POWERPOINT THI GIÁO VIÊN GIỎI BÀI TẾ BÀO - CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Page 1

THI GIÁO VIÊN GIỎI BÀI

Ths Nguyễn Thanh Tú

eBook

WORD VERSION | 2022 EDITION

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM

KHOA HỌC TỰ NHIÊN
GIÁO VIÊN GIỎI BÀI TẾ BÀO - CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (81 TRANG)
Collection POWERPOINT THI
Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062415

Hello

Trên màn hình có 9 mảnh ghép, đằng sau các mảnh ghép sẽ có 9 gợi ý liên quan đến vật bí ẩn. Trong vòng 30 giây, các mảnh ghép lần lượt biến mất. HS trả lời đúng sẽ được điểm thưởng. HS trả lời sai thì các HS khác có quyền trả lời tiếp đáp án.

Mỗi HS chỉ được trả lời một lần.

7 9 8

Tổ ong

7 9 8

NGÔI NHÀ

7 9 8

Trò chơi rubic

9
11 Cơ thể sinh vật được cấu tạo từ đơn vị cơ sở nào?

CHỦ ĐỀ 6:

TẾ BÀO - ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG

Bài 17: Tế bào

12

I. Khái quát chung về tế bào

1. Tế bào là gì?

15

I. Khái quát chung về tế bào

16
Cơ thể sinh vật được cấu tạo từ đơn vị cơ sở nào?

I. Khái quát chung về tế

bào

17
Tế bào là gì? - Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
1.

I. Khái quát chung về tế bào

Tế bào sẽ thực

hiện nhữngchức năng nào?

18

I. Khái quát chung về tế bào

- Tế bào có thể thực hiện các chức

năng của cơ thể sống như: trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng

phát triển, sinh sản, vận động, cảm ứng.

19

I. Khái quát chung về tế bào

2. Hình dạngvà kích thước của tế bào?

21
Tế bào sẽ có kích thước như
thế nào?

I. Khái quát chung về tế bào

2. Kích thước và hình dạng của tế bào

Tế bào có kích thước nhỏ, phần lớn không quan sát bằng mắt thường mà quan sát bằng kính hiển vi.

22 

I. Khái quát chung về tế bào

Tế bào sẽ có

23
Hình dạng như thế nào?

I. Khái quát chung về tế bào

 Tế bào có nhiều hình dạng khác

nhau: (Hình cầu: tế bào trứng, hình đĩa: tế bào hồng cầu, hình nhiều cạnh: tế bào biểu bì…)

24
26 Bảo vệ Sự khác nhau về kích thước và hình dạng của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật? Để phù hợp với chức năng mà tế bào đảm nhận. Dẫn truyền nước, muối khoáng, chất dinh dưỡng

Vật

LUYỆN TẬP

A. Xe ô tô.

C. Cây bạch đàn.

B. Cây cầu.

D. Ngôi nhà.

28
từ tế bào?
nào sau đây có cấu tạo

Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào?

A.Hình dạng và màu sắc.

B. Thành phần và cấu tạo.

C. Kích thước và chức năng

D. Hình dạng và kích thước

29
.
.
LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát

bằng mắt thường?

A. Tế bào trứng cá

B. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu

D. Tế bào vi khuẩn

30

LUYỆN TẬP

Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước

bào?

A. Các loại tế bào đều có chunghìnhdạngvà kích thước.

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thướcgiống nhau.

C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thướckhácnhau.

D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhauvề hình dạng.

31
tế

LUYỆN TẬP

32 Câu 5. Hìnhảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người a. Em hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước. b. Hãy chọn một loại tế bào và dự đoán chức năng của tế bào đó.

LUYỆN TẬP

a. Thứ tự tăng dần về kích thước: Tế bào hồng cầu → tế bào niêm mạc miệng → tế bào trứng → tế bào cơ.

b. Chức năng của các tế bào: - Tế bào hồng cầu: Vận chuyển oxygen.

- Tế bào cơ: Co giãn giúp vận động.

