Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group CHUYÊN ĐỀ ÔN THI MÔN TIẾNG ANH Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT
THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (330 TRANG) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM vectorstock.com/7952556
NGHIỆP
PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS, ANU REFLEXIVE PRUNUUNS
(Đại từnhân xưng, Đại từsởhữu và Đại từphản thân)
I.Đại từnhân xưng (Personal Pronouns)
Đại từNhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vậtcụthể; hoặc được dùng đểthay thếcho danh từđã được đềcập khi không cầnthiết lập lại. Đại từnhân xưng được chia làm hai loại: Đại từnhân xưng chủngữ(Subjective personal pronouns) và Đại từnhân xưng tân ngữ (Objectivepersonal pronouns).
NGÔI (PERSON)
SỐÍT (SINGULAR)
SỐNHIỀU (PLURAL)
Chủngữ Tân ngữ Nghĩa Chủngữ Tân ngữ Nghĩa
Thứl I me tôi We us chúng tôi
Thứ2 You you bạn You you các bạn
Thứ3 He She It
him her it
anh ấy chịấy nó
They them họ/ chúng
-
Đại từnhân xưng chủngữđược dùng làm chủngữcủa động từ.
Ex: I am an accountant. (Tôi là kếtoán viên.)
- Đại từnhân xưng tân ngữđược dùng làm tân ngữtrực tiếp hoặc giántiếp của động từhoặc giới từ.
Ex:Mary gave me a dictionary, and I like it very much.
(Mary tặng tôi một quyển từđiển, và tôi thích lắm.)
We are bored up with him. (Chúng tôi chán anh ta lầm rồi.)
•Một sốcách dùng của It
1. It được dùng làm chủngữgiả(formal subject) hoặc tân ngữgiả(formalobject)
Ex: It is necessary to learn English. (Học tiếng Anh là cân thiết.)
[= Learning English is necessary.]
I found it impossible to understand that problem. (Tôi thấy không thểhiểu được vấn đềđó.)
2. It được dùng đểchỉđồvật, con vật hoặc người khi không cần đềcậpđến giới tính.
Ex:Look at that house. It is so magnificent.
(Nhìn ngôi nhà kia xem. Nó thật tráng lệ.)
Who’s that? - It is Peter. (Ai đó? -Đó là Peter.)
3. It được dùng làm chủngữgiảkhi nói vềthời gian, thời tiết, nhiệt độ,khoảng cách hoặc sốđo.
Ex: It is often sunny in the dry season. (Trời thường nắng vào mùa khô.)
It is 4 o’clock. (Bây giờlà 4 giờ.)
How far is it from here to the bus stop? -It is two kilometers.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
(Từđây đến trạm xe buýt bao xa? -2 kilômét.)
1
4. It được dùng đểnói vềmột sựviệc, một tình huống đã được đềcập.
Ex:He failed again. It made him so disappointed.
(Anh ấy lại thất bại. Điều này làm anh ấy rất thất vọng.)
He cheated me. I will never forget it.
(Anh ta lừa tôi. Tôi sẽkhông bao giờquên điều đó.)
5. It được dùng với động từ to be đểnhấn mạnh cho một từhoặc cụm từ.
Ex: It was Tom and Mary that helped usto complete the work.
(Chính Tom và Mary đã giúp chúng tôi hoàn thành công việc.)
II.Tính từsởhữu và Đại từsởhữu (Possessive Adjectives andPossessive Pronouns)
Đại từnhân xưng Tính từsởhữu Đại từsởhữu Nghĩa
I my mine của tôi
You your yours của bạn / các bạn
He his his của anh ấy
She her hers của chịấy
It its x của nó
We our ours của chúng tôi
They their theirs của họ/ chúng
*It không có dạng đại từsởhữu.
-Tính từsởhữu được dùng trước danh từđểchỉdanh từđó thuộc vềngười nào, vật nào.
Ex:That is my house. (Đó là nhà của tôi.)
The dog has just had its breakfast.
(Con chó vừa ăn xong bữa sáng của nó.)
- Đại từsởhữu không đứng trước danh từ. Đại từsởhữu được dùng đểthay thếcho tính từsởhữu và danh từđứng sau.
Ex:Can I borrow your cell phone? I have left mine (= my cell phone) athome. (Tôi mượn điện thoại di động của bạn được không? Tôi bỏquênđiện thoại ởnhà rồi.)
- Đại từsởhữu theo sau of trong sởhữu kép (double possessive)
Ex:This is a picture of theirs. (Đây là một trong những tấm ảnh của họ.)
[= This is one of their pictures.]
III.Đại từphản thân (Reflexive Pronouns)
Đại từnhân xưng Đại từphản thân Nghĩa
I myself tự/chính tôi
You yourself tự/ chính bạn
He himself tự/chính anh ấy
She herself tự/ chính chịấy
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
It itself tự/chính nó
2
We ourselves tự/ chính chúng tôi
You yourselves tự/chính các bạn
They themselves tự/chính họ/chúng
- Đại từphản thân được dùng làm tân ngữ(object) khi chủngữvà tânngữcủa câu chi cùng một đối tượng.
Ex:The gunman killed him as soon as he came in. (Anh ấy vừa bướcvào thì bịtên cướp giết chết.)
[him = another person]
The gunman killed himself as soon as he came in. (Tên cướp tựsátngay lúc anh ấy bước vào.)
[himself = the gunman]
- Đại từphản thân còn được dùng ngay sau đại từnhân xưng hoặc danhtừđểnhấn mạnh -trong trường hợp này đại từphản thân được gọi làđại từnhấn mạnh (Emphatic pronouns).
Ex:I myself saw him break into the house.
(Chính tôi thấy hắn đột nhập vào nhà.)
The customer wanted to talk to the manager himself.
(Khách hàng muốn nói chuyện với chính giám đốc.)
- BY + Đại từphản thân = alone, without any help
Ex:John did all things by himself (= without any help).
(Một mình John làm hết mọi việc.)
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1.What are_____doing? -_____am doing_____homework.
you /I / my
your / Myself /I
2._____ ideas are different from _______ , but I am sure ______ are still good friends. A. You / my / our B. Yours / I / us
Your / mine / we
3.I cannot lend you _______ laptop. I need it _______
my / myself B. mine / me
myself / me
4.Although we are best friends, my ideas are different from _______ A. he B. his
5.She is not as clever as _______ expect. A. we B. our
6.The girl looked at _______ in the mirror and smiled. A. she B. herself
him
ours
hers
7.Sometimes _______ feel envious of what _______ have. A. we / they B. we / them
8.Your new dress looks the same as _______. A. I B. my
9.-Who helped _______ with the work?
our / their
mine
Yourself / my / we
me / my
himself
us
she’s
us / they
myself
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
3
A.
B.
C.
/I / mine D. yours / Mine
yourself
/ me
C.
D.
C.
D.
A.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
-They did it _______
A. their / they B. they / them
they/ theirs
10.The dog often waves _______ tail whenever Bob comes home.
A. it B. it’s
11.I am as tall as _______ is.
A. he B. him
12.Everyone has _______ own responsibility.
itself
his
them / themselves
its
himself
A. my B. your
his
its 13.Those children show _______ special interest in painting.
A. its B. their
his
our 14.AIDS is dangerous._______ has not been able to be cured up to the present time.
A. They B. It
A. us B. them
Themselves
Its 15.Several animals are in danger of extinction. We should find ways to protect______.
16.I think your son is old enough to go to school by _______.
A. he B. his
himself 17.He bought that car 5 years ago but______ still looks new.
A. it B. itself
himself 18.Mary is independent. She likes doing things on_____ own.
A. she B. her
hers 19.My house is smaller than _______.
A. Peter B. he
Peter’s 20.Each nation has _______ own language.
A. it B. itself
its
it’s 21.Johnny’s got the apartment to______ next week.
A. his B. he
him
himself 22.Mary can teach_______ to use a computer.
A. herself B. she
hers
she’s 23.The English understand each other, but I do not understand_______
A. they B. he
them
him 24.Each of_______ will have to be on duty one day a month.
A. we B. us
our
ourselves 25.Mumps is usually caught by children.______ causes a mild fever and painful swellingof the glands in the neck.
A. It B. They
A. yourselves B. your
He
She 26.My name is John. What is_______?
yours
yourself
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
27.On the night of 14 April 1912, during_______ first voyage, the Titanic hit an icebergand sank two hours and forty minutes later.
4
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
ourselves
themselves
C.
D.
him
C.
D.
he
C.
D.
herself
C.
D.
him
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
A. his B. her C. their D. our 28.My grandmother left Jane and_______ her farm.
A. I B. mine C. my D. me
29.His knowledge of foreign languages is wide _______ helps him a lot in his work.
A. You B. They C. It D. He
30.Peter earns more money than_______ do.
A. I B. me C. myself D. mine
31.Nobody in the neighborhood, not even_______, expected that a riot would break out.
A. he B. him C. his D. he’s 32.The only students in the classroom this morning were John and_______
A. I B. me C. my D. mine
33.I don’t want anybody but_______ to work on this project.
A. she B. her C. hers D. she’s 34.I really don’t appreciate_______ walking late into class every morning.
A. you B. your C. yours D. yourself 35.The principal made Tom and_______ repair the damage to the auditorium wall.
A. I B. my C. me
mine 36.Josie, Mary, and_______ rode their bikes all the way to New Hampshire.
A. he B. him C. his D. he’s 37.Who else could have taken it other than_______?
A. he B. him C. his D. he’s 38.Most teenagers long for the day when_______ will get their driving license and thefreedom that comes with_______
A. they / them B. it / them C. it / they D. they / it 39. Where can we meet? -_______ up to you.
A. It’s B. It C. Its D. Itself 40.I will try_______ best to help_______.
A. mine / your B. my / you
C. me / yours D. I / you 41.My wife has become crippled by arthritis. She is embarrassed to ask the doctor about______.
A. them B. it C. her D. his 42.Education gets everywhere these days, doesn’t______?
A. they B. them C. its D. it 43. There are some bottles of wine on the shelf.______ for the party tomorrow.
A. He is B. You are
They are D. It is 44. We are not sure who is driving, but it might be ______.
A. she B. her
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
hers D. herself 45. They collected the evidence all by________.
A. they B. their C. theirs D. themselves 46. There were marks on the snow but _______ unrecognizable.
5
D.
C.
C.
A. it was B. they were C. it is D. they are 47.I am not good at mathematics. _______ difficult.
A. lam B. It is C. They are D. He is 48.-Did you consider taking part in volunteer programs?
-Yes, I have thought about ______.
A. it B. you C. them D. myself 49.Let’s go to her party. ______ is rude to turn down ______ invitation.
A. She / mine B. He / its C. It / her D. She / my 50.One of the localpeople told her daughterto write______ a letter to thank for______ help.
A. ourselves / we B. we / ours C. our / us D. us/ our
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6
PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS, ANU REFLEXIVE PRUNUUNS
(Đại từnhân xưng, Đại từsởhữu và Đại từphản thân)
I.Đại từnhân xưng (Personal Pronouns)
Đại từNhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vậtcụthể; hoặc được dùng đểthay thếcho danh từđã được đềcập khi không cầnthiết lập lại. Đại từnhân xưng được chia làm hai loại: Đại từnhân xưng chủngữ(Subjective personal pronouns) và Đại từnhân xưng tân ngữ (Objectivepersonal pronouns).
NGÔI (PERSON)
SỐÍT (SINGULAR)
SỐNHIỀU (PLURAL)
Chủngữ Tân ngữ Nghĩa Chủngữ Tân ngữ Nghĩa
Thứl I me tôi We us chúng tôi
Thứ2 You you bạn You you các bạn
Thứ3 He She It
him her it
anh ấy chịấy nó
They them họ/ chúng
-
Đại từnhân xưng chủngữđược dùng làm chủngữcủa động từ.
Ex: I am an accountant. (Tôi là kếtoán viên.)
- Đại từnhân xưng tân ngữđược dùng làm tân ngữtrực tiếp hoặc giántiếp của động từhoặc giới từ.
Ex:Mary gave me a dictionary, and I like it very much.
(Mary tặng tôi một quyển từđiển, và tôi thích lắm.)
We are bored up with him. (Chúng tôi chán anh ta lầm rồi.)
•Một sốcách dùng của It
1. It được dùng làm chủngữgiả(formal subject) hoặc tân ngữgiả(formalobject)
Ex: It is necessary to learn English. (Học tiếng Anh là cân thiết.)
[= Learning English is necessary.]
I found it impossible to understand that problem. (Tôi thấy không thểhiểu được vấn đềđó.)
2. It được dùng đểchỉđồvật, con vật hoặc người khi không cần đềcậpđến giới tính.
Ex:Look at that house. It is so magnificent.
(Nhìn ngôi nhà kia xem. Nó thật tráng lệ.)
Who’s that? - It is Peter. (Ai đó? -Đó là Peter.)
3. It được dùng làm chủngữgiảkhi nói vềthời gian, thời tiết, nhiệt độ,khoảng cách hoặc sốđo.
Ex: It is often sunny in the dry season. (Trời thường nắng vào mùa khô.)
It is 4 o’clock. (Bây giờlà 4 giờ.)
How far is it from here to the bus stop? -It is two kilometers.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
(Từđây đến trạm xe buýt bao xa? -2 kilômét.)
1
4. It được dùng đểnói vềmột sựviệc, một tình huống đã được đềcập.
Ex:He failed again. It made him so disappointed.
(Anh ấy lại thất bại. Điều này làm anh ấy rất thất vọng.)
He cheated me. I will never forget it.
(Anh ta lừa tôi. Tôi sẽkhông bao giờquên điều đó.)
5. It được dùng với động từ to be đểnhấn mạnh cho một từhoặc cụm từ.
Ex: It was Tom and Mary that helped usto complete the work.
(Chính Tom và Mary đã giúp chúng tôi hoàn thành công việc.)
II.Tính từsởhữu và Đại từsởhữu (Possessive Adjectives andPossessive Pronouns)
Đại từnhân xưng Tính từsởhữu Đại từsởhữu Nghĩa
I my mine của tôi
You your yours của bạn / các bạn
He his his của anh ấy
She her hers của chịấy
It its x của nó
We our ours của chúng tôi
They their theirs của họ/ chúng
*It không có dạng đại từsởhữu.
-Tính từsởhữu được dùng trước danh từđểchỉdanh từđó thuộc vềngười nào, vật nào.
Ex:That is my house. (Đó là nhà của tôi.)
The dog has just had its breakfast.
(Con chó vừa ăn xong bữa sáng của nó.)
- Đại từsởhữu không đứng trước danh từ. Đại từsởhữu được dùng đểthay thếcho tính từsởhữu và danh từđứng sau.
Ex:Can I borrow your cell phone? I have left mine (= my cell phone) athome. (Tôi mượn điện thoại di động của bạn được không? Tôi bỏquênđiện thoại ởnhà rồi.)
- Đại từsởhữu theo sau of trong sởhữu kép (double possessive)
Ex:This is a picture of theirs. (Đây là một trong những tấm ảnh của họ.)
[= This is one of their pictures.]
III.Đại từphản thân (Reflexive Pronouns)
Đại từnhân xưng Đại từphản thân Nghĩa
I myself tự/chính tôi
You yourself tự/ chính bạn
He himself tự/chính anh ấy
She herself tự/ chính chịấy
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
It itself tự/chính nó
2
We ourselves tự/ chính chúng tôi
You yourselves tự/chính các bạn
They themselves tự/chính họ/chúng
- Đại từphản thân được dùng làm tân ngữ(object) khi chủngữvà tânngữcủa câu chi cùng một đối tượng.
Ex:The gunman killed him as soon as he came in. (Anh ấy vừa bướcvào thì bịtên cướp giết chết.)
[him = another person]
The gunman killed himself as soon as he came in. (Tên cướp tựsátngay lúc anh ấy bước vào.)
[himself = the gunman]
- Đại từphản thân còn được dùng ngay sau đại từnhân xưng hoặc danhtừđểnhấn mạnh -trong trường hợp này đại từphản thân được gọi làđại từnhấn mạnh (Emphatic pronouns).
Ex:I myself saw him break into the house.
(Chính tôi thấy hắn đột nhập vào nhà.)
The customer wanted to talk to the manager himself.
(Khách hàng muốn nói chuyện với chính giám đốc.)
- BY + Đại từphản thân = alone, without any help
Ex:John did all things by himself (= without any help).
(Một mình John làm hết mọi việc.)
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1.What are_____doing? -_____am doing_____homework.
2._____ ideas are different from _______ , but I am sure ______ are still good friends.
You / my / our B. Yours / I / us
3.I cannot lend you _______ laptop. I need it _______
my / myself
mine / me
myself / me
4.Although we are best friends, my ideas are different from _______ A. he B. his
5.She is not as clever as _______ expect. A. we B. our
6.The girl looked at _______ in the mirror and smiled.
she B. herself
him
ours
hers
7.Sometimes _______ feel envious of what _______ have.
we / they
we / them
8.Your new dress looks the same as _______. A. I B. my
9.-Who helped _______ with the work?
Yourself / my / we
me / my
myself
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
3
A.
B.
C.
/I / mine D. yours / Mine /
you /I / my
your / Myself /I
yourself
me
C.
D.
A.
Your / mine / we
C.
D.
A.
B.
C.
D.
himself
C.
D.
us
C.
D.
A.
she’s
B.
C.
D.
A.
our / their
us / they
C.
D.
mine
-They did it _______
A. their / they B. they / them
they/ theirs
10.The dog often waves _______ tail whenever Bob comes home.
them / themselves
A. it B. it’s
itself
its 11.I am as tall as _______ is.
A. he B. him
himself 12.Everyone has _______ own responsibility.
A. my B. your
its 13.Those children show _______ special interest in painting.
A. its B. their
our 14.AIDS is dangerous._______ has not been able to be cured up to the present time.
A. They B. It
Its 15.Several animals are in danger of extinction. We should find ways to protect______.
A. us
them
16.I think your son is old enough to go to school by _______.
A. he
his
17.He bought that car 5 years ago but______ still looks new.
A. it
itself
18.Mary is independent. She likes doing things on_____ own.
A. she B. her
19.My house is smaller than _______.
A. Peter B. he
20.Each nation has _______ own language.
A. it B. itself
its
it’s 21.Johnny’s got the apartment to______ next week.
A. his B. he
him
himself 22.Mary can teach_______ to use a computer.
A. herself B. she
hers
she’s 23.The English understand each other, but I do not understand_______
A. they B. he
them
him 24.Each of_______ will have to be on duty one day a month.
A. we B. us
our
ourselves 25.Mumps is usually caught by children.______ causes a mild fever and painful swellingof the glands in the neck.
A. It B. They
A. yourselves B. your
He
She 26.My name is John. What is_______?
yours
yourself
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
27.On the night of 14 April 1912, during_______ first voyage, the Titanic hit an icebergand sank two hours and forty minutes later.
4
C.
D.
C.
D.
C.
D.
his
C.
D.
his
C.
D.
his
C.
D.
Themselves
B.
C.
D.
ourselves
themselves
B.
C.
D.
him
himself
C. he D.
B.
himself
C. herself D. hers
C.
D. Peter’s
him
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
A. his B. her C. their D. our 28.My grandmother left Jane and_______ her farm.
A. I B. mine C. my D. me
29.His knowledge of foreign languages is wide _______ helps him a lot in his work.
A. You B. They C. It D. He
30.Peter earns more money than_______ do.
A. I B. me
myself
mine
31.Nobody in the neighborhood, not even_______, expected that a riot would break out.
A. he B. him
his D. he’s 32.The only students in the classroom this morning were John and_______
A. I B. me
my
33.I don’t want anybody but_______ to work on this project.
mine
hers D. she’s 34.I really don’t appreciate_______ walking late into class every morning.
A. she B. her
A. you B. your
yours D. yourself 35.The principal made Tom and_______ repair the damage to the auditorium wall.
A. I B. my
me
mine 36.Josie, Mary, and_______ rode their bikes all the way to New Hampshire.
A. he B. him
his
he’s 37.Who else could have taken it other than_______?
A. he B. him
his
he’s 38.Most teenagers long for the day when_______ will get their driving license and thefreedom that comes with_______
A. they / them B. it / them C. it / they D. they / it 39. Where can we meet? -_______ up to you.
A. It’s B. It
Its D. Itself 40.I will try_______ best to help_______.
A. mine / your B. my / you C. me / yours D. I / you 41.My wife has become crippled by arthritis. She is embarrassed to ask the doctor about______.
A. them B. it C. her D. his 42.Education gets everywhere these days, doesn’t______?
A. they B. them C. its D. it 43. There are some bottles of wine on the shelf.______ for the party tomorrow.
A. He is B. You are
They are D. It is 44. We are not sure who is driving, but it might be ______.
A. she B. her
hers
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
herself 45. They collected the evidence all by________.
A. they B. their
theirs
themselves 46. There were marks on the snow but _______ unrecognizable.
5
C.
D.
C.
C.
D.
C.
C.
C.
D.
C.
D.
D.
C.
C.
C.
C.
D.
C.
D.
A. it was B. they were C. it is D. they are 47.I am not good at mathematics. _______ difficult.
A. lam B. It is C. They are D. He is 48.-Did you consider taking part in volunteer programs?
-Yes, I have thought about ______.
A. it B. you C. them D. myself 49.Let’s go to her party. ______ is rude to turn down ______ invitation.
A. She / mine B. He / its C. It / her D. She / my 50.One of the localpeople told her daughterto write______ a letter to thank for______ help.
A. ourselves / we B. we / ours C. our / us D. us / our
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6
MODULE 2:
COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS,QUANTIFIERS (Danh từđếm được và Danh từkhông đếm được, Từchỉsốlượng)
I.Danh từđếm được và danh từkhông đếm được (Countableand Uncountable Nouns)
1.Danh từđếm được (countable nouns) là danh từchỉngười,vật, ýniệm,... riêng lẻcó thểđếm được.
Danh từđếm được có hai hình thức: sốít và sốnhiều. Tacó thểdùngmạo từ a/ an trước danh từ
đếm được sốít và các con sốhoặc some, any,many, few trước danh từđếm được sốnhiều.
Ex:a box (một cái hộp) three boxes (ba cái hộp) an elephant (một con voi) many elephants (nhiều con voi)
•Cách thành lập danh tusốnhiều
a.Thêm s vào danh từsốít.
Ex:book →books pencil →pencils
b.Thêm es sau danh từsốít tận cùng là s, ss, sh, ch, x, z, zz.
Ex:bus →buses dish →dishes watch →watches fox →foxes quiz →quizzes buzz →buzzes
c.Thêm s hoặc es sau danh từsốít tận cùng là o.
-Thêm s nếu trước o là một nguyên âm (a, e, i, o, u), các từvaymượn của nước ngoài hoặc các từ viết tắt.
Ex:radio→radios micro (= microcomputer) →micros
-Thêm es nếu trước o là một phụâm.
Ex:potato →potatoes hero →heroes
-Một sốdanh từcó thểcó hai hình thức sốnhiều.
Ex:buffalo →buffalos, buffaloes
d.Thêm s hoặc es sau danh từsốít tận cùng lày.
-Thêm s nếu trước y là một nguyên âm.
Ex:play →plays boy →boys
-y→ies nếu trước y là một phụâm.
Ex: lorry →lorries supply →supplies
e.Một sốdanh từsốít tận cùng là f/fe (calf,half, knife,leaf, life, loaf, self,chef, thief, wife, wolf, sheaf) vềsốnhiều sẽthành ves.
Ex:leaf →leaves thief →thieves
-Thêm s vào các danh từtận cùng bằng f/fe khác.
Ex: belief →beliefs café→cafes
-Một sốdanh từcó hai hình thức sốnhiều.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Ex: dwarf →dwarfs, dwarves
f.Một sốdanh từcó hình thức sốnhiều bất qui tắc.
1
Ex:child →children foot →feet
goose →geese ox →oxen
man →men mouse →mice
tooth →teeth woman →women
sheep →sheep deer →deer
2.Danh từkhông đếm được (uncountable nouns) là danh từchỉnhữngkhái niệm trừu tượng, chất liệu, chất lỏng hoặc một tổng thể.
Danh từkhông đếm được không có hình thức sốnhiều. Không dùngmạo từ a/an hoặc các con số trước danh từkhông đếm được.
Ex:sadness (nỗi buồn), love (tìnhyêu), rice (gạo/cơm), oil (dầu), furniture (đồgỗ) ...
