TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)

Page 1

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Mục lục

Trang

Chương 1: Dao động cơ học ______________________________________________________________ 5 Chủ đề 1: Phương trình dao động – pha và trạng thái dao động _______________________________________ 5 Chủ đề 2: Hiểu đường tròn pha xác định trục phân bố thời gian _______________________________________ 9 Chủ đề 3. Đọc đồ thị - viết phương trình dao động. ________________________________________________ 11 Chủ đề 4. Xác định thời điểm vật có trạng thái xác định lần thứ k ____________________________________ 14 Chủ đề 5: Quãng đường vật dao động được từ thời điểm t1 đến t2 ___________________________________ 15 Chủ đề 6. Khoảng thời gian vật đi được quãng đường cho trước _____________________________________ 18 Chủ đề 7. Tốc độ trung bình vật dao động ________________________________________________________ 19 Chủ đề 8: Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong thời gian ∆t _____________________________ 19 Chủ đề 9: Thời gian ngắn nhất, dài nhất vật dao động quãng đường s cho trước ________________________ 22 Đề ôn luyện số 1 ____________________________________________________________________________ 25 Chủ đề 10. Chu kì, tần số con lắc lò xo ___________________________________________________________ 27 Chủ đề 11. Chu kì, tần số con lắc đơn____________________________________________________________ 30 Chủ đề 12. Lí thuyết về các đại lượng dao động ___________________________________________________ 32 Chủ đề 13. “Biên” của các đại lượng dao động ____________________________________________________ 36 Chủ đề 14. Phương trình và quan hệ pha dao động của x, v(p), a(F). __________________________________ 39 Chủ đề 15. Quan hệ giá trị tức thời các đại lượng x, v, p, a, f tại cùng một thời điểm _____________________ 42 Chủ đề 16. Quãng đường, thời gian dao động phức hợp, các đại lượng dao động _______________________ 48 Chủ đề 17. Thời gian dao động trong các khoảng giá trị đặc biệt _____________________________________ 50 Chủ đề 18. Giá trị x, v tại hai thời điểm đặc biệt ___________________________________________________ 52 Chủ đề 19: Những dạng cơ bản về năng lượng dao động ___________________________________________ 54 Chủ đề 20. Sử dụng mối liên hệ Wđ = nWt → x = ± + ___________________________________________ 56

Đề ôn luyện số 2 ____________________________________________________________________________ 62 Chủ đề 21. Tính toán các đại lượng cơ bản, chiều dài lò xo trong quá trình dao động _____________________ 64 Chủ đề 22. Lực đàn hồi, lực kéo về trong quá trình vật dao động. _____________________________________ 67 Chủ đề 23. Thời gian dao động của con lắc lò xo thẳng đứng ________________________________________ 70 Chủ đề 24: Con lắc đơn và các đại lượng cơ bản __________________________________________________ 72 Chủ đề 25: Vị trí cân bằng, chu kì con lắc đơn khi có ngoại lực _______________________________________ 75 Chủ đề 26. Sự nhanh chậm của quả lắc đồng hồ ___________________________________________________ 78 Chủ đề 27. Vị trí cân bằng thay đổi do biến cố xuất hiện ngoại lực.____________________________________ 80 Chủ đề 28. Tốc độ vật thay đổi do xuất hiện biến cố va chạm. ________________________________________ 83 Chủ đề 29: Lí thuyết tổng hợp dao động và các bài toán cơ bản ______________________________________ 84 Chủ đề 30: Tổng hợp dao động vận dụng nâng cao ________________________________________________ 89 Chủ đề 31. Bài toán khoảng cách hai vật dao động cùng tần số ______________________________________ 92 Chủ đề 32. Bài toán hai vật dao động khác tần số _________________________________________________ 95 Chủ đề 33. Dao động tắt dần, duy trì, cưỡng bức __________________________________________________ 96 Đề luyện tập cuối chuyên đề ___________________________________________________________________ 99 Trang - 1 -


Đề luyện cuối chuyên đề _____________________________________________________________________ 103

Chương 2: Sóng cơ học – âm học ________________________________________________________ 107 Chủ đề 1. Tính toán các đại lượng cơ bản về sóng và sự truyền sóng _________________________________ 107 Chủ đề 2. Dao động của hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng ______________________________ 113 Chủ đề 3. Các bài toán cơ bản về giao thoa sóng _________________________________________________ 118 Chủ đề 4. Điểm CĐ, CT thỏa mãn điều kiện hình học _______________________________________________ 123 Chủ đề 5. Pha dao động của một điểm dao động trên đường trung trực hai nguồn _____________________ 125 Chủ đề 6. Đếm bụng, nút trên dây có sóng dừng _________________________________________________ 127 Chủ đề 7. Biên độ dao động các điểm trên dây có sóng dừng _______________________________________ 131 Chủ đề 8. Cường độ âm, mức cường độ âm tại một điểm __________________________________________ 135 Chủ đề 9. Lí thuyết về sóng âm ________________________________________________________________ 140 Đề luyện tập cuối chuyên đề (90 phút) __________________________________________________________ 142

Chương 3: Điện xoay chiều _____________________________________________________________ 149 Chủ đề 1. Xác định các đại lượng cơ bản trong mạch RLC bằng phương pháp đại số ____________________ 149 Chủ đề 2. Vẽ giản đồ vectơ giải toán mạch RLC __________________________________________________ 155 Chủ đề 3. Các đặc trưng mạch chứa cuộn dây không thuần cảm _____________________________________ 158 Chủ đề 4. Thời gian trong dao động ___________________________________________________________ 161 Chủ đề 5. Quan hệ điện áp, dòng điện tức thời trong mạch _________________________________________ 163 Chủ đề 6. Sự thay đổi trong mạch điện xoay chiều ________________________________________________ 167 Chủ đề 7. Bài tập cơ bản về công suất, hệ số công suất ____________________________________________ 172 Chủ đề 8. Công suất, hệ số công suất của mạch điện xoay chiều có sự thay đổi _________________________ 179 Chủ đề 9. Công suất, hệ số công suất trực tiếp từ độ lệch pha _______________________________________ 184 Đề luyện tập số 1 ___________________________________________________________________________ 186 Chủ đề 10: Cực trị trong mạch RLC (L thuần cảm) khi R biến đổi. _____________________________________ 190 Chủ đề11. Bài toán hai giá trị biến trở R cho cùng công suất tiêu thụ trong mạch RLC ___________________ 193 Chủ đề12. Mạch điện RLC (L không thuần cảm – có điện trở trong r) có R thay đổi ______________________ 196 Chủ đề 13. Mạch RLC có L thay đổi. ____________________________________________________________ 202 Chủ đề14. Mạch RLC có C thay đổi. ____________________________________________________________ 207 Chủ đề15. Mạch điện tần số f thay đổi _________________________________________________________ 214 Chủ đề 16. Biểu thức suất điện động từ thông trên cuộn dây _______________________________________ 219 Chủ đề 17. Máy phát điện xoay chiều một pha ___________________________________________________ 221 Chủ đề 18. Máy phát điện xoay chiều ba pha ____________________________________________________ 225 Chủ đề 19. Động cơ không đồng bộ ____________________________________________________________ 226 Chủ đề 20. Máy biến áp _____________________________________________________________________ 226 Chủ đề 21. Truyền tải điện năng đi xa __________________________________________________________ 229

Chương 4: Dao động và sóng điện từ _____________________________________________________ 233 Chủ đề 1. Chu kì, tần số dao động tự do trong mạch LC ____________________________________________ 233 Chủ đề 2. Quan hệ giá trị cực đại của các đại lượng dao động. ______________________________________ 234 Chủ đề 3. Quan hệ tức thời của các đại lượng dao động tại một thời điểm ____________________________ 235 Trang - 2 -


Chủ đề 4. Thời gian dao động trong mạch dao động LC ____________________________________________ 238 Chủ đề 5. Bài toán hai thời điểm ______________________________________________________________ 239 Chủ đề 6. Vấn đề năng lượng trong mạch dao động LC ____________________________________________ 240 Chủ đề 7. Lí thuyết sóng điện từ _______________________________________________________________ 241 Chủ đề 8. Thu phát sóng điện từ ______________________________________________________________ 243

Chương 5: Sóng ánh sáng ______________________________________________________________ 245 Chủ đề 1. Đặc điểm ánh sáng khi truyền trong các môi trường ______________________________________ 245 Chủ đề 2. Hiện tượng tán sắc ánh sáng _________________________________________________________ 248 Chủ đề 3. Các bài toán cơ bản về giao thoa______________________________________________________ 251 Chủ đề 4. Thay đổi điều kiện giao thoa _________________________________________________________ 252 Chủ đề 5. Giao thoa bằng hai bức xạ đơn sắc ____________________________________________________ 255 Chủ đề 6. Giao thoa bằng ba bức xạ đơn sắc ____________________________________________________ 259 Chủ đề 7. Giao thoa với ánh sáng trắng ________________________________________________________ 261 Chủ đề 8. Máy quang phổ ____________________________________________________________________ 263 Chủ đề 9. Tia hồng ngoại – Tia tử ngoại – Tia X – Thang sóng điện từ ________________________________ 265

Chương 6: Lượng tử ánh sáng __________________________________________________________ 269 Chủ đề 1. Hiện tượng quang điện ngoài. ________________________________________________________ 269 Chủ đề 2. Động năng eletron quang điện _______________________________________________________ 271 Chủ đề 3. Tia X phát ra từ ống tia X (ống Cu-lit-giơ) _______________________________________________ 271 Chủ đề 4: Hiện tượng quang điện trong ________________________________________________________ 272 Chủ đề 5. Hiện tượng quang – phát quang ______________________________________________________ 274 Chủ đề 6. Thuyết lượng tử ánh sáng ___________________________________________________________ 275 Chủ đề 7. Công suất nguồn sáng ______________________________________________________________ 276 Chủ đề 8. Tiên đề 1 - Bán kính các trạng thái dừng ________________________________________________ 278 Chủ đề 9. Tiên đề 2 - Sự hấp thụ và phát xạ phôton trong nguyên tử _________________________________ 280

Chương 7. Hạt nhân nguyên tử __________________________________________________________ 283 Chủ đề 1. Cấu tạo hạt nhân __________________________________________________________________ 283 Chủ đề 2. Thuyết tương đối hẹp _______________________________________________________________ 284 Chủ đề 3. Liên kết trong hạt nhân _____________________________________________________________ 285 Chủ đề 4. Cân bằng phương trình phản ứng hạt nhân _____________________________________________ 286 Chủ đề 5. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân _________________________________________________ 287 Chủ đề 6. Hạt nhân đứng yên phân rã thành hai hạt khác (phóng xạ) ________________________________ 290 Chủ đề 7. Hạt A bắn vào hạt nhân bia B sinh ra hai hạt C và D ______________________________________ 291 Chủ đề 8. Lí thuyết về các loại phản ứng hạt nhân: phóng xạ, phân hạch, nhiệt hạch. ____________________ 293 Chủ đề 9. Tính toán đơn giản các đại lượng từ định luật phóng xạ ___________________________________ 294 Chủ đề 10. Số hạt, khối lượng hạt nhân mẹ và con tại một thời điểm _________________________________ 295 Chủ đề 11. Bài tập về hai chất phóng xạ. ________________________________________________________ 297

Trang - 3 -


Trang - 4 -


Chương 1: Dao động cơ học Chủ đề 1: Phương trình dao động – pha và trạng thái dao động (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG + BÀI TẬP TỰ LUYỆN) GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ Câu 1(QG-2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. biên độ là Câu 2(QG-2016): Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 3 (QG-2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π động là Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π. Câu 5(QG-2015): Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt. Câu 6(CĐ-2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên B. 40 rad. C. 5 rad D. 20 rad. độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad. Câu 7(QG-2015): Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm).Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π Câu 8(QG-2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Câu 9(ĐH-2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động có biên độ A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm. Câu 10 Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài: A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm. Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2016 dao động toàn phần trong 1008 s. Tần số dao động là A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 4π Hz. Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - ) cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =3sin(2πt - )cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = -1,5√3 cm cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x = -1,5√3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =10cos(2πt + ) cm thì gốc thời gian chọn lúc A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương. C. vật có li độ x = 5√3 cm theo chiều âm. D. vật có li độ x = 5√3 cm theo chiều dương Câu 15: Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3), A và ω giá trị dương. Gốc thời gian là lúc vật có

A. li độ x = , chuyển động theo chiều dương B. li độ x = , chuyển động theo chiều âm C. li độ x =

, chuyển động theo chiều dương.

D. li độ x =

, chuyển động theo chiều âm

Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là rad thì vật có li độ: A. 2 cm và theo chiều dương trục Ox. B. 2√2cm và theo chiều âm trục Ox . C. -2 cm và theo chiều âm trục Ox D. -2 cm và theo chiều dương trục Ox.

Trang - 5 -


Câu 17 (CÄ?-2008): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Asinωt. Náşżu cháť?n gáť‘c toấ Ä‘áť™ O tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t thĂŹ gáť‘c tháť?i gian t = 0 lĂ lĂşc váş­t A. áť&#x; váť‹ trĂ­ li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi thuáť™c phần dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. B. qua váť‹ trĂ­ cân báşąng O ngưᝣc chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. C. áť&#x; váť‹ trĂ­ li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi thuáť™c phần âm cᝧa tr᝼c Ox. D. qua váť‹ trĂ­ cân báşąng O theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. Câu 18 (CÄ?-2009): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos(Ď€t + ) (x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng s) thĂŹ A. lĂşc t = 0 chẼt Ä‘iáťƒm chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm cᝧa tr᝼c Ox. B. chẼt Ä‘iáťƒm chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn Ä‘oấn tháşłng dĂ i 8 cm. C. chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ 4 s. D. tấi t = 1 s pha cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ rad.

Câu 19: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x =10cos(-2Ď€t + ) (x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng s) thĂŹ tháť?i Ä‘iáťƒm t = 2,5 s A. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = - 5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox B. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = - 5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm cᝧa tr᝼c Ox C. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x= - 5√3cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm tr᝼c Ox D. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x= - 5√3 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox Câu 20: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ : x = 5sin(ωt - ) (cm). Gáť‘c tháť?i gian t = 0 Ä‘ưᝣc cháť?n lĂ lĂşc A. Váş­t cĂł li Ä‘áť™ - 2,5cm, Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť phĂ­a váť‹ trĂ­ cân báşąng. B. Váş­t cĂł li Ä‘áť™ 2,5cm, Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť phĂ­a váť‹ trĂ­ cân báşąng. C. Váş­t cĂł li Ä‘áť™ 2,5cm, Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť phĂ­a biĂŞn. D. Váş­t cĂł li Ä‘áť™ - 2,5cm, Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng ra phĂ­a biĂŞn. Câu 21: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x =10sin(2Ď€t + ) (x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng s) thĂŹ tháť?i Ä‘iáťƒm t = 2.5 s A. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = -5√3cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm tr᝼c Ox B. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = - 5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox C. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = - 5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm cᝧa tr᝼c Ox D. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = - 5√3cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox Câu 22: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(- Ď€t - ) (x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng s) thĂŹ A. lĂşc t = 0 chẼt Ä‘iáťƒm cĂł li Ä‘áť™ 3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. B. pha ban Ä‘ầu cᝧa váş­t lĂ rad.

C. tần sáť‘ gĂłc dao Ä‘áť™ng là – Ď€ rad/s. D. tấi t = 1 s pha cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ - rad Câu 23: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa thĂŹ pha cᝧa dao Ä‘áť™ng A. lĂ hĂ m báş­c nhẼt cᝧa tháť?i gian. B. biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hòa theo tháť?i gian. C. khĂ´ng Ä‘áť•i theo tháť?i gian. D. lĂ hĂ m báş­c hai cᝧa tháť?i gian. Câu 24: ᝨng váť›i pha dao Ä‘áť™ng , máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł giĂĄ tráť‹ -3,09 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng cĂł giĂĄ tráť‹ A. 10 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 15 cm. Câu 25 (CÄ?-2013): Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox (váť‹ trĂ­ cân báşąng áť&#x; O) váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm vĂ tần sáť‘ 10 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, váş­t cĂł li Ä‘áť™ 4 cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 4cos(20Ď€t + Ď€) (cm). B. x = 4cos20Ď€t (cm). C. x = 4cos(20Ď€t – 0,5Ď€) (cm). D. x = 4cos(20Ď€t + 0,5Ď€) (cm). Câu 26: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox (váť‹ trĂ­ cân báşąng áť&#x; O) váť›i quáťš Ä‘ấo dĂ i 8 cm vĂ chu kĂŹ lĂ 1s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, váş­t cĂł li Ä‘áť™ -4 cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 4cos(2Ď€t + Ď€) (cm). B. x = 8cos(2Ď€t + Ď€) (cm). C. x = 4cos(2Ď€t – 0,5Ď€) (cm). D. x = 4cos(2Ď€t + 0,5Ď€) (cm). Câu 27 (Ä?H-2013): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm, chu kĂŹ 2 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 5cos(2Ď€t - ) cm B. x = 5cos(2Ď€t + )cm Trang - 6 -


C. x = 5cos(Ď€t + ) cm D. x = 5cos(Ď€t - )cm Câu 28: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 cm, tần sáť‘ 2 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ li Ä‘áť™ 3 cm theo chiáť u âm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 6cos(4Ď€t - )cm B. x = 6cos(4Ď€t + )cm

C. x = 6cos(4Ď€t + )cm D. x = 6cos(4Ď€t - )cm Câu 29: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 cm, tần sáť‘ 2 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ li Ä‘áť™ -3√3cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng lấi gần váť‹ trĂ­ cân báşąng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 6cos(4Ď€t + )cm B. x = 6cos(4Ď€t - )cm C. x = 6cos(4Ď€t - )cm D. x = 6cos(4Ď€t - )cm Câu 30: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i quáťš Ä‘ấo 12 cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ li Ä‘áť™ 3√3cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng lấi gần váť‹ trĂ­ cân báşąng. Biáşżt trong 7,85 s váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 50 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. LẼy Ď€ = 3,14. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x =12cos(20t - ) cm B. x =12cos(40t + ) cm C. x = 6cos(40t + ) cm D. x = 6cos(20t - ) cm Câu 31: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng náşąm ngang trĂŞn Ä‘oấn tháşłng AB = 8 cm váť›i chu káťł T = 2 s. Cháť?n gáť‘c táť?a Ä‘áť™ tấi trung Ä‘iáťƒm cᝧa AB, lẼy t = 0 khi chẼt Ä‘iáťƒm qua li Ä‘áť™ x = -2 cm vĂ hĆ°áť›ng theo chiáť u âm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ : A. x =8cos(Ď€t - ) cm B. x =4cos(Ď€t - ) cm

C. x = 8sin(Ď€t + ) cm D. x = 4sins(Ď€t - ) cm Câu 32: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox (váť›i O lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng), cĂł chu kĂŹ T = 2s vĂ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A. Tháť?i Ä‘iáťƒm 2,5s váş­t áť&#x; li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i theo chiáť u A. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cân báşąng B. âm qua váť‹ trĂ­ cân báşąng

C. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - D. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ Câu 33: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox (váť›i O lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng), cĂł chu kĂŹ 1,5 s vĂ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A. Tháť?i Ä‘iáťƒm 3,5 s váş­t cĂł li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i theo chiáť u A. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cân báşąng B. âm qua váť‹ trĂ­ cân báşąng C. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -A/2 D. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ A/2. Câu 34: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox (váť›i O lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng), cĂł chu kĂŹ 2 s, cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A. Tháť?i Ä‘iáťƒm 4,25 s váş­t áť&#x; li Ä‘áť™ cáťąc tiáťƒu. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i theo chiáť u

A. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ B. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ √

√

√

C. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ D. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - Câu 35: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm, chu kĂŹ 2 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 1 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 5cos(Ď€t + ) cm B. x = 5cos(2Ď€t + ) cm

C. x = 5cos(Ď€t - ) cm D. x = 5cos(Ď€t - ) cm Câu 36: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm, chu kĂŹ 0,5 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 0,25 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ x = – 2,5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng ra xa váť‹ trĂ­ cân báşąng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 5sin(4Ď€t - ) cm B. x = 5sin(4Ď€t + ) cm

C. x = 5cos(4Ď€t + ) cm D. x = 5cos(4Ď€t + ) cm Câu 37: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm, chu kĂŹ 1 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 2,875 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ x = 4√2cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť phĂ­a váť‹ trĂ­ cân báşąng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 8cos(2Ď€t + ) cm B. x = 8cos(2Ď€t + ) cm

C. x =8cos(2Ď€t - ) cm D. x = 8cos(2Ď€t - ) cm Câu 38: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox (váť‹ trĂ­ cân báşąng áť&#x; O) váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm vĂ chu kĂŹ lĂ 3s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 8,5 s, váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2cm theo chiáť u âm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ Trang - 7 -


A. x = 4cos( t +

B. x = 4cos( t + )cm

)cm

C. x = 4cos( t - )cm D. x = 4cos( t + )cm Câu 39: Trong máť™t thĂ­ nghiĂŞm váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox (váť‹ trĂ­ cân báşąng áť&#x; O) váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 20 cm vĂ chu kĂŹ lĂ 6 s. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc 10 giáť? 00 phĂşt 04 giây. XĂĄc Ä‘áť‹nh phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t, biáşżt lĂşc 9 giáť? 59 phĂşt 30 giây quan sĂĄt thẼy váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 10 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng. A. x = 20cos( t – Ď€) cm B. x = 20cos( t + )cm

C. x = 20cos( t + )cm D. x = 20cos( t + Ď€)cm Câu 40: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox (váť›i O lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng), cĂł chu kĂŹ 3 s, cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A. Tháť?i Ä‘iáťƒm 17,5 s váş­t áť&#x; li Ä‘áť™ 0,5A vĂ Ä‘i theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 7 s váş­t Ä‘i theo chiáť u

A. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ B. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 0,5A √

√

√

C. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ D. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ Câu 41: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox (váť›i O lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng) tháťąc hiᝇn 30 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần trong 45 s trĂŞn quáťš Ä‘ấo 10 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm 6,25 s váş­t áť&#x; li Ä‘áť™ 2,5 cm vĂ Ä‘i ra xa váť‹ trĂ­ cân báşąng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 2,625 s váş­t Ä‘i theo chiáť u A. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - cm B. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 2,5 cm √ √

√

C. dĆ°ĆĄng qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ cm D. âm qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - cm Câu 42: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(ωt + φ), A và ω giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng. ᝨng váť›i pha dao Ä‘áť™ng cĂł giĂĄ tráť‹ nĂ o thĂŹ váş­t áť&#x; tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng: A. + kĎ€, k nguyĂŞn. B. + k.2Ď€, k nguyĂŞn. C. Ď€+ kĎ€, k nguyĂŞn D. Ď€ + k.2Ď€, k nguyĂŞn Câu 43: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(ωt + φ), A và ω giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng. ᝨng váť›i pha dao Ä‘áť™ng cĂł giĂĄ tráť‹ nĂ o thĂŹ váş­t áť&#x; biĂŞn: A. + kĎ€, k nguyĂŞn. B. + k.2Ď€, k nguyĂŞn. C. Ď€+ kĎ€, k nguyĂŞn D. Ď€ + k.2Ď€, k nguyĂŞn Câu 44: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(ωt + φ), A và ω giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng. ᝨng váť›i

pha dao đ᝙ng có giå trᝋ nà o thÏ vật có li đ᝙ - : A.

C. Âą

+ kπ, k nguyên.

B.

D. - + k.2Ď€, k nguyĂŞn

+ kπ, k nguyên

+ k.2Ď€, k nguyĂŞn.

Câu 45: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ cᝧa máť™t váş­t lĂ x = 2,5cos(10Ď€t + ) cm. Váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 1,25 cm vĂ o nhᝯngtháť?i Ä‘iáťƒm A. t =

− Âą + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

B. t = -

C. t = - + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

+ ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

D. t = - + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

Câu 46: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ cᝧa máť™t váş­t lĂ x = 4cos(2Ď€t - ) cm. Váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn tấi cĂĄc tháť?i Ä‘iáťƒm

A. t = + k ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

B. t = + k; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

C. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

D. t = + k; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

Câu 47: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ cᝧa máť™t váş­t lĂ x = 4sin(4Ď€t – ) cm. Váş­t Ä‘i qua li Ä‘áť™ x = –2 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng vĂ o nhᝯng tháť?i Ä‘iáťƒm A. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn B. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

C. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn

01. B

02. D

03. B

04. B

05. B

11. A

12. C

13. A

14. C

21. A

22. B

23. A

31. D

32. A

33. C

D. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn 06. D

07. A

08. C

09. C

10. C

15. B

16. C

17. D

18. A

19. B

20. D

24. A

25. B

26. A

27. D

28. B

29. C

30. C

34. B

35. A

36. B

37. B

38. A

39. A

40. B Trang - 8 -


41. D

42. A

43. C

44. C

45. A

46. C

47. A

Chᝧ Ä‘áť 2: Hiáťƒu Ä‘Ć°áť?ng tròn pha xĂĄc Ä‘áť‹nh tr᝼c phân báť‘ tháť?i gian Câu 1 (CÄ?-2010): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian (t = 0) lĂ lĂşc váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn lần Ä‘ầu tiĂŞn áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm A. . B. . C. . D. . Câu 2: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł chu kĂŹ lĂ T. Tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t chuyáťƒn Ä‘áť™ng tᝍ biĂŞn nĂ y Ä‘áşżn biĂŞn kia lĂ A. . B. . C. . D. . Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T, biĂŞn Ä‘áť™ A. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 0,5A lần Ä‘ầu tiĂŞn áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm A. . B. . C. . D. . Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc váş­t Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn, váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 0,5A lần Ä‘ầu tiĂŞn áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm A. . B. . C. . D. . Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T, biĂŞn Ä‘áť™ A. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc váş­t Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ cáťąc tiáťƒu, váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 0,5A lần Ä‘ầu tiĂŞn áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(5Ď€t - ) (cm, s). TĂ­nh tᝍ

tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -3√3 cm theo chiáť u âm lần Ä‘ầu tiĂŞn tấi tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 0,23 s. B. 0,50 s. C. 0,60 s. D. 0,77 s. Câu 7: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm, tần sáť‘ gĂłc (rad/s), áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0 váş­t

qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 4√3 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0 váş­t cĂł li Ä‘áť™ cáťąc tiáťƒu lĂ A. 1,75 s. B. 1,25 s. C. 0,5 s. D. 0,75 s. Câu 8: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm, tần sáť‘ 0,5 Hz, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0 váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -5cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -5√2 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng káťƒ tᝍ t = 0 lĂ A. s B. s C. s D. s Câu 9: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh: x = 4cos(8Ď€t – Ď€/6)cm. Tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ 2√3cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2√3 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng lĂ : A. s B. s C. s D. s Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T = 2 s. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i tᝍ Ä‘iáťƒm M cĂł li Ä‘áť™ x = 0,5A Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm biĂŞn dĆ°ĆĄng lĂ A. 0,25(s). B. s C. s D. s Câu 11: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, gáť?i ∆t1 lĂ tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘áşżn li Ä‘áť™ x = 0,5A vĂ âˆ†t2 lĂ tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ li Ä‘áť™ x = 0,5A Ä‘áşżn li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A. ∆t1 = 0,5∆t2 B. ∆t1 = ∆t2 C. ∆t1 = 2∆t2 D. ∆t1 = 4∆t2 Câu 12: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ con lắc di chuyáťƒn tᝍ váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™

√

x = - theo chiáť u dĆ°ĆĄng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x1 = - theo chiáť u âm lĂ 1,7 s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A. 2,55 s. B. 3 s. C. 2,4 s. D. 6 s. Câu 13: Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm M

√

cĂł li Ä‘áť™ lĂ 0,25(s). Chu káťł cᝧa con lắc A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 2 s Câu 14: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ con lắc di chuyáťƒn tᝍ váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x1 = - A Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x2 = 0,5A lĂ 1 s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A. s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6 s. Câu 15: MĂ´áš­ vâᚭ dao Ä‘ áť™ng Ä‘iáť u hòa váť› i biĂŞn Ä‘áť™ A, tần sáť‘ 5 Hz. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i tᝍ vi ĚŁtrĂ­ cĂł li Ä‘Ă´ ĚŁx1 = - 0,5A Ä‘áşżn vi ĚŁtrĂ­ cĂł li Ä‘Ă´ ĚŁx2 = 0,5A lĂ Trang - 9 -


A. s. B. 1 s. C. s. D. s. Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ li Ä‘áť™ cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu lĂ A. . B. . C. D. Câu 17: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T, biĂŞn Ä‘áť™ A. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 0,5A lĂ A. . B. . C. D. Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T, biĂŞn Ä‘áť™ A. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần liĂŞn

tiáşżp váş­t cĂł li Ä‘áť™ lĂ

A. . B. . C. D. Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T, biĂŞn Ä‘áť™ A. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng

√

A. . B. . C. D. Câu 20: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. Cᝊ sau nhᝯng khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt 0,05 s thĂŹ váş­t nạng cᝧa con lắc lấi cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t khoảng nhĆ° cĹŠ d (d < A). Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 20 s. D. 2 Hz. Câu 21: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. Cᝊ sau ∆t1 thĂŹ váş­t nạng cᝧa con lắc lấi cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t khoảng nhĆ° cĹŠ d1, Cᝊ ∆t2 thĂŹ váş­t nạng cᝧa con lắc lấi cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t khoảng nhĆ° cĹŠ d2. Biáşżt d1< d2. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng cᝧa ∆t1 vĂ âˆ†t2 lĂ A. ∆t1 = 8∆t2. B. ∆t1 = 0,5∆t2. C. ∆t1 = 2∆t2. D. ∆t1 = 4∆t2. Câu 22: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i quáťš Ä‘ấo 10 cm. Tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ -2,5 cm theo chiáť u âm Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm cĂł li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lĂ 2,5 s. Sáť‘ dao Ä‘áť™ng toĂ n phần mĂ váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc trong 2 phĂşt lĂ A. 16. B. 8. C. 32. D. 24. Câu 23: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, váť‹ trĂ­ cân báşąng áť&#x; O váť›i tần sáť‘ f = 2 Hz, biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t áť&#x; táť?a Ä‘áť™ x = - 3 cm Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm vĂ sau Ä‘Ăł tháť?i gian ngắn nhẼt s thĂŹ váş­t lấi tráť&#x; váť toấ Ä‘áť™ ban Ä‘ầu. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 6cos(4Ď€t + ) cm B. x = 6cos(4Ď€t - ) cm

C. x = 3√3cos(8Ď€t - ) cm. D. x = 6cos(4Ď€t + ) cm Câu 24: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, váť‹ trĂ­ cân báşąng áť&#x; O tháťąc hiᝇn 100 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần mẼt 50 s. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t áť&#x; táť?a Ä‘áť™ x = - 4 cm Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng vĂ sau Ä‘Ăł tháť?i gian ngắn nhẼt 0,375 s thĂŹ váş­t lấi tráť&#x; váť toấ Ä‘áť™ ban Ä‘ầu. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 4√2cos(4Ď€t - ) cm B. x = 4√2cos(4Ď€t + ) cm

C. x = 4√2cos(8Ď€t + ) cm D. x = 8cos(4Ď€t + ) cm Câu 25: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ A. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ 0,6A lĂ A. 0,205 s. B. 0,295 s. C. 0,215 s. D. 0,285 s. Câu 26: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ A. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ biĂŞn dĆ°ĆĄng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ 0,8A lĂ A. 0,205 s. B. 0,295 s. C. 0,215 s. D. 0,285 s. Câu 27: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ A. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ 0,6A Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ -0,8A lĂ A. 0,41 s. B. 0,59 s. C. 0,5 s. D. 0,205 s. Câu 28: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 3 s, biĂŞn Ä‘áť™ 20 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ 10 cm vĂ theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn váş­t cĂł li Ä‘áť™ 15 cm vĂ theo chiáť u dĆ°ĆĄng lĂ ? A. 0,345 s. B. 0,095 s. C. 0,155 s. D. 0,205 s. Câu 29: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 3 s, biĂŞn Ä‘áť™ 20 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ 10 cm vĂ theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn váş­t cĂł li Ä‘áť™ 15 cm vĂ theo chiáť u âm lĂ ? A. 0,845 s. B. 0,095 s. C. 0,155 s. D. 0,205 s. Câu 30: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 1 s, biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ - 4 cm vĂ Trang - 10 -


theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên ên vvật có li độ 6 cm và theo chiều âm là? A. 0,245 s. B. 0,435 s. C. 0,246 s. D. 0,463 s. 01. D 02. D 03. B 04. C 05. B 06. A 07. A 08. B 09. B

10. C

11. A

12. C

13. D

14. B

15. D

16. D

17. C

18. B

19. C

20. A

21. B

22. C

23. A

24. A

25. A

26. A

27. C

28. C

29. A

30. D

Chủ đề 3. Đọc đồ thị - viết phương ng tr trình dao động. Câu 1: Một vật dao động điều hoàà trên trục tr Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình ình vvẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 5cos(2πt - ) cm

B. x = 5cos(2πt + ) cm

C. x = 5cos(πt + ) cm D. x =5cosπt cm Hướng giải Tại t = 0 thì x = 5 cm = A (tức tạii biên ddương) Sau đó 0,5 s vật qua vị trí cân bằng ng (li độ x = 0) Mà thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng chính là = 0,5 s ⇒ T = 2 s ⇒ ω = = π rad/s Phương trình dao động có dạng ng x = Acos( Acos(ωt + φ) Thay t = 0, x = 5 cm vào phương trình ình ⇒ 5 = 5cos(ω.0 + φ) = 5cosφ ⇒ cosφ = 1 ⇒ φ = 0 Vậy A = 5 cm; ω = π rad/s và φ = 0 C Câu 2: Một vật dao động điều hoàà trên trục tr Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình ình vvẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 4cos(2πt - ) cm

B. x = 4cos(2πt + ) cm

C. x = 4cos(πt + ) cm D. x = 4cosπt cm Hướng giải: Nhìn vào đồ thị ta thấy vị trí t = 1 s chính llà khoảng thời gian ngắn nhất dao động ng được đ lặp lại tại O ⇒ T = 1 s ⇒ ω = 2π rad/s (loại C và D) Tại t = 0 vật đang chuyển động ngượ ợc chiều dương Ox (tức theo chiều âm nên v < 0) ⇒ φ > 0 → loại A Vậy B là đúng Câu 3: Một vật dao động điều hoàà trên trục tr Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình ình vẽ v bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 6cos( t +π) cm B. x = 6cos(2πt -π) cm C. x = 6cosπ cm D. x = 6cos(πt -π) cm Câu 4: Một vật dao động điều hoàà trên trục tr Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình ình vvẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 8cos( t - ) cm

B. x = 8cos( t +

) cm

C. x = 8cos( t + ) cm

D. x = 8cos( t - ) cm


Câu 5: Một vật dao động điều hoàà trên tr trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như ư hhình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 6cos(πt - ) cm

B. x = 6cos(2πt +

C. x = 6cos(πt +

) cm

) cm

D. x = 6cos(πt + ) cm Câu 6: Một vật dao động điều hoàà trên tr trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình ình vvẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 4cos( t - ) cm

B. x = 4cos( t

) cm

C. x = 4cos( t +

) cm

D. x = 4cos( t - ) cm Câu 7: Một vật dao động điều hoàà trên tr trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình ình vvẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 5cos(πt - ) cm

B. x = 5cos(πt - ) cm C. x = 5cos(2πt +

) cm

D. x = 5cos(2πt + ) cm Câu 8: Một vật dao động điều hoàà trên trục tr Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng ng như nh hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 8cos(2πt + ) cm B. x = 8cos(2πt -

C. x = 8cos(5πt -

) cm

) cm

D. x = 8cos(3πt + ) cm Câu 9: Một vật dao động điều hoàà trên tr trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng ạng như nh hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 10cos( t - ) cm

B. x = 10cos( t + ) cm

C. x = 10cos( t +

) cm

D. x = 10cos( t - ) cm Câu 10: Một vật dao động điều hoàà trên tr trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng ạng như nh hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 7cos(2πt + ) cm

B. x = 7cos(4πt - ) cm

C. x = 7cos(2πt - ) cm

D. x = 7cos(4πt + ) cm Câu 11: Một vật dao động điều hoàà trên trục tr Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có ddạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là


A. x = 10cos(4Ď€t + ) cm B. x = 10cos(6Ď€t -

C. x = 10cos(6Ď€t -

) cm

) cm

D. x = 10cos(4Ď€t - ) cm Câu 12 (CÄ?-2013): Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n áť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i gian cᝧa Ä‘iᝇn tĂ­ch áť&#x; máť™t áť™t bản bả t᝼ Ä‘iᝇn trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng cĂł dấng nhĆ° Ć° hhĂŹnh váş˝. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iᝇn tĂ­ch áť&#x; bản t᝼ Ä‘iᝇn nĂ y lĂ

A. q = q0cos(

B. q = q0cos(

C. q = q0cos(

t + ) cm

t - ) cm

t + ) cm

D. q = q0cos( t - ) cm Câu 13 (Ä?H-2014): Hai mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn ᝇn tᝍ táťą do váť›i cĂĄc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong hai mấch ấch llĂ i1 vĂ i2 Ä‘ưᝣc biáťƒu diáť…n nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáťƒu thᝊc cᝧa i1 vĂ i2 lần lưᝣt lĂ A. i1 = 8cos(2.103t - ) mA; i2 = 6cos(2.103Ď€t – Ď€) mA

B. i1 = 8cos(2.103t - ) mA; i2 = 6cos(2.103πt) mA C. i1 = 8cos(2.103t) mA; i2 = 6cos(2.103πt – π) mA D. i1 = 8cos(2.103t + ) mA; i2 = 6cos(2.103πt – π) mA

Tháťąc ra bĂ i háť?i: táť•ng Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧaa hai t᝼ Ä‘iᝇn trong hai mấch áť&#x; cĂšng máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm m cĂł giĂĄ tráť‹ tr láť›n nhẼt báşąng ? A. mC B. mC C. mC D. mC Tuy nhiĂŞn, kiáşżn thᝊc táť•ng hᝣp dao Ä‘áť™ng ch chĆ°a Ä‘ưᝣc háť?c nĂŞn chĂşng ta khĂ´ng cần lĂ m Ă m Ă˝ nĂ y, dĂš sao vvẍn phải xĂĄc Ä‘áť‹nh phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa i1 vĂ i2 máť›i lĂ m Ä‘ưᝣc bĂ i nĂ y vĂ khi Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc háť?c áť?c váť v táť•ng hᝣp dao Ä‘áť™ng thĂŹ bĂ i toĂĄn nĂ y Ä‘ưᝣc giải quyáşżt xong – rẼt Ä‘ĆĄn giản! Câu 14 (Ä?H-2014): Ä?ạt Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB mắc náť‘i tiáşżp (hĂŹnh ĂŹnh vváş˝). Biáşżt t᝼ Ä‘iᝇn cĂł dung L khĂĄng ZC, cuáť™n cảm thuần cĂł cảm m khĂĄng ZL vĂ 3ZL = 2ZC. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i áť?i gian ccᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AN vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa ᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch MB nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp uAN vĂ uMB lĂ A. uAN = 200cos(100Ď€t) (V); uMB = 100cos(100 100cos(100Ď€t + ) (V)

B. uAN = 200cos(100Ď€t) (V); uMB = 100cos(100Ď€t 100cos(100 + ) (V)

C. uAN = 200cos(100Ď€t + ) (V); uMB = 100cos(100Ď€t + ) (V) D. uAN = 200cos(100Ď€t) (V); uMB = 100cos(100 100cos(100Ď€t - ) (V) Tháťąc ra bĂ i háť?i: Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng giᝯa hai Ä‘iáťƒm M vĂ N lĂ A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V Tuy nhiĂŞn, kiáşżn thᝊc táť•ng hᝣp dao Ä‘áť™ng ch chĆ°a Ä‘ưᝣc háť?c nĂŞn chĂşng ta khĂ´ng cần lĂ m Ă m Ă˝ nĂ y! Nh NhĆ°ng dĂš sao vẍn phải Ä‘áť?c Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp uAN vĂ uMB máť›i lĂ m Ă m Ä‘ưᝣc Ä‘Ć° bĂ i nĂ y vĂ khi Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc háť?c váť táť•ng hᝣp dao Ä‘áť™ng thĂŹĂŹ bĂ i toĂĄn nĂ y Ä‘ưᝣc giải quyáşżt xong – rẼt Ä‘ĆĄn giản! Câu 15 (QG-2015): Ä?áť“ tháť‹ li Ä‘áť™ theo tháť?i tháť? gian cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm 1 (Ä‘Ć°áť?ng 1) vĂ chẼt Ä‘iáťƒm 2 (Ä‘Ć°áť?ng 2) nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh vváş˝. KhĂ´ng káťƒ tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm hai chẼt Ä‘iáťƒm cĂł cĂšng li Ä‘áť™ lần ần thᝊ 5 lĂ A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s. 1D 11B

2B 12C

3B 13A

4B 14A

5B 15D

6A

7D

8C

9C

10B


Chᝧ Ä‘áť 4. XĂĄc Ä‘áť‹nh tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t cĂł trấng thĂĄi xĂĄc Ä‘áť‹nh lần thᝊ k Câu 1: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(5Ď€t - ) (cm, s). TĂ­nh tᝍ

tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 3√3 cm theo chiáť u âm lần thᝊ hai tấi tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 0,40 s. B. 0,50 s. C. 0,60 s. D. 0,77 s. Câu 2: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(5 Ď€t + ) (cm, s). TĂ­nh tᝍ

tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 3√3 cm theo chiáť u âm lần thᝊ 2017 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm lĂ : A. 402,5 s. B. 806,5 s. C. 423,5 s. D. 805,3 s. Câu 3: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(5Ď€t - ) (cm, s). TĂ­nh tᝍ

tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -3√3 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng lần thᝊ 2014 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm lĂ : A. 402,6 s. B. 805,3 s. C. 402,5 s. D. 805,5 s. Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos( )cm. Káťƒ tᝍ t = 0, váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x =

2√3 cm lần thᝊ 8 vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 10,60 s B. 10,75 s C. 10,25 s D. 10,50 s Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos( - )cm . Káťƒ tᝍ t = 0, váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lần thᝊ 20 vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 50,5s B. 27,75 s C. 25,25 s D. 29,25 s Câu 6: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos( - ) cm. Káťƒ tᝍ t = 0, váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™

x = -2√3 cm lần thᝊ 2013 vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 3019,625s B. 3019,250s C. 3020,625s D. 3020,750s Câu 7: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos( )cm . Káťƒ tᝍ t = 0, váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x =

2√2 cm lần thᝊ 2014 vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 3019,625s B. 3019,250s C. 3020,625 s D. 3020,750s Câu 8 (Ä?H-2011): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos t (x tĂ­nh báşąng cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = -2 cm lần thᝊ 2011 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 9: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos t (cm) (t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 1 s, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 2 cm lần thᝊ 2015 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 3015 s. B. 6021,5 s. C. 3023,5 s. D. 6031 s. Câu 10: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos( t+ )(x-cm; t-s). Káťƒ tᝍ t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 3 cm lần thᝊ 2014 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 3020,75 s. B. 6030 s. C. 3016,25 s. D. 6031 s. Câu 11: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos( ) cm. Káťƒ tᝍ t = 0, váş­t qua váť‹ trĂ­ x = 2√3 cm lần thᝊ 2017 vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm A. t = 2034,25s B. t = 3024,15s C. t = 3024,5s D. t = 3024,25s Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(2Ď€t+ ) cm lần thᝊ ba vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 2,625s B. 2,125s C. 2,625s D. 1,125s Câu 13: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos( t − ) cm. Káťƒ tᝍ khi t = 0, váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = -6 cm lần thᝊ 1999 vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm: A. 1289,35s B. 1295,65s C. 1199,15s D. 1197,35s Câu 14: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos( t+ ) (x tĂ­nh báşąng cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 10,5 s, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lần 2018 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 3025,75 s. B. 3036,25 s. C. 3056,75 s. D. 3051,25 s. Câu 15: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(3Ď€t+ ) cm. Káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm lần thᝊ hai váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2,5 cm lĂ A. 5/18 s. B. 11/18 s. C. 1/9 s. D. 4/9 s. Trang - 14 -


Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť› áť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(3Ď€t- ) cm. Káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i th Ä‘iáťƒm lần thᝊ tĆ° váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2,5 cm lĂ A. 11/18 B. 17/36 s C. 1/3 s D. 2/3 s Câu 17: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i áť›i ph phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď€t- ) cm. Káťƒ tᝍ t = s, s chẼt Ä‘iáťƒm cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 5 cm lần thᝊ 2016 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 1007,5 s B. 1006,50 s C. 1007,83 s D. 502,50 s Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa vváť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(5Ď€t+ ) cm. Káťƒ tᝍ ᝍ t = 0, tháť?i th Ä‘iáťƒm lần thᝊ

1999 váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘Ä‘oấn ấn 2√2 cm lĂ ? A. 199,817 s B. 201,232 s C. 199,93 s D. 202,081 s Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa váť›i v phĆ°ĆĄng trĂŹnh x =10cos(Ď€t- ) cm. Káťƒ tᝍ ᝍ t = 0, tháť?i th Ä‘iáťƒm lần thᝊ 2013 váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘Ä‘oấn ấn 5 cm llĂ ? A. 1005,75 s B. 1005,50 s C. 1006,50 s D. 1002,50 s Câu 20: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť› áť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos(2Ď€t- ) cm. Káťƒ tᝍ ᝍ t = s, tháť?i Ä‘iáťƒm lần thᝊ

2018váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘oấn ấn 4√2 cm lĂ ? A. 508,042 s B. 506,375 s C. 325,532 s D. 213,29 s Câu 21: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘ áť u hhòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos(2Ď€t+ ) (x tĂ­nh báşąng b cm; t tĂ­nh báşąng s). Khoảng tháť?i gian tᝍ lĂşc chẼt Ä‘iáťƒm áťƒm Ä‘i Ä‘ qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lần thᝊ 1999 (káťƒ tᝍ t = 0) Ä‘áşżn lĂşc chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ x = - 4√3cm lần thᝊ 2018 (káťƒ tᝍ t = 0) lĂ A. 8,672 s. B. 8,833 s. C. 8,383 s. D. 7,923 s. Câu 22: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa váť›i v phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(Ď€t- ) cm. Káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i th Ä‘iáťƒm lần thᝊ 5 váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 5 cm lĂ A. 1,675 s B. 2,75 s C. 1,25 s D. 4,75 s Câu 23: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘Ä‘iáť u áť u hòa h theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos( t+ ) (x tĂ­nh báşąng b cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 11,125 s, chẼt Ä‘iáťƒm m cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 4 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng ng ra xa váť‹ v trĂ­ cân báşąng lần thᝊ 15 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 22,375 s. B. 33,5 s. C. 44,5 s. D. 55,25 s. Câu 24: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hhòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x =10cos(Ď€t- ) cm. (x tĂ­nh báşąng b cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 11,5 s, chẼt Ä‘iáťƒm m cĂĄch vváť‹ trĂ­ cân báşąng 5√2cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng llấi gần váť‹ trĂ­ cân báşąng lần thᝊ 100 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 111,42 s. B. 99,92 s. C. 97,08 s. D. 87,23 s. Câu 25: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hhòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x =10cos(Ď€t - ) cm. (x tĂ­nh bbáşąng cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm m qua li Ä‘áť™ x = 7 cm lần thᝊ 13 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 12,42 s. B. 13,92 s. C. 13,08 s. D. 12,02 s. Câu 26: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘Ä‘iáť u áť u hhòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos(2Ď€t - ) cm. (x tĂ­nh báşąng cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm cĂĄch váť‹áť‹ trĂ­ cân bbáşąng 6 cm lần thᝊ 138 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 34,282 s. B. 37,352 s. C. 34,302 s. D. 32,232 s. Câu 27: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr tr᝼c Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o x (cm) tháť?i gian cᝧa ᝧa li Ä‘áť™ cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh váş˝ bĂŞn. Tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm 1,5 s Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm nhiĂŞu lần A. 2013 1B 11D 21B

2B 12B 22D

3D 13C 23B

s, váş­áş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng

√

cm bao

B.2014 4B 14B 24A

5D 15A 25D

6A 16B 26C

C. 2015 7C 17C 27C

Chᝧ Ä‘áť 5: QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1 Ä‘áşżn t2

8C 18A

9C 19C

D. 2016 10A 20A


Câu 1 (CÄ?-2007): Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng T, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t0 = 0 váş­t Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = lĂ

A. B. 2A. C. D. A Câu 2: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng T, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t0 = 0 váş­t Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = lĂ

A. B. 2A. C. D. A Câu 3: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng T, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t0 = 0 váş­t Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = lĂ

A. B. C. D. A Câu 4: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 1 chu kĂŹ lĂ : A. 3A. B. 2A. C. 4A. D. A Câu 5: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 1 náť­a chu kĂŹ lĂ : A. 3A. B. 2A. C. 4A. D. A Câu 6 (CÄ?-2009): Khi nĂłi váť máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu kĂŹ T, váť›i máť‘c tháť?i gian (t = 0) lĂ lĂşc váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai? A. Sau tháť?i gian , váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quảng Ä‘Ć°áť?ng báşąng 0,5A

B. Sau tháť?i gian , váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quảng Ä‘Ć°áť?ng báşąng 2A

C. Sau tháť?i gian , váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quảng Ä‘Ć°áť?ng báşąng A D. Sau tháť?i gian T, váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quảng Ä‘Ć°áť?ng báşąng 4A Câu 7: TĂŹm câu sai. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa báşąng A. Náť­a quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cᝧa váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong náť­a chu káťł khi váş­t xuẼt phĂĄt tᝍ váť‹ trĂ­ bẼt kĂŹ B. Hai lần quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cᝧa váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong máť™t phần tĂĄm chu káťł khi váş­t xuẼt phĂĄt tᝍ váť‹ trĂ­ biĂŞn C. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cᝧa váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong máť™t phần tĆ° chu káťł khi váş­t xuẼt phĂĄt tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng hoạc váť‹ trĂ­ biĂŞn D. Hai lần quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cᝧa váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong máť™t phần mĆ°áť?i hai chu káťł khi váş­t xuẼt phĂĄt tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng $ Câu 8: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos( t + Ď€)cm. Sau tháť?i gian káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 10 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng lĂ A. 30 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 25 cm Câu 9 (Ä?H-2014): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cosωt (cm). QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong máť™t chu kĂŹ lĂ A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(4Ď€t + ) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc káťƒ tᝍ khi bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng (t = 0) Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0,5 s lĂ A. 12 cm. B. 24 cm. C. 18 cm. D. 9 cm. Câu 11 (Ä?H-2013): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm vĂ chu kĂŹ 2 s. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 4s lĂ : A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm. Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, trong 1 phĂşt tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 30 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t di chuyáťƒn trong 8 s lĂ 64 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 13: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(4Ď€t) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 30 s káťƒ tᝍ lĂşc t0 = 0 lĂ A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m Câu 14: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i chu kĂŹ T, biĂŞn Ä‘áť™ báşąng 5 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 2,5T lĂ A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm. Câu 15: Cho máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, biáşżt quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong hai chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ 60 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong náť­a chu kĂŹ lĂ A. 30 cm. B. 15 cm. C. 7,5 cm. D. 20 cm. Trang - 16 -


Câu 16: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ doc theo tr᝼c Ox. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ x = 5cos(Ď€t + ) cm. 6 QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i trong 3 s lĂ A. 15 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 50 cm. Câu 17: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(4Ď€t – 0,5Ď€) cm. Trong 1,125 s Ä‘ầu tiĂŞn váş­t Ä‘ĂŁ Ä‘i Ä‘ưᝣc máť™t quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng lĂ A. 32 cm. B. 36 cm. C. 48 cm. D. 24 cm. Câu 18: Máť™t con chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 cm vĂ chu kĂŹ 1 s. Tấi t = 0, váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u âm cᝧa tr᝼c toấ Ä‘áť™. Táť•ng quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng Ä‘i Ä‘ưᝣc cᝧa váş­t trong khoảng tháť?i gian ∆t = 2,375 (s) káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng lĂ A. 58,24 cm. B. 50,86 cm. C. 55,76 cm. D. 42,34 cm. Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(4Ď€t - ) (trong Ä‘Ăł x tĂ­nh báşąng cm,

$

t tĂ­nh báşąng s). QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t = s Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = s lĂ A. 75 cm. B. 65,5 cm. C. 34,5 cm. D. 45 cm. Câu 20: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(2Ď€t – ) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian t1 = 1,5 s Ä‘áşżn t2 = s lĂ

A. 50 + 5√5 cm B. 53 cm C. 46 cm D. 66 cm Câu 21: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4√2cos(5Ď€t - ) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1 = 0,1 s Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = 6 s lĂ A. 331,4 cm. B. 360 cm. C. 336,1 cm. D. 333,8 cm. Câu 22: Cháť?n gáť‘c toấ Ä‘áť™ taáť‹ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 20cos(Ď€t - ) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1 = 0,5 s Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = 6 s lĂ A. 211,72 cm. B. 201,2 cm. C. 101,2 cm. D. 202,2 cm. Câu 23: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos( t + ) (x tĂ­nh báşąng cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ t = 0 Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = -2 cm lần thᝊ 2018, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i Ä‘ưᝣc A. 157,58 m. B. 161,02 m. C. 157,42 m. D. 161,34 m. Câu 24: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(Ď€t + ) cm. Sau tháť?i gian t1 = s káťƒ tᝍ tháť?i &

Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 12,5 cm. Sau khoảng tháť?i gian t2 = s káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc A. 71,9 cm. B. 80,283 cm. C. 90,625 cm. D. 82,5 cm. Câu 25: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(ωt - ) cm (t tĂ­nh báşąng s). Trong giây Ä‘ầu tiĂŞn (káťƒ tᝍ t = 0) váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 4 cm. Trong giây thᝊ 2018 quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ : A. 5cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2√3 cm. Câu 26: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(ωt + ) cm (t tĂ­nh báşąng s). Trong giây Ä‘ầu tiĂŞn (káťƒ tᝍ t = 0) váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 15 cm. Trong giây thᝊ 2015 quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ : A. 15 cm. B. 20 cm. C. 12,5 cm. D. 10 cm. Câu 27: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(ωt - ) cm (t tĂ­nh báşąng s). Trong giây Ä‘ầu tiĂŞn (káťƒ tᝍ t = 0) váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 20 - 10√2 cm. Trong giây thᝊ 2000 quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ : A. 20 -10√2 cm. B. 10 cm. C. 10√2 cm. D. 20√2 cm. Câu 28: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(2Ď€t – ) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian t1 = 0 Ä‘áşżn t2 = & s lĂ A. 70 + 5√3 cm B. 78,65 cm C. 82,04 cm D. 85,96 cm Câu 29: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ x = 5cos(Ď€t + ) cm.

QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu táť›i tháť?i Ä‘iáťƒm t = s lĂ A. 100,437 cm. B. 97,198 cm. C. 96,462 cm.

D. 89, 821cm. Trang - 17 -


Câu 30: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď€t - ) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i $ $ Ä‘iáťƒm t1 = s Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = s lĂ A. 391 cm. B. 389 cm. C. 385 cm. D. 386 cm. 01. D 02. C 03. A 04. C 05. B 06. A 07. B 08. C 09. D 10. B 11. C

12. C

13. D

14. B

15. B

16. C

17. B

18. C

19. D

20. D

21. A

22. A

23. D

24. B

25. B

26. C

27. C

28. D

29. B

30. A

Chᝧ Ä‘áť 6. Khoảng tháť?i gian váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cho trĆ°áť›c Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, chu kĂŹ 2 s. Khoảng tháť?i gian váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 64 cm lĂ A. 32 s. B. 4 s. C. 8 s. D. 16 s. Câu 2: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos( t - ) cm. Khoảng tháť?i gian tĂ­nh tᝍ lĂşc váş­t bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng (t = 0) Ä‘áşżn khi váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 64 cm lĂ A. 9 s. B. 15 s. C. 12 s. D. 18 s. Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm, chu kĂŹ 2 s. Khoảng tháť?i gian váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 30 cm lĂ A. 6 s. B. 3 s. C. 1,5 s. D. 4 s. Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď€t - )(cm). Khoảng tháť?i gian Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 5 cm káťƒ tᝍ t = 0 lĂ A. s. B. 1s. C. s. D. s.

Câu 5: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 2cos(Ď€t - ) cm. Khoảng tháť?i gian váş­t Ä‘i quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 5 cm káťƒ tᝍ t = 0 lĂ $ $ $ $ A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 6: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(10Ď€t - Ď€)(cm). Khoảng tháť?i gian Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 12,5 cm káťƒ tᝍ t = 0 lĂ A. s. B. s. C. s. D. 0,5 s Câu 7: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos2Ď€t (cm). Khoảng tháť?i gian tĂ­nh tᝍ lĂşc váş­t bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng (t = 0) Ä‘áşżn khi váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 52,5 cm lĂ $ A. s. B. 2,4 s. C. s. D. 1,5 s Câu 8: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 2cos(Ď€t -

5 cm káťƒ tᝍ t = $

A. s.

s lĂ

B. s.

$

C. s.

) cm. Khoảng tháť?i gian váş­t Ä‘i quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng $

D. s

Câu 9: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 3cos(3Ď€t - ) cm. Khoảng tháť?i gian váş­t Ä‘i quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 5,5 cm káťƒ tᝍ t = 0 lĂ A. s. B. 2,4 s. C. 0,355 s. D. 0,481 s

Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď€t + ) cm. Khoảng tháť?i gian tĂ­nh tᝍ lĂşc váş­t bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng (t = 0) Ä‘áşżn khi váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 50 cm lĂ $ A. s. B. 2,4 s. C. s. D. 1,5 s

Câu 11: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(4Ď€t - ) cm. Khoảng tháť?i gian váş­t Ä‘i quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 55 cm káťƒ tᝍ t = 0 lĂ $ $ $ $ A. s. B. s. C. s. D. s

Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™: x = 6cos(4Ď€t - ) (trong Ä‘Ăł x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng s). Khoảng tháť?i gian váş­t Ä‘i quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 45 cm káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t = 13s lĂ Trang - 18 -


A.

s. 01. C

02. C

11. D

12. A

B. s. 03. B 04. D

05. B

C. s. 06. A

07. C

D. 0,75s 08. B 09. C

10. A

Chᝧ Ä‘áť 7. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh váş­t dao Ä‘áť™ng Câu 1: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ T. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh chẼt Ä‘iáťƒm trong máť™t chu kĂŹ lĂ

&

A. . B. C. D. Câu 2: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ T. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh chẼt Ä‘iáťƒm trong máť™t náť­a chu kĂŹ lĂ

&

A. . B. C. D. Câu 3 (Ä?H-2010): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Trong khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt khi Ä‘i

tᝍ váť‹ trĂ­ biĂŞn cĂł li Ä‘áť™ x = A Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ x = - , chẼt Ä‘iáťƒm cĂł táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh lĂ

&

A. B. C. D. Câu 4: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, tần sáť‘ gĂłc ω. Gáť?i M vĂ N lĂ nhᝯng Ä‘iáťƒm cĂł toấ Ä‘áť™

lần lưᝣt lĂ x1 = vĂ x2 = - . Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trĂŞn Ä‘oấn MN báşąng '

'

'

'

A. v = . B. v = . C. v = . D. v = . Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10cm, chu kĂŹ 3s. Trong khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt khi váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u âm Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 5√3 cm theo chiáť u âm, váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh lĂ A. 11,34 cm/s B. 12,54 cm/s C. 17,32 cm/s D. 20,96 cm/s Câu 6: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(2Ď€t - ) cm (t tĂ­nh báşąng s). Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm khi nĂł Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 70 cm Ä‘ầu tiĂŞn (káťƒ tᝍ t = 0) lĂ A. 50 cm/s. B. 40 cm/s. C. 35 cm/s. D. 42 cm/s. Câu 7: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 14cos(4Ď€t + ) cm (t tĂ­nh báşąng s). Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu Ä‘áşżn khi chẼt Ä‘iáťƒm qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng lần thᝊ nhẼt lĂ A. 85 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 42 cm/s. Câu 8: Cháť?n gáť‘c toấ Ä‘áť™ taáť‹ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 20cos(Ď€t - ) cm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1 = 0,5 s Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = 6 s lĂ A. 38,49 m/s. B. 38,5 cm/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s. Câu 9: Cháť?n gáť‘c toấ Ä‘áť™ taáť‹ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(4Ď€t - )

$

cm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1 = s Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = s lĂ A. 48,4 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s. Câu 10: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(ωt - )cm (t tĂ­nh báşąng s). Trong giây Ä‘ầu tiĂŞn (káťƒ tᝍ t = 0) váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 4 cm. Trong giây thᝊ 2013 táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t lĂ A. 5cm/s. B. 2 cm/s. C. 3,5cm/s. D. 4,2cm/s. Câu 11: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u

√

dĆ°ĆĄng. Káťƒ tᝍ t = 0, váş­t qua váť‹ trĂ­ lần thᝊ 30 vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm 43 s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trong tháť?i gian trĂŞn lĂ 6,643 cm/s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trong máť™t chu kĂŹ lĂ ? A. 5,67 cm/s. B. 3,22 cm/s C. 4,5 cm/s D. 6,67 cm/s. 01. D 02. D 03. B 04. C 05. B 06. D 07. C 08. C 09. A 10. B 11. D Chᝧ Ä‘áť 8: QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt, nháť? nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong tháť?i gian ∆t Câu 1(CÄ?-2008): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ Trang - 19 -


A. A B. C. A√3. D. A√2. Câu 2: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng nháť? nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. A B. C. A√3. D. A√2. Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. 4√2 cm B. 3,06 cm. C. 4√3 cm. D. 1,53 cm. Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , tᝉ sáť‘ quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt, nháť? nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. 2. B. 2 + √3 C. 2 + √2 D. 3. Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt A. 8 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 20 cm. Câu 6: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian $ , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng nháť? nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 1,5 cm. D. 1 cm. Câu 7: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn máť™t quáťš Ä‘ấo lĂ máť™t Ä‘oấn tháşłng dĂ i 12 cm, váť›i chu kĂŹ 2 s. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong tháť?i gian 0,5 s lĂ A. 9,48 cm B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm. Câu 8: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(4Ď€t + ). QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t Ä‘i

Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ 4√3 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng A lĂ

A. 4√3 cm. B. 3√3 cm. C. 4 cm D. 2√3 cm. Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 2cos(4Ď€t + ). QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t Ä‘i

Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ

A. 4√3 cm. B. 3√3 cm. C. √3 cm D. 2√3 cm. Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ báşąng 2 s vĂ biĂŞn Ä‘áť™ A. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong tháť?i gian s lĂ

A. B. 0,5A C. A D. 1,5 A Câu 11: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, tᝉ sáť‘ giᝯa quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt vĂ nháť? nhẼt mĂ chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i Ä‘ưᝣc trong chu káťł lĂ A. √2 B. 2√2. C. √2 + 1. D. √2 + 2. Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian 5T, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. 7A B. . C. 6A√3. D. 7A√2.

Câu 13: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian ∆t = , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng nháť? nhẼt mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ A. 4A - A√2 B. A + A√2 C. 2A + A√2 D. 2A - A√2 Câu 14: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł T. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, tᝉ sáť‘ giᝯa táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh nháť? nhẼt vĂ táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trong cĂšng khoảng tháť?i gian lĂ (√

√

A. 5 - 3√2. B. C. √2 - 1 D. . Câu 15: Cho váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ T. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 1,25T lĂ A. 2,5A. B. 5A. C. A(4 + √3). D. A(4 + √2). Trang - 20 -


Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 4cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ A. 4 cm. B. 24 cm C. 14,9 cm. D. 12 cm. Câu 17: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 7 s, biĂŞn Ä‘áť™ 7 cm. Trong khoảng tháť?i gian 2017 s, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ A. 40,35m. B. 80,7 m C. 80,6 m. D. 40,30 cm. Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ A. 10 cm. B. 15 cm C. 20 cm. D. 25 cm. Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 1 s, biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 0,25 s lĂ A. 4 cm. B. 5 cm C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 20: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 1,8 s lĂ A. 27 cm. B. 30 cm C. 33 cm. D. 24 cm.

Câu 21: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos + cm trĂŞn tr᝼c Ox. Trong 1,75 s thĂŹ quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng Ä‘i Ä‘ưᝣc cᝧa váş­t khĂ´ng tháťƒ báşąng A. 18 cm. B. 17 cm. C. 19 cm. D. 20 cm. Câu 22: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ 3 s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa váş­t trong tháť?i gian 0,5 s báşąng 16 cm/s. GiĂĄ tráť‹ cᝧa A báşąng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 23: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 cm, chu kĂŹ 2 s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh nháť? nhẼt cᝧa váş­t trong tháť?i gian 3,6 s liĂŞn t᝼c báşąng A. 10,121 cm/s. B. 11,374 cm/s. C. 10,536 cm/s. D. 10,972 cm/s. Câu 24: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ 1,2 s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa váş­t trong tháť?i gian 3,2 s liĂŞn t᝼c báşąng 23,375 cm/s. GiĂĄ tráť‹ A lĂ A. 6,8 cm/s. B. 4,3 cm C. 3,2 cm. D. 8,6 cm. Câu 25: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos2Ď€t, t Ä‘o báşąng s. Biáşżt hiᝇu quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt vĂ nháť? nhẼt mĂ chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i Ä‘ưᝣc cĂšng trong máť™t khoảng tháť?i gian ∆t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khoảng tháť?i gian ∆t cĂł tháťƒ báşąng A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 26: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł chu káťł T = 0,6 s. Sau 0,1 s káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ 5 cm vĂ Ä‘ang Ä‘i theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox. Trong quĂĄ trĂŹnh váş­t dao Ä‘áť™ng, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng nháť? nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 1,7 s lĂ 55 cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 5cos C. x = 5cos

t+ t−

cm

B. x = 5cos

cm

D. x = 5cos

t + cm

t − cm

Câu 27: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł chu káťł T = 1 s. Sau s káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ 4 cm vĂ Ä‘ang Ä‘i theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox. Trong quĂĄ trĂŹnh váş­t dao Ä‘áť™ng, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 3,25 s lĂ 53,6568 cm. LẼy √2 = 1,4142. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ

A. x = 8cos 2Ď€t + cm

C. x = 4cos 2Ď€t +

03. B

04. B

05. B

D. x = 4cos 2Ď€t − cm 06. C

07. B

08. C

09. D

10. C

12. A

13. A

14. B

15. D

16. C

17. B

18. B

19. C

20. B

22. D

23. B

24. A

25. C

26. C

27. C

01. D

02. A

11. C 21. B

cm

B. x = 4cos 2Ď€t + cm

Trang - 21 -


Câu 3: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. 4√2 cm

B. 3,06 cm.

C. 4√3 cm.

D. 1,53 cm.

Trang - 22 -


Chᝧ Ä‘áť 8: QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt, nháť? nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong tháť?i gian ∆t. 4-25 Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ báşąng 2 s vĂ biĂŞn Ä‘áť™ A. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong

tháť?i gian s lĂ A. B. 0,5A C. A D. 1,5 A Câu 2: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, tᝉ sáť‘ giᝯa quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt vĂ nháť? nhẼt mĂ chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i Ä‘ưᝣc trong chu káťł lĂ A. √2 B. 2√2. C. √2 + 1. D. √2 + 2. Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian 5T, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. 7A B. . C. 6A√3. D. 7A√2.

Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian ∆t = , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng nháť? nhẼt mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ A. 4A - A√2 B. A + A√2 C. 2A + A√2 D. 2A - A√2 Câu 5: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł T. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, tᝉ sáť‘ giᝯa táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh nháť? nhẼt vĂ táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trong cĂšng khoảng tháť?i gian lĂ (√

√

A. 5 - 3√2. B. C. √2 - 1 D. . Câu 6: Cho váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ T. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 1,25T lĂ A. 2,5A. B. 5A. C. A(4 + √3). D. A(4 + √2). Câu 7: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 4cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ A. 4 cm. B. 24 cm C. 14,9 cm. D. 12 cm. Câu 8: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 7 s, biĂŞn Ä‘áť™ 7 cm. Trong khoảng tháť?i gian 2017 s, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ A. 40,35m. B. 80,7 m C. 80,6 m. D. 40,30 cm. Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ A. 10 cm. B. 15 cm C. 20 cm. D. 25 cm. Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 1 s, biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 0,25 s lĂ A. 4 cm. B. 5 cm C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 11: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 1,8 s lĂ A. 27 cm. B. 30 cm C. 33 cm. D. 24 cm.

Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos + cm trĂŞn tr᝼c Ox. Trong 1,75 s thĂŹ quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng Ä‘i Ä‘ưᝣc cᝧa váş­t khĂ´ng tháťƒ báşąng A. 18 cm. B. 17 cm. C. 19 cm. D. 20 cm. Câu 13: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ 3 s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa váş­t trong tháť?i gian 0,5 s báşąng 16 cm/s. GiĂĄ tráť‹ cᝧa A báşąng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 14: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 cm, chu kĂŹ 2 s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh nháť? nhẼt cᝧa váş­t trong tháť?i gian 3,6 s liĂŞn t᝼c báşąng A. 10,121 cm/s. B. 11,374 cm/s. C. 10,536 cm/s. D. 10,972 cm/s. Câu 15: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ 1,2 s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa váş­t trong tháť?i gian 3,2 s liĂŞn t᝼c báşąng 23,375 cm/s. GiĂĄ tráť‹ A lĂ A. 6,8 cm/s. B. 4,3 cm C. 3,2 cm. D. 8,6 cm. Câu 16: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos2Ď€t, t Ä‘o báşąng s. Biáşżt hiᝇu quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt vĂ nháť? nhẼt mĂ chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i Ä‘ưᝣc cĂšng trong máť™t khoảng tháť?i gian ∆t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khoảng tháť?i gian ∆t cĂł tháťƒ báşąng A. s. B. s. C. s. D. s. Trang - 23 -


Câu 17: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(4Ď€t + ). QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t Ä‘i

Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ 4√3 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng A lĂ

A. 4√3 cm. B. 3√3 cm. C. 4 cm D. 2√3 cm. Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 2cos(4Ď€t + ). QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t Ä‘i

Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian s lĂ A. 4√3 cm.

B. 3√3 cm.

C. √3 cm

D. 2√3 cm.

Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , tᝉ sáť‘ quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt, nháť? nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. 2. B. 2 + √3 C. 2 + √2 D. 3. Câu 20: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt A. 8 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 20 cm. Câu 21: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian $ , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng nháť? nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 1,5 cm. D. 1 cm. Câu 22: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn máť™t quáťš Ä‘ấo lĂ máť™t Ä‘oấn tháşłng dĂ i 12 cm, váť›i chu kĂŹ 2 s. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong tháť?i gian 0,5 s lĂ A. 9,48 cm B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm. Chᝧ Ä‘áť 9: Tháť?i gian ngắn nhẼt, dĂ i nhẼt váş­t dao Ä‘áť™ng quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng s cho trĆ°áť›c Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, tần sáť‘ f. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cĂł Ä‘áť™ dĂ i A lĂ : A. * B. * C. * B. * Câu 2: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ T. Khoảng tháť?i gian láť›n nhẼt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cĂł Ä‘áť™ dĂ i A lĂ A. B. C. B. Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ T. Tháť?i gian cần thiáşżt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i háşżt quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng A náşąm trong khoảng tᝍ ∆tmin Ä‘áşżn ∆tmax. Hiᝇu sáť‘ ∆tmax - ∆tmin báşąng A. B. C. B. Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ f. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cĂł Ä‘áť™ dĂ i A√2 lĂ A. * B. * C. * B. * Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ báşąng 4 cm, chu kĂŹ 2 s. Khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt váş­t cần Ä‘áťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 4√3 cm lĂ A. s B. s C. s B. s Câu 6: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ báşąng 4 cm. Khoảng tháť?i gian láť›n nhẼt váş­t cần Ä‘áťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 7 cm lĂ 2 s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 4,35 s B. 3,54 s C. 0,92 s D. 2,54 s Câu 7: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ báşąng 6 cm vĂ chu kĂŹ 6 s. Khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt váş­t cần Ä‘áťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 66 cm lĂ A. 12,34 s B. 13,78 s C. 16 s D. 17,64 s Câu 8: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Trong khoảng tháť?i gian ∆t quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ 20 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng ngắn nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian trĂŞn báşąng A. 17,07 cm. B. 13,07 cm. C. 15,87 cm. D. 12,46 cm. Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ báşąng 9 cm vĂ chu kĂŹ 6 s. Khoảng tháť?i gian láť›n nhẼt váş­t cần Ä‘áťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 96 cm lĂ A. 15,34 s B. 16,61 s C. 18.56 s D. 17,64 s Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ báşąng 4 cm. Khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt váş­t cần Ä‘áťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 12 cm lĂ 0,8 s. Sáť‘ dao Ä‘áť™ng toĂ n phần mĂ váş­t tháťąc hiᝇn trong khoảng tháť?i gian máť—i phĂşt lĂ A. 45 B. 43 C. 34 D. 50 Câu 11: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt mĂ váş­t chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 4√3 cm lĂ 0,3√3 m/s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : Trang - 24 -


A. 0,1 s B. 0,4 s C. 0,3 s D. 0,2 0, s Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă váť›i v chu káťł T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ A, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh ĂŹnh bĂŠ nhẼt nh cᝧa váş­t khi tháťąc A.

hiᝇn Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 5A lĂ

01. B

02. C

11. B

12. C

03. B

04. B

05. C

+ (√ )

06. A

B.

07. C

C.

08. A

09. B

D.

10. D

Ä?áť Ă´n luyᝇn sáť‘ 1 Câu 1: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng ng theo phĆ°ĆĄng ph trĂŹnh x = 6cosωt (cm). Quáťš Ä‘ấo chẼt Ä‘iáťƒm cĂł Ä‘áť™ dĂ i A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 2: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa theo ph phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos10t (t tĂ­nh báşąng ng s), A lĂ l biĂŞn Ä‘áť™. Tấi t = 1 s, pha cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ A. 10 rad. B. 10ππ rad. C. 0 D. 1 rad. Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa theo phĆ°ĆĄng ph trĂŹnh x = 3sin(2Ď€t + ) cm. Gáť‘c tháť?i áť?i gian váş­t v A. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = - 1,5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼cc Ox. B. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 1,5 cm vĂ v Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm cᝧa tr᝼cc Ox. C. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 1,5 cm vĂ v Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox. D. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = - 1,5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm tr᝼c Ox. Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c áť?c theo tr᝼c tr Ox trĂŞn quáťš Ä‘ấo dĂ i 10 cm. Váş­t tháťąc áťąc hi hiᝇn 90 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần trong 3 phĂşt. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm m t = 0 s vváş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2,5 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄ Ć°ĆĄng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 10cos(Ď€t + )cm B. x = 5cos(2Ď€t + )cm

C. x = 5cos(2Ď€t - )cm D. x = 5cos(Ď€t - )cm Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn máť™t m Ä‘oấn tháşłng dĂ i L. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu u gia táť‘c t cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu. Tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł li Ä‘áť™ 3 cm, th tháť?i Ä‘iáťƒm 3t váş­t cĂł li Ä‘áť™ -8,25 cm. GiĂĄ tráť‹ L lĂ A. 20 cm. B. 24 cm. C. 22,5 cm. D. 35,1 cm Câu 6: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng ng Ä‘iáť u Ä‘iáť hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm, chu kĂŹ k 1 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 2,875 s váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ x = 4√2 cm vĂ Ä‘Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng lấi gần váť‹ trĂ­ cân báşąng. PhĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng trĂŹnh tr dao Ä‘áť™ng lĂ A. x = 8cos(2Ď€t + ) cm B. x = 8cos(2Ď€t + ) cm

C. x = 8cos(2Ď€t - ) cm

D. x = 8cos(2Ď€t - ) cm

Câu 7: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ cᝧa máť™t áť™t váş­t llĂ x = 4cos(2Ď€t - ) cm. Váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąáşąng 2√2 cm tấi nhᝯng tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o? $ A. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn B. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn $

C. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn D. t = + ; k lĂ sáť‘ nguyĂŞn Câu 8: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i áť›i quáťš Ä‘ấo 10 cm. Tháť?i gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘i tᝍ váť‹áť‹ trĂ­ -2,5 cm theo chiáť u âm Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm cĂł li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lĂ Ă 2,5 s. S Sáť‘ dao Ä‘áť™ng toĂ n phần mĂ váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣcc trong 2 phĂşt lĂ l A. 16. B. 8. C. 32. D. 24. Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i áť›i chu kĂŹ k T, biĂŞn Ä‘áť™ A. Khoảng tháť?i gian ngắnn nhẼt nhẼ giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp váş­t cĂł li Ä‘áť™ - 0,5A lĂ A. B. C. D. Câu 10: Váş­t dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm. T Tấi t = 0, váş­t áť&#x; biĂŞn dĆ°ĆĄng. Sau ∆t káťƒ tᝍ t = 0, váş­t v Ä‘i Ä‘ưᝣc 124 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc sau 2∆t káťƒáťƒ tᝍ t = 0 lĂ ? A. 244 cm B. 248 cm C. 246 cm. D. 236 cm. Câu 11: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr tr᝼c Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o Ă o tháť?i th gian cᝧa li Ä‘áť™ cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh váş˝ bĂŞn. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh ĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa li Ä‘áť™ lĂ A. x = 8cos(2Ď€t + ) cm B. x = 8cos(2Ď€t -

C. x = 8cos(5Ď€t -

) cm

) cm

D. x = 8cos(3Ď€t + ) cm

Câu 12: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘Ä‘iáť u áť u hòa h theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos t (x tĂ­nh báşąng áşąng cm; t tĂ­nh báşąng b s). Káťƒ


tᝍ t = 0, chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = -2 cm lần thᝊ 1999 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 2997 s. B. 2989 s. C. 2998 s. D. 999 s. Câu 13: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. A B. 3A. C. A√3 . D. A√2. Câu 14: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď€t - )cm. Káťƒ tᝍ t = (s), chẼt Ä‘iáťƒm cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 5 cm lần thᝊ 2016 tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. 1007,5 s B. 1006,50 s C. 1007,83 s D. 502,50 s Câu 15: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox, tháťąc hiᝇn 100 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần trong 10 phĂşt. Trong giây Ä‘ầu tiĂŞn tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng S; trong 2 giây tiáşżp theo váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng cĹŠng lĂ S. Trong 4 s tiáşżp theo váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng lĂ A. S. B. 2S. C. 3S. D. 4S. Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong A. 10 cm. B. 15 cm C. 20 cm. D. 25 cm. khoảng tháť?i gian s lĂ Câu 17: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang quáťš Ä‘ấo dĂ i L, chu kĂŹ 3 s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa váş­t trong tháť?i gian 0,5 s báşąng 8 cm/s. GiĂĄ tráť‹ cᝧa L báşąng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ T. Tháť?i gian cần thiáşżt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i háşżt quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng A náşąm trong khoảng tᝍ ∆tmin Ä‘áşżn ∆tmax. Hiᝇu sáť‘ ∆tmax - ∆tmin báşąng A. . B. C. D. Câu 19: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt mĂ váş­t chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 4√3cm lĂ 0,3√3 m/s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,3 s. D. 0,2 s. Câu 20: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu kĂŹ T. Trong máť™t chu kĂŹ, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t ,

,

, &

trong khoảng tháť?i gian váş­t cĂł li Ä‘áť™ nháť? hĆĄn 0,6A lĂ ? A. B. C. D. Câu 21: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox, quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu káťł T. Trong khoảng tháť?i gian , quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt mĂ váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ

A. 7A B. C. 6A√3 D. 7A√2. Câu 22: Khi nĂłi váť máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu kĂŹ T, váť›i gáť‘c tháť?i gian (t = 0) lĂ lĂşc váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai? A. Sau tháť?i gian T, váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng báşąng 4A B. Sau tháť?i gian , váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng báşąng 2A

C. Sau tháť?i gian , váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng báşąng A

D. Sau tháť?i gian , váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng báşąng 0,5A Câu 23: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, trong 1 phĂşt tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 30 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ váş­t di chuyáťƒn trong 8 s lĂ 64 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 24: Cháť?n gáť‘c toấ Ä‘áť™ taáť‹ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos( t - ) cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm 14,5 s lĂ A. 1,9 m. B. 1,8 m. C. 1,5 m. D. 1,45 m. Câu 25: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i quáťš Ä‘ấo dĂ i 20 cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0, váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 5 cm theo chiáť u âm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trong giây Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0 lĂ 30 cm/s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trong giây thᝊ 2018 káťƒ tᝍ t = 0 lĂ A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 60 cm/s Câu 26: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm, chu kĂŹ 2 s. Khoảng tháť?i gian váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 30 cm lĂ A. 6 s. B. 3 s. C. 1,5 s. D. 4 s. Câu 27: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Trong khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt khi Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­

biĂŞn cĂł li Ä‘áť™ x = A Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ x = − , chẼt Ä‘iáťƒm cĂł táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh lĂ Trang - 26 -


&

A. B. C. D. Câu 28: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos2Ď€t (cm). Khoảng tháť?i gian tĂ­nh tᝍ lĂşc váş­t bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng (t = 0) Ä‘áşżn khi váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 52,5 cm lĂ $ A. s. B. 2,4 s. C. s. C. 1,5 s. Câu 29: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. Cᝊ sau nhᝯng khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt 0,02 s thĂŹ váş­t nạng cᝧa con lắc lấi cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t khoảng nhĆ° cĹŠ d (d < A). Trong 16 s váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc sáť‘ dao Ä‘áť™ng toĂ n phần lĂ A. 10. B. 15. C. 20. D. 16. Câu 30: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł chu káťł T = 0,6 s. Sau 0,5 s káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc lĂ 12 cm vĂ Ä‘ang Ä‘i theo chiáť u âm tr᝼c Ox. Trong quĂĄ trĂŹnh váş­t dao Ä‘áť™ng, quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong khoảng tháť?i gian 2,2 s lĂ 60 cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 8cos( t - ) cm B. x = 4cos( t + ) cm

C. x = 4cos(

D. x = 8cos (

t - ) cm

t + ) cm

01. D

02. A

03. C

04. D

05. B

06. B

07. C

08. C

09. B

10. A

11. C

12. C

13. D

14. C

15. C

16. B

17. D

18. B

19. B

20. A

21. A

22. D

23. C

24. A

25. B

26. B

27. B

28. C

29. C

30. B

01. B

02. C

03. A

04. A

05. B

06. B

07. B

08. D

09. D

10. A

11. C

12. C

13. B

14. A

15. B

16. D

17. B

18. B

19. B

20. C

21. D

22. B

23. B

24. D

25. C

26. C

27. B

28. B

29. B

30. C

31. B

32. C

Trang - 27 -


Chᝧ Ä‘áť 10. Chu kĂŹ, tần sáť‘ con lắc lò xo Câu 1 (QG2015): Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ gĂłc lĂ A. ω = -

B. ω = -

.

C. ω =

.

-

.

D. ω =

.

-

Câu 2: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ lĂ .

A. f = 2Ď€-

B. ω = 2π-.

C. ω = -.

D. ω = -

C. T = -.

D. T = -

.

Câu 3: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i .

chu kĂŹ lĂ A. T = 2Ď€-

B. T = 2Ď€-.

.

Câu 4: Máť™t con lắc lò xo, váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng m = 250 g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 100 N/m. Tần sáť‘ gĂłc dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A.20 rad/s B.3,18 rad/s C.6,28 rad/s D.5 rad/s Câu 5: Máť™t con lắc lò xo, váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng m = 250 g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 100 N/m. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A.20 Hz B.3,18 Hz C.6,28 Hz D.5 Hz Câu 6: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m = 0,2 kg, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 50 N/m. LẼy Ď€2 = 10. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lò xo lĂ A.4 (s). B.0,4 (s). C.25 (s). D.5 (s). Câu 7: Con lắc lò xo gáť“m váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 100 N/m. Váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 10 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần mẼt 5 s. LẼy Ď€2= 10. Kháť‘i lưᝣng m cᝧa váş­t lĂ A.500 (g) B.625 (g). C.1 kg D.50 (g) Câu 8: Con lắc lò xo gáť“m váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m = 500 g vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k. Trong 5 s váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 5 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. LẼy Ď€2= 10. Ä?áť™ cᝊng k cᝧa lò xo lĂ A.12,5 N/m B.50 N/m C.25 N/m D.20 N/m Câu 9: Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi tăng kháť‘i lưᝣng cᝧa váş­t lĂŞn 9 lần thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t. A.tăng lĂŞn 9 lần. B.giảm Ä‘i 3 lần. C.tăng lĂŞn 3 lần. D.giảm Ä‘i 3 lần. Câu 10: Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi tăng kháť‘i lưᝣng cᝧa váş­t lĂŞn 16 lần thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t A.tăng lĂŞn 4 lần. B.giảm Ä‘i 4 lần. C.tăng lĂŞn 8 lần. D.giảm Ä‘i 8 lần. Câu 11: Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi tăng Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò xo lĂŞn 4 lần thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t A.tăng lĂŞn 4 lần. B.giảm Ä‘i 4 lần. C.tăng lĂŞn 2 lần. D.giảm Ä‘i 16 lần. Câu 12: Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi giảm Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò xo Ä‘i 25 lần thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t A.tăng lĂŞn 25 lần. B.giảm Ä‘i 5 lần. C.tăng lĂŞn 5 lần. D.giảm Ä‘i 25 lần. Câu 13: Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi cĂšng giảm Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò xo vĂ kháť‘i lưᝣng váş­t Ä‘i 3 lần thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t A.tăng lĂŞn 3 lần. B.khĂ´ng Ä‘áť•i. C.tăng lĂŞn 9 lần. D.giảm Ä‘i 3 lần. Câu 14: Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi giảm Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò xo Ä‘i 25 lần vĂ tăng kháť‘i lưᝣng váş­t lĂŞn 4 lần thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t A.tăng lĂŞn 10 lần. B.giảm Ä‘i 2,5 lần. C.tăng lĂŞn 2,5 lần. D.giảm Ä‘i 10 lần. Câu 15: Con lắc lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng m Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s. Khi tăng kháť‘i lưᝣng cᝧa con lắc thĂŞm 210 g thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa nĂł lĂ 2,2 s. Kháť‘i lưᝣng m báşąng A.2 kg. B.1 kg. C.2,5 kg. D.1,5 kg. Câu 16: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Trong khoảng tháť?i gian ∆t, con lắc tháťąc hiᝇn 60 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần; thay Ä‘áť•i kháť‘i lưᝣng con lắc máť™t lưᝣng 440 g thĂŹ cĹŠng trong khoảng tháť?i gian ∆t Ẽy, nĂł tháťąc hiᝇn Trang - 28 -


50 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Kháť‘i lưᝣng ban Ä‘ầu cᝧa con lắc lĂ A.1,44 kg. B.0,6 kg. C.0,8 kg. D.1 kg. Câu 17: Máť™t con lắc lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng 0,8 kg dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, trong khoảng tháť?i gian ∆t nĂł tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 10 dao Ä‘áť™ng. Giảm báť›t kháť‘i lưᝣng con lắc Ä‘i 600 g thĂŹ cĹŠng trong khoảng tháť?i gian ∆t trĂŞn nĂłi con lắc máť›i tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc bao nhiĂŞu dao Ä‘áť™ng? A.40 dao Ä‘áť™ng. B.20 dao Ä‘áť™ng. C.80 dao Ä‘áť™ng. D.5 dao Ä‘áť™ng. Câu 18: Máť™t con lắc lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò xo lĂ k. Khi mắc lò xo váť›i váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m1 thĂŹ con lắc dao Ä‘áť™ngÄ‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T1. Khi mắc lò xo váť›i váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m2 thĂŹ con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T2. Khi treolò xo váť›i váş­t m = m1 + m2 thĂŹ lò xo dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ A.T = T1 + T2

B.T =

/T

+

T

C. T =

- 21 3 22 1 2

D. T =

1 2

- 21 3 22

Câu 19: Máť™t con lắc lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò xo lĂ k. Khi mắc lò xo váť›i váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m1 thĂŹ con lắc dao Ä‘áť™ngÄ‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T1. Khi mắc lò xo váť›i váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m2 thĂŹ con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T2. Khi treolò xo váť›i váş­t m = m1 – m2 thĂŹ lò xo dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T lĂ (biáşżt m1> m2) A. T = T1 - T2

B. T =

/T

−

T

C. T =

- 21 ( 22 1 2

D. T =

1 2

- 21 ( 22

Câu 20: Khi gắn váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng m1 = 4 kg vĂ o máť™t lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, hᝇ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T1 = 1 (s). Khi gắn máť™t váş­t khĂĄc cĂł kháť‘i lưᝣng m2 vĂ o lò xo trĂŞn thĂŹ hᝇ dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T2 = 0,5 (s). Kháť‘i lưᝣng m2 báşąng A.0,5 kg B.2 kg C.1 kg D.3 kg Câu 21: Máť™t lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k mắc váť›i váş­t nạng m1 cĂł chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng T1 = 1,8 (s). Náşżu mắc lò xo Ä‘Ăł váť›i váş­t nạng m2 thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ T2 = 2,4 (s). Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng khi ghĂŠp m1vĂ m2 ráť“i náť‘i váť›i lò xo nĂłi trĂŞn lĂ A.2,5 (s). B.2,8 (s). C.3,6 (s). D.3 (s). Câu 22: Lần lưᝣt treo hai váş­t m1 vĂ m2 vĂ o máť™t lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 40 N/m vĂ kĂ­ch thĂ­ch chĂşng dao Ä‘áť™ng. Trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian nhẼt Ä‘áť‹nh, m1 tháťąc hiᝇn 20 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần vĂ m2 tháťąc hiᝇn 10 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần.Náşżu treo cả hai váş­t vĂ o lò xo thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa hᝇ báşąng T = 0,5Ď€ (s). Kháť‘i lưᝣng m1vĂ m2 lần lưᝣt báşąng A.0,5 kg; 1 kg. B.0,5 kg; 2 kg. C.1 kg; 1 kg. D.1 kg; 2 kg. Câu 23: Khi gắn quả cầu kháť‘i lưᝣng m1 vĂ o lò xo thĂŹ nĂł dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T1. Khi gắn quả cầu cĂł kháť‘i lưᝣng m2 vĂ o lò xo trĂŞn thĂŹ nĂł dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T2 = 0,4 s. Náşżu gắn Ä‘áť“ng tháť?i hai quả cầu vĂ o lò xo thĂŹ nĂł dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T = 0,5 s. GiĂĄ tráť‹ T1 lĂ A.0,45 s. B.0,3 s. C.0,1 s. D.0,9 s. Câu 24: Máť™t lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k. Lần lưᝣt gắn vĂ o lò xo cĂĄc váş­t m1, m2, m3 = m1 + m2, m4 = m1 – m2 váť›i m1> m2. Ta thẼy chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc váş­t trĂŞn lần lưᝣt lĂ T1, T2, T3 = 5 s, T4 = 3 s. T1, T2 cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ A.T1= 8 s; T2 = 6 s. B.T1 = 4,12 s; T2 = 3,12 s. C.T1 = 6 s; T2 =8 s. D.T1= 4,12 s; T2= 2,8 s. Câu 25: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m1 treo vĂ o máť™t lò xo Ä‘áť™ cᝊng k thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ T1 = 1,2 s. Thay váş­t m1 báşąngváş­t m2thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ T2 = 1,5 s. Thay váş­t m2báşąngm = 2m1+ m2thĂŹ chu kĂŹ lĂ A.2,5 s. B.2,7 s. C.2,26 s. D.1,82 s. Câu 26: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m1 treo vĂ o máť™t lò xo Ä‘áť™ cᝊng k thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ T1 = 3 s. Thay váş­t m1 báşąng váş­t m2 thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ T2 = 2 s. Thay váş­t m2 báşąng váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng (2m1 + 4,5m2) thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™nglĂ A.1/3 Hz. B.6 Hz. C.1/6 Hz. D.0,5 Hz. Câu 27: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m treo vĂ o máť™t lò xo Ä‘áť™ cᝊng k1 thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ T1 = 2 s. Thay báşąng lò xo cóđ᝙ cᝊng k2thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ T2= 1,8 s. Thay báşąng máť™t lò xo khĂĄc cĂł Ä‘áť™ cᝊngk = 3k1+ 2k2 lĂ A.0,73 s. B.0,86 s. C.1,37 s. D.1,17 s. Câu 28: Máť™t lò xo Ä‘áť“ng chẼt, tiáşżt diᝇn Ä‘áť u cĂł Ä‘áť™ cᝊng k. NgĆ°áť?i ta cắt lò xo thĂ nh báť‘n lò xo giáť‘ng nhau, Ä‘áť™ cᝊng máť—i lò xo lĂ A.0,5k. B.4k. C.0,25k. D.2k. Câu 29: Hai lò xo cĂšng loấi Ä‘áť“ng chẼt, tiáşżt diᝇn Ä‘áť u, lò xo máť™t cĂł Ä‘áť™ cᝊng k1, chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn â„“01; lò xo hai cĂł Ä‘áť™ cᝊng k2, chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn â„“02= 0,4â„“01. Quan hᝇ Ä‘áť™ cᝊng hai lò xo lĂ A.k1 = 2,5k2. B.k1 = 0,4k2. C.k2 = 0,4k1. D.k2= k1. Câu 30: Hai lò xo Ä‘áť“ng chẼt, tiáşżt diᝇn Ä‘áť u cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn lĂ â„“ vĂ 4â„“. Lần lưᝣt gắn máť—i lò xo nĂ y (theo thᝊ táťą trĂŞn) váť›i váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m thĂŹ Ä‘ưᝣc hai con lắc cĂł chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ : 2 s vĂ T. Biáşżt Ä‘áť™ cᝊng cᝧa cĂĄc lò xo tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa nĂł. GiĂĄ tráť‹ cᝧa T lĂ A.1 s. B.5 s. C.4 s. D.8 s Trang - 29 -


Câu 31: Ba lò xo Ä‘áť“ng chẼt, tiáşżt diᝇn Ä‘áť u cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn lĂ â„“1, â„“2 vĂ 4â„“1 + 9â„“2. Lần lưᝣt gắn máť—i lò xo nĂ y(theo thᝊ táťą trĂŞn) váť›i váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m thĂŹ Ä‘ưᝣc ba con lắc cĂł chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ : 2 s, 1 s vĂ T. Biáşżt Ä‘áť™ cᝊng cᝧa cĂĄc lò xo tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa nĂł. GiĂĄ tráť‹ cᝧa T lĂ A.3 s. B.5 s. C.1 s. D.1,50 s Câu 32(QG-2015): Máť™t lò xo Ä‘áť“ng chẼt, tiáşżt diᝇn Ä‘áť u Ä‘ưᝣc cắt thĂ nh ba lò xo cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn lĂ â„“ (cm),(â„“ − 10) (cm) vĂ (â„“ − 20) (cm). Lần lưᝣt gắn máť—i lò xo nĂ y (theo thᝊ táťą trĂŞn) váť›i váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m thĂŹ Ä‘ưᝣc bacon lắc cĂł chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ : 2 s; √3 s vĂ T. Biáşżt Ä‘áť™ cᝊng cᝧa cĂĄc lò xo tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa nĂł. GiĂĄ tráť‹ cᝧa T lĂ A.1,00 s. B.1,28 s. C.1,41 s. D.1,50 s 01. B 02. C 03. A 04. A 05. B 06. B 07. B 08. D 09. D 10. A 11. C

12. C

13. B

14. A

15. B

16. D

17. B

18. B

19. B

20. C

21. D

22. B

23. B

24. D

25. C

26. C

27. B

28. B

29. B

30. C

31. B

32. C

Chᝧ Ä‘áť 11. Chu kĂŹ, tần sáť‘ con lắc Ä‘ĆĄn Câu 1: Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł sᝣi dây dĂ i â„“ Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Tần sáť‘ gĂłc dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ 4

5

A. -5

B. 2Ď€- 4

5

C. - 4

5

D. - 4

Câu 2(QG-2016): Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g, máť™t con lắcÄ‘ĆĄn cĂł sᝣi dây dĂ iâ„“Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Tầnsáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ 4

A. 2Ď€-5

5

B. 2Ď€- 4

5

4

C. - 4

D. -5

D. -5

Câu 3: Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł sᝣi dây dĂ i â„“ Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ 4

A. 2Ď€-5

5

B. 2Ď€- 4

5

C. - 4

4

Câu 4(Ä?H-2013): Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 121cm, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10 m/s2. LẼy Ď€2= 10. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ : A.0,5 s. B.2 s C.1 s D.2,2 s Câu 5: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 1 m, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 9,8 m/s2. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ : A.1,99 s. B.2,00 s C.2,01 s D.1 s Câu 6(CÄ?-2014): Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ gĂłc 4 rad/s tấi máť™t nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng 10 m/s2. Chiáť u dĂ i dây treo cᝧa con lắc lĂ A.81,5 cm. B.62,5 cm. C.50 cm. D.125 cm. Câu 7(CÄ?-2007): Khi Ä‘Ć°a máť™t con lắc Ä‘ĆĄn lĂŞn cao theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng (coi chiáť u dĂ i cᝧa con lắc khĂ´ng Ä‘áť•i) thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł sáş˝ A. giảm vĂŹ gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng giảm theo Ä‘áť™ cao. B. tăng vĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł giảm. C. tăng vĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng. D. khĂ´ng Ä‘áť•i vĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng. Câu 8(CÄ?-2010): Tấi máť™t nĆĄi trĂŞn mạt Ä‘Ẽt, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s. Khităng chiáť u dĂ i cᝧa con lắc thĂŞm 21 cm thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa nĂł lĂ 2,2 s. Chiáť u dĂ iâ„“ báşąng A.2 m. B.1 m. C.2,5 m. D.1,5 m. Câu 9: Tấi máť™t nĆĄi trĂŞn mạt Ä‘Ẽt, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Trong khoảng tháť?i gian ∆t, con lắc tháťąc hiᝇn 40 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần; thay Ä‘áť•i chiáť u dĂ i con lắc máť™t Ä‘oấn 7,9 cm thĂŹ cĹŠng trong khoảng tháť?i gian ∆t Ẽy, nĂł tháťąc hiᝇn39 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Chiáť u dĂ i cᝧa con lắc sau khi thay Ä‘áť•i lĂ A.160 cm. B.152,1 cm. C.144,2 cm. D.167,9 cm. Câu 10: Hai con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng cĂł chiáť u dĂ i tĆ°ĆĄng ᝊng â„“1 = 10 cm, â„“2 chĆ°a biáşżt, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi cĂšng máť™t nĆĄi. Trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian, con lắc thᝊ 1 tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 20 dao Ä‘áť™ng thĂŹ con lắc thᝊ 2 tháťąc hiᝇn 10 dao Ä‘áť™ng. Chiáť u dĂ i con lắc thᝊ hai lĂ A.â„“2= 20 cm. B.â„“2= 40 cm. C.â„“1= 30 cm. D.â„“1= 80 cm. Trang - 30 -


Câu 11: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 120 cm. Ä?áťƒ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng giảm 10% thĂŹ chiáť u dĂ i dây treo con lắc phải A.tăng 22,8 cm. B.giảm 22,8 cm. C.tăng 18,9 cm. D.giảm 97,2 cm. Câu 12: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i dây treo â„“, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g. Khi tăng chiáť u dĂ i dây treo thĂŞm 21% thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc sáş˝ A.tăng 11%. B.giảm 21%. C.tăng 10%. D.giảm 11%. Câu 13: Náşżu giảm chiáť u dĂ i cᝧa máť™t con lắc Ä‘ĆĄn máť™t Ä‘oấn 44 cm thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng nháť? cᝧa nĂł thay Ä‘áť•i máť™t lưᝣng 0,4 s. LẼy g = Ď€2= 10 m/s2. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc khi chĆ°a giảm chiáť u dĂ i lĂ A.2,0 s. B.2,2 s. C.1,8 s. D.2,4 s. Câu 14: Tấi cĂšng máť™t nĆĄi, náşżu chiáť u dĂ i con lắc Ä‘ĆĄn giảm 4 lần thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł A.giảm 2 lần. B.giảm 4 lần. C.tăng 2 lần. D.tăng 4 lần. Câu 15: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = 90 cm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, trong khoảng tháť?i gian ∆t nĂł tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 10 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Giảm chiáť u dĂ i con lắc 50 cm thĂŹ cĹŠng trong khoảng tháť?i gian ∆t trĂŞn nĂł tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc bao nhiĂŞu dao Ä‘áť™ng toĂ n phần? (Coi gia tĂ´c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ khĂ´ng thay Ä‘áť•i) A.40 dao Ä‘áť™ng. B.30 dao Ä‘áť™ng. C.45 dao Ä‘áť™ng. D.15 dao Ä‘áť™ng. Câu 16(CÄ?-2012): Hai con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi cĂšng máť™t váť‹ trĂ­ trĂŞn TrĂĄi Ä?Ẽt. Chiáť u dĂ i vĂ chu kĂŹ daoÄ‘áť™ngcᝧa con lắc Ä‘ĆĄn lần lưᝣt lĂ â„“1, â„“2vĂ T1, T2.Biáşżt 1 = . Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ 41

41

A.4 = 2.

B.4 = 4.

A. T = T2+ T1

B. T =T + T

2

2

2

41

4

C.4 = .

D.41 = .

C. T2 =T − T

D. T =

2

2

Câu 17: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi máť™t nĆĄi cáť‘ Ä‘áť‹nh. Náşżu giảm chiáť u dĂ i con lắc Ä‘i 19% thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc khi Ä‘Ăł sáş˝ A.tăng 19%. B.giảm 10%. C.tăng 10%. D.giảm 19%. Câu 18: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T1, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“2 thĂŹ dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T2. Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1+ â„“2 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ lĂ 21 22

- 21 3 22

Câu 19: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T1= 3 (s), con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáťƒu dĂ i â„“2 dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T2= 4 (s). Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = â„“2+ â„“1 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ lĂ A.T = 7 (s). B.T = 12 (s). C.T = 5 (s). D.T = 4/3 (s). Câu 20 (CÄ?-2012): Tấi máť™t váť‹ trĂ­ trĂŞn TrĂĄi Ä?Ẽt, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ iâ„“1dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T1; con lắcÄ‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ iâ„“2â„“2<â„“1 ) dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T2. CĹŠng tấi váť‹ trĂ­ Ä‘Ăł, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ iâ„“1- â„“2dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ lĂ A. 13 2 B. /T − T C. 1( 2 . D. /T + T . 1

2

1

2

Câu 21: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T1 = 10 (s), con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáťƒu dĂ i â„“2 dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T2 = 8 (s). Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = â„“1 – â„“2 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ lĂ A.T = 18 (s). B.T = 2 (s). C.T = 5/4 (s). D.T = 6 (s). Câu 22: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T1 = 1,5 (s), con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáťƒu dĂ i â„“2 dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T2 = 1 (s). Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = 2â„“1 + 4,5â„“2 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ lĂ A.T = 6,5 (s). B.T = 4,3 (s). C.T = 3,0 (s). D.T = 2,5 (s). Câu 23: Tấi máť™t nĆĄi cĂł hai con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ang dao Ä‘áť™ng váť›i cĂĄc biĂŞn Ä‘áť™ nháť?. Trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian, ngĆ°áť?i ta thẼy con lắc thᝊ nhẼt tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 4 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần, con lắc thᝊ 2 tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 5 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Táť•ng chiáť u dĂ i cᝧa hai con lắc lĂ 164 cm. Chiáť u dĂ i cᝧa máť—i con lắc lần lưᝣt lĂ : A.â„“1= 100 m; â„“2= 6,4 m. B.â„“1= 64 cm; â„“2= 100 cm. C.â„“1= 1 m; â„“2= 64 cm. D.â„“1= 6,4 cm; â„“2= 100 cm. Câu 24: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł Ä‘áť™ dĂ i báşąng â„“. Trong khoảng tháť?i gian ∆t nĂł tháťąc hiᝇn 12 dao Ä‘áť™ng. Khi giảm Ä‘áť™ dĂ i cᝧa nĂł báť›t 32 cm, trong cĂšng khoảng tháť?i gian ∆t nhĆ° trĂŞn, con lắc tháťąc hiᝇn 20 dao Ä‘áť™ng. Ä?áť™ dĂ i ban Ä‘ầu cᝧa con lắc lĂ A.â„“ = 60 cm. B.â„“ = 50 cm. C.â„“ = 40 cm. D.â„“ = 25 cm. Câu 25: Hai con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1, â„“2 dao Ä‘áť™ng cĂšng máť™t váť‹ trĂ­, hiᝇu chiáť u dĂ i cᝧa chĂşng lĂ 160 cm. Trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian, con lắc thᝊ nhẼt tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 10 dao Ä‘áť™ng, con lắc thᝊ hai tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 6 dao Ä‘áť™ng. KhiÄ‘Ăł chiáť u dĂ i cᝧa máť—i con lắc lĂ A.â„“1 = 250 cm vĂ â„“2= 90 cm. B.â„“1= 90 cm vĂ â„“2 = 250 cm. C.â„“1 = 25 cm vĂ â„“2= 1,85 m. D.â„“1 = 1,85 m vĂ â„“2= 25 cm Câu 26(Ä?H-2009): Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng 9,8 m/s2, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn vĂ máť™t con lắc lò xo náşąm Trang - 31 -


ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A.0,125 kg B.0,750 kg C.0,500 kg D.0,250 kg Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A A.tăng 0,1%. B.tăng 1%. C.giảm 1%. D.giảm 0,1%. 8 Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại sát mặt đất với chu kì 3 s. Đưa con lắc này lên độ cao so với mặtđất, với R là bán kính Trái Đất thì nó dao động với chu kì là? (Coi Trái Đất đồng tính và hình cầu, chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi) A.4 s. B.2 s. C.2,25 s. D.3,25 s. 8 Câu 29: Một con lắc đơn đưa lên độ cao so với mặt đất thì chu kì dao động là 2 s, đưa con lắc đơn này lên &

8

độcao với R là bán kính Trái Đất thì nó dao động với chu kì là? (Coi Trái Đất đồng tính và hình cầu, chiều dài dây treocủa con lắc đơn không đổi) A.4 s. B.2 s. C.2,25 s. D.3,25 s. Câu 30: Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 1,9 s. Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Đưa con lắc lên Mặt Trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kì A.4,23 s. B.4,2 s. C.4,37 s. D.4,62 s. 01. D

02. C

03. A

04. D

05. B

06. B

07. A

08. B

09. B

10. B

11. B

12. C

13. D

14. C

15. D

16. C

17. B

18. B

19. C

20. B

21. D

22. C

23. C

24. B

25. B

26. C

27. C

28. A

29. C

30. D

Chủ đề12. Lí thuyết về các đại lượng dao động Câu 1: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi? A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ. C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ và li độ. Câu 2: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. cùng tần số và vuông pha với gia tốc C. khác tần số và vuông pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 4: Trong dao động điều hòa, lực kéo về có giá trị A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa. B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc. C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ. D. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc. Câu 5: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa. B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ. C. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ. D. không đổi. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Giá trị cực tiểu của li độ trong quá trình vật dao động là A. A B. 0. C. - A D. – 2 A Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Giá trị cực đại của vận tốc của vật trong quá trình vật dao động là A. ωA2. B. ω2A C. ωA. D. 0,5ωA. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Giá trị cực đại của gia tốc của vật trong quá trình vật dao động là A. ωA2. B. ω2A C. ωA. D. 0,5ω2A. Câu 9: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Lực kéo về (lực phục hồi) tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động có độ lớn cực đại là Trang - 32 -


A. mωA2. B. mω2A C. mωA. D. 0,5mω2 A Câu 10: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Động lượng của vật trong quá trình vật dao động có giá trị cực tiểu là A. 0. B. -mω2A C. - mωA. D. - 0,5mω2A Câu 11: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Gia tốc của vật trong quá trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là A. 0. B. - mω2A. C. - ωA. D. - ω2A Câu 12: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tốc độ cực đại vật trong quá trình dao động là A. 0. B. mω2A C. ωA. D. ω2A Câu 13: Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị nhỏ nhất (cực tiểu) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. ở biên. Câu 14: Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị lớn nhất (cực đại) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. ở biên. Câu 15: Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị bằng không (vật dừng lại tức thời) khi vật A. biên dương (x = A) B. biên âm (x = -A) C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. biên dương hoặc biên âm Câu 16: Trong quá trình dao động, vật có tốc độ cực đại khi vật (chọn phương án đúng nhất) A. đi qua vị trí cân bằng B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. biên âm (x = A) D. biên dương (x = - A). Câu 17: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có giá trị cực đại (ω2A) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 18: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có giá trị cực tiểu (- ω2A) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 19: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu (0) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 20: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có độ lớn cực đại (ω2A) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên âm tới biên dương thì A. vận tốc của vật có giá trị tăng từ 0 lên cực đại (ωA) rồi giảm về 0. B. tốc độ của vật tăng lên C. vận tốc có giá trị âm D. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu (- ω2A) lên cực đại (ω2A) Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên dương về biên âm thì phát biểu sai là A. vận tốc của vật có giá trị giảm từ 0 về cực tiểu (- ωA) rồi tăng lên 0. B. tốc độ của vật tăng từ 0 lên cực đại (ωA) rồi giảm về 0. C. gia tốc của vật có độ lớn giảm từ cực đại về 0 D. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu (- ω2A) lên cực đại (ω2A) Câu 23: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. động lượng của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 24 (CĐ-2010): Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Trang - 33 -


Câu 25: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc có giá trị đạt cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có giá trị đạt cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn lực kéo về tác dụng lên chất điểm tăng. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Vectơ vận tốc của vật A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. luôn hướng ra biên C. luôn có chiều của chiều chuyển động của vật D. luôn có chiều ngược với chiều chuyển động của vật Câu 28: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không. Câu 29: Một vật đang dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì A. Tốc độ của của vật tăng lên B. Vận tốc của vật có giá trị tăng lên C. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của vật luôn cùng chiều nhau. D. Gia tốc có độ lớn tăng lên Câu 30 (CĐ-2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 31: Tìm kết luận sai về lực kéo về lên vật dao động điều hoà: A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. luôn cùng chiều vận tốc. C. luôn cùng chiều với gia tốc. D. luôn ngược dấu với li độ. Câu 32: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại B. lực kéo về có độ lớn bằng 0 C. lực kéo về đổi chiều D. gia tốc đổi chiều Câu 33: Một vật đang dao động điều hòa, vectơ lực kéo về và vectơ gia tốc A. luôn cùng chiều nhau B. cùng chiều khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng (vị trí cân bằng) và ngược chiều khi vật từ biên về vị trí cân bằng C. luôn ngược chiều nhau D. cùng chiều với với vecto vận tốc. Câu 34: Khi một vật dao động điều hòa thì A. Vecto lực kéo về tác dụng lên vật bị đổi chiều ở vị trí biên. B. Vecto lực kéo về tác dụng lên vật bị đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng. C. Vecto gia tốc bị đổi chiều ở vị trí biên. D. Vecto vận tốc của vật bị đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng. Câu 35: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 36: Khi một vật dao động điều hòa thì phát biểu đúng là A. lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên. B. gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên dương C. vận tốc của vật có giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. động lượng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 37: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm nào đó vận tốc và gia tốc của vật có giá trị dương. Trạng thái dao động của vật khi đó là A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần đều theo chiều dương. Trang - 34 -


C. nhanh dần theo chiáť u âm. D. cháş­m dần theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Câu 38: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ trĂĄi dẼu nhau. Khi Ä‘Ăł chuyáťƒn Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. nhanh dần Ä‘áť u. B. cháş­m dần Ä‘áť u. C. nhanh dần. D. cháş­m dần. Câu 39: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa khi Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ biĂŞn âm thĂŹ A. vectĆĄ váş­n táť‘c ngưᝣc chiáť u váť›i vectĆĄ gia táť‘c. B. Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂšng tăng. C. váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂšng cĂł giĂĄ tráť‹ âm. D. Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c vĂ Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c cĂšng giảm Câu 40: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(5Ď€t + 0,5Ď€) cm, t(s). Trong chu kĂŹ Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm t mĂ giĂĄ tráť‹ cᝧa váş­n táť‘c vĂ li Ä‘áť™ cĂšng cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng trong khoảng nĂ o sau Ä‘ây ? A. 0,1 s < t < 0,2 s. B. 0 < t < 0,1 s. C. 0,3 s < t < 0,4 s. D. 0,2 s < t < 0,3 s. Câu 41: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Asin(8Ď€t - ). Trong chu kĂŹ Ä‘ầu tiĂŞn, tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t0 = 0, chẼt Ä‘iáťƒm chuyáťƒn Ä‘áť™ng nhanh dần ngưᝣc chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox trong khoảng tháť?i gian nĂ o sau Ä‘ây? A. t1 = s Ä‘áşżn t2 = s B. t1 = s Ä‘áşżn t2 = s

C. t1 = s Ä‘áşżn t2 = s D. t1 = 0 s Ä‘áşżn t2 = s Câu 42: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + thĂŹ A. váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm B. váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng, gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm C. váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng D. váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm, gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng Câu 43: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + thĂŹ A. váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm B. váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng, gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm C. váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng D. váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm, gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng Câu 44: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c trĂĄi dẼu. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + , váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c A. cĂšng dẼu B. cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 0 C. trĂĄi dẼu. D. cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Câu 45: Trong dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, khi láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t tăng tᝍ giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ váş­n táť‘c cᝧa váş­t sáş˝ A. tăng lĂŞn cáťąc Ä‘ấi ráť“i giảm xuáť‘ng. B. tăng tᝍ cáťąc tiáťƒu lĂŞn cáťąc Ä‘ấi. C. giảm xuáť‘ng cáťąc tiáťƒu ráť“i tăng lĂŞn. D. giảm tᝍ cáťąc Ä‘ấi xuáť‘ng cáťąc tiáťƒu. Câu 46: Trong dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, khi gia táť‘c cᝧa váş­t giảm tᝍ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi váť giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t sáş˝ A. tăng lĂŞn cáťąc Ä‘ấi ráť“i giảm xuáť‘ng. B. tăng tᝍ cáťąc tiáťƒu lĂŞn cáťąc Ä‘ấi. C. giảm xuáť‘ng cáťąc tiáťƒu ráť“i tăng lĂŞn. D. giảm tᝍ cáťąc Ä‘ấi xuáť‘ng cáťąc tiáťƒu. Câu 47: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂšng dẼu. Trấng thĂĄi dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + lĂ A. cháş­m dần ra biĂŞn. B. cháş­m dần Ä‘áť u váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. C. cháş­m dần Ä‘áť u ra biĂŞn. D. nhanh dần váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. Câu 48: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂšng dẼu. Trấng thĂĄi dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + lĂ A. cháş­m dần ra biĂŞn. B. cháş­m dần váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. C. cháş­m dần Ä‘áť u ra biĂŞn. D. nhanh dần váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. 01. A

02. B

03. A

04. B

05. C

06. C

07. C

08. B

09. B

10. C

11. A

12. C

13. C

14. B

15. D

16. A

17. C

18. D

19. A

20. B

21. A

22. C

23. D

24. D

25. A

26. D

27. C

28. B

29. D

30. B

31. B

32. A

33. A

34. B

35. D

36. C

37. A

38. D

39. A

40. D

41. C

42. B

43. B

44. A

45. C

46. A

47. A

48. D

Trang - 35 -


Chᝧ Ä‘áť 13. “BiĂŞnâ€? cᝧa cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng dao Ä‘áť™ng Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ gĂłc ω. Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A C. vmax = ωA2. D. vmax = ω2A2. Câu 2: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ gĂłc ω. Gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. amax = ωA. B. amax = ω2A C. amax = ωA2. D. amax = ω2A2. Câu 3(CÄ?-2012): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi vmax. Tần sáť‘ gĂłc cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ 9 9 9 9 A. :;< B. :;< C. :;< D. :;<

Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi vmax vĂ gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi amax. Tần sáť‘ gĂłc cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A.

9:;<

=:;<

B.

=:;<

9:;<

C.

92:;< =:;<

D.

=2:;<

9:;<

Câu 5(CÄ?-2014): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm vĂ tần sáť‘ gĂłc 2 rad/s. Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 6(CÄ?-2013): Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm vĂ váş­n táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ 10Ď€ cm/s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t nháť? lĂ A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 7: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm vĂ tần sáť‘ 2 Hz. Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 10 cm/s. B. 10Ď€ cm/s. C. 20 cm/s. D. 20Ď€ cm/s. Câu 8: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm vĂ váş­n táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ 10Ď€ cm/s. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng? A. Ď€ Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł kháť‘i lưᝣng m dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ lĂ x = Acos(ωt + φ). Ä?áť™ng lưᝣng tᝊc tháť?i cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t lĂ .'2 2 √

A. 0,5mω2A2 B. mωA C. D. 0,5mωA2 Câu 10: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn quáťš Ä‘ấo dĂ i 20 cm váť›i tần sáť‘ gĂłc lĂ 6 rad/s. Gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A. 7,2 m/s2. B. 0,72 m/s2. C. 3,6 m/s2. D. 0,36 m/s2. Câu 11: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn Ä‘oấn tháşłng quáťš Ä‘ấo dĂ i 20 cm. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng nháť? nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 0,5 s lĂ 10 cm. Táť‘c Ä‘áť™ láť›n nhẼt cᝧa váş­t trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng xẼp xᝉ báşąng: A. 35,0 cm/ s. B. 30,5 cm/s. C. 40,7 cm/ s. D. 41,9 cm/ s. Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi lĂ 15,7 cm/s. LẼy Ď€= 3,14. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trong máť™t chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 13: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ báşąng khĂ´ng lĂ 1 s, Ä‘áť“ng tháť?i táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh trong khoảng tháť?i gian nĂ y lĂ 10 cm/s. Khi qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t nháť? lĂ A. 15,7 cm/s. B. 31,4 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 14: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh láť›n nhẼt cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trong tháť?i gian lĂ v. Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t báşąng 9

9

9

√ 9

2

2

2

2

A. B. C. D. & Câu 15: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i chu kĂŹ T. 2Gia táť‘c rĆĄi táťą do tấi nĆĄi Ä‘ạt con lắc lĂ g = 10 = Ď€2 m/s2. Gia táť‘c váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt lĂ g. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ

A. (m). B. (m). C. (m) D. (m). Câu 16: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm vĂ váş­n táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ 100 cm/s. Gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t nháť? lĂ A. 10 m/s2. B. 1 m/s2. C. 1000 m/s2. D. 100cm/s2. Câu 17(Ä?H-2014): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cosĎ€t (x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng s). PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng? A. Chu kĂŹ cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ 0,5 s. B. Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ 18,8 cm/s. Trang - 36 -


C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số dao động là 2 Hz Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 49,3 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(πt + 0,25π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 1 s. B. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 8 cm/s C. Độ dài quỹ đạo dao động là 8 cm D. Lúc t = 0, vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 40cos5t (v tính bằng cm/s, t tính bằng s). Biên độ chất điểm dao động là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 10πcos(2πt + 0,5π) (v tính bằng cm/s, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo dao động dài 20 cm. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 20π2 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,4 cm. B. 10,8 cm. C. 6,2 cm. D. 12,4 cm. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 100cos(5t + ) (a tính bằng cm/s2, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động là 4 cm B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 500 cm/s2. D. Tần số của dao động là 5 Hz. Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox.Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2. Chu kì dao động là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox.Vận tốc cực đại của vật là vmax = 4π cm/s và gia tốc cực đại amax= 8π2 cm/s2. Quỹ đạo dao động dài là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 26: (ĐH-2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2 s và gia tốc có độ lớn cực đại là 40 cm/s2. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 3,5 s là A. 8,47 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 16,94 cm/s. D. 7,34 cm/s. Câu 28: Một vật dao động điều hòa, thực hiện 100 dao động toàn phần mất 31,4 s. Lấy π= 3,14. Động lượng của vật khi vật qua vị trí cân bằng có độ lớn 0,05 N.s. Khi vật ở biên, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 10 N B. 1 N C. 0. D. 0,5 N. Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox.Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 30: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(2πt - ) (cm). B. x = 4cos(2πt + ) (cm) Trang - 37 -


C. x = 4cos(2Ď€t - ) (cm). D. x = 4cos(2Ď€t + ) (cm) Câu 31: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa ddáť?c theo tr᝼c Ox. Váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t lĂ vmax = 8Ď€ cm/s vĂ gia táť‘c $ 2 2 cáťąc Ä‘ấi amax = 16Ď€ cm/s . Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iáťƒ t = s, váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u áť u âm. PhĆ°ĆĄng Ph trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 4cos(2Ď€t - ) (cm). B. x = 4cos(2Ď€t + ) (cm)

C. x = 4cos(2Ď€t - ) (cm). D. x = 4cos(2Ď€t + ) (cm) Câu 32: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. òa. Khi vváş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, váş­n táť‘c vĂ Ä‘áť™ng lĆ° ưᝣng cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n lần lưᝣt lĂ 10 cm/s, 0,1 kgm/s. Khi váş­t áş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn, Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c cᝧa váş­t lĂ 8 m/s2 vĂ Ä‘áť™ láť›n láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t lĂ A. 4 N. B. 5 N. C. 8 N. D. 2 N. Câu 33: Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng ng 100 g, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm vĂ tần ần sáť‘ s 5 Hz. LẼy Ď€2 = 10. Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t nháť? cĂł Ä‘áť™ láť›n láť› cáťąc Ä‘ấi báşąng A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. 2 Câu 34: Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng ng 100 g, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 1 s. LẼy Ď€ = 10. Táť‘c T Ä‘áť™ cᝧa váş­t khi qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ 31,4 cm/s. Láťąc áťąc kĂŠo váť v tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t nháť? cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi báşąng áşąng A. 2 N. B. 0,2 N. C. 0,4 N. D. 4 N. Câu 35: Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng ng 50 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dĆ°áť›i tĂĄc d᝼ng cᝧa máť™t láťąc áťąc kĂŠo váť v F = - 0,16cos8t (N). Dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t cĂł quáťš Ä‘ấo lĂ A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm. Câu 36: Máť™t váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng ng 10 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dĆ°áť›i tĂĄc d᝼ng cᝧa máť™t láťąc kĂŠo váť Ä‘ưᝣc chᝉ ra trĂŞn Ä‘áť“áť“ th tháť‹ bĂŞn. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 0,256 s B. 0,152 s C. 0,314 s D. 1,255 s Câu 37: Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa xung quanh vváť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i chu káťł T = s vĂ cĂł ttáť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh

trong máť™t chu káťł lĂ cm/s. Biáşżt láťąc áťąc kĂŠo váť cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ 2 N. Kháť‘i lưᝣng ng con lắc lắ lĂ A. 0,5 kg B. 100 g C. 250 g D. 2,5 kg Câu 38: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u áť u hòa h váť›i tần sáť‘ gĂłc 10 rad/s. GiĂĄ tráť‹ còn thiáşżu trong dẼu ? áť&#x; Ä‘áť“ tháť‹ hĂŹnh ĂŹnh bĂŞn lĂ A. 400 B. - 4 C. 40 D. – 400 Câu 39: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i áť›i váş­t v nạng cĂł kháť‘i lưᝣng m1 = 2m2, biĂŞn Ä‘áť™ 2A1 = A2. Ä?áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi cᝧa ᝧa láťą láťąc kĂŠo váť cᝧa con lắc thᝊ nhẼt lĂ 1 N vĂ con lắc thᝊ hai lĂ 4 N. Tᝡ sáť‘ chu kkĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc thᝊ nhẼt so váť›i con lắc thᝊ hai lĂ A. 0,5 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 40(QG-2016): Cho hai váş­tt dao Ä‘áť™ Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng cĂšng song song váť›i tr᝼cc Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa máť—i váş­t náşąm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng tháşłng vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼cc Ox tấi tấ O. Trong hᝇ tr᝼c vuĂ´ng gĂłc xOv, Ä‘Ć°áť?ng (1) lĂ Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n máť‘ii quan hᝇ h giᝯa váş­n táť‘c vĂ li Ä‘áť™ cᝧa váş­t 1, Ä‘Ć°áť?ng (2) lĂ Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n máť‘ii quan hᝇ h giᝯa váş­n táť‘c vĂ li Ä‘áť™ cᝧa váş­t 2 (hĂŹnh váş˝). Biáşżt cĂĄc láťąc kĂŠo váť cáťąc Ä‘ấi tĂĄc dd᝼ng lĂŞn hai váş­t trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ báşąng nhau. Tᝉ sáť‘ giᝯaa kháť‘ kháť‘i lưᝣng cᝧa váş­t 2 váť›i kháť‘i lưᝣng cᝧa váş­t 1 lĂ A. B. 3 C. 27. 01. A

02. B

D. $ 03. A 04. B

05. D

06. C

07. D

08. B

09. B

10. C

11. D

12. B

13. A

14. D

15. C

16. A

17. B

18. C

19. D

20. A

21. C

22. A

23. A

24. A

25. D

26. D

27. A

28. B

29. D

30. B


31. A

32. C

33. C

34. B

35. D

36. C

37. C

38. B

39. D

40. C

Chᝧ Ä‘áť 14. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh vĂ quan hᝇᝇ pha dao Ä‘áť™ng cᝧa x, v(p), a(F). Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr᝼c tr Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5sin(4t + ) cm. Ph PhĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c lĂ A. v = 20cos(4t + ) cm/s B. v = 20cos(4t + ) cm/s

C. v = 5cos(4t + ) cm/s

D. v = 20cos(4t - ) cm/s

Câu 2: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u áť u hòa h cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c lĂ v = 20cos(4Ď€t + dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ (phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™): áť™): A. x = 5cos(4Ď€t + ) cm B. x = 5cos(4Ď€t - ) cm

) cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh

C. x = 5cos(4Ď€t + ) cm D. x = 5cos(4Ď€t + ) cm Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr tr᝼c Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i gian cᝧa li Ä‘áť™ cĂł dấng nhĆ° Ć° hhĂŹnh váş˝ bĂŞn. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­n táť‘c lĂ A. v = 6Ď€cos(Ď€t + ) cm/s

B. v = 12Ď€cos(2Ď€t -

C. v = 12Ď€cos(Ď€t -

) cm/s

) cm/s

D. v = 12cos(2Ď€t + ) cm/s Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr᝼c tr Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť? áť?i gian cᝧa váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh váş˝ bĂŞn. PhĆ°ĆĄng ng tr trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa li Ä‘áť™ lĂ A. x = 24cos − B. x = 24cos −

cm

cm

C. x = 8cos − cm

D. x = 8cos t − cm Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr᝼c tr Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť? áť?i gian cᝧa váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh váş˝ bĂŞn. PhĆ°ĆĄng ng tr trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa li Ä‘áť™ lĂ

A. x = cos πt +

B. x = cos 4Ď€t −

cm

cm

C. x = cos Ď€t − cm

D. x = cos 4Ď€t + cm Câu 6: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr tr᝼c Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i gian cᝧa li Ä‘áť™ cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh vváş˝ bĂŞn. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ lĂ A. v = 10Ď€cos(2Ď€t - ) cm/s B. v = 10Ď€cos(2Ď€t + Ď€) cm/s C. v = 5Ď€cos(Ď€t + Ď€) cm/s D. v = 5Ď€cos(Ď€t + ) cm/s

Câu 7: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa váť›i v biĂŞn Ä‘áť™ A. Khi pha dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­tt (pha cᝧa c li Ä‘áť™ x) là – thĂŹ váş­t A. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 0,5A theo chiáť u chiᝠâm. B. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 0,5A theo chiáť u chi dĆ°ĆĄng. C. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 0,5A theo chi chiáť u âm. D. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 0,5A theo chi chiáť u dĆ°ĆĄng. Câu 8: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa vváť›i biĂŞn Ä‘áť™ A trĂŞn tr᝼c Ox. Khi pha dao Ä‘áť™ng cᝧa c váş­t (pha cᝧa li Ä‘áť™ x) lĂ - thĂŹ pha cᝧa váş­n táť‘c lĂ A. -

B. -

C.

D.


Câu 9: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ vmax. Khi pha cᝧa váş­n táť‘c lĂ thĂŹ váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹

9

√

9

√

A. 0,5vmax vĂ Ä‘ang giảm B. 0 vĂ Ä‘ang tăng C. 0,5vmax vĂ Ä‘ang tăng D. :;< vĂ Ä‘ang giảm Câu 10: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ vmax. Khi pha dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t (pha cᝧa li Ä‘áť™ x) lĂ - thĂŹ váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹

A. 0,5vmax vĂ Ä‘ang giảm B. 0 vĂ Ä‘ang tăng C. 0,5vmax vĂ Ä‘ang tăng D. :;< vĂ Ä‘ang giảm Câu 11: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A trĂŞn tr᝼c Ox. Khi pha cᝧa váş­n táť‘c lĂ 0 thĂŹ váş­t A. áť&#x; biĂŞn dĆ°ĆĄng x = A B. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u âm C. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng D. áť&#x; biĂŞn âm x = -A Câu 12: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ gĂłc ω. Khi váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng thĂŹ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ A. 0 B. ωA C. – 0,5ωA vĂ Ä‘ang tăng D. 0,5ωA vĂ Ä‘ang giảm

√

Câu 13: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ gĂłc ω. Khi váş­t Ä‘i qua theo chiáť u dĆ°ĆĄng thĂŹ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ A. 0,5ωA vĂ Ä‘ang tăng B. ωA C. – 0,5ωA vĂ Ä‘ang tăng D. 0,5ωA vĂ Ä‘ang giảm Câu 14: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ gĂłc ω. Khi váş­t Ä‘i qua -0,5A theo chiáť u âm thĂŹ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ ' √

' √

' √

A. vĂ Ä‘ang tăng B. - vĂ Ä‘ang tăng C. vĂ Ä‘ang giảm D. 0,5ωA vĂ Ä‘ang giảm Câu 15: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ tần sáť‘ gĂłc ω. Khi váş­t cĂł váş­n táť‘c 0,5ωA vĂ Ä‘ang cĂł xu hĆ°áť›ng giảm thĂŹ trấng thĂĄi dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. Váş­t Ä‘i qua li Ä‘áť™

√

C. Váş­t Ä‘i qua li Ä‘áť™ -

√

theo chiᝠu dưƥng. theo chiᝠu âm.

B. Váş­t Ä‘i qua li Ä‘áť™

√

theo chiᝠu âm.

D. Váş­t qua li Ä‘áť™ 0,5A theo chiáť u âm

Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5sin(4t + ) cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu (t = 0), li Ä‘áť™, váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹: A. x = - 2,5 cm Ä‘ang giảm, v = 10√2 cm/s Ä‘ang giảm, a = 0,8 m/s2. B. x = - 2,5 cm Ä‘ang giảm, v = 10√3 cm/s Ä‘ang giảm, a = 0,4 m/s2 Ä‘ang tăng. C. x = 2,5 cm Ä‘ang tăng, v = 10√3 cm/s Ä‘ang giảm, a = - 0,4 m/s2 Ä‘ang giảm. D. x = 2,5 cm Ä‘ang tăng, v = 10√2 cm/s Ä‘ang giảm, a = - 0,4 m/s2 Ä‘ang tăng. Câu 17: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(2Ď€t + ) cm. LẼy Ď€2 = 10. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 3,5 s thĂŹ li Ä‘áť™, váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹: A. x = 2 cm Ä‘ang tăng, v = - 4Ď€âˆš3 cm/s Ä‘ang giảm, a = 0,8√2 m/s2 Ä‘ang tăng. B. x = - 2 cm Ä‘ang tăng, v = 4Ď€âˆš3 cm/s Ä‘ang tăng, a = 0,8 m/s2 Ä‘ang tăng C. x = 2 cm Ä‘ang tăng, v = - 4Ď€âˆš3 cm/s Ä‘ang tăng, a = 0,8√2 m/s2 Ä‘ang giảm D. x = - 2 cm Ä‘ang tăng, v = 4Ď€âˆš3 cm/s Ä‘ang tăng, a = 0,8 m/s2 Ä‘ang tăng Câu 18 (CÄ?-2009): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c lĂ v = 4Ď€cos2Ď€t (cm/s). Máť‘c tháť?i gian Ä‘ưᝣc cháť?n vĂ o lĂşc chẼt Ä‘iáťƒm cĂł li Ä‘áť™ vĂ váş­n táť‘c lĂ : A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4Ď€ cm/s C. x = -2 cm, v = 0. D. x = 0, v = -4Ď€ cm/s. Câu 19: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c lĂ v = 4Ď€cos(2Ď€t + ) (cm/s). Máť‘c tháť?i gian Ä‘ưᝣc cháť?n vĂ o lĂşc chẼt Ä‘iáťƒm cĂł li Ä‘áť™ vĂ váş­n táť‘c lĂ : A. x = √3 cm, v = - 2Ď€ cm/s B. x = √3 cm, v = 2Ď€ cm/s C. x = - 2 cm, v = 2Ď€âˆš3 cm/s D. x = - √3 cm, v = 2Ď€ cm/s. Câu 20: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c lĂ v = 12Ď€sin(3Ď€t + ) cm/s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = s lĂ lĂşc li Ä‘áť™, váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ A. x = 2√3 cm Ä‘ang tăng, v = 6Ď€ cm/s Ä‘ang tăng B. x = 2√3 cm Ä‘ang tăng, v = 6Ď€âˆš2 cm/s Ä‘ang giảm

Trang - 40 -


C. x = 2√3 cm Ä‘ang giảm, v = 6Ď€ cm/s Ä‘ang giảm D. x = 2√3 cm Ä‘ang tăng, v = 6Ď€ cm/s Ä‘ang tăng Câu 21: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh v = 20Ď€cos(2Ď€t + ) cm/s (t tĂ­nh báşąng s). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, váş­t áť&#x; li Ä‘áť™: A. 5 cm B. -5 cm C. 5√3 cm D. -5√3 cm Câu 22: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh v = 20Ď€sin4Ď€t cm/s (t tĂ­nh báşąng s). LẼy Ď€2 = 10. Tấi tháť?i ban Ä‘ầu, váş­t cĂł gia táť‘c A. 8 m/s2 B. 4 m/s2 C. - 8 m/s2 D. - 4 cm/s2. Câu 23: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh gia táť‘c cĂł dấng a = 10cos(10t - ) (m/s2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ A. 50 cm/s vĂ Ä‘ang giảm B. – 50 cm/s vĂ Ä‘ang giảm C. 50 cm/s vĂ Ä‘ang tăng D. 100 cm/s Câu 24: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh gia táť‘c cĂł dấng a = 10cos(10t - ) (m/s). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 10cos(10t + ) (cm). B. x = 10cos(10t - ) (cm).

C. x = 100cos(10t - ) (cm).

D. x = 100cos(10t + ) (cm).

Câu 25: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh gia táť‘c cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł dấng a = 8cos(20t - ) m/s2 vĂ t Ä‘o báşąng s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c cᝧa váş­t lĂ A. v = 0,4cos(20t + Ď€) cm/s B. v = 40cos(20t + Ď€) cm/s C. v = 40cos(20t) cm/s D. v = 80cos(20t + Ď€) cm/s Câu 26: Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng m = 100 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(2Ď€t + φ) cm, t tĂ­nh báşąng s. Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł biáťƒu thᝊc A. F = 0,4cos(2Ď€t + φ) N. B. F = − 0,4sin(2Ď€t + φ) N. C. F = − 0,4cos(2Ď€t + φ) N. D. F = 0,4sin(2Ď€t + φ) N. 01. A

02. D

03. B

04. A

05. B

06. D

07. B

08. C

09. A

10. D

11. C

12. B

13. D

14. B

15. B

16. C

17. C

18. B

19. B

20. D

21. C

22. A

23. B

24. A

25. B

26. C

Trang - 41 -


Chủ đề15. Quan hệ giá trị tức thời các đại lượng x, v, p, a, f tại cùng một thời điểm Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là: >2

92

92

>2

92

'2

>2

A. '2 + '? = A B. x + '2 = A C. 2 + '? = A D. 92 + '2 = A Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào viết sai ? A. v = ±ω√A − x

B. A = -x + '2

A. ωA.

B.

92

C. x = ± -A − '2 92

D. ω = v√A − x

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5A thì tốc độ của vật là ' √

C.

' √

D.

'

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax. Khi vật cách vị trí cân bằng tốc độ của vật là A. vmax.

B.

9:;< √

C.

9:;<√

B.

9:;<

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng của vật là ' √

' √

'

thì

thì tốc độ

A. ωA. B. C. D. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax. Vật có tốc độ 0,6vmax khi vật li độ của vật có độ lớn là A. 0,8A B. 0,6A C. 0,4A D. 0,5A Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,6A thì tốc độ của vật là A. ωA. B. 0,8ωA C. 0,6ωA D. 0,4ωA Câu 8 (ĐH-2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: 92

=2

92

=2

A. '? + '2 = A

B. '2 + '2 = A

A. amax.

B.

92

=2

C. '2 + '? = A

D.

'2 92

=2

+ '? = A

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax. Khi tốc độ của vật thì gia tốc của vật có độ lớn là =:;< √

C.

=:;< √

B.

=:;<

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc là ω. Khi gia tốc của vật có độ lớn là tốc độ của vật là: ' √

' √

'

9:;<

'2 √

thì

A. ωA. B. C. D. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax. Khi tốc độ của vật 0,6vmax thì gia tốc của vật có độ lớn là A. 0,8amax. B. 0,6amax C. 0,4amax D. 0 Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần số góc ω. Tại một thời điểm, li độ x, vận tốc v và gia tốc a của vật có hệ thức đúng là: Trang - 42 -


>2

92

'2

>2

A. 2 + ? = A B. 2 + 2 = A C. a = - ω2x D. a = ω2x ' ' 9 ' Câu 13: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm, tần sáť‘ gĂłc 1 rad/s. Khi váş­t cĂł li Ä‘áť™ lĂ 5 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł báşąng A. 5√3 cm/s B. 5√3 cm/s C. 15,03 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 14 (CÄ?-2011): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł chu kĂŹ 2 s, biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 6 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł báşąng A. 12,56 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 18,84 cm/s. Câu 15 (CÄ?-2012): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ gĂłc 5 rad/s. Khi váş­t Ä‘i qua li Ä‘áť™ 5 cm thĂŹ nĂł cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ 25 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 5,24 cm. B. 5√2 cm C. 5√3 cm D. 10 cm Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i quáťš Ä‘ấo dĂ i 20 cm. Khi váş­t Ä‘i qua li Ä‘áť™ 6 cm thĂŹ nĂł cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ 8Ď€ cm/s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 4 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 17: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł lĂ 8Ď€ cm/s. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 3,2 cm thĂŹ nĂł cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ 4,8Ď€ cm/s. Tần sáť‘ cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ A. 4 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł lĂ 20 cm/s. Khi váş­t áť&#x; biĂŞn, gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 0,8 m/s2. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 4 cm thĂŹ nĂł cĂł táť‘c Ä‘áť™ A. 12 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 18 cm/s. Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh trong máť™t chu kĂŹ lĂ 20 cm/s. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2,5√3 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ lĂ 5Ď€ cm/s. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i trong khoảng tháť?i gian s lĂ A. 15 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 12 cm. Câu 20: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Trong tháť?i gian 31,4 s chẼt Ä‘iáťƒm tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 100 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2√3 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng váť›i táť‘c Ä‘áť™ lĂ 40 cm/s. LẼy Ď€ = 3,14. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. x = 4cos(20t - ) cm B. x = 4cos(20t + ) cm

C. x = 4cos(20t - ) cm

D. x = 6cos(20t + ) cm

Câu 21: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh liĂŞn hᝇ v, x dấng

>2

92

+ ,$ = 1, trong Ä‘Ăł x (cm), v

(m/s). LẼy Ď€2 = 10. Tấi t = 0 váş­t qua li Ä‘áť™ -2√3 cm vĂ Ä‘ang Ä‘i váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 4cos(4Ď€t + ) cm B. x = 4√3cos(4Ď€t + ) cm

C. x = 4√3cos(4Ď€t - ) cm

D. x = 4√3cos(4Ď€t -

Câu 22: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh liĂŞn hᝇ v, x dấng $

>2

) cm 92

+ = 1, trong Ä‘Ăł x (cm), v

(cm/s). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = s (s), váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u âm. LẼy Ď€2 = 10. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 4cos(2Ď€t - ) (cm). B. x = 4cos(2Ď€t + ) (cm).

C. x = 4cos(2Ď€t - ) (cm). D. x = 4cos(2Ď€t + ) (cm). Câu 23: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­

cĂł li Ä‘áť™ - váť›i váş­n táť‘c v0 = 20Ď€âˆš3 cm/s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trong máť™t náť­a chu kĂŹ lĂ A. 0,6 m/s. B. 0,3 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,8 m/s. Câu 24: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i tần sáť‘ 1 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 5 cm váť›i váş­n táť‘c lĂ 10Ď€ cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. x = 5√2cos(2Ď€t - ) (cm). B. x = 5cos(2Ď€t - ) (cm).

C. x = 5cos(2Ď€t - ) (cm).

D. x = 5√2cos(2Ď€t - ) (cm).

Câu 25: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i tần sáť‘ gĂłc 10√5 rad/s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2 cm váť›i váş­n táť‘c lĂ -20√15 cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ Trang - 43 -


A. x = 2√2cos(10√5t +

B. x = 4cos(10√5t - ) cm

) cm

C. x = 4cos(10√5t + ) cm D. x = 2√2cos(10√5t - ) cm Câu 26: Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 200 N/m, quả cầu kháť‘i lưᝣng m = 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng ngang. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, quả cầu cᝧa con lắc cĂł li Ä‘áť™ x0 = 5 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng hĆ°áť›ng ra xa váť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i táť‘c Ä‘áť™ lĂ 50√30 cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A. x = 10cos(10√10t - ) cm B. x = 8cos(5√10t - ) cm

C. x = 10cos(10√10t + ) cm D. x = 8cos(10√10t + ) cm Câu 27: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ f = 3 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 1,5 s váş­t cĂł li Ä‘áť™ 4 cm Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng hĆ°áť›ng váť váť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 24Ď€âˆš3 cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 4√3cos(6Ď€t + ) cm B. x = 8cos(6Ď€t - ) cm

C. x = 8cos(6Ď€t - ) cm D. x = 4√3cos(6Ď€t - ) cm Câu 28: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ M cĂł li Ä‘áť™ x1 vĂ táť‘c Ä‘áť™ v1. Khi qua váť‹ trĂ­ N cĂł li Ä‘áť™ x2 vĂ táť‘c Ä‘áť™ v2. BiĂŞn Ä‘áť™ A lĂ A. -

921 3922 >21 921 (922

B. -

921 >22 (922 >21 921 3922

C. -

921>22 (922 >21 921 (922

D. -

921 >22 3922 >21 921 3922

Câu 29: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa khi cĂł li Ä‘áť™ x1 = 2 cm thĂŹ cĂł táť‘c Ä‘áť™ v1 = 4Ď€âˆš3 cm/s vĂ khi váş­t cĂł li Ä‘áť™ x2= 2√2 cm thĂŹ cĂł táť‘c Ä‘áť™ v2 = 4Ď€âˆš2 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ vĂ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 8 cm vĂ 2 Hz B. 4 cm vĂ 1 Hz C. 4√2 cm vĂ 2 Hz D. 4√2 cm vĂ 1 Hz Câu 30: Máť™t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł váş­n táť‘c vĂ táť?a Ä‘áť™ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 vĂ t2 tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ : v1 = 20 cm/s; x1 = 8√3 cm vĂ v2 = 20√2 cm/s; x2 = 8√2 cm. Váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ A. 40√2 cm/s B. 80 cm/s C. 40 cm/s D. 40√3 cm/s Câu 31: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo hĂ m cos váť›i chu kĂŹ 2 s vĂ cĂł váş­n táť‘c - 1 m/s vĂ o lĂşc pha dao Ä‘áť™ng báşąng rad thĂŹ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng lĂ A. 15 cm B. 45 cm C. 0,25 m D. 35 cm Câu 32: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi váş­t cĂł li Ä‘áť™ 3 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł lĂ 15√3 cm/s, khi nĂł cĂł li Ä‘áť™ 3√2 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł lĂ 15√2 cm/s. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t khi Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. 50 cm/s B. 30 cm/s C. 25 cm/s D. 20 cm/s. Câu 33: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(2Ď€t - Ď€)cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm pha cᝧa dao Ä‘áť™ng báşąng lần Ä‘áť™ biáşżn thiĂŞn pha trong máť™t chu káťł, váş­n táť‘c cᝧa váş­t báşąng

A. 6Ď€âˆš3 cm/s. B. -12Ď€âˆš3 cm/s. C. -6Ď€âˆš3 cm/s. D. 12Ď€ cm/s. Câu 34: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, chu kĂŹ 2 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0,25 s, váş­t cĂł váş­n táť‘c v = -2Ď€âˆš2 cm/s, gia táť‘c a > 0. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 4cos(2Ď€t + 0,5Ď€) cm. B. x = 4cos(Ď€t + 0,5Ď€) cm. C. x = 4cos(Ď€t – 0,5Ď€) cm. D. x = 4cos(2Ď€t – 0,5Ď€) cm. Câu 35: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(ωt + φ). Khi Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 20√10 cm/s. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0, váş­t cĂł váş­n táť‘c -20√5 cm vĂ gia táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ dĆ°ĆĄng. GiĂĄ tráť‹ φ lĂ A. φ = − 3Ď€/4. B. φ = 2Ď€/3. C. φ = − 2Ď€/3. D. φ = 3Ď€/4. Câu 36: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi vmax = 20 cm/s, tần sáť‘ gĂłc lĂ 4 rad/s. Khi váş­t nháť? cĂł váş­n táť‘c 10√3 cm/s thĂŹ gia táť‘c cᝧa nĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A. 40 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 20 cm/s2. D. 30 cm/s2. Câu 37 (CÄ?-2009): Máť™t con lắc lò xo Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ √2 cm. Váş­t nháť? cᝧa con lắc cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m. Khi váş­t nháť? cĂł váş­n táť‘c 10√10 cm/s thĂŹ gia táť‘c cᝧa nĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 38 (Ä?H-2011): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khi chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł lĂ 20 cm/s. Khi chẼt Ä‘iáťƒm cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ 10 cm/s thĂŹ gia táť‘c cᝧa nĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 40√3 cm/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Trang - 44 -


Câu 39 (Ä?H-2008): Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 20 N/m vĂ viĂŞn bi cĂł kháť‘i lưᝣng 0,2 kg dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa viĂŞn bi lần lưᝣt lĂ 20 cm/s vĂ 2√3 m/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa viĂŞn bi lĂ A. 16cm. B. 4 cm. C. 4√3 cm. D. 10√3 cm. Câu 40: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh liĂŞn hᝇ a, v dấng 2

92

+

=2

,

= 1, trong Ä‘Ăł v (cm/s), a

(m/s ). BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 2 cm Câu 41: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i chu kĂŹ T = 2 s. LẼy Ď€2 = 10. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 váş­t cĂł gia táť‘c a = - 0,1 m/s2, váş­n táť‘c v = -Ď€âˆš3 cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. x = 2cos(Ď€t + ) cm. B. x = 2cos(Ď€t - ) cm.

C. x = 2cos(πt – ) cm.

D. x = 2cos(πt –

) cm.

Câu 42: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng √2 cm cĂł gia táť‘c -100Ď€2√2 (cm/s2) vĂ váş­n táť‘c lĂ -10Ď€âˆš2 (cm/s). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. x = 2cos(10Ď€t + ) cm. B. x = 2cos(5Ď€t - ) cm.

C. x = 2cos(5Ď€t + ) cm. D. x = 2cos(10Ď€t + ) cm. Câu 43: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂł táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi 40 cm/s. Tấi váť‹ trĂ­ cĂł táť‘c Ä‘áť™ 20√3cm/s thĂŹ gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 2 m/s2. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ ? A. Ď€/6 s. B. Ď€/3 s. C. 0,2Ď€ s. D. 2 s. Câu 44: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂł táť‘c Ä‘áť™ 20 cm/s. Khi váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 10 cm/s thĂŹ Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c cᝧa váş­t lĂ 50√3 cm/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm Câu 45: Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng 100 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i tần sáť‘ gĂłc lĂ 10 rad/s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t nạng lần lưᝣt lĂ 40 cm/s vĂ 4√2 m/s2. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng láťąc ph᝼c háť“i tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ A. 0,04 N. B. 1,6 N. C. 0,8 N. D. 0,08 N. Câu 46: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ 1 s. LẼy Ď€2 = 10. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, váş­t cĂł váş­n táť‘c lĂ -Ď€âˆš3 cm/s vĂ gia táť‘c cᝧa nĂł là – 0,1 m/s2. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 2cos(Ď€t - ) cm. B. x = 2cos(Ď€t + ) cm.

C. x = 2cos(Ď€t + ) cm. D. x = 4cos(Ď€t - ) cm. Câu 47: Trong dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ , gáť?i táť‘c Ä‘áť™ vĂ gia táť‘c tấi hai tháť?i Ä‘iáťƒm khĂĄc nhau lần lưᝣt lĂ v1; v2 vĂ a1; a2 thĂŹ tần sáť‘ gĂłc Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc nĂ o sau lĂ Ä‘Ăşng =2 (=2

A. ω = -9123922 2

1

=2 3=2

B. ω = -912(922 2

1

=2 (=2

C. ω = -912(922 2

1

=2 (=2

D. ω = -912(922 2

1

Câu 48: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Tấi cĂĄc tháť?i Ä‘iáťƒm t1, t2 váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ v1 = 10√3 cm/s, a1 = -1 m/s vĂ v2 = -10 cm/s, a2 = - √3 m/s2. Li Ä‘áť™ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 cᝧa váş­t lĂ A. cm B. - √3 cm. C. 3 cm. D. √3 cm. √ Câu 49: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox, xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ gáť‘c toấ Ä‘áť™ O. Gia táť‘c cᝧa váş­t ph᝼ thuáť™c vĂ o li Ä‘áť™ x theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh a = -400Ď€2x. Sáť‘ dao Ä‘áť™ng toĂ n phần váş­t tháťąc hiᝇn trong 2 s lĂ A. 20 B. 5 C. 10 D. 40 Câu 50 (CÄ?-2013): Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k vĂ váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng 250 g, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox náşąm ngang (váť‹ trĂ­ cân báşąng áť&#x; O). áťž li Ä‘áť™ –2 cm, váş­t nháť? cĂł gia táť‘c 8 m/s2. GiĂĄ tráť‹ cᝧa k lĂ A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Câu 51: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn máť™t Ä‘oấn tháşłng, khi Ä‘i qua M vĂ N trĂŞn Ä‘oấn tháşłng Ä‘Ăł chẼt Ä‘iáťƒm cĂł gia táť‘c lần lưᝣt lĂ aM = 30 cm/s2 vĂ aN = 40 cm/s2. Khi Ä‘i qua trung Ä‘iáťƒm MN, chẼt Ä‘iáťƒm cĂł gia táť‘c lĂ A. Âą70 cm/s2. B. 35 cm/s2. C. 25 cm/s2. D. Âą50 cm/s2. Trang - 45 -


Câu 52: Gáť?i M lĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa Ä‘oấn AB trĂŞn quáťš Ä‘ấo chuyáťƒn Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Biáşżt gia táť‘c tấi A vĂ B lần lưᝣt lĂ -2 cm/s2 vĂ 6 cm/s2. Gia táť‘c khi váş­t Ä‘i qua M lĂ A. 2 cm/s2 B. 1 cm/s2 C. 4 cm/s2 D. 3 cm/s2 2 Câu 53: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, tấi váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 1 cm thĂŹ gia táť‘c lĂ 1 m/s . Tấi váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 4 cm Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c báşąng bao nhiĂŞu? A. - 4 m/s2. B. 4 m/s2. C. 8 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 54: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng, tấi váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 2 cm thĂŹ gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 18 m/s2. Biáşżt tráť‹ sáť‘ Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi cᝧa gia táť‘c lĂ 54 m/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng lĂ A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 55: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn máť™t Ä‘oấn tháşłng, khi Ä‘i qua M vĂ N trĂŞn Ä‘oấn tháşłng Ä‘Ăł chẼt Ä‘iáťƒm cĂł gia táť‘c lần lưᝣt lĂ aM = - 3 m/s2 vĂ aN = 6 m/s2. C lĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn Ä‘oấn MN vĂ CM = 2.CN. Gia táť‘c chẼt Ä‘iáťƒm khi Ä‘i qua C A. 1 m/s2. B. 2 m/s2. C. 3 m/s2. D. 4 m/s2. Câu 56: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn máť™t Ä‘oấn tháşłng, khi Ä‘i qua M vĂ N trĂŞn Ä‘oấn tháşłng Ä‘Ăł chẼt Ä‘iáťƒm cĂł gia táť‘c lần lưᝣt lĂ aM = 2 m/s2 vĂ aN = 4 m/s2. C lĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn Ä‘oấn MN vĂ CM = 4.CN. Gia táť‘c chẼt Ä‘iáťƒm khi Ä‘i qua C A. 2,5 m/s2. B. 3 m/s2. C. 3,6 m/s2. D. 3,5 m/s2. Câu 57: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm cĂł kháť‘i lưᝣng m = 250 g tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi chẼt Ä‘iáťƒm áť&#x; cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 4 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t báşąng 0,15 m/s vĂ láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng 0,25 N. BiĂŞn Ä‘áť™ dao dáť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 4,0 cm. B. 5 cm. C. 5√5 cm. D. 2√14 cm. Câu 58: Máť™t con lắc lò xo náşąm ngang gáť“m quả nạng cĂł kháť‘i lưᝣng m = 100g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 40 N/m. Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A = 4 cm. Tấi váť‹ trĂ­ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 40√3 cm/s thĂŹ láťąc ph᝼c háť“i tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A. 0,2 N B. 0,4 N C. 0,8 N D. 1,6 N Câu 59: Con lắc lò xo náşąm ngang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i chu káťł T = (s). Tấi váť‹ trĂ­ gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n 18 m/s2 thĂŹ ph᝼c háť“i tĂĄc tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 3,6 (N). Ä?áť™ cᝊng k cᝧa lò xo lĂ ? A. 200 N/m B. 150 N/m C. 120 N/m D. 180 N/m Câu 60: Ly Ä‘áť™ vĂ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa liĂŞn hᝇ váť›i nhau theo biáťƒu thᝊc 103x2 = 105 - v2. Trong Ä‘Ăł x vĂ v lần lưᝣt tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ cm vĂ cm/s. LẼy Ď€2 = 10. Khi gia táť‘c cᝧa váş­t lĂ 50 m/s2 thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ A. 50Ď€ cm/s. B. 0. C. 50Ď€âˆš3 cm/s. D. 100Ď€ cm/s. Câu 61: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nạng kháť‘i lưᝣng m, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k, Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng theo phĆ°ĆĄng náşąm ngang. Khi láťąc kĂŠo váť cĂł Ä‘áť™ láť›n F thĂŹ váş­t cĂł váş­n táť‘c v1. Khi láťąc kĂŠo váť báşąng 0 thĂŹ váş­t cĂł váş­n táť‘c v2. Ta cĂł máť‘i liĂŞn hᝇ E2

E2

E2

E2

A. v = v − B. v = v + C. v = v + . D. v = v − . Câu 62: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ vĂ tᝉ sáť‘ giᝯa chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t thᝊ nhẼt so váť›i váş­t thᝊ hai báşąng n. Tᝉ sáť‘ giᝯa táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t thᝊ nhẼt váť›i váş­t thᝊ hai khi chĂşng gạp nhau lĂ A. n. B. √n C. G. D. n2. Câu 63: Hai con lắc lò xo náşąm ngang cĂł chu kĂŹ T1 = T2, dao Ä‘áť™ng váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A. Khi khoảng cĂĄch tᝍ váş­t nạng cᝧa cĂĄc con lắc Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa chĂşng Ä‘áť u lĂ b (0 < b < A) thĂŹ tᝉ sáť‘ Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c cᝧa cĂĄc váş­t nạng lĂ : 9

A. 91 = 2

9

B. 91 = 2

√

9

C. 91 = √2 2

9

D. 91 = 2 2

Câu 64: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł tần sáť‘ lần lưᝣt lĂ f1 = 3f vĂ f2 = 4f. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa hai chẼt Ä‘iáťƒm báşąng Ä‘áť u lĂ A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm táť‘c Ä‘áť™ hai chẼt Ä‘iáťƒm báşąng nhau vĂ báşąng 4,8Ď€fA thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa khoảng cĂĄch cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm thᝊ hai táť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i khoảng cĂĄch cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm thᝊ nhẼt táť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ ? A. 12/9. B. 16/9. C. 40/27. D. 44/27. Câu 65: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo cĂĄc tr᝼c song song váť›i nhau. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc váş­t lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm) vĂ x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm). Biáşżt 2x + 3x = 50 (cm2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t thᝊ nhẼt Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x1 = 1 cm váť›i váş­n táť‘c v1 = 15 cm/s. Khi Ä‘Ăł váş­t thᝊ hai cĂł táť‘c Ä‘áť™ báşąng A. 5√3 cm/s. B. 5 cm/s. C. 8 cm/s. D. 2,5 cm/s. Trang - 46 -


Câu 66: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo cĂĄc tr᝼c song song váť›i nhau. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc váş­t 9 lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm) vĂ x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biáşżt 1 = = 252 (cm2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t 92

thᝊ nhẼt Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x1 = -2 cm váť›i váş­n táť‘c v1 = 9 m/s. Khi Ä‘Ăł váş­t thᝊ hai cĂł táť‘c Ä‘áť™ báşąng A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 9 cm/s. Câu 67: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo cĂĄc tr᝼c song song váť›i nhau. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc váş­t lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm) vĂ x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm). Biáşżt x + x = 50 (cm2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, hai váş­t Ä‘i ngưᝣc chiáť u nhau vĂ váş­t thᝊ nhẼt Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x1 = - 1 cm. Khi Ä‘Ăł váş­t thᝊ hai cĂł li Ä‘áť™ lĂ A. 7 cm. B. - 7 cm. C. Âą 7 cm. D. Âą 1 cm/s. Câu 68: Cho hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘c lần lưᝣt v1 = -V1sin(ωt + φ1) cm/s; v2 = -V2sin(ωt + φ2) cm/s. Cho biáşżt: v + 9v = 900 (cm/s)2. Khi chẼt Ä‘iáťƒm thᝊ nhẼt cĂł táť‘c Ä‘áť™ v1 = 15 cm/s thĂŹ gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng a1 = 150√3 cm/s; khi Ä‘Ăł Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm thᝊ hai lĂ A. 50 cm/s2. B. 60 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 200 cm/s2. 01. B

02. D

03. B

04. C

05. D

06. A

07. B

08. C

09. B

10. C

11. A

12. C

13. A

14. C

15. B

16. C

17. D

18. A

19. A

20. A

21. D

22. A

23. D

24. D

25. C

26. A

27. B

28. C

29. B

30. C

31. B

32. B

33. C

34. B

35. D

36. A

37. B

38. A

39. B

40. B

41. A

42. D

43. C

44. B

45. C

46. C

47. C

48. D

49. A

50. C

51. B

52. A

53. A

54. C

55. C

56. C

57. B

58. C

59. D

60. C

61. C

62. C

63. D

64. A

65. D

66. A

67. B

68. A

Trang - 47 -


Chᝧ Ä‘áť 16. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng, tháť?i gian dao Ä‘áť™ng phᝊc hᝣp, cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng dao Ä‘áť™ng

Câu 1: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď€t + ) (x tĂ­nh báşąng cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ lĂşc t = 0, lần thᝊ 20 chẼt Ä‘iáťƒm cĂł táť‘c Ä‘áť™ 5Ď€ cm/s áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm A. 9,83 s. B. 18,5 s. C. 19,5 s. D. 19,66 s. Câu 2: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(Ď€t + ) (x tĂ­nh báşąng cm; t tĂ­nh báşąng s). Káťƒtᝍ lĂşc t = 0, lần thᝊ 20 váş­n táť‘c chẼt Ä‘iáťƒm cĂł giĂĄ tráť‹ 5Ď€ cm/s áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm A. 9,83 s. B. 18,5 s. C. 19,5 s. D. 19,66 s. Câu 3: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(5Ď€t - ) cm (t tĂ­nh báşąng s). TĂ­nh tᝍ t = 0; tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘áťƒ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ -15Ď€ cm/s lĂ : A. s B. s C. s D. 0,125 s. Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 3cos(5Ď€t – 0,5Ď€) cm, t tĂ­nh báşąng giây. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0 gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ A. 0,10 s. B. 0,30 s. C. 0,40 s D. 0,20 s. Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 3cos(5Ď€t – 0,5Ď€) cm, t tĂ­nh báşąng giây. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0 gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ A. 0,10 s. B. 0,30 s. C. 0,40 s. D. 0,20 s. Câu 6: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 3cos(5Ď€t – 0,5Ď€) cm, t tĂ­nh báşąng giây. LẼy Ď€2 = 10. Káťƒ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 3,75 m/s2 lần thᝊ 98 lĂ A. 19,43 s. B. 19,57 s. C. 19,23 s D. 19,83 s. Câu 7: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(2Ď€t + ) (cm) (t tĂ­nh báşąng s). Cho Ď€2 = 10. Tháť?i Ä‘iáťƒm lần thᝊ 10 váş­t cĂł gia táť‘c -1 m/s2 lĂ : A. 1,583 s B. 1,104 s C. 1,967 s D. 1,125 s. 2 Câu 8: Cho váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 2cos(2Ď€t + ) cm. Cho Ď€ = 10. Váş­n táť‘c cᝧa váş­t sau khi váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 74,5 cm tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu lĂ : A. -2Ď€âˆš2 cm/s B. 2Ď€âˆš7 cm/s C. -2Ď€âˆš7 cm/s D. -Ď€âˆš7 cm/s Câu 9: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(2Ď€t + ). Káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0 tháť?i Ä‘iáťƒm váş­n táť‘c cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng máť™t náť­a táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lần thᝊ 8 lĂ A. 4,25 s. B. 3,75 s. C. 2 s. D. 0,92 s. Câu 10: Cho váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(2Ď€t + ) cm. Cho Ď€2 = 10. Gia táť‘c cᝧa váş­t sau khi váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 64,5cm tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu lĂ A. 1,2 m/s2 B. 0,8 m/s2 C. – 1,2 m/s2 D. – 0,8 m/s2 Câu 11: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(2t + ) cm (t tĂ­nh báşąng s). Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2 cm Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł gia táť‘c -8√3 cm/s2 lĂ : A. Ď€/6 s B. Ď€/24 s C. Ď€/8 s D. Ď€/12 s Câu 12: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khoảng tháť?i gian tᝍ khi váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘áşżn khi gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ 2 s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ A. 2,67 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s. Câu 13: Cho váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4 cos 5Ď€t cm. Cho Ď€2 = 10. Váş­n táť‘c cᝧa váş­t sau khi Trang - 48 -


váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 99 cm tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu lĂ A. 5√70 cm/s B. 25√6 cm/s C. – 25√6 cm/s D. - 5√70 cm/s Câu 14(Ä?H-2013): Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos4Ď€t (t tĂ­nh báşąng s). TĂ­nh tᝍ t = 0; khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng máť™t náť­a Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi lĂ : A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s. Câu 15: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo máť™t quáťš Ä‘ấo tháşłng dĂ i 10 cm váť›i chu kĂŹ 2 s. Cho Ď€2 = 10. Tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł gia táť‘c -25 cm/s2 theo chiáť u âm Ä‘áşżn khi váş­n táť‘c cᝧa váş­t Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lần thᝊ B. 12,73 cm/s. C. 10,09 cm/s. D. 11,32 cm/s. 5, váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh lĂ A. 12,33 cm/s. Câu 16(Ä?H-2014): Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo máť™t quáťš Ä‘ấo tháşłng dĂ i 14 cm váť›i chu kĂŹ 1 s. Tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 3,5 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng Ä‘áşżn khi gia táť‘c cᝧa váş­t Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu lần thᝊ hai, váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh lĂ A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 28,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. Câu 17: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Biáşżt tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­n táť‘c cᝧa váş­t giảm tᝍ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi v0 = 10 cm/s Ä‘áťƒ còn lấi máť™t náť­a lĂ 0,2Ď€ (s). Quáťš Ä‘ấo dao Ä‘áť™ng lĂ A. 6 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 8 cm. Câu 18: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Biáşżt tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­n táť‘c cᝧa váş­t giảm tᝍ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi 8Ď€ cm/s váť giĂĄ tráť‹ -4Ď€ cm/s lĂ 0,2 s. LẼy Ď€2 = 10. Gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ A. 1,6 m/s2. B. 3,2 m/s2. C. 2,67 m/s2. D. 1,67 cm/s2. Câu 19: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi 10Ď€ cm/s vĂ gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi lĂ 20Ď€2 (cm/s2). Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu (t = 0), chẼt Ä‘iáťƒm cĂł váş­n táť‘c -5Ď€ cm/s vĂ gia táť‘c Ä‘ang mang giĂĄ tráť‹ âm. ChẼt Ä‘iáťƒm cĂł gia táť‘c báşąng 10Ď€2 (cm/s2) lần thᝊ 10 áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm A. 4,583 s. B. 4,676 s. C. 8,533 s. D. 9,567 s. Câu 20: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng: x = Acos(ωt - ). Biáşżt ráşąng cᝊ sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt 0,25 s thĂŹ váş­t lấi cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘oấn d nhĆ° cĹŠ (d < A). Tháť?i Ä‘iáťƒm váş­n táť‘c v vĂ li Ä‘áť™ x cᝧa váş­t nháť? tháť?a mĂŁn v = ω|x| lần thᝊ 2018 káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu lĂ A. 2017,1333 s. B. 1008,5667 s. C. 1007,3421 s. D. 1008,9583 s. Câu 21: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i chu kĂŹ 3 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu (t = 0), váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł gia táť‘c Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Tháť?i Ä‘iáťƒm váş­n táť‘c v vĂ li Ä‘áť™ x cᝧa váş­t nháť? tháť?a mĂŁn v = ωx lần thᝊ 2018 D. 2017,2667 s. káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu lĂ A. 1513,125 s. B. 3026,625s. C. 1008,875 s. Câu 22: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i tần sáť‘ gĂłc ω. Váş­t nháť? cᝧa con lắc cĂł kháť‘i lưᝣng 450 g. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, váş­t nháť? qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 1,475 s, váş­n táť‘c v vĂ li Ä‘áť™ x cᝧa váş­t nháť? tháť?a mĂŁn v = ω|x|√3 lần thᝊ 10. LẼy Ď€2 = 10. Ä?áť™ cᝊng cᝧa lò xo lĂ A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 200 N/m. D. 250 N/m. Câu 23: Con lắc gáť“m váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng m = 250 g vĂ lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 100 N/m Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Cháť?n gáť‘c tháť?i gian t = 0 khi váş­t nháť? qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Trong khoảng tháť?i gian s Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0, váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 4 cm. Váş­n táť‘c cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm (s) lĂ A. v = 20√3 cm/s. B. v = -20√3 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = − 20 cm/s. Câu 24: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i qua O theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Sau tháť?i gian s váş­t chĆ°a Ä‘áť•i chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng vĂ váş­n táť‘c giảm √2 lần. Sau tháť?i gian t2 = 0,5Ď€ (s) tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘ĂŁ Ä‘i Ä‘ưᝣc 20 cm. Váş­n táť‘c ban Ä‘ầu v0 cᝧa váş­t lĂ A. 20 cm/s B. 25 cm/s C. 3 cm/s D. 40 cm/s Câu 25: Trong khoảng tháť?i gian tᝍ t = Ď„ Ä‘áşżn t = 2Ď„, váş­n táť‘c cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tăng tᝍ 0,5vM Ä‘áşżn vM ráť“i giảm váť

9J √

K.9J

. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, li Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ : K.9

K.9

K.9

A. x0 = - B. x0 = J C. x0 = J D. x0 = - J Câu 26: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Ä?áşżn tháť?i

√

Ä‘iáťƒm t1 = s váş­t chĆ°a Ä‘áť•i chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng vĂ cĂł váş­n táť‘c báşąng váş­n táť‘c ban Ä‘ầu. Ä?áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = s váş­t Ä‘ĂŁ Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 6 cm. Váş­n táť‘c ban Ä‘ầu cᝧa váş­t lĂ : A. - 2Ď€ cm/s. B. Ď€ cm/s. C. 2Ď€ cm/s. D. 3Ď€ cm/s. Câu 27: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 12cm. Trong máť™t chu kĂŹ, tháť?i gian váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ láť›n hĆĄn máť™t giĂĄ tráť‹ v0 nĂ o Ä‘Ăł lĂ 2s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh khi Ä‘i máť™t chiáť u giᝯa hai váť‹ trĂ­ cĂł cĂšng táť‘c Ä‘áť™ v0 áť&#x; trĂŞn lĂ 12√3 cm/s. Táť‘c Ä‘áť™ v0 lĂ A. 4Ď€âˆš3 cm/s B. 8Ď€ cm/s C. 4Ď€ cm/s D. 4Ď€âˆš2 cm/s Câu 28: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł váş­n táť‘c báşąng 0 tấi hai tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1 = 2,8 s vĂ t2 = 3,6 s; táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh trong khoảng tháť?i gian Ä‘Ăł lĂ 10 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng lĂ A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Trang - 49 -


Câu 29: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10cm. Trong máť™t chu kĂŹ, tháť?i gian váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ láť›n hĆĄn máť™t giĂĄ tráť‹ v0 nĂ o Ä‘Ăł lĂ 1s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh khi Ä‘i máť™t chiáť u giᝯa hai váť‹ trĂ­ cĂł cĂšng táť‘c Ä‘áť™ v0 áť&#x; trĂŞn lĂ 20 cm/s. Táť‘c Ä‘áť™ v0 lĂ : A. 10,47 cm/s B. 14,8 cm/s C. 11,54 cm/s D. 18,14 cm/s Câu 30: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox cĂł váş­n táť‘c báşąng khĂ´ng tấi hai tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1 = 1,75 s vĂ t2 = 2,5s, táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh trong khoảng tháť?i gian Ä‘Ăł lĂ 16 cm/s. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, váş­n táť‘c dao Ä‘áť™ng lĂ v0 (cm/s) vĂ li Ä‘áť™ x0 (cm) cᝧa váş­t tháť?a mĂŁn hᝇ thᝊc A. x0v0 = − 12Ď€âˆš3. B. x0.v0 = 12Ď€âˆš3. C. x0v0 = − 4Ď€âˆš3. D. x0v0 = 4Ď€âˆš3. Câu 31: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A trĂŞn tr᝼c Ox. XĂŠt quĂĄ trĂŹnh váş­t Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng ra biĂŞn, khi váş­t ráť?i kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘oấn S thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ a√8 (m/s), váş­t Ä‘i thĂŞm Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ giảm còn a√5 (m/s), váş­t Ä‘i thĂŞm Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ (biáşżt váş­t khĂ´ng Ä‘áť•i chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng trong quĂĄ trĂŹnh trĂŞn, 3S ≤ A) A. 2a (m/s). B. 0. C. 3a (m/s). D. a (m/s). Câu 32: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi lĂ vM Trong khoảng tháť?i gian tᝍ t = Ď„ Ä‘áşżn t = 2Ď„, váş­n táť‘c cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa giảm tᝍ 0,5vM váť -0,5vM. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, li Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ : K.9 K.9 K.9 A. x0 = - J B. x0 = J C. x0 = J D. x0 = 0 Câu 33: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T, trĂŞn máť™t Ä‘oấn tháşłng, giᝯa hai Ä‘iáťƒm biĂŞn M vĂ N. Cháť?n chiáť u dĆ°ĆĄng tᝍ M Ä‘áşżn N, gáť‘c táť?a Ä‘áť™ tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng O, máť‘c tháť?i gian t = 0 lĂ lĂşc váş­t Ä‘i qua trung Ä‘iáťƒm I cᝧa Ä‘oấn MO theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Gia táť‘c cᝧa váş­t báşąng khĂ´ng lần thᝊ nhẼt vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm A. t = . B. t = . C. t = D. t = Câu 34: Hai chẼt Ä‘iáťƒm 1 vĂ 2 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn máť™t tr᝼c Ox váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, hai chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘áť u Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm 1 lĂ T vĂ gẼp báť‘n lần chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm 2. Tᝉ sáť‘ váş­n táť‘c cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm 1 vĂ chẼt Ä‘iáťƒm 2 áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm lĂ A.

√

01. A

√

05. B

C. − 06. B

14. A

15. C

23. D

24. A

25. A

33. C

34. D

02. C

B. √3 03. A 04. A

11. D

12. A

13. C

21. B

22. C

31. B

32. D

√

07. C

D. − 08. D 09. B

10. A

16. A

17. B

18. C

19. A

20. D

26. C

27. C

28. A

29. D

30. B

Chᝧ Ä‘áť 17. Tháť?i gian dao Ä‘áť™ng trong cĂĄc khoảng giĂĄ tráť‹ Ä‘ạc biᝇt Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váş­t nháť? cĂł li Ä‘áť™ xthoả mĂŁn |x| > 3 cm lĂ . BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ :

A. 3√2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm . D. 12 cm. Câu 2:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váş­t nháť? cĂł li Ä‘áť™x thoả mĂŁn x ≼ 3 cm lĂ . BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. 3√2 cm. B. 3√3cm. C. 6 cm . D. 12 cm. Câu 3:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váş­t nháť? cĂł li Ä‘áť™ xthoả mĂŁn x ≼ -3 cm lĂ . BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ :

A. 3√2 cm. B. 3√3cm. C. 6 cm . D. 12 cm. Câu 4:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váş­t nháť? con lắc cĂĄch váť‹ trĂ­cân băng khĂ´ng vuᝣt quĂĄ 5 cm lĂ . BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. 5 cm. B. 20cm. C. 10 cm . D. 15 cm. Câu 5:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 cm vĂ chu kĂŹ 3 s. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian váş­t nháť? con lắcdao Ä‘áť™ng cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘oấn d tháť?a mĂŁn: 3 cm ≤ d ≤ 3√3cm lĂ A. 2 s. B. 1 s. C. 0,33s. D. 0,5s. Câu 6:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa táťą do theo phuĆĄng ngang. Chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc là π (s).Trong máť™t chu kĂŹ, tháť?i gian Ä‘áşż táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t khĂ´ng vuᝣt quĂĄ máť™t náť­a táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lĂ A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 7:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa táťą do theo phuĆĄng ngang. Chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc là π(s). Trong máť™t chu kĂŹ, tháť?i gian váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ khĂ´ng vuᝣt quĂĄ máť™t náť­a táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lĂ Trang - 50 -


A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 8:Máť™t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ khoảng tháť?i gian váş­n táť‘c cᝧa váş­tnháť? cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 10Ď€ cm/s lĂ . Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu?

A. 20√3Ď€cm/s. B. 20√2Ď€cm/s.. C. 20Ď€cm/s. D. 10√3Ď€cm/s. Câu 9:Con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa chu káťł T, chiáť u dĂ i quáťš Ä‘ấo 8 cm. Trong máť™t chu káťł, tháť?i gian váş­n táť‘c cᝧaváş­t cĂł giĂĄ tráť‹ khĂ´ng nháť? hĆĄn 8Ď€ cm/s lĂ . Chu kĂŹ cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 10:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Biáşżt ráşąng trong máť™t chu káťł dao Ä‘áť™ng, khoảng tháť?i mĂ táť‘c Ä‘áť™cᝧa váş­t khĂ´ng láť›n hĆĄn 16Ď€âˆš3cm/s lĂ . TĂ­nh chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t?

√

A. s. B. s. C. s. D. s. √ √ √ Câu 11:Máť™t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ khoảng tháť?i gian váş­n táť‘c cᝧaváş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 10Ď€cm/s lĂ . Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu?

A. 20√3Ď€cm/s. B. 20√2Ď€cm/s.. C. 20Ď€cm/s. D. 10√3Ď€cm/s. Câu 12 (DH-2012):Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Gáť?i vTB lĂ táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trongmáť™t chu kĂŹ, v lĂ táť‘c Ä‘áť™ tᝊc tháť?i cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian mĂ v ≼ vTBlĂ

A. . B. C. D. Câu 13 (Ä?H-2010):Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, khoảngtháť?i gian Ä‘áťƒ váş­t nháť? cᝧa con lắc cĂł Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c khĂ´ng vuᝣt quĂĄ 100 cm/s2 lĂ . LẼy Ď€2= 10. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧaváş­t lĂ : A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 14:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹT.Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian Ä‘áťƒ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ khĂ´ng vưᝣtquĂĄ 15,7 cm/s lĂ . LẼy Ď€ = 3,14. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh váş­t dao Ä‘áť™ng trong máť™t chu kĂŹ lĂ A. 20 cm/s. B. 31,4 cm/s. C. 40 cm/s. D. 15,7 cm/s. Câu 15:Máť™t chẼt Ä‘iáťƒmdaoÄ‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›ichu kĂŹ T. Gáť?i vtb lĂ táť‘c Ä‘áť™trung bĂŹnhcᝧachẼt Ä‘iáťƒm trong máť™t chu kĂŹ, v lĂ táť‘c Ä‘áť™ tᝊc tháť?i cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian mĂ v ≤

√ vtb lĂ :

A. . B. C. D. Câu 16:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Biáşżt ráşąng trong máť™t chu káťł dao Ä‘áť™ng, khoảng tháť?i gian Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 50√2 cm/s2lĂ . Tần sáť‘ gĂłc dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t báşąng

A. 2Ď€ rad/s B. 5Ď€ rad/s C. 5 rad/s D. 5√2rad/s Câu 17:Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Gáť?i vtb lĂ táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trong máť™t chu kĂŹ,v lĂ táť‘c Ä‘áť™ tᝊc tháť?i cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian mĂ v tháť?a mĂŁn vtb ≼ v ≼ vtb √ lĂ : A. . B. C. D. Câu 18:Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng 100 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian Ä‘áťƒ váş­t nháť? cᝧa con lắc cĂł Ä‘áť™ láť›n láťąc kĂŠo váť khĂ´ng nháť? hĆĄn 2 N lĂ . LẼy Ď€2 =10. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. 0,3 s. B.0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s. Câu 19:Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nhò kháť‘i lưᝣng 200g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Biáşżt ráşąngtrong máť™t chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng, khoảng tháť?i gian Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c khĂ´ng nháť? hĆĄn 500√2cm/s2 lĂ . Ä?áť™ cᝊng con lắc lòxo lĂ A. 20 N/m B.50 N/m C. 40N/m D. 30 N/m Câu 20 (CÄ?-2012):Con lắc lò xo gáť“m máť™t váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng 250g vĂ lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ tᝍ - 40 cm/s Ä‘áşżn40√3 cm/s lĂ A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 21 (Ä?H-2009):Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 20 N/m dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i tần sáť‘ 3 Hz. Trang - 51 -


Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian Ä‘áťƒ váş­t cĂł gia táť‘c khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 360√3(cm/s2) lĂ s. LẼy Ď€2 = 10. Năng

2

2

2

&

lưᝣng daoÄ‘áť™ng lĂ (CĂ´ng thᝊc năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng con lắc lò xo: W = kA = mω A ) A. 4 mJ B. 2 mJ C. 6 mJ D. 8 mJ 1A 11C 21A

2C 12B

3B 13D

4C 14A

5B 15B

6C 16C

7B 17A

8C 18D

9B 19C

10A 20A

Chᝧ Ä‘áť 18. GiĂĄ tráť‹ x, v tấi hai tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ạc biᝇt Câu 1:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t cĂł li Ä‘áť™ x= 3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Tháť?i Ä‘iáťƒm t + váş­t cĂł li Ä‘áť™ A. 3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. B. -3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm. C. -3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. D. 3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm. Câu 2:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T trĂŞn tr᝼c Ox. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t cĂł li Ä‘áť™ x= 3 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm t + váş­t cĂł li Ä‘áť™ x= - 4 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 5 cm. B. 6 cm. C.7 cm. D. 8 cm. Câu 3:Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i chu kĂŹ 0,5 s. Biáşżt gáť‘c táť?a Ä‘áť™ O áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 5 cm, sau Ä‘Ăł 2,25 s váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ lĂ A. 10 cm. B. - 5 cm. C.0 cm. D. 5 cm. Câu 4:Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm, chu kĂŹ 0,5 s. Biáşżt li Ä‘áť™ cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t là – 6cm theo chiáť u âm, li Ä‘áť™ cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t’ = t + l,125(s) lĂ (váş˝ Ä‘Ć°áť?ng tròn pha) A. 5cm. B. 8cm. C. - 8cm. D. - 5cm. Câu 5:Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i chu kĂŹ 6 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t cĂł li Ä‘áť™ 6 cm theo chiáť u âm. Trấng thĂĄi dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t sau tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł 9 s lĂ A. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x= 3 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm tr᝼c Ox. B. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x= - 6 cm vĂ Ä‘ang chuyáşżn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. C. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x= 6 cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm tr᝼c Ox. D. Ä?i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x= - 3√3cm vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u âm tr᝼c Ox. Câu 6:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, chu kĂŹ 1 s. Náşżu tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 váş­t cĂł li Ä‘áť™ 2 cm thĂŹ áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒmt2= t1 + (s) váş­t cĂł váş­n táť‘c lĂ :

A. -4Ď€ cm/s. B. 4Ď€ cm/s C. -Ď€âˆš2cm/s D. -Ď€âˆš3cm/s. Câu 7:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, chu kĂŹ 1 s. Náşżu tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 váş­t cĂł li Ä‘áť™ 2 cm thĂŹ áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 +0,75(s)váş­t cĂł váş­n táť‘c lĂ : A. -4Ď€ cm/s. B. 4Ď€ cm/s C. -Ď€âˆš2cm/s D. -Ď€âˆš3cm/s. Câu 8:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 25cm vĂ tần sáť‘ f. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áşż váş­n táť‘c cᝧa váş­tcĂł giĂĄ tráť‹ tᝍ - 7Ď€ cm/s Ä‘áşżn 24Ď€cm/s lĂ *. Gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ A. 1,2 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 1,4 m/s2 D.1,5 m/s2 Câu 9(Ä?H-2012):Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m vĂ váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m. Con lắc dao Ä‘áť™ngÄ‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i chu kĂŹ T. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł li Ä‘áť™ 5cm, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t+ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 50cm/s. GiĂĄ tráť‹ cᝧa m báşąng A. 0,5 kg B.1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg Câu 10:Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł liÄ‘áť™ 6 cm, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t + váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 80cm/s. Tần sáť‘ gĂłc cᝧa dao Ä‘áť™ng báşąng A. 3 rad/s B.6rad/s C.8 rad/s D.10rad/s Câu 11:Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂłtáť‘c Ä‘áť™ 20 cm/s, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t + gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n 1 m/s. Li Ä‘áť™ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng A. 3 cm B.2,5 cm C.5√2cm D. 5√3 cm Câu 12:Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo tr᝼c Ox váť›i tần sáť‘ 10 rad/s. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł Ä‘áť™ng lưᝣng 0,4kg.m/s, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t + láťąc kĂŠo vĂŞ tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ Trang - 52 -


A. 4 N B.- 4 N C. 5 N D. -5 N Câu 13:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tuân theo qui luáş­t x= 2cos(10t - Ď€/6) cm. Náşżu tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 váş­t cĂł váş­n táť‘cdĆ°ĆĄng vĂ gia táť‘c a1 = 1 m/s2 thĂŹ áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + (s) váş­t cĂł gia táť‘c lĂ :

A. -√3m/s2 B.– 0,5√3m/s2 C.0,5√3m/s2 D. √3 m/s2 Câu 14:Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng ngang. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 40 cm/s, sau Ä‘Ăł ba phần tĆ° chu kĂŹ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n 1,6Ď€ m/s2. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t báşąng A. 2 Hz B. 2,5 Hz C. 5 Hz D. 4 Hz Câu 15:Máť™t con lắc lò xo náşąm ngang gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng k vĂ váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 1 kg. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť uhòa váť›i chu kĂŹ T. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł li Ä‘áť™ 5 cm, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t + váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 50 cm/s. GiĂĄ tráť‹ cᝧa k băng A. 200 N/m. B.50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m. Câu 16:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i chu kĂŹ T biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t1 váş­t cĂł li Ä‘áť™ 5 cm vĂ táť‘c Ä‘áť™ v1, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1+ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ 5√3 cm/s. GiĂĄ tráť‹ v1 lĂ A. 15 cm/s B.12 cm/s C. 10 cm/s D. 5cm/s Câu 17:Máť™t váş­t nháť? Ä‘ang daoÄ‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T = 1 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, váş­n táť‘ccᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ v1.Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + 0,25 (s), váş­t cĂł li Ä‘áť™ 2 cm. GiĂĄ tráť‹ v1 lĂ A. 4Ď€cm/s B.2Ď€ cm/s C. -2Ď€ cm/s D.-4Ď€ cm/s Câu 18:Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m vĂ váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i chu kĂŹ T. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł li Ä‘áť™ 5 cm, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t + váş­t cĂł gia táť‘c 2 m/s2. GiĂĄ tráť‹ cᝧa m báşąng A. 1,25 kg B.1,20 kg C.1,5 kg D.1,0 kg Câu 19:Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng k vĂ váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 500 g. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theophĆ°ĆĄng ngang váť›i chu kĂŹ T. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł váş­n táť‘c 10cm/s, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t+ váş­t cĂł gia táť‘c 1 m/s2. GiĂĄ tráť‹ cᝧa k báşąng A. 50 N/m B.100 N/m C.150 N/m D. 200 N/m Câu 20:Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 20N/m vĂ váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 50 g. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòatheo phĆ°ĆĄng ngang váť›i chu kĂŹ T. Biáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂł gia táť‘c 1,2 m/s2, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t+ váş­t cĂł li Ä‘áť™ -8 cm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh con lắc trong máť™t chu kĂŹ lĂ A. 1,27 m/s B.2,63 m/s C.2,57 m/s D. 1,96 m/s Câu 21:Máť™t con lắc lò xo náşąm ngang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng vĂ cĂł Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi lĂ 4 m/s2. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t áť&#x; li Ä‘áť™ l,5(cm) thĂŹ sau Ä‘Ăł máť™t khoảng tháť?i gian báşąng 1/4 chu káťł cĂł táť‘c Ä‘áť™ 15cm/s. Viáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, biáşżt lĂşc t = 0 váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng vĂ hĆ°áť›ng theo chiáť u âm. A.x = 8cos(10t + Ď€) cm B.x = 4cos(10t - ) cm

C.x = 4cos(10t + ) cm D.x = 4cos(10t + ) cm Câu 22:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2 cm thĂŹ sau Ä‘Ăł máť™t khoảng tháť?i gian báşąng chu kĂŹ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 2√3cm vĂ cĂł táť‘c Ä‘áť™ 60 cm/s. Viáşżt phĆ°ĆĄng

trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t, biáşżt ráşąng lĂşc t = 0 váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -2√2 (cm) hĆ°áť›ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng A.x = 8cos(30t - ) cm B.x = 4cos(30t - ) cm

C.x = 8cos(30t + ) cm D.x = 4cos(30t + ) cm Câu 23:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox biĂŞn Ä‘áť™ A. ∆t lĂ khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng A√2. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 3 cm vĂ cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ lĂ 8Ď€ cm/s2. Sau Ä‘Ăł máť™t khoảng tháť?i gian 2015∆t gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n 1,6 m/s2. LẼy Ď€2 = 10. GiĂĄ tráť‹ cᝧa A lĂ A. 5 cm. B. 5√2cm. C. 4√3 cm D. 6 cm. Câu 24:MĂ´t vât dao Ä‘Ă´ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn truc Ox chu kĂŹ T. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t vĂ t + , váş­t cĂšng cĂł li Ä‘Ă´ 3 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t: A. 2√3 cm. B. 4√2cm. C. 6 cm. D. 3√3cm. Câu 25:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Oxchu kĂŹ T.áťž tháť?i Ä‘iáťƒmt,váş­t cĂł li Ä‘áť™ x =2√3 cm;sau Ä‘Ăł khoảng tháť?igian , váş­t cĂł li Ä‘áť™ x = -2√3 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t: Trang - 53 -


A. 4√3cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. Câu 26:Máť™t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť uhòa mĂ 3 tháť?i Ä‘iáťƒmliĂŞn tiáşżpt1, t2, t3 váť›i t3–t1= 2(t3 - t2) li Ä‘áť™ cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ x1= x2 =x3 = 4 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A. 4√2 cm B.8√2cm C.8 cm D. 4√3 cm Câu 27:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm. Ba tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1, t2, t3 váť›i 3(t2 – t1) = t3– t1 li Ä‘áť™ cĂł giĂĄ tráť‹ tháť?a mĂŁn – x1 = x2 = x3 = a > 0. GiĂĄ tráť‹ cᝧa a lĂ A. 4√2 cm B.4cm C.4√3 cm D. 5,7 cm Câu 28:Máť™t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa mĂ 3 tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1, t2, t3 váť›i t3 – t1 = 3(t3 - t2) li Ä‘áť™ cĂł giĂĄ tráť‹ là – x1 = x2 = x3 =3√3 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A. 6√2 cm B.9cm C.6 cm D. 6√3 cm Câu 29:Máť™t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa mĂ 3 tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1, t2, t3 váť›i t3 – t1 = 3(t3 - t2) váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ v1= v2 = - v3 = 20 cm/s thĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘Ăł cĂł táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lĂ A. 30cm/s. B.20cm/s. C.60cm/s. D. 40cm/s. Câu 30:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa mĂ ba tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t 1 ; t 2 ; t 3 ; t3– t 1 = 2(t3 – t2) = 0,171 (s) thĂŹ gia táť‘c cĂł cĂšngÄ‘áť™ láť›n vĂ tháť?a mĂŁn a1 = - a2 = - a3 = 1 m/s2. Táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cáťąc Ä‘ấi báşąng A. 20 cm/s B.40 cm/s C.10√2cm/s. D. 20√2 cm/s Câu 31:Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6√2 cm, tần sáť‘ gĂłc ω > 10 rad/s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cĂł ba tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1, t2 vĂ t3 váş­t cĂł cĂšng táť‘c Ä‘áť™ 30√6 cm/s. Biáşżt t2 – t1 = 2(t3 - t2). GiĂĄ tráť‹ ω lĂ A. 20 rad/s. B.10√6rad/s. C.10√3 rad/s. D. 10rad/s. 1B 11A 21C 31C

2A 12A 22B

3B 13A 23A

4C 14D 24A

5B 15C 25D

6A 16A 26A

7B 17A 27B

8B 18A 28D

9B 19A 29D

10B 20A 30C

Chᝧ Ä‘áť 19: Nhᝯng dấng cĆĄ bản váť năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng Câu 1: Trong dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa máť™t váş­t thĂŹ nhᝯng Ä‘ấi lưᝣng khĂ´ng thay Ä‘áť•i theo tháť?i gian lĂ A. tần sáť‘, láťąc háť“i ph᝼c vĂ biĂŞn Ä‘áť™. B. biĂŞn Ä‘áť™, tần sáť‘ vĂ cĆĄ năng. C. láťąc háť“i ph᝼c, biĂŞn Ä‘áť™ vĂ cĆĄ năng. D. cĆĄ năng, tần sáť‘ vĂ láťąc háť“i ph᝼c Câu 2: Trong dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa nhᝯng Ä‘ấi lưᝣng dao Ä‘áť™ng cĂšng tần sáť‘ váť›i li Ä‘áť™ lĂ A. váş­n táť‘c, gia táť‘c vĂ cĆĄ năng. B. váş­n táť‘c, Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng. C. váş­n táť‘c, gia táť‘c vĂ láťąc ph᝼c háť“i. D. Ä‘áť™ng năng, tháşż năng vĂ láťąc ph᝼c háť“i. Câu 3: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł A. cĆĄ năng biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian váť›i chu káťł báşąng máť™t náť­a chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t. B. cĆĄ năng biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian váť›i tần sáť‘ gẼp hai lần tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t. C. Ä‘áť™ng năng năng biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian váť›i chu káťł báşąng máť™t náť­a chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t. D. Ä‘áť™ng năng năng biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian váť›i tần sáť‘ báşąng máť™t náť­a tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t. Câu 4: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘áť u hòa váť›i tần sáť‘ 4f1. Ä?áť™ng năng cᝧa con lắc biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian váť›i tần sáť‘ f2 báşąng * A. 4f1. B. 1 C. 2f1. D. 8f1. Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Ä?áť™ng năng cᝧa váş­t biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n theo tháť?i gian váť›i tần sáť‘ báşąng f. Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng vĂ o váş­t biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ báşąng * A. 2f. B. . C. 4f. D. f. Câu 6 (Ä?H-2007): Máť™t váş­t nháť? tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10sin(4Ď€t + Ď€/2)(cm) váť›i t tĂ­nh báşąng giây. Ä?áť™ng năng cᝧa váş­t Ä‘Ăł biáşżn thiĂŞn váť›i chu kĂŹ báşąng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 7 (QG-2015): Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ x = Acos(ωt + φ). CĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng nĂ y lĂ A. W = mω2A2. B. W = mω2A. C. W = mωA2. D. W = mω2A Câu 8: Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 100 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn máť™t quáťš Ä‘ấo tháşłng dĂ i 20 cm váť›i tần sáť‘ gĂłc 6 rad/s. CĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng nĂ y lĂ A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Trang - 54 -


Câu 9 (CÄ?-2014): Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang quáťš Ä‘ấo dĂ i 8 cm, máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Lò xo cᝧa con lắc cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m. Tháşż năng cáťąc Ä‘ấi cᝧa con lắc lĂ A. 0,04 J. B. 10-3 J. C. 5.10-3 J. D. 0,02 J Câu 10 (Ä?H-2014): Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 50 g, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm vĂ tần sáť‘ gĂłc 3 rad/s. Ä?áť™ng năng cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t lĂ A. 3,6.10–4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10–4 J. Câu 11: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 100 g gắn váť›i máť™t lò xo nháşš. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos10Ď€t (cm). LẼy Ď€2 = 10. CĆĄ năng cᝧa con lắc nĂ y báşąng A. 0,50 J. B. 0,10 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J. Câu 12: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm. Máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. CĆĄ năng cᝧa con lắc lĂ 200 mJ. Lò xo cᝧa con lắc cĂł Ä‘áť™ cᝊng lĂ A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 4 N/m. D. 5 N/m. Câu 13: TrĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng, máť™t chẼt Ä‘iáťƒm kháť‘i lưᝣng 750 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s vĂ năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng lĂ 6 mJ. LẼy Ď€2 = 10. Chiáť u dĂ i quáťš Ä‘ấo cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 8 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. Câu 14: Con lắc lò xo náşąm ngang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm, cháť?n gáť‘c tĂ­nh tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t nạng biáşżn Ä‘áť•i tuần hoĂ n váť›i tần sáť‘ 5 Hz, lẼy Ď€2 = 10, váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng 0,1 kg. CĆĄ năng cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ A. 0,08 J. B. 0,32 J. C. 800 J. D. 3200 J. Câu 15: Máť™t váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng 100g Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s. Tấi váť‹ trĂ­ biĂŞn, gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 80 cm/s2. LẼy Ď€2 = 10. Năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng lĂ A. 0,32 J B. 0,32 mJ C. 3,2 mJ D. 3,2 J Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ 5 N, cĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ 0,1 J. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ A. 4 cm B. 8 cm C. 2 cm D. 5 cm Câu 17: Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng 500 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lĂ 20 cm/s. CĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. 10 mJ B. 20 mJ C. 5 mJ D. 40 mJ Câu 18: Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng 100 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng trong máť™t chu kĂŹ lĂ 20 cm/s. CĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. 3,62 mJ B. 4,93 mJ C. 8,72 mJ D. 7,24 mJ Câu 19: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Trong tháť?i gian 31,4 s chẼt Ä‘iáťƒm tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 100 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ 40√3 cm/s. LẼy Ď€ = 3,14. CĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. 64 mJ B. 32 mJ C. 96 mJ D. 128 mJ Câu 20: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 300g Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Trong 403 s chẼt Ä‘iáťƒm tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 2015 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian Ä‘áťƒ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ khĂ´ng bĂŠ hĆĄn 40Ď€ (cm/s) lĂ s. LẼy Ď€2 = 10. Năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng lĂ A. 0,96 mJ B. 0,48 J C. 0,96 J D. 0,48 J Câu 21: Con lắc lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng 1 kg, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i cĆĄ năng 125 mJ. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t cĂł váş­n táť‘c 25 cm/s vĂ gia táť‘c -6,25√3 m/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ : A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 22: Con lắc lò xo náşąm ngang, váş­t nạng cĂł m = 0,3 kg, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Gáť‘c tháşż năng cháť?n áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, cĆĄ năng cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ 24 mJ. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t lần lưᝣt lĂ 20√3 cm/s vĂ - 400 cm/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 23: Máť™t con lắc lò xo gáť“m quả cầu nháť? kháť‘i lưᝣng m = 500 g vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 50 N/m. Cho con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn phĆ°ĆĄng náşąm ngang. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm váş­n táť‘c cᝧa quả cầu lĂ 0,1 m/s thĂŹ gia táť‘c cᝧa nĂł lĂ - √3 m/s2. CĆĄ năng cᝧa con lắc lĂ A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J. D. 0,01 J. Câu 24: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 1 kg dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i cĆĄ năng 125 mJ theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = cos(ωt + φ) cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t cĂł váş­n táť‘c 25 cm/s vĂ gia táť‘c a (a < 0). Pha ban Ä‘ầu φ cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A. − Ď€/3. B. − Ď€/6. C. Ď€/6. D. Ď€/3. Câu 25: Váş­t nháť? trong con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł cĆĄ năng lĂ 3.10-5 J. Biáşżt láťąc kĂŠo váť cáťąc Ä‘ấi tĂĄc d᝼ng Trang - 55 -


vào vật là 1,5.10-3 N, chu kì dao động là 2 s. Tại thời điểm ban đầu vật có: gia tốc âm, tốc độ là 2π√3 cm/s, động năng đang giảm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4√3cos(πt + ) cm B. x = 4cos(πt - ) cm

C. x = 4cos(πt + ) cm D. x = 4cos(πt + ) cm Câu 26: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 2 (s). Khi pha dao động (phương trình dao động theo hàm cosin) là 2π rad thì vật có gia tốc là -20√3 cm/s2. Lấy π2 = 10, năng lượng dao động của vật là A. 48.10-3 J B. 96.10-3 J C. 12.10-3 J D. 24.10-3 J Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị 5√3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm Câu 28 (CĐ-2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà

quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – ) cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 0,5. B. 2. C. 1. D. 0,2. 01. B

02. C

03. C

04. D

05. B

06. D

07. A

08. B

09. A

10. A

11. A

12. A

13. A

14. A

15. C

16. A

17. A

18. B

19. A

20. C

21. A

22. B

23. D

24. B

25. B

26. C

27. B

28. A

Chủ đề20. Sử dụng mối liên hệ Wđ = nWt → x = ±

√ 3

Câu 1: Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó. D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn. Câu 2 (ĐH-2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 3 (ĐH-2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω/2 Câu 5 (CĐ-2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? Trang - 56 -


A. Tháşż năng biáşżn Ä‘áť•i tuần hoĂ n váť›i tần sáť‘ gẼp 2 lần tần sáť‘ cᝧa li Ä‘áť™. B. Ä?áť™ng năng vĂ tháşż năng biáşżn Ä‘áť•i tuần hoĂ n cĂšng chu káťł. C. Táť•ng Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i gian. D. Ä?áť™ng năng biáşżn Ä‘áť•i tuần hoĂ n váť›i cĂšng chu káťł váş­n táť‘c. Câu 7: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. Khi chẼt Ä‘iáťƒm cĂł Ä‘áť™ng năng gẼp n lần tháşż năng thĂŹ chẼt Ä‘iáťƒm cĂł li Ä‘áť™ A. x = Âą

√G3

B. x = Âą A-

G( G3

C. x = Âą

G

D. x = ÂąA-

G( G

Câu 8: Máť™t váş­t Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A trĂŞn tr᝼c Ox. Khi váş­t cĂł cĆĄ năng gẼp n lần Ä‘áť™ng năng thĂŹ váş­t cĂł li Ä‘áť™ A. x = Âą

√G3

B. x = Âą A-

G( G3

C. x = Âą

G

D. x = ÂąA-

G( G

Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A trĂŞn tr᝼c Ox. Khi váş­t cĂł tháşż năng báşąng 3 lần Ä‘áť™ng năng thĂŹ li Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ

√

√

'

' √

' √

' √

'

'

' √

' √

A. x = Âą B. x = Âą C. x = Âą D. x = Âą √ Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A trĂŞn tr᝼c Ox. Khi váş­t cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng 8 lần tháşż năng thĂŹ li Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ A. x = Âą & B. x = Âą C. x = Âą D. x = Âą √ Câu 11: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 18 cm trĂŞn tr᝼c Ox. Tấi váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 6 cm, tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa con lắc lĂ A. 5 B. 6 C. 8 D. 3 Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 8 cm trĂŞn tr᝼c Ox. Tấi li Ä‘áť™ x = -2 cm thĂŹ tᝉ sáť‘ tháşż năng vĂ Ä‘áť™ng năng lĂ A. 4 B. 0,25 C. D. 15 Câu 13: áťž máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, li Ä‘áť™ cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa báşąng 60% cᝧa biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng thĂŹ tᝉ sáť‘ cᝧa cĆĄ năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t lĂ & A. B. C. & D. & Câu 14 (CÄ?-2010): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 cm. Máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Khi váş­t cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng lần cĆĄ năng thĂŹ váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘oấn A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 15 (Ä?H-2013): Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 100g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 0,2s vĂ cĆĄ năng lĂ 0,18J (máť‘c tháşż năng tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng); lẼy Ď€2 = 10. Tấi li Ä‘áť™ 3√2 cm, tᝉ sáť‘ Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng lĂ : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ gĂłc ω vĂ biĂŞn Ä‘áť™ A. Khi Ä‘áť™ng năng báşąng 3 lần tháşż năng thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ v cᝧa váş­t cĂł biáťƒu thᝊc A. v = B. v = C. v = D. v = Câu 17: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ gĂłc ω vĂ biĂŞn Ä‘áť™ A. Khi tháşż năng báşąng 3 lần Ä‘áť™ng năng thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ v cᝧa váş­t cĂł biáťƒu thᝊc A. v = B. v = C. v = D. v = Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Tấi li Ä‘áť™ x = Âą 4 cm Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t báşąng 3 lần tháşż năng. VĂ tấi li Ä‘áť™ x = Âą5 cm thĂŹ Ä‘áť™ng năng báşąng A. 2 lần tháşż năng. B. 1,56 lần tháşż năng. C. 2,56 lần tháşż năng. D. 1,25 lần tháşż năng. Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i cĆĄ năng lĂ 5 J, biĂŞn Ä‘áť™ A. Ä?áť™ng năng cᝧa váş­t tấi Ä‘iáťƒm cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 0,6A cĂł giĂĄ tráť‹ A. láť›n hĆĄn tháşż năng 1,8 J. B. nháť? hĆĄn tháşż năng 1,8 J. C. láť›n hĆĄn tháşż năng 1,4 J. D. nháť? hĆĄn tháşż năng 1,4 J. Câu 20: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa li Ä‘áť™ x, táť‘c Ä‘áť™ v vĂ tần sáť‘ gĂłc ω cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng khi tháşż năng vĂ Ä‘áť™ng năng cᝧa hᝇ báşąng nhau lĂ |>| A. ω = |x|.v B. |x| = v.ω C. v = ω.|x| D. ω = 9 Câu 21: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa li Ä‘áť™ x, táť‘c Ä‘áť™ v vĂ tần sáť‘ gĂłc ω cᝧa váş­t Trang - 57 -


dao Ä‘áť™ng khi tháşż năng báşąng 3 lần Ä‘áť™ng năng cᝧa hᝇ lĂ A. ω = 2|x|.v B. 3v = 2.ω|x| C. |x| = 2ω.v D. ω|x| = √3v Câu 22 (CÄ?-2010): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘áť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox. Máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c cᝧa váş­t báşąng 50% váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ng năng vĂ cĆĄ năng cᝧa váş­t lĂ A. . B. C. . D. Câu 23: áťž máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, váş­n táť‘c cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa báşąng 20% váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi, tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t lĂ A. 24 B. C. 5 D. Câu 24 (Ä?H-2010): Váş­t nháť? cᝧa máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang, máť‘c tháşż năng tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng. Khi gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng máť™t náť­a Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t lĂ A. . B. 3 C. 2 D. Câu 25: Cho máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A = 5 cm, chu kĂŹ T = 2s, lẼy Ď€2 = 10. Khi váş­t cĂł gia táť‘c 0,25m/s2 thĂŹ tᝉ sáť‘ Ä‘áť™ng năng vĂ cĆĄ năng cᝧa váş­t lĂ : A. . B. C. 1 D. 3 Câu 26: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Tấi váť‹ trĂ­ váş­t cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng hai lần tháşż năng, gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n nháť? hĆĄn gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi √

√

A. lần B. √3 lần C. lần D. √2 lần Câu 27 (CÄ?-2012): Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ cĆĄ năng W. Máť‘c tháşż năng cᝧa váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Khi váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ A thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t lĂ

A. a√2.

B. a-

$

A. & W. B. & W. C. & W. D. & W. Câu 28 (Ä?H-2009): Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš vĂ váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i tần sáť‘ gĂłc 10 rad/s. Biáşżt ráşąng khi Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng (máť‘c áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t) báşąng nhau thĂŹ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng 0,6 m/s. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A. 6 cm B. 6√2 cm C. 12 cm D. 12√2 cm Câu 29: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng m = 200 g gắn váť›i máť™t lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k = 20 N/cm. Tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng kĂŠo váş­t Ä‘áşżn li Ä‘áť™ 5 cm ráť“i truyáť n cho nĂł táť‘c Ä‘áť™ 5 m/s hĆ°áť›ng váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. Sau Ä‘Ăł, váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Váť‹ trĂ­ váş­t tấi Ä‘Ăł Ä‘áť™ng năng báşąng 3 lần tháşż năng cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ : A. 1cm B. 2,5√2cm C. 3cm D. 4 cm Câu 30: áťž máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, li Ä‘áť™ cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa báşąng 40% biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng, tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t lĂ A. . B. C. D. Câu 31: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Tấi váť‹ trĂ­ Ä‘áť™ng năng báşąng hai lần tháşż năng, gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n a. Tấi váť‹ trĂ­ tháşż năng báşąng hai lần Ä‘áť™ng năng thĂŹ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n

C. a-

D. a√3

Câu 32: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ , cháť?n máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Gáť?i Et1 lĂ tháşż năng khi váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­

'

cĂł li Ä‘áť™ x = ; gáť?i Et2 lĂ tháşż năng khi váş­t cĂł váş­n táť‘c lĂ v = . LiĂŞn hᝇ giᝯa Et1 vĂ Et2 lĂ A. Et1 = Et2 B. Et1 = 3Et2 C. Et2 = 3Et1 D. Et2 = 4Et1. Câu 33: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł T cĆĄ năng W. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ Ä‘áť™ng năng cᝧa O váş­t giảm tᝍ giĂĄ tráť‹ W Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ lĂ

A. . B. C. D. Câu 34 (Ä?H-2011): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i váť›i chu kĂŹ T. Máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần Ä‘áť™ng năng gẼp ba lần tháşż năng lĂ : A. . B. C. D. Câu 35: Máť™t con lắc lò xo náşąm ngang gáť“m váş­t nạng kháť‘i lưᝣng 100 g vĂ lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m. LẼy Ď€2 ≈ 10. Váş­t Ä‘ưᝣc kĂ­ch thĂ­ch dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c cᝧa lò xo, khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt giᝯa hai lần Ä‘áť™ng năng báşąng ba lần tháşż năng lĂ : Trang - 58 -


A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 36: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i váť›i chu kĂŹ T. Máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần Ä‘áť™ng năng gẼp lần tháşż năng lĂ :

A. . B. C. D. Câu 37 (Ä?H-2011): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Tháť?i gian hai lần liĂŞn tiáşżp chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng báşąng nhau lĂ 0,1s. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng lĂ : A. 2 Hz B. 1 Hz. C. 2,5 Hz. D. 1,5 Hz Câu 38: Máť™t con lắc lò xo cĂł váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng lĂ 100g. Con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo náşąm ngang váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acosωt. Cho Ď€2 = 10. Cᝊ sau nhᝯng khoảng tháť?i gian 0,1 s thĂŹ Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t lấi báşąng nhau, lò xo cᝧa con lắc cĂł Ä‘áť™ cᝊng báşąng A. 25 N/m B. 200 N/m C. 50 N/m D. 100 N/m Câu 39: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Cᝊ sau nhᝯng khoảng tháť?i gian 0,6 s thĂŹ Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t lấi báşąng nhau, lò xo cᝧa con lắc cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m. Kháť‘i lưᝣng váş­t nạng lĂ A. 72 g. B. 18 g. C. 48 g. D. 96 g. Câu 40: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ f = 2Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 váş­t Ä‘ang cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng 3 lần tháşż năng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + s thĂŹ tháşż năng cᝧa váş­t cĂł tháťƒ báşąng A. Ä‘áť™ng năng. B. 0. C. cĆĄ năng. D. náť­a Ä‘áť™ng năng. Câu 41: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i tần sáť‘ 2 Hz. Ä?iáť u kháşłng Ä‘áť‹nh nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng? A. Ä?áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t Ä‘áť u biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hoĂ váť›i chu káťł báşąng 1,0 s. B. Ä?áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t báşąng nhau sau nhᝯng khoảng tháť?i gian báşąng 0,125 s. C. Ä?áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t Ä‘áť u biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hoĂ váť›i chu káťł báşąng 0,5 s. D. Ä?áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t luĂ´n khĂ´ng Ä‘áť•i. Câu 42: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?c theo tr᝼c Ox náşąm ngang, gáť‘c O vĂ máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Cᝊ sau 0,5s thĂŹ Ä‘áť™ng năng lấi báşąng tháşż năng vĂ trong tháť?i gian 0,5 s váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc Ä‘oấn Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt báşąng 4√2 cm. Cháť?n t = 0 lĂşc váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 4cos(Ď€t – ) cm B. x = 2cos(Ď€t - ) cm C. x = 4cos(2Ď€t - ) cm D. x = 2 cos(2Ď€t + ) cm Câu 43: Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng tháşż năng dao Ä‘áť™ng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng ba lần tháşż năng dao Ä‘áť™ng lĂ 0,1 s. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 2,1Hz. B. 0,42Hz. C. 2,9Hz. D. 0,25Hz. Câu 44 (Ä?H-2011): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm, chu kĂŹ 2 s. Máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trong khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt khi chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng 3 lần tháşż năng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng lần tháşż năng lĂ A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 45 (CÄ?-2009): Máť™t cáş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c táť?a Ä‘áť™ náşąm ngang Ox váť›i chu kĂŹ T, váť‹ trĂ­ cân báşąng vĂ máť‘c tháşż năng áť&#x; gáť‘c táť?a Ä‘áť™. TĂ­nh tᝍ lĂşc váş­t cĂł li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng láť›n nhẼt, tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn mĂ Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t báşąng nhau lĂ A. . B. C. D. Câu 46: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, chu kĂŹ 2 s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm trong khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt khi chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł

Ä‘áť™ng năng báşąng năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng lĂ : A. vtb = 7,32 cm/s. B. vtb = 4,39 cm/s. C. vtb = 4,33 cm/s. D. vtb = 8,78 cm/s. Câu 47 (Ä?H-2011): Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A, chu kĂŹ T. Khi váş­t chuyáťƒn Ä‘áť™ng cháş­m dần theo chiáť u âm Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng gẼp 3 lần tháşż năng thĂŹ li Ä‘áť™ chẼt Ä‘iáťƒm lĂ :

√

√

A. B. - C. D. - Câu 48: Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian tháşż năng con lắc khĂ´ng vưᝣt quĂĄ máť™t náť­a giĂĄ tráť‹ Ä‘áť™ng năng cáťąc Ä‘ấi lĂ 1 s. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A. 1 Hz. B. 0,5 Hz. C. 0,6 Hz. D. 0,9 Hz. Câu 49: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł T. Trong máť™t chu káťł khoảng tháť?i gian mĂ váş­t cĂł Ä‘áť™ng năng khĂ´ng vưᝣt quĂĄ tháşż năng lĂ Trang - 59 -


A. 2T/3. B. T/2. C. T/6. D. T/3. Câu 50: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł T. Gáť?i WÄ‘, Wt lần lưᝣt lĂ Ä‘áť™ng năng, tháşż năng tᝊc tháť?i cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm. Trong máť™t chu káťł khoảng tháť?i gian mĂ 3WÄ‘ ≤ Wt lĂ A. 2T/3. B. T/2. C. T/6. D. T/3. Câu 51: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu káťł T vĂ cĂł năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng W. Gáť?i WÄ‘ lĂ Ä‘áť™ng năng tᝊc tháť?i cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm. Trong máť™t chu káťł khoảng tháť?i gian mĂ WÄ‘ ≼ 0,25W lĂ A. 2T/3. B. T/4. C. T/6. D. T/3. Câu 52: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos( t + ) cm. Trong 1,75 s Ä‘ầu tiĂŞn, khoảng tháť?i gian mĂ Ä‘áť™ng năng khĂ´ng bĂŠ hĆĄn 3 lần tháşż năng lĂ ? A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 53: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ f = 5 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 váş­t cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng 3 lần tháşż năng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + s thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t cĂł tháťƒ

A. báşąng lần tháşż năng hoạc báşąng cĆĄ năng.

B. báşąng 3 lần tháşż năng hoạc báşąng cĆĄ năng.

C. báşąng 3 lần tháşż năng hoạc báşąng khĂ´ng. D. báşąng lần tháşż năng hoạc báşąng khĂ´ng. Câu 54: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 9 cm. Biáşżt khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘áť™ng năng báşąng ba lần tháşż năng dao Ä‘áť™ng lĂ 0,5 s. Gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A. 39,5 m/s2. B. 0,395 m/s2. C. 0,266 m/s2. D. 26,6 m/s2. Câu 55: Máť™t váş­t nháť? dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(ω.t). TĂ­nh tᝍ t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘áťƒ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t báşąng 3/4 năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng lĂ 0,04 s. Ä?áť™ng năng cᝧa váş­t biáşżn thiĂŞn váť›i chu káťł A. 0,50 s. B. 0,12 s. C. 0,24 s. D. 1,0 s. Câu 56: Trong dao Ä‘áť™ng cᝧa con lò xo, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng, sau Ä‘Ăł 0,3 s thĂŹ thẼy Ä‘áť™ng năng báşąng tháşż năng. Tháť?i gian Ä‘áťƒ Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c giảm Ä‘i máť™t náť­a so váť›i tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu lĂ : A. 0,3s. B. 0,15s. C. 0,4s. D. 0,6s. Câu 57: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i qua O theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Sau tháť?i gian ∆t1 = s váş­t chĆ°a Ä‘áť•i chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng vĂ Ä‘áť™ng năng giảm Ä‘i 4 lần. Sau tháť?i gian ∆t2 = 0,3Ď€ (s) váş­t Ä‘ĂŁ Ä‘i Ä‘ưᝣc 12cm. Váş­n táť‘c cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu lĂ A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 25 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 58: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c táť?a Ä‘áť™ náşąm ngang Ox váť›i chu kĂŹ 2 s, váť‹ trĂ­ cân báşąng vĂ máť‘c tháşż năng áť&#x; gáť‘c táť?a Ä‘áť™. Gáť‘c tháť?i gian váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, tháť?i Ä‘iáťƒm lần thᝊ 2014 mĂ Ä‘áť™ng năng vĂ tháşż năng cᝧa váş­t báşąng nhau lĂ A. 1005,75 s. B. 1006,75 s. C. 503,375 s. D. 503,75 s. Câu 59: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn phĆ°ĆĄng náşąm ngang. Khi váş­t cĂł li Ä‘áť™ 3 cm thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t láť›n gẼp Ä‘Ă´i tháşż năng Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo. Khi váş­t cĂł li Ä‘áť™ 1 cm thĂŹ, so váť›i tháşż năng Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo, Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t láť›n gẼp A. 18 lần. B. 26 lần. C. 16 lần. D. 9 lần. Câu 60: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c táť?a Ä‘áť™ náşąm ngang Ox. Trong 2 phĂşt váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 300 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Váť‹ trĂ­ cân báşąng vĂ máť‘c tháşż năng áť&#x; gáť‘c táť?a Ä‘áť™. Gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu, tháť?i Ä‘iáťƒm lần thᝊ 2016 Ä‘áť™ng năng gẼp 3 lần tháşż năng gần váť›i giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây nhẼt A. 201,55 s. B. 201,57 s. C. 201,53 s. D. 201,54 s. Câu 61: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa khĂ´ng ma sĂĄt. Khi vᝍa qua kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘oấn S Ä‘áť™ng năng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ 8J. Ä?i tiáşżp máť™t Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng chᝉ còn 5J vĂ náşżu Ä‘i thĂŞm Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng bây giáť? lĂ bao nhiĂŞu? Biáşżt ráşąng trong suáť‘t quĂĄ trĂŹnh Ä‘Ăł váş­t chĆ°a Ä‘áť•i chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng. A. 1,9J B. 0J C. 2J D. 1,2J Câu 62: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa khĂ´ng ma sĂĄt. Khi vᝍa qua kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t Ä‘oấn S Ä‘áť™ng năng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ 1,8 J. Ä?i tiáşżp máť™t Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng chᝉ còn 1,5 J vĂ náşżu Ä‘i thĂŞm Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng bây giáť? lĂ A. 0,9 J B. 1,0 J C. 0,8 J D. 1,2 J Câu 63 (Ä?H-2014): Máť™t con lắc lò xo gáť“m lò xo nháşš vĂ váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 100 g Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang, máť‘c tĂ­nh tháşż năng tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng. Tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1 = 0 Ä‘áşżn t2 = s, Ä‘áť™ng năng cᝧa con lắc tăng tᝍ 0,096 J Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi ráť“i giảm váť 0,064 J. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t2, tháşż năng cᝧa con lắc báşąng 0,064 J. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ Trang - 60 -


A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm. Câu 64: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm kháť‘i lưᝣng ng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i cĆĄ năng ăng 0,1 J. Trong khoảng kho tháť?i gian ∆t = s káťƒ tᝍ lĂşc Ä‘ầu thĂŹ Ä‘áť™ng áť™ng năng n cᝧa váş­t tăng tᝍ giĂĄ tráť‹ 25 mJ Ä‘áşżn n giĂĄ tráť‹ cáťąc c Ä‘ấi ráť“i giảm váť 75 mJ. Váş­t dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. 6 cm. B. 8,0 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. Câu 65: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ dáť?áť?c theo tr᝼c Ox náşąm ngang, gáť‘c O vĂ máť‘c tháşżáşż năng nă áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Cᝊ sau 0,5 s thĂŹ Ä‘áť™ng năng lấi báşąng ng tháşż năng vĂ trong tháť?i gian 0,5s váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc Ä‘oấn Ä‘Ć°áť?ng dĂ i nhẼt báşąng 4√2 cm. Cháť?n t = 0 lĂşc váş­t qua váť‹ trĂ­ cân bbáşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng áť™ng ccᝧa váş­t lĂ A. x = 4cos(Ď€t + ) cm B. x = 4cos(Ď€t 4cos( - ) cm C. x = 8cos(2Ď€t + ) cm D. x = 8cos(2 8cos(2Ď€t - ) cm Câu 66: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa h trĂŞn tr᝼c Ox, trong máť™t phĂşt tháťąc hiᝇn Ä‘Ć° ưᝣc 150 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Khi váş­t cĂł táť?a Ä‘áť™ x = 2 cm thĂŹĂŹ nĂł cĂł váş­n v táť‘c v = 10Ď€ cm/s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, vváş­t cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng tháşż năng, sau Ä‘Ăł váş­t cĂł li Ä‘áť™ tăng vĂ Ä‘áť™ng áť™ng năng n tăng. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t A. x = 4cos(300Ď€t + ) (cm). B. x = 2√2cos(5Ď€t + ) (cm).

C. x = 2√2cos(300Ď€t - ) (cm). D. x = 2√2cos(5Ď€t - ) (cm). Câu 67: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng ng váť›i váť› chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian trong máť™t chu káťł áťł mĂ m Ä‘áť™ng năng láť›n hĆĄn 3 lần tháşż năng lĂ A. . B. C. D.

Câu 68: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘ áť u hoĂ ho trĂŞn tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh váş­n táť‘cc v = 10 10Ď€cos(Ď€t + ) (cm/s). Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trĂŞn quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng Ä‘Ć° tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu táť›i tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘áť™ng ng năng nă cᝧa váş­t báşąng 3 lần tháşż năng lần thᝊ 3 lĂ : A. 13,33 cm/s B. 17,56 cm/s C. 15 cm/s D. 20 cm/s Câu 69: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng 400g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂł Ä‘áť“ tháť‹ Ä‘áť™ng năng nhĆ° hĂŹnh váş˝. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 váş­t Ä‘ang ang chuy chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng, lẼy Ď€2 = 10. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 5cos(2Ď€t + ) cm. B. x = 10cos(Ď€t 10cos( + ) cm.

C. x = 5cos(2Ď€t - ) cm. D. x = 10cos(Ď€t 10cos( - ) cm Câu 70: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng 100g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂł Ä‘áť“ tháť‹ tháşż năng nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh vváş˝. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 2 váş­t cĂł gia táť‘c âm, lẼy Ď€ = 10. PhĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng tr trĂŹnh váş­n táť‘c cᝧa váş­t lĂ : A. v = 60Ď€.cos(5Ď€t + ) cm/s B. v = 60Ď€sin(5Ď€t +

C. v = 60Ď€sin(10Ď€t -

) cm/s

) cm/s

D. v = 60Ď€.cos(10Ď€t + ) cm/s

Câu 71: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng 900g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂł Ä‘áť“ tháť‹ Ä‘áť™ng năng nhĆ° hĂŹnh váş˝. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa ᝧa váş­ váş­t tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm 0,35 s lĂ A. 52,31 cm/s B. 42,28 cm/s C. 48,78 cm/s D. 68,42cm/s Câu 72: Cho hai con lắc lò xo giáť‘ng ng hᝇt hᝇ nhau. KĂ­ch thĂ­ch cho hai con lắc dao Ä‘áť™ng ng Ä‘iáť u Ä‘iáť hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ 2A vĂ A dao Ä‘áť™ng cĂšng Ăšng pha. Cháť?n gáť‘c tháşż năng tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧaa hai con lắc.Khi l Ä‘áť™ng năng cᝧa con lắc thᝊ nhẼt lĂ 0,6J thĂŹ tháşżáşż năng ăng ccᝧa con lắc thᝊ hai lĂ 0,05 J. Háť?i khi tháşż năng ăng cᝧa c con lắc thᝊ nhẼt lĂ 0,4 J thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa con lắc thᝊ ᝊ hai llĂ bao nhiĂŞu? A. 0,1 J. B. 0,4 J. C. 0,6 J. D. 0,2 J. 01. C 02. C 03. D 04. A 05. A 06. D 07. A 08. D 09. B 10. C 11. C

12. C

13. C

14. D

15. A

16. D

17. B

18. B

19. C

20. C

21. D

22. B

23. B

24. B

25. B

26. B

27. A

28. B

29. B

30. C

31. A

32. C

33. A

34. A

35. B

36. A

37. C

38. A

39. E

40. C


41. B

42. A

43. B

44. D

45. B

46. D

47. B

48. B

49. B

50. D

51. A

52. C

53. C

54. B

55. B

56. C

57. A

58. B

59. B

60. C

61. B

62. B

63. B

64. D

65. B

66. D

67. A

68. B

69. C

70. C

71. C

72. A

Ä?áť Ă´n luyᝇn sáť‘ 2

Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn Ox vváť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos(- t + 0,6Ď€)) cm. T Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 27,8 s váş­t A. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u áť u ddĆ°ĆĄng B. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 4 cm theo chi chiáť u dĆ°ĆĄng C. Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 4 cm theo chi chiáť u âm. D. cĂł li Ä‘áť™ 8 cm. Câu 2: Khi nĂłi váť năng lưᝣng cᝧa máť™t áť™t vváş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây ây lĂ Ä‘Ăşng? Ä‘ A. Cᝊ máť—i chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t, áş­t, cĂł bbáť‘n tháť?i Ä‘iáťƒm tháşż năng báşąng Ä‘áť™ng năng. B. Tháşż năng cᝧa váş­t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấii khi váş­t v áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. C. Ä?áť™ng năng cᝧa váş­t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi khi vváş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn. D. Tháşż năng vĂ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t áş­t biáşż biáşżn thiĂŞn cĂšng tần sáť‘ váť›i tần sáť‘ cᝧa li Ä‘áť™. Câu 3: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c áť?c tr᝼c tr Ox váť›i chu kĂŹ T. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t áş­ áť&#x; li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng, Ä‘áť“ng tháť?i váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cĂšng Ăšng dẼu. d Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + 0,75T váş­t chuyáťƒn Ä‘áť™ng A. nhanh dần theo chiáť u dĆ°ĆĄng B. cháş­m dần theo chiáť u dĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng C. nhanh dần theo chiáť u âm. D. cháş­m dần theo chiáť u âm. Câu 4: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Trong tháť?ii gian 31,4 s chẼt ch Ä‘iáťƒm tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 100 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. n. Khi váş­t v cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa ᝧa váş­t váş­ lĂ 40√3 cm/s. LẼy Ď€ = 3,14. CĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. 64 mJ B. 32 mJ C. 96 mJ D. 128 mJ Câu 5: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn tr tr᝼c Ox, tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0 thĂŹ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng, sau Ä‘Ăł máť™t khoảng tháť?i áť?i gian báşąng b chu kĂŹ thĂŹ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -2√3 cm vĂ cĂł táť‘c Ä‘áť™ 60 cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ ? Ă ? A. x = 8cos(30t - ) cm B. x = 4cos(30t - ) cm

C. x = 8cos(30t - ) cm D. x = 4√2cos(30t - ) cm Câu 6: Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng ng 50 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dĆ°áť›i tĂĄc d᝼ng cᝧa máť™t láťąc áťąc kĂŠo váť v F = - 0,16cos8t (N). Dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t cĂł quáťš Ä‘ấo lĂ A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm. Câu 7: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn tr᝼c tr Ox. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa cᝧ nĂł lĂ 8Ď€ cm/s. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 3,2 cm thĂŹĂŹ nĂł cĂł ttáť‘c Ä‘áť™ lĂ 4,8Ď€ cm/s. Tần sáť‘ cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ A. 4 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 8: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u áť u hhòa khĂ´ng ma sĂĄt. Khi vᝍa qua kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşą báşąng máť™t Ä‘oấn S Ä‘áť™ng năng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ 1,8 J, Ä‘i tiáşżp máť™t áť™t Ä‘Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng chᝉ còn 1,5 J vĂ náşżu áşżu Ä‘i Ä‘ thĂŞm Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng bây giáť? lĂ (biáşżt 3S < A) A. 0,9 J B. 1,0 J C. 0,8 J D. 1,2 J Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr tr᝼c Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i gian cᝧa váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł dấng ấng nhĆ° nh hĂŹnh váş˝ bĂŞn. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa li Ä‘áť™ lĂ A. x = 24cos( - ) cm B. x = 24cos( - ) cm

C. x = 8cos( - ) cm

D. x = 8cos( t - ) cm

Câu 10: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr᝼c tr Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5sin(4t + ) cm. T Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu (t = 0), li Ä‘áť™, váş­n táť‘c vĂ gia táť‘cc cĂł giĂĄ tráť‹: tráť‹ A. x = 2 cm Ä‘ang giảm, v = 10√2 cm/s Ä‘ang giảm, a = 0,8 m/s2. B. x = - 2 cm Ä‘ang giảm, v = 10√3 cm/s Ä‘ang giảm, a = 0,4 m/s2 Ä‘ang tăng. C. x = 2 cm Ä‘ang tăng, v = 10√3 cm/s Ä‘ang giảm, a = - 0,4 m/s2 Ä‘ang giảm. D. x = - 2 cm Ä‘ang tăng, v = 10√2 cm/s Ä‘ang giảm, a = - 0,4 m/s2 Ä‘ang tăng.


Câu 11: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt tᝍ khi gia táť‘c cᝧa váş­t Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu táť›i khi váş­n táť‘c cᝧa váş­t Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ 0,5 s. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, láťąc kĂŠo váť cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t cĂł li Ä‘áť™ x vĂ váş­n táť‘c v tháť?a mĂŁn v = ωx lần thᝊ 2016 lĂ A. 671,583 s. B. 503,875 s. C. 671,917 s. D. 503,725 s. Câu 12: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(2Ď€t + 0,5Ď€) (cm), t tĂ­nh báşąng giây (s). LẼy Ď€2 = 10. Cho cĂĄc phĂĄt biáťƒu sau váť dao Ä‘áť™ng nĂ y: (a) Quáťš Ä‘ấo dao Ä‘áť™ng lĂ 10 cm. (b) Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng lĂ 2Ď€ rad/s. (c) Pha cᝧa dao Ä‘áť™ng tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t lĂ 2Ď€t. (d)Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 3,125 s, váş­t Ä‘i theo chiáť u âm tr᝼c Ox. (e) Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ 10Ď€ cm/s. (f) Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ 0,4 N. (g) 50 cm lĂ quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 5,25 s. Sáť‘ phĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6√2 cm, tần sáť‘ gĂłc ω > 10 rad/s. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng thẼy ba tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1, t2 vĂ t3 váş­t cĂł cĂšng táť‘c Ä‘áť™ 30√6 cm/s. Biáşżt 3(t2 – t1) = 2(t3 – t1). Gia táť‘c cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ A. 12√3 m/s2. B. 15√3 m/s2. C. 18√2 m/s2. D. 6√2 m/s2. Câu 14: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nạng kháť‘i lưᝣng m, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k, Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang. Khi láťąc kĂŠo váť cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ F thĂŹ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ v1, khi láťąc kĂŠo báşąng 0 thĂŹ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ v2. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ .E2

.E2

E2

E2

A. v = v − B. v = v + C. v = v + . D. v = v − . Câu 15: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khi chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł lĂ 24 cm/s. Khi chẼt Ä‘iáťƒm cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ 12 cm/s thĂŹ gia táť‘c cᝧa nĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 48√3 cm/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 6 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 16: Trong khoảng tháť?i gian tᝍ t = Ď„ Ä‘áşżn t = 2Ď„, váş­n táť‘c cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tăng tᝍ 0,5vM Ä‘áşżn 9 √

vM ráť“i giảm váť J . áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, li Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ : A. 6 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 17: Cho cĂĄc phĂĄt biáťƒu sau váť máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A (a) Tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t báşąng 0 vĂ gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi. (b) Tấi váť‹ trĂ­ biĂŞn, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi lĂ gia táť‘c báşąng 0. (c) Tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. (d) Tấi biĂŞn dĆ°ĆĄng x = A, gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi (e) Tấi biĂŞn âm x = - A, láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi. (f) Tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu. Sáť‘ phĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i qua O theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Sau Ä‘Ăł khoảng tháť?i gian ∆t1 = (s) váş­t chĆ°a Ä‘áť•i chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng vĂ váş­n táť‘c còn lấi máť™t náť­a. Sau tháť?i gian ∆t2 = 0,3Ď€ (s) tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘ĂŁ Ä‘i Ä‘ưᝣc 9 cm. Váş­n táť‘c ban Ä‘ầu cᝧa váş­t lĂ A. 20 cm/s B. 15 cm/s C. 25 cm/s D. 30 cm/s Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, chu kĂŹ 2 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0,25 s, váş­t cĂł váş­n táť‘c v = -2Ď€âˆš2 cm/s, gia táť‘c a > 0. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 4cos(2Ď€t + 0,5Ď€) cm. B. x = 4cos(Ď€t + 0,5Ď€) cm. C. x = 4cos(Ď€t – 0,5Ď€) cm. D. x = 4cos(2Ď€.t – 0,5Ď€) cm. Câu 20: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm kháť‘i lưᝣng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i cĆĄ năng 0,1 J. Trong khoảng tháť?i gian ∆t = s Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t tăng tᝍ giĂĄ tráť‹ 25 mJ Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi ráť“i giảm váť 75 mJ. Váş­t dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 21: ChẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn máť™t Ä‘oấn tháşłng. P lĂ Ä‘iáťƒm náşąm giᝯa hai Ä‘iáťƒm M vĂ N trĂŞn Ä‘oấn Trang - 63 -


tháşłng Ä‘Ăł tháť?a mĂŁn: 2MP = 7PN. Gia táť‘c cᝧa váş­t khi qua M, N vĂ P lần lưᝣt lĂ - 5 m/s2, 4 m/s2 vĂ a. GiĂĄ tráť‹ cᝧa a lĂ A. 2 m/s2 B. -7 m/s2 C. 7 m/s2 D. -3 m/s2 Câu 22: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm cĂł kháť‘i lưᝣng m = 250 g tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi chẼt Ä‘iáťƒm áť&#x; cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 4 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t báşąng 0,15 m/s vĂ láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng 0,25 N. BiĂŞn Ä‘áť™ dao dáť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A. 10 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 2√7 cm. Câu 23: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox biĂŞn Ä‘áť™ A. ∆t lĂ khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng A√2. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 3 cm vĂ cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ lĂ 8Ď€ cm/s2. Sau Ä‘Ăł máť™t khoảng tháť?i gian 2015∆t gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n 1,6 m/s2. LẼy Ď€2 = 10. GiĂĄ tráť‹ cᝧa A lĂ A. 5 cm. B. 5√2 cm. C. 4√3 cm D. 6 cm. Câu 24: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo cĂĄc tr᝼c song song váť›i nhau. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc váş­t lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm) vĂ x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm). Biáşżt tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm bẼt kĂŹ, li Ä‘áť™ cĂĄc váş­t tháť?a mĂŁn 64x + 36x = 482 (cm2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t thᝊ nhẼt Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x1 = 3 cm váť›i váş­n táť‘c v1 = -18 cm/s vĂ váş­t thᝊ hai Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł gia táť‘c âm váť›i váş­n táť‘c báşąng A. 24√3 cm/s. B. - 24 cm/s. C. - 8√3 cm/s. D. 8√3 cm/s. Câu 25: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ M cĂł li Ä‘áť™ x1 vĂ táť‘c Ä‘áť™ v1. Khi qua váť‹ trĂ­ N cĂł li Ä‘áť™ x2 vĂ táť‘c Ä‘áť™ v2. BiĂŞn Ä‘áť™ A lĂ A. -

921 >22 3922 >21

B. -

921 (922

921 >22 (922 >21

C. -

921 3922

921>22 (922 >21

D. -

921 (922

921 >22 3922 >21 921 3922

Câu 26: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh liĂŞn hᝇ giᝯa váş­n táť‘c v vĂ li Ä‘áť™ x tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm lĂ : v2 = 360 – 10x2, trong Ä‘Ăł x tĂ­nh theo cm, v tĂ­nh theo cm/s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = s, váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u âm. LẼy Ď€2 = 10. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. x = 6cos(Ď€t - ) cm B. x = 3√3cos(Ď€t + ) cm

C. x = 6cos(2Ď€t - ) cm A. x = 3√3cos(2Ď€t + ) cm Câu 27: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh trong máť™t chu kĂŹ lĂ 20 cm/s. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2,5√3 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ lĂ 5Ď€ cm/s. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n nhẼt váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong s lĂ A. 15 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 12 cm. Câu 28: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu kĂŹ lần lưᝣt lĂ T1 vĂ T2 váť›i T1 = 2. Khi hai vất dao Ä‘áť™ng cĂšng cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ b (0 < b < A) thĂŹ tᝉ sáť‘ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa cĂĄc váş­t lĂ : A.

91 92

=

B.

91 92

=

√

C.

91 92

= √3

D.

91 92

=3

Câu 29: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng quáťš Ä‘ấo dĂ i 16 cm. Trong máť™t chu kĂŹ, tháť?i gian váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ láť›n hĆĄn máť™t giĂĄ tráť‹ v0 nĂ o Ä‘Ăł lĂ 1 s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh khi Ä‘i máť™t chiáť u giᝯa hai váť‹ trĂ­ cĂł cĂšng táť‘c Ä‘áť™ v0 áť&#x; trĂŞn lĂ 8√3 cm/s. GiĂĄ tráť‹ v0 lĂ : A. 10,47cm/s B. 16,76 cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s Câu 30: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 25 cm vĂ tần sáť‘ f. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ tᝍ - 7Ď€ cm/s Ä‘áşżn 24Ď€ cm/s lĂ * . Gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ A. 1,2 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 1,4 m/s2 D. 1,5 m/s2 01. C

02. A

03. B

04. A

05. B

06. D

07. D

08. B

09. A

10. C

11. C

12. B

13. C

14. C

15. A

16. A

17. A

18. B

19. B

20. C

21. A

22. B

23. A

24. D

25. C

26. A

27. A

28. D

29. B

30. B

Chᝧ Ä‘áť 21. TĂ­nh toĂĄn cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng cĆĄ bản, chiáť u dĂ i lò xo trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng Câu 1 (Ä?H-2012): Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ g, máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘áť u hòa. Biáşżt tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa váş­t Ä‘áť™ dĂŁn cᝧa lò xo lĂ âˆ†â„“. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc nĂ y lĂ Trang - 64 -


A. 2Ď€-

5

∆4

B.

5

-∆4

C.

∆4

-5

D. 2Ď€-

∆4 5

Câu 2: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m. LẼy g = 10 m/s2, tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lò xo biáşżn dấng máť™t Ä‘oấn lĂ A. ∆ℓ0 = 5 cm B. ∆ℓ0 = 0,5 cm C. ∆ℓ0 = 2 cm D. ∆ℓ0 = 2 mm Câu 3: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng tháşłng Ä‘ᝊng. Váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 0,2 kg. Trong 20 s con lắc tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 50 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. LẼy g = 10 m/s2. Ä?áť™ dĂŁn cᝧa lò xo tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. ∆ℓ0 = 6 cm B. ∆ℓ0 = 2 cm C. ∆ℓ0 = 5 cm D. ∆ℓ0 = 4 cm Câu 4: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng tháşłng Ä‘ᝊng, chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ â„“0 = 40 cm, váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 0,2 kg. Trong 20 s con lắc tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 50 dao Ä‘áť™ng. LẼy g = 10 m/s2. Chiáť u dĂ i cᝧa lò xo tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. â„“cb = 46 cm B. â„“cb = 42 cm C. â„“cb = 45 cm D. â„“cb = 44 cm Câu 5: Máť™t lò xo cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn 20 cm Ä‘ưᝣc treo tháşłng Ä‘ᝊng. Khi mang váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 200 (g) thĂŹ lò xo cĂł chiáť u dĂ i 24 cm. LẼy g = 10 m/s2. Chu káťł dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa con lắc lò xo nĂ y lĂ A. T = 0,397(s). B. T = 1 (s). C. T = 2 (s). D. T = 1,414 (s). Câu 6: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ â„“0 = 30 cm, váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m. LẼy g = 10 m/s2, chiáť u dĂ i lò xo tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. â„“cb = 32 cm B. â„“cb = 34 cm C. â„“cb = 35 cm D. â„“cb = 33 cm Câu 7: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 2cos(20t) cm. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ â„“0 = 30 cm, lẼy g = 10m/s2. Chiáť u dĂ i cᝧa lò xo tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. â„“cb = 32 cm B. â„“cb = 33 cm C. â„“cb = 32,5 cm D. â„“cb = 35 cm Câu 8 (CÄ?-2009+CÄ?-2014): Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 0,4 s. Khi váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, lò xo dĂ i 44 cm. LẼy g = Ď€2 (m/s2). Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 9: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng vĂ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ 4,5 Hz. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng chiáť u dĂ i lò xo biáşżn thiĂŞn tᝍ 40 cm Ä‘áşżn 56 cm. LẼy g = 10 m/s2. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa nĂł lĂ A. â„“0 = 48 cm. B. â„“0 = 46,8 cm. C. â„“0 = 42 cm. D. â„“0 = 40 cm. Câu 10: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ â„“0 = 30 cm, trong khi váş­t dao Ä‘áť™ng, chiáť u dĂ i lò xo biáşżn thiĂŞn tᝍ 32 cm Ä‘áşżn 38 cm. Ä?áť™ biáşżn dấng cᝧa lò xo tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. ∆ℓ0 = 6 cm B. ∆ℓ0 = 4 cm C. ∆ℓ0 = 5 cm D. ∆ℓ0 = 3 cm Câu 11: Khi treo váş­t kháť‘i lưᝣng 100 g vĂ o lò xo tháşłng Ä‘ᝊng vĂ kĂ­ch thĂ­ch cho m dao Ä‘áť™ng thĂŹ nĂł dao Ä‘áť™ng váť›i tần sáť‘ 5 Hz. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, chiáť u dĂ i lò xo biáşżn thiĂŞn trong khoảng 40 cm Ä‘áşżn 56 cm. Náşżu treo vĂ o lò xo váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng 400 g thĂŹ khi cân báşąng lò xo dĂ i bao nhiĂŞu? LẼy g = 10 m/s2; Ď€2 = 10. A. 48 cm. B. 49 cm. C. 50 cm. D. 51 cm. Câu 12: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 2cos(20t) cm. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ â„“0 = 30 cm, lẼy g = 10 m/s2. Chiáť u dĂ i nháť? nhẼt vĂ láť›n nhẼt cᝧa lò xo trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ A. â„“max = 28,5 cm vĂ â„“min = 33 cm B. â„“max = 31 cm vĂ â„“min = 36 cm C. â„“min = 30,5 cm vĂ â„“max = 34,5 cm D. â„“max = 32 cm vĂ â„“min = 34 cm Câu 13: Con lắc lò xo cĂł lò xo Ä‘áť™ cᝊng 40 N/m treo váş­t kháť‘i lưᝣng 100 g dao Ä‘áť™ng tấi nĆĄi cĂł g = 10 m/s2. Khi dao Ä‘áť™ng thĂŹ chiáť u dĂ i lĂşc ngắn nhẼt vᝍa báşąng chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lò xo lĂ A. A = 2,5cm. B. A = 40 cm. C. A = 0,4 cm. D. A = 0,025 cm. Câu 14: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8sin(20t + ) cm. LẼy g = 10 m/s2. Biáşżt chiáť u dĂ i láť›n nhẼt cᝧa lò xo lĂ 92,5 cm. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ A. 82 cm. B. 84,5 cm. C. 55 cm. D. 61 cm. Câu 15: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(5Ď€t + )cm. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ 50 cm. Chiáť u dĂ i láť›n nhẼt vĂ nháť? nhẼt cᝧa lò xo trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lần lưᝣt lĂ A. 60 cm vĂ 52 cm B. 60 cm vĂ 54 cm C. 58 cm vĂ 50 cm D. 56 cm vĂ 50 cm. Câu 16: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng. Cháť?n chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng tháşłng Ä‘ᝊng tᝍ dĆ°áť›i lĂŞn trĂŞn. Khi váş­t dao Ä‘áť™ng thĂŹ â„“max = 100 cm vĂ â„“min = 80 cm. Chiáť u dĂ i cᝧa lò xo lĂşc váş­t áť&#x; li Ä‘áť™ x = –2 cm lĂ A. 88 cm. B. 82 cm. C. 78 cm. D. 92 cm. Trang - 65 -


Câu 17: Máť™t lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn 125 cm treo tháşłng Ä‘ᝊng, Ä‘ầu dĆ°áť›i cĂł quả cầu m. Cháť?n gáť‘c toấ Ä‘áť™ tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, tr᝼c Ox tháşłng Ä‘ᝊng, chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng xuáť‘ng. Váş­t dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 10cos(2Ď€t - )cm. LẼy g = 10 m/s2. Chiáť u dĂ i lò xo áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t0 = 0 lĂ A. 150 cm. B. 145 cm. C. 141,34 cm. D. 158,6 cm. Câu 18: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(ωt + φ)cm. Chiáť u dĆ°ĆĄng cháť?n hĆ°áť›ng xuáť‘ng. Khi con lắc dao Ä‘áť™ng cĂł â„“max = 1 m vĂ â„“min = 0,8 m. TĂŹm chiáť u dĂ i lò xo khi pha dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ . A. 85 cm. B. 90 cm. C. 87,5 cm. D. 92,5 cm. Câu 19: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(4Ď€t + )cm, chiáť u

dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng xuáť‘ng. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ 40 cm. Chiáť u dĂ i cᝧa lò xo tấi tháť?i Ä‘iáťƒm s lĂ A. 43,5 cm B. 48,75 cm C. 43,75 cm D. 46,25 cm Câu 20: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4cos(5Ď€t + )cm, chiáť u

dĆ°ĆĄng Ä‘ưᝣc cháť?n hĆ°áť›ng lĂŞn. Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ 50 cm. Chiáť u dĂ i cᝧa lò xo tấi tháť?i Ä‘iáťƒm lĂ A. 52,75 cm B. 52 cm C. 54 cm D. 48,25 cm Câu 21: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Biáşżt quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng ngắn nhẼt mĂ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc trong 2/15 giây lĂ 8 cm, khi váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lò xo dĂŁn 4 cm, gia táť‘c rĆĄi táťą do g = 10m/s2, lẼy Ď€2 = 10. Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa dao Ä‘áť™ng nĂ y lĂ A. 40Ď€ cm/s B. 45Ď€ cm/s C. 50Ď€ cm/s D. 30Ď€ cm/s Câu 22: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn lò xo lĂ 40 cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, lò xo cĂł chiáť u dĂ i biáşżn thiĂŞn tᝍ 36 cm Ä‘áşżn 52 cm. LẼy g = Ď€2 (m/s2). Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t khi lò xo dĂ i 40 cm lĂ A. 20Ď€âˆš3 cm/s B. 40Ď€ cm/s C. 20Ď€âˆš2 cm/s D. 20Ď€ cm/s Câu 23: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn lò xo lĂ 40 cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, lò xo cĂł chiáť u dĂ i biáşżn thiĂŞn tᝍ 36 cm Ä‘áşżn 52 cm. LẼy g = Ď€2 (m/s2). Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp lò xo dĂ i 48 cm lĂ A. s B. s C. 0,2 s D. 0,1 s Câu 24: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo quáťš Ä‘ấo dĂ i 6 cm. Khi váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cao nhẼt, lò xo báť‹ dĂŁn 1 cm. LẼy g = 10 m/s2, Ď€2 = 10. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc báşąng A. 0,5 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,3 s. Câu 25: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo quáťš Ä‘ấo dĂ i 12 cm. Khi váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cao nhẼt, lò xo báť‹ nĂŠn 2 cm. LẼy g = 10 m/s2, Ď€2 = 10. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc báşąng A. 0,5 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,3 s. Câu 26: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng 80 g vĂ lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ. Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i tần sáť‘ 4,5 Hz. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, lò xo ngắn nhẼt lĂ 40 cm vĂ dĂ i nhẼt lĂ 56 cm. LẼy g = 9,8 m/s2. Cháť?n gáť‘c toấ Ä‘áť™ áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng xuáť‘ng, t = 0 lĂ lĂşc lò xo ngắn nhẼt. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t cĂł dấng: A. x = 8cos(9Ď€t + Ď€) cm. B. x = 8cos(9Ď€t) cm. C. x = 8√2cos(9Ď€t + Ď€) cm. D. x = 8√2cos(9t) cm. Câu 27: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. Váş­t Ä‘i quảng Ä‘Ć°áť?ng 20cm tᝍ váť‹ trĂ­ thẼp nhẼt Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cao nhẼt mẼt tháť?i gian 0,75s. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂşc váş­t Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng cháş­m dần , theo chiáť u dĆ°ĆĄng váť›i táť‘c Ä‘áť™ m/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ

A. x = 10cos( t

)cm.

B. x = 10cos( t - )cm.

C. x = 20cos( t - )cm. D. x = 20cos( t - )cm. Câu 28: Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng 200 g Ä‘ưᝣc treo vĂ o lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 80 N/m. Tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng, ngĆ°áť?i ta kĂŠo váş­t xuáť‘ng máť™t Ä‘oấn 4 cm ráť“i thả nháşš. Khi qua váť‹ trĂ­ cân báşąng váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ A. v = 40 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 100 cm/s. Câu 29: Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng 200 g Ä‘ưᝣc treo vĂ o lò xo nháşš cĂł Ä‘áť™ cᝊng 80 N/m. Tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng, ngĆ°áť?i ta giᝯ váş­t sao cho lò xo báť‹ nĂŠn 1,5 cm ráť“i thả nháşš. Khi qua váť‹ trĂ­ cân báşąng váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ A. v = 40 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 100 cm/s. Câu 30: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng cĂł m = 100 g, k = 100 N/m. KĂŠo váş­t tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng xuáť‘ng dĆ°áť›i máť™t Ä‘oấn 3 cm vĂ tấi Ä‘Ăł truyáť n cho nĂł táť‘c Ä‘áť™ 30Ď€ cm/s theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. LẼy Ď€2 = 10. BiĂŞn Ä‘áť™ Trang - 66 -


dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 2 cm B. 2√3 cm C. 4 cm D. 3√2 cm Câu 31: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng tấi nĆĄi cĂł g = 10 m/s2. Váş­t Ä‘ang cân báşąng thĂŹ lò xo giĂŁn 5cm. KĂŠo váş­t xuáť‘ng dĆ°áť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng 1 cm ráť“i truyáť n cho nĂł táť‘c Ä‘áť™ v0. Sau Ä‘Ăł váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi 30√2 cm/s. GiĂĄ tráť‹ cᝧa v0 lĂ A. 40cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 15cm/s Câu 32: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng. Giᝯ váş­t sao cho lò xo khĂ´ng biáşżn dấng ráť“i truyáť n cho nĂł táť‘c Ä‘áť™ 20Ď€ cm/s hĆ°áť›ng lĂŞn trĂŞn. Sau Ä‘Ăł con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(5Ď€t + φ) váť›i chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng lĂŞn, gáť‘c tháť?i gian lĂşc truyáť n táť‘c Ä‘áť™. LẼy g = 10m/s2, Ď€2 = 10. GiĂĄ tráť‹ A và φ lần lưᝣt lĂ A. 2 cm vĂ B. √2cm vĂ C. 4 cm vĂ D. 4√2 cmvĂ Câu 33: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, váş­t treo cĂł kháť‘i lưᝣng 400 g, Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò xo 100 N/m. LẼy g = 10m/s2, Ď€2 = 10. KĂŠo váş­t xuáť‘ng dĆ°áť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng 2 cm ráť“i truyáť n cho váş­t táť‘c Ä‘áť™ 10Ď€âˆš3 cm/s hĆ°áť›ng lĂŞn. Cháť?n gáť‘c O áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, chiáť u dĆ°ĆĄng Ox hĆ°áť›ng xuáť‘ng, t = 0 khi truyáť n táť‘c Ä‘áť™. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. x = 3cos(4Ď€t – ) cm B. x = 4cos(5Ď€t + ) cm

C. x = 2cos(3Ď€t + ) cm D. x = 5cos(2Ď€t + ) cm Câu 34: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng, k = 40 N/m; m = 100 g. Giᝯ váş­t theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng lĂ m Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, váş­t treo cĂł kháť‘i lưᝣng m. KĂŠo váş­t xuáť‘ng dĆ°áť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng 3 cm ráť“i truyáť n cho nĂł táť‘c Ä‘áť™ 40 cm/s thĂŹ nĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng trĂšng váť›i tr᝼c cᝧa lò xo vĂ khi váş­t Ä‘ất Ä‘áť™ cao cáťąc Ä‘ấi, lò xo giĂŁn 5 cm. LẼy gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10 m/s2. Váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. 1,15 m/s. B. 0,5 m/s. C. 10 cm/s. D. 2,5 cm/s. Câu 35: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng, k = 100 N/m; m = 100 g. Giᝯ váş­t theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng lĂ m lò xo dĂŁn 3 cm ráť“i truyáť n cho nĂł váş­n táť‘c 20Ď€âˆš3 cm/s hĆ°áť›ng lĂŞn Ä‘áťƒ váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 5,46 cm B. 4 cm C. 4,58 cm D. 2,54 cm Câu 36: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng, k = 40 N/m; m = 100 g. Giᝯ váş­t theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng lĂ m lò xo dĂŁn 3,5 cm ráť“i truyáť n cho nĂł váş­n táť‘c 20 cm/s hĆ°áť›ng lĂŞn Ä‘áťƒ váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A. 2 cm B. 3,2 cm C. 2√2 cm D. √2 cm Câu 37: Máť™t con lắc lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝍng 100 N/m treo tháşłng Ä‘ᝊng, Ä‘ầu dĆ°áť›i treo máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 1 kg tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ 10 m/s2. Giᝯ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ lò xo dĂŁn 7 cm ráť“i truyáť n táť‘c Ä‘áť™ 0,4 m/s theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. áťž váť‹ trĂ­ thẼp nhẼt lò xo giĂŁn lĂ A. 5 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. 01. D 02. C 03. D 04. D 05. A 06. B 07. C 08. B 09. B 10. C 11. D

12. C

13. A

14. A

15. A

16. D

17. D

18. A

19. B

20. B

21. A

22. A

23. B

24. C

25. C

26. A

27. B

28. C

29. C

30. B

31. A

32. D

33. B

34. B

35. B

36. D

37. C

Chᝧ Ä‘áť 22. Láťąc Ä‘Ă n háť“i, láťąc kĂŠo váť trong quĂĄ trĂŹnh váş­t dao Ä‘áť™ng. Câu 1: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A. Láťąc Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo cĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi khi A. váş­t áť&#x; Ä‘iáťƒm biĂŞn dĆ°ĆĄng (x = A). B. váş­t áť&#x; Ä‘iáťƒm biĂŞn âm (x = –A). C. váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ thẼp nhẼt. D. váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. Câu 2: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng cĂł Ä‘áť™ cᝊng 40 N/m vĂ váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng 400 g. KĂŠo váş­t tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i máť™t Ä‘oấn 5 cm ráť“i buĂ´ng nháşš cho váş­t dao Ä‘áť™ng. LẼy g = 10 m/s2. Ä?áť™ láť›n láťąc Ä‘Ă n háť“i cáťąc Ä‘ấi, cáťąc tiáťƒu nháş­n giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây? A. |F|max= 4 N; |F|min = 2 N. B. |F|max= 4 N; |F|min = 0 N. C. |F|max= 2 N; |F|min = 0 N. D. |F|max= 6 N; |F|min = 2 N. Câu 3: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng cĂł Ä‘áť™ cᝊng 40 N/m vĂ váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g. KĂŠo váş­t tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i máť™t Ä‘oấn 5 cm ráť“i buĂ´ng nháşš cho váş­t dao Ä‘áť™ng. LẼy g = 10 m/s2. Ä?áť™ láť›n láťąc Trang - 67 -


đàn hồi cực đại, cực tiểu nhận giá trị nào sau đây? A. |F|max= 4 N; |F|min = 2 N. B. |F|max= 4 N; |F|min = 0 N. C. |F|max= 2 N; |F|min = 0 N. D. |F|max= 2 N; |F|min = 1,2 N. Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 80 N/m, quả nặng có khối lượng 320 g. Kích thích để cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu trong quá trình quả nặng dao động là A. |F|max = 80 N, |F|min = 16 N. B. |F|max = 8 N, |F|min = 0 N. C. |F|max = 8 N, |F|min = 1,6 N. D. |F|max = 800 N, |F|min = 160 N. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 30 N/m và vật nặng có khối lượng 320 g. Kích thích để cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực kéo lớn nhất của lò xo lên điểm treo trong quá trình quả nặng dao động là A. 16 N. B. 8 N C. 5 N. D. 800 N Câu 6: Treo vật nặng khối lượng m vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m thì lò xo dãn một đoạn 10 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 100 cm đến 110 cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại trong quá trình vật dao động là A. 200 N. B. 600 N. C. 6 N. D. 60 N. Câu 7: Một lò xo độ cứng k, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt)cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, độ lớn lực kéo lớn nhất tác dụng vào điểm treo là 3 N. Khối lượng quả cầu là A. 0,4 kg. B. 0,2 kg. C. 0,1 kg. D. 10 g. Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 4. Biên độ dao động là: A. A = 2 cm B. A = 3 cm C. A = 2,5 cm D. A = 4 cm Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn $ hồi cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là . Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao động là A. 1 Hz. B. 0,5 Hz. B. 0,25 Hz. D. 0,75 Hz. Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 11: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 12cos(10t + ) cm tại nơi có g = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi khi vật ở biên dưới và biên trên là A. 3. B. 8. C. 11. D. 12. Câu 12: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ giãn khi vật ở vị trí cân bằng là 10 cm. Vật nặng dao động trên chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Lò xo có độ cứng 40 N/m. Độ lớn lực tác dụng vào điểm treo khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là A. 0,8 N. B. 8 N. C. 80 N. D. 5,6 N. Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật khối lượng 100 g. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x = 4cos(20t + ) cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào điểm treo khi vật đạt vị trí cao nhất là A. 1 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0,2 N. 2 Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π = 10 m/s2, độ cứng của lò xo 50 N/m. Khi vật dao động thì độ lớn lực kéo cực đại và độ lớn lực nén (đẩy) cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 5 N và 2,5. Tốc độ cực đại của vật là A. 60√5 cm/s. B. 150 cm/s. C. 40√5 cm/s. D. 50√5 cm/s. Câu 15: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 8 cm. Cho g = π2 = 10 m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 30 cm và 28 cm. B. 26 cm và 24 cm. C. 28 cm và 25 cm. D. 30 cm và 26 cm. Câu 16: Tìm câu sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Trang - 68 -


với biên độ là A (A < ∆l). Trong quá trình dao động, phát biểu sai là A. Lò xo bị dãn cực đại một lượng là A + ∆l B. Lò xo có lúc bị nén, có lúc bị dãn và có lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo trong quá trình dao động là lực kéo D. Lò xo bị dãn cực tiểu một lượng là ∆l - A Câu 17 (ĐH-2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là: A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz. Câu 18: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 80 N/m. Biết rằng vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại 2,4 m/s2. Tính tốc độ khi qua vị trí cân bằng và độ lớn cực đại của lực đàn hồi A. v = 0,14 m/s, F = 2,48 N B. v = 0,12 m/s, F = 2,84 N C. v = 0,12 m/s, F = 2,48 N D. v = 0,14 m/s, F = 2,84 N Câu 19: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương Ox chiều dương hướng từ trên xuống. Độ cứng lò xo là 40 N/m. Khi qua li độ x = 1,5 cm vật chịu lực kéo đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,6 N. Khối lượng vật nặng của con lắc là A. 100 g. B. 120 g. C. m = 50 g. D. m = 150 g. Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa. Năng lượng dao động của con lắc là 18.10-3 J. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là A. 2,2 N. B. 1,2 N. C. 1 N. D. 0,2 N. Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình x = 4sin(10t – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 5 cm (kể từ t = 0) là A. 1,6 N. B. 1,2 N. C. 0,9 N. D. 0,7 N. Câu 22: Con lăc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với phương trình x = 10cos(10t + ) cm. Lò xo có độ cứng 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn chiều dương hướng lên. Tại t = 0, lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn A. 5 N. B. 0,5 N. C. 1,5 N. D. 15 N. Câu 23: Một lò xo khối lượng đáng kể có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng 1 kg. Cho vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(ωt - ) cm. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50√3 cm/s và ở phía dưới vị trí cân bằng là A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 30 N. Câu 24: Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Khi vật nhỏ con lắc có tốc độ bằng không thì lò xo không biến dạng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật có vận tốc 80 cm/s là A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 5 N. D. 2 N hoặc 8 N Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà gồm vật nặng 200 g và lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm. Khi lò xo có chiều dài 37 cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 3 N. Cho g =10 m/s2. Năng lượng dao động của vật là A. 0,125J. B. 0,090J. C. 0,250J. D. 0,045J. Câu 26: Một con lắc lò xo treo vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là A. 1,5J. B. 0,1J. C. 0,08J. D. 0,02 J. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương đứng. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất tới $ vị trí thấp nhất là 0,2 s; tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lò xo và trọng lực vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là . Lấy g = π2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 1 kg và lò xo khối lượng không Trang - 69 -


Ä‘ĂĄng káťƒ. Giᝯ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ dĆ°áť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng sao cho khi Ä‘Ăł láťąc Ä‘Ă n háť“i tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n 12 N ráť“i thả nháşš cho váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. LẼy g = 10 m/s2. Láťąc Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo cĂł Ä‘áť™ láť›n nháť? nhẼt trong quĂĄ trĂŹnh váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A. 0 B. 4 N. C. 8 N D. 22 N Câu 29: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5√2 cm vĂ chu kĂŹ T. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt tᝍ lĂşc láťąc Ä‘Ă n háť“i cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi Ä‘áşżn lĂşc láťąc Ä‘Ă n háť“i cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc tiáťƒu lĂ 0,375T. LẼy g = 10 m/s2. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t nạng khi lò xo báť‹ nĂŠn 1 cm lĂ A. 87,6 cm/s. B. 83,1 cm/s. C. 57,3 cm/s. D. 52,92 cm/s. Câu 30: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng. Tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng, nâng váş­t nháť? lĂŞn máť™t Ä‘oấn 10 cm ráť“i thả nháşš, = thĂŹ thẼy sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt lĂ a, b thĂŹ láťąc Ä‘Ă n háť“i vĂ láťąc kĂŠo váť tĆ°ĆĄng ᝊng báşąng khĂ´ng, váť›i = . Q LẼy g = 10 m/s2. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng con lắc lĂ A. 0,44 s. B. 0,40 s. C. 0,2 s. D. 0,37 s. 01. C 02. D 03. B 04. B 05. C 06. C 07. B 08. B 09. A 10. C 11. C

12. A

13. B

14. B

15. D

16. B

17. B

18. C

19. A

20. D

21. D

22. D

23. C

24. D

25. A

26. D

27. B

28. C

29. D

30. A

Chᝧ Ä‘áť 23. Tháť?i gian dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lò xo tháşłng Ä‘ᝊng Câu 1: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lò xo dĂŁn ∆ℓ0. KĂ­ch thĂ­ch Ä‘áťƒ quả nạng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i chu káťł T. Khoảng tháť?i gian lò xo báť‹ nĂŠn trong máť™t chu káťł lĂ 0,25T. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. ∆ℓ0 B. √2∆ℓ0 C. 2∆ℓ0 D. 1,5∆ℓ0 √ Câu 2: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lò xo dĂŁn ∆ℓ0. KĂ­ch thĂ­ch Ä‘áťƒ quả nạng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i chu káťł T. Tháť?i gian lò xo báť‹ giĂŁn trong máť™t chu káťł lĂ . BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. ∆ℓ0 B. √2∆ℓ0 C. 2∆ℓ0 D. 1,5∆ℓ0 √ Câu 3: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i chu káťł T. XĂŠt trong máť™t chu káťł dao Ä‘áť™ng thĂŹ tháť?i gian Ä‘áť™ láť›n gia táť‘c a cᝧa váş­t nháť? hĆĄn gia táť‘c rĆĄi táťą do g lĂ . BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng A cᝧa váş­t nạng tĂ­nh theo Ä‘áť™ dĂŁn ∆ℓ0 cᝧa lò xo khi váş­t nạng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. ∆ℓ0 B. √2∆ℓ0 C. 2∆ℓ0 D. 1,5∆ℓ0 √ Câu 4: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng lò xo dĂŁn ∆ℓ0. KĂ­ch thĂ­ch Ä‘áťƒ quả nạng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i chu káťł T. Trong máť™t chu káťł tháť?i gian lò xo báť‹ giĂŁn gẼp Ä‘Ă´i tháť?i gian báť‹ nĂŠn. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A. ∆ℓ0 B. √2∆ℓ0 C. 2∆ℓ0 D. 1,5∆ℓ0 √ Câu 5: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng váť›i lò xo Ä‘áť™ cᝊng 80 N/m vĂ váş­t nạng kháť‘i lưᝣng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm, lẼy g = 10 m/s2. Trong máť™t chu káťł T, khoảng tháť?i gian lò xo nĂŠn lĂ A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). Câu 6: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng lò xo dĂŁn 5 cm. LẼy g = 10 m/s2. Biáşżt ráşąng trong máť™t chu kĂŹ tháť?i gian lò xo báť‹ nĂŠn báşąng máť™t náť­a tháť?i gian lò xo dĂŁn. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t khi lò xo qua váť‹ trĂ­ lò xo khĂ´ng biáşżn dấng lĂ âˆš

√

√

√

A. (m/s). B. (m/s). C. (m/s). D. (m/s). Câu 7: Máť™t lò xo nháşš cĂł chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn 30cm Ä‘ầu trĂŞn treo vĂ o Ä‘iáťƒm cáť‘ Ä‘áť‹nh Ä‘ầu dĆ°áť›i gắn máť™t váş­t nháť?. Khi hᝇ cân báşąng, lò xo cĂł chiáť u dĂ i 31cm. Khi con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A thĂŹ khoảng tháť?i gian lò xo báť‹ nĂŠn trong máť—i chu káťł lĂ 0,05s. BiĂŞn Ä‘áť™ A báşąng A. 2,0cm. B. 1,7cm. C. 1,4cm. D. 1,0cm. Câu 8: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 2 cm. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng, tháť?i gian lò xo dĂŁn báşąng 2 lần lò xo báť‹ nĂŠn. LẼy g = 10 m/s2 = Ď€2 m/s2. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t nạng treo Ä‘ầu dĆ°áť›i lò xo trong máť™t chu kĂŹ lĂ A. 15 cm/s. B. 30 cm/s. C. 60 cm/s. D. 20 cm/s. Trang - 70 -


Câu 9: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, Ä‘ầu dĆ°áť›i cĂł váş­t m. Cháť?n gáť‘c táť?a Ä‘áť™ áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, tr᝼c Ox tháşłng Ä‘ᝊng, chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng lĂŞn. KĂ­ch thĂ­ch quả cầu dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5cos(20t + Ď€) cm. LẼy g = 10 m/s2. Khoảng tháť?i gian váş­t Ä‘i tᝍ lĂşc t0 = 0 Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ lò xo khĂ´ng biáşżn dấng lần thᝊ nhẼt lĂ A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). Câu 10: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i chu káťł 0,6 s. Ban Ä‘ầu t = 0, váş­t nạng Ä‘ưᝣc thả nháşš áť&#x; váť‹ trĂ­ lò xo báť‹ nĂŠn 9 cm. Káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ lò xo khĂ´ng biáşżn dấng lần thᝊ 2013 lĂ A. 1207,1s. B. 1207,3s. C. 603,5s. D. 603,7s. Câu 11: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng. Nâng váş­t lĂŞn Ä‘áťƒ lò xo khĂ´ng biáşżn dấng ráť“i thả nháşš thĂŹ váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Khi váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł táť?a Ä‘áť™ x = 2,5√2 cm thĂŹ cĂł táť‘c Ä‘áť™ 50 cm/s. LẼy g = 10 m/s2. TĂ­nh tᝍ lĂşc thả váş­t, tháť?i gian váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 27,5 cm lĂ âˆš

√

A. 5,5 s. B. s C. 5 s. D. s Câu 12: Máť™t lò xo Ä‘ưᝣc treo tháşłng Ä‘ᝊng, Ä‘ầu trĂŞn cᝧa lò xo Ä‘ưᝣc giᝯ cáť‘ Ä‘áť‹nh, Ä‘ầu dĆ°áť›i treo váş­t 100 g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 25 N/m. KĂŠo váş­t ráť?i kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşąng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i máť™t Ä‘oấn báşąng 2 cm ráť“i truyáť n cho váş­t máť™t váş­n táť‘c 10Ď€ cm/s theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng, chiáť u hĆ°áť›ng xuáť‘ng. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc truyáť n váş­n táť‘c cho váş­t, gáť‘c toấ Ä‘áť™ lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng, chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng lĂŞn. Cho g = 10 m/s2 = Ď€2. XĂĄc Ä‘áť‹nh tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ mĂ lò xo báť‹ dĂŁn 2 cm lần thᝊ hai. A. 0,3 s B. 0,27 s C. 66,7 ms D. 100 ms Câu 13: Máť™t lò xo Ä‘ưᝣc treo tháşłng Ä‘ᝊng, Ä‘ầu trĂŞn cᝧa lò xo Ä‘ưᝣc giᝯ cáť‘ Ä‘áť‹nh, Ä‘ầu dĆ°áť›i treo váş­t 100 g, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 25 N/m. KĂŠo váş­t ráť?i kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşąng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i máť™t Ä‘oấn báşąng 2 cm ráť“i truyáť n cho váş­t máť™t váş­n táť‘c10Ď€âˆš3 cm/s theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng, chiáť u hĆ°áť›ng lĂŞn. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc truyáť n váş­n táť‘c cho váş­t, gáť‘c toấ Ä‘áť™ lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng, chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng xuáť‘ng. Cho g = 10 m/s2 = Ď€2. XĂĄc Ä‘áť‹nh tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ mĂ lò xo báť‹ dĂŁn 2 cm lần thᝊ hai. A. 0,3 s B. 0,2 s C. 0,15 s D. 0,4 s Câu 14: Máť™t con lắc lò xo cĂł váş­t nạng vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 2 cm, tần sáť‘ gĂłc10√5 rad/s. Cho g =10 m/s2. Trong máť—i chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng, tháť?i gian láťąc Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 1,5 N lĂ : A. √ s. B. √ s C. √ s D. √ s Câu 15: Con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, gáť“m lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k vĂ váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng m = 400 g. Biáşżt ráşąng trong máť™t chu káťł, tháť?i gian láťąc Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo tháťąc hiᝇn cĂ´ng cản báşąng 0,2 s. k cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A. 256 N/m. B. 98,7 N/m. C. 225 N/m. D. 395 N/m. Câu 16: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng dáť?c theo tr᝼c tháşłng Ä‘ᝊng cᝧa nĂł váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 4,5cos( t) cm, t tĂ­nh báşąng s. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian mĂ láťąc kĂŠo váť ngưᝣc hĆ°áť›ng váť›i láťąc Ä‘Ă n háť“i tĂĄc d᝼ng vĂ o váş­t lĂ A. 0,1 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,2 s. Câu 17: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m, kháť‘i lưᝣng váş­t treo lĂ 200 g. Váş­t Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng thĂŹ Ä‘ưᝣc kĂŠo tháşłng Ä‘ᝊng xuáť‘ng dĆ°áť›i Ä‘áťƒ lò xo giĂŁn táť•ng cáť™ng 12 cm ráť“i thả nháşš cho nĂłi dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. LẼy g = Ď€2 = 10 m/s2. Tháť?i gian láťąc Ä‘Ă n háť“i tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂšng chiáť u váť›i láťąc ph᝼c háť“i trong máť™t chu kĂŹ dao Ä‘Ă´ng lĂ A. s B. s C. s D. s Câu 18: Máť™t con lắc lò xo treo vĂ o máť™t Ä‘iáťƒm cáť‘ Ä‘áť‹nh, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i chu kĂŹ 1,2 s. Trong máť™t chu kĂŹ, náşżu tᝉ sáť‘ cᝧa tháť?i gian lò xo giĂŁn váť›i tháť?i gian lò xo nĂŠn báşąng 2 thĂŹ tháť?i gian mĂ láťąc Ä‘Ă n háť“i tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂšng chiáť u láťąc kĂŠo váť lĂ A. 0,4 s. B. 1 s. C. 0,2 s. D. 0,3 s. Câu 19: Máť™t con lắc lò xo treo vĂ o máť™t Ä‘iáťƒm cáť‘ Ä‘áť‹nh, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m vĂ váş­t nạng kháť‘i lưᝣng 200 g. KĂŠo váş­t xuáť‘ng dĆ°áť›i Ä‘áťƒ lò xo dĂŁn 12 cm ráť“i thả nháşš cho váş­t dao Ä‘áť™ng. LẼy g = 10 = Ď€2 m/s2. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian láťąc Ä‘Ă n háť“i tĂĄc d᝼ng vĂ o Ä‘iáťƒm treo cáť‘ Ä‘áť‹nh cĂšng chiáť u váť›i láťąc kĂŠo váť lĂ A. s B. s C. s D. s Câu 20: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i tần sáť‘ gĂłc 5Ď€ rad/s áť&#x; nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10 m/s2; lẼy Ď€2 = 10. Trong tháť?i gian máť™t chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng, tháť?i gian láťąc Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo vĂ láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng vĂ o váş­t cĂšng hĆ°áť›ng lĂ t1, tháť?i gian hai láťąc Ä‘Ăł ngưᝣc hĆ°áť›ng lĂ t2. Cho t1 = 5t2. Trong máť™t chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng, tháť?i gian lò xo báť‹ nĂŠn lĂ : Trang - 71 -


A. s B. s C. s D. s Câu 21:Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng, lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m, kháť‘i lưᝣng váş­t treo lĂ 200 g. Váş­t Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng thĂŹ Ä‘ưᝣc kĂŠo tháşłng Ä‘ᝊng xuáť‘ng dĆ°áť›i Ä‘áťƒ lò xo giĂŁn táť•ng cáť™ng 12 cm ráť“i thả nháşš cho nĂłi dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. LẼy g = Ď€2 = 10. Tháť?i gian láťąc Ä‘Ă n háť“i tĂĄc d᝼ng vĂ giĂĄ treo cĂšng chiáť u váť›i láťąc ph᝼c háť“i trong máť™t chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lĂ A. 2/15 s B. 1/30 s C. 1/15 s D. 1/10 s Câu 22: Cho máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng. Máť™t háť?c sinh tiáşżn hĂ nh hai lần kĂ­ch thĂ­ch dao Ä‘áť™ng. Lần thᝊ nhẼt, nâng váş­t lĂŞn ráť“i thả nháşš thĂŹ gian ngắn nhẼt váş­t Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ láťąc Ä‘Ă n háť“i triᝇt tiĂŞu lĂ x. Lần thᝊ hai, Ä‘Ć°a váş­t váť váť‹ trĂ­ lò xo khĂ´ng biáşżn dấng ráť“i thả nháşš thĂŹ tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áşżn lĂşc láťąc háť“i ph᝼c Ä‘áť•i chiáť u lĂ y. Tᝉ sáť‘ x/y = 2/3. Tᝉ sáť‘ gia táť‘c váş­t vĂ gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng ngay khi thả lần thᝊ nhẼt lĂ A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2 5 Câu 23: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ vĂ biĂŞn Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ f vĂ 2 2, áť&#x; * Ä‘ây g lĂ gia táť‘c rĆĄi táťą do tấi nĆĄi Ä‘ạt con lắc. Tháť?i gian ngắn nhẼt káťƒ tᝍ khi láťąc Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc tiáťƒu Ä‘áşżn khi láťąc Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ A. * B. * C. * D. * Câu 24: Cho máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi lò xo dĂŁn a (cm), 2a (cm) vĂ 3a (cm) thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ váş­t nháť? tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ v√8 (cm/s), v√6 (cm/s) vĂ v√2 (cm/s). Tᝉ sáť‘ tháť?i gian lò xo nĂŠn vĂ dĂŁn trong máť™t chu kĂŹ gần váť›i giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây nhẼt A. 0,7 B. 0,6 C. 0,8 D. 0,5 Câu 25: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i chu kĂŹ T, láťąc Ä‘Ă n háť“i láť›n nhẼt lĂ 9N, láťąc Ä‘Ă n háť“i áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ 3N. Con lắc Ä‘i tᝍ váť‹ trĂ­ láťąc Ä‘Ă n háť“i láť›n nhẼt Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ láťąc Ä‘Ă n háť“i nháť? nhẼt trong khoảng tháť?i gian lĂ : A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/2 Câu 26: Máť™t con lắc lò xo náşąm ngang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh: x = Acos(Ď€t - ) cm. Gáť‘c toấ Ä‘áť™ áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox trĂšng váť›i tr᝼c lò xo, hĆ°áť›ng ra xa Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh cᝧa lò xo. Khoảng tháť?i gian lò xo báť‹ dĂŁn sau khi dao Ä‘áť™ng Ä‘ưᝣc 1s tĂ­nh tᝍ lĂşc t = 0 lĂ A. 5/3 s. B. 1/2 s. C. 1/3s. D. 5/6s. 01. B 02. C 03. C 04. C 05. B 06. D 07. C 08. B 09. A 10. D 11. B

12. A

13. B

14. B

15. B

16. B

21. A

22. D

23. B

24. C

25. C

26. D

17. B

18. B

19. D

20. C

Chᝧ Ä‘áť 24: Con lắc Ä‘ĆĄn vĂ cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng cĆĄ bản Câu 1: (I) Ä‘iáť u kiᝇn kĂ­ch thĂ­ch ban Ä‘ầu Ä‘áťƒ con lắc dao Ä‘áť™ng; (II) chiáť u dĂ i dây treo; (III) biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng; (IV) kháť‘i lưᝣng váş­t nạng; (V) gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng. Chu káťł dao Ä‘áť™ng nháť? cᝧa con lắc Ä‘ĆĄn ph᝼ thuáť™c vĂ o : A. (II) vĂ (IV). B.(III) vĂ (IV). C.(II) vĂ (V). D.(I). Câu 2 (Ä?H-2013): Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 121cm, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g. LẼyĎ€2= 10. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ : A.0,5s. B.2s C.1s D.2,2s Câu 3 (CÄ?-2014): Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ gĂłc 4 rad/s tấi máť™t nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng 10 m/s2. Chiáť u dĂ i dây treo cᝧa con lắc lĂ A.81,5 cm. B.62,5 cm. C.50 cm. D.125 cm. Câu 4 (CÄ?-2007): Khi Ä‘Ć°a máť™t con lắc Ä‘ĆĄn lĂŞn cao theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng (coi chiáť u dĂ i cᝧa con lắc khĂ´ng Ä‘áť•i) thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł sáş˝ A. giảm vĂŹ gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng giảm theo Ä‘áť™ cao. B. tăng vĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł giảm. C. tăng vĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng. D. khĂ´ng Ä‘áť•i vĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cᝧa nĂł khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng. Câu 5 (CÄ?-2010): Tấi máť™t nĆĄi trĂŞn mạt Ä‘Ẽt, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ iÄ‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 2 s. Khităng chiáť u dĂ i cᝧa con lắc thĂŞm 21 cm thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa nĂł lĂ 2,2 s. Chiáť u dĂ ibáşąng A.2 m. B.1 m. C.2,5 m. D.1,5 m. Câu 6: Tấi máť™t nĆĄi trĂŞn mạt Ä‘Ẽt, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Trong khoảng tháť?i gian ∆t, con lắc tháťąc hiᝇn 40 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần; thay Ä‘áť•i chiáť u dĂ i con lắc máť™t Ä‘oấn 7,9 cm thĂŹ cĹŠng trong khoảng tháť?i gian Trang - 72 -


∆t Ẽy, nĂł tháťąc hiᝇn39 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Chiáť u dĂ i cᝧa con lắc sau khi thay Ä‘áť•i lĂ A.160 cm. B.152,1 cm. C.144,2 cm. D.167,9 cm. Câu 7: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 120 cm. Ä?áťƒ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng giảm 10% thĂŹ chiáť u dĂ i dây treo con lắc phải A.tăng 22,8 cm. B.giảm 22,8 cm. C.tăng 18,9 cm. D.giảm 97,2 cm. Câu 8: Náşżu giảm chiáť u dĂ i cᝧa máť™t con lắc Ä‘ĆĄn máť™t Ä‘oấn 44 cm thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng nháť? cᝧa nĂł thay Ä‘áť•i máť™t lưᝣng 0,4 s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc khi chĆ°a giảm chiáť u dĂ i lĂ A.2,0 s. B.2,2 s. C.1,8 s. D.2,4 s. Câu 9: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = 80 cm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, trong khoảng tháť?i gian ∆t nĂł tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 10 dao Ä‘áť™ng. Giảm chiáť u dĂ i con lắc 60 cm thĂŹ cĹŠng trong khoảng tháť?i gian ∆t trĂŞn nĂł tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc bao nhiĂŞu dao Ä‘áť™ng? (Coi gia tĂ´c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ khĂ´ng thay Ä‘áť•i) A.40 dao Ä‘áť™ng. B.20 dao Ä‘áť™ng. C.80 dao Ä‘áť™ng. D.5 dao Ä‘áť™ng. Câu 10 (CÄ?-2012): Hai con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi cĂšng máť™t váť‹ trĂ­ trĂŞn TrĂĄi Ä?Ẽt. Chiáť u dĂ i vĂ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ngcᝧa con lắc Ä‘ĆĄn lần lưᝣt lĂ â„“1, â„“2 vĂ T1, T2. Biáşżt 1 = . Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.

41 42

=2

41

B. = 4 42

2

C.

41 42

=

B.

41 42

=

Câu 11: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T1, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“2 thĂŹ dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T2. Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1+ â„“2 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł lĂ A.T = T2 – T1.

B.T2=T + T

C. T2 = T − T

2 2

D.T2= 213 22 1

2

Câu 12: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T1 = 3 (s), con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáťƒu dĂ i â„“2 dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T2 = 4 (s). Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = â„“2 + â„“1 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł lĂ A.T = 7 (s). B.T = 12 (s). C.T = 5 (s). D.T = 4/3 (s). Câu 13 (CÄ?-2012): Tấi máť™t váť‹ trĂ­ trĂŞn TrĂĄi Ä?Ẽt, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ iâ„“1dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T1; con lắcÄ‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“2 (â„“2< â„“1) dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T2. CĹŠng tấi váť‹ trĂ­ Ä‘Ăł, con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u 2 dĂ iâ„“1 – â„“2dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ lĂ A. 13 2 B. /T − T C. 1( 2 D. /T + T 1

2

1

2

Câu 14: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T1 = 10 (s), con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáťƒu dĂ i â„“2 dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T2 = 8 (s). Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = â„“1 – â„“2 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł lĂ A.T = 18 (s). B.T = 2 (s). C.T = 5/4 (s). D.T = 6 (s). Câu 15: Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“1 dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T1 = 3 (s), con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáťƒu dĂ i â„“2 dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T2 = 2 (s). Khi con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ = 2â„“1 + 4,5â„“2 sáş˝ dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł lĂ A.T = 7 (s). B.T = 12 (s). C.T = 6 (s). D.T = 4/3 (s). Câu 16: Tấi máť™t nĆĄi cĂł hai con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ang dao Ä‘áť™ng váť›i cĂĄc biĂŞn Ä‘áť™ nháť?. Trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian, ngĆ°áť?i ta thẼy con lắc thᝊ nhẼt tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 4 dao Ä‘áť™ng, con lắc thᝊ 2 tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 5 dao Ä‘áť™ng. Táť•ng chiáť u dĂ i cᝧa hai con lắc lĂ 164 cm. Chiáť u dĂ i cᝧa máť—i con lắc lần lưᝣt lĂ : A.â„“1= 100 m; â„“2= 6,4 m. B.â„“1= 64 cm; â„“2= 100 cm. C.â„“1= 1 m; â„“2= 64 cm. D.â„“1= 6,4 cm; â„“2= 100 cm. Câu 17 (Ä?H-2009): Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng 9,8 m/s2, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn vĂ máť™t con lắc lò xo náşąm ngang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i cĂšng tần sáť‘. Biáşżt con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 49 cm vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 10 N/m. Kháť‘i lưᝣng váş­t nháť? cᝧa con lắc lò xo lĂ A.0,125 kg B.0,750 kg C.0,500 kg D.0,250 kg Câu 18: Khi Ä‘Ć°a máť™t váş­t lĂŞn máť™t hĂ nh tinh, váş­t Ẽy chᝉ cháť‹u máť™t láťąc hẼp dẍn báşąng láťąc hẼp dẍn mĂ nĂł cháť‹u trĂŞn mạtTrĂĄi Ä?Ẽt. Giả sáť­ máť™t Ä‘áť“ng háť“ quả lắc chấy rẼt chĂ­nh xĂĄc trĂŞn mạt TrĂĄi Ä?Ẽt Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a lĂŞn hĂ nh tinh Ä‘Ăł. Khi kim phĂşt cᝧa Ä‘áť“ng háť“ nĂ y quay Ä‘ưᝣc máť™t vòng thĂŹ tháť?i gian trong tháťąc táşż lĂ A. giáť?. B.2 giáť?. C. giáť?. D.4 giáť?. Câu 19: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ tấi Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm A váť›i chu kĂŹ 2 s. Ä?Ć°a con lắc nĂ y táť›i Ä‘áť‹a Ä‘iáťƒm B cho nĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ , trong khoảng tháť?i gian 201 s nĂł tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 100 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. Coi chiáť u dĂ i dây treo cᝧa con lắc Ä‘ĆĄn khĂ´ng Ä‘áť•i. Gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng tấi B so váť›i tấi A A.tăng 0,1%. B.tăng 1%. C.giảm 1%. D.giảm 0,1%. Câu 20 (Ä?H-2014): Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc 0,1 rad, tần sáť‘ gĂłc 10 rad/s vĂ pha ban Ä‘ầu 0,79 rad. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A.Îą = 0,1cos(10t – 0,79) (rad) B.Îą = 0,1cos(20Ď€t – 0,79) (rad) C.Îą = 0,1cos(20Ď€t + 0,79) (rad) D.Îą = 0,1cos(10t + 0,79) (rad) Trang - 73 -


Câu 21: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn chiáť u dĂ i 20 cm dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc 60 tấi nĆĄi cĂł g = 9,8 m/s2. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂşc váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ gĂłc 30theo chiáť u dĆ°ĆĄng thĂŹ phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ cong cᝧa váş­t lĂ A.s = cos(7t - ) cm B.s = cos(7t + ) cm

C. s = cos(7t + ) cm B. s = cos(7t - ) cm Câu 22: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i sᝣi dây lĂ â„“ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi máť™t nĆĄi cĂł gia táť‘c rĆĄi táťą do g váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc Îą0. Khi váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ gĂłc Îą, nĂł cĂł váş­n táť‘c v thĂŹ: A.Îą = Îą2 +

92

B.Îą = Îą2 +

5

92

'2

C.Îą = Îą2 +

92 5

D.Îą = Îą2 +glv2

4

Câu 23: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i dây treo â„“ = 20 cm dao Ä‘áť™ng tấi nĆĄi cĂł g = 9,8 m/s2. Ban Ä‘ầu ngĆ°áť?i ta kĂŠo váş­t lᝇch kháť?i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng máť™t gĂłc 0,1 rad ráť“i truyáť n cho váş­t táť‘c Ä‘áť™ 14 cm/s phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i dây treo hĆ°áť›ng váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂşc truyáť n táť‘c Ä‘áť™, chiáť u dĆ°ĆĄng lĂ chiáť u kĂŠo lᝇch váş­t thĂŹ phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ dĂ i cᝧa váş­t lĂ : A. s = 2√2cos(7t - ) cm B. s = 2√2cos(7t + ) cm

C. s = 2√2cos(7t + ) cm D. s = 2√2cos(7t - ) cm Câu 24: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc Îą0 = 0,1 rad tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c g = 10 m/s2. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ dĂ i s = 8√3cmváť›i váş­n táť‘c v = 20 cm/s. Chiáť u dĂ i dây treo váş­t lĂ A.80 cm. B.100 cm. C.160 cm. D.120 cm. Câu 25: Máť™t con lắc cĂł chiáť u dĂ i 25 cm; cho con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc 0,08 rad tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10m/s2, lẼy Ď€2= 10. Tháť?i gian ngắn nhẼt con lắc Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 6 cm lĂ ? A. s. B. s. C.0,5 s. D.0,4 s. Câu 26 (Ä?H-2008): PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai khi nĂłi váť dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc Ä‘ĆĄn (báť? qua láťąc cản cᝧa mĂ´i trĆ°áť?ng)? A. Khi váş­t nạng áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn, cĆĄ năng cᝧa con lắc báşąng tháşż năng cᝧa nĂł. B. Chuyáťƒn Ä‘áť™ng cᝧa con lắc tᝍ váť‹ trĂ­ biĂŞn váť váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ nhanh dần. C. Khi váş­t nạng Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, thĂŹ tráť?ng láťąc tĂĄc d᝼ng lĂŞn nĂł cân báşąng váť›i láťąc căng cᝧa dây. D. Váť›i dao Ä‘áť™ng nháť? thĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Câu 27: Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc Îą0. Biáşżt kháť‘i lưᝣngváş­tnháť? cᝧa con lắc lĂ m, chiáť u dĂ i dây treo lĂ â„“, máť‘c tháşż năng áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. CĆĄ năng cᝧa con lắc lĂ : A.mgâ„“Îą . B. mgâ„“Îą . C.2mgâ„“Îą . D. mgâ„“Îą . Câu 28: Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ 9,8 m/s2, máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc 60. Biáşżt kháť‘i lưᝣng váş­t nháť? cᝧa con lắc lĂ 90 g vĂ chiáť u dĂ i dây treo lĂ 1 m. Cháť?n máť‘c tháşż năng tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, cĆĄ năng cᝧa con lắc xẼp xᝉ báşąng A.6,8.10-3 J. B.3,8.10-3 J. C.5,8.10-3 J. D.4,8.10-3 J. Câu 29: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc Îą0 tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng lĂ g. Biáşżt láťąc căng dây láť›n nhẼt báşąng 1,01 lần láťąc căng dây nháť? nhẼt. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Îą0 lĂ A.3,30 B.6,60 C.4,70 D.9,60 Câu 30: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 1 m, vĂ váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 150 g, dao treo tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10 m/s2; Ď€2 = 10. Tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng ngĆ°áť?i ta truyáť n cho con lắc váş­n táť‘c m/s theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i sᝣi dây. Láťąc căng cáťąc Ä‘ấi vĂ cáťąc tiáťƒu cᝧa dây treo trong quĂĄ trĂŹnh con lắc dao Ä‘áť™ng lĂ : A.Tmax = 1,516 N, Tmin = 1,491 N. B.Tmax = 1,156 N, Tmin= 1,491 N. C.Tmax = 1,516 N, Tmin = 1,149 N. D.Tmax = 1,156 N, Tmin= 1,149 N. Câu 31: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i dây treo lĂ 90 cm, kháť‘i lưᝣng váş­t nạng lĂ 200g. Con lắc dao Ä‘áť™ng tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10m/s2. Khi con lắc Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, láťąc căng dây treo báşąng 4 N. Váş­n táť‘c cᝧa váş­t nạng khi Ä‘i qua váť‹ trĂ­ nĂ y cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A.4 m/s. B.2 m/s. C.3 m/s. D.33 m/s. Câu 32: Hai con lắc Ä‘ĆĄn cĂł cĂšng váş­t nạng, chiáť u dĂ i dây treo con lắc thᝊ nhẼt vĂ thᝊ hai lần lưᝣt lĂ 81 cm vĂ 64 cm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi cĂšng máť™t nĆĄi váť›i cĂšng năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng, biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc cᝧa con lắc thᝊ nhẼt lĂ A.6,3280 B.4,4450 C.3,9150 D.5,6250 Câu 33: Hai con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng cĂł chiáť u dĂ i tĆ°ĆĄng ᝊng â„“1 = 10 cm, â„“2 chĆ°a biáşżt dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi cĂšng máť™t nĆĄi. Trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian, con lắc thᝊ 1 tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 20 dao Ä‘áť™ng thĂŹ con lắc thᝊ 2 tháťąc hiᝇn 10 dao Ä‘áť™ng. Chiáť u dĂ i con lắc thᝊ hai lĂ Trang - 74 -


A.â„“2= 20 cm.

B.â„“2= 40 cm.

C.â„“1= 30 cm.

D.â„“1= 80 cm.

01. C

02. D

03. B

04. A

05. B

06. A

07. B

08. D

09. B

10. C

11. B

12. C

13. B

14. D

15. C

16. C

17. C

18. A

19. C

20. D

21. A

22. A

23. A

24. C

25. B

26. C

27. D

28. D

29. C

30. A

31. E

32. E

33. B

Note: Ä?ây lĂ bản Ä‘ĂĄp ĂĄn do cĂĄc anh cháť‹ CTV Hocmai lĂ m, do Ä‘Ăł tĂ­nh chĂ­nh xĂĄc chĆ°a cao. Thầy Ä?áť— Ngáť?c HĂ sáş˝ cáş­p nháş­t file Ä‘ĂĄp ĂĄn cᝧa thầy trong tháť?i gian sáť›m nhẼt cĂł tháťƒ cĂĄc em nhĂŠ. Chᝧ Ä‘áť 25: Váť‹ trĂ­ cân báşąng, chu kĂŹ con lắc Ä‘ĆĄn khi cĂł ngoấi láťąc YT- gia táť‘c cᝧa thang mĂĄy hay Ă´ Dấng 1: Ngoấi láťąc STUV = −WXYT, STUVtĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t luĂ´n ngưᝣc chiáť u váť›i X tĂ´! Câu 1:Chu káťł cᝧa máť™t con lắc Ä‘ĆĄn náşżu treo nĂł trong thang mĂĄy Ä‘ang Ä‘i lĂŞn cao cháş­m dần Ä‘áť u thĂŹ chu káťł cᝧa nĂł sáş˝ A. giảm Ä‘i so váť›i khi thang mĂĄy Ä‘ᝊng yĂŞn B. tăng lĂŞn so váť›i khi thang mĂĄy Ä‘ᝊng yĂŞn C. báşąng so váť›i khi thang mĂĄy Ä‘ᝊng yĂŞn D. cĂł tháťƒ xảy ra cả 3 khả năng trĂŞn Câu 2:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ưᝣc treo vĂ o trần cᝧa máť™t chiáşżc xe chấy ngang nhanh dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c a= 10√ m/s2. LẼy g = 10m/s2. Ä?iáť u nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng khi nĂłi váť váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa con lắc? A. Dây treo cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng B. Dây treo hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng máť™t gĂłc 300 C. Dây treo hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng máť™t gĂłc 450 D. Dây treo hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng máť™t gĂłc 600 Câu 3:Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł T = 1,6 (s) tấi nĆĄi cĂł g = 9,8 m/s2. NgĆ°áť?i ta treo con lắc vảo trần thang mĂĄy Ä‘i lĂŞn nhanh dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c a = 0,6 m/s2, khi Ä‘Ăł chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ A. 1,65 (s) B. 1,55(s). C. 0,66(s) D. 1,92 (s) Câu 4:Con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng váť›i chu káťł 2 s khi treo vĂ o thang mĂĄy Ä‘ᝊng yĂŞn, lẼy g = 10 m s2. Khi thang mĂĄy Ä‘i lĂŞn nhanh dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n 0,5 m/s2 thĂŹ con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng báşąng A. 1,95 s. B. 1,98 s. C. 2,15 s. D. 2,05s. Câu 5:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dĂ i 1,5 m treo trĂŞn trần cᝧa thang mĂĄy Ä‘i lĂŞn nhanh dần Ä‘áť u vĆĄi gia táť‘c 2,0 m/s2. Tấi nĆĄi cĂł g = 10 m/s2 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ A. 2,7 s. B.2,22s. C. 2,43s. D. 5,43 s Câu 6:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trong máť™t Ă´ tĂ´ chuyĂŞn Ä‘áť™ng tháşłng trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng ngang. PhĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ A. Khi Ă´ tĂ´ chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘áť u, chu káťł dao Ä‘áť™ng tăng. B. KhiĂ´ tĂ´ chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘áť u, chu káťł dao Ä‘áť™ng giảm. C. Khi Ă´ tĂ´ chuyáťƒn Ä‘áť™ng nhanh dần Ä‘áť u, chu káťł dao Ä‘áť™ng giảm. D. Khi Ă´ tĂ´ chuyáťƒn Ä‘áť™ng nhanh dần Ä‘áť u, chu káťł dao Ä‘áť™ng tăng. Câu 7:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chu káťł dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc nháť? T0= 1,5 (s). Treo con lắc vĂ o trần máť™t chiáşżc xe Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn mạt Ä‘Ć°áť?ng náşąm ngang thĂŹ khi áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng dây treo con lắc hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng máť™t gĂłc Îą= 300. Chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc trong xe lĂ A. 2,12 s. B. 1,4 s. C. 1,61s. D. l,06s Câu 8:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ưᝣc treo dĆ°áť›i trần máť™t thang mĂĄy Ä‘ᝊng yĂŞn cĂł chu káťł dao Ä‘áť™ng lĂ T0. Khi thang mĂĄy chuyáťƒn Ä‘áť™ng xuáť‘ng dĆ°áť›i váť›i váş­n táť‘c khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ chu kᝡ lĂ T1, còn khi thang mĂĄy chuyáťƒn Ä‘áť™ng nhanh dần Ä‘áť u xuáť‘ng dĆ°áť›i thĂŹ chu káťł lĂ T2. Khi dĂł A. T0= T1 = T2 B. T0 = T1<T2 C. T0 = T1>T2 D. T0<T1<T2 Câu 9:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ 2s áť&#x; nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g. Con lắc Ä‘ưᝣc treo trĂŞn xe Ă´ 5 tĂ´ Ä‘angchuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng náşąm ngang váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n . Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc trong Ă´ tĂ´ √ Ä‘Ăł lĂ A. 2,12 s. B. 1,86 s. C. 1,95s. D. 2,01 s. Câu 10 (DH-2007):Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ưᝣc treo áť&#x; trần máť™t thang mĂĄy. Khi thang mĂĄy Ä‘ᝊng yĂŞn, con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ T. Khi thang mĂĄy Ä‘i lĂŞn tháşłng Ä‘ᝊng, cháş­m dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng máť™t Trang - 75 -


nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng [ [ A. 2T. B. T√Z C. D. Z √Z Câu 11:Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3 s. Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,35 s. B. 1,29 s. C. 4,60 s. D. 2,67 s Câu 12:Treo con lắc đơn có chiều dài ℓ = 0,5 m vào trần của toa xe. Toa xe đang trượt tự do xuống dốc, dốc hợp với mặt phẳng nằm ngang góc α= 150. Biết gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là 10 m/s2. a) Khi con lắc ở vị trí cân bằng, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc A. 750. B. 150. C. 300. D. 600. b) Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1,68 s. B. 1,74 s. C. 1,43 s. D. 2,86 s. Câu 13:Treo con lắc đơn có chiều dài 0,5 m vào rtần của toa xe. Toa xe có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là A. 1,53 s. B. 1,42 s. C. 0,96s. D. 1,27 s. T Y T T Y T YT nếu q < 0 Dạng 2:Ngoại Lực SđV = −U], SđV cùng chiều với ] nếu q > 0 hoặc ngược chiều với ] Câu 14:Một con lắc đơn có vật nặng m = 80 g, đặt trong một điện trường đểu có véctơ cường độ điện trường YETthẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kỳ dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là T0 = 2 (s), tại nơi có g = 10 m/s2. Tích cho vật nặng điện tích q = 6.10-5 C thì chu kỳ dao động của nó là A. T' = 1,6 (s). B. T' = 1,72 (s). C. T' = 2,5(s). D. T' = 2,36 (s). Câu 15:Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng m = 100 (g) mang điện tích q = -0,4 µC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có YET = 2,5.106V/m nằm ngang thì chu kỳ dao động lúc đó là: A. T' = 1,5 (s). B. T' = 1,68 (s). C. T'=2,38 (s). D. T' = 2,18(s). Câu 16:Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g. Để chu kỳ dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì điện trường hướng có hướng A. thẳng đứng từ dưới lên và q > 0. B. nằm ngang và q < 0. C. nằm ngang và q = 0. D. thẳng đứng từtrên xuống và q < 0. Câu 17:Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích q >0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ YETthẳng đứng hướng xuống dưới sao cho qE = 3mg. A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng3 lần D. giảm 3lần 2 Câu 18:Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng m = 200 (g) mang điện tích q = 4.107C.Khi đặt con lắc trên vào trong điện đểu có E = 5.106V/m nằm ngang thì vị trí cân bằng mới cùa vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là A. 0,570 B. 5,710 C. 450 D. 600 Câu 19:Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 100 (g) được treo vào một sợi dây có chiểu dài ℓ = 0,5 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tích điện cho quả cầu đến điện tích q = -0,05 C rồi cho nó dao động trong điện trường đều có phương nằm ngang giữa hai bản tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U = 5 V, khoảng cách giữa hai bản là d = 25 cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi xác định vị trí cân bằng của con lắc A. Dây treo có phương thẳng đứng B. Dây treo họp với phương thẳng đứng một góc 300 C. Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 D. Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 Câu 20:Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm, vật nặng có khối lượng 10 g, mang điện tích 10-4C. Treo con lắc vào giữa hai bản tụ đặt song song, cách nhau 22 cm. Biết hiệu điện thế hai bản tụ là 88 V. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường trên là A. 0,983 s. B. 0,398 s. C. 0,659 s. D. 0,957 s. Câu 21:Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng Trang - 76 -


kim loấi kháť‘i lưᝣng 0,01 kg mang Ä‘iᝇn tĂ­ch 2.10-7C.Ä?ạt con lắc trong máť™t Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i. Chu kĂŹ con lắc khi Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng báşąng 0 lĂ 2 s. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng khi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng cĂł Ä‘áť™ láť›n 104 V/m lĂ bao nhiĂŞu? Cho g = 10 m/s2. A. 2,02 s. B. 1,98 s. C. 1,01 s. D. 0,99 s. Câu 22:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ưᝣc tĂ­ch Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. Khi Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng hĆ°áť›ng xuáť‘ng thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ 1,6 s. Khi Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng hĆ°áť›ng lĂŞn thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ 2 s. Khi con lắc khĂ´ng Ä‘ạt trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc Ä‘ĆĄn lĂ A. 1,77 s. B. 1,52 s. C. 2,20 s. D. 1,8 s. Câu 23:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chu káťł T = 1 s trong vĂšng khĂ´ng cĂł Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng, quả lắc cĂł kháť‘i lưᝣng m = 10 g báşąng kim loấi mang Ä‘iᝇn tĂ­ch q = 10-5C. Con lắc Ä‘ưᝣc Ä‘em treo trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u giᝯa hai bản kim loấi pháşłng song song mang Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂĄi dẼu, Ä‘ạt tháşłng Ä‘ᝊng, hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai bản báşąng 400 V. KĂ­ch thĆ°áť›c cĂĄc bản kim loấi rẼt láť›n so váť›i khoảng cĂĄch d = 10 cm giᝯa chĂşng. TĂŹm chu kĂŹ con lắc khi dao Ä‘áť™ng trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng giᝯa hai bản kim loấi A. 0,964 s. B. 0,928 s. C. 0,631 s. D. 0.580 s. Câu 24:Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i â„“ dao Ä‘áť™ng tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c g = 10 m/s2 thĂŹ chu káťł con lắc lĂ T0. TĂ­ch Ä‘iᝇn cho váş­t nạng Ä‘iᝇn tĂ­ch q = 2.10-6C ráť“i cho vĂ o Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng cĂša con lắc khi Ä‘Ăł lĂ T = _ . Biáşżt m = 200 g. XĂĄc Ä‘áť‹nh chiáť u vĂ tĂ­nh Ä‘áť™ láť›n cᝧa E. √ A. E= 2.106 V/m, hĆ°áť›ng xuáť‘ng B.E= 2.105V/m, hĆ°áť›ng xuáť‘ng 5 C.E= 2.10 V/m, hĆ°áť›ng lĂŞn D.E=2.106V/m, hĆ°áť›ng lĂŞn Câu 25:Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł kháť‘i lưᝣng váş­t nạng lĂ 100 g, chiáť u dĂ i â„“ dao Ä‘áť™ng tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c g = 10 m/s2 thĂŹ chu káťł con lắc lĂ T0. TĂ­ch Ä‘iᝇn cho váş­t nạng Ä‘iᝇn tĂ­ch q ráť“i cho vĂ o Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng ngang thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng cĂša con lắc khi Ä‘Ăł lĂ T = .T0. XĂĄc Ä‘áť‹nh Ä‘áť™ láť›n cᝧa Ä‘iᝇn tĂ­ch q, biáşżt E = 105 V/m. A.2,5.10-4 C B.3.104C C.2.105C D.2.10-4 C Câu 26:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng bĂŠ cĂł chu káťł T. Ä?ạt con lắc trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i. Khi quả cầu cᝧa con lắc tĂ­ch Ä‘iᝇn q1 thĂŹ chu káťł cᝧa con lắc lĂ T1 = 5T. Khi quả cầu cᝧa con lắc tĂ­ch Ä‘iᝇn q2 thĂŹ chu káťł lĂ T2=$T. Tᝉ sáť‘ giᝯa hai Ä‘iᝇn tĂ­ch lĂ A.

U UZ

= -7

U

B. = -1 UZ

U

C.

UZ

=−

`

U

D. = 1 UZ

Câu 27:CĂł ba con lắc Ä‘ĆĄn cĂšng chiáť u dĂ i dây treo vĂ cĂšng kháť‘i lưᝣng. Con lắc thᝊ nhẼt vĂ thᝊ hai mang Ä‘iᝇn tĂ­ch q1 vĂ q2. Con lắc thᝊ ba khĂ´ng Ä‘iᝇn tĂ­ch. Ä?ạt lẊn lưᝣt ba con lắc vĂ o Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vĂŠctĆĄ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng vĂ hĆ°áť›ng xuáť‘ng. Chu káťł dao Ä‘áť™ng Ä‘iáťƒu hoĂ cᝧa chĂşng trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng lần lưᝣt T1,T2 vĂ T3 váť›iT1= T3, T2= T3. Cho q1 + q2 = 7,4.10-8 C. Ä?iᝇn tĂ­ch q1, q2 cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ : A.6.4.10-8C; 10-8 C B.-2.10-8C; 9,4.10-8C. -8 -8 C.5.4.10 C; 2.10 C. D.9,4.10-8C; -2.10-8 Câu 28:Máť™t con lắcÄ‘ĆĄn, váş­t nạng mang Ä‘iᝇn tĂ­ch q. Ä?ạt con lắc vĂ o vĂšng khĂ´ng gian cĂł Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u YET, chu kĂŹ con lắc sáş˝ A.tăng khi YET cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i váť›i q > 0. B.giảm khi YET cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng lĂŞn trĂŞn váť›i q > 0. YTcĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng xuáť‘ng dĆ°áť›i váť›i q <0. C.tăng khiE D.tăng khi YET cĂł phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i tráť?ng láťąc YPT. Câu 29:Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn gáť“m máť™t quả cầu kim loấi, kháť‘i lưᝣng m = 100 g, tĂ­ch Ä‘iᝇn |q| = 6.10-5C Ä‘ưᝣc treo báşąng sᝣidây mảnh. Con lắc dao Ä‘áť™ng toong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng ngang tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10 m/s2. Khi Ä‘Ăł váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa con lắc tấo váť›i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng máť™t gĂłc Îą = 300. Ä?áť™ láť›n cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng lĂ A.2,9.104 (V/m). B.9,6.103 (V/m). C.14,5.104 (V/m). D.16,6.103 (V/m). Câu 30:Con lắc Ä‘ĆĄn cĂł váş­t nạng kháť‘i lưᝣng 25 (g). Náşżu tĂ­ch Ä‘iᝇn cho váş­t lĂ q sau Ä‘Ăł Ä‘ạt trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng hĆ°áť›ng xuáť‘ng cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ 10 kV/m thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng nháť? lĂ T1. Náşżu Ä‘ạt con lắc trong thang mĂĄy vĂ cho thang mĂĄy Ä‘i xuáť‘ng nhanh dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n 2 m/s2 thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng nháť? lĂ T2. Biáşżt T1 vĂ T2 báşąng nhau. Ä?iᝇn tĂ­ch q báşąng A.0,5 ÂľF B.-5 ÂľC C.- 0,5 ÂľC D.5 ÂľC Câu 31:Váş­t nháť? cᝧa con lắc Ä‘ĆĄn cĂł kháť‘i lưᝣng 10 g, mang Ä‘iᝇn tĂ­ch q. Ban Ä‘ầu, Ä‘ạt con lắc trong Ä‘iᝇn Trang - 77 -


YT hướng thẳng đứng từ dưới lên, với E = 8008 V/m thì chu kì dao động điều hòa của nó là T. Sau trường đềuE đó, cho điện trường triệt tiêu thì thấy chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,2% so với ban đầu. Lấy g = 9,8 m/s2. Điện trường q có giá trị là A.-4,9.10-8C B.+4,91.10-8C C.-4,91.10-8C D.+4,9.10-8C Câu 32:Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại có khối lượng 100g, điện tích 10-7C được treo bằng sợi dây không dãn, mảnh, cách điện có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Đặt con lắc đơn trong điện trường đều nằm ngang có độ lớn E = 2.106V/m. Ban đầu quả cầu được giữ để sợi dây có phương thẳng đứng vuông góc với phương của điện trường rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản của không khí. Lực căng lớn nhất của dây trong quá trình con lắc dao động là A.1,36 N B.1,04 N C.1,02 N D.1,39 N. Dạng 3:Ngoại lực là lực đẩy Acsimet Câu 33:Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67 g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3 g/lít. A.2,00024 s. B.2,00015 s. C.1,99993 s. D.1,99985 s. Câu 34:Một con lắc đơn có chu kì T = 2 s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim có khối lượng m = 50 g và khối lượng riêng D = 0,67 kg/dm3. Khi đặt trong không khí, có khối lượng riêng là d = 1,3 g/lít. Chu kì T' cùa cơn lắc trong không khí là A.1,9080 s. B.1,9850 s. C.2,1050 s. D.2,0019 s. Câu 35:Cho mộtcon lắc đơn treoở đầu một sợi dây mảnh dàibằng kim loại, vật nặng làm bằng chất có khối lượngriêng D = 8 g/cm3. Khi dao dộng nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là 2 s. Cho con lắc đơn dao động trong một bình chứa một chất khí thì thấy chu kì tăng một lượng 250 µs. Khối lượng riêng của chất khí đó là A.0,004 g/cm3 B.0,002 g/cm3. C.0,04 g/cm3. D.0,02 g/cm3. Đâ 01. B 11. A

02. D 12a.B 12b. C

03. B

04. A

05. B

06. C

07. B

08. B

09. B

10. B

13. A

14. C

15. B

16. B

17. B

18. C

19. C

20. D

26. B

27. A

28. C

29. B

30. B

21. B

22. A

23. A

24. A

25. C

31. A

32. B

33. B

34. D

35. B

Chủ đề 26.Sự nhanh chậm của quả lắc đồng hồ Câu 1: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250 C.Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc α = 2.10-5 K-1. Khi nhiệt độ ở đó là 200C thì sau một ngày đêm, đồng hồ chạy như thế nào? A.Chậm 8,64 s B.Nhanh 8,64 s C.Chậm 4,32 s D.Nhanh 4,32 s Câu 2: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ khi đặt trên mặt đất và ở nhiệt độ t1 = 250C. Biết hệ số dãn nở vì nhiệt của dây treo con lắc α = 10-4 K-1, bán kính Trái Đất R = 6400 km. Nếu đưa đồng hồ lên độ cao 6,4 km so với bề mặt Trái Đất và nhiệt độ ở đó là – 100C thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy A.nhanh 237,6 s B.chậm 237,6 s C.nhanh 64,8 s D.chậm 64,8 s. Câu 3: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ khi đặt trên mặt đất và ở nhiệt độ t1 = 250C. Biết hệ số dãn nở vì nhiệt của dây treo con lắc α = 10-4 K-1, bán kính Trái Đất R = 6400 km. Nếu đưa con lắc xuống độ sâu 6,4 km so với bề mặt Trái Đất và nhiệt độ ở đó là 450C thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy A.nhanh 129,6 s B.chậm 86,4 s C.nhanh 43,2 s D.chậm 129,6 s. Câu 4: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi một con lắc đơn mà thanh treo nhẹ làm bằng chất có hệ số nở dài α = 2.10-5 độ-1. Đồng hồ chạy đúng giờ khi nhiệt độ môi trường t1 = 300C. Do sơ suất khi bảo dưỡng đồng hồ, người thợ đó làm thay đổi chiều dài của con lắc nên khi nhiệt độ là t2 = 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm 6,045 s. Hỏi người thợ lúc đó đó làm chiều dài tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? A.giảm 0,005% B.tăng 0,034% C.tăng 0,005% D.giảm 0,034% Câu 5: Một đồng hồ quả lắc có chu kỡ T = 2s ở Hà Nội với g1 = 9,7926 m/s2 và ở nhiệt độ t1 = 100C. Biết hệ số dón nở của thanh treo α = 2.10 – 5 K- 1. Chuyển đồng hồ vào thành phố Hồ Chớ Minh ở đó g2 = 9,7867 m/s2 và nhiệt độ t2 = 330C. Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì phải tăng hay giảm độ dài Trang - 78 -


con lắc một lượng bao nhiêu? A.giảm 1,05 mm B.giảm 1,55 mm C.tăng 1,05 mm D.tăng 1,55 mm Câu 6: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt biển lên một đỉnh nói cao thì sau một tuần đồng hồ chạy chậm 189 s. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Độ cao của đỉnh núi đó so với mặt biển là A.4 km. B.3 km. C.1 km D.2 km. Câu 7: Một đồng hồ quả lắc đếm giây mỗi ngày nhanh 120 (s), phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng? A.Tăng 0,28% B.Giảm 0,28% C.Tăng 0,14% D.Giảm 0,14% Câu 8: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt biển. Nếu đưa đồng hồ lên cao 200 m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm (24h). Giả sử nhiệt độ không đổi, bán kính trái đất là R = 6400 km. A.nhanh 2s. B.chậm 2,7s. C.nhanh 2,7s. D.chậm 2s. Câu 9: Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t1 = 100 C, nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài α = 2.10-5 K-1 A.chậm 17,28s. B.nhanh 17,28s. C.chậm 8,64s. D.nhanh 8,64s. Câu 10: Một đồng hồ quả lắc mỗi tuần chạy chậm 15 phút, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng? A.Tăng 0,2% B.Giảm 0,2% C.Tăng 0,3% D.Giảm 0,3% Câu 11: Một con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ t ngang mực nước biển. Khi nhiệt độ là 300C thì trong một ngày đêm con lắc chạy nhanh 8,64 s. Khi ở nhiệt 100C thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy chậm 8,64 s. Con lắc chạy đúng ở nhiệt độ A.100C. B.200C. C.150C D.50C Câu 12: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng? A.Tăng 0,2% B.Giảm 0,2% C.Tăng 0,4% D.Giảm 0,4% Câu 13: Một đồng hồ quả lắc có quả lắc được xem như một con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2 s ở thành phố A với nhiệt độ t1 = 250C và gia tốc trọng trường g1 = 9,793 m/s2. Hệ số nở dài của thanh treo α = 2.10-5 K-1. Cũng đồng hồ đó ở thành phố B với t2 = 350C và gia tốc trọng trường g2 = 9,787 m/s2. Mỗi tuần đồng hồ chạy A.nhanh 216 s. B.chậm 216 s. C.chậm 246 s. D.nhanh 246 s. Câu 14: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T0 = 2 s, đưa đồng hồ lên độ cao h = 2500 m thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu, biết R = 6400km A.chậm 67,5s. B.nhanh 33,75s. C.chậm 33,75s. D.nhanh 67,5s. Câu 15: Một con lắc đếm giây có chu kỳ chạy đúng T = 2 s. Người ta thay đổi một lượng nhỏ chiều dài con lắc thì thấy mỗi ngày nó chạy nhanh 90s. Hỏi chiều dài đó thay đổi một lượng bằng bao nhiêu chiều dài ban đầu, biết gia tốc trọng trường của con lắc không thay đổi. A.Tăng 0,208% B.Giảm 0,208% C.Tăng 2,08% D.Giảm 2,08% Câu 16: Một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn chạy đúng giờ ở một nơi có độ cao 2km. Khi đưa đồng hồ xuống độ cao 1km thì đồng hồ chạy nhanh hay chạy chậm. Tính thời gian đồng hồ chạy sai một tuần lễ? Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. A.chạy chậm 178,7 s. B.chạy nhanh 94,5 s. C.chạy chậm 169 s. D.chạy nhanh 169,5 s. Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại Hà Nội có gia tốc trọng trường là g1 = 9,787(m/s2), đưa con lắc sang Pa-ri có gia tốc g2 = 9,805(m/s2), coi nhiệt độ ở 2 nơi là như nhau. Muốn chu kỳ dao động của con lắc tại Pa-ri vẫn như ở Hà Nội thì chiều dài con lắc phải thay đổi như thế nào so với chiều dài ban đầu? A.Tăng 0,18% B.Tăng 0,092% C.Giảm 0,18% D.Giảm 0,092% Câu 18: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy chậm 130s. Phải điều chỉnh chiều dài của con lắc (coi như con lắc đơn) thế nào để đồng hồ chạy đúng: A.tăng 0,3% B.giảm 0,2% C.tăng 0,2% D.giảm 0,3% Câu 19: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi chiều dài thanh treo 0,234 m và gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Nếu chiều dài thanh treo 0,232 m và gia tốc trọng trường 9,831 m/s2 thì trong một ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? A.chậm 17,28s. B.nhanh 364,8s. C.chậm 364,8s. D.nhanh 8,64s. Câu 20: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm 0,02% và gia tốc trọng trường tăng 0,01%. A.chậm 40,28s. B.nhanh 90,72 s. C.chậm 365,6 s. D.nhanh 76,8s. Trang - 79 -


Câu 21: Dùng con lắc đơn để điều khiển đồng hồ quả lắc thì đồng hồ chạy đúng khi nhiệt độ 300C. Biết hệ số nở dài của thanh treo là α = 3.10-5 Độ-1. Hỏi ở -50C đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong một tuần lễ. A.chậm 40,28s. B.nhanh 210,72 s. C.chậm 365,6 s. D.nhanh 417,52 s. Câu 22: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ khi đặt trên mặt đất. Hỏi khi đưa đồng hồ lên độ cao 300 m so với mặt đặt thì nó sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong 30 ngày. Biết nhiệt độ không thay đổi, bán kính của Trái Đất là 6400 km. A.chậm 121,5 s. B.nhanh 210,72 s. C.chậm 365,6 s. D.nhanh 317,52 s. Câu 23: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ khi đặt trên mặt đất. Hỏi khi đưa đồng hồ xuống độ sâu 300 m so với mặt đặt thì nó sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong 30 ngày. Biết nhiệt độ không thay đổi, bán kính của Trái Đất là 6400 km. A.chậm 60,75 s. B.nhanh 210,72 s. C.chậm 365,6 s. D.nhanh 417,52 s. Câu 24:Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s2 thì trong một ngày đêm nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi. A.chậm 60,75 s. B.nhanh 210,72 s. C.chậm 228,48 s. D.nhanh 417,52 s. Câu 25: Dùng con lắc đơn có chiều dài 1 m để điều khiển đồng hồ quả lắc thì đồng hồ chạy đúng giờ. Do sơ suất khi bảo dưỡng nên đã làm giảm chiều dài thanh treo 0,2 mm. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm. A.chậm 60,75 s. B.nhanh 8,64 s. C.chậm 229,38 s. D.nhanh 417,52 s. 01. D

02. C

03. D

04. B

05. A

06. D

07. A

08. B

09. C

10. D

11. B

12. A

13. C

14. C

15. B

16. B

17. A

18. D

19. B

20. B

21. D

22. A

23. A

24. C

25. B

Chủ đề27. Vị trí cân bằng thay đổi do biến cố xuất hiện ngoại lực. Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện 20 µC và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là A.2.104 V/m. B.2,5.104 V/m. C.1,5.104 V/m. D.104 V/m. -5 Câu 2: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = 5.10 C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5 cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng, người ta bật điện trường đều có cường độ 104 V/m có phương nằm ngang. Biên độ mới của con lắc lò xo là A.10√2 cm B.5√2 cm C.5 cm. D.8,66 cm Câu 3 (ĐH-2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A.10√30 cm/s B.20√6 cm/s C.40√2 cm/s D.40√3 cm/s Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Từ vị trí lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05. Tốc độ của vật khi nó đi được 12 cm kể từ lúc thả là A.139 cm/s. B.25,3 cm/s. C.34,64 cm/s. D.47,6 cm/s. Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng trên mặt bàn nằm ngang nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều có phương dọc theo trục lò xo, E = 2,5.104 V/m. Sau đó con lắc dao động điều hòa biên độ 8 cm. Giá trị của q là A.32 µC. B.25 µC. C.20 µC. D.16 µC. Câu 6: Một vật nặng có khối lượng m, mang điện tích được gắn vào lò có độ cứng 10 N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5 cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng, người ta bật điện trường đều có cường độ 104 /m có phương nằm ngang; khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là 5√2 cm. Điện tích vật nhỏ có độ lớn Trang - 80 -


A.32 µC. B.50 µC. C.20 µC. D.16 µC Câu 7: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ m mang điện tích 5.10-5 (C) và lò xo có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại thời điểm quả cầu đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm gắn lò xo với giá nằm ngang, người ta bật một điện trường đều có cường độ 104 V/m, cùng hướng với vận tốc của vật. Tỉ số tốc độ dao động cực đại của quả cầu sau khi có điện trường và tốc độ dao động cực đại của quả cầu trước khi có điện trường bằng A.2. B.√3 C.√2 D.3. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 200 g mang điện tích 5 µC và lò xo có độ cứng 50 N/m có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại thời điểm ban đầu t = 0 người ta kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ; đến thời điểm 0,2 s người ta thiết lập điện trường đều không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường đều nằm ngang dọc trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có cường độ là 105 V/m. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại quả cầu đạt được là A.35π cm/s. B.30π cm/s. C.25π cm/s D.20π cm/s. Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m vật có khối lượng 400g. Hệ số ma sát vật và mặt ngang 0,1. Từ vị trí vật đang nằm yên và lò xo không biến dạng, người ta truyền cho vật tốc độ 1 m/s theo phương ngang. Trong quá trình dao động, lò xo biến dạng đoạn lớn nhất là A.6,337 cm. B.6,836 cm. C.5,525 cm. D.5,915 cm. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 40 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 6 cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động của vật là A.1,54 m/s. B.1,34 m/s. C.1,25 m/s. D.1,75 m/s. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10,5 cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ khi gia tốc của nó bằng không lần thứ 3 là A.1,4 m/s. B.2 m/s. C.1,8 m/s. D.1,6 m/s. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc chuyển động theo chiều dương. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động theo chiều âm là A.80 cm/s. B.35 cm/s. C.40 cm/s. D.70 cm/s. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 40 g và lò xo có độ cứng 2 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông nhẹ. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng A.3,6 mJ. B.40 mJ. C.7,2 mJ. D.8 mJ. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi truyền cho vật tốc độ 2,5 m/s dọc trục lò xo theo hướng làm lò xo dãn thêm. Đến khi lò xo dãn nhiều nhất, độ tăng thế năng đàn hồi so với vị trí ban đầu (vị trí truyền tốc độ) là A.0,856 J. B.1,025 J. C.1,23 J. D.0,425 J. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi buông nhẹ. Khi con lắc đến vị trí lò xo nén 8 cm lần thứ nhất thì có tốc độ 40√2 cm/s. Khi con lắc đến vị trí lò xo nén 1 cm lần thứ 2 thì có tốc độ A.40√3 cm/s. B.15√6 cm/s. C.30√3 cm/s. D.30 cm/s. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 49,35 N/m gắn với vật nhỏ khối lượng 200 g. Vật nhỏ được đặt trên một giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và giá đỡ là 0,01. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Sau ∆t = 10s kể từ khi thả vật, quảng đường vật đi được là A.10,0 m. B.6,96 m. C.8,00 m. D.8,96 m. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo gắn với vật nhỏ khối lượng 100g. Vật nhỏ được đặt trên một giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và giá đỡ là hằng số. Giữ vật ở vị trí lò Trang - 81 -


xo báť‹ nĂŠn 11,5 cm ráť“i buĂ´ng nháşš.. Khi váş­t váş­ cĂł váş­n táť‘c báşąng 0 lần thᝊ 2 (khĂ´ng káťƒ lần ần lĂşc buĂ´ng váş­t) thĂŹ váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng lĂ 42 cm. Táť‘c Ä‘áť™ cáťą cáťąc Ä‘ấi trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ Ă 1,1 cm/s, L LẼy g = 10 m/s2. Táť‘c Ä‘áť™ váş­t khi Ä‘i qua váť‹ trĂ­ lòò xo khĂ´ng bi biáşżn dấng lần hai lĂ A.1 cm/s. B.80 80 cm/s. C.1,2 cm/s. D.1,4 1,4 m/s. Câu 18: Máť™t con lắc lò xo kháť‘i lưᝣng ᝣng váş­t v nạng 100 g, Ä‘áť™ cᝊng lò xo 10 N/m, Ä‘ạt trĂŞn ĂŞn mạt m pháşłng ngang cĂł hᝇ sáť‘ ma sĂĄt trưᝣt 0,2. KĂŠo con lắc Ä‘áťƒ lò l xo dĂŁn 20 cm ráť“i thả nháşš. Cháť?n gáť‘c tháť?ii gian lĂşc thả th váş­t. Tháť?i Ä‘iáťƒm lần thᝊ hai lò xo dĂŁn 7 cm lĂ A.13Ď€/60 s B.Ď€/6 s C.Ď€/60 s D.15Ď€ 15Ď€/60 s Câu 19 (Ä?H - 2013): Máť™t con lắc lòò xo ggáť“m váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 40 N/m Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trĂŞn mạt ạt pháşł pháşłng náşąm ngang khĂ´ng ma sĂĄt. Váş­t nháť? Ä‘ang náşąm yĂŞn áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, tấii t = 0, tĂĄc dd᝼ng láťąc F = 2 N lĂŞn váş­t nháť? (hĂŹnh váş˝) cho con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = s thĂŹ ngᝍng tĂĄc d᝼ng láťąc F. Dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa cᝧa c con lắc sau khi khĂ´ng còn láťąc F tĂĄc d᝼ng cĂł giĂĄ tráť‹ biĂŞn ĂŞn Ä‘áť™ A.5√3 cm B.5√2 cm C.5 cm D.66 cm. Câu 20: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t áş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng 100g vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng ng 40N/m Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang khĂ´ng ma sĂĄt. Váş­t áş­t nháť? nh Ä‘ang náşąm yĂŞn áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, tấii t = 0, tĂĄc d᝼ng d láťąc F = 2 N lĂŞn váş­t nháť? (hĂŹnh váş˝) cho con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť uhòa Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = s thĂŹ ngᝍng ng tĂĄc dd᝼ng láťąc F. Sau khi khĂ´ng còn láťąc F tĂĄc d᝼ng, láťąc Ä‘Ă n háť“i áť“i cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lần Ä‘ầu tiĂŞn vĂ o tháť?i Ä‘Ä‘iáťƒm áťƒm nĂ o n vĂ Ä‘áť™ láť›n lĂ bao nhiĂŞu? $ $ A.2 N; s B.2√3 N; s C.2√3 N; s D.22 N; s Câu 21: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng 250g, Ä‘Ä‘ang cân báşąng khi treo dĆ°áť›i máť™t lò xo cĂł đ᝙᝙ cᝊng cᝊ 50 N/m. NgĆ°áť?i ta Ä‘ạt nháşš nhĂ ng lĂŞn váş­t treo máť™t váş­tt kháť‘i lưᝣng l m thĂŹ cả 2 bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn phĆ°ĆĄng ph tháşłng Ä‘ᝊng vĂ khi cĂĄch váť‹ trĂ­ ban Ä‘ầu 2 cm thĂŹĂŹ chĂşng cĂł táť‘c t Ä‘áť™ 40 cm/s. LẼy g = 10m/s2. Kháť‘i lưᝣng ᝣng m lĂ l A.150 g B.200 g C.100 g D.250 250 g Câu 22: Máť™t lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng ng k treo máť™t m váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng M. Khi hᝇ Ä‘ang cân báşąng, áşąng, ta Ä‘ạt nháşš nhĂ ng lĂŞn váş­t treo máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng m thĂŹĂŹ chĂşng bbắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Nháş­n xĂŠt nĂ o Ă o sau Ä‘Ä‘ây khĂ´ng Ä‘Ăşng? A.BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa hᝇ 2 váş­t lĂ Ă mg/k. B.Sau tháť?i Ä‘iáťƒm xuẼt phĂĄt báşąng máť™t áť™t sáť‘ s nguyĂŞn lần chu káťł, náşżu nhẼc m kháť?i M thĂŹĂŹ dao Ä‘áť™ng tắt háşłn luĂ´n. C.NhẼc váş­t m kháť?i M tấi tháť?i Ä‘iáťƒm áťƒm chĂşng áť&#x; Ä‘áť™ cao cáťąc Ä‘ấi thĂŹ váş­t M vẍn tiáşżp t᝼c ᝼c dao Ä‘áť™ng. D.Tần sáť‘ gĂłc cᝧa dao Ä‘áť™ng nĂ y là ω = -b3.

Câu 23: Con lắc gáť“m lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng ᝊng 100 N/m vĂ v váş­t nạng cĂł kháť‘i lưᝣng ng 200 g mang Ä‘iᝇn tĂ­ch 100 ÂľC. Ban Ä‘ầu váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i áť›i bi biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. Khi váş­t áş­t Ä‘i Ä‘ qua váť‹ trĂ­ cân báşąng ngĆ°áť?i ta thiáşżt láş­p máť™t Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u th tháşłng Ä‘ᝊng , hĆ°áť›ng lĂŞn cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ 0,12 MV/m. BiĂŞn Bi dao Ä‘áť™ng lĂşc sau cᝧa váş­t trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng lĂ A.7 cm B.18 cm C.12,5 cm D.13 13 cm Câu 24: Hai váş­t A vĂ B cĂł cĂšng kháť‘i áť‘i lưᝣng l 1 kg vĂ cĂł kĂ­ch thĆ°áť›c nháť? Ä‘ưᝣc náť‘i váť›i áť›i nhau báť&#x;i b sᝣi dây mảnh nháşš dĂ i 10cm, hai váş­t Ä‘ưᝣc treo vĂ o Ă o lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m tấi nĆĄi cĂł gia táť‘cc tráť?ng trĆ°áť?ng tr g = 10 m/s2. 2 LẼy Ď€ = 10. Khi hᝇ váş­t vĂ lò xo Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘ᝧ cao so váť›i mạt Ä‘Ẽt, ngĆ°áť?i áť?i ta Ä‘áť‘t Ä‘áť‘ sᝣi dây náť‘i hai váş­t vĂ váş­t B sáş˝ rĆĄi táťą do còn váş­t A sáş˝ dao Ä‘áť™ng Ä‘áť™ Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. Lần Ä‘ầu ti tiĂŞn váş­t A lĂŞn Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cao nhẼt thĂŹ khoảng cĂĄch giᝯaa hai váş­ váş­t lĂ A.80 cm B.20 cm. C.70 cm D.50 50 cm Câu 25: Hai váş­t m cĂł kháť‘i lưᝣng ng 400g vvĂ B cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g kĂ­ch thĆ°áť›c nháť? Ä‘ưᝣ ᝣc náť‘i váť›i nhau báť&#x;i sᝣi dây mảnh nháşš dĂ i 10 cm, hai váş­t Ä‘ưᝣc ᝣc treo vvĂ o lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng lĂ 100 N/m (váş­tt A náť‘i náť‘ váť›i lò xo) tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c trong trĆ°áť?ng g = 10 m/s2. LẼy Ď€2 = 10. Khi hᝇ váş­t vĂ lò xo Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng áşąng ngĆ°áť?i ng ta Ä‘áť‘t sᝣi dây náť‘i hai váş­t vĂ váş­t B sáş˝ rĆĄi táťą do còn váş­áş­t A sáş˝ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ quanh váť‹ trĂ­ cân băng ăng cᝧa c nĂł. Sau khi váş­t A Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng lĂ 10 cm thẼy ráşąng áşąng vváş­t B Ä‘ang rĆĄi thĂŹ khoảng cĂĄch giᝯa hai váş­t áş­t khi Ä‘Ăł lĂ A.140 cm B.125 125 cm C.135 cm D.137 137 cm Câu 26: Hai váş­t A vĂ B cĂł cĂšng kháť‘i áť‘i llưᝣng 1 kg vĂ cĂł kĂ­ch thĆ°áť›c nháť?, Ä‘ưᝣc náť‘i váť›i áť›i nhau báşąng b máť™t sᝣi dây mảnh, nháşš. Váş­t A Ä‘ưᝣc gắn vĂ o Ă o lò xo nháşš nh cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m. LẼy g = 10 m/s2 = Ď€2 m/s2. Khi hᝇ váş­t Ä‘ang cân báşąng ngĆ°áť?i ta Ä‘áť‘t sᝣi dây náť‘ii hai vváş­t vĂ váş­t B sáş˝ rĆĄi táťą do còn váş­t A dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘ hòa. Khi váş­t A Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 15 cm káťƒ tᝍ tháť?i áť? Ä‘iáťƒ Ä‘iáťƒm Ä‘áť‘t dây thĂŹ váş­t B cĂł táť‘c Ä‘áť™ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o Ă o sau Ä‘ây nhẼt A.210 cm/s. B.200 200 cm/s. C.190 cm/s. D.180 180 cm/s.


Câu 27: Máť™t con lắc lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m treo tháşłng Ä‘ᝊng, Ä‘ầu dĆ°áť›i gắn váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng 250 g. KĂ­ch thĂ­ch Ä‘áťƒ váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Khi váş­t áť&#x; dĆ°áť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘oấn 2 cm thĂŹ Ä‘iáťƒm treo váş­t Ä‘i lĂŞn nhanh dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c 4 m/s2. LẼy g = 10 m/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t sau Ä‘Ăł lĂ A.3 cm B.5 cm C.3,6 cm D.4,6 cm Câu 28: Máť™t con lắc lò xo tháşłng Ä‘ᝊng gáť“m váş­t nạng kháť‘i lưᝣng 1,0 kg vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m. Váş­t nạng Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trĂŞn giĂĄ Ä‘ᝥ náşąm ngang sao cho lò xo khĂ´ng biáşżn dấng. Cho giĂĄ Ä‘ᝥ Ä‘i xuáť‘ng khĂ´ng táť‘c Ä‘áť™ ban 5 Ä‘ầu váť›i gia táť‘c a = = 2,0 m/s2, g lĂ gia táť‘c rĆĄi táťą do nĆĄi Ä‘ạt con lắc. Sau khi ráť?i kháť?i giĂĄ Ä‘ᝥ con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A.5,0 cm. B.6,0 cm. C.10 cm. D.2,0 cm. 01. D 02. B 03. C 04. C 05. A 06. B 07. C 08. B 09. 5,937 10. C 11. D

12. C

13. C

14. 0,615

15. B

16. C

17. A

18. 31Ď€/180

21. D

22. C

23. D

24. A

25. D

26. A

27. C

28. B

19. A

20.

Chᝧ Ä‘áť 28. Táť‘c Ä‘áť™ váş­t thay Ä‘áť•i do xuẼt hiᝇn biáşżn cáť‘ va chấm. Câu 1: Máť™t con lắc lò xo náşąm ngang gáť“m lò xo Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m vĂ váş­t M cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. NgĆ°áť?i ta dĂšng váş­t m cĂł kháť‘i lưᝣng 50 g bắn vĂ o m theo phĆ°ĆĄng ngang váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2 m/s. Sau va chấm hai váş­t gắn vĂ o nhau vĂ cĂšng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. BiĂŞn Ä‘áť™ vĂ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa hᝇ sau va chấm lĂ A.2 cm; 0,628 s B.2 cm; 0,314 s C.4 cm; 0,628 s D.4 cm; 0,314 s Câu 2: Máť™t con lắc lò xo Ä‘ạt náşąm ngang gáť“m váş­t M cĂł kháť‘i lưᝣng 400 g vĂ lò xo cĂł hᝇ sáť‘ cᝊng 40 N/m Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm. Khi M qua váť‹ trĂ­ cân báşąng ngĆ°áť?i ta thả nháşš váş­t m cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g lĂŞn M (m dĂ­nh chạt ngay vĂ o M), sau Ä‘Ăł hᝇ m vĂ M dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A.2√5 cm B.4,25 cm C.3√2 cm D.2√2 cm Câu 3: Máť™t con lắc gáť“m lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 100 N/m vĂ váş­t nạng kháť‘i lưᝣng m = & kg, Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 2,0 cm trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang nháşľn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t m qua váť‹ trĂ­ mĂ Ä‘áť™ng năng báşąng . tháşż năng, máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m0 = rĆĄi tháşłng Ä‘ᝊng vĂ dĂ­nh vĂ o m. Khi qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, hᝇ (m + m0) cĂł táť‘c Ä‘áť™ A.12√5 cm/s B.4√30 cm/s. C.25 cm/s. D.20 cm/s. Câu 4: Máť™t Ä‘ÄŠa kháť‘i lưᝣng 100 g treo dĆ°áť›i máť™t lò xo cĂł hᝇ sáť‘ Ä‘Ă n háť“i lĂ 10 N/m. Sau khi cĂł máť™t chiáşżc vòng cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g rĆĄi tᝍ Ä‘áť™ cao 80 cm xuáť‘ng Ä‘ÄŠa, Ä‘ÄŠa vĂ vòng bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Coi va chấm cᝧa vòng vĂ Ä‘ÄŠa lĂ hoĂ n toĂ n máť m, lẼy g = 10 m/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa hᝇ lĂ A.15 cm B.30 cm C.3 cm D.1,5 cm Câu 5: Con lắc gáť“m lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, Ä‘áť™ cᝊng 40 N/m vĂ váş­t M cĂł kháť‘i lưᝣng 75 g cĂł tháťƒ trưᝣt khĂ´ng ma sĂĄt trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang. Hᝇ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi cân báşąng, máť™t váş­t m cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g bắn vĂ o M theo phĆ°ĆĄng náşąm ngang váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3,2 m/s. Sau va chấm hai váş­t dĂ­nh vĂ o nhau, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A.5 cm. B.4 cm. C.6 cm. D.3 cm. Câu 6: Con lắc gáť“m lò xo cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, Ä‘áť™ cᝊng 30 N/m vĂ váş­t M cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g cĂł tháťƒ trưᝣt khĂ´ng ma sĂĄt trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang. Hᝇ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi cân báşąng, máť™t váş­t m cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g bắn vĂ o M theo phĆ°ĆĄng náşąm ngang váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3 m/s. Sau va chấm lò xo bắt Ä‘ầu nĂŠn, hai váş­t dĂ­nh vĂ o nhau dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc hai váş­t va chấm, tháť?i Ä‘iáťƒm lần thᝊ 2016 lò xo A.633,1 s. B.594,2 s. C.354,7 s. D.378,5 s. Câu 7: Máť™t con lắc lò xo náşąm ngang cĂł váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng m, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A khi váş­t Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng 3 lần tháşż năng thĂŹ máť™t váş­t khĂĄc m' (cĂšng kháť‘i lưᝣng váť›i váş­t m) rĆĄi tháşłng Ä‘ᝊng vĂ dĂ­nh chạt vĂ o váş­t m thĂŹ khi Ä‘Ăł 2 váş­t tiáşżp t᝼c dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ lĂ : √

√$

√

√

A. A B. A C. √ A D. A Câu 8: Máť™t con lắc lò xo Ä‘ạt náşąm ngang gáť“m váş­t M cĂł kháť‘i lưᝣng 400 g vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 40 N/m Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 5 cm. Khi váş­t M Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng ngĆ°áť?i ta thả nháşš váş­t m cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g lĂŞn M (m dĂ­nh chạt ngay vĂ o M). Sau Ä‘Ăł hᝇ m vĂ M dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ máť›i lĂ A.2√2 cm. B.3√2 cm. C.4,25 cm. D.2√5 cm. Trang - 83 -


Câu 9: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm. Khi M đi qua vị trí có li độ 6 cm người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ mới xấp xỉ A.6,3 cm. B.5,7 cm. C.7,2 cm. D.8,1 cm. Câu 10: Một lò xo có độ cứng 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu có khối lượng 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng 10 g bay với tốc độ 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A.5 cm B.10 cm C.12,5 cm D.2,5 cm Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi vật nặng xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng 0,5 kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 với tốc độ 6 m/s. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là A.20 cm B.24 cm C.18 cm D.22 cm Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Tại t = 0, quả cầu B có khối lương 50 g bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với tốc độ 4 m/s; va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm. Hệ số ma sát giữa A và mặt phẳng đỡ là 0,01; lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của hai vật lúc gia tốc đổi chiều lần 3 kể từ t = 0 là A.75 cm/s B.80 cm/s. C.77 cm/s. D.79 cm/s Câu 13: Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 50 N/m treo vật m2 = 300 g. Khi m2 đang cân bằng ta thả vật m1 = 200 g từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m2 dính chặt với m1, cả hai cùng dao động với biên độ 10 cm. Độ cao h là A.0,2625 m B.25 cm C.0,2526 m D.2,5 cm Câu 14: Một vật nhỏ có khối lượng M = 0,9 kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 N/m đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ 0,2√2 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Biên độ dao động là A.4,5 cm B.4 cm C.4√2 cm D.4√3 cm Câu 15: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 g, treo vào một lò xo có độ cứng 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo A.26 cm B.24 cm C.30 cm D.22 cm Câu 16: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 1 kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500 g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu? A.Giảm 0,25 J B.Tăng 0,25 J C.Tăng 0,125 J D.Giảm 0,375 J Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 4 cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng ∆m = 150 g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động sau khi đặt là A.2,5 cm B.2 cm C.5,5 cm D.7 cm 01. B

02. A

03. D

04. B

05. 12

06.

11. A

12. C

13. A

14. B

15. D

16. D

07. A√7/4 17. C

08. D

09. C

10. A

Chủ đề 29: Lí thuyết tổng hợp dao động và các bài toán cơ bản Câu 1: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A thỏa mãn điều kiện nào ? A.A ≤ A1 + A2 B.|A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 C.A = |A1 – A2| D.A ≥ |A1 – A2| Câu 2: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 Trang - 84 -


vĂ A2. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ A.A1 + A2 khi hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần cĂšng pha B.2/A + A khi hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần cĂšng pha C.|A1 – A2| khi hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần ngưᝣc pha D./A + A khi hai dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng pha Câu 3: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, biĂŞn Ä‘áť™ A1 vĂ A2. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu lĂ A.A1 + A2 khi hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần cĂšng pha B.2/A + A khi hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần cĂšng pha C.|A1 – A2| khi hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần ngưᝣc pha D./A + A khi hai dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng pha Câu 4: BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o A.biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼt. B.biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ hai. C.Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần. D.tần sáť‘ chung cᝧa hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần. Câu 5: Khi táť•ng hᝣp hai dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ vĂ khĂĄc nhau pha ban Ä‘ầu thĂŹ thẼy pha cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂšng pha váť›i dao Ä‘áť™ng thᝊ hai. Káşżt luáş­n nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng? A.Hai dao Ä‘áť™ng cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ B.Hai dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng pha C.BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng thᝊ hai láť›n hĆĄn biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt vĂ hai dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha D.Hai dao Ä‘áť™ng kᝇch pha nhau 1200 Câu 6: Cho 2 dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = 7cos(Ď€t + φ1); x2 = 2cos(Ď€t + φ2) cm. Khi thay Ä‘áť•i pha ban Ä‘ầu cᝧa hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ cáťąc tiáťƒu lần lưᝣt lĂ A.9 cm; 4 cm B.9 cm; 5 cm C.9 cm; 7 cm D.7 cm; 5 cm Câu 7: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lần lưᝣt lĂ x1 = 7cos(5t + φ1)cm; x2 = 3cos(5t + φ2) cm. Khi thay Ä‘áť•i pha ban Ä‘ầu cᝧa hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thĂŹ gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t láť›n nhẼt mĂ cĂł tháťƒ Ä‘ất lĂ A.250 cm/s2 B.25m/s2 C.2,5 cm/s2 D.0,25m/s2 Câu 8: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa thĂ nh phần cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ 8 cm vĂ 12 cm, biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł tháťƒ nháş­n giĂĄ tráť‹ A.A = 5 cm. B.A = 2 cm. C.A = 21 cm. D.A = 3 cm. Câu 9: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa thĂ nh phần cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ 6 cm vĂ 8 cm, biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp khĂ´ng tháťƒ nháş­n giĂĄ tráť‹ A.A = 4 cm. B.A = 8 cm. C.A = 6 cm D.A = 15 cm. Câu 10: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa thĂ nh phần cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂšng pha cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A1 vĂ A2 váť›i A2 = 3A1 thĂŹ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A.A1 B.2A1 C.3A1 D.4A1 Câu 11: Hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm vĂ 12 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł tháťƒ nháş­n giĂĄ tráť‹: A.48cm. B.3 cm C.4cm D.9 cm Câu 12: Cho hai dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng: x1 = 3cos(ωt + φ1) cm vĂ x2 = 4cos(ωt + φ2) cm. Biáşżt dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng trĂŞn cĂł biĂŞn Ä‘áť™ báşąng 5 cm. Cháť?n hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ Ä‘Ăşng giᝯa φ1 và φ2 A.φ2 – φ1 = (2k + 1) B.φ2 – φ1 = 2kĎ€ C.φ2 – φ1 = (2k + 1) D.φ2 – φ1 = (2k + 1)Ď€

Câu 13: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = 3sin(10t + )

cm vĂ x2 = 4cos(10t – ) cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa váş­t lĂ A.1 cm B.5 cm C.5 mm D.7 cm Câu 14 (CÄ?–2013): Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ 4,5cm vĂ 6,0 cm; lᝇch pha nhau Ď€. Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng nĂ y cĂł biĂŞn Ä‘áť™ báşąng A.1,5cm B.7,5cm. C.5,0cm. D.10,5cm. Câu 15: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lĂ x1 = 3cos(20t + ) cm vĂ x2 = 4cos(20t – ) cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa váş­t lĂ A.1 cm B.5 cm C.5 mm D.7 cm Trang - 85 -


Câu 16: Khi táť•ng hᝣp hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ thĂ nh phần 4 cm vĂ 4√3 cm Ä‘ưᝣc biĂŞn Ä‘áť™ táť•ng hᝣp lĂ 8 cm. Hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần Ä‘Ăł A.cĂšng pha váť›i nhau. B.lᝇch pha C.vuĂ´ng pha váť›i nhau. D.lᝇch pha Câu 17 (CÄ?-2012): Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1 = Acosωt vĂ x2 = Asinωt. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A.√3A B.A C.√2A D.2A. Câu 18: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa thĂ nh phần cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng pha cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A1 vĂ A2 tháť?a mĂŁn 3A2 = 4A1 thĂŹ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A.A = (5/4)A1 B.A = (5/3)A1 C.A = 3A1 D.A = 4A1 Câu 19: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ 50 Hz, cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ 8 cm vĂ 6 cm vĂ cĂšng pha nhau thĂŹ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™ vĂ tần sáť‘ lần lưᝣt lĂ A.A = 10 cm vĂ f = 100 Hz. B.A = 10 cm vĂ f = 50 Hz. C.A = 14 cm vĂ f = 100 Hz. D.A = 14 cm vĂ f = 50 Hz. Câu 20: BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ lᝇch pha nhau lĂ

√

√

A.A√2 B. C. D.A Câu 21: BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tẼn sáť‘, cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ lᝇch pha nhau lĂ : A.A√2

√

B.A√3

C.

√

D.

Câu 22: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lần lưᝣt lĂ x1 = 4cos(10Ď€t - ) cm vĂ

x = 4cos(10Ď€t + ) cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ

A.x = 4√2cos(10Ď€t - ) cm

B.x = 8cos(10Ď€t - ) cm

C.x = 8cos(10Ď€t - ) cm D.x = 4√2cos(10Ď€t - ) cm Câu 23: Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lần lưᝣt lĂ x1 = 4√2cos(10Ď€t + ) cm, x2 = 4√2cos(10Ď€t - ) cm cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh

A.x = 8cos(10Ď€t - ) cm

B.x = 4√2cos(10Ď€t - ) cm

C. x = 4√2cos(10Ď€t + ) cm D.x = 8cos(10Ď€t + ) cm Câu 24: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘. Dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼt cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ 5 cm pha ban Ä‘ầu lĂ , dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ 10cm pha ban Ä‘ầu lĂ . Dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần còn lấi cĂł biĂŞn Ä‘áť™ vĂ pha ban Ä‘ầu lĂ : A.BiĂŞn Ä‘áť™ lĂ 10 cm, pha ban Ä‘ầu lĂ B.BiĂŞn Ä‘áť™ lĂ 5√3cm, pha ban Ä‘ầu lĂ C.BiĂŞn Ä‘áť™ lĂ 5 cm, pha ban Ä‘ầu lĂ

D.BiĂŞn Ä‘áť™ lĂ 5√3 cm, pha ban Ä‘ầu lĂ

Câu 25: Cho hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ cĂł pha ban Ä‘ầu lĂ vĂ rad.BiĂŞn Ä‘áť™ vĂ pha ban Ä‘ầu cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp hai dao Ä‘áť™ng trĂŞn lần lưᝣt lĂ A.A√2 vĂ 0 rad.

B.0 và π rad.

C.2A vĂ rad.

√

D.

rad

vĂ 0 rad.

Câu 26: Cho hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ √2 cm vĂ cĂł cĂĄc pha ban Ä‘ầu lần lưᝣt lĂ vĂ . Pha ban Ä‘ầu vĂ biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng trĂŞn lĂ

A.φ = rad, A = 2 cm.

B.φ = rad, A = 2√2 cm.

C.φ = rad, A = 2√2 cm. D.φ = rad, A = 2 cm. Câu 27: CĂł 2 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = 3sin(ωt – 0,5Ď€) cm; x2 = 4cos(ωt) cm. Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa 2 dao Ä‘áť™ng trĂŞn A.cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 7 cm. B.cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 1 cm. C.ngưᝣc pha váť›i x2. D.cĂšng pha váť›i x1. Câu 28: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1 = 6sin(Ď€t + φ1) cm vĂ x2 = 8cos(Ď€t + ) cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł giĂĄ tráť‹ A = 14 cm thĂŹ pha ban Ä‘ầu Trang - 86 -


cᝧa dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt lĂ A.Ď€/6 rad B.2Ď€/3 /3 rad C.5Ď€/6 rad Câu 29: Cho 2 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ x1 vĂ x2 cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł Ä‘áť“ tháť‹ nhĆ° hĂŹnh váş˝. Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa x1 vĂ x2 cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh : A.x = 0 B.x = 6√2cos(Ď€t - )(cm)

D.π/3 π/3 rad

C.x = 6√2cos(Ď€t + )(cm)

D.x = 6√2cos(Ď€t - )(cm) Câu 30: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa (1) vĂ (2) cĂšng ph phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ vĂ cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ áť™ A = 4cm. Tấi T máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł, dao Ä‘áť™ng (1) cĂł li Ä‘áť™ x = 2√3 cm, Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc chiáť u dĆ°ĆĄng, Ć°ĆĄng, ccòn dao Ä‘áť™ng (2) Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. ng. LĂşc Ä‘Ăł, dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng trĂŞn ĂŞn cĂł li Ä‘áť™ bao nhiĂŞu vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo hĆ°áť›ng nĂ o? A.x = 8cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc ᝣc chi chiáť u dĆ°ĆĄng. B.x = 0 vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc ᝣc chi chiáť u dĆ°ĆĄng. C.x = 4√3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng ng theo chiáť u chi dĆ°ĆĄng. D.x = 2√3 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u chi dĆ°ĆĄng. Câu 31: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i áť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng trĂŹnh tr lĂ x1 = 3sin(10t – ) cm vĂ x áť‘ Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t lĂ 2 = 4cos(10t + ) cm. Táť‘c A.v = 70 cm/s B.vv = 50 cm/s C.v = 5 m/s D.vv = 10 cm/s Câu 32: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i áť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần ần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(10t - ) cm; x2 = 3cos(10t - ) cm. Váş­t dao Ä‘áť™ng cĂł táť‘c áť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi lĂ 70 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng A1 cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.4 cm. B.3 cm. C.5 cm. D.88 cm. Câu 33: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng m = 0,5 kg tháťąc th hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u áť u hòa h cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng 2 tần sáť‘ gĂłc 4Ď€ rad/s, x1 = A1cos(ωt + ) cm, x2 = 4sin(ωt - ) cm. LẼy Ď€ =10. Biáşżt Ä‘áť™ láť›n láť› cáťąc Ä‘ấi cᝧa láťąc háť“i ph᝼c tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t trong quĂĄ trĂŹnh váş­áş­t dao Ä‘áť™ng lĂ 2,4 N. BiĂŞn Ä‘áť™ A1 cᝧa dao Ä‘áť™ng x1 lĂ A.7 cm. B.6 cm. C.5 cm. D.33 cm. Câu 34: Chuyáťƒn Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ Ă ttáť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ cĂł Ä‘áť“ tháť‹ nhĆ° Ć° hĂŹnh váş˝. Ä?áť™ láť›n gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t lĂ A.7,51 cm/s2. B.27,23 cm/s2. C.57,02 cm/s2. D.75,1 cm/s2. Câu 35: Váş­t kháť‘i lưᝣng 2 kg, tháťącc hiᝇ hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, Ć°ĆĄng, cĂĄc dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần cĂł biáťƒu thᝊc x1= 3cos(2Ď€t + ) cm, x2 = 4cos(2Ď€t - ) cm. CĆĄ năng dao Ä‘áť™ng cᝧa ᝧa váş­ váş­t lĂ A.4,0J B.0,01J C.0,1J D.0,4J 0,4J Câu 36: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t chẼt Ä‘iáťƒm áťƒm llĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă cĂšng phĆ°ĆĄng, phĆ°ĆĄ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1 = 6cos(10t + ) cm vĂ x2 = 6cos(–10t + 0,5Ď€) cm (t tĂ­nh báşąng s). Gia táť‘c áť‘c cáťąc c Ä‘ấi cᝧa váş­t báşąng A.4√3 m/s2. B.6√3 m/s2. C.6,0m/s2. Câu 37: Ä?áť“ tháť‹ cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa h cĂšng tần sáť‘ Ä‘ưᝣc váş˝ nhĆ° sau:PhĆ°ĆĄng trĂŹnh nĂ o sau Ä‘ây ây lĂ ph phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa chĂşng: A.x = cos t cm B.xx = cos( t - ) cm

D.12m/s 12m/s2.

C.x = cos( t + Ď€) cm D.xx = cos( t -Ď€) cm Câu 38: Cho hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa cĂšng ph phĆ°ĆĄng cĂšng chu kĂŹ 2 s. Dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt tấi tháť?i Ä‘iáťƒm m t = 0 cĂł li Ä‘áť™ báşąng biĂŞn Ä‘áť™ vĂ báşąng 1 cm. Dao Ä‘áť™ng thᝊ hai cĂł biĂŞn ĂŞn Ä‘áť™ Ä‘ báşąng 3 cm, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu cĂł li Ä‘áť™ báşąng 0 vĂ v váş­n táť‘c cĂł giĂĄ tráť‹ âm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa ᝧa hai dao Ä‘áť™ng trĂŞn lĂ A.2 cm. B.3 cm. C.5 cm. D.22 3 cm. Câu 39: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng áť•ng hhᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, Ć°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng ph trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x = 4√3cos(10Ď€t) cm vĂ x2 = 4sin(10 4sin(10Ď€t) cm. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm áť&#x; tháť?i áť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iáťƒ t = 2 s lĂ


A.125cm/s B.120,5 cm/s C.–125 cm/s D.125,7 cm/s Câu 40: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = √3cos(10Ď€t + 0,5Ď€) cm; x2 = cos(10Ď€t + Ď€) cm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t trong máť™t chu káťł dao Ä‘áť™ng lĂ A.40 cm/s. B.4 cm/s. C.40 m/s. D.4 m/s. Câu 41: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(20Ď€t – 0,25Ď€) cm vĂ x2 = 6cos(20Ď€t + 0,5Ď€) cm. Biáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ x = 6cos(20Ď€t+φ) cm. BiĂŞn Ä‘áť™ A1 lĂ : A.12 cm B.6√2 cm C.6√3 cm D.6 cm Câu 42: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = √3cos(20Ď€t – 0,5Ď€) cm; x2 = cos(20Ď€t) cm. XĂĄc Ä‘áť‹nh tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn váş­t qua li Ä‘áť™ x = -1 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng. A.1/6 s B.1/12 s C.1/4 s D.1/8 s Câu 43: Váş­t nạng kháť‘i lưᝣng m tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = A1cos(ωt + )cm thĂŹ cĆĄ năng lĂ W1, khi tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x2 = A2cos(ωt )cm thĂŹ cĆĄ năng lĂ W2 = 4W1. Khi váş­t tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng x1 vĂ x2 trĂŞn thĂŹ cĆĄ năng lĂ W. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ : A.W = 5W2 B.W = 3W1 C.W = 7W1 D.W = 2,5W1 Câu 44: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ : x1 = 6cos(ωt - ) cm vĂ x2 =

A2cos(ωt + φ2) (cm). Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng nĂ y cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 6cos(ωt + ) cm. GiĂĄ tráť‹ cᝧa A2 và φ2 lần lưᝣt lĂ A.6 cm vĂ . B.12 cm vĂ . C.6 cm vĂ . D.12 cm vĂ . Câu 45: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ lĂ : x = 2√3cos10Ď€t(cm). Máť™t trong hai dao Ä‘áť™ng Ä‘Ăł cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = 2cos(10Ď€t - ) cm thĂŹ phĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa dao Ä‘áť™ng thᝊ hai lĂ : A.x2 = 2sin(10Ď€t + )cm B.x2 = 2√3cos(10Ď€t + )cm

C.x2 = 4cos(10Ď€t + )cm D.x2 = 2√3sin(10Ď€t + ) cm Câu 46: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm cĂł kháť‘i lưᝣng 50 g tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ 10 cm, cĂšng tần sáť‘ gĂłc 10 rad/s. Năng lưᝣng cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp báşąng 25 mJ. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần báşąng A.0 rad B.Ď€/3 rad C.Ď€/2 rad D.2Ď€/3 rad Câu 47: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = A1cos(20t + Ď€/6) cm, x2 = 3cos(20t + 5Ď€/6) cm. Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t lĂ 140 cm/s. Khi Ä‘Ăł biĂŞn Ä‘áť™ A1 vĂ pha ban Ä‘ầu cᝧa váş­t lĂ A.A1 = 8 cm, φ = 520 B.A1 = 8 cm, φ = -520 C.A1 = 5 cm, φ = 520 D.Máť™t giĂĄ tráť‹ khĂĄc. Câu 48: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = 3cos(10t + ) cm, x2 = A2cos(10t – ) cm. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t khi qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ 50 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ hai lĂ A.1 cm. B.4 cm. C.2 cm. D.5 cm. Câu 49: Máť™t váş­t Ä‘áť“ng tháť?i tham gia hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ gĂłc ω = 20 rad/s. Dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼt cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A1 = 6 cm vĂ pha ban Ä‘ầu φ1 = 0,5Ď€, dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ hai cĂł pha ban Ä‘ầu φ2 = 0. Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi khi váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ 2 m/s. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ hai lĂ A.A2 = 10 cm. B.A2 = 4 cm. C.A2 = 20 cm. D.A2 = 8 cm. Câu 50: Máť™t váş­t kháť‘i lưᝣng m = 100g tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ x1 = 5cos(10t + Ď€) cm; x2 = 10cos(10t - )cm. GiĂĄ tráť‹ cᝧa láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cáťąc Ä‘ấi lĂ A.50√3 N B.5√3 N C.0,5√3 N D.5 N Câu 51: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = A1cos(10t + )cm vĂ x2 = 10cos(10t + ) cm. Biáşżt ráşąng váş­n táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t báşąng 100√2 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ A1 cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ : A.A1 = 8√2 cm B.A1 = 6√2 cm C.A1 = 10 cm D.A1 = 10√2 cm Câu 52: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ 10 Hz váť›i cĂĄc biĂŞn Ä‘áť™ Trang - 88 -


thĂ nh phần lĂ 7 cm vĂ 8 cm. Cho biáşżt hiᝇu sáť‘ pha cᝧa hai dao Ä‘áť™ng lĂ cm lĂ . Váş­n táť‘c cᝧa váş­t khi nĂł qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 12 cm lĂ : A.314 cm/s. B.100 cm/s. C.157 cm/s. D.120Ď€ cm/s. Câu 53: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = 3cos(4t + 0,5Ď€) cm vĂ x2 = A2cos(4t). Biáşżt khi Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t báşąng cĆĄ năng cᝧa váş­t thĂŹ váş­t

cĂł táť‘c Ä‘áť™ 8√3 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ A2 báşąng A.1,5 cm. B.3 cm. C.3√2 cm. D.3√3 cm. Câu 54: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i 2 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng váť›i x1 = 4cos(5√3t – ) cm vĂ x2 =

A2cos(5√2t + Ď€)cm. Biáşżt Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘áť™ng năng báşąng tháşż năng lĂ 40 cm/s. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần A2 lĂ A.4 cm. B.4√2 cm. C.√3 cm. D.4√3 cm. Câu 55: Cho hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ gĂłc cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1 = 2cos(Ď€t + Ď€/2) cm; x2 = 2cos(Ď€t - Ď€) cm. Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng trĂŞn. XĂĄc Ä‘áť‹nh tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t qua li Ä‘áť™ x = 2√2 cm lần thᝊ 100. A.19,85 s B.1,985 s C.199,25 s D.1985 s Câu 56: Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘: x = 51cos(10Ď€t – )

cm vĂ x2 = 5sin(10Ď€t + ) cm. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t tᝍ lĂşc bắt Ä‘ầu chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘áşżn khi qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lần Ä‘ầu lĂ A.0,47 m/s. B.2,47 m/s. C.0,87 m/s. D.1,47 m/s. 01. B

02. A

03. C

04. D

05. C

06. B

07. A

08. A

09. D

10. D

11. D

12. C

13. D

14. A

15. B

16. C

17. C

18. B

19. D

20. D

21. B

22. A

23. D

24. D

25. A

26. A

27. B

28. C

29. D

30. D

31. D

32. D

33. A

34. C

35. C

36. C

37. B

38. A

39. D

40. A

41. B

42. B

43. C

44. C

45. C

46. D

47. A

48. B

49. D

50. C

51. C

52. A

53. D

54. D

55. C

56. D

Chᝧ Ä‘áť 30: Táť•ng hᝣp dao Ä‘áť™ng váş­n d᝼ng nâng cao c Câu 1:Cho 3 dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = 2Acos(10Ď€t + ), x2 = 2Acos(10Ď€ + ) vĂ x3= Acos(10Ď€t - 0,5Ď€) (váť›i x tĂ­nh báşąng m. t tĂ­nh báşąng s). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh táť•ng hᝣp cᝧa ba dao Ä‘áť™ng trĂŞn lĂ A.x= Acos(10Ď€t + 0,5Ď€) cm B.X = 5Acos(10Ď€t – 0,5Ď€) cm C.x = 3Acos(10Ď€t + ) cm D.X = Acos(10Ď€t - ) cm Câu 2:Máť™t váş­t Ä‘áť“ng tháť?i tham gia 3 dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng:x1= 8cos(2Ď€t + 0,5Ď€) cm; x2 = 2cos(2Ď€t - 0,5Ď€) cm vĂ x3 = A3cos(2Ď€t + φ3) cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ x = 6√2cos(2Ď€t + 0,25Ď€) (cm). BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng vĂ pha ban Ä‘ầu cᝧa dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ 3 lần lưᝣt lĂ A.6 cm vĂ 0. B.6 cm vĂ C.8 cm vĂ D.8 cmvĂ 0,5Ď€. Câu 3:Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i 3 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng x1; x2;x3. Biáşżt x12 = 4√3cos(5t 0,75Ď€) cm; x22 = 3cos5t cm; x13 = 5sin(5t – 0,5Ď€) cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa x2 lĂ A.x2 = 2√2cos(5t- 0,25Ď€) cm. B.x2 = 2√3cos(5t + 0,25Ď€) crn C.x2 = 4√2cos(5t + 0,25Ď€) cm. C.x2 = 4√2cos(5t - 0,25Ď€) cm. Câu 4:Cho báť‘n dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ :x1 = 10cos(20Ď€t + ) cm;

x2= 6√3cos(20Ď€t) cm; x3= 4√3cos(20Ď€t - ) cm; x4= 10cos(20Ď€ +

) cm.Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 500 g tháťąc

hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i báť‘n dao Ä‘áť™ng trĂŞn. Tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t qua li Ä‘áť™ -3√6cm lần thᝊ 9 lĂ A.0,421 s B.4,21 s C.0,0421 s. D.0,00421 s Câu 5:Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i 3 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ x1, x2, x3.Biáşżt x12 = Trang - 89 -


4√2cos(5t - 3Ď€/4) cm; x23= 3cos(5t)cm; x13= 5sin(5t - Ď€/2) cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh cᝧa x2 lĂ A.x2 = 2√2cos(5t- 0,25Ď€) cm. B.x2 = 2√2cos(5t + 0,25Ď€) crn C.x2 = 4√2cos(5t + 0,25Ď€) cm. C.x2 = 4√2cos(5t - 0,25Ď€) cm. Câu 6:Cho báť‘n dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ gĂłc cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ :x1 = 10cos(20Ď€t + )

cm; x2= 6√3cos(20Ď€t) cm; x3= 4√3cos(20Ď€t - ) cm; x4= 10cos(20Ď€ + ) cm. Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i báť‘n dao Ä‘áť™ng trĂŞn. TĂ­nh Ä‘áť™ng năng tấi tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t cĂł li Ä‘áť™ 6 cm. A.35,5 J B.3,55 mJ C.3,55 ÂľJ D.3,55 J Câu 7:Cho ba dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ gĂłc cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lĂ n lưᝣt lĂ :x1= 4cos(20Ď€t + ) d

cm; x2 = 2√3cos(20Ď€t + ) cm vĂ x3 = 8cos(20Ď€t - 0,5Ď€) cm. Máť™t váş­t tháťąc hiĂŞn Ä‘áť“ng tháť?i ba dao Ä‘áť™ng trĂŞn. Váş­t nạng cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng tháşż năng tấi li Ä‘áť™ A.Âą2√3cm B.Âą 4√2cm C.Âą 6√2cm D.Âą 3√2cm Câu 8:Máť™t váş­t tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i 3 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lĂ x1, x2, x3.Biáşżt x12 = 6cos(Ď€t + )cm; x23= 6cos(Ď€t + ) cm; x13 = 6√2cos(Ď€t + ). Khi li Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng x1 Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ li Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng x3 lĂ A.0 cm B.3 cm C.3√2cm D.3√6cm Câu 9:Máť™t váş­t Ä‘áť“ng tháť?i tham gia 3 dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng:x1= acos(2Ď€t + 0,5Ď€), x2 = 2acos(2Ď€t - Ď€) vĂ x3 = A3cos(2Ď€t + φ3). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł dấng x = a√2cos(2Ď€t - 0,25Ď€) (cm). TĂ­nh biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng vĂ pha ban Ä‘ầu cĂša dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ 3 A.a vĂ 0. B.2a và π/3. C.a√2và π/6 . D.2a√2 và π/2 Câu 10: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm tham gia Ä‘áť“ng tháť?i 2 dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt dao dáť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼt cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 4√3 cm, dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần tháť­ hai sáť›m pha hĆĄn daoÄ‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ Dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ hai cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A.4 cm. B.8 cm. C.4√3cm. D.6√3cm. Câu 11:Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm tham gia Ä‘áť“ng tháť?i 2 dao dáť™ng trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnhx1 = A1cos(l0t); x2= e A2cos(10t + φ2). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp x = A1cos(10t + φ), trong Ä‘Ăł cĂł φ2 – φ = . Tᝉ sáť‘ e báşąng:

2

A. . B. C. f. Câu 12: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm tham gia Ä‘áť“ng tháť?i 2 dao dáť™ng trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = A1cos(l0t); x2= e A2cos(10t + φ2). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp x = A1√3cos(10t + φ), trong Ä‘Ăł cĂł φ2 – φ = . Tᝉ sáť‘ e 2

báşąng: A. . B. C. D. Câu 13:Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm tham gia Ä‘áť“ng tháť?i 2 dao Ä‘áť™ng trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = A1cos(l0t); x2= e A2cos(10t + φ2). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp x = A1√3cos(10t + φ), trong Ä‘Ăł cĂł φ – φ2 = . Tᝉ sáť‘ e báşąng: A. hoạc

B. hoạc

C. hoạc

D. hoạc

2

Câu 14:Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm tham gia Ä‘Ă´ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng cĂł cĂĄc phĆ°ĆĄng trĂŹnh : x1= Acos(ωt + ); x2 =

5cos(ωt + φ). PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ x= 5√3cos(ωt + ) cm. GiĂĄ tráť‹ cᝧa A báşąng

A.5,0 cm hoạc 2,5 cm. B.2,5√3cm hoạc 2,5 cm. C.5,0 cm hoạc 10 cm. D.2,5√3cm hoạc 10 cm. Câu 15:Cho hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng x1 = 2cos(4t + φ1) cm vĂ x2= 2cos(4t + φ2) cm. Váť›i 0 < φ2 φ1< Ď€. Biáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp x = 2cos(4t + ) cm. Pha ban Ä‘ầu φ1, φ2lần lưᝣt lĂ

A.− ;

B. ; −

C.− ; −

D. ; -

Câu 16: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm tham gia Ä‘áť“ng tháť?i 2 dao Ä‘áť™ng trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 =2√3sinωt cm vĂ x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp x = 2cos(ωt + φ) cm, váť›i φ2 – φ1 = . BiĂŞn Ä‘áť™ vĂ pha ban Ä‘ầu cᝧa dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần 2 lĂ A.A2 = 4cm; φ2 = B.A2 = 2√3 cm; φ2 = Trang - 90 -


C.A2 = 4√3 cm; φ2 = D.A2 = 6 cm; φ2 = Câu 17: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘. Dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼtcĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A, dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ hai cĂł biĂŞn Ä‘áť™ lĂ 2A vĂ nhanh pha so váť›i dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼt. So váť›i dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ hai, dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp A.cháş­m pha B.nhanh pha C.cháş­m pha D.nhanh pha Câu 18: Máť™t váş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘. Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™20 cm, tráť… pha hĆĄn dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt vĂ sáť›m pha hĆĄn dao Ä‘áť™ng thᝊ hai . BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼt,thᝊ hai lần lưᝣt lĂ A.10 cm; 15 cm. B.10√2cm; 10(√3 - 1) cm. C.10√2cm; 15 cm. D.10cm; 10(√3 - 1) cm. Câu 19: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t chẼt Ä‘iáťƒm cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = Acos(ωt + φ)(cm), lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòacĂšng phĆ°ĆĄng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ lần lưᝣt lĂ x1 = 6cos(ωt + ) (cm) vĂ x2 = A2cos(ωt - ) (cm). Ä?áťƒ biĂŞn Ä‘áť™ daoÄ‘áť™ng táť•ng hᝣp A cĂł giĂĄ tráť‹ nho nhẼt thĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ A2 báşąng A.3 cm. B.6cm. C.3√ cm. D.2√ cm. Câu 20: Hai dao Ä‘áť™ng cĂšng phĆ°ĆĄng lần lưᝣt cĂłphĆ°ĆĄng trĂŹnh: x1= 8cos(4Ď€t - )(cm) vĂ x2= A2cos(4Ď€t

+ )(cm). Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao dáť™ng nĂ y cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x=Acos(4Ď€t + φ) (cm). Thay Ä‘áť•i A2 Ä‘áşżn khi biĂŞn Ä‘áť™ A Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu thĂŹ A.φ = Ď€(rad). B.φ = - (rad). C.φ = 0 (rad). D.φ = - (rad)

Câu 21:Máť™tváş­t tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť uhòacĂšngphĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnhx1 = A1cos(ωt - ),x2

= A2 cos(ωt + ) dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™A = 2√3cm.Ä?iáť u kiᝇn Ä‘áťƒ A1 cĂł giĂĄ tráť‹cáťącÄ‘ấi thᝉ A2cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.5 cm. B.2 cm. C.3 cm. D.4 cm Câu 22:Máť™tváş­t tham gia Ä‘áť“ngtháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť uhòacĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnhx1 = A1cos(ωt - ),x2

= A2 cos(ωt - Ď€)dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A = 3√3cm.Ä?iáť u kiᝇn Ä‘áťƒ A2 cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ A1 cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.9√3cm. B.9 cm. C.6√3cm. D.6 cm Câu 23:Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘, dao Ä‘áť™ng máť™t cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A1 = 10 cm, pha ban Ä‘ầu vĂ dao Ä‘áť™ng thᝊ hai cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A2, pha ban Ä‘ầu− . BiĂŞn Ä‘áť™ A2 thay Ä‘Ă´i táť›i khi biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp A cĂł giĂĄ tráť‹ nháť? nhẼt, giĂĄ tráť‹ nĂ y lĂ A.A= 2√3 (cm) B.A= 5 √3 ( c m ) C.A = 2,5√3 (cm) D.A=√3 (cm) Câu 24 (Ä?H-2014): Cho hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng váť›i cĂĄc phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1= A1cos((ωt + 0,35) (cm) vĂ x2 = A2cos(ωt - 1,57) (cm). Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng nĂ y cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lĂ x= 20cos(ωt + φ)(cm). GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa (A1+ A2) gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây? A.40 cm. B.20 cm C.25 cm. D.35cm. Câu 25: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ x1 = A1cos(ωt – Ď€/6) cm vĂ x2= A2cos(ωt - Ď€) cm cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ x = 9cos(ωt +φ)cm. Ä?áťƒ biĂŞn Ä‘áť™ A2cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ A1cĂł giĂĄ tráť‹ A.18√3cm B.7 cm C.15√3cm D.9√3cm Câu 26: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng khĂ´ng Ä‘áť•i, tháťąc hiᝇn Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lần lưᝣt lĂ x1= 10cos(2Ď€t + φ)cm vĂ x2= A2cos(2Ď€t – Ď€/2)cm thĂŹ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ x = Acos(2Ď€t – Ď€/3) cm. Thay Ä‘áť•i A2 táť›i khi năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t cáťąc Ä‘ấi thĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng A2 cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A. cm B.10√3cm C. cm D.20 cm √

√

Câu 27: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = A1cos(ωt +

)

cm vĂ x2 = A2cos(ωt - ) cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ x = 12cos(ωt + φ). Ä?áťƒ biĂŞn Ä‘áť™ A2 cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ φ cĂł giĂĄ tráť‹: A. rad B.Ď€ rad C.− rad D. rad

Câu 28:Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng x1 = 8cos(5Ď€t - ) cm vĂ x2 = A2cos(4Ď€t + ) cm. Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp x = x1 + x2 = Acos(5Ď€t + φ) cm. Ä?áťƒ A nháť? nhẼt thĂŹ φ vĂ A2 lần lưᝣt lĂ Trang - 91 -


A. rad vĂ 4 cm

B.− rad vĂ 4 cm

C. rad vĂ 4√3 cm

D.− rad vĂ 4√3 cm

Câu 29: Cho hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng váť›i cĂĄc phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(ωt + ) cm vĂ

x2 = A2cos(ωt - ) cm. Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng nĂ y cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh lĂ x = 20cos(ωt + φ) (cm). GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa (A1 + A2) gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây? A.50 cm. B.70 cm C.60 cm. D.80 cm. Câu 30:Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ nhĆ°ng vuĂ´ng pha. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i cᝧa hai li Ä‘áť™ lĂ 6 cm vĂ 8 cm. GiĂĄ tráť‹ cᝧa li Ä‘áť™ táť•ng hᝣp tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł lĂ : A.2cm. B.12cm C.10 cm. D.14cm. Câu 31:Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘. Biáşżt dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 6cm vĂ vuĂ´ng pha so váť›i dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng thᝊ 2 cĂł li Ä‘áť™ báşąng biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt thĂŹ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł li Ä‘áť™ 9cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ A.12cm. B.18cm C.6√3cm. D.9√3cm. Câu 32:Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t chẼt Ä‘iáťƒm lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ lĂ lần lưᝣt lĂ x1 = 3cos( t - ) cm vĂ x2 = 3√3cos t. Tấi cĂĄc tháť?i Ä‘iáťƒm x1 = x2 thĂŹli Ä‘áť™ cᝧa dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp lĂ A.Âą 5,79 cm. B.Âą 5,19cm C.Âą 6 cm. D.Âą3 cm. Câu 33:Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t chẼt Ä‘iáťƒm lĂ táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh li Ä‘áť™ lĂ lần lưᝣt lĂ x1 = 9cos(t - ) cm vĂ x2 = A2cos(Ď€t – 0,5Ď€)t. Ä?áťƒ dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp tráť… pha 0,5Ď€ so váť›i dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần x1 thĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ A2 cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ : A.6√3cm. B.6√2cm C.9 cm. D.12 cm. Câu 34: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa (1) vĂ (2) cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ vĂ cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A = 10 cm. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł, dao Ä‘áť™ng (1) cĂł li Ä‘áť™ x = 5√3cm, Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc chiáť u dĆ°ĆĄng, còn dao Ä‘áť™ng (2) Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. LĂşc Ä‘Ăł, dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng trĂŞn cĂł biĂŞn Ä‘áť™ bao nhiĂŞu vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo hĆ°áť›ng nĂ o? A.A = 8 cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc chiáť u dĆ°ĆĄng. B.A = 0 vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc chiáť u dĆ°ĆĄng, C.A = 10√3cm vĂ chuyáťƒn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. D.A = 10 cm vĂ chuyáşżn Ä‘áť™ng theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Câu 35: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm tham gia Ä‘áť“ng tháť?i hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂłcĂšng tần sáť‘ trĂŞn tr᝼c Ox. Biáşżt dao dáť™ng 1 cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A1= 5√3 cm, dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A (cm). Dao Ä‘áť™ng 2 sáť›m pha hĆĄn dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp là π/3vĂ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A2 = 2A.GiĂĄ tráť‹ cᝧa A báşąng A.5 cm. B.10√3cm. C.10 cm. D.5√3cm. Câu 36: Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng tần sáť‘ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ báşąng trung bĂŹnh cáť™ng cᝧa hai biĂŞn Ä‘áť™ thĂ nh phần; cĂł gĂłc lᝇch pha so váť›i dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần thᝊ nhẼt lĂ 900. GĂłc lᝇch hai cᝧa hai dao Ä‘áť™ng thĂ nh phần Ä‘Ăł lĂ A.1200. B.1050. C.143,10. D.126,90. 1A 2A 3A 4A 5A 6D 7D 8A 9E 10B 11B 12C 13C 14C 15A 16A 17B 18B 19A 20D 21B 22B 23B 24D 25D 26B 27D 28D 29D 30D 31C 32B 33A 34D 35A 36D i liᝇu Ä‘i kèm theo bĂ i giảng “Tons hĆĄp dao Ä‘Ăłm vân duns cao â€? thuáť™c khĂła hoc PEN-C: MĂ´n Chᝧ Ä‘áť 31.BĂ i toĂĄn khoảng cĂĄch hai váş­t dao Ä‘áť™ng cĂšng tần sáť‘ Câu 1: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn cĂšng máť™t tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox, coi trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng hai chẼt Ä‘iáťƒm khĂ´ng va chấm vĂ o nhau. Biáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa hai chẼt Ä‘iáťƒm lần lưᝣt lĂ : x1= 4cos(ωt + )cm

vĂ x2=4√2cos(ωt + ) cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa hai váş­t lĂ :

A.4 cm B.6 cm C.8 cm D.4√2- 4 cm Câu 2: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn cĂšng máť™t tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox, coi trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng hai chẼt Ä‘iáťƒm khĂ´ng va chấm vĂ o nhau. Biáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa hai chẼt Ä‘iáťƒm lần lưᝣt lĂ : x1 = 4cos(4Ď€t + )

cm vĂ x2=4√2cos(4Ď€t + ) cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm lần Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0, hai chẼt Ä‘iáťƒm cĂĄch nhau Ä‘oấn láť›nnhẼt lĂ :

A. s

B. s

C. s

D. s

Trang - 92 -


Câu 3: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn cĂšng máť™t tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox, coi trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng hai chẼt Ä‘iáťƒmkhĂ´ngvachấmvĂ onhau.BiáşżtphĆ°ĆĄngtrĂŹnhdaoÄ‘áť™ngcᝧahaichẼtÄ‘iáťƒmlầnlưᝣt lĂ x1= 2√3cos(2Ď€t + ) cmvĂ x2=

3cos(2Ď€t + )cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa haiváş­t lĂ :

A.4 cm B.6 cm C.2 cm D.√3 cm Câu 4: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn cĂšng máť™t tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox, coi trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng hai chẼt Ä‘iáťƒmkhĂ´ngvachấmvĂ onhau.BiáşżtphĆ°ĆĄngtrĂŹnhdaoÄ‘áť™ngcᝧahaichẼtÄ‘iáťƒmlầnlưᝣt lĂ x= 2√3cos(2Ď€t + ) cmvĂ x=

3cos(2Ď€t + )cm. Hai chẼt Ä‘iáťƒm gạp nhau lần Ä‘ầu tiĂŞn káťƒ tᝍ t = 0 tấitháť?iÄ‘iáťƒm A.

s

B. s

C. s

D. s

Câu5:HaiÄ‘iáťƒmsĂĄngMvĂ NdaoÄ‘áť™ngÄ‘iáť uhòatrĂŞntr᝼cOxváť›iphĆ°ĆĄngtrĂŹnhlầnlưᝣtlĂ x1= 5√3cos(ωt + ) cm; x2= 10

cos(ωt + ) cm. Khoảng cĂĄch cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai Ä‘iáťƒm sĂĄng lĂ

A.5√13cm. B.8,5 cm. C.5 cm. D.15,7 cm. Câu6:HaiÄ‘iáťƒmsĂĄngMvĂ NdaoÄ‘áť™ngÄ‘iáť uhòatrĂŞntr᝼cOxváť›iphĆ°ĆĄngtrĂŹnhlầnlưᝣtlĂ x1= 5√3cos( t + ) cm; x2=

10cos( t + ) cm.Hai chẼt Ä‘iáťƒm cĂĄch nhau 2,5 cm lần thᝊ 2016 káťƒ tᝍ t = 0tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A.3025,5 s. B.1008 s. C.3023,5 s. D.1511,5 s Câu 7: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song rẼt gần nhau, coi nhĆ° chung gáť‘c O, cĂšng chiáť u dĆ°ĆĄng Ox, cĂšng tần sáť‘, cĂł biĂŞn Ä‘áť™ báşąng nhau lĂ A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu chẼt Ä‘iáťƒm thᝊ nhẼt Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, chẼt Ä‘iáťƒm thᝊ hai áť&#x; biĂŞn. Khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa hai chẼt Ä‘iáťƒm theo phĆ°ĆĄng Ox: A.2A B.√3A C.A D.√3A Câu 8: Khi hai chẼt Ä‘iáťƒm chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘áť u trĂŞn hai Ä‘Ć°áť?ng tròn Ä‘áť“ng tâm thĂŹ hĂŹnh chiáşżu cᝧa chĂşng trĂŞn cĂšng máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1= 2Acos(Ď€t + ); x2= Acos(Ď€t − ), trong Ä‘Ăł ttĂ­nh báşąng s. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o sau Ä‘ây, khoảng cĂĄch giᝯa hai hĂŹnh chiáşżu cĂł giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt? A.t = 0,75 s. B.t = 0,25 s. C.t = 0,50 s. D.t = 1,0 s. Câu 9: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song káť nhau vĂ song song váť›i tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M vĂ cᝧa N Ä‘áť u áť&#x; trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua gĂłc táť?a Ä‘áť™ vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i Ox. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa M lĂ 3 cm, cᝧa N lĂ 4 cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa M vĂ N theo phĆ°ĆĄng Ox lĂ 5 cm. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ M cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 1 cm thĂŹ Ä‘iáťƒm N cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng bao nhiĂŞu? √

√

√

A.3 cm. B. cm C. cm D. cm Câu 10: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M, N cĂł cĂšng kháť‘i lưᝣng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song káť nhau vĂ song song váť›i tr᝼c Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M, N Ä‘áť u trĂŞn cĂšng máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua gáť‘c táť?a Ä‘áť™ vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i Ox. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa M lĂ 6 cm, cᝧa N lĂ 6 cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt cᝧa M vĂ N theo phĆ°ĆĄng Ox lĂ 6cm. Ä?áť™ lᝇch pha giᝯa hai dao Ä‘áť™ng lĂ : A. rad. B. rad C. rad D. rad Câu 11 (Ä?H-2012): Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N cĂł cĂšng kháť‘i lưᝣng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song káť nhau vĂ song song váť›i tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M vĂ cᝧa N Ä‘áť u áť&#x; trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua gĂłc táť?a Ä‘áť™ vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i Ox. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa M lĂ 6 cm, cᝧa N lĂ 8 cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa M vĂ N theo phĆ°ĆĄng Ox lĂ 10 cm. Máť‘c tháşż năng tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ M cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng tháşż năng, tᝉ sáť‘ Ä‘áť™ng năng cᝧa M vĂ Ä‘áť™ng năng cᝧa N lĂ & A. . B. C. D. & Câu 12: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N cĂł cĂšng kháť‘i lưᝣng, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ngtháşłng song song káť nhau vĂ song song váť›i tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M vĂ cᝧa N Ä‘áť u áť&#x; trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua gĂłc táť?a Ä‘áť™ vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i Ox. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa M lĂ 8 cm, cᝧa N lĂ 8 cm. Trong quĂĄ trĂŹnhdao Ä‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa M vĂ N theo phĆ°ĆĄng OxlĂ 8√3cm. Máť‘c tháşż năng tấi váť‹ trĂ­ cânbáşąng.áťž tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ M cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng 3 lần tháşż năng cᝧa nĂł thĂŹ tᝉ sáť‘ tháşż năng cᝧa M vĂ tháşż năng cᝧa N báşąng A.1 hoạc 0,75. B.0,75 hoạc 0,25. C.1 hoạc 1/3. D.1/3 hoạc 0,75. Câu 13: CĂł hai con lắc lò xo giáť‘ng hᝇt nhau dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song cấnh nhau vĂ song song váť›i tr᝼c Ox. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa con lắc máť™t lĂ A1 = 4 cm, cᝧa con lắc hai lĂ A2 = 4√3 cm, con lắc hai dao Ä‘áť™ng sáť›m pha hĆĄn con lắc thᝊ nhẼt máť™t lưᝣng âˆ†Ď† (0 < âˆ†Ď† < Ď€).Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa hai váş­t dáť?c treo tr᝼c Ox lĂ 4 cm. Khi Ä‘áť™ng năng cᝧa Trang - 93 -


con lắc hai cáťąc Ä‘ấi lĂ W thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa con lắc máť™t lĂ : A.3W/4. B.2W/3. C.9W/4. D.W/4 Câu 14: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ f = 0,5Hz dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song káť nhau vĂ song song váť›i tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M vĂ cᝧa N Ä‘áť u áť&#x; trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua gáť‘c táť?a Ä‘áť™ vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i Ox. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa M vĂ N theo phĆ°ĆĄng Ox lĂ 10 cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1hai váş­t Ä‘i ngang nhau, háť?i sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt lĂ baonhiĂŞu káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1khoảng cĂĄch giᝯa chĂşng báşąng 5cm. A.1/3s. B.1/2s. C.1/6s. D.1/4s Câu 15: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ f = 0,5 Hz dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song káť nhau vĂ song song váť›i tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M vĂ cᝧa N Ä‘áť u áť&#x; trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua gáť‘c táť?a Ä‘áť™ vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i Ox. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa M vĂ N theophĆ°ĆĄng Ox lĂ 10 cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 hai váş­t cĂĄch nhau 10 cm, háť?i sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt lĂ bao nhiĂŞu káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t1khoảng cĂĄch giᝯa chĂşng báşąng5 cm. A.1/3s. B.1/2s. C.1/6s. D.1/4s. Câu 16: CĂł hai con lắc lò xo giáť‘ng hᝇt nhau dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song cấnh nhau vĂ song song váť›i tr᝼c Ox. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa con lắc máť™t lĂ A1 = 3 cm, cᝧa con lắc hai lĂ A2 = 3 cm. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa hai váş­t dáť?c treo tr᝼c Ox lĂ 3√3cm. Khi Ä‘áť™ng năng cᝧa con lắc máť™t cáťąc Ä‘ấi lĂ W thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa con lắc hai lĂ : A.0,5W. B.2W/3. C.W/4. D.2W. Câu 17: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng song song káť nhau vĂ song song váť›i tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M vĂ N Ä‘áť u áť&#x; trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua gáť‘c táť?a Ä‘áť™vĂ vuĂ´nggĂłcváť›iOx.PhĆ°ĆĄngtrĂŹnhdaoÄ‘áť™ngcᝧaMvĂ NlầnlưᝣtlĂ xM= 3√2cos cmvĂ xN= 6cos( t + ) cm. Káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm M vĂ N cĂł váť‹ trĂ­ ngang nhau lần thᝊ 3 lĂ A.T B.9T/8 C.T/2 D.5T/8 Câu 18: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘, trĂŞn hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng cĂšng song song váť›i tr᝼c táť?a Ä‘áť™ Ox. Váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa chĂşng náşąm trĂŞn cĂšng máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng Ä‘i qua O vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i Ox. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa chĂşng lần lưᝣt lĂ 140,0mm vĂ 480,0mm. Biáşżt hai chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua nhau áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x = 134,4mm khi chĂşng Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc chiáť u nhau. Khoảng cĂĄch láť›n nhẼt giᝯa hai chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł theo phĆ°ĆĄng Ox lĂ A.620,0mm. B.485,6mm. C.500,0mm. D.474,4mm. Câu 19: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 Ä‘ạt tháşłng Ä‘ᝊng cĂĄch Ä‘áť u nhau theo thᝊ táťą 1, 2, 3. áťž váť‹ trĂ­ cân báşąng ba váş­tcĂł cĂšng Ä‘áť™ cao. Con lắc thᝊ nhẼt dao Ä‘áť™ng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x1 = 3cos(20Ď€t + 0,5Ď€) (cm), con lắc thᝊ hai dao Ä‘áť™ng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh x2 = 1,5cos(20Ď€t) (cm). Háť?i con lắc thᝊ ba dao Ä‘áť™ng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh nĂ o thĂŹ ba váş­t luĂ´n luĂ´n náşąm trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng? A.x3 = 3√2cos(20Ď€t – 0,25Ď€) (cm). B.x3 = √2cos(20Ď€t – 0,25Ď€) (cm). C.x3 = 3cos(20Ď€t – 0,25Ď€) (cm). D.x3 = 3√2cos(20Ď€t + 0,25Ď€) (cm). Câu 20: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ dáť?c theo hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng vuĂ´ng gĂłc cắt nhau tấi O. O lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa M vĂ cᝧa N. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa M lĂ 6 cm, cᝧa N lĂ 8 cm. Khi chẼt Ä‘iáťƒm M cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 6 cm thĂŹ N áť&#x; váť‹ trĂ­ O. Khi chẼt Ä‘iáťƒm M cĂĄch O máť™t Ä‘oấn 3 cm thĂŹ hai chẼt Ä‘iáťƒm cĂĄch nhau lĂ A.10 cm. B.5 cm. C.√57cm. D.7 cm. Câu 21: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa lần lưᝣt trĂŞn hai tr᝼c Ox vĂ Oy vuĂ´ng gĂłc váť›i nhau.PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa hai chẼt Ä‘iáťƒmlĂ x = 10sin(ωt + ) cm;y = 24cos(ωt + ) cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ chẼtÄ‘iáťƒm M cĂĄch O máť™t Ä‘oấn 5 cm vĂ Ä‘ang Ä‘i váť phĂ­a O thĂŹ hai chẼt Ä‘iáťƒm cĂĄch nhau lĂ A.17 cm. B.13 cm. C.12 cm. D.15 cm.   Câu 22: Hai chẼt Ä‘iáťƒm M vĂ N dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa lần lưᝣt trĂŞn hai tr᝼c Ox vĂ Oy vuĂ´ng gĂłc váť›i nhau.PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa hai chẼt Ä‘iáťƒmlĂ x =√14cos(ωt + ) cm;y = 4sin(ωt + ) cm. Trong quĂĄ trĂŹnhdaoÄ‘áť™ng, khoảng cĂĄch láť›n nhẼt cᝧa hai chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A.2√7cm. B.√7cm. C.2√14cm. D.4 +√14cm. 01. A 02. C 03. D 04. C 05. C 06. D 07. D 08. B 09. D 10. D 11. C 12. B 13. C 14. C 15. C 16. C 17. B 18. C 19. A 20. C 21. B 22.

Trang - 94 -


Chᝧ Ä‘áť 32. BĂ i toĂĄn hai váş­t dao Ä‘áť™ng khĂĄc tần t sáť‘ Câu 1: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă cĂšng biĂŞn Ä‘áť™, cĂšng phĆ°ĆĄng váť›i cĂĄc tần sáť‘ gĂłc lần ần lưᝣt l lĂ : ω1= (rad/s);ω2

= (rad/s). Káťƒ tᝍ lĂşc hai váş­t Ä‘i qua váť‹áť‹ trĂ­ cân bbáşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng, khoảng tháť?ii gian ngắn ng nhẼt mĂ haiváş­t gạp nhau lĂ A.1 s. B.3 s. C.2 s D.88 s Câu 2: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa theo hai tr tr᝼c táť?a Ä‘áť™ song song cĂšng chiáť u. PhĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng trĂŹnh tr dao Ä‘áť™ng cᝧa hai váş­t tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ x1=Acos(3Ď€t + φ1) vĂ x2=Acos(4Ď€t + φ2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, u, hai váş­t v Ä‘áť u cĂł li Ä‘áť™ báşąng 0,5A nhĆ°ng váş­t thᝊ nhẼt Ä‘i theo chiáť u áť u ddĆ°ĆĄng tr᝼c táť?a Ä‘áť™, váş­t thᝊ hai Ä‘i theo chiáť u u âm tr tr᝼c táť?a Ä‘áť™. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn trấng thĂĄi cᝧa hai váş­t lạp lấi ấi nh nhĆ° ban Ä‘ầu lĂ A.2/7 s. B.2 s. C.4/3 s. D.11 s. Câu 3: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa theo hai tr tr᝼c táť?a Ä‘áť™ song song cĂšng chiáť u. PhĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng trĂŹnh tr dao Ä‘áť™ng cᝧa hai váş­t tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ x1=Acos(3Ď€t + φ1) vĂ x2=Acos(4Ď€t + φ2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, u, hai váş­t v Ä‘áť u cĂł li Ä‘áť™ báşąng 0,5A nhĆ°ng váş­t thᝊ nhẼt Ä‘i theo chiáť u áť u ddĆ°ĆĄng tr᝼c táť?a Ä‘áť™, váş­t thᝊ hai Ä‘i theo chiáť u u âm tr᝼c tr táť?a Ä‘áť™. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn hai váş­t gạp nhau lĂ A.2/7 s. B.2 s. C.4/3 s. D.11 s. Câu 4: Hai váş­t nháť? M vĂ N, dao Ä‘áť™ng áť™ng Ä‘iáť u Ä‘ hòa trĂŞn trĂŞn hai Ä‘Ć°áť?ng tháşłng ng song song gần gầ nhau, gáť‘c O ngang nhau, cĂšng chiáť u dĆ°ĆĄng ng Ox cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ Ä‘ A, nhĆ°ng chu káťł dao Ä‘áť™ng lần lưᝣt lĂ T1 = 0,6 s vĂ T2 = 1,2 s Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu hai váş­t cĂšng Ä‘ii qua ttáť?a Ä‘áť™ 0,5A, M Ä‘i váť váť‹ trĂ­ cân báşąng, N Ä‘ii ra biĂŞn bi dĆ°ĆĄng. Tháť?i Ä‘iáťƒm lần Ä‘ầu tiĂŞn hai váş­t Ä‘ii ngang qua nhau llĂ A.0,4 s. B.0,5 s. C.0,2 s. D.0,3 0,3 s. Câu 5 (Ä?H-2013): Hai con lắc Ä‘ĆĄnn cĂł chiáť u chi dĂ i lần lưᝣt lĂ 81 cm vĂ 64 cm Ä‘ưᝣcc treo áť&#x; trần máť™t căn phòng. Khi cĂĄc váş­t nháť? cᝧa hai con lắc Ä‘ang ang áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, Ä‘áť“ng tháť?i truyáť n n cho chĂşng cĂĄc vváş­n táť‘c cĂšng hĆ°áť›ng sao cho hai con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa vváť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc, trong hai mạt pháşłng ng song song vváť›i nhau. Gáť?i∆t lĂ khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt káťƒ tᝍ ᝍ lĂşc truyáť n truy váş­n táť‘c Ä‘áşżn n lĂşc hai dây treo song song nhau. GiĂĄ tráť‹ tr ∆tgần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây? A.8,12s. B.2,36s. C.7,20s. D.0,45s. 0,45s. Câu 6: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘ áť u hoĂ ho cĂšng trĂŞn tr᝼c Ox váť›i cĂšng gáť‘c táť?a Ä‘áť™ vĂ v cĂšng máť‘c tháť?i gian váť›iphĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣt lĂ x1= 4cos(4Ď€ Ď€t - ) cmvĂ x= 4cos(2Ď€t + ) cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm lần ần thᝊ th 2013 hai chẼtÄ‘iáťƒm gạp nhau lĂ : A.18019 (s). B.12073 12073 (s) C. (s) D.8653 8653 (s) 4 Câu 7: Cho hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn cĂšng máť™t m tr᝼c toấ Ä‘áť™ Ox, cĂł cĂšng váť‹ trĂ­ cân bbáşąng lĂ gáť‘c O vĂ cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ vĂ váť›i chu kĂŹ lần lưᝣt lĂ Ă T1 = 1 s vĂ T2 = 2 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, u, hai váş­t v Ä‘áť u cĂł gia táť‘c âm, cĂšng Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł Ä‘áť™ng năng gẼp Ẽp 3 lần l tháşż năng cᝧa chĂşng vĂ cĂšng Ä‘i theo chiáť u áť u âm ccᝧa tr᝼c Ox. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn mĂ hai váş­t lấi gạpp nhau lĂ l A.& s C.& s C. s D. s

Câu 8: Hai chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u áť u hoĂ ho trĂŞn tr᝼c Ox váť›i cĂĄc phĆ°ĆĄng trĂŹnh lần lưᝣtlĂ x1 = 2Acos cm, x2 =

Acos( + ) cm. Biáşżt 1 = .Váť‹ trĂ­ mĂ Ă hai ch chẼt Ä‘iáťƒm gạp nhau lần Ä‘ầu tiĂŞn cĂł toấ Ä‘áť™ lĂ Ă 2

2

(

(

1

A.- A C. C. D.-1,5A 1,5A Câu 9: Cho hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn cĂšng máť™t m tr᝼c toấ Ä‘áť™ Ox, cĂł cĂšng váť‹ trĂ­ cân bbáşąng lĂ gáť‘c O vĂ cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ 10√2cm vĂ váť›i chu kĂŹ lầần lưᝣt lĂ T1 = 2,6 s vĂ T2 = 2 s. Tấi tháť?i Ä‘Ä‘iáťƒm áťƒm ban Ä‘ầu, váş­t thᝊ nhẼt chuyáťƒn Ä‘áť™ng nhanh dần qua li Ä‘áť™ -5√ √2cm, váş­t thᝊ hai chuyáťƒn Ä‘áť™ng cháş­m dầnn qua li Ä‘áť™ 10 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn mĂ hai váş­t lấi gạp nhau lĂ A. s C. $ s C. s D. s Câu 10: Cho hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť uu ho hoĂ trĂŞn cĂšng máť™t tr᝼c toấ Ä‘áť™ Ox, cĂł cĂšng váť‹ trĂ­ cân báşąng b lĂ gáť‘c O vĂ cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™10√2 cm vĂ váť›i chu kĂŹĂŹ lần l lưᝣt lĂ T1 = 2,6 s vĂ T2 = 2 s. Tấi tháť?i áť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ ban Ä‘ầu, váş­t thᝊ nhẼtchuyáťƒn Ä‘áť™ng nhanh dần qua li Ä‘áť™ -5√2 cm, váş­t thᝊ hai chuyáťƒn Ä‘áť™ng cháş­m dần n qua li Ä‘áť™ 10 cm. Váť‹ trĂ­ hai váş­t lấi gạp nhau lần Ä‘ầu tiĂŞn cĂł táť?a Ä‘áť™ lĂ l A.13,66 cm B.9,41 9,41 cm C.-5√2 cm D.5√ √2 cm. Câu 11 (QG-2015): Ä?áť“ tháť‹ li Ä‘áť™ theo th tháť?i gian cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm 1 (Ä‘Ć°áť?ng 1) vĂ chẼt Ä‘iáťƒm 2 (Ä‘Ć°áť?ng 2) nhĆ° hĂŹnh váş˝, áş˝, táť‘c táť‘ Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm 2 lĂ 4Ď€


(cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A.4,0 s. B.3,25 s. C.3,75 s. D.3,5 s. 1.C 2.B 3.B 4.A 5.D 6.C 7.B 8.A 11.D

9.B

10.B

Chủ đề 33. Dao động tắt dần, duy trì, cưỡng bức BTVD : VD1(DH-2012):Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A.Biên độ và tốc độ B.Li độ và tốc độ C.Biên độ và gia tốc D.Biên độ và cơ năng VD 2(ĐH-2007):Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian, C.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D.Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. VD 3(CĐ-2009):Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B.Cơ năng của vật dao động tắt dàn không đổi theo thời gian C.Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D.Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực VD 4:Con lắc dao động duy trì với tần số A.bằng tần số dao động riêng. B.phụ thuộc vào cách duy trì. C.lớn hơn tần số dao động riêng. D.nhỏ hơn tần số dao động riêng. VD 5:Dao động của con lắc đồng hồ là A.dao động cưỡng bức B.dao động duy trì. C.dao động tắt dần. D.dao động điện từ. VD 6 (CD-2007):Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A.Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xãy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêngcủa hệ. B.Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) khôngphụ thuộc vào lực cản của môi trường. C.Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D.Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. VD 7CDH-2007):Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A.với tần số bằng tàn số dao động riêng B.mà không chịu ngoại lực tác dụng. C.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. VD 8(CĐ-2008):Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức B.Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức D.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức VD 9(CĐ-2012):Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A.f. B.πf. C.2πf. D.0,5f. VD 10(ĐH-2009):Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B.Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D.Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. VD 11:Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới lác dụng của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng A.60 cm/s. B.60π cm/s. C.0,6 cm/s. D.6πI cm/s. VD 12(CĐ-2Ọ08):Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức duới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết Trang - 96 -


biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωFthì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF=10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A.40 gam. B.10 gam. C.120 gam. D.100 gam. VD 13:Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0cosωt, tần số góc ωthay đổi được. Khi tần số góc đến giá trị ω1và 3ω1thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánhA1 và A2 ta có: A.A1< A2 B.A1>A2 C.A1 = A2 D.A1 = 2A2 VD 14:Một xe ô tô chạy trên đường, cứ 8m lại có một cái mô nhỏ.Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 1,5 s. xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất A.19,2 km/h B.18,9 km/h C.16,3 km/h D.12,7 km/h 01. D

02. A

03. A

04. A

05. B

06. B

07. A

08. B

09. D

10. C

11. B 12. D 13. A 14. A Trắc nghiệm Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A.tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B.pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C.hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D.hiên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? Đối với dao động tắt dần thì A.cơ năng giảm dần theo thời gian. B.tần số giảm dần theo thời gian. C.ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D.hiên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 3:Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Trong dao động tắt dàn, cơ năng giảm dàn theo thời gian. B.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C.Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. D.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 4: Nhận định nào sau về dao động cưỡng bức là đúng ? A.Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ. B.Dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng có điểm giống với dao dộng duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động. C.Biên độ dao động cưỡng tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực. D.Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ qua một cơ cấu nào đó Câu 5:Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì A.Dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều là dao động có tần số phụ thuộc ngoại lực. B.Dao động duy trì và dao động cưỡng bức đều được bù thêm năng lượng trong mỗi chu kỉ. C.Hiện tượng cộng hưởng có thể xảyra khi hệ đang thực hiện dao động duy trì hay dao động cưỡng bức. D.Dao động cưỡng bức có tần sô bằng tần số của ngoại lực, còn dao động duy trì có tần số của dao động riêng. Câu 6: Dao động cưỡng bức ớ giai đoạn ổn định có A.biên độ thay đổi. B.tần số không đối, là tần số của dao động riêng C.biên độ không đổi. D.tần sổ thay đổi và phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng. Câu 7:Khi nói về dao động cưỡng bức ờ giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai A.Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B.Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực C.Vật dao động điêu hòa. D.Tẩn số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. Câu 8:Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Trang - 97 -


Vật daođộng cưỡng bức với A.tần số góc 10 rad/s. B.chu kì 2 s. C.biên độ 0,5 m. D.tần số 5 Hz. Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ =16 cm dao động trong không khí. Cho g ≈ 10m/s2; π2≈ 10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7 Hz và f2= 1 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1và A2.Ta có kết luận: A.A1>A2. B.A1<A2. C.A1=A2. D.A1>A2. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất (cho g = 10 m/s2) A.F = F0cos(2πt + π) N. B.F = F0cos(20πt + π/2) N. C.F = F0cos(10πt) N. D.F = F0cos(8πt) N. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng A.6 m/s2. B.60 m/s2. C.60 cm/s2. D.6π cm/s2. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với tần số dao động riêng là 3,2 Hz. Cho g = 10 m/s2. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất A.F = F0cos(2πt + π) N. B.F = F0cos(20πt + π/2)N. C.F = F0cos(10πt) N. D.F = F0cos(8πt) N. Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất trong giai đoạn ổn định A.F = F0cos(6,2πt) N. B.F = F0cos(6,8πt)N. C.F = F0cos(6,5t) N. D.F = F0cos(1,6t) N. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động trên mặt phằng ngang có ma sát, lấy gần đúng π2= 10. Tác dụng vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian, giữ nguyên biên độ ngoại lực tăng dần tần số lực tác dụng vào con lắc từ 3 Hz đến 7 Hz. Điều nào sau đây mô tả đúng dao động của con lắc. A.Biên độ dao động cưỡng bức tăng dần đến cực đại rồi giảm xuống. B.Biên độ dao động cưỡng bức tăng dần C.Con lắc dao động cưỡng bức với biên độ tăng dần, tàn số không đổi. D.Biên độ dao động cưỡng bức không đôi trong suốt thời gian khao sát. Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài 2 m, lấy g = π2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + 0,5π) N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ: A.tăng rồi giảm B.giảm rồi tăng C.chỉ giảm D.chỉ tăng 2 2 Câu 16: Con lắc đơn dài có chiều dài 1 m đặt ở nơi có g = π m/s . Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ A0. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc A.Tăng. B.Tăng lên rồi giảm. C.Không đổi. D.Giảm. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng lên vật một ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời gian có biên độ F0 và tần sốf1= 4 Hz thì biên độ dao động vật trong giai đoạn ốn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực lên f2 = 4,5 Hz thì biên độ dao động vật trong giai đoạn ổn định là A2. So sánh A1 và A2 A.A1>A2. B.A1<A2. C.A1=A2. D.A1>A2. Câu 18:Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi: A.tần số lực cưỡng bức nhỏ. B.biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C.lực cản môi trường nhỏ.D.tần số lực cưỡng bức lớn. Câu 19:Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất. Cho biết chiều dài của mỗi đường raylà 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. A.10,7 km/h B.34 km/h C.106 km/h D.45km/h Trang - 98 -


Câu 20:Máť™t con lắc dao Ä‘áť™ng tắt dần. n. C Cᝊ sau máť—i chu kĂŹ, biĂŞn Ä‘áť™ giảm 3%. Phần năng ăng llưᝣng cᝧa con lắc báť‹ mẼt Ä‘i trong máť™t dao Ä‘áť™ng toĂ n phầnn lĂ bao nhiĂŞu? nhiĂŞu A.3% B.9% C.4,5 % D.6% 6% 01. B 11. B

02. B 12. D

03. C 13. B

04. B 14. A

05. D 15. A

06. C 16. D

07. D 17. D

08. D 18. C

09. B 19. B

10. C 20. D

Ä?áť luyᝇn táş­p cuáť‘i chuyĂŞn Ä‘áť Câu 1: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn Ox vváť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 8cos(- Ď€t + 0,6Ď€) Ď€) cm. Tấi T tháť?i Ä‘iáťƒm t = 27,8 s váş­t A.Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u áť u ddĆ°ĆĄng B.Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 4 cm theo chi chiáť u dĆ°ĆĄng C.Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ - 4 cm theo chiáť u chi âm. D.cĂł li Ä‘áť™ 8 cm. Câu 2: Khi nĂłi váť năng lưᝣng cᝧa máť™t áť™t vváş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây ây lĂ Ä‘Ăşng? Ä‘ A.Cᝊ máť—i chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t, áş­t, cĂł bbáť‘n tháť?i Ä‘iáťƒm tháşż năng báşąng Ä‘áť™ng năng. B.Tháşż năng cᝧa váş­t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấii khi váş­ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng. C.Ä?áť™ng năng cᝧa váş­t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi khi vváş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ biĂŞn. D.Tháşż năng vĂ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t áş­t biáşż biáşżn thiĂŞn cĂšng tần sáť‘ váť›i tần sáť‘ cᝧa li Ä‘áť™. Câu 3: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng Ä‘ᝊ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i chu kĂŹ 0,4 s. Khi váş­t áş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng, lò xo dĂ i 44 cm. LẼy g = Ď€2 (m/s2). Chiáť u dĂ i Ă i táťą t nhiĂŞn cᝧa lò xo lĂ A.36 cm. B.40 cm. C.42 cm. D.38 38 cm. Câu 4: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c áť?c tr᝼c tr Ox váť›i chu kĂŹ T. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t áş­ áť&#x; li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng, Ä‘áť“ng tháť?i váş­n táť‘c vĂ gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cĂšng Ăšng dẼu. d Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + 0,75T váş­t chuyáťƒn Ä‘áť™ng A.nhanh dần theo chiáť u dĆ°ĆĄng B.cháş­m dần theo chiáť u dĆ°ĆĄng C.nhanh dần theo chiáť u âm. D.cháş­m dần theo chiáť u âm. Câu 5: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Trong tháť?ii gian 31,4 s chẼt ch Ä‘iáťƒm tháťąc hiᝇn Ä‘ưᝣc 100 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần. n. Khi váş­t v cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa ᝧa váş­t váş­ lĂ 40√3 cm/s. LẼy Ď€ = 3,14. CĆĄ năng cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng lĂ A.64 mJ B.32 mJ C.96 mJ D.128 128 mJ Câu 6: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn tr tr᝼c Ox, tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0 thĂŹ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 2 cm theo chiáť u dĆ°ĆĄng, sau Ä‘Ăł máť™t khoảng tháť?i áť?i gian báşąng b chu kĂŹ thĂŹ váş­t áť&#x; váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ -2√3 cm vĂ cĂł táť‘c Ä‘áť™ 60 cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ ? Ă ? A.x = 8cos(30t - ) cm B.x = 4cos(30t - ) cm

C.x = 8cos(30t - ) cm D.x = 4√2cos(30t - ) cm Câu 7: Máť™t lò xo Ä‘áť“ng chẼt, tiáşżt diᝇn ᝇn Ä‘áť Ä‘áť u Ä‘ưᝣc cắt thĂ nh ba lò xo cĂł chiáť u dĂ i táťą áťą nhiĂŞn nhi lĂ â„“ (cm), (â„“ −10) ắn máť— máť—i lò xo nĂ y (theo thᝊ táťą trĂŞn) váť›i váş­t nháť? kháť‘ kháť‘i lưᝣng m thĂŹ Ä‘ưᝣc ba (cm) vĂ (â„“ − 20) (cm). Lần lưᝣt gắn con lắc cĂł chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng tĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng ᝊng lĂ : 2 s; √3 s vĂ T. Biáşżt Ä‘áť™ cᝊng cᝧaa cĂĄc lò l xo tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i chiáť u dĂ i táťą nhiĂŞn cᝧa nĂł. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ᝧa T lĂ l A.1,00 s. B.1,28 s. C.1,41 s. D.1,50 1,50 s Câu 8: Máť™t váş­t nháť? kháť‘i lưᝣng ng 50 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dĆ°áť›i tĂĄc d᝼ng cᝧa máť™t láťąc áťąc kĂŠo váť v F = - 0,16cos8t (N). Dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t cĂł quáťš Ä‘ấo lĂ A.6 cm B.12 cm C.8 cm D.10 10 cm. Câu 9: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn rĂŞn tr᝼c tr Ox. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa cᝧ nĂł lĂ 8Ď€ cm/s. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 3,2 cm thĂŹĂŹ nĂł cĂł ttáť‘c Ä‘áť™ lĂ 4,8Ď€ cm/s. Tần sáť‘ cᝧa dao Ä‘áť™ng lĂ A.4 Hz. B.0,5 0,5 Hz. C.2 Hz. D.11 Hz. Câu 10: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘ áť u hhòa khĂ´ng ma sĂĄt. Khi vᝍa qua kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşąng báşą máť™t Ä‘oấn S Ä‘áť™ng năng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ 1,8 J, Ä‘i tiáşżp máť™t áť™t Ä‘Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng chᝉ còn 1,5 J vĂ náşżu áşżu Ä‘i Ä‘ thĂŞm Ä‘oấn S nᝯa thĂŹ Ä‘áť™ng năng bây giáť? lĂ (biáşżt 3S < A) A.0,9 J B.1,0 J C.0,8 J D.1,2 1,2 J Câu 11: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c tr Ox. Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i gian cᝧa váş­n táť‘c cᝧa váş­tt cĂł dấ dấng nhĆ° hĂŹnh váş˝ bĂŞn. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa li Ä‘áť™ lĂ A.x = 24cos( - ) cm B.x = 24cos( -

) cm


C.x = 8cos( - ) cm

D.x = 8cos( - ) cm

Câu 12: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ Ă trĂŞn tr tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh x = 5sin (4t + ) cm. T Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu (t = 0), li Ä‘áť™, váş­n táť‘c vĂ gia táť‘cc cĂł giĂĄ tr tráť‹: A.x = 2,5 cm Ä‘ang giảm, v = 10√2 cm/s Ä‘ang giảm, a = 0,8 m/s2. B.x = - 2,5 cm Ä‘ang giảm, v = 10√3 cm/s Ä‘ang giảm, a = 0,4 m/s2 Ä‘ang tăng. C.x = 2,5 cm Ä‘ang tăng, v = 10√3 cm/s Ä‘ang giảm, a = - 0,4 m/s2 Ä‘ang giảm. D.x = - 2,5 cm Ä‘ang tăng, v = 10√2 cm/s Ä‘ang giảm, a = - 0,4 m/s2 Ä‘ang tăng. Câu 13: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng ng theo ph phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng, k = 100 N/m; m = 100 g. Gi Giᝯ váş­t theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng lĂ m lò xo dĂŁn 3 cm ráť“ii truy truyáť n cho nĂł váş­n táť‘c 20Ď€âˆš3 cm/s hĆ°áť›ng lĂŞn Ä‘áťƒáťƒ váş­t váş­ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A.8 cm B.4 cm C.6 cm D.55 cm Câu 14: Treo con lắc Ä‘ĆĄn vĂ o trần máť™t áť™t Ă´tĂ´ tấi t nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 9,8 m/s2. Khi Ă´tĂ´ Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa con lắc ắc llĂ 2 s. Náşżu Ă´tĂ´ chuyáťƒn Ä‘áť™ng tháşłng nhanh dần ần Ä‘áť u trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng náşąm ngang váť›i giĂĄ táť‘c 5 m/s2 thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa con lắc xẼp xᝉ báşąng A.2,11 s. B.1,82 s. C.1,89 s. D.1,78 1,78 s. Câu 15: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn tr tr᝼c Ox. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt tᝍ khi gia táť‘c t cᝧa váş­t Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu táť›i khi váş­n táť‘c cᝧa váş­t Ä‘ất giĂĄ tr tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ 0,5 s. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, u, láťąc kĂŠo váť v cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Tháť?i Ä‘iáťƒm váş­t cĂł li Ä‘áť™ x vĂ váş­nn táť‘c v th tháť?a mĂŁn v = ωx lần thᝊ 2016 lĂ A.671,583 s. B.503,875 503,875 s. C.671,917 s. D.503,725 503,725 s. Câu 16: Máť™t con lắc lò xo treo vĂ o m᝙᝙t Ä‘iáťƒm cáť‘ Ä‘áť‹nh, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng Ć°ĆĄng tháşłng th Ä‘ᝊng váť›i chu kĂŹ 1,2 s. Trong máť™t chu kĂŹ, náşżu tᝉ sáť‘ cᝧa ᝧa tháť?i tháť? gian lò xo giĂŁn váť›i tháť?i gian lò xo nĂŠn báşąng áşąng 2 thĂŹ th tháť?i gian mĂ láťąc Ä‘Ă n háť“i tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t ngưᝣc chiáť u áť u váť› váť›i láťąc kĂŠo váť lĂ A.0,3 s. B.0,4 s. C.0,1 s. D.0,2 0,2 s. Câu 17: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ưᝣc tĂ­ch Ä‘iᝇ Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng. ng. Khi Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng hĆ°áť›ng xuáť‘ng thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc ắc llĂ 1,6 s. Khi Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng hĆ°áť›ng lĂŞn ĂŞn thi chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ 2 s. Khi con lắc khĂ´ng Ä‘ạt trong Ä‘iᝇn ᝇn tr trĆ°áť?ng thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc Ä‘ĆĄn lĂ A.1,77 s. B.1,52 s. C.2,20 s. D.1,8 1,8 s. Câu 18: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh ĂŹnh x = 5cos(2Ď€t 5cos(2 + 0,5Ď€) (cm), t tĂ­nh báşąng giây (s). LẼy Ď€2 = 10. Cho cĂĄc phĂĄt biáťƒu bi sau váť dao Ä‘áť™ng nĂ y: (a) Quáťš Ä‘ấo dao Ä‘áť™ng lĂ 10 cm. (b) Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng lĂ 2Ď€ rad/s. m t lĂ 2Ď€t. 2 (c) Pha cᝧa dao Ä‘áť™ng tấi tháť?i Ä‘iáťƒm (d) Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 3,125 s, váş­t Ä‘ii theo chi chiáť u âm tr᝼c Ox. (e) Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­tt trong quĂĄ trĂŹnh tr dao Ä‘áť™ng lĂ 10Ď€ cm/s. (f) Láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­tt cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ 0,4 N. (g) 50 cm lĂ quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng váş­tt cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ Ä‘ưᝣc trong 5,25 s. Sáť‘ phĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ : A.2. B.3. C.4. D.5. 5. Câu 19: Váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn ĂŞn Ä‘áť™ 6√2 cm, tần sáť‘ gĂłc ω > 10 rad/s. Trong quĂĄ qu trĂŹnh dao Ä‘áť™ng thẼy ba tháť?i Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp t1, t2 vĂ t3 váş­tt cĂł ccĂšng táť‘c Ä‘áť™ 30√6 cm/s. Biáşżt 3(t2 – t1) = 2(t3 – t1). Gia táť‘c cᝧa váş­t dao Ä‘áť™ng cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ A.12√3 m/s2. B.15√3 m/s2. C.18√2 m/s2. D.6√ √2 m/s2. Câu 20: Máť™t con lắc lò xo gáť“m váş­t áş­t nạng nạ kháť‘i lưᝣng m, lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng k, Ä‘ang ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng ngang. Khi láťąc kĂŠo váť cĂł Ä‘áť™ láť› láť›n lĂ F thĂŹ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ v1, khi láťąc kĂŠo báşąng ng 0 th thĂŹ váş­t cĂł táť‘c Ä‘áť™ v2. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ .E2

.E2

E2

A.v = v − B.v = v + C.v = v + . Câu 21: Hai Ä‘iáťƒm sĂĄng M vĂ Ă N dao Ä‘Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i Ä‘áť“ tháť‹ li Ä‘áť™ ph᝼ thuáť™c tháť?i gian nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh hĂŹnh váş˝. v Hai Ä‘iáťƒm sĂĄng cĂĄch nhau 3√3 cm lần thᝊ 2016 káťƒ tᝍ t = 0 tấii tháť?i Ä‘iáťƒm A.1007,50 s. B.1007,83 1007,83 s. C.503,75 s. D.4003 4003 s.

E2

D.v = v − .


Câu 22: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox. Khi chẼt Ä‘iáťƒm Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cân báşąng thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł lĂ 24 cm/s. Khi chẼt Ä‘iáťƒm cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ 12 cm/s thĂŹ gia táť‘c cᝧa nĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 48√3 cm/s2. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A.6 cm. B.4 cm. C.10 cm. D.8 cm. Câu 23: Trong khoảng tháť?i gian tᝍ t = Ď„ Ä‘áşżn t = 2Ď„, váş­n táť‘c cᝧa máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tăng tᝍ 0,5vM Ä‘áşżn vM ráť“i giảm váť

K.9J

9J √

. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, li Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ : K.9

K.9

K.9

A.x0 = B.x0 = J C.x0 = J D.x0 = - J Câu 24: Cho cĂĄc phĂĄt biáťƒu sau váť máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A (a) Tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t báşąng 0 vĂ gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi. (b) Tấi váť‹ trĂ­ biĂŞn, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi vĂ gia táť‘c báşąng 0. (c) Tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. (d) Tấi biĂŞn dĆ°ĆĄng x = A, gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi (e) Tấi biĂŞn âm x = - A, láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi. (f) Tấi váť‹ trĂ­ cân báşąng, gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu. Sáť‘ phĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ : A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 25: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ xung quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Ban Ä‘ầu váş­t Ä‘i qua O theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Sau Ä‘Ăł khoảng, tháť?i gian ∆t1 = s váş­t chĆ°a Ä‘áť•i chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng vĂ váş­n táť‘c còn lấi máť™t náť­a. Sau tháť?i gian ∆t2 = 0,3Ď€ (s) tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t Ä‘ĂŁ Ä‘i Ä‘ưᝣc 9 cm. Váş­n táť‘c ban Ä‘ầu cᝧa váş­t lĂ A.20 cm/s B.15 cm/s C.25 cm/s D.30 cm/s Câu 26: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, chu kĂŹ 2 s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0,25 s, váş­t cĂł váş­n táť‘c v = -2Ď€âˆš2 cm/s, gia táť‘c a > 0. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ : A.x = 4cos(2Ď€t + 0,5Ď€) cm. B.x = 4cos(Ď€t + 0,5Ď€) cm. C.x = 4cos(Ď€t – 0,5Ď€) cm. D.x = 4cos(2Ď€.t – 0,5Ď€) cm. Câu 27: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm kháť‘i lưᝣng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa trĂŞn tr᝼c Ox váť›i cĆĄ năng 0,1 J. Trong khoảng tháť?i gian ∆t = s Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t tăng tᝍ giĂĄ tráť‹ 25 mJ Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi ráť“i giảm váť 75 mJ. Váş­t dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A.6 cm. B.8 cm. C.10 cm. D.12 cm. Câu 28: ChẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn máť™t Ä‘oấn tháşłng. P lĂ Ä‘iáťƒm náşąm giᝯa hai Ä‘iáťƒm M vĂ N trĂŞn Ä‘oấn tháşłng Ä‘Ăł tháť?a mĂŁn: 2MP = 7PN. Gia táť‘c cᝧa váş­t khi qua M, N vĂ P lần lưᝣt lĂ - 5 m/s2, 4 m/s2 vĂ a. GiĂĄ tráť‹ cᝧa a lĂ A.2 m/s2 B.-7 m/s2 C.7 m/s2 D.-3 m/s2 Câu 29: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm cĂł kháť‘i lưᝣng m = 250 g tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Khi chẼt Ä‘iáťƒm áť&#x; cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 4 cm thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t báşąng 0,15 m/s vĂ láťąc kĂŠo váť tĂĄc d᝼ng lĂŞn váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng 0,25 N. BiĂŞn Ä‘áť™ dao dáť™ng cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm lĂ A.10 cm. B.5 cm. C.8 cm. D.2√7 cm. Câu 30: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo tr᝼c Ox biĂŞn Ä‘áť™ A. ∆t lĂ khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng A√2. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 3 cm vĂ cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ lĂ 8Ď€ cm/s2. Sau Ä‘Ăł máť™t khoảng tháť?i gian 2015∆t gia táť‘c cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n 1,6 m/s2. LẼy Ď€2 = 10. GiĂĄ tráť‹ cᝧa A lĂ A.5 cm. B.5√2 cm. C.4√3 cm D.6 cm. Câu 31: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c theo cĂĄc tr᝼c song song váť›i nhau. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc váş­t lần lưᝣt lĂ x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm) vĂ x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm). Biáşżt tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm bẼt kĂŹ, li Ä‘áť™ cĂĄc váş­t tháť?a mĂŁn 64x + 36x = 482 (cm2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­t thᝊ nhẼt Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ x1 = 3 cm váť›i váş­n táť‘c 2 qua váť‹ trĂ­ cĂł gia táť‘c âm váť›i váş­n táť‘c báşąng v1 = -18 cm/s vĂ váş­t thᝊ hai Ä‘i A.24√3 cm/s. B.- 24 cm/s. C.- 8√3 cm/s. D.8√3 cm/s. Câu 32: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ váť›i biĂŞn Ä‘áť™ A quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Khi váş­t qua váť‹ trĂ­ M cĂł li Ä‘áť™ x1 vĂ táť‘c Ä‘áť™ v1. Khi qua váť‹ trĂ­ N cĂł li Ä‘áť™ x2 vĂ táť‘c Ä‘áť™ v2. BiĂŞn Ä‘áť™ A lĂ A.-

921 3922 >21 921(922

B.-

921 >22 (922 >21 921 3922

C.-

921 >22 (922 >21 921 (922

D.-

921 >22 3922 >21 921 3922

Câu 33: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ trĂŞn tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh liĂŞn hᝇ giᝯa váş­n táť‘c v vĂ li Ä‘áť™ x tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm lĂ : v2 = 360 – 10x2, trong Ä‘Ăł x tĂ­nh theo cm, v tĂ­nh theo cm/s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = s, váş­t qua váť‹ trĂ­ cân báşąng theo chiáť u âm. LẼy Ď€2 = 10. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ Trang - 101 -


A.x = 6cos(Ď€t - ) cm

B.x = 6cos(Ď€t + ) cm

C.x = 6cos(2Ď€t - ) cm A.x = 6cos(Ď€t + ) cm Câu 34: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn tr tr᝼c Ox váť›i táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh trong máť™tt chu kĂŹ k lĂ 20 cm/s. Khi váş­t cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng 2,5√3 cm thĂŹ táť‘c áť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t lĂ lĂ 5Ď€ cm/s. QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng láť›n áť›n nhẼ nhẼt váş­t cĂł tháťƒ Ä‘i Ä‘ưᝣc trong s lĂ A.15 cm. B.20 cm. C.25 cm. D.12 12 cm. Câu 35: Tấi nĆĄi cĂł g = 9,8 m/s2, máť™t áť™t con llắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i dây treo 1 m, Ä‘ang ang dao Ä‘Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ gĂłc 0,1 rad. áťž váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ gĂłc 0,03 rad, váş­t v nháť? cᝧa con lắc cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ A.29,9 cm/s. B.27,1 27,1 cm/s. C.1,6 cm/s. D.15,7 15,7 cm/s Câu 36: Hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa cĂšng ph phĆ°ĆĄng x = 8cos(5Ď€t - )cm vĂ x2 = A2cos(5Ď€t + )cm. Dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp x = x1 + x2 = Acos(5Ď€t + φ) cm. Ä?áťƒáťƒ A nháť? nhẼt thĂŹ φ vĂ A2 lần lưᝣt lĂ A. rad vĂ 4 cm B.- rad vĂ 4 cm C. rad vĂ 4√3 cm D.- rad vĂ 4√3 cm Câu 37: Hai váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť› áť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A vĂ chu kĂŹ lần lưᝣt lĂ T1 vĂ T2 váť›i T1 = váş­t dao Ä‘áť™ng cĂšng cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng áşąng llĂ b (0 < b < A) thĂŹ tᝉ sáť‘ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa cĂĄc váş­t lĂ : 9

A.91 =

9

√

9

9

. Khi hai

C.91 = √3 D.91 = 3 2 2 Câu 38: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ưᝣc treo vĂ o Ă o tr trần máť™t thang mĂĄy. Khi thang mĂĄy chuyáťƒn áťƒn Ä‘áť™ng Ä‘áť™ tháşłng Ä‘ᝊng Ä‘i lĂŞn nhanh dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n áť›n a th thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa con lắc lĂ Ă 2,52 s. Khi thang mĂĄy chuyáťƒn Ä‘áť™ng tháşłng Ä‘ᝊng Ä‘i lĂŞn cháş­m áş­m dầ dần Ä‘áť u váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n 2a thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa con lắc lĂ 3,34 s. Khi thang mĂĄy Ä‘ᝊng yĂŞn ĂŞn thĂŹ chu kkĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cᝧa con lắc lĂ A.2,96 s. B.1,57 s. C.2,61 s. D.2,78 2,78 s. Câu 39: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng quáťš Ä‘ấo dĂ i Ă i 16 cm. Trong m máť™t chu kĂŹ, tháť?i gian váş­t cĂł táť‘c áť‘c Ä‘áť™ láť›n hĆĄn máť™t giĂĄ tráť‹ v0 nĂ o Ä‘Ăł lĂ 1 s. Táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh ĂŹnh khi Ä‘i máť™t chiáť u giᝯa hai váť‹ trĂ­ cĂł cĂšng táť‘c Ä‘áť™ v0 áť&#x; trĂŞn tr lĂ 16√3 cm/s. GiĂĄ tráť‹ v0 lĂ : A.10,47 cm/s B.16,76 16,76 cm/s C.11,54 cm/s D.18,14 18,14 cm/s Câu 40: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa trĂŞn tr᝼c tr Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 25 cm vĂ tần sáť‘ f. Tháť?i áť?i gian ngắn ng nhẼt Ä‘áťƒ váş­n táť‘c cᝧa váş­t cĂł giĂĄ tráť‹ tᝍ - 7Ď€ cm/s Ä‘áşżn áşżn 24 24Ď€ cm/s lĂ *. Gia táť‘c cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­tt trong quĂĄ trĂŹnh tr dao Ä‘áť™ng lĂ 2 2 2 A.1,2 m/s B.2,5 2,5 m/s C.1,4 m/s D.1,5 1,5 m/s2 Câu 41: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng áşłng Ä‘Ä‘Ăşng gáť“m váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng 100 g vĂ Ă lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 50 N/m Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn đ᝙᝙ 6 cm. Khi llò xo dĂŁn 5,6 cm thĂŹ Ä‘iáťƒm treo lò xo Ä‘i nhanh ddần Ä‘áť u lĂŞn trĂŞn váť›i gia táť‘c 11 m/s2, sau Ä‘Ăł con lắc lòò xo dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i biĂŞn Ä‘áť™ lĂ A.5 cm. B.4 cm. C.3 cm. D.88 cm. Câu 42: Tấi máť™t nĆĄi trĂŞn mạt Ä‘Ẽt, máť™t áť™t con lắc l Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ . Trong khoảng ảng tháť?i th gian ∆t, con lắc tháťąc hiᝇn 40 dao Ä‘áť™ng toĂ n phần; n; thay Ä‘áť•i Ä‘áť• chiáť u dĂ i con lắc máť™t Ä‘oấn 7,9 cm thĂŹ cĹŠng ĹŠng trong khoảng kho tháť?i gian ∆t Ẽy, nĂł tháťąc hiᝇn 39 dao Ä‘áť™ng toĂ n Ă n ph phần. Chiáť u dĂ i cᝧa con lắc sau khi thay Ä‘áť•i lĂ A.160 cm. B.152,1 152,1 cm. C.144,2 cm. D.167,9 167,9 cm. Câu 43: Dao Ä‘áť™ng cᝧa máť™t váş­t lĂ táť•ng áť•ng hhᝣp cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng phĆ°ĆĄng, Ć°ĆĄng, cĂł phĆ°ĆĄng ph trĂŹnh lần lưᝣt lĂ : x1 = 7cos(20t - ) vĂ x2 = 8cos(20t - ) (váť›i x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng ng s). Khi Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ 12 cm, táť‘c Ä‘áť™ cᝧa váş­t báşąng A.1 m/s B.10 m/s C.1 cm/s D.10 10 cm/s Câu 44: Ä?áť“ tháť‹ li Ä‘áť™ theo tháť?ii gian cᝧa ch chẼt Ä‘iáťƒm 1 (Ä‘Ć°áť?ng 1) vĂ chẼt Ä‘iáťƒm 2 (Ä‘Ć°áť?ng 2) nhĆ° hĂŹnh váş˝, táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa c chẼt Ä‘iáťƒm 2 lĂ 4Ď€ (cm/s). KhĂ´ng káťƒ tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm hai chẼt Ä‘Ä‘iáťƒm áťƒm cĂł ccĂšng li Ä‘áť™ lần thᝊ 10 lĂ A.9,0 s. B.10 s. C.9,5 s. D.8,5 s. Câu 45: Máť™t con lắc lò xo gáť“m quả cầu nháť? kháť‘i lưᝣng 200 g mang Ä‘iᝇn tĂ­ch 5 ÂľC vĂ lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng ng 50 N/m cĂł tháťƒ th dao Ä‘áť™ng trĂŞn mạt pháşłng náşąm m ngang khĂ´ng ma sĂĄt. Tấi T tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0 ngĆ°áť?i ta kĂŠo váş­t táť›i váť‹áť‹ trĂ­ llò xo dĂŁn 4 cm ráť“i thả nháşš; Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm m 0,2 s ngĆ°áť?i ng ta thiáşżt láş­p Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u khĂ´ng Ä‘áť•i trong tháť?ii gian 0,2 s, bi biáşżt Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u náşąm ngang dáť?c tr᝼c ᝼c lò l xo hĆ°áť›ng ra xa Ä‘iáťƒm cáť‘ Ä‘áť‹nh vĂ cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ lĂ 105 V/m. LẼy L g = 10 = Ď€2 m/s2. Trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng áť™ng thĂŹ th táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi quả cầu Ä‘ất Ä‘ưᝣc lĂ A.35Ď€ cm/s. B.30Ď€ Ď€ cm/s. C.25Ď€ cm/s D.20Ď€ 20Ď€ cm/s. 2

B.91 =

2

2


01. C

02. A

03. B

04. B

05. A

06. B

07. C

08. D

09. D

10. B

11. A

12. C

13. B

14. D

15. C

16. D

17. A

18. B

19. B

20. C

21. A

22. B

23. A

24. D

25. C

26. A

27. A

28. D

29. B

30. B

31. A

32. B

33. A

34. D

35. C

36. A

37. A

38. D

39. B

40. B

41. A

42. B

43. A

44. D

45. C

Đề luyện cuối chuyên đề Câu 1: Một vật dao động điều hòa với ới gia tốc t có độ lớn cực đại bằng 86,4 m/s2, vận ận tốc t có độ lớn cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động làà m một đoạn thẳng dài A.5,4 cm. B.10,8 10,8 cm. C.6,2 cm. D.12,4 12,4 cm. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vậtt nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang ang dao động độ điều hòa. Ở thời

.

điểm t, vật cáchvị trí cân bằng đoạn x. Ở thời điểm t + - , tốc độ của vật làà v. Ta có m mối liên hệ

A.kx + mv = 1. B.kx2= mv2 C.kx2+ mv2= 1 D.kx kx = mv. Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng k = 100 N/m, m = 100 g. Gi Giữ vật theo phương ương thẳng th đứng sao cho lò xo nén 1cm rồi truyền cho nó tốc độ 20 20π√3cm/s hướng xuống thì nó dao động điều ều hòa h theo phương thẳng đứng. Lấy gia tốc trọng trường ng g = 10 m/s2 = π2m/s2. Chọn t = 0 là lúc truyền tốc độ cho vật. v Thời điểm 2015 lò xo biến dạng 3 cm là A.201,43 s. B.134,3 134,3 s. C.267,6 s s. D.100,7 100,7 s. Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. V Vật nhỏ đang đứng yên thì truyền cho vật ật một mộ tốc độ hướng thẳng đứng xuống dưới thì sau thờii gian 0,05π 0,05 (s) vật dừng lại tức thời (tốc độ bằng 0) lần ần đầu, đầ và khi đó lò xo dãn 20 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao độ động của vật là A.5 cm. B.20 cm. C.15 cm. D.10 10 cm. c Câu 5: Một vật dao động điều hòa với ới ph phương trình x = 6sin(-πt - ) cm. Tại thời đđiểmt ểmt = 1 s vật v

A.đi qua vị trí x =-3√3cm theo chiều ều âm. B.đi qua vị trí x =-3√3 cm theo chiều chi dương. C.đi qua vị tríx =-3cm theo chiều ều âm. D.đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều chi dương. Câu 6: Một vật dao động điều hoàà trên m một trục nằm ngang với biên độ 5 cm được ợc quan sát bằng b một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn èn sáng thì ng người ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều ều ccũ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng làà 2 s. Biết Bi tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong khoảng khoả từ 12π (cm/s) đến 19π (cm/s). Tốc độ trung bình của vật ật trong m một chu kì là A.20 (cm/s) B.30 30 (cm/s) C.15 (cm/s) D.25 25 (cm/s) Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài ài dây treo 0,4 m và vvật nặng có khối lượng ng 200 g. Kéo vật v sang một sao cho phương dây treo hợp với phương ương thẳng th đứng một góc 0,1 rad rồi truyềnn cho vật tốc t độ 0,15 m/s theo phương vuông góc với sợii dây. Sau đó, vvật dao động điều hòa với biên độ cong s0. Khi vật v có li độ cong 0,5s0thì lực căng dây treo là A.1,01 N. B.2,02 2,02 N. C.3,03 N. D.4,04 4,04 N. Câu 8: Một vật dao động điều hòa òa trên tr trục Ox, thực hiện 100 dao động toàn phần n trong 10 phút. Trong giây đầu tiên từ thời điểm ban đầu, vật đi được đ quãng đường S; trong 2 giây tiếp theo vật ật đi đ được quãng đường cũng là S. Trong 4 s tiếp theo vật đi đư ược quãng đường là A.S. B.2S. C.3S. D.4S. 4S. Câu 9: Li độ và tốc độ của một vật ật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức ức 103x2= 105- v2. Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vịị cm và v cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật làà 50 m/s2 thì tốc độ của vật là A.50π cm/s. B.0. C.50π√3 cm/s. D.100 100π cm/s. Câu 10: Hai chất điểm dao động đđiều ều hòa h có tần số lần lượt là f1 = 3f và f2 = 4f. Biên độ dao động của hai chất điểm bằng đều là A. Tại thời điểm đ ểm tốc t độ hai chất điểm bằng nhau và bằng 4,8πfA πfA thì th tỉ số giữa khoảng cách của chất điểm thứ hai tới vị trí cân bằng b với khoảng cách của chất điểm thứ nhất ất tới tớ vị trí cân bằng là? A.12/9. B.16/9. C.40/27. D.44/27. 44/27. Câu 11: Đồ thị vận tốc - thờii gian của m một dao động điều hòa được chotrên hìnhvẽ. Chọn câu đúng: A.Tại vị trí 3 gia tốc của vật âm.


B.Tấi váť‹ trĂ­ 2 li Ä‘áť™ cᝧa váş­t âm. C.Tấi váť‹ trĂ­ 4 gia táť‘c cᝧa váş­t dĆ°ĆĄng. Ć°ĆĄng. D.Tấi váť‹ trĂ­ 1 li Ä‘áť™ cĂł tháťƒ dĆ°ĆĄng hoạc ạc âm Câu 12: Con lắc Ä‘ĆĄn Ä‘ang dao Ä‘áť™ng ng Ä‘iáť u Ä‘iáť hòa váť›i chu kĂŹ 1 s tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c tráť?ng trĆ° Ć°áť?ng 10 m/s2 = Ď€2 m/s2. Váş­t nháť? con lắc cĂł kháť‘i lưᝣng ng 50 g. Láťą Láťąc kĂŠo váť cáťąc Ä‘ấi tĂĄc d᝼ng lĂŞn con lắc cĂł Ä‘áť™ láť›n láť› báşąng 0,05 N. Láťąc căng dây treo khi váş­t nháť? qua váť‹ trĂ­ cĂł tháşż th năng báşąng náť­a Ä‘áť™ng năng lĂ A.0,5050 N B.0,5025 0,5025 N C.0,4950 N D.0,4975 0,4975 N Câu 13: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn treo vĂ o trần ần máť™t m thang mĂĄy. Khi thang mĂĄy chuyáťƒn Ä‘áť™ng ng nhanh dần d Ä‘áť u Ä‘i lĂŞn váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ a (a < g) thĂŹ con lắắc dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T1. Khi thang mĂĄy chuyáťƒn Ä‘áť™ng cháş­m dần Ä‘áť u Ä‘i lĂŞn váť›i gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n a thĂŹ con lắc ắc dao Ä‘áť™ng váť›i chu kĂŹ T2= 2T1. GiĂĄ tráť‹ a lĂ A.0,2g B.0,5g. C.0,6g. D.0,67g. 0,67g. Câu 14: Máť™t chẼt Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘ áť u hhòa dáť?c theo tr᝼c Ox. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 chẼt Ẽt Ä‘iáťƒm Ä‘ cĂł váş­n táť‘c v0= 0 vĂ gia táť‘ca0= 15 m/s2, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1chẼt ch Ä‘iáťƒm cĂł váş­n táť‘c v1= -15Ď€ cm/s vĂ gia táť‘ca = 7,5√3 m/s2. LẼy Ď€2 = 10. GiĂĄ tráť‹ nháť? nhẼt cᝧa t1 lĂ A. s B. s C. s D. s Câu15:ChohaichẼtÄ‘iáťƒmdaoÄ‘áť™ngÄ‘iáť uhòacĂšngph òacĂšngphĆ°ĆĄng,cĂšngtầnsáť‘,cĂłphĆ°ĆĄngtrĂŹnhváş­ntáť‘clầ áť‘clần lưᝣtv1=-V1sin(ω1t +φ1) cm/s;v2=-V2sin(ω2t +φ2) cm/s.Cho biáşżt: bi v + 9v = 900 (cm/s)2.Khi chẼt Ä‘iáťƒm m thᝊ nhẼt cĂłtáť‘c Ä‘áť™ v1 = 15 cm/s thĂŹ gia táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng a1= 150√3cm/s2; khi Ä‘Ăł gia táť‘c cᝧa chẼt Ä‘iáťƒm thᝊ hai cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A.50 cm/s2. B.60 cm/ss2. C.100 cm/s2. D.200 200 cm/s cm 2. Câu 16: Con lắc lò xo gáť“m lò xo gắn ắn váť›i v váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng 200 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u Ä‘iáť hòa váť›i chu kĂŹ T vĂ biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm. Biáşżt trong máť™t chu kĂŹ, ĂŹ, khoảng kho tháť?i gian gia táť‘c váş­t nháť? cĂł Ä‘áť™ láť›n n khĂ´ng nháť? nh hĆĄn 500√2 cm/s2 lĂ 0,5T. Ä?áť™ cᝊngcᝧa lò xo lĂ A.30 N/m. B.50 50 N/m. C.40 N/m. D.20 20 N/m. Câu 17: D᝼ng c᝼ Ä‘o kháť‘i lưᝣng ng trong m máť™t con tĂ u vĹŠ tr᝼ cĂł cẼu tấo gáť“m máť™tt chiáşżc gh gháşż cĂł kháť‘i lưᝣng m Ä‘ưᝣc gắn vĂ o Ä‘ầu cᝧa máť™t chiáşżc lòò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng 480 N/m. Ä?áťƒ Ä‘o kháť‘i lưᝣng cᝧa ᝧa nhĂ nh du hĂ nh thĂŹ nhĂ du hĂ nh phải ngáť“i vĂ o gháşż ráť“i cho chiáşżc áşżc gháşż gh dao Ä‘áť™ng. NgĆ°áť?i ta Ä‘o Ä‘ưᝣc chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng áť™ng ccᝧa gháşż khi khĂ´ng cĂł ngĆ°áť?i lĂ Ă 1 s còn khi cĂł nhĂ du hĂ nh lĂ 2,5 s. Kh Kháť‘i lưᝣng nhĂ du hĂ nh lĂ A.80 kg. B.63 kg. C.75 kg. D.70 70 kg. Câu 18: Máť™t váş­t nháť? cĂł kháť‘i lưᝣng ng 10 g dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dĆ°áť›i tĂĄc d᝼ng cᝧa máť™t láťąc kĂŠo váť Ä‘ưᝣc chᝉ ra trĂŞn Ä‘áť“ tháť‹áť‹ bbĂŞn. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ A.0,256 s B.0,152 0,152 s C.0,314 s D.1,255 1,255 s Câu 19: Máť™t váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa òa vváť›i tần sáť‘ 2 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒmt1váş­t Ä‘ang cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng 3lần tháşż năng. Tấitháť? ấitháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + s (s)thĂŹ tháşż năng cᝧa váş­t cĂł tháťƒ báşąng A.Ä‘áť™ng năng. B.0. C.cĆĄ năng. D.náť­ áť­a Ä‘áť™ng năng. Câu 20: Con lắc lòò xo cĂł k = 625 m, rrĆĄi táťą do. Khi con lắc cĂł táť‘c Ä‘áť™ 42 cm/s thĂŹ Ä‘ầu ầu trĂŞn tr lò xo báť‹ giᝯ lấi. Sau Ä‘Ăł con lắc dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa. Trong máť™t m chu kĂŹ, trong khoảng tháť?i gian lòò xo dĂŁn, táť‘c t Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa váş­t lĂ A.13,42 cm/s. B.27,12 27,12 cm/s C.42,03 cm/s D.34,54 34,54 cm/s. Câu 21: Máť™t váş­t cĂł kháť‘i lưᝣng ng m = 250 (g) m mắc váť›i lò xo cĂł Ä‘áť™ cᝊng ng k = 100 N/m cĂł th tháťƒ dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa dáť?c tr᝼ctr᝼c Ox trĂŞn mạt pháşłng náşąm áşąm ngang. KĂŠo vváş­t Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ lò xo dĂŁn 2 cm ráť“i áť“i truyáť n truy cho váş­t táť‘cÄ‘áť™ 40√3cm/s theo chiáť uhĆ°áť›ng ra xa váť‹áť‹ trĂ­ cân bbáşąng. Sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt ∆t káťƒ k tᝍ lĂşc truyáť n táť‘c Ä‘áť™ cho váş­t, lò xo nĂŠn cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ∆t ∆ lĂ A. s B. s C. s D. s Câu 22: Máť™t con lắc lò xo dao Ä‘áť™ng ng Ä‘iáť u Ä‘ áť hòa trĂŞn phĆ°ĆĄng náşąm ngang. Khi váş­tt cĂł li Ä‘áť™ 3 cm thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t láť›n gẼp Ä‘Ă´i tháşż năng Ä‘Ă n háť“i áť“i cᝧ cᝧa lò xo. Khi váş­t cĂł li Ä‘áť™ 1 cm thĂŹ so váť›i tháşżáşż năng nă Ä‘Ă n háť“i cᝧa lò xo, Ä‘áť™ng năng cᝧa váş­t gẼp A.26 lần. B.9 lần. C.18 lần D.16 16 lần. l Câu 23: Máť™t con lắc lò xo náşąm m ngang, m = 0,3 kg, ddao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i gáť‘c tháşż năng ăng tấi t váť‹ trĂ­ cân báşąng vĂ cĆĄnănglĂ 24 mJ. Biáşżt tấi tháť?i Ä‘iáťƒm m t váş­t chuyáťƒn chuy Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™v= 20√3 cm/s vĂ lĂşc Ä‘Ăł gia táť‘c t cᝧa váş­t cĂł Ä‘áť™ láť›n 4 m/s2. Giatáť‘c cᝧa váş­t khi váş­t áť&#x; li Ä‘áť™ cáťąc tiáťƒu lĂ A.8 m/s2 B.- 4 m/s2 C.4 m/s2 D.0


Câu 24: Điểm sáng S trên trụcc chính của củ một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm vàà cách thấu th kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với biên độ 3 cm vvà chu kì 2 s trên trục Ox vuông góc vớii trục trụ chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Ảnh S’ củaa S qua th thấu kính được hứng trên màn. Quan sát thấy ấy tốc t độ trung bình của ảnh S’ trong một chu kì dao động là A.8 cm/s B.4 cm/s C.6 cm/s D.12 12 cm/s Câu 25: Cho hệ vật như hình vẽ, lòò xo có độ cứng 10 N/m, vật nhỏ có khối lượng200 g, hệ số ma sát của vật với ới mặt mặ sàn là 0,1. Tại t = 0, kéo Q với tốc độ v = 20cm/s sang bên phải (như hình ình vvẽ). Thời điểm vật có tốc độ 20 cm/s lần đầu tiên là A.0,12 s B.0,31 s C.0,47 s D.0,25 0,25 s Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật ật nhỏ và lò xo có độ cứng 10 N/m đang dao động ng điều điề hòa. Khi giảm khối lượngvật nhỏ đi 440 g thì chu kì dao độộng của con lắc giảm đi 0,4 s. Lấy π2 = 10. Khi ch chưa giảm khối lượng của vật nhỏ thì trong 2 phút con lắcc thực thự hiện số dao động toàn phần là A.24. B.48. C.30. D.50. 50. Câu 27: Một chất điểm dao động đđiều ều hòa h trên trục Ox. Tại thời điểm t = 0 vậtt cách vị trí cân bằng√2cm có 2 gia tốc-100√2(cm/s )và vận tốc là -10√ l √2π(cm/s). Phương trình dao động của chất điểm là A.x = 2cos(10πt + ) (cm) B.xx = 2cos(5 2cos(5πt - ) (cm)

C.x = 2cos(5πt + ) (cm) D.x = 2cos(10πt + ) (cm) Câu 28: Một con lắc lò xo có chiều ều dài d tự nhiên 36 cm được treo thẳng đứng vào ào m một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nặng. ng. Kích thích con llắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình tr dao động, chiều dài cựcđạicủa lò xo bằng ằng 1,5 llần chiều dài cực tiểu. Khi vật cách vị trí cân bằng b 4 cm thì vật có tốc độ 20π√3 cm/s. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A.0,4 s. B.1,2 s. C.0,6 s. D.0,25 0,25 s. Câu 29: Ba lò xo đồng chất, tiết diện ện đề đều có chiều dài tự nhiên là ℓ1, ℓ2 và 4ℓ1 + 9ℓ2. Lần L lượt gắn mỗi lò xo này(theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối ối llượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động ộng riêng ri tương ứng là: 2 s, 1 s và T. Biết độ cứng của các lòò xo ttỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên củaa nó. Giá trị của T là A.3 s. B.5 s. C.1 s. D.1,50 1,50 s Câu 30: Hai vật m có khối lượng ng 400g vvà B có khối lượng 200 g kích thước nhỏ đượ ợc nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được ợc treo vvào lò xo có độ cứng là 100 N/m (vậtt A nối nố với lò xo) tại nơi có gia tốc trong trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng ằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vậật A sẽ dao động điều hoà quanh vị trí cân băng ăng của c nó. Sau khi vật A đi được quãng đường là 10 cm thấy rằng ằng vvật B đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật ật khi đó là A.140 cm B.125 125 cm C.135 cm D.137 137 cm Câu 31: Một con lắc đơn gồm quảả cầu ầu kim lo loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh dài ài trong điện đ trường có phương nằm ngang. Ở vị trí cân bằng, con lắc ắc tạ tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với ới lúc chưa ch có điện trường, chu kì dao động bé của con lắc A.tăng√2lần. B.giảm√2 2lần. C.tăng 2 lần. D.gi giảm 2 lần. Câu 32: Kéo dây treo con lắc đơn lệch ệch kh khỏi phương thẳng đứng một góc α0 rồi thảả nhẹ nhẹ. Biết rằng dây treo bị đứt nếu lực căng bằng 2 lần trọng lực ực ccủa vật nhỏ treo vào con lắc đơn. Giá trị lớn ớn nhất nhấ của α0 mà dây treo không bị đứt trong quá trình vật dao động độ là A.600. B.450. C.300. D.75 750. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng ẳng đứ đứng gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg vàà lò xo có kh khối lượng 40 N/m. Năng lượng dao động của hệ làà 18 mJ. L Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào ào điểm đ treo là A.2,2 N B.1,2 N C.1 N D.0,2 0,2 N Câu 34: Một đồng hồ quả lắc chạyy chậm chậ 4,32 s trong mỗi ngày đêm tại một nơii sát mặt m đất (cao ngang mực 0 -5 -1 nước biển) ở nhiệt độ 25 C.Dây Dây treo con llắc có hệ số nở dài α = 2.10 K . Để đồng hồ chạy đúng thì nhiệt độ phải là A.300C B.150C C.200C D.18 180C Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng ẳng đứ đứng dao động điều hòa với chu kìì 0,4 s. Khi vvật ở vị trí cân bằng, lò 2 2 xo dài 44 cm. Lấy g = π (m/s ). Chiều ều ddài tự nhiên của lò xo là A.36 cm. B.40 cm. C.42 cm. D.38 38 cm. Câu 36: Một con lắc lò xo dao động ng theo ph phương thẳng đứng, ng, k = 100 N/m; m = 100 g. Giữ Gi vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 cm rồii truy truyền cho nó vận tốc 20π√3 cm/s hướng lên đểể vật vậ dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là


A.8 cm B.4 cm C.6 cm D.55 cm Câu 37: Treo con lắc đơn vào trần một ột ôtô tại t nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc ắc llà 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần ần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 5 m/s2thì chu kì dao động đ điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A.2,11 s. B.1,82 s. C.1,89 s. D.1,78 1,78 s. Câu 38: Một con lắc lò xo treo vào mộột điểm cố định, dao động điều hòa theo phương ương thẳng th đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của ủa thời thờ gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng ằng 2 thì th thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều ều vớ với lực kéo về là A.0,3 s. B.0,4 s. C.0,1 s. D.0,2 0,2 s. Câu 39: Một con lắc đơn được tích điệ điện được đặt trường đều có phương thẳng đứng. ng. Khi điện trường hướng xuốngthì chu kì dao động của con lắc ắc llà 1,6 s. Khi điện trường hướng lên ên thi chu kì dao động của con lắc là 2 s. Khi con lắc không đặt trong điện ện tr trường thì chu kì dao động của con lắc đơn là A.1,77 s. B.1,52 s. C.2,20 s. D.1,8 1,8 s. Câu 40: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một ột con llắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang ang dao động đ điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,03 rad, vvật nhỏ của con lắc có tốc độ là A.29,9 cm/s. B.27,1 27,1 cm/s. C.1,6 cm/s. D.15,7 15,7 cm/s Câu 41: Hai dao động điều hòa òa cùng phương ph x= 8cos(5πt - )cm và x2= A2cos(5πt + )cm. Dao động tổng hợpx = x1+ x2= Acos(5πt +φ) cm. Đểể A nh nhỏ nhất thì φ và A2 lần lượt là A. radvà 4 cm B.- radvà 4 cm C. rad và4√3 cm D.- radvà4√3 cm Câu 42: Một con lắc đơn được treo vào ào tr trần một thang máy. Khi thang máy chuyển ển động độ thẳng đứng đi lên nhanhdần đều với gia tốc có độ lớn ớn a thì th chu kì dao động điều hòa của con lắc làà 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm ậm dầ dần đều với gia tốc có độ lớn 2a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,34 s. Khi thang máy đứng yên ên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A.2,96 s. B.1,57 s. C.2,61 s. D.2,78 2,78 s. Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng ẳng đđúng gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g vàà lò xo có độ cứng 50 N/m đang dao động điều hòa với biên độộ 6 cm. Khi llò xo dãn 5,6 cm thì điểm treo lò xo đi nhanh ddần đều lên trên với gia tốc 11 m/s2, sau đó con lắc lòò xo dao động điều hòa với biên độ là A.5 cm. B.4 cm. C.3 cm. D.88 cm. Câu 44: Tại một nơi trên mặt đất, một ột con lắc l đơn dao động điều hoà. Trong khoảng ảng thời th gian ∆t, con lắc thực hiện40 dao động toàn phần; n; thay đổi đổ chiều dài con lắc một đoạn 7,9 cm thì cũng ũng trong kho khoảng thời gian ∆t ấy, nó thựchiện 39 dao động toàn àn phần. ph Chiều dài của con lắc sau khi thay đổi là A.160 cm. B.152,1 152,1 cm. C.144,2 cm. D.167,9 167,9 cm. Câu 45: Dao động của một vật là tổng ổng hhợp của hai dao động điều hòa cùng phương, ương, có phương ph trình lần lượt là:x1= 7cos(20t - ) và x2 = 8cos(20t – ) (với x tính bằng cm, t tính bằng ng s). Khi đđi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng A.1 m/s B.10 m/s C.1 cm/s D.10 10 cm/s Câu 46: Đồ thị li độ theo thời gian của ủa ch chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của củ chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất đđiểm ểm có ccùng li độ lần thứ 10 là A.9,0 s. B.10 s. C.9,5 s. D.8,5 s. Câu 47: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 200 g mang điện tích 5 µC và lò xo có độ cứng ng 50 N/m cóthể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ông ma sát. T Tại thời điểm ban đầu t = 0 người ta kéo vật tới vịị trí llò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ; đến thời điểm m 0,2 s người ng ta thiết lập điện trường đều không đổi trong thờii gian 0,2 s, bi biết điện trường đều nằm ngang dọc trục ục lò l xo hướng ra xa điểm 5 2 2 cố định và có cường độ là 10 V/m. Lấy L g = 10 = π m/s . Trong quá trình dao động ộng thì th tốc độ cực đại quả cầu đạt được là A.35π cm/s. B.30π π cm/s. C.25π cm/s D.20π 20π cm/s. Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa h trên trục Ox, trong một phút thực hiện đư ược 150 dao động toàn phần. Tại thời điểm t = 0, vật có động nnăng bằng thế năng, sau đó vật có li độ tăng ng và v động năng tăng. Tại thời điểm t, khi vật cótọa độ x = 2 cm thì nó có vận v tốc v = 10π cm/s.Phương trình ình dao động của vật A.x = 4cos(300πt + ) cm B.x = 2√2 2cos(5πt + ) cm C.x = 2√2cos(300πt -

) cm

D.x = 2√2cos(5πt -

) cm


Câu 49: Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn cĂł chiáť u dĂ i 16 cm dao Ä‘áť™ng trong khĂ´ng khĂ­. Cho g ≈ 10 m/s2;Ď€2≈ 10.TĂĄc d᝼ng lĂŞn conlắc máť™t ngoấi láťąc biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n cĂł biĂŞn Ä‘áť™ khĂ´ng Ä‘áť•i nhĆ°ng tần sáť‘fcĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i. Khi tần sáť‘ cᝧa ngoấiláťąclần lưᝣt cĂł giĂĄ tráť‹ f1= 0,7 HzvĂ f2= 1,5 HzthĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ A1vĂ A2. Ta cĂł káşżt luáş­n: A.A1≼ A2. B.A1< A2. C.A1= A2. D.A1> A2. Câu 50: Máť™t con lắc lò xo treo tháşłng Ä‘ᝊng. Nâng váş­t lĂŞn Ä‘áťƒ lò xo khĂ´ng biáşżn dấng ráť“i thả nháşš thĂŹ váş­t dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng O. Khi váş­t Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł táť?a Ä‘áť™2,5√2cmthĂŹ cĂł táť‘c Ä‘áť™ 50cm/s.LẼy g =10m/s2.TĂ­nh tᝍ lĂşc thả váş­t, tháť?i gian váş­t Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng 27,5 cm lĂ A.5,5 s.

√

B.5 s.

C.

√

D.

s.

s.

01. B

02. B

03. B

04. D

05. D

06. B

07. B

08. C

09. C

10. A

11. B

12. B

13. C

14. C

15. A

16. B

17. B

18. C

19. C

20. C

21. A

22. A

23. A

24. D

25. B

26. D

27. D

28. A

29. B

30. D

31. B

32. A

33. D

34. C

35. B

36. B

37. D

38. D

39. A

40. A

41. D

42. B

43. A

44. A

45. A

46. C

47. B

48. D

49. B

50. C

ChĆ°ĆĄng 2: SĂłng cĆĄ háť?c – âm háť?c Chᝧ Ä‘áť 1. TĂ­nh toĂĄn cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng cĆĄ bản váť sĂłng vĂ sáťą truyáť n sĂłng Câu 1: SĂłng dáť?c lĂ sĂłng cĂĄc phần táť­ A.cĂł phĆ°ĆĄng dao Ä‘áť™ng náşąm ngang. B.cĂł phĆ°ĆĄng dao Ä‘áť™ng Ä‘áť™ng tháşłng Ä‘ᝊng. C.cĂł phĆ°ĆĄng dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng. D.cĂł phĆ°ĆĄng dao Ä‘áť™ng trĂšng váť›i phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng. Câu 2: SĂłng ngang truyáť n Ä‘ưᝣc trong A.rắn, lòng khĂ­ B.rắn vĂ khĂ­. C.rắn vĂ láť?ng. D.ChẼt rắn vĂ báť mạt chẼt láť?ng Câu 3: SĂłng dáť?c truyáť n Ä‘ưᝣc trong cĂĄc chẼt A.rắn, láť?ng vĂ khĂ­ B.rắn vĂ khĂ­. C.rắn vĂ láť?ng. D.láť?ng vĂ khĂ­. Câu 4: SĂłng ngang khĂ´ng truyáť n Ä‘ưᝣc trong cĂĄc chẼt A.rắn, láť?ng vĂ khĂ­ B.rắn vĂ khĂ­. C.rắn vĂ láť?ng. D.láť?ng vĂ khĂ­. Câu 5: Khi nĂłi váť sĂłng cĆĄ, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây sai? A.QuĂĄ trĂŹnh truyáť n sĂłng cĆĄ lĂ quĂĄ trĂŹnh truyáť n năng lưᝣng. B.SĂłng cĆĄ lĂ quĂĄ trĂŹnh lan truyáť n cĂĄc phần táť­ váş­t chẼt trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng. C.SĂłng cĆĄ khĂ´ng truyáť n Ä‘ưᝣc trong chân khĂ´ng. D.SĂłng cĆĄ lĂ dao Ä‘áť™ng cĆĄ lan truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng. Câu 6: Káşżt luáş­n nĂ o sau Ä‘ây khĂ´ng Ä‘Ăşng váť quĂĄ trĂŹnh lan truyáť n cᝧa sĂłng cĆĄ? A.QuĂŁng Ä‘Ć°áť?ng mĂ sĂłng Ä‘i Ä‘ưᝣc trong náť­a chu káťł Ä‘Ăşng báşąng náť­a bĆ°áť›c sĂłng. B.KhĂ´ng cĂł sáťą truyáť n pha cᝧa dao Ä‘áť™ng. C.KhĂ´ng mang theo phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng khi lan truyáť n. D.LĂ quĂĄ trĂŹnh truyáť n năng lưᝣng. Câu 7: Ä?áť‘i váť›i sĂłng cĆĄ háť?c, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng A.ph᝼ thuáť™c vĂ o bĆ°áť›c sĂłng vĂ bản chẼt mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n sĂłng. B.ph᝼ thuáť™c vĂ o bản chẼt mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n sĂłng. C.ph᝼ thuáť™c vĂ o chu káťł, bĆ°áť›c sĂłng vĂ bản chẼt mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n sĂłng. D.ph᝼ thuáť™c vĂ o tần sáť‘ sĂłng vĂ bĆ°áť›c sĂłng. Câu 8 (Ä?H-2014): Máť™t sĂłng cĆĄ truyáť n trĂŞn máť™t sᝣi dây rẼt dĂ i váť›i táť‘c Ä‘áť™ 1 m/s vĂ chu kĂŹ 0,5 s. SĂłng cĆĄ nĂ y cĂł bĆ°áť›c sĂłng lĂ A.25 cm. B.100 cm. C.50 cm. D.150 cm. Câu 9 (Ä?H -2007): Máť™t nguáť“n phĂĄt sĂłng dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = acos20Ď€t (cm) váť›i t tĂ­nh báşąng giây. Trong khoảng tháť?i gian 2 s, sĂłng nĂ y truyáť n Ä‘i Ä‘ưᝣc quĂŁng Ä‘Ć°áť?ng báşąng bao nhiĂŞu lần bĆ°áť›c sĂłng A.20 B.40 C.10 D.30 Trang - 107 -


Câu 10: NgĆ°áť?i ta gây máť™t chẼn Ä‘áť™ng áť&#x; Ä‘ầu O máť™t dây cao su căng tháşłng lĂ m tấo nĂŞn máť™t dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i váť‹ trĂ­ bĂŹnh thĆ°áť?ng cᝧa dây, váť›i chu kĂŹ 1,8 s. Sau 4 s chuyáťƒn Ä‘áť™ng truyáť n Ä‘ưᝣc 20 m dáť?c theo dây. BĆ°áť›c sĂłng cᝧa sĂłng tấo thĂ nh truyáť n trĂŞn dây: A.9 m B.6 m C.4 m D.3 m Câu 11: Máť™t ngĆ°áť?i quan sĂĄt máť™t chiáşżc phao náť•i trĂŞn mạt biáťƒn , thẼy nĂł nhĂ´ lĂŞn cao 6 lần trong 15 giây. Coi sĂłng biáťƒn lĂ sĂłng ngang. Chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa sĂłng biáťƒn lĂ A.2,5 s B.3 s C.5 s D.6 s Câu 12: Khi âm truyáť n tᝍ khĂ´ng khĂ­ vĂ o nĆ°áť›c, bĆ°áť›c sĂłng cᝧa nĂł tăng hay giảm bao nhiĂŞu lần? Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ âm trong nĆ°áť›c lĂ 1530 m/s, trong khĂ´ng khĂ­ lĂ 340 m/s. A.khĂ´ng Ä‘áť•i B.tăng 4,5 lần C.giảm 4,5 lần D.giảm 1190 lần. Câu 13:SĂłng truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ă n háť“i váť›i táť‘c Ä‘áť™ 360 m/s. Ban Ä‘ầu tần sáť‘ sĂłng lĂ 180 Hz. Ä?áťƒ cĂł bĆ°áť›c sĂłng lĂ 0,5m thĂŹ cần tăng hay giảm tần sáť‘ sĂłng máť™t lưᝣng nhĆ° nĂ o ? A.Tăng thĂŞm 420 Hz. B.Tăng thĂŞm 540 Hz. C.Giảm báť›t 420 Hz. D.Giảm xuáť‘ng còn 90Hz. Câu 14 (QG-2015): Máť™t sĂłng cĆĄ truyáť n dáť?c theo tr᝼c Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = Acos(20Ď€t – Ď€x) (cm), váť›i t tĂ­nh báşąng s. Tần sáť‘ cᝧa sĂłng nĂ y báşąng A.15 Hz. B.10 Hz. C.5 Hz. D.20 Hz Câu 15 (CÄ?-2009): Máť™t sĂłng truyáť n theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = acos(4Ď€t – 0,02Ď€x) (u vĂ x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng giây). Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n cᝧa sĂłng nĂ y lĂ A.100 cm/s. B.150 cm/s. C.200 cm/s. D.50 cm/s. Câu 16 (CÄ?-2008): SĂłng cĆĄ truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = cos(20t 4x)cm (x tĂ­nh báşąng mĂŠt, t tĂ­nh báşąng giây). Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng nĂ y trong mĂ´i trĆ°áť?ng trĂŞn báşąng A.5 m/s. B.50 cm/s. C.40 cm/s D.4 m/s. > Câu 17: Cho máť™t sĂłng ngang truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh sĂłng lĂ u = 8cos2Ď€( , − ) mm, trong Ä‘Ăł x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng giây. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng lĂ A.20 cm/s. B.20 mm/s. C.T = 20Ď€ cm/s. D.10Ď€ cm/s. Câu 18 (CÄ?-2010): Máť™t sĂłng cĆĄ truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 5cos(6Ď€t - Ď€x) (cm) (x tĂ­nh báşąng mĂŠt, t tĂ­nh báşąng giây). Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng báşąng A.6 cm/s. B.3 m/s. C.6 m/s. D. m/s. Câu 19: Máť™t sĂłng cĆĄ truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 5cos(6Ď€t - Ď€x) (cm) (x tĂ­nh báşąng mĂŠt, t tĂ­nh báşąng giây). Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cĂĄc phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng cĂł sĂłng truyáť n qua lĂ A.6 m/s. B.60Ď€ m/s. C.30Ď€ cm/s. D.30Ď€ m/s. > Câu 20: Máť™t sĂłng cĆĄ truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = Acos(2Ď€ft - j ) cm. Táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cáťąc Ä‘ấi cᝧa cĂĄc phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng láť›n gẼp 4 lần táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng khi A.8Îť = Ď€A B.2Îť = Ď€A C.6Îť = Ď€A D.4Îť = Ď€A Câu 21: Máť™t sĂłng cĆĄ lan truyáť n theo phĆ°ĆĄng Ox cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh u=5cos(20t + 5x)(trong Ä‘Ăł u vĂ x tĂ­nh báşąng cm còn t tĂ­nh báşąng s). Khi nĂłi váť sĂłng nĂ y, phĂĄt biáťƒu nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây khĂ´ng Ä‘Ăşng? A.SĂłng nĂ y truyáť n theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox. B.Táť‘c Ä‘áť™ sĂłng báşąng 4 cm/s. C.BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa sĂłng lĂ 5 cm. D.Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng lĂ 100 cm/s. Câu 22 (CÄ?-2014): Máť™t sĂłng cĆĄ truyáť n dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 5cos(8Ď€t – 0,04Ď€x) (u vĂ x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng s). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 3 s, áť&#x; Ä‘iáťƒm cĂł x = 25 cm, phần táť­ sĂłng cĂł li Ä‘áť™ lĂ A.5,0 cm. B.–5,0 cm. C.2,5 cm. D.–2,5 cm. > Câu 23: Cho máť™t sĂłng ngang cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh sĂłng lĂ u = 5cosĎ€( , − )mm. Trong Ä‘Ăł x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng giây. Váť‹ trĂ­ cᝧa phần táť­ sĂłng M cĂĄch gáť‘c toấ Ä‘áť™ 3 m áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t = 2 s lĂ A.5 mm B.0 C.5 cm D.2.5 cm Câu 24 (Ä?H-2009): BĆ°áť›c sĂłng lĂ khoảng cĂĄch giᝯa hai Ä‘iáťƒm A.trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng mĂ dao Ä‘áť™ng tấi hai Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł ngưᝣc pha. B.gần nhau nhẼt trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng mĂ dao Ä‘áť™ng tấi hai Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł cĂšng pha. C.gần nhau nhẼt mĂ dao Ä‘áť™ng tấi hai Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł cĂšng pha. D.trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng mĂ dao Ä‘áť™ng tấi hai Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł cĂšng pha. Câu 25 (Ä?H-2011): PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng khi nĂłi váť sĂłng cĆĄ? A.BĆ°áť›c sĂłng lĂ khoảng cĂĄch giᝯa hai Ä‘iáťƒm trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng mĂ dao Ä‘áť™ng tấi hai Ä‘iáťƒm Trang - 108 -


đó cùng pha. B.Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C.Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 26 (ĐH-2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A.Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B.Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C.Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D.Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 27 (CĐ-2013): Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A.Cùng pha B.Lệch pha C.Lệch pha D.Ngược pha Câu 28:Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng A.λ/4. B.λ. C.λ/2. D.2λ. Câu 29:Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng A.λ/4. B.λ/2. C.λ. D.2λ. Câu 30:Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch pha 900) là A.λ/4. B.λ/2. C.λ. D.2λ. Câu 31:Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là A.0,5 m B.1 m C.2 m D.1,5 m Câu 32: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.3,2 m/s B.1,25 m/s C.2,5 m/s D.3 m/s Câu 33: Người quan sát chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Tính tần số của sóng biển. A.2,7 Hz. B.1/3 Hz. C.270 Hz. D.10/27 Hz Câu 34: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là: A.40 cm/s. B.50 cm/s. C.60 cm/s. D.80 cm/s. Câu 35:Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn sóng liên tiếp là 30cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.50 cm/s. B.150 cm/s. C.100 cm/s. D.25 cm/s. Câu 36: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số 120 Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6 mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.120 cm/s B.40 cm/s C.100 cm/s D.60 cm/s Câu 37 (ĐH-2010): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A.12 m/s B.15 m/s C.30 m/s D.25 m/s Câu 38 (CĐ-2012): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là 9 9 9 9 A. B. C. D. k k k k Câu 39 (CĐ-2009): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A.0,5 m. B.1,0 m. C.2,0 m. D.2,5 m. Câu 40 (ĐH-2009): Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 0,5π thì tần số của sóng bằng: A.1000 Hz B.1250 Hz C.5000 Hz D.2500 Hz. Câu 41 (ĐH-2010): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt - ) (cm). Biết dao Trang - 109 -


động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là : A.1,0 m/s B.2,0 m/s. C.1,5 m/s. D.6,0 m/s. Câu 42:Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5832 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng A.729 Hz. B.970 Hz. C.5832 Hz. D.1458 Hz. Câu 43 (CĐ-2008): Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B.π rad. C.2π rad. D. rad. Câu 44:Vào thời điểm t = 0 người ta bắt đầu kích thích để điểm O trên mặt nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước, phương trình dao động của sóng tại O là u0 = 2sin(20πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s, coi trong quá trình lan truyền sóng thì biên độ sóng là không đổi. Khi xét sự lan truyền sóng trên mặt nước, nhận xét nào sau đây là đúng A.Hai điểm A, B cách nhau 0,2 m luôn dao động ngược pha. B.Trên đường thẳng vẽ từ O hai điểm M, N cùng phía với O cách nhau 0,5 m dao động vuông pha với nhau. C.Li độ dao động của điểm M cách điểm O một đoạn 0,2 m tại thời điểm t = 0,025 s là uM = -2 mm. D.Sóng trên mặt nước là sóng dọc có bước sóng là 0,4 m. Câu 45 (ĐH-2003): Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.75 cm/s. B.80 cm/s. C.70 cm/s. D.72 cm/s. Câu 46 (ĐH-2002): Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là A.64 Hz. B.48 Hz. C.54 Hz. D.56 Hz. Câu 47 (ĐH-2011): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A.100 cm/s B.80 cm/s C.85 cm/s D.90 cm/s Câu 48 (CĐ-2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A.42 Hz. B.35 Hz. C.40 Hz. D.37 Hz. Câu 49: Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Khi đó, hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 10 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết rằng tốc độ đó chỉ vào khoảng từ 0,8 m/s đến 1 m/s. A.100 cm/s. B.90 cm/s. C.80 cm/s. D.85 cm/s. Câu 50: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆φ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số. A.10 Hz B.12,5 Hz C.8,5 Hz D.12 Hz Câu 51:Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz ≤ f ≤ 50 Hz A.10 Hz hoặc 30 Hz B.20 Hz hoặc 40 Hz C.25 Hz hoặc 45 Hz D.30 Hz hoặc 50 Hz Câu 52:Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là Trang - 110 -


A.10,5 cm B.12 cm C.10 cm. D.8 cm Câu 53: Trong hiᝇn tưᝣng truyáť n sĂłng cĆĄ váť›i táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng lĂ 80 cm/s, tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cĂł giĂĄ tráť‹ tᝍ 11 Hz Ä‘áşżn 12,5 Hz. Hai Ä‘iáťƒm trĂŞn phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cĂĄch nhau 25 cm luĂ´n dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng pha. BĆ°áť›c sĂłng lĂ A.8 cm B.6,67 cm C.7,69 cm D.7,25 cm Câu 54: TrĂŞn mạt máť™t chẼt láť?ng, tấi O cĂł máť™t nguáť“n sĂłng cĆĄ dao Ä‘áť™ng cĂł tần sáť‘ 30 Hz. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng lĂ máť™t giĂĄ tráť‹ nĂ o Ä‘Ăł trong khoảng 1,6 m/s < v < 2,9 m/s. Biáşżt tấi Ä‘iáťƒm M cĂĄch O máť™t khoảng 10cm sĂłng tấi Ä‘Ăł luĂ´n dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i dao Ä‘áť™ng tấi O. GiĂĄ tráť‹ cᝧa táť‘c Ä‘áť™ Ä‘Ăł lĂ A.2 m/s B.3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s Câu 55: Máť™t nguáť“n O phĂĄt sĂłng cĆĄ dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh uO = 2cos(20Ď€t + Ď€/3) (trong Ä‘Ăł u tĂ­nh báşąng Ä‘ĆĄn váť‹ mm, t tĂ­nh báşąng Ä‘ĆĄn váť‹ s). XĂŠt sĂłng truyáť n theo máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng tᝍ O Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm M váť›i táť‘c Ä‘áť™ khĂ´ng Ä‘áť•i 1 m/s. Biáşżt M cĂĄch O máť™t khoảng 45 cm.Trong khoảng tᝍ O Ä‘áşżn M cĂł bao nhiĂŞu Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i dao Ä‘áť™ng tấi nguáť“n O A.4. B.3. C.2. D.5. Câu 56 (CÄ?-2013): Máť™t sĂłng hĂŹnh sin truyáť n theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa nguáť“n sĂłng (Ä‘ạt tấi O) lĂ uO = 4cos100Ď€t (cm). áťž Ä‘iáťƒm M (theo hĆ°áť›ng Ox) cĂĄch O máť™t phần tĆ° bĆ°áť›csĂłng, phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh lĂ A.uM = 4cos(100Ď€t + Ď€) (cm). B.uM = 4cos100Ď€t (cm). C.uM = 4cos(100Ď€t – 0,5Ď€) (cm). D.uM = 4cos(100Ď€t + 0,5Ď€) (cm). Câu 57 (Ä?H-2008): Máť™t sĂłng cĆĄ lan truyáť n trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng tᝍ Ä‘iáťƒm O Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm M cĂĄch O máť™t Ä‘oấn d. Biáşżt tần sáť‘ f, bĆ°áť›c sĂłng Îť vĂ biĂŞn Ä‘áť™ a cᝧa sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh sĂłng truyáť n. Náşżu phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ váş­t chẼt tấi Ä‘iáťƒm M cĂł dấng uM(t) = acos2Ď€ft thĂŹ phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ váş­t chẼt tấi O lĂ k k A.u0(t) = acos2Ď€(ft - j) B.u0(t) = acos2Ď€(ft + j) k

k

C.u0(t) = acosĎ€(ft - j) D.u0(t) = acosĎ€(ft + j) Câu 58: SĂłng cĆĄ truyáť n tᝍ A Ä‘áşżn B trĂŞn sᝣi dây AB rẼt dĂ i váť›i táť‘c Ä‘áť™ 20 m/s. Tấi Ä‘iáťƒm N trĂŞn dây cĂĄch A 75 cm, cĂĄc phần táť­ áť&#x; Ä‘Ăł dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh uN = 3cos20Ď€t cm, t tĂ­nh báşąng s. Báť? qua sáťą giảm biĂŞn Ä‘áť™. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi Ä‘iáťƒm M trĂŞn dây cĂĄch A 50 cm lĂ A.uM = 3cos(20Ď€t + Ď€/4) cm. B.uM = 3cos(20Ď€t – Ď€/4) cm. C.uM = 3cos(20Ď€t + Ď€/2) cm. D.uM = 3cos(20Ď€t – Ď€/2) cm. Câu 59: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t náť­a bĆ°áť›c sĂłng. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, khi li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi M lĂ 3 cm vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi N lĂ A.6 cm vĂ Ä‘ang tăng. B.3 cm vĂ Ä‘ang giảm. C.- 3 cm vĂ Ä‘ang giảm. D.1,5 cm vĂ Ä‘ang giảm. Câu 60: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t náť­a bĆ°áť›c sĂłng. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, khi táť‘c Ä‘áť™ phần táť­ tấi M lĂ 3 cm/s thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ phần táť­ tấi N lĂ A.6 cm/s B.- 3 cm/s C.3 cm/s D.1,5 cm/s Câu 61: Máť™t nguáť“n sĂłng cĆĄ truyáť n dáť?c theo Ä‘Ć°áť?ng tháşłng, nguáť“n dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh uO = acos( t)ω j cm. Máť™t Ä‘iáťƒm M trĂŞn phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cĂĄch nguáť“n máť™t khoảng , tấi tháť?i Ä‘iáťƒm 0,5T cĂł li Ä‘áť™ uM = 1,5 cm. Coi biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n Ä‘i, biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa sĂłng lĂ A.2cm. B.3 cm. C.1,5 cm. D.2√3cm. Câu 62: Cho máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i, tháşłng, rẼt dĂ i. Ä?ầu O cᝧa sᝣi dây dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 4cos20Ď€t cm (t tĂ­nh báşąng s). Coi biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i khi sĂłng truyáť n Ä‘i. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ 0,8 m/s. Li Ä‘áť™ cᝧa Ä‘iáťƒm M trĂŞn dây cĂĄch O máť™t Ä‘oấn 20 cm theo phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0,35 s báşąng A.2√2cm. B.-2√3 cm. C.4 cm. D.– 4 cm. Câu 63: Máť™t sĂłng cĆĄ lan truyáť n theo máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh sĂłng tấi , nguáť“n O lĂ u = Acos(ωt – 0,5Ď€) (cm). Máť™t Ä‘iáťƒm M cĂĄch nguáť“n O báşąng bĆ°áť›c sĂłng, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t = cĂł li Ä‘áť™ √3 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng A lĂ A.2√3cm. B.2 cm. C.√3 cm. D.4cm. Câu 64: Máť™t sĂłng cĆĄ háť?c lan truyáť n dáť?c theo 1 Ä‘Ć°áť?ng tháşłng cĂł phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng tấi nguáť“n O lĂ : uo = Trang - 111 -


Acos(ωt + ) (cm). áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = , máť™t Ä‘iáťƒm M cĂĄch nguáť“n báşąng máť™t phần ba bĆ°áť›c sĂłng cĂł Ä‘áť™ dáť‹ch ' chuyáťƒn uM = -2 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng A lĂ A.4cm. B.2 cm. C. cm. D.2√3 cm √ Câu 65:Máť™t sĂłng cĆĄ háť?c lan truyáť n trĂŞn máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 50 cm/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh sĂłng cᝧa máť™t Ä‘iáťƒm O trĂŞn phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng Ä‘Ăł lĂ :u0 = acos(ωt) cm. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = , máť™t Ä‘iáťƒm M cĂĄch O ' khoảng máť™t phần ba bĆ°áť›c sĂłng cĂł Ä‘áť™ dáť‹ch chuyáťƒn uM = 2 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng a lĂ A.4cm. B.2 cm. C. cm. D.2√3 cm √ Câu 66: Tấi Ä‘iáťƒm O trĂŞn mạt chẼt láť?ng ngĆ°áť?i ta gây ra dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 2cos(4 t)cmĎ€ , táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn mạt chẼt láť?ng lĂ 60 cm/s. Giả sáť­ tấi nhᝯng Ä‘iáťƒm cĂĄch O máť™t Ä‘oấn x thĂŹ biĂŞn Ä‘áť™ giảm2,5 x lần. Dao Ä‘áť™ng tấi M cĂĄch O máť™t Ä‘oấn 25 cm cĂł biáťƒu thᝊc lĂ A.u = 2.cos(4Ď€t - )cm. B.u = 0,16.cos(4Ď€t - )cm.

C.u = 0,16.cos(4Ď€t - )cm. D.u = 2.cos(4Ď€t - )cm Câu 67: Máť™t sĂłng dáť?c truyáť n Ä‘i theo phĆ°ĆĄng tr᝼c Ox náşąm ngang váť›i táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng 2 m/s. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng tấi O lĂ u = sin(20Ď€t - 0,5Ď€) mm. Tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0,725 s thĂŹ máť™t Ä‘iáťƒm M trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng Ox, cĂĄch O máť™t khoảng 1,3 m cĂł trấng thĂĄi chuyáťƒn Ä‘áť™ng lĂ A.tᝍ váť‹ trĂ­ cáťąc Ä‘ấi Ä‘i lĂŞn. B.tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘i xuáť‘ng. C.tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng Ä‘i lĂŞn. D.tᝍ li Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi Ä‘i xuáť‘ng. Câu 68: LĂşc t = 0 Ä‘ầu O cᝧa dây cao su căng tháşłng náşąm ngang bắt Ä‘ầu dao dáť™ng Ä‘i lĂŞn váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 1,5 cm, chu kĂŹ 2 s. Hai Ä‘iáťƒm gần nhau nhẼt trĂŞn dây dao Ä‘áť™ng cĂšng pha lĂ 6 cm. Coi biĂŞn Ä‘áť™ khĂ´ng Ä‘áť•i. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘áťƒ Ä‘iáťƒm M cĂĄch O 6 cm lĂŞn Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm cao nhẼt lĂ A.0,5s. B.1s. C.2s. D.2,5s Câu 69: LĂşc t = 0 Ä‘ầu O cᝧa dây cao su căng tháşłng náşąm ngang bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng Ä‘i lĂŞn biĂŞn Ä‘áť™ a, chu kĂŹ 1 s. Hai Ä‘iáťƒm gần nhau nhẼt trĂŞn dây dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha cĂĄch nhau 3 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘áťƒ M cĂĄch O 12 cm Ä‘ang Ä‘i xuáť‘ng qua váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A.0,5s. B.1,5 s. C.3 s. D.2 s. Câu 70: LĂşc t = 0 Ä‘ầu O cᝧa dây cao su căng tháşłng náşąm ngang bắt Ä‘ầu dao Ä‘áť™ng Ä‘i lĂŞn biĂŞn Ä‘áť™ a, chu kĂŹ 1 s. Hai Ä‘iáťƒm gần nhau nhẼt trĂŞn dây dao Ä‘áť™ng cĂšng pha cĂĄch nhau 6 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn Ä‘áťƒ M cĂĄch O 9 cm Ä‘áşżn váť‹ trĂ­ thẼp nhẼt trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng A.0,5s. B.2 s. C.2,25 s. D.1,5s. Câu 71: SĂłng truyáť n tᝍ O Ä‘áşżn M váť›i táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng 40 cm/s, phĆ°ĆĄng trĂŹnh sĂłng tấi O lĂ u = 4sin0,5Ď€t cm. Biáşżt lĂşc t thĂŹ li Ä‘áť™ cᝧa phần táť­ M lĂ 2 cm, váş­y lĂşc t + 6 (s) li Ä‘áť™ cᝧa M lĂ A.-2 cm B.3 cm C.-3 cm D.2 cm Câu 72:Máť™t nguáť“n O phĂĄt sĂłng cĆĄ dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh: u = 2cos(20Ď€t + )( trong Ä‘Ăł u tĂ­nh báşąng mm), t tĂ­nh báşąng s) sĂłng truyáť n theo Ä‘Ć°áť?ng tháşłng Ox váť›i táť‘c Ä‘áť™ khĂ´ng Ä‘áť•i 1 m/s. M lĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng truyáť n cĂĄch O máť™t khoảng 42,5 cm. Trong khoảng tᝍ O Ä‘áşżn M cĂł bao nhiĂŞu Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng lᝇch pha Ď€/6 váť›i nguáť“n A.9 B.4 C.5 D.8 Câu 73: Máť™t nguáť“n phĂĄt sĂłng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấo ra sĂłng tròn Ä‘áť“ng tâm O truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť›c váť›i bĆ°áť›c sĂłng Îť. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N thuáť™c mạt nĆ°áť›c, náşąm trĂŞn cĂšng phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cĂšng phĂ­a váť›i O mĂ cĂĄc phần táť­ nĆ°áť›c dao Ä‘áť™ng. Biáşżt OM = 4Îť; ON = 13Îť. TrĂŞn Ä‘oấn MN, sáť‘ Ä‘iáťƒm mĂ phần táť­ nĆ°áť›c dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i dao Ä‘áť™ng cᝧa nguáť“n O lĂ A.7 B.8 C.10 D.9. Câu 74: Máť™t nguáť“n phĂĄt sĂłng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấo ra sĂłng tròn Ä‘áť“ng tâm O truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť›c váť›i bĆ°áť›c sĂłng Îť . Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N thuáť™c mạt nĆ°áť›c, náşąm trĂŞn hai phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng mĂ cĂĄc phần táť­ nĆ°áť›c dao Ä‘áť™ng. Biáşżt OM = 5Îť; ON = 13Îť vĂ OM vuĂ´ng gĂłc ON. TrĂŞn Ä‘oấn MN, sáť‘ Ä‘iáťƒm mĂ phần táť­ nĆ°áť›c dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i dao Ä‘áť™ng cᝧa nguáť“n O lĂ : A.7 B.8 C.10 D.9. Câu 75 (Ä?H-2013): Máť™t nguáť“n phĂĄt sĂłng dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấo ra sĂłng tròn Ä‘áť“ng tâm O truyáť n trĂŞn mạt nĆ°áť›c váť›i bĆ°áť›c sĂłng Îť . Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N thuáť™c mạt nĆ°áť›c, náşąm trĂŞn hai phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng mĂ cĂĄc phần táť­ nĆ°áť›c dao Ä‘áť™ng. Biáşżt OM = 8Îť; ON = 12Îť vĂ OM vuĂ´ng gĂłc ON. TrĂŞn Ä‘oấn MN, sáť‘ Ä‘iáťƒm mĂ phần táť­ nĆ°áť›c dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i dao Ä‘áť™ng cᝧa nguáť“n O lĂ : Trang - 112 -


A.5 B.6 C.7 D.4. Câu 76: Máť™t nguáť“n sĂłng O trĂŞn mạt chẼt láť?ng dao Ä‘áť™ng váť›i tần sáť‘ 80 Hz. Cho biáşżt táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn mạt chẼt láť?ng lĂ 48 cm/s. TrĂŞn mạt chẼt láť?ng cĂł hai Ä‘iáťƒm M,N tấo váť›i O thĂ nh máť™t tam giĂĄc vuĂ´ng tấi O. Biáşżt OM = 6cm; ON = 8cm. Sáť‘ Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i O trĂŞn Ä‘oấn MN lĂ A.9 B.8 C.7 D.6 Câu 77: Hai Ä‘iáťƒm A, B cĂšng phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cĂĄch nhau 21cm, A vĂ B dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha nhau. TrĂŞn Ä‘oấn AB cĂł 3 Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i A. TĂŹm bĆ°áť›c sĂłng? A.6 cm B.3 cm C.7 cm D.9 cm Câu 78: Hai Ä‘iáťƒm A, B cĂšng phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng, cĂĄch nhau 24cm. TrĂŞn Ä‘oấn AB cĂł 3 Ä‘iáťƒm A1, A2, A3 dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i A; 3 Ä‘iáťƒm B1, B2, B3 dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i B. SĂłng truyáť n theo thᝊ táťą A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B, biáşżt AB1 = 3cm. BĆ°áť›c sĂłng lĂ A.6 cm B.3 cm C.7 cm D.9 cm 01. D

02. D

03. A

04. D

05. B

06. B

07. B

08. C

09. A

10. A

11. B

12. B

13. B

14. B

15. C

16. A

17. A

18. C

19. C

20. B

21. A

22. B

23. A

24. B

25. D

26. C

27. A

28. B

29. B

30. A

31. C

32. B

33. B

34. A

35. A

36. D

37. B

38. A

39. B

40. B

41. D

42. A

43. B

44. A

45. A

46. D

47. B

48. C

49. E

50. B

51. B

52. C

53. B

54. A

55. A

56. C

57. B

58. A

59. C

60. C

61. B

62. C

63. A

64. C

65. B

66. B

67. B

68. D

69. E

70. C

71. A

72. C

73. D

74. B

75. D

76. B

77. A

78. C

Chᝧ Ä‘áť 2. Dao Ä‘áť™ng cᝧa hai phần táť­ trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng Câu 1: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t phần sĂĄu bĆ°áť›c sĂłng. SĂłng truyáť n tᝍ M Ä‘áşżn N. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng lĂ a khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n sĂłng. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, khi li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi M lĂ a thĂŹ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng phần táť­ tấi N lĂ =√

A.0,5a vĂ Ä‘ang tăng. B.0 vĂ Ä‘ang tăng. C.- 0,5a vĂ Ä‘ang giảm. D. vĂ Ä‘ang giảm. Câu 2: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t phần ba bĆ°áť›c sĂłng. SĂłng truyáť n tᝍ M Ä‘áşżn N. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng lĂ a khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n sĂłng. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, khi li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi M lĂ 0,5a vĂ Ä‘ang giảm (váş­n táť‘c âm) thĂŹ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng phần táť­ tấi N lĂ =√

=√

A.0,5a vĂ Ä‘ang tăng. B. vĂ Ä‘ang giảm. C.- 0,5a vĂ Ä‘ang giảm. D. vĂ Ä‘ang giảm. Câu 3: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t phần tĆ° bĆ°áť›c sĂłng. SĂłng truyáť n tᝍ M Ä‘áşżn N. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng lĂ a khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n sĂłng. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, khi li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi N lĂ -

=√

vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng phần táť­ tấi M lĂ

=√

A.0,5a vĂ Ä‘ang tăng. B.0 vĂ Ä‘ang tăng. C.- 0,5a vĂ Ä‘ang giảm. D. vĂ Ä‘ang giảm. Câu 4: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t phần mĆ°áť?i hai bĆ°áť›c sĂłng. SĂłng truyáť n tᝍ M Ä‘áşżn N. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng lĂ a khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n sĂłng, chu kĂŹ sĂłng lĂ T. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm t, li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi N là –a. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt sau Ä‘Ăł M táť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ A. B. C. D. Câu 5: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t phần tĂĄm bĆ°áť›c sĂłng. SĂłng truyáť n tᝍ M Ä‘áşżn N. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n sĂłng, chu kĂŹ sĂłng lĂ T. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm t, váş­n táť‘c cᝧa phần táť­ tấi N cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt sau Ä‘Ăł M táť›i biĂŞn dĆ°ĆĄng lĂ A. B. C. D. Câu 6: Hai Ä‘iáťƒm P, Q náşąm trĂŞn máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n cᝧa máť™t sĂłng cĆĄ cĂł tần sáť‘ 12,5 Hz. SĂłng truyáť n tᝍ P Ä‘áşżn Q. Khoảng cĂĄch giᝯa P vĂ Q báşąng 1/8 bĆ°áť›c sĂłng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng tấi P báşąng 0 thĂŹ li Ä‘áť™ tấi Q sáş˝ báşąng 0 sau tháť?i gian ngắn nhẼt lĂ A.0,04 s. B.0,02 s. C.0,01 s. D.0,08 s. Trang - 113 -


Câu 7: SĂłng cĂł tần sáť‘ 20 Hz truyáť n trĂŞn mạt thoĂĄng náşąm ngang cᝧa máť™t chẼt láť?ng, váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2 m/s, gây ra cĂĄc dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng cᝧa cĂĄc phần táť­ chẼt láť?ng. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N thuáť™c mạt thoĂĄng chẼt láť?ng cĂšng phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng, cĂĄch nhau 22,5 cm. Biáşżt Ä‘iáťƒm M náşąm gần nguáť“n sĂłng hĆĄn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iáťƒm N hấ xuáť‘ng thẼp nhẼt. Háť?i sau Ä‘Ăł tháť?i gian ngắn nhẼt lĂ bao nhiĂŞu thĂŹ Ä‘iáťƒm M sáş˝ hấ xuáť‘ng thẼp nhẼt? $ A. s C. s C. s D. s Câu 8:Máť™t sĂłng hĂŹnh sin co biĂŞn Ä‘áť™ A (coi nhĆ° khĂ´ng Ä‘áť•i) truyáť n theo phĆ°ĆĄng Ox tᝍ nguáť“n O váť›i chu kĂŹ T, j cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť. Gáť?i M, N lĂ hai Ä‘iáťƒm náşąm trĂŞn Ox áť&#x; cĂšng máť™t phĂ­a váť›i O sao cho OM – ON = . CĂĄc phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi M, N Ä‘ang dao Ä‘áť™ng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi M Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ cân báşąng vĂ Ä‘i xuáť‘ng. Sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt báşąng bao nhiĂŞu thĂŹ N lĂŞn váť‹ trĂ­ cao nhẼt? A. B. C. D. Câu 9: Máť™t sĂłng hĂŹnh sin cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A khĂ´ng Ä‘áť•i, truyáť n theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox tᝍ nguáť“n O váť›i chu j kĂŹ T, bĆ°áť›c sĂłng Îť. Gáť?i M vĂ N lĂ hai Ä‘iáťƒm náşąm trĂŞn Ox áť&#x; cĂšng phĂ­a so váť›i O sao cho OM – ON = 4Îť . CĂĄc phân táť­ váş­t chẼt mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘ang dao Ä‘áť™ng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi M cĂł li Ä‘áť™ tăng, khi Ä‘Ăł phần táť­ 2 mĂ´i trĆ°áť?ng tấi N cĂł li Ä‘áť™ báşąng:

√

√

vĂ Ä‘ang

A.0,5A B.–A C. D.− Câu 10: Máť™t sĂłng cĆĄ háť?c lan truyáť n trĂŞn mạt thoĂĄng chẼt láť?ng náşąm ngang váť›i tần sáť‘ 10 Hz, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng lĂ 1,2 m/s. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N thuáť™c mạt thoĂĄng, trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng, cĂĄch nhau 26 cm (M náşąm gần nguáť“n sĂłng hĆĄn). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iáťƒm N hấ xuáť‘ng thẼp nhẼt. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt sau Ä‘Ăł Ä‘iáťƒm M hấ xuáť‘ng thẼp nhẼt lĂ A. s C. s C. s D. s Câu 11: Máť™t sĂłng cĆĄ háť?c lan truyáť n trĂŞn mạt thoĂĄng chẼt láť?ng náşąm ngang váť›i tần sáť‘ 10 Hz, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng 2 m/s. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N thuáť™c mạt thoĂĄng, trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng, cĂĄch nhau 7 cm (M náşąm gần nguáť“n sĂłng hĆĄn). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iáťƒm N hấ xuáť‘ng thẼp nhẼt. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt sau Ä‘Ăł Ä‘iáťƒm M lĂŞn váť‹ trĂ­ cao nhẼt lĂ A.35 ms B.65 ms C.15 ms D.85 ms Câu 12: Máť™t sĂłng cĆĄ ngang cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh nguáť“n lĂ u = 20cos(20Ď€t) (cm,s) táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng lĂ 20 cm/s. Ä?iáťƒm M vĂ N náşąm trĂŞn phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng lần lưᝣt cĂĄch nguáť“n lĂ 20 cm vĂ 50,5 cm. XĂŠt sĂłng Ä‘ĂŁ hĂŹnh $ thĂ nh áť•n Ä‘áť‹nh, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm phần táť­ M Ä‘ang áť&#x; biĂŞn trĂŞn thĂŹ sau Ä‘Ăł (s) phần táť­ N cĂł váş­n táť‘c dao Ä‘áť™ng báşąng bao nhiĂŞu? A.200Ď€âˆš3 (cm/s) vĂ Ä‘ang Ä‘i xuáť‘ng. B.200Ď€âˆš3(cm/s) vĂ Ä‘ang Ä‘i lĂŞn. C.200Ď€ (cm/s) vĂ Ä‘ang Ä‘i lĂŞn. D.200Ď€ (cm/s) vĂ Ä‘ang Ä‘i xuáť‘ng. Câu 13: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng. Chu kĂŹ vĂ bĆ°áť›c sĂłng lần lưᝣt lĂ T vĂ Îť. BiĂŞn j Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n. Biáşżt ON - OM = . áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t, li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi N

lĂ 3,2 cm vĂ Ä‘ang giảm. Li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi M áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t + lĂ

A.3,2 cm. B.-3,2√2cm. C.2,4 cm. D.-2,4 cm. Câu 14:Máť™t sĂłng hĂŹnh sin cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A (coi nhĆ° khĂ´ng Ä‘áť•i) truyáť n theo phĆ°ĆĄng Ox tᝍ nguáť“n O váť›i chu kĂŹ j T, cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť. Gáť?i M, N lĂ hai Ä‘iáťƒm náşąm trĂŞn Ox áť&#x; cĂšng máť™t phĂ­a váť›i O sao cho ON - OM = . CĂĄc phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi M, N Ä‘ang dao Ä‘áť™ng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi M Ä‘ang áť&#x; biĂŞn dĆ°ĆĄng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + T/6 thĂŹ phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi N cĂł li Ä‘áť™ báşąng

√

√

A.− B. C.− D. Câu 15:Máť™t sĂłng hĂŹnh sin cĂł biĂŞn Ä‘áť™ A (coi nhĆ° khĂ´ng Ä‘áť•i) truyáť n theo phĆ°ĆĄng Ox tᝍ nguáť“n O váť›i chu kĂŹ &j T, cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť. Gáť?i M, N lĂ hai Ä‘iáťƒm náşąm trĂŞn Ox áť&#x; cĂšng máť™t phĂ­a váť›i O sao cho ON - OM = . CĂĄc phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi M, N Ä‘ang dao Ä‘áť™ng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi M cĂł li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng báşąng 0,5A vĂ Ä‘ang tăng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + 1,25T thĂŹ phần táť­ mĂ´i trĆ°áť?ng tấi N cĂł váş­n táť‘c báşąng

A.− B.− C.0 D. √ √ Câu 16: AB lĂ máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i căng tháşłng náşąm ngang, M lĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn AB váť›i AM = 12,5 cm. Cho A dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa, biáşżt A bắt Ä‘ầu Ä‘i lĂŞn tᝍ váť‹ trĂ­ cân báşąng. Sau khoảng tháť?i gian bao lâu káťƒ tᝍ khi A bắt Trang - 114 -


đầu dao động thì M lên đến điểm cao nhất. Biết bước sóng là 25cm và tần số sóng là 5 Hz. A.0,1s B.0,2s. C.0,15s D.0,05s Câu 17:Một sóng truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách j nhau một khoảng bằng thì A.khi P có vận tốc cực đại, Q ở li độ cực đại. B.khi P có li độ cực đại , thì Q cũng có li độ cực đại. C.li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D.khi P đi qua vị trí cân bằng thì Q ở biên. Câu 18:Một sóng truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách j nhau một khoảng bằng thì A.khi P có vận tốc cực đại, Q ở li độ cực đại. B.khi P có li độ cực tiểu, thì Q có vận tốc cực đại. C.li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D.khi P ở li độ cực đại, Q có vận tốc cực đại. Câu 19: Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 15cm. Biết tần số sóng là 10 Hz, tốc độ truyền sóng 40 cm/s, biên độ sóng không đổi khi truyền sóng và

bằng √3cm. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ

cm thì li độ tại Q có độ lớn là

A.0 cm B.0,75 cm C.√3cm D.1,5 cm Câu 20: Nguồn sóng ở O truyền sóng ngang theo phương Ox nằm ngang. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 2 cm, P ở giữa O và Q. Biết tần số sóng là 10 Hz, tốc độ truyền sóng 80 cm/s, biên độ √

sóng không đổi khi truyền sóng và bằng √3 cm. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ và đang đi lên thì khoảng cách PQ xấp xỉ là A.3,1 cm B.2 cm C.2,37cm D.1,5 cm Câu 21: Nguồn sóng ở O truyền sóng dọc dọc theo phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 2 cm, P ở giữa O và Q. Biết tần số sóng là 10 Hz, tốc độ truyền sóng 80 cm/s, biên độ sóng không √

đổi khi truyền sóng và bằng √3cm. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ và đang đi lên thì khoảng cách PQ xấp xỉ là A.0,366 cm B.1,366 cm C.4,366 cm D.3,1 cm Câu 22: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, biên độ 4 cm có tốc độ 12 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 15 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B cách nhau đoạn lớn nhất là A.15 cm B.√257 cm C.√241 cm D.19 cm Câu 23: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, biên độ 4 cm có tốc độ 12 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 15 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B cách nhau đoạn nhỏ nhất là A.15 cm B.√257 cm C.√241 cm D.19 cm Câu 24: Một sóng dọc truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, biên độ 4 cm có tốc độ 12 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 15 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B cách nhau đoạn lớn nhất là A.15 cm B.√257 cm C.15 + 4√2cm D.15 - 4√2 Câu 25: Một sóng dọc truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, biên độ 4 cm có tốc độ 12 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 15 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B cách nhau đoạn nhỏ nhất là A.15 cm B.√257 cm C.15 + 4√2cm D.15 - 4√2 Câu 26: Một sóng dọc truyền dọc lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 2√2 cm thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao động là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng là A.9 m/s B.12 m/s C.10 m/s D.20 m/s Câu 27: Một sóng dọc truyền dọc lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao động là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn bước sóng. Tốc độ truyền sóng là Trang - 115 -


A.9 m/s B.12 m/s C.10 m/s D.20 m/s Câu 28: Nguáť“n sĂłng áť&#x; O dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 1 cm vĂ tần sáť‘ 10 Hz , dao Ä‘áť™ng truyáť n Ä‘i váť›i táť‘c Ä‘áť™ 0,4 m/s trĂŞn phĆ°ĆĄng Ox. TrĂŞn phĆ°ĆĄng nĂ y cĂł 2 Ä‘iáťƒm P vĂ Q theo thᝊ táťą Ä‘Ăł PQ = 15cm. BiĂŞn Ä‘áť™ khĂ´ng thay Ä‘áť•i khi sĂłng truyáť n. Náşżu tấi tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł P cĂł li Ä‘áť™ 1 cm thĂŹ li Ä‘áť™ tấi Q lĂ A.0 B.2 cm C.1cm D.- 1cm Câu 29: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t phần sĂĄu bĆ°áť›c sĂłng. SĂłng cĆĄ cĂł tần sáť‘ f, biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng a khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł, táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi M lĂ 2Ď€fa, thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi N lĂ A.√3Ď€fa. B.Ď€fa. C.√2Ď€fa. D.2Ď€fa. Câu 30: Hai Ä‘iáťƒm M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t hĆ°áť›ng truyáť n sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t phần ba bĆ°áť›c sĂłng. SĂłng cĆĄ cĂł tần sáť‘ f, biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng a khĂ´ng Ä‘áť•i trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł, táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi M báşąng 0, thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi N lĂ A.√3Ď€fa. B.Ď€fa. C.√2Ď€fa. D.2Ď€fa. Câu 31: Máť™t sĂłng cĆĄ cĂł tần sáť‘ f, lan truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng váť›i bĆ°áť›c sĂłng Îť biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng lĂ a khĂ´ng j Ä‘áť•i. Gáť?i M, N lĂ hai Ä‘iáťƒm trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cĂĄch nhau máť™t Ä‘oấn MN = . Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł, táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iáťƒm M lĂ 2Ď€fa thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iáťƒm N báşąng A.Ď€fa. B.0. C.√3Ď€fa. D.√2Ď€fa. Câu 32: Máť™t sĂłng cĆĄ lan truyáť n tᝍ nguáť“n O, dáť?c theo tr᝼c Ox váť›i biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i, chu kĂŹ cᝧa sĂłng lĂ T vĂ bĆ°áť›c sĂłng lĂ Îť. Biáşżt ráşąng tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, phần táť­ tấi O Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cần báşąng theo chiáť u dĆ°ĆĄng vĂ j tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = phần táť­ tấi M cĂĄch O máť™t Ä‘oấn cĂł li Ä‘áť™ là – 2 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa sĂłng lĂ

A.2√3 cm. B. cm. C.4 cm. D.2√2 cm. √ Câu 33: Máť™t sĂłng ngang cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť lan truyáť n trĂŞn máť™t sᝣi dây dĂ i qua M ráť“i Ä‘áşżn N cĂĄch nhau 0,75Îť. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł M cĂł li Ä‘áť™ 3 cm vĂ N cĂł li Ä‘áť™ 4 cm. TĂ­nh giĂĄ tráť‹ cᝧa biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng. A.5 cm. B.7 cm. C.3√3cm D.6 cm. Câu 34: TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng truyáť n. XĂŠt hai Ä‘iáťƒm A, B cĂĄch nhau máť™t phần tĆ° bĆ°áť›c sĂłng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, phần táť­ sᝣi dây tấi A cĂł li Ä‘áť™ 0,5mm vĂ Ä‘ang giảm; phần táť­ sᝣi dây tấi B cĂł li Ä‘áť™ 0,866mm. Coi biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i. BiĂŞn Ä‘áť™ vĂ chiáť u truyáť n cᝧa sĂłng nĂ y lĂ A.1,2 mm vĂ tᝍ B Ä‘áşżn A B.1,2 mm vĂ tᝍ A Ä‘áşżn B C.1 mm vĂ tᝍ B Ä‘áşżn A D.1 mm vĂ tᝍ A Ä‘áşżn B Câu 35: TrĂŞn mạt nĆ°áť›c cĂł hai Ä‘iáťƒm A vĂ B áť&#x; trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng, cĂĄch nhau máť™t phần tĆ° bĆ°áť›c sĂłng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t mạt thoĂĄng áť&#x; A vĂ B Ä‘ang cao hĆĄn váť‹ trĂ­ cân báşąng lần lưᝣt lĂ 0,3 mm vĂ 0,4 mm, mạt thoĂĄng áť&#x; A Ä‘ang Ä‘i lĂŞn còn áť&#x; B Ä‘ang Ä‘i xuáť‘ng. Coi biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng truyáť n sĂłng. SĂłng cĂł A.biĂŞn Ä‘áť™ 0,7 mm, truyáť n tᝍ B Ä‘áşżn A. B.biĂŞn Ä‘áť™ 0,5 mm, truyáť n tᝍ B Ä‘áşżn A C.biĂŞn Ä‘áť™ 0,5 mm, truyáť n tᝍ A Ä‘áşżn B D.biĂŞn Ä‘áť™ 0,7 mm, truyáť n tᝍ A Ä‘áşżn B Câu 36: M, N lĂ hai Ä‘iáťƒm trĂŞn cĂšng máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cᝧa sĂłng mạt nĆ°áť›c MN = 0,75Îť, Îť lĂ bĆ°áť›c sĂłng sĂłng truyáť n. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł M vĂ N Ä‘ang cĂł li Ä‘áť™ lĂ uM = 3 mm, uN = -4 mm, mạt thoĂĄng áť&#x; N Ä‘ang Ä‘i lĂŞn theo chiáť u dĆ°ĆĄng. Coi biĂŞn Ä‘áť™ lĂ khĂ´ng Ä‘áť•i. BiĂŞn Ä‘áť™ sĂłng tấi M vĂ chiáť u truyáť n sĂłng lĂ : A.5 mm tᝍ N Ä‘áşżn M B.5 mm tᝍ M Ä‘áşżn N C.7 mm tᝍ N Ä‘áşżn M D.7 mm tᝍ M Ä‘áşżn N Câu 37: Máť™t sĂłng ngang, bĆ°áť›c sĂłng Îť truyáť n trĂŞn máť™t sᝣi dây căng ngang. Hai Ä‘iáťƒm P vĂ Q áť&#x; trĂŞn cĂĄch j nhau vĂ sĂłng truyáť n theo chiáť u tᝍ P Ä‘áşżn Q. Cháť?n tr᝼c biáťƒu diáť…n li Ä‘áť™ cᝧa cĂĄc Ä‘iáťƒm cĂł chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng lĂŞn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł P cĂł li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i xuáť‘ng thĂŹ Q cĂł A.Li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng vĂ chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i xuáť‘ng. B.Li Ä‘áť™ âm, chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i xuáť‘ng. C.Li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng vĂ chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i lĂŞn. D.Li Ä‘áť™ âm, chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i lĂŞn Câu 38: Máť™t sĂłng ngang, bĆ°áť›c sĂłng Îť truyáť n trĂŞn máť™t sᝣi dây căng ngang. Hai Ä‘iáťƒm P vĂ Q áť&#x; trĂŞn cĂĄch j nhau vĂ sĂłng truyáť n theo chiáť u tᝍ P Ä‘áşżn Q. Cháť?n tr᝼c biáťƒu diáť…n li Ä‘áť™ cᝧa cĂĄc Ä‘iáťƒm cĂł chiáť u dĆ°ĆĄng hĆ°áť›ng lĂŞn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł P cĂł li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng vĂ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i xuáť‘ng thĂŹ Q cĂł A.li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng vĂ chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i xuáť‘ng. B.Li Ä‘áť™ âm, chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i xuáť‘ng. C.li Ä‘áť™ dĆ°ĆĄng vĂ chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i lĂŞn. D.Li Ä‘áť™ âm, chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng Ä‘i lĂŞn Câu 39: SĂłng truyáť n theo phĆ°ĆĄng ngang trĂŞn máť™t sᝣi dây dĂ i váť›i tần sáť‘ 10 Hz. Ä?iáťƒm M trĂŞn dây tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ang áť&#x; váť‹ trĂ­ cao nhẼt vĂ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł Ä‘iáťƒm N cĂĄch M 5 cm Ä‘ang Ä‘i qua váť‹ trĂ­ cĂł li Ä‘áť™ báşąng náť­a Trang - 116 -


biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A.60 cm/s, truyền từ M đến N B.3 m/s, truyền từ N đến M C.60 cm/s, truyền từ N đến M D.30 cm/s, truyền từ M đến N Câu 40 (ĐH-2012): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A.6 cm. B.3 cm. C.2√3cm. D.3√2cm. Câu 41: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng bằng A.6 cm. B.3 cm. C.2√3 cm. D.3√2cm. Câu 42: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần sáu bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A.3√2mm. B.6 mm. C.2√3mm. D.4 mm. Câu 43:Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/6. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 2√3cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. A.4,13 cm. B.3,83 cm. C.3,76 cm D.3,36 cm. Câu 44: Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/3. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 2 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 2√3 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. A.5,83 cm. B.5,53 cm. C.6,21 cm D.6,36 cm. Câu 45:Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau 4λ/3. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 5 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 4 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. A.8,12 cm. B.7,88 cm. C.7,76 cm D.9 cm. Câu 46: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t= 0 có uM = 3 cm và uN = - 3 cm. Biết sóng truyền từ M đến N. Thời điểm gần nhất M có uM = A là A.11T/12 B.T/12 C.T/6 D.T/3 Câu 47: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t = 0 có uM = 3 cm và uN = - 3cm. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm gần nhất M có uM = A là A.11T/12 B.T/12 C.T/6 D.T/3 Câu 48: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây. Ở thời điểm to, li độ của phần tử tại B và C tương ứng là – 12 mm và 12 mm; phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ của phần tử tại B và C cùng là 5,0 mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó A.7,0 mm. B.8,5 mm. C.17 mm. D.13 mm. Câu 49: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là – 3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm khi đó li độ của N là: A.6,5 mm. B.9,1 mm. C.− 1,3 mm. D.– 10,4 mm. Câu 50: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t0, tốc độ của các phần tử tại B và tại C đều bằng v0, phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí biên, ở thời điểm t1, vận tốc của các phần tử tại B và C có giá trị đều bằng v0 thì phần tử ở D lúc đó đang có tốc độ bằng: A.0. B.2v0. C.v0. D.√2v0. Câu 51: Sóng cơ học có tần số 10 Hz, lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Tại thời điểm tốc độ dao động của M cực tiểu thì trên đoạn MN chỉ có ba điểm có tốc độ dao động cực đại. Khoảng cách MN bằng A.6 cm. B.8 cm. C.12 cm. D.4 cm. Câu 52: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường với biên độ sóng là 4mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà có cùng độ lệch khỏi vị trí cân bằng là 2mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử dao động với tốc độ truyền sóng là Trang - 117 -


A. B. C. D. Câu 53 (Ä?H -2014): Máť™t sĂłng cĆĄ truyáť n trĂŞn sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i rẼt dĂ i váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 6 mm. mm Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, hai phần táť­ trĂŞn dây cĂšng lᝇch kháť?i váť‹ trĂ­ cân báşąng 3 mm, chuyáťƒn Ä‘áť™ng ngưᝣc chiáť u vĂ cĂĄch nhau máť™t khoảng gần nhẼt lĂ 8 cm (tĂ­nh tĂ­nh theo phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng). sĂłng Gáť?i δ lĂ tᝉ sáť‘ giᝯa táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cáťąc Ä‘ấi cᝧa máť™t phần táť­ trĂŞn dây váť›i táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng sĂłng. GiĂĄ tráť‹ cᝧa δ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây? A.0,105. B.0,179. C.0,314. D.0,079. 0,079. Câu 54: Máť™t sĂłng ngang truyáť n trĂŞn sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i rẼt dĂ i tᝍ M Ä‘áşżn N trĂŞn dây cĂĄch nhau 50 cm. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iáťƒm N lĂ uN = Acos( t + ) cm. Váş­n táť‘c tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i cᝧa M Ä‘áť‘i váť›i N lĂ vMN = Bcos( t

+ ) cm/s. Biáşżt A, B > 0 vĂ táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây cĂł giĂĄ tráť‹ tᝍ 55 cm/s Ä‘áşżn 92 cm/s. cm Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây gần giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây nhẼt A.60 cm/s. B.70 70 cm/s. C.80 cm/s. D.90 90 cm/s. Câu 55 (Ä?H-2013): Máť™t sĂłng hĂŹnh sin Ä‘ang truyáť n trĂŞn máť™t sᝣi dây theo chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa tr᝼c Ox. HĂŹnh váş˝ mĂ´ tả hĂŹnh dấng cᝧa sᝣi dây tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 (Ä‘Ć°áť?ng nĂŠt Ä‘ᝊt) vĂ t2 = t1 + 0,3 (s) (Ä‘Ć°áť?ng liáť n nĂŠt). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, váş­n táť‘c cᝧa Ä‘iáťƒm N trĂŞn dây lĂ A.–39,3 cm/s. B.65,4 65,4 cm/s. C.– 65,4 cm/s. D.39,3 39,3 cm/s. Câu 56: HĂŹnh dấng sĂłng truyáť n theo chiáť u dĆ°ĆĄng tr᝼c Ox tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh váş˝, ngay sau tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ y chiáť u chuyáťƒn Ä‘áť™ng cĂĄc Ä‘iáťƒm lĂ A.B, C vĂ E Ä‘i xuáť‘ng còn A vĂ D Ä‘i lĂŞn lĂŞn. B.A, B vĂ E Ä‘i xuáť‘ng còn C vĂ D Ä‘i lĂŞn. lĂŞn C.A vĂ D Ä‘i xuáť‘ng còn B, C vĂ E Ä‘i lĂŞn D.C vĂ D Ä‘i xuáť‘ng còn A, B vĂ E Ä‘i lĂŞn lĂŞn. Câu 57: SĂłng truyáť n theo chiáť u phĆ°ĆĄng ngang Ä‘ang cĂł dấng nhĆ° B hĂŹnh váş˝. A Ä‘ang Ä‘i xuáť‘ng. PhĂĄt biáťƒu nĂ o lĂ Ä‘Ăşng? Ä‘Ăşng A.SĂłng SĂłng truyáť n tᝍ trĂĄi sang phải vĂ B Ä‘ang Ä‘i lĂŞn lĂŞn. B.SĂłng SĂłng truyáť n tᝍ trĂĄi sang phải vĂ B Ä‘ang Ä‘i xuáť‘ng. xuáť‘ng A C.SĂłng truyáť n tᝍ phải quaa trĂĄi vĂ B Ä‘ang Ä‘i lĂŞn. lĂŞn D.SĂłng SĂłng truyáť n tᝍ phải qua trĂĄi vĂ B Ä‘ang Ä‘i xuáť‘ng. xuáť‘ng Câu 58: Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0 Ä‘ầu O cᝧa máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i dĂ i vĂ´ hấn bắt Ä‘ầu Ä‘i lĂŞn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa váť›i tần sáť‘ 2 Hz, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ 24 cm/s. TrĂŞn dây cĂł hai Ä‘iáťƒm A vĂ B cĂĄch O lần lưᝣt 6 cm vĂ 14 cm. Tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ O, A, B tháşłng hĂ ng lần thᝊ 2015 lĂ (khĂ´ng khĂ´ng tĂ­nh lần tháşłng hĂ ng tấi t = 0 cᝧa 3 Ä‘iáťƒm nĂ y) A.503,7663 s B.503,5163 503,5163 s C.503,625 s D.503,5236 503,5236 s 01. A 02. A 03. A 04. C 05. B 06. C 07. B 08. C 09. A 10. D 11. C

12. C

13. E

14. B

15. C

16. C

17. C

18. D

19. D

20. A

21. A

22. B

23. A

24. C

25. D

26. B

27. A

28. A

29. B

30. A

31. C

32. B

33. A

34. D

35. B

36. A

37. C

38. B

39. C

40. C

41. A

42. B

43. C

44. B

45. D

46. B

47. A

48. D

49. A

50. D

51. A

52. C

53. B

54.

55. D

56. C

57. C

58. A

Chᝧ Ä‘áť 3. CĂĄc bĂ i toĂĄn cĆĄ bản váť giao thoa sĂłng Câu 1 (Ä?H-2010): Ä?iáť u kiᝇn Ä‘áťƒ hai sĂłng cĆĄ khi gạp nhau, nhau giao thoa Ä‘ưᝣc váť›i nhau lĂ hai sĂłng phải xuẼt phĂĄt tᝍ hai nguáť“n dao Ä‘áť™ng A.cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ vĂ cĂł hiᝇu sáť‘ pha khĂ´ng Ä‘áť•i theo tháť?i gian B.cĂšng tần sáť‘, cĂšng phĆ°ĆĄng C.cĂł cĂšng pha ban Ä‘ầu vĂ Ă cĂšng biĂŞn Ä‘Ä‘áť™ D.cĂšng tần sáť‘, cĂšng phĆ°ĆĄng ng vĂ cĂł hiᝇu hi sáť‘ pha khĂ´ng Ä‘áť•i theo tháť?i gian Câu 2 (CÄ?-2009) : áťž mạt nĆ°áť›c cĂł hai nguáť“n sĂłng dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i mạt nĆ°áť›c, nĆ°áť›c cĂł cĂšng phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = Acosωt. Trong miáť n gạp nhau cᝧa hai sĂłng, sĂłng nhᝯng Ä‘iáťƒm mĂ áť&#x; Ä‘Ăł cĂĄc phần táť­ nĆ°áť›c dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi sáş˝ cĂł hiᝇu Ä‘Ć°áť? áť?ng Ä‘i cᝧa sĂłng tᝍ hai nguáť“n Ä‘áşżn Ä‘Ăł báşąng


A.một số lẻ lần nửa bước sóng. B.một số nguyên lần bước sóng. C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần bước sóng. Câu 3: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A.một số lẻ lần nửa bước sóng. B.một số nguyên lần bước sóng. C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần bước sóng. Câu 4 (ĐH-2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A.dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B.dao động với biên độ cực tiểu C.dao động với biên độ cực đại D.không dao động Câu 5 (CĐ-2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là A.9 cm. B.12 cm. C.6 cm. D.3 cm. Câu 6 (CĐ-2012): Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A.4 cm. B.6 cm. C.2 cm. D.1 cm. Câu 7 (CĐ-2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A.25 cm/s. B.100 cm/s. C.75 cm/s. D.50 cm/s.. Câu 8 (CĐ-2008): Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại, cực tiểu gần nhau nhất cách nhau 0,75 cm cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A.2,4 m/s. B.1,2 m/s. C.0,3 m/s. D.0,6 m/s. Câu 9: Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 1m dao động cùng tần số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng là 20m/s. Điểm không dao động trên đoạn AB và gần A nhất, cách A một đoạn A.7,5 cm B.10 cm C.15 cm D.5 cm Câu 10 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos100πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau là 9 cm. Tốc độ truyền sóng v có giá trị thoả mãn 1,5 m/s < v < 2,25 m/s. Tốc độ truyền sóng là A.2,20 m/s. B.1,75 m/s. C.2,00 m/s. D.1,80 m/s. Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos30πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 60 cm/s. Hai điểm P, Q nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PA – PB = 6 cm, QA – QB = 12 cm. Kết luận về dao động của P, Q là A.P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại B.P, Q có biên độ cực đại C.P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu D.P, Q có biên độ cực tiểu Câu 12: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp giống nhau có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75 cm, S2M = 12,5 cm và S1N = 11 cm, S2N = 14 cm. Kết luận nào là đúng? A.M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu. B.M, N dao động biên độ cực đại. C.M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại. D.M, N dao động biên độ cực tiểu. Trang - 119 -


Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp giống nhau dao động với tần số 80Hz, tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tính từ đường trung trực của 2 nguồn, điểm M cách hai nguồn lần lượt 20,25cm và 26,75cm ở trên A.đường cực tiểu thứ 6. B.đường cực tiểu thứ 7. C.đường cực đại bậc 6. D.đường cực đại bậc 7. Câu 14 (CĐ-2007): Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.11. B.8. C.5. D.9. Câu 15: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là A.7. B.6. C.8. D.9. Câu 16 (CĐ-2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A.9. B.10. C.12. D.11. Câu 17(CĐ-2014): Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là: A.11 B.20 C.21 D.10 Câu 18 (ĐH-2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A.9 B.10 C.11 D.12. Câu 19:Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát sóng kết hợp tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/ s. Gọi E, F, G là ba điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là A.12. B.10. C.9. D.11. Câu 20:Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = uB = Acos(100πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại là: A.7 B.4 C.5 D.6 Câu 21: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Số đường dao động cực đại trên AC là A.16 B.6 C.5 D.8 Câu 22: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác vuông ở A, trong đó A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau, cách nhau 8 cm, cùng phát sóng có bước sóng là 3,2 cm. Khoảng cách AC = 8,4 cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AC là A.4 B.5 C.3 D.2 Câu 23 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = acos(20πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt thoáng chất lỏng thỏa mãn MA = 15 cm; MB = 20 cm; NA = 32 cm; NB = 24,5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đoạn MN lần lượt là A.5; 6. B.4; 5. C.6; 7. D.7; 6. Câu 24: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A.19. B.18. C.20. D.17. Trang - 120 -


Câu 25:Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Biết bước sóng là 0,2 cm. Xét hình vuông ABCD, số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn CD là A.15 B.17 C.41 D.39 Câu 26: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên chu vi hình vuông AMNB là A.56. B.58. C.54. D.62. Câu 27: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 21m, dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,02 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng; MA = 10m. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MA là A.10. B.12. C.9. D.11. Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha cách nhau 8 cm. Tại điểm M trên mặt chất lỏng có MA = 25 cm, MB = 20,5 cm thì phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại; giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là A.3. B.5. C.7. D.9. Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 25 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là A.2, 3. B.3, 3 C.3, 4. D.3, 2. Câu 30: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5,0 cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là A.0. B.3. C.2. D.4. Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là A.3. B.4 C.5. D.6. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A.9. B.14. C.16. D.18. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, khoảng cách giữa hai mũi nhọn gắn với cần rung là S1S2 = 12,5 cm. Tốc độ truyền sóng là 150 cm/s. Tần số dao động của cần rung 75 Hz. Trên mặt nước lấy đường tròn tâm O là trung điểm của S1S2 có bán kính 4,0 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là A.24. B.20 C.18. D.16. Câu 34:Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,4 cm, là điểm gần O nhất dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 15 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là. A.20. B.22. C.16. D.26. Câu 35:Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng 19 cm dao động cùng pha trên mặt nước. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 100 Hz, vận tốc truyền sóng là 1 m/s. I là một điểm trên đường thẳng nối hai nguồn và cách trung điểm S1S2 một đoạn 2,75 cm. Xét đường tròn bán kính 4 cm có tâm tại I nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đường tròn này lần lượt là: A.32, 34 B.32, 32 C.30, 32 D.30, 30 Câu 36: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 14 Hz và dao động cùng pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB chỉ có duy nhất một cực đại. Tốc độ truyền sóng trên Trang - 121 -


mặt nước có giá trị là A.28 m/s. B.7 cm/s. C.14 cm/s. D.56 cm/s. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A.20 cm/s. B.26,7 cm/s. C.40 cm/s. D.53,4 cm/s. Câu 38: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz và dao động cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 12 cm; d2 = 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A.26 m/s. B.26 cm/s. C.52 m/s. D.52 cm/s. Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21 cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.30 cm/s B.40 cm/s C.60 cm/s D.80 cm/s Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S1, S2 có cùng 20 Hz tại điểm M cách S1 khoảng 25 cm và cách S2 khoảng 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8 cm. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là A.8. B.12. C.10. D.20. Câu 41: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50 mm lần lượt dao động theo phương trình u1 = acos(200πt) cm và u2 = acos(200πt) cm trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân thứ k (cực đại hoặc cực tiểu) kể từ đường trung trực của AB đi qua điểm M có MA – MB = 14 mm và vân thứ (k + 3) (cùng loại với vân thứ k) đi qua điểm N có NA – NB = 35 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là A.12 B.13 C.15 D.14 Câu 42: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = =uB 2cos40 t (mmπ ). Coi biên độ sóng không đổi. Xét các vân giao thoa cùng loại, nằm về một phía với đường trung trực của AB, ta thấy vân thứ k đi qua điểm M có hiệu số AM – BM = 7,5 cm và vân thứ (k + 2) đi qua điểm P có hiệu số AP – BP = 13,5cm. Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của AB. Tính số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn MM’ lần lượt là. A.5; 6 B.6; 7 C.8; 7. D.4; 5. Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Cho M và N là hai điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MS1 = 10 cm; MS2 = 14 cm; NS1 = 12 cm; NS2 = 22 cm, giữa M và N có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước. A.30 cm/s B.40 cm/s C.60 cm/s D.80 cm/s Câu 44: Cho 2 nguồn sóng kết hợp, cùng pha, cùng bên độ đặt tại hai điểm A, B trên mặt nước. Người ta thấy M, N là hai điểm ở hai bên đường trung trực của AB, trong đó M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác; N không dao động, giữa N và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là A.26 B.32 C.23 D.29 Câu 45: Có 2 nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng biên độ, cùng pha và S1S2 = 2,1 cm. Khoảng cách giữa 2 cực đại ngoài cùng trên đoạn S1S2 là 2 cm. Biết tần số sóng 100 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S1S2 là A.10. B.20. C.40. D.5. Câu 46: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. I là điểm trên đoạn thẳng nối hai nguồn cách trung điểm AB 6,375 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đường thẳng vuông góc với AB tại I thuộc mặt phẳng giao thoa lần lượt là A.16; 16. B.8; 7. C.16; 17. D.16; 15. Câu 47: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc Trang - 122 -


độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đường thẳng vuông góc với AB tại A thuộc mặt phẳng giao thoa lần lượt là A.26; 26. B.26; 24. C.13; 13. D.26; 26. Câu 48: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng biên độ cùng pha cách nhau 10 cm. Hai điểm nguồn A và B gần như đứng yên (coi như cực tiểu dao động) và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26 Hz, tính tốc độ truyền sóng A.0,47 m/s. B.0,52 m/s. C.26 cm/s. D.27 cm/s. Câu 49: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại (nguồn coi như nằm sát với điểm dao động biên độ cực tiểu). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn bằng A.30 Hz. B.25 Hz. C.40 Hz. D.15 Hz. Câu 50: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A.50Hz B.60Hz. C.100Hz. D.40Hz 01. D

02. B

03. A

04. C

05. C

06. C

07. D

08. B

09. D

10. D

11. A

12. C

13. B

14. D

15. A

16. D

17. C

18. C

19. D

20. D

21. D

22. D

23. C

24. A

25. B

26. C

27. A

28. C

29. A

30. D

31. A

32. C

33. D

34. B

35. A

36. C

37. A

38. B

39. A

40. C

41. C

42. A

43. B

44. C

45. A

46. A

47. A

48. A

49. B

50. A

Chủ đề4. Điểm CĐ, CT thỏa mãn điều kiện hình học Câu 1:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 25 Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB lại B, điểm mà phần tửtại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn lớn nhất bằng A.32.05 cm. B.30,45 cm. C.0,41 cm. D.10,01 cm. Câu 2:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 25 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tố độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2một đoạn ngắn nhất bằng A.32.05 cm. B.30,45 cm. C.0,41 cm. D.10,01 cm. Câu 3:Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ cùng pha cách nhau AB = 8, dao động với tần số f = 20 Hz. Một điểm M trên mặt nước, cách A một khoang 25 cm và cách B một khoảng 20,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng truyền đi không giảm. Điểm Q thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A. Điểm Q dao động với biên độ cực đại cách A lớn nhất một đoạn bao nhiêu?. A.20,6 cm B.20,1 cm C.10,6 cm D.16 cm Câu 4:Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho AC vuông góc với AB. Giá trị lớn nhất của đoạn AC đểCnằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A.0,8cm B.3,2cm C.2,4cm D.l,6cm Câu 5:Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau có tần số 20 Hz, cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho chúng dao động với biên độ cực đại và ABCD là hình chữ nhật. Giá trị nhỏ nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là A.42,22 cm2 B.2,11 cm2 C.1303,33 cm2 D.65,17 cm2 Câu 6:Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, daođộng cùng pha theo phương thẳng đứng. Tần số cua các nguồn là f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 75 cm/s. Gọi Clà điếm trên mặt chất lỏng thỏa mãn CS1 = CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên Trang - 123 -


đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điếm S2 một đoạn nhỏ nhất bằng A.5,72 mm. B.7,12 mm. C.6,79 mm. D.7,28 mm. Cầu 7:Biết O và O’ là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số, nhưng ngược pha nhau và cách nhau 4 cm. Chọntrục tọa độ Ox nằm trên mặt nước và vuông góc với đoạn thẳng OO’, thì điểm không dao động trên trục Ox có tọa độ lớn nhất là 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại có trên trục Ox (không tính nguồn O) là A.7 B.6 C.4 D.5 Câu 8:Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,5 cm. Một đường thẳng xx’ song song với AB và cách AB một khoảng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx’.M cách A một khoảng gần nhất bằng A.6,064 cm. B.6,242 cm. C.6,124 cm. D.6,036 cm. Câu 9:Ở mặt chất lòng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA= uB= acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v= 45 cm/s. Gọi MN = 4 cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN? A.12,7 cm B.10,5 cm C.14,2 cm D.6,4 cm Câu10: Tại hai điểm A và B ừên mặt nước cách nhau 8 cm có hainguồn kết họp dao động với phương trình: uA = uB = acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là A.3,3 cm. B.6 cm C.8,9 cm. D.9,7 cm. Câu 11:Cho hai nguồn sóng S1và S2 y hệt nhau cách nhau 8 cm. Vềmột phía của S1S2lấy thêm hai điểm S3và S4sao cho S3S4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4.Biết bước sóng bằng 1 cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4có 5 điểm dao động cực đại A.2√2 cm B.3√5 cm C.4 cm D.6√2 cm Câu 12:Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 12 cm, dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A.√105 cm B.√117 cm C.√135 cm D.√113 cm Câu 13:Tại mặt thoáng của một chất lỏng cỏ hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là lcm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là A.18√5cm2. B.9√3cmz. C.9√5 cm2. D.18√3cm2. Câu 14:Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S1, S2 với S1S2 = 4,2cm, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn S1,S2 là 0,5 cm. Điểm di động C trên mặt nước sao cho CS1 luôn vuông góc với CS2. Khoảng cách lớn nhất từ S1đến Ckhi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là A.4,225 cm B.4,135 cm C.4,195 cm D.4,435 cm Câu 15:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 15 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn, đường kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của S1S2 một đoạn ngắn nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là A.0,42 m/s B.0,6 m/s C.0,3 m/s D.0,84 m/s Câu 16:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao dộng theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1và S2cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1 bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực tiểu cách điểm S2một đoạn ngắn nhất bằng A.85 mm. B.2,5 mm. C.10 mm. D.89 mm. Câu 17:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 12 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A.2 B.3 C.4 D.5 Trang - 124 -


Câu 18:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điêm S1 và S2 cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng A.2,775 cm. B.1,780 cm. C.2,572 mm. D.3,246 cm. Câu 19:Trên mặt nước có hai nguồn kết họp A, B dao động cùng pha và cách nhau 8 cm, bước sóng do sóng từ các nguồn phát ra là 0,5 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB cách A xa nhất một khoảng là A.7,88 cm B.7,98 cm C.7,68 cm D.7,86 cm Câu 20:Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn daođộng với biênđộ cựcđại cáchđường thẳng AB một đoạn gầnnhất MB bằng A.18,67 mm B.20mm C.19,97 mm D.17,96 mm Câu 21:Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau AB = 10 cm.Hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước và cùng pha. Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn phát ra là 2cm. Gọi M là một điểm thuộc mặt nước, nằm trên đường tròn đường kính AB, không nằm trên đường trung trực của AB nhưng ở gần đường trung trực nảy nhất và các phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng A.6 cm. B.8 cm. C.10 cm. D.12 cm. Câu 22:Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha và cách nhau 14 cm, bước sóng do sóng từ các nguồn phát ra là 1,8 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm A bán kính AB và gần trung trực cùa AB nhất cách trung trực một khoảng bằng A.0,48 cm B.0,68 cm C.0,87 cm D.0,67 cm Câu 23:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn daođộng theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biênđộ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2cách nhau 16 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 125 cm/s. Xét các điếm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính 14 cm, điếm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2một đoạn ngắn nhất bằng A.40 mm. B.80 mm. C.70 mm. D.10 mm. Câu 24 (QG 2015):Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A.37,6 mm. B.67,6mm. C.64 mm. D.68,5 mm. Câu 25:Trên mặt nước, hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng 4 cm. Cho (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2, ∆ là đường thẳng vuông góc với S1S2 đi qua S1. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách ∆ một đoạn ngắn nhất là A.1,54 cm. B.2,13cm. C.2,77 cm. D.2,89 cm. 1B 2C 3A 4D 5A 6C 7C 8D 9B 10D 11B 12A 13A 14C 15B 16B 17C 18A 19B 20B 21A 22C 23A 24B 25C

Chủ đề5. Pha dao động của một điểm dao động trên đường trung trực hai nguồn Câu 1: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA= uB= acos100πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 125 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần Onhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách MO là A.9cm. B.2√ cm. C.√ m cm. D.10cm. Câu 2 (ĐH-2011):Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA= uB= acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần Onhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là Trang - 125 -


A.10cm. B.2√ cm. C.2√Z cm. D.2cm. Câu 3:áťžmạt chẼt láť?ng cĂł hai nguáť“n sĂłng A, BcĂĄch nhau 16cm, dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh uA = uB=acos(50Ď€t)mm. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng áť&#x; mạt chẼt láť?ng lĂ 50 cm/s. Gáť?i OlĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa AB, Ä‘iáťƒmMáť&#x; mạt chẼt láť?ng náşąm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa AB vĂ gần O nhẼt sao cho phân táť­ chẼt láť?ng tấi M dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i phần táť­ tấi O. Khoảng cĂĄch MO lĂ A.√ ` cm. B.4 cm. C. √Z cm. D.6√Z cm Câu4:áťž mạt chẼt láť?ng cĂł hai nguáť“n sĂłng A, B cĂĄch nhau 18 cm, dao dáť™ng theo phĆ°ĆĄng thăng Ä‘ᝊng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh uA= uB= acos(50Ď€t)mm. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng áť? mạt chẼt láť?ng lĂ 50 cm/s. Gáť?i O lĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa AB, Ä‘iáťƒm Máť&#x; mạt chẼt láť?ng náşąm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa AB vĂ gần OnhẼt sao cho phần táť­ chẼt láť?ng tấi M dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng pha váť›i phần táť­ tấi O. Khoảng cĂĄch MO lĂ A.√ ` cm. B.3,04 cm. C.4√Z cm. D.√ m cm Câu 5 (CÄ?-2014):Tấi mạt máť™t chẼt láť?ng náşąm ngang cĂł hai nguáť“n sĂłng O1, O2 cĂĄch nhau 24 cm, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i cĂšng phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = Acosωt. áťž mạt chẼt láť?ng, gáť?i d lĂ Ä‘Ć°áť?ng vuĂ´ng gĂłc Ä‘i qua trung Ä‘iáťƒm Ocᝧa Ä‘oấn O1O2, M lĂ Ä‘iáťƒm thuáť™c d mĂ phần táť­ sĂłng tấi M dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i phẊn táť­ sĂłng tấi O, Ä‘oấn OM ngắn nhẼt lĂ 9 cm. Sáť‘ Ä‘iáťƒm cáťąc tiáťƒu giao thoa trĂŞn Ä‘oấn O1O2 lĂ : A.18 B.16 C.20 D.14 Câu 6:Tấi mạt máť™t chẼt láť?ng náşąm ngang cĂł hai nguáť“n sĂłng O1, O2 cĂĄch nhau 24 cm, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i cĂšng phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = Acosωt. áťž mạt chẼt láť?ng, gáť?i d lĂ Ä‘Ć°áť?ng vuĂ´ng gĂłc Ä‘i qua trung Ä‘iáťƒm Ocᝧa Ä‘oấn O1O2, M lĂ Ä‘iáťƒm thuáť™c d mĂ phần táť­ sĂłng tấi M dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i phẊn táť­ √

sĂłng tấi O, Ä‘oấn OM ngắn nhẼt lĂ cm. Sáť‘ Ä‘iáťƒm cáťąc Ä‘ấi giao thoa trĂŞn Ä‘oấn O1O2 lĂ : A.15 B.17 C.19 D.21 Câu 7 (CÄ?-2014):Tấi mạt máť™t chẼt láť?ng náşąm ngang cĂł hai nguáť“n sĂłng O1, O2 cĂĄch nhau 24 cm, dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i cĂšng phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = Acosωt. áťž mạt chẼt láť?ng, gáť?i d lĂ Ä‘Ć°áť?ng vuĂ´ng gĂłc Ä‘i qua trung Ä‘iáťƒm Ocᝧa Ä‘oấn O1O2, M lĂ Ä‘iáťƒm thuáť™c d mĂ phần táť­ sĂłng tấi M dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i phẊn táť­ sĂłng tấi O, giᝯa O vĂ M cĂł Ä‘Ăşng 2 Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i O, Ä‘oấn OM lĂ 15 cm. Sáť‘ dĂŁy chᝊa cĂĄc Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cáťąc tiáťƒu trĂŞn mạt chẼt láť?ng lĂ : A.18 B.16 C.20 D.14 Câu8:Hai nguáť“n káşżt hᝣp S1 vĂ S2cĂĄch nhau máť™t khoảng lĂ 11 cm Ä‘áť u dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = acos(20Ď€t) mm trĂŞn mạt nĆ°áť›c. Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť›c 0,4 m/s vĂ biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i khi truyáť n Ä‘i. Háť?i Ä‘iáťƒm gần nhẼt dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i cĂĄc nguáť“n náşąm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa S1S2 cĂĄch nguáť“n S1 bao nhiĂŞu? A.32 cm. B.18 cm. C.24 cm. D.6 cm. Câu 9: áťž mạt chẼt láť?ng cĂł hai nguáť“n sĂłng A, B cĂĄch nhau 40 cm dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh uA= uB= Acos(l0Ď€t)cm. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng áť&#x; mạt chẼt láť?ng 20 cm/s. Ä?iáťƒm M trĂŞn trung tráťąc cᝧa AB gần A nhẼt, dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i A cĂĄch AB lĂ A.2√69 cm. B.26 cm. C.2√21 cm. D.22 cm. Cầu 10:Hai nguáť“n sĂłng káşżt hᝣp, Ä‘ạt tấi A vĂ B cĂĄch nhau 20 cm dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = acos(ωt) trĂŞn mạt nĆ°áť›c, coi biĂŞn Ä‘áť™ khĂ´ng Ä‘áť•i, bĆ°áť›c sĂłng Îť = 3 cm. Gáť?i O lĂ trung Ä‘iáťƒm cĂša AB. Máť™t Ä‘iáťƒm náşąm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng trung tráťąc AB, dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i cĂĄc nguáť“n A vĂ B, cĂĄch A hoạc B máť™t Ä‘oấn nháť? nhẼt lĂ A.12 cm B.10 cm C.13,5 cm D.15 cm Câu 11: TrĂŞn mạt nĆ°áť›c cĂł hai nguáť“n sĂłng nĆ°áť›c giáť‘ng nhau A vĂ B dao Ä‘áť™ng cĂšng pha, cĂĄch nhau máť™t khoảng AB = 12 cm. ClĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn mạt nĆ°áť›c, cĂĄch Ä‘áť u hai nguáť“n vĂ cĂĄch trung Ä‘iáťƒm O cᝧa Ä‘oấn AB máť™t khoảng CO = 8 cm. Biáşżt hĆ°áť›c sĂłng Îť = 1,6 cm. Sáť‘ Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i nguáť“n cĂł trĂŞn Ä‘oấn CO lĂ A.4. B.5. C.2. D.3. Câu 12:áťž mạt chẼt láť?ng cĂł hai nguáť“n sĂłng A, B cĂĄch nhau 24 cm, dao Ä‘áť™ng theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i tần sáť‘ 50 Hz. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng cᝧa mạt chẼt láť?ng lĂ 6 m/s. Gáť?i OlĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa AB, Ä‘iáťƒm M áť&#x; mạt chẼt láť?ng náşąm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa AB vĂ gần OnhẼt sao cho phần táť­ chẼt láť?ng tấi M dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha váť›i phần táť­ chẼt láť?ng tấi O. Khoảng cĂĄch MO lĂ A.5√6 cm. B.6√5 cm. C.4√5 cm. D.4√6cm. Câu 13:Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť›c, hai nguáť“n A,B dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i tần sáť‘ f = 40 Hz cĂĄch nhau 25 cm, váş­n táť‘c truyáť n sĂłng lĂ v= 60 cm/s. Máť™t Ä‘iáťƒm M náşąm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa AB cĂĄch trung Ä‘iáťƒm I cᝧa AB 16 cm. TrĂŞn Ä‘oấn IM cĂł bao nhiĂŞu Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i nguáť“n. A.4. B.3. C.6. D.5. Trang - 126 -


Câu 14:Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi Clà một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 15:Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ =1,6 cm. Cvà D là hai điểm khác nhautrên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là A.3. B.10. C.5. D.6. Câu 16:Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 20 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một đoạn 16 cm. Số điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là A.5. B.6. C.4. D.3. Câu 17:Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùne tần số, cùng pha nhau, điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I cùa AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4√5cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu? A.9,22 cm B.2,14 cm C.8,75 cm D.8,57 cm 1C 2B 3A 4D 5A 6C 7C 8D 9C 10A 11C 12B 13D 14A 15D 16C 17B Chủ đề6. Đếm bụng, nút trên dây có sóng dừng Câu 1 (CĐ-2012): Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B.Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C.Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D.Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 2: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B.Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C.Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D.Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 3: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A.luôn cùng pha. B.không cùng loại. C.luôn ngược pha. D.cùng tần số. Câu 4(CĐ-2007): Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 9 9 9 9 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 Câu 5(CĐ-2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là j j A. B.2λ . C. D.λ Câu 6: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng A.một số nguyên lần bước sóng. B.một phần tư bước sóng. C.một nửa bước sóng. D.một bước sóng. Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A.một bước sóng. B.một phần tư bước sóng. C.hai bước sóng. D.một nửa bước sóng. Câu 8 (ĐH -2007): Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A.60 m/s B.80 m/s C.40 m/s D.100 m/s Câu 9 (ĐH-2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : Trang - 127 -


A.20 m/s B.600 m/s C.60 m/s D.10 m/s Câu 10 (ĐH-2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A.0,5 m B.2 m C.1 m D.1,5 m Câu 11 (CĐ-2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A.3. B.5. C.4. D.2. Câu 12 (CĐ-2010): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.50 m/s B.2 cm/s C.10 m/s D.2,5 cm/s. Câu 13 (ĐH-2012): Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.15 m/s B.30 m/s C.20 m/s D.25 m/s Câu 14 (ĐH-2010): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A.3 nút và 2 bụng. B.7 nút và 6 bụng. C.9 nút và 8 bụng. D.5 nút và 4 bụng. Câu 15: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 25 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s. Tổng số bụng sóng và nút sóng trên dây là 27. Chiều dài của dây bằng A.0,312 cm B.3,12 m C.31,2 cm D.0,336 m Câu 16: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có: A.5 nút; 4 bụng B.4 nút; 4 bụng C.8 nút; 8 bụng D.9 nút; 8 bụng Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bụng sóng: A.có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B.có 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C.có 7 nút sóng và 7 bụng sóng D.có 6 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 18: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có : A.6 nút và 6 bụng. B.4 nút và 4 bụng. C.8 nút và 8 bụng. D.6 nút và 4 bụng Câu 19 (ĐH-2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A.252 Hz. B.126 Hz. C.28 Hz. D.63 Hz. Câu 20: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu A, B) với tần số sóng là 42 Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính cả 2 đầu A, B) thì tần số sóng có giá trị là A.30 Hz. B.63 Hz. C.28 Hz. D.58,8 Hz. Câu 21: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là A.67,5 Hz. B.135 Hz. C.10,8 Hz. D.76,5 Hz. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A.10 Hz. B.12 Hz. C.40 Hz. D.50 Hz. Câu 23: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A.23 Hz. B.18 Hz. C.25 Hz. D.20 Hz. Câu 24: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định chiều dài sợi dây là 1m, nêu tăng tần số f thêm 30 Hz thì số nút tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.6 m/s B.24 m/s C.12 m/s D.18 m/s Câu 25: Một sợi dây được căng ngang giữa hai điểm cố định A, B cách nhau 90 cm. Người ta kích thích để Trang - 128 -


có sóng dừng với tần số f. Nếu tăng tần số thêm 3 Hz thì số nút tăng thêm 18. Tính tốc độ truyền sóng trên dây? A.18 cm/s B.30 cm/s C.35 cm/s D.27 cm/s Câu 26: Một sóng âm có tần số 100 Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm M. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng nên tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là A.3,4 m. B.112,2 m. C.225 m. D.3,3 m. Câu 27: t dây đàn chiều dài ℓ, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. Tần số của âm cơ bản (tần số nhỏ nhất) do dây đàn phát ra bằng o o o o A. B. C. D. p p p p Câu 28: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Người ta kích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng A.1 m. B.2 m. C.4 m. D.0,5 m. Câu 29: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.7,5 m/s B.300 m/s C.225 m/s D.75 m/s Câu 30: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A.50 Hz. B.25 Hz. C.75 Hz. D.100 Hz. Câu 31: Sóng dừng trên dây dài một đầu cố định, một đầu tự do. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A.50 Hz. B.25 Hz. C.75 Hz. D.100 Hz. Câu 32: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Coi tốc độ truyền sóng không thay đổi, hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây này? A.90 Hz. B.70 Hz. C.60 Hz. D.110 Hz. Câu 33: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Khi tần số sóng trên dây là 190 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Coi tốc độ truyền sóng không thay đổi, hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây này? A.20 Hz. B.40 Hz. C.50 Hz. D.100 Hz. Câu 34: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A.một số lẻ lần nửa bước sóng. B.một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C.một số nguyên lần bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 35: Dây hai đầu cố định dài l, trên dây có sóng dừng. Nếu tăng chiều dài lên gấp đôi, hai đầu vẫn cố định thì trên dây có 10 bụng sóng. Nếu tăng chiều dài lên tiếp 30 cm và hai đầu vẫn cố định thì trên dây có 8 nút sóng. Biết tần số, tốc độ sóng trên dây không đổi trong quá trình thay đổi chiều dài dây. Chiều dài l ban đầu là A.50 cm. B.75 cm. C.150 cm. D.100 cm. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng A.6. B.4. C.2. D.3. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 là: A.1,5. B.2. C.2,5. D.3. Câu 38: Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố đinh. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 380 Hz đến 720 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz, có bao nhiêu tần số tạo ra sóng dừng ? A.6. B.7. C.8. D.5. Câu 39: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động, một đầu tự do. Khi dây rung với tần số 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 múi trên dây. Nếu đầu tự do của đầu dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất là bao nhiêu để tiếp tục có sóng dừng trên dây A.10/9 Hz. B.10/11 Hz. C.11/9 Hz. D.12 Hz. Trang - 129 -


Câu 40: Một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định, tần số thay đổi được. Coi tốc độ truyền sóng không đổi. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 3 bụng. Nếu tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có 6 nút (kể cả 2 đầu cố định). Để trên dây có 6 bụng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm A.10 Hz. B.30 Hz. C.50 Hz. D.60 Hz. Câu 41: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng không đổi trên dây. Ban đầu thấy trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Để trên dây có 6 bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm A.60 Hz. B.30 Hz. C.10 Hz. D.50 Hz. Câu 42: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB (một đầu cố định, một đầu tự do), chiều dài dây là 2 m, tần số sóng dừng là 50 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây, biết tốc độ đó trong khoảng 75 m/s đến 85 m/s A.78 cm/s. B.82 cm/s. C.84 cm/s. D.80 cm/s. Câu 43: Một dây đàn hồi AB dài 2 m căng ngang, B giữ cố định, A dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây với tần số có thể thay đổi từ 63 Hz đến 79 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 48 m/s. Để trên dây có sóng dừng với A, B là nút thì giá trị của f là A.76 Hz. B.64 Hz. C.68 Hz. D.72 Hz. Câu 44: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 40 Hz đến 60 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A.3. B.15. C.5. D.7. Câu 45: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Biết rằng khi có sóng dừng, coi đầu nối với cần rung là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây ? A.10 lần. B.12 lần. C.5 lần. D.4 lần. Câu 46 (CĐ-2010): Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là o qo p p A.qp B. p C. qo D.qo Câu 47: Sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,5 s. Giá trị bước sóng là A.20 cm. B.10cm C.5cm D.15,5cm Câu 48: Trên một sợi dây đàn hồi nằm ngang có sóng dừng với hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Quan sát trên dây thấy ngoài hai đầu dây còn có ba điểm không dao động nữa, ngoài ra khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng nằm ngang là 0,05 s. Chiều dài của dây là A.2 m B.2,5 m C.1 m D.1,25 m Câu 49 (ĐH-2008): Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.8 m/s. B.4 m/s. C.12 m/s. D.16 m/s. Câu 50: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm với hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây là 15 m/s. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Kể cả hai đầu dây, trên dây có A.7 nút và 6 bụng. B.5 nút và 4 bụng. C.4 nút và 3 bụng. D.6 nút và 5 bụng. Câu 51: Một dây đàn hồi căng ngang, một đầu cố định, một đầu tự do. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 216 Hz đến 524 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz, có bao nhiêu tần số tạo ra sóng dừng ? A.6. B.7. C.8. D.5. Câu 52: t ống dựng đứng trong có chứa nước. Độ cao lớp nước có thể điều chỉnh. Tại mặt ống có đặt một âm thoa nằm ngang, âm thoa giao động với tần số 500 Hz. Tốc độ truyền sóng trong không khí là 340m/s. Điều chỉnh mực nước sao cho cột không khí có chiều cao thích hợp thì trong ống có sóng dừng với bụng tại miệng ống và nút tại mặt nước. Khi chiều cao cột không khí trong ống thay đổi trong khoảng từ 50 cm tới 60 cm, kể cả bụng sóng ở miệng ống, trong ống có mấy bụng sóng. A.2 B.3 C.1 D.4 Câu 53: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên Trang - 130 -


mấnh nhẼt. Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ truyáť n âm trong khĂ´ng khĂ­ cĂł giĂĄ tráť‹ náşąm trong khoảng tᝍ 300 m/s Ä‘áşżn 350 m/s. Háť?i khi tiáşżp t᝼c Ä‘áť• nĆ°áť›c thĂŞm vĂ o áť‘ng thĂŹ cĂł thĂŞm mẼy váť‹ trĂ­ cᝧa máťąc nĆ°áť›c cho âm Ä‘ưᝣc khuáşżch Ä‘ấi mấnh nhẼt A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 54: Máť™t âm thoa phĂĄt âm cĂł tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc Ä‘ạt sĂĄt miᝇng máť™t áť‘ng nghiᝇm hĂŹnh tr᝼ Ä‘ĂĄy kĂ­n. Ä?áťƒ thay Ä‘áť•i chiáť u cao cáť™t khĂ´ng khĂ­ trong áť‘ng, ta rĂłt nĆ°áť›c tᝍ tᝍ vĂ o trong áť‘ng, thẼy ráşąng cᝊ Ä‘áť• thĂŞm lưᝣng nĆ°áť›c cĂł chiáť u cao 25 cm ta lấi nghe âm phĂĄt to nhẼt. Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ truyáť n âm trong khĂ´ng khĂ­ lĂ 340 m/s. XĂĄc Ä‘áť‹nh tần sáť‘ cᝧa âm thoa A.850 Hz. B.680 Hz. C.510 Hz. D.340 Hz. Câu 55: Máť™t âm thoa T Ä‘ạt trĂŞn miᝇng máť™t áť‘ng thᝧy tinh hĂŹnh tr᝼ chᝊa nĆ°áť›c cĂł chia Ä‘áť™, gần Ä‘ĂĄy áť‘ngcĂł vòi thĂĄo nĆ°áť›c Ä‘áťƒ hấ thẼp dần máťąc nĆ°áť›c. NgĆ°áť?i ta nháş­n thẼy cĂł hai váť‹ trĂ­ liĂŞn tiáşżp cᝧa cáť™t khĂ´ng khĂ­ AB lĂ 39 cm vĂ 65 cm thĂŹ âm thanh do âm thoa phĂĄt ra nghe rĂľ nhẼt. Cho biáşżt táť‘c Ä‘áť™ âm trong khĂ´ng khĂ­ lĂ 330 m/s. Tần sáť‘ cᝧa âm thoa lĂ A.654 Hz B.327 Hz C.1269 Hz D.164Hz Câu 56: Máť™t âm thoa cĂł tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng lĂ 900 Hz Ä‘ạt sĂĄt miᝇng máť™t máť™t áť‘ng thĂ­ nghiᝇm hĂŹnh tr᝼ cao 1,2 m. Ä?áť• dần nĆ°áť›c vĂ o áť‘ng nghiᝇm Ä‘áşżn Ä‘áť™ cao 20 cm (so váť›i Ä‘ĂĄy) thĂŹ thẼy âm Ä‘ưᝣc khuáşżch Ä‘ấi rẼt mấnh. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n âm trong khĂ´ng khĂ­ lĂ A.327 cm/s B.315 cm/s C.340 cm/s D.353 cm/s Câu 57: Khi cĂł sĂłng dᝍng trĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i thĂŹ A.khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần sᝣi dây duáť—i tháşłng lĂ máť™t náť­a chu kĂŹ sĂłng. B.khoảng cĂĄch gần nhẼt giᝯa Ä‘iáťƒm nĂşt vĂ Ä‘iáťƒm b᝼ng lĂ máť™t náť­a bĆ°áť›c sĂłng. C.khoảng cĂĄch gần nhẼt giᝯa Ä‘iáťƒm nĂşt vĂ Ä‘iáťƒm b᝼ng lĂ máť™t bĆ°áť›c sĂłng D.tẼt cả cĂĄc phần táť­ trĂŞn dây Ä‘áť u dᝍng lấi (Ä‘ᝊng yĂŞn). Câu 58: Dây AB dĂ i 40 cm căng ngang, 2 Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, khi cĂł sĂłng dᝍng thĂŹ tấi M lĂ b᝼ng thᝊ 4 (káťƒ tᝍ B), biáşżt BM = 14 cm. Sáť‘ b᝼ng sĂłng trĂŞn dây AB lĂ A.9. B.10. C.11. D.12. Câu 59: Dây AB dĂ i 30 cm căng ngang, 2 Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, khi cĂł sĂłng dᝍng thĂŹ tấi N cĂĄch B khoảng 9 cm lĂ nĂşt thᝊ 3 (Ä‘áşżm tᝍ Ä‘ầu B vĂ khĂ´ng káťƒ B). Sáť‘ nĂşt trĂŞn dây AB (tĂ­nh cả A vĂ B) lĂ A.9. B.10. C.11. D.12. Câu 60:Máť™t sᝣi dây AB treo lĆĄ láť­ng, Ä‘ầu A gắn vĂ o máť™t nhĂĄnh cᝧa âm thoa cĂł tần sáť‘ f. SĂłng dᝍng trĂŞn dây, ngĆ°áť?i ta thẼy khoảng cĂĄch tᝍ B Ä‘áşżn nĂşt dao Ä‘áť™ng thᝊ 3 (káťƒ tᝍ B) lĂ 5 cm. BĆ°áť›c sĂłng cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.4 cm. B.5 cm. C.8 cm. D.10 cm. 01. B

02. D

03. D

04. B

05. A

06. C

07. B

08. D

09. C

10. A

11. A

12. C

13. D

14. D

15. C

16. D

17. C

18. A

19. D

20. C

21. A

22. A

23. D

24. C

25. B

26. B

27. B

28. C

29. D

30. A

31. B

32. C

33. C

34. D

35. B

36. C

37. D

38. A

39. B

40. A

41. C

42. D

43. D

44. A

45. A

46. D

47. A

48. A

49. A

50. C

51. D

52. A

53. B

54. B

55. A

56. A

57. A

58. B

59. C

60. A

Chᝧ Ä‘áť 7. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cĂĄc Ä‘iáťƒm trĂŞn dây cĂł sĂłng dᝍng Câu 1: TrĂŞn dây cĂł sĂłng dᝍng hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ trĂŞn dây tấi b᝼ng sĂłng lĂ 2a, r bĆ°áť›c sĂłng Îť. Tấi máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn dây cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch máť™t nĂşt máť™t Ä‘oấn cĂł biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng lĂ : s

A. B.a√2. C.a√3. D.a. Câu 2: TrĂŞn dây cĂł sĂłng dᝍng hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ trĂŞn dây tấi b᝼ng sĂłng lĂ 2a, r bĆ°áť›c sĂłng Îť. Tấi máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn dây cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch váť‹ trĂ­ cân báşąng máť™t b᝼ng máť™t Ä‘oấn cĂł biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng lĂ : s A. B.a√2. C.a√3. D.a. Câu 3: TrĂŞn dây cĂł sĂłng dᝍng hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ trĂŞn dây tấi b᝼ng sĂłng lĂ 2a. A lĂ nĂşt, B lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa Ä‘iáťƒm b᝼ng gần A nhẼt. Ä?iáťƒm C trĂŞn dây cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng lĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa Trang - 131 -


AB dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ lĂ s A. B.a√2. C.a√3. D.a. Câu 4: TrĂŞn dây cĂł sĂłng dᝍng hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ trĂŞn dây tấi b᝼ng sĂłng lĂ 2a. A lĂ nĂşt, B lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa Ä‘iáťƒm b᝼ng gần A nhẼt. Ä?iáťƒm trĂŞn dây cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng C náşąm giᝯa A vĂ B, AC = 2CB dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ lĂ s A. B.a√2. C.a√3. D.a. Câu 5: Máť™t sᝣi dây AB cĂł chiáť u dĂ i 1 m căng ngang, Ä‘ầu A cáť‘ Ä‘áť‹nh, Ä‘ầu B gắn váť›i máť™t nhĂĄnh cᝧa âm thoa. TrĂŞn dây AB cĂł máť™t sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i 4 b᝼ng sĂłng, biĂŞn Ä‘áť™ b᝼ng sĂłng lĂ 2 cm, B Ä‘ưᝣc coi lĂ nĂşt sĂłng. Ä?iáťƒm trĂŞn dây cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch A máť™t Ä‘oấn cm dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ lĂ

A.1 cm B.2 cm C.√2 cm D.√3 cm Câu 6 (Ä?H-2012): KhĂ´ng xĂŠt cĂĄc Ä‘iáťƒm b᝼ng hoạc nĂşt, quan sĂĄt thẼy nhᝯng Ä‘iáťƒm cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ vĂ áť&#x; gần nhau nhẼt thĂŹ Ä‘áť u cĂĄch Ä‘áť u nhau 15cm. BĆ°áť›c sĂłng trĂŞn dây cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.30 cm. B.60 cm. C.90 cm. D.45 cm. Câu 7: SĂłng dᝍng trĂŞn sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i căng ngang hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh dĂ i 1,2 m. KhĂ´ng xĂŠt cĂĄc Ä‘iáťƒm b᝼ng hoạc nĂşt, trĂŞn dây cĂł ba Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp M, N, P dao Ä‘áť™ng cĂšng biĂŞn Ä‘áť™, MN = NP = 10 cm. Sáť‘ Ä‘iáťƒm nĂşt trĂŞn dây lĂ A.9. B.6. C.8. D.7. Câu 8 (QG-2015): Máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng. TrĂŞn dây, nhᝯng Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A1 cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng liĂŞn tiáşżp cĂĄch Ä‘áť u nhau máť™t Ä‘oấn d1 vĂ nhᝯng Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ A2 cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng liĂŞn tiáşżp cĂĄch Ä‘áť u nhau máť™t Ä‘oấn d2. Biáşżt A1> A2> 0. Biáťƒu thᝊc nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng? A.d1 = 0,5d2. B.d1 = 4d2. C.d1 = 0,25d2. D.d1 = 2d2. Câu 9: SĂłng dᝍng tấo trĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i cĂł chiáť u dĂ i â„“ váť›i hai Ä‘ầu táťą do. NgĆ°áť?i ta thẼy trĂŞn dây cĂł p nhᝯng Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cĂĄch nhau â„“1 = thĂŹ dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ a1 ngĆ°áť?i ta lấi thẼy nhᝯng Ä‘iáťƒm cᝊ cĂĄch nhau máť™t khoảng â„“2 thĂŹ cĂĄc Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ a2 (a2> a1) Sáť‘ Ä‘iáťƒm b᝼ng trĂŞn dây lĂ A.9 B.8 C.5 D.4 Câu 10:Máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i OM = 180 cm cĂł hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh. Khi Ä‘ưᝣc kĂ­ch thĂ­ch trĂŞn dây hĂŹnh thĂ nh 5 b᝼ng sĂłng, biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi b᝼ng sĂłng lĂ 3 cm. Tấi Ä‘iáťƒm N gần Ä‘ầu O nhẼt, cĂĄc phần táť­ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng lĂ 1,5√2 cm. Khoảng cĂĄch ON báşąng A.18 cm. B.36 cm. C.9,0 cm. D.24 cm. Câu 11: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn dây căng ngang váť›i hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, b᝼ng sĂłng dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 2a. Ta thẼy nhᝯng Ä‘iáťƒm khĂ´ng phải nĂşt hoạc b᝼ng, cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ áť&#x; gần nhau, cĂĄch Ä‘áť u nhau 12 cm. BĆ°áť›c sĂłng vĂ biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa nhᝯng Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł A.24 cm vĂ a√3 B.24 cm vĂ a C.48 cm vĂ a√3 D.48 cm vĂ a√2 Câu 12:TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i khoảng cĂĄch hai nĂşt sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ 12 cm. C vĂ D lĂ hai phần táť­ trĂŞn dây cĂšng náşąm trĂŞn máť™t bĂł sĂłng, cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng 4 cm vĂ náşąm cĂĄch nhau 4 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iáťƒm b᝼ng lĂ A.8 cm. B.4,62 cm. C.5,66 cm. D.6,93 cm. Câu 13: SĂłng dᝍng tấo trĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i cĂł chiáť u dĂ i â„“. NgĆ°áť?i ta thẼy trĂŞn dây cĂł nhᝯng Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cĂĄch nhau â„“1 thĂŹ dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, ngĆ°áť?i ta lấi thẼy nhᝯng Ä‘iáťƒm cᝊ cĂĄch nhau máť™t khoảng â„“2 (â„“2> â„“1) thĂŹ cĂĄc Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ a. GiĂĄ tráť‹ cᝧa a lĂ : A.4√2cm B.4 cm C.2√2cm D.2 cm Câu 14: SĂłng dᝍng trĂŞn dây cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N Ä‘áť‘i xᝊng nhau qua máť™t nĂşt sĂłng vĂ cĂĄch nhau máť™t khoảng báşąng 0,25Îť. Káşżt luáş­n sai lĂ A.Hai Ä‘iáťƒm luĂ´n cĂšng táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng. B.Hai Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™. C.Pha dao Ä‘áť™ng cᝧa hai Ä‘iáťƒm lᝇch nhau 0,5Ď€. D.Hai Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha nhau Câu 15: Máť™t dây Ä‘Ă n háť“i AB Ä‘ầu A Ä‘ưᝣc rung nháť? máť™t d᝼ng c᝼ Ä‘áťƒ tấo thĂ nh sĂłng dᝍng trĂŞn dây, biáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng tấi Ä‘ầu A lĂ uA = acos100Ď€t. Quan sĂĄt sĂłng dᝍng trĂŞn sᝣi dây ta thẼy trĂŞn dây cĂł nhᝯng Ä‘iáťƒm khĂ´ng phải lĂ Ä‘iáťƒm b᝼ng dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ b (b ≠0) cĂĄch Ä‘áť u nhau vĂ cĂĄch nhau khoảng 1 m. GiĂĄ tráť‹ cᝧa b vĂ táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn sᝣi dây lần lưᝣt lĂ A.a√2; 200 m/s. B.a√2; 150 m/s. C.a; 300 m/s. D.a√2; 100 m/s. Câu 16: TrĂŞn máť™t sᝣi dây cĂł sĂłng dᝍng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ Ä‘iáťƒm b᝼ng lĂ 5 cm. Giᝯa hai Ä‘iáťƒm M vĂ N trĂŞn dây cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng 2,5 cm, cĂĄch nhau 20 cm cĂĄc Ä‘iáťƒm luĂ´n dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ nháť? hĆĄn 2,5 cm. BĆ°áť›c sĂłng trĂŞn dây lĂ Trang - 132 -


A.120 cm B.80 cm C.60 cm D.40 cm Câu 17: Máť™t sᝣi dây cĂł sĂłng dᝍng hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh váť›i tần sáť‘ 5 Hz. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iáťƒm b᝼ng lĂ 2 cm. Khoảng cĂĄch gần nhẼt giᝯa hai Ä‘iáťƒm trĂŞn hai bĂł sĂłng cấnh nhau cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ 1 cm lĂ 2 cm. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng lĂ A.1,2 m/s B.0,8 m/s C.0,6 m/s D.0,40 m/s Câu 18: Máť™t dây Ä‘Ă n háť“i AB Ä‘ầu A Ä‘ưᝣc rung nháť? máť™t d᝼ng c᝼ Ä‘áťƒ tấo thĂ nh sĂłng dᝍng trĂŞn dây, biáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng tấi Ä‘ầu A lĂ uA = 4cos50Ď€t (cm). Quan sĂĄt sĂłng dᝍng trĂŞn sᝣi dây ta thẼy trĂŞn dây cĂł nhᝯng Ä‘iáťƒm khĂ´ng phải lĂ Ä‘iáťƒm b᝼ng dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ a (váť›i a ≠0) cĂĄch Ä‘áť u nhau vĂ cĂĄch nhau khoảng 60 cm. GiĂĄ tráť‹ cᝧa a vĂ táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn sᝣi dây lần lưᝣt lĂ A.2√2cm; 60 m/s. B.4√3 cm; 50 m/s. C.4√2 cm; 80 m/s. D.4√2 cm; 60 m/s. Câu 19:CĂĄc Ä‘iáťƒm khĂ´ng phải b᝼ng hoạc nĂşt M, N, P lĂ 3 Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp nhau trĂŞn máť™t sᝣi dây mang sĂłng dᝍng cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng 2√3cm, dao Ä‘áť™ng tấi N ngưᝣc váť›i dao Ä‘áť™ng tấi M vĂ MN = 2NP. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng tấi Ä‘iáťƒm b᝼ng sĂłng lĂ A.2√2cm. B.3√2cm. C.4 cm. D.4√2cm. Câu 20: M, N, P lĂ 3 Ä‘iáťƒm liĂŞn tiáşżp nhau trĂŞn máť™t sᝣi dây mang sĂłng dᝍng cĂł cĂšng biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm, dao Ä‘áť™ng tấi N cĂšng pha váť›i dao Ä‘áť™ng tấi M. Biáşżt MN = 2NP vĂ tần sáť‘ gĂłc cᝧa sĂłng lĂ 10 rad/s. Táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng tấi Ä‘iáťƒm b᝼ng khi sᝣi dây cĂł dấng máť™t Ä‘áť?an tháşłng A.80 cm /s B.40 cm/s C.120 cm /s D.60 cm/s Câu 21: ThĂ­ nghiᝇm sĂłng dᝍng trĂŞn máť™t sᝣi dây cĂł hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh vĂ chiáť u dĂ i 36 cm , ngĆ°áť?i ta thẼy cĂł 6 Ä‘iáťƒm trĂŞn dây dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần dây duáť—i tháşłng lĂ 0,25 s. Khoảng cĂĄch tᝍ b᝼ng sĂłng Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm gần nĂł nhẼt cĂł biĂŞn Ä‘áť™ báşąng náť­a biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa b᝼ng sĂłng lĂ A.4 cm B.2 cm C.3 cm D.1 cm Câu 22: Máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i căng ngang, Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh. Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp sᝣi dây duáť—i tháşłng lĂ 0,1 s, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ 3 m/s. Khoảng cĂĄch giᝯa hai Ä‘iáťƒm gần nhau nhẼt trĂŞn sᝣi dây dao Ä‘áť™ng cĂšng pha vĂ cĂł biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng báşąng máť™t náť­a biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa b᝼ng sĂłng lĂ : A.20 cm B.30 cm C.10 cm D.8 cm Câu 23: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn dây cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť vĂ N lĂ máť™t nĂşt sĂłng. Hai Ä‘iáťƒm M1, M2 náşąm váť hai phĂ­a r r cᝧa N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N nhᝯng Ä‘oấn lần lưᝣt lĂ vĂ . áťž cĂšng máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ hai phần táť­ tấi Ä‘Ăł cĂł li Ä‘áť™ khĂĄc khĂ´ng thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa li Ä‘áť™ cᝧa M1 so váť›i M2 lĂ t t t t A.t1 = −√2 B.t1 = C.t1 = √2 D.t1 = − 2

2

√

2

2

√

2

2

√

2

2

√

2

2

√

2

2

√

Câu 24: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn dây cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť vĂ N lĂ máť™t nĂşt sĂłng. Hai Ä‘iáťƒm M1, M2 náşąm cĂšng phĂ­a so r r váť›i N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N nhᝯng Ä‘oấn lần lưᝣt lĂ lĂ vĂ . áťž cĂšng máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ hai phần táť­ tấi Ä‘Ăł cĂł li Ä‘áť™ khĂĄc khĂ´ng thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa li Ä‘áť™ cᝧa M1 so váť›i M2 lĂ t t t t A.t1 = −√2 B.t1 = C.t1 = √2 D.t1 = − Câu 25: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn dây cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť vĂ N lĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa máť™t b᝼ng sĂłng. Hai Ä‘iáťƒm M1, r r M2 náşąm váť hai phĂ­a cᝧa N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N nhᝯng Ä‘oấn lần lưᝣt lĂ lĂ vĂ . áťž cĂšng máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ hai phần táť­ tấi Ä‘Ăł cĂł li Ä‘áť™ khĂĄc khĂ´ng thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa li Ä‘áť™ cᝧa M1 so váť›i M2 lĂ t t t t A.t1 = −√2 B.t1 = C.t1 = √2 D.t1 = −

Câu 26: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn dây cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť vĂ I lĂ máť™t nĂşt sĂłng. Hai Ä‘iáťƒm M1, M2 náşąm cĂšng máť™t phĂ­a r r váť›i I vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch I nhᝯng Ä‘oấn lần lưᝣt lĂ vĂ . Khi dây khĂ´ng duáť—i tháşłng thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa váş­n táť‘c cᝧa M1 so váť›i M2 lĂ o

A.o1 = 2

√

o

B.o1 = − 2

√

o

C.o1 = 2

√

o

D.o1 = 2

√

Câu 27: TrĂŞn dây AB cĂł sĂłng dᝍng váť›i bĆ°áť›c sĂłng Îť, biáşżt b᝼ng sĂłng cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 4 cm tấi váť‹ trĂ­ M trĂŞn dây AB cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 2√3 cm; N lĂ váť‹ trĂ­ trĂŞn dây AB gần M nhẼt cĂł biĂŞn Ä‘áť™ 2√2 cm. Khoảng cĂĄch MN báşąng r r r r A. B. C. D. Câu 28 (Ä?H-2011): Máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i căng ngang, Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh. TrĂŞn dây, A lĂ máť™t Ä‘iáťƒm nĂşt, B lĂ máť™t Ä‘iáťƒm b᝼ng gần A nhẼt, C lĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa AB, váť›i AB = 10 cm. Biáşżt khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần mĂ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi B báşąng biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi C lĂ 0,2 s. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ Trang - 133 -


A.2 m/s. B.0,5 m/s. C.1 m/s. D.0,25 m/s. Câu 29: Máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i căng ngang, Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh. TrĂŞn dây, A lĂ máť™t Ä‘iáťƒm nĂşt, B lĂ máť™t Ä‘iáťƒm b᝼ng gần A nhẼt, C náşąm giᝯa A vĂ B, váť›i AB = 30 cm, AC = cm, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ 50 cm/s. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần mĂ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi B báşąng biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi C lĂ A.0,2 s. B. s. C. s. D.0,4 s. Câu 30: Máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i căng ngang, Ä‘ầu A cáť‘ Ä‘áť‹nh. TrĂŞn dây Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i bĆ°áť›c sĂłng 30 cm. Gáť?i B lĂ Ä‘iáťƒm b᝼ng gần A nhẼt, C lĂ Ä‘iáťƒm náşąm giᝯa A vĂ B. Biáşżt AC = 2BC. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp mĂ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi B báşąng biĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi C lĂ 0,05 s. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng lĂ A.100 cm/s B.60 cm/s C.120 cm/s D.80 cm/s Câu 31: TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i căng ngang, Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh. TrĂŞn dây, A lĂ máť™t Ä‘iáťƒm nĂşt, B lĂ Ä‘iáťƒm b᝼ng gần A nhẼt váť›i AB = 18cm, M lĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn dây cĂĄch B máť™t khoảng 12cm. Biáşżt ráşąng trong máť™t chu káťł sĂłng, khoảng tháť?i gian mĂ Ä‘áť™ láť›n váş­n táť‘c dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ B nháť? hĆĄn táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa phần táť­ M lĂ 0,1 s. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ A.4,8 m/s. B.2,4 m/s. C.3,2 m/s. D.5,6 m/s. Câu 32: SĂłng dᝍng trĂŞn dây náşąm ngang. Trong cĂšng bĂł sĂłng, A lĂ nĂşt, B lĂ b᝼ng, C lĂ trung Ä‘iáťƒm AB. Biáşżt CB = 4 cm. Tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần C vĂ B cĂł cĂšng li Ä‘áť™ lĂ 0,13 s. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ A.1,23 m/s B.2,46 m/s C.3,24 m/s D.0,98 m/s Câu 33: SĂłng dᝍng trĂŞn dây hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh cĂł bĆ°ĆĄc sĂłng lĂ Îť, chu kĂŹ T. Trong cĂšng bĂł sĂłng, A lĂ nĂşt, B lĂ b᝼ng, C lĂ Ä‘iáťƒm náşąm giᝯa A, B. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian li Ä‘áť™ cᝧa B cĂł Ä‘áť™ láť›n láť›n hĆĄn biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa C lĂ . Khoảng cĂĄch AC lĂ r

r

r

r

A. B. C. D. Câu 34: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn máť™t sᝣi dây cĂł dấng u = 40sin(2,5Ď€x)cos(ωt) (mm), trong Ä‘Ăł u lĂ li Ä‘áť™ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t cᝧa máť™t Ä‘iáťƒm M trĂŞn sᝣi dây mĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa nĂł cĂĄch gáť‘c táť?a Ä‘áť™ O Ä‘oấn x(x tĂ­nh báşąng mĂŠt, t Ä‘o báşąng s). Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp Ä‘áťƒ máť™t chẼt Ä‘iáťƒm trĂŞn b᝼ng sĂłng cĂł Ä‘áť™ láť›n li Ä‘áť™ báşąng biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa Ä‘iáťƒm N cĂĄch nĂşt sĂłng 10 cm lĂ 0,125 s.Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn sᝣi dây lĂ : A.320 cm/s B.160 cm/s C.80 cm/s D.100 cm/s Câu 35: PhĆ°ĆĄng trĂŹnh mĂ´ tả máť™t sĂłng dᝍng cĂł dấng y = 10cos(0,2Ď€x).sin(20Ď€t+ ), x vĂ y Ä‘o báşąng cm, t Ä‘o báşąng giây. Khoảng cĂĄch tᝍ máť™t nĂşt sĂłng, qua 4 b᝼ng sĂłng Ä‘áşżn máť™t nĂşt sĂłng khĂĄc lĂ A.20 cm. B.40 cm. C.10 cm. D.25 cm. Câu 36: Máť™t sᝣi dây AB dĂ i 20cm, hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh. Khi xảy ra hiᝇn tưᝣng sĂłng dᝍng cĂĄc Ä‘iáťƒm trĂŞn dây dao Ä‘áť™ng váť›i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 0,6sin( x).cos(20Ď€t - ), trong Ä‘Ăł x tĂ­nh báşąng cm, t tĂ­nh báşąng giây. Sáť‘ Ä‘iáťƒm b᝼ng vĂ Ä‘iáťƒm nĂşt sĂłng trĂŞn Ä‘oấn dây (káťƒ cả A, B) lĂ A.8 b᝼ng, 8 nĂşt. B.9 b᝼ng, 10 nĂşt. C.10 b᝼ng, 11 nĂşt. D.8 b᝼ng, 9 nĂşt. Câu 37: SĂłng dᝍng trĂŞn máť™t sᝣi dây cĂł dấng: u = asin(bx).cosωt, trong Ä‘Ăł u lĂ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ trĂŞn dây mĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa nĂł cĂł táť?a Ä‘áť™ x, x Ä‘o báşąng m, t Ä‘o báşąng giây. BĆ°áť›c sĂłng lĂ 50 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ cᝧa máť™t phần táť­ cĂĄch b᝼ng sĂłng m lĂ âˆš3mm. GiĂĄ tráť‹ a, b lần lưᝣt lĂ

A.2 cm, 4Ď€. B.2 mm, 4Ď€. C.√3 mm, 2Ď€. D.2√3 mm, 4Ď€ u Câu 38: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘ưᝣc mĂ´ tả báť&#x;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 4cos( + )cos(20Ď€t - ) cm, trong Ä‘Ăł x Ä‘o báşąng cm vĂ t Ä‘o báşąng giây. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng dáť?c theo dây lĂ A.80 cm/s. B.40 cm/s. C.60 cm/s. D.20 cm/s. u Câu 39: Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn máť™t sᝣi dây cĂł dấng u = 2cos( )cos(10Ď€t + ) cm, trong Ä‘Ăł u lĂ li Ä‘áť™ tấi tháť?i Ä‘iáťƒmt cᝧa máť™t phần táť­ M trĂŞn dây mĂ váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa nĂł cĂĄch gáť‘c O máť™t khoảng x (x Ä‘o báşąng cm, t Ä‘o báşąng giây). Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ A.80 cm/s. B.60 cm/s. C.40 cm/s. D.20 cm/s. Câu 40: Máť™t sᝣi dây AB dĂ i 24 cm, hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh, Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng váť›i hai b᝼ng sĂłng. Khi dây duáť—i tháşłng, M vĂ N lĂ hai Ä‘iáťƒm trĂŞn dây chia sᝣi dây thĂ nh ba Ä‘oấn báşąng nhau. Tᝉ sáť‘ khoảng cĂĄch láť›n nhẼt vĂ nháť? nhẼt giᝯa hai Ä‘iáťƒm M vĂ N trong quĂĄ trĂŹnh sᝣi dây dao Ä‘áť™ng lĂ 1,25. BiĂŞn Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng b᝼ng sĂłng lĂ A.4 cm. B.5 cm. C.2√3cm. D.3√3cm. Câu 41: TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i khoảng cĂĄch giᝯa hai nĂşt sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ Trang - 134 -


24 cm. BiĂŞn Ä‘áť™ b᝼ng sĂłng lĂ 3 cm. Gáť?i N lĂ váť‹ trĂ­ cᝧa máť™t nĂşt sĂłng; C vĂ D lĂ hai phần táť­ trĂŞn dây áť&#x; hai bĂŞn cᝧa N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N lần lưᝣt lĂ 8 cm vĂ 4 cm. Khoảng cĂĄch cáťąc Ä‘ấi giᝯa C vĂ D trong quĂĄ trĂŹnh dao Ä‘áť™ng lĂ A.15 cm. B.12 cm. C.10 cm. D.18 cm. Câu 42 (Ä?H-2014): TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i khoảng cĂĄch giᝯa hai nĂşt sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ 6 cm. TrĂŞn dây cĂł nhᝯng phần táť­ sĂłng dao Ä‘áť™ng váť›i tần sáť‘ 5 Hz vĂ biĂŞn Ä‘áť™ láť›n nhẼt lĂ 3 cm. Gáť?i N lĂ váť‹ trĂ­ cᝧa máť™t nĂşt sĂłng; C vĂ D lĂ hai phần táť­ trĂŞn dây áť&#x; hai bĂŞn cᝧa N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N lần lưᝣt lĂ 10,5 cm vĂ 7 cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, phần táť­ C cĂł li Ä‘áť™ 1,5 cm vĂ Ä‘ang hĆ°áť›ng váť váť‹ trĂ­ cân báşąng. VĂ o $& tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + s, phần táť­ D cĂł li Ä‘áť™ lĂ A.–1,50 cm. B.1,50 cm. C.– 0,75 cm. D.0,75 cm. Câu 43: TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i khoảng cĂĄch giᝯa hai nĂşt sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ 6 cm. TrĂŞn dây cĂł nhᝯng phần táť­ sĂłng dao Ä‘áť™ng váť›i tần sáť‘ 5 Hz vĂ biĂŞn Ä‘áť™ láť›n nhẼt lĂ 3 cm. Gáť?i N lĂ váť‹ trĂ­ cᝧa máť™t nĂşt sĂłng; C vĂ D lĂ hai phần táť­ trĂŞn dây áť&#x; hai bĂŞn cᝧa N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N lần lưᝣt lĂ 8 cm vĂ 7,5 cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, phần táť­ C cĂł li Ä‘áť™ 2,25 cm vĂ Ä‘ang hĆ°áť›ng ra xa váť‹ trĂ­ cân báşąng. VĂ o tháť?i $ Ä‘iáťƒm t2 = t1 + s, phần táť­ D cĂł li Ä‘áť™ lĂ A.–1,50 cm. B.1,50 cm. C.– 0,75 cm. D.0,75 cm. Câu 44: TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i khoảng cĂĄch giᝯa hai nĂşt sĂłng liĂŞn tiáşżp lĂ 6 cm. TrĂŞn dây cĂł nhᝯng phần táť­ sĂłng dao Ä‘áť™ng váť›i tần sáť‘ 5 Hz vĂ biĂŞn Ä‘áť™ láť›n nhẼt lĂ 3 cm. Gáť?i N lĂ váť‹ trĂ­ cᝧa máť™t nĂşt sĂłng; C vĂ D lĂ hai phần táť­ trĂŞn dây áť&#x; hai bĂŞn cᝧa N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N lần lưᝣt lĂ 8 cm vĂ 7,5 cm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, phần táť­ C cĂł li Ä‘áť™ 2,25 cm vĂ Ä‘ang hĆ°áť›ng ra xa váť‹ trĂ­ cân báşąng. VĂ o tháť?i $ Ä‘iáťƒm t2 = t1 + s, phần táť­ D cĂł váş­n táť‘c lĂ A.–15 cm/s. B.15 cm/s. C.– 7,5 cm/s. D.7,5 cm/s. Câu 45: TrĂŞn máť™t sᝣi dây OB căng ngang, hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh Ä‘ang cĂł sĂłng dᝍng váť›i tần sáť‘ f xĂĄc Ä‘áť‹nh. Gáť?i M, N vĂ P lĂ ba Ä‘iáťƒm trĂŞn dây cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch B lần lưᝣt lĂ 4 cm, 6 cm vĂ 38 cm. HĂŹnh váş˝ mĂ´ tả hĂŹnh dấng sᝣi dây tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 (Ä‘Ć°áť?ng 1) vĂ t2 = t1 + v(Ä‘Ć°áť?ng 2). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, li Ä‘áť™ cᝧa phần táť­ dây áť&#x; N báşąng biĂŞn Ä‘áť™ cᝧa phần táť­ dây áť&#x; M vĂ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa phần táť­ dây áť&#x; M lĂ 60 cm/s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, váş­n táť‘c cᝧa phần táť­ dây áť&#x; P lĂ A.20√3cm/s. B.60 cm/s. C.– 20√3cm/s. D.- 60 cm/s. 01. D 02. D 03. B 04. C 05. A 06. B 07. 08. D D 11. D 12. B 13. A 14. C 15. A 16. A 17. 18. D C 25. C 21. B 22. A 23. A 24. C 26. D 27. 28. B D 31. B 32. A 33. C 34. B 35. A 36. C 37. 38. A B 41. B 42. A 43. B 44. A 45. D

09. A 19. C 29. 39. C

10. C 20. A 30. A 40. C

Chᝧ Ä‘áť 8. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm, mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi máť™t Ä‘iáťƒm VĂ­ D᝼ Mẍu: Example 1: Máť™t sĂłng âm truyáť n trong khĂ´ng khĂ­. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm M vĂ tấi Ä‘iáťƒm N lần lưᝣt lĂ 40 dB vĂ 80 dB. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi N láť›n hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M. A.10000 lần B.1000 lần C.40 lần D.2 lần Example 2 (Ä?H-2011): Máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm O phĂĄt sĂłng âm cĂł cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng vĂ khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Hai Ä‘iáťƒm A, B cĂĄch nguáť“n âm lần lưᝣt lĂ r1 vĂ r2. Biáşżt cĆ°áť?ng w Ä‘áť™ âm tấi A gẼp 4 lần cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B. Tᝉ sáť‘ w2 báşąng

1

A.4. B. . C. . D.2. Example 3 (Ä?H-2013): TrĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng cáť‘ Ä‘áť‹nh trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, khĂ´ng hẼp th᝼ âm vĂ phản xấ âm, máť™t mĂĄy thu áť&#x; cĂĄch nguáť“n âm máť™t khoảng d thu Ä‘ưᝣc âm cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ L; khi dáť‹ch chuyáťƒn mĂĄy thu ra xa nguáť“n âm thĂŞm 9m thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm thu Ä‘ưᝣc lĂ L - 20(dB). Khoảng cĂĄch d lĂ : A.1m B.9m C.8m D.10m.


Example 4 (ĐH-2010): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A.26 dB. B.17 dB. C.34 dB. D.40 dB. Example 5: S là nguồn âm phát ra sóng cầu. A, B là hai điểm có AS ⊥ BS. Tại A có mức cường độ âm LA = 80dB, tại B có mức cường độ âm LB = 60 dB. M là điểm nằm trên AB có SM ⊥AB. Mức cường độ âm tại M là A.80,043 dB. B.65,977 dB. C.71,324 dB. D.84,372 dB. Example 6 (ĐH-2012): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A.4. B.3. C.5. D.7. Example 7 (ĐH-2014): Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A.100 dB và 96,5 dB. B.100 dB và 99,5 dB. C.103 dB và 99,5 dB. D.103 dB và 96,5 dB. Example 8 (QG-2015): Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A.27 s. B.32 s. C.47 s. D.25 s. 1A 2D 3A 4A 5A 6B 7C 8B Trắc nghiệm Câu 1: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A.cường độ âm. B.độ to của âm. C.mức cường độ âm. D.năng lượng âm. Câu 2(CĐ-2008): Đơn vị đo cường độ âm là: A.Oát trên mét (W/m). B.Ben (B). C.Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D.Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 3:Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là A.5.10–5 W/m2. B.5 W/m2. C.5.10–4 W/m2. D.5 mW/m2. Câu 4: Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 1 pW/m2.Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là A.97 dB. B.86,9 dB. C.77 dB. D.97 B. Câu 5(ĐH-2005): Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N đoạn 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 1 pW/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A.IA = 0,1 nW/m2. B.IA = 0,1 mW/m2. C.IA = 1 mW/m2. D.IA = 0,1 GW/m2. Câu 6: Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn I0 = 1 pW/m2. Tại điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 1 m , có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là: A.1,3720 W. B.0,1256 W.. C.0,4326 W. D.0,3974 W. Câu 7: Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1 m là 50 dB. Một người xuất phát từ loa, đi ra xa nó thì thấy: khi cách loa 100 m thì không còn nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Lấy cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2, coi sóng âm do loa đó phát ra là sóng cầu. Mức cường độ âm nhỏ nhất mà người này không nghe được là A.25 dB B.60 dB C.10 dB D.100 dB Câu 8: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61,2 m). Điểm M cách S đoạn 50m có cường độ âm 10-5 W/m2. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Lấy π = 3,14. Năng Trang - 136 -


lưᝣng cᝧa sĂłng âm trong khĂ´ng gian giáť›i hấn báť&#x;i hai mạt cầu tâm S Ä‘i qua A vĂ B lĂ : A.0,04618 J. B.0,0612 J. C.0,05652 J. D.0,036 J. Câu 9 (Ä?H-2011): Máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm O phĂĄt sĂłng âm cĂł cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng vĂ khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Hai Ä‘iáťƒm A, B cĂĄch nguáť“n âm lần lưᝣt lĂ r1 vĂ r2. Biáşżt cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm w tấi A gẼp 4 lần cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B. Tᝉ sáť‘ 2 báşąng

w1

A.4. B. C. D.2. Câu 10: Máť™t Ä‘iáťƒm M cĂĄch nguáť“n âm máť™t khoảng d cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ I, cho nguáť“n âm dáť‹ch chuyáťƒn xa Ä‘iáťƒm M máť™t Ä‘oấn 50 m thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm giảm Ä‘i 9 lần. Khoảng cĂĄch d ban Ä‘ầu lĂ : A.20m. B.25m. C.30m. D.40m. Câu 11: Máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm S phĂĄt sĂłng âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng ra khĂ´ng gian, ba Ä‘iáťƒm S, A, B náşąm trĂŞn máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng (A, B cĂšng phĂ­a so váť›i S, AB = 100 m). Ä?iáťƒm M lĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa AB cĂĄch S 100 m cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ 50 dB. Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ truyáť n âm trong khĂ´ng khĂ­ lĂ 340 m/s vĂ mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm chuẊn lẼy báşąng 10-12 W/m2, lẼy Ď€ = 3,14. Năng lưᝣng cᝧa sĂłng âm trong khĂ´ng gian giáť›i hấn báť&#x;i hai mạt cầu tâm S Ä‘i qua A vĂ B lĂ : A.3,3 mJ. B.5,5 mJ. C.3,7 mJ. D.9 mJ. Câu 12: Máť™t nguáť“n âm O, phĂĄt sĂłng âm theo máť?i phĆ°ĆĄng nhĆ° nhau. Hai Ä‘iáťƒm A, B náşąm trĂŞn cĂšng Ä‘Ć°áť?ng tháşłng Ä‘i qua nguáť“n O vĂ cĂšng bĂŞn so váť›i nguáť“n. Khoảng cĂĄch tᝍ B Ä‘áşżn nguáť“n láť›n hĆĄn tᝍ A Ä‘áşżn nguáť“n báť‘n lần. Náşżu mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A lĂ 60 dB thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B xẼp xᝉ báşąng: A.48 dB B.15 dB C.20 dB D.160 dB Câu 13: Máť™t mĂĄy bay bay áť&#x; Ä‘áť™ cao 100 m gây ra áť&#x; mạt Ä‘Ẽt phĂ­a dĆ°áť›i tiáşżng áť“n cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm 130 dB. Giả thiáşżt mĂĄy bay lĂ nguáť“n Ä‘iáťƒm, mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Náşżu muáť‘n giảm tiáşżng áť“n xuáť‘ng mᝊc cháť‹u Ä‘áťąng Ä‘ưᝣc lĂ 100 dB thĂŹ mĂĄy bay phải bay áť&#x; Ä‘áť™ cao A.4312 m. B.1300 m. C.3162 m. D.316 m. Câu 14 (CÄ?-2010): Tấi máť™t váť‹ trĂ­ trong mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n âm, khi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tăng gẼp 10 lần giĂĄ tráť‹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm ban Ä‘ầu thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm A.giảm Ä‘i 10 B B.tăng thĂŞm 10 B C.tăng thĂŞm 10 dB. D.giảm Ä‘i 10 dB. Câu 15: XĂŠt Ä‘iáťƒm M áť&#x; trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ă n háť“i cĂł sĂłng âm truyáť n qua. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M lĂ L (B). Náşżu cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm M tăng lĂŞn 100 lần thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł báşąng A.L + 20 (dB). B.10.L + 20 (dB). C.10L (B). D.100.L (B). Câu 16: Máť™t sĂłng âm cĂł tần sáť‘ f lan truyáť n trong khĂ´ng gian. Náşżu năng lưᝣng sĂłng âm Ä‘Ăł truyáť n qua máť™t Ä‘ĆĄn váť‹ diᝇn tĂ­ch Ä‘ạt vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng truyáť n âm trong máť™t Ä‘ĆĄn váť‹ tháť?i gian tăng lĂŞn 10 lần thĂŹ A.mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tăng thĂŞm 10 dB. B.táť‘c Ä‘áť™ truyáť n âm tăng 10 lần. C.Ä‘áť™ to cᝧa âm khĂ´ng Ä‘áť•i. D.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm khĂ´ng Ä‘áť•i. Câu 17: Máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm O phĂĄt sĂłng âm cĂł cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng vĂ khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Tấi Ä‘iáťƒm A, mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm LA = 40dB. Náşżu tăng cĂ´ng suẼt cᝧa nguáť“n âm lĂŞn 4 lần nhĆ°ng khĂ´ng Ä‘áť•i tần sáť‘ thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A: A.67 dB. B.46dB. C.160dB. D.52 dB. Câu 18 (CÄ?-2012): XĂŠt Ä‘iáťƒm M áť&#x; trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ă n háť“i cĂł sĂłng âm truyáť n qua. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M lĂ L (dB). Náşżu cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm M tăng lĂŞn 100 lần thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł báşąng A.100L (dB). B.L + 100 (dB). C.20L (dB). D.L + 20 (dB). Câu 19: Trong máť™t buáť•i hoĂ nhấc Ä‘ưᝣc táť• chᝊc áť&#x; nhĂ hĂĄt. Giả thiáşżt, máť™t ngĆ°áť?i ngáť“i dĆ°áť›i khĂĄn Ä‘Ă i nghe Ä‘ưᝣc âm do máť™t chiáşżc Ä‘Ă n do máť™t ngĆ°áť?i Ä‘ĂĄnh phĂĄt ra cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ 12,2 dB. Khi dĂ n nhấc giao hĆ°áť&#x;ng tháťąc hiᝇn bản hᝣp xĆ°áť›ng ngĆ°áť?i Ä‘Ăł cảm nháş­n âm cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ 2,45 B. Coi cĂ´ng suẼt âm cᝧa dĂ n nhấc tᝉ lᝇ váť›i sáť‘ ngĆ°áť?i trong dĂ n nhấc. Sáť‘ ngĆ°áť?i trong dĂ n nhấc Ä‘Ăł lĂ A.18 ngĆ°áť?i. B.17 ngĆ°áť?i. C.8 ngĆ°áť?i. D.12 ngĆ°áť?i. Câu 20 (Ä?H-2013): TrĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng cáť‘ Ä‘áť‹nh trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, khĂ´ng hẼp th᝼ âm vĂ phản xấ âm, máť™t mĂĄy thu áť&#x; cĂĄch nguáť“n âm máť™t khoảng d thu Ä‘ưᝣc âm cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ L; khi dáť‹ch chuyáťƒn mĂĄy thu ra xa nguáť“n âm thĂŞm 9m thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm thu Ä‘ưᝣc lĂ L - 20(dB). Khoảng cĂĄch d lĂ : A.1m B.9m C.8m D.10m. Câu 21 (Ä?H-2009): Máť™t sĂłng âm truyáť n trong khĂ´ng khĂ­. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm M vĂ tấi Ä‘iáťƒm N lần lưᝣt lĂ 40 dB vĂ 80 dB. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi N láť›n hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M. A.10000 lần B.1000 lần C.40 lần D.2 lần Câu 22: Trong mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n âm, tấi hai Ä‘iáťƒm A vĂ B cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lần lưᝣt lĂ 90 dB vĂ 40 dB váť›i cĂšng cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm chuẊn. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A láť›n gẼp bao nhiĂŞu lần so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B? Trang - 137 -


A.2,25 lần. B.3600 lần. C.1000 lần. D.100000 lần Câu 23:Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10-6 W/m2. Cường độ âm chuẩn bằng 10-12 W/m2. Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là A.750m. B.250m. C.500m. D.1000m. Câu 24:Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là 36,02 dB. Cho mức cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là A.2,513 mW. B.0,2513 mW. C.0,1256 mW. D.1,256 mW. Câu 25: Một nguồn âm điểm O phát ra âm với công suất không đổi, xem rằng âm phát ra đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tại hai điểm M và N nằm trên đường thẳng qua O và cùng phía so với O có mức cường độ âm lần lượt là 80 dB và 60 dB. Biết khoảng cách MO = 1 m. Khoảng cách MN là A.10 m. B.100 m. C.9 m. D.0,9 m. Câu 26:Một dàn loa phát âm thanh đẳng hướng. Mức cường độ âm đo được tại các điểm cách loa một khoảng a và 2a lần lượt là 50dB và L. Giá trị của L là A.25,0 dB. B.44,0 dB. C.49,4 dB. D.12,5 dB. Câu 27:Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết AB = 3NA và mức cường độ âm tại A là 5,2 B, thì mức cường độ âm tại B là: A.3 B B.2 B C.3,6 B D.4 B Câu 28 (ĐH-2010): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A.26 dB. B.17 dB. C.34 dB. D.40 dB. Câu 29: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại trung điểm của AB là 55 dB. Mức cường độ âm tại B là A.57,1 dB. B.57,5 dB. C.46,8 dB. D.51,8 dB. Câu 30:Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là 50 dB tại B là 30 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là A.40 dB. B.47 dB. C.35 dB. D.45 dB. Câu 31: Ba điểm A, O, B cùng nằm trên đường thẳng qua O, với A,B khác phía so với O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100 dB, tại B là 86dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A.93 dB. B.186 dB. C.94 dB. D.90,4 dB. Câu 32: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 50 dB, LN = 30 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là A.40 dB. B.35 dB. C.36 dB. D.29 dB. Câu 33: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm đẳng hướng và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại B là A.28 dB. B.38 dB. C.47 dB. D.36 dB. Câu 34: S là nguồn âm phát ra sóng cầu. A, B là hai điểm có AS ⊥ BS. Tại A có mức cường độ âm LA = 81,8 dB, tại B có mức cường độ âm LB = 87,2 dB. M là điểm nằm trên AB có SM ⊥AB. Mức cường độ âm tại M là A.88,3 dB. B.89,7 dB. C.59,7 dB. D.67,2 dB. Câu 35:Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 60 dB và 55 dB. Mức cường độ âm tại B là A.13,2 dB. B.57,5 dB. C.46,8 dB. D.8,2 dB. Câu 36:Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 60 dB. Mức cường độ âm tại B là A.42,7 dB B.58,7 dB. C.45,7 dB. D.B hoặc C Trang - 138 -


Câu 37:Ba Ä‘iáťƒm O, A, B cĂšng náşąm trĂŞn máť™t náť­a Ä‘Ć°áť?ng tháşłng xuẼt phĂĄt tᝍ O. Tấi O Ä‘ạt máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm phĂĄt sĂłng âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng ra khĂ´ng gian, mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A lĂ 60dB, tấi B lĂ 40dB. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm M trong Ä‘oấn AB cĂł MB = 2MA lĂ : A.48,7 dB. B.48 dB. C.51,5 dB. D.81,6 dB. Câu 38: Ba Ä‘iáťƒm O, A, B cĂšng náşąm trĂŞn máť™t náť­a Ä‘Ć°áť?ng tháşłng xuẼt phĂĄt tᝍ O. Tấi O Ä‘ạt máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm phĂĄt sĂłng âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng. Coi mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A lĂ 80 dB, tấi M náşąm giᝯa A vĂ B váť›i MB = 3MA cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ 60 dB. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B lĂ A.48,63 dB B.50,46 dB C.50,17 dB D.46,35 dB Câu 39: Máť™t nguáť“n âm Ä‘ạt tấi O phĂĄt sĂłng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng trong khĂ´ng gian, M vĂ N lĂ hai Ä‘iáťƒm náşąm trĂŞn cĂšng máť™t tia xuẼt phĂĄt tᝍ O, P lĂ trung Ä‘iáťƒm cᝧa MN. Gáť?i LM, LP, LN lần lưᝣt lĂ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M, P vĂ N; LM – LP = 2 B. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.LP – LN = 2,56 B B.LN – LM = - 0,56 B C.LN – LP = - 0,56 B D.LM – LN = 2,56 B Câu 40: Cho báť‘n Ä‘iáťƒm O, A, B, C theo thᝊ táťą Ä‘Ăł cĂšng náşąm trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng. Tấi O Ä‘ạt máť™t nguáť“n âm Ä‘iáťƒm phĂĄt Ä‘áşłng hĆ°áť›ng. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A láť›n hĆĄn mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B lĂ 20 dB, mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm xy tấi B láť›n hĆĄn mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi C cĹŠng lĂ 20 dB. Tᝉ sáť‘

yz

A.10. B. C.9. D. & Câu 41: Cho 3 Ä‘iáťƒm A, B, C tháşłng hĂ ng, theo thᝊ táťą xa dần nguáť“n âm, mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A, B, C lần lưᝣt lĂ 40 dB; 35,9 dB vĂ 30 dB. Khoảng cĂĄch giᝯa AB lĂ 30 m vĂ khoảng cĂĄch giᝯa BC lĂ A.78 m B.108 m C.40 m D.65 m Câu 42: Cho 3 Ä‘iáťƒm A, B, C theo thᝊ táťą xa dần máť™t nguáť“n âm Ä‘iáťƒm trong khĂ´ng gian. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A, B, C lần lưᝣt lĂ 45 dB, 38 dB vĂ 26 dB. Cho khoảng cĂĄch giᝯa A vĂ B lĂ 45 m. Khoảng cĂĄch giᝯa B vĂ C gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây A.150 m. B.90 m. C.180 m. D.135 m. Câu 43: Trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, khĂ´ng hẼp th᝼ âm, cĂł 3 Ä‘iáťƒm tháşłng hĂ ng theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą lĂ A, B, C; trong Ä‘Ăł AB = 100 m. Ä?ạt tấi B máť™t nguáť“n âm Ä‘iáťƒm phĂĄt âm váť›i cĂ´ng suẼt P khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A vĂ C lần lưᝣt lĂ 103 dB vĂ 99,5 dB. Khoảng cĂĄch AC lĂ A.150 m. B.200 m. C.250 m. D.300 m. Câu 44: Trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, khĂ´ng hẼp th᝼ âm, cĂł máť™t nguáť“n âm Ä‘iáťƒm cĂł cĂ´ng suẼt phĂĄt âm khĂ´ng Ä‘áť•i. Tấi Ä‘iáťƒm M cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm 60dB. Dáť‹ch chuyáťƒn nguáť“n âm máť™t Ä‘oấn a theo hĆ°áť›ng ra xa nguáť“n Ä‘iáťƒm M thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M lĂşc nĂ y lĂ 40dB. Ä?áťƒ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M lĂ 20dB thĂŹ phải dáť‹ch chuyáťƒn nguáť“n âm theo hĆ°áť›ng ra xa Ä‘iáťƒm M so váť›i váť‹ trĂ­ ban Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn: A.90a. B.11a. C.9a. D.99a. Câu 45: CĂł máť™t sáť‘ nguáť“n âm Ä‘iáťƒm giáť‘ng nhau váť›i cĂ´ng suẼt phĂĄt âm khĂ´ng Ä‘áť•i trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Náşżu tấi Ä‘iáťƒm A, Ä‘ạt 4 nguáť“n âm thĂŹ tấi Ä‘iáťƒm B cĂĄch A máť™t Ä‘oấn lĂ d cĂł mᝊc { cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ 60 dB. Náşżu tấi Ä‘iáťƒm C cĂĄch B lĂ Ä‘ạt 6 nguáť“n âm thĂŹ tấi Ä‘iáťƒm B cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm báşąng A.74,45 dB. B.65,28 dB. C.69,36 dB. D.135 dB. Câu 46: Nguáť“n âm Ä‘iáťƒm O phĂĄt sĂłng âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng ra mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ vĂ khĂ´ng phản xấ. Ä?iáťƒm M cĂĄch nguáť“n âm máť™t quĂŁng r cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm 20 dB. Tăng cĂ´ng suẼt nguáť“n âm lĂŞn n lần thĂŹ mᝊc w cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi N cĂĄch nguáť“n lĂ 30 dB. GiĂĄ tráť‹ cᝧa n lĂ A.4. B.3. C.4,5. D.2,5. Câu 47: Ba Ä‘iáťƒm O, M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t náť­a Ä‘Ć°áť?ng tháşłng xuẼt phĂĄt tᝍ O. Tấi O Ä‘ạt máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm phĂĄt sĂłng âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng ra khĂ´ng gian, mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M lĂ 70 dB, tấi N lĂ 30dB. Náşżu chuyáťƒn nguáť“n âm Ä‘Ăł sang váť‹ trĂ­ M thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi trung Ä‘iáťƒm MN khi Ä‘Ăł lĂ A.36,1 dB. B.41,2 dB. C.33,4 dB. D.42,1 dB. Câu 48: Tấi O cĂł máť™t nguáť“n phĂĄt âm thanh Ä‘áşłng hĆ°áť›ng váť›i cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i. Máť™t ngĆ°áť?i Ä‘i báť™ tᝍ A Ä‘áşżn C theo máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng vĂ lắng nghe âm thanh tᝍ nguáť“n O thĂŹ nghe thẼy cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tăng tᝍ I Ä‘áşżn 4.I ráť“i lấi giảm xuáť‘ng I. Khoảng cĂĄch AO báşąng xz√

xz√

xz

xz

A. B. C. D. Câu 49: Tấi O cĂł máť™t nguáť“n phĂĄt âm thanh Ä‘áşłng hĆ°áť›ng váť›i cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i. Máť™t mĂĄy thu di chuyáťƒn theo máť™t Ä‘Ć°áť?ng tháşłng tᝍ A Ä‘áşżn B váť›i AB = 16√2cm, thẼy tấi A cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ I sau Ä‘Ăł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tăng dần táť›i 9I tấi C ráť“i lấi giảm dần váť I tấi B. Khoảng cĂĄch OC lĂ Trang - 139 -


A.4 cm. B.8 cm. C.4√2cm D.6√2cm Câu 50: Máť™t nguáť“n âm P phĂĄt ra âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng. Hai Ä‘iáťƒm A, B náşąm cĂšng trĂŞn máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lần lưᝣt lĂ 40dB vĂ 30dB. Ä?iáťƒm M náşąm trong mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n sĂłng sao cho ∆AMB vuĂ´ng cân áť&#x; A. XĂĄc Ä‘áť‹nh mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M? A.37,54 dB B.32,46 dB C.35,54 dB D.38,46 dB Câu 51: Máť™t nguáť“n âm P phĂĄt ra âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng. Hai Ä‘iáťƒm A, B náşąm cĂšng trĂŞn máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lần lưᝣt lĂ 80 dB vĂ 60 dB. Ä?iáťƒm C náşąm trong mĂ´i trĆ°áť?ng truyáť n sĂłng sao cho ∆ABC vuĂ´ng cân áť&#x; B. XĂĄc Ä‘áť‹nh mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi C A.34,85 dB B.35,75 dB C.32,75 dB D.38,55 dB Câu 52: Máť™t nguáť“n âm Ä‘ạt tấi O trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N trong mĂ´i trĆ°áť?ng tấo váť›i O thĂ nh máť™t tam giĂĄc Ä‘áť u. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M vĂ N Ä‘áť u báşąng24,77 dB. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm láť›n nhẼt mĂ máť™t mĂĄy thu thu Ä‘ưᝣc Ä‘ạt tấi máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn Ä‘oấn MN lĂ A.28dB. B.27dB. C.25dB. D.26 dB. Câu 53 (Ä?H-2012): Tấi Ä‘iáťƒm O trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, khĂ´ng hẼp th᝼ âm, cĂł 2 nguáť“n âm Ä‘iáťƒm, giáť‘ng nhau váť›i cĂ´ng suẼt phĂĄt âm khĂ´ng Ä‘áť•i. Tấi Ä‘iáťƒm A cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm 20 dB. Ä?áťƒ tấi trung Ä‘iáťƒm M cᝧa Ä‘oấn OA cĂł mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm lĂ 30 dB thĂŹ sáť‘ nguáť“n âm giáť‘ng cĂĄc nguáť“n âm trĂŞn cần Ä‘ạt thĂŞm tấi O báşąng A.4. B.3. C.5. D.7. Câu 54: Tấi Ä‘iáťƒm O trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, khĂ´ng hẼp th᝼ âm, váť›i cĂ´ng suẼt phĂĄt âm khĂ´ng Ä‘áť•i. Máť™t ngĆ°áť?i chuyáťƒn Ä‘áť™ng tháşłng Ä‘áť u tᝍ A váť O váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2m/s. Khi Ä‘áşżn Ä‘iáťƒm B cĂĄch nguáť“n âm 20m thĂŹ mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tăng thĂŞm 20 dB so váť›i áť&#x; Ä‘iáťƒm A. Tháť?i gian ngĆ°áť?i Ä‘Ăł chuyáťƒn Ä‘áť™ng tᝍ A Ä‘áşżn B lĂ A.50s B.100 s C.45 s D.90 s. Câu 55: CĂ´ng suẼt âm thanh cáťąc Ä‘ấi cᝧa máť™t mĂĄy nghe nhấc lĂ 10 W. cho ráşąng khi truyáť n Ä‘i thĂŹ cᝊ máť—i 1m thĂŹ năng lưᝣng âm lấi báť‹ giảm 5% do sáťą hẼp th᝼ cᝧa mĂ´i trĆ°áť?ng. Biáşżt cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm chuẊn lĂ 10-12 W/m2. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm láť›n nhẼt áť&#x; khoảng cĂĄch 6 m gần báşąng bao nhiĂŞu? A.10,21 dB B.10,21 B C.1,21 dB D.7,35 dB Câu 56: Nguáť“n âm tấi O cĂł cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i. TrĂŞn cĂšng Ä‘Ć°áť?ng tháşłng qua O cĂł ba Ä‘iáťƒm A, B, C cĂšng náşąm váť máť™t phĂ­a cᝧa O vĂ theo thᝊ táťą xa cĂł khoảng cĂĄch táť›i nguáť“n tăng dần. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B kĂŠm mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A lĂ a (dB), mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B hĆĄn mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi C lĂ 3a (dB). Biáşżt OA = |z OB. TĂ­nh tᝉ sáť‘ |x

$

A. B. C. D. $ Câu 57: Cho báť‘n Ä‘iáťƒm O, A, B, C cĂšng náşąm trĂŞn náť­a Ä‘Ć°áť?ng tròn bĂĄn kĂ­nh R sao cho AB = BC = R. Tấi O Ä‘ạt nguáť“n âm Ä‘iáťƒm phĂĄt sĂłng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A vĂ C lần lưᝣt lĂ 24,05 dB vĂ 18,03 dB. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi B xẼp xᝉ báşąng A.22,68 dB. B.21,76 dB. C.19,28 dB. D.20,39 dB. 01. A 11. C 21. A

02. D 12. A 22.

41. A

D 32. C 42.

51. 57.42

D 52. A

31. C

03. D

04. A

05. C

06. D

07. C

08. C

09. D

10. B

13. C

14. C

15. B

16. A

17. B

18. D

19. B

20. A

23. D

24. C

25. C

26. B

27. D

28. A

29. D

30. C

33. D

34. A

35. C

36. D

37. B

38. A

39. D

40. D

43. C

44. B

45. B

46. D

47. A

48. B

49. A

50. B

53. B

54. D

55. B

56. A

57. C

Chᝧ Ä‘áť 9. LĂ­ thuyáşżt váť sĂłng âm Câu 1(CÄ?-2010): Khi nĂłi váť sĂłng âm, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai? A.áťž cĂšng máť™t nhiᝇt Ä‘áť™, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng âm trong khĂ´ng khĂ­ nháť? hĆĄn táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng âm trong nĆ°áť›c. B.SĂłng âm truyáť n Ä‘ưᝣc trong cĂĄc mĂ´i trĆ°áť?ng rắn, láť?ng vĂ khĂ­. C.SĂłng âm trong khĂ´ng khĂ­ lĂ sĂłng dáť?c. D.SĂłng âm trong khĂ´ng khĂ­ lĂ sĂłng ngang Câu 2: Khi nĂłi váť sáťą truyáť n âm, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng? Trang - 140 -


A.Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không. B.Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C.Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép. D.Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí. Câu 3: Cho các chất sau: không khí ở 00 C, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A.sắt. B.không khí ở 00 C. C.nước. D.không khí ở 250 C Câu 4: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A.v2> v1> v3 B.v3> v2> v1 C.v1> v3> v2 D.v1> v2> v3 Câu 5: Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. Âm do nó pháp ra là A.siêu âm. B.Không phải sóng âm C.hạ âm. D.Âm nghe được Câu 6: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A.Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B.Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C.Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D.Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 7(CĐ-2007): Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A.chu kì của nó tăng. B.tần số của nó không thay đổi. C.bước sóng của nó giảm. D.bước sóng của nó không thay đổi. Câu 8: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A.tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B.tần số và bước sóng đều không thay đổi. C.tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D.tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 9: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm? A.Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm đi. B.Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to. C.Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm. D.Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 10: Âm sắc là A.màu sắc của âm thanh. B.một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm. C.một tính chất sinh lí của âm. D.một tính chất vật lí của âm. Câu 11: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A.vận tốc âm. B.năng lượng âm. C.tần số âm D.biên độ. Câu 12: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng: A.năng lượng. B.cường độ âm. C.tần số. D.bước sóng. Câu 13(ĐH-2007): Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A.giảm 4,4 lần B.giảm 4 lần C.tăng 4,4 lần D.tăng 4 lần Câu 14 : Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra hơn kém nhau là 56Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là A.168 Hz. B.56 Hz. C.84 Hz. D.140 Hz. Câu 15: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có A.tần số lớn gấp 4 lần. B.cường độ lớn gấp 4 lần. C.biên độ lớn gấp 4 lần. D.tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần. Câu 16:Một dây đàn phát ra âm có tần số âm cơ bản là fo = 420 Hz. Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dây này phát ra là A.18000 Hz. B.17000 Hz. C.17850 Hz. D.17640 Hz. Câu 17: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25 m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách nhau 2,5 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu A.1452 m/s B.3194 m/s C.5412 m/s D.2365 m/s Câu 18:Một người gõ vào đầu một thanh nhôm, người thứ hai áp tai vào đầu kia nghe được tiếng gõ hai lần cách nhau 0,15 s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nhôm là 6420 m/s. Thanh nhôm dài là Trang - 141 -


A.52,2 m. B.52,2 cm. C.26,1 m. D.25,2 m. Câu 19: Tại một nơi bên bờ một giếng cạn, một người thả rơi một viên đá xuống giếng, sau thời gian 2 s thì người đó nghe thấy tiếng viên đá chạm vào đáy giếng. Coi chuyển động rơi của viên đá là chuyển động rơi tự do. Lấy g ≈10 m/s2 và tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của giếng bằng A.19,87 m. B.21,55 m. C.18,87 m. D.17,35 m. Câu 20: Thả một hòn đá từ miệng của một cái giếng cạn có độ sâu h thì sau đó s nghe thấy tiếng đá chạm đáy giếng. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 300 m/s và g = 10 m/s2, tính độ sâu của giếng? A.20,5 m B.24,5 m C.22,5 m D.20 m Câu 21: Thả một hòn đá từ miệng của một cái giếng cạn có độ sâu 12,8 m thì sau khoảng thời gian bao lâu sẽ nghe thấy tiếng đá chạm đáy giếng? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 300 m/s và g = 10 m/s2 A.1,54 s B.1,64 s C.1,34 s D.1,44 s Câu 22 (ĐH-2014): Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A.39 m. B.43 m. C.41 m. D.45 m 1D 11C 21B

2D 12C 22C

3A 13A

4D 14A

5C 15A

6D 16D

7B 17B

8A 18A

9A 19C

10C 20D

Đề luyện tập cuối chuyên đề (90 phút) Câu 1: Một dây đàn chiều dài ℓ, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. Tần số của âm cơ bản (tần số nhỏ nhất) do dây đàn phát ra bằng o o o o A. p B. p C. p D. p Câu 2: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gơn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so vớí nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A.12 m/s B.15 m/s C.30 m/s D.25 m/s Câu 3: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động vuông pha nhau là d. Tần số của âm là o o o o A. { B. { C. { D.{ Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với cùng tần số là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn CS1 = CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn nhỏ nhất bằng A.5,72 mm. B.7,12 mm. C.6,79 mm. D.7,28 mm. Câu 5: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A.250 km. B.25 km. C.5000 km. D.2500 km. Câu 6: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A.23 Hz. B.18 Hz. C.25 Hz. D.20 Hz. Câu 7: Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. Âm do nó phát ra là A.siêu âm. B.Không phải sóng âm C.hạ âm. D.Âm nghe được Câu 8:Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12(W/m2), cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A.4,4.10-9 W/m2 B.3,3.10-9 W/m2 C.2,9.10-9 W/m2 D.2,5.10-9 W/m2. Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là – 3,9 mm; 0 mm; 3,9 Trang - 142 -


mm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 li Ä‘áť™ cᝧa M vĂ P Ä‘áť u báşąng 5,2 mm khi Ä‘Ăł li Ä‘áť™ cᝧa N lĂ : A.6,5 mm. B.9,1 mm. C.− 1,3 mm. D.– 10,4 mm. Câu 10: Tấi Ä‘iáťƒm S trĂŞn mạt nĆ°áť›c yĂŞn tÄŠnh cĂł nguáť“n dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng váť›i tần sáť‘ 50Hz. Khi Ä‘Ăł trĂŞn mạt nĆ°áť›c hĂŹnh thĂ nh hᝇ sĂłng tròn Ä‘áť“ng tâm S. Tấi hai Ä‘iáťƒm M, N náşąm cĂĄch nhau 9 cm trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng tháşłng Ä‘i qua S luĂ´n dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i nhau. Biáşżt ráşąng, táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng thay Ä‘áť•i trong khoảng tᝍ 70 cm/s Ä‘áşżn 80 cm/s. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn mạt nĆ°áť›c lĂ A.75 cm/s. B.80 cm/s. C.70 cm/s. D.72 cm/s. Câu 11: TrĂŞn mạt chẼt láť?ng cĂł hai nguáť“n káşżt hᝣp, dao Ä‘áť™ng cĂšng pha theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng tấi hai Ä‘iáťƒm A vĂ B cĂĄch nhau 4 cm. Biáşżt bĆ°áť›c sĂłng lĂ 0,2 cm. XĂŠt hĂŹnh vuĂ´ng ABCD, sáť‘ Ä‘iáťƒm cĂł biĂŞn Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi náşąm trĂŞn Ä‘oấn CD lĂ A.15. B.17. C.41. D.39. Câu 12:TrĂŞn mạt nĆ°áť›c cĂł hai nguáť“n sĂłng giáť‘ng nhau A vĂ B, cĂĄch nhau khoảng AB = 12 cm Ä‘ang dao Ä‘áť™ng vuĂ´ng gĂłc váť›i mạt nĆ°áť›c tấo ra sĂłng cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť = 1,6 cm. C vĂ D lĂ hai Ä‘iáťƒm khĂĄc nhau trĂŞn mạt nĆ°áť›c, cĂĄch Ä‘áť u hai nguáť“n vĂ cĂĄch trung Ä‘iáťƒm O cᝧa AB máť™t khoảng 8 cm. Sáť‘ Ä‘iáťƒm dao Ä‘áť™ng cĂšng pha váť›i nguáť“n áť&#x; trĂŞn Ä‘oấn CD lĂ A.3. B.10. C.5. D.6. Câu 13:SĂłng dᝍng trĂŞn sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i AB hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘áť‹nh chiáť u dĂ i sᝣi dây lĂ 1m, nĂŞu tăng tần sáť‘ f thĂŞm 30 Hz thĂŹ sáť‘ nĂşt tăng thĂŞm 5 nĂşt. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn dây lĂ A.6 m/s. B.24 m/s. C.12 m/s. D.18 m/s. Câu 14:Ba Ä‘iáťƒm O, A, B cĂšng náşąm trĂŞn máť™t náť­a Ä‘Ć°áť?ng tháşłng xuẼt phĂĄt tᝍ O. Tấi O Ä‘ạt máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm phĂĄt sĂłng âm Ä‘áşłng hĆ°áť›ng ra khĂ´ng gian, mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng hẼp th᝼ âm. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi A lĂ 60 dB, tấi B lĂ 40 dB. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi Ä‘iáťƒm M trong Ä‘oấn AB cĂł MB = 2MA lĂ : A.48,7dB. B.48dB. C.51,5dB. D.81,6dB. Câu 15: SĂłng cĆĄ háť?c cĂł tần sáť‘ 10 Hz, lan truyáť n trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ă n háť“i váť›i táť‘c Ä‘áť™ 40 cm/s. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N trĂŞn máť™t phĆ°ĆĄng truyáť n sĂłng dao Ä‘áť™ng ngưᝣc pha nhau. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa M cáťąc tiáťƒu thĂŹ trĂŞn Ä‘oấn MN chᝉ cĂł ba Ä‘iáťƒm cĂł táť‘c Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cáťąc Ä‘ấi. Khoảng cĂĄch MN báşąng A.6 cm. B.8 cm. C.12 cm. D.4 cm. Câu 16: TrĂŞn máť™t sᝣi dây Ä‘Ă n háť“i Ä‘ang cĂł sĂłng truyáť n. XĂŠt hai Ä‘iáťƒm A, B cĂĄch nhau máť™t phần tĆ° bĆ°áť›c sĂłng. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, phần táť­ sᝣi dây tấi a cĂł li Ä‘áť™ 0,5 mm vĂ Ä‘ang giảm; phần táť­ sᝣi dây tấi B cĂł li Ä‘áť™ 0,866mm vĂ Ä‘ang tăng. Coi biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng khĂ´ng Ä‘áť•i. BiĂŞn Ä‘áť™ vĂ chiáť u truyáť n cᝧa sĂłng nĂ y lĂ A.1,2 mm vĂ tᝍ B Ä‘áşżn A B.1,2 mm vĂ tᝍ A Ä‘áşżn B C.1,0 mm vĂ tᝍ B Ä‘áşżn A D.1,0 mm vĂ tᝍ A Ä‘áşżn B Câu 17:Máť™t sĂłng dᝍng trĂŞn dây cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť vĂ N lĂ máť™t nĂşt sĂłng. Hai Ä‘iáťƒm M1, M2 náşąm váť 2 phĂ­a cᝧa r r N vĂ cĂł váť‹ trĂ­ cân báşąng cĂĄch N nhᝯng Ä‘oấn lần lưᝣt lĂ vĂ . áťž cĂšng máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ hai phần táť­ tấi Ä‘Ăł cĂł li Ä‘áť™ khĂĄc khĂ´ng thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa li Ä‘áť™ cᝧa M1 so váť›i M2 lĂ t t t t A.t1 = −√2 B.t1 = C.t1 = √2 D.t1 = − 2

2

√

2

2

Câu 18:Tấi Ä‘iáťƒm O trong mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘áşłng hĆ°áť›ng, khĂ´ng hẼp th᝼ âm, cĂł máť™t nguáť“n âm Ä‘iáťƒm váť›i cĂ´ng suẼt phĂĄt âm khĂ´ng Ä‘áť•i. Hai Ä‘iáťƒm M, N trong mĂ´i trĆ°áť?ng sao cho OM vuĂ´ng gĂłc váť›i ON. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi M vĂ N lần lưᝣt lĂ LM = 50 dB, LN = 30 dB. Mᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ âm tấi trung Ä‘iáťƒm cᝧa MN lĂ A.40 dB. B.35 dB. C.36 dB. D.29 dB. Câu 19: Máť™t sĂłng ngang cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť lan truyáť n trĂŞn máť™t sᝣi dây dĂ i qua M ráť“i Ä‘áşżn N cĂĄch nhau Îť/6. Tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm, khi li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi M lĂ 2 3 cm thĂŹ li Ä‘áť™ dao Ä‘áť™ng cᝧa phần táť­ tấi N lĂ 3 cm. TĂ­nh giĂĄ tráť‹ cᝧa biĂŞn Ä‘áť™ sĂłng. A.4,13 cm. B.3,83 cm. C.3,76 cm D.3,36 cm. Câu 20:TrĂŞn mạt thoĂĄng cᝧa máť™t chẼt láť?ng cĂł hai nguáť“n song A, B cĂĄch nhau 10 cm, dao Ä‘áť™ng cĂšng pha, cĂšng tần sáť‘ f = 15 Hz. Gáť?i ∆ lĂ Ä‘Ć°áť?ng trung tráťąc cᝧa AB. XĂŠt trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng tròn Ä‘Ć°áť?ng kĂ­nh AB, Ä‘iáťƒm mĂ phần táť­ áť&#x; Ä‘Ăł dao Ä‘áť™ng váť›i biĂŞn Ä‘áť™ cáťąc tiáťƒu cĂĄch ∆ khoảng nháť? nhẼt lĂ 1,4 cm. Táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng trĂŞn báť mạt chẼt láť?ng báşąng A.42 cm/s. B.84 cm/s. C.30 cm/s D.60 cm/s. Câu 21:Máť™t dây Ä‘Ă n háť“i căng ngang, hai Ä‘ầu cáť‘ Ä‘inh. ThẼy hai tần sáť‘ tấo ra sĂłng dᝍng trĂŞn dây lĂ 2964 Hz vĂ 4940 Hz. Biáşżt tần sáť‘ nháť? nhẼt tấo ra sĂłng dᝍng náşąm trong khoảng tᝍ 380 Hz Ä‘áşżn 720 Hz. Váť›i tần sáť‘ náşąm trong khoảng tᝍ kHz Ä‘áşżn11 kHz, cĂł bao nhiĂŞu tần sáť‘ tấo ra sĂłng dᝍng? A.6. B.7. C.8. D.5. Câu 22:Ba Ä‘iáťƒm O, M, N cĂšng náşąm trĂŞn máť™t náť­a Ä‘Ć°áť?ng tháşłng xuẼt phĂĄt tᝍ O. Tấi O Ä‘ạt máť™t nguáť“n Ä‘iáťƒm Trang - 143 -


phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là A.36,1 dB. B.41,2 dB. C.33,4 dB. D.42,1 dB. Câu 23: Một sóng cơ ngang có phương trình nguồn là u = 20cos(20πt) (cm,s) vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Điểm M và N nằm trên phương truyền sóng lần lượt cách nguồn là 20 cm và 50,5 cm. Xét sóng đã $ hình thành ổn định, tại thời điểm phần tử M đang ở biên trên thì sau đó (s) phần tử N có vận tốc dao động bằng bao nhiêu? A.200π√3(cm/s) và đang đi xuống. B.200π√3(cm/s) và đang đi lên. C.200π (cm/s) và đang đi lên. D.200π (cm/s) và đang đi xuống. Câu 24: Sóng cơ học có tần số 10 Hz, lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Tại thời điểm tốc độ dao động của M cực tiểu thì trên đoạn MN chỉ có ba điểm có tốc độ dao động cực đại. Khoảng cách MN bằng A.6 cm. B.8 cm. C.12 cm. D.4 cm. Câu 25:Cho 2 nguồn sóng kết hợp, cùng pha, cùng bên độ đặt tại hai điểm A, B trên mặt nước. Người ta thấy M, N là hai điểm ở hai bên đường trung trực của AB, trong đó M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác; N không dao động, giữa N và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là A.26. B.32. C.23. D.29. Câu 26:Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S1, S2 có cùng f = 20 Hz tại điểm M cách S1 khoảng 25 cm và cách S2 khoảng 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8 cm. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là A.8. B.12. C.10. D.20. Câu 27:Một sợi dây căng ngang đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động 5 Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm thuộc hai bó sóng gần nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.1,2 m/s. B.0,6 m/s. C.0,8 m/s. D.0,4 m/s Câu 28: Sóng cơ truyền từ A đến B trên sợi dây AB rất dài với tốc độ 20m/s. Tại điểm N trên dây cách A 75 cm, các phần tử ở đó dao động với phương trình uN = 3cos(20πt) cm, t tính bằng s. Bỏ qua sự giảm biên độ. Phương trình dao động của phần tử tại điểm M trên dây cách A 50 cm là A.uM = 3cos(20π.t + π/4) cm. B.uM = 3cos(20π.t – π/4) cm. C.uM = 3cos(20π.t + π/2) cm. D.uM = 3cos(20π.t – π/2) cm. Câu 29:Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61,2 m). Điểm M cách S đoạn SM=50m có cường độ âm I=10-5 (W/m2). Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. (π = 3,14). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S đi qua A và B là: A.0,04618 J. B.0,0612 J. C.0,05652 J. D.0,036 J. Câu 30: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trịnào nhất sau đây? A.6,8 mm. B.8,8 mm. C.9,8 mm. D.7,8 mm Câu 31: Sóng cơ học lan truyền trên sợi dây rất dài với biên độ sóng là √26 cm. A, B là hai điểm cách nhau 12 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 12 m/s, tần số sóng là 25 Hz. Khoảng cách lớn nhất hai phần tử tại A, B là A.13 cm B.14 cm C.15 cm D.17 cm Câu 32:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một đoạn 20 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn, dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất bằng A.1,780 cm B.3,240 cm C.2,775 cm D.2,575 cm Câu 33:Một sợi dây đàn có chiều dài 0,5 m. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm bậc 2 có tần số 400 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.400 m/s. B.100 m/s C.200 m/s. D.50 m/s. Trang - 144 -


Câu 34:Ở cách vị trí nguồn âm (được coi như một nguồn âm điểm) một khoảng là d thì cường độ âm là I. } Nếu ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm tại đó chỉ còn là . Môi trường truyền âm coi như & đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm. Khoảng cách d là A.15 m B.60 m C.10 m D.15 m Câu 35:Trên sợi dây dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng là A.2√3cm. B.4 cm. C.5 cm. D.3√3 cm. Câu 36:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A.25 cm/s. B.100 cm/s. C.75 cm/s. D.50 cm/s. Câu 37:Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động của bụng sóng là 2a. Trên dây, cho M, N, P theo thứ tự là ba điểm liên tiếp dao động với cùng biên độ a, cùng pha. Biết MN – NP = 8 cm, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Tần số dao động của nguồn là A.5 Hz. B.2,5 Hz. C.9 Hz. D.8 Hz. Câu 38:Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian người đó chuyển đông từ A đến B là A.90 s. B.100 s. C.45 s. D.50 s. ~ u Câu 39: Một sóng cơ truyền dọc trục Ox theo phương trình u = 4cos( + − ) cm, trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Sóng truyền theo A.chiều âm của trục Ox với tốc độ 200 cm/s B.chiều dương của trục Ox với tốc độ 200 cm/s C.chiều dương của trục Ox với tốc độ 2 cm/s D.chiều âm của trục Ox với tốc độ 2 cm/s Câu 40: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB; 38 dB và 26 dB. Khoảng cách giữa Avà B là 45 m và khoảng cách giữa B và C gần nhất với giá trị nào sau đây? A.100 m B.150 m C.200 m D.250 m 01. B 02. B 03. C 04. C 05. D 06. D 07. C 08. B 09. A 10. A 11. B

12. D

13. C

14. B

15. A

16. D

17. A

18. C

19. C

20. D

21. A

22. A

23. C

24. A

25. C

26. C

27. B

28. A

29. C

30. D

31. B

32. C

33. C

34. D

35. D

36. D

37. B

38. A

39. A

40. D

Các đặc trưng trong mạch điện một phần tử Câu 1: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: A.I0 = B.I0 = 2I C.I0 = I√2 D.I0 =

Câu 2: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100√2cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là A.100 V. B.141 V. C.70 V. D.50 V. Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A.2√2 A B.1 A C.√2A D.2 A Câu 4(ĐH-2014): Điện áp u =141√2cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng A.282 V. B.100 V. C.200 V. D.141 V Câu 5(CĐ-2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A.cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B.cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C.luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D.có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Trang - 145 -


Câu 6(Ä?H-2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 110 â„Ś thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng cᝧa dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng 2 A. GiĂĄ tráť‹ U báşąng A.200√2 V. B.220 V. C.110 V. D.110√2 V. Câu 7: Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 50 â„Ś. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 120cos(100Ď€t + Ď€/3) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch.Biáťƒu thᝊc cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy qua Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ A.i = 2,4cos(100Ď€t) A. B.i = 2,4cos(100Ď€t + ) A.

C.i = 2,4√2cos(100Ď€t + ) A

D.i =1,2√2cos(100Ď€t ) A

Câu 8: Khi dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz chấy trong cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H thĂŹ cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm nĂ y báşąng A.25 â„Ś. B.75 â„Ś. C.50 â„Ś. D.100 â„Ś. Câu 9(Ä?H-2007): Trong Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł cuáť™n cảm thuần thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch A.sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. B.sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn.

C.tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. D.tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. Câu 10(CÄ?-2007): Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB chᝉ chᝊa máť™t trong cĂĄc phần táť­: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n dây hoạc t᝼ Ä‘iᝇn. Khi Ä‘ạt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż u = U0sin (ωt + ) lĂŞn hai Ä‘ầu A, B thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ i =

I0sin(ωt - ). Ä?oấn mấch AB chᝊa A.cuáť™n dây thuần cảm (cảm thuần). B.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. C.t᝼ Ä‘iᝇn. D.cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Câu 11(Ä?H–2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm báşąng: € €_ € €_ A.i = ' _ cos(ωt + ) B.i = ' âˆš cos(ωt + ) C.i = ' _ cos(ωt - ) D.i = ' âˆš cos(ωt - )

Câu 12: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t (t tĂ­nh báşąng s) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm lĂ A.150 â„Ś. B.200 â„Ś. C.50 â„Ś. D.100 â„Ś. Câu 13(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 220 V, tần sáť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thĂŹ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch báşąng 1 A. GiĂĄ tráť‹ cᝧa L báşąng A.0,99 H. B.0,56 H. C.0,86 H. D.0,70 H. Câu 14: Ä?ạt vĂ o giᝯa hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn chᝉ cĂł cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L =

√ (H)

m᝙t

Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = 200√6cos(100Ď€t) V. Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u chấy qua Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc A.i = 2√2cos100Ď€t A B.i = 2√2cos(100Ď€t + 0,5Ď€) A C.i = 2cos(100Ď€t - 0,5Ď€) A D.i = 2√2cos(100Ď€t - 0,5Ď€) A Câu 15: Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u chấy qua máť™t Ä‘oấn mấch chᝉ cĂł cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = (H)

cĂł biáťƒu thᝊc i = 2√2cos(100Ď€t - ) A. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch nĂ y lĂ

A.u = 200cos(100Ď€t + ) V.

C.u = 200√2cos(100Ď€t - ) V.

B.u = 200√2cos(100Ď€t + ) V.

D.u = 200√2cos(100Ď€t - ) V.

Câu 16: Ä?ạt vĂ o giᝯa hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn chᝉ cĂł cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = (H) máť™t

Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = 200√2cos(100Ď€t + ) V. Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u chấy qua Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc A.i = 2,2√2cos(100Ď€t + ) A B.i = 2,2√2cos(100Ď€t + 0,5Ď€) A

C.i = 2,2cos(100Ď€t - ) A D.i = 2,2√2cos(100Ď€t - ) A Câu 17(Ä?H–2007): Trong máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch A.sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. B.sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn.

Trang - 146 -


C.tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn.

D.tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn.

Câu 18: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =100cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm lĂ A.i = 2√2cos(100Ď€t - ) A B.i = 2cos(100Ď€t + 0,5Ď€) A

C.i = 2cos(100Ď€t - ) A D.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A Câu 19: Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB chᝉ chᝊa máť™t trong cĂĄc phần táť­: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n dây hoạc t᝼ Ä‘iᝇn. Khi Ä‘ạt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż u = U0cos(ωt - ) lĂŞn hai Ä‘ầu A vĂ B thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc i =

I0cos(ωt + ). Ä?oấn mấch AB chᝊa A.t᝼ Ä‘iᝇn B.cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần C.cuáť™n dây thuần cảm D.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần Câu 20(QG-2015): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t (t tĂ­nh báşąng s) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = ‚?

F. Dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.150 â„Ś. B.200 â„Ś. C.50 â„Ś. D.100 â„Ś. Câu 21(CÄ?-2009 + Ä?H-2014): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + ) lĂŞn hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = I0cos(ωt + φi). GiĂĄ tráť‹ cᝧa φi báşąng: A.- B.- C. D.

Câu 22(Ä?H–2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + ) vĂ o hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua t᝼ Ä‘iᝇn lĂ : € A.i = 'ƒ_ cos(ωt + Ď€) B.i = ωCU0cos(ωt - Ď€) C.i =ωCU0cos(ωt) D.i =ωCU0cos(ωt - ) ‚?

Câu 23: Ä?ạt vĂ o hai bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = (F) máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 120cos(100Ď€t – ) V. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iĂŞn qua t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.i = 12cos(100Ď€t + ) A. B.i = 1,2cos(100Ď€t + ) A. C.i = 12cos(100Ď€t –

D.i = 1200cos(100Ď€t + ) A.

) A.

‚?

Câu 24: Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u chấy qua Ä‘oấn mấch chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C =

2√2cos(100Ď€t + ) A. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ

A.u = 200cos(100Ď€t - ) V.

(F) cĂł biáťƒu thᝊc i =

B.u = 200√2cos(100Ď€t + ) V.

C.u = 200√2cos(100Ď€t - ) V. D.u = 200√2cos(100Ď€t - ) V. Câu 25(CÄ? - 2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝉ cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Gáť?i U lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch; i, I0 vĂ I lần lưᝣt lĂ giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i, giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch. Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây sai? €

A.€ − = 0 _

_

€

B.€ + = √2 _

_

„

Â…

C.€ − = 0

„2

Â…2

D.€2 − 2 = 1 _

_

Câu 26: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0sin(ωt) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝉ cĂł cuáť™n dây thuần cảm L. Gáť?i U lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch; i, I0, I lần lưᝣt lĂ giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i, giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch. Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây khĂ´ng Ä‘Ăşng? €

A.€ − = 0 _

_

„2

Â…2

B.€2 − 2 = 0 _

_

„2

Â…2

C.€2 + 2 = 2

€

D.€ − = √2 _

_

Câu 27(Ä?H - 2011): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U 2cosωt vĂ o hai Ä‘ầu máť™t t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ I. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ u vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lĂ i. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯa cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng là „2

Â…2

„2

Â…2

„2

Â…2

„2

Â…2

A.€2 + 2 = B.€2 + 2 = 1 C.€2 + 2 = 2 D.€2 + 2 = Câu 28: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł Ä‘áť™ láť›n € €_ € A. _ B. √ 8 C. 8_. D.0. √ 8 Câu 29(CÄ? - 2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm

Trang - 147 -


Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm báşąng € € € A. _ B. _ C. _ . D.0. ' ' âˆš ' Câu 30: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm báşąng máť™t náť­a giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng cᝧa nĂł thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ láť›n A.

€_

√ 'Â

B.

€_

C.

'Â

€ _ √$

√ 'Â

D.0.

.

Câu 31(Ä?H – 2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(100Ď€t + ) V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™

táťą cảm L = H. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 100√2V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm lĂ 2 A. Biáťƒu thᝊc cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm lĂ A.i = 2,2√3cos(100Ď€t - ) A B.i = 2,2√3cos(100Ď€t + ) A

C.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A

D.i = 2√2cos(100Ď€t - ) A

Câu 32: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł cuáť™n cảm thuần cĂł hᝇ sáť‘ táťą cảm L váť›i L =

√ (H).

Ä?ạt Ä‘iᝇn

ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch thĂŹ trong mấch cĂł dòng Ä‘iᝇn i = I0cos(100Ď€t - ) A.Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ

Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł giĂĄ tráť‹ 50√3 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ âˆš3 A. Biáťƒu thᝊc cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ A.u = 50√6cos(100Ď€t + ) V. B.u = 100√3cos(100Ď€t + ) V.

C.u = 50√6cos(100Ď€t - ) V.

D.u = 100√3cos(100Ď€t - ) V.

Câu 33: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(100Ď€t + ) V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 75 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ 1 A. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A.i =1,25cos(100Ď€t - ) A B.i = 2,5cos(100Ď€t - ) A

C.i =1,25cos(100Ď€t + ) A D.i = 2,5cos(100Ď€t + ) A Câu 34: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ u1 vĂ i1. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ u2 vĂ i2. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm trong mấch là „2(„2

Â…2 (Â…2

A.ZL = - Â…22(Â…21 1

B.ZL = -„12 („22

2

2

1

„2 („2

„ („

C.ZL = - Â…12(Â…22 1

D.ZL = - Â…2(Â… 1 1

2

2

Câu 35: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ 25 V vĂ 0,3 A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ 15 V vĂ 0,5 A. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm trong mấch lĂ A.30 â„Ś B.40 â„Ś C.50 â„Ś D.100 â„Ś Câu 36: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + ) (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = (H) thĂŹ trong mấch cĂł dòng Ä‘iᝇn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ 50√2 V vĂ âˆš6 A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, cĂĄc giĂĄ tráť‹ nĂłi trĂŞn lĂ 50√6 V vĂ âˆš2 A. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A.i = 3√2cos(100Ď€t - ) (A). B.i = 2√2cos(100Ď€t - ) (A).

C.i = 2√2cos(100Ď€t + ) (A).

D.i = 3√2cos(100Ď€t + ) (A).

Câu 37: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp

giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ 100 V vĂ -2,5√3 A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ 100√3V vĂ - 2,5 A. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ A. s B. s C. s D. s Câu 38: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(100Ď€t) V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n cảm thuần. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ 50√2V vĂ âˆš2 A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vĂ dòng Ä‘iᝇn qua nĂł lần lưᝣt lĂ 50 V vĂ - √3 A. GiĂĄ tráť‹ U0 lĂ A.200 V. B.100 V. C.100√2 V. D.200√2V

Trang - 148 -


. ‚?

Câu 39(Ä?H–2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(100Ď€t - ) (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung (F). áťž tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 150 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ 4 A. Biáťƒu thᝊc cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A.i = 4√2cos(100Ď€t + ) (A). B.i = 5cos(100Ď€t + ) (A).

C.i = 5cos(100Ď€t - ) (A).

D.i = 4√2cos(100Ď€t - ) (A).

Câu 40: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o mấch chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn dung C =

‚? √

F thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn

chấy qua t᝼ Ä‘iᝇn cĂł biáťƒu thᝊc i = I0cos(100Ď€ + ) A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł giĂĄ tráť‹ 100√6

V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ âˆš2 A. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.u = 100√3cos(100Ď€t + ) V. B.u = 200√3cos(100Ď€t - ) V.

C.u = 100√3cos(100Ď€t - ) V. D.u = 200√3cos(100Ď€t - ) V. Câu 41: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn dung C. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ dòng Ä‘iᝇn qua t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ 40 V; 1 A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ dòng Ä‘iᝇn qua t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ 50 V; 0,6 A. Dung khĂĄng cᝧa mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.30 â„Ś. B.40 â„Ś. C.50 â„Ś. D.37,5 â„Ś. ‚?

Câu 42: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f vĂ o hai Ä‘ầu máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn vĂ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lần lưᝣt lĂ 160 V vĂ 1,2 A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn vĂ dòng Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 40√10V vĂ 2,4 A. Tần sáť‘ f cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.50 Hz. B.60 Hz. C.100 Hz. D.120 Hz. 01. C

02. A

03. C

04. D

05. B

06. B

07. B

08. C

09. A

10. A

11. C

12. D

13. A

14. D

15. B

16. D

17. C

18. C

19. A

20. D

21. C

22. B

23. B

24. C

25. D

26. B

27. C

28. A

29. D

30. C

31. A

32. B

33. A

34. A

35. C

36. B

37. A

38. B

39. B

40. D

41. D

42. C ChĆ°ĆĄng 3: Ä?iᝇn xoay chiáť u

Chᝧ Ä‘áť 1. XĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng cĆĄ bản trong mấch RLC báşąng phĆ°ĆĄng phĂĄp Ä‘ấi sáť‘ Câu 1: Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. KĂ­ hiᝇu uR, uL, uC tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu cĂĄc phần táť­ R, L vĂ C. Quan hᝇ váť pha cᝧa cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp nĂ y lĂ A.uR tráť… pha so váť›i uC. B.uC vĂ uL ngưᝣc pha.

C.uL sáť›m pha so váť›i uC. D.uR sáť›m pha so váť›i uL. Câu 2(CÄ?-2008): Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh. Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu A.Ä‘oấn mấch luĂ´n cĂšng pha váť›i dòng Ä‘iᝇn trong mấch. B.cuáť™n dây luĂ´n ngưᝣc pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn. C.cuáť™n dây luĂ´n vuĂ´ng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn. D.t᝼ Ä‘iᝇn luĂ´n cĂšng pha váť›i dòng Ä‘iᝇn trong mấch. Câu 3(Ä?H–2007): Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u u = U0cosωt thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ i = I0cos(ωt + ). Ä?oấn mấch nĂ y luĂ´n cĂł: B.ZL = ZC C.ZL< R D.ZL> ZC A.ZL< ZC Câu 4(Ä?H–2007): Trong máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u khĂ´ng phân nhĂĄnh, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn sáť›m pha φ so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch (váť›i 0 < φ < 0,5Ď€). Ä?oấn mấch Ä‘Ăł A.gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. B.chᝉ cĂł cuáť™n cảm. C.gáť“m cuáť™n thuần cảm (cảm thuần) vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. D.gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ cuáť™n thuần cảm (cảm thuần). Câu 5(CÄ?-2011):Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m máť™t t᝼ Ä‘iᝇn vĂ máť™t cuáť™n cảm thuần mắc náť‘i tiáşżp. Ä?áť™ Trang - 149 -


lᝇch pha giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch báşąng A. B.C.0 hoạc Ď€. D. hoạc Câu 6(Ä?H–2008): Náşżu trong máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u khĂ´ng phân nhĂĄnh, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tráť… pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch, thĂŹ Ä‘oấn mấch nĂ y gáť“m A.t᝼ Ä‘iᝇn vĂ biáşżn tráť&#x;. B.cuáť™n dây thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn váť›i cảm khĂĄng nháť? hĆĄn dung khĂĄng. C.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. D.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ cuáť™n cảm. Câu 7: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 0,2 H vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 10 ÂľF mắc náť‘i tiáşżp. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch φ = φu – φi lĂ A.0. B. C.D. Câu 8(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch X mắc náť‘i tiáşżp chᝊa hai trong ba phần táť­: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Biáşżt ráşąng Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch X luĂ´n sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch máť™t gĂłc nháť? hĆĄn . Ä?oấn mấch X chᝊa A.cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn váť›i cảm khĂĄng láť›n hĆĄn dung khĂĄng. B.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. C.cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn váť›i cảm khĂĄng nháť? hĆĄn dung khĂĄng. D.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ cuáť™n cảm thuần. Câu 9: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + ) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝉ chᝊa máť™t trong báť‘n phần táť­: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n dây thuần cảm, t᝼ Ä‘iᝇn vĂ cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Náşżu cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł dấng i = I0cosωt thĂŹ Ä‘oấn mấch chᝊa A.t᝼ Ä‘iᝇn. B.cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm C.cuáť™n cảm thuần. D.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Câu 10: Trong Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần, so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł tháťƒ A.tráť… pha B.sáť›m pha C.sáť›m pha D.tráť… pha Câu 11(CÄ?-2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u=U0cosωt cĂł ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω< thĂŹ √ Âƒ A.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu dung giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R báşąng Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. B.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R nháť? hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. C.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch tráť… pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. D.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Câu 12(CÄ?-2008): Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh. Khi tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn trong mấch láť›n hĆĄn giĂĄ tráť‹ √ Âƒ thĂŹ A.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. B.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây nháť? hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn. C.dòng Ä‘iᝇn chấy trong Ä‘oấn mấch cháş­m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. D.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; láť›n hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn Câu 13: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt L =

. ‚?

(H) vĂ C = (F). Ä?áťƒ i sáť›m pha hĆĄn u thĂŹ f tháť?a mĂŁn: A.f > 25 Hz. B.f < 25 Hz. C.f ≤ 25 Hz. D.f ≼25 Hz. Câu 14:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Táť•ng tráť&#x; cᝧa mấch lĂ A./R + +ωL − ωC)

B.-R + ' − ωC

C.-R + +ωL) − 'ƒ D.-R + ωL − 'ƒ

Câu 15(Ä?H–2008): Cho Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Khi dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ gĂłc ω chấy qua thĂŹ táť•ng tráť&#x; cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.-R + 'ƒ

B.-R − 'ƒ

C./R + +ωC)

D./R − +ωC)

Câu 16: Cho Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Khi dòng Trang - 150 -


Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ gĂłc ω chấy qua thĂŹ táť•ng tráť&#x; cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.-+ωL) +

'ƒ

B.-+ωL) −

'ƒ

C.ŠωL −

'ƒ

Š

D.-+ωL) −

'ƒ

Câu 17(CÄ?-2007): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =125√2cos100Ď€t(V) lĂŞn hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = , 30 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ ampe káşż nhiᝇt lĂ­ tĆ°áť&#x;ng. Sáť‘ chᝉ cᝧa ampe káşż lĂ A.2,0 A B.2,5 A C.3,5 A D.1,8 A Câu 18(CÄ?-2007): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0sinωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần lĂ 80 V, hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần lĂ 120 V vĂ hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 60 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch nĂ y báşąng A.140 V. B.220 V. C.100 V. D.260 V. Câu 19(CÄ?-2008): Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; Ä‘ưᝣc Ä‘ạt vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u =15√2cos100Ď€t(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 5 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng A.5√2 V B.5√3 V. C.10√2 V. D.10√3 V. Câu 20(CÄ?-2008 ): Khi Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;, hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 30 V, 120 V vĂ 80 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U0 báşąng A.50 V. B.30 V. C.50√2 V. D.30√2V. Câu 21: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 100 V vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm báşąng A.150 V. B.50 V. C.100√2 V. D.200 V. Câu 22: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cos100Ď€tV vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł ‚?

Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F mắc náť‘i tiáşżp. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ A.2 A B.1,5 A C.0,75 A D.2√2 A Câu 23(CÄ?-2008): Khi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n dây thuần cảm (cảm thuần) mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u thĂŹ cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây báşąng √3 lần giĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Pha cᝧa dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch so váť›i pha Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ A.cháş­m hĆĄn gĂłc B.nhanh hĆĄn gĂłc C.nhanh hĆĄn gĂłc D.cháş­m hĆĄn gĂłc Câu 24(Ä?H- 2014): Máť™t Ä‘oấn mấch xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł cảm khĂĄng váť›i giĂĄ tráť‹ R. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch báşąng A.0 B. C. D. Câu 25: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cĂł ba phần táť­ R, L, C mắc náť‘i tiáşżp (cuáť™n dây thuần cảm) máť™t Ä‘iᝇn € ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = U√2cosωt. Cho biáşżt UR = vĂ C =  '2. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯa cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng R, L và ω lĂ ' ' A.R = B.R = C.R = ωL D.R = ωL√3 √

√

Câu 26(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos0(ωt + ) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i

tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ i = I0sin(ωt + ). Biáşżt U0, I0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.R = 3ωL. B.ωL = 3R. C.R = √3ωL. D.ωL = √3R. Câu 27(CÄ?-2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp áť•n Ä‘áť‹nh u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n dây tráť… pha so váť›i u. Táť•ng tráť&#x; cᝧa cuáť™n dây báşąng

A.3R. B.R√2. C.2R. D.R√3. Câu 28(CÄ?-2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + )(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch lĂ i = I0sin(ωt +

) A. Tᝉ sᝑ

Trang - 151 -


Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm lĂ

√

A. B.1. C. D.√3 Câu 29: Cho máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł hᝇ sáť‘ táťą cảm L. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc u =100√2cos(100Ď€t + φ)V. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 2 A vĂ cháş­m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp lưᝣng . GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R lĂ

A.R =25 â„Ś. B.R = 25√3â„Ś. C.R = 50 â„Ś. D.R = 50√3â„Ś. Câu 30: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x;

thuần 100 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung

‚?

F vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu

Ä‘iᝇn tráť&#x; tráť… pha rad so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB thĂŹ Ä‘áť™ táťą cảm cᝧa cuáť™n cảm báşąng

‚2

A. H B. H C. H D. H Câu 31: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 60 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB lᝇch pha rad so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm báşąng A.40√3â„Ś . B.30√3â„Ś. C.20√3â„Ś . D.40 â„Ś. Câu 32(CÄ?-2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng báşąng nhau. PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai ? A.CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch tráť… pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch.

B.Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần sáť›m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch.

C.CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch sáť›m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch.

D.Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa t᝼ Ä‘iᝇn tráť… pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Câu 33: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần 8 cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Cảm khĂĄng cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ R√3, dung khĂĄng cᝧa mấch lĂ . √ So váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch A.tráť… pha . B.sáť›m pha . C.tráť… pha . D.sáť›m pha . Câu 34(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 100 V vĂ 100√3V. Ä?áť™ lᝇch pha giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng A. B. C. D. Câu 35(CÄ?-2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 40 â„Ś vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oan mấch lᝇch pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch. Dung khĂĄng cᝧa tu ĚŁÄ‘iᝇn báşąng ĚŁ √ A.40√3â„Ś B. â„Ś C.40â„Ś D.20√3â„Ś Câu 36(CÄ?-2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp áť•n Ä‘áť‹nh u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 40√3â„Ś vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch. Dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn báşąng A.20√3â„Ś. B.40 â„Ś. C.40√3 â„Ś. D.20 â„Ś. Câu 37:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 200 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x;. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 100 V. Ä?áť™ lᝇch pha giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy qua Ä‘oấn mấch báşąng A. B. C. D. Câu 38: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 100 V, giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần lĂ 200√3 V vĂ giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 100√3 V. PhĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ A.Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch tráť… pha hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch gĂłc

B.ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch sáť›m pha hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch gĂłc

Trang - 152 -


C.Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch tráť… pha hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch gĂłc

D.Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch sáť›m pha hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch gĂłc Câu 39(Ä?H–2007): Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz. Biáşżt Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 25 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł L = H. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch tráť… pha

so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn thĂŹ dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.125 â„Ś. B.150 â„Ś. C.75 â„Ś. D.100 â„Ś. Câu 40(CÄ?-2007): Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0sinωt. KĂ­ hiᝇu UR, UL, UC tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Náşżu UR = 0,5UL = UC thĂŹ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch A.tráť… pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. B.tráť… pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch.

C.sáť›m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. D.sáť›m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Câu 41: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0sinωt. KĂ­ hiᝇu UR, UL, UC tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Náşżu UL = UR = 0,5UC thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch A.nhanh pha so váť›i dòng Ä‘iᝇn qua mấch. B.cháş­m pha so váť›i dòng Ä‘iᝇn qua mấch.

C.nhanh pha so váť›i dòng Ä‘iᝇn qua mấch. D.cháş­m pha so váť›i dòng Ä‘iᝇn qua mấch. Câu 42: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0sinωt. KĂ­ hiᝇu UR, UL, UC tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Náşżu UR = UC√3, UL = 2UC . Ä?áť™ lᝇch pha φ = φu – φi giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn lĂ A. B.− C. D.−

Câu 43: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC náť‘i tiáşżp cĂł L = (H), C =

. ‚?

(F). Tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u

chấy trong mấch lĂ 50 Hz. Ä?áťƒ dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u trong mấch lᝇch pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch thĂŹ Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ A.R = â„Ś. B.R =100√3â„Ś. C.R = 50√3â„Ś. D.R = â„Ś. √ √ Câu 44(Ä?H–2009): Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt cảm khĂĄng gẼp Ä‘Ă´i dung khĂĄng. DĂšng vĂ´n káşż xoay chiáť u (Ä‘iᝇn tráť&#x; rẼt láť›n) Ä‘o Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thĂŹ sáť‘ chᝉ cᝧa vĂ´n káşż lĂ nhĆ° nhau. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch lĂ A. B. C. D.− Câu 45: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 220√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł R = 50 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn ‚?

cĂł Ä‘iᝇn dung C = F vĂ cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H. Biáťƒu thᝊc cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A.i = 4,4√2cos(100Ď€t + ) A. B.i = 4,4√2cos(100Ď€t - ) A.

C.i = 4,4cos(100Ď€t + ) A. .

D.i = 4,4cos(100Ď€t - ) A.

C.u = 20cos(100Ď€t) V

D.u = 20√5cos(100Ď€t - ) V

,

‚‹

Câu 46: Máť™t mấch Ä‘iᝇn gáť“m R = 10â„Ś, cuáť™n dây thuần cảm cĂł L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F mắc náť‘i tiáşżp. Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = 2cos100Ď€t (A). Ä?iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc lĂ A.u = 20cos(100Ď€t - ) V B.u = 20cos(100Ď€t + ) V

Câu 47(Ä?H-2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp cĂł u = 220√2cos(100Ď€t) V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł R = 100 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = trong mấch lĂ A.i = 2,2cos(100Ď€t + ) A.

‚?

F vĂ cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn

B.i = 2,2√2cos(100Ď€t + ) A.

C.i = 2,2cos(100Ď€t - ) A. D.i = 2,2√2cos(100Ď€t - ) A. Câu 48: Cho Ä‘oấn mấch gáť“m hai hai Ä‘oấn mấch con X, Y mắc náť‘i tiáşżp; trong Ä‘Ăł: X, Y cĂł tháťƒ lĂ R hoạc L Trang - 153 -


(thuần cảm) hoạc C. Cho Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u = 200√2cos100Ď€t (V) thĂŹ i = 2√2cos(100Ď€t- ) (A). Phần táť­ trong Ä‘oấn mấch X vĂ Y lĂ A.R = 50â„Ś vĂ L = H. B.R = 50â„Ś vĂ C = ÂľF.

C.R = 50√3â„Ś vĂ L = H.

D.R = 50√3â„Ś vĂ L = H.

Câu 49: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =120√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; 150 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung ÂľF vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch lĂ

A.i = 1,8cos(100Ď€t − ) (A).

B.i = 1,8cos(100Ď€t + ) (A).

C.i = 0,8cos(100Ď€t + ) (A). D.i = 0,8cos(100Ď€t − ) (A). Câu 50(Ä?H–2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝊa R = 10 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł L ‚‹

= H, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł C =

F mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần lĂ uL = 20√2cos(100Ď€t +

)(V). Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ

A.u = 40cos(100Ď€t + ) (V).

B.u = 40√2cos(100Ď€t - ) (V).

C.u = 40√2cos(100Ď€t + ) (V).

D.u = 40cos(100Ď€t - ) (V).

Câu 51:Ä?ạt vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200cos(120Ď€t + ) V Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł R = 100 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł dung khĂĄng 200 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł cảm khĂĄng 100 â„Ś. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.uC = 200√2cos(120Ď€t + )V. B.uC = 200√2cos(120Ď€t)V.

C.uC = 200√2cos(120Ď€t - )V. D.uC = 200cos(120Ď€t - )V. Câu 52: Máť™t Ä‘oấn mấch xoay chiáť u gáť“m R vĂ C ghĂŠp náť‘i tiáşżp. Ä?ạt giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc tᝊc tháť?i u = 220√2cos(100Ď€t - )V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc

tᝊc tháť?i i = 4,4cos(100Ď€t - ) A. Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł biáťƒu thᝊc tᝊc tháť?i lĂ

A.uC = 220cos(100Ď€t - )V.

B.uC = 220cos(120Ď€t -

C.uC = 220√2cos(100Ď€t + )V.

D.uC = 220√2cos(120Ď€t -

Câu 53: Cho Ä‘oấn mach xoay chiáť u gáť“m R, L mắc náť‘i tiáşżp váť›i R = 20 â„Ś, L =

,

= 40√2cos100Ď€t (V). Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ A.i = 2cos(100Ď€t - ) A. B.i = 2cos(100Ď€t + ) A.

)V.

)V.

H Ä‘ưᝣc mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp u

D.i = √2cos(100Ď€t + ) A.

C.i = 2√2cos(100Ď€t - ) A.

Câu 54:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; 100 â„Ś vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung

‚?

H. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch lĂ

A.i = 2cos(100Ď€t + ) A.

C.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A.

Câu 55: Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m t᝼ C =

‚?

B.i = 2cos(100Ď€t - ) A.

D.i = 2√2cos(100Ď€t - ) A.

(F) vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp

giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ uL =100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ cĂł biáťƒu thᝊc nhĆ° tháşż nĂ o? A.uC = 50√2cos(100Ď€t - )V. B.uC = 50cos(100Ď€t - )V.

C.uC = 50√2cos(100Ď€t + )V.

01. B

02. B

03. A

04. A

05. C

11. B

12. C

13. B

14. D

21. D

22. A

23. A

31. C

32. A

41. B

42. A

D.uC = 100√2cos(100Ď€t + )V. 06. D

07. C

08. D

09. B

10. D

15. A

16. C

17. B

18. C

19. C

20. D

24. D

25. B

26. D

27. C

28. B

29. C

30. B

33. C

34. A

35. A

36. B

37. D

38. B

39. A

40. B

43. C

44. A

45. D

46. A

47. A

48. C

49. D

50. D Trang - 154 -


51. B

52. B

53. A

54. A

55. A

Chᝧ Ä‘áť 2. Váş˝ giản Ä‘áť“ vectĆĄ giảii toĂĄn mấch m RLC Câu 1: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 220√2cos100Ď€t cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn n mấch m AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R m mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần L, Ä‘oấnn MB chᝉ ch cĂł t᝼ Ä‘iᝇn C. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AM vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch MB cĂł giĂĄ tr tráť‹ hiᝇu d᝼ng báşąng nhau nhĆ°ng lᝇch pha nhau . Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇuu dd᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM báşąng

A.220√2V. B. V. C.220 V. D.110 110 V. √ Câu 2: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u tần sáť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn nm mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R = 100√3â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần n cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘oấn , MB chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = mF. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch MB vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB lᝇch pha nhau . GiĂĄ tr tráť‹ L báşąng

√

A. H B. H . C. H . D. H Câu 3: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch ch AM vĂ MB mắc m náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắcc nnáť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần L, Ä‘oấn MB chᝉ cĂł tt᝼ Ä‘iᝇn C. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn Ä‘oấn mấch ch MB vĂ AM tháť?a th mĂŁn: UMB = UAM√3, Ä‘iᝇn n ĂĄp giᝯa gi hai Ä‘ầu AM lᝇch pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇnn trong m mấch. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu u AM so váť›i v Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch trĂŞn lĂ A.0. B. C.- D. Câu 4 (Ä?H-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇnn ĂĄp u = U0cosωt (U0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấnn mấch m AB theo thᝊ táťą gáť“m máť™t t᝼ Ä‘iᝇn, máť™t cuáť™n cảm thuầnn vĂ m máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp. Gáť?ii M lĂ Ä‘iáťƒm Ä‘i náť‘i giᝯa t᝼ Ä‘iᝇn vĂ cuáť™n cảm. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯaa hai Ä‘ầu AM báşąng Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯaa hai Ä‘ầu Ä‘ MB vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Ä?iᝇnn ĂĄp Ä‘oấn mấch MB lᝇch pha so váť›i dòng Ä‘iᝇn gĂłc A. B. C. D. Câu 5: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€t Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấnn mấch m AM vĂ MB mắc ‚?

náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R = 60 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C = , F, Ä‘oấn MB chᝉ cĂł cuáť™n cảm L. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯaa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầuu Ä‘oấn Ä‘ mấch AB vuĂ´ng pha nhau. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯaa hai Ä‘ầu Ä‘ Ä‘oấn mấch MB báşąng A.200 V. B.35 V. C.250 V. D.237 237 V. Câu 6: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB (chᝊa cuáť™n cảm thuần) nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy Ä‘iᝇnn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AN vĂ MB lần lưᝣt lĂ uAN= 100cos(100Ď€t) V vĂ uMB = 100√3cos(100Ď€t 3 - ) V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB lĂ A.250 V B.25√14 V C.25√7 V D.50 50√7 V Câu 7: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 120√2cos100Ď€t cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn n mấch m AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R m mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần L, Ä‘oấnn MB chᝉ ch cĂł t᝼ Ä‘iᝇn C. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AM báşąng b máť™t náť­a Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch MB vĂ llᝇch pha nhau . Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấnn m mấch AM gần váť›i giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây nhẼt ? A.34,34 V. B.65,28 65,28 V. C.127,02 V. D.112,37 112,37 V. Câu 8: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch MB lĂ uMB = 80sin(100Ď€t - ) V. Biáşżt R = 40 â„Ś, C = ‚?

F, cuáť™n cảm thuần L = H. Biáťƒuu th thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB lĂ

A.u = 160cos(100Ď€t - ) VB.u =160 160√2cos(100Ď€t $

)V

C.u = 80√2cos(100Ď€t - )V D.u =80cos(100Ď€t - )V Câu 9: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB (chᝊa cuáť™n cảm thuần) n) nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AN vĂ MB lầnn lưᝣt l lĂ uAN = 200cos(100Ď€t - ) V vĂ


uMB = 200cos(100Ď€t + ) V. Biáťƒu thᝊcc Ä‘Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB lĂ

A.u = 40√2cos(100Ď€t + ) V

C.u = 100√2cos(100Ď€t - )V

B.u = 40√5cos(100Ď€t)V

D.u = 100√2cos(100Ď€t + )V V

Câu 10: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200 200√2cos(100Ď€t + ) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB (chᝊa cuáť™n cảm thuần) nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh vváş˝ thĂŹ thẼy cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn i trong mấch cháş­m pha hĆĄn so váť›i u gĂłc , nhanh pha hhĆĄn uAM gĂłc vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 1 AGiĂĄ tráť‹ L vĂ C lĂ ? A.L = 1,103 H vĂ C = 18,378 ÂľF. B.L = 0,637 H vĂ C = 31,8 ÂľF. C.L = 0,882 H vĂ C = 22,919 ÂľF. D.L = 0,318 H vĂ C = 63,6 ÂľF. Câu 11: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m m hai Ä‘oấn Ä‘ mấch nháť? AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp váť›ii nhau. Ä?oấn mấch AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R1 mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™nn thu thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L. Ä?oấn mấch MB gáť“áť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R2 mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C. Khi Ä‘Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u cĂł giĂĄ tráť‹ tr hiᝇu d᝼ng U thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấnn mấch m AM vĂ MB lần lưᝣt lĂ U1 vĂ U2. Biáşżt U2 = U + U . Hᝇ thᝊc liĂŞn nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng? A.L = CR1R2. B.C C = LR1R2. C.LC = R1R2 D.LR LR1 = CR2 Câu 12: Ä?oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn n cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą trĂŞn. Gáť?ii M lĂ Ä‘iáťƒm Ä‘i náť‘i giᝯa cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. n. VĂ´n káşż k cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ´ cĂšng 2 láť›n mắc giᝯa A vĂ M. Ä?iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầầu mấch AB lĂ u =100√2cosωt(V). Biáşżt 2LCω = 1. Sáť‘ chᝉ cᝧa vĂ´n káşż báşąng A.80 V. B.200 200 V. C.100 V. D.120 120 V. Câu 13: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch ch AB Ä‘i Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy ráşąng: uAN =150cos(100Ď€t + ) (V); uMB = 50√6cos(100Ď€t - )(V). Biáşżt R = 25 â„Ś. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấấch lĂ A.√2 A B.3,3 A C.3 A D.66 A Câu 14: Ä?oấn mấch AM gáť“m cuáť™n cảảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™tt Ä‘iᝇn Ä‘i tráť&#x; R0 = 60â„Ś; Ä‘oấn mấch MB gáť“m máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn cĂł giĂĄ tr tráť‹ R mắc náť‘i tiáşżp máť™t háť™p kĂ­n chᝊa máť™tt trong hai phần ph táť­ : cuáť™n dây thuần cảm hoạc t᝼ Ä‘iᝇn . Khi Ä‘ạtt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB máť™t Ä‘iᝇn n ĂĄp xoay chiáť u chi cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 200V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn Ä‘oấnn AM vĂ MB lần l lưᝣt lĂ 80V vĂ 120V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa c R vĂ phần táť­ trong háť™p kĂ­n lĂ : A.R = 90 â„Ś; t᝼ Ä‘iᝇn. B.R R = 60 â„Ś; â„Ś cuáť™n cảm C.R = 90 â„Ś; cuáť™n cảm. D.R R = 60 â„Ś â„Ś; t᝼ Ä‘iᝇn. , Câu 15: Ä?oấn mấch AB gáť“m máť™t cu᝙᝙n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H, máť™t t᝼ ‚?

Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F vĂ máť™tt Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; thuần R = 50 â„Ś mắc nhĆ° hĂŹnh váş˝. Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AB cĂł tần t sáť‘ 50 Hz. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘iáťƒm A, N Ä‘áť‘i váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯaa hai Ä‘Ä‘iáťƒm M, B lĂ A.1310. B.910. C.40. D.78 780. Câu 16: Ä?oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấnn mấch m AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch ch AM cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R1 = 20 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn C, Ä‘oấn mấấch MB cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R2 mắc váť›i cuáť™n dây thuầnn cảm c cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch sáť›m pha so váť› áť›i Ä‘iᝇn ĂĄp cᝧa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Ä‘iᝇn n ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘ AM vĂ MB cĂł giĂĄ

tráť‹ hiᝇu d᝼ng tháť?a mĂŁn UAM = √3UMB vĂ lᝇch l pha nhau rad. GiĂĄ tráť‹ cᝧa R2 lĂ A.30â„Ś

B.20â„Ś

C.20√3â„Ś

,

D.

Câu 17: Cho máť™t mấch Ä‘iᝇnn RLC nnáť‘i tiáşżp nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáşżt L = (H), C = ‚?

√

â„Ś

(F). Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch m᝙᝙t Ä‘iᝇn ĂĄp cĂł biáťƒu thᝊc u = U0cos100Ď€t V thĂŹ

thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp uAN lᝇch pha so váť›ii u. GiĂĄ tr tráť‹ R lĂ A.R = 20 â„Ś. B.R R = 40 â„Ś. â„Ś C.R = 48 â„Ś. D.R R = 140 â„Ś. Câu 18: Cho máť™t mấch Ä‘iᝇn RLC náť‘ii ti tiáşżp nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáşżt R = 100√3â„Ś, cuáť™n cảm m thu thuần. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu


Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp cĂł biáťƒu thᝊcc u = 200 200√2cos100Ď€t V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch MN nhanh pha hhĆĄn hiᝇu tháşż hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB máť™tt gĂłc . CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn i qua mấch cĂł biáťƒu u th thᝊc nĂ o sau Ä‘ây?

A.i = √2cos(100Ď€t + ) A.

B.i = √2cos(100Ď€t + ) A.

C.i = √2cos(100Ď€t - ) A. D.i = √2cos(100 cos(100Ď€t - ) A. Câu 19: Cho mấch Ä‘iᝇn nhĆ° hĂŹnh váş˝ cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UAB = 300 V, UNB = 140 V, dòng Ä‘iᝇn i tráť… pha so váť›i uAB máť™tt gĂłc φ (váť›i cosφ = 0,8), cuáť™n cảm thuần. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘iáťƒm m A vĂ N lĂ ? A.100 V. B.200 200 V. C.300 V. D.400 400 V. Câu 20: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(100Ď€t - ) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AB nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn

ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AN vĂ MB lᝇch ch pha nhau . Biáşżt LC = 2.10-5 (L tĂ­nh theo Henry, C tĂ­nh theo Fara). LẼy Ď€2 = 10. Pha ban Ä‘ầu dòng Ä‘iᝇnn ch chấy trong mấch lĂ ? A.-1,42 rad B.-0,68 0,68 rad C.0,68 rad D.-0,38 0,38 rad Câu 21: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u hai Ä‘ầầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch ch AM vĂ MB mắc m náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R1 = 100 â„Ś m mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L1 = H. Ä?oấn MB gáť“m ,

Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R2 mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™nn ccảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L2 = H. Biáşżt UAB = UAM + UMB . GiĂĄ tráť‹ R2 báşąng A.20 â„Ś. B.50 â„Ś. C.100 â„Ś. D.200 200 â„Ś. Câu 22(Ä?H-2009): Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấấn mấch AB gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘iᝇn tráť&#x; thu thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżpp theo thᝊ th táťą trĂŞn. Gáť?i UL, UR vĂ UC lần lưᝣt lĂ cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇuu d᝼ng d giᝯa hai Ä‘ầu máť—i phần táť­. Biáşżt Ä‘iᝇnn ĂĄp giᝯa gi hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB lᝇch pha so váť›i hai Ä‘ầu Ä‘iᝇnn ĂĄp gi giᝯa giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch NB (Ä‘oấn mấch ch NB gáť“m g R vĂ C). Hᝇ thᝊc nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây Ä‘Ăşng? A.U = U8 + Uƒ + U B.U = U8 + U + Uƒ C.U8 = Uƒ + U + U D.U UÂŽ = U8 + U + U Câu 23 (Ä?H-2010): MĂ´t Ä‘oấ n mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. tiáşżp Ä?oấn mấch AM cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 50 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuĂ´n ccảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H, Ä‘oan mấch MB ch chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?ạt

Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầuu Ä‘oấn mấch AB thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn n ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oan mấch AB lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu 2 Ä‘oấn mấch AM.. GiĂĄ tráť‹ tr cᝧa Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn báşąng . ‚Â?

. ‚�

. ‚�

‚�

A. F B. F C. F D. Câu 24: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu u= U0cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấnn mấch m AN vĂ MB lᝇch pha nhau . Biáşżt L =

H, C =

‚?

F

F. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ

A.100 â„Ś B.100√2â„Ś â„Ś C.200 â„Ś D.300 300 â„Ś Câu 25: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(100Ď€t) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh vváş˝ thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp

‚?

hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AN vĂ MB lᝇch ch pha nhau . Biáşżt L = H, C = F. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; R xẼp xᝉ lĂ lĂ A.356 â„Ś. B.242 â„Ś. C.173 â„Ś. D.186 186 â„Ś. Câu 26: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch RLC thĂŹ th thẼy u nhanh pha váť›i uC. Biáşżt L =

,

H, C =

‚?

F.. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ

so

A.80 â„Ś B.80√3â„Ś â„Ś C.100√2â„Ś D.100 100√3â„Ś Câu 27: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch xoay chiáť u AB gáť“m m hai Ä‘oấn Ä‘ mấch AM (chᝊa t᝼ C náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R) náť‘i tiáşżp váť› áť›i Ä‘oấn mấch MB (chᝊa cuáť™n cảm thuần) thĂŹ Ä‘iᝇᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu AM gẼp √7 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯ ᝯa hai Ä‘ầu MB vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu MB lᝇch ch pha so váť›i hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯ ᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ A.0,5. B.2. C. D.3. 3.

