THI GIÁO VIÊN GIỎI BÀI
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook
WORD VERSION | 2022 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook
WORD VERSION | 2022 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM
Trên màn hình có 9 mảnh ghép, đằng sau các mảnh ghép sẽ có 9 gợi ý liên quan đến vật bí ẩn. Trong vòng 30 giây, các mảnh ghép lần lượt biến mất. HS trả lời đúng sẽ được điểm thưởng. HS trả lời sai thì các HS khác có quyền trả lời tiếp đáp án.
Mỗi HS chỉ được trả lời một lần.
7 9 8
7 9 8
7 9 8
- Tế bào có thể thực hiện các chức
năng của cơ thể sống như: trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng
phát triển, sinh sản, vận động, cảm ứng.
nhau: (Hình cầu: tế bào trứng, hình đĩa: tế bào hồng cầu, hình nhiều cạnh: tế bào biểu bì…)
Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào?
A.Hình dạng và màu sắc.
B. Thành phần và cấu tạo.
C. Kích thước và chức năng
D. Hình dạng và kích thước
Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát
bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá
B. Tế bào vảy hành
C. Tế bào mô giậu
D. Tế bào vi khuẩn
Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước
bào?
A. Các loại tế bào đều có chunghìnhdạngvà kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thướcgiống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thướckhácnhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhauvề hình dạng.
a. Thứ tự tăng dần về kích thước: Tế bào hồng cầu → tế bào niêm mạc miệng → tế bào trứng → tế bào cơ.
b. Chức năng của các tế bào: - Tế bào hồng cầu: Vận chuyển oxygen.
- Tế bào cơ: Co giãn giúp vận động.
- Tế bào trứng: Tham gia vào sinh sản. - Tế bào niêm mạc miệng: Bảo vệ khoang miệng.
được cấu tạo từ tế bào.
Trao đổi chất
Chuyển hóa năng lượng
Sinh trưởng
Phát triển
Chức năng
Vận động
Cảm ứng
Sinh sản
Kích thước
Nhỏ phần lớn phải quan sát bằng
kính hiển vi
Hình cầu: tế bào trứng
Hình đĩa: tế bào hồng cầu
Hình sợi: tế bào nấm
Hình dạng
Hình sao: tế bào thần kinh
Hình trụ: tế bào mạch dẫn lá
Hình thoi: tế bào cơ trơn
Hình nhiều cạnh: tế bào
tắt bài bằng sơ đồ tư duy
1. Tế bào lấy các chất cần thiết và thải bỏ các chất không cần thiết ra môi trường là đang thực hiện chức năng gì?
2. Tế bào tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống là đang thực hiện chức năng gì?
3. Tế bào cơ có khả năng co dãn giúp cơ thể di chuyển, đây là chức năng gì của tế bào?
4. Khi tế bào lớn lên và phân chia giúp cơ thể lớn lên và thay đổi hàng ngày, đây là chức năng gì của tế bào?
5. Khi đến tuổi trưởng thành, các tế bào sinh dục sẽ phân chia tạo ra
tinh trùng và trứng, các tế bào này kết hợp để tạo ra các thể con. Vậy
đây là chức năng gì của tế bào?
6. Các tế bào ở mắt thụ cảm ánh sáng để thực hiện các phản ứng phù
hợp thích nghi với môi trường, ví dụ này thể hiện chức năng gì của tế bào?
Trao đổi chất
Chuyển hóa năng lượng
Vận động
Sinh trưởng và phát triển
Sinh sản
Cảm ứng
1. Học bài
2. Soạn trước phần Các thành phần chính của tế bào. Bài 17. Tế Bào • Nêu được các thành phần chính của tế bào
Nêu được chức năng của các thành phần chính của tế bào
Biết tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
1. Vật nào sau đây cấu tạo từ tế bào?
A Xe ô tô.
C. Cây bạch đàn.
B. Cây cầu.
D. Ngôi nhà.
C. Cây bạch đàn
2. Lục lạp ở tế bào thực vật có
chức năng gì?
A. Tổng hợp protein
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra
khỏi tế bào
D. Tiến hành quang hợp
3. Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần
liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
A. 3 TB B. 6 TB
C. 8 TB D. 12 TB
4. Tế bào sẽ ngừng lớn lên khi nào?
A. Khi các tế bào vừa mới được sinh ra
B. Khi các tế bào đạt tới kích thước nhất định
C. Khi các tế bào ở trong trạng thái sinh trưởng
D. Không có đáp án chính xác B
5. Thành phần nào dưới đây không thuộc
thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào
C. Thành tế bào
B. Tế bào chất
D. Nhân/vùng nhân
6. Tế bào nào khác biệt hơn so với các tế bào còn lại về kích thước:
A. TB biểu bì lá
C. TB trứng cá
B.TB thần kinh ở người
D. TB vi khuẩn
STT Tên Sinh vật Kích thước
1 Voi lùn Borneo
2 Cá sấu lùn Xạ Hương
3 Mèo đốm chỉ
4 Chim ruồi ong
5 Ruồi tiên
6 Vi khuẩn