CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN HÓA HỌC
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN EBOOK PHÁT TRIỂN NỘI DUNG
Chuyên đề “Một số dạng bài tập về hợp chất chứa C, H, O, N” hướng đổi mới năm học 2019-2020 WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
MỤC LỤC 1. MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 2 2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 2 3. SỐ TIẾT DỰ KIẾN ............................................................................................................ 2 4. HỆ THỐNG KIẾN THỨC .................................................................................................. 3 4.1. Amin ......................................................................................................................................3
IC IA L
4.2. Amino axit..............................................................................................................................3 4.3. Peptit và protein.....................................................................................................................5 4.4. Nội dung kiến thức mở rộng...................................................................................................6
FF
5. HỆ THỐNG (PHÂN LOẠI, DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG) CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐẶC TRƯNG.............................................................................................................................. 6
5.1. Dạng 1: Từ CTPT chỉ ra CTCT của hợp chất ........................................................................6
O
5.2. Dạng 2: Bài tập xác định công thức phân tử dựa vào phản ứng đốt cháy ...............................8 5.3. Dạng 3: Bài tập sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng, bảo toàn khối lượng ...............8
N
5.4. Dạng 4: Bài tập về phản ứng trao đổi giữa các amino axit, muối với dung dịch axit, bazơ ...10 5.5. Dạng 5: Biện luận xác định CTCT của hợp chất ..................................................................11
Ơ
6. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................ 14
H
6.1. Mức độ nhận biết .................................................................................................................14
N
6.2. Mức độ thông hiểu ...............................................................................................................16 6.3. Dạng bài tập vận dụng thấp .................................................................................................18
Y
6.4. Bài tập vận dụng cao ............................................................................................................24
U
7. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ .................................................................................................... 27 7.1. Ma trận ................................................................................................................................27
Q
7.2. Đề kiểm tra ..........................................................................................................................28
M
7.3. Đáp án..................................................................................................................................31
8. KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 32
D
ẠY
KÈ
9. ĐỀ NGHỊ ............................................................................................................................ 32
Page 1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
1. MỞ ĐẦU Trong quá trình dạy học và ôn thi đại học, tôi nhận thấy việc giải các bài tập về hợp chất của C, H, N, O học sinh gặp nhiều khó khăn. Đặc biệt là bài tập biện luận và xác định công thức cấu tạo (CTCT) của hợp chất. Hợp chất chứa C, H, O, N có thể là amino axit, muối,... Do đó để giải được bài toán dạng này, học sinh cần có kiến thức tổng quát của các nhóm chức: amin, axit cacboxylic, este, peptit. Đồng thời học sinh cũng cần có kĩ năng, kinh nghiệm khi giải toán. Học sinh trường THPT …………. đa số ở mức độ trung bình và khá, vì vậy gặp những dạng bài trên thường có tâm lí “buông xuôi”; “khoanh bừa”. Giáo viên dạy nội dung này, vì thế gặp nhiều bối rối trong cách truyền tải kiến thức. Trước thực trạng trên, năm học 2019- 2020, dựa trên kinh nghiệm của các khóa học trước, tôi đã xây dựng chuyên đề: “Một số dạng bài tập về hợp chất chứa C, H, O, N” 2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ………………….. 3. SỐ TIẾT DỰ KIẾN Dự kiến 07 tiết. Trong đó: Với lớp 12A1 dự kiến: + 01 tiết: tổng hợp kiến thức + 01 tiết: cho dạng bài tập mức độ nhận biết. + 01 tiết: cho dạng bài tập mức độ thông hiểu. + 02 tiết: cho dạng bài tập vận dụng thấp. + 01 tiết: cho dạng bài tập vận dụng. + 01 tiết: Kiểm tra đánh giá. Với lớp 12A2 dự kiến: + 01 tiết: tổng hợp kiến thức + 01 tiết: cho dạng bài tập mức độ nhận biết. + 02 tiết: cho dạng bài tập mức độ thông hiểu. + 02 tiết: cho dạng bài tập vận dụng thấp. + 01 tiết: Kiểm tra đánh giá. Với lớp 12A3 dự kiến: + 1,5 tiết: tổng hợp kiến thức + 1,5 tiết: cho dạng bài tập mức độ nhận biết. + 2 tiết: cho dạng bài tập mức độ thông hiểu. + 01 tiết: cho dạng bài tập vận dụng thấp. + 1 tiết: Kiểm tra đánh giá.
Page 2
IC IA L
4. HỆ THỐNG KIẾN THỨC 4.1. Amin Khái niệm : Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon. Tính chất vật lí đặc trưng của amin: Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí có mùi khó chịu, độc , dễ tan trong nước, các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn, Tính chất hóa học - Tính bazơ + Tác dụng với nước: Dung dịch các amin mạch hở trong nước làm quỳ tím hoá xanh, phenolphtalein hoá hồng. [CH3NH3] + + OH-
CH3NH 2 + H2O
N
H
Ơ
N
O
FF
Anilin và các amin thơm phản ứng rất kém với nước. + Tác dụng với axit C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+Cl− anilin phenylamoni clorua Nhận xét: + Các amin tan nhiều trong nước như metylamin, etylamin,…có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein, có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhờ ảnh hưởng của nhóm ankyl. + Anilin có tính bazơ, nhưng dung dịch của nó không làm xanh giấy quỳ tím, cũng không làm hồng phenolphtalein vì tính bazơ của nó rất yếu và yếu hơn amoniac. Đó là ảnh hưởng của gốc phenyl (tương tự phenol). Ví dụ Tính bazơ: CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 - Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
