2 minute read

YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

3. Nitric acid (HNO3)tinh khiết là chất lỏng, không màu và bốc khói mạnh trong không khí ẩm.

4. Nitric acid tính khiết kém bền, bị phân hủy một phần giải phóng nitrogen dioxide (NO2) ngay ởđiều kiện thường khi có ánh sáng.

Advertisement

Số phát biểu đúng

A. 1 B. 3

C. 4 D. 2 -------------HẾT-------------

CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR

BÀI 6: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE (Thời gian thực hiện: tiết)

1. Trạng thái tự nhiên

- Trong tự nhiên, sulfur lắng đọng thành những mỏ lớn, nằm giữa lớp đá sau hàng trăm mét trong lòng đất. Sulfur ở dạng hợp chất cũng được tìm thấy trong nhiều khoáng vật trong tự nhiên.

- Sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất:

+ Đơn chất sulfur tìm thấy ở các vùng núi lửa và suối nước nóng.

+Hợpchấtsulfurgồmkhoángvậtnhư quặngpyrite(FeS2),quặnggypsum(CaSO4.2H2O), quặng galena (PbS) và quặng barite (BaSO4).

+ Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% có thành phần nhiều protein và enzyme.

2. Cấu tạo nguyên tử và phân tử

- Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA và chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố sulfur có độ âm điện là 2,58 và sulfur có tính phi kim.

- Trong các hợp chất sulfur có các số oxi hóa: -2, +4, +6.

- Ở dạng phân tử, sulfur gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng S8.

3. Tính chất vật lí Ởđiều kiện thường, sulfur là chất rắn màu vàng không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzene, carbon disulfide (CS2)...

3. Tính chất hóa học Sulfur đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử a/. Sulfur thể hiện tính oxi hóa Fe(s) + S(s) FeS(s) o →

I. Đơn chất sulfur.

Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở nhiệt độ thường tạo muối HgS. Hg(l) + S(s) → HgS(s) b/. Sulfur thể hiện tính khử

S(s) + O2(g) SO2(s)

4. Ứng dụng sulfur đơn chất Khoảng 90% sulfur dùng đểđiều chế H2SO4, lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và chất diệt nấm...

II. Sulfur dioxide.

1. Tính chất vật lí

Sulfur dioxidelà chất khí không màu, mùi xốc, độcgây viêm đường hô hấp, nặng hơn không khí, hóa lỏng – 100C, tan nhiều trong nước.

2. Tính chất hóa học

Sulfur dioxide vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử a/. Sulfur dioxide thể hiện tính khử

SO2 + NO2 → SO3 + NO b/. Sulfur dioxide thể hiện tính oxi hóa

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

3. Ứng dụng

Sulfur dioxide dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm…

4. Sự hình thành sulfurdioxide do tác động của con người, tự nhiên

This article is from: