Giáo án chuẩn theo bộ GD&ĐT môn Vật Lý lớp 10 Chương trình Cơ bản, Nâng cao, Dạy thêm, Tự chọn

Page 1

PHẦN I : CƠ HỌC Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

Ghi nhận các khái niệm

Yêu cầu hs lấy ví dụ

Lấy ví dụ về các dạng quỹ đạo coi như tập trung tại chất điểm

Soạn ngày ….. / …. / 20….

trong thực tế.

n hơ

Tiết 1 : CHUYỂN ĐỘNG CƠ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức :

- Nắm được khái niệm về : Chất điểm, chuyển động cơ, quỹ đạo của chuyển động.

N y u Q m

- Nêu được ví dụ cụ thể về : Chất điểm, chuyển động, vật mốc, mốc thời gian. - Phân biệt được hệ toạ độ và hệ qui chiếu, thời điểm và thời gian.

Hoạt động của giáo viên

- Làm các bài toán về hệ qui chiếu, đổi mốc thời gian. 3. Năng lực : II. CHUẨN BỊ - Một số ví dụ thực tế về cách xác định vị trí của một điểm nào đó.

è yK

Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong

- Một số bài toán về đổi mốc thời gian.

hình 1.1

Dạ

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. Hoạt động 1 ( ….. phút) : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:

+ / m o .c

2. Hoạt động2 ( ….. phút) : Tìm hiểu khái niệm chuyển động cơ, chất điểm. Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản

Nêu và phân tích cách xác định

vị trí của vật trên quỹ đạo. Yêu cầu trả lời C2.

Hoạt động của học sinh

Quan sát hình 1.1 và chỉ ra vật

làm mốc.

điểm thức về chuyển động cơ học.

e l g

Nhắc lại kiến thức cũ về chuyển 1. Chuyển động cơ động cơ học, vật làm mốc.

Chuyển động của một vật là

oo

Gợi ý cách nhận biết một vật

Trả lời C2.

g . s

Nêu và phân tích k/n chất điểm.

Ghi nhận khái niệm chất điểm.

Yêu cầu trả lời C1.

Trả lời C1.

u l p

với các vật khác theo thời

gian.

động vạch ra trong không gian. Nội dung cơ bản II. Cách xác định vị trí của vật trong không gian. 1. Vật làm mốc và thước đo Để xác định chính xác vị trí của vật ta chọn một vật làm quỹ đạo rồi dùng thước đo chiều dài đoạn đường từ vật 2. Hệ toạ độ

Giới thiệu hệ toạ độ 1 trục (gắn

Ghi nhận hệ toạ độ 1 trục. a) Hệ toạ độ 1 trục (sử dụng

với một ví dụ thực tế.

khi vật chuyển động trên một Yêu cầu xác định dấu của x.

Xác định dấu của x.

đường thẳng) Toạ độ của vật ở vị trí M :

2. Chất điểm Những vật có kích thước rất

nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách

x = OM Giới thiệu hệ toạ độ 2 trục (gắn

Ghi nhận hệ toạ độ 2 trục.

với ví dụ thực tế). Yêu cầu trả lời C3.

mà ta đề cập đến), được coi là

b) Hệ toạ độ 2 trục (sử dụng khi vật chuyển động trên một

Trả lời C3

đường cong trong một mặt phẳng)

chất điểm. Khi một vật được coi là chất

Trang 1

Quỹ đạo của chuyển động là đường mà chất điểm chuyển

làm mốc đến vật.

sự thay đổi vị trí của vật đó so

chuyển động.

3. Quỹ đạo

Ghi nhận cách xác định vị trí của mốc và một chiều dương trên vật trên quỹ đạo.

I. Chuyển động cơ – Chất Đặt câu hỏi giúp hs ôn lại kiến

đó.

Hoạt động3 ( ….. phút): Tìm hiểu cách xác định vị trí của vật trong không gian.

2. Kỹ năng : - Xác định được vị trí của một điểm trên một quỹ đạo cong hoặc thẳng.

Hoạt động của giáo viên

điểm thì khối lượng của vật

Giới thiệu khái niệm quỹ đạo.

Trang 2


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
Giáo án chuẩn theo bộ GD&ĐT môn Vật Lý lớp 10 Chương trình Cơ bản, Nâng cao, Dạy thêm, Tự chọn by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu