https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CHUYÊN ĐỀ: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CHỦ ĐỀ 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
S
1.Một số công thức tính thể tích:
1 3
N
G
C
H Ư
abc = pr. 4R
TR ẦN
p ( p − a )( p − b)( p − c) =
B
* p là nủa chu vi, R bán kính đường tròn ngoãi tiếp , r là bán kính đường tròn nọi tiếp.
a 3 ; 2
a2 3 4
10 00
a) Đường cao: h =
B
2.2. Tam giác đều cạnh a: b) S =
A
c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực 2.3. Tam giác vuông:
H
Ó
1 ab (a, b là 2 cạnh góc vuông) 2
Í-
a) S =
-L
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền 2.4. Tam giác vuông cân (nửa hình vuông):
1 2 a (2 cạnh góc vuông bằng nhau) 2
ÁN
b) Cạnh huyền bằng a 2
TO
a) S =
2.5. Nửa tam giác đều: a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30o hoặc 60o
ÀN
a 3 a2 3 d) S = 2 8 1 2.6. Tam giác cân: a) S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy) 2 c) AC =
Đ IỄ N
A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y TP
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
A' A
C'
ẠO
B'
VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' = . . VS . ABC SA SB SC
.Q
S
S lần lượt lấy 3 điểm A’,B’,C’ khác với S. Ta có:
b) BC = 2AB
D
H
- Tỷ số thể tích: Cho hình chóp S.ABCD.Trên các đoạn thẳng SA,SB,
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A
H
C
Trong đó: B: diện tích đáy, h: chiều cao
2. Một số kiến thức bổ trợ: *) Diện tích hình phẳng 2.1. Tam giác thường: 1 1 * S = AH .BC = ab sinC = 2 2
Ơ
N
- Thể tích của khối chóp: V = .B.h
B
60 o
30 o
C
b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực 2.7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước)
2.8. Hình thoi: S = 2.9. Hình vuông:
1 d1.d2 (d1, d2 là 2 đường chéo) 2
a) S = a2
b) Đường chéo bằng a 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2.10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy) 2.11.Hình Thang: S= ½.h.(đáy lớn + đáy bé) Chú ý : Các hệ thức lượng trong tam giác. *) Xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P). Nếu d ⊥ ( P ) thì ( d,( P)) = 90 0
Nếu không vuông góc với ( P) thì:
-
Xác định hình chiếu vuông góc d’ của d trên (P) .
H
Ơ
N
•
Khi đó : (d,( P)) = (d, d ') = α . *) Xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q).
U Y
Đ G N H Ư
a
A
TR ẦN
*) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau a và b. * Nếu a ⊥ b thì - Dựng mp(P) ⊃ b và mp(P) ⊥ a tại A - Dựng AB vuông góc với b tại B Khi đó: d(a, b) = AB
b
10 00
B
B
* Nếu a và b không vuông góc thì Cách 1: - Dựng mp(P) ⊥ a tại O và ( P) ∩ b = {I } - Dựng hình chiếu vuông góc b’ của b trên (P) -Trong (P) dựng OH vuông góc với b’tại H. -Từ H kẻ đường thẳng // với a cắt b tại B -Từ B kẻ đường thẳng // với OH cắt a tại A. Khi đó: d(a, b) = AB Cách 2: - Dựng (P) ⊃ b và mp(P)//a . - Dựng (Q) thỏa mãn A ∈ (Q), A ∈ a,
b
A
a A
Ó
B
b'
H
O
H
ÁN
-L
Í-
I
a
TO
A (Q)
ÀN
(Q) ⊥ (P),(Q) ∩ (P)= c
- Trong (Q) kẻ AB vuông góc với c tại B Khi đó: d(a, b) = AB
b
Đ IỄ N D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
.Q
( P) ∩ (Q) = d a ⊂ ( P), a ⊥ d ⇒ (( P),(Q)) = (a, b) b ⊂ (Q), b ⊥ d a ∩ b = I ∈ d
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
•
c
B
(P)
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN B 1: Xác định đáy và đường cao của khối chóp B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ư
Trong ∆ vuông DAO : DO = AD 2 − AO 2
M
2a 3 2 2 a 6 = (2a ) − ( ) = 3 3
( 2a )
2
3
= a2 3 ,
4 Vậy thể tích khối tứ diện đều ABCD là
A
C
H
O
B
Mặt khác: S ABC =
TR ẦN
2
10 00
3 1 V = S ABC .DO = 1 .a2 3. 2a 6 = 2a 2 3 3 3 3
E
B
Í-
H
Ó
A
b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là 1 a 6 MH ; MH = DO = 2 3
-L
Bài tập 2: Tính thể tích khối chóp S.ABCD. có đáy ABCD là hình vuông.
ÁN
a. Biết AB=2a , SA ⊥ ( ABCD ) và góc giữa mặt (SBD) và (ABCD) bằng 60
TO
b. Biết AC=2a và góc giữa SC và (ABCD) bằng 30
0
0
Giải: a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình vuông cạnh 2a nên ta có: AC ⊥ BD và 1 AO = AC = a 2 2 Vì SA ⊥ ( ABCD ) Khi đó AO là hình chiếu vuông góc
D
IỄ N
Đ
ÀN
S
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
2a 3 3
N
2 3
AE ⊥ BC và O ∈ AE , AO = AE =
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Chú ý: Đường cao hình chóp. 1/ Chóp có cạnh bên vuông góc, đường cao chính là cạnh bên. 2/ Chóp có hai mặt bên vuông góc với đáy; đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy. 3/ Chóp có mặt bên vuông góc đáy đường cao nằm trong mặt bên vuông góc đáy. 4/ Chóp đều, đường cao từ đỉnh đến tâm đa giác đáy. 5/ Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh xuống mặt đáy , đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu. C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài tập 1. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a, M là trung điểm AD. a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD. b) Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). Giải: a) Gọi E là trung điểm của BC và O là tâm của ∆ABC .Vì ABCD là tứ diện đều nên DO ⊥ ( ABC ) và
N
1 B.h 3
Ơ
B 3: Áp dụng công thức V =
của SO trên (ABCD). mà BD ⊥ AO nên SO ⊥ BD Do đó
A
= 60 0 SBD),( ABCD)) = (SO (( , AO) = SOA Trong tam giác vuông SAO ta có:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B O
D
C
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
= a 2. 1 = a 6 ; SA=AO.tanSOA 6 3 2
S ABCD = ( 2a ) = 4a 2 (đvdt)
Ơ
N
1 1 2 a 6 2a3 6 V S . SO = = .4a . = Vậy S . ABCD ABCD 3 3 6 9
H
b. Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD).Do đó
TR ẦN
H Ư
N
G
Bài tập 3:Tính thể tích khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,BC=3a, SA ⊥ ( ABCD ) .Góc giữa SD và ABCD bằng 450 . Giải: S a) Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên AD là hình chiếu vuông góc của SD trên (ABCD).Do đó
SA=AD=3a
2
A
10 00
Ta có S ABCD = AB.BC = a.3a = 3a , Vậy thể tích khối tứ diện đều ABCD là
B
= 450 (SD ,( ABCD )) = (SD , AD) = SDA = 450 và SAD = 900 nên Xét tam giác SAD có SDA
A
1 1 VS . ABCD = S ABCD .SA = .3a 2 .a = 3a 3 3 3
B
D
H
Ó
C
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy.Gọi H là trung điểm của AB a. CMR SH ⊥ ( ABCD) b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 1 c. Gọi M là điểm nằm trên AD sao cho AM = AD .Tính VS . ABM theo a. 4 Giải: S a. Vì ABC là tam giác đều cạnh 3a và H là trung
Đ IỄ N
Khi đó Ta có :
3a 3 2
( SAB ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) SH ⊥ AB SH ⊂ ( SAB ) b. Mặtkhác:
2
S ABCD = ( 3a ) = 9a 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Vậy
ẠO
3 1 VS . ABCD = S ABCD .SO = 1 .2a2. 2a 3 = 4a 3 (đvtt) 3 3 3 9
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
b. 2 = 2a ⇒ b = a 2 Khi đó S ABCD = a 2 = 2a 2 (đvdt)
điểm của AB nên SH ⊥ AB và SH =
D
)
TP
(
.Q
= 2a. 1 = 2a 3 ; Gọi b là độ dài cạnh của hình vuông ABCD Ta có SA=AC.tanSCA 3 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
= 300 .Trong tam giác vuông SAC ta có: (SC ,( ABCD)) = (SC , AC) = SCA
B
C
H A
M
D
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Vậy Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 1 VS . ABCD = S ABCD .SH = 1 .9a2. 3a 3 = 9a 3 3 3 2 2
Ơ
1 1 1 1 9a 2 = .S△ ABD = . S ABCD = S ABCD = 4 4 2 8 8
H U Y
1 1 9a 2 3a 3 9a 3 3 = S ABM .SH = . . = 3 3 8 2 16
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
∧
1 1 Bh = SABC .SH 3 3 * Tính: SABC = p(p − a)(p − b)(p − c)
10 00
N H Ư
B
* Tính: VS.ABC =
P
A
p(p − AB)(p − BC)(p − CA) (công thức Hê-rông* 5a + 6a + 7a = 9a Suy ra: SABC = 6 6a2 Tính: p = 2 * Tính SH: Trong ∆ V SMH tại H, ta có: tan600 = SH ⇒ SH = MH. tan600 MH
7a
6a
H
N
M 5a
-L
Í-
H
B
ÁN
* Tính MH: Theo công thức SABC = p.r = p.MH
⇒ MH =
SABC 2a 6 = p 3
ÀN
Suy ra: SH = 2a 2 Vậy: VS.ABC = 8a
3
3
D
IỄ N
Đ
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi B. Tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 2: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 Câu 3: Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. {5, 3} B. {3, 5} C. {4, 3} D. {3, 4}
C
60°
Ó
A
=
S
TR ẦN
* Ta có: Các ∆ vuông SMH, SNH, SPH bằng nhau (vì có chung 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn bằng 600) * Suy ra: HM = HN = HP = r là bán kính đường tròn nội tiếp ∆ ABC
G
SMH = 600
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
Bài tập 5: Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp đó. * Hạ SH ⊥ (ABC) và kẻ HM ⊥ AB, HN ⊥ BC, HP ⊥ AC * Góc tạo bởi mặt bên (SAB) với đáy (ABC) là ϕ =
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
VS . ABM
N
Vậy Thể tích khối tứ diện S.ABM là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
S△ ABM
1 AD nên.Tính 4
N
c.Vì M là điểm nằm trên AD thỏa mãn AM =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 8
D. 10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
V 6
C.
V 3
D.
V 27
(
N
)
3 C. a 3
4
3
3 D. a 3
G
3 B. a
A. a3 3
Đ
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 12
N
SA = a 3 .
ẠO
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ ABCD và
TR ẦN
H Ư
Câu 11: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng ( MCD ) và ( NAB ) ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện: A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
10 00
B
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2cm và có thể tích là 8cm3 . Chiều cao xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho là. A. h = 3cm . B. h = 6cm . C. h = 10cm . D. h = 12cm .
A
. Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và
B.
Í-
6a 3 . 4
-L
A.
H
Ó
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
6a 3 . 24
C.
6a 3 . 12
D.
6a 3 . 8
ÁN
Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là:
ÀN
TO
3 2 9 6 9 3 3 6 B. C. D. 2 2 2 2 Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA vuông
A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
V 9
.Q
A.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
tích khối chóp lúc đó bằng:
1 lần thì thể 3
U Y
Câu 9: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
Ơ
Câu 4: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Thập nhị diện đều B. Nhị thập diện đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều Câu 5: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 6: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là : A . 20 B. 12 C. 18 Câu 7: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 8: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a 3 6
B.
a3 6 6
C.
a3 6 12
D.
a3 6 24
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B.
a3 3 2
a3 3 3
C.
D.
a3 3 4
B.
C.
3 8
D.
1 4
A
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
-L
B. V =
2a 3 3
C. V =
3a 3 2
3 D. V = a
ÁN
A. V = 8a 3
Í-
H
Ó
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích khối chóp C.BDNM là
TO
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = a. Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
a3 3
ÀN IỄ N
Đ
A.
D
1 8
B.
a3 4
C.
3a3 4
D.
a3 3 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3 4
B
A.
V S .CDMN bằng: V S .CDAB
10 00
SA, SB. Khi đó
TR ẦN
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M và N theo thứ tự là trung điểm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD là 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8 Câu 18: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. 6000 cm3 B. 6213 cm3 C. 7000 cm3 D. 7000 2 cm3 Câu 19: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC là ( biết cạnh bên bằng 2a) a 3 11 a3 3 a3 a3 A. VS . ABC = B. VS . ABC = C. VS . ABC = D. VS . ABC = 12 6 12 4 Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là (biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600) 9a 3 15 D. VS . ABCD = 18a 3 15 A. VS . ABCD = 18a 3 3 B. VS . ABCD = C. VS . ABCD = 9a 3 3 2
N
A. a 3 3
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 24: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA bằng a, đáy là tam giác vuông cân đỉnh B có BA = BC = a . Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích khối chóp S.AB’C’ là a a3 a3 a3 A. V = B. V = C. V = D. V = 36 12 36 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a , CD = a; góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là D. V =
15 a 3 15
N
3 5 a3 C. V = 5
Ơ
3 15 a 3 B. V = 5
ÁN
B1: Xác định đáy và đường cao của khối hộp,khối lăng trụ. B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
B3: Áp dụng công thức V = B.h C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài tập 1: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a 15
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Kiến thức cơ bản - Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c Trong đó a,b,c là ba kích thước. 3 Đặc biệt: Thể tích khối lập phương: V = a Trong đó a là độ dài cạnh của khối lập phương . - Thể tích khối lăng trụ: V = B.h Trong đó: B: diện tích đáy, h: chiều cao 2. Kiến thức bổ trợ Tương tự chủ đề 1 B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
3 13 a 3 A. V = 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com A'
C'
Giải: Giả sử khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a 15 là ABCA’B’C’. Khi đó Thể tích của khối lăng trụ là
N
a3 6 (đvtt) 12
A B
.Q
A'
Vậy Thể tích khối lăng trụ là
a2 3 a3 3 .a = 4 4
Đ H Ư A M
B
A
Bài tập 3: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng AC'=2a 6
H
Ó
Giải: Gọi b là độ dài cạnh của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ Ta có
Í-
A
B C
D
TO
ÁN
-L
A'C'=a 2 ; AA' = b; AC ' = b 3 Mặt khác Theo giả thiết ta có AC'=2a 6 nên b 3 =2a 6 ⇒ b = 2a 2
(
)
2
= 8a2
IỄ N
Đ
VABCD . A ' B 'C ' D ' = S ABCD . AA ' =
B'
A'
ÀN
Khi đó SABCD = 2a 2
Vậy Thể tích khối lăng trụ là
D
C
H
10 00
VABCA ' B ' C ' = S ABC . A ' H =
TR ẦN
a2 3 = 4
B
SABC
a 3 . 3=a 3
B'
N
Trong ∆ vuông AA’H ta có A’H = AH. tan600 =
C'
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a 3 0 và A'AH=60 3
G
Ta có AH=
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài tập 2: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 600. Tính thể tích của lăng trụ Giải: a. Gọi H là hình chiếu ⊥ của A’trên (ABC). Do A’A=A’B=A’C nên H là tâm của tam giác đều ABC.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
C
U Y
=
a2 3 3a3 5 = 4 2
Ơ
VABCA ' B'C' = AA '.SABC = 2a 15.
B'
C'
D'
= 2a 2.8a 2 = 16a 2 . 2 Bài tập 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, BC = 2a và AA’ = 3a. Tính thể tích của lăng trụ B'
C'
A'
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3a 2a www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial B C
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
* Đường cao lăng trụ là AA’ = 3a * Tính: VABC.A′B′C′ = Bh = SABC .AA’
1 AB.AC (biết AC = a) 2 * Tính AB: Trong ∆ V ABC tại A, ta có:
N
* Tính: SABC =
.Q
cos ϕ =
OB OB = BB′ a
∧
N H Ư
' BO . Trong ∆ V BB’O tại O, ta có: ϕ=B
a
TR ẦN
* Tính
A'
D
+ ∆ ABD đều cạnh a (vì A = 600 và AB = a) ⇒ DB = a
ϕ = 600
B
1 a 1 DB = . Suy ra: cos ϕ = ⇒ 2 2 2
6° A
O
ϕ
a
B
10 00
⇒ OB =
C
H
Ó
a2 3 a 2 3 = 4 2
Í-
⇒ SABCD = 2.
A
b) * Đáy ABCD là tổng của 2 ∆ đều ABD và BDC
-L
* VABCD.A′B′C′D′ = Bh = SABCD .B’O =
a2 3 ’ .B O 2
a 3 (vì ∆ B’BO là nửa tam giác đều) 2
ÁN
TO
* Tính B’O: B’O =
ÀN
3a3 ĐS: 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
' BO ϕ=B
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
∧
Bài tập 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc A = 600. Chân đường vuông góc hạ từ B’ xuống đáy ABCD trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy. Cho BB’ = a. a) Tính góc giữa cạnh bên và đáy b) Tính thể tích hình hộp a) Gọi O là giao điểm của 2 đướng chéo AC và BD D' C' * B’O ⊥ (ABCD) (gt) * Góc giữa cạnh bên BB’ và đáy (ABCD) là B'
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
3a3 3 2
U Y
ĐS: VABC.A′B′C′ =
Ơ
AB2 = BC2 – AC2 = 4a2 – a2 = 3a2
∧
D
IỄ N
Đ
Bài tập 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, C = 600, đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc 300. a) Tính độ dài cạnh AC’ b) Tính thể tích lăng trụ ’ * Xác định ϕ là góc giữa cạnh BC và mp(ACC’A’) B' + CM: BA ⊥ ( ACC’A’) BA ⊥ AC (vì ∆ ABC vuông tại A) A' ’ ’ ’ ’ BA ⊥ AA (ABC.A B C lăng trụ đứng) 3 ∧
+ ϕ = BC′ A = 30
C'
°
0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial C B 6° www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tính AC’: Trong ∆ V BAC’ tại A (vì BA ⊥ AC’)
AB AB ⇒ AC’ = = AB 3 AC′ tan 300
ĐS: AC’ =
.Q
a2 3 1 1 AB.AC = .a 3 .a = 2 2 2 Tính CC’: Trong ∆ V ACC’ tại C, ta có: CC’2 = AC’2 – AC2 =
1 3
A. V = Bh
B. V = Bh
TR ẦN
H Ư
N
G
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là C. V =
1 Bh 2
D. V =
4 Bh 3
Ó
A
10 00
B
Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi O là giao điểm của AC ' và B ' D . Phép đối xứng tâm O biến lăng trụ ABD. A ' B ' D ' thành hình đa diện nào sau đây: A. ABD. A ' B ' D ' B. BCD.B ' C ' D ' C. ACD. A ' C ' D ' D. ABC. A ' B ' C ' Câu 4: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Í-
H
Câu 5: Một khối hộp chữ nhật ( H ) có các kích thước là a, b, c . Khối hộp chữ nhật ( H ′ ) có các
a 2b 3c , , . Khi đó tỉ số thể tích 2 3 4
ÁN
-L
kích thước tương ứng lần lượt là
V( H ′) V( H )
là
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
1 1 1 1 B. C. D. 24 12 2 4 Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là: a3 2a 3 2a 3 2 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 4 A.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO
ĐS: VABC.A′B′C′ = a3 6
Đ
8a2 ⇒ CC’ = 2a 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
b) VABC.A′B′C′ = Bh = SABC .CC’
Tính: SABC =
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
3a
Ơ
⇒ AB = AC. tan600 = a 3 (vì AC = a).
N
AB AC
* Tính AB: Trong ∆ V ABC tại A, ta có: tan600 =
H
tan300 =
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2 2cm và AA1 = 2cm. Tính thể tích V của khối chóp BA1 ACC1.
16 3 18 12 cm . B. V = cm3 . C. V = cm3 . D. V = 8cm3 . 3 3 3 Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , diện tích mặt bên ABB ' A ' bằng 2a 2 . Tính thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C '
A. V =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. C. D. 2 4 6 12 ' ' ' Câu 9: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, có cạnh A.
C. 2a 3 2
D. 3a 3 2
Ơ
B. a 3 2
H
A. a 3 3
N
BC = a 2 và A' B = 3a . Thể tích khối lăng trụ là.
B.
a3 3 . 6
C. a3 .
D.
a3 3 . 2
D.
H Ư
a3 3 12
TR ẦN
Câu 12: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là B. 36cm C. 44cm D. 38cm A. 42cm ' ' ' Câu 13: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, có cạnh
10 00
B
BC = a 2 và A' B = 3a . Tính thể tích khối lăng trụ. A. a 3 3
B. a 3 2
C. 2a 3 2
D. 3a 3 2
3
B. V = 8a
-L
A. V = a
Í-
H
Ó
A
Câu 14: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 84 B. 91 C. 64 D. 48 Câu 15: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là (biết AD’ = 2a) 3
C. V = 2 2 a 3
D. V =
2 2 3 a 3
ÀN
TO
ÁN
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. AA’ bằng a. 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là a3 7 a3 6 a3 6 a3 6 A. V = B. V = C. V = D. V = 4 2 12 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a3 3 3
C.
G
a3 3 8
B.
N
a3 3 4
A.
Đ
ẠO
TP
Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 300 . Hình chiếu của A ' trên mặt phẳng đáy ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC . Thể tích khối lăng trụ là.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a3 . 3
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
U Y
N
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A’ B’C ’ có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2 a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . A’B’C ’ .
D
IỄ N
Đ
= 1200 . Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
3 3a 3 3a3 C. a3 D. 8 2 = 600 . Mặt Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC =a, BAC A.
a3 3 2
B.
phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối trụ
a3 3 A. 8
3a 3 3 B. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
a3 3 C. 4
2a 3 3 D. 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích hình hộp là
a3 3 8
B.
3a 3 3 2
C.
a3 6 2
a3 3 4
D.
a3 6 2
B.
C.
a3 6 2
Ơ
B. a3 7
D. a3 6
H
a3 2 6
N
A.
N
Câu 20: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Thể tích lăng trụ là AC = a , ACB
C.
U Y
a3 6 3
D. a3 6
2a 3 . Thể tích lăng trụ là 3 a3 3 a3 3 B. C. 4 3
ẠO
Câu 22: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách
G
Đ
đều A,B,C biết AA' =
TR ẦN
H Ư
N
a3 3 D. a3 3 2 Câu 23: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường A.
10 00
B
thẳng AA' và BC bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 6 3
a3 3 4
A
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a , AA'=
a 6 và 2
-L
Í-
H
Ó
hình chiếu của A trên (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính thể tích của lăng trụ trên. 3a 3 a3 a3 3 A. D. 3a3 B. C. 8 8 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 25: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A ' C và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' 3a3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3 A. B. C. D. 8 8 4 8
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a3 3 2
.Q
A.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 21: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o. Thể tích khối hộp chữ nhật là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
.Q Đ
STP = π rl + π r 2 = π r ( l + r )
+ Diện tích toàn phần của mặt nón:
1 3
ẠO
+ Diện tích xung quanh của mặt nón: S xq = π rl
1 3
H Ư
N
G
2 + Thể tích của khối nón: Vn = Bh = π r h
2. Mặt trụ tròn xoay
TR ẦN
+ Diện tích xung quanh của mặt trụ: S xq = 2π rl
+ Diện tích toàn phần của mặt trụ : STP = 2π rl + 2π r 2 = 2π r ( l + r )
10 00
B
2
+ Thể tích của khối trụ : VTr = Bh = π r h * Chú ý :
- Mặt trụ có độ dài đường sinh bằng chiều cao.
H
Ó
A
- Diện tích xung quanh của mặt trụ bằng diện tích hình chữ nhật có hai kích thước là chu vi đường tròn đáy và độ dài đường sinh.
Í-
- Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm của tam giác đều
-L
- Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông trùng với trung điểm cạnh huyền.
ÁN
- Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông trùng với tâm của hình vuông. - Tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật trùng với tâm của hình chữ nhật.
TO
B. KĨ NĂNG CƠ BẢN
ÀN
- Xác định được bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đáy của hình nón, hình trụ.
Đ
- Xác định được độ dài đường sinh.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CHỦ ĐỀ III : MẶT NÓN, MẶT TRỤ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Mặt nón tròn xoay
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của mặt nón, mặt trụ.
- Tính thể tích của khối nón, khối trụ.
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1) Mặt nón Bài tập 1: Trong không gian, cho tam giác ABC
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com B
vuông tại A, AC = 2a, ABC = 30°. Tính độ dài đưòng 30°
sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
AC = 4a sin B Bài tập 2: Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón. Lời giải Mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra tam giác đều cạnh 2a
N H
A
3
B
O
TR ẦN
H Ư
Bài tập 3: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón Lời giải ∧
∧
a) Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A = B = 450
=a 2
B
2
10 00
ℓ
⇒ SO = OA = h=R=
⇒ Sxq = πRℓ = π.a 2 .2a = 2 2πa
S
ℓ =2a
2
A
⇒ Stp = Sxq + Sđáy = 2 2π a2 + 2π a2 = (2 2 + 2)π a2
Ó
1 2 1 2 2πa3 2 b) V = πR h = .π2a .a 2 = 3 3 3
o
45
B
O
Í-
H
A
TO
ÁN
-L
= 600 . Bài tập 4: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, SAO a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. b) Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông S ABCD Lời giải a) Vì S.ABCD đều nên SO ⊥ ( ABCD )
D
IỄ N
Đ
ÀN
Ta có : S ABCD = a 2 ; ∆SOA vuông tại O có : = a 2 tan 600 = a 2 3 = a 6 SO = AO tan SAO 2 2 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO Đ
π a3 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3
=
G
π .a2 .a 3
N
3
=
N
U Y TP
ℓ =2a
Diện tích xung quanh : Sxq = π Rl = π .a.2a = 2π a2
π R2 h
C
S
⇒ ℓ = 2 R = 2a ⇒ h = ℓ 2 − R 2 = (2a)2 − a2 = a 3
Thể tích khối trụ : V( non ) =
Ơ
2a
A
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Lời giải: Độ dài đường sinh l = BC =
1 1 a 6 a3 6 ⇒ VS.ABCD = SABCD .SO = a 2 = 3 3 2 6
(đvtt)
D
A B
O
C
b) Gọi l, r lần lượt là đường sinh,bán kính đáy của hình nón . a 2 Ta có : r = OA = ; 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 2
2
a 6 a 2 3a 2 a 2 l = SA = SO + AO = + = + =a 2 2 2 2 2 2
Ơ H 3
V=48π
H
Ó
A
Bài tập 2: Một thùng hình trụ có thể tích là 48π , chiều cao là 3 . Tính diện tích xung quanh của thùng đó
48 =4 3 S xq = 2 πRl = 2 π.4.3 = 24 π (do l = h )
ÁN
-L
Í-
Lời giải: V = πR 2 h = 48 π ⇒ R =
TO
Bài tập 3: Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với
ÀN IỄ N
Đ
của ống là 80cm . Tính lượng bê tông cần phải đổ
40 cm
Lời giải: Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài và bên trong Do đó lượng bê tông cần phải đổ là: V = V1 − V2 = π .402.200 − π .252.200 = 195000π cm3 = 0,195π m3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
15 cm
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
Thể tích khối trụ : V( T ) = π R 2 h = π .a 2 .3 a = 3π a 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
2) Mặt trụ Bài tập 1: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ. Lời giải Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật ⇒ S = ℓ.2 R = 6a2 6a 2 = 3a ⇒ ℓ= 2R Diện tích xung quanh : Sxq = 2π Rl = 2π .a.3a = 6π a 2
chiều cao 200cm , độ dày của thành ống là 15cm , đường kính
D
TP
a 2 a2 2 a =π 2 2
ẠO
b) Ta có R =OA, l =SA= a. Vậy Sxq = π .
.Q
1 2 a3 2 . ⇒ V= V = B.h; B = a2 ; h = SO = OA.tan 450 = a 6 3 2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài tập 5: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o. a) Tính thể tích khối chóp . b) Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD Lời giải a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ SO ⊥ (ABCD).
N
a 2 a 2 = πa 2 (đvdt) 2
U Y
⇒ Sxq = πrl = π
2
200 cm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Bài tập 4: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r) và (O’;r). Khoảng cách giữa hai đáy là OO ' = r 3 . Một hình nón có đỉnh là O’ và có đáy là đường tròn (O;r). Gọi S1 là diện tích xung quanh S hình trụ, S2 là diện tích xung quanh hình nón. Tính tỉ số 1 S2
S1 = 2π r.r 3 = 2π r 2 3
.Q
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
a a) Ta có: r = = ; h = a A _' 2 3 B _' πa a Vậy V = π r 2 h = π .( )2 .a ⇒ V = 2 4 C a 2 _ D _ ;h=a b) Ta có: r = = 2 A π a3 a 2 2 _ B _ Vậy V = π r 2 h = π .( ) .a ⇒ V = 2 2 Bài tập 6: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạch bằng a, mặt phẳng A’BC hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 600 . a) Một trụ tròn ngoại tiếp hình lăng trụ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. C _' _A' b) Một trụ tròn nội tiếp hình lăng trụ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. Lời giải B _' a 3 a 3 3a a) Ta có: AM = ⇒ r = AG = ; h = AA’ = AM. tan 600 = 2 3 2 2
ÀN
TO
a 3 3a πa 3 a 3 3a 2 2 . = a 3π ; V = πr .h = π. Vậy Sxq = 2π.r.l = 2π. . = 2 3 2 3 2
Đ IỄ N
_C
A _
a 3 6
_a
G _
B _
_M
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C _'
D _'
H Ư
Lời giải:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H N
G
Đ
ẠO
Bài tập 5: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a. a) Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính thể tích của khối trụ đó. b) Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính thể tích của khối trụ đó.
b) Ta có: r = GM =
D
M
O
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
r
S1 2π r 2 3 = = 3 S2 2π r 2
U Y
r 3
S 2 = π r.2r = 2π r 2
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
O
Gọi O’M đường sinh của hình nón O ' M = OO '2 + OM 2 = 2r
Vậy
N
Lời giải :
2
a 3 3a πa 3 a 3 3a a 2 3π Vậy Sxq = 2π.r.l = 2π. . = ; V = πr 2 .h = π. . 2 = 8 6 2 2 6
D. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM Câu 1. Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết SO = h . Đường sinh của hình nón bằng : A. 2 R 2 + h 2
B.
R 2 + h2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
h2 − R 2
D. 2 h 2 − R 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 2. Đường tròn đáy của một hình nón có đường kính bằng 8cm, đường cao 3cm. Giao của mặt phẳng chứa trục của hình nón và hình nón đó là một tam giác cân. Chu vi của tam giác đó là : A. 12cm
B. 14cm
C. 16cm
D. 18cm
C. 3π 5cm 2
D. π 5cm 2
Ơ
B. π 13cm 2
H
A. 3π 13cm 2
N
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2cm, AC = 3cm . Quay hình tam giác ABC quanh trục AB ta được hình nón có diện tích xung quanh là :
D. 8π cm
C. h + 4 R
D. h + 2 R
H Ư
N
G
Đ
Câu 6. Cho hình nón có độ dài đường cao là a 3 , bán kính đáy là a. Tính độ dài đường sinh l và độ lớn góc ở đỉnh α. A. l = a và α = 300 B. l = 2a và α = 600 C. l = a và α = 600 D. l = 2a và α = 300 Hướng dẫn:
h 2 + r 2 = (a 3) 2 + a 2 = 2a r a 1 Ta có góc ở đỉnh 2α , với sin α = = = ⇒ α = 300 ⇒ 2α = 600 . Đáp án: B l 2a 2
TR ẦN
Đường sinh l =
10 00
B
Câu 7. Một hình nón có bán kính đáy bằng R , đường cao
B.
cos α =
R
=
3 5
C. tan α =
3 5
D. cot α =
3 5
Í-
Hướng dẫn: sin α = 5
3 5
Ó
3 5
H
A. sin α =
A
2α là
4R . Khi đó góc ở đỉnh của hình nón là 3
R
-L
3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 1 3 A. πa2 B. 2πa2 C. πa2 D. πa2 2 4 a 1 Hướng dẫn : Ta có: l = a ; r = . Vậy Sxq = π.r.l = πa2 2 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
B. 2h + 2 R
ẠO
A. 2h + 4 R
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 6π cm
.Q
B. 4π cm
Câu 5. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là ( O;R ) và ( O ';R ) , OO ' = h . Mặt phẳng (P) chứa OO’. Thiết diện tạo bởi mp(P) và hình trụ có chu vi là :
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 2π cm
U Y
N
Câu 4. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là ( O;2cm ) và ( O ';2cm ) . Mặt phẳng (P) vuông góc với OO’ và cắt OO’. (P) cắt hình trụ theo một đường tròn có chu vi là :
Câu 9. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC là A. l = a 2 Hướng dẫn: l =
B. l = 2a 2
C. l = 2a
D. l = a 5
4a 2 + 4a 2 = 2a 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10. Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
π a2; 9π a3
C. 2π a 2 ;
π a3 3
D. 2πa2; 3πa3
3
H
πa3 3 Sxq = 2πa2; V =
N
Vậy
Ơ
Hướng dẫn: Ta có bán kính r = a, độ dài đường sinh l = 2a, chiều cao h = a 3
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
a 3 1 2 . Vậy S xq = π a 3 3 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
l = a , bán kính r =
Đ
Hướng dẫn: Độ dài đường sinh
Hướng dẫn:
r = b 2; l = b 3 S = π r.l = π b 2 6
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: π a2 3 π a2 2 A. ; B. ; 3 2 π a2 6 πa 2 5 C. ; D. 4 2
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 12. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là: A. π b 2 B. π b 2 2 C. π b 2 3 D. π b 2 6
1 a 5 Hướng dẫn: Độ dài đường sinh bằng: l = a 2 + ( a) 2 = 2 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
3 Câu 11. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là 1 1 1 A. S xq = π a 2 2 B. S xq = π a 2 3 C. S xq = π a 2 2 D. S xq = π a 2 3 3 3 2
a a 5 πa 2 5 = 2 2 4 Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600. Một hình nón có đỉnh trùng với đỉnh S của hình chóp, đáy của nón ngoại tiếp đáy của hình chóp. Diện tích xung quanh của hình nón là πa 2 21 πa 2 7 πa 2 7 πa 2 7 _S A. B. C. D. 6 2 3 6 a 3 a 3 a 3 Hướng dẫn: Ta có AH = ; r = OA = ; OH = 2 3 6 Góc giữa mặt bên với mặt đáy là góc SHO = 600
D
IỄ N
Đ
ÀN
Diện tích xung quanh hình nón bằng: Sxq = πrl = π
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B.
N
A. 6πa2; 9πa3
_ A
_a
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
_O
_ H
_ C
www.facebook.com/daykemquynhonofficial _ B www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
a a 21 ⇒ l = SA = OA 2 + SO 2 = 2 6 2 a 3 a 21 πa 7 Vậy Sxq = π.r.l = π. = . 3 6 6 Câu 15. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
38 2π 2
C. r =
4
38 2π 2
D. r =
6
U Y .Q
1 3V 34 = .π R 2 . h ⇒ h = 3 π R2 π R2 2
34 = π R. + R2 = π R 2 R π
3 8 + π 2 .R 6 π 2 .R 4
ẠO
2
G
3 8 + π 2 .R 6 R 3 π 2 R 6 − (3 8 + π 2 . R 6 ) 2π 2 R 6 − 38 = Sxq ' = ; R . 3 8 + π 2 .R 6 R. 3 8 + π 2 .R 6
Đ
Sxq = π Rl = π R . h + R 2
TP
V =
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sxq ' = 0 ⇔ 2 π 2 R 6 − 3 8 = 0 ⇔ R 6 =
TR ẦN
H Ư
N
=
38 ⇔ R= 2π 2
6
38 (R > 0) 2π 2
Ó
A
10 00
B
8 Lập bảng xét dấu S’ ta đc min S đạt khi R = 6 3 2 Chọn B 2π Câu 16. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục BC ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. B. 12π D. 16π A. 10π C . 4π
ÁN
-L
Í-
H
Hướng dẫn: Ta có r = 4; l = 2. Vậy sxq = 2π .4.2 = 16π Câu 17. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. B. 12π D. 6π A. 10π C . 4π Hướng dẫn: Ta có r= 3; l = 2. Vậy S xq = 2π rl = 2π .3.2 = 12π . Chọn B
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Hướng dẫn :
36 2π 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : π a2 2 A. π a 2 B. π a 2 2 C. π a 2 3 D. 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
6
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. r =
Ơ
36 2π 2
H
4
N
A. r =
N
Suy ra SO = OH.tan 600 =
Hướng dẫn: r =
a a ; l = a ⇒ S = 2π .r.l = 2π . .a = π a 2 2 2
Câu 19. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình trụ là
R 2 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ. A. 2π ( 2 + 1) R 2 ;
π R3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 2π ( 2 + 1) R 2 ;
π R3 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn D.
π ( 2 + 1) R2 ; π R3
D
IỄ N
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 300. Một hình trụ nội tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là _C ' _A' πa 2 πa 3 πa 3 πa 3 3 A. B. C. D. 24 24 72 24 B _' a 3 a 3 Hướng dẫn: Ta có: AM = ⇒ r = GM = 2 6 a h = AA’ = AM. tan 300 = 2 _C _A 2 3 a 3 a πa Vậy V = πr 2 .h = π. _G M _ 6 . 2 = 24 _a B _
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Hướng dẫn: Áp dụng công thưc có đáp án là phương án B Câu 20. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích S xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số 2 S1 S2 π S2 1 S2 S π = = =π A. B. C. D. 2 = S1 2 S1 2 S1 S1 6 S π a Đáp án : D Hướng dẫn: S1 = 6a2; S2 = 2π . .a = π a 2 => 2 = S1 6 2 Câu 21. Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là: 1 1 1 A. a 3π B. a 3π C. a 3π D. a 3π 2 4 3 a a 1 ; h = a. Vậy V = πr 2 h = π ( ) 2 a = a 3π Hướng dẫn: Ta có r = 2 2 4 Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 450. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là πa 3 21 πa 3 3 πa 3 3 πa 2 3 A. B. C. D. 6 6 18 6 _C ' _A' a 3 a 3 Hướng dẫn: Ta có: AM = ⇒ r = AG = _B' 2 3 a 3 h = AA’ = AM. tan 450 = 2 2 _C _A a 3 a 3 πa 3 3 2 Vậy V = πr .h = π. . 2 = 6 _G _M _a 3 B _
N
π ( 2 + 1) R2 ; π R3 2
Ơ
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3 6 D. 2 5 Hướng dẫn: Nếu gọi r là bán kính quả bóng thì bán kính trụ bằng r và đường sinh trụ bằng 6r. S2 = 2 π .r.l = 2 π r.6r = 12 π r2 S 2 2 1 = 3(4 π r ) = 12 π r . Vậy tỉ số bằng 1. Chọn A Câu 25. Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩm đã được chế biến có dung tích định sẵn V ( cm 3 ). Hãy xác định bán kính đáy của hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất V 2V 3V V A. r = 3 2 B. r = 3 2 C. r = 3 2 D. r = 3 2 π π 2π 2π 2 2 π r V r h = π B Hướng dấn: Ta có: ; chu vi đường tròn đáy AB = A chiều cao h = BC . Để tiết kiệm vật liệu nhất thì hình chữ nhật ABCD phải là hình vuông hay BC = AB ⇔ h = 2 π r
N
C.
Ơ
B. 2
N H Ư TR ẦN
CHỦ ĐỀ 4: MẶT CẦU A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
1. Định nghĩa mặt cầu
S(O; R) = {M OM = R}
• Khối cầu:
TO
ÁN
• Mặt cầu:
D
IỄ N
Đ
ÀN
2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
V(O; R) = {M OM ≤ R}
C
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
V 2π2
G
3
ẠO
2
Nên ta có: V = π r 2 π r ⇔ r =
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
A. 1
Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Đ
4 3 + Thể tích của khối cầu : VC = π r 3
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
B. KĨ NĂNG CƠ BẢN 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: a) Cách xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. – Xác định trục ∆ của đáy (∆ là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy). – Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên. – Giao điểm của (P) và ∆ là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. b) Cách tìm bán kính của mặt cầu ngoại hình chóp - Nếu hình chóp có một cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy thì áp dụng công thức Pitago - Nếu hình chóp là hình chóp đều thì áp dụng tỉ lệ đồng dạng của hai tam giác. 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng: - Xác định trục ∆ của hai đáy (∆ là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy). - Trung điểm đoạn nối hai tâm đa giác đáy là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài tập 1: Cho mặt cầu có bán kính R = a 3 . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
(
-L
Lời giải : Ta có S = 4πR 2 = 4π. a 3
ÁN
4 3 4 πR = π a 3 3 3
(
)
3
2
= 12πa 2
= 4πa 3 3
TO
V=
)
Bài tập 2: Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác vuông tại A , AB = 3, AC = 4, SA vuông góc với
ÀN
đáy, SA = 2 14. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
D
IỄ N
Đ
Lời giải Gọi M là trung điểm của BC . Từ M kẻ đường thẳng ∆ / /SA . Khi đó ∆ là trục của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC . Đường trung trực của cạnh bên SA qua trung điểm J và cắt ∆ tại I . Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
+ Diện tích của mặt cầu : SC = 4π r 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
4. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
r = R 2 − d2 . • Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) được gọi là tiếp diện của (S)) • Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung. Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O và được gọi là mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến có bán kính bằng R được gọi là đường tròn lớn. 3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng ∆. Gọi d = d(O; ∆). • Nếu d < R thì ∆ cắt (S) tại hai điểm phân biệt. • Nếu d = R thì ∆ tiếp xúc với (S). (∆được gọi là tiếp tuyến của (S)). • Nếu d > R thì ∆ và (S) không có điểm chung.
N
• Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và bán kính
S
J
I
2
9 SA BC Có bán kính R = IA = + = 2 2 2
C
A M B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
S
Ơ
N
J
H
I D
U Y
M
O
Đ
SO 2 + OM 2 = a
G
SA 2 a2 a 3 = = 2.SO a 3 3
H Ư
2
3
a 3 4 2 4 3 4 a 3 4 Vậy S = 4πR = 4π. πa 3 3 = πa ; V = πR = π = 3 3 3 3 27 3 Bài tập 4: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a.
TR ẦN
2
B
a) Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a.
10 00
b) Một mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a.
A _'
Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu
A
I
Ó
Lời giải Ta có tâm I của mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình lập phương ABCDA’B’C’D’ là giao của hai đường chéo A’C với D’B
B _' C _
H
_D
Í-
-L
2
C _'
D _' O’
Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.
2
O
B _
ÁN
a) Ta có BD = a 2; DD ' = a ⇒ BD ' = BD + DD ' = a 3
A _
TO
Bán kính R =
1 a 3 BD ' = 2 2 2
3
D
IỄ N
Đ
ÀN
a 3 4 3 4 a 3 1 3 2 Vậy S = 4πR = 4π. = 3πa ; V = πR = π = πa 3 3 3 2 2 2 a b) Ta có OO ' = a ⇒ R = IO = 2 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
.Q
C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
A
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
3
4 9 729 Vậy V = π = π 3 2 6 Bài tập 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Một mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó. Lời giải Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Từ O kẻ đường thẳng ∆ ⊥ (ABCD) . Khi đó ∆ B là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . Đường trung trực của cạnh bên SA qua trung điểm J và cắt ∆ tại I . Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính R = IS a 2 a a 3 OM = ⇒ SO = OM.tan 600 = ⇒ SA = Ta có: OA = 2 2 2 SI SJ SJ.SA Do ∆SJI đồng dạng với ∆SOA ta có: = ⇔ SI = = SA SO SO
2
3
4 4 a 1 a Vậy S = 4πR 2 = 4π. = πa 2 ; V = πR 3 = π = πa 3 3 3 2 6 2 D. BÀI TẬP TRẮC NGIỆM Câu 1. Cho điểm O cố định và điểm M thỏa mãn OM = 6cm . Phát biểu nào sau đây là đúng
A. M thuộc đường tròn tâm O bán kính 3cm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 3cm.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 6cm.
D. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 12cm.
B. Điểm M nằm trong mặt cầu.
C. Điểm M nằm trên mặt cầu.
D. Khoảng cách từ M đến O nhỏ hơn bán kính mặt cầu.
U Y
A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
.Q
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường thẳng.
TP
D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường tròn.
ẠO
Câu 4. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm I thỏa mãn OI < R, (P) là mặt phẳng chứa I. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đ
A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
N
G
B. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
H Ư
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường thẳng. D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường tròn.
TR ẦN
Câu 5. Cho mặt cầu tâm O đi qua hai điểm phân biệt A, B. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. OA ≠ OB
B
B. O thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
10 00
C. O, A, B là ba đỉnh của một tam giác vuông. D. O, A, B là ba đỉnh của một tam giác cân.
Ó
A
Câu 6. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm I thỏa mãn OI < R , đường thẳng (d) chứa điểm I. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
H
A. Đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S).
Í-
B. Đường thẳng (d) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
-L
C. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S), (d) và mặt cầu có hai điểm chung.
ÁN
D. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S), (d) và mặt cầu có duy nhất một điểm chung.
TO
Câu 7. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là
ÀN
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 3 2cm
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 3. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm H thỏa mãn OH = R , mp(P) chứa H và vuông góc với đường thẳng OH. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Ơ
A. Điểm M nằm ngoài mặt cầu.
N
Câu 2. Cho mặt cầu tâm O bán kính 10cm. Điểm M cách O một khoảng bằng 5cm. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
D
IỄ N
Đ
Câu 8. Cho mặt cầu tâm O đi qua ba điểm phân biệt A, B, C. Hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC) là :
A. Trọng tâm tam giác ABC. C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
B. Trực tâm tam giác ABC. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 9. Cho hai điểm A, B thuộc mặt cầu tâm O bán kính R (O không thuộc đoạn thẳng AB), H là hình chiếu vuông góc của O lên AB. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. AB 2 + OH 2 = R 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. AB 2 + OH 2 = 4 R 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. AB 2 + 4OH 2 = 4 R 2
D. AB 2 + 4OH 2 = R 2
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. B. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Ơ
N
C. Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
H
D. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
.Q TP
C. Tâm đường tròn giao tuyến là điểm đối xứng với O qua (P).
ẠO
D. Tâm đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của O lên (P).
Câu 12. Mp(P) tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính R tại A. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đ
D. OA > OM , với M là điểm bất kỳ thuộc (P).
G
C. Khoảng cách từ O đến (P) khác R.
B. Hình chiếu vuông góc của O lên (P) khác A
3 A. 4πR 3
2
C.
32πR 3 3
D.
TR ẦN
B. 4 πR
H Ư
Câu 13. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng:
N
A. Đường thẳng OA vuông góc với mp(P).
16πR 3 3
4 3 32πR 3 Đáp án: C π ( 2R ) = 3 3 Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có : AB = a, AD = 2a, AA ' = 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB ' D ' là :
10 00
B
Hướng dẫn: V =
a 3a D. 2 2 Câu 15. Một quả địa cầu có bán kính 22 cm. Diện tích xung quanh của quả địa cầu là :
B. 2a
A. 1936π cm 2
B. 936π cm 2
C.
H
Ó
A
A. a
C. 484π cm 2
D. 5324π cm 2
-L
Í-
Câu 16. Cho hình cầu có bán kính R = a 3 . Thể tích của khối cầu tương ứng là : B. 4π a3 3
ÁN
A. 4a3 3
C.
4 3 a 3 3
D.
4 3 πa 3 3
TO
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3 . Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quanh trục BC ta được mặt cầu có diện tích là : B. 12π a 2
C. 4π a 2
D. 2π a 2
ÀN
A. 16π a 2
D
IỄ N
Đ
Câu 18. Xếp 7 viên bi cùng bán kính r vào một lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi cùng tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với các viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ. Khi đó diện tích đáy của lọ hình trụ là :
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. Tâm đường tròn giao tuyến không thuộc (P).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
A. O là tâm đường tròn giao tuyến.
N
Câu 11. Mp(P) cắt mặt cầu (O, R) theo một đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. 36π r 2
B. 18π r 2
C. 16π r 2
D. 9π r 2
Câu 19. Cho điểm I nằm ngoài mặt cầu tâm O bán kính R. Đường thẳng d1 đi qua I và cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt A và B. Đường thẳng d 2 đi qua I và cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt C và D. Độ dài IA = 3cm, IB = 8cm, IC = 4 cm . Độ dài đoạn ID là :
A. 3cm
B. 4cm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 6cm
D. 8cm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cách tâm I một khoảng cầu theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính chu vi của (C). C. 8π
D. 10π
1 2 a + b2 + c 2 2
a 2 + b2 + c 2
C.
D. 2 a 2 + b 2 + c 2
G
1 1 1 1 IM 2 + AM 2 = b 2 + (a 2 + c 2 ) 4 4 4 4
Đáp án: B
N
R2 =
Đ
Hướng dẫn: Gọi M là trung điểm của AC, Gọi I là trung điểm của DC, ta có:
H Ư
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh
3π a 3 8
A.
2π a 3 24
B.
TR ẦN
của tứ diện ABCD bằng: C.
2 2a 3 9
D.
16π a 2 3
B. S =
-L
A. S =
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Hướng dẫn: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a 2 Ta có MN = AN 2 − AM 2 = 2 MN a 2 2π a 3 => Bán kính khối cầu là: r = => Thể tích khối cầu là: V = . = 2 4 24 Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 600 . Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
16π a 2 9
C. S =
8π a 2 3
D. S =
8π a 2 9 _S
ÁN
a 3 a 3 ; OA = 2 3 Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là góc SAO = 600
Hướng dẫn: Ta có AH =
TO
_K
2a 3 SI SK SA.SK SA 2 ∆SKI đồng dạng ∆SOA ⇒ = ⇔ R = SI = = SA SO SO 2.SO
I_
_ A
IỄ N
Đ
ÀN
Suy ra SO = OA.tan 600 = a ⇒ SA = OA 2 + SO 2 =
D
3a 3 24
2a Bán kính mặt cầu là R = 3 Thể tích S = 4πR 2 =
a_
_ C
_ O
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
1 2 a + b2 + c 2 3
TP
A.
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 2π 2π 4 3π 2π . A. V = B. V = C. V = D. V = 3 3 3 3 2 π 2 Hướng dẫn: Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: R = ⇒V = 2 3 Câu 22. Cho hình chóp D. ABC có DA ⊥ ( ABC ), đáy ABC là tam giác vuông tại B . Đặt AB = c, BC = a, AD = b. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
N
B. 4π
Ơ
A. 2π
5 , cắt mặt
_ H _ B
16πa 2 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5πa3 15 5πa3 15 4πa3 3 5πa3 B. C. D. 18 54 27 3 Hướng dẫn : Gọi H là trung điểm của AB. Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm tam giác đều ABC, SAB. Dựng d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; d' là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. d và d' cắt nhau tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. a 3 a 3 a 6 ;GH = ⇒ IH = 6 6 6 a 15 Bán kính mặt cầu: r = IH 2 + HA 2 = 6
U Y .Q
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
TP
4 3 5πa3 15 πr = 3 54
Đ
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: V =
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ta có: G′H =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
Theo thang điểm
10
1
10
0,8
15 15 20 20 20 100%
3 3 2 2 2
45 45 40 40 40 220
2 2 1,6 1,6 2 10
Đ
1. Khái niệm khối đa diện. Khối đa diện lồi. Khối đa diện đều 2. Thể tích khối chóp
10 00
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 2 3
Tổng Khả năng cao hơn 4
Câu 1,2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Theo ma trận nhận thức
Tổng điểm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ÀN
TO
ÁN
Chủ đề mạch kiến thức, kỹ năng
IỄ N D
Trọng số (mức độ nhận thức của chuẩn KTKN)
-L
Í-
H
Ó
A
1. Khái niệm khối đa diện. Khối đa diện lồi. Khối đa diện đều 2. Thể tích khối chóp 3. Thể tích khối lăng trụ 4. Mặt nón 5. Mặt trụ 6. Mặt cầu Tổng
Tầm quan trọng(mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
TR ẦN
Chủ đề mạch kiến thức, kỹ năng
B
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
I. MỤC TIÊU 1.Về kiến thức : Nắm vững kiến thức cơ bản về + Khối đa diện và thể tích của khối đa diện, các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. + Các công thức tính diện tích xung quanh, tính thể tích của mặt nón, mặt trụ và mặt cầu. + Biết vận dụng tính thể tích và giải một số bài toán liên quan tới thể tích. 2. Về kĩ năng : + Tính được thể tích của các khối đa diện đơn giản. + Tính được diện tích và thể tích của các khối tròn xoay và vận dụng giải một số bài toán hình học. 3.Về thái độ : Nghiêm túc làm bài, cẩn thận chính xác II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm - Học sinh làm bài trên lớp III. MA TRẬN MA TRẬN NHẬN THỨC
N
KIỂM TRA 45 PHÚT THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN MẶT NÓN- MẶT TRỤ- MẶT CẦU
2 0,8
Câu 3
0,8
Câu 4,5 0,4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Câu 6 0,8
Câu 7 0,4
5 0,4
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 21
Tổng
Câu 22
7
1,6
Câu 19,20 0,4
0,4
4 0,8
1,6
Câu 23,24,25
5
0,4
0,8 7
8
3
2,8
25
1,2
10
N
H Ư
A. Hình lập phương là đa điện lồi.
TR ẦN
B. Tứ diện là đa diện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi.
A. 4.
10 00
Câu 2: Số đỉnh của hình bát diện đều là:
B
D. Hình tạo bởi hai khối lăng trụ có chung một mặt bên là một hình đa diện lồi. B. 6 .
C.8.
D.12.
D. V =
4 2 Bh . 3
Í-
H
Ó
A
Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. 3 2
-L
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a ,cạnh bên tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích của hình chóp đó.
a3 2 . 6
ÁN
A.
B.
a3 2 . 4
C.
a3 . 2
D.
a3 6 . 6
ÀN
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) và
IỄ N
Đ
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
D
2
G
3,2
ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
6. Mặt cầu
0,4
A.
3a 3 . 4
B.
a3 . 4
C.
3a 3 . 8
D.
(
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,4
0,4
4
N
0,4
Câu 18
Câu 17
Câu 16
N
5. Mặt trụ
Câu 15
2
.Q
0,4
0,4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 14
Câu 13
0,4
H
0,8
5
TP
4. Mặt nón
Câu 12
ẠO
0,4
Câu 11
U Y
Câu 9,10
Câu 8
Đ
3. Thể tích khối lăng trụ
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3a 3 . 6
)
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ABCD và
SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . A. a3 3.
3 B. a .
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3 C. a 3 .
3
3 D. a 3 .
12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, AD = 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SD = 3a . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
2a 3 5 . 3
B.
a3 3 . 3
C.
a3 2 . 3
D.
a3 3 . 15
C.
a3 3
Ơ
a3 2
D. a 3
H
B.
N
A. 2a 3
N
Câu 8: Thể tích của hình lập phương cạnh bằng a là:
.Q
H Ư
N
G
Đ
Câu 11: Cho hình lăng trụ đều ABC . A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A. . B. C. a 3 . D. . . 3 6 2
a3 . 3
B.
a3 3 . 6
C. a 3 .
D.
a3 3 . 2
B
A.
TR ẦN
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2 a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . A’B’C ’ .
10 00
Câu 13: Với Sxq là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy là r và đường sinh là l được cho bởi công thức nào sau đây: A. Sxq = 2πrl
C. Sxq = π 2 rl
D. Sxq = πr 2 l
A
B. Sxq = πrl .
Ó
Câu 14: Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, Sxq = 8 π . Tìm kết luận sai:
H
4π 3 . 3 Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
B. h = 2 3
D. V =
C. Sday = 4π
ÁN
-L
Í-
A. R = 2
TO
πa 2 . 2 Câu 16: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. tích xung quanh của phễu là: A. S xq = 360π cm 2 B. S xq = 424π cm 2
B. πa 2
C.
D.
3πa 2 4 Diện
C. S xq = 296π cm 2
10cm
D. S xq = 960π cm 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
A. 2πa 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 9: Một bể nước hình hộp chữ nhật có số đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3m, 2m, 2m. Thể tích của bể đó bằng A. 4 m3 B. 12 m3 C. 8 m3 D. 7 m3 2 Câu 10: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 m . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 84 m 3 B. 91 m 3 C. 64 m 3 D. 48 m 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A.
8cm
17cm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Cho hình vuông đó quay quanh trục IH thì tạo nên một hình trụ.Tìm kết luận sai: πa 3 D. Sday = πa 2 . 4 Câu 18: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là: 1 1 1 A. a 3π B. a 3π . C. a 3π D. a 3 π 2 4 3 Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy là a. A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho AB = 2a và tạo với trục của hình trụ một góc 300 . Tìm kết luận đúng:
N
C. V =
ẠO
Đ
D.
H Ư
N
C. πa 2 3
G
πa 2 2 2 Câu 21: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: B. πa 2 2 .
A. πa 2
TR ẦN
B. S = 4πr 2 . C. S = 4π2 r 2 D. S = 4r 2 A. S = 4 πr Câu 22: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây:
4πr 4π2 r 2 4πr 3 4π2 r 3 B. V = C. V = . D. V = 3 3 3 3 Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có bán kính r bằng: 1 2 1 2 a + b2 + c2 . a + b 2 + c2 A. B. a 2 + b 2 + c 2 . C. 2(a 2 + b 2 + c 2 ) D. 2 3 Câu 24: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = a,OB = 2a, OC= 3a. Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: A. S = 14πa 2 . B. S = 12πa 2 C. S = 10πa 2 D. S = 8πa 2 Câu 25: Cho hình tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA=a, SB=SC=2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Gọi S’ là diện tích của mặt cầu (S) và V V là thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng. Tỉ số bằng: S' A. a B. 4a C. 2a. D. 3a
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A. V =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
a 3 a 3 a 3 C. h = B. h = a 3 . D. h = 2 3 6 Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :
A. h =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
B. l = a
Ơ
A. Sxq = πa 2
NHÓM TRƯỜNG: THPT Ỷ LA - THPT ĐẦM HỒNG- THPT NA HANG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Tọa độ vectơ: Cho a = ( a1 , a 2 , a 3 ) , b = ( b1 , b 2 , b3 ) . Ta có
N Ơ H
a + a 22 + a 32 . b12 + b 22 + b32
TR ẦN
H Ư
N
AB = ( x B − x A ; y B − y A ; z B − z A ) 2 2 2 AB = AB = ( x B − x A ) + ( y B − y A ) + ( z B − z A )
G
2. Tọa độ điểm: Cho A(x A; y A ; z A ), B(x B; y B ; z B ),C(x C; y C ; z C )
x A + x B yA + yB zA + z B ; ; 2 2 2 x +x +x y +y +y z +z +z G là trọng tâm tam giác ABC ⇔ M A B C ; A B C ; A B C 3 3 3 3. Tích có hướng của hai vectơ: a = ( a1 , a 2 , a 3 ) , b = ( b1 , b 2 , b3 ) Tích có hướng của hai vec tơ a và b là một vectơ, k/h: a a a a a a a, b = 2 3 ; 3 1 ; 1 2 b b b b b b 2 3 3 1 1 2 - Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng: a, b,c đồng phẳng ⇔ a, b .c = 0 - a cùng phương b ⇔ a, b = 0 - Diện tích hình bình hành ABCD : SABCD = AB, AD 1 - Diện tích tam giác ABC : SABC = AB, AC 2 1 - Thể tích tứ diện ABCD : VABCD = AB, AC .AD 6 - Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D': VABCD.A ' B ' C ' D ' = AB, AD .AA '
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
M là trung điểm của AB ⇔ M
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 2 1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
a ⊥ b ⇔ a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 = 0
ẠO
( )
a a a a cùng phương b ⇔ 1 = 2 = 3 b1 b 2 b3
Đ
cos a, b =
k.a = ( ka1 ; ka 2 ; ka 3 )
TP
a1 = b1 a = b ⇔ a 2 = b 2 ; a = b 3 3 a.b = a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3 ; a = a12 + a 22 + a 32
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
a ± b = ( a 1 ± b1 ;a 2 ± b 2 ; a 3 ± b 3 )
B. KỸ NĂNG. - Rèn luyện kĩ năng tìm tọa độ điểm, tọa độ vecto, độ dài vecto - Có kỹ năng vận dụng thành thạo các định lý và các hệ quả về toạ độ vectơ, toạ độ điểm và phương trình mặt cầu để giải các dạng toán có liên quan
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
D
IỄ N
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ÀN
TO
ÁN
a) Tìm quan hệ giữa m, n để OA ⊥ MN b) Tính thể tích của hình chóp B.OMAN c) M, N di động sao cho m.n = 1. Tính m, n để VB.OMAN nhỏ nhất Bài 9.. Cho 4 điểm A(1 ; 1; 1), B(2 ; -1 ; 3), C(2 ; 1; 1) và D(3 ; 0 ; 2) a. Chứng minh A, B, D, C đồng phẳng b. Cho E(1 ; 3 ; 3). Chứng minh EA ⊥ (ABC). Tính thể tích tứ diện E.ABC c. Tính khoảng cách từ B đến (ACE) Bài 10. Cho 4 điểm A(2 ; -1 ; 3), B(1 ; 3 ; -2), C(-1 ; 2 ; 3) và D(0 ; m ; p). Xác định m và p để 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự tạo thành hình bình hành Bài 11. Cho 2 điểm A(-2 ; 1 ; 2) và B(1 ; -2 ; 2) a. Chứng minh OAB là tam giác vuông cân
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
C. BÀI TẬP. Bài 1. Cho tam giác ABC, biết A(2; 0; 1), B(1; -1; 2), C(2; 3; 1) a) Tam giác ABC có góc A nhọn hay tù? b) Tính chu vi tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho tam giác MBC vuông tại M. Bài 2. Cho tam giác ABC biết A(3;4; -1), B(2; 0; 3), C(-3; 5; 4). Tính độ dài các cạnh tam giác ABC. Tính cosin các góc A, B, C và diện tích tam giác ABC. Bài 3. Cho 3 điểm A(3 ; 1 ; -1), B(-2 ; 2 ; 3), C(0 ; 3 ; 2) a. Xác định tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của tam giác ABC b. Xác định tọa độ điểm A' là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A c. Gọi I là điểm chia đoạn HG theo tỉ số k = 3. Chứng minh I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 4. Cho 4 điểm A(a ; 0 ; 0), B(0 ; a ; 0), C(0 ; 0 ; b), D(a ; a; b) với 0 < a ≤ b . a. Chứng minh AB vuông góc với CD b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung của AB và CD Bài 5.. Cho 4 điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 0; 2), C(0; 2; -1) và D(1; 4; 0). Chứng minh ABCD là một tứ diện. Tính thể tích của nó. Bài 6. Cho A(2; 1; -1), B(3; 0; 1), C(2; -1; 3) và D ∈ Oy . Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của D. Tìm tọa độ hình chiếu H của O lên mp(ABC) Bài 7. Cho hình chóp S.ABC, biết A(1; 2; -1), B(5; 0; 3), C(7; 2; 2), SA ⊥ (ABC) , S ∈ (Oyz ) . Tìm tọa độ điểm S Bài 8.. Cho 2 điểm cố định A(1 ; 1; 0), B(0 ; 0 ; 1) và 2 điểm di động M(m ; 0 ; 0), N(0 ; n ; 0) (m, n ∈ R *+ )
N
- Rèn kĩ năng tính tích có hướng, tích vô hướng và áp dụng vào giải các bài toán liên quan.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
b. Tìm M thuộc Ox nhìn đoạn AB dưới một góc vuông c. Tìm tập hợp những điểm N thuộc mp(Oxy) nhìn đoạn AB dưới một góc vuông.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
N
D. M’(0;2;3).
.Q
TO
ÁN
-L
x = 1+ t (d ) y = 2 − 2t . z = −1 + 3t C.
x = 1− t (d ) y = 2 + 2t . z = −1 + 3t B. x = 1+ t (d ) y = 2 + 2t . z = 1 + 3t D.
Câu 7:Viết phương trình đường thẳng đi qua A(4;2;-6) và song song với đường thẳng
ÀN
x y z = = 2 4 1
x = −4 + 2t x = 2 + 2t C y = 1 + 4t . D y = −2 + 4t . z = −3 + t z = 6 + t x y +1 z −4 Câu 8:Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = trong các mặt 5 −3 1
IỄ N
Đ
x = −4 − 2t A. y = 2 − 4t . z = −6 − t
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A Ó H
Í-
x = 1+ t A. (d ) y = 2 + 2t . z = −1 + 3t
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. M’(1;0;0).
Câu 4 :Cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 3z − 1 = 0 .Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. n = (1; 2;3) . B. n = (1; −2;3) . C. n = (1;3; −2 ) . D. n = (1; −2; −3) . Câu 5: Cho mặt phẳng ( P ) 2 x − 3 y + z − 10 = 0 . Trong các điểm sau, điểm nào năm trên mặt phẳng (P) A. ( 2; 2;0 ) B. ( 2; −2;0 ) C. (1; 2;0 ) D. ( 2;1; 2 ) Câu 6:Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2;-1) và nhận vec tơ u (1; 2;3) làm vec tơ chỉ phương
:d :
D
B.M’(0;0;1).
Câu 3:Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = 2 A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. B. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. C. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. D. (S): (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. M’(0;1;0).
U Y
N
H
A. x = (2; 3; −4). B. x = (−2; −3; 4). C. x = (0; 3; −4). D. x = (2; 3; 0). Câu 2:Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3) Tìm tọa độ điểmM’ là hình chiếu của M trên trục Ox
Ơ
Câu1: Trong không gian Oxyz , cho x = 2i + 3 j − 4k . Tìm tọa độ của x
x = 2 − 2t B. y = 1 − 4t . z = −3 − t
phẳng sau đây, mặt phẳng nào song song với đường thẳng (d) ? A. 5x − 3y + z − 2 = 0 .B. x + y + 2z + 9 = 0 .C. 5x − 3y + z + 2 = 0 D. 5x − 3y + z − 9 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (α) : x − 2y + 3z − 7 = 0 và (β ) : −2x + 4y − 6z + 3 = 0 .Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là đúng ? A. (α),(β ) trùng nhau. B. (α) / /(β ). C . (α) cắt (β ) . D. (α) cắt và vuông góc (β ) . Câu 10Viết phương trình (α) đi qua ba điểm A(8;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;4). x y z + + = 1. 4 −1 2 D x − 4y + 2z − 8 = 0
U Y TP
.Q
A.Phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: z = 0 B.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: y = 0 C.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: x = 0 D.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: x + y = 0
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ẠO
Câu 12
H Ư
N
G
Đ
x = −1 + t Cho đường thẳng (d) : y = −2 + 2t .Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d. z = 1 − t A. x + 2y − z + 6 = 0 x +1 y + 2 z −1 = = 1 2 −1 x −1 y −2 z +1 C. = = 1 2 −1 x +1 y + 2 z −1 D. = = −1 2 1 Câu 13: Cho vectơ OM = 2i + 5 j + 3k .Tìm tọa độ điểm M ? A. M (2;5; 3). B. M (−2; −5; −3). C. M (2; −5; 3). D. M (−2;5; −3). Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a(3; −1;2);b(4;2; −6) Tính tọa độ của vectơ a + b A. a + b = (1; 3; −8). B. a + b = (7;1; −4). C. a + b = (−1; −3; 8). D. a + b = (−7; −1; 4). Câu 15. Trong không gian Oxyz cho M(1;-2;4) và N(-2;3;5). Tính tọa độ của MN A. MN = (-3;5;1). B. MN = (3;-5;-1). C. MN = (-1;1;9). D. MN = (1;-1;-9)
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
B.
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1) Phương trình mặt cầu (S) tâm I(a ; b; c), bán kính R: + (S) : (x − a) 2 + (y − b) 2 + (z − c) 2 = R 2 +Phương trình: x2 + y2+ z2 -2ax -2by -2cz + d = 0 với a2 + b2 +c2 - d > 0 là phương trình mặt cầu tâm I(a ; b; c), bán kính R = a 2 + b 2 + c 2 − d 2) Giao của mặt cầu và mặt phẳng - Phương trình đường tròn: Cho mặt cầu (S) : (x − a) 2 + (y − b) 2 + (z − c) 2 = R 2 với tâm I(a ; b; c), bán kính R
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 11 Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
B
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x y z + = 0. 8 −2 4 C. x − 4y + 2z = 0 .
A. +
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Bài 5: Xác định tâm và bán kính của đường tròn 2x − 2y − z + 9 = 0
A
(C):
Ó
2 2 2 x + y + z − 6x + 4y − 2z − 86 = 0
-L
Í-
H
Bài 6: Cho (S): x2 + y2 + z2 -2mx + 2my -4mz + 5m2 + 2m + 3 = 0 a) Định m để (S) là mặt cầu. Tìm tập hợp tâm I của (S) b) Định m để (S) nhận mặt phẳng (P): x + 2y + 3 = 0 làm tiếp diện
TO
ÁN
x = t + 5 c) Định m để (S) cắt d: y = 2t tại hai điểm A, B sao cho AB = 2 3 z = − t + 5
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bài 7: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với hai mặt phẳng (Oyz) và (P): 2x + y - 2z + 2 = 0. Bài 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Đề các vuông góc Oxyz, cho bốn điểm A(1;2;2), B(-1;2;1), C(1;6;-1), D(-1;6;2) a. CMR: ABCD là tứ diện có các cặp cạnh đối bằng nhau. b. Tính khoảng cách giữa AB và CD. c. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Bài 9. Cho điểm I(1;2;-2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Bài 1. Tìm tâm và bán kính các mặt cầu sau: a. x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0 b. x² + y² + z² + 4x + 8y – 2z – 4 = 0 c. x² + y² + z² –6x + 2y – 2z + 10 = 0 d. 2x² + 2y² + 2z² + 12x – 6y + 30z – 5 = 0 Bài 2. Viết phương trình mặt cầu có b. Tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3) c. Đường kính AB với A(3; –2; 1) và B(1; 2; –3). Bài 3. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nếu a. A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1) b. A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6) Bài 4. Viết phương trình mặt cầu có a. Tâm thuộc mặt phẳng Oxz và đi qua các điểm A(1; 2; 0), B(–1; 1; 3), C(2; 0; –1). b. Có tâm I(–5; 1; 1) và tiếp xúc với mặt cầu (T): x² + y² + z² – 2x + 4y – 6z + 5 = 0.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
và mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0. + d(I, (P)) > R: (P) và (S) không có điểm chung + d(I, (P)) = R: (P) tiếp xúc (S)tại H ( H là hình chiếu vuông góc của I lên mp(P) ) + d(I, (P)) < R: (P) cắt (S) theo đường tròn có tâm H là hình chiếu của I xuống (P), bán kính r = R 2 − d 2 ( H là hình chiếu vuông góc của I lên mp(P) ) B. KỸ NĂNG. - Tìm tâm và bán kính các mặt cầu. - Viết phương trình mặt cầu - Tìm giao của mặt cầu với mặt phẳng C. BÀI TẬP.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x+ y−3= 0
N
H
4 x + 4 y + 3 z − 12 = 0
.Q
Đ
(P2 ) : 2 x − y + 2 z + 5 = 0
TR ẦN
H Ư
N
G
Và điểm A(-1;1;1) nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi (S) là mặt cầu qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P1), (P2) a.CMR: Bán kính của hình cầu (S) là một hằng số và tính bán kính đó. b.Gọi I là tâm hình cầu (S). CMR: I thuộc một đường tròn cố định xác định tâm và tính bk đường tròn đó. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
10 00
B
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S) : x 2 + y 2 + z 2 − 8x + 10y − 6z + 49 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I ( −4;5; −3) và R = 7 B. I ( 4; −5;3) và R = 7
A
D. I ( 4; −5;3) và R = 1 C. I ( −4;5; −3) và R = 1 Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
Ó
50 =0 9
H
x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 4z +
Í-
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). 2 3 4 D. I ( −1; −1; −2 ) và R = 9 Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;1; −2 ) và mặt phẳng ( α ) : x − y − 2z = 3 . Viết
-L
2 3 4 C. I (1;1; 2 ) và R = 9
B. I ( −1; −1; −2 ) và R =
TO
ÁN
A. I (1;1; 2 ) và R =
ÀN
phương trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng ( α ) .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
b. Tính khoảng cách giữa (d1) a. CMR: (d1) và (d2) chéo nhau. và (d2). c. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). Bài 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ Đề các vuông góc Oxyz cho hai mặt phẳng song song có phương trình tương ứng là: (P1 ) : 2 x − y + 2 z − 1 = 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(d 2 ) :
Ơ
x = 2t thẳng (d1) (d2) có phương trình (d1 ) : y = t z = 4
N
a. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm I sao cho giao của (S) và mp (P) là đường tròn có chu vi bằng 8π b. CMR. Mặt cầu (S) tiếp xúc với đường thẳng (∆): 2x – 2y = 3 – z c. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng (CMN). Bài 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Đề các vuông góc Oxyz cho hai đường
16 16 B. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y + 4z + = 0 =0 3 3 14 14 C. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 2y − 4z + = 0 D. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y + 4z + = 0 3 3 Câu 4. Mặt cầu tâm I ( 2; 2; −2 ) bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2x − 3y − z + 5 = 0 . Bán
D
IỄ N
Đ
A. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 2y − 4z +
kính R bằng: A.