II.Từchỉsốlượng (Quantifiers)
Từhoặc cụm từchỉsốlượng trong tiếng Anh được dùng tùy theodanh từđếm được hoặc không đếm được.
Với danh tủđếm được
some/ any (mộtvài)
many (nhiều)
a large number of (nhiều)
a great number of (nhiều)
plenty of (nhiều)
a lot of/ lots of (nhiều)
few/ a few (ít/ một vài)
every/ each (mỗi)
several (một số)
Với danh từkhông đếm được
some/ any (một ít)
much (nhiều)
a large amount of (nhiều)
a great deal of (nhiều)
plenty of (nhiều)
a lot of/ lots of (nhiều)
little/ a little (ít/ một ít)
-Some thường được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời hoặclời đềnghị; any thường được dùng trong câu phủđịnh và nghi vấn.
Ex:Mary needs some stamps. She does not need any envelopes. (Marycần vài con tem. Cô ấy không cần phong bì.)
Would you like some more coffee?
(Anh dùng thêm một ít cà phê nữa nhé.)
-Many, much thườngđược dùng trong câu phủđịnh và nghi vấn; alot of/ lots of, a large number/ amount of, a great number/ deal of,plenty of thường được dùng trong câu khẳngđịnh. Tuy nhiên, many/much luôn được dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as.
Ex:Wehave alot of things to do but we don’t have much time left,(Chúngta có nhiều việcphải làm nhưng chúng ta không còn nhiều thời gian.)
The new law metwith a great deal of opposition at local level. (Luật mới gặp phải nhiều phản
đối ởcấp địa phương.)
Peter drank so much wine that he felt sick.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
(Peter uống nhiều rượu đến nỗi anh ấy bịbệnh.)
2
-Few, little chỉmột sốlượng rất ít, hầu như không có; a few, a little chỉmột sốlượng nhỏ(gần nghĩa với some).
Ex:She had few friends, and was generally not very happy.
(Cô ấy có rất ít bạn, nên thường cảm thấy không vui.)
I have a few friends here and we meet quite often. (Ởđây tôi có vàingười bạn và chúng tôi gặp nhau khá thường xuyên.)
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1.Peter never feels lonely. Hehasgot_______ friends.
A. much
B. so much
C. many
2.Mrs. Pike lived with her three_______ in the countryside.
A. child
B. childs
3.My mother needs_______ milk to makea cake.
A. a B. some
4.How_______ apples are there in the basket?
A. many B. much
5.I would like to buy_______?
C. children
any
some
A. a shoes B. a pair of shoes
C. the number of shoes
D. agreat deal of
childrens
many
any
a little shoes
6.Let’s have a break. Would youlike to have_______ coffee?
A. any B. many
7.Look! There are_______ left over there.
A. a little B. much seats
8._______ necessary.
A. A lot of the information are
C. All the information is
little
some
C. many seat D. a fewseats
B. Some informations are
D. Many of the informations are
9.He was not offered the job because he knew_______ about Information Technology.
A. a little B. little
10.She keeps_______ in the cupboard.
A. all rice B. a lot of rices
11.There are not_______ in that classroom.
A. any student
C. a great deal of students
12.There is not_______ left in my account.
A. some moneys B. a few money
13.People have_______ when they get older.
A. much cells B. fewer cells
C. many
C. several rice
B. a lot of student
D. many students
C. much money
C. few cell
D. a few
D. many rice
D. many money
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D. plenty of cell
14.He still finds time for_______ by cooking candlelit dinners for his girlfriend.
3
D.
D.
C.
C.
D.
D.
C.
D.
A. several romances B. romance
C. many romances
D. a few romance
15.Icannot work because_______.
A. there are too many noises
C. of some noises
16.In Britain, there are_______.
A. fewer men than women
C. too much men
17.Ithink she wasmerely looking for _______.
A. happiness
C. many happiness
18._______ an imitation of life.
A. Artis often called
C. An amount of arts are often called
B. there is too much noise
D. of a number of noise
B. fewer mans than womans
D. too much women
B. some happinesses
D. a few happiness
B. Arts are often called
D. As sum of art is often called
19.Iam in trouble. Would you mind giving me______?
A. a few advice
B. some advice
C. advices
20. They have made______ before the Games starts next month.
A. a lot of preparation
C. lot of preparations
21.Do you serve_______?
A. somevegetarian dishes
C. any vegetarian dishes
22.We had_______ after dinner.
A. few ice cream
B. a few icecream
23.Ido not have_______ to make _______
A. much potatoes / a soup
C. enough potatoes / the soup
24.There are______ on the shelf.
A. several bottles of wine
C. several bottle of wine
25.We have______ left to finish the project.
A. notime B. manytime
26._______ have trouble with mathematics.
A. A large rather number of student
C. A large rather number of students
27.It requires_______ reading.
A. few B. a few
28.He hasn’t_______ of passing his exams.
A. much hopes
B. much hope
B. lots of preparation
D. a lot of preparations
D. several advices
B. many vegetarian dish
D. vegetarian dish
C. a little ice cream
D. little ice creams
B. several potato / soups
D. apotatoes / the soups
B. several bottles of wines
D. several bottle of wines
C. a lot of times
D. anytime
B. A rather large number of student
D. A rather large number of students
C. many
C. many hope
D. an amount of
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D. many hopes
4
29.It is important to brush your_______ at least twice a day.
A. teeth B. teeths
30._______ has its own private bathroom.
A. All bedroom
C. Every bedroom
C. tooth
B. A plenty of bedroom
D. Every bedrooms
31.Not_______ teenagers spend_______ time on reading books.
A. much / many B. many / much
C. much / much
32.We need_______ money to send our son to Oxford University.
A. a large sum of B. afewof
33.John wanted to buy_______.
A. a teethbrush
C. a toothbrushes
C. many
B. some teethbrushes
D. some toothbrushes
D. tooths
D. many / many
D. lotof
34.Intelligence is the ability to use thought and_______ to understand things and solve______.
A. knowledges / problems
C. knowledge / problems
35_______ is bad for our _______.
A. Nicotines / health
C. Nicotines / healths
B. knowledge / a problems
D. knowledges / problem
B. Nicotine / health
D. Nicotine / healths
36_______ used to be very expensive when they first appeared.
A. Radios
C. A radios
37.I’msorry, but the repair will take_______ time.
A. afew B. abitof
38.Mr. Pike has just bought three_______
A. ox B. oxes
B. An amount of radios
D. Radio
C. many
C. oxen
39.She teaches_______ and does not have much time for her own_______
A. a couple of classes / researchs
C. many classes / researches
40._______ importedlast year.
A. A small number of cars were
C. An amount of cars were
41.Ioften enjoy_______ after lunch.
A. chocolates
C. a sheet of chocolate
42.The crew discovered_______ off coast.
A. a school of fishes
B. school of fish
D. few
D. oxens
B. a lot of classes / research
D. a great deal of classes / research
B. The number of cars were
D. A small number of car was
B. any chocolate
D. a bar of chocolate
C. schools of fishes
43.He wrote the answer on_______ and threw it to me.
A. a pieces of paper
B. a piece of paper
C. piece of papers
D. schools of fish
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D. pieces of papers
5
44.They ran up the hill, seeing_______ grazing.
A. herds of cattles B. herds of cattle C. herd of cattles D. a herd of cattles
45.They demolished the old building and_______ are unloaded to build a new one.
A. aheapof brick B. heapof bricks C. heaps of brick D. heaps of bricks
46.Look! There is a_______ of ducks on the river.
A. flock B. herd C. sheet D. pile
47.He sat quietly and followed his_______ of thought.
A. train B. school C. crowd D. bar
48.It is going to rain_______ of dark clouds are gathering in the sky.
A. flocks B. herds C. masses D. crowds
49.He went to the supermarket and bought a_______ of soap.
A. cup B. tree C. bar D. sheet
50.Her parents gave her a_______ of pearls on her wedding day.
A. piece B. rope C. train D. dune
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6
MODULE 2:
COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS,QUANTIFIERS (Danh từđếm được và Danh từkhông đếm được, Từchỉsốlượng)
I.Danh từđếm được và danh từkhông đếm được (Countableand Uncountable Nouns)
1.Danh từđếm được (countable nouns) là danh từchỉngười,vật, ýniệm,... riêng lẻcó thểđếm
được.
Danh từđếm được có hai hình thức: sốít và sốnhiều. Ta có thểdùngmạo từ a/ an trước danh từ
đếm được sốít và các con sốhoặc some, any,many, few trước danh từđếm được sốnhiều.
Ex:a box (một cái hộp) three boxes (ba cái hộp) an elephant (một con voi) many elephants (nhiều con voi)
•Cách thành lập danh tu sốnhiều
a.Thêm s vào danh từsốít.
Ex:book →books pencil →pencils
b.Thêm es sau danh từsốít tận cùng là s, ss, sh, ch, x, z, zz.
Ex:bus →buses dish →dishes watch →watches fox →foxes quiz →quizzes buzz →buzzes
c.Thêm s hoặc es sau danh từsốít tận cùng là o.
-Thêm s nếu trước o là một nguyên âm (a, e, i, o, u), các từvaymượn của nước ngoài hoặc các từ viết tắt.
Ex:radio→ radios micro (= microcomputer) →micros
-Thêm es nếu trước o là một phụâm.
Ex:potato → potatoes hero → heroes
-Một sốdanh từcó thểcó hai hình thức sốnhiều.
Ex:buffalo → buffalos, buffaloes
d.Thêm s hoặc es sau danh từsốít tận cùng lày.
-Thêm s nếu trước y là một nguyên âm.
Ex:play → plays boy → boys
-y → ies nếu trước y là một phụâm.
Ex: lorry →lorries supply →supplies
e.Một sốdanh từsốít tận cùng là f/fe (calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, chef, thief, wife, wolf, sheaf) vềsốnhiều sẽthành ves.
Ex:leaf → leaves thief → thieves
-Thêm s vào các danh từtận cùng bằng f/fe khác.
Ex: belief →beliefs café →cafes
-Một sốdanh từcó hai hình thức sốnhiều.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Ex: dwarf →dwarfs, dwarves
f.Một sốdanh từcó hình thức sốnhiều bất qui tắc.
1
Ex:child → children foot → feet
goose → geese ox → oxen
man → men mouse →mice
tooth → teeth woman → women
sheep → sheep deer → deer
2.Danh từkhông đếm được (uncountable nouns) là danh từchỉnhữngkhái niệm trừu tượng, chất liệu, chất lỏng hoặc một tổng thể.
Danh từkhông đếm được không có hình thức sốnhiều. Không dùngmạo từ a/an hoặc các con số trước danh từkhông đếm được.
Ex:sadness (nỗi buồn), love (tìnhyêu), rice (gạo/cơm), oil (dầu), furniture (đồgỗ) ...
II.Từchỉsốlượng (Quantifiers)
Từhoặc cụm từchỉsốlượng trong tiếng Anh được dùng tùy theo danh từđếm được hoặc không đếm được.
Với danh tủđếm được
some/ any (một vài)
many (nhiều)
a large number of (nhiều)
a great number of (nhiều)
plenty of (nhiều)
a lot of/ lots of (nhiều)
few/ a few (ít/ một vài)
every/ each (mỗi)
several (một số)
Với danh từkhông đếm được
some/ any (một ít)
much (nhiều)
a large amount of (nhiều)
a great deal of (nhiều)
plenty of (nhiều)
a lot of/ lots of (nhiều)
little/ a little (ít/ một ít)
-Some thường được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời hoặclời đềnghị; any thường được dùng trong câu phủđịnh và nghi vấn.
Ex:Mary needs some stamps. She does not need any envelopes. (Marycần vài con tem. Cô ấy không cần phong bì.)
Would you like some more coffee?
(Anh dùng thêm một ít cà phê nữa nhé.)
-Many, much thường được dùng trong câu phủđịnh và nghi vấn; alot of/ lots of, a large number/ amount of, a great number/ deal of,plenty of thường được dùng trong câu khẳngđịnh. Tuy nhiên, many/much luôn được dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as.
Ex:We have a lot of things to do but we don’t have much time left, (Chúngta có nhiều việc phải làm nhưng chúng ta không còn nhiều thời gian.)
The new law metwith a great deal of opposition at local level. (Luật mới gặp phải nhiều phản
đối ởcấp địa phương.)
Peter drank so much wine that he felt sick.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
(Peter uống nhiều rượu đến nỗi anh ấy bịbệnh.)
2
-Few, little chỉmột sốlượng rất ít, hầu như không có; a few, a little chỉmột sốlượng nhỏ(gần nghĩa với some).
Ex:She had few friends, and was generally not very happy.
(Cô ấy có rất ít bạn, nên thường cảm thấy không vui.)
I have a few friends here and we meet quite often. (Ởđây tôi có vài người bạn và chúng tôi gặp nhau khá thường xuyên.)
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1.Peter never feels lonely. He has got_______ friends.
A. much B. so much
C. many
2.Mrs. Pike lived with her three_______ in the countryside.
A. child
B. childs
3.My mother needs_______ milk to make a cake.
D. a great deal of
C. children D. childrens
A. a B. some C. any
4.How_______ apples are there in the basket?
A. many B. much C. some
5.I would like to buy_______?
A. a shoes B. a pair of shoes
C. the number of shoes D. a little shoes
6.Let’s have a break. Would you like to have _______ coffee?
A. any B. many C. little
7.Look! There are _______ left over there.
A. a little
8._______ necessary.
B. much seats
A. A lot of the information are
C. All the information is
many
any
some
C. many seat D. a fewseats
B. Some informations are
D. Many of the informations are
9.He was not offered the job because he knew_______ about Information Technology.
A. a little B. little
10.She keeps_______ in the cupboard.
A. all rice B. a lot of rices
11.There are not _______ in that classroom.
A. any student
C. a great deal of students
12.There is not _______ left in my account.
A. some moneys B. a few money
13.People have _______ when they get older.
A. much cells B. fewer cells
C. many D. a few
C. several rice
B. a lot of student
D. many students
D. many rice
C. much money D. many money
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
C. few cell
D. plenty of cell
14.He still finds time for _______ by cooking candlelit dinners for his girlfriend.
3
D.
D.
D.
A. several romances B. romance
C. many romances
D. a few romance
15.I cannot work because_______.
A. there are too many noises
C. of some noises
16.In Britain, there are_______.
A. fewer men than women
C. too much men
17.I think she was merely looking for _______.
A. happiness
C. many happiness
18._______ an imitation of life.
A. Artis often called
C. An amount of arts are often called
B. there is too much noise
D. of a number of noise
B. fewer mans than womans
D. too much women
B. some happinesses
D. a few happiness
B. Arts are often called
D. As sum of art is often called
19.I am in trouble. Would you mind giving me______?
A. a few advice B. some advice
C. advices
20. They have made______ before the Games starts next month.
A. a lot of preparation
B. lots of preparation
D. several advices
C. lot of preparations
D. a lot of preparations 21.Do you serve_______?
A. some vegetarian dishes
C. any vegetarian dishes
22.We had_______ after dinner.
A. few ice cream B. a few ice cream
23.I do not have_______ to make _______
A. much potatoes / a soup
B. many vegetarian dish
D. vegetarian dish
C. a little ice cream
D. little ice creams
B. several potato / soups
D. apotatoes / the soups 24.There are______ on the shelf.
C. enough potatoes / the soup
A. several bottles of wine
B. several bottles of wines
D. several bottle of wines 25.We have ______ left to finish the project.
C. several bottle of wine
A. no time B. many time
A. A large rather number of student
C. a lot of times
D. anytime 26._______ have trouble with mathematics.
B. A rather large number of student
D. A rather large number of students 27.It requires_______ reading.
C. A large rather number of students
A. few B. a few
A. much hopes
B. much hope
C. many
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D. an amount of 28.He hasn’t_______ of passing his exams.
C. many hope
D. many hopes
4
29.It is important to brush your_______ at least twice a day.
A. teeth B. teeths
30._______ has its own private bathroom.
A. All bedroom
C. Every bedroom
C. tooth
B. A plenty of bedroom
D. Every bedrooms
31.Not _______ teenagers spend _______ time on reading books.
A. much / many
B. many / much
C. much / much
32.We need _______ money to send our son to Oxford University.
D. tooths
D. many / many
C. many D. lot of 33.John wanted to buy _______.
A. a large sum of B. a few of
A. a teethbrush
C. a toothbrushes
B. some teethbrushes
D. some toothbrushes
34.Intelligence is the ability to use thought and _______ to understand things and solve______.
A. knowledges / problems
C. knowledge / problems
35_______ is bad for our _______.
A. Nicotines / health
C. Nicotines / healths
B. knowledge / a problems
D. knowledges / problem
B. Nicotine / health
D. Nicotine / healths
36_______ used to be very expensive when they first appeared.
A. Radios
C. A radios
37.I’m sorry, but the repair will take _______ time.
A. a few
B. a bit of
38.Mr. Pike has just bought three _______
A. ox
B. oxes
B. An amount of radios
D. Radio
C. many
C. oxen
39.She teaches _______ and does not have much time for her own _______
A. a couple of classes / researchs
C. many classes / researches
40._______ importedlast year.
A. A small number of cars were
C. An amount of cars were
41.I often enjoy_______ after lunch.
A. chocolates
C. a sheet of chocolate
42.The crew discovered _______ off coast.
A. a school of fishes B. school of fish
D. few
D. oxens
B. a lot of classes / research
D. a great deal of classes / research
B. The number of cars were
D. A small number of car was
B. any chocolate
D. a bar of chocolate
C. schools of fishes
43.He wrote the answer on _______ and threw it to me.
A. a pieces of paper
B. a piece of paper
C. piece of papers
D. schools of fish
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D. pieces of papers
5
44.They ran up the hill, seeing _______ grazing.
A. herds of cattles B. herds of cattle C. herd of cattles D. a herd of cattles
45.They demolished the old building and _______ are unloaded to build a new one.
A. a heap of brick B. heap of bricks C. heaps of brick D. heaps of bricks
46.Look! There is a _______ of ducks on the river.
A. flock B. herd C. sheet D. pile
47.He sat quietly and followed his _______ of thought.
A. train B. school C. crowd D. bar
48.It is going to rain _______ of dark clouds are gathering in the sky.
A. flocks B. herds C. masses D. crowds
49.He went to the supermarket and bought a _______ of soap.
A. cup B. tree C. bar D. sheet
50.Her parents gave her a _______ of pearls on her wedding day.
A. piece B. rope
C. train D. dune
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6
MODULE 3
COMPOUND NOONS AND GENITIVE /POSSESSIVE CASE (Danh
từghép và Sởhữu cách)
I.Danh từghép (Compound Nouns)
Danh từghép (compound noun) là danh từđuợc thành lập từhai haynhiều từ. Các từcủa một danh
từghép có thểđược viết liền nhau, cáchnhau bằng dấu gạch ngang hoặc viết tách rời nhau.
Ex:bedroom (phòng ngủ), passer-by (khách qua đường), swimming pool (hồbơi)
•Cách thành lập danh từghép
1.Danh từ+danh từ(noun + noun): armchair, bath-tub, newspaper
2.Tính từ+ danh từ(adjective +noun): mineral water, greenhouse
3.Danh động từ+danh từ(gerund + noun): washing machine, driving-licence
4.Danh từ+danh động từ(noun +gerund): weight-lifting, lorrydriving
5.Danh từ+ động từ(noun +verb): rainfall, toothpick, handshake
6.Độngtừ+danh từ(verb +noun): pickpocket, washbasin
7.Danh từ+giới từ(noun +preposition): passer-by, hanger-on
8.Giới từ+danh từ(preposition +noun): on-period, bystander
9.Động từ+trạng từ(verb +adverb): getaway, take-off
10.Trạng từ+độngtừ(adverb +verb): overthrow, outlook
*Danh từghép có thểđược thành lập bởi nhiều hơn hai từ: mother-in-law,merry-go-round
II.Sởhữu cách (Genitive /Possessive Case)
Sởhữu cách được dùng đểdiễn đạt mối quan hệsởhữu.
•Cách thành lập sởhữu cách
1.Thêm ’s vào sau chủsởhữu với danh từsốít, danh từriênghoặc danhtừsốnhiều không tận cùng bằng s.
Ex:the boy’s bicycle (xe đạp củacậu bé)
Tom’s father (bốcủaTom)
my children’s toys (đồchơi của các con tôi)
2.Thêm dấu ’ vào sau danh từsốnhiều tận cùng bằng s.
Ex:the students’ books (sách của các sinh viên)
the Pikes’ car (xe hơi của gia đình Pike)
3.Thêm ’s hoặc dấu ’ sau danh từsốít hoặc danh từriêng tận cùng bằng s
Ex:James’s / James’ girlfriend (bạn gái của James)
my boss’s / myboss’ office (văn phòng của sếp tôi.)
4.Với danh từghép, thêm s vào từcuối cùng.
Ex:myfather-in-law’s property (tài sản của bốchổng tôi)
5.Khi có nhiều sởhữu chủđồng sởhữu, thêm ’s hoặc ’ ởsởhữu chủgầnvật/ nguời sởhữu nhất.
Ex:Mary and Peter’s parents (bốmẹcủa Mary và Peter -Mary và Petercó cùng bốmẹ)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Mary’s and Peter’s parents (bốmẹcủa Mary và Peter -Mary vàPeterkhông có cùng bốmẹ)
1
•Cách dùng sởhữu cách
Sởhữu cách ’s chủyếu được dùng cho danh từchi người hay động vật. Đềchỉsựvật, ý tưởng, ta dùng of + danh từ.
Ex:my brother’s book (sách của anh tôi), the cat’s leg (chân của con mèo), the leg of the table (chân bàn), the result of the match (kết quảtrậnđấu)
- Khi dùng sởhữu cách, không dùng mạo từ(a/ an/ the) trước người hayvật thuộc quyền sởhữu.
Ex:the wolfsears (tai sói) [=the ears of the wolf]
- Sởhữu cách còn được dùng với danh từchỉchâu lục, quốc gia, thànhphốvà các từhoặc cụm từchỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, giá trị.
Ex:the Europe’s population (dân sốcủa Châu Âu)
New York’stallest building (tòa nhà caonhất New York)
two years’ time (thời gian hai năm)
a mile’s distance (khoảng cách một dặm)
ten pounds’ worth of novel (quyển tiểu thuyết trịgiá 10 bảng)
-Có thểdùng ’s hoặc of với danh từchỉmột tổchức hoặc một nhóm người.
Ex:The firm’s new project/The new project of the firm (dựán mới củacông ty)
- Có thểdùng ’s không có danh từtheo sau khi danh từchínhlà các từ shop, school, house, church, hospital, office, surgery, firm hoặc danhtừchính đã được đềcập trước đó.
Ex:We had lunch at my aunt’s. (Chúng tôi ăn trưa ởnhà dì tôi.)
[= At my aunt’s house]
This isn’t my book. It’s my brother’s. (Đây không phải sách của tôi.Đây là sách của anh tôi.)
[= my brother’s book]
- Trong một sốtrường hợp, nghĩa của câu thay đổi giữa sởhữu cách ’s vàcấu trúc of.
Ex:This is a photograph ofPeter’s. (Đây là một trong các tấm ảnh củaPeter.) [The photograph belongs to Peter.]
This is a photograph of Peter. (Đây là tấm ảnh vềPeter.) [Peter is inthe photograph.]
He’s Daisy’sbrother. (Anh ấy là em trai củaDaisy.) [Daisy hasprobably one brother.]
He’s a brother ofDaisy’s. (Anh ấy là một trong các em trai củaDaisy.) [Daisy has more than one brother.]
- Đôi khi có thểdùng chủsởhữu như một tínhtừ, tuy nhiên có nhữngtrường hợp không dùng được
vì có thểlàm đổi nghĩa.
Ex:the legs of the chair = the chair legs (chân ghế)
A truck of vegetables (một xe tải chởđầy rau) [A truck loaded withvegetables.]
But: A vegetable truck (xe tải dùng đểchởrau) [A truck used to carryvegetables.]
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1._______ is the time when family members gather to welcome the first day of the year.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. New Year Eve B. New Year’s Eve C. Eve of New Year D. New-Year-Eve
2.Can you pleasetell me what______ is?
2
A. your phone number
B. your phone’s number
C. your number of phone
D. your phone of number
3.Mary usually has a________ before going to school.
A. glass’milk B. milk’s glass
4._______ is very interesting, I guess.