U
Y
:NH 2
Q
+ 3Br2
NH 2 Br
Br
H2O
+ 3HBr Br (2,4,6-tribromanilin)
D
ẠY
KÈ
M
Nhận biết anilin 4.2. Amino axit. Khái niệm: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). CTTQ: (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1) Cấu tạo phân tử: Nhóm COOH và nhóm NH2 trong amino axit tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng cực, ion này nằm cân bằng với dạng phân tử.
R - CH - COO+
NH3
Dạng ion lưỡng cực
R - CH - COOH NH2 Dạng phân tử
Danh pháp - Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. Page 3
H2 N–CH2–COOH axit aminoetanoic HOOC–[CH2]–CH2(NH2)–COOH axit 2-aminopentanđioic -Tên bán hệ thống: axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng. CH3–CH(NH2)–COOH axit α-minopropionic Ví dụ: H2 N–[CH2 ]5–COOH axit ε-aminocaproic H2 N–[CH2 ]6–COOH axit ω-aminoenantoic - Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường được đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng. Bảng tổng hợp tên gọi của một số α- aminoaxit Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên Ký thường hiệu H2N–CH2–COOH Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly CH3 –CH–COOH Axit Axit α-aminopropionic Alanin Ala NH2 2-aminopropanoic CH3 –CH–CH–COOH Axit 2-amino-3Axit α- aminoisovaleric Valin Val CH3 NH2 - metylbutanoic HO–C6H4–CH2 –CH–COOH Axit 2-amino-3(4Axit α-amino-βTyrosin Tyr NH2 -hiđroxiphenyl) -(ρ-iđroxiphenyl) Propanoic propionic HOOC–(CH2)2–CH–COOH Axit Axit Axit Glu NH2 2-aminopentanđioic α-aminoglutric glutamic H2N–(CH2)4–CH–COOH Axit Axit α,εLysin Lys NH2 2,6-điaminohexanoic -điaminocaproic Để học sinh có thể nhớ được cả bảng trên là một điều khó khăn, nên có thể thu gọn lại theo bảng sau: Bảng một số giá trị của α -aminoaxit Tên thường Số nhóm –NH2 Số nhóm –COOH Phân tử khối Glyxin 1 1 75 Alanin 1 1 89 Valin 1 1 117 Tyrosin 1 1* 181 Axit glutamic 1 2 147 Lysin 2 1 146 * Lưu ý: Tyrosin có 2 H linh động, 1 ở nhóm -COOH, 1 ở nhóm -OH gắn vào vòng benzen. Tính chất vật lí Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử), nhiệt độ nóng chảy cao vì là hợp chất ion. Tính chất hóa học - Tính chất axit – bazơ của dung dịch amino axit + Tác dụng lên thuốc thử màu: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi: ➢ x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu ➢ x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh ➢ x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ - Tính chất lưỡng tính:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Ví dụ:
Page 4
+ TĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch bazĆĄ (do cĂł nhĂłm COOH) H2 Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COOH + NaOH â&#x2020;&#x2019; H2 Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COONa + H2O Hoạc: H3N+â&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COOâ&#x20AC;&#x201C; + NaOH â&#x2020;&#x2019; H2Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COONa + H2O + TĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch axit (do cĂł nhĂłm NH 2) H2 Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COOH + HCl â&#x2020;&#x2019; ClH3 Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COOH hoạc: H N+â&#x20AC;&#x201C;CH â&#x20AC;&#x201C;COOâ&#x20AC;&#x201C; + HCl â&#x2020;&#x2019; ClH Nâ&#x20AC;&#x201C;CH â&#x20AC;&#x201C;COOH 3
2
3
2
IC IA L
- Phản ᝊng este hóa nhóm COOH
D
áş Y
KĂ&#x2C6;
M
Q
U
Y
N
H
Ć
N
O
FF
H2Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COOH + C2H5OH ClH3 Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2 â&#x20AC;&#x201C;COOC2H5 + H2O - Phản ᝊng cᝧa nhĂłm NH2 váť&#x203A;i HNO2 H2Nâ&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;COOH + HNO2 â&#x2020;&#x2019; HOâ&#x20AC;&#x201C;CH2 â&#x20AC;&#x201C;COOH (axit hiÄ&#x2018;roxiaxetic) + N2 + H2O - Phản ᝊng trĂšng ngĆ°ng + Do cĂł nhĂłm NH2 vĂ COOH nĂŞn amino axit tham gia phản ᝊng trĂšng ngĆ°ng tấo thĂ nh polime thuáť&#x2122;c loấi poliamit nH2Nâ&#x20AC;&#x201C;(CH2)5â&#x20AC;&#x201C;COOHâ&#x2020;&#x2019; (â&#x20AC;&#x201C;NHâ&#x20AC;&#x201C;(CH2)5â&#x20AC;&#x201C;COâ&#x20AC;&#x201C;)n + nH2O axit Îľ-aminocaproic nilon-6 (tĆĄ capron) +Trong phản ᝊng nĂ y, -OH cᝧa nhĂłm -COOH áť&#x; phân táť axit nĂ y káşżt hᝣp váť&#x203A;i H cᝧa nhĂłm NH2 áť&#x; phân táť axit kia tấo thĂ nh nĆ°áť&#x203A;c vĂ sinh ra polime. ᝊng d᝼ng - Amino axit thiĂŞn nhiĂŞn (hầu háşżt lĂ Îą-amino axit) lĂ cĆĄ sáť&#x; Ä&#x2018;áť&#x192; kiáşżn tấo nĂŞn cĂĄc loấi protein cᝧa cĆĄ tháť&#x192; sáť&#x2018;ng. - Muáť&#x2018;i mononatri cᝧa axit glutamic Ä&#x2018;ưᝣc dĂšng lĂ m mĂŹ chĂnh (hay báť&#x2122;t ngáť?t) - Axit Îľ-aminocaproic vĂ axit Ď&#x2030;-aminoenantoic lĂ nguyĂŞn liáť&#x2021;u sản xuẼt tĆĄ táť&#x2022;ng hᝣp (nilonâ&#x20AC;&#x201C; 6 vĂ nilon â&#x20AC;&#x201C; 7) - Axit glutamic lĂ thuáť&#x2018;c háť&#x2014; trᝣ thần kinh, methionin (CH3 â&#x20AC;&#x201C;Sâ&#x20AC;&#x201C;CH2 â&#x20AC;&#x201C;CH2â&#x20AC;&#x201C;CH(NH2 )â&#x20AC;&#x201C;COOH) lĂ thuáť&#x2018;c báť&#x2022; gan 4.3. Peptit vĂ protein Peptit: - KhĂĄi niáť&#x2021;m LiĂŞn káşżt cᝧa nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;CO- váť&#x203A;i nhĂłm -NH -giᝯa hai Ä&#x2018;ĆĄn váť&#x2039; ď Ą -aminoaxit Ä&#x2018;ưᝣc gáť?i lĂ liĂŞn káşżt peptit ( - CO- NH- ). Peptit lĂ nhᝯng hᝣp chẼt cĂł tᝍ 2- 50 gáť&#x2018;c ď Ą - aminoaxit liĂŞn káşżt váť&#x203A;i nhau báşąng cĂĄc liĂŞn káşżt peptit. - CẼu tấo. Phân táť peptit gáť&#x201C;m nhiáť u gáť&#x2018;c ď Ą -aminoaxit náť&#x2018;i váť&#x203A;i nhau báť&#x;i liĂŞn káşżt peptit theo máť&#x2122;t tráşt táťą nhẼt Ä&#x2018;áť&#x2039;nh: Máť&#x2122;t Ä&#x2018;ầu còn nhĂłm NH2 máť&#x2122;t Ä&#x2018;ầu còn cĂł nhĂłm COOH - TĂnh chẼt hĂła háť?c + Phản ᝊng thᝧy phân H2N-CH-CO--NH-CH-CO-...-NH-CH-COOH R1
R2
Rn
đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;Ľđ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;Ą
+ n H2O â&#x2020;&#x2019; H2NCH(R1)COOH + ...H2NCH(Rn)COOH
Page 5
H2N-CH-CO--NH-CH-CO-...-NH-CH-COOH R1
R2
Rn
+ NaOH â&#x2020;&#x2019; H2NCH(R1 )COONa + ...H2NCH(Rn)COONa +
H2O
D
áş Y
KĂ&#x2C6;
M
Q
U
Y
N
H
Ć
N
O
FF
IC IA L