5 13
B.
4 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
4 13
D.
5 14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
x +1 y − 2 z + 3 = = . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với d. 2 1 −1
ÀN
d:
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 5. Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0. A. I(4; –1; 0), R = 4 B. I(–4; 1; 0), R = 4 C. I(4; –1; 0), R = 2 D. I(–4; 1; 0), R = 2 Câu 6. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3) B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3 0 C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6 D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 =0 Câu 7. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x + y + 3z + 1=0 A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16 B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12 C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14 D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y +2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là A. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 4 B. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 9 C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 3 D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 5 Câu 9. Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là A. x² + (y + 3)² + (z – 1)² = 9 B. x² + (y – 3)² + (z – 1)² = 36 C. x² + (y - 3)² + (z + 1)² = 9 D. x² + (y – 3)² + (z + 1)² = 36 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính R= 1. Phương trình của mặt cầu (S) là A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8 B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10 C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8 D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 49 B. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 7 C. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 50 D. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 25 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4 Câu 13. Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + z − 1 = 0 . Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu. 2
2
H
1 D. I −1; −2; .
C. I ( −2; −4; −1) .
N
B. I ( 2; 4;1) .
Ơ
1 A. I 1; 2; − .
2
2
2
2
TP
D. (S) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 .
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z 2 − 2x + 6 y − 8z − 10 = 0; và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2z + 2017 = 0. Viết phương trình các mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) và tiếp xúc với (S ) . A. ( Q1 ) : x + 2 y − 2 z + 25 = 0 và ( Q2 ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0. B. ( Q1 ) : x + 2 y − 2 z + 31 = 0 và ( Q2 ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0. C. ( Q1 ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0 và ( Q2 ) : x + 2 y − 2 z − 31 = 0. D. ( Q1 ) : x + 2 y − 2 z − 25 = 0 và ( Q2 ) : x + 2 y − 2 z − 1 = 0.
B
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ( P ) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0, (Q ) : x − y + z + 4 = 0 x −1 y + 3 z − 3 , một phương trình mặt cầu có tâm thuộc d tiếp xúc với = = 2 1 −1 ( P ) và cắt (Q ) theo một đường tròn có chu vi 2π là:
10 00
và đường thẳng d :
2
B. ( x + 2 ) + ( y + 5 ) + ( z − 2 ) = 4 2
Ó
2
A
A. x 2 + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 4
C. ( x + 3 ) + ( y − 5 ) + ( z − 7 ) = 4 2
2
D. ( x − 2 ) + ( y + 3 ) + z 2 = 4
2
H
2
2
2
2
2
2
2
Í-
Câu 17. Cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 2 ) = 49 . Phương trình nào sau đây là
TO
ÁN
-L
phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S)? A. 6x + 2 y + 3z = 0 B. 2x + 3 y + 6z-5 = 0 C. 6x + 2 y + 3z-55 = 0 D. x + 2 y + 2z-7 = 0 Câu 18. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z − 3 = 0 và mặt cầu ( S ) có phương trình là
ÀN
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x - 4 y - 4 z = 0 . Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn ( C ) . Tâm của
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 .
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu 14. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x − 2y − 2z − 2 = 0 . 2 2 2 2 2 2 A. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3 . B. (S) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 .
D
IỄ N
Đ
đường tròn ( C ) là: 1 8 13
A. ; ; 9 9 9 1 9
8 13 9 9
C. − ; − ;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 8 13 9 9 9 1 8 13 D. − ; − ; − 9 9 9
B. − ; ;
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x −1 y −1 z + 1 và điểm I (1; 2;3) . = = 2 2 −1
Gọi K là điểm đối xứng với I qua d. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm K cắt d tại hai điểm A và B, biết đoạn AB=4 là. 2
2
8
2
41
2
N Ơ
1
185
2
N
2
H
B. B. (S): x + + y + + z + = . 9 9 9 9 2
1
2
2
8
41
2
U Y .Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
185
2
2
2
2
2
2
D. ( x − 3) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 26 .
H Ư
N
G
C. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 26.
Đ
ẠO
TP
D. (S): x + + y − + z + = . 9 9 9 9 Câu 20. Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là? 2 2 2 2 2 2 A. ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 26. B. ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 26.
→
TR ẦN
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: →
→
* n ≠ 0 là VTPT của mp( α ) nếu: n ⊥ (α )
B
→ →
10 00
Chú ý 1. Hai vectơ không cùng phương a , b có giá chứa trong hoặc song song với → → ( α ). Khí đó: a , b là vectơ pháp tuyến của ( α )
→
ÁN
n = ( A; B; C)
-L
Í-
H
Ó
A
Nhận xét: Một mp có vô số VTPT cùng phương với nhau. 2) Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 ≠ 0) + Mặt phẳng có phương trinh: Ax + By + Cz + D = 0 thì có VTPT: →
TO
+ Mặt phẳng qua M(x0 ; y0 ; z0) và có một VTPT là n = (A; B; C) thì có pt: A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0 + Phương trình mp cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm (a ; 0 ; 0), (0 ; b ; 0), (0 ; 0; c) là:
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 8 41 185 C. ( S ) : x − + y − + z + = . 9 9 9 9
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
1 8 41 185 A. (S): x − + y + + z + = . 9 9 9 9
x y z + + = 1 (phương trình theo đọan chắn) a b c
+ MpOxy: z = 0 + Mp(Oyz): x = 0 + Mp(Ozx): y = 0 3) Khoảng cách từ M ( x0 ; y0 ; z0 ) đến (P) được tính theo công thức : d ( M ; (P) ) =
Ax 0 + By0 + Cz0 + D A2 + B 2 + C 2
3) Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mp (Ptrình chùm mặt
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
phẳng):
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Bài 1: Viết PT mp (P) qua A(-2 ; -1 ; 0) và song song với mp (Q): x - 3y + 4z + 5=0 Bài 2: Viết PT mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau: a) Qua ba điểm A(1 ; -1; 2), B(2 ; 3 ; 0) và C(-2 ; 2 ; 2) b) (P) Là mặt trung trực của AB c) Qua C và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + y - 2z = 0 và (R): x - z + 3 = 0 Bài 3: Cho A(1 ; -1 ; 3), B(3 ; 0 ; 1) và C(0 ; 4 ; 5) a) Viết phương trình mp(ABC) b) Viết phương trình mp qua O, A và vuông góc với (Q): x + y + z = 0 c) Viết phương trình của mặt phẳng chứa Oz và qua điểm P(2 ; -3 ; 5) Bài 4. Trong không gian Oxyz, M(-4 ; -9 ; 12) và A( 2 ; 0 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M, A và cắt Oy, Oz lần lượt tại B và C sao cho OB = 1 + OC (B, C khác O) Bài 5: Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua F(4 ; -3 ; 2) và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng: (Q): x - y + 2z - 3 = 0 và (T): 2x - y - 3z = 0 Bài 6. Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua E(3 ; 4 ; 1) và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng:(R): 19x - 6y - 4z + 27 = 0 và (K): 42x - 8y + 3z + 11 = 0 Bài 7. Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng: (P): x - 2y = 0, (Q): 3x - 2y + z - 3= 0 và vuông góc với mặt phẳng: (R): x - 2y + z + 5 = 0 Bài 8. Cho hai mặt phẳng: (P): 2x - y + z = 0, Q): x - 3y + 2 = 0 a) Viết phương trình của mặt phẳng ( α ) qua giao tuyến của (P), (Q) và song song với Ox. b) Viết phương trình mặt phẳng ( β ) qua giao tuyến của xOy và (Q) và tạo với
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
Nhận xét 1: Để tìm VTPT của mp ta thường sử dụng chú ý 1 Nhận xét 2. Cho (P): Ax + By + Cz + D = 0. Nếu (P)//(Q) thì (Q): Ax + By + Cz + D’ = 0 ( D ' ≠ D )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
C. CÁC DẠNG BÀI TẬP. Phương pháp: Để viết phương trình của mặt phẳng (P) ta thường tìm 1 điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( P ) và 1 VTPT n = ( A; B; C ) của mặt phẳng (P): khi đó (P):
H
Ơ
N
Ax+By + Cz +D = 0 và A'x+B'y+ C'z + D'=0 là m(Ax + By + Cz + D) + n( A'x + B'y + C'z + D') = 0 (m, n không đồng thời bằng 0) B. KỸ NĂNG. - Rèn kĩ năng viết PT mặt phẳng biết vecto pháp tuyến và đi qua điểm M. - Rèn kĩ năng viết PT mặt phẳng biết cặp vecto chỉ phương và điểm M.
3 mặt phẳng tọa độ một tứ diện có thể tích bằng
125 . 36
Bài 9. (ĐH- 2010D Phần riêng chương trình chuẩn). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) : x + y + z – 3 = 0 ; (Q) : x – y + z – 1 = 0. Viết phương
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
U Y
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 3y + z − 1 = 0 . Tính khoảng cách d từ
C.
5 3 3
D. 3 5
G
x −1 y + 2 z − 3 x − 3 y −1 z − 5 . Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 có và d 2 : = = = = 1 1 −1 1 2 3
N
d1 :
Đ
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( −3;2; −3) và hai đường thẳng
x y +1 z = = 1 −2 −3 x y −1 z C. ( d ) : = = 2 3 −1
10 00
B
TR ẦN
H Ư
dạng: A. 5x + 4y + z − 16 = 0 B. 5x − 4y + z − 16 = 0 C. 5x − 4y − z − 16 = 0 D. 5x − 4y + z + 16 = 0 Câu 4: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M ( 3;0; −1) và vuông góc với hai mặt phẳng x + 2y − z + 1 = 0 và 2x − y + z − 2 = 0 là: A. x − 3y − 5z − 8 = 0 B. x − 3y + 5z − 8 = 0 C. x + 3y − 5z + 8 = 0 D. x + 3y + 5z + 8 = 0 Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 2x + y + 1 = 0, ( Q ) : x − y + z − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng (d) giao tuyến của 2 mặt phẳng. x y −1 z = = 1 −2 −3 x y − 1 −z D. ( d ) : = = 2 3 −1 x = 3 − 2t x = m − 3 Câu 6: Cho hai đường thẳng ( D1 ) : y = 1 + t ; ( D2 ) : y = 2 + 2m ; t, m ∈ ℝ z = −2 − t z = 1 − 4m
B. ( d ) :
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A. ( d ) :
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua (D1) và song song với (D2) A. x + 7y + 5z − 20 = 0 B. 2x + 9y + 5z − 5 = 0 C. x − 7y − 5z = 0 D. x − 7y + 5z + 20 = 0 Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 2;0;1) và hai mặt phẳng ( P ) : x − y + 2z − 1 = 0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3 5 3
ẠO
B.
.Q
A. 5 3
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
điểm M (1; 2;1) đến mặt phẳng (P).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x − 3y + 4z = 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? B. n = ( −2;3; 4 ) C. n = ( −2;3; −4 ) D. n = ( 2;3; −4 ) A. n = ( −2; −3; 4 )
N
trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O tới (R) bằng 2. Bài 10. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua G(-2 ; 3 ; 5) và cắt Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ) D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
và ( Q ) : 3x − y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). A. ( α ) : −3x + 5y − 4z + 10 = 0 B. ( α ) : −3x − 5y − 4z + 10 = 0 C. ( α ) : x − 5y + 2z − 4 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. ( α ) : x + 5y + 2z − 4 = 0
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
C. ( P ) :10x − 4y − z + 19 = 0
D. ( P ) :10x+4y + z − 19 = 0
Ơ
B. ( P ) :10x − 4y + z − 19 = 0
H
A. ( P ) :10x − 4y − z − 19 = 0
N
x = −1 + t A ( 2;1;3) , B (1; −2;1) và song song với đường thẳng d : y = 2t . z = −3 − 2t
π R 6
B.
π 4
C.
π 3
TR ẦN
A.
Oxyz
10 00
B
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
D.
cho đường thẳng
d:
π 2 x −1 y z +1 = = 2 1 3
và
( P ) : 2x + y − z = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A. (Q): 2 x − y − z = 0. B. (Q): x − 2 y + 1 = 0. C. (Q): x + 2 y + z = 0. D. (Q): x − 2 y − 1 = 0. Câu 14. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 và hai điểm A(1; −2;3), B (3;2; −1). Viết Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với mặt phẳng ( P) . A. (Q ) : 2 x + 2 y + 3z − 7 = 0. B. (Q) : 2 x − 2 y + 3z − 7 = 0. C. (Q ) : 2 x + 2 y + 3z − 9 = 0. D. (Q ) : x + 2 y + 3z − 7 = 0. Câu 15. Mặt phẳng qua 3 điểm A (1; 0; 0 ) , B ( 0; −2; 0 ) , C ( 0; 0; 3 ) có phương trình.
Đ IỄ N
x − 2 y + 3 z = 1.
B.
x y z + + = 6. 1 −2 3
Câu 16. Phương trình mặt phẳng chứa
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
G
N
H Ư
Câu 12. Góc giữa hai mặt phẳng ( α ) : 8x − 4y − 8z + 1 = 0; ( β ) : 2x − 2y + 7 = 0 là:
A.
D
vectơ pháp tuyến với u = ( 3; 2;1) và v = ( −3;0;1) là cặp vectơ chỉ phương là: B. x − 3y + 3z − 15 = 0 C. 3x + 3y − z = 0 D. x − y + 2z − 5 = 0 A. x + y + z − 3 = 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;1;1) và B (1;3; −5) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB. A. y − 3z + 4 = 0 B. y − 3z − 8 = 0 C. y − 2z − 6 = 0 D. y − 2z + 2 = 0 Câu 10: Cho hai mặt phẳng ( P ) : 2x + my + 2mz − 9 = 0 và ( Q ) : 6x − y − z − 10 = 0 . Để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì giá trị của m là: A. m = 3 B. m = 6 C. m = 5 D. m = 4 Câu 11: Phương trình tổng quát của mặt phẳng ( α ) đi qua M ( 0; −1; 4 ) , nhận u, v làm
x y z + + = 1. D. 6 x − 3 y + 2 z = 6. −1 2 −3 x−1 y + 2 z − 4 x +1 y z + 2 = = = = d1 : và d2 : có 1 3 1 3 −2 −1
C.
dạng. A. 3 x + 2 y − 5 = 0. B. 6 x + 9 y + z + 8 = 0. C. −8 x + 19 y + z + 4 = 0. D. Tất cả đều sai. Câu 17. Cho hai mặt phẳng ( P ) : 3x + 3 y − z + 1 = 0; ( Q ) : ( m − 1) x + y − ( m + 2 ) z − 3 = 0 . Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. m =
−1 . 2
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 1 2
C. m = .
B. m = 2 .
D. m =
−3 . 2
ẠO
Đ
G
N H Ư
TR ẦN
x = x 0 + a1 t -Phương trình tham số: y = y 0 + a 2 t , với a = (a1 ; a 2 ;a 3 ) là vectơ chỉ phương của z = z + a t 0 3
B
đường thẳng.
x − x 0 y − y0 z − z0 = = . ( a1.a2 .a3 ≠ 0 ) a1 a2 a3
10 00
-Phương trình chính tắc:
Í-
H
Ó
A
2) Vị trí tương đối, tìm giao điểm của hai đường thẳng: Cho đường thẳng ∆1 qua điểm M1 ( x1 ; y1 ; z1 ) có VTCP u1 = ( a1; a2 ; a3 ) và đường thẳng ∆ 2 qua điểm M 2 ( x2 ; y2 ; z2 ) có VTCP u2 = ( b1; b2 ; b3 ) . Khi đó:
-L
- ∆1 và ∆ 2 đồng phẳng ⇔ u1 ; u2 .M 1M 2 = 0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
x1 + a1t = x2 + b1t ' - ∆1 và ∆ 2 cắt nhau ⇔ y1 + a2t = y2 + b2t ' có nghiệm duy nhất (t0 ; t0 ') hoặc z + a t = z + b t ' 2 3 1 3 u1; u2 .M 1M 2 = 0 . Khi đó để tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng thì thay t0 và u1; u2 ≠ 0 phương trình ∆1 hoặc thay t0' vào phương trình ∆ 2 u1 ; u2 = 0 - ∆1 / / ∆ 2 ⇔ u1 ; u2 cùng phương và M 1 ∉ ∆ 2 hoặc M 1 ∉ ∆ 2 u1 ; u2 = 0 - ∆1 ≡ ∆ 2 ⇔ u1 ; u2 cùng phương và M 1 ∈ ∆ 2 hoặc M 1 ∈ ∆ 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
U Y .Q
TP
D. -2x – y + z =0.
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1) Các dạng phương trình đường thẳng:
Ơ
D. x – 4y + 2z – 8 =
C. x – 4y + 2z = 0.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x y z + + = 1. B. 4 −1 2
0. Câu 20. Mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy ? A. -2x – y = 0. B. -2x + z =0. C. –y + z = 0.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
x y z + + = 0. A. 8 −2 4
H
Câu 19. Gọi (α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng (α ) là?
N
Câu 18. Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục Ox. A. x + 2z – 3 = 0. B.y – 2z + 2 = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + y – z = 0.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
H Ư
N
G
x = 2 + t x −1 y z + 2 Bài 3. Cho (d1) : y = −1 − t ; (d 2 ) : và điểm A(1 ; 0 ; -3). Viết phương = = 11 −13 4 z = 3 + 4t
TR ẦN
trình đường thẳng (d) qua A vuông góc với (d1) và (d2).
Bài 4. Cho điểm A(2 ;1 ; -2), đường thẳng (d) :
x +1 y −1 z − 3 , mặt phẳng = = 2 1 3
10 00
B
( P ) : x − y − z − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng (d’) qua A, song song với (P) và
vuông góc với đường thẳng (d)
H
Ó
A
x = 1 + 2t Bài 5. Cho M(1 ; 1 ; -3) và đường thẳng (d ) : y = 2 − t . Viết phương trình đường z = 3 + 3t
Í-
thẳng (∆ ) qua M vuông góc và cắt (d).
TO
ÁN
-L
x = 2 − t x −1 y z + 2 = = Bài 6. Cho (P) : x - 2y + z – 5 = 0, đường thẳng ( d1 ) : y = −1 + t ;(d 2 ) : . 2 1 3 z = 3 + 2t
Viết phương trình đường thẳng (∆ ) chứa trong mp(P) và cắt (d1), (d2).
đường thẳng (d) qua A vuông góc với (d1) và cắt (d2).
D
IỄ N
Đ
ÀN
x = 1− t x = 2k Bài 7. Cho A(2 ; -1 ; -1) đường thẳng ( d1 ) : y = t ; (d 2 ) : y = 1 + k . Viết phương trình z = −1 z = k
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
Bài 2: Cho A(2; 3; 5) và mặt phẳng (P): 2x + 3y - 17 = 0 a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P) b) Tìm giao điểm của d với trục Oz.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
.Q
x −1 y + 2 z = = 3 1 1
TP
đường thẳng d1 :
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
B. KĨ NĂNG - Rèn kĩ năng lập PT đường thẳng biết VTCP và một điểm. - Lập PT đường thẳng qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng. C. CÁC DẠNG BÀI TẬP Bài 1: Lập phương trình của đường thẳng d đi qua M(2; 3; -6) và song song với
N
x1 + a1t = x2 + b1t ' - ∆1 và ∆ 2 chéo nhau ⇔ u1 ; u2 không cùng phương và hệ y1 + a2t = y2 + b2t ' vô z + a t = z + b t ' 2 3 1 3 nghiệm hoặc u1 ; u2 .M 1M 2 ≠ 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x = −1 + 2t Bài 8. Cho (P): x - y + z – 3 = 0, đường thẳng (d ) : y = 2 − t . Viết phương trình z = −1 + 2t
x −1 − y + 3 z + 4 và = = 3 1 2
H Ư
N
2x - y - z = 0 Bài 11. Lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(0;1;1), vuông
TR ẦN
x −1 y + 2 z góc với đường thẳng d1 : = = và cắt đường thẳng: 3 1 1
x = 1 + t y = 2 + t z = 1 + 2t
10 00
B
Bài 12. Lập phương trình đường thẳng d:
a) d qua A(1 ; 0 ; 3) và cắt hai đường thẳng: d1:
Ó
A
x y+2 z−2 = = 2 −1 −3
x +1 y −1 z − 2 và d2: = = 2 3 −1
Í-
H
b) d vuông góc với (P): x - y - z - 3 = 0 và cắt hai đường thẳng: x −1 y + 3 z − 4 x y +1 z − 2 và d2: = = = = 1 2 3 1 1 −2 x −1 y + 2 z c) d là hình chiếu của d1 : xuống măt phẳng: (P): x - y - z + 4 = = 3 1 1
TO
ÁN
-L
d1:
D
IỄ N
Đ
ÀN
=0 Bài 13. Lập phương trình đường thẳng d qua A(2 ; -5 ; 6), cắt Ox và song song với mp(P): x + 5y - 6z = 0 Bài 14. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A(1 ; -2 ; 1) lên mp(P): x + 5y - 6z = 0 Bài 15 Lập phương trình tham số của đường thẳng d cắt hai đường thẳng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Đ
ẠO
x = 1 + t Bài 10. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d: y = 2 + t và vuông góc với mp(Q): z = 1 + 2t
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
U Y
x = 1 + t song song với đường thẳng d': y = 2 + t z = 1 + 2t
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Bài 9. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
Ơ
N
đường thẳng (∆ ) Chứa trong (P) vuông góc với (d) và đi qua giao điểm của (P) với (d).
∆1 :
x +1 y z − 3 x − 3 y −1 z = = = = và song song với đường thẳng: d': ; ∆2 : 2 2 4 5 −1 −2
x −1 y − 3 z = = 2 1 −2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 16. Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng:
cho
hai
.Q
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa ∆1 và song song với ∆ 2
ẠO
b) Cho điểm M(2 ; 1 ; 4). Tìm tọa độ điểm H ∈ ∆ 2 sao cho độ dài MH nhỏ nhất.
Đ
Bài 19. Trong không gian cho hai điểm A(2 ; 3 ; 0), B(0 ; - 2 ; 0) và đường thẳng d:
H Ư
N
G
x y +1 z − 2 = = 1 1 −2
B
TR ẦN
a) Lập phương trình mp(P) qua A và vuông góc với d. b) Tìm tọa độ N thuộc mặt phẳng (Q): x - 2y + z - 3 = 0 sao cho NA + NB nhỏ nhất. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
10 00
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ( d1 ) :
x +1 1− y 2 − z và = = 2 m 3
x − 3 y z −1 . Tìm tất cả giá trị thức của m để ( d1 ) ⊥ ( d 2 ) . = = 1 1 1 A. m = 5 B. m = 1 C. m = −5 D. m = −1 Câu 2: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (1; −1;2 ) và vuông góc với
H
Ó
A
(d2 ) :
y +1 z − 2 = 1 3 y −1 z + 2 = 1 3
x −1 y + 1 z − 2 = = 2 3 −1 x −1 y −1 z − 2 D. = = 2 1 3 x + 8 5 − y −z Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Khi đó vectơ chỉ = = 4 2 −1
-L
x −1 = 2 x +1 C. = 2
Í-
mp ( β ) : 2x + y + 3z − 19 = 0 là:
B.
ÀN
TO
ÁN
A.
Đ IỄ N
Ơ
đường
C. ( 4; −2;1)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Oxyz,
x +1 y z − 3 x − 3 y −1 z = = = = ; ∆2 : 2 2 4 5 −1 −2
phương của đường thẳng d có tọa độ là: A. ( 4; 2; −1) B. ( 4; 2;1)
D
gian
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
không
H
Trong
18
N
Bài
U Y
x + 3 y −1 z +1 = = 2 4 −1
TP
đường thẳng: d ' :
thẳng: ∆1 :
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài 17 Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(-4 ; -2 ; 4), cắt và vuông góc với
N
x = 3 − 4 t x = −6 t d1 : y = −2 + t ; d 2 : y = 1 + t z = −1 + t z = 2 + 2 t
D. ( 4; −2; −1)
x = 0 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = t . Vectơ nào dưới z = 2 − t
đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d? A. u1 = ( 0; 0; 2 ) B. u1 = ( 0;1; 2 ) C. u1 = (1;0; −1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. u1 = ( 0;1; −1)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x −1 y + 1 z = = . 2 −1 2 Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng ∆ . 17 13 2 17 13 8 17 13 8 17 13 8 A. K ; − ; B. K ; − ; C. K ; − ; D. K ; − ; 9 9 6 6 3 3 12 12 3 9 6 3 x −1 y +1 z − 5 Câu 6: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng ( d ) : và = = 2 3 1 x −1 y + 2 z +1 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là: = = ( d ') : 3 2 2
x −1 y −1 z −1 = = 4 1 −3 x −1 y −1 z −1 D. d 4 : = = 3 2 −4
N
B. d 2 :
TR ẦN
H Ư
A. d1 :
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình :
B
x − 10 y − 2 z + 2 = = 5 1 1
10 00
Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng ∆. B. m = 2.
C. m = -52
H
Ó
A
A. m = -2
D. m = 52
Í-
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : x − 3 y z +1 . Xét vị trí tương đối giữa d và d1 . = = 2 1 −1
-L
d1 :
x −1 y + 1 z và = = 2 1 −1
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau tại I . Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : 3x − z + 2 = 0 và ( Q ) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 . Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng (d). A. u = ( −4; −9;12 ) B. u = ( 4;3;12 ) C. u = ( 4; −9;12 ) D. u = ( −4;3;12 )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
x −1 y −1 1− z = = 2 2 −1 x −1 y −1 1− z C. d 3 : = = 3 5 4
G
Đ
ẠO
A. 4 5 B. 2 + 2 5 C. 3 5 D. 4 + 5 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3x − 4y + 2z − 2016 = 0 . Trong các đường thẳng sau đường thẳng song song với mặt phẳng (P).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
D. Trùng
.Q
A. Chéo nhau B. Song song với nhau C. Cắt nhau nhau Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1;1;1) , B ( −1;1;0 ) ,C ( 3;1; 2 ) . Chu vi của tam giác ABC bằng:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Ơ
N
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2; −1;1) và đường thẳng ∆ :
x = 1 + t Câu 12: Cho điểm M ( 2;1; 4 ) và đường thẳng ∆ : y = 2 + t . Tìm điểm H thuộc ∆ sao cho z = 1 + 2t
MH nhỏ nhất. A. H ( 2;3;3)
B. H ( 3; 4;5)
C. H (1;2;1)
Câu 13: Khoảng cách giữa điểm M (1; −4;3) đến đường thẳng ( ∆ ) :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. H ( 0;1; −1) x −1 y + 2 z −1 là: = = −1 2 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. 6 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 4; 2 ) , B ( −1; 2; 4 ) và đường thẳng x −1 y + 2 z = = . Tìm điểm M trên ∆ sao cho MA 2 + MB2 = 28 . 1 2 −1 A. M ( −1;0; 4 ) C. M ( −1;0; −4 ) D. M (1;0; −4 ) B. M (1;0; 4 )
x = −4 + 2t D. y = −2 + 4t . z = 6 + t
10 00
Câu 17.
Í-
H
Ó
A
x = −1 + t Cho đường thẳng (d) : y = −2 + 2t .Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d. z = 1 − t A. x + 2y − z + 6 = 0 x +1 y + 2 z −1 = = 1 2 −1 x −1 y −2 z +1 C. = = 1 2 −1 x +1 y + 2 z −1 D. = = −1 2 1
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
B.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
x = 1+ t d1 : y = 2 − t z = −2 − 2t
;
x = 2 + t ' d2 : y = 1 − t ' . z =1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
x = 2 + 2t C. y = 1 + 4t . z = −3 + t
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x = 2 − 2t B. y = 1 − 4t . z = −3 − t
B
x = −4 − 2t A. y = 2 − 4t . z = −6 − t
H Ư
x y z = = 2 4 1
TR ẦN
thẳng : d :
N
G
Câu 16. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(4;2;-6) và song song với đường
IỄ N D
.Q
Đ
x = 1+ t (d ) y = 2 − 2t . z = −1 + 3t C.
TP
x = 1− t (d ) y = 2 + 2t . z = −1 + 3t B. x = 1+ t (d ) y = 2 + 2t . z = 1 + 3t D.
ẠO
x = 1+ t A. (d ) y = 2 + 2t . z = −1 + 3t
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Câu 15:Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2;-1) và nhận vec tơ u (1; 2;3) làm vec tơ chỉ phương
Ơ
N
∆:
Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d 2 . A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đường thẳng chéo nhau. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai đường thẳng trùng nhau
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x = 1+ t Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho ( P ) : x + 2 y − z − 1 = 0 và đường thẳng d : y = 2t z = −2 + t
Đường thẳng d cắt ( P ) tại điểm M. Đường thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với d và nằm
Ơ H
x = 4t ' D. y = 2 + 2t ' z =3
10 00
B
BÀI 5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI LOẠI 1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG
Phương pháp: Cho hai mặt phẳng (P) : Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A’x + B’y + C’z + D’ = 0. Khi đó: A B C D = = ≠ A' B ' C ' D ' A B C D - ( P ) ≡ (Q ) ⇔ = = = A' B ' C ' D ' A B B C A C - (P) cắt (Q) ⇔ ≠ hoặc hoặc ≠ ≠ A' B ' B' C' A' C ' Chú ý . ( P ) ⊥ (Q ) ⇔ AA '+ BB '+ CC ' = 0
LOẠI 2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG VÀ MẶT CẦU
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
- (P)//(Q) ⇔
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
G
x = 0 D. y = t z = t
N
x = 0 C. y = 2 − t z = t
H Ư
x = 0 B. y = 2t z = t
TR ẦN
x = 1 A. y = t z = t
Đ
và trục Ox .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
x = 4t ' C. y = 2 + 2t ' z = −3
.Q
x = 4t ' B. y = 2 − 2t ' z = −3
x = 0 Câu 20. Cho đường thẳng d : y = t .Tìm phương trình đường vuông góc chung của d z = 2 − t
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
x = 4t ' A. y = −2 − 2t '. z = −3
N
trong mặt phẳng ( P ) có phương trình là
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1 Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Tìm M0(x0 ;y0 ;z0) trên đường thẳng (d)
và VTCP u = ( a; b; c) của (d). Tìm M’0(x’0 ;y’0 ;z’0) trên (d’) và VTCP u ' = ( a’; b’; c’) của (d’) (d) và (d’) đồng phẳng ⇔ u, u ' .M 0 M '0 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com u, u ' .M M ' = 0 0 0 ⇔ u, u ' ≠ 0
Ơ H ẠO
2. Vị trí tương đối của đường thẳng và của mặt phẳng:
G
TR ẦN
H Ư
Aa + Bb + Cc = 0 n ⊥ u ⇔ (d) / /( α ) ⇔ M 0 ∉ ( α ) Ax 0 + By 0 + Cz 0 ≠ 0 Aa + Bb + Cc = 0 (d) ⊂ (α) ⇔ n ⊥ u ⇔ M 0 ∈ ( α ) Ax 0 + By 0 + Cz0 = 0
N
): Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT n = (A ; B; C ) Cách 1. (d) cắt (α ) ⇔ n.u ≠ 0 ⇔ Aa +Bb +Cc ≠ 0
Đ
Cho đường thẳng (d) qua M(x0 ;y0 ;z0), có VTCP u = ( a; b; c) và mặt phẳng (α α
A
10 00
B
x = x0 + at x = y + bt 0 (*) Cách 2. Xét hệ phương trình x = z + ct 0 Ax + By + Cz + D = 0
ÁN
-L
Í-
H
Ó
- Nếu (*) vô nghiệm thì (d) / /(α) - Nếu (*) có nghiệm đúng với mọi t thì (d) ⊂ (α) - Nếu (*) có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ; z0 ) thì (d) cắt (α ) và nghiệm của hệ là tọa độ giao điểm.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Một số lưu ý: 1) Khi (d) cắt (α ) để tìm tọa độ giao điểm của (d) và (α ) ta giải hệ gồm các phương trình của (d) và (α ) 2) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α) - Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm M và (∆)⊥ (α) - Tìm giao điểm của (∆) với (α) đó là điểm cần tìm. 3) Tìm điểm M’ đối xưng với điểm M qua mặt phẳng (α) - Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên (α) . - M’ đối xứng với M qua (α) ⇔ H là trung điểm đoạn MM’. 4) Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên đường đương thẳng (d). - Viết phương trình mặt phẳng (α) qua M và (α) ⊥ (d).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N TP
.Q
U Y
u, u ' = 0 (d) ≡ (d’) ⇔ M 0 ∈ (d) ' (d) và (d’) chéo nhau ⇔ u, u ' .M 0 M 0 ≠ 0
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(d) // (d’)
N
u, u ' = 0 ⇔ M0 ∉ (d)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(d) và (d’) cắt nhau
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
TR ẦN
H Ư
C. BÀI TẬP. Bài 1. Xét vị trí tương đối giữa các mặt phẳng cho bởi các phương trình sau : 1) ( P ) :2 x − y + z − 1 = 0; (Q ) : x − y + z − 5 = 0 2) ( P ) : x − 2 y + 3 z − 4 = 0; (Q ) : −2 x + 4 y − 6 z + 3 = 0
10 00
B
1 3 3) ( P ) : x − 2 y + 3 z − 10 = 0;(Q) : − x + y − z − 5 = 0 2 2 Bài 2. Cho hai mặt phẳng ( P) : mx + (10m − 8) y − 2 z + 2 = 0 ; (Q) : 2 x + m 2 y − z − 4 = 0 . Tìm m để a) ( P ) / /(Q )
b) (P) cắt (Q)
H
Ó
A
Bài 3: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau, nếu chúng cắt nhau hãy tìm tọa độ giao điểm :
Í-
x = −1 x −1 a) d: = y + 2 = z và d’ y = t 3 x = 1 + t x−2 y z+3 d’: = = 7 −5 −1
và
TO
ÁN
-L
b)
x = 1 − 2t d: y = t z = −1 − t
ÀN
c) d:
x−7 y −6 z −5 x −1 y − 2 z − 3 = = = = và d’: 6 4 2 9 6 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ
ẠO
TP
B. KỸ NĂNG - Rèn kĩ năng xét vị trí tương đối giữa các cặp mặt phẳng, cặp đường thẳng. - Rèn kĩ năng tìm hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng, lên mặt phẳng. - Rèn kĩ năng Cm các cặp đường thẳng vuông góc, song song...
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q
U Y
đó bán kính đường tròn giao tuyến bằng r = R 2 − d 2 (I, α) mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) khi và chỉ khi d(I, α) = R. mặt phẳng (α) và (S) không giao nhau khi và chỉ khi d(I, α) > R.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
3. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu Cho mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 và mặt cầu (S): (x – a)² + (y – b)² + (z – c)² = R² có tâm I(a; b; c) và bán kính R. mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo một giao tuyến là đường tròn nếu d(I, α) < R. Khi
N
- Tìm giao điểm của (α) với (d) , đó là tọa độ H cần tìm.(còn cách 2 ) 5) Tìm điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng (d) . - Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên (d). - M’ đối xứng với M qua (d) ⇔ H là trung điểm đoạn MM’.
D
IỄ N
Đ
Bài 4. Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng sau, nếu chúng cắt nhau hãy tìm tọa độ giao điểm của chúng: a) d:
x −1 y − 2 z + 3 = = và (α) : 4x + 2y – 8z +2 = 0 2 1 −4
b) d:
x −1 y + 2 z + 3 = = và 2 1 −1
(α) : 2x + y – z –3 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x = 12 + 4t c) d: y = 9 + 3t (α) : 3x + 5y – z – 2 = 0 z = 1 + t
H
Ơ
N
x = 1 + t Bài 5. Cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng (d) :. y = 2 + t z = 1 + 2t
x −1 y z + 2 = = . 2 1 −3
H Ư
N
G
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d) a) Chứng minh (d) cắt (α) với (α). c) Viết phương trình đường thẳng (d’) qua A vuông góc với (d) và nằm trong mp(P). m
2m − 1
a). (d) cắt (α)
2
TR ẦN
Bài 8. Cho (d) : x − 1 = y + 2 = z + 3 , (α) : x +3y – 2z – 5 = 0. Định m để: b). (d) // (α)
c). (d) ⊥ (α).
B
x = 1 + t
10 00
x −1 y + 2 z − 4 Bài 9. Cho (d1 ) : và ( d 2 ) y = − t = = 1 3 −2
.
z = −2 + 3t
H
Ó
A
a) Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau. b) Lập phương trình tổng quát của mp(P) chứa (d1) và (d2)
-L
Í-
x = 3 − 4k x = 3 + 2t Bài 10. Cho ( d1 ) y = 1 − t và ( d 2 ) y = −3 + 2k . z = 5 − t z = 1 − 2k
TO
ÁN
a) Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1) và (d2) song song b) Lập phương trình tổng quát của mp(P) chứa (d1) và (d2)
D
IỄ N
Đ
ÀN
x = 1 x = 3 − 3k Bài 11. Cho ( d1 ) y = −4 + 2t và ( d 2 ) y = 1 + 2k . z = 3 + t z = −2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Bài 7. Cho mặt phẳng (α) : 2x + y + x – 2 = 0 và đường thẳng (d) :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
a) Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên (d). b) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua (d). Bài 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho N( 2; -3; 1 ) và mặt phẳng (α) : x + 2y – z + 4 = 0. a) Tìm hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng . b) Tìm điểm N’ đối xứng với N qua (α).
a)Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. b)Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) và (d2) D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và (Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
vuông góc của A lên đường thẳng (d). A. (2; –3; –1) B. (2; 3; 1) C. (2; –3; 1) D. (–2; 3; 1) Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; –4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox, sao cho AD = BC. A. D(0; 0; 0), D(6; 0; 0) B. D(–2; –4; 0), D(8; –4; 0) C. D(3; 0; 0), D(0; 0; 3) D. D(–2; 0; 0), D(8; 0; 0) Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (P). A. B(–2; 0; –4) B. B(–1; 3; –2) C. B(–2; 1; –3) D. B(– 1; –2; 3)
D
IỄ N
Đ
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
x = 6 − 4t Câu 7. Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng (d): y = −2 − t . Tìm tọa độ hình chiếu z = −1 + 2t
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
A. m = –2 V m = 2 B. m = –2 V m = 4 C. m = 2 V m = 4 D. m = –4 V m = 2 Câu 2. Xác định m ,n ,p để cặp mặt phẳng sau song song ( P ) : 2x -3y -5z + p = 0, ( Q ) : ( m+2 ) x + ( n – 1 )y +10z -2 = 0 A . m = 2 , n = -3 , p ≠ 5 B . m= - 2 , n = 3 , p ≠1 C . m = -6 , n = 7 , p ≠ 1 D. m = 6 , n = -4 , p ≠ 2 Câu 3. Điều kiện nào sau đây không đủ để cặp mặt phẳng ( P ) : 2x - y -5z + p = 0, ( Q ) : ( m+2 ) x + ( n – 1 )y +10z -2 = 0 không cắt nhau : A. m ≠ −6 B. n≠3 C . m ≠ −6, n ≠ 3 D. p ≠ 1 2 x + 3 y + 6 z − 10 = 0 Câu 4. Trong không gian Oxyz. Cho đường thẳng d : và mặt x + y + z + 5 = 0 phẳng ( P ) : mx + y + z + 5 = 0 . Với giá trị nào của m để đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) song song . D. A. m = 0 B. m = 1 C. m ≠ 0 m≠1 Câu 5. Cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). A. (–2; –6; 8) B. (–1; –3; 4) C. (3; 1; 0) D. (0; 2; –1) Câu 6. Cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2; –1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của A lên mặt phẳng (P). A. (1; –1; 1) B. (–1; 1; –1) C. (3; –2; 1) D. (5; –3; 1)
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x − 2 y +1 z = = 2 −2 −1
và điểm A(–1; 0; 1). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d. A. (1; 2; 3) B. (1; 2; 1) C. (1; –2; 3) D. (0; 1; 1) Câu 11. Cho đường thẳng d:
x − 2 y + 3 z −1 và mặt phẳng (P): 3x + 5y – 2z – 4 = = = 2 3 3
0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (4; 0; 4) B. (0; 0; –2)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. (2; 0; 1)
D. (–2; 2; 0)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
.Q
B. (0, 1; 1) và (2; –2; 0) D. (0, 1; –1) và (–2; 2; 0)
N
A. (0, –1; 1) và (2; 2; 0) C. (0, –1; 1) và (2; –2; 0)
G
Đ
x+2 y z−2 . Tìm tọa độ các giao điểm của d và (S). = = 2 −1 −1
x y z +1 sao cho khoảng cách từ = = 2 −1 1
TR ẦN
Câu 15. Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d:
H Ư
z² = 9 và đường thẳng d:
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
A đến mặt phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương. B. (4; –2; 1) C. (–2; 1; –2) D. (6; –3; 2) A. (2; –1; 0) Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2; –2;1),C(– 2;0;1). Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC. A. (2; 1; 3) B. (–2; 5; 7) C. (2; 3; –7) D. (1; 2; 5) Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng (P), cắt mặt cầu tại các giao điểm là A. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4) B. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4) C. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6) D. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2) Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0
ÀN
và hai đường thẳng d1:
x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z + 1 , d2 : . Xác định tọa độ điểm M = = = = 1 1 6 2 1 −2
D
IỄ N
Đ
thuộc d1 sao cho khoảng cách từ M đến d2bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). Biết rằng M có hoành độ nguyên. A. (–1; 0; –9) B. (0; 1; –3) C. (1; 2; 3) D. (2; 3; 9) Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (2; 1; 0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). A. D(5/2; 1/2; –1) B. D(3/2; –1/2; 0) C. D(0; –1/2; 3/2) D. (–1; 1/2; 5/2)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Tìm giá trị của m để (P) vuông góc với (∆). B. m = 2 C. m = –52 D. m = 52 A. m = –2 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 1/6 B. 1/3 C. 2/3 D. 4/3 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 2)² + (y – 1)² +
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
x − 10 y − 2 z + 2 và mặt phẳng (P): 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. = = 5 1 1
N
Câu 12. Cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 3 = 0 và mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x + 4y + 6z + 1 = 0. Vị trí tương đối giữa (P) và (S) là A. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 2 B. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 3 C. cắt nhau theo đường tròn có bán kính 4 D. chúng không cắt nhau Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (∆):
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20. Cho các điểm A (1; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c), trong đó b> 0, c > 0 và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với (P) và khoảng cách từ điểm O đến (ABC) bằng1/3. A. b = 2 và c = 2 B. b = 1/2 và c = 1/2 C. b = 2 và c = 1 D. b = 1 và c = 2
Ơ
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
bằng 1. A. (6; 3; 3), (3; 0; 0) B. (4; 1; 1), (7; 4; 4) C. (3; 0; 0), (7; 4; 4) D. (5; 2; 2), (4; 1; 1) Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M có hoành độ nguyên. A. (3; –2; 3) B. (2; 0; 4) C. (–1; 0; 2) D. (0; 1; 3) Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 4x – 4y – 4z = 0 và điểm A(4; 4; 0). Tìm tọa độ điểm B thuộc (S) sao cho tam giác OAB đều. A. (4; 0; 4) hoặc (0; 4; 4) B. (2; 2; 4) hoặc (2; 4; 2) D. (0; 4; 4) hoặc (8; 0; 0)
-L
Í-
C. (4; 0; 4) hoặc (8; 4; 4)
ÁN
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆:
x − 2 y +1 z = = 1 −2 −1
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
và mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của ∆ và (P). Xác định tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông góc với ∆ và MI = 4 14. A. M(–3; –7; 13) hoặc M(5; 9; –11) B. M(–3; –7; 13) hoặc M(9; 5; – 11) C. M(–7; 13; –3) hoặc M(–11; 9; 5) D. M(13; –3; –7) hoặc M(9; –11; 5)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
x − 2 y −1 z = = . Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến ∆2 2 1 2
G
∆2:
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
x = 3 + t Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1: y = t và z = t
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. (2; 0; 0) hoặc (–1; 0; 0)
.Q
C. (1; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0)
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
U Y
sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng OM với O là gốc tọa độ. A. (–1; 0; 0) hoặc (1; 0; 0) B. (2; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0)
N
x y −1 z = = . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành 2 1 2
N
Câu 21. Cho đường thẳng ∆:
BÀI 6. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Khoảng cách từ M(x0; y0; z0) đến mp (α): Ax + By + Cz = 0 là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
d ( M 0 ,(α) ) =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D A 2 + B2 + C 2
2. Khoảng cách từ điểm M1 đến đt ∆ đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u là:
H Ư
N
G
n1.n2 A1 A2 + B1B2 + C1C2 n1 , n2 là 2 VTPT của(P)và (Q). v ớ i cosα = = n1 . n2 A12 + B12 + C12 . A22 + B22 + C2 2
10 00
B
TR ẦN
Chú ý: 00 ≤ α ≤ 900 nên dấu giá trị tuyệt đối trong công thức là bắt buộc. B. KỸ NĂNG - Thành thạo tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, một mặt phảng. - Rèn kĩ năng tính khoảng cách giữa hai đt chéo nhau, xác định góc giữa hai mặt phẳng... C. BÀI TẬP.
Í-
H
Ó
A
Bài 1. Tính khoảng cách từ các điểm M1(1;-3;4) , M2( 0;4 ;1) , M3( 2;-1;0 ) đến mặt phẳng α) : 2x –2y + z – 5 = 0 Bài 2. Lập phương trình mặt cầu tâm I(1; 1; -2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Bài 3. Cho (P): 2x + y – z – 2 = 0, (Q): -4x – 2y + 2z + 1 = 0. a) Tính khoảng cách giữa (P) và (Q). b) Viết phương trình mp(R) song song và cách đều 2 mặt phẳng (P) và (Q).
ÁN
-L
Bài 4. (ĐH- 2010B). Cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó b, c dương và mặt phẳng (P): y – z +1 = 0. Xác định b và c, biết mp(ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và
TO
khoảng cách từ O đến (ABC) bằng
1 3
ÀN
Bài 5. Tính khoảng cách từ điểm A(1;1;3) tới đường thẳng ∆:
x+ 2 y −1 z +1 = = −3 1 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
4. Góc giữa hai mặt phẳng: Cho ( P ) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 và ( Q ) : A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0 . Khi đó góc giữa (P) và (Q) là α xác định bởi:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
TP
.Q
u, u ' .M 0 M 0 ' d ( ∆, ∆ ' ) = u, u '
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và ∆ ' trong đó: ∆ ∆ đi qua điểm M0 và có vectơ chỉ phương u , ∆ ' đi qua điểm M0' và có vectơ chỉ phương u '
Ơ
N
M 0 M1 , u d ( M1 , ∆ ) = u
D
IỄ N
Đ
Bài 6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau : (∆1):
x +1 y z −1 x −1 y + 2 z − 3 = = = = và (∆2): 2 −1 −1 1 1 −1
Bài 7. Tìm trên Oz điểm M cách đều điểm A( 2; 3; -1 )và mặt phẳng:x + 3y +z –17 = 0
x = 1 + 2t Bài 8. Cho đường thẳng (d): y = 2 − t và mặt phẳng (α) : 2x – y – 2z +1 = 0. z = 3t
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tìm các điểm M ∈ (d) sao cho khoảng cách từ M đến (α) bằng 3
Bài 9. Cho hai đường thẳng (d1):
x−2 y −3 z +4 x +1 y − 4 z − 4 = = = = và (d2): 2 3 −5 3 −2 −1
Ơ
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 18 B. 6 C. 9 D. 3 Câu 2. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 2x – 3y + 6z + 9 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1; –2), C(1;3;2), D(–2;3;–1).Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4. Cho điểm A(1; 0; 1), B(0; 2; 3) và C(0; 0; 2). Độ dài đường cao hạ từ C của tam giác ABC là A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1
ÁN
Câu 5. Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (∆): B. 5 3
C. 2 5
ÀN
TO
A đến(∆). A. 3 5
x −1 y − 2 z + 3 . Tính khoảng cách từ = = 2 2 1
D
IỄ N
Đ
Câu 6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: x +1 y − 2 z − 2 . = = 1 2 −1 3 A. 14
B.
2 14
C.
D. 5 2
x −1 y − 7 z − 3 , d2: = = 2 1 4
1 14
D.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Bài 14. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa Oz và tạo với ( Q ) : 2 x + y − 5 z = 0 một góc 600.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
điểm I của BC đến đường thẳng OA. x −1 y + 3 z − 3 Bài 11. (ĐH- 2005A). Cho đường thẳng ( d ) : và mp(P): 2x + y -2z + 9 = 0. = = 2 1 −1 a) Tìm điểm I ∈ d sao cho khoảng cách từ I đến mp(P) bằng 2 b) Tìm A là giao điểm của mp(P) và (d). Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ nằm trong mp(P), biết ∆ qua A và vuông góc với d. Bài 12. (Dự bị ĐH- 2006D). Cho A(1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 3) a) Viết phương trình đường thẳng d qua O và vuông góc với mp(ABC). b) Viết phương trình mp(P) chứa OA sao cho khoảng cách từ B đến mp(P) bẳng khoảng cách từ C đến mp(P) Bài 13. Lập phương trình mặt phẳng (P) qua A(1; 0; 5) và song song với mp 2x - y + z – 17 = 0 và mặt phẳng (Q) qua điểm B(1; -2; 1), C(1; 0; 0), D(0; 1; 0). Tính góc hợp bởi (P) và (Q).
N
Tìm hai điểm M, N lần lượt trên (d1) và (d2) sao cho độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Bài 10. (ĐH 2003-B) Cho A(2; 0; 0), B(0; 0; 8) và điểm C sao cho AC = (0; 6; 0) . Tính khoảng cách từ trung
5 14
Câu 7. Cho bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1).Tính thể tích khối tứ diện ABCD. A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 D. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8. Cho các điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; –1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABC). B. H(9/4; 5/2; –5/4) C. H(5/2; 11/4; –9/4) D. A. H(8/3; 8/3; –5/3) H(5/3; 7/3; –1)
D
IỄ N
Đ
Câu 19. Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (∆):
A đến(∆). A. 3 5
B. 5 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Gọi C là giao điểm của ∆ với (P), M là điểm thuộc ∆. Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 . A. 2 B. 3 C. 2/3 D. 4/3 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất. A. (1; 1; 0) B. (1; 2; 2) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = | MA + MB | đạt giá trị nhỏ nhất. A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 0), B(3; 0; 5), C(2; 2; 1). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị của P = MA² + MB² + MC² đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là A. (0; 2; 1) B. (0; 1; 3) C. (0; 2; 3) D. (0; 1; 2) Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 5), C(2; 0; 1). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị nhỏ nhất của P = MA² + MB² + MC² là A. 23 B. 25 C. 27 D. 21 Câu 15. Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 18 B. 6 C. 9 D. 3 Câu 16. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 2x – 3y + 6z + 9 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1; –2), C(1;3;2), D(–2;3;–1).Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18. Cho điểm A(1; 0; 1), B(0; 2; 3) và C(0; 0; 2). Độ dài đường cao hạ từ C của tam giác ABC là A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1
N
x −1 y z + 2 và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z – 3 = 0. = = 2 1 −1
Ơ
Câu 9. Cho đường thẳng ∆:
x −1 y − 2 z + 3 = = . Tính khoảng cách từ 2 2 1
D. 5 2 x −1 y − 7 z − 3 Câu 20. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: = = , d2: 2 1 4 x +1 y − 2 z − 2 = = . 1 2 −1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 2 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3 14
2 14
B.
C.
1 14
D.
5 14
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương x + 3 y +1 z = = , ( P ) : x − 3y + 2z + 6 = 0 . 2 1 −1
A
trình d :
H
x = 1 − 31t B. y = 1 + 5t z = −2 − 8t
Í-
-L
x = 1 + 31t A. y = 1 + 5t z = −2 − 8t
Ó
Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là: x = 1 + 31t D. y = 1 + 5t z = 2 − 8t
ÁN
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;3; −2 ) và đường thẳng ∆ :
x −4 y−4 z+3 . = = 1 2 −1
ÀN
TO
Phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt ∆ tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương trình là: 2 2 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 9 A. ( S) : ( x − 1) + ( y − 3) + z 2 = 9 2
2
2
IỄ N
Đ
C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 9
D
x = 1 + 31t C. y = 3 + 5t z = −2 − 8t
2
2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
10 00
B
BÀI TẬP TỔNG HỢP
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
x −1 y z + 2 = = và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z – 3 = 0. 2 1 −1
Gọi C là giao điểm của ∆ với (P), M là điểm thuộc ∆. Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 . A. 2 B. 3 C. 2/3 D. 4/3 Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất. A. (1; 1; 0) B. (1; 2; 2) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ của M để P = | MA + MB | đạt giá trị nhỏ nhất. A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 23. Cho đường thẳng ∆:
U Y
N
H
Câu 21. Cho bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1).Tính thể tích khối tứ diện ABCD. A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 D. 1 Câu 22. Cho các điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; –1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABC). A. H(8/3; 8/3; –5/3) B. H(9/4; 5/2; –5/4) C. H(5/2; 11/4; –9/4) D. H(5/3; 7/3; –1)
N
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
D. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 2 ) = 9 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 2 ) = 1 và mặt phẳng ( α ) : 3x + 4z + 12 = 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng ( α ) đi qua tâm mặt cầu ( S) . B. Mặt phẳng ( α ) tiếp xúc mặt cầu ( S) . C. Mặt phẳng ( α ) cắt mặt cầu ( S) theo một đường tròn.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. Mặt phẳng ( α ) không cắt mặt cầu ( S) . Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 2; −1;6 ) , B ( −3; −1; −4 ) , C ( 5; −1;0 ) , D (1;2;1) . Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
B. 40
C. 50
D. 60
N
A. 30
H
Ơ
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S) : x 2 + y2 + z 2 + 2x + 4y − 6z − 11 = 0 và mặt
1 1
1 1
1 1
B
10 00
-L
Í-
H
Ó
A
mặt phẳng ( P ) : x − y − z = 0, ( Q ) : 2x + 3z + 2 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng. A. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn. B. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn. C. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) tiếp xúc nhau. D. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc nhau.
ÁN
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2; −1;1) và đường thẳng ∆ :
x −1 y + 1 z = = . 2 −1 2
Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng ∆ . 17
13 2
17
13 8
B. K ; − ; 9 9 9
17
Đ IỄ N
13 8
C. K ; − ; 6 6 6
ÀN
TO
A. K ; − ; 12 12 3
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ( d ) :
D
3 1
A. H 1; ; B. H 1; ; C. H 1; ; D. H 1; ; 2 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2 Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S) : x + y + z − 8x + 10y − 6z + 49 = 0 và hai
17
13 8
D. K ; − ; 3 3 3
x − 3 y −1 z − 5 và mặt phẳng = = 2 1 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho A ( 2;0; −1) , B (1; −2;3) , C ( 0;1; 2 ) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. m = −5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
m = 51
D. m = −5 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A ( 6; −2;3) , B ( 0;1;6 ) , C ( 2;0; −1) , D ( 4;1;0 ) . Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp túc với mặt cầu (S) tại điểm A. A. 4x − y − 9 = 0 B. 4x − y − 26 = 0 C. x + 4y + 3z − 1 = 0 D. x + 4y + 3z + 1 = 0 Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( −3; 2;5) và mặt phẳng ( P ) : 2x + 3y − 5z − 13 = 0 . Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). B. A ' ( 2; −4;3) D. A ' ( 0;1; −3) A. A ' (1;8; −5 ) C. A ' ( 7;6; −4 ) A. m = 4
.Q
B. m = 51
U Y
N
phẳng ( P ) : 2x + 6y − 3z + m = 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
( P ) : x + y − z − 1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ
điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng A. Vô số điểm B. Một
3.
C. Hai
D. Ba
x − 2 y −1 z − 3 Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng (Oxz). = = 1 2 −1 A. ( 2;0;3) B. (1;0; 2 ) C. ( −2;0; −3) D. ( 3;0;5)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S) : x 2 + y2 + z 2 + 4x − 6y + m = 0 và đường x y −1 z +1 . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8. = = 2 1 2 A. m = −24 B. m = 8 C. m = 16 D. m = −12 A 5; 2;0 , B 2;3;0 C − − Câu 14: Trong không gian cho ba điểm ( ) ( ) và ( 0; 2;3) . Trọng tâm G
C. (1; 2;1)
D. (1;1; −2 )
H
của tam giác ABC có tọa độ: A. (1;1;1) B. ( 2;0; −1)
Ơ
N
thẳng ( d ) :
Đ
ẠO
A. a; b = ( −1; −1; 2 ) B. a; b = ( −3; −3; −6 ) C. a; b = ( 3;3; −6 ) D. a; b = (1;1; −2 ) Câu 17: Cho đường thẳng đi qua điểm A (1; 4; −7 ) và vuông góc với mặt phẳng y−4 z+7 = 2 2
TR ẦN
H Ư
B. x − 1 =
N
y−4 z+7 =− 2 2 x −1 z+7 C. = y+4= 4 2
A. x − 1 =
G
( α ) : x + 2y − 2z − 3 = 0 có phương trình chính tắc là:
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( ∆ ) :
D. x − 1 = y − 4 = z + 7
x −3 y+ 2 z −4 và mặt phẳng = = 4 2 −1
H
Ó
A
10 00
B
( α ) : x − 4y − 4z + 5 = 0 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. Góc giữa ( ∆ ) và ( α ) bằng 300 B. ( ∆ ) ∈ ( α ) C. ( ∆ ) ⊥ ( α ) D. ( ∆ ) / / ( α ) Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M ( 3;1;1) , N ( 4;8; −3) , P ( 2;9; −7 ) và mặt phẳng ( Q ) : x + 2y − z − 6 = 0 . Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
mặt phẳng (Q) và đường thẳng d, biết G là trọng tâm tam giác MNP. A. A (1;2;1) B. A (1; −2; −1) C. A ( −1; −2; −1) D. A (1;2; −1)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 16: Cho a = ( −2;0;1) , b = (1;3; −2 ) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu 15: Trong không gian cho ba điểm A (1;3;1) , B ( 4;3; −1) và C (1;7;3) . Nếu D là đỉnh thứ 4 của hình bình hành ABCD thì D có tọa độ là: A. ( 0;9; 2 ) B. ( 2;5; 4 ) C. ( 2;9; 2 ) D. ( −2;7;5)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA
Câu 13
Câu 4
Câu 11
Câu 18
Câu 22
Câu 25
Câu 19
Câu 23
H Ư
Câu 24
12 48%
Câu 20
4
3
3
2
10
5
6
4
25
40%
20%
25%
15%
100%
10 00
Câu 17
A H Í-
-L ÁN TO
Câu 21
D
IỄ N
Đ
ÀN
TP
G
B
Câu 16
2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 15
3
TR ẦN
Câu 14
Ó
Cộng
2
N
Câu 6 6
2. Phương trình mặt phẳng Viết phương trình mặt phẳng, vị trí tương đối của hai mp, tính được k/c từ một điểm đến mp.
52%
Đ
Câu 5
13
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 10
Câu 8
Ơ
Câu 3
Câu 2
H
Câu 12
Câu 7
N
Câu 9
Câu 1
Cộng
U Y
Vận dụng cao
Thông hiểu
.Q
Vận dụng thấp
Nhận biết
ẠO
1. Hệ tọa độ trong không gian Biết cách tìm tọa độ điểm, véc tơ. Thực hiện được các phép toán véc tơ. Tính được tích vô hướng véc tơ và các bài toán về mặt cầu.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Chủ đề/Chuẩn KTKN
N
Cấp độ tư duy
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
21 22 23 24 25
10 00
N Ơ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
20
-L
ÁN
TO
ÀN Đ
A
Í-
19
363
D
IỄ N
Ó
H
18
Nhận biết: Pt mặt phẳng theo đoạn chắn. Nhận biết: Xác định VTPT của mp Nhận biết: Lập phương trình mp trung trực của đoạn thẳng Nhận biết: Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mp Thông hiểu: Lập PTMP biết một điểm và song song với MP cho trước Thông hiểu: Độ dài đoạn thẳng Vận dụng thấp: Lập phương trình mp đi qua ba điểm cho trước. Vận dụng thấp: Tìm tọa độ điểm thứ 4 để là hbh Vận dụng thấp: Viết phương trình tiếp xúc với 1 mặt phẳng Vận dụng thấp: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm và vuông góc vơi 1 mp Vận dụng cao: Tính thể tích tứ diện Vận dụng cao: Cho điểm A và mp (P). Mp(Q) song song với (P) và cách đều (P), (Q). Viết phương trình mp (Q).
B
14 15 16 17
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
13
2. Phương trình mặt phẳng Viết phương trình mặt phẳng, vị trí tương đối của hai mp, tính được k/c từ một điểm đến mp.
H
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
Nội dung Nhận biết: CT tính tọa độ trọng tâm của một tam giác Nhận biết: CT tính khoảng cách giữa hai điểm Nhận biết: Viết phương trình mặt cầu Nhận biết : Tọa độ của một vecto Nhận biết: Tọa độ trung điểm đoạn thẳng Nhận biết: Tìm tâm và bk mặt cầu Thông hiểu: Viết pt mặt cầu Thông hiểu: Cộng vecto, nhân vecto với một số Vận dụng thấp: Tọa độ điểm Vận dụng thấp: Ứng dụng của vecto Vận dụng thấp: Kiến thức liên quan tới mặt cầu. Vận dụng cao: Tìm tọa độ điểm để độ dài lớn nhất Vận dụng cao: PT mặt cầu đi qua 4 điểm
N
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TR ẦN
Chủ đề 1. Hệ tọa độ trong không gian Biết cách tìm tọa độ điểm, véc tơ. Thực hiện được các phép toán véc tơ. Tính được tích vô hướng véc tơ và các bài toán về mặt cầu.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
ĐỀ KIỂM TRA
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2
Ơ
2
→
→
TP
→
→
H Ư
N
G
Đ
ẠO
A. a = ( 2;1; −5 ) B. a = ( 2;1; 0 ) C. a = ( −2; −1;5) D. a = ( 2; 0; −5 ) Câu 5. Cho ba điểm A(1;1;3); C(-1;2;3). Tọa độ trung điểm I của đoạn AC là A. I(0; 0; 6); B. I(0;3/2;3); C. I (-1/3;2; 8/3) D. I(0;3/2;2); Câu 6. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − x + 2 y + 1 = 0 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng 1 1 A. I − ;1;0 và R=
1 1 B. I ; −1;0 và R=
2 2 1 1 D. I − ;1;0 và R= 2 2
TR ẦN
4 2 1 1 C. I ; −1;0 và R= 2 2
10 00
B
Câu 7. Phương trình mặt cầu (S) qua điểm A( 1;2; 0) và có tâm là gốc tọa độ O là. A. 2 x2 + y2 + z2 = 5 B. x2 + 2y2 + 3z2 = 5
Ó
A
C. x2 + y2 + 2z2 = 5 D. x2 + y2 + z2 = 5 Câu 8. Cho ba véc tơ a = (5; −7; 2); b = (0;3; 4); c = ( −1;1;3) . Tọa độ véc tơ n = 3a + 4b + 2c. là A. n = (13; −7; 28) B. n = (13 ;1;3); C. n = (-1; -7; 2); D. n = (-1;28;3)
(
)
Í-
H
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho vecto AO = 3 i + 4 j − 2k + 5j . Tọa độ của điểm A là
-L
A. ( 3; −2;5 )
ÁN
( 3;5; −2 )
B. ( −3; −17; 2 )
C. ( 3;17; −2 ) →
→
D. →
Đ
ÀN
TO
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto a = ( −1;1;0 ) ; b = (1;1;0 ) ; c = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. a.c = 1 B. a, b, c đồng phẳng C. cos b, c = 26 D. a + b + c = 0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
2
D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 22
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho a = 2i + j − 5k . Khi đó tọa độ của a là:
IỄ N D
2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 32
U Y
N
H
Câu 1. Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm A(1;1;3); B(-1; 3; 2); C(-1;2;3 ). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là. A. G(0; 0; 6). B. G(0;3/2;3). C. G(-1/3;2; 8/3). D. G(0;3/2;2). Câu 2. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai điểm A(2;3;4) và B(6;0;4) bằng : B. 52 . C. 5 D. 7 A. 29 . Câu 3. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-2) bán kính R=2 là: A. x2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0 B. x2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 4 z + 5 = 0
N
ĐỀ KIỂM TRA
( )
2
2
2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. S có tâm I(-1;2;3) B. S có bán kính R = 2 3 C. S đi qua điểm M(1;0;1) D. S đi qua điểm N(-3;4;2) Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4). Tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho MA2 + MB2 lớn nhất là: A. M(0;0;0) B. M(0;3;0) C. M(3;0;0) D. M(-3;0;0)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13. Trong không gian Oxyz, bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(1;1;1) là: 3 3 A. B. 2 C. 3 D. 2
C.
x y z + + =3 1 3 6
D. 6x+2y+z-3 = 0
.Q
G
Đ
trung trực của đoạn AB là:
là. 2 . 3
B.
3 . 2
C.
3 . 5
D.
TR ẦN
A.
H Ư
N
A. 3 x − 2 y + z + 3 = 0 B. 6 x − 4 y + 2 z + 1 = 0 C. 3 x − 2 y + z − 3 = 0 D. 3 x − 2 y − z + 1 = 0 Câu 17. Cho điểm A (-1; 3; - 2) và mặt phẳng ( P) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0 . Khoảng cách từ A đến (P) 5 . 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 18. Phương trình mp(α) đi qua điểm M(1,-1,2) và song song với mp ( β ) :2x-y+3z -1 = 0 là A. 6x + 3y + 2z – 6 = 0 B. x + y + 2z – 9= 0 C. 2x-y+3z-9= 0 D. 3x + 3y - z – 9 = 0 Câu 19. Trong không gian Oxyz. Cho A( 4; 2; 6); B(10; - 2; 4), C(4; - 4; 0); D( - 2; 0; 2) thì tứ giác ABCD là: hình A. Thoi B. Bình hành C. Chữ nhật D. Vuông Câu 20. Trong kh«ng gian Oxyz, cho B(0 ; -2 ; 1) ; C(1 ; -1 ; 4) ; D (3; 5 ; 2). Ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (BCD) là. A. -5x+2y+z+3=0 B. 5x+2y+z+3=0 . C. -5x+2y+z-3=0 D. -5x+2yz+3=0 Câu 21. Trong kh«ng gian Oxyz. Cho 3 điểm M(2;1;3), N(4;0;-1); P(-2;3;1). Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là: A. (0;-2;3) B. (0;-2;-3) C. (0;2;-3) D. (-4;4;5) Câu 22. Trong kh«ng gian Oxyz, cho A(3 ; -2 ;- 2) ; B(3 ; 2 ; 0) ; C(0 ; 2 ; 1) ; D (-1; 1 ; 2) . Ph¬ng tr×nh mÆt cÇu t©m A tiÕp xóc víi mÆt ph¼ng (BCD) là. A. (x + 3) 2 + (y− 2)2 + ( z − 2)2 = 14 B.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 15. Cho mặt phẳng (P): x + y + 2 = 0. Khẳng định nào sau đay SAI? A. VTPT của mặt phẳng (P) là n = (1;1;0) B. Mặt phẳng (P) song song với Oz C. Điểm M(-2;0;0) thuộc (P) D. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Oxy) Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(4;-1;3), B(-2;3;1). Phương trình mặt phẳng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. x+2y+z-6 = 0
Ơ
x y z + + =1 1 3 6
N
A.
H
Câu 14. Trong không gian Oxyz. Cho bốn điểm A(1; 0; 0); B(0; 3; 0); C(0; 0; 6). Phương trình mặt phẳng (ABC) là.
N
4
(x + 3) 2 + (y − 2) 2 + ( z − 2) 2 = 14
C. (x − 3)2 + (y + 2) 2 + ( z + 2) 2 = 14 2
2
D.
2
(x − 3) + (y + 2) + ( z + 2) = 14
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x – 3y + 2 z – 5 = 0 .Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) là. A. (Q ) : 2 y + 3z − 11 = 0 B. (Q ) : y + 3z − 11 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. (Q) : 2 y + 3z + 11 = 0 D. (Q) : y + 3z + 11 = 0 Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(2;1;1), C(0;3;-2), D(1;3;0). Thể tích tứ diện đã cho là C.
1 6
D. 6
N
1 2
sin
B
10 00
B K
π α ≠ + kπ 2
Ó
α H
O
A
cosin
(α ≠ kπ )
Í-
H
cotang
S M
A
cos α = x = OH sin α = y = OK sin α = AT tan α = cos α cos α cot α = = BS sin α
T
ÁN
-L
Nhận xét: • ∀α , − 1 ≤ cos α ≤ 1; − 1 ≤ sin α ≤ 1
TO
• tanα xác định khi α ≠
π 2
+ kπ , k ∈ Z
• tan(α + kπ ) = tan α cot(α + kπ ) = cot α
ÀN Đ IỄ N
• cotα xác định khi α ≠ kπ , k ∈ Z
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác 1. Định nghĩa các giá trị lượng giác Cho (OA, OM ) = α . Giả sử M ( x; y ) .
tang
(3 Tiết)
H Ư
N
G
Đ
ẠO
CHỦ ĐỀ 1 CUNG LƯỢNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG GIÁC
• sin(α + k 2π ) = sin α cos(α + k 2π ) = cos α
D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu 25. Cho mặt phẳng (P): 2x –y +2z –3 =0. Phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A(1;2;3) một khoảng bằng 5 là. B. (Q): 2x –y +2z + 15 =0 A. (Q): 2x –y +2z +9=0 C. (Q): 2x –y +2z – 21=0 D. Cả A, C đều đúng.
Ơ
B.