A. The book of the second chapter
C. The second chapter book
C. milkglass D. glass of milk
B. The book second chapter
D. The second chapter of the book
5.I cannot remember_______ though I have seen it.
A. the name of the film
C. the name film
6._______ is in the parking lot.
A. Peter and Mary new car
C. Peter and Mary’s new car
7._______ were altogether different.
A. Lee’s and Clark’s expectations
C. Lee’s and Clark expectations
8.My neighbor isa_______
A. driver of taxi B. taxi driver
9.Most people admire_______,and so do I.
A. the accomplishments’ Bill Gates
C. accomplishments of Bill Gates
10.In Vietnam,_______ is on November 20th.
A. Day of Teacher B. Day’s Teacher
B. the film of the name
D. the name’s film
B. Peter’s and Mary’s new car
D. Peter’s and Mary new car
B. Lee and Clark’s expectations
D. Lee and Clark expectations
C. taxi’s driver D. driver’s taxi
B. Bill Gates accomplishments
D. Bill Gates’s accomplishments
C. Teachers Day D. Teachers’Day
11.I like reading_______ better than any otherbooks.
A. fiction’s science
B. fiction of science
12._______ had to be towed last night.
A. My car and Bill B. Bill’s and my car
13.Do you often go to church on_______?
A. Christmas Eve B. Christmas’ Eve
C. science of fiction
C. Bill and my car’s
D. science fiction
D. Bill and my car
C. Christmas’s Eve D. Christmas of Eve
14._______ is a day honoring mothers, celebrated on various days in many placesaround the world.
A. Mother’s Day B. Mother Day
15._______ has changedlives of many women.
A. Liberation movement’s women
C. Women liberation movement
16.My uncle is a_______ He works at a_______
A. police’s officer / police’sstation
C. police’s officer / police station
C. Day of Mother
D. Day Mother’s
B. Liberation movement of women
D. Women’s liberation movement
B. police officer / police’s station
D. police officer / police station
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
17.We do not have to wash the clothes any longer. We have just bought a_______
3
A. washing machine
B. washing’s machine
D. machine’s washing 18._______ to talk makes him unlike any other animal.
C. machine washing
A. Man ability B. Man’s ability
C. Ability man D. Man of ability 19._______ are nice. They visit our house sometimes.
A. My mother friends
B. My mother’s friends
D. My mothers’ friend 20._______ is delayed due to the weather.
C. My mother friends’
A. Flight of tonight B. Flight’s tonight
C. Tonight’s flight D. Tonight flight 21._______ is a doctor.
A. John’s and Jane’s brother
B. John and Jane’s brother
D. Jane’sbrother and John 22.Children make up a large proportion of_______
C. John and Jane brother
A. the world’s population
B. the population world
D. population of the worlds 23._______ has been broken.
C. the world population’s
A. My mother-in-law’scar
C. My mother’s-in-law car
B. My mother-in-law car
D. My mother-in-law of car
24._______ is the 1st of April, the day on which people traditionally play tricks on eachother.
A. April Fool Day B. April Fool’s Day
C. April Fool of Day D. Fool Day of April
25._______ have populationsof more than 5 million.
A. Many the world cities
C. Many of the world’s cities
B. Many the world’s cities
D. Many of the world cities
26.A_______ is an area or building where people can leave their cars.
A. car’spark B. car park
27.Charles Dickens is acclaimed as one of_______
A. history’s the greatest novelists
C. history greatest novelists
C. car of park
D. park’s car
B. history’s greatest novelists
D. history greatest’snovelists
28.After_______,Peter felt better and continued working.
A. break of twenty-minute
C. twenty minute’s break
29._______ is marked on March 8 every year.
A. Day International Women
B. twenty minutes break
D. twenty minutes’ break
B. Day ofInternational Women
D. International Women’s Day 30._______ is good for our health.
C. International Women Day
A. Juice of fruit B. Fruit of juice
C. Fruit juice
31.After World War II, the USA has emerged as a_______
A. world’s power
B. world power
C. world of power
D. Fruit’s juice
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D. power of world
4
32.Ihavejust received a_______ from my boyfriend.
A. valentine card B. valentine’s card
33._______ is on the 14th of February.
A. St Valentine’s Day
C. Day’s St Valentine
34._______ is the big blue one on the corner.
A. The Taylors’s house
C. The Taylors’ house
C. valentine of card
B. St Valentine Day
D. St Valentine Day’s
B. The Taylors house
D. The Taylor’ house
35.Ido not want to go out. I am really tired after_______
A. work’s a hard day
C. a hard day’s work
B. work of a hard day
D. a hard day work
36.The top of Mount Everest is 8848m above_______
A. level sea
B. seaof level
37.Peter promised to complete the work in_______
A. three hours time
B. three hours’ time
C. sealevel
C. three hour’s time
38.Davies plays for the Barbarians in_______ against England.
A. match of tomorrow
C. tomorrow match
39.Johnis_______
B. tomorrows’ match
D. tomorrow’s match
D. card’s valentine
D. sea’s level
D. three hour time
A. Mary’s a friend
B. Mary friend
C. a Mary’s friend D. a friend of Mary’s 40.She plans onopening a_______.
A. women’s clothing boutique
C. womens’s clothing boutique
41.Her_______accommodates 20 people.
A. family of guest house
C. family guest house
42.Icollect_______ to water my plants.
A. rain water B. rain’swater
B. women clothing boutique
D. clothing boutique of women’s
B. guest house of family
D. family’s guest house
C. water’s rain
43.After the triplets were born, our house was filled with_______.
A. babycries B. baby’s cries
44.Several_______are violent.
C. babies’ cries
D. water rain
D. babies cries
A. childrens shows B. childrens’s shows
C. children’s shows
D. children shows 45.He will take a course for a_______ next month.
A. Master degree B. Master’s degree
46.There are three_______ on the shelf.
A. bottles of wine B. bottles wine
47.The boss allowed me to take a_______.
C. Master of degree
C. bottles’ wine
D. Degree’s master
D. wine of bottles
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. two weeks’ leave B. two week’s leave C. two weeks leave D. two weeks’s leave
5
48._______ is September 2nd.
A. Vietnam National Day
B. Vietnamese Nation’s Day
D. Vietnamese National Day 49._______ needs mending.
C. Vietnamese’s National Day
A. The car ofthe front seat
B. The front seat of the car
D. The front seat’s car 50.For_______ don’t let her know I told you about this.
C. The front’s seat of the car
A. goodness sake B. goodness’ sake C. goodness’s sake D. sake’s goodness
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6
MODULE 3:
COMPOUND NOONS AND GENITIVE / POSSESSIVE CASE (Danh
từghép và Sởhữu cách)
I.Danh từghép (Compound Nouns)
Danh từghép (compound noun) là danh từđuợc thành lập từhai haynhiều từ. Các từcủa một danh
từghép có thểđược viết liền nhau, cáchnhau bằng dấu gạch ngang hoặc viết tách rời nhau.
Ex:bedroom (phòng ngủ), passer-by (khách qua đường), swimming pool (hồbơi)
•Cách thành lập danh từghép
1.Danh từ+ danh từ(noun + noun): armchair, bath-tub, newspaper
2.Tính từ+ danh từ(adjective +noun): mineral water, greenhouse
3.Danh động từ+ danh từ(gerund + noun): washing machine, driving-licence
4.Danh từ+ danh động từ(noun + gerund): weight-lifting, lorrydriving
5.Danh từ+ động từ(noun + verb): rainfall, toothpick, handshake
6.Động từ+ danh từ(verb + noun): pickpocket, washbasin
7.Danh từ+ giới từ(noun + preposition): passer-by, hanger-on
8.Giới từ+ danh từ(preposition + noun): on-period, bystander
9.Động từ+ trạng từ(verb + adverb): getaway, take-off
10.Trạng từ+ động từ(adverb + verb): overthrow, outlook
*Danh từghép có thểđược thành lập bởi nhiều hơn hai từ: mother-in-law,merry-go-round
II.Sởhữu cách (Genitive /Possessive Case)
Sởhữu cách được dùng đểdiễn đạt mối quan hệsởhữu.
•Cách thành lập sởhữu cách
1.Thêm ’s vào sau chủsởhữu với danh từsốít, danh từriêng hoặc danhtừsốnhiều không tận cùng bằng s.
Ex:the boy’s bicycle (xe đạp của cậu bé)
Tom’s father (bốcủa Tom)
my children’s toys (đồchơi của các con tôi)
2.Thêm dấu ’ vào sau danh từsốnhiều tận cùng bằng s.
Ex:the students’ books (sách của các sinh viên)
the Pikes’ car (xe hơi của gia đình Pike)
3.Thêm ’s hoặc dấu ’ sau danh từsốít hoặc danh từriêng tận cùng bằng s
Ex:James’s / James’ girlfriend (bạn gái của James)
my boss’s / myboss’ office (văn phòng của sếp tôi.)
4.Với danh từghép, thêm s vào từcuối cùng.
Ex:my father-in-law’s property (tài sản của bốchổng tôi)
5.Khi có nhiều sởhữu chủđồng sởhữu, thêm ’s hoặc ’ ởsởhữu chủgần vật/ nguời sởhữu nhất.
Ex:Mary and Peter’s parents (bốmẹcủa Mary và Peter -Mary và Peter có cùng bốmẹ)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Mary’s and Peter’s parents (bốmẹcủa Mary và Peter -Mary và Peter không có cùng bốmẹ)
1
•Cách dùng sởhữu cách
Sởhữu cách ’s chủyếu được dùng cho danh từchi người hay động vật. Đềchỉsựvật, ý tưởng, ta dùng of + danh từ.
Ex:my brother’s book (sách của anh tôi), the cat’s leg (chân của con mèo), the leg of the table (chân bàn), the result of the match (kết quảtrận đấu)
- Khi dùng sởhữu cách, không dùng mạo từ(a/ an/ the) trước người hay vật thuộc quyền sởhữu.
Ex:the wolfs ears (tai sói) [= the ears of the wolf]
- Sởhữu cách còn được dùng với danh từchỉchâu lục, quốc gia, thành phốvà các từhoặc cụm từchỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, giá trị.
Ex:the Europe’s population (dân sốcủa Châu Âu)
New York’s tallest building (tòa nhà cao nhất New York)
two years’ time (thời gian hai năm)
a mile’s distance (khoảng cách một dặm)
ten pounds’ worth of novel (quyển tiểu thuyết trịgiá 10 bảng)
-Có thểdùng ’s hoặc of với danh từchỉmột tổchức hoặc một nhóm người.
Ex:The firm’s new project/ The new project of the firm (dựán mới của công ty)
- Có thểdùng ’s không có danh từtheo sau khi danh từchính là các từ shop, school, house, church, hospital, office, surgery, firm hoặc danh từchính đã được đềcập trước đó.
Ex:We had lunch at my aunt’s. (Chúng tôi ăn trưa ởnhà dì tôi.)
[= At my aunt’s house]
This isn’t my book. It’s my brother’s. (Đây không phải sách của tôi. Đây là sách của anh tôi.)
[= my brother’s book]
- Trong một sốtrường hợp, nghĩa của câu thay đổi giữa sởhữu cách ’s và cấu trúc of.
Ex:This is a photograph of Peter’s. (Đây là một trong các tấm ảnh của Peter.) [The photograph belongs to Peter.]
This is a photograph of Peter. (Đây là tấm ảnh vềPeter.) [Peter is inthe photograph.]
He’s Daisy’s brother. (Anh ấy là em trai của Daisy.) [Daisy has probably one brother.]
He’s a brother of Daisy’s. (Anh ấy là một trong các em trai của Daisy.) [Daisy has more than one brother.]
- Đôi khi có thểdùng chủsởhữu như một tínhtừ, tuy nhiên có những trường hợp không dùng được
vì có thểlàm đổi nghĩa.
Ex:the legs of the chair = the chair legs (chân ghế)
A truck of vegetables (một xe tải chởđầy rau) [A truck loaded with vegetables.]
But: A vegetable truck (xe tải dùng đểchởrau) [A truck used to carry vegetables.]
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1._______ is the time when family members gather to welcome the first day of the year.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. New Year Eve B. New Year’s Eve C. Eve of New Year D. New-Year-Eve
2.Can you please tell me what______ is?
2
A. your phone number
B. your phone’s number
C. your number of phone
D. your phone of number
3.Mary usually has a________ before going to school.
A. glass’milk B. milk’s glass
4._______ is very interesting, I guess.
A. The book of the second chapter
C. The second chapter book
C. milkglass
D. glass of milk
B. The book second chapter
D. The second chapter of the book
5.I cannot remember_______ though I have seen it.
A. the name of thefilm
C. the name film
6._______ is in the parking lot.
A. Peter and Mary new car
C. Peter and Mary’s new car
7._______ were altogether different.
A. Lee’s and Clark’s expectations
C. Lee’s and Clark expectations
8.My neighbor is a_______
A. driver of taxi B. taxi driver
9.Most people admire_______,and so do I.
A. the accomplishments’ Bill Gates
C. accomplishments of Bill Gates
10.In Vietnam,_______ is on November 20th.
A. Day of Teacher B. Day’s Teacher
B. the film of the name
D. the name’s film
B. Peter’s and Mary’s new car
D. Peter’s and Mary new car
B. Lee and Clark’s expectations
D. Lee and Clark expectations
C. taxi’s driver D. driver’s taxi
B. Bill Gates accomplishments
D. Bill Gates’s accomplishments
C. Teachers Day D. Teachers’ Day
11.I like reading_______ better than any other books.
A. fiction’s science
B. fiction of science
12._______ had to be towed last night.
A. My car and Bill B. Bill’s and my car
13.Do you often go to church on_______?
A. Christmas Eve B. Christmas’ Eve
C. science of fiction
C. Bill and my car’s
D. science fiction
D. Bill and my car
C. Christmas’s Eve D. Christmas of Eve
14._______ is a day honoring mothers, celebrated on various days in many placesaround the world.
A. Mother’s Day B. Mother Day
15._______ has changed lives of many women.
A. Liberation movement’s women
C. Women liberation movement
16.My uncle is a_______ He works at a_______
A. police’s officer / police’s station
C. police’s officer / police station
C. Day of Mother
D. Day Mother’s
B. Liberation movement of women
D. Women’s liberation movement
B. police officer / police’s station
D. police officer / police station
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
17.We do not have to wash the clothes any longer. We have just bought a_______
3
A. washing machine
B. washing’s machine
D. machine’s washing 18._______ to talk makes him unlike any other animal.
C. machine washing
A. Man ability B. Man’s ability
C. Ability man D. Man of ability 19._______ are nice. They visit our house sometimes.
A. My mother friends
B. My mother’s friends
D. My mothers’ friend 20._______ is delayed due to the weather.
C. My mother friends’
A. Flight of tonight B. Flight’s tonight
C. Tonight’s flight D. Tonight flight 21._______ is a doctor.
A. John’s and Jane’s brother
B. John and Jane’s brother
D. Jane’s brother and John 22.Children make up a large proportion of_______
C. John and Jane brother
A. the world’s population
B. the population world
D. population of the worlds 23._______ has been broken.
C. the world population’s
A. My mother-in-law’s car
C. My mother’s-in-law car
B. My mother-in-law car
D. My mother-in-law of car
24._______ is the 1st of April, the day on which people traditionally play tricks on eachother.
A. April Fool Day B. April Fool’s Day
C. April Fool of Day
25._______ have populations of more than 5 million.
A. Many the world cities
C. Many of the world’s cities
D. Fool Day of April
B. Many the world’s cities
D. Many of the world cities
26.A_______ is an area or building where people can leave their cars.
A. car’s park
B. car park
27.Charles Dickens is acclaimed as one of_______
A. history’s the greatest novelists
C. history greatest novelists
C. car of park
D. park’s car
B. history’s greatest novelists
D. history greatest’s novelists
28.After_______, Peter felt better and continued working.
A. break of twenty-minute
C. twenty minute’s break
29._______ is marked on March 8 every year.
A. Day International Women
C. International Women Day
30._______ is good for our health.
A. Juice of fruit B. Fruit of juice
B. twenty minutes break
D. twenty minutes’ break
B. Day of International Women
D. International Women’s Day
C. Fruit juice
31.After World War II, the USA has emerged as a_______
A. world’s power B. world power
C. world of power
D. Fruit’s juice
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
D. power of world
4
32.Ihave just received a_______ from my boyfriend.
A. valentine card
B. valentine’s card
33._______ is on the 14th of February.
A. St Valentine’s Day
C. Day’s St Valentine
34._______ is the big blue one on the corner.
A. The Taylors’s house
C. The Taylors’ house
C. valentine of card
B. StValentine Day
D. St Valentine Day’s
B. The Taylors house
D. The Taylor’ house
35.Ido not want to go out. I am really tired after_______
A. work’s a hard day
C. a hard day’s work
B. work of a hard day
D. a hard day work
36.The top of Mount Everest is 8848m above_______
A. level sea
B. sea of level
37.Peter promised to complete the work in_______
A. three hours time
B. three hours’ time
C. sealevel
C. three hour’s time
38.Davies plays for the Barbarians in_______ against England.
A. match of tomorrow
C. tomorrow match
39.John is _______
B. tomorrows’ match
D. tomorrow’s match
D. card’s valentine
D. sea’s level
D. three hour time
A. Mary’s a friend
B. Mary friend
C. a Mary’s friend
D. a friend of Mary’s 40.She plans on opening a _______.
A. women’s clothing boutique
C. womens’s clothing boutique
41.Her _______accommodates20 people.
A. family of guest house
C. family guest house
42.Icollect _______ to water my plants.
A. rain water
B. rain’s water
B. women clothing boutique
D. clothing boutique of women’s
B. guest house of family
D. family’s guest house
C. water’s rain
43.After the triplets were born, our house was filled with _______.
A. baby cries
B. baby’s cries
44.Several _______ are violent.
A. childrens shows B. childrens’s shows
45.He will take a course for a _______ next month.
A. Master degree B. Master’s degree
46.There are three _______ on the shelf.
A. bottles of wine
B. bottles wine
47.The boss allowed me to take a _______.
A. two weeks’ leave B. two week’s leave
C. babies’ cries
D. water rain
D. babies cries
C. children’s shows D. children shows
C. Master of degree
D. Degree’s master
C. bottles’ wine
D. wine of bottles
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
C. two weeks leave
D. two weeks’s leave
5
48._______ is September 2nd.
A. Vietnam National Day
C. Vietnamese’s National Day
49._______ needs mending.
A. The car ofthe front seat
B. Vietnamese Nation’s Day
D. Vietnamese National Day
B. The front seat of the car
D. The front seat’s car 50.For_______ don’t let her know I told you about this.
C. The front’s seat of the car
A. goodness sake B. goodness’ sake C. goodness’s sake D. sake’s goodness
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6
ARTICLES (Mạo từ)
I.Mạo từkhông xác định (Indefinite Articles): A / AN Mạo từkhông xác định được dùng trước danh từđếm được sốít. A đứngtrước danh từbắt đầu bằng một phụâm (consonant) hoặc một nguyên âm(vowel) nhưng được phát âm như một phụâm. An được dùng trước danhtừbắt đầu bằng một nguyên âm và âm h câm.
Ex: a month /mʌnθ/ an orange /'ɔrənʤ/ a uniform /'junɪ,fɔ:rm/ an umbrella /ʌm'brelə/ a horse /hɔ:rs/ an hour /aʊə(r)/
-A/ an được dùng trong lời phát biểu có tính khái quát.
Ex: An orange is richin vitamin C. (Cam chứa nhiều vitamin C.)
-A/ an được dùng đểnói vềmột chủthểchưa từng được đềcập trước đó.
Ex:I met a beautiful girl on the way to work. (Trên đường đilàm, tôi gặpmột cô gái xinh đẹp.)
-A/ an được dùng đểgiới thiệu nghềnghiệp,chức vụ.
Ex:John is a teacher. (John là giáo viên.)
-A/ an được dùngtrong một sốcụm từchỉsốlượng nhất định: a lot of (nhiều), a great deal of (nhiều), a half (một nửa), a third (mộtphần ba),...
II.Mạo từxác định (Definite Article): THE
1.Mạo từxác định THE được dùng:
- Khi người nói và người nghe biết rõ đối tượng được đềcập hoặc khidanh từđã được đềcập đến trước đó.
Ex:John has just bought a new car. He is very fond of the car. (Johnvừa mua xe mới. Anh ấy thích chiếc xelắm.)
- Khi đềcập đến khái niệm phổthông -điều mà mọi người đều biết.
Ex: The earth goes round the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)
- Khi nói chung vềmột loài động vật, một loại dụng cụ, máy móc hoặcnhạc khí.
Ex: The tiger is in danger of becoming extinct. (Loài hổđang có nguycơ bịtuyệt chủng.)
Canyou play the piano? (Bạn biết chơi đàn dương cầm không?)
But: My mother gave me a piano on my birthday. (Mẹtặng tôi mộtcây đàn dương cầm vào ngày sinh nhật tôi.)
- Trong so sánh nhất.
Ex:He is the tallest in my class. (Anh ấy là người cao nhất lớp tôi.)
- Đối với danh từkhông đếm được, dùng the nếu nói đến một đốitượng cụthể, không dùng the nếu nói chung.
Ex:Coffee is a popular beverage. (Cà phê là loại thứcuống được ưathích.)
The coffee youmake is always delicious. (Càphê mà bạnpha lúcnào cũng ngon.)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
- Trước tên đại dương, biển, sông, vịnh, nhóm hồ, dãy núi, quần đảo,sa mạc: the Pacific Ocean (Thái Bình Dương), the Black Sea (biểnĐen), the Volga (sông Volga), the Himalayas (Dãy núi
1 MODULE 4
Himalaya), the Gulf of Mexico (Vịnh Mexico), the Rift Valley lakes (nhómhổRilfValley), the Virgin Islands (quần đảo Virgin), the Sahara (sa mạcSahara)
- Trước tên quốc gia có từ Republic, Kingdom, State, Union hoặc tênquốc gia ởsốnhiều: the United States (nước Mỹ), the Philippines (nước Philippine)
- Trước school, university, college + of +tên riêng: the University ofTexas (Đại học Texas) [= Texas University]
- Trước tên các cuộc chiến tranh, trừthếchiến (World War I / WorldWar II): the Civil War (Nội chiến)
- Trướctên những tài liệu, sựkiện lịch sử: the Treaty ofGeneva (Hiệpđịnh Geneva)
- Trước tên tàu thuyên, xe lửa, máy bay: the Titanic (tàu Titanic)
- Trước tên một gia đình hoặc một nhóm nhạc: the Pikes (Gia đìnhPike), the Beatles (ban nhạc Beatles)
- Trước tính từđểchỉmột nhóm đối tượng có cùng thuộc tính: the poor (người nghèo), the disabled (người tàn tật)
- Trước tên các khách sạn, nhà hàng, quán rượu, rạp hát, rạp chiếubóng, viện bảo tàng, phòng trưng bày, thư viện, câu lạc bộvà mộtsốcác tòa nhà, công trình nổi tiếng: the Odeon Cinema (rạp Odeon), the National Museum (Viện bảo tàng quốc gia), the Vatican (tòathánh Vatican)
2.Mạo từTHE không được dùng:
- Trước danh từsốnhiều và danh từkhông đếm được với nghĩa chung. Ex: Computers have great effects on our lives. (Máy vítính có ảnhhưởng lớn đến đời sống của chúng ta.) [NOT The computers have...]
- Trước tên một cái hồ, một ngọn núi hoặc một hòn đảo: Lake Superior (hồSuperior), Mount Everest (núi Everest), Hokkaido Island (đảoHokkaido)
- Trước tên hành tinh, lục địa, quốc gia, tiểu bang, thành phố, thịtrấn: Mars (sao Hỏa), Europe (châu Âu), France (nước Pháp), Texas (bang Texas), London (thủđô Luân đôn)
- Trước tên đường phố, công viên, quảng trường: Shirley Street (đườngShirley), Hyde Park (công viên Hyde), Times Square (quảng trường Times)
- Trước tên các môn học, các môn thểthao và các bữa ăn trong ngày.
Ex:Are you interested in English? (Bạn có thích môn tiếng Anh không?)
Do you know how to play tennis? (Bạn có biếtchơi tennis không?)
What do you often have for dinner? (Bạn thường ăn món gìvàobữa tối?)