+ Phản ᝊng mĂ u biure Peptit, protein tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i Cu(OH) 2/OH- (trᝍ Ä&#x2018;ipeptit), cĂł hiáť&#x2021;n tưᝣng xuẼt hiáť&#x2021;n mĂ u tĂm. 4.4. Náť&#x2122;i dung kiáşżn thᝊc máť&#x; ráť&#x2122;ng CĂĄc hᝣp chẼt hᝯu cĆĄ chᝊa C, H, O, N - Amino axit - Este cᝧa amino axit - Muáť&#x2018;i amoni: + Muáť&#x2018;i cᝧa axit cacboxylic; amino axit váť&#x203A;i amoniac + Muáť&#x2018;i cᝧa axit cacboxylic; amino axit váť&#x203A;i amin + Muáť&#x2018;i cᝧa amin; amino axit váť&#x203A;i HNO3 + Muáť&#x2018;i cᝧa amin; amino axit váť&#x203A;i H2 CO3 + Peptit, protein (KhĂ´ng trĂŹnh bĂ y trong chuyĂŞn Ä&#x2018;áť nĂ y) + Muáť&#x2018;i Ä&#x2018;ưᝣc hĂŹnh thĂ nh giᝯa CO2 vĂ NH3 CĂĄc phản ᝊng hĂła háť?c liĂŞn quan - Phản ᝊng chĂĄy - Phản ᝊng axit- bazĆĄ - Phản ᝊng thᝧy phân CĂ´ng thᝊc liĂŞn quan - CxHyOzNt - Klt = (2.x+ t- y +2)/2 + Náşżu hᝣp chẼt cháť&#x2030; cĂł liĂŞn káşżt cáť&#x2122;ng hĂła tráť&#x2039; thĂŹ: Klt = K tt = Ď&#x20AC; + Sáť&#x2018; vòng + Náşżu cĂł liĂŞn káşżt ion -Klt + K tt= i Váť&#x203A;i i lĂ sáť&#x2018; liĂŞn káşżt ion. Ktt = lk Ď&#x20AC; + Sáť&#x2018; vòng. ThĆ°áť?ng tĂnh k tt â&#x2030;¤ â&#x2C6;&#x2018; đ?&#x2018; áť&#x2018; đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x201D;đ?&#x2018;˘đ?&#x2018;ŚĂŞđ?&#x2018;&#x203A; đ?&#x2018;Ąáť đ?&#x2018;&#x201A;/2 5. Háť&#x2020; THáť?NG (PHĂ&#x201A;N LOáş I, DẤU HIáť&#x2020;U Ä?áşśC TRĆŻNG) CĂ C Dáş NG BĂ&#x20AC;I TẏP Ä?áşśC TRĆŻNG 5.1. Dấng 1: Tᝍ CTPT cháť&#x2030; ra CTCT cᝧa hᝣp chẼt Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy - CxHyOzNt - Klt = (2.x+ t- y +2)/2 + Náşżu hᝣp chẼt cháť&#x2030; cĂł liĂŞn káşżt cáť&#x2122;ng hĂła tráť&#x2039; thĂŹ: Klt = K tt = Ď&#x20AC; + Sáť&#x2018; vòng + Náşżu cĂł liĂŞn káşżt ion Klt = K tt - i Váť&#x203A;i i lĂ sáť&#x2018; liĂŞn káşżt ion. Ktt = lk Ď&#x20AC; + Sáť&#x2018; vòng. ThĆ°áť?ng tĂnh - i â&#x2030;¤ â&#x2C6;&#x2018; đ?&#x2018; áť&#x2018; đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x201D;đ?&#x2018;˘đ?&#x2018;ŚĂŞđ?&#x2018;&#x203A; đ?&#x2018;Ąáť đ?&#x2018;&#x201A;/2 ( sáť&#x2018; nguyĂŞn) Page 6
D
р║аY
K├ѕ
M
Q
U
Y
N
H
ка
N
O
FF
IC IA L
C├Аc v├Г dр╗Ц mр║Фu V├Г dр╗Ц 1: Cho chр║Цt X c├│ CTPT l├а C2H7O2N, biр║┐t X t├Аc dр╗Цng ─Љк░р╗Бc vр╗Џi dung dр╗Іch NaOH, chр╗Ѕ ra c├Аc CTCT cр╗Дa X. Con ─Љк░р╗Юng tк░ duy - k= (2.2+ 2+1-7)/2 =0 - Do k= 0, n├фn hр╗Бp chр║Цt l├а muр╗Љi amoni, hр╗Бp chр║Цt c├│ li├фn kр║┐t ion. ЮЪљ i РЅц = 1 n├фn k tt =1, i=1. Chр╗Еa mр╗Ўt nh├│m muр╗Љi amoni. ЮЪљ №Ѓ░ Vр║Гy CT cр╗Дa hр╗Бp chр║Цt l├а: HCOONH3CH3 ; CH3COONH4 . V├Г dр╗Ц 2: Cho chр║Цt X c├│ CTPT l├а C2 H8N2O4, biр║┐t X t├Аc dр╗Цng ─Љк░р╗Бc vр╗Џi dung dр╗Іch NaOH, chр╗Ѕ ra c├Аc CTCT cр╗Дa X. Con ─Љк░р╗Юng tк░ duy - k= 0. - Do k= 0, n├фn hр╗Бp chр║Цt l├а muр╗Љi amoni, hр╗Бp chр║Цt c├│ li├фn kр║┐t ion. 4 I РЅц = 2, i= 2; ¤ђ= 2. Chр╗Еa hai nh├│m muр╗Љi amoni. 2 №Ѓ░ Vр║Гy CT cр╗Дa hр╗Бp chр║Цt l├а: NH4 OOC-COONH4 ; V├Г dр╗Ц 3: Cho chр║Цt X c├│ CTPT l├а C3H9O2N, biр║┐t X t├Аc dр╗Цng ─Љк░р╗Бc vр╗Џi dung dр╗Іch NaOH, chр╗Ѕ ra c├Аc CTCT cр╗Дa X. Con ─Љк░р╗Юng tк░ duy - k=0 - Do k= 0, n├фn hр╗Бp chр║Цt l├а muр╗Љi amoni, hр╗Бp chр║Цt c├│ li├фn kр║┐t ion. ЮЪљ i РЅц = 1 n├фn k tt =1, i=1. Chр╗Еa mр╗Ўt nh├│m muр╗Љi amoni. ЮЪљ №Ѓ░ Vр║Гy C├┤ng thр╗Еc l├а CH3CH2COONH4 CH3COONH3CH3 HCOONH3CH2CH3 HCOONH2(CH3)2 V├Г dр╗Ц 4: Cho chр║Цt X c├│ CTPT l├а C2 H8N2O3 , biр║┐t X t├Аc dр╗Цng ─Љк░р╗Бc vр╗Џi dung dр╗Іch NaOH, chр╗Ѕ ra c├Аc CTCT cр╗Дa X. Con ─Љк░р╗Юng tк░ duy - k=0 Do k= 0, n├фn hр╗Бp chр║Цt l├а muр╗Љi amoni, hр╗Бp chр║Цt c├│ li├фn kр║┐t ion. ЮЪЉ i РЅц = ЮЪЈ n├фn k tt =1, i=1.Chр╗Еa mр╗Ўt nh├│m muр╗Љi amoni ЮЪљ №Ѓ░ TH1: muр╗Љi cр╗Дa cacbonat : NH2CH2NH3 HCO3; CH2 (NH3)2CO3 №Ѓ░ TH2: muр╗Љi cр╗Дa gр╗Љc nitrat CH3CH2NH3NO3; (CH3)2NH2 NO3 V├Г dр╗Ц 5: Cho chр║Цt X c├│ CTPT l├а C3 H12 N2O3 , biр║┐t X t├Аc dр╗Цng ─Љк░р╗Бc vр╗Џi dung dр╗Іch NaOH, chр╗Ѕ ra c├Аc CTCT cр╗Дa X. Con ─Љк░р╗Юng tк░ duy - k= -1 Do k< 0, n├фn hр╗Бp chр║Цt l├а muр╗Љi amoni, hр╗Бp chр║Цt c├│ li├фn kр║┐t ion. ЮЪЉ i РЅц = ЮЪЈ n├фn k tt =1, i=2. N├фn chр╗Еa hai nh├│m muр╗Љi amoni v├а c├│ gр╗Љc cacbonat. ЮЪљ №Ѓ░ Vр║Гy C├┤ng thр╗Еc l├а NH4CO3H3 NCH2CH3 NH4CO3NH2(CH3)2 . CH3 NH3CO3H3 NCH3 V├Г dр╗Ц 6: Cho chр║Цt X c├│ CTPT l├а C6 H8N2O3 , chр╗Еa v├▓ng benzen, biр║┐t X t├Аc dр╗Цng ─Љк░р╗Бc vр╗Џi dung dр╗Іch NaOH, chр╗Ѕ ra c├Аc CTCT cр╗Дa X. Con ─Љк░р╗Юng tк░ duy Page 7
O
FF
IC IA L
- k=4 Do k< 0, nĂŞn hᝣp chẼt lĂ muáť&#x2018;i amoni, hᝣp chẼt cĂł liĂŞn káşżt ion. đ?&#x;&#x2018; iâ&#x2030;¤ = đ?&#x;? nĂŞn k tt =5, i=1. NĂŞn chᝊa máť&#x2122;t nhĂłm muáť&#x2018;i amoni đ?&#x;? ď&#x192;° Váşy CĂ´ng thᝊc lĂ C6H5NH3NO3. VĂ d᝼ 7: Cho chẼt X cĂł CTPT lĂ C3 H10N2O3 , biáşżt X tĂĄc d᝼ng Ä&#x2018;ưᝣc váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch NaOH, cháť&#x2030; ra cĂĄc CTCT cᝧa X. Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy - k=0. Do k= 0, nĂŞn hᝣp chẼt lĂ muáť&#x2018;i amoni, hᝣp chẼt cĂł liĂŞn káşżt ion. đ?&#x;&#x2018; i â&#x2030;¤ = đ?&#x;? nĂŞn k tt =1, i=1. NĂŞn chᝊa máť&#x2122;t nhĂłm muáť&#x2018;i amoni. đ?&#x;? ď&#x192;° Váşy CT cᝧa hᝣp chẼt lĂ : CH3 CH2 CH2NH3NO3 (CH3 )3NHNO3 (CH3 )2CHNH3NO3 5.2. Dấng 2: BĂ i táşp xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂ´ng thᝊc phân táť dáťąa vĂ o phản ᝊng Ä&#x2018;áť&#x2018;t chĂĄy Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy t nCO2 â&#x20AC;&#x201C; nH2O = (k â&#x20AC;&#x201C; 1 + ) n X váť&#x203A;i t lĂ sáť&#x2018; nguyĂŞn táť N. 2
2
Sáť&#x2018; nguyĂŞn táť C =
nCO2
Sáť&#x2018; nguyĂŞn táť H =
2nH2O
Ć
nX
đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x2039;
H
t
N
n x = nN2
2nN2
D
áş Y
KĂ&#x2C6;
M
Q
U
Y
N
Sáť&#x2018; nguyĂŞn táť N = nX Bảo toĂ n kháť&#x2018;i lưᝣng: mX= mC + mH+ mO + mN mX + mO2 = m CO2 + m H2O + m N2 Bảo toĂ n nguyĂŞn táť&#x2018; váť&#x203A;i oxi: nO(X) + nO(O2) = nO(CO2) + nO(H2O) (H2O) VĂ d᝼ mẍu VĂ d᝼ 1: Ä?áť&#x2018;t chĂĄy hoĂ n toĂ n máť&#x2122;t lưᝣng chẼt hᝯu cĆĄ X thu Ä&#x2018;ưᝣc 3,36 lĂt khĂ CO2 , 0,56 lĂt khĂ N2 (cĂĄckhĂ Ä&#x2018;o áť&#x; Ä&#x2018;ktc) vĂ 3,15 gam H2O. Khi X tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch NaOH thu Ä&#x2018;ưᝣc sản phẊm cĂł muáť&#x2018;i H2 N-CH2-COONa. CĂ´ng thᝊc cẼu tấo thu gáť?n cᝧa X lĂ A. H2 NCH2COOC3H7 B. H2NCH2COOCH3. C. H2 NCH2CH2COOH. D. H2NCH2 COOC2 H5 . Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy đ?&#x2019;?đ?&#x2018;Şđ?&#x2018;śđ?&#x;? = 0,15 mol; đ?&#x2019;?đ?&#x2018;Żđ?&#x;?đ?&#x2018;ś = 0,175 mol; đ?&#x2019;?đ?&#x2018;ľđ?&#x;? = 0,025 mol. 2 Ta cĂł nX = nN2 = 0,05 mol. đ?&#x2018;Ą
Sáť&#x2018; nguyĂŞn táť C =
0,15 0,05
= 3.
ď&#x192;° CĂ´ng thᝊc cẼu tấo thu gáť?n cᝧa A lĂ H2 NCH2 COOCH 3 , Ä&#x2018;ĂĄp ĂĄn B 5.3. Dấng 3: BĂ i táşp sáť d᝼ng phĆ°ĆĄng phĂĄp tÄ&#x192;ng giảm kháť&#x2018;i lưᝣng, bảo toĂ n kháť&#x2018;i lưᝣng - TÄ&#x192;ng giảm kháť&#x2018;i lưᝣng: Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 1:
đ?&#x2018;&#x20AC;đ?&#x2018;&#x201A;đ??ť
-COOH â&#x2020;&#x2019;
â&#x20AC;&#x201C; COOM Page 8
1mol x mol Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 2:
1mol
kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng (M -1) gam kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng m muáť&#x2018;i - mx
đ??ťđ??śđ?&#x2018;&#x2122;
-NH2 â&#x2020;&#x2019; â&#x20AC;&#x201C; NH3Cl 1mol 1mol x mol
kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng 36,5 gam kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng m muáť&#x2018;i - mx
N
O
FF
IC IA L
- Bảo toĂ n kháť&#x2018;i lưᝣng: Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy + đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x153; đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;Ľđ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;?đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;§ĆĄ = đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;˘áť&#x2018;đ?&#x2018;&#x2013; + đ?&#x2018;&#x161;đ??ť2đ?&#x2018;&#x201A; . - COOH + OH- â&#x2020;&#x2019; COO- + H2O. Sáť&#x2018; mol OH- = sáť&#x2018; mol H2O. + đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x153; đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;Ľđ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;Ľđ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;Ą = đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;˘áť&#x2018;đ?&#x2018;&#x2013; CĂĄc vĂ d᝼ mẍu: VĂ d᝼ 1: Trong phân táť aminoaxit X cĂł máť&#x2122;t nhĂłm amino vĂ máť&#x2122;t nhĂłm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tĂĄc d᝼ng vᝍa Ä&#x2018;ᝧ váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch NaOH, cĂ´ cấn dung dáť&#x2039;ch sau phản ᝊng thu Ä&#x2018;ưᝣc 19,4 gam muáť&#x2018;i khan. CĂ´ng thᝊc cᝧa X lĂ A. H2 NC3 H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2 NC2 H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 1: Sáť d᝼ng phĆ°ĆĄng phĂĄp tÄ&#x192;ng giảm kháť&#x2018;i lưᝣng. đ?&#x2018; đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;&#x201A;đ??ť
KĂ&#x2C6;
M
Q
U
Y
N
H
Ć
-COOH â&#x2020;&#x2019; â&#x20AC;&#x201C; COONa 1mol 1mol kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng 23-1 = 22 gam x mol kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng 19,4- 15 gam = 4,4 gam x = 0,2 mol. NĂŞn MX =75. ď&#x192;° Váşy X cĂł CTCT lĂ : H2NCH2 COOH, Ä&#x2018;ĂĄp ĂĄn B. Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 2: Sáť d᝼ng bảo toĂ n kháť&#x2018;i lưᝣng Sáť&#x2018; mol NaOH = sáť&#x2018; mol H2O = x mol. đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x153; đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;Ľđ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;?đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;§ĆĄ = đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;˘áť&#x2018;đ?&#x2018;&#x2013; + đ?&#x2018;&#x161;đ??ť2đ?&#x2018;&#x201A; 15 + 40 x = 19,4 + 18 x. NĂŞn x= 0,2 mol. M X =75. ď&#x192;° Váşy X cĂł CTCT lĂ : H2NCH2 COOH, Ä&#x2018;ĂĄp ĂĄn B. VĂ d᝼ 2: Îą-aminoaxit X chᝊa máť&#x2122;t nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;NH2. Cho 10,3 gam X tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i axit HCl (dĆ°), thu Ä&#x2018;ưᝣc 13,95gam muáť&#x2018;i khan. CĂ´ng thᝊc cẼu tấo thu gáť?n cᝧa X lĂ A. CH3CH(NH2) CH2 COOH B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2 CH(NH2)COOH. D. CH3 CH(NH2)COOH. Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 1: Sáť d᝼ng phĆ°ĆĄng phĂĄp tÄ&#x192;ng giảm kháť&#x2018;i lưᝣng. đ??ťđ??śđ?&#x2018;&#x2122;
D
áş Y
-NH2 â&#x2020;&#x2019; â&#x20AC;&#x201C; NH3 Cl 1mol 1mol kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng 36,5 gam x mol kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng 13,95- 10,3 gam = 3,65 gam x = 0,1 mol. NĂŞn MX =103. ď&#x192;° Váşy CTCT cᝧa X lĂ CH3 CH2 CH(NH2)COOH, Ä&#x2018;ĂĄp ĂĄn C Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 2: Sáť d᝼ng bảo toĂ n kháť&#x2018;i lưᝣng + đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x153; đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;Ľđ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;Ą + đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;Ľđ?&#x2018;&#x2013;đ?&#x2018;Ą = đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;&#x161;đ?&#x2018;˘áť&#x2018;đ?&#x2018;&#x2013; 10,3 + 36,5 x = 13,95. NĂŞn x= 0,1 mol. MX = 103. ď&#x192;° Váşy CTCT cᝧa X lĂ CH3 CH2 CH(NH2)COOH, Ä&#x2018;ĂĄp ĂĄn C VĂ d᝼ 3: Cho 1 mol amino axit X phản ᝊng váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch HCl (dĆ°), thu Ä&#x2018;ưᝣc m 1 gam muáť&#x2018;i Y. CĹŠng 1 mol amino axit X phản ᝊng váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch NaOH (dĆ°), thu Ä&#x2018;ưᝣc m 2 gam muáť&#x2018;i Z. Biáşżt m2 - m1 = 7,5 gam. CĂ´ng thᝊc phân táť cᝧa X lĂ Page 9
A. C5 H9O4N. B. C4H10 O2 N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2. Giả sáť aminoaxit X cĂł b nhĂłm NH2 vĂ a nhĂłm COOH, sáť d᝼ng tÄ&#x192;ng giảm đ?&#x2018; đ?&#x2018;&#x17D;đ?&#x2018;&#x201A;đ??ť
Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy
- (COOH)a â&#x2020;&#x2019; â&#x20AC;&#x201C; (COONa)a 1mol 1mol kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng 22a gam đ??ťđ??śđ?&#x2018;&#x2122;
-(NH2)b â&#x2020;&#x2019; â&#x20AC;&#x201C; (NH3 Cl)b 1mol 1mol kháť&#x2018;i lưᝣng tÄ&#x192;ng 36,5b Ta cĂł m2 â&#x20AC;&#x201C; m1 = 22a- 36,5b = 7,5. Láşp bảng xĂŠt, cĂł a = 1; b =2 lĂ tháť?a mĂŁn. ď&#x192;° Váşy CTCT cᝧa X lĂ C4H10O2 N2, Ä?ĂĄp ĂĄn lĂ A 5.4. Dấng 4: BĂ i táşp váť phản ᝊng trao Ä&#x2018;áť&#x2022;i giᝯa cĂĄc amino axit, muáť&#x2018;i váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch axit, bazĆĄ Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 1: Trả láť?i câu háť?i: gáť&#x2018;c cation kim loấi hoạc anion gáť&#x2018;c axit â&#x20AC;&#x153;chấyâ&#x20AC;? Ä&#x2018;i Ä&#x2018;âu? Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 2: Tháťąc chẼt lĂ phản ᝊng cᝧa H+ váť&#x203A;i OH- H2N- R- COOH + H+ â&#x2020;&#x2019; NH3+ R COOH - H2N- R- COOH + OH- â&#x2020;&#x2019;H2N- R- COO- + H2O CĂĄc vĂ d᝼ mẍu: VĂ d᝼ 1: Cho 20,15 gam háť&#x2014;n hᝣp X gáť&#x201C;m glyxin vĂ alanin phản ᝊng váť&#x203A;i 200 ml dung dáť&#x2039;ch HCl 1M, thu Ä&#x2018;ưᝣc dung dáť&#x2039;ch Y. Dung dáť&#x2039;ch Y phản ᝊng vᝍa Ä&#x2018;ᝧ váť&#x203A;i 450 ml dung dáť&#x2039;ch NaOH 1M. ThĂ nh phần % váť kháť&#x2018;i lưᝣng cᝧa glyxin trong háť&#x2014;n hᝣp X lĂ A. 55,83%. B. 53,58%. C. 44,17%. D. 47,41%. Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 1: Na Ä&#x2018;i vĂ o Ä&#x2018;âu?â&#x2020;&#x2019; Na Ä&#x2018;i vĂ o muáť&#x2018;i -COONa vĂ NaCl Gly: a mol H2NCH2COOH â&#x2020;&#x2019; a mol H2NCH2COONa Ala: b mol H2NCH(CH3 )COOHâ&#x2020;&#x2019; b mol H2 NCH(CH3)COONa nNaCl= nHCl= 0,2 mol.
N
H
Ć
N
O
FF
IC IA L
Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy
Y
ď&#x192;ŹGly : a ď&#x192;Ź75a + 89b = 20,15 ď&#x192;Źa = 0,15 75.0,15 â&#x2020;&#x2019;ď&#x192; â&#x2020;&#x2019;ď&#x192; â&#x2020;&#x2019; %Gly = = 55,83% ď&#x192; 20,15 ď&#x192;ŽAla: b ď&#x192;Ža + b = 0,45 â&#x2C6;&#x2019; 0,2 = 0,25 ď&#x192;Žb = 0,1
M
Q
U
Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 2: Ä?ĆĄn giản hĂła: Coi NaOH phản ᝊng váť&#x203A;i HCl, vĂ phản ᝊng váť&#x203A;i COOH cᝧa háť&#x2014;n hᝣp X. OH- + H+ â&#x2020;&#x2019; H2O 0,2 0,2 OH- + COOH â&#x2020;&#x2019; COO- + H2 O. 0,25 0,25
KĂ&#x2C6;
ď&#x192;ŹGly : a ď&#x192;Ź75a + 89b = 20,15 ď&#x192;Źa = 0,15 75.0,15 â&#x2020;&#x2019;ď&#x192; â&#x2020;&#x2019;ď&#x192; â&#x2020;&#x2019; %Gly = = 55,83% ď&#x192; 20,15 ď&#x192;ŽAla: b ď&#x192;Ža + b = 0,45 â&#x2C6;&#x2019; 0,2 = 0,25 ď&#x192;Žb = 0,1
D
áş Y
ď&#x192;° Ä?ĂĄp ĂĄn B
VĂ d᝼ 2: Cho háť&#x2014;n hᝣp gáť&#x201C;m 0,1 mol alanin vĂ 0,2 mol glyxin tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i 0,5 lĂt dung dáť&#x2039;ch NaOH 1M sau phản ᝊng thu Ä&#x2018;ưᝣc dung dáť&#x2039;ch X. Ä?em dung dáť&#x2039;ch X tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch HCl dĆ°, sau Ä&#x2018;Ăł cĂ´ cấn cẊn tháşn thu Ä&#x2018;ưᝣc m gam chẼt rắn. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa m lĂ A.68,3. B. 49,2. C. 70,6. D. 64,1 Con Ä&#x2018;Ć°áť?ng tĆ° duy 1: VĂŹ HCl dĆ° nĂŞn â&#x20AC;&#x153;Cloâ&#x20AC;? Ä&#x2018;i Ä&#x2018;âu ? â&#x2020;&#x2019; NaCl; NH3ClCH2COOH; CH3CH(NH3 Cl)COOH. ď&#x192;ŹNaCl : 0,5(mol) ď&#x192;Ż â&#x2020;&#x2019; m = 64,1ď&#x192;NH3Cl â&#x2C6;&#x2019; CH 2 â&#x2C6;&#x2019; COOH : 0,2(mol) ď&#x192;Ż ď&#x192;ŽCH3 â&#x2C6;&#x2019; CH ( NH3Cl ) â&#x2C6;&#x2019; COOH : 0,1(mol)
Page 10
H2NCH2COONa: 0,15
Nó vào
NaCl : 0,35
IC IA L
Con đường tư duy 2: Do HCl dư, coi HCl phản ứng với NaOH, với glyxin và alanin Áp dụng bảo toàn khối lượng: 0,1.89 + 0,2. 75 + 0,5.40 + 0,8. 36,5= m + 0,5.18. Vậy m= 64,1 gam. Đáp án D Ví dụ 3: Cho 0,15 mol H2NCH2COOH vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,40. B. 0,50. C. 0,35. D. 0,55. Con đường tư duy 1: Na đi vào đâu →Na đi vào muối COONa và NaCl BTNT.Na ⎯⎯⎯⎯ → nNaOH = 0,5(mol)
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
Con đường tư duy 2: Coi NaOH phản ứng với HCl và với glyxin tính nH+ + nCOOH = 0,15+ 0,175. 2= 0,5 mol Nên nNaOH= nH+ + nCOOH = 0,5 mol. Đáp án B 5.5. Dạng 5: Biện luận xác định CTCT của hợp chất Con đường tư duy: - Dựa vào việc xác định k, chỉ ra k tt; i - Căn cứ vào đề bài, các dấu hiệu để biện luận và tìm CTCT đúng của hợp chất - Một số đặc điểm nhận biết nhanh + Sơ đồ tạo muối chứa C, H, N, O
- Tương tự, sẽ thiết kế được muối của amino axit với amin, amoniac hoặc với axit
D
ẠY
H2CO3, HNO3. + Tính k: Nếu k ≤ 0 thì X là muối. Nếu k > 0 thì X có thể là X là este, amino axit, muối chứa gốc không no, peptit. + Từ sơ đồ hình thành các muối amino, ta có thể nhìn nhanh ra dạng tổng quát của công thức cần tìm. • Nếu hợp chất X tác dụng với dung dịch bazơ, sản phẩm tạo ra chất khí, làm xanh giấy quỳ ẩm thì Chất X là muối được hình thành từ amin ở thể khí với axit Hoặc chất X là muối được hình thành từ amoniac Nếu chất X tác dụng với cả dung dịch bazo và dung dịch axit Page 11
IC IA L
• Nếu hợp chất X tác dụng với dung dịch bazơ, sản phẩm chỉ tạo ra muối thì X là amino axit, là este có gốc R’ là gốc của phenol. • Nếu hợp chất X tác dụng với dung dịch bazơ, sản phẩm có ancol R’OH, thì X là este. • Nếu hợp chất X tác dụng với dung dịch axit, sản phẩm tạo ra khí làm hồng giấy quỳ ẩm, X là muối của axit cacbonic với amoniac hoặc amin. • Từ công thức phân tử X, lưu ý đến số lượng nguyên tử Oxi Nếu có 2 nguyên tử Oxi thì X có thể là este, muối amino của amoniac, amino axit. Nếu có 3 nguyên tử Oxi thì X có thể là muối của axit cacbonic, hoặc axit nitric, đipeptit (không xét ở chuyên đề này).
N
H
Ơ
N
O
FF
Các ví dụ mẫu: Ví dụ 1: Xác định công thức cấu tạo và tên của A(C 3 H7O2N). Biết rằng A có tính chất lưỡng tính, phản ứng với axit nitrơ giải phóng nitơ; với ancol etylic có axit làm xúc tác tạo thành hợp chất có công thức C5H11O2N. A có trong tự nhiên. Hãy viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra và ghi điều kiện (nếu có). a) Công thức cấu tạo của A : Con đường tư duy: C3H7 O2N , k=1 - Theo đề A lưỡng tính và A phản ứng với ancol etylic tạo C5H11O2N A chứa nhóm -COOH nên k tt =1; i=0. - A phản ứng với axit nitrơ giải phóng nitơ A chứa nhóm -NH2 - A có trong tự nhiên A là -aminoaxit Công thức cấu tạo của A : CH3CH(NH2)COOH (alanin)
Y
b) Phương trình phản ứng :
NH2
U
CH3 CH COOH + HONO
+ C2H5OH
Q
CH3 CH COOH
CH3 CH COOH + N2 + H2O OH
HCl
CH3 CH COOC2H5 + H2O
NH2
NH3Cl
D
ẠY
KÈ
M
Ví dụ 2: Cho 0,1 mol X C2H8O3 N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y, cô cạn Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.5,7 B.12,5 C.15,5 D.21,8 Con đường tư duy: C2H8 N2O3 ;k=0 Do X + NaOH thu được chất làm xanh giấy quỳ, nên A là muối amoni. k tt = 1; i=1, A có thể là TH1: muối của cacbonat : NH2CH2 NH3 HCO3; CH2(NH3)2 CO3 TH2: muối của gốc nitrat CH3CH2NH3NO3; (CH3)2 NH2 NO3 - X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí làm xanh quì ẩm. Nên TH 2 thỏa mãn X +NaOH= NaNO3 + Sản phẩm hữu cơ 0,1 0,2 0,1 mol Chất rắn gồm: NaNO3 (0,1mol) và NaOH dư (0,1mol). Khối lượng chất rắn: 12,5 gam Page 12
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Ví dụ 3: Hợp chất X: C5H13 NO2 phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn: A. 6 B. 4 C. 8 D.10 Con đường tư duy: C5H13NO2 (k=0) Do X + NaOH, sinh ra Y làm xanh quỳ tím, nên X là muối k tt = 1; i=1. RCOOH3NR’. Theo đề khí Y nhẹ hơn không khí suy ra H2NR’< 29. Nên R’=1, khí là NH3 (amoniac). Vậy X có dạng C4H9COONH4. CTCT của X là: + CH3 CH2 CH2 CH2 COONH4 + CH3 CH(CH3) CH2 COO NH4 + CH3 CH2 CH(CH3) COONH4 + CH3 C(CH3 )2 COONH4 Đáp án là B Ví dụ 4: Hợp chất X có công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn thu được phần hơi và phần rắn. Trong phần hơi có chứa amin đa chức, trong phần rắn chỉ chứa chất vô cơ. Khối lượng phần rắn là A. 26,75 gam B. 12,75 gam C. 20,7 gam D. 26,3 gam. Con đường tư duy: C2H8N2O3 (k=0; k tt = 1; i=1), vì có 2 nguyên tử nitơ, nên có thể là TH1: muối của cacbonat: NH2 CH2 NH3 HCO3, CH2(NH3)2 CO3 TH2: muối của gốc nitrat CH3CH2NH3NO3 , (CH3)2NH2NO3 Theo đề X+ KOH cô cạn sản phẩm thu được phần rắn chỉ chứa muối vô cơ, phần hơi là amin đa chức. Nên TH1 thỏa mãn Vậy: X +2KOH= K2 CO3 + Sản phẩm hữu cơ 0,15 0,4 0,15 Chất rắn gồm: K2 CO3 (0,15 mol) và KOH dư (0,1 mol). Khối lượng chất rắn: 26,3 gam Đáp án là D Ví dụ 5: Hợp chất có công thức phân tử là C4H14 O3 N2 . Lấy 0.2 mol A tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thu đựơc dung dịch B chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch B, khối lượng chất rắn thu được là A.29,2 gam B.33,2 gam C.21,2 gam D.25,2 gam. Con đường tư duy: C4H14N2O3 (k=; π= 3; i=2), là muối, có hai liên kết ion nên chỉ có thể là muối cacbonat trung hòa. CH3 CH2CH2 NH3CO3NH4 CH3 CH2NH3CO3H3 NCH3 (CH3)2NH2CO3 H3NCH3 A + 2NaOH= Na 2CO3 + 2 amin 0,2 0,5 0,2 Chất rắn gồm: Na 2CO3 (0,2 mol) và NaOH dư (0,1 mol). Khối lượng chất rắn: 25,2 gam Đáp án: D
Page 13
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
6. HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6.1. Mức độ nhận biết Câu 1: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là A.CnH2n+ 2 O2 N2. B. CnH2n+ 1 O2N2. C. Cn+1 H2n+ 1 O2N2. D. CnH2n+ 3 O2N2. Câu 2: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức : A. cacboxyl và hidroxyl B. hidroxyl và amino C. cacboxyl và amino D. cacbonyl và amino Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit A. H2NCH2 COOH B. CH3CH2CONH2 C. CH3 NHCH2 COOH D. HCOOCCH2 CH(NH2)COOH Câu 4: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. CH3COOC2 H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH Câu 5: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH(CH3 )CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH. C. H2N-CH2CONH-CH2 COOH. D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin. Câu 7: Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây? A. C6H5NH2. B. CH3 NH2 . C. H2N-CH2-COOH. D. CH3 -CH(NH2)-COOH. Câu 8: Để chứng minh glyxin C2H5 O2N là một amino axit, cần cho tác dụng với A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. HCl và NaOH Câu 9: Axit glutamic HOOC(CH2)2 CH(NH2)COOH là chất A. Chỉ có tính axit B. Chỉ có tính bazơ C Lưỡng tính D. Trung tính. Câu 10 Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3 B. H2N – CH2 – COOH C. CH3 COONH4 D. NaCl. Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2 H5O B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH Câu 12: Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5 NH2 ? A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím.? A. H2N(CH2)2CH(NH2 )COOH. B. CH3CH(OH)COOH C. H2NCH2 COOH D. C6H5 NH3Cl Câu 14: Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ ẩm? A. NH3. B. H2NCH2 COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 15: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2 N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2 NCH2CH2 COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4 Câu 16: Từ H2N[CH2]6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ Nilon-6,6. CTCT của X là: A. HOOC(CH2)4COOH B. HOOC(CH2 )5COOH Page 14
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
C. HOOC(CH2)6COOH D. CHO(CH2)4 CHO Câu 17: Công thức phân tử tổng quát của các amino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm chức amino và hai nhóm chức cacboxyl là A. Cn+1 H2n+3 O4N. B. CnH2n+3 O4N. C. CnH2n -1O4 N. D. CnH2n+1 O4N. Câu 18: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là: A. Gly, Ala, Glu B. Gly, Val, Lys. C. Gly, Ala, Glu D. Gly, Val, Ala. Câu 19: Alanin có công thức là A. C6 H5-NH2 . B. CH3 -CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 20: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2 CH(NH2)–CH2COONa. B.NaOOC–CH2CH2CH(NH2 )–COONa. C. HOOC–CH2CH2CH(NH2 )–COONa. D.NaOOC–CH2CH(NH2 )–CH2 COOH.
Page 15
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
6.2. Mức độ thông hiểu 6.2.1. Dạng lí thuyết Câu 1: Hợp chất có CTPT là Cn H2n +1 O 2 N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ? A. Aminoaxit. B. Este của aminoaxit. C. Muối amoni của axit hữu cơ ( n ≥ 3). D. Cả A, B, C. Câu 2:Hợp chất có CTPT là Cn H2n+3 O2 N có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây ? A. Aminoaxit. B. Este của aminoaxit. C. Muối amoni của axit hữu cơ. D. Cả A, B, C Câu 3: Hợp chất có CTPT là Cn H2n+4 O3 N2 có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây? A. Aminoaxit. B. Este của aminoaxit. C. Cả A, B, D. D. Muối amoni của axit nitric và amin no đơn chức Câu 4: Cho các chất sau: HOOC-[CH2 ]2-CH(NH2)COOH (1), H2 N-CH2-COOCH3 (2), H2N-CH2 -COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Có bao nhiêu chất là α -amino axit ? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5: Cho các loại hợp chất: amino axit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z) , este của amino axit(T), dãy gồm các hợp chất đều phản ứng với NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, Z , T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T. Câu 6: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH; (2) ClNH3CH2COOH; (3) H2NCH2COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2 )-COOH; (5) HOOC(CH2 )2CH(NH2)COOH; A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 7: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5 NH2 , NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2 )COOH, C2H5NH2 , NH2[CH2 ]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 8: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 9: Chất X có công thức là C3H7O2 N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch Brôm. Công thức của X là A. CH2 = CH COONH4 B. CH3CH(NH2 )COOH C. H2NCH2 CH2COOH D. CH3CH2 CH2 NO2 Câu 10: Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của amino axit X là: A. CH3 – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – COOH C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH D. CH3 – CH(NH2) – COOH Câu 11: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây ? A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic. B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic. C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit. D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni. Page 16
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Câu 12: Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2 N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2 NNa. Vậy công thức của X là A. H2NCH2COOCH2 CH3 . B. H2 NCH2COOCH3 . C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2COONH4 . Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3 H9O2 N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. X không thể là chất nào ? A. CH3CH2COONH4 . B. CH3 COONH3CH 3 . C. HCOONH2(CH3)2 . D. HCOONH3CH 2 CH 3. Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. amoni acrylat. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic D. axit α-aminopropionic Câu 15: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3 COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. Natri kim loại D. Quì tím. Câu 16: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H 2NCH2 COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3) Câu 17: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H 3 N+-CH2 -COOB. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric. B. Axit α, -điaminocaproic. C. Axit α-aminopropionic. D. Axit aminoaxetic. Câu 19: Cho các chất sau: HOOC-[CH2 ]2-CH(NH2 )COOH (1), H2N-CH2 -COOCH3 (2), ClH3 N-CH2-COOH (3), H2 N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 6.2.2. Bài tập Câu 1: -aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, X có 1 nguyên tử nitơ. Tên gọi của X là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. Lysin Câu 2: 1 mol α -amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2 NCH2CH2COOH. C. H2NCH2 COOH. D. H2 NCH2CH(NH2)COOH. Câu 3: Aminoaxit X (Cn H2n+1 O2 N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n là A. B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2. Amino axit X có CTCT thu gọn là A. H2NCH2 COOH. B. H2NCH2CH2 COOH. Page 17
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
C. CH3(CH2)3COOH. D. H2NCH(COOH)2 . Câu 5: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO 2 và 0,5 mol N2 . Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước brom. X có CTCT là A. H2NCH= CHCOOH. B. CH2 = CH(NH2)COOH. C. CH2 = CHCOONH4 . D. CH3 CH(NH2)COOH. Câu 6: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ? A. 117. B. 89. C. 97. D. 75. Câu 7: Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95. Câu 8: X là một α -amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,15 gam muối clorua của X. CTCT của X có thể là A. CH3CH(NH2 )COOH. B. H2NCH2 CH2 COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3 (CH2)4 CH(NH2)COOH. Câu 9: Hợp chất X là một α -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là. A. 174. B. 147. C. 197. D. 187. Câu 10: X là a–amino axit trong phân tử có có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–(CH2)3–COOH. C. H2N–(CH2)2–COOH. D. H2N–CH(CH3)–COOH. Câu 11 : Để trung hoà 200 ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3 gam muối khan. X có CTCT là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(COOH)2 . C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NCH2CH(COOH)2 . Câu 12 (CĐ-2008): Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4 H8COOH.