Câu 28: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos100Ď€ cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấấn AM vĂ MB mắc náť‘i


‚‹

tiáşżp. Trong Ä‘oấn AM cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R1 = 50 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C= C F. Trong Ä‘oấn MB cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R2 mắc náť‘áť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł táťą cảm L. Ä?iᝇnn ĂĄp giᝯa gi hai Ä‘iáťƒm A, M $ lᝇch pha máť™t gĂłc so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯ ᝯa hai Ä‘iáťƒm M, B. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯaa hai Ä‘iáťƒm M,B so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A. B. C.- D.- 01. C

02. B

03. D

04. C

05. C

06. B

07. B

08. C

09. D

10. A

11. A

12. C

13. C

14. C

15. A

16. D

17. B

18. A

19. D

20. A

21. A

22. A

23. B

24. C

25. A

26. A

27. B

28. B

Chᝧ Ä‘áť 3. CĂĄc Ä‘ạc trĆ°ng mấch chᝊa ᝊa cu cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm Câu 1: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB chᝊa cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ Ä‘iᝇnn ĂĄp uAM sáť›m pha so váť›i dòng Ä‘iᝇn i

trong mấch vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp uAN tráť… pha so váť›i v Ä‘iᝇn ĂĄp uNB.Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM vĂ NB báşąng ng nhau. Ä?áť™ lᝇch pha giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp uMB váť›i dòng Ä‘iᝇnn i trong m mấch lĂ A. B. C. D. Câu 2: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200√2cos120Ď€ cos120Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB chᝊa cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh váş˝ v thĂŹ uAM vĂ uMB lᝇch pha nhau , uAB vĂ

uMB lᝇch pha . Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng trĂŞn Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; R (UAM) lĂ A.200√3 V.

B.

√

V.

C.

√

V.

D.100 100√3 V.

Câu 3: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tráť‹ tr hiᝇu d᝼ng lĂ 120√3V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB chᝊa cuáť™n dây khĂ´ng thuầnn ccảm nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ uAN vĂ uMB lᝇch pha nhau , uAB vĂ uAN lᝇch pha vĂ UMB = 120V. Bi Biáşżt R = 40 â„Ś. Ä?iᝇn tráť&#x; r báşąng A.10 â„Ś. B.15 â„Ś. C.20 â„Ś. D.30 30 â„Ś. Câu 4: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€ cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n n dây khĂ´ng thuầm thu cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn ‚‹

C = F mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây báşąng 200 V. Biáşżáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch nhanh pha so váť›i cĆ°áť?ng đ᝙᝙ dòng Ä‘iᝇn trong mấch máť™t gĂłc là φ vĂ tanφ φ = 0,75. CĆ°áť?ng C Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng chấy trong mấch lĂ A.1,4 A. B.2,1 A C.2,8 A D.3,5 3,5 A Câu 5: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2 2cos100Ď€ 2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™nn dây khĂ´ng thu thuầm cảm vĂ t᝼ ‚‹

Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ Ä‘iᝇnn ĂĄp hi hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn lầnn lưᝣt l lĂ 60 V vĂ 75 V. Biáşżt Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn là φ vĂ cosφ = -0,8. Táť•ng tráť&#x; Ä‘oấn mấch lĂ A.45 â„Ś. B.30 â„Ś. C.30√3 â„Ś. D.90 90 â„Ś. Câu 6: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n n dây khĂ´ng thuầm thu cảm (L,r), t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ Ä‘iᝇn Ä‘i ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng nhau. Dòng Ä‘iᝇn i trong mấấch sáť›m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u hai Ä‘ầu Ä‘oấn 8 mấch lĂ vĂ tráť… pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯaa hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ . Tᝉ sáť‘ Â? xẼp xᝉ báşąng A.2,5. B.3,5. C.4,5. D.5,5. 5,5. Câu 7: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos100Ď€t (V) vĂ o mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây, t᝼᝼ Ä‘iᝇn C vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Biáşżt: Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇnn C, Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; R báşąng nhau vĂ báşąng 80 V, dòng Ä‘iᝇnn sáť›m s pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp cᝧa mấch lĂ vĂ tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇnn ĂĄp cu cuáť™n dây lĂ . Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa Ä‘oấn mấch ch cĂł giĂĄ tr tráť‹ A.U = 109,3V. B.U = 80 80√2 V. C.U =160V D.U U =117,1V. Câu 8: Ä?oấn mấch AM gáť“m t᝼ Ä‘iᝇnn m mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần; Ä‘oấn mấch ch MB chᝉ ch cĂł cuáť™n dây. Khi


Ä‘ạt vĂ o A, B máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇᝇu hiᝇu d᝼ng lĂ 100 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯaa A, M lĂ 60 V vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa M, B cĂł biáťƒu thᝊc uMB = 80√2cos(100 cos(100Ď€t + ) V. Biáťƒu thᝊc cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯaa A, M lĂ :

A.uAM = 60√2cos(100Ď€t - ) V

B.uAM = 60√2cos(100Ď€t + ) V

C.uAM = 60√2cos(100Ď€t + ) V D.uAM = 60√2cos(100Ď€t - ) V Câu 9: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m máť™tt cu cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r = 10 â„Ś vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u u = 200√2cos(100Ď€t + )V. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ ud =200√2cos(100Ď€t + A.i =10cos(100Ď€t +

) A.

)V. CĆ° Ć°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i qua Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒáťƒu thᝊc lĂ

B.i =10cos(100Ď€t + ) A.

C.i =10√2cos(100Ď€t + ) A. D.i =10√2cos(100Ď€t + ) A. Câu 10(Ä?H – 2008): Cho Ä‘oấn mấch ch Ä‘Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m cuáť™n dây mắc náť‘i tiáşżp váť› áť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™nn dây so váť›i v cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ . Hi Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn báşąng √3 lần hiᝇuu Ä‘Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây so váť›i hiᝇuu Ä‘Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch trĂŞn lĂ A.0. B. C.- . D.

Câu 11(CÄ? - 2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 220√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AB gáť“m g hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“áť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm m thuần thu L, Ä‘oấn MB chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn C. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầuu Ä‘Ä‘oấn mấch AM vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấnn mấch m MB cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng báşąng nhau nhĆ°ng lᝇch pha nhau . Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AM báşąng b

A.220√2V. B. V. C.220 V. D.110 110 V. √ Câu 12: Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť uu AB theo thᝊ th táťą bao gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 55 â„Ś vĂ cuáť™n cu dây mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp u = 200√2cos100Ď€t(V). Ä?iáťƒm M lĂ Ä‘iáťƒm giᝯaa Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ cuáť™n dây, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn Ä‘oấn mấch ch AM lĂ 110 V, trĂŞn Ä‘oấn mấch MB lĂ 130 V. Ä?áť™ táťą cảm c cᝧa cuáť™n dây lĂ A.0,21 H. B.0,15 0,15 H. C.0,32 H. D.0, 0,19 H. Câu 13: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m máť™t cuáť™n dây vĂ máť™t t᝼᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u =100√6cos(100 Ď€t + ) V. Ä?iᝇn Ä?i ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ hai bản t᝼ cĂł giĂĄ tráť‹ tr lần lưᝣt lĂ 100 V vĂ 200 V. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầầu cuáť™n dây lĂ : A.ud =100√2cos(100Ď€t + ) V . B.ud =200cos(100Ď€t + ) V .

C.ud =200√2cos(100Ď€t + ) V . D.ud =100√2cos(100Ď€t + ) V . Câu 14: Ä?oấn mấch AM chᝊa cuáť™nn dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng R = 50 â„Ś vĂ cảm m khĂĄng ZL1 = 50 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘oấn mấch MB gáť“m t᝼ Ä‘iᝇnn cĂł dung khĂĄng ZC mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n n dây cĂł Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; r = 100 â„Ś vĂ cảm khĂĄng ZL2 = 200 â„Ś. Ä?áťƒ UAB = UAM + UMB thĂŹ ZC báşąng A.50 â„Ś B.200 â„Ś C.100 â„Ś D.50 50√2 â„Ś Câu 15: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł ttần sáť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m m cu cuáť™n dây náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung

‚‹

F. Biáşżt Ä‘iᝇnn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch cĂł cĂšng giĂĄ tr tráť‹ hiᝇu

d᝼ng nhĆ°ng lᝇch pha nhau . Ä?áť™ táťą cảm m cᝧa c cuáť™n dây lĂ

A.10 mH. B.10√2mH. mH. C.50 mH. D.25 25√3mH. Câu 16: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =120 120√2cos(100Ď€t) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấnn m mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = 2√2cos(100Ď€t - ) A,

Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu AM vĂ MB cĂł giĂĄ tráť‹ hi hiᝇu d᝼ng tháť?a mĂŁn UMB = √3UAM vĂ lᝇch ch pha nhau rad. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r cᝧa cuáť™n dây lĂ A.15√2â„Ś. B.60√2â„Ś â„Ś. C.30√6â„Ś . D.15 15√6â„Ś . Câu 17: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u tần sáť‘áť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh

‚?

váş˝. Biáşżt R = 2r, L = H, C = F. Biáşżáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘oấn MN lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch AB. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng giᝯa gi hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM lĂ 100 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AN lĂ ?


A. V. B. V. C.100√3 V. D.100 100 V. √ √ Câu 18: TrĂŞn Ä‘oấn mấch xoay chiáť uu khĂ´ng phân nhĂĄnh cĂł báť‘n b Ä‘iáťƒm theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą t A, M, N vĂ B. Giᝯa hai Ä‘iáťƒm A vĂ M chᝉ cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, n, gi giᝯa hai Ä‘iáťƒm M vĂ N chᝉ cĂł cuáť™n dây, giᝯaa 2 Ä‘iáťƒm Ä‘ N vĂ B chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™tt Ä‘Ä‘iᝇn ĂĄp 175 V – 50 Hz thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng trĂŞn Ä‘oấn AM lĂ 25 (V), trĂŞn Ä‘oấn MN lĂ 25 (V) vĂ trĂŞn Ä‘oấnn NB lĂ 175 (V). H Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cosφ cᝧa toĂ n mấấch lĂ (φ lĂ Ä‘áť™ lᝇch pha giᝯa u vĂ i) $ A. B. C.$ D. $ Câu 19(MH-2016): Cho Ä‘oấn mấch ch ggáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x;, cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘ii tiáşżp. ti Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u= 65√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấnn m mấch thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;,, hai Ä‘ầu Ä‘ cuáť™n dây, hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 13 V, 13 V, 65 V. Hᝇᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch (cosφ) báşąng A. B. C. D. Câu 20: Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť uu ggáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 30 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™nn dây. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ 120√3V. V. Dòng Ä‘iᝇn trong mấch lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn n ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘ Ä‘oấn mấch vĂ lᝇch

pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™nn dây. CĆ° CĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng cᝧa dòng Ä‘iᝇn chấyy trong mấch m lĂ ?

A.4 A B.2√3 A C.√2 A D.11 A Câu 21: Khi Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp khĂ´ng Ä‘áť•ii 24 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 20 â„Ś vĂ cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = , H thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇnn trong m mấch lĂ 0,8 A. Náşżu Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =100√ √2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch trĂŞn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng chấy trong mấch lĂ A.1 A. B.2 A. C.3 A D.44 A Câu 22: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇnn xoay chi chiáť u gáť“m cuáť™n dây mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?áť™ lᝇch pha cᝧa hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây so váť›i cĆ°áť?ng ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ . Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu hi d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn báşąng nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ ? (cosφ, váť›i φ là đ᝙᝙ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ dòng Ä‘iᝇn) A.0,259. B.0,766. C.0,707. D.0,793. 0,793. Câu 23: Ä?ạt giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™nn dây cĂł Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; r vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L máť™t Ä‘iᝇn n ĂĄp khĂ´ng Ä‘áť•i Ä‘ 30 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áť•i qua cuáť™nn dây lĂ 1 A. Khi Ä‘ạt giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘iᝇn n ĂĄp xoay chiáť u chi cĂł tần sáť‘ 50 Hz thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n dây lᝇᝇch pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây gĂłc . Ä?áť™ táťą cảm L cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ âˆš

A. H

B.

√

C.

,

√

H

H

,

√

D. H

Câu 24(Ä?H-2012): Khi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầầu máť™t cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H máť™t Ä‘iᝇn n ĂĄp máť™t m chiáť u 12 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™nn dây lĂ 0,4 A. Sau Ä‘Ăł, thay Ä‘iᝇn ĂĄp nĂ y báşąng máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 12 V thĂŹ cĆ°áť? áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cuáť™n dây báşąng A.0,30 A B.0,40 0,40 A C.0,24 A D.0,17 0,17 A Câu 25: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch AB Ä‘i Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy ráşąng: UAB = UAN = UMN√3=120√3V. Dòng Ä‘Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch lĂ 2√2 A. Ä?iᝇn ĂĄp trĂŞn AN vĂ AB lᝇch pha nhau Ä‘Ăşng báşąáşąng Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn AM vĂ dòng Ä‘iᝇn. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây lĂ A.30√3â„Ś. B.30√2â„Ś â„Ś. C.60√3â„Ś. D.15 15√6â„Ś. Câu 26: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch AB Ä‘iᝇᝇn ĂĄp xoay chiáť u nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn n ĂĄp giᝯa gi hai Ä‘ầu AN vĂ MB lᝇch pha nhau vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng ng lần l lưᝣt lĂ 120 V vĂ 60√3â„Ś. Ä?iᝇn ĂĄp

hai Ä‘ầu mấch MB nhanh pha hĆĄnn NB m máť™t gĂłc . CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu

d᝼ng trong mấch lĂ âˆš3A. GiĂĄ tráť‹ cᝧaa R vĂ r lĂ A.R = r = 30 â„Ś . B.R= r = 60 â„Ś . C.R = 60√2 â„Ś, r = 30√2â„Ś D.R = 30√2 â„Ś, r = 60√2â„Ś Câu 27: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos( t + φ) (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB thĂŹ Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n Ä‘i Ä‘iᝇn ĂĄp uAN vĂ uMB nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáşżt R = r. GiĂĄ tráť‹ U0 lĂ A.48√5 V. B.24√10 V. C.120 V. D.60√2V. V.


Câu 28: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U U√2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB thĂŹ Ä‘iᝇn Ä‘i ĂĄp tᝊc tháť?i uAM vĂ uMB vuĂ´ng pha vĂ cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ hiᝇuu dd᝼ng lĂ 30√5V. Biáşżt R = r. GiĂĄ tráť‹ U lĂ A.120√2V B.120 V C.60 V D.60√2 V Câu 29: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt(V) U vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB nhĆ° Ć° hĂŹnh h váş˝ thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai 2 2 Ä‘ầu AM vĂ MB cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng ng th tháť?a mĂŁnUAM = √3UMB. Biáşżt: L = CR = Cr . Ä?áť™ lĂŞch pha Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấnn m mấch vĂ dòng Ä‘iᝇn trong mấch φ = φu - φi lĂ A. B.- C.- D. Câu 30: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh váş˝ thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng: UAM = 5 V, UMB = 25 V, UAB = 20√2V vĂ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc lĂ i = I0cos(100Ď€t) (A). Biáťƒu thᝊcc Ä‘iᝇn Ä‘ ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu MB lĂ A.uMB = 25cos(100Ď€t +0,875)(V). B.uMB = 25√2cos(100Ď€t - 0,927)(V) 0,927 C.uMB = 25cos(100Ď€t -0,875)(V) D.uMB = 25√2cos(100Ď€t + 0,927)(V) 0,927 Câu 31(Ä?H-2008): Cho Ä‘oấn mấch ch Ä‘i Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R mắc m náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™nn dây llᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấnn mấch. m Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa Ä‘iᝇn tráť&#x; R váť›i cảm khĂĄng ZL cᝧa cuáť™nn dây vĂ dung khĂĄng ZC cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.R2 = ZL (ZL - ZC ) B.R2 = ZL (ZC - ZL ) C.R2 = ZC (ZC - ZL ) D.R R2 = ZC (ZL - ZC ) Câu 32: Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u náť‘áť‘i tiáşżp gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C, Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầần R vĂ cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn r. DĂšng vĂ´n kkáşż cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; rẼt láť›n lần lưᝣt Ä‘o hai Ä‘ầu Ä‘iᝇnn tráť&#x;, tr hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch thĂŹ sáť‘ chᝉ lầnn lĆ° lưᝣt lĂ 50 V, 30√2V vĂ 80 V. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊcc th tháť?i trĂŞn cuáť™n dây sáť›m pha hĆĄn dòng Ä‘iᝇn lĂ . Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇuu dd᝼ng trĂŞn t᝼ lĂ A.20 V. B.30 V. C.30√2 V. D.60 60 V. Câu 33: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch ch AM vĂ MB m mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM lĂ cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầần r vĂ cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘oấn MB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; áť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng trĂŞn Ä‘Ä‘oấn MB gẼp Ä‘Ă´i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn R. Ä?iᝇnn ĂĄp trĂŞn Ä‘oấn MB lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch lĂ . Ä?áť™ lᝇch pha Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn nm mấch AB váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A. B. C. D. Câu 34: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u=120√2cos100Ď€ cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch nhĆ° hĂŹnh váş˝, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇᝇu d᝼ng trĂŞn Ä‘oấn AM lĂ 40√3 V. Ä?iᝇn ĂĄp cᝧa Ä‘oấn MB sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇnn ĂĄp toĂ n mấch m lĂ . Ä?áť™ lᝇch pha giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp cᝧa toĂ n mấch vĂ dòng Ä‘iᝇn lĂ A. B. C. D. 01. B

02. B

03. C

04. A

05. B

06. D

07. A

08. A

09. D

10. D

11. C

12. D

13. D

14. C

15. C

16. D

17. C

18. A

19. C

20. A

21. B

22. D

23. D

24. C

25. D

26. A

27. B

28. D

29. C

30. D

31. B

32. B

33. C

34. A

Chᝧ Ä‘áť 4. Tháť?i gian trong dao Ä‘áť™ng Câu 1: Máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒuu thᝊc th u = 220√2cos(100Ď€t + ) V (t tĂ­nh báşąng ng s). Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i tấi t=0 A.-110√2 V vĂ Ä‘ang tăng. B.-110√2 V vĂ Ä‘ang giảm C.110√2 V vĂ Ä‘ang giảm. D.110√2 V vĂ Ä‘ang tăng. Câu 2: CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua máť™tt Ä‘o Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = 5√2cos100Ď€t (A) (t tĂ­nh bbáşąng s). CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i tấi tháť?i Ä‘iáťƒm m t = 2015 s lĂ A.-5√2 A B.5A C.5√2 A D.− −5 A


Câu 3: Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = 4√2cos(120Ď€t + ) (A). áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = s, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ tᝊc tháť?i & cᝧa dòng Ä‘iᝇn nĂ y cĂł giĂĄ tráť‹ A.cáťąc Ä‘ấi. B.2√2 A vĂ Ä‘ang giảm. C.cáťąc tiáťƒu. D.2√2 A vĂ Ä‘ang tăng. Câu 4(CÄ?-2011 ): Cho dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz chấy qua máť™t Ä‘oấn mấch. Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn nĂ y báşąng 0 lĂ A. s. B. s. C. s. D. s.

Câu 5: Máť™t dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = 4cos(100Ď€t - ) (A). áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 5 ms cĆ°áť?ng Ä‘áť™ tᝊc tháť?i cᝧa dòng Ä‘iᝇn nĂ y cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.cáťąc Ä‘ấi. B.2√2 A vĂ Ä‘ang giảm. C.cáťąc tiáťƒu. D.2√2 A vĂ Ä‘ang tăng. Câu 6: Cho máť™t dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = 4sin100Ď€t (A), t tĂ­nh báşąng s. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t0, giĂĄ tráť‹ cᝧa i lĂ 2√2A vĂ Ä‘ang tăng. Ä?áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm sau Ä‘Ăł 0,045 s thĂŹ giĂĄ tráť‹ cᝧa i lĂ A.− 4 A B.2√3A vĂ Ä‘ang tăng. C.− 2 A vĂ Ä‘ang giảm. D.2 A vĂ Ä‘ang giảm. Câu 7: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 310cos100Ď€t (V) (t tĂ­nh báşąng s) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch. Káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch nĂ y Ä‘ất giĂĄ tráť‹ 155 V lần Ä‘ầu tiĂŞn tấi tháť?i Ä‘iáťƒm A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 8(CÄ?-2013): Máť™t dòng Ä‘iᝇn cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = I0cos2Ď€ft. TĂ­nh tᝍ t = 0, khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn nĂ y báşąng 0 lĂ 0,004 s. GiĂĄ tráť‹ cᝧa f báşąng A.62,5 Hz. B.60,0 Hz. C.52,5 Hz. D.50,0 Hz. Câu 9(Ä?H–2007): Dòng Ä‘iᝇn chấy qua máť™t Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = I0sin100Ď€t. Trong khoảng tháť?i gian tᝍ 0 Ä‘áşżn 0,01s cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 0,5I0 vĂ o nhᝯng tháť?i Ä‘iáťƒm A. s vĂ s B. s vĂ s C. s vĂ s D. s vĂ s Câu 10: Biáťƒu thᝊc hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch u = 200cos(ωt) V. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp u = 100 V vĂ Ä‘ang tăng. Háť?i vĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm t’ = t + Ä‘iᝇn ĂĄp u cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu?

A.100 V. B.100√2 V. C.100√3 V. D.–100 V. Câu 11(Ä?H–2010): Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200√2cos(100Ď€t - ) (trong Ä‘Ăł u tĂ­nh báşąng V, t tĂ­nh báşąng s)

cĂł giĂĄ tráť‹ 100√2 V vĂ Ä‘ang giảm. Sau tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘Ăł

s, Ä‘iᝇn ĂĄp nĂ y cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ

A.-100V. B.100√3 V. C.-100√2 V. D.200 V. Câu 12(CÄ?-2013): Ä?iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch lĂ u = 160cos100Ď€t (V) (t tĂ­nh báşąng giây). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ 80 V vĂ Ä‘ang giảm. Ä?áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + 0,015 s, Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.40√3 V. B.80√3 V. C.40 V. D.80 V. Câu 13:Máť™t Ä‘èn áť‘ng Ä‘ưᝣc mắc vĂ o mấng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh u = 220√2cos(100Ď€t - ) (V) (trong Ä‘Ăł u tĂ­nh báşąng V, t tĂ­nh báşąng s). Biáşżt ráşąng Ä‘èn sĂĄng máť—i khi Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘èn cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng nháť? hĆĄn 110√2 V. Khoảng tháť?i gian Ä‘èn tắt trong máť™t chu kĂŹ lĂ A. s. B. s. C.$ s. D. s.

Câu 14:Mắc vĂ o Ä‘èn neon máť™t nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = 220√2cos(100Ď€t - ) (V). Ä?èn chᝉ

sĂĄng khi Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o Ä‘èn thoả mĂŁn u ≼ 110√2 V. Tᝉ sáť‘ khoảng tháť?i gian tháť?i gian Ä‘èn sĂĄng so váť›i Ä‘èn tắt trong máť™t chu kĂŹ cᝧa dòng Ä‘iᝇn báşąng A.2. B. C. D. Câu 15:Máť™t chiáşżc Ä‘èn nĂŞĂ´n Ä‘ạt dĆ°áť›i máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u 119 V – 50 Hz. NĂł chᝉ sĂĄng lĂŞn khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu bĂłng Ä‘èn láť›n hĆĄn 84 V. Tháť?i gian bĂłng Ä‘èn sĂĄng trong máť™t chu káťł lĂ bao nhiĂŞu? A.0,0100 s. B.0,0133 s. C.0,0200 s. D.0,0233 s. Câu 16(CÄ?-2009): Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch lĂ u = 150cos100Ď€t (V). Cᝊ máť—i giây cĂł bao nhiĂŞu lần Ä‘iᝇn ĂĄp nĂ y báşąng khĂ´ng? A.100 lần. B.50 lần. C.200 lần. D.2 lần. Câu 17: Máť™t Ä‘èn áť‘ng mắc trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t V. Ä?èn chᝉ sĂĄng khi Ä‘iᝇn Trang - 162 -


ĂĄp áť&#x; 2 cáťąc cᝧa nĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng nháť? hĆĄn 0,5U0, thĂŹ nháş­n xĂŠt nĂ o sau Ä‘ây lĂ khĂ´ng Ä‘Ăşng? A.Máť—i lần Ä‘èn tắt kĂŠo dĂ i 1/150(s) B.Máť—i lần Ä‘èn tắt kĂŠo dĂ i 1/300(s) C.Trong 1s cĂł 100 lần Ä‘èn tắt D.Máť™t chu káťł cĂł 2 lần Ä‘èn tắt Câu 18: Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc u = U0sin(100Ď€t + ) (V). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o sau Ä‘ây hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż tᝊc tháť?i u ≠A.

B.

&

s.

s.

€_

√

? C.

$

D.

s.

s.

Câu 19:Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u qua máť™t Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = I0cos(120Ď€t - ) A. Tháť?i Ä‘iáťƒm thᝊ 2018 Ä‘áť™ láť›n cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn báşąng cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng lĂ : A.8,15 s B.8,4 s C.9,26 s D.10,3 s Câu 20:Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘èn áť‘ng Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 250cos(100Ď€t + Ď€)V. Biáşżt Ä‘èn chᝉ sĂĄng khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng nháť? hĆĄn 125√2V. Káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘èn tắt lần thᝊ 2016 lĂ A.20,1525 s B.10,0675 s C.20,1475 s D.10,0725 s Câu 21: Máť™t Ä‘èn áť‘ng mắc trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t V. Ä?èn chᝉ sĂĄng khi Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; 2 cáťąc cᝧa nĂł cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng nháť? hĆĄn 0,5U0. Máť™t mĂĄy ghi hĂŹnh váť›i táť‘c Ä‘áť™ 24 hĂŹnh/s ghi lấi thẼy ráşąng: trong 3 s sáť‘ tẼm hĂŹnh cho thẼy Ä‘èn áť‘ng khĂ´ng sĂĄng (táť‘i) lĂ A.24 B.30 C.50 D.100 Câu 22:Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘èn áť‘ng Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 220√2cos( + ) V. Biáşżt Ä‘èn chᝉ sĂĄng khi Ä‘iᝇn

ĂĄp tᝊc tháť?i cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng nháť? hĆĄn 110√2V. Káťƒ tᝍ t = 0, tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘èn sĂĄng lần thᝊ 2018 lĂ A.60,505 s B.60,515 s C.30,275 s D.30,265 s 01. D 02. C 03. D 04. A 05. B 06. D 07. B 08. A 09. D 10. C 11. C

12. B

21. A

22. B

13. B

14. A

15. B

16. A

17. B

18. D

19. B

20. A

Chᝧ Ä‘áť 5. Quan hᝇ Ä‘iᝇn ĂĄp, dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong mấch Câu 1: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. M lĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn Ä‘oấn mấch AB. Ä?iᝇn ĂĄp uAM =100cos100Ď€tV vĂ uMB = 100√3cos(100Ď€t - )(V). Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB lĂ A.uAB = 200cos(100Ď€t + )(V). B.uAB = 200cos(100Ď€t - )(V).

C.uAB = 200cos(100Ď€t + )(V). D.uAB = 200cos(100Ď€t - )(V). Câu 2: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł cảm khĂĄng ZL vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł dung khĂĄng ZC = 2ZL. VĂ o máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm khi hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 40V vĂ 30V thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn lĂ : A.50V B.85V C.25V D.55V Câu 3 (Ä?H-2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 220√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; 20 â„Ś, cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm

,

H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung

‚‹

F. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;

báşąng 110√3 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng: A.440V B.330V C.440√3 V D.330√3 V Câu 4(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm báşąng 3 lần dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 60 V vĂ 20 V. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ A.20√13V. B.10√13V. C.140 V. D.20 V. Câu 5: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm báşąng 4 lần dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ 50 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ A.150 V. B.-150 V. C.200 V. D.-200 V. Câu 6: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp tần sáť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; 60 â„Ś, cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą Trang - 163 -


‚‹

,

cảm H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung F. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 20 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ 40V. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi chấy trong mấch lĂ A.2 A B.√2 A C.√37A D.2√37A Câu 7: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C (váť›i RCω = 1). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 50V vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.-50√3V. B.50 V. C.– 50 V. D.50√3V. Câu 8: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn báşąng 2 lần cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu mấch cĂł giĂĄ tráť‹ tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 40V vĂ 60V. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ : A.20 V. B.– 20 V. C.40 V. D.– 40 V. Câu 9: Ä?oấn mấch xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;, hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần vĂ hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 30√2V, 60√2 V vĂ 90√2 V. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 30V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu mấch cĂł tháťƒ lĂ A.42,43 V B.81,96 V C.60 V D.90 V Câu 10: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ ω vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt 2LCω2 = 1. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 40V vĂ 60V. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ A.50 V. B.55 V. C.70 V. D.100 V. Câu 11: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cosωt(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt 2ZL = 2R = ZC.Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 50 V vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ A.-50 V. B.-50√3 V. C.50√3V. D.50 V. Câu 12: Máť™t mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n cảm thuần L = H náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 100 â„Ś. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn

mấch Ä‘iᝇn ĂĄp u =100√2cos100Ď€t V. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 50V vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i trĂŞn cuáť™n cảm thuần lĂ A.-50√3 V. B.50√3 V. C.50V. D.-50V. Câu 13:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(ωt) (V) luĂ´n áť•n Ä‘áť‹nh vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘áť?an mấch RLC náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 40√2V, hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần lĂ 50√2V vĂ hai t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 90√2V. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 40 V vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu mấch gần báşąng nhẼt lĂ A.109,28V. B.– 80V . C.– 29,28V. D.81,96V. Câu 14: Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 50√3â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n thuần cảm cĂł L = 1/2Ď€ (H). Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 200 V, tần sáť‘ 50 Hz. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng √2A vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch sau Ä‘Ăł s báşąng A.100√2V B.0 V C.100√6 V D.-100√6 V Câu 15: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u vĂ o hai Ä‘ầu cᝧa máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R cĂł biáťƒu thᝊc uR =100cos(2Ď€ft +φ) V. VĂ o máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ u = 100√3 V vĂ uR = 50√3 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn. A.50√2V. B.50√6V. C.50 V. D.100√3V Câu 16: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u vĂ o hai Ä‘ầu cᝧa máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t cuáť™n cảm thuần. Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R cĂł biáťƒu thᝊc uR = 50√2cos(2Ď€ft + φ)(V) . VĂ o máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ u = 50√2 V vĂ uR = 25√2 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch A.60√3V. B.100 V. C.50 V. D.50√3V. Câu 17: Ä?ạt vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp u = 120√2cos(100Ď€t) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i 8 tiáşżp váť›i ZC = . Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = s thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż trĂŞn t᝼ cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng √

A.30√6 V.

B.30√2 V.

C.60√2 V.

D.60√6 V.

Trang - 164 -


Câu 18: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(100Ď€t) (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 100√3â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = ÂľF. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng máť™t náť­a giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong mấch i = 0,5√3A. DĂšng vĂ´n káşż nhiᝇt cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; rẼt láť›n Ä‘áťƒ Ä‘o hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ vĂ´n káşż chᝉ: A.200V. B.100 V. C.100√2 V. D.50√2 V. Câu 19: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cos(100Ď€t) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L =

H, Ä‘iᝇn tráť&#x; trong 50√3â„Ś vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C =

‚?

F mắc náť‘i

tiáşżp. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u = 100√2V vĂ Ä‘ang giảm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ A.100√2V. B.-100√2 V. C.-51,8 V. D.-100√6 V. Câu 20: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł cảm khĂĄng ZL mắc náť‘i tiáşżp. Gáť?i U lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch; i, I0 vĂ I lần lưᝣt lĂ giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i, giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch; uL, uR tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm, giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;, cosφ lĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch. Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây sai? „

„

A. ‘� + 8’ = I2 �

B.I =

€_

- +82 3‘2� )

C.cosφ =

8

-82 3‘2�

D.u  + i2Z = I ZÂ

Câu 21: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =120cos(100Ď€t) (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 60 â„Ś, cuáť™n

‚?

cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F mắc náť‘i tiáşżp. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 30 ms cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.- √2 A B.- 1,0 A C.1 A D.√2 A Câu 22: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(100Ď€t - ) V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 40â„Ś vĂ cuáť™n , cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H, mắc náť‘i tiáşżp. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0,1 s dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = -

2,75√2 A. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U0 báşąng A.220V. B.220√2 V. C.110 V. D.110√2V. Câu 23: Ä?iᝇn ĂĄp u = U0cos(100Ď€t) (V) Ä‘ưᝣc Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = ,

H vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 5√3â„Ś, vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C =

‚‹

F mắc náť‘i tiáşżp. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i

hai Ä‘ầu cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ 15 V, Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + $ (s) thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĹŠng cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ 15 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U0 báşąng A.15 V. B.30 V. C.15√3 V. D.10√3 V. Câu 24: Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C váť›i R = ZC√3. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u = 200cos(100Ď€t + ) V. VĂ o máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 150 V vĂ Ä‘ang giảm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.50√2V. B.50√3V. C.50 V. D.-50√6V Câu 25: Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u chᝉ cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u =100√2cos100Ď€t VthĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 60 V. VĂ o máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 40√2V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł tháťƒ lĂ A.125 V. B.130 V. C.115 V. D.110 V Câu 26: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 240√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt R = 60 â„Ś, cuáť™n ‚‹

,

cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung F. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm báşąng 240 V thĂŹ Ä‘áť™ láť›n cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt báşąng A.240 V; 120 V B.120√2V; 120 V C.120√3V; 120 V D.120√3V; 120√3V Câu 27: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =100cos(100Ď€t - ) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt R = 50 â„Ś cuáť™n

cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C

‚‹

F. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Trang - 165 -


báşąng 100 V vĂ Ä‘ang giảm thĂŹ Ä‘áť™ láť›n cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt báşąng A.– 50 V; 50√3V B.50 V; – 50 V C.-50√3V; - 50 V D.50 V; – 100 V Câu 28: Cho máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz, chᝉ cĂł cuáť™n cảm thuần váť›i cảm khĂĄng lĂ 50 â„Ś. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch là – 1 A, háť?i sau Ä‘Ăł 0,015 s thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n cảm báşąng A.– 50 V B.50 V C.– 100 V D.100 V Câu 29: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ U vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n cảm thuần. Biáşżt Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ gẼp 3 lần cảm khĂĄng. Gáť?i uR vĂ uL lần lưᝣt lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần áť&#x; cĂšng máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.90u 8 + 10u  = 9U2 B.45u 8 + 5u  = 9U2 C.5u 8 + 45u  = 9U2 D.10u 8 + 10u  = 9U2 Câu 30: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC (L thuần cảm) náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lᝇch pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch là φ. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t bẼt kĂŹ, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i trĂŞn Ä‘oấn mấch chᝊa LC vĂ trĂŞn R lần lưᝣt lĂ uLC vĂ uR. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ A.U0R = uLCcosφ + uRsinφ B.U0R = uLCsinφ + uR cosφ C.U 8 = u  Âƒ +

„’

=Ge

D.U 8 = u 8 +

„�–

=Ge

Câu 31: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R; cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 cĂĄc giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R lần lưᝣt lĂ uL = - 20√3V; uR = 30 V. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 cĂĄc giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i lĂ uL/ = 40V; uC/ =-120 V, uR/ = 0. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ A.100 V. B.120 V. C.80√3V. D.60 V. Câu 32: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB theo thᝊ táťą gáť“m RLC náť‘i tiáşżp (cuáť™n dây thuần cảm), M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa R vĂ L. Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i cᝧa Ä‘oấn mấch AM (chᝊa R) vĂ MB (chᝊa L vĂ C) tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 lĂ uAM1 = 60 V; uMB1 = 15√7 V vĂ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 lĂ uAM2 = 40√3 V; uMB2 = 30 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U0 báşąng A.100V. B.50√2 V. C.25√2 V. D.100√2 V. Câu 33: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊc táťą gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu AM luĂ´n vuĂ´ng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 100 V. Tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu Ä‘oấn

mấch lĂ 100√6V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i trĂŞn t᝼ lĂ

√

V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ âˆš

A.240 V. B.400 V. C.200 V. D. V. Câu 34: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊc táťą gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu AM luĂ´n vuĂ´ng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 12a. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ 16a thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i trĂŞn t᝼ lĂ 7a. Cháť?n hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng A.4R = 3ωL. B.3R = 4ωL. C.R = 2ωL. D.2R = ωL. Câu 35: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Dung khĂĄng t᝼ Ä‘iᝇn trong mấch lĂ 50 â„Ś. Biáşżt tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t bẼt kĂŹ, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ uR (V) thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ uC (V) luĂ´n tháť?a mĂŁn 9u ƒ + 4u 8 = c, c lĂ máť™t háşąng sáť‘. Ä?iᝇn tráť&#x; R cĂł giĂĄ tráť‹ A.60 â„Ś. B.75 â„Ś. C.40 â„Ś. D.50 â„Ś. Câu 36: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ U vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC (L thuần cảm) mắc náť‘i tiáşżp. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 0 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm báşąng 90 V vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 180 V. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 60√3V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm báşąng 45 V. GiĂĄ tráť‹ U lĂ A.60√2V B.120 V C.75√2 V D.90√2 V Câu 37: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 20√7V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i lĂ âˆš7A vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 45 V. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 40√3V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 30 V. Ä?iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.

. ‚‹

F

. ‚‹

B.

F

‚?

C.

F

‚‹

D.

F Trang - 166 -


Câu 38: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos100Ď€t(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇp ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần lĂ 60 V. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 30√2V vĂ Ä‘ang giảm. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + s, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ

A.80 V B.- 40√2V C.40√3V D.80√2V Câu 39:Ä?oấn mấch xoay chiáť u AB gáť“m Ä‘oấn AM chᝊa L, MN chᝊa R, NB chᝊa C. Biáşżt R = 50 â„Ś; ZL = 50√3â„Ś, ZC = â„Ś. Khi uAN = 80√3V thĂŹ uMB = 60 V. GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ âˆš

A.150 V. B.100 V. C.50√7V. D.100√3V. Câu 40: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos100Ď€t(V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m cuáť™n cảm thuần Ä‘áť™ táťą ‚?

cảm 0,5Ď€ (H) mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung F. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u = 200V. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t? A.400 V. B.- 400 V. C.200 V. D.-200 V. 01. D

02. D

03. A

04. D

05. B

06. B

07. A

08. C

09. B

10. C

11. B

12. B

13. C

14. C

15. B

16. B

17. B

18. D

19. B

20. A

21. B

22. B

23. D

24. C

25. B

26. C

27. B

28. A

29. C

30. D

31. A

32. A

33. C

34. B

35. B

36. C

37. B

38. D

39. C

40. A

Chᝧ Ä‘áť 6. Sáťą thay Ä‘áť•i trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u Câu 1(CÄ?-2007): Lần lưᝣt Ä‘ạt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u u = 5√2sinωt (V) váť›i ω khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu máť—i phần táť­: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm (cảm thuần) cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thĂŹ dòng Ä‘iᝇn qua máť—i phần táť­ trĂŞn Ä‘áť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng báşąng 50 mA. Ä?ạt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż nĂ y vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cĂĄc phần táť­ trĂŞn mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ táť•ng tráť&#x; cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.3100 â„Ś B.100 â„Ś. C.2100 â„Ś D.300 â„Ś. Câu 2: Khi mắc lần lưᝣt R, L, C vĂ o máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cᝧa chĂşng lần lưᝣt lĂ 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mấch gáť“m R, L, C náť‘i tiáşżp vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch báşąng A.1,25 A B.1,2 A C.3√2 A D.6 A Câu 3(Ä?H-2011) : Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i lần lưᝣt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Náşżu Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u nĂ y vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m ba phần táť­ trĂŞn mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ A.0,2 A B.0,3 A C.0,15 A D.0,05 A Câu 4: Mấch Ä‘iᝇn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L cĂł Ä‘áť™ táťą cảm thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i. Ban Ä‘ầu, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cĂĄc phần táť­ R, L, C lần lưᝣt lĂ UR = 60 V; UL = 120 V; UC = 40 V. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn nĂł lĂ 100 V, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R báşąng A.61,5 V. B.80,0 V. C.92,3 V. D.55,7 V. Câu 5: Mấch Ä‘iᝇn gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i. Ban Ä‘ầu, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cĂĄc phần táť­ lần lưᝣt lĂ UR = 50 V; UL = 40 V; UC = 90 V. Tăng Ä‘iᝇn tráť&#x; cᝧa biáşżn tráť&#x; lĂŞn gẼp Ä‘Ă´i so váť›i ban Ä‘ầu thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn biáşżn tráť&#x; lĂ A.25 V. B.100 V. C.20√10V. D.50√2V. Câu 6: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m biáşżn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą Ä‘Ăł. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2cosωt (V). Gáť?i M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa cuáť™n cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Khi R = R1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM báşąng 100 V; khi R = 2R1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM báşąng A.100 V. B.100√2V. C.200 V. D.200√2V. Trang - 167 -


Câu 7: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u= U0cos(100Ď€t Ď€t + ) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C =

‚‹

F vĂ cuáť™nn ccảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H. Náşżu náť‘i tắtt cuáť™n cu cảm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai

Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł biáťƒu thᝊc uC = 100√2cos(100 cos(100Ď€t) V. Náşżu khĂ´ng náť‘i tắt cuáť™n cảm thĂŹ Ä‘iᝇᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cĂł biáťƒu thᝊc lĂ A.uL = 200√2cos(100Ď€t + ) (V). B.uL = 200√2cos(100Ď€t + ) (V).

C.uL = 200√2cos(100Ď€t + ) (V). D.uL = 100√2cos(100Ď€t - ) (V). Câu 8: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m R, cuáť™n cảm thuần n L, t᝼ t Ä‘iᝇn C cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i. Khi C = C1, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇᝇu d᝼ng trĂŞn cĂĄc phần táť­ lần lưᝣt lĂ UR = 40V, UL = 40V, UC = 70V. Khi C = C2 Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầuu t᝼ t lĂ 50√2V , Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; áť&#x; lĂ : A.25√2 V. B.25 V. C.25√3V. D.50 50 V. Câu 9(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ) (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) c) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuầnn vĂ tt᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh ω = ω1 thĂŹ cảm m khĂĄng ccᝧa cuáť™n cảm thuần báşąng 4 lần dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇᝇn. Khi ω = ω2 thĂŹ trong mấch xảy ra hiᝇn tưᝣng ng ccáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.ω1 = 2ω2. B.ω2 = 2ω ω1. C.ω1 = 4ω2. D.ω ω2 = 4ω1. Câu 10: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (V), (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) c) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC (cuáť™n dây thuần cảm). Khi ω = ω1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cĂĄc phần táť­ R, L, C lần l lưᝣt lĂ UR = 100 V; UL = 25 V, UC = 100 V. Khi ω = 2ω1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cuáť™n dây báşąng A.125 V. B.101 101 V. C.62,5 V. D.50,5 50,5 V. Câu 11: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =120√2cos100Ď€t(V) = vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC (cuáť™n dây thuần cảm), t᝼ Ä‘iᝇnn cĂł Ä‘iᝇn dung cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i. Khi Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ C thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng UMB = UMN = 72 V. Khi Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 0,5C thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng trĂŞn t᝼ t Ä‘iᝇn lĂ A.180 V. B.72 V. C.90 V. D.144 144 V. Câu 12: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“áť“m ba phần táť­ mắc náť‘i tiáşżp: Ä?iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n cảảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn

C. Cho biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầuu Ä‘oấn Ä‘ mấch lĂ u = 90cos(ωt + ) V, ω cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi ω = ω1

thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch ch lĂ i = √2cos(240Ď€t - ) A. Cho tần sáť‘ gĂłc ω thay Ä‘áť•i Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ mĂ trong mấch cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng dòng Ä‘iᝇn, n, bi biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áşżnn lĂşc Ä‘Ăł lĂ : A.uC = 45√2cos(100Ď€t - ) V. B.uC = 45√2cos(120Ď€t - ) V.

C.uC = 60cos(100Ď€t - ) V. D.uC = 60cos(120Ď€t - ) V. Câu 13: Ä?oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp váť›ii t᝼ t Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạtt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh thĂŹ thẼyy cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng báşąng: UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 60 V. Náşżu thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇnn ĂĄp hi hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ C lĂ UC/ =30 V thĂŹ Ä‘iᝇn Ä‘ ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ A.53,17 V. B.35,17 35,17 V. C.80,25 V. D.49,47 49,47 V. Câu 14: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC mắc náť‘ii ti tiáşżp nhĆ° hĂŹnh váş˝, cuáť™n dây thuần cảm. Ä?iᝇn n ĂĄp hai Ä‘ầu AB cĂł biáťƒu thᝊc uAB = 220√2cos(100 cos(100Ď€t - ) V. Ban Ä‘ầu Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™nn

dây cĂł dấng uL = U0cos(100Ď€t + ).. Sau Ä‘Ăł, tăng giĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ Ä‘áť™ táťą cảm m L lĂŞn gẼp Ä‘Ă´i thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầuu AN bbáşąng A.220√2V. B.110√2 V. C.220 V. D.110 110 V. Câu 15:Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇnn RLC nnáť‘i tiáşżp máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tráť‹ tr hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng trĂŞn cĂĄc phầần táť­ R, L, vĂ C Ä‘áť u báşąng nhau vĂ báşąng ng 20 V. Khi t᝼ t báť‹ náť‘i tắt thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng: ng: A.10√2V. B.10 V. C.30√2V. D.20 20 V. Câu 16: Ä?ạt vĂ o 2 Ä‘ầu máť™t háť™pp kĂ­n X ggáť“m cĂĄc phần táť­ mắc náť‘i tiáşżp (cĂĄc phần táť­ cĂł tháťƒ th lĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C vĂ cuáť™n cảm thuầnn cĂł Ä‘Ä‘áť™ táťą cảm L) máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u1 = 50cos(100Ď€t + )V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ i1 = 2cos(100Ď€t Ď€t + 50√2cos(200Ď€t +

) A. Náşżu thay Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn báşąng Ä‘iᝇnn ĂĄp cĂł bi biáťƒu thᝊc u2 =

) V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn sáş˝ lĂ i2 = 2cos(200Ď€t + ) V. Háť™pp kĂ­n X ch chᝊa


A.R = 25 â„Ś; L = H; C = C.L =

,

H; C =

, . ‚?

F

‚?

B.L =

F

H; C =

, . ‚?

F

D.R = 25 â„Ś; L = H;

Câu 17: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =100√2cosωt(V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn gẼp 1,2 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây. Náşżu náť‘i tắt t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch vẍn cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ báşąng 0,5 A. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.80 â„Ś. B.120 â„Ś. C.160 â„Ś. D.180 â„Ś. Câu 18:Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB gáť“m 2 háť™p kĂ­n X vĂ Y ghĂŠp náť‘i tiáşżp (máť—i háť™p chᝉ chᝊa máť™t trong 3 phần táť­: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C). Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB máť™t nguáť“n Ä‘iᝇn máť™t chiáť u cĂł hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż khĂ´ng Ä‘áť•i 6 V thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż 2 Ä‘ầu háť™p Y lĂ 6 V. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u uAB = U0cos(100Ď€t - ) V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu háť™p X lĂ uX

= 100√2cos(100Ď€t + )V vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ i = √2cos(100Ď€t + ) A. Phần táť­ háť™p X vĂ Y lần lưᝣt lĂ ?

A.RX = 50√3 â„Ś, RY = 50 â„Ś.

B.LX = H ,CY =

. ‚?

‚?

F.

C.RX = 100 â„Ś, LY = H. D.RX = 100 â„Ś, CY = F. Câu 19:Cho Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn AN vĂ NB mắc náť‘i tiáşżp, Ä‘oấn AN gáť“m biáşżn tráť&#x; R vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H, Ä‘oấn NB chᝉ gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn dung C khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?ạt vĂ o AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos100Ď€t (V). Mắc vĂ o A vĂ N máť™t vĂ´n káşż lĂ­ tĆ°áť&#x;ng. ThẼy ráşąng sáť‘ chᝉ vĂ´n káşż khĂ´ng Ä‘áť•i khi thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ cᝧa biáşżn tráť&#x;. Ä?iᝇn dung C cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ là ‚?

‚?

‚?

‚?

A. F B. F C. F D. F Câu 20: Ä?áť“ng tháť?i: Ä‘ạt nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u u1 = 10cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần L thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i chấy qua cuáť™n cảm lĂ i1, Ä‘ạt nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u u2 = 20sin100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i chấy qua t᝼ Ä‘iᝇn lĂ i2. Máť‘i liĂŞn hᝇ giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i giᝯa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua hai mấch trĂŞn lĂ 9i + 16i = 25(mA)2. Khi mắc cuáť™n cảm náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn ráť“i mắc vĂ o nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u u1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi trĂŞn cuáť™n cảm thuần lĂ A.2 V. B.4 V. C.6 V. D.8 V. Câu 21: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =U0cos2Ď€ft (trong Ä‘Ăł U0 khĂ´ng Ä‘áť•i; f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. LĂşc Ä‘ầu trong Ä‘oấn mấch Ä‘ang cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn. Giảm tần sáť‘ f cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch sáş˝ A.tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. B.cĂšng pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. C.sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. D.ngưᝣc pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn. Câu 22(Ä?H-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω = ω1 thĂŹ cảm khĂĄng vĂ dung khĂĄng cᝧa Ä‘oấn mấch lần lưᝣt lĂ Z1L vĂ Z1C. Khi ω = ω2 thĂŹ trong Ä‘oấn mấch xảy ra hiᝇn tưᝣng cáť™ng hĆ°áť&#x;ng. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng là ‘

A.ω = ω1‘1– 1�

‘

‘

B.ω = ω1-‘1�

C.ω =ω1-‘1–

1–

1Â?

‘

D.ω = ω1‘1�

1–

Câu 23:Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp váť›i nhau. Khi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp: u1 = 200√2cos(100Ď€t + ) V; u2 =

200√2cos50Ď€t(V) thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ i1 = √2cos100Ď€t(A); i2 = √2cos50Ď€t(A). Ä?áť™ táťą cảm cᝧa cuáť™n dây vĂ Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ

‚?

‚?

‚?

‚?

A. H; F. B. H; F C. H; F D. H; F Câu 24:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ gĂłc thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. Khi tần sáť‘ gĂłc thay Ä‘áť•i thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng trong mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi lĂ I vĂ khi áť&#x; hai giĂĄ tráť‹ ω1 và ω2 thĂŹ giĂĄ tráť‹ '1 ( '2 cáťąc Ä‘ấi cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn Ä‘áť u lĂ . Cho ƒ' =150â„Ś. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; R trong mấch lĂ ' √

1

2

A.25 â„Ś. B.50 â„Ś. C.75 â„Ś. D.150 â„Ś. Câu 25: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 60 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch R, L, C mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ $ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy qua Ä‘oấn mấch lĂ i1 = I0cos(100Ď€t + ) A. Náşżu náť‘i tắt t᝼ Ä‘iᝇn C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Trang - 169 -


Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch lĂ i2 = I0cos(100Ď€t

) A. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ

A.u = 60cos(100Ď€t + ) V. B.u = 60√2cos(100Ď€t + ) V.

C.u = 60cos(100Ď€t + ) V. D.u = 60√2cos(100Ď€t + ) V. Câu 26(CÄ?-2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 60 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch R, L, C mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch lĂ i1 = I0cos(100Ď€t + ) A. Náşżu ngắt báť? t᝼ Ä‘iᝇn C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™

dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch lĂ i2 = I0cos(100Ď€t

A.u = 60√2cos(100Ď€t - ) V.

) A. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ

B.u = 60√2cos(100Ď€t - ) V.

C.u = 60√2cos(100Ď€t + ) V. D.u = 60√2cos(100Ď€t + ) V. Câu 27: Cho 3 linh kiᝇn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 60 â„Ś, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Lần lưᝣt Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp RL hoạc RC thĂŹ biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng $ Ä‘iᝇn trong mấch lần lưᝣt lĂ i1 = √2cos(100Ď€t - ) A vĂ i2 = √2cos(100Ď€ + ) A. Náşżu Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc: A.i= 2√2cos(100Ď€t + ) A B.i= 2cos(100Ď€t + ) A

C.i= 2√2cos(100Ď€t + ) A D.i= 2cos(100Ď€t + ) A Câu 28: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 120 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ cuáť™n cảm thuần L. áťž hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cĂł mắc máť™t khĂła K. Khi K máť&#x; dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ i1 = 4√2cos(100Ď€t - ); khi K Ä‘Ăłng thĂŹ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ i2 = 4cos(100Ď€t + ) A. Ä?áť™ táťą cảm L vĂ Ä‘iᝇn dung C cĂł giĂĄ tráť‹

‚?

‚?

A. H; mF. B. H; mF. C. H; F. D. H; F. Câu 29: Ä?oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp Ä‘ưᝣc mắc vĂ o mấng Ä‘iᝇn tần sáť‘ f1 thĂŹ cảm khĂĄng lĂ 36 â„Ś vĂ dung khĂĄng lĂ 144 â„Ś. Náşżu mấng Ä‘iᝇn cĂł tần sáť‘ f2 = 120 Hz thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. GiĂĄ tráť‹ f1 lĂ A.60 (Hz). B.30 (Hz). C.50 (Hz). D.480 (Hz). Câu 30: Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť u RLC nhĆ° hĂŹnh váş˝ váť›i: uAB = U√2cosωt V. R, L, C, U khĂ´ng Ä‘áť•i. Tần sáť‘ gĂłc ω cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi ω = ω1 =40Ď€(rad/s) hoạc ω = ω2 = 360Ď€ (rad/s) thĂŹ dòng Ä‘iᝇn qua mấch AB cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng báşąng nhau. Khi hiᝇn tưᝣng cáť™ng hĆ°áť&#x;ng xảy ra trong mấch thĂŹ tần sáť‘ f cᝧa mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.50 Hz B.60 Hz C.120 Hz D.25 Hz Câu 31: Ä?ạt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cĂĄc phần táť­ R, L vĂ C lần lưᝣt lĂ 80 V, 100 V vĂ 160 V. Khi thay C báşąng t᝼ C’ Ä‘áťƒ trong mấch xảy ra cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn R lĂ A.100√2V. B.200 V. C.60 V. D.100 V. Câu 32:Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R =100√3â„Ś; Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł dấng € u = U√2cos100Ď€t V, mấch cĂł L biáşżn Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi L = H thĂŹ ULC = vĂ mấch cĂł tĂ­nh dung khĂĄng. Ä?áťƒ ULC = 0 thĂŹ Ä‘áť™ táťą cảm cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A. H B. H C. H D. H Câu 33:Háť™p X chᝊa 2 trong 3 linh kiᝇn lĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R0, cuáť™n cảm thuần L0, t᝼ Ä‘iᝇn C0 mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =120cos(100Ď€t + ) V vĂ o hai Ä‘ầu háť™p X thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy qua mấch cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ

,

√2 A vĂ tráť… pha hĆĄn so váť›i u gĂłc . Mắc náť‘i tiáşżp háť™p X váť›i cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H ráť“i Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn ĂĄp u nĂłi trĂŞn thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch báşąng táť•ng Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu háť™p X vĂ hai Ä‘ầu cuáť™n dây. Táť•ng tráť&#x; cᝧa Ä‘oấn mấch khi Ä‘Ăł lĂ ? A.228 â„Ś. B.180 â„Ś. C.60√3â„Ś. D.118,5 â„Ś. Câu 34: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u (cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U vĂ tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch 8 RLC mắc náť‘i tiáşżp. Cho  =100Ď€ (rad/s). Náşżu f = 50 Hz thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp uR áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng

báşąng U. Ä?áťƒ uR tráť… pha so váť›i u thĂŹ ta phải Ä‘iáť u chᝉnh f Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ f0. f0gần nhẼt váť›i giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây ? A.80 Hz. B.65 Hz. C.50 Hz. D.25 Hz. Câu 35: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AN vĂ NB mắc náť‘i Trang - 170 -


tiáşżp. Ä?oấn mấch AN gáť“m biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘oấn NB chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn dung C. Khi Ä‘iáť u chᝉnh tần sáť‘ gĂłc ω táť›i giĂĄ tráť‹ ω = ω1 thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AN khĂ´ng ph᝼ thuáť™c R thĂŹ phải Ä‘iáť u chᝉnh tần sáť‘ gĂłc ω táť›i giĂĄ tráť‹ '1 ' A. √ . B.ω1√2. C. 1 D.2ω1 . √

,

Câu 36: Mấch Ä‘iᝇn AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 50 â„Ś; cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 60 â„Ś; t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc mắc náť‘i tiáşżp theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą trĂŞn vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp uAB = 220√2cos100Ď€t(V) (t tĂ­nh báşąng s). NgĆ°áť?i ta thẼy ráşąng khi C = Cm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝊa cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc tiáťƒu Umin. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Cm vĂ Umin lần lưᝣt lĂ : ‚‹

‚‹

‚‹

‚‹

A. F; 100 V B. F; 100 V C. F; 120 V D. F; 120 V Câu 37: CĂł ba phần táť­ gáť“m: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R; cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 0,5R; t᝼ Ä‘iᝇn C. Mắc ba phần táť­ song song váť›i nhau vĂ mắc vĂ o máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż khĂ´ng Ä‘áť•i U thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ lĂ I. Khi mắc náť‘i tiáşżp ba phần táť­ trĂŞn vĂ mắc vĂ o nguáť“n xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn ba phần táť­ báşąng nhau. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂşc Ä‘Ăł cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ A.0,29I. B.0,33I. C.0,25I. D.0,22I. Câu 38: Ä?oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 10 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = H, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn 2Ď€ dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc mắc náť‘i tiáşżp theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą trĂŞn. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 200 V vĂ tần sáť‘ f = 50 Hz. Thay Ä‘áť•i C táť›i giĂĄ tráť‹ C = Cm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝊa cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu báşąng 20V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; R báşąng A.30 â„Ś. B.50 â„Ś. C.90 â„Ś. D.120 â„Ś. Câu 39(Ä?H-2014): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u=180√3cosωt (V), (váť›i ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB (hĂŹnh váş˝). R lĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch MB vĂ Ä‘áť™ láť›n gĂłc lᝇch pha cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u khi L = L1 lĂ U và φ1, còn khi L = L2 thĂŹ tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ âˆš8U và φ2. Biáşżt φ1 + φ2 = 90o. GiĂĄ tráť‹ U báşąng A.60 V. B.180 V. C.90 V. D.135 V. Câu 40: Máť™t cuáť™n dây D náť‘i tiáşżp váť›i máť™t t᝼ xoay trong mấch cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt) váť›i U0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i theo tháť?i gian. Ban Ä‘ầu, dòng Ä‘iᝇn i trong mấch lᝇch pha φ1 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ UD1 = 30 V. Sau Ä‘Ăł, tăng Ä‘iᝇn dung t᝼ xoay lĂŞn 3 lần thĂŹ lĂşc Ä‘Ăł Ä‘áť™ lᝇch pha dòng Ä‘iᝇn i so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u là φ2 = φ1 − 90o vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ UD2 = 90 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U0 lĂ A.60 V. B.63 V. C.30√2V. D.12√5V. Câu 41: Ä?oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 40 â„Ś, cuáť™n dây (khĂ´ng thuần cảm) vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc mắc náť‘i tiáşżp theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą trĂŞn. Biáşżt cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 10 â„Ś. Gáť?i M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ cuáť™n dây. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 200 V vĂ tần sáť‘ f = 50 Hz. Khi Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung C táť›i giĂĄ tráť‹ C = Cm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UMB Ä‘ất cáťąc tiáťƒu. GiĂĄ tráť‹ cᝧa UMBmin lĂ A.50 V. B.40 V. C.75 V. D.100 V. Câu 42: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos tω (V)vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą: biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i. Khi C = C1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu biáşżn tráť&#x; khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o giĂĄ tráť‹ cᝧa R; khi C = C2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝊa L vĂ R cĹŠng khĂ´ng ph᝼ thuáť™c R. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ : A.C2 = 2C1. B.C2 = C1√2 C.C2 = 0,5C1. D.C2 = C1. Câu 43: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn RLC máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cĂĄc phần táť­ R, L vĂ C lần lưᝣt báşąng 60 V, 100 V vĂ 20 V. Khi thay t᝼ C báşąng t᝼ C1 Ä‘áťƒ trong mấch cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn báşąng A. V. B.60 V. C.100 V. D.120√2V. Câu 44:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i 150 V vĂ o Ä‘oấn mấch AB gáť“m Ä‘oấn mấch AM chᝉ chᝊa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, Ä‘oấn mấch MB chᝊa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Biáşżt sau khi thay Ä‘áť•i Ä‘áť™ táťą cảm L thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu mấch MB tăng 2√2lần vĂ dòng Ä‘iᝇn trong mấch trĆ°áť›c vĂ sau khi thay Ä‘áť•i lᝇch pha nhau máť™t gĂłc . Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu mấch AM khi chĆ°a thay Ä‘áť•i L lĂ


A.100 V.

B.50 V.

C.100√2V.

D.120 V.

01. B

02. B

03. A

04. C

05. C

06. A

07. C

08. A

09. A

10. C

11. A

12. D

13. D

14. C

15. A

16. B

17. B

18. D

19. D

20. C

21. A

22. B

23. D

24. B

25. D

26. C

27. C

28. B

29. A

30. B

31. D

32. D

33. B

34. A

35. C

36. D

37. D

38. C

39. A

40. A

41. B

42. C

43. A

44. C

Chᝧ Ä‘áť 7. BĂ i táş­p cĆĄ bản váť cĂ´ng suẼt, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt Câu 1: Váť›i φ lĂ Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa u vĂ i. Ä?ấi lưᝣng nĂ o sau Ä‘ây Ä‘ưᝣc gáť?i lĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u? A.sinφ. B.cosφ. C.tanφ. D.cotφ. Câu 2: CĂ´ng suẼt cᝧa máť™t Ä‘oấn mấch xoay chiáť u Ä‘ưᝣc tĂ­nh báşąng cĂ´ng thᝊc nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây ? A.P = U.I B.P = Z.I2 C.P = Z.I2.cosφ D.P = R.I.cosφ. Câu 3(CÄ? - 2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuáş­n R vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L mắc náť‘i tiáşżp. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ ' 8 8 ' A. B. 2 C. D. 2 2 2 8

'Â

/8 3+'Â )

/8 3+'Â )

Câu 4: Trong Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C, mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = Uocos(ωt) V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 8 8 8 8 A.83 'ƒ B. 2 C.'ƒ D. 2 1 /8 3+'ƒ)

-82 3 2 2 ˜ –

Câu 5: Trong Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC, Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = U0cos(ωt) V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ 8 8 8 ' ( 'ƒ A. B. C. D. 8 2 2 2 -82 3 '2  2 ( 21 2 ˜ –

-82 3 'Â ( 1

-82 3 'ƒ( 1

˜–

˜�

Câu 6: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o A.tần sáť‘ cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. B.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cᝧa Ä‘oấn mấch. C.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. D.Ä‘áť™ táťą cảm vĂ Ä‘iᝇn dung cᝧa Ä‘oấn mấch. Câu 7 (Ä?H - 2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(100Ď€t - ) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x;

cuáť™n cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ i = I0cos(100Ď€t + ) A. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng: A.0,50 B.0,87 C.1,00 D.0,71 Câu 8: Ä?oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m cuáť™n cảm thuần vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x;. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u u = U0cos(ωt - ) (V) thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ uL = U0Lcos(ωt + ) (V). Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng √

A.

B.0,5.

C.0,25.

√

D.

Câu 9: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(100Ď€t− ) (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™

dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ i = I0cos(100Ď€t + ) (A). Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng A.0,50. B.0,86. C.1,00. D.0,71. Câu 10 (CÄ?-2013): Khi cĂł máť™t dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u chấy qua cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 50 â„Ś thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť™n dây báşąng 0,8. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây Ä‘Ăł báşąng A.45,5 â„Ś. B.91,0 â„Ś. C.37,5 â„Ś. D.75,0 â„Ś. Câu 11 (CÄ?-2011): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 150√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần lĂ 150 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ Trang - 172 -


√

√

√

√

√

√

√

√

√

√

√

A. B.0,5. C. D. Câu 12: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 100√3 V vĂ 100 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ âˆš

√

A. B. C. D. Câu 13 (CÄ?-2013): Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄphiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn báşąng máť™t náť­a Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng A.0,87. B.0,92. C.0,50. D.0,71. Câu 14 (CÄ? - 2011 ): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€t(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần lĂ 150 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ A. B.1 C. D. Câu 15: Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t t᝼ Ä‘iᝇn. Biáşżt hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 0,5. Tᝉ sáť‘ giᝯa dung khĂĄng vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ A.√2 B.√3 C. D. √ √ Câu 16: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm cĂł hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng UR = 120V; UL = 50V; UC = 100V thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ A. B.0,85 C. D.0,92 Câu 17: Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng U khĂ´ng Ä‘áť•i. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa cĂĄc phần táť­ cĂł máť‘i liĂŞn hᝇ U = UC = 2UL. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn lĂ A. B.1 C. D.0,5 Câu 18: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(ωt) V. KĂ­ hiᝇu UR, UL, UC tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm (cảm thuần) L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Náşżu UR = 0,5UL = UC thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ

√

A. B. C. D. √ √ Câu 19: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = Uocos(ωt) V. KĂ­ hiᝇu UR, UL, UC tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm (cảm thuần) L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Khi A.

√

√ UR =

2UL = UC thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ âˆš

B.

C.

D.

√

Â

Câu 20: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC. Ä?iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł dấng u = U√2cos(ωt) V; R2 = . Cho ƒ biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URL =URC . Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.

√

B.

√

C.-

D.

√

Â

Câu 21: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC. Ä?iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł dấng u = U√2cos(ωt) V; R2 = ƒ. Cho biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URL = √3URC.Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ âˆš

A. $

√

B.

C.-$

√

D.

Câu 22: Cho Ä‘áť?an mấch cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n dây thuần cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cĂĄc phần táť­ trĂŞn lần lưᝣt lĂ 40 V, 80 V, 50 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch A.0,8. B.0,6. C.0,25. D.0,71. Câu 23: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ lĂ i = 4cos(100Ď€t - )(A). GiĂĄ tráť‹ cᝧa R báşąng

A.50√2â„Ś. B.50 â„Ś. C.25√2â„Ś. D.25 â„Ś. Câu 24: (Ä?H 2015): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 100 â„Ś. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng: Trang - 173 -


A.800 W B.200 W C.300 W D.400 W Câu 25: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch xoay chiáť u RLC náť‘i tiáşżp hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u u =120√2cos(100Ď€t ) V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch i = 3√2cos(100Ď€t + ) (A). Ä?iᝇn tráť&#x; R cᝧa mấch báşąng

A.20√3â„Ś B.20√2â„Ś C.40 â„Ś D.20 â„Ś Câu 26 (CÄ?- 2008): Dòng Ä‘iᝇn cĂł dấng i = sin100Ď€t (A) chấy qua cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 10 â„Ś vĂ hᝇ sáť‘ táťą cảm L. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn cuáť™n dây lĂ A.10 W. B.9 W. C.7 W. D.5 W. Câu 27 (Ä?H 2014): Dòng Ä‘iᝇn cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = 2√2cos100Ď€t (A) chấy qua Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 100 â„Ś. Trong 30 giây, nhiᝇt lưᝣng táť?a ra trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ A.8485 J. B.4243 J. C.12 kJ. D.24 kJ. Câu 28: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u= 100cos(100Ď€t) V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch lĂ i = 2cos(100Ď€t + Ď€/3) A. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong Ä‘oấn mấch nĂ y lĂ A.P = 100√3 W. B.P = 50 W. C.P = 50√3 W. D.P = 100 W. Câu 29 (Ä?H–2008): Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż u = 220√2cos(ωt - ) (V) thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua Ä‘oấn mấch cĂł biáťƒu thᝊc lĂ i = 2√2cos(ωt - ) (A). CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch nĂ y lĂ A.440W. B.220√2W. C.440√2W. D.220W. Câu 30 (CÄ?-2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =100cos(ωt + ) (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm

thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ i = 2cos(ωt + ) (A). CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.100√3W. B.50 W. C.50√3 W. D.100 W. Câu 31: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 120sin(100Ď€t + Ď€/3) (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = 4cos(100Ď€t + Ď€/6) (A). CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.240√3W. B.120 W. C.240 W. D.120√3 W. Câu 32: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch xoay chiáť u Ä‘iᝇn ĂĄp u = 180cos(100Ď€t - ) VthĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua

mấch i = 2sin(100Ď€t + ) A. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch báşąng

A.90√3 W. B.90 W. C.360 W. D.180 W Câu 33: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 100 â„Ś, cuáť™n dây thuần cảm cĂł cảm khĂĄng báşąng 100 â„Ś, t᝼ ‚?

Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = (F) mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iĂŞn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cos(100Ď€t) V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ báť&#x;i Ä‘oấn mấch nĂ y cĂł giĂĄ tráť‹ A.P = 200 W. B.P = 400 W. C.P = 100 W. D.P = 50 W. Câu 34: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 50 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 10 â„Ś vĂ cuáť™n cảm thuần. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần lĂ 30 V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong Ä‘oấn mấch báşąng A.120 W. B.320 W. C.240 W. D.160 W. Câu 35: Ä?oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 80 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn C = ,

. ‚?

F vĂ cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L

= H mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cos(100Ď€t + ) V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch AB lĂ A.200 W B.120 W C.100 W D.160 W Câu 36: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 220√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần thĂŹ cĂ´ng suẼt Ä‘iᝇn tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 1100W. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy qua Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ A.i =10cos100Ď€t(A). B.i = 5cos100Ď€t(A ). C.i = 5√2cos100Ď€t(A). D.i =10√2cos100Ď€t(A). Câu 37: Ä?oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 100 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn C = √

‚? √

FvĂ cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L

= H mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 220√2cos(100Ď€t) V.Ä?iᝇn năng mĂ Ä‘oấn mấch tiĂŞu th᝼ trong hai giáť? lĂ A.360 kWh. B.0,242 kWh. C.6 kWh. D.360 kWh. Câu 38 (CÄ?-2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =100√2cosωt V, cĂł ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; Trang - 174 -


‚?

thuần 200 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung F mắc náť‘i tiáşżp. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 50 W. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ω lĂ A.150 Ď€ rad/s. B.50Ď€ rad/s. C.100Ď€ rad/s. D.120Ď€ rad/s. Câu 39: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 100√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 50 â„Ś, cuáť™n cảm ‚‹

thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung F mắc náť‘i tiáşżp. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch lĂ 200 W. GiĂĄ tráť‹ cᝧa L lĂ A. H B. H C. H D. H Câu 40: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp cĂł tần sáť‘ f vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 50 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą ‚‹

cảm HvĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung F mắc náť‘i tiáşżp. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ cosφ = 0,707. GiĂĄ tráť‹ cᝧa f lĂ A.90 Hz. B.60 Hz. C.45 Hz. D.120 Hz. Câu 41(CÄ? - 2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + ) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm

thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = √6cos(ωt + ) (A) vĂ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 150 W. GiĂĄ tráť‹ U0 báşąng A.100 V. B.100√3V. C.120 V. D.100√2 V Câu 42: Cho Ä‘oấn mấch RC cĂł R = 15 â„Ś. Khi cho dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u i = Iocos(100Ď€t) A qua mấch thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu mấch AB lĂ UAB = 50V, UC = UR. CĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn lĂ A.60 W. B.80 W. C.100 W. D.120 W. Câu 43: Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn gáť“m máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?iᝇn ĂĄp xoay chiáť u Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 150 V, tần sáť‘ 100 Hz. Dòng Ä‘iᝇn chấy trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 1 A. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong Ä‘oấn mấch lĂ 120 W. Ä?iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.17,68 ÂľF. B.37,35 ÂľF. C.74,60 ÂľF. D.32,57 ÂľF. Câu 44: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =120√2cos(100Ď€t + ) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n dây thuần cảm ‹

L, máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł C = ÂľF mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cuáť™n dây L vĂ trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn C báşąng nhau vĂ báşąng máť™t náť­a trĂŞn R. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch Ä‘Ăł báşąng A.720 W B.360 W C.240 W D.360 W Câu 45: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 100 â„Ś, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Khi Ä‘Ăł, Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ uC = 100√2cos(100Ď€t - ) V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch AB báşąng A.200 W. B.400 W. C.300 W. D.100 W. Câu 46: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 80 V vĂ tần sáť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn R, L, C ,

‚?

mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt L = (H), C = F. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch lĂ 80 W. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ A.R = 40 â„Ś. B.R = 80 â„Ś. C.R = 20 â„Ś. D.R = 30 â„Ś. Câu 47 (Ä?H – 2007): Ä?ạt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż u = 100√2sin100Ď€t(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh váť›i C, R cĂł Ä‘áť™ láť›n khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ L = H. Khi Ä‘Ăł hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu máť—i phần táť­ R, L vĂ C cĂł Ä‘áť™ láť›n nhĆ° nhau. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.100 W. B.200 W. C.250 W. D.350 W. Câu 48: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 120√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh, R = 50 â„Ś. Ä?áť™ lᝇch pha giᝯa dòng Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp u lĂ . CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.72 W. B.288 W. C.48 W. D.144 W. Câu 49: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 100√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 50 â„Ś, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Khi Ä‘Ăł, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần cĂł biáťƒu thᝊc uL = 200cos(100Ď€t + ) (V). CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch AB báşąng A.300 W B.400 W C.200 W D.100 W

Câu 50: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay RLC cĂł R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Cuáť™n dây thuần cảm cĂł L = (H), C =

‚‹

(F), điᝇn

ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu mấch lĂ u = 75√2cos100Ď€t V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong mấch P = 45 W. Ä?iᝇn tráť&#x; R cĂł tháťƒ cĂł nhᝯng giĂĄ tráť‹ Trang - 175 -


nĂ o sau: A.R= 45 â„Ś hoạc R = 60 â„Ś. B.R = 80 â„Ś hoạc R = 160 â„Ś. C.R = 45 â„Ś hoạc R = 80 â„Ś. D.R = 60 â„Ś hoạc R = 160 â„Ś. Câu 51:Cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 12 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp Ä‘ưᝣc Ä‘ạtt vĂ o m máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng 100 V vĂ tầần sáť‘ 60 Hz. Nhiᝇt lưᝣng toả ra trĂŞn cuáť™nn dây trong máť™t m phĂşt lĂ A.15 kJ. B.12 kJ. C.18 kJ. D.24 24 kJ. Câu 52:Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť uu AB ggáť“m Ä‘oấn mấch AN náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘oấn mấch NB. Cho dòng Ä‘iᝇn cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = 2√2cos(ωt – Ď€/6) A chấy qua mấch, thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn AM vĂ MB cĂł Ä‘áť“ tháť‹ Ä‘ưᝣc Ä‘Ć° mĂ´ tả trĂŞn hĂŹnh váş˝ bĂŞn (uAN Ä‘ưᝣc biáťƒu diáť…n Ä‘Ć°áť?ng nĂŠt Ä‘ᝊt, uNB Ä‘ưᝣc biáťƒáťƒu diáť…n Ä‘Ć°áť?ng nĂŠt liáť n). XĂĄc Ä‘áť‹nh cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch AB gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nh nhẼt: A.200 W B.150 W C.250 W D.350 W Câu 53: Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇnn xoay chiáť u chi gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 40 â„Ś, máť™t , cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu u Ä‘Ä‘oấn mấch Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp

xoay chiáť u u = 80√2cos(100Ď€t + ) V thĂŹ cĂ´ng suẼt su tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng ng 160 W. Biáťƒu Bi thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.uC = 240cos(100Ď€t - ) (V). B.uC = 80√2cos(100Ď€t - ) (V).

C.uC = 240cos(100Ď€t - ) (V).

D.uC = 120√2cos(100Ď€t - ) (V).

Câu 54: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu u = 200cos(100 200cos(100Ď€t + ) V vĂ o Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; áť&#x; thuần R = 40 â„Ś, máť™t . ‚?

cuáť™n dây thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C = F mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ cĂ´ng suẼtt tiĂŞu th th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 500 W. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯaa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần lĂ A.uL = 250cos(100Ď€t + ) (V). B.uL = 125√2cos(100Ď€t + ) (V). C.uL = 125√2cos(100Ď€t +

) (V).

D.uL = 250cos(100Ď€t +

) (V).

Câu 55(CÄ?-2011): Ä?ạt Ä‘iᝇnn ĂĄp u = 220√2cos100Ď€t 220 (V) vĂ o Ä‘oấn mấch gáť“m máť™tt bĂłng Ä‘èn dây tĂłc loấi 110V – 50W mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh nh C Ä‘áťƒ Ä‘èn sĂĄng bĂŹnh thĆ°áť?ng. Ä?áť™ lᝇch pha giᝯa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch lĂşc nĂ y lĂ A. B. C. D. Câu 56: Máť™t Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m mm máť™t cuáť™n dây vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch, hai Ä‘ầu cuáť™n dây, hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áť uu bbáşąng nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cosφ cᝧa mấch lĂ A.0,5

√

B.

√

C.

D.

Câu 57: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu u = 100 100√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp p ggáť“m cuáť™n dây khĂ´ng ‚?

thuần cảm cĂł r = 50 â„Ś, L = 0,4Ď€ (H); tt᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R = 30 â„Ś. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch vĂ trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; áť&#x; R lần lưᝣt lĂ : A.P = 28,8 W; PR = 10,8 W B.P = 80 W; PR = 30 W C.P = 160 W; PR = 30 W D.P = 57,6 W; PR = 31,6 W Câu 58: Máť™t Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m m máť™t m cuáť™n dây vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc Ä‘ạt vĂ o Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chiáť u chi cĂł giĂĄ € tráť‹ hiᝇu d᝼ng U thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng giᝯa gi hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng giᝯa gi hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ

$€

. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť™n dây lĂ A.0,48. B.0,64. C.0,56. D.0,6. 0,6. Câu 59: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√ V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘ áť‘i tiáşżp (cuáť™n dây thuần √2cosωt cảm) thẼy i cháş­m pha hĆĄn u, URL = √3U U vĂ uRL sáť›m pha hĆĄn u lĂ . Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧᝧa Ä‘oấn mấch báşąng √

√

A. B. C. D. √ √ Câu 60: Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™nn dây m mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?áť™ lᝇch pha giᝯaa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây, Ud vĂ dòng Ä‘iᝇn lĂ . Gáť?i Ä‘iᝇᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ UC, ta cĂł UC = √3U Ud. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn lĂ


√

√

A. B.0,5 C. D. Câu 61: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t cuáť™n dây mắc náť‘ áť‘i tiáşżp váť›i máť™t t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™nn dây cĂł giĂĄ tr tráť‹ báşąng Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯaa hai bbản t᝼ Ä‘iᝇn. Dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong Ä‘oấn mấch cháş­m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n n dây. H Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.0,707. B.0,866. C.0,924. D.0,999. 0,999. Câu 62: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tr tráť‹ hiᝇu d᝼ng 120 V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch ch gáť“m g cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C mắc m náť‘i tiáşżp. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch ch lĂ 0,8. Hᝇ H sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť™n dây lĂ 0,6. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây báşąng A.80 V B.160 V C.60 V D.240 240 V Câu 63: Cho Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżpp theo th thᝊ táťą gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn n dung C vĂ cuáť™n cu dây cĂł Ä‘áť™ táťą 2 2 cảm L, Ä‘iᝇn tráť&#x; r. Biáşżt L = CR = Cr . Ä? Ä?ạt vĂ o Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√ √2cosωt V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa Ä‘oấn mấch RC gẼp √3 3 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây. Hᝇ sáť‘ s cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.0,866. B.0,657. C.0,785. D.0,5. 0,5. Câu 64: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu u = U√2cosωt U (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB. Cuáť™n cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = R. Ä?iᝇnn ĂĄp hi hiᝇu d᝼ng trĂŞn AB vĂ NB báşąng nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť™n dây lĂ cosφd = 0,6. H Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cả Ä‘oấn mấch lĂ A.0,923. B.0,683. C.0,752. D.0,854. 0,854. Câu 65: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 70√2cos100Ď€ cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t cuáť™nn dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 5 â„Ś vĂ , Ä‘áť™ táťą cảm L = (H) mắc náť‘i tiáşżp váť›ii Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; thuần R = 30 â„Ś. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧaa Ä‘oấn mấch lĂ

A.35√2 W. B.70 W. C.35 W. D.30 30√2 W. Câu 66: Ä?oấn mấch xoay chiáť u gáť“m m Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; R0 mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t háť™pp kĂ­n X. Khi Ä‘ạt Ä‘ vĂ o hai Ä‘ầu mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇuu dung U thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu R0 vĂ háť™pp X lần l lưᝣt lĂ 0,8U vĂ 0,5U. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch ch chĂ­nh bbáşąng A.0,87. B.0,67. C.0,50. D.0,71. 0,71. Câu 67: Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“áť“m máť™t cuáť™n dây Ä‘ưᝣc mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t Ä‘iᝇᝇn tráť&#x; R = 100 â„Ś. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu mấch U = 50√3 V, hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ud = 50 V, hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; áť&#x; UR = 50 V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa mấch báşąng A.50 W. B.12,5 12,5 W. C.25 W. D.37,5 37,5 W. Câu 68: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m m Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 20 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n n dây. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇnn ĂĄp hiᝇu d᝼ng U vĂ tần sáť‘ f. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ Ud = 90 V. Dòng Ä‘iᝇn trong mấch lᝇch ch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ lᝇch ch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇnn ccᝧa Ä‘oấn mấch báşąng A.900 W. B.405 405 W. C.607,5 W. D.346,5 346,5 W. Câu 69: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấấch AN chᝊa cuáť™n dây thuần cảm L vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R; Ä‘oấn mấch ch MB ch chᝊa R vĂ C. Biáşżt UAN = 100 V, UMB = 75 V, I = √2 A vĂ uAN vuĂ´ng pha váť›i uMB. Náť™ii dung nĂ o sau Ä‘Ä‘ây lĂ sai? A.CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch ch lĂ 30√2 30 W B.Ä?iᝇn ĂĄp uAB sáť›m pha hĆĄn i C.GiĂĄ tráť‹ cᝧa ZL lĂ 40√2 â„Ś D.CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch ch lĂ 60 60√2 W Câu 70: Máť™t cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảảm. Náşżu mắc cuáť™n dây vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp khĂ´ng Ä‘áť•ii 20 V thĂŹ ccĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n dây lĂ 3 A, còn náşżu mắắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u 40 V – 50 Hz thĂŹ cĆ°áť? áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cuáť™n dây báşąng 3,6 A. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng su suẼt cᝧa cuáť™n dây lĂ A.0,5. B.0,6. C.0,7. D.0,8. 0,8. Câu 71: Mắc Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần vĂ o nguáť“nn Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áť•i U = 12 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn Ä‘ qua Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ 1,2 A. Náşżu cho dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u chấyy quay Ä‘iᝇn tráť&#x; Ä‘Ăł trong 30 phĂşt thĂŹ nhiᝇt lưᝣng ng táť?a t ra lĂ 900 kJ. GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u Ä‘Ăł lĂ ? A.0,22 A. B.10 A. C.0,32 A. D.7,07 7,07 A. Câu 72: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 20 â„Ś mắcc náť‘i n tiáşżp váť›i cuáť™n dây. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn hai Ä‘ầu cuáť™nn dây lĂ 90 V, dòng Ä‘iᝇn trong mấch lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu

Ä‘oấn mấch vĂ lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇnn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn nm mấch lĂ


A.230 W. B.128,4 W. C.425 W. D.346,5 W. Câu 73: Ä?oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần , R = 40 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł L = H, Ä‘oấn mấch MB lĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Ä?ạt vĂ o

A, B Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u uAB = 80√5cos(100Ď€t) (V) thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch MB lĂ 120√2 V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn AB lĂ A.40W hoạc 160W. B.80W hoạc 320W. C.80W hoạc 160W. D.160W hoạc 320W. Câu 74(MH-2017): Cho Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x;, cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 65√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;, hai Ä‘ầu cuáť™n dây, hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 13 V, 13 V, 65 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng A. B. . C. . D. . Câu 75: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp uAB = U0cosωt V vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = R vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?iáťƒm M náşąm giᝯa Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ cuáť™n dây, Ä‘iáťƒm N náşąm giᝯa cuáť™n dây váť›i t᝼ Ä‘iᝇn C thĂŹ thẼy 2 Ä‘iᝇn ĂĄp uAN, uMB vuĂ´ng pha nhau vĂ cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn lĂ âˆš

√

A.0,5. B. C. . D.1 . Câu 76: Cho Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM náť‘i tiáşżp MB. Ä?oấn mấch AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C, Ä‘oấn mấch MB cĂł cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; r. Ä?ạt vĂ o AB máť™t Ä‘iᝇn

ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt V. Biáşżt R = r = -ƒ; UAM = 2UMB. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ âˆš

√

Â

. ‚?

F, Ä‘oấn mấch MB lĂ máť™t cuáť™n dây. Ä?ạt Ä‘iᝇn

A. B. C. D. Câu 77: TrĂŞn Ä‘oấn mấch xoay chiáť u khĂ´ng phân nhĂĄnh cĂł báť‘n Ä‘iáťƒm theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą A, M, N vĂ B. Giᝯa hai Ä‘iáťƒm A vĂ M chᝉ cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, giᝯa hai Ä‘iáťƒm M vĂ N chᝉ cĂł cuáť™n dây, giᝯa 2 Ä‘iáťƒm N vĂ B chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp 175 V – 50 Hz thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn Ä‘oấn AM lĂ 25 (V), trĂŞn Ä‘oấn MN lĂ 25 (V) vĂ trĂŞn Ä‘oấn NB lĂ 175 (V). Tᝉ sáť‘ giᝯa hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť™n dây vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng $ A. B. $ C. $ D. Câu 78: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần

R1 = 50√3 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C =

ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cos(100Ď€t) (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘oấn mấch MB vuĂ´ng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘oấn mấch AM vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng UMB = 100√3 V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch AB lĂ A.100 W. B.90 W. C.100√3 W. D.180 W. Câu 79: Ä?oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 25 â„Ś vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp, Ä‘oấn mấch MB chᝉ cĂł cuáť™n dây. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu A, B Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 200 V thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa AM vĂ MB lᝇch pha vĂ UAM = UMB = UR. CĂ´ng suẼt √ tiĂŞu th᝼ Ä‘oấn mấch AB lĂ A.100 W. B.200 W. C.400 W. D.800 W. Câu 80:Ä?oấn mấch AB theo thᝊ táťą gáť“m cĂĄc Ä‘oấn mấch AM, MN vĂ NB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AM chᝊa R; MN chᝊa C; NB chᝊa cuáť™n dây. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UAB = UNB = 130 V, UMB = 50√2 V, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu AN vĂ MB vuĂ´ng pha nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB lĂ ? A.64 V. B.56 V. C.0,923. D.48 V. Câu 81:Ä?oấn mấch AB gáť“m AN vĂ NB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AN gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ cuáť™n cảm thuần L mắc náť‘i tiáşżp, Ä‘oấn mấch NB chᝉ gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?ạt vĂ o AB Ä‘iᝇn ĂĄp u = 100√2cos100Ď€t (V). Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt toĂ n mấch lĂ 0,6. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AN lĂ 0,8. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu NB lĂ A.75 V B.100 V C.125 V D.150 V Câu 82:Ä?oấn mấch AB gáť“m AN vĂ NB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AN gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ cuáť™n cảm thuần L mắc náť‘i tiáşżp, Ä‘oấn mấch NB chᝉ gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?ạt vĂ o AB Ä‘iᝇn ĂĄp u = 120√2cos100Ď€t (V) thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa A, N lĂ 160 V, giᝯa N, B lĂ 56 V vĂ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch lĂ 19,2 W. GiĂĄ tráť‹ R lĂ ? A.280 â„Ś B.480 â„Ś C.640 â„Ś D.720 â„Ś Trang - 178 -


Câu 83:Khi xảy ra hiᝇn tưᝣng cáť™ng hĆ°áť&#x;ng trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ biáťƒu thᝊc nĂ o sau Ä‘ây sai? A.cosφ = 1. B.ZL = ZC. C.UL = UR. D.U = UR. Câu 84(Ä?H–2008):Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘iᝇn tráť&#x; chấy qua Ä‘oấn mấch thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Khi dòng Ä‘iᝇn cĂł tần sáť‘ gĂłc √ Âƒ Ä‘oấn mấch? A.ph᝼ thuáť™c Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cᝧa Ä‘oấn mấch. B.báşąng 0. C.ph᝼ thuáť™c táť•ng tráť&#x; cᝧa Ä‘oấn mấch. D.báşąng 1. Câu 85(CÄ?–2011):Khi nĂłi váť hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cosĎ• cᝧa Ä‘oấn mấch xoay chiáť u, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây sai? A.Váť›i Ä‘oấn mấch chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn hoạc chᝉ cĂł cuáť™n cảm thuần thĂŹ cosφ = 0 B.Váť›i Ä‘oấn mấch cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần thĂŹ cosφ = 1 C.Váť›i Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp Ä‘ang xảy ra cáť™ng hĆ°áť&#x;ng thĂŹ cosφ = 0 D.Váť›i Ä‘oấn mấch gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ 0 cos 1 <Ď•< Câu 86:Mấch Ä‘iᝇn lần lưᝣt gáť“m cuáť™n cảm thuần, t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp vĂ o hai Ä‘iáťƒm A, B. Ä?iáťƒm MlĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o A, B lĂ u = 80√2cos100Ď€t (V) thĂŹ hᝇ √

sáť‘ cĂ´ng suẼt trong mấch Ä‘iᝇn lĂ . Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘iáťƒm A vĂ M lĂ 48 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A.64 V. B.56 V. C.102,5 V. D.48 V. Câu 87:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp cĂł biáťƒu thᝊc u = 120√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 0,6. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; 24√2 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng A.95,2 V. B.98,6 V. C.128 V. D.132 V. , Câu 88:Ä?oấn mấch AB náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą gáť“m: cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H, Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 40 â„Ś và ‚‹

t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung F, M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa cuáť™n cảm thuần vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x;, N lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i, cĂł tần sáť‘ 50 Hz. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘iáťƒm AN lĂ 120 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘iáťƒm MB lĂ 80 V. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng A.160 W. B.100 W. C.120 W. D.200 W. 01. B 02. C 03. B 04. D 05. B 06. B 07. A 08. A 09. D 10. C 11. B

12. D

13. A

14. B

15. D

16. C

17. C

18. B

19. B

20. B

21. C

22. A

23. D

24. D

25. D

26. D

27. C

28. B

29. B

30. C

31. B

32. A

33. A

34. D

35. D

36. C

37. B

38. D

39. C

40. B

41. D

42. A

43. A

44. B

45. B

46. A

47. A

48. A

49. C

50. C

51. C

52. A

53. D

54. D

55. A

56. B

57. B

58. D

59. C

60. B

61. C

62. B

63. A

64. A

65. B

66. A

67. D

68. C

69. A

70. B

71. B

72. B

73. B

74. C

75. C

76. D

77. C

78. C

79. D

80. C

81. C

82. B

83. C

84. D

85. C

86. A

87. C

88. B

Chᝧ Ä‘áť 8. CĂ´ng suẼt, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł sáťą thay Ä‘áť•i Câu 1: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch khĂ´ng ph᝼ thuáť™c vĂ o Ä‘ấi lưᝣng nĂ o khi chĂşng thay Ä‘áť•i? A.tần sáť‘ cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. B.Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cᝧa Ä‘oấn mấch. C.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. D.Ä‘áť™ táťą cảm vĂ Ä‘iᝇn dung cᝧa Ä‘oấn mấch. Câu 2: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp Ä‘ang cĂł tĂ­nh dung khĂĄng, khi tăng tần sáť‘ cᝧa dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch A.khĂ´ng thay Ä‘áť•i. B.tăng ráť“i giảm. C.giảm. D.báşąng 0. Câu 3(CÄ?-2012):Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ) (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, tần sáť‘ gĂłc ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Trang - 179 -


Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh ω = ω1 thĂŹ Ä‘oấn mấch cĂł tĂ­nh cảm khĂĄng, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lần lưᝣt lĂ I1 vĂ k1. Sau Ä‘Ăł, tăng tần sáť‘ gĂłc Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ ω = ω2 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lần lưᝣt lĂ I2 vĂ k2. Khi Ä‘Ăł ta cĂł A.I2> I1 vĂ k2> k1. B.I2> I1 vĂ k2< k1. C.I2< I1 vĂ k2< k1. D.I2< I1 vĂ k2> k1. Câu 4(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos2Ď€ft (trong Ä‘Ăł U khĂ´ng Ä‘áť•i, f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Khi f = f1 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng P. Khi f = f2 váť›i f2 = 2f1 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng A.√2P. B.0,5P. C.P. D.2P.  2 Câu 5: Cho Ä‘oấn mấch RLC váť›i ƒ= R Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch trĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc). Khi ω = ω1 và ω = ω2 = 9ω1 thĂŹ mấch cĂł cĂšng hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt vĂ báşąng A. B. C. D. √$ √ √ √ $ Câu 6: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm. Biáşżt L = CR2. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u mĂ tần sáť‘ thay Ä‘áť•i, mấch cĂł cĂšng hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt váť›i hai giĂĄ tráť‹ cᝧa tần sáť‘ gĂłc lĂ 50Ď€ (rad/s) vĂ 200Ď€ (rad/s); hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt nĂ y lĂ A. . B. . C. . D. . √ √ √ Câu 7: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm. Biáşżt L = 4CR2. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u mĂ tần sáť‘ thay Ä‘áť•i. ThẼy mấch cĂł cĂšng hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt váť›i hai giĂĄ tráť‹ cᝧa tần sáť‘ gĂłc lĂ 50Ď€ (rad/s) vĂ 200Ď€ (rad/s); hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt nĂ y lĂ A. . B. . C. . D. . √ √ √ √ Câu 8: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp. Khi tần sáť‘ lĂ f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ cosφ1. Khi tần sáť‘ lĂ f2 = 3f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ cosφ2 = 2.cosφ1. GiĂĄ tráť‹ cᝧa cĂĄc hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt lĂ A.cosφ1 =

√ ;

cosφ2 = . B.cosφ1 =

√ ;

cosφ2 = 1

C.cosφ1 = ; cosφ2 =

√ .

D.cosφ1 =

√$ ;

cosφ2 =

√

Câu 9: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄpu = U√2cos2Ď€ft(trong Ä‘Ăł U khĂ´ng Ä‘áť•i, f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m R vĂ C mắc náť‘i tiáşżp. Khi tần sáť‘ lĂ f1 hoạc f2 = 3f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt tĆ°ĆĄng ᝊng cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ cosφ1 vĂ cosφ2 * váť›i cosφ2 = √2cosφ1. Khi tần sáť‘ lĂ f3 = 1 hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch cosφ3 báşąng √$ A. .

√$ B. .

√

√

√

C. . D. . Câu 10:Mắc vĂ o Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m máť™t nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. áťž tần sáť‘ f1 = 60 Hz, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi cosφ1 = 1. áťž tần sáť‘ f2 = 120 Hz, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt nháş­n giĂĄ tráť‹ cosφ2 = 0,707. áťž tần sáť‘ f2 = 90 Hz, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng: A.0,874. B.0,486. C.0,625. D.0,781. Câu 11: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ tần sáť‘ cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi tần sáť‘ lĂ f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 0,4 vĂ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa nĂł báşąng 160 W. Khi tần sáť‘ lĂ f2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 360 W, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt lĂ A.0,6. B.0,8. C.0,9. D.1. Câu 12: Ä?ạt vĂ o Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (trong Ä‘Ăł U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc). Khi tần sáť‘ lĂ f = f1 vĂ f = 4f1 thĂŹ cĂ´ng suẼt trong mấch nhĆ° nhau vĂ báşąng 80% cĂ´ng suẼt cáťąc Ä‘ấi mĂ mấch cĂł tháťƒ Ä‘ất Ä‘ưᝣc. Khi f = 5f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn lĂ A.0,75. B.0,82. C.0,53. D.0,46. Câu 13: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (trong Ä‘Ăł U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Khi tần sáť‘ báşąng 20 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 10 W; khi tần sáť‘ báşąng 40 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 20 W. Khi tần sáť‘ báşąng 60 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.30 W. B.40 W. C.24,5 W. D.28,9 W. Câu 14: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (trong Ä‘Ăł U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Khi tần sáť‘ báşąng 20 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 20 W; khi tần sáť‘ báşąng 40 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 32 W. Khi tần sáť‘ báşąng 60 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.48 W. B.44 W. C.36 W. D.64 W. Câu 15: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây Trang - 180 -


thuần cảm. Khi náť‘i tắt t᝼ C thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R tăng 2 lần vĂ dòng Ä‘iᝇn trong hai trĆ°áť?ng hᝣp vuĂ´ng pha nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂşc sau báşąng √

√

A. . B. . C. . D. . √ √ Câu 16: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm. Khi náť‘i tắt t᝼ C thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R tăng 3 lần vĂ dòng Ä‘iᝇn trong hai truáť?ng hᝣp vuĂ´ng pha váť›i nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt Ä‘oấn mấch lĂşc trĆ°áť›c báşąng A. . B. . C. . D. . √ √ √ √ Câu 17: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn, vĂ´n káşż nhiᝇt mắc vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n dây. Náşżu náť‘i tắt t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ sáť‘ chᝉ vĂ´n káşż tăng 3 lần vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong hai trĆ°áť?ng hᝣp vuĂ´ng pha váť›i nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn lĂşc Ä‘ầu lĂ A. . B. . C. . D. . √ √ √ Câu 18: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C.Gáť?i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn, giᝯa hai Ä‘ầu biáşżn tráť&#x; vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch khi biáşżn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ R1 lần lưᝣt lĂ UC1, UR1 vĂ cosφ1; khi biáşżn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ R2 thĂŹ cĂĄc giĂĄ tráť‹ tĆ°ĆĄng ᝊng nĂłi trĂŞn lĂ UC2, UR2 vĂ cosφ2. Biáşżt UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. GiĂĄ tráť‹ cᝧa cosφ1 vĂ cosφ2 lĂ A.cosφ1 = , cosφ2 = . B.cosφ1 = , cosφ2 = . √

√

√

√

C.cosφ1 = , cosφ2 = . D.cosφ1 = √ , cosφ2 = . √ √ √ Câu 19: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n thuần cảm. Gáť?i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm, giᝯa hai Ä‘ầu biáşżn tráť&#x; vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch khi biáşżn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ R1 lần lưᝣt lĂ UL1; UR1 vĂ cosφ1, khi biáşżn tráť&#x; cĂł giĂĄ Ž™še tráť‹ R2 thĂŹ cĂĄc giĂĄ tráť‹ tĆ°ĆĄng ᝊng nĂłi trĂŞn lĂ UL2; UR2 vĂ cosφ2 . Biáşżt: 3UR2 = 4UR1. Tᝉ sáť‘ Ž™še1 báşąng 2

A.0,75. B.0,31. C.0,49. D.0,64. Câu 20: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(2Ď€ft) V (váť›i f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Khi f = f1 = 30 Hz thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ cosφ1 = 0,5. Khi f = f2 = 60 Hz thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ cosφ2 = 1. Khi Ä‘iáť u chᝉnh f = f3 = (f1 + f2) thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ cosφ3 báşąng A.0,866. B.0,72. C.0,966 D.0,5. Câu 21: Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cosωt V, váť›i ω cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi ω = ω1 = 100Ď€ (rad/s) thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch sáť›m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 1A.Khi ω = ω2 = 3ω1 thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĹŠng cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 1A.Cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm lĂ ? A. H. B. H. C. H. D. H.

Câu 22: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0sin(100Ď€t)V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n cảm thuần L = H. Mắc ampe káşż cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n dây thĂŹ thẼy cĂ´ng suẼt cᝧa mấch vẍn khĂ´ng thay Ä‘áť•i. Ä?iᝇn dung cᝧa t᝼ là ‚?

‚?

2

. ‚?

A. F. B. ÂľF. C. F. D. F. Câu 23: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =200cos(100Ď€t) (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp (C cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i). Khi ‚‹

‚?

Ä‘iᝇn dung C F hoạc F thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch Ä‘áť u lĂ 5A.CĂ´ng suẼt trĂŞn Ä‘oấn mấch khi Ä‘Ăł lĂ ? A.500 W. B.1000 W. C.2000 W. D.800 W. Câu 24(CÄ?-2011): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt (U0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch xoay chiáť u náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘ưᝣc. Khi dung khĂĄng lĂ 100 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi lĂ 100 W. Khi dung khĂĄng lĂ 200 â„Ś thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 100√2V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần lĂ A.150 â„Ś. B.120 â„Ś. C.100 â„Ś. D.160 â„Ś. Câu 25(Ä?H-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€t(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; 60 â„Ś, cuáť™n dây (cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần) vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 250 W. Náť‘i hai bản t᝼ Ä‘iᝇn báşąng máť™t dây dẍn cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ. Khi Ä‘Ăł, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng Trang - 181 -


Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ báşąng 50√3 V. Dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.60√3â„Ś B.30√3â„Ś C.15√3â„Ś D.45√3â„Ś Câu 26: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 60 V vĂ o hai Ä‘ầu mấch RLC náť‘i tiáşżp cĂł R = 50 â„Ś thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł pha ban Ä‘ầu lĂ . Náť‘i tắt hai Ä‘ầu t᝼ C thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł pha ban

Ä‘ầu lĂ - . Biáşżt cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa Ä‘oấn mấch trong hai trĆ°áť?ng hᝣp trĂŞn lĂ nhĆ° nhau vĂ báşąng A.72 W. B.36 W. C.54 W. D.18 W. Câu 27: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu =100√2cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m R =100√3â„Ś, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i mắc náť‘i tiáşżp. Khi C = C1 vĂ C = C2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ khĂ´ng Ä‘áť•i, nhĆ°ng cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cĂł pha thay Ä‘áť•i gĂłc . CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch lĂ :

A.100 W. B.50√3W. C.100√3W. D.25√3W. Câu 28: CĂł ba linh kiᝇn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 30 â„Ś, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C.Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos( ωt + φu )(V) lần lưᝣt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m RL vĂ RC khi Ä‘Ăł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch i1 = 6cos(ωt + )(A) vĂ i2 = 6cos(ωt + )(A). Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC $ mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ cĂ´ng suẼt mấch Ä‘iᝇn lĂşc Ä‘Ăł báşąng A.960 W. B.720 W. C.480 W. D.240 W. Câu 29: Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt R = 60 â„Ś, cuáť™n cảm thuần, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp xoay chiáť u giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch luĂ´n áť•n Ä‘áť‹nh. Khi C = C1 = C2 =

‚‹

‚‹

F hoạc khi C =

F thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch nhĆ° nhau. Biáşżt cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch khi C = C1 lĂ i1 =

3√3cos(100Ď€t + ) A. Khi C = C3 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt, biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂşc nĂ y lĂ ? $ A.i3 = 3√6 cos(100Ď€t + ) A. B.i3 = 3√3 cos(100Ď€t + ) A.

C.i3 = 3√2 cos(100Ď€t + ) A. D.i3 = 2√3 cos(100Ď€t + ) A. Câu 30: Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp. Khi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh cĂł tần sáť‘ f thoả mĂŁn 4Ď€2f2LC = 1. Náşżu thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; R thĂŹ A.Ä‘áť™ lᝇch pha giᝯa u vĂ i thay Ä‘áť•i. B.cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn trĂŞn mấch khĂ´ng Ä‘áť•i. C.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch thay Ä‘áť•i. D.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu biáşżn tráť&#x; khĂ´ng Ä‘áť•i. Câu 31: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp áť•n Ä‘áť‹nh vĂ o Ä‘oấn mấch AB gáť“m AM chᝉ chᝊa Ä‘iᝇn tráť&#x; R1 vĂ MB chᝊa R2 vĂ t᝼ Ä‘iᝇnC náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp trĂŞn AM vĂ MB cĂšng giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng, nhĆ°ng lᝇch pha nhau . Náşżu mắc náť‘i tiáşżp AB váť›i cuáť™n cảm thuần thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ 1 vĂ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ lĂ 200 W. Khi chĆ°a náť‘i cuáť™n dây thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ mấch lĂ A.160 W B.173,2 W C.150 W D.141,42 W Câu 32(Ä?H-2011): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u= U√2cos2Ď€ft (U khĂ´ng Ä‘áť•i, tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C.Khi tần sáť‘ lĂ f1 thĂŹ cảm khĂĄng vĂ dung khĂĄng cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ 6 â„Ś vĂ 8 â„Ś. Khi tần sáť‘ lĂ f2 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 1. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯa f1 vĂ f2 lĂ

√

A.f2 = f1. B.f2 = f1. C.f2 = f1. D.f2 = f1. √ Câu 33: Trong Ä‘oấn mấch xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc mắc náť‘i tiáşżp váť›i nhau. Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i trong mấch lĂ u = U0cos100Ď€t (V). Ban Ä‘ầu Ä‘áť™ lᝇch pha giᝯa u vĂ i lĂ 600 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch lĂ 50 W. Thay Ä‘áť•i t᝼ C Ä‘áťƒ uAB cĂšng pha váť›i i thĂŹ mấch tiĂŞu th᝼ cĂ´ng suẼt A.200 W B.50 W C.100 W D.120 W Câu 34: Lần lưᝣt Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2cos2Ď€ft (V), váť›i f khĂ´ng Ä‘áť•i, vĂ o hai Ä‘ầu máť—i phần táť­: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ dòng Ä‘iᝇn qua máť—i phần táť­ trĂŞn Ä‘áť u cĂł cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 2A.Khi Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp nĂ y vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cĂĄc phần táť­ trĂŞn mắc náť‘i tiáşżp thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ : A.150 W B.100√3W C.100 W D.200 W Câu 35: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = Uocos(100Ď€t) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L =

√ H

vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Trong mấch cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn vĂ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Trang - 182 -


Ä‘oấn mấch lĂ 400 W. Náşżu cuáť™n cảm báť‹ náť‘i tắt thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 100 W. GiĂĄ tráť‹ R báşąng A.100√2 â„Ś. B.100 â„Ś. C.200√3â„Ś. D.200√2â„Ś. Câu 36: Ä?oấn mấch gáť“m cuáť™n dây thuần cảm vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R náť‘i tiáşżp. Náşżu Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp 1 chiáť u 24 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn lĂ 0,48A.Náşżu Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng lĂ 1A. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂşc mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u lĂ A.100 W. B.200 W. C.50 W. D.11,52 W. , Câu 37: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu máť™t cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp máť™t chiáť u U1 = 12 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n dây lĂ I1 = 0,4A.Náşżu Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n dây nĂ y máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U2 = 12 V, tần sáť‘ f = 50 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ áť&#x; cuáť™n dây báşąng A.1,2 W. B.1,6 W. C.4,8 W. D.1,728 W. Câu 38: Máť™t cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm. Náşżu mắc cuáť™n dây vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp khĂ´ng Ä‘áť•i 24 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n dây lĂ 4 A Náşżu mắc cuáť™n dây vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u 24 V – 50 Hz thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cuáť™n dây báşąng 2,4 A, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť™n dây báşąng A.0,8. B.0,6. C.0,75. D.0,5. Câu 39: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn C, cuáť™n dây thuần cảm L mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(100Ď€t) (V). Khi mắc ampe káşż cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; rẼt nháť? vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n dây thĂŹ ampe káşż chᝉ 1 A, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch AB lĂşc nĂ y lĂ 0,8. Khi mắc vĂ´n káşż cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; rẼt láť›n thay cháť— cho ampe káşż thĂŹ vĂ´n káşż chᝉ 200 V, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ 0,6. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A. $ â„Ś. B. â„Ś. C.160 â„Ś. D.800 â„Ś. Câu 40: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u= U√2cos100Ď€t(V)vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC.Khi giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 100 V, thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp lĂ vĂ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ 50 W. Khi

giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U =100√3V, Ä‘áťƒ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ cần ghĂŠp náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘oấn mấch trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.73,2 â„Ś. B.50 â„Ś. C.100 â„Ś. D.200 â„Ś. Câu 41: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh vĂ o mấch Ä‘iᝇn RLC (L thuần cảm), giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł khĂła K. Khi khĂła K máť&#x;, Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch tráť… pha 450 so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch. Tᝉ sáť‘ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn mấch lĂşc khĂła K máť&#x; vĂ khi khĂła K Ä‘Ăłng báşąng 2. Tᝉ sáť‘ cảm khĂĄng ZL so váť›i R lĂ A.√3 B.0,5 C.1 D.2 Câu 42: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp nhau. Ä?oấn AM gáť“m máť™ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R1 mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C, Ä‘oấn mấch MB gáť“m máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R2 mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f = √ Âƒ vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng luĂ´n khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o Ä‘oấn mấch AB.Khi Ä‘Ăł Ä‘oấn mấch AB tiĂŞu th᝼ cĂ´ng suẼt P1. Náşżu náť‘i tắt hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch AM vĂ MB cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng nhĆ°ng lᝇch pha nhau , cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch AB trong trĆ°áť?ng hᝣp nĂ y báşąng 180 W. GiĂĄ tráť‹ cᝧa P1 lĂ A.320 W. B.360 W. C.240 W. D.200 W. Câu 43: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB, trong Ä‘Ăł AM lĂ cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu AM thĂŹ dòng Ä‘iᝇn cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng I1 = 2 A vĂ lᝇch pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gĂłc 300. Khi Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB thĂŹ dòng Ä‘iᝇn cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng I2 = 1 A vĂ cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM vĂ MB lᝇch pha nhau . CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch AB báşąng:

A.75√3W B.50√3W C.50 W D.25√3 W Câu 44: Cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 250√2cos100Ď€t(V) thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cuáť™n dây lĂ 5 A vĂ dòng Ä‘iᝇn nĂ y lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u. Mắc náť‘i tiáşżp cuáť™n dây váť›i Ä‘oấn mấch X Ä‘áťƒ tấo thĂ nh Ä‘oấn mấch AB ráť“i lấi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇn ĂĄp u nĂłi trĂŞn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ 3 A vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây vuĂ´ng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu X. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch X lĂ A.200 W. B.300 W. C.200√2W. D.300√3W. Câu 45:Ä?oấn mấch AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cos100Ď€t(V) thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua AM lĂ 1,25 A vĂ dòng Ä‘iᝇn nĂ y lᝇch pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn mấch Trang - 183 -


AM. Mắc náť‘i tiáşżp mấch AM váť›i Ä‘oấn mấch X Ä‘áťƒ tấo thĂ nh Ä‘oấn mấch AB ráť“i lấi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇn ĂĄp u nĂłi trĂŞn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ 1 A vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu AM vuĂ´ng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu X. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch X lĂ A.60√3W. B.200 W. C.160√3 W. D.120√2W. Câu 46: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch X khĂ´ng phân nhĂĄnh, thẼy dòng Ä‘iᝇn qua mấch tráť… pha sováť›i Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o. Náşżu Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u trĂŞn vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Y khĂ´ng phân nhĂĄnh,

thẼy dòng Ä‘iᝇn qua mấch sáť›m pha so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o. CĂ´ng suẼt táť?a trĂŞn trĂŞn mấch trong hai trĆ°áť?ng hᝣp trĂŞn báşąng nhau vĂ báşąng 100 W. Náşżu mắc X vĂ Y náť‘i tiáşżp ráť“i lấi Ä‘ạt vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trong trĆ°áť?ng hᝣp nĂ y lĂ A.200 W. B.100 W. C.150 W. D.141 W. Câu 47: Ä?oấn mấch AB gáť“m hai háť™p Ä‘en X, Y mắc náť‘i tiáşżp, trong máť—i háť™p chᝉ chᝊa máť™t linh kiᝇn thuáť™c loấi Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n dây hoạc t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?ạt vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =100√2cos2Ď€ft(V) váť›i f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh tần sáť‘ cĂł giĂĄ tráť‹ f0 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu háť™p X vĂ Y lần lưᝣt lĂ UX = 200 V vĂ UY =100√3V. Sau Ä‘Ăł tăng f thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch tăng. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB lĂşc cĂł tần sáť‘ cĂł giĂĄ tráť‹ f0 lĂ

A. .

√

B.0,5.

√

C. .

D.1.

01. C

02. B

03. C

04. C

05. A

06. A

07. B

08. D

09. B

10. A

11. A

12. B

13. C

14. C

15. D

16. C

17. B

18. C

19. A

20. B

21. C

22. A

23. A

24. C

25. B

26. C

27. D

28. B

29. A

30. D

31. C

32. A

33. A

34. D

35. B

36. C

37. D

38. B

39. B

40. C

41. A

42. C

43. B

44. D

45. A

46. B

47. C

Chᝧ Ä‘áť 9. CĂ´ng suẼt, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt tráťąc tiáşżp tᝍ Ä‘áť™ lᝇch pha Câu 1: Ä?oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 100 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần L = H. Ä?oấn MB lĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C.Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘oấn

mấch AM vĂ MB lần lưᝣt lĂ uAM =100√2cos(100Ď€t + ) V vĂ uMB = 200cos(100Ď€t - ) V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB? √

√

A. B. C.0,5 D.0,75. Câu 2: Ä?oấn mấch AB náť‘i tiáşżp gáť“m chᝉ cĂĄc phần táť­ nhĆ° Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 50 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung khĂĄng 50 â„Ś. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘oấn mấch AM vĂ MB lĂ : uAM = 80cos(100Ď€t) VvĂ uMB = 100cos(100Ď€t + )V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB lĂ : A.0,99. B.0,84. C.0,86. D.0,95. Câu 3 (Ä?H - 2011): Ä?oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AM gáť“m Ä‘iᝇn ‚‹

tráť&#x; thuần R1 = 40 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł diᝇn d᝼ng C = F, Ä‘oấn mấch MB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R2 mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần. Ä?ạt vĂ o A, B Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i $ thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM vĂ MB lần lưᝣt lĂ : uAM = 50√2cos(100Ď€t - ) (V) vĂ uMB = 150cos100Ď€t (V). Hᝇ sáť‘ cĂ´ngsuẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB lĂ A.0,86. B.0,84. C.0,95. D.0,71. Câu 4: Ä?oấn mấch AB gáť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R1 = 50 . ‚?

â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F, Ä‘oấn mấch MB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R2 mắc váť›i cuáť™n thuần cảm. Ä?ạt vĂ o A, B Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM vĂ MB lần lưᝣt lĂ uAM = 80cos(100Ď€t) V vĂ uMB = 90cos(100Ď€t + ) V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB A.0,97. B.0,96. C.0,86. D.0,99. Câu 5: Máť™t Ä‘oấn mấch xoay chiáť u gáť“m 3 phần táť­ mắc náť‘i tiáşżp lĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L Trang - 184 -


vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™nn dây vĂ hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt cĂł biáťƒu thᝊc ud = 80√6cos(ωt + ) V, uC =

40√2cos(ωt - ) V, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ UR = 60√3 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng su suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch trĂŞn lĂ A.0,862. B.0,908. C.0,753. D.0,664 0,664 Câu 6: Máť™t Ä‘oấn mấch xoay chiáť u gáť“m m 3 phần ph táť­ mắc náť‘i tiáşżp lĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R, cuáť™n cu dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™nn dây vĂ hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lần lưᝣt cĂł biáťƒu thᝊc ud =100 100√2cos(ωt + )V, uc =

100√6cos(ωt - )V, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ UR = 100 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt su cᝧa Ä‘oấn mấch trĂŞn lĂ âˆš

A.

B.

√

C.

D.0,82 0,82

Câu 7: Máť™t Ä‘oấn mấch xoay chiáť u gáť“áť“m cuáť™n dây náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn n dung ÂľF. Hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘ưᝣc duy trĂŹ máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?i Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây vĂ giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘i cĂł biáťƒu thᝊc lần lưᝣt lĂ u1 = 120√2cos(100 cos(100Ď€t + ) V vĂ u =

120√2cos(100Ď€t - ) V. CĂ´ng suẼt Ä‘iᝇnn tiĂŞu th᝼ th trĂŞn mấch lĂ

A.72√2 W. B.144√3 W. C.72√3 W. D.144 144√2 W. Câu 8: Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m m AM náť‘i n tiáşżp MB. Biáşżt AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R1, t᝼ Ä‘iᝇn C1, cuáť™n dây thuần cảm L1 mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấnn MB cĂł hháť™p X, biáşżt trong háť™p X cĹŠng cĂł cĂĄc phầần táť­ lĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm, t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżpp nhau. Ä?ạt Ä? Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu mấch ch AB cĂł tần t sáť‘ 50 Hz vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 200 V thĂŹ thẼy dòng Ä‘iᝇnn trong mấch m cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng √3 A. Biáşżt R1 = 50 â„Ś vĂ náşżu áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t (s), uAB = 200 V vĂ Ä‘ang tăng ng thĂŹ th áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm (t + ) s dòng Ä‘iᝇn i = √3 A vĂ Ä‘ang Ä‘ giảm. CĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch MB lĂ A.300 W B.120 W C.200 W D.150 150 W Câu 9: Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m m AM náť“i n tiáşżp MB. Biáşżt AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầần R1, t᝼ Ä‘iᝇn C1, cuáť™n dây thuần cảm L1 mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấnn MB cĂł háť™p h X, biáşżt trong háť™p X cĹŠng cĂł cĂĄc phầần táť­ lĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm, t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżpp nhau. Ä?ạt Ä? Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu mấch ch AB cĂł tần t sáť‘ 50 Hz vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 200 V thĂŹ thẼy dòng Ä‘iᝇnn trong mấch m cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 2 A. Biáşżt R1 = 20 â„Ś vĂ náşżu áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm t (s), uAB = 200√2 V thĂŹ áť&#x; tháť?i Ä‘iiáťƒm (t + ) s dòng Ä‘iᝇn i = 0 vĂ Ä‘ang giảm. m. CĂ´ng su suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch MB lĂ A.266,4 W B.120 W C.320 W D.400 400 W Câu 10(Ä?H-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇnn ĂĄp u = 400cos(100 400cos(100Ď€t) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 50 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘oấn mấch X. CĆ°áť?ng ng Ä‘Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ 2 A. Biáşżtt tấi t tháť?i Ä‘iáťƒm t Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu mấch lĂ 400 V, áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm (t + ) s cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn n qua mấch m báşąng 0 vĂ Ä‘ang giảm. TĂ­nh cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấnn m mấch X? A.100 W B.120 W C.200 W D.400 400 W Câu 11: Cho Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; áť&#x; R = 30 â„Ś, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘i C mắc náť‘i tiáşżp, Ä‘ạt hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tr tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 200 V, tần sáť‘ 50 Hz thĂŹ ccĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng ng I = 2 A. Bi Biáşżt tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯaa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ 100√2 V vĂ Ä‘ang giảm thĂŹ áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm m (t + ) s, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch ch báşąng b 2 vĂ Ä‘ang giảm. CĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn cuáť™n dây lĂ A.226,4 W B.364,4 364,4 W C.80 W D.200 200 W Câu 12(QG-2016): Ä?ạt Ä‘iᝇnn ĂĄp u = 200 200√2cos100Ď€t (u tĂ­nh báşąng V, t tĂ­nh báşąng ng s) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáşżt cuáť™n dây lĂ cu᝙᝙n cảm thuần, R = 20 â„Ś vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇnn hiᝇu hi d᝼ng trong Ä‘oấn mấch báşąng 3 A. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm m t thĂŹ u = 200 200√2 V. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + s thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong Ä‘oấn mấch ch bbáşąng khĂ´ng vĂ Ä‘ang giảm. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch MB báşąng A.180 W. B.200 200 W. C.120 W. D.90 90 W.


01. A

02. A

11. C

12. C

03. B

04. C

05. B

06. B

07. C

08. D

09. B

10. C

Ä?áť luyᝇn táş­p sáť‘ 1 Câu 1: Qui luáş­t biáşżn thiĂŞn theo tháť?ii gian ccᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy trong mấch ch chᝉ ch chᝊa t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc biáťƒu diáť…n báşąng Ä‘áť“ tháť‹ bĂŞn. Cho biáşżt Ä‘i Ä‘iᝇn dung C cᝧa t᝼ tháť?a mĂŁn Ď€.C = 0,1 mF. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ lĂ : A.uC = 200cos(120Ď€t + ) V.

B.uC = 240cos(120Ď€t + ) V

C.uC = 200cos(120Ď€t - ) V D.uC = 240cos(120Ď€t -

)V

Câu 2: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(100Ď€t + ) V vĂ o 2 Ä‘ầu cuáť™n cảm thuầnn cĂł hᝇ h sáť‘ táťą cảm H. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, Ä‘iᝇn ĂĄp u = 125√3V. V. Biáťƒu Bi thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy trong mấch ch lĂ : A.i = 5cos(100Ď€t - ) A B.i = 5cos(120Ď€t - ) A C.i = 2cos(100Ď€t +

)A

D.i = 2cos(120Ď€t +

)A

Câu 3: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u= 220√2cos(100Ď€ cos(100Ď€t + ) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘ii tiáşżp ti gáť“m R = 50 â„Ś, L = ,

‚?

H vĂ C = F. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc A.i = 4,4cos(100Ď€t + Ď€/4) A B.i = 4,4cos(100Ď€t + 7Ď€/12) /12) A. C.i = 4,4cos(100Ď€t – Ď€/4) A. D.i = 4,4cos(100Ď€t + Ď€/12) /12) A. Câu 4: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =120cos(100Ď€t Ď€t + ) (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần mắc náť‘i tiáşżp Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R = 30 â„Ś thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 60 V. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy trong mấch lĂ A.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A. B.i = 2√2cos(100Ď€t - ) A.

C.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A.

D.i = 2√3cos(100Ď€t + ) A.

Câu 5: Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł cĆ°áť? áť?ng Ä‘áť™ i = 2cos(100Ď€t - ) A chấy qua máť™t Ä‘oấấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C vĂ cu᝙᝙n cảm cĂł hᝇ sáť‘ táťą cảm L mắc náť‘i tiáşżp. Cho biáşżáşżt R = 100 â„Ś; Ď€.C = 50 ÂľF; Ď€.L = 1 H. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ C lĂ 200√2V vĂ Ä‘ang tăng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp 2 Ä‘ầu Ä‘oấn n mấch m Ä‘Ăł lĂ : A.200√2 V. B.200 200 V. C.400 V. D.250 250√2 V. Câu 6: Máť™t Ä‘èn áť‘ng Ä‘ưᝣc mắc vĂ o mấấng Ä‘iᝇn xoay chiáť u 220V – 50Hz, biáşżt ráşąng ng kho khoảng tháť?i gian máť—i lần Ä‘èn tắt lĂ s. Ä?áť™ láť›n Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘áťƒ Ä‘èn bbắt Ä‘ầu sĂĄng lĂ A.110√2 V. B.55√2V. V. C.110 V. D.110 110√6V. Câu 7: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωtt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. Gáť?ii i lĂ cĆ° cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong mấch; u1, u2 vĂ u3 lần lưᝣtt lĂ Ä‘iᝇn Ä‘ ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R, giᝯa gi hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần L vĂ giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn; Z lĂ táť•áť•ng tráť&#x; cᝧa Ä‘oấn mấch. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng là „ „ „ A.i = 81 B.i = u3ωC. C.i = ‘ D.ii = ' 2

Câu 8: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√ c cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = R. √2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB. Cuáť™nn cảm Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn AB vĂ NB báşąng ng nhau. H Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa cuáť™n dây lĂ cosφd = 0,6. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.0,923. B.0,683. C.0,752. D.0,854. 0,854. Câu 9: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇᝇn tráť&#x; 30√3â„Ś vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung

‚‹

F mắắc náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc

tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ uC =120√2cos100 cos100Ď€t (V). Ä?iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇnn tráť&#x; tr lĂ A.uR = 120√2cos(100Ď€t - ) V. B.uR = 120√6cos(100Ď€t - ) V.

C.uR = 120√2cos(100Ď€t + ) V. D.uR = 120√6cos(100Ď€t + ) V. Câu 10:CĂł ba phần táť­ gáť“m: Ä‘iᝇn tráť&#x; thu thuần R; cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 0,5R; t᝼ Ä‘iᝇnn C. Mắc M ba phần táť­ song


song váť›i nhau vĂ mắc vĂ o máť™t hiᝇuu Ä‘iᝇn Ä‘i tháşż khĂ´ng Ä‘áť•i U thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch ch cĂł cĆ°áť?ng c Ä‘áť™ lĂ I. Khi mắc náť‘i tiáşżp ba phần táť­ trĂŞn vĂ mắcc vĂ o nguáť“n ngu xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng ng U thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn ba phần táť­ báşąng nhau. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂşc Ä‘Ăł cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ A.0,29I. B.0,33I. C.0,25I. D.0,22I. 0,22I. Câu 11: Ä?iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu mấch u = 50√2cos100Ď€t(V) 50 vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch RLC mắc m náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuầnn lĂ UL = 30 V vĂ hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ UC = 60 V. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ A. B.1. C.0,8. D.0,6. 0,6.

Câu 12: Cho Ä‘oấn mấch RLC, Ä‘ạtt vĂ o Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos100 cos100Ď€t(V) mĂ U cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi U = 100 V, thĂŹ cĆ°áť? áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇnn ĂĄp u gĂłc vĂ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn Ä‘oấn mấch ch lĂ 50 W. Khi U =100√3V, Ä‘áťƒ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng ng khĂ´ng Ä‘áť•i nhĆ° trĆ°áť?ng hᝣp trĂŞn thĂŹ cần ghĂŠp náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘oấnn m mấch trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ A.73,2 â„Ś. B.50 â„Ś. C.100 â„Ś. D.200 200 â„Ś. Câu 13: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m m cuáť™n cu dây thuần cảm L0, Ä‘oấn mấch X vĂ t᝼ Ä‘iᝇnn cĂł Ä‘iᝇn dung C0 mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą trĂŞn. Ä?iᝇnn ĂĄp hai Ä‘Ä‘ầu (L0, X) vĂ hai Ä‘ầu (X, C0) lần lưᝣt lĂ u1 = 100cosωt 100cos (V) vĂ u2 = 200cos(ωt – Ď€/3) (V). Biáşżt ω = .Ä? Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn Ä‘oấn mấch X lĂ / _ ƒ_

A.25√6V. B.100√2V. V. C.50√2V. D.25 25√14V. Câu 14: Ä?oấn mấch AB gáť“m 2 cuáť™nn dây vĂ máť™t m t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘ii 2 cuáť™n cu dây. N lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i cuáť™n dây 2 váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Cuáť™nn 1 thu thuần cảm. Khi Ä‘ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωtt (V) thĂŹ th cảm khĂĄng cuáť™n 1 báşąng dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn C, Ä‘iᝇnn ĂĄp uAN sáť›m pha hĆĄn uMB lĂ 600 vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇuu d᝼ng d UAN = 2UMB.Tᝉ sáť‘ Ä‘áť™ táťą cảm cᝧa 2 cuáť™n dây (L1/L2) báşąáşąng A.1. B.2. C.3. D.4. 4. Câu 15: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh nh vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n n dây khĂ´ng thu thuần cảm náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn, vĂ´n káşż nhiᝇt mắc vĂ o hai Ä‘ầuu cuáť™n cu dây. Náşżu náť‘i tắt t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ sáť‘ chᝉ vĂ´n káşż tăng tă 3 lần vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong hai trĆ°áť?ng hᝣpp vuĂ´ng pha váť›i v nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch ch Ä‘iᝇn lĂşc Ä‘ầu lĂ A. B. C. D. √ √ √ Câu 16: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt ωt (V) vĂ o v 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, p, cĂł cuáť™n cu dây thuần cảm, tần sáť‘ gĂłc ω thay Ä‘áť•i Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ ω1 vĂ 44ω1 thĂŹ thẼy dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂšng giĂĄ tráť‹áť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ pha cᝧa nĂł trong 2 trĆ°áť?ng hᝣp sai lᝇch ch nhau 900. Tᝉ sáť‘ R váť›i cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm khi ω = ω1 báşąng √

A. B. C.3. D. Câu 17: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0 cosωt (U0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“áť“m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch ch AM ggáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą t cảm L, mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch MB lĂ máť™t háť™p Ä‘en X. Biáşżtt rráşąng Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB sáť›m m pha máť™t m gĂłc so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch vĂ Ä‘iᝇnn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AM lᝇch pha máť™t gĂłc

so váť› áť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn

trong mấch. Táť•ng tráť&#x; Ä‘oấn mấch ch AB vĂ AM llần lưᝣt lĂ 200â„Ś vĂ 100√3â„Ś. Táť•ng tráť&#x; cᝧ ᝧa háť™p Ä‘en X lĂ A.200√3â„Ś. B.100 â„Ś.. C.100√3â„Ś. D.200 200 â„Ś. Câu 18: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m m hai Ä‘Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch ch AM gáť“m g biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł đ᝙᝙ táťą cảm L, Ä‘oấn mấch MB lĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos2Ď€ft (U khĂ´ng Ä‘áť•i, tầần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AB. Khi tần t sáť‘ lĂ f1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn R Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. i. Khi ttần sáť‘ lĂ f2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘iáťƒáťƒm AM khĂ´ng thay Ä‘áť•i khi Ä‘iáť u chᝉnh R. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯaa f1 vĂ f2 lĂ âˆš

*

A.f2 = f1 B.f2 = f1 C.f2 = f1 D.f2 = 1 √ Câu 19: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu u = 220cos100 220cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch ch thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł biáťƒu thᝊc lĂ i = 200sin(100Ď€t + Ď€/6) mA. CĂ´ng C suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.19 W. B.110 110 W. C.19 kW. D.11 11 W. Câu 20: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt U (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB thĂŹ Ä‘iᝇᝇn R L, r C ĂĄp tᝊc tháť?i uAN vĂ uMB vuĂ´ng pha vĂ cĂł cĂšng giĂĄ tr tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 30√5V. Biáşżt R = r. GiĂĄ tráť‹ U lĂ A.120√2V B.120 V C.60 V D.60√2V V


Câu 21: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu A B máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u u = U0cos100t (V). Khi L = L1, náşżu thay Ä‘áť•i R thĂŹ thẼy Ä‘iᝇnn ĂĄp hiᝇu hi d᝼ng hai Ä‘ầu AM khĂ´ng Ä‘áť•i. Tăng L thĂŞm máť™t lưᝣng 0,4 H, náşżu thay Ä‘áť•ii R thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu AN khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?iᝇn dung cᝧa A M N B t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.1,5.10-4 F. B.2,0.10-44 F. C.2,5.10-4 F. D.1,0.10 1,0.10-4 F. Câu 22: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇᝇn dung

‚‹

F Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu u = 100cos100Ď€t 100cos100 (V). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm

t, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua t᝼ lĂ 10 A; tấấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + s, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇᝇn lĂ

A.50√2V vĂ Ä‘ang giảm. B.50 V vĂ Ä‘ang tăng. C.50 V vĂ Ä‘ang giảm. D.50√2V vĂ Ä‘ang tăng. Câu 23: Cho máť™t dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť áť u cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ i = 4sin100Ď€t (A), t tĂ­nh báşąng ng s. Tấi T tháť?i Ä‘iáťƒm t0, giĂĄ tráť‹ cᝧa i lĂ 2√3A vĂ Ä‘ang tăng. Ä?áşżn tháť?ii Ä‘Ä‘iáťƒm sau Ä‘Ăł 0,045 s, A.giĂĄ tráť‹ cᝧa i lĂ âˆ’ 4 A vĂ Ä‘ang tăng. ăng. B.giĂĄ tráť‹ cᝧa i lĂ 2√3A vĂ Ä‘ang ttăng. C.giĂĄ tráť‹ cᝧa i lĂ âˆ’ 2 A vĂ Ä‘ang giảm. m. D.giĂĄ tráť‹ cᝧa i lĂ 2 A vĂ Ä‘ang ang giảm gi Câu 24: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 100√2cosωtt (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n n dây khĂ´ng thu thuần cảm mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇnn ĂĄp hi hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn gẼp 1,2 lần Ä‘iᝇn n ĂĄp hiᝇu hi d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây. Náşżu náť‘i tắt t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch vẍn cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ báşąng 0,5 A. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.80 â„Ś. B.120 â„Ś. C.160 â„Ś. D.180 180 â„Ś. Câu 25: Ä?áť“ng tháť?i: Ä‘ạt nguáť“n Ä‘iᝇnn xoay chi chiáť u u1 = 10cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™nn cảm c thuần L thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i chấy qua cuáť™n cảảm lĂ i1, Ä‘ạt nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u u2 = 20sin100Ď€t 20sin100 (V) vĂ o hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?ii ch chấy qua t᝼ Ä‘iᝇn lĂ i2. Máť‘i liĂŞn hᝇ giĂĄ tráť‹ tᝊcc tháť?i th giᝯa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua hai mấch trĂŞn lĂ 9i12 +16i22 = 25 (mA)2 . Khi mắc cuáť™n cảm náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘i ráť“i mắc vĂ o nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u u1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấii trĂŞn cuáť™n cu cảm thuần lĂ A.2 V. B.4 V. C.6 V. D.88 V. Câu 26: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100cos100 100cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch RLC mắc m náť‘i tiáşżp. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầuu cĂĄc linh ki kiᝇn lần lưᝣt lĂ uR = 0, uL = 120 V vĂ uC = -40 V. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t + 0,005s, Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầuu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A.100 V. B.80 V. C.60 V. D.50 50 V. Câu 27: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tr tráť‹ cáťąc Ä‘ấi U0 vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch RLC mắc m náť‘i tiáşżp thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ i1 = I0cos(100Ď€t + ) A. Náşżu ngắt báť? t᝼ Ä‘iᝇnn thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ i2

= I0√3cos(100Ď€t - ) A. Ä?iᝇn ĂĄp Ä‘ạtt vĂ o lĂ A.u = U0cos100Ď€t V.

B.u = U0cos(100Ď€t + ) V.

C.u = U0cos(100Ď€t - ) V. D.u = U0cos(100Ď€t cos(100 - ) V.

Câu 28: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos100Ď€t(V) 100 vĂ o mấch RLC náť‘i tiáşżpp theo thᝊ th táťą gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n thuần cảm cĂł L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣcc vĂ tt᝼ C. Khi L = L1 = H vĂ L = 3L1 thĂŹ mấch ch cĂł cĂšng cĂ´ng suẼt su nhĆ°ng dòng Ä‘iᝇn trong hai trĆ°áť?ng hᝣp lᝇch ch pha nhau 22Ď€/3. Biáťƒu thᝊc hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż uAM (M nnáşąm giᝯa cuáť™n dây vĂ t᝼) khi L= L1 lĂ : A.uAM = 50√2cos(100Ď€t + ) V B.uAM = 100√2cos(100Ď€t - ) V

C.uAM = 100√2cos(100Ď€t + ) V D.uAM = 50√2cos(100Ď€t + ) V Câu 29: Lần lưᝣt Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť áť u 200 V – 50 Hz vĂ o cĂĄc háť™p p kĂ­n P vĂ Q (P vĂ Q ch chᝉ cĂł tháťƒ chᝊa cĂĄc linh kiᝇn R, L, C náť‘i tiáşżp) thĂŹ dòng Ä‘iᝇᝇn trong mấch Ä‘áť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng ng lĂ 1 A nhĆ° nhĆ°ng Ä‘áť‘i váť›i háť™p P thĂŹ dòng Ä‘iᝇn sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạtt vĂ o gĂłc ; còn Ä‘áť‘i váť›i háť™p Q thĂŹ dòng cĂšng pha váť› áť›i Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘Ăł. Khi mắc Ä‘iᝇn ĂĄp nĂłi trĂŞn vĂ o Ä‘oấn mấch chᝊaa P vĂ Q mắc m náť‘i tiáşżp thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch ch cĂł giĂĄ tráť‹ tr hiᝇn d᝼ng lĂ A. A vĂ sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp gĂłc . B. A vĂ tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇnn ĂĄp gĂłc . √

√

C. √ A vĂ sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇnn ĂĄp gĂłc . D. A vĂ tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇnn ĂĄp gĂłc √ Câu 30: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu áť•n Ä‘áť‹nh vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m m Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R; cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 cĂĄc giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™nn dây vĂ hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R lần lưᝣt lĂ uL = -20√3V; uR = 30 V. Tấi T tháť?i Ä‘iáťƒm t2 cĂĄc giĂĄ tráť‹ tᝊc tháť?i lĂ uL’= 40V; V; uC’= - 120 V, uR’= 0. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch lĂ


A.100 V.

B.120 120 V.

Câu 31: Cho Ä‘oấn mấch nhĆ° hĂŹnh váş˝:: R = 40 â„Ś; C =

C.80√3V.

‚?

D.60 60 V.

F, cuáť™n cảm thuần váť›ii L = H. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu

AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u thĂŹ Ä‘iᝇnn ĂĄp trĂŞn Ä‘oấn mấch MB lĂ uMB = 80sin(100Ď€t - ) V. Biáťƒu Bi thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ : A. u = 160sin(100Ď€t - ) V. B. u = 160√2sin(100Ď€t - ) V.

C. u = 80√2sin(100Ď€t - ) V. D. u = 80sin(100Ď€t - ) V. Câu 32: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp (cuáť™n n dây thuần thu cảm). Khi báť? Ä‘i cuáť™n dây thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng trĂŞn Ä‘iᝇn Ä‘i tráť&#x; R tăng √3 lần vĂ dòng Ä‘iᝇn n trong hai tr trĆ°áť?ng hᝣp vuĂ´ng pha nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch ch ban Ä‘ầu báşąng √

√

A. B. C. D. √ Câu 33: Cho mấch Ä‘iᝇn lần lưᝣt gáť“m m cuáť™n cu thuần cảm, t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắcc náť‘i n tiáşżp vĂ o hai Ä‘iáťƒm A, B. M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa t᝼ Ä‘iᝇnn vĂ Ä‘i Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Ä?iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o A, B lĂ u = 80√2 2cos100Ď€t (V) thĂŹ hᝇ sáť‘ √

cĂ´ng suẼt trong mấch Ä‘iᝇn lĂ . Khi Ä‘Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘iáťƒm m A, M lĂ 48 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ A.64,0 V. B.56,0 56,0 V. C.102,5 V. D.48,0 48,0 V. Câu 34: Máť™t Ä‘oấn mấch xoay chiáť uu nnáť‘i tiáşżp lần lưᝣt gáť“m R, cuáť™n dây thuần cảm m cĂł Ä‘áť™ Ä‘ táťą cảm L vĂ háť™p X chᝊa hai trong ba phần táť­ RX, LX, CX. Ä? Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşżáşż xoay chiáť u cĂł chu káťł dao Ä‘áť™ng T, lĂşc Ä‘Ăł ZL = √3R. VĂ o tháť? áť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł thẼy uRL Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi, sau Ä‘Ăł tháť? áť?i gian thĂŹ thẼy hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hai Ä‘ầu háť™p X lĂ uX Ä‘ất cáťąc Ä‘ấấi. Háť™p X chᝊa A.RX, LX váť›i √3ZLX = RX B.CX, LXX váť›i ZLX = 2ZCX C.RX, CX váť›i √3ZCX = RX D.R, LX váť›i v ZLX = RX Câu 35: Cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu = 250√2cos100Ď€t V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cu᝙᝙n dây lĂ 5A vĂ i lᝇch pha so váť›i u gĂłc 600. Mắcc náť‘i n tiáşżp cuáť™n dây váť›i Ä‘oấn mấch X thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇnn hi hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ 3A vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầuu cuáť™n cu dây vuĂ´ng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu X. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch X lĂ A.200W B.300√3W W C.300W D.200 200√3W Câu 36: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp máť™t chiáť uu 12 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m R náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™ áť™n cảm thuần thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ 0,24 A. Náşżu mắcc vĂ vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u100 u100 V – 50 Hz thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch ch lĂ 1 A. GiĂĄ tr tráť‹ L lĂ A.0,35 H. B.0,32 0,32 H. C.0,13 H. D.0,27 0,27 H. Câu 37:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos(ωt U + φ) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“áť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ cuáť™n thuần cảm L, biáşżt Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ gẼẼp 2 lần cảm khĂĄng. Gáť?i uR vĂ uL lần lưᝣt lĂ Ä‘iᝇᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ cuáť™n cảm L áť&#x; cĂšng mĂ´t th tháť?i Ä‘iáťƒm. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ : A.10u 8 +8u  = 5U2 B.5u 8 + 10 10u  =8U2 C.20u 8 + 5u  =8U2 D.5 5u 8 + 20u  = 8U2 Câu 38:Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(100 cos(100Ď€t) (V) vĂ o mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB gáť“m m Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn C, cuáť™n dây thuần cảm L mắc náť‘i tiáşżp. p. Khi m mắc ampe káşż cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; rẼt nháť? vĂ o 2 Ä‘ầuu cuáť™n cu dây thĂŹ ampe káşż chᝉ 1 A, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch ch AB lĂ 0,8. Khi mắc m vĂ´n káşż cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; rẼt láť›nn thay cháť— ch cho ampe káşż thĂŹ vĂ´n káşż chᝉ 200 V, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch ch lĂ 0,6. C Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A. $ â„Ś. B. â„Ś C.160 â„Ś. D.800 800 â„Ś. Câu 39:Mấch Ä‘iᝇn lần lưᝣt gáť“m cuáť™nn cảm c thuần, t᝼ Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần mắc náť‘i tiáşżp vĂ o hai Ä‘iáťƒm A, BÄ?iáťƒm M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa t᝼ Ä‘iᝇnn vĂ Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘ạt vĂ o A, B lĂ u =80√2cos100Ď€t = (V) thĂŹ √

hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt trong mấch Ä‘iᝇn lĂ . Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘iáťƒm m A vĂ M lĂ 48 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A.64 V. B.56 V. C.102,5 V. D.48 48 V. Câu 40: Mấch xoay chiáť u nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh váş˝, v t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = 5.10-5 F. Ä?ạtt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn ĂĄp € xoay chiáť u u = U0cos(100t), t tĂ­nh báşąng ng s. Bi Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ch AM lĂ UAM = _. Ä?áť™ táťą √ cảm cᝧa cuáť™n dây lĂ A.L = 4 H. B.L L = 3 H.


C.L = 1 H.

D.L = 2 H

01. D

02. A

03. D

04. A

05. A

06. A

07. A

08. A

09. D

10. D

11. C

12. C

13. D

14. A

15. B

16. B

17. B

18. D

19. D

20. D

21. C

22. D

23. D

24. B

25. C

26. C

27. C

28. C

29. C

30. A

31. C 32. B 33. A 34. A 35. B 36. D 37. D 38. B 39. A Ă P Ă N - HĆŻáťšNG DẪN GIẢI BĂ€I TẏP Táť° LUYᝆN) GIĂ O VIĂŠN: Ä?áť– NGáťŒC HĂ€

40. C

Chᝧ Ä‘áť 10: Cáťąc tráť‹ trong mấch RLC (L thuần cảm) khi R biáşżn Ä‘áť•i. Câu 1 (Ä?H–2008): Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ U, cảm khĂĄng ZL, dung khĂĄng ZC (váť›i ZC ≠ZL) vĂ tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn trong mấch khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ R0 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Pm, khi Ä‘Ăł A.R0 = ZL + ZC

B.Pm =

€2 8_

C.Pm =

‘2�

‘–

D.R0 = |ZL - ZC|

Câu 2: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (váť›i U0 vĂ f khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Ä?iáť u chᝉnh biáşżn tráť&#x; R táť›i giĂĄ tráť‹ R0 Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cáťąc Ä‘ấi khi Ä‘Ăł là €2

€2

A.8

B. 8_

_

_

€2

C. 8

_

D.

€2_

√ 8_

Câu 3: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (váť›i U0 vĂ f khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Ä?iáť u chᝉnh biáşżn tráť&#x; R táť›i giĂĄ tráť‹ R0 Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng cᝧa dòng Ä‘iᝇn chấy qua mấch khi Ä‘Ăł báşąng €

A. 8_

_

€

B. 8 _ _

€

C.8_ _

D.

€2_

√ 8_

Câu 4(CÄ?-2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H. Ä?iáť u chᝉnh biáşżn tráť&#x; Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn biáşżn tráť&#x; Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch báşąng √

A.1 A. B.2 A C.√2 A D. A Câu 5(Ä?H-2007): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0sin(ωt) V, (váť›i U0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh. Biáşżt Ä‘áť™ táťą cảm vĂ Ä‘iᝇn dung Ä‘ưᝣc giᝯ khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?iáť u chᝉnh tráť‹ sáť‘ Ä‘iᝇn tráť&#x; R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng A.0,5. B.0,85. C. D.1. √ Câu 6:Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R biáşżn Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cáťąc Ä‘ấi, biáşżt mấch cĂł tĂ­nh dung khĂĄng. Khi Ä‘Ăł, Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch A.sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/2. B.sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/4. C.tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/2. D.tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/4. Câu 7: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ cuáť™n cảm thuần L mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh biáşżn tráť&#x; R Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lᝇch pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn, khi Ä‘Ăł Ä‘ấi lưᝣng nĂ o sau Ä‘ây Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi ? A.CĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn biáşżn tráť&#x;. B.CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng. C.Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x;. D.Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼. Câu 8:Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R biáşżn Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cáťąc Ä‘ấi, biáşżt mấch cĂł tĂ­nh cảm khĂĄng. Khi Ä‘Ăł A.Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/4. B.Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch tráť… pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/4. C.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. D.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Câu 9:Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R biáşżn Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh giĂĄ tráť‹ cᝧa R, nháş­n xĂŠt nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây khĂ´ng Ä‘Ăşng? A.CĂł máť™t giĂĄ tráť‹ cᝧa R lĂ m cĂ´ng suẼt cᝧa mấch cáťąc Ä‘ấi. Trang - 190 -


B.Váť›i máť?i giĂĄ tráť‹ cᝧa R thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; luĂ´n nháť? hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu mấch. C.Khi cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch cáťąc Ä‘ấi thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt báşąng 1. D.Khi cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu mấch gẼp √2 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. Câu 10(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ) (váť›i U0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần. Ä?iáť u chᝉnh biáşżn tráť&#x; Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn biáşżn tráť&#x; Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł A.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu biáşżn tráť&#x; báşąng Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần. B.Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu biáşżn tráť&#x; báşąng hai lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần. C.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 1. D.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 0,5. ‚?

Câu 11: Ä?oấn mấch xoay chiáť u gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = (F) mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cĂł giĂĄ tráť‹ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai dầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł dấng u = 200sin(100Ď€t) V. Khi cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘iᝇn tráť&#x; phải cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.R = 200 â„Ś. B.R = 150 â„Ś. C.R = 50 â„Ś. D.R = 100 â„Ś. Câu 12: Cho Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh cĂł L =

,

H, C =

‚? ,

F vĂ R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt giᝯa hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ 50 Hz. Thay Ä‘áť•i R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi, giĂĄ tráť‹ cᝧa R lĂşc Ä‘Ăł báşąng A.140 â„Ś. B.100 â„Ś. C.50 â„Ś. D.20 â„Ś. Câu 13: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 100√2cos100Ď€t V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần cĂł ‚?

,

Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F, mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn biáşżn tráť&#x; Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa R lĂşc nĂ y lĂ A.50 â„Ś. B.40 â„Ś. C.30 â„Ś. D.60 â„Ś. Câu 14: Cho máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m máť™t biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t cuáť™n thuần cảm L = H. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch áť•n Ä‘áť‹nh vĂ cĂł biáťƒu thᝊc u = 100sin(100Ď€t) V. Thay Ä‘áť•i R, ta thu Ä‘ưᝣc cĂ´ng suẼt toả nhiᝇt cáťąc Ä‘ấi trĂŞn biáşżn tráť&#x; báşąng A.12,5 W. B.25 W. C.50 W. D.100 W. ,

‚?

Câu 15: Cho máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn RLC náť‘i tiáşżp. Biáşżt L = H, C = F, R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp áť•n Ä‘áť‹nh cĂł biáťƒu thᝊc u = U0sin(100Ď€t) V. Ä?áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi thĂŹ R cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu ? A.R = 0. B.R = 100 â„Ś. C.R = 50 â„Ś. D.R = 75 â„Ś. Câu 16: Cho máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t cuáť™n dây thuần cảm L = (H) mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung khĂ´ng Ä‘áť•i C vĂ máť™t biáşżn tráť&#x; R. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 200 V, tần sáť‘ 50 Hz. Thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ cᝧa biáşżn tráť&#x; R thẼy cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cáťąc Ä‘ấi trong Ä‘oấn mấch lĂ 200 W. Ä?iᝇn dung C trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ ‚2

‚2

‚?

‚2

A. F. B. F. C. F. D. F. Câu 17: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł dấng u =100cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ báşąng 100 W. Viáşżt biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch, biáşżt mấch cĂł tĂ­nh cảm khĂĄng. A.i = 2cos(100Ď€t + ) A. B.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A

C.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A. D.i = 2cos(100Ď€t + ) A Câu 18: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi báşąng 50 W, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu R lĂ 20 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.40 V. B.20 V. C.20√2 V. D.50 V. Câu 19: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RL mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n cảm báşąng 40 V, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng cᝧa mấch lĂ 2 A. TĂ­nh giĂĄ tráť‹ cᝧa R, L biáşżt tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn lĂ 50 Hz. Trang - 191 -


A.R = 20 â„Ś, L =

B.R= 20 â„Ś, L=

(H).

(H).

C.R = 10 â„Ś, L = (H). D.R = 40 â„Ś, L = (H). Câu 20: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn biáşżn tráť&#x; mắc náť‘i tiáşżp váť›i háť™p Ä‘en. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch u = 200√2cos100Ď€t (V), X chᝊa máť™t phần táť­ (L hoạc C). Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng trong mấch lĂ âˆš2 A. Biáşżt dòng Ä‘iᝇn trong mấch sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch. CẼu tấo háť™p X vĂ giĂĄ tráť‹ cᝧa phần táť­ trong X lĂ : A.X chᝊa C: C = 52,4ÂľF. B.X chᝊa L: L = 0,36 H. C.X chᝊa C: C = 31,8ÂľF. D.X chᝊa L: L = 0,54 H. Câu 21: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł dung khĂĄng cᝧa mấch gẼp hai lần cảm khĂĄng. TĂ­nh Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn, biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu mấch lĂ 220 V. A.200 V. B.220 V. C.220√2 V. D.110 V. Câu 22: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh cho R = 200 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch láť›n nhẼt vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 50 W. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.100 V. B.50 V. C.50√2 V. D.100√2 V. Câu 23: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł dấng u = 200cos(100Ď€t - ) V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ báşąng 200 W. Viáşżt biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch, biáşżt mấch cĂł tĂ­nh dung khĂĄng. A.i = 4cos(100Ď€t - ) A. B.i = 2√2cos(100Ď€t + ) A

C.i = 2√2cos(100Ď€t - ) A. D.i = 4cos(100Ď€t + ) A Câu 24: Cho Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp: cuáť™n dây thuần cảm khĂĄng cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C, R lĂ máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt hai Ä‘ầu mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn tráť&#x; Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ R = 60 â„Ś thĂŹ mấch tiĂŞu th᝼ cĂ´ng suẼt cáťąc Ä‘ấi. XĂĄc Ä‘áť‹nh táť•ng tráť&#x; cᝧa mấch lĂşc nĂ y? A.30√2â„Ś. B.120 â„Ś. C.60 â„Ś. D.60 2 â„Ś. ‚?

Câu 25: Cho Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh cĂł L = H, C = F vĂ R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =120√2cos100Ď€t V. Thay Ä‘áť•i R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu thu trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.100 V. B.120 V. C.60 V. D.60√2 V. Câu 26: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R = Ro thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ báşąng 80 W. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R = 2Ro thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ bao nhiĂŞu? A.60 W. B.64 W. C.40√2 W. D.60√2 W. Câu 27: Cho máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn RLC náť‘i tiáşżp cĂł R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R ta thẼy khi R = 20 â„Ś thĂŹ mấch tiĂŞu th᝼ cĂ´ng suẼt láť›n nhẼt báşąng 100 W. Khi R = 15 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch báşąng A.P = 120 W B.P = 144 W C.P = 96 W D.P = 192 W Câu 28: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R = R0 thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R = 2R0 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng √

√

A. B. . C. D. √ Câu 29: Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp (cĂł R lĂ biáşżn tráť&#x;) lĂ u = U0cos(ω.t). Khi R = 100 â„Ś, thĂŹ cĂ´ng suẼt mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi Pmax = 100 W. GiĂĄ tráť‹ nĂ o cᝧa R sau Ä‘ây cho cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ 80 W ? A.70 â„Ś. B.60 â„Ś. C.50 â„Ś. D.80 â„Ś. 01. D

02. C

03. A

04. A

05. C

06. D

07. A

08. A

09. C

10. A

11. D

12. D

13. B

14. B

15. C

16. D

17. D

18. C

19. A

20. C

21. C

22. D

23. C

24. D

25. D

26. B

27. C

28. C

29. C

Trang - 192 -


Chᝧ Ä‘áť 11. BĂ i toĂĄn hai giĂĄ tráť‹ biáşżn tráť&#x; R cho cĂšng cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong mấch RLC Câu 1: Ä?oấn mấch xoay chiáť u gáť“m cuáť™n dây thuần cảm L náť‘i tiáşżp váť›i biáşżn tráť&#x; R. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = Ucos(2Ď€ft). Khi biáşżn tráť&#x; nháş­n cĂĄc giĂĄ tráť‹ R1 vĂ R2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch lᝇch pha φ1 và φ2 so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch. Biáşżt φ1 + φ2 = . GiĂĄ tráť‹ Ä‘áť™ táťą cảm cᝧa cuáť™n dây lĂ : 81 382

/81 82

81 82

|8 38 |

A.L = B.L = C.L = D.L = 1 2 * * * * Câu 2: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m cuáť™n t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C náť‘i tiáşżp váť›i biáşżn tráť&#x; R. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ U áť•n Ä‘áť‹nh, cĂł tần sáť‘ f. Ta thẼy cĂł hai giĂĄ tráť‹ cᝧa biáşżn tráť&#x; R lĂ R1 vĂ R2 lĂ m cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn biáşżn tráť&#x; khĂ´ng Ä‘áť•i. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn dung C lĂ A.C =

*81 82

B.C =

*

/81 82

C.C =

/81 82 *

‚?

D.C =

*/81 82

Câu 3: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R vĂ t᝼ C = F mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh tần sáť‘ 50 Hz. Thay Ä‘áť•i R ta thẼy ᝊng váť›i hai giĂĄ tráť‹ R = R1 vĂ R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn Ä‘áť u báşąng nhau. Khi Ä‘Ăł tĂ­ch sáť‘ R1R2 lĂ : A.2.104(â„Ś2) B.102 (â„Ś2) C.2.102 (â„Ś2) D.104 (â„Ś2) Câu 4: Cho máť™t Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m máť™t cuáť™n dây thuần cảm L, máť™t t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ máť™t biáşżn tráť&#x; R. Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch báşąng U khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi Ä‘iᝇn tráť&#x; cᝧa biáşżn tráť&#x; báşąng R1 vĂ R2 ngĆ°áť?i ta thẼy cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong Ä‘oấn mấch trong hai trĆ°áť?ng hᝣp báşąng nhau. TĂŹm cĂ´ng suẼt cáťąc Ä‘ấi khi Ä‘iᝇn tráť&#x; cᝧa biáşżn tráť&#x; thay Ä‘áť•i? A.

€2

/81 382

B.8

€2

1 382

€2

C.8

1 382

€2 +81 382 )

D.

81 .82

Câu 5: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp cĂł R thay Ä‘áť•i thĂŹ thẼy khi R = 30 â„Ś vĂ R = 120 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt toả nhiᝇt trĂŞn Ä‘oấn mấch khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?áťƒ cĂ´ng suẼt Ä‘Ăł Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi thĂŹ giĂĄ tráť‹ R lĂ A.24 â„Ś. B.90 â„Ś C.150 â„Ś. D.60 â„Ś. Câu 6: Cho Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp, R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch u = 60√2sin100Ď€t V. Khi R = R1 = 9 â„Ś hoạc R = R2 = 16 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt trong mấch nhĆ° nhau. Háť?i váť›i giĂĄ tráť‹ nĂ o cᝧa R thĂŹ cĂ´ng suẼt mấch cáťąc Ä‘ấi, giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł? A.12 â„Ś; 150 W. B.12 â„Ś; 100 W. C.10 â„Ś; 150 W. D.10 â„Ś; 100 W. Câu 7: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 100 V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm khĂĄng, R cĂł giĂĄ tráť‹ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R áť&#x; hai giĂĄ tráť‹ R1 vĂ R2 sao cho R1 + R2 = 100 â„Ś thĂŹ thẼy cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch ᝊng váť›i hai trĆ°áť?ng hᝣp nĂ y nhĆ° nhau. CĂ´ng suẼt nĂ y cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.50 W. B.100 W. C.400 W. D.200 W. Câu 8: Ä?oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây thuần cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp, Ä‘ưᝣc mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi Ä‘iáť u chᝉnh biáşżn tráť&#x; Ä‘áşżn cĂĄc giĂĄ tráť‹ 16 â„Ś vĂ 64 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng nhau vĂ báşąng 80W. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch báşąng A.U = 64 V. B.U = 80 V. C.U = 16 V. D.U = 32V. Câu 9(CÄ?-2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t biáşżn tráť&#x; R. ᝨng váť›i hai giĂĄ tráť‹ R1 = 20 â„Ś vĂ R2 = 80 â„Ś cᝧa biáşżn tráť&#x; thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trong Ä‘oấn mấch Ä‘áť u báşąng 400 W. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U lĂ A.400 V. B.200 V. C.100 V. D.100√2V. Câu 10: Ä?oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây thuần cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp, Ä‘ưᝣc mắc vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi Ä‘iáť u chᝉnh biáşżn tráť&#x; Ä‘áşżn cĂĄc giĂĄ tráť‹ 16â„Ś vĂ 64â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng nhau vĂ báşąng 80W. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch báşąng A.U = 64V. B.U = 80V. C.U = 16V. D.U = 32V. Câu 11: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cosωt V vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Khi R = R1; R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch lĂ nhĆ° nhau vĂ R2 = 8R1. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch ᝊng váť›i cĂĄc giĂĄ tráť‹ R1 vĂ R2 lần lưᝣt lĂ âˆš

√

√ √

√

A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 12(Ä?H-2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn. Dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 100 â„Ś. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R thĂŹ tấi hai giĂĄ tráť‹ R1 vĂ R2 cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch nhĆ° nhau. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn khi R = R1 báşąng hai lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn khi R = R2. CĂĄc giĂĄ tráť‹ R1 vĂ R2 lĂ Trang - 193 -


A.R1 = 50 â„Ś, R2 = 100 â„Ś. B.R1 = 40 â„Ś â„Ś, R2 = 250 â„Ś. C.R1 = 50 â„Ś, R2 = 200 â„Ś. D.R1 = 25 â„Ś, R2 = 100 â„Ś. Câu 13: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u =120√2cos100Ď€ cos100Ď€t(V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m biáşżn áşżn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn C =

mF vĂ cuáť™n cảm thuần L = (H). Khi thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ cᝧa biáşżn tráť&#x; thĂŹ ᝊng váť›ii hai giĂĄ tráť‹ cᝧa biáşżn tráť&#x; lĂ R1 vĂ R2 thĂŹ mấch tiĂŞu th᝼ cĂšng máť™t cĂ´ng suẼẼt P vĂ Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ấch so váť›i v dòng Ä‘iᝇn trong mấch tĆ°ĆĄng ᝊng là φ1, φ2 váť›i φ1 =2φ = 2. GiĂĄ tráť‹ cĂ´ng suẼt P báşąng A.120 W. B.240 240 W. C.60√3 W. D.120 120√2 W. Câu 14: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tráť‹ tr hiᝇu d᝼ng U vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch ch RLC nnáť‘i tiáşżp, Ä‘iᝇn tráť&#x; R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi R thĂŹ thẼyy váť›i hai giĂĄ tr tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ 45 â„Ś vĂ 80 â„Ś thĂŹĂŹ cĂ´ng suẼt su tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch lĂ nhĆ° nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt suẼ cᝧa mấch khi R = 45 â„Ś lĂ A.0,6. B.0,7. C.0,8. D.0,75. 0,75. Câu 15: Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch ch RLC mắ mắc náť‘i tiáşżp (cĂł R lĂ biáşżn tráť&#x;) lĂ u = U0cos(ω.t). .t). Khi R = 100 â„Ś, thĂŹ cĂ´ng suẼt mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi Pmax = 100 W. GiĂĄ tr tráť‹ nĂ o cᝧa R sau Ä‘ây cho cĂ´ng suẼt cᝧa ᝧa mấch m lĂ 80 W ? A.70 â„Ś. B.60 â„Ś. C.50 â„Ś. D.80 80 â„Ś. Câu 16: Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch ch RLC mắ mắc náť‘i tiáşżp (cĂł R lĂ biáşżn tráť&#x;) lĂ u =120√2cos120 cos120Ď€t (V). Khi R = R1= 18 â„Ś vĂ R = R2 = 32 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt Ẽt mấ mấch tiĂŞu th᝼ lĂ nhĆ° nhau. Khi R thay Ä‘áť•i, i, cĂ´ng suẼt su mấch tiĂŞu th᝼ khĂ´ng tháťƒ nháş­n giĂĄ tráť‹ A.288 W. B.72 W. C.144 W. D.576 576 W. Câu 17:Máť™t mấch RLC náť‘i tiáşżp, p, trong Ä‘Ä‘Ăł cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣ ᝣc. Khi cho R = R1 hoạc R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch ch nh nhĆ° nhau. Biáşżt R2 = 3R1. Ä?áť™ láť›n cᝧa sáťą lᝇch ch pha giᝯa giᝯ u vĂ i khi R = R1 lĂ A. B. C. D. Câu 18:Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť uu RLC m mắc náť‘i tiáşżp, R lĂ biáşżn tráť&#x;. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu ầu Ä‘oấn Ä‘oấ mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh u = U√2cosωt V.. Khi thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ cᝧa biáşżn tráť&#x; ta thẼy y cĂł hai giĂĄ tr tráť‹ R = R1 = 45 â„Ś hoạc R = R2 = 80 â„Ś thĂŹ tiĂŞu th᝼ cĂšng Ăšng cĂ´ng su suẼt P. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘Ä‘iᝇn ᝇn ᝊng ᝊ váť›i hai tráť‹ cᝧa biáşżn tráť&#x; R1, R2 lĂ A.0,5; 1. B.0,5; 0,5; 0,8. C.0,8; 0,6. D.0,6; 0,6; 0,8. Câu 19:Cho mấch Ä‘iᝇn cĂł 2 phần táť­ áť­ mắ mắc náť‘i tiáşżp lĂ t᝼ C vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Ä?áť™ lᝇch ch pha giᝯa giᝯ uAB vĂ dòng Ä‘iᝇn i cᝧa mấch ᝊng váť›i cĂĄc giĂĄ tráť‹ R1 vĂ R2 ccᝧa R là φ1 và φ2. Biáşżt φ1 + φ2 = . Cho R1 = 270 â„Ś, R2 = 480 â„Ś, UAB = 150 V. Gáť?i P1 vĂ P2 lĂ cĂ´ng suẼt cᝧa ᝧa m mấch ᝊng váť›i R1 vĂ R2. GiĂĄ tráť‹ P1 vĂ P2 lần lưᝣt ᝣt lĂ l A.P1 = 40W; P2 = 40W. B.P1 = 50W; P2 = 40W. C.P1 = 40 W; P2 = 50 W. D.P P1 = 30 W; P2 = 30 W. Câu 20: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tráť‹ tr hiᝇu d᝼ng U vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch ch RLC nnáť‘i tiáşżp, Ä‘iᝇn tráť&#x; R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi R thĂŹ thẼyy váť›i hai giĂĄ tr tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ 20 â„Ś vĂ 25 â„Ś thĂŹĂŹ cĂ´ng suẼt su tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch lĂ nhĆ° nhau. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt suẼ cᝧa mấch khi R = 20 â„Ś lĂ A.0,6.

B.

√

C.

Câu 21: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200√2cos(100Ď€ cos(100Ď€t + 0,132) vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m: biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C ngĆ°áť?i ng ta thu Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n quan hᝇ giᝯa cĂ´ng suẼt mấch Ä‘iᝇn váť›i áť›i Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; R nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. GiĂĄ tráť‹ x, y, z lần lưᝣt lĂ : A.400, 500, 40 B.400, 400, 50 C.500, 40, 50 D.50, 400, 400 Câu 22: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200√2cos(100Ď€ cos(100Ď€t - 0,142) vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m: biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ Ă tt᝼ Ä‘iᝇn C ngĆ°áť?i ta thu Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n quan hᝇ giᝯa cĂ´ng suẼt mấch ấch Ä‘Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. GiĂĄ tráť‹ z gần nhẼt váť›i: A.170 B.180 C.190 D.200 Câu 23: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos(100Ď€t) cos(100Ď€t) vvĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m: biáşżn tráť&#x;

D.


R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc ắc nnáť‘i tiáşżp ngĆ°áť?i ta thu Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n quan hᝇ h giᝯa cĂ´ng suẼt mấch Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. áť›i. XĂĄc Ä‘áť‹nh y: A.20 B.50 C.80 D.100 Câu 24: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos(100Ď€t cos(100Ď€t + φ) lần lưᝣt vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m X vĂ Y. Máť—i mấch Ä‘áť u chᝊa ᝊa cĂĄc ph phần táť­: biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp áşżp ngĆ°áť?i ng ta thu Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n quan hᝇ giᝯa cĂ´ng suẼt mấch Ä‘iᝇn Ä‘ ᝇn vváť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. GiĂĄ tráť‹ x lĂ : A. B.180√3 √

C.200√3

D.

√

Câu 25: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos(100Ď€t cos(100Ď€t + φ) lần lưᝣt vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m X vĂ Y. Máť—i mấch Ä‘áť u chᝊa cĂĄc phần ph táť­: biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C ngĆ°áť?i ta thu Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ biáťƒu bi diáť…n quan hᝇ giᝯa cĂ´ng suẼt mấch Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. áť›i. Bi Biáşżt ráşąng: y + z = 400vĂ xt = 10000. XĂĄc Ä‘áť‹nh gần nhẼt giĂĄ tráť‹ Pm. A.100 B.110 C.120 D.130 Câu 26: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u: u =10√2cos(100Ď€t + Ď€) vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m: biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm ảm thuần thu L vĂ t᝼ xoay C mắc náť‘i tiáşżp. Trong quĂĄ trĂŹnh thay Ä‘áť•i R, C, ngĆ°áť?i áť?i ta luĂ´n Ä‘iáť u chᝉnh sao cho cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ thu Ä‘ưᝣ ᝣc Ä‘áť“ tháť‹ nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. Biáşżt tấi R = x thĂŹ ZC = 50â„Ś. GiĂĄ tráť‹ cĂ´ng suẼt Ä‘Ăł vvĂ cảm khĂĄng lần lưᝣt lĂ : A.80, 100 B.100, 100, 80 C.50, 100 D.100, 100, 50 Câu 27: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 220√2cos(100Ď€ cos(100Ď€t) V vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m: biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc m náť‘i tiáşżp. Biáşżt ráşąng biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i theo giĂĄ tráť‹ phần chiáť u dĂ i Ă i ccᝧa nĂł cĂł dòng Ä‘iᝇn chấy qua vĂ tuân thᝧ cĂ´ng thᝊc: R = 2L+10,, (R tĂ­nh theo â„Ś vĂ L tĂ­nh theo cm). Trong quĂĄ trĂŹnh thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ biáşżn tráť&#x;, ngĆ°áť?i ta thẼy ráşąng tấi L = 13cm hoạc ạc L = 27 cm th thĂŹ mấch tiĂŞu th᝼ cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹áť‹ cĂ´ng suẼt. su Giả sáť­ chiáť u dĂ i L náşąm trong Ä‘oấnn [10; 30] (cm). GiĂĄ tr tráť‹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cáťąc tiáťƒu cᝧa mấch Ä‘iᝇn ᝇn nĂłi trĂŞn tr gần nhẼt lĂ : A.420 W. B.450 450 W. C.470 W. D.490 490 W. Câu 28: Cho Ä‘oấn mấch AB gáť“m: m: biáşżn tráť&#x; tr R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ dung

C mắc náť‘i tiáşżp, váť›i L = (H), C =

‚‹‹ $,

(F). Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =

U√2cos(120Ď€t)vĂ o 2 Ä‘ầu A, B. HĂŹnh vẽẽ bĂŞn dĆ°áť›i tháťƒ hiᝇn quan hᝇ giᝯa cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn AB váť›i Ä‘iᝇnn tráť&#x; R trong 2 trĆ°áť?ng tr hᝣp: mấch Ä‘iᝇn AB lĂşc Ä‘ầu vĂ mấch Ä‘iᝇn AB sau khi mắc ắc thĂŞm th Ä‘iᝇn tráť&#x; r náť‘i tiáşżp váť›i R. GiĂĄ tráť‹ Pm lĂ : A. B.200√3 √

C. D.100√3 √ Câu 29: Lần lưᝣt Ä‘ạt vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn ấn mấ mấch xoay chiáť u RLC (R lĂ biáşżn tráť&#x;, L thuần cảm) 2 Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u: u1 = U1cos(ω1t + 1,32) vĂ u2 = U2cos(ω2t 1,32), ngĆ°áť?i ta thu Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ cĂ´ng suẼ suẼt mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u toĂ n mấch theo biáşżn tráť&#x; R nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. GiĂĄ tráť‹ gần ần nhẼ nhẼt cᝧa y lĂ : A.90 B.100 C.110 D.120 Câu 30: Lần lưᝣt Ä‘ạt vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn ấn mấ mấch xoay chiáť u RLC (R lĂ biáşżn tráť&#x;, L thuần cảm) 2 Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u: u1 = U1cos(ω1t +Ď€) vĂ u2 = U2cos(ω2t -


1,57), ngĆ°áť?i ta thu Ä‘ưᝣc Ä‘áť“ tháť‹ cĂ´ng suẼt mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u toĂ n mấch theo biáşżn tráť&#x; R nhĆ° hĂŹnh dĆ°áť›i. Biáşżt A là đᝉnh cᝧa Ä‘áť“ tháť‹ P(2). GiĂĄ tráť‹ cᝧa x gần nhẼt lĂ : A.60 B.80 C.100 D.90 Câu 31: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u mắc náť‘i tiáşżp gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây thuần cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 100 V vĂ tần sáť‘ f khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘áťƒ R = R1 = 50 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch lĂ P1 = 60 W vĂ gĂłc lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ dòng Ä‘iᝇn là φ1. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘áťƒ R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch lĂ P2 vĂ gĂłc lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ dòng Ä‘iᝇn là φ2 váť›i cos2 › φ1 +cos2 φ2 = . Tᝉ sáť‘ 2 báşąng ›1

A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 32: Ä?oấn mấch R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cuáť™n cảm thuần vĂ R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?iáť u chᝉnh R = R1 thĂŹ cĂ´ng suẼt trĂŞn mấch lĂ P1 vĂ Ä‘áť™ lᝇch pha giᝯa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu mấch lĂ . Khi Ä‘iáť u chᝉnh R = R2

thĂŹ cĂ´ng suẼt trĂŞn mấch lĂ P2 vĂ Ä‘áť™ lᝇch pha giᝯa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch lĂ . So sĂĄnh P1 vĂ P2 ta cĂł › A.P1> P2. B.P1 = 2 . C.P1 = P2. D.P1< P2. √

01. C

02. D

03. D

04. A

05. D

06. A

07. B

08. B

09. B

10. B

11. A

12. C

13. C

14. C

15. C

16. D

17. B

18. D

19. D

20. B

21. A

22. C

23. C

24. A

25. C

26. D

27. B

28. A

29. B

30. A

31. C

32. A

Chᝧ Ä‘áť 12. Mấch Ä‘iᝇn RLC (L khĂ´ng thuần cảm – cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r) cĂł R thay Ä‘áť•i Câu 1: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; 30 â„Ś, cảm khĂĄng vĂ dung khĂĄng lần lưᝣt báşąng 50√3â„ŚvĂ 80√3â„Ś. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł báşąng √

√

A. B. C. D. √ Câu 2: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 30 â„ŚvĂ Ä‘áť™ táťą

. ‚‹

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200cos(100Ď€t + ) V. Khi R = R1 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch láť›n nhẼt, khi R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. TĂ­nh tᝉ sáť‘ ›:;< ? ›’:;<

A.2. B.0,5 C.0,78 D.1.78 Câu 3: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 30 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą

. ‚?

