẦN

Câu 4:

H Ư

 1 x    1  2 x  0 2   1 2x 1   x  2 4 x  8  0 0   2  x  .  4x  8 2 1  2 x  0   x  1  2   4 x  8  0   x  2 

TP

Các em có thể giải bất phương trình theo cách sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chú ý khi giải:

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

Đ

- Nếu   0, f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng

D

IỄ N

 x1; x2 

và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1 ; x2  .

Cách giải: Bất phương trình mx 2  2mx  1  0 vô nghiệm  mx 2  2mx  1  0, x m  0 m  0    1  m  0  2 1  m  0    m  m  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Tần suất fi 

ni .100% N

H

Ơ

ni 36 .100%  .100%  18%. . N 200

N

Tần suất của giá trị xi  5 là fi 

N

Cách giải:

Y

Chọn C.

Đ ẠO

Cách giải:

G

Ta có: cos  3  x   cos  2    x   cos    x    cos x

N

Vậy C sai.

H Ư

Chọn C.

TR ẦN

Câu 8: Phương pháp:

10 00

B

  Áp dụng công thức sin 2   cos 2   1 để tính sin  , từ đó tính cos     dựa vào công thức cộng 3  Cách giải:

1 1 1 2  sin 2    cos 2   1   3 3 3 3

2

-H

 cos   0  cos  

Ý

Do 0   

Ó

A

Ta có: sin  

2 3

Câu 9:

TO

Chọn A.

ÁN

-L

   2 1 1 3 1 1 2 6   cos     cos  cos  sin  sin  .  .    3 3 3 3 2 3 2 6 2 2 6 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Sử dụng các công thức cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Phương pháp:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7:

Phương pháp:

IỄ N

Đ

sin 2 x  2sin x cos x . Bình phương dữ kiện đề bài để tính.

D

Cách giải: Ta có: sin x  cos x   1  2sin x cos x 

1 1 2   sin x  cos x   2 2

1 1  sin 2 x   2 2

Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Phương pháp: Tìm giao điểm của  d1  và  d 2  . Thay tọa độ giao điểm đó vào  d3  để tìm m Cách giải:

N

Gọi M là giao điểm của  d1  và  d 2 

N

H

Ơ

3 x  4 y  7  0  x  1  Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:    M  1;1 5 x  y  4  0 y 1

Y

Để 3 đường thẳng đồng quy  chúng đồng quy tại M  M   d3 

Phương pháp:

G

 Phương trình đường thẳng AB đi qua A và nhận AB làm VTCP.

H Ư

N

Cách giải:  Ta có: AB   6; 4   2  3; 2 

TR ẦN

 x  2  3t  Phương trình tham số của AB:  .  y  3  2t

10 00

B

 x  1  3t Với t  1  AB đi qua điểm: C 1;1  AB :   y  1  2t Chọn D.

Ó

A

Câu 12:

-H

Phương pháp:

Hình chữ nhật cơ sở có kích thước là 2a  2b

-L

Ý

Trong đó: Trục lớn = 2a; Trục nhỏ = 2b

Cách giải:

ÁN

Tiêu cự 2x  a 2  b 2 ; Tâm sai e 

c a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 11:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Chọn A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  m  1  m  3  0  2m  4  m  2 .

ÀN

Diện tích hình chữ nhật cơ sở là: 2a.2b  80  ab  20 (1) (2)

Đ

Elip có tiêu cự là 6  c  3  a 2  b 2  9

D

IỄ N

Từ (1) và (2) ta có hệ:  2 400 ab  20  2 400 b  a 2 b  ab  20 a  5        a 2  25   (do a > 0) a2  2 2 b  4 a  b  9 a 2  400  9 a 4  9a 2  400  0  2    a  16  a2

e

c 3  . a 5

Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Phương pháp:  Gọi n   a; b  là một VTPT của d. Viết phương trình d. Tính khoảng cách từ A đến d. a sao cho thỏa mãn yêu cầu đề bài. b

Áp dụng BĐT Binhiacopxki để tìm tỉ số

H

Ơ

N

Cách giải:  Gọi n   a; b  là một VTPT của d.

 29

G N

TR ẦN

Chọn D.

H Ư

Chọn a  2; b  5  Phương trình  d  : 2 x  5 y  26  0 Câu 14:

10 00

B

Phương pháp:  Gọi n1   a; b  là một VTPT của d. Viết phương trình d.

Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai VTPT (VTCP)

-H

Ó

A

a từ đó suy ra phương trình của d. b

-L

Ý

Cách giải:  Gọi n1   a; b  là một VTPT của d.

ÁN

 Phương trình  d  : a  x  1  b  y  1  0  ax  by  a  b  0  Đường thẳng:  : x  3 y  2  0 có VTPT n2  1; 3

a  3b a  b 2 . 10 2

Đ

ÀN

  Ta có: cos  d ;    cos n1 ; n2  cos 450 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a 2  b2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 4  25  a 2  b2 

a b a 2    2 5 b 5

Giải phương trình tìm tỉ số

N Y

a 2  b2

Áp dụng BĐT Binhiacopxki  d  A;  d    Dấu “=” xảy ra 

U

2a  5b

.Q

a 2  b2

TP

a  b  3a  4b

Đ ẠO

Khi đó: d  A;  d   

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Phương trình  d  : a  x  3  b  y  4   0  ax  by  3a  4b  0

a  3b 1   2 a  3b  10. a 2  b 2 2 2 2 a  b . 10

D

IỄ N

  a  3b   5a 2  5b 2  4a 2  4b 2  6ab  0 2

 2a 2  4ab  ab  2b   2a  b  a  2b   0 b  2a   a; b   1; 2    d  : x  2 y  3  0   a  2b   a; b    2;1   d  : 2 x  y  1  0  2 x  y  1

Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Phương pháp: Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp OAB mà A, B lần lượt nằm trên Ox,Oy nên phân giác góc AOB chính là phân giác góc phần tư thứ I và III có phương trình: y  x . Gọi tọa độ của điểm I theo một chữ. Lập phương trình theo khoảng cách d  I ; OA   d  I ; AB  để tìm I từ đó loại đáp án.

Ơ

N

Cách giải:

N

H

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp OAB mà A, B lần lượt nằm trên Ox,Oy nên phân giác góc AOB chính là phân giác góc phần tư thứ I và III có phương trình: y  x

Vậy I 1;1 là tâm đường tròn nội tiếp của OAB

N

TR ẦN

 m  6  ktm  7 m  12  5m  7 m  12  5 m    . 12  7 m  5m  m  1 tm 

G

5

Phương trình đường tròn cần tìm:  x  1   y  1  1 . 2

10 00

B

Chọn D.

2

Câu 16:

A

Phương pháp:

Ó

Chứng minh tứ giác OMPN là hình vuông từ đó dễ dàng viết phương trình đường thẳng MN

-H

Cách giải:

-L

Ý

Đường tròn C có tâm I 3;4, bán kính R = IM = IN = 6  Ta có: IP   6; 6   IP  6 2

ÁN

Xét tam giác OMP vuông tại M (PM là tiếp tuyến của đường tròn C tại M)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

7 m  12

H Ư

d  I ;OA   d  I ; AB   m 

Đ ẠO

Gọi I  m; m  m  3 là tâm đường tròn nội tiếp ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Phương trình OA: x  0 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

x y   1  4 x  3 y  12  0 . 3 4

Phương trình đường thẳng AB:

ÀN

 PM  IP 2  IM 2  72  36  6

Đ

Tương tự ta cũng có PN  6  PN  PM  IM  IN  6

D

IỄ N

Mà IMP  900 (PM là tiếp tuyến của đường tròn C tại M)  IMPN là hình vuông   MN nhận làm IP   6; 6  VTPT và đi qua trung điểm H 0;1 của IP  Phương trình MN: 6  x  0   6  y  1  0  x  y  1  0 Chọn D. II. TỰ LUẬN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 1. Phương pháp:

 A khi A  0 a) A    A khi A  0

Ơ H

b) Giải từng BPT

N

 f  x  0  và hợp nghiệm. f  x  g  x  g  x  0  2  f  x  g  x

N

Cách giải:

Y MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

3  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   ;  . 2 

A Ó

-H

Ý

-L 1

ÁN

x  x3  2x  3  2x 1  0   x 2  3  3x  1 

3 2 1 2

10 00

B

x  x3  2x  3  2x 1  0 b) Giải hệ bất phương trình sau trên tập số thực:   x 2  3  3x  1    x  2 x  3  0   ĐKXĐ:  2 x  1  0 x  

2

 x  3  2 x  1  x  2 x  3  0  2 x 2  5 x  3  2 x 2  3x  0  8x  3 0  2 x  3 2 x  1  2 x  3 2 x  1  2 x  3 2 x  1

Đ

ÀN

1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N

H Ư

 1   x  2   2 x  1  0 3  1  x  3    x   2   3 2 2 x  3  4 x  2     S   ;   2 x  1  0 2  x   1   x  1       2 2  2 x  1  4 x   x  1 6  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2 x  1  2  4 x

D

IỄ N

Ta có bảng xét dấu:

x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 2

8 3

3 2

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 2x 1

-

8x  3

-

-

2x  3

-

-

-

+

8x  3  2 x  1 2 x  3

0

+ 0

+

+

+

+

0

0

+

-

+

Ơ

N

f  x 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H N Y

10 00

B

Bài 2. Phương pháp:

A

a) Áp dụng các công thức lượng giác biến đổi vế trái và vế phải cùng bằng một biểu thức thứ 3

Ó

b) Biến đổi và giải hệ bất phương trình với biến m

-H

Cách giải:

cos 2 x 1 2 tan x khi các biểu thức đều xác định.   2 2 1  sin 2 x cos x  sin x 1  tan 2 x

ÁN

-L

Ý

a) Chứng minh đẳng thức:

TO

1 Ta có: VP   2 cos x  sin 2 x

2sin x 1 2sin x cos x cos x   2 2 2 sin x cos x  sin x cos 2 x  sin 2 x 1 cos 2 x

 sin x  cos x  1  2sin x cos x sin x  cos x     sin x  cos x  cos x  sin x   sin x  cos x  cos x  sin x  cos x  sin x

D

IỄ N

Đ

2

VT 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G

N

H Ư

TR ẦN

1  Kết hợp nghiệm của hai bất phương trình ta được S   ;   4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

1  1  3 x  0 x   3  2   x  3  1  3x   2 2 x  3  1 6x  9x 8 x 2  6 x  2  0  1  x  1  3  1 x  3    x  1  x   . 4  4 x  1 x  1  0  1   x   4  2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  x  2 Dựa vào bảng xét dấu ta có:  . 3  x  3  8 2

1

 cos x  sin x  cos x  sin x   cos x  sin x 2 cos 2 x cos 2 x  sin 2 x     2 2 2 1  sin 2 x cos x  sin x  2sin x cos x cos x  sin x  cos x  sin x 

Từ (1) và (2)  VT  VP 

sin x  cos x  đpcm. cos x  sin x

 x 2  4 x  5 b) Tìm các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  2 có nghiệm.  x   m  1 x  m  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  5 m5  x  5    x  1 x  5   0  x 2  4 x  5  x  m  Ta có:  2     x  1    x  1  x   m  1 x  m  0  x  1 x  m   0  x 1 x  m  0   m  1       x  m

Ơ

N

 m  1 Vậy với  thì hệ BPT luôn có nghiệm. m  5

H

Bài 3.

N

Phương pháp: 2

Trong đó: trục lớn A1 A2  2a ; trục nhỏ B1 B2  2b ; tiêu cự F1 F2  2c

10 00

Tìm tọa độ I  a, b  là tâm đường tròn cần tìm.

B

Hai đường tròn tiếp xúc nhau  khoảng cách giữa hai tâm bằng tổng bán kính hai đường tròn

Cách giải:

-H

Ó

A

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn  C1  ,  C2  có phương trình lần lượt là:  x  1   y  2   9 và  x  2    y  2   4 . 2

2

2

Ý

2

-L

a) Tìm tọa độ tâm, bán kính của hai đường tròn và chứng minh hai đường tròn tiếp xúc với nhau.

ÁN

Ta thấy đường tròn  C1  có tâm I1(-1;-2) bán kính R1  3 Đường tròn C2  có tâm I 2  2; 2  bán kính R2 = 2

 2  1   2  2  2

2

5

Đ

ÀN

Khi đó: 5  R1  R2  I1 I 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x2 y 2  2  1 với a 2  b 2  c 2 2 a b

TR ẦN

c) Phương trình chính tắc của Elip có dạng:

N

a từ đó suy ra phương trình của (d). b

H Ư

Giải phương trình tìm tỉ số

G

Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai VTPT (VTCP)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

TP

khoảng cách giữa hai tâm bằng tổng bán kính hai đường tròn   b) Gọi n2   a, b   0 là VTPT của đường thẳng d cần tìm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

2

Y

a) Đường tròn  x  a    y  b   c 2 có tâm I  a; b  bán kính R  c . Hai đường tròn tiếp xúc nhau 

IỄ N

 C1 và C2 tiếp xúc nhau.

D

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng nối tâm của hai đường

tròn một góc bằng 450 .   Ta có: I1 I 2   3; 4   n1   4;3 là một VTPT của đường thẳng I1 I 2   Gọi n2   a; b   0 là VTPT của đường thẳng d cần tìm  d : ax  by  0 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  4a  3b 1 Ta có: cos  I1 I 2 , d   cos n1 , n2   cos 450  2 5 a 2  b2

 25(a 2  b 2 )  2(4a  3b) 2  7 a 2  48ab  7b 2  0 Với b = 0  a = 0 (ktm)

N

Với b  0, chia cả hai vế cho b 2 ta được:

Ơ H N Y

1   7

1

2

G

2

y2

N

1   4

H Ư

x2

1 1  Độ dài trục lớn của E là 2a  2.  4 2

 Bán kính của đường tròn C cần lập là R 1

TR ẦN

Ta có: 16 x 2  49 y 2  1 

Đ ẠO

gấp đôi độ dài trục lớn của Elip  E  và  C  tiếp xúc với hai đường tròn  C1  ,  C2  .

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 I1 I 2  5  Xét II1 I 2 , ta có:  II1  R1  R  4  II1 I 2 vuông tại I  II  R  R  3 2  2   2 2  a  2  a  1   b  2  b  2   0  II1.II 2  0 a  b  a  6  0   2 Gọi I  a; b  ta có:  2 2 2 a  b  4a  4b  1  0  II 2  3  a  2    b  2   9

TO

ÁN

-L

5  3a  b    71 22  5  3a 4   3a  4b  5 b   I  25 ;  25  tm   2    71 4     2   a  b  a  6  0 25a 2  46a  71  0   a  25  I  1; 2  tm      a  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

c) Cho Elip  E  có phương trình 16 x 2  49 y 2  1 . Viết phương trình đường tròn  C  có bán kính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Vậy có hai đường thẳng d thỏa mãn bài toán: 7 x  y  0 và  x  7 y  0 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 a  b  7  (a; b)  (7;1)  7 x  y  0 a a 7    48.  7  0   b b  a  1  (a; b)  (1;7)   x  7 y  0  b 7

D

IỄ N

Đ

2 2  71   22    C1  :  x     y    1 25   25  . Vậy phương trình đường tròn thỏa mãn bài toán:   2 2   C2  :  x  1   y  2   1 

Bài 4. Phương pháp: Dùng BĐT AM-GM và Cauchy để tìm min của từng số hạng trong tổng P. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Ta có: 1  8a 3 

1  2a  1  2a  4a 2 

AM GM

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 1  2a  1  2a  4a 2  1  2a 2 2

 1  8b3  1  2b 2 Tương tự ta có:  .  1  8c 3  1  2c 2 1  8a 3

1 1  8b3

1 1  8c 3

1 1 1   . 2 2 1  2a 1  2b 1  2c 2

N

1

Ơ N

H

Mặt khác:

Y

Vậy min P  1 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 a 2  b 2  c 2  3  Dấu “=” xảy ra  1  2a  1  2a  4a 2 và vai trò của a, b, c như nhau nên ta được  a; b; c   1;1;1 .  1 1  2a 2   9 1  2a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

2 2 2 5  2a 2 5  2b 2 5  2c 2 15  2  a  b  c  15  2.3 Khi đó: P      1 9 9 9 9 9

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 1 1  2a 2 1  2a 2 Cauchy 1 1  2a 2 2 2 1 5  2a 2     2 .  a   1  2a 2 1  2a 2 9 9 1  2a 2 9 9 9 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

P

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GĐ & ĐT PHÚ YÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

Môn thi: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mục tiêu:

Ơ

N

+) Đề thi HK2 của trường THPT Nguyễn Du – Phú Yên với 50 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ kiến

H

thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

22 câu

21 câu

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

2 B. x   . 3

C. x 

3 . 2

N

3 . 2

H Ư

A. x 

G

Câu 1 (NB). Nhị thức f ( x)  3 x  2 nhận giá trị âm khi:

2 câu

2 D. x   . 3

B. x  1 hoặc x  3 .

A. 1  x  3 .

TR ẦN

Câu 2 (TH). Tam thức f ( x)   x 2  2 x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi: C. 3  x  1 .

D. x  3 hoặc x  1 .

B.  2;3 .

10 00

A.  6;1 .

B

Câu 3 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình x 2  5x  6  0 là: C.  ; 6  1;   .

D.  ; 2  3;   .

A

Câu 4 (VD). Bất phương trình  x  1  3x 2  7x  4   0 có tập nghiệm là:

-H

Ý

ÁN

-L

Câu 5 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình  1 1 A.   ;  .  2 2

4  C.  ;     1;1 . 3 

Ó

 4  B.   ; 1  1;   .  3 

A.  1;1 .

4  D.  ;   . 3 

2x  1  0 là: 2x  3x  1

 1 1 B.   ;   1;   .  2 2

2

 1  C.   ;1 .  2 

1  1   D.  ;     ;1 . 2  2  

ÀN

Câu 6 (NB). Điểm O  0;0  thuộc về miền nghiệm của bất phương trình: B. x  y  2  0 .

C. 2x  5y  2  0 .

D. 2x  y  2  0 .

Đ

A. x  3y  2  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5 câu

Vận dụng cao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Vận dụng

TP

Thông hiểu

Đ ẠO

Nhận biết

.Q

+) Đề thi gồm các câu hỏi tương ứng với các mức độ như sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

Y

N

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2 lớp

D

IỄ N

 x  3y  2  0 Câu 7 (NB). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2x  y  1  0 A. 1;1 .

B.  1; 2  .

C.  2; 2  .

D.  2; 2  .

Câu 8 (VD). Với giá trị nào của m để bất phương trình  m  1 x 2   2m  1 x  m  5  0 có hai nghiệm trái dấu: A. 1  m  5 .

B. 1  m  5 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 C.   m  5 . 2

1 D.   m  1 . 2

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3x  4  x  8 là: B.  6; 2  .

A.  .

C.  ;6    2;   .

Câu 10 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình A.  ; 3   7;15  .

D.  .

x 2  4x  21  x  3 là:

B. 3;15 .

C.  3;3   7;15 .

D.  7;15 .

Ơ

D. m   4; 2 .

N

C. m   14; 2  .

H

B. m   14; 2 .

A. m   2; 4  .

N

Câu 11 (TH). Cho f ( x)  2 x 2  (m  2) x  m  4. Tìm m để f ( x) âm với mọi x .

C. m  2  m  6 .

D. 3  m  2 .

D. 1  m  5 .

Câu 14 (VD). Tìm các giá trị m để bất phương trình: x 2  2mx  2m  3  0 có nghiệm đúng x   C. m  2  m  3 .

Câu 15 (VDC). Tìm m để bất phương trình x 2  m  4 B. m  7 .

D. 3  m  2 .

 x  2  4  x   2x  18

C. m  6 .

TR ẦN

A. 6  m  10 .

N

G

B. m  1  m  3 .

H Ư

A. 1  m  3 .

có nghiệm.

D. m  10 .

Câu 16 (VD). Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng: B. 7,46.

B

A. 7,54.

C. 7,34.

D. 7,24.

3 . 4

C.

A

B.

5 . 4

D.

4 . 3

Ó

A. 225.

10 00

Câu 17 (TH). Cung có số đo 2250 được đổi sang số đo rad là:

-H

Câu 18 (NB). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 B. 1  . 

A. 1rad  1 . 0

0

C. rad  180 . 0

-L

Ý

0

A. 

TO

ÁN

Câu 19 (TH). Giá trị sin 3 . 2

 1  D. rad    .  180 

47  bằng: 6

B.

1 . 2

C.

2 . 2

1 D.  . 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

C. m  1  m  5 .

Đ ẠO

B. 5  m  1 .

TP

1 A. 5  m   . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. m  2  m  3 .

Câu 13 (VD). Tìm các giá trị m để bất phương trình:  2m  1 x 2  3  m  1 x  m  1  0 vô nghiệm.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2  m  6 .

Y

Câu 12 (TH). Với giá trị nào của m để phương trình x 2  mx  2x  3  0 có hai nghiệm phân biệt.

Đ

Câu 20 (TH). Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20 cm và có số đo 1350.

IỄ N

A. 2700 cm.

D

Câu 21 (TH). Cho A. sin   0 .

B. 27 cm.

C. 15 cm.

D. 155 cm.

     . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2

B. cos   0 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. tan   0 .

D. cot   0 .

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Câu 22 (VD). Cho cos   

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 3 và     . Khi đó tan  bằng: 2 5

B. 2 .

A. 2.

1 C.  . 2

D.

1 . 2

C. k.

D.

  k . 2

D.

B. H = 1.

Ơ

TP

sin150  sin 450  sin 750 . Khi đó: cos150  cos 450  cos 750

A. H = 0.

1 . 2

C. H = 2.

D. H = 3.

2 1 a 1 .

C.

a 1  a2  a .

N

B.

D.

a 1  a2  a .

H Ư

a 1 .

A.

G

Câu 26 (VD). Cho sin 2  a với 00    900 . Giá trị sin   cos  bằng:

Câu 27 (TH). Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó: C AB B. cos    cos . 2  2 

TR ẦN

C AB A. sin    sin . 2  2 

B. – 0,96.

C. 0,28.

D. – 0,28.

-H

Ó

A. 0,96.

C AB D. cot    cot . 2  2 

     . Khi đó cos2 bằng: 2

A

Câu 28 (TH). Cho sin   0, 6 và

10 00

B

C AB C. tan    tan . 2  2 

-L

Ý

 1  cos 2   Câu 29 (VD). Rút gọn biểu thức B  tan    sin   được:  sin   B. cot.

ÁN

A. tan.

Câu 30 (VD). Rút gọn biểu thức A 

D. 2cos.

sin x  sin 3x  sin 5x được: cos x  cos 3x  cos 5x

B. cot 3x.

C. cos 3x.

D. sin 3x.

ÀN

A. tan 3x.

C. 2sin.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

8 . 11

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

Đ ẠO

Câu 25 (VD). Cho H 

5 . 12

3

.Q

B.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1.

sin a là: sin a  2 cos3 a

H

Câu 24(TH). Cho tan a  2 . Khi đó giá trị của biểu thức M 

N

  k2 . 2

Y

B.

U

A. k2.

N

Câu 23 (TH). Tìm , biết sin  = 1?

IỄ N

Đ

  Câu 31 (VD). Rút gọn biểu thức C  sin(a  b)  sin   a  sin(b) được: 2 

D

A. sin a sin b .

B. cos a cos b .

C. cos a sin b .

D. sin a cos b .

Câu 32 (VD). Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 2. M là trung điểm AB. Khi đó tan MCB bằng: A.