D
ẠY
6.3. Dạng bài tập vận dụng thấp 6.3.1. Dạng Lí thuyết Câu 1 : Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là A. H2NCH(CH3)COOC2 H5. B. ClH3NCH2 COOC2 H5 . C. H2NC(CH3)2COOC2H5 . D. ClH3NCH(CH3)COOC2H5 . Câu 2: X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11 O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4 O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/to thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là A. H2 NCH2COOCH(CH3 )2 . B. CH3(CH2)4NO2 . Page 18
IC IA L
C. H2 NCH2COOCH2 CH2 CH3. D. H2NCH2 CH2 COOCH2CH3. Câu 3: Chất X có CTPT là C4H9O2 N, biết: X + NaOH → Y + CH4O (1) ; Y + HCldư → Z + NaCl (2). Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên, CTCT của X, Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH 3 ; CH3 CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2CH2COOCH3 ; CH3CH(NH3 Cl)COOH. C. CH3CH2CH2(NH2)COOH ; CH3 CH2 CH2(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2 CH2 COOCH3 ; ClH3NCH2CH2COOH Câu 4: Chất X có công thức phân tử C8H15 O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau: C8H15 O4 N + dung dịch NaOH dư, to → Natri glutamat + CH4O+ C2H6O
0
Ơ
N
O
FF
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 + NaOH + HCl Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯→ Y Chất Y là chất nào sau đây? A. H2N-CH2-CH2 -COOH. B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa. C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa. + HCl + NaOHdac,du,t Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯ ⎯⎯⎯→ Y. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây? A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa. B. NaOOCCH2 CH2CH(NH2)COONa. C. NaCOOCCH2 CH2 CH(NH3Cl)COONa. D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa. Câu 7: Chất A có công thức phân tử là C4 H9O2N, biết : 0
0
U
Y
N
H
t t A + NaOH ⎯⎯ B + HCl dư ⎯⎯ → B + CH3 OH (1) → C + NaCl (2) Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là : A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2 COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3 CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3 Cl)COOH D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3 Cl)COOH Câu 8: Cho sơ đồ sau : NaOH,t 0
HCl (d )
Q
M
KÈ ẠY D
CH3OH,HCl (khan)
KOH
→ X2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X3 ⎯⎯⎯ → H2 N→ X1 ⎯⎯⎯⎯ X (C4 H9O2N) ⎯⎯⎯⎯ CH2COOK Vậy X2 là : A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2 N-CH2COOC2H5 Câu 9: Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3.Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z.Mặt khác khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây là đúng A. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH B. MZ >MY >MX C. X,Y làm quỳ ẩm hóa xanh D. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl Câu 10: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C 3H10O2N2. A tác dụng với NaOH giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Có mấy công thức cấu tạo của A thỏa mãn? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 11: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
Page 19
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
C7 H18O2N2 (X) + NaOH ⎯⎯ X1 + 2HCl ⎯⎯ → X1 + X2 + H2 O → X3 + NaCl X4 + HCl ⎯⎯ X4 ⎯⎯ → X3 → tơ nilon-6 + H2 O Phát biểu nào sau đây đúng A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4. Câu 12: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là: C 2 H8O3N2 , C3H7 O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc một thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên A. Chúng đều là chất lưỡng tính. B. Chúng đều tác dụng với dung dịch Brom. C. Phân tư của chúng đều có liên kết ion. D. Chúng đều tác dụng với H2(xúc tác Ni,t o) Câu 13: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C 2 H8O3N2 và C3H7 O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1tương ứng là X,Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu c ơ trên? A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom. B. Lực bazơ của X lớn hơn Y. C. Chúng đều là chất lưỡng tính. D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 14 : Ứng với công thức phân tử C2 H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 15: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8 O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 68 C. 45 D. 46. 6.3.2. Bài tập 6.3.2.1. Bài tập về phản ứng đốt cháy. Câu 1: Tỉ lệ thể tích CO2: H2 O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là 6: 7. Trong phản ứng cháy sinh ra nitơ. Các CTCT thu gọn có thể có của X là A. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2 CH2 COOH. B. H2 N(CH2)3COOH, CH3CH(NH2)CH2 COOH. C. H2N(CH2)4 COOH, H2NCH(NH2 )(CH2)2 COOH. D. H2N(CH2)5COOH, H2NCH(NH2)(CH2)4 COOH. Câu 2: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH B. Phân tử X chứa 1 nhóm este C. X dễ tan trong nước hơn Alanin D. X là hợp chất no, tạp chức. Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ có nhóm chức –COOH và NH2 trong phân tử) trong đó tỷ lệ mO: mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít oxi ở đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO 2, H2 O và N2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 13 gam C. 10 gam D. 20 gam
Page 20
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát C xHyOzNt. Thành phần % khối lượng của N và O trong X lần lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong thiên nhiên và tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là A. CH2 = CHCOONH4 B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít
IC IA L
khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7 .
B. H2N-CH2 -COO-CH3.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2 -COO-C2H5 .
FF
6.3.2.2. Bài tập áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng, tăng giảm khối lượng
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3 Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 34,74 gam B. 36,90 gam C. 34,02 gam. D. 39,06 gam Câu 2: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,8 gam B. 15,8 gam C. 19,9 gam D. 18,1 gam Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam Câu 4: Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dung dịch NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thì thu được 5,31gam muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí α. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2 )-COOH. B. CH3-CH(NH2)-(COOH C. HOOC-CH2-CH(NH2 )-COOH. D. H2 N-CH2-COOH Câu 5: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức của X là A. (H2N)2 C2H2 (COOH)2 . B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2 C2H3COOH. D . H2NC2 H3(COOH)2 . Câu 6(B-2010): Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Câu 7: Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta cô cạn dung dịch thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác, lấy 100 gam dung dịch aminoaxit trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của aminoaxit là Page 21
N
O
FF
IC IA L
A. H2 NCH2COOH B.CH3 CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3 COONH4 Câu 8 (B-2009): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2 NC2 H3(COOH)2 . B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2 C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 9: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là. A. (H2 N)2 C3H5COOH. B. H2NC4 H7(COOH)2 . C. H2NC2H3(COOH)2 . D. H2NC3 H5(COOH)2 Câu 10: Cho 0,02 mol chất X (X là một α-aminoaxit) phản ứng vừa hết với 160ml dung dịch HCl 0,125M thì tạo ra 3,67gam muối. Mặt khác, 4,41gam X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73gam muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH2-CH2 -CH(NH2)-COOH
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
6.3.2.3. Bài tập về phản ứng axit- bazơ Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 2: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2 NC3 H5(COOH)2 và H2 NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 61,9 gam B. 28,8 gam C. 52,2 gam D. 55,2 gam Câu 3: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2N-CH2-CH2 -COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2 )2-COOH Câu 4(A-2012): Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65 gam B. 50,65 gam C. 22,35 gam D. 33,50 gam Câu 5(A-2010): Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi c ác phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A.0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. Câu 6: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là Page 22
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 7: Cho 7,12g một aminoaxit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic vào 300ml dung dịch HCl 0,4M. Để tác dụng hoàn toàn với các chất có trong dung dịch sau phản ứng, phải dùng 0,2mol KOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A.C2 H5-CH(NH2 )-COOH. B. CH3 -CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CH2 -COOH Câu 8: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit αaminobutyric Câu 9: Amino axit X có công thức H2N- Cx Hy -(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2 SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là : A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526% D. 9,524%. Câu 10: X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 6.3.2.4. Bài tập biện luận và tìm CTCT Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M = 74. Tên của A, B, C lần lượt là A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic. B. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. C. Amoni propionat, amoniac, axit propionic. D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic. Câu 2: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85 B. 68 C. 45. D. 46. Câu 3: Cho 18,6 gam hợp chất X: C3H8 O3N2 phản ứng hoàn toàn với 400ml NaOH 1M . Cô cạn thu được m gam chất rắn, giá trị của m là A. 19,9 gam B. 15,9 gam C. 21,9 gam D. 26,3 gam Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Page 23
