CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10
HÓA HỌC
vectorstock com/42003792

Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI
TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ
CƠ) - NĂM 2023 (CÓ LỜI GIẢI) - 393 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
CHUYÊNĐỀ1:ESTE–LIPIT..........................................................................................................2
1.BÀITẬPHIỆUSUẤTPHẢNỨNGESTEHÓA
2
3
7
8
7
5
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Đápán+hướngdẫnchitiết....................................................................................................................11 3.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTEĐƠNCHỨC.....................................................................15 3.1.Lýthuyếtcơbản 15 3.2.Bàitậpvậndụng(45câu).......................................................................................................................16 3.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 20 4.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTEĐACHỨC.......................................................................27 4.1.Lýthuyếtcơbản 27 4.2.Bàitậpvậndụng(25câu) 27 4.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 30 5.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTECỦAPHENOL 34 5.1.Lýthuyếtcơbản 34 5.2.Bàitậpvậndụng(25câu) 34 5.3.Đápán+hướngdẫnchitiết....................................................................................................................37 6.SỬDỤNGPHƯƠNGPHÁPDỒNCHẤTĐỂGIẢIDẠNGTOÁNHỖNHỢP ESTEVỚICÁCCHẤTHỮU CƠ.....................................................................................................................................................................42 6.1.Lýthuyếtcơbản 42 6.2.Bàitậpvậndụng(25câu).......................................................................................................................42 6.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 45 7.CHINHPHỤCDẠNGTOÁNVẬNDỤNGCAOESTETRONGĐỀTHITHPTQG 49 7.1.Lýthuyếtcơbản 49 7.2.Bàitậpvậndụng(52câu) 51 7.3.Đápán+hướngdẫnchitiết....................................................................................................................58 8. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HÓA, THỦY PHÂN HÓA CHINH PHỤC DẠNG TOÁNCHẤTBÉOTRONGĐỀTHITHPTQG.............................................................................78 8.1.Lýthuyếtcơbản 78 8.2.Bàitậpvậndụng(67câu) 80 3.Đápán+hướngdẫnchitiết 86 CHUYÊNĐỀ2:CACBOHIĐRAT 100 1.BÀITẬPPHẢNỨNGTRÁNGGƯƠNG 100 1.1.Lýthuyếtcơbản 100 1.2.Bàitậpvậndụng(30câu).....................................................................................................................100 1.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 102 2.BÀITẬPPHẢNỨNGTHỦYPHÂN–LÊNMEN 106 2.1.Lýthuyếtcơbản...................................................................................................................................106 2.2.Bàitậpvậndụng(30câu) 106 2.3.Đápán+hướngdẫnchitiết 109 3.BÀITẬPPHẢNỨNGCHÁYCACBOHIĐRAT 113 3.1.Lýthuyếtcơbản 113 3.2.Bàitậpvậndụng(21câu) 113 3.3.Đápán+hướngdẫnchitiết..................................................................................................................115 4.BÀITẬPXENLULOZƠTÁCDỤNGVỚIAXITHNO3 117 4.1.Lýthuyếtcơbản 117 4.2.Bàitậpvậndụng(14câu).....................................................................................................................118
Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
*Côngthứckinhnghiệmápdụng
CHUYÊNĐỀ1:ESTE–LIPIT
1.BÀITẬP
Lưuý:Cáccôngthứctrêncũngápdụngđượcvớisốmol
1.2.Bàitậpvậndụng(20câu)
Câu1: (ĐềMH-2020)Thựchiệnphảnứngestehóagiữa4,6gamancoletylicvớilượngdưaxitaxetic, thuđược4,4gameste.Hiệusuấtphảnứngestehóalà
A.30%. B.50%. C.60%. D.25%.
Câu2: (ĐềTHPTQG-2015)Đun3,0gamCH3COOHvớiC2H5OHdư(xúctácH2SO4 đặc),thuđược 2,2gamCH3COOC2H5.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoátínhtheoaxitlà
A.25,00%. B.50,00%. C.36,67%. D.20,75%.
Câu3: (ĐềTSCĐ-2008)Đunnóng6,0gamCH3COOHvới6,0gamC2H5OH(cóH2SO4 làmxúctác, hiệusuấtphảnứngestehoábằng50%).Khốilượngestetạothànhlà A.6,0gam. B.4,4gam. C.8,8gam. D.5,2gam.
Câu4: (ĐềTSCĐ-2007)Đun12gamaxitaxeticvới13,8gametanol(cóH2SO4 đặclàmxúctác)đến khiphảnứngđạttớitrạngtháicânbằng,thuđược11gameste.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoálà A.55%. B.50%. C.62,5%. D.75%.
Câu5: (ĐềTSCĐ-2014)Đunnóng24gamaxitaxeticvớilượngdưancoletylic(xúctácH2SO4 đặc), thuđược26,4gameste.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoálà A.75%. B.55%. C.60%. D.44%.
Câu6: (Đề TSCĐ - 2010)Cho 45 gam axit axetic phảnứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc),đunnóng,thuđược41,25gametylaxetat.Hiệusuấtcủaphảnứngestehoálà A.62,50%. B.50,00%. C.40,00%. D.31,25%.
Câu7: (ĐềTSĐHA-2007)HỗnhợpXgồmaxitHCOOHvàaxitCH3COOH(tỉlệmol1:1).Lấy5,3 gam hỗnhợp X tác dụng với 5,75 gamC2H5OH (cóxúc tácH2SO4 đặc)thu được m gam hỗn hợpeste(hiệusuấtcủacácphảnứngestehoáđềubằng80%).Giátrịcủam A.10,12. B.6,48. C.8,10. D.16,20.
Câu8: (Đề TSĐH A - 2012) Đốt cháy hoàntoàn7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơnchức (có số nguyêntử cacbontrong phântử khác nhau) thu được0,3molCO2 và0,4molH2O.Thựchiệnphảnứngestehóa7,6gamhỗnhợptrênvớihiệu suất80%thuđượcmgameste.Giátrịcủamlà
A.8,16. B.4,08. C.2,04. D.6,12.
Câu9: (ĐềTSĐHA-2010)HỗnhợpMgồmancolno,đơnchứcXvàaxitcacboxylicđơnchứcY,đều mạchhởvàcócùngsốnguyêntửC,tổngsốmolcủahaichấtlà0,5mol(sốmolcủaYlớnhơn sốmolcủaX).NếuđốtcháyhoàntoànMthìthuđược33,6lítkhíCO2 (đktc)và25,2gamH2O. Mặtkhác,nếuđunnóngMvớiH2SO4 đặcđểthựchiệnphảnứngestehoá(hiệusuấtlà80%)thì sốgamestethuđượclà
A.22,80.
B.34,20. C.27,36. D.18,24.
Câu10: (Đề TSCĐ - 2012)Đốt cháy hoàntoànm gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơnchức, cùng dãy đồngđẳng, thuđược15,68lítkhíCO2 (đktc)và17,1gamnước. Mặtkhác, thựchiệnphảnứng este hóa m gamX với 15,6gam axit axetic, thu được agameste. Biết hiệu suất phảnứng este hóacủahaiancolđềubằng60%.Giátrịcủaalà
A.25,79. B.15,48. C.24,80. D.14,88.
Câu11: (ĐềTSĐHB-2013)HỗnhợpXgồmmộtaxitcacboxylicno,đơnchức, mạchhởvàmộtancol đơnchức, mạchhở. Đốtcháyhoàntoàn21,7gamX, thuđược20,16lítkhíCO2 (đktc)và18,9 gamH2O.Thựchiệnphảnứngeste hóaXvới hiệusuất60%, thuđượcmgameste. Giátrịcủa mlà
A.9,18. B.15,30. C.12,24. D.10,80.
Câu12: (ĐềTSĐHA-2010)ChohỗnhợpXgồmancolmetylic vàhaiaxitcacboxylic(no, đơnchức, kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng)tácdụnghếtvớiNa,giảiphóngra6,72lítkhíH2 (đktc).Nếu đunnónghỗnhợpX(cóH2SO4 đặclàmxúctác)thìcácchấttronghỗnhợpphảnứngvừađủvới nhautạothành25gamhỗnhợpeste(giảthiếtphảnứngestehoáđạthiệusuất100%). Haiaxit tronghỗnhợpXlà
A.C3H7COOHvàC4H9COOH. B.CH3COOHvàC2H5COOH.
C.C2H5COOHvàC3H7COOH. D.HCOOHvàCH3COOH.
Câu13: Trộn20mlancoletylic920 với300mlaxitaxetic1MthuđượchỗnhợpX.ChoH2SO4 đặcvào Xrồiđunnóng,saumộtthờigianthuđược21,12gameste.Biếtkhốilượngriêngcủaancoletylic nguyênchấtlà0,8gam/ml.Hiệusuấtphảnứngestehoálà A.75%. B.80%. C.85%. D.90%.
Câu14: HỗnhợpXgồmaxitHCOOH vàCH3COOH(tỉlệmol1:1).HỗnhợpYgồmhaiancolCH3OH vàC2H5OH(tỉlệmol3:2).Lấy11,13gamhỗnhợpXtácdụngvới7,52gamhỗnhợpY(cóxúc tácH2SO4 đặc)thuđượcmgamhỗnhợpeste(hiệusuấtcácphảnứngđềubằng80%).Giátrịmlà
A.11,616. B.12,197. C.14,52. D.15,246.
Câu15: Cho0,3molaxitXđơnchứctrộnvới0,25molancoletylicđemthựchiệnphảnứngestehóathu
đượcthuđược18gameste. Táchlấylượngancol vàaxitdưchotácdụng vớiNathấythoátra
2,128lítH2 (đktc).Vậycôngthứccủaaxitvàhiệusuấtphảnứngestehóalà
A.CH3COOH,H%=68%.
B.CH2=CH-COOH,H%=78%
C.CH2=CH-COOH,H%=72%. D.CH3COOH,H%=72%.
Câu16: XlàhỗnhợpgồmHCOOHvàCH3COOH(tỉlệmol1:1).Lấy21,2gamXtácdụngvới23gam
C2H5OH (xúc tácH2SO4 đặc, đunnóng) thu được mgam hỗnhợp este (hiệu suấteste hóa đều đạt80%).Giátrịmlà
A.40,48gam. B.23,4gam. C.48,8gam. D.25,92gam.
Câu17: Khiđunnóng25,8gamhỗnhợpancoletylicvàaxitaxeticcóH2SO4 đặclàmxúctácthuđược 14,08gameste.Nếuđốtcháyhoàntoànlượnghỗnhợpđóthuđược23,4mlH2O.Hiệusuấtcủa phảnứngestehóalà
A.60%. B.90%. C.75%. D.80%.
Câu18: Đunnóngaxitaxeticvớiancolisoamylic(CH3)2CH-CH2-CH2OHcóH2SO4 đặclàmxúctácthu đượcisoamylaxetat(dầuchuối).Biếthiệusuấtphảnứngđạt68%.Lượngdầuchuốithuđượctừ 132,35gamaxitaxeticđunnóngvới200gamancolisoamyliclà
A.97,5gam. B.195gam. C.292,5gam. D.159gam.
Câu19: Thựchiệnphảnứngestehóa9,2gamglixerolvới60gamaxitaxetic.Giảsửchỉthuđượcglixerol triaxetatcókhốilượng17,44gam.Hiệusuấtcủaphảnứngestehóalà
A.60%. B.90%. C.75%. D.80%.
Câu20: HỗnhợpXgồmmộtancolvàmộtaxitcacboxylicđềuno,đơnchức,mạchhở,cócùngsốnguyên tửcacbontrongphântử.Đốtcháyhoàntoàn25,62gamX,thuđược25,872lítCO2 (đktc).Đun nóng 25,62 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phảnứng este hóa bằng60%).Giátrịmgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.20,9. B.23,8. C.12,55. D.14,25.
1.3.Đápán+hướngdẫnchitiết
Trang 4
Câu1: ChọnB.
Câu2: ChọnB.
Câu3: ChọnB.
Câu4: ChọnC.
Câu5: ChọnA.
Câu6: ChọnA.
Câu7: ChọnB.
Câu8:
Câu9:
CH-COOH+CHOH CH=CH-COOCH +HO
23372372
2337 CHCOOCHm =0,2*80%*114=18,24
ChọnB.
Câu10:
ChọnD.
Câu11:
ChọnD.
Câu12:
ChọnA.
ChọnB.
Câu13:
ChọnB.
2 2
O n2n+122COAncolX:CHOH CO (0,7)+HO(0,95) n=n/n =0,7/(0,95-0,7)=2,8
3 XCHCOOHn =0,25mol;n =0,26mol
24 HSO®Æc 332EsteCHCOOH + ROH CHCOOR+HO n =0,25*0,6=0,15
3 este(CHCOOR)m =0,15*(15+44+14*2,8+1)=14,88gam
Câu14: ChọnA.
Câu15:
CHO(amol) 0,9molCO 21,7gamX a=n -n =0,15mol 1,05molHO CHO (bmol)
n2n22 O HOCO m2m22
2 22
BTKL OCOHOhhOm =m +m -m =36,8gam n =1,15
2222
BT O 0,15+2*b+1,15*2=0,9*2+1,05 b=0,2mol
BT C CO2525n =0,15*n+0,2*m=0,9 n=2(CHOH) vµm=3(CHCOOH)
2
24HSO ®Æc 252525252 este CHCOOH+CHOHCHCOOCH +HO m =0,09*102=9,18gam 0,15mol 0,15*60%=0,09mol
ChọnC.
Câu16: ChọnD.
Câu17: ChọnD.
n =2*n =0,6mol CHOH X: 0,3molH n =n =0,3mol RCOOH
Câu18:
2 3
3XH Na 2 CHOHRCOOH
24HSO ®Æc 332 RCOOH + CHOH RCOOCH + HO 0,3mol 0,3mol
1 2533 gam este2 2525
R=15(CH) CHCOOH m =0,3*(R+44+15)=25 R=24,33 R =29(CH) CHCOOH
ChọnB.
Câu19: ChọnD. Câu20:
CHCOOH+CHOH
24HSO ®Æc 3253252
Trang 6
CnH2n+2-2kO2t [ksốliênkếtπ,tlàsốchứceste].Thídụ
-Esteno,đơnchức,mạchhở(k=1;t=1):CnH2nO2 (n≥2);
-Esteno,haichức,mạchhở(k=2;t=2):CnH2n-2O4 (n≥4);
-Estekhôngno(1C=C),đơnchức,mạchhở(k=2;t=1):CnH2n-2O2 (n≥3);
Câu5: Đốt cháy hoàntoànhỗnhợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O.HấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 dư,thuđược40gamkếttủa.Giá trịcủamlà
A.4,8. B.5,6. C.17,6. D.7,2.
Câu6: Đốtcháyhoàntoàn0,06molmộtesteX(chứaC,H,O)đơnchức,mạchhởcầndùngvừađủV lítkhíO2 (ởđktc)thuđược4,032lítkhíCO2 (ởđktc)và3,24gamH2O.GiátrịcủaVlà
A.6,72lít. B.3,36lít. C.4,704lít. D.9,408lít.
Câu7: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 qua2lít dung dịchNaOH 0,4M thu đượchỗnhợp 2 muối.Khối lượng hỗnhợp muốilà
A.50,4gam. B.84,8gam. C.54,8gam. D.67,2gam.
Câu8: Đốt cháy hoàntoàn0,1mol este Xthu được 0,3mol CO2 và 0,3molH2O. Công thức phântử củaXlà
A.C3H6O. B.C3H8O2. C.C3H4O2. D.C3H6O2.
Câu9: Đốtcháyhoàntoàn7,5gamesteXtathuđược11gamCO2 và4,5gamH2O.Côngthứcphântử củaXlà
A.C5H10O2. B.C4H8O2. C.C2H4O2. D.C3H6O2.
Câu10: Đốtcháyhoàntoàn1,85gamesteYno,đơnchức, mạchhởthuđược1,68lítCO2 (đktc).Công thứcphântửcủaYlà
A.C4H8O2 B.C4H6O2 C.C3H6O2 D.C3H4O2
Câu11: (ĐềTSĐHB-2008)Khiđốtcháyhoàntoànmộtesteno,đơnchứcthìsốmolCO2 sinhrabằng sốmolO2 đãphảnứng.Têngọicủaestelà
A.metylfomiat. B.etylaxetat. C.propylaxetat. D.metylaxetat.
Câu12: Đốt cháy hoàntoàn3,7gammột esteđơnchức X thu được3,36lít khí CO2 (đktc)và 2,7gam nước.CTPTcủaXlà A.C
2.2.Bàitậpvậndụng(31câu)
Câu1: Đốtcháyhoàntoànmgam hỗnhợpcáceste no, đơnchức, mạchhở. Sảnphẩmcháyđượcdẫn vàobìnhđựngdungdịchnướcvôitrongdưthấykhốilượngbìnhtăng6,2gam.SốmolH2Osinh ravàkhốilượngkếttủatạoralà
A.0,1mol;12gam. B.0,1mol;10gam. C.0,01mol;10gam. D.0,01mol;1,2gam.
Câu2: (Đề MH - 2018)Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gamH2O.HấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 dư,thuđược25gamkếttủa. Giátrịcủamlà
A.5,4. B.4,5. C.3,6. D.6,3.
Câu3: (SởVĩnhPhúc–2017)Đốtcháyhoàntoàn1lượnghỗnhợpgồm2este.Dẫnsảnphẩmcháylần lượtquabình(1)đựngP2O5 dưvàbình(2)đựngdungdịchCa(OH)2 dư,thấykhốilượngbình(1) tăng6,21gam;cònbình(2)thuđược34,5gamkếttủa.Cácestetrênthuộcloạiestenàosauđây?
A.Esteno,đơnchức,mạchhở B.Estekhôngno.
C.Estethơm. D.Esteđachức.
Câu4: Đốt cháy hoàntoànhỗnhợp X gồm 2esteno, đơnchức mạchhở kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳngthuđược3,6gamH2OvàVlítkhíCO2 (đktc).GiátrịcủaVlà
A.2,24lít. B.3,36lít. C.1,12lít. D.4,48lít.
Câu13: Đốtcháymộtlượngesteno,đơnchứcE,cần0,35moloxithuđược0,3molCO2.CTPTcủaeste nàylà
A.C2H4O2 B.C4H8O2 C.C3H6O2 D.C5H10O2
Câu14: Đốtcháyagammộtestesauphảnứngthuđược9,408lítCO2 và7,56gamH2O,thểtíchoxicần dùng là 11,76 lít (thể tíchcác khí đo ởđktc). Biết este này domột axit đơnchức và ancol đơn chứctạonên.CTPTcủaestelà
A.C5H10O2. B.C4H8O2. C.C2H4O2. D.C3H6O2.
Câu15: (ĐềTSĐHA-2011)Đốtcháyhoàntoàn0,11gammộtesteX(tạonêntừmộtaxitcacboxylic đơnchứcvàmộtancolđơnchức)thuđược0,22gamCO2 và0,09gamH2O.Sốesteđồngphân củaXlà
A.4. B.2. C.6. D.5.
Câu16: Xlàhỗnhợp2esteđơnchức(tạobởicùngmộtancolvới2axitliêntiếptrongdãyđồngđẳng).
Đốtcháyhoàntoàn28,6gamXđược1,4molCO2 và1,1molH2O.Côngthứcphântử2estelà
A.C4H6O2 vàC5H8O2 C.C4H4O2 vàC5H6O2
B.C4H8O2 vàC5H10O2 D.C5H8O2 vàC6H10O2
Câu17: Xlàhỗnhợp2esteđơnchức(tạobởicùngmộtaxitvới2ancolliêntiếptrongdãyđồngđẳng).
Đốtcháyhoàntoàn21,4gamXđược1,1molCO2 và0,9molH2O.Côngthứcphântử2estelà
A.C4H6O2 vàC5H8O2 C.C5H8O2 vàC6H10O2
B.C5H6O2 vàC6H8O2. D.C5H4O2 vàC6H6O2.
Câu18: (ĐềTSĐHB-2007)HaiesteđơnchứcXvàYlàđồngphâncủanhau.Khihoáhơi1,85gamX thuđược thểtíchhơiđúng bằngthểtíchcủa0,7gamN2 (đoởcùngđiều kiện). Côngthứccấu tạothugọncủaXvàYlà
A.HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 B.HCOOCH2CH2CH3 vàCH3COOC2H5
C.C2H3COOC2H5 vàC2H5COOC2H3 D.C2H5COOCH3 vàHCOOCH(CH3)3
Câu19: (ĐềTSCĐ-2010)HỗnhợpZgồmhaiesteXvàYtạobởicùngmộtancolvàhaiaxitcacboxylic
kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng(MX <MY).ĐốtcháyhoàntoànmgamZcầndùng6,16lítkhí
O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gamH2O. Công thức este X và giá trị của m tươngứnglà
A.CH3COOCH3 và6,7.
C.HCOOCH3 và6,7.
B.HCOOC2H5 và9,5.
D.(HCOO)2C2H4 và6,6.
Câu20: Đểđốtcháyhết1,62gamhỗnhợphaiestemạchhở,đơnchức,nođồngđẳngkếtiếpcầnvừađủ
1,904lítoxi(đktc).CTPThaiestelà
A.C4H8O2 vàC5H10O2
B.C2H4O2 vàC3H6O2
C.C3H6O2 vàC4H8O2 D.C2H4O2 vàC5H10O2
Câu21: Đốtcháyhoàntoàn2,28gamXcần3,36lítoxi(đktc)thuhỗnhợpCO2 vàH2Ocótỉlệthểtích
tươngứng6:5.NếuđunXtrongdungdịchH2SO4 loãngthuđượcaxitYcó
đơnchứcZ.CôngthứccủaXlà
A.8,400. B.8,736. C.7,920. D.13,440.
Câu28: (QuốcHọcHuế-2017)Đốtcháyhoàntoàn0,125molhỗnhợpgồm1esteno,đơnchức,mạch hởXvà1estekhôngno(chứa2liênkếtπởgốchiđrocacbon),đơnchức, mạchhởY,thuđược 0,5molCO2 và0,3molnước.PhầntrămsốmolcủaesteXtronghỗnhợplà A.60%. B.80%. C.20%. D.40%.
2Y/Hd =36 vàancol
Câu29: HỗnhợpesteXgồmCH3COOCH3,HCOOC2H3. TỷkhốihơicủaXsovớikhíHebằng18,25. Đốtcháyhoàntoàn0,6molXthìtổngkhốilượngCO2 vàH2Othuđượclà A.104,2gam. B.105,2gam. C.106,2gam. D.100,2gam.
Câu30: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXgồmbaeste(chỉcóchứceste)tạobởiaxitfomicvớicác ancolmetylic, etylenglicolvàglixerol thuđược4,032lítCO2 (đktc)và2,52gamH2O. Giátrị củamlà
A.6,24. B.3,12. C.5,32. D.4,68.
Câu31: Đốtcháyhoàntoàn0,1moltriglixeritXtathuđược250,8gamCO2 và90gamH2O.Mặtkhác 0,1molXphảnứngvừađủvớiVlítdungdịchBr2 1M.GiátrịcủaVlà
A.C2H5COOC2H5. B.CH3COOCH3. C.C2H3COOC2H5. D.C2H3COOC3H7.
Câu22: Đốtcháyhoàntoànmộtesteno, 2chứcmạchhởX.Sụctoànbộsảnphẩm cháyvàodungdịch
Ca(OH)2 dư, sauphảnứng thu được 5,0 gamkết tủa và khối lượng dung dịchgiảm 2,08 gam.
BiếtkhixàphònghóaXchỉthuđượcmuốicủaaxitcacboxylicvàancol.SốđồngphâncủaXlà
A.3. B.4. C.6. D.5.
Câu23: (ĐềTSĐHB -2011)HỗnhợpX gồmvinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốtcháy hoàn toàn3,08gamX,thuđược2,16gamH2O.PhầntrămsốmolcủavinylaxetattrongXlà A.75%. B.72,08%. C.27,92%. D.25%.
Câu24: (ChuyênTháiBình–2017)Đốtcháyhoàntoàn2,34gamhỗnhợpgồmmetylaxetat,etylfomat vàvinylaxetatrồihấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 dư.Sauphảnứngthu được10gamkếttủavàdungdịchX. KhốilượngXso vớikhốilượngdungdịchCa(OH)2 ban đầuđãthayđổinhưthếnào?
A.tăng3,98gam. B.giảm3,38gam. C.tăng2,92gam. D.giảm3,98gam.
Câu25: (ĐềTSĐHA-2011)Đốtcháyhoàntoàn3,42gamhỗnhợpgồmaxitacrylic,vinylaxetat,metyl acrylatvàaxitoleic, rồihấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH)2 (dư).Sauphản ứngthuđược18gamkếttủavàdungdịchX.KhốilượngXsovớikhốilượngdungdịchCa(OH)2 banđầuđãthayđổinhưthếnào?
A.Giảm7,74gam. B.Tăng7,92gam. C.Tăng2,70gam. D.Giảm7,38gam.
Câu26: Đốt cháy hoàntoànm gam hỗnhợp X gồmmetyl fomat, axitaxetic trong O2. Hấpthụ hết sản phẩmcháyquabìnhđựngdungdịchCa(OH)2 dư,thấytạora10gamkếttủa.Giátrịcủamlà
A.3,0. B.4,0. C.2,0. D.6,2.
Câu27: (ChuyênVinh-2017)Đốtcháyhoàntoàn5,4gamhỗnhợpXgồmaxitacrylic,axitoleic,vinyl axetat, metylmetacrylatcầnvừađủVlítO2 (đktc), rồihấpthụtoànbộsảnphẩmvàonướcvôi trongdư.Saukhiphảnứnghoàntoàn,thuđược30gamkếttủa.GiátrịcủaVlà
Trang 10
Câu1: ChọnB.
Câu2: ChọnB.
Câu3: ChọnA.
Câu4: ChọnD.
Câu5:
Trang 11
ChọnD. Câu23:
ọnD. Câu24:
Câu25:
ChọnD.
ChọnD. Câu26:
27:
n
223622OCa(OH) dm3 = ? 46220,1 mol
CHO (x)CO (0,1) 2,34gam CaCO
(y)HO
3x+4y=0,1x=0,02
=3x+3y=0,09
m =1,62gam
223322 COHOCaCOXCaCOCOHOm +m =6,02gam<m m =m -(m)=3,98gam
CH (x)CO (0,18) X CaCO CO (y)HO BT C HO 3,42 gam
x=0,15=n x+y=0,18 y=0,03 14x+44y=3,42
223322 COHOCaCOXCaCOCOHOm +m =10,62gam<m m =m -(m)=7,38gam
HCOOCHCO X CaCO CHCOOHHO
2232OCa(OH) d3 320,1 mol
3.1.Lýthuyếtcơbản
*Esteđơnchức,mạchhở
*Lưuýcáctrườnghợpđặcbiệt
BT
*Bàitoánthườnggặp
2222OCa(OH) d
V LÝt
CH (x)CO (0,3) X CaCO CO (y)HO
3
0,125mol Y:CHOHO(0,3)
*Mộtsốcôngthứcthườnggặp
3.2.Bàitậpvậndụng(45câu)
Câu1: (ĐềTHPTQG-2015)Xàphònghóahoàntoàn3,7gamHCOOC2H5 bằngmộtlượngdungdịch NaOHvừađủ.Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmgammuốikhan.Giátrịcủamlà
A.5,2. B.3,4. C.3,2. D.4,8.
Câu2: (ĐềMHlầnI-2017)Thuỷphân4,4gametylaxetatbằng100mldungdịchNaOH0,2M.Saukhi phảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịch,thuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà
A.2,90. B.4,28. C.4,10. D.1,64.
Câu3: (ĐềTHPTQG-2017)HỗnhợpXgồmaxitaxeticvàmetylfomat.ChomgamXtácdụngvừa đủvớidungdịch300mlNaOH1M.Giátrịcủamlà
A.27. B.18. C.12. D.9.
Câu4: Xàphònghoá hoàntoàn17,6gamhỗnhợp2estelàetylaxetat vàmetylpropionatbằnglượng vừađủVmldungdịchNaOH0,5M.GiátrịVđãdùnglà
A.400ml. B.500ml. C.200ml. D.600ml.
Câu5: (ĐềMHlầnI-2017)ChohỗnhợpgồmCH3COOC2H5 vàCH3COONH4 tácdụngvừađủvới 200mldungdịchNaOH1M,thuđượcdungdịchchứamgammuối.Giátrịcủamlà
A.19,6. B.9,8. C.16,4. D.8,2.
Câu6: Thuỷphânhoàntoàn8,8gamesteđơnchức, mạchhở Xvới100mldung dịchKOH 1M(vừa đủ)thuđược4,6gammộtancolY.TêngọicủaXlà
A.etylfomat. B.etylpropionat. C.etylaxetat. D.propylaxetat.
Câu7: (ĐềTSĐHB-2007)Xlàmộtestenođơnchức,cótỉkhốihơisovớiCH4là5,5.Nếuđemđun2,2 gamXvớidungdịchNaOHdưthìthuđược2,05gammuối.CôngthứccấutạothugọncủaXlà
A.CH3COOC2H5.
C.C2H5COOCH3
B.HCOOCH2CH2CH3.
D.HCOOCH(CH3)3
Câu8: MộtesteXtạobởiaxitđơnchứcvàancolđơnchứccótỉkhốivớiHebằng22.KhiđunnóngX vớidungdịchNaOHtạoramuốicókhốilượngbằng17/22lượngesteđãphảnứng.TênXlà
A.etylaxetat. B.metylaxetat. C.propylfomat. D.metylpropionat.
Câu9: (ĐềTSCĐ - 2009)Cho 20gam mộteste X (cóphântử khối là 100đvC)tác dụng với 300 ml dungdịchNaOH 1M. Sauphảnứng, côcạndungdịchthuđược23,2gamchấtrắnkhan. Công thứccấutạocủaXlà
A.C2H5COOCH=CH2. B.CH2=CHCH2COOCH3.
C.CH2=CHCOOC2H5. D.CH3COOCH=CHCH3.
Câu10: (ĐềTSCĐ-2014)EsteXcótỉkhốihơisovớiHebằng21,5.Cho17,2gamXtácdụngvớidung dịchNaOHdư,thuđượcdungdịchchứa16,4gammuối.CôngthứccủaXlà
A.HCOOC3H5
B.CH3COOC2H5
C.C2H3COOCH3
D.CH3COOC2H3
Câu11: (ĐềTSCĐ-2011)ChomgamchấthữucơđơnchứcXtácdụngvừađủvới50gamdungdịch NaOH8%,saukhiphảnứnghoàntoànthuđược9,6gammuốicủamộtaxithữucơvà3,2gam mộtancol.CôngthứccủaXlà
A.CH3COOCH=CH2. B.CH3COOC2H5.
C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
Câu12: (ĐềTSCĐ-2013)EsteXcócôngthứcphântửC4H8O2.Cho2,2gamXvào20gamdungdịch
NaOH 8%,đunnóng, saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn, thuđượcdungdịchY. CôcạnYthu được3gamchấtrắnkhan.CôngthứccấutạocủaXlà
A.CH3COOCH2CH3 B.HCOOCH(CH3)2
C.HCOOCH2CH2CH3 D.CH3CH2COOCH3
Câu13: (ĐềTSĐHA-2009)ChấthữucơXcócôngthứcphântửC5H8O2.Cho5gamXtácdụngvừa hết vớidungdịchNaOH,thuđượcmộthợpchấthữucơkhônglàmmấtmàunướcbromvà3,4 gammộtmuối.CôngthứccủaXlà
A.CH3COOC(CH3)=CH2. B.HCOOC(CH3)=CHCH3.
C.HCOOCH2CH=CHCH3. D.HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu14: (ĐềTSCĐ-2012)Hóahơihoàntoàn4,4gammộtesteXmạchhở, thuđượcthểtíchhơibằng thể tíchcủa 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàntoàn11 gam X bằngdungdịchNaOHdư,thuđược10,25gammuối.CôngthứccủaXlà
A.C2H5COOCH3. B.C2H5COOC2H5. C.CH3COOC2H5. D.HCOOC3H7.
Câu15: (ĐềTSCĐ-2007)Khiđốtcháyhoàntoàn4,4gamchấthữucơXđơnchứcthuđượcsảnphẩm cháychỉgồm4,48lítCO2 (ởđktc)và3,6gamH2O.Nếucho4,4gamchấtXtácdụngvớidung dịchNaOH vừa đủ đếnkhi phảnứng hoàntoàn, thu được 4,8gam muốicủa axit hữu cơY và chấthữucơZ.TêncủaXlà
A.etylpropionat. B.metylpropionat. C.isopropylaxetat. D.etylaxetat.
Câu16: Làmbayhơi7,4gammộtesteXthuđượcmộtthểtíchhơibằngthểtíchcủa3,2gamkhíoxiở cùngđiềukiệnnhiệtđộ,ápsuất.Khithựchiệnphảnứngxàphònghoá7,4gamXvớidungdịch NaOH(phảnứnghoàntoàn)thuđượcsảnphẩmcó6,8gammuối.TêngọicủaXlà
A.etylfomat. B.vinylfomat. C.metylaxetat. D.isopropylfomat.
Câu17: Cho 0,15mol esteX mạchhở vào 150gamdung dịchNaOH 8%, đunnóng để phảnứng thuỷ phânestexảyrahoàntoànthuđược165gamdungdịchY.CôcạnYthuđược22,2gamchấtrắn khan.CóbaonhiêucôngthứccấutạocủaXthoảmãn?
A.3. B.1. C.2. D.4.
Câu18: Hóahơi5gamesteđơnchứcEđượcthểtíchhơibằngthểtíchcủa1,6gamoxiđocùngđiềukiện nhiệtđộvàápsuất. Xàphòng hóahoàntoàn1gamesteEbằngdungdịchNaOH vừađủđược ancolXvà0,94gammuốinatricủaaxitcacboxylicY.VậyXlà
A.ancolmetylic. B.ancoletylic. C.ancolanlylic. D.ancolisopropylic.
Câu19: EsteXcócôngthứcđơngiảnnhấtlàC2H4O.Đunsôi4,4gamXvới200gamdungdịchNaOH 3%đếnkhiphảnứngxảyrahoàntoàn. Từdungdịchsauphảnứngthuđược8,1gamchấtrắn khan.CôngthứccấutạocủaXlà
A.CH3CH2COOCH3 B.CH3COOCH2CH3 C.HCOO(CH2)2CH3 D.HCOOCH(CH3)2
Câu20: Đun0,2molesteđơnchứcX với300mlNaOH1M.Saukhikếtthúcphảnứng, chưngcấtlấy hếtancolY vàchưng khôđược20,4gamchấtrắnkhan. ChohếtancolYvào bìnhNadưkhối bìnhđựngNatăng9gam.CôngthứccủaXlà
A.CH3COOC2H5. B.HCOOC2H5. C.HCOOCH3. D.CH3COOCH3.
Câu21: ĐốtcháyhoàntoànmgammộtesteXđơnchức, khôngno(phântửcómộtliênkếtđôiC=C), mạchhởcầnvừađủ0,54molO2,thuđược21,12gamCO2.Mặtkhác,mgamXtácdụngvừađủ vớidungdịchKOH,côcạndungdịchthuđượcm’gammuốikhanvà5,28gammộtchấthữucơ
Y.Giátrịcủam’là
A.10,08. B.8,82. C.9,84. D.11,76.
Câu22: (ĐềTSĐHB -2009)HợpchấthữucơXtácdụngđượcvớidungdịchNaOHđunnóng vàvới dungdịchAgNO3 trongNH3.Thểtíchcủa3,7gamhơichấtXbằngthểtíchcủa1,6gamkhíO2 (cùngđiềukiệnvềnhiệtđộvàápsuất).Khiđốtcháyhoàntoàn1gamXthìthểtíchkhíCO2 thu đượcvượtquá0,7lít(ởđktc).CôngthứccấutạocủaXlà
A.O=CHCH2CH2OH. B.HOOC-CHO. C.CH3COOCH3 D.HCOOC2H5
Câu23: (ĐềTSCĐ-2011)EsteXno, đơnchức, mạchhở, khôngcóphảnứngtrángbạc. Đốtcháy0,1 molXrồichosảnphẩmcháyhấpthụhoàntoànvàodungdịchnướcvôitrongcóchứa0,22mol Ca(OH)2 thìvẫnthuđượckếttủa. ThuỷphânXbằngdungdịchNaOHthuđược2chấthữucơ cósốnguyêntửcacbontrongphântửbằngnhau.PhầntrămkhốilượngcủaoxitrongXlà A.37,21%. B.36,36%. C.43,24%. D.53,33%.
Câu24: (ĐềTHPTQG-2017)EsteZđơnchức,mạchhở,đượctạothànhtừaxitXvàancolY.Đốtcháy hoàntoàn2,15gamZ, thuđược0,1molCO2 và0,075molH2O. Mặtkhác, cho2,15gamZtác dụngvừađủvớidungdịchKOH,thuđược2,75gammuối.CôngthứccủaXvàYlầnlượtlà
A.CH3COOHvàC3H5OH.
C.HCOOHvàC3H5OH.
B.C2H3COOHvàCH3OH.
D.HCOOHvàC3H7OH.
Câu25: (ĐềTSĐHA-2010)Đốtcháyhoàntoànmộtesteđơnchức,mạchhởX(phântửcósốliênkết πnhỏhơn3),thuđượcthểtíchkhíCO2 bằng6/7thểtíchkhíO2 đãphảnứng(cácthểtíchkhíđo ởcùngđiềukiện).ChomgamXtácdụnghoàntoànvới200mldungdịchKOH0,7Mthuđược dungdịchY.CôcạnYthuđược12,88gamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà A.10,56. B.7,20. C.8,88. D.6,66.
Câu26: (Đề THPT QG - 2017)Cho 0,1mol este X (no, đơnchức, mạchhở) phảnứng hoàntoànvới dungdịchchứa0,18molMOH(Mlàkimloạikiềm).Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđược chấtrắnYvà4,6gamancolZ.ĐốtcháyhoàntoànY,thuđượcM2CO3,H2Ovà4,84gamCO2.
TêngọicủaXlà
A.metylaxetat. B.etylaxetat. C.etylfomat. D.metylfomat.
Câu27: (ĐềTSCĐ-2011)Đểxàphònghoá hoàntoàn52,8gamhỗnhợp haieste no, đơnchức, mạch hởlàđồngphâncủanhaucầnvừađủ600mldungdịchKOH1M.Biếtcảhaiestenàyđềukhông
thamgiaphảnứngtrángbạc.Côngthứccủahaiestelà
A.C2H5COOC2H5 vàC3H7COOCH3 B.C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5
C.HCOOC4H9 vàCH3COOC3H7. D.CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7.
Câu28: (Đề TSĐH A - 2014) Thủy phân37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịchNaOHdư.ChưngcấtdungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpancolY vàchấtrắnkhan
Z. ĐunnóngYvớiH2SO4 đặcở1400C, thuđược14,3gamhỗnhợpcácete. Biếtcácphảnứng xảyrahoàntoàn.KhốilượngmuốitrongZlà
A.42,2gam. B.40,0gam. C.34,2gam. D.38,2gam.
Câu29: Xàphònghóahoàntoàn33,3gamhỗnhợp2esteHCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằngdungdịch NaOH, thu đượchỗnhợp X gồmhai ancol. Đunnóng hỗnhợp X với H2SO4 đặcở140oC, sau khiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcmgamnước.Giátrịcủamlà
A.8,10. B.4,05. C.18,00. D.2,025.
Câu30: (ĐềTSCĐ -2014)Cho26,4gamhỗnhợp haichấthữucơcócùngcôngthứcphântửC4H8O2 tácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượcdungdịchXchứa28,8gamhỗnhợpmuốivàm gamancolY.ĐunYvớidungdịchH2SO4 đặcởnhiệtđộthíchhợp, thuđượcchấthữucơZcó tỉkhốihơisovớiYbằng0,7.Biếtcácphảnứngxảyrahoàntoàn.Giátrịcủamlà
A.6,0. B.4,6. C.6,4. D.9,6.
Câu31: (Đề TSĐH A - 2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 bằngdungdịchNaOH, thuđượchỗnhợpXgồmhaiancol.Đunnóng hỗnhợpX vớiH2SO4 đặcở1400C,saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcmgamnước.Giátrịcủamlà
A.18,00. B.8,10. C.16,20. D.4,05.
Câu32: ChohỗnhợpXgồm2estecóCTPTlàC4H8O2 vàC3H6O2 tácdụngvớiNaOHdưthuđược6,14
gamhỗnhợp2muốivà3,68gamancolBduynhấtcótỉkhốisovớioxilà1,4375.Sốgamcủa
C4H8O2 vàC3H6O2 trongXlầnlượtlà
A.3,6và2,74. B.3,74và2,6. C.6,24và3,7. D.4,4và2,22.
Câu33: Cho8,19gamhỗnhợpXgồm2esteno,đơnchức,mạchhởtácdụngvớivừađủdungdịchKOH thu được 9,24gamhỗnhợp 2 muối của2axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 4,83 gammộtancol.KhốilượngcủaestecókhốilượngphântửnhỏtronghỗnhợpXlà
A.5,55gam. B.2,64gam. C.6,66gam. D.1,53gam.
Câu34: (ĐềTSĐHA-2009)Xàphònghoáhoàntoàn1,99gamhỗnhợphaiestebằngdungdịchNaOH thuđược2,05gammuốicủamộtaxitcacboxylicvà0,94gamhỗnhợphaiancollàđồngđẳngkế tiếpnhau.Côngthứccủahaiesteđólà
A.HCOOCH3 vàHCOOC2H5. B.C2H5COOCH3 vàC2H5COOC2H5.
C.CH3COOC2H5 vàCH3COOC3H7 D.CH3COOCH3 vàCH3COOC2H5
Câu35: Đểxàphònghoáhoàntoàn19,4gamhỗnhợp2esteđơnchứcX,Y(MX <MY)cần200mldung dịchNaOH1,5M.Saukhiphảnứnghoàntoàn,côcạndungdịchthuđượchỗnhợp2ancolđồng đẳngkếtiếpnhauvàmgammộtmuốikhanduynhấtZ.CTCT,thànhphầnphầntrămkhốilượng củaXtronghỗnhợpbanđầuvàgiátrịmlà
A.HCOOCH3;61,86%;20,4gam. B.HCOOC2H5;61,86%;18,6gam.
C.CH3COOCH3;19,20%;18,6gam. D.CH3CH2COOCH3;61,86%;19,0gam.
Câu36: Thuỷphânhoàntoàn11,44gamhỗnhợp2esteđơnchứclàđồngphâncủanhaubằngdungdịch NaOHthuđược11,08gamhỗnhợpmuốivà5,56gamhỗnhợpancollàđồngđẳngkếtiếp.Công thứccấutạocủa2estelà
A.HCOOCH3 vàC2H5COOCH3. B.C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5.
C.HCOOC3H7 vàC2H5COOCH3 D.CH3COOCH3 vàHCOOC2H5
Câu37: Xà phòng hóa hoàntoàn16,4 gam hai este đơnchức X, Y ( MX <MY) cần250 ml dung dịch NaOH1M.Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmộtmuốivàhaiancolđồngđẳngliêntiếp. PhầntrămkhốilượngcủaXtronghỗnhợpbanđầulà
A.67,68%. B.54,88%. C.60,00%. D.51,06%.
Câu38: (ĐềMHlầnIII-2017)HỗnhợpTgồm2esteđơnchứcX,Y(MX <MY).Đunnóng15gamT với một lượng dung dịchNaOH vừa đủ, thu được m gam hỗnhợp Zgồm 2 ancol (có phântử khốihơnkémnhau14u)vàhỗnhợphaimuối.ĐốtcháymgamZ,thuđược9,408lítCO2 (đktc) và10,8gamH2O.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongTlà
A.59,2%. B.40,8%. C.70,4%. D.29,6%.
Câu39: (ĐềTNTHPT-2020)Khithủyphânhết3,35gamhỗnhợpXgồmhaiesteđơnchức,mạchhở thìcầnvừađủ0,05molNaOHthuđượcmộtmuốivàhỗnhợpYgồmhaiancolđồngđẳng.Đốt cháyhếtYtrongO2 dư,thuđượcCO2 vàmgamH2O.Giátrịcủamlà A.1,80. B.1,35. C.3,15. D.2,25.
Câu40: (ĐềTNTHPT-2020)Khithủyphânhết3,42gamhỗnhợpXgồmhaiesteđơnchức,mạchhở thicầnvừađủ0,05molNaOH,thuđượcmộtmuốivàhỗnhợpYgồmhaiancolcùngdãyđồng đẳng.ĐốtcháyhếtYtrongO2 dư,thuđượcCO2 vàmgamH2O.Giátrịcủamlà
A.1,89. B.3,78. C.2,34. D.1,44.
Câu41: (Đề TN THPT -2020)Khi thủy phân hoàntoàn5,88 gamhỗnhợp X gồm hai este đơnchức, mạchhởcầnvừađủ0,07molNaOH,thuđượchỗnhợpYgồmhaimuốicủahaiaxitcacboxylic trongcùngdãyđồngđẳngvà2,24gammộtancol.ĐốtcháyhếtYtrongO2dư,thuđượcNa2CO3, H2OvàVlítkhíCO2 (đktc).GiátrịcủaVlà
A.3,472. B.2,688. C.1,904. D.4,256.
Câu42: (Đề TN THPT -2020)Khi thủy phân hoàntoàn7,22 gamhỗnhợp X gồm hai este đơnchức, mạchhởcầnvừađủ0,09molNaOH,thuđượchỗnhợpYgồmhaimuốicủahaiaxitcacboxylic trongcùngdãyđồngđẳngvà2,88gammộtancol.ĐốtcháyhếtYtrongO2dư,thuđượcNa2CO3, H2OvàVlítkhíCO2 (đktc).GiátrịcủaVlà
A.3,920. B.2,912. C.1,904. D.4,928.
Trang 19
Câu43: (ĐềTHPTQG-2017)ChohỗnhợpEgồmhaiesteXvàYphảnứnghoàntoànvớidungdịch NaOH,thuđượcsảnphẩmgồmmuốicủamộtaxitcacboxylicđơnchứcvàhỗnhợphaiancolno, đơnchức,kếtiếptrongdãyđồngđẳng.Mặtkhác,đốtcháyhoàntoàn27,2gamEcầnvừađủ1,5 molO2,thuđược29,12lítkhíCO2 (đktc).TêngọicủaXvàYlà
A.metylacrylatvàetylacrylat. B.metylaxetatvàetylaxetat.
C.etylacrylatvàpropylacrylat. D.metylpropionatvàetylpropionat.
Câu44: (ĐềTSĐHB-2012)ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXgồmhaieste đồngphâncầndùng
27,44lít khí O2, thu được 23,52lít khí CO2và 18,9gamH2O.Nếucho mgam Xtác dụnghết với400mldungdịchNaOH1M,côcạndungdịchsauphảnứngthìthuđược27,9gamchấtrắn khan,trongđócóamolmuốiYvàbmolmuốiZ(MY <MZ).Cácthểtíchkhíđềuđoởđiềukiện tiêuchuẩn.Tỉlệa:blà
A.2:3. B.4:3. C.3:2. D.3:5.
Câu45: ĐểphảnứnghếtvớimộtlượnghỗnhợpgồmhaichấthữucơđơnchứcXvàY (MX <MY)cần vừađủ300mldungdịchNaOH1M.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược24,6gammuối củamộtaxithữucơvàmgammộtancol.Đốtcháyhoàntoànlượngancoltrênthuđược4,48lít
CO2 (đktc)và5,4gamH2O.CôngthứccủaYlà
A.CH3COOC2H5. B.CH3COOCH3. C.CH2=CHCOOCH3. D.
2525HCOONaHCOOCH (0,05)+NaOH HCOONa(0,05)+CHOH m =3,4gam
Câu6: ChọnC.
Câu7: ChọnA.
Câu8: ChọnC.
Câu9: ChọnA.
325325CHCOOCH (0,05)+NaOH(0,02) CHCOONa(0,02)+CHOH
3 r¾nCHCOONam =m =1,64gam
Câu1:
Câu2:
ChọnB.
n =n =0,03 CHCOOH(M=60)HO CHCOONa+ HCOOCH (M=60)CHOH m =1,8gam
ChọnD.
Câu3:
ChọnB.
Câu4:
ChọnA.
Câu5:
ChọnC.
Câu10: ChọnD.
242 242
32CHONaOH +NaOH 3 33CHO(X)
325253hhNaOHNaOH 17,6gam CHCOOCH;CHCOOCH n =0,2=n V =400mL
Câu11: ChọnC.
Câu12: ChọnD.
CHCOOCHCHOH CHCOONa(0,2)+ CHCOONHNH +HO
32525 + NaOH 0,23 mol 3432
3 CHCOONam =16,4gam
Câu13: X + NaOH chất hữu cơ không làm mất màu brom. CTCT X thỏa mãn: HCOOC(CH3)=CHCH3.
ChọnB.
Câu14:
ChọnC. Câu15: ChọnB. Câu16:
V = V XOn =n =0,1mol
Câu18:
Câu19:
ChọnB.
Câu20:
ChọnB.
Câu21:
RCOOR'(0,1)+NaOH RCOONa(0,1)+R'OH RCOONa 25 HCOOR'25
NaOH 0,3 mol 0,15 RCOONa(0,15)
353 22,2=0,15(R+67)+0,15*40 R=41(CH) R'=15(CH)
22333233 CTCTX:CH=CH-CHCOOCH;CH-CH=CH-COOCH;CH=C(CH)COOCH
ChọnB.
Câu22:
ChọnD.
Câu23:
V = V X(5)O(1,6)XX(1)n =n =0,05mol M =100;n =0,01mol
ChọnB.
EO2 2
RCOOR'(0,01)+NaOH RCOONa(0,01)+R'OH
M =94 R=27(CH) R'=29(CH) X:CHOH(ancoletylic)
RCOONa232525
24482XCT§GNX:CHO CTPTX:CHO n =0,05mol
RCOONa(0,05)
RCOOR' 8,1gam +R'OH NaOH d (0,1)
0,05
8,1=0,05(R+67)+0,1*40 R=15(CH) R':CH X:CHCOOCH
325325
RCOONa(0,2)
Câu24:
Câu25:
ChọnB.
ChọnC.
b
RCOOR' 20,4gam +R'OH H (0,1) NaOH d (0,1)
NaOHNa 0,32 molm = 9 gam 0,2 mol0,2 mol
2 bancolHancolR'OH25m =m -m m =9,2gam M =46(CHOH)
20,4 gam
3 0,2(R+67)+0,1*40=20,4 R=15(CH)
325 CTTCX:CHCOOCH
Trang 22
Câu26:
Câu27:
ChọnB.
ChọnB.
Trang 23
Câu28: ChọnD.
29: ChọnB.
11 NaOHn2n1
RCOONa(x) Y:ROH(CHOH)
31:
ọnA.
Câu33:
ChọnD.
Câu34:
ChọnA.
CHOY 37 Muèi
Câu35: ChọnA.
Câu36:
B/OB25Bd =1,4375 M =46 B:CHOH;n =0,08mol
2
25
482
PP ®êng chÐo R 3325
BTKL X+KOHKOHKOHX m =5,88gam n =0,105mol=n
RCOOR'+KOH(0,105) RCOOK(0,105)+R'OH(0,105)
ChọnB.
Câu37: ChọnB.
Câu38:
ChọnA.
R'OH2525 PP ®êng chÐo R
M =88 R=5 H;CH
M =46 Ancol:CHOH HCOOCH (0,075) X CHCOOCH (0,03)
RCOOK3325
25HCOOCHm =5,55gam
BTKL EsteNaOHMuèiAncolNaOHNaOHm +m =m +m m =1gam n =0,025mol
RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH
0,025mol 0,025 0,025
Câu39:
Câu40:
ChọnD.
ChọnC.
Trang 25
HCOONa(0,09)
NaCO (0,045)
2 O23
Câu41:
Câu42:
ChọnA.
Câu43:
ChọnA.
ChọnA.
Câu44:
HCOOCH (0,09) CH (x) X CO CH (x) CHOH(0,09)
3+ NaOH 0,0922 mol 2 3
7,22 gam 60*0,09+14x=7,22 x=0,13
BT C YOCOCOCO 0,09+0,13=0,045+n n =0,175 V =3,92
222 2
4.BÀITẬPPHẢNỨNGXÀPHÒNGHÓAESTEĐACHỨC
4.1.Lýthuyếtcơbản
*Côngthứctổngquát
CnH2n+2-2kO2t (klàsốliênkếtπ,tsốnhómchức)
RCOOR RCOONa+ROH
27,2gamE CHO CO (1,3)+HO
2
NaOH O xy222 1,5 mol
BTKL ENaOHHOHO m =27,2+1,5*32-1,3*44=18gam n =1mol
22
BT O EOEOCOHOE 2n +2n =2n +n n =0,3mol
222 2
ADCT ECOHO n*(k-1)=n -n k=2(X,Ycã1C=C +1COO)
22
x=n/n =4,3 X:CHCOOCH
*Phươngtrìnhhóahọc
*Mộtsốcôngthứcthườnggặp
CX233 xy2 HOX2325
E:CHO y=2n/n =6,7 Y:CHCOOCH
2
CO (1,05)+HO(1,05) X:CHO X RCOONa (a);RCOONa (b);NaOHd
4.2.Bàitậpvậndụng(25câu)
Câu1: Đểthuỷphân0,01molestecủamộtancolđachức vớimộtaxitcacboxylicđơnchứccầndùng 1,2 gamNaOH. Mặc khác để thuỷ phân6,35 gam este đó cần3 gam NaOH và thu được 7,05 gammuối.CTCTcủaestelà
A.(CH2=C(CH3)-COO)3C3H5. B.(CH2=CH-COO)3C3H5.
C.(CH3COO)2C2H4. D.(H-COO)3C3H5.
2 BT
2222
O XOXOCOHOXCOX 2n +2n =2n +n n =0,35mol n=n/n =3 25333 Xgåm HCOOCH;CHCOOCH Muèi HCOONa(a); CHCOONa(b) a+b=0,35a=0,2 a:b=4:3 68a+82b+0,05*40=27,9b=0,15
ChọnB. Câu45: CO (0,2)+HO(0,3) Ancol:CHO
Câu2: Cho21,8gamchấthữucơXchỉchứamột loại nhómchứctácdụng với1 lítdungdịchNaOH 0,5Mthuđược24,6gammuốivà0,1molmộtancolY.LượngNaOHdưđượctrunghoàhếtbởi 0,2molHCl.CôngthứccấutạothugọncủaXlà
A.CH3-C(COOCH3)3 B.(C2H5COO)3C2H5 C.(HCOO)3C3H5 D.(CH3COO)3C3H5
Câu3: (ĐềTSĐHA-2010)Thuỷphânhoàntoàn0,2molmộtesteEcầndùngvừađủ100gamdung dịchNaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.Haiaxitđólà
A.HCOOHvàC2H5COOH. B.HCOOHvàCH3COOH.
C.C2H5COOHvàC3H7COOH. D.CH3COOHvàC2H5COOH.
Câu4: (Đề TSĐHB -2008)Hợpchất hữu cơ no, đachức X cócông thức phântử C7H12O4. Cho 0,1 molXtácdụngvừađủvới100gamdungdịchNaOH8%thuđượcchấthữucơYvà17,8gam hỗnhợpmuối.CôngthứccấutạothugọncủaXlà
A.CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 B.CH3COO-(CH2)2-COOC2H5
C.CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 D.CH3OOC-CH2-COO-C3H7
Ancol:n=n/n =2 CHOH CTCTY:CHCOOCH Muèi:M =82 R=15(CH)
Câu5: (ĐềTSĐHB-2014)Thuỷphânhoàntoàn0,1molesteXbằngNaOH,thuđượcmộtmuốicủa axitcacboxylicY và7,6gamancolZ.ChấtY cóphảnứngtráng bạc, ZhoàtanđượcCu(OH)2 chodungdịchmàuxanhlam.CôngthứccấutạocủaXlà
A.HCOOCH2CH(CH3)OOCH. B.HCOOCH2CH2OOCCH3.
ChọnA. Trang 27
C.HCOOCH2CH2CH2OOCH. D.CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Câu6: (ĐềTSĐHB-2013)Thủyphânhoàntoànm1 gamesteXmạchhởbằngdungdịchNaOHdư, thuđượcm2 gamancolY(khôngcókhảnăngphảnứngvớiCu(OH)2)và15gamhỗnhợpmuối củahaiaxitcacboxylicđơnchức.Đốtcháyhoàntoànm2 gamYbằngoxidư,thuđược0,3mol CO2 và0,4molH2O.Giátrịcủam1 là
A.14,6. B.11,6. C.10,6. D.16,2.
Câu7: Thủyphânhoàntoàn0,1molesteE(mạchhởvàchỉchứamộtloạinhómchức)cầndùngvừađủ
100mldungdịchNaOH3M,thuđược24,6gammuốicủamộtaxithữucơvà9,2gammộtancol.
VậycôngthứccủaElà
A.C3H5(COOC2H5)3 B.(HCOO)3C3H5 C.(CH3COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4
Câu8: EsteAno,mạchhởcócôngthứcthựcnghiệm(C3H5O2)n.Khicho14,6gamAtácdụngvừađủ vớidungdịchNaOH,côcạndungdịchsauphảnứngthuđược16,4gammuốikhan.Côngthức
cấutạocủaAlà
A.CH3COO-CH2-OOCH3. B.HCOO-C2H4-OOCC2H5. C.CH3COO-C2H2-COOCH3 D.CH3OOC-CH2-COOC2H5
Câu9: (ĐềMHlầnI-2017)ChấthữucơXmạchhở, cócôngthứcphântửC4H6O4, khôngthamgia phảnứngtrángbạc.ChoamolXphảnứngvớidungdịchKOHdư,thuđượcancolYvàmgam mộtmuối.ĐốtcháyhoàntoànY,thuđược0,2molCO2 và0,3molH2O.Giátrịcủaavàmlần lượtlà
A.0,1và16,8. B.0,1và13,4. C.0,2và12,8. D.0,1và16,6.
Câu10: (Đề TSĐH A - 2011)Este X được tạo thànhtừ etylenglicol và hai axit cacboxylic đơnchức. Trongphântửeste,sốnguyêntửcacbonnhiềuhơnsốnguyêntửoxilà1.KhichomgamXtác dụngvớidungdịchNaOH(dư)thìlượngNaOHđãphảnứnglà10gam.Giátrịcủamlà
A.17,5. B.15,5. C.14,5. D.16,5.
Câu11: (Chuyên Biên Hòa-2017)Este X được tạothànhtừ axit oxalic và hai ancol đơnchức. Trong phântửX,sốnguyêntửcacbonnhiềuhơnsốnguyêntửoxilà1.KhichomgamXtácdụngvới dungdịchNaOHdư,saukhiphảnứnghoàntoàncó9,6gamNaOHđãphảnứng. Giátrịcủam là
A.17,5. B.31,68. C.14,5. D.15,84.
Câu12: Cho0,1molestetạobởiaxithaichứcvàmộtancolđơnchứctácdụnghoàntoànvớidungdịch NaOH,thuđược6,4gamancolvàmộtlượngmuốicókhốilượngnhiềuhơn13,56%khốilượng este.Côngthứccấutạocủaestelà
A.C2H5OOC-COOC2H5. B.C2H5OOC-COOCH3.
C.CH3OOC-CH2-COOCH3 D.CH3OOC-COOCH3
Câu13: EsteXcóCTPTC7H12O4,khicho16gamXtácdụngvừađủvới200gamdungdịchNaOH4% thuđược1ancolYvà17,8gamhỗnhợp2muối.CTCTthugọncủaXlà
A.CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5
B.C2H5COO-CH2-CH2-CH2-OOCH.
C.HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. D.HCOO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.
Câu14: Xàphònghoáhoàntoàn0,1molesteX(chỉchứa1loạinhómchức)cần0,3molNaOH,thu9,2 gamancolYvà20,4gammộtmuốiZ(chobiết1trong2chấtYhoặcZlàđơnchức).Côngthức củaXlà
A.CH3CH2OOC-COOCH2CH3 B.C3H5(OOCH)3
C.C3H5(COOCH3)3 D.C3H5(COOCH3)3
Câu15: Xà phòng hoá hoàntoàn0,01mol esteE cầndùng vừa đủlượng NaOH có trong 300 mldung dịchNaOH0,1Mthuđượcmộtancolvà9,18gammuốicủamộtaxithữucơđơnchức,mạchhở, cómạchcacbonkhôngphânnhánh.CôngthứccủaElà
A.C3H5(OOCC17H35)3 B.C3H5(OOCC17H33)3
C.C3H5(OOCC17H31)3 D.C3H5(OOCC15H31)3
Câu16: Đốtcháyhoàntoànagameste2chức,mạchhởX(đượctạobởiaxitcacboxylicnovàhaiancol) cầnvừađủ6,72lítkhíO2 (đktc),thuđược0,5molhỗnhợpCO2 vàH2O.ChoagamXphảnứng hoàntoànvới200mldungdịchNaOH1M,thuđượcdungdịchY.CôcạnY,thuđượcchấtrắn chứamgammuốikhan.Gíatrịcủamlà
A.10,7. B.6,7. C.7,2. D.11,2.
Câu17: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyêntử cacbon nhiều hơnsố nguyêntử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH(dư)thìthuđược15,5gametylenglicol.Giátrịcủamlà
A.33,0. B.66,0. C.16,5. D.15,5.
Câu18: TriesteXđượctạothànhtừglixerolvàcácaxitcacboxylicđơnchức.TrongphântửX,sốnguyên tửcacbonnhiềuhơnsốnguyêntửoxilà1. ChomgamXtácdụnghếtvới lượngdưdungdịch NaOH thìcó12gamNaOHphảnứng. ĐốtcháyhoàntoànmgamX, cầnthểtíchO2 (đktc)tối thiểulà
A.17,92lít. B.8,96lít. C.14,56lít. D.13,44lít.
Câu19: ThủyphânhoàntoànhỗnhợpXgồm2estemạchhởtrongdungdịchNaOHđunnóng,sauphản ứngthuđượcmgammuốinatriaxetatvà10,8gamhỗnhợpYgồm2ancolno,mạchhởcócùng sốnguyêntửcacbon. Đốtcháyhoàntoàn10,8gamhỗnhợpYthuđược8,96lítkhíCO2 (đktc) và10,8gamH2O.Giátrịcủamlà
A.24,6. B.20,5. C.16,4. D.32,8.
Câu20: Đểthủyphânhết7,668gamhỗnhợpXgồm2esteđơnchứcvà2esteđachứcthìcầndùngvừa hết 80 ml dung dịchKOH aM. Sau phảnứng thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylicvàcácancol. ĐốtcháyhoàntoànhỗnhợpY thìthuđượcmuối cacbonat, 4,4352lít CO2 (đktc)và3,168gamH2O.Giátrịcủaagầnnhấtvới
A.1,56. B.1,25. C.1,68. D.1,42.
Câu21: Xlàesteđơnchức,khôngnochứamộtliênkếtđôiC=C,Ylàesteno,haichức(X,Yđềumạch hở). Đốtcháyhoàntoàn46,32gamhỗnhợpEchứaX,Ycầndùng1,92molO2.Mặtkhácđun nóng 46,32gamEcầndùng 660mldung dịchKOH 1M, thu đượcmột ancol duy nhất và hỗn hợpchứamuốikalicủahaiaxitcacboxylic.TổngsốnguyêntửHcótrongphântửXvàYlà A.16. B.12. C.14. D.18.
Câu22: HỗnhợpEgồmesteđơnchứcXvàestehaichứcY(X,Yđềuno,mạchhở).Xàphònghóahoàn toàn20,24gamEcầnvừađủ140mldungdịchNaOH2M,thuđượchaimuốicótổngkhốilượng agamvàhỗnhợpTgồmhaiancolcócùngsốnguyêntửcacbon. ĐốtcháytoànbộT,thuđược 8,064lítkhíCO2 (đktc)và9,72gamH2O.Giátrịcủaagầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.43,0. B.21,5. C.20,2. D.23,1.
Câu23: (ĐềTHPTQG-2017)HỗnhợpEgồmesteđơnchứcXvàestehaichứcY(X,Yđềuno,mạch hở).Xàphònghóahoàntoàn40,48gamEcầnvừađủ560mldungdịchNaOH1M,thuđượchai muốicótổngkhốilượngagamvàhỗnhợpTgồmhaiancolcócùngsốnguyêntửcacbon. Đốt cháy toànbộ T, thu được16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44gamH2O. Giá trị củaagầnnhất vớigiátrịnàosauđây?
A.43,0. B.37,0. C.40,5. D.13,5.
Câu24: (ĐềTHPT QG -2017)Este X đơnchức, mạchhở cótỉ khối so với oxi bằng 3,125.Đốt cháy hoàntoàn0,2molhỗnhợpEgồmXvà2esteY,Z(đềuno,mạchhở, MY <MZ), thuđược0,7 molCO2.BiếtEphảnứngvớidungdịchKOHvừađủchỉthuđượchỗnhợphaiancol(cócùng sốnguyêntửcacbon)vàhỗnhợphaimuối.PhântửkhốicủaZlà
A.118. B.132. C.146. D.136.
ENaOH335n =0,01;n =0,03 Estecãd¹ng:(RCOO) CH
Câu6:
335353(RCOO)CH +3NaOH(0,075) 3RCOONa+CH(OH)
Câu25: Xàphònghóahoàntoàn1esteXđachứcvới100mldungdịchKOH1Msauphảnứngcôcạn dungdịchthuđược8,32gamchấtrắnvàancolđơnchứcY.NếuđốtcháyhoàntoànYthuđược 3,584lítCO2 (đktc)và4,32gamH2OcôngthúccấutạocủaXlà
ChọnA.
A.C2H5OOC-C2H4-COOC2H5 B.CH3COOCH2-CH2-OOCCH3
Câu7:
RCOONa232335M =94 R=27(CH) CTeste:(CH=CHCOO)CH
C.C2H5OOC-CH2-COOC2H5 D.CH3OOC-C2H4-COOCH3
4.3.Đápán+hướngdẫnchitiết
NaOH(pø)Ancol(Y)335 NaOHd0,2 n =0,3;n =0,1 X:(RCOO) CH
335353(RCOO)CH +3NaOH(0,3) 3RCOONa+CH(OH)
RCOONa33335M =82 R=15(CH) CTeste:(CHCOO)CH
NaOHeste3n =0,6mol=3n Este3chøc(RCOO)R'
ChọnB.
33(RCOO)R'+3NaOH 3RCOONa+R'(OH)
Câu2:
M =72,67 R=17/3=(1*2+15)/3 Estechøa(2HCOOvµ1CHCOO)
RCOONa3
3 CT2axit:HCOOHvµCHCOOH
Câu3:
ChọnD.
XNaOHn =0,1mol;n =0,2mol
22(RCOO)R'+2NaOH 2RCOONa+R'(OH)
ChọnB.
RCOONa325M =89 R=22 CTR:CH vµCH
Câu4:
32225 CTCTX:CHCOO-(CH)-OOCCH
Câu8:
ChọnC.
Câu9:
ChọnB
ChọnD.
Câu10: ChọnD.
Câu11: ChọnD.
ChọnC.
Câu5: 22(HCOO)R'(0,1)+2NaOH 2HCOONa+R'(OH) (0,1)
M =76 H gam/mol R'=4 O 2 C (C H H) CH X:HCO(CH)OOC
2 R'(OH)3623
ChọnA.
Câu12:
ChọnD.
+RCOOR'(ancol) + NaOH RCOONa + R'OH
2 COO(Este)NaOHCOONa(Muèi)NaOHEsteEsteHO-n =n =n;n =2n;n =n
Câu4: (ĐềTSĐHA-2011)Choaxitsalixylic(axito-hiđroxibenzoic)phảnứngvớianhiđritaxetic, thu đượcaxitaxetylsalixylic(o-CH3COO-C6H4-COOH)dùnglàmthuốccảm(aspirin).Đểphảnứng hoàntoànvới43,2gamaxitaxetylsalixyliccầnvừađủVlítdungdịchKOH1M.GiátrịcủaVlà A.0,24. B.0,96. C.0,72. D.0,48.
5.1.Lýthuyếtcơbản *PTHHtổngquát
XÀPHÒNGHÓAESTECỦAPHENOL
*Mộtsốcôngthứcthườnggặp
*Dạngtoánthườnggặp XéthỗnhợpXgồmesteancolvàestecủaphenol.Đểgiảibàitoánnày,tađưaXvề2thànhphần nhưsau:
Câu5: HợpchấtXcóchứa vòngbenzencócôngthứcC7H6O3. Xcókhảnăng thamgiaphảnứng với AgNO3trongNH3.Cho13,8gamXtácdụngvới360mlNaOH1M,sauphảnứnglượngNaOH còndư20%sovớilượngcầnphảnứng.KhichoXtácdụngvớiNadư,thểtíchkhíH2 (đktc)thu đượclà A.2,24. B.3,36. C.1,12. D.4,48.
Câu6: HợpchấtXcóthànhphầngồmC,H,Ochứavòngbenzen.Cho6,9gamXvào360mldungdịch NaOH0,5M(dư20%sovớilượngcầnphảnứng)đếnphảnứnghoàntoàn,thuđượcdungdịch Y.CôcạnY thuđượcmgamchấtrắnkhan. Mặtkhác, đốtcháyhoàntoàn6,9gamXcầnvừa đủ7,84lítO2 (đktc), thuđược15,4gamCO2.BiếtXcócôngthứcphântử trùngvớicôngthức đơngiảnnhất.Giátrịcủamlà
A.13,2. B.12,3. C.11,1. D.11,4.
Câu7: XàphònghóahoàntoànesteđơnchứcXcầnvừađủ20mldungdịchNaOH2M.Côcạndung dịchsauphảnứngthuđượcmgamchấtrắnkhanYgồmhaimuốicủanatri.Đốtcháyhoàntoàn
Y,thuđượcNa2CO3,H2Ovà6,16gamCO2.Giátrịgầnnhấtcủamlà
A.3. B.4. C.5. D.6.
Câu8: (ĐềMH-2020)HỗnhợpXgồmhaiestecócùngcôngthứcphântửC8H8O2 vàđềuchứavòng benzen.Đểphảnứnghếtvới0,25molXcầntốiđa0,35molNaOHtrongdungdịch,thuđượcm gamhỗnhợphaimuối.Giátrịcủamlà
A.17,0. B.30,0. C.13,0. D.20,5.
Câu9: (Đề TSĐH B - 2014)Hai este X, Y có cùng công thức phântử C8H8O2 và chứa vòng benzen trongphântử. Cho6,8gamhỗnhợpgồmXvàY tácdụngvớidungdịchNaOH dư,đunnóng, lượng NaOH phảnứng tối đa là 0,06mol, thu được dung dịchZchứa 4,7gam ba muối. Khối lượngmuốicủaaxitcacboxyliccóphântửkhốilớnhơntrongZlà A.3,40gam. B.0,82gam. C.0,68gam. D.2,72gam.
Câu10: (Đề THPT QG - 2017) Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyloxalat. Thủyphânhoàntoàn36,9gamXtrongdungdịchNaOH(dư, đunnóng), có0,4 mol NaOH phảnứng, thu được m gam hỗnhợp muối và 10,9 gam hỗnhợp Y gồm các ancol.
5.2.Bàitậpvậndụng(25câu)
Câu1: Cho13,6gamphenylaxetattácdụngvới200mldungdịchNaOH1,5Mđunnóng.Saukhiphản ứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchX.CôcạnXthuđượcagamchấtrắnkhan.Giátrịcủa alà
A.12,2gam. B.16,2gam. C.19,8gam. D.23,8gam.
Câu2: Cho20,4gamHCOOC6H4CH3 tácdụngvới200mldungdịchNaOH2,25Mđunnóng.Saukhi phảnứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchX.CôcạnXthuđượcagamchấtrắnkhan. Giá trịcủaalà
A.35,7gam. B.24,3gam. C.19,8gam. D.18,3gam.
Câu3: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1: 1) tác dụng với800mldungdịchNaOH 0,1M, làmkhôdungdịchsauphảnứngthuđượckhốilượngchất rắnlà
A.5,6gam. B.4,88gam. C.3,28gam.
ChotoànbộYtácdụngvớiNadư,thuđược2,24lítkhíH2 (đktc).Giátrịcủamlà
A.40,2. B.49,3. C.42,0. D.38,4.
Câu11: (ĐềTHPTQG-2018)HỗnhợpEgồmbốnesteđềucócôngthứcC8H8O2 vàcóvòngbenzen.
ChomgamEtácdụngtốiđavới200mldungdịchNaOH1M(đunnóng),thuđượchỗnhợpX gồmcácancolvà20,5gamhỗnhợpmuối.ChotoànbộXvàobìnhđựngkimloạiNadư,saukhi phảnứngkếtthúckhốilượngchấtrắntrongbìnhtăng6,9gamsovớibanđầu.Giátrịcủamlà
A.13,60. B.8,16. C.16,32. D.20,40.
Câu12: (Đề THPT QG - 2018)Cho mgam hỗnhợp X gồm ba este đềuđơnchức tác dụng tối đavới 350 mldung dịchNaOH 1M, thu được hỗnhợp Y gồmhai ancol cùng dãy đồng đẳngvà 28,6 gamhỗnhợpmuốiZ. ĐốtcháyhoàntoànY, thuđược4,48lítkhíCO2(đktc)và6,3gamH2O. Giátrịcủamlà
A.21,9. B.30,4. C.20,1. D.22,8.
D.6,4gam. Trang
Câu13: (ĐềMHlầnII-2017)HỗnhợpEgồmhaiesteđơnchức,làđồngphâncấutạocủanhauvàđều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàntoànm gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được
14,08gamCO2 và2,88gamH2O.Mặtkhác, chomgamEphảnứngtốiđavớidungdịchchứa 2,4gamNaOH,thuđượcdungdịchTchứahaimuối.Khốilượngmuốicủaaxitcacboxylictrong
Tlà
A.1,64gam. B.2,72gam. C.3,28gam. D.2,46gam.
Câu14: (ĐềMHlầnI-2017)HỗnhợpEgồmhaiesteđơnchức,làđồngphâncấutạovàđềuchứavòng benzen. Đốt cháy hoàntoànm gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam
NaOH phảnứng, thuđượcdungdịchTchứa6,62gamhỗnhợpbamuối. Khốilượngmuốicủa axitcacboxylictrongTlà
A.3,84gam. B.2,72gam. C.3,14gam. D.3,90gam.
Câu15: (ĐềTHPTQG-2018)HỗnhợpEgồmbốnesteđềucócôngthứcC8H8O2 vàcóvòngbenzen.
Cho16,32gamEtácdụngtốiđavớiVmldungdịchNaOH1M(đunnóng), thuđượchỗnhợp Xgồmcácancolvà18,78gamhỗnhợpmuối.ChotoànbộXvàobìnhđựngkimloạiNadư,sau khiphảnứngkếtthúckhốilượngchấtrắntrongbìnhtăng3,83gamsovớibanđầu. Giátrịcủa Vlà A.190. B.100. C.120. D.240.
Câu16: (ĐềTHPTQG-2018)ChomgamhỗnhợpXgồmbaesteđềuđơnchứctácdụngtốiđavới400 mldungdịchNaOH1M,thuđượchỗnhợpYgồmhaiancolcùngdãyđồngđẳngvà34,4gamhỗn hợpmuốiZ.ĐốtcháyhoàntoànY,thuđược3,584lítkhíCO2(đktc)và4,68gamH2O.Giátrịcủa mlà
A.24,24. B.25,14. C.21,10. D.22,44.
Câu17: (ĐềTSĐHB-2011)Khicho0,15molesteđơnchứcXtácdụngvớidungdịchNaOH(dư),sau khiphảnứngkếtthúcthìlượngNaOHphảnứnglà12gamvàtổngkhốilượngsảnphẩmhữucơ thuđượclà29,7gam.SốđồngphâncấutạocủaXthoảmãncáctínhchấttrênlà
A.5. B.2. C.4. D.6.
Câu18: (ĐềTHPTQG-2017)Cho0,3molhỗnhợpXgồmhaiesteđơnchứctácdụngvừađủvới250 mldungdịchKOH2M,thuđượcchấthữucơY(no,đơnchức,mạchhở,cóthamgiaphảnứng trángbạc) và53gamhỗnhợpmuối. ĐốtcháytoànbộY cầnvừađủ5,6lítkhíO2 (đktc). Khối lượngcủa0,3molXlà
A.29,4gam. B.31,0gam. C.33,0gam. D.41,0gam.
Câu19: HỗnhợpTgồmbaesteđơnchứcX,Y,Z(MX <MY <MZ,YhơnXmộtnguyêntửC,Ychiếm 20%sốmoltrongT).Hóahơi14,28gamTthuđượcthểtíchđúngbằngthểtíchcủa6,4gamO2 trongcùngđiềukiện. Mặtkhác14,28gamTtácdụngvừađủvới220mldungdịchNaOH1M thuđượcdungdịchQchứabốnmuối.CôcạnQthuđượchỗnhợpmuốikhanR.Phầntrămkhối lượngmuốicủacacboxyliccóphântửkhốilớnnhấttrongRlà A.19,34%. B.11,79%. C.16,79%. D.10,85%.
Câu20: HỗnhợpXgồmetylaxetat, metylbenzoat, phenylaxetat vàglixeroltriaxetat. Thủyphânhoàn toàn17,712gamXtrongdungdịchKOH (dư,đunnóng), thấycó0,2molKOHphảnứng, thu đượcmgamhỗnhợpmuốivà5,232gamhỗnhợpYgồmcácancol.ChotoànbộYtácdụngvới Nadư,thuđược1,0752lítH2 (đktc).Giátrịgầnnhấtcủamlà
A.20 B.23. C.24. D.19.
Câu21: HỗnhợpXgồmphenylfomat,isoamylaxetatvàetylphenyloxalat.Thủyphânhoàntoàn55,35 gamXtrongdungdịchNaOH(dư,nóng),có0,6molNaOHphảnứng,thuđượcmgamhỗnhợp muốivà16,35gamhỗnhợpYgồmcácancol.ChotoànbộYtácdụngvớiNadư,thuđược3,36 lítkhíH2 (đktc).Giátrịcủamlà
A.40,2. B.49,3. C.60,3. D.68,4.
Câu22: Cho3,62gamhỗnhợpQgồmhaiesteđơnchứcXvàYtácdụngvừađủ100mldungdịchNaOH 0,6M,thuđượchỗnhợpZgồmcácchấthữucơ.Mặtkháckhihóahơi3,62gamQthuđượcthể tíchhơibằngthểtíchcủa1,6gamkhíoxiởcùngđiềukiệnnhiệtđộ, ápsuất. Làmbayhơihỗn hợpZthuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà
A.4,56. B.5,64. C.2,34. D.3,48.
Câu23: Cho2,76gamchấthữucơAgồmC,H,OtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủsauđóchưng khôthìphầnbayhơichỉcónướcvàcònlại2muốicủaNacókhốilượng4,44gam.Nungnóng 2muốinàytrongoxidư,phảnứnghoàntoànthuđược2,464lítCO2 (đktc);3,18gamNa2CO3 và 0,9gamH2O.BiếtcôngthứcphântửcủaAtrùng vớicôngthứcđơngiảnnhất. Côngthứccấu tạocủaAlà
A.HO-C6H4-COOH. B.HCOO-C6H4-OH. C.HO-C6H4-COOCH3 D.CH3COO-C6H4-OH.
Câu24: Cho27,6gamhợpchấtthơmXcócôngthứcC7H6O3 tácdụngvới800mldungdịchNaOH1M thuđượcdungdịchY.ĐểtrunghòatoànbộYcần100mldungdịchH2SO4 1Mthuđượcdung dịchZ.KhốilượngchấtrắnkhanthuđượckhicôcạndungdịchZlà
A.31,1gam. B.56,9gam. C.58,6gam. D.62,2gam.
Câu25: Cho0,3molhỗnhợpXgồm2esteđơnchứctácdụngvừađủvới200mldungdịchNaOH 2M đunnóng,thuđượchợpchấthữucơnomạchhởYcóphảnứngtrángbạcvà37,6gamhỗnhợp muốihữucơ.ĐốtcháyhoàntoànYrồichosảnphẩmhấpthụhếtvàobìnhchứadungdịchnước vôitrongdư,thấykhốilượngbìnhtăng24,8gam.KhốilượngcủaXlà A.32,2gam. B.30,8gam. C.33,6gam. D.35,0gam.
5.3.Đápán+hướngdẫnchitiết
Câu1: ChọnD.
Câu2: ChọnA. Câu3: ChọnD.
Câu4:
Câu11:
Câu12:
XNaOHn =0,25;n =0,35 Xgåm estephenolvµ esteancol
HCOO-CHCH (amol)CHCHOH HCOONa X mgam CHCHONa+ HCOO-CHCH (bmol)HO
265652 +NaOH 0,35 mol 364 6432
HCOONa:a+b=0,25 a+b=0,25a=0,15 Muèi m =30gam CHCHONa:b=0,1 a+2b=0,35b=0,1
Muèi 364
nB. Câu8:
HCOO-CHCH (xmol)CHCHOH HCOONa + CHCOONa;CHONa CHCOO-CH (ymol)HO
265652 NaOH 365 3652
3 CHCOONa x + y = 0,05x= 0,04 m =0,01*82=0,82gam x + 2y = 0,06 y = 0,01
Câu9:
ChọnB.
Esteancol ROH 0,1molH QuyX Muèi+ Estephenol HO
ọnB.
Câu13:
ChọnD.
10:
22ROHHNaOH (pø este ancol)NaOH (pø este phenol)HO n =2*n =0,2mol n =0,2 n =0,2 n =0,1mol
BTKL MuèiesteNaOHROHHOm =m +m -m -m =40,2gam
2
ChọnA.
Câu14:
ChọnA.
Câu15:
ChọnB.
ChọnC.
ChọnA.
BTKL XNaOHHOXX882m +m =29,7+m m =20,4 M =136 X:CHO
2
643365CTCTX:HCOOCH-CH (3®p:o,m,p);CHCOOC H (1®p) §A:C
Câu16:
0,3molX+0,5molKOH Xlµhçnhîpestephenolvµesteancol
Câu17:
ChọnB.
2O KOHn2n22 0,25 mol
Y(x):CHO CO (a)+HO(a) Esteancol(x) muèi+ Estephenol(y) HO(y)
x+y=0,3x=0,1 x+2y=0,5y=0,2
Câu18:
ChọnC.
Ancol Esteancol(a)a=0,18 0,2molT MuèiR+ HO Estephenol(b)b=0,02 T 0,2molT CO +HO
0,222 mol
BTKL XKOHXKOHYHOX m +m =53+m +m m =33gam 365CHC-COONaR:HCOONa;CHCOONa;CHC-COONa;CHONa %m =10,85% ChọnD. Câu20:
Na KOH2 0,2 mol 2 17,712 gam
mol 2
ZYTXn =0,02;n =20%n =0,04 n =0,14mol
TO2 2 5,232gamROH(a) H (0,048) Esteancol(a) X mgammuèi+ Estephenol(b) HO(b)
gam ZZ650,14*60+0,04*74+0,02*M =14,28 M =146 Z:CHC-COOCH
NaOH Câu21: ChọnC. Câu22: ChọnA. Câu23: ChọnB. Câu24: ChọnC. Câu25:
XKOH AncolHn =2n a=0,096mol; a+2b=0,2 b=0,052mol BTKL 17,712+0,2*56=m+5,232+18*0,052 m=22,744gam ChọnB. Trang 41
Trang 40
2 H1E(Axit)2Ancol3HCVíi:n =(1-k)n +(1-k)n +(1-k)n +...
A.14,0, B.11,2. C.8,4. D.5,6.
6.SỬDỤNGPHƯƠNG
PHÁPDỒNCHẤTĐỂGIẢIDẠNGTOÁNHỖNHỢPESTE VỚI
CÁCCHẤTHỮU
6.1.Lýthuyếtcơbản
CƠ
Đối với hỗn hợp Este (axit cacboxylic) với hiđrocacbon(ancol), ngoài các cáchgiải được các
Câu7: Đốtcháyhoàntoàn0,33molhỗnhợpXgồmmetylpropiolat, metylaxetatvà hai hidrocacbon mạchhởcầnvừađủ1,27molO2, tạora14,4gamH2O.Nếucho0,33molXtácdụngvớidung dịchBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà
A.0,30mol. B.0,40mol. C.0,26mol. D.0,33mol.
ThầyCôuytínđềxuất,Tôiđềxuấtcáchquyđổihỗnhợp(Este,ancolvàhiđrocacbon)trênthành cácthànhphầnnhưsau:
2222 H(X)X(X)H(X)X(Br pø)XBr(pø) n =n -n n =n -n z=n -n
Câu8: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với bromdư,thìcó0,15molbromphảnứng.ĐốtcháyamolXcầnvừađủ1,265molO2,tạoraCO2 và0,95molH2O.Giátrịcủaalà
A.0,31. B.0,33. C.0,26. D.0,34.
Câu9: Đốtcháyhoàntoàn0,1molhỗnhợpXgồmmộtaxit,mộteste(đềuno,đơnchức, mạchhở)và 2hidrocacbonmạchhởcầnvừađủ0,28molO2tạora0,2molH2O.Nếucho0,1molXvàodung dịchBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà
A.0,04. B.0,06. C.0,03. D.0,08.
-k1 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongeste(axitcacboxylic);
-k2 làsốliênkếtπtrongphântửancol;
-k3 làsốliênkếtπtrongphântửhiđrocacbon;
6.2.Bàitậpvậndụng(25câu)
Câu1: (ĐềMH–2021)Đốtcháyhoàntoàn0,26molhỗnhợpX(gồmetylaxetat, metylacrylatvàhai hiđrocacbonmạchhở)cầnvừađủ0,79molO2,tạoraCO2 và10,44gamH2O.Nếucho0,26mol XvàodungdịchBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà
A.0,16mol. B.0,18mol. C.0,21mol. D.0,19mol.
Câu2: (ĐềTHPTTXQuảngTrị-2021)Đốtcháyhoàntoàn0,15molhỗnhợpXgồmmộtaxit, một este(đềuno, đơnchức, mạchhở)và2hiđrocacbonmạchhởcầnvừađủ0,42molO2 tạora5,4 gamH2O.Nếucho0,15molXvàodungdịchBr2/CCl4 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà
A.0,08. B.0,06. C.0,12. D.0,15.
Câu3: (ĐềsởKiênGiang–2021)HỗnhợpAgồmetylaxetat, metylacrylatvàhaihidrocacbon. Nếu choxmolAtácdụngvớibromdư, thìcó0,15molbromphảnứng. ĐốtcháyxmolAcầnvừa đủ28,336lítO2,tạoraCO2 và17,1gamH2O.Giátrịcủaxlà
A.0,33. B.0,34. C.0,26. D.0,31.
Câu4: (ĐềsởPhúThọ-2021)Đốtcháyhoàntoàn0,14molhỗnhợpXgồmvinylaxetat,metylacrylat vàhaihidrocacbonlàđồngđẳngkếtiếpcầnvừađủ1,05molO2,thuđược0,76molCO2 và0,74 molH2O.Khốilượngcủahidrocacboncóphântửkhốilớnhơntrong0,14molXlà
A.4,00. B.2,24. C.2,28. D.3,92.
Câu5: (ĐềliêntrườngHàTĩnh–2021)ĐốtcháyhoàntoànamolhỗnhợpX(gồmmetylaxetat,etyl acrylat,metylmetacrylatvà3hidrocacbonmạchhở)cầnvừađủ2,71molO2 và28,44gamH2O.
Mặtkhác,amolXvàoddBr2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà0,94mol.Giátrịcủaalà
A.0,4mol. B.0,6mol. C.0,3mol. D.0,25mol.
Câu6: HỗnhợpXgồmmetylacrylat,etylvinyloxalatvàaxitacrylic.HỗnhợpYgồmetylenvàpropen.
Đốt cháy hoàntoàna mol X và bmolY thì tổng số mol oxicầndùng vừa đủlà 0,81mol, thu
đượcH2Ovà0,64molCO2.Mặtkhác,khichoamolXtácdụngvớidungdịchKOHdưthìlượng
KOHphảnứnglàmgam.Biếtcácphảnứngxảyrahoàntoàn.Giátrịcủamlà
Câu10: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXgồmmetylpropionat,metylaxetatvà2hidrocacbonmạch hởcầnvừađủ1,27molO2,tạora14,4gamH2O.NếuchomgamXtrênvàodungdịchNaOH dưthấycó0,08molNaOHthamgiaphảnứng.Giátrịcủamlà
A.14,72 B.15,02 C.15,56 D.15,92
Câu11: Đốtcháyhoàntoàn0,2molhỗnhợpMgồmesteđơnchứcXvàhiđrocacbonkhôngnoY(phân tửYnhiềuhơnphântửXmộtnguyêntửcacbon),thuđược0,65molCO2 và0,4molH2O.Phần trămkhốilượngcủaYtrongMlà
A.75,00%. B.19,85%. C.25,00%. D.19,40%.
Câu12: Đốt cháy hoàntoàn4,88gam hỗnhợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat bằng O2 dư, rồi cho toànbộ sảnphẩm cháy lầnlượt vào bình1 đựng dung dịchH2SO4 đặc, bình2 đựngdungdịchBa(OH)2 dưthấykhốilượngbình1tăngmgam,bình2xuấthiện43,34gamkết tủa.Giátrịcủambằngbaonhiêu?
A.3,32. B.2,88. C.2,81. D.3,99.
Câu13: Đốtcháyhoàntoàn0,2molhỗnhợpX(gồmetylaxetat, vinylaxetat vàhaihiđrocacbonmạch hở)cầnvừađủ0,84molO2, tạoraCO2 và10,08gamH2O. Nếucho0,3molX vàodungdịch Br2 dưthìsốmolBr2 phảnứngtốiđalà
A.0,16mol. B.0,18mol. C.0,20mol. D.0,30mol.
Câu14: (ĐềsởNghệAn–2021)X,Ylàhaihiđrocacbonđồngđẳngkếtiếp(MX<MY);Zlàaxitno,hai chức;Tlàancolno, đơnchức. BiếtX, Z, Tđềumạchhởvàcócùngsốnguyêntửcacbon. Đốt cháyhoàntoàn0,1molEgồmX,Y, Z,Tcầnvừađủ0,775molO2 thuđược0,62molCO2 và 0,4molH2O.Mặtkhác4,84gamEphảnứngcộngtốiđa0,14molbromtrongdungdịch.Thành phầnphầntrămtheokhốilượngcủaYtronghỗnhợpElà
A.19,01%. B.20,25%. C.19,83%. D.40,29%.
Câu15: (ĐềsởCầnThơ–2021)HỗnhợpXgồmmetylacrylat, mộtancol(đơnchức, mạchhở)vàhai hiđrocacbon(mạchhở, cócùngsốnguyêntửcacbon). Đốtcháyhoàntoàn0,3molX,thuđược 0,51molCO2 và0,56molH2O.Đunnóng0,3molXvớilượngdưdungdịchKOHđếnkhiphản ứngxảyrahoàntoànthìthuđượcdungdịchchứa3,3gammuối.SốmolBr2 tốiđaphảnứngvới 0,3molXlà
A.0,22mol. B.0,15mol. C.0,08mol. D.0,19mol.
Câu16: HỗnhợpXgồm mộtaxitno, haichức;mộtestekhông no, haichức và haihiđrocacbon(tấtcả đềumạchhở).Lấy0,06molXtácdụngtốiđa0,12moldungdịchBr2.Mặtkhác,0,06molXtác
dụngvừađủvới400mldungdịchNaOH0,1M.Nếuđốtcháyhết0,06molXthìcầnvừađúng 0,3molO2, sảnphẩm cháy hấp thụ vào bìnhđựng dung dịchnước vôi trong dư, sauphảnứng khốilượngdungdịchthayđổinhưthếnào?
A.tăng18,32gam. B.giảm11,68gam. C.tăng11,68gam. D.giảm18,32gam.
Câu17: Đốt cháy hoàntoàn0,3 mol hỗn hợp X (gồm etyl fomat, một ancol đơn chức mạch hở và hai hiđrocacbonmạchhở)thuđược0,82molCO2 và0,84molH2O.Cho0,3molXtácdụnghếtvới dungdịchKOHdưthuđược8,4gammuối.Nếucho0,3molXvàodungdịchBr2 dưthìsốmol Br2 phảnứngtốiđalà
A.0,15. B.0,16. C.0,18. D.0,22.
Câu18: Đốtcháyhoàntoàn0,1molhỗnhợpXgồmaxitaxetic,axitoxalic(HOOC-COOH),axitacrylic và2hiđrocacbonmạchhởcầnvừađủVlítO2,thuđượcCO2và3,96gamH2O.Mặtkhác, nếu cho0,5molXvàodungdichBr2dư,sốmolBr2thamgiaphảnứngtốiđalà0,35mol.Giátrịcủa Vlà
A.4,48 B.6,72 C.3,36 D.8,96
Câu19: HỗnhợpXgồmvinylaxetat,mộtancolnođơnchứcmạchhởvàhaihiđrocacbonmạchhở.Đối cháyhoàntoàn0,055molXcầnvừađủ6,496lítkhíO2 (đktc),thuđược3,78gamnước. Cũng 0,055molXtácdụngvớiNadưthuđược0,224lítkhí(đktc).Vậy0,11molXlàmmấtmàutối đadungdịchchứabaonhiêumolbrom?
A.0,04mol. B.0,08mol. C.0,015mol. D.0,03mol.
Câu20: HỗnhợpXgồmaxitaxetic,etylaxetatvàmetylaxetat.ChomgamhỗnhợpXtácdụngvừađủ với200mldungdịchNaOH1M.Mặtkhác,đốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpXcầnVlítO2 (đktc) sau đó cho toànbộ sảnphẩm cháy vào dung dịchNaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng40,3gam.GiátrịcủaVlà
A.19,04. B.17,36. C.19,60. D.15,12.
Câu21: Đunnóng14,8gamhỗnhợpXgồm(CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH)trong100,0ml dungdịchchứaNaOH1,0MvàKOHaM(phảnứngvừađủ)thìthuđược4,68gamhỗnhợphai ancol(tỉlệmol1:1)vàmgammuối.Giátrịcủamlà
A.18,28. B.16,72. C.14,96. D.19,72.
Câu22: HỗnhợpXgồmmetylfomat, anđehitacrylic vàaxitmetacrylic. Đốtcháy hoàntoànmgamX rồihấpthụhếtsảnphẩmcháyvào70mldungdịchCa(OH)2 1M,thuđược5gamkếttủavàkhối lượngphầndungdịchtăngthêm0,22gam.Giátrịcủamlà
A.1,54. B.2,02. C.1,95. D.1,22.
Câu23: Đốtcháyhoàntoàn29,064gamhỗnhợpXgồmanđehitoxalic,axitacrylic,vinylaxetatvàmetyl metacrylat rồi cho toànbộ sảnphẩm cháy vào bình1 đựng dung dịchH2SO4 đặc, bình2 đựng dungdịchBa(OH)2 dưthấykhốilượngbình1tăng13,608gam,bình2xuấthiệnagamkếttủa. Giátrịcủaalà
A.231,672. B.318,549. C.232,46. D.220,64.
Câu24: (ĐềsởBắcNinh-2021)HỗnhợpXgồmhaihiđrocacbonmạchhở, mộtancolđơnchứcmạch hở và metyl acrylat. Đốt cháy hoàntoàn0,3 mol X thu được 0,97 mol CO2 và 0,84 mol H2O. Cho0,3molXtácdụnghếtvớidungdịchNaOHdưthuđược14,1gammuối.Nếucho0,3mol Xvàodungdịchbromdưthìsốmolbromphảnứngtốiđalàxmol.Giátrịcủaxlà
A.0,28. B.0,15. C.0,02. D.0,13.
Câu25: (Đề Lương Thế Vinh Gia Lai - 2021) Hỗn hợp E gồm axetilen, vinylaxetilen, este hai chức mạchhởXvàestebachứcmạchhởY(X,Ykhôngcóphảnứngtrángbạc).Biết4,79gamEtác
dụngtốiđavới500mldungdịchNaOH0,1M.Đốtcháyhoàntoàn0,15molEcầnvừađủ0,535 molkhíO2 thuđược0,48molCO2.Cho1,916gamEtácdụngvớitốiđaamolBr2 trongdung dịch.Giátrịcủaalà A.0,087. B.0,095. C.0,044. D.0,075.
6.3.Đápán+hướngdẫnchitiết
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D C B D B A D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B D A A B C B B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B A A C
Câu1: ChọnB.
Câu2: ChọnC.
Câu3: ChọnD.
Câu4:
Câu5:
ChọnC.
H(X)X(X)(X)XH(X)Brn =n -n n =n -n =0,33-(-0,07)=0,40mol=n
n =n -n n =n +n =0,16+0,15=0,31mol=a
n
(y) + +mgamHCOONa(y) CHOH(y) KOH(0,1a) CHCOONa(z) CHCOOH(z) HO(z)
Câu23:
ChọnB.
y=0,06 m =18,28gam 32x+46y=4,68z=0,08
Câu24:
ChọnA.
ChọnA.
Câu25:
ChọnC.
7. CHINH PHỤC DẠNG TOÁN VẬN DỤNG CAO ESTE TRONG ĐỀ THI THPT
QG
7.1.Lýthuyếtcơbản
7.1.1.Bàitoánthườnggặp
3242 23OCa(OH) 2340,07 mol 2dd
22 3462
Trang 49
*Bàitoán3:E+O2
1.3.Mộtsốcôngthứcthườnggặp
7.2.Bàitậpvậndụng(52câu)
Câu1: (ĐềMH–2021)HỗnhợpEgồmbaestemạchhở, đềuđượctạobởiaxit cacboxylicvớiancol và đều có phântử khối nhỏ hơn146. Đốt cháy hoàntoàna mol E, thu được 0,96mol CO2 và 0,78molH2O.Mặtkhác,thủyphânhoàntoàn42,66gamEcầnvừađủ360mldungdịchNaOH 2M, thuđượchỗnhợpancolvà48,87gamhỗnhợpmuối. Phầntrămkhối lượngcủaestecósố mollớnnhấttrongElà
A.12,45%. B.25,32%. C.49,79%. D.62,24%.
Câu2: (ĐềTHPTQG-2017)HỗnhợpEgồmesteđơnchứcXvàestehaichứcY(X,Yđềuno,mạch hở).Xàphònghóahoàntoàn40,48gamEcầnvừađủ560mldungdịchNaOH1M,thuđượchai muốicótổngkhốilượngagamvàhỗnhợpTgồmhaiancolcócùngsốnguyêntửcacbon. Đốt cháy toànbộ T, thu được16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44gamH2O. Giá trị củaagầnnhất vớigiátrịnàosauđây?
A.43,0. B.37,0. C.40,5. D.13,5.
c. Xử lí este
Đểxửlíeste, chúngtacó nhiềucáchkhác nhau:Đồngđẵng hóa, thủyphânhóa,…Tuynhiên, trong phạmviphầnnày,Tôichỉhướngdẫncáchdồnchất.
2 H1X2Y3Zn =(1-k)n +(1-k)n +(1-k)n +..
GiảsửhỗnhợpEchứa3esteX(k1);esteY(k2);esteZ(k3);…QuyhỗnhợpXthành: COO(x);CH2 (y);H2 (z)
-k1 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongesteX;
-k2 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongesteY;
-k3 làtổngsốliênkếtπtrongcácgốchiđrocacbontrongesteZ;…
*Bàitoán1:E+tácdụngddNaOH(KOH) COO COONaOHOH(ancol)Este n n =n =n;n = sè chøc este
*Bàitoán2:E+H2 (Br2)
Câu3: HỗnhợpEgồmbaesteno,mạchhởX,Y,Z(MX <MY <MZ,Xđơnchức,Y,Zhaichứcvàchỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 molE tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịchNaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạchcacbonkhông phân nhánh và 5,48gamhỗnhợpFgồmhaiancolđơnchứckếtiếp nhautrongdãyđồng đẳng. Mặtkhác, đốt cháyhoàntoàn0,08molEcầndùng0,58molO2.Thànhphần%theokhốilượngcủaYtrongE gầnnhấtgiátrịnàosauđây?
A.25,00 B.24,00. C.26,00. D.27,00.
Câu4: (ĐềTHPT QG- 2016)Hỗnhợp Xgồmmột axitcacboxylic T (hai chức, mạchhở), hai ancol đơnchức cùng dãy đồng đẳng và một estehai chức tạo bởi T với hai ancol đó.Đốt cháy hoàn toànagamX,thuđược8,36gamCO2.Mặtkhác,đunnóngagamXvới100mldungdịchNaOH 1M, saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn, thêmtiếp20mldungdịchHCl1Mđểtrunghòalượng NaOH dư, thu đượcdung dịchY. CôcạnY, thu đượcmgam muốikhanvà 0,05mol hỗnhợp haiancolcóphântửkhốitrungbìnhnhỏhơn46.Giátrịcủamlà
A.7,09 B.5,92 C.6,53 D.5,36
Câu5: X,Ylàhaiesteđềuđơnchức,cùngdãyđồngđẳng,Zlàeste2chức(X,Y,Zđềumạchhở).Đun nóng5,7mgamhỗnhợpEgồmX,Y, Z(sốmolcủaYlớnhơnsốmolcủaZvàMY >MX)với dung dịchNaOH vừa đủ thu đượchỗnhợp Fgồm 2ancol kếtiếp nhau và hỗnhợp muối. Dẫn toànbộFquabìnhđựngNadưthấykhốilượngbìnhtăng8,56gamvàcó2,688lítkhíH2 (đktc) thoát ra. Lấyhỗnhợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbonđơngiản nhấtcókhốilượngmgam.KhốilượngcủaZcótronghỗnhợpElà A.5,84gam. B.7,92gam. C.5,28gam. D.8,76gam.
Câu6: (Đề MH - 2018) Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylicnovàhaiancol)cầnvừađủ6,72lítkhíO2 (đktc),thuđược0,5molhỗnhợpCO2 và H2O.ChoagamXphảnứnghoàntoànvới200mldungdịchNaOH1M,thuđượcdungdịchY. CôcạnY,thuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà
A.11,2. B.6,7. C.10,7. D.7,2.
Câu7: X là hỗnhợp chứa một axit đơnchức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở).Đốtcháyhoàntoàn0,09molXcần10,752lítkhíO2 (đktc).Sauphảnứngthấykhốilượng củaCO2 lớnhơnkhốilượngcủaH2Olà10,84gam.Mặtkhác,0,09molXtácdụngvừahếtvới 0,1 molKOH. Côcạndung dịchsau phảnứng thu được m gam muối khanvà một ancol có 3 nguyêntửCtrongphântử.Giátrịcủamlà
A.8,6. B.10,4. C.9,8. D.12,6.
Câu8: (ĐềTHPT QG -2018)Cho 0,08 molhỗnhợp X gồmbốneste mạchhở phảnứng vừa đủ với 0,17molH2 (xúctácNi, t0), thuđượchỗnhợpY. ChotoànbộY phảnứngvừađủ với110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbonkhông phânnhánhvà 6,88 gamhỗnhợp T gồm hai ancol no, đơnchức. Mặt khác, đốt cháyhoàntoàn0,01molXcầnvừađủ0,09molO2.Phầntrămkhốilượngcủamuốicóphântử khốilớnhơntrongZlà
A.54,18% B.50,31% C.58,84% D.32,88%
Câu9: HỗnhợpXgồm baesteđơnchức. Đốtcháy hoàntoàn8,08gamXtrong O2, thuđượcH2O và 0,36molCO2.Mặtkhác,cho8,08gamXphảnứngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđược2,98 gamhỗnhợpYgồmhaiancolđồngđẳngkếtiếpvàdungdịchchứa9,54gamhỗnhợpbamuối. ĐunnóngtoànbộY vớiH2SO4 đặc, thuđượctốiđa2,26gamhỗnhợp ba ete. Phầntrămkhối lượngcủaestecóphântửkhốinhỏnhấttrongXlà A.37,13%. B.38,74%. C.23,04%. D.58,12%.
Câu10: (ĐềTHPTQG-2018)EsteXhaichức, mạchhở, tạobởimộtancolnovớihaiaxitcacboxylic no, đơnchức. EsteYbachức, mạchhở,tạobởiglixerolvớimộtaxitcacboxylickhôngno, đơn chức(phântửcóhailiênkếtπ).ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmXvàYcầnvừađủ 0,5molO2thuđược0,45molCO2. Mặtkhác, thủyphânhoàntoàn0,16molEcầnvừađủ210 mldungdịchNaOH2M,thuđượchaiancol(cócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử)vàhỗn hợpbamuối,trongđótổngkhốilượngmuốicủahaiaxitnolàagam.Giátrịcủaalà
A.13,20 B.20,60 C.12,36 D.10,68
Câu11: ChoX,Y làhaiaxitcacboxylicđơnchức(MX <MY);Zlàestebachức, mạchhởđượctạobởi X,Yvớiglixerol.Cho23,06gamhỗnhợpEgồmX,Y,Zvàglixerol(sốmolcủaXbằng8lần sốmolcủaZ)tácdụngvớidungdịchNaOH2Mthìcầnvừađủ200ml,thuđượchỗnhợpTgồm haimuốicótỉlệmol1:3và3,68gamglixerol. ĐốtcháyhoàntoànTcầnvừađủ0,45molO2, thuđượcNa2CO3,H2Ovà0,4molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaZtrongEcógiátrịgầnnhất vớigiátrịnàosauđây?
Câu12: (ĐềMH-2018)Chocácchấthữucơmạchhở:Xlàaxitkhôngnocóhailiênkếtπtrongphân tử,Ylàaxitnođơnchức,Zlàancolnohaichức,TlàestecủaX,YvớiZ.Đốtcháyhoàntoàna gamhỗnhợpMgồmXvàT,thuđược0,1molCO2 và0,07molH2O.Cho6,9gamMphảnứng vừađủvớidungdịchNaOH,côcạndungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpmuốikhanE.Đốt cháy hoàntoànE, thuđượcNa2CO3;0,195molCO2 và0,135molH2O.Phầntrămkhốilượng củaTtrongMcógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.68,7. B.68,1. C.52,3. D.51,3.
Câu13: Đốtcháyhoàntoàn6,75gamhỗnhợpEchứa3esteđềuđơnchức,mạchhởcầnvừađủ8,904lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàntoànlượng E trênbằng dungdịchchứaNaOH(vừađủ),thuđược2ancol(no,đồngđẳngliêntiếp)vàhaimuốiX,Ycó cùngsốC(MX>MY vànX <nY).Đốtcháyhoàntoànlượngancoltrêncầnvừađủ0,18molO2. TổngsốnguyêntửtrongphântửYlà A.11. B.9. C.15. D.7.
Câu14: (ĐềTHPT QG -2017)Este X đơnchức, mạchhở cótỉ khối so với oxi bằng 3,125.Đốt cháy hoàntoàn0,2molhỗnhợpEgồmXvà2esteY,Z(đềuno,mạchhở, MY <MZ), thuđược0,7 molCO2.BiếtEphảnứngvớidungdịchKOHvừađủchỉthuđượchỗnhợphaiancol(cócùng sốnguyêntửcacbon)vàhỗnhợphaimuối.PhântửkhốicủaZlà A.118. B.132. C.146. D.136.
Câu15: ChohỗnhợpXgồm2esteđơnchức(hơnkémnhau1nguyêntửCtrongphântử).Đemđốtcháy mgamXcầnvừađủ0,46molO2.ThủyphânmgamXtrong70mldungdịchNaOH1M(vừa đủ)thìthuđược7,06gamhỗnhợpmuốiYvàmộtancolZno,đơnchức,mạchhở.Đemđốthoàn toànhỗnhợpmuốiYthìcần5,6lít(đktc)khíO2.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphântửkhối lớnhơntrongXlà
A.59,893% B.40,107% C.38,208% D.47,104%
Câu16: (ĐềTHPTQG-2018)HỗnhợpEgồm:X,Ylàhaiaxitđồngđẳngkếtiếp;Z,Tlàhaieste(đều hai chức, mạchhở; Y và Zlà đồng phâncủa nhau; MT –MZ = 14).Đốt cháy hoàntoàn12,84 gamEcầnvừađủ0,37molO2,thuđượcCO2vàH2O.Mặtkhác,cho12,84gamEphảnứngvừa đủ với 220 ml dung dịchNaOH 1M. Côcạndung dịchsau phảnứng, thu được hỗnhợp muối khanGcủacácaxitcacboxylicvà2,8gamhỗnhợpbaancolcócùngsốmol.Khốilượngmuối củaaxitcóphântửkhốilớnnhấttrongGlà
A.6,48gam. B.4,86gam. C.2,68gam. D.3,24gam.
Câu17: X,Ylàhaiestemạchhở,MX<MY<160.Đốtcháyhoàntoàn105,8gamhỗnhợpTchứaX,Y cầnvừađủ86,24lítO2 (đktc). Mặtkhácđunnóng105,8gamTvớidungdịchNaOH (dư20% sovớilượngcầnphảnứng),côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmgamchấtrắnEvàhỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàntoànE thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và2,88gamH2O.PhầntrămkhốilượngcủaYtrongTlà A.43,87%. B.44,23%. C.43,67%. D.45,78%.
Câu18: (ĐềTHPT QG-2018)HỗnhợpEgồmbaestemạchhở, đềucóbốnliênkếtπtrongphântử, trongđócómộtesteđơnchứclàestecủaaxitmetacrylicvàhaiestehaichứclàđồngphâncủa nhau.Đốtcháyhoàntoàn12,22gamEbằngO2,thuđược0,37molH2O.Mặtkhác,cho0,36mol Ephảnứngvừađủvới234mldungdịchNaOH 2,5M, thuđượchỗnhợpXgồmcácmuốicủa cácaxitcacboxylickhôngno, cócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử; haiancolkhông no, đơnchứccókhốilượngm1 gamvàmộtancolno,đơnchứccókhốilượngm2 gam.Tỉlệm1:m2 cógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.2,7
B.1,1
C.4,7
D.2,9
Câu19: X,Ylàhaiaxitcacboxylicno,đơnchứcmạchhở;ZlàestetạotừXvàYvớietylenglycol.Đốt cháyhoàntoàn9,28gamhỗnhợpEgồmX,Y,ZbằngkhíO2,thuđược8,288lítkhíCO2 (đktc) và6,12gamH2O.Mặtkháccho9,28gamEtácdụngvới100mldungdịchNaOH1MvàKOH 0,5M,đunnóng.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịchthuđượcmgamchấtrắn khan.Giátrịcủamlà
A.11,80. B.14,22. C.12,96. D.12,91.
Câu20: (ĐềTSĐHB -2012)Đunnóng m gam hỗnhợp X gồmcácchất có cùngmột loại nhóm chức với600mldungdịchNaOH1,15M, thuđượcdungdịchY chứamuốicủa mộtaxitcacboxylic đơnchứcvà15,4gamhơiZgồmcácancol.ChotoànbộZtácdụngvớiNadư,thuđược5,04lít khíH2 (đktc).CôcạndungdịchY,nungnóngchấtrắnthuđượcvớiCaOchođếnkhiphảnứng xảyrahoàntoàn,thuđược7,2gammộtchấtkhí.Giátrịcủamlà A.40,60. B.22,60. C.34,30. D.34,51.
Câu21: X, Y là 2axit cacboxylic đềumạchhở, Zlà ancol no, Tlà estehai chức, mạchhở được tạo ra bởiX, Y,Z. Đunnóng38,86gamhỗnhợpEgồmX,Y, Z,Tvới400mldungdịchNaOH 1M (vừađủ), thuđượcancolZvàhỗnhợpFgồm2muốicótỉlệmol1:1.DầntoànbộZquabình đựng Na dư thấy khối lượng bìnhtăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). ĐốtcháyhoàntoànFcầndùng0,7molO2, thuđượcCO2,Na2CO3 và0,4molH2O.Phầntrăm khốilượngcủaTtronghỗnhợpElà A.8,88%. B.26,4%. C.13,90%. D.50,82%.
Câu22: (ĐềTSĐHA-2014)ChoX,YlàhaichấtthuộcdãyđồngđẳngcủaaxitacrylicvàMX <MY;Z làancolcócùngsốnguyêntửcacbonvớiX;TlàestehaichứctạobởiX,YvàZ.Đốtcháyhoàn toàn11,16gamhỗnhợpEgồmX,Y,Z,Tcầnvừađủ13,216lítkhíO2 (đktc),thuđượckhíCO2 và9,36gamnước.Mặtkhác11,16gamEtácdụngtốiđavớidungdịchchứa0,04molBr2.Khối lượngmuốithuđượckhichocùnglượngEtrêntácdụnghếtvớidungdịchKOHdưlà A.4,68gam. B.5,04gam. C.5,44gam. D.5,80gam.
Câu23: (ĐềMH-2019)ChoX,Ylàhaiaxitcacboxylicđơnchức(MX <MY);Tlàestebachức,mạch hở được tạo bởi X,Y với glixerol. Cho 23,06gam hỗnhợp EgồmX, Y,T và glixerol (với số molcủaXbằng8lầnsốmolcủaT)tácdụngvừađủvới200mldungdịchNaOH2M,thuđược hỗnhợpFgồmhaimuốicótỉlệmol1:3và3,68gamglixerol.ĐốtcháyhoàntoànFcầnvừađủ 0,45molO2,thuđượcNa2CO3,H2Ovà0,4molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaTtrongEcógiá trịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây? A.29. B.35. C.26. D.25.
Câu24: (ĐềtrườngNguyễnChíThanhQB–2021)HỗnhợpEgồmbaesteX,Y,Zđềuno,mạchhở và đều được tổng hợp từ ancol và axit cacboxylic (MX< MY< MZ< 180). Đốtcháy hoàntoàn 0,15molEbằngO2,thuđược0,5molCO2 và0,4molH2O.Mặtkhác,thủyphânhoàntoàn29,6 gamEbằngdungdịchNaOHđunnóng(phảnứngvừađủ),thuđượchỗnhợphaiancolvà33,8 gamhỗnhợpmuối.Thànhphần%theokhốilượngcủaXtrongElà A.21,2%. B.28,4%. C.35,8%. D.30,41%.
Câu25: (ĐềTHPTQG-2019)Cho7,34gamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đềutạobởiaxit cacboxylicvàancol, MX <MY <150)tácdụngvừađủvớidungdịchNaOH, thuđượcancolZ và6,74gamhỗnhợpmuốiT.ChotoànbộlượngZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2 ởđktc. ĐốtcháyhoàntoànT, thuđượcH2O, Na2CO3 và0,05molCO2. Phầntrămkhốilượng củaXtronghỗnhợpElà
A.40,33% B.35,97%. C.81,74%. D.30,25%.
Câu26: (ĐềTHPTQG-2019)Cho7,36gamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đềutạotừaxit cacboxylicvàancol,MX <MY <150),tácdụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđượcmộtancol Zvà6,76gamhỗnhợpmuốiT.ChotoànbộZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2.Đốt cháyhoàntoànT, thuđượcH2O,Na2CO3 và0,05molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrong Elà A.47,83%. B.81,52%. C.60,33%. D.50,27%. Tailieuchuan.vn
Câu27: (ĐềTHPTQG-2019)ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đều tạobởiaxitcacboxylic vàancol, MX <MY <150)thuđược4,48lítkhíCO2.ChomgamEtác dụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđượcmộtancolZvà6,76gamhỗnhợpmuối.Chotoàn bộZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongElà A.50,34%. B.60,40%. C.44,30%. D.74,50%.
Câu28: (TX QuảngTrị- 2021)Hỗnhợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơnchức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhómchức. ĐốtcháyhoàntoànmgamXcầnvừađủ0,775molO2 thuđượcCO2 và0,63mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancolnocócùngsốnguyêntửcacbonvàhỗnhợpZchứa0,22molhaimuối.Mặtkhác,đốtcháy hoàntoànY thuđược0,4molCO2 và0,6molH2O.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphântử khốilớnnhấttrongXlà A.21,4%. B.17,5%. C.19,8%. D.27,9%.
Câu29: (ĐềTHPTQG-2019)ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởXvàY(đều tạotừaxitcacboxylic vàancol, MX <MY <150), thuđược4,48lítkhíCO2. ChomgamEtác dụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđược1muốivà3,14gamhỗnhợpancolZ. Chotoànbộ ZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongElà A.29,63%. B.62,28%. C.40,40%. D.30,30%.
Câu30: (ĐềTHPTQG-2019)HỗnhợpXgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancol, trongđóhaiestecócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử.Xàphònghóahoàntoàn7,76gam XbằngdungdịchNaOHvừađủthuđượchỗnhợpYgồmhaiancolđơnchức,kếtiếptrongdãy đồngđẳngvàhỗnhợpZgồmhaimuối.ChotoànbộYvàobìnhđựngkimloạiNadư,sauphản ứngcókhíthoátravàkhốilượng bìnhtăng4gam. ĐốtcháyhoàntoànZcầnvừađủ0,09mol O2,thuđượcNa2CO3 và4,96gamhỗnhợpCO2 vàH2O.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphân tửkhốinhỏnhấttrongXlà
A.19,07%. B.77.32%. C.15,46% D.61,86%.
Câu31: (ĐềTHPTQG-2019)HỗnhợpXgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancol, trongđóhaiestecócùngsốnguyêntửcacbontrongphântử.Xàphònghóahoàntoàn9,16gam XbằngdungdịchNaOHvừađủthuđượchỗnhợpYgồmhaiancolđơnchức,kếtiếptrongdãy đồngđẳngvàhỗnhợpZgồmhaimuối.ChotoànbộYvàobìnhđựngkimloạiNadư,sauphản ứngcókhíthoátravàkhốilượngbìnhtăng5,12gam.ĐốtcháyhoàntoànZcầnvừađủ0,12mol O2,thuđượcNa2CO3 và6,2gamhỗnhợpCO2 vàH2O.Phầntrămkhốilượngcủaestecóphân tửkhốilớnnhấttrongXlà
A.19,21%. B.38,43%. C.13,10%. D.80,79%.
Câu32: (ĐềTHPT QG-2019)HỗnhợpEgồm3estemạchhởđềutạotừaxitcacboxylicvàancol:X (nođơnchức), Y(khôngno, đơnchức, phântửcóhailiênkếtπ)vàZ(no, haichức). Cho0,58 molEphảnứng vừađủ vớidungdịchNaOH, thuđược38,34gamhỗnhợpbaancolcùngdãy đồngđẳngvà73,22gamhỗnhợpTgồm3muốicủa3axitcacboxylic.ĐốtcháyhoàntoànTcần
vừađủ0,365molO2,thuđượcNa2CO3,H2Ovà0,6molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaYtrong
Ecógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.6. B.7. C.5. D.8.
Câu33: X,Y,Zlà3esteđềuđơnchức,mạchhở(trongđóYvàZkhôngno,chứa1liênkếtđôiC=Cvà cótồntạiđồngphânhìnhhọc). Đốtcháyhoàntoàn21,62gamhỗnhợpEchứaX, Y, Zvớioxi vừađủ,dẫntoànbộsảnphẩmcháyquadungdịchCa(OH)2 dưthấykhốilượngdungdịchgiảm 34,5gamsovớitrướcphảnứng.Mặtkhác,đunnóng21,62gamEvới300mldungdịchNaOH
1M (vừa đủ) thu được hỗnhợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2ancol kế tiếp nhau trong
cùngdãyđồngđẳng.KhốilượngcủamuốicókhốilượngphântửlớntronghỗnhợpFlà
A.4,68gam. B.8,64gam. C.8,10gam. D.9,72gam.
Câu34: (ĐềTHPTQG-2019)HỗnhợpEgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancol: X(no,đơnchức),Y(khôngno,đơnchức,phântửcóhailiênkếtπ)vàZ(no,haichức).Cho0,2 molEphảnứng vừađủ vớidungdịchNaOH, thuđược12,88gamhỗnhợpbaancolcùngdãy
đồngđẳngvà24,28gamhỗnhợpTgồmbamuốicủabaaxitcacboxylic.ĐốtcháytoànbộTcần vừa đủ 0,175molO2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055mol H2O. Phầntrăm khối lượng của X trongEcógiátrịgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây? A.9. B.12. C.5. D.6.
Câu35: Đốt cháy hoàntoàn2,38 gam hỗnhợp E gồm hai este mạchhở X và Y (MX < MY< 148) cần dùng vừađủ1,68lítO2 (đktc), thuđược1,792lítCO2 (đktc). Mặtkhác, đunnóng2,38gamE với một lượng vừa đủ dung dịchNaOH, thu được một ancol và 2,7gamhỗnhợp muối Z. Đốt cháyhoàntoànZ, thuđượcH2O,Na2CO3 và0,02molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaXtrong
Ecógiátrịgầnnhấtlà
A.62%. B.37%. C.75%. D.50%.
Câu36: (ĐềMH-2020)HỗnhợpXgồmbaestemạchhởđềutạobởiaxitcacboxylicvớiancolno,trong đócóhaiesteđơnchứcvàmộtestehaichức.Đốtcháyhoàntoàn3,82gamXtrongO2,thuđược H2O và 0,16 molCO2. Mặt khác, cho 3,82 gamX phảnứng vừa đủ với dung dịchNaOH, thu được hỗnhợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kếtiếp và dung dịchchứa 3,38gamhỗnhợp muối.
ĐunnóngtoànbộY vớiH2SO4 đặc, thuđượctốiđa1,99gamhỗnhợp ba ete. Phầntrămkhối lượngcủaestecóphântửkhốinhỏnhấttrongXlà
A.23,04%. B.38,74%. C.33,33%. D.58,12%.
Câu37: HỗnhợpXgồmbaesteđềuno,khôngvòng.Đốtcháyhoàntoàn35,34gamXcầndùng1,595 molO2, thuđược22,14gam nước. Mặtkhácđunnóng35,34gamEvớidungdịchNaOHvừa đủ, thu được hỗnhợp Y chứa hai muối của hai axit có mạchkhông phân nhánhvà 17,88 gam hỗnhợpZ gồmmộtancolđơnchức vàmộtancolhaichứccócùngsốnguyêntửcacbon. Khối lượngcủaestephântửkhốinhỏnhấttronghỗnhợpXlà
A.1,48 B.1,76gam C.7,4gam D.8,8gam Câu38: (ĐềMH-2020)Đốtcháyhoàntoàn6,46gamhỗnhợpEgồmbaesteno,mạchhởX,Y,Z(đều tạobởiaxitcacboxylicvàancol;MX <MY <MZ <248)cầnvừađủ0,235molO2,thuđược5,376 lítkhíCO2.Cho6,46gamEtácdụnghếtvớidungdịchNaOH (lấydư20%sovớilượngphản ứng)rồichưngcấtdungdịch,thuđượchỗnhợphaiancolđồngđẳngkếtiếpvàhỗnhợpchấtrắn khanT.ĐốtcháyhoàntoànT,thuđượcNa2CO3,CO2 và0,18gamH2O.PhântửkhốicủaZlà A.160. B.74. C.146. D.88.
Câu39: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồm3esteX,Y,Z(đềumạchhởvàchỉchứaeste,Zchiếm phầntrămkhốilượnglớnnhấttrongE)thuđượclượngCO2 lớnhơnH2Olà0,25mol.Mặtkhác m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1
nguyêntửcacbonvàhỗnhợpTgồm2muối.ĐốtcháyhoàntoànTcầnvừađủ0,275molO2 thu đượcCO2,0,35molNa2CO3 và0,2molH2O.PhầntrămkhốilượngcủaZtrongElà A.62,1%. B.50,40%. C.42,65%. D.45,20%.
Câu40: (Đề MH - 2020) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylicvàancol;MX <MY <150)tácdụngvừađủvớidungdịchNaOH,thuđượcancol Z và6,74gamhỗnhợpmuốiT.ChotoànbộZtácdụngvớiNadư,thuđược1,12lítkhíH2 (đktc).
Đốt cháy hoàntoànT, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phầntrăm khối lượng của X trongElà A.81,74%. B.40,33%. C.30,25%. D.35,97%.
Câu41: Đốtcháyhoàntoàn6,72gamhỗnhợpEgồmhaiestemạchhởX,Y vàesteđơnchứcZ(MX< MY<MZ)cầnvừađủ0,29molO2,thuđược3,24gamH2O.Mặtkhác,6,72gamEtácdụngvừa đủvới0,11molNaOHthuđược2,32gamhaiancolno,cùngsốnguyêntửcacbon,côcạndung dịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpTgồm2muối.ĐốtcháyhoàntoànTthìthuđượcNa2CO3, H2Ovà0,155molCO2.PhầntrămkhốilượngcủaYtrongEgầnnhấtvới A.13%. B.53%. C.37%. D.11%.
Câu42: (ĐềTNTHPT-2020)HỗnhợpEgồmbaestemạchhởX,Y,Ztrongđócómộtestehaichức vàhaiesteđơnchức(MX<MY<MZ).Cho24,66gamEtácdụnghoàntoànvớidungdịchNaOH dư, thuđượchỗnhợpgồmcácancolnovà26,42gamhỗnhợpmuốicủahaiaxitcacboxylickế tiếpnhautrongdãyđồngđẳng. Khiđốtcháyhoàntoàn24,66gamEthìcần1,285molO2,thu đượcH2Ovà1,09molCO2.KhốilượngcủaXtrong24,66gamElà
A.5,18gam. B.6,16gam. C.2,96gam. D.3,48gam.
Câu43: X, Y, Zlà3estemạchhở(trongđóX, Y đơnchức, Zhaichứcchứagốcaxitkhác nhau). Đun nóng28,92gamhỗnhợpEchứaX,Y,ZvớidungdịchNaOHvừađủthuđượchỗnhợpFgồm 2muốicótỉlệmollà1:1vàhỗnhợp2ancolno,cócócùngsốnguyêntửcacbon.Dẫntoànbộ 2ancolnàyquabìnhđựngNadư,thấykhốilượngbìnhtăng12,15gam.ĐốtcháytoànbộFthu đượcCO2;10,53gamH2Ovà20,67gamNa2CO3.Phầntrămkhốilượngcủaestecókhốilượng lớnnhấttrongElà A.53,96%. B.35,92%. C.36,56%. D.90,87%.
Câu44: (Đề TN THPT - 2020)Hỗnhợp E gồm ba este mạchhở X, Y và Z, trong đó cómột este hai chứcvàhaiesteđơnchức, MY<MY<MZ.Cho29,34gamEtácdụnghoàntoànvớidungdịch NaOH dư, thuđượchỗnhợpcácancol no và31,62gamhỗnhợpmuốicủahaiaxitcacboxylic kế tiếp trong cùng đẳng. Khi đốtcháy hết 29,34gamEthì cầnvừa đủ 1,515 molO2, thu được H2Ovà1,29molCO2.KhốilượngcủaYtrong29,34gamElà
A.5,28gam. B.3,06gam. C.6,12gam. D.3,48gam.
Câu45: HỗnhợpMgồm3esteđơnchức X, Y,Z(XvàY làđồngphâncủanhau, mạchhở). Đốtcháy hoàntoàn5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gamMtácdụngvớidungdịchNaOHdưthìthấykhốilượngNaOHphảnứnghết2,8gam, thu đượcancolT, chấttanhữucơnoQ chophảnứngtránggươngvàmgam hỗnhợp2muối. Giá trịcủamgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.6,1. B.7,1. C.7,3. D.6,4.
Câu46: (Đề TN THPT - 2020)Hỗnhợp E gồm ba este mạchhở X, Y và Z, trong đó cómột este hai chứcvàhaiesteđơnchức;MX <MY <MZ.Đốtcháyhết32,24gamEcầnvừađủ1,41molO2, thu được H2O và 1,3 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 32,24 gam E trong dung dịch NaOH dư, thuđượchỗnhợpcácmuốicủaaxitcacboxylic no và17,62gamhỗnhợphaiancol kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng.KhốilượngcủaXtrong32,24gamElà
A.2,96gam. B.3,52gam. C.4,40gam. D.3,70gam.
Câu47: X,Y,Zlà3esteđềumạchhởvàkhôngchứanhómchứckhác(trongđó,X,Yđềuđơnchức,Z haichức). Đunnóng19,28gamhỗnhợpEgồmX,Y,ZvớidungdịchNaOHvừađủthuđược hỗnhợp Fchỉ chứa 2 muốicótỉ lệmol 1:1và hỗnhợp 2 ancol cócùng số nguyêntử cacbon. Dẫntoànbộ hỗnhợpancol nàyquabìnhđựngNadư, thấykhốilượngbìnhtăng8,1gam. Đốt cháytoànbộFthuđượcCO2,0,39molH2Ovà0,13molNa2CO3.Phầntrămkhốilượngcủaeste cókhốilượngphântửnhỏnhấttrongElà
A.3,84%. B.3,92%. C.3,78%. D.3,96%.
Câu48: (Đề TN THPT - 2020)Hỗnhợp E gồm ba este mạchhở X, Y và Z, trong đó cómột este hai chứcvàhaiesteđơnchức;MX <MY <MZ.Đốtcháyhết27,26gamEcầnvừađủ1,195molO2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch
NaOH dư, thuđượchỗnhợpcácmuốicủaaxitcacboxylic no và14,96gamhỗnhợphaiancol kếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng.KhốilượngcủaYtrong27,26gamElà
A.7,88gam. B.3,96gam. C.2,64gam. D.3,06gam.
Câu49: X, Y, Zlà ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX< MY < MZ). Đun nónghỗnhợpEchứaX,Y,ZvớidungdịchNaOHvừađủthuđượcmộtancolTvàhỗnhợpF chứa haimuốiG vàH cótỉlệmoltươngứnglà5:3(MG<MH). DẫntoànbộTquabìnhđựng Nadưthấykhốilượngbìnhtăng12gamđồngthờithuđược4,48lítkhíH2 (đoởđktc).Đốtcháy toànbộFthuđượcNa2CO3,CO2 và6,3gamH2O.SốnguyêntửhiđrocótrongYlà A.10. B.6. C.8. D.12.
Câu50: Hỗnhợp E gồm một este hai chức và hai este đơnchức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancolno).Hiđrohóahoàntoàn0,2molEcầndùng0,2molH2(xúctácNi,t0)thuđượchỗnhợp Xgồmhaieste.ĐunnóngtoànbộXvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượchỗnhợpYgồmhai ancolvà24,06gamhỗnhợpZgồmcácmuốicủaaxitcacboxylicđơnchức.Đốtcháyhoàntoàn Ycầndùng0,72molO2,thuđượcCO2và12,78gamH2O.Phầntrămvềkhốilượngcủaestecó phântửkhốilớnnhấttrongElà A.49,01%. B.48,21%. C.41,58%. D.40,91%.
Câu51: (ĐềTNTHPTQG–2021)HỗnhợpTgồmbaestemạchhởX(đơnchức),Y(haichức),Z(ba chức), đềuđượctạothànhtừaxitcacboxylic vàancol. Đốtcháy hoàntoànmgamT, thuđược H2Ovà2,0molCO2.XàphònghóahoàntoànmgamTbằngdungdịchNaOHvừađủ,thuđược hỗnhợp E gồmhai ancol (có cùng số nguyêntử cacbontrong phântử) và 53,95gam hỗnhợp muốiF. ChoEtácdụng hết vớikimloạiNadư, thuđược0,4molH2. ĐốtcháytoànbộF, thu đượcH2O,Na2CO3 và0,4molCO2.KhốilượngcủaYtrongmgamTlà A.7,30gam. B.3,65gam. C.2,95gam. D.5,90gam.
Câu52: (ĐềTNTHPTQG–2021)HỗnhợpTgồmbaestemạchhởX(đơnchức),Y(haichức),Z(ba chức) đều được tạothànhtừ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàntoàn m gamT, thu được H2Ovà1,0molCO2.XàphònghóahoàntoànmgamTbằngdungdịchNaOHvừađủ,thuđược hỗnhợp E gồmhai ancol (có cùng số nguyêntử cacbontrong phântử) và 26,96gam hỗnhợp muốiF. ChoEtácdụng hết vớikimloạiNadư, thuđược0,2molH2. ĐốtcháytoànbộF, thu
đượcH2O,Na2CO3 và0,2molCO2.KhốilượngcủaYtrongmgamTlà
A.2,92gam. B.5,92gam. C.2,36gam. D.3,65gam.
Câu1:
Câu2:
Chấtcósốmollớnnhấtlà(HCOO)2C2H4
ChọnD.
Câu3:
ChọnA.
ChọnC.
+HO
ChọnC. Câu8: Cách 1: Cách 2: DoZ,Tno
Yno.QuyY:HCOOCH3 (xmol);(COOCH3)2 (ymol);CH2 (zmol)
Câu9:
ChọnB.
CH 1,38=0,3*2+d+0,06*3+0,1*3 d=0,3mol
QuyE: (HCOO)CH (x);(CHCOO)CH (y);CH (z)
E+O: 5x+12,5y+1,5z=0,5 y=0,025 0,16molE(CHCOO)CH (0,1)
2Gäia,blµsègècCH ghÐpvµoX,Y.TacãPT:0,06*a+0,1*b=0,3 a=5,b=0phïhîp
(0,06);CH (0,3)No:HCOONa(0,12);CH (0,3)
Muèi (CHCOO)CH (0,1)Kono:CHCOONa(0,3)
2 Muèi NoHCOONaCH m =m +m =68*0,12+14*0,3=12,36gam
CH(OH) (0,04)+HO
(0,2)
NaOHEHn =0,22 n =0,11=n Axitno,2chøcvµesteno,2chøc
C2242224 Eeste X2253
=a;n =b;n =n =c(DoE+NaOH 3ancolsèmolb»ngnhau)
Ch
QuyE: CHCOOH;CH(OH) (x);CH (y)vµHO (z)
2336222
72*0,04+76x+14y+18z=11,16x=0,11
0,04*3+3x+y=0,47(n) y=0,02 z=-0,02 0,04*2+4x+y+z=0,52(n)
CO HO
ChọnD.
2232
=4,68gam
Câu25: ChọnA.
TH:HCOONa(0,1);RCOONa(0,3) 29,8=0,1*68+0,3*(R+67) R=9,9lo¹i TH:HCOONa(0,3);RCOONa(0,1) 29,8=0,3*68+0,1*(R+67) R=27(CH)
Tõm n =-0,09 n =n/3=0,03 HCOOH(0,3)
22 EHO(E)Este(T)HO
QuyECHCOOH(0,1) n =8n =0,24 n =0,3-0,24=0,06
23XTHCOO(Este) 353223
Câu26: Ch
ọnC.
HCOO-CH-OOCCH%m =17,5%
O 2
CO (0,2)
3,14gamZ:R(OH) H (0,05)
ọnB.
BT OH OH(Z)HC(Z)NaOHn =2n =0,1 n 0,1mol; n =0,1mol
NaBT C Na(Muèi)C(Muèi)C(E)COn =0,1 n 0,1; n =n =0,2mol
TH:n=1 M =31,4lo¹i(M =32)
3 1ZCHOH
2Z242362C(Z)OH(Z)
(0,05) 0,05u+0,03v+0,5t=0,27
(0,03) u=3;v=4,t=0phïhîp (COOCH).tCH (0,5)
2332 322
2332 0,03*142 %(CHCOOCH.4CH)= *100=6,23% 0,03*142+0,05*102+0,5*118
CH (a)
CO (a+0,3);HO(a+b) CaCO
2Muèi+2Ancol®ång®¼ngkÕtiÕp
Câu37:
HCOONa(a) 35,34gamX
ChọnB.
22 2
Y (COONa) (b) +17,88gamZ:R(OH) CH (c)
NaOH 2n 2
BTKLBT O EOCOCOCOO(X) m =64,24gam n =1,46mol; n =0,48mol
OH n
NaOHCOO(X)OH(ancol)COONa(Y)n =n =0,48mol=n =n
Câu39:
n=0,48 ancolR(OH)n =0,48/n M =37,25n=R+17n R=20,25n
CHOH(x) x+2y=0,48x=0,2
1<n<2 20,25<R<40,5 CH(OH) (y)46x+62y=17,88y=0,14
25 242
X+NaOHY m =35,34+40*0,48-17,88=36,66gam
Y
BT Na m3
a+2b=0,48 a=0,3 CHCOONa(0,3)
BT2
a+2b+c+0,2*2+0,14*2=1,46
ChọnC.
Câu40:
22
TO H(NaOH)H(HO)2n =n Muèikh«ngcãH CTMuèi:(COONa) (0,05)
2 2
BTKL ENaOHAncol m =6,46+0,1*40-0,05*134=3,76gam
Doaxit2chøc Ancol®¬nchøc n =n = n =n =0,1 M =37,6
OHCOONaOH ROHROH
CHOH CTancol CTZ:(COOCH) M =146
3 252Z 25
ChọnB. Câu41:
73
ChọnB. Câu42:
CO (1,09mol)+HO
24,66gamE 26,42gamRCOONa+Ancol CH(OH);CHOH;CH
2O 1,28522 mol NaOH 24232
BTKLBT O HOHOO(E)COO(E)EOEO m =17,82 n =0,99; n =0,6 n =0,3mol
22 22
ENaOHBTKL NaOHOH(ancol)COO(E)Ancol RCOONaE+NaOH n =n =n =n =0,3mol; m =10,24gam 325
CT2axit:CHCOONa;CHCOONa M =88,0667 n =0,17;n =0,13
325 PP ®êng chÐo RCOONa CHCOONaCHCOONa
CHCOO332 CHCOO2532 ChọnD. Câu
(0,1) BT Na NaOHNaCOOH(Ancol)Hn =2n =0,39mol n =0,39 n =0,195mol b 2
k=0;X:CHCOOCH (0,07) m =0,07*74=5,18gam t=2;Y:CHCOOCH (0,03)
=10,24 232
CH(OH)24232524 m = 12,15 gamBTKL ancolHAncolMuèi(F) ENaOH 12,15=m -m m =12,54gam; m =31,98 1 RCOONa 2 25
=0,07 CHCOOCH*kCH (0,07) CTEste®¬nchøc0,07k+0,03t=0,06 n =0,03CHCOOCH*tCH (0,03) ChọnD. Câu
Y 2537
Don HCOONa(0,195) RCOONa(0,195) M =82 F F CHCOONa(0,195) R=15 RCOONa(0,195) OH nn
2ancolR(OH) H
45:
>0,06 Ancol2chøc:CH(OH)CTZ:(CHCOO)(CHCOO)CH (0,1) n = 0,26 R(OH)R(OH)n =0,39/n M =32,15n=R+17n R=15,15n Trang 75
33 ChọnA. Câu
Câu
n
48:
HO(0,39);CO RCOONa
O22
ChọnD.
=82
25 HCOONa(0,13) RCOONa(0,13) M
n =0,26/n M =32,15n=R+17n R=15,15n
R(OH)R(OH)
nn
15,2<R<30,4 CH(OH) (y)46x+62y=8,36y=0,12
242
(0,12)
(0,01) %m =3,84%
(0,01)
Câu50:
ChọnC.
(0,04) m =0,05*88=4,4gam
2
CO (1,1mol)+HO 27,26gamE Muèi HCOONa;(COONa);CH +14,96gamAncol:ROH
O 1,19522 mol NaOH 22
BTKLBT O HOHOO(E)COO(E)EOEO m =17,1 n =0,95; n =0,76 n =0,38mol
325
ENaOHBTKL NaOHCOO(E)Muèi ROHE+NaOH n =n =n =0,38mol; m =27,5gam
CT2ancol:CHOH;CHOH
M =39,368 n =0,18;n =0,22
EOn = 0,38 Este 2 chøcCOHOE(®¬n chøc) n =n -n =0,15; n =0,08
ChọnA.
2COO 22 Trang 77
TH:
(C17H33COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –H2 (C17H31COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –2H2
b)Phươngpháp
QuyhỗnhợpX(triglixerit)thành:(C15H31COO)3C3H5 (x);CH2 (y);H2 (-z)
*Bàitoán1:X+tácdụngddNaOH(KOH)
*Bàitoán2:X+tácdụngH2 (Br2)
X:HCOOCH (0,06) CHOH(0,2) TY:CH-OOC-COO-CH (0,02) m =2,92gam
(0,1)
Z:HCOO-CH-CH-OOC-COO-CH (0,1)
*Bàitoán3:X+O2 1.2.Bàitoánhỗnhợpchấtbéovàaxitbéotựdo
a)Cơsởlíthuyết (C17H35COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 (C17H33COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –H2 (C17H31COO)3C3H5 =(C15H31COO)3C3H5 +2CH2 –2H2 (C15H31COO)3C3H5 =3C15H31COOH+C3H5(OH)3 –3H2O=3C15H31COOH+C3H2
b)Phươngpháp
QuyhỗnhợpX(triglixerit+axitbéotựdo)thành: C15H31COOH(x);CH2 (y);H2 (-z);C3H2(t)
*Bàitoán1:X+tácdụngddNaOH(KOH)
*Bàitoán2:X+tácdụngH2 (Br2)
*Bàitoán3:X+O2
thuyếtcơbản
1.1.Bàitoánhỗnhợpchấtbéo(Triglixerit) a)Cơsởlíthuyết
8.2.Bàitậpvậndụng(67câu)
Câu1: (ĐềTSĐHA-2013)Cho0,1moltristearin((C17H35COO)3C3H5)tácdụnghoàntoànvớidung dịchNaOHdư,đunnóng,thuđượcmgamglixerol.Giátrịcủamlà
A.27,6. B.4,6. C.14,4. D.9,2.
Câu2: (ĐềTHPTQG-2017)Xàphònghóahoàntoàn17,8gamchấtbéoXcầnvừađủdungdịchchứa 0,06molNaOH.Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmgammuốikhan.Giátrịmlà
A.19,12. B.18,36. C.19,04. D.14,68.
Câu3: (ĐềTHPTQG-2017)ThủyphânhoàntoànmgamchấtbéobằngdungdịchNaOH,đunnóng, thuđược9,2gamglixerolvà91,8gammuối.Giátrịcủamlà
A.89. B.101. C.85. D.93.
Câu4: (ĐềTHPTQG-2017)Xàphònghóahoàntoàn178gamtristearintrongKOH,thuđượcmgam kalistearat.Giátrịcủamlà
A.193,2. B.200,8. C.211,6. D.183,6.
Câu5: (ĐềTSĐHB-2008)Xàphònghoáhoàntoàn17,24gamchấtbéocầnvừađủ0,06molNaOH.
Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượckhốilượngxàphònglà
A.17,80gam. B.18,24gam. C.16,68gam. D.18,38gam.
Câu6: (ĐềTSĐHA-2007)Thuỷphânhoàntoàn444gammộtlipitthuđược46gamglixerol(glixerin) vàhailoạiaxitbéo.Hailoạiaxitbéođólà
A.C15H31COOHvàC17H35COOH. B.C17H33COOHvàC17H35COOH.
C.C17H31COOHvàC17H33COOH. D.C17H33COOHvàC15H31COOH.
Câu7: ĐunsôiagammộttriglixeritXvớiddKOHchođếnkhiphảnứnghoàntoàn,thuđược0,92gam glixerolvà9,58gamhỗnhợpYgồmmuốicủaaxitlinoleicvàaxitoleic.Giátrịcủaalà
A.8,82gam. B.9,94gam. C.10,90gam. D.8,92gam.
Câu8: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C17H31COONa)vàmgammuốinatrioleat(C17H33COONa).Giátrịcủaa,mlầnlượtlà
A.8,82gam;6,08gam. B.7,2gam;6,08gam.
C.8,82gam;7,2gam. D.7,2gam;8,82gam.
Câu9: ThuỷphânhoàntoànchấtbéoEbằngdungdịchNaOHthuđược1,84gamglixerolvà18,24gam muốicủaaxitbéoduynhất.Chấtbéođólà
A.(C17H33COO)3C3H5
B.(C17H35COO)3C3H5
C.(C15H31COO)3C3H5 D.(C15H29COO)3C3H5
Câu10: (ĐềTHPTQG-2017)Đểtácdụnghếtvớiamoltrioleincầntốiđa0,6molBr2 trongdungdịch. Giátrịcủaalà
A.0,12. B.0,15. C.0,30. D.0,20.
Câu11: (ĐềTHPTQG-2017)Hiđrohóahoàntoàn17,68gamtrioleincầnvừađủVkhíH2 (đktc).Giá trịcủaVlà
A.4,032. B.0,448. C.1,344. D.2,688.
Câu12: (ĐềTSĐHA-2014)Đốtcháyhoàntoàn1molchấtbéo,thuđượclượngCO2 vàH2Ohơnkém nhau6mol. Mặtkhácamolchấtbéotrêntácdụngtốiđavới600mldungdịchBr21M. Giátrị củaalà
A.0,15. B.0,18. C.0,30. D.0,20.
Câu13: (ĐềTSĐHB-2010)HỗnhợpXgồmaxitpanmitic,axitstearicvàaxitlinoleic.Đểtrunghòam gamXcần40mldungdịchNaOH1M.Mặtkhác,nếuđốtcháyhoàntoànmgamXthìthuđược 15,232lítkhíCO2 (đktc)và11,7gamH2O.SốmolcủaaxitlinoleictrongmgamhỗnhợpXlà
A.0,015. B.0,010. C.0,020. D.0,005.
Câu14: (ĐềTSCĐ-2014)ĐốtcháyhoàntoànagamtriglixeritXcầnvừađủ3,26molO2,thuđược2,28 molCO2 và39,6gamH2O.Mặtkhác,thủyphânhoàntoànagamXtrongdungdịchNaOH,đun nóng,thuđượcdungdịchchứabgammuối.Giátrịcủablà
A.40,40. B.36,72. C.31,92. D.35,60.
Câu15: (ĐềMHlầnI-2017)ĐốtcháyhoàntoànagamtriglixeritXcầnvừađủ4,83molO2,thuđược 3,42molCO2 và3,18molH2O.Mặtkhác,choagamXphảnứngvừađủvớidungdịchNaOH, thuđượcbgammuối.Giátrịcủablà
A.53,16. B.57,12. C.60,36. D.54,84.
Câu16: ĐốtcháyhoàntoànmgamtriglixeritXcầnvừađủ2,31molO2,thuđượcH2Ovà1,65molCO2. ChomgamXtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượcglixerolvà26,52gammuối.Mặt khác,mgamXtácdụngđượctốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà
A.0,12. B.0,18. C.0,15. D.0,09.
Câu17: ĐunnóngmgamhỗnhợpEchứatriglixeritXvàcácaxitbéotựdovới200mldungdịchNaOH 1M(vừađủ),thuđượcglixerolvàhỗnhợpYchứacácmuốicócôngthứcchungC17HyCOONa. Đốtcháy0,07molEthuđược1,845molCO2.Mặtkhác,mgamEtácdụngvừađủvới0,1mol Br2.Biếtcácphảnứngxảyrahoàntoàn.Giátrịcủamlà
A.31,77. B.57,74. C.59,07. D.55,76.
Câu18: Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearatvànatrioleat.ChiaYlàm2phầnbằngnhau.Phần1làmmấtmàuvừađủdungdịchchứa 0,24molBr2.Phần2đemcôcạnthuđược109,68gammuối.PhântửkhốicủaXlà
A.884. B.888. C.886. D.890.
Câu19: Đốtcháyhoàntoàn86,2gamhỗnhợpXchứabachấtbéo, thuđược242,88gamCO2 và93,24 gamH2O.Hiđrohóahoàntoàn86,2gamXbằnglượngH2 vừađủ(xúctácNi,t0),thuđượchỗn hợpY.ĐunnóngtoànbộYvớidungdịchKOHdư,thuđượcxgammuối.Giátrịcủaxlà A.93,94. B.89,28. C.89,20. D.94,08.
Câu20: Xàphònghóa hoàntoànagamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritbằngdungdịchNaOH,thuđược glixerolvàmgamhỗnhợpXgồmcácmuốicủaaxitoleicvàstearic.Hiđrohóahoàntoànagam E, thu được 71,20gamhỗnhợp chất Y. Mặt khác, agamEtác dụng vừa đủ với 0,12mol Br2 Giátrịcủamlà
A.73,20. B.70,96. C.72,40. D.73,80.
Câu21: ThủyphânhoàntoànhỗnhợpEchứa haitriglixeritX vàY trongdungdịchNaOH (đunnóng, vừađủ),thuđược3muốiC15H31COONa,C17H33COONa,C17H35COONavớitỉlệmoltươngứng 2,5:1,75:1và6,44gamglixerol.Mặtkhácđốtcháyhoàntoàn47,488gamEcầnvừađủamol khíO2.Giátrịcủaalà
A.4,254. B.4,296. C.4,100. D.5,370.
Câu22: ElàmộtchấtbéođượctạobởihaiaxitbéoX,Y(cócùngsốC,MX<MY)vàglixerol.Xàphòng hóa hoàn toàn 53,28 gam E bằng NaOH vừa đủ, thu được 54,96 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếuđemđốtcháyhoàntoàn53,28gamEthuđược3,42molCO2 và3,24molH2O.Khối lượngmolphântửcủaXcógiátrịbằngbaonhiêu?
A.304. B.284. C.306. D.282.
Câu23: Chomgamchất béoXchứacác triglixerit vàaxit béotựdotácdụngvừa đủvới250mldung dịchNaOH1M,đunnóngthuđược69,78gamhỗnhợpmuốicủacácaxitbéono.Mặtkhác,đốt cháyhoàntoànmgamXcầndùng6,06molO2.Giátrịcủamlà
A.67,32. B.66,32. C.68,48. D.67,14.
Câu24: Đốt cháy hoàntoànmột lượng triglixerit X cầndùng 1,61 mol O2, thu được 1,14mol CO2 và 1,06molH2O.Cho26,58gamXtácdụngvừađủvớidungdịchNaOHthìkhốilượngmuốitạo thànhlà
A.27,42gam. B.18,28gam. C.25,02gam. D.27,14gam.
Câu25: Đốtcháyhoàntoàn43,52gamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritcầndùngvừađủ3,91molO2.Nếu thủyphânhoàntoàn43,52gamEbằngdungdịchNaOH,thuđượcglixerolvàhỗnhợpgồmba muốiC17HxCOONa,C17HyCOONavàC15H31COONacótỷlệmoltươngứnglà8:5:2.Mặtkhác mgamhỗnhợpEtácdụngvớidungdịchBr2 dưthìcó0,105molBr2 phảnứng.Giátrịcủamlà A.32,64. B.21,76. C.65,28. D.54,40.
Câu26: ThủyphânhoàntoànamoltriglixeritXtrongdungdịchNaOHvừađủ,thuđượcglixerolvàm gam hỗnhợp muối. Đốtcháy hoàntoàna mol X cầnvừa đủ7,75molO2 và thu được 5,5mol
CO2.Mặtkhác,amolXtácdụngtốiđavới0,2molBr2trongdungdịch.Giátrịcủamlà
A.88,6 B.82,4 C.80,6 D.97,6
Câu27: ThủyphânhoàntoàntriglixeritXtrongdungdịchNaOH,thuđượcglixerol,natristearatvànatri oleat.ĐốtcháyhoàntoànmgamXcầndùng72,128lítO2(đktc)thuđược38,16gamH2OvàV lít(đktc)CO2.Mặtkhác,mgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà
A.0,05. B.0,08. C.0,02. D.0,06.
Câu28: Đốt cháy hoàntoàn0,2 mol hỗnhợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 15,64 mol O2, thu được 21,44molhỗnhợpCO2 vàH2O.Mặtkhác,hiđrohóahoàntoàn86,24gamXthuđượchỗnhợp Y gồm cáctriglixerit no. Xà phòng hóa hoàntoànY bằng dung dịchKOH vừa đủthu đượcm gammuối.Giátrịcủamlà A.94,08. B.89,28. C.81,42. D.85,92.
Câu29: XàphònghóahoàntoànmgamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritbằngdungdịchNaOH,thuđược glixerol và hỗnhợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONacótỉ lệ mol tương ứng là 3: 4: 5. Hiđro hóa hoàntoànm gam E, thu được 68,96gamhỗnhợp Y. Nếuđốt cháyhoàntoànmgamEthìcầnvừađủ6,14molO2.Giátrịcủamlà
A.68,40. B.60,20. C.68,80. D.68,84.
Câu30: ĐốtcháyhoàntoànmgamtriglixeritXcầnvừađủ2,31molO2,thuđượcH2Ovà1,65molCO2. ChomgamXtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ, thuđượcglixerolvà26,52gammuối.Mặt khác,mgamXtácdụngđượctốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà
A.0,09. B.0,12. C.0,15. D.0,18.
Câu31: Hỗnhợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phảnứng hoàntoàn với dung dịch NaOHdư,thuđượcsảnphẩmhữucơgồmmộtmuốivà1,84gamglixerol.Nếuđốtcháyhếtm gamXthìcầnvừađủ2,57molO2,thuđược1,86molCO2 và1,62molH2O.KhốilượngcủaZ trongmgamXlà
A.5,60gam. B.5,64gam. C.11,20gam. D.11,28gam.
Câu32: Đốtcháyhoàntoànmgam triglixeritXcầnvừađủ3,08molO2, thuđược CO2 và2molH2O. ChomgamXtácdụngvớidungdịchNaOHvừađủ,thuđượcglixerolvà35,36gammuối.Mặt khác,mgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà
A.0,2. B.0,24. C.0,12. D.0,16.
Câu33: Hỗnhợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phảnứng hoàntoàn với dung dịch NaOH dư, thu được sảnphẩm hữu cơgồmmột muối và 4,6gamglixerol. Nếuđốt cháy hết m gamXthìcầnvừađủ4,425molO2,thuđược3,21molCO2 và2,77molH2O.KhốilượngcủaZ trongmgamXlà
A.8,40gam. B.5,60gam. C.5,64gam. D.11,20gam.
Câu34: HỗnhợpXgồmaxitpanmitic,axitstearicvàtriglixeritY.ĐốtcháyhoàntoànmgamXthuđược 1,56molCO2 và1,52molH2O.Mặtkhác,mgamXtácdụngvừađủvới0,09molNaOHtrong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat.Giátrịcủaalà
A.25,86 B.26,40 C.27,70 D.27,30
Câu35: Đốtcháyhoàntoàn0,06molhỗnhợpXgồmbatriglixeritcầnvừađủ4,77molO2,thuđược3,14 molH2O. Mặtkhác, hiđrohóahoàntoàn78,9gamX(xúctácNi, t0), thuđượchỗnhợpY.Đun nóngYvớidungdịchKOHvừađủ,thuđượcglixerolvàmgammuối.Giátrịcủamlà
A.86,10. B.57,40. C.83,82. D.57,16.
Câu36: Đốtcháyhoàntoàn17,16gamtrigixeritX,thuđượcH2Ovà1,1molCO2.Cho17,16gamXtác dụng với dung dịchNaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16gam X tácdụngđượcvớitốiđa0,04molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà
A.18,28. B.18,48. C.16,12. D.17,72.
Câu37: Đốtcháyhoàntoàn25,74gamtriglixeritX, thuđượcCO2 và1,53molH2O.Cho25,74gamX tácdụngvớidungdịchNaOH vừađủ,thuđượcglixerolvàmgammuối.Mặtkhác, 25,74gam Xtácdụngđượctốiđavới0,06molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà
A.24,18. B.27,72. C.27,42. D.26,58.
Câu38: HỗnhợpEgồmaxitpanmitic,axitstearicvàtriglixeritX.ChomgamEtácdụnghoàntoànvới dungdịchNaOHdư,thuđược88,44gamhỗnhợphaimuối. NếuđốtcháyhếtmgamEthìcần vừađủ7,65molO2,thuđượcH2Ovà5,34molCO2.KhốilượngcủaXtrongmgamElà
A.48,36gam. B.51,72gam. C.53,40gam. D.50,04gam.
Câu39: ThủyphânhoàntoànamoltriglixeritX trong dungdịchNaOH vừađủ, thu đượcglixerol vàm gamhỗnhợpmuối.ĐốtcháyhoàntoànamolXthuđược1,375molCO2và1,275molH2O.Mặt khác,amolXtácdụngtốiđavới0,05molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà
A.20,15. B.20,60. C.23,35. D.22,15.
Câu40: ThủyphânhoàntoàntriglixeritXtrongdungdịchNaOH,thuđượcglixerol,natristearatvànatri oleat. Đốt cháy hoàntoànm gam X cầnvừa đủ 3,22mol O2, thu đượcH2O và 2,28 molCO2 Mặtkhác,mgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaalà
A.0,04. B.0,08. C.0,20. D.0,16.
Câu41: Thủy phân hoàntoànm gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịchKOH 0,5M, thu được dungdịchchứaagammuốiX vàbgammuốiY(MX <MY,trongmỗiphântửmuốicókhông quá ba liênkếtπ, X vàY cócùngsố nguyêntửC, sốmolcủaX lớnhơn sốmolcủaY). Mặt khác, đốtcháy hoàntoànmgamE, thu được28,56 lít CO2 (đktc) và20,25gamH2O. Giá trị củaavàblầnlượtlà
A.11,6và5,88 B.13,7và6,95 C.14,5và7,35 D.7,25và14,7
Câu42: Đốtcháyhoàntoàn13,728gammộttriglixeritXcầnvừađủ27,776lítO2 (đktc)thuđượcsốmol CO2 vàsốmolH2Ohơnkémnhau0,064.Mặtkhác,hiđrohóahoàntoànmộtlượngXcần0,096 molH2 thuđượcmgamchấthữucơY.XàphònghóahoàntoànmgamYbằngdungdịchNaOH thuđượcdungdịchchứaagammuối.Giátrịcủaalà
A.42,528. B.41,376. C.42,720. D.11,424.
Câu43: Đốtcháyhoàntoàn8,86gamtriglixeritXthuđược1,1molhỗnhợpY gồmCO2 vàH2O.Cho Yhấpthụhoàntoànvàodungdịchchứa0,42molBa(OH)2 thuđượckếttủavàdungdịchZ.Để
thuđượckếttủalớnnhấttừZcầnchothêmítnhất100mldungdịchhỗnhợpKOH0,5M,NaOH 0,5MvàNa2CO3 0,5MvàoZ.Cho8,86gamXtácdụngvớiNaOH(vừađủ)thuđượcglixerol vàmgammuối.Giátrịcủamgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.10. B.9. C.11. D.8.
Câu44: HỗnhợpXgồm2triglixeritAvàB(MA<MB;tỉlệsốmoltươngứnglà2:3).Đunnóngmgam hỗnhợpXvớidungdịchNaOHvừađủthuđượcdungdịchchứaglixerolvàhỗnhợpgồmxgam natri oleat, ygamnatri linoleat và z gamnatri panmitat, m gamhỗnhợp X tác dụng tốiđavới 18,24gambrom. ĐốtmgamhỗnhợpXthuđược73,128gamCO2 và26,784gamH2O.Giátrị củay+zlà
A.22,146. B.21,168. C.20,268. D.23,124.
Câu45: HỗnhợpEgồmtriglixeritX,axitpanmiticvàaxitstearic.ĐốtcháyhoàntoànmgamEcầnvừa đủ2,06molO2, thuđượcH2Ovà1,44molCO2. Mặtkhác, mgamEphảnứngtốiđavớidung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic.Giátrịcủaalà
A.24,44. B.24,80. C.26,28. D.26,64.
Câu46: Thủyphânhoàntoàn42,38gamhỗnhợpXgồm hai triglixeritmạchhởtrongdungdịchKOH 28%(vừađủ),côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcphầnhơiYnặng26,2gamvàphầnrắn
Z. ĐốtcháyhoàntoànZthuđượcK2CO3 và152,63gamhỗnhợpCO2 và H2O. Mặtkhác, cho 0,15molXvàodungdịchBr2 trongCCl4,sốmolBr2 phảnứnglà
A.0,18. B.0,21. C.0,24. D.0,27.
Câu47: Cho158,4gamhỗnhợpXgồmbachấtbéotácdụngvớidungdịchNaOHdư,thuđược163,44 gammuối. Mặtkháclấy158,4gamXtácdụngvớiamolH2 (xúctácNi,t0), thuđượchỗnhợp Ygồmcácchấtbéonovàkhôngno.ĐốtcháytoànbộYcầndùng14,41molO2,thuđượcCO2 và171gamH2O.Giátrịcủaalà
A.0,16. B.0,12. C.0,14. D.0,18.
Câu48: Hỗnhợp X gồmaxit panmitic, axit oleic và triglixerit Y cótỉ lệ moltương ứng là 3:2: 1. Đốt cháyhoàntoànmgamXthuđượcCO2 và35,64gamH2O.Mặtkhác,mgamXtácdụngvừađủ với120mldungdịchNaOH1M,đunnóngthuđượcglixerolvàhỗnhợpchỉchứahaimuối.Khối lượngcủaYtrongmgamhỗnhợpXlà
A.12,87. B.12,48. C.32,46. D.8,61.
Câu49: Xlàmộttriestemạchhởđượctạobởiglixerolvớicácaxitđơnchức.Đốtcháyhoàntoànamol XthuđượcbmolCO2 vàcmolH2O,(biếtrằng(b–c=6a).BiếtamolXtácdụngvửađủvới dungdịchchứa12,8gam brom thuđược18,12gam sảnphẩm hữucơ. Choa molX tácdụng vớiddNaOHvừađủthìthuđượcmgammuối.Giátrịcủamgầnnhấtvớigiátrịnàosauđây?
A.6 B.5 C.8 D.7
Câu50: ĐốtcháyhoàntoànamolX(làtriestecủaglixerolvớicácaxitđơnchức,mạchhở),thuđượcb molCO2 vàcmolH2O(b–c=4a).Hiđrohóam1 gamXcần6,72lítH2 (đktc),thuđược39gam Y(esteno).Đunnóngm1 gamXvớidungdịchchứa0,7molNaOH,côcạndungdịchsauphản ứng,thuđượcm2 gamchấtrắn.Giátrịcủam2 là
A.57,2. B.42,6. C.53,2. D.52,6.
Câu51: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịchNaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợpmuốiXgồmnatristearat,natrioleatvànatripanmitat(cótỉlệmoltươngứnglà5:2:2).Đốt cháyhoàntoànXcầnvừađủ2,27molO2,thuđượcNa2CO3,CO2 vàH2O.Giátrịcủamlà A.28,50. B.26,10. C.31,62. D.24,96.
Câu52: ChomgamhỗnhợpXgồmcáctriglixerittácdụngvớidungdịchNaOH(vừađủ),thuđượchỗn hợpmuốigồmC17HxCOONa,C17HyCOONavàC15H31COONa(cótỉlệmoltươngứnglà5:2: 2).HiđrohóahoàntoànmgamX,thuđược26,14gamhỗnhợpchấtbéono.Đốtcháyhoàntoàn mgamXcầnvừađủ2,375molO2.Giátrịcủamlà
A.28,50 B.26,10 C.31,62 D.24,96
Câu53: X là mộttriglixerit. Xàphòng hóa hoàntoànm gam X bằng một lượng KOH vừađủ, côcạn dungdịch, thuđượchỗnhợpmuốikhanY.ĐốtcháyhoàntoànYcầnvừađủ4,41molO2,thu đượcK2CO3;3,03molCO2 và2,85molH2O.MặtkhácmgamXtácdụngtốiđavớiamolBr2 trongdungdịch. Giátrịcủaalà
A.0,12 B.0,60 C.0,36 D.0,18
Câu54: Đốtcháyhoàntoàn8,58gammộttriglixeritXcầndùngvừađủ17,36lítO2 (đktc)thuđượcsố mol CO2 nhiều hơnsố mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàntoànmột lượng X cần 0,06molH2 thuđượcmgamchấthữucơY.XàphònghóahoàntoànmgamYbằngdungdịch NaOHthuđượcdungdịchchứaagammuối.Giátrịgầnnhấtcủaalà
A.26,8 B.17,5 C.17,7 D.26,5
Câu55: Thủy phânhoàntoànchất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗnhợp hai axit béo. Nếuđốtcháy hoàntoànamol Xthì thuđược12,32lítCO2 (đktc) và 8,82gamH2O. Mặt khác,amolXtácdụngtốiđavới40mldungdịchBr2 1M.Haiaxitbéolà
A.axitpanmiticvàaxitoleic. B.axitpanmiticvàaxitlinoleic. C.axitstearicvàaxitlinoleic. D.axitstearicvàaxitoleic.
Câu56: HỗnhợpAgồmaxitpanmitic, axitstearicvàtriglixeritX. Đốtcháyhoàntoàn68,2gamAthu được 4,34mol CO2 và 4,22mol H2O. Mặt khác, cho 68,2gam A tácdụng vừa đủ với 120 ml dung dịchNaOH 2M, côcạndung dịchsau phảnứng thu được chất rắnY gồm 2 muối. Phần trămkhốilượngcủamuốicóphântửkhốinhỏhơnYgầnnhấtvớigiátrịnàodướiđây? A.31%. B.37%. C.62%. D.68%.
Câu57: Đốt cháy hoàntoàn4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sảnphẩm cháyhấpthụhếtvàobìnhđựngnướcvôitrongdưthuđược25,5gamkếttủavàkhốilượngdung dịchthuđượcgiảm9,87gamsovớikhốilượngnướcvôitrongbanđầu.Mặtkhác,khithủyphân hoàntoàn8,06 gam X trong dung dịchNaOH (dư) đunnóng, thu được dung dịchchứa a gam muối.Giátrịcủaalà
A.7,63 B.9,74 C.4,87 D.8,34
Câu58: Xàphònghóa hoàntoànagamhỗnhợpEgồmcáctriglixeritbằngdungdịchNaOH,thuđược glixerolvàmgamhỗnhợpXgồmcácmuốicủaaxitoleicvàstearic.Hiđrohóahoàntoànagam
E, thu được 71,20gamhỗnhợp chất Y. Mặt khác, agamEtác dụng vừa đủ với 0,12mol Br2 Giátrịcủamlà
A.73,20. B.70,96. C.72,40. D.73,80.
Câu59: HỗnhợpXgồmaxitoleicvà triglixeritY. Đốtcháyhoàntoàn0,2molXcầnvừađủ10,6mol O2, thu đượcCO2 và 126gamH2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tácdụng với dung dịchNaOH vừađủ, đunnóng, thuđượcglixerol vàmgam hỗnhợpgồm natrioleatvà natristearat. Giátrị củamlà
A.60,80. B.122,0. C.73,08. D.36,48.
Câu60: ĐốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợpEgồmtriglixeritvàaxitbéotựdocầnvừađủ32,592lítO2 (đktc),sauphảnứngthuđược23,184lítkhíCO2 (đktc)và17,10gamH2O.Mặtkhác,thủyphân hoàntoàn24,12 gamEbằng NaOH vừa đủ, thu được 25,08gam mộtmuối của axitbéo. Phần trămkhốilượngtriglixeritcótronghỗnhợpElà A.83,02%. B.82,46%. C.81,90%. D.78,93%.
Câu61: ĐốtcháyhoàntoànmgamtriglixeritX(trunghòa)cầndùng69,44lítkhíO2 (đktc)thuđượckhí CO2 và36,72gamnước.ĐunnóngmgamXtrong150mldungdịchNaOH1M,saukhiphản ứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchY.CôcạndungdịchYthuđượcpgamchấtrắnkhan. BiếtmgamXtácdụngvừađủvới12,8gamBr2 trongdungdịch.Giátrịcủaplà
A.33,44. B.36,64. C.36,80. D.30,64.
Câu62: Đốtcháyhoàntoàn21,40gamtriglixeritXthuđượcCO2 và22,50gamH2O.Cho25,68gamX tácdụngvớidungdịchKOHvừađủ,thuđượcglixerolvàmgammuối.Mặtkhác25,68gamX tácdụngđượctốiđavới0,09molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà
A.27,96. B.23,30. C.30,72. D.24,60.
Câu63: Cho34,46gamhỗnhợpcáctriglixeritXtácdụnghoàntoànvới0,1molH2 thuđượcamolhỗn hợpY.ĐốtcháyhoàntoànamolYthuđượcCO2 và2,09molH2O.Mặtkhác,choamolYtác dụngvớidungdịchKOH(vừađủ),thuđượcdungdịchchứamgammuối.BiếtamolYtácdụng đượctốiđavới0,05molBr2 trongdungdịch.Giátrịcủamlà
A.37,50. B.37,70. C.35,78. D.35,58.
Câu64: HỗnhợpXgồmbachấtbéođềuđượctạobởiglixerolvàhaiaxitoleicvàstearic.Đốtcháyhoàn toàn0,15 mol X cầndùng 12,075mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trênvớidungdịchKOHvừađủ,thuđượcmgammuối.Giátrịcủamlà
A.144,3. B.125,1. C.137,1. D.127,5.
Câu65: Chia hỗnhợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phầnbằng nhau. Đunnóng phầnmộtvớidungdịchNaOHdưtớiphảnứnghoàntoàn,thuđược30,48gamhỗnhợphaimuối.
Đốtcháyhoàntoànphầnhaicầnvừađủ2,64molO2,thuđượcH2Ovà1,86molCO2.Mặtkhác, hidrohóahoàntoànphầnbathìcầnvừađủVlítkhíH2 (đktc).GiátrịcủaVlà
A.1,344. B.0,896. C.2,240. D.0,448.
Câu66: (ĐềTN THPT QG– 2021)HỗnhợpE gồmaxitoleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tươngứnglà3:2:1).ĐốtcháyhoàntoànmgamEcầnvừađủ4,0molO2,thuđượcCO2 vàH2O. Mặtkhác,chomgamEtácdụnghếtvớilượngdưdungdịchNaOHđunnóng,thuđượcsảnphẩm hữucơgồmglixerolvà47,08gamhỗnhợphaimuối.PhầntrămkhốilượngcủaXtrongElà A.38,72%. B.37,25%. C.37,99%. D.39,43%.
Câu67: (ĐềTN THPT QG–2021)HỗnhợpEgồmaxitoleic, axitpanmiticvàtriglixeritX(tỉlệmol tươngtứnglà1:2:4). ĐốtcháyhoàntoànmgamEcầnvừađủ7,43molO2, thuđượcCO2 và H2O. Mặtkhác, cho mgamEtác dụng hết với lượng dư dungdịchNaOH đunnóng, thu được sảnphẩmhữucơgồmglixerolvà86gamhỗnhợphaimuối.PhầntrămkhốilượngcủaXtrong
81,21%. B.80,74%. C.81,66%. D.80,24%.
6:
7:
8:
Câu9: ChọnA.
Câu10: ChọnD.
Câu11: ChọnC.
Câu12: ChọnA.
Câu13:
ADCT12 XYCOHOn(k -1)+n(k -1)+...=n -n
22
2n =n -n =0,68-0,35 axitlinoleic(k=3) axitpanmitic(axitstearic)k=1 n =0,15mol
22 LLCOHO LL
Câu18:
ChọnB.
Câu14:
ChọnA.
Câu15:
ChọnB.
Câu16:
ChọnD.
ChọnD.
Câu17:
CO (2,28)+HO(2,2) (RCOO)CH RCOONa+CH(OH)
2O 3,2622 mol 335NaOH 353
BTKLBT O COHOOXXOXO a=m +m -m =35,6gam; n =0,04mol
222 22
XNaOH NaOHXCH(OH)Xn =3n =0,12mol;n =n =0,04mol
353
BTKL XNaOHCBNaOHCH(OH) b=m +m -m =36,72gam
353
Câu19:
ChọnC.
CO (3,42)+HO(3,18) (RCOO)CH RCOONa+CH(OH)
2O 4,8322 mol 335NaOH 353
BTKLBT O COHOOXXOXO a=m +m -m =53,16gam; n =0,06mol
222 22
XNaOH NaOHXCH(OH)Xn =3n =0,18mol;n =n =0,06mol
353
BTKL XNaOHCBNaOHCH(OH) b=m +m -m =54,84gam
353
153133522 QuyX (CHCOO)CH (x);CH (ymol)vµH (-z mol)
+ NaOH
153122 X Muèi CHCOONa:3xmol;CH:ymol,H:-z
278*3x+14y-2z=26,52=m x=0,03
ChọnD.
Câu20: ChọnA.
Câu21:
Câu22:
ChọnB.
290x+6y-2z=2,31*4
51x+y=1,65=n y=0,12 z=0,09
22 2BrHX+Br n =-n =0,09mol
Câu23:
ChọnD.
1735322 QuyE CHCOOH(0,2);CH (x);H (-0,1)
Câu24:
Câu25:
Câu26:
Câu27:
Câu28:
26,58gamE CHCOONa(0,09);CH (0,18);H (-0,06) m =27,42gam
NaOH 153122M
NaOH 17x17y1531
E CHCOONa(8a);CHCOONa(5a);CHCOONa(2a)
Giảihệ:x=0,02mol;y=0,08mol
ChọnA.
QuyE (CHCOO)CH:5a;CH:8a*2+5a*2=26a;H (-b)
153133522
43,52 gam BT e EO
2
806*5a+26a*14-2b=43,52 a=0,01
290*5a+6*26a-2b=3,91*4 b=0,21
2 E(43,52)2E(+0,105 mol Br) m +0,21molBr m =(43,52*0,105)/0,21=21,76gam
QuyX (CHCOO)CH (xmol);CH (ymol)vµH (-0,2mol)
ChọnA.
153133522
BT e BT C CO
290x+6y-0,2*2=7,75*4 x=0,1 y=0,4 51x+y=5,5=n
2
NaOH 153122 X Muèi CHCOONa:0,3mol;CH:0,4molvµ H:-0,2mol
153122 MuèiCHCOONaCHHm =m +m +m =88,6gam
ChọnB.
17353352 QuyX (CHCOO)CH (x)vµH (-ymol)
55x-y=2,12x=0,04 y=0,08 326x-2y=3,22*4
ChọnA.
22 2BrHX+Br n =-n =0,08mol
Câu29:
ChọnA.
ChọnA.
Câu30: ChọnA.
Câu31:
ChọnB.
Câu32:
ChọnC.
n +n =21,44n =11,04
COHOCO COHOHO
222 222
153133522
51*0,2+x=11,04=n
2 2 CO X(0,2mol) HO
153133522 86,24gamX (CHCOO)CH (0,1mol);CH (0,42mol)vµH (-0,12mol)
Trang 90
Câu33:
ChọnC.
46,5x+y-z=2,85
3x*2+4,41*2=1,5*3+2(46,5x+y)+(46,5x+y-z)
Câu57:
ChọnA.
(CHCOO)CH (x)CO (51x+y) X CH (y);H (-z)HO(49x+y-z)
806x+14y-2z=8,58 x=0,01
290x+6y-2z=0,775*4 y=0,04 z=0,02 (51x+y)-(49x+y-z)=0,04
ChọnD.
X:(CHCOO)CH (0,03);CH (0,12);H (-0,06) X Y Y:(CHCOO)CH (0,03);CH (0,12)
2 +H153133522 0,06 mol 15313352
Câu58: ChọnA.
Câu59: ChọnC.
CHCOOH(0,24)CO (4,34) 256*0,24+14x+38y=68,2
QuyACH (x);CH (y)HO(4,22)16*0,24+x+3y=4,34
x=0,32;y=0,06
CHCOONa(0,24)CHCOONa(0,08)
+15311531 NaOH
CT2M CH (0,32)CHCOONa(0,16)
21735
Câu60: Gi
Câu61:
ChọnB.
RMNaOH d p=m =m +m =36,64gam
(CHCOO)CH (x)CO (51x+y) Quy25,68gamX CH (y);H (-0,09)HO(49x+y-0,09)
2 15313352 O 222
806x+14y-0,09*2=25,68 x=0,03
21,425,68 = y=0,12 1,25(49x+y-0,09)
+ KOH 153122M X M CHCOOK(3x);CH (y);H (-0,09) m =27,96gam
Giảihệ(1)–(3):x=0,1;y=0,06;z=0,02
ChọnA.
Câu62:
ChọnB.
Câu63:
ChọnA.
(CHCOO)CH (x)(CHCOO)CH (x)CO (51x+y) X Y CH (y);H (-z)CH (y);H (-z+0,1)HO(2,09)
22 153133515313352 HO (0,1)
806x+14y-2z=34,46 x=0,04
49x+y-z+0,1=2,09 y=0,18
Y+Br (0,05) -z+0,1=0,05z=0,15
Câu66: ChọnA.
(CHCOO)CH (0,04)CHCOOK(0,12)
15313351531 + KOH
M m =37,7gam
(CHCOO)CH (0,15)CO (57*0,15) Quy0,15molX H (-x)HO(55*0,15-x)
Câu67: ChọnB.
(-0,3) MCHCOOK(0,45);H (-0,3)
17352 MCHCOOKHm =m +m =144,3gam
CHCOOH(x)CO (1,86)
H (-y);CH (z)HO(18x-y+z)
Trang 98