1 . 2

B.

1 . 3

C.

1 . 5

D. tan 22o30 ' .

Câu 33 (TH). Cho tam giác ABC có A  600 , AB  4 , AC  6 . Cạnh BC bằng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

52 .

A.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 24.

D. 2 7 .

C. 28.

Câu 34 (TH). Tam giác ABC có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất: A. B  510 7 ' .

B. B  5208' .

C. B  5308' .

D. B  540 7 ' .

4 3 . 3

Ơ

D. 4.

B. 6 5 cm 2 .

C. 6 5 m 2 .

D. 5 6 m 2 .

D. 20 3 km.

G

Câu 38 (TH). Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau: Tần số

N

Lớp điểm

H Ư

 4;5

7

TR ẦN

5;6 6;7

10 00

Số trung bình là: B. 6,1.

24 4

C. 5,27.

D. 5,75.

A

A. 5,7.

B

7;8

65

9

10

Tần số

1

1

11

12

13

14

15

16

17

18

19

3

5

8

13

19

24

14

10

2

-L

Ý

Điểm

-H

Ó

Câu 39 (TH). Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:

A. 3,69.

ÁN

Giá trị của phương sai gần bằng: B. 3,71.

C. 3,95.

D. 3,96.

Huyết áp

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

Đ

ÀN

Câu 40 (TH). Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.

8

8

90

186

394

464

598

431

315

185

46

25

IỄ N

Người

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 20 13 km.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 10 13 km.

A. 70km.

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 37 (VD). Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo ra với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. 5 6 cm 2 .

Y

Câu 36 (TH). Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:

H

C.

N

B. 2 6 .

A. 2 2 .

N

Câu 35 (VD). Cho tam giác ABC có a = 4, B  750 , C  600 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

D

Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là. A. x  69,39mmHg , s 2  93,8 .

B. x  70mmHg , s 2  93 .

C. x  69,39mmHg , s 2  100 .

D. x  69, 29mmHg , s 2  94 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Câu 41 (TH). Đường thẳng đi qua A  2;3 và có vecto chỉ phương u   2; 3 có phương trình tham

số là:

 x  2  2t A.   y  3  3t

 x  2  2t B.   y  3  3t

 x  2  2t  x  2  2t C.  D.   y  3  3t  y  3  3t  Câu 42 (TH). Đường thẳng đi qua M 1; 2  và có vecto pháp tuyến n  (4; 3) có phương trình tổng quát B. 4x  3y  10  0 .

C. 4x  3y  2  0 .

D. 4x  3y  10  0 .

H

A. 3x  4y  5  0 .

Ơ

N

là:

C. 2x  7y  5  0 .

D. 2x  7y  11  0 .

N

G

Câu 45 (VD). Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A 1; 2  , B  3;1 và C  5; 4  . Phương trình đường B. 2x  3y  5  0 .

C. 3x  2y  7  0 .

TR ẦN

A. 2x  3y  8  0 .

H Ư

cao AH của tam giác ABC là:

D. 3x  2y  1  0 .

Câu 46 (TH). Tính khoảng cách từ điểm M  2; 2  đến đường thẳng  : 5x  12y  8  0 bằng: 2 . 13

C. 13.

D. – 2.

B

B. 2.

10 00

A.

Câu 47 (NB). Cho đường tròn (C) có phương trình  x  2    y  1  25 . Tọa độ tâm I và độ dài bán

A

kính R là:

B. I  2; 1 , R  5 .

2

C. I  2;1 , R  5

D. I  2; 1 , R  5

-H

Ó

A. I  2;1 , R  5 .

2

Ý

Câu 48 (VD). Cho 2 điểm A  2; 1 và B  4; 3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là: B. x 2  y 2  6 x  4 y  10  0

C. x 2  y 2  6 x  4 y  10  0

D. x 2  y 2  6 x  4 y  11  0

ÁN

-L

A. x 2  y 2  6 x  4 y  11  0

Câu 49 (VD). Tiếp tuyến của đường tròn  C  : x 2  y 2  2 tại điểm M 1;1 có phương trình là: B. x  y  1  0

C. 2 x  y  3  0

D. x  y  0

ÀN

A. x  y  2  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

B. 7x  2y  3  0 .

D. 5x  y  5  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 5x  y  5  0 .

Câu 44 (TH). Cho A  5;3 ; B  2;1 . Phương trình đường thẳng AB: A. 7x  2y  11  0 .

.Q

B. x  5y  1  0 .

TP

A. x  5y  1  0 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 x  4  5t Câu 43 (VD). Đường thẳng đi qua M 1;0  và song song với đường thẳng d :  có phương y  1  t trình tổng quát là:

Đ

Câu 50 (VDC). Cho 2 điểm A  1; 2  và B  3; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  3  0 . Điểm C nằm trên

IỄ N

đường thẳng  sao cho tam giác ABC cân tại C . Tọa độ điểm C là: B. C  2;5 

C. C  2; 1

D. C  0;3

D

A. C  1;1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2. C

3. A

4. C

5. B

6. D

7. C

8. B

9. A

10. D

11. C

12. C

13. B

14. A

15. D

16. B

17. C

18. C

19. D

20. C

21. A

22. D

23. B

24. A

25. B

26. A

27. B

28. C

29. D

30. A

31. D

32. B

33. D

34. C

35. A

36. B

37. C

38. D

39. D

40. A

41. D

42. B

43. A

44. D

45. A

46. B

47. A

48. D

49. A

50. C

N

H

Ơ

N

1. B

.Q

H Ư

N

2 Chú ý khi giải: Các em có thể giải bất phương trình: f  x   0  3 x  2  0  x   . 3

TR ẦN

Câu 2: Đáp án C Phương pháp:

Xét dấu của nhị thức theo quy tắc: Trong trái ngoài cùng.

B

Cách giải:

10 00

f  x    x 2  2 x  3  0  x 2  2 x  3  0   x  1 x  3  0  3  x  1

A

Câu 3: Đáp án A

-H

Ó

Phương pháp:

Xét dấu của nhị thức theo quy tắc: Trong trái ngoài cùng.

-L

Ý

Cách giải:

ÁN

x 2  5 x  6  0   x  1 x  6   0  6  x  1

Vậy tập nghiệm của BPT là:  6;1 Câu 4: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 3

G

Nhị thức f  x   3 x  2 nhận giá trị âm khi x  

Đ ẠO

Cách giải:

TP

Xét dấu của nhị thức theo quy tắc: Phải cùng trái khác hay Lớn cùng bé khác.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1: Đáp án B

ÀN

Phương pháp:

Đ

Lập bảng xét dấu, giải bất phương trình.

D

IỄ N

Cách giải:

 x  1  3x 2  7 x  4   0   x  1 x  1 3x  4  0

Đặt f  x    x  1  3 x 2  7 x  4  .

 x  1 Xét phương trình: 3 x  7 x  4  0   x  1 3 x  4   0   . Ta có bảng: x   4 3  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


0

0

0

Đ ẠO

Câu 5: Đáp án B Phương pháp: Cách giải:

x  1  ĐKXĐ:  1  x  2

TR ẦN

2x 1 2x 1 0 0 2 2 x  3x  1  2 x  1 x  1

B

2x 1 . Ta có bảng: 2 x  3x  1

2 x 2  3x  1

f  x

Ý

0

Ó

-H

2x 1

1 2

A



10 00

2

x

-L

H Ư

N

G

Lập bảng xét dấu, giải bất phương trình.

Đặt f  x  

N

TP

4  Vậy f  x   0  x   ;     1;1 3 

0

 

ÁN

 1 1 Vậy f  x   0  x    ;   1;    2 2



1 

0

1 2

0

 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ơ

f  x

0

H

N

x 1

0

Y



1

.Q

3x 2  7 x  4

1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4 3



x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

U

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Câu 6: Đáp án D

Đ

Phương pháp:

IỄ N

Thay tọa độ điểm O vào từng bất phương trình để kiểm chứng.