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Câu 5: Cho 0,1 mol chất X (C2 H8O3N2 , M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m A.5,7 gam. B. 12,5 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam Câu 6: Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 3H9 O2N thủy phân hoàn toàn hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình X bằng 73,6 đvc, phân tử khối trung bình Y có giá trị A.38,4. B. 36,4. C. 42,4. D. 39,4. Câu 7. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4 H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,4 gam B. 9,6 gam C. 8,2 gam D. 10,8 gam Câu 8: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là A. 9,42 gam. B. 6,90 gam. C. 11,52 gam. D. 6,06 gam. Câu 9: A có công thức phân tử là C2 H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H 2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,7 gam. Câu 10: A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H 2 lớn hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A.12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,8 gam. Câu 11 (A-09): Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A.10,8 gam B. 9,4 gam C. 8,2 gam D. 9,6 gam 6.4. Bài tập vận dụng cao Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5H15O4N3 . Cho m gam X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 0,24M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được 3,681 gam chắn rắn khan và khí Z duy nhất. Mặt khác nếu cho toàn bộ dung dịch Y trên tác dụng với HCl vừa đủ thì số mol HCl cần dùng là A. 0,045 mol B. 0,050 mol C. 0,051 mol D. 0,054 mol Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36 gam B. 2,97 gam C. 2,76 gam D. 3,12 gam. Câu 3: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16 O3N2) và chất B (C4H12O4 N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là Page 24
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04 Câu 4: Hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử là C 2H7O3N và C2H10O3N2. Khi cho các chất trong X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ đều có khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,90. B. 17,25. C. 18,85. D. 16,60. Câu 5: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2 N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam Câu 6: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12 N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là A. 5,92 gam B. 4,68 gam C. 2,26 gam D. 3,46 gam Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 26,46 gam một hợp chất hữu cơ X chứa hai loại nhóm chức cần 30,576 lít O2 (đktc). Thu được H2O, N2 và 49,28 gam CO2. Biết rằng trong phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử N.Mặt khác,cho KOH dư tác dụng với 26,46 gam X thu được hỗn ̅Y hợp Y chứa 2 ancol Z,T là đồng đẳng liên tiếp và m gam muối. Biết rằng MZ< MT và M = 39. Giá trị của m là A.31,22 gam B.34,24 gam C.30,18 gam D.28,86 gam Câu 8: Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10 N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 24,6. B. 10,6. C. 14,6. D. 28,4. Câu 9: Cho 0,05 mol một amino axit (X) có công thức H 2NCnH2n-1(COOH)2 vào 100ml dung dịch HCl 1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đ ủ với một dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M, thì thu được một dung dịch T, cô cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là A. 32,65. B. 36,09. C. 24,49. D. 40,81. Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm gồm chất Y C2H10 O3 N2 và chất Z C2 H7O2 N. Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam mối khan. Giá trị của m có thể là A. 12,5 B. 11,8 C. 10,6 D. 14,7 Câu 11: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9
Page 25
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Câu 12: Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H12O4 N 2 tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là A. 3,59 hoặc 3,73 B. 3,28 C. 3,42 hoặc 3,59 D. 3,42
Page 26
7. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 7.1. Ma trận
Vận dụng
5
3
3
2
3
1 Số câu 9 Số điểm 3 30%
0 Số câu 7 Số điểm 2,33 23,3%
Ơ H N Y U Q M KÈ ẠY D
Page 27
Vận dụng ở mức cao hơn 1
3
FF
5
2 Số câu 8 Số điểm 2,67 26,7%
N
Este Tổng
Thông hiểu
Cộng
IC IA L
Nhận biết
O
Tên Chủ đề (nội dung,chương…) CTPT, CTCT, tên gọi, tính chấ , Amino axit Muối chứa C, H, O, N
2 Số câu 6 Số điểm 2 20%
Số câu: 14 điểm=4,63 Số câu 11
điểm=3,67 Số câu 30 Số điểm 10 Tỉ lệ 100%
7.2. Đề kiểm tra SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ Môn: Hóa học 12. Năm học 2019- 2020 Thời gian làm bài: 45 phút
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Họ và tên thí sinh:……………………………………………Số báo danh:…………………… Câu 1: Công thức tổng quát của aminoaxit no, chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là A.CnH2n+ 2 O2 N2. B. CnH2n+ 1 O2N2. C. Cn+1 H2n+ 1 O2N2. D. CnH2n+ 3 O2N2. Câu 2: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức : A. cacboxyl và hidroxyl B. hidroxyl và amino C. cacboxyl và amino D. cacbonyl và amino Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit A. H2NCH2 COOH B. CH3CH2CONH2 C. CH3 NHCH2 COOH D. HCOOCCH2 CH(NH2)COOH Câu 4: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin Câu 5: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng đồng thời với dung dịch NaOH và dung dịch HCl A. CH3COOC2H5 B. CH3 COONH4 C. NH2CH2CH2COOH D. CH3 COOH Câu 7: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2 COOH C. H2NCH2COOCH3 D.CH2=CH–COONH4 Câu 8: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D.Axit amino axetic. Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh? A. anilin B. alanin C. metylamin D.axit glutamic Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br 2 ? A. alanin B. triolein C. anilin D. glucozơ Câu 11: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? A. C6H5NH2 B. C2H5 OH C. CH3COOH D. H2NCH2 CH2 COOH Câu 12: Chỉ dùng quỳ tím nhận biết được các dung dịch nào sau đây? A. Glyxin; axit glutamic và ClH3N-CH2 COOH B. Glyxin; axit glutamic và H2N-CH2COONa C. Glyxin; H2N-CH2 COOCH3 và H2N-CH2 COONa D. Glyxin; H2N-CH2COONa và alanin Page 28
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Câu 13: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2 COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3 NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 14: Hợp chất H2 N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5 OH, (4) HNO2 A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) + HCl + NaOH Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau: X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯ → X . Chất nào sau đây phù hợp: A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2 . C. Ala-Gly. D. HCOONH4 . Câu 16: Dung dịch nào dưới đây làm hồng quỳ ẩm ? A. Glyxin (H2 NCH2COOH). B. Anilin (C6H5 NH2). C. Lysin ( (H2 N)2 C5H9COOH). D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2). Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2NH3NO3 . B. (CH3 )2NH2NO3. C. H2NCH2NH3HCO3. D. HCOONH3CH3. Câu 18: Một hợp chất hữu cơ A có công thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ, thu được muối B và khí C làm xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn (xúc tác CaO) thu được một hidrocacbon đơn giản nhất. CTCT của A là: A. CH3COONH3 CH3 B. H2NCH2COOCH3 C. HCOONH3 CH2 CH3. D. HCOONH2(CH3)2 . Câu 19: Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 22,04 gam B. 19,10 gam C. 23,48 gam D. 25,64 gam Câu 20: Cho 13,35 gam alanin vào 100 ml dd HCl a M thu được dd X, để tác dụng hết các chất trong X cần 400 ml dd NaOH 1M. tính giá trị của a. A. 1,5 M B. 2 M C. 2,5 M D. 3 M Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 5,9g một hợp chất hữu cơ đơn chưc X thu được 6,72 lít CO 2, 1,12 lít N2 (đktc) và 8,1gam H2O. Công thức của X là : A. C3 H6O B. C3H5NO3 C. C3H9N D.C3 H7NO2 Câu 22: Phần trăn khối lượng của nitơ trong phân tử glyxin là A.18,67% B.21,33% C.15,75% D.17,98% Câu 23: Amino axit X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Cho m gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu được 8,88 gam muối. Mặt khác m gam X tác dụng hết với dd HCl thu được 10,04 gam muối. Xác định CT của muối. A. H2 N-C3H6 -COOH B. H2N-C3H4-COOH C. H2 N-C2H4 -COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 25: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là: Page 29
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2H3 (COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5 (COOH)2. Câu 26: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2N-CH2-CH2 -COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2 )2-COOH Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A. 16,5g B. 14,3g. C. 8,9g. D. 15,7g. Câu 28: Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO 2 và 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây? A. H2 N − (CH2)2 − COO − C2H5 B. H2N − CH(CH3) − COOC2H5 C.H2N − CH2 CH(CH3) − COOH D. H2N − CH2 − COO − CH3 Câu 29: Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta cô cạn dung dịch thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác, lấy 100gam dung dịch aminoaxit trên có nồng độ 20,6 % phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của aminoaxit là: A. H2NCH2COOH B. CH3 CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3 COONH4 Câu 30: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. H2NCH2COO-CH3. B. CH2=CHCOONH4 . C. H2NCOO-CH2CH3. D. H2 NC2 H4COOH .
Page 30
7.3. Đáp án 1 B
2 C
3 B
4 A
5 B
6 D
7 A
8 C
9 C
10 A
11 D
12 B
13 A
14 A
15 A
16 C
17 B
18 A
19 B
20 C
21 C
22 A
23 C
24 A
25 D
26 C
27 B
28 C
29 A
30 A
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
Câu Đáp án Câu Đáp án
Page 31
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
8. KẾT LUẬN Trong quá trình thực hiện đề tài này tôi nhận thấy, cái khó trong dạng toán này là cách dạy cho học sinh biết nhìn nhận bài toán một cách khái quát, tổng hợp nhất, và mẹo giúp học sinh tìm ra CTTQ của hợp chất chứa C, H, O, N qua các “cụm từ” thường gặp. Ngoài việc vận dụng linh hoạt tính chất của các nhóm chức liên quan tới hợp chất C, H, O, N học sinh cần có những tư duy hoá học cần thiết khác như vận dụng nhuần nhuyễn các định luật hoá học, biết phân tích hệ số cân bằng của các phản ứng và ứn g dụng nó trong việc giải nhanh các bài toán hoá học... thì mới giúp ta dễ dàng đi đến kết quả một cách ngắn nhất. 9. ĐỀ NGHỊ Do năng lực và thời gian có hạn, đề tài có thể chưa bao quát hết được các loại, dạng của chuyên đề. Các ví dụ được đưa ra trong đề tài có thể chưa thực sự điển hình. Rất mong sự đóng góp ý kiến bổ sung cho đề tài để thực sự góp phần giúp học cho việc giảng dạy và học tập môn hoá học trong nhà trường phổ thông ngày càng tốt hơn. Xin chân thành cảm ơn !
Page 32
3. 4. 5. 6.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
7.
IC IA L
2.
FF
1.
TÀI LIỆU THAM KHẢO Cao Cự Giác. Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn hóa học 12 . NXB Đại học quốc gia Hà Nội. Cao Cự Giác. Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn hóa học 11 . NXB Đại học quốc gia Hà Nội. Nguyễn Thanh Khuyến. Phương pháp giải bài tập hóa học hữu cơ. NXB Đại học quốc gia Hà Nội. Nguyễn Xuân Trường. Trắc nghiệm và sử dụng trắc nghiệm trong dạy học hóa học ở trường phổ thông. NXB Đại học sư phạm. Nguyễn Xuân Trường. Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông. NXB giáo dục. Nguyễn Xuân Trường, Cao Cự Giác. Thiết kế bài tập hóa học thực nghiệm bằng phần mềm model clemlab. Tạp chí giáo dục. Cù Thanh Toàn. Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo. NXB Đại học quốc gia Hà Nội
Page 33