- Tế bào trứng: Tham gia vào sinh sản. - Tế bào niêm mạc miệng: Bảo vệ khoang miệng.

33

TÓM TẮT BÀI BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY

TẾ BÀO

được cấu tạo từ tế bào.

Trao đổi chất

Chuyển hóa năng lượng

Sinh trưởng

Phát triển

Chức năng

Vận động

Cảm ứng

Sinh sản

Khái niệm
Mọi cơ thể sinh vật đều

TẾ BÀO

Tóm

Kích thước

Nhỏ phần lớn phải quan sát bằng

kính hiển vi

Hình cầu: tế bào trứng

Hình đĩa: tế bào hồng cầu

Hình sợi: tế bào nấm

Hình dạng

Hình sao: tế bào thần kinh

Hình trụ: tế bào mạch dẫn lá

Hình thoi: tế bào cơ trơn

Hình nhiều cạnh: tế bào

biểu
tắt bài bằng sơ đồ tư duy

1. Tế bào lấy các chất cần thiết và thải bỏ các chất không cần thiết ra môi trường là đang thực hiện chức năng gì?

2. Tế bào tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống là đang thực hiện chức năng gì?

3. Tế bào cơ có khả năng co dãn giúp cơ thể di chuyển, đây là chức năng gì của tế bào?

4. Khi tế bào lớn lên và phân chia giúp cơ thể lớn lên và thay đổi hàng ngày, đây là chức năng gì của tế bào?

5. Khi đến tuổi trưởng thành, các tế bào sinh dục sẽ phân chia tạo ra

tinh trùng và trứng, các tế bào này kết hợp để tạo ra các thể con. Vậy

đây là chức năng gì của tế bào?

6. Các tế bào ở mắt thụ cảm ánh sáng để thực hiện các phản ứng phù

hợp thích nghi với môi trường, ví dụ này thể hiện chức năng gì của tế bào?

Trao đổi chất

Chuyển hóa năng lượng

Vận động

Sinh trưởng và phát triển

Sinh sản

Cảm ứng

36
Câu hỏi Câu trả lời Chức năng của tế bào

HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ

1. Học bài

2. Soạn trước phần Các thành phần chính của tế bào. Bài 17. Tế Bào • Nêu được các thành phần chính của tế bào

Nêu được chức năng của các thành phần chính của tế bào

Biết tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.

37
VỀ NHÀ THÔI

1. Vật nào sau đây cấu tạo từ tế bào?

A Xe ô tô.

C. Cây bạch đàn.

B. Cây cầu.

D. Ngôi nhà.

C. Cây bạch đàn

2. Lục lạp ở tế bào thực vật có

chức năng gì?

A. Tổng hợp protein

B. Lưu trữ thông tin di truyền

C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra

khỏi tế bào

D. Tiến hành quang hợp

3. Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần

liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

A. 3 TB B. 6 TB

C. 8 TB D. 12 TB

C

4. Tế bào sẽ ngừng lớn lên khi nào?

A. Khi các tế bào vừa mới được sinh ra

B. Khi các tế bào đạt tới kích thước nhất định

C. Khi các tế bào ở trong trạng thái sinh trưởng

D. Không có đáp án chính xác B

5. Thành phần nào dưới đây không thuộc

thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào

C. Thành tế bào

B. Tế bào chất

D. Nhân/vùng nhân

C

6. Tế bào nào khác biệt hơn so với các tế bào còn lại về kích thước:

A. TB biểu bì lá

C. TB trứng cá

B.TB thần kinh ở người

D. TB vi khuẩn

Cám ơn các bạn

KÍCH THƯỚC CỦA CÁC LOÀI SINH VẬT

STT Tên Sinh vật Kích thước

1 Voi lùn Borneo

2 Cá sấu lùn Xạ Hương

3 Mèo đốm chỉ

4 Chim ruồi ong

5 Ruồi tiên

6 Vi khuẩn

12 Tên Sinhvật Voi lùn Borneo Cá sấu lùn Xạ Hương Mèo đốm chỉ Chim ruồi ong Ruồitiên Vi khuẩn

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.