D

Cách giải: +) Đáp án A: 0  3.0  2  2  0  đáp án A sai. +) Đáp án B: 0  0  2  2  0  đáp án B sai. +) Đáp án C: 2.0  5.0  2  2  0  đáp án C sai. +) Đáp án D: 2.0  0  2  2  0  đáp án D đúng.  O  0;0  là nghiệm của BPT: 2 x  y  2  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Đáp án C Phương pháp: Thay tọa độ từng điểm vào hệ BPT để kiểm chứng. Cách giải:

Ơ

N

1  3.1  2  2  0  đáp án A sai. +) Đáp án A:  2.1  1  1  4  0  ktm 

H N Y

Câu 8: Đáp án B

G

Phương pháp:

H Ư

N

Phương trình bậc 2 có hai nghiệm trái dấu ac  0 . Cách giải:

TR ẦN

Phương trình  m  1 x 2   2m  1 x  m  5  0 có hai nghiệm trái dấu.   m  1 m  5   0  1  m  5

10 00

B

Câu 9: Đáp án A Phương pháp:

-H

Ó

A

 g  x   0 f  x  g  x    g  x   f  x   g  x  Cách giải:

ÁN

-L

Ý

x  8 x  8  0 x  8    x 2  3x  4  x  8  8  x  x 2  3x  4   x 2  4x  12  0    x  2  x  6   0  x 2  3x  4  x  8  x 2  2x+4  0  2     x  1  3  0 VN 

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

 Điểm  2; 2  là nghiệm của hệ BPT đề bài.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

2  3.2  2  2  0  đáp án C đúng. +) Đáp án C:  2.  2   2  1  1  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  3.2  2  3  0  đáp án B sai. +) Đáp án B:  2.  1  2  1  1  0  ktm 

ÀN

Câu 10: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

Phương pháp:  f  x  0  f  x  g  x  g  x  0  2  f  x   g  x 

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x 2  4x  21  0  x 2  4x  21  x  3   x  3  0  x 2  4x  21  x 2  6 x  9 

N

H

Ơ

N

  x  3   x  3 x  7   0  x  7    x  3   x  3  7  x  15 2x  30  x  15   

Y Đ ẠO

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac .

N

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a . 2a 2a

H Ư

- Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

G

- Nếu   0 thì với mọi x , f  x  có cùng dấu với hệ số a .

 x1; x2 

TR ẦN

- Nếu   0 , f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1 ; x2  .

10 00

f  x   0  2 x 2   m  2  x  m  4

B

Cách giải:

Ta có:    m  2   8  m  4   m 2  12m  28 .

A

2

-H

Ó

2  0 m a  0  f  x   0 x    2   0 m  12m  28  0

-L

Ý

  m  2  m  14   0  14  m  2

ÁN

Vậy với m   14; 2  thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 12: Đáp án C Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Câu 11: Đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy tập nghiệm của BPT là: S  7;15

ÀN

Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt    0

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

Phương trình x 2  mx  2m  3  0 có hai nghiệm phân biệt

m  2    0  m 2  4  2m  3  0  m 2  8m  12  0   m  2  m  6   0   m  6

Câu 13: Đáp án B Phương pháp: Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Nếu   0 thì với mọi x , f  x  có cùng dấu với hệ số a . - Nếu   0 thì f  x  có nghiệm kép x  

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a . 2a 2a

- Nếu   0 , f  x  có 2 nghiệm x1 , x2  x1  x2  và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng  x1 ; x2  .

Ơ

N

Cách giải:

N

H

Bất phương trình:  2m  1 x 2  3  m  1 x  m  1  0 vô nghiệm.

Y G N H Ư

TR ẦN

1  1  m   m   2    5  m  1 2  m  1 m  5   0 5  m  1 

Đ ẠO

1 1   m   m     2 2 9m 2  18m  9  8m 2  12m  4  0  m 2  6m  5  0  

Câu 14: Đáp án A Phương pháp:

10 00

B

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac

Ó

A

a  0 f  x   0 có nghiệm với mọi x       0

-H

Cách giải:

Ý

Bất phương trình: x 2  2mx  2m  3  0 có nghiệm đúng x  

ÁN

Câu 15: Đáp án D

-L

   m 2  2m  3  0  1  m  3

Phương pháp:

 x2  2 x  8  t t  0  .

ÀN

Đặt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

2m  1  0  2   9  m  1  4  2m  1 m  1  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  2m  1 x 2  3  m  1 x  m  1  0 có nghiệm với mọi m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x1; x2 

Đ

Lập bảng biến thiên khảo sát giá trị của biến.

IỄ N

Cô lập m , lập bảng biến thiên khảo sát từ đó suy ra m

D

Cách giải: ĐKXĐ: 2  x  4 x2  m  4

 x  2  4  x   2 x  18

  x 2  2 x  8  4  x 2  2 x  8  10  m

Đặt

 x2  2x  8  t

 t  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có:  x 2  2 x  8    x  1  9  9 với mọi x   2; 4 2

0t 3

Đề bài trở thành: Tìm m để bất phương trình t 2  4t  10  m có nghiệm thuộc  0;3

 m  Max t 2  4t  10

Ơ

2

3

N

0

H .Q

U

7

TP

6

Đ ẠO

Vậy để bất phương trình t 2  4t  10  m có nghiệm thuộc  0;3  m  10 Câu 16: Đáp án B

G

Phương pháp:

H Ư

2 2 2 2 1 1 n1 x1  x  n2 x2  x  ...  nk xk  x   n1 x12  n2 x22  ...  nk xk2  x  n n 

TR ẦN

S x2 

N

Lập bảng phân bố rời rạc.

Trong đó: x là số trung bình của bảng; S x là độ lệch chuẩn Ta có bảng phân bố rời rạc: 71

n

1

1

74

79

83

92

1

1

2

1

Ó

A

69

-H

69  71  74  79  83.2  92 551  7 7

Ý

x

x

10 00

B

Cách giải:

2

1 2726  551  S  692  712  742  792  2.832  922     7 49  7 

 S x  7, 46

ÁN

-L

2 x

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

f t 

Y

10

Câu 17: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t

N

Xét f  t   t 2  4t  10 ta có bảng biến thiên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 0;3

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

 rad  180

D

Cách giải: 225 

225 5  180 4

Câu 18: Đáp án C Phương pháp:

 rad  180

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Ta có:  rad  180 Vậy C đúng. Câu 19: Đáp án D Phương pháp:

Ơ

N

sin  x  k 2   sin x

 Rn

Đ ẠO

Độ dài cung tròn l 

TP

Phương pháp: 180

180

 .20.135 180

N

 Rn

 15 cm

H Ư

l

G

Cách giải:

TR ẦN

Câu 21: Đáp án A Phương pháp:

B

Dựa vào đường tròn đơn vị.

2

     sin   0

A

Cho

10 00

Cách giải:

Ó

Câu 22: Đáp án D

-H

Phương pháp:

-L

Ý

Áp dụng công thức sin 2   cos 2   1 để tính sin  , từ đó tính tan  

ÁN

Cách giải:

2 4 4 1  cos 2    sin 2   1   5 5 5 5

TO

Ta có cos   

sin  cos 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Câu 20: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

47   1     sin  8    sin      sin   6 6 6 2   6

3 1 sin  1  sin   0  sin     tan    2 cos  2 5

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

sin

H

Cách giải:

Đ

Do    

D

IỄ N

Câu 23: Đáp án B Phương pháp: Dựa vào đường tròn đơn vị và công thức: sin  x  k 2   sin x Cách giải: Ta có: sin   1  sin   sin

 2

 

 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 k 2 , sin   k 2   sin  .

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Đáp án A Phương pháp: tan  

sin  ; sin 2   cos 2   1 cos 

Cách giải:

Ơ N

H

sin a cos a 1 1 1 2    sin 2 a  2. .cos 2 a  sin 2 a  cos 2 a  1 cos a sin a 2 M 2

Y

Do tan a 

N

sin a 1 sin 3 a  cos3 a cos3 a 2    sin a  2 sin 3 a  cos3 a M sin a sin a

Đ ẠO

Phương pháp: Sử dụng công thức lượng giác biến tổng thành tích. Cách giải:

G

N

sin 45  2 cos 30  1

cos 45  2 cos 30  1

sin 45  tan 45  1 cos 45

Câu 26: Đáp án A

sin 2 x  2sin x cos x ; sin 2 x  cos 2 x  1

A

Cách giải:

10 00

B

Phương pháp:

H Ư

 sin15  sin 75   sin 45  2sin 45.cos 30  sin 45 sin15  sin 45  sin 75  cos15  cos 45  cos 75  cos15  cos 75   cos 45 2 cos 45.cos 30  cos 45

TR ẦN

A

Ta có:  sin   cos    sin 2   cos 2   2sin  cos   1  sin 2  1  

-H

Ó

2

Vì 0    90  0  2  180    0  1    0

ÁN

Câu 27: Đáp án B

-L

Ý

Mặt khác 0    90  sin   cos   0  sin   cos   a  1 Phương pháp:

Tổng 3 góc trong tam giác bằng 180 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 25: Đáp án B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 M 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

M

ÀN

Cách giải:

IỄ N

Đ

Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC

D

 A  B  C  180 

A B C  90  2 2

C C  A B    cos    cos  90    sin 2 2  2  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: Đáp án C Phương pháp: Áp dụng công thức nhân đôi: cos 2  2 cos 2   1  1  2sin 2   cos 2   sin 2  Cách giải: Ta có: cos 2  1  2sin 2   1  2.0, 62  0, 28

Ơ

N

Câu 29: Đáp án D

Đ ẠO

TP

 1  cos 2   sin  cos 2   sin 2   cos 2   sin 2  2 cos 2   sin      2 cos  B  tan   . sin  cos   sin   cos  Câu 30: Đáp án A

N

G

Phương pháp:

H Ư

Sử dụng công thức lượng giác biến tổng thành tích. Cách giải:

cos 3 x  2 cos 2 x  1

sin 3 x  tan 3 x cos 3 x

TR ẦN

sin 3 x  2 cos 2 x  1

B

 sin x  sin 5 x   sin 3x  2sin 3x.cos 2 x  sin 3x sin x  sin 3 x  sin 5 x  cos x  cos 3 x  cos 5 x  cos x  cos 5 x   cos 3 x 2 cos 3 x.cos 2 x  cos 3 x

10 00

A

Câu 31: Đáp án D

Ó

A

Phương pháp:

-H

Sử dụng công thức cộng và cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan.

Ý

Cách giải:

ÁN

-L

  C  sin  a  b   sin   a  sin  b   sin a cos b  cos a sin b  cos a sin b  sin a cos b 2 

TO

Câu 32: Đáp án B Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

sin  ; sin 2   cos 2   1 cos 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tan  

H

Phương pháp:

Đ

tan ACB 

tan MCA  tan MCB 1  tan MCA.tan MCB

D

IỄ N

Cách giải: Ta có tam giác ABC vuông cân tại A và AB  2 , M là trung điểm AB  MA 

1 AB  1 ; AC  AB  2 2

 tan ACB 

AM 1 AB   1 ; tan MCA  AC 2 AC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Mặt khác tan ACB 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

tan MCA  tan MCB 1  tan MCA.tan MCB

1  tan MCB 1 1 3 1 1  1  tan MCB   tan MCB  tan MCB   tan MCB  Hay 1  2 1 2 2 2 2 3 1  .tan MCB 2

N

Câu 33: Đáp án D

H

Ơ

Phương pháp:

N

Sử dụng định lý cosin: a 2  b 2  c 2  2bc cos A

Y

Phương pháp:

N

G

Rút cos B từ định lý cosin từ đó suy ra B .

H Ư

Cách giải: a 2  c2  b2 3  cos B    B  538' 2ac 5

B

Câu 35: Đáp án A

TR ẦN

Theo định lý cosin ta có: b 2  a 2  c 2  2ac.cos B

10 00

Phương pháp:

Tổng 3 góc trong một tam giác bằng 180

Ó

A

Áp dụng định lý sin để tính.

-H

Cách giải:

a a 4  2R  R   2 2 sin A 2sin A 2.sin 45

ÁN

-L

Theo định lý sin ta có:

Ý

Xét tam giác ABC ta có: A  B  C  180  A  180  B  C  45

Câu 36: Đáp án B Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 34: Đáp án C

TP

BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A  42  62  2.4.6.cos 60  2 7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Theo định lý cosin ta có:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

ÀN

Sử dụng công thức Hê – rông tính diện tích tam giác.

Đ

Cách giải:

abc 794   10 2 2

D

IỄ N

p

S

p  p  a  p  b  p  c   10.3.1.6  6 5 cm 2

Câu 37: Đáp án C Phương pháp: Áp dụng định lý cosin: Cho tam giác ABC ta có a 2  b 2  c 2  2bc.cos A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Sau 2 giờ tàu thứ nhất đi được AB  30.2  60 (km) Sau 2 giờ tàu thứ hai đi được AC  40.2  80 (km) Sau 2 giờ khoảng cách giữa 2 tàu là BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A  602  802  2.60.80.cos 60  20 13 (km)

N

Câu 38: Đáp án D

Y

N

1  n1C1  n2C2  ...  nk Ck  n

G

Câu 39: Đáp án D

H Ư

2 2 2 2 1 1 n1 x1  x  n2 x2  x  ...  nk xk  x   n1 x12  n2 x22  ...  nk xk2  x    n n

TR ẦN

S x2 

N

Phương pháp:

Trong đó: x là số trung bình của bảng; S x là độ lệch chuẩn; S x2 là phương sai. Cách giải:

Phương pháp:

-L

Ý

Câu 40: Đáp án A

2 2 2 2 1 1 n1 x1  x  n2 x2  x  ...  nk xk  x   n1 x12  n2 x22  ...  nk xk2  x    n n

ÁN

S x2 

10 00

2 1 23591 n1 x12  n2 x22  ...  nk xk2  x   15, 232  3,96 n 100

Ó

S x2 

A

1  x1n1  x2 n2  ...  xk nk   15, 23 n

-H

x

B

n  100

ÀN

Trong đó: x là số trung bình của bảng; S x là độ lệch chuẩn; S x2 là phương sai.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

1 1  n1C1  n2C2  ...  nk Ck    7.4,5  65.5,5  24.6,5  4.7,5   5, 75 n 7  65  24  4

Đ ẠO

x

TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong đó: ni , Ci lần lượt là tần số, giá trị đại diện của lớp thứ i

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Số trung bình: x 

H

Ơ

Phương pháp:

Cách giải:

IỄ N

Đ

n  2750

D

x

1 198035  69,39  mmHg   x1n1  x2 n2  ...  xk nk   n 2750

 S x2 

2 1 13500875 n1 x12  n2 x22  ...  nk xk2  x   69,392  93,8 n 2750

Câu 41. Đáp án D Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  x  x0  at Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A  x0 ; y0  có VTCP u   a; b  là:   y  y0  bt Cách giải:

  x  2  2t Đường thẳng đi qua A  2;3 và có VTCP u   2; 3 có phương trình tham số là:   y  3  3t

N

Câu 42. Đáp án B

Ơ

Phương pháp: A  x0 ; y0  có VTCP

G

Câu 43. Đáp án A

N

Phương pháp:

Cách giải:

10 00

B

  x  4  5t Đường thẳng d :  có VTCP u   5; 1  y  1 t  Gọi n là VTPT của đường thẳng  cần tìm

TR ẦN

H Ư

Đường thẳng  nhận vecto  a; b  làm VTCP thì  nhận vecto  b; a    b; a  làm VTPT

-H

Ó

A

 x  4  5t Đường thẳng  cần tìm song song với đường thẳng d :   y  1 t     n  u  n  1;5 

-L

Phương pháp:

Ý

 Phương trình  : x  1  5 y  0  x  5 y  1  0

TO

ÁN

 Đường thẳng AB nhận AB làm VTCP từ đó tìm VTPT của AB .

Đường thẳng  nhận vecto  a; b  làm VTCP thì  nhận vecto  b; a    b; a  làm VTPT.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

4  x  1  3  y  2   0  4 x  3 y  10  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

 Đường thẳng đi qua M 1; 2  và có véctơ pháp tuyến n   4; 3 có phương trình tổng quát là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải:

Câu 44. Đáp án D

là:

Y

a  x  x0   b  y  y0   0 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n   a; b 

H

đi qua

N

Phương trình tổng quát của đường thẳng

D

IỄ N

Đ

Cách giải:  Ta có: AB   7; 2    n   2;7  là một VTPT của đường thẳng AB

 Phương trình AB : 2  x  2   7  y  1  0  2 x  7 y  11  0 Câu 45. Đáp án A Phương pháp:

 Đường cao AH  BC  BC là một VTPT của đường cao AH .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:

 Đường cao AH  BC  BC   2;3 là một VTPT của đường cao AH .  Phương trình AH : 2  x  1  3  y  2   0  2 x  3 y  8  0 Câu 46. Đáp án B Phương pháp:

Ơ

N

ax0  by0  c

H

a 2  b2

N

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d  M 0 ;   

26 2 13

Đường tròn  C  :  x  a    y  b   c 2 có tâm I  a, b  , bán kính R  c 2

G

2

N

Cách giải:

Đường tròn  C  :  x  2    y  1  25 có tâm I  2;1 , bán kính R  5 . 2

H Ư

2

TR ẦN

Câu 48. Đáp án D Phương pháp:

Biết đường kính ta tìm tọa độ tâm và bán kính từ đó viết phương trình đường tròn.

10 00

B

Cách giải: Gọi I là trung điểm của AB  I  3; 2  2

2

 2

A

 3  2    2  1

Ó

 R  IA 

-H

Vì đường tròn đường kính AB  Đường tròn có tâm I  3; 2  và bán kính R  IA  2 2

ÁN

Câu 49. Đáp án A

2

-L

Ý

 Phương trình đường tròn:  x  3   y  2   2  x 2  y 2  6 x  4 y  11  0 Phương pháp:

Gọi O là tâm của đường tròn  C   Tiếp tuyến  cần tìm vuông góc với OM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Phương pháp:

Đ ẠO

Câu 47. Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

U

5  12 2

.Q

2.5  12.2  8

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

d M ;  

Y

Cách giải:

ÀN

Cách giải:

Đ

Gọi  là tiếp tuyến cần tìm.

D

IỄ N

Đường tròn  C  có tâm O  0;0     OM   OM  1;1 là một VTPT của 

 Phương trình  :1 x  1  1 y  1  0  x  y  2  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 50. Đáp án C Phương pháp: Tam giác ABC cân tại C  C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB . Viết phương trình đường trung trực của AB , tìm giao với  để tìm tọa độ điểm C . Cách giải:

Ơ

N

Gọi I là trung điểm của AB  I  2; 2 

Y

N

H

Gọi d là đường trung trực của AB  d  AB  AB   2;0  là một VTPT của d

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

x  2  0  x  2  Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:    C  2; 1 2 x  y  3  0  y  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

Tam giác ABC cân tại C  C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB

TP

d : 2  x  2   0  y  2   0  2 x  4  0  x  2  0

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Phương trình đường thẳng d đi qua I  2; 2  và vuông góc với AB là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GĐ&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 101

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mục tiêu:

Y

N

H

+) Đề thi HK2 của trường THPT Dương Đình Nghệ với 12 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu hỏi tự luận với đầy đủ kiến thức bám sát chương trình HK2 môn Toán lớp 10.

6 câu

4 câu

6 câu

Vận dụng cao 1 câu

N H Ư

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau: B. S   ; 2 .

Câu 2 (NB). Biết tan   2 , tính cot  1 . 2

10 00

1 . 2

C. S   2;   .

B

A. S   ; 2  .

A. cot  

TR ẦN

Câu 1 (TH). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2 x  4  0

B. cot   

C. cot  

1 . 2

D. S   2;   . 1 D. cot    . 2

Ó

A

Câu 3 (TH). Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  3 3  B.  ;   . 2 

3  C.  ;  . 2 

3  D.  ;   . 2 

Ý

-H

3  A.  ;  . 2 

ÁN

-L

Câu 4 (NB). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? B. 2 x 2  y 2  4  0 .

TO

A. x 2  y 2  4  0 .

C. x 2  2 y 2  4  0 .

D. x 2  y 2  4  0 .

Câu 5 (NB). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng A. sin 2 x  cos 2 2 x  1 .

B. sin 2 2 x  cos 2 x  1 .

C. sin 2 2 x  cos 2 2 x  2 .

D. sin 2 x  cos 2 x  1 .

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vận dụng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Thông hiểu

G

Nhận biết

Đ ẠO

+) Đề thi gồm các câu hỏi tương ứng với các mức độ như sau:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập một cách tổng quát và đầy đủ kiến thức đã được học trong HK2 lớp 10 và có thể làm quen với mẫu đề thi HK, từ đó có thể làm tốt các bài kiểm tra và bài thi.

D

IỄ N

Câu 6 (VD). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: x 2  x  6  0 A. S   ;3   2;   .

B. S   3; 2  .

C. S  3; 2 .

D. S   ;3   2;   .

Câu 7 (NB). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x  5 y  4  0 . Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d? A. (5;-1).

B. (1;-5).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. (1;5).

D. (5;1).

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8 (NB). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. cos      cos  .

B. cos       cos  .

  C. cos      sin  . 2 

  D. cos       sin  . 2 

Câu 9 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I 1;3 và đường thẳng d :3 x  4 y  0 . Tìm bán kính

Y

x2 y 2  1. D. 100 36

B. 4.

C. 5.

TR ẦN

A. 3.

H Ư

Câu 12 (VD). Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x 2  2mx  2m  3  0 vô nghiệm?

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

D. 6.

10 00

B

Câu 1 (VD). (2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) x 2  7 x  8  0 .

1   ,  0     . Tính cos  , tan  . 2 10 

-H

Ó

A

Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Cho sin  

2 x 2  3x  1  x  1

b)

-L

Ý

Câu 3 (VD). (1,0 điểm) Chứng minh rằng

2 tan x  sin 2 x

 sin x  cos x 

2

1

 tan 2 x

ÁN

Câu 4 (VD). (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0); B(-2;1); C(4;1). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC .

ÀN

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho S ABC 

3 S MAB . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x2 y 2  1. C. 25 16

G

x2 y 2   1. B. 81 64

N

x2 y 2  1. A. 100 64

Đ ẠO

Câu 11 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. cos 2  1  2 cos 2  .

U

C.  sin   cos    1  2sin 2 .

.Q

B. cos 2  cos 2   sin 2  .

TP

A. sin 2  2sin  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10 (NB). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng 2

Ơ

D. R = 15.

N

C. R = 1.

H

3 B. R  . 5

A. R = 3.

N

R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d

Đ

Câu 5 (VDC). (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2  1  m  3 có nghiệm x 1.

D

IỄ N

 m  3 x  2

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. B

2. C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3. D

4. A

5. D

6. A

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 7. B

8. A

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

9. A

10. B

11. C

12. C

Câu 1: Đáp án B Phương pháp: Gải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

N

Cách giải:

Ơ

2x  4  0  2x  4  x  2

N

H

Vậy tập nghiệm của BPT là S   ; 2 .

Y G

1 1  tan  2

N

Ta có: cot  

H Ư

Câu 3: Đáp án D

TR ẦN

Phương pháp: f  x  xác định  f  x   0

B

Cách giải:

3 2

A

ĐKXĐ: 2 x  3  0  x 

10 00

y  2x  3

-H

Ó

3  Tập xác định của hàm số là D   ;   . 2 

-L

ÁN

Phương pháp:

Ý

Câu 4: Đáp án A

Phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 trong đó c  a 2  b 2  R 2 Điều kiện để phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn là: a 2  b 2  c  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

1 tan 

Đ ẠO

Áp dụng công thức cot  

.Q

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Đáp án C

ÀN

Cách giải:

Đ

Dựa vào điều kiện để phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn là:

D

IỄ N

a 2  b 2  c  0 , ta thấy chỉ có phương trình x 2  y 2  4  0 là phương trình đường tròn.

Câu 5: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng công thức: sin 2 x  cos 2 x  1 . Cách giải: Ta có: sin 2 x  cos 2 x  1 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Đáp án A Phương pháp: Giải BPT bậc hai áp dụng quy tắc xét dấu: “Trong trái, ngoài cùng”. Cách giải:

N

x  2 x 2  x  6  0   x  2  x  3   0    x  3

H

Ơ

Vậy tập nghiệm của BPT là S   ; 3   2;  

Y

N

Câu 7: Đáp án B

Đ ẠO

 Đường thẳng d : x  5 y  4  0 nhận n  1; 5  là 1 VTPT.

G

Câu 8: Đáp án A

H Ư

N

Phương pháp: Áp dụng các công thức: Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan.

TR ẦN

Cách giải: Ta có: cos     cos  .

B

Câu 9: Đáp án A

10 00

Phương pháp:

ax0  by0  c a 2  b2

Ó

A

Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm M 0  x0 ; y0   d  M 0 ;   

-H

Cách giải:

32  42

-L

3  4.3

15 3 5

ÁN

R

Ý

Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d  d  I ;d   R

Câu 10: Đáp án B

.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 Đường thẳng ax  by  c  0 nhận n   a; b  là 1 VTPT.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

sin 2  2sin  cos  Sử dụng công thức nhân đôi:  2 2 2 2 cos 2  2 cos   1  1  2sin   cos   sin 

D

Cách giải:

sin 2  2sin  cos  Ta có:  2 2 2 2 cos 2  2 cos   1  1  2sin   cos   sin  Câu 11: Đáp án C Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Phương trình chính tắc của Elip có dạng:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x2 y 2  2  1 với a 2  b 2  c 2 . 2 a b

Trong đó: trục lớn A1 A2  2a ; trục nhỏ B1 B2  2b ; tiêu cự F1 F2  2c Cách giải: Độ dài trục lớn bằng 10  2a  10  a  5

N

Độ dài trục bé bằng 8  2b  8  b  4

H

Ơ

Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 10, độ dài trục bé bằng 8 là:

Y

N

x2 y 2 x2 y 2   1    1. 52 4 2 25 16

G

N

 x1  x2 

và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng (

TR ẦN

- Nếu   0, f  x  có 2 nghiệm x1 , x2

b b , với mọi x   , f  x  có cùng dấu với hệ số a. 2a 2a

H Ư

- Nếu  0 thì f  x  có nghiệm kép x  

x1 , x2 ) và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng ( x1 , x2 ). Cách giải:

10 00

B

Đặt f  x   x 2  2mx  2m  3

Để f  x   0 vô nghiệm  f  x   0 với mọi x

-H

Ó

A

1  0 m a  0   2   m  1 m  3  0  1  m  3    0  m  2m  3  0

-L

Ý

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. II. PHẦN TỰ LUẬN

ÁN

Câu 1:

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Nếu  0 thì với mọi x , f  x  có cùng dấu với hệ số a.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  có biệt thức   b 2  4ac

TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 12: Đáp án C

ÀN

a) Giải BPT bậc hai áp dụng quy tắc “Trong trái, ngoài cùng”.

Đ

 f  x  0  f  x  g  x  g  x  0  2  f  x  g  x

D

IỄ N

b)

Cách giải: a) x 2  7 x  8  0   x  1 x  8  0  1  x  8 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1;8  .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 2 x 2  3x  1  0  2 x 2  3x  1  x  1   x  1  0  2 2 2 x  3 x  1   x  1

N Ơ H N Y

Câu 2:

G

Phương pháp:

sin  . cos 

N

H Ư

Áp dụng công thức sin 2   cos 2   1 để tính cos  , từ đó tính tan  

1 10

  ,  a     . Tính cos  , tan  . 2 

2

 cos   0

A

Ó

Do 0   

9 10

10 00

sin 2   cos 2   1  cos 2   1  sin 2  

B

Cho sin  

TR ẦN

Cách giải:

ÁN

-L

Ý

-H

1 3 sin  1 , tan    cos    10  . 3 cos  3 10 10

TO

Câu 3:

Phương pháp:

Đ

Sử dụng các công thức: tanx 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình S  0;   1;5  2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 1  x  2   2 x  1 x  1  0  x  1 1  0 x      x  1   x  1  2   x2  5x  0 0  x  5 1  x  5     

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

sin x ; sin 2 x  2sin x cos x ; sin 2 x  cos 2 x  1 cos x

D

IỄ N

Cách giải: Chứng minh rằng

2 tan x  sin 2 x

 sin  cosx 

2

1

 tan 2 x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1  2sin x 2sin x   cos x   2sin x cos x cos x   cos x VT   sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x  1 2sin x cos x 1  cos 2 x sin 2 x    tan 2 x  VP  dpcm  2 2 cos x cos x

Câu 4:

N

Phương pháp:

N

H

Ơ

 a) Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua A  x0 ; y0  có VTPT n   a; b  là:

1 1 d  A; BC  .BC ; S MAB  d  A; BC  .MB . Từ dữ kiện đề bài suy ra tỉ lệ độ dài giữa BC và 2 2  BM, suy ra tỉ lệ vectơ. Tính được BM từ đó suy ra tọa độ điểm M.

Y

TR ẦN

Ta có: A  3;0   AH

  Phương trình đường cao AH đi qua A3; 0 và có VTPT n   6;0  là:

10 00

B

6  x  3  0  y  0   0  x  3  0

3 S MAB 2

A

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho S ABC 

-L

Ý

-H

Ó

1   S ABC  2 d  A, BC  .BC Ta có:  1 1 S d  A, MB  .MB  d  A, BC  .MB MAB   2 2

TO

ÁN

3 3 2 S MAB  BC  MB  MB  BC 2 2 3  2  2 Vì M  BC  BM  BC   6;0    4;0  3 3  S ABC 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC.   Vì AH  BC nên n  BC   6;0  là 1 VTPT của AH

G

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A  3;0  , B  2;1 , C  4;1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

Cách giải:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b) S ABC 

IỄ N

Đ

 x  xB  4 x  2  4 x  2  M  M  M  M  2;1  yM  y B  0  yM  1  0  yM  1

D

Câu 5: Phương pháp: Biến đổi phương trình đề bài thành phương trình bậc hai với ẩn là t 

x 1 . Cô lập m, lập bảng biến x 1

thiên khảo sát. Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  m  3 x  2 x 2  1  m  3  0 có nghiệm x 1. Điều kiện: x 1. x2 1  m  3  0

Ơ H N 1 *

G

Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  3t 2  2t  0  t  1 và đường thẳng y  m .

1 3

0

1

TR ẦN

t

H Ư

N

Xét hàm số: y  3t 2  2t trong  0;1 ta có BBT

10 00

0

-1

-H

Ó

A

y  3t 2  2t

B

1 3

ÁN

TO

1 1  m  . 3

-L

Ý

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  3t 2  2t trong 0;1 khi

1 Vậy 1  m  . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khi đó: *  3t 2  2t  m  0,  0  t  1

TP

.Q

x 1 , x 1 0  t 1 x 1

Đ ẠO

Đặt t 

 do x  1 *

Y

x 1 x 1 2 m0 x 1 x 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

 x  1 x  1  0

U

 m  x  1  3  x  1  2

N

 mx  3 x  2 x 2  1  m  3  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 m  3 x  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.