But: The dinner we had last night was wonderful. (Bữa ăn mà chúngta thưởng thức tối qua thật tuyệt vời.)
- Trước một sốdanh từchỉnơi chốn: school, university, college, hospital,church, prison khi đềcập đến mục đích sửdụng củanhững nơi này.
Ex:Peter is a student. He goes to school every morning. (Peter là họcsinh. Anh ấy đi học mỗi sáng.)
But: The school is a mile from here. (Trường học cách đây một dặm.)(school được đềcậpnhư một nơi chốn cụthể)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
- Trong các cụm từ: at work, go to work, at home, go home, go to bed, inbed, at sea, go to sea, in town, go into town, watch TV, on TV...
2
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1.She likes reading________ books, collecting________ stamps and going to________ cinema.
A. the/ Ø/Ø B. Ø/Ø/the C. Ø/the/Ø D. Ø/the/a
2.My country borders on________ Pacific Ocean.
A. a B. an C. the D. Ø
3.Every day, he gets up at 7 o’clock. He has________ breakfast and then goes to work. Heoften comes to work by________ car.
A. the/the B. a/the C. the/a D. Ø/Ø
4.My friend is________ fireman. Let’s ask him for________ help.
A. a/Ø B. the/the C. an/the D. Ø/the
5.She is________MC. She can help usto entertain________ guests in our wedding.
A. an/the B. a/Ø C. the / Ø D. a/the
6.________ more you read________ smarter you are.
A. Ø/the B. The/the C. Ø/Ø D. The/Ø
7.My grandmother gave me________ piano on mybirthday, but what’s________ pity,I cannot play________ piano.
A. Ø/Ø/the B. the/the/a
a/a/the
the/Ø/a
8.Tom said he was________ employee at________ fast food restaurant.________ restaurant is on Boston Street. A. An / the/A B. Ø/the/A
The/Ø/The
An/a/The
9.She is staying at________ hotel in a small town in________ Colorado.________ town is near Denver.
A. the/Ø/Ø B. a/Ø/The
the/the/A
an / the / A
10.She is thinking about attending________ English course in________ summer.
A. an/the B. a/Ø
the/a
an/a
11.I went to_______ airport at 6:00 AM yesterday. I had to catch________ flight to________ Paris. A. an/the/the B. Ø/the/Ø
the/a/Ø
a/a/Ø
12.Jim,________ old friend of mine, used to work in________ downtown Los Angeles.He had a good job in one of________ biggest law firms in the city.
A. an / the / Ø B. a/the/Ø C. the/Ø/a
an/Ø/the
13.Lee, my classmate, comes from________ Philippines. He not only plays________ football very well but alsois good at________ mathematics.
A. Ø/Ø/the B. the/a/the C. Ø/the/the
the/Ø/Ø
14. ________ Mount Everest is in________ Himalayas. It is________ tallest mount in the world.
A. Ø / an / the B. A/an/a C. The/ Ø/ Ø
15. Barack Obama is________ President of________ United States.
A. the/the B. a/Ø C. the/Ø
16.________ atheist does not believe in________ God.
Ø / the / the
the/an
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
3
D.
C.
C.
D.
D.
C.
D.
C.
D.
C.
D.
D.
D.
D.
A. The/the B. An/Ø
C. Ø/the D. An/a
17.Peter has been ill for a week. He was taken to________ hospital yesterday. He is in________ hospital now.
A. the / a B. Ø/Ø
C. an/an D. the/an
18.He never listens to________ radio. He preferswatching________ television.
A. a / a B. a/the
C. the / Ø D. Ø/the
19.I do not go to________ theatre very often. I prefer________ films to________ plays.
A. a / the / the B. Ø/Ø/Ø
C. the/the/the D. the/ Ø/ Ø
20._______ sun is a ball of fire in the sky that the Earth goes round. It gives us_______ heat and _______ light.
A. The / an / a B. The/ Ø/ Ø
C. A / the / the D. Ø/a/a
21.________ university will be built in________ center of the town.
A. A/the B. An/the
C. The/a D. An/a
22.________ River Nile is________ longest river of all.
A. Ø/ Ø B. A/ the
C. The/ the D. Ø/ a 23.________ smog is________ big problem in________ big cities.
A. The/ Ø/ the B. Ø/ a/ Ø
A/ the/ the 24.________ Women’s Day is on________ eighth of March.
A. The/ Ø B. Ø/the
The / an
Ø/an 25.Many people voluntarily offer care for________ elderly and________ disabled.
A. the/the B. an/a
A. Ø / the
an/the
Ø/Ø 26.By________ time we had just left theoffice,________ alarm went off.
27.I was born in________ warm family. My parents are both________ teachers of English. So, I am good at________ English.
A. a/Ø/Ø
the / the/an
28. He grew up in________ orphanage in________ United Kingdom.
A. the/ Ø B. an/an
an/the 29. Ian is described as________ honest and hard-working boy. He is also________ most social and helpful in our class.
A. an/Ø B. an/the
the/a
a/ a 30. What_______ make is your car? It is _______ Toyota Altis.
A. a/ Ø B. the/Ø
Ø/ a
the/the 31. Laura is friendly. She can make_______ friends easily.
A. a B. an
Ø 32.That car can run at________ speed of 180 miles________ hour.
A. the/an B. a/the
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
the/a 33.Thomas often goes to_______ school in_______ morning. He is rarely late for_______ school.
A. Ø/the/Ø B. the / a / the
a/a
a/the/the
4
C.
D.
The/ Ø/ Ø
C.
D.
C.
D.
C.
D.
B. a/an
a/the
the/an
B.
C.
D.
a/the/the
the/Ø/an
C.
D.
the/an
C.
D.
C.
D.
C.
D.
the
C.
D.
C.
D.
the/Ø/Ø
34.________ mostchildren like________ sweets.
A. The/the B. A/the C. Ø/Ø D. The/Ø
35. You can get________ information you need through________ Internet.
A. the/an B. an/the C. the/the D. an/an
36.________ experience is________ best teacher.
A. An/the B. Ø/the C. The/a D. Ø/a
37.I happened to see Mary on________ way________ home.
A. Ø/the B. the/an C. a/the D. the/Ø
38.If our body does not have enough________ cholesterol, we may not be able to survive.On ________ other hand, if the body has too much cholesterol, the excess begins to linethe arteries.
A. the/an B. Ø/an C. the / Ø D. Ø/the
39.They left Hyde Park at________ midday and went shopping at the commercial centerin________ afternoon.
A. the/the B. a/an
the/an D. Ø/the
40.________ River Thames flows through London,________ capital of England.
A. The/the B. A/a C. Ø/Ø D. The/a
41.________ last night the hurricane was heading into________ Gulf of Mexico.
A. The/ Ø B. Ø/the C. The/a
42.In________ Britain________ cars run on________ left.
A. the/the/Ø B. the/Ø/a
Ø/Ø/the
A/Ø
Ø/the/Ø
43.Each of US is________ unique combination of________ health and________ sickness.
A. a/Ø/Ø B. an/the/the C. the/a/a
the/Ø/Ø
44.________ plants recycle carbon dioxide and create oxygen, which we need to breathe.________ most of our food comes from________ plants.
A. Ø/Ø/Ø B. The / Ø / the C. Ø/the/Ø D. Ø/a/the
45.________ Taylors decided that they would employ________architect to do________ work.
A. The / a / the B. A/Ø/a C. Ø/the/a D. The/an/the
46.On________ night of 14 April 1912, during its voyage,________ Titanic hit________ iceberg, and sank two hours and forty minutes later.
A. Ø / the / the B. the / the / an C. a/Ø/the D. a/a/the
47.The largest lake in the United States is________ Lake Superior, one of________ GreatLakes, located on the United States -Canada border.
A. a/Ø B. a/a C. Ø/the D. the/Ø
48.________ coffee is his favorite drink. He often has________ coffee before he has________ breakfast.
A. Ø/a/Ø B. The/Ø/the C. The / a / the D. Ø/the/a
49.Look!________ school of________ fish is inthe lake.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. A/ Ø B. The/ the C. The/ a D. A/ the 50.She has________ number of business contacts in________ Las Vegas.
5
C.
D.
C.
D.
D.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6 A. Ø/the B. Ø/Ø C. the/the D. a/Ø
ARTICLES (Mạo từ)
I.Mạo từkhông xác định (Indefinite Articles): A / AN Mạo từkhông xác định được dùng trước danh từđếm được sốít. A đứngtrước danh từbắt đầu bằng một phụâm (consonant) hoặc một nguyên âm(vowel) nhưng được phát âm như một phụâm. An được dùng trước danhtừbắt đầu bằng một nguyên âm và âm h câm.
Ex: a month /mʌnθ/ an orange / 'ɔrənʤ/ a uniform /'junɪ,fɔ:rm/ an umbrella /ʌm'brelə/ a horse /hɔ:rs/ an hour /aʊə(r)/
-A/ an được dùng trong lời phát biểu có tính khái quát.
Ex: An orange is rich in vitamin C. (Cam chứa nhiều vitamin C.)
-A/ an được dùng đểnói vềmột chủthểchưa từng được đềcập trước đó.
Ex:I met a beautiful girl on the way to work. (Trên đường đi làm, tôi gặpmột cô gái xinh đẹp.)
-A/ an được dùng đểgiới thiệu nghềnghiệp, chức vụ.
Ex:John is a teacher. (John là giáo viên.)
-A/ an được dùng trong một sốcụm từchỉsốlượng nhất định: a lot of (nhiều), a great deal of (nhiều), a half (một nửa), a third (mộtphần ba),...
II.Mạo từxác định (Definite Article): THE
1.Mạo từxác định THE được dùng:
- Khi người nói và người nghe biết rõ đối tượng được đềcập hoặc khidanh từđã được đềcập đến trước đó.
Ex:John has just bought a new car. He is very fond of the car. (Johnvừa mua xe mới. Anh ấy thích chiếc xelắm.)
- Khi đềcập đến khái niệm phổthông -điều mà mọi người đều biết.
Ex: The earth goes round the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)
- Khi nói chung vềmột loài động vật, một loại dụng cụ, máy móc hoặcnhạc khí.
Ex: The tiger is in danger of becoming extinct. (Loài hổđang có nguycơ bịtuyệt chủng.)
Can you play the piano? (Bạn biết chơi đàn dương cầm không?)
But: My mother gave me a piano on my birthday. (Mẹtặng tôi mộtcây đàn dương cầm vào ngày sinh nhật tôi.)
- Trong so sánh nhất.
Ex:He is the tallest in my class. (Anh ấy là người cao nhất lớp tôi.)
- Đối với danh từkhông đếm được, dùng the nếu nói đến một đốitượng cụthể, không dùng the nếu nói chung.
Ex:Coffee is a popular beverage. (Cà phê là loại thức uống được ưathích.)
The coffee youmake is always delicious. (Cà phê mà bạn pha lúcnào cũng ngon.)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
- Trước tên đại dương, biển, sông, vịnh, nhóm hồ, dãy núi, quần đảo,sa mạc: the Pacific Ocean (Thái Bình Dương), the Black Sea (biểnĐen), the Volga (sông Volga), the Himalayas (Dãy núi
1 MODULE 4
Himalaya), the Gulf of Mexico (Vịnh Mexico), the Rift Valley lakes (nhóm hổRilfValley), the Virgin Islands (quần đảo Virgin), the Sahara (sa mạcSahara)
- Trước tên quốc gia có từ Republic, Kingdom, State, Union hoặc tênquốc gia ởsốnhiều: the United States (nước Mỹ), the Philippines (nước Philippine)
- Trước school, university, college + of + tên riêng: the University ofTexas (Đại học Texas) [= Texas University]
- Trước tên các cuộc chiến tranh, trừthếchiến (World War I / WorldWar II): the Civil War (Nội chiến)
- Trước tên những tài liệu, sựkiện lịch sử: the Treaty of Geneva (Hiệpđịnh Geneva)
- Trước tên tàu thuyên, xe lửa, máy bay: the Titanic (tàu Titanic)
- Trước tên một gia đình hoặc một nhóm nhạc: the Pikes (Gia đìnhPike), the Beatles (ban nhạc Beatles)
- Trước tính từđểchỉmột nhóm đối tượng có cùng thuộc tính: the poor (người nghèo), the disabled (người tàn tật)
- Trước tên các khách sạn, nhà hàng, quán rượu, rạp hát, rạp chiếubóng, viện bảo tàng, phòng trưng bày, thư viện, câu lạc bộvà một sốcác tòa nhà, công trình nổi tiếng: the Odeon Cinema (rạp Odeon), the National Museum (Viện bảo tàng quốc gia), the Vatican (tòathánh Vatican)
2.Mạo từTHE không được dùng:
- Trước danh từsốnhiều và danh từkhông đếm được với nghĩa chung. Ex: Computers have great effects on our lives. (Máy ví tính có ảnhhưởng lớn đến đời sống của chúng ta.) [NOT The computers have...]
- Trước tên một cái hồ, một ngọn núi hoặc một hòn đảo: Lake Superior (hồSuperior), Mount Everest (núi Everest), Hokkaido Island (đảoHokkaido)
- Trước tên hành tinh, lục địa, quốc gia, tiểu bang, thành phố, thịtrấn: Mars (sao Hỏa), Europe (châu Âu), France (nước Pháp), Texas (bang Texas), London (thủđô Luân đôn)
- Trước tên đường phố, công viên, quảng trường: Shirley Street (đườngShirley), Hyde Park (công viên Hyde), Times Square (quảng trường Times)
- Trước tên các môn học, các môn thểthao và các bữa ăn trong ngày.
Ex:Are you interested in English? (Bạn có thích môn tiếng Anh không?)
Do you know how to play tennis? (Bạn có biếtchơi tennis không?)
What do you often have for dinner? (Bạn thường ăn món gì vàobữa tối?)
But: The dinner we had last night was wonderful. (Bữa ăn mà chúngta thưởng thức tối qua thật tuyệt vời.)
- Trước một sốdanh từchỉnơi chốn: school, university, college, hospital,church, prison khi đềcập đến mục đích sửdụng của những nơi này.
Ex:Peter is a student. He goes to school every morning. (Peter là họcsinh. Anh ấy đi học mỗi sáng.)
But: The school is a mile from here. (Trường học cách đây một dặm.)(school được đềcập như một nơi chốn cụthể)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
- Trong các cụm từ: at work, go to work, at home, go home, go to bed, inbed, at sea, go to sea, in town, go into town, watch TV, on TV...
2
MULTIPLE CHOICE
Choose a, b, c, or d that best completes the sentence.
1.She likes reading________ books, collecting________ stamps and going to________ cinema.
A. the/ Ø / Ø B. Ø / Ø / the C. Ø / the/ Ø D. Ø / the/ a 2.My country borders on________ Pacific Ocean.
A. a B. an C. the D. Ø
3.Every day, he gets up at 7 o’clock. He has________ breakfast and then goes to work. Heoften comes to work by________ car.
A. the/ the B. a/ the C. the/ a D. Ø / Ø
4.My friend is________ fireman. Let’s ask him for________ help.
A. a/ Ø B. the/ the C. an/ the D. Ø / the 5.She is________ MC. She can help usto entertain________ guests in our wedding.
A. an/ the B. a/ Ø C. the / Ø D. a/ the 6.________ more you read________ smarter you are.
A. Ø / the B. The/ the C. Ø / Ø D. The/ Ø 7.My grandmother gave me________ piano on my birthday, but what’s________ pity,I cannot play________ piano.
A. Ø / Ø / the B. the/ the/ a C. a/ a/ the
the/ Ø / a 8.Tom said he was________ employee at________ fast food restaurant.________ restaurant is on Boston Street.
A. An / the/ A B. Ø / the/ A
The/ Ø / The D. An/ a/ The 9.She is staying at________ hotel in a small town in________ Colorado.________ town is near Denver.
A. the/ Ø / Ø B. a/ Ø / The
the/ the/ A
an / the / A 10.She is thinking about attending________ English course in________ summer.
A. an/ the B. a/ Ø C. the/ a D. an/ a 11.I went to_______ airport at 6:00 AM yesterday. I had to catch________ flight to________ Paris.
A. an/ the/ the B. Ø / the/ Ø C. the/ a/ Ø
a/ a/ Ø 12.Jim,________ old friend of mine, used to work in________ downtown Los Angeles.He had a good job in one of________ biggest law firms in the city.
A. an / the / Ø B. a/ the/ Ø C. the/ Ø / a
an/ Ø / the 13.Lee, my classmate, comes from________ Philippines. He not only plays________ football very well but also is good at________ mathematics.
A. Ø / Ø / the B. the/ a/ the C. Ø / the/ the
the/ Ø / Ø 14. ________ Mount Everest is in________ Himalayas. It is________ tallest mount in the world.
A. Ø / an / the B. A/ an/ a
The/ Ø / Ø
Ø / the / the 15. Barack Obama is________ President of________ United States.
A. the/ the B. a/ Ø
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
the/ an 16.________ atheist does not believe in________ God.
the/ Ø
3
D.
C.
D.
C.
D.
D.
D.
D.
C.
D.
C.
A. The/ the B. An/ Ø
C. Ø / the D. An/ a 17.Peter has been ill for a week. He was taken to________ hospital yesterday. He is in________ hospital now.
A. the / a B. Ø / Ø C. an/ an D. the/ an 18.He never listens to________ radio. He prefers watching________ television.
A. a / a B. a/ the C. the / Ø D. Ø / the 19.I do not go to________ theatre very often. I prefer________ films to________ plays.
A. a / the / the B. Ø / Ø / Ø
C. the/ the/ the D. the/ Ø / Ø 20._______ sun is a ball of fire in the sky that the Earth goes round. It gives us_______ heat and _______ light.
A. The / an / a B. The/ Ø / Ø
C. A / the / the D. Ø / a/ a 21.________ university will be built in________ center of the town.
A. A/ the B. An/ the
C. The/ a D. An/ a 22.________ River Nile is________ longest river of all.
A. Ø / Ø B. A/ the
C. The/ the D. Ø / a 23.________ smog is________ big problem in________ big cities.
A. The/ Ø / the B. Ø / a/ Ø C. The/ Ø / Ø D. A/ the/ the 24.________ Women’s Day is on________ eighth of March.
A. The/ Ø B. Ø / the C. The / an D. Ø / an 25.Many people voluntarily offer care for________ elderly and________ disabled.
A. the/ the B. an/ a C. an/ the D. Ø / Ø 26.By________ time we had just left the office,________ alarm went off.
A. Ø / the B. a/ an C. a/ the D. the/ an 27.I was born in________ warm family. My parents are both________ teachers of English. So, I am good at________ English.
A. a/ Ø / Ø B. the / the/ an C. a/ the/ the D. the/ Ø / an 28. He grew up in________ orphanage in________ United Kingdom.
A. the/ Ø B. an/ an C. the/ an D. an/ the 29. Ian is described as________ honest and hard-working boy. He is also________ most social and helpful in our class.
A. an/ Ø B. an/ the C. the/ a D. a/ a 30. What_______ make is your car? It is _______ Toyota Altis.
A. a/ Ø B. the/ Ø C. Ø / a D. the/ the 31. Laura is friendly. She can make _______ friends easily.
A. a B. an C. the D. Ø 32.That car can run at________ speed of 180 miles________ hour.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. the/ an B. a/ the C. a/ a D. the/ a 33.Thomas often goes to_______ school in_______ morning. He is rarely late for_______ school.
A. Ø / the/ Ø B. the / a / the C. a/ the/ the D. the/ Ø / Ø
4
34.________ most children like________ sweets.
A. The/ the B. A/ the C. Ø / Ø D. The/ Ø 35. You can get________ information you need through________ Internet.
A. the/ an B. an/ the C. the/ the D. an/ an 36.________ experience is________ best teacher.
A. An/ the B. Ø / the C. The/ a D. Ø / a 37.I happened to see Mary on________ way________ home.
A. Ø / the B. the/ an C. a/ the D. the/ Ø 38.If our body does not have enough________ cholesterol, we may not be able to survive.On ________ other hand, if the body has too much cholesterol, the excess begins to linethe arteries.
A. the/ an B. Ø / an C. the / Ø D. Ø / the 39.They left Hyde Park at________ midday and went shopping at the commercial centerin________ afternoon.
A. the/ the B. a/ an C. the/ an D. Ø / the 40.________ River Thames flows through London,________ capital of England.
A. The/ the B. A/ a C. Ø / Ø D. The/ a 41.________ last night the hurricane was heading into________ Gulf of Mexico.
A. The/ Ø B. Ø / the C. The/ a D. A/ Ø 42.In________ Britain________ cars run on________ left.
A. the/ the/ Ø B. the/ Ø / a C. Ø / Ø / the D. Ø / the/ Ø 43.Each of US is________ unique combination of________ health and________ sickness.
A. a/ Ø / Ø B. an/the/ the C. the/ a/ a D. the/ Ø / Ø 44.________ plants recycle carbon dioxide and create oxygen, which we need to breathe.________ most of our food comes from________ plants.
A. Ø / Ø / Ø B. The / Ø / the C. Ø / the/ Ø D. Ø / a/ the 45.________ Taylors decided that they would employ________architect to do________ work.
A. The / a / the B. A/ Ø / a C. Ø / the/ a D. The/ an/ the 46.On________ night of 14 April 1912, during its voyage,________ Titanic hit________ iceberg, and sank two hours and forty minutes later.
A. Ø / the / the B. the / the / an C. a/ Ø / the D. a/ a/ the 47.The largest lake in the United States is________ Lake Superior, one of________ GreatLakes, located on the United States -Canada border.
A. a/ Ø B. a/ a C. Ø / the D. the/ Ø 48.________ coffee is his favorite drink. He often has________ coffee before he has________ breakfast.
A. Ø / a/ Ø B. The/ Ø / the C. The / a / the D. Ø / the/ a 49.Look!________ school of________ fish is inthe lake.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. A/ Ø B. The/ the C. The/ a D. A/ the 50.She has________ number of business contacts in________ Las Vegas.
5
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
6 A. Ø / the B. Ø / Ø C. the/ the D. a/ Ø
MODULE 5:
PREPOSITIONS
(Giới từ)
Giới từlà từhay cụm từthường được dùng trước danh từhay đại từđểchỉmối liên hệgiữa các từ này với các thành phần khác trong câu.
I. Các loại giới từ (Kinds of preposition)
1. Giới từchithời gian (Prepositions of time)
•In (trong, vào) được dùng đểchỉcác buổi trong ngày (ngoại trừ atnight), tháng, năm, mùa, thập niên, thếkỷhoặc khoảng thời gian ởtương lai.
Ex: in the morning, in January, in 1990, in the summer, in the 1990s, in the 20th century, in the Middle Age, in ten minutes
-In time: đúng lúc, kịp lúc
Ex:Will you be home in time for dinner? (Anh có vềnhà kịp giờăn tối không)
•At (vào lúc) được dùng đểchỉthời điểm hoặc các kỳnghỉ(toàn bộnhững ngày trong kỳnghi)
Ex: at 6 o’clock, at night, at noon, at midnight, at bedtime, at dawn, at the weekend, at Christmas, at New Year, at Easter
-At còn được dùng trong một sốcụm từchỉthời gian: at themoment, at present, at the same time, at once, at that time, at first,at last
•On (vào) đượcdùng đểchỉngày trong tuần, ngày tháng trong năm,ngày trong kỳnghỉhoặc các buổi trong ngày cụthể.
Ex: on Monday, on 5th January, on Christmas Day, on Mondaymorning, on one’s birthday
-On time: đúnggiờ
Ex:The train arrived right on time. (Tàu đến rất đúnggiờ.)
•For (trong) + khoảng thời gian: for two months, for a long time
•Since (từ, từkhi) +mốc thời gian: since last Monday, since 2002
•Until/Till (đến,cho đến): until 5 o’clock, till midnight
•Before (trước, trước khi): before lunchtime
•After (sau, sau khi): after lunchtime
•During (trong, suốt): during World War II
•By (vào lúc): by the end of May
•From... to (từ... đến): from morning to noon
2. Giới từchỉnơi chốn (Prepositions of place)
•At (ở, tại) được dùng đểchỉvịtrí tại một điểm.
Ex: at home, at school, at the bus stop, at the airport, at the office, at the cinema, at the seaside, at the grocer’s, at the top/bottom, at the beginning/end, at the front/back
Lưu ý: arrive at the village/the airport/the railway station
But: arrive in Vietnam/Ho Chi Minh City
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
1