. ‚?

. ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200cos(100Ď€t + ) V. Khi R = R1 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch láť›n nhẼt, khi R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt khi Ä‘iáť u chᝉnh R = R1 + R2? A.155 V. B.140 V C.150 V D.160 V Câu 4: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 30 â„ŚvĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200cos(100Ď€t + ) V. Khi R = R1 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch láť›n nhẼt, khi R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Ä?iáť u chᝉnh giĂĄ tráť‹ cᝧa R báşąng |R1 – R2| thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch báşąng A.120 W. B.140 W C.180 W D.160 W Câu 5: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 20√3â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł cĂł giĂĄ tráť‹ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? Trang - 196 -


A.0,956. B.0,877. C.0,856. D.0,912 Câu 6: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R thĂŹ váť›i R = 50 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt vĂ khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây lᝇch pha gĂłc Ď€/3 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. Phải Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu thĂŹ cĂ´ng suât tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi? A.18,3 â„Ś. B.17,3 â„Ś. C.14,3 â„Ś. D.16,3 â„Ś. Câu 7: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây cĂł hᝇ sáť‘ táťą cảm L vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng r, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Ä?iᝇn tráť&#x; R cĂł giĂĄ tráť‹ cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Khi Ä‘Ăł √

A.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng 1. B.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng . C.Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ dòng Ä‘iᝇn lᝇch pha nhau gĂłc Ď€/2. D.Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ dòng Ä‘iᝇn cĂšng pha váť›i nhau. Câu 8: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm vĂ t᝼ C mắc náť‘i tiáşżp, váť›i ZC > ZL. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch láť›n nhẼt, khi Ä‘Ăł A.táť•ng tráť&#x; cᝧa mấch láť›n gẼp √2 lần Ä‘iᝇn tráť&#x; R. B.táť•ng tráť&#x; mấch láť›n gẼp √2 lần dung khĂĄng ZC. C.táť•ng tráť&#x; cᝧa mấch láť›n gẼp √2 lần cảm khĂĄng ZL. D.táť•ng tráť&#x; láť›n gẼp √2 lần táť•ng Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cᝧa mấch. Câu 9: Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł cảm khĂĄng 44 â„Ś vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R, t᝼ C cĂł dung khĂĄng 102 â„Ś. Khi Ä‘iáť u chᝉnh giĂĄ tráť‹ cᝧa R = 56 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa r lĂ A.6 â„Ś. B.4 â„Ś. C.2 â„Ś. D.8 â„Ś. Câu 10: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r vĂ t᝼ C mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch láť›n gẼp hai lần Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł lĂ A.0,75. B.0,67 . C.1. D.0,71. Câu 11: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp, trong Ä‘Ăł cuáť™n dây cĂł thĂŞm Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Thay Ä‘áť•i R cho Ä‘áşżn khi R = Ro thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ro lĂ A.R0 = /r + +Z âˆ’ Zƒ ) B.Ro = /+Z âˆ’ Zƒ ) − r C.R0 = |ZL - ZC|+ r. D.Ro = |ZL - ZC|- r. Câu 12: Cho máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł cảm khĂĄng 10 â„Ś vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng 1 â„Ś. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u = 10√2cos100Ď€t V. Phải Ä‘iáť u chᝉnh R báşąng bao nhiĂŞu Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt trĂŞn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. TĂ­nh giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt Ä‘Ăł? A.R = 9 â„Ś, P = 5 W. B.R = 10 â„Ś, P = 10 W. C.R = 9 â„Ś, P = 11 W. D.R = 11 â„Ś, P = 9 W. Câu 13: Máť™t Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 100√3â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,191 (H), t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = (mF), Ä‘iᝇn tráť&#x; R cĂł giĂĄ tráť‹ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp u =200√2cos(100 tĎ€ )VvĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ cᝧa R, xĂĄc Ä‘áť‹nh giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn trong mấch ? A.50 W. B.200 W. C.1000 W. D.100 W. Câu 14: Cho máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł cảm khĂĄng 10 â„Ś vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng 1 â„Ś. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u = 10√2cos(100Ď€t) V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi. Biáťƒu thᝊc cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch khi Ä‘Ăł lĂ A.i = √2cos(100Ď€t - ) A B.i = √2cos100Ď€t A

C.i = cos(100Ď€t - ) A D.i = cos100Ď€t A Câu 15: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây cĂł hᝇ sáť‘ táťą cảm L vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng r, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Ä?iᝇn tráť&#x; R cĂł giĂĄ tráť‹ cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Khi Ä‘Ăł A.Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cĂšng pha. B.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng

√ .

C.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch nháť? hĆĄn D.hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch láť›n hĆĄn

√ . √

Trang - 197 -


Câu 16: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp, trong Ä‘Ăł cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł cảm khĂĄng 14 â„Ś vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 12 â„Ś. T᝼ C cĂł dung khĂĄng 30 â„Ś. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R láť›n nhẼt? A.16 â„Ś. B.24 â„Ś. C.20 â„Ś. D.18 â„Ś. Câu 17: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp, trong Ä‘Ăł cuáť™n dây cĂł thĂŞm Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r. Biáşżt ráşąng R cᝧa mấch thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Thay Ä‘áť•i R cho Ä‘áşżn khi R = Ro thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł, giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa PR lĂ A.PRmax= C.PRmax=

€2

�3/�2 3+‘ €2

2 � (‘– )

. B.PRmax=

�3 /�2 3+‘� (‘– )

. 2

€2

/�2 3+‘� (‘– )2

. D.PRmax=

€2

�3 /�2 3+‘� (‘–)2

.

Câu 18: Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,08 (H) vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 32 â„Ś. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hoĂ áť•n Ä‘áť‹nh cĂł tần sáť‘ gĂłc 300 (rad/s). Ä?áťƒ cĂ´ng suẼt toả nhiᝇt trĂŞn biáşżn tráť&#x; Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt thĂŹ Ä‘iᝇn tráť&#x; cᝧa biáşżn tráť&#x; phải cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu? A.56 â„Ś. B.24 â„Ś. C.32 â„Ś. D.40 â„Ś. Câu 19: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł cảm khĂĄng 30 â„Ś, Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 5 â„Ś vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł dung khĂĄng 40 â„Ś. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇn d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu mấch lĂ 200 V. Phải Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt A.5 â„Ś. B.0 â„Ś. C.10 â„Ś. D.11,2 â„Ś. ‘ Câu 20: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r váť›i ZL = r = –. Khi Ä‘iáť u chᝉnh giĂĄ tráť‹ cᝧa R thĂŹ nháş­n Ä‘áť‹nh nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây khĂ´ng Ä‘Ăşng? √

A.Khi cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ . B.Khi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng cᝧa dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi thĂŹ mấch xảy ra cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn. C.Váť›i máť?i giĂĄ tráť‹ cᝧa R thĂŹ dòng Ä‘iᝇn luĂ´n sáť›m pha hĆĄn so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch. D.Khi cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R cáťąc Ä‘ấi thĂŹ R = √5ZL. Câu 21: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 40 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą , √

. ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =120√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ cᝧa R báşąng A.29,3 â„Ś. B.60 â„Ś. C.80 â„Ś. D.40 â„Ś. Câu 22: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm vĂ t᝼ C mắc náť‘i tiáşżp, váť›i ZC > ZL. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R láť›n nhẼt, khi Ä‘Ăł A.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp gĂłc Ď€/4. B.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp gĂłc Ď€/4. C.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp. D.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp gĂłc φ < Ď€/4. Câu 23: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R vĂ cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R láť›n nhẼt, khi Ä‘Ăł A.Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch sáť›m pha so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/4. B.Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. C.Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây sáť›m pha so váť›i dòng Ä‘iᝇn gĂłc Ď€/4. D.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng cᝧa dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi. Câu 24: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C cĂł dung khĂĄng ZC < ZL. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R thĂŹ ta thẼy váť›i R = 100 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt vĂ khi Ä‘Ăł dòng Ä‘iᝇn lᝇch pha gĂłc Ď€/6 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch. GiĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; r cᝧa cuáť™n dây lĂ A.50 â„Ś. B.100 â„Ś. C.50√3â„Ś. D.50√2â„Ś. Câu 25: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R thĂŹ váť›i R = 20 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt vĂ khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây lᝇch pha gĂłc Ď€/3 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. Phải Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ báşąng bao nhiĂŞu thĂŹ cĂ´ng suât tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi? A.10 â„Ś. B.7,3 â„Ś. C.10√3â„Ś. D.10√2â„Ś. Câu 26: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r vĂ t᝼ C mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u Trang - 198 -


chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch láť›n gẼp 1,5 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł lĂ A.0,75. B.0,67. C.0,5. D.0,71. Câu 27: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 2 â„Ś vĂ t᝼ C. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 20√3cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 8 W, giĂĄ tráť‹ cᝧa R khi Ä‘Ăł lĂ A.8 â„Ś. B.3 â„Ś. C.18 â„Ś. D.23 â„Ś. Câu 28: Cho máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 10 â„Ś vĂ t᝼ C cĂł dung khĂĄng 100 â„Ś, trong Ä‘Ăł ZL< ZC. Ä?iáť u chᝉnh giĂĄ tráť‹ cᝧa R ngĆ°áť?i ta nháş­n thẼy khi R = R1 = 30 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt trĂŞn mấch cáťąc Ä‘ấi, khi R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt trĂŞn R cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa cảm khĂĄng ZL vĂ R2 lĂ A.ZL = 60 â„Ś ; R2 = 41,2 â„Ś. B.ZL = 60 â„Ś ; R2 = 60 â„Ś. C.ZL = 40 â„Ś ; R2 = 60 â„Ś. D.ZL = 60 â„Ś ; R2 = 56,6 â„Ś. Câu 29: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 40 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą , √

. ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =120√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh √ R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn khi Ä‘Ăł báşąng √

√

√

√

A.0,75. B. . C. . D. Câu 30: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 20 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = 2 H, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = 100 ÂľF vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc mắc náť‘i tiáşżp váť›i nhau. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u u = 240cos(100t)V. Khi R = R0 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn toĂ n mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; R lĂ A.P = 115,2 W B.P = 224 W C.P = 230,4 W D.P = 144 W Câu 31: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 25 â„Ś vĂ t᝼ C. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 50√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng 20 W, giĂĄ tráť‹ cᝧa R khi Ä‘Ăł lĂ A.25,5 â„Ś. B.35,5 â„Ś. C.37,5 â„Ś. D.40 â„Ś. Câu 32: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R thĂŹ váť›i R = 40 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt vĂ khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n dây lᝇch pha gĂłc Ď€/3 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. TĂ­nh hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł √

A. B. . C. D. √ Câu 33: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 40 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą , √

. ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =120√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh √ R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ cᝧa cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch khi Ä‘Ăł lĂ A.60 W. B.90 W. C.100 W. D.75 W. Câu 34: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r vĂ t᝼ C mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch láť›n gẼp 3 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x;. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł lĂ

A.

√

B. .

C.0,5

√

D. .

Câu 35: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 20√3â„Ś vĂ Ä‘áť™

. ‚?

táťą cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch Ä‘iᝇn khi Ä‘Ăł gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? A.250 W. B.255 W. C.280 W D.290 W Câu 36: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 40 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą , √

. ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =120√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt cᝧa cĂ´ng suẼt trĂŞn R báşąng A.60 W. B.90 W. C.100 W. D.75 W. Câu 37: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh R = R0 thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; khi Ä‘Ăł báşąng 50 V. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R = 3R0 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; báşąng A.5√10â„Ś. B.30√5â„Ś. C.16√5â„Ś. D.18√5â„Ś. Câu 38: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r, hᝇ sáť‘ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn Trang - 199 -


váť›i Ä‘iᝇn dung C. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cho cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt vĂ khi Ä‘Ăł hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch cĂł giĂĄ tráť‹ A.

|‘� (‘–| �

√ thĂŹ

=3 .

hᝇ thᝊc nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây Ä‘Ăşng? |‘Â? (‘– |

B.

Â?

|‘� (‘– |

= √3

C.

Â?

|‘� (‘– |

=

D.

Â?

=

√

Câu 39: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 20√3â„Ś vĂ Ä‘áť™

. ‚?

táťą cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; khi Ä‘Ăł gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? A.150 W. B.145 W. C.135 W D.180 W Câu 40: Cho máť™t mấch gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r, hᝇ sáť‘ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn dung C. Khi Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cho cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R lĂ láť›n nhẼt. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i cĂ´ng thᝊc nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây? A.-

83Â?

B.-

8

8(Â?

C.-

8

83Â?

D.-

8

83 Â? 8

Câu 41: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 40 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą , √

. ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =120√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn khi Ä‘Ăł lĂ

A.i = √6cos(100Ď€t + ) A B.i = C.i =

√ cos(100Ď€t

- ) A.

√ cos(100Ď€t

+ ) A

D.i = √6cos(100Ď€t - ) A

Câu 42 Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 20√3â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą . ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos(100Ď€t) V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn cuáť™n dây khi Ä‘Ăł gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? A.130 W. B.145 W. C.135 W D.120 W Câu 43: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r, biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi R = R1 thĂŹ cĂ´ng suẼt toĂ n mấch cáťąc Ä‘ấi; khi R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; cĆ°c Ä‘ấi. Biáşżt |ZL - ZC|= 2r. Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa R1 vĂ R2 lĂ A.R2 = 2R1 B.R1 = 2R2 C.R2 = √5R1 D.R1 = √5R2 Câu 44: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R (cĂł giĂĄ tráť‹ cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc), mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł cảm khĂĄng 10 â„Ś vĂ Ä‘iĂŞn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng r. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 20 V. Khi thay Ä‘áť•i R thĂŹ nháş­n thẼy cĂł hai giĂĄ tráť‹ cᝧa R lĂ R1 = 3 â„Ś vĂ R2 = 18 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ P. Háť?i phải Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ bao nhiĂŞu thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch láť›n nhẼt? A.R = 9 â„Ś. B.R = 8 â„Ś. C.R = 12 â„Ś. D.R = 15 â„Ś. Câu 45: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R (cĂł giĂĄ tráť‹ cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc), mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł cảm khĂĄng 20 â„Ś vĂ Ä‘iĂŞn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng r. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 20 V. Khi thay Ä‘áť•i R thĂŹ nháş­n thẼy cĂł hai giĂĄ tráť‹ cᝧa R lĂ R1 = 11 â„Ś vĂ R2 = 20 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ P. Háť?i phải Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ bao nhiĂŞu thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch láť›n nhẼt? A.R = 9 â„Ś. B.R = 8 â„Ś. C.R = 12 â„Ś. D.R = 15 â„Ś. Câu 46: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R (cĂł giĂĄ tráť‹ cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc), mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng r = 12 â„Ś . Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 20 V. Khi thay Ä‘áť•i R thĂŹ nháş­n thẼy cĂł hai giĂĄ tráť‹ cᝧa R lĂ R1 = 24 â„Ś vĂ R2 = 52 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ P. Háť?i phải Ä‘iáť u chᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ bao nhiĂŞu thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch láť›n nhẼt? A.R = 32 â„Ś. B.R = 36 â„Ś. C.R = 48 â„Ś. D.R = 25 â„Ś. Câu 47: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 20√3â„Ś vĂ Ä‘áť™

. ‚?

táťą cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u =150√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm khi Ä‘Ăł cĂł giĂĄ tráť‹ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? A.165 V. B.188 V. C.190 V. D.155 V Câu 48: Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r = 30 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą Trang - 200 -


. ‚?

cảm L = H; C = F. Ä?ạt vĂ o Ă o hai Ä‘ầu Ä‘ Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200cos(100Ď€t Ď€t + ) V. Khi R = R1 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch láť›n nhẼt, Ẽt, khi R = R2 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn R Ä‘ấtt giĂĄ tráť‹ tr láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ R1 + R2 báşąng A.90 â„Ś. B.80 â„Ś. C.60 â„Ś. D.50 50 â„Ś Câu 49: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn ấn mấch mấ xoay chiáť u náť‘i tiáşżp gáť“m biáşżn tráť&#x; R, t᝼ ᝼ Ä‘iᝇn Ä‘iᝇ C, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r, thĂŹ thẼy ZL = 20 â„Ś, ZC =10â„Ś. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt trĂŞn ĂŞn toĂ n m mấch cáťąc Ä‘ấi; tᝍ giĂĄ tráť‹ R nĂ y Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt trĂŞn biáşżnn tráť&#x; Ä‘ấ Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi cần phải Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘áťƒ biáşżn tráť&#x; tăng ăng thĂŞm th 10â„Ś nᝯa. GiĂĄ tráť‹ cᝧa r báşąng A.2,5â„Ś. B.10â„Ś. C.5â„Ś. D.7,5 7,5â„Ś. Câu 50: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™nn dây khĂ´ng thuần thu cảm mắc náť‘i tiáşżp váť›i biáşżn tráť&#x; áť&#x; R. Ä?ạt vĂ o Ä‘oấn mấch trĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh u = U cos0 ωt. Khi R = R0 thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ᝼ng tr trĂŞn biáşżn tráť&#x; vĂ trĂŞn cuáť™n dây báşąng nhau. Sau Ä‘Ăł tăng R tᝍ ᝍ giĂĄ tr tráť‹ R0 thĂŹ A.cĂ´ng suẼt toĂ n mấch tăng ráť“i giảm. ảm. B.cĂ´ng suẼt trĂŞn biáşżn tráť&#x; tăng ăng ráť“i ráť“ giảm. C.cĂ´ng suẼt trĂŞn biáşżn tráť&#x; giảm. D.cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tăng ng ráť“i giảm. gi Câu 51: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos100Ď€t cos100Ď€t V (U khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m áť“m Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; thuần R0 = 30 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, t᝼᝼ Ä‘Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C vĂ biáşżn tráť&#x; R, mắc náť‘i tiáşżp. áşżp. Khi biáşżn bi tráť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ R = 10â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn ĂŞn Ä‘oấn Ä‘ mấch cáťąc Ä‘ấi. Tᝍ giĂĄ tráť‹ nĂ y, Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼ suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn biáşżn tráť&#x; cáťąc Ä‘ấi thĂŹ phải tăng hay giảm giĂĄ tráť‹áť‹ cᝧa cᝧ nĂł vĂ tăng giảm bao nhiĂŞu? A.tăng 40â„Ś. B.giảm 40 40â„Ś. C.tăng 30â„Ś. D.gi giảm 30â„Ś. Câu 52 Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™nn dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 20 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L mắc náť‘i áť‘i tiáşż tiáşżp váť›i biáşżn tráť&#x; R. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇnn ĂĄp u = U U√2cosωt V. Ä?iáť u chᝉnh R thĂŹ thẼy y cĂł hai giĂĄ tr tráť‹ cᝧa R lĂ R1= 2,9â„ŚvĂ R2=169,1â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt Ä‘Ä‘iᝇn ᝇn trĂŞn tr mấch Ä‘áť u báşąng P = 200 W. Ä?iáť u chᝉnh nh R th thĂŹ thu Ä‘ưᝣc cĂ´ng suẼt trĂŞn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi báşąng A.242 W B.248 248 W C.142 W D.148 148 W Câu 53: Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť u áť u gáť“m gáť“ biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm m cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r, t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?iáť u chᝉnh R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt trĂŞn ĂŞn R cĂł giĂĄ tr tráť‹ láť›n nhẼt. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa ᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch láť›n gẼp 1,5 lần Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn ᝇn tráť&#x; tráť&#x;. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł lĂ : A.0,67. B.0,71. C.0,5. D.0,75. 0,75. Câu 54: Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť u áť u gáť“m gáť“ biáşżn tráť&#x; R vĂ cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm m cĂł Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; r mắc náť‘i tiáşżp. Khi Ä‘iáť u chᝉnh giĂĄ tráť‹ cᝧa R thĂŹ nháş­n áş­n thẼ thẼy váť›i R = 20 â„Ś, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn ĂŞn R lĂ lláť›n nhẼt vĂ khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n dây sáť›m pha Ď€/3 /3 so vváť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Háť?i khi Ä‘iáť u áť u chᝉnh chᝉ R báşąng bao nhiĂŞu thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch lĂ láť›n áť›n nhẼt? nh A.10√3â„Ś. B.14,1 â„Ś. C.10 â„Ś. D.7,3 7,3 â„Ś. Câu 55: Máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇnn xoay chiáť chiáť u gáť“m máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, máť™t cuáť™nn dây cĂł Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; r vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L, máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc ắc náť‘ náť‘i tiáşżp. CĂĄc giĂĄ tráť‹ cᝧa r, L, C khĂ´ng Ä‘áť•i, i, giĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn ấn mấ mấch AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√3cos100 cos100Ď€t V. Khi R = R1 = 50 â„Ś hoạc R = R1 = 95 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt Ẽt ti tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch AB cĂł cĂšng máť™tt giĂĄ tráť‹ báşąng b W. Khi R = R0 thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB Ä‘ất giĂĄ tráť‹ tr láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ cᝧa R0 lĂ A.80 â„Ś. B.60 â„Ś. C.90 â„Ś. D.70 70 â„Ś. Câu 56: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m m hai Ä‘oấn mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấn mấch AM chᝉ cĂł biáşżn tráť&#x; R, Ä‘oấn mấch ấch MB ggáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần r mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L. Ä?ạt vvĂ o AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?iáť u chᝉnh ᝉnh R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ 80 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn ĂŞn bi biáşżn tráť&#x; Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi vĂ táť•ng tráť&#x; cᝧa Ä‘oấn mấch AB chia háşżt áşżt cho 40. Khi Ä‘Ăł hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch ấch MB vĂ v cᝧa Ä‘oấn mấch AB tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ

√

A. vĂ . B. vĂ . C. $vĂ . D. vĂ Câu 57: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = Uocosωt (Uovà ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc ắc náť‘i náť‘ tiáşżp gáť“m cĂł biáşżn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł dung khĂĄng 80√3â„Ś, cuáť™n áť™n ccảm cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 30 â„Ś vĂ cảm khĂĄng 50√ √3â„Ś. Khi Ä‘iáť u chᝉnh tráť‹ sáť‘ cᝧa biáşżn tráť&#x; R Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼᝼ trĂŞn biáşżn tráť&#x; cáťąc Ä‘ấi thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng

√

A. B. . C. $ √ √ Câu 58: Cho Ä‘oấn mấch AB gáť“m: m: biáşżn tráť&#x; tr R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ dung C

D.

√$


mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos(120Ď€t)vĂ o 2 Ä‘ầu A, B. HĂŹnh váş˝ bĂŞn dĆ°áť›i tháťƒ hiᝇn quan hᝇ giᝯa cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn AB váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R trong 2 trĆ°áť?ng hᝣp: mấch Ä‘iᝇn AB lĂşc Ä‘ầu vĂ mấch Ä‘iᝇn AB sau khi mắc thĂŞm Ä‘iᝇn tráť&#x; r náť‘i tiáşżp váť›i R. GiĂĄ tráť‹ Pm lĂ : A.150 B.120 C.125 D.170 01. B

02. A

03. B

04. A

05. A

06. A

07. B

08. D

09. C

10. C

11. D

12. A

13. C

14. C

15. D

16. C

17. C

18. D

19. B

20. B

21. C

22. D

23. B

24. A

25. B

26. A

27. D

28. A

29. B

30. D

31. C

32. B

33. B

34. B

35. C

36. A

37. B

38. B

39. A

40. C

41. B

42. A

43. C

44. B

45. D

46. B

47. C

48. C

49. D

50. C

51. A

52. A

53. D

54. D

55. B

56. D

57. B

58. C

Chᝧ Ä‘áť 13. Mấch RLC cĂł L thay Ä‘áť•i. Câu 1: Mấch Ä‘iᝇn náť‘i tiáşżp gáť“m R, cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu lĂ U áť•n Ä‘áť‹nh, tần sáť‘ f. Khi UL cáťąc Ä‘ấi, cảm khĂĄng ZL cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.ZL =

-82 3‘2–

B.ZL = R + ZC

‘–

C.ZL =

Câu 2: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

82 3‘2–

‘– . ‚?

D.ZL = R

F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ Ä‘Ăł báşąng A.100 V. B. V. C.100√3V. D. V √ √ ‚?

Câu 3: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R =100â„Ś, C = F , Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt, giĂĄ tráť‹ Ä‘Ăł báşąng A.100√2V. B.50√2 V. C.50√3V. D.200 V Câu 4: Máť™t doấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 50 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł dung khĂĄng báşąng Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ cuáť™n thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Mắc Ä‘oấn mấch vĂ o Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ tần sáť‘ 50 Hz. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây cáťąc Ä‘ấi, giĂĄ tráť‹ cᝧa L lĂ A.L = H. B.L = H. C.L = H. D.L = H. √ Câu 5: Cho Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc; Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 100 ‚?

â„Ś; Ä‘iᝇn dung C = F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł U = 100√2 V vĂ tần sáť‘ f = 50 Hz. Khi UL cáťąc Ä‘ấi thĂŹ L cĂł giĂĄ tráť‹ A.L = H. B.L = H. C.L = H. D.L = H. Câu 6: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC, Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn lĂ u = 200√2cos(100Ď€t - Ď€/6) V, Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 100 â„Ś, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł C = (ÂľF). Khi Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘áť™ táťą cảm cᝧa cuáť™n dây vĂ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł sáş˝ lĂ , A.L = H, UL max= 447,2V. B.L = H, UL max= 447,2V.

C.L = H, UL max= 632,5V.

D.L = ‚?

H, UL max= 447,2V.

Câu 7: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R =100â„Ś, C = F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Khi Ä‘Ăł, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch lĂ A.100 W. B. W. C.50√3W. D.200 W √

Trang - 202 -


Câu 8: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

. ‚?

F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Khi Ä‘Ăł, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch lĂ A.100√3 W. B. W. C.50√3W. D. W √

Câu 9: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

. ‚?

√

F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł báşąng

√

A.

B. .

√

C.

Câu 10: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

. ‚?

D.0,59 F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy qua Ä‘oấn mấch khi Ä‘Ăł ?

A.i = √2cos(100Ď€t - ) A

√

√ cos(100Ď€t - ) A √ = cos(100Ď€t - ) A

B.i =

C.i = cos(100Ď€t - ) A D.i Câu 11 (Ä?H–2008): Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m biáşżn tráť&#x; R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ U, cảm khĂĄng ZL, dung khĂĄng ZC (váť›i ZC ≠ZL) vĂ tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn trong mấch khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i R Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ R0√3. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł: A.Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lᝇch pha Ď€/6 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. B.Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lᝇch pha Ď€/6 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. C.trong mấch cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn. D.Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lᝇch pha Ď€/6 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Câu 12: Mấch Ä‘iᝇn náť‘i tiáşżp gáť“m R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu lĂ U áť•n Ä‘áť‹nh, tần sáť‘ f. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áťƒ ULmax. Cháť?n hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng ? A.U .=> = U2 - U8 − Uƒ B.U .=> = U2 + U8 + Uƒ C.U .=> =

€2

-€2’ 3€2�

D.U .=> = U2 + +U8 − Uƒ )

Câu 13: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh u = 50√10cos(100Ď€t) V. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘áť™ táťą cảm Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ ULmax thĂŹ UC = 200 V. GiĂĄ tráť‹ ULmax lĂ A.150 V. B.300 V. C.100 V. D.250 V. Câu 14: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos(100Ď€t)V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ thẼy giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł báşąng 125 V vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn báşąng 80 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U lĂ A.100 V. B.75 V. C.60 V. D.80 V. Câu 15: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh u =100√6cos(100Ď€t) (V). Ä?iáť u chᝉnh Ä‘áť™ táťą cảm Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ ULmax thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 200 V. GiĂĄ tráť‹ ULmax lĂ A.100 V. B.150 V. C.300 V. D.250 V. Câu 16(Ä?H-2011): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos100Ď€t vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ thẼy giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł báşąng 100 V vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn báşąng 36 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U lĂ A.80 V. B.136 V. C.64 V. D.48 V. Câu 17: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp u = 200√2cos100Ď€t (V). Ä?iáť u chᝉnh L = L1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi vĂ gẼp Ä‘Ă´i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; R khi Ä‘Ăł. Sau Ä‘Ăł Ä‘iáť u chᝉnh L = L2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Trang - 203 -


trĂŞn R cáťąc Ä‘ấi, thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ A.100 V. B.300 V. C.200 V. D.150 V. Câu 18: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC cĂł L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi L = L1 vĂ L = L2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n cảm khĂ´ng thay Ä‘áť•i. Khi L = Lo thĂŹ UL Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây tháťƒ hiᝇn máť—i quan hᝇ giᝯa L1, L2, Lo ?  3 A.Lo = 1 2 B. = + C. = + D.Lo = L1 +L2

 _

 1

 2

 _

 1

 2

Câu 19(Ä?H-2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt (U0 và ωkhĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi L = L1 vĂ L = L2 Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹; Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ 0,52 rad vĂ 1,05 rad. Khi L = L0 Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi; Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn là φ . GiĂĄ tráť‹ cᝧa φ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây: A.0,41 rad B.1,57 rad C.0,83 rad D.0,26 rad Câu 20: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

. ‚?

F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URLmax. Cảm khĂĄng cᝧa mấch khi Ä‘Ăł gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? A.160 â„Ś. B.150 â„Ś. C.120 â„Ś. D.100 â„Ś.

Câu 21: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

. ‚?

F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URLmax. Khi Ä‘Ăł URLmax cĂł giĂĄ tráť‹ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt ? A.150 V. B.160 V. C.130 V. D.120 V. , Câu 22: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą gáť“m cuáť™n dây thuần cảm L = H, Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ t᝼ C. E lĂ

Ä‘iáťƒm giᝯa cuáť™n dây vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x;. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż uAB = 100√2cos(100Ď€t) V. Thay Ä‘áť•i C thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng Ä‘oấn EB Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi báşąng 200V. TĂŹm dung khĂĄng cᝧa t᝼ khi Ä‘Ăł. A.100 â„Ś B.300 â„Ś C.50 â„Ś D.200 â„Ś ‚?

Câu 23: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R =100â„Ś, C F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URL Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt ? A.200 V. B.220 V. C.230 V. D.250 V Câu 24: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

‚?

F, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™

táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u = 200√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL cáťąc Ä‘ấi thĂŹ giĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn khi Ä‘Ăł báşąng A.100√3 V B.200 V C. V D.200√3 V √

Câu 25: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50√3â„Ś, C =

. ‚?

F, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą

cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u =100√6cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL cáťąc Ä‘ấi. Viáşżt biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn khi Ä‘Ăł A.i =

√

√ cos(100Ď€t

cos(100Ď€t + ) A

√

B.i =

√

cos(100Ď€t - ) A

C.i = + ) A D.i = cos(100Ď€t + ) A Câu 26: Cho Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u RLC cĂł L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi L = L1 vĂ L = L2 thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trong mấch khĂ´ng thay Ä‘áť•i. TĂŹm hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng trong cĂĄc hᝇ thᝊc sau? A.UL1+ UL2= UR+ UC B.UL1UL2=(UR+ UC)2 C.UL1 + UL2 = 2UC D.UL1UL2 = UC2 Câu 27(CÄ?-2012): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ) (U0 và φ khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, t᝼ Ä‘iᝇn vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi L = L1 hoạc L = L2 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mạt báşąng nhau. Ä?áťƒ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ giĂĄ tráť‹ cᝧa L báşąng Trang - 204 -


A. (L1 + L).

 Â

 1  2

B. 13 2 1

C.Â

2

13Â 2

Câu 28: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; C =

. ‚?

D.2(L1 + L2). F, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą

cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u =100√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L = L1 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cáťąc Ä‘ấi, L = L2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL cáťąc Ä‘ấi, L = L3 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. Khi Ä‘iáť u chᝉnh cho L = L1 + L2 + L3 thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch cĂł giĂĄ tráť‹ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? A.20 W B.22 W C.17 W D.15 W Câu 29: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R = 50√3â„Ś, C =

. ‚?

F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai

Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2cos(100Ď€t + ) V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ Ä‘Ăł báşąng A.100 V B. V C.100√3V. D. V √ √ Câu 30: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho C, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áşżn khi L = Lo thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp UCmax. Khi Ä‘Ăł UCmax Ä‘Ăł Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc A.UCmax = I0.ZC

B.UCmax =

€-82 3‘2– 8

C.UCmax = ‚?

€.‘– 8

D.UCmax = U

Câu 31: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R =100â„Ś, C = F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt, giĂĄ tráť‹ Ä‘Ăł báşąng A.100√2V. B.50√2 V. C.50√3V. D.200 V Câu 32: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho C, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áşżn khi L = L0 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp URmax. Khi Ä‘Ăł URmax Ä‘Ăł Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc €.8 €.8 A.URmax = ‘ B.UCmax = |‘ (‘ | C.URmax = I0.R D.URmax = U Â?

Â?

–

Câu 33: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho R = 60 â„Ś, C = 125 (ÂľF), L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 120cos(100t + Ď€/2) V. Khi L = Lo thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp gᝯa hai bản t᝼ lĂ A.uC = 160cos(100t – Ď€/2) V. B.uC = 80√2cos(100t + Ď€) V. C.uC = 160cos(100t) V. D.uC = 80√2cos(100t – Ď€/2) V. Câu 34: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho C, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áşżn khi L = Lo thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; R Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł

A.L0= ƒ' .

82 3‘2–

B.L0=

'.‘–

.

D.L0= +ƒ')2 .

C.L0= ƒ'2 .

Câu 35: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho C, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áşżn khi L = Lo thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn C Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł

B.L0= +ƒ')2

A.L0=ƒ'2

C.L0=

82 3‘2–

D.L0=ƒ' ..

'.‘–

Câu 36: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho C, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áşżn khi L = Lo thĂŹ cĂ´ng suẼt Pmax. Khi Ä‘Ăł Pmax Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc €2

€2

€2

A.Pmax= 8 B.Pmax= 8. C.Pmax= I R D.Pmax= 8 Câu 37: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho C, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i L Ä‘áşżn khi L = Lo thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm L Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł A.Lo =

82 3‘2– '2 ‘

–

82 3‘2–

B.Lo =

‘–

C.Lo = '2 ƒ ‚?

D.Lo=

82 3‘2– '‘–

.

Câu 38: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp, biáşżt R =100â„Ś, C = F, Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URC Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ Ä‘Ăł báşąng A.100√2V. B.50√2 V. C.50√3V. D.200 V Câu 39: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; C =

. ‚?

F, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm

L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u = 100√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L = L1 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cáťąc Ä‘ấi, L = L2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL Trang - 205 -


cáťąc Ä‘ấi, L = L3 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ gần nhẼt cᝧa (L1 + L2 + L3) lĂ A.0,6 H B.0,8 H C.0,7 H D.0,5 H Câu 40: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC, R = 80 â„Ś cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r = 20 â„Ś, cĂł Ä‘áť™ táťą ÂľF. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn cĂł biáťƒu thᝊc u cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C =

=200√2cos(100Ď€t –π/6) V. Khi cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘áť™ táťą cảm cᝧa cuáť™n dây vĂ cĂ´ng suẼt sáş˝ lĂ A.L = H; P = 400W. B.L = H; P = 400W.

C.L = H; P = 500W.

D.L = H; P = 2000W.

Câu 41: Cho Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp váť›i R = 30â„Ś, C = ,

‚‹

F. L lĂ máť™t cảm biáşżn váť›i giĂĄ tráť‹ ban Ä‘ầu L

= H. Mấch Ä‘ưᝣc mắc vĂ o mấng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f = 50 Hz vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng U = 220 V. Ä?iáť u chᝉnh cảm biáşżn Ä‘áťƒ L giảm dần váť 0. Cháť?n phĂĄt biáťƒu sai ? A.CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tăng dần sau Ä‘Ăł giảm dần. B.CĂ´ng suẼt cᝧa mấch Ä‘iᝇn tăng dần sau Ä‘Ăł giảm dần. C.Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm tăng dần ráť“i giảm dần váť 0. D.Khi cảm khĂĄng ZL = 60 â„Ś thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa L Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi (UL)max = 220 V. Câu 42: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho R = 20 â„Ś, C = 250 (ÂľF), L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 40cos(100t + Ď€/2) V. Tăng L Ä‘áťƒ cảm khĂĄng tăng tᝍ 20 â„Ś Ä‘áşżn 60 â„Ś, thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch A.khĂ´ng thay Ä‘áť•i khi cảm khĂĄng tăng. B.giảm dần theo sáťą tăng cᝧa cảm khĂĄng. C.tăng dần theo sáťą tăng cᝧa cảm khĂĄng. D.ban Ä‘ầu tăng dần sau Ä‘Ăł lấi giảm dần váť giĂĄ tráť‹ ban Ä‘ầu. Câu 43: Ä?oấn mấch AB gáť“m Ä‘oấn mấch AM náť‘i tiáşżp váť›i MB. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?oấn MB chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?ạt vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L = L1 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch lĂ I1 = 0,5 A, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UMB =100 V vĂ dòng Ä‘iᝇn tráť… pha 600 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch. Ä?iáť u chᝉnh L = L2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UAM Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa L2 lĂ 3 √

3 √

3 √

3 √

A. H B. H C. H D. H Câu 44: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m Ä‘oấn AM náť‘i tiáşżp váť›i MB. Ä?oấn AM cĂł 1 phần táť­ lĂ R; Ä‘oấn MB chᝊa thuần cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc náť‘i tiáşżp váť›i C. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu A, B hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i 50 Hz. Ä?iáť u chᝉnh L = L1 = (H) Ä‘áťƒ UMB Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc tiáťƒu thĂŹ thẼy cĂ´ng suẼt trĂŞn mấch lĂ

240 W vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch cĂł giĂĄ tráť‹ √6 A. Ä?iáť u chᝉnh L = L2 Ä‘áťƒ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż trĂŞn cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. TĂ­nh Ä‘áť™ lᝇch pha giᝯa uL vĂ uAB khi L = L2 lĂ A.450. B.530. C.730. D.370. Câu 45: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh L thĂŹ ta thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu L cáťąc Ä‘ấi gẼp √3lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai € Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn. TĂ­nh tᝉ sáť‘ €Â?:;< ? √ A.

Â’:;<

√

B. C. B. √ √ Câu 46: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh L thĂŹ ta thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu L cáťąc Ä‘ấi gẼp 2 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai Ä‘ầu € t᝼ Ä‘iᝇn. TĂ­nh tᝉ sáť‘ €Â?:;< ? √ A.

Â’:;<

B. C.2 B. √ √ Câu 47: Ä?oấn mấch AB gáť“m Ä‘oấn mấch AM náť‘i tiáşżp váť›i MB. Ä?oấn AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần cĂł L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?oấn MB chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?ạt vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L = L1 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch lĂ I1 = 0,8 A, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UMB =100 V vĂ dòng Ä‘iᝇn tráť… pha 600 so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch. Ä?iáť u chᝉnh L = L2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UAM Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.192 â„Ś B.190 â„Ś C.202 â„Ś D.198 â„Ś Trang - 206 -


Câu 48: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; C =

. ‚?

F, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm

L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u =100√2cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L = L1 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cáťąc Ä‘ấi, L = L2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘iáť u chᝉnh cho L = L1 + L2 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng? A.0,55 B.0,36 C.0,66 D.0,46 Câu 49: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł C =

‚?

F, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i

Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u =100√6cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘ất RL giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi báşąng 300 V. TĂ­nh giĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; R ? A.50√2â„Ś B.50√3â„Ś C.100√3â„Ś D.50 â„Ś Câu 50: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ cĂł tần sáť‘ khĂ´ng thay Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C ghĂŠp náť‘i tiáşżp. GiĂĄ tráť‹ cᝧa R vĂ C khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i giĂĄ tráť‹ cᝧa L  nhĆ°ng luĂ´n cĂł R2< thĂŹ khi L = L1 = H, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần cĂł biáťƒu thᝊc lĂ uL1 ƒ

= U1√2cos(Ď€t + φ1)V; khi L = L2 = H thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần cĂł biáťƒu thᝊc lĂ uL2 = U1√2cos(Ď€t + φ2)V; khi L = L3 =

√

H thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm thuần cĂł biáťƒu thᝊc lĂ

uL3 = U2√2cos(Ď€t + φ3)V. So sĂĄnh U1 vĂ U2 ta cĂł hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.U1< U2 B.U1> U2 C.U1 = U2 D.U2 = √2U1 Câu 51: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄpu = 120√2sinωt V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 100 â„Ś, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i vĂ r = 20 â„Ś, t᝼ C cĂł dung khĂĄng 50 â„Ś. Ä?iáť u chᝉnh L Ä‘áťƒ ULmax, giĂĄ tráť‹ ULmax lĂ A.65 V. B.80 V. C.92 V. D.130 V. Câu 52: Cho mấch RLC cĂł R = 100â„Ś; C =

‚?

F cuáť™n dây thuần cảm cĂł L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä‘ạt vĂ o Hai Ä‘ầu

mấch Ä‘iᝇn ĂĄp u =100√2cos100Ď€t V. XĂĄc Ä‘áť‹nh L Ä‘áťƒ ULC cáťąc tiáťƒu ‚2

,

A.L = H B.L = H C.L = H D.L = H Câu 53: Ä?ạt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u u = U0cos(100Ď€t + φ) V hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą gáť“m R1,R2 vĂ cuáť™n thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Biáşżt R1 = 2R2 = 200√3â„Ś. Ä?iáť u chᝉnh L cho Ä‘áşżn khi hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż tᝊc tháť?i giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝊa R2 vĂ L lᝇch pha cáťąc Ä‘ấi so váť›i hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘áť™ táťą cảm lĂşc Ä‘Ăł lĂ A.L = H B.L = H C.L = H D.L = H Câu 54: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 30√2V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch xoay chiáť u RLC mắc náť‘i tiáşżp. Biáşżt cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi ULmax thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ báşąng 30 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ULmax lĂ A.30√2V. B.60 V. C.120 V. D.60√2V 1C 2B 3D 4D 5C 6A 7A 8D 9A 10C 11D 12B 13C 14B 15C 16A 17C 18B 19C 20C 21C 22D 23C 24B 25D 26C 27A 28D 29D 30C 31B 32D 33C 34C 35A 36A 37C 38D 39C 40B 41D 42D 43A 44A 45A 46B 47C 48B 49B 50B 51D 52C 53B 54B

Chᝧ Ä‘áť 14. Mấch RLC cĂł C thay Ä‘áť•i. Câu 1: Mấch Ä‘iᝇn náť‘i tiáşżp gáť“m R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu lĂ U áť•n Ä‘áť‹nh, tần sáť‘ f. Khi UC cáťąc Ä‘ấi, giĂĄ tráť‹ cᝧa dung khĂĄng ZC lĂ A.ZC =

82 3‘2� ‘�

B.ZC = R + ZL

Câu 2: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC cĂł L =

,

-82 3‘2–

C.ZC =

‘�

D.ZC =

82 3‘2� 8

H, R = 50 â„Ś, Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn C cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp

giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u =100√2cos100Ď€t V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa 2 Ä‘ầu t᝼ lĂ cáťąc Ä‘ấi lĂ A.C = 20 (ÂľF). B.C = 30 (ÂľF). C.C = 40 (ÂľF). D.C = 10 (ÂľF). Câu 3: Mấch Ä‘iᝇn náť‘i tiáşżp gáť“m R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Trang - 207 -


Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu lĂ U áť•n Ä‘áť‹nh, tần sáť‘ f. Thay Ä‘áť•i C Ä‘áťƒ UC cáťąc Ä‘ấi, giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa UC lĂ A.UC max =

€-82 3‘2� 8

B.UC max =

€-82 3‘2� ‘�

√ H.

C.UC max =

€_ -82 3‘2� 8

D.UC max =

€-82 3‘2� 8

Câu 4: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC cĂł R = 100â„Ś, L = Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch u =100√2sin100Ď€t V. Váť›i giĂĄ tráť‹ nĂ o cᝧa C thĂŹ UC cĂł giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt? GiĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt Ä‘Ăł báşąng bao nhiĂŞu? A.C = C.C =

√ . ‚? F, ‚? √ .

UCmax = 220V.

B.C =

F, UCmax = 180V.

D.C =

√ . ‚? √ . ‚?

Câu 5: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; L =

(F), UCmax =120V.

F, UCmax = 200V.

H, cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C

thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u =100√6cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UC láť›n nhẼt. TĂ­nh giĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UR khi Ä‘Ăł? A.40√5V B.40√15V C.20√15V D.20√5V Câu 6: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; L = H, cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C

thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u =100√6cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UC láť›n nhẼt. TĂ­nh giĂĄ tráť‹ cᝧa cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch khi Ä‘Ăł? A.200 W B.400 W C.240 W D.480 W Câu 7: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 20 â„Ś vĂ cảm khĂĄng ZL = 20 â„Ś náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 40cos(ωt) V. Khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u lĂ A.900 B.450 C.φ = 1350 D.φ = 1800 Câu 8: Cho Ä‘oấn mấch xoay chiáť u náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł cảm khĂĄng R√2vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i. Khi C=C1 thĂŹ trong mấch xảy ra hiᝇn tưᝣng cáť™ng hĆ°áť&#x;ng. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn t᝼ Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ cĂł giĂĄ tráť‹ A.2C1. B.C1/2. C.2C1/3. D.3C1/2. Câu 9(CÄ?-2013): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 220√6cosωt (V) vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C (thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc). Thay Ä‘áť•i C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi UCmax. Biáşżt UCmax = 440 V, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ A.110 V. B.330 V. C.440 V. D.220 V. Câu 10(Ä?H-2011) : Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cos100Ď€t (U khĂ´ng Ä‘áť•i, t tĂ­nh báşąng s) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł báşąng U√3. Ä?iᝇn tráť&#x; R báşąng A.10 â„Ś B.20√2â„Ś C.10√2â„Ś D.20 â„Ś Câu 11: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt (U0 và ω khĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch xoay chiáť u náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘ưᝣc. Khi dung khĂĄng lĂ 100 â„Ś thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi lĂ 100 W. Khi dung khĂĄng lĂ 200 â„Ś thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 100√2 V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần lĂ A.150 â„Ś. B.120 â„Ś. C.100 â„Ś. D.160 â„Ś Câu 12: Mấch Ä‘iᝇn náť‘i tiáşżp gáť“m R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu lĂ U áť•n Ä‘áť‹nh, tần sáť‘ f. Thay Ä‘áť•i C Ä‘áťƒ UCmax. Cháť?n hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng ? A.Uƒ.=> = U2 + +U8 + U ) B.Uƒ.=> = U2 - +U8 + U ) €2

C.Uƒ.=> = €2 3€2 ’

Â?

D.Uƒ.=> = U2 + U8 + UÂ

Câu 13: Ä?oấn mấch Ä‘iᝇn gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘Ăł máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cosωt (V) vĂ lĂ m thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ thẼy Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi báşąng 2U. Quan hᝇ giᝯa cảm khĂĄng ZL vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R lĂ 8 A.ZL = R√3. B.ZL = . C.ZL = R. D.ZL = 3R. √ Câu 14: Cho mấch Ä‘iᝇn RLC, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung sao cho Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn R lĂ 75 V. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu mấch lĂ Trang - 208 -


75√6 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i cᝧa Ä‘oấnn m mấch RL lĂ 25√6 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa Ä‘oấnn mấch m lĂ A.75√6V B.75√3V V C.150 V. D.150 150√2V Câu 15: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť•n Ä‘áť‹nh nh u = U0cosωt (V) vĂ o Ä‘oấn mấch náť‘i tiáşżp p theo th thᝊ táťą: Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇᝇn dung C thay Ä‘áť•i. Ä?iáť u chᝉnh C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇᝇu d᝼ng trĂŞn t᝼ Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa Ä‘oấnn mấch m RL lĂ 100 V, tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊ ᝊc tháť?i cᝧa Ä‘oấn mấch RL lĂ uRL = 100√2 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊcc th tháť?i trĂŞn t᝼ lĂ A.-100√2V. B.-100 100 V. C.100 V. D.100 100√3V. Câu 16: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ)) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m RLC mắcc náť‘i n tiáşżp, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh C cᝧa t᝼ Ä‘iᝇᝇn Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ sao cho Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯaa hai Ä‘ầu Ä‘ t᝼ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm m lĂşc Ä‘Ăł báşąng 16 V, Ä‘áť“ng tháť?i u tráť… pha so váť›ii i trong tron mấch lĂ . Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ báşąng A.64 V. B.48 V. C.40 V. D.50 50 V Câu 17: áťž mấch Ä‘iᝇn bĂŞn, Ä‘iᝇnn ĂĄp xoay chi chiáť u uAB = U0cos(ω.t). Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung C R cᝧa t᝼ sao cho Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇuu dd᝼ng cᝧa t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i cáťąc Ä‘ấi trĂŞn R lĂ 12a. Biáşżtt khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu mấch lĂ 16a thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i hai Ä‘ầu t᝼ lĂ 7a. Cháť?n Ch hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng A.4R = 3ω.L. B.3R = 4 .ωL. . C.R = 2 .ωL. D.2R 2R =ω.L. . ‚?

‚?

Câu 18: Cho Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp, p, C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi C = C1 = F vĂ C = C2 = , F thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch cĂł giĂĄ tráť‹ nhĆ° nhau. Háť?i váť›ii giĂĄ tr tráť‹ nĂ o cᝧa C thĂŹ cĂ´ng suẼt trong mấch cáťącc Ä‘ấi Ä‘ ? A.C =

‚?

F

B.C =

‚ ‚?

F

C.C =

. ‚?

F

D.C C=

. ‚?

F

Câu 19: Cho Ä‘oấn mấch ch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; L = H, cuáť™nn dây thu thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C

thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch ch cĂł bi biáťƒu thᝊc u =100√6cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh nh C = C1 Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch láť›n nhẼt, C = C2 Ä‘áťƒ cĂ´ng su suẼt tiĂŞu th᝼ báşąng 120 W. Khi Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘iᝇnn dung C = C1 + C2 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng A.0,823 B.0,874 C.0,924 D.0,848 0,848 Câu 20: Cho Ä‘oấn mấch ch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50√3â„Ś; L = H, cuáť™n n dây thuần thu cảm, Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch ch cĂł bi biáťƒu thᝊc u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh nh C = C1 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu ƒ1 3ƒ2 d᝼ng UL láť›n nhẼt; C = C2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇnn ĂĄp UC láť›n nhẼt. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung C = thĂŹ cĂ´ng su suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng? A.206,2 W B.192,6 192,6 W C.220,4 W D.180,8 180,8 W Câu 21: Cho Ä‘oấn mấch ch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50√3â„Ś; L = H, cuáť™n n dây thuần thu cảm, Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch ch cĂł biáťƒu bi thᝊc u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh nh C Ä‘áťƒ Ä‘ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URC láť›n nhẼt. GiĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt Ä‘Ăł gầnn giĂĄ tr tráť‹ nĂ o nhẼt? A.150 V B.180 V C.190 V D.200 200 V Câu 22: Cho Ä‘oấn mấch ch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50√3â„Ś; L = H, cuáť™nn dây thuần thu cảm, Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch ch cĂł biáťƒu bi thᝊc u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh nh C Ä‘áťƒ Ä‘ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URC láť›n nhẼt. Khi Ä‘Ăł, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼᝼ trĂŞn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt? A.40 W B.50 W C.60 W D.80 80 W Câu 23: Cho Ä‘oấn mấch ch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; L = H, cuáť™n n dây thuần thu cảm, Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch ch cĂł bi biáťƒu thᝊc u =100√6cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh nh C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URC láť›n nhẼt. TĂ­nh hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼtt tiĂŞu th᝼ th trĂŞn mấch khi Ä‘Ăł? A.0,886 B.0,874 C.0,924 D.0,912 0,912 Câu 24: Cho mấch RLC náť‘i tiáşżp. p. Trong Ä‘Ăł R vĂ L xĂĄc Ä‘áť‹nh, C cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. c. Khi C = C1 vĂ C = C2 thĂŹ UC cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹. Khi C = Co thĂŹ UC Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa C1, C2 vĂ Co lĂ Âƒ 3 3ƒ ƒ 3ƒ ƒ 3ƒ A.Co= C1+ C2. B.Co= 1 2 C.Co= ƒ1 ƒ 2 D.C Co= ƒ1 ƒ 2 1 2

1 2

Câu 25: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√ 100 t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn √2cos100Ď€t V vĂ o Ä‘oấn mấch RLC. Biáşżt R = 100√2â„Ś, dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi Ä‘iᝇn dung t᝼ Ä‘Ä‘iᝇn lần lưᝣt lĂ C1 = ÂľF vĂ C2 = ÂľF thĂŹ Ä‘iᝇᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn t᝼ cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng trĂŞn Ä‘iᝇn tráť&#x; R Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi thĂŹ giĂĄ tráť‹ cᝧa C lĂ


A.C =

B.C =

ÂľF .

C.C =

ÂľF

D.C =

ÂľF

ÂľF

Câu 26: Mấch Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 100√3â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = Uo.cos(100Ď€t) (t tĂ­nh báşąng s) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch vĂ thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung C: khi C = báşąng ‚?

‚?

F vĂ C = C1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ cĂł cĂšng Ä‘áť™ láť›n. GiĂĄ tráť‹ C1

‚?

‚?

‚?

A. F B. F C. F D. F Câu 27: Cho mấch RLC náť‘i tiáşżp. Trong Ä‘Ăł R vĂ L xĂĄc Ä‘áť‹nh, C cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi C = C1 vĂ C = C2 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch khĂ´ng thay Ä‘áť•i. Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng ? ‘ 3‘ A.ZL= ZC1+ ZC2 B.ZL= 2(ZC1+ ZC2) C.ZL= –1 –2 D.ZL=/Zƒ Zƒ Câu 28(Ä?H–2010): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i, tần sáť‘ 50Hz vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i ‚?

‚?

Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung C Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ F hoạc F thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch Ä‘áť u cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng nhau. GiĂĄ tráť‹ cᝧa L báşąng A. H. B. H. C. H. D. H. Câu 29: Cho mấch RLC náť‘i tiáşżp, trong Ä‘Ăł R vĂ L xĂĄc Ä‘áť‹nh, C cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi C = C1 vĂ C = C2 thĂŹ cĂ´ng suẼt táť?a nhiᝇt trong trĂŞn R khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi Ä‘Ăł tần sáť‘ gĂłc cᝧa dòng Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc cho báť&#x;i cĂ´ng thᝊc ƒ 3ƒ2

ƒ ƒ

A.ω = -  ƒ1

2 B.ω =-  +ƒ1 3ƒ

1 ƒ2

1

2)

ƒ ƒ

C.ω = - +ƒ 13ƒ2 1

2)

ƒ 3ƒ2 1 ƒ2

1 D.ω = -  ƒ

Câu 30: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho L, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i C Ä‘áşżn khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuĂ´n cảm L Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł A.C0=

82 3‘2�

B.C0= +'. )2

'.‘�

C.C0= '.Â

=

D.C0= '2 .Â

Câu 31: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho L, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i C Ä‘áşżn khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp ULmax. Khi Ä‘Ăł ULmax Ä‘Ăł Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc €-82 3‘2–

€.‘

A.UL max = B.UL max = U C.UL max = I0.ZL D.UL max = 8 Â? 8 Câu 32(CÄ?-2008): Máť™t Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 100 â„Ś , cuáť™n dây thuần cảm cĂł hᝇ sáť‘ táťą cảm L= vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn hiᝇu Ä‘iᝇn

tháşż u = 200√2sin100Ď€t V. Thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung C cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cho Ä‘áşżn khi hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł báşąng A.200 V. B.100√2 V. C.50√2 V. D.50 V Câu 33(Ä?H–2009): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 120 V, tần sáť‘ 50 Hz vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 30 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 0,4/Ď€ (H) vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi báşąng A.250 V. B.100 V. C.160 V D.150 V. Câu 34: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50√3â„Ś; L = H, cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm láť›n nhẼt. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch khi Ä‘Ăł? A.100√3 W B. W C.40√3W D. W √ √ Câu 35: Máť™t Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 100 â„Ś, cuáť™n dây thuần cảm (cảm thuần) cĂł hᝇ sáť‘ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay

chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = 200√2cos100Ď€t V. Thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung C cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cho Ä‘áşżn khi Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł báşąng A.200 V. B.100√2 V. C.50 V. D.50√2 V. Câu 36: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50√3â„Ś; L = H, cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u = 200cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh C = C1 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu ƒ 3ƒ d᝼ng UL láť›n nhẼt; C = C2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp UC láť›n nhẼt. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung C = 1 2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UL Trang - 210 -


xẼp xᝉ báşąng? A.81 V B.68 V C.56 V D.77 V Câu 37: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho L, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i C Ä‘áşżn khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp URmax. Khi Ä‘Ăł URmax Ä‘Ăł Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc €.8 €.8 A.URmax= Io.R. B.URmax= ‘ . C.URmax=|‘ (‘ | D.URmax= U. –

Â?

–

Câu 38: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho R = 60 â„Ś, L = 0,8 (H), C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 120cos(100t + Ď€/2) V. Khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp gᝯa hai bản t᝼ lĂ A.uC = 80√2cos(100t + Ď€) V. B.uC = 160cos(100t - ) V.

C.uC =160cos100t V. D.uC = 80√2cos(100t - ) V. Câu 39: Trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho L, R, ω khĂ´ng Ä‘áť•i. Thay Ä‘áť•i C Ä‘áşżn khi C = Co thĂŹ cĂ´ng suẼt Pmax. Khi Ä‘Ăł Pmax Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc €2

€2

€2

A.Pmax= 8 B.Pmax= 8 C.Pmax= I .R D.Pmax= 8 Câu 40: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho R = 30 â„Ś, L = 0,4 (H), C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 120cos(100t + Ď€/2) V. Khi C = Co thĂŹ cĂ´ng suẼt trong mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; lĂ A.uR = 60√2cos(100t + ) V. B.uR = 120cos100t V.

C.uR = 120cos(100t + ) V. A.uR = 60√2cos100t V. Câu 41: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Cho R = 30 â„Ś, L = 0,4 (H), C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 120cos(100t + Ď€/2) V. Khi C = Co thĂŹ cĂ´ng suẼt trong mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł, biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm L lĂ A.uL = 80√2cos(100t + Ď€) V. B.uL = 160cos(100t + Ď€) V. C.uL = 80√2cos(100t + ) V. A.uL = 160cos(100t + ) V. Câu 42: Mấch Ä‘iᝇn RCL náť‘i tiáşżp cĂł C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch u =150√2cos100Ď€t (V). Khi C = C1 = 62,5ÂľF thĂŹ mấch tiĂŞu th᝼ cĂ´ng suẼt cáťąc Ä‘ấi Pmax = 93,75 W. Khi C = C2 = & mF thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RC vĂ cuáť™n dây vuĂ´ng pha váť›i nhau, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây khi Ä‘Ăł lĂ A.90 V. B.120 V. C.75 V D.75 2 V. Câu 43: Cho mấch R, L, C mắc náť‘i tiáşżp cĂł ZL = 200 â„Ś, ZC = 100 â„Ś. Khi tăng C thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch sáş˝ A.luĂ´n giảm B.luĂ´n tăng. C.tăng Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi ráť“i lấi giảm. D.giᝯ nguyĂŞn giĂĄ tráť‹ ban Ä‘ầu. , Câu 44: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC, R = 50 â„Ś cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r =10â„Ś, L = H, t᝼

Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn cĂł biáťƒu thᝊc u = 200√2cos(100Ď€t + ) V. Thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu bản t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ sáş˝ lĂ & A.C = (ÂľF). B.C = (ÂľF). C.C = (ÂľF). D.C = (ÂľF).

Câu 45: Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 40 â„Ś, Ä‘áť™ táťą cảm (H), máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 80 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt lĂ 120 V vĂ tần sáť‘ lĂ 50 Hz. Thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ C0 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu mấch chᝊa cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cáťąc tiáťƒu. Dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch khi Ä‘Ăł lĂ A.1 A B.0,7 A C.1,4 A D.2 A Câu 46: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 70 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,7 (H) náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 140cos(100t – 0,5Ď€) V. Khi C = Co thĂŹ u cĂšng pha váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn i trong mấch. Khi Ä‘Ăł, biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp gᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ A.ud = 140cos(100t) V. B.ud =140√2cos(100t - ) V.

C.ud =140cos(100t - ) V. D.ud =140√2cos(100t + ) V. Câu 47: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 70 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,7 (H) náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 140cos(100t – Ď€/4) V. Khi C = Co thĂŹ u cĂšng pha váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn i trong mấch. Khi Ä‘Ăł biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn ĂĄp gᝯa hai bản t᝼ lĂ Trang - 211 -


A.uC =140cos(100t -

) V.

B.uC = 70√2cos(100t - ) V.

C.uC = 70√2cos(100t - ) V. D.uC = 140√2cos(100t - ) V. Câu 48: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 70 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,7 (H) náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 70cos(100t) V. Khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ lĂ A.900 B.00 C.450 D.1350 Câu 49: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 70 â„Ś vĂ L = 0,7 (H) náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 70cos(100t) V. Khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp u so váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch máť™t gĂłc A.600 B.900 C.00 D.450 Câu 50: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; L = H, cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C

thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u =100√6cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URC láť›n nhẼt. TĂ­nh cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch khi Ä‘Ăł? A.520 W B.512 W C.440 W D.480 W Câu 51: Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł R = 50 â„Ś; L = H, cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C

thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu mấch cĂł biáťƒu thᝊc u =100√6cos100Ď€t V. Ä?iáť u chᝉnh C = C1 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu ƒ 3ƒ d᝼ng UL láť›n nhẼt, C = C2 Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URC láť›n nhẼt. Khi Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung C = 1 2 hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng A.0,923 B.0,974 C.0,983 D.0,948 Câu 52: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 70 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,7 (H) náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 70cos(100t) V. Khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł Ä‘áť™ lᝇch pha cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n dây so váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp u lĂ A.1350 B.900 C.450 D.00 Câu 53(Ä?H-2013) : Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U co0 sωt (U0 và ωkhĂ´ng Ä‘áť•i) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C (thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc). Khi C = C0 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch sáť›m pha hĆĄn u là φ1 ( 0 <φ1 < ) vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ 45V. Khi C = 3C0

thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch tráť… pha hĆĄn u là φ2 = - φ1 vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ 135V. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U0 gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây : A.130 V B.64 V C.95 V D.75 V Câu 54: Máť™t cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C trong mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt (V) thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch sáť›m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp u là φ1, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng 2 Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ 30 V. Biáşżt ráşąng, náşżu thay t᝼ C báşąng t᝼ cĂł Ä‘iᝇn dung C’ = 3C thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cháş­m pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp u là φ2 = - φ1 vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng 2 Ä‘ầu cuáť™n dây lĂ 90V. GiĂĄ tráť‹ U0 lĂ

A.60V B.30√2V C.60√2V D.30V Câu 55: Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 40 â„Ś vĂ Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,8 (H) náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = 100√10cos100t V. Khi C = Co thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn I qua mấch lĂ A.I = 2,5 A B.I = 2,5√5 A C.I = 5 A D.I = 5√5 A Câu 56: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos(ωt + φ) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần L, t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp. Tăng dần Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn, gáť?i t1, t2 vĂ t3 lĂ tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng UL, UC, vĂ UR Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Káşżt luáş­n nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng? A.t1 = t2> t3. B.t1 = t3> t2. C.t1 = t2< t3. D.t1 = t3< t2. Câu 57: Ä?oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; R1 = 30 â„Ś, Ä‘iᝇn tráť&#x; R2 = 10 â„Ś, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = (H) vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc mắc náť‘i tiáşżp theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą trĂŞn. Gáť?i M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa hai Ä‘iᝇn tráť&#x;. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu AB máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 200V vĂ tần sáť‘ f = 50Hz. Khi Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung C táť›i giĂĄ tráť‹ C = Cm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng UMB Ä‘ất cáťąc tiáťƒu. GiĂĄ tráť‹ cᝧa UMBmin lĂ A.75 V. B.100 V. C.25 V. D.50 V. Trang - 212 -


Câu 58: Mấch Ä‘iᝇn AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần thu R = 50â„Ś; cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L =

,

H vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 60â„Ś; t᝼

Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc mắắc náť‘i tiáşżp theo Ä‘Ăşng thᝊ táťą trĂŞn vĂ o Ä‘iᝇnn ĂĄp u = 220 220√2cos200Ď€t V (t tĂ­nh báşąng giây). NgĆ°áť?i ta thẼy ráşąng ng khi C = Cm thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn nm mấch chᝊa cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc tiáťƒu Umin. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Cm vĂ Umin lần lưᝣt là ‚‹

‚‹

‚‹

‚‹

A. F;100V B. F;100V C. F;120V D. F;120V Câu 59: Mấch Ä‘iᝇn AB gáť“m Ä‘oấnn AM náť‘i n tiáşżp váť›i MB. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch ch AB hi hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż u =150√2cos100Ď€t (V). Ä?iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầầu Ä‘oấn mấch AM sáť›m pha hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn máť™t gĂłc . Ä?oấn mấch MB chᝉ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh C Ä‘áťƒ táť•ng Ä‘iᝇnn ĂĄp hiᝇu hi d᝼ng (UAM + UMB) Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Háť?i khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ bao nhiĂŞu? A.150 V B.75 3 V C.75 2 V D.200 200 V Câu 60: Máť™t t᝼ Ä‘iᝇn C cĂł Ä‘iᝇnn dung thay Ä‘áť•i, náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; R =10√3â„Ś vĂ cuáť™nn dây thuần thu cảm cĂł Ä‘áť™ , táťą cảm L = H trong mấch Ä‘iᝇnn xoay chi chiáť u cĂł tần sáť‘ cᝧa dòng Ä‘iᝇn 50 Hz. Ä?áťƒ cho Ä‘iᝇn Ä‘ ĂĄp hiᝇu d᝼ng cᝧa Ä‘oấn mấch R náť‘i tiáşżp C lĂ URC Ä‘ất cáťącc Ä‘ấi Ä‘ thĂŹ Ä‘iᝇn dung C phải cĂł giĂĄ tráť‹ sao cho dung khĂĄng bbáşąng A.20â„Ś B.30â„Ś C.40â„Ś D.35 35â„Ś Câu 61: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100 cos100Ď€t (V) vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RCL mắc náť‘ii ti tiáşżp, cĂł cuáť™n dây thuần cảm, Ä‘iᝇn dung C cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn thay Ä‘áť•ii Ä‘ưᝣc. Ä‘Ć° Khi Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ ZC = 1,5ZL thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng URC Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi vĂ báşąng 60√3V. V. GiĂĄ tr tráť‹ U0 lĂ A.60√2 V. B.60√3V V C.120√2V D.120 120 V. Câu 62: Cho mấch RLC mắc náť‘i tiáşżpp theo th thᝊ táťą gáť“m cuáť™n dây thuần cảm L = 1,5/Ď€, Ä‘iᝇn Ä‘ tráť&#x; R vĂ t᝼ C. E lĂ Ä‘iáťƒm giᝯa cuáť™n dây vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x;. Ä?ạtt vĂ o hai Ä‘ầu mấch hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż uAB = 100√2cos(100 cos(100Ď€t) (V). Thay Ä‘áť•i C thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng Ä‘oấn EB Ä‘ấất cáťąc Ä‘ấi báşąng 200V. Dung khĂĄng cᝧa t᝼ khi Ä‘Ăł. A.100 â„Ś B.300 â„Ś C.50 â„Ś D.200 200 â„Ś Câu 63: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t Ď€t (V)v (V)vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuầnn R, cuáť™n cu cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇnn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, mắc náť‘i tiáşżp. Khi C = C1 thĂŹ cĂ´ng suẼt su tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn √

mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi vĂ báşąng ng 400 W. Khi C = C2 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấnn mấch m lĂ vĂ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn Ä‘oấn mấch lĂ A.300√3W. B.300 300 W. C.100√3W. D.100 100 W. Câu 64: Máť™t Ä‘oấn mấch AB gáť“m m hai Ä‘oấn Ä‘ mấch AM vĂ MB mắc náť‘i tiáşżp. Ä?oấnn mấch m AM gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇnn C cĂł Ä‘Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc, Ä‘oấn mấch MB lĂ cu᝙᝙n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L. Thay Ä‘áť•i C Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇuu dd᝼ng cᝧa Ä‘oấn mấch AM Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi thĂŹ thẼyy cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; vĂ cuáť™n dây lầnn lưᝣt lĆ° lĂ UR = 100√2 V, UL = 100V. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn n ĂĄp hiᝇu hi d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn lĂ : A.UC =100√2V B.UC =100 100√2V C.UC = 200V D.U UC =100V Câu 65: Cho mấch Ä‘iᝇn nhĆ° hĂŹnh váş˝.. C lĂ tt᝼ xoay còn L lĂ cuáť™n dây thuần cảm. V1 vĂ V2 lĂ cĂĄc vĂ´n káşż lĂ­ tĆ°áť&#x;ng. Ä?iáť uu chᝉnh ch giĂĄ tráť‹ cᝧa C Ä‘áťƒ sáť‘ chᝉ cᝧa V1 cáťąc Ä‘ấi lĂ U1, khi Ä‘Ăł sáť‘ chᝉ cᝧa V2 lĂ 0,5U1. Háť?i khi sáť‘ chᝉ cᝧa V2 cáťąc Ä‘ấi lĂ U2, thĂŹ sáť‘ chᝉ cᝧaV1 lĂşc Ä‘Ăł lĂ bao nhiĂŞu? Ä?iᝇnn ĂĄp xoay chiáť u chi hai Ä‘ầu A B Ä‘ưᝣc giᝯ áť•n Ä‘áť‹nh. A.0,7U2. B.0,6U2. C.0,4U2. D.0,5U 0,5U2. Câu 66: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu cĂł giĂĄ tráť‹ tr hiᝇu d᝼ng U khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấnn mấch m R, L, C náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą trĂŞn. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇnn dung cᝧa c t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ UC = 2U. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng ng hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch chᝊa R vĂ L lĂ

√

√

A. UC B. UC C.√3UC D. UC Câu 67: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ)) V vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m RLC mắc náť‘ii tiáşżp, ti t᝼ Ä‘iᝇn cĂł C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh C cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áşżnn giĂĄ tráť‹ tr sao cho Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầuu t᝼ t cáťąc Ä‘ấi thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm m lĂşc Ä‘Ăł bbáşąng 16 V, Ä‘áť“ng tháť?i u tráť… pha so váť›i i trongg mấch m lĂ . Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ báşąng A.64 V. B.48 V. C.40 V. D.50 50 V. Câu 68: Mấch Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp gáť“m m Ä‘Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần 100√3 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą t cảm L = H vĂ t᝼ C


cĂł Ä‘iᝇn dung cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos100Ď€t (V) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. Khi C = C = C1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ cĂł cĂšng Ä‘áť™ láť›n. GiĂĄ tráť‹ C1 báşąng A.

‚?

‚?

B.

F

1A 11C 21C 31D 41B 51C 61A

2A 12D 22B 32A 42D 52B 62A

3D 13A 23C 33C 43A 53C 63B

‚?

C.

F

4D 14C 24B 34D 44A 54A 64C

5B 15A 25A 35A 45B 55C 65C

‚?

D.

F

6D 16A 26B 36D 46B 56B 66B

7B 17B 27C 37D 47A 57D 67A

8D 18B 28D 38C 48D 58D 68B

‚?

F vĂ

F

9A 19A 29D 39A 49C 59A

10C 20A 30D 40C 50B 60B

Chᝧ Ä‘áť 15. Mấch Ä‘iᝇn tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Câu 1:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft, cĂł U0 khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ f thay Ä‘áť“i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu máť™t t᝼ Ä‘iᝇn. Khi f = 50 Hz thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 1 A. Ä?áťƒ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua t᝼ lĂ 4 A thĂŹ tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn lĂ A.400 Hz. B.200 Hz. C.100 Hz. D.50 Hz. Câu 2:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cos2Ď€ft V, f thay Ä‘áť“i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R= 50 . ‚?

â„Ś,cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Khi Ä‘iáť u chᝉnh tần sáť‘ f Ä‘áťƒ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua Ä‘oấn mấch báşąng 4A thĂŹ giĂĄ tráť‹ cᝧa f lĂ A.100 Hz. B.25 Hz. C.50 Hz. D.40 Hz. Câu 3(CÄ?-2009):Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft, cĂł U0 khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Khi f = f0 thĂŹ trong Ä‘oấn mấch cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn. GiĂĄ tráť‹ cᝧa f0 lĂ A. B. . C. D. √ Âƒ √ Âƒ

√ ƒ

√ ƒ

Câu 4:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť uu = U√2cos2Ď€ft, cĂł UkhĂ´ng Ä‘áť•i vĂ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, Cmắc náť‘i tiáşżp. Khi f = f0 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; UR = U. Tần sáť‘ f0 nháş­n giĂĄ tráť‹ lĂ A. B. √ Âƒ. C.2Ď€âˆšLC D.  Âƒ √ Âƒ

Câu 5: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt, cĂł U khĂ´ng Ä‘áť•i và ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C náť‘i tiáşżp. Khi ω = ω0 thĂŹ cĂ´ng suẼt cáťąc Ä‘ấi Pmax. Khi Ä‘Ăł Pmax Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i biáťƒu thᝊc A.100 Hz. B.25 Hz. C.50 Hz. D.40 Hz. Câu 6(CÄ?-2012):Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cos(ωt + φ) (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh ω = ω1 thĂŹ cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm thuần báşąng 4 lần dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn. Khi ω = ω2 thĂŹ trong mấch xảy ra hiᝇn tưᝣng cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.ω1 =2ω2. B.ω2 =2ω1 C.ω1 =4ω2 D.ω2 =4ω2 Câu 7(Ä?H-2011):Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cos2Ď€ft (U khĂ´ng Ä‘áť•i, tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Khi tần sáť‘ lĂ f1thĂŹ cảm khĂĄng vĂ dung khĂĄng cᝧa Ä‘oấn mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ 6 â„Ś vĂ 8 â„Ś. Khi tần sáť‘ lĂ f2thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch báşąng 1. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯa f1 vĂ f2 lĂ

√

A.f2 = f1. B.f2 = f1 C.f2 = f1 D.f2 = f1 √ Câu 8(Ä?H-2009):Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť‘i và ω thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Thay Ä‘áť‘i ω thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch khi ω = ω1báşąng cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch khi ω = ω2. Cháť?n hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng trong cĂĄc hᝇ thᝊc cho dĆ°áť›i Ä‘ây? A.ω1 +ω2= B.ω1ω2=  Âƒ C.ω1 +ω2=  Âƒ D.ω1ω2= √ Âƒ √ Âƒ Câu 9:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť‘i và ω thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω = ω1 =100√2Ď€ (rad/s) thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch cáťąc Ä‘ấi. Khi ω = ω2, thĂŹ cảm khĂĄng cᝧa cuáť™n cảm báşąng 15 â„Ś vĂ dung khĂĄng cᝧa t᝼ báşąng 30 â„Ś. Ä?áť™ táťą cảm L cĂł giĂĄ tráť‹ , , , , A. H B. H C. H D. H Câu 10:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (U0 khĂ´ng Ä‘áť‘i vĂ f thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł Trang - 214 -


R, L, C mắc náť‘i tiáşżp. Khi f = f1 thĂŹ mấch cĂł cảm khĂĄng lĂ 36 â„Ś vĂ dung khĂĄng lĂ 144 â„Ś. Khi f = f2 = 120 Hz thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. GiĂĄ tráť‹ cᝧa tần sáť‘ f1 lĂ A.50 Hz. B.60 Hz. C.85 Hz. D.100 Hz. Câu 11:Máť™t Ä‘oấn mấch RLC khĂ´ng phân nhĂĄnh mắc vĂ o nguáť“n Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i, tần sáť‘ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi Ä‘iáť u chᝉnh tần sáť‘, ngĆ°áť?i ta thẼy ráşąng váť›i tần sáť‘ báşąng 16 Hz vĂ 36 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch nhĆ° nhau. Ä?áťƒ mấch xảy ra cáť™ng hĆ°áť&#x;ng Ä‘iᝇn thĂŹ phải Ä‘iáť u chᝉnh tần sáť‘ báşąng A.24 Hz. B.26 Hz. C.52 Hz. D.20 Hz. Câu 12:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 100√2cosωt V, ωthay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 50 â„Ś,

‚?

cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω = ω1= 200Ď€rad/s thĂŹ cĂ´ng suât mấch tiĂŞu th᝼ lĂ 32 W. ThẼy ráşąng cĂ´ng suẼt mấch tiĂŞu th᝼ vẍn lĂ 32 Wváť›i tần sáť‘ gĂłc là ω = ω2vĂ báşąng A.100Ď€ rad/s. B.50Ď€ rad/s. C.300Ď€ rad/s. D.150Ď€rad/s. Câu 13:Máť™t mấch Ä‘iᝇn RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm Ä‘ưᝣc mắc vĂ o máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc). Khi f = f1 = 36 Hz vĂ f = f2 = 64 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch báşąng nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48 Hz cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch báşąng P3, khi f = f4 = 50 Hz cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch báşąng P4. So sĂĄnh cĂĄc cĂ´ng suẼt ta cĂł: A.P4< P2. B.P4< P3. C.P4> P3. D.P3< P1 Câu 14:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cosωt (f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 80 â„Ś, cuáť™n dây cĂł L = 0,318 H vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r = 20 â„Ś, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł C = 15,9 ÂľF mắc náť‘i tiáşżp. Ä?iáť u chᝉnh f Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt trĂŞn toĂ n mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł giĂĄ tráť‹ cᝧa f vĂ P lần lưᝣt lĂ A.f = 70,78 Hz vĂ P = 400 W. B.f = 70,78 Hz vĂ P = 500 W C.f = 444,7 Hz vĂ P = 2000 W. D.f = 31,48 Hz vĂ P = 400 W. Câu 15:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cos2Ď€ft (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R, L, Cmắc náť‘i tiáşżp. Khi tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn lĂ f0 = 50 Hz thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch lĂ láť›n nhẼt. Khi tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn lĂ f1 hoạc f2 thĂŹ mấch tiĂŞu th᝼ cĂšng cĂ´ng suẼt lĂ P. Biáşżt ráşąng (f1 + f2 = 145 Hz (váť›i f1< f2), tần sáť‘ f1, f2 cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ A.f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz B.f1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz. C.f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz. D.f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz. Câu 16:Ä?oấn mấch xoay chiáť u RLC, cuáť™n dây thuần cảm, biáşżt L = CR2. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u áť‘n Ä‘áť‹nh, váť›i tần sáť‘ gĂłc ω thay Ä‘áť‘i, trong mấch cĂł cĂšng hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt váť›i hai tần sáť‘ là ω1 = 50Ď€ rad/s và ω2 = 200Ď€ rad/s. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ A. $ B. C. D. √ √ $ √ Câu 17:Mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u R, L, Cmắc náť‘i tiáşżp. Ä?iᝇn ĂĄp áť&#x;hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u = U0cosωt. Chᝉ cĂł ω thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh ω thẼy khi giĂĄ tráť‹ cᝧa nĂł là ω1 hoạc ω2 (ω2< ω1) thĂŹ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng Ä‘áť u nháť? hĆĄn cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng cáťąc Ä‘ấi cĂł tháťƒ Ä‘ất Ä‘ưᝣc n lần (n > 1). Biáťƒu thᝊc tĂ­nh R lĂ ' ('  +'1 ('2 )  +' (' )  ' ' A.R = 1 2 2 B.R = C.R = G21( 2 D.R = 21 2 √G2 ( √G (  âˆšG ( Câu 18(Ä?H-2012):Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U0cosωt (V) (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω = ω0 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘Ă´ dòng Ä‘iᝇ hiᝇu d᝼ng qua Ä‘oấn mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Im. Khi ω = ω1hoạc ω = ω2 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi qua Ä‘oấn mấch báşąng nhau vĂ báşąng IM. Biáşżt ω1 – ω2 = 200Ď€ (rad/s). GiĂĄ tráť‹ cᝧa R báşąng A.160 â„Ś. B.200 â„Ś. C.50 â„Ś. D.150 â„Ś0. Câu 19: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc. Khi f = f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cosφ1 = 1; khi f = 2f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt lĂ cosφ2 = 0,707. Khi f = l,5f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cosφ3 lĂ A.0,625. B.0,874. C.0,486. D.0,546. Câu 20:Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RC náť‘i tiáşżp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc. Khi tần sáť‘ lĂ f, hoạc f2 = 3f1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt tĆ°ĆĄng ᝊng cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ cosφ1 vĂ cosφ2 váť›i cosφ2 = √2cosφ1. Khi * tần sáť‘ lĂ f3 = 1 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cosφ3 báşąng √$ A.

√

√$

B.

√

C.

√

D.

Câu 21: Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u =100√2ωsωt V, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 50√2 â„Ś,

‚?

cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C= F mắc náť‘i tiáşżp. Thay Ä‘áť•i ω thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi ULmax. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ULmax lĂ Trang - 215 -


A. V B. V C. V D. V √$ √$ √$ √$ Câu 22:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0ωsωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i và ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp, váť›i CR2< 2L. Thay Ä‘áť‘i ω Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ mĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi lĂ ULmax; khi Ä‘Ăł, cảm khĂĄng vĂ dung khĂĄng cᝧa mấch lĂ ZLvĂ ZC. GiĂĄ tráť‹ ULmax cĂł biáťƒu thᝊc  Â€. Â€ €. A.ULmax = B.ULmax = C.ULmax = D.ULmax = 2 2 2 2 √  Âƒ(8 ƒ

2

� œ ( – 2 ��

8√  ƒ(8 ƒ

2

� œ ( 2�

�–

Câu 23:Máť™t Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm váť›i CR2< 2L. Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cosωt, UkhĂ´ng Ä‘áť•i và ω cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i. Ä?iáť u chᝉnh ω Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai cuáť™n cảm Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi là € ULmaxvĂ UL = . Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa cả Ä‘oấn mấch lĂ

A.0,6 B. C. D.0,8 √ √ Câu 24(Ä?H-2011): Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť‘i và ω thay Ä‘áť•i Ä‘uᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp, váť›i CR2< 2L. Khi ω = ω1 hoạc ω = ω2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹. Khi ω = ω0thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯa ω1, ω2 và ω0 lĂ A.ω0 = (ω1 + ω2) B.ω = +ω + ω ) C.ω0 = âˆšĎ‰ ω D.'2 = +'2 + '2) _

1

2

Câu 25:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť‘i và ω thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp, váť›i CR2< 2L. Khi Ä‘iáť u chᝉnh cho ω = ω1 = 45 rad/s hoạc ω = ω2 = 60 rad/s thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi thĂŹ tần sáť‘ giĂĄ tráť‹ báşąng A.8,44 Hz B.8,1 Hz C.3672 Hz D.75 Hz Câu 26:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200√2cosωt V, (ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 50√3

‚?

â„Ś, cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω = ωC thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ωC lĂ A.50Ď€ rad/s B.80Ď€ rad/s C.150Ď€ rad/s D.100Ď€ rad/s Câu 27:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cosωt V, (ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 30√2 â„Ś,

. ‚?

cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Thay Ä‘áť•i ω Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu bản t᝼ Ä‘iᝇn khi Ä‘Ăł lĂ A.150,85 V B.160,85 V C.155,85 V D.185,85 V Câu 28:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cosωt V, (ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 30√2 â„Ś,

. ‚?

cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Thay Ä‘áť•i tần sáť‘ Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ trĂŞn mấch gần giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây nhẼt? A.300 W B.330 W C.280 W D.410 W Câu 29:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cosωt V, (ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 50√3 â„Ś,

‚?

cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Thay Ä‘áť•i tần sáť‘ Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khi Ä‘Ăł, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.0,6 B.0,8 C.0,5 D.0,7 Câu30:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i và ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung Cmắc náť‘i tiáşżp, váť›i CR2< 2L. Khi ω = ω1 = 45√2rad/s hoạc ω = ω2 = 60√2 rad/s thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cĂł cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn láť›n nhẼt thĂŹ tần sáť‘ gĂłc ω cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.8,44 rad/s B.8,1 rad/s C.36√2rad/s D.75 rad/s Câu31:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť‘i và ω thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω1 = 50Ď€ (rad/s) hoạc ω2 = 200Ď€ (rad/s) thĂŹ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ω Ä‘áşż cĂ´ng suẼt trĂŞn mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi lĂ A.100Ď€ (rad/s). B.150Ď€(rad/s). C.125Ď€(rad/s). D.175Ď€(rad/s). Câu32:Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m R, L, Cmắc náť‘i tiáşżp. Cho R = 40 â„Ś, L = 1 H vĂ C= 625 pF. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Trang - 216 -


mấch Ä‘iᝇn máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 220cos(ωt) V, trong Ä‘Ăł ω thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc.Khi ω = ω0 Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ CÄ‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. GiĂĄ tráť‹ ω0 lĂ A.35,5 rad/s. B.33,3 rad/s. C.28,3 rad/s. D.40 rad/s. Câu33:Cho mấch xoay chiáť u khĂ´ng phân nhĂĄnh RLC cĂł tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Gáť?i f0, f1, f2 lần lưᝣt lĂ cĂĄc giĂĄ tráť‹ cᝧa tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn lĂ m cho URmax ? ULmax? UCmax. Khi Ä‘Ăł ta cĂł * * * * A. 1 = _ B.f0 = f1 + f2 C.f = 1 D.f = 1 *_

*2

*2

*2

Câu 34:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = 200cosωt V, (ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R = 50√3 â„Ś, ‚?

cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω = ωLÄ‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất ULmax. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ωL lĂ A.300Ď€ rad/s B.200Ď€ rad/s C.400Ď€ rad/s D.100Ď€ rad/s Câu 35:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt V, (U0 khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch cĂł R

‚‹

= 20√2 â„Ś, cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C = F mắc náť‘i tiáşżp. Khi ω = ω1 thĂŹ ULmax; ω = ω2 thĂŹ UCmax. Khi ω = ω1+ω2 thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng A.0,8 B.0,58 C.0,08 D.0,057 Câu 36:Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (U0 khĂ´ng Ä‘áť‘i và ω thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C mắc náť‘i tiáşżp, váť›i CR2< 2L. Khi ω = ω1 =45 rad/s hoạc ω = ω2 = 60 rad/s thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cĂł cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm láť›n nhẼt thĂŹ tần sáť‘ f báşąng A.8,44 Hz B.8,1 Hz C.36√2 Hz D.75 Hz Câu 37:Cho Ä‘oấn mấch khĂ´ng phân nhĂĄnh gáť“m R = 80 â„Ś cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; r = 20 â„Ś, Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,318 H, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = 15,9 pF. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng lĂ 200 V. Ä?áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ tần sáť‘ f phải Ä‘iáť u chᝉnh áť&#x; giĂĄ tráť‹ A.70,45 Hz. B.192,6 Hz. C.61,3 Hz. D.385,1 Hz. Câu 38:Ä?oấn mấch xoay chiáť u RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm váť›i CR2<2L; Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch lĂ u = U√2cosωt, cĂł UkhĂ´ng Ä‘áť•i và ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi ω = ωCthĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi và € Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘âu cuáť™n dây UL = Â’. Hᝇ sĂ´ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa cả Ä‘oấn mấch lĂ

A.0,6. B. . C. . D.0,8 √ √ Câu 39:Máť™t mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn C theo thᝊ táťą mắc náť‘i tiáşżp, váť›i 2L > CR2. Gáť?i M lĂ Ä‘iáťƒm náť‘i giᝯa cuáť™n dây L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘âu Ä‘oấn mấch 1 Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = U√2cosωt cĂł U khĂ´ng Ä‘áť•i và ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Thay Ä‘áť•i ω Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi UCmax = U. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AM lĂ A.

B. .

√

√

C. .

D.

√$

√$

Câu 40:Cho Ä‘oấn mấch R = 100 â„Ś, cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch u

220√2cos2Ď€ft V, váť›i tần sáť‘ f cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi f = fX thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai bản t᝼ C Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi, giĂĄ tráť‹ láť›n nhẼt nĂ y gẼp lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch. GiĂĄ tráť‹ C vĂ tần sáť‘ fX lần lưᝣt lĂ : A.

. ‚�

F; 50√2 Hz

‚�

B.

F; 50 Hz

‚�

C.

F; 50√2 Hz

Câu 41:Cho mấch Ä‘iᝇn RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą L = ‚‹ ,

. ‚�

D.

F; 50 Hz

, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C =

F. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u u = 200√2cos(ωt + φ) cĂł tần sáť‘ gĂłc ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Thay Ä‘áť•i

ω, thẼy hai giĂĄ tráť‹ ω1 = 30Ď€âˆš2 rad/s hoạc ω2 = 40Ď€âˆš2 rad/s thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn cuáť™n dây cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng nhau. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n dây Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi khi thay Ä‘áť‘i ω lĂ A.120√5 V. B.150√2V. C.120√3 V. D.100√2V. Câu42:Cho mấch Ä‘iᝇn RLC mắc náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm váť›i CR2< 2L. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = U√2cos2Ď€ft V, trong Ä‘Ăł U khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ tần sáť‘ f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh giĂĄ tráť‹ cᝧa f khi f = f1 thĂŹ khi Ä‘Ăł UCmaxvĂ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch lĂ P = 0,75Pmax, khi f = f2= f1 +100Hz thĂŹ UL Ä‘ất ULmax. GiĂĄ tráť‹ f1; f2 lần lưᝣt lĂ Trang - 217 -


A.150Hz, 250Hz. B.50Hz, 150Hz. C.250Hz, 350Hz. D.50Hz, 250Hz. Câu 43:Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB theo thᝊ táťą gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm L, t᝼ Ä‘iᝇn C mắc náť‘i tiáşżp. N lĂ Ä‘iáşżm náşąm giᝯa cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł biáťƒu thᝊc u = U0cosωt V, trong Ä‘Ăł U0cĂł giĂĄ tráť‹ khĂ´ng Ä‘áť•i, ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh ω Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn t᝼ cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł uANlᝇch pha rad so váť›i uAB, cĂ´ng suât tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch khi Ä‘Ăł lĂ 100 WvĂ hᝇ sĂ´ cĂ´ng suât cᝧa Ä‘oấn mấch AN láť›n hĆĄn hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa Ä‘oấn mấch AB. Khi Ä‘iáť u chᝉnh ω Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi vĂ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘Ăł báşąng A.100√2W. B.100 W. C.215 W. D.200√3W. Câu44: Cho Ä‘oấn mấch AB gáť“m LRC mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą. Cuáť™n cảm thuần, Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 50 Q. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = u√2coss2Ď€ft, cĂł u khĂ´ng Ä‘áť•i, tần sáť‘ f cᝧa dòng Ä‘iᝇn thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh f Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi ULmax = U√3. Khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘oấn mấch chᝊa RC cĂł giĂĄ tráť‹ 150 V. CĂ´ng suẼt cᝧa mấch khi Ä‘Ăł cĂł giĂĄ tráť‹ gần Ä‘Ăşng báşąng A.148,6 W. B.150 W. C.192,5 W. D.139,2 W. Câu45: Máť™t Ä‘oấn mấch AB mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą gáť“m R, C, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r = R (L = CR2). Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt V, váť›i ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi ω = ω1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn RC tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn AB máť™t gĂłc Îą1 vĂ cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U1. Khi ω = ω2thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn RC tráť… pha hĆĄn Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn AB máť™t gĂłc Îą2 vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U2. Biáşżt Îą1 + Îą2 = vĂ U1 = kU2. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt khi ω = ω1 lĂ A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 - 3

Â&#x;

- 3

Â&#x;

3Â&#x;

3Â&#x;

Câu46:Máť™t Ä‘oấn mấch AB mắc náť‘i tiáşżp theo thᝊ táťą gáť“m R,C, cuáť™n dây khĂ´ng thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r = R (L = CR2). Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U0cosωt (V), váť›i ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi ω = ω1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn cuáť™n dây lĂ udl = U1√2cos(ω1t + φ1). Khi ω = ω2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn cuáť™n cảm ud2 = U2√2ωs(ω2t + φ2). Biáşżt φ1 + φ2 = vĂ U1 = kU2. Hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt khi ω = ω1 lĂ 0,28. GiĂĄ tráť‹ k lĂ A.7. B.0,7 C.0,8 D.8 Câu 47:Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp u = U√2cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘áť?an mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. Khi tần sáť‘ f = f1, f = f1+ 150 Hz, f = f1 + 50 Hz thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 1; 0,6 vĂ $. Tần sáť‘ Ä‘áťƒ mấch cáť™ng hĆ°áť&#x;ng gần giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây nhẼt? A.180Hz B.150 Hz C.120 Hz D.100 Hz Câu 48: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp váť›i CR2< 2L. Khi f = f1 thĂŹ UL = UvĂ tiĂŞu th᝼ cĂ´ng suẼt báşąng 0,75 cĂ´ng suẼt cáťąc Ä‘ấi. Khi f = f2= f1 - 100 Hz thĂŹ UC = U. Khi f = fL thĂŹ ULmaxvĂ dòng Ä‘iᝇn tráť… pha hĆĄn u gĂłc φ. GiĂĄ tráť‹ φ lĂ A.0,668 rad B.0,686 rad C.0,686 rad D.0,886 rad Câu 49: Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu AB Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u u = U√2cosωt vĂ ohai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB theo thᝊ táťą Ä‘iᝇn tráť&#x;thuần, cuáť™n dây thuần cảm,t᝼ C mắc náť‘i tiáşżp. N lĂ Ä‘iáşżm giᝯa cuáť™n dây vĂ t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?iáť u chᝉnh ω Ä‘áşż Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng trĂŞn t᝼ cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł UANlᝇch pha 1,2373 rad so váť›i UAB, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ khi Ä‘Ăł lĂ 300 W. Khi Ä‘iáť u chᝉnh ω Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ giĂĄ tráť‹ Ä‘Ăł báşąng: A.300 W. B.4500 W. C.250 W. D.525 W. Câu50:Ä?oấn mấch xoay chiáť u AB cĂł RLC náť‘i tiáşżp, cuáť™n dây thuần cảm váť›i CR2< 2L; Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấchlĂ uAB= U√2cosωt, Uáť•n Ä‘áť‹nh và ω thay Ä‘áť•i. Khi ω = ωC thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ C cáťąc Ä‘ấi, khi Ä‘Ăł Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AN (gáť“m RL) vĂ AB lᝇch pha nhau lĂ Îą. GiĂĄ tráť‹ nháť? nhẼt cᝧa tanÎą lĂ A.2√2 B. C.2,5 D.√3 Câu51:Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u mắc náť‘i tiáşżp gáť“m cĂĄc phần táť­ Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Mấch chᝉ cĂł tần sáť‘ gĂłc thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc. Khi ω = ω1 = 100Ď€ rad/s thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n cảm cáťąc Ä‘ấi. Khi ω = ω2= 2ω1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi. Biáşżt ráşąng khi giĂĄ tráť‹ ω = ω1thĂŹ ZL + 3ZC = 400 â„Ś. GiĂĄ tráť‹ L báşąng $ A.$ H B. H C. H D. √

Câu 52: Mấch Ä‘iᝇn AB gáť“m RLC náť‘i tiáşżp, uAB = U√2cosωt. Chᝉ cĂł ω thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. GiĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng cᝧa Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; hai Ä‘ầu cĂĄc phần táť­ R, L, C lần lưᝣt lĂ UR; UL; UC. Cho ω tăng dần tᝍ 0 Ä‘áşżn tăng dần tᝍ 0 Ä‘áşżn ∞ thĂŹ thᝊ táťą Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi cᝧa cĂĄc Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn lĂ : A.UC; UR; UL B.UC; UL; UR C.UL; UR; UC D.UR; UL; UC Trang - 218 -


Câu53(Ä?H-2013):Ä?ạt Ä‘iᝇn ĂĄp u = 120√2cos2Ď€ft V (f thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc) vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘iᝇn tráť&#x; R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C, váť›i CR2< 2L. Khi f = f1 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khi f = f2 = f1√2 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘iᝇn tráť&#x; Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Khi f = f3 thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n cảm Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi ULmax. GiĂĄ tráť‹ cᝧa ULmaxgần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhẼt sau Ä‘ây: A.85 V. B.145 V. C.57 V. D.173 V. 1B 2B 3D 4B 5A 6A 7A 8B 9C 10B 11A 12B 13B 14A 15D 16B 17B 18A 19B 20B 21D 22A 23A 24B 25A 26D 27A 28A 29C 30D 31A 32C 33A 34C 35D 36B 37C 38C 39D 40A 41B 42A 43C 44D 45D 46A 47A 48D 49D 50D 51A 52A 53B Chᝧ Ä‘áť 16. Biáťƒu thᝊc suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng tᝍ thĂ´ng trĂŞn cuáť™n dây Câu 1 (Ä?H - 2013):Máť™t khung dây dẍn pháşłng dáşšt hĂŹnh chᝯ nháş­t cĂł diᝇn tĂ­ch 60 cm2, quay Ä‘áť u quanh máť™t tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng (thuáť™c mạt pháşłng khung) trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vĂŠc tĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay vĂ cĂł Ä‘áť™ láť›n 0,4 T. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua khung dây lĂ : A.1,2.10-3 Wb B.4,8.10-3 Wb C.2,4.10-3 Wb D.0,6.10-3 Wb. Câu 2:Máť™t khung dây dẍn pháşłng dáşšt hĂŹnh chᝯ nháş­t cĂł 250 vòng dây, diᝇn tĂ­ch máť—i vòng 50 cm2. Khung dây quay Ä‘áť u quanh máť™t tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng (thuáť™c mạt pháşłng cᝧa khung), trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay vĂ cĂł Ä‘áť™ láť›n 0,02 T. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua khung dây lĂ A.0,025 Wb. B.0,15 Wb. C.1,5 Wb. D.15 Wb. Câu 3:Máť™t khung dây dẍn pháşłng dáşšt hĂŹnh chᝯ nháş­t cĂł 500 vòng dây, diᝇn tĂ­ch máť—i vòng 54 cm2. Khung dây quay Ä‘áť u quanh máť™t tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng (thuáť™c mạt pháşłng cᝧa khung), trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay vĂ cĂł Ä‘áť™ láť›n 0,2 T. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua khung dây lĂ A.0,54 Wb. B.0,81 Wb. C.1,08 Wb. D.0,27 Wb. Y T Câu 4:Máť™t khung dây quay Ä‘áť u quanh tr᝼c ∆ trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u B vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay ∆ váť›i táť‘c Ä‘áť™ gĂłc ω. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi ÎŚ0 gáť&#x;i qua khung vĂ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cáťąc Ä‘ấi E0 trong khung liĂŞn hᝇ váť›i nhau báť&#x;i cĂ´ng thᝊc '¢ ¢_ ¢ A.E0 = _. B.E0 = '√ C.E0 = '_ D.E0 = ωφ0 √ Câu 5:Máť™t khung dây quay Ä‘áť u quanh tr᝼c ∆ trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vĂŠc tĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay. Biáşżt táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa khung lĂ 150 vòng/phĂşt. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi gáť­i qua khung lĂ (Wb). SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng hiᝇu d᝼ng trong khung cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.25 V. B.25√2 V. C.50 V. D.50√2 V. 2 Câu 6:Khung dây kim loấi pháşłng cĂł diᝇn tĂ­ch S = 40 cm , cĂł N = 1000 vòng dây, quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3000 vòng/phĂşt quanh quanh tr᝼c vuĂ´ng gĂłc váť›i Ä‘Ć°áť?ng sᝊc cᝧa máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u B = 0,01 (T). SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung dây cĂł tráť‹ hiᝇu d᝼ng báşąng A.6,28 V. B.8,88 V. C.12,56 V. D.88,8 V. Câu 7 (CÄ? - 2010):Máť™t khung dây dẍn pháşłng dáşšt hĂŹnh chᝯ nháş­t cĂł 500 vòng dây, diᝇn tĂ­ch máť—i vòng lĂ 220 cm2. Khung quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 50 vòng/giây quanh máť™t tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng náşąm trong mạt pháşłng cᝧa khung dây, YT vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay vĂ cĂł Ä‘áť™ láť›n √ T. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vĂŠc tĆĄ cảm ᝊng tᝍ B

cáťąc Ä‘ấi trong khung dây báşąng A.110√2 V. B.220√2 V. C.110 V. D.220 V. Câu 8 (CÄ? - 2011): Máť™t khung dây dẍn pháşłng, hĂŹnh chᝯ nháş­t, diᝇn tĂ­ch 0,025 m2, gáť“m 200 vòng dây quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 20 vòng/s quanh máť™t tr᝼c cáť‘ Ä‘áť‹nh trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u. Biáşżt tr᝼c quay lĂ tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng náşąm trong mạt pháşłng khung vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng cᝧa tᝍ trĆ°áť?ng. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng hiᝇu d᝼ng xuẼt hiᝇn trong khung cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng 222V. Cảm ᝊng tᝍ cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng: A.0,50 T B.0,60 T C.0,45 T D.0,40 T . ‚2

Câu 9 (Ä?H – 2009): Tᝍ thĂ´ng qua máť™t vòng dây dẍn lĂ ÎŚ = cos(100Ď€t + ) Wb. Biáťƒu thᝊc cᝧa suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong vòng dây nĂ y lĂ A.e = - 2sin(100Ď€t + ) V B.e = 2sin(100Ď€t + ) V Trang - 219 -


C.e = - 2sin(100Ď€t) V D.e = 2Ď€sin100Ď€t V Y T Câu 10:Máť™t khung dây Ä‘ạt trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u B cĂł tr᝼c quay ∆ cᝧa khung vuĂ´ng gĂłc váť›i cĂĄc Ä‘Ć°áť?ng cảm ᝊng tᝍ. Cho khung quay Ä‘áť u quanh tr᝼c ∆, thĂŹ tᝍ thĂ´ng gáť&#x;i qua khung cĂł biáťƒu thᝊc ÎŚ = cos(100Ď€t + ) Wb.Biáťƒu thᝊc suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung lĂ A.e = 50cos(100Ď€t + ) V B.e = 50cos(100Ď€t + ) V

A.e = 50cos(100Ď€t - ) V B.e = 50cos(100Ď€t - ) V Câu 11:Khung dây kim loấi pháşłng cĂł diᝇn tĂ­ch S, cĂł N vòng dây, quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ gĂłc ω quanh tr᝼c vuĂ´ng gĂłc váť›i Ä‘Ć°áť?ng sᝊc cᝧa máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cảm ᝊng tᝍ B. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian t = 0 lĂ lĂşc phĂĄp tuyáşżn cᝧa khung dây cĂł chiáť u trĂšng váť›i chiáť u cᝧa vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ B. Biáťƒu thᝊc xĂĄc Ä‘áť‹nh tᝍ thĂ´ng qua khung dây lĂ A.ÎŚ = NBSsinωt Wb. B.ÎŚ = NBScosωt Wb. C.ÎŚ = ωNBSsinωt Wb. D.ÎŚ = ωNBScosω Wb. Câu 12:Khung dây kim loấi pháşłng cĂł diᝇn tĂ­ch S = 50 cm2, cĂł N = 100 vòng dây, quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 50 vòng/giây quanh tr᝼c vuĂ´ng gĂłc váť›i Ä‘Ć°áť?ng sᝊc cᝧa máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u B = 0,1 (T). Cháť?n gáť‘c tháť?i gian t = 0 lĂ lĂşc vectĆĄ phĂĄp tuyáşżn n cᝧa khung dây cĂł chiáť u trĂšng váť›i chiáť u cᝧa vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ B. Biáťƒu thᝊc xĂĄc Ä‘áť‹nh tᝍ thĂ´ng qua khung dây lĂ A.ÎŚ = 0,05sin(100Ď€t) Wb. B.ÎŚ = 500sin(100Ď€t) Wb. C.ÎŚ = 0,05cos(100Ď€t) Wb. D.ÎŚ = 500cos(100Ď€t) Wb. Câu 13:Khung dây kim loấi pháşłng cĂł diᝇn tĂ­ch S = 100 cm2, cĂł N = 500 vòng dây, quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3000 vòng/phĂşt quanh quanh tr᝼c vuĂ´ng gĂłc váť›i Ä‘Ć°áť?ng sᝊc cᝧa máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u B = 0,1 (T). Cháť?n gáť‘c tháť?i gian t = 0 lĂ lĂşc phĂĄp tuyáşżn cᝧa khung dây cĂł chiáť u trĂšng váť›i chiáť u cᝧa vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ B. Biáťƒu thᝊc xĂĄc Ä‘áť‹nh suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung dây lĂ A.e = 15,7sin(314t) V. B.e = 157sin(314t) V. C.e = 15,7cos(314t) V. D.e = 157cos(314t) V. Câu 14:Máť™t khung dây hĂŹnh chᝯ nháş­t, kĂ­ch thĆ°áť›c 20 cm x 30 cm, gáť“m 100 vòng dây, Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cảm ᝊng tᝍ 0,2 T. Tr᝼c quay cᝧa khung dây vuĂ´ng gĂłc váť›i vĂŠctĆĄ cảm ᝊng tᝍ . Cuáť™n dây quay quanh tr᝼c váť›i táť‘c Ä‘áť™ 1200 vòng/phĂşt. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc vectĆĄ phĂĄp tuyáşżn cᝧa khung dây hᝣp váť›i vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ gĂłc 300. Biáťƒu thᝊc cᝧa suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng trong cuáť™n dây lĂ A.e = 48Ď€cos(40Ď€t - ) V. B.e = 48Ď€cos(40Ď€t + ) V.

C.e = 48Ď€cos(40Ď€t + ) V. B.e = 48Ď€cos(40Ď€t + ) V. Câu 15 (Ä?H – 2008):Máť™t khung dây dẍn hĂŹnh chᝯ nháş­t cĂł 100 vòng, diᝇn tĂ­ch máť—i vòng 600 cm2, quay Ä‘áť u quanh tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng cᝧa khung váť›i táť‘c Ä‘áť™ 120 vòng/phĂşt trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cảm ᝊng tᝍ báşąng 0,2 T. Tr᝼c quay vuĂ´ng gĂłc váť›i cĂĄc Ä‘Ć°áť?ng cảm ᝊng tᝍ. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian lĂşc vectĆĄ phĂĄp tuyáşżn cᝧa mạt pháşłng khung dây ngưᝣc hĆ°áť›ng váť›i vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ. Biáťƒu thᝊc suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng trong khung lĂ A.e = 48Ď€sin(40Ď€t - ) V. B.e = 4,8Ď€sin(40Ď€t + Ď€) V.

C.e = 48Ď€sin(4Ď€t + Ď€) V. B.e = 4,8Ď€sin(40Ď€t - ) V. Câu 16:Máť™t khung dây dẍn cĂł 100 vòng dây, quay Ä‘áť u quanh tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng cᝧa khung váť›i táť‘c Ä‘áť™ gĂłc 100Ď€ . ‚‹

rad/s, tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua máť—i vòng dây cᝧa khung lĂ Wb. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, vecto phĂĄp tuyáşżn mạt pháşłng khung hᝣp váť›i vecto cảm ᝊng tᝍ máť™t gĂłc báşąng 600. Biáťƒu thᝊc suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng trong khung lĂ A.e = 40cos(100Ď€t - )(V). B.e = 40cos(100Ď€t + )(V). C.e = 0,4cos(100Ď€t +

)(V).

D.e = 0,4cos(100Ď€t - )(V).

YT, cĂł Câu 17:Máť™t khung dây hĂŹnh chᝯ nháş­t chiáť u dĂ i 40 cm chiáť u ráť™ng 10 cm quay Ä‘áť u trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u B Ä‘áť™ láť›n 0,25 T vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay cᝧa khung váť›i táť‘c Ä‘áť™ 900 vòng/phĂşt. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, vĂŠc tĆĄ phĂĄp tuyáşżn cᝧa mạt pháşłng khung hᝣp váť›i vĂŠctĆĄ cảm ᝊng tᝍ gĂłc 300. Biáťƒu thᝊc suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung lĂ A.e = 0,3Ď€cos(30Ď€t - )V. B.e = 3Ď€cos(30Ď€t - )V.

C.e = 0,3Ď€cos(30Ď€t - )V. D.e = 3Ď€cos(30Ď€t - )V. Câu 18 (Ä?H - 2011):Máť™t khung dây dẍn pháşłng quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ gĂłc ω quanh máť™t tr᝼c cáť‘ Ä‘áť‹nh náşąm trong mạt pháşłng khung dây, trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay cᝧa Trang - 220 -


khung. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng trong khung cĂł biáťƒu thᝊc e = E0cos(ωt + ). Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, vectĆĄ phĂĄp tuyáşżn cᝧa mạt pháşłng khung dây hᝣp váť›i vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ máť™t gĂłc báşąng A.450. B.1800. C.900. D.1500. Câu 19:Máť™t khung dây dẍn kĂ­n hĂŹnh chᝯ nháş­t cĂł tháťƒ quay Ä‘áť u quanh tr᝼c Ä‘i qua trung Ä‘iáťƒm hai cấnh Ä‘áť‘i diᝇn, trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cảm ᝍng tᝍ YBT, vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng xoay chiáť u xuẼt hiᝇn trong khung cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi khi mạt khung A.song song váť›i YBT B.vuĂ´ng gĂłc váť›i YBT C.tấo váť›i YBT gĂłc 450 D.tấo váť›i YBT gĂłc 600. Câu 20:Máť™t vòng dây pháşłng cĂł Ä‘Ć°áť?ng kĂ­nh 10 cm Ä‘ạt trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł Ä‘áť™ láť›n cảm ᝊng tᝍ báşąng T. YT hᝣp váť›i vectĆĄ phĂĄp tuyáťƒn cᝧa mạt mạt pháşłng khung dây máť™t gĂłc 600 thĂŹ tᝍ thĂ´ng Khi vĂŠctĆĄ cảm ᝊng tᝍ B gáť&#x;Ď€i qua vòng dây cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A.1,25.10–3 Wb. B.0,005 Wb. C.12,5 Wb. D.50 Wb. Câu 21:Máť™t khung dây hĂŹnh chᝯ nháş­t cĂł kĂ­ch thĆ°áť›c 20 cmĂ—10 cm, gáť“m 100 vòng dây Ä‘ưᝣc Ä‘ạt trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cảm ᝊng tᝍ B = 0,318 T. Cho khung quay quanh tr᝼c Ä‘áť‘i xᝊng cᝧa nĂł váť›i táť‘c Ä‘áť™ gĂłc n = 120 vòng/phĂşt. Cháť?n gáť‘c tháť?i gian t = 0 khi vectĆĄ phĂĄp tuyáşżn cᝧa khung cĂšng hĆ°áť›ng váť›i vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ. Khi t = s, suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung báşąng A.– 4,0V. B.+ 6,9V. C.– 6,9V. D.+ 4,0V. Câu 22:Máť™t khung dây dẍn quay Ä‘áť u quanh tr᝼c xx’ váť›i táť‘c Ä‘áť™ 150 vòng/phĂşt trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cảm ᝊng tᝍ YBT vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c xx’. áťž máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł thĂŹ tᝍ thĂ´ng gáť­i qua khung lĂ 4 Wb thĂŹ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng trong khung cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 15Ď€ V. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi gáť­i qua khung lĂ A.5 Wb B.6Ď€ Wb C.6 Wb D.5Ď€ Wb Câu 23:Máť™t khung dây dẍn pháşłng dáşšt, quay Ä‘áť u quanh tr᝼c ∆ náşąm trong mạt pháşłng khung dây, trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vĂŠctĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay ∆. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua diᝇn tĂ­ch khung dây báşąng √

Wb.Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, tᝍ thĂ´ng qua diᝇn tĂ­ch khung dây vĂ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung √

dây cĂł Ä‘áť™ láť›n lần lưᝣt lĂ Wb vĂ 110√2 V. Tần sáť‘ cᝧa suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung dây lĂ A.50 Hz. B.100 Hz. C.120 Hz. D.60 Hz. Câu 24:Máť™t khung dây dẍn pháşłng dáşšt, quay Ä‘áť u quanh tr᝼c ∆ náşąm trong mạt pháşłng khung dây, trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł vĂŠctĆĄ cảm ᝊng tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay ∆. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua diᝇn tĂ­ch khung dây báşąng Wb. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t, tᝍ thĂ´ng qua diᝇn tĂ­ch khung dây vĂ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung

dây cĂł Ä‘áť™ láť›n lần lưᝣt lĂ Wb vĂ 110√3 V. Tần sáť‘ cᝧa suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong khung dây lĂ A.60 Hz. B.100 Hz. C.50 Hz. D.120 Hz. Câu 25:Máť™t cuáť™n dây cĂł 1000 vòng quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3000 vòng/phĂşt trong tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cĂĄc Ä‘Ć°áť?ng sᝊc tᝍ vuĂ´ng gĂłc váť›i tr᝼c quay cᝧa cuáť™n dây. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ tᝍ thĂ´ng xuyĂŞn qua máť™t vòng dây cĂł Ä‘áť™ láť›n 3√3.10-4 Wb thĂŹ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 30Ď€ V. GiĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng cᝧa suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cảm ᝊng xuẼt hiᝇn trong cuáť™n dây lĂ : A.E = 60Ď€âˆš2 V. B.E = 30Ď€âˆš2 V. C.E = 120Ď€ V. D.E = 60Ď€ V. Câu 26:Máť™t vòng dây cĂł diᝇn tĂ­ch S = 100 cm2 vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R = 0,45 â„Ś, quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ gĂłc ω = 100 rad/s trong máť™t tᝍ trĆ°áť?ng Ä‘áť u cĂł cảm ᝊng tᝍ B = 0,1 T xung quanh máť™t tr᝼c náşąm trong mạt pháşłng vòng dây vĂ vuĂ´ng gĂłc váť›i cĂĄc Ä‘Ć°áť?ng sᝊc tᝍ. Nhiᝇt lưᝣng táť?a ra trong vòng dây khi nĂł quay Ä‘ưᝣc 1000 vòng lĂ : A.1,39J . B.7J . C.0,7J . D.0,35J . 1C 11B 21D

2A 12C 22A

3A 13B 23D

4D 14A 24B

5B 15B 25B

6B 16A 26C

7B 17A

8A 18B

9B 19A

10C 20A

Chᝧ Ä‘áť 17. MĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha Câu 1:NguyĂŞn tắc hoất Ä‘áť™ng cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha dáťąa vĂ o A.hiᝇn tưᝣng táťą cảm. B.hiᝇn tưᝣng cảm ᝊng Ä‘iᝇn tᝍ. C.khung dây quay trong Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng. D.khung dây chuyáťƒn Ä‘áť™ng trong tᝍ trĆ°áť?ng. Trang - 221 -


Câu2 (CÄ? - 2012):Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł phần cảm lĂ rĂ´tĂ´ vĂ sáť‘ cạp cáťąc lĂ p. Khi rĂ´tĂ´ quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n (vòng/s) thĂŹ tᝍ thĂ´ng qua máť—i cuáť™n dây cᝧa stato biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n váť›i tần sáť‘ (tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ Hz) lĂ ÂŁG G A. B. C.60pn D.pn

ÂŁ

Câu 3:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł phần cảm lĂ rĂ´tĂ´ vĂ sáť‘ cạp cáťąc lĂ p. Khi rĂ´tĂ´ quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n (vòng/phĂşt) thĂŹ tᝍ thĂ´ng qua máť—i cuáť™n dây cᝧa stato biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n váť›i tần sáť‘ (tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ Hz) lĂ ÂŁG G A.f = np B.f = 60np C. D. ÂŁ

Câu 4:Váť mạt kÄŠ thuáş­t, Ä‘áťƒ giảm táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa rĂ´to trong mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u, ngĆ°áť?i ta thĆ°áť?ng dĂšng rĂ´to cĂł nhiáť u cạp cáťąc. RĂ´to cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł p cạp cáťąc quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 750 vòng/phĂşt. Dòng Ä‘iᝇn do mĂĄy phĂĄt ra cĂł tần sáť‘ 50 Hz. Sáť‘ cạp cáťąc cᝧa rĂ´to lĂ A.2. B.1. C.6. D.4. Câu 5:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cĂł hai cạp cáťąc rĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 30 vòng/s, mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn thᝊ hai cĂł 6 cạp cáťąc. MĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn thᝊ hai phải cĂł táť‘c Ä‘áť™ lĂ bao nhiĂŞu thĂŹ hai dòng Ä‘iᝇn do cĂĄc mĂĄy phĂĄt ra hòa vĂ o cĂšng máť™t mấng Ä‘iᝇn (hòa cĂšng mấng Ä‘iᝇn tᝊc hai mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn phải tᝍ thĂ´ng qua máť—i cuáť™n dây cĂł cĂšng tần sáť‘) A.150 vòng/phĂşt. B.300 vòng/phĂşt. C.600 vòng/phĂşt. D.1200 vòng/phĂşt. Câu 6:RĂ´to cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u lĂ máť™t nam châm cĂł 3 cạp cáťąc, quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 1200 vòng/phĂşt. Tần sáť‘ cᝧa suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng do mĂĄy tấo ra lĂ A.f = 40 Hz. B.f = 50 Hz. C.f = 60 Hz. D.f = 70 Hz. Câu 7:Cho mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cĂł 4 cạp cáťąc, tần sáť‘ lĂ f = 50 Hz, tĂŹm sáť‘ vòng quay cᝧa roto? A.25 vòng/s. B.50 vòng/s. C.12,5 vòng/s. D.75 vòng/s. Câu 8:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u 1 pha cĂł rĂ´to gáť“m 4 cạp cáťąc, muáť‘n tần sáť‘ dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u mĂ mĂĄy phĂĄt ra lĂ 50 Hz thĂŹ rĂ´to phải quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ lĂ bao nhiĂŞu? A.3000 vòng/phĂşt. B.1500 vòng/phĂşt. C.750 vòng/phĂşt. D.500 vòng/phĂşt. Câu 9:Khi n = 360 vòng/phĂşt, mĂĄy cĂł 10 cạp cáťąc thĂŹ tần sáť‘ cᝧa dòng Ä‘iᝇn mĂ mĂĄy phĂĄt ra A.60 Hz. B.30 Hz. C.90 Hz. D.120 Hz. Câu 10:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł hai cạp cáťąc, rĂ´to quay máť—i phĂşt 1800 vòng. Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn khĂĄc cĂł 6 cạp cáťąc, nĂł phải quay váť›i váş­n táť‘c báşąng bao nhiĂŞu Ä‘áťƒ phĂĄt ra dòng Ä‘iᝇn cĂšng tần sáť‘ váť›i mĂĄy thᝊ nhẼt? A.600 vòng/phĂşt. B.300 vòng/phĂşt. C.240 vòng/phĂşt. D.120 vòng/phĂşt. Câu 11:Máť™t mĂĄy dao Ä‘iᝇn máť™t pha cĂł stato gáť“m 8 cuáť™n dây náť‘i tiáşżp vĂ rĂ´to 8 cáťąc quay Ä‘áť u váť›i váş­n táť‘c 750 vòng/phĂşt, tấo ra suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng hiᝇu d᝼ng 220V. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua máť—i vòng dây lĂ 4 mWb.Sáť‘ vòng cᝧa máť—i cuáť™n dây lĂ A.25 vòng. B.28 vòng. C.31 vòng. D.35 vòng Câu 12:MĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha sinh ra suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng e = E0cos120Ď€t (V). Náşżu rĂ´to lĂ phần cảm vĂ quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 600 vòng/phĂşt thĂŹ phần cảm cĂł bao nhiĂŞu cáťąc nam châm mắc xen káş˝ váť›i nhau? A.12 cáťąc. B.10 cáťąc. C.6 cáťąc. D.24 cáťąc. Câu 13:Phần ᝊng cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł 200 vòng dây giáť‘ng nhau. Tᝍ thĂ´ng qua máť™t vòng dây cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ 2 mWb vĂ biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hoĂ váť›i tần sáť‘ 50 Hz. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cᝧa mĂĄy cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ bao nhiĂŞu? A.E = 88858 V. B.E = 88,858 V. C.E = 12566 V. D.E = 125,66 V. Câu 14:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cĂł phần cảm gáť“m hai cạp cáťąc vĂ phần ᝊng gáť“m hai cạp cuáť™n dây mắc náť‘i tiáşżp. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng hiᝇu d᝼ng cᝧa mĂĄy lĂ 220 V vĂ tần sáť‘ 50 Hz. Cho biáşżt tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua máť—i vòng dây lĂ 4 mWb.TĂ­nh sáť‘ vòng dây cᝧa máť—i cuáť™n trong phần ᝊng. A.175 vòng B.62 vòng C.248 vòng D.44 vòng Câu 15:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cĂł phần cảm gáť“m hai cạp cáťąc vĂ phần ᝊng gáť“m báť‘n cuáť™n dây mắc náť‘i tiáşżp. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng hiᝇu d᝼ng cᝧa mĂĄy lĂ 400 V vĂ tần sáť‘ 50 Hz. Cho biáşżt tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua máť—i vòng dây lĂ 5 mWb.TĂ­nh sáť‘ vòng dây cᝧa máť—i cuáť™n dây trong phần ᝊng. A.50 vòng B.72 vòng C.60 vòng D.90 vòng Câu 16(Ä?H - 2011):Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł phần ᝊng gáť“m báť‘n cuáť™n dây giáť‘ng nhau mắc náť‘i tiáşżp. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng xoay chiáť u do mĂĄy phĂĄt sinh ra cĂł tần sáť‘ 50 Hz vĂ giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 100√2 V. Tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua máť—i vòng cᝧa phần ᝊng lĂ mWb.Sáť‘ vòng dây trong máť—i cuáť™n dây cᝧa phần ᝊng lĂ A.71 vòng. B.200 vòng. C.100 vòng. D.400 vòng. Trang - 222 -


Câu 17:Náşżu tăng táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa roto thĂŞm 3 vòng/s thĂŹ tần sáť‘ do dòng Ä‘iᝇn mĂĄy tăng tᝍ 50 Hz Ä‘áşżn 65 Hz vĂ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng do mĂĄy phĂĄt tấo ra tăng thĂŞm 30 V so váť›i ban Ä‘ầu. Náşżu tăng tiáşżp táť‘c Ä‘áť™ thĂŞm 3 vòng/s nᝯa thĂŹ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cᝧa mĂĄy phĂĄt tấo ra lĂ A.320 V B.280 V C.240 V D.160 V Câu 18:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cĂł phần cảm gáť“m hai cạp cáťąc vĂ phần ᝊng gáť“m hai cuáť™n dây mắc náť‘i tiáşżp. SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng hiᝇu d᝼ng cᝧa mĂĄy lĂ 220 V vĂ tần sáť‘ 50 Hz. Cho biáşżt tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi qua máť—i vòng dây lĂ 4 mWb.TĂ­nh sáť‘ vòng dây cᝧa máť—i cuáť™n dây trong phần ᝊng vĂ táť‘c Ä‘áť™ quay cua roto? A.62 vòng, 1200 vòng/phĂşt B.124 vòng; 1200 vòng/phĂşt C.62 vòng, 1500 vòng/phĂşt D.124 vòng, 1500 vòng/phĂşt Câu 19:Náşżu tăng táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa roto thĂŞm 60 vòng/phĂşt thĂŹ tần sáť‘ do dòng Ä‘iᝇn mĂĄy tăng tᝍ 50 Hz Ä‘áşżn 60 Hz vĂ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng do mĂĄy phĂĄt tấo ra tăng thĂŞm 40 V so váť›i ban Ä‘ầu. Náşżu tăng tiáşżp táť‘c Ä‘áť™ thĂŞm 60 vòng/phĂşt nᝯa thĂŹ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cᝧa mĂĄy phĂĄt tấo ra lĂ A.320 V B.280 V C.240 V D.360 V Câu 20:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł máť™t cạp cáťąc, Ä‘iᝇn tráť&#x; khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, náť‘i váť›i mấch ngoĂ i

‚‹

lĂ Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp gáť“m R = 100 â„Ś cuáť™n cảm thuần L = H vĂ t᝼ C = F. Khi rĂ´to cᝧa mĂĄy quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ lĂ n hoạc 3n thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹, giĂĄ tráť‹ cᝧa n báşąng A.60 vòng/s. B.50 vòng/s. C.30 vòng/s. D.25 vòng/s. Câu 21(Ä?H-2013):Náť‘i hai cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch A, B mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; 69,1 â„Ś, cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 176,8 ÂľF. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cᝧa cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt. Biáşżt ro to mĂĄy phĂĄt cĂł hai cạp cáťąc. Khi rĂ´ to quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n1 = 1350 vòng/ phĂşt hoạc n2 = 1800 vòng/ phĂşt thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa Ä‘oấn mấch AB lĂ nhĆ° nhau. Ä?áť™ táťą cảm L cĂł giĂĄ tráť‹ gần giĂĄ tráť‹ nĂ o nhât sau Ä‘ây : A.0,7 H B.0,8 H C.0,6 H D.0,2 H Câu 22:Náť‘i 2 cáťąc cᝧa 1 mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u 1 pha vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL mắc náť‘i tiáşżp. Khi roto cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch lĂ 3A vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt báşąng 0,5. Khi roto quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.√6 A B.2 A C.√3 A D.√2 A Câu 23:Náť‘i hai cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i tu Ä‘ ĚŁ iĂŞn ĚŁ cĂł Ä‘iᝇn dung C. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt. Khi roto cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/giây thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ âˆš3 A. Khi roto G cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ vòng/giây thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ 1 A. Náşżu √

roto cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n√2 vòng/giây thĂŹ dung khĂĄng cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 8 A.R B.R√2. C. . D.R√3 √ Câu 24:Náť‘i hai cáťąc cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha chᝉ cĂł R vĂ cuáť™n dây thuần cảm. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc dây náť‘i. Khi RĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mĂĄy lĂ 1 A. Khi RĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ lĂ âˆš3A. Khi RĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2n vòng/phĂşt thĂŹ cảm khĂĄng cᝧa mấch lĂ bao nhiĂŞu? 8 8 A. B. C.2R√3. D.R√3. √ √ Câu 25:Náť‘i hai cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; dây náť‘i, coi tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi gáť­i qua cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi mĂĄy phĂĄt quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n (vòng/phĂşt) thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn lĂ P, hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt lĂ . Khi mĂĄy phĂĄt quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2n √

(vòng/phĂşt) thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn lĂ 4P. Khi mĂĄy phĂĄt quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ √2n (vòng/phĂşt) thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa mĂĄy phĂĄt lĂ A.8P/3. B.1,414 P. C.4P. D.2P. Câu 26:Náť‘i 2 cáťąc cᝧa 1 mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u 1 pha vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RL mắc náť‘i tiáşżp. Khi roto cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch lĂ 3A vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt báşąng 0,5. Khi roto quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng A.√2 A B.2 A C.√3 A D.√2 A Câu 27:Máť™t Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 200 â„Ś mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn C. Náť‘i 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch váť›i 2 cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha, báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc cuáť™n dây trong mĂĄy phĂĄt. Khi rĂ´to cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 200 vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ I. Khi rĂ´to Trang - 223 -


cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 400 vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ 2√2I. Náşżu rĂ´to cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 800 vòng/phĂşt thĂŹ dung khĂĄng cᝧa Ä‘oấn mấch lĂ A.ZC = 800√2 â„Ś. B.ZC = 50√2 â„Ś C.ZC = 200√2 â„Ś D.ZC = 100√2 â„Ś Câu 28:Phần cảm cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł 2 cạp cáťąc vĂ quay 25 vòng/s tấo ra áť&#x; hai Ä‘ầu máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp cĂł tráť‹ hiᝇu d᝼ng U = 120 V. DĂšng nguáť“n Ä‘iᝇn mĂ y mắc vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch Ä‘iᝇn gáť“m cuáť™n dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; hoất Ä‘áť™ng R = 10 â„Ś, Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,159 H mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = 159 ÂľF. CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ cᝧa mấch Ä‘iᝇn báşąng: A.14,4W. B.144W. C.288W. D.200W. Câu 29:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł máť™t cạp cáťąc, mấch ngoĂ i Ä‘ưᝣc náť‘i váť›i máť™t mấch RLC náť‘i tiáşżp gáť“m cuáť™n thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H, t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Khi mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn quay váť›i

táť‘c Ä‘áť™ 750 vòng/phĂşt thĂŹ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ âˆš2A ; khi mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 1500 vòng/phĂşt thĂŹ trong mấch cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng vĂ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ 4 A. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C lần lưᝣt lĂ A.R = 25 â„Ś; C =

‚‹

. ‚‹

F.

. ‚?

B.R = 30 â„Ś; C =

‚‹

F

C.R = 15 â„Ś; C = F. D.R = 30 â„Ś; C = F Câu 30:Náť‘i hai cáťąc cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha chᝉ cĂł R vĂ cuáť™n dây thuần cảm. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc dây náť‘i. Khi rĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mấch lĂ 1 A. Khi RĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ lĂ âˆš3 A. Cảm khĂĄng cᝧa mấch khi Ä‘Ăł báşąng 8 8 A. B. C.2R√3. D.R√3. √ √ Câu 31:Náť‘i hai cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn d᝼ng C. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt. Khi roto cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/giây thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ I, khi roto cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3n vòng/giây thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua t᝼ báşąng A.I B.2I C.3I D.9I Câu 32(Ä?H – 2010):Náť‘i hai cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm thuần. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt. Khi rĂ´to cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ 1 A. Khi rĂ´to cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong Ä‘oấn mấch lĂ âˆš3 A. Náşżu rĂ´to cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2n vòng/phĂşt thĂŹ cảm khĂĄng cᝧa Ä‘oấn mấch AB lĂ 8 8 A.2R√3. B. C. R√3. D. √ √ Câu 33:Náť‘i hai cáťąc cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha chᝉ cĂł R vĂ cuáť™n dây thuần cảm. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc dây náť‘i. Khi RĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua mĂĄy lĂ I. Khi RĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ lĂ I√2. Khi RĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3n vòng/phĂşt thĂŹ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch báşąng bao nhiĂŞu? √

√

A. B. . C.0,5. D. √ Câu 34:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł máť™t cạp cáťąc, mấch ngoĂ i Ä‘ưᝣc náť‘i váť›i máť™t mấch RLC náť‘i tiáşżp gáť“m cuáť™n thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H, t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Khi mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn quay váť›i

táť‘c Ä‘áť™ 750 vòng/phĂşt thĂŹ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ âˆš2 A; khi mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 1500 vòng/phĂşt thĂŹ trong mấch cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng vĂ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua mấch lĂ 4 A. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C lần lưᝣt lĂ A.R = 25 â„Ś; C =

‚‹

. ‚‹

F.

. ‚?

B.R = 30 â„Ś; C =

‚‹

F

C.R = 15 â„Ś; C = F. D.R = 30 â„Ś; C = F Câu 35:Náť‘i 2 cáťąc cᝧa 1 mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u 1 pha vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB gáť“m 1 Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 30 â„Ś vĂ 1 t᝼ Ä‘iᝇn mắc náť‘i tiáşżp. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt. Khi roto cᝧa mĂĄy quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt thĂŹ I hiᝇu d᝼ng trong mấch lĂ 1 A. Khi roto quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2n vòng/phĂşt thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng lĂ âˆš6 A. Náşżu roto quay Ä‘áť u váť›i táť‘c Ä‘áť™ 4n vòng/phĂşt thĂŹ dung khĂĄng cᝧa t᝼ lĂ A.4√5 â„Ś. B.2√5 â„Ś. C.16√5 â„Ś. D.3√5 â„Ś Câu 36:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł rĂ´to lĂ phần cảm, Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần cᝧa mĂĄy khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, Ä‘ang quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n vòng/phĂşt Ä‘ưᝣc náť‘i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch RLC náť‘i tiáşżp, L thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ban Ä‘ầu Trang - 224 -


khi L = L1 thĂŹ ZL1 = ZC = R vĂ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ U. Bây giáť?, náşżu rĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 2n vòng/phĂşt, Ä‘áťƒ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n cảm vẍn lĂ U thĂŹ Ä‘áť™ táťą cảm L2 báşąng     A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 Câu 37:Náť‘i 2 cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ o 2 Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ngoĂ i RLC náť‘i tiáşżp. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; dây náť‘i, coi tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi gáť­i qua cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi roto cᝧa mĂĄy quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n0 (vòng/phĂşt) thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ mấch ngoĂ i cáťąc Ä‘ấi. Khi roto cᝧa mĂĄy quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n1 (vòng /phĂşt) vĂ n2 (vòng/phĂşt) thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ áť&#x; mấch ngoĂ i cĂł cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹. Hᝇ thᝊc quan hᝇ giᝯa n0, n1, n2 lĂ G 2 G2

G2 G2

A.n = G213G22

1 2 B.n = G2 3G 2

A.n = n1.n2

1 2 B.n = G2 3G 2

1

2

1

2

G2 G2

C.n = G21(G22 1

2

G2 G2

1 2 D.n = G2 (G 2 1

2

Câu 38:Máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ, Ä‘ưᝣc mắc váť›i mấch ngoĂ i lĂ máť™t Ä‘oấn mấch mắc náť‘i tiáşżp gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R, t᝼ Ä‘iᝇn C vĂ cuáť™n cảm thuần L. Khi táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa roto lĂ n1 vĂ n2 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹. Khi táť‘c Ä‘áť™ quay lĂ n0 thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi. Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa n1, n2 vĂ n0 lĂ G2 G2 1

2

C.n =

G21 3G22

D.n = n + n

Câu 39:Náť‘i hai cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch ngoĂ i RLC náť‘i tiáşżp. Báť? qua Ä‘iᝇn tráť&#x; dây náť‘i, coi tᝍ thĂ´ng cáťąc Ä‘ấi gáť­i qua cĂĄc cuáť™n dây cᝧa mĂĄy phĂĄt khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi rĂ´to cᝧa mĂĄy phĂĄt quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ n1 = 30 vòng/phĂşt vĂ n2 = 40 vòng/phĂşt thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ áť&#x; mấch ngoĂ i cĂł cĂšng máť™t giĂĄ tráť‹. Háť?i khi rĂ´to cᝧa mĂĄy phĂĄt quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ bao nhiĂŞu vòng/phĂşt thĂŹ cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ áť&#x; mấch ngoĂ i Ä‘ất cáťąc Ä‘ấi? A.50 vòng/phĂşt. B.24√2 vòng/phĂşt. C.20√3 vòng/phĂşt. D.24 vòng/phĂşt. Câu 40:Náť‘i hai cáťąc cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ o hai Ä‘ầu máť™t Ä‘oấn mấch RLC mắc náť‘i tiáşżp. Khi rĂ´to quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ 17 vòng/s hoạc 31 vòng/s thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹. Ä?áťƒ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi thĂŹ rĂ´to phải quay váť›i táť‘c Ä‘áť™ A.21 vòng/s. B.35 vòng/s. C.23 vòng/s. D.24 vòng/s. Câu 41:Náť‘i hai cáťąc cᝧa máť™t mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha cĂł 5 cạp cáťąc tᝍ vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch AB

‚?

gáť“m Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 100 â„Ś, cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = F. Táť‘c Ä‘áť™ rĂ´to cᝧa mĂĄy cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi táť‘c Ä‘áť™ rĂ´to cᝧa mĂĄy lĂ n hoạc 3n thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch cĂł cĂšng giĂĄ tráť‹ I. GiĂĄ tráť‹ cᝧa n báşąng bao nhiĂŞu? A.60 vòng/s. B.50 vòng/s. C.30 vòng/s. D.25 vòng/s. 1B 2D 3C 4D 5C 6C 7C 8C 9A 10A 11C 12A 13B 14B 15D 16C 17D 18D 19B 20D 21C 22C 23C 24B 25C 26C 27B 28B 29B 30A 31D 32B 33A 34B 35D 36B 37B 38B 39B 40A 41B Chᝧ Ä‘áť 18. MĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u ba pha Câu 1:MĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha vĂ ba pha giáť‘ng nhau áť&#x; Ä‘iáťƒm nĂ o? A.Ä?áť u cĂł phần ᝊng quay, phần cảm cáť‘ Ä‘áť‹nh. B.Ä?áť u cĂł báť™ gĂłp Ä‘iᝇn Ä‘áťƒ dẍn Ä‘iᝇn ra mấch ngoĂ i. C.Ä?áť u cĂł nguyĂŞn tắc hoất Ä‘áť™ng dáťąa trĂŞn hiᝇn tưᝣng cảm ᝊng Ä‘iᝇn tᝍ. D.Trong máť—i vòng dây cᝧa rĂ´to, suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng cᝧa mĂĄy Ä‘áť u biáşżn thiĂŞn tuần hoĂ n hai lần. Câu 2 (Ä?H – 2008):PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng khi nĂłi váť dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u ba pha ? A.Khi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong máť™t pha báşąng khĂ´ng thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong hai pha còn lấi khĂĄc khĂ´ng B.Chᝉ cĂł dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u ba pha máť›i tấo Ä‘ưᝣc tᝍ trĆ°áť?ng quay C.Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u ba pha lĂ hᝇ thĂ´ng gáť“m ba dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha, lᝇch pha nhau gĂłc D.Khi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong máť™t pha cáťąc Ä‘ấi thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong hai pha còn lấi cáťąc tiáťƒu. Câu 3:NĂłi váť mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn xoay chiáť u ba pha, hĂŁy cháť?n phĂĄt biáťƒu sai? A.Dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u 3 pha cĂł nhᝯng tháşż mấnh vưᝣt tráť™i so váť›i dòng Ä‘iᝇn xoay chiáť u máť™t pha trong viᝇc truyáť n tải Ä‘iᝇn năng hay tấo tᝍ trĆ°áť?ng quay‌ B.Phần ᝊng gáť“m 3 cuáť™n dây giáť‘ng nhau Ä‘ưᝣc báť‘ trĂ­ lᝇch nhau 1/3 vòng tròn trĂŞn stato. C.Phần cảm cᝧa mĂĄy gáť“m 3 nam châm giáť‘ng nhau cĂł cĂšng tr᝼c quay nhĆ°ng cáťąc lᝇch nhau nhᝯng gĂłc Trang - 225 -


1200. D.Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng tần số, biên độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2π/3 (rad). Câu 4 (CĐ - 2011):Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng ¤ √

¤

¤

¤ √

A. _ B. _ C. _ D. _ Câu 5:Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn: A.e2e3 =

1C

¤2_

B.e2e3 =

2A

3C

¤2_

C.e2e3 = -

4A

¤2_

D.e2e3 = -

¤2_

5C

Chủ đề19. Động cơ không đồng bộ Câu 1:Chọn câu sai dưới đây A.Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng B.Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay C.Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay D.Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha D Chủ đề20. Máy biến áp Câu l(ĐH-2009): Máy biến áp là thiết bị A.biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B.có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều C.làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D.đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 2(CĐ-2011): Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A.có thế nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. B.bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C.luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D.luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 3: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A.tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B.tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C.giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D.giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 4:Từ thông gửi qua tiết diện của lõi sắt nằm trong cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng Φ = 0,9cos100πt (mWb). Biết lõi sắt khép kín các đường sức từ. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 40 V thì số vòng của cuộn này là A.300 vòng. B.200 vòng. C.250 vòng. D.400 vòng. Câu 5:Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng Φ = 2cos100πt mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là A.e = 200πtcos(100πt) V. B.e = 200πcos(100πt - 0,5π) V. C.e = 100πcos(100πt - 0,5π) V. D.e = 100πcos(100πt) V. Câu 6:Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp đế hở là U2. Hệ thức đúng là ¥ ¥ ¥ 3¥ ¥ 3¥ A. 1 = ¥1 B. 1 = ¥2 C. 1 = 1¥ 2 D. 1 = 1¥ 2 2

2

2

1

2

2

2

1

Câu 7(CĐ-2007):Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao Trang - 226 -


phĂ­ cᝧa mĂĄy biáşżn tháşż. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 100 V thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp khi Ä‘áşż háť&#x; cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.20 V. B.40 V. C.10 V. D.500 V. Câu 8(Ä?H-2007):Máť™t mĂĄy biáşżn tháşż cĂł cuáť™n sĆĄ cẼp 1000 vòng dây Ä‘ưᝣc mắc vĂ o mấng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng 220 V. Khi Ä‘Ăł hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áşż háť&#x; lĂ 484 V. Báť? qua máť?i hao phĂ­ cᝧa mĂĄy biáşżn tháşż. sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n thᝊ cẼp lĂ A.2500. B.1100. C.2000. D.2200. Câu 9(CÄ?-2009):Máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ­ tĆ°áť?ng cĂł cuáť™n sĆĄ cẼp gáť“m 2400 vòng dây, cuáť™n thᝊ cẼp gáť“m 800 vòng dây. Náť‘i hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 210 V. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp khi biáşżn ĂĄp hoất Ä‘áť™ng khĂ´ng tải lĂ A.0. B.105 V. C.630 V. D.70 V. Câu 10:Máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp cĂł Ä‘iᝇn tráť? cĂĄc cuáť™n dây khĂ´ng Ä‘ĂĄng káşż. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp lần lưᝣt lĂ 55 V vĂ 220 V. Báť? qua cĂĄc hao phĂ­ trong mĂĄy, tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ vòng dây cuáť™n sĆĄ cẼp vĂ sáť‘ vòng dây cuáť™n thᝊ cẼp báşąng A.8. B.4 V. C.2 V. D. V. Câu 11:Máť™t mĂĄy biáşżn tháşż cĂł tᝉ lᝇ sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n sĆĄ cẼp vĂ cuáť™n thuần cảm lĂ 10. Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng lĂ 200 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n thuần cảm lĂ A.10√2 V B.10 V. C.20√2 V. D.20 V. Câu 12 (CÄ? 2008): Máť™t mĂĄy biáşżn tháşż dĂšng lĂ m mĂĄy giảm tháşż (hấ tháşż) gáť“m cuáť™n dây 100 vòng vĂ cuáť™n dây 500 vòng. Báť? qua máť?i hao phĂ­ cᝧa mĂĄy biáşżn tháşż. Khi náť‘i hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp váť›i hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż u = 100√2sin100Ď€t V thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thuần cảm báşąng A.10 V B.20 V. C.50 V. D.500 V. Câu 13:MĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n sĆĄ cẼp cĂł 960 vòng, cuáť™n thᝊ cẼp cĂł 120 vòng náť‘i váť›i tải tiĂŞu th᝼. Khi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng 200 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cuáť™n thᝊ cẼp lĂ 2 A. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng qua cuáť™n sĆĄ cẼp lần lưᝣt cĂł giĂĄ tráť‹ nĂ o sau Ä‘ây? A.25 V; 16 A B.25 V; 0,25 A C.1600 V; 0,25 A D.1600 V; 8 A Câu 14:Máť™t mĂĄy tăng tháşż lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng cĂł tᝉ sáť‘ vòng dây giᝯa cĂĄc cuáť™n sĆĄ cẼp N1 vĂ thᝊ cẼp N2 lĂ 3. Biáşżt cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong cuáť™n sĆĄ cẼp vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp lần lưᝣt lĂ I1 = 6 A vĂ U1 = 120 V. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong cuáť™n thᝊ cẼp vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp lần lưᝣt lĂ A.2 A vả 360 V. B.18 V vĂ 360 V. C.2 A vĂ 40 V, D.18 A vĂ 40 V. Câu 15:Máť™t Ä‘áť™ng cĆĄ Ä‘iᝇn xoay chiáť u 50 V - 200 W, cĂł hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt 0,8 Ä‘uᝣc mắc vĂ o hai Ä‘ầu thᝊ cẼp cᝧa máť™t mĂĄy hấ ĂĄp cĂł tᝉ sáť‘ vòng dây cuáť™n sĆĄ cẼp vĂ thᝊ cẼp lĂ k = 4. Báť? qua hao phĂ­ năng lưᝣng trong mĂĄy biáşżn ĂĄp. Náşżu Ä‘áť™ng cĆĄ hoất Ä‘áť™ng bĂŹnh thĆ°áť?ng thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng trong cuáť™n sĆĄ cẼp lĂ A.1,25 A B.2,5 A C.1 A D.0,8 A Câu 16:Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ­ tĆ°áť&#x;ng (báť? qua hao phĂ­) máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť‘i thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áşż háť&#x; lĂ 50 V. áťš cuáť™n thᝊ cẼp, náşżu giảm báť›t n vòng dây thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘áşż háť&#x; cᝧa nĂł lĂ u, náşżu tăng thĂŞm n vòng dây thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp Ä‘Ăł lĂ 2U. Neu tăng thĂŞm 3n vòng dây áť&#x; cuáť™n thᝊ cẼp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu Ä‘áťƒ háť&#x; cᝧa cuáť™n nĂ y báşąng A.100 V B.200 V C.220 V D.110 V Câu 17:Khi Ä‘ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o cuáť™n sĆĄ cẼp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp thᝊ cẼp lĂ 20 V. Khi tăng sáť‘ vòng dây cuáť‘n cuáť™n thᝊ cẼp 60 vòng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu thᝊ cẼp Ä‘áťƒ háť&#x; lĂ 25 V. Khi giảm sáť‘vòng dây thᝊ cẼp 90 vòng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai thᝊ cẼp Ä‘áťƒ háť&#x; lĂ A.17,5 V. B.15 V. C.10 V. D.12,5 V. Câu 18(Ä?H-2011):Máť™t háť?c sinh quẼn máť™t mĂĄy biáťƒn ĂĄp váť›i dáťą Ä‘áť‹nh sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n sĆĄ cẼp gẼp hai lần sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n thᝊ cẼp. Do sĆĄ suẼt nĂŞn cuáť™n thᝊ cẼp báť‹ thiáşżu máť™t sáť‘ vòng dây. Muáť‘n xĂĄc Ä‘áť‹nh sáť‘ vòng dây thiáşżu Ä‘áťƒ quẼn tiáşżp thĂŞm vĂ o cuáť™n thᝊ cẼp cho Ä‘ᝧ, háť?c sinh nĂ y Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i, ráť“i dĂšng vĂ´n káşżt xĂĄc Ä‘áť‹nh tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áťƒ háť&#x; vĂ cuáť™n sĆĄ cẼp. LĂşc Ä‘ầu tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp báşąng 0,43. Sau khi quẼn thĂŞm vĂ o cuáť™n thᝊ cẼp 24 vòng dây thĂŹ tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp báşąng 0,45. Báť? qua máť?i hao phĂ­ trong mĂĄy biáşżn ĂĄp. Ä?áťƒ Ä‘ưᝣc mĂĄy biáşżn ĂĄp Ä‘Ăşng nhĆ° dáťą Ä‘áť‹nh, háť?c sinh nĂ y phải tiáşżp t᝼c quẼn thĂŞm vĂ o cuáť™n thᝊ cẼp Trang - 227 -


A.40 vòng dây. B.84 vòng dây. C.100 vòng dây. D.60 vòng dây. Câu 19:Máť™t háť?c sinh quẼn máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp váť›i dáťą Ä‘áť‹nh sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n sĆĄ cẼp gẼp 2,5 lần sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n thᝊ cẼp. Do sĆĄ suẼt nĂŞn cuáť™n thᝊ cẼp báť‹ thiáşżu máť™t sáť‘ vòng dây. Muáť‘n xĂĄc Ä‘áť‹nh sáť‘ vòng dây thiáşżu Ä‘áşż quẼn tiáşżp thĂŞm vĂ o cuáť™n thᝊ cẼp cho Ä‘ᝧ, háť?c sinh nĂ y Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť‘i, ráť“i dĂšng vĂ´n káşżt xĂĄc Ä‘áť‹nh tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áşż háť&#x; vĂ cuáť™n sĆĄ & & cẼp. LĂşc Ä‘ầu tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp báşąng . Sau khi quẼn thĂŞm vĂ o cuáť™n thᝊ cẼp 30 vòng dây thĂŹ tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp báşąng . Báť? qua máť?i hao phĂ­ trong mĂĄy biáşżn ĂĄp. Ä?áťƒ Ä‘ưᝣc mĂĄy biáşżn ĂĄp Ä‘Ăşng nhĆ° dáťą Ä‘áť‹nh, háť?c sinh nĂ y phải tiáşżp t᝼c quẼn thĂŞm vĂ o cuáť™n thᝊ cẼp A.40 vòng dây. B.29 vòng dây. C.30 vòng dây. D.60 vòng dây. Câu 20:CĂł hai mĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ­ tĆ°áť&#x;ng (báť? qua máť?i hao phĂ­) cuáť™n sĆĄ cẼp cĂł cĂšng sáť‘ vòng dây nhĆ°ng cuáť™n thᝊ cẼp cĂł sáť‘ vòng dây khĂĄc nhau. Khi Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng u khĂ´ng Ä‘áť‘i vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp cᝧa mĂĄy thᝊ nhẼt thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť? hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áşż háť&#x; vĂ cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa mĂĄy Ä‘Ăł lĂ 1,5. Khi Ä‘ạt Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u nĂłi trĂŞn vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa mĂĄy thᝊ hai thĂŹ tᝉ sáť‘ Ä‘Ăł lĂ 1,8. Khi cĂšng thay Ä‘áť‘i sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n thᝊ cẼp cᝧa máť—i mĂĄy 48 vòng dây ráť“i lạp lấi thĂ­ nghiᝇm thĂŹ tᝉ sáť‘ Ä‘iᝇn ĂĄp nĂłi trĂŞn cᝧa hai mĂĄy lĂ báşąng nhau, sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa máť—i mĂĄy lĂ A.300 vòng B.440 vòng C.250 vòng D.320 vòng Câu 21:Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ­ tĆ°áť&#x;ng (báť? qua hao phĂ­) máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng 120 V thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áťƒ háť&#x; cᝧa nĂł lĂ 100 V. Náşżu Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng 160 V, Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áťƒ háť&#x; vẍn lĂ 100 V thĂŹ phải giảm áť&#x; cuáť™n thᝊ cẼp 150 vòng vĂ tăng áť&#x; cuáť™n sĆĄ cẼp 150 vòng, sáť‘ vòng dây áť&#x; cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa biáşżn ĂĄp lĂşc Ä‘ầu lĂ A.1170 vòng. B.1120 vòng. C.1000 vòng. D.1100 vòng. Câu 22:Mắc cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa máť™t mĂĄy biáťƒn ĂĄp lĂ­ tĆ°áť&#x;ng vĂ o mấng Ä‘iᝇn xoay chiáť u cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng 100 V. Náşżu áť&#x; cuáť™n sĆĄ cẼp giảm Ä‘i 1000 vòng dây hoạc tăng thĂŞm 2000 vòng dây thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp lần lưᝣt lĂ 400 V vĂ 100 V. Tháťąc táşż, Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp lĂ A.100 V. B.400 V. C.200 V. D.300 V. Câu 23:Cho máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng, cuáť™n sĆĄ cẼp cĂł N1 vòng dây, cuáť™n thᝊ cẼp cĂł N2 vòng dây. Náşżu giᝯ nguyĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp, ráť“i quẼn thĂŞm vĂ o cuáť™n sĆĄ cẼp 25 vòng thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp giảm Ä‘i 100/13 (%). Còn náşżu quẼn thĂŞm vĂ o cuáť™n thᝊ cẼp 25 vòng vĂ muáť‘n Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n nĂ y khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ phải giảm Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp 100/3 (%). Hᝇ sáť‘ mĂĄy biáşżn ĂĄp k = N1/N2 lĂ A.6,5. B.13. C.6. D.12. Câu 24:Ä?ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp lĂ­ tưᝣng máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu mấch thᝊ cẼp khi Ä‘áťƒ háť&#x; lĂ 200 V. Khi ta giảm báť›t n vòng dây áť&#x; cuáť™n sĆĄ cẼp thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu mấch thᝊ cẼp khi Ä‘áťƒ háť&#x; lĂ U; náşżu tăng n vòng dây áť&#x; cuáť™n sĆĄ cẼp thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż hiᝇu d᝼ng giᝯa hai Ä‘ầu mấch thᝊ cẼp khi Ä‘áťƒ háť&#x; lĂ 0,5U. GiĂĄ tráť‹ cᝧa U lĂ A.250 V. B.200 V. C.100 V. D.3000 V. Câu 25:Máť™t háť?c sinh quẼn máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp cĂł sáť‘ vòng dây cuáť™n thᝊ cẼp gẼp 2,5 lần sáť‘ vòng dây cuáť™n sĆĄ cẼp. Khi Ä‘ạt vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng U thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp Ä‘áťƒ háť&#x; lĂ 0,36U. Khi kiáşżm tra thĂŹ phĂĄt hiᝇn trong cuáť™n sĆĄ cẼp cĂł 60 vòng dây báť‹ quẼn ngưᝣc chiáť u so váť›i Ä‘a sáť‘ cĂĄc vòng dây trong Ä‘Ăł. Báť? qua máť?i hao phĂ­ mĂĄy biáşżn ĂĄp. Táť‘ng sáť‘ vòng dây Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc quẼn trong mĂĄy biáşżn ĂĄp nĂ y lĂ A.2500 vòng. B.4000 vòng. C.3200 vòng. D.4200 vòng. Câu 26:Máť™t ngĆ°áť?i Ä‘áť‹nh quẼn máť™t mĂĄy hấ ĂĄp tᝍ Ä‘iᝇn ĂĄp U1 = 220 V xuáť‘ng U2 = 110 V, khi mĂĄy lĂ m viᝇc thĂŹ suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng hiᝇu d᝼ng xuẼt hiᝇn trĂŞn máť—i vòng dây lĂ 1,25 V/vòng. NgĆ°áť?i Ä‘Ăł quẼn Ä‘Ăşng hoĂ n toĂ n cuáť™n thᝊ cẼp nhĆ°ng lấi quẼn ngưᝣc chiáť u nhᝯng vòng cuáť‘i cᝧa cuáť™n sĆĄ cẼp. Khi tháť­ mĂĄy váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng U1 = 220 V vĂ o hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘o Ä‘ưᝣc lĂ 121 V. Sáť‘ vòng dây báť‹ quẼn ngưᝣc lĂ A.18 B.8 C.16 D.9 Câu 27:Cuáť™n sĆĄ cẼp cᝧa mĂĄy biáťƒn ĂĄp hấ ĂĄp cĂł N1 = 1200 vòng, Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u Ä‘ạt vĂ o cuáť™n sĆĄ cẼp lĂ U1= 100 V. Theo tĂ­nh toĂĄn thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu thᝊ cẼp Ä‘áşż háť&#x; lĂ 60 V nhĆ°ng vĂŹ máť™t sáť‘ vòng dây cuáť™n thᝊ cẼp quẼn theo chiáť u ngưᝣc lấi so váť›i Ä‘a sáť‘ vòng còn lấi nĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp Ä‘áťƒ háť&#x; chᝉ lĂ 40 V. Báť? qua máť?i hao phĂ­ trong mĂĄy. Sáť‘ vòng dây quẼn ngưᝣc lĂ A.6o' B.90. C.120. D.240. Trang - 228 -


Câu 28:Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp đế hở là 0,36U. Khi kiếm tra thì phát hiện trong cuộn sơ cấp có 60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là A.2500 vòng. B.4000 vòng. C.3200 vòng. D.4200 vòng. Câu 29:Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp đế hở thay đối 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A.1200 vòng. B.300 vòng. C.900 vòng. D.600 vòng. Câu 30:Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây A và B. Nếu mắc hai đầu cuộn A vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì ở hai đầu cuộn B để hở có điện áp hiệu dụng là 50 V. Nếu mắc hai đầu cuộn B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì ở hai đầu cuộn A có điện áp hiệu dụng là 200 V. Giá trị U bằng A.100 V. B.50√2 V. C.125 V. D.100√2 V. Câu 31(ĐH-2013):Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn so cấp và số vòng cuộn thứ cấp là: A.8. B.4. C.6. D.15. Câu 32:Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A.tăng lên. B.giảm đi. C.không đổi. D.có thể tăng lên hoặc giảm đi. Câu 33:Có một máy biến áp lí tưởng, ban đầu là máy hạ áp 5 lần. Sau đó, mỗi cuộn quấn thêm 600 vòng dây thì ta có máy hạ áp 2 lần. cần tiếp tục quấn thêm bao nhiêu vòng dây nữa vào cuộn thứ cấp đế được máy tăng điện áp lên 2 lần? A.1800 vòng. B.1200 vòng. C.600 vòng. D.2400 vòng. Câu 34(CĐ-2012):Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biển trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A.I tăng, U tăng. B.I giảm, U tăng. C.I tăng, U giảm. D.I giảm, U giảm. Câu 35(ĐH-2014):Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A; N2B = 2kN1B; k > 1; N1A+ N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là A.900 hoặc 750. B.600 hoặc 372. C.900 hoặc 372. D.750 hoặc 600. 1B 2B 3D 4B 5B 6A 7D 8D 9D 10B 11D 12B 13B 14A 15A 16A 17D 18D 19C 20D 21A 22C 23C 24D 25D 26B 27C 28D 29B 30A 31A 32B 33D 34B 35B Chủ đề21. Truyền tải điện năng đi xa Câu 1: Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20 Ω. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là A.40 V. B.400 V. C.80 V. D.800 V. Câu 2: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phi trên đường truyền là Trang - 229 -


A.10000 kW. B.1000 kW. C.100 kW. D.10 kW. Câu 3: Truyền từ nơi phát một công suất điện P = 40 kW với điện áp hiệu dụng 2000 V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi tiêu thụ cuối đường dây là U2 = 1800 V. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở đường dây là A.50 Ω . B.40 Ω . C.10 Ω . D.1 Ω . Câu 4: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A.20 kW. B.40 kW. C.83 kW. D.100 kW. Câu 5: Ở trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi công suất điện 1000 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch ωsφ = 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là A.5289 kWh. B.61,2 kWh. C.145,5 kWh. D.1469 kWh. Câu 6: Truyền một công suất 100 kW từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng đường dây điện một pha có điện trở 2 Ω đến nơi tiêu thụ B. Hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện bằng A.80%. B.30%. C.20%. D.50%. Câu 7: Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A.55 Ω. B.49 Ω. C.38 Ω. D.52 Ω. Câu 8: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Ω.m, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là A.96,14%. B.92,28%. C.93,75%. D.96,88%. Câu 9: Một trạm phát điện truyền đi một công suất điện 100 MW với điện áp 110 kV. Nếu điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của đường dây bằng 0,9 thì hiệu suất truyền tải điện là A.90,2%. B.99,9%. C.20,4%. D.79,6%. Câu 10: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp đầu đường dây phải A.tăng √k lần. B.giảm k lần. C.giảm k2 lần. D.tăng k lần. Câu 11: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 4 lần thì công suất hao phí trên đường dây A.giảm 2 lần B.tăng 2 lần C.tăng 16 lần D.giảm 16 lần Câu 12: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới với công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A.H = 95%. B.H = 90%. C.H = 85%. D.H = 80%. Câu 13: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A.tăng điện áp lên đến 4 kV. B.tăng điện áp lên đến 8 kV. C.giảm điện áp xuống còn 1 kV. D.giảm điện xuống còn 0,5 kV. Câu 14: Điện năng được truyền từ trạm phát có công suất truyền tải không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây từ 25% xuống còn 1% thì cần tăng điện áp truyền tải ở trạm phát lên A.25 lần. B.2,5 lần. C.5 lần D.2,25 lần Câu 15: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình tải điện là 82%. Khi công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là A.88%. B.90%. C.94%. D.92%. Câu 16: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là A.100. B.10. C.50. D.40. Câu 17(CĐ-2011): Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì Trang - 230 -


∆›

cĂ´ng suẼt hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây lĂ âˆ†P. Ä?áťƒ cho cĂ´ng suẼt hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây chᝉ còn lĂ (váť›i n > 1), áť&#x; G nĆĄi phĂĄt Ä‘iᝇn ngĆ°áť?i n ta sáť­ d᝼ng máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp (lĂ­ tĆ°áť&#x;ng) cĂł tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n sĆĄ cẼp vĂ sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n thᝊ cẼp lĂ A.√n B. G C.n. D.G √ Câu 18: Máť™t trấm Ä‘iᝇn cần truyáť n tải Ä‘iᝇn năng Ä‘i xa. Náşżu hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż trấm phĂĄt lĂ U1 = 5 (kV) thĂŹ hiᝇu suẼt tải Ä‘iᝇn lĂ 80%. Náşżu dĂšng máť™t mĂĄy biáşżn tháşż Ä‘áťƒ tăng hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż trấm phĂĄt lĂŞn U2 = 5√2(kV) thĂŹ hiᝇu suẼt tải Ä‘iᝇn khi Ä‘Ăł lĂ : A.85% B.90% C.95% D.92% Câu 19: Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tᝍ máť™t mĂĄy biáşżn ĂĄp áť&#x; A, áť&#x; nhĂ mĂĄy Ä‘iᝇn táť›i máť™t mĂĄy hấ ĂĄp áť&#x; nĆĄi tiĂŞu th᝼ báşąng hai dây Ä‘áť“ng cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; táť•ng cáť™ng lĂ 40 â„Ś. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây tải lĂ 50 A. CĂ´ng suẼt tiĂŞu hao trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây tải báşąng 5% cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ áť&#x; B . CĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ áť&#x; B báşąng ? A.200 kW B.2 MW C.2 kW D.200 W Câu 20: Ä?iᝇn năng tᝍ máť™t trấm phĂĄt Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a Ä‘áşżn máť™t khu tĂĄi Ä‘áť‹nh cĆ° báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây truyáť n tải máť™t pha. Cho biáşżt, náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp tấi Ä‘ầu truyáť n Ä‘i tăng tᝍ U lĂŞn 2U thĂŹ sáť‘ háť™ dân Ä‘ưᝣc trấm cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng tăng tᝍ 200 lĂŞn 272. Cho ráşąng chi tĂ­nh Ä‘áşżn hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa cĂĄc háť™ dân Ä‘áť u nhĆ° nhau, cĂ´ng suẼt cᝧa trấm phĂĄt khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt trong cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp Ä‘áť u báşąng nhau. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp truyáť n Ä‘i lĂ 4U thĂŹ trấm phĂĄt huy nĂ y cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng cho A.290 háť™ dân. B.312 háť™ dân. C.332 háť™ dân. D.292 háť™ dân. Câu 21(Ä?H-2012): Ä?iᝇn năng tᝍ máť™t trấm phĂĄt Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a Ä‘áşżn máť™t khu tĂĄi Ä‘áť‹nh cĆ° báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây truyáť n tải máť™t pha. Cho biáşżt, náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp tấi Ä‘ầu truyáť n Ä‘i tăng tᝍ U lĂŞn 2U thĂŹ sáť‘ háť™ dân Ä‘ưᝣc trấm cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng tăng tᝍ 120 lĂŞn 144. Cho ráşąng chi tĂ­nh Ä‘áşżn hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa cĂĄc háť™ dân Ä‘áť u nhĆ° nhau, cĂ´ng suẼt cᝧa trấm phĂĄt khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt trong cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp Ä‘áť u báşąng nhau. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp truyáť n Ä‘i lĂ 4U thĂŹ trấm phĂĄt huy nĂ y cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng cho A.168 háť™ dân. B.150 háť™ dân. C.504 háť™ dân. D.192 háť™ dân. Câu 22: Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tᝍ máť™t nhĂ mĂĄy Ä‘iᝇn A cĂł cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i táť›i nĆĄi tiĂŞu th᝼ B báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp truyáť n Ä‘i lĂ U vĂ áť&#x; B lắp máť™t mĂĄy hấ ĂĄp váť›i tᝉ sáť‘ vòng dây cuáť™n sĆĄ cẼp vĂ thᝊ cẼp lĂ k = 30 thĂŹ Ä‘ĂĄp ᝊng Ä‘ưᝣc nhu cầu Ä‘iᝇn năng áť&#x; B. Bây giáť? muáť‘n cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng cho B váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp truyáť n Ä‘i lĂ 2U thĂŹ áť&#x; B phải dĂšng mĂĄy hấ ĂĄp cĂł k báşąng A.63. B.58. C.53. D.44. Câu 23: Ä?iᝇn năng tᝍ máť™t trấm phĂĄt Ä‘iᝇn Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a Ä‘áşżn máť™t khu tĂĄi Ä‘áť‹nh cĆ° báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây truyáť n tải máť™t pha. Cho biáşżt, náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp tấi Ä‘ầu truyáť n Ä‘i tăng tᝍ U lĂŞn 2U thĂŹ sáť‘ háť™ dân Ä‘ưᝣc trấm cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng tăng tᝍ 42 lĂŞn 177. Cho ráşąng chi tĂ­nh Ä‘áşżn hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây, cĂ´ng suẼt tiĂŞu th᝼ Ä‘iᝇn cᝧa cĂĄc háť™ dân Ä‘áť u nhĆ° nhau, cĂ´ng suẼt cᝧa trấm phĂĄt khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt trong cĂĄc trĆ°áť?ng hᝣp Ä‘áť u báşąng nhau. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp truyáť n Ä‘i lĂ 3U thĂŹ trấm phĂĄt huy nĂ y cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng cho A.214 háť™ dân. B.200 háť™ dân. C.202 háť™ dân. D.192 háť™ dân. Câu 24: Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tᝍ 1 nhĂ mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn nháť? Ä‘áşżn máť™t khu cĂ´ng nghiᝇp (KCN) báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây tải Ä‘iᝇn máť™t pha. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp truyáť n Ä‘i lĂ U thĂŹ áť&#x; KCN phải lắp máť™t mĂĄy hấ ĂĄp váť›i tᝉ sáť‘ 54/1 Ä‘áťƒ Ä‘ĂĄp ᝊng 12/13 nhu cầu Ä‘iᝇn năng cᝧa KCN. Coi hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt luĂ´n báşąng 1, cĂ´ng suẼt nĆĄi truyáť n tải luĂ´n khĂ´ng Ä‘áť•i. Náşżu muáť‘n cung cẼp Ä‘ᝧ Ä‘iᝇn năng cho KCN thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp truyáť n Ä‘i phải lĂ 2U, khi Ä‘Ăł cần dĂšng mĂĄy hấ ĂĄp váť›i tᝉ sáť‘? A.114/1. B.111/1. C.117/1. D.108/1. Câu 25: NĆĄi truyáť n tải gáť“m cĂĄc n mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cĂł cĂšng cĂ´ng suẼt P. Ä?iᝇn sản xuẼt ra Ä‘ưᝣc truyáť n Ä‘áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ váť›i hiᝇu suẼt H. Náşżu khi chᝉ còn mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn nĆĄi truyáť n tải vĂ giᝯa nguyĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng nĆĄi truyáť n tải thĂŹ hiᝇu suẼt H’ (tĂ­nh theo n vĂ H) lĂşc nĂ y cĂł biáťƒu thᝊc lĂ : § §( § G3§( A.H ' = G B.H' = G C.H' =G( D.H' = G( Câu 26: Máť™t nhĂ mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn gáť“m nhiáť u táť• mĂĄy cĂł cĂšng cĂ´ng suẼt cĂł tháťƒ hoất Ä‘áť™ng Ä‘áť“ng tháť?i, Ä‘iᝇn sản xuẼt ra Ä‘ưᝣc Ä‘Ć°a lĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha truyáť n táť›i nĆĄi tiĂŞu th᝼. Coi Ä‘iᝇn ĂĄp nĆĄi truyáť n Ä‘i lĂ khĂ´ng Ä‘áť•i. Khi cho tẼt cả cĂĄc táť• mĂĄy hoất Ä‘áť™ng Ä‘áť“ng tháť?i thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải lĂ 80%; còn khi giảm báť›t 3 táť• mĂĄy hoất Ä‘áť™ng thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải lĂ 85%. Ä?áťƒ hiᝇu suẼt truyáť n tải Ä‘ất 95% thĂŹ sáť‘ táť• mĂĄy phải giảm báť›t tiáşżp lĂ A.3. B.4. C.5. D.6. Câu 27: Trong quĂĄ trĂŹnh truyáť n tải Ä‘iᝇn năng Ä‘i xa, ban Ä‘ầu Ä‘áť™ giảm Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây tải Ä‘iᝇn máť™t pha báşąng n lần Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; nĆĄi truyáť n Ä‘i. Coi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch luĂ´n cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp. Ä?áťƒ cĂ´ng suẼt hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây giảm a lần nhĆ°ng vẍn Ä‘ảm bảo cĂ´ng suẼt truyáť n Ä‘áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ khĂ´ng Ä‘áť•i, cần Trang - 231 -


phải tăng Ä‘iᝇn ĂĄp cᝧa nguáť“n lĂŞn bao nhiĂŞu lần? G

G3√=

A.=+G3 )

B.

√=+G3 )

C.

A.10.U

B.√10.U

B.

G3=

√=+G3 )

.

=+ (G)3 G

D.

√=

Câu 28(QG-2016): Tᝍ máť™t trấm Ä‘iᝇn, Ä‘iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tải Ä‘áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây tải Ä‘iᝇn máť™t pha. Biáşżt cĂ´ng suẼt truyáť n Ä‘áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ luĂ´n khĂ´ng Ä‘áť•i, Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn luĂ´n cĂšng pha. Ban Ä‘ầu, náşżu áť&#x; trấm Ä‘iᝇn chĆ°a sáť­ d᝼ng mĂĄy biáşżn ĂĄp thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; trấm Ä‘iᝇn báşąng 1,2375 lần Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; nĆĄi tiĂŞu th᝼. Ä?áťƒ cĂ´ng suẼt hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây truyáť n tải giảm 100 lần so váť›i lĂşc ban Ä‘ầu thĂŹ áť&#x; trấm Ä‘iᝇn cần sáť­ d᝼ng mĂĄy biáşżn ĂĄp cĂł tᝉ lᝇ sáť‘ vòng dây cᝧa cuáť™n thᝊ cẼp váť›i cuáť™n sĆĄ cẼp lĂ A.8,1. B.6,5. C.7,6. D.10. Câu 29: NgĆ°áť?i ta truyáť n tải Ä‘iᝇn năng Ä‘áşżn máť™t nĆĄi tiĂŞu th᝼ báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘Ć°a lĂŞn hai Ä‘ầu Ä‘Ć°áť?ng dây lĂ U = 220 V thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải Ä‘iᝇn năng lĂ 75%. Ä?áťƒ hiᝇu suẼt truyáť n tải tăng Ä‘áşżn 90% mĂ cĂ´ng suẼt truyáť n Ä‘áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ vẍn khĂ´ng thay Ä‘áť•i thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘Ć°a lĂŞn hai Ä‘ầu Ä‘Ć°áť?ng dây báşąng bao nhiĂŞu? A.319,16 V B.312,74 V C.317,54 V D.226,95 V Câu 30: NgĆ°áť?i ta truyáť n tải Ä‘iᝇn năng Ä‘áşżn máť™t nĆĄi tiĂŞu th᝼ báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘Ć°a lĂŞn hai Ä‘ầu Ä‘Ć°áť?ng dây lĂ U = 0,8 kV thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải Ä‘iᝇn năng lĂ 82%. Ä?áťƒ hiᝇu suẼt truyáť n tải tăng Ä‘áşżn 95% mĂ cĂ´ng suẼt truyáť n Ä‘áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ vẍn khĂ´ng thay Ä‘áť•i thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘Ć°a lĂŞn hai Ä‘ầu Ä‘Ć°áť?ng dây báşąng bao nhiĂŞu? A.10,02 kV B.0,86 kV C.1,41 kV D.1,31 kV Câu 31: Ä?iᝇn ĂĄp giᝯa hai cáťąc cᝧa máť™t trấm phĂĄt Ä‘iᝇn cần tăng lĂŞn bao nhiĂŞu lần Ä‘áťƒ giảm cĂ´ng suẼt hao phĂ­ trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây tải Ä‘iᝇn 25 lần, váť›i Ä‘iáť u kiᝇn cĂ´ng suẼt Ä‘áşżn tải tiĂŞu th᝼ khĂ´ng Ä‘áť•i? Biáşżt ráşąng khi chĆ°a tăng Ä‘iᝇn ĂĄp, Ä‘áť™ giảm Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây tải Ä‘iᝇn báşąng 20% Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai cáťąc trấm phĂĄt Ä‘iᝇn. Coi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch luĂ´n cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp. A.4,04 lần. B.5,04 lần. C.6,04 lần. D.7,04 lần. Câu 32: áťž nĆĄi tiĂŞu th᝼ cần máť™t cĂ´ng suẼt khĂ´ng Ä‘áť•i. Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tᝍ máť™t trấm phĂĄt báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây Ä‘iᝇn máť™t pha. Váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng nĆĄi truyáť n Ä‘i lĂ U thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải lĂ 90%. Coi Ä‘iᝇn ĂĄp cĂšng pha váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây. Ä?áťƒ hiᝇu suẼt truyáť n tải lĂ 99% thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng nĆĄi truyáť n tải phải báşąng

.U

√

D.- .U

Câu 33: NgĆ°áť?i ta truyáť n tải Ä‘iᝇn năng Ä‘áşżn máť™t nĆĄi tiĂŞu th᝼ báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; R. Náşżu Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘Ć°a lĂŞn hai Ä‘ầu Ä‘Ć°áť?ng dây lĂ U = 10 kV thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải Ä‘iᝇn năng lĂ 80%. Ä?áťƒ hiᝇu suẼt truyáť n tải tăng Ä‘áşżn 95% mĂ cĂ´ng suẼt truyáť n Ä‘áşżn nĆĄi tiĂŞu th᝼ vẍn khĂ´ng thay Ä‘áť•i thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng Ä‘Ć°a lĂŞn hai Ä‘ầu Ä‘Ć°áť?ng dây báşąng bao nhiĂŞu? A.12,62 V B.10,06 kV C.14,14 kV D.13,33 kV Câu 34: Ä?iĂŞn ĂĄp giᝯa 2 cáťąc cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cần tăng lĂŞn bao nhiĂŞu lần Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt hao phĂ­ giảm 25 lần váť›i Ä‘iáť u kiᝇn cĂ´ng suẼt truyáť n Ä‘áşżn tải tiĂŞu thu khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ khi chĆ°a tăng thi Ä‘áť™ giảm Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây báşąng 5% Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai cáťąc mĂĄy phĂĄt. Coi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn luĂ´n cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp. A.4,76 lần B.4,88 lần. C.5 lần. D.4,95 lần. Câu 35: Ä?iĂŞn ĂĄp giᝯa 2 cáťąc cᝧa mĂĄy phĂĄt Ä‘iᝇn cần tăng lĂŞn bao nhiĂŞu lần Ä‘áťƒ cĂ´ng suẼt hao phĂ­ giảm 100 lần váť›i Ä‘iáť u kiᝇn cĂ´ng suẼt truyáť n Ä‘áşżn tải tiĂŞu thu khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ khi chĆ°a tăng thi Ä‘áť™ giảm Ä‘iᝇn ĂĄp trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây báşąng 8% Ä‘iᝇn ĂĄp cᝧa tải tiĂŞu th᝼. Coi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn luĂ´n cĂšng pha váť›i Ä‘iᝇn ĂĄp. A.9,208 lần B.10 lần. C.9,266 lần. D.9,12 lần. Câu 36: Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc tải tᝍ trấm tăng ĂĄp táť›i trấm hấ ĂĄp báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây tải Ä‘iᝇn máť™t pha cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; 30 â„Ś. Biáşżt Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n sĆĄ cẼp vĂ thᝊ cẼp cᝧa mĂĄy hấ ĂĄp lần lưᝣt lĂ 2200 V vĂ 220 V, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy trong cuáť™n thᝊ cẼp cᝧa mĂĄy hấ ĂĄp lĂ 100 A. Báť? qua táť•n hao năng lưᝣng áť&#x; cĂĄc mĂĄy biáşżn ĂĄp. Coi hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt báşąng 1. Ä?iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; hai Ä‘ầu cuáť™n thᝊ cẼp cᝧa mĂĄy tăng ĂĄp lĂ A.2500 V. B.2420 V. C.2200 V. D.4400 V. Câu 37: Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tᝍ nĆĄi phĂĄt Ä‘áşżn máť™t khu dân cĆ° báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha váť›i hiᝇu suẼt truyáť n tải lĂ 90%. Náşżu tăng cĂ´ng suẼt nĆĄi phĂĄt lĂŞn 2 lần nhĆ°ng giᝯ nguyĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp nĆĄi phĂĄt thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải Ä‘iᝇn năng trĂŞn chĂ­nh Ä‘Ć°áť?ng dây Ä‘Ăł lĂ A.92,5% B.95%. C.90%. D.80%. Câu 38: Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tᝍ nĆĄi phĂĄt Ä‘áşżn máť™t khu dân cĆ° báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha váť›i hiᝇu suẼt truyáť n tải lĂ 80%. Coi hao phĂ­ Ä‘iᝇn năng chᝉ do táť?a nhiᝇt trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây vĂ khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 30%. Náşżu cĂ´ng suẼt sáť­ d᝼ng Ä‘iᝇn cᝧa khu dân cĆ° nĂ y tăng 20% vĂ giᝯ nguyĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; nĆĄi phĂĄt thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải Ä‘iᝇn Trang - 232 -


năng trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây Ä‘Ăł lĂ A.87%. B.74%. C.77%. D.82%. Câu 39(Ä?H-2013): Ä?iᝇn năng Ä‘ưᝣc truyáť n tᝍ nĆĄi phĂĄt Ä‘áşżn máť™t khu dân cĆ° báşąng Ä‘Ć°áť?ng dây máť™t pha váť›i hiᝇu suẼt truyáť n tĂ i lĂ 90%. Coi hao phĂ­ Ä‘iᝇn năng chᝉ do táť?a nhiᝇt trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây vĂ khĂ´ng vưᝣt quĂĄ 20%. Náşżu cĂ´ng suẼt sáť­ d᝼ng Ä‘iᝇn cᝧa khu dân cĆ° nĂ y tăng 20% vĂ giᝯ nguyĂŞn Ä‘iᝇn ĂĄp áť&#x; nĆĄi phĂĄt thĂŹ hiᝇu suẼt truyáť n tải Ä‘iᝇn năng trĂŞn chĂ­nh Ä‘Ć°áť?ng dây Ä‘Ăł lĂ : A.87,7%. B.89,2%. C.92,8%. D.85,8% Câu 40: Máť™t xĆ°áť&#x;ng sản xuẼt hoất Ä‘áť™ng Ä‘áť u Ä‘ạn vĂ liĂŞn t᝼c 8 giáť? máť—i ngĂ y, 22 ngĂ y trong máť™t thĂĄng. Ä?iᝇn năng lẼy tᝍ mĂĄy hấ ĂĄp cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp hiᝇu d᝼ng áť&#x; cuáť™n thᝊ cẼp lĂ 220 V. Ä?iᝇn năng truyáť n Ä‘áşżn xĆ°áť&#x;ng trĂŞn máť™t Ä‘Ć°áť?ng dây cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; táť•ng cáť™ng lĂ 0,08 â„Ś. Trong máť™t thĂĄng, Ä‘áť“ng háť“ Ä‘o trong xĆ°áť&#x;ng cho biáşżt xĆ°áť&#x;ng tiĂŞu th᝼ 1900,8 sáť‘ Ä‘iᝇn (1 sáť‘ Ä‘iᝇn = 1 kWh). Coi hᝇ sáť‘ cĂ´ng suẼt cᝧa mấch luĂ´n báşąng 1. Ä?áť™ s᝼t ĂĄp trĂŞn Ä‘Ć°áť?ng dây tải báşąng A.4 V. B.1 V. C.2 V. D.8 V. 1D 2A 3C 4A 5D 6C 7B 8B 9D 10A 11D 12B 13A 14C 15D 16B 17B 18B 19B 20A 21B 22A 23C 24C 25D 26D 27D 28A 29C 30C 31A 32C 33D 34A 35C 36A 37D 38B 39A 40A ChĆ°ĆĄng 4: Dao Ä‘áť™ng vĂ sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ Chᝧ Ä‘áť 1. Chu kĂŹ, tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng táťą do trong mấch LC Câu 1:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Tần sáť‘ gĂłc dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A.ω = B.ω = C.ω = √LC D.ω = √ Âƒ √ Âƒ √ Âƒ Câu 2:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ

A.f = √LC

B.f = √ ƒ

C.f =

D.f = -ƒ

√ ƒ

Â

Câu 3: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A.T = Ď€âˆšLC B.T = 2Ď€âˆšLC C.T = √LC D.T = √2Ď€LC Câu 4: Trong máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i tần sáť‘ f. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ :

2 *2

*2

2 Â

A.C = 2 *2  B.C =  C.C = 2  D.C = 2 * Câu 5:Mấch dao Ä‘áť™ng LC gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 16 nF vĂ cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 25 mH. Tần sáť‘ gĂłc dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch lĂ : A.2000 rad/s. B.200 rad/s. C.5.104 rad/s. D.5.10–4 rad/s Câu 6: Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm mH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung nF. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A.2,5.105 Hz. B.5Ď€.105 Hz. C.2,5.106 Hz. D.5Ď€.106 Hz. ‚2

Câu 7: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm ‚1_

H mắc náť‘i tiáşżp váť›i t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn

dung F. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ riĂŞng cᝧa mấch nĂ y báşąng A.3.10–6 s. B.4.10–6 s. C.2.10–6 s. D.5.10–6 s. Câu 8: Mấch dao Ä‘áť™ng LC gáť“m cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 2 mH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 2 pF, lẼy Ď€2 = 10. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A.2,5 Hz. B.2,5 MHz. C.1 Hz. D.1 MHz. Câu 9: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 3183 nH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 31,83 nF. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A.15,71 Âľs. B.5 Âľs. C.6,28 Âľs. D.2 Âľs. Câu 10: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC gáť“m cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 0,5 ÂľF. Tần sáť‘ gĂłc dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch lĂ 2000 rad/s. GiĂĄ tráť‹ L lĂ A.0,5 H. B.1 mH. C.0,5 mH. D.5 mH Câu 11: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung

. ‚‹

F mắc náť‘i tiáşżp váť›i cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm Trang - 233 -


L. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng trong mấch lĂ 500 Hz. GiĂĄ tráť‹ L là ‚‹

‚‹

A. H. B.5.10–4 H. C. H. D. H. Câu 12: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 10−4 H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Biáşżt tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 100 kHz. LẼy Ď€2 =10. GiĂĄ tráť‹ C lĂ A.0,25 F. B.25 nF. C.0,025 F. D.250 nF. Câu 13:Mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł Ä‘iᝇn tĂ­ch trong mấch biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hoĂ theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh q = q0cos(2Ď€.104t) ÂľC. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch lĂ A.10 Hz. B.10 kHz. C.f = 2Ď€ Hz. D.f = 2Ď€ kHz. Câu 14:CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong mấch dao Ä‘áť™ng LC cĂł dấng i = I0cos(2000t) A. T᝼ Ä‘iᝇn trong mấch cĂł Ä‘iᝇn dung 5 ÂľF. Ä?áť™ táťą cảm cᝧa cuáť™n cảm lĂ A.50 mH. B.50 H. C.5.10–6 H. D.5.10–8 H. 1D 11C

2B 12B

3B 13B

4A 14A

5C

6A

7C

8B

9D

10A

Chᝧ Ä‘áť 2. Quan hᝇ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng dao Ä‘áť™ng. Câu 1 (CÄ?-2009): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng, gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Trong mấch cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Gáť?i U0, I0 lần lưᝣt lĂ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ Ä‘iᝇn vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch thĂŹ A.U0 =

_

B.U0 = I0-ƒ

C.U0 = I0-Â

D.U0 = I0√LC

B.I0 = U0-Â

C.U0 = I0-Â

D.U0 = I0- Â

Â

√ ƒ

ƒ

Câu 2 (Ä?H-2012): Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Trong mấch Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Gáť?i U0 lĂ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ vĂ I0 lĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng lĂ A.I0 = U0-  Âƒ

ƒ

ƒ

ƒ

Câu 3: Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Trong mấch Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Gáť?i q0 lĂ Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn t᝼ vĂ I0 lĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch. Hᝇ thᝊc Ä‘Ăşng là ¨ ¨ A.I0 = _ B.I0 = q0√LC C.I0 = 2Ď€q0√LC D.I0 = _ √ Âƒ √ Âƒ Câu 4: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Trong mấch Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ q0 vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ I0. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng tĂ­nh theo cĂ´ng thᝊc ¨ _ A.f =  Âƒ B.f = 2Ď€LC C.f = _ D.f = ¨ _

_

Câu 5 (Ä?H-2014): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ Q0 vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ I0. Dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do trong mấch cĂł chu kĂŹ là Š Š Š Š A.T = _ B.T = _ C.T = _ D.T = _ _

_

_

_

Câu 6: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng, Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáťƒu thᝊc cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ i = 0,04cos(2.107t) (A). Ä?iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.4.10-9 C. B.2.10-9 C C.8.10-9 C D.10-9 C Câu 7: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 0,125 ÂľF vĂ máť™t cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 50 ÂľH. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ 0,15 A. Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ ? A.10 V. B.6 V. C.5 V. D.3 V. Câu 8: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 0,16.10–11 C vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi qua cuáť™n cảm thuần lĂ 1 mA. Tần sáť‘ gĂłc cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng LC nĂ y lĂ A.0,4.105 rad/s. B.625.106 rad/s. C.16.108 rad/s. D.16.106 rad/s. Câu 9 (CÄ?-2009): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 10-8 C vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi qua cuáť™n cảm thuần lĂ 62,8 mA. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do cᝧa mấch lĂ Trang - 234 -


A.2,5.103 kHz. B.3.103 kHz. C.2.103 kHz. D.103 kHz. Câu 10 (CÄ?-2013): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i chu kĂŹ T. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 10–8 C vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi qua cuáť™n cảm lĂ 62,8 mA. GiĂĄ tráť‹ cᝧa T lĂ A.2 Âľs. B.1 Âľs. C.3 Âľs. D.4 Âľs. Câu 11 (CÄ?-2010): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Ä?iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn máť™t bản t᝼ lĂ 2.10-6C, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ 0,1Ď€A. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do trong mấch báşąng ‚ª

‚‹

A. s. B. s. C.4.10-7 s. D.4.10-5 s. Câu 12: Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang hoất Ä‘áť™ng, biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ q = 2.10−9cos(2.107t+ ) (C). CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ A.40 mA B.10 mA C.0,04 mA D.1 mA Câu 13: Trong máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 4.10−8 C vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ 10mA. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ trong mấch lĂ A.79,6 kHz. B.100,2 kHz. C.50,1 kHz. D.39,8 kHz. Câu 14: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 18 nF vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 6 ÂľH. Trong mấch Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ váť›i hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 2,4 V. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn hiᝇu d᝼ng trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.92,95 mA B.131,45 mA C.65,73 mA D.212,54 mA Câu 15 (Ä?H-2011): Náşżu náť‘i hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m cuáť™n cảm thuần L mắc náť‘i tiáşżp váť›i Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 1 â„Ś vĂ o hai cáťąc cᝧa nguáť“n Ä‘iᝇn máť™t chiáť u cĂł suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r thĂŹ trong mấch cĂł dòng Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áť•i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ I. DĂšng nguáť“n Ä‘iᝇn nĂ y Ä‘áťƒ nấp Ä‘iᝇn cho máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = 2.10-6 F. Khi Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi, ngắt t᝼ Ä‘iᝇn kháť?i nguáť“n ráť“i náť‘i t᝼ Ä‘iᝇn váť›i cuáť™n cảm thuần L thĂ nh máť™t mấch dấo Ä‘áť™ng thĂŹ trong mấch cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i chu kĂŹ báşąng Ď€.10-6 s vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi báşąng 8I. GiĂĄ tráť‹ cᝧa r báşąng A.0,25 â„Ś. B.1 â„Ś. C.0,5 â„Ś. D.2 â„Ś. Câu 16: Mấch dao Ä‘áť™ng gáť“m cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = 20 mH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn pháşłng cĂł Ä‘iᝇn dung C = 2,0 ÂľF, Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi qua cuáť™n dây lĂ Io = 5,0 mA. Biáşżt khoảng cĂĄch giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 0,10 mm. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng giᝯa hai bản t᝼ cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi báşąng A.0,10 MV/m. B.1,0 ÂľV/m. C.5,0 kV/m. D.0,50 V/m. Câu 17: Cho mấch dao Ä‘áť™ng LC Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do, Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn máť™t bản t᝼ lĂ Q0. Dây dẍn náť‘i mấch dao Ä‘áť™ng cĂł tiáşżt diᝇn S, lĂ m báşąng kim loấi cĂł máş­t Ä‘áť™ ĂŞlectron táťą do lĂ n. Gáť?i v lĂ táť‘c Ä‘áť™ trung bĂŹnh cᝧa cĂĄc ĂŞlectron Ä‘i qua máť™t tiáşżt diᝇn tháşłng cᝧa dây áť&#x; cĂšng máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm. GiĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa v lĂ A. 1B 11D

Š_ √ Âƒ ÂŤGÂŹ

2B 12A

ÂŤGÂŹ

3A 13D

B.Š

_ √ ƒ

4D 14A

ÂŤGÂŹâˆšÂ Âƒ

C. 5A 15B

6B 16C

Š_

Š

7D 17D

8B

_ D.ÂŤGÂŹâˆšÂ Âƒ

9D

10B

Chᝧ Ä‘áť 3. Quan hᝇ tᝊc tháť?i cᝧa cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng dao Ä‘áť™ng tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm Câu 1: Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang hoất Ä‘áť™ng. Ä?iᝇn tĂ­ch cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn A.biáşżn thiĂŞn theo hĂ m báş­c nhẼt cᝧa tháť?i gian. B.khĂ´ng thay Ä‘áť•i theo tháť?i gian. C.biáşżn thiĂŞn theo hĂ m báş­c hai cᝧa tháť?i gian. D.biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hòa theo tháť?i gian. Câu 2 (Ä?H-2014): Trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do, Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm thuần biáşżn thiĂŞn Ä‘iáť u hòa theo tháť?i gian A.luĂ´n cĂšng pha nhau. B.váť›i cĂšng tần sáť‘. C.luĂ´n ngưᝣc pha nhau. D.váť›i cĂšng biĂŞn Ä‘áť™. Câu 3 (CÄ?-2011): Trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch vĂ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lᝇch pha nhau máť™t gĂłc báşąng A.0. B. C.Ď€. D. Câu 4:PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iᝇn tĂ­ch trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ q = q0cos(ωt + φ). Biáťƒu thᝊc cᝧa hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ Trang - 235 -


A.u =ωq0cos(ωt + φ).

B.u =

¨_ ƒ

cos(ωt + φ).

C.u = ωq0cos(ωt + φ - ) D.u =ωq0sin(ωt + φ). Câu 5:Biáťƒu thᝊc cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ i = I0cos(ωt + φ). Biáťƒu thᝊc cᝧa Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.q = ωI0cos(ωt + φ) B.q = '_cos(ωt +φ - )

C.q = ωI0cos(ωt + φ - ) D.q = q0sin(ωt + φ) Câu 6: Trong máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł biáťƒu thᝊc lĂ q = 3.10-6cos(2000t) C.Biáťƒu thᝊc cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A.i = 6cos(2000t - ) (mA) B.i = 6cos(2000t - ) (mA)

C.i = 6cos(2000t - ) (A) D.i = 6cos(2000t - ) (A) Câu 7:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ i = 0,05cos(100Ď€t) A. LẼy Ď€2 = 10. Biáťƒu thᝊc Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa máť™t bản trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.q =

. ‚? . ‚?

B.q =

cos(100πt – 0,5π) C

. ‚?

. ‚?

cos(100πt – 0,5π) ¾C

C.q = cos(100Ď€t + 0,5Ď€) C D.q = cos(100Ď€t) C Câu 8 (Ä?H-2012): Trong máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Gáť?i L lĂ Ä‘áť™ táťą cảm vĂ C lĂ Ä‘iᝇn dung cᝧa mấch. Gáť?i U0 lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn; u vĂ i lĂ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ giᝯa u vĂ i lĂ Âƒ  A.i2=  +U − u ) B.i2= ƒ +U − u ) C.i2=LC+U − u ) D.i2= √LC+U − u ) Câu 9 (CÄ?-2009): Mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m Ä‘áť™ táťą cảm 4 mH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 9 nF. Trong mấch cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do, hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản cáťąc cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn báşąng 5 V. Khi hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 3 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch báşąng A.9 mA. B.12 mA. C.3 mA. D.6 mA. Câu 10 (Ä?H-2013): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang tháťąc hiᝇn dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ q0 vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ I0. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch báşąng 0,5I0 thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n ¨ √

¨ √

¨

¨ √

A. _ B. _ C. _ D. _ Câu 11:Trong máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = 0,5 ÂľH, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C = 6 ÂľF Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ 20 mA thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ 2.10─8 C. Ä?iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.4.10─8 C√2 B.2,5.10─9 C C.12.10─8 C D.9.10─9 C Câu 12: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ váť›i tần sáť‘ gĂłc lĂ 107 rad/s, Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn t᝼ lĂ 4.10-12 C.Khi Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ lĂ 2.10-12 C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ A.√2.10-5 A B.2√3.10-5 A C.2.10-5 A D.2√2.10-5 A Câu 13: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng cĂł biáťƒu thᝊc i = 0,157cos(100Ď€t) A, t tĂ­nh báşąng s. LẼy Ď€ = 3,14. Ä?iᝇn tĂ­ch cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = (s) cĂł Ä‘áť™ láť›n A.2,50.10-4 C B.1,25.10-4 C C.5,00.10-4 C D.4,33.10-4 C Câu 14 (Ä?H-2008): Trong mấch dao Ä‘áť™ng LC cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do dao Ä‘áť™ng riĂŞng váť›i tần sáť‘ gĂłc 104 rad/s. Ä?iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 10−9 C. Khi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch báşąng 6.10−6 A thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.6.10−10 C B.8.10−10 C C.2.10−10 C D.4.10−10 C Câu 15: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 4 ÂľF. Trong mấch cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i tần sáť‘ 12,5 kHz vĂ Ä‘iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ lĂ 13 V. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp tᝊc tháť?i giᝯa hai bản t᝼ 12 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i trong mấch cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng A.5Ď€.10-3 A B.5Ď€.10-2 A C.5Ď€.10-1 A D.5Ď€.10-4 A Câu 16: Trong máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC khĂ´ng cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do (dao Ä‘áť™ng riĂŞng). Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi qua mấch lần lưᝣt lĂ U0 vĂ I0. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹

_ √

thĂŹ Ä‘áť™ láť›n hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iáťƒn lĂ Trang - 236 -


€ √

€ √

€

€ √

A. _ B. _ C. _ D. _ Câu 17: Trong mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C vĂ cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ lĂ U0. Khi hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai bản t᝼ € lĂ _ thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng

A.

€_

-

ƒ

€_

B.

Â

-

ƒ Â

€_

C.

-

Â

€_

D.

ƒ

-

 Âƒ

Câu 18:Mấch dao Ä‘áť™ng gáť“m máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 10 ÂľF vĂ máť™t cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 0,1 H. Khi hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż áť&#x; hai Ä‘ầu t᝼ lĂ 4 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ 0,02 A. Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi trĂŞn hai bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ : A.4V B.5V C.2√5V D.5√2V Câu 19:Mấch dao Ä‘áť™ng gáť“m cuáť™n thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 0,1 H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 10 ÂľF. Trong mấch cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ lĂ 8 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ 60 mA. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch dao Ä‘áť™ng lĂ A.500 mA. B.40 mA. C.20 mA. D.I0 = 0,1 A Câu 20:Mấch dao Ä‘áť™ng gáť“m cuáť™n thuần cảm vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 10 ÂľF. Trong mấch cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ lĂ 8 V thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.80 ÂľC B.40 ÂľC C.0,8 ÂľC D.8 ÂľC Câu 21:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t t᝼ q = 2.10-7 cos2.104t C. Khi Ä‘iᝇn tĂ­ch q = 10-7 C thĂŹ dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A.3√3(mA) B.√3(mA) C.2 (mA). D.2√3(mA) Câu 22 (Ä?H-2011): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 50 mH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C. Trong mấch Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn i = 0,12cos2000t (i tĂ­nh báşąng A, t tĂ­nh báşąng s). áťž tháť?i Ä‘iáťƒm mĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch báşąng máť™t náť­a cĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng thĂŹ hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż giᝯa hai bản t᝼ cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng A.12√3V. B.5√14V. C.6√2V. D.3√14V. Câu 23:Trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do, Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi cᝧa máť™t bản t᝼ lĂ qo vĂ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi qua cuáť™n cảm lĂ Io. Cho cạp sáť‘ dĆ°ĆĄng x vĂ n thoả mĂŁn n2 – x2 = 1. Khi dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm báşąng >2

_ G

thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch máť™t bản t᝼ cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ G2

>2

G2

q0

G

>

A.G2q0 B.>2 q0 C.> q0 D.Gq0 Câu 24:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. LĂşc Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ q1 = 10-5 C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy trong mấch lĂ i1 = 2 mA. LĂşc Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn lĂ q2 = 3.10-5 C thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy trong mấch lĂ i2 = √2 mA. Tần sáť‘ gĂłc cᝧa dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ trong mấch lĂ A.40 rad/s. B.50 rad/s. C.80 rad/s. D.100 rad/s. Câu 25: Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Khi Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ lĂ 2 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n dây lĂ i, khi Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu t᝼ lĂ 4 V thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™n dây lĂ 0,5i. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ lĂ A.2√5V. B.4V. C.2√3V. D.6 V. Câu 26(Ä?H-2010): XĂŠt hai mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch thᝊ nhẼt lĂ T1, cᝧa mấch thᝊ hai lĂ T2 = 2T1. Ban Ä‘ầu Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť—i bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi Q0. Sau Ä‘Ăł máť—i t᝼ Ä‘iᝇn phĂłng Ä‘iᝇn qua cuáť™n cảm cᝧa mấch. Khi Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť—i bản t᝼ cᝧa hai mấch Ä‘áť u cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng q (0 < q < Q0) thĂŹ tᝉ sáť‘ Ä‘áť™ láť›n cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch thᝊ nhẼt vĂ Ä‘áť™ láť›n cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch thᝊ hai lĂ A.2. B.4. C. D. Câu 27(QG-2015): Hai mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i cĂšng cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi I0. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch thᝊ nhẼt lĂ T1, cᝧa mấch thᝊ hai lĂ T2 = 2T1. Khi cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong hai mấch cĂł cĂšng Ä‘áť™ láť›n vĂ nháť? hĆĄn I0 thĂŹ Ä‘áť™ láť›n Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn ¨ cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt lĂ q1 vĂ cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng thᝊ hai lĂ q2. Tᝉ sáť‘ ¨1 lĂ 2

A.2. B.2,5. C.0,5. D.1,5. Câu 28: Cho hai mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng cĂł cĂšng Ä‘iᝇn dung C vĂ giả sáť­ Ä‘áť™ táťą cảm liĂŞn hᝇ nhau theo biáťƒu thᝊc L2 = 2016L1. Ban Ä‘ầu cho hai t᝼ cᝧa hai mấch trĂŞn mắc song song vĂ o cĂšng máť™t nguáť“n Ä‘iᝇn cĂł suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng E. Sau máť™t tháť?i gian Ä‘ᝧ láť›n thĂŹ ngắt ra vĂ náť‘i váť›i máť—i cuáť™n cảm trĂŞn. Khi Ä‘áť™ láť›n Ä‘iᝇn tĂ­ch Trang - 237 -


máť—i t᝼ áť&#x; hai mấch Ä‘áť u báşąng nhau thĂŹ tᝉ sáť‘ cĂĄc Ä‘áť™ láť›n cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn chấy qua cuáť™n cảm L1 so váť›i áť&#x; cuáť™n cảm L2 lĂ : A.2016. B.√2016 C.20162 D.1008. Câu 29: Hai mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng LC1 vĂ LC2 cĂł tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng lĂ f1 = 3f vĂ f2 = 4f. Ä?iᝇn tĂ­ch trĂŞn cĂĄc t᝼ cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi nhĆ° nhau vĂ báşąng Q. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm dòng Ä‘iᝇn trong hai mấch dao Ä‘áť™ng cĂł cĆ°áť?ng Ä‘áť™ ¨ báşąng nhau vĂ báşąng 4,8Ď€.f.Q thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ láť›n Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn hai t᝼ 2 lĂ

¨1

A. & B. & C. $ D. $ Câu 30(Ä?H-2013): Hai mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Ä?iᝇn tĂ­ch cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn trong mấch dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt vĂ thᝊ hai lần lưᝣt lĂ q1 vĂ q2 váť›i 4q + q = 1,3.10-17, q tĂ­nh báşąng C. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch dao Ä‘áť™ng thᝊ nhẼt lần lưᝣt lĂ 10-9 C vĂ 6 mA, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch dao Ä‘áť™ng thᝊ hai cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng : A.10 mA B.6 mA C.4 mA D.8 mA. 1D 11A 21D

2B 12B 22D

3D 13A 23D

4B 14B 24B

5B 15C 25A

6B 16C 26A

7B 17A 27C

8A 18C 28B

9D 19D 29A

10B 20A 30

Chᝧ Ä‘áť 4. Tháť?i gian dao Ä‘áť™ng trong mấch dao Ä‘áť™ng LC Câu 1(Ä?H-2012):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng T. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Ä?iᝇn tĂ­ch trĂŞn bản t᝼ nĂ y báşąng 0 áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn (káťƒ tᝍ t = 0) lĂ A. B. C. D. Câu 2:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 1 H vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 10 pF. LẼy Ď€2 = 10. LĂşc Ä‘ầu, Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Ä?iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng máť™t náť­a giĂĄ tráť‹ ban Ä‘ầu sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt lĂ A. s B. s C. s D. s Câu 3:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do, tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi q0 = 10-8 C. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ t᝼ phĂłng háşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch lĂ 2 Âľs. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ hiᝇu d᝼ng cᝧa dòng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ A.5,55 mA. B.78,52 mA. C.15,72 mA. D.7,85 mA. Câu 4(Ä?H-2009):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 5 ÂľH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung 5 ÂľF. Trong mấch cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp mĂ Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi lĂ A.5Ď€.10-6 s. B.2,5Ď€.10-6 s. C.10Ď€.10-6 s D.10-6 s Câu 5(Ä?H-2010):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi. Sau khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt ∆t thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn bản t᝼ nĂ y báşąng máť™t náť­a giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng nĂ y lĂ A.4∆t. B.6∆t. C.3∆t. D.12∆t. Câu 6(Ä?H-2012):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ 4√2 ÂľC vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ 0,5Ď€âˆš2 A. Tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áťƒ Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản t᝼ giảm tᝍ giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi Ä‘áşżn náť­a giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ A. Âľs. B. Âľs C. Âľs D. Âľs Câu 7(Ä?H-2013):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi trĂŞn máť™t bản t᝼ Ä‘iᝇn lĂ q0 = 1 ÂľC vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi trong mấch lĂ I0 = 3Ď€ mA. TĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáşżm Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ lĂ q0, khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt Ä‘áşż dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng I0 lĂ A. ms. B. Âľs C. Âľs D. ms Câu 8:Khi Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ tăng tᝍ 0 lĂŞn 0,5 ÂľC thĂŹ Ä‘áť“ng tháť?i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng giảm tᝍ 3Ď€ (mA) xuáť‘ng

√

(mA). Khoảng tháť?i gian xảy ra sáťą biáşżn thiĂŞn nĂ y lĂ

A. Âľs. B. Âľs C. ms D. ms Câu 9:Trong mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Biáşżt tháť?i gian Ä‘áşż cĆ°áť?ng Ä‘áť™ Trang - 238 -


dòng Ä‘iᝇn trong mấch giảm tᝍ giĂĄ tráť‹áť‹ cáťąc cáťą Ä‘ấi I0 = 2,22 A xuáť‘ng còn máť™t náť­a lĂ âˆ†tt = 8/3 (Âľs). ( áťž nhᝯng tháť?i Ä‘iáťƒm cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch ấch báşą báşąng khĂ´ng thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ báşąng A.8,5 ÂľC B.5,7 ÂľC C.6 ÂľC D.88 ÂľC Câu 10:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng ng gáť“m gáť“ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung CvĂ cuáť™n cảm thuần ần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, Ä‘ang cĂł daoÄ‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Ä?iᝇn tĂ­ch cᝧa ᝧa máť™ máť™t bản t᝼ áť&#x; tháť?i diĂŞm t lĂ q = Q0cos(ωt - ) (trong Ä‘Ăł t tĂ­nh báşąng s). Káťƒ tᝍ tháť?iÄ‘iáťƒm t = 0, sau khoảng tháť?ii gian ngắn ng nhẼt báşąng l,5.10-6s thĂŹ Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn bản ản t᝼ nĂ y triᝇt tiĂŞu. Tần sáť‘ cᝧa dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ do mấch nĂ y Ă y phĂĄt ra lĂ A.500 kHz. B.125 kHz. C.750 kHz. D.250 250 kHz. Câu 11:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x; áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Tấi tháť?i áť?i Ä‘iáşż Ä‘iáşżm t = 0, Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng náť­a giĂĄ tráť‹áť‹ cáťąc cáťą Ä‘ấi vĂ cĂł Ä‘áť™ láť›n Ä‘ang giảm. Sau khoảng ng tháť?i tháť? gian ngắn nhẼt ∆t = -6 2.10 s thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ cĂł Ä‘áť™ láť›n Ä‘ất giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi. Tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa ᝧa mấ mấch lĂ ÂŞ

ÂŞ

A.3.106Hz. B.6.106Hz. C. Hz. D. Hz. Câu 12(CÄ?-2013):Ä?áť“ tháť‹ biáťƒu diáť…n áť…n sáťą ph᝼ thuáť™c vĂ o tháť?i gian cᝧa Ä‘iᝇn tĂ­ch áť&#x; máť™t áť™t bản bả t᝼ Ä‘iᝇn trong mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh ĂŹnh vváş˝. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa Ä‘iᝇn tĂ­ch áť&#x; bản ản t᝼ Ä‘iᝇn nĂ y lĂ A.q = q0cos B.q = q0cos

C.q = q0cos

t +

t −

t +

D.q = q0cos t − Câu 13:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng, áť&#x;ng, cu cuáť™n dây cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = 4 ÂľH, Ä‘ang ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t = 0, dòng Ä‘iᝇnn trong mấ mấch cĂł giĂĄ tráť‹ báşąng máť™t náť­a giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi cᝧa ᝧa nĂł vvĂ cĂł Ä‘áť™ láť›n Ä‘ang tăng. Tháť?i Ä‘iáťƒm gần nhẼt (káťƒ tᝍ t = 0) ddòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tri báşąng 0 lĂ Âľs. LẼy L Ď€2 = 10. Ä?iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.25 mF. B.25 nF. C.25 pF. D.25 25 pF. Câu 14:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ ᝍ lĂ­ ttĆ°áť&#x;ng Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Trong quĂĄ tr trĂŹnh mấch dao Ä‘áť™ng thĂŹ thẼy cᝊ sau nhᝯng khoảng tháť?ii gian ngắn ng nhẼt ∆t, Ä‘áť™ láť›n Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ lấii cĂł giĂĄ tráť‹ tr nhĆ° nhau. Trong máť™t chu kĂŹ, khoảng tháť?i gian nháť? nhẼt Ẽt gi giᝯa hai lần Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ báşąng máť™t náť­aa giĂĄ tráť‹ cáťąc Ä‘ấi lĂ âˆ† ∆ ∆ A. B. C. D.3∆ ∆t Câu 15: XĂŠt Ä‘iᝇn tĂ­ch q trĂŞn máť™t bản ản t᝼ Ä‘iᝇn vĂ dòng Ä‘iᝇn i chấy trong cuáť™n cảm cᝧa ᝧa mấch m dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do LC. Tháť?i Ä‘iáťƒm Ä‘ầu tiĂŞn ĂŞn t = 0 cĂł i = 0 vĂ q = 2.10-8 C. Ä?áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t = t1 thĂŹ i = 2 mA, q = 0. LẼy L Ď€2 = 3,14. GiĂĄ tráť‹ nháť? nhẼt cᝧa t1 lĂ A.15,7 Âľs B.62,8 Âľs C.31,4 Âľs D.47,1 47,1 Âľs Câu 16:Náť‘i 2 bản cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn váť›i máť™t áť™t ngu nguáť“n Ä‘iᝇn khĂ´ng Ä‘áť•i ráť“i ngắt ra. Sau Ä‘Ăł náť‘i áť‘i 2 bản b Ä‘Ăł váť›i cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L, thĂŹ tháť?ii gian tt᝼ phĂłng Ä‘iᝇn lĂ At. Neu lạp lấi cĂĄc thao tĂĄc trĂŞn váť›i v cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 2L, thĂŹ tháť?i gian t᝼᝼ phĂłng Ä‘iᝇn lĂ A.√2∆t. B.2∆t. C.0,25∆t. D.1,5 1,5∆t. 1D 2C 3A 4A 5B 6D 7D 8D 9B 10B 11C 12C 13B 14B 15A 16A Chᝧ Ä‘áť 5. BĂ i toĂĄn hai tháť?i Ä‘iáťƒm Câu 1:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng. áť&#x;ng. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t, Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn máť™t bản t᝼ lĂ Ă 4 ÂľC. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t + Ď€âˆšÂŽÂŻ, Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn bản t᝼ nĂ y lĂ : A.4 ÂľC B.- 4 ÂľC C.0 D.55 ÂľC Âľ Câu 2:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ° Ć°áť&#x;ng, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn lĂ i = 0,lcos2000t (i tĂ­nh theo A, A t tĂ­nh theo s) Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm nĂ o Ä‘Ăł, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng òng Ä‘iᝇn trong mấch lĂ 0,06A thĂŹ sau Ä‘Ăł (ms) thĂŹ ccĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł Ä‘áť™ láť›n A.0,1 A B.0,5 A C.80 mA. D.0,1 0,1 A Câu 3:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng. áť&#x;ng. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t, cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ láť›n lĂ i1. áťš tháť?i Ä‘iáşżm t + √ Âƒ

Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘áť™ lláť›n u2. Ta cĂł máť‘i liĂŞn hᝇ A.Li1 + Cu2 = 1. B.Li = C Cu . C.Li + Cu = 1.

D.Li Li1 = Cu2.


Câu 4:Trong mạch dao động lí tưởng ởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1 thì cường c độ dòng điện là có độ lớn 5 mA, sau đó một phần tư ư chu kkì điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A.0,04 mH. B.8 mH. C.2,5 mH. D.11 raH. Câu 5:Mạch dao động LC đang thực ực hiệ hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại ại thời thờ điếm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 8ππ (mA), sau đó khoảng thời gian thì điệnn tích tr trên bản tụ có độ lớn 11 2.10 C. Chu kì dao động điện từ của ủa m mạch bằng A.0,5 ms. B.0,25 ms. C.0,5 ps. D.0,5 0,5 ps. Câu 6:Một mạch dao động LC lí tưởng ởng đđang thực hiện dao động điện từ tự do vớii chu kkì T. Ký hiệu A, B lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t2 = t1 + thì điện tích của bản A và chiều dòng òng điện qua cuộn dây là A.tích điện dương, từ A đến B B.tích điện dương, từ B đến A C.tích điện âm, từ B đến A D.tích điện âm, từ A đến B Câu 7:Mạch dao động lí tưởng ng LC. Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạyy qua cuộ cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điệnn cho tụ, t trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì k T. Điện áp cực đại trên tụ là U0. Ở thời điếm t, cường độ ddòng điện trong mạch là i = - 0,5I0 và đang giảm ảm thì th đến thời điếm t’ = t + điện áp trên tụ sẽ là A.u =

1B

_ √

, đang tăng 2C 3B

B.u = 4B

_ √

, đang giảm 5C

C.u = - _ , đang tăng 6C 7C

D.uu = -

_ √

, đang giảm

Chủ đề6. Vấn đề năng lượng ng trong m mạch dao động LC Câu 1 (CĐ-2009): Trong mạch dao động LC lí ttưởng có dao động điện từ tự do thì A.năng lượng điện trường tậpp trung ở cuộn cảm. B.năng lượng điện trường và năng ng lư lượng từ trường luôn không đối. C.năng lượng từ trường tậpp trung ở tụ điện. D.năng lượng điện từ của mạch được ợc bbảo toàn. Câu 2 (ĐH-2009): Khi nói về dao động ộng điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, ng, phát biếu bi nào sau đây sai? A.Cường độ dòng điện qua cuộn ộn cả cảm và điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên ên điều đ hòa theo thời gian với cùng tần số. B.Năng lượng điện từ của mạch gồm ồm năng n lượng từ trường và năng lượng điện trường. ờng. C.Điện tích của một bản tụ điện vàà ccường độ dòng điện trong mạch dao động ng theo th thời gian lệch pha nhau D.Năng lượng từ trường và năng lượ ợng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc ặc luôn ccùng giảm. Câu 3: Một mạch dao động gồm một ột tụ điện có điện dung C= 3500 (pF), một cuộn ộn cả cảm có độ tự cảm L = 30 (pH) và một điện trở thuầnn r = 1,5 Ω Ω. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng ằng bao nhiêu nhi đế duy trì dao động của nó, khi điện áp cực đại trên tr tụ điện là U0 = 15 V? A . P = 19,69.10-3 W. B.P = 16,9.10-3W. C.P = 21,69.10-3 W. D.P P = 19,6.10-3W. Câu 4 (ĐH-2011): Mạch dao động điệ điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm m 50 mH và v tụ điện có điện dung 5 pF. Nếuu mạch có điện trở thuầ thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với ới điện điệ áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp ấp cho m mạch một công suất trung bình bằng A.72 mW. B.72 µW. C.36 µW. D.36 36 mW. Câu 5: Mạch dao động gồm cuộnn dây có L = 2.10-4 H và C= 8 nF, vì cuộn dây có điện tr trở thuần nên để duy trì một điện áp cực đại 5 V giữa 2 bản ản cự cực của tụ phải cung cấp cho mạch mộtt công suấ suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị A.100 Ω B.10 Ω C.50 Ω D.12 12 Ω Câu6: Mạch dao động gồm: tụ điện ện 50 µF; cuộn dây có độ tự cảm 5,0mH và điện ện trở 0,1 Ω. Muốn duy trì dao động điện từ trong mạch với đđiện ện áp cực c đại trên tụ bằng 6,0V, người ta bổ sung nnăng lượng cho mạch nhờ một cái pin. 15,5kJ điện năng dự ự trữ trong pin sẽ hết sau thời gian A.10 phút. B.10 giờ. ờ. C.10 ngày. D.10 10 tuần. tu Câu 7:Cho mạch điện như hình vẽ, ẽ, nguồ nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện ện trở tr trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm c L, tụ điện có điện dung C. Ban đầuu ta đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ta m mở khóa K. Điện áp cực đại giữa hai bản tụụ điện đ


là A.U0 = E ¤

C.U0 = � . √LC

¤ Â

B.U0 = � . ƒ

D.U0 = Â? . -ƒ ¤

Â

Câu 8:Cho mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng áť&#x;ng nh nhĆ° hĂŹnh váş˝. Hai t᝼ Ä‘iᝇn giáť‘ng nhau cĂł cĂšng Ăšng Ä‘iᝇn Ä‘ dung lĂ C. Trong mấch Ä‘ang ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘áť™ Ä‘iᝇn tᝍ táťą do váť›i cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc áťąc Ä‘ấi qua cuáť™n dây lĂ I0. VĂ o tháť?i Ä‘iáťƒm dòng òng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i qua cuáť™n dây lĂ i = _ thĂŹ máť&#x; khĂła K. CĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấii sau khi máť&#x; khĂła K lĂ A.0,5I0

B.I0-

C.I0

B.8 -ƒ

C.8 - ƒ

D.I0-$

Câu 9: Cho mấch dao Ä‘áť™ng gáť“m máť™t áť™t t᝼ Ä‘iᝇn vĂ máť™t cuáť™n dây Ä‘ưᝣc náť‘i váť›i máť™t báť™ áť™ pin cĂł Ä‘iᝇn tráť&#x; trong r qua máť™t khĂła Ä‘iᝇn nhĆ° Ć° hhĂŹnh váş˝. Ban Ä‘ầu khĂła K Ä‘Ăłng. Khi dòng Ä‘iᝇn ᝇn Ä‘ĂŁ Ä‘ áť‘n Ä‘áť‹nh, ngĆ°áť?i ta ngắt khĂła vĂ Ă trong khung cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn váť›i tần sáť‘ f. Biáşżt ráşąng Ä‘iᝇn Ä‘iᝇ ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn láť›n gẼp Ẽp n llần suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng E cᝧa báť™ pin. Báť? qua Ä‘iᝇn Ä‘iᝇ tráť&#x; thuần cᝧa cĂĄc dây náť‘i vĂ cuáť™n dây. Hᝇᝇ sáť‘ táťą cảm cᝧa cuáť™n dây lĂ GÂ? GÂ? GÂ? GÂ? A. * B. * C. * D. * Câu 10:Cho mấch Ä‘iᝇn gáť“m: máť™t Ä‘iᝇn Ä‘ ᝇn tr tráť&#x; thuần R, máť™t t᝼ Ä‘iᝇn C, hai cuáť™n cảm thuần ần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L1 = 2L; L2 = L vĂ cĂĄc khĂła K1, K2 Ä‘ưᝣc mắc vĂ o máť™t nguáť“n Ä‘iᝇnn khĂ´ng Ä‘áť•i (cĂł suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng E vĂ Ä‘iᝇn tráť&#x; áť&#x; trong r = 0) nh nhĆ° hĂŹnh váş˝. Ban Ä‘ầu K1 Ä‘Ăłng, K2 ngắt. Sau khi dòng Ä‘iᝇn trong mấch ch áť•n Ä‘áť‹nh, ngĆ°áť?i ta Ä‘Ăłng khĂła K2, Ä‘áť“ng tháť?i ngắt ắt khĂła K1. TĂ­nh Ä‘iᝇn tĂ­ch cáťąc Ä‘ấi giᝯa ᝯa hai bbản t᝼ A.8 - ƒ °

Â

°

Â

°

Â

D. 88 - ƒ °

Â

Câu 11:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ ᝍ lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng t gáť“m cuáť™n cảm thuần vĂ hai t᝼ Ä‘iᝇnn cĂł Ä‘iᝇn Ä‘ ᝇ dung C1vĂ C2báşąng nhau mắc náť‘i tiáşżp, hai bản t᝼ C1Ä‘ưᝣc ᝣc náť‘ náť‘i váť›i nhau báşąng máť™t khĂła K. Ban Ä‘ầu u khĂła K m máť&#x; thĂŹ Ä‘iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi hai Ä‘ầu cuáť™n cảm lĂ 8√6V, sau Ä‘Ăł Ä‘Ăşng vĂ o th tháť?i Ä‘iáťƒm dòng Ä‘iᝇn qua cuáť™nn dây cĂł giĂĄ tr tráť‹ báşąng giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng thĂŹ Ä‘Ăłng khĂła K lấi. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc áťąc Ä‘ấ Ä‘ấi hai Ä‘ầu cuáť™n cảm sau khi Ä‘Ăłng khĂła K lĂ A.4V. B.12V. C.8V. D.8√ √2 V. Câu 12:Hai t᝼ C1 = 3C0 vĂ C2 = 6C0 mắc m náť‘i tiáşżp. Náť‘i hai Ä‘ầu t᝼ váť›i pin cĂł suẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng E = 6 V Ä‘áťƒ nấp Ä‘iᝇn cho cĂĄc t᝼ ráť“i ngắt ra vĂ náť‘i váť›i áť›i cu cuáť™n dây thuần cảm L tấo thĂ nh mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘áť™ Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Khi dòng Ä‘iᝇn trong mấch cĂł giĂĄ tráť‹ cáťąc áťąc Ä‘ấ Ä‘ấi thĂŹ ngĆ°áť?i ta náť‘i tắt t᝼ C1. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi trĂŞn cuáť™n dây cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng sau Ä‘Ăł lĂ : A.3V B.3√2V C.√6V D.2√3 V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chᝧ Ä‘áť 7. LĂ­ thuyáşżt sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ Câu 1 (CÄ?-2010): SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ A.lĂ sĂłng dáť?c hoạc sĂłng ngang. B.lĂ Ä‘iᝇn tᝍ trĆ°áť?ng lan truyáť nn trong khĂ´ng gian. C.cĂł thĂ nh phần Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng vĂ Ă thĂ nh phần ph tᝍ truᝍng tấi máť™t Ä‘iáşżm dao Ä‘áť™ng cĂšng Ăšng ph phĆ°ĆĄng. D.khĂ´ng truyáť n Ä‘ưᝣcc trong chân khĂ´ng. Câu 2:Khi nĂłi váť sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ,, phĂĄt biáťƒu biáťƒ nĂ o sau Ä‘ây sai? A.SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ sĂłng ngang. B.SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ sĂłng dáť?c. C.SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ truyáť n Ä‘ưᝣcc trong chân khĂ´ng. D.SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ mang năng lưᝣ ᝣng. Câu 3 (CÄ?-2007):SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ vĂ Ă sĂłng ccĆĄ háť?c khĂ´ng cĂł chung tĂ­nh chẼt nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây? A.Phản xấ. B.Truyáť n Ä‘ưᝣcc trong chân khĂ´ng, C.Mang năng lưᝣng. D.KhĂşc xấ. Câu 4 (Ä?H-2011):PhĂĄt biáťƒu nĂ o Ă o sau Ä‘ây lĂ sai khi nĂłi váť v sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ? A.Khi sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ gạp mạtt phân cĂĄch gi giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng thĂŹ nĂł cĂł tháťƒ báť‹ phản xấ, ấ, khĂşc xấ. x B.SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ truyáť n Ä‘ưᝣcc trong chân khĂ´ng. C.SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ sĂłng ngang nĂŞn nĂł ch chᝉ truyáť n Ä‘ưᝣc trong chẼt rắn. D.Trong sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ thĂŹ dao Ä‘áť™ng áť™ng cᝧ cᝧa Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng vĂ cᝧa tᝍ trĆ°áť?ng tấi máť™t Ä‘iáťƒm m luĂ´n Ä‘áť“ng pha nhau. Câu 5 (CÄ?-2007):SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ Ă quĂĄ trĂŹnh lan truy truyáť n cᝧa Ä‘iᝇn tᝍ trĆ°áť?ng biáşżn thiĂŞn, ĂŞn, trong khĂ´ng gian. Khi


nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A.Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . D.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 6(ĐH-2007):Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A.Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B.Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . C.Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D.Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 7 (CĐ-2008):Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B.Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C.Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 8 (ĐH-2008):Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì YT vuông góc A.vectơ cường độ điện trường YET cùng phương với phương truyên sóng còn vectơ cảm ứng từ B Y T với vectơ cường độ điện trường E. B.vectơ cường độ điện trường YET và vectơ cảm ứng từ YBT luôn cùng phương với phương truyền sóng. C.vectơ cường độ điện trường YET và vectơ cảm ứng từ YBT luôn vuông góc với phương truyền sóng. YT cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường YET vuông góc D.vectơ cảm ứng từ B YT. với vectơ cảm ứng từ B Câu 9 (CĐ-2009):Khi nói về sóng điện từ, phát biếu nào dưới đây là sai? A.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B.Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C.Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại một điếm, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D.Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s. Câu 10 (CĐ-2011):Khi nói về điện từ trường, phát biếu nào sau đây sai? A.Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điếm luôn vuông góc với nhau. B.Điện trường và từ trường là hai mặt thế hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C.Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. D.Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. Câu 11 (ĐH-2009):Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A.Sóng điện từ là sóng ngang. B.Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C.Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D.Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 12:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A.Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha nhau. B.Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. C.Sóng điện từ là sóng ngang . D.Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 13 (ĐH-2012):Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A.ngược pha nhau B.lệch pha nhau C.đồng pha nhau D.lệch pha nhau Câu 14 (ĐH-2012):Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A.độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B.độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C.độ lớn bằng không. D.độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 15:Tại đài truyền hình Hà Nam có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang, Trang - 242 -


hĆ°áť›ng tᝍ Tây sang Ä?Ă´ng. Gáť?i M lĂ máť™t Ä‘iáťƒm trĂŞn phĆ°ĆĄng truyáť n Ä‘Ăł. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t, vĂŠc tĆĄ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng tấi M cĂł Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi vĂ hĆ°áť›ng tᝍ trĂŞn xuáť‘ng. Khi Ä‘Ăł vectĆĄ cảm ᝊng tᝍ tấi M cĂł A.Ä‘áť™ láť›n báşąng khĂ´ng. B.Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi vĂ hĆ°áť›ng váť phĂ­a Tây. C.Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi vĂ hĆ°áť›ng váť phĂ­a Bắc D.Ä‘áť™ láť›n cáťąc Ä‘ấi vĂ hĆ°áť›ng váť phĂ­a Nam. 1B 2B 3B 4C 5C 6D 7B 8A 9C 10A 11C 12A 13C 14A 15C Chᝧ Ä‘áť 8. Thu phĂĄt sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ Câu 1:Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ Ä‘iáť u hoĂ gáť“m cuáť™n cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn c, khi tăng Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂŞn 4 lần thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch A.tăng 4 lần. B.tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D.giảm 2 lần. Câu 2:Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ Ä‘iáť u hoĂ gáť“m cuáť™n cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Khi tăng Ä‘áť™ táťą cảm cᝧa cuáť™n cảm lĂŞn 2lần vĂ giảm Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘i 2 lần thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch A.khĂ´ng Ä‘áť“i. B.tăng 2 lần. C.giảm 2 lần. D.tăng 4 lần. Câu 3:Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ gáť“m cuáť™n cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Khi tăng Ä‘áť™ táťą cảm lĂŞn 16 lần vĂ giảm Ä‘iᝇn dung 4 lần thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng sáş˝ A.tăng 4 lần. B.tăng 2 lần. C.giảm 2 lần. D.giảm 4 lần Câu 4:Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ gáť“m cuáť™n cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn C. Khi tăng Ä‘áť™ táťą cảm lĂŞn 8 lần vĂ giảm Ä‘iᝇn dung 2 lần thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch sáş˝ A.tăng 4lần. B.tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D.giảm 4 lần Câu 5(Ä?H-2009):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc tᝍ C1 Ä‘áşżn C2. Mấch dao Ä‘áť™ng nĂ y cĂł chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc A.tᝍ 4Ď€/LC Ä‘áşżn 4Ď€/LC . B.tᝍ 2Ď€/LC Ä‘áşżn 2Ď€/LC . C.tᝍ 2/LC Ä‘áşżn 2/LC . D.tᝍ 4/LC Ä‘áşżn 4/LC . Câu 6(Ä?H-2010):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 4 ÂľH vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung biáşżn Ä‘áť•i tᝍ 10 pF Ä‘áşżn 640 pF. LẼy Ď€2 = 10. Chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch nĂ y cĂł giĂĄ tráť‹ A.tᝍ 2.10-8 s Ä‘áşżn 3,6.10-7 s. B.tᝍ 4.10-8 s Ä‘áşżn 2,4.10-7 s. -8 -7 C.tᝍ 4.10 s Ä‘áşżn 3,2.10 s. D.tᝍ 2.10-8 s Ä‘áşżn 3.10-7 s. Câu 7:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L = 64 (mH) vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung c biáşżn thiĂŞn tᝍ 36 (pF) Ä‘áşżn 225 (pF). Tần sáť‘ riĂŞng cᝧa mấch biáşżn thiĂŞn trong khoảng nĂ o? A.tᝍ 0,42 kHz Ä‘áşżn 1,05 kHz. B.tᝍ 0,42 Hz Ä‘áşżn 1,05 Hz. C.tᝍ 0,42 GHz Ä‘áşżn 1,05 GHz. D.tᝍ 0,42 MHz Ä‘áşżn 1,05 MHz. Câu 8:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ gáť“m máť™t cuáť™n dây thuần cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L vĂ hai t᝼ Ä‘iᝇn C1 vĂ C2. Khi mắc cuáť™n dây riĂŞng váť›i tᝍng t᝼ C1 vĂ C2 thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng cᝧa mấch tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ T1 = 3 (ms) vĂ T2 = 4 (ms). Náşżu mắc cuáť™n dây váť›i t᝼ cĂł Ä‘iᝇn dung C= C1 + C2 thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A.11 (ms). B.5 (ms). C.7 (ms). D.10 (ms). Câu 9(Ä?H-2010):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L khĂ´ng Ä‘áť‘i vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ C1 thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ f1. Ä?áťƒ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ âˆš5f1thĂŹ phải Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ ƒ z A.5C1 B. 1. C.√5C1 D. 1 √ Câu 10(CÄ?-2012): Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Trong mấch Ä‘ang cĂł dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ táťą do. Khi Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ 20 pF thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng lĂ 3 Âľs. Khi Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn cĂł giĂĄ tráť‹ 180 pF thĂŹ chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng lĂ A.9 Âľs. B.27 Âľs. C.& Âľs. D. $ Âľs Câu 11:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC cĂł chu káťł dao Ä‘áť™ng riĂŞng lĂ T. Neu Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ tăng thĂŞm 440 pF chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng tăng thĂŞm 20%. Ä?iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn trĆ°áť›c khi tăng lĂ A.20 pF B.1000pF C.1200pF D.10pF Câu 12(CÄ?-2009):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng LC lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm khĂ´ng Ä‘áť•i, t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i. Khi C = C1 thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 7,5 MHz vĂ khi C = C2 thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 10 MHz. Náşżu C = C1 + C2 thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A.12,5 MHz. B.2,5 MHz. C.17,5 MHz. D.6,0 MHz. Câu 13(Ä?H-2010):Mấch dao Ä‘áť™ng lĂ˝ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ cĂł t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Trang - 243 -


Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Khi C = C1,thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch báşąng 30 kHz vĂ khi C = C2 thĂŹ ƒ ƒ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch báşąng 40 kHz. Náşżu C = 1 2 thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch báşąng ƒ1 3ƒ2

A.50 kHz. B.24 kHz. C. 70 kHz. D.10 kHz. Câu 14(Ä?H-2012):Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng gáť“m máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm xĂĄc Ä‘áť‹nh vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn lĂ t᝼ xoay, cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc theo quy luáş­t hĂ m sáť‘ báş­c nhẼt cᝧa gĂłc xoay Îą cᝧa bản linh Ä‘áť™ng. Khi Îą = 00, tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 3 MHz. Khi Îą =1200, tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 1MHz. Ä?áťƒ mấch nĂ y cĂł tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng báşąng 1,5 MHz thĂŹ Îą báşąng A.300 B.450 C.600 D.900 Câu 15:Máť™t mấch dao Ä‘áť™ng lĂ­ tĆ°áť&#x;ng gáť“m cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm L khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung Cthay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc. Khi Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ lĂ C thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 30 MHz. Tᝍ giĂĄ tráť‹ Cnáşżu Ä‘iáť u chᝉnh tăng thĂŞm Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ máť™t lưᝣng ∆C thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ f. Náşżu Ä‘iáť u chᝉnh giảm t᝼ Ä‘iᝇm cᝧa t᝼ máť™t lưᝣng 2∆C thĂŹ tần sáť‘ dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ 2f. Tᝍ giĂĄ tráť‹ Cnáşżu Ä‘iáť u chᝉnh tăng thĂŞm Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ máť™t lưᝣng 9∆C thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng riĂŞng cᝧa mấch lĂ A. .10-8 s B. .10-8 s C. .10-8 s D. .10-8 s Câu 16(Ä?H-2013):SĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł tần sáť‘ 10MHz truyáť n váť›i táť‘c Ä‘áť™ 3.108 m/s cĂł bĆ°áť›c sĂłng lĂ A.3 m B.6 m C.60 m D.30 m , Câu 17(CÄ?-2012):Mấch cháť?n sĂłng cᝧa máť™t mĂĄy thu sĂłng vĂ´ tuyĂŞn gĂ´m cuáť™n cảm thuân cĂł Ä‘áť™ táťą cảm H

vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ä?iáť u chᝉnh C = & pF thĂŹ mấch nĂ y thu Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng báşąng A.200 m. B.400 m. C.100 m. D.300 m. Câu 18:Mấch dao Ä‘áť™ng áť&#x; láť‘i vĂ o cᝧa máť™t mĂĄy thu thanh gáť“m cuáť™n cảm cĂł Ä‘áť™ táťą cảm 0,3 pH vĂ t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung thay Ä‘áť‘i Ä‘ưᝣc. Biáşżt ráşąng, muáť‘n thu Ä‘ưᝣc máť™t sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ thĂŹ tần sáť‘ riĂŞng cᝧa mấch dao Ä‘áť™ng phải báşąng tần sáť‘ cᝧa sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cần thu (Ä‘áťƒ cĂł cáť™ng hĆ°áť&#x;ng). Ä?áťƒ thu Ä‘ưᝣc sĂłng cᝧa hᝇ phĂĄt thanh VOV giao thĂ´ng cĂł tần sáť‘ 91 MHz thĂŹ phải Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn táť›i giĂĄ tráť‹ A.11,2 pF B.10,2 nF C.10,2 pF D.11,2 nF Câu 19:Mấch dao Ä‘áť™ng Ä‘iᝇn tᝍ LC Ä‘ưᝣc dĂšng lĂ m mấch cháť?n sĂłng cᝧa mĂĄy thu vĂ´ tuyáşżn. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt tᝍ khi t᝼ Ä‘ang tĂ­ch Ä‘iᝇn cáťąc Ä‘ấi Ä‘áşżn khi Ä‘iᝇn tĂ­ch trĂŞn t᝼ báşąng khĂ´ng lĂ 10-7 s. Náşżu táť‘c Ä‘áť™ truyáť n sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ lĂ 3.108 m/s thĂŹ sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ do mĂĄy thu bắt Ä‘ưᝣc cĂł bĆ°áť›c sĂłng lĂ A.60 m. B.90 m. C.120 m. D.300 m. Câu 20(CÄ?-2011):Mấch cháť?n sĂłng cᝧa máť™t mĂĄy thu thanh gáť“m máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł Ä‘áť™ táťą cảm khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘iᝇn dung. Khi t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C1, mấch thu Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł ƒ bĆ°áť›c sĂłng 100 m; khi t᝼ Ä‘iᝇn cĂł Ä‘iᝇn dung C2, mấch thu Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 1 km. Tᝉ sáť‘ ƒ2 lĂ 1

A.10. B.100. C.0,1. D.1000. Câu 21(Ä?H-2008): Mấch dao Ä‘áť™ng cᝧa mĂĄy thu sĂłng vĂ´ tuyáşżn cĂł t᝼ Ä‘iᝇn váť›i Ä‘iᝇn dung C vĂ cuáť™n cảm váť›i Ä‘áť™ táťą cảm L, thu Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 20 m. Ä?áťƒ thu Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 40 m, Ä‘iᝇn dung cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn lĂ A.4C B.C C.2C D.3C Câu 22: Máť™t mĂĄy thu thanh váť›i mấch cháť?n sĂłng cĂł t᝼ Ä‘iᝇn lĂ t᝼ xoay váť›i Ä‘iᝇn dung biáşżn thiĂŞn theo hĂ m báş­c nhẼt cᝧa gĂłc xoay. Khi gĂłc xoay lĂ 300 mĂĄy thu Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 30 m, khi gĂłc xoay lĂ 3000 mĂĄy thu Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 90 m. TĂ­nh bĆ°áť›c sĂłng cᝧa sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ mĂ mĂĄy thu Ä‘ưᝣc khi gĂłc xoay lĂ 900? A.50 m. B.75 m. C.45 m. D.60 m. Câu 23: Mấch cháť?n sĂłng cᝧa máť™t mĂĄy thu vĂ´ tuyáşżn Ä‘iᝇn gáť“m máť™t cuáť™n cảm thuần vĂ máť™t t᝼ Ä‘iᝇn lĂ t᝼ xoay Cx. Ä?iᝇn dung cᝧa t᝼ Cx lĂ hĂ m sáť‘ báş­c nhẼt cᝧa gĂłc xoay. Khi chĆ°a xoay t᝼ (gĂłc xoay báşąng 00) thĂŹ mấch thu Ä‘ưᝣc sĂłng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 10 m. Khi gĂłc xoay t᝼ lĂ 45° thĂŹ mấch thu Ä‘ưᝣc sĂłng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 20 m. Ä?áťƒ mấch bắt Ä‘ưᝣc sĂłng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 30 m thĂŹ phải xoay t᝼ táť›i gĂłc xoay báşąng A.1200 B.1350 C.750 D.900 Câu 24: Mấch cháť?n sĂłng cᝧa mĂĄy thu vĂ´ tuyáşżn gáť“m t᝼ xoay CvĂ cuáť™n thuần cảm L. T᝼ xoay cĂł Ä‘iᝇn dung C tᝉ lᝇ theo hĂ m sáť‘ báş­c nhẼt Ä‘áť‘i váť›i gĂłc xoay φ. Ban Ä‘ầu khi chua xoay t᝼ thĂŹ mấch thu Ä‘uᝣc sĂłng cĂł tần sáť‘ f0. Khi xoay t᝼ máť™t gĂłc φ1 thĂŹ mấch thu Ä‘uᝣc sĂłng cĂł tần sáť‘ f1= 0,5f0. Khi xoay t᝼ máť™t gĂłc φ2thĂŹ mấch thu Ä‘ưᝣc sĂłng cĂł tần sáť‘ f2 = f0. Tᝉ sáť‘ giᝯa hai gĂłc xoay lĂ : e e e e A.e2 = B.e2 = C.e2 = 3 De 2 = 1

1

1

1

Trang - 244 -


Câu25:Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay. Khi tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ mà máy thu được tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện mà máy thu có bước sóng là: A.41 m. B.38 m. C.35 m. D.32 m. Câu 26: Nếu quy ước: 1 - chọn sóng; 2 - tách sóng; 3 - khuyếch đại âm tần; 4 - khuyếch đại cao tần; 5 chuyển thành sóng âm.Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào? A.1,2, 5,4, 3. B.1,3,2, 4, 5. C.1,4, 2, 3, 5. D.1,2, 3,4, 5. Câu 27(ĐH-2010): Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A.Mạch tách sóng. B.Mạch khuyếch đại. C.Mạch biển điệu. D.Anten. Câu 28:Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A.Mạch biến điệu. B.Anten thu. C.Mạch khuếch đại D.Mạch tách sóng. Câu 29(ĐH-2010): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyển, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A.800. B.1000. C.625. D.1600. Câu30:Sóng điện từ không phản xạ mà có khả năng xuyên qua tầng điện li? A.Sóng dài. B.Sóng trung. C.Sóng ngắn. D.Sóng cực ngắn. 1B 2A 3B 4C 5B 6C 7D 8B 9B 10A 11B 12D 13A 14B 15B 16D 17B 18C 19C 20B 21A 22A 23A 24D 25C 26C 27A 28A 29A 30D Chương 5: Sóng ánh sáng Chủ đề1. Đặc điểm ánh sáng khi truyền trong các môi trường Câu 1(CĐ-2007):Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A.Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. Câu 2: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng trắng(I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào không bị lăng kính làm tán sắc? A.I; II; III; IV B.II; III; IV C.I; II; IV D.I;II; III Câu 3(CĐ-2013):Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C.Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D.Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 4:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A.Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. B.Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính Câu 5:Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A.không bị tán sắc. B.bị thay đổi tần số. C.bị đổi màu. D.không bị lệch phương truyền. Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau? A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B.Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C.Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Trang - 245 -


D.Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 7:Phát biểu nào sau đây sai? A.Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B.Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. C.Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. Câu 8:Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím. B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. D.Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím. Câu 9 (CĐ-2013):Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A.từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B.từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. 14 14 C.từ 4,20.10 Hz đến 7,89.10 Hz. D.từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. Câu 10:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. B.Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. C.Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. Câu 11 (CĐ-2012):Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A.Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 12:Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ A.tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B.có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. C.đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại. D.giảm dần từ màu đỏ đến màu tím. Câu 13: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là A.n1, n2, n3, n4. B.n4, n2, n3, n1. C.n4, n3, n1, n2. D.n1, n4, n2, n3. Câu 14 (ÐH-2008):Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Trong cùng một môi trường truyền, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ. Câu 15:Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A.nℓ> nc> nv. B.nc> nℓ> nv. C.nc> nv> nℓ. D.nv> nℓ> nc Câu 16:Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A.Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B.Tốc độ truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau C.Ánh sáng có tính chất hạt D.Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng Câu 17:Phát biểu nào sau đây sai? A.Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B.Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. C.Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. Câu 18: Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân không thì tốc độ của A.tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất. B.lục lớn nhất, tím nhỏ nhất. C.đỏ lớn nhất, tím nhỏ nhất. D.cả ba bằng nhau. Trang - 246 -


Câu 19: So với trong chân không thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đơn sắc này thay đổi như thế nào A.Không đổi. B.Giảm n lần. C.Tăng n lần. D.Giảm n2 lần. Câu 20 (CĐ-2011):Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là A.1,87.108 m/s. B.1,67.108 m/s. C.1,59.108 m/s. D.1,78.108 m/s. Câu 21 (ĐH-2014):Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A.nđ< nv< nt. B.nđ> nt> nv. C.nt> nđ> nv. D.nv> nđ> nt. Câu 22: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563µm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng A.0,4830µm. B.0,4931µm. C.0,4415µm. D.0,4549µm. Câu 23:Gọi nđ, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào sau đây đúng? A.nℓ> nđ> nv. B.nv> nℓ> nđ. C.nℓ> nv> nđ. D.nđ> nv> nℓ. Câu 24 (CĐ-2007):Xét hai bức xạ đỏ và tím trong nước, Kết luận nào sau đây đúng? A.Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng bức xạ đỏ trong nước B.Trong nước, tần số của bức xạ tím nhỏ hơn tần số của bức xạ đỏ. C.Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn bức xạ đỏ trong nước D.Tốc độ truyền của bức xạ tím nhỏ hơn bức xạ đỏ trong nước Câu 25:Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A.vđ> vv> vt B.vđ< vv< vt C.vđ< vt< vv D.vđ = vv = vt Câu 26: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng λ1 = 0,36 µm trong thuỷ tinh và có bước sóng bằng λ1 = 0,42 µm trong một chất lỏng. Chiết suất tỉ đối của chất lỏng so với thuỷ tinh (ứng với bức xạ đó) là A.1,167. B.0,857. C.0,814. D.1,228. Câu 27: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị của nđ bằng A.1,48. B.1,50. C.1,53. D.1,55. Câu 28: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng A.1,5. B.√2 C.2,4. D.2. 14 Câu 29: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.10 Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng A.3,4.1014 Hz. B.3,0.1014 Hz. C.5,3.1014 Hz. D.4,0.1014 Hz. Câu 30: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A.tần số thay đổi, tốc độ không đổi. B.tần số thay đổi, tốc độ thay đổi. C.tần số không đổi, tốc độ thay đổi. D.tần số không đổi, tốc độ không đổi. Câu 31 (CĐ-2008):Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A.nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B.lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C.vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D.vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. Câu 32 (ĐH-2012):Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A.màu tím và tần số f. B.màu cam và tần số 1,5f. C.màu cam và tần số f. D.màu tím và tần số 1,5f. Câu 33:Một tia sáng đơn sắc màu vàng khi truyền trong chân không có bước sóng 550nm Nếu tia sáng này truyền trong nước có chiết suất thì A.Có bước sóng 412,5 nm và có màu tím. B.Có bươc sóng 412,5 nm và có màu vàng. C.Vẫn có bước sóng 550 nm và có màu vàng. D.Có bước sóng 733nm và có màu đỏ. Câu 34:Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f từ không khí vào nước, nước có chiết suất là 4/3 đối với ánh sáng này. Ánh sáng trong nước có màu Trang - 247 -


v

v

A.đỏ và tần số B.vàng và tần số C.vàng và tần số f. D.đỏ và tần số f. Câu 35 (ĐH-2012):Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A.của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B.của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C.của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D.của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 36:Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì A.Tần số không đổi, bước sóng và tốc độ tăng B.Tần số không đổi, bước sóng và tốc độ giảm. C.Tốc độ, tần số không đổi, bước sóng tăng. D.Tốc độ tăng, tần số không đổim bước sóng giảm. 01. D

02. B

03. B

04. B

05. A

06. C

07. C

08. D

09. A

10. B

11. C

12. A

13. C

14. A

15. B

16. A

17. C

18. D

19. B

20. D

21. A

22. B

23. C

24. D

25. A

26. B

27. A

28. C

29. D

30. C

31. C

32. C

33. B

34. D

35. A

36. A

Chủ đề2. Hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 1:Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về D.phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Câu 2:Một chùm sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn không, sẽ A.chỉ có phản xạ. B.có khúc xạ, tán sắc và phản xạ. C.chỉ có khúc xạ. D.chỉ có tán sắc. Câu 3:Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A.Phản xạ. B.Khúc xạ. C.Phản xạ toàn phần. D.Tán sắc. Câu 4 (QG-2015):Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A.không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B.bị đổi màu. C.bị thay đổi tần số. D.không bị tán sắc Câu 5 (ĐH-2007):Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A.gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B.vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C.gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D.chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 6:Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó A.góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. B.góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. C.góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới. D.góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới. Câu 7:Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu A.cam. B.đỏ. C.chàm. D.lam. Câu 8 (ĐH-2009):Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A.chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Trang - 248 -


B.so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C.tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D.so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 9:Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu vàng, màu chàm từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu A.cam. B.vàng. C.chàm. D.lam. Câu 10:Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A.đỏ. B.tím. C.vàng. D.lam. Câu 11 (ĐH-2012):Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A.rl= rt = rđ. B.rt<rl< rđ. C.rđ<rl< rt. D.rt< rđ<rl. Câu 12:Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí tới nước dưới góc tới 600. Biết chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và ánh sáng tìm lần lượt là 1,31 và 1,38. Góc tạo bởi tia khúc xạ đỏ và tím trong nước là A.38,870 B.2,510 C.41,380 D.5,210 Câu 13: Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí tới nước dưới góc tới 520. Tia khúc xạ màu tím lệch với tia khúc xạ màu đỏ góc 20. Tia khúc xạ màu đỏ hợp và tia phản xạ hợp thành góc vuông. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc tím là A.0,8 B.1,4 C.1,28 D.1,34 Câu 14:Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím, ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ có các giá trị: 1,343, 1,358, 1,328. Chiếu một chùm sáng trắng song song từ nước ra không khí, người ta thấy tia ló màu vàng có phương là là mặt nước Góc giữa tia ló màu đỏ và tia phản xạ màu tím bằng A.58,84o. B.54,64o. C.46,25o. D.50,45o Câu 15:Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước dưới góc tới 600, chiều sâu của bể nước là 0,9 m. Chiết suất của nước với ánh sáng đổ và tím lần lượt bằng 1,34 và 1,38. Tính bề rộng dải quang phổ thu được được đáy bể? A.1,83 cm B.1,33 cm C.3,67 cm D.1,67 cm Câu 16:Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 1,343 và 1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong nước là A.41'23,53". B.22'28,39". C.30'40,15". D.14'32,35". Câu 17:Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2 m, với góc tới 450. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là √2 và √3. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là: A.17cm. B.12,4 cm. C.60 cm. D.15,6 cm. Câu 18: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,34; đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,33. Chiều sâu của nước trong bể là 1 m. Bề rộng của dải màu thu được ở bể A.2,12 mm. B.4,04 mm. C.11,15 mm. D.3,52 mm. Câu 19: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 300. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy bể là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là A.1,87 m. B.0,78 m. C.1,57 m. D.2,24 m. Câu 20 (ĐH-2011):Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A.tím, lam, đỏ. B.đỏ, vàng, lam. C.đỏ, vàng. D.lam, tím. Câu 21: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Trong số các tia sáng đơn sắc ló ra ngoài không khí thì tia sát với pháp tuyến nhất là A.vàng. B.tím. C.cam. D.chàm Câu 22: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân Trang - 249 -


cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng). Trong sáť‘ cĂĄc tia sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ­ thĂŹ tia sĂĄt váť›i mạt phân cĂĄch nhẼt lĂ A.vĂ ng. B.tĂ­m. C.cam. D.chĂ m Câu 23:Chiáşżu tᝍ nĆ°áť›c ra khĂ´ng khĂ­ máť™t chĂšm tia sĂĄng song song rẼt háşšp (coi nhĆ° máť™t tia sĂĄng) gáť“m 5 thĂ nh phần Ä‘ĆĄn sắc: tĂ­m, cam, Ä‘áť?, l᝼c, chĂ m. Tia lĂł Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼c Ä‘i lĂ lĂ mạt nĆ°áť›c (sĂĄt váť›i mạt phân cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng). KhĂ´ng káťƒ tia Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼c, cĂĄc tia khĂ´ng lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ­ lĂ cĂĄc tia Ä‘ĆĄn sắc mĂ u: A.tĂ­m, cam, Ä‘áť?. B.Ä‘áť?, cam, chĂ m. C.Ä‘áť?, cam. D.chĂ m, tĂ­m. Câu 24:Chiáşżu máť™t tia sĂĄng mĂ u vĂ ng tᝍ thᝧy tinh táť›i mạt phân cĂĄch váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng khĂ­, ngĆ°áť?i ta thẼy tia lĂł Ä‘i lĂ lĂ mạt phân cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng. Thay tia sĂĄng vĂ ng báşąng máť™t chĂšm tia sĂĄng song song, háşšp, chᝊa Ä‘áť“ng tháť?i ba ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc: mĂ u Ä‘áť?, mĂ u l᝼c vĂ mĂ u tĂ­m chiáşżu táť›i mạt phân cĂĄch trĂŞn theo Ä‘Ăşng hĆ°áť›ng cĹŠ thĂŹ chĂšm tia sĂĄng lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ­ lĂ A.chĂšm tia sĂĄng mĂ u l᝼c. B.hai chĂšm tia sĂĄng: mĂ u l᝼c vĂ mĂ u tĂ­m. C.chĂšm tia sĂĄng mĂ u Ä‘áť?. D.ba chĂšm tia sĂĄng: mĂ u Ä‘áť?, mĂ u l᝼c vĂ mĂ u tĂ­m. Câu 25:Chiáşżu máť™t tia sĂĄng mĂ u l᝼c tᝍ thᝧy tinh táť›i mạt phân cĂĄch váť›i mĂ´i trĆ°áť?ng khĂ´ng khĂ­, ngĆ°áť?i ta thẼy tia l᝼c Ä‘i lĂ lĂ mạt phân cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng. Thay tia sĂĄng l᝼c báşąng máť™t chĂšm tia sĂĄng song song, háşšp, chᝊa Ä‘áť“ng tháť?i ba ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc: mĂ u vĂ ng, mĂ u lam, mĂ u tĂ­m chiáşżu táť›i mạt phân cĂĄch trĂŞn theo Ä‘Ăşng hĆ°áť›ng cĹŠ thĂŹ chĂšm tia sĂĄng lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ­ lĂ A.ba chĂšm tia sĂĄng: mĂ u vĂ ng, mĂ u lam vĂ mĂ u tĂ­m. B.chĂšm tia sĂĄng mĂ u vĂ ng. C.hai chĂšm tia sĂĄng mĂ u lam vĂ mĂ u tĂ­m. D.hai chĂšm tia sĂĄng mĂ u vĂ ng vĂ mĂ u lam. Câu 26: Cháť?n Ä‘ĂĄp ĂĄn Ä‘Ăşng: A.Khi chiáşżu ĂĄnh sĂĄng trắng qua máť™t bản thᝧy tinh hai mạt song song theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc báť mạt bản thĂŹ cĂł tháťƒ xảy ra hiᝇn tưᝣng tĂĄn sắc ĂĄnh sĂĄng. B.Chiáşżu máť™t chĂšm sĂĄng gáť“m cĂĄc tia mĂ u Ä‘áť?, l᝼c, vĂ ng, chĂ m vĂ tĂ­m tᝍ nĆ°áť›c ra khĂ´ng khĂ­ thĂŹ thẼy tia sĂĄng mĂ u chĂ m báť‹ phản xấ toĂ n phần chᝊng táť? tia sĂĄng mĂ u vĂ ng cĹŠng báť‹ phản xấ toĂ n phần. C.Máť™t chĂšm tia sĂĄng háşšp, mĂ u l᝼c khi Ä‘i qua lăng kĂ­nh khĂ´ng tháťƒ báť‹ tĂĄn sắc. D.Chiáşżu máť™t chĂšm sĂĄng trắng háşšp tᝍ khĂ´ng khĂ­ vĂ o nĆ°áť›c theo phĆ°ĆĄng xiĂŞn gĂłc váť›i mạt nĆ°áť›c thĂŹ tia sĂĄng lᝇch Ă­t nhẼt cĂł táť‘c Ä‘áť™ láť›n nhẼt so váť›i cĂĄc tia còn lấi. Câu 27: Chiáşżu tᝍ nĆ°áť›c ra khĂ´ng khĂ­ máť™t chĂšm tia sĂĄng song song rẼt háşšp (coi nhĆ° máť™t tia sĂĄng) gáť“m 5 thĂ nh phần Ä‘ĆĄn sắc: tĂ­m, chĂ m, vĂ ng, l᝼c, cam. Tia lĂł Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼c Ä‘i lĂ lĂ mạt nĆ°áť›c (sĂĄt váť›i mạt phân cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng). Káşżt luáş­n Ä‘Ăşng lĂ : A.cam, vĂ ng báť‹ phản xấ toĂ n phần; tia phản xấ cam gần phĂĄp tuyáşżn hĆĄn B.chĂ m, tĂ­m báť‹ phản xấ toĂ n phần; tia phản xấ tĂ­m gần phĂĄp tuyáşżn hĆĄn. C.chĂ m, tĂ­m báť‹ phản xấ toĂ n phần; tia phản xấ chĂ m gần phĂĄp tuyáşżn hĆĄn. D.chĂ m, tĂ­m báť‹ phản xấ toĂ n phần; tia phản xấ chĂ m vĂ tĂ­m trĂšng nhau Câu 28:Chiáşżu tᝍ nĆ°áť›c ra khĂ´ng khĂ­ máť™t chĂšm tia sĂĄng song song rẼt háşšp (coi nhĆ° máť™t tia sĂĄng) gáť“m 5 thĂ nh phần Ä‘ĆĄn sắc: tĂ­m, cam, Ä‘áť?, l᝼c, chĂ m. Tia lĂł Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼c Ä‘i lĂ lĂ mạt nĆ°áť›c (sĂĄt váť›i mạt phân cĂĄch giᝯa hai mĂ´i trĆ°áť?ng). KhĂ´ng káťƒ tia Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼c, cĂĄc tia lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ­ lĂ cĂĄc tia Ä‘ĆĄn sắc mĂ u: A.tĂ­m, cam, Ä‘áť?. B.Ä‘áť?, cam, chĂ m. C.Ä‘áť?, cam. D.chĂ m, tĂ­m. Câu 29:Chiáşżu tᝍ máť™t chẼt láť?ng ra khĂ´ng khĂ­ máť™t chĂšm tia sĂĄng song song rẼt háşšp (coi nhĆ° máť™t tia sĂĄng) gáť“m hai thĂ nh phần Ä‘ĆĄn sắc: Ä‘áť? vĂ tĂ­m váť›i gĂłc táť›i 450. Biáşżt chiáşżt suẼt cᝧa chẼt láť?ng Ä‘áť‘i váť›i ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc Ä‘áť? vĂ tĂ­m lần lưᝣt lĂ nÄ‘ = 1,39 vĂ nt = 1,44. PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây chĂ­nh xĂĄc: A.Tia mĂ u tĂ­m vĂ tia mĂ u Ä‘áť? Ä‘áť u báť‹ phản xấ toĂ n phần B.Tia mĂ u tĂ­m vĂ tia mĂ u Ä‘áť? Ä‘áť u lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ­. C.Tia mĂ u tĂ­m báť‹ phản xấ toĂ n phần; tia mĂ u Ä‘áť? lĂł ra ngoĂ i D.Tia mĂ u Ä‘áť? báť‹ phản xấ toĂ n phần; tia mĂ u tĂ­m lĂł ra ngoĂ i Câu 30:Chiáşżt suẼt cᝧa nĆ°áť›c Ä‘áť‘i váť›i tia Ä‘áť? lĂ nÄ‘, tia tĂ­m lĂ nt. Chiáşżu chĂšm tia sĂĄng háşšp gáť“m cả hai ĂĄnh sĂĄng Ä‘áť? vĂ tĂ­m tᝍ nĆ°áť›c ra khĂ´ng khĂ­ váť›i gĂłc táť›i i sao cho q <sini <q . Tia lĂł lĂ : Âą

Ä‘

A.tia tĂ­m . B.khĂ´ng cĂł tia nĂ o lĂł ra. C.tia Ä‘áť?. D.cả tia tĂ­m vĂ tia Ä‘áť? . Câu 31:Chiáşżu máť™t chĂšm sĂĄng háşšp Ä‘ĆĄn sắc mĂ u l᝼c vĂ o mạt bĂŞn máť™t lăng kĂ­nh thĂŹ chĂšm tia lĂł Ä‘i sĂĄt mạt bĂŞn thᝊ hai cᝧa lăng kĂ­nh . Thay chĂšm sĂĄng trĂŞn báşąng chĂšm tia sĂĄng song song rẼt háşšp (coi nhĆ° máť™t tia sĂĄng) gáť“m 4 thĂ nh phần Ä‘ĆĄn sắc: tĂ­m, lam, Ä‘áť?, vĂ ng. CĂĄc tia lĂł ra ngoĂ i khĂ´ng khĂ­ áť&#x; mạt bĂŞn thᝊ hai lĂ cĂĄc tia Ä‘ĆĄn sắc mĂ u: Trang - 250 -


A.Đỏ, vàng B.Tím, lam C.vàng, lam D.Đỏ, vàng, lam Câu 32:Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính. Chùm khúc xạ tới mặt bên còn lại thấy tia sáng màu tím ló ra trùng với mặt bên còn lại. Điều khẳng định nào sau là đúng A.Tất cả các tia sáng còn lại đều bị phản xạ toàn phần B.Tất cả các tia sáng còn lại đều ló ra khỏi mặt bên còn lại C.Chỉ cỏ tia đỏ ló ra D.A, B, C đều chưa khẳng định được Câu 33: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính. Chùm khúc xạ tới mặt bên còn lại thấy tia sáng màu đỏ ló ra trùng với mặt bên còn lại. Điều khẳng định nào sau là đúng A.Tất cả các tia sáng còn lại đều bị phản xạ toàn phần B.Tất cả các tia sáng còn lại đều ló ra khỏi mặt bên còn lại C.Các tia lam, chàm, tím cùng ló ra khỏi mặt bên còn lại D.Chỉ có tia tím mới ló ra khỏi mặt bên còn lại Câu 34:Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A.0,146 cm. B.0,0146 m. C.0,0146 cm. D.0,292 cm. Câu 35: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45; nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là: A.1,81 cm. B.2,81 cm. C.2,18 cm. D.0,64 cm. Câu 36: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 2 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,700; nt=1,732. Bề rộng chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là: A.0,014 cm. B.0,044 cm. C.0,034 cm. D.0,028 cm. 01. C

02. B

03. C

04. D

05. C

06. A

07. B

08. B

09. A

10. B

11. B

12. B

13. D

14. D

15. C

16. C

17. D

18. C

19. 3,73m

20. C

21. C

22. A

23. D

24. C

25. B

26. D

27. D

28. C

29. C

30. C

31. A

32. B

33. A

34. C

35. D

36. A

Chủ đề3. Các bài toán cơ bản về giao thoa Câu 1:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng A.nguyên lần bước sóng. B.nguyên lần nửa bước sóng. C.nửa nguyên lần bước sóng. D.nửa bước sóng. Câu 2 (ĐH-2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng A.nguyên lần bước sóng. B.nguyên lần nửa bước sóng. C.nửa nguyên lần bước sóng. D.nửa bước sóng. Câu 3: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A.1,5λ B.2,5λ C.2λ D.3λ Câu 4 (CĐ-2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng r r A. B.λ. C. D.2λ. Câu 5:Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu ánh sáng có bước sóng λ1 = 500 nm. Xét một điểm trên màn mà hiệu đường đi tới hai nguồn sáng là 0,75 µm, tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên Trang - 251 -


bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750 nm A.từ vân tối thành vân sáng. B.từ vân sáng thành vân tối. C.đều cho vân sáng. D.đều cho vân tối Câu 6 (CĐ-2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 µm có vân sáng của bức xạ A.λ2 và λ3. B.λ3. C.λ1. D.λ2. Câu 7 (CĐ-2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A.5,5.1014 Hz. B.4,5.1014 Hz. C.7,5.1014 Hz. D.6,5.1014 Hz. Câu 8 (CĐ-2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A.0,45 mm. B.0,6 mm. C.0,9 mm. D.1,8 mm. Câu 9 (ĐH-2013):Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A.1,5 mm. B.0,3 mm. C.1,2 mm. D.0,9 mm. Câu 10:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe 1,2 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9 m. Để kim điện kế lại lệch nhiều nhất ta dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe thì cứ sau một khoảng bằng A.0,9 mm. B.0,225 mm. C.0,1125 mm. D.0,45 mm. Câu 34:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a =1 mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45 cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng λ của ánh sáng là: A.0,55 µm B.0,65 µm C.0,50 µm D.0,60 µm Câu 35:Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2 m, phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1500 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340 m/s. I là trung điểm của AB, điểm O trên đường trung trực AB sao cho d = OI = 50 m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L; L << D. A.11,33 m. B.7,83 m. C.2,83 m. D.5,67 m. 01. A 02. C 03. A 04. C 05. A 06. C 07. C 08. C 09. C 10. D 11. C

12. A

13. A

14. A

15. A

16. A

17. C

18. D

19. D

20. D

21. C

22. D

23. A

24. C

25. A

26. D

27. D

28. C

29. D

30. A

31. C

32. C

33. A

34. A

35. D

Chủ đề4. Thay đổi điều kiện giao thoa Câu 1 (ĐH-2011):Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A.Khoảng vân tăng lên. B.Khoảng vân giảm xuống. C.Vị trí vân trung tâm thay đổi. D.Khoảng vân không thay đổi. Câu 2 (ĐH-2013):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A.Khoảng vân tăng lên. B.Khoảng vân giảm xuống. C.vị trị vân trung tâm thay đổi D.Khoảng vân không thay đổi. Câu 3:Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao Trang - 252 -


thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A.khoảng vân tăng lên. B.vị trí vân trung tâm thay đổi. C.khoảng vân không thay đổi. D.khoảng vân giảm xuống. Câu 4: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt lớn nhất và nhỏ nhất? A.I; IV B.II; III C.III; IV D.II; IV Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc; đỏ, lam, lục. Trong quang phổ bậc một, tính từ vân trung tâm ta sẽ quan sát thấy các vân sáng đơn sắc theo thứ tự A.đỏ, lam, lục. B.lục, lam, đỏ. C.lục, đỏ, lam. D.lam, lục, đỏ. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42 µm. Khi thay ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là A.0,42 µm. B.0,63 µm. C.0,55 µm. D.0,72 µm. Câu 7 (CĐ-2008):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A.i2 = 0,60 mm. B.i2 = 0,40 mm. C.i2 = 0,50 mm. D.i2 = 0,45 mm. Câu 8 (CĐ-2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A.giảm đi bốn lần. B.không đổi. C.tăng lên hai lần. D.tăng lên bốn lần. Câu 9:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm thì khoảng vân là i1. Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng λ2 thì khoảng vân là i2 = 3i1. Bước sóng λ2 có giá trị A.0,6 µm B.0,5 µm C.0,75 µm D.0,56 µm Câu 10 (ĐH-2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng A.0,60 µm B.0,50 µm C.0,45 µm D.0,55 µm Câu 11:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát 1,375 m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sáng bậc 5. Để quan sát được vân tối thứ 6 tại điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn A.0,125 m. B.0,25 m. C.0,2 m. D.0,115 m. Câu 12:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’ > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị A.0,6 µm. B.0,48µm. C.0,58µm. D.0,52µm. Câu 13 (ĐH-2011):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.0,64 µm B.0,50 µm C.0,45 µm D.0,48 µm Câu 14:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 1,25 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm và màu sắc vân sáng quan sát được là A.0,5 µm, màu lam B.0,6 µm, màu cam C.600 nm, màu lục D.0,64 µm, màu đỏ Câu 15:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, ta thấy tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn quan sát ra xa thêm 20 cm thì tại M có vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm. Trước lúc dich chuyển, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng Trang - 253 -


A.1,6 m. B.2 m. C.1,8 m. D.2,2 m. Câu 16:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 1 mm. Tᝍ váť‹ trĂ­ ban Ä‘ầu, náşżu táť‹nh tiáşżn mĂ n quan sĂĄt máť™t Ä‘oấn 50 cm ra xa mạt pháşłng chᝊa hai khe thĂŹ khoảng vân trĂŞn mĂ n tăng thĂŞm 0,3 mm. BĆ°áť›c sĂłng cᝧa ĂĄnh sĂĄng dĂšng trong thĂ­ nghiᝇm lĂ A.0,5 Âľm. B.0,6 Âľm. C.400 nm. D.0,54 Âľm. Câu 17:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc. Tᝍ váť‹ trĂ­ ban Ä‘ầu, náşżu táť‹nh tiáşżn mĂ n quan sĂĄt máť™t Ä‘oấn 50 cm lấi gần mạt pháşłng chᝊa hai khe thĂŹ khoảng vân máť›i thay Ä‘áť•i máť™t lưᝣng báşąng 250 lần bĆ°áť›c sĂłng. TĂ­nh khoảng cĂĄch giᝯa hai khe háşšp A.20 mm B.2 mm C.1 mm D.3 mm Câu 18: ThĂ­ nghiᝇm giao thoa Y-âng váť›i ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe 0,5 mm. Ban Ä‘ầu, tấi M cĂĄch vân trung tâm 1 mm ngĆ°áť?i ta quan sĂĄt Ä‘ưᝣc vân sĂĄng báş­c 2. Giᝯ cáť‘ Ä‘áť‹nh mĂ n chᝊa hai khe, di chuyáťƒn tᝍ tᝍ mĂ n quan sĂĄt ra xa vĂ dáť?c theo Ä‘Ć°áť?ng tháşłng vuĂ´ng gĂłc váť›i mạt pháşłng chᝊa hai khe máť™t Ä‘oấn cm thĂŹ thẼy tấi M chuyáťƒn thĂ nh vân táť‘i thᝊ 2 káťƒ tᝍ vân trung tâm. BĆ°áť›c sĂłng Îť cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.0,60 Âľm B.0,50 Âľm C.0,40 Âľm D.0,64 Âľm Câu 19:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc, ta thẼy tấi Ä‘iáťƒm M trĂŞn mĂ n cĂł vân sĂĄng báş­c 10. Dáť‹ch chuyáťƒn mĂ n theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i nĂł máť™t Ä‘oấn 10 cm thĂŹ tấi M cĂł vân táť‘i thᝊ 10 tĂ­nh tᝍ vân trung tâm. TrĆ°áť›c lĂşc dich chuyáťƒn, khoảng cĂĄch tᝍ mạt pháşłng chᝊa hai khe Ä‘áşżn mĂ n báşąng A.1,2 m. B.1,5 m. C.1,9 m. D.1,0 m. Câu 20: Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,6 Âľm. Khoảng cĂĄch giᝯa hai khe sĂĄng lĂ 1 mm, khoảng cĂĄch tᝍ mạt pháşłng chᝊa hai khe Ä‘áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 1,5 m. TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt, hai vân sĂĄng báş­c 4 náşąm áť&#x; hai Ä‘iáťƒm M vĂ N. Dáť‹ch mĂ n quan sĂĄt máť™t Ä‘oấn 50 cm theo hĆ°áť›ng ra 2 khe thĂŹ sáť‘ vân sĂĄng trĂŞn Ä‘oấn MN giảm so váť›i lĂşc Ä‘ầu lĂ A.7 vân. B.4 vân. C.6 vân. D.2 vân. Câu 21: ThĂ­ nghiᝇm giao thoa Y-âng váť›i ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe 1 mm. Ban Ä‘ầu, tấi M cĂĄch vân trung tâm 1,2 mm ngĆ°áť?i ta quan sĂĄt Ä‘ưᝣc vân sĂĄng báş­c 4. Giᝯ cáť‘ Ä‘áť‹nh mĂ n chᝊa hai khe, di chuyáťƒn tᝍ tᝍ mĂ n quan sĂĄt ra xa vĂ dáť?c theo Ä‘Ć°áť?ng tháşłng vuĂ´ng gĂłc váť›i mạt pháşłng chᝊa hai khe máť™t Ä‘oấn 25 cm thĂŹ thẼy tấi M chuyáťƒn thĂ nh vân sĂĄng báş­c ba. BĆ°áť›c sĂłng Îť cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.0,60 Âľm B.0,50 Âľm C.0,40 Âľm D.0,64 Âľm Câu 22:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, náşżu dĂšng ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 559 nm thĂŹ trĂŞn mĂ n cĂł 15 vân sĂĄng, khoảng cĂĄch giᝯa hai vần ngoĂ i cĂšng lĂ 6,3 mm. Náşżu dĂšng ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2 thĂŹ trĂŞn mĂ n cĂł 18 vân sĂĄng, khoảng cĂĄch giᝯa hai vân ngoĂ i cĂšng vẍn lĂ 6,3 mm. GiĂĄ tráť‹ Îť2 lĂ A.450 nm B.480 nm C.460 nm D.560 nm Câu 23:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, nguáť“n sĂĄng phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc, khoảng cĂĄch 2 khe táť›i mĂ n quan sĂĄt lĂ D. TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt, trĂŞn Ä‘oấn tháşłng AB cĂł 9 vân sĂĄng, A vĂ B lĂ váť‹ trĂ­ cᝧa hai vân sĂĄng. Náşżu táť‹nh tĂ­nh ra xa mạt pháşłng chᝊa hai khe máť™t Ä‘oấn 40 cm thĂŹ sáť‘ vân sĂĄng trĂŞn Ä‘oấn AB lĂ 7, tấi A vĂ B vẍn lĂ cĂĄc vân sĂĄng. GiĂĄ tráť‹ cᝧa D lĂ A.0,9 m B.0,8 m. C.1,2 m. D.1,5 m. Câu 24 (Ä?H-2012):Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, nguáť“n sĂĄng phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 . TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt, trĂŞn Ä‘oấn tháşłng MN dĂ i 20 mm (MN vuĂ´ng gĂłc váť›i hᝇ vân giao thoa) cĂł 10 vân táť‘i, M vĂ N lĂ váť‹ trĂ­ cᝧa hai vân sĂĄng. Thay ĂĄnh sĂĄng trĂŞn báşąng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2 = r1 thĂŹ tấi M lĂ váť‹ trĂ­ cᝧa máť™t vân giao thoa, sáť‘ vân sĂĄng trĂŞn Ä‘oấn MN lĂşc nĂ y lĂ A.7 B.5 C.8. D.6 Câu 25: Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc, mĂ n quan sĂĄt cĂĄch mạt pháşłng hai khe máť™t khoảng khĂ´ng Ä‘áť•i D, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe S1S2 = a cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i (S1 vĂ S2 luĂ´n cĂĄch Ä‘áť u S). XĂŠt Ä‘iáťƒm M trĂŞn mĂ n, lĂşc Ä‘ầu lĂ vân sĂĄng báş­c 4, náşżu lần lưᝣt giảm hoạc tăng khoảng cĂĄch S1S2 máť™t lưᝣng ∆a thĂŹ tấi Ä‘Ăł lĂ vân sĂĄng báş­c k vĂ báş­c 3k. GiĂĄ tráť‹ k lĂ A.k = 3. B.k = 4. C.k = 1. D.k = 2. Câu 26: Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc Îť, mĂ n quan sĂĄt cĂĄch mạt pháşłng hai khe máť™t khoảng khĂ´ng Ä‘áť•i D, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i (nhĆ°ng S1 vĂ S2 luĂ´n cĂĄch Ä‘áť u S). XĂŠt Ä‘iáťƒm M trĂŞn mĂ n, lĂşc Ä‘ầu lĂ vân sĂĄng báş­c 4, náşżu lần lưᝣt giảm hoạc tăng khoảng cĂĄch S1S2 máť™t lưᝣng ∆a thĂŹ tấi Ä‘Ăł lĂ vân sĂĄng báş­c k vĂ báş­c 3k. Náşżu tăng khoảng cĂĄch S1S2 thĂŞm 2∆a thĂŹ tấi M lĂ : A.vân sĂĄng báş­c 7. B.vân sĂĄng báş­c 9. C.vân sĂĄng báş­c 8. D.vân táť‘i thᝊ 9 . Câu 27: Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc Îť, mĂ n Trang - 254 -


quan sĂĄt cĂĄch mạt pháşłng hai khe máť™t khoảng khĂ´ng Ä‘áť•i D, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i (nhĆ°ng S1 vĂ S2 luĂ´n cĂĄch Ä‘áť u S). XĂŠt Ä‘iáťƒm M trĂŞn mĂ n, lĂşc Ä‘ầu lĂ vân táť‘i thᝊ 4, náşżu lần lưᝣt giảm hoạc tăng khoảng cĂĄch S1S2 máť™t lưᝣng ∆a thĂŹ tấi Ä‘Ăł lĂ vân sĂĄng báş­c k vĂ báş­c 3k. Náşżu tăng khoảng cĂĄch S1S2 thĂŞm 2∆a thĂŹ tấi M lĂ : A.vân sĂĄng báş­c 7. B.vân sĂĄng báş­c 9. C.vân sĂĄng báş­c 8. D.vân táť‘i thᝊ 9 . Câu 28:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, nguáť“n sĂĄng phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 3 mm, khoảng cĂĄch tᝍ mĂ n quan sĂĄt táť›i hai khe lĂ 2 m. Giᝯa hai Ä‘iáťƒm M, N Ä‘áť‘i xᝊng nhau qua vân trung tâm cĂł 13 vân sĂĄng (M vĂ N lĂ 2 vân táť‘i) vĂ MN = 3,9 mm. BĆ°áť›c sĂłng Ä‘ĆĄn sắc dĂšng trong thĂ­ nghiᝇm lĂ A.550 nm. B.520 nm. C.490 nm. D.450 nm. Câu 29: Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc Îť, mĂ n quan sĂĄt cĂĄch mạt pháşłng hai khe máť™t khoảng khĂ´ng Ä‘áť•i D, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i (nhĆ°ng S1 vĂ S2 luĂ´n cĂĄch Ä‘áť u S). XĂŠt Ä‘iáťƒm M trĂŞn mĂ n, lĂşc Ä‘ầu lĂ vân sĂĄng báş­c 3, náşżu lần lưᝣt giảm hoạc tăng khoảng cĂĄch S1S2 máť™t lưᝣng ∆a thĂŹ tấi Ä‘Ăł lĂ vân sĂĄng báş­c k vĂ báş­c 5k. Náşżu tăng khoảng cĂĄch S1S2 thĂŞm 3∆a thĂŹ tấi M lĂ A.vân sĂĄng báş­c 7. B.vân sĂĄng báş­c 9. C.vân sĂĄng báş­c 8. D.vân táť‘i thᝊ 9 . Câu 30:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng giao thoa ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc váť›i D khĂ´ng Ä‘áť•i, a cĂł tháťƒ thay Ä‘áť•i Ä‘ưᝣc. Ban Ä‘ầu tấi Ä‘iáťƒm M trĂŞn mĂ n quan sĂĄt lĂ vân sĂĄng báş­c 6. Náşżu lần lưᝣt tăng hoạc giảm khoảng cĂĄch giᝯa hai khe máť™t lưᝣng ∆a thĂŹ tấi M lĂ vân sĂĄng báş­c 3k hoạc k; bây giáť? náşżu tăng khoảng cĂĄch giᝯa hai khe thĂŞm máť™t ∆s lưᝣng (nguáť“n S luĂ´n cĂĄch 3 Ä‘áť u hai khe) thĂŹ tấi M lĂ vân sĂĄng báş­c A.9. B.7. C.8. D.10. Câu 31:Tháťąc hiᝇn thĂ­ nghiᝇm Y âng váť giao thoa váť›i ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc. XĂŠt Ä‘iáťƒm M ban Ä‘ầu lĂ máť™t vân sĂĄng, sau Ä‘Ăł dáť‹ch mĂ n ra xa mạt pháşłng chᝊa hai khe máť™t Ä‘oấn nháť? nhẼt lĂ $ m thĂŹ tấi M lĂ vân táť‘i. Náşżu tiáşżp

t᝼c dáť‹ch mĂ n ra xa thĂŞm máť™t Ä‘oấn nháť? nhẼt m nᝯa thĂŹ M lấi lĂ vân táť‘i. Khoảng cĂĄch giᝯa mĂ n vĂ hai khe lĂşc Ä‘ầu lĂ : A.2 m. B.1 m. C.1,8 m. D.1,5 m. Câu 32 (Ä?H-2013): Tháťąc hiᝇn thĂ­ nghiᝇm Y âng váť giao thoa váť›i ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť. Khoảng cĂĄch giᝯa hai khe háşšp lĂ 1mm. TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt, tấi Ä‘iáťƒm M cĂĄch vân trung tâm 4,2 mm cĂł vân sĂĄng báş­c 5. Giᝯ cáť‘ Ä‘áť‹nh cĂĄc Ä‘iáť u kiᝇn khĂĄc, di chuyáťƒn dần mĂ n quan sĂĄt dáť?c theo Ä‘Ć°áť?ng tháşłng vuĂ´ng gĂłc váť›i mạt pháşłng chᝊa hai khe ra xa cho Ä‘áşżn khi vân giao thoa tấi M chuyáşżn thĂ nh vân táť‘i lần thᝊ hai thĂ­ khoảng dáť‹ch mĂ n lĂ 0,6 m. BĆ°áť›c sĂłng Îť báşąng: A.0,6 Âľm B.0,5 Âľm C.0,7 Âľm D.0,4 Âľm 01. B

02. A

03. D

04. D

05. D

06. B

07. B

08. D

09. A

10. A

11. A

12. A

13. D

14. B

15. C

16. B

17. B

18. B

19. C

20. D

21. C

22. C

23. C

24. A

25. D

26. C

27. A

28. D

29. B

30. B

31. B

32. A

Chᝧ Ä‘áť 5. Giao thoa báşąng hai bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc Câu 1:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng hai khe cĂĄch nhau 1 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ 2 m. Neu chiáşżu Ä‘áť“ng tháť?i hai bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,6 Âľm vĂ Îť2thĂŹ thẼy vân sĂĄng báş­c 3 cᝧa bᝊc xấ Îť2trĂšng váť›i vân sĂĄng báş­c 2 cᝧa bᝊc xấ Îť1. TĂ­nh Îť2 A.0,4 Âľm. B.0.5 Âľm. C.0,48 Âľm. D.0,64 Âľm. Câu 2:Trong máť™t thĂ­ nghiᝇm Y - âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 2 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ 1 m. Khi dĂšng ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 Ä‘áťƒ lĂ m thĂ­ nghiᝇm thĂŹ Ä‘o Ä‘ưᝣc khoảng cĂĄch gᝯa 5 vân sĂĄng liĂŞn tiáşżp nhau lĂ 0,8 mm. Thay bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 báşąng bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2> Îť1 thĂŹ tấi váť‹ trĂ­ cᝧa vân sĂĄng báş­c 3 cᝧa bᝊc xấ bĆ°áť›c sĂłng Îť1ta quan sĂĄt Ä‘ưᝣc máť™t vân sĂĄng cᝧa bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2GiĂĄ tráť‹ Îť2lĂ ? A.0,38 Âľm B.0,40 Âľm C.0,53 Âľm D.0,6 Âľm Câu 3(CÄ?-2010):Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu sĂĄng Ä‘áť“ng tháť?i báť&#x;i hai bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng lần lưᝣt lĂ Îť1 vĂ Îť2. TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt cĂł vân sĂĄng báş­c 12 cᝧa Îť1, trĂšng váť›i vân Trang - 255 -


sĂĄng báş­c 10 cᝧa Îť2. Tᝉ sáť‘

r1

r

báşąng

A. B. C. D. Câu4:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu sĂĄng Ä‘áť“ng tháť?i báť&#x;i hai bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng lần lưᝣt lĂ Îť1 vĂ Îť2(Îť2> Îť1), khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 0,5 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 2 m. ThẼy vân sĂĄng báş­c 3 cᝧa bᝊc xấ Îť1 trĂšng váť›i vân sĂĄng báş­c k cᝧa bᝊc xấ Îť2vĂ cĂĄch vân trung tâm 6mm. GiĂĄ tráť‹ k vĂ Îť2 lĂ A.k = 2 vĂ Îť2 = 0,6 Âľm B.k = 2 vĂ Îť2= 4,2 Âľm C.k = 1 vĂ Îť2 = 4,8 Âľm D.k = 1 vĂ Îť2= 1,2 Âľm Câu 5:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng hai khe cĂĄch nhau 1 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ 2 m. Náşżu chiáşżu Ä‘áť“ng tháť?i hai bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 vĂ Îť2= 0,4 Âľm thĂŹ thẼy vân sĂĄng báş­c 2 cᝧa bᝊc xấ Îť2 trĂšng váť›i máť™t vân táť‘i cᝧa bᝊc xấ Îť1. GiĂĄ tráť‹ Îť1lĂ A.0,53 Âľm. B.0,47 Âľm. C.0,60 Âľm. D.0,65 Âľm. Câu6:Ă nh sĂĄng Ä‘ưᝣc dĂšng trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa gáť“m 2 ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc ĂĄnh sĂĄng l᝼c cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,50 Âľm vĂ ĂĄnh sĂĄng Ä‘áť? cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2= 0,75 Âľm. Vân sĂĄng trĂšng gần vân trung tâm nhẼt ᝊng vĂłi vân sĂĄng Ä‘áť? báş­c A.5. B.6. C.4. D.2. Câu7:Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa ĂĄnh sĂĄng nháť? khe Y-âng, hai khe háşšp cĂĄch nhau 1,5 mm. Khoảng cĂĄch tᝍ mĂ n E Ä‘áşżn hai khe lĂ D = 2 m, hai khe háşšp Ä‘ưᝣc ráť?i Ä‘áť“ng tháť?i 2 bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng lần lưᝣt lĂ Îť1 = 0,48 Âľm vĂ Îť2 = 0,64 Âľm. XĂĄc Ä‘áť‹nh khoảng cĂĄch nháť? nhẼt giᝯa vân trung tâm vĂ vân sĂĄng cĂšng mĂ u váť›i vân trung tâm? A.2,56 mm. B.1,92 mm. C.2,36 mm. D.5,12 mm. Câu 8:Chiáşżu Ä‘áť“ng tháť?i hai ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,5 Âľm vĂ Îť2 = 0,6 Âľm vĂ o hai khe Y-âng cĂĄch nhau 2 mm, mĂ n cĂĄch hai khe 2 m. CĂ´ng thᝊc xĂĄc Ä‘áť‹nh táť?a Ä‘áť™ cᝧa nhᝯng vân sĂĄng cĂł mĂ u giáť‘ng vân trung tâm lĂ (k nguyĂŞn) A.x = 5k (mm). B.x = 4k (mm). C.x = 2k (mm). D.x = 3k (mm). Câu 9 (Ä?H-2008):Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa ĂĄnh sĂĄng váť›i khe Y-âng, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 2mm, khoảng cĂĄch tᝍ mạt pháşłng chᝊa hai khe Ä‘áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 1,2 m. Chiáşżu sĂĄng hai khe báşąng ĂĄnh sĂĄng háť—n háť?p gáť“m hai ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng 500 nm vĂ 660 nm thĂŹ thu Ä‘ưᝣc hᝇ vân giao thoa trĂŞn mĂ n. Biáşżt vân sĂĄng chĂ­nh giᝯa (trung tâm) ᝊng váť›i hai bᝊc xấ trĂŞn trĂšng nhau. Khoảng cĂĄch tᝍ vân chĂ­nh giᝯa Ä‘áşżn vân gần nhẼt cĂšng mĂ u váť›i vân chĂ­nh giᝯa lĂ A.4,9 mm. B.19,8 mm. C.9,9 mm. D.29,7 mm. Câu 10 (Ä?H-2009):Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 0,5 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 2m. Nguáť“n sĂĄng dĂšng trong thĂ­ nghiᝇm gáť“m hai bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 450 nm vĂ Îť2 = 600 nm. TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt, gáť?i M, N lĂ hai Ä‘iáťƒm áť&#x; cĂšng máť™t phĂ­a so váť›i vân trung tâm vĂ cĂĄch vân trung tâm lần lưᝣt lĂ 5,5 mm vĂ 22 mm. TrĂŞn Ä‘oấn MN, sáť‘ váť‹ tri vân sĂĄng trĂšng nhau cᝧa hai bᝊc xấ lĂ A.4. B.2. C.5. D.3. Câu 11:ThĂ­ nghiᝇm giao thoa ĂĄnh sĂĄng váť›i hai khe Y-âng cĂĄch nhau 1 mm vĂ cĂĄch mĂ n quan sĂĄt 2 m. Nguáť“n sĂĄng dĂšng trong thĂ­ nghiᝇm gáť“m hai thĂ nh phần Ä‘ĆĄn sắc Ä‘áť? vĂ l᝼c cĂł bĆ°áť›c sĂłng lần lưᝣt lĂ 750 nm vĂ 550 nm. Biáşżt ráşąng khi hai vân sĂĄng cᝧa hai ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cháť“ng cháş­p lĂŞn nhau sáş˝ cho vân mĂ u vĂ ng. Hai Ä‘iáťƒm M vĂ N náşąm hai bĂŞn vân sĂĄng trung tâm vĂ cĂĄch vân trung tâm lần lưᝣt 1Ă 17 mm vĂ 34 mm. TrĂŞn Ä‘oấn MN, sáť‘ vân mĂ u vĂ ng quan sĂĄt Ä‘ưᝣc lĂ A.3. B.4. C. 5. D.6. Câu 12:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 2 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 2 m. Chiáşżu Ä‘áť“ng tháť?i hai bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,4 Âľm vĂ Îť2= 600 nm. TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt, gáť?i M, N lĂ hai Ä‘iáťƒm áť&#x; khĂĄc phĂ­a so váť›i vân trung tâm vĂ cĂĄch vân trung tâm lần lưᝣt lĂ 14,2 mm vĂ 5,3 mm. Sáť‘ vân sĂĄng cĂł mĂ u giáť‘ng vân trung tâm trĂŞn Ä‘oấn MN lĂ A.15. B.17. C.13. D.16. Câu 13:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, khoĂĄng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 1,5 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 1,2 m. Chiáşżu Ä‘áť“ng tháť?i hai báť­c xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,45 Âľm vĂ Îť2 = 600 nm. TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt Ä‘áť‘i xᝊng, cĂł báť ráť™ng 1,2 cm thĂŹ sáť‘ vân sĂĄng quan sĂĄt Ä‘ưᝣc lĂ A.51. B.49. C.47. D.57. Câu 14:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 1 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n quan sĂĄt lĂ 1 m. Chiáşżu dáť“ng tháť?i hai bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,6 Âľm vĂ Îť2 = 400 nm. TrĂŞn Trang - 256 -


màn quan sát đối xứng có bề rộng 1 cm thì số vân sáng quan sát được là A.42. B.24. C.33. D.57. Câu 15 (DH-2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A.4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2 B.5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2 C.4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ2 D.3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2 Câu16:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, bức xạ phát ra từ khe Sgồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0,5 µm và λ2 = 0,75 µm chiếu tới hai khe. Xét tại điểm M là vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng λ1 và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng λ2trên màn hứng vân giao thoa, M và N ở hai phía của vân sáng trung tâm, khoảng giữa M và N quan sát thấy A.5 vân sáng. B.21 vân sáng. C.3 vân sáng. D.19 vân sáng. Câu 17:Thí nghiệm lâng giao thoa ánh sáng với hai khe lâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1. Trên MO (O là vân sáng trung tâm) ta đếm được A.10 vân sáng B.8 vân sáng C.12 vân sáng D.9 vân sáng Câu18:Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 µm và λ2= 0,6 µm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2; tại N trùng vói vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A.24. B.17. C.18. D.19. Câu 19:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 cm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1= 0,40 µm và λ2 = 0,70 µm, Xét hai điểm M và N trên màn quan sát, hai điểm này nằm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O và cách nhau 2 cm. Tổng số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A.73 vân. B.75 vân. C.80 vân. D.82 vân. Câu 20:Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 µm và λ2= 0,6 µm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại diểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A.42. B.44. C.38. D.49. Câu 21:Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,648 µm và ánh sáng màu lam có bước sóng từ 440 nm đến 550 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 2 vân sáng màu đỏ. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng màn lam? A.3 B.2 C.5 D.6 Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 µm và λ2= 600 nm. Trên màn quan, trong khoảng giữa vân sáng trùng nhau thứ nhất và thứ ba kể từ vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng của hai bức xạ A. 15. B.13. C.9. D.11. Câu 23:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ λ1 = 450 nm, còn bức xạ λ2 có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 bằng : A.630 nm B.450 nm C.720 nm D.600 nm Câu 24 (ĐH-2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λℓ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá tri của λℓ là A.500 nm. B.520 nm. C.540 nm. D.560 nm. Câu 25:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. Bức xạ λ1 = 560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 có giá trị từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị λ2 là A.700 nm. B.650 nm. C.670 nm. D.720 nm. Câu 26 (QG-2015):Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh Trang - 257 -


sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ? A.4. B.7. C.5. D.6. Câu 27:Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào khe Sđồng thời hai ánh sáng đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,56 µm và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, người ta đếm được 9 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 1 vân. Bước sóng của bức xạ λ2 là: A.0,72 µm. B.0,418 µm. C.0,672 µm. D.0,45 µm. Câu 28:Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 µm, λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A.0,4 µm. B.0,45 prn C.0,72 µm D.0,54 µm Câu29:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp Sphát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ2 = 4410,0 A0và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị của λ2 bằng A.5512,5A0 B.3675.0A0 C.7717,5A0 D.5292,0A0 Câu 30:Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Tìm λ1: A.0,52 µm. B.0,48 µm. C.0,75 µm. D.0,64 µm. Câu 31:Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, nguồn sáng Slà nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng λ1 = 520 nm, và ánh sáng có bước sóng λ2∈ [620 nm; 740 nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai cùa hai vân sáng đơn sắc λ1, λ2 kể từ trung tâm và vân trung tâm có 12 vân sáng với ánh sáng có màu bước sóng λ1. Bước sóng λ2 có giá trị là: A.728 nm B.693,3 nm C.624 nm D.732 nm Câu 32:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng Sphát đồng thời hai ánh sảng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 µm và λ2 với 0,50 µm < λ1< 0,65 µm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ2 có giá trị là A.0,56 µm. B.0,60 µm. C.0,52 µm. D.0,62 µm. Câu 33:Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72µm và λ2 vào khe Yâng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng có 9 vân sáng, trong đó chỉ có 2 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 4 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra 2 vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng trên. Bước sóng λ2 bằng A.0,48 µm. B.0,44µm. C.0,39µm. D.0,432µm. Câu 34:Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72µm và λ2 vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng màu bức xạ λ1, 9 vân sáng màu bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ1 bằng A.0,48 µm B.0,578µm C.0,54 µm D.0,42 µm Câu 35:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Người ta chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,63 µm và λ2. Trên vùng giao thoa có độ rộng 18,9 mm có tất cả 23 vân sáng trong đó có 3 vân sáng cùng màu vân trung tâm, biết 2 trong số 3 vân sáng này nằm ngoài cùng vùng giao thoa. Giá trị λ2 là A.0,6µm. B.0,48 µm. C.0,45 µm. D.0,5 µm. Câu36:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,60 µm và λ2. Trên vùng giao thoa có độ rộng 2,4 cm có tất cả 33 vân sáng trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai vân, biết 2 trong số 5 vân sáng này nằm ngoài cùng vùng giao thoa. Giá trị λ2 là A.0,65 µm. B.0,55 µm. C.0,45 µm. D.0,75 µm. Câu 37:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,70 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 21 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 Trang - 258 -


trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ1 có giá trị bằng A.0,40 µm B.0,45 µm. C.0,60 µm. D.0,65 µm. Câu 38:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,72 µm thì trên màn trong một đoạn L thấy chứa 9 vân sáng (hai vân sáng ở 2 mép ngoài của đoạn L, vân trung tâm ở chính giữa). Còn nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai bước sóng λ1 = 0,48 µm và λ2 = 0,64 µm thì trên đoạn L số vân sáng quan sát được là A.18. B.16. C.17. D.19. Câu 39:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm bai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng λ1 và λ1 + 0,1 µm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 µm. Giá trị λ1 là A.300 nm B.400 nm C.500 nm D.600 nm Câu 40:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 720 nm. Quan sát thấy vân sáng bậc 9 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2 và vân tối thứ 3 của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Giá trị của λ1 là A.400nm. B.480nm. C.640 nm. D.560 mn. Câu 41:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, nguồn phát đồng thời hai bức xạ λ1= 0,7 µm và λ2 = 0,5 µm. Vạch đen đầu tiên tính từ vân trung tâm quan sát được cách vân trung tâm A.0,25 B.0,375mm C.l,75mm D.0,35mm Câu 42:Trong thí nghiệm giao thoa I âng thực hiện dồng thời hai bức xạ đơn sẳc với khoảng vân trên màn thu được lần lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 5 mm, số vị trí trên trường giao thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là A.2 B.5 C.4 D.3 Câu 43:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,45µm, = 0,75µm. Giả sử bề rộng trường giao thoa đủ lớn, quan sát trên màn sẽ A.không có vị trí hai vân tối trùng nhau. B.không cỏ vị tri vân giao thoa. C.không có vị trí hai vân sáng trùng nhau. D.không có vị trí vân sáng trùng vân tối. 1A 11B 21A 31A 41C

2D 12D 22D 32A 42C

3C 13B 23A 33A 43D

4 14C 24D 34C

5A 15A 25D 35C

6D 16D 26A 36D

7A 17D 27C 37A

8D 18C 28A 38D

9C 19A 29D 39C

10D 20A 30B 40A

Chủ đề6. Giao thoa bằng ba bức xạ đơn sắc Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,64 µm, λ2 = 0,54 µm, λ3 = 0,48 µm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? A.24 B.27 C.32 D.18 Câu2:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu dùng đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,5 µm và λ2= = 0,6 µm thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nhất là i12. Nếu dùng đồng thời ba bức xạ λ1, λ2 và λ3 = 0,8 µm thì trên màn quan sát được vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần nhất cách nó A.8i12 B.4i12. C.i12. D.2i12. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,50 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 µm; λ2 = 0,50 µm và λ3 = 0,60 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm bằng A.36 mm. B.24 mm. C.48 mm. D.16 mm. Câu4:Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu đồng thời được chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là 24 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A.0,4 mm. B.0,5 mm. C.0,3 mm. D.0,6 mm. Câu 5:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1= 400 nm, λ2 = 500 nm và λ3 = 750 nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát Trang - 259 -


thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A.4. B.7. C.5. D.6. Câu6: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 = 0,42 µm (màu tím); λ2 = 0,56 µm (màu lục); λ3 = 0,70 µm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được vân quan sát được bao nhiêu vân màu tím, màu lục và màu đỏ? A.15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ. B.11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ C.19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ D.12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ Câu7: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,64 λ1. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A.11 B.9 C.44 D.35 Câu 8:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,56µm và λ3 = 0,70 µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A.26 vân. B.29 vân. C.44 vân. D.35 vân. Câu 9:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 = 392 nm; λ2 = 490 nm; λ3 = 735 nm. Trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm ta quan sát được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2? A.11 B.9 C.7 D.6 Câu 10:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,6 µm. Bề rộng miền giao thoa là 4 cm, ở giữa là vân sáng trung tâm, số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm quan sát được là A.5 B.1 C.2 D.4 Câu 11:Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m. Nguồn được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 500nm và λ3 = 600 nm. Gọi M là điểm nằm trong vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí trung tâm O một khoảng 7 mm. Tổng số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM là A.19 B..25 C.31 D.42 Câu 12:Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn là 1m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, điếm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M và N? A.28 B.21 C.33 D.49 Câu 13:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,5 µm, λ3 = 0,6 µm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng bằng A.28 B.21 C.33 D.49 Câu 14 (ĐH-2011):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp Sphát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1= 0,42µm, λ2 = 0,56µm và λ3 = 0,63µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A.21. B.23. C.26. D.27. Câu 15:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1= 0,42 µm (màu tím); λ2 = 0,56 µm (màu lục); λ3 = 0,70 µm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tống cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A.44 vân. B.35 vân. C.26 vân. D.29 vân. Câu 16:Trong thí nghiệm Y-âng, cho 3 bức xạ λ1 = 400 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 600 nm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là : A.54 B.35 C.55 D.34 Câu 17:Trong thí nghiệm Y-âng, cho 3 bức xạ λ1 = 400 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 600 nm. Khoảng cách hai khe là 1 mm và khoảng cách hai khe tới màn là 1 m. M là điểm trên màn cách vân trung tâm O một đoạn OM = 7 Trang - 260 -


mm. Táť•ng sáť‘ vân sĂĄng quan sĂĄt Ä‘ưᝣc trĂŞn Ä‘oấn OM lĂ A.19 B.25 C.31 D.42 Câu 18:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng. Lần thᝊ nhẼt, ĂĄnh sĂĄng dĂšng trong thĂ­ nghiᝇm cĂł 2 loấi bᝊc xấ Îť1 = 0,56Âľm vĂ Îť2 váť›i 0,67Âľm < Îť2< 0,74Âľm, thĂŹ trong khoảng giᝯa hai vấch sĂĄng gần nhau nhẼt cĂšng mĂ u váť›i vấch sĂĄng trung tâm cĂł 6 vân sĂĄng mĂ u Ä‘áť? Îť2. Lần thᝊ 2, ĂĄnh sĂĄng dĂšng trong thĂ­ nghiᝇm cĂł 3 $ loấi bᝊc xấ Îť1, Îť1 vĂ Îť3, váť›i Îť3 = Îť2, khi Ä‘Ăł trong khoảng giᝯa 2 vấch sĂĄng gần nhau nhẼt vĂ cĂšng mĂ u váť›i vấch sĂĄng trung tâm còn cĂł bao nhiĂŞu vấch sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc khĂĄc ? A.25 B.23 C.21 D.19. Câu 19:Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa Y-âng, nguáť“n sĂĄng phĂĄt Ä‘áť“ng tháť?i ba bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc Îť1 = 0,4 Âľm; Îť2 = 0,5 Âľm vĂ Îť3 (cĂł mĂ u Ä‘áť?). TrĂŞn mĂ n quan sĂĄt trong khoảng giᝯa hai vân sĂĄng gần nhau nhẼt cĂšng mĂ u váť›i vân trung tâm chᝉ cĂł máť™t váť‹ trĂ­ trĂšng nhau cᝧa cĂĄc vân sĂĄng ᝊng váť›i hai bᝊc xấ Îť1, Îť2. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Îť3xẼp xᝉ báşąng A.0,67Âľm. B.0,75 Âľm. C.0,72 Âľm. D.0,64 Âľm. Câu 20:Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa ĂĄnh sĂĄng báşąng khe Young, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu Ä‘áť“ng tháť?i cĂĄc bᝊc xấ lĂ Îť1 = 0,42 Âľm, Îť2= 0,56 Âľm vĂ Îť3váť›i Îť3> Îť2. Trong khoảng giᝯa hai vân cĂšng mĂ u váť›i vân trung tâm thẼy hai vấch sĂĄng lĂ sáťą trĂšng nhau cᝧa hai vân sĂĄng cᝧa Îť1vĂ Îť2, ba vấch sĂĄng lĂ sáťą trĂšng nhau cᝧa hai sĂĄng cᝧa Îť1 vĂ Îť3. BĆ°áť›c sĂłng Îť3lĂ A.0,6 Âľm B.0,63 Âľm C.0,65 Âľm D.0,75 Âľm Câu 21:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, khe háşšp SphĂĄt ra Ä‘áť“ng tháť?i ba bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc khĂĄc nhau thuáť™c vĂšng ĂĄnh sĂĄng nhĂŹn thẼy cĂł bĆ°áť›c sĂłng lần lưᝣt lĂ Îť1= 420 nm; Îť2= 540 nm vĂ Îť3chĆ°a biáşżt. Biáşżt khoảng cĂĄch hai khe lĂ 1,8 mm vĂ khoảng cĂĄch hai khe táť›i mĂ n lĂ 4 m. Biáşżt váť‹ trĂ­ vân táť‘i gần tâm mĂ n nhẼt xuẼt hiᝇn trĂŞn mĂ n lĂ váť‹ trĂ­ vân táť‘i báş­c 14 cᝧa Îť3. Khoảng cĂĄch gần nhẼt tᝍ vân sĂĄng trung tâm Ä‘áşżn vân sĂĄng chung cᝧa Îť2vĂ Îť3lĂ A.54 mm. B.42 mm. C.33 mm. D.16 mm. Câu 22:Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa ĂĄnh sĂĄng báşąng khe Young, khoảng cĂĄch giᝯa 2 khe káşżt hᝣp lĂ 1 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ 50 cm. Ă nh sĂĄng sáť­ d᝼ng gáť“m 4 bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,64 Âľm, Îť2 = 0,6 Âľm, Îť3 = 0,54 Âľm, Îť4 = 0,48 Âľm. Khoảng cĂĄch ngắn nhẼt giᝯa hai vân cĂšng mĂ u váť›i vân sĂĄng trung tâm lĂ A.4,8 mm. B.4,32 mm. C.0,864 cm. D. 4,32 cm. 1C 2B 3B 4B 5C 6D 7B 8A 9D 10D 11B 12A 13D 14A 15C 16C 17 18C 19A 20B 21B 22D Chᝧ Ä‘áť 7.Giao thoa váť›i ĂĄnh sĂĄng trắng Câu 1: Tháťąc hiᝇn giao thoa váť›i ĂĄnh sĂĄng trắng cĂł bĆ°áť›c sĂłng tᝍ 0,4 Âľm Ä‘áşżn 0,7 Âľm. Hai khe cĂĄch nhau 2 mm, mĂ n hᝊng vân giao thoa cĂĄch hai khe 2 m. Tấi Ä‘iáşżm M cĂĄch vân trung tâm 3,3 mm cĂł bao nhiĂŞu ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cho vân sĂĄng tấi Ä‘Ăł? A.5 ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc. B.3 ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc. C.4 ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc. D.2 ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc. Câu2:Hai khe Y-âng cĂĄch nhau 1 mm Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng trắng cĂł bĆ°áť›c sĂłng tᝍ 0,4 Âľm Ä‘áşżn 0,76 Âľm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ 1 m. Tấi Ä‘iáťƒm A trĂŞn mĂ n cĂĄch vân trung tâm 2 mm cĂł cĂĄc bᝊc xấ cho vân sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng A.0,40 Âľm; 0,50 Âľm vĂ 0,66 Âľm. B.0,44 Âľm; 0,50 Âľm vĂ 0,66 Âľm. C.0,40 Âľm; 0,44 Âľm vĂ 0,50 Âľm. D.0,40 Âľm; 0,44 Âľm vĂ 0,66 Âľm. Câu 3: Tháťąc hiᝇn giao thoa ĂĄnh sĂĄng qua khe Y-âng, biáşżt khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 0,5 mm, khoảng cachs tᝍ mĂ n chᝊa hai khe táť›i mĂ n quan sĂĄt lĂ 2 m. Nguáť“n s phĂĄt ĂĄnh sĂĄng trắng gáť“m vĂ´ sáť‘ bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng tᝍ 0,4 Âľm Ä‘áşżn 0,75 Âľm. Háť?i áť&#x; Ä‘Ăşng váť‹ trĂ­ vân sĂĄng báş­c 4 cᝧa bᝊc xấ Ä‘áť? còn cĂł bao nhiĂŞu bᝊc xấ cho vân sĂĄng náşąm trĂšng tấi Ä‘Ăł? A.3. B.4. C.5. D.6. Câu 4:Trong thĂ­ nghiᝇm giao thoa Y-âng Ä‘áť‘i váť›i ĂĄnh sĂĄng trắng khoảng cĂĄch tᝍ 2 nguáť“n Ä‘áşżn mĂ n lĂ 2 m, khoảng cĂĄch giᝯa 2 nguáť“n lĂ 2 mm. Sáť‘ bᝊc xấ cho vân sĂĄng tấi M cĂĄch vân trung tâm 4 mm lĂ A.4. B.7. C.6. D.5. Câu 5 (Ä?H-2010): Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe Ä‘ưᝣc chiáşżu báşąng ĂĄnh sĂĄng trắng cĂł bĆ°áť›c sĂłng tᝍ 380 nm Ä‘áşżn 760 nm. Khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 0,8 mm, khoảng cĂĄch tᝍ mạt pháşłng chᝊa Trang - 261 -


hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A.0,48 µm và 0,56 µm. B.0,40 µm và 0,60 µm. C.0,45 µm và 0,60 µm. D.0,40 µm và 0,64 µm. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn quan sát với MS1 – MS2 = 3 µm, số bức xạ cho vân sáng là A.3 B.4 C.2 D.6 Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn quan sát với MS1 - MS2 = 2,7 µm, số bức xạ cho vân tối là A.3 B.4 C.2 D.6 Câu8: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ảnh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A.450 nm. B.650 nm. C.540 nm. D.675 nm. Câu 9 (ĐH-2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đon sắc có bước sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A.3. B.8. C.7. D.4. Câu 10:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại vị trí vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím 0,4 µm có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác và có vân sáng bậc mấy của ánh sáng lục? A.6, bậc 9. B.5, bậc 9. C.5, bậc 8. D.6, bậc 8. Câu 11:Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,76mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là l,6m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím còn có mấy bức xạ đơn sắc khác nữa? A.5. B.3. C.4. D.2. Câu 12:Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,76mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là l,6m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím còn có mấy bức xạ đơn sắc khác nữa? A.5. B.3. C.4. D.2. Câu 13:Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 0,1 mm, khoảng cách hai khe tới màn là 30 cm. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn, tại vị trí vân tối thứ ba (tính từ vân trung tâm) của bức xạ 0,5 µm có vân sáng của các bức xạ A.0,58 µm và 0,44 µm. B.0,42 µm và 0,625 µm. C.0,625 µm. D.0,58 µm. Câu 14:Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Trên màn, tại điếm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối? A.6. B.3. C.4. D.5. Câu 15:Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 1mm, khoảng cách hai khe tới màn là 1 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 2 mm có vân tối của bức xạ? A.0,57 µm và 0,6 µm. B.0,4 µm và 0,44 µm. C.0,6 µm và 0,76 µm. D.0,44 µm và 0,57 µm. Câu 16:Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 1mm, khoảng cách hai khe tới màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Bước sóng lớn nhất trong số các bức xạ cho vân tối tại điểm M, cách vân trung tâm 12 mm, là bao nhiêu ? A.0,685 µm. B.735 µm. C.0,635 µm. D.0,706 µm. Câu 17:Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm, từ hai khe đến màn 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng A.490 nm. B.508 nm. C.388 nm. D.440 nm. Câu 18:Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng Trang - 262 -


cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A.417 nm. B.570 nm. C.714 nm. D.760 nm. Câu 19:Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, khoảng cách hai khe tới màn là 2 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λđ = 0,75 µm) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0,4 µm) trên màn (gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) là A.2,8 cm. B.2,8 mm. C.1,4 cm. D.1,4 mm. Câu 20:Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau l mm. Xét về một phía vân trung tâm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λđ = 0,76 µm) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0,38 µm) trên màn (gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phố bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyến một đoạn bằng A.60cm. B.50cm. C.55cm. D.45 cm. Câu 21:Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng. Xét về một phía vân trung tâm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λđ = 0,76 µm) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0,40 µm) trên màn (gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,72 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 60 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,90 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm là A.2 mm. B.1,5 mm. C.1,2 mm. D.1 mm. Câu 22:Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, khoảng cách hai khe là 2 mm và khoảng cách hai khe tới màn là 2 m. Xét về một phía vân trung tâm, khoảng giữa vân sáng bậc n của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λđ = 0,76 µm) và vân sáng bậc n của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0,38 µm) trên màn gọi là quang phổ bậc n. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là A.0,38 nnn. B.1,14 mm. C.0,76 mm. D.1,52 mm. Câu 23:Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, khoảng cách hai khe là 0,76 mm và khoảng cách hai khe tới màn là 1,25 m. Xét về một phía vân trung tâm, khoảng giữa vân sáng bậc n của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λđ = 0,76 µm) và vân sáng bậc n của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0,38 µm) trên màn gọi là quang phố bậc n. Vùng phủ nhau giữa quang phố bậc 4 và quang phố bậc 5 có bề rộng A.1,25 mm. B.1,875 mm. C.2,5 mm. D.3,75 mm. Câu 24:Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D= 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng có bước sóng từ 0,39 µm đến 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A.1,64 mm B.2,40 mm C.3,24 mm D.2,34 mm Câu 25:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên ? A.5. B.6. C.3. D.4. Câu 26:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là ? A.435,6 nm B.534,6 nm C.0,530 µm D.0,600 µm 1C 2A 3A 4D 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 12D 13B 14C 15D 16D 17C 18C 19D 20B 21C 22A 23B 24D 25A 26A Chủ đề 8. Máy quang phổ Câu 1:Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tuợng A.phản xạ ánh sáng. B.nhiễu xạ ánh sáng. C.giao thoa ánh sáng. Câu 2 (CĐ-2007):Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A.phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

D.tán sắc ánh sáng.

Trang - 263 -


B.không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C.không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D.không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu3:Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A.hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực. B.ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính), C.hệ tán sắc (lăng kính), ống chuấn trực, buồng tối (buồng ảnh). D.ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh). Câu 4:Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ λ1 = l µm; λ2= 0,43µm; λ3 = 0,25µm; λ4 =0,9µm, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phố ta thấy: A.4 vạch sáng B.Một sắc màu tổng họp C.Một vạch sáng D.4 vạch tối Câu 5:Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 µm, λ2 = 0,45 µm, λ3 = 0,72 µm, λ4= 1,5 µm. Đặt nguồn này ở trước ống trực chuẩn của một máy quang phố thì trên buồng ảnh của máy ta thấy A.2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt. B.một vạch sáng có màu tống hợp từ 4 màu. C.4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt. D.một dải sáng liên tục gồm 4 màu. Câu 6 (ĐH-2008):Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A.Quang phố liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thảnh phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B.Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phố vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C.Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D.Quang phố hấp thụ là quang phố của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 7 (CĐ-2009):Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B.Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C.Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D.Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 8 (ĐH-2009):Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B.Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C.Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D.Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 9 (ĐH-2009):Quang phổ liên tục A.phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B.phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C.không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D.phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 10:Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A.Chất lỏng. B.Chất rắn. C.Chất khí ở áp suất lớn. D.Chất khí ở áp suất thấp. Câu 11 (ĐH-2010):Quang phổ vạch phát xạ A.của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B.là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C.do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D.là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 12 (CĐ-2010):Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mò) của buồng ảnh sẽ thu được A.ánh sáng trắng B.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục C.các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Trang - 264 -


Câu 13 (ĐH-2013):Khi nói về quang phố vạch phát xạ, phát biếu nào sau đây là sai? A.Quang phố vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B.Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C.Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D.Trong quang phố vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 14:Phát biếu nào sau đây sai? A.Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phố vạch. B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. C.Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D.Sóng ánh sáng là sóng ngang 1D 2C 3D 4C 5A 6B 7B 8D 9A 10D 11B 12B 13C 14A Chủ đề9. Tia hồng ngoại – Tia tử ngoại – Tia X – Thang sóng điện từ Câu 1 (ĐH-2009):Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A.tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B.tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C.ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D.tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 2:Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A.tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. B.tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C.tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D.tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại Câu 3 (ĐH-2014):Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A.sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. B.tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. C.ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. D.tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. Câu 4 (CĐ-2010):Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A.tia tử ngoại. B.tia hồng ngoại. C.tia Rơn-ghen. D.tia đơn sắc màu lục. Câu 5:Có ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A.lam, tím, đỏ. B.tím, lam, đỏ. C.tím, đỏ, lam. D.đỏ, tím, lam. Câu 6:Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của A.tia tử ngoại. B.ánh sáng nhìn thấy. C.tia hồng ngoại. D.tia gamma. Câu 7:Với λ1, λ2, λ3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì A.λ1> λ2> λ3. B.λ3> λ2>λ1. C.λ3> λ1> λ2. D.λ2> λ1> λ3. Câu 8 (CĐ-2014):Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A.tia hồng ngoại. B.tia đơn sắc lục. C.tia X. D.tia tử ngoại. Câu 9 (CĐ-2014):Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A.Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C.Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D.Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 10:Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B.Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. C.Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D.Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Trang - 265 -


Câu 11 (ÐH-2008):Tia Rơnghen có A.cùng bản chất với sóng âm. B.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C.cùng bản chất với sóng vô tuyến. D.điện tích âm. Câu 12 (CĐ-2008):Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B.Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 13 (CĐ-2008):Tia hồng ngoại là những bức xạ có A.bản chất là sóng điện từ. B.khả năng ion hoá mạnh không khí. C.khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D.bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 14:Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A.Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B.Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,... C.Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D.Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn. Câu 15:Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A.Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C.Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D.Tia hồng ngoại truyền được trong chân không. Câu 16: Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại ? A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Là bức xạ không nhìn thấy được có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. C.Tác dụng lên phim ảnh hồng ngoại. D.Bản chất là sóng điện từ Câu 17:Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B.Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C.Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 18:Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ. C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy. D.Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. Câu 19:Tia Rơn-ghen có bước sóng A.nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B.nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C.lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D.lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím Câu 20: Tia hồng ngoại A.có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B.không truyền được trong chân không C.không có tác dụng nhiệt. D.có cùng bản chất với tia γ. Câu 21:Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của A.sóng vô tuyến . B.tia Rơnghen. C.ánh sáng tím. D.ánh sáng đỏ. Câu 22 (CĐ-2010):Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B.Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C.Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 23 (CĐ-2013):Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A.nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B.lớn hơn tần số của tia gamma. C.nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D.lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 24 (QG-2015):Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? Trang - 266 -


A.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C.Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 25:Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A.có thể kích thích sự phát quang của một số chất. B.là các tia không nhìn thấy. C.không có tác dụng nhiệt. D.bị lệch trong điện trường. Câu 26 (CĐ-2014):Tia X A.có bản chất là sóng điện từ. B.có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ. C.có tần số lớn hơn tần số của tia γ. D.mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Câu 27:Khi nói về tia X (tia Rơnghen), phát biểu nào sau đây là sai? A.Tia X có khả năng đâm xuyên. B.Tia X có bản chất là sóng điện từ. C.Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường. D.Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. Câu 28:Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng tăng dần là A.tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. B.hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. C.tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. D.sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. Câu 29:Tia hồng ngoại A.được ứng dụng để sưởi ấm. B.là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C.không truyền được trong chân không. D.không phải là sóng điện từ. Câu 30 (CĐ-2007):Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên: A.chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B.có khả năng đâm xuyên khác nhau. C.chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D.chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 31:Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B.Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C.Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 32:Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai? A.Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B.Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. C.Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D.Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. Câu 33 (ĐH-2014):Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B.Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D.Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 34 (CĐ-2010):Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A.màn hình máy vô tuyến. B.lò vi sóng. C.lò sưởi điện. D.hồ quang điện. Câu 35: Tia tử ngoại A.có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B.có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C.không truyền được trong chân không. D.được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 36 (ĐH-2009):Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B.Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C.Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D.Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Trang - 267 -


Câu 37 (ĐH-2010):Tia tử ngoại được dùng A.để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B.trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C.để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D.để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 38 (ĐH-2014):Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A.546 pm. B.546 µm. C.546 mm. D.546 nm. Câu 39:Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây? A.Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. B.Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C.Chiếu chùm êlectron có động năng lớn vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. D.Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 40:Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A.Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B.Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt C.Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D.Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn. Câu 41 (ĐH-2014):Tia X A.cùng bản chất với tia tử ngoại. B.cùng bản chất với sóng âm. C.có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D.mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Câu 42 (QG-2015):Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B.Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C.Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D.Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào Câu 43:Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C.Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. D.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh. Câu 44:Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng? A.Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh. B.Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường. C.Tần số tia Rơnghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. D.Trong chân không, bước sóng tia Rơnghen lớn hơn bước sóng tia tím. Câu 45:Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75µm ứng với màu A.đỏ. B.tím. C.lục. D.chàm Câu 46:Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại? A.Không bị nước hấp thụ. B.Làm ion hóa không khí. C.Tác dụng lên kính ảnh. D.Có thể gây ra hiện tượng quang điện. Câu 47:Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 µm. Ánh sáng này có màu A.đỏ. B.vàng. C.tím. D.lục Câu 48:Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây? A.Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. B.Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C.Chiếu chùm êlectron có động năng lớn vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. D.Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 49:Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu(xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: Bàn là áo quần (I), đèn quảng cáo (II), máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người (III), điện thoại di động (IV). Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là: A.IV, I, III, II B.IV, II, I, III C.III, IV, I, II D.III, II, I, IV

01. A

02. C

03. D

04. B

05. B

06. D

07. A

08. C

09. B

10. B Trang - 268 -


11. C

12. C

13. A

14. D

15. A

16. B

17. D

18. D

19. A

20. D

21. A

22. C

23. D

24. A

25. B

26. A

27. D

28. C

29. A

30. B

31. D

32. C

33. D

34. D

35. D

36. B

37. A

38. D

39. C

40. D

41. A

42. D

43. C

44. A

45. A

46. A

47. C

48. C

49. D

Chương 6: Lượng tử ánh sáng Chủ đề1. Hiện tượng quang điện ngoài. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.1019 J ⇒Tích hc = 1,9875.10-25 Câu 1(ĐH-2011):Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A.chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B.chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích họp. C.cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D.tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 2:Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện? A.Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. B.Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C.Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn. D.Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiểu tia tử ngoại vào kim loại Câu 3:Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào: A.bản chất của kim loại đó. B.năng lượng của photon chiếu tới kim loại C.màu sắc của ánh sáng chiếu tới kim loại D.cường độ chùm ánh sáng chiếu vào Câu 4:Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các electron thoát ra vì A.chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ. B.công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn. C.bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện. D.kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. Câu 5 (CĐ-2007):Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A.0,33 µm B.0,22 µm C.0,66.10-19 µm D.0,66 µm Câu 6 (CĐ-2012):Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A.kim loại bạc. B.kim loại kẽm. C.kim loại xesi. D.kim loại đồng. Câu 7:Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng A.ánh sáng tử ngoại. B.ánh sáng nhìn thấy được, C.ánh sáng hồng ngoại. D.cả ba vùng ánh sáng nêu trên. Câu 8:Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng A.ánh sáng tử ngoại. B.ánh sáng nhìn thấy được, C.ánh sáng hồng ngoại. D.cả ba vùng ánh sáng nêu trên. Câu9:Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở A.một tấm. B.hai tấm. C.ba tấm. D.cả bốn tấm. Câu 10:Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A.0,1 µm. B.0,2 µm. C.0,3 µm. D.0,4 µm Câu 11:Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A.ánh sáng màu tím. B.ánh sáng màu lam. C.hồng ngoại. D.tử ngoại. Câu 12 (CĐ-2013):Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A.0,58 µm. B.0,43 µm. C.0,30 µm. D.0,50 µm. Câu 13 (CĐ-2012):Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 µm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A.6,625.10-20 J. B.6,625.10-17 J. C.6,625.10-19 J. D.6,625.10-18 J. Câu 14 (ĐH-2013):Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng: Trang - 269 -


A.2,65.10-32J B.26,5.10-32J C.26,5.10-19J D.2,65.10-19J. Câu 15:Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 µm. Công thoát êlectron khỏi bạc bằng A.7,64.10-6pJ B.7,64.10-8 pJ C.4,78 keV. D.4,78 eV. Câu 16:Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của tế bào là: A.λ0= 0,3 µm B.λ0 = 0,4 µm C.λ0 = 0,5 µm D.λ0 = 0,6 µm Câu 17:Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36 eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên là : A.0,53 µm B.8,42.10-26m C.2,93 µm D.1,24 µm Câu 18:Trong hiện tượng quang điện, công thoát của các electrôn quang điện của kim loại là 2 eV. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây? A.0,62lµm B.0,525 µm C.0,675 µm D.0,585 µm -19 Câu 19:Năng lượng của phôtôn là 2,8.10 J. Bước sóng của ánh sáng này là A.0,45 µm B.0,58 µm C.0,66 µm D.0,71 µm Câu 20:Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. A.λ = 3,35µm B.λ = 0,355.10-7m C.λ = 35,5µm D.λ = 0,355 µm Câu 21:Gọi bước sóng λ0là giới hạn quang điện của một kim loại, X là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì A.chỉ cần điều kiện λ>λ0 B.phải có cả hai điều kiệnλ = λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn C.phải có cả hai điều kiệnλ>λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn D.chỉ cần điều kiệnλ<λ0 Câu 22:Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e thoát ra vì A.chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ. B.công thoát e nhỏ hcm năng lượng phôtôn. C.bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện. D.kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. Câu 23:Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại X và Y lần lượt là 3 nm và 4,5 nm. Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là A.A2= 2A1. B.A1 = 1,5A2. C.A2 = l,5A1. D.A1 = 2A2 Câu 24:Giới hạn quang điện của natri là 0,5 µm. Công thoát của kẽm lớn hon của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A.λ0= 0,36 µm. B.λ0 = 0,33 µm. C.λ0= 0,9 µm. D.λ0= 0,7 µm Câu 25:Giới hạn quang điện của canxi là 450nm. Công thoátêlectron khỏi canxi và côngthoát êlectron khỏi đồngkhác nhau l,38eV. Giới hạn quang điện của đồng bằng A.300nm. B.902nm. C.360nm. D.660nm. Câu 26:Giới hạn quang điện của Cs là 6600 A0. Công thoát của Cs là bao nhiêu ? A.1,88 eV. B.1,52 eV. C.2,14 eV. D.3,74 eV. Câu 27:Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Hiện tuợng quang điện có thế xảy ra khi chiếu vào tấm kẽm bằng A.ánh sáng màu tím. B.tia X. C.ánh sáng màu đỏ. D.tia hồng ngoại. Câu 28:Lần luợt chiếu hai bức xạ có buớc sóng λ1 = 0,75 µm và λ2= 0,25 µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0= 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ? A.Cả hai bức xạ. B.Chỉ có bức xạ λ2. C.Chỉ có bức xạ λ1. D.Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. Câu29:Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiểu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1=0,2 µm và λ2 =0,45 µm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện A.xảy ra với cả hai bức xạ đó. B.chỉ xảy ra với bức xạ λ2. C.chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D.không xảy ra với cả hai bứcxạ đó. Câu 30 (ĐH-2009):Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-I9J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A.Hai bức xạ (λ1và λ2). B.Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên, C.Cả ba bức xạ (λ1, λ2và λ3). D.Chỉ có bức xạ λ1. Câu 31 (ĐH-2010):Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm, λ3= 0,32 µm và λ = 0,35 µm. Những bức xạ có thế gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là Trang - 270 -


A.λ1,λ2 vàλ3. B.λ1 vàλ2. C.λ2, λ3và λ4. D.λ3và λ4 Câu 32 (ĐH-2012):Biết công thoát êlectron của các kim loại:canxi, kali, bạc và đồng lầnlượt là:2,89 eV; 2,26eV;4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µmvào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A.Kali và đồng B.Canxi và bạc C.Bạc và đồng D.Kali và canxi Câu 33:Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1 = 0,25 µm, λ2 =0,4 µm, λ3 = 0,56 µm, λ4 = 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện A.λ3, λ2 B.λ2, λ4 C.λ1, λ2,λ4 D.cả 4 bức xạ trên. Câu 34:Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số f1=7.1014 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.1014 Hz, chùm III có bước sóng λ3 = 0,51 µm. Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện nói trên là: A.chùm I và chùm II. B.chùm I và chùm III. C.chùm II và chùm III. D.chỉ chùm I. Câu 35:Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì A.bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. B.cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện. C.cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. D.bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện. Câu 36:Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thoả màn điều kiện: A.λ < 0,26 µm. B.λ < 0,43 µm. C.0,43 µm < λ < 0,55 µm,. D.0,30 µm < λ < 0,43 µm. 1B 2D 3A 4C 5D 6C 7B 8A 9C 10D 11C 12A 13C 14D 15D 16A 17A 18A 19D 20B 21D 22C 23B 24A 25A 26A 27B 28B 29C 30A 31B 32C 33B 34B 35D 36D Chủ đề2. Động năng eletron quang điện r Câu 1:Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng _ vào kim loại này. Cho rằngnăng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng đế giải phóng nó, phần còn lại biển hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là ³´ ³´ ³´ ³´ A. B. C. D. r_

r_

r_

r_

Câu 2:Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biển thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 3f thì động năng của êlectron quang điện đó là A.3K - 2A. B.3K + A. C.3K-A. D.3K + 2A. Câu 3:Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là: A.2A/3. B.5A/3. C.1,5A. D.0,6 A. 0 Câu 4:Chiếu bức xạ có bước sóng 4000 A vào một kim loại có công thoát 1,88 eV gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Giá trị của K là A.19,6.10-21J. B.12,5.10-21J C.19,6.10-19J. D.1,96.10-19 J. 1C 2D 3A 4D Chủ đề 3. Tia X phát ra từ ống tia X (ống Cu-lit-giơ) Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.S, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.1019 J ⇒Tích hc= 1,9875.10-25 Câu 1 (CĐ-2011):Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng A.39,73 µm. B.49,69 µm. C.35,15 µm. D.31,57µm. Câu 2 (CĐ-2013):Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không Trang - 271 -


Ä‘áť•i U, Ä‘áşżn Ä‘áş­p vĂ o máť™t kim loấi lĂ m phĂĄt ra tia X. Cho bĆ°áť›c sĂłng nháť? nhẼt cᝧa chĂšm tia X nĂ y lĂ 6,8.10-11 m. GiĂĄ tráť‹ cᝧa Ubáşąng A.18,3 kV. B.36,5 kV. C.1,8 kV. D.9,2 kV. Câu 3:Máť™t áť‘ng Cu-lĂ­t-giĆĄ phĂĄt ra bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng ngắn nhẼt lĂ 2,65.10-11 m. Báť? qua Ä‘áť™ng năng ban Ä‘ầu cᝧa cĂĄc electron khi thoĂĄt ra kháť?i báť mạt catĂ´t. Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai cáťąc cᝧa áť‘ng lĂ A.46875 V. B.4687,5 V C.15625 V D.1562,5 V Câu 4:Ä?iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi giᝯa anáť‘t vĂ catáť‘t cᝧa máť™t áť‘ng Cu-lĂ­t-giĆĄ lĂ 18200 V. Báť? qua Ä‘áť™ng năng cᝧa ĂŞlectron khi bᝊt kháť?i catáť‘t. BĆ°áť›c sĂłng ngắn nhẼt cᝧa tia X do áť‘ng phĂĄt ra lĂ A.68 pm. B.6,8 Âľm. C.34 Âľm. D.3,4 Âľm. Câu 5:Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa hai cáťąc cᝧa áť‘ng Cu-lĂ­t-giĆĄ lĂ 15 kV. Giả sáť­ electron báş­t ra tᝍ catĂ´t cĂł váş­n táť‘c ban Ä‘ầu báşąng khĂ´ng thĂŹ bĆ°áť›c sĂłng ngắn nhẼt cᝧa tia X mĂ áť‘ng cĂł tháşż phĂĄt ra lĂ bao nhiĂŞu ? A.75,5.10-12m. B.82,8.10-12m. C.75,5.10-10m. D.82,8.10-10m. Câu6:Máť™t áť‘ng Cu-lĂ­t-giĆĄ phĂĄt ra bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng nháť? nhẼt lĂ 5A0. Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cáťąc Ä‘ấi giᝯa anĂ´t vĂ catĂ´t lĂ bao nhiĂŞu lĂ A.2500 V. B.2485 V. C.1600V. D.3750V. Câu 7:Báť? qua Ä‘áť™ng năng cᝧa ĂŞlectron khi bᝊt ra tᝍ catĂ´t cᝧa áť‘ng tia X. Khi tăng hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cᝧa máť™t áť‘ng tia X lĂŞn n lần (n > 1), thĂŹ bĆ°áť›c sĂłng cáťąc tiáťƒu cᝧa tia X mĂ áť‘ng phĂĄt ra giảm máť™t lưᝣng âˆ†Îť. Hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż ban Ä‘ầu cᝧa áť‘ng lĂ : A.

³´+q( )

³´+q( )

Âľâˆ†r

B.

¾œ

B.&¡

³´

³´

Âľq∆r

C.Âľq∆r

D.Âľ+q( )∆r

¾œ

C.&¡

Câu 8:Báť? qua Ä‘áť™ng năng cᝧa ĂŞlectron khi bᝊt ra tᝍ catĂ´t cᝧa áť‘ng tia X. Khi tăng hiᝇu Ä‘iᝇn tháşż cᝧa máť™t áť‘ng tia X thĂŞm 40% thĂŹ bĆ°áť›c sĂłng ngắn nhẼt cᝧa tia X mĂ áť‘ng phĂĄt ra giảm Ä‘i: A.12,5 %. B.28,6 %. C.32,2 %. D.15,7 %. Câu 9:Khi tăng Ä‘iᝇn ĂĄp cáťąc Ä‘ấi cᝧa áť‘ng Cu-lĂ­t-giĆĄ tᝍ UlĂŞn 2U thĂŹ bĆ°áť›c sĂłng giáť›i hấn cᝧa tia X do áť‘ng phĂĄt ra thay Ä‘áť•i 1,9 lần. Táť‘c Ä‘áť™ cáťąc Ä‘ấi cᝧa electron thoĂĄt ra tᝍ Catot báşąng A.-

&¡¸

¸

¾œ

¸

¾œ

D. ¡

¸

Câu 10:Máť™t áť‘ng Cu-lĂ­t-giĆĄ cĂł UAK= 15 kV vĂ dòng Ä‘iᝇn chấy qua áť‘ng lĂ 20mA. TĂ­nh nhiᝇt lưᝣng toả ra trĂŞn Ä‘áť‘i Katáť‘t trong máť—i phĂşt vĂ lĆ°u lưᝣng H2O Ä‘áťƒ lĂ m nguáť™i Ä‘áť‘i Katáť‘t biáşżt ráşąng nhiᝇt Ä‘áť™ cᝧa nĆ°áť›c Ä‘i vĂ o lĂ 200 vĂ Ä‘i ra lĂ 400, nhiᝇt dung riĂŞng cuả nĆ°áť›c lĂ c= 4186 J/kg.Ä‘áť™. (cho ráşąng toĂ n báť™ Ä‘áť™ng năng cᝧa e lĂ m nĂłng Ä‘áť‘i Katáť‘t). A.7,24(g/s) B.3,58(g/s) C.3,88(g/s) D.9,98(g/s) Câu 11:Máť™t áť‘ng Cu-lĂ­t-giĆĄ cĂł Ä‘iᝇn ĂĄp giᝯa hai Ä‘ầu áť‘ng Cu- lĂ­t - giĆĄ lĂ 10KV váť›i dòng Ä‘iᝇn trong áť‘ng lĂ I = lmA. Coi ráşąng chᝉ cĂł 1% sáť‘ e Ä‘áş­p vĂ o Ä‘áť‘i Katáť‘t tấo ra tia X. Sau máť™t phĂşt hoất Ä‘áť™ng thĂŹ Ä‘áť‘i Katáť‘t nĂłng thĂŞm bao nhiĂŞu Ä‘áť™ cho kháť‘i lưᝣng cᝧa Ä‘áť‘i Katáť‘t lĂ m = 100 g vĂ nhiᝇt dung riĂŞng lĂ 120J/kgÄ‘áť™ A.57,2920C B.99,8230C C.49,3680C D.69,0010C 1B 2A 3A 4A 5B 6B 7B 8B 9C 10B 11C Chᝧ Ä‘áť 4: Hiᝇn tưᝣng quang Ä‘iᝇn trong Câu 1:Hiᝇn tưᝣng quang Ä‘iᝇn ngoĂ i khĂĄc hiᝇn tưᝣng quang Ä‘iᝇn trong áť&#x; cháť— A.chᝉ xảy ra khi bĆ°áť›c sĂłng cᝧa ĂĄnh sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch nháť? hĆĄn giáť›i hấn Îť0 nĂ o Ä‘Ăł. B.electron bắn ra kháť?i mạt kháť‘i chẼt khi chiáşżu ĂĄnh sĂĄng thĂ­ch háť?p vĂ o kháť‘i chẼt Ä‘Ăł. C.cĂł giáť›i hấn Îť0ph᝼ thuáť™c vĂ o bản chẼt cᝧa tᝍng kháť‘i chẼt. D.chᝉ ra khi Ä‘ưᝣc chiáşżu ĂĄnh sĂĄng thĂ­ch hᝣp. Câu2:Hiᝇn tưᝣng quang Ä‘iᝇn trong lĂ hiᝇn tưᝣng A.cĂĄc ĂŞlectron liĂŞn káşżt trong chẼt bĂĄn dẍn Ä‘ưᝣc ĂĄnh sĂĄng lĂ m bᝊt ra kháť?i báť mạt bĂĄn dẍn. B.cĂĄc ĂŞlectron táťą do trong kim loấi Ä‘ưᝣc ĂĄnh sĂĄng lĂ m bᝊt ra kháť?i báť mạt kim loấi. C.cĂĄc ĂŞlectron liĂŞn káşżt trong chẼt bĂĄn dẍn Ä‘ưᝣc ĂĄnh sĂĄng giải phĂłng tráť&#x; thĂ nh cĂĄc ĂŞlectron dẍn. D.cĂĄc ĂŞlectron thoĂĄt kháť?i báť mạt kim loấi khi kim loấi báť‹ Ä‘áť‘t nĂłng. Câu 3:Năng lưᝣng kĂ­ch hoất lĂ năng lưᝣng cần thiáşżt Ä‘áťƒ giải phĂłng 1ĂŞlectron liĂŞn káşżt thĂ nh 1ĂŞlectron dẍn, giĂĄ tráť‹ Ä‘Ăł cᝧa Ge lĂ 0,66 eV. LẼy e = 1,6.10-19 C; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giáť›i hấn quang dẍn cᝧa Ge lĂ A.1,88 Âľm. B.1,88 nm. C.3,01.10-25 m. D.3,01.10-15 m. Câu 4:Máť™t chẼt quang dẍn cĂł giáť›i hấn quang dẍn lĂ 0,78 Âľm. Chiáşżu vĂ o chẼt bĂĄn dẍn Ä‘Ăł lần lưᝣt cĂĄc chĂšm bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł tần sáť‘ f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz vĂ u = 6,0.1014 Hz. Cho c = 3.108 Trang - 272 -


m/s. Hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A.f1 và f2 B.f2 và f3 C.f3 và f4 D.f1 và f4 Câu 5:Điều nào sau đây sai khi nói về quang trở? A.Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực. B.Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C.Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện. D.Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 6:Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở? Quang điện trở A.thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi theo nhiệt độ. B.có bộ phận quan trọng là một lóp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực. C.có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. D.là một điện trở có giá trị giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 7:Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài B.Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong C.Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiểu sáng. D.Điện trở của quang trở không đối khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. Câu8:Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là A.electron và hạt nhân. B.electron và các ion dương. C.electron và lỗ trống mang điện âm. D.electron và lỗ trống mang điện dương. Câu9: Đặc điếm nào sau đây là đặc điếm của quang điện trở? (I) Điện trở có giá trị rất lớn. (II) Điện trở có giá trị rất nhỏ. (III) Giá trị của điện trở này không thay đôi. (IV) Giá trị của điện trở này thay đổi được A.I; III. B.IV; II. C.IV. D.III. Câu 10:Trường họp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong? A.Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này. B.Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó. C.Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục D.Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên. Câu 11:Chọn câu trả lời sai. Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện A.đều có bước sóng giới hạn λ0 B.đều bứt được các electron bứt ra khỏi khối chất. C.bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại. D.năng lượng cần thiết đế giải phóng electron khối chất bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại Câu 12 (CĐ-2011):Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A.Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. B.Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C.Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. D.Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 13 (ĐH-2007):Phát biểu nào là sai? A.Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích họp chiếu vào. B.Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C.Trong pin quang điện, quang năng biển đổi trực tiếp thành điện năng. D.Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 14 (ĐH-2009):Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A.hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B.quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng C.cơ năng được biến đối trực tiếp thành điện năng. D.nhiệt năng được biến đối trực tiếp thành điện năng. Câu 15 (ĐH-2011):Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A.hiện tượng tán sắc ánh sáng. B.hiện tượng quang điện ngoài, Trang - 273 -


C.hiện tượng quang điện trong. D.hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 16 (CĐ-2012):Pin quang điện là nguồn điện A.biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B.biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C.hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D.hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 1B 2C 3A 4D 5B 6A 7B 8D 9C 11B 12C 13B 14B 15C 16A

10A

Chủ đề 5. Hiện tượng quang – phát quang Câu1 (ĐH-2010):Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch íluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A.phản xạ ánh sáng. B.quang - phát quang, C.hóa - phát quang. D.tán sắc ánh sáng. Câu 2:Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng A.quang điện ngoài. B.quang điện trong. C.quang dần. D.quang - phát quang. Câu3 (QG-2015):Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang? A.Sự phát sáng của con đom đóm. B.Sự phát sáng của đèn dây tóc C.Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D.Sự phát sáng của đèn LED Câu4:Ánh sáng lân quang là : A.được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. B.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C.có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. D.có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu5:Ánh sáng huỳnh quang là A.tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C.có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D.do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. Câu 6:Ánh sáng lân quang A.được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. B.có thể tồn tại trong thời gian nào đó khi tắt ánh sáng kích thích C.có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. D.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 7:Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến: A.sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. B.sự phát ra một phôtôn khác C.sự giải phóng một electron tự do. D.sự giải phóng một electron liên kết. Câu 8(CĐ-2010):Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng 8 để chuyến sang trạng thái kích thích, sau đó A.phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. B.phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. C.giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. D.giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. Câu 9:Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng vàng thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là A.ánh sáng tím. B.ánh sáng da cam. C.ánh sáng lam. D.ánh sáng lục Câu 10 (CĐ-2009):Khi chiếu vào một chất lỏng ảnh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A.ánh sáng tím. B.ánh sáng vàng. C.ánh sáng đỏ. D.ánh sáng lục Câu 11:Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ không phát quang? A.Da cam B.Lam C.Chàm D.Tím Câu 12 (ĐH-2010):Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây đế kích thích thì chất này không thế phát quang? A.0,55 µm. B.0,45 µm. C.0,38 µm. D.0,40 µm. Trang - 274 -


Câu13:Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thế là ánh sáng nào dưới đây? A.Ánh sáng đỏ. B.Ánh sáng lục C.Ánh sáng chàm. D.Ánh sáng lam. Câu 14:Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 µm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên. A.2,65.10-19J B.26,5.10-19 J C.2,65.10-18J D.265.10-19J Câu 15 (CĐ-2012):Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biếu nào sau đây sai? A.Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B.Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại, C.Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D.Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất. 1B 2A 3C 4C 5B 6B 7B 8B 9B 10A 11A 12A 13C 14A 15B Chủ đề 6. Thuyết lượng tử ánh sáng Câu 1 (ĐH-2007):Nội dung chủ yểu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A.sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B.sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C.cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D.sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 2 (ĐH-2008):Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A.một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B.một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C.các phôtôn trong chùm sáng đon sắc bằng nhau D.một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 3 (ĐH-2009):Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B.Phôtôn có thế chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C.Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D.Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 4 (ĐH-2010):Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Ánh sáng được tạo thảnh bởi các hạt gọi là phôtôn. B.Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng C.Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.1 o8 m/s. D.Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 5 (ĐH-2012):Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A.Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B.Phôtôn của các ảnh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau C.Năng lượng của một phôtôn không đối khi truyền trong chân không. D.Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 6 (ĐH-2013):Khi nói về photon phát biếu nào dưới đây đúng: A.Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau. B.Photon có thế tồn tại trong trạng thái đứng yên. C.Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn. D.Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ. Câu 7:Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì điều nào sau đây không đúng? A.Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B.Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng C.Năng lượng của các phôtôn như nhau với mọi chùm ánh sáng. D.Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây. Câu8:Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng A.tần số. B.bước sóng. C.tốc độ. D.năng lượng. Câu 9 (CĐ-2013):Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A.tia tử ngoại. B.tia hồng ngoại. C.tia X. D.sóng vô tuyến. Câu 10 (CĐ-2009):Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Trang - 275 -


J.s; c =3.108 m/s vĂ e = 1,6.10-19 C. Năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n ᝊng váť›i bᝊc xấ nĂ y cĂł giĂĄ tráť‹ lĂ A.2,11 eV. B.4,22 eV. C.0,42 eV. D.0,21 eV. Câu 11 (Ä?H-2014):Trong chân khĂ´ng, máť™t ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng lĂ 0,60 Âľm. Năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n ĂĄnh sĂĄng nĂ y báşąng A.2,07 eV. B.4,07 eV. C.3,34 eV. D.5,14eV. Câu 12 (CÄ?-2008):Khi truyáť n trong chân khĂ´ng, ĂĄnh sĂĄng Ä‘áť? cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 720 nm, ĂĄnh sĂĄng tĂ­m cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2= 400 nm. Cho hai ĂĄnh sĂĄng nĂ y truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng trong suáť‘t thĂŹ chiáşżt suẼt tuyᝇt Ä‘áť‘i cᝧa mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ăł Ä‘áť‘i váť›i hai ĂĄnh sĂĄng nĂ y lần lưᝣt lĂ n1 = 1,33 vĂ n2 = 1,34. Khi truyáť n trong mĂ´i trĆ°áť?ng trong suáť‘t trĂŞn, tᝉ sáť‘ năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 so váť›i năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2 báşąng & A. B. C. D. & Câu 13:Máť™t phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng Îľ, truyáť n trong máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng váť›i bĆ°áť›c sĂłng Îť. Váť›i h lĂ háşąng sáť‘ Plăng, c lĂ váş­n táť‘c ĂĄnh sĂĄng truyáť n trong chân khĂ´ng. Chiáşżt suẼt tuyᝇt Ä‘áť‘i cᝧa mĂ´i trĆ°áť?ng Ä‘Ăł lĂ : ´ ´ ³´ šr A.š³r B.šr C.šr D.³´ Câu 14:Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng: hai khe cĂĄch nhau 1,2 mm vĂ cĂĄch mĂ n 1,5 m. Khi tiáşżn hĂ nh thĂ­ nghiᝇm áť&#x; trong nĆ°áť›c, ngĆ°áť?i ta Ä‘o Ä‘ưᝣc khoảng vân lĂ 0,69 mm. Biáşżt chiáşżt suẼt cᝧa nĆ°áť›c Ä‘áť‘i váť›i ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc sáť­ d᝼ng trong thĂ­ nghiᝇm lĂ 4/3. Khi truyáť n trong nĆ°áť›c, phĂ´tĂ´n cᝧa ĂĄnh sĂĄng lĂ m thĂ­ nghiᝇm cĂł năng lưᝣng báşąng A.3,6.10-19J. B.4,8.10-19 J. C.2,7.10-l9eV. D.1,69 eV. Câu 15 (CÄ?-2009):Gáť?i năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n ĂĄnh sĂĄng Ä‘áť?, ĂĄnh sĂĄng l᝼c vĂ ĂĄnh sĂĄng tĂ­m lần lưᝣt lĂ ÎľÄ?, ÎľL, ÎľT thĂŹ A.ÎľT> ÎľL> ÎľÄ? B.ÎľT> ÎľÄ?> ÎľL C.ÎľÄ?> ÎľL> ÎľT D.ÎľL> ÎľT> ÎľÄ? Câu 16 (CÄ?-2012):Gáť?i ÎľÄ?, ÎľL, ÎľT lần lưᝣt lĂ năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n ĂĄnh sĂĄng Ä‘áť?, phĂ´tĂ´n ĂĄnh sĂĄng lam vĂ phĂ´tĂ´n ĂĄnh sĂĄng tĂ­m. Ta cĂł A.ÎľÄ?> ÎľL> ÎľT B.ÎľT> ÎľL> ÎľÄ?. C.ÎľT> ÎľÄ?> ÎľL D.ÎľL> ÎľT> ÎľÄ? Câu 17 (Ä?H-2013):Gáť?i ÎľÄ? lĂ năng lưᝣng cᝧa photon ĂĄnh sĂĄng Ä‘áť?, ÎľL lĂ năng lưᝣng cᝧa photon ĂĄnh sĂĄng l᝼c, Îľv lĂ năng lưᝣng cᝧa photon ĂĄnh sĂĄng vĂ ng, sắp xáşżp nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng: A.ÎľV> ÎľL> ÎľÄ? B.ÎľL> ÎľV> ÎľÄ? C.ÎľL> ÎľÄ?> ÎľV D.ÎľÄ?> ÎľV> ÎľL Câu 18:Váť›i Îľ1, Îľ2, Îľ3lần lưᝣt lĂ năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n ᝊng váť›i cĂĄc bᝊc xấ mĂ u vĂ ng, bᝊc xấ táť­ ngoấi vĂ bᝊc xấ háť“ng ngoấi thĂŹ A.Îľ3> Îľ1> Îľ2 B.Îľ2> Îľ1> Îľ3 C.Îľ1> Îľ2> Îľ3 D.Îľ2> Îľ3> Îľ1 1D 2C 3D 4B 5D 6A 7C 8C 9B 10A 11A 12A 13C 14D 15A 16B 17B 18B 19 20 Chᝧ Ä‘áť 7. CĂ´ng suẼt nguáť“n sĂĄng [Cho biáşżt]: Ä?iᝇn tĂ­ch electron lĂ qe = - 1,6.10-19 C; háşąng sáť‘ Plăng lĂ h = 6,625.10-34 J.s; táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sảng trong chân khĂ´ng c = 3.108m/s. Câu 1 (CÄ?-2009):CĂ´ng suẼt bᝊc xấ cᝧa Mạt Tráť?i lĂ 3,9.1026 W. Năng lưᝣng Mạt Tráť?i táť?a ra trong máť™t ngĂ y lĂ A.3,3696.1030 J. B.3,3696.1029 J. C.3,3696.1032 J. D.3,3696.1031 J. Câu 2 (CÄ?-2010):Máť™t nguáť“n phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 662,5 nm váť›i cĂ´ng suẼt phĂĄt sĂĄng lĂ 1,5.10-4 W. Sáť‘ phĂ´tĂ´n Ä‘ưᝣc nguáť“n phĂĄt ra trong 1 s lĂ A.5.1014. B.6.1014. C.4.1014. D.3.1014. 14 Câu 3 (Ä?H-2010):Máť™t nguáť“n sĂĄng chᝉ phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł tần sáť‘ 5.10 Hz. CĂ´ng suẼt bᝊc xấ Ä‘iᝇn tᝍ cᝧa nguáť“n lĂ 10 W. Sáť‘ phĂ´tĂ´n mĂ nguáť“n phĂĄt ra trong máť™t giây xẼp xᝉ báşąng A.3,02.1019. B.0,33.1019. C.3,02.1020. D.3,24.1019. Câu 4 (Ä?H-2013):Giả sáť­ máť™t nguáť“n sĂĄng chᝉ phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł tần sáť‘ 7,5.1014Hz. CĂ´ng suẼt phĂĄt xấ cᝧa nguáť“n lĂ 10W. Sáť‘ photon mĂ nguáť“n phĂĄt ra trong máť™t giây xẼp xᝉ báşąng: A.0,33.1020 B.0,33.1019 C.2,01.1019 D.2,01.1020 Câu 5:Máť™t nguáť“n sĂĄng phĂĄt ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc, cĂł cĂ´ng suẼt 1W, trong máť—i giây phĂĄt ra 2,5.1019 phĂ´tĂ´n. Bᝊc xấ do Ä‘èn phĂĄt ra lĂ bᝊc xấ A.mĂ u Ä‘áť?. B.háť“ng ngoấi. C.táť­ ngoấi. D.mĂ u tĂ­m. Câu6:Máť™t ngáť?n Ä‘èn phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,6 Âľm sáş˝ phĂĄt ra bao nhiĂŞu phĂ´tĂ´n trong 1 (s), náşżu cĂ´ng suẼt phĂĄt xấ cᝧa Ä‘èn lĂ 10 W ? Trang - 276 -


A.1,2.1019 hất/s. B.6.1019 hất/s. C.4,5.1019 hất/s. D.3.1019hất/s. Câu7:Máť™t bĂşt laze phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc bĆ°áť›c sĂłng 532 nm váť›i cĂ´ng suẼt 5 mW. Máť™t lần bẼm sĂĄng trong tháť?i gian 2 s, bĂşt phĂĄt ra bao nhiĂŞu phĂ´tĂ´n ? A.2,68.1016 phĂ´tĂ´n. B.1,86.1016 phĂ´tĂ´n. C.2,68.1015 phĂ´tĂ´n. D.1,86.1015 phĂ´tĂ´n. Câu 8:Ä?áťƒ Ä‘o khoảng cĂĄch tᝍ TrĂĄi Ä?Ẽt Ä‘áşżn Mạt Trăng ngĆ°áť?i ta dĂšng máť™t tia laze phĂĄt ra nhᝯng xung ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,52 mm, chiáşżu váť phĂ­a Mạt Trăng. Tháť?i gian kĂŠo dĂ i máť—i xung lĂ 10-7 s vĂ cĂ´ng suẼt cᝧa chĂšm laze lĂ 105 MW. Sáť‘ phĂ´tĂ´n cĂł trong máť—i xung lĂ : A.5,2.1020 hất. B.2,62.1029 hất. C.2,62.1025 hất. D.2,62.1015 hất. Câu 9:Trong thĂ­ nghiᝇm Ä‘o khoảng cĂĄch tᝍ trĂĄi Ä‘Ẽt táť›i mạt trăng báşąng laze ngĆ°áť?i ta Ä‘ĂŁ sáť­ d᝼ng laze cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,52Âľm. Thiáşżt báť‹ sáť­ d᝼ng Ä‘áşż Ä‘o lĂ máť™t mĂĄy vᝍa cĂł khả năng phĂĄt vĂ thu cĂĄc xung laze. Biáşżt năng lưᝣng máť—i xung lĂ 10kJ. TĂ­nh sáť‘ photon phĂĄt ra trong máť—i xung. A.2,62.1022 hất B.0,62.1020 hất C.262.1022 hất D.2,62.1012 hất Câu 10:Chiáşżu bᝊc xấ táť­ ngoấi cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,26 Âľm, cĂ´ng suẼt 0,3 mW vĂ o báť mạt máť™t tẼm káş˝m Ä‘áşż ĂŞlectron báş­t ra. Biáşżt ráşąng cᝊ 1000 phĂ´ton táť­ ngoấi Ä‘áş­p vĂ o káş˝m thĂŹ cĂł máť™t ĂŞlectron thoĂĄt ra. Sáť‘ ĂŞlectron thoĂĄt ra tᝍ tẼm káş˝m trong ls lĂ A.1,76.1011 B.3,925.1011 C.3,925.1013 D.1,76.1013 Câu 11:Hai nguáť“n sĂĄng Îť1 vĂ f2 cĂł cĂšng cĂ´ng suẼt phĂĄt sĂĄng. Nguáť“n Ä‘ĆĄn sắc bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 0,60 Âľm phĂĄt ra 3,62.1020 phĂ´tĂ´n trong 1 phĂşt. Nguáť“n Ä‘ĆĄn sắc tần sáť‘ f2 = 6.10l4 Hz phĂĄt ra bao nhiĂŞu phĂ´tĂ´n trong 1 giáť?? A.3,01.1020. B.1,09.1024. C.1,81.1022. D.5,02.1018. Câu 12:Chiáşżu ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,26 Âľm váť›i cĂ´ng suẼt 0,3 mW vĂ o báť mạt máť™t tẼm káş˝m thĂŹ thẼy cĂł cĂĄc eletron báş­t ra. Biáşżt cᝊ 1000 photon táť­ ngoấi Ä‘áş­p vĂ o tẼm káş˝m thĂŹ cĂł 1 electron quang Ä‘iᝇn thoĂĄt ra. Sáť‘ electron thoĂĄt ra tᝍ tẼm káş˝m trong 10 s lĂ : A.1/76.1014 B.3,925.1012 C.3,925.1015 D.1,76.1012 Câu 13 (Ä?H-2011):Máť™t chẼt phĂĄt quang Ä‘ưᝣc kĂ­ch thĂ­ch báşąng ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,26 Âľm thĂŹ phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,52 Âľm. Giả sáť­ cĂ´ng suẼt cᝧa chĂšm sĂĄng phĂĄt quang báşąng 20% cĂ´ng suẼt cᝧa chĂšm sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch. Tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ phĂ´tĂ´n ĂĄnh sĂĄng phĂĄt quang vĂ sáť‘ phĂ´tĂ´n ĂĄnh sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian lĂ A. B. C. D. Câu 14 (Ä?H-2012):Laze A phĂĄt ra chĂšm bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,45Âľm váť›i cĂ´ng suẼt 0,8 W. Laze BphĂĄt ra chĂšm bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,60 Âľm váť›i cĂ´ng suẼt 0,6 W. Tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ phĂ´tĂ´n cᝧa laze B vĂ sáť‘ phĂ´tĂ´n cᝧa laze A phĂĄt ra trong máť—i giây lĂ A.1 B. & C.2 D. Câu 15:Laze A phĂĄt ra chĂšm bᝊc xấ bĆ°áť›c sĂłng 400 nm váť›i cĂ´ng suẼt 0,6 W. Laze B phĂĄt ra chĂšm bᝊc xấ bĆ°áť›c sĂłng Îť váť›i cĂ´ng suẼt 0,2 W. Trong cĂšng máť™t khoảng tháť?i gian, sáť‘ photon do laze B phĂĄt ra báşąng máť™t náť­a sáť‘ photon do laze A phĂĄt ra. BĆ°áť›c sĂłng chĂšm laze B phĂĄt ra lĂ A.0,60Âľm B.0,45Âľm C.0,50Âľm D.0,70Âľm Câu 16:Chiáşżu bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,3 Âľm vĂ máť™t chẼt phĂĄt quang thĂŹ nĂł phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,5 Âľm. Biáşżt cĂ´ng suẼt cᝧa chĂšm sĂĄng phĂĄt quang báşąng 0,01 cĂ´ng suẼt cᝧa chĂšm sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch. Náşżu cĂł 3000 phĂ´tĂ´n kĂ­ch thĂ­ch chiáşżu vĂ o chẼt Ä‘Ăł thĂŹ sáť‘ phĂ´tĂ´n phĂĄt quang Ä‘ưᝣc tấo ra lĂ bao nhiĂŞu? A. 600 B.500 C.60 D.50 Câu 17:Chiáşżu bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,3 Âľm vĂ máť™t chẼt phĂĄt quang thĂŹ nĂł phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,5 Âľm. Biáşżt cĂ´ng suẼt cᝧa chĂšm sĂĄng phĂĄt quang báşąng 2% cĂ´ng suẼt cᝧa chĂšm sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch. Khi Ä‘Ăł, váť›i máť“i photon phĂĄt ra ᝊng váť›i bao nhiĂŞu photon kĂ­ch thĂ­ch? A.20 B.30 C.60 D.50 Câu 18:ChẼt láť?ng tluorexein hẼp th᝼ ĂĄnh sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť = 0,48 Âľm vĂ phĂĄt ra ĂĄnh cĂł bĆ°áť›c sĂłng Ν’ = 0,64Âľm. Biáşżt hiᝇu suẼt cᝧa sáťą phĂĄt quang nĂ y lĂ 9 % (hiᝇu suẼt cᝧa sáťą phĂĄt quang lĂ tᝉ sáť‘ giᝯa năng lưᝣng cᝧa ĂĄnh sĂĄng phĂĄt quang vĂ năng lưᝣng cᝧa ĂĄnh sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch trong máť™t Ä‘ĆĄn váť‹ tháť?i gian), sáť‘ phĂ´tĂ´n cᝧa ĂĄnh sĂĄng kĂ­ch thĂ­ch chiáşżu Ä‘áşżn trong 10 s lĂ 2015.1011 hất. Sáť‘ phĂ´tĂ´n cᝧa chĂšm sĂĄng phĂĄt quang phĂĄt ra trong 2 s lĂ A.2,6827.1012 B.4,863.1013 C.4,863T012 D.2,6827.1011 Câu 19:Dung dáť‹ch FluorĂŞxĂŞin hẼp th᝼ ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,49Âľm vĂ phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,52Âľm, ngĆ°áť?i ta gáť?i hiᝇu suẼt cᝧa sáťą phĂĄt quang lĂ tᝉ sáť‘ giᝯa năng lưᝣng ĂĄnh sĂĄng phĂĄt quang vĂ năng lưᝣng ĂĄnh sĂĄng hẼp th᝼. Biáşżt hiᝇu suẼt cᝧa sáťą phĂĄt quang cᝧa dung dáť‹ch FluorĂŞxĂŞin lĂ 75%. Sáť‘ phần trăm cᝧa phĂ´tĂ´n báť‹ hẼp th᝼ Ä‘ĂŁ dẍn Ä‘áşżn sáťą phĂĄt quang cᝧa dung dáť‹ch lĂ : Trang - 277 -


A.82,7% B.79,6% C.75,0% D.66,8% Câu 20:Chiếu bức xạ có bước sóng 0,22 µm vào một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,55 µm. Nếu số photon ánh sáng kích thích chiếu vào là 500 thì số photon ánh sáng phát ra là 4. Tính tỉ số công suất của ánh sáng phát quang và ánh sáng kích thích? A.0,2% B.0,03% C.0,32% D.2% Câu 21:Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 µm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A.0,5 µm B.0,4 µm C.0,48 µm D.0,6 µm Câu 22:Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có bước sóng 0,5µm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2 electron quang điện và số electron bật ra trong ls là 3,2.1013. Giá trị của I là A.9,9375 W/m2. B.9,9735 W/m2. C.8,5435 W/m2. D.8,9435 W/m2. Câu 23:Hai tấm kim loại A, Bhình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và Bđược nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Đế làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến Bđế tạo ra dòng điện có cường độ 1,6 µA. Tỉ lệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được Blà A.30%. B.20%. C.70%. D.80%. Câu 24:Một nguồn sáng có công suất 2 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597 µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1 s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là A.470 km B.27 km C.274 km D.6 km Câu 25:Một nguồn sáng có công suất 2 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiếu có n phôtôn lọt vào mắt trong 1 s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là 155,4 km. Giá trị của n là A.250 B.80 C.150 D.70 Câu26:Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A.Đỏ sẩm. B.Đỏ tươi. C.Vàng. D.Tím. Câu 27:Người ta dùng một loại laze CO2 có công suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Chùm laze có đường kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v= 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nước: c = 4,18 kJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nước: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370C. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong ls là: A.2,892 mm2. B.3,963mm3 C.4,01mm2 D.2,55mm2 Câu 28:Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất chùm là P = 10 W. Đường kính của chùm sáng là d = lmm, bề dày của tấm thép là e = 2mm. Nhiệt độ ban đầu của tấm thép là t0 = 300C. Khối lượng riêng của thép là D = 7800 kg/m3; nhiệt dung riêng của thép là c = 448 J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy của thép là L = 270 kJ/kg; điểm nóng chảy của thép là Tc= 15350C. Thời gian tối thiểu để khoan là A.1,157 s B.2,125 s C.2,157 s D.2,275 s 1D 2A 3A 4C 5B 6D 7A 8C 9B 10B 11C 12B 13D 14A 15A 16D 17B 18C 19B 20C 21B 22A 23D 24C 25A 26D 27B 28A Chủ đề 8. Tiên đề 1 - Bán kính các trạng thái dừng Câu 1(CĐ-2011):Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A.có thế là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B.là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động, C.chỉ là trạng thái kích thích. D.chỉ là trạng thái cơ bản. Trang - 278 -


Câu 2:Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì A.khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0. B.khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. C.nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. D.trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. Câu 3(ĐH-2008):Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0= 5,3.10-10m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A.47,7.10-10m. B.21,2.10-11 m. C.84,8.10-11 m. D.132,5.10-11 m. Câu4(CĐ-2013):Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A.47,7.10-10m. B.132,5.10-11 m. C.21,2.10-11 m. D.84,8.10-11 m. Câu5:Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng A.11r0. B.10r0 C.12r0. D.9r0. Câu 6:Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo: A.2r0 B.4r0 C.16r0 D.9r0 Câu 7 (ĐH-2010):Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A.12r0 B.4r0 C.9r0 D.16r0. Câu 8:Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo O thì bán kính quĩ đạo sẽ A.tăng 12r0 B.tăng 9r0 C.giảm 9r0 D.tăng6r0 Câu 9 (ĐH-2011):Trong nguyêntử hiđrô, bán kính Bo là r0 =5,3.10-11m. Ở một trạng thái kíchthíchcủanguyên tửhiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A.L. B.O C.N. D.M. Câu 10 (ĐH-2013):Biết bán kính Bo là r0= 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là: A.132,5.10-11 m. B.84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D.47,7.10-10m. Câu 11:Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77A0, quỹ đạo dừng của electron có bán kính 19,08A0 có tên gọi là A.L. B.O. C.N. D.P. Câu 12:Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng o o o A.& B.4v. C. D. Câu 13:Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển º·2

động tròn đều. Trong nguyên tử hidro bán kính quỹ đạo K là ro = 5,3.10-11m. cho hằng số điện k = 9.109 »¼2 ;

me = 9,1.10-31kg, e = l,6.10-19C.Hãy tính bán kính quỹ đạo O và tốc độ electron trên quỹ đạo đó. A.r = 2,65A0;v= 4,4.105 m/s. B.r=13,25A0;v= 1,9.105 m/s. C.r = 13,25A0;v= 4,4.105 m/s. D.r=13,25A0;v= 3,09.105 m/s. Câu 14:Electron trong nguyên tử hydro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo K là 2,186.106m/s. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của nó là A.2,732.105m/s B.5,465.105m/s C.8,198.105m/s D.10,928.105 m/s Câu 15:Theo thuyết Bo,bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là ro = 5,3.10-11 m, º·2

cho hằng sốđiện k = 9.109 »¼2 , e = 1,6.10-19C, me = 9,1.10-31 kg. Hãy xác định vận tốc góc của electron

chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo thứ nhất này A.6,8.1016 rad/s B.2,4.1016 rad/s C.4,6.1016 rad/s D.4,1.1016 rad/s Câu 16 (ĐH-2012):Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A.9. B.2. C.3. D.4. Câu 17:Electron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng luợng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng luợng nhỏ hơn thì vận tốc êlectron tăng lên 2,5 lần. Electron có thế đã chuyến từ quỹ đạo Trang - 279 -


A.O váť L. B.O váť K. C.N váť K. D.N váť L. Câu 18 (Ä?H-2014):Theo mẍu Bo váť nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´, náşżu láťąc tĆ°ĆĄng tĂĄc tÄŠnh Ä‘iᝇn giᝯa èlectron vĂ hất nhân khi ĂŞlectron chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn quáťš Ä‘ấo dᝍng L lĂ F thĂŹ khi electron chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn quáťš Ä‘ấo dᝍng N, láťąc nĂ y sáş˝ lĂ A.F/16. B.F/25. C.F/9. D.F/4. Câu 19:Theo thuyáşżt Bo, electron trong nguyĂŞn táť­ hidro chuyáťƒn Ä‘áť™ng tròn Ä‘áť u trĂŞn cĂĄc quáťš Ä‘ấo dᝍng cĂł bĂĄn º¡2

kĂ­nhr = n2r0 (r0 = 5,3.10-11 m), cho háşąng sáť‘ Ä‘iᝇn k = 9.109 Ÿ2 ; me = 9,1.10-31 kg, e = 1,6.10-19C. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa e

trĂŞn qu᝚đấo dᝍng thᝊ hai: A.2,18.106m/s B.2,18.105m/s C.1,09.106m/s D.1,98.106rad/s Câu 20:Electron trong nguyĂŞn táť­ hyÄ‘ro chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo dᝍng cĂł mᝊc năng lưᝣng láť›n váť quáťš Ä‘ấo dᝍng cĂł mᝊc năng lưᝣng nháť? hĆĄn thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ electron tăng lĂŞn 4 lần. Electron cĂł tháťƒ Ä‘ĂŁ chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo A.N váť M. B.M váť L. C.N váť K. D.N váť L. Câu 21:Theo mẍu nguyĂŞn táť­ Bo, trong nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´, chuyáťƒn Ä‘áť™ng cᝧa ĂŞlectrĂ´n quanh hất nhân lĂ chuyáťƒn º¡2

Ä‘áť™ng tròn Ä‘áť u. Biáşżt háşąng sáť‘ Ä‘iᝇn k = 9.109

Ÿ2

; me = 9,1.10-31 kg, e = 1,6.10-19C. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa ĂŞlectrĂ´n khi nĂł

chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn quáťš Ä‘ấo cĂł bĂĄn kĂ­nh r0 = 5,3.10-11 m (quáťš Ä‘ấo K) vĂ tần sáť‘ chuyáťƒn Ä‘áť™ng tròn Ä‘áť u cᝧa ĂŞlectrĂ´n lĂ A.v= 2,2.106 m/s; f = 6,6.1015 vòng/giây B.v= 2,2.104 m/s; f = 6,6.1018 vòng/giây C.v= 2,2.106 km/s; f = 6,6.1015 vòng/giây D.CĂĄc giĂĄ tráť‹ khĂĄc 1A 2D 3C 4D 5D 6A 7A 8D 9A 10D 11D 12D 13C 14B 15D 16C 17A 18A 19A 20C 21A Chᝧ Ä‘áť 9. TiĂŞn Ä‘áť 2 - Sáťą hẼp th᝼ vĂ phĂĄt xấ phĂ´ton trong nguyĂŞn táť­ Cho biáşżt: h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C vĂ c = 3.108m/s → hc = 1,9875.10-25 Câu 1 (Ä?H-2009):Ä?áť‘i váť›i nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´, khi ĂŞlectron chuyáşżn tᝍ quáťš Ä‘ấo M váť quáťš Ä‘ấo K thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,1026 Âľm. Năng lưᝣng cᝧa phĂ´tĂ´n nĂ y báşąng A.1,21 eV B.11,2 eV. C.12,1 eV. D.121eV. Câu 2 (Ä?H-2007):Khi ĂŞlectrĂ´n (ĂŞlectron) trong nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ chuyáťƒn tᝍ quÄŠ Ä‘ấo dᝍng cĂł năng lưᝣng Em= - 0,85 eV sang quÄŠ Ä‘ấo dᝍng cĂł năng lưᝣng En= - 13,60 eV thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt bᝊc xấ Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng A.0,4340 Âľm. B.0,4860 Âľm. C.0,0974 Âľm. D.0,6563 Âľm. Câu 3 (CÄ?-2008):Khi nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ chuyáťƒn tᝍ trấng thĂĄi dᝍng cĂł năng lưᝣng -1,514 eV sang trấng thĂĄi dᝍng cĂł năng lưᝣng -3,407 eV thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra bᝊc xấ cĂł tần sáť‘ A.2,571.1013Hz. B.4,572.10l4Hz. C.3,879.1014Hz. D.6,542.1012 Hz. Câu 4 (CÄ?-2009):Ä?áť‘i váť›i nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´, cĂĄc mᝊc năng lưᝣng ᝊng váť›i cĂĄc quáťš Ä‘ấo dᝍng K, M cĂł giĂĄ tráť‹ lần lưᝣt lĂ : -13,6 eV; -1,51 eV. Khi ĂŞlectron chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo dᝍng M váť quáťš Ä‘ấo dᝍng K, thĂŹ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ cĂł tháťƒ phĂĄt ra bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng A.102,7 Âľm. B.102,7 mm. C.102,7 nm. D.102,7Âľm. Câu 5 (Ä?H-2009):NguyĂŞn táť­ hiÄ‘tĂ´ áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản cĂł mᝊc năng lưᝣng báşąng -13,6 eV. Ä?áťƒ chuyáťƒn lĂŞn trấng thĂĄi dᝍng cĂł mᝊc năng lưᝣng -3,4 eV thĂŹ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ phải hẼp th᝼ máť™t phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng A.10,2 eV. B.-10,2 eV. C.17eV. D.4eV. Câu 6 (CÄ?-2014):Khi ĂŞlectron áť&#x; quáťš Ä‘ấo dᝍng K thĂŹ năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ lĂ -13,6 eV còn khi áť&#x; quáťš Ä‘ấo dᝍng M thĂŹ năng lưᝣng Ä‘Ăł lĂ -1,51 eV. Khi ĂŞlectron chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo dᝍng M váť quáťš Ä‘ấo dᝍng K thĂŹ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n ᝊng váť›i bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng A.102,7 Âľm. B.102,7 mm. C.102,7 Âľm. D.102,7nm. Câu 7 (Ä?H-2010):NguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ chuyáťƒn tᝍ trấng thĂĄi dᝍng cĂł năng lưᝣng En= -1,5 eV sang trấng thĂĄi dᝍng cĂł năng lưᝣng Em = -3,4 eV. BĆ°áť›c sĂłng cᝧa bᝊc xấ mĂ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ phĂĄt ra xẼp xᝉ báşąng A.0,654.10-7m. B.0,654.10-6 m. C.0,654.10-5m. D.0,654.10-4 m. Câu 8 (Ä?H-2010):Khi ĂŞlectron áť&#x; quáťš Ä‘ấo dᝍng thᝊ n thĂŹ năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc tĂ­nh theo , cĂ´ng thᝊc - q2 (eV) (n = 1, 2, 3,..Khi ĂŞlectron trong nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo dᝍng n = 3 sang quáťš Ä‘ấo dᝍng n = 2 nthĂŹ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n ᝊng váť›i bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng báşąng A.0,4350 Âľm. B.0,4861 Âľm. C.0,6576 Âľm. D.0,4102 Âľm. Câu 9 (Ä?H-2010):Theo tiĂŞn Ä‘áť cᝧa Bo, khi ĂŞlectron trong nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ chuyáşżn tᝍ quáťš Ä‘ấo Lsang quáťš Ä‘ấo K thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť21, khi ĂŞlectron chuyáşżn tᝍ quáťš Ä‘ấo M sang quáťš Ä‘ấo L thĂŹ Trang - 280 -


nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť32 vĂ khi ĂŞlectron chuyáşżn tᝍ quáťš Ä‘ấo M sang quáťš Ä‘ấo K thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť31. Biáťƒu thᝊc xĂĄc Ä‘áť‹nh Îť31 lĂ r r r r A.Îť31 = ‹2 21 B.Îť31 = Îť32 -Îť21. C.Îť31 = Îť32 +Îť21. D.Îť31 = ‹2 21 r21 (r‹1

r21 3r‹1

Câu 10 (Ä?H-2011):Khi ĂŞlectron áť&#x; quáťš Ä‘ấo dᝍng thᝊ n thĂŹ năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh , báť&#x;i cĂ´ngthᝊc En = - 2 (eV) (váť›i n = 1,2,3,...). Khi ĂŞlectron trong nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ chuyáşżn tᝍ quáťš Ä‘ấo N váť q quáťš Ä‘ấo K thĂŹnguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1. Khi ĂŞlectron chuyáşżn tᝍ quáťš Ä‘ấo O váť quáťš Ä‘ấo M thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2. Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa hai bĆ°áť›c sĂłng Îť1 vĂ Îť2 lĂ A.16Îť2 = Îť1. B.256Îť2 = 3375Îť1. C.3375Îť2 = 256Îť1. D.6Îť2 = 5Îť1 Câu 11 (Ä?H-2011):Khi ĂŞlectron áť&#x; quáťš Ä‘ấo dᝍng thᝊ n thĂŹ năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh , báť&#x;i cĂ´ngthᝊc En = - q2 (eV) (váť›i n=l,2,3,...). Khi ĂŞlectron trong nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo dᝍng n = 3 váť quáťš Ä‘ấo dᝍng n = 1 thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1. Khi ĂŞlectron chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo dᝍng n = 5 váť quáťš Ä‘ấo dᝍng n = 2 thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť2. Máť‘i liĂŞn hᝇ giᝯa hai bĆ°áť›c sĂłng Îť1 vĂ Îť2 lĂ A.27Îť2 = 128Îť1. B.Îť2 = Îť1. C.189Îť2 = 800Îť1. D.Îť2 = 4Îť1. Câu 12 (Ä?H-2012):Theo mẍu nguyĂŞn táť­ Bo, trong nguyĂŞn táť­ hidrĂ´, khi ĂŞlectron chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo P váť quáťš Ä‘ấo K thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´ton ᝊng váť›i bᝊc xấ cĂł tần sáť‘ f1. Khi ĂŞlectron chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo P váť quáťš Ä‘ấo LthĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n ᝊng váť›i bᝊc xấ cĂł tần sáť‘ f2. Náşżu ĂŞlectron chuyáşżn tᝍ quáťš Ä‘ấo Lváť quáťš Ä‘ấo K thĂŹ nguyĂŞn táť­ phĂĄt ra phĂ´tĂ´n ᝊng váť›i bᝊc xấ cĂł tần sáť‘ vv A.f3 = f1 - f2 B.f3 = f1 + f2 C.f3 = /½ + ½ D.f3=v 13v2 ž_

1

2

Câu 13: Mᝊc năng lưᝣng En trong nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh En = - q2 (trong Ä‘Ăł n lĂ sáť‘ nguyĂŞn dĆ°ĆĄng, E0 lĂ năng lưᝣng ᝊng váť›i trấng thĂĄi cĆĄ bản). Khi ĂŞlectrĂ´n nhảy tᝍ quáťš Ä‘ấo thᝊ ba váť quáťš Ä‘ấo thᝊ hai thĂŹ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ phĂĄt ra bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť0. Náşżu ĂŞlectrĂ´n nhảy tᝍ quáťš Ä‘ấo thᝊ hai váť quáťš Ä‘ấo thᝊ nhẼt thĂŹ bĆ°áť›c sĂłng cᝧa bᝊc xấ Ä‘ưᝣc phĂĄt ra sáş˝ lĂ : r r r A. _ B. $_ C.Îť0 D. $_ Câu 14: Ä?áťƒ chuyáťƒn ĂŞlectrĂ´n tᝍ quáťš Ä‘ấo K lĂŞn M; L lĂŞn N; L lĂŞn M thĂŹ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ cần hẼp th᝼ photon mang năng lưᝣng lần lưᝣt lĂ 12,09 MeV; 2,55 MeV; 1,89 MeV. NguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ phải hẼp th᝼ photon mang năng lưᝣng bao nhiĂŞu Ä‘áťƒ chuyáťƒn ĂŞlectrĂ´n tᝍ quáťš Ä‘ấo K lĂŞn N? A.11,34 MeV B.16,53 MeV C.12,75 MeV D.9,54 MeV Câu 15:Gáť?i En lĂ mᝊc năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ áť&#x; trấng thĂĄi năng lưᝣng ᝊng váť›i quáťš Ä‘ấo n (n >1). Khi cĂĄc ĂŞlectrĂ´n chuyáťƒn váť cĂĄc quáťš Ä‘ấo bĂŞn trong thĂŹ cĂł tháťƒ phĂĄt ra sáť‘ bᝊc xấ lĂ A.n! B.(n - 1)! C.n(n-1) D.0,5 n(n-1) Câu 16:NguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ báť‹ kĂ­ch thĂ­ch do chiáşżu xấ vĂ ĂŞlectrĂ´n cᝧa nguyĂŞn táť­ Ä‘ĂŁ chuyáťƒn tᝍ quáťš Ä‘ấo K lĂŞn N. Sau khi ngᝍng chiáşżu xấ, nguyĂŞn táť­ HiÄ‘rĂ´ phĂĄt xấ thᝊ cẼp, pháť• xấ nĂ y gáť“m A.hai vấch B.ba vấch C.báť‘n vấch D.sĂĄu vấch Câu 17:HĂŁy xĂĄc Ä‘áť‹nh trấng thĂĄi kĂ­ch thĂ­ch cao nhẼt cᝧa cĂĄc nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ trong trĆ°áť?ng hᝣp ngĆ°áť?i ta chᝉ thu Ä‘ưᝣc 6 vấch quang pháť• phĂĄt xấ cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ A.Trấng thĂĄi L B.Trấng thĂĄi M C.Trấng thĂĄi N D.Trấng thĂĄi O Câu 18 (Ä?H-2009):Máť™t Ä‘ĂĄm nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi kĂ­ch thĂ­ch mĂ ĂŞlectron chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn quáťš Ä‘ấo dᝍng N. Khi ĂŞlectron chuyáťƒn váť cĂĄc quáťš Ä‘ấo dᝍng bĂŞn trong thĂŹ quang pháť• vấch phĂĄt xấ cᝧa Ä‘ĂĄm nguyĂŞn táť­ Ä‘Ăł cĂł bao nhiĂŞu vấch? A.3. B.1. C.6. D.4. Câu 19:CĂĄc nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi dᝍng ᝊng váť›i ĂŞlectron chuyáťƒn Ä‘áť™ng trĂŞn quáťš Ä‘ấo cĂł bĂĄn kĂ­nh láť›n gẼp 9 lần so váť›i bĂĄn kĂ­nh Bo. Khi chuyáşżn váť cĂĄc trấng thĂĄi dᝍng cĂł năng lưᝣng thẼp hĆĄn thĂŹ cĂĄc nguyĂŞn táť­ sáş˝ phĂĄt ra cĂĄc bᝊc xấ cĂł tần sáť‘ khĂĄc nhau. CĂł tháťƒ cĂł nhiáť u nhẼt bao nhiĂŞu tần sáť‘? A.4. B.2. C.3. D.1. Câu 20:ChĂšm nguyĂŞn táť­ HiÄ‘rĂ´ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản, báť‹ kĂ­ch thĂ­ch phĂĄt sĂĄng thĂŹ chĂşng cĂł tháşż phĂĄt ra táť‘i Ä‘a 3 vấch quang pháť‘. Khi báť‹ kĂ­ch thĂ­ch electron trong nguyĂŞn táť­ H Ä‘ĂŁ chuyáşżn sang quáťš Ä‘ấo? A.M. B.L. C.O D.N. Câu 21:Máť™t nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản, hẼp th᝼ máť™t phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng Îľ0 vĂ chuyáťƒn lĂŞn trấng thĂĄi dᝍng ᝊng váť›i quáťš Ä‘ấo N cᝧa ĂŞlectron. Tᝍ trấng thĂĄi nĂ y, nguyĂŞn táť­ chuyáťƒn váť cĂĄc trấng thĂĄi dᝍng cĂł mᝊc năng lưᝣng thẼp hĆĄn thĂŹ cĂł tháşż phĂĄt ra phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng láť›n nhẼt lĂ A.3Îľ0. B.2Îľ0 C.4Îľ0 D.E Îľ0. Trang - 281 -


,

Câu22:Năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ cho báť&#x;i biáťƒu thᝊc En = - 2 eV (n = 1,2, 3...). Chiáşżu vĂ o Ä‘ĂĄm khĂ­ q hiÄ‘rĂ´ áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản bᝊc xấ Ä‘iᝇn tᝍ cĂł tần sáť‘ f, sau Ä‘Ăł Ä‘ĂĄm khĂ­ phĂĄt ra 6 bᝊc xấ cĂł bĆ°áť›c sĂłng khĂĄc nhau Tần sáť‘ f lĂ : A.1,92.10-34Hz B.3,08.109 MHz C.3,08.10-15 Hz D.1,92.1028 MHz , Câu23:Khi elĂŞctrĂ´n áť&#x; quáťš Ä‘ấo dᝍng thᝊ n thĂŹ năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i En = - 2 , q (eV) váť›i n = 1, 2, 3,... Máť™t Ä‘ĂĄm khĂ­ hiÄ‘rĂ´ hẼp th᝼ năng lưᝣng chuyáşżn lĂŞn trấng thĂĄi dᝍng cĂł năng lưᝣng cao nhẼt lĂ E, (ᝊng váť›i quáťš Ä‘ấo M). Tᝉ sáť‘ giᝯa bĆ°áť›c sĂłng dĂ i nhẼt vĂ ngắn nhẼt mĂ Ä‘ĂĄm khĂ­ trĂŞn cĂł tháşż phĂĄt ra lĂ $ A. B. C. D. $ Câu 24:Khi ĂŞlectron áť&#x; quáťš Ä‘ấo dᝍng thᝊ n thĂŹ năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báť&#x;i cĂ´ng thᝊc x En = - 2 (eV) (váť›i n = 1,2, 3,...)., trong Ä‘Ăł A lĂ háşąng sáť‘ dĆ°ĆĄng. Khi nguyĂŞn táť­ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản thĂŹ q báť‹ kĂ­ch thĂ­ch báť&#x;i Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng mấnh vĂ lĂ m cho nguyĂŞn táť­ cĂł tháťƒ phĂĄt ra táť‘i Ä‘a 10 bᝊc xấ. Háť?i trong cĂĄc bᝊc xấ mĂ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ cĂł tháťƒ phĂĄt ra trong trĆ°áť?ng hᝣp nĂ y thĂŹ tᝉ sáť‘ váť bĆ°áť›c sĂłng giᝯa bᝊc xấ dĂ i nhẼt vĂ ngắn nhẼt lĂ bao nhiĂŞu? A.79,5 B.128/3 C.32/25 D.6 Câu 25:KĂ­ch thĂ­ch cho cĂĄc nguyĂŞn táť­ Hchuyáşżn tᝍ trấng thĂĄi cĆĄ bản lĂŞn trấng thĂĄi kĂ­ch thĂ­ch sao cho bĂĄn kĂ­nh quáťš Ä‘ấo tăng 9 lần. Trong cĂĄc bᝊc xấ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ phĂĄt ra sau Ä‘Ăł, tᝉ sáť‘ giᝯa bĆ°áť›c sĂłng dĂ i nhẼt vĂ bĆ°áť›c sĂłng ngắn nhẼt lĂ : A. $ B. $ C. D. ,

Câu 26:Mᝊc năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ cĂł biáťƒu thᝊc En = - 2 eV (n = 1, 2, 3‌.). KĂ­ch thĂ­ch nguyĂŞn táť­ q hiÄ‘rĂ´ áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản báşąng cĂĄch cho hẼp th᝼ máť™t phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng thĂ­ch hᝣp thĂŹ bĂĄn kĂ­nh quÄŠ Ä‘ấo dᝍng cᝧa ĂŞlectrĂ´n tăng lĂŞn 25 lần. BĆ°áť›c sĂłng láť›n nhẼt cᝧa bᝊc xấ mĂ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ cĂł tháťƒ phĂĄt ra sau Ä‘Ăł lĂ : A.5,2 Âľm B.0,4 Âľm C.3 Âľm D.4 Âľm , Câu 27:Năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ HiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh: En = - q2 eV ( e V ) ( n = 1, 2, 3...). Khi cung cẼp cho nguyĂŞntáť­ HiÄ‘rĂ´ áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản cĂĄc phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng 10,5 eV vĂ 12,75 eV thĂŹ nguyĂŞn táť­ hẼp th᝼ Ä‘ưᝣc phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng: A.10,5 eV vĂ chuyáşżn Ä‘áşżn quáťš Ä‘ấo L. B.12,75 eV vĂ chuyáşżn Ä‘áşżn quáťš Ä‘ấo M. C.10,5 eV vĂ chuyáťƒn Ä‘áşżn quáťš Ä‘ấo M. D.12,75 eV vĂ chuyáťƒn Ä‘áşżn quáťš Ä‘ấo N. Câu 28 (QG-2015):Máť™t Ä‘ĂĄm nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ang áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản. Khi chiáşżu bᝊc xấ cĂł tần sáť‘ f1 vĂ o Ä‘ĂĄm nguyĂŞn táť­ nĂ y thĂŹ chĂşng phĂĄt ra táť‘i Ä‘a 3 bᝊc xấ.Khi chiáşżubᝊcxấ cĂł tần sáť‘ f2 vĂ o Ä‘ĂĄm nguyĂŞn táť­ nĂ ythĂŹ chĂşngphĂĄtra táť‘iÄ‘a 10 bᝊc xấ. Biáşżt năng lưᝣng ᝊngváť›icĂĄctrấngthĂĄidᝍng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc tĂ­nh ž * theobiáťƒuthᝊcEn = - q_2 eV(E0 lĂ háşąng sáť‘ dĆ°ĆĄng, n = 1, 2, 3,...). Tᝉ sáť‘ *1 lĂ *1

A.* = 2

*1

B.* = 2

*1

C.* = $ 2

2

*

D.*1 = 2

Câu 29:Khi chiáşżu lần lưᝣt cĂĄc bᝊc xấ Ä‘ĆĄn sắc cĂł cĂĄc phĂ´tĂ´n mang năng lưᝣng tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 10,200 eV, 12,750 eV, 13,060 eV vĂ o nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ áť&#x; trấng thĂĄi cĆĄ bản. Biáşżt cĂĄc mᝊc năng lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ , hiÄ‘rĂ´ áť&#x; trấng thĂĄi dᝍngÄ‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báşąng cĂĄc cĂ´ng thᝊc: En = - q2 eV váť›i n = 1,2,3... NguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘Ăł cĂł tháşż hẼp th᝼ bao nhiĂŞu loấiphĂ´tĂ´n trong cĂĄc chĂšm trĂŞn ? A.2. B.1. C.3. D.0. Câu 30 (Ä?H-2013):CĂĄc mᝊc năng lưᝣng cᝧa cĂĄc trấng thĂĄi dᝍng cᝧa nguyĂŞn táť­ hidro Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báşąng , biáşżu thᝊc En = - q2 eV (n = 1, 2, 3,...). Náşżu nguyĂŞn táť­ hidro hẼp th᝼ máť™t photon cĂł năng lưᝣng 2,55eV thĂŹ bĆ°áť›c sĂłng nháť? nhẼt cᝧa bᝊc xấ mĂ nguyĂŞn táť­ hidro cĂł tháşż phĂĄt ra lĂ : A.9,74.10-8m B.1,46.10-8 m C.1,22.10-8m D.4,87.10-8m. Câu 31:CĂĄc mᝊc năng lưᝣng cᝧa cĂĄc trấng thĂĄi dᝍng cᝧa nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘ưᝣc xĂĄc Ä‘áť‹nh báşąng biáşżu thᝊc En = , - q2 eV (eV) (n = 1, 2, 3,...). Náşżu nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ hẼp th᝼ máť™t phĂ´tĂ´n cĂł năng lưᝣng 2,856 eV thĂŹ sau Ä‘Ăł tần sáť‘ láť›n nhẼt cᝧa bᝊc xấ mĂ nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´ Ä‘Ăł cĂł tháşż phĂĄt ra lĂ A.3,15.1012 kHz. B.6,9.1014Hz. C.2,63.1015 Hz. D.18.1013 kHz. 1C 2C 3B 4C 5A 6D 7B 8C 9D 10B 11C 12A 13D 14C 15D 16D 17C 18C 19C 20A Trang - 282 -


21D 31A

22B

23B

24B

25C

26D

27D

28C

29A

30A

ChĆ°ĆĄng 7. Hất nhân nguyĂŞn táť­ Chᝧ Ä‘áť 1. CẼu tấo hất nhân Câu 1: Hất nhân nguyĂŞn táť­ cẼu tấo báť&#x;i A.prĂ´tĂ´n, nĆĄtron vĂ ĂŞlectron. B.nĆĄtron vĂ ĂŞlectron. C.prĂ´tĂ´n, nĆĄtron. D.prĂ´tĂ´n vĂ ĂŞlectron. Câu 2: Hất nhân nguyĂŞn táť­ Ä‘ưᝣc cẼu tấo tᝍ A.cĂĄc prĂ´tĂ´n. B.cĂĄc nĆĄtrĂ´n. C.cĂĄc nuclĂ´n. D.cĂĄc electron Câu 3(QG-2016): Sáť‘ nuclĂ´n cĂł trong hất nhân ¿À lĂ A.34. B.12. C.11. D.23. Câu 4: Hất nhân cĂ´ban ÂŻĂ cĂł $ A.27 prĂ´tĂ´n vĂ 60 nĆĄtron. B.60 prĂ´tĂ´n vĂ 27 nĆĄtron. C.27 prĂ´tĂ´n vĂ 33 nĆĄtron. D.33 prĂ´tĂ´n vĂ 27 nĆĄtron. Câu 5:KĂ­ hiᝇu cᝧa hất nhân nguyĂŞn táť­ X cĂł 3 proton vĂ 4 notron lĂ A. X B. $ X C. $ X D. $X Câu 6: Sáť‘ prĂ´tĂ´n vĂ sáť‘ nĆĄtron trong hất nhân nguyĂŞn táť­ $ ĂƒĂ„ lần lưᝣt lĂ A.30 vĂ 37. B.37 vĂ 30. C.67 vĂ 30. D.30 vĂ 67. Câu 7(CÄ?-2007): Hất nhân Triti Ă…cĂł A.3 nuclĂ´n, trong Ä‘ĂłcĂł 1 prĂ´tĂ´n. B.3 nĆĄtron vĂ 1 prĂ´tĂ´n. C.3 nuclĂ´n, trong Ä‘ĂłcĂł 1 nĆĄtron. D.3 prĂ´tĂ´n vĂ nĆĄtron. Câu 8: Khi so sĂĄnh hất nhân ÂŻ vĂ hất nhân ÂŻ , phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng? A.Sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân ÂŻ báşąng sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân ÂŻ B.Ä?iᝇn tĂ­ch cᝧa hất nhân ÂŻ nháť? hĆĄn Ä‘iᝇn tĂ­ch cᝧa hất nhân ÂŻ C.Sáť‘ prĂ´tĂ´n cᝧa hất nhân ÂŻ láť›n hĆĄn sáť‘ prĂ´tĂ´n cᝧa hất nhân ÂŻ D.Sáť‘ nĆĄtron cᝧa hất nhân ÂŻ nháť? hĆĄn sáť‘ nĆĄtron cᝧa hất nhân ÂŻ Câu 9(CÄ?-2013):Hất nhân $¯Æ cĂł A.17 nĆĄtron B.35nĆĄtron C.35 nuclĂ´n D.18prĂ´tĂ´n Câu 10(QG-2015):Hất nhân ÂŻ vĂ hất nhân $Âż cĂł cĂšng A.Ä‘iᝇn tĂ­ch. B.sáť‘nuclĂ´n. C.sáť‘ prĂ´tĂ´n. D.sáť‘nĆĄtron. Câu 11(CÄ?-2012):Hai hất nhân Ă… vĂ Ă‡Ăˆ cĂł cĂšng A.sáť‘ nĆĄtron. B.sáť‘ nuclĂ´n. C.Ä‘iᝇn tĂ­ch. D.sáť‘ prĂ´tĂ´n. Câu 12:NguyĂŞn táť­ mĂ hất nhân cĂł sáť‘ proton vĂ sáť‘ notron tĆ°ĆĄng ᝊng báşąng sáť‘ notron vĂ sáť‘ proton cĂł trong hất nhân nguyĂŞn táť­ Ă‡Ăˆ , lĂ nguyĂŞn táť­ A.hĂŞli. B.liti. C.triti. D.Ä‘ĆĄteri. & Câu 13(Ä?H-2010):So váť›i hất nhân ÉÊ , hất nhân ÂŻĂ€ cĂł nhiáť u hĆĄn A.11 nĆĄtrĂ´n vĂ 6 prĂ´tĂ´n. B.5 nĆĄtrĂ´n vĂ 6prĂ´tĂ´n. C.6 nĆĄtrĂ´n vĂ 5prĂ´tĂ´n. D.5 nĆĄtrĂ´n vĂ 12 prĂ´tĂ´n. Câu 14:So váť›i hất nhân ÂŻĂ€, hất nhân $ÂŻĂ cĂł nhiáť u hĆĄn A.7 nĆĄtron vĂ 9 prĂ´tĂ´n. B.11 nĆĄtron vĂ 16 prĂ´tĂ´n. C.9 nĆĄtron vĂ 7 prĂ´tĂ´n. D.16 nĆĄtron vĂ 11 prĂ´tĂ´n. Câu 15:Sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân & Ă…â„Ž nhiáť u hĆĄn sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân ĂŒĂ? lĂ A.14. B.20. C.6. D.126. Câu 16(CÄ?-2013):Ä?áť“ng váť‹ lĂ cĂĄc nguyĂŞn táť­ mĂ hất nhân cᝧa nĂł cĂł A.cĂšng kháť‘i lưᝣng, khĂĄc sáť‘ nĆĄtron. B.cĂšng sáť‘ nĆĄtron, khĂĄc sáť‘ prĂ´tĂ´n. C.cĂšng sáť‘ prĂ´tĂ´n, khĂĄc sáť‘ nĆĄtron. D.cĂšng sáť‘ nuclĂ´n, khĂĄc sáť‘ prĂ´tĂ´n. Câu 17(Ä?H-2014):Ä?áť“ng váť‹ lĂ nhᝯng nguyĂŞn táť­ mĂ hất nhân cĂł cĂšng sáť‘ A.nuclĂ´n nhĆ°ng khĂĄc sáť‘ prĂ´tĂ´n. B.nĆĄtron nhĆ°ng khĂĄc sáť‘ prĂ´tĂ´n. C.nuclĂ´n nhĆ°ng khĂĄc sáť‘ nĆĄtron. D.prĂ´tĂ´n nhĆ°ng khĂĄc sáť‘ nuclĂ´n. Câu 18(CÄ?-2009): Trong 59,50 g & ĂŽ cĂł sáť‘ nĆĄtron xẼp xᝉ lĂ : A.2,38.1023. B.2,20.1025. C.1,19.1025. D.9,21.1024. $ Câu 19(CÄ?-2008):Sáť‘ prĂ´tĂ´n cĂł trong 27 gam Ă?Æ A.6,826.1022. B.8,826.1022 C.9,826.1022. D.7,826.1022 Trang - 283 -


Câu 20: Trong 119 gam urani & ĂŽ cĂł sáť‘ proton xẼp xᝉ lĂ A.4,4.1025. B.7,2.1025. C.2,27.1025. Câu 21: Sáť‘ notron cĂł trong 5,6 gam Ă?Ăˆ lĂ A.1,806.1024. B.1,6856.1024. C.3,3712.1024. $ Câu 22: Sáť‘ nuclon cĂł trong 21,4 gam $Ă?Ă‘ lĂ A.7,224.1024. B.1,6856.1024. C.3,3712.1024. 1C 2C 3D 4C 5B 6A 7A 11B 12C 13B 14C 15B 16C 17D 21A 22D

D.2,2.1025. D.7,826.1022. D.1,29.1025. 8D 9C 18B 19A

10B 20C

Chᝧ Ä‘áť 2. Thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i háşšp Câu 1:Giả sáť­ máť™t ngĆ°áť?i cĂł kháť‘i lưᝣng nghᝉ m0, ngáť“i trong máť™t con tĂ u vĹŠ tr᝼ Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 0,8c (c lĂ táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sang trong chân khĂ´ng). Kháť‘i lưᝣng tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i tĂ­nh cᝧa ngĆ°áť?i nĂ y lĂ 100 kg. GiĂĄ tráť‹ cᝧa m0 báşąng A.60 kg. B.70kg. C.80 kg. D.64 kg. Câu 2(Ä?H-2013):Máť™t hất chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 0,6c. So váť›i kháť‘i lưᝣng nghᝉ, kháť‘i lưᝣng tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i tĂ­nh cᝧa váş­t A.nháť? hĆĄn 1,5 lần. B.láť›n hĆĄn 1,25lần. C.láť›n hĆĄn 1,5 lần. D.nháť? hĆĄn 1,25 lần Câu 3:Electron cĂł kháť‘i lưᝣng nghᝉ me = 9,1.10-31 kg. Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i, khi hất nĂ y chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i ´ táť‘c Ä‘áť™ v = = 2.108 m/s thĂŹ kháť‘i lưᝣng tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i tĂ­nh cᝧa hất electron nĂ y lĂ A.6,83.10-31 kg B.13,65.10-31 kg C.6,10.10-31 kg D.12,21.10-31 kg Câu 4:Máť™t electron Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 0,6c (c lĂ táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng). Náşżu táť‘c Ä‘áť™ tăng lĂŞn thĂ nh 0,8c thĂŹ kháť‘i lưᝣng cᝧa electron sáş˝ tăng lĂŞn & A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 5 (Ä?H-2010):Máť™t hất cĂł kháť‘i lưᝣng nghᝉ m0. Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i, Ä‘áť™ng năng cᝧa hất nĂ y khi chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 0,6c (c lĂ táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng) lĂ A.1,25m0c2. B.0,36m0c2. C.0,25m0c2. D.0,225m0c2. Câu 6:KĂ­ hiᝇu c lĂ váş­n táť‘c ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. Máť™t hất vi mĂ´, cĂł năng lưᝣng nghᝉ E0 vĂ cĂł váş­n táť‘c ´ báşąng thĂŹ theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i háşšp, năng lưᝣng toĂ n phần cᝧa nĂł báşąng ž

ž

A. _ B.2,4E0 C.2,6E0 D. _ Câu 7:Máť™t hất Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 0,6c (váť›i c lĂ táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng) theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘ithĂŹ hất cĂł Ä‘áť™ng năng WÄ‘. Náşżu táť‘c Ä‘áť™ cᝧa hất tăng lần thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa hất sáş˝ lĂ Ă’

Ă’

Ă’

Ă’

$

A. Ä‘ B. Ä‘ C. Ä‘ D. Ä‘ 5 Câu 8:Máť™t hất chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 1,8.10 km/s thĂŹ nĂł cĂł năng lưᝣng nghᝉ gẼp mẼy lần Ä‘áť™ng năng cᝧa nĂł? A.4 lần. B.2,5 lần C.3 lần D.1,5 lần Câu 9:Máť™t electron Ä‘ang chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ 0,6c (c lĂ táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng). Náşżu táť‘c Ä‘áť™ cᝧa nĂł tăng lĂŞn lần so váť›i ban Ä‘ầu thĂŹ Ä‘áť™ng năng cᝧa electron sáş˝ tăng thĂŞm máť™t lưᝣng:

A. m0c2 B. m0c2 C. m0c2 D. m0c2 Câu 10 (Ä?H-2011):Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i, máť™t ĂŞlectron cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng máť™t náť­a năng lưᝣng nghᝉ cᝧa nĂł thĂŹ ĂŞlectron nĂ y chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ báşąng: A.2,41.108 m/s B.2,75.108 m/s C.1,67.108 m/s D.2,24.108 m/s Câu 11:Theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i, máť™t hất cĂł năng lưᝣng nghᝉ gẼp 4 lần Ä‘áť™ng năng cᝧa nĂł, thĂŹ hất chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ A.1,8.105km/s. B.2,4.105 km/s. C.5,0.105 m/s. D.5,0.108 m/s Câu 12:Ä?áť™ng năng cᝧa hất mĂŞzĂ´n trong khĂ­ quyáťƒn báşąng 1,5 lần năng lưᝣng nghᝉ cᝧa nĂł. Hất mĂŞzĂ´n Ä‘Ăł chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ báşąng A.2,83.108 m/s. B.2,32.108 m/s. C.2,75.108 m/s. D.1,73.108 m/s Câu 13:KĂ­ hiᝇu c lĂ váş­n táť‘c ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. Máť™t hất vi mĂ´, theo thuyáşżt tĆ°ĆĄng Ä‘áť‘i, cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng năng lưᝣng toĂ n phần cᝧa hất Ä‘Ăł thĂŹ váş­n táť‘c cᝧa hất lĂ : Trang - 284 -


A.

√ ´

√ ´

√ ´

B.

C.

Câu 14:Máť™t hất cĂł kháť‘i lưᝣng nghᝉ m0 chuyáťƒn Ä‘áť™ng váť›i táť‘c Ä‘áť™ v = khĂ´ng). Tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ng năng vĂ năng lưᝣng nghᝉ cᝧa hất lĂ A.1. 1A 11A

2B 12C

3D 13D

B.2. 4C 14B

5C

C.0,5. 6C

√ ´

√$´

D.

(c lĂ táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân √

D. 7D

8A

9A

10D

Chᝧ Ä‘áť 3. LiĂŞn káşżt trong hất nhân Cho biáşżt: 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1:Láťąc hất nhân lĂ láťąc nĂ o sau Ä‘ây? A.Láťąc Ä‘iᝇn. B.Láťąc tᝍ. C.Láťąc tĆ°ĆĄng tĂĄc giᝯa cĂĄc nuclĂ´n. D.Láťąc lĆ°ĆĄng tĂĄc giᝯa cĂĄc thiĂŞn hĂ . Câu 2:Bản chẼt láťąc tĆ°ĆĄng tĂĄc giᝯa cĂĄc nuclĂ´n trong hất nhân lĂ A.láťąc tÄŠnh Ä‘iᝇn. B.láťąc hẼp dẍn. C.láťąc Ä‘iᝇn tᝍ. D.láťąc lĆ°ĆĄng tĂĄc mấnh. Câu 3:Phấm vi tĂĄc d᝼ng cᝧa láťąc tĆ°ĆĄng tĂĄc mấnh trong hất nhân lĂ A.10-13cm. B.10-8cm. C.10-10cm. D.vĂ´ hấn. Câu 4:Gáť?i mp, mnvĂ m lần lưᝣt lĂ kháť‘i lưᝣng cᝧa prĂ´tĂ´n, nĆĄtron vĂ hất nhân xÔÓ. Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng? A.Zmp+ (A - Z)mn< m. B.Zmp+ (A - Z)mn> m. C.Zmp+ (A - Z)mn= m. D.Zmp+ Amn= m. Câu 5(Ä?H-2013):Hất nhân cĂł Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cĂ ng láť›n thĂŹ: A.Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞngcĂ ng nháť?. B.Năng lưᝣng liĂŞn káşżt cĂ ng láť›n C.Năng lưᝣng liĂŞn káşżt cĂ ngnháť?. D.Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cĂ ng láť›n. Câu 6(CÄ?-2007):Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng lĂ năng lưᝣng liĂŞn káşżt A.tĂ­nh cho máť™t nuclĂ´n. B.tĂ­nh riĂŞng cho hất nhân Ẽy. C.cᝧa máť™t cạp prĂ´tĂ´n-prĂ´tĂ´n. D.cᝧa máť™t cạp prĂ´tĂ´n-nĆĄtrĂ´n (nĆĄtron). Câu 7(QG-2015):Hất nhân cĂ ng báť n vᝯng khi cĂł A.năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cĂ ng láť›n. B.sáť‘ prĂ´tĂ´n cĂ ng láť›n. C.sáť‘ nuclĂ´n cĂ ng láť›n. D.năng lưᝣng liĂŞn káşżt cĂ ng láť›n. Câu 8(QG-2016):Ä?ấi lưᝣng nĂ o sau Ä‘ây Ä‘ạc trĆ°ng cho mᝊc Ä‘áť™ báť n vᝯng cᝧa hất nhân? A.Năng lưᝣng nghᝉ. B.Ä?áť™ h᝼t kháť‘i. C.Năng lưᝣng liĂŞn káşżt. D.Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng. Câu 9:Ä?áť™ báť n vᝯng cᝧa hất nhân ph᝼ thuáť™c vĂ o A.kháť‘i lưᝣng hất nhân. B.năng lưᝣng liĂŞn káşżt. C.Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i. D.tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i vĂ sáť‘ kháť‘i. Câu 10(CÄ?-2014):Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa máť™t hất nhân Ä‘ưᝣc tĂ­nh báşąng A.tĂ­ch cᝧa năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân váť›i sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân Ẽy. B.tĂ­ch cᝧa Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa hất nhân váť›i bĂŹnh phĆ°ĆĄng táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. C.thĆ°ĆĄng sáť‘ cᝧa kháť‘i lưᝣng hất nhân váť›i bĂŹnh phĆ°ĆĄng táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. D.thĆ°ĆĄng sáť‘ cᝧa năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân váť›i sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân Ẽy. Câu 11(QG-2015):Cho kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân $ $Ă?Ă‘ lĂ 106,8783u; cᝧa nĆĄtron lĂ 1,0087u; cᝧa prĂ´tĂ´n lĂ $ 1,0073u. Ä?áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa hất nhân $Ă?Ă‘ lĂ A.0,9868u. B.0,6986u. C.0,6868u. D.0,9686u. Câu 12(CÄ?-2009): Biáşżt kháť‘i lưᝣng cᝧa prĂ´tĂ´n; nĆĄtron; hất nhân Ă• lần lưᝣt lĂ 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u. Năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân Ă• xẼp xᝉ báşąng A.14,25 MeV. B.18,76 MeV. C.128,17 MeV. D.190,81 MeV. Câu 13(CÄ?-2013): Cho kháť‘i lưᝣng cᝧa prĂ´tĂ´n, nĆĄtron vĂ hất nhân Ă‡Ăˆ lần lưᝣt lĂ : 1,0073u; 1,0087u vĂ 4,0015u. Năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân Ă‡Ăˆ lĂ A.18,3 eV. B.30,21 MeV. C.14,21 MeV. D.28,41 MeV. Câu 14(Ä?H-2013): Cho kháť‘i lưᝣng cᝧa hất proton, notron vĂ hất Ä‘ĆĄtĂŞri Ă– lần lưᝣt lĂ : 1,0073u; 1,0087u vĂ 2,0136u. Năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân Ă– lĂ : A.2,24MeV B.3,06MeV C.1,12 MeV D.4,48MeV Câu 15(Ä?H-2008): Hất nhân Ă—Ăˆ cĂł kháť‘i lưᝣng 10,0135u. Kháť‘i lưᝣng cᝧa nĆĄtrĂ´n mn= 1,0087u, cᝧa prĂ´tĂ´n Trang - 285 -


mp= 1,0073u. Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa hất nhân Ă—Ăˆ lĂ A.0,6321 MeV. B.63,2152 MeV. C.6,3215 MeV. D.632,1531 MeV. Câu 16: Hất nhân urani & ĂŽ cĂł năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng lĂ 7,6 MeV/nuclĂ´n. Ä?áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa hất nhân & ĂŽ lĂ A.1,917 u. B.1,942 u. C.1,754 u. D.0,751 u. Câu 17: Cho kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân Ă… ; hất prĂ´tĂ´n vĂ hất nĆĄtron lần lưᝣt lĂ 3,0161u; 1,0073u vĂ 1,0087u. Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa hất nhân Ă… lĂ A.8,01 eV/nuclĂ´n. B.2,67 MeV/nuclĂ´n. C.2,24 MeV/nuclĂ´n. D.6,71 eV/nuclĂ´n. Câu 18: Biáşżt kháť‘i lưᝣng cᝧa prĂ´tĂ´n, nĆĄtron vĂ hất nhân lần lưᝣt lĂ 1,00728 u; 1,00867 u vĂ 11,9967 u. Năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân ÂŻ lĂ A.46,11 MeV B.7,68 MeV C.92,22 MeV D.94,87 MeV Câu 19(Ä?H-2010):Cho kháť‘i lưᝣng cᝧa prĂ´tĂ´n; nĆĄtron; Ă?Ă˜; ÂŽĂŠ lần lưᝣt lĂ : 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145. So váť›i năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa hất nhân $ ÂŽĂŠ thĂŹ năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa hất nhân Ă?Ă˜ A.láť›n hĆĄn máť™t lưᝣng lĂ 5,20 MeV. B.láť›n hĆĄn máť™t lưᝣng lĂ 3,42 MeV. C.nháť? hĆĄn máť™t lưᝣng lĂ 3,42 MeV. D.nháť? hĆĄn máť™t lưᝣng lĂ 5,20 MeV. Câu 20(Ä?H-2012):CĂĄc hất nhân Ä‘ĆĄteri Ç ; triti Ç, Ă‡Ăˆ cĂł năng lưᝣng liĂŞn káşżt lần lưᝣt lĂ 2,22 MeV; 8,49 MeV vĂ 28,16 MeV. CĂĄc hất nhân trĂŞn Ä‘ưᝣc sắp xáşżp theo thᝊ táťą giảm dần váť Ä‘áť™ báť n vᝯng cᝧa hất nhân lĂ A. Ç ; Ă‡Ăˆ; Ç B. Ç; Ç; Ă‡Ăˆ . C. Ă‡Ăˆ ; Ç ; Ç. D. Ç; Ă‡Ăˆ ; Ç. & Câu 21:CĂĄc hất nhân Ä‘ĆĄteri Ă‡Ăˆ , Ă™ , & ĂŽ cĂł kháť‘i lưᝣng tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 4,0015u; 138,8970u vĂ 234,9933u. Biáşżtkháť‘i lưᝣng cᝧa hất proton, notron lần lưᝣt lĂ : 1,0073u; 1,0087u. CĂĄc hất nhân trĂŞn Ä‘ưᝣc sắp xáşżp theo thᝊ táťą giảm dần váť Ä‘áť™ báť n vᝯng cᝧa hất nhân lĂ & A. Ă‡Ăˆ , & B. & C. D. & & ĂŽ, Ă‡Ăˆ , Ă™ Ă™ , & ĂŽ Ă™ , Ă‡Ăˆ , & ĂŽ Ă™ , & ĂŽ , Ă‡Ăˆ Câu 22(Ä?H-2009):Giả sáť­ hai hất nhân X vĂ Y cĂł Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i báşąng nhau vĂ sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân X láť›n hĆĄn sáť‘ nuclĂ´n cᝧa hất nhân Y thĂŹ A.hất nhân Y báť n vᝯng hĆĄn hất nhân X. B.hất nhân X báť n vᝯng hĆĄn hất nhân Y. C.năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa hai hất nhân báşąng nhau. D.năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân X láť›n hĆĄn năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân Y. Câu 23(Ä?H-2010):Cho ba hất nhân X, Y vĂ Z cĂł sáť‘ nuclĂ´n tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ AX, AY, AZváť›i AX= 2AY= 0,5AZ. Biáşżt năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa tᝍng hất nhân tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ âˆ†EX, ∆EY, ∆EZváť›i ∆EZ< ∆EX< ∆EY. Sắp xáşżp cĂĄc hất nhân nĂ y theo thᝊ táťą tĂ­nh báť n vᝯng giảm dần lĂ A.Y, X, Z. B.Y, Z, X. C.X, Y, Z. D.Z, X, Y. $ Câu 24(CÄ?-2012):Trong cĂĄc hất nhân: Ă‡Ăˆ , ÂŽĂŠ , Ă?Ăˆ vĂ & ĂŽ, hất nhân báť n vᝯng nhẼt lĂ A. B. C. $ ÂŽĂŠ D. Ă‡Ăˆ & ĂŽ Ă?Ăˆ Câu 25(Ä?H-2014):Trong cĂĄc hất nhân: Ă‡Ăˆ, Ă?Ăˆ, & ĂŽ vĂ 23° Th hất nhân báť n vᝯng nhẼt lĂ A. & ĂŽ B. & Ă…â„Ž C. D. Ă‡Ăˆ Ă?Ăˆ 1C 2D 3A 4B 5B 6A 7A 8D 9D 10D 11A 12C 13D 14A 15C 16A 17B 18C 19B 20C 21D 22A 23A 24D 25C Chᝧ Ä‘áť 4. Cân báşąng phĆ°ĆĄng trĂŹnh phản ᝊng hất nhân Câu 1(Ä?H-2012):Trong máť™t phản ᝊng hất nhân, cĂł sáťą bảo toĂ n A.sáť‘ prĂ´tĂ´n. B.sáť‘ nuclĂ´n. C.sáť‘ nĆĄtron. D.kháť‘i lưᝣng Câu 2(Ä?H-2014):Trong phản ᝊng hất nhân khĂ´ng cĂł sáťą bảo toĂ n A.sáť‘ nuclĂ´n. B.Ä‘áť™ng lưᝣng. C.sáť‘ nĆĄtron. D.năng lưᝣng toĂ n phần Câu3:Trong phĂłng xấ β luĂ´n cĂł sáťą bảo toĂ n A.sáť‘ nuclĂ´n. B.sáť‘ nĆĄtrĂ´n. C.Ä‘áť™ng năng. D.kháť‘i lưᝣng Câu 4:Trong phản ᝊng hất nhân, khĂ´ng cĂł sáťą bảo toĂ n A.năng lưᝣng toĂ n phần. B.Ä‘áť™ng lưᝣng. C.sáť‘ nuclĂ´n. D.kháť‘i lưᝣng Câu 5 (CÄ? 2008):Trong quĂĄ trĂŹnh phân rĂŁ hất nhân & ĂŽ thĂ nh hất nhân & ĂŽ, Ä‘ĂŁ phĂłng ra máť™t hất Îą vĂ hai hất A.nĆĄtron B.ĂŞlectrĂ´n C.pozitron D.protĂ´n & x Câu 6 (CÄ? 2012):Cho phản ᝊng hất nhân: ÔÓ + &Ă? → Ă‡Ăˆ + Ă•. Hất X lĂ A.anpha B.nĆĄtron C.Ä‘ĆĄtĂŞri D.prĂ´tĂ´n Trang - 286 -


Câu 7 (CÄ? 2013):Trong phản ᝊng hất nhân p + &&Ă? → X + Ă•. Hất X lĂ A.ĂŞlectrĂ´n B.pozitron C.prĂ´tĂ´n D.hất Îą Câu 8:Hất nhân ÚÀ biáşżn Ä‘áť•i thĂ nh hất nhân ÚÄ do phĂłng xấ A.Îą và βB.βC.Îą D.β+ Câu 9:Cho phản ᝊng hất nhân: Po → X + Pb. Hất X lĂ A. Ç B. Ă‡Ăˆ C. Ă‡Ăˆ D. Ç Câu 10:Hất nhân ÂŻ phĂłng xấ β . Hất nhân con sinh ra cĂł A.5p vĂ 6n B.6p vĂ 7n C.7p vĂ 7n D.7p vĂ 6n $ Câu 11:Cho phản ᝊng hất nhân: Ă?Æ + He → P + X. Hất X lĂ A. Ă– B.nĆĄtron C.proton D. Ă… + Câu12:Hất nhân ÂŻ phĂłng xấ β , hất nhân con lĂ A. $Âż B. Ă— C. Ă• D. $Âż Câu 13(QG-2016):Khi bắn phĂĄ hất nhân $Âżbáşąng hất Îą, ngĆ°áť?i ta thu Ä‘ưᝣc máť™t hất prĂ´tĂ´n vĂ máť™t hất nhân X. Hất nhân X lĂ A. ÂŻ B. $ Ă• C. Ă• D. ÂŻ Câu 14: Ă—ĂŠ (bismut) lĂ chẼt phĂłng xấ β . Hất nhân con (sản phẊm cᝧa phĂłng xấ) cĂł cẼu tấo gáť“m A.84 nĆĄtrĂ´n vĂ 126 prĂ´ton. B.126 nĆĄtrĂ´n vĂ 84 prĂ´ton. C.83 nĆĄtrĂ´n vĂ 127 prĂ´ton. D.127 nĆĄtrĂ´n vĂ 83 prĂ´ton. & Câu 15:Cho phản ᝊng hất nhân ĂŽ + Ă„ → Ă“ + Ă‰Ă˜ + 2 Ă„. Hất nhân X cĂł cẼu tấo gáť“m: & A.54 prĂ´tĂ´n vĂ 86 nĆĄtron. B.54 prĂ´tĂ´n vĂ 140 nĆĄtron. C.86 prĂ´tĂ´n vĂ 140 nĆĄtron. D.86 prĂ´ton vĂ 54 ncrtron. Câu 16:Ä?áť“ng váť‹ ĂŽ sau máť™t chuáť—i phĂłng xấ Îą và β biáşżn Ä‘áť•i thĂ nh & ĂŒĂ? .Sáť‘ phĂłng xấ Îą và β trongchuáť—i lĂ A.7 phĂłng xấ Îą, 4 phĂłng xấ β B.5 phĂłng xấ Îą, 5 phĂłng xấ β C.10 phĂłng xấ Îą, 8 phĂłng xấ βD.16 phĂłng xấ Îą, 12 phĂłng xấ βCâu 17:Sáťą phân hấch cᝧa hất nhân urani & ĂŽ khihẼp th᝼ máť™t notron cháş­m xảy ra theo nhiáť u cĂĄch.Máť™ttrong & cĂĄccĂĄch Ä‘Ăł Ä‘ưᝣc cho báť&#x;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh & ĂŽ + Ă„ → Ă“Ăˆ + Ă‰Ă˜ + Ă Ă„ . Sáť‘ nĆĄtron Ä‘ưᝣc tấo ra trong phản ᝊng nĂ y lĂ A.k = 3. B.k = 6. C.k = 4. D.k = 2 1B 2C 3A 4D 5B 6D 7D 8C 9C 10C 11B 12B 13B 14B 15A 16D Chᝧ Ä‘áť 5. Năng lưᝣng trong phản ᝊng hất nhân Cho biáşżt: lu = 931,5 MeV/c2, NA = 6,023.1023 hất/mol. Câu 1:Máť™t chẼt A phĂłng xấ Îą: A → B+ Îą. Gáť?i mA, mB, mÎą, ∆mA, ∆mB, ∆mÎą lần lưᝣt lĂ kháť‘i lưᝣng vĂ Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa cĂĄc hất nhân A, B vĂ Îą. Hᝇ thᝊc liĂŞn hᝇ Ä‘Ăşng lĂ A.∆mB + ∆mÎą - ∆mA = mB + mÎą - mA B.∆mB + ∆mÎą + ∆mA = mA + mB + mÎą C.∆mA - ∆mB - ∆mÎą = mA - mB- mÎą D.∆mB + ∆mÎą - ∆mA = mA - mB- mÎą Câu 2(Ä?H-2011):Giả sáť­ trong máť™t phản ᝊng hất nhân, táť•ng kháť‘i lưᝣng cᝧa cĂĄc hất trĆ°áť›c phản ᝊng nháť? hĆĄn táť•ng kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất sau phản ᝊng lĂ 0,02 u. Phản ᝊng hất nhân nĂ y A.thu năng lưᝣng 18,63 MeV. B.thu năng lưᝣng 1,863 MeV. C.táť?a năng lưᝣng 1,863 MeV. D.táť?a năng lưᝣng 18,63 MeV. Câu 3 CÄ?-2007):XĂŠt máť™t phản ᝊng hất nhân: Ç + Ç → Ă‡Ăˆ + Ă„. Biáşżt kháť‘i lưᝣng cᝧa cĂĄc hất nhân mH = 2,0135u; mHe= 3,0149u; mn = l,0087u. Năng lưᝣng phản ᝊng trĂŞn toả ra lĂ A.7,4990 MeV. B.2,7390 MeV. C.1,8820 MeV. D.3,1671 MeV. Câu 4(CÄ?-2009):Cho phản ᝊng hất nhân: Na + H → He + Ne. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân Na; Ne ; He ; H lần lưᝣt lĂ 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u;1,0073 u. Trong phản ᝊng nĂ y, năng lưᝣng A.thu vĂ o lĂ 3,4524 MeV. B.thu vĂ o lĂ 2,4219 MeV. C.táť?a ra lĂ 2,4219 MeV. D.táť?a ra lĂ 3,4524 MeV. Câu 5(Ä?H-2010):PĂ´lĂ´ni ĂŒĂ phĂłng xấ Îą vĂ biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh chĂŹ Pb. Biáşżt kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân Po; Îą; Pb lần lưᝣt lĂ : 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u. Năng lưᝣng táť?a ra khi máť™t hất nhân pĂ´lĂ´ni phân rĂŁ xẼp xᝉ báşąng A.5,92 MeV. B.2,96 MeV. C.29,60 MeV. D.59,20 MeV. Câu 6(CÄ?-2012):Cho phản ᝊng hất nhân: Ă– + Ă– → Ă‡Ăˆ + Ă„. Biáşżt kháť‘i lưᝣng cᝧa Ă– , Ă‡Ăˆ , Ă„lần lưᝣt lĂ mD= 2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = l,0087u. Năng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng trĂŞn báşąng: Trang - 287 -


A.1,8821 MeV. B.2,7391 MeV. C.7,4991 MeV. D.3,1671 MeV. Câu 7(Ä?H-2009):Cho phản ᝊng hất nhân: Ă… + Ă– → Ă‡Ăˆ + Ă„. LẼy Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa hất nhân T, hất nhân D, hất nhân He lần lưᝣt lĂ 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u. Năng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng xẼp xᝉ báşąng A.15,017 MeV. B.200,025 MeV. C.17,498 MeV. D.21,076 MeV. Câu8:Biáşżt phản ᝊng nhiᝇt hấch: Ă– + Ă– → Ă‡Ăˆ + Ă„ táť?a ra máť™t năng lưᝣng 3,25 MeV. Ä?áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa Ă– lĂ 0,0024u. Năng lưᝣng hĂŞn káşżt cᝧa hất nhân Ă‡Ăˆ lĂ A.5,22 MeV. B.9,24 MeV. C.8,52 MeV. D.7,72 MeV. Câu 9:Cho phản ᝊng hất nhân: Ă… + Ă– → Ă‡Ăˆ + X + 17,5 MeV. LẼy Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa hất nhân T, hất nhân D lần lưᝣt lĂ 0,009106 u; 0,002491 u. Năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa hất nhân Ă‡Ăˆ lĂ A.6,775 MeV/nuclon B.27,3MeV/nuclon C.7,076 MeV/nuclon D.4,375MeV/nuclon Câu 10:Cho phản ᝊng hất nhân: T + D → Îą + n. Biáşżt năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa hai hất nhân T vĂ Îą lần lưᝣt lĂ 2,823 MeV; 7,076 MeV vĂ Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa hất nhân D lĂ 0,0024u. Năng lưᝣng mĂ phản ᝊng táť?a ra lĂ A.17,599 MeV. B.17,499 MeV. C.17,799 MeV. D.17,699 MeV. Câu 11(Ä?H-2007):Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u. Năng lưᝣng táť‘i thiáťƒu Ä‘áťƒ tĂĄch hất nhân ÂŻ thĂ nh cĂĄc nuclĂ´n riĂŞng biᝇt báşąng A.72,7 MeV. B.89,4 MeV. C.44,7 MeV. D.8,94 MeV. $ Câu 12(Ä?H-2012):Táť•ng háť?p hất nhân heli Ă‡Ăˆ tᝍ phản ᝊng hất nhân â + ÂŽĂŠ → Ă‡Ăˆ + X. Máť—i phản ᝊng trĂŞn táť?a năng lưᝣng 17,3 MeV. Năng lưᝣng tòa ra khi táť•ng háť?p Ä‘ưᝣc 0,5 mol heli lĂ A.1,3.1024 MeV. B.2,6.1024MeV. C.5,2.1024MeV. D.2,4.1024MeV. Câu 13:Cho phản ᝊng hất nhân Ă– + ÂŽĂŠ → Ă‡Ăˆ + X. Biáşżt kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất Ä‘ĆĄteri, liti, heli trong phản ᝊng trĂŞn lần lưᝣt lĂ 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi kháť‘i lưᝣng cᝧa nguyĂŞn táť­ báşąng kháť‘i lưᝣng hất nhân cᝧa nĂł. Năng lưᝣng toả ra khi cĂł 1 g heli Ä‘ưᝣc tấo thĂ nh theo phản ᝊng trĂŞn lĂ A.4,2.1010 J. B.3,1.1011J. C.6,2.1011J. D.2,1.1010 J. Câu 14:Cho phản ᝊng hất nhân: â + $ ÂŽĂŠ → Ă‡Ăˆ + X+17,3MeV. Năng lưᝣng táť?a ra khi táť•ng háť?p Ä‘ưᝣc 1 g khĂ­ HĂŞli lĂ A.26,04.1026 MeV. B.13,02.1026 MeV. C.13,02.1023 MeV. D.26,04.1023 MeV. Câu 15:Cho phản ᝊng hất nhân: & ĂŽ → Ă‡Ăˆ + & Ă…â„Ž. Gáť?i a, bvĂ c lần lưᝣt lĂ năng lưᝣng liĂŞn káşżt riĂŞng cᝧa cĂĄc hấtnhân Urani, hất Îą vĂ hất nhân ThĂ´ri. Năng lưᝣng táť?a ra trong phản ᝊng nĂ y báşąng A.4b + 230c - 234a B.230c - 4b – 234a C.234a - 4b - 230c D.4b + 230c + 234a Câu 16(CÄ?-2011):Máť™t hất nhân cᝧa chẼt phĂłng xấ A Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ phân rĂŁ tấo ra haihất B vĂ C. Gáť?i mA, mB,mC lần lưᝣt lĂ kháť‘i lưᝣng nghᝉ cᝧa cĂĄc hất A, B, C vĂ c lĂ táť‘c Ä‘áť™ ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. QuĂĄ trĂŹnh phĂłng xấ nĂ y táť?a ra năng lưᝣng Q. Biáťƒu thᝊc nĂ o sau Ä‘ây Ä‘Ăşng? Š Š Š A.mA = mB + mC +ÂŽ2 B.mA = mB + mC -ÂŽ2 C.m A =m B + m c D.m A = ÂŽ2-m B –m C & & Câu 17:XĂŠt phản ᝊng phân hấch urani 235UcĂł phĆ°ĆĄng trĂŹnh: & ĂŽ + Ă„ → ĂŁĂ + $ÂŽĂ€ + 2 Ă„ + 7e. Cho biáşżt mU =234,99 u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u, mn = l,0087u. Báť? qua kháť‘i lưᝣng electron. Năng lưᝣng mĂ máť™t phân hấch toả ra lĂ A.107 MeV B.215,5 MeV C.234 MeV D.206 MeV Câu 18:Máť™t hất Îą bắn vĂ o hất nhân $ Ă?Æ Ä‘ᝊng yĂŞn tấo ra nĆĄtron vĂ hất X. Cho: mÎą= 4,0016u; mn = l,00866u; mAl = 26,9744u; mX = 29,9701u. CĂĄc hất nĆĄtron vĂ X cĂł Ä‘áť™ng năng lĂ 4 MeV vĂ 1,8 MeV. Ä?áť™ng năng cᝧa hất Îą lĂ : A.3,23 MeV B.5,8 MeV C.7,8 MeV D.8,37 MeV Câu 19 (CÄ?-2011):DĂšng hất Îą bắn phĂĄ hất nhân nitĆĄ Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ thu Ä‘ưᝣc máť™t hất prĂ´tĂ´n vĂ hất nhân Ă´xi theo phản ᝊng: Ă‡Ăˆ + $Âż → Ă• + â. Biáşżt kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất trong phản ᝊng trĂŞn lĂ : mÎą = 4,0015 u; mN= 13,9992 u; mO = 16,9947 u; mp= 1,0073 u. Náşżu báť? qua Ä‘áť™ng năng cᝧa cĂĄc hất sinh ra thĂŹ Ä‘áť™ng năng táť‘i thiáťƒu cᝧa hất Îą lĂ A.1,211 MeV. B.3,007 MeV. C.1,503 MeV. D.29,069 MeV. $ Câu 20:Cho proton báşąng vĂ o hất nhân ÂŽĂŠ Ä‘ᝊng yĂŞn sinh ra hai hất nhân X cĂł Ä‘áť™ng năng nhĆ° nhau vĂ báşąng 9,343 MeV. Năng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng nĂ y lĂ 17,2235 MeV. Ä?áť™ng năng cᝧa hất proton lĂ A.1,4625 MeV. B.3,0072 MeV. C.1,5032 MeV. D.29,0693 MeV. & Câu 21:DĂšng hất proton cĂł Ä‘áť™ng năng lĂ 5,45 MeV bắn vĂ o hất nhân Ă—Ăˆ Ä‘ᝊng yĂŞn Ä‘áşż gây ra phản ᝊng: p+ Ă—Ăˆ → X + ÂŽĂŠ . Biáşżt Ä‘áť™ng năng cᝧa cĂĄc hất X, ÂŽĂŠ lần lưᝣt lĂ 4 MeV vĂ 3,575 Mev, năng lưᝣng cᝧa phản ᝊng nĂ y lĂ A.toả 1,463 MeV. B.thu 3,0072 MeV. C.toả 2,125 MeV. D.thu 29,069 MeV. Câu 22:Hất proton cĂł Ä‘áť™ng năng 5,58 MeV bĂĄn vĂ o hất nhân ¿À Ä‘ᝊng yĂŞn gây ra phản ᝊng Na + H → Trang - 288 -


He + Ne, táť?a 3,67 MeV. Biáşżt hất Îą sinh ra cĂł Ä‘áť™ng năng 6,6 MeV. Ä?áť™ng năng cᝧa hất nhân Ne lĂ A.2,65 MeV. B.2,72 MeV. C.2,50 MeV. D.5,06 MeV. 23 Câu 23:Máť™t hất proton cĂł Ä‘áť™ng năng 5,58 MeV bắn vĂ o hất nhân Na Ä‘ᝊng yĂŞn, sinh ra hất Îą vĂ hất X. Cho mp = 1,0073u; mNa = 22,9854u; mÎą = 4,0015u; mX = 19,987u. Biáşżt hất Îą bay ra váť›i Ä‘áť™ng năng 6,6 MeV. Ä?áť™ng năng cᝧa hất X lĂ A.2,89 MeV. B.1,89 MeV. C.3,91 MeV. D.2,56 MeV. & Câu 24:Hất proton cĂł Ä‘áť™ng năng 5,95MeV bắn vĂ o hất nhân Ă—Ăˆ Ä‘ᝊng yĂŞn sinh ra hất X vĂ hất nhân $ ÂŽĂŠ . Cho kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân Be, proton, Li vĂ hất X lần lưᝣt lĂ 9,01219u; l,00783u; 6,01513u vĂ 4,00260u. Biáşżt hất nhân Li bay ra váť›i Ä‘áť™ng năng 3,55MeV. Ä?áť™ng năng cᝧa X lĂ bao nhiĂŞu? A.2,89 MeV. B.1,89 MeV. C.4,51 MeV. D.2,56 MeV. Câu 25:Máť™t proton cĂł Ä‘áť™ng năng lĂ 4,8 MeV bắn vĂ o hất nhân ¿À Ä‘ᝊng yĂŞn tấo ra hất Îą vĂ hất X. Biáşżt Ä‘áť™ng năng cᝧa hất Îą lĂ 3,2 MeV vĂ táť‘c Ä‘áť™ hất Îą báşąng 2 lần váş­n táť‘c hất X. Năng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng lĂ A.1,5MeV. B.3,6MeV. C.1,2 MeV. D.2,4 MeV. Câu 26:Máť™t nĆĄtron cĂł Ä‘áť™ng năng 1,15 MeV bắn vĂ o hất nhân ÂŽĂŠ Ä‘ᝊng yĂŞn tấo ra hấtÎą vĂ hất X, hai hất nĂ y bay ra váť›i cĂšng táť‘c Ä‘áť™. Cho mÎą = 4,0016u; mn = l,00866u; mLi = 6,00808u; mX = 3,016u. Ä?áť™ng năng cᝧa hất X trong phản ᝊng trĂŞn lĂ A.0,42 MeV. B.0,15 MeV. C.0,56 MeV. D.0,25 MeV. Câu 27(Ä?H-2010+QG-2016):DĂšng hất prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng 1,6 MeV bắn vĂ o hất nhân liti ($ ÂŽĂŠ ) Ä‘ᝊng yĂŞn. Giả sáť­sau phản ᝊng thu Ä‘ưᝣc hai hất giáť‘ng nhau cĂł cĂšng Ä‘áť™ng năng vĂ khĂ´ng kèm theo tia Îł. Biáşżt năng lưᝣng táť?a ra cᝧa phản ᝊng lĂ 17,4 MeV. Ä?áť™ng năng cᝧa máť“i hất sinh ra lĂ A.19,0 MeV. B.15,8 MeV. C.9,5 MeV. D.7,9 MeV. Câu28:NgĆ°áť?i ta dĂšng prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng 5,45MeV bắn phĂĄ hất nhân &Ă—Ăˆ Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn cĂł phản ᝊng: â + &Ă—Ăˆ → X + Îą + 2,15 MeV. Tᝉ sáť‘ táť‘c Ä‘áť™ hất Îą vĂ X sau phản ᝊng lĂ . Ä?áť™ng năng hất Îą lĂ A.l,790MeV B.4,343MeV C.4,122MeV D.3,575 MeV Câu 29:Cho phản ᝊng hất nhân: Ă– + Ă– → Ă… + Ç . Biáşżt Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa cĂĄc hất nhân Ă… vĂ Ă– lần lưᝣt lĂ 0,0087u vĂ 0,0024u. Năng lưᝣng táť?a ra trong phản ᝊng trĂŞn khi dĂšng háşżt lg Ă– lĂ A.10,935.1023MeV. B.7,266MeV. C.5,467.1023MeV. D.3,633MeV. Câu 30:Cho phản ᝊng hất nhân: Ă– + Ă– → Ă‡Ăˆ + Ă„. Biáşżt kháť‘i lưᝣng cᝧa Ă– , Ă‡Ăˆ , Ă„ lần lưᝣt lĂ mD = 2,0135u; mHe= 3,0149 u; mn = l,0087u. Kháť‘i lưᝣng Ä?ĆĄteri cần thiáşżt Ä‘áťƒ cĂł tháťƒ thu Ä‘ưᝣc năng lưᝣng nhiᝇt hấch tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°cmg váť›i năng lưᝣng toả ra khi Ä‘áť‘t 1 tẼn than lĂ (biáşżt năng lưᝣng toả ra khi Ä‘áť‘t lkg than lĂ 30000 kJ) A.0,4 g. B.4 kg. C.8 g. D.4 g. Câu 31:Cho phản ᝊng nhiᝇt hấch: Ă– + Ă– → Ă‡Ăˆ + Ă„, biáşżt Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa Ă– vĂ Ă‡Ăˆ lần lưᝣt lĂ 0,0024u vĂ 0,0305u. NĆ°áť›c trong táťą nhiĂŞn cĂł kháť‘i lưᝣng riĂŞng cᝧa nĆ°áť›c lĂ 1000kg/m3 vĂ lẍn 0,015% D2O. Náşżu toĂ n báť™ Ă– Ä‘ưᝣc tĂĄch ra tᝍ lm3 nĆ°áť›c trong táťą nhiĂŞnlĂ m nhiĂŞn liᝇu cho phản ᝊngtrĂŞn thĂŹ năng lưᝣng táť?a ra lĂ : A.1,863.1026 MeV. B.1,0812.1 o26 MeV. C.1,0614.1026 MeV. D.1,863.1026 J. Câu 32:Trong phản ᝊng vᝥ hất nhân urani 235Unăng lưᝣng trung bĂŹnh toả ra khi phân chia máť™t hất nhân lĂ 200MeV. Khi 1 kg 235u phân hấch hoĂ n toĂ n thĂŹ toả ra năng lưᝣng lĂ A.8,21.10I3J. B.4,11.10I3J. C.5,25.1013J. D.6,23.1021 J. Câu 33(Ä?H-2013):Máť™t lò phản ᝊng phân hấch cĂł cĂ´ng suẼt 200 MW. Cho ráşąng toĂ n báť™ năng lưᝣng mĂ lò phản ᝊng nĂ y sinh ra Ä‘áť u do sáťą phân hấch cᝧa 235U vĂ Ä‘áť“ng váť‹ nĂ y chᝉ báť‹ tiĂŞu hao báť&#x;i quĂĄ trĂŹnh phân hấch. Coi máť—i năm cĂł 365 ngĂ y; máť—i phân hấch sinh ra 200 MeV. Kháť‘i lưᝣng 235U mĂ lò phản ᝊng tiĂŞu th᝼ trong 3 năm lĂ : A. 461,6g B.461,6kg C.230,8kg D.230,8g Câu 34:Trong phản ᝊng vᝥ hất nhân Urani 235U năng lưᝣng trung bĂŹnh toả ra khi phân chia máť™t hất nhân lĂ 200 MeV. Máť™t nhĂ mĂĄy Ä‘iᝇn nguyĂŞn táť­ dĂšng nguyĂŞn liᝇu Urani 235U, cĂł cĂ´ng suẼt 500 MW, hiᝇu suẼt lĂ 20%. Lưᝣng tiĂŞu th᝼ hĂ ng năm nhiĂŞn liᝇu urani xẼp xᝉ lĂ A.962 kg. B.1121 kg. C.1352,5 kg. D.1421 kg. Câu 35:Máť™t nhĂ mĂĄy Ä‘iᝇn hất nhân cĂł cĂ´ng suẼt 160 kW,dĂšng năng lưᝣng phân hấch 235U,hiᝇu suẼt 25%. Máť—i hất 235Uphân hấch táť?a năng lưᝣng lĂ 200 MeV. Váť›i 500 g 235UthĂŹ nhĂ mĂĄy hoất Ä‘áť™ng liĂŞn t᝼c Ä‘ưᝣc khoảng bao lâu? A.500 ngĂ y B.590 ngĂ y. C.741 ngĂ y D.565 ngĂ y. Câu 36:Trong phản ᝊng táť•ng hᝣp hĂŞli â + $ ÂŽĂŠ → 2. Ă‡Ăˆ + 15,1 MeV. Náşżu táť•ng hᝣp hĂŞli tᝍ1 g liti thĂŹ năng Trang - 289 -


lưᝣng toả racĂł tháťƒ Ä‘un sĂ´i bao nhiĂŞu kg nĆ°áť›c cĂł nhiᝇt Ä‘áť™ ban Ä‘ầu lĂ 0°C? (lẼy nhiᝇt dung riĂŞng cᝧa nĆ°áť›c lĂ 4200 J/(kg.K)) A.4,95.105kg. B.1,95.105kg. C.3,95.105kg. D.2,95.105kg. Câu 37(QG-2016):Giả sáť­ áť&#x; máť™t ngĂ´i sao, sau khi chuyáşżn hĂła toĂ n báť™ hất nhân hiÄ‘rĂ´ thĂ nh hất nhân Ă‡Ăˆ thĂŹ ngĂ´i sao lĂşc nĂ y chᝉ cĂł Ă‡Ăˆ váť›i kháť‘i lưᝣng 4,6.1032 kg. Tiáşżp theo Ä‘Ăł, Ă‡Ăˆ chuyáťƒn hĂła thĂ nh hất nhân ÂŻ thĂ´ng qua quĂĄ trĂŹnh táť•ng hᝣp Ă‡Ăˆ + Ă‡Ăˆ + Ă‡Ăˆ → ÂŻ + 7,27 MeV. Coi toĂ n báť™ năng lưᝣng táť?a ra tᝍ quĂĄ trĂŹnh táť•ng háť?p nĂ y Ä‘áť u Ä‘ưᝣc phĂĄt ra váť›i cĂ´ng suẼt trung bĂŹnh lĂ 5,3.1030W. Cho biáşżt: 1 năm báşąng 365,25 ngĂ y, kháť‘i lưᝣng mol cᝧa Ă‡Ăˆ lĂ 4g/mol, sáť‘ A-vĂ´-ga-Ä‘rĂ´ NA= 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J. Tháť?i gian Ä‘áťƒ chuyáťƒn hĂła háşżt Ă‡Ăˆ áť&#x; ngĂ´i sao nĂ y thĂ nh ÂŻ vĂ o khoảng A.481,5 triᝇu năm. B.481,5 nghĂŹn năm. C.160,5 nghĂŹn năm. D.160,5 triᝇu năm. 1D 2A 3D 4C 5A 6D 7C 8D 9C 10A 11B 12B 13B 14C 15A 16A 17B 18D 19A 20A 21C 22A 23A 24C 25D 26B 27C 28C 29C 30A 31B 32A 33C 34A 35C 36A 37D Chᝧ Ä‘áť 6. Hất nhân Ä‘ᝊng yĂŞn phân rĂŁ thĂ nh hai hất khĂĄc (phĂłng xấ) Câu 1:Cho phĂłng xấ A → B + C. Biáşżt hất nhân A ban Ä‘ầu Ä‘ᝊng yĂŞn. CĂĄc hất sau phản ᝊng bay ra váť›i váş­n táť‘c A.cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng chiáť u, Ä‘áť™ láť›n tᝉ lᝇ váť›i kháť‘i lưᝣng cᝧa chĂşng B.cĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng chiáť u, Ä‘áť™ láť›n tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i kháť‘i lưᝣng cᝧa chĂşng C.cĂšng phĆ°ĆĄng, ngưᝣcchiáť u, Ä‘áť™ láť›n tᝉ lᝇ ngháť‹ch váť›i kháť‘i lưᝣng cᝧa chĂşng D.cĂšng phĆ°ĆĄng, ngưᝣc chiáť u, Ä‘áť™ láť›n tᝉ lᝇ váť›i kháť‘i lưᝣng cᝧa chĂşng Câu 2(Ä?H-2008):Hất nhân A Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ phân rĂŁ thĂ nh hất nhân B cĂł kháť‘i lưᝣng mB vĂ hất Îą cĂł kháť‘i lưᝣng mÎą. Tᝉ sáť‘ giᝯa Ä‘áť™ng năng cᝧa hất nhân B vĂ Ä‘áť™ng năng cᝧa hất Îą ngay sau phân rĂŁ báşąng ¡

¡

B. ¡ü

A.¡ä

ĂĽ

ä

¡

¡

D. ¡ä

C.¡ü ä

ĂĽ

Câu 3(Ä?H-2011):Máť™t hất nhân X Ä‘ᝊng yĂŞn, phĂłng xấ Îą vĂ biáşżn thĂ nh hất nhân Y. Gáť?i m1 vĂ m2, v1 vĂ v2, K1 vĂ K2 tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ kháť‘i lưᝣng, táť‘c Ä‘áť™, Ä‘áť™ng năng cᝧa hất Îą vĂ hất nhân Y. Hᝇ thᝊc nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng? o ¡ ĂŚ o ¡ ĂŚ o ¡ ĂŚ o ¡ ĂŚ A.o1 = ¡1 = ĂŚ1 B.o2 = ¡2 = ĂŚ2 C.o1 = ¡2 = ĂŚ1 D.o1 = ¡2 = ĂŚ2 2

2

2

1

1

1

2

1

2

2

1

1

Câu 4(Ä?H-2012):Máť™t hất nhân X, ban Ä‘ầu Ä‘ᝊng yĂŞn, phĂłng xấ Îą vĂ biáşżn thảnh hất nhân Y. Biáşżt hất nhân X cĂł sáť‘ kháť‘i lĂ A, hất Îą phĂĄt ra táť‘c Ä‘áť™ v. LẼy kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa nĂł tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa hất nhân Y báşąng o o o o A. B. C. D. x3 x( x( x3 Câu 5:NhĆ° váş­y cĂł tháşż thẼy: Ä‘áť™ng năng cᝧa cĂĄc hất sinh ra phân báť‘ tᝡ lᝇ ngháť‹ch váť›i kháť‘i lưᝣng cᝧa chĂşng. XĂŠt phĂłng xấ: ĂŒĂ â†’ Ă‡Ăˆ + ĂŒĂ? . LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Tᝉ sáť‘ Ä‘áť™ng năng cᝧa hất Îą vĂ hất chĂŹ lĂ A.69,3 B.51,5. C.58,5 D.27,4 Câu 6(Ä?H-2010):Hất nhân ĂŒĂ Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ phĂłng xấ Îą, ngay sau phĂłng xấ Ä‘Ăł, Ä‘áť™ng năng cᝧa hất Îą A.láť›n hĆĄn Ä‘áť™ng năng cᝧa hất nhân con. B.cĂł tháťƒ nháť? hĆĄn hoạc báşąng Ä‘áť™ng năng cᝧa hất nhân con. C.báşąng Ä‘áť™ng năng cᝧa hất nhân con. D.nhò hĆĄn Ä‘áť™ng năng cᝧa hất nhân con. Câu 7:Hất nhân 210Po Ä‘ᝊng yĂŞn phĂĄt ra hất Îą vĂ hất nhân con lĂ chĂŹ 206Pb. Hất nhân chĂŹ cĂł Ä‘áť™ng năng 0,12 MeV. Báť? qua năng lưᝣng cᝧa tia Îł. Cho ráşąng kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ cĂĄc bon báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Năng lưᝣng cᝧa phản ᝊng táť?a ra lĂ A.9,34 MeV. B.8,4 MeV. C.6,3 MeV. D.5,18 MeV. Câu 8:Hất nhân ÚÀ Ä‘ᝊng yĂŞn phân rĂŁ ra máť™t hất Îą vĂ biáşżn Ä‘áť“i thĂ nh hất nhân X. Biáşżt ráşąng Ä‘áť™ng năng cᝧa hất Îą trong phân rĂŁ trĂŞn báşąng 4,8 MeV vĂ coi kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân tĂ­nh theo u xẼp xᝉ báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Năng lưᝣng táť?a ra trong máť™t phân rĂŁ lĂ A.4,886 MeV. B.5,216 MeV. C.5,867 MeV. D.7,812 MeV. Câu 9:XĂŠt phĂłng xấ: ĂŒĂ â†’ ç + ĂŒĂ? .Phản ᝊng táť?a 5,92 MeV. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Ä?áť™ng năng cᝧa hất Îą lĂ A.5,807 MeV. B.7,266 MeV. C.8,266 MeV. D.3,633MeV. Câu 10:XĂŠt phĂłng xấ: ĂŒĂ â†’ ç + ĂŒĂ? .LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ Trang - 290 -


kháť‘i cᝧa chĂşng. Biáşżt hất chĂŹ cĂł Ä‘áť™ng năng 0,113 MeV. Năng lưᝣng táť?a ra tᝍ phản ᝊng lĂ A.6,9 MeV. B.7,3 MeV. C.5,9 MeV. D.3,6 MeV. Câu 11: ÚÀ lĂ hất nhân phĂłng xấ váť›i chu káťł bĂĄn rĂŁ lĂ 1570 năm. Giả sáť­ máť™t hất nhân ÚÀ Ä‘ᝊng yĂŞn phân rĂŁ Îą táť?a ta máť™t năng lưᝣng 5,96 MeV. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Ä?áť™ng năng cᝧa hất Îą lĂ . A.6,9 MeV. B.7,3 MeV. C.5,85 MeV. D.3,6 MeV. Câu 12:Cho phản ᝊng hất nhân & Ă…â„Ž → ç + ÚÀ + 4,91MeV. Biáşżt ráşąng hất nhân Th Ä‘ᝊng yĂŞn. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Ä?áť™ng năng cᝧa hất nhân Ra lĂ A.6,9 MeV. B.7,3 MeV. C.0,085 MeV. D.3,6 MeV. 210 206 Câu 13:Máť™t hất nhân Po Ä‘ᝊng yĂŞn phĂłng xấ Îą biáşżn thĂ nh chĂŹ Pb. CĂĄc kháť‘i lưᝣng hất nhân Pb, Po, Îą tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ : 205,9744 u, 209,9828 u, 4,0015 u. Ä?áť™ng năng cᝧa hất nhân chĂŹ lĂ A.5,3 MeV. B.122,5 eV. C.122,5 keV. D.6,3 MeV. Câu 14:Hất nhân Poloni Ä‘ᝊng yĂŞn, phĂłng xấ Îą biáşżn thĂ nh hất nhân X. Cho mPo= 209,9373u; mÎą= 4,0015u; mX = 205,9294u. Táť‘c Ä‘áť™ hất Îą phĂłng ra lĂ A.1,27.107m/s. B.1,68.107m/s. C.2,12.107m/s. D.3,27.107m/s. 1C 2A 3C 4C 5B 6A 7C 8A 9A 10C 11C 12C 13C 14B Chᝧ Ä‘áť 7. Hất A bắn vĂ o hất nhân bia B sinh ra hai hất C vĂ D Cho biáşżt: lu = 931,5 MeV/c2. Coi tẼt cả cĂĄc phản ᝊng dĆ°áť›i khĂ´ng kèm theo tia gamma! Câu 1:Notron cĂł Ä‘áť™ng năng 1 ,lMeV bắn vĂ o hất nhân $ ÂŽĂŠ Ä‘ᝊng yĂŞn tấo ra hất Îą vĂ hất nhân X. Biáşżt hất Îą bay ra theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng chuyáťƒn Ä‘áť™ng cᝧa hất nhân X vĂ cĂł Ä‘áť™ng năng lĂ 0,2MeV. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng kháť‘i sáť‘ cᝧa chĂşng. Phản ᝊng hất nhân A.thu năng lưᝣng 0,825 MeV. B.toả năng lưᝣng 0,825 MeV. C.thu năng lưᝣng 1,50 MeV. D.toả năng lưᝣng 3,01 MeV. & Câu2:Hất Îą cĂł Ä‘áť™ng năng 5,3MeV bắn vĂ o hất nhân Ă—Ăˆ Ä‘ᝊng yĂŞn gây ra phản ᝊng Îą + &Ă—Ăˆâ†’ ÂŻ + X. Biáşżt hất X bay ra theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng bay cᝧa hất Îą vĂ phản ᝊng táť?a 5,56MeV năng lưᝣng. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa nĂł. Ä?áť™ng năng cᝧa hất X lĂ A.3,5 MeV. B. 4,2 MeV. C.1,1 MeV. D.8,4 MeV. & Câu 3(Ä?H-2010):DĂšng máť™t prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng 5,45 MeV bắn vĂ o hất nhân Ă—Ăˆ Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn. Phản ᝊng tấo ra hất nhân X vĂ hất Îą. Hất Îą bay ra theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng táť›i cᝧa prĂ´tĂ´n vĂ cĂł Ä‘áť™ng năng 4 MeV. Khi tĂ­nh Ä‘áť™ng năng cᝧa cĂĄc hất, lẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ kháť‘i lưᝣng nguyĂŞn táť­ báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Năng lưᝣng táť?a ra trong phản ᝊng nĂ y báşąng A.3,125 MeV. B.4,225 MeV. C.1,145 MeV. D.2,125 Câu 4(Ä?H-2011):Bắn máť™t prĂ´tĂ´n vĂ o hất nhân$ Li Ä‘ᝊng yĂŞn. Phản ᝊng tấo ra hai hất nhân X giáť‘ng nhau bay ra váť›i cĂšng táť‘c Ä‘áť™ vĂ theo cĂĄc phĆ°ĆĄng hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng táť›i cᝧa prĂ´tĂ´n cĂĄc gĂłc báşąng nhau lĂ 600. LẼy kháť‘i lưᝣng cᝧa máť—i hất nhân tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa nĂł. Tᝉ sáť‘ giᝯa táť‘c Ä‘áť™ cᝧa prĂ´tĂ´n vĂ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa hất nhân X lĂ : A.4 è. C.2 ĂŠ. Câu 5:NgĆ°áť?i ta dĂšng prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng 5,45MeV bắn phĂĄ hất nhân &Be Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ thu Ä‘ưᝣc hất nhân X vĂ hất Îą. Hất Îą cĂł Ä‘áť™ng năng 4 MeV, bay theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng cᝧa hất Ä‘ấn prĂ´tĂ´n. Ä?áť™ng năng cᝧa hất nhân X xẼp xᝉ báşąng A.3,575MeV B.9,45MeV C.4,575MeV D.3,525 MeV Câu 6:NgĆ°áť?i ta dĂšng hất proton bắn vĂ o hất nhân $ Li Ä‘ᝊng yĂŞn Ä‘áşż gây ra phản ᝊng: p+ $ Li → 2Îą. Biáşżt hai hất Îąsinh ra cĂł cĂšng Ä‘áť™ng năng vĂ cĂł hĆ°áť›ng chuyáşżn Ä‘áť™ng láş­p váť›i nhau máť™t gĂłc báşąng 1700. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng kháť‘i sáť‘ cᝧa chĂşng. Tᝉ sáť‘ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa hất proton vĂ hất Îą lĂ A.0,697 B.0,515. C.0,852 D.0,274 Câu 7:Hất proton cĂł Ä‘áť™ng năng 5,48 MeV Ä‘ưᝣc bắn vĂ o hất nhân &Be Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ thẼy tấo thĂ nh máť™t hất nhân Li vĂ máť™t hất X bay ra váť›i Ä‘áť™ng năng 4 MeV theo hĆ°áť›ng vuĂ´ng gĂłc váť›i hĆ°áť›ng chuyáşżn Ä‘áť™ng cᝧa hất proton táť›i. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần báşąng sáť‘ kháť‘i. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa hất nhân Li lĂ A.10,7.106 m/s. B.1,07.106 m/s. C.8,24.106 m/s. D.0,824.106 m/s. $ Câu 8:NgĆ°áť?i ta dĂšng hất proton bắn vĂ o hất nhân LiÄ‘ᝊng yĂŞn Ä‘áşż gây ra phản ᝊng: p+ $ Li → 2Îą+ 17,4MeV. Biáşżt hai hất Îą sinh ra cĂł cĂšng Ä‘áť™ng năng vĂ cĂł hĆ°áť›ng chuyáşżn Ä‘áť™ng láş­p váť›i nhau máť™t gĂłc báşąng 158,38°. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Ä?áť™ng năng hất Îą lĂ Trang - 291 -


A.3,5752 MeV B.12,104 MeV C.4,5752 MeV D.3,5253 MeV Câu 9:NgĆ°áť?i ta dĂšng prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng 2,0 MeV bắn vĂ o hất nhân $ LiÄ‘ᝊng yĂŞn thĂŹ thu Ä‘ưᝣc hai hất nhân X cĂł cĂšng Ä‘áť™ng năng. Biáşżt năng lưᝣng liĂŞn káşżt cᝧa hất nhân X lĂ 28,3 MeV vĂ Ä‘áť™ h᝼t kháť‘i cᝧa hất $ LilĂ 0,0421u. Kháť‘i lưᝣng hất nhân tĂ­nh theo u xẼp xᝉ báşąng sáť‘ kháť‘i. Táť‘c Ä‘áť™ cᝧa hất nhân X báşąng A.1,96 m/s. B.2,20 m/s. C.2,16.107m/s. D.1,93.107m/s. Câu 10:Bắn máť™t prĂ´tĂ´n vĂ o hất nhân $ Li Ä‘ᝊng yĂŞn. Phản ᝊng tấo ra hai hất nhân X giáť‘ng nhau bay ra váť›i cĂšng táť‘c Ä‘áť™ vĂ theo cĂĄc phĆ°ĆĄng hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng táť›i cᝧa prĂ´tĂ´n cĂĄc gĂłc báşąng nhau lĂ 45°. LẼy kháť‘i lưᝣng cᝧa máť—i hất nhân tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa nĂł. Tᝉ sáť‘ giᝯa táť‘c Ä‘áť™ cᝧa prĂ´tĂ´n vĂ táť‘c Ä‘áť™ cᝧa hất nhân X lĂ : A. B. C. D.4√2

√

Câu 11:Máť™t proton váş­n táť‘c vbắn vĂ o nhân $ Li Ä‘ᝊng yĂŞn. Phản ᝊng tấo ra hai hất nhân X giáť‘ng hᝇt nhau váť›i váş­n táť‘c cĂł Ä‘áť™ láť›n báşąng v’ vĂ cĂšng hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng táť›i cᝧa proton máť™t gĂłc 60°, mXlĂ kháť‘i lưᝣng nghᝉ cᝧa hất X. GiĂĄ tráť‹ cᝧa v’ ¡ê o

A. ¡

ĂŤ

√ ¡Í o ¡ê

B.

¡Í o

C.

¡ê

$ Liđang

√ ¡ê o

D.

¡Í

Câu 12(QG-2015):Bắn hất prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng 5,5 MeV vĂ o hất nhân Ä‘ᝊng yĂŞn, gây ra phản ᝊng hất nhân p+ $ Li → 2Îą. Hai hất Îą cĂł cĂšng Ä‘áť™ng năng vĂ bay theo hai hĆ°áť›ng tấo váť›i nhau gĂłc 160°. Coi kháť‘i lưᝣng cᝧa máť—i hất tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa nĂł. Năng lưᝣng mĂ phản ᝊng táť?a ra lĂ A.14,6 MeV. B.10,2 MeV. C.17,3 MeV. D.20,4 MeV Câu 13:NgĆ°áť?i ta dĂšng hất proton bắn vĂ o hất nhân &Ă—ĂˆÄ‘ᝊng yĂŞn Ä‘áťƒ gây ra phản ᝊng p + &Ă—Ăˆ → X + Li. Biáşżt Ä‘áť™ng năng cᝧa cĂĄc hất p, X, Lilần lưᝣt lĂ 5,45 MeV, 4 MeV vĂ 3,575 MeV. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Hất X bay ra theo phĆ°ĆĄng háť?p váť›i phĆ°ĆĄng táť›i cᝧa prĂ´tĂ´n máť™t gĂłc lĂ A.45°. B.120°. C.60°. D.90°. Câu 14: Bắn hất Îą cĂł Ä‘áť™ng năng 4 MeV vĂ o hất Nito Ä‘ᝊng im Ä‘áťƒ cĂł phản ᝊng hất nhân $N + He → X + $ O; phản ᝊng thu 1,21 MeV. CĂĄc hất sinh ra sau phản ᝊng cĂł Ä‘áť™ng năng báşąng nhau. Cho kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u báşąng kháť‘i sáť‘ cᝧa nĂł. CĂĄc hất sinh ra sau phản ᝊng theo hai hĆ°áť›ng tấo váť›i nhau gĂłc A.142,36°. B.27,64°. C.127,64°. D.90°. $ Câu 15: Bắn prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng 2,5 MeV vĂ o hất nhân Li Ä‘ᝊng yĂŞn, sau phản ᝊng xuẼt hiᝇn hai hất X giáť‘ng nhau cĂł cĂšng Ä‘áť™ng năng vĂ cĂł phĆ°ĆĄng chuyáşżn Ä‘áť™ng hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng chuyáşżn Ä‘áť™ng cᝧa prĂ´tĂ´n máť™t gĂłc φ nhĆ° nhau. Kháť‘i lưᝣng hất prĂ´tĂ´n, $ Li, X lần lưᝣt lĂ l,0073u, 7,0142u, 4,0015u. GiĂĄ tráť‹ φ lĂ A.39,45°. B.41,35°. C.89,1° D.82,7°. Câu 16: DĂšng hất nĆĄtron cĂł Ä‘áť™ng năng 2 MeVbắn vĂ o hất nhân LiÄ‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn gây ra phản ᝊng hất nhân, tấo ra hất H vĂ hất Îą. Hất Îą vĂ hất nhân H bay ra theo cĂĄc hĆ°áť›ng háť?p váť›i hĆ°áť›ng táť›i cᝧa nĆĄtron nhᝯng gĂłc tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ 15° vĂ 30°. Phản ᝊng thu năng lưᝣng lĂ A.1,66 MeV. B.1,33 MeV. C.0,84 MeV. D.1,4 MeV. Câu 17: Bắn hất nĆĄtron cĂł Ä‘áť™ng năng 1,6 MeV vĂ o hất nhân LiÄ‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn thĂŹ thu Ä‘ưᝣc hất Îą vĂ hất X. Váş­n táť‘c cᝧa hất Îą vĂ hất X hᝣp váť›i váş­n táť‘c cᝧa hất nĆĄtron cĂĄc gĂłc lần lưᝣt lĂ 60° vĂ 30°. Náşżu lẼy tᝉ sáť‘ kháť‘i lưᝣng cᝧa cĂĄc hất nhân báşąng tᝉ sáť‘ sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. Phản ᝊng táť?a hay thu bao nhiĂŞu năng lưᝣng ? A.Táť?a 1,1 MeV B.Thu 1,5 MeV C.Táť?al,5MeV D.Thu 1,1 MeV Câu 18: DĂšng máť™t hất ÎącĂł Ä‘áť™ngnăng 5 MeV bắn vĂ o hất nhân $N Ä‘angÄ‘ᝊng yĂŞn sinh rahất p váť›i Ä‘áť™ng năng 2,79MeV vĂ hất X. Cho kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân mÎą = 4,0015u; mp = l,0073u; mN14 = 13,9992u; mx = 16,9947u. GĂłc giᝯa váş­n táť‘c hất Îą vĂ váş­n táť‘c hất p lĂ A.44° B.67° C.74° D.24° Câu 19: DĂšng prĂ´tĂ´n bắn vĂ o hất nhân &Ă—Ăˆ Ä‘ᝊng yĂŞn, sau phản ᝊng sinh ra hất Îą vĂ hất nhân X cĂł Ä‘áť™ng năng lần lưᝣt lĂ KÎą = 3,575 MeV vĂ KX = 3,150 MeV. Phản ᝊng nĂ y táť?a ra năng lưᝣng 2,125 MeV. Coi kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân tᝉ lᝇ váť›i sáť‘ kháť‘i cᝧa nĂł. GĂłc háť?p giᝯa cĂĄc hĆ°áť›ng chuyáşżn Ä‘áť™ng cᝧa hất Îą vĂ hất p lĂ A.φ = 60°. B.φ = 90°. C.φ = 75°. D.φ = 45°. Câu20:DĂšng hất prĂ´tĂ´n cĂł Ä‘áť™ng năng Kp = 5,58MeV bắn vĂ o hất nhân ¿À Ä‘ᝊng yĂŞn, ta thu Ä‘ưᝣc hất Îą vĂ hất X cĂł Ä‘áť™ng năng tĆ°ĆĄng ᝊng lĂ KÎą =6,6MeV; KX =2,64MeV. Coi ráşąng phản ᝊng khĂ´ng kèm theo bᝊc xấ gamma, lẼykháť‘i lưᝣng hất nhân tĂ­nh theo u xẼp xᝉ báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa nĂł. GĂłc giᝯa vectĆĄ váş­n táť‘c cᝧa hất Îą vĂ hất X lĂ : A.170°. B.150°. C.70°. D.30°. $ Câu 21:NgĆ°áť?i ta dĂšng hất proton bắn vĂ o hất nhân ÂŽĂŠ Ä‘ᝊng yĂŞn Ä‘áťƒ gây ra phản ᝊng: p + $ ÂŽĂŠ → 2Îą.Biáşżt Trang - 292 -


phản ᝊng trĂŞn lĂ phản ᝊng táť?a năng lưᝣng vĂ hai hất Îą tấo thĂ nh cĂł cĂšng Ä‘áť™ng năng. LẼy kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân theo Ä‘ĆĄn váť‹ u gần Ä‘Ăşng báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng. GĂłc φ giᝯa hĆ°áť›ng chuyáťƒn Ä‘áť™ng cᝧa cĂĄc hất Îą cĂł tháşż A.cĂł giĂĄ tráť‹ bẼt kĂŹ. B.báşąng 60°. C.báşąng160°. D.báşąng120°. Câu 22(Ä?H-2013):DĂšng máť™t hất Îą cĂł Ä‘áť™ng năng 7,7MeV bắn vĂ o hất nhân $N Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn gây ra phản ᝊng Îą + $N → â + $ O. Hất proton bay ra theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i phĆ°ĆĄng bay táť›i cᝧa hất Îą. Cho kháť‘i lưᝣng cĂĄc hất nhân mÎą = 4,0015u;mp = l,0073u;mN14 = 13,9992u;mOl7 = 16,9947u. Ä?áť™ng năng cᝧa hất $ O lĂ A.6,145 MeV B.2,214 MeV C.1,345 MeV D.2,075 MeV. Câu 23:DĂšng hất nhân proton bắn vĂ o hất nhân bia Ä‘ang Ä‘ᝊng yĂŞn gây ra phản ᝊng tấo thĂ nh hai hất nhân giáť‘ng nhau bay ra cĂšng Ä‘áť™ng năng vĂ theo cĂĄc hĆ°áť›ng láş­p váť›i nhau máť™t gĂłc 120°. Biáşżt sáť‘ kháť‘i hất nhân bia láť›n hĆĄn 3. Káşżt luáş­n nĂ o sau Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng? A.KhĂ´ng Ä‘ᝧ dᝯ kiᝇn Ä‘áťƒ káşżt luáş­n. B.Phản ᝊng trĂŞn lĂ phản ᝊng thu năng lưᝣng. C.Năng lưᝣng trao Ä‘áť•i cᝧa phản ᝊng trĂŞn báşąng 0. D.Phản ᝊng trĂŞn lĂ phản ᝊng toả năng lưᝣng. 1A 2D 3D 4A 5A 6A 7A 8B 9C 10D 11A 12C 13D 14A 15C 16A 17D 18B 19B 20A 21C 22D 23B 24A 25C Chᝧ Ä‘áť 8. LĂ­ thuyáşżt váť cĂĄc loấi phản ᝊng hất nhân: phĂłng xấ, phân hấch, nhiᝇt hấch. Câu 1(CÄ?-2008):Khi nĂłi váť sáťą phĂłng xấ, phĂĄt biáťƒu nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây lĂ Ä‘Ăşng? A.Sáťą phĂłng xấ ph᝼ thuáť™c vĂ o ĂĄp suẼt tĂĄc d᝼ng lĂŞn báť mạt cᝧa kháť‘i chẼt phĂłng xấ. B.Chu kĂŹ phĂłng xấ cᝧa máť™t chẼt ph᝼ thuáť™c vĂ o kháť‘i lưᝣng cᝧa chẼt Ä‘Ăł. C.PhĂłng xấ lĂ phản ᝊng hất nhân toả năng lưᝣng. D.Sáťą phĂłng xấ ph᝼ thuáť™c vĂ o nhiᝇt Ä‘áť™ cᝧa chẼt phĂłng xấ. Câu 2(CÄ?-2007):PhĂłng xấ β- lĂ A.phản ᝊng hất nhân thu năng lưᝣng. B.phản ᝊng hất nhân khĂ´ng thu vĂ khĂ´ng toả năng lưᝣng. C.sáťą giải phĂłng ĂŞlectrĂ´n (ĂŞlectron) tᝍ láť›p ĂŞlectrĂ´n ngoĂ i cĂšng cᝧa nguyĂŞn táť­. D.phản ᝊng hất nhân toả năng lưᝣng. Câu3(QG-2016):Cho phản ᝊng hất nhân: Ç + Ç → Ă‡Ăˆ . Ä?ây lĂ A.phản ᝊng phân hấch. B.phản ᝊng thu năng lưᝣng, C.phản ᝊng nhiᝇt hấch. D.hiᝇn tưᝣng phĂłng xấ hất nhân. Câu 4(Ä?H-2013):Tia nĂ o sau Ä‘ây khĂ´ng phải lĂ tia phĂłng xấ: A.Tia Îł B.Tiaβ+ C.Tia Îą D.TiaX. Câu 5(QG-2015):Cho 4 tia phĂłng xấ: tia Îą, tia β+, tia β- vĂ tia Îł Ä‘i vĂ o máť™t miáť n cĂł Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng Ä‘áť u theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť›i dĆ°áť?ng sᝊc Ä‘iᝇn. Tia phĂłng xấ khĂ´ng báť‹ lᝇch kháť?i phĆ°ĆĄng truyáť n ban Ä‘ầu lĂ A.tia y. B.tia βC.tia β+. D.tia Îą Câu 6(CÄ?-2009):PhĂĄt biáşżu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai khi nĂłi váť hiᝇn tưᝣng phĂłng xấ? A.Trong phĂłng xấ Îą, hất nhân con cĂł sáť‘ nĆĄtron nháť? hĆĄnsáť‘ nĆĄtron cᝧa hất nhân máşš. B.Trong phĂłng xấ β-, hất nhân máşš vĂ hấtnhân con cĂł sáť‘kháť‘i báşąng nhau,sáť‘ prĂ´tĂ´n khĂĄcnhau. C.Trong phĂłng xấ β, cĂł sáťą bảo toĂ n Ä‘iᝇn tĂ­ch nĂŞn sáť‘ prĂ´tĂ´n Ä‘ưᝣc bảo toĂ n. D.Trong phĂłng xấ β+, hất nhân máşš vĂ hất nhân con cĂł sáť‘ kháť‘i báşąng nhau, sáť‘ nĆĄtron khĂĄc nhau. Câu 7(Ä?H-2014):Tia Îą A.lĂ dòng cĂĄc hất nhân Ă‡Ăˆ . B.lĂ dòng cĂĄc hất nhân nguyĂŞn táť­ hiÄ‘rĂ´. C.cĂł váş­n táť‘c báşąng váş­n táť‘c ĂĄnh sĂĄng trong chân khĂ´ng. D.khĂ´ng báť‹ lᝇch khi Ä‘i qua Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng vĂ tᝍ trĆ°áť?ng. Câu 8(Ä?H-2010):Khi nĂłi váť tia Îą, phĂĄt biáşżu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai? A.Tia a phĂłng ra tᝍ hất nhân váť›i táť‘c Ä‘áť™ báşąng 2000 m/s. B.Khi Ä‘i qua Ä‘iᝇn trĆ°áť?ng giᝯa hai bản t᝼ Ä‘iᝇn, tia Îą báť‹ lᝇch váť phĂ­a bản âm cᝧa t᝼ Ä‘iᝇn. C.Khi Ä‘i trong khĂ´ng khĂ­, tia Îą lĂ m ion hĂła khĂ´ng khĂ­ vĂ mẼt dần năng lưᝣng. D.Tia Îą lĂ dòng cĂĄc hất nhân heli ( Ă‡Ăˆ ). Câu 9(Ä?H-2011):Khi nĂłi váť tia Îł, phĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây sai? A.Tia Îł khĂ´ng phải lĂ sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ. B.Tia Îł cĂł khả năng Ä‘âm xuyĂŞn mấnh hĆĄn tia X. C.Tia Îł khĂ´ng mang Ä‘iᝇn. D.Tia Îł cĂł tần sáť‘ láť›n hĆĄn tần sáť‘ cᝧa tia X. Câu 10(Ä?H-2007):Phản ᝊng nhiᝇt hấch lĂ sáťą A.káşżt hᝣp hai hất nhân rẼt nháşš thĂ nh máť™t hất nhân nạng hĆĄn trong Ä‘iáť u kiᝇn nhiᝇt Ä‘áť™ rẼt cao. Trang - 293 -


B.káşżt hᝣp hai hất nhân cĂł sáť‘ kháť‘i trung bĂŹnh thĂ nh máť™t hất nhân rẼt nạng áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ rẼt cao. C.phân chia máť™t hất nhân nháşš thĂ nh hai hất nhân nháşš hĆĄn kèm theo sáťą táť?a nhiᝇt. D.phân chia máť™t hất nhân rẼt nạng thĂ nh cĂĄc hất nhân nháşš hĆĄn. Câu 11(Ä?H-2010):Phản ᝊng nhiᝇt hấch lĂ A.sáťą káşżt hᝣp hai hất nhân cĂł sáť‘ kháť‘i trung bĂŹnh tấo thĂ nh hất nhân nạng hĆĄn. B.phản ᝊng hất nhân thu năng lưᝣng . C.phản ᝊng trong Ä‘Ăł máť™t hất nhân nạng vᝥ thĂ nh hai mảnh nháşš hĆĄn. D.phản ᝊng hất nhân táť?a năng lưᝣng. Câu 12(Ä?H-2010):PhĂłng xấ vĂ phân hấch hất nhân A.Ä‘áť u cĂł sáťą hẼp th᝼ nĆĄtron cháş­m. B.Ä‘áť u lĂ phản ᝊng hất nhân thu năng lưᝣng, C.Ä‘áť u khĂ´ng phải lĂ phản ᝊng hất nhân. D.Ä‘áť u lĂ phản ᝊng hất nhân táť?a năng lưᝣng. Câu 13(Ä?H-2012):PhĂłng xấ vĂ phân hấch hất nhân A.Ä‘áť u lĂ phản ᝊng hất nhân táť?a năng lưᝣng B.Ä‘áť u lĂ phản ᝊng hất nhân thu năng lưᝣng C.Ä‘áť u lĂ phản ᝊng táť•ng hᝣp hất nhân D.Ä‘áť u khĂ´ng phải lĂ phản ᝊng hất nhân Câu 14(Ä?H-2009):Trong sáťą phân hấch cᝧa hất nhân & ĂŽ, gáť?i k lĂ hᝇ sáť‘ nhân nĆĄtron. PhĂĄt biáťƒu Ä‘Ăşng lĂ A.Náşżu k <1 thĂŹ phản ᝊng phân hấch dây chuyáť n xảy ravĂ nănglưᝣng táť?a ra tăngnhanh. B.Náşżu k >1 thĂŹ phản ᝊng phân hấch dây chuyáť n táťą duytrĂŹ vĂ cĂłtháşż gây nĂŞn bĂšngnáť‘. C.Náşżu k >1 thĂŹ phản ᝊng phân hấch dây chuyáť n khĂ´ngxảy ra D.Náşżu k =1 thĂŹ phản ᝊng phân hấch dây chuyáť n khĂ´ng xảy ra Câu 15:Phản ᝊng phân hấch Ä‘ưᝣc tháťąc hiᝇn trong lò phản ᝊng hất nhân. Ä?áťƒ Ä‘ảm bảo hᝇ sáť‘ nhân nĆĄtrĂ´n k = 1, ngĆ°áť?i ta dĂšng cĂĄc thanh Ä‘iáť u khiáťƒn. Nhᝯng thanh Ä‘iáť u khiáťƒn cĂł chᝊa: A.urani vĂ plutĂ´ni. B.nĆ°áť›c nạng. C.bo vĂ caÄ‘imi. D.kim loấi nạng Câu 16:Năng lưᝣng toả ra tᝍ lò phản ᝊng hất nhân . A.KhĂ´ng Ä‘áť‘i theo tháť?i gian. B.Thay Ä‘áť‘i theo theo tháť?i gian. C.Tăng theo tháť?i gian. D.Giảm theo tháť?i gian. Câu 17:Kháť‘i lưᝣng táť›i hấn cᝧa 235UlĂ A.15 kg B.5 kg. C.3 kg. D.10 kg. Câu 18:Kháť‘i lưᝣng táť›i hấn cᝧa 239Pu lĂ A.15 kg B.5 kg. C.3 kg. D.10 kg. 1C 2D 3C 4D 5A 6C 7A 8A 9A 10A 11D 12D 13A 14B 15C 16A 17A 18B Chᝧ Ä‘áť 9. TĂ­nh toĂĄn Ä‘ĆĄn giản cĂĄc Ä‘ấi lưᝣng tᝍ Ä‘áť‹nh luáş­t phĂłng xấ Câu 1(Ä?H-2007): Giả sáť­ sau 3 giáť? phĂłng xấ (káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu) sáť‘ hất nhân cᝧa máť™t Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ còn lấi báşąng 25% sáť‘ hất nhân ban Ä‘ầu. Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ Ä‘Ăł báşąng A.2 giáť?. B.1,5 giáť?. C.0,5 giáť?. D.1 giáť?. Câu 2(CÄ?-2014): Máť™t chẼt phĂłng xấ X cĂł háşąng sáť‘ phĂłng xấ Îť.áťž tháť?i Ä‘iáşżm t0 = 0, cĂł N0 hất nhân X. TĂ­nh tᝍ t0 Ä‘áşżn t, sáť‘ hất nhân cᝧa chẼt phĂłng xấ X báť‹ phân rĂŁ lĂ A.N0.e-Îťt B.N0(l-e Îť t ) C.N 0(l-e - Îť t ) D.N 0(1- Îťt) Câu 3(CÄ?-2013): Trong khoảng tháť?i gian 4 h cĂł 75% sáť‘ hất nhân ban Ä‘ầu cᝧa máť™t Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ báť‹ phân rĂŁ. Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ Ä‘Ăł lĂ A.1 h. B.2 h. C.4 h. D.3 h. Câu 4(CÄ?-2012): ChẼt phĂłng xấ X cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ T. Ban Ä‘ầu (t=0), máť™t mẍu chẼt phĂłng xấ X cĂł sáť‘ hất lĂ N0. Sau khoảng tháť?i gian t = 3T (káťƒ tᝍ t = 0), sáť‘ hất nhân X Ä‘ĂŁ báť‹ phân rĂŁ lĂ : A.0,25N0. B.0,875N0. C.0,75N0 D.0,125N0 Câu5: Ban Ä‘ầu cĂł N0 hất nhân cᝧa máť™t Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ nguyĂŞn chẼt. Káťƒ tᝍ lĂşc ban Ä‘ầu, trong khoảng tháť?i gian 10 ngĂ y cĂł sáť‘ hất nhân cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ Ä‘Ăł Ä‘ĂŁ báť‹ phân rĂŁ. Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ nĂ y lĂ A.20 ngĂ y B.7,5 ngĂ y C.5 ngĂ y D.2,5 ngĂ y Câu 6(Ä?H-2013): Ban Ä‘ầu máť™t mẍu chẼt phĂłng xấ nguyĂŞn chẼt cĂł N0 hất nhân. Biáşżt chu kĂŹbĂĄn rĂŁ cᝧa chẼt phĂłng xấnĂ y lĂ T. Sau tháť?i gian 4T, káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, sáť‘ hất nhân chĆ°a phân rĂŁ cᝧa mẍu chẼt phĂłng xấ nĂ y lĂ A. N0. B. N0. C. N0. D. N0. Câu 7(CÄ?-2008): Ban Ä‘ầu cĂł 20 gam chẼt phĂłng xấ X cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ T. Kháť‘i lưᝣng cᝧa chẼt X còn lấi sau Trang - 294 -


khoảng tháť?i gian 3T, káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu báşąng A.3,2 gam. B.2,5 gam. C.4,5 gam. D.1,5 gam. Câu 8(CÄ?-2007):Ban Ä‘ầu máť™t mẍu chẼt phĂłng xấ nguyĂŞn chẼt cĂł kháť‘i lưᝣng m0, chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa chẼt nĂ y lĂ 3,8 ngĂ y. Sau 15,2 ngĂ ykháť‘i lưᝣng cᝧa chẼt phĂłngxấ Ä‘Ăł còn lấi lĂ 2,24 g. Kháť‘ilưᝣng m0lĂ A.5,60 g. B.35,84 g. C.17,92 g D.8,96 g. Câu9:CĂ´-ban (Co)lĂ Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ cĂł chu kĂŹ bĂĄnrĂŁ báşąng5,27 năm. Ban Ä‘ầu cĂł100 gCo. Sau tháť?i gian bao lâuthĂŹ lưᝣng Co còn lấi lĂ 10 g? A.17,51năm. B.13,71năm. C.19,81năm. D.15,71năm. Câu 10(CÄ?-2009): Gáť?i Ă­lĂ khoảng tháť?i gian Ä‘áťƒ sáť‘ hất nhân cᝧa máť™t Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ giảm Ä‘i báť‘n lần. Sau tháť?i gian 2Ă­ sáť‘ hất nhân còn lấi cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ Ä‘Ăł báşąng bao nhiĂŞu phần trăm sáť‘ hất nhân ban Ä‘ầu? A.25,25%. B.93,75%. C.6,25%. D.13,5%. Câu 11(Ä?H-2009): Máť™t Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ T. Cᝊ sau máť™t khoảng tháť?i gian báşąngbaonhiĂŞu thĂŹ sáť‘ hấtnhân báť‹ phân rĂŁ trong khoảng tháť?i gian Ä‘Ăł báşąng ba lần sáť‘ hất nhân còn lấi cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ Ẽy? A.0,5T. B.3T. C.2T. D.T. Câu 12(Ä?H-2009): Máť™t chẼt phĂłng xấ ban Ä‘ầu cĂł N0 hất nhân. Sau 1 năm, còn lấi máť™t phần basáť‘hất nhân ban Ä‘ầuchĆ°a phân rĂŁ. Sau 1 năm nᝯa, sáť‘ hất nhân còn lấi chĆ°a phân rĂŁ cᝧa chẼt phĂłng xấ Ä‘Ăł lĂ A. N0. B. N0. C. N0. D. N0. & Câu 13 (Ä?H-2010):Ban Ä‘ầu cĂł N0 hất nhân cᝧa máť™t mẍu chẼt phĂłng xấ nguyĂŞn chẼt cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ T. Sau khoảng tháť?i gian t = 0,5T, káťƒ tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu, sáť‘ hất nhân chĆ°a báť‹ phân rĂŁ cᝧa mẍu chẼt phĂłng xấ nĂ y lĂ : A. N0. B. N0. C. N0. D.N0√2 √ 235 Câu 14:Chu káťł bĂĄn rĂŁ cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ U lĂ 700 triᝇu năm. Biáşżt tuáť•i cᝧa TrĂĄi Ä‘Ẽt xẼp xᝉ 4,5 tᝉ năm. Tᝉ sáť‘ 235U lĂşc TrĂĄi Ä‘Ẽt máť›i hĂŹnh thĂ nh vĂ hiᝇn nay lĂ bao nhiĂŞu? A.43. B.86. C.21. D.13. Câu15:Máť™t chẼt phĂłng xấ X nguyĂŞn chẼt cĂł sáť‘ hất nhân ban Ä‘ầu lĂ N0 chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ T, sau tháť?i gian ∆t (tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0) sáť‘ hất nhân còn lấi trong mẍu phĂłng xấ lĂ N. Sau tháť?i gian 3∆t (tĂ­nh tᝍ tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu t = 0), sáť‘ hất nhân Ä‘ĂŁ báť‹ phân rĂŁ lĂ Âş2

A. Âş

_

B.N0 – 2N2

º‹

C.N0 - Âş2 _

D.N0 – 3N

16 Câu 16:Máť™t kháť‘i chẼt Astat ( Ă?ĂŽ) ban Ä‘ầu cĂł N0= 2,86.10 hất nhân cĂł tĂ­nh phĂłng xấ Îą. Trong giáť? Ä‘ầu 15 tiĂŞn phĂĄt ra 2,29.10 hất Îą. Chu káťł bĂĄn rĂŁ cᝧa Astat lĂ A.8 giáť? 18 phĂşt. D.8 giáť? C.7 giáť? 18 phĂşt. D.8 giáť? 10 phĂşt. Câu 17:Sau máť—i giáť?, sáť‘ nguyĂŞn táť­ cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ cĂ´ban giảm 3,8%. Háşąng sáť‘ phĂłng xấ cᝧa cĂ´ban lĂ A.5.108 s D.5.107 s C.2.108 s D.2.108 s Câu 18(CÄ?-2012):Giả thiáşżt máť™t chẼt phĂłng xấ cĂł háşąng sáť‘ phĂłng xấ lĂ Îť = 5.10-8 s-1. Tháť?i gian Ä‘áťƒ sáť‘ hất nhân chẼt phĂłng xấ Ä‘Ăł giảm Ä‘i e lần (váť›i lne = 1) lĂ A.5.108s. B.5.107s. C.2.108s. D.2.107s. Câu 19:Ban Ä‘ầu cĂł máť™t mẍu phĂłng xấ nguyĂŞn chẼt, sau tháť?i gianĂ­sáť‘ hất nhân chẼt phĂłng xấ giảm Ä‘i e lần (e lĂ cĆĄ sáť‘ cᝧa loga táťą nhiĂŞn váť›i lne = 1). Sau tháť?i gian t = 3Ă­ thĂŹ còn lấi bao nhiĂŞu phần trăm kháť‘i lưᝣng chẼt phĂłng xấ trong mẍu so váť›i ban Ä‘ầu? A.25%. B.12,5%. C.15%. D.5%. Câu 20:Máť™t mẍu chẼt phĂłng xấ gáť“m 1010 nguyĂŞn táť­ phân rĂŁ Îą váť›i chu káťł bĂĄn rĂŁ lĂ 100 phĂşt. Trong khoảng tháť?i gian tᝍ t1 = 50 phĂşt Ä‘áşżn t2 = 200 phĂşt, sáť‘ hất Îą Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc phĂĄt ra lĂ bao nhiĂŞu? A.2,57.109 hất. B.4,57.109 hất. C.2.108 hất. D.2.107 hất. Câu 21:Ä?áť“ng váť‹ phĂłng xấ ÚÀphân rĂŁ Îą vĂ biáşżn Ä‘áť•i thĂ nh hất nhân X. LĂşc Ä‘ầu Ra nguyĂŞn chẼt cĂł kháť‘i lưᝣng 0,064 g. Hất nhân Ra cĂł chu káťł bĂĄn ră lĂ 1517 năm. sáť‘ hất nhân X tấo thĂ nh trong năm thᝊ 786 lĂ bao nhiĂŞu? A.5,44.1016 hất. B.4,57.1015 hất. C.4.1016 hất D.2,28.1016 hất 1B 2C 3B 4B 5C 6C 7B 8B 9A 10C 11C 12B 13B 14B 15C 16A 17B 18D 19D 20B 21A

Chᝧ Ä‘áť 10. Sáť‘ hất, kháť‘i lưᝣng hất nhân máşš vĂ con tấi máť™t tháť?i Ä‘iáťƒm Câu 1:Ä?áť“ng váť‹ X lĂ máť™t chẼt phĂłng xấ, cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ T. Ban Ä‘ầu cĂł máť™t mẍu chẼt X nguyĂŞn chẼt, háť?i sau Trang - 295 -


bao lâu sáť‘ hất nhân Ä‘ĂŁ phân rĂŁ báşąng máť™t náť­a sáť‘ hất nhân X còn lấi? A.0,58T. B.T. C.2T. D.0,71T. Câu2:Giả sáť­ ban Ä‘ầu cĂł máť™t mẍu phĂłng xấ X nguyĂŞn chẼt, cĂł chu káťł bĂĄn rĂŁ T vĂ biáşżn thĂ nh hất nhân báť n Y. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1 tᝉ lᝇ giᝯa hất nhân Y vĂ hất nhân X lĂ k. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + 3T thĂŹ tᝉ lᝇ Ä‘Ăł lĂ : A.k + 8 B.8k C.8k/3 D.8k + 7 Câu3 (Ä?H-2010):Ban Ä‘ầu (t = 0) cĂł máť™t mẍu chẼt phĂłng xấ X nguyĂŞn chẼt. áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t1 mầu chẼt phĂłng xấ X còn lấi 20% hất nhân chĆ°a báť‹ phân rĂŁ. Ä?áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + 100 (s) sáť‘ hất nhân X chĆ°a báť‹ phân rĂŁ chᝉ còn 5% so váť›i sáť‘ hất nhân ban Ä‘ầu. Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁcᝧa chẼt phĂłng xấ Ä‘Ăł lĂ A.50 s. B.25 s. C.400 s. D.200 s. Câu 4:Ä?áť“ng váť‹ phĂłng xấ ĂŒĂ phĂłng xấ Îą ráť“i biáşżn thĂ nh hất nhân chĂŹ ĂŒĂ? . áťž tháť?i Ä‘iáťƒm t1 tᝉ lᝇ sáť‘ hất nhân Pb vĂ sáť‘ hất nhân Po trong mẍu lĂ 7 : 1. áťž tháť?i Ä‘iáşżm t2 (sau t1 lĂ 414 ngĂ y) thĂŹ tᝉ lᝇ Ä‘Ăł lĂ 63 : 1. Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa Po lĂ ? A.T= 188 ngĂ y. B.T = 240 ngĂ y. C.T = 168 ngĂ y. D.T= 138 ngĂ y. Câu5:X lĂ Ä‘áť“ng váť‹ chẼt phĂłng xấ biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh hất nhân Y. Ban Ä‘ầu cĂł máť™t mẍu chẼt phĂłng xấ X tinh khiáşżt. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t nĂ o Ä‘Ăł, tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ hất nhân X vĂ sáť‘ hất nhân Y trong mẍu lĂ 1/3. Ä?áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm sau Ä‘Ăł 12 năm, tᝉ sáť‘ Ä‘Ăł lĂ 1/7. Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa hất nhân X lĂ A.60 năm. B.12 năm. C.36 năm. D.4,8 năm. Câu 6: ĂŒĂ lĂ hất nhân phĂłng xấ Îą biáşżn thĂ nh chĂŹ. Ban Ä‘ầu máť™t mẍu chẼt Po cĂł kháť‘i lưᝣng lmg. Tấi tháť?i Ä‘iáşżm nĂ o Ä‘Ăł tᝉ sáť‘ cᝧa sáť‘ hất nhân Pb vĂ Po trong mẍu lĂ 3 vĂ tấi tháť?i Ä‘iáťƒm sau Ä‘Ăł 276 ngĂ y tᝉ sáť‘ Ä‘Ăł lĂ 15. Chu káťł bĂĄn rĂŁ cᝧa ĂŒĂ lĂ A.138 ngĂ y. B.276 ngĂ y. C.36 ngĂ y. D.92 ngĂ y. Câu 7 (Ä?H-2011): ChẼt phĂłng xấ pĂ´lĂ´ni ĂŒĂ phĂĄt ra tia Îą vĂ biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh chĂŹ ĂŒĂ?. Cho chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lĂ 138 ngĂ y. Ban Ä‘ầu (t = 0) cĂł máť™t mẍu pĂ´lĂ´ni nguyĂŞn chẼt. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t1, tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ hất cᝧa ĂŒĂ nhân pĂ´lĂ´ni vĂ sáť‘ hất nhânchĂŹ trong mẍu lĂ . Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm t2 = t1 + 276 ngĂ y, tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ hất nhân pĂ´lĂ´ni vĂ sáť‘ hất nhân chĂŹ trong mẍu lĂ A. B. C.& D. Câu 8 (Ä?H-2008): Hất nhân Ă”11 Ă“ phĂłng xấ vĂ biáşżn thảnh máť™t hất nhân Ă”22 ĂŻ báť n. Coi kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân X, Y báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u. Biáşżt chẼt phĂłng xấ X cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lĂ T. Ban Ä‘ầu cĂł máť™t kháť‘i lưᝣng chẼt X, sau 2 chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa kháť‘i lưᝣng cᝧa chẼt Y vĂ kháť‘i lưᝣng cᝧa chẼt X lĂ x x x x A.4 x1 B.4 x2 C.3 x2 D.3 x1 x

2

Câu9:Hất nhân

x1 Ô1 Ó

x

1

phân rĂŁ vĂ tráť&#x; thĂ nh hất nhân

x2 Ô2 ï

1

2

báť n. Coi kháť‘i lưᝣng hai hất nhân Ä‘Ăł báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa

chĂşng tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u. LĂşc Ä‘ầu mẍu xĂ”11Ă“ lĂ nguyĂŞn chẼt. Biáşżt chu kĂŹ phĂłng xấ cᝧa

x1 Ô1 Ó

lĂ :

x

Ä‘iáťƒm T + 14 (ngĂ y) tᝉ sáť‘ kháť‘i lưᝣng cᝧa x

$x

A. x1

B. x1

2

2

x1 Ô1 Ó

x2 Ô2 ï

x1

lĂ T (ngĂ y). áťž tháť?i

lĂ $x , Ä‘áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm T + 28 (ngĂ y) tᝉ sáť‘ kháť‘i lưᝣng trĂŞn 2

x

C. x1

2

D. x1

2

x Câu 10:Hất nhân ¿À phân rĂŁ β vĂ biáşżn thĂ nh hất nhân ÔÓ váť›i chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lĂ 15 giáť?. LĂşc Ä‘ầu mẍu Natri lĂ x nguyĂŞn chẼt. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm khảo sĂĄt thẼy tᝉ sáť‘ sáť‘ hất ÔÓvĂ kháť‘i lưᝣng natri cĂł trong mẍu lĂ 0,75. Coi kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u. Tuáť•i cᝧa mẍu natri tấi tháť?i Ä‘iáťƒm khảo sĂĄt lĂ A.1,212 giáť? B.2,112 giáť? C.12,12 giáť? D.21,12 giáť? Câu 11: 24Na lĂ chẼt phĂłng xấ β- cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ 15 giáť? vĂ biáşżn thĂ nh hất nhân X. Coi kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm bắt Ä‘ầu khảo sĂĄt thĂŹ tᝉ sáť‘ hất X vĂ Na trong mẍu lĂ 0,25. Sau bao lâu thĂŹ tᝉ sáť‘ kháť‘i lưᝣng trĂŞn báşąng 19? A.60 giáť? B.30 giáť? C.90 giáť? D.40 giáť? Câu 12:Ä?áť“ng váť‹ f 4 Na phĂłng xấ P' váť›i chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ 15 giáť?, tấo thĂ nh hất nhân con 24 Mg . Coi kháť‘i lưᝣng cᝧa hất nhân báşąng sáť‘ kháť‘i cᝧa chĂşng tĂ­nh theo Ä‘ĆĄn váť‹ u. Khi nghiĂŞn cᝊu máť™t mầu chẼt ngĆ°áť?i ta thẼy áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm bắt Ä‘ầu khảo sĂĄt tᝉ sáť‘ kháť‘i lưᝣng 24 Mg vĂ 24 Na lĂ 0,25. Sau Ä‘Ăł bao lâu tᝉ sáť‘ nĂ y báşąng 9? A.45 giáť?. B.30 giáť?. C.60 giáť?. D.25 giáť? Câu13:Máť™t mẍu hất nhân phĂłng xấ lĂşc Ä‘ầu khĂ´ng tấp chẼt, sau tháť?i gian t, sáť‘ hất Ä‘ĂŁ phân rĂŁ gẼp 7 lần sáť‘ hất chĆ°a phân rĂŁ. Tháť?i gian tᝍ lĂşc sáť‘ hất giảm máť™t náť­a Ä‘áşżn lĂşc sáť‘ hất giảm e lần (váť›i lne = 1) lĂ : ~ ~ ~ A. ÆÄ2 − B. − 1 C.3ĂŽ − 1 D. +ÆÄ2 − 1)

pq

pq

pq

Trang - 296 -


Câu 14:Ä?áť“ng váť‹ phĂłng xấ ĂŒĂ phân rĂŁ Îą vĂ biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh hất nhân chĂŹ. Ban Ä‘ầu mẍu chẼt ĂŒĂ cĂł kháť‘i lưᝣng l mg. Tấi tháť?i Ä‘iáşżm t sau Ä‘Ăł ngĆ°áť?i ta Ä‘o Ä‘ưᝣc tᝉ sáť‘ cᝧa sáť‘ hất nhân chĂŹ vĂ sáť‘ hất nhân Po lĂ 7 : 1. TĂ­nh tháşż tĂ­ch khĂ­ Heli tấo thĂ nh sau tháť?i gian t áť&#x; Ä‘iáť u kiᝇn tiĂŞu chuẊn. A.0,0423 cm3 B.0,0933 cm3 C.0,1755 cnT D.0,1023 cm3 Câu 15:ChẼt phĂłng xấ ĂŒĂ phĂłng xấ Îą ráť“i tráť&#x; thĂ nh chĂŹ (Pb). DĂšng máť™t mẍu Po ban Ä‘ầu cĂł 1 g, sau 365 ngĂ y Ä‘ĂŞm mẍu phĂłng xấ trĂŞn tấo ra lưᝣng khĂ­ hĂŞli cĂł tháşż tĂ­ch lĂ V = 89,5 cm3 áť&#x; Ä‘iáť u kiᝇn tiĂŞu chuẊn. Chu káťł bĂĄn rĂŁ cᝧa Po lĂ A.138,5 ngĂ y Ä‘ĂŞm B.135,6 ngĂ y Ä‘ĂŞm C.148 ngĂ y Ä‘ĂŞm D.138 ngĂ y Ä‘ĂŞm Câu 16:Urani 238U sau nhiáť u lần phĂłng xấ Îą và β-biáşżn thĂ nh Pb (chĂŹ). Biáşżt chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa lĂ T. Giả sáť­ ban Ä‘ầu cĂł máť™t mẍu quạng urani nguyĂŞn chẼt. Náşżu hiᝇn nay, trong mẍu quạng nĂ y ta thẼy cᝊ 10 nguyĂŞn táť­ urani thĂŹ cĂł 2 nguyĂŞn táť­ chĂŹ. Tuáť‘i cᝧa mẍu quạng nĂ y Ä‘ưᝣc tĂ­nh theo T lĂ : pq , pq , pq pq A.t = T B.t = T C.t = T D.t = T pq pq pq pq Câu 17:Hất nhân urani & ĂŽsau máť™t chuáť—i phân rĂŁ, biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh hất nhân chĂŹ ĂŒĂ?. Trong quĂĄ trĂŹnh Ä‘Ăł, 9 chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa & ĂŽ biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh hất nhân chĂŹ lĂ 4,47.10 năm. Giả sáť­ kháť‘i Ä‘ĂĄ lĂşc máť›i hĂŹnh thĂ nh khĂ´ng chᝊa chĂŹ vĂ tẼt cả lưᝣng chĂŹ cĂł mạt trong Ä‘Ăł Ä‘áť u lĂ sản phẼm phĂ n rĂŁ cᝧa & ĂŽ . Náşżu hiᝇn nay tᝉ lᝇ kháť‘i lưᝣng cᝧa ĂŽ vĂ ĂŒĂ? lĂ 50 thĂŹ tuáť‘i cᝧa Ä‘ĂĄ Ẽy lĂ bao nhiĂŞu? & A.0,5.108 năm. B.1,5.108 năm. C.1,2.108 năm. D.2.108năm. Câu 18 (Ä?H-2012):Hất nhân urani & ĂŽsau máť™t chuáť—i phân rĂŁ, biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh hất nhân chĂŹ ĂŒĂ? . Trong 9 quĂĄ trĂŹnh Ä‘Ăł, chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa & ĂŽ biáşżn Ä‘áť‘i thĂ nh hất nhân chĂŹ lĂ 4,47.10 năm. Máť™t kháť‘i Ä‘ĂĄ Ä‘ưᝣc phĂĄt hiᝇn

có chᝊa 1,188.1020 hất nhân

ĂŒĂ?

và 6,239.1018 hất nhân

ĂŒĂ? .

Giả sáť­ kháť‘i Ä‘ĂĄ lĂşc máť›i hĂŹnh thĂ nh khĂ´ng

chᝊa chĂŹ vĂ tẼt cả lưᝣng chĂŹ cĂł mạt trong Ä‘Ăł Ä‘áť u lĂ sản phẊm phân rĂŁ cᝧa

& ĂŽ .

Tuáť•i cᝧa kháť‘i Ä‘ĂĄ khi Ä‘ưᝣc

phĂĄt hiᝇn lĂ A.3,3.108 năm. B.6,3.109 năm. C.3,5.107 năm. D.2,5.106 năm. Câu 19:Máť™t kÄŠ thuáş­t Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh tuáť•i cᝧa cĂĄc dòng nham thấch xa xĆ°a cĂł tĂŞn gáť?i lĂ kÄŠ thuáş­t kaliargon. Ä?áť“ng váť‹ phĂłng xấ 40K cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lĂ 1,28 tᝉ năm phân rĂŁ β tấo thĂ nh Ä‘áť“ng váť‹ Ar40. Do Argon lĂ khĂ­ nĂŞn khĂ´ng cĂł trong dòng nham thấch nĂł thoĂĄt ra ngoĂ i. NhĆ°ng khi nham thấch hĂła rắn toĂ n báť™ Ar tấo ra trong phân rĂŁ báť‹ giᝯ lấi trong Ä‘Ăł. Máť™t nhĂ Ä‘áť‹a chẼt phĂĄt hiᝇn Ä‘ưᝣc máť™t c᝼c nham thấch vĂ sau khi Ä‘o Ä‘ấc phĂĄt hiᝇn ra ráşąng tᝉ lᝇ giᝯa sáť‘ nguyĂŞn táť­ Ar vĂ K lĂ 0,12. Tuáť•i cᝧa c᝼c nh∆m thấch khi Ä‘ưᝣc phĂĄt hiᝇn nĂ y lĂ ? A.209 triᝇu năm. B.10,9 tᝉ năm. C.20,9 triᝇu năm. D.2,09 tᝉ năm. 238 206 9 Câu 20: Uphân rĂŁ thĂ nh Pb váť›i chu káťł bĂĄn rĂŁ T = 4,47.10 năm. Máť™t kháť‘i Ä‘ĂŁ Ä‘ưᝣc phĂĄt hiᝇn cĂł chᝊa 46,97mg 238UvĂ 2,135mg 206Pb. Cho ráşąng lĂşc máť›i hĂŹnh thĂ nh c᝼c Ä‘ĂĄ khĂ´ng cĂł 206Pb (chĂŹ) vĂ lưᝣng chĂŹ trong c᝼c Ä‘ĂĄ ngĂ y nay Ä‘áť u lĂ sản phẊm phân rĂŁ cᝧa 238U.Tuáť•i cᝧa c᝼c Ä‘ĂĄ nĂ y lĂ ? A.33 triᝇu năm. B.33 tᝉ năm. C.330 triᝇu năm. D.3,3 tᝉ năm. Câu 21(QG-2015):Ä?áť“ng váť‹ phĂłng xấ Po phân rĂŁ Îą, biáşżn Ä‘áť•i thĂ nh Ä‘áť“ng váť‹ báť n Pb váť›i chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lĂ 138 ngĂ y. Ban Ä‘ầu cĂł máť™t mẍu Po tinh khiáşżt. Ä?áşżn tháť?i Ä‘iáťƒm t, táť•ng sáť‘ hất Îą vĂ sáť‘ hất nhân Pb (Ä‘ưᝣc tấo ra) gẼp 14 lần sáť‘ hất nhân còn lấi. GiĂĄ tráť‹ cᝧa t báşąng A.552 ngĂ y. B.414 ngĂ y. C.828 ngĂ y. D.276 ngĂ y. 1A 2D 3A 4D 5B 6A 7A 8C 9C 10C 11A 12A 13B 14B 15A 16A 17B 18A 19A 20C 21B 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chᝧ Ä‘áť 11. BĂ i táş­p váť hai chẼt phĂłng xấ. Câu 1:CĂł hai kháť‘i chẼt phĂłng xấ A vĂ B váť›i háşąng sáť‘ phĂłng xấ lần lưᝣt lĂ ÎťAvĂ ÎťB. Sáť‘ hất nhân ban Ä‘ầu trong hai kháť‘i chẼt lần lưᝣt lĂ NA vĂ NB. Tháť?i gian Ä‘áťƒ sáť‘ lưᝣng hất nhân A vĂ B cᝧa hai kháť‘i chẼt còn lấi báşąng nhau lĂ : r r

Âş

A.r ð(rü ln ºü ð

ĂĽ

Ă°

B.r

Ă° 3rĂĽ

Âş

ln ºü ð

C.r

ĂĽ (rĂ°

Âş

ln ºü ð

r r

Âş

D.r ð3rü ln ºü ð

ĂĽ

Ă°

Câu 2:CĂł hai mẍu chẼt phĂłng xấ A vĂ B thuáť™c cĂšng máť™t chẼt cĂł chu káťł bĂĄn rĂŁ T = 138,2 ngĂ y vĂ cĂł kháť‘i Âş lưᝣng ban Ä‘ầu nhĆ° nhau. Tấi tháť?i Ä‘iĂŞm quan sĂĄt, tᝉ sáť‘ sáť‘ hất nhân hai mẍu chẼt ºü = 2,72. Tuáť•i cᝧa mẍu A nhiáť u hĆĄn mẍu B lĂ A.199,8 ngĂ y

Ă°

B.199,5 ngĂ y

C.190,4 ngĂ y

D.189,8 ngĂ y Trang - 297 -


Câu3:Máť™t mẍu chẼt chᝊa hai chẼt phĂłng xấ A vĂ B. Ban Ä‘ầu sáť‘ nguyĂŞn táť­ A láť›n gẼp 5 lần sáť‘ nguyĂŞn táť­ B. Hai giáť? sau sáť‘ nguyĂŞn táť­ A vĂ B tráť&#x; nĂŞn báşąng nhau. Biáşżt chu káťł bĂĄn rĂŁ cᝧa A lĂ 0,5 giáť?. Chu káťł bĂĄn rĂŁ cᝧa B lĂ A.ll,9ngĂ y B.1,19 giáť? C.11,9 giáť? D.l,19ngĂ y. Câu 4:Chu káťł bĂĄn rĂŁ cᝧa hai chẼt phĂłng xấ A vĂ B lần lưᝣt lĂ 10 phĂşt vĂ 40 phĂşt. Ban Ä‘ầu cĂĄc mẍu chẼt cᝧa A vĂ B cĂł sáť‘ hất nhân nhĆ° nhau. Sau 80 phĂşt, tᝉ sáť‘ cᝧa sáť‘ hất nhân A vĂ B còn lấi trong mầu lĂ A. B.64 C.25 D. 9 8 Câu 5:Chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa & ĂŽ lĂ T1 = 4,5.10 năm, cᝧa & ĂŽ lĂ T2 = 7,13.10 năm. Hiᝇn nay trong quạng thiĂŞn nhiĂŞn cĂł lẍn & ĂŽ vĂ & ĂŽ theo tᝉ lᝇ sáť‘ nguyĂŞn táť­ lĂ 140:1. Giả thiáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm tấo thĂ nh TrĂĄi Ä?Ẽt tᝉ lᝇ trĂŞn lĂ 1 : 1. Tuáť•i cᝧa TrĂĄi Ä?Ẽt lĂ A.2.109 năm. B.6.108 năm. C.5.109 năm. D.6.109 năm. Câu 6:Hai chẼt phĂłng xấ A vĂ B cĂł chu káťł bĂĄn rĂŁ lĂ T1, T2 (T2>T1). Ban Ä‘ầu sáť‘ hất nhân cᝧa hai chẼt nĂ y lĂ N01= 4N02, káťƒ tᝍ ban Ä‘ầu tháť?i gian Ä‘áťƒ sáť‘ hất nhân còn lấi cᝧa A vĂ B báşąng nhau lĂ : A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 1 3 2

1 3 2

1 ( 2

1 ( 2

Câu 7:Ban Ä‘ầu cĂł hai mẍu phĂłng xấ nguyĂŞn chẼt cĂł cĂšng sáť‘ hất, nhĆ°ng cĂł chu káťł bĂĄn rĂŁ tĆ°ĆĄng ᝊng T1, T2 (T1> T2). Háť?i sau bao lâu thĂŹ tᝉ lᝇ sáť‘ hất nhân phĂłng xấ còn lấi trong hai mẍu báşąng 2? 1 2 A.T1-T2 B. 1( 2 C. ( D.T 1 +T 2 1

2

1

2

9 Câu 8:Cho biáşżt & ĂŽ vĂ & ĂŽ lĂ cĂĄc chẼt phĂłng xấ cĂł chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lần lưᝣt lĂ T1 = 4,5.10 năm vĂ T2 = 8 238 235 7,13.10 năm. Hiᝇn nay trong quạng urani thiĂŞn nhiĂŞn cĂł lẍn U vĂ U theo tᝉ lᝇ 160 : 1. Giả thiáşżt áť&#x; tháť?i Ä‘iáťƒm tấo thĂ nh TrĂĄi Ä?Ẽt tᝉ lᝇ 1:1. Cho ln10 = 2,3 vĂ ln2 = 0,693. Tuáť•i cᝧa TrĂĄi Ä?Ẽt lĂ A.6,2 tᝉ năm. B.5 tᝉ năm. C.5,7 tᝉ năm. D.6,5 tᝉ năm. Câu 9:ChẼt phĂłng xấ X cĂł chu káťł bĂĄn rĂŁ T1, chẼt phĂłng xấ Y cĂł chu káťł bĂĄn rĂŁ T2 váť›i T2= 4T1. Ban Ä‘ầu hai mẍu nguyĂŞn chẼt. Sau máť™t khoảng tháť?i gian, náşżu chẼt phĂłng xấ Y cĂł sáť‘ hất nhân còn lấi báşąng 0,25 lần sáť‘ hất nhân Y ban Ä‘ầu thĂŹ tᝉ sáť‘ giᝯa sáť‘ hất nhân X báť‹ phân rĂŁ so váť›i sáť‘ hất nhân X ban Ä‘ầu lĂ A. B. C. D. Câu 10 (Ä?H-2013):Hiᝇn nay urani táťą nhiĂŞn chᝊa hai Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ 235UvĂ 238U,váť›i tᝉ lᝇ sáť‘ hất 235UvĂ sáť‘ hất 238UlĂ 7/1000. Biáşżt chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ cᝧa 235UvĂ 238Ulần lưᝣt lĂ 7,00.108 năm vĂ 4,50.109 năm. CĂĄch Ä‘ây bao nhiĂŞu năm, urani táťą nhiĂŞn cĂł tᝡ lᝇ sáť‘ hất 235UvĂ sáť‘ hất 238UlĂ 3/100? A.2,74 tᝉ năm. B.1,74 tᝉ năm. C.2,22 tᝉ năm. D.3,15 tᝉ năm. $ Câu 11:Ban Ä‘ầu, máť™t lưᝣng chẼt iĂ´t cĂł sáť‘ nguyĂŞn táť­ cᝧa Ä‘áť“ng váť‹ báť n Ă™vĂ Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ Ă™ lần lưᝣt phĂłng xấ β vĂ biáşżn Ä‘áť•i thĂ nh chiáşżm 60% vĂ 40% táť•ng sáť‘ nguyĂŞn táť­ trong kháť‘i chẼt. Biáşżt chẼt phĂłng xấ Ă™ $ xenon Ă“Ăˆ váť›i chu kĂŹ bĂĄn rĂŁ lĂ 9 ngĂ y. Coi toĂ n báť™ khĂ­ xenon vĂ ĂŞlectron tấo thĂ nh Ä‘áť u bay ra kháť?i kháť‘i chẼt iĂ´t. Sau 9 ngĂ y (káťƒ tᝍ lĂşc ban Ä‘ầu), so váť›i táť•ng sáť‘ nguyĂŞn táť­ còn lấi trong kháť‘i chẼt thĂŹ sáť‘ nguyĂŞn táť­ Ä‘áť“ng váť‹ phĂłng xấ Ă™ còn lấi chiáşżm A.25%. B.20%. C.15%. D.30%.

1C 11A

2B

3B

4A

5D

6D

7B

8A

9B

10B

Trang - 298 -


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.