H
A. 1
2. Dấu của các giá trị lượng giác Phần tư Giá trị lượng giác cosα sinα tanα cotα
I
II
III
IV
+ + + +
– + – –
– – + +
+ – – –
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
π
π
π
π
6
4
3
2
2π 3
3π 4
π
3π 2
2π
00
300
450
600
900
1200
1350
1800
2700
3600
sin
0
1 2
2 2
3 2
1
3 2
2 2
0
–1
0
cos
1
3 2
2 2
1 2
0
2 2
–1
0
1
tan
0
3 3
1
3
− 3
–1
0
3
1
3 3
3 3
–1
1 + tan 2 α =
1 2
TR ẦN
H Ư
cos α 5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Góc bù nhau
cos(−α ) = cos α
sin(π − α ) = sin α
10 00
B
Góc đối nhau
sin(−α ) = − sin α
H
Ó
A
tan(−α ) = − tan α
cos(π − α ) = − cos α tan(π − α ) = − tan α cot(π − α ) = − cot α
1 sin 2 α
Góc phụ nhau π sin − α = cos α 2 π cos − α = sin α 2 π tan − α = cot α 2 π cot − α = tan α 2
H
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
cot(−α ) = − cot α
; 1 + cot 2 α =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
tanα .cotα = 1 ;
N
U Y .Q TP 0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4. Hệ thức cơ bản:
sin2α + cos2α = 1 ;
0
Đ
−
−
ẠO
0
1 2
G
cot
−
Ơ
0
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
π
Góc hơn kém π
Góc hơn kém
sin(π + α ) = − sin α
π sin + α = cos α 2
cos(π + α ) = − cos α
π cos + α = − sin α 2
tan(π + α ) = tan α
π tan + α = − cot α 2
cot(π + α ) = cot α
π cot + α = − tan α 2
N Ơ H
G
tan a + tan b 1 − tan a.tan b tan a − tan b tan(a − b) = 1 + tan a.tan b
H Ư
N
tan(a + b) =
π 1 + tan α tan + α = , 4 1 − tan α
π 1 − tan α tan − α = 4 1 + tan α
10 00
B
Hệ quả:
TR ẦN
cos(a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b
2. Công thức nhân đôi sin 2α = 2sin α .cos α
Ó
A
cos 2α = cos2 α − sin 2 α = 2 cos2 α − 1 = 1 − 2 sin 2 α
2 tan α
1 − tan2 α
;
-L
Í-
H
tan 2α =
1 − cos 2α 2 1 + cos 2α 2 cos α = 2 1 − cos 2α 2 tan α = 1 + cos 2α
cot 2 α − 1 2 cot α
sin 3α = 3sin α − 4 sin3 α cos3α = 4 cos3 α − 3 cos α 3 tan α − tan3 α tan 3α = 1 − 3 tan2 α
3. Công thức biến đổi tổng thành tích
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
sin2 α =
cot 2α =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
sin(a + b) = sin a.cos b + sin b.cos a sin(a − b) = sin a.cos b − sin b.cos a cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
Đ
ẠO
II. Công thức lượng giác 1. Công thức cộng
2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com sin(a + b) cos a.cos b sin(a − b) tan a − tan b = cos a.cos b sin(a + b) cot a + cot b = sin a.sin b sin(b − a) cot a − cot b = sin a.sin b
a+b a−b .cos 2 2 a+b a−b cos a − cos b = − 2sin .sin 2 2 a+b a−b sin a + sin b = 2sin .cos 2 2 a+b a−b sin a − sin b = 2 cos .sin 2 2
1 cos(a − b) + cos(a + b) 2 1 sin a.sin b = cos(a − b) − cos(a + b) 2 1 sin a.cos b = sin(a − b) + sin(a + b) 2
B
TR ẦN
H Ư
N
cos a.cos b =
10 00
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN 1. Dạng 1: Xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
+ Xác định điểm cuối của cung xem điểm đó thuộc cung phần tư nào, từ đó xác định dấu của các giá trị lượng giác tương ứng. + Phải nắm rõ các cung phần tư từ đó xác định dấu của các giá trị lượng giác; để xác định dấu của các giá trị lượng giác ta cần nắm rõ định nghĩa giá trị lượng giác của cung α và thực hiện như sau: Vẽ đường tròn lượng giác, trục đứng(Oy) là trục sin, trục nằm (Ox) là trục cosin; khi α thuộc cung phần tư nào ta cho một điểm M bất kì nằm trên cung phần tư đó, sau đó chiếu điểm M vuông góc xuống trục sin và trục cos từ đó xác định được sin dương hay âm, cos dương hay âm; tan=sin/cos; cot=cos/sin; dựa vào dấu của sin và cos ta xác định được dấu của tan và cot theo nguyên tắc chia dấu: -/-=+; /+= 2. Dạng 2: Tính các giá trị lượng giác của một cung: + Nếu biết trước sin α thì dùng công thức: sin 2 α + cos 2α = 1 để tìm cosα , lưu ý:xác sin α cosα định dấu của các giá trị lượng giác để nhận, loại. tan α = ; cot α = hoặc cosα sin α
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
4. Công thức biến đổi tích thành tổng
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
tan a + tan b =
π π sin α + cos α = 2.sin α + = 2.cos α − 4 4 π π sin α − cosα = 2 sin α − = − 2 cos α + 4 4
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
cos a + cos b = 2 cos
cot α =
1 tan α
+ Nếu biết trước cosα thì tương tự như trên.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 để tìm cosα , lưu ý: cos 2α 1 xác định dấu của các giá trị lượng giác để nhận, loại. sin α = tan α .cosα , cot α = tan α
+ Nếu biết trước tan α thì dùng công thức: 1 + tan 2 α =
B
TR ẦN
Ơ H N
4. Dạng 4: Đơn giản các biểu thức lượng giác: + Dùng các hệ thức cơ bản và giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt Giá trị lg của các góc có liên quan đặc biệt:“sin bù,cos đối,phụ chéo,hơn kém tan sai π ” + Chú ý: Với k ∈ ℤ ta có: sin (α + k 2π ) = sin α cos (α + k 2π ) = cosα
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 2
< α < π . Xác định dấu của các giá trị lượng giác:
H
π
Í-
Bài tập 1.1: Cho
Ó
A
Dạng 1:
π b) cos α + 2
ÁN
-L
3π a) sin − α 2
π
2
< α < π ⇒ −π < −α < −
TO
a)
cot (α + kπ ) = cot α
10 00
tan (α + kπ ) = tan α
π 2
⇒
π 2
c) tan (α + π )
<
π d) cot α − 2
Giải 3π
3π − α < π vậy sin −α > 0 2 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Dạng 2: Bài tập 2.1: Tính các giá trị lượng giác của góc α biết: 3 π π 13 a) sin α = với < α < π g) tan α = , 0 < α <
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
N
G
Đ
a 2 − b 2 = ( a + b )( a − b )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a 3 − b3 = ( a − b ) ( a 2 + ab + b2 )
.Q
a 3 + b3 = ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 )
π 1 α ≠ + kπ , k ∈ ℤ 2 cos α 2 1 1 + cot 2 α = (α ≠ k π , k ∈ ℤ ) sin 2 α sin α cosα ; cot α = tan α = cosα sin α
1 + tan 2 α =
TP
ẠO
2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Sử dụng các hằng đẳng thức đại số (7 hằng đẳng thức đáng nhớ) và các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản để biến đổi một vế thành vế kia. biến đổi một vế thành vế kia) 2 sin 2 α + cos 2α = 1 ( a ± b ) = a 2 ± 2ab + b2 π 3 tan α .cot α = 1 α ≠ k , k ∈ ℤ ( a ± b ) = a3 ± 3a 2b + 3ab2 ± b3
N
3. Dạng 3: Chứng minh các đẳng thức lượng giác:
5 2 π 4 b) cosα = , 0 < α < 13 2 4 3π c) tan α = − , < α < 2π 5 2 3π d) cot α = −3, < α < 2π 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8 2 19 π h) cot α = − , < α < π 7 2 1 3π i) cosα = − , π < α < 4 2 2 π j) sin α = , < α < π 3 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 5
e) sin α = − , 0 < α < f) cosα = 0,8 với
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 7 3
π
k) tan α = , 0 < α <
2
3π < α < 2π 2
l) cot α = −
π 2
4 3π , < α < 2π 19 2
Giải
Ơ H
a) Do
π 2
2
B
2
10 00
3
< a < π nên cos a < 0 ⇒ cos a = −
2 2 3
4 2 9 7 cos2a = cos 2 a − sin 2 a = 9 4 2 7 tan 2a = ;cot a = 7 4 2 π π α π α α b) < a < π ⇒ < < ⇒ cos > 0,sin > 0 2 4 2 2 2 2
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
sin 2a = 2 sin a cos a = −
ÀN
1 + cos a 3− 2 2 a = = 2 2 6 a a t an = 3 + 2 2; cot = 3 − 2 2 2 2 Bài tập 2.3: Tính cos2a, sin 2a, tan 2a biết: 5 3π 5 π a) cos a = − , π < a < ; cos a = − , < a < π ; 13 2 13 2
Đ IỄ N
1 − cos a 3+ 2 2 a 1 − cos a a = ⇒ sin = = 2 2 2 2 6
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Các bài tập còn lại làm tương tự. 1 π α Bài tập 2.2: Biết sin a = và < a < π . Hãy tính các giá trị lượng giác của góc: 2α ;
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO
G
N
H Ư
4 1 41 ; cot α = =− tan α 4 41
TR ẦN
sin α = cosα .tan α = −
sin 2
D
N
< α < π nên cosα < 0, tan α < 0, cot α < 0
Đ
2
4 cosα = ( loai ) 16 5 ⇔ sin 2 α + cos 2α = 1 ⇒ cos 2α = 1 − sin 2 α = 25 cosα = − 4 ( nhan ) 5 sin α 3 4 = − ; cot α = − tan α = cosα 4 3 3π c) Do < α < 2π nên sin α < 0, cosα > 0, cot α < 0 2 5 cosα = ( nhan ) 1 25 41 2 2 1 + tan α = ⇒ cos α = ⇔ 5 cos 2α 41 cosα = − 41 ( loai )
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
a) Do
π
cos
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π 4 cos a = , − < a < 0 5 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3 5
3π 2 1 3π c) sin a + cos a = và <a <π 2 4
b) sin a = − , π < a <
Ơ
.Q
< a < π nên sin a > 0, cos a < 0
< a < π ⇒ π < 2a < 2π nên cos2a có thể dương và có thể âm
cos2a = ± 1 − sin 2 2a = ±
2 14 9
2 14 9 1 + cos2a 2 + 14 cos a = − =− 2 6
1 − cos2a 14 − 2 = 2 6
; sin a =
1 − cos2a 2 + 14 = 2 6
ÁN
-L
Í-
H
2 14 9 1 + cos2a 14 − 2 cos a = − = 2 2
TH2: cos2a = −
; sin a =
Ó
A
10 00
TH1: cos2a =
TO
Dạng 3: Bài tập 3.1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác: sin 3 a + cos3a = 1 − sin a cos a Biến đổi: sin a + cos a sin 3 a + cos3 a = ( sin a + cos a ) ( sin 2 a − sin a cos a + cos 2 a )
D
IỄ N
Đ
ÀN
a)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
H Ư
π
2
TR ẦN
+
π
B
+ Vì
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
sin a = −
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
12 120 119 ; sin 2a = ; cos2a = cos 2 a − sin 2 a = − hoặc cos2a = 2 cos 2 a − 1 ; 13 169 169 120 tan 2 a = − 169 1 1 1 3 2 c) sin a + cos a = ⇔ ( sin a + cos a ) = ⇔ 1 + sin 2a = ⇒ sin 2a = − 2 4 4 4 7 3π 3π cos2a = 1 − sin 2 2a = <a <π ⇒ < 2a < 2π ⇒ cos2a > 0 ; 4 4 2 3 tan 2a = − 7 5 π Bài tập 2.4: Cho sin 2a = − và < a < π . Tính sina, cosa 9 2
N
Hướng dẫn: a) tính sina, sau đó áp dụng các công thức nhân đôi.
sin 2 a − cos 2 a tan a − 1 = Biến đổi: sin 2 a − cos 2 a = ( sin a + cos a )( sin a − cos a ) , chia tử và 1 + 2sin a cos a t ana + 1 mẫu cho cos a c) sin 4 a + cos 4 a − sin 6 a − cos 6 a = sin 2 a cos 2 a Biến đổi: sin 6 a + cos6 a = ( sin 2 a + cos 2 a )( sin 4 a − sin 2 a cos 2 a + cos 4 a )
b)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 1 t ana − tan b = tan a tan b Biến đổi: cot b − cot a = − cot b − cot a t anb t ana 6 6 4 4 e) 2 sin a + cos a + 1 = 3 sin a + cos a
d)
(
)
(
)
VT = sin a + cos a = 2 ( sin a + cos a )( sin 4 a − sin 2 a cos 2 a + cos 4 a ) + 1 6
2
2
2
N
2
U Y
Sử dụng a 2 + b 2 = ( a + b ) − 2ab và a 3 + b3
TP ẠO Đ G N
i) cos 4 a − sin 4 a = 2 cos 2 a − 1 Sử dụng a 2 − b 2 1 + sin 2 a ( nếu sin a ≠ ±1 ) 1 − sin 2 a 1 + sin 2 a 1 sin 2 a VP = = + = ... = VT cos 2 a cos 2 a cos 2 a sin 2 a − cos 2 a 1 − cot a = k) 1 + 2sin a cos a 1 + cot a sin a − cos a sin a − cos a )( sin a + cos a ) ( sin a VT = = = VP 2 a sin + cos a ( sin a + cos a ) sin a 2 2 2 2 l) cot a − cos a = cot a cos a cos 2 a (1 − sin 2 a ) cos 2 a 2 VT = c a − os = = VP sin 2 a sin 2 a m) tan 2 a − sin 2 a = tan 2 a sin 2 a t ana sin a n) − = cos a sin a cot a 1 + sin 2 a o) = 1 + 2 tan 2 a 1 − sin 2 a cos 2 a − sin 2 a p) = sin 2 a.cos 2 a cot 2 a − tan 2 a
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
j) 1 + 2 tan 2 a =
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
VT =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
sin 2 a − sin 2 a = sin 2 a (1 + tan 2 a − 1) = VP 2 cos a sin a 1 + cos a 2 h) + = 1 + cos a sin a sin a 2 2 sin a + (1 + cos a ) sin 2 a + 1 + 2 cos a + cos 2 a VT = = = VP sin a (1 + cos a ) sin a (1 + cos a )
.Q
g) tan 2 a − sin 2 a = tan 2 a.sin 2 a
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ H
f) 3 ( sin 4 x + cos 4 x ) − 2 ( sin 6 x + cos 6 x ) = 1
N
= 2 ( sin 4 a + cos 4 a ) + 1 − 2 sin 2 a cos 2 a = 2 ( sin 4 a + cos 4 a ) + ( sin 2 a + cos 2 a ) − 2 sin 2 a cos 2 a = VP
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
6
Bài tập 3.2: Chứng minh các đẳng thức sau: 1 2
3 4
1 4
a) sin 4 a + cos 4 a = 1 − sin 2 2a = + cos4a 2 1 2 sin 4 a + cos 4 a = ( sin 2 a + cos 2 a ) − 2 sin 2 a cos 2 a = 1 − 2. ( sin a cos a ) = 1 − sin 2 2a 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3 1 1 1 1 − cos4a 1 1 = 1 − sin 2 2a = 1 − = 1 − + cos4a = + cos4a 2 2 2 4 4 4 4
( 2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm 5 8
3 8
b) sin 6 a + cos 6 a = + cos4a 2
1 4 5 5 sin a cos a − cos a sin a = sin a cos a cos 4 a − sin 4 a = sin a cos a cos 2 a − sin 2 a cos 2 a + sin 2 a = ...
(
)(
1 4
.Q 2
Sử dụng a 2 − b 2 = ( a − b )( a + b ) sau đó sử dụng a 2 + b 2 = ( a + b ) − 2ab
2 sin 2 x cos x s inx cos 2 x + sin 2 x Hướng dẫn: + = = ... s inx cos x sin x cos x g) cot x − t anx = 2 cot 2 x phân tích như trên sin 2 x 2sin x cos x h) = ... = t anx Hướng dẫn: VT = 1 + cos2 x cos 2 x 2sin 2 x 1 − cos2 x = ... i) = tan 2 x Hướng dẫn: VT = 2 cos 2 x 1 + cos2 x 1 j) cos3a sin a − sin 3 a cos a = sin 4a 4
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
f) cot x + t anx =
N
G
Đ
e)
H
Hướng dẫn: Tương tự như câu c
sin 3 a − cos3 a sin 2a = 1+ Sử dụng hằng đẳng thức a 3 − b3 sin a − cos a 2 cos a + sin a cos a − sin a l) − = 2 tan 2a cos a − sin a cos a + sin a
ÁN
-L
Í-
k)
TO
Hướng dẫn: Quy đồng mẫu a sin 2a − 2sin a = − tan 2 sin 2 a + 2 sin a 2
ÀN
m)
IỄ N
Đ
Hướng dẫn: sin2a=2sinacosa; đặt nhân tử chung sau đó áp dụng 1 − cos a = 2 sin 2
D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
cos2 a cos a − sin a = 1 + sin 2a cos a + sin a cos 2 a − sin 2 a cos 2 a − sin 2 a = = ... VT = 1 + 2sin a cos a ( sin a + cos a )2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
d) cos8 a − sin 8 a = cos2a − sin 4a sin 2a
)
a 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
)
U Y
(
N
H
c) sin a cos 5 a − cos a sin 5 a = sin 4a
Ơ
N
Hướng dẫn: x3 + y 3 = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) sau đó áp dụng x 2 + y 2 = ( x + y ) − 2 xy
1 + sin a π a = cot 2 − 1 − sin a 4 2 π π a 1 + cos − a 2 cos 2 − 2 = 4 2 = VP VT = π π a 1 − cos − a 2sin 2 − 2 4 2
n)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
sin 2 a + sin a = t ana 1 + cos2a + cos a 2sin a cos a Hướng dẫn: VT = = ... 2 cos 2 a + cos a 4sin 2 a p) a a 1 − cos 2 = 16 cos 2 2 2 a a 4.4sin cos 2 2 = VP Hướng dẫn: VT = a sin 2 2 tan 2a q) = cos4 a tan 4a − tan 2 a tan 2a 1 − tan 2 2a = = ... VT = 2 tan 2a 1 + tan 2 2a − tan 2 a 1 − tan 2 2a 3 − 4 cos 2 a + cos4a r) = tan 4 a 3 + 4 cos 2a + cos4 a HD: cos4a = 2 cos 2 2a − 1 sau đó sử dụng cos2a − 1 = −2 sin 2 a sin a + sin 3a + sin 5a s) = tan 3a cos a + cos3a + cos5a ( sin 5a + sin a ) + sin 3a = ... VT = ( cos5a + cosa ) +cos3a
N Ơ H
a 2
H
Ó
A
Bài tập 3.3: Chứng minh các biểu thức sau là những hằng số không phụ thuộc vào a a) A = 2 ( sin 6 a + cos 6 a ) − 3 ( sin 4 a + cos 4 a )
-L
Í-
Sử dụng a 3 + b3 A = −1 4 4 b) B = 4 ( sin a + cos a ) − cos4a 2
ÁN
Sử dụng a 2 + b 2 = ( a + b ) − 2ab và cos2a = 1 − 2 sin 2 a 1 2
TO
c) 4 cos 4 a − 2 cos 2a − cos4a
ÀN
Sử dụng cos2a=2cos 2 a − 1
C=
3 2
B=3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Sử dụng công thức hạ bậc 1 + cos a = 2 cos 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO Đ G
B
1 + cos a a tan 2 − cos 2 a = sin 2 a 1 − cos a 2
10 00
t)
TR ẦN
H Ư
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0)
D
IỄ N
Đ
Dạng 4: Bài tập 4.1: Đơn giản các biểu thức sau: a) A = (1 − sin 2 a ) cot 2 a + 1 − cot 2 a A = cot 2 a − sin 2 a.cot 2 a + 1 − cot 2 a = 1 − sin 2 a
b) B =
cos 2 a = sin 2 a 2 sin a
2 cos 2 a − 1 sin a + cos a
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
cos 2 a − sin 2 a = cos a − sin a sin a + cos a c) C = (1 + cot a ) sin 3 a + (1 + t ana ) cos3 a
Ơ
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
H
Ó
H = sin 2 a (1 + cot a ) + cos 2 a (1 + t ana ) = sin 2 a + sin 2 a
Í-
= sin 2 a + 2sin a cos a + cos 2 a = ( sin a + cos a )
-L
i) I = cos 2 a + cos 2 a.cot 2 a j) J = sin 2 a + sin 2 a.tan 2 a
ÁN
2 cos 2 a − 1 sin a + cos a
I= cot 2 a J= tan 2 a K= cos a − sin a
ÀN
Bài tập 4.2: Đơn giản các biểu thức: π π a) A = sin 2 α + sin 2 − α + cos α − + sin (α − π )
2 2 π 3π b) B = sin 2 + sin 2 − cos 2α 8 8 π 3π π 3π Hướng dẫn: sin = cos − = cos 8 8 2 8 π π 5π c) C = sin x − + cos ( π − x ) + tan − x + tan x − 2 2 2
Đ IỄ N D
2
TO
k) K =
cos a sin a + cos 2 a + cos 2 a. sin a cos a
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A=1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
( sin a + cos a )
−1 cot a − sin a cos a sin 2 a + 2sin a cos a + cos 2 a − 1 2sin a cos a.sin a E= = = 2 tan 2 a cos a.cos 2 a 1 cos a − sin a sin a 2 2 1 − sin a cos a − sin 2 a f) F = sin 2 a 1 1 F = 2 − cos 2 a − sin 2 a = − ( cos 2 a + sin 2 a ) = 1 + cot 2 a − 1 = cot 2 a 2 sin a sin a 2 2 cos a − 1 g) G = sin a + cos a 2 cos 2 a − ( sin 2 a + cos 2 a ) cos 2 a − sin 2 a G= = = cos a − sin a sin a + cos a sin a + cos a h) H = sin 2 a (1 + cot a ) + cos 2 a (1 + t ana )
e) E =
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
cos a 3 sin a 3 2 2 C = 1 + sin a + 1 + cos a = ( sin a + cos a ) sin a + ( cos a + sin a ) cos a = sin a + cos a sin a cos a sin 2 a − tan 2 a d) D = cos 2 a − cot 2 a 2 1 2 1 − cos a sin 2 a 1 − 2 sin a 2 sin 4 a ( − sin a ) cos 2 a c os a D= . = = = tan 6 a 2 4 2 1 1 − sin a cos a ( −cos a ) cos 2 a 1 − 2 cos 2 a sin a sin 2 a
N
B=
B= sin 2 α
C=-2cosx
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
π π π Hướng dẫn: sin x − = sin − − x = − sin − x = − cos x ; 2 2 2
.Q
TR ẦN
H Ư
N
3π π π Hướng dẫn: tan − a = tan π + − x = tan − x = cot a 2 2 2 Bài tập 4.3: Tính: a) A = sin 2 100 + sin 2 200 + sin 2 300 + ... + sin 2 800 ( 8 số hạng)
A = ( sin 2 100 + sin 2 800 ) + ( sin 2 200 + sin 2 700 ) + ( sin 2 300 + sin 2 600 ) + ( sin 2 400 + sin 2 500 )
B
= ( sin 2 100 + cos 2100 ) + ( sin 2 200 + cos 2 200 ) + ( sin 2 300 + cos 2 300 ) + ( sin 2 400 + cos 2 400 ) = 4
10 00
b) B = cos100 + cos200 + cos300 + ... + cos1800 (18 số hạng) B = ( cos100 + cos1700 ) + ( cos200 + cos1600 ) + ... + ( cos900 + cos1800 )
A
= ( cos100 − cos100 ) + ( cos200 − cos200 ) + ... + ( 0 + ( −1) ) = −1
Ó
25π 9π 4π 19π + cos + tan − cot 4 4 3 6 π π π π π π π π C = sin + 6π + cos + 2π + tan + π − cot + 3π = sin + cos + tan − cot = 2 4 4 3 6 4 4 3 6 0 0 0 0 d) D = tan10 .tan 20 ...tan 70 , tan 80
ÁN
-L
Í-
H
c) C = sin
D = ( t an100.tan 800 )( tan 200.tan 700 )( t an 300.tan 600 )( tan 400.tan 500 ) = ( tan100.cot100 ) ..... = 1
TO
e) E = cos200 + cos400 + cos600 + ... + cos1800
ÀN
E = ( cos200 + cos1600 ) + ( cos400 + cos1400 ) + ... + cos1800 = −1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
π 5π π tan − x = tan 2π + − x = tan − x = cot x 2 2 2 π tan x − = − cot x 2 17π 9π d) D = sin (π + x ) + cos D=-2sinx + x + tan ( 5π − x ) − cot x − 2 2 17π π Hướng dẫn: cos + x = cos + x + 8 x = − s inx 2 2 9π 9π 9π π π cot x − − x = − cot − x = − cot − x + 4π = − cot − x = − t anx = cot − 2 2 2 2 2 π 3π e) E = sin (π + a ) − có − a + cot ( 2π − a ) + tan − a E=-2sina 2 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Ơ
H
N
cos (π − x ) = − cos x
D
IỄ N
Đ
( cos1600 = cos (1800 − 200 ) = −cos200 ; tương tự những phần còn lại nên cos200 + cos1600 = 0 )
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1. Nhận biết: Câu 1: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3π A. 120π B. C. 1 2 π 2
D.
2π 3
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. cos 45o = sin135o. B. cos120o = sin 60o. C. cos 45o = sin 45o. D. cos30o = sin120o. Câu 3: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α ; β ta có: A. cos(α +β )=cosα +cosβ C. tan(α + β ) = tan α + tan β tan α − tan β 1 + tan α . tan β Câu 4: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α ; β ta có: 1 + tan α π sin 4α A. C. = tan α + = tan 2α cos 2α 1 − tan α 4 B. cos(α +β )=cosα cosβ -sinα sinβ D. sin(α + β ) = sin α cosβ -cosα sinβ 3π là: Câu 5: sin 10 4π π π π B. cos C. 1 − cos cos − cos 5 5 5 5 A. D.
B. cos(α -β )=cosα cosβ -sinα sinβ .
π
H Ư
N
2
là:
3π − x ) có biểu thức rút gọn 2
G
Câu 6: Biểu thức A = sin(π + x ) − cos( − x) + cot(− x + π ) + tan(
B
TR ẦN
A. A = 2 sin x . B. A = −2sin x C. A = 0 . D. A = −2 cot x . Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Câu 8: Tính giá trị của biểu thức P = tan α − tan α sin 2 α nếu cho
10 00
4 3π (π 〈α 〈 ) 5 2 12 1 A. C. B. − 3 D. 1 15 3 2 π Câu 9: Cho cos x = − < x < 0 thì sin x có giá trị bằng : 5 2 3 −3 −1
-L
5
.
ÁN
A.
Í-
H
Ó
A
cos α = −
TO
Câu 10: Biết sin a =
ÀN
A. 0
B.
5
.
C.
5
.
D.
1 . 5
π 5 3 π ; cos b = ( < a < π ; 0 < b < ) Hãy tính sin(a + b ) . 13 5 2 2 63 56 −33 B. C. D. 65 65 65
D
IỄ N
Đ
Câu 11: Với mọi số nguyên k, khẳng định nào sau đây là sai? A.
cos(kπ ) = (−1) k
π
B. tan( + 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
2. Thông hiểu:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
D. tan ( α - β ) =
kπ ) = ( −1) k 2
kπ 2 π ) = (−1) k D. sin( + kπ ) = (−1) k 4 2 2 2 π Câu 12: Giá trị cos[ + (2k + 1)π ] bằng : 3 3 1 1 A. − B. C. − 2 2 2
π
C. sin( +
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D.
3 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
Câu 13: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy π = 3,1416 ) A. 22054 cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042 cm Câu 14: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: B. 2, 78cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm . A. 2, 77cm .
sin x ta được 1 + cos x
B. cosx
C. sinx
2π 4π 6π + sin + sin 14 7 7 7 a a A. a B. − C. 2 2 cos x tan x Câu 18: Đơn giản biểu thức F = − cot x cos x sin 2 x 1 1 A. B. C.cosx sin x cos x Câu 19: Đơn giản biểu thức G = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x 1 1 A. B. C.cosx sin x cos x
U Y .Q
D.
1 cos x
D.
a 4
N
= a .Tính K = sin
H Ư
π
D. sinx D. sin2x
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 17: Cho cot
5 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 sin x
D.
G
A.
3 16
TP
Câu 16: Đơn giản biểu thức E = cot x +
H
Ó
Câu 20: Tính M = tan10 tan 20 tan30....tan890 A. 1
C. −1
D.
1 2
-L
Í-
B. 2
ÁN
4. Vận dụng cao:
1 2
TO
Câu 21:Cho sin x + cos x = và gọi M = sin 3 x + cos3 x. Giá trị của M là: 1 8
ÀN
A. M = .
IỄ N
Đ
Câu 22: Cho
D
C.
ẠO
3. Vận dụng thấp:
9 32
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B.
A.
7 . 9
B. M = tan α = 3 .
11 . 16
C. M = −
7 . 16
2 sin α + 3cos α có giá trị bằng : 4 sin α − 5cos α 7 9 B. − . C. . 9 7
D. M = −
11 . 16
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
5 4
Câu 15: Cho sin a + cos a = . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng : A. 1
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Khi đó
9 7
D. − .
Câu 23: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot3 α + tan3 α . A. m3 + 3m B. m3 − 3m C. 3m3 + m D. 3m3 − m Câu 24: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
π 1 1 1 1 1 1 x + + + cos x = cos , 0 < x < . 2 2 2 2 2 2 2 n B. 2. C. 8. D. 6.
A. 4.
N Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
A. − 2 .
1 1 1 1 + + + = 6 . Khi đó giá trị của cos2x bằng 2 2 2 sin x cos x tan x cot 2 x B. 2 . C. −1 . D. 0 .
Ơ
Câu 25: Biết
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
.Q TP
-3π/2
-π
-π/2
π/2
3π/2
π
x
2π
Đ
-2π
0
ẠO
1
N
G
-1
TR ẦN
H Ư
2. Hµm sè y = cos x. */ TËp x¸c ®Þnh: D = ℝ ; */ ∀x ∈ ℝ ta lu«n cã: −1 ≤ cos x ≤ 1 ; */ Hµm sè y = cos x lµ mét hµm sè ch½n trªn ℝ vµ lµ mét hµm tuÇn hoµn víi chu kú 2π . */ §å thÞ:
-π
1
x 0
-π/2
A
-3π/2
Ó
-2π
10 00
B
y
π/2
π
3π/2
2π
Í-
H
-1
-L
3. Hµm sè y = tan x.
TO
ÁN
π */ TËp x¸c ®Þnh: D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ ; 2 */ Hµm sè y = tan x lµ mét hµm sè lÎ vµ lµ mét hµm tuÇn hoµn víi chu kú π ; */ §å thÞ:
ÀN
y
Đ
1
x -3π/2
-π
-π/2
-π/4
π/4
π/2
π
3π/2
-1
D
IỄ N
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
y
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Hµm sè y = sin x. */ TËp x¸c ®Þnh: D = ℝ ; */ ∀x ∈ ℝ ta lu«n cã: −1 ≤ sin x ≤ 1 ; */ Hµm sè y = sin x lµ mét hµm sè lÎ trªn ℝ vµ lµ mét hµm tuÇn hoµn víi chu kú 2π . */ §å thÞ:
N
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( 2 tiết)
4. Hµm sè y = cot x. */ TËp x¸c ®Þnh: D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} ;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
*/ Hµm sè y = cot x lµ mét hµm sè lÎ vµ lµ mét hµm tuÇn hoµn víi chu kú π ; */ §å thÞ: y
1
0
-π/2 -π/4
π/4
π/2
3π/2
π
2π
TP
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
ẠO
1.1 Kĩ năng cơ bản
Đ
a. D được gọi là TXĐ của hs y = f ( x) ⇔ D = { x ∈ ℝ | f ( x) có nghĩa}
c. −1 ≤ s inx ≤ 1 ; -1 ≤ cosx ≤ 1
TR ẦN
1 ± s inx ≥ 0 &1 ± cos x ≥ 0
d. Các giá trị đặc biệt :
+ k 2π , k ∈ ℤ
π 2
e. Hàm số y = tanx xác định khi x ≠
π 2
+ kπ
,k ∈ℤ
• cosx ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π , k ∈ ℤ
+ k 2π , k ∈ ℤ
Ó
• s inx ≠ -1 ⇔ x ≠ −
10 00
2
• cosx ≠ -1 ⇔ x ≠ π + k 2π , k ∈ ℤ
A
π
• cosx ≠ 0 ⇔ x ≠
B
• sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ • s inx ≠ 1 ⇔ x ≠
A có nghĩa khi B > 0 B
G
A có nghĩa khi A ≥ 0 ;
N
A có nghĩa khi B ≠ 0 ; B
H Ư
b.
π
Í-
H
+ kπ , k ∈ ℤ 2 f. Hàm số y = cotx xác định khi x ≠ kπ , k ∈ ℤ
-L
1.2 Bài tập luyện tập
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Bài 1: T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè: 1/ y = cos 2 x 2/ y = sin 3x 1 3/ y = sin 4/ y = cos x 2 − 4 x Gi¶i. 1/ Do 2 x ∈ ℝ, ∀x ∈ ℝ nªn hµm sè ®I cho cã tËp x¸c ®Þnh lµ D = ℝ .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
B. CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
-1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-π
Ơ
-3π/2
H
-2π
N
x
2/ Hµm sè y = sin 3x x¸c ®Þnh khi vµ chØ khi 3 x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 . VËy tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè ®I cho lµ D = [ 0; +∞ ) . 1 1 3/ Hµm sè y = sin x¸c ®Þnh khi vµ chØ khi ∈ ℝ ⇔ x ≠ 0. VËy tËp x¸c ®Þnh cña x x hµm sè ®I cho lµ D = ℝ \ {0} .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
π 3/ Hµm sè y = cot x + x¸c ®Þnh khi vµ chØ khi 3 π π π sin x + ≠ 0 ⇔ x + ≠ kπ ⇔ x ≠ − + kπ , k ∈ ℤ . VËy tËp x¸c ®Þnh cña hµm 3 3 3 π sè ®I cho lµ D = ℝ \ − + kπ , k ∈ ℤ . 3 π 4/ Hµm sè y = tan 2 x − x¸c ®Þnh khi vµ chØ khi 6 π π π 2π π π cos 2 x − ≠ 0 ⇔ 2 x − ≠ + kπ ⇔ 2 x ≠ + kπ ⇔ x ≠ + k , k ∈ ℤ. VËy 6 6 2 3 3 2 π π tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè ®I cho lµ D = ℝ \ + k , k ∈ ℤ . 2 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Dạng 2: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác 2.1. Kĩ năng cơ bản Chú ý : cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx Phương pháp: Bước 1 : Tìm TXĐ: D ; Kiểm tra x ∈D ⇒ −x∈D, ∀x Bước 2 : Tính f(-x) ; so sánh với f(x) . Có 3 khả năng +) Nếu f(-x) = f(x) thì f(x) là hàm số chẵn. +) Nếu f(-x) = - f(x) thì f(x) là hàm số lẻ. +) Nếu f(-x) ≠ - f(x) ≠ f(x) thì f(x) là hàm số không chẵn không lẻ. Lưu ý: Một số nhận xét nhanh để xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác + Tổng hoặc hiệu của hai hàm chẵn là hàm chẵn + Tích của hai hàm chẳn là hàm chẵn, tích của hai hàm lẻ là hàm chẵn + Tích của một hàm chẵn và hàm lẻ là hàm lẻ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
2/ Hµm sè y = 2 − cos3 x x¸c ®Þnh khi vµ chØ khi 2 − cos3 x ≥ 0 . Mµ 2 − cos3 x ≥ 0 ∀x ∈ ℝ . VËy hµm sè ®I cho cã tËp x¸c ®Þnh lµ D = ℝ .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
x ≤ −2 4/ Hµm sè y = cos x 2 − 4 x¸c ®Þnh khi vµ chØ khi x 2 − 4 ≥ 0 ⇔ . VËy tËp x ≥ 2 x¸c ®Þnh cña hµm sè ®I cho lµ D = ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) . Bài 2: T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè: 1 − cos x ; 2/ y = 2 − cos3 x ; 1/ y = sin x π π 3/ y = cot x + ; 4/ y = tan 2 x − . 3 6 Gi¶i. 1 − cos x 1/ Hµm sè y = x¸c ®Þnh khi vµ chØ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ . VËy sin x tËp x¸c ®Þnh cña hµm sè ®I cho lµ D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
3.1 Kĩ năng cơ bản
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Sử dụng các t/c sau : 2 2 • −1 ≤ s inx ≤ 1 ; -1 ≤ cosx ≤ 1 ; 0 ≤ sin x ≤ 1 ; A + B ≥ B −1 ≤ − s inx ≤ 1, − 1 ≤ −cosx ≤ 1;0 ≤ cos 2 x ≤ 1 • • Hàm số y = f(x) luôn đồng biến trên đoạn [ a ; b ] thì max f ( x ) = f (b) ; min f ( x) = f (a ) [a ; b ]
[ a ; b]
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Dạng 3: Tìm tập giá trị, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
+ Bình phương hoặc trị tuyệt đối của hàm lẻ là hàm chẵn (Áp dụng điều này chúng ta có thể xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác một cách nhanh chóng để làm trắc nghiệm nhanh chóng hơn nhiều). 2.2 Bài tập luyện tập Bài tập: X¸c ®Þnh tÝnh ch½n, lÎ cña c¸c hµm sè: 1/ y = x2sin 3x 2/ y = cosx + sin2x 3/ y = tanx.cos2x 4/ y = 2cosx – 3sinx. Gi¶i. 1/ TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = f(x) = x2sin 3x lµ D = ℝ . ∀x ∈ D ta cã: */ − x ∈ D ; */ f(-x) = (-x)2sin(-3x) = - x2sin3x = - f(x). VËy hµm sè ®I cho lµ hµm sè lÎ trªn ℝ . 2/ TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = f(x) = cosx + sin2x lµ D = ℝ . ∀x ∈ D ta cã: */ − x ∈ D ; */ f(-x) = cos(- x) + sin2(- x) = cosx + sin2x = f(x). VËy hµm sè ®I cho lµ hµm sè ch½n trªn ℝ . π 3/ TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = f(x) = tanx.cos2x lµ D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . 2 ∀x ∈ D ta cã: */ − x ∈ D ; */ f(-x) = tan(-x).cos(-2x) =- tanx.cos2x = - f(x). VËy hµm sè ®I cho lµ hµm sè lÎ trªn D. 4/ TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = f(x) = 2cosx – 3sinx lµ D = ℝ . 2 π 5 2 π π π Ta cã f − = , mÆt kh¸c f = − nªn f − ≠ ± f . 2 2 4 4 4 4 VËy hµm sè ®I cho kh«ng ph¶i lµ hµm sè ch½n vµ còng kh«ng ph¶i lµ hµm sè lÎ.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
• Hàm số y = f(x) luôn nghịch biến trên đoạn [ a ; b ] thì max f ( x) = f (a ) ; min f ( x) = f (b) [a ; b ]
•
[a ; b]
− a 2 + b 2 ≤ a sin x + b cos x ≤ a 2 + b 2
3.2 Bài tập luyện tập
Bài tập: T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña c¸c hµm sè:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
π 1/ y = 2 cos x − − 1 3 Gi¶i:
Ơ
+ k 2π , k ∈ ℤ.
10 00
B
TR ẦN
Dạng 4.Tìm chu kỳ của hàm sốlượng giác Phương pháp giải: Khi tìm chu kì của hàm số lượng giác, ta cần biến đổi biểu thức của hàm số đã cho về một biểu thức tối giản và lưu ý rằng: 1) Hàm số y = sinx , y = cosx có chu kỳ T = 2π . 2) Hàm số y = tanx , y = cotx có chu kỳ T = π .
A
3) Hàm số y = sin(ax+b) , y = cos(ax+b), với a ≠ 0 có chu kỳ T =
H
Ó
4) Hàm số y = tan(ax+b) , y = cot(ax+b), với a ≠ 0 có chu kỳ T =
2π . a
π . a
ÁN
Bài tập:
-L
Í-
5) Hàm số f1 có chu kỳ là T1 , hàm số f 2 có chu kỳ là T2 thì hàm số f1 ± f 2 có chu kỳ T = BCNN (T1 , T2 ) .
TO
π Bài 1. Tìm chu kỳ của hàm số y = 1 − cos 3x − 5
2π 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
Giải: Chu kỳ T =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
+ k 2π , k ∈ ℤ ; gi¸ trÞ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
2
2
N
π
nhá nhÊt cña y lµ -3, khi sin x = -1 ⇔ x = −
π
G
2 − 3 , khi sin x = 1 ⇔ x =
H Ư
VËy, gi¸ trÞ lín nhÊt cña y lµ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
π π 1/ Ta cã ∀x ∈ ℝ : −1 ≤ cos x − ≤ 1 ⇒ −2 ≤ 2 cos x − ≤ 2 ⇒ −3 ≤ y ≤ 1 . VËy 3 3 gi¸ trÞ lín nhÊt cña hµm sè lµ 1, x¶y ra khi π π π cos x − = 1 ⇔ x − = k 2π ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ. 3 3 3 Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña y lµ -3 ®¹t ®−îc khi π π 4π cos x − = −1 ⇔ x − = π + k 2π ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ. 3 3 3 2/ Ta cã ∀x ∈ ℝ, 0 ≤ 1 + sin x ≤ 2 ⇒ 0 ≤ 1 + sin x ≤ 2 ⇒ −3 ≤ y ≤ 2 − 3.
N
2/ y = 1 + sin x − 3
π Bài 2. Tìm chu kỳ của hàm số y = 2 cot −4 x −
Giải: Chu kỳ T =
3
π π = −4 4
Bài 3. Tìm chu kỳ của hàm số y = cos2 x + tan(2 x − π ) Giải: ta có: cos 2 x =
1 + cos 2 x 2π → T1 = =π 2 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn tan(2 x − π ) → T2 =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
π 2
Vậy chu kỳ của hàm số là: T = BCNN ; π = π 2 π
Ơ
1 2
H
Vậy chu kỳ của hàm số là: T = BCNN ; π = π 2
1 là? 2 sin x
A. D = ℝ \ {kπ }
C. D = ℝ \ {0}
TR ẦN
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = B. D = ℝ .
G
H Ư
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1. Nhận biết
Đ
N
ẠO
π
π
2
D. y = cot x
10 00
B
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y = cos x . B. y = sin x C. y = tan x
D. D = ℝ \ + kπ
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hàm số y = cot x có tập giá trị là [ 0; π ] . B. Hàm số y = sin x có tập giá trị là [ −1;1] . C. Hàm số y = cos x có tập giá trị là [ −1;1] . D. Hàm số y = tan x có tập giá trị là ℝ . Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 là: A. −2 . B. − 8 . C. −5 .
TO
D. 3 . A. 4π .
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 5. Hàm số y = sin 2 x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ A. π . B. 2π . C. 3π . 2. Thông hiểu
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
2π π = 4 2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 2
+) Hàm số y = sin 4 x có chu kỳ T2 =
2π =π 2
.Q
1 2
+) Hàm số y = − sin 2 x có chu kỳ T1 =
N
Ta có : y = sin x cos 3 x = − sin 2 x + sin 4 x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 2
N
Bài 4. Tìm chu kỳ của hàm số y = sin x cos 3 x Giải:
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = tan 2x là A. x ≠
π π +k 4 2
B. x ≠
π + kπ 2
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. x ≠
π + kπ 4
D. x ≠
π π +k 8 2
sin x là 1 − cos x
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. D = ℝ \ + k 2π | k ∈ ℤ π
A. D = ℝ \ {k 2π | k ∈ ℤ}
2
D. D = ℝ \ + kπ | k ∈ ℤ π
C. D = ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ}
2
Ơ
N
1 Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là? 2 − cos x π A. R . B. R \ {k 2π , k ∈ Z} C. R \ + k 2π , k ∈ Z 2
N
H
D. R \ {2}
D. cos[ f(– x)] = cos[ f(x) ].
C. y =
cos x . x + x2
D. y =
tan x . 1 + sin 2 x
π
B. −2 và 2 .
4
C. 5 và 9 .
D. 4 và 7 .
TR ẦN
A. −2 và 7 .
H Ư
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là: Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x + 2 là: A. −20 . B. −1 . C. 0 . Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − 2cos x − cos2 x là: B. 5 . C. 0 . A. 2 . Câu 14. Tập giá trị của hàm sô y = tan( x − 2) là
B
D. 9 .
10 00
B. ℝ \ {1}
C. ℝ \ {−1,1}
D. ℝ
Ó
A
A. ℝ \ {0}
D. 3 .
H
π Câu 15. Hàm số y = tan −4 x − là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π 4
.
B.
ÁN
A. −
-L
Í-
π 2
2
.
C. −
π 2
.
A.
π 4
.
ÀN
TO
3. Vân dụng Câu 16. Tập xác định của hàm số y = tan 2 x + 1 là:
Đ IỄ N
π
2
B. D = ℝ \ {kπ }
C. D = ℝ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
sin 2 x . 1 + cos x
Đ
B. y =
G
sin x . 1 − sin x
N
A. y =
ẠO
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. sin[ f(– x)] = sin[ f(x) ].
A. D = ℝ \ + kπ
D
U Y
B. f[cos(– x)] = f(cosx).
.Q
A. f[sin(– x)] = – f(sinx).
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 9. Biết rằng y = f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định D. Khẳng định nào sai?
π π D. D = ℝ \ + k 2
2
Câu17. Tập xác định của hàm số y = 1 + cos x là? A. R .
B. R \ {k 2π , k ∈ Z}
C. R \ + k 2π , k ∈ Z π
2
D. R \ {kπ , k ∈ Z}
Câu 18. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R? A. y = x.cos2x.
B. y = (x2 + 1).sinx.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. y =
cos x . 1+ x 2
D. y =
tan x . 1 + x2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 4.
C. 6 .
Ơ H
D. 7.
Đ
nguyên của S là: A. 3.
sin 2 x 3 + 3 − cos 2 x . Khi đó tổng các giá trị 2 4
C. m = ± 2 1 2
Câu 25. Hàm số y = cos(2 x + 1) − sin( C. 6 .
10 00
B. 3.
A. 2 .
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A. 1.
2x − 3), m ∈ ℕ* là hàm số tuần hoàn với chu kỳ m
B
3π thì giá trị của m bằng
2
H Ư
B. m = ±1
1 D. m ± 2
TR ẦN
A. m = ±2 .
N
G
π Câu 24. Với các giá trị nào của m thì hàm số y = tan x − 2(m 2 − 1) sin x + là hàm số lẻ?
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 23. Gọi S là tập giá trị của hàm số y =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. m ≥ −1
.Q
C. m ≥ 1
TP
B. m ≤ 1
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. m ≥ 0 .
U Y
N
Câu 20. Hàm số y = sin 2 x + cos 3 x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ A. π . B. 2π . C. 3π . A. 4π . Câu 21. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 1 − cos x bằng: A. 6 − 2 . B. 4 + 2 . C. 4 − 2 . D. 2 + 2 . 4. Vân dụng cao Câu 22. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2m + 1 − cos x xác định trên R là
N
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là: A. 2 và 2 . B. 2 và 4 . C. 4 2 và 8 . D. 4 2 − 1 và 7 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ( 5 tiết)
H
Ơ
N
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Gi¶i vµ biÖn luËn ph−¬ng tr×nh sin x = m (1)
α
Đ
ẠO
x = α + k 2π sin x = sin α ⇔ ,k ∈ℤ x = π − α + k 2π
G
- Kh¶ n¨ng 2: NÕu m kh«ng biÓu diÔn ®−îc qua sin cña gãc ®Æc biÖt khi ®ã ta cã:
π
H Ư
+ k 2π , k ∈ ℤ ; 2 +) sin x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ℤ ;
π
2
+ k 2π , k ∈ ℤ ;
A
+) sin x = 1 ⇔ x =
10 00
B
+) sin x = −1 ⇔ x = −
TR ẦN
- Các trường hợp đặc biệt:
N
x = arcsinm + k 2π sin x = m ⇔ ,k ∈ℤ x = π − arcsinm + k 2π
H
Ó
2. Gi¶i vµ biÖn luËn ph−¬ng tr×nh l−îng gi¸c cos x = m (b)
Í-
B−íc 1: NÕu m > 1 ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm .
-L
B−íc 2: NÕu m ≤ 1 ta xÐt 2 kh¶ n¨ng:
ÁN
- Kh¶ n¨ng 1: NÕu
m ®−îc biÓu diÔn qua cos cña gãc ®Æc biÖt, gi¶ sö gãc α . Khi ®ã ph−¬ng
TO
tr×nh cã d¹ng
ÀN Đ IỄ N
- Kh¶ n¨ng 2: NÕu
,k ∈ℤ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
d¹ng ®Æc biÖt.
x = α + k 2π cos x = cos α ⇔ x = −α + k 2π
D
khi ®ã ph−¬ng tr×nh sÏ cã
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
- Kh¶ n¨ng 1: NÕu m ®−îc biÓu diÔn qua sin cña gãc ®Æc biÖt ,gi¶ sö
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
B−íc 2: NÕu |m| ≤ 1 ,ta xÐt 2 kh¶ n¨ng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
B−íc1: NÕu |m|>1 ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm
m kh«ng biÓu diÔn ®−îc qua cos cña gãc ®Æc biÖt khi ®ã
x = arccos m + k 2π Ta cã: cos x = m ⇔ x = −arccos m + k 2π
,k ∈ℤ
- Các trường hợp đặc biệt: +) cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ℤ ;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
+) cos x = 0 ⇔ x =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
π
+ kπ , k ∈ ℤ ; 2 +) cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ℤ ;
3. Gi¶i vµ biÖn luËn ph−¬ng tr×nh l−îng gi¸c tan x = m (c)
H
Ơ
N
B−íc 1: §Æt ®iÒu kiÖn cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ π + kπ , k ∈ℤ 2
m ®−îc biÓu diÔn qua tan cña gãc ®Æc biÖt , gi¶ sö α khi ®ã ph−¬ng tr×nh cã
U Y
- Kh¶ n¨ng 1: NÕu
.Q
m kh«ng biÓu diÔn ®−îc qua tan cña gãc ®Æc biÖt , khi ®ã ta ®−îc
ẠO
- Kh¶ n¨ng 2: NÕu
TP
tan x = tan α ⇔ x = α + kπ , k ∈ℤ
Đ
tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ , k ∈ ℤ
H Ư
N
G
NhËn xÐt: Nh− vËy víi mäi gi¸ trÞ cña tham sè ph−¬ng tr×nh lu«n cã nghiÖm
4. Gi¶i vµ biÖn luËn ph−¬ng tr×nh l−îng gi¸c cot x = m
k ∈ℤ
TR ẦN
B−íc1: §Æt ®iÒu kiÖn sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
(d )
B−íc 2: XÐt 2 kh¶ n¨ng
B
-Kh¶ n¨ng 1: NÕu m ®−îc biÓu diÔn qua cot cña gãc ®Æc biÖt , gi¶ sö α khi ®ã ph−¬ng tr×nh cã
10 00
d¹ng
cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈ℤ
m kh«ng biÓu diÔn ®−îc qua cot cña gãc ®Æc biÖt , khi ®ã ta ®−îc
A
-Kh¶ n¨ng 2: NÕu
H
Ó
cot x = m ⇔ x = arc cot m + kπ , k ∈ ℤ
-L
Í-
NhËn xÐt: Nh− vËy víi mäi gi¸ trÞ cña tham sè ph−¬ng tr×nh (d) lu«n cã nghiÖm.
ÁN
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN I. C¸c ph−¬ng tr×nh l−îng gi¸c c¬ b¶n.
TO
Bài 1: Giải các phương trình sau: π 12
b)sin 2 x = − sin 360
c ) sin 3 x =
1 2
d ) sin x =
2 3
Giải
D
IỄ N
Đ
ÀN
a ) sin x = sin
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
d¹ng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
B−íc 2: XÐt 2 kh¶ n¨ng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
π π x = + k 2π x = + k 2π π 12 12 a) sin x = sin ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) π 12 x = π − + k 2π x = 11π + k 2π 12 12 0 0 b) sin 2 x = − sin 36 ⇔ sin 2 x = sin ( −36 )
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
π π 2π 3x = 6 + k 2π x = 18 + k 3 1 π ⇔ c) sin 3x = ⇔ sin 3x = sin ⇔ (k ∈ ℤ) 2 6 3x = 5π + k 2π x = 5π + k 2π 6 18 3 2 x = arcsin + k 2π 2 3 d ) sin x = ⇔ (k ∈ ℤ) 3 x = π − arcsin 2 + k 2π 3
Bài tập 2:Giải các phương trình sau: π
A
4
)
2 2
c)cos4 x = −
2 ; 2
d ) cos x =
3 4
H
Giải
0
)
π
Í-
4
⇔ x=±
4
+ k 2π ( k ∈ ℤ )
x + 450 = 450 + k 3600 x = 450 + k 3600 2 0 0 = ⇔ cos x + 45 = cos45 ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) 0 0 0 0 0 2 x + 45 = −45 + k 360 x = −90 + k 360
(
)
TO
ÁN
b) cos x + 45
π
-L
a ) cos x = cos
(
(
b) cos x + 450 =
Ó
a ) cos x = cos
2 3π 3π 3π π ⇔ cos4 x = cos ⇔ 4x = ± + k 2π ⇔ x = ± + k ,(k ∈ ℤ) 2 4 4 16 2 3 3 d ) cos x = ⇔ x = ± arccos + k 2π , k ∈ ℤ 4 4
D
IỄ N
Đ
ÀN
c)cos4 x = −
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
x = −180 + k1800 ⇔ (k ∈ ℤ) 0 0 x = 108 + k180
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(
Ơ
2 x = −360 + k 3600 ⇔ 0 0 0 2 x = 180 − −36 + k 360 2 x = −360 + k 3600 ⇔ 0 0 2 x = 216 + k 360
Bài 3: Giải các phương trình sau: a ) tan x = tan
π
b ) tan 4 x = −
3
1 3
(
)
c) tan 4 x − 200 = 3
Giải a ) tan x = tan
π 3
⇔x=
π 3
+ kπ , ( k ∈ ℤ )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 1 π 1 1 b) tan 4 x = − ⇔ 4 x = arctan − + kπ ⇔ x = arctan − + k , ( k ∈ ℤ ) 3 4 4 3 3 0 0 0 0 0 c) tan 4 x − 20 = 3 ⇔ tan 4 x − 20 = tan 60 ⇔ 4 x − 20 = 60 + k1800 ⇔ 4 x = 800 + k1800
(
)
(
)
⇔ x = 200 + k 450 , ( k ∈ ℤ )
π π 3π 3π ⇔ 3x = + kπ ⇔ x = + k , ( k ∈ ℤ ) 7 7 7 3 π 1 b ) cot 4 x = −3 ⇔ 4 x = arctan ( −3 ) + kπ ⇔ x = arctan ( −3 ) + k , ( k ∈ ℤ ) 4 4 π 1 π π π π π π π c) cot 2 x − = ⇔ cot 2 x − = cot ⇔ 2 x − = + kπ ⇔ 2 x = + kπ ⇔ x = + k , ( k ∈ ℤ ) 6 6 6 6 6 3 6 2 3
C¸ch gi¶i: §Æt t = sin x , ®iÒu kiÖn
|t | ≤1
(1)
TR ẦN
D¹ng 1: a sin 2 x + b sin x + c = 0 ( a ≠ 0; a , b, c ∈ ℝ )
H Ư
2.1- Ph−¬ng tr×nh bËc hai ®èi víi mét hµm sè l−îng gi¸c
§−a ph−¬ng tr×nh (1) vÒ ph−¬ng tr×nh bËc hai theo t , gi¶i t×m t chó ý kÕt hîp víi ®iÒu kiÖn råi
x
B
gi¶i t×m
10 00
D¹ng 2: a cos 2 x + b cos x + c = 0 (a ≠ 0; a, b, c ∈ ℝ)
2
Ó
theo t , gi¶i t×m t råi t×m x
| t | ≤ 1 ta còng ®−a ph−¬ng tr×nh (2) vÒ ph−¬ng tr×nh bËc hai
A
C¸ch gi¶i: §Æt t = cos x ®iÒu kiÖn
(2)
Í-
H
D¹ng 3: a tan x + b tan x + c = 0 ( a ≠ 0; a, b, c ∈ ℝ)
π 2
+ kπ
(3)
, k ∈ℤ
ÁN
-L
C¸ch gi¶i: §iÒu kiÖn cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
( t ∈ ℝ ) ta ®−a ph−¬ng tr×nh (3) vÒ ph−¬ng tr×nh bËc hai theo t , chó ý khi t×m ®−îc
TO
§Æt t = tan x
nghiÖm x cÇn thay vµo ®iÒu kiÖn xem tho¶ mIn hay kh«ng 2
ÀN
D¹ng 4: a cot x + b cot x + c = 0 ( a ≠ 0; a, b, c ∈ ℝ )
IỄ N
Đ
C¸ch gi¶i: §iÒu kiÖn sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
D
N
G
II. Mét sè ph−¬ng tr×nh l−îng gi¸c th−êng gÆp.
§Æt t = cot x
(4)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
a ) cot 3 x = cot
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Giải
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
π 1 c) cot 2 x − = 6 3
b ) cot 4 x = −3
H
3π 7
N
a ) cot 3 x = cot
N
Bài 4: Giải các phương trình sau:
k ∈ℤ
(t ∈ℝ) . Ta còng ®−a ph−¬ng tr×nh (4) vÒ ph−¬ng tr×nh bËc hai theo Èn t.
Bài tập minh họa: Bài tập 1: Gi¶i ph−¬ng tr×nh 2cos 2 x − 3cos x + 1 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x = k 2π cos x = 1 ⇔ π 1 x = ± + k 2π cos x = 3 2
Gi¶i: Ph−¬ng tr×nh (1) ⇔
,k ∈ℤ
VËy ph−¬ng tr×nh cã 3 hä nghiÖm.
Ơ
N
(2)
k ∈ ℤ VËy ph−¬ng tr×nh cã 2 hä nghiÖm.
H Ư
3
3
TR ẦN
2.2- Ph−¬ng tr×nh bËc nhÊt ®èi víi sin x,cos x
a) §Þnh nghÜa: Ph−¬ng tr×nh a sin x + b cos x = c (1) trong ®ã a, b, c∈ ℝ vµ a 2 + b 2 > 0 ®−îc gäi
B
lµ ph−¬ng tr×nh bËc nhÊt ®èi víi sin x,cos x
C¸ch 1: Thùc hiÖn theo c¸c b−íc
2
2
Ó
A
B−íc 1: KiÓm tra
10 00
b) C¸ch gi¶i. Ta cã thÓ lùa chän 1 trong 2 c¸ch sau:
2
2
H
-NÕu a + b < c ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm 2
2
-L
Í-
-NÕu a + b ≥ c khi ®ã ®Ó t×m nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh ta thùc hiÖn tiÕp b−íc 2
a 2
sin x +
TO
a +b
2
ÁN
B−íc 2: Chia c¶ 2 vÕ ph−¬ng tr×nh (1) cho
ÀN
a
2
2
a +b
= cos α ,
2
c
cos x =
2
a +b
b 2
a + b2
2
V× (
a 2
a +b
2
IỄ N
b
)2 + (
2
a +b
2
) 2 = 1 nªn tån t¹i gãc α sao
= sin α
Đ
a +b
2
b
a 2 + b 2 , ta ®−îc
Khi ®ã ph−¬ng tr×nh (1) cã d¹ng sin x.cos α + sin α .cos x =
c 2
a +b
2
⇔ sin( x + α ) =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
(*) ⇔ cos 2 x = − 1 ⇔ 2 x = 2π + k 2π ⇔ x = ± π + kπ 2
( *)
G
Ta thÊy cos 2 x = 1 kh«ng tho¶ mIn ®iÒu kiÖn. Do ®ã
cho
D
.Q
cos 2 x = 1 2cos 2 x 2 + 4sin 2 x = ⇔ cos 2 x + 2sin 2 2 x = 1 ⇔ 2cos 2 2 x − cos 2 x − 1 = 0 ⇔ 1 cos 2 x = − sin 2 x sin 2 x 2
ẠO
⇔
cos x sin x 2 cos 2 x − sin 2 x 2 − + 4sin 2 x = ⇔ + 4sin 2 x = sin x cos x sin 2 x sin x.cos x sin 2 x
TP
(2) ⇔
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ta cã:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
,k ∈ℤ
U Y
kπ 2
Gi¶i: §iÒu kiÖn sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠
2 sin 2 x
H
VÝ dô 2: Gi¶i ph−¬ng tr×nh: cot x − tan x + 4sin 2 x =
c 2
a + b2
§©y lµ ph−¬ng tr×nh c¬ b¶n cña sin mµ ta ®I biÕt c¸ch gi¶i C¸ch 2: Thùc hiÖn theo c¸c b−íc
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B−íc 1: Víi cos x = 0 ⇔ x = π + k 2π (k ∈ ℤ) thö vµo ph−¬ng tr×nh (1) xem cã lµ nghiÖm hay 2 kh«ng?
N TP
B−íc 3: Gi¶i ph−¬ng tr×nh (2) theo t , sau ®ã gi¶i t×m x.
ẠO
* D¹ng ®Æc biÖt:
4
G
+ kπ (k ∈ℤ) .
N
π
H Ư
. sin x − cos x = 0 ⇔ x =
Đ
. sin x + cos x = 0 ⇔ x = − π + kπ (k ∈ ℤ) 4
TR ẦN
Chó ý: Tõ c¸ch 1 ta cã kÕt qu¶ sau
− a 2 + b 2 ≤ a sin x + b cos x ≤ a 2 + b 2 tõ kÕt qu¶ ®ã ta cã thÓ ¸p dông t×m GTLN vµ GTNN cña
B
c¸c hµm sè cã d¹ng y = a sin x + b cos x , y = a sin x + b cos x vµ ph−¬ng ph¸p ®¸nh gi¸ cho mét sè c sin x + d cos x
10 00
ph−¬ng tr×nh l−îng gi¸c . VÝ Dô minh ho¹:
(1)
Ó
A
VÝ Dô 1: Gi¶i ph−¬ng tr×nh: sin 2 x − 3cos 2 x = 3
H
Gi¶i :C¸ch 1: Chia c¶ hai vÕ ph−¬ng tr×nh (1) cho 12 + 32 = 10 ta ®−îc
ÁN
3 = sin α , 10
1 = cosα . Lóc ®ã ph−¬ng tr×nh (1) viÕt ®−îc d−íi d¹ng 10
TO
§Æt
-L
Í-
1 3 3 sin 2 x − cos 2 x = 10 10 10
cos α sin 2 x − sin α cos 2 x = sin α ⇔ sin(2 x − α ) = sin x x = α + kπ 2 x − α = α + k 2π ⇔ ⇔ x = π + kπ 2 x − α = π − α + k 2π 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
k ∈ℤ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
2t 1− t2 +b = c ⇔ (c + b)t 2 − 2at + c − b = 0 (2) 2 2 1+ t 1+ t
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Khi ®ã ph−¬ng tr×nh (1) cã d¹ng a
H
x 2t 1− t2 suy ra sin x = , cos x = 2 1+ t2 1+ t2
.Q
§Æt t = tan
x ≠ 0 ⇔ x ≠ π + k 2π (k ∈ Z ) 2
Ơ
B−íc 2: Víi cos
VËy ph−¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm C¸ch 2:-Ta nhËn thÊy cos x = 0 lµ nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh -Víi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
2t 1− t2 + kπ , k ∈ ℤ . §Æt t = tan x ,lóc ®ã sin 2 x = , cos 2 x = 2 1+ t2 1+ t2
π
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ph−¬ng tr×nh (1) sÏ cã d¹ng
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2t 1− t2 − 3 = 3 ⇔ 2t − 3(1 − t 2 ) = 3(1 + t 2 ) ⇔ t = 3 1+ t2 1+ t2
Hay tan x = 3 = tan α ⇔ x = α + kπ
, k ∈ℤ
N
VËy ph−¬ng tr×nh cã 2 hä nghiÖm
ẠO
tr×nh bëi cã mét sè bµi to¸n ®I cè t×nh t¹o ra nh÷ng ph−¬ng tr×nh kh«ng tho¶ mIn ®iÒu kiÖn. Ta xÐt
( 2)
N
G
VÝ Dô 2: Gi¶i ph−¬ng tr×nh 2 2(sin x + cos x)cos x = 3 + cos 2 x
Đ
vÝ dô sau:
H Ư
Gi¶i:
TR ẦN
Ta biÕn ®æi ph−¬ng tr×nh (2)
⇔ 2 sin 2 x + 2(1 + cos 2 x) = 3 + cos 2 x ⇔ 2 sin 2 x + ( 2 − 1)cos 2 x = 3 − 2 a = 2 ; b = 2 − 1 ; c = 3 − 2a 2 + b 2 = 2 + ( 2 − 1) 2 = 5 − 2 2
2
10 00
2
B
c 2 = (3 − 2)2 = 11 − 6 2 2
Suy ra a + b < c VËy ph−¬ng tr×nh ®I cho v« nghiÖm . Ngoµi ra chóng ta cÇn l−u ý r»ng viÖc biÕn ®æi l−îng gi¸c cho phï hîp víi tõng bµi to¸n sÏ biÓu diÔn
Ó
A
ch½n c¸c hä nghiÖm . Ta xÐt vÝ dô sau
Í-
H
VÝ Dô 3: Gi¶i ph−¬ng tr×nh: cos 7 x − sin 5 x = 3(cos5 x − sin 7 x ) (4)
-L
Gi¶i:
ÁN
(4) ⇔
TO
cos 7 x + 3 sin 7 x = 3 cos5 x + sin 5 x π
π
1 3 3 1 sin 7 x = cos5 x + sin 5 x ⇔ cos 7 x + 2 2 2 2
π
π
ÀN IỄ N
Đ
π 7 x − 3 ⇔ 7 x − π 3
π
π
⇔ cos(7 x − ) = cos(5 x − ) 3 6 π π π 2 x = + k 2π x = + kπ = 5 x − + k 2π 6 12 6 ⇔ ⇔ k ∈Z π kπ 3π π x= + 12 x = + k 2π = π − (5 x − ) + k 2π 8 6 6 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Chó ý: Khi lµm bµi to¸n d¹ng nµy chóng ta nªn kiÓm tra ®iÒu kiÖn tr−íc khi b¾t tay vµo gi¶i ph−¬ng
⇔ cos cos7 x + sin sin 7 x = cos cos5 x + sin sin 5 x 3 3 6 6
D
U Y
.Q TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
VËy ph−¬ng tr×nh cã hai hä nghiÖm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x = α + kπ ⇔ ,k ∈ℤ π x = + kπ 2
cos x = 0 tan x = 3 = tan α ⇔ (sin x − 3cos x)cos x = 0 ⇔ ⇔ sin x − 3cos x = 0 cos x = 0
N
sin 2 x = 3(1 + cos 2 x) ⇔ 2sin x.cos x = 6cos 2 x
H
Ơ
C¸ch 3: BiÕn ®æi ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng
VËy ph−¬ng tr×nh cã hai hä nghiÖm. 2.3- Ph−¬ng tr×nh thuÇn nhÊt bËc hai ®èi víi sin x vµ cos x . a) §Þnh nghÜa: Ph−¬ng tr×nh thuÇn nhÊt bËc hai ®èi víi sin x , cos x lµ ph−¬ng tr×nh.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
a sin 2 x + b sin x.cos x + c cos 2 x = d
(1) trong ®ã a, b, c, d ∈ ℝ
b) C¸ch gi¶i : Chia tõng vÕ cña ph−¬ng tr×nh (1) cho mét trong ba h¹ng tö sin 2 x,cos 2 x hoÆc sin x.cos x .
N
Ch¼ng h¹n nÕu chia cho cos 2 x ta lµm theo c¸c b−íc sau:
2
.Q
B−íc 2: Víi cos x ≠ 0 chia c¶ hai vÕ cho cos x lóc ®ã ph−¬ng tr×nh (1) trë thµnh
ẠO
§©y lµ ph−¬ng tr×nh bËc hai theo tan ta ®I biÕt c¸ch gi¶i.
Đ
C¸ch 2: Dïng c«ng thøc h¹ bËc sin 2 x = 1 − cos 2 x ; cos2 x = 1 + cos 2 x ; sin x.cos x = sin 2 x 2 2 2
b sin 2 x + (c − a)cos 2 x = d − c − a
N
G
®−a ph−¬ng tr×nh ®I cho vÒ ph−¬ng tr×nh
H Ư
§©y lµ ph−¬ng tr×nh bËc nhÊt ®èi víi sin vµ cos ta ®I biÕt c¸ch gi¶i
TR ẦN
*Chó ý: §èi víi ph−¬ng tr×nh ®¼ng cÊp bËc n (n ≥ 3) víi d¹ng tæng qu¸t
A(sin n x,cos n x,sin k x cos h x) = 0 trong ®ã k + h = n; k , h, n ∈ ℕ Khi ®ã ta còng lµm theo 2 b−íc :
10 00
B
B−íc 1: KiÓm tra xem cos x = 0 cã ph¶i lµ nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh hay kh«ng? B−íc 2: NÕu cos x ≠ 0 .Chia c¶ hai vÕ cña ph−¬ng tr×nh trªn cho cos x ta sÏ ®−îc ph−¬ng tr×nh n
A
bËc n theo tan . Gi¶i ph−¬ng tr×nh nµy ta ®−îc nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh ban ®Çu.
H
Ó
VÝ Dô Minh Ho¹:
Í-
VÝ Dô 1: Gi¶i ph−¬ng tr×nh : 2 3 cos 2 x + 6sin x.cos x = 3 + 3 (1)
-L
Gi¶i: C¸ch 1: Ph−¬ng tr×nh
ÁN
(1) ⇔ 3(1 + cos 2 x ) + 3sin 2 x = 3 + 3 ⇔ cos 2 x + 3 sin 2 x = 3
TO
π π π 1 3 3 3 π 2 x − 3 = 6 + k 2π x = 4 + k 2π ⇔ cos 2 x + sin 2 x = ⇔ cos(2 x − ) = ⇔ 2 2 2 3 2 ⇔ π x − = − π + k 2π x = π + k 2π 3
6
12
VËy ph−¬ng tr×nh cã hai hä nghiÖm.
C¸ch 2: +) Thö víi cos x = 0 ⇔ x =
D
IỄ N
Đ
ÀN
k ∈ℤ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
a tan 2 x + b tan x + c = d (1 + tan 2 x ) ⇔ ( a − d ) tan 2 x + b tan x + c − d = 0
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
+ kπ , k ∈ ℤ xem nã cã ph¶i lµ nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh(1) hay kh«ng?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
N
π
U Y
cos x = 0 ⇔ x =
Ơ
B−íc 1: KiÓm tra:
⇒ v« lÝ.VËy x =
π 2
+ k 2π
π 2
+ k 2π
k ∈ ℤ vµo ph−¬ng tr×nh (1) ta cã 0 = 3 + 3
k ∈ ℤ kh«ng lµ nghiÖm cña ph−¬ngtr×nh. 2
+)Víi cos x ≠ 0 Chia c¶ hai vÕ cña ph−¬ng tr×nh cho cos x ta ®−îc
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2 3 + 6tan x = (3 + 3)(1 + tan 2 x) ⇔ (3 + 3) tan 2 x − 6tan x + 3 − 3 = 0 tan x = 1 π x = + kπ ⇔ ⇔ 4 3− 3 tan x = = tan α x = α + kπ 3+ 3
N
k ∈ℤ
Ơ
VËy ph−¬ng tr×nh cã hai hä nghiÖm
(2)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
sin x − cos x
G
ta sÏ ®−a ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng thuÇn nhÊt ®I biÕt c¸ch gi¶i 3
4
4
H Ư
π
TR ẦN
⇔ (sin x − cos x )3 = 4sin x +) XÐt víi cos x = 0 ⇔ x = π + k 2π 2
N
Ph−¬ng tr×nh (2) ⇔ 2 2 sin 3 ( x − π ) = 4sin x ⇔ 2 sin( x − π ) = 4sin x
k ∈ ℤ . Khi ®ã ph−¬ng tr×nh cã d¹ng
π
10 00
B
π ⇔ sin 3 ( + kπ ) = 4sin( + kπ ) ⇒ m©u thuÉn VËy ph−¬ng tr×nh kh«ng nhËn x = + k 2π lµm 2 2 2 nghiÖm
3
Ó
A
+) Víi cos x ≠ 0 . Chia c¶ hai vÕ cña ph−¬ng tr×nh (2) cho cos x ta ®−îc :
H
(tan x − 1)3 = 4(1 + tan 2 x ) tan x ⇔ 3tan 3 x + 3tan 2 x + tan x − 1 = 0 .
Í-
§Æt t = tan x ph−¬ng tr×nh cã ®−îc ®−a vÒ d¹ng:
-L
3t 3 + 3t 2 + t − 1 = 0 ⇔ (t + 1)(3t 2 + 1) = 0
ÁN
⇔ t =1⇔ x = −
π 4
+ kπ
k ∈ℤ
Hä nghiÖm trªn tho¶ mIn ®iÒu kiÖn cña ph−¬ng tr×nh .VËy ph−¬ng tr×nh cã duy nhÊt 1 hä nghiÖm
ÀN
*Chó ý: Ngoµi ph−¬ng ph¸p gi¶i ph−¬ng tr×nh thuÇn nhÊt ®I nªu ë trªn cã nh÷ng ph−¬ng tr×nh cã
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Gi¶i :Ta nhËn thÊy sin( x − π ) cã thÓ biÓu diÔn ®−îc qua sin x − cos x . Luü thõa bËc ba biÓu thøc 4
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
VÝ Dô 2: Gi¶i ph−¬ng tr×nh: sin 3 ( x − π ) = 2 sin x 4
U Y
mét sè phÐp biÕn ®æi thÝch hîp
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
* Chó ý: Kh«ng ph¶i ph−¬ng tr×nh nµo còng ë d¹ng thuÇn nhÊt ta ph¶i thùc hiÖn
D
IỄ N
Đ
thÓ gi¶i b»ng ph−¬ng ph¸p kh¸c tuú thuéc vµo tõng bµi to¸n ®Ó gi¶i sao cho c¸ch gi¶i nhanh nhÊt ,khoa häc nhÊt. VÝ Dô 3: Gi¶i ph−¬ng tr×nh:
1 − tan x = 1 + sin 2 x 1 + tan x
(3)
Gi¶i :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
π x ≠ 2 + kπ ⇔ tan x = −1 x ≠ − π + kπ 4
§iÒu kiÖn cos x ≠ 0
k ∈ℤ
2
N
cos x + sin x )
⇔ cos x − sin x = ( cos x + sin x )
Ơ
3
3
U Y
N
Chia c¶ hai vÕ cña ph−¬ng tr×nh (3) cho cos x ≠ 0 ta ®−îc : 3
.Q ∈ Z ) VËy ph−¬ng tr×nh cã mét hä nghiÖm
Đ
C¸ch 2: BiÕn ®æi ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng
G
N
H Ư
cos x − sin x 2 = ( cos x + sin x ) cos x + sin x
π cos x + π π 2 4 ⇔ = 2sin 2 x + ⇔ cot( x + ) = π 4 4 1 + cot 2 ( x + π ) sin x + 4 4
⇔ x+
π 4
=
π 4
B
π 2 ⇔ t 3 + t − 2 = 0 ⇔ ( t − 1) ( t 2 + t + 2 ) = 0 ⇔ t = 1 hay cot( x + ) = 1 2 1+ t 4
10 00
t=
TR ẦN
§Æt t = cot( x + π ) ta ®−îc : 4
(k ∈ ℤ)
+ kπ ⇔ x = kπ
A
VËy ph−¬ng tr×nh cã mét hä nghiÖm
cos x .
H
Ó
2.4-Ph−¬ng tr×nh ®èi xøng ®èi víi sin x vµ
Í-
a) §Þnh nghÜa: Ph−¬ng tr×nh ®èi xøng ®èi víi sin x vµ cos x lµ ph−¬ng tr×nh d¹ng (1)
ÁN
b) C¸ch gi¶i:
-L
a (sin x + cos x) + b sin x cos x + c = 0 trong ®ã a, b, c ∈ℝ
TO
C¸ch 1: Do a (sin x + cosx) 2 = 1 + sin x cos x nªn ta ®Æt
π
π
D
IỄ N
Đ
ÀN
t = sin x + cos x = 2 sin( x + ) = 2 cos( − x) . §iÒu kiÖn | t |≤ 2 4 4
Suy ra sin x cos x =
t2 −1 vµ ph−¬ng tr×nh (1) ®−îc viÕt l¹i: 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(k
ẠO
Ph−¬ng tr×nh (*) ⇔ tan x = 0 ⇔ x = kπ
TP
(do tan 2 x + tan x + 2 = 0 v« nghiÖm) nªn:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 + tan 2 x − (1 + tan 2 x ) tan x = (1 + tan x ) ⇔ tan 3 x + tan 2 x + 2 tan x = 0 ⇔ ( tan 2 x + tan x + 2 ) tan x = 0 (*)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(
H
cos x − sin x = C¸ch 1: BiÕn ®æi ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng : cos x + sin x
bt 2 + 2at − (b + 2c) = 0
§ã lµ ph−¬ng tr×nh bËc hai ®I biÕt c¸ch gi¶i C¸ch 2: §Æt t =
π
π
− x th× sin x + cos x = 2 cos( − x) = 2 cos t 4 4
1 1 π 1 1 sin x cos x = sin 2 x = cos( − 2 x) = cos 2t = cos 2 t − nªn ph−¬ng tr×nh (1) trë thµnh 2 2 2 2 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
b + c = 0 . §©y lµ ph−¬ng tr×nh bËc hai ®I biÕt c¸ch gi¶i 2
b cos 2 x + 2 cos x −
*Chó ý: Hai c¸ch gi¶i trªn cã thÓ ¸p dông cho ph−¬ng tr×nh a (sin x − cos x) + b sin x cos x + c = 0
N
2
Ơ
b»ng c¸ch ®Æt t = sin x − cos x ⇒ sin x cos x = 1 − t 2
(*)
Đ
ẠO
2 t = −1 Khi ®ã ph−¬ng tr×nh (1) sÏ cã d¹ng t − 2( t − 1) + 1 = 0 ⇔ t 2 − t − 2 = 0 ⇔ 2 t = 2
N
G
Víi t = 2 kh«ng tho¶ mIn ®iÒu kiÖn nªn
H Ư
(*) ⇔ t = −1 ⇔ sin x + cos x = −1
π x = − + k 2π 1 ⇔ 2 sin( x + ) = −1 ⇔ sin( x + ) = − ⇔ k ∈ℤ 2 4 4 2 x = π + k 2π π
π
B
− x . Khi ®ã ph−¬ng tr×nh cã d¹ng
4
π
π
2 cos z − sin 2( − z ) + 1 = 0 4
Ó
A
2 cos( − x) − sin 2 x + 1 = 0 ⇔ 4
10 00
C¸ch 2: §Æt z =
TR ẦN
π
H
⇔ 2 cos z − sin( π − z ) + 1 = 0 ⇔ 2 cos z − cos 2 z + 2 = 0
Í-
2
-L
cos z = 2 ⇔ 2 cos z − (2cos z − 1) + 1 = 0 ⇔ −2cos z + 2 cos z + 1 = 0 ⇔ 2 cos z = − 2 2
(*’)
TO
ÁN
2
Ta thÊy cos z = 2 kh«ng tho¶ mIn
D
IỄ N
Đ
ÀN
3π π 3π −x= + k 2π π + k 2π z=− x = − − k 2π 2 4 4 4 Do ®ã (*’) ⇔ cos z = − ⇔ ⇔ k ∈ℤ ⇔ 2 2 π − x = 3π + k 2π z = 3π + k 2π x = − k 2 π π 4 4 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
t2 −1 C¸ch 1: §Æt sin x + cos x = t ®iÒu kiÖn | t |≤ 2 . Lóc ®ã sin x cos x = 2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Gi¶i:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
(1)
U Y
VÝ Dô 1: Gi¶i ph−¬ng tr×nh sin x + cos x − 2sin x cos x + 1 = 0
H
VÝ Dô Minh Ho¹ :
VËy ph−¬ng tr×nh cã hai hä nghiÖm VÝ Dô 3: Gi¶i ph−¬ng tr×nh tan x − 3 cot x − sin x + 3 cos x + 1 − 3 = 0 (3) Gi¶i:§iÒu kiÖn sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ k ∈ ℤ 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(3) ⇔ tan x − sin x − 3(cot x − cos x) + 1 − 3 = 0
1 3 (sin x − sin x cos x + cos x) − (sin x − sin x.cos x + cos x) = 0 cos x sin x 1 3 1 3 − )(sin x − sin x.cos x + cos x) = 0 ⇔ cos x − sin x = 0 cos x sin x
π
2 cos( − x) | t |≤ 2 4
2 (*)Suy ra sin x. cos x = t − 1 . 2
⇔
π 4
2 cos(
π 4
N
− x) = 1 − 2 ⇔ cos(
− x = ±α + l 2π ⇔ x = −
π 4
− x) =
TR ẦN
Víi t = 1 − 2 ta cã
2 bÞ lo¹i
H Ư
KÕt hîp víi ®iÒu kiÖn (*) th× t = 1 +
G
Đ
ẠO
t2 −1 = 0 ⇔ t 2 − t − 1 = 0 ⇔ t = 1 − 2 Ph−¬ng tr×nh (5) trë thµnh t − 2 t = 1 + 2
π
4
± α + l 2π
1− 2 = cos α 2
α ∈ ℝ, l ∈ ℤ
sin 6 x + cos 6 x = tan 2 x + cot 2 x sin 2 x
(2)
A
VÝ Dô 3: Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 8
10 00
B
C¸c nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh (4) vµ (5) ®Òu tho¶ mIn ®iÒu kiÖn cña ph−¬ng tr×nh
H
Ó
Gi¶i: §iÒu kiÖn: sin 2 x ≠ 0 . Ph−¬ng tr×nh
ÁN
-L
Í-
1 1 − sin 2 2 x 3 2 sin 2 x cos 2 x (2) ⇔ 8(1 − sin 2 x) = 2sin 2 x( ) ⇔ 8 − 6sin 2 2 x = 4sin 2 x. 2 2 + 4 cos 2 x sin 2 x sin 2 x
TO
⇔ (8 − 6sin 2 2 x)sin 2 x = 4 − 2sin 2 2 x ⇔ 3sin 3 2 x − sin 2 2 x − 4sin 2 x + 2 = 0 sin 2 x − 1 = 0 2 3sin 2 x + 2sin 2 x − 2 = 0
D
IỄ N
Đ
ÀN
⇔ (sin 2 x − 1)(3sin 2 2 x + 2sin 2 x − 2) = 0 ⇔
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
k ∈ℤ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Gi¶i (5): §Æt t = sin x + cos x =
+ kπ
U Y
3
.Q
π
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Gi¶i (4) ⇔ tan x = 3 ⇔ x =
( 5)
N
sin x − sin x.cos x + cos x = 0
N
(4)
Ơ
⇔(
H
⇔
π sin 2 x = 1 x = + kπ 4 ⇔ (lo¹i) ⇔ x = α + kπ −1 − 7 sin 2 x = 3 x = π − α + kπ 7 − 1 sin 2 x = = sin α 3
k ∈ℤ
C¸c nghiÖm ®Òu tho¶ m·n ®iÒu kiÖn sin 2 x ≠ 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. x = ± + kπ , k ∈ Z là tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
π
6
3 2
D. cot x = 3
4
+ kπ , k ∈ Z
C. x =
π 8
+
kπ ,k ∈Z 2
π 8
+
kπ , k ∈Z 2
TP ẠO
π
2
+
k 3π 2
Đ G + k 2π
H Ư
C. x =
π 4
TR ẦN
A. x = k 2π
N
x = k 2π B. x = π + k 2π 2
D. x = −
D. x =
Câu 4: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
10 00
B
x Câu 5: Giải phương trình lượng giác: 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là: 2 5π 5π 5π A. x = ± B. x = ± C. x = ± + k 2π + k 2π + k 4π 3 6 6
π x = 4 + k 2π D. x = − π + k 2π 4
D. x = ±
5π + k 4π 3
D. −4 < m < 4
Ó
A
Câu 6: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ −4 C. m < −4 A. B. m > 4 m ≥ 4
-L
Í-
H
Câu7: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là: π π B. Vô nghiệm C. x = − + k 2π A. x = + k 2π 6 6
D. x =
π 2
+ kπ
ÁN
Câu 8: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là: B. −4 ≤ m ≤ 4
TO
A. m ≥ 4
C. m ≥ 34
m ≤ −4 D. m ≥ 4
Câu 9. Nghiệm của phương trình sin 3x − cos x = 0 là:
ÀN
π π kπ x = 8 + kπ , k ∈ Z x = − 8 + 2 , k ∈ Z A. B. C. x = π + lπ , l ∈ Z x = π + lπ , l ∈ Z 4 4 π kπ x = 8 + 2 , k ∈ Z x = − π + lπ , l ∈ Z 4 Câu 10. Nghiệm của phương trình sin (π cos x ) = 1 là:
Đ IỄ N D
π
U Y
B. x =
.Q
4
+ kπ , k ∈ Z
2x Câu 3: Phương trình: sin − 600 = 0 có nhghiệm là: 3 5π k 3π π A. x = ± C. x = + kπ B. x = kπ + 2 2 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
π
N
4
A. x = −
H
π Câu 2. Phương trình tan x − = tan 3x có các nghiệm là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π kπ x = 8 + 2 , k ∈ Z x = π + lπ , l ∈ Z 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. sin x =
B. tan x = 1
N
1 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. cos 2 x =
Ơ
D.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. x = ±
x=
π
π 6
+ k 2π , k ∈ Z
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com B.
x=±
π 4
C. x = ±
+ kπ , k ∈ Z
π 3
+ k 2π , k ∈ Z
D.
+ kπ , k ∈ Z
2
3π + k 2π , k ∈ Z 2
π
D.
4
1 2 ( sin x + cos x ) = cos 2 x là: 2
2π + kπ , k ∈ Z 3
B. −
H N U Y .Q
+ k 2π , k ∈ Z
C.
π 6
+ k 2π , k ∈ Z
D. −
π 4
+ kπ , k ∈ Z
TR ẦN
Câu 13: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là: π π 3π 5π A. x = B. x = C. x = D. x = 6 2 2 6
π
B. x =
3
π 2
10 00
A. x =
B
Câu 14: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thõa điều kiện 0 ≤ x < C. x =
π 6
D. x =
π 2
5π 6
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 B. 3sin x − 4 cos x = 5 π C. sin x = cos D. 3 sin x − cos x = −3 4 π Câu 16. Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 thuộc đoạn [π ; 2π ] là: 4 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
ÀN
TO
π Câu 17: Số nghiệm của phương trình: sin x + = 1 với π ≤ x ≤ 5π là: 4 A. 1 B. 0 C. 2
IỄ N
Đ
Câu 18: Số nghiệm của phương trình:
D
2
+ kπ , k ∈ Z
H Ư
A.
π
A. 0
B. 2
D. 3
π 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là: 3 C. 1 D. 3
là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 12. Các nghiệm của phương trình
C.
TP
B. kπ , k ∈Z
ẠO
+ k 2π , k ∈ Z
D. k 2π , k ∈Z
C.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ k 2π , k ∈ Z
Đ
3
B. −
G
π
π
+ k 2π , k ∈ Z
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
π
Ơ
2π + k 2π , k ∈ Z 2 2 3 π Câu 12. Nghiệm của phương trình cos(3x + π ) = 1 trên khoảng −π ; là: 2 π π π 2π A. − B. − C. D. 6 3 4 3 Câu 11. Phương trình 3 + 2sin x sin 3 x = 3cos 2 x là: A.
N
Câu 11. Các nghiệm của phương trình sin x − cos 2 x − 2 = 0 là:
Câu 19: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là: π −π A. x = B. x = 0 C. x = π D. x = 2 2 Câu 20: Phương trình: 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây: 1 π π 1 π π π 1 A. sin 3x − = − B. sin 3x + = − C. sin 3x + = − D. sin 3x + = 6 2 6 6 6 2 6 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com m có nghiệm là: 2 B. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 C. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2
Câu 21: Tìm m để pt sin2x + cos2x = A. 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5
D. 0 ≤ m ≤ 2
Câu 22: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: 6
5π 6
D.
C. x = π
π 12
Câu 23: Tìm m để pt 2sin x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
4 3
N
D. m < 0 ; m ≥
U Y
B. 0 ≤ m ≤
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
6
π
D. x = −
2
π 18
;x =
π
TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
2π 9
;x =
π
18
D
IỄ N
Đ
3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
18
;x =
B. x = −
Đ
π
π
G
18
;x =
H Ư
C. x = −
π
N
A. x = −
ẠO
Câu 25: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
4 3
TP
4 4 C. m ≤ 0; m ≥ 3 3 sin 3x = 0 thuộc đoạn [ 2π ;4π ] là: Câu 24. Số nghiệm của phương trình cos x + 1 A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
A. 0 < m <
H
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. x =
N
π
Ơ
A. x =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
KIỂM TRA CUỐI CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC Mức độ nhận thức
3
Vận dụng cao
2
N
TỔNG
8
1
1
0.8
0.4
0.4 3
8
1.2
7
2.8
4.8
0.8
4
25
2.4
1.6
10
TR ẦN
3.2
1.2
6
2 12
2
N
1.6
5
0.4
Đ
3
G
4
1
B
Câu 1: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo
10 00
42000. A. 1300.
C. −1200. D. 4200. Câu 2: Biểu thức sin2 x.tan2 x + 4sin2 x − tan2 x + 3cos2 x không phụ thuộc vào giá trị bằng : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 3: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn AM = 300 + k 450 , k ∈Z ? sđ A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
x
và có
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
B. 120 0.
2
TO
sin α + tan α Câu 4: Kết quả rút gọn của biểu thức + 1 bằng:
B. 1 + tanα
C.
1 cos 2 α
D.
1 sin 2 α
D
IỄ N
Đ
ÀN
A. 2
cosα +1
3.2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1
0.4
U Y
0.8
.Q
2
1.2
TP
0.8
ẠO
Số đi ể m
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
2
H Ư
Số câu
Số câu Hàm số lượng giác (2) Số đi ể m Số câu Phương trình lượng giác cơ bản và thường gặp (4) Số đi ể m Số câu CỘNG Số đi ể m
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Cung và góc lượng giác. Giá trị lượng giác của một cung. Công thức lượng giác (3)
Vận dụng thấp
Thông hiểu
Ơ
Nhận biết
H
CHỦ ĐỀ
π π Câu 5: Giả sử A = tan x.tan ( − x ) tan ( + x ) được rút gọn thành A = tan nx . Khi đó n 3
bằng : A. 2.
Câu 6: Tính B =
3
B. 1.
C. 4.
D. 3.
1 + 5 cos α α , biết tan = 2 . 3 − 2 cos α 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 21
B.
20 9
C.
2 21
D. −
10 21
C. D = ℝ \ {0}
2
G N H Ư
TR ẦN
Câu 11. Tập xác định của hàm số y =
π
Đ
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hàm số y = cot x có tập giá trị là [ 0; π ] . B. Hàm số y = sin x có tập giá trị là [ −1;1] . C. Hàm số y = cos x có tập giá trị là [ −1;1] . D. Hàm số y = tan x có tập giá trị là ℝ .
D. D = ℝ \ + kπ
sin x là 1 − cos x
B. D = ℝ \ + k 2π | k ∈ ℤ
10 00
2
B
π
A. D = ℝ \ {k 2π | k ∈ ℤ}
π
D. D = ℝ \ + kπ | k ∈ ℤ
C. D = ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ}
2
A
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R? B. y = (x2 + 1).sinx.
H
Ó
A. y = x.cos2x.
C. y =
cos x . 1 + x2
D. y =
tan x . 1 + x2
-L
Í-
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là: A. 2 và 2 . B. 2 và 4 . C. 4 2 và 8 . D. 4 2 − 1 và 7 .
ÁN
Câu 14. Gọi S là tập giá trị của hàm số y =
ÀN
TO
nguyên của S là: A. 3.
B. 4.
Đ IỄ N
π 3
sin 2 x 3 + 3 − cos 2 x . Khi đó tổng các giá trị 2 4
C. 6 .
D. 7.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. D = ℝ .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. D = ℝ \ {kπ }
q p2
.Q
1 là? 2 sin x
D.
U Y
p q2
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =
Câu 15. Cho biết x =
D
C.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 pq
ẠO
B.
A. pq
N
H
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 Câu 8: Nếu tanα và tanβ là hai nghiệm của phương trình x –px+q=0 và cotα và cotβ là hai nghiệm của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
N
a 1 b − cos 2 x + cos 4 x với a, b ∈ℚ . Khi đó tổng a + b bằng : 8 2 8
Câu 7: Ta có sin 4 x =
Ơ
A. −
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
+ k 2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A) 2sin x − 3 = 0 B) 2sin x + 3 = 0 C) 2cos x − 3 = 0 D) 2cos x + 3 = 0 Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm A. 3sinx – 5 = 0 B. 2cos3x – 1 = 0 C. 2cosx + 5 = 0 D . sin3x + 2 = 0
Câu 17. Nghiệm dương bé nhất của phương trình : 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
5π 3π D. x = 6 2 2 6 Câu 18. Phương trình sin x + 3 cos x = 2 có nghiệm là: π π 5π 5π A. x = + k 2π B. x = − + kπ C. x = + k 2π D. x = − + k 2π 6 6 6 6 Câu 19. Phương trình 2sin 2 x − 2sin x cos x + cos 2 x = 1 có nghiệm là:
3
Câu 20. Phương trình
π
A. x =
D. Đáp án khác.
2 cos 2 x
+ kπ , x = −
π
= 3tan x + 3 có nghiệm là:
+ kπ B. x =
π
+ k 2π , x =
π
π
N Ơ H
G
TR ẦN
H Ư
N
6
Đ
+ kπ 2 6 π −π π + kπ , x = − + kπ C. x = kπ , x = + kπ D. x = 3 2 3 Câu 21. Phương trình cos2x – 7cosx - 3 = 0 có nghiệm là π 5π 2π + k 2π B). x = ± + k 2π A). x = + k 2π , x = 6 6 3
2
+ k 2π
π
+ k 2π 6 3 Câu 22. Phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2 x − 8cos 2 x = 6 có các nghiệm là: π π π 3π x = 2 + kπ x = 4 + kπ x = 8 + kπ x = 4 + kπ A. B. C. D. π π π x = + kπ x = + kπ x = + kπ x = 2π + kπ 12 3 6 3 4 4 Câu 23. Phương trình sin x + cos x = 2cos2x - 1. π π A) x = + k 2π B) x = π + k 2π C) x = kπ D) x = + kπ 2 2 Câu 24. Phương trình sin 8 x − cos6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) có các họ nghiệm là:
B
D). x = ±
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
C). x = ±
D
IỄ N
Đ
ÀN
π π π π x = 4 + kπ x = 3 + kπ x = 5 + kπ x = 8 + kπ A. B. C. D. π π π π π π x = + k x = + k x = π + k π x = + k 12 7 6 2 7 2 9 3 2 Câu 25. Cho phương trình cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng ( −π ;π ) của phương trình là: π 2π 2π π π π π π A. − , B. − , C. − , D. − , 3 3 3 3 2 4 2 2 -------------------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
8
π
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ kπ ∨ x = k
U Y
π
N
B. x = kπ ∨ x = k 2π
+ k 2π ∨ x = kπ
6
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. x =
π
C. x =
TP
A. x =
π
B. x =
ẠO
π
A. x =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
D
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. QUY TẮC ĐẾM a. QUY TẮC CỘNG: Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B . Có n cách thực hiện phương án A và m cách thực hiện phương án B. Khi đó công việc có thể thực hiện bởi n+m cách. b. QUY TẮC NHÂN: Giả sử một công việc nào đó bao gồm hai công đoạn A và B . Công đoạn A có thể làm theo n cách. Với mỗi cách thực hiện công đoạn A thì công đoạn B có thể làm theo m cách. Khi đó công việc có thể thực hiện theo n.m cách. 2. HOÁN VỊ . - Định nghĩa. Cho tập A gồm n phần tử ( n ≥ 1 ). Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó Pn = n! = n(n − 1)(n − 2)...1. - Số các hoán vị của một tập hợp có n phần tử là. - Chú ý: 0! = 1 3. CHỈNH HỢP. - Định nghĩa. Cho một tập A gồm n phần tử ( n ≥ 1 ). Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho - Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử ( 1 ≤ k ≤ n ) là. n! k An = (n − k )! = n ( n − 1)( n − 2 ) … ( n − k + 1) II. KĨ NĂNG VẬN DỤNG - Biết vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị và chỉnh hợp kết hợp với sử dụng MTCT để giải các bài toán cơ bản và các bài toán thực tế. - Cách sử dụng MTCT để tính a) Tính nk: Tổ hợp phím: n ^ k =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Tiết 1+2+3: QUY TẮC ĐẾM – HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP
N
Chuyên đề. ĐẠI SỐ TỔ HỢP (9 tiết).
y hoặc: n x k =
b) Tính n!: Tổ hợp phím: n SHIFT x! = c)Tính A kn : Tổ hợp phím: n SHIFT n Pr k = 3 Ví dụ: Tính A15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài tập 1. Trong một trường, khối 11 có 308 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh khối 11 đi tham dự cuộc thi “huyền thoại đường Hồ Chí Minh trên biển” cấp huyện? Giải Trường hợp 1. Chọn 1 học sinh nam. có 308 cách Trường hợp 2. Chọn 1 học sinh nữ. Có 325 cách Vậy, có 308 + 325 = 633 cách chọn một học sinh tham dự cuộc thi trên. Bài tập 2. Hỏi có bao nhiêu đa thức bậc ba. P(x) =ax3+bx2+cx+d mà ác hệ số a, b, c, d thuộc tập {-3,-2,0,2,3}. Biết rằng. a) Các hệ số tùy ý; b) Các hệ số đều khác nhau. Lời giải. a) Có 4 cách chọn hệ số a vì a≠0. Có 5 cách chọn hệ số b, 5 cách chọn hệ số c, 4 cách chọn hệ số d. Vậy có. 4.5.5.5 =500 đa thức. b) Có 4 cách chọn hệ số a (a≠0). - Khi đã chọn a, có 4 cách chọn b. - Khi đã chọn a và b, có 3 cách chọn c. - Khi đã chọn a, b và c, có 2 cách chọn d. Theo quy tắc nhân ta có. 4.4.3.2=96 đa thức. Bài tập 3. Một lớp trực tuần cần chọn 2 học sinh kéo cờ trong đó có 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ. Biết lớp có 25 nữ và 15 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh kéo cờ nói trên. Giải Chọn học sinh nam.có 15 cách chọn Ứng với 1 học sinh nam, chọn 1 học sinh nữ có 25 cách chọn Vậy số cách chọn là 15. 25=375 cách chọn. Bài tập 4. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập ra số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. a. Hỏi lập được bao nhiêu số? b. Có bao nhiêu số lẻ? Giải. a. Số tự nhiên có bốn chữ số dạng abcd Có 7 cách chọn a Có 6 cách chọn b Có 5 cách chọn c Có 4 cách chọn d Vậy có 7.6.5.4 = 840 số b. Cách 1. Số tự nhiên lẻ có bốn chữ số dạng abcd Vì số lẻ nên tận cùng là số lẻ nên d có 4 cách chọn. Có 6 cách chọn a Có 5 cách chọn b Có 4 cách chọn c
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Vậy có 4.6.5.4 = 480 số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau Cách 2. Số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau dạng abc1 hoặc abc3 hoặc abc5 hoặc
D
Ơ Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
+ Xét số dạng abc1 Có 6 cách chọn a Có 5 cách chọn b Có 4 cách chọn c Vậy có 6.5.4 = 120 số lẻ dạng abc1 + Tương tự các trường hợp còn lại. Vậy có 4.120 = 480 số lẻ có bốn chữ số được lập từ các số đã cho. Bài tập 5. Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. lập ra số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. a. Hỏi lập được bao nhiêu số. b. Có bao nhiêu số chia hết cho 5. Giải. a. Số tự nhiên có ba chữ số dạng : abc Có 6 cách chọn a vì a khác không. Có 6 cách chọn b Có 5 cách chọn c Vậy có 6.6.5 = 180 số b. Số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 5 dạng ab0 hoặc ab5 + Xét số dạng ab0 Có 6 cách chọn a và 5 cách chọn b. Vậy có 6.5 = 30 số + Xét số dạng ab5 Có 5 cách chọn a và 5 cách chọn b. Vậy có 5.5 = 25 số Bài tập 6. Trong giờ học môn Giáo dục quốc phòng, một tiểu đội học sinh gồm tám người được xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? Giải Mỗi cách xếp 8 người thành một hàng dọc là một hoán vị của 8 phần tử. Vậy số cách xếp 8 người thành hàng dọc là: 8 ! = 8.7.6.5.4.3.2 = 40320 (cách xếp) Bài tập 7. Để tạo những tín hiệu, người ta dùng 5 lá cờ màu khác nhau cắm thành hàng ngang. Mỗi tín hiệu được xác định bởi số lá cờ và thứ tự sắp xếp. Hỏi có có thể tạo bao nhiêu tín hiệu nếu. a) Cả 5 lá cờ đều được dùng; b) Ít nhất một lá cờ được dùng. Giải. a) Nếu dùng cả 5 lá cờ thì một tín hiệu chính là một hoán vị của 5 lá cờ. Vậy có 5! =120 tín hiệu được tạo ra. b)Mỗi tín hiệu được tạo bởi k lá cờ là một chỉnh hợp chập k của 5 phần tử. Theo quy tắc cộng, có tất cả. A51 + A52 + A53 + A54 + A55 = 325 tín hiệu. IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. 1. Đề bài: Câu 1. Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lập ra số tự nhiên có 3 chữ số. Có bao nhiêu số nhỏ
N
abc7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
hơn 400? A. 60 B. 40 C. 72 D. 162 Câu 2. Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập từ các số trên? A. 20 B. 36 C. 24 D. 40 Câu 3. Có bao nhiêu chữ số chẵn có 4 chữ số? A. 5400 B. 4500 C. 4800 D.50000 Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0? biết rằng tổng của ba số này bằng 8 A. 12 B. 8 C. 6 D. Đáp án khác Câu 5. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Số cách đi từ A đến C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và không trở về con đường cũ là: A. 72 B. 132 C. 18 D. 23 Câu 6. Có bao nhiêu số có 5 chữ số, các chữ số cách đều các chữ số chính giữa là giống nhau? A.900 B.9000 C.90000 D.30240 Câu 7. Tìm số máy điện thoại có10 chữ số(có thể có) với chữ số đầu tiên là 0553? B.10.000 C.100.000 D.1.000.000 A.151200 Câu 8. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000? A.5!.3! B.5!.2! C.5! D.5!.3 Câu 9. Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400<X<600? A.4! B.44 C.32 D.42 Câu 10. Trên giá sách có 20 cuốn sách; trong đó 2 cuốn sách cùng thể loại, 18 cuốn sách khác thể loại. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cac cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau? A.18!.2! B.18!+2! C.3.18! D.19!.2! Câu 11. Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho tập1 và tập 2 không đặt cạnh nhau? A.20!-18! B.20!-19! C.20!-18!.2! D.19!.18 Câu 12. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn? A.6! B.5! C.2.5! D.2.4! Câu 13. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người(trong đó có một cặp vợ chồng) vào một bàn tròn, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau? B.2.5! C.4! D.2.4! A.5! Câu 14. Cô dâu và chú rễ mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cô dâu chú rễ đứng cạnh nhau? A.8!-7! B.2.7! C.6.7! D.2!+6! Câu 15. Có bao nhiêu số có hai chữ số là số chẵn? A.22 B.20 C.45 D.25 Câu 16. Có bao nhiêu số có hai chữ số và các chữ số chẵn tạo thành đều là chẵn? A.22 B.20 C.45 D.25 Câu 17. Xếp 8 người (có một cặp vợ chồng) ngồi một bàn thẳng có tám ghế, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp? A.10080 B.1440 C.5040 D.720
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C. 1080
D.21
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu 22: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A.12 B. 6 C. 2 D. 7 Câu 23. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1440 B. 2520 C. 1260 D. 3360 có năm chữ số và chia hết cho 2 : A. 8232
B. 1230
TR ẦN
Câu 24: Cho tập A = {0;1;2; 3; 4; 5; 6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên C. 1260
D. 2880
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 25: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên? B. 5040 số C. 720 số D. 8640 số A. 4320 số 2. Hướng dẫn. Câu 1.C,vì đề không yêu cầu giống nhau, hay khác nhau nên ta gọi số có dạng abc a={2,3}(có 2 cách chọn) b,c lấy từ các số 2,3,4,6,7,9(có 62 cách) Vậy có cả thảy là 2.62=72. Câu 2.B, tương tự, gọi số có dạng abc : c={2,4,6}(có 3 cách chọn); a={2,3}(có 2 cách chọn); b có 6 cách chọn. Vậy có 3.2.6=36 Câu 3.B, Cũng không yêu cầu giống hay khác, gọi số có dạng abcd ; a (có 9 cách chọn), còn các số b,c,đều có 10 cách chọn, d có 5 cách chọn Vậy có 9.102.5=4500 Câu 4.A, Gọi số có dạng abc vì tổng 3 số khác nhau bằng 8 nên ta chỉ có các cặp số(1,2,5) và (1,3,4); ứng với mỗi cặp số ta hoán vị lá 3! vậy có 2.3! Câu 5B. Từ A C có 12 cách đi; nhưng từ C A chỉ còn 11 cách chọn, vì không trở lại con đương cũ. Vậy có 12.11 Câu 6A, gọi các số có dạng abcba hoặc ababa hoặc abbba hoặc aaaaa (9) số có dạng abcba có (9.9.8+1.9.8), số có dạng ababa có (9.9), số có dạng abbba có (9.9), số có dạng aaaaa có 9 số. Vậy có 900 Câu 7D, Bài toán này cũng không yêu cầu các số đôi một khác nhau; có 4 số đứng đầu là 0553 còn lại là 6 số. Vậy có 106=1.000.000 Câu 8D, Có 3 cách chọn vị trí đầu còn 5 vị trí còn lại có 5! Cách chọn. Vậy có 3.5!
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 900
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
A. 2520
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 18. Xếp 8 người (có một cặp vợ chồng) ngồi quanh một bàn tròn có tám ghế không ghi số thứ tự, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp? B. 1440 C. 5040 D. 720 A.10080 Câu 19. Trong Liên đoàn bóng đá tranh AFF cúp, Việt Nam cùng 3 đội khác. Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận. 1 trận lượt đi và một trận lượt về. Đội nào có nhiều điểm nhất thì vô địch. Hỏi có bao nhiêu trận đấu? A. 10 B. 6 C. 12 D. 15 Câu 20. Có 10 người ngồi được xếp vào một cái ghế dài. Có bao nhiêu cách xếp sao cho ông X và ông Y, ngồi cạnh nhau? A. 10!-2 B. 8! C. 8!.2 D. 9!.2 Câu 21. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 9D, Bài toán không yêu cầu khác nhau; vị trí đầu chỉ có{3}, 2 vị trí còn lại là 42. Vậy có 1.42 .Nếu bài yêu cầu như vậy và có bổ sung 3 chữ số đôi một khác nhau (đápán .32) Câu 10D, Giả sử 2 cuốn sach cùng thể loại là một quyển thì có 19! Cách xếp trên giá sách. Nhưng vì là 2 cuốn sách nên ta hoán vị lại là 2!. Vậy có 19!.2! Câu 11D, Dùng phương pháp bài trừ. Giả sử tập 1 và tập 2 đặt kề nhau thì như trên ta có 19!.2!; số cách xếp 20 cuốn trên giá sách là 20!. Vậy có 20!-19!.2! = 19!.18 Câu 12B, Chọn 1 người làm vị khách danh dự ngồi ở vị trí cố định vậy còn 5 người còn lại có 5! Cách xếp. Vậy có 5! Câu 13D, Giả sử cặp vợ chồng là một người thì còn lại là 5 người, suy ra có 4!; nhưng cặp vợ chồng có thể hoán vị để ngồi kề nhau là 2!. Vậy có 4!.2! Câu 14B, Giả sử cô dâu chú rễ là một thỉ có 7! Cách xếp, nhưng cô dâu chú rễ có thể hoán vị lại sao cho gân nhau là 2!. Vậy có 7!.2! Câu 15C, Các chữ số nắm trong tập từ[10...99] là chữ số chẵn gồm hai chữ số(không yêu cầu khác nhau) [10...20), [20...30),...[90...100) đều có 5 số. Vậy có 5.9=45 Câu 16B, Gọi số có dạng ab lấy trong tập {0,2,4,6,8}. Vậy có 4.5=20 Câu 17A, Gọi ghế là dãy a1a2...a8 ; vì vợ chông luôn luôn ngồi gần nhau ta đếm là có 2.7 cách, 6 vị trí còn lại là có 6! Cách sắp xếp. Vậy có 2.7.6!=10080 Câu 18B, Có 8 ghế, nhưng trước tiên chọn vợ chồng gần nhau là vị trí danh dự(cố định); xếp 6 người vào 6 vị trí có 6! Cách, nhưng vợ chồng có thể hoán vị lại với nhau 2!. Vậy có 6!.2!=1440 Câu 19C, Ta có công thức sau n(n − 1) , giải thích mỗi đội đấu với (n-1) tính luôn ở lượt đi và lượt về n(n-1) trận. Vậy suy ra có 4.3=12 Câu 20D, Giả sử Ông X và Y là một thì có 9! Cách sắp xếp, nhưng Ông X và Y có thể hoán đổi chỗ ngồi cho nhau là 2!. Vậy có 9!.2!. Câu 21B. Câu 22D Câu 23C. Câu 24C Câu 25A
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
G
N
H Ư
TR ẦN n
10 00
B
(a + b)n = Cn0an + Cn1.an−1b + ... + Cnk an−k bk + ... + Cnnbn = ∑Cnk an−k bk k =0
II. KĨ NĂNG VẬN DỤNG - Tính được số tổ hợp chập k của n phần tử.
Ó
A
- Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.
H
- Biết cách vận dụng các công thức tính số tổ hợp để giải các bài toán thực tiễn.
Í-
- Cần biết khi nào dùng chỉnh hợp, tổ hợp và phối hợp chúng với nhau để giải
-L
toán.
TO
ÁN
- Biết tìm số hạng trong khai triển niu tơn và biết vận dụng khai triển niu tơn để tính tổng.
D
IỄ N
Đ
ÀN
- Kết hợp với sử dụng MTCT để tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải nhanh các bài toán. - Tính Cnk bằng máy tính bỏ túi: Tổ hợp phím: n nCr k = III. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài tập 1. Từ một tổ gồm 6 bạn nam và 5 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào bàn đầu theo những thứ tự khác nhau sao cho trong cách xếp trên có đúng 3 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp. Giải Để xác định số cách xếp ta phải làm theo các công đoạn như sau.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
k
- Tính chất của các số Cn + Tính chất 1 C nk = C nn −k (0 ≤ k ≤ n) + Tính chất 2 (Công thức Pax-can) C nk−−11 + C nk−1 = C nk 2. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN. ∀ n ∈ N*, ∀ cặp số (a; b) ta có.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Tiết 4+5+6: TỔ HỢP – NHỊ THỨC NIU TƠN I. KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. TỔ HỢP. - Định nghĩa. Giả sử tập A có n phần tử ( n ≥ 1 ). Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. - Kí hiệu C nk là số các tổ hợp chập k của n phẩn tử ( 0 ≤ k ≤ n ). Ta có định lí Số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 ≤ k ≤ n ) là. n! (n − 1)(n − 2)...(n − k + 1) C nk = = k!(n − k)! k!
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
n
k =0
Theo bài ra ta có.
10 00
B
na = 24 Cn1 a = 24 a = 3 ⇒ n ( n − 1) a 2 ⇒ 2 2 = 252 n = 8 Cn a = 252 2
-L
Í-
H
Ó
A
Bài tập 4. Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức. (x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7 Giải Hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức.
ÁN
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7 là C55 + C65 + C75 = 1 +
ÀN
TO
1 Bài tập 5. Tìm hệ số của x trong khai triển x + 2 x Giải 40
31
6! 7! + = 28 5!1! 5!2!
40
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
n
Ta có (1 + ax ) = ∑ Cnk a k x k
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
1. Chọn 3 nam từ 6 nam. có C63 cách. 2. Chọn 2 nữ từ 5 nữ. có C52 cách. 3. Xếp 5 bạn đã chọn vào bàn đầu theo những thứ tự khác nhau. có 5! Cách. Từ đó ta có số cách xếp là C63 .C52 .5! = 24000 Bài tập 2. Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy và 5 cô giáo, trong đó thầy P và cô Q là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Co bao nhiêu cách lập sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. Giải TH1. hội đồng gồm 3 thầy, 2 cô trong đó có thầy P nhưng không có cô Q. Khi đó ta cần chọn 2 trong 6 thầy còn lại (trừ thầy P) rồi chọn 2 trong 4 cô (trừ cô Q) Có C26 . C24 = 60 TH2. hội đồng gồm 3 thầy, 2 cô trong đó có cô Q nhưng không có thầy P. Khi đó ta cần chọn 3 trong 6 thầy còn lại (trừ thầy P) rồi chọn 2 trong 4 cô (trừ cô Q) Có C26 . C24 = 60 Vậy, có 120 cách lập hội đồng coi thi. Bài tập 3. Trong khai triển của (1+ ax)n ta có số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là 252x2. Hãy tìm a và n. Giải
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
40 − k
D
IỄ N
Đ
40 40 1 k k 1 k 3k −80 x + = C x . = C40 x ∑ ∑ 40 2 2 x x k =0 k =0 31 k Hệ số của x là C40 với k thoả mãn điều kiện. 3k – 80 = 31 ⇔ k = 37 40.39.38 37 3 Vậy hệ số của x31 là C40 = C40 = = 9880 1.2.3 Bài tập 6.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Trong khai triển của ( x + a ) ( x − b ) , hệ số x7 là -9 và không có số hạng chứa x8. Tìm a và b. Giải. 2 7 0 2 1 1 Số hạng chứa x là C3 .C6 ( −b ) + C3 aC6 ( −b) + C32 a2C60 x 7 3
6
)
D
IỄ N
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đề bài: Câu 1. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là: A.78 B.455 C.1320 D.45 Câu 2. Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh, sao cho mỗi học sinh có ít nhất một phần thưởng? A.210 B.126 C.360 D.120 Câu 3.Có 7 trâu và 4 bò. Cần chọn ra 6 con, trong đó không ít hơn 2 bò. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A.137 B.317 C.371 D.173 Câu 4. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là: B.100 C.120 D.45 A.50 Câu 5. Số giao diểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt với 5 đường tròn(Chỉ đường thẳng với đường tròn) là: A.252 B.3024 C.50 D.100 Câu 6. Ông X có 11 người bạn. Ông ta muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người đó có 2 người không muốn gặp mặt nhau, vậy ông X có bao nhiêu cách mời? A.462 B.126 C.252 D.378 Câu 7. Sáu người chờ xe buýt nhưng chỉ còn 4 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp đặt? A.20 B.120 C.360 D.40 Câu 8. Có bao nhiêu cách phân 6 thầy giáo dạy toán vào dạy 12 lớp 12. Mỗi Thầy dạy 2 lớp 2 2 2 6 A.6 B. C12 C. C12 D. C12 .C10 .C82 .C62 .C42 .C22 Câu 9. Hai nhân viên bưu điện cần đem 10 bức thư đến 10 địa chỉ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách phân công A.102 B.2.10! C.10.2! D.210 Câu 10. Cho tập A= A = {0,1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9} . Số tập con của A chứa 7
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
a = 2 a = 2b b = 1 Hay 2 ⇒ a = −2 b = 1 b = −1
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U Y
)
.Q
(
H
)
(
C 0 .C 2 −b 2 + C1aC1 ( −b ) + C 2a 2C 0 = −9 3 6 3 6 15b 2 − 18ab + 3a 2 = −9 3 6( ) hay −6b + 3a = 0 C30C61 ( −b ) + C31aC60 = 0
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
N
Số hạng chứa x là ( C30 C61 ( − b ) + C31 aC60 ) x 8 . Theo bài ra ta có :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
98 D.(-2)98 C100
97 C. (−2)97 C100
B.-1
10 00
A.1
B
b. Tổng hệ số a0+a1+…+ a100 trong khai triển là:
C.2100
D.3100
c. Tổng các T= a0-a1- a2+...+a100 trong khai triển là: C.2100
B.-1
D.3100
H
Ó
A
A.1
-L
Í-
1 Câu 16.Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( x − ) n . x
ÁN
Biết có đẳng thức là:
TO
A.15
Cn2Cnn-2 + 2Cn2Cn3 + Cn3Cnn −3 =100
B. 20
C.6
D. 10 n
bằng 5. Tìm số
D
IỄ N
Đ
ÀN
1 Câu 17. Cho biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển x − 3 hạng chính giữa của khai triển
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B.-1.293.600
TR ẦN
A.1.293.600
H Ư
a. Hệ số a97 trong khai triển là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
A.29 B.28+1 C.29-1 D.28-1 Câu 11. Thầy giáo phân công 6 học sinh thành từng nhóm một người, hai người, ba người về ba địa điểm. Hỏi có bao nhiêu cách phân công A.120 B.20 C.60 D.30 Câu 12. Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số phần tử chẵn 220 20 −1 B. C.220+1` D.219 A.2 2 Câu 13. Cho hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho A.640 B.280 C.360 D.153 3 15 Câu 14. Trong khai triển ( x + xy ) số hạng chính giữa là. A.6435x31y7 B. 6435x29y8 và 6435x29y7 31 7 29 8 C.6435x y và 6435x y . D. 6435x29y7 Câu 15. Trong khai triển (x-2)100= a0+a1x1+…+a100x100.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
70 4 x 243
B.
28 5 x 27
C.
70 6 x 27
D.
−28 5 x 27
1 x
Câu 18. Tổng các hệ số trong khai triển ( + x 4 )n = 1024 . Tìm hệ số chứa x5.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.120
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B.210
C.792
D.972
Câu 19.Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển (1+x)9+(1+x)10+(1+x)11+(1+x)12+(1+x)13+(1+x)14+(1+x)15. D.3000 3
x n ) là 36. Hãy tìm số x
8 1 . x.3 x 6 x
D. 48 x3 x .
1 x
TR ẦN
Câu 22. Cho A = Cn0 + 5Cn1 + 52 Cn2 + ... + 5n Cnn . Vậy A. A=5n
B. A=6n
Đ
−1 C.56 x 4
G
−1 56 x 4
N
1 B.70 x 3 và
D.70. 3 x .4 x
H Ư
1 A.70 x 3
ẠO
Câu 21.Tìm số hạng chính giữa của khai triển ( 3 x + 4 )8 ,với x> 0
C. A=7n
D. A=4n
10 00
B
Câu 23. Biết Cn5 = 15504 . Vậy thì An5 bằng bao nhiêu? A.108528
B.62016
C.77520
D.1860480
-L
A.22
Í-
H
Ó
A
Câu 24. Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1+x)n có hai hệ số 7 liên tiếp có tỉ số là: 15 B.21
C.20
D.23
ÁN
Câu 25. Tính hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15 ?
TO
A.3003
B.4004
C.5005
D.58690
D
IỄ N
Đ
ÀN
2. Hướng dẫn. Câu 1B Đa giác này có 15 đỉnh, suy ra số tam giác xác định bởi các đỉnh chính là tổ hợp chập 3 của 15 đỉnh hay C153 = 455 Câu 2B, Phân phát n quà giống nhau cho k học sinh mỗi học sinh có ít nhất mổ phần quà là Cnk −+1k - 1 .Áp dụng vào là C46+−61−1 = 126 ( theo đề mội học sinh đều có ít nhất một phần quà nên; ta phát lần lượt đều cho 6 học sinh là 6 phần quà; còn lại 4 phần ta phát cho 6 học sinh) Câu 3C, “Không ít hơn 2 con bò”là có thể ≥ 2 bò. Vậy có C42C74 + C43C73 + C44C72 = 371
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C.36.
U Y
8 1 . x.3 x 6 x
.Q
B.9
TP
A.84 x3 x
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
hạng thứ 8
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Câu 20. Biết hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển (x2 x +
N
C.8008
Ơ
B.8000
H
A.3003
Câu 4D, Số giao điểm tối đa của n đường thẳng phân biệt là Cn2 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
U Y
.Q
Câu 7C, Chọn 4 người trong 6 người là C64 = 15 , Cách xếp 4 người vào 4 ghế là 4!. Vậy ta có: 15.24 = 360 2 2 Câu 8C, Xếp thầy giáo thứ I có C12 cách phân công, thầy giáo thứ II có C10 cách
ẠO
phân công, thầy giáo thứ III có C82 cách phân công, thầy giáo thứ IV có C62 cách phân
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
công, thầy giáo thứ V có C42 cách phân công, thầy giáo thứ VI có C22 cách phân công C122 C102 C82C62C42 . Câu 9D, Phân công C100 C1010 + C101 C109 + .. + C109 C101 + C1010C100 = 210 Câu 10A, Số tập con A1 chứa {0,1,2,3,4,5,6,8,9} là 29, Vậy số tập con A chứa 7 là A1 ∪ {7}=29 Câu 11C, Tương tự như các bài trên có C61C52C33 Câu 12B,
10 00
B
0 1 20 C20 + C20 +...+ C20 =(1+1)20=220 . Vậy, số tập hợp con của A là 220; 0 1 20 C20 - C20 +...+ C20 =(1-1)20=0
A
Cộng vế theo vế ta được. 2 ( C200 + C202 + C204 + ... + C2020 ) = 220
Ó
220 −1 2 Câu 13A, Ứng với 10 điểm trên d1 có 10.C82 tam giác mà hai đỉnh còn lại trên d1
-L
Í-
H
suy ra số tập hợp có số phần tử chẵn là 2
ÁN
Ứng với 10 điểm trên d2 có 8. C10 tam giác mà hai đỉnh còn lại trên d2 Vậy, có 10.C82 + 8C102 = 640
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 14.C Bạn để ý rằng nếu số mũ lẻ thì sẽ có số số hạng là chẵn, và vậy tìm số hạng chính giữa chính là tìm số trung vị. Bạn còn nhớ tìm số trung vị của số n chẵn hay lẻ không. 1. Nếu số n là số lẻ thì số trung vị là số thứ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
5 Bài này có thể dùng phương pháp bài trừ( C11 − C93 = 378 )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Áp dụng. Vậy có C102 = 45 Câu 5D, Bổ sung nếu bài toán “giao điểm tối đa của chỉ n đường thẳng với k đường tròn” có 2.n.k .Áp dụng.Vậy có 2.10.5=100 Câu 6D, Ông X loại bỏ hai người ghét nhau ra thì có C95 Ông X chỉ mời một trong hai người ghét nhau. mời một trong hai người ghét nhau thì có hai cách mời; 4 người còn lại lấy trong 9 người(vì đã loại bớt một người trong hai người ghét nhau) có C94 . Vậy có 2C94 = 378
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
n +1 2
2. Nếu số n là số chẵn thì số trung vị là số thứ
n n và + 1 . 2 2
Xét bài toán này với số mũ là 15 là một số lẻ nên có 16 số hạng ( trường hợp hai).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Suy ra số hạng chính giữa là số hạng thứ
16 16 và + 1 ( số thứ 8 và thứ 9) 2 2
T7 +1 = C157 x 24 ( xy )7 = 6435 x 31 y 7
Ơ
N
T8+1 = C158 x 21 ( xy )8 = 6435 x 29 y 8
TR ẦN
⇔ Cn2 + Cn3 = 10 ⇒ n = 4 1 x
1
x
k
= x−k )
B
Ta gọi Tk +1 = C4k x 4−k (− ) k = Tk +1 = C4k x 4−k (− x) − k (vì
A
10 00
Để có được hệ số không chứa x thì 4-k+(-k)=0 => k=2 hệ số cần tìm là T3 = C42 =6 −1 −1 Câu 17.D T3 = Cn2 x n − 2 ( ) 2 , vì hệ số là Cn2 .( ) 2 = 5n ⇒ n = 10 . Vậy số hạng chính 3 3
Ó
H
Í-
giữa là số hạng thứ 6;
5 5 −1 T6 = C10 x
3
5
=−
28 5 x 27
TO
ÁN
-L
1 Câu 18. A Khi bài toán đến tổng các hệ số như trường hợp trên là ( + x 4 ) n (chỉ toàn x là biến) thì ta thay x =1 vào.
D
IỄ N
Đ
ÀN
1 Hay ( + 14 ) n = 1024 ⇔ 2n = 1024 ⇒ n = 10 1 Ta gọi
10 − k k 1 Tk +1 = C10
x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Câu 16. C Vì Cnk = Cnn − k ⇒ Cn2Cnn-2 + 2Cn2Cn3 + Cn3Cnn −3 = 100
G
Đ
Để có Tổng các T=a0-a1+...+a100 là . khi đó x=-1 hay (-1-2)100=3100
N
c) D
ẠO
b) A Tổng hệ số. a0+a1+…+a100 là . khi đó x=1 hay (1-2)100=1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
(a97 ta thấy xn tăng dần theo an) Vậy hệ số của a97 là -1293600
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
97 T97 +1 = C100 (−2)3 x97
U Y
a) B a97 chính là vị thứ 98 vì bắt đầu từ a0 suy ra số hạng thứ 98 là
N
H
Câu 15.
k k −10 4 k x x . Để có x5 thì k-10+4k=5 => k=3 ( x 4 ) k = C10
3 => Hệ số cần tìm là C10 = 120
9 9 9 9 9 9 Câu 19.C Ta có C99 + C10 + C11 + C12 + C13 + C14 + C15 = 8008
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
)
2
3x 2 ⇒ Cn = 36 ⇒ n = 9 x
7
2 3
Ơ H
.Q G
Đ
Câu 22.B (1+5)n= Cn0 + 5C1n + 52 Cn2 + ... + 5n Cnn
7 k +1 7 ⇔ = 15 n − k 15
22k + 15 k +1 = 3k + 2 + 7 7
TR ẦN
Cnk +1
=
10 00
Suy ra n =
Cnk
B
Câu 24.B Ta có
H Ư
Câu 23.D Nhớ lại k !.Cnk = Ank , Áp dụng vào An5 = 5!.Cn5
A
Vì n ∈ N * ⇒ k+1=7a ,với a ∈ Z *
H
Ó
Chọn a=1, vậy n =21 là số nguyên dương bé nhất 5
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 25.A Để ý thấy x25y10 , y có số mũ 10 ⇒ C1510 ( x3 ) ( xy )10 .Vậy hệ số là C1510 = 3003
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
1
1 x .( 4 ) 4 = 70 x 3 x 4
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
câu 1) T5= C84 3
9 +1 (vì mũ là 8 nên có 9 số hạng, áp dụng như 2
U Y
Câu 21.A Số chính giữa ở vị trí thứ
N
x 1 3 7 = 36 2 . x x x
N
(x x) 2
x
n−2
N
T8 = C97
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 20.D T2+1 = C ( x 2 n
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
.Q
ÀN
TO
ÁN
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1. Phép thử và biến cố - Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử và kí hiệu là Ω (đọc là ô- mê – ga ). - Biến cố là một tập con của không gian mẫu . - Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử . +) Tập Ω \ A được gọi là biến cố đối của biến cố A, kí hiệu là A A xảy ra khi và chỉ khi A không xảy ra * Giả sử A và B là hai biến cố có liên quan đến một phép thử . +) Tập A ∪ B được gọi là hợp của các biến cố A và B( A ∪ B còn viết là A+B) +) Tập A ∩ B được gọi là giao của các biến cố A và B ( A ∩ B còn viết là A.B) +) Nếu tập A ∩ B = Φ thì ta nói A và B xung khắc . 2. Xác suất của biến cố a) Định nghĩa xác suất: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng n( A) n( A) khả năng xuất hiện. Ta gọi tỉ số là xác suất của biến cố A. Vậy P ( A ) = n (Ω) n ( Ω) +) 0 ≤ P ( A ) ≤ 1, P ( Ω ) = 1, P ( ∅ ) = 0 b) Biến cố xung khắc và biến cố độc lập: - Biến cố xung khắc: Hai biến cố A và B được gọi là xung khắc nếu biến cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra. Nói cách khác, A và B xung khắc nếu A và B không bao giờ đồng thời xảy ra. - Hai biến cố A và B được gọi là hai biến cố độc lập nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố kia c) Tính xác suất theo quy tắc: - Quy tắc cộng xác suất: Nếu A và B là hai biến cố xung khắc, thì:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Tiết 7+8+9 : XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
D
IỄ N
Đ
P ( A ∪ B ) = P ( A) + P ( B )
- Quy tắc nhân xác suất: Nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau thì: P ( AB ) = P ( A) P ( B )
II. KĨ NĂNG VẬN DỤNG - Biết tìm biến cố đối, biến cố giao, biến cố hợp, hai biến cố xung khắc - Biết cách tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể. - Biết vận dụng quy tắc cộng xác xuất, quy tắc nhân xác xuất trong bài tập đơn giản.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Bài tập 2: Một nhóm học sinh gồm 12 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 7 em. Hỏi a) Có mấy cách chọn? b) Tính xác suất của các biến cố: A: “ 7 em được chọn có 5 nam và 2 nữ ”. B: “ 7 em được chọn có ít nhất một nữ ”. Giải a. Mỗi cách chọn ra 7 em trong số 15 em là một tổ hợp chập 7 của 15 7 => Số cách chọn ra 5 em là C15 = 6435 b. Theo ý a, số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6435
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
2 Số cách chọn ra 5 nam và 2 nữ là C12 .C32 = 2376 ⇒ n( A) = 2376 2376 24 P ( A) = = 6435 65 + Ta có biến cố đối B : “chọn được toàn nam” hay “ Không có nữ” 7 n( B ) = C12 = 792 792 57 P ( B) = 1 − P( B) = 1 − = 6435 65 Bài tập 3: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để: a. Tích nhận được là số lẻ. b. Tích nhận được là số chẵn. Giải 2 Số cách chọn 2 thẻ trong số 9 thẻ là: C9 = 36
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ
ẠO
a ) A = {2, 4, 6,..., 20} ⇒ n ( A) = 10 ⇒ P ( A ) =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
10 1 = 20 2 6 3 b) B = {3, 6,9,12,5,18} ⇒ n ( B ) = 6 ⇒ P ( B ) = = = 0, 3 20 10 3 c)C = {3,9,15} ⇒ P (C ) = = 0,15 20
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài tập 1: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 tới 20. Tìm xác suất để thẻ được lấy ghi số: a) Chẵn; b) Chia hết cho 3; c) Lẻ và chia hết cho 3. Giải Không gian mẫu: Ω = {1, 2,..., 20} ⇒ n ( Ω ) = 20 Gọi A, B, C là các biến cố tương ứng của câu a), b), c). Ta có:
N
- Biết các dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ để tính xác suất.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
b. ⇒ P ( A) =
21 ≈ 0, 00003 658 008
B
10 00
Số cách chọn ra 5 hs khá là C75 = 21
TR ẦN
H Ư
N
G
Bài tập 5: Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 32 trung bình, 1giỏi và 7 khá. Chọn ngẫu nhiên 5 em. Tính xác suất của các biến cố: A: “ 5 em được chọn đều là học sinh khá ”. B: “ 5 em được chọn có 3 em là học sinh trung bình và 2 là học sinh khá ”. Giải a. Mỗi cách chọn ra 5 em trong số 40 em là một tổ hợp chập 5 của 40 5 => Số cách chọn ra 5 em là C40 = 658008
A
Số cách chọn ra 5 hs trong đó có 3 hs TB, 2 hs khá là 104 160 ≈ 0,1 658 008
H
Ó
3 .C72 = 140160 ⇒ P ( B ) = C32
2 5
TO
A.
ÁN
-L
Í-
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không quá 20. Xác suất để số được chọn là số nguyên tố: B.
7 20
C.
1 2
D.
9 20
ÀN
Câu 2. Từ một cỗ bài có 52 quân bài, rút ngẫu nhiên 1 quân bài.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
C52 C42 10 6 4 + = + = C92 C92 36 36 9
Đ
A và B xung khắc. P ( A ∪ B ) = P ( A) + P ( B ) =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
a. Tích hai số là lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều lẻ. Số cách chọn 2 trong số 5 số lẻ là C52 = 10 . 10 5 Vậy xác suất là: = 36 18 5 13 b. Ta thấy đây là biến cố đối của câu a. Nên xác suất là: 1 − = 18 18 Bài tập 4. Một hộp có 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ. lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu. Giải A: “ Chọn được 2 cầu màu xanh” B: “ Chọn được 2 cầu màu đỏ” A ∪ B: “Chọn được 2 quả cầu cùng màu”
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
Xác suất để có 1 quân bài át là: A.
1 13
B.
1 26
C.
1 52
D.
1 4
Câu 3. Ném ngẫu nhiên 1 đồng xu 3 lần. Xác suất để có đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa là: A.
3 7
B.
3 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
3 4
D.
5 8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4. Từ một hộp chứa 20 quả cầu đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Xác suất của biến cố nhận đợc quả cầu ghi số chia hết cho 3 là: B.
12 20
C.
3 10
D.
3 30
D
IỄ N
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Xác suất của các biến cố “ Tổng số chấm suất hiện là 7” là: 6 2 5 1 A. B. C. D. 36 9 18 9 Câu 10. Gieo hai con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử? A.12 B.20 C.24 D.36 Câu 11. Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố “ Tích số chấm xúât hiện trên hai mặt con súc sắc là một số lẻ”. Xác suất của các biến cố X là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 5 3 Câu 12. Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tìm sác suất 4 chữ cái đó là SANG? 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 24 6 256 Câu 13. Có ba chiếc hộp. Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 5. Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A 7 3 5 1 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 6. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra. 37 22 50 121 A. B. C. D. 455 455 455 455 Câu 7. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để 3 bi lấy ra cùng màu? 48 46 45 44 A. B. C. D. 455 455 455 455 Câu 8. Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động.Tính xác suất để “ Ban cán sự có hai nam và hai nữ” ? 2 2 2 2 2 2 2 2 C22 C32 C32 A22 A32 C32 4!C22 4!C22 A. B. C. D. 4 4 4 4 C54 C54 C54 A54
N
1 3
Ơ
A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 55 2 551 B. C. D. 8 96 15 1080 Câu 14. Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh.Thảy một con súc sắc ; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ Hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ Hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là 5 1 73 21 A. B. C. D. 24 8 120 40 Câu 15. Trên kệ sách có 10 sách Toán và 5 sách Văn. Lấy lần lượt 3 cuốn mà không để lại trên kệ. Xác suất để được hai cuốn sách đầu là Toán, cuốn thứ ba là Văn là 18 15 7 8 A. B. C. D. 91 91 45 15 Câu 16. Một Hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại. Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 60 20 120 Câu 17. Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để khi gieo hai đồng xu một lần thì cả hai đồng xu đều ngửa A. 0.4 B.0,125 C.0.25 D.0,75 Câu 18. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu 0.25 0,75 A.(0,75)10 B. C. (0,25)10 D. 10 10 Câu 19. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4(Không có hòa). Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 20 Ba người cùng đi săn A,B,C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng A. 0.45 B. 0.80 C. 0.75 D. 0.94 Câu 21. Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác suất “ Cả bốn đều nữ” 4 4 2 A32 C32 C32 A. B. C. 4 D. A, C đúng 4 4 A54 4!C54 4!C54
D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
A.
Câu 22. . Trong giải bóng đá nữ của trường THPT Hùng Vương có 12 đội tham gia,
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
trong đó có hai đội của hai lớp 12A6 và 10A3. Ban tổ chức giải tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng A và B, mỗi bảng 6 đội. Tính xác suất để hai đội 12A6 và 10A3 ở cùng một bảng. C.
7 10
9 11
D.
N
5 11
B.
12 37
D.
2 5
Đ
N
G
B.
48 105
17 100
H Ư
17 156
C.
D.
97 256
TR ẦN
A.
965 3768
B.
A
541 3728
Ó
A.
10 00
B
Câu 25. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4. C.
915 3848
915 2637
-L
Í-
H
2. Hướng dẫn: Câu 1A. Số phần tử trong không gian mẫu Ω = 20 Số nguyên tố từ 1 đến 20 gồm: 1,3,5,7,11,13,17,19
D.
8 2 = 20 5
ÁN
Vậy xác suất là
ÀN
TO
Câu 2 A. Số phần tử trong không gian mẫu Ω = 52 Số cách rút một quân át là
Đ IỄ N
4 1 = 52 13
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C.
Câu 24. Gọi M là tập hợp các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ra từ tập M một số bất kỳ. Tính xác suất để lấy được số có tổng các chữ số là số lẻ ?
Vậy xác suất là
D
1 21
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B.
.Q
10 21
ẠO
A.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 23. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ.
Ơ
3 A. 25
Câu 3B. Cách 1. Tìm số phần tử trong không gian mẫu Ω = 23 = 8 Tìm số các kết quả thuận lợi cho A (NNS),(NSN),(SNN) suy ra có ba trường hợp. Vậy xác suất của A là P ( A) =
3 8
Cách 2. Vì xác suất hai mặt sấp và ngửa bằng nhau và bằng 0,5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ PA = . . + . . + . . = 3. . . = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8
Câu 4C.
C73 + C53 + C33
46 3 455 C15 Câu 8.D. Vì sắp xếp vào 3 vị trí khác nhau, suy ra số phần tử trong không gian mẫu 4 là A54 =
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
4 A54 Câu 9A . Số phần tử không gian mẫu là 36. “Tổng số chấm suất hiện là 7” gồm (1,6); (2,5); (3,4); (4,3); (5,2); (6,1). Vậy xác suất 6 1 cần tìm là = 36 6 Câu 10. B Đừng có mắc sai lầm mà chọn là 62=36. Vì tích hai số có thể trùng nhau, trật tự các số khác nhau không ảnh hưởng tới tích hai số nên ta có. Ứng với số chấm súc sắc I là1. thì súc sắc II có thể ra 6 kết quả có thể lập 6 số thỏa là tích hai mặt xuất hiện (1,2,3,4,5,6) Ứng với số chấm súc sắc I là 2. thì súc sắc II có thể ra 6 kết quả nhưng có thể lập 5 số thỏa như trên (4,6,8,10,12) vì loại dần tích 1.2 Ứng với số chấm súc sắc I là 3. thì súc sắc II có thể ra 6 kết quả nhưng có thể lập 3 số thỏa như trên (9,15,18) loại 3.4, 3.2, 3.1 Ứng với số chấm súc sắc I là 4. thì súc sắc II có thể ra 6 kết quả nhưng có thể lập 3 số thỏa như trên (16,20,24) loại 4.3, 4.2, 4.1 Ứng với số chấm súc sắc I là 5. thì súc sắc II có thể ra 6 kết quả nhưng có thể lập 2 số thõa như trên (25,30) loại 5.4, 5.3 , 5.2 , 5.1 Ứng với số chấm súc sắc I là 6. thì súc sắc II có thể ra 6 kết quả nhưng có thể lập 1 số thõa như trên (36) loại 6.5, 6.4, 6.3, 6.2, 6.1 có tất cả 6+5+3+3+2+1=20 3 Câu 11B . Vì để tích là một số lẻ thì I(1,3,5) có xác suất là ; II(1,3,5) có xác xuất là 6 3 3 3 1 .Vậy xác suất theo đề cho là . = 6 6 4 6 Câu 12C. có 4! Cách sắp xếp bốn chữ cái, nhưng chỉ có đúng một cách xếp được 1 1 chữ SANG, vậy xác suất là: = 4! 24
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
2 2 C32 4!C22
Đ
Vậy xác suất là:
ẠO
2 2 nữ thì có C32 . Nhưng vì 4 vị trí này có thứ tự, nên có tổng tất cả số phần tử thõa đề cho “ Ban cán sự có hai nam và hai nữ”là 4!.C222 .C322
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
2 Chon ra 4 học sinh xếp vào 4 vị trí sao mà có 2 nam, 2 nữ. chọn ra 2 nam thì có C22 ,
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 7B
N
C32 (C71 + C51 ) + C33 37 = 455 C153
Ơ
Câu 6A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13.D, Xác suất chọn một hộp trong ba hộp là
1 . 3
1 C31 1 C31 1 C51 551 + . + . = 3 C81 3 C51 3 C91 1080
Vậy xác suất là .
N
1 C51 2 C31 73 + . = 3 C81 3 C51 120
1 C13
.Q Đ
( vì không để lại trên kệ)
1 C10 C91 C51 15 . . 1 = 1 1 C15 C14 C13 91
C31 C11 C21 1 . . = C61 C51 C41 20
B
Câu 16.B, Tương tự như trên ta dược
H
Ó
A
10 00
Câu 17B. Lí luận như sau. Đồng xu A chế tạo cân đối nên xác suất xuất hiên mặt ngữa (N) bằng xác suất xuất hiện mặt sấp(S) là.0.5 Đồng xu B chế tạo không cân đối xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Để dễ hiểu ta xin trình bày như sau Cứ gieo 4 lần thì. Mặt Sấp(S) 3 lần Mặt Ngửa(N) 1 lần
-L
Í-
xác suất Mặt Sấp(S) là
3 = 0,75 Và 4
Mặt Ngửa(N)
1 = 0, 25 . 4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Xác suất xuất hiện cả hai mặt đều ngữa là 0,5.(0,25) = 0,125 1 Câu 18.C Xác suát để chọn đúng một câu là = 0,25 4 Để bạn học sinh đó trả lời đúng tất cả mười câu thì (0.25)10 Câu 19.C Gọi n là số trận tối thiểu mà An thắng có xác suất lớn hơn 0.95 A là biến cố “An không thắng trận nào cả” H là biến cố “ An thắng trong lượt chơi” Để xác suất thắng lớn hơn 0,95 thì 1-(0.6)n > 0,95 => n=6 Câu 20.D Bài này nên gọi biến cố đối Gọi A “Không có xạ thủ nào bắn trúng cả” PA = 0,3.0, 4.0,5 = 0,06 H “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng” P ( H ) = 1 − P( A) = 1 − 0,06 = 0,94 0,94
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C51
(vì không để lại trên kệ)
TR ẦN
Vì đây là những biến cố độc lập nên
1 C14
G
C91
ẠO
1 C15
Để xác suất thứ hai là cuốn sách Toán Để xác suất thứ ba là cuốn sách Văn
TP
1 C10
N
15.B, Để xác suất đầu là cuốn sách Toán
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Vậy xác suất là: .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
2 3
U Y
Xác xuất để được số chấm khác là
1 3
Ơ
Câu 14.B, Xác xuất để được số chấm là 1 hay 6 là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 4!.C324 A324 = A544 4!.C544
0,4 Câu 15,16
0,4 Câu 17
.Q TP
ẠO
4
0,4 Câu11-14
1,6 10
TR ẦN
H Ư
0,4 0,8 III- Hoán vị - Chỉnh hợp-tổ Câu 8,9,10 Câu 1,2,3 hợp 1,2 1,2 IV. Xác suất của biến cố. Câu 19,20 Câu 21
1,6
Đ
Câu 18
G
II- Nhị thức Niu tơn
4
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
8
10 00
Tổng
0,4
B
0,8
3,2
7 2,8
1,6 4,0 Câu 22,24 Câu 7 23,25 0,8 2,8 0,4 8 2 25 3,2
0,8
10
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
2. Đề và đáp án. Câu 1. Cho tập A = {1;2;3;5;7;9} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? A. 3024 B. 360 C. 120 D. 720 Câu 2. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 7203 C.1080 D.45
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,8
Tổng
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 3. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ s ố? A. 3888 B. 360 C.15 D.120
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 4
Ơ
Câu 5
H
Câu 6,7
Vận dung cao
N
Mức độ nhận thức Thông Vận dụng hiểu Thấp
U Y
Nhận biết
Chủ đề Mạch kiến thức kĩ năng
I- Qui tắc đếm
N
Câu 22 B; Câu 23 A; Câu 24 B; Câu 25 C ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO 1. Ma trận
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 21 B. ta được
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 60 B. 36 C.120 D.20 Câu 5. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 60 B. 5 C.120 D.720
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
.Q
C. Pn =
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 11: Giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn Cn2 + An2 = 9n là: A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 12. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người: 1 tổ trưởng, 1 tổ phó và 1 thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 1230 B. 12 ! C. 220 D. 1320 Câu 13. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 784 B.1820 C.70 D.42 Câu 14. Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ. B. 3003 D. 14 D. 2500 A. 2794
(
Í-L
6 4 2 A. C10
H
Ó
Câu 15. Hệ số của x8 trong khai triển x 2 + 2
10
)
6 B. C10
4 C. C10
(
ÁN
Câu 16. Hệ số của x12 trong khai triển 2 x − x 2 2 8 .2 B. C10
ÀN
TO
8 A. C10
là:
10
)
là: 2 C. C10
n
6 6 2 D. C10
2 8 2 D. −C10
D
IỄ N
Đ
1 Câu 17. Trong khai triển 3 x 2 + hệ số của x3 là: 34 Cn5 giá trị n là: x A. 15 B. 12 C. 9 D. 7 n+ 6 Câu 18. Trong khai triển nhị thức (a + 2) (n ∈N). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng: A. 23 B. 17 C. 11 D. 10 Câu 19. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4 B.6 C.8 D.16
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
B. Pn = n
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
là:
U Y
Pn
n! D. Pn = n! ( n − 1) Câu 10. Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1 ≤ k ≤ n là: ( n − k )! C. Ak = n! D. C k = n! n! A. Ank = B. Ank = n n k !( n − k )! n! k! ( n − k )! A. Pn = ( n − 1)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 9. Công thức tính số hoán vị
N
H
Câu 6. Một người có 8 cái áo và 10 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 1 chiếc áo và 1 quần để mặc? B. 10 C. 8 D. 80 A. 18 Câu 7. Từ A đến B có 2 cách, B đến C có 4 cách , C đến D có 3 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D (phải qua B và C) ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 24 Câu 8. Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 người ngồi vào 7 ghế ? A. 720 B. 49 C. 77 D. 5040
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B.
1 21
C.
12 37
D.
2 5
Chuyên đề DÃY SỐ - GIỚI HẠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 24. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn đều cùng màu là: 1 1 4 5 A. B. C. D. 4 9 9 9 Câu 25. Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Lâm Đồng trường THPT Hùng Vương môn Toán có 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ , môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ , môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ , môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua ? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? 1 577 2 2 A. B. C. D. 4 625 3 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 21
H Ư
A.
N
G
Đ
Câu 23. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 20. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” 1 1 3 7 B. P ( A) = C. P( A) = D. P( A) = A. P( A) = 2 4 8 8 Câu 21. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 Câu 22. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 1 1 143 A. B. C. D. 560 16 28 280
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN (3 tiết) A. KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CƠ BẢN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N
G
dạng khai triển: (un) = u1, u2, …, un, …
⇔ gi m
un +1 > 1 v i ∀n ∈ N* ( un > 0). un
⇔ un+1 < un v i ∀n ∈ N*. ⇔ un+1 – un< 0 v i ∀ n ∈ N*
B
• (un) là dãy s
TR ẦN
⇔ un+1 > un v i ∀ n ∈ N*. ⇔ un+1 – un > 0 v i ∀ n ∈ N*
un +1 < 1 v i ∀n ∈ N* (un > 0). un
ch n trên ⇔ ∃M ∈ R: un ≤ M, ∀n ∈ N*.
b
ch n d
b
ch n ⇔ ∃m, M ∈ R: m ≤ un ≤ M, ∀n ∈ N*.
Í-
b
i ⇔ ∃m ∈ R: un ≥ m, ∀n ∈ N*.
ÁN
-L
• (un) là dãy s • (un) là dãy s • (un) là dãy s
H
3. Dãy số bố chốn
Ó
A
⇔
10 00
• (un) là dãy s t ng
H Ư
2. Dãy số tống, dãy số giốm:
III. Cấp số cộng
TO
1. ốốnh nghốa: (un) là c p s
c ng ⇔ un+1 = un + d, ∀n ∈ N* (d: công sai)
D
IỄ N
Đ
ÀN
2. Số hống tống quát: un = u1 + ( n − 1) d
3. Tính chốt cốa các số hống:
uk =
v i n≥2
uk −1 + uk +1 2
4. Tống n số hống ốốu tiên: S n = u1 + u2 + ... + un =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
u : ℕ* → ℝ n ֏ u ( n)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
I. Phương pháp quy nạp toán học Để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) là mệnh đề đúng với mọi giá trị nguyên dương n, ta thực hiện như sau: • Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1. • Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương n = k tùy ý (k ≥ 1), chứng minh rằng mệnh đề đúng với n = k + 1. Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) là mệnh đề đúng với mọi giá trị nguyên dương n≥ p, ta thực hiện như sau + Ở bước 1, ta phải kiểm tra mệnh đề đúng với n = p; + ở bước 2, ta giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương bất kì n = k ≥ p và phải chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1. II. Dãy số 1. Định nghĩa
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
v i k≥2
n(u1 + un ) n [ 2u1 + (n − 1)d ] = 2 2
IV. Cốp số nhân 1. ốốnh nghốa: (un) là c p s 2. Số hống tống quát:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
nhân ⇔ un+1 = un.q v i n ∈ N* (q: công b i) un = u1.q n −1
v i n≥2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3. Tính chốt các số hống:
uk2 = uk −1.uk +1
4. Tống n số hống ốốu tiên:
S n = nu1 n S = u1 (1 − q ) n 1− q
v ik≥2
,q =1 ,q ≠1
Ơ H .Q
1 1 = là mệnh đề đúng 2 2 1 1 1 1 2k − 1 Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n = k ≥ 1 nghĩa là: + + + ... + k = k 2 4 8 2 2
ẠO
TP
Bước 1: Với n = 1 thì mệnh đề trở thành
H Ư
N
1 1 1 1 2k +1 − 1 + + + ... + k +1 = k +1 2 4 8 2 2
G
Đ
Ta chứng minh rằng mệnh đề cũng đúng với n = k + 1, tức là cần chứng minh: Thật vậy
1 1 1 1 1 + + + ... + k + k +1 2 4 8 2 2 k 2 −1 1 = k + k +1 2 2 2k +1 − 1 = k +1 = VP 2
10 00
B
TR ẦN
VT =
A
Vậy mệnh đề đã cho đúng với mọi n ∈ N *
Ó
Bài 2. Chứng minh rằng: un = n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3 , ∀n ∈ ℕ*
-L
Í-
H
Giải Bước 1: Với n = 1 , vế trái bằng 9 chi hết cho 3. Mệnh đề đã cho đúng. Bước 2: Giả sử mệnh đề đã cho đúng với n = k , tức là: uk = k 3 + 3k 2 + 5k chia hết
ÁN
cho 3.
TO
Ta chứng minh hệ thức đã cho cũng đúng với n = k + 1: 3
2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Ta có: uk +1 = ( k + 1) + 3 ( k + 1) + 5 ( k + 1) = ( k 3 + 3k 2 + 5k ) + 3 ( k 2 + 3k + 3)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giải
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
1 1 1 1 2n − 1 + + + ... + n = n , ∀n ∈ N * 2 4 8 2 2
U Y
Bài 1. Chứng minh rằng:
N
B. BÀI TốP LUYốN TốP Phương pháp quy nạp toán học
= uk + 3 ( k 2 + 3k + 3)
Vậy uk +1 chi hết cho 3, ta được điều phải chứng minh.
Dãy số Bài 3. Xét tính tăng giảm của các dãy số: a )un =
1 −2 n
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b)un =
2n + 1 5n + 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Giải 1 −2 n −1 1 1 un +1 − un = − 2 − − 2 = < 0, ∀n ∈ N * n +1 n n( n + 1)
N
a ) un =
H
Ơ
Nên là dãy số giảm. 2n + 1 5n + 2 5n + 2 2n + 3 10n 2 + 19n + 6 . = = < 1, ∀n ∈ N * 2n + 1 5n + 7 10n 2 + 19n + 7
TR ẦN
H Ư
N
Ta có: U1=3 U2=2U1=3.2 U3=2.U2=3.22 ..................... Dự đoán: Un=3.2n-1. Sau đó khẳng định bằng quy nạp. Cấp số cộng
G
Giải
u1 − u3 + u5 = 10 u1 + u6 = 17
10 00
B
Bài 5. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: Giải
u1 − u3 + u5 = 10 ⇔ u1 + u6 = 17
u1 + 2 d = 10 u = 16 ⇔ 1 d = −3 2u1 + 5d = 17
Ó
A
Ta có:
-L
Í-
H
Bài 6. Một CSC có số hạng thứ 54 và thứ 4 lần lượt là -61 và 64. Tìm số hạng thứ 23. Giải Ta có: un = u1 + ( n − 1) d
TO
ÁN
u54 = u1 + 53d ⇔ u4 = u1 + 3d
Đ
ÀN
Giải hệ phương trình , ta được:. u1 =
143 5 ,d = − 2 2
⇒ u23 = u1 + 22d =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
U1 = 3 ∀n ∈ N * U n +1 = 2U n
Đ
Bài 4. Tìm số hạng tổng quát của dãy số:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
Nên là dãy số giảm.
IỄ N D
TP
un +1 un
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
b ) un =
33 2
Cấp số nhân Bài 7. Tìm các số hạng của cấp số nhân (un ) có 5 số hạng, biết: u3 = 3, u5 = 27 Giải
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
u1q 2 = 3 u3 = 3 1 ⇔ 4 ⇔ u1 = , q = ±3 3 u1q = 27 u5 = 27
Ta có:
1 1 ,1,3, 9, 27 và , −1,3, −9, 27 3 3
Ơ
U Y TP
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TR ẦN
H Ư
Vậy 3 số hạng cần tìm là: 4, 6, 9 hay 9, 6, 4. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Phương pháp quy nạp toán học Câu 1. Giá trị của tổng Sn = 12 + 22 + 32 + ... + n 2 là:
G
Đ
3 2 hoÆc q = 2 3
N
Từ (1) và (2) ta có a = 6 và q =
.Q
a q .a.aq = 216 (1) a + a + aq = 19 (2) q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
n(n + 1)(n + 2) . 6 n(n + 1)(2n + 1) . C. 6
B.
10 00
B
A.
n(n + 2)(2n + 1) . 6
D. Đáp số khác. 1 1 1 là: + + ... + 1.2 2.3 n(n + 1) n n +1 . . C. D. n+2 n+2
A
Câu 2. Với mọi số nguyên dương n, tổng Sn = 1 . n +1
n . n +1
Ó
B.
H
A.
-L
Í-
Câu 3. Với mọi số nguyên dương n, tổng Sn = n3 + 11n chia hết cho: A. 6. B. 4. C. 9. D. 12.
TO
ÁN
Câu 4. Với mọi số nguyên dương n thì Sn = 11n+1 + 122 n−1 chia hết cho: A. 3. B. 33. C. 133. D. 13. Câu 5. Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 , bất đẳng thức nào sau đây đúng? B. 3n > 4 n + 2. C. 3n > 3n + 4. A. 3n > 4 n + 1.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Theo giả thiết ta có:
H
a ; a ; aq (với q là công bội) q
N
Gọi 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân là:
N
Bài 8. Tìm 3 số hạng của một cấp số nhân mà tổng số là 19 và tích là 216. Giải
D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Vậy có hai dãy số:
D
IỄ N
Đ
3n > 3n + 1.
Câu 6. Với mọi số tự nhiên n > 1 , bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 13 + + ... + > . n +1 n + 2 2n 20 1 1 1 13 C. + + ... + > . n +1 n + 2 2n 17
A.
1 1 1 13 + + ... + > . n +1 n + 2 2n 21 1 1 1 13 D. + + ... + > . n +1 n + 2 2n 24
B.
Dãy số
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C. 5096,5.
Đ
u1 = −1 . Khi đó u11 bằng: un = 2n.un −1 ,∀ n ≥ 2
Câu 10: Cho dãy số (un) xác định bởi:
C. 210.1110.
N
B. -210.11!.
H Ư
A. 210.11!.
D. 2550,5.
D. -210.1110.
u1 = 1 Ta có u11 bằng: un +1 = un + n , ∀n ≥ 1
A. 36.
B. 60.
TR ẦN
Câu 11: Cho dãy số (un):
C. 56.
. Giá trị của u4 bằng:
Ó
A
10 00
B
1 u1 = 2 Câu 12: Cho dãy số ( un ) với 1 un = 2 − un −1 3 4 A. . B. . 4 5
-L
1 . 2
ÁN
A.
Í-
H
Câu 13: Cho dãy số (un ) với un = (−1)n +1 cos B. .
3 . 2
D. 44.
, n = 2, 3, ...
C.
5 . 6
2π . Khi đó u12 bằng: n 1 C. − . 2
1− n . Khi đó un−1 bằng: 2n +1 2−n 2−n B. un −1 = n . C. un −1 = n−1 . 2 2
D.
6 . 7
D. −
3 . 2
TO
Câu 14: Cho dãy số (un ) với un =
ÀN
A. un−1 =
1− n . 2n
D. un −1 =
n . 2n
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,∀ n ≥ 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
. Khi đó u50 bằng:
ẠO
B. 2548,5.
D. 4096.
.Q
C. 2048.
G
A. 1274,5.
. Ta có u5 bằng:
TP
B. 1024.
1 u1 = Câu 9: Cho dãy số (un) xác định bởi: 2 un = un −1 + 2n
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 10.
,∀n ≥ 1
U Y
n un +1 = 2 .un
N
u1 = 2
Câu 8: Cho dãy số (un) xác định bởi:
H
Câu 7: Dãy số {un } xác định bởi công thức un = 2n + 1 với mọi n = 0, 1, 2, … chính là: A. Dãy số tự nhiên lẻ. B. Dãy 1, 3, 5, 9 13, 17. C. Dãy các số tự nhiên chẵn. D. Dãy gồm các số tự nhiên lẻ và các số tự nhiên chẵn.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
u1 = 1 ( n ∈ N * ) . Khi đó số hạng thứ n+3 là: u = 2 u + 3 u n n −1 n−2
D
IỄ N
Đ
Câu 15: Cho dãy số có
A. un +3 = 2un +2 + 3un+1. B. un +3 = 2un+ 2 + 3un . C. un+3 = 2un−2 + 3un+1. D. un +3 = 2un + 2 + 3un −1.
Câu 16: Cho dãy số có công thức tổng quát là un = 2n thì số hạng thứ n+3 là: A. un+3 = 23 . B. un+3 = 8.2n . C. un +3 = 6.2n . D. un+3 = 6n . Câu 17: Cho tổng Sn = 1 + 2 + 3 + .......... + n . Khi đó S3 là bao nhiêu?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 3.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 6.
C. 1.
D. 9.
Câu 18: Cho dãy số un = ( −1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? D. Không bị chặn. A. Dãy tăng. B. Dãy giảm. C. Bị chặn. n
Ơ H
10 00
B
TR ẦN
Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai. n Câu 22: Cho dãy số (un), biết un = 3 . Số hạng un + 1 bằng: A. 3n + 1. B. 3n + 3. C. 3n.3. D. 3(n + 1). n Câu 23: Cho dãy số (un), biết un = 3 . Số hạng u2n bằng A. 2.3n. B. 9n. C. 3n + 3. D. 6n. n Câu 24: Cho dãy số (un), biết un = 3 . Số hạng un - 1 bằng: 3n . 3
C. 3n – 3.
D. 3n – 1.
H
Ó
B.
A
A. 3n – 1.
-L
Í-
Câu 25: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng u2n - 1 bằng: A. 32.3n – 1. B. 3n.3n – 1. C. 32n – 1.
D. 32(n - 1).
π n
ÁN
Câu 26: Cho dãy số un = sin . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
TO
A. un +1 = sin
π
n +1
B. Dãy số bị chặn.
.
ÀN IỄ N
Đ
Câu 27: Dãy số un = A.
1 . 2
D. Dãy số không tăng, không giảm. 3n − 1 là dãy số bị chặn trên bởi: 3n + 1 1 B. . C. 1. 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
N
H Ư
(2)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP
ẠO
Đ
(1)
1 1 1 Dãy 1, , , … là dãy bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên 3 5 7
C. Dãy số tăng.
D
N
1 là dãy số có tính chất: n +1
A. Tăng. B. Giảm. C. Không tăng không giảm. D. Tất cả đều sai. Câu 20: Trong các dãy số sau, dãy số nào thoả mãn: u0 = 1, u1 = 2, un = 3un - 1 - 2un - 2 , n = 2, 3, …? A. 1, 2, 4, 8, 16, 32, … B. 1, 2, 8, 16, 24, 24, 54, … C. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2n + 1 với n = 0, 1, 2, … D. Dãy có số hạng tổng quát là un = 2n với n = 0, 1, 2, … Câu 21: Xét các câu sau: Dãy 1, 2, 3, 4, … là dãy bị chặn (dưới và trên)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 19: Dãy số un =
D. 0.
Câu 28: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm? A. un = sin n.
( −1)
n
(2
n
B. un =
n2 + 1 . n
C. un = n − n − 1 .
D. un =
+ 1) .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn ? A. un = n 2 + 1 .
B. un = n +
C. un =2n + 1.
D. un =
1 . n
D.
Ta có : 3n ( n + 1) . 2
C. S3 ( n ) =
n 2 ( n − 1) . 4
n ( n + 1)( 2n + 1) . 3
Đ
B. S2 ( n ) =
ẠO
A. S1 ( n ) =
2
N
G
D. Đáp án khác. B. un =
n
Câu 33: Cho dãy số un =
1 . n + n +1
D. un = (−1) 2 n (3n + 1) .
C. 8.
8 1+ n . Số là số hạng thứ bao nhiêu? 2n + 1 15
B. 6.
A
A. 8.
B
B. 9.
Câu 34: Cho dãy số un =
C. un =
9 2n . Số là số hạng thứ bao nhiêu? n +1 41 2
10 00
A. 10.
2n + 3 . 3n + 2
TR ẦN
π
H Ư
Câu 32: Dãy số nào sau đây là dãy tăng ? A. un = (−1)n +1 sin .
n . n +1 2
C. 5.
D. 11. D. 7.
( n − 1) n .
2 n ( n + 1)
ÁN
C. un = 5 +
B. un = 5 +
-L
A. un =
Í-
H
Ó
u1 = 5 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là: un +1 = un + n
Câu 35: Cho dãy số
2 + n ( 1)( n + 2 ) . D. un = 5 + 2
.
TO
2
ÀN
u1 = 1 Câu 36: Cho dãy số
un +1 = un + ( −1)
2n
B. un = 1 − n .
Đ IỄ N
( n − 1) n .
u1 = 1
Câu 37: Cho dãy số
2 un +1 = un + n n ( 2n + 1)( n + 1) A. un = 1 + . 6 ( n − 1) n ( 2n − 1) . C. un = 1 + 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Số hạng tổng quát của dãy số trên là: 2n
C. un = 1 + ( −1) .
Ơ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 . n +1 + n
C.
+ 1) .
S1(n) = 1 + 2 + 3 + … + n S2(n) = 12 + 22 + 32 + … + n2 S3(n) = 13 + 23 + 33 + … + n3
A. un = 1 + n .
D
n
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 31. Đặt
(5
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
n
2n
N
B. ( −1)
U Y
π
TP
n +1
A. ( −1) sin .
H
Câu 30: Hãy cho biết dãy số (un) nằo dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát un của nó là:
N
n . n +1
D. un = n .
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là:
B. un = 1 + D. un
( n − 1) n ( 2n + 2 ) . 6
( n − 1) n ( 2n − 1) = 6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
u1 = −2 Câu 38: Cho dãy số 1 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là: un +1 = −2 − u n −n + 1 n +1 n +1 n A. un = . B. un = . C. un = − . D. un = − . n n n n +1
6
.
H N
Câu 40: Tính tổng S(n)= 1-2+3-4+………….+(2n-1)-2n+(2n+1) là:
n . n+2
Đ
1 1 1 1 + + + ......... + . Khi đó công thức của S(n) là: 1.2 2.3 3.4 n ( n + 1)
B. S ( n ) =
n . n +1
C. S ( n ) =
2n . 2n + 1
N
A. S ( n ) =
D. S ( n ) = n.
D. S ( n ) =
H Ư
Câu 41: Tính tổng S ( n ) =
C. S ( n ) = 2n.
ẠO
B. S ( n ) = -n.
G
A. S(n)= n+1.
1 . 2n
Câu 42: Tính tổng s(n) = 1.4 + 2.7 + ........ + n(3n + 1) . Khi đó công thức của S ( n ) là: 2
A. S ( n ) = n + 3 .
2
C. S ( n ) = n ( n + 1) .
TR ẦN
B. S ( n ) = ( n + 1) .
D. S ( n ) = 4n .
Ó
A
10 00
B
Câu 43: Tính tổng S ( n ) = 1.1!+ 2.2!+ ........... + 2007.2007! . Khi đó công thức của S ( n ) là: B. 2008! . C. 2008!− 1 . D. 2007!− 1 . A. 2007! . Câu 44: Trong dãy số 1, 3, 2, … mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 3 bằng số hạng đứng trước nó trừ đi số hạng đứng trước số hạng này, tức là un = un −1 − un −2 với n ≥ 3. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó. Đáp số của bài toán là: B. 4. C. 2. D. 1. A. 5.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
u1 = 3 Câu 45: Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi: Công thức 1 * un +1 = 2 un ∀n ∈ ℕ tính số hạng tổng quát un của dãy số là: 3 3 3 3 A. un = n . B. un = n−1 . C. un = n . D. un = n . 2 2 2 −1 2 +1 u = 1 Câu 46: Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi: 1 Công thức * un +1 = un + 2 ∀n ∈ ℕ tính số hạng tổng quát un của dãy số là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
n ( n − 1)( 2n + 1)
U Y
6
n +1 . 2 n 2 ( 2n + 1) D. S ( n ) = . 6
B. S ( n ) =
.
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. S ( n ) =
n ( n + 1)( 2n + 1)
TP
A. S ( n ) =
Ơ
Câu 39: Cho tổng S ( n ) = 12 + 22 + ............... + n2 . Khi đó công thức của S(n) là:
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. un = 2n + 1 .
B. un = 2n − 1 .
C. un = 2n + 2 .
D. un = 2n + 3 .
u1 = 1 . Hỏi số 33 là số un +1 = un + 2
Câu 47: Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi: hạng thứ mấy? A. u15 . Cấp số cộng
B. u17 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. u14 .
D. u16 .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 48: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng?
U Y
−1 1 1 ;0; ; 0; . 2 2 2
1 3 5 C. ;1; ; 2; . 2 2 2
D.
−1 1 3 ;0; ;1; . 2 2 2
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Câu 52: Nếu cấp số cộng (un ) ) với công sai d có u5 = 0 và u10 = 10 thì: A. u1 = 8 và d = -2. B. u1 = −8 và d = 2. C. u1 = 8 và d = 2. D. u1 = −8 và d = 2. Câu 53. Một cấp số cộng có 9 số hạng. Số hạng chính giữa bằng 15. Tổng các số hạng đó bằng: A. 135. B. 405. C. 280. D. đáp số khác. Câu 54: Cho CSC : -2 ; u2 ; 6 ; u4 . Hãy chọn kết quả đúng ? A. u2 = -6 ; u4 = -2. B. u2 = 1 ; u4 = 7. C. u2 = 2 ; u4 = 8. D. u2 = 2 ; u4 = 10. Câu 55: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định: Nếu a,b,c lập thành cấp số cộng (khác không) thì : A. nghịch đảo của chúng cũng lập thành một cấp số cộng. B. bình phương của chúng cũng lập thành cấp số cộng. C. c,b,a theo thứ tự đó cũng lập thành cấp số cộng. D. Tất cả các khẳng định trên đều sai. Câu 56. Cho dãy số un = 7 − 2n . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. Ba số hạng đầu tiên của dãy là: 5;3;1. B. Số hạng thứ n+1 của dãy là 8-2n. C. Là CSC với d=-2. D. Số hạng thứ 4 của dãy là -1. 1 4
1 4
ÀN
TO
Câu 57. Cho CSC có u1 = , d = − . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
IỄ N
Đ
A. s5 =
5 . 4
4 5
5 4
B. s5 = .
C. s5 = − .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B.
TP
−1 1 ;0;1; ;1. 2 2
ẠO
A.
đây?
D
Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của của
cấp số này là:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
D. 10.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 9.
−1 1 Câu 51. Cho cấp số cộng có u1= ; d = 2 2
N
B. 8 .
.Q
A. 7.
H
Câu 49: Công thức nào sau đây đúng với CSC có số hạng đầu u1 ,công sai d? A.un= un +d. B.un= u1 +(n+1)d. C.un= u1 -(n+1)d. D.un= u1 +(n-1)d . Câu 50: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai của cấp số cộng này là:
N
C. 8,13,18.
Ơ
B. 6,10,14.
A .7;12;17. D. Tất cả đều sai.
4 5
D. s5 = − .
Câu 58. Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? u1 = 1
A.
3 n
un +1 = u − 1
.
u1 = 2
B.
un +1 = un + n
.
u1 = −1 . un +1 − un = 2
C.
u1 = 3
D.
un +1 = 2un + 1
.
Câu 59. Cho cấp số cộng: 6, x - 2, y. Kết quả nào sau đây là đúng? x = 2 . y = 5
A.
x = 4 . y = 6
B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x = 2 . y = −6
C.
x = 4 . y = −6
D.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Trong hai câu trên: A. chỉ có (1) đúng. B. chỉ có (2) đúng. C. cả hai câu đều đúng. D. cả hai câu đều sai. Câu 62. Nếu cấp số cộng (un ) có số hạng thứ n là un = 1 − 3n thì công sai d bằng: A. 6. B. 1. C. -3. D. 5. Câu 63: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Cho CSC ( un ) có d khác không khi đó: A. u2 + u17 = u3 + u16 . B. u2 + u17 = u4 + u15 . C. u2 + u17 = u6 + u13 . D. u2 + u17 = u1 + u19 .
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 64. Cho cấp số cộng (un ) có u5 = 12 và tổng 21 số hạng đầu tiên là S21 = 504 . Khi đó u1 bằng: A. 4. B. 20. C. 48. D. Đáp số khác. 2 Câu 65. Cho cấp số cộng (un ) . Biết Sn = 2n − 3n , khi đó u1 và công sai d là : A. u1 = −1; d = 4 . B. u1 = 1; d = 3 . C. u1 = 2; d = 2 . D. u1 = −1; d = 4 .
TO
ÁN
Câu 66. Cho cấp số cộng (un ) . Biết u5 = 18; 4Sn = S2 n , khi đó u1 và công sai d là : A. u1 = 2; d = 3 . B. u1 = 2; d = 2 . C. u1 = 2; d = 4 . D. u1 = 3; d = 2 .
ÀN
Câu 67. Cho CSC có d=-2 và s8 = 72 , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu? B. u1 = −16 .
D
IỄ N
Đ
A. u1 = 16 .
C. u1 =
1 . 16
D. u1 = −
1 . 16
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
u1 + un = uk + un − k với mọi k = 2, 3, …, n - 1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
uk −1 − uk +1 với mọi k = 2, 3, … 2 (2) Nếu dãy số u1 , u2 , u3 ,..., un là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như
TP
uk =
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 60. Xét các câu sau: (1) Dãy số u1 , u2 , u3 ,... được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = un - 1 + d với mọi n = 2, 3, … (2) Nếu dãy số u1 , u2 , u3 ,... là cấp số cộng với công sai d ≠ 0, nếu như un = u1 + (n + 1)d với mọi n = 2, 3, … Trong hai câu trên: A. chỉ có (1) đúng. B. chỉ có (2) đúng. C. cả hai câu đều đúng. D. cả hai câu đều sai. Câu 61. Xét các câu sau (1) Dãy số u1 , u2 , u3 ,... được gọi là cấp số cộng với công sai d ≠ 0 thì
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 68. Cho CSC có u1 = −1, d = 2, sn = 483 . Hỏi số các số hạng của CSC là bao nhiêu? A. n=20. B. n=21. C. n=22. D. n=23. Câu 69. Cho CSC có u1 = 2, d = 2, s = 8 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. S là tổng của 5 số hạng đầu tiên của CSC. B. S là tổng của 6 số hạng đầu tiên của CSC. C. S là tổng của 7 số hạng đầu tiên của CSC.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C. un = n2 .
3
D. un = ( n + 1) .
x = −6 . y = −2
H
Ó
A
10 00
B
Câu 77. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 123 và u3 - u15 = 84. Số hạng u17 là: A. 242. B. 235. C. 11. D. 4. Câu 78. Nếu cấp số cộng (un) với công sai d có u2 = 2 và u50 = 74 thì: A. u1 = 0 và d = 2. B. u1 = -1 và d = 3. C. u1 = 0,5 và d = 1,5. D. u1 = -0,5 và d = 2,5. Câu 79: Cho cấp số cộng -2; x; 6; y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau? A.
x = 1 . y = 7
x = 2 . y = 8
-L
Í-
B.
C.
x = 2 . y = 10
D.
TO
ÁN
Câu 80. Cho cấp số cộng -4; x; -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau? A. x = 36. B. x = -6,5. C. x = 6. D. x = -36. Câu 81. Cho cấp số cộng (un). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau ? u10 + u20 = u5 + u10 . B. u19 + u20 = 2u150 . 2
ÀN
A.
C. u10 .u30 = u20 .
D.
u10 .u30 = u20 . 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
u1 = −1 . un +1 = un + 1
B.
TR ẦN
u1 = −1 . un +1 = 2un + 1
A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Câu 73. Cho CSC có u4 = −12, u14 = 18 . Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên CSC là: A. 24. B. -24. C. 26. D. – 26. Câu 74. Cho CSC có u5 = −15, u20 = 60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của CSC là: A. 200. B. -200. C. 250. D. -25. Câu 75. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC? n +1 A. un = 3n . B. un = ( −3) . C. un = 3n + 1 . D. Tất cả đều là CSC. Câu 76. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
D. Tất cả đều sai. Câu 70. Ba số 1 − x, x 2 ,1 + x lập thành một CSC khi: A. Không có giá trị nào của x. B. x=2 hoặc x= -2. C. x=1 hoặc x=-1. D. x=0. Câu 71. Ba số 1 + 3a, a 2 + 5,1 − a lập thành CSC khi: A. a = 0 . B. a = ±1 . C. a = ± 2 . D. Tất cả đều sai. Câu 72. Cho CSC có u4 = −12, u14 = 18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là A. u1 = −20, d = −3 . B. u1 = −22, d = 3 . C. u1 = −21, d = 3 . D. u1 = −21, d = −3 .
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
Câu 82. Cho cấp số cộng (un) có: u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng: A. 4005. B. 4003. C. 3. D. 1. Câu 83. Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên là S10 = 100, S100 = 10. Khi đó, tổng của 110 số hạng đầu tiên là: A. 90. B. -90. C. 110. D. -110. a1 = 321 an = an −1 − 3
Câu 84. Cho dãy số (an) xác định bởi
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
∀n = 2, 3, 4, ...
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tổng 125 số hạng đầu tiên của dãy số (an) là: B. 63375. C. 635625. A. 16875.
D. 166875.
u1 = 150 . Khi đó tổng 100 số hạng un = un −1 − 3 ,∀ n ≥ 2
Ơ
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
A.
1 3 ;1; . 2 2
B.
10 00
B
Câu 70. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành một cấp số cộng. Ba cạnh của tam giác đó là: 3 5 ;1; . 4 4
1 3
5 3
C. ;1; .
D.
1 7 ;1; . 4 4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 71. Bốn nghiệm của phương trình x 4 − 10 x 2 + m = 0 là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Khi đó m bằng: A. 16. B. 21. C. 24. D. 9. Câu 72. Biết dãy số 2, 7, 12, …, x là một cấp số cộng. Biết 2 + 7 + 12 + ... + x = 245 , khi đó: A. x = 52 . C. x = 42 . B. x = 45 . D. x = 47 . Cấp số nhân Câu 73. Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,..., un với công bội q (q ≠ 0; q ≠ 1). Đặt: S n = u1 + u2 + ... + un . Khi đó ta có: A. Sn =
u1 ( q n + 1) q +1
.
B. Sn =
u1 ( q n − 1) q −1
.
C. Sn =
u1 ( q n −1 − 1) q +1
.
D. Sn =
u1 ( q n −1 − 1) q −1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
π π + kπ , k ∈ Z . B. x = + k 2π , k ∈ Z . 2 6 π π 2π D. C. x = − + kπ ; x = − + k , k ∈ Z . 2 6 3 π π 7π + k 2π , k ∈ Z . x = + kπ ; x = − + k 2π ; x = 2 6 6 Câu 69. Nghiệm của phương trình 1 + 7 + 13 +…+ x = 280 là: A. x = 53 . B. x = 55 . C. x = 57 . D. x = 59 .
A. x =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
đầu tiên của dãy số đó bằng: A. 150. B. 300. C. 29850. D. 59700. Câu 86. Cho p = 1, 2, …, 10 gọi Sp là tổng 40 số hạng đầu tiên của cấp số cộng mà số hạng đầu là p và công sai là 2p - 1. Khi đó, S1 + S2 + … + S10 bằng: A. 80000. B. 80200. C. 80400. D. 80600. 1 2 3 Câu 67. Biết Cn , Cn , Cn lập thành cấp số cộng với n > 3, thế thì n bằng: A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. 2 Câu 68. Tìm tất cả các giá trị của x để 1 + s inx;sin x;1 + sin 3x là 3 số hạng liên tiếp của một CSC
N
Câu 85. Cho dãy số (un) xác định bởi:
.
Câu 74: Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 1,-3,9,-27,81. B. 1,-3,-6,-9,-12. C. 1,-2,-4,-8,-16. D. 0,3,9,27,81. Câu 75. Cho cấp số nhân ( un ) , biết: u1 = 3, u2 = −6 . Lựa chọn đáp án đúng? A. u3 = 12 .
B. u3 = −12 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. u3 = −18 .
D. u3 = 18 .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 76. Cho cấp số nhân ( un ) , biết: u1 = 3, u5 = 48 . Lựa chọn đáp án đúng? A. u3 = 12 . B. u3 = −12 . C. u3 = 16 . D. u3 = −16 . Câu 77. Cho cấp số nhân ( un ) , biết: u1 = −2, u 2 = 8 . Lựa chọn đáp án đúng?
B. q = 3 .
C. q = −3 .
q=
1 3.
Ơ
C. S5 = 256 .
D. q = 10 .
N
B. u5 = 256 .
H Ư
A. u5 = −512 .
G
Đ
A. q = −5 . B. q = 8 . C. q = −12 . D. q = 12 . Câu 81. Cho cấp số nhân ( un ) , biết: u1 = −2, u 2 = 8 . Lựa chọn đáp án đúng? 1 2
Câu 82. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = − , u7 = −32 . Khi đó q là: B.
±
1 2 .
TR ẦN
A. ± 2 .
D. Tất cả đều sai.
C. ±4 .
1 2
10 00
1 2
B
Câu 83. Cho CSN có u1 = − , u7 = −32 . Khi đó q là? B. ± 2 .
A. ± .
C. ±4 .
D. Tất cả đều sai.
Ó
1 −1 , un = n −1 . 10 10
B. q =
H
A. q =
A
Câu 84. Cho CSN có u1 = −1, u6 = 0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là:
n
( −1) −1 D. q = , un = n−1 . 10 10 −1 1 u1 = −1; q = . Số 103 là số hạng thứ bao nhiêu? 10 10
-L
Í-
−1 1 C. q = , un = n −1 . 10 10
−1 , un = −10 n −1 . 10
ÁN
Câu 85. Cho CSN có
Đ
ÀN
TO
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104. C. Số hạng thứ 105. D. Đáp án khác. Câu 86. Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6. C. Số hạng thứ 7. D. Đáp án khác.
Câu 87. Cho CSN có 1 2
A. q = ; u1 =
1 . 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
A. D. Câu 80. Cho cấp số nhân ( un ) , biết: u1 = −2, u2 = 10 . Lựa chọn đáp án đúng?
IỄ N D
1 3.
.Q
q=−
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
D. A. Câu 79. Cho cấp số nhân ( un ) , biết: u1 = −9, u 2 = 3 . Lựa chọn đáp án đúng?
1 9.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
q=−
H
C. q = −9 .
N
B. q = 9 .
U Y
1 9.
q=
N
A. q = −4 . B. q = 4 . C. q = −12 . D. q = 10 . Câu 78. Cho cấp số nhân ( un ) , biết: u n = 81, u n+1 = 9 . Lựa chọn đáp án đúng?
1 u2 = ; u5 = 16 . Công bội q và số hạng đầu tiên của CSN là: 4 1 1 1 1 B. q = − , u1 = − . C. q = 4, u1 = . D. q = −4, u1 = − . 2 2 16 16
Câu 88. Cho CSN -2;4;-8….tổng của n số hạng đầu tiên của CSN này là: A.
(
−2 1 − ( −2 ) 1 − ( −2 )
n
).
B.
(
−2 1 − ( 2 )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1− 2
n
).
C.
(
−2 1 − ( −2 ) 1 − ( −2 )
2n
).
D.
(
−2 1 − ( 2 )
1− 2
2n
).
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C.
31000 − 1 . 6
D.
1 − 31000 . 6
.Q
2 1 và phần tử đầu tiên là 729. D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 3 2
TR ẦN
729.
B. . u1 =
1 . 128
10 00
A. u1 = 8 .
B
Câu 94. Nếu một cấp số nhân ( un ) có công bội q = −
A
Câu 95. Cho cấp số nhân 16; 8; 4; …; B. 12.
Ó
A. 10.
1 1 và u6 = − thì: 2 4
C. . u1 = −8 .
D. u1 = −
1 . 128
1 1 . Khi đó là số hạng thứ: 64 64
C. 11.
D. Đáp số khác.
1 4
-L
cấp số nhân là:
Í-
H
Câu 96. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = ; u5 = 16 . Công bội q và số hạng đầu tiên của 1 16 . A. 1 1 q = − , u1 = − . 2 2 C.
1 2
B. A. q = ; u1 =
TO
ÁN
q = 4, u1 =
q = −4, u1 = −
1 16 .
ÀN
D. Câu 97. Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN?
1 . 2
D
IỄ N
Đ
1 u1 = A. 2 . u = u 2 n n +1
Câu 98. Cho dãy số A. b=-1.
B. un +1 = nun .
u1 = 2 . un +1 = −5un
C.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
C. Công bội là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
31000 − 1 . 2
N
B.
U Y
1 − 31000 . 4
Câu 92. Cho dãy 1, 2, 4, 8, 16, 32 , … là một cấp số nhân với: A. công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 1. B. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 1. C. công bội là 4 và phần tử đầu tiên là 2. D. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 2. Câu 93. Cho dãy: 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64, … Đây là một cấp số nhân với: A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 . B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
H
Câu 89. Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 ; u2 = -6. Hãy chọn kết quả đúng ? C. u5 = -48. D. u5 = 24. A. u5 = -24. B. u5 = 48. Câu 90. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng: A. -511. B. -1025. C. 1025. D. 1023. Câu 91. Cho cấp số nhân (un) có: u2 = -2 và u5 = 54. Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng :
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. un+1 = un +1 − 3 .
1 ; b , 2 . Ba số trên lập thành CSN khi b bằng: 2
B. b=1.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. b=2.
D. Đáp án khác.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3 . 67108864
B.
3 . 368435456
A.
1 3
n−2
B.
.
un =
1 −1 3n .
C.
un = n +
1 3 .
D.
un = n 2 −
1 3.
10 00
B
Câu 105. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? A. Số hạng thứ 6. B. Số hạng thứ 5. C. Số hạng thứ 7. D. Đáp án khác. Câu 106. Ba số 2x-1;x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân khi: 1 3. A. C. x = ± 3 .
H
Ó
A
x=±
x=±
1 . 3
B. D. Không có giá trị nào của x.
-L
Í-
Câu 107. Cho cấp số nhân ( un ) có u20 = 8u17 . Công bội của cấp số nhân là:
TO
ÁN
A. q = 2 . B. q = −4 . C. q = 4 . D. q = −2 . Câu 108. Ba số x,y,z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số x,2y,3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Khi đó q bằng:
ÀN
q=
B.
q=
1 9.
C.
q=−
1 3.
D. q = −3 .
D
IỄ N
Đ
A.
1 3.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
un =
TR ẦN
H Ư
N
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104. C. Số hạng thứ 105. D. Đáp án khác. Câu 104. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
−1 1 . Số 103 là số hạng thứ bao nhiêu? 10 10
G
Câu 103. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −1; q =
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 100. Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu số giữa số hạng thứ 5 và thứ 4 là 576 và hiệu số giữa số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này bằng: A. 1061. B. 1023. C. 1024. D. 768. Câu 101. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 7 , công bội q = 2 và tổng các số hạng đầu tiên S7 = 889 . Khi đó số hạng cuối bằng: A. 484. B. 996. C. 242. D. 448. Câu 102. Nếu cấp số nhân (un ) với u4 − u2 = 72 và u5 − u3 = 144 thì: A. u1 = 2; q = 12 . B. u1 = 12; q = −2 . C. u1 = 12; q = 2 . D. u1 = 4; q = 2 .
N
A.
u4 = 16384 . Số hạng u17 là: u11 3 3 C. . D. . 536870912 2147483648
Ơ
Câu 99. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 24 và
u + u = 3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số Câu 109. Cho cấp số nhân ( un ) có 12 3 2 u1 + u3 = 5
nhân là:
A.
S10 =
63 2 32( 2 − 1) .
B.
S10 =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
63 32 .
C.
S10 =
63 2 32(1 − 2) .
D.
S10 =
63 32( 2 − 1) .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 110. Cho cẼp sáť&#x2018; nhân ( un ) cĂł táť&#x2022;ng n sáť&#x2018; hấng Ä&#x2018;ầu tiĂŞn lĂ : Sn =
3n â&#x2C6;&#x2019; 1 . Sáť&#x2018; hấng thᝊ 3n â&#x2C6;&#x2019;1
5 cᝧa cẼp sáť&#x2018; nhân lĂ : 1 35 .
5 C. u5 = 3 .
A. B. Câu 111. Trong cĂĄc dĂŁy sáť&#x2018; sau, dĂŁy sáť&#x2018; nĂ o lĂ CSN?
N Ć
u1 = 2 . un +1 = â&#x2C6;&#x2019;5un
C. 
D. un+1 = un +1 â&#x2C6;&#x2019; 3 .
N
B. un+1 = nun .
B. un =
1 nâ&#x2C6;&#x2019;2
3
C. un = n +
.
.Q
1 â&#x2C6;&#x2019;1 . 3n
1 . 3
1 3
D. un = n 2 â&#x2C6;&#x2019; .
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
 x=-10 .  y=-26
 x=-6 .  y=-54
C. 
 x=-6 .  y=54
D. 
G
B. 
Ä?
 x=6 .  y=-54
A. 
áş O
Câu 113. Cho cẼp sáť&#x2018; nhân: -2; x; -18; y. Káşżt quả nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ Ä&#x2018;Ăşng?
u1 = 2
A. 
2 n
H ĆŻ
N
Câu 114. Trong cĂĄc dĂŁy sáť&#x2018; cho báť&#x;i cĂĄc cĂ´ng thᝊc truy háť&#x201C;i sau, hĂŁy cháť?n dĂŁy sáť&#x2018; lĂ cẼp sáť&#x2018; nhân? u1 = â&#x2C6;&#x2019;1 . un +1 = 3un
B. 
.
TR ẌN
un +1 = u u = â&#x2C6;&#x2019;3 C.  1 . un +1 = un + 1
D. 7, 77, 777, ..., 777...7 . n
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
Câu 115. DĂŁy u1 , u2 , u3 ,... Ä&#x2018;ưᝣc gáť?i lĂ cẼp sáť&#x2018; nhân váť&#x203A;i cĂ´ng báť&#x2122;i q náşżu nhĆ° ta cĂł: A. q lĂ sáť&#x2018; tuáťł Ă˝ vĂ un = un - 1q váť&#x203A;i máť?i n = 2, 3, â&#x20AC;Ś B. q â&#x2030; 0; q â&#x2030; 1 vĂ un = un - 1q + un - 2q váť&#x203A;i máť?i n = 3, 4, â&#x20AC;Ś C. q â&#x2030; 0; q â&#x2030; 1 vĂ un = un - 1q váť&#x203A;i máť?i n = 2, 3, 4, â&#x20AC;Ś D. q lĂ sáť&#x2018; khĂĄc 0 vĂ un = un - 1 + q váť&#x203A;i máť?i n = 2, 3, â&#x20AC;Ś Câu 116. Nghiáť&#x2021;m cᝧa phĆ°ĆĄng trĂŹnh 1 + x + x 2 + â&#x20AC;Ś+ x 2007 = 0 lĂ : A. x = Âą1 . B. x = â&#x2C6;&#x2019;1 . C. x = 11 . D. x = 1 â&#x2C6;¨ x = â&#x2C6;&#x2019;2 . -------------------------------------------------------------
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 112. Trong cĂĄc dĂŁy sáť&#x2018; sau, dĂŁy sáť&#x2018; nĂ o lĂ CSN? A. un =
5 35 .
U Y
1  u1 = . A.  2 u = u 2 n  n +1
D.
u5 =
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
u5 =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2 35 .
H
u5 =
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
n→+∞
n
k
Ó H
n→+∞
TO
ÁN
-L
Í-
2. Định lí : a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì • lim (un + vn) = a + b • lim (un – vn) = a – b • lim (un.vn) = a.b
ÀN
• lim
un
vn
=
a (nếu b ≠ 0) b
b) Nếu un ≥ 0, ∀n và lim un= a thì a ≥ 0 và lim un = a
Đ IỄ N D
B
= 0 (k ∈ ℤ + ) lim C = C
lim q = 0 ( q < 1) ; n
n→+∞
1
c) Nếu un ≤ vn ,∀n và lim vn = 0 thì lim un = 0 d) Nếu lim un = a thì lim un = a
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Giới hạn vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: lim n = +∞ ; lim nk = +∞ (k ∈ ℤ + ) lim q n = +∞ (q > 1)
2. Định lí: a) Nếu lim un = +∞ thì lim
1 =0 un
b) Nếu lim un = a, lim vn = ±∞ thì lim
un vn
=0
c) Nếu lim un = a ≠ 0, lim vn = 0 un
+∞
neáu a.v > 0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
lim
A
1 = 0; n→+∞ n
lim
10 00
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Giới hạn của dãy số Giới hạn hữu hạn 1. Giới hạn đặc biệt:
TR ẦN
H Ư
N
G
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ - GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ - HÀM SỐ LIÊN TỤC (6 tiết)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
n = −∞ . neá u a v vn n <0 d) Nếu lim un = +∞, lim vn = a
thì lim
thì lim(un.vn) = +∞ −∞
neáu a > 0 neáu a < 0
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định:
0 ∞ , , 0 ∞
∞ – ∞, 0.∞ thì
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
S = u1 + u1q + u1q2 + … =
phải tìm cách khử dạng vô định.
u1
1− q
Ơ H
G
x → x0
f (x) = L
x → x0
x → x0
3. Giới hạn một bên: lim f ( x ) = L ⇔
Ó
lim − f ( x ) = lim + f ( x ) = L
∞ – ∞, 0.∞ thì phải tìm
cách khử dạng vô định.
Í-
x → x0
0 ∞ , , 0 ∞
-L
x → x0
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định:
H
⇔
A
x → x0
10 00
c) Nếu lim f ( x ) = L thì lim f ( x ) = L x → x0
+∞ neáu L vaø lim g( x ) cuøng daáu x → x0 lim f ( x )g( x ) = −∞ lim g( x ) traùi daáu neá u L vaø x → x0 x → x0 0 neáu lim g( x ) = ±∞ x → x0 f ( x ) lim = +∞ neáu lim g( x ) = 0 vaø L .g( x ) > 0 x → x0 g( x ) x → x0 −∞ lim g( x ) = 0 vaø L .g( x ) < 0 neá u x → x0
TR ẦN
b) Nếu f(x) ≥ 0 và lim f ( x ) = L thì L ≥ 0 và lim
x → x0
H Ư
x → x0
x → x0
f (x) L = (nếu M ≠ 0) g( x ) M
B
lim
y = f(x) liên tục tại x0 ⇔ lim f ( x ) = f ( x0 ) x → x0
TO
ÁN
III. Hàm số liên tục 1. Hàm số liên tục tại một điểm:
D
IỄ N
Đ
ÀN
• Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: B1: Tính f(x0). B2: Tính lim f ( x ) (trong nhiều trường hợp ta cần tính x → x0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2. Định lí: Nếu lim f ( x ) = L ≠ 0 và lim g( x ) = ±∞ thì:
lim [ f ( x ).g( x )] = L .M
x → x0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
x →0
x → x0
1 1 = lim+ = +∞ x x →0 x
ẠO
lim−
lim [ f ( x ) − g( x )] = L − M
Đ
x → x0
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
II. Giới hạn của hàm số Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: lim x = x0 ; lim c = c (c: hằng +∞ neáu k chaün lim x k = +∞ ; lim x k = x → x0 x → x0 x →−∞ x →+∞ −∞ neáu k leû s ố) c lim =0 lim c = c ; 2. Định lí: x →±∞ x →±∞ x k a) Nếu lim f ( x ) = L và lim g( x ) = M x → x0 x → x0 1 1 lim = −∞ ; lim = +∞ − + x →0 x x →0 x thì: lim [ f ( x ) + g( x )] = L + M
N
( q < 1)
lim f ( x ) ,
x → x0 +
lim f ( x ) )
x → x0 −
B3: So sánh lim f ( x ) với f(x0) và rút ra kết luận. x → x0
2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. 3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và lim f ( x ) = f (a), lim− f ( x ) = f (b)
x →a +
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
x →b
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
f (x) liên tục tại x0 nếu g(x0) ≠ 0. g( x )
H
• Hàm số y =
N
4. • Hàm số đa thức liên tục trên R. • Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 5. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó: • Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0.
[ a;b]
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
với mọi T ∈ (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c ∈ (a; b): f(c) = T. B. KỸ NĂNG CƠ BẢN I. Giới hạn của dãy số Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số: • Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của n. • Nhân lượng liên hợp: Dùng các hằng đẳng thức • Dùng định lí kẹp: Nếu un ≤ vn ,∀n và lim vn = 0 thì lim un = 0
0 0
-L
1. Dạng
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây: • Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0. • Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất của tử và của mẫu. • Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là +∞ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là –∞ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu. II. Giới hạn của hàm số Một số phương pháp khử dạng vô định:
ÁN
P( x ) với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 x → x 0 Q( x )
TO
a) L = lim
ÀN
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. P( x ) với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn x → x 0 Q( x )
D
IỄ N
Đ
b) L = lim
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
[ a;b]
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
6. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a).f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c∈(a; b): f(c) = 0. Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c∈ (a; b). Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = min f ( x ) , M = max f ( x ) . Khi đó
cùng bậc Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
2. Dạng
∞ P( x ) : L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa x →±∞ Q( x ) ∞
căn. – Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
khi x < x0
Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm x0
N
khi x ≥ x0
H Ư
f1 ( x) f 2 ( x)
Cho h/s f ( x) =
G
Đ
ẠO
B2: Tính f(x0) = f2(x0) B3: Đánh giá hoặc giải pt L= f2(x0). Từ đó đưa ra kết luận 2. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
x → x0+
TR ẦN
Phương pháp chung: B1: Tính f(x0) = f1(x0) B2: (liên tục phải ) tính: lim f ( x) = lim f1 ( x) = L1 x → x0+
x → x0−
10 00
x → x0−
B
Đánh giá hoặc GPT L1 = f1(x0) ⇒ KL về liên tục phải B3: (liên tục trái) tính: lim f ( x) = lim f 2 ( x) = L2
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Đánh giá hoặc GPT L2 = f1(x0) ⇒ KL về liên tục trái B4: Đánh giá hoặc GPT L1 = L2 ⇒ KL liên tục tại x0 3. Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng Phương pháp chung: B1: Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng đơn B2: Xét tính liên tục của hàm số tại các điểm giao B3: Kết luận 4. Sử dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh pt có nghiệm Phương pháp chung: Cho pt f(x) = 0. Để chứng minh phương trình có k nghiệm trên đoạn [ a; b] ta thực hiện các bước sau B1: Chọn số a < T1 < T2 < … < Tk-1 < b chia đoạn [ a; b] thành k khoảng thỏa mãn:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x → x0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
x → x0
IỄ N D
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 ?
Phương pháp B1: Tính lim f ( x) = lim f1 ( x) = L
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
khi x = x0
U Y
khi x ≠ x0
.Q
f1 ( x ) f2 ( x)
Cho h/s f ( x ) =
N
H
– Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp. 3. Dạng ∞ – ∞: Giới hạn này thường có chứa căn Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu. 4. Dạng 0.∞: Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên. III. Hàm số liên tục 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
f ( x). f (T1 ) < 0 ... ... ... f (Tk −1 ). f (b) < 0
B2: Kết luận về nghiệm của phương trình trên [ a; b] C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Giới hạn của dãy số Bài 1: Tìm các giới hạn sau
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2n3 − 2n + 3
b)
1 − 4 n3 d) lim n2 + 2n − n
n 4 + 2n + 2 n2 + 1
lim
c) lim
3n+1 − 4 n 4 n−1 + 3
= lim
4n−1 + 3
9.3n−1 − 4.4 n−1 4n−1 + 3
Hướng dẫn giải: 2 − x − x2 x →1 x −1
-L
x →1
ÀN
Ơ N .Q TP =1
B
2 x 4 − 3 x + 12
c) lim+ x →3
7x −1 x −3
d)
(− x − 2)( x − 1) = lim(− x − 2) = −3 x →1 ( x − 1)
2 x 4 − 3 x + 12
ÁN
TO
x→ − ∞
x →3
2 1+ +1 n
TR ẦN
= lim
Í-
a) lim
c) lim+
= −4
3
A
9 − x2
−4
4n−1 2
10 00
x→ − ∞
x +1 − 2
b) lim
= lim
n −1
Ó
x →3
1+
n2 + 2n + n
b) lim
H
lim
3 9. 4 = lim
2n
Giới hạn của hàm số Bài 2: Tìm các giới hạn sau 2 − x − x2 x →1 x −1
U Y
2 2 + 4 3 n n =1 1 1+ 2 n
1+
d) lim ( n2 + 2n − n ) = lim
a) lim
H
n3 = − 1 2 −4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3n+1 − 4 n
3
ẠO
n + 2n + 2 = lim n2 + 1
+
Đ
c) lim
n3
4
lim
n 1
2
G
1 − 4 n3
= lim
2
N
2n − 2 n + 3
2−
H Ư
b)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
a) lim
3
N
Hướng dẫn giải:
3 x
= lim x 2 2 + + x →−∞
12 x4
= +∞
7x −1 x −3
Ta có: lim+ ( x − 3) = 0, lim+ (7 x − 1) = 20 > 0; x − 3 > 0 khi x → 3+ nên I = +∞
D
IỄ N
Đ
x →3
d) lim
x →3
x +1 − 2
9 − x2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a) lim
x →3
= lim
x →3 (3 +
x −3 x )(3 − x )( x + 1 + 2)
= lim
x →3 ( x + 3)(
−1 x + 1 + 2)
=−
1 24
Bài 3. Tìm các giới hạn sau
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
a) lim (− x 3 + x 2 − x + 1)
b) lim − x →−1
x →−∞
lim
c)
x →2
x +2 −2
d)
x +7 −3
2 x3 − 5x2 − 2 x − 3
− 13 x 2 + 4 x − 3
3x + 2 . x →−1 x + 1 lim ( x + 1) = 0 x →−1− Ta có: lim − (3 x + 1) = −2 < 0 ⇒ x →−1 x < −1 ⇔ x + 1 < 0
Ơ
x2
1 = +∞ x3
+
H
1
N
1
a) lim (− x 3 + x 2 − x + 1) = lim x 3 −1 + − x →−∞ x →−∞ x
N
Hướng dẫn giải:
d) lim
3
x →2 ( x − 2)
2
2 x − 5x − 2 x − 3
x →3 4 x 3
(
− 13 x 2 + 4 x − 3
x+2 +2
x →2
2
11 x →3 4 x 2 − x + 1 17
= lim
.Q
U Y
x + 2 + 2)
x +7 +3
= lim
2x + x + 1
=
TP 3 2
ẠO
( x − 2) ( x + 7 + 3)
Đ
x + 7 −3
= lim
=
G
x →2
x +2 −2
N
c) lim
3x + 2 = +∞ x →−1− x + 1 lim
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2
B
(
)(
x 2 + 3x + x 2 + 1
x2 + 3x + x2 + 1
) (
)=
2
Í-
2
3x − 1
H
(
x 2 + 3x − x 2 + 1
x + 3x + x + 1
2
2
x + 3x + x + 1
=
ÁN
-L
=
Ó
A
f ( x ) = x2 + 3x −
x2 + 3x − x 2 + 1
10 00
( x +1 =
TR ẦN
Bài 4. Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 3x − x 2 + 1 Tìm l im f ( x ) . x →+∞ Hướng dẫn giải:
lim f ( x ) = lim
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
b) lim −
ÀN
x → +∞
x → +∞
x
)
)
1 x 3− x 3 1 1 + + 1 + 2 x x
x
1 1 x 3− 3− 3 x x = lim = 3 1 x → +∞ 3 1 2 1 + + 1 + 2 1 + + 1 + 2 x x x x
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x →3 4 x 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
lim
3x + 2 x +1
D
IỄ N
Đ
Bài 5: Tính các giới hạn sau a ) lim x→3
2x + 3 − 3 ; x−3
x2 − 4 ; b ) lim 3 x→2 x − x 2 − x − 2
Hướng dẫn giải: a) Nhân lượng liên hợp tử số 2x + 3 − 3 2( x − 3) = lim = lim lim x →3 x →3 x −3 ( x − 3) 2 x + 3 + 3 x →3
(
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
)
c ) lim x→2
2
(
2 x 2 + 1 − 3x + 3 . x−2
)
2x + 3 + 3
=
1 3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
b) Phân tích: x+2
(
x3 − x2 − x − 2 = (x − 2) x2 + x + 1
(
x+2
)
(
x − 2 x2 + x +1
)
= +∞
2 x 2 + 1 − 3x + 3 2 x 2 + 1 − 3 + 3 − 3x + 3 2 x2 + 1 − 3 3 − 3x + 3 = lim = lim + lim x→2 x → 2 x → 2 x → 2 x−2 x−2 x−2 x−2 2 2 ( x − 4) 2 ( x + 2) −3 3(2 − x ) = lim + lim = lim + lim x →2 x→2 x →2 x →2 2 2 ( x − 2) 3 + 3x + 3 3 + 3x + 3 ( x − 2) 2 x + 1 + 3 2x + 1 + 3
U Y
)
)
(
Đ
ẠO
8 3 5 − = 6 6 6
(
G
=
(
.Q
)
(
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.
khi x = 2
H Ư
khi x ≠ 2
TR ẦN
x2 − x − 2 Bài 6: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 m
N
Hàm số liên tục
Ó
A
10 00
B
a) Xét tính liên tục của hàm số khi m = 3 b) Với giá trị nào của m thì f(x) liên tục tại x = 2 ? Hướng dẫn giải: • Ta có tập xác định của hàm số là D = R a) Khi m = 3 ta có ⇒ f(x) liên tục tại mọi x ≠ 2. Tại x = 2 ta có: f(2) = 3; lim f ( x ) = lim ( x + 1) = 3 ⇒ f(x) liên tục tại x = 2. x →2
x →2
H
Vậy với m = 3 hàm số liên tục trên tập xác định của nó.
ÁN
-L
Í-
x2 − x − 2 b) f ( x ) = x − 2 m
Tại x = 2 ta có:
x +1 = m khi x = 2
khi x ≠ 2
khi x ≠ 2 khi x = 2
f(2) = m ,
TO
lim f ( x ) = 3 x→2 Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 ⇔ f (2) = lim f ( x ) ⇔ m = 3 x →2 3 3x + 2 − 2 khi x >2 x − 2 Bài 7. Cho hàm số: f ( x ) = ax + 1 khi x ≤ 2 4
)
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
lim
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
c) Thêm vào 3 và -3 trên tử.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x→2
x2 − 4 x − 2. x + 2 = lim = lim 3 2 x→2 x − x − x − 2 x→2 ( x − 2 ) x 2 + x + 1
H
lim
)
N
x−2
Ơ
x2 − 4 =
Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. Hướng dẫn giải: • f (2) = 2a +
1 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x →2
3
• lim f ( x ) = lim x→2
+
x→2
+
3x + 2 − 2 = lim+ x →2 x−2 ( x − 2)
3( x − 2)
(
3
(3x − 2) 2 + 2 3 (3x − 2) + 4
)
1 4
=
1 4
1 4
Ơ H
trên tập R
U Y
khi x = −1
.Q TP
x +3 xác định nên liên tục. x −1
Đ
• Xét tại x = 1 ∉ D nên hàm số không liên tục tại x = 1 • Xét tại x = –1
ẠO
• Với x ∉ {−1;1} hàm số f ( x ) =
G
x+3 = −1 ≠ f ( −1) = 2 nên hàm số không liên tục tại x = –1 x →−2 x − 1
H Ư
x →−2
N
lim f ( x ) = lim
10 00
B
TR ẦN
Bài 9. Chứng minh rằng phương trình x 5 − 3x 4 + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5). Hướng dẫn giải: Xét hàm số f ( x ) = x 5 − 3x 4 + 5x − 2 ⇒ f liên tục trên R. Ta có: f (0) = −2, f (1) = 1, f (2) = −8, f (4) = 16 ⇒ f (0). f (1) < 0 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 ∈ (0;1) f (1). f (2) < 0 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 ∈ (1; 2)
Ó
A
f (2). f (4) < 0 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3 ∈ (2; 4)
-L
Í-
H
⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5). D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Nhận biết
ÁN
Câu 1. Dãy số (un ) với un =
1 1 1 1 , chọn M = , để < thì n phải lấy từ số hạng 2n 100 2n 100
TO
thứ bao nhiêu trở đi? A. 51.
ÀN
Câu 2. Dãy số (un ) với un =
B. 49.
C. 48.
D. 50.
1 1 1 1 , chọn M = , để < thì n phải lấy từ số 2n + 1 1000 2n + 1 1000
hạng thứ bao nhiêu trở đi? A. 498. D. 501. Câu 3. Chọn mệnh đề đúng?
Đ IỄ N D
khi x ≠ −1
Hướng dẫn giải: • Tập xác định D = R \ {1}
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
x+3 Bài 8. Xét tính liên tục của f ( x ) = x − 1 2
x →2 +
N
x → 2−
N
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ f (2) = lim f ( x ) = lim f ( x ) ⇔ 2a + = ⇔ a = 0
1 ≠ 0. 10 n
A. lim
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 499.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x →2
1 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 4
• lim− f ( x ) = lim− ax + = 2a +
C. 500.
4
n
B. lim = 0. 3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn n
3 D. lim = 0. 2
n
3 2 C. lim = lim = 0. 4 3
Câu 4. Chọn mệnh đề đúng? A. lim ( −2017 ) = 0.
B. lim ( −2017 ) = 2017.
H
B. 9.
Câu 7. Cho dãy số (un ) với un = 7 −
1 n2
, khi đó lim un bằng: C. −∞.
1 1 1 1 Câu 9. Công bội của CSN: 1, − , , − ,...., − 3 9 27 3
B. q = −3.
10 00
B
A. q = 3. 1− q . u1
Ó
A
B. S =
G D. q = − .
1 2
1 3
D. q = − .
n −1
,.... là:
1+ q . u1
1 3
C. q = .
Câu 10. Công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn (un ) là: A. S =
1 2
C. q = .
B. q = −2.
TR ẦN
A. q = 2.
D. +∞.
N
1 1 1 1 , , ,...., ,.... có công bội là: 2 4 8 2n
H Ư
Câu 8. CSN:
D. +∞.
C. 3.
B. 7.
A. 0.
U Y
+ 9 , thì lim un bằng:
C. S =
u1
1− q
.
u1
1+ q
.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 11. lim n2 có kết quả bằng: B. 1. C. −∞. A. 0. Câu 12. lim 5n có kết quả bằng: A. 0. B. 5. C. −∞. Câu 13: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn lim x k là: x →+∞
D. S =
B. −∞. C. 0. 1 Câu 14: Kết quả của giới hạn lim k (với k nguyên dương) là: x →−∞ x A. + ∞. B. −∞. C. 0.
D. +∞. D. x.
D
IỄ N
Đ
ÀN
A. + ∞.
D. +∞.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
n2
D. +∞.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 0.
1
N
C. −∞.
B. 1.
Câu 6. Dãy số (un ) với un =
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 0.
, thì lim un bằng:
.Q
n
TP
1
ẠO
Câu 5. Dãy số (un ) với un =
N
D. lim ( −2017 ) = −2017.
Ơ
C. lim ( −2017 ) = 1.
Đ
n
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. x. Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng? f ( x) + g ( x) = lim f ( x) + lim g ( x) . A. xlim →x x→x x→x o
o
o
f ( x) + g ( x) = lim f ( x) + lim g ( x). B. xlim →x x→ x x→ x o
o
o
f ( x) + g ( x) = lim [f ( x) + g ( x)]. C. xlim →x x→x o
o
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
f ( x) + g ( x) = lim [f ( x) + g ( x)] . D. xlim →x x→x o
o
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng? A. lim 3 f ( x ) + g ( x) = lim [ 3 f ( x) + 3 f ( x)]. x → xo
x → xo
B. lim f ( x) + g ( x) = 3 lim f ( x) + 3 lim g ( x). x→ x x→ x x→ x o
C. lim f ( x) + g ( x) = 3 lim [f ( x) + g ( x )]. x→ x x→ x o
N
D. lim f ( x) + g ( x) = lim f ( x) + lim 3 g ( x). x→ x x→ x x→ x 3
o
o
o
U Y
3
B. lim x →1
x +1 . 2− x
C. lim x →−1
x +1 . −x + 2
x +1 . 2+ x
.Q
x +1 . x−2
D. lim x →−1
TP
A. lim x →1
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giới hạn tại điểm x=a thì liên tục tại x =a. B. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x=a thì liên tục tại x=a . C. Hàm số có giới hạn phải tại điểm x=a thì liên tục tại x=a . D. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x=a thì liên tục tại x=a . Câu 19: Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu f(a).f(b) thì hàm số liên tục trên (a; b). B. Nếu hàm số liên tục trên (a; b) thì f(a).f(b) < 0. C. Nếu hàm số liên tục trên (a; b) và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm. D. Cả ba khẳng định trên đều sai. Câu 20: Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [ a; b] thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (a;b). B. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b). C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a; b). D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b). Thông hiểu 3 bằng: n−2 3 A. 3. B. − . 2 n −1 Câu 22.: Giới hạn lim bằng: n−2 A. 1. B. −1. 2 7n − 3 Câu 23. Giới hạn lim 2 bằng: n −2 3 A. 7. B. − . 2
Câu 21. Giới hạn lim
C. 0.
D. ∞.
C. 0.
D. ∞.
C. 0.
D. ∞.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 17: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
o
H
3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
o
Ơ
o
N
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2n 2 + 1 bằng: n3 − 3n + 3
B. 1.
A. 0.
C. −1.
D.
1 + n 2 − 3n 3 có kết quả là: 2n 3 + 5n − 2 3 1 1 A. − . B. . C. 0. D. . 2 2 5 2 n + 2n Câu 27. Giới hạn lim 3 có kết quả là: n +1 A. 1. B. 0. C. −∞. D. +∞. 2 3 2 4n + 2n − 1 2n + 1 10n − n + 1 Câu 28. Cho A = lim ; B = lim ; C = lim trong các kết quả 2 5n 3 + 2n 2n + 3 n+3
.Q
2n − 13
( n + 5)
B. 2.
2 5
C. .
10 00
3n + 2 n có kết quả là: 4n 5 3 A. 0. B. . C. . 4 4 Câu 31. Giới hạn lim(5 x 2 − 7 x) có kết quả là:
D.
2 . 25
D. +∞.
H
Ó
A
Câu 30. Giới hạn lim
D. A = B.
có kết quả là:
B
A. 0.
2
C. A = B = C.
x →3
Í-
A. 24.
B. 0.
C. - ∞ .
D. 5.
x−2 có kết quả là: x +1
-L
ÁN
Câu 32. Giới hạn lim x →1
B. −2 .
TO
A. −1 .
ÀN Đ IỄ N
D. +∞ .
x 2 + 2 x − 15 có kết quả là: x−3
A. ∞.
B. 2.
Câu 34. Giới hạn lim x→2
x3 − 8 có kết quả là: 2− x
A. -12.
B. 12.
Câu 35. Giới hạn lim x →1−
A. 2.
1 2
C. − .
1 8
C. .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. A = C.
TR ẦN
Câu 29. Giới hạn lim
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
sau kết quả nào đúng? A. B = C.
Câu 33. Giới hạn lim x→3
D
U Y
Câu 26. Giới hạn lim
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 . 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
n +1 bằng: n +1
D. ∞.
N
Câu 25. Giới hạn lim
C. 0.
Ơ
B. 2.
H
1 3
A. .
N
Câu 24. Giới hạn lim
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D.8.
C. 5.
D. 8.
2x + 3 có kết quả là: 1− x
B. -2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. −∞.
D. +∞.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn x4 − a4 có kết quả là: x−a
x→a
2
B. 3a4.
A. 2a .
C. 4a3.
D.
5x 2 + 4 x − 3 có kết quả là: x →+∞ 2 x 2 − 7 x + 1
C. 2.
Ơ
B. 1.
D. - ∞.
H
5 . 2
N
A.
N
Câu 37. Giới hạn lim
( x 2 + 1)( x + 1) khi x tiến đến - ∞ có kết quả là: (2 x 4 + x)( x + 1) 1 A. 0. B. + ∞. C. . D. 2. 2 (2 x 2 + 1)(2 x 2 + x) Câu 39. Giới hạn của hàm số f ( x) = khi x tiến đến + ∞ có kết quả là: (2 x 4 + x)( x + 1) 1 A. 4. B. ∞. C. 0. D. . 4
U Y
.Q
N
Câu 40. Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
x 2 + 3x + 2 . x →−2 x+2 x2 + 4x + 3 . D. lim x →−1 x +1
H Ư
x 2 + 3x + 2 . x →−1 x +1 x 2 + 3x + 2 C. lim . x →−1 1− x
B. lim
TR ẦN
A. lim
Câu 41. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
B. lim x →1
B
3x x−2
C. Cả ba hàm số trên
10 00
A. lim x →1
−3 x x−2
.
A
Câu 42. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ó
x +1
H
A. Hàm số f ( x) =
liên tục trên .
ÁN
-L
Í-
x2 + 1 x +1 B. Hàm số f ( x) = liên tục trên . x −1 x +1 C. Hàm số f ( x ) = liên tục trên . x −1
TO
x +1 liên tục trên . x −1 x −2 Câu 43. Cho hàm số f ( x) = . Khẳng định nào dưới đây đúng? x−4 I. f ( x) gián đoạn tại x = 2 .
−3 x 2− x
D
IỄ N
Đ
ÀN
D. Hàm số f ( x ) =
D. lim x →1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 38. Giới hạn của hàm số f ( x) =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 36. Giới hạn lim 5a4.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
II. f ( x) liên tục tại x = 2 . III. lim f ( x) = x→2
1 . 2+ 2
A. Chỉ (I) và (III). B. Chỉ (II). C. Chỉ (I). D. Chỉ (II) và (III). Câu 44. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. Hàm số f ( x ) = 3x + 1 liên tục trên tập R. x + 1, khi x ≥ 0 liên tục tại x = 0 . khi x < 0 0
B. Hàm số f ( x) được xác định bởi f ( x) = 1 liên tục ∀x ≠ 0 . x D. Hàm số f ( x) = x liên tục trên [ 0; +∞ ) .
Í-
H
Ó
A
C. Hàm số y = x 2 + 3 liên tục trên R. D. Hàm số y = x3 - 2x2 + 3x + 4 liên tục trên R. Câu 49. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Hàm số y = sinx liên tục trên R. 3x + 5 liên tục trên R. x +1 −4x C. Hàm số y = 2 liên tục trên R. x +1
TO
ÁN
-L
B. Hàm số y =
Đ
ÀN
D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R. Câu 50: Kết luận nào sau đây sai? 3x + 2 gián đoạn tại x = 2. x−2 4x + 3 B. Hàm số y = 2 gián đoạn tại x = -2 và x = 0. x + 2x 3x + 2 C. Hàm số y = gián đoạn tại x = -2. x+2 x2 + 9 D. Hàm số y = 2 gián đoạn tại x = 2 và x = -2. x +4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
10 00
3x + 5 B. Hàm số y = x 2 + 1 liên tục trên R.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm x = 2. B. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau. C. Hàm số có giới hạn tại điểm x = 2. D. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm x = 2. Câu 47. Cho các hàm số: (I) y = sinx ; (II) y = cosx ; (III) y = tanx ; (IV) y = cotx. Hàm số nào liên tục trên R? A. (I) và (II). B. (III) và IV). C. (I) và (III). D. (I), (II), (III) và (IV). Câu 48. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Hàm số y = tanx liên tục trên R.
IỄ N D
.Q
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2− x
ẠO
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) =
TP
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + 3 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x = 1 bằng nhau. B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau. C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm. D. Cả ba khẳng định trên là sai.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. Hàm số f ( x) =
A. Hàm số y =
Vận dụng thấp
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
n 2 + 1 + 4n có kết quả là: 3n − 2 4 5 A. 0. B. . C. . 3 3 n n 9.5 − 2 có kết quả bằng: Câu 52. Giới hạn lim n 3 + 3.5n
Câu 51. Giới hạn lim
B.
1 . 32
Ơ
N 3 2
C. .
D.
1 . 2
Câu 56. Giới hạn lim( n 2 + n − n) có kết quả bằng:
Câu 57. Giới hạn lim
(
B
C. −∞.
10 00
B. +∞.
A. 0.
n2 + 2n + 3 − n
)
D.
có kết quả bằng:
B. 0. C. −∞. A. 1. Câu 58. Giới hạn lim ( n − n + 1 ) có kết quả bằng:
H
Ó
A
D. +∞.
B. 0.
-L
Í-
A. Không có giới hạn. C. -1.
ÁN
Câu 59. Giới hạn lim
(
D. +∞.
)
n2 + n + 28 − n2 − 4n + 5 có kết quả bằng:
TO
A. −∞.
ÀN Đ IỄ N
A. 0.
B. 0.
(
C.
5 . 2
D. +∞.
)
4 n2 + 2n + 7 − 2n + 3 có kết quả bằng:
B.
7 . 2
5 2
C. − .
1 . 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. 0.
D. – 9.
H Ư
( 2n − 1)( 3 − n ) có kết quả bằng: 3 ( 4n − 5 )
TR ẦN
Câu 55. Giới hạn lim
H U Y
Đ
C. 1. 2
G
B. -1.
N
A. 0.
ẠO
2.5n − 9n +1 có kết quả bằng: 1 + 9n
Câu 54. Giới hạn lim
Câu 60. Giới hạn lim
D
1 3
D. .
C. 3.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 1.
A. 0.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
n 3 − 5n + 9 có kết quả bằng: 3n − 2
.Q
3
Câu 53. Giới hạn lim
5 3
D. .
C. 5.
N
B. 3.
TP
A. 0.
1 3
D. .
D. +∞.
1 1 2 4 1 2 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 3 4 Câu 62. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = −4 + 2 − 1 + ... có kết quả bằng:
Câu 61. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = 1 − + − ... có kết quả bằng:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. -8.
B.
−8 . 3
1 8
D. .
C. 6. 1 2
1 1 + ..... + n + ... có kết quả bằng: 2 2 2 1 C. 3. D. . 2
Ó H
x2 − 1 . D. C. lim 2 x →1 x − 3 x + 2
-L
Í-
lim ( x 2 + 1 − x).
2x + 5 . B. lim x →−2 x + 10
A
x −1 A. lim 3 . x →1 x − 1
D. 1.
ÁN
Câu 72. Giới hạn lim x →−3
TO
21 . A. 16
x3 − 2 x có kết quả là: x3 − 3x + 2 21 B. 20 .
ÀN Đ IỄ N
1− x + x −1 x 2 − x3
−
x →1
B. 1.
A. -1.
Câu 74. Giới hạn lim
x →( −1)
A. -1.
Câu 75. Giới hạn xlim →+∞
D. 1.
C. 0.
có kết quả là: C. 2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10 00
B
A. 0. B. ∞. C. 1. D. 2. 2 Câu 70. Khi x tiến tới −∞ , hàm số f ( x) = ( x + 2 x − x) có giới hạn là: A. 0. B. + ∞ . C. −∞. Câu 71. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
Câu 69. Giới hạn lim ( x 2 + 2 x − x) bằng: x →+∞
x →+∞
Ơ
U Y
.Q
D. +∞.
x +1 − x + x +1 có kết quả bằng: x →0 x A. 0. B. 1. C. ∞. D. 2. 3 1− 1− x Câu 67. Giới hạn của hàm số f ( x) = khi x tiến đến 0 có kết quả bằng: x 1 1 B. 1. C. . D. . A. 0. 3 9 2 x − 3x + 2 Câu 68. Giới hạn của hàm số f ( x) = khi x tiến đến 2 có kết quả bằng: ( x − 2) 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. ∞.
Câu 73. Giới hạn lim
D
D. +∞.
2
Câu 66. Giới hạn lim
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 64. Giới hạn lim(− n4 − 50n + 11) có kết quả bằng: B. 0. C. −∞. A. -1. 3 Câu 65. Giới hạn lim(n − 2n + 1) có kết quả bằng: A. 1. B. 0. C. −∞.
H
B. 2.
N
A. 1.
N
Câu 63. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = 1 + +
D. -2.
2
−
x + 3x + 2 có kết quả là: x +1
B.
.
C. 1.
D.
x4 + x2 + 2 có kết quả là: ( x 3 + 1)(3 x − 1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. − 3.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 3.
− 3 . 3
C.
3 . D. 3
TR ẦN
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. lim f ( x) = 0. B. lim f ( x) = 1. x→0
x→0
Ơ H
x2 − 2x chưa xác định tại x = 0. Để f(x) liên tục tại x = 0, x
10 00
Câu 80. Cho hàm số f ( x) =
(
3
n+2 − 3 n
-L
Í-
Câu 81. Giới hạn lim
H
Ó
A
phải gán cho f(0) giá trị bằng bao nhiêu? B. -2. A. -3. Vận dụng cao
TO
ÁN
A. 1. Câu 82. Giới hạn lim
(
)
C. -1.
D. 0.
có kết quả là:
C. −∞. 3 8n 3 + n 2 − 1 − 2 n + 2017 có kết quả là:
)
B. 0.
C.
Đ
π 2
2017
1 . 12
1 2
sin x
.
B. cot 2 x.
Câu 85. Giới hạn lim un biết un =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. +∞.
+ kπ ) có kết quả bằng:
A. sin2 x. B. cot 2 x. C. tan2 x. Câu 84. Tổng S = 1 + cos 2 x + cos 4 x + ......( x ≠ kπ ) có kết quả bằng: A.
D. +∞.
B. 0.
ÀN
A. 2020.
IỄ N
D. f(x) liên tục tại
B
x0=0.
C. f ( x) = 0.
D. a = 5.
C. tan2 x.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x +1 , x > 0 ,x≤0 x 2
Câu 79. Cho hàm số: f ( x) =
N
C. a = 4.
G
khi x=1
B. a = 3.
.Q
Đ
liên tục tại x = 1 khi:
H Ư
A. a = 2.
khi x ≠ 1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x 2 + 9x − 10 Câu 78: Hàm số f ( x ) = x − 1 ax + 6
ẠO
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R.
Câu 83. Tổng S = sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x + ......( x ≠
D
11 2
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (−∞; ) .
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
A. 1. B. 3. C. -1. D. 0. 5 4 Câu 77: Cho phương trình: x – 3x + 5x – 2 = 0 (1). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5). B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3).
N
x 2 − ax khi x ≥ 1 Câu 76. Hàm số f (x) = x 2 − 1 liên tục tại x = 1 khi a bằng: khi x < 1 x −1
D. cos2 x. D.
1
cos2 x
.
1 1 1 1 + 2 + 2 + ... + 2 có kết quả là: 1 +1 2 + 2 3 + 3 n +n 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 0.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 1.
C.
1 . 2
D. +∞.
2 + 3 4x − 8 có kết quả là: x →0 x+4 −2
Câu 86. Giới hạn lim
N
1 . D. 3
C. 0.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. .
.
1
1 . B. 2
C. 4(2 + 2). 1
1
D.
2 −1 4 2
.
B
A. 1.
TR ẦN
Câu 88. Giới hạn lim 1 − 2 1 − 2 ... 1 − 2 có kết quả là: 2 3 n C. 0.
2 D. 3 .
10 00
n 2n 4n có kết quả là: n +1
Câu 89: Giới hạn lim A. 2 .
C. +∞.
D. 0 .
A
B. 4 .
1 1 1 1 có kết quả là: + + + ... + (2 n − 1)(2 n + 1) 1.3 3.5 5.7 1 1 B. . C. 3. D. . 2 3
H
Ó
Câu 90. Giới hạn lim u n = lim
-L
n 2 n + 1 − n3 + n 2 + 1
ÀN Đ
Câu 92: Giới hạn lim
IỄ N
3
có kết quả là:
4 n + 3n
TO
ÁN
Câu 91: lim
Í-
A. 0 .
A. +∞.
D
G
Đ 2
1 3
N
1
H Ư
A.
A. 2 .
Câu 93: Giới hạn lim
B. 0 . 1 + 2.3n − 7n 5n + 2.7n 1 5
B. . 1 − 2.3n + 6 n 2 n (3n+1 − 5)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
1
1 . 2
D.
1 2
D. 0 .
2
(
)
2 +1
.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 87. Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1. Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ 2, có đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tổng chu vi của các hình vuông đó bằng:
Ơ
B. 2.
A. 3.
có kết quả là: C. − . có kết quả là:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B.
1 . 2
1 3
C. 1 .
D. .
, x ≥1
2
x + x −1 , x < 1
liên tục trên toàn trục số thì a bằng?
Ơ
ax + 3
Câu 95: Hàm số f ( x) =
D. -1.
H
C. 2.
B. 1.
N
A. 0.
N
x2 − 1 , x ≠1 Câu 94: Hàm số f ( x) = x − 1 liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng? a , x =1
.Q
n
10 00
B
2 2 2 1 + + + ... + 5 có kết quả là: Câu 98: Giới hạn lim 5 5 2 n 3 3 3 1 + + + ... + 4 4 4
A. 1 .
5 . 12
-L
A. -2.
4 . 5
D.
B. -3.
C. 1/4.
D. −1 / 8 .
−3 ± 2 3 . 2
D. m = 2.
--------------------------------------------------------------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
x +3 − 2 khi x >1 x − 1 Câu 100: Hàm số f ( x) = liên tục tại x = 1 khi m bằng: m2x + 3m+ 1 khi x <1 4 B. m = 0 hoặc m = 3. A. m = 0 hoặc m = −3.
C. m =
−3 . 20
x2 − x + 2 − 2 = a , thì 4a+1 có kết quả là: x 2 + 3x + 2
Í-
Câu 99: Giới hạn lim x →−1
C.
H
Ó
A
B.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
B. -1. C. 0. D. 1. A. -2. 5 Câu 96: Cho hàm số f ( x) = x + x − 1 . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1). B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1). C. (1) có nghiệm trên R. D. Vô nghiệm. Câu 97: Cho phương trình 3x 3 + 2 x − 2 = 0 . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. (1) Vô nghiệm. B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2). C. (1) có 4 nghiệm trên R. D. (1) có ít nhất một nghiệm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. +∞.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
1
ÁN
Cấp số cộng
Í-
1
-L
Dãy số
Ó
PP quy nạp
1
Thông hiểu
1
1
Tổng 2 0,8
1
1
3 1,2
1
1
3 1,2
1
1
3 1,2
ÀN
TO
Cấp số nhân
Vận dụng Vận dụng Vận dụng thấp cao
Giới hạn dãy số
1
Giới hạn hàm số
1
Hàm số liên t ục
1
3
1
1
6 2,4
Đ IỄ N D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nhận biết
A
Chủ đề
10 00
B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1
2
1
5 2,0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1
1
3 1,2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
6
9
Tổng
8
2,4
2
3,6
25
3,2
0.8
10
ĐỀ BÀI 1 1 1 + + ... + là: 1.2 2.3 n(n + 1) n n +1 . . C. D. n+2 n+2
.Q
D.
3 > 3n + 1.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 5. Dãy số ( un ) A.
1 . 2
C. 2048. 3n − 1 với un = là dãy số bị chặn trên bởi: 3n + 1 1 B. . C. 1. 3
H Ư
B. 1024.
TR ẦN
A. 10.
với ∀n ≥ 1 . Ta có u5 bằng:
G
n un +1 = 2 .un
N
u1 = 2
Câu 4. Cho dãy số ( un ) xác định bởi
5 2
B. x = 3 .
10 00
A. x = .
B
Câu 6. Cho cấp số cộng 2 ; x ; 5. Hãy chọn kết quả đúng? C. x = 4 .
D. 4096.
D.
1 . 4
D. x =
7 . 2
Ó
A
Câu 7. Cho cấp số cộng (un) có: u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng: D. 1. A. 4005. B. 4003. C. 3. u1 = 150 . Khi đó tổng 100 số hạng un = un −1 − 3 ,∀ n ≥ 2
Í-
H
Câu 8. Cho dãy số (un) xác định bởi:
C. 29850.
ÁN
-L
đầu tiên của dãy số đó bằng: A. 150. B. 300.
D. 59700.
TO
Câu 9. Nghiệm của phương trình 1 + x + x 2 + …+ x 2007 = 0 là: A. x = ±1 . B. x = −1 . C. x = 11 . D. x = 1 ∨ x = −2 . Câu 10. Dãy số 1, 2, 4, 8, 16, 32, …là một cấp số nhân với: A. công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 1. B. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 1. C. công bội là 4 và phần tử đầu tiên là 2. D. công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 2. Câu 11. Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,...... với công bội q (q ≠ 1) . Đặt Sn = u1 + u2 + u3 + ...... + un . Khi đó ta có:
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
Câu 3. Dãy số nào dưới đây thỏa mãn u0 = 1, u1 = 2, un = 3un −1 − 2un−2 với n = 2, 3, 4... ? A. 1; 2; 4;8;16;36;... B. 1; 2;8;16; 24;54;... n C. un = 2 + 1 (n = 0;1; 2;...) D. un = 2n (n = 0;1; 2;...)
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
n
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 2. Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 , bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. 3n > 4 n + 1. B. 3n > 4 n + 2. C. 3n > 3n + 4.
Ơ
n . n +1
H
B.
N
1 . n +1
A.
N
Câu 1. Với mọi số nguyên dương n, tổng Sn =
A. Sn =
u1 (q n + 1) . q +1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Sn =
u1 (q n − 1) . q −1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn u1 (q n −1 − 1) . q +1
Câu 12: Giới hạn lim(n2 − n + 1) bằng: A. 1. B. −∞ .
A. 3.
C. 4.
D. -3.
bằng:
1 2
ẠO
1
n
C. lim . 2
B. lim 2n .
D. lim( n2 + n − 1) .
Đ
2n + 1 . n
1 2
D. − .
sin n bằng giới hạn nào dưới đây? n
Câu 15: Giới hạn của dãy số lim A. lim
1 . 2
.Q
C.
TP
B. 1.
1 1 4 8
Câu 17: Giới hạn lim
C. 4.
2
1 + 2 + 2 + ... + 2
n
1 + 3 + 32 + ... + 3n
B. 1.
C.
1 . 2
D.
10 00
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 x
A. lim = −∞ .
B. lim x→0
+
1 = +∞ . x5
1 x →0 x
C. lim = +∞ .
2 . 3
D. lim x→0
+
1 = +∞ x
A
x→0
−
D. ∞ .
bằng:
B
A. 0.
H Ư
B. 2.
TR ẦN
A. 1.
N
Câu 16: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: 1 + + + + ... là:
2
x −3 , ta có lim f ( x) bằng? x→ 3 x +3 3
B.
Í-
2 3 . 3
-L
A.
H
Ó
Câu 19: Cho hàm số f ( x) =
3
−2 3 . 3
C.
−2 3 . 9
D.
2 3 . 9
7 . 2
TO
A.
ÁN
( x 2 − 3 x + 2 − x ) bằng: Câu 20: xlim →+∞
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 21: lim
D
G
A. 0.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 14: Giới hạn lim n2 + n − n2 + 2 bằng:
+
x →1
B. −
7 . 2
C.
−3 . 2
3 2
D. .
x bằng: x −1
A. −∞ .
B. +∞ . x − 2 + 3, x ≥ 2
Câu 22: Cho hàm số f ( x) =
ax − 1, x < 2
C. 1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
n3 + 4 3 B. . 4
D. +∞ .
N
3n + 2n + n
C.- 1.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
Ơ
3
H
Câu 13: Giới hạn lim
u1 (q n − 1) . q −1
D. Sn =
N
C. Sn =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. 0.
f ( x) tồn tại thì a bằng bao nhiêu? , để lim x→2
A. 2 . B.3 . C. 4. D. 5. Câu 23: Cho các hàm số: (I) y = sinx ;`(II) y = cosx ; (III) y = tanx ; (IV) y = cotx Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục trên R? A. (I) và (II). B. (III) và IV) . C. (I) và (III). D. (I), (II), (III) và (IV).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
( u ± v ) ' = u '± v '
•
( u.v ) ' = u '.v + v '.u
⇒ ( C.u )′ = C.u′
A
•
10 00
B
TR ẦN
H Ư
1. Định nghĩa đạo hàm: Đạo hàm của f (x) tại x 0 , kí hiệu f ' ( x0 ) hay y ' ( x0 ) f (x 0 + ∆x) − f (x 0 ) f (x) − f (x 0 ) f ' (x 0 ) = lim = lim ∆x → 0 x→ x0 ∆x x − x0 2. Quy tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm *Các quy tắc : Cho u = u ( x ) ; v = v ( x ) ; C : là hằng số .
Ó
C.u′ u u '.v − v '.u C ′ = ≠ ⇒ , v 0 ( ) =− 2 2 v u v u • Nếu y = f ( u ) , u = u ( x ) ⇒ y′x = yu′ .u′x . *Các công thức : • ( C )′ = 0 ; ( x )′ = 1
( xn )′ = n.xn 1
TO
•
ÁN
-L
Í-
H
•
ÀN
•
−
( x )′ = 2 1 x
( )′ = n.u n 1.u′
⇒ un , ( x > 0) ⇒
( u )′ = 2u′u
−
, ( n ∈ ℕ , n ≥ 2)
, (u > 0)
U Y .Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Đ
BUỔI 1: ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM VÀ QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
CHUYÊN ĐỀ 10: ĐẠO HÀM
TP
NHÓM: THPT KHÁNG NHẬT + THPT XUÂN HUY
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
= 0, phải gán cho f(0) giá trị bằng bao nhiêu? A. -3. B. -2. C. -1. D. 0. 3 Câu 25: Cho phương trình 3x + 2 x − 2 = 0 . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. (1) Vô nghiệm. B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2). D. (1) có ít nhất một nghiệm. C. (1) có 4 nghiệm trên R.
N
x2 − 2x . Để f(x) liên tục tại x x
Ơ
Câu 24: Cho hàm số f(x) chưa xác định tại x = 0: f ( x) =
D
IỄ N
Đ
B. KĨ NĂNG CƠ BẢN * Các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa: + Bước 1: Giả sử ∆x là số gia của đối số tại xo. Tính ∆y = f(xo + ∆x) – f(xo). + Bước 2: Tính lim
x → xo
∆y suy ra f′(xo) ∆x
*Công thức tính đạo hàm nhanh của hàm hữu tỉ :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Dạng : y =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ax 2 + bx + c a ' x 2 + b' x + c '
⇒ y’ =
(ab'− a' b) x 2 + 2(ac'− a' c ) x + (bc'−b' c) ( a ' x 2 + b' x + c ' ) 2
ad .x 2 + 2ae.x + (be − dc) ax 2 + bx + c ⇒ y’ = dx + e (dx + e) 2 ad − cb ax + b Dạng : y = ⇒ y’ = cx + d (cx + d ) 2
Ơ
N
Dạng : y =
H N U Y
G
Ta có
Đ
a) y = x + x t ại x 0 = 1 Gọi ∆x là gia số của x tại x0 = 1
H Ư
N
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x 0 )
10 00
B
TR ẦN
= f (1 + ∆x) − f (1) = (1 + ∆x) 2 + (1 + ∆x) − 2 = 1 + 2∆x + ∆x 2 + 1 + ∆x − 2 = ∆x 2 + 3∆x ∆y ∆x 2 + 3∆x ∆x(∆x + 3) lim = lim = lim = lim (∆x + 3) = 3 ∆x → 0 ∆x ∆x → 0 ∆ x → 0 ∆x → 0 ∆x ∆x f ' (1) = 3 x +1 b) y = tại x0 = 0 x −1 Gọi ∆x là gia số của x tại x0 = 0
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x 0 ) ∆x + 1 (0 + ∆x) + 1 2∆x = f (0 + ∆x) − f (0) = − (−1) = +1 = ∆x − 1 (0 + ∆x) − 1 ∆x − 1
Í-
H
Ó
A
Ta có
∆y 2 ∆x 1 2 ∆x 2 = lim . = lim = lim = −2 ∆ x → 0 ∆ x → 0 ∆ x → 0 ∆x ∆x − 1 ∆x ∆x ( ∆x − 1) ∆x − 1 f ' ( 0 ) = −2
-L
lim
ÁN
∆x → 0
ÀN
TO
Nhận xét: Để tính hàm số y = f (x) trên khoảng (a;b) và x0 ∈ (a; b) bằng định nghĩa ta chỉ cần tính
Đ
∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x 0 ) sau đó lập tỉ số
∆y ∆y rồi tìm giới hạn của khi ∆x tiến dần về ∆x ∆x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Lời giải
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
tại x0 = 0
.Q
x +1 x −1
TP
b) y =
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài toán 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa: Bài tập 1: Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) y = x2 + x tại x0 = 1
D
IỄ N
0.
Bài toán 2: Tính đạo hàm của hàm số theo quy tắc
Dạng 1: Tính đạo hàm của Tổng, Hiệu, Tích, Thương. Bài tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 x
a) y = 2 x 5 + + 3
b) y = x 5 − 5x 3 − 2 x 2 + 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c) y =
2x − 3 x+4
d) y = (9 − 2 x)(3x 2 − 3x + 1)
Lời giải:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 x
a) y = 2 x 5 + + 3 '
'
(
1 4 = 10 x − 2 x
) ( ) ( ) ( ) '
U Y
N
H
Ơ
y ' = x 5 − 5 x 3 − 2 x 2 + 1 = x 5 '−5 x 3 − 2 x 2 '+ (1) ' = 5 x 4 − 15 x 2 − 4 x 2x − 3 c) y = x+4
.Q
'
Đ
ẠO
2 y ' = (9 − 2 x)(3x − 3x +1) = (9 − 2 x) ' (3x 2 − 3x + 1) + (3 x 2 − 3 x + 1) ' (9 − 2 x)
G
= −2(3x 2 − 3x + 1) + (6 x − 3)(9 − 2 x)
H Ư
N
= −6 x 2 + 6 x − 2 + 54 x − 12 x 2 − 27 + 6 x = −18 x 2 + 66 x − 29
TR ẦN
Nhận xét: Để tìm đạo hàm của hàm số y = f (x) ta chỉ cần xác định dạng của hàm số rồi áp dụng các công thức và phép toán của đạo hạm để tính đạo hàm của hàm số.
b) y = 2 2 x 2 −1
H
Ó
A
a) y = (2 x 4 + 4 x − 3)1994 ;
10 00
B
Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm hợp Bài tập 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
-L
y ' = 1994(2x 4 + 4x − 3)1993 (2x 4 + 4x − 3)' 4
1993
2 x5
TO
c) y =
ÁN
= 1994(2x + 4x − 3)
'
Lời giải:
(
2 x5
d) y = x 5 − 2 x 2 − 2
b) y = 2 2 x 2 −1
Í-
a) y = (2 x 4 + 4 x − 3)1994
; c) y =
3
(8x + 4)
y' = 2
(2 x 2 − 1) ' 2
2 2 x − 1)
4x
=
2 x 2 − 1)
( ) y = (x − 2 x − 2 ) = 3(x − 2 x − 2 ) (x − 2 x − 2 ) = 3(x − 2 x − 2 ) (x ) − 2( x − 2 ) ( x − 2) = 15(x − 2 x − 2 ) x − 2 2 x −2 2x = 15(x − 2 x − 2 ) x − x −2 3
d) y = x 5 − 2 x 2 − 2 5
4
IỄ N
Đ
ÀN
( x )' 5x 10 1 y ' = 2 5 = − 2 = −2 10 = − 6 2 5 x x x (x )
'
5
5
2
5
2
D
5
2
5
2
2
'
3
2
2
'
2
2
4
3
'
2
5 '
)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
'
' ' 11 2 x − 3 ( 2 x − 3) ( x + 4) − ( x + 4) (2 x − 3) 2( x + 4) − (2 x − 3) 2 x + 8 − 2 x + 3 y' = = = = = 2 2 2 x + 4 ( x + 4 ) ( x + 4 ) ( x + 4 ) ( x + 4) 2 d) y = (9 − 2 x)(3x 2 − 3x + 1)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
( )
N
'
' 1 1 1 ' y ' = 2 x 5 + + 3 = 2 x 5 + + (3) = 10 x 4 + − 2 x x x 5 3 2 b) y = x − 5x − 2 x + 1
'
2
5
2
2
4
2
Bài toán 3: Giải bất phương trình.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x 2 + 3x − 9 x−2 2 x − 4 x +3 Ta có g ' ( x) = ( x − 2) 2
,với g ( x) =
Đ
10 00
Mà g ' ( x) ≤ 0
B
b) g ' ( x) ≤ 0
TR ẦN
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=(2 ; 3)
H Ư
N
G
Ta có f ' ( x) = x 2 − 5 x + 6 Mà f ' ( x) < 0 ⇔ x 2 − 5 x + 6 < 0
Ó
A
x 2 − 4x + 3 ≤ 0 1 ≤ x ≤ 3 ⇔ ⇔ ⇔ x ∈ [1;3] \ {2} x ≠ 2 x 2 0 − ≠
H
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=[1 ; 3]\2
Í-
1 2 1 g ( x) = x 3 + x 2 + 2 x 2 3 2 Ta có f ' ( x) = 3 x 2 + 2 x , g ' ( x) = 2 x 2 + x + 2
ÁN
-L
c) f ' ( x) < g ' ( x) , với f ( x) = x 3 + x 2 − ; Mà f ' ( x) < g ' ( x)
TO
⇔ 3 x 2 + 2 x < 2 x 2 + x + 2 ⇔ 3 x 2 + 2 x − 2 x 2 − x − 2 < 0 ⇔ x 2 + x − 2 < 0 ⇔ −2 < x < 1
D
IỄ N
Đ
ÀN
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=(-2 ; 1) Nhận xét: Tùy thuộc vào đề bài ta tính được đạo hàm của f (x) và g (x ) (nếu có) sau đó đem thế vào điều kiện có được từ đề bài để tìm nghiệm của bất phương trình. Luyện tập củng cố: Bài tập 1: Tính đạo hàm các hàm số sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
5 2
a) f ' ( x) < 0, với f ( x) = x 3 − x 2 + 6 x
⇔ 2< x<3
Ơ H
N Lời giải:
U Y
2 3 1 2 x + x + 2x 3 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 3
g ( x) =
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
c) f ' ( x) < g ' ( x)
TP
b) g ' ( x) ≤ 0
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 5 3 2 2 x + 3x − 9 ,với g ( x) = x−2 1 3 ,với f ( x) = x + x 2 − ; 2
,với f ( x) = x 3 − x 2 + 6 x
ẠO
a) f ' ( x) < 0
N
Phương pháp giải: Để giải bất phương trình ta làm các bước sau: Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số f (x) và g (x ) (nếu có) Bước 2: Xác định điều kiện bất phương trình rồi thay f ' ( x) và g ' ( x ) (nếu có) vào điều kiện tìm nghiệm x 0 Bước 3: Lập bảng xét dấu rồi kết luận tập nghiệm của bất phương trình. Bài tập 4: Giải các bất phương trình sau:
x3 x2 − + x−5 3 2 x 2) y = 2 x 5 − + 3 2
1) y =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ĐS: y′ = x 2 − x + 1 ĐS: y′ = 10 x 4 −
1 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2 4 5 6 2 8 15 24 ĐS: y′ = − 2 + 3 − 4 + 5 + − x x2 x3 7x 4 x x x 7x 2 3 2 2 ĐS: y′ = 45 x − 10 x 4) y = 5 x (3 x − 1) = 15 x − 5 x Bài tập 2: Tính đạo hàm các hàm số sau: 1 1) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1) 9) y = 2 2 3 2 x + 3x − 5 2) y = ( x + 5)
N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
Ơ N
D
IỄ N
Đ
ÀN
U Y .Q
Đ
2x − 5 x+2
G
8) y =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1− x
2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
14) y =
7) y = 3 x 4 + x 2
x 2 − 2x + 3 2x + 1 1+ x
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
13) y =
ẠO
2
4) y = + 3 x ( x − 1) x 5) y = 2 x3 6) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5
H
10) y = x 2 + 6 x + 7 11) y = x − 1 + x + 2 12) y = ( x + 1) x 2 + x + 1
3) y = ( x 2 + 1)(5 − 3 x 2 )
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
3) y = −
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Câu 1: Số gia của hàm số , ứng với: và là: B. -7 C. 7 D. 0 A. 19 Câu 2: Số gia của hàm số theo và là: A. B. C. D. ứng với số gia của đối số tại Câu 3: Số gia của hàm số A. B. C. D.
C. y = –2(x – 2) 2
H 1 ( x − 1) 2
x 2 + 2x D. y = (1 − x ) 2
/
/
N
ẠO Đ
N
D. y / =
/
(1 + x ) 3
10 00
B. f / ( x ) =
− 2(1 − x )
A
− 2(1 − x )
Ó
A. f / ( x ) =
B
1− x . Đạo hàm của hàm số f(x) là: Câu 8: Cho hàm số f(x) = 1+ x
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 9: Đạo hàm của hàm số B. A. Câu 10: Đạo hàm của hàm số A. C. Câu 11: Đạo hàm của hàm số A. C. Câu 12: Đạo hàm của hàm số A. B.
x (1 + x ) 3
Đ
Câu 13: Đạo hàm của hàm số A. B. Câu 14: Cho hàm số A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
C. f / ( x ) =
2(1 − x ) x (1 + x ) 2
trên khoảng D. là:
B. D. là: B. D. là: C.
D. f / ( x ) = là:
2(1 − x ) (1 + x )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1− x
3 ( x − 1) 2
H Ư
2
IỄ N D
C. y / = −
(x − 2) có đạo hàm là: x 2 − 2x B. y = (1 − x ) 2
− x + 2x A. y = (1 − x ) 2 /
D. 3
TR ẦN
2
là:
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
tại C. 1
2x + 1 có đạo hàm là: Câu 6: Hàm số y = x −1 1 A. y/ = 2 B. y / = − ( x − 1) 2
Câu 7: Hàm số y =
D. −
.Q
C.
G
B. 2 A. 2 Câu 5: Đạo hàm của hàm số A. 0 B. 2
là:
U Y
theo x và
là:
TP
của hàm số
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 4: Tỉ số
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. là:
C. D. . Giá trị của x để y’ > 0 là: B. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
bằng:
Ơ H N U Y .Q TP
ẠO
; D. y ' =
2 x2 − 2 x + 1 x2 − 1
C. y =
x3 + 5 x − 1 x
D. y =
2x2 + x −1 x
.
là:
H
Ó
A
10 00
B
biết Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình A. và B. và 4 C. và 4 D. và Câu 22: Cho hàm số . Giá trị biểu thức f(3) – 8f’(3) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Giả sử . Tập nghiệm phương trình A. B. C. D. Câu 24: Cho hai hàm số và . Tính .
TO
ÁN
-L
Í-
A. 2 B. 0 Câu 25: Cho hàm số A. B.
C. Không tồn tại D. -2 . Tìm m để có hai nghiệm trái dấu. C. D.
__________________________________
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x2 + 1
Đ
2 x2 − 2 x − 1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x2 + 1 1 Câu 20: Hàm số có y ' = 2 x + 2 là: x 3 2 3( x + x) x +1 A. y = B. y = x x3
C. y ' =
G
2 x2 − 2 x + 1
N
x2 + 1
B. y ' =
H Ư
2 x2 + 2 x + 1
TR ẦN
A. y ' =
N
có tập nghiệm là: C. S = {3} D.S = ∅ là:
B. A. C. D. Không tồn tại đạo hàm Câu 18: Đạo hàm của hàm số tại điểm là: A. B. C. D. Câu 19: Đạo hàm của hàm số là:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. D. Câu 15: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 16: Phương trình biết A. S={1} B. S = {2} Câu 17: Đạo hàm của hàm số
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BUỔI 2 ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tiết 4 A. Kiến thức cơ bản
sin x =1 x
Ơ H
(cos x )' = − sin x
(cos u )' = −u ' sin u
(cos n u )' = n cos n −1 u.(cos u )'
u' cos 2 u ' (cot )' = − u2 sin u
(tan n u )' = n tan n −1 u.(tan u )' (cot n u )' = n cot n −1 u.(cot u )'
Đ
1 sin 2 x
ẠO
(tan u )' =
G
(cot x )' = −
'
TP
1 cos 2 x
N
(sin n u ) ' = n sin n −1 u.(sin u )
U Y
(sin u )' = u ' cos u
.Q
(sin x )' = cos x
(tan x )' =
y
' ( x )
= y
B. Kỹ năng cơ bản
' (u (x ))
.u
' ( x )
B
sin x 0 đơn giản. = 1 trong một số giới hạn dạng 0 x
10 00
- Biết vận dụng lim x →0
TR ẦN
H Ư
N
Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x là u ' x và hàm số y = f (u ) có đạo hàm tại u là y(' u ( x )) thì hàm hợp y = f ( g ( x )) có đạo hàm tại x là:
-L
Í-
H
Ó
A
- Tính đạo hàm của một số hàm số lượng giác. - Tính đạo hàm của một số hàm số hợp. C. Bài tập luyện tập Bài toán 1: Đạo hàm của hàm số lượng giác. Dạng 1: Đạo hàm của hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x và y = cot x Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
TO
ÁN
a) y = sin x + cos x :
a)
y = sin x + cos x y ' = (sin x + cos x ) '
y ' = (sin x ) ' + (cos x ) ' y ' = cos x − sin x
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bảng đạo hàm hàm số lượng giác Đạo hàm của hàm số lượng giác:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
b) y = tan x + cot x Lời giải:
c) y =
sin x + cos x sin x − cos x
y = tan x + cot x y ' = (tan x + cot x)'
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x →0
N
lim
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
sin x là x
Giới hạn của
b) y ' = (tan x)' + (cot x)' y' =
1 1 − 2 2 cos x sin x
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
c) y =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
sin x + cos x sin x − cos x
N Ơ H
'
'
Í-
1 1 1 2 1 y = sin 2 = 2 cos 2 = − 3 cos 2 x x x x x 2 2 b) y = 3 tan 2 x + cot 2 x
ÁN
-L
'
y ' = (3 tan 2 2 x + cot 2 2 x ) ' = 6 tan 2 x (tan 2 x ) ' + 2 cot 2 x(cot 2 x) ' (2 x ) ' (2 x ) ' + 2 cot 2 x − sin 2 2 x cos 2 2 x
Đ
ÀN
= 6 tan 2 x.
IỄ N
= 12 tan 2 x.
d) y =
cos x sin 3 x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H Ư
TR ẦN
Lời giải:
Ó
1 x2
c) y = x 2 + 1. cot 2 x
H
a) y = sin
1 ; b) y = 3 tan 2 2 x + cot 2 2 x 2 x
A
a) y = sin
10 00
B
Dạng 2: Đạo hàm của hàm hợp: Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP
−(cos 2 x − 2 cos x sin x + sin 2 x) − (sin 2 x + 2sin x cos x + cos 2 x) (sin x − cos x) 2 −(1 − 2 cos x sin x) − (1 + 2 sin x cos x) = (sin x − cos x) 2 −2 = (sin x − cos x)2 =
Đ
ẠO
−(cos x − sin x) 2 − (sin x + cos x) 2 (sin x − cos x)2
G
=
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
'
sin x + cos x y' = sin x − cos x (sin x + cos x)' (sin x − cos x) − (sin x − cos)' (sin x + cos x) = (sin x − cos x) 2 (cos x − sin x)(sin x − cos x) − (cos x + sin x)(sin x + cos x) = (sin 2 x + cos 2 x = 1) (sin x − cos x) 2 −(cos x − sin x)(− sin x + cos x) − (sin x + cos x)(sin x + cos x) = (sin x − cos x) 2
1 1 12 tan 2 x 4 cot 2 x − 4 cot 2 x. 2 = − 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 2 x sin 2 2 x
D
c) y = x 2 + 1. cot 2 x
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
'
) (
'
) ( cot 2 x ) + ( cot 2 x ) ( ( x + 1) (2 x ) = ( cot 2 x ) − ( x + 1) sin 2 x 2 x +1 (
x 2 + 1.cot 2 x =
2
'
'
)
2
Ơ
N
2 x2 + 1 sin 2 2 x
H
−
N
x2 + 1 cos x d) y = 3 sin x
x2 + 1
U Y
x cot 2 x
'
2
2
=
x2 + 1
3 2 ' ' ' 3 3 ' cos x (cos x) sin x − (sin x) cos x − sin x.sin x − 3sin x(sin x) cos x y = 3 = = (sin 3 x) 2 (sin 3 x) 2 sin x
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
D. Bài tập TNKQ (Làm tổng hợp cuối)
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
− sin 4 x − 3sin 2 x.cos 2 x sin 6 x
ẠO
=
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
'
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
y' =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
2 4
(-0,01)=1,9975
6
3600
nên ta xét hàm số
f(x)=sinx tại điểm x0 =
π
A
π
với số gia ∆x =
π
. Áp dụng ct
Ó
π
Do 30030’= +
10 00
Ví dụ 2: Tính giá trị của sin 30 030′
360 0 f(x0 + ∆ x) ≈ f(x0) + f’(x) ∆ x π π π π π sin + ≈ sin + cos 0 6 6 3600 6 360
=
ÁN
Ta có:
-L
Í-
H
6
1 3 π + ≈ 0,5076 2 2 3600
π π + ≈ 0, 5076 0 6 360
ÀN
Vậy sin 30030′ = sin
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1
B
4+
TR ẦN
Theo công thức tính gần đúng, với x0 = 4, ∆ x = -0,01 ta có f(3,99) =f(4 – 0,01) ≈ f(4) +f’(4)(-0,01), tức là 3,99 = 4 − 0, 01 ≈
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.
G
2 x
N
1
H Ư
f’(x) =
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
VI PHÂN Tiết 5 A. Kiến thức cơ bản Vi phân: y = f ( x ) ⇒ dy = f ′ ( x ) dx Phép tính gần đúng: f(x0 + ∆ x) ≈ f(x0) + f’(x) ∆ x B. Kỹ năng cơ bản - Vi phân của một hàm số - Giá trị gần đúng của một hàm số tại một điểm. - Nắm chắc các quy tắc tính đạo hàm, vận dụng vào trong BT. C. Bài tập vận dụng Dạng 1: Phép tính gần đúng Ví dụ 1: Xác định giá trị của 3,99 với 4 chữ số thập phân. Giải Đặt f(x) = x , ta có
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
Dạng 2: Vi phân Ví dụ : Tìm vi phân của các hàm số sau: a) y =
1 x2
b) y =
x+2 x −1
c) y =
tan x x
Lời giải
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
)
H
U Y
.Q
d) y = (1 − x 2 )cosx
1 ( sin 7 x + sin 3x ) 2
B
1 2
10 00
a) y′ = ( 7 cos 7 x + 3cos 3 x )
1 ( 49sin 7 x + 9sin 3x ) 2 x 1 1 1 1 −1 −1 = + ⇒ y' = + y= 2 2 2 ( x + 1) ( x − 1) 2 x − 1 2 x + 1 x − 1
-L
1 1 + y '' = 3 3 ( x + 1) ( x − 1) y ' = 2 x.sin x − x 2 .cos x
c)
TO
ÁN
b)
Í-
H
Ó
A
y '' = −
y '' = (2 − x 2 ) sin x + 4 x.cos x
Đ
d)
y ' = −2 x.cos x + (1 − x 2 ) sin x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
2
TR ẦN
y = sin 5 xcos2 x =
N
G
2
c) y = x sin x
x x −1
H Ư
b) y =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
a) y = sin3xcos2x
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(
2 x − sin 2 x 3 2 dy dx = − dy dx = dx b) c) ( x − 1) 2 x3 4 x xcos 2 x D. Bài tập TNKQ (Làm tổng hợp cuối) Tiết 6 ĐẠO HÀM CẤP HAI A. Kiến thức cơ bản • f ( n ) ( x) = (f ( n ) (x)) ' • ( x n ) ' = n.x n−1 B. Kỹ năng cơ bản Tính đạo hàm cấp hai của HS Tính đạo hàm cấp cao của HS luọng giác, phân thức Tính đạo hàm và sử dụng các phép biến đổi đặc biệt là về hàm lượng giác. C. Bài tập vận dụng Dạng 1: Tính đạo hàm cấp hai Ví dụ 1: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) dy = −
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
y '' = ( x 2 − 3) cos x + 4 x sin x Dạng 2: Chứng minh đẳng thức về đạo hàm. Ví dụ 2. Chứng minh rằng a) y’ – y2 -1 = 0 với y = tanx. b) y’ + 2y2 + 2 = 0 với y = cot2x. c) y’2 + 4y2 = 4 với y = sin2x.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Giải a) Ta có y ' =
1 cos 2 x
Ơ H N U Y .Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
B
10 00
Vậy ta có điều cần chứng minh. D. Bài tập TNKQ (Làm tổng hợp cuối)
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
2
Khi đó ( y ' ) + 4 y 2 = 4cos 2 2 x + 4sin 2 2 x = 4
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 sin 2 x 1 − sin 2 x − cos 2 x y − y −1 = − −1 = cos 2 x cos 2 x cos 2 x 1 − ( sin 2 x + cos 2 x ) 1 − 1 = = =0 cos 2 x cos 2 x Vậy ta có điều cần chứng minh. 2 b) Ta có y ' = − 2 sin 2 x Khi đó −2 + 2 ( sin 2 2 x + cos 2 2 x ) 2 2cos 2 2 x ' 2 +2= =0 y + 2y + 2 = − 2 + sin 2 x sin 2 2 x sin 2 2 x Vậy ta có điều cần chứng minh. c) Ta có y’ = 2cos2x '
N
Khi đó
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. (NB) Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. y/ = cosx B. y/ = – cosx
N
cot 2 x
− (1 + cot 2 2 x )
A
B. y =
Ó
/
H
cot 2 x 1 + tan 2 2 x
cot 2 x có đạo hàm là:
D. y / =
cot 2 x − (1 + tan 2 2 x ) cot 2 x
-L
C. y / =
1 + cot 2 x
Í-
A. y = /
2
ÁN
π Câu 7. (VDT) Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Khi đó y 3 bằng:
TO
π A. y 3 = –1 π 1 C. y/ 3 = – 2
π B. y 3 = 1 π 1 D. y/ 3 = 2 /
Đ
ÀN
/
/
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
N
H Ư
Câu 6. (TH) Hàm số y =
10 00
B
TR ẦN
A. y/ = 1+ tanx B. y/ = (1+tanx)2 C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2 D. y/ = 1+tan2x 2 Câu 5. (TH) Hàm số y = sin x.cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx(2cos2x – 1) B. y/ = sinx(3cos2x + 1) C. y/ = sinx(cos2x + 1) D. y/ = sinx(cos2x – 1)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N TP
.Q
D. y/ = 1 – tan2x
Câu 3. (NB)Hàm số y = cotx có đạo hàm là: 1 A. y/ = – tanx B. y/ = – 2 cos x 1 D. y/ = 1 + cot2x C. y/ = – 2 sin x 1 2 Câu 4. (TH) Hàm số y = (1+ tanx) có đạo hàm là: 2
IỄ N D
U Y
1 sin 2 x
1 cos 2 x
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. y/ =
H
(NB) Hàm số y = tanx có đạo hàm là:
A. y/ = cotx C. y/ =
1 cos x
Đ
Câu 2.
D. y / =
Ơ
C. y/ = – sinx
Câu 8. (VDT) Cho hàm số y = f ( x ) = 2 sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
A. y / = 2 cos x C. y / = 2 x cos
B. y / = 1 x
1 x
D. y / =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
cos x 1 x cos x
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9. (VDC)Đạo hàm của hàm số
Câu 10. (VDT) Cho các hàm số
. Hàm số
. Khi đó
D. -1
Câu 12. (VDC) Cho hàm số
ẠO
C. 3
. Giá trị của x để
là:
G
Đ
B.
A.
bằng
C.
TR ẦN
H Ư
N
D. (k là số nguyên) 2 Câu 13. (NB) Cho hàm số y = f(x) = (x – 1) . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)? A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx
Ó
A
10 00
B
Câu 14. (TH) Một hàm số y = f(x) = 1 + cos 2 2x . Chọn câu đúng: − sin 4 x − sin 4 x A. df ( x ) = dx B. df ( x ) = dx 2 2 1 + cos 2 x 1 + cos 2 2 x − sin 2 x cos 2 x C. df ( x ) = dx df ( x ) = dx D. 1 + cos 2 2 x 2 1 + cos 2 2 x 3
H
Câu 15. (NB) Cho hàm số y = x – 5x + 6. Vi phân của hàm số là:
-L
Í-
A. dy = (3x2 – 5)dx B. dy = –(3x2 – 5)dx C. dy = (3x2 + 5)dx D. dy = (–3x2 + 5)dx 1 . Vi phân của hàm số là: 3x 3 1 1 B. dy = 4 dx C. dy = − 4 dx x x
ÁN
Câu 16. (TH) Cho hàm số y =
TO
1 4
A. dy = dx
x+2 . Vi phân của hàm số là: x −1 3dx B. dy = (x − 1)2 dx D. dy = − (x − 1)2
D. dy = x 4 dx
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
và
B. 2
U Y
và
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N D.
.Q
C.
Câu 11. (VDT) Cho hai hàm số
A. 0
,
bằng 2.
B.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
,
H
nào có đạo hàm tại
D.
N
C.
Ơ
B.
TP
A.
là:
D
IỄ N
Đ
Câu 17. (NB) Cho hàm số y =
dx (x − 1)2 − 3dx C. dy = (x − 1)2
A. dy =
x2 + x +1 Câu 18. (TH) Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là: x −1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x 2 − 2x − 2 A. dy = − dx ( x − 1) 2 2x + 1 dy = dx ( x − 1) 2 2x + 1 C. dy = − dx ( x − 1) 2
B.
N Ơ N U Y
B.
dy
=
D.
dy
=
D. y // =
2 sin x cos 3 x
TR ẦN
H Ư
N
G
A. dy = (xcosx – sinx)dx (xcosx)dx C. dy = (cosx – sinx)dx (xsinx)dx
x có đạo hàm cấp hai là: x−2 1 B. y // = (x − 2 )2 4 D. y // = (x − 2 )2
Câu 21. (TH) Hàm số y =
10 00
B
A. y// = 0
A
4 (x − 2 )2
2
3
H
Ó
Câu 22. (NB) Hàm số y = (x + 1) có đạo hàm cấp ba là:
ÁN
-L
Í-
A. y/// = 12(x2 + 1) B. y/// = 24(x2 + 1) C. y/// = 24(5x2 + 3) D. y/// = –12(x2 + 1) Câu 23. (NB) Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: 2 sin x cos 3 x
B. y // =
TO
A. y // = −
1 cos 2 x
C. y // = −
1 cos 2 x
D
IỄ N
Đ
ÀN
π (4) Câu 24. (VDT)Xét hàm số y = f(x) = cos 2 x − . Phương trình f (x) = –8 có 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
dx
Câu 20. (VDT)Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:
C. y // = −
.Q
dx 4 x x cos 2 x 2 x − sin(2 x ) D. dy = − dx 4 x x cos 2 x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4 x x cos 2 x
sin(2 x )
TP
4 x x cos x 2 x − sin(2 x )
là:
B. dy =
dx
2
x
ẠO
C. dy =
2 x
tan x
Đ
A. dy =
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 19. (VDC) Vi phân của hàm số y =
x 2 − 2x − 2 dx ( x − 1) 2
H
D. dy =
π nghiệm x ∈ 0; là:
2
A. x =
π 2
B. x = 0 và x =
π 6
C. x = 0 và x =
π 3
D. x = 0 và x =
π 2
Câu 25. (VDC) Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
TP
U Y
.Q
N
Ơ
H
N
B. 4y + y// = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. y = y/tan2x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
A. 4y – y// = 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. y2 = (y/)2 = 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BUỔI 3: Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
y − y 0 = f ' ( x 0 )( x − x 0 )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Ý nghĩa hình học của đạo hàm Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; b) và có đạo hàm tại điểm x 0 ∈ ( a;b ) . Gọi (C) là đồ thị của hàm số đó. Định lí: Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến M0T của (C) tại điểm M0(x0;f(x0)). *Phương trình tiếp tuyến Định lí: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0;f(x0)) là: y - y0 = f'(x0)(x - x0) trong đó y0 = f(x0). 2)Ý nghĩa vật lí của đạo hàm a) Vận tốc tức thời: v(t0) = s'(t0) b) Cường độ tức thời: I(t0) = Q'(t0) B. KĨ NĂNG CƠ BẢN 1) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số y = f (x) Dạng 1: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M( x0 ; y 0 ) Dạng 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc k. 2) Ứng dụng đạo hàm vào giải các bài toán có nội dung vật lý C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số y = f (x) Dạng 1: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M( x0 ; y 0 ) Phương pháp giải: Bước1: Xác định tọa độ x0 ; y 0 Bước 2: Tính đạo hàm của f ' ( x) tại x 0 Bước 3: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M( x0 ; y 0 ), có dạng: 1 3
IỄ N
Đ
Bài tập 1: Cho hàm số y = x 3 + x 2 + 2 có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến của
D
(C):
a) Tại điểm (1 ; -1). b) Tại điểm có hoành độ bằng -3. Lời giải:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tại điểm có hoành độ bằng -3 Gọi x 0 và y 0 là tọa độ tiếp điểm, khi đó Ta có x0 = −3 ⇒ y 0 = 2
Tại điểm (1;-1). Ta có x0 = 1 và y 0 = −1 f ' ( x) = x 2 + 2 x ⇒ f ' (1) = 3
⇔ y = 3x − 4
.Q
1 3
1 2
TR ẦN
Bài tập 2: Cho hàm số y = x 3 − x 2 + 1 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc bằng 2.
10 00
Ó
A
Biết hệ số góc tiếp tuyến k = 2 Ta có f ' ( x) = x 2 − x Gọi x 0 là hoành độ tiếp điểm
B
Lời giải:
Í-
H
f ' ( x 0 ) = 2 ⇔ x 02 − x 0 = 2 ⇔ x 02 − x 0 − 2 = 0
-L
* Với x0 = 2 ⇒ y 0 =
5 3
x =2 ⇔ 0 x 0 = −1 1 6 ⇒ f ' (−1) = 2
* Với x0 = −1 ⇒ y 0 =
ÁN
⇒ f ' (2) = 2
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (-1 ; 5 ), có dạng: 3
TO
(2 ;
Đ IỄ N
5 ⇔ y − = 2( x − 2) 3 7 ⇔ y = 2x − 3
1 ), có dạng: 6 y − y0 = f ' ( x0 )( x − x0 )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
y − y 0 = f ' ( x 0 )( x − x 0 )
y − y0 = f ' ( x0 )( x − x0 )
D
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Dạng 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc k. Phương pháp giải: Bước 1:Gọi x 0 là hoành độ tiếp điểm, khi đó ta có f ' ( x 0 ) = k Bước 2: Giải f ' ( x 0 ) = k để tìm x 0 sau đó thế x 0 vào hàm số y = f (x) để tìm y 0 Bước 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C), có dạng :
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
⇔ y = 3 x + 11
U Y
⇔ y − 2 = 3( x + 3)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
y − y 0 = f ' ( x0 )( x − x0 )
N
⇔ y + 1 = 3( x − 1)
H
Ơ
N
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm f ' ( x) = x 2 + 2 x ⇒ f ' (−3) = 3 (1 ; -1), có dạng Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (-3 ; 2), y − y 0 = f ' ( x0 )( x − x0 ) có dạng
1 = 2( x + 1) 6 13 ⇔ y = 2x + 6 ⇔ y−
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại hệ số góc tiếp tuyến bằng 3 là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
y = 2x −
7 ; 3
y = 2x +
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
13 6
hệ số góc
k =−
1 a
Ơ
d ⊥ ∆ ⇒ ( d ) : y = ax + b ⇒
.
H
− Nế u
N
Chú ý: Cho đường thẳng ∆ : Ax + By + C = 0 , khi đó: − Nếu d //∆ ⇒ ( d ) : y = ax + b ⇒ hệ số góc k = a.
a) Vì phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng y = −3 x + 1 nên nó có hệ số góc là -3 1 3 x = 3
A
1 3
Í-
H
Ó
Do đó f ′ ( x ) = 3x 2 − 10 x = −3 ⇔ 3x 2 − 10 x + 3 = 0 ⇔
x=
40 67 Vậy pt tt là: y = −3 x + 27 40 Với x=3thì y0 = −16 Vậy pt ttlà: y = −3x − 7
ÁN
-L
Với x = thì y0 =
b) Gọi k là hệ số góc của pt tt . 1 7 x =1 2 2 ′ = 3 − 10 = − 7 ⇔ 3 − 10 + 7 = 0 f x x x x x Với k=-7 ta có ( ) ⇔ x = 7 3 Với x=1thì y0 = −2 Vậy pt ttlà: y = −7 x + 5 7 338 103 Với x = thì y0 = − Vậy pt ttlà: y = −7 x + 3 27 27
1 7
D
IỄ N
Đ
ÀN
Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x − 4 khi k . = −1 ⇒ k = −7
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
Lời giải
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
1 7
b) Vuông góc với đường thẳng y = x − 4
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
*) Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hoành góc α khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là k = tan α sau đó tìm tiếp điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phương trình f/(x0) = k và viết phương trình tiếp tuyến tương ứng. *) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng y = ax +b một góc α khi đó hệ số hóc của tiếp k −a tuyến là k thoả mãn = tan α hoặc chúng ta dùng tích vô hướng của hai véctơ 1 + ka pháp tuyến để tìm hệ số góc k sau đó tìm tiếp điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phương trình f/(x0) = k và viết phương trình tiếp tuyến tương ứng. Bài tập 3: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x3 − 5 x 2 + 2 . Viết pt tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó a) Song song với đường thẳng y = −3 x + 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1− m ; 0) (m ≠ 0) suy ra m
U Y .Q
1 1 1− m | y A | . | xB |= |1 − m | . | |= 8 ⇔ 16 | m |= m 2 − 2m + 1 2 2 m 2 2 m = 9 ± 4 5 −16m = m − 2m + 1 m + 14m + 1 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ 2 2 16m = m − 2m + 1 m − 18m + 1 = 0 m = 7 ± 4 3
thì tiếp tuyến cần tìm cắt hai trục tọa độ tạo ra tam giác có
N
m = 7 ± 4 3
H Ư
m = 9 ± 4 5
OAB. Vậy với
G
Đ
Với m = 0 thì đồ thị hàm số đã cho không cắt trục hoành suy ra không tồn tại tam giác
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
diện tích bằng 8. Bài tập 5: Cho hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 − 12 x − 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) trong các trường hợp sau a) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 6x – 4. 1 b) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng y = − x + 5 một góc 450. 2 Giải / 2 TXĐ: D = ℝ . Ta có y = 6 x − 6 x − 12 a) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 6x – 4 suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k = 6. Gọi M0(x0; y0) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Khi đó ta có
TO
ÁN
1 − 13 x0 = 2 y / ( x0 ) = 6 ⇔ 6 x02 − 6 x0 − 12 = 6 ⇔ x02 − x0 − 3 = 0 ⇔ 1 + 13 x0 = 2 1 − 13 20 13 − 23 Với x0 = ta có y0 = khi đó tiếp tuyến cần tìm là 2 2 1 − 13 20 13 − 23 26 13 − 29 y = 6( x − )+ ⇔ y = 6x + 2 2 2 1 + 13 7 13 + 23 khi đó tiếp tuyến cần tìm là Với x0 = ta có y0 = − 2 2 1 + 13 7 13 + 23 13 13 + 29 y = 6( x − )− ⇔ y = 6x − 2 2 2
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
S ∆OAB =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Tiếp tuyến trên cắt trục hoành tại điểm B(
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
Bài tập 4: Cho hàm số y = f ( x) = x3 − m( x + 1) + 1 (Cm). Viết phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại giao điểm của nó với Oy, tìm m để tiếp tuyến trên chắn trên hai trục tạo ra một tam giác có diện tích bằng 8. Giải TXĐ: D = ℝ Ta có (Cm) giao với Oy tại điểm A(0; 1 -m) / y / = f / ( x) = 3 x 2 − m . Khi đó tiếp tuyến cần tìm là y = y (0)x +1 – m hay y =-mx +1-m
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 b) Vì tiếp tuyến cần tìm tạo với đường thẳng y = − x + 5 một góc 450 suy ra hệ số góc 2 của tiếp tuyến là k thoả mãn 1 1 2 = tan 450 ⇔ 2k + 1 = 1 ⇔ 2k + 1 =| 2 − k |⇔ 2k + 1 = 2 − k ⇔ k = 3 2k + 1 = k − 2 k 2−k 1− k = −3 2
H
Ơ
N
k+
19
.Q
ẠO
Đ
19 k (d) 12
G
y = kx + 4 −
N
Ta có (d) tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghịêm
TR ẦN
H Ư
19 3 2 2 x − 3 x + 5 = kx + 4 − k (1) 12 6 x 2 − 6 x = k (2)
Thay (2) vào (1) ta có
B
19 (6 x 2 − 6 x ) ⇔ 8 x 3 − 25 x 2 + 19 x − 2 = 0 12
Í-
H
Ó
A
x = 1 2 ( x − 1)(8 x − 17 x + 2) = 0 ⇔ x = 4 1 x = 8
10 00
2 x 3 − 3 x 2 + 5 = (6 x 2 − 6 x ) x + 4 −
19
Nhận xét: Để viết phương trình tiếp tuyến (C) của hàm số y = f (x) ta cần phải biết tọa độ x 0 và y 0 hay hệ số tiếp tuyến k để tìm x 0 và y 0 , sau đó tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại x 0 rồi áp dụng vào phương trình tiếp tuyến.
TO
ÁN
-L
Vậy có ba tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A ; 4 ( Tự viết phương trình tiếp tuyến). 12
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
19 ; 4 có hệ số góc k, khi đó nó có dạng 12
Giả sử đường thẳng đi qua A
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Bài tập 6: Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = 2 x3 − 3x 2 + 5 đi qua điểm A ; 4 . 12 Giải
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
sau đó làm tương tự như phần a (Tìm tiếp điểm).
1 2
D
IỄ N
Đ
Bài tập 7: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s = gt 2 , trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng: A. 49m/s. B. 25m/s. C. 10m/s. D. 18m/s. Hướng dẫn giải 1 2 Khi đó v(5) = 9,8.5 = 49 m/s
Ta có s = gt 2 => s '(t) = g.t = v(t )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Chọn đáp án A 1 2
Ơ
a (t ) = 6t 2 − 6
A
a )H Ö sè gãc cña tiÕp tuyÕn cÇn t×m lµ:
H
Ó
f' ( − 2 ) = − 4
Í-
b)Ph−¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm :
TO
f ' (1) = 2
ÁN
-L
x = 1 x 2 = 3x − 2 ⇔ x 2 − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 2 f '(2) = 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
Vậy gia tốc tại t=4s là a(t)=90 Bài tập 9: Trong mạch máy tính, cường độ dòng điện ( đơn vị mA ) là một hàm số theo thời gian t : I(t ) = 0,3 − 0, 2t . Hỏi tổng điện tích đi qua một điểm trong mạch trong 0,05s là bao nhiêu ? A. 0,29975mC B. 0,29mC C. 0,01525mC D. 0,0145mC Hướng dẫn giải Tổng điện tích qua trong mạch trong là: (0,3-0,2.0,05).0,05=0,0145 Chọn đáp án C. * Bài tập củng cố Bài tập 1: Cho (P) có phương trình: y = x2 Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của (P): a) Tại điểm (-2;4) b) Tại giao điểm của (P) với đường thẳng y = 3x - 2. Bài giải:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
S '(t ) = 2t 3 − 6t = v(t )
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ta có
H
tính bằng giây s và S được tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s bằng: A. 80m/s. B. 32m/s. C. 90m/s. D.116m/s. Hướng dẫn giải:
N
Bài tập 8: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t 4 − 3t 2 , trong đó t
D
IỄ N
Đ
Bài tập 2: Gọi (C) là đồ thị hàm số: y = x3 - 5x2 + 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó: a) Song song với đường thẳng y = -3x + 1 b) Vuông góc với đường thẳng y =
1 x−4 7
c) tại điểm A(0; 2) Đáp số:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
a) y = -3x - 7 và y = -3x + 67/27 b) y = -7x + 5 và y = -7x + 103/27 và y = −
25 x+2 4
Tiếp điểm có tung độ bằng -1 Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x – 3y + 10 = 0. Tiếp tuyến đi qua điểm M(2;3).
B
1. 2. 3.
TR ẦN
x2 + x + 1 Bài tập 5: Cho đường cong (C): y = Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết: x
10 00
Bài tập 6: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = x( x − 3) 2 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y = 24x – 2.
Ó
A
Bài tập 7: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y =
x−2 biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường x +1
-L
Tại điểm có tung độ là 1. Biết hệ số góc của tiếp tuyến là 6. Biết tuyến tuyến song song với đường thẳng y + 1 = 0.
ÁN
1. 2. 3.
Í-
H
thẳng (d): x + 3y – 4 = 0. Bài tập 8: Cho đường cong (C): y = x 4 + x 2 + 1 Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
Bài tập 9: Cho đường cong (C): y =
1 4 x − x 2 + 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết: 4
Đ
ÀN
Tiếp tuyến có hệ số góc k = 3. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d):x−4y+12=0.
IỄ N
Bài tập 10: Cho đường cong (C): y =
1. 2. 3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
G
Đ
Tiếp điểm có hoành độ là 2. Tiếp tuyến có hệ số góc k = 9. Tiếp tuyến đi qua điểm A(0;3).
H Ư
1. 2. 3.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Bài tập 4: Cho đường cong (C): y = x3 − 3 x 2 + 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết:
1. 2.
D
Ơ
TP
.Q
U Y
N
H
Tại điểm có hoành độ bằng -1. Tại điểm có tung độ bằng 2. Biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -3. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=9x+1 Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=−124x+2 Biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C). Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(−1;−2)
ẠO
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài tập 3 : Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) :
N
c) y = 2
x +1 Viết phương trình tiếp tuyến của (C): x−2
Biết hoành độ tiếp điểm bằng 1. Tại giao điểm của (C) với trục hoành. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x + 3y – 1 = 0.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Bài tập 11: Cho đường cong (C): y = 2 x3 − 3 x 2 + 9 x − 4 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của nó với:
D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
1. Đường thẳng (d):y=7x+4. 2. Parabol (P): y = − x 2 + 8 x − 3 3. Đường cong (C′): y = x3 − 4 x 2 + 6 x − 7 D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(-2; 8) là: A. 12 B. -12 C. 192 D. -192 (t tính bằng giây, s tính Câu 2: Một chất điểm chuyển động có phương trình bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) bằng: A. B. C. D. Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của Parabol tại điểm M(1; 1) là: A. B. C. D. thì cường độ dòng Câu 4: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình điện tức thời tại điểm bằng: A. 15(A) B. 8(A) C. 3(A) D. 5(A) Câu 5: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động , và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm bằng: A. B. C. D. Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là: A. B. C. D. Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là: và B. và A. C. và D. và Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là: A. và B. và C. và D. và Câu 10: Cho hàm số có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. B. C. D. Câu 11: Biết tiếp tuyến của Parabol vuông góc với đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến đó là: A. B. C. D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 12: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là: 1 s D. 2s 3 1 điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục Câu 13: Tìm trên đồ thị y = x −1
B. 1s
C.
Ơ
N
A. 3s
4
4
N
3 D. − ; 4
C. a = 1; b=2
D. a = 2; b=2
-L
Í-
H
hệ số góc k = –3. Các giá trị của a, b là: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1
hoành độ
ÁN
Câu 19 : Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – mx2 +
5 tại điểm có 4
ÀN
x = –1 vuông góc với đường thẳng 2x – y – 3 = 0
IỄ N
Đ
A.
3 4
B. −
3 4
C.
1 4
D
Câu 20: Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số y = A. y = -28x + 59 x+1
B. y = 28x - 53
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. y = 3
D.
5 6
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
ax + b có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có x −1
Ó
Câu 18 : Cho hàm số y =
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
Câu 14: Một viên đá được ném lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với phương trình chuyển động là s = t3 – t2 + t (m) (bỏ qua sức cản của không khí). Thời điểm tại đó tốc độ của viên đá bằng 0 là: A. 1s B. C. 5s D. Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = cotx tại điểm có hoành độ là: A. -2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 16: Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , tính bằng , tính bằng . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. B. C. D. Câu 17:Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
4
3 C. − ; −4
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
3 B. ; −4
U Y
3 A. ; 4 4
H
tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
3x + 4 là: x −1
D. y = 3; y =
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
π : 4
C. k =
2 2
D. 2
N
A có phương trình là: A. y = –4x – 1
C. y = 5x –1
H Ư
B. y = 4x – 1
D. y = – 5x –1
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
B
10 00
x + 5y = 0 có phương trình là: B. y = 3x – 5 A. y = 5x – 3
TR ẦN
Câu 25:Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: D. y = x + 4
D
IỄ N
Đ
C. y = 2x – 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
3x + 1 cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại x −1
G
Câu 24:Đồ thị (C) của hàm số y =
ẠO
TP
.Q
Câu 23:Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = 4x – 1 D. y = 11x + 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 2
U Y
B. k =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. k = 1
N
H
Câu 22:Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x =
N
Câu 21:Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2? A. (–1; –9); (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; – 9)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Í-
H
TL
1 câu 0,2 đ
1 câu 0,2 đ
3 câu 0,6đ
1 câu 0,2đ
3 câu 0,6đ đ
3 câu 0,6 đ
2 câu 0,4đ đ
3 câu 0,6 đ
1 câu 0,2đ
2 câu 0,4đ
4. Vi phân
1 câu 0,2đ
1 câu 0,2đ
5. Đạo hàm cấp cao
1 câu 0,2 đ
2 câu 0,4đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Vận dụng cao TN TL
Cộng
6 câu 1,2 đ (20%) 7 câu 1,4 đ (35%) 7 câu 1,4 đ (35%) 2 câu 0,4đ (10%) 3 câu 0,6đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
A
Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng Thấp TN TL TN TL
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
TR ẦN
H Ư
TO
IỄ N
Đ
3. Đạo hàm của hàm số lương giác
D
TN
ÁN
1. ĐN và ý nghĩa của đạo hàm 2. Quy tắc tính đạo hàm
Nhận biết
-L
Nội dung kiến thức
10 00
b) Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
B
+ Học sinh làm bài tại lớp.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
1. MỤC TIÊU. a) Về kiến thức: -Nắm được các khái niệm, các ứng dụng về đạo hàm của hàm số tại một điểm. -Nắm được các quy tắc tính đạo hàm. - Nắm được khái niệm vi phân . c) Về kỹ năng: -Lập được PTTT của hàm số tại môt điểm, khi biết hệ số góc . -Biết tính đaọ hàm của hàm số theo quy tắc. - Biết tính vi phân của hàm số . c) Về thái độ: -Cẩn thận chính xác tích cực trong làm bài. 2. CHUẨN BỊ. Giáo viên: - Đề kiểm tra, đáp án, thang điểm. Học sinh: - Xem lại các kiến thức trọng tâm trong chương. - Học bài cũ và làm BT đầy đủ. 3. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA. a) Hình thức đề kiểm tra: + Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
N
KIỂM TRA
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3 câu 0,6đ (5% )
N
9câu 1,8đ (5%)
Ơ
9 câu 1,8 đ (40%)
U Y
.Q
C. 2
D. 1
1 2
N
H Ư
C. 10 (m/s)
D. 49 (m/s)
1 3 x -3x có đồ thị ( C) . Viết phương trình tiếp tuyến của 3
TR ẦN
Câu 3: (TL) Cho hàm số y =
G
tức thời của vật tại thời điểm t= 5(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 29,5(m/s)
Đ
Câu 2: Một vật rơi tự do theo phương trình s = gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc
10 00
B
(C) biết : a) Hoành độ tiếp điểm bằng -2 b)Tiếp tuyến cần viết song song với đường thẳng (d) : y = x + 2017 3
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = ( x 4 − 1) là: D. y ' = 4x3 (x4 −1)3
2( x − 1) 2
2x − 2 2
C.
x2 − 2x + 4 2
D.
-L
2 x − 2x + 4 x − 2x + 4 2x − 3 Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = là: x+4 11 5 −11 11 A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = 2 2 ( x + 4) ( x + 4) x+4 ( x + 4)2
TO
ÁN
x − 2x + 4
B.
Í-
A.
H
Ó
A
B. y ' = 3( x4 −1)2 C. y ' = 12x3 (x4 −1)2 A. y ' = 12x3 ( x4 −1)3 Câu 5: Đạo hàm của biểu thức f ( x) = x 2 − 2 x + 4 là:
D
IỄ N
Đ
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − 2 x)( x + 3) là: A. y ' = 4 x3 + 9 x 2 − 4 x − 6 C. y ' = 4 x3 + 9 x 2 − 4 x + 6 Câu 8: (TL) Tính đạo hàm các hàm số sau: a) y =
( x − 1) 2
x − 2x + 4
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. -2
ẠO
góc là: A. -1
4 tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số x −1
TP
Câu 1: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
c) Đề kiểm tra:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Tổng số câu 4 câu Tổng số 0,8 đ điểm (20%)
(10%) 25 câu 10,0 đ (100%)
B. y ' = 4 x3 − 9 x 2 + 4 x D. y ' = 5 x3 − 4 x + 6
x2 + x +1 x +1
b) y = x3 − 3 x + 4 cos x + 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 9: Đạo hàm của hàm sô y = x3 + 2 x 2 − 4 x + 5 là: A. y ' = 3x 2 + 4 x − 4 B. y ' = 3x 2 + 2 x − 4 C. y ' = 3 x + 2 x − 4 . D. y ' = 3 x 2 + 4 x − 4 + 5
A. 3cos 3x . B. cos 3x . C. −3cos 3x . Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = x cot x là: C. cot x −
.Q
x cos 2 x
TP
x sin 2 x
D. cot x +
x cos 2 x
D.
2 cos x − s inx cosx+4sinx
D.
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = cos x − sin x + 2 x là: A. −sin x − cos x + 2 . B. sin x − cos x + 2 . C. − sin x + cos x + 2 . −sin x − cos x + 2x . Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = cosx+4sinx là: 4 cos x − s inx 2 cosx+4sinx
C.
10 00
B.
B
4 cos x − s inx cosx+4sinx s inx + 4 cos x 2 cosx+4sinx
A.
Í-
H
Ó
A
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = cos3 (3x 4 + 5) là: A. 3x 4 cos 2 (3x 4 + 5) sin x B. −3sin 2 (3x 4 + 5) cos x C. 36 x 3 sin 2 (3 x 4 + 5) cos(3x 4 + 5) D. −36 x3 cos 2 (3x 4 + 5) sin(3x 4 + 5)
TO
ÁN
-L
Câu 16: Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3 Câu 17: Vi phân của hàm số là: A. B. C. D.
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. cot x +
ẠO
x sin 2 x
D. − cos 3x .
Đ
A. cot x −
1 cos 2 x
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. -
H
1 sin 2 x
N
C.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B.
U Y
1 cos 2 x Câu 11: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x là:
A. −
1 sin 2 x
Ơ
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = tan x là:
D
Câu 18: Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là: A. f(x0)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B.
f ( x 0 + h) − f ( x 0 ) h
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. lim h →0
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
f ( x0 + h) − f ( x0 ) (nếu tồn tại giới hạn) h
D. lim h →0
f ( x0 + h) − f ( x0 − h) (nếu tồn tại h
giới hạn)
Ơ
N
1 . Đạo hàm của f(x) tại x0 = x
1
U Y
D. –
2
2
TP
2x + 1 có đạo hàm là: x −1 1 B. y / = − ( x − 1) 2
1
C. y / = −
3 ( x − 1) 2
D. y / =
1 ( x − 1) 2
1 (1+ tanx)2 có đạo hàm là: 2
TR ẦN
Câu 22: Hàm số y =
H Ư
N
G
Câu 21: Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2} B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2}
A. y/ = 1+ tanx 1+tan2x
C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2
D. y/ =
B
B. y/ = (1+tanx)2
H
Ó
A
10 00
Câu 23: Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)? A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx
ÁN
2 x
4 x x cos
TO
A. dy =
-L
Í-
Câu 24: Vi phân của hàm số y =
C. dy =
2
x
dx
2 x − sin(2 x )
x
là:
B. dy =
sin(2 x ) 4 x x cos 2 x
D. dy = −
dx
2 x − sin(2 x ) 4 x x cos 2 x
dx
Đ
4 x x cos 2 x
dx
tan x
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. y/ = 2
C.
Đ
Câu 20: Hàm số y =
1 2
.Q
B–
ẠO
1 2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2 là:
N
H
Câu 19: Cho hàm số f(x) xác định trên (0;+∞ ) bởi f(x) =
D
IỄ N
Câu 25: Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình h//(x) = 0 là: A. [–1; 2] B. (–∞; 0] C. {–1} D. ∅
Chuyên đề: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MẶT PHẲNG (Buổi 1)
1. Phép tịnh tiến:
Ơ
H
N
G
c) Tính chất:
10 00
B
TR ẦN
H Ư
i Pheùp tònh tieán baûo toaøn khoaûng caùch giöõa hai ñieåm baát kì . i Pheùp tònh tieán: + Bieán moät ñöôøng thaúng thaønh moät ñöôøng thaúng song song hoaëc truøng vôùi ñöôøng thaúng ñaõ cho . + Bieán moät tia thaønh tia . + Baûo toaøn tính thaúng haøng vaø thöù töï cuûa caùc ñieåm töông öùng . + Bieán moät ñoaïn thaúng thaønh ñoaïn thaúng baèng noù . T
T
Í-
H
Ó
A
v v + Bieán tam giaùc thaønh tam giaùc baèng noù . (Tröïc taâm I→ tröïc taâm , troïng taâm I→ troïng taâm )
-L
+ Ñöôøng troøn thaønh ñöôøng troøn baèng noù .
T
v (Taâm bieán thaønh taâm : I I→ I′ , R ′ = R )
ÁN
2. Phép đối xứng trục:
Đ
ÀN
a) ĐN: ĐN1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
x′= x + a M(x;y) I → M′=Tu (M) = (x′; y′ ) thì y′= y + b
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
TP
b) Biểu thức tọa độ: Cho u = (a;b) và phép tịnh tiến Tu .
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
MM ′ = u . Kí hieäu : T hay Tu .Khi ñoù : Tu (M) = M′ ⇔ MM′ = u i Pheùp tònh tieán hoaøn toaøn ñöôïc xaùc ñònh khi bieát vectô tònh tieán cuûa noù . i Neáu To (M) = M , ∀M thì To laø pheùp ñoàng nhaát .
N
a) ĐN: Phép tịnh tiến theo véctơ u là một phép dời hình biến điểm M thành điểm M ′ sao cho
D
IỄ N
Điểm M ′ gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng a nếu a là đường trung trực của đoạn MM ′
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
i Ña (H) = H′ thì Ña (H′) = H , H′ laø aûnh cuûa hình H .
H Ư
N
G
Đ
i ÑN : d laø truïc ñoái xöùng cuûa hình H ⇔ Ñd (H) = H . i Pheùp ñoái xöùng truïc hoaøn toaøn xaùc ñònh khi bieát truïc ñoái xöùng cuûa noù . Chuù yù : Moät hình coù theå khoâng coù truïc ñoái xöùng ,coù theå coù moät hay nhieàu truïc ñoái xöùng .
x′= − x ª d ≡ Oy : y′ = y
B
x′= x ª d ≡ Ox : y′ = − y
TR ẦN
b) Biểu thức tọa độ: M(x;y) I → M′ = Ñd (M) = (x′; y′ )
10 00
c) ĐL: Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
i Heä quaû :
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
1.Pheùp ñoái xöùng truïc bieán ba ñieåm thaúng haøng thaønh ba ñieåm thaúng haøng vaø baûo toaøn thöù töï cuûa caùc ñieåm töông öùng . 2. Ñöôøng thaúng thaønh ñöôøng thaúng . 3. Tia thaønh tia . 4. Ñoaïn thaúng thaønh ñoaïn thaúng baèng noù . → tröïc taâm , troïng taâm I → troïng taâm ) 5. Tam giaùc thaønh tam giaùc baèng noù . (Tröïc taâm I
D
IỄ N
Đ
ÀN
6. Ñöôøng troøn thaønh ñöôøng troøn baèng noù . (Taâm bieán thaønh taâm : I I → I′ , R ′ = R ) 7. Goùc thaønh goùc baèng noù .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
i Ña (M) = M′ thì Ña (M′) = M
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
TP
.Q
i M ∉ a thì Ña (M) = M′ ⇔ a laø ñöôøng trung tröïc cuûa MM′
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Ơ
Pheùp ñoái xöùng qua ñöôøng thaúng coøn goïi laø pheùp ñoái xöùng truïc . Ñöôøng thaúng a goïi laø truïc ñoái xöùng. ÑN2 : Pheùp ñoái xöùng qua ñöôøng thaúng a laø pheùp bieán hình bieán moâi ñieåm M thaønh ñieåm M′ ñoái xöùng vôùi M qua ñöôøng thaúng a . Kí hieäu : Ña (M) = M′ ⇔ M o M′ = − M o M , vôùi M o laø hình chieáu cuûa M treân ñöôøng thaúng a . Khi đó : i Neáu M ∈ a thì Ña (M) = M : xem M laø ñoái xöùng vôùi chính noù qua a . ( M coøn goïi laø ñieåm baát ñoäng )
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3. Phép đối xứng tâm:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
a) ÑN : Pheùp ñoái xöùng taâm I laø moät pheùp dôøi hình bieán moãi ñieåm M thaønh ñieåm M′ ñoái xöùng vôùi M qua I. Pheùp ñoái xöùng taâm coøn goïi laø pheùp ñoái xöùng qua moät ñieåm . Ñieåm I goïi laø taâm cuûa cuûa pheùp ñoái xöùng hay ñôn giaûn laø taâm ñoái xöùng .
Ơ
N
Kí hieäu : ÑI (M) = M′ ⇔ IM′ = − IM .
ÁN
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM
Tu x′= x + a ; vôùi u ( a; b ) M(x;y) I→ M′=Tu (M) = (x′; y′ ) thì y′= y + b
{
Đ
ÀN
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT HÌNH (H) . Cách 1: Dùng tính chất (cùng phương của đường thẳng, bán kính đường tròn: không đổi)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
a) Dạng bài tập và PP giải:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
Bài tập tự luận
Í-
1. Phép tịnh tiến:
H
Ó
A
8. Ñöôøng troøn thaønh ñöôøng troøn baèng noù . ( Taâm bieán thaønh taâm : I I → I′ , R ′ = R )
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
i Neáu M ≡ I thì M′ ≡ I i Neáu M ≠ I thì M′ = ÑI (M) ⇔ I laø trung tröïc cuûa MM′. i ÑN :Ñieåm I laø taâm ñoái xöùng cuûa hình H ⇔ ÑI (H) = H. Chuù yù : Moät hình coù theå khoâng coù taâm ñoái xöùng . b) Bieåu thöùc toïa ñoä : Cho I(xo ; yo ) vaø pheùp ñoái xöùng taâm I : x′= 2xo − x ÑI → M′ = ÑI (M) = (x′; y′ ) thì M(x;y) I y′ = 2yo − y c) Tính chaát : 1. Pheùp ñoái xöùng taâm baûo toaøn khoaûng caùch giöõa hai ñieåm baát kì . 2. Bieán moät tia thaønh tia . 3. Baûo toaøn tính thaúng haøng vaø thöù töï cuûa caùc ñieåm töông öùng . 4. Bieán moät ñoaïn thaúng thaønh ñoaïn thaúng baèng noù . 5. Bieán moät ñöôøng thaúng thaønh moät ñöôøng thaúng song song hoaëc truøng vôùi ñöôøng thaúng ñaõ cho. 6. Bieán moät goùc thaønh goùc coù soá ño baèng noù . 7. Bieán tam giaùc thaønh tam giaùc baèng noù . ( Tröïc taâm → tröïc taâm , troïng taâm → troïng taâm )
D
IỄ N
1/ Lấy M ∈ (H) I → M′ ∈ (H′)
2/
i (H) ≡ ñöôøng thaúng → (H′) ≡ ñöôøng thaúng cuøng phöông + Taâm I + Taâm I′ i (H) ≡ (C) I → (H′) ≡ (C′) (caàn tìm I′) . + bk : R + bk : R′= R
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
Caùch 2 : Duøng bieåu thöùc toïa ñoä . Tìm x theo x′ , tìm y theo y′ roài thay vaøo bieåu thöùc toïa ñoä . TU Caùch 3 : Laáy hai ñieåm phaân bieät : M, N ∈ (H) I→ M′, N′ ∈ (H′)
Ơ
b) Vận dụng:
TO
ÁN
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
B4 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng thaúng sau qua pheùp tònh tieán: a) ∆ : x − 2y − 4 = 0 , u = (0 ; 3) ⇒ ∆′ : x − 2y + 2 = 0 ⇒ ∆′ : 3x + y + 2 = 0 b) ∆ : 3x + y − 3 = 0 , u = ( − 1 ; − 2) B5 Tìm aûn h cuûa ñöôøn g troøn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 qua pheùp tònh tieán theo vectô u = (1; − 3) . Giaûi x ′= x + 1 x = x′ − 1 Bieåu thöùc toaï ñoä cuûa pheùp tònh tieán Tu laø : ⇔ y ′= y − 3 y = y ′+ 3 Vì : M(x;y) ∈ (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 ⇔ x ′2 + (y ′ + 1)2 = 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
10 00
B
TR ẦN
H Ư
B3 Ñöôøng thaúng ∆ caét Ox taïi A(1;0) , caét Oy taïi B(0;3) . Haõy vieát phöông trình ñöôøng thaúng ∆′ laø aûnh cuûa ∆ qua pheùp tònh tieán theo vectô u = ( − 1; − 2) . Giaûi Vì : A′ = Tu (A) = (0; −2) , B′ = Tu (B) = (−1;1) . Maët khaùc : ∆′ = Tu (∆ ) ⇒ ∆′ ñi qua A′,B′ . i qua A′(0; − 2) x = −t Do ñoù : ∆′ ⇒ ptts ∆′ : y = −2 + 3t i VTCP : A′B′= ( − 1;3)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
B1 Trong mpOxy . Tìm aûnh cuûa M′ cuûa ñieåm M(3; − 2) qua pheùp tònh tieán theo vectô u = (2;1) . Giaûi x′ − 3 = 2 x′ = 5 Theo ñònh nghóa ta coù : M′ = Tu (M) ⇔ MM′ = u ⇔ (x′ − 3; y′ + 2) = (2;1) ⇔ ⇔ ′ y + 2 = 1 y′ = − 1 ⇒ M′(5; −1) B2 Tìm aûnh caùc ñieåm chæ ra qua pheùp tònh tieán theo vectô u : a) A( − 1;1) , u = (3;1) ⇒ A′(2;3) b) B(2;1) , u = ( − 3;2) ⇒ B′( − 1;3) ⇒ C′(2;1) c) C(3; − 2) , u = ( − 1;3)
D
IỄ N
Đ
⇔ M ′(x ′;y ′) ∈ (C′) : x 2 + (y + 1)2 = 4 Vaäy : AÛn h cuûa (C) laø (C′) : x 2 + (y + 1)2 = 4
2. Phép đỗi xứng trục: a) Dạng bài tập và PP giải: PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
• PP : Tìm aûnh M′ = Ña (M), thöïc hieän caùc böôùc: 1. (d) ∋ M , d ⊥ a 2. H = d ∩ a 3. H laø trung ñieåm cuûa MM′ → M′ ?
Ơ
TR ẦN
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN PP: Tìm ảnh của tâm I qua phép đối xứng trục và dùng tính chất “Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”
M ∈ (∆ ) : (MA + MB)min .
B
PHƯƠNG PHÁP TÌM
10 00
ª PP : Tìm M ∈ (∆ ) : (MA + MB)min .
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Tìm M ∈ (∆) : (MA+ MB)min Loaïi 1 : A, B naèm cuøng phía ñoái vôùi (∆) : 1) goïi A′ laø ñoái xöùng cuûa A qua (∆) 2) ∀M ∈ (∆), thì MA + MB = MA′+ MB ≥ A′B Do ñoù: (MA+MB)min= A′B ⇔ M = (A′B) ∩ (∆) Loaïi 2 : A, B naèm khaùc phía ñoái vôùi (∆) : ∀M ∈ (∆), thì MA + MB ≥ AB Ta coù: (MA+MB)min = AB ⇔ M = (AB) ∩ (∆)
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TH2 : ∆ // a 1. Tìm K = ∆ ∩ a 2. Laáy P ∈ ∆ : P ≠ K .Tìm Q = Ña (P) 3. ∆′ ≡ (KQ)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
U Y
N
H
ª PP : Tìm aûnh cuûa ñöôøng thaúng : ∆′= Ña (∆ ) TH1: (∆ ) // (a) 1. Laáy A,B ∈ (∆ ) : A ≠ B 2. Tìm aûnh A′= Ña (A) 3. ∆′ ∋ A′,∆′// (a) → ∆′
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐƯỜNG THẲNG
D
IỄ N
b) Vận dụng:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B1 Trong mpOxy . Tìm aûnh cuûa M(2;1) ñoái xöùng qua Ox , roài ñoái xöùng qua Oy . Ñ
Ñ
Oy Ox → M′(2; − 1) I HD : M(2;1) I → M′′(−2; −1)
B2 Trong mpOxy . Tìm aûnh cuûa M(a;b) ñoái xöùng qua Oy , roài ñoái xöùng qua Ox . Ñ
Ơ H
Ó
a) Dạng bài tập và PP giải:
H
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM
Í-
PP: Sử dụng biểu thức tọa độ :
TO
ÁN
-L
Cho I(xo ; yo ) vaø pheùp ñoái xöùng taâm I : ÑI M(x;y) I → M′ = ÑI (M) = (x′; y′ ) thì x′= 2xo − x y′ = 2yo − y
Đ
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
3. Phép đối xứng tâm:
10 00
B
TR ẦN
B6 Tìm b = Ña (Ox) vôùi ñöôøng thaúng (a) : x + 3y + 3 = 0 . HD : i a ∩ Ox = K( − 3;0) . 3 9 i M ≡ O(0;0) ∈ Ox : M′= Ña (M) = ( − ; − ) . 5 5 i b ≡ KM′: 3x + 4y + 9 = 0 .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
B4 Cho ñieåm M( − 4;1) vaø ñöôøng thaúng (a) : x + y = 0 . Tìm aûnh cuûa M qua Ña Kq: ⇒ M′= Ña (M) = (−1; 4) B5 Cho 2 ñöôøng thaúng (∆) : 4x − y + 9 = 0 , (a) : x − y + 3 = 0 . Tìm aûnh ∆′= Ña (∆) . HD : 4 −1 i Vì ≠ ⇒ ∆ caét a → K = ∆ ∩ a → K(−2;1) 1 −1 i M( − 1;5) ∈ ∆ → d ∋ M, ⊥ a → d : x + y − 4 = 0 → H(1/ 2; 7 / 2) : trung ñieåm cuûa MM′ → M′ = Ña (M) = (2;2) i ∆′ ≡ KM′: x − 4y + 6 = 0
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
B3 Cho ñieåm M( − 1;2) vaø ñöôøng thaúng (a) : x + 2y + 2 = 0 . Tìm aûnh cuûa M qua Ña HD : (d) : 2x − y + 4 = 0 , H = d ∩ a → H( − 2;0) , H laø trung ñieåm cuûa MM′ → M′( − 3; − 2)
N
ÑOx Oy → M′( − a;b) I → M′′(−a; − b) HD : M(a;b) I
D
IỄ N
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä Caùch 2 : Xaùc ñònh daïng ∆′ // ∆ , roài duøng coâng thöùc tính khoaûng caùch d(∆;∆′) → ∆′. Caùch 3 : Laáy baát kyø A,B ∈ ∆ , roài tìm aûnh A′,B′ ∈ ∆′ ⇒ ∆′ ≡ A′B′
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN Cách 1: Sử dụng biểu thức tọa độ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Cách 2: Tìm ảnh của tâm I qua phép đối xứng tâm và dùng tính chất “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”
b) Vận dụng:
Ơ H
10 00
Giaûi
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
ÑI x′ = 4 − x x = 4 − x′ 1) Caùch 1: Ta coù : M(x;y) I → M′ ⇒ y′ = −2 − y y = −2 − y′ Vì M(x;y) ∈ ∆ ⇔ x + 2y + 5 = 0 ⇔ (4 − x′) + 2(−2 − y′) + 5 = 0 ⇔ x′ + 2y′ − 5 = 0 ⇔ M′(x′;y′) ∈ ∆′ : x + 2y − 5 = 0 ÑI Vaäy : (∆) I → (∆′) : x + 2y − 5 = 0 Caùch 2 : Goïi ∆′ = ÑI (∆ ) ⇒ ∆′ song song ∆ ⇒ ∆′: x + 2y + m = 0 (m ≠ 5) . |5| |m| m = 5 (loaïi) Theo ñeà : d(I;∆ ) = d(I;∆′) ⇔ = ⇔ 5 =| m |⇔ m = −5 12 + 22 12 + 22
D
IỄ N
Đ
→ (∆′) : x + 2y − 5 = 0 Caùch 3 : Laáy : A( − 5;0),B( − 1; − 2) ∈ ∆ ⇒ A′(9; −2),B′(5; 0) ⇒ ∆′ ≡ A′B′ : x + 2y − 5 = 0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
B
TR ẦN
H Ư
B2 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng thaúng sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I : ⇒ (∆′) : x + 2y − 5 = 0 1) (∆ ) : x + 2y + 5 = 0, I(2; −1) 2) (∆ ) : x − 2y − 3 = 0, I(1; 0) ⇒ (∆′) : x − 2y + 1 = 0 ⇒ (∆′) : 3x + 2y + 1 = 0 3) (∆ ) : 3x + 2y − 1 = 0, I(2; −3)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
Đ
ẠO
TP
{
G
{
N
⇒ A′(4;1) ⇒ B′(−5;3) ⇒ C′(4; −2)
Giaûi : 1) Giaû söû : A′ = ÑI (A) ⇔ IA = − IA ⇔ (x′ − 1; y′ − 2) = −(−3;1) x′ − 1 = 3 x′ = 4 ⇔ ⇔ ⇒ A′(4;1) ′ y − 2 = −1 y′ = 1 Caùch ≠ : Duøng bieåu thöùc toaï ñoä 2),3) Laøm töông töï
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B1 Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I : 1) A( − 2;3) , I(1;2) 2) B(3;1) , I( − 1;2) 3) C(2;4) , I(3;1)
+ Các ý 2),3) làm tương tự.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B3 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng troøn vaø(P) sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I : 1) (C) : x2 + (y − 2)2 = 1,E(2;1)
N H
10 00
B
B. (1;6 ) .
C. ( 3; 7 ) . Lời giải
D. ( 4;7 ) .
A
Chọn C. Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( x; y ) và điểm M ' ( x '; y ' ) , v = ( a; b ) sao
A ' ( 3;7 )
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;5) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) ?
ÁN
Câu 2:
-L
Í-
H
Ó
x ' = x + a cho: M ' = Tv ( M ) .Ta có: y' = y +b Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) là
ÀN Đ IỄ N
B. (1;6 ) .
C. ( 4;7 ) . Lời giải
D. (1;3) .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
điểm có tọa độ là: A. ( 3;1) .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO Đ
H Ư
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) biến A thành
TR ẦN
Câu 1:
N
Bài tập trắc nghiệm: 1. Phép tịnh tiến: Nhận biết
G
2) (C′) : x2 + y2 − 8x − 2y + 12 = 0 ÑNõ hay bieåu thöùc toaï ñoä 3) →(P′) : y = − 2x2 − x − 3
A. ( 3;1) .
D
Ơ
HD :1) Coù 2 caùch giaûi : Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä . ÑE Caùch 2 : Tìm taâm I I → I ', R′ = R = (ñaõ cho) . 2) Töông töï . Keát quaû: 1) (C′) : (x − 4)2 + y2 = 1
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
2) (C) : x2 + y2 + 4x + 2y = 0,F(1; 0) 3) (P) : y = 2x2 − x + 3 , taâm O(0;0) .
Chọn D. A là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) Áp dụng công thức biểu thức tọa dộ của phép tịnh tiến ta có: x A = xM + a x = 2 −1 = 1 ⇔ M ⇒ M (1;3) y A = yM + b yM = 5 − 2 = 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 3:
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v = ( −3;2 )
biến điểm A (1;3)
thành điểm nào trong các điểm sau: A. ( −3;2 ) . B. (1;3) .
D. ( 2; −5) .
C. ( −2;5) . Lời giải
H
Ơ
N
Chọn C. Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( x; y ) và điểm M ' ( x '; y ' ) , v = ( a; b ) sao
H Ư
TR ẦN
A ' ( 2;5)
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số . Lời giải Chọn D.
Câu 6:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số . Lời giải Chọn B.
Câu 7:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Bốn. Lời giải Chọn B.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 5:
Đ IỄ N
D. Vô số .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. ( −3; −4 ) .
N
G
C. ( 3; 4 ) . Lời giải
Chọn A. Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A (1; 2 ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) là
Câu 8:
D
Đ
điểm nào trong các điểm sau ? A. ( 2;5 ) . B. (1;3) .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phéptịnh tiến theo vectơ v = (1;3) biến điểm A (1; 2 ) thành
ẠO
Câu 4:
TP
A ' ( −2;5)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
x ' = x + a cho: M ' = Tv ( M ) .Ta có: y' = y +b Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A (1;3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( −3;2 ) là
Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v ≠ 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d ' . Câu nào sau đây sai? A. d trùng d ' khi v là vectơ chỉ phương của d . B. d song song với d ' khi v là vectơ chỉ phương của d . C. d song song với d ' khi v không phải là vectơ chỉ phương của d . D. d không bao giờ cắt d ' . Lời giải Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Thông hiểu Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d ' là: A. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v ≠ 0 không song song với vectơ chỉ phương c ủa d . B. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v ≠ 0 vuông góc với vectơ chỉ phương của d . C. Các phép tịnh tiến theo AA ' , trong đó hai điểm A và A ' tùy ý lần lượt nằm trên d và d '. D. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v ≠ 0 tùy ý. Lời giải Chọn C.
A. Phép tịnh tiến Tu +v biến M 1 thành M 2 .
H
Ó
A
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M 2 . C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M 2 .
TO
ÁN
-L
Í-
D. Phép tịnh tiến Tu +v biến M thành M 2 . Lời giải Chọn D. Tu biến điểm M thành M 1 ta có MM 1 = u Tv biến M 1 thành M 2 ta có M 1 M 2 = v
D
IỄ N
Đ
Phép tịnh tiến Tu +v biến M thành M 2 khi đó u + v = MM 2 ⇔ MM 1 + M 1 M 2 = MM 2 ⇔ MM 2 = MM 2 ( đúng) Câu 12: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Khi đó: A. AM = − A ' M ' . B. AM = 2 A ' M ' . C. AM = A ' M ' . D. 3 AM = 2 A ' M ' . Lời giải Chọn C.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
Câu 11: Cho phép tịnh tiến Tu biến điểm M thành M 1 và phép tịnh tiến Tv biến M 1 thành M 2 .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu 10: Cho P, Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M 2 sao cho MM 2 = 2 PQ . A. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ PQ . B. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ MM 2 . C. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ 2 PQ . D. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ 1 PQ . 2 Lời giải Chọn C.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 9:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tính chất 1: Nếu Tv ( M ) = M ' , Tv ( N ) = N ' thì M ' N ' = MN . Hay phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
H
Lời giải
10 00
B
Chọn D. Áp dụng câu 13.
2
2
Ó
A
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: ( x − 2 ) + ( y − 1) = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) là đường tròn có phương trình: 2
2
H
2
2
2
B. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 16 .
Í-
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 16 . 2
2
2
D. ( x + 3) + ( y + 4 ) = 16 .
-L
C. ( x − 3) + ( y − 4 ) = 16 .
TO
ÁN
Lời giải Chọn C. Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là : x′ = x + a = x + 1 x = x′ − 1 ⇔ y′ = y + b = y + 3 y = y′ − 3
Đ
Thay
vào
phương 2
trình 2
đường
tròn 2
ta
có
:
( x − 2)
2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
M ' = f ( M ) sao cho M ' ( x '; y ' ) thỏa mãn x ' = x + 2, y ' = y − 3 . B. f là phép tịnh tiến theo vectơ A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2;3) . v = ( −2;3) . C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v = ( −2; −3) . D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2; −3) .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q ẠO
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M ( x; y ) ta có
IỄ N D
x '+ b = x + a D. . y '+ a = y + b
TP
Vận dụng
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Chọn A.
x '− b = x − a C. . y '− a = y − b Lời giải
U Y
x = x '+ a B. . y = y '+ b
x ' = x + a A. . y' = y +b
Ơ
N
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = ( a; b ) . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M ( x; y ) thành M ' ( x '; y ' ) . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
2
+ ( y − 1) = 16
2
⇔ ( x′ − 1 − 2 ) + ( y′ − 1 − 3) = 16 ⇔ ( x′ − 3) + ( y′ − 4) = 16
Vậy ảnh của đường tròn đã cho qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) là đường tròn có phương trình:
( x − 3)
2
2
+ ( y − 4 ) = 16 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A (1;6 ) ; B ( −1; −4 ) . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phéptịnh tiến theo vectơ v = (1;5) .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ABCD là hình thang. C. ABDC là hình bình hành.
B. ABCD là hình bình hành. D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
N
Lời giải
.Q
2
2
2
2
2
2
N
2
2
.B. ( x − 2 ) + ( y − 5) = 4 .
G
A. ( x + 2 ) + ( y + 5) = 4 C. ( x − 1) + ( y + 3) = 4 .
D. ( x + 4 ) + ( y − 1) = 4 .
Lời giải
H Ư
2
Đ
ẠO
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn : ( x + 1) + ( y − 3) = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3; 2 ) là đường tròn có phương trình:
vào
phương 2
trình
đường
10 00
Thay
B
TR ẦN
Chọn B. Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là : x′ = x + a = x + 3 x = x′ − 3 ⇔ y′ = y + b = y + 2 y = y′ − 2 2
tròn 2
ta
có
:
( x + 1)
2
2
+ ( y − 3) = 4
2
⇔ ( x′ − 3 + 1) + ( y′ − 2 − 3) = 4 ⇔ ( x′ − 2 ) + ( y′ − 5) = 4 2
2
Í-
H
Ó
A
Vậy ảnh của đường tròn : ( x + 1) + ( y − 3) = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ 2 2 v = ( 3; 2 ) là đường tròn có phương trình: ( x − 2 ) + ( y − 5) = 4 .
TO
ÁN
-L
Câu 18: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho Lời giải Chọn D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho khi và chỉ khi véctơ tịnh tiến v cùng phương với véctơ chỉ phương của đường thẳng đã cho. Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1; 1) và B (2; 3). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến v = (2; 4). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành C. ABDC là hình thang D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng Lời giải Chọn D.
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
TP
Từ (1) ; ( 2 ) suy ra AB / / AC / / BD do đó A,B,C,D thẳng hàng.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Do đó C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phéptịnh tiến theo vectơ v = (1;5) thì AC = BD = v ( 2 )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Chọn D. Ta có : AB = ( −2; −10 ) = −2 (1;5) = 2v (1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 Ta có : AB = (1;2 ) = v (1) 2 Do đó C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phéptịnh tiến theo vectơ v = (1;5) thì AC = BD = v ( 2 )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Từ (1) ; ( 2 ) suy ra AB / / AC / / BD do đó A,B,C,D thẳng hàng. Câu 20: Cho hai đường thẳng d và d ′ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d′ ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn D. Vì d / / d ′ nên lần lượt lấy 2 điểm trên hai đường thẳng M ∈ d ; N ∈ d ′ thì phép tịnh tiến theo véctơ: v = MN luôn biến đường thẳng d thành đường thẳng d ′ . Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ? A. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M ′ thì v = M ′M . B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến v = 0 . C. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến 2 điểm M , N thành hai điểm M ′, N ′ thì MNN ′M ′ là hình bình hành. D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip. Lời giải Chọn B. A sai vì Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M ′ thì v = MM ′ . B đúng vì phép tịnh tiến theo véctơ tịnh tiến v = 0 biến mọi điểm M thành chính nó nên là phép đồng nhất. C sai vì nếu MN ; v là hai véctơ cùng phương thì khi đó MM ′ = NN ′ = v nên MN ; MM ′; NN ′ là các véctơ cùng phương do đó thẳng hàng vì vậy tứ giác MNN ′M ′ không thể là hình bình hành. D sai vì phép tịnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn. Câu 22: Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vt BC biến điểm M thành điểm M ′ thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Điểm M ′ trùng với điểm M . B. Điểm M ′ nằm trên cạnh BC . C. Điểm M ′ là trung điểm cạnh CD. D. Điểm M ′ nằm trên cạnh DC . Lời giải Chọn D. Vì phép tịnh tiến bảo toàn tính chất thẳng hàng. : A ֏ D; B ֏ C nên T : AB ֏ CD . Khi đó : T BC BC
D
IỄ N
Đ
Vì T ( M ) = M ′ và M ∈ AB ⇒ M ′ ∈ DC . BC Câu 23: Cho phép tịnh tiến theo vt v = 0 . Phép tịnh tiến theo vt v = 0 biến hai điểm M , N thành hai điểm M ′, N ′ khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ? A. Điểm M trùng với điểm N. B. Vt MN là vt 0 . C. Vt MM ′ = NN ' = 0 . D. MM ′ = 0 . Lời giải Chọn C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
A sai khi hai điểm M , N phân biệt. B sai khi hai điểm M , N phân biệt. C đúng vì theo định nghĩa phép tịnh tiến thì ta có : MM ′ = NN ' = 0 . D sai vì thiếu điều kiện NN ' = 0 . Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vt v = (1;2 ) biến điểm C. M ′ ( 0;0 ) .
D. M ′ ( 6;6 ) .
G
N
TR ẦN
H Ư
Lời giải Chọn C. Phép tịnh tiến theo vt v biến điểm M thành điểm M ′ nên ta có : v = MM ′ = (13;7 ) .
10 00
B
2. Phép đối xứng trục Nhận biết
Câu 1. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2
C. 4
D. vô số
Ó
A
Câu 2:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;3) . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của
Í-
H
M qua phép đối xứng trục Ox ? A. ( 3; 2 ) .
B. ( 2; −3) .
C. ( 3; −2 ) .
D. ( −2;3) .
ÁN
-L
Lời giải Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của điểm M ( x; y ) qua phép đối xứng trục Ox ta có:
TO
x′ = x x′ = 2 ⇒ . y ′ = − y y ′ = −3 Vậy M ′ ( 2; −3) .
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y .Q TP
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy .Cho điểm M ( −10;1) và M ′ ( 3;8 ) . Phép tịnh tiến theo vt v biến điểm M thành điểm M ′ , khi đó tọa độ của vt v là ? A. v = ( −13;7 ) . B. v = (13; −7 ) . C. v = (13;7 ) . D. v = ( −13; −7 ) .
Đ
Câu 25:
ẠO
Chọn A. Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là : x ′ = x + a = −1 + 1 = 0 ⇔ M ′ ( 0;6 ) . y′ = y + b = 4 + 2= 6
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Lời giải
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. M ′ ( 6;0 ) .
N
A. M ′ ( 0;6 ) .
H
M ( −1; 4 ) thành điểm M ′ có tọa độ là ?
Chọn B.
D
IỄ N
Câu 3:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;3) . Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng trục Oy ?
A. ( 3; 2 ) .
B. ( 2; −3) .
C. ( 3; −2 ) .
D. ( −2;3) .
Lời giải Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của điểm M ( x; y ) qua phép đối xứng trục Oy ta có:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x ′ = − x x ′ = −2 ⇒ . y′ = y y′ = 3 Vậy M ′ ( −2;3) .
N
Chọn D.
H
Ơ
Câu 4:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;3) . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
D. ( −2;3) .
TP
.Q
Lời giải Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của điểm M ( x; y ) qua phép đối xứng qua ∆ : x – y = 0 .
d : x + y −5= 0.
N
G
Đ
5 5 Gọi I = d ∩ ∆ thì I ; . 2 2
H Ư
Khi đó I là trung điểm của MM ′ nên suy ra M ′ ( 3; 2 ) .
TR ẦN
Chọn A.
10 00
B
Câu 5:Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Lời giải
A
I
-L
Chọn B.
Í-
H
Ó
K
TO
ÁN
Câu 6:Hình gồm hai đường thẳng d và d ′ vuông góc với nhau đó có mấy trục đối xứng? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số. Lời giải d
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M ( 2;3) và vuông góc ∆ : x – y = 0 ta có:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. ( 3; −2 ) .
U Y
B. ( 2; −3) .
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. ( 3; 2 ) .
N
qua phép đối xứng qua đường thẳng ∆ : x – y = 0 ?
D
d'
Ta có 2 trục đối xứng là 2 đường thẳng đó và 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng đó.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Chọn C.
10 00
B
Thông hiểu
Câu 9:Giả sử rằng qua phép đối xứng trục Đa ( a là trục đối xứng), đường thẳng d biến thành
Í-
H
Ó
A
đường thẳng d ′ . Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A. Khi d song song với a thì d song song với d ′ . B. d vuông góc với a khi và chỉ khi d trùng với d ′ . C. Khi d cắt a thì d cắt d ′ . Khi đó giao điểm của d và d ′ nằm trên a .
ÁN
-L
D. Khi d tạo với a một góc 450 thì d vuông góc với d ′ . Lời giải Ta có d vuông góc với a thì d trùng với d ′ . Ngược lại d trùng với d ′ thì a có thể trùng d. Chọn B.
ÀN
Câu 10:Trong mặt phẳng Oxy , cho Parapol ( P ) có phương trình x 2 = 24 y . Hỏi Parabol nào trong
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
C. Hình có một trục đối xứng: A,B và hình có hai trục đối xứng: D,X . D. Hình có một trục đối xứng: C,D,Y . Hình có hai trục đối xứng: X . Các hình khác không có trục đối xứng. Lời giải Hình có một trục đối xứng: A, B,C, D, Y . Hình có hai trục đối xứng: X . Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ
ẠO
Câu 8:Xem các chữ cái in hoa A,B,C,D,X,Y như những hình. Khẳng định nào sau đậy đúng? A. Hình có một trục đối xứng: A,Y và các hình khác không có trục đối xứng. B. Hình có một trục đối xứng: A, B,C, D, Y . Hình có hai trục đối xứng: X .
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 7:Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng. B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình tròn. C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm. D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc. Lời giải Các đường kính của đường tròn là các trục đối xứng. Chọn A.
D
IỄ N
Đ
các parabol sau là ảnh của ( P ) qua phép đối xứng trục Oy ?
A. x 2 = 24 y .
B. x 2 = −24 y .
C. y 2 = 24 x .
D. y 2 = −24 x
.
Lời giải Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của điểm M ( x; y ) qua phép đối xứng trục Oy ta có: x′ = − x x = − x′ ⇒ . y′ = y y = y′
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
( P ′ ) : x ′2 = 2 4 y ′ Vậ y ( P ′ ) : x 2 = 2 4 y . Chọn A.
C. x 2 = − y .
D. x 2 = y .
.Q
G
Vậ y ( P ′ ) : y 2 = − x .
H Ư
N
Chọn B.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol ( P ) có phương trình x 2 = 4 y . Hỏi parabol nào trong
TR ẦN
các parabol sau là ảnh của ( P ) qua phép đối xứng trục Ox ?
A. x 2 = 4 y .
B. x 2 = −4 y .
C. y 2 = 4 x .
D. y 2 = −4 x .
-L
Chọn B.
Í-
H
Ó
( P′) : x ′2 = −4 y ′ Vậ y ( P ′ ) : x 2 = − 4 y .
A
x′ = x x = x′ ⇒ . y′ = − y y = − y′
10 00
B
Lời giải Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của điểm M ( x; y ) qua phép đối xứng trục Oy ta có:
ÁN
Câu 13:Trong mặt phẳng Oxy , qua phép đối xứng trục Oy . Điểm A ( 3;5 ) biến thành điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3;5 ) .
B. ( −3;5) .
C. ( 3; −5) .
D. ( −3; −5) .
D
IỄ N
Đ
ÀN
Lời giải Gọi A′ ( x′; y ′) là ảnh của điểm A ( x; y ) qua phép đối xứng trục Oy ta có:
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
x′ = − x x = − x′ ⇒ . y′ = y y = y′ ( P′) : y ′2 = − x ′
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Lời giải Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của điểm M ( x; y ) qua phép đối xứng trục Oy ta có:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. y 2 = − x .
N
A. y 2 = x .
H
qua phép đối xứng trục Oy ?
U Y
(P)
Ơ
N
Câu 11:Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P ) : y 2 = x . Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol
x ′ = − x x ′ = −3 ⇒ . y′ = y y′ = 5 Vậy A′ ( −3;5 ) . Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Cho 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tạo thành hình ( H ) . Hỏi ( H ) có mấy trục đối xứng?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Ơ
N
Lời giải
.Q
Đ
Gọi I , J , K lần lượt là tâm của 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc
N
G
ngoài với nhau tạo thành hình ( H ) .
H Ư
Trục đối xứng của hình ( H ) là các đường cao của tam giác đều IJK .
TR ẦN
Chọn D.
-L
Vận dụng
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoăc trùng với đường thẳng đã cho. C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho Lời giải Dựa vào các tính chất của phép đối xứng trục ta có câu B sai. Chọn B.
TO
ÁN
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về phép đối xứng trục d : A. Phép đối xứng trục d biến M thành M ′ ⇔ MI = IM ′ (I là giao điểm của MM ′ và trục d). B. Nếu M thuộc d thì Đ d ( M ) = M . C. Phép đối xứng trục không phải là phép dời hình. D. Phép đối xứng trục d biến M thành M ′ ⇔ MM ′ ⊥ d . Lời giải A. Chiều ngược lại sai khi MM ′ không vuông góc với d B. Đúng, phép đối xứng trục giữ bất biến các điểm thuộc trục đối xứng. C. Sai, phép đối xứng trục là phép dời hình. D. Sai, cần MM ′ ⊥ d tại trung điểm của MM ′ mới suy ra được M ′ là ảnh của M qua phép đối xứng trục d , tức là cần d là trung trực của MM ′
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
K
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
I
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
J
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Ư
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép đối xứng trục Oy , với M ( x, y ) gọi M ′ là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M ′ là:
B. M ′ ( − x , y ) C. M ′ ( − x , − y ) D. M ′ ( x , − y ) Lời giải: Hai điểm đối xứng nhau qua trục Oy có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
B
TR ẦN
A. M ′ ( x, y )
10 00
Câu 20: Hình nào sau đây có trục đối xứng (mỗi hình là một chữ cái in hoa): A. G B. Ơ C. N
H
Ó
A
Câu 21: Hình nào sau đây có trục đối xứng: A. Tam giác bất kì C. Tứ giác bất kì
D. M
B. Tam giác cân D. Hình bình hành.
ÁN
-L
Í-
Câu 22: Cho tam giác ABC đều. Hỏi hình tam giác đều ABC có bao nhiêu trục đối xứng: A. Không có trục đối xứng. B. Có duy nhất 1 trục đối xứng. C. Có đúng 2 trục đối xứng. D. Có đúng 3 trục đối xứng. Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox . Phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d : x + y − 2 = 0 thành đường thẳng d ′ có phương trình là:
IỄ N
Đ
ÀN
B. x + y + 2 = 0 C. − x + y − 2 = 0 D. x − y + 2 = 0 Lời giải: Gọi M ′ ( x; y ) là ảnh của M ( x; y ) qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó:
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ
Lời giải: Hai điểm đối xứng nhau qua trục Ox có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau.
A. x − y − 2 = 0
D
D. M ′ ( x , − y )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó tọa độ điểm M ′ là: A. M ' ( x; y ) . B. M ′ ( − x , y ) C. M ′ ( − x , − y )
TP
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox . Với bất kì, gọi M ′ là
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây. A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục CD . B. Phép đối xứng trục AC biến A thành C . C. Phép đối xứng trục AC biến D thành B . D. Hình vuông ABCD chỉ có 2 trục đối xứng là AC và BD . Lời giải: A . Sai. B. Sai, phép đối xứng trục AC biến điểm A thành chính nó. C. Đúng. D. Hình vuông có 4 trục đối xứng.
x′ = x x = x′ ⇔ y′ = − y y = − y′ M ∈ d ⇔ x + y − 2 = 0 ⇔ x ′ + ( − y ′) − 2 = 0 ⇔ x ′ − y ′ − 2 = 0
Vậy M ′ thuộc đường thẳng d ′ có phương trình x − y − 2 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép đối xứng trục Ox biến đường tròn 2
+ ( y + 2 ) = 4 thành đường tròn ( C ′) có phương trình là: 2
B. ( x − 1) + ( y + 2) = 4
2
2
D. ( x + 1) + ( y − 2) = 4
C. ( x − 1) + ( y − 2) = 4
2
2
2
2
N U Y
2
.Q
2
2
2
2
TP
2
M ∈ ( C ) ⇔ ( x − 1) + ( y + 2 ) = 4 ⇔ ( x′ − 1) + ( − y′ + 2 ) = 4
2
Đ
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục d : y − x = 0 . Phép đối 2
2
2
2
2
2
2
2
B. ( x − 4 ) + ( y + 1) = 1
H Ư
A. ( x + 1) + ( y − 4 ) = 1
N
2
G
xứng trục d biến đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) = 1 thành đường tròn ( C ′) có phương trình là:
C. ( x + 4 ) + ( y − 1) = 1
D. ( x + 4 ) + ( y + 1) = 1
TR ẦN
Lời giải:
( C ) có tâm I ( −1; 4 ) và bán kính bằng 1.
10 00
Gọi H ( x; y ) là trung điểm của II ′ .
B
Gọi I ′ là ảnh của I ( −1; 4 ) qua phép đối xứng trục d : y − x = 0 . Khi đó, d là trung trực của II ′ .
-L
Í-
H
Ó
A
H ∈ d x = y 3 ⇔ ⇔x= y= 2 IH .ud = 0 x + 1 + y − 4 = 0 Do đó I ′ ( 4; −1) . Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên ảnh của 2 2 (C ) là : ( C ′) : ( x + 4 ) + ( y + 1) = 1
ÁN
3. Phép đối xứng tâm Nhận biết
ÀN
Câu 1: Cho hai điểm I (1;2 ) và M ( 3; −1) . Hỏi điểm M ′ có tọa độ nào sau đây là ảnh của M qua
D
IỄ N
Đ
phép đối xứng tâm I ? A. ( 2;1)
B. ( −1;5 )
C. ( −1; 3)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Vậy M ′ thuộc đường tròn ( C ′) có phương trình ( x − 1) + ( y − 2) = 4
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
x′ = x x = x′ ⇔ y′ = − y y = − y′
H
Lời giải: Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của M ( x; y ) qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
A. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 4
N
2
Ơ
( C ) : ( x − 1)
D. ( 5; −4 )
Lời giải: I là trung điểm của MM ′ nên ta chọn câu B.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x = 2 . Trong các đường thẳng sau
đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ? A. x = −2 B. y = 2 C. x = 2 Lời giải
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. y = −2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đáp án B. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có một tâm đối xứng, tâm đối xứng đó chính là trung điểm của đoạn nối tâm. Thật vậy, giả sử hai đường tròn là: 2
N Ơ H N U Y .Q
H
Ó
A
10 00
B
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Qua phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó. B. Qua phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó. D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. Lời giải Chọn B, vì phép đối xứng tâm chỉ giữ bất biến tâm đối xứng.
Í-
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − y + 4 = 0 . Hỏi trong các
TO
ÁN
-L
đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm? A. 2 x + y − 4 = 0 B. x + y − 1 = 0 C. 2 x − 2 y + 1 = 0 D. 2 x + 2 y − 3 = 0 Lời giải Phép đối xứng tâm biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng ban đầu, nên ta chọn đáp án C vì chỉ có đường thẳng ở câu C mới song song với d .
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO Đ G N H Ư
TR ẦN
Ảnh là một đường thẳng song song với d (vì tâm đối xứng O không thuộc d ) nên ta chọn A.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Trung điểm đoạn nối tâm có tọa độ x + x y + y2 C 1 2 ; 1 2 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
( C1 ) : ( x − x1 ) + ( y − y1 ) = R 2 ; 2 2 ( C2 ) : ( x − x2 ) + ( y − y 2 ) = R 2
D
IỄ N
Câu 5: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Ba. Lời giải
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 2
2
Lấy một điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C1 ) ⇒ ( x0 − x1 ) + ( y0 − y1 ) = R 2
Điểm đối xứng với M qua C có tọa độ M ′ ( x1 + x2 − x0 ; y1 + y2 − y0 ) 2
2
2
2
U Y
B
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép đối xứng tâm I (1;2 ) biến điểm M ( x; y ) thành M ′ ( x ′; y ′) .
10 00
Khi đó:
x′ = − x + 2 x′ = − x + 2 B. . C. . y′ = − y + 4 y′ = − y − 4 Lời giải
Ó
A
x′ = − x + 2 A. . y′ = − y − 2
x′ = x + 2 D. . y′ = y − 2
-L
Í-
H
Đáp án B. Phép đối xứng tâm I biến điểm M ( x; y ) thành M ′ ( x ′; y ′) thì I là trung điểm của MM ′
TO
ÁN
x + x′ 2 = 1 x′ = − x + 2 ⇒ ⇒ . ′ ′ + = − + 4 y y y y =2 2
Đ IỄ N
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
H Ư TR ẦN
x + x′ 2 = a x′ = 2a − x ⇒ ⇒ . y + y ′ = b y ′ = 2b − y 2
N
G
Đ
Đáp án B. Phép đối xứng tâm I biến điểm M ( x; y ) thành M ′ ( x ′; y ′) thì I là trung điểm của MM ′
Câu 8: Một hình ( H ) có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
D
x = 2 x′ − a D. . y = 2 y′ − b
TP
x′ = 2a − x x′ = a − x B. . C. . y ′ = 2b − y y′ = b − y Lời giải
x′ = a + x A. . y′ = b + y
.Q
thành M ′ ( x ′; y ′) thì ta có biểu thức:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm I ( a ; b ) . Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M ( x; y )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Với mỗi điểm M xác đinh được điểm M ′ là duy nhất nên C là tâm đối xứng của hai đường tròn.
N
Ta chứng minh M ′ ∈ ( C 2 ) do ( x1 + x2 − x0 − x2 ) + ( y1 + y2 − y0 − y2 ) = ( x0 − x1 ) + ( y0 − y1 ) = R 2
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình ( H ) thành chính nó. B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình ( H ) thành chính nó. C. Hình ( H ) là hình bình hành. D. Tồn tại phép dời hình biến hình ( H ) thành chính nó. Lời giải Đáp án A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. Lời giải. Chọn C. Hình tam giác đều không có tâm đối xứng.
N
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
N
Câu 11: Trong mặt phẳng (Oxy ) cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 , tìm phương
H Ư
trình đường thẳng d ′ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2 ) .
TR ẦN
A. x + y + 4 = 0 . B. x + y − 4 = 0 . C. x − y + 4 = 0 D. x − y − 4 = 0 . Lời giải. Chọn B. Lấy M ( x; y ) ∈ d . Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I (1;2 ) .
A
10 00
B
x′ = 2.1 − x = 2 − x x = 2 − x′ Ta có: . ⇒ y ′ = 2.2 − y = 4 − y y = 4 − y′ Do M ( x; y ) ∈ d nên ta có: x + y − 2 = 0 ⇔ 2 − x′ + 4 − y′ − 2 = 0 ⇔ x′ + y′ − 4 = 0 .
H
Ó
Mà M ′ ( x′; y ′) ∈ d ′ nên phương trình d ′ là: x + y − 4 = 0 .
2
= 9 qua phép đối xứng tâm O ( 0;0 ) .
-L
2
( x − 3) + ( y + 1)
Í-
Câu 12: Trong mặt phẳng (Oxy ) , tìm phương trình đường tròn ( C ′) là ảnh của đường tròn ( C ) :
2
2
B. ( x + 3) + ( y + 1) = 9 .
2
D. ( x + 3) + ( y − 1) = 9 .
ÁN
A. ( x − 3) + ( y + 1) = 9 . 2
TO
C. ( x − 3) + ( y − 1) = 9 . Lời giải. Chọn D.
Đ
2
2
2
2
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Đ
Thông hiểu
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
9 D. ;2 . 2
C. ( 3; −1) .
x ′ = 2 x I − x A = 2.4 − 5 = 3 Ta có: ⇒ A′ ( 3; −1) . y ′ = 2 y I − y A = 2.1 − 3 = −1
IỄ N D
B. ( −5; −3) .
Lời giải. Chọn C. Gọi A′ ( x′; y ′) là ảnh của A ( 5; 3) qua phép đối xứng tâm I ( 4;1) .
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. ( 5; 3) .
Ơ
Câu 10: Trong mặt phẳng (Oxy ) , tìm ảnh của điểm A ( 5; 3) qua phép đối xứng tâm I ( 4;1) .
2
Đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 9 có tâm I ( 3; −1) và có bán kính R = 3 . Điểm đối xứng với I ( 3; −1) qua O ( 0;0 ) là I ′ ( −3;1) . 2
2
Vậy phương trình ( C ′) là: ( x + 3) + ( y − 1) = 9 .
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. B. Nếu IM ′ = IM thì § I ( M ) = M ′ .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. D. Phép đối xứng tâm biến tam giác bằng tam giác đã cho. Lời giải. Chọn B. Mệnh đề này sai vì thiếu điều kiện ba điểm I , M , M ′ thẳng hàng.
H
Câu 14: Trong mặt phẳng (Oxy ) , cho điểm I ( x0 ; y0 ) . Gọi M ( x; y ) là một điểm tùy ý và M ′ ( x ′; y ′)
x 2 + y 2 = 1 qua phép đối xứng tâm I (1; 0 ) . 2
A. ( x − 2 ) + y 2 = 1 .
( C ′)
là ảnh của đường tròn
2
B. ( x + 2) + y 2 = 1 .
2
2
A
10 00
B
C. x 2 + ( y + 2) = 1 . D. x 2 + ( y − 2 ) = 1 . Lời giải. Chọn A. Đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 = 1 có tâm O ( 0;0 ) và có bán kính R = 1 .
Ó
Điểm đối xứng với O ( 0;0 ) qua I (1; 0 ) là O ′ ( x′; y ′) .
-L
Í-
H
x′ = 2.1 − 0 = 2 Ta có: ⇒ O ′ ( 2;0 ) y ′ = 2.0 − 0 = 0 2
ÁN
Vậy phương trình ( C ′) là: ( x − 2 ) + y 2 = 1 . Câu 16: Trong mặt phẳng (Oxy ) , cho đường tròn ( C ) :
( x − 1)
2
2
+ ( y − 3) = 16 . Giả sử qua phép đối
xứng tâm I điểm A (1;3) biến thành điểm B ( a ; b ) . Tìm phương trình của đường tròn ( C ′) là ảnh
D
IỄ N
Đ
ÀN
của đường tròn ( C ) qua phép đối xứng tâm I . 2
2
A. ( x − a ) + ( y − b ) = 1 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
tìm phương trình đường tròn
TR ẦN
(C ) :
(Oxy ) ,
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
Câu 15: Trong mặt phẳng
H Ư
N
Vận dụng
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là: x ' = 2 x0 − x x ' = 2 x0 + x A. . B. . y ' = 2 y0 − y y ' = 2 y0 + y x = 2 x0 + x ' x = x0 − x ' C. . D. . y = 2 y0 + y ' y = y0 − y ' Lời giải. Chọn A. Vì I là trung điểm của MM ′ .
B.
2
( x − a ) + ( y − b) = 4 . 2 2 C. ( x − a ) + ( y − b ) = 9 .
D.
( x − a)
2
2
+ ( y − b ) = 16 .
Lời giải. Chọn D. Đường tròn ( C ) :
( x − 1)
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
+ ( y − 3) = 16 có tâm A (1;3) và có bán kính R = 4 .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Qua phép đối xứng tâm I biến A (1;3) thành B ( a ; b ) nên B ( a ; b ) chính là tâm của ( C ′) . Phép đối xứng tâm là một phép dời hình nên ( C ′) có tâm R′ = R = 4 . 2
2
Phương trình ( C ′) là: ( x − a ) + ( y − b ) = 16 .
Ơ
N
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy ) . Cho phép đối xứng tâm O ( 0;0 ) biến điểm
D.
G
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy ) . Cho phép đối xứng tâm I (1; −2 ) biến điểm
H Ư
N
M ( 2; 4 ) thành M ′ có tọa độ là:
D. M ′ ( 0; −8 ) .
10 00
B
TR ẦN
A. M ( −4; 2 ) . B. M ′ ( −4;8 ) . C. M ( 0;8 ) . Lời giải. Chọn D. xM ′ = 2. xI − xM = 2.1 − 2 = 0 ⇒ M ′ ( 0; −8) . Ta có: yM ′ = 2. y I − yM = 2. ( −2 ) − 4 = −8
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy ) . Cho phép đối xứng tâm I (1;1) biến đường thẳng
-L
Í-
H
Ó
A
d : x + y + 2 = 0 thành đường thẳng d ′ có phương trình là: A. x + y + 4 = 0 . B. x + y + 6 = 0 . C. x + y − 6 = 0 . D. x+ y =0. Lời giải. Chọn C. Lấy M ( x; y ) ∈ d . Gọi M ′ ( x ′; y ′) là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I (1;1) .
TO
ÁN
x′ = 2.1 − x = 2 − x x = 2 − x′ Ta có: ⇒ . y′ = 2.1 − y = 2 − y y = 2 − y ′ Do M ( x; y ) ∈ d nên ta có: x + y + 2 = 0 ⇔ 2 − x′ + 2 − y′ + 2 = 0 ⇔ x′ + y′ − 6 = 0 .
Đ
Mà M ′ ( x′; y ′) ∈ d ′ nên phương trình d ′ là: x + y − 6 = 0 .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
.Q
M ′ ( 2;3) . Lời giải. Chọn C. xM ′ = 2.0 − ( −2 ) = 2 ⇒ M ′ ( 2; −3) . Ta có: yM ′ = 2.0 − 3 = −3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
C. M ′ ( 2; −3) .
U Y
B. M ′ ( −2; −3) .
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. M ′ ( −4; 2 ) .
H
M ( −2;3) thành M ′ có tọa độ là:
D
IỄ N
1 Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy ) . Cho phép đối xứng tâm I ;2 biến đường 2 2
2
tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 4 thành đường tròn ( C ′) có phương trình là: 2
2
B. ( x − 1) + ( y − 2) = 4 .
2
2
D. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4 .
A. ( x + 1) + ( y − 2) = 4 . C. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 4 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
2
2
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Lời giải. Chọn D. 2
2
Ơ H N .Q
TP
G
Đ
ẠO
D. Tam giác bất kì.
D. E .
TR ẦN
H Ư
N
Câu 22: Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa): A. Q . B. P . C. N . Lời giải. Chọn C. Chữ N có tâm đối xứng chính là trung điểm nét chéo của nó.
B
Cho hai điểm I (1;2 ) và M ( 3; −1) . Hỏi điểm M ′ có tọa độ nào sau đây là ảnh của M qua phép đối
10 00
xứng tâm I ? A. ( 2;1)
C. ( −1; 3)
B. ( −1;5 )
D. ( 5; −4 )
Ó
A
Lời giải: ′ I là trung điểm của MM nên ta chọn câu B.
H
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x = 2 . Trong các đường thẳng
TO
ÁN
-L
Í-
sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ? A. x = −2 B. y = 2 C. x = 2 D. y = −2 Lời giải Ảnh là một đường thẳng song song với d (vì tâm đối xứng O không thuộc d ) nên ta chọn A.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 21: Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Parabol. Lời giải. Chọn B. Tâm đối xứng của đường tròn chính là tâm của đường tròn.
D
IỄ N
Đ
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Qua phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó. B. Qua phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó. D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. Lời giải Chọn B, vì phép đối xứng tâm chỉ giữ bất biến tâm đối xứng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
Vậy phương trình ( C ′) là ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4 .
U Y
1 Gọi J ′ ( x′; y ′) là ảnh của J qua phép đối xứng tâm I ;2 . Ta có: 2 1 ′ x = 2 ⋅ − ( −1) = 2 ⇒ J ′ ( 2;2 ) . 2 y ′ = 2.2 − 2 = 2
N
Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 4 có tâm J ( −1; 2 ) , bán kính R = 2 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − y + 4 = 0 . Hỏi trong các
U Y
Buổi 2
.Q
N
G
Đ
i Pheùp quay hoaøn toaøn xaùc ñònh khi bieát taâm vaø goùc quay ϕ i Kí hieäu : Q( o,ϕ) hoaëc QO .
H Ư
Chuù yù : Chieàu döông cuûa pheùp quay ≡ chieàu döông cuûa ñöôøng troøn löïông giaùc . i Q2kπ ≡ pheùp ñoàng nhaát ,∀k ∈ ℤ
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
i Q(2k+1)π ≡ pheùp ñoái xöùng taâm I ,∀k ∈ ℤ b) Tính chaát : i ÑL : Pheùp quay laø moät pheùp dôøi hình . i HQ : Pheùp quay bieán: 1. Ba ñieåm thaúng haøng thaønh ba ñieåm thaúng haøng vaø baûo toaøn thöù töï cuûa caùc ñieåm töông öùng . 2. Ñöôøng thaúng thaønh ñöôøng thaúng . 3. Tia thaønh tia . 4. Ñoaïn thaúng thaønh ñoaïn thaúng baèng noù .
TO
ÁN
-L
Q Q 5. Tam giaùc thaønh tam giaùc baèng noù . (Tröïc taâm I → tröïc taâm , troïng taâm I → troïng taâm ) Q(O ; ϕ ) 6. Ñöôøng troøn thaønh ñöôøng troøn baèng noù . ( Taâm bieán thaønh taâm : I I → I′ , R′ = R ) 7. Goùc thaønh goùc baèng noù .
II. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 1/ Phép dời hình. Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ, tức là với hai điểm bất kì M , N và ảnh M ′, N ′ của chúng, ta luôn có: M ′N ′ = MN .(Bảo toàn khoảng cách) 2/ Tính chất (của phép dời hình): ĐL: Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng. HQ: Phép dời hình biến:
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
a) ÑN : Trong maët phaúng cho moät ñieåm O coá ñònh vaø goùc löôïng giaùc ϕ. Pheùp bieán hình bieán moãi ñieåm M thaønh ñieåm M′ sao cho OM = OM′ vaø (OM;OM′) = ϕ ñöôïc goïi laø pheùp quay taâm O vôùi goùc quay ϕ.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
I. Phép quay:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm? A. 2 x + y − 4 = 0 B. x + y − 1 = 0 C. 2 x − 2 y + 1 = 0 D. 2 x + 2 y − 3 = 0 Lời giải Phép đối xứng tâm biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng ban đầu, nên ta chọn đáp án C vì chỉ có đường thẳng ở câu C mới song song với d .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
G
TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM
TR ẦN
H Ư
B1 Trong maët phaúng toaï ñoä Oxy cho A(3;4) . Haõy tìm toaï ñoä ñieåm A′ laø aûnh cuûa A qua pheùp quay taâm O goùc 90o .
B
HD : Goïi B(3;0),C(0;4) laàn löôït laø hình chieáu cuûa A leân caùc truïc Ox,Oy . Pheùp quay taâm O goùc 90o bieán hình chöõ nhaät OABC thaønh hình chöõ nhaät OC′A′B′.
10 00
Khi ñoù : C′(0;3),B′( − 4;0). Suy ra : A′( − 4;3).
-L
TO
ÁN
Hình vẽ minh họa:
Í-
H
Ó
A
B2 Trong maët phaúng Oxy cho ñieåm M(x;y) . Tìm M/ = Q(O ; ϕ) (M) . HD :
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Dạng bài tập và PP giải:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Bài tập vận dụng: Phép quay:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
+ Đường thẳng thành đường thẳng. + Tia thành tia. + Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. + Tam giác thành tam giác bằng nó. (Trực tâm → trực tâm, trọng tâm → trọng tâm,…) + Đường tròn thành đường tròn bằng nó. (Tâm biến thành tâm: I → I ′, R′ = R ) + Góc thành góc bằng nó. 3/ Hai hình bằng nhau. KN: Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Q(I ; −ϕ) x′′ − xo = (x − xo ) cos ϕ − (y − yo )sin ϕ M I → M/ / I(x o ;yo ) y′′ − yo = − (x − xo )sin ϕ + (y − yo ) cos ϕ
TO
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐƯỜNG THẲNG
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
Q(O ; −ϕ) x′′ = x cos ϕ + y sin ϕ M I→ M/ / y′′ = − x sin ϕ + y cos ϕ Q(I ; ϕ) x′ − xo = (x − xo ) cos ϕ − (y − yo )sin ϕ M I → M/ I(x o ;yo ) y′ − yo = (x − xo )sin ϕ + (y − yo ) cos ϕ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q
TP
ẠO Đ G
Ñaëc bieät :
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
x = rcosα Goïi M(x;y) . Ñaët : OM = r , goùc löôïng giaùc (Ox;OM) = α thì M y = rsinα Q(O ; ϕ) Vì : M I → M / . Goïi M / (x′;y′) thì ñoä daøi OM/ = r vaø (Ox;OM/ ) = α + ϕ . Ta coù : x′ = rcos(α + ϕ) = r.cos α.cosϕ − r.sin α.sin ϕ = x cos ϕ − y sin ϕ . y′ = rsin(α + ϕ) = r.sinα.cosϕ + r.cos α.sin ϕ = x sin ϕ + y cos ϕ . x′= x cos ϕ − y sin ϕ Vaäy : M / y′= x sin ϕ + y cos ϕ
N
HD :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ
.Q
{
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
{
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Q (O;90 ) Caùch 2 : Laáy : • M(0;1) ∈ (∆ ) I → M′(−1; 0) ∈ (∆′) Q 1 −1 (O;90 ) • N( − ;0) ∈ (∆ ) I → N′(0; ) ∈ (∆′) 2 2 Q (O;90 ) • (∆ ) I → (∆′) ≡ M′N′ : x + 2y + 1 = 0
TO
Q 1 (O;90 ) →(∆′) ⇒ (∆ ) ⊥ (∆′) maø heä soá goùc : k ∆ = 2 ⇒ k ∆′ = − Caùch 3 : • Vì (∆ ) I 2 Q (O;90 ) • M(0;1) ∈ (∆ ) I → M′(1; 0) ∈ (∆′) i Qua M′(1; 0) • (∆′) : 1 ⇒ (∆′) : x + 2y + 1 = 0 i hsg ; k = − 2
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G
Q x = rcosα x = y′ x′ = r cos(α + 90 ) = − r sin α = −y (O;90 ) ′ Khi ñoù : M I →M ⇒ y = rsinα y = − x′ y′ = r sin(α + 90 ) = rco s α = x Vì M(x;y) ∈ (∆) : 2(y′) − ( − x′) + 1 = 0 ⇔ x′ + 2y′ + 1 = 0 ⇔ M′(x′;y′) ∈ (∆′) : x + 2y + 1 = 0 Q (O;90 ) Vaäy : (∆) I → (∆′) : x + 2y + 1 = 0
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Q (O;90 ) b) Caùch 1 : Goïi M(x;y) I → M′(x′;y′) . Ñaët (Ox ; OM) = α , OM = r , Ta coù (Ox ; OM′) = α + 90 ,OM′ = r .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
{
U Y
{
H
B3 Trong mpOxy cho ñöôøng thaúng (∆) : 2x − y+1= 0 . Tìm aûnh cuûa ñöôøng thaúng qua : a) Pheùp ñoái xöùng taâm I(1; − 2). b) Pheùp quay Q . (O;90 ) Giaûi x′ = 2 − x x = 2 − x′ a) Ta coù : M′(x′;y′) = ÑI (M) thì bieåu thöùc toïa ñoä M′ ⇔ y′ = −4 − y y = −4 − y′ Vì M(x;y) ∈ (∆) : 2x − y+1= 0 ⇔ 2(2 − x′) − (−4 − y′) + 1 = 0 ⇔ −2x′ + y′ + 9 = 0 ⇔ M′(x′;y′) ∈ (∆′) : 2x − y − 9 = 0 ÑI Vaäy : (∆) I → (∆′) : 2x − y − 9 = 0
N
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN
-L
Í-
5. Phép dời hình và hai hình bằng nhau:
ÁN
XÉT 1 PHÉP BIẾN HÌNH XEM CÓ PHẢI PHÉP DỜI HÌNH.
B1 Trong mpOxy cho pheùp bieán hình f : M(x;y) I → M ′ = f(M) = (3x; y) . Ñaây coù phaûi laø pheùp dôøi hình hay khoân g ?
ÀN
Giaûi : Laáy hai ñieåm baát kì M(x1; y1 ), N(x 2 ; y2 )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
Ó
A
10 00
B
Q 2 2 2 2 2 2 (O ; 45 ) I(1;0) I→ I/ ( ; ) . Vaäy : (C′) : (x − ) + (y − ) =4 2 2 2 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q
TP
ẠO Đ G N i Taâm I/ ? i Bk : R′ = R = 2
TR ẦN
{
H Ư
2 2 x− y x′= 2 2 ⇒ M/ y′= 2 x + 2 y 2 2 Q (O ; 45 ) a) A(2;2) I→ A / (0 ;2 2) Q i Taâm I(1;0) (O ; 45 ) b) Vì (C) : → (C′) : i Bk : R = 2
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Q (O ; 45 ) Giaûi . Goïi : M(x;y) I→ M / (x / ;y / ) . Ta coù : OM = 2 2, (Ox; OM) = α x′ = rcos(α+45 ) = r cos α.cos 45 − r sin α.sin 45 = x.cos 45 − y.sin 45 / Thì M y′ = rsin(α+45 ) = r sin α.cos 45 + r cos α.sin 45 = y.cos 45 + x.sin 45
H
Ơ
N
B4 Trong mpOxy cho pheùp quay Q . Tìm aûnh cuûa : (O;45 ) a) Ñieåm M(2;2) b) Ñöôøng troøn (C) : (x − 1)2 + y2 = 4
D
IỄ N
Đ
Khi ñoù f : M(x1; y1 ) I → M′ = f(M) = (3x1; y1 ) . f : N(x2 ; y2 ) I → N′ = f(N) = (3x2 ; y2 )
Ta coù : MN = (x 2 − x1 )2 + (y2 − y1 )2 , M′N′ = 9(x2 − x1 )2 + (y2 − y1 )2 Neáu x1 ≠ x2 thì M′N′ ≠ MN . Vaäy : f khoâng phaûi laø pheùp dôøi hình . (Vì coù 1 soá ñieåm f khoâng baûo toaøn khoaûng caùch) .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B2 Trong mpOxy cho 2 pheùp bieán hình :
Ơ
N
a) f : M(x;y) I b) g : M(x;y) I → M′ = f(M) = (y ; x-2) → M′ = g(M) = ( 2x ; y+1) . Pheùp bieán hình naøo treân ñaây laø pheùp dôøi hình ? HD : a) f laø pheùp dôøi hình b) g khoâng phaûi laø pheùp dôøi hình ( Vì x1 ≠ x 2 thì M′N′ ≠ MN )
H
B3 Trong mpOxy cho 2 pheùp bieán hình :
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
ÑIH : E I → F,BI → C,H I → H ⇒ ÑIH (∆EBH) = ∆FCH ÑIH : T (∆AEI) = ∆FCH AE Do ñoù : ÑIH T (∆AEI) = ∆FCH ⇒ ∆AEI = ∆FCH AE
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
TR ẦN
H Ư
N
G
B1 Cho hình chöõ nhaät ABCD . Goïi E,F,H,I theo thöù töï laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AB,CD,BC,EF. Haõy tìm moät pheùp dôøi hình bieán ∆AEI thaønh ∆FCH . Töø ñoù KL chuùng baèng nhau. HD : Thöïc hieän lieân tieáp pheùp tònh tieán theo AE vaø pheùp ñoái xöùng qua ñöôøng thaúng IH : A I (∆AEI) = ∆EBH TAE → E,E I → B,I I → H ⇒ TAE
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO Đ
HAI HÌNH BẰNG NHAU.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
a) f : M(x;y) I → M′ = f(M) = (y + 1 ; − x) b) g : M(x;y) I → M′ = g(M) = ( x ; 3y ) . Pheùp bieán hình naøo treân ñaây laø pheùp dôøi hình ? HD : a) f laø pheùp dôøi hình b) g khoâng phaûi laø pheùp dôøi hình ( Vì y1 ≠ y2 thì M′N′ ≠ MN )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
B2 Tìm aûnh cuûa ñöôøng troøn (C) : x2 + y2 − 6x − 2y + 6 = 0 coù ñöôïc baèng caùch thöïc hieän lieân tieáp pheùp quay Q vaø pheùp ÑOx . (O;90 ) HD : (C) coù taâm I(3;1) , bk : R = 2 . Khi ñoù : Q ÑOx (O;90 ) (C) : I(3;1) , R = 2 I→ (C′) : I′( − 1;3) , R = 2 I→ (C′′) : I′′( − 1; − 3) , R = 2 ⇒ (C′′) :(x + 1)2 + (y + 3)2 = 4
ÁN
-L
Bài tập trắc nghiệm: 4. Phép quay Nhận biết
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q O ,90o là:
ÀN
A. M ' ( −1; −6 ) .
(
B. M ' (1;6 ) .
)
C. M ' ( −6; −1) .
D. M ' ( 6;1) .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ
B1 Tìm aûnh cuûa ñöôøng troøn (C) : x 2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0 coù ñöôïc baèng caùch thöïc hieän lieân tieáp pheùp tònh tieán theo u = (3; − 1) vaø pheùp ÑOy . ÑS : (C′) : (x + 4)2 + (y + 3)2 = 9
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP ẠO
TÌM ẢNH QUA PHÉP DỜI HÌNH (Thực hiện liên tiếp qua 1 số phép).
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
B2 Cho hình chöõ nhaät ABCD . Goïi O laø taâm ñoái xöùng cuûa noù ; E,F,G,H,I,J theo thöù töï laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AB,BC,CD,DA,AH,OG . Chöùng minh raèng : Hai hình thang AJOE vaø GJFC baèng nhau . HD : Pheùp tònh tieán theo AO bieán A,I,O,E laàn löôït thaønh O,J,C,F . Pheùp ñoái xöùng qua truïc cuûa OG bieán O,J,C,F laàn löôït thaønh G,J,F,C. Töø ñoù suy ra pheùp dôøi hình coù ñöôïc baèng caùch thöïc hieän lieân tieáp hai pheùp bieán hình treân seõ bieán hình thang AJOE thaønh hình thang GJFC . Do ñoù hai hình thang aáy baèng nhau .
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ,90o , M ' ( 3; −2 ) là ảnh của điểm :
D
IỄ N
Đ
(
A. M ( 3; 2 ) .
B. M ( 2;3) .
)
C. M ( −3; −2 ) .
D. M ( −2; −3) .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 3; 4 ) qua phép quay Q O ,45o là:
(
7 2 7 2 A. M ' ; . 2 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
)
2 7 2 B. M ' − ; . 2 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2 2 C. M ' − ;− . 2 2
7 2 2 D. M ' ;− . 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ,−135o , M ' ( 3; 2 ) là ảnh của điểm :
H
B. (1;0 ) .
10 00
B
A. ( −1;1) .
C.
(
)
2;0 .
(
)
D. 0; 2 .
Lời giải
y 2 M (1;1)
1 45 O
1
x
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Chọn D. Dựa vào hình vẽ chọn đáp án D.
D
IỄ N
Đ
Chú ý: trong 4 đáp án chỉ có 1 đáp án điểm nằm trên trục Oy nên chọn đáp án D. Câu 7. Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Lời giải Chọn D. π 2π Với điều kiện 0 ≤ α ≤ 2π thì có 4 giá trị tìm được của α là 0 , , và 2π . 3 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
phép quay tâm O , góc 45 ?
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm: A. Nếu OM = OM ′ thì M ′ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O . B. Nếu OM = −OM ′ thì M ′ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O . C. Phép quay là phép đối xứng tâm. D. Phép đối xứng tâm không phải là một phép quay. Lời giải Chọn B. M ′ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O khi và chỉ khi OM + OM ′ = 0 . Phép đối xứng tâm là một phép quay, nhưng phép quay chưa hẳn đã là phép đối xứng tâm. Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;1) . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
2 . 2
Ơ
2 . 2
.Q
2 B. M − ; 2 2 D. M ;− 2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
5 2 5 2 A. M ;− . 2 2 5 2 2 C. M − ; . 2 2
N
)
U Y
(
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Thông hiểu
π
TO
ÁN
-L
Í-
+ k 2π , k ∈ ℤ biến điểm A thành M . Khi đó: 2 (I): O cách đều A và M . (II): O thuộc đường tròn đường kính AM . (III): O nằm trên cung chứa góc ϕ dựng trên đoạn AM . Trong các câu trên câu đúng là: A. Cả ba câu. B. chỉ (I) và (II). C. chỉ (I). D. chỉ (I) và (III). Lời giải Chọn C. (I) đúng theo định nghĩa có OA = OM .
Đ IỄ N D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 12. Phép quay Q(O ;ϕ ) với ϕ ≠
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Lời giải
Ó
H
Chọn B. Theo định nghĩa.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 8. Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Lời giải Chọn D. π 2π Với điều kiện 0 ≤ α ≤ 2π thì có 4 giá trị tìm được của α là 0 , , và 2π . 3 3 Chú ý: giống câu 77. Câu 9. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π , biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Lời giải Chọn C. Với điều kiện 0 ≤ α ≤ 2π thì có 3 giá trị tìm được của α là 0 , π và 2π . Câu 10. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α ≠ k 2π , k là số nguyên? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Lời giải Chọn B. Với góc α ≠ k 2π , k là số nguyên thì có duy nhất một điểm là O . Câu 11. Phép quay Q(O ;ϕ ) biến điểm M thành M ′ . Khi đó: A. OM = OM ′ và ( OM , OM ′) = ϕ . B. OM = OM ′ và ( OM , OM ′) = ϕ . ′ = ϕ . ′ = ϕ . D. OM = OM ′ và MOM C. OM = OM ′ và MOM
π
+ k 2π , k ∈ ℤ . 2 (III) chỉ đúng khi 0 < ϕ < 180 . Câu 13. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Qua phép quay Q(O ;ϕ ) điểm O biến thành chính nó. (II) chỉ đúng khi ϕ ≠
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay −180 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. A′ ( 0;3) .
(
)
D. A′ 2 3;2 3 .
ẠO
Lời giải
y
TR ẦN
3
H Ư
A′ ( 0;3)
N
G
Đ
Chọn B. Dựa vào hình vẽ chọn đáp án B.
A ( 3;0 )
2
3
O
x
−3
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
π
ÁN
Vận dụng Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A ( 3;0 ) . Tìm tọa độ ảnh A′ của điểm A qua phép quay Q
.
IỄ N
Đ
ÀN
π O ;− 2
D
C. A′ ( −3;0 ) .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. A′ ( 0; −3) .
A. A′ ( −3;0 ) .
(
B. A′ ( 3;0 ) .
C. A′ ( 0; −3) .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
.
TP
π O; 2
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Q
U Y
N
H
Ơ
N
C. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay −90 là hai phép quay giống nhau. D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 . Lời giải Chọn C. Câu A đúng. Phép quay tâm O , góc quay −180 và phép quay tâm O , góc quay 180 đều là phép đối xứng tâm O , nên các câu B, D đúng. Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A ( 3;0 ) . Tìm tọa độ ảnh A′ của điểm A qua phép quay
D.
)
A′ −2 3;2 3 .
Lời giải Chọn C. Dựa vào hình vẽ chọn đáp án C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
y 3
π
Ơ
3
x
−3
.Q
C. Phép quay không phải là một phép dời hình. D. Nếu Q O ;90 : M ֏ M ′ ( M ≠ O ) thì OM ′ > OM .
)
H Ư
(
G
)
N
(
Đ
B. Nếu Q O ;90 : M ֏ M ′ ( M ≠ O ) thì OM ′ ⊥ OM .
Lời giải
10 00
B
TR ẦN
Chọn B. Đáp án A thiếu OM ′ = OM . Đáp án C sai. Đáp án D sai. Câu 17. Cho tam giác đều ABC , với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm A có thể biến điểm B thành điểm C ? B. ϕ = 90 .
Ó
A
A. ϕ = 30 .
C. ϕ = −120 . Lời giải
D. ϕ = −150 .
Í-
H
Chọn C. Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M ( 2; 0 ) và điểm N ( 0; 2 ) . Phép quay
ÁN
-L
tâm O biến điểm M thành điển N , khi đó góc quay của nó là: A. ϕ = 30 . B. ϕ = 30 hoặc ϕ = 45 .
TO
C. ϕ = −90 .
D. ϕ = 90 hoặc ϕ = −270 . Lời giải
Chọn D.
D
IỄ N
Đ
Câu 19. Phép quay Q(O; ϕ) biến điểm A thành M. Khi đó: (I) O cách đều A và M. (II) O thuộc đường tròn đường kính AM. (III) O nằm trên cung chứa góc ϕ dựng trên đoạn AM. Trong các câu trên câu đúng là: A. Cả ba câu B. (I) và (II) C. (I)
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay? A. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M ′ sao cho ( OM , OM ′) = ϕ được gọi là phép quay tâm O với góc quay ϕ .
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A′ ( 0; − 3 )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
O
N
A ( 3; 0 )
2
D. (I) và (III)
Câu 20. Chọn câu sai:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N
A. Qua phép quay Q(O; ϕ) điểm O biến thành chính nó. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –1800 C. Phép quay tâm O góc quay 900 và phép quay tâm O góc quay –900 là hai phép quay giống nhau. D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 1800
B. A’(0; 3);
D. A’(2 3 ; 2 3 ).
.Q
C. A’(–3; 0);
B. A’(3; 0);
C. A’(0; –3);
D. A’(–2 3 ; 2 3 ).
Đ
A. A’(–3; 0);
ẠO
(O ; − ) 2
TR ẦN
B. Nếu Đ(O; 900): M → M/ (M≠ O) thì OM/ ⊥ OM C. Phép quay không phải là một phép dời hình D. Nếu Đ(O; 900): M → M/ thì OM/ > OM
H Ư
N
G
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay: A. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M/ sao cho (OM; OM/) = ϕ được gọi là phép quay tâm O với góc quay ϕ .
B. ϕ = 90 0
10 00
A. ϕ = 30 0
B
Câu 24. Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C:
ϕ = 600
C. ϕ = −120 0
D.
ϕ = −600
hoặc
Í-
H
Ó
A
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N, khi đó góc quay của nó là: A. ϕ = 30 0 B. ϕ = 30 0 hoặc ϕ = 45 0 C. ϕ = 900 D. ϕ = 90 0 hoặc
ÁN
-L
ϕ = 270 0
5. Phép dời hình và hình bằng nhau Nhân biết
ÀN
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 1). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay Q π
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. A’(0; –3);
U Y
( O; ) 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay Q π
D
IỄ N
Đ
liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. (1; 3) B. (2; 0) C. (0; 2) D. (4; 4)
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. x2 + y2 = 4 B. (x – 2)2 + (y – 6)2 = 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. (x – 2)2 + (y – 3)2 = 4 D. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình
Ơ
N
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 3x + 3y – 2 = 0 B. x – y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x + y – 3 = 0
TO
ÁN
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Câu 7: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ? A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1 C. Phép đồng nhất D. Phép đối xứng trục Câu 8: Cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: C. 4 D. Vô số A. 1 B. 2 Câu 9: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số Câu 10: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d’: C. 4 D. Vô số A. 1 B. 2 Câu 11: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. A. 1 B. 2 C. 4 D.Vô số Câu 12: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự biến hình tạo bởi hai đường thẳng d và d’ thành chính nó. A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. Phép đồng nhất là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình
TR ẦN
Câu 6: Hãy tìm khẳng định sai: A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. C. Phép quay là phép dời hình
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác không biến mọi điểm thành chính nó. B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó. C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó. D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến. B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trụC. C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm. D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( − 3 ; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =(2; − 1) là điểm có toạ độ :
A. (5; − 3 ) B. ( − 5; 3 ) C. ( − 1; 1 ) D. (1; − 1 ) Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ ( − 3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc − 900 thì điểm M có toạ độ là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A.
(2; − 3 )
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. (2; 3 )
C.
( − 2; − 3 )
D. (3; − 2 )
Thông hiểu
D. v = ( − 1; 2)
Đ
Câu 18:Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh của đường
H Ư
N
G
thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; − 1) có phương trình : A. 3x + 2y + 1 = 0 B. − 3x + 2y − 1 = 0 C. 3x + 2y – 1 = 0 D. 3x – 2y − 1 = 0
TR ẦN
Câu 19:Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 − 2x + 6y + 1 = 0. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; −1) có phương trình :
Vận dụng
B. x2 + y2 − 6x + 12y + 9 = 0 D. x2 + y2 − 2x + 6 y + 1 = 0
10 00
B
A. x2 + y2 − 6x + 8y + 16 = 0 C. x2 + y2 + 6x + 8y − 16 = 0
A
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho u = (3;1) và đường thẳng d: 2x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua
Ó
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
Q(O;90o )
và phép tịnh tiến theo vectơ
B. x + 2y + 5 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
-L
A. x + 2y – 5 = 0. C. 2x + y – 7 = 0.
Í-
H
u là đường thẳng d’ có phương trình:
ÁN
Câu 21:Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 1)2 + (y − 3)2 = 9. Ảnh của
TO
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; − 2)có phương trình : A. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9 B. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 9 2 2 C. (x + 3) + (y − 5) = 9 D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 9 Câu 22: Cho hình vuông ABCD ( như hình vẽ).
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
.Q
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x – 2y – 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 1800 có phương trình : A. 3x + 2y +1 = 0 B. − 3x + 2y − 1 = 0 C. 3x + 2y –1 = 0 D. 3x – 2y − 1 = 0
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. v = (1; 2)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. v = (2; − 1)
U Y
A. v = (2; 1)
H
vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau:
N
Ơ
N
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( − 3 ; 2 ) và M’(3; − 2). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây: A. Phép quay tâm O góc − 900 B. Phép quay tâm O góc 900 C. Phép đối xứng trục tung D. Phép quay tâm O góc − 1800 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x − y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H I
Ơ
F
10 00
B
Câu 23:Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 − 4x + 2y − 4 = 0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 90o có phương trình : B. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 3 A. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9 C. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 9 D. (x + 3)2 + (y − 5)2 = 9
Í-
H
Ó
A
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x –2y + 4 = 0. Để phép tịnh tiến theo v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau : A. v = (2;1) B. v = (2;−1) C. v = (1;2) D. v = (−1;2)
ÁN
-L
Câu 25:Trong mặt phẳng Oxy cho và điểm M( 2;1) ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau A.(0 ; 3) B.(3;0) C.(1 ; 2) D.(2;1)
Buổi 3
ÀN
I Phép vị tự:
D
IỄ N
Đ
a) ÑN : Cho ñieåm I coá ñinh vaø moät soá k ≠ 0 . Pheùp vò töï taâm I tæ soá k . Kí hieäu : V( I,k ) hoaëc VIk , laø pheùp bieán hình bieán moâi ñieåm M thaønh ñieåm M′ sao cho IM′ = k IM.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
b) Phép quay tâm I góc − 90o biến tam giác HIF thành tam giác nào sau đây: A. ∆FIG B. ∆EIH C. ∆IFC D. ∆IED
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y H Ư
N
G
a) Phép biến hình nào sau đây biến tam giác DEI thành tam giác CFI A. Phép quay tâm H góc 90o B. Phép quay tâm H góc − 90o C. Phép tịnh tiến theo véc tơ EI D. Phép quay tâm I góc (ID,IC)
TP
.Q
B
ẠO
G
Đ
A
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
E
N
C
H
D
b) Bieåu thöùc toïa ñoä : Cho I(xo ; y o ) vaø pheùp vò töï V( I,k ) .
V( I,k ) x′= kx+ (1 − k)xo M(x;y) I → M′ = V( I,k ) (M) = (x′; y′) thì y′= ky+ (1 − k)yo
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
c) Tính chaát : 1. M′ = V( I,k ) (M), N′ = V( I,k ) (N) thì M′N′= kMN , M′N′= |k|.MN
ÁN
e) Các phép đồng dạng gồm: Nhóm phép dời hình (Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép
Đ
ÀN
đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay) và Phép vị tự. Lưu ý: Kết quả của việc thực hiện liên tiếp các phép đồng dạng, cho ta một phép đồng dạng.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
a) ÑN : Pheùp bieán hình F goïi laø pheùp ñoàng daïng tæ soá k (k > 0) neáu vôùi hai ñieåm baát kì M , N vaø aûnh M′, N′ laø aûnh cuûa chuùng , ta coù M′N′= k.MN . b) ÑL : Moïi pheùp ñoàng daïng F tæ soá k (k> 0) ñeàu laø hôïp thaønh cuûa moät pheùp vò töï tæ soá k vaø moät pheùp dôøi hình D. c) Heä quaû(Tính chaát ) Pheùp ñoàng daïng : 1. Bieán 3 ñieåm thaúng haøng thaønh 3 ñieåm thaúng haøng (vaø baûo toaøn thöù töï ) . 2. Bieán ñöôøng thaúng thaønh ñöôøng thaúng . 3. Bieán tia thaønh tia . 4. Bieán ñoaïn thaúng thaønh ñoaïn thaúng maø ñoä daøi ñöôïc nhaân leân k ( k laø tæ soá ñoàng daïng ) . 5. Bieán tam giaùc thaønh tam giaùc ñoàng daïng vôùi noù ( tæ soá k). 6. Bieán ñöôøng troøn coù baùn kính R thaønh ñöôøng troøn coù baùn kính R′= k.R . 7. Bieán goùc thaønh goùc baèng noù . d) Hai hình ñoàng daïng : ÑN : Hai hình goïi laø ñoàng daïng vôùi nhau neáu coù pheùp ñoàng daïng bieán hình naøy thaønh hình kia . F H ñoàng daïng G ⇔ ∃ F ñoàng daïng : H I→ G
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP ẠO
II. Phép đồng dạng:
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
2. Bieán ba ñieåm thaúng haøng thaønh ba ñieåm thaúng haøng vaø baûo toaøn thöù töï cuûa caùc ñieåm töông öùng . 3. Bieán moät ñöôøng thaúng thaønh moät ñöôøng thaúng song song hoaëc truøng vôùi ñöôøng thaúng ñaõ cho . 4. Bieán moät tia thaønh tia . 5. Bieán ñoaïn thaúng thaønh ñoaïn thaúng maø ñoä daøi ñöôïc nhaân leân |k| . 6. Bieán tam giaùc thaønh tam giaùc ñoàng daïng vôùi noù . 7. Ñöôøng troøn coù baùn kính R thaønh ñöôøng troøn coù baùn kính R′= |k|.R . 8. Bieán goùc thaønh goùc baèng noù .
Bài tập tự luận:
D
IỄ N
Phép vị tự:
Dạng bài tập và PP giải: TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM – MỘT ĐƯỜNG QUA PHÉP VỊ TỰ PP: Sử dụng định nghĩa: * Sử dụng đẳng thức véc tơ của phép vị tự và tính chất bằng nhau của hai véc tơ , ta sẽ tìm được kết quả .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 2
2
= 16
ÁN
Ví dụ 3. ( Bài 1.24-tr33-BTHH11). 2
2
TO
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ): ( x − 3) + ( y + 1) = 9 . Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k=-2. Giải Gọi O(3;-1) là tâm của (C ) có bán kính R=3. Đường tròn (C’) có tâm J(x;y) bán kính R’ là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I tỉ số k=-2 . Theo tính chất của phép vị tự ta có : x = −3 x − 1 = −2 ( 3 − 1) IJ = −2 IO ⇔ ⇔ ⇒ J = ( −3;8 ) . R’=2R=2.3=6 . y = 8 y − 2 = −2 ( −1 − 2 )
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
Ví dụ 2. ( Bài 1.23-BTHH11-CB-tr33) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x+y-4=0. a/ Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3. b/ Viết phương trình đường thẳng d’’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số k=-2 Giải a/Gọi M(x;y) là một điểm bất kỳ thuộc d và M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3 . Nếu M chạy trên d thì M’ chạy trên đường thảng d’ . x' x= x ' 3x = 3 Theo tính chất của phép vị tự : OM ' = 3OM ⇔ . ⇒ y ' = 3y y = y ' 3 x' y' Thay (x;y) vào d: 2 + − 4 = 0 ⇔ 2x '+ y '− 12 = 0 . Vậy d’: 2x+y-12=0 . 3 3 x '+ 3 x '+ 1 x= −1 = x '+ 1 = −2 ( x + 1) −2 −2 b/ Tương tự như trên ta có : IM ' = −2 IM ⇔ ⇔ . ' − 2 ' − 6 y y y '− 2 = −2 ( y − 2 ) y = +2 = −2 −2 x '+ 3 y '− 6 Thay vào d : 2 + − 4 = 0 ⇔ 2x '+ y '+ 2 = 0 . Do đó d’’: 2x+y+2=0 . −2 −2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
U Y
2
( x − 2) + ( y − 2)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Vậy (O’) :
N
H
Ơ
N
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (O) : ( x − 1) + ( y − 1) = 4 . Tìm phương trình đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 . Giải Tâm I của (O) có tọa độ I(1;1) bán kính R=2 . Nếu (O’) có tâm là J và bán kính R’ là ảnh của (O) qua phép vị tự tâm O ta có đẳng thức véc tơ : x '− 0 = 2.1 x ' = 2 OJ = 2OI ⇔ ⇒ ↔ J ( 2; 2 ) . R’=2R=2.2=4. y '− 0 = 2.1 y ' = 2
2
2
Vậy (C’) : ( x + 3) + ( y − 8 ) = 36 .
TÌM ẢNH CỦA MỘT HÌNH QUA MỘT PHÉP VỊ TỰ Phương pháp:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép vị tự . Từ định nghĩa nếu tâm vị tự là I(a;b) , điểm M(x;y); điểm M’(x’;y’) là ảnh của M của phép vị tự tâm I tỉ số k, thì ta có : x '− a = k ( x − a ) x ' = k ( x − a ) + a ⇔ IM ' = k IM ⇔ ⇒ (*) . y '− b = k ( y − b ) y ' = k ( y − b ) + b Chính là biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm I tỉ số vị tự là k .
.Q 10 00
B
Ví dụ 2 .( Bài 1.23-tr33-BTHH11CB)
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x+y-4=0 a/ Hãy viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số vị tự k=3 . b/ Hãy viết phương trình đường thẳng d’’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I (-1;2) tỉ số vị tự k=-2 Giải x' x = 3 x '− 0 = 3 ( x − 0 ) x' y' ⇔ ⇒ 2 + − 4 = 0 ⇔ 2 x '+ y '− 12 = 0 a/ Từ công thức tọa độ : 3 3 y '− 0 = 3 ( y − 0 ) y = y' 3 Do đó đường thẳng d’: 2x+y-12=0 . b/ Tương tự : x '+ 1 x '+ 3 x = −2 − 1 = −2 x '+ 1 = −2 ( x + 1) x '+ 3 y '− 6 ⇔ ⇒ 2 + − 4 = 0 ⇔ 2x '+ y '+ 8 = 0 . −2 −2 y = y '− 2 + 2 = y '− 6 y '− 2 = −2 ( y − 2 ) −2 −2 Do đó đường thẳng d’’: 2x+y+8=0 .
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Giải Gọi M(x;y) thuộc d ,M’(x’;y’) là một điểm bát kỳ thuộc d’ thì theo biểu thức tọa độ của phép vị tự ta có : x '− 1 x '− 3 x = −2 + 1 = −2 x '− 1 = −2 ( x − 1) ⇒ . ' − 2 ' − 6 y y y ' − 2 = − 2 y − 2 ( ) y = +2= −2 −2 x '− 3 y '− 6 Thay vào phương trình của đường thẳng d: 3 + 2 − 2 = 0 ⇔ 3x '+ 2 y '− 9 = 0 −2 −2 Do vậy d’: 3x+2y-9=0 .
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d: 3x+2y-6=0 . Hãy viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=-2 ?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Vận dụng:
Ví dụ 3. ( Bài 1.24-tr33-BTHH11-CB) 2
2
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ): ( x − 3) + ( y + 1) = 9 . Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k=-2 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2
2
.Q TP ẠO
1 Phép vị tự
Đ
Nhận biết
H Ư
N
G
Câu 1: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. (–3; 4) B. (–4; –8) C. (4; –8) D. (4; 8)
TR ẦN
Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + y + 3 = 0 B. 2x + y – 6 = 0 C. 4x – 2y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0
10 00
B
Câu 3: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ? A. 2x + 2y = 0 B. 2x + 2y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0
A
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
-L
Í-
H
Ó
(x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? A. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16 B. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 4
D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16
ÁN
C. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 16
TO
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? A. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8 B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8 C. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16 D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài tập trắc nghiệm:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
⇔ ( x '+ 3) + ( y '− 6 ) = 36 . Vậy (C’) : ⇔ ( x + 3) + ( y − 6 ) = 36
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
U Y
N
H
Ơ
N
Giải Đường tròn (C ) có tâm O(3;-1) bán kính R=3. Gọi O’ (x’;y’) là tâm của (C’) ,R’ là bán kính của (C’) . Ta có tọa độ của O’ thỏa mãn biểu thực tọa độ của phép vị tự : x '− 1 x '− 3 x = −2 + 1 = −2 x '− 1 = −2 ( x − 1) 2 2 y '− 2 y '− 4 x '− 3 y '− 4 ⇔ y '− 2 = −2 ( y − 2 ) ⇔ y = +2= ⇒ − 3 + + 1 = 9 −2 −2 −2 −2 R' =2 R ' = 2.3 = 6 R
D
IỄ N
Đ
Câu 6: Phép vị tự tâm O tỉ số k (k ≠ 0) biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho : 1 A. OM = OM ' B. OM = k OM ' C. OM = − k OM ' D. OM ' = −OM k
Câu 7: Chọn câu đúng: A. Qua phép vị tự có tỉ số k ≠ 1, đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó. B. Qua phép vị tự có tỉ số k ≠ 0, đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó. C. Qua phép vị tự có tỉ số k ≠ 1, không có đường tròn nào biến thành chính nó.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. Qua phép vị tự V(O, 1) đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó.
Thông hiểu
(III) Phép đồng nhất.
(IV). Phép tịnh tiến theo vectơ khác 0
Ơ
.Q
Đ
ẠO
B. Chỉ có (I) và (II) là phép vị tự. D. Tất cả đều là những phép vị tự.
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 10: Hãy tìm khẳng định sai : A. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì mọi điểm của nó đều bất động. B. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì nó là một phép đồng nhất. C. Nếu một phép vị tự có một điểm bất động khác với tâm vị tự của nó thì phép vị tự đó có tỉ số k = 1. D. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì chưa thể kết luận được rằng mọi điểm của nó đều bất động.
Ó
A
10 00
B
Câu 11: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC ? A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm G, tỉ số –2. C. Phép vị tự tâm G, tỉ số –3. D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.
-L
Í-
H
Câu 12: Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn tâm O bán kính R. Để đường tròn (O) biến thành chính đường tròn (O), tất cả các số k phải chọn là : A. 1 B. R C. 1 và –1 D. –R
TO
ÁN
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Có một phép vị tự biến thành chính nó. B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự. D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Trong các phép biến hình trên: A. Chỉ có (I) là phép vị tự. C. Chỉ có (I) và (III) là phép vị tự.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(II) Phép đối xứng trục
U Y
Câu 9: Xét các phép biến hình sau: (I) Phép đối xứng tâm.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. M ' N ' = k MN và M’N’ = kMN
H
B. M ' N ' = k MN và M’N’ = |k|MN 1 D. M ' N ' // MN và M’N’ = MN 2
N
A. M ' N ' = k MN và M’N’ = –kMN
N
Câu 8: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’và N’ thì:
D
IỄ N
Đ
1 Câu 14: Cho hình thang ABCD, với CD = − AB . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. 2 Gọi V là phép vị tự biến AB thành CD . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: 1 1 A. V là phép vị tự tâm I tỉ số k = − B. V là phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 2 C. V là phép vị tự tâm I tỉ số k = –2 D. V là phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Vận dụng
Ơ
N
Câu 15: Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị tự tâm G biến điển A thành điểm D. Khi đó V có tỉ số k là: 1 1 3 3 A. k = B. k = – C. k = D. k = − 2 2 2 2
B
2 7 A / 1;− , B / ;0 3 3
Ó
A
10 00
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho ba điểm I(–2; –1), M(1; 5) và M/(–1; 1). Giả sử V phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành M/. Khi đó giá trị của k là: 1 1 A. B. C. 3 D. 4 3 4
-L
Í-
H
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho đường thẳng ∆: x + 2y – 1 = 0 và điểm I(1;0). Phép vị tự tâm I tỉ số k tùy ý biến đường thẳng ∆ thành ∆/ có phương trình là: A. x – 2y + 3 = 0 B. x + 2y +1 = 0 C. 2x – y + 1 = 0 D. x + 2y -1 = 0
TO
ÁN
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường thẳng ∆1 và∆2 lần lượt có phương trình : x – 2y +1 = 0 và x – 2y +4 = 0, điểm I(2 ; 1). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng ∆1 thành ∆2 khi đó giá trị của k là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai điểm A(1;2), B(–3; 4) và I(1; 1). Phép vị tự 1 tâm I tỉ số k = – biến điểm A thành A/, biến điểm B thành B/. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào 3 đúng: 4 2 4 2 A. A / B / = ; C. A / B / = 20 3 D. B. A' B ' = ; − 3 3 3 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
.Q
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai điểm M(4; 6) và M/(–3; 5). Phép vị tự tâm 1 biến điểm M thành M/. Khi đó tọa độ điểm I là: I tỉ số k = 2 A. I(–4; 10) B. I(11; 1) C. I(1; 11) D. I(–10; 4)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số k = –2 biến điểm M(–7;2) thành M/ có tọa độ là: A. (–10; 2) B. (20; 5) C. (18; 2) D. (–10; 5)
D
IỄ N
Đ
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) có phương trình:(x–1)2 +(y–5)2 = 4 và điểm I(2; –3). Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép vị tự V tâm I tỉ số k = –2. khi đó (C/) có phương trình là: A. (x–4)2 +(y+19)2 = 16 B. (x–6)2 +(y+9)2 = 16 C. (x+4)2 +(y–19)2 = 16 D. (x+6)2 +(y+9)2 = 16 Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn (C) và (C/), trong đó (C/) có phương trình :(x+2)2 +(y+1)2 = 9. Gọi V là phép vị tự tâm I(1 ; 0) tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành (C/). Khi đó phương trình của (C) là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com 2
1 A. x − + y 2 = 1 3 1
1 B. x + y − = 9 3
2
2
D. x2 + y2 =
C. ( x + 8 ) + ( y + 3) = 81
2
C. Phép vị tự tâm O tỉ số − 1
D. Phép vị tự tâm I − ; tỉ số − 2
2 Phép đồng dạng
G
Đ
Câu 1: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) ( x − 2)2 + ( y − 2) 2 = 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng
N
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành 2
H Ư
đường tròn nào sau đây: 2
2
TR ẦN
A. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 1 2
B
C. ( x + 1) + ( y − 1) = 1
10 00
2
2
2
D. ( x − 1) + ( y − 1) = 1
Câu 2: Cho M(2;4). Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =
1 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ 2
B. (-2;4) D. (1;-2)
H
Ó
A
biến M thành điểm nào? A. (1;2) C. (-1;2)
2
B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 1
-L
Í-
Câu 3: Ảnh của điểm P( -1 , 3) qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0, 0) gĩc quay 1800 và phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số 2 là.
B. N( -2, 6)
C. E( 6, 2)
D. F( -6, -2).
TO
ÁN
A. M( 2, -6)
Câu 4: Cho đường tron (C) co phương trình (x− 1)2 +(y+2)2 =4. qua phép đồng dạng của phép đối xứng trụcOy và phép tịnh tiến theo v (2;1) biến (C) thành đường trịn nào? A. ( x − 1) 2 + ( y − 1)2 = 4 B. x 2 + y 2 = 4 C. ( x − 2)2 + ( y − 6) 2 = 4 2 2 D. ( x − 2) + ( y − 3) = 4
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
4 1 3 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. Phép quay tâm O góc − 900
.Q
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ v = (1; 1)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(–3; 1). Phép vị tự tâm I(2; –1) tỉ số k=2 biến điểm A thành A/, phép đối xứng tâm B biến A/ thành B/. tọa độ điểm B/ là: A. (0; 5) B. (5; 0) C. (–6; –3) D. (–3; –6) Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( − 3 ; 2 ) và M’(3; − 2). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây:
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình x+y− 2 =0. qua phép đồng dạng của phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo v ( 3; 2 ) biến d thành đường thẳng nào?
A. x+y− 4 =0
B. 3x+3y− 2=0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. x+y+2 =0
D. x+y− 3=0
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
Câu 6: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(2; 4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 điểm sau? A. (1; 2) B. (–2; 4) C. (–1; 2) D. (1; –2)
.Q
TR ẦN
Câu 9: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k = 1 B. k = –1 C. k = 0
D. k = 3
10 00
B
Câu 10: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: A. Phép vị tự. B. Phép đồng dạng, phép vị tự. C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. D. Phép dời dình, phép vị tự.
Í-
H
Ó
A
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(–3; 1). Phép vị tự tâm I(2; –1) tỉ số k=2 biến điểm A thành A/, phép đối xứng tâm B biến A/ thành B/. tọa độ điểm B/ là: A. (0; 5) B. (5; 0) C. (–6; –3) D. (–3; –6)
-L
Câu 12: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k = 1
ÁN
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k
ÀN
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góC.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 2)2 + (y – 2)2 = 4. Phép đồng 1 dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc 900 2 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 1 B. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 1 C. (x + 2)2 + (y – 1)2 = 1 D. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 1
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 7: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y = 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 0 C. 4x – y = 0 D. 2x + y – 2 = 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Nhân biết
D
IỄ N
Đ
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(–2; –3), B(4; 1). phép đồng dạng tỉ số k =
1 biến điểm A thành A/, biến điểm B thành B/. Khi đó độ dài A/B/ là: 2 A.
52 2
B.
52
C.
50 2
D.
50
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0, Phép vị tự tâm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
I(0; 1) tỉ số k= –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d/. phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d/ thành đường thẳng d1. Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành d1 có phương trình là:
A. 2x – y + 4 = 0
B. 2x + y + 4 = 0
C. 2x – 2y + 4 = 0 D. 2x + 2y + 4 = 0
Ơ
N
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(3; 2), bán kính R = 2. Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k = 3. khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
H
A. (C/) có phương trình (x – 3)2 + (y – 2)2 = 36
ẠO
Thông hiểu
4 3
B.
3 4
C.
9 16
D.
TR ẦN
A.
H Ư
N
G
Đ
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương trình : x2+ y2 – 4y – 5= 0 và x2+ y2 – 2x + 2y – 14= 0. Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:
16 9
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip (E1) và (E2) lần lượt có phương trình
B
x2 y2 x2 y2 + = 1 và + = 1 . Khi đó (E2) là ảnh của (E1) qua phép đồng dạng tỉ số k bằng: 5 9 9 5 5 9 D. k = 1 A. B. C. k = −1 9 5
10 00
là:
2008 2007
B. 1
Í-
C.
-L
A.
H
Ó
A
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đồng dạng biến đường thẳng d: x+y–1=0 thành đường thẳng d/: 2008x + 2007y + 2006 = 0 là phép đồng dạng tỉ số k bằng:
2007 2008
D.
2006 2007
ÁN
Câu 19: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k = 1 B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
ÀN
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
D. (C/) có bán kính bằng 6.
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. (C/) có phương trình x2+ y2 + 2x – 36= 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
B. (C/) có phương trình x2+ y2 – 2y – 35= 0
Đ
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góC.
D
IỄ N
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(–2; –3), B(4; 1). phép đồng dạng tỉ số k =
1 biến điểm A thành A/, biến điểm B thành B/. Khi đó độ dài A/B/ là: 2 A.
52 2
B.
52
C.
50 2
D.
50
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0, Phép vị tự tâm
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
I(0; 1) tỉ số k= –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d/. phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d/ thành đường thẳng d1. Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành d1 có phương trình là: A. 2x – y + 4 = 0 B. 2x + y + 4 = 0 C. 2x – 2y + 4 = 0 D. 2x + 2y + 4 = 0
3 4
C.
9 16
D.
16 9
Câu24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip (E1) và (E2) lần lượt có phương trình là:
10 00
B
TR ẦN
x2 y2 x2 y2 + = 1 và + = 1 . Khi đó (E2) là ảnh của (E1) qua phép đồng dạng tỉ số k bằng: 5 9 9 5 5 9 D. k = 1 A. B. C. k = −1 9 5 Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đồng dạng biến đường thẳng d: x+y–1=0 thành đường thẳng d/: 2008x + 2007y + 2006 = 0 là phép đồng dạng tỉ số k bằng:
A
2008 2007
B. 1
H
Ó
C.
2007 2008
D.
2006 2007
TO
ÁN
-L
Í-
A.
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B.
N
4 3
H Ư
A.
G
Đ
ẠO
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương trình : x2+ y2 – 4y – 5= 0 và x2+ y2 – 2x + 2y – 14= 0. Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Vận dụng ( câu 23-25 và 1-5)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(3; 2), bán kính R = 2. Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k = 3. khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. (C/) có phương trình (x – 3)2 + (y – 2)2 = 36 B. (C/) có phương trình x2+ y2 – 2y – 35= 0 C. (C/) có phương trình x2+ y2 + 2x – 36= 0 D. (C/) có bán kính bằng 6.
Ma trận đề kiểm tra STT
CÁC CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT
1
Phép tịnh tiến
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THÔNG VẬN DỤNG VẬN DUNG HIỂU THẤP CAO 1
1
TỔNG SỐ CÂU HỎI 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1 2 2 2
1
1
7
8
1 1
3 3 4 4
1
1 3 7
1
4 3 25
N
2 1 1
2
D. ( 4;7 ) .
H Ư
N
G
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;5) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) ?
B. (1;6 ) .
A. ( 3;1) .
C. ( 4;7 ) . 2
D. (1;3) . 2
2
2
2
2
2
B. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 16 .
10 00
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 16 .
B
2
TR ẦN
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: ( x − 2 ) + ( y − 1) = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) là đường tròn có phương trình: 2
C. ( x − 3) + ( y − 4 ) = 16 .
2
D. ( x + 3) + ( y + 4 ) = 16 .
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy .Cho điểm M ( −10;1) và M ′ ( 3;8 ) . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M ′ , khi đó tọa độ của véctơ v là ? A. v = ( −13;7 ) . B. v = (13; −7 ) . C. v = (13;7 ) . D. v = ( −13; −7 ) .
ÁN
Câu 5: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2
C. 4
D. vô số
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;3) . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của
Đ
ÀN
M qua phép đối xứng trục Ox ? A. ( 3; 2 ) .
B. ( 2; −3) .
C. ( 3; −2 ) .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. ( 3; 7 ) .
Đ
B. (1;6 ) .
ẠO
điểm có tọa độ là: A. ( 3;1) .
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
IV. Đề bài: Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2 ) biến A thành
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
6 7
Phép đối xứng trục Phép đối xứng tâm Phép Quay Phép dời hình và hai hình bằng nhau Phép vị tự Phép đồng dạng TỔNG
Ơ
2 3 4 5
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. ( −2;3) .
D
IỄ N
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P ) : y 2 = x . Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol
(P)
qua phép đối xứng trục Oy ?
A. y 2 = x .
B. y 2 = − x .
C. x 2 = − y .
D. x 2 = y .
Câu 8: Cho hai điểm I (1;2 ) và M ( 3; −1) . Hỏi điểm M ′ có tọa độ nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. ( 2;1)
B. ( −1;5 )
C. ( −1; 3)
D. ( 5; −4 )
Câu 9: Trong mặt phẳng (Oxy ) cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 , tìm phương trình
B. x + y − 4 = 0 .
C. x − y + 4 = 0
D. x − y − 4 = 0 .
Ơ
A. x + y + 4 = 0 .
N
đường thẳng d ′ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2 ) .
2
U Y
B. ( x − 1) + ( y − 2) = 4 .
2
2
2
D. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4 .
TP
2
2
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 4 .
.Q
2
2
ẠO
Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q O ,90o là: C. M ' ( −6; −1) .
G
B. M ' (1; 6 ) .
D. M ' ( 6;1) .
N
A. M ' ( −1; −6 ) .
)
Đ
(
(
2 B. M − ; 2 2 D. M ;− 2
2 . 2 2 2
10 00
B
TR ẦN
5 2 5 2 A. M ;− . 2 2 5 2 2 C. M − ; . 2 2
)
H Ư
Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ,−135o , M ' ( 3; 2 ) là ảnh của điểm :
A
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Qua phép quay Q(O ;ϕ ) điểm O biến thành chính nó.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay −180 . C. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay −90 là hai phép quay giống nhau. D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N, khi đó góc quay của nó là: A. ϕ = 30 0 B. ϕ = 30 0 hoặc ϕ = 45 0 C. ϕ = 900 D. ϕ = 90 0 hoặc ϕ = 270 0
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
A. ( x + 1) + ( y − 2) = 4 .
ÀN
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 1). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 4 thành đường tròn ( C ′) có phương trình là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
1 Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy ) . Cho phép đối xứng tâm I ;2 biến đường 2
D
IỄ N
Đ
tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. (1; 3) B. (2; 0) C. (0; 2) D. (4; 4) Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 3x + 3y – 2 = 0 B. x – y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x + y – 3 = 0 Câu 17: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng C. Phép đồng nhất
B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1 D. Phép đối xứng trục
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho u = (3;1) và đường thẳng d: 2x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d
Q(O;90o )
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
và phép tịnh tiến theo
N
H
B. x + 2y + 5 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
.Q
H Ư
N
G
Câu 21 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8 B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8 C. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16 D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16
10 00
B
TR ẦN
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai điểm M(4; 6) và M/(–3; 5). Phép vị tự tâm 1 I tỉ số k = biến điểm M thành M/. Khi đó tọa độ điểm I là: 2 A. I(–4; 10) B. I(11; 1) C. I(1; 11) D. I(–10; 4) Câu 23: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) ( x − 2)2 + ( y − 2) 2 = 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng
A
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành 2
H
2
Ó
đường tròn nào sau đây:
2
-L
2
Í-
A. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 1
2
2
2
D. ( x − 1) + ( y − 1) = 1
ÁN
C. ( x + 1) + ( y − 1) = 1
2
B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 1
TO
Câu 24: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y = 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 0 C. 4x – y = 0 D. 2x + y – 2 = 0
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Đ
ẠO
Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + y + 3 = 0 B. 2x + y – 6 = 0 C. 4x – 2y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu 19: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? D. (4; 8) A. (–3; 4) B. (–4; –8) C. (4; –8)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. x + 2y – 5 = 0. C. 2x + y – 7 = 0.
Ơ
N
vectơ u là đường thẳng d’ có phương trình:
D
IỄ N
Đ
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0, Phép vị tự tâm I(0; 1) tỉ số k= –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d/. phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d/ thành đường thẳng d1. Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành d1 có phương trình là: A. 2x – y + 4 = 0 B. 2x + y + 4 = 0 C. 2x – 2y + 4 = 0 D. 2x + 2y + 4 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết 1,2,3:
N
CHUYÊN ĐỀ 12: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP
Ơ
QUAN HỆ SONG SONG
U Y
1. Hai đường thẳng song song :
.Q ẠO
• Chứng minh a và b phân biệt và cùng song song với đường thẳng thứ ba
G
Đ
• Chứng minh a và b đồng phẳng và áp dụng các tính chất của hình học phẳng (cạnh đối của hình bình hành , định lý talet …)
H Ư
N
• Sử dụng các định lý • Chứng minh bằng phản chứng
A
3. Hai mặt phẳng song song
d // α
B
⇒
10 00
Phương pháp
d ⊄ α d // a a ⊂ α
TR ẦN
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng
Ó
a ⊂ (α ), b ⊂ (α ) a ∩ b = M a //( β ), b //( β )
⇒
(α ) //( β )
ÁN
-L
Í-
H
Phương pháp
IỄ N
Đ
ÀN
Phương pháp
a ⊂ (α ), b ⊂ (α ) a ∩ b = M c ⊂ ( β ), d ⊂ ( β ) c ∩ d = N a // c, b // d
⇒
(α ) //( β )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
• Chứng minh a và b đồng phẳng và không có điểm chung
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Sử dụng một trong các cách sau :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
I. Kiến thức cơ bản
D
II. Kĩ năng cơ bản Học sinh vẽ nhanh và chính xác hình vẽ, nhận dạng nhanh yêu cầu của bài toán Học sinh nhìn nhận hình vẽ chính xác
III. Bài tập luyện tập
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành .Gọi A’ ,B’ , C’ ,D’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD .
N
a. Chứng minh A’B’C’D’ là hình gì
H
D
C
ẠO
1 Trong tam giác SCD, ta có : C’D’ // CD 2
A
M B
N
G
⇒ A’B’ // C’D’
N
H Ư
Vậy : A’B’C’D’ là hình bình hành
TR ẦN
b. Tìm thiết diện của (A’B’M) với hình chóp S.ABCD:
Ta có : AB ⁄ ⁄ A’B’ và M là điểm chung của (A’B’M) và (ABCD)
B
Do đó giao tuyến của (A’B’M) và (ABCD) là Mx song song AB và A’B’ Vậ y :
10 00
Gọi N = Mx ∩ AD
thiết diện là hình thang A’B’MN
H
Ó
A
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy AB và CD (AB >CD).
-L
Í-
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB
ÁN
a. Chứng minh : MN ⁄ ⁄ CD b. Tìm P = SC ∩ (ADN) c. Kéo dài AN và DP cắt nhau tại I .
S
I
D
IỄ N
Đ
ÀN
Chứng minh : SI ⁄ ⁄ AB ⁄ ⁄ CD . Tứ giác SABI là hình gì ? Giải
N
M
a. Chứng minh : MN ⁄ ⁄ CD : Trong tam giác SAB, ta có : MN ⁄ ⁄ AB Mà AB ⁄ ⁄ CD (ABCD là hình thang)
B
A P
Vậy : MN ⁄ ⁄ CD
b. Tìm P = SC ∩ (ADN):
C
D E
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B'
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N .Q
A'
TP
1 AB 2
C'
Đ
Trong tam giác SAB, ta có : A’B’ //
D'
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
a. Chứng minh A’B’C’D’ là hình bình hành :
U Y
Giải
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
b. Gọi M là điểm bất kì trên BC . Tìm thiết diện của (A’B’M) với hình chóp S S.ABCD
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
• Chọn mp phụ (SBC) ⊃ SC • Tìm giao tuyến của (SBC) và (ADN) Ta có : N là điểm chung của (SBC) và (ADN)
Ơ
N
Trong (ABCD), gọi E = AD ∩ AC
.Q Đ
SI = (SAB) ∩ ( SCD ) AB ⊂ ( SAB ) Ta có : CD ⊂ ( SCD ) AB / / CD
SI // AB // CD (theo định lí 2)
H Ư
N
G
⇒
TR ẦN
Xét ∆ ASI , ta có : SI // MN (vì cùng song song AB)
⇒ SI // 2MN
Mà AB // 2.MN
M là trung điểm AB
Do đó : SI // AB
B
Vậy : tứ giác SABI là hình bình hành
10 00
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành .Gọi M ,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD .
Ó
A
a. Chứng minh MN // (SBC) , MN // (SAD)
Í-
H
b. Gọi P là trung điểm cạnh SA . Chứng minh SB và SC đều song song với (MNP)
ÁN
-L
c. Gọi G 1 ,G 2 lần lượt là trọng tâm của ∆ABC và ∆SBC.Chứng minh G1G2 // (SAB) Giải
a. Chứng minh MN // (SBC):
S
⇒
MN //( SBC )
IỄ N
Đ
ÀN
MN ⊄ ( SBC ) Ta có : MN // BC BC ⊂ ( SBC )
D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
c. Chứng minh : SI // AB // CD . Tứ giác SABI là hình gì ?
TP
Vậy : P = SC ∩ (ADN)
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
• Trong (SBC), gọi P = SC ∩ NE
MN ⊄ ( SAD) Tương tự : MN // AD AD ⊂ ( SAD)
b. Chứng minh SB // (MNP):
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Q
P ⇒
A
MN //( SAD)
D N
M B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
⇒ (SBC) ∩ (ADN) = NE
C
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
⇒
SB //( MNP)
N
Chứng minh SC // (MNP):
H
Ơ
Tìm giao tuyến của (MNP) và (SAD)
N
Ta có : P là điểm chung của (MNP) và (SAD)
⇒ PQ = (MNP) ∩ (SAD) Xét ∆ SAD , Ta có :
IG1 IG 2 1 = = IA IS 3
10 00
B
c. Chứng minh G1G2 // (SAB) :
TR ẦN
SC //( MNP)
H Ư
⇒
N
QN // SC
SC ⊄ ( MNP ) Ta có : SC // NQ NQ ⊂ ( MNP )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ G
Xét ∆ SCD , Ta có :
A
G1G2 // SA
Ó
⇒
U Y
ẠO
PQ // AD , P là trung điểm SA
⇒ Q là trung điểm SD
Xét ∆ SAI , ta có :
.Q
TP
Do đó giao tuyến là đường thẳng qua P song song MN cắt SD tại Q
⇒
G 1G 2 //( SAB)
-L
Í-
H
G 1G 2 ⊄ ( SAB) Do đó : G 1G 2 // SA SA ⊂ ( SAB)
ÁN
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD . M,N là hai điểm trên AB, CD . Mặt phẳng (α) qua MN // SA
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
MN // AD
ÀN
a. Tìm các giao tuyến của (α) với (SAB) và (SAC).
D
IỄ N
Đ
b. Xác định thiết diện của hình chóp với (α)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
SB ⊄ ( MNP) Ta có : SB // MP MP ⊂ ( MNP)
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
c. Tìm điếu kiện của MN để thiểt diện là hình thang Giải
a. Tìm các giao tuyến của (α) với (SAB): S
P Q
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
M ∈ (α ) ∩ ( SAB) Ta có : α // SA SA ⊂ ( SAB)
Ơ
N
⇒ (α) ∩ (SAB) = MP với MP // SA
H
Tìm các giao tuyến của (α) với (SAC):
G
Đ
Thiết diện là tứ giác MPQN (1)
H Ư
MP // QN
Ta có : MPQN là hình thang ⇒ MN // PQ
SA // QN QN ⊂ ( SCD )
Do đó :
SA // QN
SA //( SCD )
10 00
⇒
( 2)
TR ẦN
⇒
B
SA // MP MP//QN
Xét (1) ,ta có
N
c. Tìm điếu kiện của MN để thiểt diện là hình thang:
A
BC = (ABCD) ∩ (SBC) Xét (2) ,ta có MN ⊂ (ABCD) PQ ⊂ (SBC)
(vô lí)
MN // BC
-L
Í-
H
Ó
⇒
TO
ÁN
Ngược lại, nếu
PQ = α ∩ ( SBC ) MN // BC thì MB ⊂ (α ) BC ⊂ ( SBC )
Vậy để thiết diện là hình thang thì
⇒
MN // PQ
MN // BC.
b
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
⇒ (α) ∩ (SAC) = RQ với RQ // SA
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y TP
.Q
R ∈ (α ) ∩ ( SAC ) Ta có : α // SA SA ⊂ ( SAC )
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Gọi R = MN ∩ AC
a. Chứng minh rằng : (OMN) // (SBC) b. Gọi P, Q , R lần lượt là trung điểm của AB ,ON, SB. Chứng minh : PQ // (SBC), (MOR) // (SCD) S
Giải
a. Chứng minh rằng : (OMN) // (SBC): M
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
R
www.facebook.com/daykemquynhonofficial N P A www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial B
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Xét tam giác SAC và SDB : OM // SC ON // SB
Ta có :
⇒
(OMN ) //( SBC )
Ơ
⇒
OP // MN
U Y ẠO
PQ //( SBC )
PQ // (SBC)
Đ
Vậ y :
⇒
(1)
MR // DC
Xét tam giác SDB : ta có OR // SD
N H Ư
⇒
TR ẦN
MR // AB AB // DC
Ta có :
G
Chứng minh : PQ // (SBC), (MOR) // (SCD) :
(2)
B
MR // DC và OR // SD Từ (1) và (2) , ta được MR ⊂ ( MOR) và OR ⊂ ( MOR) DC ⊂ ( SCD ) và SD ⊂ ( SCD)
10 00
⇒
( MOR) //( SCD)
b. (DIK) // (JBE)
-L
Giải
Í-
a. (ADF) // (BCE)
H
Ó
A
Bài 6. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có chung cạnh AB và không đồng phẳng . I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh AB , CD, EF. Chứng minh :
F
K
E
ÁN
a. (ADF)//(BCE):
TO
AD // BC Ta có : AD ⊄ ( BCE ) BC ⊂ ( BCE )
⇒
AD //( BCE )
(1)
I J
B C
D
IỄ N
Đ
D
A
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
PQ ⊂ ( MNO ) ( MNO ) // (SBC)
Mà
TP
.Q
⇒ PQ ⊂ (MNO)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
⇒ M, N, P, O đồng phẳng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
OP // AD AD // MN
Ta có :
N
b. Chứng minh : PQ // (SBC)
AF // BE Tương tự : AF ⊄ ( BCE ) BE ⊂ ( BCE )
⇒
AF //( BCE )
(2)
Từ (1) và (2) , ta được :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
AD //( BCE ) AF //( BCE ) AD ⊂ ( ADF ) và AF ⊂ ( ADF )
⇒
( ADF ) //( BCE )
Ơ
N
Vậy : ( ADF ) //( BCE )
.Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b B. Nếu a//b và c ⊥ a thì c ⊥ b C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b D. Nếu a và b cùng nằm trong mp (α) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c
Í-
H
Ó
A
10 00
B
= CSA . Hãy xác định Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và ASB = BSC góc giữa cặp vectơ SB và AC ? A. 600 B. 1200 C. 450 D. 900 Câu 3: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC’ và C’A. Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang.
TO
ÁN
-L
= BAD = 600 , CAD = 900 . Gọi I và Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ? A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc ( IJ, CD) bằng: A. 900 B. 450 C. 300 D. 600 = CSA . Hãy xác định Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và ASB = BSC góc giữa cặp vectơ SC và AB ? A. 1200 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc ( MN, SC) bằng: A. 450 B. 300 C. 900 D. 600
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO
IV. Bài tập TNKQ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
( DIK ) //( JBE )
Vậy : (DIK)//(JBE)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
⇒
U Y
DI // JB IK // BE
Ta có :
N
H
b. (DIK)//(JBE) :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. cos α =
3 6
D. α = 600
10 00
B
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB = a, BD = 3a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN a 6 3 2a 3 C. MN = 3
Ó
A
A. MN =
a 10 2 3a 2 D. MN = 2
B. MN =
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB,DM) bằng:
D
IỄ N
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
B. cos α =
H Ư
3 4
TR ẦN
A. cos α =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai? A. A’C’⊥BD B. BB’⊥BD C. A’B⊥DC’ D. BC’⊥A’D Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c B. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b) Câu 10: Cho hình l ậ p ph ươ ng ABCD.EFGH. Hãy xác đị nh góc gi ữ a c ặ p vect ơ AB và EG ? A. 900 B. 600 C. 450 D. 1200 Câu 11: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm CD, α là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?
A.
2 2
B.
3 6
C.
1 2
D.
3 2
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc (IE, JF) bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. ϕ = 600
G
N C. ϕ = 300
Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, IJ =
B
1 4
a 3 ( I, J lần lượt là trung điểm của 2
BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là : A. 300 B. 450 C. 600
10 00
D. cosϕ =
D. 900
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 20: Cho tứ diện ABCD với AB ⊥ AC, AB ⊥ BD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là? A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: AB.CD + AC.DB + AD.BC = k
ÁN
A. k = 1 B. k = 2 C. k = 0 D. k = 4 Câu 22: Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn hệ thức đúng? B. AB 2 + AC 2 + BC 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 A. AB 2 + AC 2 + BC 2 = 2 ( GA2 + GB 2 + GC 2 )
ÀN
C. AB 2 + AC 2 + BC 2 = 4 ( GA2 + GB 2 + GC 2 )
D. AB 2 + AC 2 + BC 2 = 3 ( GA2 + GB 2 + GC 2 )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3 4
TR ẦN
A. cosϕ =
H Ư
giữa AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
3 2
= DAB = 600 , CD = AD . Gọi ϕ là góc Câu 18: Cho tứ diện ABCD với AC = AD; CAB
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c C. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b. Nếu đường thẳng c vuông góc với a và b thì a, b, c không đồng phẳng. D. Cho hai đường thẳng a và b, nếu a vuông góc với c thì b cũng vuông góc với Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
D
IỄ N
Đ
= 60 0 , ADC = 90 0 , ADB = 120 0 . Câu 23: Cho tứ diện ABCD có DA = DB = DC và BDA Trong các mặt của tứ diện đó: A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất B. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất C. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
I. Kiến thức cơ bản
Ó
A
1. Hai đường thẳng vuông góc với nhau
TO
ÁN
-L
Í-
H
C1 : Dùng các quan hệ vuông góc đã biết trong mặt phẳng. C2 : a ⊥ b ⇔ góc (a;b) = 90o . C3: Dùng hệ quả: a
a ⊥ (P ) ⇒a ⊥b b ⊂ (P )
b
P
Đ
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G N H Ư TR ẦN Tiết 4,5,6
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a,b). B. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c . C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c . D. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
D
IỄ N
C4: Dùng hệ quả:
b
a
c
b // c , a ⊥ b ⇒ a ⊥ c
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C5 : Dùng hệ quả: a b
H Ư
N
G
C
C8:a ⊥ b khi 2 vtcp của 2 đt đó vuông góc.
AB 2 + AC 2 − BC 2 BA 2 + BC 2 − AC 2 ; cos B = 2. AB. AC 2.BA.BC
TR ẦN
Chú ý:Đlí hàm số cosin cos A =
10 00
B
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng C1 : Dùng định lý: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi nó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng a
A
b
Ó
b , c cắt nhau , b, c ⊂ (P ) , a ⊥ b, a ⊥ c ⇒ a ⊥ (P )
c
-L
Í-
H
P
TO
ÁN
C2 : Dùng hệ quả: Cho hai đường thẳng // nếu đường thẳng này vuông góc với mặt phẳng thì đường thẳng kia cũng vuông góc với mặt phẳng b
a
P
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
A
ẠO
∆ ⊥ AB ⇒ ∆ ⊥ BC ∆ ⊥ AC
B
Đ
∆
⊥
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
C6 : Sử dụng định lí ba đường vuông góc. C7: Dùng hệ quả: Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì vuông góc với cạnh còn lại của tam giác
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
P
N
a song song (P ) ⇒a ⊥b b ⊥ (P )
D
IỄ N
Đ
a // b , b ⊥ (P ) ⇒ a ⊥ (P )
C3 : Dùng hệ quả: Cho hai mặt phẳng vuông góc theo giao tuyến b, nếu đường thẳng a nằm trong mẵt phẳng này vuông góc với giao tuyến b thì đường thẳng a cũng vuông góc với mặt phẳng kia Q a b
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
(P ) ∩ (Q ) = b ⇒ a ⊥ (P ) a ⊂ (Q ), a ⊥ b
H Ư
N
G
Đ
P
• (α ) ∩ (β ) = ∆ , Ox ⊂ (α ),Ox ⊥ ∆ , Oy ⊂ (β ),Oy ⊥ ∆
∆
Khi đó:
ϕ O
y
α
B
= ϕ : 0 ≤ ϕ ≤ 90 góc ((α );(β )) = góc (Ox ;Oy ) = xOy
o
10 00
x
TR ẦN
3. Mặt phẳng vuông góc mặt phẳng . C1 : Chứng minh góc giữa chúng là một vuông.
• (α ) ⊥ (β ) ⇔ ϕ = 90o
H
Ó
A
β
TO
ÁN
-L
Í-
C2 : Dùng hệ quả:Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu có một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng kia.
a
β
D
IỄ N
Đ
α
a ⊂ (β ) ⇒ (α ) ⊥ (β ) a ⊥ (α )
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(β β)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q (α ) ∩ (β ) = ∆ ⇒ ∆ ⊥ (P ) (α ) ⊥ (P ),(β ) ⊥ (P )
ẠO
(α α)
TP
∆
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
C4 : Dùng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của hai mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
II. Kĩ năng cơ bản Học sinh vẽ nhanh và chính xác hình vẽ
TO
Bài 5 : Cho hình chop SABC. SA vuông góc với đáy (ABC) và đáy là tam giác vuông tại B. a .cm BC ⊥ SB b.Từ A kẻ 2 đường cao AH, AK trong tam giác SAB và SAC. Cm: AH ⊥ (SBC), SC ⊥ ( AHK) Hướng dẫn tóm tắt: a. BC ⊥ AB và BC ⊥ SA nên BC ⊥ SB b. AH ⊥ SB và AH ⊥ BC nên AH ⊥ (SBC) AH ⊥ SC và AK ⊥ SC nên SC ⊥ (AHK)
D
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
Bài 4 : Cho tứ diện ABCD có 2 mặt ABC và DBC là hai tam giác cân chung đáy BC. Gọi I là trung điểm BC. a. chứng minh BC vuông góc AD b. kẻ AH là đường cao trong tam giác ADI. Chứng minh AH vuông góc với mp(BCD) Hướng dẫn tóm tắt: a.BC ⊥ DI và BC ⊥ AI nên BC ⊥ AD b.AH ⊥ DI và AH ⊥ BC nên AH ⊥ (BCD)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Học sinh nhìn nhận hình vẽ chính xác III. Bài tập luyện tập Bài 1 : Cho tứ diện ABCD đều. Chứng minh AB vuông góc với CD Hướng dẫn tóm tắt: dùng tích vô hướng AB.CD = 0 C2:Gọi M là tđ của AB ,CM cho AB ⊥ (MCD) Bài 2 : Cho hình chop S.ABC có AB = AC, góc SAC = góc SAB. M là trung điểm BC. C/M a. AM vuông góc với BC và SM vuông góc với BC b. SA vuông góc với BC Hướng dẫn tóm tắt: a, ∆ ABC cân ⇒ AM ⊥ BC. b, ∆ SAB= ∆ SAC(cgc) ⇒ SB=SC ⇒ SM ⊥ BC Bài 3 :Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD a. CM: AO ⊥ CD b. Tính góc giữa 2 đt AB và CD Hướng dẫn tóm tắt: a, AO ⊥ ( BCD) ⇒ AO ⊥ CD b.Gọi M là trđ CD ⇒ AM ⊥ CD ,lại có AO ⊥ CD ⇒ CD ⊥ (AMB) ⇒ CD ⊥ AB
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
TO
ÁN
-L
Í-
IV. Bài tập TNKQ Câu 1: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P), Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b ⊥ (P) thì b // a B. Nếu b // (P) thì b ⊥ a C. Nếu b // a thì b ⊥ (P) D. Nếu b ⊥ a thì b // (P)
D
IỄ N
Đ
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng? A. 36 2 B. 40 C. 36 3 D. 36 Câu 3: Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước? A. Vô số B. 2 C. 3 D. 1
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
A
IK IA a = ⇒ IK = suy ra tam giác BKC vuông tại K. SD SA 2
Ó
dạng ⇒
10 00
B
a.(SBC) ⊥ (SAD) Hướng dẫn tóm tắt: a.Trong tam giác (SBC) có BC ⊥ (SAD) suy ra đpcm b. ∆ SAB= ∆ SAC.Trong ∆ SAC kẻ đg cao CK ⊥ SA,Trong tam giác SAB kẻ đg cao BK ⊥ SA.2 tam giác vuông SDA và IKA đồng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
a 6 vuông góc với (ABC). cm 2 b.(SAB) ⊥ (SAC)
qua I. dựng đoạn SD =
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Bài 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc (ABCD). Gọi α là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, α cắt SC tại I. a. Xác định giao điểm của SO và ( α ) b. Cm: BD vuông góc SC. Xét vị trí tương đối của BD và ( α ) c. Xác định giao tuyến của (SBD) và ( α ) Hướng dẫn tóm tắt: a.J là giao điểm của AI và SO thì J là giao điểm của SO và( α ) b.BD ⊥ AC và BD ⊥ SA nên BD ⊥ (SAC) suy ra BD ⊥ SC c.giao tuyến là đt qua J và song song với BD Bài 8: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC). Tam giác ABC vuông tại B a. cm: (SAC) ⊥ (ABC) b.Gọi H là hình chiếu của A lên SC. K là hình chiếu của A lên SB. cm (AHK) ⊥ (SBC) Hướng dẫn tóm tắt: a.Trong (SAC) có SA ⊥ (ABC) suy ra đpcm b.Trong (AHK) có AK ⊥ (SBC) suy ra đpcm Bài 9 : Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm BC, D là điểm đối xứng của A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của tam giác ABC, SO vuông góc với đáy. Gọi I là điểm tùy ý trên OH (không trùng với O và H). mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với OH. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là hình gì? A. Hình thang cân B. Hình thang vuông C. Hình bình hành D. Tam giác vuông Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA⊥ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. BD⊥ SC B. IO⊥ (ABCD). C. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD D. SA= SB= SC.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH ⊥ (ABC), H∈(ABC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trung điểm của AC. B. H trùng với trực tâm tam giác ABC. C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC. D. H trùng với trung điểm của BC Câu 7 Cho hình chóp SABC có SA⊥(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. BC ⊥ (SAH). B. HK ⊥ (SBC). C. BC ⊥ (SAB). D. SH, AK và BC đồng quy.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D. (SAH) ∩ (SCH) = SH
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. AB ⊥ SH
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD B. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB C. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB D. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB Câu 5: Cho hình chóp S.ABC thỏa mãn SA = SB = SC. Tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABC). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. (SBH) ∩ (SCH) = SH B. (SAH) ∩ (SBH) = SH
Đ
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD),
D
IỄ N
SA = a 6 . Gọi α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?
A. α = 300
B. cos α =
3 3
C. α = 450
D. α = 600
Câu 11: Cho hình chóp SABC có các mặt bên nghiêng đều trên đáy . Hình chiếu H của S trên (ABC) là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
A. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . C. Trọng tâm tam giác ABC . D. Giao điểm hai đường thẳng AC và BD . Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α). B. Nếu đường thẳng d ⊥(α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α) C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d ⊥(α) D. Nếu d ⊥(α) và đường thẳng a // (α) thì d ⊥ a Câu 13: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a // c. B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (α) và b // (α) thì a ⊥ b. . C. Nếu a // b và b ⊥ c thì c ⊥ a. D. Nếu a ⊥ b, c ⊥ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c). Câu 14: Cho tứ diện SABC có SA ⊥(ABC) và AB⊥BC. Số các mặt của tứ diện SABC là tam giác vuông là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB, cắt AC, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không thuộc (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1 mặt phẳng thì song song với nhau.
D
IỄ N
Đ
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). AE và AF là các đường cao của tam giác SAB và SAD, Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. SC ⊥ (AFB) B. SC ⊥ (AEC) C. SC ⊥ (AED)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. SC ⊥ (AEF)
D. Nếu a ⊥ b thì b // (P).
H Ư
C. Nếu b // a thì b ⊥ (P)
SA = a
TR ẦN
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), 3 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với trung tuyến SM của tam 2
A.
a2 6 8
B.
a2 6
10 00
B
giác SBC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng?
C. a 2
D.
a 2 16 16
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P). B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc thuộc mặt phẳng (P). C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với b. D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó. Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA⊥
Đ D
IỄ N
(ABCD) . Biết SA =
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
N
G
Đ
Câu 19: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ⊥ (P). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu b ⊥ (P) thì a // b. B. Nếu b // (P) thì b ⊥ a.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. trọng tâm ∆ABD . D. trọng tâm ∆BCD .
TP
A. trung điểm của AO. C. giao của hai đoạn AC và BD .
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ Có đáy là hình thoi Â=600 và A’A = A’B = A’D . Gọi O = AC ∩ BD . Hình chiếu của A’ trên (ABCD) là :
a 6 . Tính góc giữa SC và ( ABCD) 3
A. 300 B. 600 C. 750 D. 450 Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB ⊥ ( ABC) B. BC ⊥ AD C. CD ⊥ ( ABD) D. AC ⊥ BD
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC). Khẳng định nào sau đây sai? A. H là trực tâm tam giác ABC. B. OA ⊥ BC. 1 1 1 1 = + + 2 2 2 OH OA OB OC 2
Ơ
D.
N
C. 3OH 2 = AB 2 + AC 2 + BC 2
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC thỏa mãn SA = SB = SC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. H là trực tâm tam giác ABC. B. H là trọng tâm tam giác ABC. C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tiết 7,8,9
KHOẢN CÁCH
Khoảng cách từ một đ i ểm
N
I. Kiến thức cơ bản
Đ
G N H Ư
II. Kĩ năng cơ bản
TR ẦN
Học sinh vẽ nhanh và chính xác hình vẽ
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Học sinh nhìn nhận hình vẽ chính xác Kĩ năng xác định nhanh khoảng cách từ hình vẽ III. Bài tập luyện tập Bài 1 : Cho tứ diện S.ABC, tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2a, cạnh SA ⊥ (ABC) và SA = a a. CM: (SAB) ⊥ (SBC) b. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC); C đến (SAB); B đến (SAC) c. Tính khoảng cách từ trung điểm O của AC đến mp(SBC) d. Gọi D , E là trung điểm của BC và SC tính khoảng cách từ A đến SD, k/c từ E đến AB Hướng dẫn tóm tắt: a.BC ⊥ (SAB) nên (SBC) ⊥ (SAB)
D
IỄ N
Đ
ÀN
b.*Trong tam giác SAB kẻ AH ⊥ SB , ⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( A; ( SBC )) = AH = *d(C;(SAB))=CB=a 2
a 6 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO
Khoảng cách giữa hai Đường thẳng chéo
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Khoảng cách giữa mặt phẳng và đường thẳng
.Q
Khoảng cách giữa hai đường thẳng sng song
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Ơ
Khoảng cách từ một đ i ểm
;d(B;(SAC))=BO=a với O là t điểm AC. 1 2
c.Gọi I là tđ AB ⇒ IO // BC ⇒ IO //( SBC ) ⇒ d (O; ( SBC )) = d ( A; ( SBC )) = d.tam giác SDA vuông tại A,kẻ AK ⊥ SD thì AK=d(A;SD)=
a 6 6
a 35 7
Bài 2 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 4, SA ⊥ (ABCD) & SA = 5. Tính các khoảng cách từ:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
b.A đến (SBC)
c.O đến (SBC)
N
Hướng dẫn tóm tắt: a. Kẻ AI ⊥ BD ⇒ BD ⊥ SI,trong (SAI) kẻAH ⊥ SI ⇒ AH ⊥ (SBD).;AH.SI=AB.AI
Ơ
60 AI=12/5;SI= 769 5 ;AH=
H
769
U Y .Q TP
15 2 34
ẠO
d(O;(SBC))=d(M;(SBC))=1/2d(A;(SBC))=
Đ
Bài 3 : Cho hình chop S.ABCD có đáy SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình thang
G
AD = a, SA = a 2
vuông tại A và B. AB = BC =
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
a. CM các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông b. Tính k/c từ A đến mp(SBC) c. Tính khoảng cách từ B đến đt SD Hướng dẫn tóm tắt: b.d(A;(SBC))= a 2 c.tam giác SBD cân tại D;I là tđ SB; DI= 3a 2 2 ; S SBD = 3a 2 2 ⇒ d (b; SD) = 3a 5
A.
2a 3
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
IV. Bài tập TNKQ Câu 1: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy là: A. a C. 1,5a D. a 3 B. a 2 Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ AD đến mp(SBC) bằng bao nhiêu? B. a
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
34 c.M là t đ của AB ⇒ OM//(SBC) nê n
2 3
C.
3a 2
D.
a 3
Đ
ÀN
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB’ và AC bằng:
D
IỄ N
A.
a 2 2
B.
a 2
C.
a 3
D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
b.d(A;(SBC))= 15
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a. A đến (SBD)
a 3 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy (ABCD) là: A.
a 2 2
B.
a 2 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
a 3 2
D.
a 3 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc đường thẳng B’C’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’ là: a 2
C.
a 3 2
a 3
D.
N
B.
Ơ
a 3 4
H
A.
C.
a 2 3
a 6 3
a 2
a 6
C.
D. a
B. a
6 3
C.
3a 2
D. a
6 2
B
A. 2a
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB=a 3 , BC = a 6 . Khỏang cách từ B đến SC bằng: A. 2a 3 B. a 3 C. a 2 D. 2a Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu?
B.
2a 5 5
A
3a 2 2
C.
Ó
A.
10 00
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ = 600. Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC 5a 6 2
D.
4a 3 3
-L
a 5 2
B.
ÁN
A.
Í-
H
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khaỏng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên: 2a 3 3
C. a
3 10
D. a
2 5
TO
Câu 12: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D, AD = 2a. Trên đường thẳng vuông góc tại D với (ABCD) lấy điểm S với SD = a 2 . Tính khỏang cách giữa đường thẳng DC và ( SAB).
Đ
a 3 3
C.
IỄ N
B.
a 2
D.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B.
ẠO
a 2
Đ
A.
TP
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu?
A. a 2
D
D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a 5 3
.Q
B.
U Y
a 3 3
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
N
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC’ là:
2a 3
Câu 13: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a. Khoảng cách giữa OA và BC bằng bao nhiêu? A.
a 2
B.
a 3 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. a
D.
a 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, Cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC, M là trung điểm của AB. Khoảng cách từ I đến CM bằng bao nhiêu? 3 10
B. a
2 5
C. a
3 5
D. a
N
2a 5
Ơ
A.
3a 2 2
D.
2a 3 3
7a 5 5
C.
ẠO
B.
8a 3 3
Đ
3a 2 2
D.
5a 6 6
G
A.
a 3 2
B.
a 2 3
C.
2a 5 5
TR ẦN
A.
H Ư
N
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a 3 , AB=a 3 . Khỏang cách từ A đến (SBC) bằng: D.
a 6 6
3a 2 − b 2 − c 2 2
4a 2 − b 2 − c 2 2
B.
10 00
A.
B
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AC = BC = AD = BD = a, CD = b, AB = c. Khoảng cách giữa AB và CD là? C.
2a 2 − b 2 − c 2 2
D.
a 2 − b2 − c2 2
A
Câu 19: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng: a 2 B. 2
H
Ó
2a A. 3
a 3 C. 3
D. 2a
a 2
B.
a 2 2
C.
a 3 2
D.
a 3 4
TO
A.
ÁN
-L
Í-
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC’ và CD’ là:
Câu 21: Hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC = AD = 3. Diện tích tam giác BCD bằng
Đ IỄ N
27 B. 2
9 2 C. 3
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
4a 5 3
Câu 16: Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a, SC=2a. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:
A. 27
D
B.
.Q
a 11 2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
U Y
N
H
Câu 15: Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC ⊥ (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC = a 2 và M là trung điểm của BD. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng:
9 3 D. 2
Câu 22: Cho hình hôp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AA’ = a, AC = 2a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD’) là: A.
a 5 5
B.
a 3 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C.
a 6 3
D.
a 10 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥( ABCD), SA= 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC. A.
a 3 3
B.
a 3 4
C.
a 2 3
D.
a 2 4
a 2 + b2
D.
a 2 + b2
ab
a 2 + b2
a 7
C.
a 2
D.
G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
D
IỄ N
Đ
a 5
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B.
ẠO
a 6
Đ
A.
TP
.Q
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy (ABCD), SA = a. khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng bao nhiêu?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a 2 + b2
2ab
C.
N
3ab
B.
U Y
4ab
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A.
H
Ơ
N
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’ là?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
MA TRẬN ĐỀ Cấp độ tư duy
8 Điểm 3,2 Tỉ lệ 32%
8 Điểm 3,2 Tỉ lệ 32%
6 Điểm 2,4 Tỉ lệ 24%
2 Điểm 0,8 Tỉ lệ 8%
25 Điểm 10 Tỉ lệ 100%
G
Đ
ẠO
TP
Câu 25 Điểm 0,4 Tỉ lệ 4%
Câu 23,24 Điểm 0,8 Tỉ lệ 8%
10 00
B
ĐỀ KIỂM TRA
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Ba điểm phân biệt luôn cùng thuộc mặt mặt phẳng duy nhất. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. C. Ba điểm bất kì chỉ thuộc một mặt phẳng. D. Có đúng một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước. Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa. B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua hai đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua hai đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Cộng
Điểm 0,8 Tỉ lệ 8%
9 Điểm 3,6 Tỉ lệ 36%
N
Điểm 1,2 Tỉ lệ 12% 9 Điểm 3,6 Tỉ lệ 36%
Câu 21,22
Câu 17 Điểm 0,4 Tỉ lệ 4%
H Ư
Khoảng cách và góc
Điểm 1,2 Tỉ lệ 12%
Câu 15,16 Điểm 0,8 Tỉ lệ 8%
TR ẦN
Câu 18,19,20
Câu 12,13,14
N
Quan hệ vuông góc
Câu 9,10,11 Điểm 1,2 Tỉ lệ 12%
8 Điểm 3,2 Tỉ lệ 32%
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 7,8 Điểm 0,8 Tỉ lệ 8%
Ơ
Câu 4,5,6 Điểm 1,2 Tỉ lệ 12%
H
Câu 1,2,3 Điểm 1,2 Tỉ lệ 12%
N
Quan hệ song song.
U Y
Thông hiểu
Cộng
Vận dụng cao
.Q
Nhận biết
Vận dụng thấp
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Chủ đề Chuẩn KTKN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. AC , DG D. AF , DG
( (
) )
H
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị AC.FG bằng: A. 2a 2
2a 2 2
-L
Í-
B.
C.
2a 2
D. a 2
ÁN
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị cos ( AD. AG ) bằng: 2 2a
C.
A. AB ⊥ CD
B. AB ⊥ BM
C. AM ⊥ BM
A. AB ⊥ ND
B. MN ⊥ AD
A.
3 3
B.
2a
D. -
3 3
Đ
ÀN
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
) )
Ó
( (
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A. AC , BF C. AC , EH
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
D. Qua hai đường thẳng song song có duy nhất một mặt phẳng. Câu 4. Trong mặt phẳng (α), cho bốn điểm A , B, C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S Ï (α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D.8. Câu 5. Cho tam giác ABC. Lấy điểm I đối xứng với C qua trung điểm của cạnh AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. I ∈ ( ABC ) . B. ( ABC ) ≡ ( IBC ) . C. CI ∉ ( ABC ) . D. AI ⊂ ( ABC ) . Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi AC ∩ BD = I , AB ∩ CD = J , AD ∩ BC = K . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ( SAC ) ∩ ( SCD ) = SI . B. ( SAB ) ∩ ( SCD ) = SJ . C. ( SAD ) ∩ ( SBC ) = SK . D. ( SAC ) ∩ ( SAD ) = AB . Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB’ và CC’, ∆ = ( AMN ) ∩ ( A ' B ' C ') . Khẳng định nào sau đây đúng ? B. ∆ / / AC C. ∆ / /BC D. ∆ / / AA ' A. ∆ / / AB Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi H lần lượt là trung điểm của AB. Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. (AHC’) B. (AA’H) C. (HAB) D. (HA’C’) Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp véc tơ nào bằng 600 :
D. AB ⊥ BD
D
IỄ N
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M,N là trung điểm của AB và BC. Khẳng định nào sau đây đúng : C. MN ⊥ CD
D. CD ⊥ BM
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh bằng a và AB ⊥ ( BCD ) , AB = 3a . Gọi M là trung điểm của CD. Góc giữa 2 đường thẳng AM và BM bằng:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. 480
B. ≈ 630
C. 600
D. ≈ 67 0
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và c ạnh đ áy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS .CB bằng: a2 2
B. −
a2 2
C.
a2 3
2a 2 2
D.
N
A.
C. AB ⊥ ( BCD )
D. DM ⊥ ( ABC )
Đ
H Ư
N
G
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a 3 và đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng: A. ≈ 650
B. SCB
B
A. BSC
TR ẦN
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng góc nào: C. SCA
ASC D.
10 00
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào: B. ( SB, AB )
A
A. ( SB, SA)
C. ( SB, SO )
D. ( SB, SA)
H
Ó
Câu 21: Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh bằng a và AB ⊥ ( BCD ) , AB = a . Gọi M là trung điểm của CD. Góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng (BCD) bằng: C. ≈ 530
-L
D. ≈ 430
B. ≈ 490
Í-
A. 450
ÁN
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào:
ÀN
A. ( SA, AC )
B. ( SA, AB )
C. ( SA, SC )
D.
Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. AB ⊥ ( MCD )
ẠO
A. CM ⊥ ( ABD )
TP
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. AC ⊥ ( SCD )
N
C. AC ⊥ ( SBD )
U Y
B. AC ⊥ ( SBC )
.Q
A. SA ⊥ ( ABCD )
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
Ơ
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng :
Đ
( SA, BD )
D
IỄ N
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = AB và SA ⊥ BC . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC . A. ( BC , SD ) = 300 B. ( BC , SD ) = 450 C. ( BC , SD ) = 600 D. ( BC , SD ) = 900 Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD . Cho biết AB = CD = 2 a và MN = a 3 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ G N
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
.
7-C 14-B 21-B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N 6-D 13-C 20-C
U Y
5-C 12-A 19-A
.Q
3-B 10-D 17-B 24-C
ẠO
2-C 9-B 16-C 23-B
ĐÁP ÁN 4-C 11-A 18-B 25-B
TP
1-B 8-A 15-A 22-A
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
A. ( AB , CD ) = 300 B. ( AB , CD ) = 450 C. ( AB , CD ) = 60 0 D. ( AB , CD ) = 90 0 Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, NQ = a 3 .Tìm góc giữa đường AB và CD? B. 600 . C. 450 . D. 300 . A. 900 .
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial