https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 Năm học 2014 – 2015 Môn: Hoá học Ngày thi: 14/09/2014 Thời gian làm bài 150 phút
Ơ
N
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
B
3. A, B, C, D, E, F là các hợp chất có oxi của nguyên tố X và khi cho tác dụng với NaOH đều tạo ra chất Z và H2O. X có tổng số hạt proton và nơtron bé hơn 35, có tổng số oxi hóa dương cực đại và 2 lần số oxi hóa âm là -1. Hãy lập luận để tìm các chất trên và viết phương trình phản ứng. Biết rằng dung dịch mỗi chất A, B, C trong dung môi nước làm quỳ tím hóa đỏ. Dung dịch E, F phản ứng được với dung dịch axit mạnh và bazơ mạnh.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 2: (6,0 điểm). 1/ Từ naphtalen và các chất vô cơ cần thiết, viết phương trình chuyển hoá thành axit phtalic. Ghi rõ điều kiện nếu có. 2/ Oxi hoá không hoàn toàn etilenglicol thu được hỗn hợp 5 hợp chất hữu cơ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hãy viết công thức cấu tạo của 5 chất đó và sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích ngắn gọn. 3/ Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: ,t PO ,t C HCl B KMnO D G. A xt Biết G có công thức phân tử C12O9. A là but-2-in. 4/ Anken A có công thức phân tử là C6H12 có đồng phân hình học, khi tác dụng với dung dịch Brom cho hợp chất đibrom B. Cho B tác dụng với KOH trong ancol đun nóng, thu được ankađien C và một ankin D. Khi C bị oxi hoá bởi dung dịch KMnO 4/H2SO4 và đun nóng thu được axit axetic và CO2 a/ Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A, C, D. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b/ Viết các đồng phân hình học của C. 0
4
2 5
D
IỄ N
Đ
ÀN
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
- Tinh chế NaCl có lẫn Na2HPO4, Na2SO4
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 1: (6,0 điểm). 1. Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình thu được khí F và chất lỏng G. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. 2. a) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch KNO2, Ag2O, dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng, PbS. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b) Nêu phương pháp điều chế Si trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. c) - Tinh chế khí NH3 có lẫn khí N2, H2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
10 00
B
2. Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau, hỗn hợp B gồm O2 và O3. Trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hoàn toàn thu được hỗn hợp chỉ gồm CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 1,3 : 1,2. Biết tỉ khối của khí B đối với hiđro là 19. Tính tỉ khối của khí A đối với hiđro?
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
----------------------------------------------HẾT------------------------------------------------(Đề thi gồm 02 trang) Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; N = 14; Br = 80; Cu = 64; Ca = 40; P = 31; Si = 28; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Li = 7; Rb = 85; Cs = 133. - Học sinh không được dùng bảng HTTH. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
Câu 4: (5,0 điểm). 1. Hợp chất hữu cơ A (chứa 3 nguyên tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,005 mol chất A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH (khối lượng riêng 1,2 g/ml) thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịch B thu được 59,49 gam hơi nước và còn lại 1,48 gam hỗn hợp các chất rắn khan D. Nếu đốt cháy hoàn toàn chất rắn D thu được 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lít CO2 (đktc) và 0,495 gam H2O. Nếu cho hỗn hợp chất rắn D tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, rồi chưng cất thì được 3 chất hữu cơ X, Y, Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Biết X, Y là 2 axit hữu cơ đơn chức. Z tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra sản phẩm Z’ có khối lượng phân tử lớn hơn Z là 237u và MZ < 125 u. Xác định công thức cấu tạo của A, X, Y, Z, Z’.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 3: (3,0 điểm). Cho 3,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M. Khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch A và chất rắn B. Nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn. Cho A tác dụng dung dịch NH 3 dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,62 gam chất rắn D. 1/ Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. 2/ Hoà tan hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp X vào 250 ml dung dịch HNO 3 a (mol/l) được dung dịch E và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch E tác dụng vừa hết với 0,88 gam bột đồng. Tính a.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
Ơ
H
B
10 00
0,25
Ó
H
Í-
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
0,25
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1,0
TR ẦN
H Ư
N
a. Phương trình hoá học xảy ra: (Mỗi phương trình 0,25 x 4 pt =1,0 đ) KNO3 + H2O. H2O2 + KNO2 2Ag+ O2 + H2O. H2O2 + Ag2O 5O2 + 2MnSO4 + K2SO4+ 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 8H2O. PbSO4 + 4H2O. 4H2O2 + PbS b. Điều chế Si trong CN: dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện: SiO2 + 2C Si + 2CO.................................................................... Điều chế Si trong phòng thí nghiệm: Nung Mg với SiO2: SiO2 + Mg Si + MgO...................................................................... c. - Dẫn hỗn hợp (NH3, H2, N2) qua dung dịch axit (VD: dd HCl), NH3 bị giữ lại. Tiếp đến cho dung dịch bazơ dư (VD dd Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ, khí thoát ra cho đi qua ống đụng CaO dư sẽ thu được NH3 khô NH3 + H+ → NH4+ NH4+ + OH- → NH3 + H2O - Tinh chế NaCl có lẫn Na2HPO4 và Na2SO4 Cho hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư Na2HPO4 + BaCl2 → 2 NaCl + BaHPO4 ↓ Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 ↓ lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được cho vào bình chứa Na2CO3 dư
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
G
1,25
A
2 2đ
IỄ N D
0,75
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
http://daykemquynhon.ucoz.com
Điểm
U Y
Nội dung cần đạt Lập luận để đưa ra: khí A là NH3. Khí B là N2. Chất rắn C là Li3N. Axit D là HNO3. Muối E là NH4NO3. ................................................................. Viết các phương trình hoá học xảy ra: (Mỗi pt 0,25x5=1,25 đ) t N2 + 6H2O. 4NH3 + 3O2 N2 + Li Li3N. NH3 + 3LiOH Li3N + 3H2O NH4NO3. NH3 + HNO3 N2O + H2O. NH4NO3
.Q
Câu Ý Câu 1. 2đ 1 (6,0đ )
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 12 Năm học 2014 – 2015 Môn: Hoá học Ngày thi: 14/09/2014 Thời gian làm bài 150 phút
N
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
0,25
3/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
BaCl2 + Na2CO3 → 2 NaCl + BaCO3 ↓ lọc bỏ kết tủa, thêm lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch thu được, sau đó cô cạn rồi nung nóng nhẹ thu được NaCl khan. Xác định X: p+n <35 → X thuộc chu kỳ 2 hoặc 3. Gọi x là số oxi hóa dương cực đại của X; y là số oxi hóa âm của X. x+ y = 8 x=5 x + 2 (-y) = -1 → y = 3 → X là phi kim thuộc nhóm VA → X chỉ có thể là N hoặc P. 0,5 ......................................................................................................... .............. Xác định A, B, C, D, E, F. - A, B, C là axit vì làm quì tím hóa đỏ. - D, E, F phản ứng được với NaOH tạo chất Z và H2O nên phải là oxit axit hoặc muối axit. -E, F tác dụng được với axit mạnh và bazơ mạnh nên E, F phải là muối axit. X là photpho vì chỉ có photpho mới tạo được muối axit. Do A, B, C, D, E, F phản ứng được với NaOH tạo chất Z và H2O nên nguyên tố P trong các hợp chất này phải có số oxi hóa như 0,5 đ nhau và cao nhất là +5. Ta có: A: H3PO4 B: HPO3 C: H4P2O7 D: P2O5 E: NaH2PO4 F: Na2HPO4 Z: Na3PO4 Phương trình phản ứng. (8 pt x 0,125đ = 1,0đ) H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O HPO3 + NaOH → Na3PO4 + H2O H4P2O7+ NaOH → Na3PO4 + H2O P2O5+ NaOH → Na3PO4 + H2O 1,0đ NaH2PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O NaH2PO4 + HCl → NaCl + H3PO4 Na2HPO4 + HCl → NaCl + H3PO4 Từ Naphtalen điều chế axit phtalic. O
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C +O2 V2O5
O
+H2O
COOH COOH
C
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
Câu 1 2(6,0 1,0đ đ)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
3 2đ
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
O
Viết mỗi phương trình 0,5 điểm (Nếu không cân bằng pt hoặc thiếu dữ kiện trừ ½ số điểm) 2 Etilen glicol bị oxi hóa thành hỗn hợp 5 chất sau : 1,0đ HOCH2-CHO (1) ; OHC-CHO (2) ; HOOC- CH2OH (3) ; HOOC- CHO (4) ; HOOC-COOH Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1,0
0,5
4/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(5)...................................................................................... Dựa vào liên kết hiđro giữa các phân tử ta có thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất như sau : (2) < (1) < (4) < (3) < (5)............................................. 3 ,t PO ,t 2,0đ A xt C HCl B KMnO D G. (Mỗi pt 0,5 đ) Biết G có công thức phân tử C12O9. A: CH3-C C-CH3 đimetylaxetilen. CH3 C CH3 CH3 H3C C C CH3 , 600 C C H3C CH3 H3C C C CH3 C CH3 CH3 CH3 0
4
0,5đ
(B)
CH3
TR ẦN
COOK
CH3 + 12KMnO4
t KOOC 0
0,5đ
10 00
B
H3C COOK
COOK
H Ư
CH3
N
G
(A)
CH3
CH3
(C)
H
Ó
(B)
COOK
A
COOK
+12MnO2+6H2O+6KOH
ÁN
-L
COOH
COOH
Í-
COOK COOK
0,5đ t COOK + 6HCl 0
HOOC
COOK COOK
+6KCl
COOH (D)
COOH (C)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
KOOC COOH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
2 5
U Y
0
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,5
O COOH COOH
0,5đ
CO
CO HOOC CO Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
PO COOH 2 5
OC
5/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
O O COOH
COOH
+3H2O
CO
Ơ H
10 00
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
0,75
D
TO
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
.Q
0,25
B
TR ẦN
H Ư
N
G
0,25 0,25 0,25
Phương trình hoá học xảy ra: Câu 1 2,0đ Trước hết: 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu. (1) 3 (3,0đ Khi Al hết: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. (2) ) Nếu Cu2+ hết thì số mol Cu trong chất rắn C>0,1 mol =>Chất rắn sau khi nung B trong không khí có khối lượng > 0,1.80 = 8(g) (không phù hợp). Vậy Cu2+ dư nên Al và Fe 1,0 hết……………………………………………. Gọi số mol Al ,Fe, Cu trong hỗn hợp X lần lượt là: a, b, c. Phương trình về khối lượng hỗn hợp: 27a + 56b + 64c = 3,58 (I) 0,5 Chất rắn sau khi nung chỉ có CuO: 3a/2 + b + c = 0,08 (II) Dung dịch A chứa: Al3+, Fe2+, Cu2+ dư NH d t , kk Fe2O3, Fe(OH)2, Al(OH)3 Al3+, Fe2+, Cu2+
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
4 C6H12 có đồng phân hình học nên có thể có các CTCT sau: 2,0đ (1) CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3. (2) CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. (3) CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3. (4) CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3. Do B tác dụng với KOH/ancol tạo ankin D nên A không thể là (2) Do C oxi hoá tạo axit axetic và CO2 nên C phải là: CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 (hexa-2,4đien)……(0,25đ) Ankin D là: CH3-CH2-C≡C-CH2-CH3 (hex-3in)……………(0,25đ) Vậy A phải là (3): CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 (Hex-3-en)…… (0,25đ) Các phương trình: CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 + Br2→CH3-CH2-CHBr-CHBrCH2-CH3. ancol CH3-CH2-CHBr-CHBr-CH2-CH3+ KOH CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 + 2KBr+2H2O…..(0,25đ) 5CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 + 18KMnO4 +27H2SO4→10CH3COOH + +10CO2 + 9K2SO4 + 18MnSO4 +3H2O……………………………(0,25đ) b/ Viết các đồng phân hình học của C: 3 đồng phân hình học là Cis – cis; cis-trans; trans-trans. (mỗi đp 0,25đ)……………………
N
(D)
N
CO (G)
0
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
6/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Al2O3. khối lượng chất rắn D: 102.a/2 + 160.b/2 = 2,62 (III) Giải hệ (I), (II), (III) ta có: a = 0,02; b=0,02, c=0,03. % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là: Al =15,084%; Fe=31,28%; Cu=53,63%.
Ơ
N
0,5
H
Í-
( Na2CO3 )
( CO2 )
-L
BT nguyên tố H:
ÁN
nH (trongA) nH (trongNaOH ban ®Çu) nH (trongH 2O cña dd NaOH) nH (trong h¬i H 2O ) nH ( ®èt ch¸ y D)
TO
nH(trongA) = 0,05 (mol) Gọi công thức phân tử A là CxHyOz. Ta có: x = nC/nA = 0,05/0,005=10 y = nH/nA = 0,05/0,005 =10 => z = (194-10.12-10)/16 = 4 Vậy công thức phân tử A là C10H10O4. ..................................................... Xác định công thức cấu tạo của A: Số mol NaOH phản ứng với A = 2. nNa CO =0,015 (mol) 2
Đ
Vậy tỷ lệ:
nA nNaOH
1,5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G N H Ư TR ẦN
A
3
Ó
2
IỄ N D
B
1. 4,0 đ
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có: mA + mddNaOH = mhơi nước + mD mA = 59,49 + 1,48 – 50.1,2 = 0,97 (g)=> MA = 0,5 0,97/0,005=194 (g).... ch¸ y 0,795 gam Na2CO3 + 0,952 lít Mặt khác theo giả thiết: D CO2 (đktc) 0,495 gam H2O. => nNa CO 0, 0075(mol ); n CO 0, 0425(mol ) Áp dụng ĐLBT nguyên tố C ta có: nC(trong A) = nC nC = 0,0075 + 0,0425 = 0,05 (mol)
10 00
Câu 4 5,0đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
2. Theo giả thiết nhận thấy: hỗn hợp X và 0,88 gam Cu ( tức 1,0đ 0,01375 mol) tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HNO3 a(mo/l). Theo ĐL bảo toàn e suy ra số e nhận do HNO 3 bằng tổng 0,5 số e nhận do hh X và 0,88 gam Cu. Số e nhường = 3nAl 2nFe 2nCu 0,06+0,04+0,0875=0,1875 (mol) NO + 2H2O Quá trình nhận e: 4H+ + NO 3 +3e 0,25 0,1875 + 0,5 Số mol HNO3=số mol H =0,25 (mol)=> a = 1M.
3
0, 005 1 ; Trong A có 4 nguyên tử O nên A có 0, 015 3
thể chứa 2 nhóm chức phenol và 1nhóm chức este –COO- hoặc A có 2 nhóm chức este –COO- trong đó 1 nhóm chức este liên kết với vòng benzen. Nhưng theo giả thiết A chỉ có một loại nhóm chức do đó A chỉ chứa hai chức este (trong đó một chức este gắn Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
7/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
.Q
Br
CTCT của A có thể là
B
O-CO-H
10 00
2. 1,0 đ
0,5
TR ẦN
.............................................
H Ư
CH2OH
N
CH2OH
Đ
Br
G
Br
CH2-O-CO-CH3
hoăc
………………..
H
CH2-O-CO-H
Ó
A
O-CO-CH3
ÁN
-L
Í-
2 (1,0 điểm) Đặt công thức chất tương đương của hỗn hợp A là Cx H y M B = 19.2 = 38 => tỉ lệ số mol O2 và O3 là 5:3
0,5
Đ
ÀN
TO
Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 1,5: 3,2. Chọn nB = 3,2 mol => n (O2) = 2 mol; n (O3) = 1,2 mol ∑nO = 7,6 mol Khi đó nA = 1,5 mol. Khi đốt cháy A ta có thể coi: y y ) O → x CO2 + H2O 2 2 y y Mol 1,5 1,5(2x+ ) 1,5 x 1,5 2 2 y Ta có: ∑nO = 1,5(2x+ ) =7,6 (*) 2 y Vì tỉ lệ thể tích CO2 : H2O = 1,3:1,2 => x : = 1,3:1,2 (**) 2 Giải hệ (*), (**) ta được: x = 26/15; y = 16/5 = 3,2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
OH
OH
IỄ N D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
'
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
vào vòng benzen) => A phải có vòng benzen. Khi A tác dụng với dd kiềm thu được X, Y là 2 axit hữu cơ đơn 0,5 chức. Z là hợp chất hữu cơ thơm chứa 1 nhóm chức phenol và 1 chức ancol Số nguyên tử C trong Z ≥7 Tổng số nguyên tử C trong X, Y = 3. Vậy 2 axit là CH3COOH và HCOOH....................................................... Như vậy Z phải là: OH-C6H4-CH2OH (có 3 đồng phân vị trí o ,m, p) Khi Z tác dụng dd nước brom tạo ra sản phẩm Z’ trong đó: M Z M Z 237 => 1 mol Z đã thế 3 nguyên tử Br. Như vậy vị trí 1,0 m là thuận lợi nhất. CTCT của Z và Z’ là: ( Xác định Z, Z’ mỗi chất 0,5 đ)
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Cx H y + (2 x +
0,5
M A = 12x + y = 24 => dA/H2 = 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ghi chú: Học sinh làm theo phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi phần.
9/2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT KIÊN GIANG NĂM HỌC 2012 – 2013 -----------------------ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI : HÓA HỌC ( Đề thi có 02 trang) Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 01/11/2012
H
(Vòng 1)
.Q
TR ẦN
H Ư
N
1. Viết công thức cấu tạo, nêu dạng hình học, trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm trong các phân tử và ion sau: BeH2, BCl3 H2O, NO3− . 2. Trong các phân tử sau, hãy sắp xếp theo chiều tăng dần góc liên kết: CO2, H2S, SO2, SO3, CH4. 3. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của các chất sau: KCl, KBr, KI. Giải thích? Câu III (2 điểm) :
10 00
B
Cho cân bằng sau với các dữ kiện nhiệt động của các chất ở 250C: CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO(k) + H2O(h) CO2 -393
H2 0
CO -110,5
H 2O -241,8
213,6
131,0
197,9
188,7
H
Ó
0 S 298 ( J .K −1.mol −1 )
A
Chất 0 ΔH 298 (kJ / mol )
TO
ÁN
-L
Í-
0 0 0 1. Hãy tính ΔH 298 , ΔS 298 , ΔG298 của phản ứng và nhận xét phản ứng có tự xảy ra theo chiều thuận ở 250C hay không? 0 2. Giả sử ΔH 0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Hãy tính ΔG1273 của phản ứng thuận ở 10000C và nhận xét?
Câu IV (5 điểm) : 1. Viết các phương trình phản ứng sau và cho biết ứng dụng của mỗi phản ứng: a. PdCl2 + H2O + CO → b. Si + KOH + H2O → → c. N2H4 + O2 d. Zn3P2 + H2O → 2. Cho m gam hỗn hợp bột Al, Fe, Cu vào 200 gam dung dịch HNO3 63% (d=1,38 g/ml). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và 7,168 lít khí NO2 (ở 27,30C và 1,1 atm). Chia A làm 2 phần bằng nhau.
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ G
Câu II (3 điểm) :
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
1. Phi kim R có electron viết sau cùng ứng với 4 số lượng tử có tổng đại số bằng 2,5. a. Tìm phi kim R. Viết cấu hình electron có thể có của R. b. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn. c. Sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần. 2. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron thu gọn là: [Khí hiếm] (n – 1)dα ns1. Xác định cấu hình electron thu gọn có thể có của A. Từ đó, cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn? Mỗi trường hợp nêu kí hiệu hóa học của 2 nguyên tố?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Câu I (4 điểm) :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
H Ư
N
Chỉ được phép dùng dung dịch NaOH 0,1 M và chất chỉ thị phenolphtalein, hãy phân biệt 3 dung dịch mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt gồm: dung dịch A: H2SO4 0,1M; dung dịch B: NaHSO4 0,1M; dung dịch C: H2SO4 0,1M và HCl 0,1M.
Cho H= 1; O= 16 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Cu = 64.
B
.............................HẾT.........................
10 00
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
- Giám thị không giải thích gì thêm.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Câu VI (2 điểm) :
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
.Q
Biết rằng Mg(OH)2 được coi là kết tủa hoàn toàn khi nồng độ ion Mg2+ sau khi kết tủa chỉ còn là 10-6M và Mg(OH)2 có tích số tan T = 6.10-10. 2. Độ tan của H2S trong dung dịch HClO4 0,003M là 0,1mol/l. Nếu thêm vào dung dịch này các ion Mn2+ và Cu2+ sao cho nồng độ của chúng bằng 2 . 10-4M thì ion nào sẽ kết tủa dạng sunfua? Biết TMnS = 3 . 10-14, TCuS = 8 . 10-37, KH2S = 1,3 . 10-21.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu V (4 điểm) : 1. Tính pH để bắt đầu kết tủa Mg(OH)2 từ dung dịch Mg2+ 0,01M và pH để kết tủa hoàn toàn nó.
H
Ơ
N
* Phần một cho tác dụng với lượng dư dung dịch NH3, thu được 3,41 gam kết tủa. * Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau khi phản ứng kết thúc lấy kết tủa đem nung tới khối lượng không đổi, được 2,4 gam chất rắn. a. Hãy chứng minh kim loại đã tan hết? Xác định giá trị của m? Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A. b. Cho toàn bộ khí NO2 thu được ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 5M được dung dịch B. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
NỘI DUNG
4 ĐIỂM
Ơ H 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,375đ 0,375đ 0,5đ
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
* R là phi kim (do 4 số lượng tử có tổng đại số bằng 2,5 nên không là H) ⇒ l= 1, m có các giá trị: -1, 0, +1 và n ≥ 2 * Có 3 trường hợp có thể xảy ra với electron viết sau cùng : + n =2 ; l = 1 ; m = -1 ; mS = + 1/2 ; Phân lớp cuối 2p1⇒ R là Bor (B) + n =2 ; l = 1 ; m = 0 ; mS = - 1/2 ; Phân lớp cuối 2p5⇒ R là Flo (F) + n =3 ; l = 1 ; m = -1 ; mS = - 1/2 ; Phân lớp cuối 3p4⇒R là lưu huỳnh (S) * Cấu hình electron của các nguyên tố. B (Z=5) : 1s2 2s2 2p1 F (Z=9) : 1s2 2s2 2p5 S (Z=16) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 b. B : ở ô thứ 5, chu kì 2, nhóm IIIA. F : ở ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA. S : ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. c. B và F thuộc cùng chu kì, Z tăng tính phi kim tăng ⇒ B< F B thuộc nhóm IIIA nên có độ âm điện nhỏ hơn độ âm điện S nhóm VIA ⇒ B< S < F 2. 1,5 đ (HS có thể giải theo qui tắc lùi hay tiến nếu đúng đều đạt điểm tối đa) 2. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron thu gọn là: [Khí hiếm] (n – 1)dα ns1. Xác định cấu hình electron thu gọn có thể có của A.Từ đó, cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn? Mỗi trường hợp nêu kí hiệu hóa học của 2 nguyên tố? HD: Cấu hình electron của A: [Khí hiếm] (n -1)dα ns1⇒ Có 3 trường hợp * Với α = 0 ⇒ cấu hình electron của A: [Khí hiếm] ns1 ⇒ cấu hình các nguyên tố kim loại kiềm nhóm IA.(Na, K...) * Với α = 5 ⇒ cấu hình electron của A: [Khí hiếm] (n -1)d5 ns1 ⇒ cấu hình các nguyên tố nhóm VIB (Cr, Mo...). * Với α = 10 ⇒ cấu hình electron của A: [Khí hiếm] (n -1)d10 ns1 ⇒ cấu hình các nguyên tố nhóm IB (Cu, Ag...).
0,5đ 0,5đ
D
IỄ N
Đ
0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
.Q TP
HD: a.
U Y
a. Tìm phi kim R. Viết cấu hình electron có thể có của R. b. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn c. Sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần. Giải thích?
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. 2,5 đ 1. Phi kim R có electron viết sau cùng ứng với 4 số lượng tử có tổng đại số bằng 2,5.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CÂU I
N
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT KIÊN GIANG NĂM HỌC 2012 – 2013 -----------------------ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC – VÒNG 1- Môn : HÓA HỌC
Trang 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3 ĐIỂM
* NO3− : CTCT
; tam giác phẳng, lai hóa sp2 .
- O- N
B
O
Ơ H N 0,375 đ
0,5 đ
3. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của các chất sau: KCl, KBr, KI. Giải thích? * Bán kính nguyên tử tăng dần từ Cl < Br < I ⇒ Bán kính ion Cl-< Br - < I* Năng lượng phân li tỉ lệ nghịch với bán kính ion ⇒ Từ KCl, KBr, KI nhiệt độ nóng chảy giảm dần và độ tan trong nước tăng dần .
0,5 đ
A
10 00
2. Sắp xếp theo chiều tăng dần góc liên kết: H2S < CH4 < SO2 < SO3 < CO2
0,5 đ
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
3. 1đ
-
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
0,375 đ
H Ư
H
2. 0,5đ
.Q Đ
G
Cl : O : , gấp khúc (chữ V), lai hóa sp3 .
N
* H2O ; CTCT
, tam giác phẳng, lai hóa sp .
0,375 đ 0,375 đ
ẠO
Cl ⎟ B
Cl
TP
* BCl3 : CTCT
2
TR ẦN
1. 1,5đ
HD: 1. Công thức cấu tạo, nêu dạng hình học, trạng thái lai hóa ... * BeH2 : CTCT H- Be – H, đường thẳng, lai hóa sp .
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. Viết CTCT, nêu dạng hình học, trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm trong các phân tử và ion sau: BeH2, BCl3 H2O, NO3− . 2. Trong các phân tử sau, hãy sắp xếp theo chiều tăng dần góc liên kết: CO2, H2S, SO2, SO3, CH4. 3. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của các chất sau: KCl, KBr, KI. Giải thích?
N
NỘI DUNG
U Y
CÂU II
Trang 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
NỘI DUNG
2 ĐIỂM
Cho cân bằng sau với các dữ kiện nhiệt động của các chất ở 250C:
H 2O -241,8
0 S 298 ( J .K −1.mol −1 )
213,6
131,0
197,9
188,7
.Q
H Ư
1. 1,25đ
N
G
HD: CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO(k) + H2O(h) 0 0 0 0 0 1. ΔH 298 (td ) = [ΔH 298( CO ) + ΔH 298( H O ) ] - [ ΔH 298( CO ) + ΔH 298( H ) ] 2
2
0,375 đ
2
TR ẦN
= (-110,5 -241,8) – (-393) = 40,7 kJ/mol 0 0 0 0 0 ΔS298 (td ) = [ S298( CO ) + S 298( H O ) ] - [ S 298( CO ) + S 298( H ) ] 2
2
2
0,375 đ
= (197,9 + 188,7) – (213,6 + 131,0) = 42 J/mol. 0 0 ΔG (td ) = ΔH 298( td ) − T ΔS 298( td ) = 40700 – 298 . 42 = 28184 J/mol 0 298
0,25 đ 0
Vì ΔG (td ) > 0 nên phản ứng không tự xảy ra theo chiều thuận ở 25 C
10 00
0,25 đ
2. Vì ΔH của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ nên: 0
2
ΔGT
1
⎛1 1⎞ + ΔH 0 ⎜ − ⎟ ⎝ T2 T1 ⎠
T1
H
T2
=
A
ΔGT
Ó
2. 0,75đ
B
0 298
0,5 đ 0,25 đ
TO
ÁN
-L
Í-
⎡ 28184 1 ⎞⎤ ⎛ 1 0 = 1273 ⎢ ΔG1273 + 40700 ⎜ − ⎟ ⎥ = - 12766 J/mol ⎝ 1273 298 ⎠ ⎦ ⎣ 298 0 Vì ΔG298 (td ) < 0 nên phản ứng xảy ra theo chiều thuận ở 10000C.
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
0 tính ΔG1273 của phản ứng thuận ở 10000C và nhận xét?
ẠO
TP
0 0 0 1. Hãy tính ΔH 298 , ΔS298 , ΔG298 của phản ứng và nhận xét phản 0 ứng có tự xảy ra theo chiều thuận ở 25 C hay không? 2. Giả sử ΔH 0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Hãy
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ơ
CO -110,5
H
H2 0
N
CO2 -393
U Y
Chất ΔH (kJ / mol ) 0 298
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO(k) + H2O(h)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CÂU III
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Trang 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
0,375 đ
H 0,375 đ 0,375 đ
2.Cho m gam hỗn hợp bột Al, Fe, Cu vào 200 gam dung dịch HNO3 63%.
Đ
2. 3,5 đ Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và 7,168
0,375 đ
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
lít khí NO2 (ở 27,30C và 1,1 atm). Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với lượng dư dung dịch NH3, thu được 3,41 gam kết tủa. Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau khi phản ứng kết thúc lấy kết tủa đem nung tới khối lượng không đổi, được 2,4 gam chất rắn. a. Hãy chứng minh kim loại đã tan hết ? Xác định giá trị của m? Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A. b. Cho toàn bộ khí NO2 thu được ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 5M được dung dịch B. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B. HD: a. Các phương trình phản ứng Al + 6 HNO3 → Al(NO3)3 + 3 NO2 ↑ + 3 H2O x mol 6x mol xmol 3x mol Fe + 6 HNO3 → Fe(NO3)3 + 3 NO2 ↑ + 3 H2O y mol 6y mol ymol 3y mol + 4 HNO3 → Cu(NO3)2 + 2 NO2 ↑ + 2 H2O Cu z mol 4z mol z mol 2z mol 1,1.7,168 200.63 nHNO3 = = 2 (mol); nNO2 = = 0,32 (mol) 0, 082.300,3 100.63 Theo phương trình nHNO3 td = 2. nNO2, đề cho nHNO3 > 2 . nNO2 ⇒ HNO3 dùng dư ⇒ Kim loại đã phản ứng hết * Cho ½ dung dịch A phản ứng với dung dịch NH3 Al(NO3)3 + 3 NH3 + 3 H2O → Al(OH)3 ↓ + 3 NH4NO3 x/2 mol x/2 mol ) + 3 NH + 3 H O → Fe(OH) Fe(NO3 3 3 2 3 ↓ + 3 NH4NO3 y/2 mol y/2 mol Cu(NO3)2 + 6 NH3 + 2 H2O → [Cu(NH3)4](OH)2 + 2 NH4NO3 ⇒ kết tủa thu được Al(OH)3, Fe(OH)3
Đ
0,375 đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
0,375 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1. Viết các phương trình phản ứng sau và ứng dụng của mỗi phản ứng: HD: a. PdCl2 + H2O + CO → Pd + 2 HCl + CO2 Phản ứng này dùng để nhận biết khí CO trong hỗn hợp khí, những hạt rất nhỏ Pd tách ra trong dung dịch làm màu đỏ của dung dịch PdCl2 trở nên đậm hơn. b. Si + 2 KOH + H2O → K2SiO3 + 2 H2 ↑ Phản ứng này dùng để điều chế nhanh khí H2 ở mặt trận. c. N2H4 + O2 → N2 + 2 H2O Phản ứng này tỏa nhiệt mạnh nên N2H4 dùng để làm nhiên liệu cho tên lửa. d. Zn3P2 + 6 H2O → 3 Zn(OH)2 + 2 PH3 ↑ PH3 rất độc, nên dùng Zn3P2 để làm thuốc diệt chuột.
N
1.1,5 đ
IỄ N D
5 ĐIỂM
U Y
NỘI DUNG
.Q
CÂU IV
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
0,375 đ
Trang 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
0,25 đ
0,375 đ 0,125 đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,375 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y ẠO
TP
.Q
0,25 đ
D
IỄ N
Đ
N
0,25 đ
Đ
Al(NO3)3 + 4 NaOH → NaAlO2 + 3 NaNO3 + 2 H2O Fe(NO3)3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3 NaNO3 y/2 mol y/2 mol Cu(NO3)2 + 2 NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2 NaNO3 z/2 mol z/2 mol * Nung ở nhiệt độ cao :2 Fe(OH)3 → Fe2O3 ↓ + 3 H2O y/2 mol y/4 mol Cu(OH)2 → CuO ↓ + H2O z/2 mol z/2 mol * Gọi nAl = x mol, nFe = y mol, nCu = z mol Hệ phương trình : 3x + 3y + 2z = 0,32 (1) 78. x/2 + 107 . y/2 = 3,41 (2) 160. y/4 + 80. z/2 = 2,4 (3) Giải hệ : x = 0,06 ; y = 0,02 ; z = 0,04 mhỗn hợp = 0,06 . 27 + 0,02 . 56 + 0,04 . 64 = 5,3 gam. * Nồng độ % của các chất trong dung dịch A gồm : [Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2] mddA= mddHNO3 + mKloại - mNO2 = 200 + 5,3 - 0,32 . 46 = 190, 58 gam nHNO3 dư = 2 - 2 .0,32 = 1,36 (mol) 0, 06.213.100 C%dd Al(NO3)3 = = 6, 705% 190,58 0, 02.242.100 C%dd Fe(NO3)3 = = 2,539% 190,58 0, 04.188.100 C%dd Cu(NO3)2 = = 3,945% 190,58 1,36.63.100 C%dd HNO3 = = 44,957% 190,58 b. Cho toàn bộ khí NO2 vào dung dịch NaOH 2 NO2 + 2 NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 0,32 mol 0,32 mol 0,16 mol 0,16 mol nNaOH dư = 0,5 . 5 - 0,32 = 2,18 mol 0,16 CMddNaNO3 = CMddNaNO2 = = 0,32M 0,5 2,18 CMddNaOH = = 4,36 M 0,5
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
* Cho ½ dung dịch A phản ứng với dung dịch NaOH dư
Trang 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
CÂU V
NỘI DUNG
4 ĐIỂM
1. 2đ
1. Tính pH để bắt đầu kết tủa Mg(OH)2 từ dung dịch Mg2+ 0,01M và pH
H
Ơ
N
để kết tủa hoàn toàn nó. Biết rằng Mg(OH)2 được coi là kết tủa hoàn toàn khi nồng độ ion Mg2+ sau khi kết tủa chỉ còn là 10-6M và Mg(OH)2 có tích số tan T = 6.10-10.
10 00
A
Ó
H
Í-
⇌ 2 H+
-L
+ S2[H S] 0,1 ⎡⎣ S 2− ⎤⎦ = K H 2 S . 2 2 = 1,3.10−21 = 1, 4.10−17 −3 2 + (3.10 ) ⎡⎣ H ⎤⎦
TO
ÁN
H 2S
Đ
Vậy ⎡⎣ Mn 2+ ⎤⎦ . ⎡⎣ S 2− ⎤⎦ = 2.10−4.1, 4.10−17 = 2,8.10−21 < TMnS ⇒ nên không kết tủa. ⎡⎣Cu 2+ ⎤⎦ . ⎡⎣ S 2− ⎤⎦ = 2.10−4.1, 4.10−17 = 2,8.10−21 > TCuS
⇒ nên kết tủa CuS. (HS có thể giải theo hướng khác, nhưng đúng vẫn tính theo thang điểm trên)
0,125 đ 0,125 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,125 đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
TR ẦN
2. Độ tan của H2S trong dd HClO4 0,003M là 0,1mol/l. Nếu thêm vào dung dịch này các ion Mn2+ và Cu2+ sao cho nồng độ của chúng bằng 2 . 10-4M thì ion nào sẽ kết tủa dạng sunfua? Biết TMnS = 3 . 10-14, TCuS = 8 . 10-37, KH2S = 1,3 . 10-21. HD: . Các phương trình phản ứng HClO4 → H+ + ClO −4 3 .10-3M 3 .10-3M
0,375 đ 0,25 đ 0,125 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP
Đ
0,25 đ
N
G
0,375 đ 0,25 đ 0,125 đ
B
2. 2đ
IỄ N D
0,125 đ 0,125 đ
ẠO
♣ Tính pH bắt đầu kết tủa Mg(OH)2: Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2 ↓ Ta có: T = [Mg2+].[OH-]2 = 6.10-10 ⇒ 0,01 . [OH-]2 = 6.10-10 = 2,45 . 10-4 (M) ⇒ [OH-] pOH = -lg[OH ] = -lg 2,45 . 10-4 = 3,61 pH = 14 - 3,61 = 10,39. ♣ Tính pH để kết tủa hoàn toàn Mg(OH)2: Kết tủa được coi là hoàn toàn khi [Mg2+] = 10-6 M, nên ta có: [Mg2+] . [OH-]2 = 6.10-10 ⇒ 10-6 . [OH-]2 = 6.10-10 = 2,45 . 10-2 (M) ⇒ [OH-] pOH = -lg[OH ] = - lg 2,45 . 10-2 = 1,61 pH = 14 - 1,61 = 12,39.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
HD:
0,5 đ 0,125 đ
Trang 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2 ĐIỂM
N
NỘI DUNG
Ơ H
Đ
G
0,5 đ
B
TR ẦN
H Ư
N
SO42− + H2O → HSO4− + OH- ; Kb = 10-12 ⇒ pH của dung dịch vào khoảng 7,5. ♣ Nếu lấy chính xác cùng một thể tích như nhau của các dung dịch phân tích, thêm vài giọt phenolphtalein rồi cho rất chậm dung dịch NaOH cho đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng rất nhạt (pH từ 8 → 9) thì có thể coi phản ứng xảy ra hết .
0,5 đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
* Thể tích của NaOH tiêu thụ trong 3 trường hợp là VNaOH(B) < VNaOH(A) < VNaOH(C) ⇒ Dựa vào thể tích NaOH tiêu thụ cho phản ứng ta có thể nhận biết từng dung dịch trên. (HS có thể nhận theo hướng khác, nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa)
0,5 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
0,5 đ
ẠO
Dung dịch B: NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O Dung dịch C: H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2 H2O HCl + NaOH → NaCl + H2O * Khi kết thúc phản ứng thành phần chủ yếu của các dung dịch là: Na2SO4 → 2 Na+ + SO42−
TP
HD: ♣ Các dung dịch trên phản ứng với NaOH với mức độ khác nhau: * Dung dịch A: H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2 H2O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Chỉ được phép dùng dung dịch NaOH 0,1 M và chất chỉ thị phenolphtalein, hãy phân biệt 3 dung dịch mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt gồm: ddA: H2SO4 0,1M; ddB: NaHSO4 0,1M; ddC: H2SO4 0,1M và HCl 0,1M
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CÂU VI
Trang 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
KÌ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-2013 -------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 2 trang)
H
Ơ
MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02/11/2012 (vòng 2)
N
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG -----------
O
-L
Í-
CH 3CH 2CH =O + Cl2 [ ] H 2O + Mg C6H6 ⎯⎯⎯ → A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯⎯⎯ → C ⎯⎯⎯ →E → D ⎯⎯ ete khan FeCl3 ete khan H+
TO
ÁN
a. Xác định các chất A, B, C, D, E và hoàn thành sơ đồ phản ứng (có ghi rõ điều kiện phản ứng). b. Gọi tên các chất A, B, D, E. 2. Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết khác coi như có đủ. Viết sơ đồ phản ứng điều chế : axit axetilenđicacboxylic (axit butinđioic), ghi rõ điều kiện phản ứng.
D
IỄ N
Đ
Câu IV (3 điểm): Một hỗn hợp X gồm H2 và 2 hiđrocacbon A, B chứa trong bình có sẵn một ít bột Ni. Thể tích bình là 8,96 lít, P1=2 atm (0oC). Đun nóng bình một thời gian rồi đưa về 0oC thì áp suất trong bình lúc này là P2=1,5atm và được hỗn hợp khí Y. 1 hỗn hợp khí Y qua nước brom thì nước brom phai màu một phần, thu được một Dẫn 2 hiđrocacbon duy nhất A đi ra khỏi bình Br2. Đốt cháy hoàn toàn A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 88 : 45.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
Ó
Câu III (3 điểm): 1. Cho sơ đồ sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
A
10 00
B
TR ẦN
Câu II (3 điểm): 1. a. Cho anilin và phenylamoni clorua, chỉ rõ chất nào là chất rắn, chất nào là chất lỏng, chất nào ít tan, chất nào tan trong nước ở điều kiện thường? Giải thích? b. Nếu có một lọ hợp chất trên có ghi công thức đã mờ được dự đoán là phenylamoni clorua. Nêu phương pháp hoá học xác định xem công thức đó đúng không? 2. Nêu cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp chứa đồng thời các chất sau: Toluen, C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Câu I (4 điểm): 1. Đốt cháy hoàn toàn a gam một hợp chất hữu cơ M cần 9,6 gam oxi . Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch còn lại thu thêm 9,85gam kết tủa nữa. a. Xác định giá trị a, công thức phân tử, viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên của M. b. Từ đồng phân X có thể điều chế cao su Buna và axit benzoic. Xác định công thức cấu tạo đúng của X và viết sơ đồ điều chế cao su Buna và axit benzoic từ X (với xúc tác và chất vô cơ coi như có đủ). 2. Cho các chất sau: (2S,3S)-butan-2,3-điol; (2R,3R)-butan-2,3-điol; (2S,3R)-butan-2,3-điol. a. Viết công thức cấu tạo các hợp chất trên (theo công thức chiếu Fisơ). b. Trong các chất trên, chất nào không có tính quang hoạt.
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1 hỗn hợp Y thu được 30,8gam CO2 và 10,8gam H2O. Giả thiết thể tích bình 2 không đổi, thể tích bột Ni không đáng kể và trong quá trình nung chỉ xảy ra phản ứng hợp H2. 1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A, B. 2. Tính phần trăm thể tích của các chất trong hỗn hợp X và hỗn hợp Y. 3. Tính tỉ khối của hỗn hợp X, Y đối với H2.
.Q
Í-
H
Cho H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ba = 137 ; He = 4.
-L
......................................HẾT............................................
TO
ÁN
Ghi chú: ● Thí sinh không được sử dụng tài liệu. ● Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ
G N
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu VI (3 điểm): Một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N với mC : mH : mO : mN = 9: 2,25 : 8 : 3,5 . Tỉ khối hơi của A đối với metan xấp xỉ bằng 5,69. 1. Xác định công thức phân tử của A. 2. Lấy 9,1 gam A cho tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, có khí B mùi khai bay ra có thể tích là 2,24 lít (đktc) và dung dịch E. Đốt cháy hết B thu được 4,4 gam CO2. Xác định công thức cấu tạo của B và A. 3. Cô cạn dung dịch E, tính khối lượng chất rắn thu được. Cho thêm chất xúc tác vào và đem nung chất rắn thu được, tính thể tích khí bay ra (ở đktc).
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Câu V (4 điểm): Một hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ A, B không tác dụng với dung dịch Br2 và đều tác dụng với dung dịch NaOH. Tỉ khối của Y đối với He bằng 17,8. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thấy phải dùng 4 gam NaOH, phản ứng cho ra một ancol đơn chức và 2 muối của axit hữu cơ đơn chức. Nếu cho toàn bộ lượng ancol thu được tác dụng với Na lấy dư, có 672 ml khí (ở đktc) thoát ra. 1. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B. 2. Gọi tên các chất A, B và xác định các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
Đốt cháy hoàn toàn
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
10 00
B
0,75đ
0
t ⎯⎯ → BaCO3↓ + CO2 + H2O 0,05mol
A
0,25đ
H
Ó
⇒ ∑ nCO2 = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol)
-L
Í-
∆m = mkết tủa - ( mCO2 + mH 2O ) ⇒ mH 2O = mkết tủa - mCO2 - ∆m
ÁN
⇒ mH 2O = 19,7 – (44.0,2) – 5,5 = 5,4g
TO
nCO2 = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
⇒ Số nguyên tử C =
Đ
ÀN
-
số nguyên tử H =
nCO2 nM
2.nH 2O nM
0,25đ
⇒ Hợp chất M no
Ta thấy : nCO2 < nH 2O ⇒ nM = nH 2O
⇒ nH 2O
5, 4 = = 0,3 mol 18
=
=
0, 2 =2 ; 0,1
2. 0,3 =6 0,1
nO(M) = 2 nCO2 + nH 2O - 2 nO2
⇒ Số nguyên tử O (z) =
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U Y
1. Đốt cháy hoàn toàn a gam một hợp chất hữu cơ M cần 9,6 gam oxi . Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng ddịch còn lại thu thêm 9,85 gam kết tủa nữa. a. Xác định giá trị a, CT phân tử, viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên M. b. Từ đồng phân X có thể điều chế cao su buna và axit benzoic . Xác định CTCT đúng của X ?Viết sơ đồ điều chế cao su buna và axit benzoic từ X (với xúc tác và chất vô cơ coi như có đủ). HD: 19, 7 = 0,1 mol a. Gọi CT: CxHyOz ; nBaCO3 = 197 Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O 0,1mol 0,1mol Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2 0,1 mol 0,05 mol Ba(HCO3)2 0,05mol
IỄ N D
4 ĐIỂM
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. 3đ
NỘI DUNG
N
CÂU I
Ơ
N
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT KIÊN GIANG NĂM HỌC 2012 – 2013 -----------------------ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC – VÒNG 2- Môn HÓA HỮU CƠ
nO ( M ) nM
= 2.0,2 + 0,3 – 2.0,3 = 0,1 mol =
0,5đ
0,1 =1 0,1 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vậy CTPT M là: C2H6O ⇒ a = 0,1 .46 = 4,6g * Các đồng phân của M: CH3 – CH2 – OH Ancol etilic CH3 – O – CH3 Đimetyl ete b. CTCT đúng CH3 – CH2 – OH
H
Ơ
N
0,25đ
U Y .Q
TP +Cl2
0
0
0,375đ
G
Đ
NaOH NaOH,t0 lên men giam → CH3COONa ⎯+⎯⎯⎯ → CH4 C2H5OH ⎯⎯⎯⎯ ⎯ → CH3COOH ⎯+⎯⎯ CaO
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
2. 1đ
H Ư
N
+ CH3Cl 600 C, C 1500 C [O] C6H5-CH3 ⎯⎯ ⎯⎯⎯ → C2H2 ⎯⎯⎯⎯ →C6H6 ⎯⎯⎯→ → C6H5COOH AlCl3 l ln
10 00
B
TR ẦN
2. Cho các chất sau: (2S,3S)-butan-2,3-điol; (2R,3R)-butan-2,3-điol; (2S,3R)-butan-2,3-điol. a. Viết công thức cấu tạo các hợp chất trên (theo công thức chiếu Fisơ). b. Trong các chất trên, chất nào không có tính quang hoạt. HD: a. CH3
-L
CH3
Ó
H
Í-
OH
A
OH
H
H
(2S,3S)-butan-2,3-điol
CH3
OH
H
H
0,25x3= 0,75đ
OH CH3
(2R,3R)-butan-2,3-điol
TO
ÁN
CH3
H
OH OH
IỄ N
Đ
H
D
0,375đ
CH3Cl
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Cao su buna
N
− H 2O C2H5OH ⎯⎯⎯⎯ → CH2 = CH – CH = CH2 ⎯⎯⎯ → (-CH2–CH=CH–CH2-)n t 0 , xt , P 4500 , MgO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
CH3
(2S,3R)-butan-2,3-điol b. Chất không có tính quang hoạt là: (2S,3R)-butan-2,3-điol. Vì có mặt phẳng đối xứng.
0,25đ
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25 đ 0,25 đ
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
0,25 đ
0,25 đ
Nêu được hiện tượng mỗi chất 0,25x4= 1đ Viết đúng mỗi ptrình 0,125x4= 0,5đ
D
IỄ N
Đ
0,25 đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
TP
ẠO
Đ
0,25 đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
2. Nêu cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp chứa đồng thời các chất sau: Toluen, C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH. HD: * Cho dung dịch NaOH vào hỗn hợp, phân 2 lớp, chiết lấy toluen. PU: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O * Chưng cất hỗn hợp còn lại thu C2H5OH * Sục CO2 đến dư vào hỗn hợp còn lại. Tách 2 lớp, thu lấy C6H5OH. PU: C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 * Cho dung dịch H2SO4 vào hỗn hợp còn lại, tiến hành chưng cất (CO2) tách ra trước, sau đó thu được CH3COOH ; Chất rắn còn lại là NaHSO4. CH3COONa + H2SO4 → CH3COOH + NaHSO4
A
2. 1,5 đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
là chất lỏng, chất nào ít tan, chất nào tan trong nước? Giải thích? b. Nếu có một lọ hợp chất trên có ghi công thức đã mờ được dự đoán là phenylamoni clorua. Nêu phương pháp hoá học xác định xem công thức đó đúng không? HD: a. * C6H5 – NH2 là chất lỏng ít tan vì nó là hợp chất cộng hóa trị, có gốc phenyl hút electron làm giảm khả năng tạo liên kết hidro với H2O * C6H5NH3Cl là chất rắn tan trong H2O vì nó là hợp chất ion họ muối amoni b. Các phương pháp hoá học xác định - Lấy một mẫu thử cho tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy có kết tủa trắng xuất hiện chứng tỏ có ion ClC6H5NH3Cl + AgNO3 → C6H5NH3NO3 + AgCl↓ - Lấy một mẫu thử khác cho tác dụng với dung dịch NaOH, lắc nhẹ cho phản ứng hoàn toàn, nếu đúng là C6H5NH3Cl thì sẽ có một chất lỏng không tan tách ra. Chiết lấy chất lỏng không tan đó cho tác dụng với dung dịch Br2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3–NH2↓ + 3HBr
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1. a. Cho anilin và phenylamoni clorua, chỉ rõ chất nào là chất rắn, chất nào
Ơ
1. 1,5 đ
N
3 ĐIỂM
H
NỘI DUNG
N
CÂU II
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
CÂU III
NỘI DUNG
3 ĐIỂM
1. Cho sơ đồ sau: CH 3CH 2CH = O + Cl2 H 2O [ ] + Mg C6H6 ⎯⎯⎯ B ⎯⎯⎯⎯⎯ → D ⎯⎯ → A ⎯⎯⎯→ → C ⎯⎯⎯ →E ete khan FeCl3 ete khan H+
Cl
H N
OMgCl (C)
ẠO
(B)
[O]
H Ư
(E)
OH (D)
TR ẦN
O
C6H5-CH -CH2 -CH3
N
C6H5-C -CH2 -CH3
G
Đ
H2O, H+
0,25đ
+ H2O
Ó
CH
0
HgSO4, 80 C
CH3CHO
+H2 Ni, t
0
CH3CH2OH
+ HBr
-L
Í-
CH
A
HD:
H
2. 1,5 đ
10 00
B
A: Clobenzen B: Magie phenyl clorua D: 1-phenylpropan-1-ol E: Etyl phenyl xeton 2. Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết khác coi như có đủ. Viết sơ đồ phản ứng điều chế : axit axetilenđicacboxylic (axit butinđioic), ghi rõ điều kiện phản ứng.
TO
ÁN
HOOC-C ≡ C-COOH
CH3CH2Br +Mg ete khan
1/CO2 2/H2O
BrMgC ≡ CMgBr
CH
CH
Sơ đồ có đk 1pt=0,25 0,25x6= 1,5đ
CH3CH2MgBr
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ete khan
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
FeCl3
CH3CH2CH=O C6H5-CH -CH2 CH3 C6H5MgCl ete khan
.Q
+Mg
TP
+ Cl2
(A)
Sơ đồ có đk 1pt=0,25 0,25x5= 1,25đ
U Y
a. Xác định các chất A, B, C, D, E và hoàn thành sơ đồ phản ứng(có ghi điều kiện). b. Gọi tên các chất A, B, D, E. HD: 1.
Ơ
N
O
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. 1,5 đ
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
.Q
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
2
Í-
H
Ó
A
10 00
B
88 45 = 2 < nH O = = 2,5 ⇒ A là Ankan nCO2 = 2 44 18 3n + 1 O2 → nCO2 + (n + 1) H2O * CnH2n+2 + 2 44n 88 ⇒ ⇒ n=4 = 45 18(n + 1)
;
ÁN
-L
* Vậy CTPT A : C4H10
0,5 đ
ÀN
TO
CTCT A : CH 3 -CH2-CH2-CH3 và
H 3C
H C
CH3
CH3
IỄ N
Đ
Hỗn hợp Y :
D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25 đ
30,8 10,8 = 0,6 mol = 0,7 mol ; n = H 2O 44 18 * Khối lượng ½ Y: mY = mC + mH = 12. 0,7 + 1,2. 0,6 = 9,6g 9, 6 = 32 ; mà: MB < M Y = 32 < MA * MY = 0,3 *
nCO2 =
Tìm CT B 0,125 . 4= 0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Một hỗn hợp X gồm H2 và 2 hiđrocacbon A, B chứa trong bình có sẵn một ít bột Ni. Thể tích bình là 8,96 lít, P1=2 atm (0oC). Đun nóng bình một thời gian rồi đưa về 0oC thì áp suất trong bình lúc này là P2=1,5atm và được hỗn hợp khí Y. Dẫn ½ hỗn hợp khí Y qua nước brom thì nước brom phai màu một phần, thu được một hiđrocacbon duy nhất A đi ra khỏi bình Br2. Đốt cháy hoàn toàn A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 88 : 45. Đốt cháy hoàn toàn ½ hỗn hợp Y thu được 30,8 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giả thiết thể tích bình không đổi, thể tích bột Ni không đáng kể và trong quá trình nung chỉ xảy ra phản ứng hợp H2. 1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A, B. 2. Tính phần trăm thể tích của các chất trong hỗn hợp X và hỗn hợp Y. 3. Tính tỉ khối của hỗn hợp X, Y đối với H2. HD: 2. 8,96 1,5 .8,96 = 0,8 mol ; nhhY = = 0,6 mol 1. * nhhX = 22, 4 22, 4 .273 .273 273 273 * Độ giảm số mol hỗn hợp chính là số mol H2pứ : nH = 0,8 – 0,6 = 0,2 mol
H
1. 1,25 đ
N
3 ĐIỂM
N
NỘI DUNG
U Y
CÂU IV
* ⇒ B là : C2H2 hay C2H4 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N Ơ H
.Q
0, 2 .100=25 % 0,8
10 00
%VH 2 =
0,125 . 3= 0,375đ
B
0,5 .100 = 62,5 % ; %VC2 H 2 = 0,8
-L
Í-
H
Ó
A
* Hỗn hợp Y: C2H2 + H2 → C2H4 0,2 ← 0,2 → 0,2 * Y : C4H10 (0,1mol) , C2H2 dư (0,3 mol) , C2H4(0,2mol) 0,1 . 100 = 16,67% ; %VC4 H10 = 0, 6 0, 2 .100 = 33,33% 0, 6
TO
ÁN
* %VC2 H 4 =
%VC2 H 2 du =
ÀN
IỄ N
Đ
3. M X =
MY =
0,125 . 3= 0,375đ
0,3 . 100 = 50 % 0, 6
0,1.58 + 0,5.26 + 0, 2.2 = 24 0,8 0,1.58 + 0,3.26 + 0, 2.28 = 32 0, 6
⇒ d X / H2 =
24 = 12 2
⇒ dY / H 2 =
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
* Vậy hỗn hợp X: C4H10 (0,1mol) , C2H2 (0,5mol) , H2(0,2 mol) 0,1 . 100 = 12,5 % ; %VC4 H10 = 0,8
3 0,5 đ
D
G
⎧ a = 0,1 ⇒⎨ ⎩b = 0,5
N
*
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,125 . 4= 0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+ Nếu B là C2H4 thì sản phẩm gồm 2 chất C4H10 và C2H6 ( trái với giả thuyết) : loại + Vậy B là C2H2. CTCT: CH ≡ CH. 2. Hỗn hợp X gồm : C4H10 , C2H2 , H2 Gọi a ,b lần lượt là số mol C4H10 và C2H2 trong X. 1 1 hỗn hợp X và hỗn hợp Y có cùng số nguyên tử C. 2 2 * C4H10 + 13/2 O2 → 4CO2 + 5 H2O a/2 2a * C2H2 + 5/2 O2 → 2 CO2 + H2O b/2 b ⎧ 2a + b = 0, 7 * ta có : ⎨ ⎩ a + b = 0,8 − 0, 2 = 0, 6
U Y
2. 1,25 đ
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
0,25 . 2= 0,5 đ
32 = 16 2
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
.Q
Đ
* A, B không tác dụng với Br2 ⇒ A ,B là các hợp chất no Y tác dụng với NaOH cho ra ancol và muối ⇒ Y là axit hay este. 0, 672 = 0,03mol * M Y = 17,8. 4 = 71,2 ; nH 2 = 22, 4
TR ẦN
H Ư
N
G
0,5đ
* TH1: A,B là 2 este, có công thức : R1COOR và R2COOR R1COOR + NaOH → R1COONa + ROH (1) R2COOR + NaOH → R2COONa + ROH (2) (3) ROH + Na → RONa + 1 2 H2
B
0,25đ
10 00
0,06mol
← 0,03 mol
0,25 đ
Í-
H
Ó
A
4 Theo PT (1) , (2) : nancol = nNaOH = = 0,1 mol ≠ 0,06 (loại) 40 *TH2: A là axit, B là este , công thức : R1COOH , R2COOR R1COOH + NaOH → R1COONa + H2O (4) R2COOH + NaOH → R2COONa + ROH (5) 0,06 0,06 ← 0,06 1 (6) ROH + Na → RONa + 2 H2
ÁN
-L
0,25 đ
TO
0,25đ
0,06 mol ← 0,03 mol Vì A ,B là hợp chất axit và este no, đơn chức nên được viết lại : CnH2nO2 , CmH2mO2 M = 0, 04 (14n + 32) + 0, 06(14m + 32) = 71,2 0,1
ÀN Đ IỄ N D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
HD:
⇒ 56n + 84m = 392 hay 2n + 3m = 14 n 1 2 m 4 10 3
0,25 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Một hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ A, B không tác dụng với dung dịch Br2 và đều tác dụng với dung dịch NaOH. Tỉ khối của Y đối với He bằng 17,8. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thấy phải dùng 4 gam NaOH, phản ứng cho ra một ancol đơn chức và 2 muối của axit hữu cơ đơn chức. Nếu cho toàn bộ lượng ancol thu được tác dụng với Na lấy dư, có 672 ml khí (ở đktc) thoát ra. 1. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B. 2. Gọi tên các chất A, B và xác định các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
H
1. 3,5 đ
N
4 ĐIỂM
N
NỘI DUNG
U Y
CÂU V
0,25đ 0,25 đ
3 8 3
4 2
5 4 3
0,25 đ
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
* Với n = 1, m = 4 A : CH2O2 . CTCT : HCOOH : axit fomic B : C4H8O2 . CTCT : HCOOCH2CH2CH3 : Propyl fomat ;
0,25 đ
C H
CH3
N TP
.Q
U Y
0,25 đ
0,25đ
CH3
COOH
: Axit iso-butiric (hay: axit metylpropanoic)
0,25đ
H Ư
N
C H
G
Đ
CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
* Với n = 4, m = 2 A : C4H8O2 . CTCT : CH3CH2CH2COOH : Axit butiric (hay: axit butanoic)
TR ẦN
B : C2H4O2 . CTCT: HCOOCH3 : Metyl fomat b. Các chất có tham gia pứng tráng gương : HCOOH , HCOOCH2CH2CH3;
CH3
;
10 00
C H
HCOOCH3
0,25 đ
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
HCOO
B
CH3
2. 0,5 đ
0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
iso-propyl fomat CH3COOCH2CH3 : Etyl axetat CH3CH2COOCH3 : Metyl propionat
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HCOO
H
Ơ
N
CH3
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Gọi CT hợp chất A: CxHyOzNt . MA = 5,69 .16 = 91 9 2, 25 8 3,5 : : * x : y :z : t = : = 0, 75 : 2, 25 : 0,5 : 0, 25 = 3 : 9 : 2 :1 12 1 16 14 * CT ĐG: (C3H9O2N)n : 91n = 91 ⇒ ⇒ n =1 * CTPT A : C3H9O2N. 9,1 2. * nA= = 0,1mol ; nNaOH=0,3 mol 91 2, 24 4, 4 =0,1 mol * nB= = 0,1mol ; nCO2 = 22, 4 44
H Ư
N
G
Đ
ẠO
0,25 .4= 1đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1.*
1. 1đ
0,25 .4= 1đ
TR ẦN
2. 1đ
10 00
B
* B có mùi khai là NH3 hay amin nB= nCO2 ⇒ B có 1 nguyên tử C ⇒ B là: CH3-NH2 * ⇒ Công thức cấu tạo A : CH3COONH3CH3 0
t CH3COONH3CH3 + NaOH ⎯⎯ → CH3COONa + CH3NH2 + H2O 0,1mol → 0,1 0,1 * mrắn = mCH3COONa + mNaOH dư = 0,1.82 + 0,2. 40 = 16,2g
3. *
0,25 .4= 1đ
H
Ó
A
3. 1đ
0
TO
ÁN
-L
Í-
t ,CaO * CH3COONa + NaOH ⎯⎯⎯ → CH4 + Na2CO3 0,1mol → 0,1 mol * ⇒ VCH 4 = 0,1.22,4= 2,24 lít
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
HD:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N với mC : mH : mO : mN = 9:2,25:8:3,5 . Tỉ khối hơi của A đối với metan xấp xỉ bằng 5,69. 1. Xác định công thức phân tử của A. 2. Lấy 9,1g A cho tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, có khí B mùi khai bay ra có thể tích là 2,24 lít (đktc) và dung dịch E. Đốt cháy hết B thu được 4,4g CO2. Xác định công thức cấu tạo của B và A. 3. Cô cạn dung dịch E, tính khối lượng chất rắn thu được. Cho thêm chất xúc tác vào và đem nung chất rắn thu được, tính thể tích khí bay ra (ở đktc).
N
3 ĐIỂM
H
NỘI DUNG
N
CÂU VI
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:……………………………..………...
…………….………………..
* Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG A) * Ngày thi: 06/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
U Y
.Q
Đ G
TR ẦN
H Ư
N
Bài 1: (4 điểm) Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây: 1. NaCl + H2SO4 đặc, nóng → 2. NaBr + H2SO4 đặc, nóng → 3. NaClO + PbS → 4. FeSO4 + H2SO4 + HNO2 → 5. KMnO4 + H2SO4 + HNO2 → 6. NaNO2 + H2SO4 loãng →
ẠO
ĐỀ
10 00
B
Câu 2: Một hỗn hợp (A) đồng số mol của FeS2 và FeCO3 vào một bình kín dung tích không đổi chứa lượng khí O2 dư. Nung bình đến nhiệt độ cao đủ để oxi hoá hoàn toàn hết các chất trong (A), rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hỏi áp suất trong bình trước và sau phản ứng thay đổi thế nào ?
Ó
A
Bài 2: (4 điểm)
H
Câu 1: Dựa vào hiệu ứng hãy so sánh lực bazơ của các chất sau: OH
Cl
NH2
NH2
NH2
NH2
(1)
(2)
(3)
(4)
TO
ÁN
-L
Í-
NO2
NO2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 2: Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4BrCl, có đồng phân quang học và chỉ có một cacbon bất đối trong phân tử.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(Gồm 02 trang)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
CHÍNH THỨC
Ơ
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012
H
SỞ GDĐT BẠC LIÊU
N
Họ và tên thí sinh:……………………..…………..
Bài 3: (4 điểm) Hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) có 79,59 % C; 12,25 % H về khối lượng; trong phân tử A chỉ chứa một nguyên tử oxi. Ozon giải A thu được HOCH2CH=O, CH3[CH2]2COCH3 và CH3CH2CO[CH2]2CH=0. Nếu cho A tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1,sau đó ozon giải sản phẩm sinh ra thì chỉ thu được hai sản phẩm hữu cơ, trong số đó có một xeton. Đun nóng A với dung dịch axit dễ dàng thu được sản phẩm B có cùng công thức phân tử như A, khi ozon giải B chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất. a). Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng A – Ngày 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b). Tìm công thức cấu tạo của B và viết cơ chế phản ứng chuyển hoá A thành B.
Ơ H
U Y
.Q
b) Lấy 21,9 gam chất A cho phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 13,8 gam một ancol. Biết chất A mạch hở, trong ancol không có nhóm chức khác. Tìm công thức cấu tạo có thể có của chất A?
2
TR ẦN
Tìm công thức cấu tạo có thể có của chất B?
+ O /xt E ⎯⎯⎯ → CH3CHO + H2O
N
và
H Ư
0
NaOH, CaO, t → E + Na2CO3. R ⎯⎯⎯⎯⎯
G
Đ
ẠO
c) Gọi B là chất hữu cơ mạch hở có cùng số cacbon A nhưng ít hơn A hai nguyên tử Hiđro, chất B phản ứng với NaOH được 1 muối của một axit hữu cơ đơn chức, anđehit và chất hữu cơ R thỏa mãn.
Bài 5: (4 điểm)
10 00
B
Câu 1: Từ hexan, metan, các chất vô vơ và thiết bị đầy đủ hãy viết các phương trình hóa học điều chế các muối kali m – aminobenzoat và kali p – aminobenzoat. (Viết theo công thức cấu tạo, lấy sản phẩm chính)
--- HẾT ---
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 2: Thực hiện xà phòng hóa hoàn toàn 20kg chất béo có chỉ số axit là 7 thì cần 2,08 kg xút khan (NaOH). Tính khối lượng xà phòng thu được, biết xà phòng có chứa 80% muối natri của axit béo.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
a) Tìm công thức phân tử của chất A biết MA < 160 đvC?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Hợp chất hữu cơ A ( chứa các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hết 14,6 gam chất A thu được 35,4 gam hỗn hợp X gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X là 76,84%.
N
Bài 4: (4 điểm)
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng A – Ngày 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012
H N U Y
N
2NaHSO4 + 2HBr
H2SO4 (đặc, nóng) →
SO2 + 2H2O + Br2
H Ư
+
PbS → 4NaCl +
TR ẦN
NaBr + 3H2SO4 (đặc, nóng) → 2NaHSO4 + SO2 + 2H2O + Br2 3. 4NaClO +
(0,5 đ)
PbSO4
4. 2FeSO4 + H2SO4 + 2HNO2 →
Fe2(SO4)3 + 2NO + 2H2O
(0,5đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
10 00
B
5. 2KMnO4 + 3H2SO4 + 5HNO2 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5HNO3 + 3H2O (0,25 đ) 6. 3NaNO2 + H2SO4 (loãng) → Na2SO4 + NaNO3 + 2NO + H2O
o
A
Câu 2:
(0,25 đ)
H
Ó
t 4FeS2 + 11O2 ⎯⎯→ 2Fe2O3 + 8SO2
a → 2,75a
-L
Í-
2a
(mol)
(0,5 đ)
(mol)
(0,5 đ)
o
t 2Fe2O3 + 4SO2 4FeCO3 + O2 ⎯⎯→
ÁN
a → 0,25a
a
Đ
ÀN
TO
Theo 2 ptpứ khi oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp (A) chứa a(mol) mỗi chất ta có: nO2 phản ứng = 2,75a + 0,25a = 3,0a (mol)
(0,5 đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H2SO4 (đặc, nóng) → 2HCl + Na2SO4
2NaCl +
2. 2NaBr + 2H2SO4 (đặc, nóng) → 2HBr
+ NaHSO4
ẠO
HCl
Đ
hoặc
H2SO4 (đặc, nóng) →
+
G
1. NaCl
TP
Bài 1: (4 điểm) Câu 1:
IỄ N D
.Q
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
* Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG A) * Ngày thi: 06/11/2011 * Thời gian: 180 phút
(Gồm 04 trang)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CHÍNH THỨC
N
SỞ GDĐT BẠC LIÊU
n SO2 = 3,0a (mol)
Nên áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng không thay đổi. Bài 2: (4 điểm) Câu 1: (1) và (2) đều có hiệu ứng –C và –I. Nhóm –NO2 trong (1) ở vị trí meta, còn trong (2) ở vị trí para nên tính bazơ của (2) < (1). (3) và (4) đều có hiệu ứng +C và –I. Tuy nhiên hiệu ứng +C của nhóm –OH > –Cl nên tính bazơ của (3) mạnh hơn (4). 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(0,5 đ)
(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)
Bảng A – Ngày 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(2) < (1) < (4) < (3) tính bazơ tăng dần (Lập luận khác đáp án nhưng cho kết quả đúng vẫn chấm điểm) Câu 2: Công thức cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4BrCl, có đồng phân quang học và chỉ có một cacbon bất đối trong phân tử là
TR ẦN
CH2CH3
hoặc:
CH3CH2CH2C=CCH2CH2CH=CHCH2OH
(1,0 đ)
10 00
B
H3C CH2CH3
(2)
Từ phản ứng brom hoá rồi ozon giải, ta có CTCT A là (1):
A
CH3CH2CH2C=CHCH2CH2C=CHCH2OH CH2CH3
H
Ó
CH3
CH3(CH2)2CBrCHBr(CH2)2C=CHCH2OH CH3
CH3(CH2)2CBrCHBr(CH2)2C=CHCH2OH CH3
1 :1
CH2CH3
-L
ÁN
CH3
Í-
CH3(CH2)2C=CH(CH2)2C=CHCH2OH + Br2
O3
CH2CH3
CH3(CH2)2CBrCHBr(CH2)2C=O CH3
CH2CH3
+
OHCCH2OH
(1,5 đ)
CH2CH3
D
IỄ N
Đ
ÀN
Tên của A: 3-etyl-7-metylđeca-2,6-đien-1-ol b) B phải là hợp chất mạch vòng có chứa 1 nối đôi trong vòng. B sinh ra từ A do phản ứng đóng vòng:
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N H Ư
(1)
CH3CH2CH2C=CHCH2CH2C=CHCH2OH CH3
G
A có công thức phân tử C13H24O. Từ sản phẩm ozon giải ⇒ CTCT A :
Đ
= 13 : 24 : 1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q 8,16 16
:
ẠO
TP
Bài 3: (4 điểm) a) 79,59 12,25 : 12 1
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
(2,0 đ)
N
H
Ơ
N
Vậy:
CH2OH
H+, to - H2O
HOH - H+
+ CH2
(1,5 đ) OH
+
(A)
(B)
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng A – Ngày 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a) Gọi CTPT của A là CxHyOz với số mol là a ta có: a(12x + y + 16z) = 14,6 (I)
H
Ơ
(0,25 đ)
(0,25 đ) (0,25 đ)
Dựa vào M < 160 đvC Ö n = 2. Vậy A là C6H10O4.
(0,25 đ) (0,25 đ)
b) Số mol A = 0,15 mol.
B
A có dạng RCOO-R’-OOC-R hoặc R’OOC-R-COOR’
(0,25 đ) (0,25 đ)
+ TH1: A là RCOO-R’-OOCR ta có: RCOO-R’-OOCR + 2NaOH → 2RCOONa + R’(OH)2. Mol: 0,15 0,15 Ö R’(OH)2 = 13,8/0,15 = 92 Ö R’ = 58 không thỏa mãn.
(0,25 đ)
Í-
H
Ó
A
10 00
hoặc RCOO-R’(OH)2 hoặc HOOC-R-COOR’
(0,25 đ)
TO
ÁN
-L
+ TH2: A có dạng RCOO-R’(OH)2 nên ta có: RCOO-R’(OH)2 + NaOH → RCOONa + R’(OH)3. Mol: 0,15 0,15 Ö R’(OH)3 = 92 = C3H5(OH)3 = glixerol
(0,25 đ)
+ TH3: A có dạng R(COOR’)2 Ö R’ = C2H5 Ö R = 0 Ö A là C2H5OOC-COOC2H5.
(0,25 đ)
+ TH4: HOOC-R-COOR’ Ö R’ = 75 không thỏa mãn.
(0,25 đ)
c) B có dạng C6H8O4. Dựa vào sơ đồ suy ra E là C2H5OH Ö R là HO-CH2-CH2-COONa Ö B là HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2.
(0,25 đ)
Đ
ÀN
Ö R là C2H3- Ö A có 2CTCT thỏa mãn là: HO-CH2-CHOH-CH2-OOC-CH=CH2 và HO-CH2-CH(OOC-CH=CH2) -CH2-OH
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
G
(0,25 đ)
TR ẦN
H Ư
N
Ö x:y:z = 3:5:2 Ö A có dạng (C3H5O2)n.
(0,25 đ)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N ẠO
32ax + 8ay = 0,7684 (III) 35, 4
+ Giải (I, II, III) ta có: ax = 0,6 mol; ay = 1 mol và az = 0,4 mol
IỄ N D
U Y TP
.Q
Ö 44ax + 9ay = 35,4 (II)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
+ Pư cháy: CxHyOz + (x+y/4-z/2) O2 → xCO2 + y/2 H2O mol: a ax 0,5ay
và
N
Bài 4: (4 điểm)
(0,25 đ)
Bảng A – Ngày 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ
TO ÀN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
--- HẾT ---
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Bài 5: (4 điểm) Câu 1: Viết phương trình hóa học (2 đ) CH3-(CH2)4-CH3 Æ C6H6 + 4H2 (xt, to) (0,25 đ) CH4 + Cl2 Æ CH3Cl + HCl (as) (0,25 đ) C6H6 + CH3Cl Æ C6H5CH3 + HCl (AlCl3) (0,25 đ) o C6H5CH3 + HNO3 Æ p - C6H4(NO2)CH3 + H2O (H2SO4 đặc, t ) (0,25 đ) p- C6H4(NO2)CH3 + KMnO4 Æ p – C6H4(NO2)COOK + MnO2 + KOH + H2O (to) (0,125 đ) + p – C6H4(NO2)COOK + H/H Æ p – C6H4(NH3Cl)COOH + H2O (0,125 đ) p – C6H4(NH3Cl)COOH + KOH Æ p – C6H4(NH2)COOK + H2O + NaCl (0,125 đ) C6H5CH3 + KMnO4 Æ C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O (to) (0,25 đ) C6H5COOK + HNO3 Æ m – C6H4(NO2)COOH + H2O (0,125 đ) + m – C6H4(NO2)COOK + H/H Æ m – C6H4(NH3Cl)COOH + H2O (0,125 đ) m – C6H4(NH3Cl)COOH + KOH Æ m – C6H4(NH2)COOK + H2O + KCl (0,125 đ) Câu 2: Tính lượng xà phòng nNaOH = 2080/40 = 52 (mol) (0,25đ) (RCOO3)C3H5 + 3NaOH Æ RCOONa + C3H5(OH)3 (1) (0,25 đ) RCOOH + NaOH Æ RCOONa + H2O (2) (0,25 đ) nNaOH(2) = 20000(g). 7(mg)/56000(mg/mol)= 2,5 (mol) (0,25 đ) nNaOH (1) = 52 – 2,5 = 49,5(mol) (0,25 đ) nglixerol = 49,5/3 = 16,5 (mol) (0,25 đ) nH2O = 2,5 (mol) (0,25 đ) mxà phòng = [20000 + 2080 – (16,5x92 + 2,5x18)]/0,8 = 25301 (gam) = 25,301 (kg) (0,25đ)
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng A – Ngày 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:……………………………..………...
…………….………………..
* Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG B) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
U Y
.Q
ẠO
ĐỀ
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Bài 1: (4 điểm) Câu 1. Hợp chất A tạo bởi 2 ion: X2+ và YZ32-. Tổng số electron của YZ32- bằng 32 hạt. Y và Z đều có số proton bằng nơtron. Hiệu số nơtron của nguyên tố X so với nguyên tố Y bằng 3 lần số proton của Z. Khối lượng phân tử của A bằng 116 (đvC) Xác định X, Y, Z và công thức phân tử của A. Câu 2. Electron cuối cùng phân bố vào các nguyên tử của các nguyên tố A, B lần lượt có các số lượng tử sau: A: n=2 A =1 m = -1 ms= +1/2 A =1 B: n=3 m= 0 ms= -1/2 a) Viết cấu hình electron của A, B . b) Xác định vị trí A, B trong bảng tuần hoàn. Bài 2: (4 điểm) a) Hãy chỉ rõ các loại liên kết trong phân tử: NaNO3, P2O5, SO3. b) Giải thích độ bền phân tử và tính khử của các hợp chất hiđrohalogenua. c) Cho bán kính nguyên tử của các nguyên tố chu kì 3 như sau: Nguyên tử
ÁN
o
Mg
Al
Si
P
S
Cl
1,86
1,60
1,43
1,17
1,10
1,04
0,99
TO
Bán kính ( A )
Na
Hãy nhận xét và giải thích.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bài 3: (4 điểm)
Câu 1. Tìm hằng số cân bằng của phản ứng sau: Cho: E 0 HIO
/ I2
= +1,45 V; E 0 I
2
/ 2I −
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(Gồm 02 trang)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
CHÍNH THỨC
Ơ
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012
H
SỞ GDĐT BẠC LIÊU
N
Họ và tên thí sinh:……………………..…………..
⎯⎯ → 3HIO HIO3 + 2HI ←⎯ ⎯
= + 0,54 V; E 0 IO − / I = + 1,195 V 3
2
Câu 2. Hãy thiết lập sơ đồ pin, và viết ký hiệu pin theo các phương trình phản ứng sau: ⎯⎯ → PbCl2 (r) + H2 (1) Pb + HCl ←⎯ ⎯ MnO4−
⎯⎯ → Mn2+ + Cl2 + H2O (2) + H+ + Cl- ←⎯ ⎯
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng B – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B
3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
--- HẾT ---
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
Bài 5: (4 điểm) Đánh giá sự thay đổi pH của hỗn hợp đệm A gồm có CH3COOH 0,10M và CH3COONa 0,10M. a) Khi thêm 0,0010 mol HCl vào 1,000 lít dung dịch A b) Khi thêm 0,0010 mol NaOH vào 1,000 lít dung dịch A. Cho biết : KCH COOH = 10-4,76
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Bài 4: (4 điểm) Câu 1. Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam bột Fe vào dung dịch khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại có khối lượng là 0,8m gam. Tính m. (Giả thiết sản phẩm khử HNO3 duy nhất chỉ có NO và trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa duy nhất một muối). Câu 2. Hòa tan hỗn hợp gồm Zn, FeCO3, Ag bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí (A) gồm 2 khí không màu có tỉ khối so với hiđro là 19,2 và dung dịch (B). Cho dung dịch (B) tác dụng với dung dịch NaOH (dư), lọc hết kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,64 gam chất rắn. Biết rằng mỗi chất trong hỗn hợp chỉ khử HNO3 đến một sản phẩm khử nhất định. a) Lập luận để tìm khí đã cho. b) Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu biết trong hỗn hợp số mol Zn bằng số mol FeCO3.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng B – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012
H N U Y
Đ
(0,25 đ)
N
G
(0,25 đ)
TR ẦN
H Ư
(0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
10 00
B
(0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
Í-
H
Ó
A
(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)
O
Na
TO
ÁN
-L
Bài 2 (4 điểm) a) Công thức cấu tạo
O
O
N O
O
O
P O
O
S O
O
(0,5 đ) - Trong NaNO3 có liên kết ion giữa Na – O, liên kết cho nhận N → O, liên kết cộng hóa trị có cực giữa N – O, N = O(trong đó có 1 liên kết σ và 1 liên kết π). (0,5 đ) - Trong P2O5 có liên kết cộng hóa trị có cực giữa P – O, P = O(trong đó có 1 liên kết σ và 1 liên kết π). (0,5 đ) - Trong SO3 có liên kết cộng hóa trị có cực giữa S = O(trong đó có 1 liên kết σ và 1 liên kết π). (0,5 đ) b) Các hợp chất hydrohalogenua: HF HCl HBr HI – Độ bền phân tử giảm từ HF đến HI vì độ âm điện giảm và bán kính nguyên tử tăng từ F đến I. (0,5 đ) – Tính khử tăng từ HF đến HI vì độ âm điện giảm từ F đến I làm cho khả năng nhường electron tăng từ F–1 đến Cl–1. (0,5 đ)
ÀN Đ
P
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Bài 1: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Ta có: Zy + 3Zz + 2 = 32 => Zy + 3Zz = 30 (1) Mặt khác: Zy = Ny và Zz = Nz Nx – Ny = 3Zz => Nx = Zy + 3Zz = 30 (2) Khối lượng phân tử của A là: XYZ3 3Nz + Ny+ Zx + Nx + Zy + 3Zz = 116 (3) Từ (1), (2),(3) suy ra: Zx + Nx + 2Zy + 6Zz = 116 Zx = 56 – 30 = 26 (X là Fe; ion YZ32- phải có mặt của oxi hoặc phi kim). Zz = 8 => Zy = 30 – (8.3) = 6 Suy ra: Z là Oxi và Y là Cacbon Công thức phân tử: FeCO3 Câu 2: (2 điểm) Cấu hình e của A: 1s2 2s2 2p1 Ô thứ 5, chu kỳ 2, nhóm IIIA, là Bo. Cấu hình e của B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VII A, là Clo
IỄ N D
.Q
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
* Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG B) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút
(Gồm 05 trang)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CHÍNH THỨC
N
SỞ GDĐT BẠC LIÊU
Bảng B – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
c) Nhận xét: Từ đầu đến cuối chu kì bán kính nguyên tử giảm dần. Giải thích: Trong chu kì, số lớp electron như nhau nhưng do điện tích hạt nhân tăng dần, số electron lớp ngoài cùng tăng dần, làm cho lực hút giữa hạt nhân với lớp ngoài cùng mạnh dần dẫn đến bán kính nguyên tử giảm. (1,0 đ)
Đ
I
0 ,5 4 V
N
1 ,4 5 V
TR ẦN
1, 45 + 0,54 = 0,995 V 2
4 E 2 +1, 45 5 × 1,195 − 1, 45 ⇒ E2 = = 1,13125 V 4 5
(1,0 đ)
10 00
B
1,195 =
H Ư
E1
Từ gỉan đồ trên: E1 =
G
E2
2I- +2 H2O → 2HIO + 2H+ + 4e
K1 = 10
4 E0
HIO / I −
IO3− / HIO
/0,059
/0,059
A
IO3- + 5H+ + 4e → HIO + 2H2O K2 = 10
−4 E 0
H
Ó
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
-L
−4 x 0,995 0,059
.10
4 x1,13125 0,059
K = K1×K2 (1,0 đ)
= 109,237
ÁN
K = 10
Í-
⎯⎯ → 3HIO HIO3 + 2HI ←⎯ ⎯
TO
Câu 2:
⎯⎯ → PbCl2 (r) + H2 Pb + 2HCl ←⎯ ⎯
ÀN Đ IỄ N
(1)
⎯⎯ → PbCl2 (r) + 2e Pb + 2Cl- ←⎯ ⎯
⎯⎯ → H2 Cực dương: catot 2H+ + 2e ←⎯ ⎯ Ký hiệu sơ đồ pin: ( - ) Pb, PbCl2 2Cl & H+ H2 (Pt) ( + )
MnO4−
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+e
I2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
+e
H IO
ẠO
+4e
TP
1 ,1 9 5 V
Cực âm: anot
D
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài 3: (4 điểm) Câu 1: Ta có giản đồ thế khử của iot:
IO 3
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
(1,0 đ)
⎯⎯ → Mn2+ + Cl2 + 4 H2O (2) + 8 H+ + 2 Cl- ←⎯ ⎯
Cực âm: anot
⎯⎯ → Cl2 + 2e 2Cl- ←⎯ ⎯
⎯⎯ → Mn2+ + 4 H2O MnO 4− + 8 H+ + 5e ←⎯ Cực dương: catot ⎯ Ký hiệu sơ đồ pin: ( - )(Pt) Cl2 2 Cl- & MnO 4− , H+,Mn2+ (Pt) ( + )
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1,0 đ)
Bảng B – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N (0,25 đ) (0,25 đ)
H
Ó
A
b) Gọi x là số mol Zn Ö số mol FeCO3 = x, gọi y là số mol Ag. Dựa vào khối lượng chất rắn ta suy ra: (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25đ)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
+ Nếu Zn cũng khử HNO3 tạo ra khí NO thì ta có: 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O x 2x/3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O y y/3 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O x x x/3 + Lập phương trình theo M A = 38,4 (hoặc phương pháp đường chéo) Ö số mol CO2 = 1,5.nNO Ö x = 1,5.
3x + y Ö y = -x (loại) 3
Ö Zn khử HNO3 tạo NH4NO3, ta có: 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O mol: x x x/4 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O mol: y y y/3 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O mol: x x x x/3 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
(0,25 đ) (0,25 đ)
10 00
B
(0,25 đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(0,25 đ)
ẠO
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu Mol: 0,05 ← 0,05 0,05 → Gọi x là số mol Fe ban đầu sau pư hh X có: 0,05 mol Cu + (x-0,2) mol Fe. Theo giả thiết ta có: 0,05.64 + 56(x-0,2) = 0,8.56.x ↔ x = 5/7 mol Ö m = 56x = 40 gam. Câu 2: (2,5 điểm) a) - NO hoặc N2 <Vì M A = 38,4 < MCO2 - Do Ag là kim loại có tính khử yếu nên tạo NO; vì mỗi chất chỉ khử HNO3 đến một chất khử nhất định nên Zn sẽ khử HNO3 xuống NO hoặc NH4NO3.
TP
.Q
(0,25 đ)
U Y
(0,25 đ)
N
H
Ơ
Câu 1:(1,5 điểm) + Trong A có: 0,4 mol H+; 0,05 mol Cu2+ và 0,1 mol NO3-. + Pư xảy ra theo thứ tự như sau: Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O Mol: 0,1 ← 0,4 0,1 0,1 0,1 3+ 2+ Fe + 2Fe → 3Fe Mol: 0,05 ← 0,1 0,15
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài 4: (4 điểm)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Bảng B – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
x+y mol NO. 3
N Ơ H
G
N
H Ư
TR ẦN
Ó
A
10 00
B
(0,5đ) (0,25đ)
(0,25đ)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
a) Thêm 1,0.10-3 mol HCl vào 1 lít dung dịch A : Phản ứng xảy ra : CH3COONa + HCl Æ CH3COOH + NaCl 0,1 0,001 0,1 0,1-0,001 0,101 Do đó ta có : [CH3COOH] = 0,101M [CH3COO-] = 0,099M CH3COOH R CH3COO- + H+ C 0,101 0,099 [] 0,101-x 0,099+x x Ta được : x(0,099+x)/(0,101-x) = 10-4,76 Vì x << 0,099 nên ta được x = [H+] = 1,77.10-5 Vậy : pH = 4,75 b) Thêm 1,0.10-3 mol NaOH vào 1 lít dung dịch A : Ta có phản ứng : CH3COOH + NaOH Æ CH3COONa + H2O 0,1 0,001 0,1 0,1 - 0,001 0,101
(0,5đ)
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(0,25đ) (0,25đ)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
.Q
Đ
ẠO
(0,25 đ) (0,25 đ)
Bài 5: (4 điểm) Trong dung dịch A có các cân bằng sau : CH3COONa Æ CH3COO- + Na+ H2O R H+ + OHKw (1) CH3COOH R CH3COO- + H+ Ka (2) -4,76 -7 Vì Ka = Ca/Cb = 10 >> 10 nên có thể cho quá trình (2) là chủ yếu. Ta có : CH3COOH U CH3COO- + H+ Ka = 10-4,76 C 0,1 0,1 0 Pứ x x x [] 0,1 - x 0,1 + x x Ta được x(0,1+x)/(0,1-x) = 10-4,76 Với x << 0,10 ta có x = [H+] = 10-4,76 Suy ra pH = 4,76.
IỄ N D
(0,25 đ)
TP
+ Khi B + NaOH dư, sau đó nung kết tủa được chất rắn là Fe2O3 và Ag: Zn2+ → Zn(OH)2 → ZnO22- (tan) 2Fe3+ → 2Fe(OH)3 → Fe2O3 2Ag+ → Ag2O → 2Ag Chất rắn chỉ có: 0,5x mol Fe2O3 + y mol Ag. Vì x = y nên ta có: 80x + 108x = 5,64 Ö x = 0,03 mol. Vậy cả 3 chất trong hỗn hợp đã cho đều có số mol là 0,03 mol.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Vì số mol CO2 = 1,5.nNO Ö x = y
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ö khí tạo thành có x mol CO2 và
(0,5đ) (0,25đ)
(0,25đ)
Bảng B – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Do đó ta có : [CH3COOH] = 0,099M [CH3COONa] = 0,101M CH3COOH U CH3COO- + H+ C 0,099 0,101 [] 0,099-x 0,101+x x Ta được : x(0,101+x)/(0,099-x) = 10-4,76 Vì x << 0,099 nên ta được x = [H+] = 1,70.10-5 Vậy : pH = 4,77
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(0,25đ)
D
IỄ N
Đ
ÀN
N Ơ H
N U Y
.Q
(0,5đ)
ẠO
---Hết---
(0,25đ)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng B – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:……………………………..………...
…………….………………..
* Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG A) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
U Y
.Q
ẠO
ĐỀ
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Bài 1: (4 điểm) Câu 1. Hợp chất A tạo bởi 2 ion: X2+ và YZ32-. Tổng số electron của YZ32- bằng 32 hạt. Y và Z đều có số proton bằng nơtron. Hiệu số nơtron của nguyên tố X so với nguyên tố Y bằng 3 lần số proton của Z. Khối lượng phân tử của A bằng 116 (đvC) Xác định X, Y, Z và công thức phân tử của A. Câu 2. Electron cuối cùng phân bố vào các nguyên tử của các nguyên tố A, B lần lượt có các số lượng tử sau: A: n=2 A =1 m = -1 ms= +1/2 A =1 B: n=3 m= 0 ms= -1/2 a) Viết cấu hình electron của A, B . b) Xác định vị trí A, B trong bảng tuần hoàn. Bài 2: (4 điểm) a) Hãy chỉ rõ các loại liên kết trong phân tử: NaNO3, P2O5, SO3. b) Giải thích độ bền phân tử và tính khử của các hợp chất hiđrohalogenua. c) Cho bán kính nguyên tử của các nguyên tố chu kì 3 như sau: Nguyên tử
ÁN
o
Mg
Al
Si
P
S
Cl
1,86
1,60
1,43
1,17
1,10
1,04
0,99
TO
Bán kính ( A )
Na
Hãy nhận xét và giải thích.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bài 3: (4 điểm) Câu 1.Cho phản ứng oxi hoá khử sau: ⎯⎯ → 2Cu2+ + 4I− ←⎯ 2CuI (r) + I2 (aq) ⎯ 0 0 Với: E I /2 I = 0,535V và E Cu / Cu = 0,153V 2+
−
2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(Gồm 02 trang)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
CHÍNH THỨC
Ơ
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012
H
SỞ GDĐT BẠC LIÊU
N
Họ và tên thí sinh:……………………..…………..
(1)
+
0
a) Hãy tính E của phản ứng sau: ⎯⎯ → Cu+ + I− Ks = 1,0.10-12 CuI (r) ←⎯ ⎯ b) Tính E0 và hằng số cân bằng của phản ứng (1) Câu 2.Cho E 0 MnO , H / Mn = 1,51V − 4
E
0 MnO4− / MnO42−
+
2+
= 0,57V
E 0 MnO , H + / Mn2+ = 1, 23V 2
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng A – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a) Tìm E 0 MnO
Ơ
10 00
A
Ó
H
Í-
-L ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
--- HẾT ---
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
Mg2+ + H2O RMgOH+ + H+ β = 10-12,8 Câu 2. Có 1 lít dung dịch axit axetic 0,2M ( dung dịch A ), Ka = 1,8.10-5. Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau : - Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,2M vào phần 1 được dung dịch X. - Cho 0,26 mol natri axetat vào phần 2 được dung dịch Y, sau đó thêm 300 ml dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch Y được dung dịch Z. Tính pH của các dung dịch A, X, Y, Z.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
3
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
b) Cho KMnO4 lần lượt tác dụng với FeSO4/H2SO4 ; Na2SO3/NaOH; dung dịch MnSO4. Hãy viết phương trình ion của các phản ứng để minh họa khả năng oxi hóa của ion permanganat phụ thuộc vào pH của môi trường. Bài 4: (4 điểm) Câu 1. Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam bột Fe vào dung dịch khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại có khối lượng là 0,8m gam. Tính m. (Giả thiết sản phẩm khử HNO3 duy nhất chỉ có NO và trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa duy nhất một muối). Câu 2. Hòa tan hỗn hợp gồm Zn, FeCO3, Ag bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí (A) gồm 2 khí không màu có tỉ khối so với hiđro là 19,2 và dung dịch (B). Cho dung dịch (B) tác dụng với dung dịch NaOH (dư), lọc hết kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,64 gam chất rắn. Biết rằng mỗi chất trong hỗn hợp chỉ khử HNO3 đến một sản phẩm khử nhất định. a) Lập luận để tìm khí đã cho. b) Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu biết trong hỗn hợp số mol Zn bằng số mol FeCO3. Bài 5: (4 điểm) Câu 1. Trộn 1ml dung dịch MgCl2 0,01M với 1ml dung dịch hỗn hợp gồm NH3 1M và NH4Cl 1M. Kết tủa có xuất hiện không ? -4,76 Kb( NH ) = 10 và K S ( Mg (OH ) ) = 10-10,9 Cho biết :
N
2− + 4 , H / MnO2
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng A – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012
H N U Y
Đ
(0,25 đ)
N
G
(0,25 đ)
TR ẦN
H Ư
(0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
10 00
B
(0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
Í-
H
Ó
A
(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)
O
Na
TO
ÁN
-L
Bài 2 (4 điểm) a) Công thức cấu tạo
O
O
N O
O
O
P O
O
S O
O
(0,5 đ) - Trong NaNO3 có liên kết ion giữa Na – O, liên kết cho nhận N → O, liên kết cộng hóa trị có cực giữa N – O, N = O(trong đó có 1 liên kết σ và 1 liên kết π). (0,5 đ) - Trong P2O5 có liên kết cộng hóa trị có cực giữa P – O, P = O(trong đó có 1 liên kết σ và 1 liên kết π). (0,5 đ) - Trong SO3 có liên kết cộng hóa trị có cực giữa S = O(trong đó có 1 liên kết σ và 1 liên kết π). (0,5 đ) b) Các hợp chất hydrohalogenua: HF HCl HBr HI – Độ bền phân tử giảm từ HF đến HI vì độ âm điện giảm và bán kính nguyên tử tăng từ F đến I. (0,5 đ) – Tính khử tăng từ HF đến HI vì độ âm điện giảm từ F đến I làm cho khả năng nhường electron tăng từ F–1 đến Cl–1. (0,5 đ)
ÀN Đ
P
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Bài 1: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Ta có: Zy + 3Zz + 2 = 32 => Zy + 3Zz = 30 (1) Mặt khác: Zy = Ny và Zz = Nz Nx – Ny = 3Zz => Nx = Zy + 3Zz = 30 (2) Khối lượng phân tử của A là: XYZ3 3Nz + Ny+ Zx + Nx + Zy + 3Zz = 116 (3) Từ (1), (2),(3) suy ra: Zx + Nx + 2Zy + 6Zz = 116 Zx = 56 – 30 = 26 (X là Fe; ion YZ32- phải có mặt của oxi hoặc phi kim). Zz = 8 => Zy = 30 – (8.3) = 6 Suy ra: Z là Oxi và Y là Cacbon Công thức phân tử: FeCO3 Câu 2: (2 điểm) Cấu hình e của A: 1s2 2s2 2p1 Ô thứ 5, chu kỳ 2, nhóm IIIA, là Bo. Cấu hình e của B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VII A, là Clo
IỄ N D
.Q
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
* Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG A) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút
(Gồm 05 trang)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CHÍNH THỨC
N
SỞ GDĐT BẠC LIÊU
Bảng A – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
c) Nhận xét: Từ đầu đến cuối chu kì bán kính nguyên tử giảm dần. Giải thích: Trong chu kì, số lớp electron như nhau nhưng do điện tích hạt nhân tăng dần, số electron lớp ngoài cùng tăng dần, làm cho lực hút giữa hạt nhân với lớp ngoài cùng mạnh dần dẫn đến bán kính nguyên tử giảm. (1,0 đ)
2 ( −0 , 535 ) 0 , 059
G
E0= − 0,535 V ⇒
= 10−18,136
H Ư
N
K2 = 10
2e
10 00
MnO4−
(1,0 đ)
2e
B
1e
TR ẦN
Câu 2:
Tổ hợp 3 cân bằng trên cho cân bằng của phản ứng (1) ⎯⎯ → 2CuI + I2 với K = (K1)2. (Ks−1)2. K2 = 1011,05 2Cu2+ + 4I− ←⎯ ⎯ Ta có giản đồ thế khử của Mn:
MnO42−
MnO2
Mn
2+
= E 0 MnO− / MnO2− + 2 E 0 MnO 2− , H + / MnO + 2 E 0 MnO , H + / Mn2+
Ó
5. E 0 MnO
A
5e
4
4
4
2
2
H
− + 2+ 4 , H / Mn
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
5 × 1,51 = 0,57 + 2 x + (2 × 1, 23) x = 2, 26V E 0 MnO2− , H + / MnO = 2,26V 4
2
Phương trình ion của các phản ứng để minh họa khả năng oxi hóa của ion permanganat phụ thuộc vào pH của môi trường 2+ + 2+ 3+ MnO4− + 5Fe + 8H → Mn + 5Fe + 4H2O 2 MnO4− + 3Mn2+ + 2H2O → 5MnO2 + 4H+ 2 MnO4− + SO32− + 2OH- → 2MnO42− + SO42− + H 2O
(1,0 đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
E0= 0,153 V ⇒ (K1)2 = (10 )2 = 105,186 K = Ks−1 = 1012 ⇒ (Ks−1)2 = 1024
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y .Q
0 ,153 0 , 059
2 Cu2+ +2 e → 2Cu+ 2Cu+ + 2I− → 2CuI 2I− → I2 + 2e
(1,0 đ)
ẠO
b) Theo giả thiết
IỄ N D
(1,0 đ)
nE 0 0,059 0,059. lg K ⇒ E0 = = 0,059. lg 10−12 = - 0,708 V n
a) Ta có lgK =
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Bài 3: (4 điểm)
Câu 1:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Bài 4: (4 điểm) Câu 1:(1,5 điểm) + Trong A có: 0,4 mol H+; 0,05 mol Cu2+ và 0,1 mol NO3-. + Pư xảy ra theo thứ tự như sau: Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O Mol: 0,1 ← 0,4 0,1 0,1 0,1 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(0,25 đ)
Bảng A – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu Mol: 0,05 ← 0,05 0,05 → Gọi x là số mol Fe ban đầu sau pư hh X có: 0,05 mol Cu + (x-0,2) mol Fe. Theo giả thiết ta có: 0,05.64 + 56(x-0,2) = 0,8.56.x ↔ x = 5/7 mol Ö m = 56x = 40 gam. Câu 2: (2,5 điểm) a) - NO hoặc N2 <Vì M A = 38,4 < MCO2 - Do Ag là kim loại có tính khử yếu nên tạo NO; vì mỗi chất chỉ khử HNO3 đến một chất khử nhất định nên Zn sẽ khử HNO3 xuống NO hoặc NH4NO3.
(0,25 đ)
(0,25đ)
Ó
(0,25 đ)
Đ
ÀN
TO
Ö Zn khử HNO3 tạo NH4NO3, ta có: 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O mol: x x x/4 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O mol: y y y/3 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O mol: x x x x/3
Ö khí tạo thành có x mol CO2 và
(0,25 đ)
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
TR ẦN
B
(0,25 đ)
A
10 00
(0,25 đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
(0,25 đ)
N
G
(0,25 đ)
H
Í-
-L
3x + y Ö y = -x (loại) 3
U Y
TP
.Q
(0,25 đ) (0,25 đ)
ÁN
Ö x = 1,5.
IỄ N D
(0,25 đ)
b) Gọi x là số mol Zn Ö số mol FeCO3 = x, gọi y là số mol Ag. Dựa vào khối lượng chất rắn ta suy ra: + Nếu Zn cũng khử HNO3 tạo ra khí NO thì ta có: 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O x 2x/3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O y y/3 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O x x x/3 + Lập phương trình theo M A = 38,4 (hoặc phương pháp đường chéo) Ö số mol CO2 = 1,5.nNO
Ơ
(0,25 đ)
H
Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ Mol: 0,05 ← 0,1 0,15
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x+y mol NO. 3
Vì số mol CO2 = 1,5.nNO Ö x = y + Khi B + NaOH dư, sau đó nung kết tủa được chất rắn là Fe2O3 và Ag: Zn2+ → Zn(OH)2 → ZnO22- (tan) 2Fe3+ → 2Fe(OH)3 → Fe2O3 2Ag+ → Ag2O → 2Ag 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(0,25 đ)
Bảng A – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N Ơ H
10 00
[CH 3 COO − ][H + ] a2 = = 1,8.10-5 0, 2 − a [CH 3COOH ]
Giả sử a << 0,2 Æ a2 = 3,6.10-6 Æ a = 1,9.10-3 Suy ra : pH = 2,72 (0,25đ) b) Dung dịch X : Phân nửa dung dịch A có chứa 0,1 mol CH3COOH Số mol NaOH trong 300ml dung dịch 0,2M = 0,06mol Khi thêm dung dịch NaOH vào phần 1 ta có : CH3COOH + NaOH Æ CH3COONa + H2O 0,06mol 0,06mol 0,06mol (0,25đ) Trong dung dịch X có : - Tổng thể tích dung dịch = 500 + 300 = 800 ml - Số mol CH3COOH = 0,1 – 0,06 = 0,04 mol - Số mol CH3COONa = 0,06 mol (0,25đ) Suy ra : [CH3COOH] = 0,05M [CH3COO-] = 0,075M + CH3COOH R CH3COO + H C0 0,05 0,075 [] 0,05-x 0,075+x x
-L ÁN TO ÀN Đ
(0,25đ)
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y (0,25đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP (0,25đ)
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
(0,25đ)
A
Ó
Í-
H
K=
IỄ N D
(0,25 đ) (0,25 đ)
Bài 5: ( 4 điểm ) Câu 1. Ta có: MgCl2 Æ Mg2+ + 2ClNH4Cl Æ NH4+ + ClNH3 + H2O R NH4+ + OHKb = 10-4,76 (1) Mg2+ + H2O R MgOH+ + H+ β = 10-12,8 (2) Vì Kb >> β Æ Chỉ có cân bằng (1) là đáng kể NH3 + H2O R NH4+ + OH0 1 1 C [] 1-x 1+x x Ta được : x(1+x)/(1-x) = 10-4,76 Vì x << 1 Æ x = 10-4,76 [OH-] = 10-4,76 Ta có : [Mg2+][OH-]2 = 10-2.(10-4,76)2 = 10-11,52 < 10-10,9 Vậy : Không có kết tủa Mg(OH)2 xuất hiện Câu 2. Tính pH của các dung dịch A, X, Y, Z. a) Dung dịch A : CH3COOH R CH3COO- + H+ C0 0,2 [] 0,2 - a a a Ta có
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Chất rắn chỉ có: 0,5x mol Fe2O3 + y mol Ag. Vì x = y nên ta có: 80x + 108x = 5,64 Ö x = 0,03 mol. Vậy cả 3 chất trong hỗn hợp đã cho đều có số mol là 0,03 mol.
.Q
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Bảng A – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ta có: [CH 3 COO − ][H + ] x(0, 075 + x) = = 1,8.10-5 [CH 3COOH ] 0, 05 − x
Ơ
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-L ÁN TO ÀN
(0,25đ) (0,25đ)
---Hết---
D
IỄ N
Đ
[CH 3 COO − ][H + ] z (0, 4 + z ) = = 1,8.10-5 [CH 3COOH ] 0, 05 − z
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
N
H Ư
(0,25đ)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
(0,25đ)
Æ y = 6,92.10-6 Suy ra : pH = 5,16 (0,25đ) d) Dung dịch Z : Thêm 300 ml dung dịch NaOH vào dung dịch Y để có dung dịch Z CH3COOH + NaOH Æ CH3COONa + H2O 0,06mol 0,06mol 0,06mol (0,25đ) Trong dung dịch X có : - Tổng thể tích dung dịch = 500 + 300 = 800 ml - Số mol CH3COOH = 0,04 mol - Số mol CH3COONa = 0,06 + 0,26 = 0,32 mol Suy ra : [CH3COOH] = 0,05M [CH3COO-] = 0,4M (0,25đ) + CH3COOH R CH3COO + H C0 0,05 0,4 [] 0,05-z 0,4+z z Ta có
Æ x = 2,25.10-6 Suy ra : pH = 5,65
H
.Q
U Y
N
(0,25đ)
[CH 3 COO − ][H + ] y (0,52 + y ) K= = = 1,8.10-5 [CH 3COOH ] 0, 2 − y
K=
N
(0,25đ)
Đ
Æ x = 1,2.10-5 Suy ra : pH = 4,92 c) Dung dịch Y : Trong dung dịch Y có : - Thể tích dung dịch = 500ml - [CH3COOH] = 0,2M - [CH3COO-] = 0,52M + CH3COOH R CH3COO + H C0 0,2 0,52 [] 0,2-y 0,52+y y Ta có
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
K=
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bảng A – Ngày 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
UBND T NH THĂ I NGUYĂ&#x160;N
THI CH N H C SINH GI I T NH GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O N M H C 2011-2012 MĂ&#x201D;N THI: HOĂ H C L P 12 (VĂ&#x2019;NG 1 ) CHĂ?NH TH C (Th i gian lĂ m bĂ i 180 phĂşt khĂ´ng k th i gian giao
S
6
7
)
8
N
Câu I. (3,0 i m)
Ć°
Ć°
Ć°
ĆĄ
"
Ć°
'
Ć°
$
(
ĆĄ
Ć°
*
!
ĆĄ
+
(
Ć°
%
)
Ć°
$
(
&
#
.Q
.
!
)
,
Ä?
Ć°
TP
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
-
*
ĆĄ
0
ĆĄ
0
H ĆŻ
/
!
0
%
#
TR ẌN
N
G
Câu II. (3,0 i m) 1. Bi t t ng s h t proton, n tron vĂ electron trong m t nguyĂŞn t A lĂ 155. S h t mang i n nhi u h n s h t khĂ´ng mang i n lĂ 33. TĂŹm A; Vi t c u hĂŹnh electron c a nguyĂŞn t A, nĂŞu v trĂ c a nguyĂŞn t A trong b ng tu n hoĂ n. dd HCl c n ph i a vĂ o ng n c n s k t t a c a CdS trong 1 2. HĂŁy xĂĄc nh n ng lĂt dung d ch ch a 0,01 mol H2S vĂ 0,001 mol Cd2+. Bi t K H S = 1,3.10 â&#x2C6;&#x2019;21 vĂ TCdS =7,9.10-27 . 3. a) Dung d ch A g m cĂĄc cation: NH4+ ; Na+ ; Ba2+ vĂ 1 anion Xn- cĂł th lĂ m t trong cĂĄc anion sau: CH3COO â&#x20AC;&#x201C; ; NO3â&#x20AC;&#x201C;; SO42â&#x20AC;&#x201C; ; CO32â&#x20AC;&#x201C; ; PO43â&#x20AC;&#x201C;. H i Xn- lĂ anion nĂ o? Bi t r ng dung d ch A cĂł pH = 5. b) ThĂŞm dd NaOH d vĂ o dd CuSO4, thĂŞm ti p dd NH4NO3 vĂ o dd thu c n d cĂł hi n t ng gĂŹ x y ra? Vi t PTHH c a cĂĄc ph n ng. #
!
"
Ć°
1
!
2
10 00
B
!
Ć°
'
Ć°
"
!
H
Ć°
,
Ă&#x201C;
Ć°
A
Ă?-
.
-
-L
Câu III. (4,0 i m) 1. M t h p ch t h u c (A) có công th c phân t là C2H6O2 và ch có m t lo i nhóm ch c.T (A) và cåc ch t vô c khåc, b ng 3 ph n ng liên ti p có th i u ch c cao su buna. Xåc nh công th c c u t o có th có c a (A) và vi t PTHH c a cåc ph n ng. 2. Cho cåc dãy chuy n hóa hóa h c sau: a)
%
4
Ă N
"
"
2
Ä?
ĆĄ
ĆĄ
'
0
Iáť&#x201E; N
*
Ć°
!
+C
+B
+A
H2CO2
0
CH5O2N
HCOONa
Ag
(3)
(2)
(1)
D
"
%
"
nh A,B,C. Vi t PTHH c a cĂĄc ph n ng.
+Cl2
Y
!
"
HĂŁy xĂĄc b)
3
"
%
TO
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
U Y
"
&
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
N
Ć
1. DĂšng cĂĄc thu c th : Dung d ch(dd) Ca(OH)2, dd KI, h tinh b t, dd Pb(NO3)2, khĂ O2 cĂł th phân bi t c cĂĄc khĂ: SO2, O3, O2, H2S, H2 ng trong cĂĄc bĂŹnh riĂŞng bi t c khĂ´ng? N u c nĂŞu cĂĄch phân bi t vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh hĂła h c (PTHH) c a cĂĄc ph n ng n u cĂł. 2. Dung d ch A cĂł ch a 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+ vĂ 0,1 mol Cl-, 0,2mol NO 3â&#x2C6;&#x2019; . ThĂŞm d n V lĂt dd K2CO3 1,0M vĂ o dd A n khi thu c l ng k t t a l n nh t. TĂnh V. 3. Hai v t c lĂ m b ng tĂ´n vĂ s t tây [tĂ´n lĂ thĂŠp c trĂĄng k m (Zn), s t tây lĂ thĂŠp c trĂĄng thi c (Sn)]. Khi trĂŞn b m t tĂ´n vĂ s t tây b x c thĂŹ v t nĂ o s b h ng nhanh h n? Gi i thĂch (cĂł trĂŹnh bĂ y c ch ).
!
+KOH/ r 9
C3 H6
:
TrĂšng h p ;
u
â&#x2020;&#x2019; KMnO 4
Z
X Zâ&#x20AC;&#x2122; "
HĂŁy xĂĄc nh X, Y, Z vĂ Zâ&#x20AC;&#x2122;. Vi t PTHH c a cĂĄc ph n ng (Bi t Z lĂ 1 d n xu t c a benzen, khi t chĂĄy 1mol Zâ&#x20AC;&#x2122; thu c 207gam ch t r n).
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Ć°
!
%
5
%
(
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
.
-
Câu IV. (2,0 i m) c phenol vĂ anilin u lĂ m 1. Khi ti n hĂ nh thĂ nghi m v i dd n c brom: K t qu thu m t mĂ u dd brĂ´m nh ng toluen khĂ´ng lĂ m m t mĂ u n c brĂ´m. T k t qu th c nghi m Ăł k t lu n c rĂşt ra lĂ gĂŹ? Gi i thĂch. 2. T toluen hĂŁy vi t PTHH c a cĂĄc ph n ng i u ch 1,2- iphenyl etilen; Vi t cĂ´ng th c c u t o ng phân hĂŹnh h c n u cĂł c a 1,2- iphenyl etilen.
%
$
Ć°
$
Ć°
&
Ć°
!
%
Ć°
Ć°
$
4
!
*
!
"
4
!
*
"
0
N
%
.
-
Ć°
ĆĄ
*
Ć°
N
H
Ć
CâuV. (4,0 i m) M t oxit X c a nit cĂł 69,57% oxi v kh i l ng, 54,60C vĂ 2,4 atm thĂŹ 1,232 lĂt X cĂł kh i l ng 5,06 gam. a) TĂŹm cĂ´ng th c phân t c a X. b) CĂ´ng th c c u t o c a X. c) HĂŁy vi t 5 lo i ph n ng t o ra X. d) HĂŁy vi t PTHH c a ph n ng th hi n tĂnh axit vĂ tĂnh oxi hĂła - kh c a X.
"
0
.Q
0
!
0
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
"
!
áş O
.
-
Ä?
CâuVI. (4,0 i m) "
ĆĄ
Ć°
$
4
'
$
0
%
$
1 nguyĂŞn t kh i Mâ&#x20AC;&#x2122;; Trong c c h p ch t M cĂş s oxi hĂşa lĂ +2, Mâ&#x20AC;&#x2122; lĂ 3
t kh i c a M b ng
3
Ć°
Ć°
*
'
TR ẌN
ĆĄ
N
2
H ĆŻ
ĆĄ
G
Khi hoĂĄ h i 1gam axit h u c n ch c no (A) ta c m t th tĂch v a Ăşng b ng th tĂch c a 0,535gam oxi trong cĂšng i u ki n. Cho m t l ng d A tĂĄc d ng v i 5,4g h n h p hai kim lo i M vĂ Mâ&#x20AC;&#x2122; th y sinh ra 0,45mol kh hi ro. T l s mol nguyĂŞn t c a M i v i Mâ&#x20AC;&#x2122; trong h n h p lĂ 3:1; NguyĂŞn
,
+3. "
%
Ć°
4
0
ĆĄ
10 00
$
B
Este c a A v i m t r u n ch c no lâu b thu phân m t ph n. trung hoà h n h p sinh ra t 15,58 g este nà y ph i dÚng 20 ml dd NaOH 0,50M và xà phòng hoå l ng este còn l i ph i dÚng thêm 300 ml dd NaOH nói trên. 1. Xåc nh phân t kh i và công th c c u t o c a axit . 2. Vi t PTHH c a c c ph n ng ã x y ra. 3. Xåc nh nguyên t kh i c a hai kim lo i. 4. Xåc nh công th c phân t và vi t cåc công th c c u t o có th có c a este. 5. Vi t công th c c u t o c a r u, bi t r ng khi oxi hoå không hoà n toà n r u ó sinh ra an ehit t ng ng, có m ch nhånh.
#
!
!
Ć°
"
%
0
!
!
0
"
"
Ă?-
H
"
,
Ă&#x201C;
A
%
0
"
-L
0
Ć°
"
Ć°
ĆĄ
0
Ă N
%
'
Ć°
TO
(Cho: H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Be=9; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.) H t
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
%
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
"
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
UBND T NH THĂ I NGUYĂ&#x160;N
HD CH M THI CH N HSG T NH GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O N M H C 2011-2012 CHĂ?NH TH C MĂ&#x201D;N THI: HOĂ H C L P 12 (VĂ&#x2019;NG 1) (Th i gian lĂ m bĂ i 180 phĂşt khĂ´ng k th i gian giao
6
7
8
)
N
N i dung
i m 1,0
Ć
1.
H
Câu
nh n bi t khà SO2 ( có k t t a tr ng): + DÚng dd Ca(OH)2 CaSO3 + H2O SO2 + Ca(OH)2 + DÚng dd KI và h tinh b t nhân bi t O3 (dung d ch chuy n m u xanh): O2 + I2 +2KOH O3 + 2KI + H2O I2 + h tinh b t dd mà u xanh + DÚng dd Pb(NO3)2 nh n bi t khà H2S (t o k t t a m u en): PbS + 2HNO3 H2S + Pb(NO3)2 + DÚng khà O2 nh n bi t H2 ( t , là m l nh có H2O(l ng) t o thà nh: H2O + O2 H2O
N
.Q
áş O
Ä?
Ć°
Khi ph n ng k t thĂşc, cĂĄc k t t a â&#x2C6;&#x2019; cĂĄc ion: K+, Cl- vĂ NO 3 ta cĂł:
1,0
c tåch kh i dd, trong dung d ch còn l i
N
H ĆŻ
G
2.
n K + = n Clâ&#x2C6;&#x2019; + n NOâ&#x2C6;&#x2019; = 0,1 + 0, 2 = 0,3mol â&#x2021;&#x2019; n K 2CO3 = 0,15mol
B
0,15 0,15(l) = 150(ml) 1
VK 2CO3 = 3.
TR ẌN
3
1,0
10 00
+ V t lĂ m b ng s t tây chĂłng h ng h n. + Gi i thĂch: C hai v t u b n mòn i n hĂła vĂ c c âm b n mòn. - TĂ´n: C c d ng lĂ Fe ( cb ov ) C c âm lĂ Zn (b n mòn) 2H2O +2 e H2 +2OH Zn -2e Zn2+ - S t tây: C c d ng lĂ Sn (KhĂ´ng b n mòn) C c âm lĂ Fe (KhĂ´ng cb ov ) Fe -2e Zn2+ 2H2O +2 e H2 +2OH
A
Ć°
Ć°
H
Ă&#x201C;
ĆĄ
ĆĄ
Ă?-
Ć°
ĆĄ
Ć°
TO
Ă N
-L
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
I (3,0)
1,0
1. A lĂ b c KĂ˝ hi u nguyĂŞn t : 47Ag C u hĂŹnh electron: [Kr]4d105s1.
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
V trĂ trong b ng tu n hoĂ n: Ă&#x201D; 47, chu k 5, nhĂłm IB.
2.
D
Vi t PTHH t o CdS: Cd2+ +S2- â&#x2021;&#x201D; CdS H2 S â&#x2021;&#x201D; 2 H+ + S2
II (3,0)
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
1,0
0
2+
2-
[Cd ][S ] =7,9.10
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
-27
TCdS =7,9.10-27 K H 2 S = 1,3.10 â&#x2C6;&#x2019;21
7,9.10â&#x2C6;&#x2019;27 = 7,9.10â&#x2C6;&#x2019;24 khĂ´ng cĂł k t t a [S ] = â&#x2C6;&#x2019;3 10 2-
*
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
H + S2− 1,3.10−21.10−2 −21 2− = 1,3.10 ⇒ S = 2 [H 2S] H + 2 1,3.10 H + = = 1,645 => [H + ] = 1,282mol / l = [HCl] 7,9
N
1,0
H
0
ẠO
5
G
Đ
H Ư
N
1.
(A1): OHC-CH2-CH2-CHO
Có 3 ng phân tho k u bài
2
(A2): HO-CH2-C≡ ≡C-CH2OH
TR ẦN
(A): C4H6O2
(A3): H3-C-C-CH3 " " O O
10 00
B
III (4,0)
i u ch cao su Buna:
Ni
CH2-CH2-CH2- CH2
Ó
OH
-L
Í-
OH
+2H2
-H2O
CH2-CH2-CH2-CH2
ÁN
(A2)
OH
Ni,t
0
CH2=CH-CH=CH2
1,0
OH
+2H2
-H2O
CH3-CH-CH-CH3
CH2=CH-CH=CH2
OH OH
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Ni,t0
(A3)
CH2=CH-CH=CH2
H
-H2O
A
+H2
(A1)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
U Y
*
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
,
N
ư
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a) X là NO3– vì NH4NO3: môi tr ng axit pH< 7. NH +4 + H2O ⇔ NH3 + H3O+ (dd có [H3O+] > 10-7] Th a mãn ra (pH ddA = 10-5 [H3O+] =10-5 ) b) + Có k t t a màu xanh: Cu2+ + 2OHCu(OH)2↓ + NH3↑ + H2O + Có khí mùi khai : NH4 + OH + K t t a tan t o dung d ch xanh th m: Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
Ơ
3.
t ,p,xt → ( CH2-CH=CH-CH2)n Cao su Buna
D
0
3,0 2. a) Vi t PTP
theo dãy chuy n hoá:
(1)
H-COOH + NH3 (A)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
H-COONH4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(2)
H-COONH4 + NaOH
H-COONa + NH3 +H2O
(B)
Đ
ẠO
TP
CH2- CH-CH3 (X) Cl CH ≡ C-CH3 +
N
G
CH3
CH3
TR ẦN
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
207 1mol Z’ t o ra = 1,5mol K 2 CO3 ch ng t có 3 nhóm -CH3 b 138
10 00
B
oxi hóa
CH3
A
COOK
Ó
+ 6KMnO4
H
+6MnO2 + KOH+ 3H2O CH3 COOK (Z)
KOOC
ÁN
-L
Í-
CH3
(Z’)
TO
Z’ : C9H3O6K3
2C9H3O6K3 + 15O2 3K2CO3 + 15CO2 + 3H2O 1. Các PTHH:
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
1,0
C6H5OH + 3 Br2 → C6H2Br3OH + 3 HBr
)
C6H5NH2 + 3 Br2 → C6H2Br3NH2 + 3 HBr C6H5CH3 + Br2
)
"
"
Các ph n ng trên ch ng t các nhóm - OH, - NH2 là nh ng nhóm electron vào vòng th m m nh h n nhóm - CH3 làm ho t hóa nhân th m. 2. i u ch 1,2- iphenyl etilen !
IV (2,0)
,
ơ
*
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
theo dãy chuy n hoá: C3H6 ph i là propen: CH2 = CH-CH3 + Cl2 Cl CH2- CH-CH3 + 2KOH 2KBr + 2H2O Cl Cl 3CH ≡ C-CH3 (Z) (Y) CH3 Z’: mu i c a kali , ch t r n là K2CO3
.Q
b) Vi t PTP
U Y
N
H
Ơ
N
(3) H-COONa+2AgNO3+3NH3+H2O → (C) (NH4)2CO3+2Ag ↓ +NH4NO3+NaNO3
0
ơ
2
0
y
ơ
1,0
C6H5CH3+Cl2 → C6H5CH2Cl+HCl t0 2C6H5CH2Cl + 2Na → C6H5 – CH2 – CH2 – C6H5 + 2NaCl áskt
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
600 C  â&#x2020;&#x2019; C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH = CH â&#x20AC;&#x201C; C6H5 + H2 0
C = C
C6H5
H
(trans)
C6H5
Ä?
C6H5
(cis)
H
G
N
H ĆŻ
V (4,0)
MNx Oy =
5, 06 = 46 g / mol 0,11
TR ẌN
a)
1,0
2, 4.1, 232 = 0,11mol 0, 082(273 + 54, 6)
nNx Oy =
10 00
B
14x +16y =46 16 y .100 = 69, 57 â&#x2021;&#x2019; y = 2, x = 1 â&#x2021;&#x2019; N O 2 46 b) CĂ´ng th c eletron: ..
.
..
H
O +1 2
2HNO3  â&#x2020;&#x2019; 2NO2
1,5
O2 +H2O
â&#x2020;&#x2019; Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Cu +4HNO3  C + 4HNO3  â&#x2020;&#x2019; CO2 + 4NO2 + 2H2O t  â&#x2020;&#x2019; 2Ag + NO2 +O2 0
2AgNO3
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
c)
..
Ă?-
..
0,5
N=O
Ă&#x201C;
:O: N::O
A
"
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
C6H5
C = C
2NO + O2  â&#x2020;&#x2019; 2NO2
Iáť&#x201E; N D
H
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
U Y
.Q
N
ng phân hÏnh h c c a 1,2- iphenyl etilen
TP
áş O
H
Ć
N
C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; C6H5
d) NO2 oxĂt axit h n h p nĂŞn khi tan vĂ o n vĂ HNO2
Ć°
$
c t o h n h p hai axit HNO3
0
"
Khi ph n ng v i ki m cho h n h p hai mu i, tĂnh oxi hĂła - kh : !
$
*
1,0
ng th i c ng th hi n
+4
+5
+3
2NO2 + 2NaOH  â&#x2020;&#x2019; NaNO3 +NaNO2 +H2O +4
+5
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N → N +e +4
(quá trình oxi hóa)
+3
N + e →N
(quá trình kh )
.Q
VËy 1g A øng víi 1/60 mol A . Suy ra MA= 60 ®.v .C
6 CH3 COOH
+ 2M’
2M’(CH3 COO)3
(1) (2)
CH3 COOH + CmH2m+1OH (3)
N
CH3 COOCmH2m+1 + H2O
CH3 COONa + H2O
(4)
CH3 COONa
(5)
TR ẦN
CH3 COOCmH2m+1 + NaOH
H Ư
CH3 COOH + NaOH
3. X¸c ®Þnh nguyªn tö khèi cña kim lo¹i :
Gäi x, y lµ khèi l−îng cña M, M’ trong hçn hîp = 5,4
B
x+y
10 00
Ta cã:
x/M : y/3M = 3
A
Gi¶i ra ®−îc : x = y = 2.7g
Ó
Do ®ã M = 9 (Beri) vµ 3M = 27 ( Nh«m)
Í-
H
4. C«ng thøc cÊu t¹o cña este : neste
xµ phßng ho¸
= 0,5. 300/ 1000 = 0,15 mol
1,5
0,5
ÁN
-L
Theo (3) vµ (4) tacã neste thuû ph©n = 0,5. 20/ 1000 = 0,01 mol
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
M(CH3 COO)2
Đ
+M
G
2 CH3 COOH
ẠO
2. C¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng :
ÀN
TO
Tæng sè mol este ban ®Çu: 0,15 + 0.01 = 0,16 mol Meste = 18,56/0,16 = 116
1,0
Nh− vËy CH3 COOCmH2m+1 = 116
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
0.535g oxi øng víi 0.535/32 =1/60 mol O2 BiÕt A lµ axit no, ®¬n chøc nªn A chÝnh lµ axit axetic CH3 COOH
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
VI (4,0)
N
H
Ơ
N
0,5
1. C¸c khÝ (h¬i) trong cïng ®iÒu kiÖn (nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt) cã thÓ tÝch nh− nhau th× còng cã sè mol b»ng nhau
Đ
Do ®ã m = 4.
IỄ N
C«ng thøc cña este: CH3 COOC4H9
D
C¸c c«ng thøc cÊu t¹o cã thÓ cã cña este ( gåm 4 cÊu t¹o ) 5. C¸c c«ng thøc cÊu t¹o t−¬ng øng cña r−îu (gåm 4 cÊu t¹o ) Trong ®ã chØ cã (CH3)2 CH-CH2-CH2-OH khi bÞ oxi ho¸ sinh ra an®ehit m ch nh¸nh . 0
0,5 Chú ý: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ThÝ sinh cã thÓ gi¶i bµi to¸n theo c¸ch kh¸c nÕu lËp luËn ®óng vµ t×m ra kÕt qu¶ ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
UBND T NH THĂ I NGUYĂ&#x160;N
THI CH N H C SINH GI I T NH GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O N M H C 2011-2012 MĂ&#x201D;N THI: HOĂ H C L P 12 (VĂ&#x2019;NG 2) CHĂ?NH TH C (Th i gian lĂ m bĂ i 180 phĂşt khĂ´ng k th i gian giao
S
6
7
)
N
8
Ć°
G
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
áş O
Ć°
B
ĆĄ
10 00
ĆĄ
Ć°
TR ẌN
H ĆŻ
N
Câu II. (4,0 i m) 1. a) T buta-1,3- ien và anhi rit maleic, hãy vi t ph ng trÏnh hóa h c (PTHH) c a cåc ph n ng t ng h p axit xiclohexan-1,2- icacboxylic. Mô t c u trúc c a axit ó v m t c u hÏnh và v liên k t hi ro. b) Thay anhi rit maleic trên b ng axit xinamic (2 ng phân cis và trans). Hãy vi t PTHH c a cåc ph n ng x y ra và ghi rþ c u hÏnh l p th c a s n ph m. 2. Cho s chuy n hoå sau: X1
(2)
X2 (3)
Ă&#x201C;
A
(1)
H
axit benzoic
X3
Ă?-
(6)
-L Ă N
(7)
X5
X8
(11)
(4) X4
(5)
X7 (10)
(8)
cumen
(9)
X6
trĂŞn, bi t: X1 cĂł thĂ nh ph n nguyĂŞn t C, H, O; Vi t PTHH c a cĂĄc ph n ng theo s X7 cĂł ph n ng v i dung d ch FeCl3 t o ph c mĂ u tĂm m.
TO
ĆĄ
Ă&#x20AC;N
Câu III. (3,0 i m)
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć°
Ä?
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
.Q
U Y
N
H
Ć
Câu I. (3,0 i m) 1. Vi t cĂ´ng th c Liuyt, d oĂĄn c u trĂşc phân t , gĂłc liĂŞn k t c a cĂĄc phân t sau: SF2, SF6, S2F4. 2. Ph c [Fe(CN)6]4- cĂł n ng l ng tĂĄch lĂ 394,2 kJ/mol, ph c [Fe(H2O)6]2+ cĂł n ng l ng tĂĄch lĂ 124,2 kJ/mol vĂ n ng l ng ghĂŠp electron lĂ 210,3 kJ/mol. a) HĂŁy v gi n n ng l ng c a hai ph c trĂŞn vĂ cho bi t ph c nĂ o lĂ ph c spin cao, ph c nĂ o lĂ ph c spin th p? b) H i v i s kĂch thĂch electron t t2g n eg thĂŹ ph c [Fe(CN)6]4- h p th ĂĄnh sĂĄng cĂł b c sĂłng Îť b ng bao nhiĂŞu?
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
1. Hai nguyeân toå A, B coÚ e cuoåi cuøng ÜÚng vôÚi boä 4 soå lÜôïng tÜÝ: n=3
l=2
me = -2
n=3
l=1
me = -1
1 2 1 ms = 2
ms = -
a) VieĂĄt laĂŻi caĂĄu hĂŹnh e cuĂťa A, B vaø caĂšc ion maø A, B coĂš theĂĽ taĂŻo thaønh. b) XaĂšc ùònh vò trĂ cuĂťa A, B trong baĂťng tuaĂ n hoaøn. CoĂš giaĂťi thĂch. c) A, B taĂŻo ùÜôïc bao nhieâu oxit vaø hiĂąroxit. VieĂĄt cĂ´ng th c phân t c a chĂşng. Ă&#x2018;oĂĄi vĂ´Ăši moĂŁi nguyeân toĂĄ haĂľy so saĂšnh tĂnh axit, bazĂ´ cuĂťa caĂšc hiĂąroxit coĂš giaĂťi thĂch. d) DÜï ĂąoaĂšn tĂŹnh traĂŻng lai hoĂša cuĂťa B trong caĂšc oxit. Moâ taĂť daĂŻng hĂŹnh hoĂŻc cuĂťa caĂšc oxit ĂąoĂš. "
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com -
2. Trong soá caùc phaân töû vaø ion: CH2Br2, F , CH2O, Ca2+, H3As, (C2H5)2O. Phaân töû vaø ion naøo coù theå taïo lieân keát hiñro vôùi phaân töû nöôùc? Haõy giaûi thích vaø vieát sô ñoà moâ taû söï hình thaønh lieân keát ñoù.
ư
Ơ
H
N
N
Câu IV. (3,0 i m) 1. X là nguyên t thu c nhóm A, h p ch t v i hiñro có d ng XH3. Electron cu i cùng trên nguyên t X có t ng 4 s l ng t b ng 4,5. a) Xác nh nguyên t X, vi t c u hình electron c a nguyên t . b) i u ki n th ng XH3 là m t ch t khí. Vi t công th c c u t o, d oán tr ng thái lai hoá c a nguyên t trung tâm trong phân t XH3, oxit b c cao nh t, hiñroxit b c cao nh t c a X. c) Cho ph n ng: 2XOCl → 2XO + Cl2 , 5000C có Kp= 1,63.10-2. tr ng thái cân b ng áp su t riêng ph n c a PXOCl =0,643 atm, PXO = 0,238 atm. - Tính PCl2 tr ng thái cân b ng. - N u thêm vào bình m t l ng Cl2 tr ng thái cân b ng m i áp su t riêng ph n c a XOCl b ng 0,683 atm thì áp su t riêng ph n c a XO và Cl2 là bao nhiêu? 2. So sánh l n góc liên k t trong các phân t PX3 (X: F, Cl, Br, I). Gi i thích?
Đ
.Q
H Ư
N
TR ẦN
G
ư
Câu V. (3,0 i m) DDT, 666 và 2,4D là m t s nông d c ã c s d ng trong s n xu t n ng nghi p. 1. Vi t công th c c u t o c a chúng, trình bày m t ng d ng cho m i ch t và nêu tác d ng ph có h i c a các ch t trên khi n cho vi c s d ng chúng nh là nông d c ã b h n ch và ng n c m. 2. T metan và các ch t vô c c n thi t, vi t PTHH c a c c ph n ng i u ch DDT và 666.
ư
ư
10 00
A
ơ
ư
ư
Í-
H
Ó
-L
Câu VI. (4,0 i m) 1. Hãy so sánh tính axit và nhi t nóng ch y gi a o-nitro phenol và m-nitro phenol, gi i thích. 2. Safrol A (C10H10O2) là ch t l ng có tính ch t sau: không tan trong ki m, không có ph n ng màu v i FeCl3, ozon phân có ch t kh thu c H2C=O và B (C9H8O3), B có ph n ng v i thu c th tollens. Oxihóa A b ng KMnO4 cho axit D (M = 166) không có ph n ng màu v i FeCl3, khi D tác d ng v i dung d ch HI c tách ra c H2C=O và axit 3,4- ihy roxybenzoic. Xác nh c u trúc c a A, B, D.
ÁN
TO
ư
Đ
ÀN
ư
IỄ N
B
D
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ư
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
U Y
TP
ẠO
(Cho H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.)
H t
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
UBND T NH THĂ I NGUYĂ&#x160;N
HD CH M THI CH N HSG T NH GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O N M H C 2011-2012 CHĂ?NH TH C MĂ&#x201D;N THI: HOĂ H C L P 12 (VĂ&#x2019;NG 2) (Th i gian lĂ m bĂ i 180 phĂşt khĂ´ng k th i gian giao
6
7
8
)
N
.Q
S2F4
F
F
H ĆŻ
sp d
TR ẌN
Ch V
Sâ&#x20AC;&#x2122;
S
BĂĄt di n u
S: sp3d (MX4E) Sâ&#x20AC;&#x2122;: sp3 (MX2E2)
CĂĄi b p bĂŞnh n i v i ch V
10 00 A
S'
90
Ă&#x201C;
H
- GĂłc SSâ&#x20AC;&#x2122;F< 109o28â&#x20AC;&#x2122; b i Sâ&#x20AC;&#x2122; còn 2 c p e khĂ´ng liĂŞn k t - GĂłc FSF<90o, gĂłc FSF< 1200 do S còn 1 c p e khĂ´ng liĂŞn k t
Ă?-
-L
F
F
o
â&#x20AC;&#x2122;
Ă N
S
:
TO
F
Góc liên k t < 109 28 vÏ S còn 2 c p e không liên k t nên Êp góc liên k t. Góc liên k t và o kho ng 103o
Ă&#x20AC;N
F
B
o
F
F
3 2
sp
F
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
F
S
áş O
F
3
Tr ng thåi lai hoå c a S HÏnh h c phân t
F
F
F
F
Ä?
1,5
TP
SF6
G
Ä?
SF2 F
S
Iáť&#x201E; N D
Phân t Công th c Liuyt
N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
I (3,0)
N
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
1. Vi t công th c Liuyt, d oån c u trúc phân t , góc liên k t c a cåc phân t sau: SF2, SF6, S2F4:
i m
Ć
N i dung
H
Câu
1,5 2. 42+ a) C¸c phøc [Fe(CN)6] vÂľ [Fe(H2O)6] ÂŽĂ&#x2019;u lÂľ phøc b¸t diĂ&#x2013;n. Trong phøc [Fe(CN)6]4- cĂŁ n¨ng lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng t¸ch (â&#x2C6;&#x2020;) > n¨ng lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng ghĂ?p electron nÂŞn phøc nÂľy cĂŁ giÂśn ÂŽĂĽ n¨ng lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng nhâ&#x2C6;&#x2019; sau: eg
â&#x2C6;&#x2020; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018; Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
â&#x2020;&#x2018;
â&#x2020;&#x2018;
t2g
â&#x2020;&#x2018;
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Trong giÂśn ÂŽĂĽ trÂŞn tĂŚng spin S = 0 vÂľ lÂľ phøc spin thĂ&#x160;p. Trong phøc [Fe(H2O6)]2+ cĂŁ n¨ng lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng t¸ch thĂ&#x160;p hÂŹn n¨ng lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng ghĂ?p electron nÂŞn phøc nÂľy cĂŁ giÂśn ÂŽĂĽ n¨ng lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng nhâ&#x2C6;&#x2019;sau: â&#x2020;&#x2018;
â&#x2020;&#x2018;
eg
â&#x2020;&#x2018;
H
t2g
â&#x2020;&#x2018;
1 = 2 v¾ l¾ phøc spin cao. 2
Ä?
b)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
Trong giÂśn ÂŽĂĽ trÂŞn tĂŚng spin S = 4 x
0 hc 6, 625.10 â&#x2C6;&#x2019; 34. 3.10 8 â&#x2C6;&#x2019;7 3, 034.10 m 3034 A = = = 394, 2.10 3 E 6, 02.10 23
Ć°
2,0
ng trĂŹnh hĂła h c c a ph n ng t ng h p:
ĆĄ
O
+
t
10 00
CO
B
1. a) Ph
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Îť=
CO
o
O CO
A
CO
COOH
Ă?-
H
Ă&#x201C;
CO
-L
II (4,0)
COOH
CO
Ă N
COOH
COOH H2 xt, t
+
TO Ă&#x20AC;N Ä?
H2O
+
o
COOH
COOH
MĂ´ t c u trĂşc c a axit Ăł: - Buta-1,3- ien khi ph n ng d ng s-cis. - Anhi rit maleic d ng cis â&#x2020;&#x2019; s n ph m cĂł c u hĂŹnh gi nguyĂŞn vĂ d ng cis.
D
Iáť&#x201E; N
O
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
â&#x2020;&#x2018;
.Q
â&#x2020;&#x2018;
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;
U Y
N
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;
Ć
N
â&#x2C6;&#x2020;
COOH H COOH H
Bi u di n liĂŞn k t hi ro:
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C
O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C6H5
TP
C6H5 H H COOH
ẠO
o
N
G
Đ
HOOC
H Ư
2.
O 1. 2C6H5COOH ¾ P¾¾ ® (C6H5CO)2O + H2O 2. (C6H5CO)2O + C6H5ONa → C6H5COOC6H5 + C6H5COONa 3. C6H5COOC6H5 + 2NaOH ¾ t¾® C6H5COONa + C6H5ONa + H2O t 4. C6H5COONa + NaOH ¾ CaO ¾ ,¾® C6H6 + Na2CO3 5. C6H5COONa + HCl → C6H5COOH + NaCl ¾¾ ® C6H5CHO + HCl 6. C6H6 + HCOCl ¾ AlCl 7. 5C6H5CHO + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5C6H5COOH + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O 8. C6H6 + CH2 = CH - CH3 ¾ H¾® C6H6CH(CH3)2 9. C6H5CH(CH3)2 + O2 ¾ 75¾C¾® C6H5- C(CH3)2- OOH 10. C6H5- C(CH3)2- OOH + H2O ¾ 100 ¾ C¾, H ¾® C6H5OH + CH3 - CO CH3 11. C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
TR ẦN
2 5
o
10 00
B
o
A
3
o
o
+
-L
Í-
H
Ó
+
2,0
ÁN
TO Đ
IỄ N D
t
+
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
COOH
III (3,0)
1. a) Caáu hình e cuûa: A : 3d64s2 A2+ : 3d6 A3+ 3d5 => A laø Fe 4 26 B : 3p B : 3p => B laø S b) Vò trí cuûa A, B trong BTH. A thuoäc chu kyø 4, nhoùm VIIIB B thuoäc chu kyø 3, nhoùm VIA c) A B Coâng thöùc oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 SO2, SO3 H2SO3, H2SO4 Coâng th c hiñroxit: Fe(OH)2, Fe(OH)3 • Tính bazô cuûa Fe(OH)2 > Fe(OH)3. • Tính axit cuûa H2SO4 > H2SO3
1,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
t
+
C6H5 H COOH H
o
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C6H5
H
Ơ
trên b ng axit xinamic: C6H5-CH=CH-COOH
N
U Y
.Q
b) Thay anhi rit maleic
N
H H O C H
"
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
d)
O
••
S sp2
S O
O O Tam giaùc ñeàu
1,5
Ơ
goùc
N
O
sp2
H
2.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ G
δ-
N
δ+
... H
O
TR ẦN
H
δ-
10 00
..
O:
... H
δ-
→ O
H
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C2H5
B
C2H5
ÀN
TO
1. a) V i h p ch t hidro có d ng XH3 nên X thu c nhóm IIIA ho c nhóm VA. TH1: X thu c nhóm IIIA, ta có s phân b e theo obitan: V y e cu i cùng có: l=1, m=-1, ms = +1/2 ; IV mà n + l + m + ms = 4,5 n = 4. (3,0) C u hình e nguyên t : 1s2 2s22p6 3s23p63d10 4s24p1 (Ga)
Đ
2,0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
F , CH2O , (C2H5)2O
H Ư
..-
:F .. :
IỄ N D
-
(laø phaân töû coù nguyeân töû hiñro linh ñoäng) laø:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Lieân keát hiñro ñöôïc hình thaønh giöõa nguyeân töû hiñro linh ñoäng cuûa phaân töû naøy vôùi nguyeân töû coù ñoä aâm ñieän lôùn vaø coù dö caëp e töï do cuûa tieåu phaân kia. Do ñoù caùc phaân töû vaø ion sau coù khaû naêng taïo lieân keát hiñro vôùi phaân töû nöôùc
TH2: X thu c nhóm VA, ta có s phân b e theo obitan: . V y e cu i cùng có: l=1, m= 1, ms = +1/2; mà n + l + m + ms = 4,5 n = 2. C u hình e nguyên t : 1s2 2s22p3 (N). b) k th ng XH3 là ch t khí nên nguyên t phù h p là Nit . Công th c c u t o các h p ch t:
ư
ơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+ H p ch t v i hi ro: N H H H Nguyên t N có tr ng thái lai hóa sp3
N
Ơ
+ Oxit cao nh t:
N
N O
O
Nguyên t N
+ Hi roxit v i hóa tr cao nh t:
ẠO
O
N
G
H
Đ
O
Nguyên t N ư
ng trình ph n ng: 2NOCl 2NO + Cl2
ơ
B
c) Ph
tr ng thái lai hóa sp2.
TR ẦN
H Ư
N
O
P .PCl2 2 NOCl
P
0,238
= 1,63.10-2
A
Ta có: Kp =
2 NO
10 00
Áp su t cân b ng: 0,643
Kp = 1,63.10-2 (5000C)
?
PCl2 = 0,119 atm.
Sau khi thêm Cl2 , áp su t cân b ng m i c a NOCl : PNOCl = 0,683 atm , t ng 0,04 atm PNO = 0,238 – 0,004 = 0,198 atm
Ó
H
Í-
2
-L
0,683 -2 = .1,63.10 = 0,194 atm. 0 , 198
ÁN
PCl2
1,0
2.
l n góc liên k t XPX trong các phân t PX3 bi n i nh sau: PF3 > PCl3 > PBr3 > PI3 . Gi i thích: do bán kính nguyên t t ng d n t F I ng th i âm i n gi m d n nên t ng tác y gi a các nguyên t halogen trong phân t PX3 gi m d n t PF3 PI3. Nên PF3 có góc liên k t l n nh t, PI3 có liên k t bé nh t. S o góc: PF3 PCl3 PBr3 PI3 1040 1020 1000 960
TO ÀN Đ
IỄ N D
tr ng thái lai hóa sp2.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
O
.Q
N
H
O
O
ư
ơ
ư
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1. C«ng thøc cÊu t¹o cña 3 lo¹i n«ng d−îc : 666
Cl
Cl
H Cl
Cl Cl H
N
.Q
H Ư
CH4 → CH ≡ CH → C6H6 (CTCT) → C6H5Cl (2) (3) → DDT (7)
TR ẦN
(1)
CH3-CHO → CH3-CHO (5)
• Nhóm -NO2 hút e o, p l n h n v trí m ⇒ liên k t O - H phân c c m nh h n nên tính axit c a o- nitro phenol m nh h n. • O- nitro phenol có nhi t nóng ch y th p h n m- nitro phenol do trong phân t o- nitro phênol có s t o liên k t H2 n i phân t . HO O O
Ó
A
1.
10 00
B
→ (4)
ơ
ơ
ơ
H
Í-
ơ
-L
VI (4,0)
TO
ÁN
N=O
2,0
D
IỄ N
Đ
ÀN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ N
G
C6H6Cl6
(6)
1,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
COOH
O CH2
øng dông: - DDT: DiÖt trõ kiÕn, c¸c lo¹i c«n trïng ph¸ ho¹i mïa mµng - 666 : DiÖt c¸c lo¹i s©u bä ph¸ ho¹i mïa mµng - 2,4 D: DiÖt cá d¹i. Cã h¹i : Clo lµ mét chÊt ® c tÝch tô trong c¬ thÓ sinh vËt 2. C¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Cl
Cl
H
Cl
Ơ
Cl
C
H
Cl H
H
Cl
Cl
N
CH
Cl
2,4 D
U Y
DDT
V (3,0)
1,5
Trong phân t m- nitro phenol có liên k t H2 liên phân t làm các phân t b gi l i v i nhau b n ch t h n.
ơ
…H - O …
H -O …
NO2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
NO2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
t o0−nitro phenol th p h n t 0m−nitro phenol %
2,0
ơ
2. Ch t A có ch a no b c 6, b n cho vòng benzen. - Vì A không tan trong NaOH và cho màu v i FeCl3 nên A không ph i phenol. - A b ozon phân hình thành H2C=O ch ng t có m ch nhánh v i nhóm (=CH2) cu i m ch và B là andehyt nên có nhóm -CH=CH2 (liên k t ôi này là ch a no th 5). - Axit D là monocacboxylic có M=166 và c ng ch có m t m ch nhánh ính vào nhân. Hai ngt Oxi trong vòng khác (v i ch a no th 6) ng ng t v i benzen ( i u này xác nh b ng ph n ng v i HI cho H2C=O và axit 3,4- ihy roxybenzoic. Vòng ng ng t là axetan b n. Công th c c a D là C8H6O4. - Vòng benzen và vòng axetan có 7C m nh nhánh có 3C.
ư
ư
ư
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H Ư
N
COOH
O O CH2 (A)
TR ẦN
O O CH2 (B)
"
!
10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Chú ý:
"
B
Vi t các PTHH c a các ph n ng
ch ng minh.
D
IỄ N
Đ
O O CH 2 (D)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
V y c u trúc c a A, B, C là: CH2CH=CH2 CH2CHO
ẠO
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
ư
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
.Q
H
ư
N
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O
KĂ&#x152; THI CH N H C SINH GI I QU C GIA L P 12 THPT N M H C 2002-2003
H
NG D N CH M THI CHĂNH TH C MĂ&#x201D;N HOĂĄ H C B ng A. NgĂ y thi: 13/3/2003
Ć
N
H
Câu I: 1. Khi có m t enzim aconitaza, axit aconitic b hidrat hóa t o thà nh axit A không quang ho t và axit B quang ho t theo m t cân b ng:
.Q
(C6H8O7) 90%
CH2COOH 4%
H Axit aconitic
A
C
C
H2O
U Y
COOH
TP
H2O
B (C6H8O7) 6%
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
c a chĂşng vĂ c a axit aconitic theo a) Vi t cĂ´ng th c c u t o c a A vĂ B, ghi tĂŞn y danh phĂĄp IUPAC. Axit A cĂł pKa: 3,1 ; 4,8 ; 6,4. Ghi cĂĄc giĂĄ tr pKa bĂŞn c nh nhĂłm ch c thĂch h p. b) Vi t s i u ch A t axeton vĂ cĂĄc ch t vĂ´ c c n thi t. 2. Ozon phân m t tecpen A (C10H16) thu c B cĂł c u t o nh sau: . Hidro hĂła A v i xĂşc tĂĄc kim lo i t o ra h n CH3 C CH2 CH CH CH2 CH O h p s n ph m X g m cĂĄc ng phân cĂł C cĂ´ng th c phân t C10H20. O
!
ĆĄ
Ć°
G
ĆĄ
Ä?
Ć°
N
$
#
H ĆŻ
&
%
H3C
CH3
'
TR ẌN
a) Xåc nh công th c c u t o c a A. b) Vi t công th c cåc ng phân c u t o trong h n h p X. c) Vi t công th c l p th d ng b n c a cåc ng phân trong h n h p X. L i gi i: 1. a)
B
$
10 00
)
(
+
A
*
$
COOH
HOOC
H
Ă&#x201C;
HOOC CH CH CH2COOH
C
OH COOH
(3,1) COOH
H 2O
C
HOOC-CH 2 C CH2COOH 4,8(6,4) OH 6,4(4,8) (B) Axit (Z)-3-cacboxipentendioc (A) Axit-3-cacboxi-2-hidroxipentadioic Axit-3-cacboxi-3-hidroxipentadioic CH2COOH
H
Ă N
-L
Ă?-
H2O
b)
CH3
CH3
2.a)
CH3COOH
C O
HCN
CH2Cl
CH2Cl HO C CN
KCN
CH2CN HO C CN
CH2Cl
+
H3O
CH2COOH HO C COOH CH2COOH
CH2CN
b)
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
C O
CH2Cl Cl2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
HOOC
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
+2H2
;
;
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(vòng 7 c nh kÊm b n h n vòng 6 c nh) ng phân l p th d ng b n:
c)
4
3
3
Ć H
.Q
1 (a e > e a)
(a e > e a)
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
(a e > e a)
TR ẌN
Câu II: 1. H p ch t A (C5H11O2N) là m t ch t l ng quang ho t. Kh A b ng H2 có xúc tåc Ni s c B (C5H13N) quang ho t. Cho B tåc d ng v i axit HNO2 thu c h n h p g m ancol C quang ho t và ancol tert-amylic (2-metyl-2-butanol). * Xåc nh công th c c u t o c a A. DÚng công th c c u t o, vi t ph ng trÏnh cåc ph n ng t o thà nh B, C và ancol tert-amylic t A. 2. H p ch t A (C5H9OBr) khi tåc d ng v i dung d ch i t trong ki m t o k t t a mà u và ng. A tåc d ng v i dung d ch NaOH t o ra 2 xeton B và C cÚng có công th c phân t C5H8O. B, C u không là m m t mà u dung d ch kalipemanganat l nh, ch có B t o k t t a mà u và ng v i dung d ch i t trong ki m. Cho B tåc d ng v i CH3MgBr r i v i H2O thÏ cD (C6H12O). D tåc d ng v i HBr t o ra hai ng phân c u t o E và F có công th c phân t C6H11Br trong ó ch có E là m m t mà u dung d ch kali pemanganat l nh. DÚng công th c c u t o, vi t s ph n ng t A t o thà nh B, C, D, E, F. Vi t tên A và D theo danh phåp IUPAC. L i gi i: 1. * * * *
'
Ć°
$
#
ĆĄ
!
#
Ć°
10 00
B
%
Ć°
#
'
A
#
#
Ć°
Ă?-
'
%
!
ĆĄ
TO
Ă N
-L
#
#
H
Ă&#x201C;
*
*
+
CH3 CH CH2 CH3
CH3 CH CH2 CH3
CH2NO2
CH2NH2
Ă&#x20AC;N Ä? Iáť&#x201E; N D
1
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
1
3
H2/ Ni
CH3 CH CH2 CH3 +
HNO2
CH2
CH3 CH CH2 CH3
H2O
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
;
(e e > a a)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4
(e e > a a) 3
N
(e e > a a)
http://daykemquynhon.ucoz.com
1
1
U Y
1
N
;
CH2OH
(A)
* CH3 CH CH2 CH3 CH2
ChuyĂ&#x201C;n vĂ&#x17E;
+
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
CH3
+ C CH3
CH2 CH3
OH
H2O CH3
C
CH2 CH3
CH3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2. CH3
C
H2O
CH2 CH2 CH2
O
CH3
OH
CH
Br
CH2 CH2
O
CH3 C
Br
(B )
O
CH2 CH2 CH2
H Br
(D )
Ä?
CH3
CH3 C
CH
Br
N
C
CH3
+ +H
CH3
+ C
Br CH3 C
TR ẌN
CH3
H ĆŻ
OH
(F )
CH2 CH2
G
+
H2O
(E )
CH
CH2 CH2
CH3
CH3
Br
(ChuyĂ&#x201C;n vĂ&#x17E; )
%
#
ĆĄ
)
!
ĆĄ
A
10 00
B
A : 5-brom â&#x20AC;&#x201C; 2 â&#x20AC;&#x201C; pentanol ; D : 2 â&#x20AC;&#x201C; xiclopropyl â&#x20AC;&#x201C; 2 â&#x20AC;&#x201C; propanol TĂŞn g i : Câu III: ph n ng v i y i u ki n : 1. HĂŁy ngh s a) t etylen vĂ cĂĄc ch t vĂ´ c t ng h p cĂĄc h p ch t sau vĂ s p x p chĂşng theo th t t ng sĂ´i: d n nhi t C2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol) O O O NH ; Dioxan Mopholin b) T benzen ho c toluen vĂ cĂĄc ch t vĂ´ c t ng h p c cĂĄc d c ch t sau: Axit 4-amino-2- hidroxibenzoic; axit 5-amino â&#x20AC;&#x201C; 2,4 â&#x20AC;&#x201C; dihidroxibenzoic. 2. a) DĂšng cĂ´ng th c c u t o, hĂŁy hoĂ n thĂ nh s t ng h p sau ây:
Ă?-
H
Ă&#x201C;
-L
!
ĆĄ
Ć°
Ć°
Ă N
ĆĄ
HOSO 2 Cl C 6 H 5 NH 2 3 â&#x2020;&#x2019;D â&#x2020;&#x2019; C8H8O4NSCl  â&#x2020;&#x2019; B  COCl2 + CH3OH  â&#x2020;&#x2019; C2H3O2Cl 
TO
NH
+
Ă&#x20AC;N
H3O  â&#x2020;&#x2019; C6H8O2N2S. Ć°
#
%
b) Gi i thĂch h ng c a ph n ng t o thĂ nh C8H8O4NSCl vĂ C6H8O2N2S. L i gi i:
*
+
2 â&#x2020;&#x2019; C2H5OH 1. a) CH2=CH2  t 0 ,p
H O, H + ,
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
%
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
OH
C
TP
CH3
HBr
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
H2O
C
U Y
O
CH3
áş O
CH3
2) H2O
O
Br
CH3
1) CH3MgBr
CH3 C
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
O
(C)
Br
N
C
.Q
CH2
Ć
N
Br
C
O2/Ag CH2
CH2
CH2
CH2
0
t
O
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
C2H5OH H3O+
CH2CH2OH C2H5O
CH2 CH2 O H3O+
CH2CH2OCH2CH2OH
(A)
C2H5O
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H2SO4 t
O
sôi:
NH ( C)
2) Na2CO3
A > C > B.
U Y
b) NH2
OH
HNO2
ẠO
NO2
NH2
COOH OH
CO2,HO
OH
COOH
B
CH3
10 00
NO2
COOH NH2
Sn / HCl
OH HNO2
NH2
NO2
H
Ó
NO2
A
0
COOH
NO2
K2Cr2O7 H+
HNO3
OH
OH
TR ẦN
H2SO4, t
H 2N
O2 N
OH
ho c
OH
Í-
COOH OH
HNO3
-L
COOH OH
Sn / HCl
ÁN
H2SO4
O2N
H2N
TO
OH
OH
ÀN
2. a) COCl2 + CH3OH → CH3O-COCl
NHCOOCH3
Đ IỄ N D
OH
OH Sn /HCl
H Ư
HNO3
H2SO4, t0
0
t ,p
NH2
G
OH
HNO2
COOH
COOH
N
NH2
NH2
Đ
NH2
C6H5NH2
NHCOOCH3
HOSO2Cl
CH3OCOCl
NH3
NHCOOCH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t0,p
H2SO4, t0
CH3
OH
CO2,OH-
TP
Sn/ HCl
.Q
NO2
HNO3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
COOH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O
O
(B)
H
H2O
Nhi t
1) H2SO4
HOCH2CH2NH-CH2CH2OH
O
N
2
NH3
CH2
CH2
O
0
N
HOCH2CH2OCH2CH2OH
Ơ
2
H3O+
CH2
CH2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
NH2
+
H3O
d−
(B)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
SO2Cl (C)
SO2NH2 (D)
SO2NH2 (E)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b) â&#x20AC;&#x201C;NHCOOCH3 nh h ng o, p; do kĂch th c l n, tĂĄc nhân l n nĂŞn vĂ o v trĂ p. â&#x20AC;&#x201C;NHCOOCH3 este-amit th y phân thĂ nh CO2â&#x2020;&#x2018; , còn â&#x20AC;&#x201C; SO2NH2 b n h n. Câu IV: TRF lĂ tĂŞn vi t t t m t homon i u khi n ho t ng c a tuy n giĂĄp. Th y phân hoĂ n toĂ n 1 mol TRF thu c 1 mol m i ch t sau: N CH2-CH-COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH-COOH ; NH3 ; NH2 COOH NH2 N N (Pro) (His) (Glu) H H Trong h n h p s n ph m th y phân khĂ´ng hoĂ n toĂ n TRF cĂł dipeptit His-Pro. Ph kh i l ng cho bi t phân t kh i c a TRF lĂ 362 vC. Phân t TRF khĂ´ng ch a vòng l n h n 5 c nh. 1. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o vĂ vi t cĂ´ng th c Fis c a TRF. 2. i v i His ng i ta cho pKa1 = 1,8 ; pKa2 = 6,0 ; pKa3 = 9,2. HĂŁy vi t cĂĄc cân b ng i n ly vĂ ghi cho m i cân b ng Ăł m t giĂĄ tr pKa thĂch h p. Cho 3 bi u th c: pHI = (pKa1+pKa2+pKa3) : 3 ; pHI = (pKa1+pKa2) : 2 ; pHI = (pKa2+pKa3) : 2 ; bi u th c nĂ o Ăşng v i His, vĂŹ sao? ph n ng v i y i u ki n t ng h p axit (D, L) â&#x20AC;&#x201C; glutamic t 3. HĂŁy ngh s hidrocacbon ch a khĂ´ng quĂĄ 2 nguyĂŞn t cacbon trong phân t . L i gi i: 1. *T d ki n th y phân suy ra 2 cĂ´ng th c Glu-His-Pro vĂ His-Pro-Glu ( u cĂł 1 nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;CO â&#x20AC;&#x201C; NH2) * T M = 362 vC suy ra cĂł t o ra amid vòng (lo i H2O) * T d ki n vòng â&#x2030;¤ 5 c nh suy ra Glu lĂ aminoaxit u N vĂ t o lactam 5 c nh, còn Pro lĂ aminoaxit u C vĂ t o nhĂłm â&#x20AC;&#x201C; CO â&#x20AC;&#x201C; NH2. V y c u t o c a TRF: HN CH CO-NH CH CO N CH CO-NH2
)
$
Ć°
&
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ć°
'
'
ĆĄ
Ć°
$
ĆĄ
)
G
Ä?
#
#
áş O
TP
#
H ĆŻ
N
)
)
%
#
ĆĄ
'
*
+
!
'
TR ẌN
B
10 00
CH2
O
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
Ă N
N NH
TO
CĂ´ng th c Fis :
NH2
CO
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
%
N
Ä?
CO
Iáť&#x201E; N D
NH O
H
NH
CO H
H
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
$
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
H
Ć
N
CH2 N NH
2. Cân b ng i n ly c a His:
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+
HN
HN
NH
NH
(+1)
1,8
6,0
(-1)
(0)
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
.Q
(ho c vi t 3 cân b ng riĂŞng r ; khĂ´ng c n cĂ´ng th c Fis ) * pHI = (pKa2 + pKa3) : 2 lĂ Ăşng, vĂŹ phân t His trung hòa i n ( i n tĂch = 0) n m gi a 2 cân b ng (2) vĂ (3) 3. T ng h p axit (D,L)-glutamic
áş O
HCN  â&#x2020;&#x2019;
2 â&#x2020;&#x2019; NC â&#x20AC;&#x201C; CH2â&#x20AC;&#x201C; CH2â&#x20AC;&#x201C; CH=O NC â&#x20AC;&#x201C; CH = CH2  xt, t 0
CO, H
Ä?
HC â&#x2030;Ą CH
N
G
HCN, NH 3  â&#x2020;&#x2019;
C
C N
CH2 CH2 CH
COOH
HOOC CH2 CH2 CH
+
2) H3O
TR ẌN
NH2
1) H2O, OH
H ĆŻ
N
NH2
Câu V: isaccarit X (C12H22O11) không tham gia ph n ng trång b c, không b th y phân b i enzim mantaza nh ng b th y phân b i enzim emulsin. Cho X ph n ng v i CH3I r i th y c 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-guloz . Bi t r ng: D-guloz là ng phân c u phân thÏ ch hÏnh C3 và C4 c a D-glucoz ; mantaza xúc tåc cho s th y phân ch liên k t ι -glicozit, còn emulsin xúc tåc cho s th y phân ch liên k t β -glicozit. 1. Vi t công th c l p th c a X. c chuy n hóa theo 2 h ng sau: 2. Deoxi- D-guloz A (C6H12O5) %
Ć°
B
Ć°
10 00
%
#
ĆĄ
ĆĄ
ĆĄ
A
(
)
Ă&#x201C;
Ć°
Ć°
Ă?-
HIO4
2) H2O
D
Glixerin, 3-hidroxipropanal
TO
KOH
C6H11BrO4 (E)
HBr
C6H10O4 (F) H2O/ DCl hçn hÎp G
a) XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A. b) Vi t cĂ´ng th c c u t o c a B, C, D, E, F. c) XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o cĂĄc ch t cĂł trong h n h p G, bi t phân t kh i c a chĂşng u l n h n 160 vĂ nh h n 170 vC. L i gi i: 1. *T D-glucoz suy ra c u hĂŹnh c a D-guloz . X khĂ´ng kh nĂŞn cĂł liĂŞn k t 1,1-glicozit. * S th y phân ch b i emulsin ch ng t t n t i liĂŞn k t 1 β -1 β â&#x20AC;&#x2122;-glicozit.
Ă&#x20AC;N Ä?
C
+
H3O
B
Ă N
A
Iáť&#x201E; N
1) LiAlH4
-L
CH3OH, H+
#
H
ĆĄ
)
D
N
NH
(+2)
CH2
(3)
N
NH
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2
(2)
H
H2N
+
-H
$
'
#
ĆĄ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
CH2
(1)
+
-H
N
CH2
H
H3 N
+
N
-H
+
H
H3 N
+
Ć
+
H
H3 N
COO
COO
U Y
+
COO
H
COOH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
ĆĄ
*
+
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
CH2OH O
HO
OH
O
HO
HO
HOCH 2
CH2OH
CH2OH
O OH
TP
OH ng chuy n hóa th nh t xác
nh
c công th c c u t o c a A.
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
OH
ho c 2. *a) b) T h
U Y
HO
O
CH2OH
O
CH3OH H
HOC
OCH3
+
OH
OH
(B)
Br
10 00
O
LiAlH4
Ó
OCH3
H
HOC HOC
+
Í-
ÁN
CHOH CH2OH
CHO + CH2 CH2OH
KOH
Br
O
HO
H2O/ DCl
(E)
OH
(G)
(F)
OH
D
IỄ N
Đ
ÀN
CH2OH
CH2OH
O
TO
HO
H3O
(D)
-L
CH2OH
OCH3
HOCH2 HOCH2
(C)
(E)
OH
A
O
O
HBr HO
CH2OH
CH2OH
(C)
CH2OH
B
(A)
OH
HOC
H Ư
OH
HO
HIO4
TR ẦN
HO
O
Đ
O
G
CH2OH
N
CH2OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
O
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
OH
.Q
HO
Ơ
OH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
OH
N
O
c) H2O + DCl HOD + HCl + + Vì H ho c D u có th t n công electrofin, sau ó H2O ho c HOD t n công nucleofin c c 4 ch t: nên thu
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
CH2OH
O
HO OH
OH
OH
OH
(G2) 165
(G4) 166
(G3) 165
- H2O
CH3 C
H
CH3
+
CH2 C
CH3
CH3
CH3
N
G
CH3OH
O
(A)
CH3
TR ẦN
CH3
H Ư
CH3 CH3 C
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
ẠO
+
Đ
(CH3)3C - OH
H
TP
Câu III:
CH3OH
H
+
- H2O
(B)
(CH3)3C+ b n h n +CH3 ; (CH3)3C – OH c ng k nh h n CH3 – OH Vì v y, ph n ng chính là: CH3
H+
+
Ó
CH3
H
+
OH
Í-
(CH3)3C + CH3 C
O
CH3 C
H
CH3
-L ÁN
CH3
O
CH3 C
Đ IỄ N D
CH3 (B)
CH3
CH2 C
CH3
H+
(CH3)3C
CH3
CH3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C
+
(CH3)3C
ÀN
TO
(CH3)3C + CH2 C
CH3
CH3
+
CH3
+
(A)
CH3
CH3
A
(CH3)3C + CH3OH
10 00
B
H
+
CH3
(D)
CH3OH
C
CH3
CH3
CH3
CH3 CH3 C
CH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B ng B. Ngày thi: 13/3/2003
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
(G1) 164
CHD
CH2
OH
OH
OD
OD
CHD
CH2
O
HO
N
O
HO
Ơ
O
HO
CH2OH
CH2OH
H
CH2OH
CH2
C
O-CH3 (C)
CH3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O T NH LONG AN
K THI CH N H C SINH GI I C P L P 12 THPT N M 2011 (VĂ&#x2019;NG 1)
THI CHĂ?NH TH C
Ć
N
H
)
#
$
%
(
Ć°
"
ĆĄ
#
)
+
!
N
"
ĆĄ
H ĆŻ
TR ẌN
G
Ä?
#
Ć°
ĆĄ
"
$
#
#
*
,
B
*
10 00
%
,
Ă&#x201C;
*
H
.
-
%
A
*
*
-
*
/
Ć°
"
!
Ć°
0
"
!
*
1
Ć°
!
#
Ă N
Ć°
ĆĄ
%
,
3
%
)
!
$
2
Ć°
"
%
3
$
#
.
.
Ă&#x20AC;N
Ä?
%
%
Ć°
"
.
*
Iáť&#x201E; N
*
4
$
#
-L
/
Ă?-
.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
áş O
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
%
D
U Y
ng mol (mol/gam): H =1, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, Cu = 64, Ca = 40, Mg = 24, Al = 27, Fe = 56, C = 12, Na = 23, K = 39 Câu 1: (2 i m) T ng s h t proton c a nguyĂŞn t nguyĂŞn t (A)vĂ nguyĂŞn t nguyĂŞn t (D) lĂ 42, (A) vĂ (D) cĂł cĂšng s th t nhĂłm vĂ 2 chu kĂŹ k ti p nhau trong b ng tu n hoĂ n, phân t h p ch t t ob i (A) v i (D) lĂ mu i. a.XĂĄc nh nguyĂŞn t (A), (D); vi t cĂ´ng th c hidroxit t ng ng v i oxit cao nh t c a (A), (D). b.T phân t h p ch t quan tr ng c a (A) vĂ phân t h p ch t c a (D) hĂŁy vi t m t ph ng trĂŹnh ph n ng i u ch n ch t (A) trong phòng thĂ nghi m. Câu 2: (2 i m) 2.1. Cho m t dung d ch ch a NH4Cl 0,1M vĂ NH3 0,1M bi t h ng s axit Ka c a + NH4 : 5.10-10, tĂnh pH c a dung d ch trĂŞn. 2.2. Th c nghi m cho bi t t c c a ph n ng: 2Ak + Bk Ck + Dk c tĂnh 2 ph n ng, [A], [B] l n l t lĂ theo bi u th c v= k.[A] .[B]; trong Ăł k lĂ h ng s t c n ng mol/lit c a A, B.T c c a ph n ng trĂŞn t ng ho c gi m bao nhiĂŞu l n khi: t ng n ng A c ng nh B lĂŞn 2 l n; gi m ĂĄp su t c a h 3 l n. Câu 3: (2 i m) 3.1. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng d ng ion thu g n cho m i tr ng h p sau: a. Dung d ch FeCl3 tĂĄc d ng v i dung d ch Na2CO3. b. Dung d ch HNO3 tĂĄc d ng v i FexOy t o ch t khĂ NO. 3.2. Cho 200ml dung d ch ch a ng th i K2CO3 0,001M vĂ KOH 0,018M vĂ o 200ml dung d ch ch a ng th i HCl, HNO3, H2SO4 cĂł cĂšng n ng 0,01M. TĂŹm pH c sau ph n ng. c a dung d ch thu Câu 4: (2 i m) 4.1. Tr n l n 10,7g NH4Cl v i 40g CuO trong m t bĂŹnh kĂn sau Ăł nung nĂłng cĂĄc ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra vĂ tĂŹm kh i l ng c a ch t r n khan sau ph n ng. 4.2. KhĂ´ng c dĂšng thĂŞm hĂła ch t nĂ o khĂĄc hĂŁy trĂŹnh bĂ y cĂĄch nh n bi t cĂĄc ch t r n riĂŞng bi t: NH4Cl, CaCO3, NaHCO3, NH4NO2, (NH4)3PO4, vi t ph ng trĂŹnh ph n ng hĂła h c ĂŁ dĂšng. Câu 5: (4 i m)
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
Cho kh i l
N
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
MĂ´n: HĂ&#x201C;A H C (B NG A) Th i gian: 180 phĂşt (khĂ´ng k giao NgĂ y thi: 06/10/2011
5
*
Ć°
ĆĄ
Ć°
"
5
Ć°
"
,
)
#
6
Ć°
#
ĆĄ
1 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
.
5.1. Cho h n h p (A) g m cĂĄc ch t CaCO3, MgCO3, Na2CO3, K2CO3 trong Ăł Na2CO3 vĂ K2CO3 l n l t chi m a% vĂ b% theo kh i l ng c a (A), bi t trong i u ki n c a thĂ nghi m khi nung (A) ch cĂł ph n ng phân h y c a CaCO3, MgCO3. Nung (A) c ch t r n (B) cĂł kh i l ng b ng 80% kh i l ng c a (A) tr c m t th i gian thu hòa tan v a h t 10g (B) c n 150ml dung d ch HCl 2M. Nung (A) n kh i khi nung, l ng khĂ´ng i thu c ch t r n (C). Vi t toĂ n b cĂĄc ph n ng ĂŁ x y ra vĂ l p bi u th c tĂnh ph n tr m kh i l ng c a (C) so v i (A) theo a vĂ b. 5.2. H p ch t MX2 cĂł trong t nhiĂŞn. Hòa tan MX2 b ng dung d ch HNO3 d m t Ăt so v i l ng c n tĂĄc d ng ta thu c dung d ch Y, khĂ NO2 ; dung d ch Y tĂĄc d ng v i BaCl2 t o k t t a tr ng khĂ´ng tan trong HNO3, dung d ch Y tĂĄc d ng v i NH3 d cho k t t a mĂ u nâu . XĂĄc nh cĂ´ng th c phân t c a MX2 vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ion trong cĂĄc thĂ nghi m nĂłi trĂŞn. Câu 6: (2 i m) 6.1. S p x p cĂĄc ch t sau theo chi u t ng d n t trĂĄi qua ph i (khĂ´ng gi i thĂch): a. Nhi t sĂ´i : H2O, H2S, CH3OH, C2H6, CH3F, O- O2NC6H4OH. b.L c axit: CH2=CHCOOH,CHâ&#x2030;ĄCCOOH, CH3CH2COOH, H2O, CH3CH2CH2OH, C6H5COOH. 6.2. Hai h pch t h u c (A), (B) cĂł cĂšng cĂ´ng th c phân t C7H7Cl vĂ u khĂ´ng tĂĄc d ng v i dung d ch brom; hĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o thu g n c a (A), (B), vi t ph ng trĂŹnh ph n ng c a (A), (B) v i NaOH d (ghi rĂľ i u ki n ph n ng n u cĂł).Bi t (A) ph n ng v i NaOH cho mu i h u c , còn (B) tĂĄc d ng v i NaOH cho s n c v i Natri cho khĂ hidro. ph m h u c (C) tĂĄc d ng Câu 7: (2 i m) Nhi t phân 1mol hidrocacbon (A) cho 3 mol h n h p khĂ vĂ h i (B). t chĂĄy 10,8g (B) r i h p th toĂ n b s n ph m chĂĄy vĂ o dung d ch ch a 0,3 mol Ca(OH)2 vĂ 0,35 mol NaOH sinh ra 20g k t t a. XĂĄc nh cĂ´ng th c phân t c a (A), t kh i h i c a (B) so v i hidro. Câu 8: (4 i m) 8.1.Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng cho s sau: 2
"
#
!
Ć°
"
,
*
Ć°
Ć°
"
#
"
5
Ć°
"
+
,
-
Ć°
"
Ć°
$
(
!
%
!
/
"
$
Ć°
Ć°
5
"
,
$
3
-
Ć°
"
%
%
%
%
Ć°
%
5
6
3
3
$
Ć°
*
$
Ć°
ĆĄ
TP
*
+
/
!
(
*
G
,
#
Ć°
#
$
ĆĄ
ĆĄ
$
3
Ć°
"
#
)
$
+
+
,
3
$
B
ĆĄ
Ć°
$
ĆĄ
%
%
TR ẌN
"
3
H ĆŻ
N
10 00
,
.
#
3
*
"
%
ĆĄ
Ă&#x201C;
A
ĆĄ
%
$
2
H
Ć°
ĆĄ
.
ĆĄ
-L
Ă?-
TrĂšng h p
CH 3OH H 2SO 4 NaOH,t CuO,t HCN C5 H10 02  â&#x2020;&#x2019; A  â&#x2020;&#x2019; B  â&#x2020;&#x2019; C  â&#x2020;&#x2019; D  â&#x2020;&#x2019; E  â&#x2020;&#x2019; H O+ 1700 C H SO ,t 0 0
Ă N
0
3
2
D
4
8.2. t chĂĄy hoĂ n toĂ n h p ch t h u c (X) n ch c cho CO2 vĂ H2O; cho v i NaOH i u ki n thĂch h p thu ch nh p 27,45g (X) tĂĄc d ng hoĂ n toĂ n v a s n ph m (Y). t chĂĄy hoĂ n toĂ n (Y) thu c 23,85g ch t r n (Z) nguyĂŞn ch t cĂšng h n h p khĂ vĂ h i (T). H p th toĂ n b (T) vĂ o dung d ch ch a 75,85g Ca(OH)2 sinh ra 70g k t t a ng th i kh i l ng bĂŹnh ch a t ng thĂŞm75,6g so v i ban u. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a h p ch t h u c (X). ----- H T ----c mang B ng h th ng tu n hoĂ n) (H c sinh khĂ´ng
TO
#
(
ĆĄ
$
ĆĄ
#
3
Ć°
ĆĄ
+
,
"
"
#
*
%
5
Ć°
"
2
"
#
.
Iáť&#x201E; N
3
"
Ä?
2
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ä?
5
áş O
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
#
!
D
"
#
"
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
Ć
H
N
U Y
"
.Q
Ć°
N
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
#
"
Ć°
"
#
1
/
$
!
%
ĆĄ
H vĂ tĂŞn thĂ sinh â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś. S bĂĄo danh: â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś )
2 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O
K THI H C SINH GI I C P T NH L P 12-VĂ&#x2019;NG 1 MĂ´n: HĂ&#x201C;A H C (B NG A) NgĂ y thi : 06/10/2011
LONG AN
N
S
ĆŻ
NG D N CH M
THI CHĂ?NH TH C
N
H
Ć
H
N I DUNG
U Y
%
"
#
$
Ć°
ĆĄ
$
Ä?
#
TP
!
áş O
*
#
Ć°
)
ĆĄ
G
"
+
,
a. G i Z, Z/ l n l
#
ĆĄ
#
t lĂ s proton c a (A),(D) Z + Z/ = 42
Ć°
0,25
TR ẌN
"
N
H ĆŻ
(
G a s Z< Z/ lýlu n có Z = 17; Z/ = 25 (A): Cl; D: Mn 2 2 6 2 5 2 2 6 2 6 5 2 C u hÏnh electron (A): 1s 2s 2p 3s 3p ; (D): 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
CĂ´ng th c hidroxit t
ng ng oxit cao nh t: HClO4; HMnO4
ĆĄ
2.0,25
#
B
Ć°
2.0,25
10 00
2.0,25
b.16 HCl + 2 KMnO4 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O
0,25
2.1. Cho m t dung d ch ch a NH4Cl 0,1M vĂ NH3 0,1M bi t h ng s axit Ka c a NH4+: 5.10-10, tĂnh pH c a dung d ch trĂŞn. (2 ) 2.2. Th c nghi m cho bi t t c c a ph n ng: 2Ak + Bk Ck + Dk 2 c tĂnh theo bi u th c v= k.[A] .[B]; trong Ăł k lĂ h ng s t c ph n ng, [A], [B] l n l t lĂ n ng mol/lit c a A, B.T c c a ph n ng trĂŞn t ng ho c gi m bao nhiĂŞu l n khi: t ng n ng A c ng nh B lĂŞn 2 l n; gi m ĂĄp su t c a h 3 l n.  â&#x2020;&#x2019; NH3 + H3O + ho c t ng 2.1. Vi t cân b ng NH +4 + H 2 O â&#x2020;? ng 
H
%
,
"
*
!
"
*
*
*
.
!
#
TO
!
-
.
0
Ă N
/
Ć°
-
%
-L
Ć°
Ă?-
Ă&#x201C;
*
A
2
,
/
*
1
Ć°
!
-
0
Ć°
ĆĄ
Ć°
ĆĄ
TĂŹm c pH = 9,30 2.2. T c ban u v = k.[A]2.[B] Khi [A], [B] u t ng 2 l n v/ = k.[2A]2.[2B] = 8k.[A]2.[B] = 8v Khi gi m ĂĄp su t xu ng 3 l n cĂł ngh a lĂ gi m [A] vĂ c [B] xu ng 3 l n Ć°
"
Ă&#x20AC;N
*
Ä?
+
!
/
0,5 0,5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
T ng s h t proton c a nguyên t nguyên t (A)và nguyên t nguyên t (2 ) (D) là 42, (A) và (D) có cÚng s th t nhóm và 2 chu kÏ k ti p nhau trong b ng tu n hoà n, phân t h p ch t t ob i (A) v i (D) là mu i. a.Xåc nh nguyên t (A), (D); vi t công th c hidroxit t ng ng v i oxit cao nh t c a (A), (D). b.T phân t h p ch t quan tr ng c a (A) và phân t h p ch t c a (D) hãy vi t m t ph ng trÏnh ph n ng i u ch n ch t (A) trong phòng thà nghi m. 1
http://daykemquynhon.ucoz.com
I M
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
CĂ&#x201A;U
0,5
!
D
Iáť&#x201E; N
#
!
!
2
1 1 1 v v// = k  A   B = 27 3  3  3 3.1. Vi t ph ng trÏnh ph n ng d ng ion thu g n cho m i tr ng h p sau: a. Dung d ch FeCl3 tåc d ng v i dung d ch Na2CO3. (2 ) b. Dung d ch HNO3 tåc d ng v i FexOy t o ch t khà NO. ng th i K2CO3 0,001M và KOH 3.2. Cho 200ml dung d ch ch a
Ć°
ĆĄ
%
3
%
)
$
2
Ć°
0,5
"
%
3
$
#
.
%
3 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
.
0,018M vĂ o 200ml dung d ch ch a ng th i HCl, HNO3, H2SO4 cĂł cĂšng 0,01M. TĂŹm pH c a dung d ch thu c sau ph n ng. n ng 3.1. 3CO32- + 3H2O + 2Fe3+ 3CO2 + 2Fe(OH)3. 3FexOy+ (12x- 2y)H+ + (3x-2y) NO3- 3xFe3+ + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O 3.2. â&#x2020;&#x2019; H 2 O vĂ H + + CO32â&#x2C6;&#x2019;  â&#x2020;&#x2019; CO 2 + H 2 O H + + OH â&#x2C6;&#x2019;  TĂŹm c trong dung d ch sauph n ng  H +  = 0,01M pH = 2 4.1. Tr n l n 10,7g NH4Cl v i 40g CuO trong m t bĂŹnh kĂn sau Ăł nung 4 nĂłng cĂĄc ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra (2 ) vĂ tĂŹm kh i l ng c a ch t r n khan sau ph n ng. c dĂšng thĂŞm hĂła ch t nĂ o khĂĄc hĂŁy trĂŹnh bĂ y cĂĄch nh n 4.2. KhĂ´ng bi t cĂĄc ch t r n riĂŞng bi t: NH4Cl, CaCO3, NaHCO3, NH4NO2, (NH4)3PO4, vi t ph ng trĂŹnh ph n ng hĂła h c ĂŁ dĂšng. %
.
%
0,5 0,5
N
"
2.0,25
Ć
Ć°
0,25
*
"
Ć°
#
5
ĆĄ
"
áş O
Ć°
Ć°
#
#
5
,
Ć°
ĆĄ
)
H ĆŻ
N
G
6
Ä?
.Q
$
TP
4
4.1. Vi t cĂĄc ptp
Ć°
NH 4Cl  â&#x2020;&#x2019; NH 3 + HCl
0,25
TR ẌN
t0
2NH 3 + 3CuO  â&#x2020;&#x2019; N 2 + 3H 2O + 3Cu t0
2HCl + CuO  â&#x2020;&#x2019; CuCl2 + H 2O
t 2NH 4 Cl + 4CuO  â&#x2020;&#x2019; N 2 + 4H 2O + 3Cu + CuCl 2
B
0
10 00
u). (ho c có th vi t ptp cu i thay cho 3 ptp Kh i l ng ch t r n sau ph n ng g m t ng kh i l ng c a Cu, CuCl2, CuO d : m = 8 + 13,5 + 19,2 = 40,7g . 4.2. Vi t 5 ptp nhi t phân cåc mu i kÊm b n nhi t ã cho: NH4Cl NH3 + HCl (NH4)3PO4 3NH3 + H3PO4 (có th thay H3PO4 b ng HPO3 hay P2O5) NH4NO2 N2 + 2H2O CaCO3 CaO + CO2 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 0
Ć°
Ć°
!
.
Ć°
"
#
5
Ć°
"
0,25
A
Ć°
,
H
Ă&#x201C;
Ć°
+
,
Ă?-
Ă N
-L
-
0,25
c i m tr ng thĂĄi c a cĂĄc s n ph m sau
5.0,25
TrĂŹnh bĂ y tĂłm t t cĂĄch nh n bi t d a vĂ o nung nh n bi t h p lĂ
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
*
0,25
.
2
"
#
!
Ć°
"
Ć°
"
Ä?
Ă&#x20AC;N
5.1. Cho h n h p (A) g m cĂĄc ch t CaCO3, MgCO3, Na2CO3, K2CO3 trong Ăł Na2CO3 vĂ K2CO3 l n l t chi m a% vĂ b% theo kh i l ng c a (4 ) (A), bi t trong i u ki n c a thĂ nghi m khi nung (A) ch cĂł ph n ng phân h y c a CaCO3, MgCO3. Nung (A) m t th i gian thu c ch t r n hòa (B) cĂł kh i l ng b ng 80% kh i l ng c a (A) tr c khi nung, tan v a h t 10g (B) c n 150ml dung d ch HCl 2M. Nung (A) n kh i l ng khĂ´ng i thu c ch t r n (C). Vi t toĂ n b cĂĄc ph n ng ĂŁ x y ra vĂ l p bi u th c tĂnh ph n tr m kh i l ng c a (C) so v i (A) theo a vĂ b. 5.2. H p ch t MX2 cĂł trong t nhiĂŞn. Hòa tan MX2 b ng dung d ch 5
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć°
%
H
U Y
*
N
D
Iáť&#x201E; N
,
,
*
(
Ć°
+
Ć°
"
-
"
"
!
6
"
Ć°
Ć°
Ć°
Ć°
"
#
$
#
!
#
5
/
Ć°
"
*
5
%
"
$
-
%
4 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
HNO3 d m t Ăt so v i l ng c n tĂĄc d ng ta thu c dung d ch Y, khĂ NO2 ; dung d ch Y tĂĄc d ng v i BaCl2 t o k t t a tr ng khĂ´ng tan trong HNO3, dung d ch Y tĂĄc d ng v i NH3 d cho k t t a mĂ u nâu . XĂĄc nh cĂ´ng th c phân t c a MX2 vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ion trong cĂĄc thĂ nghi m nĂłi trĂŞn.. Ć°
*
$
Ć°
%
"
3
%
3
3
$
%
!
$
Ć°
Ć°
%
5
"
Ć°
ĆĄ
8.0,25
Ć
H N U Y
.Q
ng CO2 lĂ :
b   a 1, 2 â&#x2C6;&#x2019;  +  .44 ďŁ 106 138 
N
0,25
H ĆŻ
nh nhau; kh i l
0,25
Ä?
G
TR ẌN
 b   a + 1, 2 â&#x2C6;&#x2019;    mC ďŁ 106 138   = 1â&#x2C6;&#x2019;  44 ho c h th c t ng ng mA 100 5.2. XĂĄc nh MX2 lĂ FeS2 FeS2 + 14H + + 15NO3â&#x2C6;&#x2019;  â&#x2020;&#x2019; Fe3+ + 2SO 42â&#x2C6;&#x2019; + 7H 2O + 15NO 2 ĆĄ
0,25
0,25
B
ĆĄ
4.0,25
10 00
â&#x2020;&#x2019; BaSO4 Ba 2+ + SO 42â&#x2C6;&#x2019;  â&#x2020;&#x2019; NH 4+ NH3 + H + 
Ă&#x201C;
A
â&#x2020;&#x2019; 3NH 4+ + Fe ( OH )3 3NH3 + 3H 2 O + Fe3+ 
#
+
/
!
(
Ă?-
5
H
6.1. S p x p cĂĄc ch t sau theo chi u t ng d n t trĂĄi qua ph i (khĂ´ng gi i thĂch): (2 ) a. Nhi t sĂ´i : H2O, H2S, CH3OH, C2H6, CH3F, O- O2NC6H4OH. b.L c axit: CH2=CHCOOH,CHâ&#x2030;ĄCCOOH, CH3CH2COOH, H2O, CH3CH2CH2OH, C6H5COOH. 6.2. Hai h pch t h u c (A), (B) cĂł cĂšng cĂ´ng th c phân t C7H7Cl vĂ u khĂ´ng tĂĄc d ng v i dung d ch brom; hĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o thu g n c a (A), (B), vi t ph ng trĂŹnh ph n ng c a (A), (B) v i NaOH d (ghi rĂľ i u ki n ph n ng n u cĂł).Bi t (A) ph n ng v i NaOH cho mu i h u c , còn (B) tĂĄc d ng v i NaOH cho s n ph m h u c (C) tĂĄc c v i Natri cho khĂ hidro. d ng 6
-L
,
*
Ă N
"
Ă&#x20AC;N
+
Iáť&#x201E; N
3
$
%
+
Ć°
,
Ć°
"
ĆĄ
ĆĄ
Ć°
3
ĆĄ
Ä?
)
#
3
%
#
$
$
$
ĆĄ
$
6.1. a. C2H6, CH3F, H2S, CH3OH, H2O, 0-O2NC6H4OH b. C3H7OH, H2O, C2H5COOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH, CHâ&#x2030;ĄCCOOH. 6.2. XĂĄc nh Vi t ptp
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
D
áş O
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
5.1. Vi t cĂĄc ptp CaCO3 CaO + CO2 MgCO3 MgO + CO2 CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O MgCO3 + 2 HCl MgCl2 + CO2 + H2O Na2CO3 + 2 HCl 2NaCl + CO2 + H2O K 2CO3 + 2 HCl 2KCl + CO2 + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O MgO + 2HCl MgCl2 + H2O S mol HCl bĂ i cho : 0,3 mol; ch n 100g (A) 80g (B) nHCl= 2,4 mol DĂšng nh lu t b o toĂ n ch t th y s mol HCl p v i (A) hay (B) hay (C) lĂ
N
,
0,5 0,5
c cĂ´ng th c c u t o c a (A) lĂ ClC6H4CH3 c a (B) lĂ C6H5CH2Cl
2.0,25
5 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
t â&#x2C6;&#x2019;p CH3C6 H 4 Cl + 2NaOH  â&#x2020;&#x2019; CH3C6 H 4 ONa + NaCl + H 2 O 0
t C6 H 5CH 2 Cl + NaOH  â&#x2020;&#x2019; C6 H5CH 2OH + NaCl 0
2.0,25
Nhi t phân 1mol hidrocacbon (A) cho 3 mol h n h p khà và h i (B). t chåy 10,8g (B) r i h p th toà n b s n ph m chåy và o dung d ch ch a 0,3 (2 ) mol Ca(OH)2 và 0,35 mol NaOH sinh ra 20g k t t a. Xåc nh công th c phân t c a (A), t kh i h i c a (B) so v i hidro. S mol : CaCO3: 0,2 mol OH: 0,95 mol 7
,
2
"
ĆĄ
.
ĆĄ
%
$
CO2 + OH â&#x2C6;&#x2019;  â&#x2020;&#x2019; HCO3â&#x2C6;&#x2019;
Vi t 2 ptp :
TP
.Q
CO2 + 2OH â&#x2C6;&#x2019;  â&#x2020;&#x2019; CO32â&#x2C6;&#x2019;
Ć°
TĂŹm c t l mol C:H = 5:12 cĂ´ng th c phân t c a (A): C5H12 TĂŹm t kh i g i c a (B) so v i hidro: 12 8.1. HoĂ n thĂ nh ph n ng d i d ng CTCT thu g n cho s sau: 8 TrĂšng h p CH OH H SO NaOH,t CuO,t HCN D â&#x2020;&#x2019; A â&#x2020;&#x2019; B  â&#x2020;&#x2019; C  â&#x2020;&#x2019; D  â&#x2020;&#x2019; E  â&#x2020;&#x2019; H O 170 C H SO ,t (4 ) C5 H10 02  t chĂĄy hoĂ n toĂ n h p ch t h u c (X) n ch c cho CO2 vĂ 8.2. H2O; cho 27,45g (X) tĂĄc d ng hoĂ n toĂ n v a v i NaOH i u ki n thĂch h p thu c h n h p s n ph m (Y). t chĂĄy hoĂ n toĂ n (Y) thu c 23,85g ch t r n (Z) nguyĂŞn ch t cĂšng h n h p khĂ vĂ h i (T). H p th toĂ n b (T) vĂ o dung d ch ch a 75,85g Ca(OH)2 sinh ra 70g k t t a ng th i kh i l ng bĂŹnh ch a t ng thĂŞm75,6g so v i ban u. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a h p ch t h u c (X). Ć°
"
,
ĆĄ
$
áş O
2.0,25 0,75 0,25
.
Ć°
$
)
ĆĄ
0
+
4
3
0
0
3
#
ĆĄ
3
Ć°
Ć°
"
"
2
#
3
(
"
5
*
%
%
Ć°
"
#
8.1 Vi t cĂĄc ptp
Ć°
/
"
#
1
B
$
2
10 00
ĆĄ
+
,
#
.
TR ẌN
"
N
"
4
H ĆŻ
2
G
2
Ä?
0
"
ĆĄ
#
$
!
ĆĄ
d ng cĂ´ng th c c u t o thu g n
#
)
â&#x2020;&#x2019; CH 3COONa + HOCH ( CH3 )2 CH3COOCH ( CH3 )2 + NaOH  t0
A
0,25
t â&#x2020;&#x2019; OCH ( CH3 )2 + Cu + HO 2 HOCH ( CH 3 )2 + CuO 
Ă&#x201C;
0
0,25
H
HCN â&#x2020;&#x2019; ( HOOC )( OH ) C ( CH3 )2 OCH ( CH3 )2  H O+
0,25
Ă?-
3
-L
( HOOC )( OH ) C ( CH3 )2 â&#x2020;&#x2019; CH 2 = C ( CH3 ) COOH + H 2O H 2SO 4 1700 c
0,25
Ă N
H 2SO 4  â&#x2020;&#x2019; CH 2 = C ( CH 3 ) COOCH3 + H 2O CH 2 = C ( CH3 ) COOH + CH 3OH â&#x2020;? 0 
0,25
t
TO
nCH2=C(CH3)COOCH3
t-xt
[ CH2-C(CH3)]n
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
2.0,25
U Y
0,25
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
COOCH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
%
N
*
Ć
3
H
#
N
8.2 Vi t 3 ptp CO2 + HO- HCO3- ; CO2 + 2HO- CO32- ; CO32- + Ca2+ CaCO3 c s mol c a Na2CO3 lĂ 0,225 mol NaOH lĂ 0,45 mol; s mol TĂŹm Ca(OH)2 lĂ 1,025 mol nC(X) = s mol C c a Na2CO3 + s mol C c a CO2 = 1,35 + 0,225 = 1,575 nH(X) = s mol H c a H2O â&#x20AC;&#x201C; s mol H c a NaOH = 1,8 â&#x20AC;&#x201C; 0,45 = 1,35
Ć°
Ć°
"
3.0,25 02,5 0,25
0,25
6 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T k t qu trĂŞn tĂŹm c nO(x) = 0,45 L p t l mol C:H:O = 7:6:2 (ho c lĂ˝ lu n t
6
Ć°
0,25
"
,
0
6
Ć°
ĆĄ
ng
Ć°
ng)
ĆĄ
0,25 0,25
Lý lu n tÏm công th c phân t : C7H6O2 Công th cc u t o: HCOOC6H5 . 6
ĆĄ
ng phĂĄp khĂĄc v i h
Ć
ThĂ sinh cĂł th gi i theo nh ng ph tĂnh tr n i m.
ng d n ch m â&#x20AC;&#x201C; Ăşng v n
.Q
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
0,25
H
#
N
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
(
7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
THI NGH HS GI I NG B NG SĂ&#x201D;NG C U LONG
Câu I. (2.5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 1. (1,5 ) CĂĄc vi h t cĂł c u hĂŹnh electron phân l p ngoĂ i cĂšng: 3s2, 3p4, 3p6 lĂ nguyĂŞn t hay ion? T i sao? HĂŁy d n ra m t ph n ng hoĂĄ h c ( n u cĂł ) minh ho tĂnh ch t hoĂĄ h c c tr ng c a m i vi h t. Cho bi t: CĂĄc vi h t nĂ y lĂ ion ho c nguyĂŞn t c a nguyĂŞn t thu c nhĂłm A vĂ nhĂłm VIII(0). 2. (1 ) Trong s cĂĄc phân t vĂ ion: CH2Br2, F-, CH2O, Ca2+, H3As, (C2H5)2O, phân t vĂ ion nĂ o cĂł th t o mĂ´ t s hĂŹnh thĂ nh liĂŞn k t Ăł. liĂŞn k t hi ro v i phân t n c? HĂŁy gi i thĂch vĂ vi t s
Ć°
Ć
N
H
ĆĄ
Ć°
U Y
Ć°
Ć°
Ć°
"
Ä?
#
$
#
%
&
(
Ć°
*
Náť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; (mol/l)
A
ThĂ nghiáť&#x2021;m
1,0
3
0,5
5.10-2
1,0
20.10-2 20.10-2
a. TĂnh h ng s t c
ng?
0,5
1,0
Ă N TO !
Ă&#x20AC;N
(
ph n ng. Cho bi t b c c a ph n
ph n ng khi: [A] = [B] = 0,1 mol/l.
Ä?
"
K c a ph n ng trĂŞn vĂ vi t bi u th c t c
b. TĂnh t c
)
Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; (mol/phĂşt)
H
2
Ă?-
0,5
Ć°
B
-L
1
c nh ng k t qu sau ây ( nhi t
Ă&#x201C;
A
khĂĄc nhau vĂ thu
10 00
)
TR ẌN
'
!
H ĆŻ
$
#
G
N
áş O
Câu III: Cho ph n ng: A + B C+D Ng i ta là m thà nghi m v i nh ng n ng không i):
!
!
TP
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
B
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
Câu II. (3 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): 1. (1Ä&#x2018;) DĂšng m t l ng v a dung d ch axit sunfuric 20% un nĂłng hòa tan Ăşng 0,2 mol CuO. Sau ph n ng lĂ m ngu i dung d ch thu c t i 10oC. TĂnh kh i l ng mu i k t tinh ng m n c CuSO4.5H2O thoĂĄt ra kh i dung d ch. Bi t r ng tan c a CuSO4 10oC lĂ 17,4 gam. 2. (2Ä&#x2018;) Dung d ch bĂŁo hòa H2S cĂł n ng 0,100 M. H ng s axit c a H2S: K1 = 1,0 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;7 vĂ K2 = 1,3 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;13 a) TĂnh n ng ion sunfua trong dung d ch H2S 0,100 M khi i u ch nh pH = 3,0. b) M t dung d ch A ch a cĂĄc cation Mn2+ vĂ Ag+ v i n ng ban u c a m i ion u b ng 0,010 M. HoĂ tan H2S vĂ o A n bĂŁo hoĂ vĂ i u ch nh pH = 3,0 thĂŹ ion nĂ o t o k t t a. Cho: TMnS = 2,5 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;10 ; TAg2S = 6,3 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;50
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
D
Iáť&#x201E; N
Câu IV: Cho bi t: C(r) + ½ O2
CO(k) cĂł
â&#x2C6;&#x2020;G10 = â&#x2C6;&#x2019;110500 â&#x2C6;&#x2019; 89T ( J )
CO2(k) cĂł â&#x2C6;&#x2020;G 0 = â&#x2C6;&#x2019;393500 â&#x2C6;&#x2019; 3T ( J ) 2
C(r) + O2 (k)
"
HĂŁy tĂnh: Kp c a cĂĄc ph n ng sau
1000K
2CO(k) CO(k)
(1)
C(r) + CO2(k) ½ C(r) + ½ CO2 (k)
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
(a) (b)
(2)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
C(r) + CO2(k)
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2CO(k)
(3)
Câu V: Trong tinh th s t ι (c u trúc l p ph m ng c s .
ng tâm kh i) cåc nguyên t cacbon có th chi m tâm cåc m t c a ô
ĆĄ
Ć°
"
ĆĄ
0
a. BĂĄn kĂnh kim lo i c a s t Îą lĂ 1,24 A . TĂnh
"
dĂ i c nh a c a Ă´ m ng c s .
ĆĄ
N
0
b. BĂĄn kĂnh c ng hĂła tr c a cacbon lĂ 0,77 A . H i dĂ i c nh a s t ng lĂŞn bao nhiĂŞu khi s t Îą cĂł ch a cacbon so v i c nh a khi s t Îą nguyĂŞn ch t. c. TĂnh t ng t cho s t Îł (c u trĂşc l p ph ng tâm m t), bi t r ng cĂĄc nguyĂŞn t cacbon cĂł th chi m
H
!
ĆĄ
Ć°
Ć°
N
ĆĄ
0
tâm cĂĄc Ă´ m ng c s vĂ bĂĄn kĂnh kim lo i s t Îł lĂ 1,26 A . CĂł th rĂşt ra k t lu n gĂŹ v kh n ng xâm nh c a cacbon vĂ o hai lo i tinh th s t trĂŞn. "
ĆĄ
U Y
#
TP
ĆĄ
áş O
#
%
(
N
Câu VII: ( 3Ä&#x2018;iáť&#x192;m ) 1/-( 2 i m ). Th c hi n cĂĄc chuy n hoĂĄ sau b ng ph
G
Ä?
!
(
ng trĂŹnh ph n ng:
H ĆŻ
ĆĄ
Ć°
PBr3 CuO , t +B â&#x2C6;&#x2019; H 2O + O2 + H2 CH3-CH2OH  â&#x2020;&#x2019; (C)  â&#x2020;&#x2019; (B)  â&#x2020;&#x2019; (D)   â&#x2020;&#x2019; (E)  â&#x2020;&#x2019; (F)  â&#x2020;&#x2019; (G) OH â&#x2C6;&#x2019;
TR ẌN
0
+ IBr (I) â&#x2020;? 
B
Bi t (F) lĂ CH3-CH2-CH2-COOH
2/-( 1 i m ). T But-1-en vi t cĂĄc ph
#
Br2  â&#x2020;&#x2019; (H) as
ng trĂŹnh ph n ng i u ch 3-metylheptan-3-ol
10 00
ĆĄ
Ć°
Câu VIII: 1. a) ch rĂľ cĂĄc y u t c u t o lĂ m cho m t s protit tan c trong n c t o thĂ nh dung d ch keo (0,5 ) b) Khi th y phân m t peptit ng i ta ch thu c cĂĄc ipeptit sau(ngoĂ i ra khĂ´ng còn s n ph m nĂ o khĂĄc): Glu â&#x20AC;&#x201C; His , Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu , Phe â&#x20AC;&#x201C; Val , Val â&#x20AC;&#x201C; Asp . Pepetit Ăł cĂł c u t o nh th nĂ o?(0,5 ) 2. Cho m gam h n h p A g m hai Îą - amino axit no, m ch h , 1 ch c amin, 1ch c axit, tĂĄc d ng v i c dung d ch B. tĂĄc d ng h t cĂĄc ch t trong B c n 150ml dung d ch 70ml dung d ch HCl 2M, Ba(OH)2 1M, c dung d ch C, cĂ´ c n C c 38,76 gam mu i khan. M t khĂĄc, t chĂĄy hoĂ n toĂ n m gam A, r i cho s n ph m chĂĄy qua bĂŹnh dung d ch KOH d th y kh i l ng bĂŹnh t ng 27,48 gam. a) Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng ? b) TĂnh % theo kh i l ng t ng ch t trong A ? (bi t t l kh i l ng phân t c a hai amino axit lĂ 1,1866; khi amino axit chĂĄy nit t o thĂ nh d ng t do).
Ć°
Ć°
Ă&#x201C;
Ć°
$
Ć°
Ć°
"
Ă?-
H
'
A
$
%
-L
Ć°
Ć°
Ć°
Ă N
Ć°
Ć°
ĆĄ
Ć°
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu VI: (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 1. So sĂĄnh (cĂł gi i thĂch) tĂnh baz c a cĂĄc ch t sau: ( 1,25 ) p-metylanilin(A) ; m- nitroanilin (B) ; m-cloanilin (C) ; anilin 2. HĂŁy x p cĂĄc ch t sau ây theo th t t ng d n v nhi t sĂ´i vĂ gi i thĂch: (CH3)2CH-CH2-CH3 ; (CH3)4C ; CH3-(CH2)3-CH3 ; CH3-(CH2)2-CH3 vĂ (CH3)2CH-OH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
.Q
Ć°
(
"
ĆĄ
Ć°
Ä?
Ă&#x20AC;N
$
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć
Câu IX 1. Th y phân khĂ´ng hoĂ n toĂ n xenluloz , c m t isaccarit lĂ xenlobioz (C12H22O11). a) Vi t cĂ´ng th c c u t o xenlobioz .(0,5 ) b) So sĂĄnh xenlobioz v i mantoz v c u t o vĂ tĂnh ch t hĂła h c.(0,5 ) 2. Polime A t o ra do ph n ng ng trĂšng h p t monome buta-1,3- ien vĂ Stiren. l y 11,1 gam A ph n ng v a v i 4,8 gam brom. TĂnh t l s m t xĂch buta â&#x20AC;&#x201C; 1,3 vĂ stiren trong A, suy ra cĂ´ng th cc u t o c a A.(1 ).
Iáť&#x201E; N
ĆĄ
ĆĄ
Ć°
ĆĄ
#
ĆĄ
D
ĆĄ
(
$
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
ĂĄp ĂĄn
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
THI NGH H C SINH GI I NG B NG SĂ&#x201D;NG C U LONG N m h c 2008 â&#x20AC;&#x201C; 2009
HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm Câu I:
1. (1,5Ä&#x2018;) C u hĂŹnh electron c a cĂĄc l p trong c a cĂĄc vi h t lĂ 1s22s22p6, ng v i c u hĂŹnh c a [Ne]. ho t ng. Mg a) C u hĂŹnh [Ne] 3s2 ng v i nguyĂŞn t Mg (Z = 12), khĂ´ng th ng v i ion. Mg lĂ kim lo i chĂĄy r t m nh trong oxi vĂ c trong CO2. 2 Mg + O2 â&#x2020;&#x2019; 2 MgO to 2Mg + CO2  â&#x2020;&#x2019; 2MgO + C (0,25) b) C u hĂŹnh [Ne] 3s23p4 ng v i nguyĂŞn t S (Z = 16), khĂ´ng th ng v i ion. S lĂ phi kim ho t ng. S chĂĄy m nh trong oxi. S + O2 â&#x2020;&#x2019; SO2 (0,25) c) C u hĂŹnh [Ne] 3s23p6: i) Tr ng h p vi h t cĂł Z = 18. ây lĂ Ar, m t khĂ tr .
N
Ć
áş O
'
ĆĄ
Ä?
Ć°
ii) Vi h t cĂł Z < 18. ây lĂ ion âm: - Z = 17. ây lĂ Clâ&#x2C6;&#x2019;, ch t kh y u. ThĂ d : 2 MnO4â&#x2C6;&#x2019; + 16 H+ + 10 Clâ&#x2C6;&#x2019; â&#x2020;&#x2019;
G
N
2 Mn2+ + 8 H2O + 10 Cl2 (0,25)
H ĆŻ
- Z = 16. ây lĂ S2â&#x2C6;&#x2019;, ch t kh t ng i m nh. ThĂ d : 2 H2S + O2 â&#x2020;&#x2019; 2 S + 2 H2O
ĆĄ
Ć°
TR ẌN
#
(0,25)
- Z = 15. ây lĂ P3â&#x2C6;&#x2019;, r t khĂ´ng b n, khĂł t n t i. iii) Vi h t cĂł Z > 18. ây lĂ ion d ng:
ĆĄ
ây là K , ch t oxi hoå r t y u, ch b kh d
10 00
- Z = 19.
+
B
Ć°
$
KOH nĂłng ch y).
(0,25)
(
(
i tåc d ng c a dòng i n ( i n phân KCl ho c
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ây lĂ Ca2+, ch t oxi hoĂĄ y u, ch b kh d i tĂĄc d ng c a dòng i n ( i n phân CaCl2 nĂłng (0,25) ch y). 2. (1Ä&#x2018;) CĂĄc vi h t CH2Br2, Ca2+, H3As khĂ´ng cĂł nguyĂŞn t âm i n m nh nĂŞn khĂ´ng th t o liĂŞn k t hi ro v i phân t n c. (0,25) CĂĄc vi h t F-, CH2O, (C2H5)O cĂł nguyĂŞn t âm i n m nh nĂŞn cĂł th t o liĂŞn k t hi ro v i n c : (0,25) H H O O C2 H5 H â&#x2C6;&#x2019; C = O ... H (0,5) : F : ...H C = O ... H C2 H5 H O H HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm Câu II:
(
(
Ă?-
Ć°
(
Ć°
TO
Ă N
-L
(
H
Ć°
Ă&#x201C;
$
A
- Z = 20.
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
U Y
N
H
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
1. (1 ) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 0,2 0,2 0,2 (mol) m CuSO4 = 0,2 . 160 =32g 0, 2 Ă&#x2014; 98 Ă&#x2014;100 = 98g 20 = 98 â&#x2C6;&#x2019; (0, 2 Ă&#x2014; 98) + (0, 2 Ă&#x2014; 18) = 82g
m ddH 2SO4 =
(0,25)
m H2O
(0,25)
n CuSO4 .5H2O = x mol 82g H2O + 32g CuSO4 114g dung d ch (82 â&#x20AC;&#x201C; 90x) (32 â&#x20AC;&#x201C; 160x)
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
10oC: 100g 17,4g 82 â&#x2C6;&#x2019; 90x 32 â&#x2C6;&#x2019; 160x Ta cĂł t l : = â&#x2020;&#x2019; x = 0,1228 100 17, 4 n CuSO4 .5H2O = 0,1228 Ă&#x2014; 250 = 30, 712g (
(0,25) (0,25)
2. (2 ) a) TĂnh n ng ion S2â&#x2C6;&#x2019; trong dung d ch H2S 0,100 M; pH = 3,0. CH2S = [H2S] = 0,1 M, [H2S] = 10â&#x2C6;&#x2019;1 , [H+] = 10â&#x2C6;&#x2019;3
H+ + S2â&#x2C6;&#x2019;
H2S (aq)
2 H+
K =
N H N
[H+]2 [S2â&#x2C6;&#x2019;] = K1. K2 = 1,3 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;20 (0,5) [H2S] 10â&#x2C6;&#x2019;1 â&#x2C6;&#x2019;15 (10â&#x2C6;&#x2019;3)2 = 1,3 Ă&#x2014; 10 (M)
[H2S] Ă&#x2014; + 2 = 1,3 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;20 Ă&#x2014; [H ]
(0,5)
Ä?
â&#x2C6;&#x2019;20
b) [Mn2+] [S2â&#x2C6;&#x2019; ] = 10â&#x2C6;&#x2019;2 Ă&#x2014;1,3 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;15 = 1,3 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;17 < TMnS = 2,5 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;10 khĂ´ng cĂł k t t a (0,25) + 2 2â&#x2C6;&#x2019; â&#x2C6;&#x2019;2 2 â&#x2C6;&#x2019;15 â&#x2C6;&#x2019;19 â&#x2C6;&#x2019;50 [Ag ] [S ] = (10 ) Ă&#x2014; 1,3 Ă&#x2014; 10 = 1,3 Ă&#x2014; 10 > TAg2S = 6,3 Ă&#x2014; 10 t o k t t a Ag2S (0,25) HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm câu 3:
N
G
H ĆŻ
TR ẌN
10 00
B
V = k Ă&#x2014; C Ax Ă&#x2014; C By a. V1=k(0,5)x x (0,5)y = 5.10-2 V2=k(1,0)x x (1,0)y = 20.10-2 V3=k(0,5)x x (1,0)y = 20.10-2 V â&#x2020;&#x2019; 2 = 2x = 1 â&#x2020;&#x2019; x = 0 V3 V â&#x2020;&#x2019; 3 = 2y = 4 â&#x2020;&#x2019; y = 2 V1 â&#x2020;&#x2019; V2 = k(1,0)0 x (1,0)2 = 20.10-2 â&#x2020;&#x2019; k = 0,2 V= 0,2 C B2 (ph n ng cĂł b c = x + y = 2) b. [A] = [B] = 0,1 mol/l â&#x2020;&#x2019; V = 0,2 (0,1)2 = 2.10-3 HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm câu 4:
(0,5 )
Ă&#x201C;
A
(0,25 )
H
(0,25 )
(0,25 ) (0,25 ) (0,5 )
Ă?-
-L
Ă N
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
[S ] = 1,3 Ă&#x2014; 10 2â&#x2C6;&#x2019;
+ S2â&#x2C6;&#x2019;
(0,5)
#
*
Ta nhân Ă´i ph ng trĂŹnh (a) r i o chi u, sau Ăł t h p v i ph ng trĂŹnh (b): 2CO(k) 2C(r) + O2 â&#x2C6;&#x2019; â&#x2C6;&#x2020;G10 Ă&#x2014; 2 C(r) + O2 (k) CO2(k) â&#x2C6;&#x2020;G20 0 Ta c ph n ng (1) v i â&#x2C6;&#x2020;G = â&#x2C6;&#x2020;G10 Ă&#x2014; 2 + â&#x2C6;&#x2020;G 02 = -172500 + 175T 1000K thĂŹ â&#x2C6;&#x2020;G0 = 2500J â&#x2C6;&#x2020;G 0 2500 ln K p (1) = â&#x2C6;&#x2019; = = â&#x2C6;&#x2019;0,3 â&#x2020;&#x2019; K p (1) = 0,74 RT 8,314.1000 ĆĄ
ĆĄ
Ă&#x20AC;N
Ć°
Ä?
Ć°
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
HSâ&#x2C6;&#x2019;
K1 = 1,0 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;7 K2 = 1,3 Ă&#x2014; 10â&#x2C6;&#x2019;13
U Y
H+ + HSâ&#x2C6;&#x2019;
.Q
H2S (aq)
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
H2S (aq)
TP
H2S (k)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć
áş O
Ć°
D
Iáť&#x201E; N
"
Ph n ng (2) cĂł Kp(2) = K p (1) = 0,74 = 0,86
Ph n ng (3) cĂł K p (3) =
1 1 = = 1,35 K p (1) 0,74
(1 )
(0,5 )
(0,25 )
(0,25 )
HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm câu 5:
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0 4r â&#x2030;&#x2C6; 2,86 A 3
(0,5 ) 0
t ng c a c nh a: (1,24 + 0,77).2 â&#x20AC;&#x201C; 2,86 = 1,16 A 0 4r c. a = â&#x2030;&#x2C6; 3,56 A 2 b.
(0,5 )
0
N
t ng c a c nh a: (1,26 + 0,77).2 â&#x20AC;&#x201C; 3,56 = 0,5 A (0,5 ) K t lu n: Kh n ng xâm nh p c a cacbon vĂ o s t Îą khĂł h n vĂ o s t Îł, (0,5 ) do Ăł hòa tan c a C trong s t Îą nh h n trong s t Îł.
Ć
ĆĄ
H
ĆĄ
N
U Y
HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm câu 6: 1. TĂnh baz c a nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;NH2 lĂ do Ă´i e t do nguyĂŞn t N cĂł kh n ng t o liĂŞn k t cho nh n v i H+(t c lĂ e nguyĂŞn t N cĂ ng cao thĂŹ tĂnh baz cĂ ng m nh. nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;NH2 cĂł th nh n proton). V y, khi m t - (A) cĂł nhĂłm y e lĂ m gi m kh n ng hĂşt e vòng benzen nĂŞn nĂŞn tĂnh baz m nh h n so v i anilin. - (B) vĂ (C) cĂł nhĂłm hĂşt e lĂ m t ng kh n ng hĂşt e c a vòng benzen nĂŞn tĂnh baz y u h n so v i anilin. - NhĂłm -NO2 hĂşt e m nh h n nguyĂŞn t Cl nĂŞn tĂnh baz c a (C) m nh h n so v i (B) "
"
"
ĆĄ
ĆĄ
TP
ĆĄ
ĆĄ
áş O
ĆĄ
ĆĄ
ĆĄ
ĆĄ
(
G
2. Nhi t sĂ´i t ng: CH3-(CH2)2-CH3 < (CH3)4C < (CH3)2CH-CH2-CH3 < CH3-(CH2)3-CH3 < (CH3)2CH-OH - R u cĂł liĂŞn k t hidro liĂŞn phân t nĂŞn s cao h n hidrocacbon. - Phân t kh i cĂ ng l n thĂŹ nhi t sĂ´i cĂ ng cao. - Phân t cĂ ng phân nhĂĄnh thĂŹ tĂnh i x ng c u cĂ ng t ngâ&#x2020;&#x2019; di n tĂch ti p xĂşc cĂ ng gi m â&#x2020;&#x2019; l c t cĂĄc phân t cĂ ng y u â&#x2020;&#x2019; s cĂ ng th p.
N
ĆĄ
Ć°
(
H ĆŻ
%
(
TR ẌN
ĆĄ
10 00
B
HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm câu 7: Giải:
1/-. M i ph ng trĂŹnh ph n ng cho 0,125 i m Th c hi n cĂĄc chuy n hoĂĄ : ĆĄ
Ć°
(
Ă&#x201C;
A
+ CuO ,t CH3-CH2OH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH=O OH â&#x2C6;&#x2019; 2CH3-CH=O  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH(OH)-CH2-CH=O â&#x2C6;&#x2019; H 2O CH3-CH(OH)-CH2-CH=O  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH=CH-CH=O O2 CH3-CH=CH-CH=O â&#x2020;&#x2019; CH3-CH=CH-COOH + H2 CH3-CH=CH-COOH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2-CH2-COOH PBr3 CH3-CH2-CH2-COOH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2-CHBr-COOH Br2 CH3-CH2-CH2-COOH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CHBr-CH2-COOH as
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
0
(I)
ng tĂĄc gi a )
Ä?
Ă&#x20AC;N
IBr CH3-CH=CH-COOH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CHBr-CHI-COOH
(B) (C) (D) (E) (F) (G) (H)
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ä?
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
ĆĄ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
a. a =
ĆĄ
Ć°
D
Iáť&#x201E; N
2- (1,0 i m) . M i ph ng trĂŹnh ph n ng cho 0,2 i m H+ CH2=CH-CH2-CH3 + H2O â&#x2020;&#x2019; CH3 -CH(OH) -CH2-CH3 as CH3 -CH(OH) -CH2-CH3 + Cl2  â&#x2020;&#x2019; CH3-C(OH)-CH2-CH3 + HCl Cl OH CH3-C(OH)-CH2-CH3 + Mg  â&#x2020;&#x2019; CH3-C-CH2-CH3 Cl MgCl
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Peoxit CH2=CH-CH2-CH3 + HCl  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2-CH2-CH2-Cl OH CH3 CH3-CH2-C-CH2-CH2-CH2-CH3 CH3-C-CH2-CH3 + CH3-CH2-CH2-CH2-Cl  â&#x2020;&#x2019; MgCl OH + MgCl2
4 x 0,125 = 0,5
Ć
"
)
H
"
)
)
*
2 x 0,125 = 0,25
.Q
2. G i cĂ´ng th c hai amino: H2N-CnH2n-COOH , vĂ H2N-CmH2m- COOH, n < m 14m + 61 = 1,1866 14n + 61 14m + 61 = 16,6124n + 72, 3826 suy ra nghi m h p lĂ n = 1 ; m = 2 H2N â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; COOH ; CH3 â&#x20AC;&#x201C; CH(NH2) â&#x20AC;&#x201C; COOH TĂŹm c 2 cĂ´ng th c phân t : 2 x 0,125 = 0,25 n HCl = 0,14 mol ; nBa(OH)2 = 0,15 mol ph ng trĂŹnh ph n ng: H2N-CH2-COOH + HCl ClH3N â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; COOH CH3-CH(NH2)-COOH + HCl CH3-CH(NH3Cl)-COOH 2ClH3N-CH2-COOH + 2Ba(OH)2 (H2N-CH2-COO)2Ba + BaCl2 + 4H2O 2CH3-CH(NH3Cl)-COOH + 2Ba(OH)2 (CH3-CH[NH2]-COO)2Ba + BaCl2 + 4H2O t (1), (2), (3), (4) vĂ hai s mol c a HCl, Ba(OH)2 suy ra amino axit d * Tr ng h p 1: hai amino axit cĂšng d (gi i ra khĂ´ng phĂš h p) Lo i * Tr ng h p 2: H2N-CH2COOH d (gi i ra khĂ´ng phĂš h p) Lo i. * c 2 s mol vĂ 2 % : 4 x 0,125 = 0,5 . TĂŹm HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm câu 9: c cĂ´ng th c c u t o xenlobioz lĂ i saccarit β â&#x20AC;&#x201C;1,4 â&#x20AC;&#x201C; glicozit. 0,25 1. a) Vi t b) TĂnh ch t hĂła h c gi ng nhau: 0,25 C u t o khĂĄc nhau: mantoz Îą - 1,4 â&#x20AC;&#x201C; glicozit, xenlobioz β â&#x20AC;&#x201C;1,4 â&#x20AC;&#x201C; glicozit. 0,25 Mantoz b th y phân b i enzim mantaza 0,25 . xelobioz b th y phân b i enzim emulsin 0,25 2. TĂŹm c kh i l ng c a A ph n ng v i 1mol Br2 = 370 0,25 Suy ra c t l s m t xĂch buta â&#x20AC;&#x201C; 1, 3- ien / stiren = 3 / 2 0,25 vi t c cĂ´ng th c c u t o c a A 0,25
(
Ä?
G
N
Ć°
TR ẌN
Ć°
H ĆŻ
ĆĄ
'
Ć°
Ć°
'
B
Ć°
10 00
Ć°
Ć°
A
Ć°
Ć°
ĆĄ
Ă&#x201C;
H
ĆĄ
ĆĄ
Ă?-
"
-L
ĆĄ
"
ĆĄ
Ć°
Ă N
Ć°
(
Ć°
$
Ć°
TO
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
(1) (2) (3) (4)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
TP
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
U Y
N
"
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
HĆ°áť&#x203A;ng dẍn chẼm câu 8: 1. a) CĂł nhĂłm: - CO-NH-; nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;NH2 ; nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;COOH t do ; vĂ phân t l n. b) Phân tĂch:- T Glu â&#x20AC;&#x201C; His vĂ Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu suy ra Glu gi a: â&#x20AC;Ś Asp-Glu-Hisâ&#x20AC;Ś - T Phe- Val vĂ Val â&#x20AC;&#x201C; Asp suy ra Val gi a: â&#x20AC;ŚPhe-Val- Aspâ&#x20AC;Ś - T Asp-Glu vĂ Val- Asp suy ra Asp gi a: â&#x20AC;ŚVal- Asp- Gluâ&#x20AC;Ś - T h p l i, Ăł lĂ pentapeptit: Phe â&#x20AC;&#x201C; Val â&#x20AC;&#x201C; Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu â&#x20AC;&#x201C; His. Phân tĂch Ăşng, a ra cĂ´ng th c pentapeptit Ăşng:
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O H I D
NG
Ć
KĂ&#x152; THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 THPT N M H C 2013-2014
6
7
CHĂ?NH TH C 8
Môn: Hóa h c Th i gian là m bà i: 180 phút ( thi có 5 câu và g m 2 trang)
Câu I (2,0 i m) 1. NĂŞu hi n t ng vĂ vi t ph ng trĂŹnh ph n ng minh h a: a. Cho t t dung d ch HCl n d vĂ o dung d ch Na2CO3. b. Cho t t dung d ch HCl n d vĂ o dung d ch KMnO4. c. Cho m ure vĂ o dung d ch n c vĂ´i trong. d. S c khĂ H2S vĂ o dung d ch h n h p g m (Br2, BaCl2). 2. XĂĄc nh cĂĄc ch t vĂ hoĂ n thĂ nh s chuy n hĂła sau: FeS + O2 â&#x2020;&#x2019; (A) + (B)â&#x2020;&#x2018; (G) + NaOH â&#x2020;&#x2019; (H) + (I) (B) + H2S â&#x2020;&#x2019; (C)â&#x2020;&#x201C; + (D) (H) + O2 + (D) â&#x2020;&#x2019; (K) (C) + (E) â&#x2020;&#x2019; (F) (K) â&#x2020;&#x2019; (A) + (D) (F) + HCl â&#x2020;&#x2019; (G) + H2Sâ&#x2020;&#x2018; (A) + (L) â&#x2020;&#x2019; (E) +(D) 3. TrĂŹnh bĂ y ph ng phĂĄp hĂła h c vĂ vi t ph ng trĂŹnh ph n ng (n u cĂł) tinh ch cĂĄc ch t trong cĂĄc tr ng h p sau: a. Tinh ch khĂ Cl2 cĂł l n khĂ HCl c. Tinh ch khĂ NH3 cĂł l n khĂ N2, H2. b. Tinh ch khĂ CO2 cĂł l n khĂ CO d. Tinh ch NaCl cĂł l n Na2HPO4, Na2SO4
ĆĄ
"
"
$
ĆĄ
&
$
&
#
TR ẌN
Câu 2 (2,0 i m) 1. Xåc nh công th c c u t o cåc ch t và hoà n thà nh s
&
&
H ĆŻ
N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
áş O
ĆĄ
%
G
Ä?
#
#
cĂĄc chuy n hĂła sau:
"
$
B2
B1
10 00
B
C3H8
ĆĄ
A2
A1
A
C H3C O O H
B
A1
A
B3
#
+
,
ĆĄ
)
#
*
#
.
ĆĄ
#
*
ĆĄ
-L
/
Ă N
#
(
-
$
Ă?-
H
'
Ă&#x201C;
2. Ch dĂšng dung d ch HBr cĂł th nh n bi t c nh ng ch t nĂ o trong s cĂĄc ch t cho sau ây (ch t l ng ho c dung d ch trong su t): ancol etylic, toluen, anilin, natri hidrocacbonat, natri phenolat. Vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c cĂĄc ph n ng x y ra. 3. Cho l n l t cĂĄc ch t: axit acrylic; p-crezol; tristearin; glucoz ; tinh b t l n l t tĂĄc d ng thĂch h p: dung d ch HCl; dung d ch NaOH; Cu(OH)2 ( nhi t th ng). cĂĄc ch t nhi t Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra (n u cĂł).
.
-
/
.
%
TO
Câu 3 (2,0 i m) 1. Cho 11,2 gam Fe vĂ o 300 ml dung d ch ch a (HNO3 0,5M vĂ HCl 2M) thu c khĂ NO (s n ph m kh duy nh t) vĂ dung d ch X. Cho dung d ch X tĂĄc d ng v i l ng d dung d ch KMnO4 / H2SO4 loĂŁng. Bi t cĂĄc ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n. a. CĂ´ c n dung d ch X thu c bao nhiĂŞu gam ch t r n khan. b. TĂnh kh i l ng KMnO4 ĂŁ b kh . 2. Cho h n h p A g m 3 hi rocacbon X, Y, Z thu c 3 dĂŁy ng ng khĂĄc nhau, h n h p B g m O2 vĂ O3. Tr n A vĂ B theo t l th tĂch t ng ng lĂ 1,5 : 3,2 r i t chĂĄy hoĂ n toĂ n thu c h n h p ch g m CO2 vĂ h i H2O theo t l th tĂch lĂ 1,3 : 1,2. Bi t t kh i c a khĂ B i v i hi ro lĂ 19. TĂnh t kh i c a khĂ A i v i hi ro? 3. BĂŹnh kĂn ch a m t ancol no, m ch h A (trong phân t A, s nguyĂŞn t C nh h n 10) vĂ l ng O2 g p Ă´i so v i l ng O2 c n t chĂĄy hoĂ n toĂ n A. Ban u bĂŹnh cĂł nhi t 1500C t chĂĄy hoĂ n toĂ n A, sau Ăł a bĂŹnh v 1500C th y ĂĄp su t bĂŹnh vĂ 0,9 atm. B t tia l a i n lĂ 1,1 atm. Vi t cĂĄc ng phân c u t o c a A vĂ g i tĂŞn. 0
1
#
Iáť&#x201E; N
*
!
'
1
'
4
"
*
$
ĆĄ
*
-
$
ĆĄ
$
4
"
3
!
"
$
*
'
*
4
*
1
*
*
1
2
/
*
#
1
.
(
#
.
"
'
#
'
.
"
"
!
Ä?
D
!
#
.Q
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
ĆĄ
N
Ć
H
N
U Y
+
-
ĆĄ
5
#
.
#
1
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4 (2 i m) Hòa tan hoĂ n toĂ n 11,6 gam h n h p A g m Fe vĂ Cu vĂ o 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim lo i tan h t thu c dung d ch X vĂ V lit ( ktc) h n h p khĂ B (g m hai ch t khĂ cĂł t l s mol 3:2). Cho 500ml dung d ch KOH 1M vĂ o dung d ch X thu c k t t a Y vĂ dung c 16,0 gam ch t d ch Z. L c l y Y r i nung trong khĂ´ng khĂ n kh i l ng khĂ´ng i thu r n. CĂ´ c n dung d ch Z c ch t r n T. Nung T n kh i l ng khĂ´ng i thu c 41,05 gam ch t r n. Bi t cĂĄc ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n. 1. TĂnh % kh i l ng m i kim lo i trong A? 2. TĂnh C% m i ch t tan trong X? 3. XĂĄc nh cĂĄc khĂ trong B vĂ tĂnh V. Câu 5 (2 i m) H p ch t h u c A ch ch a m t lo i nhĂłm ch c, ch ch a 3 nguyĂŞn t C, H vĂ O. un nĂłng 0,3 mol A v i l ng v a dung d ch NaOH 20%. Sau khi k t thĂşc ph n ng, cĂ´ c n dung d ch thu c h n h p ch t r n g m 3 ch t X, Y, Z vĂ 149,4 gam n c. TĂĄch l y X, Y t h n h p ch t r n. Cho h n h p X, Y tĂĄc d ng v i dung d ch HCl d thu c 31,8 gam hai axit cacboxylic t chĂĄy hoĂ n toĂ n h n h p g m X1 vĂ Y1 thu c s n ph m chĂĄy X1; Y1 vĂ 35,1 gam NaCl. g m H2O vĂ CO2 cĂł t l s mol lĂ 1:1. t chĂĄy hoĂ n toĂ n l ng Z trĂŞn c n dĂšng v a 53,76 lĂt khĂ O2 ( ktc) thu c 15,9 gam Na2CO3; 43,68 lĂt khĂ CO2 ( ktc) vĂ 18,9 gam n c. 1. L p cĂ´ng th c phân t c a A, Z? 2. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o A bi t r ng khi cho dung d ch Z ph n ng v i CO2 d thu c ch t h u c Z1 vĂ Z1 khi ph n ng v i brom (trong dung d ch, l ng d ) theo t l mol 1:3. !
"
*
!
"
#
*
2
#
*
'
4
#
*
!
#
U Y
!
ĆĄ
#
!
4
2
#
!
/
-
)
#
0
4
#
ĆĄ
4
'
B
#
1
TR ẌN
"
*
*
(
G
*
N
'
*
"
"
#
'
2
!
.
Ä?
H ĆŻ
!
'
.Q
)
TP
#
áş O
1
*
10 00
Cho nguyĂŞn t kh i c a cĂĄc nguyĂŞn t : C = 12; Cl = 35,5; Cu = 64; H=1; K =39; Na = 23; N = 14; Mn =55; O =16; Fe =56 ; S =32. 4
*
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
------------------- H t ---------------------
H vĂ tĂŞn thĂ sinhâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś..â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś. S bĂĄo danh: â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś..â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś *
Ă N
TO
Ch kĂ giĂĄm th 1:â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś..â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś. Ch kĂ c a giĂĄm th 2:â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś )
)
4
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
H
2
N
#
Ć
N
2
#
"
2
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
GIĂ O D C VĂ&#x20AC;
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ă&#x20AC;O T O H I D
NG
Ć
KĂ&#x152; THI CH N H C SINH GI I T NH
L P 12 THPT N M H C 2013-2014
H
NG D N CH M
MĂ´n: HĂła h c
Th i gian là m bà i: 180 phút thi có 5 câu và g m 2 trang)
Ć
TP
0,25
.
G
Ä?
HCO3-
H+ + HCO3-
H2O + CO2
N
H+ + CO32-
áş O
u ch a cĂł khĂ, sau m t lĂşc m i thoĂĄt ra b t khĂ khĂ´ng mĂ u
-
H ĆŻ
i m
b. ThoĂĄt ra khĂ mĂ u vĂ ng l c vĂ dung d ch b m t mĂ u tĂm 16HCl + 2 KMnO4
#
5Cl2 + 2 KCl + 2MnCl2 + 8H2O
0,25
c. CĂł khĂ mĂši khai vĂ cĂł k t t a tr ng (NH2)2CO + H2O
(2 i m)
4
2
B
(NH4)2CO3
10 00
1
TR ẌN
2 NH3 + CaCO3 + 2H2O
A
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2
Ă&#x201C;
d. MĂ u vĂ ng c a dung d ch (Br2, BaCl2) nh t d n, tr ng
-
"
ng th i xu t hi n k t t a %
#
4
H
4
Ă?-
2
Ă N
-L
H2S + 4Br2 + 4H2O
TO
H2SO4 + BaCl2
H2SO4 + 8HBr
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a. Ban
.Q
1. (0,5 i m)
BaSO4 + 2HCl
0,25
2. (1,0 i m) to 4FeS + 7O2  â&#x2020;&#x2019; 2Fe2O3 +4SO2
Ä? Iáť&#x201E; N D
NG D N CH M
(A)
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
H
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu
U Y
N
H
(
N
(B)â&#x2020;&#x2018;
SO2 +2H2S  â&#x2020;&#x2019; 3S + 2H2O (B)
(C)â&#x2020;&#x201C; (D)
3
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
to S + Fe  â&#x2020;&#x2019; FeS
(C) (E)
0,25
(F)
FeS +2HCl  â&#x2020;&#x2019; FeCl2+ H2S (G)
FeCl2 +2NaOH  â&#x2020;&#x2019; Fe(OH)2 +2NaCl
N
Ć
(I)
H U Y .Q
(K)
(A)
(D)
Ä?
(K)
0,25
áş O
to 2Fe(OH)3  â&#x2020;&#x2019; Fe2O3 +3H2O
(A)
(L)
(E)
(D)
L u Ă˝: N u h c sinh th ng kĂŞ cĂĄc ch t A, B, â&#x20AC;Ś.. r i vi t ph ng c ng cho i m t i a.
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
to Fe2O3 +3H2  â&#x2020;&#x2019; 2Fe +3H2O
ng trĂŹnh ph n
0,25
10 00
B
3. (0,5 i m)
a. Tinh ch khĂ Cl2 cĂł l n khĂ HCl:
&
S c h n h p khà và o dung d ch NaCl bão hòa ( h p th HCl), d n khà c Cl2 khô. thoåt ra qua dung d ch H2SO4 c s thu
A
Ă&#x201C;
!
H
!
-L
&
Ă?-
b. D n h n h p khĂ qua ng *
,
$
#
&
ng b t CuO d nung nĂłng .
CO2 + Cu
TO
Ă N
CO + CuO
c. D n h n h p (NH3, H2, N2) qua dung d ch axit (VD: dd HCl), NH3 b gi 0,25 l i. Ti p n cho dung d ch baz d (VD dd Ca(OH)2) vĂ un nĂłng nh , khĂ thoĂĄt ra cho i qua ng ng CaO d s thu c NH3 khĂ´
Ă&#x20AC;N
&
Iáť&#x201E; N
Ä?
D
(D)
TP
(H)
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
4Fe(OH)2 +O2+2H2O  â&#x2020;&#x2019; 4Fe(OH)3
!
NH3 + H+
*
)
NH4+
NH4+ + OH-
ĆĄ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
(H)
N
(G)
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(F)
NH3 + H2O
4
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
d. Tinh ch NaCl cĂł l n Na2HPO4 vĂ Na2SO4
&
Cho h n h p vĂ o dung d ch BaCl2 d
Na2HPO4 + BaCl2
BaCl2 + Na2CO3
c cho vĂ o bĂŹnh ch a Na2CO3 d
2 NaCl + BaCO3
l c b k t t a, thĂŞm l ng d dung d ch HCl vĂ o dung d ch thu c NaCl khan. cĂ´ c n r i nung nĂłng nh thu
"
A1: CH3CHO;
A2: C2H5OH
B: CH4;
B1: HCHO
B2: CH3OH
B3: C2H2
B4: CH3CHO
c, sau Ăł
0,25
t , xt C3H8  â&#x2020;&#x2019; C2H4 + CH4
N
0,25
TR ẌN
0
G
Ä?
(2 i m)
H ĆŻ
A: C2H4;
áş O
Câu 2
TP
1 (1,0 i m)
t , xt 2CH2=CH2 + O2  â&#x2020;&#x2019; 2CH3CHO 0
t , Ni â&#x2020;&#x2019; CH3CH2OH CH3CHO + H2 
10 00
B
0
men giam CH3CH2OH + O2  â&#x2020;&#x2019; CH3COOH + H2O
0,25
0
H
Ă&#x201C;
A
t , xt CH4 + O2  â&#x2020;&#x2019; HCHO + H2O t , Ni HCHO + H2  â&#x2020;&#x2019; CH3OH
Ă?-
0
t , Ni â&#x2020;&#x2019; CH3COOH CH3OH + CO 
TO
Ă N
-L
0
1500 C 2CH4  â&#x2020;&#x2019; C2H2 + 3H2 san pham lam lanh nhanh 0
0,25
t , xt C2H2 + H2O  â&#x2020;&#x2019; CH3CHO 0
t , xt 2CH3CHO + O2  â&#x2020;&#x2019; 2 CH3COOH 0
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
4
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
.Q
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
4
Ć
H
+
N
2NaCl + BaSO4
l c b k t t a, dung d ch thu
2 NaCl + BaHPO4
N
Na2SO4 + BaCl2
U Y
!
5
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25
2 (0,5 i m) Có th nh n bi t t t c các ch t vì chúng gây ra các hi n t khi cho các ch t vào dung d ch HBr: $
(
#
#
#
ng khác nhau
+N u t o thành dung d ch
ng nh t => m u ó là C2H5OH
"
#
&
+ N u có hi n tu ng phân tách thành 2 l p => m u là C6H5CH3 (toluen) &
#
-
-
H
&
&
NaHCO3 + HBr
NaBr + CO2 + H2O
+ N u t o ch t không tan, v n (Natri phenolat): 0
c màu tr ng => m u ó là C6H5ONa
2
C6H5OH + NaBr
+ Ph n ng c a axit acrylic 4
ClCH2CH2COOH và CH3CHClCOOH
B
10 00
CH2=CH-COOH + HCl
0,25
TR ẦN
3 (0,5 i m)
H Ư
C6H5ONa + HBr
&
Đ
#
G
0,25
N
CH2=CH-COOH + NaOH
CH2=CH-COONa + H2O
(CH2=CH-COOH)2Cu + 2H2O
Ó
A
2CH2=CH-COOH + Cu(OH)2
4
Í-
H
+ Ph n ng c a p-crezol: p-NaO-C6H4-CH3 + H2O
ÁN
-L
p-HO-C6H4-CH3 + NaOH
0,25
TO
+ Ph n ng c a tristearin:
4
Đ
ÀN
HCl , t → 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O ← 0
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH (dd)
3C17H35COONa + C3H5(OH)3
+ Ph n ng c a glucoz :
4
ơ
D
IỄ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
4
ẠO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
C6H5NH3Br
+ N u có s i b t khí không màu, không mùi => m u ó là NaHCO3:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C6H5NH2 + HBr
U Y
N
"
+ N u ban u có hi n t ng tách l p, sau ó tan d n t o dung d ch ng nh t => M u là C6H5NH2 (anilin)
N
Ơ
2 C6H12O6 + Cu(OH)2
(C6H11O6)2Cu + 2H2O
+ Ph n ng c a tinh b t:
4
.
HCl , t (C6H10O5)n + n H2O → n C6H12O6 0
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25
Câu 3 1 (1,0 i m)
(2 i m)
a. (0,5 i m) nFe = 0,2 mol; nHNO3 = 0,15; nHCl = 0,6 => nH + = 0,75, nNO − = 0,15; nCl − = 0,6 3
U Y .Q
0,1
3Fe2+
0,15
TP
0,05
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Dung d ch X có Fe2+ (0,15 mol); Fe3+ (0,05 mol); H+ (0,15 mol); Cl- (0,6 mol)
c 2 mu i: FeCl2 (0,15 mol) và FeCl3 (0,05 mol) *
Đ
Cô c n dung d ch X
G
=> mmu i = 27,175 gam
N
H Ư
b. (0,5 i m)
Fe+2 2Cl-
TR ẦN
ng d KMnO4 / H2SO4 vào dung d ch X:
Fe+3 + 1e Cl2 + 2e
Mn+7 + 5e
Mn+2
B
0,25
10 00
Cho l
0,25
ẠO
0,25
Dùng b o toàn mol electron ta có:
A
H
Ó
nFe2+ + n Cl − = 5n Mn+7 *
*
TO
ÁN
-L
Í-
S mol KMnO4 = S mol Mn+7 = 0,15 mol m (KMnO4) = 23,7 gam.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Fe + 2Fe3+
0,15
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,15
N
0,6
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,15
Fe3+ + NO + 2 H2O
Ơ
NO3-
H
4H+ +
N
Fe +
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25
2 (0,5 i m)
t công th c ch t t
,
#
ng
ơ
ng c a h n h p A là Cx H y
ơ
4
!
M B = 19.2 = 38 => t l s mol O2 và O3 là 5:3 '
*
Tr n A v i B theo t l th tích 1,5: 3,2.
$
Ch n nB = 3,2 mol => n (O2) = 2 mol; n (O3) = 1,2 mol
H
Ơ
1,5
y ) 2
1,5 x
U Y
y H2 O 2
.Q
x CO2 +
TP
y )O 2
1,5(2x+
y 2
1,5
$
Gi i h (*), (**) ta
N
c: x = 26/15; y = 16/5 = 3,2
10 00
B
y = 1,3:1,2 (**) 2
TR ẦN
Vì t l th tích CO2 : H2O = 1,3:1,2 => x : '
0,25
G
y ) =7,6 (*) 2
1,5(2x+
H Ư
Ta có: nO =
M A = 12x + y = 24 => dA/H2 = 12
Ó
t công th c phân t c a A là CnH2n+2Ok (k
1
H
,
Í-
ÁN
-L
CnH2n+2Ok + 1
TO
Mol
ÀN Đ IỄ N
0,25
A
3 (0,5 i m)
=> S mol O2 ban
D
$
Đ
Mol
*
ẠO
C x H y + (2 x +
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
nO = 7,6 mol Khi ó nA = 1,5 mol. Khi t cháy A ta có th coi:
*
4
3n + 1 − k O2 2 3n + 1 − k 2
-
Do ó,
5
n); g i s mol A b ng 1 mol
*
n CO2 + (n+1) H2O n
n+1
u là (3n+1-k) mol
Trong cùng i u ki n nhi t
.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
'
N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.
và th tích, áp su t t l thu n v i s mol khí $
#
'
(
*
P1 n1 1 + 3n + 1 − k 0,9 = hay = => 3n-13k+17 = 0 P2 n2 n + n + 1 + (3n + 1 − k ) / 2 1,1
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 0,25
V i
n1 = nA + n(O2 ban
u)
-
n2 = n (CO2) + n (H2O) + n (O2 d ) 1
2
3
4
5
n
-0,4/3
3
7,33
11,66
16
c nghi m k=2, n=3 => Công th c phân t ancol: C3H8O2
1
Đ
,
t nFe = x mol; nCu = y mol.
G N
TR ẦN
87, 5.50, 4 = 0, 7 mol ; nKOH = 0,5mol 100.63
H Ư
n HNO3 =
0,25
Hòa tan h t kim lo i b ng dung d ch HNO3 X có Cu(NO3)2, mu i c a s t (Fe(NO3)2 ho c Fe(NO3)3 ho c c 2 mu i c a s t), có th có HNO3 d .
,
*
4
2
$
B
,
*
X + dd KOH có th x y ra các ph n ng
KNO3 + H2O
A
HNO3 + KOH
10 00
$
H
Ó
Cu(NO3)2 +2KOH
Í-
Fe(NO3)2 + 2KOH
Cu(OH)2 + 2KNO3
(2)
Cu(OH)2 + 2KNO3
(4)
Fe(OH)3 + 3KNO3
(5)
2
TO
ÁN
-L
Fe(NO3)3 + 3KOH
(1)
4
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 4 1 (1,0 i m)
.Q TP
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ng phân: HO-CH2-CH2-CH2-OH: propan-1,3- iol
CH2OH-CHOH-CH3 propan-1,2- iol
(2 i m)
U Y
Có 2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
Ch n
Ơ
k
N
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Cô c n Z
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
c ch t r n T có KNO3, có th có KOH d #
2
$
0,25
Nung T: t 2KNO2 +O2 (6) 2KNO3 → 0
+ N u T không có KOH thì
41,05 gam (Lo i)
U Y
N
+ N u T có KOH d : n KNO2 = amol; nKOH
3
85.a + 56.(0,5-a) = 41,05 a = 0,45 mol
N
Nung k t t a Y 4
0,25
H Ư
= amol;
Đ
G
ph n ng
t CuO + H2O Cu(OH)2 →
TR ẦN
0
t N u Y có Fe(OH)3: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 +3H2O 0
t 2Fe2O3 +4H2O 4Fe(OH)2+ O2 → 0
N u Y có Fe(OH)2
10 00
i v i s t ta có: n Fe O =
2
A
*
*
iv i
"
2
3
1 x nFe = ; 2 2
ng ta có: nCuO = nCu= y mol
H
Áp d ng BTNT
Ó
Áp d ng BTNT
B
Í-
x + 80.y = 16 (I) 2
160.
-L
TO
ÁN
mhh kim lo i = 11,6 gam
Gi i h (I) và (II)
% mFe =
56.x + 64.y = 11,6 (II)
x= 0,15 và y= 0,05. 0,3.56 .100% = 72,41% ; %mCu = 100-72,41= 27,59% 23,2
D
IỄ N
Đ
ÀN
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t n KNO = a mol
TP
,
.Q
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
m KNO2 = 42,5 gam
3
H
2
Ơ
N
Theo ph n ng (1)(2)(3)(4)(5)(6) n KNO = n KNO =nKOH =0,5 mol
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25
2 (0,5 i m) Áp d ng BTNT
i v i Nit : nN trong X = n N trong KNO2 = 0,45 mol.
*
ơ
TH1: Dung d ch X có HNO3 d , Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Ta có: nCu ( NO ) = nCu = 0,05 mol; n Fe ( NO ) = nFe = 0,15 mol 3 3
G i n HNO = b mol
b+0,05.2+0,15.3= 0,45
b= -0,1 (lo i)
H
Ơ
3
N
3 2
TH2: Dung d ch X không có HNO3 ( g m Cu(NO3)2, có th có mu i Fe(NO3)2 ho c Fe(NO3)3 ho c c Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 )
*
iv is t
2
Gi i h (III) và (IV)
z + t = 0,15
(IV)
H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
U Y
(III)
z = 0,1 và t=0,05.
.Q
2z+3t +0,05. 2 = 0,45
N
ơ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
i v i Nit
TP
*
0)
3 3
ẠO
Theo BTNT
0); n Fe ( NO ) = t mol (t
G
Theo BTNT
*
Đ
,
n Fe ( NO3 ) 2 = z mol (z
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
,
$
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
"
N
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 0,25
Khi kim lo i ph n ng v i HNO3
nN trong h
= nN trong HNO3 ban
n h p khí
u-
nN trong mu i = 0,7-0,45=0,25mol
G i s oxi hóa trung bình c a Nit trong h n h p khí B là +k (k 0) 4
Fe3+ + 3e 0,15
0,25(5-k)
0,25
H
0,05
.Q
Cu2+ + 2e
0,1
Áp d ng b o toàn electron: 0,15+0,2+0,1=0,25(5-k)
k =3,2
nh s mol O trong h n h p khí. *
!
H Ư
- Xác
N
G
Đ
T ng s oxi hóa c a các nguyên t trong m t h n h p =0 nên 4
*
.
!
TR ẦN
*
0,25.(+3,2) + (-2). nO = 0.
*
ng: mdd sau = m ddaxit + m 2kim lo i – m hh khí
mdd sau= 87,5+11,6- (0,25.14+0,4.16)= 89,2 gam
Ó
A
10 00
B o toàn kh i l
B
nO = 0,4mol.
0, 05.188 .100% = 10,5% 89, 2
H
-L
Í-
C % Cu ( NO3 ) 2 =
0,1.180 .100% = 20, 2% 89, 2
C % Fe ( NO3 )3 =
0, 05.242 .100% = 13, 6% 89, 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
C % Fe ( NO3 ) 2 =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
0,2
Cu Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,25
N+k
Fe2+ + 2e
0,1
http://daykemquynhon.ucoz.com
N+5 + (5-k).e
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0,05
Ơ
Fe
!
TP
Fe
ơ
N
*
ẠO
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25
3 (0,5 i m) Vì k = 3,2 nên ph i có m t khí mà s oxi hóa c a N l n h n 3,2. V y khí ó là NO2
.
*
4
ơ
(
G i khí còn l i là khí A và s oxi hóa c a khí còn l i là x
*
4
Gi s khí A trong thành ph n có 1 nguyên t N 1
TH1: n u t l s mol (NO2) : s mol A = 3:2, d a vào s suy ra x = 2. V y khí A là NO
*
*
ơ
"
%
ng chéo
U Y
N
(
TH2: n u t l s mol (NO2) : s mol A = 2:3 => x l : Lo i N u A có 2 N, tr
%
*
*
ng h p này c ng tính
c x l => lo i
TP
.Q
'
Đ
t n (NO2) = 3a => n(NO) = 2a mol
G
,
0,25
ẠO
Tính V:
ne nh n = n (NO2) + 3n (NO) = 3a + 3.2a = 0,45 => a= 0,05
H Ư
N
=> nkhí = 5a = 0,25 => V = 5,6 lit
(2 i m)
S n
1 ph n ng: A + NaOH X + Y + Z + …(trong s n ph m có th có
ơ
c).
0
$
10 00
0,25
B
1 (1,5 i m)
TR ẦN
Câu 5
X + HCl X1 + NaCl;
Ó
A
Y + HCl Y1 + NaCl *
Í-
H
c s n ph m cháy có s mol H2O = s mol Vì t cháy hai axit X1; Y1 thu CO2 => hai axit X1 và Y1 u là axit no, m ch h , n ch c (có công th c t ng quát là CnH2n+1COOH).
5
0
*
/
ơ
*
ÁN
-L
G i công th c trung bình c a hai mu i X, Y là: Cn H 2n +1COO Na.
4
*
0,25
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
ơ
ng trình: Cn H 2n +1COO Na + HCl Cn H 2n +1COO H + NaCl
D
IỄ N
Đ
ÀN
Ph
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
'
H
N
-
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1
Ơ
S mol NaCl = 0,6 mol *
=> s mol Cn H 2n +1COO H = s mol Cn H 2n +1COO Na = 0,6 mol *
*
=> (14 n +46).0,6 = 31,8 => n = 0,5. => m (h n h p X, Y) = m ( Cn H 2n +1COO Na) = 0,6.(14 n +68) = 45 gam !
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
S
ơ
"
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
t cháy Z + O2 Na2CO3 + CO2 + H2O
*
0,25
S mol Na2CO3 = 0,15 mol; *
s mol CO2 = 1,95 mol; *
s mol H2O = 1,05mol. *
ng
*
N
c trong h p ch t Z:
U Y
Áp d ng b o toàn nguyên t ta tính
#
TP
*
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,25
.Q
s mol C = 0,15 + 1,95 = 2,1 mol; s mol H = 2.1,05 = 2,1 mol;
ẠO
*
s mol Na = 0,3 mol
Đ
*
=> s mol O = 0,6 mol
N
G
*
H Ư
=> s mol C : H : O : Na = 2,1 : 2,1 : 0,6 : 0,3 = 7 : 7 : 2 : 1 *
ơ
n gi n nh t c a Z là C7H7O2Na. (M = 146) (*)
TR ẦN
=> Công th c
Áp d ng b o toàn nguyên t Na cho s
*
ơ
"
0,25
(1) ta có
*
10 00
*
B
s mol Na(NaOH) = s mol Na (X, Y, Z) = 0,6 + 0,3 = 0,9 mol. => m dung d ch NaOH = 180 gam.
A
=> m H2O (dung d ch NaOH) = 144 gam < 149,4 gam
"
1 còn có n
H
ơ
Í-
=> s
Ó
-L
*
c và m (H2O) = 5,4 gam => s mol H2O = 0,3 mol.
Áp d ng b o toàn kh i l
*
ng:
ÁN
mA = m (X, Y, Z) + m (H2O) - m (NaOH)
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
mZ = m (Na2CO3) + m (CO2) + m (H2O) - m (O2) = 43,8 gam.
= 45 + 43,8 + 5,4 - 36 = 58,2 gam.
D
IỄ N
Đ
ÀN
=> MA = 194 g/mol. (**)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
*
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ơ
Áp d ng b o toàn kh i l
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 0,25
T (*);(**) =>Z có công th c phân t trÚng v i CT G nh t là C7H7O2Na.
A ph n ng v i NaOH theo t l mol 1:3 t o ra 3 mu i vĂ n
'
s mol n *
*
c;
c = s mol A. *
A lĂ este 2 ch c t o b i hai axit cacboxylic vĂ 1 ch t t p ch c (phenol ancol).
/
#
N
Ć
CTCT c a A HCOOC6H4CH2OCOR'. => R' = 15 => R' lĂ -CH3.
V y công th c phân t c a A là C10H10O4; Z là C7H7O2Na.
.Q
TP
2 (0,5 i m)
Ä?
áş O
HCOOC6H4CH2OCOCH3 + 3NaOH HCOONa + NaOC6H4CH2OH + 0,25 CH3COONa + H2O
H ĆŻ
N
G
NaOC6H4CH2OH + CO2 + H2O  â&#x2020;&#x2019; HO-C6H4CH2OH + NaHCO3 VĂŹ Z1 cĂł ph n ng v i brom theo t l mol 1:3 => Z1 lĂ m - HO-C6H4CH2OH.
ĆĄ
'
ng trĂŹnh:
TR ẌN
Ph
B
m - HO-C6H4CH2OH + 3Br2  â&#x2020;&#x2019; mHO-C6HBr3-CH2OH + 3HBr. V y c u t o c a A lĂ m-HCOOC6H4CH2OCOCH3 #
4
10 00
(
ho c m - CH3COOC6H4OCOH.
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
,
0,25
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
H
4
15
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O
KĂ&#x152; THI CH N H C SINH GI I QU C GIA L P 12 THPT N M H C 2002-2003
H
NG D N CH M THI CHĂNH TH C MĂ&#x201D;N HOĂĄ H C B ng A. NgĂ y thi: 12/3/2003
!
"
#
&
Ć°
'
(
2
)
*
Ć°
*
+
Ä?
,
Ć°
-
*
.
H ĆŻ
G
N
Al
Cl
Monome
Cl
TR ẌN
;
Cl
Cl
Cl Al
Al
i me
/
Cl
Cl
Cl
10 00
B
Cl
* Ki u lai hoå c a nguyên t nhôm : Trong AlCl3 là sp2 vÏ Al có 3 c p electron hoå tr ; Trong Al2Cl6 là sp3 VÏ Al có 4 c p electron hoå tr . Liên k t trong m i phân t : AlCl3 có 3 liên k t c ng hoå tr có c c gi a nguyên t Al v i 3 nguyên t Cl. Al2Cl6: M i nguyên t Al t o 3 liên k t c ng hoå tr v i 3 nguyên t Cl và 1 liên k t cho nh n v i 1 nguyên t Cl (Al: nguyên t nh n; Cl nguyên t cho). Trong 6 nguyên t Cl có 2 nguyên t Cl có 2 liên k t, 1 liên k t c ng hoå tr thông th ng và liên k t cho nh n. Cl * C u trúc hÏnh h c: 0 120 1200 Phân t AlCl3: nguyên t Al lai hoå ki u sp2 (tam giåc ph ng) Al nên phân t có c u trúc tam giåc ph ng, u, nguyên t Al Cl Cl tâm còn 3 nguyên t Cl 3 nh c a tam giåc. !
"
H
Ă&#x201C;
A
*
&
0
*
*
1
!
3
Ă&#x20AC;N
3
4
)
Iáť&#x201E; N
Ä?
120
2
#
Phân t Al2Cl6: c u trĂşc 2 t di n ghĂŠp v i nhau. M i nguyĂŞn t Al lĂ tâm c a m t t di n, m i nguyĂŞn t Cl lĂ nh c a t di n. CĂł 2 nguyĂŞn t Cl lĂ nh chung c a 2 t di n. â&#x20AC;˘ Al O Cl
Ć°
1
TO
-L
1
Ă N
Ă?-
"
D
áş O
.Q
%
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
!
*
4
0
O
"
"
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
N
U Y
Ć
N
Câu I: 1. NhĂ´m clorua khi hoĂ tan vĂ o m t s dung mĂ´i ho c khi bay h i nhi t khĂ´ng quĂĄ cao thĂŹ t n t i d ng ime (Al2Cl6). nhi t cao (7000C) ime b phân li thĂ nh monome (AlCl3). Vi t cĂ´ng th c c u t o Lewis c a phân t ime vĂ monome; Cho bi t ki u lai hoĂĄ c a nguyĂŞn t nhĂ´m, ki u liĂŞn k t trong m i phân t ; MĂ´ t c u trĂşc hĂŹnh h c c a cĂĄc phân t Ăł. 2. Phân t HF vĂ phân t H2O cĂł momen l ng c c, phân t kh i g n b ng nhau (HF 1,91 Debye, H2O 1,84 Debye, MHF 20, M H O 18); nh ng nhi t nĂłng ch y c a hi roflorua lĂ 0 â&#x20AC;&#x201C; 83 C th p h n nhi u so v i nhi t nĂłng ch y c a n c ĂĄ lĂ 00C, hĂŁy gi i thĂch vĂŹ sao? L i gi i: 1. * Vi t cĂ´ng th c c u t o Lewis c a phân t ime vĂ monome. NhĂ´m cĂł 2 s ph i trĂ c tr ng lĂ 4 vĂ 6. PhĂš h p v i quy t c bĂĄt t , c u t o Lewis c a phân t i me vĂ monome:
4
O
O
O
O
O
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
M = 20 Jt ; Âľ = 1,91 Debye
H-F
M = 18 Âľ = 1,84 Debye
H-O-H
cĂł th t o liĂŞn k t hi ro â&#x20AC;&#x201C; Hâ&#x20AC;ŚF â&#x20AC;&#x201C; cĂł th t o liĂŞn k t hi ro â&#x20AC;&#x201C; Hâ&#x20AC;ŚO â&#x20AC;&#x201C; nĂłng ch y c a cĂĄc ch t r n v i cĂĄc m ng l i phân t (nĂşt l i lĂ cĂĄc phân t ) * Nhi t ph thu c vĂ o cĂĄc y u t : nĂłng ch y cĂ ng cao. - Kh i l ng phân t cĂ ng l n thĂŹ nhi t - L c hĂşt gi a cĂĄc phân t cĂ ng m nh thĂŹ nhi t nĂłng ch y cĂ ng cao. L c hĂşt gi a cĂĄc phân t g m: l c liĂŞn k t hi ro, l c liĂŞn k t van der Waals (l c nh h ng,l c khu ch tĂĄn). *Nh n xĂŠt: HF vĂ H2O cĂł mo men l ng c c x p x nhau, phân t kh i g n b ng nhau vĂ u cĂł liĂŞn k t hi ro khĂĄ b n, ĂĄng l hai ch t r n Ăł ph i cĂł nhi t nĂłng ch y x p x nhau, HF cĂł nhi t nĂłng ch y ph i cao h n c a n c (vĂŹ HF mo men l ng c c l n h n, phân t kh i l n h n, liĂŞn k t hi ro b n h n). Tuy nhiĂŞn, th c t cho th y Tnc (H2O) = 00C > Tnc(HF) = â&#x20AC;&#x201C; 830C. * Gi i thĂch: c 2 liĂŞn k t hi ro v i 2 phân t HF khĂĄc hai bĂŞn M i phân t H-F ch t o â&#x20AC;Ś â&#x20AC;Ś H-F H-F H-F. Trong HF r n cĂĄc phân t H-F liĂŞn k t v i nhau nh liĂŞn k t hi ro t o thĂ nh chu i m t chi u, gi a cĂĄc chu i Ăł liĂŞn k t v i nhau b ng l c van der Waals y u. VĂŹ v y khi un nĂłng n nhi t khĂ´ng cao l m thĂŹ l c van der Waals gi a cĂĄc chu i ĂŁ b phĂĄ v , ng th i m t ph n liĂŞn k t hi ro c ng b phĂĄ v nĂŞn x y ra hi n t ng nĂłng ch y. M i phân t H-O-H cĂł th t o c 4 liĂŞn k t hi ro v i 4 phân t H2O khĂĄc n m 4 nh c a t di n. Trong n c ĂĄ m i phân t H2O liĂŞn k t v i 4 phân t H2O khĂĄc t o thĂ nh m ng l i khĂ´ng gian 3 chi u. Mu n lĂ m nĂłng ch y n c ĂĄ c n ph i phĂĄ v m ng l i khĂ´ng gian 3 chi u v i s l ng liĂŞn k t hi ro cao h n. nhi u h n so v i HF r n do Ăł òi h i nhi t Câu II: 1. Trong phòng thĂ nghi m cĂł cĂĄc dung d ch b m t nhĂŁn: AlCl3, NaCl, KOH, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. DĂšng thĂŞm m t thu c th , hĂŁy nh n bi t m i dung d ch. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng (n u cĂł). 0,100 M. H ng s axit c a H2S: K1 = 1,0 x 10-7 vĂ 2. Dung d ch bĂŁo hòa H2S cĂł n ng K2 = 1,3 x 10-13. a) TĂnh n ng ion sunfua trong dung d ch H2S 0,100 M khi i u ch nh pH = 2,0. ban u c a m i ion b) M t dung d ch A ch a cĂĄc cation Mn2+, Co2+, vĂ Ag+ v i n ng u b ng 0,010 M. HoĂ tan H2S vĂ o A n bĂŁo hoĂ vĂ i u ch nh pH = 2,0 thĂŹ ion nĂ o t o k t t a. Cho: TMnS = 2,5 x 10-10 ; TCoS = 4,0 x 10 â&#x20AC;&#x201C; 21 ; TAg2S = 6,3 x 10-50 3. Kim lo i A ph n ng v i phi kim B t o h p ch t C mĂ u vĂ ng cam. Cho 0,1 mol h p ch t C ph n ng v i CO2 (d ) t o thĂ nh h p ch t D vĂ 2,4 gam B. Hòa tan hoĂ n toĂ n D vĂ o n c, dung d ch D ph n ng h t 100 ml dung d ch HCl 1 M gi i phĂłng 1,12 l khĂ CO2 ( ktc). HĂŁy xĂĄc nh A, B, C, D vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. Bi t h p ch t C ch a 45,07 % B theo kh i l ng; h p ch t D khĂ´ng b phân tĂch khi nĂłng ch y. L i gi i: 1. CĂł th dĂšng thĂŞm phenolphtalein nh n bi t cĂĄc dung d ch AlCl3, NaCl, KOH, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. * L n l t nh vĂ i gi t phenolphtalein vĂ o t ng dung d ch. !
Ć°
.
*
*
0
*
Ć°
*
0
Ć°
-
&
&
&
&
&
Ć°
)
)
*
.
)
4
Ć°
*
'
(
Ć°
%
&
4
*
4
Ć°
-
.
)
2
0
"
.
'
Ć°
)
.
*
*
Ć°
Ć°
'
-
%
*
-
Ć°
1
"
*
*
Ć°
"
Ć°
H
Ă&#x201C;
A
*
2
&
0
%
-
*
Ć°
*
)
)
4
10 00
B
(
*
(
!
*
&
"
%
TR ẌN
"
*
H ĆŻ
"
N
G
.Q
&
&
%
Ä?
Ć°
TP
1
&
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
)
Ć°
(
*
(
1
)
4
)
'
"
4
Ă&#x20AC;N
Ă N
Ă?-
"
-L
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
*
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć
N
H
N
U Y
!
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
2. * Phân t
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ć°
*
*
*
Ć°
-
-
-
Ć°
-
Ć°
-
-
+
,
!
'
Ć°
1
-
#
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
- Nh n ra dung d ch KOH do xu t hi n mĂ u tĂa. * L n l t cho dung d ch KOH vĂ o m i dung d ch còn l i: - Dung d ch AgNO3 cĂł k t t a mĂ u nâu Ag+ + OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; AgOH â&#x2020;&#x201C; ; (ho c 2Ag+ + 2OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; Ag2O + H2O) - Dung d ch Mg(NO3)2 cĂł k t t a tr ng, keo Mg2+ + 2OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; Mg(OH)2 â&#x2020;&#x201C; - CĂĄc dung d ch AlCl3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 u cĂł chung hi n t ng t o ra k t t a tr ng, tan trong dung d ch KOH (d ). Al3+ + 3OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; Al(OH)3 â&#x2020;&#x201C; ; Al(OH)3 â&#x2020;&#x201C; + OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; AlO2â&#x20AC;&#x201C; + 2H2O Pb2+ + 2OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; Pb(OH)2 â&#x2020;&#x201C; ; Pb(OH)2â&#x2020;&#x201C; + OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; PbO2â&#x20AC;&#x201C; + 2H2O Zn2+ + 2OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; Zn(OH)2 â&#x2020;&#x201C; ; Zn(OH)2â&#x2020;&#x201C; + OHâ&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; ZnO2â&#x20AC;&#x201C; + 2H2O - Dung d ch Nacl khĂ´ng cĂł hi n t ng gĂŹ - DĂšng dung d ch AgNO3 nh n ra dung d ch AlCl3 do t o ra k t t a tr ng Ag+ + Cl â&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; AgCl â&#x2020;&#x201C; - DĂšng dung d ch NaCl nh n ra dung d ch Pb(NO3)2 do t o ra k t t a tr ng Pb2+ + 2 Cl â&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; PbCl2 â&#x2020;&#x201C; - còn l i lĂ dung d ch Zn(NO3)2. 2. a) TĂnh n ng ion S2â&#x20AC;&#x201C; trong dung d ch H2S 0,100 M; pH = 2,0. CH2S = [H2S] = 0,1 M H2S (k) H2S (aq) -1 H+ + HS â&#x20AC;&#x201C; K1 = 1,0 x 10-7 [H2S] = 10 H2S (aq) [H+] = 10-2 HS H+ + S2K2 = 1,3 x 10-13 1
'
Ć°
-
"
.
Ć°
-
.
Ć°
-
1
Ä?
1
.
H ĆŻ
TR ẌN
N
G
â&#x2021;&#x2039;
B
â&#x2021;&#x2039;
10 00
â&#x2021;&#x2039;
H2S (aq)
[ H2 S]
A
H
Ă&#x201C;
[S2- ] = 1,3 x 10-20 x
 H + 
2
+
2H + S
â&#x2021;&#x2039;
10 â&#x2C6;&#x2019;1
= 1,3 x 10-20 x
2
 H +   S 2 â&#x2C6;&#x2019;  K= = Kl. K2 [ H2 S ]
2-
( 10 ) â&#x2C6;&#x2019;2
2
= 1,3 x 10-17 (M)
-L
Ă?-
b) [Mn2+] [S2- ] = 10-2 x 1,3 x 10-17 = 1,3 x 10-19 < TMnS = 2,5 x 10-10 [Co2+] [ S2- ] = 10-2 x 1,3 x 10-17 = 1,3 x 10-19 > TCoS = 4,0 x 10-21 [Ag+]2[S2- ] = (10-2)2x 1,3 x 10-17 = 1,3 x 10â&#x20AC;&#x201C;21 > TAg2S = 6,3 x 10-50 3. nHCl = 0,1 mol ; nCO2 = 0,05 mol
khĂ´ng cĂł k t t a t o k t t a CoS t o k t t a Ag2S
Ă N
TO
Ă&#x20AC;N Iáť&#x201E; N
Ä?
Dung d ch D ph n ng h t 0,1 mol HCl gi i phĂłng khĂ CO2 â&#x2020;&#x2019;
D
.
áş O
Ć°
nH +
nCO2
=
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
)
H
Ć
N
0, 1 2 = 0, 05 1
suy ra h p ch t D lĂ mu i cacbonat kim lo i. h p ch t D khĂ´ng b phân tĂch khi nĂłng ch y, v y D lĂ cacbonat kim lo i ki m. 2 H+ + CO32- = H2O + CO2 C + CO2 = D + B â&#x2020;&#x2019; C lĂ peroxit hay superoxit, B lĂ oxi. t cĂ´ng th c hoĂĄ h c c a C lĂ AxOy .
/
Ć°
1
L
-
#
)
ng oxi trong 0,1 mol C (AxOy ) lĂ 16 x 0,05 + 2,4 = 3,2 (g); mC =
Mc = 7,1 : 0,1 = 71 (g/mol).
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
3, 2.100 = 7,1 gam 45, 07
mA trong C = 7,1 - 3,2 = 3,9 (g). www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
3, 9 3, 2 : â&#x2020;&#x2019; MA = 39 (g). V y A lĂ K ; B lĂ O2 ; C lĂ KO2 ; D lĂ K2CO3 M A 16
x:y= Ć°
1
K + O2 â&#x2020;&#x2019; KO2 4 KO2 + 2 CO2 â&#x2020;&#x2019; 2 K2CO3 + 3O2 â&#x2020;&#x2018; K2CO3 + 2 HCl â&#x2020;&#x2019; 2 KCl + H2O + CO2 â&#x2020;&#x2018;
ng trĂŹnh ph n ng:
O (A)
(B)
O
(E)
(F)
Th c nghi m cho th y ph n ng lĂ b c nh t i v i axeton vĂ b c nh t i v i H+. M t khĂĄc, th c nghi m c ng cho th y trong quĂĄ trĂŹnh CH3 â&#x20AC;&#x201C; C â&#x20AC;&#x201C; CH3 vĂ CH3 â&#x20AC;&#x201C; C = CH2 + OH OH ph n ng cĂł t o ra cĂĄc ch t trung gian T Ăł ng i ta nĂŞu gi thi t ph n ng trĂŞn x y ra qua 3 giai o n. a) Vi t ph ng trĂŹnh bi u di n nh lu t t c c a ph n ng vĂ cho bi t n v (th nguyĂŞn) ph n ng. c a h ng s t c b) Vi t bi u th c bi u di n t c ph n ng qua: t c tiĂŞu hao (A), (B); t c t o thĂ nh (E), (F) c) Vi t ph ng trĂŹnh bi u di n 3 giai o n c a ph n ng. Giai o n nĂ o quy t nh t c ph n ng. HĂŁy ch ng minh c ch anh (ch ) nĂŞu ra phĂš h p v i ph ng trĂŹnh ĂŁ vi t (a). ban u c a axeton, iot vĂ ion H+ u b ng 0,1M. d) M t thĂ nghi m, ng i ta l y n ng Sau 30 phĂşt, n ng axeton gi m b t 15% so v i n ng ban u. T c t o thĂ nh HI t i ph n ng. th i i m 30 phĂşt lĂ 3,47.10-5 mol. L-1. phĂşt-1. HĂŁy tĂnh h ng s t c L i gi i: a) Ph ng trĂŹnh bi u di n nh lu t t c ph n ng: v = k [CH3-CO-CH3] [H+] n v (th nguyĂŞn) c a h ng s t c ph n ng:
Ć°
Ć°
!
!
*
1
*
1
!
Ć°
!
Ć°
2
2
*
1
10 00
/
!
B
,
(
-
'
*
Ć°
(
'
*
+
!
Ć°
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
(
2
1
áş O
TP
&
)
(
] C[ ]C[ ]
 mol   1   lit.phĂłt     lĂ?t  =  phĂłt  =  =  â&#x2020;&#x2019; k [ lĂt. molâ&#x20AC;&#x201C;1. phĂştâ&#x20AC;&#x201C;1]   mol mol mol       mol.phĂłt   lit   lit   lit 
Ă?-
H
v[
-L
â&#x2020;&#x2019; k [?] =
Ă&#x201C;
A
 mol   mol  C  mol  v  = k [?] x CCH3 â&#x2C6;&#x2019; CO â&#x2C6;&#x2019; CH3    x H +  lit   lit     lit.phĂłt 
Ă N
b) Bi u th c bi u di n t c !
!
ph n ng qua t c
Ć°
tiĂŞu hao vĂ t c
vi : h s c a ch t i trong ph
v i qui
Ă&#x20AC;N
TO
1 â&#x2C6;&#x2020;Ci Theo cĂ´ng th c: v(p ) = Âą vi â&#x2C6;&#x2020;t
*
Ć°
*
Ć°
t o thĂ nh cĂĄc ch t.
ng trĂŹnh t l
4
Ć°
-
ng
c: + cho ch t t o thĂ nh â&#x20AC;&#x201C; cho ch t ph n ng.
T ph
Ć°
ng trĂŹnh t l 4
Ć°
-
ng: H+
CH3 â&#x20AC;&#x201C; CO â&#x20AC;&#x201C; CH3 + I2 â&#x2020;&#x2019; CH3 â&#x20AC;&#x201C; CO CH2I + HI
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
Ä?
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
&
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć
H
N
U Y
Ć°
N
Câu III: Ph ng trĂŹnh ph n ng iot hoĂĄ axeton+ trong dung d ch cĂł xĂşc tĂĄc axit: H CH3 â&#x20AC;&#x201C; C â&#x20AC;&#x201C; CH3 + I2 â&#x2020;&#x2019; CH3 â&#x20AC;&#x201C; C â&#x20AC;&#x201C; CH2I + HI
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
CĂĄc ph
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ta cĂł : v(p ) = â&#x20AC;&#x201C; Ć°
1 â&#x2C6;&#x2020; [ CH 3 COCH3 ] 1 â&#x2C6;&#x2020; [ I2 ] 1 â&#x2C6;&#x2020; [ CH 3 COCH 2 I ] 1 â&#x2C6;&#x2020; [ HI ] =â&#x20AC;&#x201C; =+ =+ 1 â&#x2C6;&#x2020;t 1 â&#x2C6;&#x2020;t 1 â&#x2C6;&#x2020;t 1 â&#x2C6;&#x2020;t
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
c) Ba giai o n c a ph n ng:
Kcb
+ H+
CH3
CH3
+ H+
(2) (ch m), quy t nh t c ph n ng chung
(
1
OH C CH2
OH CH3 C
K3 + I2
OH
Ć H
C
1
CH2I
+ HI
Ch ng minh c ch phĂš h p v i nh lu t t c v(p ) = v(2) = k2 CH3- C-CH3 + OH
-
*
(3) (nhanh)
O
N
CH3
U Y
CH3
OH CH2
.Q
K2
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
1
ph n ng :
N
G
Ć°
H ĆŻ
CH3- C-CH3 + OH
CH3- C-CH3 = Kcb â&#x2020;&#x2019; = Kcb [CH3-CO-CH3] [H+] + OH [CH3-CO-CH3] [H+] Thay vĂ o v(2) : V(p ) = v(2) = k2 x Kcb x [CH3-CO-CH3] [H+] = K [CH3-CO-CH3] [H +] v(p ) = K [CH3-CO-CH3] [H+] d) TĂnh n ng ph n ng t i th i i m t b ng 30 phĂşt: [CH3-CO-CH3] = 0,1 M - 0,15 x 0,1 M = 0,085 M [H+] = 0,1 M + 0,15 x 0,1 M = 0,115 M
TR ẌN
cân b ng (1) : (
B
Ć°
2
!
A
10 00
Ć°
Ă&#x201C;
H
Ăł:
â&#x2C6;&#x2020;t
lĂ?t v 3, 47 Ă&#x2014; 10 â&#x2C6;&#x2019;5 mol.lĂ?t â&#x2C6;&#x2019;1 .phĂłt â&#x2C6;&#x2019;1 â&#x20AC;&#x201C;3 = = 3,54987. 10 mol.phĂłt . [ CH3 â&#x2C6;&#x2019; CO â&#x2C6;&#x2019; CH3 ]  H +  0, 081 mol.lĂ?t -1 Ă&#x2014; 0, 081mol.lĂ?t â&#x2C6;&#x2019;1
-L
T
= + 3,47 x 10-5 (mol.lĂt-1 .phĂşt-1)
Ă?-
Ć°
(
â&#x2C6;&#x2020; [ HI ]
v(p ) = k [CH3-CO-CH3] [H+] = +
Ă N
k=
Câu IV: 1. Ph n ng gi a AgNO3 v i KCl trong dung d ch t o thĂ nh k t t a AgCl vĂ gi i phĂłng n ng l ng. Ta cĂł th t o ra m t t bĂ o i n hoĂĄ (pin) sinh cĂ´ng i n nh ph n ng Ăł. a) Vi t cĂ´ng th c c a t bĂ o i n hoĂĄ theo quy t c IUPAC vĂ cĂĄc n a ph n ng i n c c t i anot vĂ catot. 0 c a ph n ng k t t a AgCl vĂ E 0298 c a t bĂ o i n hoĂĄ. b) TĂnh â&#x2C6;&#x2020;G298
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
(1) Cân b ng thi t l p nhanh
áş O
C +
CH3
+
O CH3
C
Ă&#x20AC;N
Ć°
0
*
-
!
.
2
&
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
C
Ä?
CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0
â&#x20AC;&#x201C;10
Cho: TAgCl 25 C b ng 1,6. 10 . 2. i n phân 50 ml dung d ch HNO3 cĂł pH = 5,0 v i i n c c than chĂŹ trong 30 gi , dòng i n 1A. a) Vi t n a ph n ng t i cĂĄc i n c c vĂ ph ng trĂŹnh ph n ng chung. b) TĂnh pH c a dung d ch sau khi i n phân.
/
(
*
&
2
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
&
Ć°
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
c) TĂnh th tĂch dung d ch NaOH 0,0001 mol/L c n trung hòa dung d ch sau khi i n phân. d) HĂŁy cho bi t nĂŞn dĂšng ch t ch th nĂ o xĂĄc nh i m d ng c a ph n ng trung hòa. Coi kh i l ng riĂŞng c a dung d ch HNO3 loĂŁng lĂ 1 g/ml !
'
Ć°
-
!
!
!
Ć
N
4
+
L i gi i: 1. a) N a ph n ng oxi hoĂĄ anot: N a ph n ng kh catot:
Cl â&#x20AC;&#x201C;
â&#x2020;&#x2019; AgCl (r)
H ĆŻ
TAgCl
= â&#x20AC;&#x201C; RTlnKc = â&#x20AC;&#x201C; 8,314 Ă&#x2014; 298 Ă&#x2014; ln (6,25.109) = â&#x20AC;&#x201C; 55884 J/mol = â&#x20AC;&#x201C; 55,884 kJ/mol â&#x2C6;&#x2020;G 0 55884 = + 0,5792 (V) â&#x2030;&#x2C6; + 0,58 V =+ nF 1 Ă&#x2014; 96487
E 0298 =
TR ẌN
â&#x2C6;&#x2020;G
0 298
1 = 6,25.109 â&#x2C6;&#x2019;10 1, 6.10
=
G
Kc =
N
1
Ä?
áş O
TP
CĂ´ng th c c a t bĂ o i n hoĂĄ: (Anot) Ag  dd KCl  dd AgNO3  Ag (Catot) 0 b) TĂnh â&#x2C6;&#x2020;G298 vĂ E 0298 : XĂŠt ph n ng Ag + Cl â&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; AgCl (r)
2.
N a ph n ng kh
H2 O â&#x2020;&#x2019; H2 +
Ă&#x201C;
H
q = 1A Ă&#x2014; 30 gi Ă&#x2014; 3600 s = 108000 (CulĂ´ng) ;
n H2
=
S Fara ây :
108000 c = 1,11917 F 96500 c / F
1, 11917 F = 0, 559558 ~ 0,556 mol 2 F/mol
-L
â&#x2020;&#x2019;
1 O2 2
Ă?-
2
1 O2 2
2H+ + 2 e â&#x2020;&#x2019; H2 .
catot:
A
H2O - 2e â&#x2020;&#x2019; 2H+ +
anot:
10 00
B
a) N a ph n ng oxi hoĂĄ
Ă N
S mol n c b i n phân là 0,556 mol. Kh i l ng n c b i n phân: 0,556 mol x 18 g/mol = 10,074 g Kh i l ng dung d ch tr c khi i n phân là 50 ml Kh i l ng dung d ch sau khi i n phân là 50 - 10,074 = 39,926 (g) ~ 40 g ư
Ć°
-
Ć°
*
TO
*
Ć°
-
Ć°
-
Ă&#x20AC;N
Ć°
*
Th tĂch dung d ch sau khi i n phân lĂ : V =
Iáť&#x201E; N
Ä?
!
D
N
H
40 g = 40 ml = 0,04 L 1 g/mL
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ag â&#x20AC;&#x201C; e + Cl â&#x20AC;&#x201C; â&#x2020;&#x2019; AgCl Ag+ + e â&#x2020;&#x2019; Ag .
U Y
.Q
Ag+ +
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
,
S mol HNO3 = 0,051 x 10-5 = 5. 10-7 (mol)
CHNO3 = [H+] =
5.10 â&#x2C6;&#x2019;7 mol = 1,25 . 10-5 M 0, 04 L
pH = â&#x20AC;&#x201C; lg [H+] = â&#x20AC;&#x201C; lg (1,25. 10-5) = 4,903 ~ 4,9 c) Ph n ng: NaOH + HNO3 = NaNO3 + H2O nNaOH = nHNO3 = 5 . 10-7 mol â&#x2020;&#x2019; V ddNaOH = 5. 10-3 L = 0,005 L = 5 mL d) Ph n ng x y ra gi a axit m nh vĂ baz m nh nĂŞn cĂł th dĂšng ch t ch th lĂ phenolphtalein cĂł kho ng chuy n mĂ u (pH) 8 - 10.
0
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
!
4
!
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Câu V : Khi nung nóng
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
n nhi t cao PCl5 b phân li theo ph ng trĂŹnh PCl3 (k) + Cl2 (k) PCl5 (k) T (K) x y ra 1. Cho m gam PCl5 vĂ o m t bĂŹnh dung tĂch V, un nĂłng bĂŹnh n nhi t ph n ng phân li PCl5. Sau khi t t i cân b ng ĂĄp su t khĂ trong bĂŹnh b ng p. HĂŁy thi t l p bi u th c c a Kp theo phân li Îą vĂ ĂĄp su t p. Thi t l p bi u th c c a kc theo Îą, m, V. 2. Trong thĂ nghi m 1 th c hi n nhi t T1 ng i ta cho 83,300 gam PCl5 vĂ o bĂŹnh dung tĂch V1. Sau khi t t i cân b ng o c p b ng 2,700 atm. H n h p khĂ trong bĂŹnh cĂł t kh i so v i hi ro b ng 68,862. TĂnh Îą vĂ Kp. 3. Trong thĂ nghi m 2 gi nguyĂŞn l ng PCl5 vĂ nhi t nh thĂ nghi m 1 nh ng thay
Ć°
â&#x2021;&#x2039;
*
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ć°
-
Ć°
1
!
2
(
"
-
4
(
0
dung tĂch lĂ V2 thĂŹ o
Ć°
Ć°
-
Ć°
c ĂĄp su t cân b ng lĂ 0,500 atm. TĂnh t s
-
(
4
Ć°
V2 . V1
4. Trong thĂ nghi m 3 gi nguyĂŞn l ng PCl5 vĂ dung tĂch bĂŹnh V1 nh thĂ nghi m 1 c a bĂŹnh n T3 = 0,9 T1 thĂŹ o c ĂĄp su t cân b ng lĂ 1,944 atm. nh ng h nhi t TĂnh Kp vĂ Îą. T Ăł cho bi t ph n ng phân li PCl5 thu nhi t hay phĂĄt nhi t. Cho: Cl = 35,453 ; P : 30,974 ; H = 1,008 ; CĂĄc khĂ u lĂ khĂ lĂ t ng. L i gi i: 1. Thi t l p bi u th c cho Kp, Kc PCl3 (k) + Cl2 (k) PCl5 (k) ban u a mol cân b ng aâ&#x20AC;&#x201C;x x x (mol) T ng s mol khĂ lĂşc cân b ng : a + x = n
Ć°
Ć°
Ć°
-
)
Ć°
N
+
1
!
H ĆŻ
,
(
G
-
áş O
Ć°
0
Ä?
TR ẌN
â&#x2021;&#x2039;
'
(
x ; Kh i l a
Ć°
ng mol:
-
B
Îą=
(
M PCl5 = 30,974 + 5 x 35,453 = 208,239 (g/mol)
10 00
M PCl = 30,974 + 3 x 35,453 = 137,333 (g/mol) 3
Ă&#x201C;
A
M Cl2 = 70,906 (g/mol)
H
m gam = a mol PCl5 ban 208,239 gam/mol *Ă p su t riĂŞng ph n lĂşc cân b ng c a m i khĂ:
Ă?-
-L
Ă N
TO
PPCl5
'
aâ&#x2C6;&#x2019;x = p a+x
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
Kp =
D
(
http://daykemquynhon.ucoz.com
*
(
&
PCl2 Ă&#x2014; PPCl3 PPCl5
(
u
"
trong Ăł PP Cl3 = PCl2 =
'
x P a+ x
2
 x   a + x Ă&#x2014; p x2 ďŁ ďŁ¸ Ă&#x2014; p 2 Ă&#x2014;  a + x  Ă&#x2014; 1 = = 2 a-x ďŁaâ&#x2C6;&#x2019;x  p (a + x)  a+ x p ďŁ ďŁ¸
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
!
N
Ć
(
H
*
U Y
!
.Q
1
N
TP
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
x2 a2
x2 Ă&#x2014; p x2 Îą2 Ă&#x2014; p = 2 2 Ă&#x2014; p ; Kp = 2 = Ă&#x2014;p a x2 (a + x ) (a â&#x2C6;&#x2019; x ) a â&#x2C6;&#x2019;x 1â&#x2C6;&#x2019;Îą 2 â&#x2C6;&#x2019; a2 a2 a(1 â&#x2C6;&#x2019; Îą ) aÎą * Kc = [PCl5] = trong Ăł [PCl3] = [Cl2] = V V
Kp =
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
=
[ PCl5 ]
Ho c:
( aα )
×
V2 V
Kp = Kc (RT)
2
Kp = Kc (RT)
V aα 2 m α2 = = a (1 − α ) V(1 − α ) 208, 239 V(1 − α )
Vkhí = 1
pV pV = a+ x a(1 + α )
→ RT =
pV = nRT = (a + x) RT
N
α2 pV pV → × p = Kc a+ x a+x 1 −α a α 2 (1 + α ) α2 pV Thay x = aα → = Kc → Kc = × p × 1 −α 2 a(1 + α ) V 1−α 2
H N .Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
'
H Ư
N
G
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
M c a h n h p cân b ng: 68,826 × 2,016 = 138,753 g/mol 83,30 g T ng s mol khí lúc cân b ng: n1 = a (l + α1) = = 0,600 mol 138, 753 g/mol "
-
(
TR ẦN
(
n1 = a (1 + α1) = 0,400 (1 + α1) = 0,600 → α1 = 0,500
T1 : Kp =
10 00
B
(0,5) 2 α2 p = × 2,70 = 0,900 × 1−α 2 1 − (0,5)2 3. Thí nghi m 2: - Gi nguyên nhi t → Kp không i. - Gi nguyên s mol PCl5 ban u: a = 0,400mol. - Áp su t cân b ng P2 = 0,500 atm. 2 α2 α 22 2 Ta có p = Kp = × × 0,500 = 0,900 → α2 = 0,64286 → α2 = 0,802 2 2 2 1 − α2 1 − α2
* Tìm Kp t i nhi t
0
'
Ó
A
0
(
-L
Í-
H
T ng s mol khí lúc cân b ng: n2 = 0,400 + (1+ α2) ≈ 0,721 (mol). (
n 2 RT1 n RT so v i V1 = 1 1 p2 p1 V2 n p 0, 721 2, 700 = 2× 1 = = 6,486 (l n) × V1 n1 p 2 0, 600 0,500
ÁN
* Th tích bình trong TN 2: V2 =
TO
!
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
=
U Y
m α2 208, 239 V (1 − α ) 1 * Quan h Kp và Kc. T cách 1 : Kc = Kp RT a α2 pV a(1 + α ) α a(1 + α ) Thay RT = = = → Kc = Kp × p × a(1 + α ) pV 1−α 2 pV V(1 − α ) 83,30 g 2. Thí nghi m 1 : n PCl5 ban u = a = = 0,400 mol 208,239 g/mol
Kc =
a α 2 (1 + α ) aα 2 × = V (1 + α ) (1-α ) V(1 − α )
Ơ
Kp = Kc
*
'
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Kc =
[ PCl3 ] [ Cl2 ]
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
4. Thí nghi m 3:
Đ
→ Kp thay i. - Thay i nhi t - Gi nguyên s mol PCl5 ban u a = 0,400 mol và V1 - Áp su t cân b ng P3 thay i do: nhi t gi m (T3 = 0,9 T1), t ng s
D
IỄ N
0
(
'
mol khí thay i (n3 ≠ n1). P3 = 1,944 atm ; Tính α3 : n3 = a (1+ α3) = 0,400 × (1+ α3) ; p3V1 = n3RT3 = 0,9 n3RT1 ; P1V1 = n1RT1. P3 0,9 n 3 1,944 0, 400 × (1 + α 3 ) × 0, 9 → → α3 = 0,200 → n3 = 0,48 mol = =
P1
n1
2, 700
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0, 600
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Îą 32 (0, 200) 2 Ă&#x2014; p = Ă&#x2014; 1,944 = 0,081 3 1 â&#x2C6;&#x2019; Îą 32 1 â&#x2C6;&#x2019; (0, 200) 2 * Khi h nhi t , Kp gi m â&#x2020;&#x2019; cân b ng chuy n d ch theo chi u ngh ch. Chi u ngh ch lĂ chi u phĂĄt nhi t â&#x2020;&#x2019; Chi u thu n lĂ chi u thu nhi t.
* KP (T3 ) =
(
)
1
!
)
)
)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ć
N
)
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
GIĂ O D C- Ă&#x20AC;O T O HĂ&#x20AC; T NH
K THI CH N I TUY N D THI H C SINH GI I QU C GIA L P 12 THPT N M H C 2012-2013 MĂ&#x201D;N THI: HOĂ H C â&#x20AC;&#x201C;VĂ&#x2019;NG II Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt
(
N
CH�NH TH C thi có 02 trang, g m 6 câu)
N
!
"
"
Ć°
#
$
Ć°
.Q
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Ä?
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
%
(
$
"
#
&
Ć°
&
'
#
)
Ć°
+
,
(
-
Ć°
#
Ć°
Ć°
Ć°
%
Ć°
)
&
Ć°
Ć°
/
)
ĆĄ
-L
.
&
&
Ă?-
Ć°
H
0
Ă&#x201C;
%
A
%
!
10 00
/
"
B
*
%
TR ẌN
H ĆŻ
N
(D1) (D2) (D3) a. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A. b. Vi t cĂ´ng th c c u d ng b n cĂł th cĂł c a D1 vĂ D2. Câu II: 1. T tinh d u hoa h ng ng i ta tĂĄch c hai ng phân A1 vĂ A2 u cĂł cĂ´ng th c phân t C10H18O, chĂşng u lĂ m m t mĂ u dung d ch Br2/CCl4 vĂ t o thĂ nh C10H18OBr4. Khi cho tĂĄc d ng v i HBr nhi t th p, t m i ch t s t o thĂ nh hai d n xu t monobrom C10H17Br. c h p ch t cĂł cĂ´ng th c C10H16O, b ng Khi oxi hoĂĄ A1 vĂ A2 b ng CuO thĂŹ u thu u thu c CH3COCH3 vĂ dung d ch KMnO4 trong mĂ´i tr ng axit thĂŹ CH3COCH2CH2COOH. XĂĄc nh c u trĂşc c a A1 vĂ A2, g i tĂŞn chĂşng theo danh phĂĄp IUPAC (m ch cacbon tuân theo quy t c isoprenoit). Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng hĂła h c ĂŁ x y ra. 2. Khi ch ng c t than ĂĄ ng i ta thu c ch t A cĂł cĂ´ng th c phân t C9H8. Hi ro hoĂĄ hoĂ n c ch t B (C9H16), còn n u oxi hoĂĄ A thu c m t trong cĂĄc s n ph m lĂ axit toĂ n A thu phtalic. a. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A vĂ B. b. T A vĂ cĂĄc ch t thĂch h p vi t ph ng trĂŹnh ph n ng t ng h p t o ra cĂĄc h p ch t:
Ć°
,
#
Ă N
2
Ć°
ĆĄ
OH
TO
(
OH
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
H
Ć
Câu I: 1. Vi t công th c c u t o và g i tên cåc s n ph m ibrom hoå khi cho trixiclo[3,2,1,0]octan tåc d ng v i Br2/CCl4. 2. H p ch t A có công th c phân t C9H16. Khi cho A tåc d ng v i hi ro d , xúc tåc Ni, thu c h n h p D g m ba ch t ng phân c a nhau là D1, D2, D3 có công th c c u t o l n l t là :
Câu III: u thu ch p 1. Khi cho phenol tĂĄc d ng v i anhi ritphtalic cĂł ho c khĂ´ng cĂł m t baz ch t C14H10O4 (ch t X), nh ng khi un nĂłng v i H2SO4 c thĂŹ thu c phenolphtalein (ch t Y). a. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng hĂła h c x y ra. b. Vi t cĂ´ng th c c u t o c a X, Y. 2. Metyl tertâ&#x20AC;&#x201C;butyl ete cĂł tĂŞn th ng m i lĂ MTBE, c dĂšng pha vĂ o x ng thay cho (C2H5)4Pb trĂĄnh Ă´ nhi m chĂŹ. a. HĂŁy ngh 2 s ph n ng s n xu t MTBE quy mĂ´ cĂ´ng nghi p i t nguyĂŞn li u u lĂ hi rocacbon. b. So sĂĄnh 2 ph ng phĂĄp a ra vĂ l a ch n ph ng phĂĄp cĂł hi u qu kinh t cao h n.
Ć°
ĆĄ
Ć°
&
'
3
3
ĆĄ
Ć°
&
Ć°
#
Ć°
3
ĆĄ
Ć°
4
5
%
ĆĄ
"
*
+
(
+
$
Ć°
ĆĄ
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
6
Ć°
ĆĄ
+
ĆĄ
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu IV: tĂĄch xiclohexanon cĂł nhi t sĂ´i 1560C ra kh i h n h p xiclohexanon vĂ xiclohexanol 1. yĂŞn m t lĂşc ng i ta lĂ m nh sau: l c h n h p v i dung d ch NaHSO3 bĂŁo hoĂ trong n c; r i thĂŞm ete etylic, l c u; tĂĄch l y ph n ete vĂ ph n n c; thĂŞm dung d ch H2SO4 loĂŁng vĂ o ph n n c, sau Ăł chi t b ng ete, tĂĄch l y ph n ete r i lĂ m khan b ng Na2SO4; c t cĂĄch thu u i ete thĂŹ thu c xiclohexanon. a. Gi i thĂch ng n g n cĂĄch ti n hĂ nh thĂ nghi m. b. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng hoĂĄ h c x y ra. 2. H p ch t A (C5H8O) lĂ m t an ehit khĂ´ng no quang ho t. Khi cho A tĂĄc d ng v i C6H5MgBr r i thu phân trong mĂ´i tr ng axit thĂŹ thu c ch t B (C11H14O). B ph n ng v i c s n ph m r i ph n ng v i H2O2/OH thu c ch t C. Khi C ph n ng v i B2H6 CrO3/H+ thĂŹ thu c ch t D (C11H12O3). Kh D b ng h n h ng Zn/Hg trong HCl thu c ch t E, un E v i H3PO3 thĂŹ c m t xeton vòng F (C11H12O). a. Vi t cĂ´ng th c c u t o c a cĂĄc ch t t A n F. b. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng hoĂĄ h c x y ra. Câu V: 1. H p ch t A cĂł cĂ´ng th c C9H8O2. NgoĂ i tĂnh axit, A còn lĂ m m t mĂ u dung d ch KMnO4 vĂ n c brom. Khi un nĂłng v i dung d ch KMnO4, A chuy n thĂ nh kali benzoat. Cho A tĂĄc d ng v i H2 cĂł xĂşc tĂĄc Ni, thu c axit B cĂł cĂ´ng th c C9H10O2. Bi t A khĂ´ng cĂł ng phân cis â&#x20AC;&#x201C; trans. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A vĂ B. ng khĂ´ng cĂł tĂnh kh lĂ rafinoz cĂł cĂ´ng th c phân t 2. Trong m t mĂa cĂł m t ch t c cĂĄc s n ph m D-fructoz , D-galactoz vĂ DC18H32O16. Khi th y phân nĂł b ng axit thu glucoz . N u th y phân b ng b ng men Îą - galactozida l i cho Îą -D-galactoz vĂ saccaroz . N u th y phân b ng men invecta l i cho D-fructoz vĂ m t i saccarit. c cĂĄc s n ph m: 1,3,4,6-tetra-O- metyl-DMetyl hĂła rafinoz , sau Ăł em th y phân thu fructoz , 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-galactoz vĂ 2,3,4-tri-O-metyl-D-glucoz Vi t cĂ´ng th c c u t o c a rafinoz . Câu VI: 1. A lĂ axit h u c m ch h , bi t 0,01 mol A tĂĄc d ng v a v i 25 ml dung d ch NaOH t chĂĄy A thu c CO2 vĂ H2O theo t l kh i l ng 88:27, l y mu i natri c a A 0,4M. nung v i vĂ´i tĂ´i xĂşt thu c hi rocacbon lĂ ch t khĂ i u ki n th ng. Vi t cĂ´ng th c c u t o cĂĄc ng phân axit c a A. 2. Cho etyl propanoat tĂĄc d ng v i dung d ch ki m theo ph ng trĂŹnh ph n ng: '
Ć°
+
)
Ć°
0
"
0
$
Ć°
!
,
&
%
!
Ć°
$
$
/
Ć°
$
'
,
%
"
/
2
Ć°
ĆĄ
+
/
Ć°
(
%
'
,
Ć°
#
)
/
/
Ć°
#
Ć°
ĆĄ
#
ĆĄ
Ć°
(
+
"
Ć°
*
&
#
%
+
Ć°
#
)
#
Ă?-
Ć°
H
A
*
ĆĄ
ĆĄ
ĆĄ
Ă&#x201C;
ĆĄ
ĆĄ
,
10 00
"
ĆĄ
ĆĄ
Ć°
ĆĄ
ĆĄ
%
B
ĆĄ
/
N
/
#
#
TR ẌN
#
ĆĄ
Ć°
H ĆŻ
%
ĆĄ
Ć°
-L
CH3CH2COOCH2CH3 + OHCH3CH2COO- + CH3CH2OH L y vĂ o 5 bĂŹnh, m i bĂŹnh 100 ml dung d ch cĂł ch a 2,50 mmol OH- vĂ 2,50 mmol etyl propanoat. Sau m t th i gian nh t nh ta em chu n nhanh cĂĄc dung d ch b ng HCl 0,100 mol/lĂt t i khi t i m t ng ng, c k t qu nh sau: t (phĂşt) 0 5,00 10,00 20,00 60,00 VHCl (ml) 25,00 15,53 11,26 7,27 3,01 a. TĂnh n ng cĂĄc ch t tĂĄc d ng t i cĂĄc th i i m chu n . b. HĂŁy xĂĄc nh b c c a ph n ng. c. TĂnh h ng s t c c a ph n ng trĂŞn.
Ă N
ĆĄ
TO
Ć°
Ä?
Ć°
Ć°
ĆĄ
Ć°
D
Iáť&#x201E; N
!
,
#
ĆĄ
Ć°
Ć°
áş O
Ć°
Ć°
"
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
.Q
)
Ä?
Ć°
Ć°
G
TP
"
N
,
U Y
H
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
0
N
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć
-----------------H T--------------
%
- ThĂ sinh khĂ´ng
!
"
$
( &
&
$
c s d ng tĂ i li u (k c b ng h th ng tu n hoĂ n cĂĄc nguyĂŞn t hĂła h c). - CĂĄn b coi thi khĂ´ng ph i gi i thĂch gĂŹ thĂŞm. *
#
)
'
&
'
&
- H vĂ tĂŞn thĂ sinhâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś., )
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
'
s bĂĄo danhâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
GIĂ O D C- Ă&#x20AC;O T O HĂ&#x20AC; T NH
K THI CH N I TUY N D THI H C SINH GI I QU C GIA L P 12 THPT N M H C 2012-2013 H NG D N CH M MĂ&#x201D;N HOĂ H C â&#x20AC;&#x201C;VĂ&#x2019;NG II
ĆŻ
Câu I: 1. Ph ng trÏnh hoå h c x y ra:
N
ĆĄ
#
G
Ä?
CH3
H3C *
3
'
hay CH3
cis-
D2 cĂł th cĂł c u d ng b n:
&
10 00
CH2CH3
H3C
A
CH2CH3
H3C
trans-
$
u bĂ i ta suy ra cĂ´ng th c c a A1 vĂ A2 lĂ cĂĄc
#
"
ng phân
-L
*
Ă N
Ć°
Ă?-
CH3
trans-
Ă&#x201C;
H
Câu II: 1. D a và o cåc gi thi t ã cho cis- và trans- nh sau:
&
H3CH2C
hay
cis-
6
B
'
TR ẌN
H3CH2C
N
d ng cis ho c trans, nĂŞn D1 cĂł th cĂł c u d ng b n:
H ĆŻ
D1 vĂ D2 cĂł th
TO
CH2OH
CH2OH
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
áş O
TP
TĂŞn g i: 1,3- ibrombixiclo[3,2,1]octan vĂ 1-brommetyl-4-brombixiclo[3,2,0]heptan. 2. a. CĂ´ng th c c u t o c a A lĂ :
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ć
Ć°
Cis â&#x20AC;&#x201C; 3,7 â&#x20AC;&#x201C; imetylocta â&#x20AC;&#x201C; 2,6 â&#x20AC;&#x201C; ien â&#x20AC;&#x201C; 1 â&#x20AC;&#x201C; ol ; trans â&#x20AC;&#x201C; 3,7 â&#x20AC;&#x201C; imetylocta â&#x20AC;&#x201C; 2,6 â&#x20AC;&#x201C; ien â&#x20AC;&#x201C; 1 â&#x20AC;&#x201C; ol. S ph n ng: (CH3)2C=CH(CH2)2C(CH3)=CHCH2OH+2Br2 (CH3)2CBr-CHBr(CH2)2C(CH3)BrCHBrCH2OH (CH3)2C=CH(CH2)2C(CH3)=CHCH2OH+HBr (CH3)2C=CH(CH2)2C(CH3)=CHCH2Br (CH3)2C=CH(CH2)2C(CH3)=CHCH2OH+CuO (CH3)2C=CH(CH2)2C(CH3)=CHCHO (CH3)2C=CH(CH2)2C(CH3)=CHCH2OH + KMnO4 + H2SO4 CH3COCH3 + CH3COCH2CH2COOH + HOOCCOOH + â&#x20AC;Ś c axit phtalic nĂŞn A cĂł vòng benzen. Khi hi ro hoĂĄ hoĂ n toĂ n A thu 2. Khi oxi hoĂĄ A thu c C9H16 nĂŞn A cĂł 2 vòng. V y cĂ´ng th c c a A vĂ B l n l t lĂ : ĆĄ
"
Ć°
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
#
$
Ć°
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
ĆĄ
t ng h p:
"
H
Ć
N
S
1,B2H6
ng trĂŹnh hoĂĄ h c x y ra:
.Q
G
O OH
O
TR ẌN
O
H ĆŻ
N
+
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ĆĄ
áş O
Ć°
Ä?
Câu III: 1.a b.Cåc ph
TP
3,NaOH
COO
10 00
B
COOH
(C14H10O4)
O
OH
2
O
Ă&#x201C;
A
+
HO
H
O
Ă N
-L
Ă?-
OH
TO
O
+ H2O
O
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
OH
2,H2O2
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
(Phenolphtalein) 2. c CH3OH. T CH4 i u ch c (CH3)3COH. T (CH3)2C=CH2 i u ch Ph ng phĂĄp th nh t: CH3OH + (CH3)3COH CH3 â&#x20AC;&#x201C; O â&#x20AC;&#x201C; C(CH3)3 + H2O u tiĂŞn t o ra MTBE trĂĄnh t o ete i x ng. Ch ng c t tĂĄch C n dĂšng CH3OH d nhi u c ete ra kh i h n h p sau ph n ng. Ph ng phĂĄp th 2: CH3OH + (CH3)2C=CH2 CH3 â&#x20AC;&#x201C; O â&#x20AC;&#x201C; C(CH3)3. cao h n tĂĄch n c, cĂł th t o s n Ph ng phĂĄp th nh t i t 2 ancol vĂ c n nhi t ph m ph .
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
VĂ :
(
&
Ć°
(
Ć°
ĆĄ
Ć°
&
Ć°
ĆĄ
Ć°
ĆĄ
&
!
Ć°
Ć°
$
'
Ć°
Ć°
(
$
+
,
ĆĄ
'
Ć°
'
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ph ng phåp th 2 i t m t ancol, th c hi n nhi t th p h n, vÏ th s kinh t h n. Câu IV: 1a. H n h p xiclohexanon và xiclohexanol khi l c v i dung d ch NaHSO3 bão hoàs có k t t a tåch ra không tan trong ete. Thêm dung d ch H2SO4 loãng và o ph n n c s hoà tan chi t l y xiclohexanon. Ch ng c t thÏ u i c ete và thu c k t t a. DÚng ete xiclohexanon. 1b. Cåc ph ng trÏnh hoå h c x y ra: ư
ĆĄ
!
(
,
6
+
*
+
,
0
#
ĆĄ
-
ĆĄ
%
-
%
$
Ć°
-
2
#
Ć°
'
ĆĄ
Ć°
Ć°
Ć°
N
OH
Ć
O
NaOH
OH
C: CH3-CH-CH(OH)-C6H5 CH2-CH2OH
D: CH3-CH-CO-C6H5 CH2COOH
Ä?
G
N
H ĆŻ
CH3
F:
O
10 00
B
E: C6H5-CH2-CH(CH3)-CH2-COOH
Câu V: 1.T gi thi t ta suy ra cĂ´ng th c c u t o c a A, B l n l t lĂ : A: CH2=C(C6H5)COOH B: CH3CH(C6H5)COOH. 2. VĂŹ rafinoz lĂ ng khĂ´ng cĂł tĂnh kh nĂŞn khĂ´ng còn nhĂłm OH somiaxetat t do. ng - Th y phân b ng axit rafinoz cho D- flucoz , D-galactoz vĂ D-glucoz nĂŞn nĂł lĂ c t o ra t cĂĄc mono saccarit trĂŞn ba vĂ - Khi th y phân b ng men cho Îą -D-galactoz vĂ saccaroz nĂŞn Îą -D-galactoz u m ch - M t khĂĄc khi th y phân ng ba nĂ y l i cho D-fructoz vĂ m t i saccarit, vĂŹ v y Dng gi a m ch fructoz ph i ng m t u m ch D-glucoz T cĂĄc s n ph m sau khi sau khi metyl hĂła rafinoz suy ra: + Phân t β -D â&#x20AC;&#x201C;fructoz cĂł nhĂłm OH cacbon s 2 tham gia t o liĂŞn k t glucozit + Phân t Îą -D-galactoz cĂł nhĂłm OH cacbon s 1 tham gia t o liĂŞn k t glucozit + Phân t Îą - D-glucoz cĂł cacbon s 1 vĂ s 6 tham gia liĂŞn k t glucozit T trĂŞn suy ra cĂ´ng th c c u t o c a rafinoz nh sau:
#
$
Ć°
ĆĄ
Ă&#x20AC;N
Ă?-
*
,
Ć°
ĆĄ
ĆĄ
Ć°
)
ĆĄ
$
ĆĄ
ĆĄ
ĆĄ
,
ĆĄ
*
ĆĄ
)
ĆĄ
$
#
*
*
ĆĄ
Ć°
ĆĄ
(
(
6
ĆĄ
ĆĄ
#
(
ĆĄ
/
TO
3
Ä?
)
Ă N
#
Iáť&#x201E; N
Ć°
/
-L
#
H
Ă&#x201C;
A
(
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP B: CH3-CH-CH(OH)-C6H5 CH=CH2
áş O
2. A: CH3-CH-CHO CH=CH2
ĆĄ
D
+ SO2 + H2O + Na2SO4
TR ẌN
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
SO3Na
.Q
O
H2SO4
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
H
SO3Na
Ć°
CH2OH HO
H OH
O H H
1
H H
OH
6
O H
CH2 O H H OH
H
H
OH
1
OHCH2
OH
O
2
H OH
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
H
O HO
CH2OH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu VI: 1. VĂŹ s mol NaOH = s mol axit nĂŞn A cĂł d ng RCOOH. Khi RCOONa tĂĄc d ng v i vĂ´i tĂ´i c RH lĂ ch t khĂ nĂŞn R ch ch a t i a 4C. G i A lĂ CxHyO2. T ph n ng chĂĄy ta xĂşt thu cĂł: 44x : 9y = 88 : 27; suy ra x : y = 2 : 3. V y A cĂł d ng (C2H3)nO2, trong Ăł 2n â&#x2030;¤ 4, nghi m thĂch h p lĂ n = 2, A lĂ C4H6O2. CĂ´ng th c c u t o cĂĄc ng phân: CH2=CH â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; COOH ; CH3 â&#x20AC;&#x201C; CH =CH â&#x20AC;&#x201C; COOH CH2=C(CH3) â&#x20AC;&#x201C; COOH .
Ć°
(
+
"
N
)
'
,
Ć°
ĆĄ
"
,
#
/
$
Ć°
H
Ć
2. T i cĂĄc th i i m chu n t ng ng n ng c a este vĂ OH- luĂ´n b ng nhau vĂ l n l t b ng: LĂşc u : Ceste =COH-=0,025mol/lĂt Sau 5 phĂşt: Ceste =COH-=0,01553mol/lĂt Sau 10 phĂşt: Ceste =COH-=0,01126mol/lĂt Sau 20 phĂşt: Ceste =COH-=0,00727mol/lĂt Sau 60 phĂşt: Ceste =COH-=0,00310mol/lĂt b. DĂšng ph ng trĂŹnh ng h c c a ph n ng b c 1 vĂ b c 2 l n l t th v i cĂĄc thĂ nghi m: 1 C * N u lĂ ph n ng b c 1: k = ln 0 t C Sau 5 phĂşt k5=0,095 l/mol.phĂşt Sau 10 phĂşt k10=0,0476 l/mol.phĂşt â&#x2021;&#x2019; Ph n ng khĂ´ng ph i lĂ ph n ng b c 1 1 1 1 * N u lĂ ph n ng b c 2: k = ( â&#x2C6;&#x2019; ) t C C0 Sau 5 phĂşt : k = 4,88 l/mol.phĂşt Sau 10 phĂşt: k = 4,88 l/mol.phĂşt Sau 20 phĂşt: k = 4,88 l/mol.phĂşt Sau 60 phĂşt: k = 4,87 l/mol.phĂşt . V y: Ph n ng lĂ b c 2 vĂ bi u th c ng h c c a ph n ng lĂ k = t Ă&#x2014; Ceste Ă&#x2014; COHc. H ng s t c lĂ k = 4,88 l/mol.phĂşt
.Q
#
$
Ć°
G
N
/
'
,
A
10 00
B
TR ẌN
H ĆŻ
,
#
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
------------------------------------------
+
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,
TP
Ä?
ĆĄ
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
$
U Y
N
/
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn S GIĂ O D C Ă&#x20AC;O T O LĂ&#x201A;M NG TR NG THPT CHUYĂ&#x160;N TH NG LONG
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com K THI H C SINH GI I C P TR NG
MĂ´n: HĂ&#x201C;A H C
NgĂ y 18 thĂĄng 10 n m 2008 (Ph n:
IC
NG - VĂ&#x201D; C )
Ć
Ć
Th i gian: 90 phĂşt (H c sinh lĂ m bĂ i trĂŞn gi y riĂŞng v i ph n h u c )
ĆĄ
Ć
N
Câu I (2 i m)
1. NF3 khĂ´ng cĂł tĂnh baz nh NH3.
U Y
#
( '
*
)
i u ki n th
TP
ng trĂŞn.
Ć°
*
ng nit t n t i d ng phân t N2 còn photpho t n t i d ng phân t P4. Cho:
Ć°
+
+
+
+
,
,
#
LiĂŞn k t N ng l ng liĂŞn k t (kJ/mol) #
Pâ&#x2030;ĄP
P-P
485
213
H ĆŻ
N
G
4.
%
!
Ä?
&
ng nh h p, còn ClO2 thÏ không có khuynh h
Ć°
áş O
%
3. NO2 cĂł khuynh h
$
Ć°
Nâ&#x2030;ĄN
N-N
946
159
TR ẌN
-
B
Câu II (2 i m) #
"
1. Cho bi t tr ng thåi lai hóa c a nguyên t trung tâm và c u trúc hÏnh h c c a cåc phân t và ion sau: I3-, PF3Cl2. V hÏnh cåc d ng và cho bi t d ng nà o b n nh t?
10 00
+
$
,
#
$
(
+
,
"
+
.
'
%
'
A
c h n h p r n A. Hòa tan A vĂ o n c thu c 2. Nung nĂłng 0,1 mol amoninitrat vĂ 1 mol bari thu dung d ch B vĂ h n h p khĂ C. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng, vĂ tĂnh th tĂch dung d ch H2SO4 0,5M c n trung hòa dung d ch B. Ć°
Ć°
#
Ă&#x201C;
1
Ć°
/
!
H
!
Ć°
0
Ă?-
!
-L
Câu III (2 i m)
1. Dung d ch NH3 1M cĂł Îą = 0,43 % . TĂnh h ng s Kb vĂ pH c a dung d ch Ăł. 2
3
Ă N
'
!
$
#
!
*
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
"
!
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
"
2. Cho h n h p KIO3 vĂ KI vĂ o dung d ch AlCl3 th y xu t hi n k t t a keo tr ng.
.Q
Ć°
'
2. Cho dung d ch axit CH3COOH 0,1M; bi t pKa = 4,757. TĂnh n ng pH dung d ch .
4
!
cĂĄc ion trong dung d ch vĂ tĂnh !
Ă&#x20AC;N
!
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
Gi i thĂch ng n g n nh ng d ki n th c nghi m sau:
#
3. TĂnh i n li c a axit axetic trong dung d ch 0,01 M , n u trong 1 lĂt dung d ch cĂł 6,26.1021 h t (phân t vĂ ion , khĂ´ng tĂnh n n c vĂ s i n li c a n c). 4
'
+
$
Ä?
'
!
!
#
'
%
Ć°
Iáť&#x201E; N
,
'
%
$
Ć°
D
Câu IV (2 i m) *
'
Cho gi n
#
5 )
th chu n c a mangan trong mĂ´i tr $
0,56V MnO4-
MnO421,51V
6
Ć°
0,95V MnO2
6
6
Mn3+
ng axit (pH = 0): 1,51V
6
Mn2+
-1,18V 6
Mn
#
1. TĂnh th oxi hoĂĄ kh c a c p MnO42- / MnO2 7
,
$
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn 2. Cho bi t ph n ng sau có th t x y ra #
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0
/
3MnO42- + 4H+
'
c khĂ´ng? T i sao? +
Ć°
2MnO4- + MnO2
6
'
%
3. Mangan cĂł ph n ng /
#
%
cv in
Ć°
6
2H2O
'
c vĂ gi i phĂłng khĂ hi rĂ´ khĂ´ng?
Ć°
H2 + OH-
Cho bi t: H2O + e
+
E = - 0,059 pH.
N
Câu V (2 i m)
Ć
*
Cho h n h p A g m kim lo i R hoĂĄ tr I vĂ kim lo i X hoĂĄ tr II. HoĂ tan 6 gam A vĂ o dung d ch cĂł ch a c 2,688 lĂt h n h p khĂ NO2 vĂ khĂ Y ( kc) n ng 5,88 gam. HNO3 vĂ H2SO4 thu +
+
!
!
'
7
3 '
'
ng mu i khan thay
Ć°
i trong kho ng giĂĄ tr nĂ o?
Ă P Ă N
THI H C SINH GI I VĂ&#x2019;NG TR
NG
áş O
( -
!
NgĂ y 18 thĂĄng 10 n m 2008 ( chĂnh th c) ĂĄp ĂĄn v n t t Câu I2 1. F cĂł âm i n l n nĂŞn gi c p e t do trĂŞn N â&#x2020;&#x2019; NF3 cĂł tĂnh baz y u /
Ä?
'
'
4
'
%
7
2. Al3+ + 3H2O
H ĆŻ
N
#
G
Al(OH)3 + 3H+ (1)
*
TR ẌN
IO3- + 5I- + 6H+ â&#x2020;&#x2019; 6I2 + 3H2O
(2) 2
'
0
(
H+ c a (1). Là m cân b ng (1) chuy n d ch theo chi u thu n.
4
$
'
B
(2) lĂ m gi m n ng
4
!
'
10 00
3. NO2 còn 1 electron c thân trĂŞn N nĂŞn d nh h p. Còn ClO2 c ng cĂł 1 electron thân nh ng electron nĂ y Ăt nh ch trĂŞn Cl, mĂ gi i t a u trĂŞn toĂ n phân t nĂŞn khĂ´ng cĂł kh n ng nh h p. Ć°
!
'
(
'
!
-
,
A
!
(
4. â&#x2C6;&#x2020;H P4 = - 1278 kJ/mol > â&#x2C6;&#x2020;H P2 = - 970 kJ/mol â&#x2021;&#x2019; P4 b n h n.
H
Ă&#x201C;
(
â&#x2C6;&#x2020;H N4 = - 954 kJ/mol < â&#x2C6;&#x2020;H N2 = - 3784 kJ/mol â&#x2021;&#x2019; N2 b n h n.
-L
Ă?-
(4N â&#x2020;&#x2019; 2 N2 4N â&#x2020;&#x2019; N4) 1. I3 : I trung tâm lai hĂła sp3d; 3 c u trĂşc hĂŹnh h c "
Ă N
'
TO
Câu II2
"
PF3Cl2 : P lai hĂła sp3d; 3 c u trĂşc hĂŹnh h c
Ä? Iáť&#x201E; N D
3
i thĂŹ kh i l
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
#
2. N u t l khĂ NO2 vĂ khĂ Y thay
U Y
c.
Ć°
2. NH4NO3  â&#x2020;&#x2019; N2O + 2H2O
4
c
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
'
ng mu i khan thu
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
3
Ć°
TP
3
N
Ć°
1. TĂnh kh i l
/
H
!
'
2NH4NO3  â&#x2020;&#x2019; 2N2 + 4H2O + O2 Ba + H2O  â&#x2020;&#x2019; BaO + H2 Ba + H2  â&#x2020;&#x2019; BaH2 Ba + N2O  â&#x2020;&#x2019; BaO + N2 3Ba + N2  â&#x2020;&#x2019; Ba3N2
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn 3Ba + O2  â&#x2020;&#x2019; BaO
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3
TĂnh toĂĄn s mol
R n A: BaO; BaH2; Ba3N2, Ba #
A + H2O: vi t 4 pt 3
nh lu t b o toĂ n nguyĂŞn t : Ba(OH)2 : 1mol
NH4+ + OH-
.Q
x
pH = -log ( 0,23 .10-11 ) = 11,64
CH3COOH  â&#x2020;&#x2019; CH3COO- +
1 '
C
i n li
CÎą
CÎą
2
C - CÎą
CÎą
CÎą [
TR ẌN
cân b ng
H+
CÎą
N
u
H ĆŻ
'
G
Ä?
2. ban
áş O
[ H+] = = 0,23 .10-11
TP
x = 4,3 .10-3 ; Kb = â&#x2030;&#x2026; = 1,85 .10-5
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
H+] = 1,323.10-3pH = -lg[H+] = 2,88
CH3COO-
+
H+
x
B
CH3COOH x x
10 00
3.
1l dung d ch axit cĂł 6.26 .1021.h t +
!
A
3
3
G i x lĂ s mol phân t CH3COOH ĂŁ phân li trong 1 lĂt dung d ch. â&#x2021;&#x2019; x lĂ s ion H+ c ng la s ion CH3COO- .
'
H
Ă?-
3
!
Ă&#x201C;
,
3
S phân t CH3COOH còn l i khĂ´ng phân li lĂ 6,02 1021 â&#x20AC;&#x201C; x +
-L
,
Ă N
Ta cĂł : 6,02 . 1021 -x + 2x = 6,62 .1021 x = 0,24 .1021
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
x
4
Ă&#x20AC;N
#
/
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Câu IV
i n li Îą = 3,99% 1. Vi t 5 pt bĂĄn ph n ng '
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
2
Cân b ng (1 â&#x20AC;&#x201C;x )
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
 â&#x2020;&#x2019;
N
'
U Y
nH2SO4 = 1mol â&#x2021;&#x2019; V = 2 lĂt 1. NH3 + H2O
Câu III2
H
Ć
N
!
â&#x2C6;&#x2020;G5 = â&#x2C6;&#x2020;G1 + â&#x2C6;&#x2020;G2 + â&#x2C6;&#x2020;G3 + â&#x2C6;&#x2020;G4 â&#x2021;&#x2019; â&#x2C6;&#x2020;G2 = â&#x2C6;&#x2020;G5 â&#x20AC;&#x201C; (â&#x2C6;&#x2020;G1 + â&#x2C6;&#x2020;G3 + â&#x2C6;&#x2020;G4) â&#x2021;&#x2019; Eo2 = 2,265V2. 2. Eopu = EoMnO42-/MnO2 = EoMnO4-/MnO22- = 1,7 V. â&#x2021;&#x2019; â&#x2C6;&#x2020;Gpu < 0, p t x y ra.
Ć°
3. Eo H2O/H2 = -0,059pH = - 0,41V. (MĂ´i tr
)
Ć°
ng trung tĂnh pH =7)
Eopu = Eo H2O/H2 - EoMn2+/Mn = 0,77 V. â&#x2021;&#x2019; â&#x2C6;&#x2020;Gpu < 0, p t x y ra. www.facebook.com/daykemquynhonofficial Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ć°
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu V 1. Vi t 4 ph ng trình ph n ng
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
#
ư
/
'
L p lu n xác inh khí SO2 Tính nSO2 = 0,02 mol; nNO2 = 0,1 mol 3
m mu i khan = 6+ 0,02.96 + 0,1.62 = 14,12gam. )
ư
ng không thay
N
ng = ne nh n = 0,02.1 + 0,01 = 0,14mol (ne do 2 KL nh
3
.Q
U Y
m mu i = 6 + 0,07.96 = 12,72 gam * Ch có khí NO2 : n NO2 = ne nh n = 0,14 mol
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
3
ẠO
m mu i = 6 + 0,14.62 = 14,68 gam 3
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
KL: 12,72 < m mu i < 14,68 gam
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
* Ch có khí SO2 : n SO2 = ne nh n : 2 = 0,07 mol
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
)
ư
Ơ
'
2. ne nh i).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn S GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com K THI CH N H C SINH GI I C P T NH N m h c: 2013 â&#x20AC;&#x201C; 2014 KhĂła thi ngĂ y: 20/03/2014 MĂ´n thi: HĂ&#x201C;A H C - THPT thi nĂ y cĂł 10 câu, g m 2 trang Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao )
THI CHĂ?NH TH C
+dd Cl
+NaOH
H2SO4ÂŽĂ&#x2020;c
H ĆŻ
TR ẌN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-HCl
2 A B D E F G H I Than 1700c 3 BiĂ&#x2022;t chĂ&#x160;t E khÂŤng chøa oxi, khi Žèt ch¸y hoÂľn toÂľn E cĂ&#x2021;n 3,808 dm O2 (ÂŽktc), sÂśn phĂ&#x2C6;m sinh ra cĂŁ 0,73 g HCl, cĂ&#x;n CO2 vÂľ hÂŹi nâ&#x2C6;&#x2019;Ăc tšo ra theo tĂ&#x2DC; lĂ&#x2013; thĂ&#x201C; tĂ?ch VCO2 : VH2O = 6:5 (ÂŽo cĂŻng ÂŽiĂ&#x2019;u kiĂ&#x2013;n
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
6000c
N
G
Ä?
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ć
N
CŠu 1 (2,0 ÂŽiĂ&#x201C;m) HĂŽp chĂ&#x160;t A (chøa vĂ&#x;ng benzen) cĂŁ cÂŤng thøc phŠn tĂś C9H11NO2 phÂśn øng ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc vĂi axit vÂľ bazÂŹ. BiĂ&#x2022;t: . A + HNO2 B(C9H10O3) . §un B vĂi H2SO4 ÂŽĂ&#x2020;c C(C9H8O2) . C phÂśn øng vĂi dd KMnO4 trong mÂŤi trâ&#x2C6;&#x2019;ĂŞng H2SO4 lo<ng ÂŽun nĂŁng tšo ra hĂŽp chĂ&#x160;t D(C8H6O4) vÂľ D cĂŁ tĂ?nh Žèi xøng cao. X¸c ÂŽĂ&#x17E;nh cÂŤng thøc cĂ&#x160;u tšo cĂąa A, B, C, D vÂľ viĂ&#x2022;t c¸c phâ&#x2C6;&#x2019;ÂŹng trĂ&#x2014;nh phÂśn øng CŠu 2 (2,0 ÂŽiĂ&#x201C;m): §un nĂŁng ancol no, ÂŽÂŹn chøc mšch hĂŤ A vĂi H2SO4 ÂŽĂ&#x2020;c thu ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc chĂ&#x160;t háu cÂŹ B B cĂŁ d = 0,7. SĂ´c B vÂľo dd nâ&#x2C6;&#x2019;Ăc Br2 cĂŁ pha mĂŠt lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng nhĂĄ NaCl, CH3OH thĂ&#x2014; thu ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc dd X. A a. X¸c ÂŽĂ&#x17E;nh cÂŤng thøc cĂ&#x160;u tšo cĂąa A vÂľ B b. H<y x¸c ÂŽĂ&#x17E;nh cÂŤng thøc cĂ&#x160;u tšo c¸c sÂśn phĂ&#x2C6;m háu cÂŹ cĂŁ trong X (sÂśn phĂ&#x2C6;m chĂ?nh, sÂśn phĂ&#x2C6;m phĂ´) vÂľ trĂ&#x2014;nh bÂľy cÂŹ chĂ&#x2022; phÂśn øng ÂŽ< xÂśy ra. CŠu 3 (2,5 ÂŽiĂ&#x201C;m) TĂľ nguyÂŞn liĂ&#x2013;u ban ÂŽĂ&#x2021;u lÂľ than, Ž¸ vÂŤi, nâ&#x2C6;&#x2019;Ăc, ta ÂŽiĂ&#x2019;u chĂ&#x2022; ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc khĂ? A. TĂľ A cĂŁ sÂŹ ÂŽĂĽ chuyĂ&#x201C;n hĂŁa sau:
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
nhiĂ&#x2013;t ÂŽĂŠ, ¸p suĂ&#x160;t). TĂ&#x2014;m cÂŤng thøc cĂ&#x160;u tšo c¸c chĂ&#x160;t háu cÂŹ øng vĂi chá c¸i cĂŁ trong sÂŹ ÂŽĂĽ vÂľ viĂ&#x2022;t c¸c phâ&#x2C6;&#x2019;ÂŹng trĂ&#x2014;nh phÂśn øng. CŠu 4 (1,5 ÂŽiĂ&#x201C;m). Polime A ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc tšo ra do phÂśn øng ÂŽĂĽng trĂŻng hĂŽp giáa but-1,3-dien vÂľ stiren. BiĂ&#x2022;t 6,234 g A phÂśn øng vĂľa hĂ&#x2022;t vĂi 3,807 g Br2. TĂ?nh tĂť lĂ&#x2013; sè mžt xĂ?ch but-1,3-dien vÂľ stiren trong polime trÂŞn. ViĂ&#x2022;t cÂŤng thøc cĂ&#x160;u tšo mĂŠt ÂŽošn mšch bĂ&#x160;t kĂş cĂąa A thâa m<n tĂ&#x2DC; lĂ&#x2013; trÂŞn. CŠu 5 (2,0 ÂŽiĂ&#x201C;m). ChĂ&#x160;t A cĂŁ cÂŤng thøc phŠn tĂś C5H6O4 lÂľ este hai chøc, chĂ&#x160;t B cĂŁ cÂŤng thøc phŠn tĂś C4H6O2 lÂľ este ÂŽÂŹn chøc. Cho A vÂľ B lĂ&#x2021;n lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽt t¸c dĂ´ng vĂi dd NaOH dâ&#x2C6;&#x2019;, sau ÂŽĂŁ cÂŤ cšn c¸c dung dĂ&#x17E;ch rĂĽi lĂ&#x160;y chĂ&#x160;t ržn thu ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc tâ&#x2C6;&#x2019;ÂŹng øng nung vĂi NaOH (cĂŁ mĂ&#x2020;t cĂąa CaO) thĂ&#x2014; trong mçi trâ&#x2C6;&#x2019;ĂŞng hĂŽp chĂ&#x2DC; thu ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc mĂŠt khĂ? duy nhĂ&#x160;t lÂľ CH4. TĂ&#x2014;m cÂŤng thøc cĂ&#x160;u tšo cĂąa A, B, viĂ&#x2022;t c¸c phâ&#x2C6;&#x2019;ÂŹng trĂ&#x2014;nh phÂśn øng ÂŽ< xÂśy ra. CŠu 6 (2,0 ÂŽiĂ&#x201C;m). CĂŁ thĂ&#x201C; dĂŻng dd nâ&#x2C6;&#x2019;Ăc Br2 ÂŽĂ&#x201C; phŠn biĂ&#x2013;t c¸c khĂ? sau ŽŠy: NH3, H2S, C2H4, SO2 ÂŽĂšng trong c¸c bĂ&#x2014;nh riÂŞng biĂ&#x2013;t ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc khÂŤng? NĂ&#x2022;u ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc h<y nÂŞu hiĂ&#x2013;n tâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng quan s¸t, viĂ&#x2022;t phâ&#x2C6;&#x2019;ÂŹng trĂ&#x2014;nh phÂśn øng ÂŽĂ&#x201C; giÂśi thĂ?ch. CŠu 7 (2,5 ÂŽiĂ&#x201C;m). Trong mĂŠt bĂ&#x2014;nh kĂ?n chøa N2 (1M), H2 (4M) vÂľ xĂłc t¸c (thĂ&#x201C; tĂ?ch khÂŤng Ž¸ng kĂ&#x201C;). ThĂšc hiĂ&#x2013;n phÂśn øng ĂŤ t0c vÂľ ¸p suĂ&#x160;t p. Khi hĂ&#x2013; Žšt tĂi tršng th¸i cŠn bÂťng thĂ&#x2014; ¸p suĂ&#x160;t lÂľ 0,8p, cĂ&#x;n nhiĂ&#x2013;t ÂŽĂŠ vĂ&#x2030;n lÂľ t0c. H<y tĂ?nh: a. HÂťng sè cŠn bÂťng cĂąa phÂśn øng b. HiĂ&#x2013;u suĂ&#x160;t phÂśn øng vÂľ nĂĽng ÂŽĂŠ mol cĂąa c¸c chĂ&#x160;t tši thĂŞi ÂŽiĂ&#x201C;m cŠn bÂťng CŠu 8 (1,5 ÂŽiĂ&#x201C;m). LĂ&#x160;y mĂŠt sĂŽi dŠy ÂŽiĂ&#x2013;n gät bĂĄ vĂĄ nhĂša bÂťng PVC rĂĽi Žèt lâi ÂŽĂĽng trÂŞn ngän lĂśa ÂŽĂ&#x152;n cĂĽn thĂ&#x2014; thĂ&#x160;y ngän lĂśa cĂŁ mÂľu xanh l¸ mš. Sau mĂŠt lĂłc, ngän lĂśa mĂ&#x160;t mÂľu xanh. NĂ&#x2022;u ¸p lâi dŠy ÂŽĂĽng ÂŽang nĂŁng vÂľo vĂĄ nhĂša ĂŤ trÂŞn rĂĽi Žèt thĂ&#x2014; ngän lĂśa lši cĂŁ mÂľu xanh l¸ mš. GiÂśi thĂ?ch hiĂ&#x2013;n tâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng. ViĂ&#x2022;t c¸c phâ&#x2C6;&#x2019;ÂŹng trĂ&#x2014;nh phÂśn øng xÂśy ra. CŠu 9 (1,0 ÂŽiĂ&#x201C;m). KĂ&#x2022;t quÂś x¸c ÂŽĂ&#x17E;nh sè mol cĂąa c¸c ion trong dung dĂ&#x17E;ch X nhâ&#x2C6;&#x2019; sau: Na+ cĂŁ 0,1 mol; Ba2+ cĂŁ 0,2 mol; HCO3- cĂŁ 0,05 mol; Cl- cĂŁ 0,36 mol. HĂĄi kĂ&#x2022;t quÂś trÂŞn ÂŽĂłng hay sai? GiÂśi thĂ?ch. CŠu 10 (3,0 ÂŽiĂ&#x201C;m). HĂ&#x;a tan hoÂľn toÂľn hçn hĂŽp A gĂĽm FeS vÂľ FeCO3 bÂťng dung dĂ&#x17E;ch HNO3 ÂŽĂ&#x2020;c, nĂŁng thu ÂŽâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽc hçn hĂŽp B mÂľu nŠu nhšt gĂĽm hai khĂ? X vÂľ Y cĂŁ tĂ&#x2DC; khèi Žèi vĂi H2 lÂľ 22,8 vÂľ dung dĂ&#x17E;ch C. BiĂ&#x2022;t FeS phÂśn øng vĂi dung dĂ&#x17E;ch HNO3 xÂśy ra nhâ&#x2C6;&#x2019; sau: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2+ H2O a. TĂ?nh tĂ&#x2DC; lĂ&#x2013; % theo khèi lâ&#x2C6;&#x2019;ĂŽng c¸c muèi trong A. www.facebook.com/daykemquynhonofficial Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon b. Lµm l¹nh hçn hîp khÝ B ë nhiÖt ®é thÊp h¬n ®−îc hçn hîp Dhttps://daykemquynhon.blogspot.com gåm ba khÝ X, Y, Z cã tØ khèi so plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn víi H2 lµ 28,5. TÝnh thµnh phÇn % theo thÓ tÝch c¸c khÝ trong D. c. ë -110C hçn hîp D chuyÓn thµnh hçn hîp E gåm hai khÝ. TÝnh tØ khèi cña E so víi H2 BiÕt: C=12; H=1; O=16; N=14; Fe=56; Br= 80; S= 32. -------------H t------------H và tên thí sinh:....................................................................S báo danh:.....................
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O TP.C N TH TR NG THPT CHUYĂ&#x160;N LĂ? T TR NG
K THI HSG L N TH
Ć
NG B NG SĂ&#x201D;NG C U LONG 16 â&#x20AC;&#x201C; N M H C 2008 - 2009
Ă P Ă N MĂ&#x201D;N HĂ&#x201C;A H C
Ć
N
c t o thĂ nh t ion X+ vĂ ion Y2-. M i ion
u do 5 nguyĂŞn t c a
+
2-
!
U Y
2 nguyĂŞn t t o nĂŞn. T ng s proton trong ion X lĂ 11, t ng s electron trong ion Y lĂ
!
.Q
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
% "
nh công th c phân t , g i tên (A), bi t 2 nguyên t trong ion Y2- thu c cÚng &
$
#
% &
TP
XĂĄc
&
*
'
(
)
ng d n ch m -
.
i m
H ĆŻ
G i ZX lĂ s proton trung bĂŹnh trong 1 nguyĂŞn t cĂł trong cation X+ $
TR ẌN
â&#x2021;&#x2019; ZX = 11/5 = 2,2 (
/
â&#x2021;&#x2019; Trong X ph i cĂł H (Z = 1) ho c He (Z = 2) %
VĂŹ He lĂ khĂ hi m nĂŞn trong X+ ph i cĂł H.
0.5
B
(
G i M lĂ nguyĂŞn t còn l i trong ion X+ â&#x2021;&#x2019; CĂ´ng th c t ng quĂĄt c a
10 00
$
X+ : MnHm+
#
!
Ă&#x201C;
A
Ta cĂł: n + m = 5 (1)
H
nZM + m = 11 (2)
-L
Ă?-
(2) â&#x20AC;&#x201C; (1) â&#x2021;&#x2019; n(ZM â&#x20AC;&#x201C; 1) = 6 â&#x2021;&#x2019; n = 1 vĂ ZM = 7 â&#x2021;&#x2019; M lĂ Nit (N) ĆĄ
0.5
V y cation X+ : NH4+
Ă N
1
G i ZY lĂ s proton trung bĂŹnh trong 1 nguyĂŞn t cĂł trong anion Y2$
â&#x2021;&#x2019; Trong Y2- ph i cĂł 1 nguyĂŞn t cĂł Z â&#x2030;¤ 9 (
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
â&#x2021;&#x2019; ZY = (50 â&#x20AC;&#x201C; 2) : 5 = 9,6
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
G
,
N
H
Ä?
áş O
m t phân nhóm và thu c 2 chu k liên ti p trong b ng h th ng tu n hoà n.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
50.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H p ch t (A)
H
Câu 1 : (2,5 i m)
(
&
'
â&#x2021;&#x2019; NguyĂŞn t trĂŞn ph i thu c chu k 2 (
&
'
â&#x2021;&#x2019; NguyĂŞn t còn l i ph i thu c chu k 3
G i cĂ´ng th c t ng quĂĄt c a Y2- lĂ AxBy2$
#
Theo
!
bĂ i, ta cĂł: x + y = 5 (3) ZB â&#x20AC;&#x201C; ZA = 8 (4) Trang 1
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
xZA – yZB = 50 – 2 = 48 (5) (3), (4), (5) ⇒ 5ZA – 8x = 8
0.5
⇒ x = 4; y = 1; ZA = 8 ⇒ A là oxi ⇒ Y2- là SO42- ⇒ CTPT (A) : (NH4)2SO4
0.25
'
Ơ
0.5 0.25
&
&
"
"
%
Tính pH t i i m t
ng
ơ
ng. Bi t pKHClO = 7,53.
ơ
&
Đ
%
b/. Cho bi t
tan c a CaSO4 là 0,2 gam trong 100 gam n
"
c.
20oC, kh i &
ng riêng c a dung d ch CaSO4 bão hòa coi nh b ng 1gam/ml. H i khi tr n 50 ml
N
"
H Ư
G
"
dung d ch CaCl2 0,012M v i 150 ml dung d ch Na2SO4 0,004M %
k t t a không?
20oC thì có xu t hi n )
H
2.0 i m
T i i mt
ng d n ch m -
.
10 00
a/.
+
ng: Vdd = 25 + 25(0,1: 0,175)
ng
ơ
ơ
Ó
A
0.5
39,29 ml
0.5
0,064M
⇒ Cmu i = 0,1.25/39,29
pH = ½ pKW + ½ pKa + ½ lgCmu i = 7 + ½ .7,53 + ½ lg 0,064
10,2
H
1.0
1.0 i m
-L
Í-
b/.
i m
B
,
TR ẦN
"
Trong dung d ch bão hòa CaSO4 : 0.25
ÁN
[Ca2+] = [SO42-] = 1,47.10-2M &
"
[Ca2+] = (1,2.10-2.50):200 = 3.10-3M
0.25
[SO42-] = (4.10-3.150):200 = 3.10-3M
0.25
Vì c [Ca2+] và [SO42-] (
u ch a
t t i n ng
&
"
c a dung d ch bão
0.25
hòa nên không có k t t a.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Khi tr n dung d ch CaCl2 v i Na2SO4 thì:
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
25 ml m t dung d ch HClO 0,1M b ng dung d ch NaOH 0,175M.
ẠO
a/. Chu n
l
TP
Câu 2 : (3,0 i m)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Amoni sunfat
H
N
⇒ B là l u hu nh
Trang 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 3 : (2,0 i m)
Cho cân b ng : N2O4 2NO2
27OC. Khi
)
tr ng thĂĄi cân b ng, n u ĂĄp su t v n lĂ 1 atm thĂŹ th tĂch h n h p khĂ
t 12,14 lĂt.
*
27OC vĂ 110OC.
a/. TĂnh thĂ nh ph n % N2O4 b phân li
%
&
2 nhi t
trĂŞn, t
1
(
Ăł rĂşt ra k t lu n ph n ng t a #
)
ng d n ch m
+
-
.
a/.
1.0 i m *
S mol N2O4 ban
0,2
x
G
2x
TR ẌN
p :
0
H ĆŻ
b (mol):
2NO2
N
i m
Ä?
u: 18,4/92 = 0,2 mol N2O4
còn : 0,2 â&#x20AC;&#x201C; x
2x
to = 27oC thĂŹ: (0,2 + x1) = 5,9.273 / 22,4(273 + 27) = 0,23969
*
"
B
â&#x2021;&#x2019; x1 = 0,03969 â&#x2021;&#x2019; % N2O4 b phân h y: [0,03969/ 0,2] 100% =
10 00
0.5
19,845%
to = 110oC thĂŹ: (0,2 + x2) = 12,14.273 / 22,4(273 + 110) = 0,3863
A
*
"
â&#x2021;&#x2019; x2 = 0,1863 â&#x2021;&#x2019; % N2O4 b phân h y: [0,1863 / 0,2] 100% =
H
Ă&#x201C;
93,15%
Ă?-
0.5
1.0 i m
-L
b/.
K = [NO2]2 / [N2O4] = {2x/V)2 / (0,2 â&#x20AC;&#x201C; x)/V = 4x2 / V(0,2 â&#x20AC;&#x201C; x)
Ă N
0.5
to = 27oC: V1 = 5,9 l; x1 = 0,03969 mol â&#x2021;&#x2019; K1 = 6,66.10-3
*
TO Ă&#x20AC;N
Nh n xÊt: Ta th y khi t ng s mol N2O4 phân h y t ng và h ng s
cân b ng c ng t ng â&#x2021;&#x2019; ph n ng thu nhi t.
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
0.5
to = 110oC: V2 = 12,14 l; x2 = 0,1863 mol â&#x2021;&#x2019; K2 = 0,8347
*
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,
TP
H
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
.Q
nhi t hay thu nhi t.
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
)
b/. TĂnh h ng s cân b ng )
H
"
110OC thĂŹ
&
nhi t
Ć
%
ng Ăł c a N2O4 nh ng
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
cân b ng, åp su t là 1 atm. C ng v i kh i l
tt i
N
L y 18,4 gam N2O4 vĂ o bĂŹnh chân khĂ´ng cĂł dung tĂch 5,9 lĂt
Trang 3
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4 : (2,0 i m) →
CH3OH (l) + 3/2 O2(k)
298OK và
Khi cho 1 mol ancol metylic cháy
th tích không
(
i theo ph n ng:
!
#
CO2 (k) + 2H2O (l)
(
(
thì nó gi i phóng ra 173,65 Kcal. Tính H c a ph n ng này. #
N
-
N
H
Ơ
Cho R = 1,987.10 3
ng d n ch m .
i m
U Y
-
.Q
+
(
)
ng c a h gi m, U < 0)
(
Khi ph n ng
(
#
)
i u ki n
)
ng áp,
ng nhi t (P, T = const):
Đ
P V = nRT
H Ư
N
Trong ó n = nCO2 – nO2 = 1 – 3/2 = -0,5 Mà: H = U + P V = U + nRT
1,0
G
1,0
TR ẦN
Hay: H = -173,65 + (-0,5)1,987.10-3.298 = -173,946 Kcal
%
CM = 1M và
i n c c chu n EO c a m t s c p oxi hóa – kh
)
&
10 00
25OC, th
1/.
B
Câu 5 : (2,0 i m)
c cho nh sau :
/
A
2IO4-/ I2 (r) = 1,31V ; 2IO3-/ I2 (r) = 1,19V ;
H
Ó
2HIO/ I2 (r) = 1,45V; I2 (r)/ 2I- = 0,54V %
a/. Vi t ph
(
/
ng trình bán ph n ng oxi hóa – kh c a các c p ã cho. #
Í-
ơ
b/. Tính EO c a các c p IO4-/ IO3- và IO3-/ HIO.
-L
/
ÁN
2/. Hòa tan hoàn toàn 2,36 gam h n h p M g m hai kim lo i X và Y trong dung
%
"
d ch ch a
TO
thúc, thu
ng th i hai axit HNO3 và H2SO4
#
1
m
/
(
c, un nóng. Sau khi ph n ng k t #
"
c 0,896 lít ( ktc) h n h p khí Z ch g m T và NO2; dung d ch G có ch a ion
#
Đ
ÀN
X2+, Y+.
a/. Tính kh i l
ng mu i khan thu
1
IỄ N
"
(
c sau khi cô c n c n th n dung d ch G (gi
%
D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
nhi t nên n ng l
ẠO
TP
#
)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
,
Theo gt vì V = const nên Q = U = -173,65 Kcal (vì ph n ng phát
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
% (
)
"
thi t không x y ra quá trình nhi t phân các mu i trong dung d ch G), bi t t kh i c a Z so
v i metan là 3,15625.
b/. Xác
"
(
"
nh kho ng giá tr thay
i c a kh i l
!
ng mu i khan khi thay
)
!
it l
khí T và NO2.
Trang 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
%
* &
3/. N u cho cùng m t l
ng khí Cl2 l n l
l
t tác d ng v i kim lo i X và Y thì kh i
*
(
ng kim lo i Y ã ph n ng g p 3,375 l n kh i l
#
l
ng mu i clorua c a Y thu
#
*
c g p 2,126 l n kh i l
ng mu i clorua c a X ã t o
(
ng c a kim lo i X ã ph n ng; kh i
"
nh X và Y.
+
ng d n ch m -
.
i m
a/.
0.25 i m 1,31V = EO1
N
G
= 1,19V = EO2
Đ
2IO3- + 12H+ + 10e I2 (r) + 6H2O; EO
2e I2 (r) + 2H2O; EO HIO/ I2 (r)
H Ư
2HIO + 2H+ +
TR ẦN
= 1,45V = EO3 2I-
I2 (r) + 2e
; EO I2 (r)/ 2I-
10 00
B
= 0,54V = EO4
b/.
0.25 i m
2IO4- + 16H+ + 14e I2 (r) + 8H2O;
K1 = 10
Ó
A
14.1,31/0,0592
H
I2 (r) + 6H2O
2IO3- + 12H+ + 10e;
K2-1=
2IO3- + 2H2O ;
K5 =
-L
Í-
10-10.1,19/0,0592
2IO4- + 4H+ + 4e
ÁN
104x/0,0592
Đ
ÀN
TO
K5 = K1. K2-1 ⇒ x = EO5 = EO IO4-/ IO3- = (14 EO1 - 10 EO2)
IỄ N D
ẠO
2IO4- + 16H+ + 14e I2 (r) + 8H2O; EO IO4-/ I2 (r) =
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
: 4 = 1,61V 2IO3- + 12H+ + 10e I2 (r) + 6H2O;
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0.5 i m
.Q
1/.
U Y
,
H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Xác
N
thành.
K2 =
10.1,19/0,0592
10
I2 (r) + 2H2O
2HIO + 2H+ + 2e ;
K3-1=
10-2.1,45/0,052 2IO3- + 1OH+ + 8e 2HIO + 4H2O ;
K6 =
8y/0,0592
10
K6 = K2. K3-1 ⇒ y = EO6 = EO IO3-/ HIO = (10 EO2 - 2 EO3) : Trang 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
8 = 1,125V
2/.
1.5 i m
a/.
0.5 i m S mol Z = 0,896: 22,4 = 0,04 (mol) MZ = 3,15625.16 = 50,5 MNO2 = 46 < 50,5 < M T ⇒ T là SO2 (M=64) G i a là s mol SO2 , b là s mol NO2 . Ta có: 64a + 46 b = 50,5.0,04 = 2,02 a + b = 0,04 ⇒ a = 0,01; b = 0,03 Ph ng trình ph n ng: X + 2H2SO4 → XSO4 + SO2 + 2H2O 2Y + 2H2SO4 → Y2SO4 + SO2 + 2H2O X + 4HNO3 → X(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Y + 2HNO3 → YNO3 + NO2 + H2O m mu i khan = mM + mNO3- + m SO42= 2,36 + 0,03.62 + 0,01.96 = 5,18 (gam)
H
Ơ
N
N U Y TP Đ G
b/.
0.25
TR ẦN
"
1
(
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
0.5 i m X → X2+ + 2e x 2x + Y → Y + 1e y y 2SO4 + 2e → SO2 0,01 0,02 0,01 NO3- + e → NO2 0,03 0,03 0,03 Theo nh lu t b o toàn electron: 2x + y = 0,05 Kh i l ng h n h p: xX + yY = 2,36 Ph n ng gi a hai kim lo i X, Y v i hai axit HNO3 và H2SO4 t o ra hai mu i nitrat và hai mu i sunfat. Vì 1 mol SO42- (96 gam) t ng ng 2 mol NO3- (124 gam) nên v i cùng m t kim lo i và cùng s mol, kh i l ng mu initrat s n ng h n kh i l ng mu i sunfat. Do ó, kh i l ng mu i s c c i n u ph n ng ch sinh ra 2 mu i nitrat và c c ti u khi ch t o ra 2 mu i sunfat. • Kh i l ng mu i c c i: x mol X → x mol X(NO3)2 y mol Y → y mol YNO3 Kh i l ng 2 mu i nitrat = x(X + 124) + y(Y + 62) = 2,36 +
TO
(
ÀN Đ
#
ơ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H Ư
ẠO
#
IỄ N D
0.25
(
ơ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
$
#
&
/
ơ
%
(
#
0.25
Trang 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
62.0,05 = 5,46 (gam) • Kh i l ng mu i c c ti u: x mol X → x mol XSO4 y mol Y → y/2 mol Y2SO4 Kh i l ng 2 mu i sunfat = x(X + 96) + y/2(2Y + 96) = 2,36 + 48.0,05 = 4,76 (gam) V y: 4,76 gam < kh i l ng 4 mu i < 5,46 gam
N
Ơ
0.25
1
H
.Q
/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
$
0.25
B
0.25
10 00
Câu 6 : (2,0 i m) (
A
)
)
&
1/. Tính t l các s n ph m monoclo hóa (t i nhi t
phòng) và monobrom hóa
Ó
%
(t i 127oC) phân t isobutan. Bi t t l kh n ng ph n ng t )
(
(
ng
ơ
H
#
i c a nguyên t H trên
1
1
Í-
1
(
(
cacbon b c nh t, b c hai và b c ba trong ph n ng clo hóa là 1,0 : 3,8 : 5,0 và trong ph n % (
(
ÁN
%
y ut
nh h
ng
%
2/. Vi t s ơ
n hàm l
(
(
ng các s n ph m c a ph n ng halogen hóa ankan.
#
(
(
(
ph n ng minh h a ph n ng sau và gi i thích h $
#
#
ng:
ÀN
#
1
ng brom hóa là 1 : 82 : 1600. D a vào k t qu tính toán trên, hãy cho nh n xét v các
%
H2C
CH CH3
(
(
ng x y ra ph n
CH3OH H
O
D
IỄ N
Đ
#
-L
#
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
0.5 i m Xác nh X và Y G i z là s mol Cl2 tác d ng v i X (ho c Y) X + Cl2 → XCl2 z z z 2Y + Cl2 → 2YCl 2z z 2z mY = 3,375mX ⇒ 2zY = 3,375 zX ⇒ 2Y = 3,375X (1) mYCl = 2,126mXCl2 ⇒ 2z(Y + 35,5) = 2,126z(X + 71) ⇒ 2 (Y + 35,5) = 2,126 (X + 71) (2) (1) (2) ⇒ Y = 108 ⇒ Y là Ag X = 64 ⇒ X là Cu
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
c/.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
+
Trang 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3/. Protasil lĂ ch t mĂ u khĂĄng khu n
)
truy n b nh. TrĂŹnh bĂ y s
t ng h p h p ch t trĂŞn t benzen theo ph
ĆĄ
!
h p hi n
ng phĂĄp t ng
ĆĄ
!
%
*
)
i. (CĂĄc hĂła ch t vĂ´ c vĂ i u ki n c n thi t coi nh cĂł
)
ĆĄ
SO2NH2
.Q
NH2
ng d n ch m
+
-
.
áş O
9.1,0 CH3CH(CH3)(CH2Cl) : (9.1,0) + (1.5,0) 1-clo-2-metylpropan = 64,29%
1.5,0 (9.1,0) + (1.5,0)
ng t , C(CH3)3Cl : 1-clo-2-metylpropan
ĆĄ
+Br2 2 -HBr
B
9.1,0 CH3CH(CH3)(CH2Br) : (9.1,0) + (1.1600) 1-brom-2-metylpropan = 0,56%
Ă&#x201C;
A
CH3CH(CH3)2
= 35,71%
10 00
T
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
H
1.1600 ng t , C(CH3)3Br : (9.1,0) + (1.1600) 1-brom-2-metylpropan
ĆĄ
= 99,44%
0.25
-L
Ă?-
T
%
Ă N
(
&
Nh n xĂŠt: HĂ m l ng s n ph m halogen hĂła ph thu c vĂ o ba y u t : - Kh n ng tham gia ph n ng th c a ankan: Ph n ng halogen hĂła u tiĂŞn th hi ro trĂŞn nguyĂŞn t cacbon b c cao h n. - Kh n ng ph n ng c a halogen: Brom tham gia ph n ng y u h n so v i clo, nh ng cĂł kh n ng ch n l c v trĂ th cao h n so v i clo. - S nguyĂŞn t hi ro trĂŞn cacbon cĂšng b c: Khi s hi ro trĂŞn cĂĄc nguyĂŞn t cacbon cĂ ng nhi u thĂŹ hĂ m l ng s n ph m cĂ ng l n. ChĂş thĂch: TĂnh Ä&#x2018;Ăşng 4 táť&#x2030; láť&#x2021;: 0.25 Ä&#x2018;; nháşn xĂŠt Ä&#x2018;Ăşng: 0.25 Ä&#x2018; Trong 4 táť&#x2030; láť&#x2021;, náşżu xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh sai 2 hoạc 3 trong 4 táť&#x2030; láť&#x2021;, hoạc sai cĂ´ng thᝊc thĂŹ khĂ´ng cho Ä&#x2018;iáť&#x192;m.
%
Ă&#x20AC;N
#
%
1
ĆĄ
%
(
Ä?
(
#
ĆĄ
(
TO
(
(
(
#
#
%
(
"
$
$
ĆĄ
1
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0.5 i m T l s n ph m: +Cl2 CH3CH(CH3)2 -HCl
1/
i m
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
,
H
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
N N
U Y
H2N
H
Ć
N
)
ch ng l i s
c s d ng trong t nhiĂŞn
0.25
D
Iáť&#x201E; N
(
2/. Vi t s ĆĄ
,
ph n ng minh h a ph n ng vĂ gi i thĂch h
+
ng: 0.5
Trang 8
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H2C
CH CH3
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H2C
+H
CH CH3 CH3OH O H
-H
CH3
H N
TP
+ NO2 1. SnCl2/H3O
Đ
c c
2. NaOH, H2O
NH2
0.25
H Ư
N
G
2HNO3 H2SO4
ẠO
O2N
TR ẦN
H2N
HNO3 c H2SO4 c
NO2
Fe/HCl
NH2
10 00
B
H
0.25 NHCOCH3
HOSO2Cl
NHCOCH3
ÁN
-L
Í-
CH3COCl
Ó
A
NHCOCH3
SO2Cl
NaOH, H2O
SO2NH2
SO2NH2
Đ
ÀN
TO
NH3
NH2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3/. T ng h p Protasil: 1.0
IỄ N D
U Y
.Q
Chú thích: Viết đúng sơ đồ: 0.25 đ; vẽ đúng hướng phản ứng: 0.25 đ Trong sơ đồ, nếu xác định sai một trong hai chất, hoặc sai điều kiện thì không cho điểm.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH2 CH
H3C O
Ơ
N
O
0.25
H2N
SO2NH2
NaNO2/H2SO4 0-50C
O 4SHN2
SO2NH2
Trang 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+ O4SHN2
H2N
SO2NH2 0.25
SO2NH2
H
N N
&
(
ng d n
#
G
)
c vôi trong. Sau thí nghi m th y bình
ng
N
có CO2 và H2O) vào bình ch a l
Đ
ơ
%
n
c vôi trong t ng kh i l
ng là 0,522 gam và t o ra 0,9 gam k t t a.
H Ư
n gi n nh t c a (A).
#
TR ẦN
a/. Tìm công th c
(
ơ
b/. H p ch t (B) có công th c phân t gi ng nh công th c
#
(A). Khi oxi hóa hoàn toàn (B) b ng K2Cr2O7 trong môi tr &
(
n gi n nh t c a
ơ
#
ng H2SO4 ta
c xeto iaxit
(X) m ch th ng, phân t (X) có ít h n m t nguyên t cacbon so v i phân t (B). Khi cho ơ
B
(B) h p H2 thu
"
c n-propylxiclohexan. Khi cho (B) tác d ng v i dung d ch KMnO4
loãng thu
10 00
c ch t (Y) có s nguyên t cacbon b ng s nguyên t cacbon trong ch t
%
A
(
(B). Bi t MY = 190 vC; (Y) ph n ng v i CH3COOH có H2SO4 làm xúc tác t o ra ch t
Ó
#
%
(Z) có 15 nguyên t cacbon trong phân t . Vi t công th c c u t o c a (B), (X), (Y), (Z)
#
(
ng trình ph n ng ã x y ra. #
-L
ơ
(
Í-
và các ph
H
ÁN
,
H
ng d n ch m -
.
i m
a/. Tìm CT GN A: 0.25 di m nC = nCO2 = 0,009 mol = nCaCO3
TO ÀN Đ
+
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t cháy hoàn toàn 0,122 gam ch t h u c (A), cho toàn b s n ph m cháy (ch
IỄ N D
U Y .Q
Câu 7 : (2,5 i m)
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
NH2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H2N
Ơ
N
NH2
mC = 0,009.12 = 0,108 gam mH2O = 0,522 – 0,009.44 = 0,126 ⇒ mH = 0,126:9 = 0,014 gam mO = 0,122 – (0,108 + 0,014) = 0 ⇒ (A) là CxHy
0,108 0,014 x:y = 12 : 1 = 9 :14 ⇒ CT GN A: C9H14 b/. Xác nh công th c c u t o c a (B), (X), (Y), (Z): 1.25 i m MB = 122
0.25
.
Trang 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vì (B) + H2 → n-propylxiclohexan (B) + K2Cr2O7 + H2SO4 → (X) có ít h n (B) 1 C (xeto iaxit) (B) + KMnO4 + H2O → (Y) có s C b ng s C trong (B), MY = 190
ơ
0.25
N
(C9H14)
U Y
0.25
CH2
OH
OH
.Q TP 0.25
H Ư CH2
CH
CH2
O C
CH3
(C9H18O4) O
O
C
CH3
0.25
O
10 00
B
OH O C CH3 O
0.25 (C15H24O7)
H
Ó
A
⇒ CTCT (Z) :
Vì (Z) có 15 C trong phân t , t c ch ch a 3 g c axetat nên có 1 nhóm –OH không ph n ng v i CH3COOH t o este (nhóm –OH cacbon b c ba).
Í-
#
#
(
-L
#
ÁN
1
ơ
+
ng trình ph n ng ã x y ra: 1.0 i m CH2 CH CH2
ÀN
TO
Các ph
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH
TR ẦN
⇒ CTCT (Y) :
(C8H12O5)
N
OH OH
COOH
CH2
ẠO
CH2
C
Đ
⇒ CTCT (X) :
HOOC ( CH2 )4
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
⇒ CTCT (B) :
H
Ơ
N
⇒ s nhóm –OH là (190 – 122) : 17 = 4 CH2 CH CH2
IỄ N
Đ
o + 2H2 Ni, t
CH3
D
CH2 CH2
0.25 3C9H14 + 8 K2Cr2O7 + 32 H2SO4 → 3 C8H12O5 + 3CO2 + 8 Cr2(SO4)3 8K2SO4 + 35H2O
0.25
Trang 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3C9H14 + 4KMnO4 + 8H2O â&#x2020;&#x2019; 3 C9H18O4 + 4MnO2 + 4KOH
H2SO4
0.25
, to
C9H18O4 + 3 CH3COOH
C15H24O7 + 3H2O
Ć
N
0.25
%
N
% (
Ăł lĂ nonapeptit cĂł cĂ´ng th c vi t
#
U Y
a/. Bradikinin cĂł tĂĄc d ng lĂ m gi m huy t ĂĄp.
H
Câu 8 : (2,0 i m)
.Q
c nh ng tripeptit nĂ o cĂł ch a phenyl alanin? #
&
b/. Khi th y phân m t peptit ng
i ta ch thu
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
c cĂĄc dipeptit sau: Glu â&#x20AC;&#x201C; His,
Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu, Phe â&#x20AC;&#x201C; Val, vĂ Val â&#x20AC;&#x201C; Asp. XĂĄc
nh c u t o c a peptit trĂŞn.
áş O
"
Ä?
ng d n ch m -
.
N
+
1.0 i m Nh ng tripeptit cĂł ch a phenyl alanin:
TR ẌN
#
H ĆŻ
a/.
G
,
H
Gly â&#x20AC;&#x201C; Phe â&#x20AC;&#x201C; Ser; Pro â&#x20AC;&#x201C; Gly â&#x20AC;&#x201C; Phe; Phe â&#x20AC;&#x201C; Ser â&#x20AC;&#x201C; Pro; Ser â&#x20AC;&#x201C; Pro â&#x20AC;&#x201C; Phe; Pro â&#x20AC;&#x201C; Phe - Arg
B
1.0 i m
10 00
b/.
T Glu â&#x20AC;&#x201C; His vĂ Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu
? Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu â&#x20AC;&#x201C; His ?
T Phe â&#x20AC;&#x201C; Val vĂ Val â&#x20AC;&#x201C; Asp
? Phe â&#x20AC;&#x201C; Val â&#x20AC;&#x201C; Asp ?
T Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu vĂ Val â&#x20AC;&#x201C; Asp
? Val â&#x20AC;&#x201C; Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu ?
A
Ă&#x201C;
T h p l i ta cĂł pentapeptit: Phe â&#x20AC;&#x201C; Val â&#x20AC;&#x201C; Asp â&#x20AC;&#x201C; Glu - His
H
TO
Ă N
-L
Ă?-
!
i m
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
peptit nĂ y cĂł th thu
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
*
t t lĂ Arg â&#x20AC;&#x201C; Pro â&#x20AC;&#x201C; Pro â&#x20AC;&#x201C; Gly â&#x20AC;&#x201C; Phe â&#x20AC;&#x201C; Ser â&#x20AC;&#x201C; Pro â&#x20AC;&#x201C; Phe â&#x20AC;&#x201C; Arg . Khi th y phân t ng ph n
Trang 12
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9 : (2,0 i m) %
Các monome i u ch nilon – 6,6
c t ng h p theo s
sau:
ơ
!
a. HC ≡ CH → A → B → D → E → H2N(CH2)6NH2 %
N
b. C6H5OH → F → G → H → Axit adipic
(
ng trình ph n ng bi u di n quá trình trên. #
-
.
.Q TP
o 2 HC ≡ CH CuCl, NH4Cl, 100 C HC ≡ C – CH = CH2 +H2 (Pd / PbCO3) CH = CH – CH = CH Cl2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ẠO
2
0.25 0.25 0.25 0.25
G
Đ
CH2Cl – CH = CH – CH2Cl +KCN CN – CH2 – CH = CH – CH2 – CN +H2 (Ni, to) H2N[CH2]6NH2
H Ư
N
A: HC ≡ C – CH = CH2
D: CH2Cl – CH = CH – CH2Cl
TR ẦN
B: CH2 = CH – CH = CH2
b/. 1.0 i m
Xiclohexanol
10 00
o C6H5OH +H2 (Ni, t ) [O] HOOC[CH2]4COOH
B
E: CN – CH2 – CH = CH – CH2 – CN
+CuO, to
Xiclohexanon
0.25 0.25
A
n H2N[CH2]6NH2 + n HOOC[CH2]4COOH to, P, xt Nion – 6,6
0.25
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
0.25
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
a/. 1.0 i m
2
i m
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ng d n ch m
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
U Y
,
H
N
H
ơ
Ơ
Hãy vi t các ph
Trang 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GIĂ O D C Ă&#x20AC;O T O LĂ&#x201A;M NG Tr ng THPT ChuyĂŞn Th ng Long â&#x20AC;&#x201C; Ă L t
H
Ć
N
THI H C SINH GI I QU C GIA
.Q
TP
MĂ&#x201D; HĂ&#x201C;A H C
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
BiĂŞn So n: Th y Nguy n ThĂ nh Anh T tr ng b mĂ´n HĂła H c
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
TR ẌN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
TUY N T P
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
!
"
#
$
%
&
'
'
$
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:1
Ơ Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
C©u 1:
1. Nªu ph−¬ng ph¸p ho¸ häc cã thÓ dïng ®Ó lo¹i c¸c chÊt ®éc sau: a. SO2, NO2, HF trong khÝ th¶i c«ng nghiÖp. b. L−îng lín clo trong phßng thÝ nghiÖm. c. Pb2+ hoÆc Cu2+ trong n−íc th¶i c¸c nhµ m¸y. ViÕt ®Çy ®ñ c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 2. Tõ 0,1 mol H2SO4 cã thÓ ®iÒu chÕ 1,12 lÝt; 2,24 lÝt; 3,36 lÝt SO2 ®−îc kh«ng? Gi¶i thÝch t¹i sao ®−îc hay kh«ng ®−îc. NÕu ®−îc, minh ho¹ b»ng c¸c vÝ dô cô thÓ. Tr×nh bµy ph−¬ng ph¸p thu SO2 tinh khiÕt ®iÒu chÕ ë trªn. C©u 2: 1. Lµm c¸c thÝ nghiÖm sau: o ThÝ nghiÖm 1: Cho vµo dung dÞch H2SO4 loUng ®ùng trong 3 cèc ®¸nh sè 1, 2, 3 mçi cèc mét miÕng s¾t. o ThÝ nghiÖm 2: Thªm vµo cèc 1 miÕng nh«m ®Æt tiÕp xóc víi miÕng s¾t. o ThÝ nghiÖm 3: Thªm vµ cèc 2 mét miÕng ®ång ®Æt tiÕp xóc víi miÕng s¾t. o ThÝ nghiÖm 4: Thªm vµo cèc 3 mét miÕng b¹c ®Æt tiÕp xóc víi miÕng s¾t. Tr×nh bµy vµ so s¸nh c¸c hiÖn t−îng x¶y ra trong c¸c thÝ nghiÖm trªn. ViÕt ph−¬ng tr×nh vÒ c¸c hiÖn t−îng ®ã. Gi¶i thÝch sù kh¸c nhau vÒ c¸c hiÖn t−îng x¶y ra trong c¸c thÝ nghiÖm. 2. a. HUy viÕt s¬ ®å vµ ph−¬ng tr×nh x¶y ra khi ®iÖn ph©n dung dÞch CuSO4 víi hai ®iÖn cùc b»ng Platin. b. Sau khi ®iÖn ph©n ®−îc mét thêi gian, ng¾t nguån ®iÖn ngoµi vµ nèi hai ®iÖn cùc trªn b»ng d©y dÉn, cã hiÖn t−îng g× x¶y ra? Gi¶i thÝch vµ minh ho¹ b»ng ph−¬ng ph¸p ho¸ häc. C©u 3: 1. a. Nªu ý nghÜa vÒ cÊu t¹o cña cÊu h×nh electron 1s22s22p63s23p6. b. CÊu h×nh nµy cã thÓ gÆp ë lo¹i chÊt nµo? Minh ho¹ b»ng tÝnh chÊt cô thÓ. c. Nªu tÝnh chÊt cña chÊt trong thÝ dô trªn. 2. Dùa vµo ®é ©m ®iÖn cña nguyªn tè trong b¶ng sau: O Na Mg Al Si P S Cl Nguyeân toá §é ©m ®iÖn 3,5 0,9 1,2 1,5 1,8 2,1 2,5 3,0 a. Nªu b¶n chÊt liªn kÕt ho¸ häc trong oxit cña mçi nguyªn tè ë møc oxi ho¸ cao nhÊt. b. Ph©n lo¹i c¸c oxit trªn. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng nªu râ tÝnh chÊt ho¸ häc cña mçi lo¹i oxit. 3. Tr×nh bµy cã gi¶i thÝch nh÷ng yÕu tè quan trong nhÊt lµm t¨ng tèc ®é ë giai ®o¹n oxi ho¸ SO2 thµnh SO3 trong qu¸ tr×nh s¶n xuÊt H2SO4. Caâu 4: 1. KhuÊy a gam mét chÊt trong b cm3 chÊt láng cã khèi l−îng riªng D1 ®Ó t¹o thµnh mét dung dÞch cã khèi l−îng riªng D2.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
H
§Ò Thi Quèc Gia Chän HS Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 - B¶ng A Ngµy thi: 2/3/1994 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) - - - - - o0o - - - - -
N
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
N
*********************************************************************************************************************************
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:2
*********************************************************************************************************************************
§Ò Thi Quèc Gia Chän HS Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 2/3/1995 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
H Ư
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
B
Lµm tÊt c¶ c¸c C©u hái lý thuyÕt vµ Bµi to¸n. Bá 2, trong C©u II: 2, trong C©u III: 4, trong Bµi to¸n. - - - - - o0o - - - - -
10 00
B¶ng A: B¶ng B:
TR ẦN
A. C©u hái lý thuyÕt.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ
Cho H = 1, O = 16, Fe = 56 Häc sinh ®−îc sö dông b¶ng HTTH c¸c nguyªn tè ho¸ häc.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C©u I: 1. Trong phßng thÝ nghiÖm cã dd NaOH (dung m«i lµ n−íc). a/ HUy tr×nh bµy nguyªn t¾c ®Ó x¸c ®Þnh nång ®é mol/lit cña dd NaOH ®U cho. b/ HUy tù cho c¸c sè liÖu cô thÓ vµ tÝnh nång ®é mol/lit cña dd NaOH ®ã. 2. Cã 3 lä ®−îc ®¸nh sè, mçi lä cã chøa mét trong c¸c dd sau: natri sunfat, canxi axetat, nh«m sunfat, natri hi®roxit, bari clorua. ChÊt nµo ®−îc chøa trong lä sè mÊy, nÕu: o Rãt dd tõ lä 4 vµo lä 3, cã kÕt tña tr¾ng. o Rãt dd tõ lä 2 vµo lä 1, cã kÕt tña keo, tiÕp tôc rãt thªm kÕt tña ®ã bÞ tan. o Rãt dd tõ lä 4 vµo lä 5, ban ®Çu ch−a cã kÕt tña, rãt thªm th× cã l−îng nhá kÕt tña xuÊt hiÖn. Trong mçi tr−êng hîp gi¶i thÝch ®Òu cã viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng. 3. HUy ®Ò nghÞ c¸ch t¸ch lÊy tõng muèi trong hçn hîp r¾n gåm : clorua cña amoni, bari, magie (cã viÕt ®Çy ®ñ ph−¬ng tr×nh ph¶n øng).
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
o-----
-----o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
a. ThiÕt lËp c«ng thøc dïng ®Ó tÝnh nång ®é % theo khèi l−îng vµ nång ®é mol/lit cña dung dÞch trªn. b. Nªu nh÷ng ®iÒu kiÖn ®Ó cã thÓ ¸p dông ®−îc c«ng thøc thiÕt lËp ra. Caâu 5: Bµi to¸n Hçn hîp A gåm hai oxit s¾t. DÉn tõ tõ khÝ hidr« ®i qua m gam A ®ùng trong èng sø ®U nung nãng ®Õn nhiÖt ®é thÝch hîp. S¶n phÈm t¹o nªn lµ 2,07 gam n−íc vµ 8,48 gam hçn hìp B gåm hai chÊt r¾n. Hoµ tan B trong 200 ml dung dÞch H2SO4 1M thu ®−îc mét dung dÞch D vµ 1971,2 ml H2 ®kc ë 27,30C vµ 1atm. Cho D t¸c dông víi dung dÞch NaOH d− sÏ ®−îc kÕt tña E. Cho E tiÕp xóc víi kh«ng khÝ ®Ó chuyÓn E hoµn toµn thµnh chÊt r¾n F. Khèi l−îng cña E vµ F kh¸c nhau 1,36 gam. 1. TÝnh m. 2. T×m nång ®é cña hîp chÊt vµ ion trong dung dÞch D, cho r»ng thÓ tÝch dung dÞch D thay ®æi kh«ng ®¸ng kÓ so víi thÓ tÝch dung dÞch H2SO4 ®U dïng. 3. Thµnh lËp c«ng thøc vµ tÝnh thµnh phÇn % theo khèi l−îng cña mçi chÊt trong A.
D
IỄ N
C©u II: 1. Thùc nghiÖm cho biÕt: sau 0,75 gi©y th× 30ml KOH 1M trung hoµ võa hÕt 30ml H2SO4 0,5M . HUy x¸c ®Þnh tèc ®é cña ph¶n øng ®ã theo l−îng KOH: theo l−äng H2SO4. KÕt qu¶ thu ®−îc ë mçi tr−êng hîp ®ã cã hîp lÝ kh«ng? T¹i sao? 2. HUy ®−a ra c¸c biÓu thøc cÇn thiÕt ®Ó chøng minh vai trß cña hÖ sè c¸c chÊt trong ph−¬ng tr×nh ph¶n øng khi x¸c ®Þnh tèc ®é ph¶n øng. (dïng ph−¬ng tr×nh aA + bB → d D + eE víi gi¶ thiÕt ph−¬ng tr×nh ®ã ®ñ ®¬n gi¶n ®Ó dïng trong tr−êng hîp nµy).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:3
*********************************************************************************************************************************
ÁN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Hçn hîp A gåm bét Al vµ S. Cho 13,275 gam A t¸c dông víi 400 ml HCl 2M thu ®−îc 8,316 lÝt khÝ H2 t¹i 27,3oC vµ 1 atm; trong b×nh sau ph¶n øng cã dd B. NÕu nung nãng 6,6375 gam A trong b×nh kÝn kh«ng cã oxi tíi nhiÖt ®é thÝch hîp, ®−îc chÊt D. Hoµ tan D trong 200 ml HCl 2M ®−îc khÝ E vµ dd F. 1. HUy tÝnh nång ®é c¸c chÊt vµ c¸c ion trong dd B, dd F. 2. TÝnh pH cña mçi dd ®ã vµ nªu râ nguyªn nh©n ph¶i t¹o pH thÊp nh− vËy. 3. DÉn khÝ E (®U ®−îc lµm kh«) qua èng sø chøa 31,5 gam bét CuO nung nãng tíi nhiÖt ®é thÝch hîp (kh«ng cã oxi cña kh«ng khÝ). Ph¶n øng xong ta thu ®−îc nh÷ng chÊt nµo? TÝnh l−îng mçi chÊt ®ã. (BiÕt trong s¶n phÈm : chÊt r¾n lµ nguyªn chÊt, tÝnh theo gam ; chÊt khÝ hay h¬i ®o t¹i 100oC, 1atm; khi tÝnh sè mol ®−îc lÊy tíi ch÷ sè thø 5 sau dÊu phÈy). 4. Rãt tõ tõ (cã khuÊy ®Òu) cho ®Õn hÕt 198 ml NaOH 10% (D = 1,10 g/ml) vµo dd F: a. HUy nªu vµ gi¶i thÝch hiÖn t−îng x¶y ra. b. TÝnh l−îng kÕt tña thu ®−îc (nhiÒu nhÊt; Ýt nhÊt).
o---------o Cho Cu = 64; S = 32; Al = 27; O = 16; H = 1.
ÀN
Ghi chó: ThÝ sinh ®−îc dïng lo¹i m¸y tÝnh c¸ nh©n bá tói, b¶ng sè logarit
D
IỄ N
Đ
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B. Bµi to¸n:
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u III: 1. CÇn 2 lÝt dd CuSO4 0,01M cã pH = 2.00 ®Ó m¹ ®iÖn: a. T¹i sao dd cÇn pH thÊp nh− vËy. b. Trong phßng thÝ nghiÖm cã muèi CuSO4.5H2O, n−íc nguyªn chÊt, H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). HUy tr×nh bµy c¸ch chuÈn bÞ dung dÞch trªn (bá qua chÊt phô). 2. Cã vËt cÇn m¹, b¶n ®ång, dd võa ®−îc chuÈn bÞ trªn vµ nguån ®iÖn thÝch hîp: a. HUy tr×nh bµy s¬ ®å cña hÖ thèng ®Ó thùc hiÖn sù m¹ ®iÖn nµy (cã vÏ h×nh). ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra trªn ®iÖn cùc. b. TÝnh thêi gian thùc hiÖn sù m¹ ®iÖn nÕu biÕt: I = 0,5 Ampe; líp m¹ cã ®iÖn tÝch 10 cm2, bÒ dµy 0,17 mm; khèi l−îng riªng cña ®ång lµ 8,89 g/cm3; hiÖu suÊt sù ®iÖn ph©n nµy ®¹t 80%. C©u IV: HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra ë mçi tr−êng hîp sau ®©y: 1. §iÒu chÕ H2SO4 theo ph−¬ng ph¸p nitro : oxi ho¸ SO2 b»ng NO2 trong dd n−íc (cã th¨ng b»ng electron). 2. §iÒu chÕ mét chÊt trong thµnh phÇn cña nhiªn liÖu tªn löa b»ng c¸ch cho khÝ F2 ®i chËm qua muèi r¾n KNO3 hoÆc KClO4 (trong mçi tr−êng hîp ®Òu t¹o ra 2 s¶n phÈm, trong ®ã lu«n cã KF). 3. FeS hoÆc FeCO3 bÞ oxi ho¸ b»ng oxi trong kh«ng khÝ Èm t¹o thµnh Fe(OH)3 (cã th¨ng b»ng electron). 4. Fe2O3, Fe2S3, Fe(OH)3 bÞ hoµ tan trong dd axit m¹nh (d−) ®Òu t¹o ra ion [Fe(H2O)6]3+
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 3/3/1995 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
B¶ng A: Lµm tÊt c¶ c¸c C©u hái lý thuyÕt vµ Bµi to¸n B¶ng B: Bá 2. trong C©u IV: 2. trong Bµi to¸n
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:4
*********************************************************************************************************************************
A. C©u hái lý thuyÕt:
Đ
C H2
H Ư
N
G
Nh÷ng hi®rocacbon nµy cã ®ång ph©n cis-trans hay kh«ng? ViÕt c«ng thøc c¸c ®ång ph©n ®ã (nÕu cã). §iÒu kiÖn vÒ cÊu t¹o ®Ó cho mét hîp chÊt h÷u c¬ cã ®ång ph©n cis-trans lµ g×? Axit elai®ic lµ ®ång ph©n cña axit oleic. Khi oxi ho¸ m¹nh axit elai®ic b»ng KMnO4 trong H2SO4 ®Ó c¾t nhãm - CH = CH - thµnh hai nhãm - COOH, thu ®−îc hai axit cacboxylic cã m¹ch kh«ng ph©n nh¸nh lµ C9H18O2 (A) vµ C9H16O4 (B) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A vµ B, tõ ®ã suy ra c«ng thøc cÊu t¹o cña axit elai®ic. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng oxi ho¸ ë trªn. Axit elai®ic vµ axit oleic lµ nh÷ng chÊt ®ång ph©n lo¹i g×?
TR ẦN
2.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C (C H 3 ) 3
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
C©u III: 1. Polime cao su thiªn nhiªn vµ polime lÊy tõ nhùa c©y gut-ta-pec-cha ®Òu cã c«ng thøc (C5H8)n: lo¹i thø nhÊt cã cÊu tróc cis, lo¹i thø hai cã cÊu tróc trans. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o mét ®o¹n m¹ch polime cho mçi lo¹i. 2. Cho HCl t¸c dông víi cao su thiªn nhiªn sinh ra cao su hi®roclo chøa 20,6% Cl trong ph©n tö. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®ã vµ cho biÕt trong ph©n tö cao su hi®rocio cã cßn cÊu tróc cis hay kh«ng? Gi¶i thÝch. C©u IV: Tõ mét loµi thùc vËt ng−êi ta t¸ch ®−îc chÊt A (C10H12O2). A ph¶n øng víi dd NaOH t¹o thµnh chÊt B (C10H11O2Na). B ph¶n øng víi CH3I cho chÊt C (C10H11O(OCH3)) vµ NaI. H¬i cña C ph¶n øng víi H2 nhê chÊt xóc t¸c Ni cho chÊt D (C10H13O(OCH3)). D ph¶n øng víi dd KMnO4 trong H2SO4 t¹o thµnh axit 3,4®imetoxibenzoic cã c«ng thøc 3,4-(CH3O)2C6H2COOH vµ axit axetic. 1. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B, C: biÕt r»ng A, B, C kh«ng cã ®ång ph©n cis-trans, c¸c c«ng thøc trong ngoÆc ®¬n ë trªn vµ c«ng thøc ph©n tö. 2. ViÕt ph−¬ng tr×nh c¸c ph¶n øng x¶y ra.
B.Bµi to¸n:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
CH
TP
CH
ẠO
(C H 3) 2 C H
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u I: 1. HUy s¾p xÕp c¸c hîp chÊt trong dUy sau ®©y theo thø tù t¨ng dÇn møc ®é linh ®éng cña nguyªn tö H trong nhãm chøc (cã vÝ dô vÒ ph¶n øng kÌm theo): axit axetic, r−îu etylic, phenol, n−íc. 2. §é ©m ®iÖn cña C trong C2H6, C2H4, C2H2 t−¬ng øng b»ng 2,48; 2,75; 3,29. HUy s¾p xÕp ba chÊt trªn theo thø tù gi¶m dÇn ®é ph©n cùc cña liªn kÕt C-H; lÊy vÝ dô ph¶n øng ho¸ häc ®Ó minh ho¹ vµ dïng c¸c sè liÖu trªn ®Ó gi¶i thÝch sù s¾p xÕp ®ã. C©u II: 1. HUy gäi tªn (CH3)2CH-CH =CH-C(CH3)3
D
IỄ N
Đ
Hai hîp chÊt h÷u c¬ A, B cã cïng c«ng thøc ph©n tö vµ ®Òu chøa C, H, Br, khi ®un nãng víi dd NaOH loUng chÊt A t¹o ra chÊt C cã chøa mét nhãm chøc. ChÊt B kh«ng t¸c dông víi dd NaOH nh− ®iÒu kiÖn ë trªn. 5,4 gam chÊt C ph¶n øng hoµn toµn víi Na cho 0,616 lÝt H2 ë 27,3oC vµ 1atm. §èt ch¸y hoµn toµn 1,35 gam chÊt C thu ®−îc 3,85 gam CO2. Khi cho A hoÆc B ph¶n øng víi Br2 (cã mÆt bét Fe) ®Òu thÊy khi HBr tho¸t ra: sau ph¶n øng A t¹o ra 3 chÊt D, E, F cßn B t¹o ra 2 chÊt G, H. 1. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B, C vµ c¸c c«ng thøc cÊu t¹o cã thÓ cã cña D, E, F, G, H. BiÕt r»ng ph©n tö cña D, E, F, G, H ®Òu chøa 64% Br.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:5
*********************************************************************************************************************************
Cho hçn hîp gåm 171gam chÊt A vµ 78 gam benzen ph¶n øng víi Br2 cã mÆt bét Fe. Sau ph¶n øng thu ®−îc 125,6 gam br«m benzen, 90 gam chÊt D, 40 gam chÊt E vµ 30 gam chÊt F. HUy cho biÕt chÊt A ph¶n øng víi Br2 khã (hoÆc dÔ) h¬n benzen bao nhiªu lÇn?
-----o
o-----
Ơ
N
Cho Br = 80; O = 16; H = 1.
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 2/3/1996 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
N
H
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
.Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
C©u I: 1. a) HUy chØ ra ®iÓm sai ë mçi cÊu h×nh e- sau: (1) 1s22s12p5 (2) 1s22s22p53s23p64s23d6 (3) 1s22s22p64p64s2 b) ViÕt l¹i cho ®óng mçi cÊu h×nh trªn. Mçi cÊu h×nh ®óng ®ã lµ cÊu h×nh cña h¹t nµo? HUy viÕt mét ph−¬ng tr×nh ph¶n øng chøng minh tÝnh chÊt ho¸ häc ®iÓn h×nh ( nÕu cã ) cña h¹t ®ã? 2. Ba nguyªn tè X, Y, Z trong cïng mét chu kú cã tæng sè hiÖu nguyªn tö lµ 39. Sè hiÖu cña nguyªn tö Y b»ng trung b×nh céng sè hiÖu cña nguyªn tö X vµ Z. Nguyªn tö cña 3 nguyªn tè nµy hÇu nh− kh«ng ph¶n øng víi H2O ë ®iÒu kiÖn th−êng. a) HUy x¸c ®Þnh vÞ trÝ c¸c nguyªn tè ®ã trong b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. ViÕt cÊu h×nh e cña nguyªn tö vµ gäi tªn tõng nguyªn tè. b) So s¸nh ®é ©m ®iÖn, b¸n kÝnh nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè ®ã. c) So s¸nh tÝnh baz¬ cña c¸c hi®roxit. d) T×m c¸ch t¸ch tõng oxit ra khái hçn hîp oxit cña 3 nguyªn tè ®ã. C©u II: 1.Khi hoµ tan SO2 vµo H2O, cã c¸c c©n b»ng sau: SO2 + H2O H2SO3 (1) H+ + HSO3(2) H2SO3
TO
ÁN
-L
Í-
H
HSO3H+ + SO32(3) Nång ®é cña SO2 ë c©n b¨ng thay ®æi ra sao (cã gi¶i thÝch) ë mçi tr−êng hîp sau: a/ ®un nãng dd. b/ Thªm HCl c/ Thªm NaOH d/ Thªm KMnO4 2. §Ó x¸c ®Þnh nhiÖt sinh cña NO b»ng ph−¬ng ph¸p nhiÖt l−îng kÕ, ng−êi ta lµm hai thÝ nghiÖm sau: ThÝ nghiÖm 1: ®èt phèt pho trong luång khÝ NO, sau 12’ thu ®−îc 1,508 gam H3PO4. ThÝ nghiÖm 2: ®èt phèt pho trong hçn hîp ®ång thÓ tÝch N2, O2. Sau 10’ thu ®−îc 2,123 gam H3PO4 a) HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra (trong b×nh nhiÖt l−îng kÕ cã H2O) b) TÝnh tèc ®é trung b×nh cña qu¸ tr×nh t¹o ra H3PO4 ë mçi thÝ nghiÖm trªn. T¹i sao cã sù kh¸c nhau vÒ trÞ sè ®ã? 3. B»ng c¸ch nµo lo¹i bá mçi khÝ trong hçn hîp khÝ sau: a) SO2 trong hçn hîp SO2 vµ CO2 b) SO3 trong hçn hîp SO3 vµ SO2 c) CO2 trong hçn hîp H2 vµ CO2 d) HCl trong hçn hîp HCl vµ CO2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2.
C©u III: 1.Tõ thùc nghiÖm ng−êi ta x¸c ®Þnh ®−îc: khi ph¶n øng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:6
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 3/3/1996 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
C©u I: Khi clo ho¸ C5H12 ë 100oC cã chiÕu s¸ng thu ®−îc c¸c s¶n phÈm víi tØ lÖ % nh− sau: 2-Clo-2MetylButan: 28,4% 1-Clo-2Metyl-Butan: 24,4% 3-Clo-2Metyl-Butan: 35,0% 4-Clo-2Metyl-Butan: 12,2% 1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (dïng c«ng thøc cÊu t¹o) vµ c¬ chÕ ph¶n øng. 2. NÕu thay Clo b»ng Brom th× c¸c tØ lÖ % trªn biÕn ®æi thÕ nµo? Gi¶i thÝch. 3. HUy dù ®o¸n tØ lÖ % s¶n phÈm monoclo ho¸ Propan vµ IsoButan. C©u II: 1. Cã c¸c hîp chÊt sau: C2H5OH; n-C10H21OH; C6H5OH; C6H5CH2OH; C6H5NH2; HOCH2CHOHCH2OH; CH3COOH; n-C6H14; C5H6 vµ C6H12O6 (glucoz¬) a) Cho biÕt nh÷ng chÊt tan tèt, nh÷ng chÊt tan kÐm trong n−íc? Gi¶i thÝch.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H TO
ÁN
-L
Í-
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
NH3(khÝ) + H2S(khÝ) (1) NH4HS (r¾n) ®¹t tíi c©n b»ng th× tÝch sè PNH3. PH2S = 0,109 (trÞ sè nµy lµ h»ng sè ë nhiÖt ®é 25oC) a) HUy x¸c ®Þnh ¸p suÊt chung cña khÝ t¸c dông lªn hÖ (1) nÕu ban ®Çu b×nh ch©n kh«ng vµ chØ ®−a vµo ®ã NH4HS r¾n. b) NÕu ban ®Çu ®−a vµo b×nh ®ã (ch©n kh«ng) mét l−îng NH4HS r¾n vµ khÝ NH3, khi ®¹t tíi c©n b»ng ho¸ häc th× cã PNH3 = 0,0549 atm. HUy tÝnh ¸p suÊt khÝ NH3 trong b×nh tr−íc khi ph¶n øng (1) x¶y ra t¹i 25oC 2.Mét trong nh÷ng ph−¬ng ph¸p ®iÒu chÕ Al2O3 trong c«ng nghiÖp tr¶i qua mét sè giai ®o¹n chÝnh sau ®©y: - Nung Nefelin (NaKAl2Si2O8) víi CaCO3 trong lß ë 1200oC - Ng©m n−íc s¶n phÈm t¹o thµnh ®−îc dd muèi aluminat. Na[Al(OH)4(H2O)2]; K[Al(OH)4(H2O)2] vµ bïn quÆng CaSiO3 - ChiÕt lÊy dd, sôc CO2 d− qua dd ®ã. - Nung kÕt tña Al(OH)3 ®−îc Al2O3. HUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. C©u IV: 1. Ph¶n øng nµo x¶y ra khi lµm bUo hoµ dd Na2CO3 (bá qua sù thuû ph©n) b»ng: a/ KhÝ Cl2 b/ KhÝ NO2 2. Cã c¸c cÆp: Cr2O72-/2Cr3+; Fe3+/Fe2+; Cl2/2Cl-; MnO4-/Mn2+ HUy hoµn thµnh ph−¬ng tr×nh ph¶n øng sau (nÕu cã) a) K2Cr2O7 + HCl → ? b) Cl2 + FeCl2 → ? c) FeCl3 + HCl → ? d) Cl2 + MnSO4 → ? e) KMnO4 + FeCl3 → ? f) KMnO4 + HCl → ? (BiÕt tÝnh oxi ho¸ gi¶m dÇn theo thø tù: MnO4- > Cr2O72- ≈ Cl2 > Fe3+) 3. Cã c¸c ion sau: Ba2+; Ag+; H+(H3O+); Cl-; NO3-; SO42-. a) HUy cho biÕt c«ng thøc chÊt tan hoÆc chÊt Ýt tan t¹o thµnh. b) Trong 5 dd, mçi dd chØ chøa mét trong c¸c chÊt ë phÇn (a). NÕu kh«ng dïng thªm chÊt kh¸c, b»ng c¸ch nµo cã thÓ nhËn ra chÊt trong mçi dd (cã gi¶i thÝch).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:7
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
2
Í-
-L
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
2
O3 + Cl• (b) → O2 + ClO O • O + ClO (c) → O2 + Cl O C H2 a) Gi¶i thÝch v× sao 1 ph©n tö CF2Cl2 cã thÓ ph©n huû hµng chôc ngµn ph©n tö Ozon? b) Trong khÝ quyÓn cã 1 l−îng nhá khÝ Metan. HiÖn t−îng g× x¶y ra ®ång thêi víi hiÖn t−îng “lç thñng ozon”? Gi¶i thÝch. C©u V: Tæng thÓ tÝch (ë 0oC) cña Hi®rocacbon A (khÝ) vµ thÓ tÝch võa ®ñ O2 ®Ó ®èt ch¸y hoµn toµn A b»ng 1/2 thÓ tÝch cña c¸c s¶n phÈm ch¸y ë 195oC. Sau khi lµm l¹nh ®Õn 0oC thÓ tÝch cña c¸c s¶n phÈm ch¸y cßn b»ng 1/2 thÓ tÝch ban ®Çu cña hçn hîp A vµ O2. C¸c thÓ tÝch ®Òu ®o ë cïng ¸p suÊt. 1. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o A. 2. Thùc hiÖn ph¶n øng t¸ch Hi®ro tõ A thu ®−îc hçn hîp s¶n phÈm B. §èt ch¸y hoµn toµn 4,032 lÝt B (®ktc) thu ®−îc 6,72 lÝt CO2 (®ktc). DÉn 0,252 lÝt B (®ktc) qua dd Br2 lµm cho khèi l−îng dd nÆng thªm 0,21 gam. TÝnh thµnh phÇn % thÓ tÝch cña hçn hîp B. Gi¶ sö chØ x¶y ra sù t¸ch Hi®ro.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
b) HUy viÕt c«ng thøc c¸c d¹ng liªn kÕt hi®ro gi÷a c¸c ph©n tö C6H5OH vµ C2H5OH. D¹ng nµo bÒn nhÊt, d¹ng nµo kÐm bÒn nhÊt? Gi¶i thÝch. 2. a) Khi nh×n Etan theo trôc däc liªn kÕt C-C ta thÊy r»ng c¸c nguyªn tö H nèi víi 2 nguyªn tö C kh«ng che khuÊt nhau tõng cÆp mét mµ xen kÏ nhau. M« t¶ hiÖn t−îng nµy b»ng c«ng thøc vµ gi¶i thÝch. b) NÕu nh×n ph©n tö n-Butan theo däc trôc liªn kÕt C2-C3 ta sÏ thÊy cã bao nhiªu d¹ng xen kÏ nh− vËy? D¹ng nµo chiÕm −u thÕ h¬n? V× sao? C©u III: §Æc ®iÓm cña ph¶n øng este ho¸ lµ thuËn nghÞch? 1. Nªu c¸c biÖn ph¸p ®Ó ph¶n øng nhanh ®¹t tíi tr¹ng th¸i c©n b»ng. Nªu c¸c biÖn ph¸p chuyÓn dÞch c©n b»ng ho¸ häc vÒ phÝa t¹o thµnh este. 2. ThiÕt lËp biÓu thøc tÝnh h»ng sè c©n b»ng K, gi¶ sö cho a mol axit axetic ph¶n øng víi b mol r−îu etylic vµ sau khi ph¶n øng ®¹t tíi tr¹ng th¸i c©n b»ng ®U thu ®−îc c mol este. - TÝnh gi¸ trÞ cña K khi a =b =1mol vµ c = 0,655 mol - NÕu a = 1mol vµ b t¨ng gÊp 5 lÇn th× l−îng este t¨ng gÊp bao nhiªu lÇn? C©u IV: 1. Hîp chÊt A (C18H18O2Br2) ph¶n øng ®−îc víi dd NaOH nãng. Cho hçn hîp sau ph¶n øng t¸c dông víi dd axit v« c¬ loUng, thu ®−îc B (C9H9O2Br) vµ C (C9H11OBr). Oxi ho¸ B hoÆc C ®Òu thu ®−îc axit para-brom-benzoic. Oxi ho¸ trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp C chuyÓn thµnh B. Tõ B thùc hiÖn chuyÓn ho¸ theo s¬ ®å sau: Cl2 ,as H 2SO4 ,170o C ddNaOH,t o ddHCl B → D → E → G →H (D chøa 1 nguyªn tö Clo trong ph©n tö, H cã ®ång ph©n Cis-trans. C¸c s¶n phÈm D, E, G, H ®Òu lµ s¶n phÈm chÝnh) a) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B, C, D, E, G, H vµ viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. b) So s¸nh nhiÖt ®é nãng ch¶y cña B vµ C. Gi¶i thÝch. 2. Heliotropin C8H6O3 (chÊt ®Þnh h−íng trong c«ng nghiÖp h−¬ng liÖu) ®−îc ®iÒu chÕ tõ chÊt safrol C10H10O2 (trong tinh dÇu x¸ xÞ) b»ng c¸ch ®ång ph©n ho¸ safrol thµnh Isosafrol C10H10O2, sau ®ã oxi ho¸ isosafrol nhê chÊt oxi ho¸ thÝch hîp. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña Heliotropin, safrol vµ isosafrol. BiÕt r»ng heliotropin ph¶n øng ®−îc víi AgNO3 trong dd NH3 cho muèi cña axit 3,4-metylen dioxiBenzoic vµ isosafrol cã ®ång ph©n cis-trans 3. C¸c chÊt Freon g©y ra hiÖn t−îng “lç thñng «zon”. C OOH C¬ chÕ ph©n huû «zon bëi Freon (thÝ dô CF2Cl2) viÕt nh− sau: hν → Cl• + CF Cl• (a) CF Cl
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 14/3/1997
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:8
*********************************************************************************************************************************
(180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) B¶ng A: Lµm tÊt c¶ c¸c c©u B¶ng B: Kh«ng lµm phÇn V
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
4
4. Trong mét hçn hîp gåm cã KMnO4 0,010M; H2SO4 0,500M; FÐO4 0,020M vµ Fe2(SO4)3 0,005M. HUy tÝnh nång ®é c¸c ion khi ph¶n øng kÕt thóc. 5. Mçi yÕu tè sau ®©y ¶nh h−ëng nh− thÕ nµo ®Õn (2): a) T¨ng pH cña dung dÞch; b) Thay H2SO4 b»ng HCl c) Thªm l−îng nhá KSCN vµo dung dÞch. C©u III: 1. Hoµn thµnh c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng h¹t nh©n sau: a) ? → 82Pb206 + 2He4 b) 9F17 → 8O17 + ? 239 c) → ? + 2He4 94Pu d) 1H1 + ? → 2He4 e) ? + 1D2 → 2 2He4 §èi víi mçi ®Þnh luËt b¶o toµn d−îc ¸p dông ®Ó lËp ph−¬ng tr×nh trªn, hUy ph©n tÝch mét vÝ dô ®Ó minh ho¹.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u I: 1. HUy xÕp c¸c c«ng thøc sau ®©y theo thø tù t¨ng dÇn sè oxi ho¸ cña N: N2, NO, NH3, N2O, NH2OH, HNO3, N2H4, NO2, HNO2. HUy chØ râ nguyªn nh©n vÒ cÊu t¹o nguyªn tö ®Ó N cã sè c¸c oxi ho¸ ®ã. 2. Cho c¸c chÊt sau: a) Na2CO3; b) KNO3; c) (NH4)2SO4; d) BaCl2; e) KHSO4 Gi¶i thÝch tÝnh chÊt axit-baz¬ cña c¸c dd n−íc cña c¸c chÊt trªn. Cho biÕt gi¸ trÞ −íc l−îng pH cña c¸c dd ®ã (pH > 7; < 7 hoÆc ≈ 7 ?). 3. ÔÛ tÇng trªn cña khÝ quyÓn cã líp ozon lµm l¸ ch¾n b¶o vÖ tr¸i ®Êt khái t¸c h¹i cña tia cùc tÝm do mÆt trêi räi xuèng nhê duy tr× c©n b»ng ho¸ häc. hv O2 + O O3 GÇn ®©y c©n b»ng nµy bÞ ph¸ vì, lµ mét trong nh÷ng hØÓm ho¹ vÒ m«i tr−êng trªn tr¸i ®Êt. Mét trong c¸c nguyªn nh©n lµ con ng−êi th¶i vµo khÝ quyÓn mét l−îng ®¸ng kÓ NO vµ Cl (Cl do clo-flo cacbon tõ c¸c m¸y l¹nh tho¸t vµo kh«ng khÝ t¹o ra hv CF2Cl2 → CF2Cl + Cl ); C¸c khÝ nµy lµm xóc t¸c cho qu¸ tr×nh biÕn ®æi O3 thµnh O2. HUy viÕt pt pø (riªng rÏ vµ tæng céng) ®Ó chøng minh vai trß xóc t¸c ®ã cña Cl vµ NO. C©u II: KMnO4 lµ thuèc thö ®−îc dïng ®Ó x¸c ®Þnh nång ®é c¸c muèi s¾t (II). Ph¶n øng gi÷a KMnO4 vµ FeSO4 trong dung dÞch H2SO4 diÔn ra theo s¬ ®å: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnO4 + Fe2(SO4)3 + H2O (1) 1. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (1) d−íi d¹ng ph−¬ng tr×nh ion (kÝ hiÖu ph−¬ng tr×nh ion lµ (2)). 2. Gi¶ thiÕt ph¶n øng ®ã lµ thuËn nghÞch, hUy thiÕt lËp biÓu thøc h»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng dùa vµo (2) theo nång ®é c©n b»ng cña c¸c chÊt. 3. Gi¸ trÞ logarit h»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng oxi ho¸-khö ë 25oC d−îc tÝnh theo biÓu thøc: lgK = n∆E0 0.059 (∆E0 lµ hiÖu thÕ ®iÖn cùc tiªu chuÈn cña c¸c cÆp chÊt ph¶n øng, n lµ sè electron tham gia vµo qu¸ tr×nh oxi ho¸ hoÆc khö trong ph¶n øng). HUy tÝnh h»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng theo (2). 0 Cho E 0MnO- /Mn 2+ = 1,51V; E oFe3+ /Fe2+ = 0,77V; E Cl = 1,36V /2Cl-
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:9
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó H TO
ÁN
-L
Í-
C©u I: 1. HUy cho biÕt kiÓu lai ho¸ cña c¸c nguyªn tè vµ lo¹i liªn kÕt (σ, π) trong c¸c hîp chÊt sau: Cl-CH2-CH =O; CH2=CH - C≡N; CH2 = C = O 2. HUy s¾p xÕp c¸c hîp chÊt cho d−íi ®©y theo thø tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i. Gi¶i thÝch. CH3-CH2-CH2-CH3 (A); CH3-CH2-CH2OH (B); CH3-CH2-CH2NH2 (C); (CH3)3CH (D); (CH3)3N (E). 3. Cã thÓ thùc hiÖn ®−îc c¸c ph¶n øng sau hay kh«ng, v× sao? C2H5ONa + CH3COOH → C2H5OH + CH3COONa (1) NaNH2 + CH4 → CH3Na + NH3 (2) C©u II: 1. Hîp chÊt X chøa 60% C, 4,44%H vµ 35,56%O trong ph©n tö, dd n−íc cña X lµm hång quú tÝm. Thuû ph©n X thu ®−îc axit axetic vµ axit o-hi®roxibenzoic. a) X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña X, biÕt MX = 180®vC. b) TÝnh thÓ tÝch võa ®ñ dd NaOH 0,5M ®Ó ph¶n øng hoµn toµn víi 5,4g X. 2. Mannoz¬ (monosaccarit) HOCH2-(CHOH)4-CH=O lµ ®ång ph©n cña glucoz¬. ë d¹ng vßng 6 c¹nh mannoz¬ chØ kh¸c glucoz¬ ë chç nhãm OH ë nguyªn tö C2 n»m cïng phÝa víi OH ë nguyªn tö C3. Oxi ho¸ mannoz¬ b»ng dd HNO3 ë 100oC thu ®−îc s¶n phÈm Y chøa 41,38%C; 3,45%H vµ 55,17%O. Y bÞ thuû ph©n c¶ trong m«i tr−êng axit còng nh− baz¬ t¹o ra axit polihi®roxi®icacboxylic hoÆc muèi t−¬ng øng. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña Y, biÕt MY = 174 ®vC.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 15/3/1997 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) B¶ng A: Lµm tÊt c¶ c¸c c©u B¶ng B: Kh«ng lµm c©u VI
10 00
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
2.a) Uran trong thiªn nhiªn chøa 99,28% U238 (cã thêi gian b¸n huû lµ 4,5.109n¨m) vµ 0,72% U235 (cã thêi gian b¸n huû lµ 7,1.108n¨m). TÝnh tèc ®é ph©n rU mçi ®ång vÞ trªn trong 10gam U3O5 míi ®iÒu chÕ. b) Mari vµ Pie Curi diÒu chÕ Ra226 tõ quÆng Uran trong thiªn nhiªn. Ra226 d−îc t¹o ra tõ ®ång vÞ nµo trong hai ®ång vÞ trªn? C©u IV: 1. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra khi dÉn l−îng d− khÝ H2S sôc qua dung dÞch (cã pH ≈ 0,5) chøa c¸c ion Ag+, Ba2+, Cr2O72-, Cu2+, Fe3+, Ni2+. 2. Cã dd muèi nitrat cña Mg2+, Ba2+, Al3+, Cr3+, Co2+, Ag+, Hg22+ (kÝ hiÖu lµ dd 1). HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra trong mçi tr−êng hîp sau ®©y: a) Thªm dd NaCl vµo dd 1 tíi khi kÕt tña ®−îc hoµn toµn. Läc lÊy kÕt tña (kÝ hiÖu a), dd cßn l¹i (kÝ hiÖu lµ dd2). b) Röa kÕt tña a b»ng n−íc råi cho t¸c dông tiÕp víi dd NH3 6M. c) §un c¸ch thuû tíi nãng dd 2, thªm vµo ®ã NH4Cl r¾n, råi thªm tiÕp NH3 6M tíi pH ≈ 9,0. d) Cho kÕt tña thu d−îc ë c) t¸c dông víi NaOH 2M cã mét Ýt dd H2O2. C©u V: XÐt ph¶n øng N2(khÝ) + 3H2(khÝ) 2NH3(khÝ) (I) 1) T¹i ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn ®èi víi c¸c chÊt, T = 298K, cã: ∆So = -197,9J.K-1; ∆Ho = -91,8kJ. TÝnh ∆Go vµ kÕt luËn vÒ kh¶ n¨ng x¶y ra ph¶n øng (I). 2) Còng t¹i 298K, cã PN2 = PH2 = 10,0atm; PNH3 = 1,0atm. a) TÝnh ∆G = ∆Go + 2,303RTlg K′p víi K′p = P2NH3/P3H2PN2 vµ R = 8,31 J.K-1. b) Dùa vµo c¸c sè liÖu tÝnh ®−îc ë trªn, gi¶i thÝch møc ®é x¶y ra ph¶n øng (I) ë hai tr−êng hîp 1) vµ 2). KÕt qu¶ ®ã cã phï hîp víi nguyªn lý L¬ Sat¬liª hay kh«ng? T¹i sao?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:10
*********************************************************************************************************************************
G
Đ
H
N
CH2
COOH
NH
Ar
TR ẦN
N
CH
H Ư
N
NÕu cho X t¸c dông víi 2,4-(NO2)2C6H3F (kÝ hiÖu ArF) råi míi thuû ph©n th× thu ®−îc Ala, Glu, Lys vµ hîp chÊt
H
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Histidin hay His
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
MÆt kh¸c nÕu thuû ph©n X nhê enzim cacboxipepti®aza th× thu ®−îc Lys vµ mét tetrapeptit. Ngoµi ra khi thuû ph©n kh«ng hoµn toµn X cho ta c¸c ®ipeptit Ala-Glu, Ala-Ala vµ His-Ala. 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o vµ tªn cña polipeptit X. 2. S¾p xÕp c¸c aminoaxit ë trªn theo thø tù t¨ng dÇn pH1 (pH1 ®−îc gäi lµ ®iÓm ®¼ng ®iÖn, t¹i pH ®ã aminoaxit tån t¹i ë d¹ng ion l−ìng cùc trung hoµ vÒ ®iÖn tÝch vµ kh«ng di chuyÓn vÒ mét ®iÖn cùc nµo c¶), biÕt c¸c gi¸ trÞ pH1 lµ 3,22; 6,00; 7,59 vµ 9,74. 3. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o d¹ng chñ yÕu cña mçi aminoaxit trªn ë c¸c pH b»ng 1 vµ 13. 4. D−íi t¸c dông cña enzim thÝch hîp aminoaxit cã thÓ bÞ ®ecacboxyl ho¸ (t¸ch nhãm cacboxyl). ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña c¸c s¶n phÈm ®ecacboxyl ho¸ Ala vµ His. So s¸nh tÝnh baz¬ cña c¸c nguyªn tö nit¬ trong ph©n tö gi÷a hai s¶n phÈm ®ã. Gi¶i thÝch. C©u V: Tõ dÉn xuÊt halogen cã thÓ ®iÒu chÕ axit cacboxylic theo s¬ ®å sau: + CO Mg + HX 2 → RCOOMgX → RX → RMgX RCOOH -MgX ete khan ete khan 2 Tõ CH4 vµ c¸c chÊt v« c¬ cÇn thiÕt hUy viÕt ph−¬ng tr×nh c¸c ph¶n øng ®iÒu chÕ: 1. Axit metylmaloic CH3CH(COOH)2 2. Axit α-vinylacrilic. C©u VI: Cã ph−¬ng tr×nh ph¶n øng sau: OH
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
CH COOH NH2
N
TP
CH2
ẠO
N
1 mol
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u III: Tõ mét lo¹i tinh dÇu ng−êi ta t¸ch ®−îc chÊt A chøa 76,92%C; 12,82%H vµ 10,26%O trong ph©n tö, MA = 156 ®vC. A cßn ®−îc ®iÒu chÕ b»ng c¸ch hi®ro ho¸ xóc t¸c chÊt 2-isopropyl-5-metylphenol (B). 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña A. 2. ViÕt c«ng thøc c¸c ®ång ph©n cis-trans cña A. 3. §un nãng A víi H2SO4 ®Æc thu ®−îc hai chÊt cã cïng c«ng thøc ph©n tö C10H18. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña hai chÊt ®ã vµ viÕt c¬ chÕ ph¶n øng. 4. So s¸nh tÝnh chÊt axit cña A víi B. C©u IV: Thuû ph©n hoµn toµn 1 mol polipeptit X cho ta: 2 mol CH3- CH(NH2) - COOH (Alanin hay viÕt t¾t lµ Ala) 1 mol HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH (axit glutamic hay Glu) 1 mol H2N -(CH2)4 - CH(NH2) - COOH (Lizin hay Lys)
0
H2SO4 85 % , 10 C
+ H 2O
(A) (B) h = 55%
1.ViÕt c¬ chÕ ph¶n øng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:11
*********************************************************************************************************************************
TO
ÁN
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Bµi I: 1. Trong thiªn nhiªn Brom cã chñ yÕu ë n−íc biÓn d−íi d¹ng NaBr. C«ng nghiÖp ho¸ häc ®iÒu chÕ Brom tõ n−íc biÓn theo qui tr×nh nh− sau: Cho mét l−îng dd H2SO4 vµo mét l−îng n−íc biÓn; tiÕp ®Õn sôc khÝ Clo vµo dd míi thu ®−îc; sau ®ã dïng kh«ng khÝ l«i cuèn h¬i Brom vµo dd Na2CO3 tíi bUo hoµ Brom. Cuèi cïng cho H2SO4 vµo dd ®U bUo hoµ Brom, thu h¬i Brom råi ho¸ láng. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh c¸c ph¶n øng ho¸ häc chñ yÕu x¶y ra trong qu¸ tr×nh ®ã vµ cho biÕt vai trß cña H2SO4. 2. Brom láng hay h¬i ®Òu rÊt ®éc. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra khi dïng mét ho¸ chÊt th«ng th−êng dÔ kiÕm ®Ó huû hÕt l−îng Brom láng ch¼ng may bÞ lµm ®æ, b¶o vÖ m«i tr−êng. Bµi II: Dïng 94,96ml H2SO4 5% (D = 1,035g/ml) võa ®ñ t¸c dông hÕt víi 2,80 g chÊt X, thu ®−îc muèi Y vµ chÊt Z. 1. X, Y, Z cã thÓ lµ nh÷ng chÊt nµo? HUy gi¶i thÝch cô thÓ vµ viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc ®Ó minh ho¹. 2. NÕu sau qu¸ tr×nh trªn thu ®−îc 7,60 g muèi Y th× sÏ ®−îc bao nhiªu chÊt Z? BiÕt r»ng X cã thÓ lµ mét trong c¸c chÊt: CaO, MgO, NaOH, KOH, Zn, Fe. Bµi III: 1.T×m ph−¬ng tr×nh cho mçi ph¶n øng ho¸ häc sau ®©y: a) K2Cr2O7 + ? + H2O → Cr(OH)3 + S + NH3 + KOH b) K2Cr2O7 + Na2SO3 + H2SO4 → ? + Na2SO4 + K2SO4 + H2O c) K2Cr2O7 + (NH4)2S + ? + H2O → K3[Cr(OH)6] + S + ? 2. HUy cho biÕt chÊt oxi ho¸ trong mçi ph¶n øng trªn. Dùa vµo cÊu h×nh electron cña nguyªn tö, hUy gi¶i thÝch tÝnh chÊt oxi ho¸ cña chÊt ®ã. 3*). HUy cho biÕt vai trß cña pH ®èi víi c¸c ph¶n øng ho¸ häc trªn trong sù t¹o thµnh c¸c s¶n phÈm chøa crom. Bµi IV: Cã sè liÖu: §iÖn cùc ThÕ ®iÖn cùc tiªu chuÈn (V) ë 25oC H / H+ -2,106. Fe / Fe2+ -0.440. Fe / Fe3+ -0.036. H2 / 2H+ 0,000. 1. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng gi÷a Fe víi axit HCl vµ dïng sè liÖu trªn ®Ó gi¶i thÝch kÕt qu¶ cña ph¶n øng ®ã. 2. Thùc tÕ ®U dïng t¸c nh©n nµo trong sè c¸c t¸c nh©n: Fe, H, H2, ®Ó khö nitrobenzen thµnh anilin? ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng vµ dïng sè liÖu trªn ®Ó gi¶i thÝch. 3*). HUy ®Ò nghÞ s¬ ®å trong ®ã cã chØ râ liªn hÖ gi÷a c¸c chÊt b»ng mòi tªn (→) ®Ó dùa vµo ®ã vµ dïng sè liÖu trªn tÝnh ®−îc thÕ ®iÖn cùc tiªu chuÈn cña qu¸ tr×nh Fe3+ → Fe2+; kÝ hiÖu trÞ sè ®ã lµ x. HUy ®Æt x vµo vÞ trÝ thÝch hîp trong dUy sè liÖu mµ ®Çu bµi ®U ®−a ra. Bµi V:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B¶ng A: Lµm tÊt c¶ c¸c bµi B¶ng B: Kh«ng lµm nh÷ng c©u cã dÊu *
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 13/3/1998 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
N
2.Thay A b»ng C6H5-CH(CH3)-CH2-CH2-C(CH3)2OH (A1), C6H5-CH2-CH2-C(CH3)2OH (A2) vµ tiÕn hµnh ph¶n øng trong ®iÒu kiÖn t−¬ng tù nh− trªn thu ®−îc s¶n phÈm h÷u c¬ t−¬ng øng B1 (hiÖu suÊt 86%), B2 (hiÖu suÊt 65%). a) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña B1, B2. b) T¹i sao hiÖu suÊt ph¶n øng t¹o ra B1, B2 cao h¬n t¹o ra B?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:12
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
Đ H Ư
N
G
B¶ng A: lµm tÊt c¶ c¸c bµi B¶ng B: kh«ng lµm nh÷ng c©u cã dÊu*
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Bµi I: 1. Cho 4 dÉn xuÊt clo cña hi®rocacbon, chóng ®Òu cã c«ng thøc ph©n tö C4H9Cl. a) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o thu gän vµ gäi tªn 4 chÊt ®ã theo danh ph¸p th«ng dông vµ IUPAC. S¾p xÕp chóng theo tr×nh tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i. Gi¶i thÝch. b*) Cho dÉn xuÊt clo m¹ch kh«ng nh¸nh ë trªn t¸c dông víi clo (chiÕu s¸ng) theo tû lÖ mol 1:1. Tr×nh bµy c¬ chÕ cña ph¶n øng. Cho biÕt s¶n phÈm nµo chiÕm tØ lÖ cao nhÊt; gi¶i thÝch. 2. ViÕt c«ng thøc cÊu tróc c¸c ®ång ph©n cña: a) C3H5Cl b) ClCH =(C=)nCHCl, víi n = 1, 2, 3. Bµi II: 1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng t¹o thµnh s¶n phÈm chÝnh khi cho 1mol hi®rocacbon A t¸c dông víi c¸c chÊt sau: a) 1mol HNO3(cã H2SO4®Æc); b) 1mol Br2(cã chiÕu s¸ng); c) KMnO4®Æc,d−(®un nãng). d*) Tr×nh bµy giai ®o¹n quyÕt ®Þnh tèc ®é chung cña mçi ph¶n øng a)vµ b). 2*. Iotbenzen ®−îc ®iÒu chÕ víi hiÖu suÊt cao theo s¬ ®å ph¶n øng sau: 300 C→ NO + NO + AgI C H + I + HNO 6
6
2
3
2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cho biÕt vai trß cña HNO3? Nªu tªn c¬ chÕ ph¶n øng. Bµi III: 1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra trong c¸c tr−êng hîp sau(A, B, C, D, E, G, H, I, K, L viÕt d¹ng c«ng thøc cÊu tróc ):
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc Líp 12 Ngµy thi: 14/3/1998 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
1. HUy so s¸nh ®é tan cña SO2 trong dd n−íc cã cïng nång ®é cña c¸c chÊt sau: a) NaCl; b) HCl; c) NH4Cl; d) Na2S. 2*). DÉn tõ tõ SO2 qua mét lÝt dd Ca(OH)2 (dd A). Sau ph¶n øng thu ®−îc dd cã pH = 12,0 vµ kÕt tña CaSO3. Läc lÊy kÕt tña råi lµm kh« c©n nÆng 1,200 gam. a) HUy tÝnh thÓ tÝch SO2 ë 27,3oC, 1atm ®U tan ®−îc vµo dd A. b) TÝnh nång ®é mol/lÝt cña Ca(OH)2 trong dd A. 3. Cho NaOH d− vµo dd X chøa c¸c ion H+, Cr2O72-, Pb2+, Ba2+, NH4+. §un nãng dd ta sÏ ®−îc khÝ mïi khai bay ra vµ cã kÕt tña vµng. Läc kÕt tña, råi cho t¸c dông víi dd HCl. Khi Êy ta ®−îc dd mµu da cam vµ mét kÕt tña mµu tr¾ng. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®Ó gi¶i thÝch c¸c hiÖn t−îng.
0
H2, Ni, t C
A
a) C6H5 C C COOCH3 H2, Pd, PbCO3
B o dd KMnO d− ,t HOCH -CH OH, to dd HCl→ D 4 2 2 b. b) p-CH3C6H4CH3 → C → E
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:13
*********************************************************************************************************************************
H SO ®Æc, 1400 C dd NaOH, to → K 2 4 d) o-BrCH2C6H4CH2Br →
N
dd KMnO d− ,to C H5OH(d−) dd HCl→ H 4 2 c) o-CH3C6H4CH3 → G → I H SO ®Æc, to 2 4
H
Ơ
L
G
H
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
N
N
Nicotin
H
10 00
CH3
B
N
N N
TR ẦN
H Ư
N
Bµi IV: 1. Trong thuèc l¸ cã chÊt anabazin vµ mét ®ång ph©n cÊu t¹o cña nã lµ nicotin (rÊt ®éc). Ngoµi ra ng−êi ta cßn tæng hîp ®−îc chÊt nicotirin cã cÊu t¹o t−¬ng tù nicotin:
Anabazin
A
Nicotirin
CH3 N
ÁN
-L
Í-
H
Ó
a) ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra khi cho mçi hîp chÊt trªn t¸c dông víi HCl theo tØ lÖ mol 1:1. S¾p xÕp chóng theo tr×nh tù t¨ng dÇn kh¶ n¨ng ph¶n øng ®ã. Gi¶i thÝch. b) Trong sè 3 hîp chÊt trªn, chÊt nµo cã nhiÖt ®é s«i cao nhÊt? Gi¶i thÝch. 2. Oxi ho¸ nicotin b»ng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu ®−îc axit nicotinic dïng ®Ó ®iÒu chÕ c¸c amit cña nã lµ vitamin PP vµ co®iamin (thuèc ch÷a bÖnh tim): CONH2
C N(C2H5)2 O Codiamin
IỄ N
Đ
ÀN
N Nicotiamit Vitamin PP
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
COOH (Pro)
d.
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
Cho biÕt øng dông cña E vµ I. 2. HUy ph©n biÖt 4 aminoaxit sau (cã gi¶i thÝch), biÕt r»ng phßng thÝ nghiÖm cã c¸c lo¹i giÊy quú, dd NaNO2+ dd HCl, ddNaOH, C2H5OH vµ c¸c dông cô cÇn thiÕt. a) CH3-CH-COOH (Ala) b) H2N-(CH2)4-CH-COOH (Lys) NH2 NH2 c) HOOC-(CH2)2-CH-COOH (Glu)
D
ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña axit nicotinic vµ so s¸nh nhiÖt ®é nãng ch¶y cña nã víi axit benzoic. Gi¶i thÝch. b*) Cho biÕt tr¹ng th¸i lai ho¸ cña c¸c nguyªn tö nit¬ trong ph©n tö vitamin PP. So s¸nh tÝnh baz¬ cña c¸c nguyªn tö nit¬ ®ã: gi¶i thÝch. c) Vitamin PP nãng ch¶y ë nhiÖt ®é cao h¬n co®iamin, mÆc dï cã ph©n tö khèi nhá h¬n. T¹i sao? Bµi V:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:14
*********************************************************************************************************************************
G
Đ
(C)
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
Cho A t¸c dông víi mét l−îng d− CH3I trong m«i tr−êng baz¬ thu ®−îc s¶n phÈm D kh«ng cã tÝnh khö. §un nãng D víi dd axit loUng thu ®−îc dÉn xuÊt 2,3,6-tri-O-metyl cña B vµ dÉn xuÊt 2,3,4,6-tetra-O-metyl cña C. a) ViÕt c«ng thøc cÊu tróc (d¹ng vßng 6 c¹nh ph¼ng) cña B, C, A, D; biÕt r»ng trong ph©n tö A cã liªn kÕt β 1,4 - glicozit. Gi¶i thÝch vµ viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng. b) V× sao dd mçi ®ång ph©n cña A tù biÕn ®æi vÒ [α]25D vµ cuèi cïng ®Òu ®¹t gi¸ trÞ 52o? TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m c¸c chÊt trong dd ë gi¸ trÞ [α]25D = 525 vµ viÕt c«ng thøc cÊu tróc cña c¸c chÊt thµnh phÇn ®ã. 2. Metyl ho¸ hoµn toµn c¸c nhãm OH cña 3,24 gam amilopectin b»ng c¸ch cho t¸c dông víi CH3I trong m«i tr−êng baz¬, råi ®em thuû ph©n hoµn toµn (xóc t¸c axit) th× thu ®−îc 1,66.10-3 mol 2,3,4,6 - tetra - O metylglucoz¬ vµ 1,66.10-3 mol 2,3 - ®i - O - metylglucoz¬; cßn l¹i lµ 2,3,6 - tri - O - metylglucoz¬. a)ViÕt c«ng thøc cÊu tróc (d¹ng vßng 6 c¹nh ph¼ng) cña 3 s¶n phÈm trªn vµ cho biÕt xuÊt xø cña chóng. b) Cho biÕt tØ lÖ phÇn tr¨m c¸c gèc glucoz¬ ë nh÷ng chç cã nh¸nh cña ph©n tö amilopectin. c) TÝnh sè mol 2,3,6 - tri - O - metylglucoz¬ sinh ra trong phßng thÝ nghiÖm trªn.
-L
Í-
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc - B¶ng A
TO
ÁN
®Ò thi chÝnh thøc
Ngµy thi: 12/3/1999 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
C©u 1: Dung dÞch A gåm c¸c chÊt tan FeCl3, AlCl3, NH4Cl vµ CuCl2 (nång ®é mçi chÊt xÊp xØ 0,1M). 1. Dung dÞch A cã ph¶n øng axit, baz¬, trung tÝnh ? T¹i sao ? 2. Cho H2S léi chËm qua dung dÞch A cho ®Õn bUo hoµ th× thu ®−îc kÕt tña vµ dung dÞch B. HUy cho biÕt thµnh phÇn c¸c chÊt trong kÕt tña vµ trong dung dÞch B. 3. Thªm dÇn NH3 vµo dung dÞch B cho ®Õn d−. Cã hiÖn t−îng g× x¶y ra ? ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ion ®Ó gi¶i thÝch. C©u 2: 1. Ph«tgen ®−îc dïng lµm chÊt clo ho¸ rÊt tèt cho ph¶n øng tæng hîp h÷u c¬, ®−îc ®iÒu chÕ theo ph−¬ng tr×nh: CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) ; Ho = -111,3 kJ.mol-1 Magiª ®−îc ®iÒu chÕ theo ph−¬ng tr×nh: MgO(r) + C(r) Mg(r) + CO(k) ; Ho = 491,0 kJ.mol-1
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(B)
ẠO
CH2OH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
U Y
OH H H OH
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H HO HO H
OH H OH OH CH2OH
N
CHO
CHO H HO H H
H
Ơ
N
1*) A lµ mét ®isaccarit khö ®−îc AgNO3 trong dd NH3, gåm hai ®ång ph©n cã kh¶ n¨ng lµm quay mÆt ph¼ng ¸nh s¸ng ph©n cùc trong nh÷ng ®iÒu kiÖn thèng nhÊt biÓu thÞ b»ng [α]25D lµ +92,6o vµ +34o. Dung dÞch cña mçi ®ång ph©n nµy tù biÕn ®æi vÒ [α]25D cho tíi khi cïng ®¹t gi¸ trÞ æn ®Þnh lµ + 52o. Thuû ph©n A (nhê chÊt xóc t¸c axit) sinh ra B vµ C:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:15
*********************************************************************************************************************************
ÁN
sau).
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-
TO
2. ChØ râ ¶nh h−ëng cña pH ®Õn møc dé oxi hãa cña NO3 . Thø tù Pin gåm §iÖn cùc §iÖn cùc
HiÖu thÕ cña pin (theo V)
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
Dùa vµo sè liÖu trªn, hUy: 1. LËp c¸c pin, tÝnh hiÖu thÕ cña tõng pin (ghi kÕt qu¶ ®o ®−îc theo thø tù gi¶m dÇn, thµnh b¶ng nh−
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
CÇn t¸c ®éng nh− thÕ nµo vµo nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt riªng phÇn cña khÝ ®Ó mçi ph¶n øng trªn thu ®−îc nhiÒu s¶n phÈm h¬n? T¹i sao ph¶i t¸c ®éng nh− vËy ? 2.Thùc nghiÖm cho biÕt t¹i 25oC tèc ®é tiªu thô khÝ NO trong ph¶n øng ®iÒu chÕ nitrozoni clorua khÝ : 2NOCl (k) (1) 2NO (k) + Cl2 (k) -4 -1 -1 o b»ng 3,5.10 mol.l s . HUy tÝnh tèc ®é (t¹i 298 K): a) Cña ph¶n øng (1) b) Tiªu thô khÝ Cl2 c) T¹o thµnh NOCl (k) C©u 3: ClO2 lµ chÊt ho¸ chÊt ®−îc dïng phæ biÕn trong c«ng nghiÖp. Thùc nghiÖm cho biÕt: 1.a/ Dung dÞch loUng ClO2 trong n−íc khi gÆp ¸nh s¸ng sÏ t¹o ra HCl, HClO3. b/ Trong dung dÞch kiÒm (nh− NaOH) ClO2 nhanh chãng t¹o ra hçn hîp muèi clorit vµ clorat natri. 2.c/ ClO2 ®−îc ®iÒu chÕ nhanh chãng b»ng c¸ch cho hçn hîp KClO3, H2C2O4 t¸c dông víi H2SO4 loUng. d/ Trong c«ng nghiÖp ClO2 ®−îc ®iÒu chÕ b»ng c¸ch cho NaClO3 t¸c dông víi SO2 cã mÆt H2SO4 4M. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng vµ nãi râ ®ã lµ ph¶n øng oxi ho¸- khö hay ph¶n øng trao ®æi ? T¹i sao ? (ph©n tÝch tõng ph¶n øng a, b, c, d). C©u 4: 1. Cã mét thÝ nghiÖm sau ®©y (lµm trong tñ hót khÝ ®éc): lÊy vµo èng nghiÖm 1ml axit sunfuric ®Æc, bá mét m¶nh ®ång vµo èng nghiÖm vµ ®un nãng nhÑ. a) Cã hiÖn t−îng g× x¶y ra? B»ng c¸ch nµo nhËn biÕt s¶n phÈm khÝ cña ph¶n øng ? ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. b) T¹i sao ph¶i ®un nãng nhÑ ? 2. Cã 3 dung dÞch Ba(OH)2, Pb(CH3COO)2, MgSO4 bÞ mÊt nhUn hiÖu. HUy chän 5 thuèc thö ®−îc dïng ®Ó ph©n biÖt ®−îc 3 dung dÞch trªn. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng vµ gi¶i thÝch. C©u 5: TrÞ sè thÕ ®iÖn cùc tiªu chuÈn cña mét sè diÖn cùc cho trong b¶ng sau ®©y: §iÖn cùc Sè thø tù cña ®iÖn cùc ThÕ ®iÖn cùc chuÈn (V) Fe2+/Fe3+ 1 0,77 [Fe(CN)64-/[Fe(CN)632 0,36 NO, H2O/NO3-,H+ 3 0,96 NO2-, OH-/NO3-,H2O 4 0,10 3+ Al/Al 5 -1,66
3. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra trªn mçi ®iÖn cùc vµ ph¶n øng x¶y ra trong mçi pin ®−îc t¹o ra: a) Tõ ®iÖn cùc 2 víi ®iÖn cùc 5 b) Tõ diÖn cùc 3 víi ®iÖn cùc 5 c) Tõ ®iÖn cùc 3 víi ®iÖn cùc 4
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o ®Ò thi chÝnh thøc
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc - B¶ng A Ngµy thi: 13/3/1999
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:16
*********************************************************************************************************************************
CH3COOH
U Y
(2) (2) (3) (4) b. CH4 → CH3OH → H-COOH → H-CH=O → H2CO3
G
Br
Br
+ HBr
TR ẦN
f.
H Ư
Br
o
CH OH, HCl khan
3 A → B
10 00
dd NaOH,t a) BrCH2CH2CH2CH =O →
B
C©u II: 1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng t¹o thµnh A, B, C, D, M, N (viÕt ë d¹ng c«ng thøc cÊu t¹o) theo s¬ ®å sau: o
+ o
1) dd NaOH, t H ,t b) BrCH2CH2CH2COOH → D 2) dd HCl → C Br , H O
+ o
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
CH(OCH3)2 + H2O
+ Br 2
e.
ẠO
CH3OH, H+
N
CHO
TP
CH3CH3
4
d.
.Q
LiAlH
4 c. CH3CH2OH TiCl →
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
H ,t 2 2 → M →N c) HOCH2(CHOH)4CH =O 2. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ 1,3,5-triaminobenzen tõ toluen vµ c¸c hîp chÊt v« c¬ thÝch hîp. C©u III: Tõ mét lo¹i thùc vËt ng−ßi ta CH=O t¸ch ®−îc hîp chÊt (A) cã c«ng H OH thøc ph©n tö C18H32O16. Thuû HO H ph©n hoµn toµn (A) thu ®−îc HO H glucoz¬ (B), fructoz¬ (C) vµ H OH glucoz¬ (D): CH2OH (D) 1. ViÕt c«ng thøc cÊu tróc d¹ng vßng ph¼ng 5 c¹nh vµ 6 c¹nh cña galactoz¬. 2. Hi®ro ho¸ glucoz¬, fructoz¬ vµ galactoz¬ thu ®−îc c¸c poliancol (r−îu ®a chøc). ViÕt c«ng thøc cÊu tróc cña c¸c poliancol t−¬ng øng víi (B), (C) vµ (D). 3. Thuû ph©n kh«ng hoµn toµn (A) nhê enzim α-galactozidaza (enzim xóc t¸c cho ph¶n øng thuû ph©n c¸c αgalactozit) thu ®−îc galactoz¬ vµ saccaroz¬. Metyl ho¸ hoµn toµn (A) nhê hçn hîp CH3I vµ Ag2O, sau ®è thuû ph©n s¶n phÈm metyl ho¸ thu ®−îc 2,3,4,6-tetra-O-metyl galactoz¬ (E) vµ 2,3,4-tri-O-metyl glucoz¬ (G) vµ 1,3,4,6-tetra-O-metyl fructoz¬ (H). ViÕt c«ng thøc cÊu tróc cña (E), (G), (H) vµ (A). C©u IV: 1. a) §un nãng mét dÉn xuÊt tetraclo cña benzen víi dd NaOH (theo tØ lÖ mol 1:1) trong metanol, råi cho s¶n phÈm thu ®−îc t¸c dông víi natri monocloaxetat vµ sau cïng lµ axit ho¸ th× thu ®−îc chÊt diÖt cá 2,4,5-T. ViÕt s¬ ®å c¸c ph¶n øng ®U x¶y ra, gäi tªn chÊt ®Çu vµ c¸c s¶n phÈm, nªu tªn c¬ chÕ c¸c ph¶n øng ®ã.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(1)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H CrO
N
CrO ,piridin
3 2 4 a. CH3CH2OH → CH3CH=O (2) → (1)
H
Ơ
C©u I: 1. HUy gäi tªn vµ s¾p xÕp c¸c hîp chÊt sau theo thø tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i. Gi¶i thÝch c¸ch s¾p xÕp ®ã: (CH3)4C ; CH3(CH2)4CH3 ; (CH3)2CHCH(CH3)2 CH3(CH2)3CH2OH ; (CH3)2C(OH)CH2CH3 2. HUy cho biÕt c¸c ph¶n øng d−íi ®©y thuéc lo¹i ph¶n øng nµo (oxi ho¸, khö hoÆc ph¶n øng kh¸c)?
N
(180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:17
*********************************************************************************************************************************
N
b) Trong qu¸ tr×nh tæng hîp 2,4,5-T nªu trªn ®U sinh ra mét s¶n phÈm phô cã ®éc tÝnh cùc m¹nh vµ lµ thµnh phÇn g©y ®éc m¹nh nhÊt cña ″chÊt ®éc mµu da cam ″, ®ã lµ chÊt ®éc ″®ioxin″: Cl O Cl
Í-
H
Ó
A
®Ò thi chÝnh thøc
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc - B¶ng A Ngµy thi: 13/3/2000 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B 10 00
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
TO
ÁN
-L
C©u I: 1) Cho c¸c chÊt sau: HNO3, Cu, Fe, Na, S, C, NaNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3. HUy viÕt tÊt c¶ c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng cã thÓ t¹o ra khÝ NO2, ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng (nÕu cã). 2) Muèi amoni vµ muèi kim lo¹i kiÒm gièng vµ kh¸c nhau c¬ b¶n ë nh÷ng ®iÓm nµo? Nªu ra mét vµi thÝ dô cô thÓ. 3) Trong phßng thÝ nghiÖm ho¸ häc cã 8 lä ho¸ chÊt mÊt nhUn ®ùng riªng biÖt c¸c dd: NaCl; NaNO3; MgCl2; Mg(NO3)2; AlCl3; Al(NO3)3; CrCl3;Cr(NO3)3. B»ng ph−¬ng ph¸p ho¸ häc, lµm thÕ nµo nhËn biÕt ®−îc mçi dd? ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra vµ ghi ®iÒu kiÖn (nÕu cã) 4) HUy hoµn thµnh c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng h¹t nh©n sau ®©y (cã ®Þnh luËt b¶o toµn nµo ®−îc dïng khi hoµn thµnh ph−¬ng tr×nh trªn ?) a. 92U238 → 90Th230 + ... b. 92U235 → 82Pb206 + ... C©u II: 1) §Ó x¸c ®Þnh hµm l−îng oxi tan trong n−íc ng−êi ta lÊy 100,00ml n−íc råi cho ngay MnSO4 (d−) vµ NaOH vµo n−íc. Sau khi l¾c kÜ (kh«ng cho tiÕp xóc víi kh«ng khÝ) Mn(OH)2 bÞ oxi ho¸ thµnh MnO(OH)2. Thªm axit (d−), khi lÊy MnO(OH)2 bÞ Mn2+ khö thµnh Mn3+. Cho Kl (d−) vµo hçn hîp. Mn3+ oxi ho¸ I- thµnh I3-. ChuÈn ®é I3- hÕt 10,50ml Na2S2O3 9,800.10-3M a. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ion cña c¸c ph¶n øng ®U x¶y ra trong thÝ nghiÖm.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
K CO , t o
2 3 C6H5CH=CHCOOH + CH3COOH C6H5CH=O + (CH3CO)2O → Khi kÕt thóc ph¶n øng ph¶i tiÕn hµnh t¸ch benzan®ehit d− ra khái hçn hîp. Cã mét häc sinh ®U thùc hiÖn nh− sau: cho dd KMnO4 ®Æc vµo hçn hîp ph¶n øng ®Ó lo¹i benzan®ehit d−, sau ®ã axit ho¸ hçn hîp ®Õn m«i tr−êng axit ®Ó thu lÊy axit xinamic. C¸ch lµm nµy ®óng hay sai? Nªu mét ph−¬ng ph¸p kh¸c ®Ó t¸ch ®−îc axit xinamic tõ hçn hîp s¶n phÈm. 2. Trong phßng thÝ nghiÖm ng−ßi ta ®iÒu chÕ etilen b»ng c¸ch ®un nãng etanol víi H2SO4 ®Æc ë kho¶ng 170oC. Gi¶i thÝch t¹i sao cÇn dÉn s¶n phÈm léi qua dd NaOH loUng. 3. B×nh cÇu A chøa ®Çy metylamin (tos = - 6,5oC) ®−îc ®Ëy b»ng nót cao su cã l¾p èng thuû tinh, óp b×nh cÇu vµo chËu B chøa n−íc cã thªm phenolphtalein(xem h×nh bªn). Nªu c¸c hiÖn t−îng x¶y ra. Gi¶i thÝch.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Cl Cl O HUy tr×nh bµy s¬ ®å ph¶n øng t¹o thµnh ®ioxin. 2. a)Khi chÕ ho¸ hçn hîp c¸c ®ång ph©n kh«ng gian cña 2,3-®ibrom-3-metylpentan víi kÏm thu ®−îc c¸c hi®rocacbon kh«ng no vµ kÏm bromua. ViÕt c«ng thøc cÊu tróc vµ gäi tªn c¸c hi®rocacbon ®ã. b)SÏ thu ®−îc s¶n phÈm nµo b»ng ph¶n øng t−¬ng tù nh− trªn nÕu xuÊt ph¸t tõ 2,4-®ibrom-2-metylpentan. C©u V: 1. Axit xinamic ®−îc ®iÒu chÕ theo s¬ ®å ph¶n øng sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:18
*********************************************************************************************************************************
o-----
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT
IỄ N
Đ
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
-----o
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
b. TÝnh hµm l−îng (mol/l) cña oxi tan trong n−íc. 2) Tõ c¸c nguyªn tè O, Na, S t¹o ra ®−îc c¸c muèi A, B ®Òu cã 2 nguyªn tö Na trong ph©n tö. Trong mét thÝ nghiÖm ho¸ häc ng−êi ta cho m1 gam muèi A biÕn ®æi thµnh m2 gam muèi B vµ 6,16 lÝt khÝ Z t¹i 27,3oC; 1atm. BiÕt r»ng hai khèi l−îng ®ã kh¸c nhau 16,0 gam. a. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra víi c«ng thøc cô thÓ cña A, B. b. TÝnh m1, m2. C©u III: 1) ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra (nÕu cã) cña khÝ clo, tinh thÓ iot t¸c dông víi: a. Dung dÞch NaOH (ë nhiÖt ®é th−êng, khi ®un nãng) b. Dung dÞch NH3. 2) Trong c«ng nghÖ ho¸ dÇu, c¸c ankan ®−îc lo¹i hi®ro ®Ó chuyÓn thµnh hi®rocacbon kh«ng no cã nhiÒu øng d¹ng h¬n. HUy tÝnh nhiÖt cña mçi ph¶n øng sau ®©y: C4H10 → C4H6 + H2 ; ∆Ho1 (1) CH4 → C6H6 + H2 ; ∆Ho2 (2) BiÕt n¨ng l−îng liªn kÕt. E theo kJ.mol-1, cña c¸c liªn kÕt nh− sau: E. theo kJ.mol-1 435,9 416,3 409,1 587,3 Liªn kÕt H-H C-H C-C C=C (Víi c¸c liªn kÕt C-H, C-C, c¸c trÞ sè ë trªn lµ trung b×nh trong c¸c hîp chÊt hi®rocacbon kh¸c nhau). C©u IV: 1. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ho¸ häc vµ cÊu h×nh electron t−¬ng øng cña chÊt ®Çu, s¶n phÈm trong mçi tr−êng hîp sau ®©y: a. Cu2+ (z=29) nhËn thªm 2e b. Fe2+ (z=26) nh−êng bít 1e c. Bro (z=35) nhËn thªm 1e d. Hgo (z=80) nh−êng bít 2e 2. Hoµ tan 7,180 gam s¾t côc chøa Fe2O3 vµo mét l−îng rÊt d− dd H2SO4 loUng råi thªm n−íc cÊt ®Õn thÓ tÝch ®óng 500ml. LÊy 25ml dd ®ã råi thªm dÇn 12,50 ml dd KMnO4 0,096M th× xuÊt hiÖn mµu hång tÝm trong dd. a. X¸c ®Þnh hµm l−îng (phÇn tr¨m vÒ khèi l−îng) cña Fe tinh khiÕt trong s¾t côc. b. NÕu lÊy cïng mét khèi l−îng s¾t côc cã cïng hµm l−îng cña Fe tinh khiÕt nh−ng chøa t¹p chÊt FeO vµ lµm l¹i thÝ nghiÖm gièng nh− trªn th× l−¬ng dd KMnO4 0,096M cÇn dïng lµ bao nhiªu? C©u V: 1. Cho: Eo ë 25oC cña c¸c cÆp Fe2+ / Fe vµ Ag+ / Ag t−¬ng øng b»ng -0,440V vµ 0,800V. Dïng thªm ®iÖn cùc hi®ro tiªu chuÈn, viÕt s¬ ®å cña pin ®−îc dïng ®Ó x¸c ®Þnh c¸c thÕ ®iÖn cùc ®U cho. HUy cho biÕt ph¶n øng x¶y ra khi pin ®−îc lËp tõ hai cÆp ®ã ho¹t ®éng. 2. a. HUy s¾p xÕp c¸c nguyªn tè Natri, Kali, Liti lïi theo thø tù gi¶m trÞ sè n¨ng l−îng ion ho¸ thø nhÊt (I1). Dùa vµo c¨n cø nµo vÒ cÊu t¹o nguyªn tö ®Ó ®−a ra qui luËt s¾p xÕp ®ã? b. Dùa vµo cÊu h×nh electron, hUy gi¶i thÝch sù lín h¬n n¨ng l−îng ion ho¸ thø nhÊt (I1) cña Mg so víi Al (Mg cã I1 = 7,644 eV; Al cã I1 = 5,984 eV).
D
®Ò thi chÝnh thøc
M«n Thi: Ho¸ Häc - B¶ng A Ngµy thi: 14/3/2000 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
C©u I: Cho s¬ ®å sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:19
*********************************************************************************************************************************
G
1,4-®ibrom-2-buten
Mg
O 2) H3O +
D2
isoamylaxetat
.Q
ete khan
C2
CH2
C©u III: 1) Axit xitric hay lµ axit limonic
COOH HOOC - CH2 - C - CHcã 2 - COOH c¸c gi¸ trÞ pKa lµ 4,76; 3,13 OH
H
Ó
A
COOH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
A, A1, B, B1, B2 ... D2 lµ c¸c hîp chÊt h÷u c¬. 1) HUy ghi c¸c chÊt cÇn thiÕt vµ ®iÒu kiÖn ph¶n øng trªn c¸c mòi tªn. 2) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña tÊt c¶ c¸c hîp chÊt h÷u c¬ ë s¬ ®å trªn. 3) ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng t¹o thµnh glixerin trinitrat tõ n-butan theo s¬ ®å trªn. C©u II: 1) T¸m hîp chÊt h÷u c¬ A, B, C, D, E, G, H, I ®Òu chøa 35,56%C; 5,19%H; 59,26%Br trong ph©n tö vµ ®Òu cã tØ khèi h¬i so víi nit¬ lµ 4,822. §un nãng A hoÆc B víi dd NaOH ®Òu thu ®−îc an®chit n-butiric, ®un nãng C hoÆc D víi dd NaOH ®Òu thu ®−îc etylmetylxeton. A bÒn h¬n B, C bÒn h¬n D, E bÒn h¬n G, H vµ I ®Òu cã c¸c nguyªn tö C* trong ph©n tö. a. ViÕt c«ng thøc cÊu tróc cña A, B, C, D, E, G, H vµ I. b. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 2) Hai xicloankan M vµ N ®Òu cã tØ khèi h¬i so víi metan b»ng 5,25. Khi monoclo ho¸ (cã chiÕu s¸ng) th× M cho 4 hîp chÊt, N chØ cho 1 hîp chÊt duy nhÊt. a.HUy x¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña M vµ N. b. Gäi tªn c¸c s¶n phÈm t¹o thµnh theo danh ph¸p IUPAC. c. Cho biÕt cÊu d¹ng bÒn nhÊt cña hîp chÊt t¹o thµnh tõ N, gi¶i thÝch.
TO
ÁN
-L
Í-
vµ 6,40. HUy gäi tªn axit nµy theo danh ph¸p IUPAC vµ ghi (cã gi¶i thÝch) tõng gi¸ trÞ pKa vµo nhãm chøc thÝch hîp. 2) §un nãng axit xitric tíi 176oC thu ®−îc axit aconitic (C6H6O6). Khö axit aconitic sinh ra axit tricacbalylic (hay lµ axit propan-1,2,3-tricacboxylic). NÕu tiÕp tôc ®un nãng axit aconitic sÏ thu ®−îc hçn hîp gåm axit itaconic (C5H6O4, kh«ng cã ®ång ph©n h×nh häc) vµ axit xitraconic (C5H6O4 cã ®ång ph©n h×nh häc); hai axit nµy chuyÓn ho¸ ngay thµnh c¸c hîp chÊt m¹ch vßng cïng cã c«ng thøc ph©n tö C5H4O3. HUy viÕt s¬ ®å c¸c ph¶n øng x¶y ra d−íi d¹ng c¸c c«ng thøc cÊu t¹o vµ cho biÕt axit aconitic cã ®ång ph©n h×nh häc hay kh«ng? 3)Ng−êi ta cã thÓ tæng hîp axit xitric xuÊt ph¸t tõ axeton vµ c¸c ho¸ chÊt v« c¬ cÇn thiÕt. HUy viÕt s¬ ®å c¸c ph¶n øng ®U x¶y ra. C©u IV: 1) X lµ mét ®isaccarit kh«ng khö ®−îc AgNO3 trong dd amoniac. Khi thuû ph©n X sinh ra s¶n phÈm duy nhÊt lµ M (D-andoz¬, cã c«ng thøc vßng ë d¹ng α). M chØ kh¸c D-riboz¬ ë cÊu h×nh nguyªn tö C2. H 2O CH3OH CH3I M N Q → dÉn xuÊt 2,3,4-tri-O-metyl cña M HCl xt→ baz xt→ xt H +
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B2
glixerin trinitrat
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1) CH2
A1
http://daykemquynhon.ucoz.com
D1
C1
Ơ
B1
H
550-6000C
N
B
N
n - Butan
D
U Y
A
axeton
C
a. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña M, N, Q vµ X (d¹ng vßng ph¼ng). b. HUy viÕt s¬ ®å c¸c ph¶n øng ®U x¶y ra. 2) §èt ch¸y 0,2 mol hîp chÊt A thuéc lo¹i t¹p chøc thu ®−îc 26,2 gam khÝ CO2; 12,6 gam h¬i H2O vµ 2,24 lÝt khÝ N2 (®ktc). NÕu ®èt ch¸y 1 mol A cÇn 3,75 mol O2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:20
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
10 00
B
®Ò thi chÝnh thøc
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C©u I (4 ®iÓm): 1. Ph−¬ng ph¸p sunfat cã thÓ ®iÒu chÕ ®−îc chÊt nµo: HF , HCl , HBr , HI ? NÕu cã chÊt kh«ng ®iÒu chÕ ®−îc b»ng ph−¬ng ph¸p nµy, hUy gi¶i thÝch t¹i sao? ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng vµ ghi râ ®iÒu kiÖn (nÕu cã) ®Ó minh ho¹. 2. Trong dUy oxiaxit cña clo, axit hipoclor¬ lµ quan träng nhÊt. axit hipoclor¬ cã c¸c tÝnh chÊt: a) TÝnh axit rÊt yÕu, yÕu h¬n axit cacbonic; b) Cã tÝnh oxi ho¸ mUnh liÖt; c) RÊt dÔ bÞ ph©n tÝch khi cã ¸nh s¸ng mÆt trêi, khi ®un nãng. HUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®Ó minh ho¹ c¸c tÝnh chÊt ®ã. 3. Cã c¸c dung dÞch (bÞ mÊt nhUn) : a) BaCl2 ; b) NH4Cl ; c) K2S ; d) Al2(SO4)3 ; e) MgSO4 ; g) KCl ; h) ZnCl2 . §−îc dïng thªm dung dÞch phenolphtalein (kho¶ng pH chuyÓn mµu tõ 8 - 10) hoÆc metyl da cam (kho¶ng pH chuyÓn mµu tõ 3,1 - 4,4). HUy nhËn biÕt mçi dung dÞch trªn, viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ion (nÕu cã) ®Ó gi¶i thÝch. 4. T×m c¸ch lo¹i s¹ch t¹p chÊt khÝ cã trong khÝ kh¸c vµ viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra: a) CO cã trong CO2 ; b) H2S cã trong HCl ; c) HCl cã trong H2S ; d) HCl cã trong SO2 ; e) SO3 cã trong SO2 . C©u II (3,5 ®iÓm): 1. HUy dïng kÝ hiÖu « l−îng tö biÓu diÔn c¸c tr−êng hîp sè l−îng electron trong mét obitan nguyªn tö. 2. Mçi ph©n tö XY3 cã tæng c¸c h¹t proton, n¬tron, electron b»ng 196; trong ®ã, sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 60, sè h¹t mang ®iÖn cña X Ýt h¬n sè h¹t mang ®iÖn cña Y lµ 76. a) HUy x¸c ®Þnh kÝ hiÖu ho¸ häc cña X,Y vµ XY3 . b) ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tö X,Y. c) Dùa vµo ph¶n øng oxi ho¸ - khö vµ ph¶n øng trao ®æi, hUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (ghi râ ®iÒu kiÖn, nÕu cã) c¸c tr−êng hîp x¶y ra t¹o thµnh XY3. C©u III (5 ®iÓm):
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N H Ư
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc - B¶ng A Ngµy thi: 14/3/2001 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
a. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña A. b. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o vµ tªn cña A. BiÕt r»ng A cã tÝnh chÊt l−ìng tÝnh, ph¶n øng víi axit nit¬ gi¶i phãng nit¬; víi ancol etylic cã axit lµm xóc t¸c t¹o thµnh hîp chÊt cã c«ng thøc C5H11O2N. Khi ®un nãng A chuyÓn thµnh hîp chÊt vßng cã c«ng thøc C6H10N2O2. HUy viÕt ®Çy ®ñ c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra vµ ghi ®iÒu kiÖn (nÕu cã). A cã ®ång ph©n lo¹i g×? C©u V: 1) Cã 5 lä ®ùng riªng biÖt c¸c chÊt: cumen hay lµ isopropylbenzen (A), ancol benzylic (B), anisol hay lµ metyl phenyl ete (C), benzan®ehit (D) vµ axit benzoic (E). BiÕt (A), (B), (C), (D) lµ c¸c chÊt láng. a. HUy s¾p xÕp thø tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i, gi¶i thÝch. b. Trong qu¸ tr×nh b¶o qu¶n c¸c chÊt trªn, cã 1 lä ®ùng chÊt láng thÊy xuÊt hiÖn tinh thÓ. HUy gi¶i thÝch hiÖn t−îng ®ã b»ng ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc. c. HUy cho biÕt c¸c cÆp chÊt nµo nãi trªn cã thÓ ph¶n øng víi nhau. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng vµ ghi ®iÒu kiÖn (nÕu cã). 2) Trong qu¸ tr×nh ®iÒu chÕ metyl tert-butyl ete (MTBE) tõ ancol, ng−êi ta thu ®−îc thªm 2 s¶n phÈm kh¸c. a. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ MTBE tõ hi®rocacbon. b. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o 2 s¶n phÈm nãi trªn. c. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o c¸c s¶n phÈm sinh ra vµ ph−¬ng tr×nh ph¶n øng khi cho MTBE t¸c dông víi HI. 3) Cã 1 hçn hîp c¸c chÊt r¾n gåm: p-tolui®in (p-metylanilin), axit benzoic, naphtalen. Tr×nh bµy ng¾n gän ph−¬ng ph¸p ho¸ häc ®Ó t¸ch riªng tõng chÊt.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:21
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00 3
3
C©u V(3,5 ®iÓm): Ph¶n øng S2O82- + 2 I (1) → 2 SO42- + I2 ®−îc kh¶o s¸t b»ng thùc nghiÖm nh− sau: Trén dung dÞch KI víi dung dÞch hå tinh bét, dung dÞch S2O32- ; sau ®ã thªm dung dÞch S2O82- vµo dung dÞch trªn. C¸c dung dÞch ®Òu cã nång ®é ban ®Çu thÝch hîp. 1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra; t¹i sao dung dÞch tõ kh«ng mµu chuyÓn sang mµu xanh lam? 2. Ng−êi ta thu ®−îc sè liÖu sau ®©y: Thêi gian thÝ nghiÖm(theo gi©y) Nång ®é I- (theo mol . l -1) 0 1,000 20 0,752 50 0,400 80 0,010 Dïng sè liÖu ®ã, hUy tÝnh tèc ®é trung b×nh cña ph¶n øng (1).
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
1. Hoµn thµnh ph−¬ng tr×nh ph¶n øng a) , b) sau ®©y. Cho biÕt c¸c cÆp oxi ho¸ - khö liªn quan ®Õn ph¶n øng vµ so s¸nh c¸c gi¸ trÞ Eo cña chóng. a) Zn[Hg(SCN)4] + IO3- + ClICl + SO42- + HCN + Zn2+ + Hg2+ 2+ b) Cu(NH3)m + CN + OH Cu(CN)2- + CNO- + H2O 2. Dung dÞch X cã chÊt tan lµ muèi M(NO3)2 . Ng−êi ta dïng 200ml dung dÞch K3PO4 võa ®ñ ph¶n øng víi 200ml dung dÞch X, thu ®−îc kÕt tña M3(PO4)2 vµ dung dÞch Y. Khèi l−îng kÕt tña ®ã (®U ®−îc sÊy kh«) kh¸c khèi l−îng M(NO3)2 ban ®Çu lµ 6,825 gam. §iÖn ph©n 400 ml dung dÞch X b»ng dßng ®iÖn I = 2 ampe tíi khi thÊy khèi l−îng catèt kh«ng t¨ng thªm n÷a th× dõng, ®−îc dung dÞch Z. Gi¶ thiÕt sù ®iÖn ph©n cã hiÖu suÊt 100%. a) HUy t×m nång ®é ion cña dung dÞch X, dung dÞch Y, dung dÞch Z. Cho biÕt c¸c gÇn ®óng ph¶i chÊp nhËn khi tÝnh nång ®é dung dÞch Y, dung dÞch Z. b) TÝnh thêi gian (theo gi©y) ®U ®iÖn ph©n. c) TÝnh thÓ tÝch khÝ thu ®−îc ë 27,3oC , 1atm trong sù ®iÖn ph©n. C©u IV (4 ®iÓm): 1. Sunfuryl ®iclorua SO2Cl2 lµ ho¸ chÊt phæ biÕn trong ph¶n øng clo ho¸. T¹i 350oC, 2 atm ph¶n øng SO2Cl2 (khÝ) SO2 (khÝ) + Cl2 (khÝ) (1) Cã Kp = 50 . a) HUy cho biÕt ®¬n vÞ cña trÞ sè ®ã vµ gi¶i thÝch: h»ng sè c©n b»ng Kp nµy ph¶i cã ®¬n vÞ nh− vËy. b) TÝnh phÇn tr¨m theo thÓ tÝch SO2Cl2(khÝ) cßn l¹i khi (1) ®¹t tíi c©n b»ng ë ®iÒu kiÖn ®U cho. c) Ban ®Çu dïng 150 mol SO2Cl2(khÝ), tÝnh sè mol Cl2(khÝ) thu ®−îc khi (1) ®¹t tíi c©n b»ng. C¸c khÝ ®−îc coi lµ khÝ lý t−ëng. 2. a) TÝnh ®é ®iÖn li cña dung dÞch CH3NH2 0,010M. b) §é ®iÖn li thay ®æi ra sao khi - Pha loUng dung dÞch ra 50 lÇn. - Khi cã mÆt NaOH 0,0010M. - Khi cã mÆt CH3COOH 0,0010M. - Khi cã mÆt HCOONa 1,00M. CH3NH3+ ; K = 1010,64 BiÕt: CH3NH2 + H+ CH COO + H+ ; K = 10-4,76 CH COOH
Bé Gi¸o Dôc Vµ §µo T¹o
§Ò Thi Quèc Gia Chän HäC SINH Giái THPT M«n Thi: Ho¸ Häc - B¶ng A
®Ò thi chÝnh thøc
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ngµy thi: 15/3/2001 (180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò )
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:22
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
TO
ÁN
-L
Í-
H
Cho biÕt mçi vÕt chÊt ®Æc tr−ng cho protit nµo ? Gi¶i thÝch. 2. Khi thuû ph©n hoµn toµn 1 mol tripeptit X thu ®−îc 2 mol axit glutamic ( HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH ), 1 mol alanin ( CH3CH(NH2)COOH ) vµ 1 mol NH3. X kh«ng ph¶n øng víi 2,4-®initroflobenzen vµ X chØ cã mét nhãm cacboxyl tù do. Thuû ph©n X nhê enzim cacboxipepti®aza thu ®−îc alanin vµ mét ®ipeptit Y. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña X , Y vµ gäi tªn chóng. C©u IV (4,5 ®iÓm): Melexitoz¬ (C18H32O16) lµ ®−êng kh«ng khö, cã trong mËt ong. Khi thuû ph©n hoµn toµn 1 mol melexitoz¬ b»ng axit sÏ nhËn ®−îc 2 mol D-glucoz¬ vµ 1 mol D- fructoz¬. Khi thuû ph©n kh«ng hoµn toµn sÏ nhËn ®−îc D-glucoz¬ vµ ®isaccarit turanoz¬. Khi thuû ph©n nhê enzim mantaza sÏ t¹o thµnh D-glucoz¬ vµ Dfructoz¬, cßn khi thuû ph©n nhê enzim kh¸c sÏ nhËn ®−îc saccaroz¬. Metyl ho¸ 1 mol melexitoz¬ råi thuû ph©n sÏ nhËn ®−îc 1 mol 1,4,6-tri-O-metyl-D-fructoz¬ vµ 2 mol 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-glucoz¬. 1. HUy viÕt c«ng thøc cÊu tróc cña melexitoz¬. ViÕt c«ng thøc cÊu tróc vµ gäi tªn hÖ thèng cña turanoz¬. 2. HUy chØ ra r»ng, viÖc kh«ng h×nh thµnh foman®ehit trong s¶n phÈm oxi ho¸ b»ng HIO4 chøng tá cã cÊu tróc furanoz¬ hoÆc piranoz¬ ®èi víi m¾t xÝch fructoz¬ vµ piranoz¬ hoÆc heptanoz¬ (vßng 7 c¹nh) ®èi víi m¾t xÝch glucoz¬. 3. CÇn bao nhiªu mol HIO4 ®Ó ph©n huû hai m¾t xÝch glucoz¬ cã cÊu tróc heptanoz¬ vµ sÏ nhËn ®−îc bao nhiªu mol axit fomic?
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u I (5 ®iÓm): 1. XuÊt ph¸t tõ brombenzen chøa 14 C ë vÞ trÝ 1 vµ c¸c ho¸ chÊt v« c¬ cÇn thiÕt kh«ng chøa 14 C, hUy ®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt th¬m chøa 14 C ë vÞ trÝ 3 : a) Anilin ; b) Iotbenzen ; c) Axit benzoic. 2. Hoµn thµnh s¬ ®å c¸c ph¶n øng sau vµ gäi tªn c¸c s¶n phÈm tõ A ®Õn F : Na2Cr2O4 2H C D Cl2 (1 mol) H2O Benzen (1mol) A B FeCl3 t0C, p Fe, HCl HNO3 E F 3. Khi oxi ho¸ etylenglicol b»ng HNO3 th× t¹o thµnh mét hçn hîp 5 chÊt. HUy viÕt c«ng thøc cÊu t¹o ph©n tö cña 5 chÊt ®ã vµ s¾p xÕp theo trËt tù gi¶m dÇn nhiÖt ®é s«i cña chóng (cã gi¶i thÝch). C©u II (4 ®iÓm): N Xinconi®in (X) cã c«ng thøc cÊu t¹o : §ã lµ ®ång ph©n lËp thÓ ë C9 cña xinconin (Y). CH = CH2 1. HUy ghi dÊu * vµo mçi nguyªn tö cacbon 9 C HOH bÊt ®èi vµ khoanh vßng trßn nguyªn tö nit¬ cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt trong ph©n tö X. 2. Cho tõ tõ dung dÞch HBr vµo X ë nhiÖt ®é phßng råi ®un nãng nhÑ, sinh ra c¸c s¶n phÈm chÝnh lµ A (C19H23BrON2) , B (C19H24Br2ON2) , C (C19H25Br3ON2) , vµ D (C19H24Br4N2). ChÕ ho¸ D víi dung dÞch KOH trong r−îu 90o thu ®−îc E (C19H20N2) HUy viÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A , B , C , D , E. Ghi dÊu * vµo mçi nguyªn tö cacbon bÊt ®èi trong ph©n tö D vµ E. 3. Cho C6H5COCl vµo X vµ Y thu ®−îc s¶n phÈm ®Òu cã c«ng thøc C26H26N2O2 (®Æt lµ F vµ G). F vµ G cã ®ång nhÊt (cïng lµ mét chÊt) hay kh«ng? Chóng cã nhiÖt ®é nãng ch¶y gièng hay kh¸c nhau? t¹i sao? C©u III (4 ®iÓm): 1.Cã mét hçn hîp protit gåm pepsin (pHI = 1,1), hemoglobin (pHI = 6,8) vµ prolamin (pHI = 12,0). Khi tiÕn hµnh ®iÖn di dung dÞch protit nªu trªn ë pH = 7,0 th× thu ®−îc 3 vÕt chÊt (xem h×nh): XuÊt ph¸t Cùc • • • Cùc A B C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:23
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C©u I (5 ®iÓm): 1. XuÊt ph¸t tõ brombenzen chøa 14 C ë vÞ trÝ 1 vµ c¸c ho¸ chÊt v« c¬ cÇn thiÕt kh«ng chøa 14 C, hUy ®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt th¬m chøa 14 C ë vÞ trÝ 3 : a) Anilin ; b) Iotbenzen ; c) Axit benzoic. 2. Hoµn thµnh s¬ ®å c¸c ph¶n øng sau vµ gäi tªn c¸c s¶n phÈm tõ A ®Õn F : Na2Cr2O4 2H Cl2 (1 mol) H2O C D Benzen (1 mol) A B FeCl3 tO , p HNO3 (1 mol) Fe, HCl E F 3. Khi oxi ho¸ etylenglicol b»ng HNO3 th× t¹o thµnh mét hçn hîp 5 chÊt. HUy viÕt c«ng thøc cÊu t¹o ph©n tö cña 5 chÊt ®ã vµ s¾p xÕp theo trËt tù gi¶m dÇn nhiÖt ®é s«i cña chóng (cã gi¶i thÝch).
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A Ó
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2000-2001 M«n : ho¸ häc B¶ng B
Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 13 / 3 / 2001
TO
ÁN
-L
Í-
®Ò thi chÝnh thøc
H
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u V (2,5 ®iÓm): 1. Clorofom tiÕp xóc víi kh«ng khÝ ngoµi ¸nh s¸ng sÏ bÞ oxi hãa thµnh photgen rÊt ®éc. §Ó ngõa ®éc ng−êi ta b¶o qu¶n clorofom b»ng c¸ch cho thªm mét l−îng nhá ancol etylic ®Ó chuyÓn photgen thµnh chÊt kh«ng ®éc. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng oxi hãa clorofom b»ng oxi kh«ng khÝ thµnh photgen, ph¶n øng cña photgen víi ancol etylic vµ gäi tªn s¶n phÈm. 2. §un nãng vµi giät clorofom víi l−îng d− dung dÞch NaOH, sau ®ã nhá thªm vµi giät dung dÞch KMnO4 thÊy hçn hîp xuÊt hiÖn mµu xanh. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng vµ gi¶i thÝch sù xuÊt hiÖn mµu xanh. 3. Khi tiÕn hµnh ®iÒu chÕ axit lactic tõ an®ehit axetic vµ axit xianhi®ric, ngoµi s¶n phÈm mong muèn ta cßn thu ®−îc hîp chÊt X (C6H8O4). ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña X vµ c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ D-fructoz¬ tõ D-glucoz¬, biÕt r»ng D-glucozazon khi t¸c dông víi benzandehit t¹o thµnh ozon cña D-glucoz¬ (HOCH2(CHOH)3COCHO). 2. Chitin (t¸ch tõ vá t«m, cua...) ®−îc coi nh− lµ dÉn xuÊt cña xenluloz¬, trong ®ã c¸c nhãm hidroxyl ë c¸c nguyªn tö C2 ®−îc thay thÕ b»ng c¸c nhãm axetylamino ( -NH-CO-CH3 ). a) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o mét ®o¹n m¹ch cña ph©n tö chitin. b) Gäi tªn mét m¾t xÝch cña chitin. c) ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra khi ®un nãng chitin víi dung dÞch HCl ®Æc (d−), ®un nãng chitin víi dung dÞch NaOH ®Æc (d−). C©u III (5 ®iÓm): (thay c©u III b¶ng A, dïng cho b¶ng B) 1. Cho hçn hîp ®¼ng ph©n tö gåm axit benzoic vµ axit p-metoxibenzoic t¸c dông víi hçn hîp HNO3 ®Æc vµ H2SO4 ®Æc. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o hai s¶n phÈm mononitro chÝnh vµ cho biÕt chÊt nµo t¹o thµnh víi sè mol nhiÒu h¬n? HUy so s¸nh tÝnh axit cña c¸c chÊt gåm hai axit ®Çu vµ hai s¶n phÈm, gi¶i thÝch. 2. Cã c¸c hîp chÊt sau: H3NCH2COO (A) , H2NCH2CONH2 (B) , H2N-CO-NH2 (C) , CH3CHOHCOOH (D). Cho biÕt tõng hîp chÊt trªn thuéc lo¹i hîp chÊt cã chøc h÷u c¬ nµo? ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng cña tõng hîp chÊt trªn víi: a) Dung dÞch HCl (d−, nãng) ; b) Dung dÞch NaOH (d−, nãng).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:24
*********************************************************************************************************************************
C©u II (3,5 ®iÓm): Xinconi®in (X) cã c«ng thøc cÊu t¹o :
N CH=CH2
C9HOH
TO
ÁN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
C©u IV (4,5 ®iÓm): 1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®iÒu chÕ D-fructoz¬ tõ D-glucoz¬, biÕt r»ng D-glucozazon khi t¸c dông víi benzan®ehit t¹o thµnh ozon cña D-glucoz¬ (HOCH2(CHOH)3COCHO). 2. Chitin (t¸ch tõ vá t«m, cua...) ®−îc coi nh− lµ dÉn xuÊt cña xenluloz¬, trong ®ã c¸c nhãm hi®roxyl ë c¸c nguyªn tö C2 ®−îc thay thÕ b»ng c¸c nhãm axetylamino ( -NH-CO-CH3 ). d) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o mét ®o¹n m¹ch cña ph©n tö chitin. e) Gäi tªn mét m¾t xÝch cña chitin. c) ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra khi ®un nãng chitin víi dung dÞch HCl ®Æc (d−), ®un nãng chitin víi dung dÞch NaOH ®Æc (d−). C©u V (2 ®iÓm): 1. Clorofom tiÕp xóc víi kh«ng khÝ ngoµi ¸nh s¸ng sÏ bÞ oxi hãa thµnh photgen rÊt ®éc. §Ó ngõa ®éc ng−êi ta b¶o qu¶n clorofom b»ng c¸ch cho thªm mét l−îng nhá ancol etylic ®Ó chuyÓn photgen thµnh chÊt kh«ng ®éc. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng oxi hãa clorofom b»ng oxi kh«ng khÝ thµnh photgen, ph¶n øng cña photgen víi ancol etylic vµ gäi tªn s¶n phÈm. 2. §un nãng vµi giät clorofom víi l−îng d− dung dÞch NaOH, sau ®ã nhá thªm vµi giät dung dÞch KMnO4 thÊy hçn hîp xuÊt hiÖn mµu xanh. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng vµ gi¶i thÝch sù xuÊt hiÖn mµu xanh.
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
C©u III (5 ®iÓm): 1. Cho hçn hîp ®¼ng ph©n tö gåm axit benzoic vµ axit p-metoxibenzoic t¸c dông víi hçn hîp HNO3 ®Æc vµ H2SO4 ®Æc. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o hai s¶n phÈm mononitro chÝnh vµ cho biÕt chÊt nµo t¹o thµnh víi sè mol nhiÒu h¬n? HUy so s¸nh tÝnh axit cña c¸c chÊt gåm hai axit ®Çu vµ hai s¶n phÈm, gi¶i thÝch. 2. Cã c¸c hîp chÊt sau: H3NCH2COO (A) , H2NCH2CONH2(B) , H2N-CO-NH2 (C) , CH3CHOHCOOH (D). Cho biÕt tõng hîp chÊt trªn thuéc lo¹i hîp chÊt cã chøc h÷u c¬ nµo? ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng cña tõng hîp chÊt trªn víi : a) Dung dÞch HCl (d−, nãng) ; b) Dung dÞch NaOH (d−, nãng).
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
§ã lµ ®ång ph©n lËp thÓ ë C9 cña xinconin (Y). N 1. HUy ghi dÊu ★ vµo mçi nguyªn tö cacbon bÊt ®èi vµ khoanh vßng trßn nguyªn tö nit¬ cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt trong ph©n tö X. 2. Cho tõ tõ dung dÞch HBr vµo X ë nhiÖt ®é phßng råi ®un nãng nhÑ, sinh ra c¸c s¶n phÈm chÝnh lµ A (C19H23BrON2) , B (C19H24Br2ON2) , C (C19H25Br3ON2) , vµ D (C19H24Br4N2). ChÕ ho¸ D víi dung dÞch KOH trong r−îu 90o thu ®−îc E (C19H20N2) HUy viÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A , B , C , D , E. Ghi dÊu ★ vµo mçi nguyªn tö cacbon bÊt ®èi trong ph©n tö D vµ E.
D
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2000-2001 ®Ò thi dù bÞ M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi thø nhÊt : ( theo quyÕt ®Þnh vµ th«ng b¸o cña Bé)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:25
*********************************************************************************************************************************
C©u I :
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ho¸ häc tõ Na2Cr2O7 , C (than ®¸), Al (bét nh«m) vµ c¸c ®iÒu kiÖn cÇn thiÕt ®Ó thu ®−îc Cr. 2. CrO2Cl2 (cromyl clorua) lµ mét ho¸ chÊt quan träng. HUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ho¸ häc t¹o ra CrO2Cl2 tõ: a) CrO3 t¸c dông víi axit HCl. b) Cho K2Cr2O7 t¸c dông víi KCl tronh H2SO4 ®Æc, nãng. 3. Thªm chÊt thÝch hîp vµ hoµn thµnh ph−¬ng tr×nh ho¸ häc sau: a) KNO2 + KNO3 + ? K2CrO4 + NO b) NaNO2 + ? + NaI I2 + NaHSO4 + NO + H2O c) HNO3 + P2O5 ? + N2O5 C©u II : 1. VËn dông lÝ thuyÕt Bronstet vÒ axit – baz¬ hUy gi¶i thÝch tÝnh axit – baz¬ trong dung dÞch n−íc cña c¸c ch©t sau: a) BaCl2 ; b) K2S ; c) NH4HS ; d) NaHSO3 2. HUy tr×nh bµy 3 thÝ nghiÖm minh ho¹ tÝnh chÊt axit – baz¬ trong mçi dung dÞch : a) NH4HSO4 ; b) Na2CO3 (m« t¶ c¸ch thÝ nghiÖm vµ gi¶i thÝch). 3. Cho NaOH (d−) vµo hçn hîp X gåm cã Zn2+ ; Pb2+ ; Fe3+ ; Cu2+ ; Mg2+ ; NO3- sÏ ®−îc kÕt tña A vµ dung dÞch B. HUy nªu ph−¬ng ph¸p ho¸ häc ®Ó x¸c nhËn c¸c chÊt cã mÆt trong kÕt tña A vµ dung dÞch B(nªu râ ®Ó nhËn biÕt) ViÕt ph−¬ng tr×nh ion cña c¸c ph¶n øng x¶y ra. C©u III : 1. Thªm dÇn dung dÞch NaOH vµo dung dÞch chøa H+ 0,100M ; Fe3+ 1,0.10-3M vµ Mg2+ 0,100M cho ®Õn d−. Cho biÕt cã hiÖn t−îng g× x¶y ra? 2. Gi¶ sö tæng nång ®é NaOH ®U cho vµo lµ 0,2030 M. HUy tÝnh nång ®é c¸c ion trong dung dÞch (khi tÝnh kh«ng kÓ sù t¹o phøc hi®roxo cña c¸c ion kim lo¹i). Cho: TÝch sè tan Mg(OH)2: 10 – 10,95 Fe(OH)3 : 10 – 37,5. C©u IV : 1. Hai muèi cña cïng mét axit lµm ®æi mµu kh¸c nhau ®èi víi giÊy quú tÝm, t¹o kÕt tña tr¾ng víi n−íc v«i trong vµ t¹o kÕt tña vµng víi dung dÞch AgNO3 lµ nh÷ng muèi nµo? ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®Ó chøng minh. 2. a) Nªu dÉn chøng cô thÓ cho thÊy Cu2O bÒn víi nhiÖt h¬n CuO vµ CuCl bÒn víi nhiÖt h¬n CuCl2 , gi¶i thÝch nguyªn nh©n. b) Nªu dÉn chøng cô thÓ cho thÊy ë trong n−íc CuCl kÐm bÒn h¬n CuCl2 , gi¶i thÝch nguyªn nh©n. c) ThÕ ®iÖn cùc chuÈn cña cÆp Cu2+/ Cu+ lµ 0,15V, cña cÆp I2/ 2I- lµ 0,54V nh−ng t¹i sao ng−êi ta cã thÓ ®Þnh l−îng ion Cu2+ trong dung dÞch n−íc th«ng qua t¸c dông cña ion ®ã víi dung dÞch KI? Cho biÕt dung dÞch bUo hoµ cña CuI trong n−íc ë nhiÖt ®é th−êng cã nång ®é lµ10-6M. C©u V : 1. HUy thiÕt lËp s¬ ®å pin sao cho khi pin phãng ®iÖn th× x¶y ra ph¶n øng khö ion Fe3+ bëi Cu . ViÕt ph−¬ng tr×nh c¸c nöa ph¶n øng x¶y ra t¹i c¸c ®iÖn cùc. 2. TÝnh søc ®iÖn ®éng tiªu chuÈn cña pin (Eopin) khi pin míi b¾t ®Çu ho¹t ®éng. 3. TÝnh nång ®é c¸c chÊt cßn l¹i trong c¸c dung dÞch khi pin phãng ®iÖn hoµn toµn (gi¶ sö nång ®é c¸c chÊt tr−íc ph¶n øng ®Òu b»ng 0,010M). 4. Søc ®iÖn ®éng cña pin sÏ t¨ng hay gi¶m nÕu: - Thªm mét Ýt KI - Thªm Ýt NH3 vµo dung dÞch ë cùc ®ång (dung dÞch A). - Thªm mét Ýt KMnO4 (m«i tr−êng axit) - Thªm Ýt NaF - Thªm Ýt NaOH vµo dung dÞch cña cùc chøa Fe3+ (dung dÞch B).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:26
*********************************************************************************************************************************
Cho Eo Cu2+/ Cu+ = 0,34V ; Eo Cu+/ Cu = 0,52V Eo Fe3+/ Fe2+ = 0,77V ; Eo Fe2+/ Fe = - 0,40V
N Ơ H
TO
ÁN
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ho¸ häc tõ Na2Cr2O7 , C (than ®¸), Al (bét nh«m) vµ c¸c ®iÒu kiÖn cÇn thiÕt ®Ó thu ®−îc Cr. 2. CrO2Cl2 (cromyl clorua) lµ mét ho¸ chÊt quan träng. HUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ho¸ häc t¹o ra CrO2Cl2 tõ: a) CrO3 t¸c dông víi axit HCl. b) Cho K2Cr2O7 t¸c dông víi KCl tronh H2SO4 ®Æc, nãng. 3. Thªm chÊt thÝch hîp vµ hoµn thµnh ph−¬ng tr×nh ho¸ häc sau: a) KNO2 + KNO3 + ? K2CrO4 + NO b) NaNO2 + ? + NaI I2 + NaHSO4 + NO + H2O c) HNO3 + P2O5 ? + N2O5 C©u II : 1. VËn dông lÝ thuyÕt Bronstet vÒ axit-baz¬ hUy gi¶i thÝch tÝnh axit-baz¬ trong dung dÞch n−íc cña c¸c ch©t sau: a) BaCl2 ; b) K2S ; c) NH4HS ; d) NaHSO3 2. HUy tr×nh bµy 3 thÝ nghiÖm minh ho¹ tÝnh chÊt axit – baz¬ trong mçi dung dÞch : a) NH4HSO4 ; b) Na2CO3 (m« t¶ c¸ch thÝ nghiÖm vµ gi¶i thÝch). 3. Cho NaOH (d−) vµo hçn hîp X gåm cã Zn2+ ; Pb2+ ; Fe3+ ; Cu2+ ; Mg2+ ; NO3- sÏ ®−îc kÕt tña A vµ dung dÞch B. HUy nªu ph−¬ng ph¸p ho¸ häc ®Ó x¸c nhËn c¸c chÊt cã mÆt trong kÕt tña A vµ dung dÞch B (nªu râ ®Ó nhËn biÕt) ViÕt ph−¬ng tr×nh ion cña c¸c ph¶n øng x¶y ra. C©u III : 1. Thªm dÇn dung dÞch NaOH vµo dung dÞch chøa H+ 0,100M ; Fe3+ 1,0.10-3M vµ Mg2+ 0,100M cho ®Õn d−. Cho biÕt cã hiÖn t−îng g× x¶y ra? 2. Gi¶ sö tæng nång ®é NaOH ®U cho vµo lµ 0,2030 M. HUy tÝnh nång ®é c¸c ion trong dung dÞch (khi tÝnh kh«ng kÓ sù t¹o phøc hi®roxo cña c¸c ion kim lo¹i). Cho: TÝch sè tan Mg(OH)2: 10 – 10,95 Fe(OH)3 : 10 – 37,5. C©u IV : 1. Hai muèi cña cïng mét axit lµm ®æi mµu kh¸c nhau ®èi víi giÊy quú tÝm, t¹o kÕt tña tr¾ng víi n−íc v«i trong vµ t¹o kÕt tña vµng víi dung dÞch AgNO3 lµ nh÷ng muèi nµo? ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®Ó chøng minh. 2. a) Nªu dÉn chøng cô thÓ cho thÊy Cu2O bÒn víi nhiÖt h¬n CuO vµ CuCl bÒn víi nhiÖt h¬n CuCl2 , gi¶i thÝch nguyªn nh©n. b) Nªu dÉn chøng cô thÓ cho thÊy ë trong n−íc CuCl kÐm bÒn h¬n CuCl2 , gi¶i thÝch nguyªn nh©n. c) ThÕ ®iÖn cùc chuÈn cña cÆp Cu2+/ Cu+ lµ 0,15V, cña cÆp I2/ 2I- lµ 0,54V nh−ng t¹i sao ng−êi ta cã thÓ ®Þnh l−îng ion Cu2+ trong dung dÞch n−íc th«ng qua t¸c dông cña ion ®ã víi dung dÞch KI? Cho biÕt dung dÞch bUo hoµ cña CuI trong n−íc ë nhiÖt ®é th−êng cã nång ®é lµ10 -6M.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
U Y
.Q
C©u I :
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2000-2001 ®Ò thi dù bÞ M«n : ho¸ häc B¶ng B Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi thø nhÊt : ( theo quyÕt ®Þnh vµ th«ng b¸o cña Bé)
http://daykemquynhon.ucoz.com
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:27
*********************************************************************************************************************************
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2000-2001 ®Ò thi dù bÞ M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi thø hai : ( theo quyÕt ®Þnh vµ th«ng b¸o cña Bé)
Ơ
N
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
H
C©u I :
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
1.ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (nÕu cã) cña: a) Axit axetic (pKa = 4,76) , phenol (pKa = 10) víi : - Dung dÞch NaHCO3 - Dung dÞch Na2CO3 BiÕt H2CO3 cã pKa1 = 6,4 vµ pKa2 = 10,3 b) Dung dÞch CH3COONa , dung dÞch C6H5ONa víi CO2 2. Hoµn thµnh c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (c¸c s¶n phÈm viÕt ë d¹ng c«ng thøc cÊu t¹o) theo c¸c s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau: CH3OH(dung m«i) a) C6H5CH=CH2 + Br2 A + B H2SO4 , to b) C6H5CH=CH2 C(C16H16) Nªu tªn c¸c c¬ chÕ cña ph¶n øng a) vµ b). COOH CO2 H+ (CH3CO)2O OCOCH3 f) C6H5ONa M N 6 at, 125oC (Aspirin) C©u II : Hîp chÊt thiªn nhiªn X chøa 66,67% cacbon; 6,67% hi®ro; cßn l¹i lµ oxi. BiÕt ph©n tö khèi cña X lµ 180. X t¸c dông víi (CH3CO)2O cho A(C14H16O5), víi HBr ë l¹nh cho B (C10H11BrO2, gåm hai ®ång ph©n c©ó t¹o B1 vµ B2), víi CH3I (cã mÆt baz¬) cho D (C11H14O3),víi HI nãng cho CH3I , vµ víi O3 råi Zn / HCl (dung dÞch) cho E (C8H8O3). E t¸c dông víi HI nãng còng cho CH3I, ngoµi ra E cßn khö ®−îc AgNO3. X , B , vµ E tan trong dung dÞch NaOH nh−ng kh«ng tan trong dung dÞch NaHCO3. A vµ D kh«ng tan trong dung dÞch NaOH nh−ng dÔ lµm mÊt mµu KMnO4 loUng nguéi vµ brom loUng. 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö vµ c¸c nhãm chøc cã trong ph©n tö X. 2. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña X , A , B , D vµ E ; biÕt r»ng E lµ ®ång ph©n cã pKa gÇn thÊp nhÊt. 3. Dïng c¸c c«ng thøc cÊu t¹o thu gän viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®U x¶y ra. Gi¶i thÝch t¹i sao sinh ra hai ®ång ph©n cña B. 4. Gäi tªn X , B1 , E. C©u III : 1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng monoclo ho¸ sec-butyl clorua, gäi tªn c¸c s¶n phÈm t¹o thµnh. 2. NÕu xuÊt ph¸t tõ (S)-sec-butyl clorua th× sÏ nhËn ®−îc bao nhiªu hîp chÊt quang ho¹t? ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o vµ gäi tªn theo danh ph¸p R , S.
a)
3. Hoµn thµnh s¬ ®å c¸c ph¶n øng sau vµ gäi tªn c¸c s¶n phÈm : Cl2 (1 mol) HNO3 (1 mol) HN(C2H5)2 Fe, HCl Benzen (1 mol) A B C D AlCl3 H2SO4 CH3I (1 mol) HNO3 (1 mol) Fe, HCl G
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:28
*********************************************************************************************************************************
E
b) Phenol (1 mol)
F
ClCH2COOH H
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
N
H Ư
TR ẦN
C©u I :
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
1.ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (nÕu cã) cña: a) Axit axetic (pKa = 4,76) , phenol (pKa = 10) víi : - Dung dÞch NaHCO3 - Dung dÞch Na2CO3 BiÕt H2CO3 cã pKa1 = 6,4 vµ pKa2 = 10,3 b) Dung dÞch CH3COONa , dung dÞch C6H5ONa víi CO2 2. Hoµn thµnh c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (c¸c s¶n phÈm viÕt ë d¹ng c«ng thøc cÊu t¹o) theo c¸c s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau: CH3OH(dung m«i) a) C6H5CH=CH2 + Br2 A + B o H2SO4 , t b) C6H5CH=CH2 C(C16H16) Nªu tªn c¸c c¬ chÕ cña ph¶n øng a) vµ b). COOH CO2 H+ (CH3CO)2O OCOCH3
ÀN
g) C6H5ONa
6 at, 125oC
M
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2000-2001 ®Ò thi dù bÞ M«n : ho¸ häc B¶ng B Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi thø hai : ( theo quyÕt ®Þnh vµ th«ng b¸o cña Bé)
Đ
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u IV : Thµnh phÇn chÝnh cña tinh dÇu håi lµ anetol (C10H12O). Cho anetol ph¶n øng víi dung dÞch KMnO4 trong n−íc th× t¹o thµnh kali axetat, kali p-metoxi benzoat vµ MnO2. 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña anetol, viÕt c«ng thøc cÊu tróc c¸c ®ång ph©n kh«ng gian cã thÓ cã vµ gäi tªn IUPAC cña chóng. 2. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra vµ ®Ò nghÞ c¸ch t¸ch lÊy axit p-metoxi benzoic tõ hçn hîp sau ph¶n øng. 3. Dïng c«ng thøc cÊu t¹o, hUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng cña anetol víi: a) Br2/ CCl4; b) HCl ; c) Cl2 + H2O 4. Khi ®un nãng víi xóc t¸c, anetol th−êng bÞ ho¸ nhùa. HUy gi¶i thÝch.
D
IỄ N
Đ
(Aspirin) C©u II : Hîp chÊt thiªn nhiªn X chøa 66,67% cacbon; 6,67% hi®ro; cßn l¹i lµ oxi. BiÕt ph©n tö khèi cña X lµ 180. X t¸c dông víi (CH3CO)2O cho A(C14H16O5), víi HBr ë l¹nh cho B (C10H11BrO2, gåm hai ®ång ph©n c©ó t¹o B1 vµ B2), víi CH3I (cã mÆt baz¬) cho D (C11H14O3),víi HI nãng cho CH3I , vµ víi O3 råi Zn / HCl (dung dÞch) cho E (C8H8O3). E t¸c dông víi HI nãng còng cho CH3I, ngoµi ra E cßn khö ®−îc AgNO3. X , B , vµ E tan trong dung dÞch NaOH nh−ng kh«ng tan trong dung dÞch NaHCO3. A vµ D kh«ng tan trong dung dÞch NaOH nh−ng dÔ lµm mÊt mµu KMnO4 loUng nguéi vµ bom loUng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:29
*********************************************************************************************************************************
G
F
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
H C©u IV : Thµnh phÇn chÝnh cña tinh dÇu håi lµ anetol (C10H12O). Cho anetol ph¶n øng víi dung dÞch KMnO4 trong n−íc th× t¹o thµnh kali axetat, kali p-metoxi benzoat vµ MnO2. 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña anetol, viÕt c«ng thøc cÊu tróc c¸c ®ång ph©n kh«ng gian cã thÓ cã vµ gäi tªn IUPAC cña chóng. 2. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra vµ ®Ò nghÞ c¸ch t¸ch lÊy axit p-metoxi benzoic tõ hçn hîp sau ph¶n øng. 3. Dïng c«ng thøc cÊu t¹o, hUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng cña anetol víi: a) Br2/ CCl4; b) HCl ; c) Cl2 + H2O 4. Khi ®un nãng víi xóc t¸c, anetol th−êng bÞ ho¸ nhùa. HUy gi¶i thÝch.
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2001-2002
10 00
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Ó
A
ÑEÀ THI CHÍNH THÖÙC
Í-
H
M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 13 / 3 / 2002
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ClCH2COOH
TO
ÁN
-L
C©u I:(4 ®iÓm) 1. Khi xiclotrime ho¸ 1,3-buta®ien víi sù cã mÆt cña chÊt xóc t¸c c¬ kim, ng−êi ta ®U ®iÒu chÕ ®−îc (Z, E, E)-1,5,9-xiclo®o®ecatrien. §©y lµ mét ph−¬ng ph¸p ®¬n gi¶n ®Ó ®iÒu chÕ hidrocacbon vßng lín. Khi dïng chÊt xóc t¸c thÝch hîp lµ c¸c phøc π-alyl cña kim lo¹i chuyÓn tiÕp ng−êi ta ®iÒu chÕ ®−îc (E, E, E)-1,5,9xiclododecatrien vµ (Z, Z, E)-1,5,9-xiclododecatrien. HUy viÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña 3 hîp chÊt trªn. 2. S¾p xÕp sù t¨ng dÇn tÝnh baz¬ (cã gi¶i thÝch) cña c¸c chÊt trong tõng dUy sau: (a) CH3-CH(NH2)-COOH, CH2=CH-CH2-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2, CH≡C-CH2-NH2 . (b) -NH-CH3 , -CH2-NH2 , C6H5-CH2-NH2, p-O2N-C6H4-NH2.
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Fe, HCl E
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3I (1 mol)
.Q
HNO3 (1 mol) b) Phenol (1 mol)
N
H
Ơ
N
1. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö vµ c¸c nhãm chøc cã trong ph©n tö X. 2. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña X , A , B , D vµ E ; biÕt r»ng E lµ ®ång ph©n cã pKa gÇn thÊp nhÊt. C©u III : 1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng monoclo ho¸ sec-butyl clorua, gäi tªn c¸c s¶n phÈm t¹o thµnh. 2. Hoµn thµnh s¬ ®å c¸c ph¶n øng sau vµ gäi tªn c¸c s¶n phÈm : Cl2 (1 mol) HNO3 (1 mol) HN(C2H5)2 Fe, HCl a) Benzen (1 mol) A B C D AlCl3 H2SO4
D
IỄ N
C©u II: (5,5 ®iÓm) 1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng theo s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau (c¸c chÊt tõ A, ... G2 lµ c¸c hîp chÊt h÷u c¬, viÕt ë d¹ng c«ng thøc cÊu t¹o): Fe Cl2 (1 mol) Mg 1) Etilen oxit H2SO4 Br2 (1 mol) E1 + E2 C6H5-CH3 A B C D
(1 mol)
a.s.
ete khan
2) H2O/H+
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
15OC (1 mol)
a.s.
G1 + G 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:30
*********************************************************************************************************************************
Ơ
N
2. (3,5 ®iÓm). ViÕt s¬ ®å ph¶n øng ®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt sau ®©y, ghi râ c¸c ®iÒu kiÖn ph¶n øng (nÕu cã): a) Tõ etanol vµ c¸c ho¸ chÊt v« c¬ cÇn thiÕt, ®iÒu chÕ: (A) Propin (kh«ng qu¸ 8 giai ®o¹n). (B) 1,1-§icloetan (qua 4 giai ®o¹n). b) Tõ benzen vµ c¸c chÊt v« c¬, h÷u c¬ (chøa kh«ng qu¸ 3 nguyªn tö cacbon), ®iÒu chÕ: (C) (D)
TO
ÁN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Asp HOOCCH2CH(NH2)COOH (1,88; 3,65;9,60); Orn H2N[CH2]3CH(NH2)COOH (2,10; 8,90; 10,50); Arg H2NC(=NH)NH[CH2]3CH(NH2)COOH (2,17; 9,04; 12,48); 1. ViÕt tªn IUPAC vµ c«ng thøc Fis¬ ë pHI cña Arg, Asp, Orn. Trªn mçi c«ng thøc ®ã hUy ghi (trong ngoÆc) gi¸ trÞ pKa bªn c¹nh nhãm chøc thÝch hîp. BiÕt nhãm -NHC(=NH)NH2 cã tªn lµ guani®ino. 2. Ala vµ Asp cã trong thµnh phÇn cÊu t¹o cña aspactam (mét chÊt cã ®é ngät cao h¬n saccaroz¬ tíi 160 lÇn). Thuû ph©n hoµn toµn aspactam thu ®−îc Ala, Asp vµ CH3OH. Cho aspactam t¸c dông víi 2,4®initroflobenzen råi thuû ph©n th× ®−îc dÉn xuÊt 2,4-®initrophenyl cña Asp vµ mét s¶n phÈm cã c«ng thøc C4H9NO2. ViÕt c«ng thøc Fis¬ vµ tªn ®Çy ®ñ cña aspactam, biÕt r»ng nhãm α-COOH cña Asp kh«ng cßn tù do. 3. Arg, Pro vµ Ser cã trong thµnh phÇn cÊu t¹o cña nonapeptit bra®ikinin. Thuû ph©n bra®ikinin sinh ra ProPro-Gly ; Ser-Pro-Phe ; Gly-Phe-Ser ; Pro-Phe-Arg ; Arg-Pro-Pro ; Pro-Gly-Phe ; Phe-Ser-Pro. a) Dïng kÝ hiÖu 3 ch÷ c¸i (Arg, Pro, Gly,...), cho biÕt tr×nh tù c¸c aminoaxit trong ph©n tö bra®ikinin. b) ViÕt c«ng thøc Fis¬ vµ cho biÕt nonapeptit nµy cã gi¸ trÞ pHI trong kho¶ng nµo? (≈ 6; <6; << 6; > 6; >> 6). C©u V: (2,5 ®iÓm) 1. Oxi ho¸ 150 mg amiloz¬ bëi NaIO4 thu ®−îc 0,0045 mmol axit fomic. (a) TÝnh sè l−îng trung b×nh c¸c gèc glucoz¬ trong ph©n tö amiloz¬; biÕt r»ng khi CHO oxi ho¸ 1 mol amiloz¬ b»ng NaIO4, sè gèc glucoz¬ ®Çu m¹ch t¹o ra 1 mol axit H OH HO H fomic, sè gèc glucoz¬ cuèi m¹ch t¹o ra 2 mol axit fomic. H OH (b) ViÕt s¬ ®å c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. H 2. ViÕt s¬ ®å c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng chuyÓn D-glucoz¬ thµnh L-guloz¬ cã c«ng HO CH 2 OH thøc bªn. L-galuz¬
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
H Ư
H
N
N
Ser HOCH2CH(NH2)COOH (2,21; 9,15);
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
C©u III: (2,5 ®iÓm) Hîp chÊt h÷u c¬ A cã c«ng thøc ph©n tö C7H9N. Cho A ph¶n øng víi C2H5Br (d−), sau ®ã víi NaOH thu ®−îc hîp chÊt B cã c«ng thøc ph©n tö C11H17N. NÕu còng cho A ph¶n øng víi C2H5Br nh−ng cã xóc t¸c AlCl3 (khan) th× t¹o ra hîp chÊt C cã cïng c«ng thøc ph©n tö víi B (C11H17N). Cho A ph¶n øng víi H2SO4 (®Æc) ë 180oC t¹o hîp chÊt D cã c«ng thøc ph©n tö C7H9O6S2N, sau khi chÕ ho¸ D víi NaOH ë 300oC råi víi HCl sÏ cho s¶n phÈm E (E cã ph¶n øng mµu víi FeCl3). MÆt kh¸c, nÕu cho A ph¶n øng víi NaNO2 trong HCl ë 5oC, råi cho ph¶n øng víi β-naphtol trong dung dÞch NaOH th× thu ®−îc s¶n phÈm cã mµu G. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B, C, D, E, G vµ viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (nÕu cã) ®Ó minh ho¹. C©u IV: (5,5 ®iÓm) Thuû ph©n mét protein (protit) thu ®−îc mét sè aminoaxit cã c«ng thøc vµ pKa nh− sau: Ala CH3CH(NH2)COOH (2,34; 9,69); Pro COOH (1,99; 10,60);
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2001-2002 ®Ò thi chÝnh thøc M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 12 / 3 / 2002
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:31
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u I: (5 ®iÓm). 1. LiÖu ph¸p phãng x¹ ®−îc øng dông réng rUi ®Ó ch÷a ung th−. C¬ së cña liÖu ph¸p ®ã lµ sù biÕn ®æi h¹t nh©n. 59 + 0n1 → X? (1) 27Co 60 X? → 28Ni + ... ; hν = 1,25 MeV (2) (a) HUy hoµn thµnh ph−¬ng tr×nh cña sù biÕn ®æi h¹t nh©n trªn vµ nªu râ ®Þnh luËt nµo ®−îc ¸p dông ®Ó hoµn thµnh ph−¬ng tr×nh. (b) HUy cho biÕt ®iÓm kh¸c nhau gi÷a ph¶n øng h¹t nh©n víi ph¶n øng oxi ho¸-khö (lÊy thÝ dô tõ ph¶n øng (2) vµ ph¶n øng Co + Cl2 → CoCl2). 2. Cã cÊu h×nh electron 1s22s22p63s23p63d54s1 (1) (a) Dïng kÝ hiÖu « l−îng tö biÓu diÔn cÊu h×nh electron (1). (b) CÊu h×nh electron (1) lµ cÊu h×nh electron cña nguyªn tö hay ion ? T¹i sao ? (c) Cho biÕt tÝnh chÊt ho¸ häc ®Æc tr−ng cña ion hay nguyªn tö øng víi cÊu h×nh electron (1), hUy viÕt mét ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®Ó minh häa. Z2 3. BiÕt En = -13,6. 2 (n: sè l−îng tö chÝnh, Z: sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n). n (a) TÝnh n¨ng l−îng1e trong tr−êng lùc mét h¹t nh©n cña mçi hÖ N6+, C5+, O7+. (b) Qui luËt liªn hÖ gi÷a En víi Z tÝnh ®−îc ë trªn ph¶n ¸nh mèi liªn hÖ nµo gi÷a h¹t nh©n víi electron trong c¸c hÖ ®ã ? (c) TrÞ sè n¨ng l−îng tÝnh ®−îc cã quan hÖ víi n¨ng l−îng ion ho¸ cña mçi hÖ trªn hay kh«ng ? TÝnh n¨ng l−îng ion ho¸ cña mçi hÖ. 4. ¸p dông thuyÕt lai ho¸ gi¶i thÝch kÕt qu¶ cña thùc nghiÖm x¸c ®Þnh ®−îc BeH2, CO2 ®Òu lµ ph©n tö th¼ng. C©u II: (6 ®iÓm). 1. BiÕt thÕ oxi ho¸-khö tiªu chuÈn : EoCu2+/Cu+ = +0,16V, EoCu+/Cu = +0,52V, Eo Fe3+/Fe2+ = +0,77V, EoFe2+/Fe = -0,44V HUy cho biÕt hiÖn t−îng g× x¶y ra trong c¸c tr−êng hîp sau: (a) Cho bét s¾t vµo dung dÞch Fe2(SO4)3 0,5M. (b) Cho bét ®ång vµo dung dÞch CuSO4 1M. 2. Dung dÞch X gåm Na2S 0,010M, KI 0,060M, Na2SO4 0,050M. (a) TÝnh pH cña dung dÞch X. (b) Thªm dÇn Pb(NO3)2 vµo dung dÞch X cho ®Õn nång ®é 0,090M th× thu ®−îc kÕt tña A vµ dung dÞch B. i Cho biÕt thµnh phÇn ho¸ häc cña kÕt tña A vµ dung dÞch B. ii TÝnh nång ®é c¸c ion trong dung dÞch B (kh«ng kÓ sù thuû ph©n cña c¸c ion, coi thÓ tÝch dung dÞch kh«ng thay ®æi khi thªm Pb(NO3)2). iii NhËn biÕt c¸c chÊt cã trong kÕt tña A b»ng ph−¬ng ph¸p ho¸ häc, viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (nÕu cã). (c) Axit ho¸ chËm dung dÞch X ®Õn pH = 0. Thªm FeCl3 cho ®Õn nång ®é 0,10M. i TÝnh thÕ cña cùc platin nhóng trong dung dÞch thu ®−îc so víi cùc calomen bUo hoµ (Hg2Cl2/2Hg,2Cl-). ii BiÓu diÔn s¬ ®å pin, viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra t¹i c¸c ®iÖn cùc vµ ph¶n øng tæng qu¸t khi pin ho¹t ®éng. Cho : axit cã H2S pK1 = 7,00, pK2 = 12,90; HSO4- cã pK = 2,00; TÝch sè tan cña PbS = 10-26 ; PbSO4 = 10-7,8 ; PbI2 = 10-7,6. Eo Fe3+/Fe2+ = 0,77 V ; Eo S/H2S = 0,14V ; Eo I2/2I- = 0,54V ; Ecal bUo hoµ = 0,244V C©u III: (3 ®iÓm). Cho dßng ®iÖn 0,5A ®i qua dung dÞch muèi cña mét axit h÷u c¬ trong 2 giê. KÕt qu¶ sau qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n lµ trªn cat«t t¹o ra 3,865 gam mét kim lo¹i vµ trªn an«t cã khÝ etan vµ khÝ cacbonic tho¸t ra. 1. Cho biÕt muèi cña kim lo¹i nµo bÞ ®iÖn ph©n? BiÕt r»ng 5,18 gam cña kim lo¹i ®ã ®Èy ®−îc 1,59 gam Cu tõ dung dÞch ®ång sunfat. 2. Cho biÕt muèi cña axit h÷u c¬ nµo bÞ ®iÖn ph©n?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:32
*********************************************************************************************************************************
Ó
A
M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 12 / 3 / 2003
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
®Ò thi chÝnh thøc
TO
ÁN
-L
Í-
H
C©u I: 1. Nh«m clorua khi hoµ tan vµo mét sè dung m«i hoÆc khi bay h¬i ë nhiÖt ®é kh«ng qu¸ cao th× tån t¹i ë d¹ng ®ime (Al2Cl6). ë nhiÖt ®é cao (7000C) ®ime bÞ ph©n li thµnh monome (AlCl3). ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o Lewis cña ph©n tö ®ime vµ monome; Cho biÕt kiÓu lai ho¸ cña nguyªn tö nh«m, kiÓu liªn kÕt trong mçi ph©n tö ; M« t¶ cÊu tróc h×nh häc cña c¸c ph©n tö ®ã. 2. Ph©n tö HF vµ ph©n tö H2O cã momen l−ìng cùc, ph©n tö khèi gÇn b»ng nhau (HF 1,91 Debye, H2O 1,84 Debye, MHF 20, M H2 O 18); nh−ng nhiÖt ®é nãng ch¶y cña hi®roflorua lµ – 830C thÊp h¬n nhiÒu so víi nhiÖt ®é nãng ch¶y cña n−íc ®¸ lµ 00C, hUy gi¶i thÝch v× sao? C©u II: 1. Trong phßng thÝ nghiÖm cã c¸c dung dÞch bÞ mÊt nhUn: AlCl3, NaCl, KOH, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Dïng thªm mét thuèc thö, hUy nhËn biÕt mçi dung dÞch. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (nÕu cã). 2. Dung dÞch bUo hßa H2S cã nång ®é 0,100 M. H»ng sè axit cña H2S: K1 = 1,0 x 10-7 vµ K2 = 1,3 x 10-13. a) TÝnh nång ®é ion sunfua trong dung dÞch H2S 0,100 M khi ®iÒu chØnh pH = 2,0. b) Mét dung dÞch A chøa c¸c cation Mn2+, Co2+, vµ Ag+ víi nång ®é ban ®Çu cña mçi ion ®Òu b»ng 0,010 M. Hoµ tan H2S vµo A ®Õn bUo hoµ vµ ®iÒu chØnh pH = 2,0 th× ion nµo t¹o kÕt tña. Cho: TMnS = 2,5 x 10-10 ; TCoS = 4,0 x 10 – 21 ; TAg2S = 6,3 x 10-50 3. Kim lo¹i A ph¶n øng víi phi kim B t¹o hîp chÊt C mµu vµng cam. Cho 0,1 mol hîp
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2002-2003
B
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
3. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra trªn c¸c ®iÖn cùc. C©u IV: (2,5 ®iÓm). T¹i 25oC ph¶n øng 2 N2O5 (k) 4 NO2 (k) + O2 (k) cã h»ng sè tèc ®é k = 1,8.10-5. s-1 ; biÓu thøc tÝnh tèc ®é ph¶n øng v = k.CN2O5. Ph¶n øng trªn x¶y ra trong b×nh kÝn thÓ tÝch 20,0 lit kh«ng ®æi. Ban ®Çu l−îng N2O5 cho võa ®Çy b×nh. ë thêi ®iÓm kh¶o s¸t, ¸p suÊt riªng cña N2O5 lµ 0,070 atm . Gi¶ thiÕt c¸c khÝ ®Òu lµ khÝ lÝ t−ëng. 1. TÝnh tèc ®é: a) tiªu thô N2O5 ; b) h×nh thµnh NO2 ; O2. 2. TÝnh sè ph©n tö N2O5 ®U bÞ ph©n tÝch sau 30 gi©y. 3. NÕu ph¶n øng trªn cã ph−¬ng tr×nh N2O5 (k) 2 NO2 (k) + 1/2 O2 (k) th× trÞ sè tèc ®é ph¶n øng, h»ng sè tèc ®é ph¶n øng cã thay ®æi kh«ng? Gi¶i thÝch. C©u V: (3,5 ®iÓm). KhÝ NO kÕt hîp víi h¬i Br2 t¹o ra mét khÝ duy nhÊt trong ph©n tö cã 3 nguyªn tö. 1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 2. BiÕt ph¶n øng trªn thu nhiÖt, t¹i 25oC cã Kp = 116,6. HUy tÝnh Kp (ghi râ ®¬n vÞ) t¹i 0oC ; 50oC. Gi¶ thiÕt r»ng tØ sè gi÷a hai trÞ sè h»ng sè c©n b»ng t¹i 0oC víi 25oC hay 25oC víi 50oC ®Òu b»ng 1,54. 3. XÐt t¹i 25oC, c©n b»ng ho¸ häc ®U ®−îc thiÕt lËp. C©n b»ng ®ã sÏ chuyÓn dÞch nh− thÕ nµo? NÕu: a) T¨ng l−îng khÝ NO. b) Gi¶m l−îng h¬i Br2. c) Gi¶m nhiÖt ®é. d) Thªm khÝ N2 vµo hÖ mµ: - ThÓ tÝch b×nh ph¶n øng kh«ng ®æi (V = const) - ¸p suÊt chung cña hÖ kh«ng ®æi (P = const).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:33
*********************************************************************************************************************************
Ơ
N
chÊt C ph¶n øng víi CO2 (d−) t¹o thµnh hîp chÊt D vµ 2,4 gam B. Hßa tan hoµn toµn D vµo n−íc, dung dÞch D ph¶n øng hÕt 100 ml dung dÞch HCl 1 M gi¶i phãng 1,12 l khÝ CO2 (®ktc). HUy x¸c ®Þnh A, B, C, D vµ viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. BiÕt hîp chÊt C chøa 45,07 % B theo khèi l−îng; hîp chÊt D kh«ng bÞ ph©n tÝch khi nãng ch¶y. C©u III: Ph−¬ng tr×nh ph¶n øng iot ho¸ axeton trong dung dÞch cã xóc t¸c axit:
H
H+
(F)
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Thùc nghiÖm cho thÊy ph¶n øng lµ bËc nhÊt ®èi víi axeton vµ bËc nhÊt ®èi víi H+. MÆt kh¸c, thùc nghiÖm còng cho thÊy trong qu¸ tr×nh ph¶n øng cã t¹o ra c¸c chÊt trung gian Tõ ®ã ng−êi ta nªu gi¶ thiÕt ph¶n øng trªn x¶y ra qua 3 giai ®o¹n. a) ViÕt ph−¬ng tr×nh biÓu diÔn ®Þnh luËt tèc ®é cña ph¶n øng vµ cho biÕt ®¬n vÞ (thø nguyªn) cña h»ng sè tèc ®é ph¶n øng. b) ViÕt biÓu thøc biÓu diÔn tèc ®é ph¶n øng qua: tèc ®é tiªu hao (A), (B); tèc ®é t¹o thµnh (E), (F) c) ViÕt ph−¬ng tr×nh biÓu diÔn 3 giai ®o¹n cña ph¶n øng. Giai ®o¹n nµo quyÕt ®Þnh tèc ®é ph¶n øng. HUy chøng minh c¬ chÕ anh (chÞ) nªu ra phï hîp víi ph−¬ng tr×nh ®U viÕt ë (a). d) Mét thÝ nghiÖm, ng−êi ta lÊy nång ®é ban ®Çu cña axeton, iot vµ ion H+ ®Òu b»ng 0,1M. Sau 30 phót, nång ®é axeton gi¶m bít 15% so víi nång ®é ban ®Çu. Tèc ®é t¹o thµnh HI t¹i thêi ®iÓm 30 phót lµ 3,47.10-5 mol. L-1. phót-1. HUy tÝnh h»ng sè tèc ®é ph¶n øng. C©u IV: 1. Ph¶n øng gi÷a AgNO3 víi KCl trong dung dÞch t¹o thµnh kÕt tña AgCl vµ gi¶i phãng n¨ng l−îng. Ta cã thÓ t¹o ra mét tÕ bµo ®iÖn ho¸ (pin) sinh c«ng ®iÖn nhê ph¶n øng ®ã. a) ViÕt c«ng thøc cña tÕ bµo ®iÖn ho¸ theo quy t¾c IUPAC vµ c¸c nöa ph¶n øng ®iÖn cùc t¹i anot vµ catot. b) TÝnh ∆G 0298 cña ph¶n øng kÕt tña AgCl vµ E 0298 cña tÕ bµo ®iÖn ho¸. Cho: TAgCl ë 250C b»ng 1,6. 10 –10 . 2. §iÖn ph©n 50 ml dung dÞch HNO3 cã pH = 5,0 víi ®iÖn cùc than ch× trong 30 giê, dßng ®iÖn 1A. a) ViÕt nöa ph¶n øng t¹i c¸c ®iÖn cùc vµ ph−¬ng tr×nh ph¶n øng chung. b) TÝnh pH cña dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n. c) TÝnh thÓ tÝch dung dÞch NaOH 0,0001 mol/L cÇn ®Ó trung hßa dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n. d) HUy cho biÕt nªn dïng chÊt chØ thÞ nµo ®Ó x¸c ®Þnh ®iÓm dõng cña ph¶n øng trung hßa. Coi khèi l−îng riªng cña dung dÞch HNO3 loUng lµ 1 g/ml C©u V : Khi nung nãng ®Õn nhiÖt ®é cao PCl5 bÞ ph©n li theo ph−¬ng tr×nh PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) 1. Cho m gam PCl5 vµo mét b×nh dung tÝch V, ®un nãng b×nh ®Õn nhiÖt ®é T (K) ®Ó x¶y ra ph¶n øng ph©n li PCl5. Sau khi ®¹t tíi c©n b»ng ¸p suÊt khÝ trong b×nh b»ng p. HUy thiÕt lËp biÓu thøc cña Kp theo ®é ph©n li α vµ ¸p suÊt p. ThiÕt lËp biÓu thøc cña kc theo α, m, V. 2. Trong thÝ nghiÖm 1 thùc hiÖn ë nhiÖt ®é T1 ng−êi ta cho 83,300 gam PCl5 vµo b×nh dung tÝch V1. Sau khi ®¹t tíi c©n b»ng ®o ®−îc p b»ng 2,700 atm. Hçn hîp khÝ trong b×nh cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 68,862. TÝnh α vµ Kp. 3. Trong thÝ nghiÖm 2 gi÷ nguyªn l−îng PCl5 vµ nhiÖt ®é nh− ë thÝ nghiÖm 1 nh−ng thay
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(E)
U Y
O
.Q
(A) (B) CH3 – C – CH3 vµ CH3 – C = CH2 + OH OH
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
O
N
CH3 – C – CH3 + I2 → CH3 – C – CH2I + HI
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:34
*********************************************************************************************************************************
V2 . V1 4. Trong thÝ nghiÖm 3 gi÷ nguyªn l−îng PCl5 vµ dung tÝch b×nh V1 nh− ë thÝ nghiÖm 1 nh−ng h¹ nhiÖt ®é cña b×nh ®Õn T3 = 0,9 T1 th× ®o ®−îc ¸p suÊt c©n b»ng lµ 1,944 atm. TÝnh Kp vµ α. Tõ ®ã cho biÕt ph¶n øng ph©n li PCl5 thu nhiÖt hay ph¸t nhiÖt. Cho: Cl = 35,453 ; P : 30,974 ; H = 1,008 ; C¸c khÝ ®Òu lµ khÝ lÝ t−ëng.
Í-
H
CH3
Ó
H3C
A
C
O
TO
ÁN
-L
Hidro hãa A víi xóc t¸c kim lo¹i t¹o ra hçn hîp s¶n phÈm X gåm c¸c ®ång ph©n cã c«ng thøc ph©n tö C10H20. a) X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña A. b) ViÕt c«ng thøc c¸c ®ång ph©n cÊu t¹o trong hçn hîp X. c) ViÕt c«ng thøc lËp thÓ d¹ng bÒn cña c¸c ®ång ph©n trong hçn hîp X. C©u II: 1. Hîp chÊt A (C5H11O2N) lµ mét chÊt láng quang ho¹t. Khö A b»ng H2 cã xóc t¸c Ni sÏ ®−îc B (C5H13N) quang ho¹t. Cho B t¸c dông víi axit HNO2 thu ®−îc hçn hîp gåm ancol C quang ho¹t vµ ancol tert-amylic (2metyl-2-butanol). X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña A. Dïng c«ng thøc cÊu t¹o, viÕt ph−¬ng tr×nh c¸c ph¶n øng t¹o thµnh B, C vµ ancol tert-amylic tõ A. 2. Hîp chÊt A (C5H9OBr) khi t¸c dông víi dung dÞch ièt trong kiÒm t¹o kÕt tña mµu vµng. A t¸c dông víi dung dÞch NaOH t¹o ra 2 xeton B vµ C cïng cã c«ng thøc ph©n tö C5H8O. B, C ®Òu kh«ng lµm mÊt mµu dung dÞch kalipemanganat ë l¹nh, chØ cã B t¹o kÕt tña mµu vµng víi dung dÞch ièt trong kiÒm. Cho B t¸c dông víi CH3MgBr råi víi H2O th× ®−îc D (C6H12O). D t¸c dông víi HBr t¹o ra hai ®ång ph©n cÊu t¹o E vµ F cã c«ng thøc ph©n tö C6H11Br trong ®ã chØ cã E lµm mÊt mµu dung dÞch kali pemanganat ë l¹nh. Dïng c«ng thøc cÊu t¹o, viÕt s¬ ®å ph¶n øng tõ A t¹o thµnh B, C, D, E, F. ViÕt tªn A vµ D theo danh ph¸p IUPAC.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
C©u I: 1. Khi cã mÆt enzim aconitaza, axit aconitic bÞ hidrat hãa t¹o thµnh axit A kh«ng quang ho¹t vµ axit B quang ho¹t theo mét c©n b»ng: COOH H 2O HOOC H2O A B C C (C6H8O7) (C6H8O7) CH2COOH H 6% 90% Axit aconitic 4% a) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A vµ B, ghi tªn ®Çy ®ñ cña chóng vµ cña axit aconitic theo danh ph¸p IUPAC. Axit A cã pKa: 3,1 ; 4,8 ; 6,4. Ghi c¸c gi¸ trÞ pKa bªn c¹nh nhãm chøc thÝch hîp. b) ViÕt s¬ ®å ®iÒu chÕ A tõ axeton vµ c¸c chÊt v« c¬ cÇn thiÕt. 2. Ozon ph©n mét tecpen A (C10H16) thu ®−îc B cã cÊu t¹o nh− sau: . CH3 C CH2 CH CH CH2 CH O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 13 / 3 / 2003
U Y
®Ò thi chÝnh thøc
.Q
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2002-2003
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
N
H
Ơ
N
dung tÝch lµ V2 th× ®o ®−îc ¸p suÊt c©n b»ng lµ 0,500 atm. TÝnh tØ sè
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:35
*********************************************************************************************************************************
C©u III: 1. HUy ®Ò nghÞ s¬ ®å ph¶n øng víi ®Çy ®ñ ®iÒu kiÖn ®Ó: a) tõ etylen vµ c¸c chÊt v« c¬ tæng hîp c¸c hîp chÊt sau vµ s¾p xÕp chóng theo thø tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i: C2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol) ;
N
Ơ
.Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP ẠO
b) Gi¶i thÝch h−íng cña ph¶n øng t¹o thµnh C8H8O4NSCl vµ C6H8O2N2S.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
C©u IV: TRF lµ tªn viÕt t¾t mét homon ®iÒu khiÓn ho¹t ®éng cña tuyÕn gi¸p. Thñy ph©n hoµn toµn 1 mol TRF thu ®−îc 1 mol mçi chÊt sau: N CH2-CH-COOH NH3 ; ; HOOC-CH2-CH2-CH-COOH ; NH2 COOH NH2 N N (Pro) (His) (Glu) H H Trong hçn hîp s¶n phÈm thñy ph©n kh«ng hoµn toµn TRF cã dipeptit His-Pro. Phæ khèi l−îng cho biÕt ph©n tö khèi cña TRF lµ 362 ®vC. Ph©n tö TRF kh«ng chøa vßng lín h¬n 5 c¹nh. 1. HUy x¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o vµ viÕt c«ng thøc Fis¬ cña TRF. 2. §èi víi His ng−êi ta cho pKa1 = 1,8 ; pKa2 = 6,0 ; pKa3 = 9,2. HUy viÕt c¸c c©n b»ng ®iÖn ly vµ ghi cho mçi c©n b»ng ®ã mét gi¸ trÞ pKa thÝch hîp. Cho 3 biÓu thøc: pHI = (pKa1+pKa2+pKa3) : 3 ; pHI = (pKa1+pKa2) : 2 ; pHI = (pKa2+pKa3) : 2 ; biÓu thøc nµo ®óng víi His, v× sao? 3. HUy ®Ò nghÞ s¬ ®å ph¶n øng víi ®Çy ®ñ ®iÒu kiÖn ®Ó tæng hîp axit (D, L) – glutamic tõ hidrocacbon chøa kh«ng qu¸ 2 nguyªn tö cacbon trong ph©n tö. C©u V: §isaccarit X (C12H22O11) kh«ng tham gia ph¶n øng tr¸ng b¹c, kh«ng bÞ thñy ph©n bëi enzim mantaza nh−ng bÞ thñy ph©n bëi enzim emulsin. Cho X ph¶n øng víi CH3I råi thñy ph©n th× chØ ®−îc 2,3,4,6-tetra-Ometyl-D-guloz¬. BiÕt r»ng: D-guloz¬ lµ ®ång ph©n cÊu h×nh ë C3 vµ C4 cña D-glucoz¬; mantaza xóc t¸c cho sù thñy ph©n chØ liªn kÕt α -glicozit, cßn emulsin xóc t¸c cho sù thñy ph©n chØ liªn kÕt β -glicozit. 1. ViÕt c«ng thøc lËp thÓ cña X. 2. Deoxi- D-guloz¬ A (C6H12O5) ®−îc chuyÓn hãa theo 2 h−íng sau: HIO4
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
+
H3O → C6H8O2N2S.
Đ
CH3OH, H+
D
IỄ N
A
C
1) LiAlH4 2) H2O
+
D
H3O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NH 3 →D
HOSO Cl
U Y
N
Mopholin
2 6 5 2 → C8H8O4NSCl → B COCl2 + CH3OH → C2H3O2Cl
C H NH
hîp ®−îc
NH
H
b) Tõ benzen hoÆc toluen vµ c¸c chÊt v« c¬ tæng O O O c¸c d−îc chÊt sau: Axit 4-amino-2Dioxan hidroxibenzoic; axit 5-amino – 2,4 – dihidroxibenzoic. 2. a) Dïng c«ng thøc cÊu t¹o, hUy hoµn thµnh s¬ ®å tæng hîp sau ®©y:
Glixerin, 3-hidroxipropanal
B HBr
C6H11BrO4 (E)
KOH
C6H10O4 (F) H2O/ DCl hçn hîp G
a) X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña A. b) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña B, C, D, E, F. c) X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o c¸c chÊt cã trong hçn hîp G, biÕt ph©n tö khèi cña chóng ®Òu lín h¬n 160 vµ nhá h¬n 170 ®vC.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:36
*********************************************************************************************************************************
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2003-2004
®Ò thi chÝnh thøc
U Y
N¨ng l−îng (theo eV)
A
CÊu h×nh electron 1s1 1s2 1s22s1
-L
Í-
H
Ó
- 340,000 - 600,848 - 637,874
CÊu h×nh electron
1s22s2 1s22s22p1
N¨ng l−îng (theo eV) - 660,025 - 669,800
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ho¸ häc cho mçi tr−êng hîp sau: a) Cho khÝ amoniac (d−) t¸c dông víi CuSO4.5H2 O. b) Trong m«i tr−êng baz¬, H2O2 oxi ho¸ Mn2+ thµnh MnO2. c) Trong m«i tr−êng axit, H2O2 khö MnO4- thµnh Mn2+. 2. Trong sè c¸c ph©n tö vµ ion: CH2Br2, F - , CH2O, Ca2+, H3As, (C2 H5 )2O , ph©n tö vµ ion nµo cã thÓ t¹o liªn kÕt hi®ro víi ph©n tö n−íc? HUy gi¶i thÝch vµ viÕt s¬ ®å m« t¶ sù h×nh thµnh liªn kÕt ®ã. 3. a) U238 tù ph©n rU liªn tôc thµnh mét ®ång vÞ bÒn cña ch×. Tæng céng cã 8 h¹t α ®−îc phãng ra trong qu¸ tr×nh ®ã. HUy gi¶i thÝch vµ viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng chung cña qu¸ tr×nh nµy. b) Uran cã cÊu h×nh electron [Rn]5f36d17s2. Nguyªn tö nµy cã bao nhiªu electron ®éc th©n? Cã thÓ cã møc oxi ho¸ cao nhÊt lµ bao nhiªu? c) UF6 lµ chÊt láng dÔ bay h¬i ®−îc øng dông phæ biÕn ®Ó t¸ch c¸c ®ång vÞ uran. HUy viÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng cã UF6 ®−îc t¹o thµnh khi cho UF4 t¸c dông víi ClF3. C©u II 1. Trong nguyªn tö hoÆc ion d−¬ng t−¬ng øng cã tõ 2 electron trë lªn, electron chuyÓn ®éng trong tr−êng lùc ®−îc t¹o ra tõ h¹t nh©n nguyªn tö vµ c¸c electron kh¸c. Do ®ã mçi tr¹ng th¸i cña mét cÊu h×nh electron cã mét trÞ sè n¨ng l−îng. Víi nguyªn tè Bo (sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n Z = 5) ë tr¹ng th¸i c¬ b¶n cã sè liÖu nh− sau:
TO
ÁN
Trong ®ã: eV lµ ®¬n vÞ n¨ng l−îng; dÊu - biÓu thÞ n¨ng l−îng tÝnh ®−îc khi electron cßn chÞu lùc hót h¹t nh©n. a) HUy tr×nh bµy chi tiÕt vµ kÕt qña tÝnh c¸c trÞ sè n¨ng l−îng ion ho¸ cã thÓ cã cña nguyªn tè Bo theo eV khi dïng d÷ kiÖn cho trong b¶ng trªn. b) HUy nªu néi dung vµ gi¶i thÝch qui luËt liªn hÖ gi÷a c¸c n¨ng l−îng ion ho¸ ®ã. 2. N¨ng l−îng liªn kÕt cña N-N b»ng 163 kJ.mol–1, cña N≡N b»ng 945 kJ.mol–1. Tõ 4 nguyªn tö N cã thÓ t¹o ra 1 ph©n tö N4 tø diÖn ®Òu hoÆc 2 ph©n tö N2 th«ng th−êng. Tr−êng hîp nµo thuËn lîi h¬n? HUy gi¶i thÝch. C©u III Dung dÞch A gåm AgNO3 0,050 M vµ Pb(NO3)2 0,100 M. 1. TÝnh pH cña dung dÞch A. 2. Thªm 10,00 ml KI 0,250 M vµ HNO3 0,200 M vµo 10,00 ml dung dÞch A. Sau ph¶n øng ng−êi ta nhóng mét ®iÖn cùc Ag vµo dung dÞch B võa thu ®−îc vµ ghÐp thµnh pin (cã cÇu muèi tiÕp xóc hai dung dÞch) víi mét ®iÖn cùc cã Ag nhóng vµo dung dÞch X gåm AgNO3 0,010 M vµ KSCN 0,040 M. a) ViÕt s¬ ®å pin . b) TÝnh søc ®iÖn ®éng Epin t¹i 250C .
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C©u I
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 11 / 3 / 2004
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:37
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
-L
Í-
H
Ó
A
b) HUy cho biÕt sù chuyÓn dÞch c©n b»ng ho¸ häc cña ph¶n øng (2) nÕu gi¶m thÓ tÝch b×nh ph¶n øng ë hai tr−êng hîp: *) Trongb×nh kh«ng cã Br2 (láng) ; **) Trongb×nh cã Br2 (láng).
TO
ÁN
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o ®Ò thi chÝnh thøc
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2003-2004 M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 12 / 3 / 2004
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
( µmol. l-1 .s-1 ) Hb CO 1,50 2,50 1,05 2,50 2,50 1,75 2,50 4,00 2,80 HUy tÝnh tèc ®é ph¶n øng khi nång ®é CO lµ 1,30; Hb lµ 3,20 (®Òu theo µmol.l-1) t¹i 200C . 2. Ng−êi ta nung nãng ®Õn 8000C mét b×nh ch©n kh«ng thÓ tÝch 1 lÝt chøa 10,0 gam canxi cacbonat vµ 5,6 gam canxi oxit. HUy tÝnh sè mol khÝ cacbonic cã trong b×nh. Muèn cho l−îng canxi cacbonat ban ®Çu ph©n huû hÕt th× thÓ tÝch tèi thiÓu cña b×nh ph¶i b»ng bao nhiªu? BiÕt t¹i nhiÖt ®é ®ã khÝ CO2 trong b×nh cã ¸p suÊt lµ 0,903 atm . 3. T¹i 200C, ph¶n øng: H2 (k) + Br2 (láng) 2 HBr (k) (1) cã h»ng sè c©n b»ng Kp = 9,0 .1016 . KÝ hiÖu (k) chØ tr¹ng th¸i khÝ. a) HUy tÝnh Kp cña ph¶n øng: H2 (k) + Br2 (k) 2 HBr (k) (2) 0 t¹i 20 C vµ ¸p suÊt pBr (k) = 0,25 atm.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
c) ViÕt ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra khi pin ho¹t ®éng. d) TÝnh h»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng . AgOH + H+ (1) ; K1= 10 –11,70 Cho biÕt : Ag+ + H2O PbOH+ + H+ (2) ; K2= 10 –7,80 Pb2+ + H2O ChØ sè tÝch sè tan pKs : AgI lµ 16,0 ; PbI2 lµ 7,86 ; AgSCN lµ 12,0 . RT 0 ln = 0,0592 lg EAg ; = 0 ,799 V + F /Ag 3. Epin sÏ thay ®æi ra sao nÕu: a) thªm mét l−îng nhá NaOH vµo dung dÞch B ; b) thªm mét l−îng nhá Fe(NO3)3 vµo dung dÞch X? C©u IV 1. KhÝ CO g©y ®éc v× t¸c dông víi hemoglobin (Hb) cña m¸u theo ph−¬ng tr×nh 3 CO + 4 Hb → Hb4 (CO)3 Sè liÖu thùc nghiÖm t¹i 200C vÒ ®éng häc ph¶n øng nµy nh− sau: Nång ®é (µmol. l-1) Tèc ®é ph©n huû Hb
D
IỄ N
Đ
C©u I 1. 3-metylbuten-1 t¸c dông víi axit clohidric t¹o ra c¸c s¶n phÈm, trong ®ã cã A lµ 2-clo-3-metylbutan vµ B lµ 2-clo-2-metylbutan. B»ng c¬ chÕ ph¶n øng, hUy gi¶i thÝch sù t¹o thµnh hai s¶n phÈm A vµ B. a) 2. 2-metylbuten-2 ph¶n øng víi axit clohidric. Tr×nh bµy c¬ chÕ cña ph¶n øng, cho biÕt s¶n phÈm chÝnh vµ gi¶i thÝch? 3. Trong ph¶n øng clo ho¸ nhê chÊt xóc t¸c FeCl3 , kh¶ n¨ng ph¶n øng t−¬ng ®èi ë c¸c vÞ trÝ kh¸c nhau trong c¸c ph©n tö biphenyl vµ benzen nh− sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:38
*********************************************************************************************************************************
0
250
250
0
790
1 790
0
250
250
1
1
0
1 1
1
a) Tr×nh bµy c¬ chÕ ph¶n øng clo ho¸ biphenyl theo h−íng −u tiªn nhÊt.
O N H /O B (NBS) C 2 4 2
D KOH
C2H5OH
G
Br
H Ư
N
c«ng thøc c¸c s¶n phÈm h÷u c¬ A, B, C vµ D. 3. Tõ axetilen vµ c¸c ho¸ chÊt v« c¬ cÇn thiÕt, hUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh (®imetylamino)azobenzen: N
TR ẦN
CH3
N
N
CH3
ViÕt ph¶n øng t¹o ra p-
C
CaCO3
A
Br2 H2O
Ó
A
10 00
B
C©u III Monosaccarit A (®Æt lµ glicoz¬ A) cã tªn lµ (2S,3R , 4S , 5R)-2,3,4,5,6-pentahi®roxihexanal. Khi ®un nãng tíi 1000C, A bÞ t¸ch n−íc sinh ra s¶n phÈm B cã tªn lµ 1,6–anhi®roglicopiranoz¬. D–glucoz¬ kh«ng tham gia ph¶n øng nµy. Tõ A cã thÓ nhËn ®−îc c¸c s¶n phÈm E (C5H10O5) vµ G (C5H8O7) theo s¬ ®å ph¶n øng:
D
H2O2
E
HNO3
G
ÁN
-L
Í-
H
a) ViÕt c«ng thøc Fis¬ cña A vµ B. b) A tån t¹i ë 4 d¹ng ghÕ (D-glicopiranoz¬). ViÕt c«ng thøc cña c¸c d¹ng ®ã vµ cho biÕt d¹ng nµo bÒn h¬n c¶? c) Dïng c«ng thøc cÊu d¹ng biÓu diÔn ph¶n øng chuyÓn ho¸ A thµnh B. V× sao D–glucoz¬ kh«ng tham gia ph¶n øng t¸ch n−íc nh− A? d) ViÕt c«ng thøc cÊu tróc cña E vµ G. HUy cho biÕt chóng cã tÝnh quang ho¹t hay kh«ng?
D
IỄ N
Đ
ÀN
C©u V NH2 1. C¸c aminoaxit ph¶n øng víi nhau t¹o thµnh polipeptit. N CH2 CH COOH HUy cho biÕt cÊu tróc cña c¸c ®ipeptit t¹o thµnh tõ leuxin N (CH3)2CHCH2CH(NH2)COOH vµ histi®in (h×nh bªn). 2. Gäi A, B lµ c¸c α-aminoaxit ë m«i tr−êng axit, baz¬ Histidin H t−¬ng øng vµ X lµ ion l−ìng cùc. a) X¸c ®Þnh tØ sè nång ®é cña A vµ B ë ®iÓm ®¼ng ®iÖn. b) VÕt alanin chuyÓn vÒ cùc nµo khi pH < 5 vµ pH > 8? c) X¸c ®Þnh hµm l−îng t−¬ng ®èi cña ion l−ìng cùc X cña alanin ë ®iÓm ®¼ng ®iÖn, biÕt r»ng h»ng sè axit cña X + H+ alanin: pK1 = 2,35 ®èi víi c©n b»ng A pK2 = 9,69 ®èi víi c©n b»ng X B + H+ .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
NBr
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3.
C
ẠO
A
CH2
Đ
Xiclohexanol HBr
1. Li 2. CuI
C
TP
O CH2
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
b) Tèc ®é monoclo ho¸ biphenyl vµ benzen h¬n kÐm nhau bao nhiªu lÇn? c) Trong mét ph¶n øng clo ho¸ biphenyl thu ®−îc 10 gam 2-clobiphenyl, sÏ thu ®−îc bao nhiªu gam 4clobiphenyl? C©u II 1. Tõ etilen vµ propilen cã xóc t¸c axit, platin vµ ®iÒu kiÖn cÇn thiÕt, hUy viÕt s¬ ®å tæng hîp isopren. 2. Cho s¬ ®å sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:39
*********************************************************************************************************************************
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y .Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
C©u 1 (2 ®iÓm): B»ng dung dÞch NH3, ng−êi ta cã thÓ lµm kÕt tña hoµn toµn ion Al3+ trong dung dÞch n−íc ë d¹ng hi®roxit, nh−ng chØ lµm kÕt tña ®−îc mét phÇn ion Mg2+ trong dung dÞch n−íc ë d¹ng hi®roxit. HUy lµm s¸ng tá ®iÒu nãi trªn b»ng c¸c phÐp tÝnh cô thÓ. Cho biÕt: TÝch sè tan cña Al(OH)3 lµ 5.10−33; tÝch sè tan cña Mg(OH)2 lµ 4.10−12; h»ng sè ph©n ly baz¬ cña NH3 lµ 1,8.10−5. C©u 2 (2 ®iÓm): Nhóng hai tÊm kÏm, mçi tÊm cã khèi l−îng 10 gam vµo hai dung dÞch muèi kim lo¹i ho¸ trÞ hai. Sau mét thêi gian x¸c ®Þnh, lÊy hai tÊm kÏm ra khái dung dÞch, röa s¹ch, lµm kh« råi c©n l¹i. KÕt qu¶ cho thÊy mét tÊm cã khèi l−îng 9,5235 gam, tÊm kia cã khèi l−îng 17,091 gam. Cho biÕt: Mét trong hai dung dÞch muèi kim lo¹i ho¸ trÞ hai lµ muèi s¾t (II); l−îng kÏm tham gia ph¶n øng ë hai dung dÞch lµ nh− nhau. 1. Gi¶i thÝch hiÖn t−îng x¶y ra ë mçi dung dÞch. 2. Cho biÕt kim lo¹i nµo tham gia vµo thµnh phÇn dung dÞch muèi thø hai. C©u 3 (1,5 ®iÓm): Hoµn thµnh c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng sau ®©y: 1. NaCl + H2SO4 ®Æc, nãng 2. NaBr + H2SO4 ®Æc, nãng 3. NaClO + PbS 4. FeSO4 + H2SO4 + HNO2 5. KMnO4 + H2SO4 + HNO2 6. NaNO2 + H2SO4 loUng C©u 4 (4,5 ®iÓm): ë pH = 0 vµ ë 25oC thÕ ®iÖn cùc tiªu chuÈn Eo cña mét sè cÆp oxi ho¸ - khö ®−îc cho nh− sau: − 2IO4 / I2 (r) 1,31 V ; 2IO3−/ I2 (r) 1,19 V ; 2HIO/ I2 (r) 1,45 V ; I2 (r)/ 2I− 0,54 V. (r) chØ chÊt ë tr¹ng th¸i r¾n.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 10 / 3 / 2005
N
H
®Ò thi chÝnh thøc
N
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2004-2005
Ơ
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
D
IỄ N
Đ
1. ViÕt ph−¬ng tr×nh nöa ph¶n øng oxi ho¸ - khö cña c¸c cÆp ®U cho. 2. TÝnh Eo cña c¸c cÆp IO4−/ IO3− vµ IO3−/ HIO 3. VÒ ph−¬ng diÖn nhiÖt ®éng häc th× c¸c d¹ng oxi ho¸ - khö nµo lµ bÒn, c¸c d¹ng nµo lµ kh«ng bÒn? T¹i sao? 4. Thªm 0,40 mol KI vµo 1 lÝt dung dÞch KMnO4 0,24 M ë pH = 0 a) TÝnh thµnh phÇn cña hçn hîp sau ph¶n øng. b) TÝnh thÕ cña ®iÖn cùc platin nhóng trong hçn hîp thu ®−îc so víi ®iÖn cùc calomen bUo hoµ. 5. TÝnh Eo cña cÆp IO3−/ I2(H2O). I2(H2O) chØ ièt tan trong n−íc. Cho biÕt: Eo MnO4−/ Mn 2+ = 1,51 V ; E cña ®iÖn cùc calomen bUo hoµ b»ng 0,244 V ; ë 25oC, ln RT= 0,0592 lg ; §é tan cña ièt trong n−íc b»ng 5,0.10− 4 M.
F
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:40
*********************************************************************************************************************************
C©u 5 (2,5 ®iÓm): C¸c vi h¹t cã cÊu h×nh electron ph©n líp ngoµi cïng: 3s1, 3s2, 3p3, 3p6 lµ nguyªn tö hay ion? T¹i sao? HUy dÉn ra mét ph¶n øng ho¸ häc (nÕu cã) ®Ó minh ho¹ tÝnh chÊt ho¸ häc ®Æc tr−ng cña mçi vi h¹t.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
ÁN
-L
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2004-2005
TO
®Ò thi chÝnh thøc
M«n : ho¸ häc B¶ng B Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 10 / 3 / 2005
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
2
Đ
2
G
2
C©u 7 (4 ®iÓm): Ng−êi ta thùc hiÖn ph¶n øng 2 NO2 (k) + F2 (k) 2 NO2F (k) trong mét b×nh kÝn cã thÓ tÝch V (cã thÓ thay ®æi thÓ tÝch cña b×nh b»ng mét pÝtt«ng). ¸p suÊt ban ®Çu cña NO2 b»ng 0,5 atm, cßn cña F2 b»ng 1,5 atm. Trong c¸c ®iÒu kiÖn ®ã tèc ®é ®Çu vo = 3,2. 10−3 mol.L−1.s−1. 1. NÕu thùc hiÖn ph¶n øng trªn ë cïng nhiÖt ®é víi cïng nh÷ng l−îng ban ®Çu cña chÊt ph¶n øng nh−ng thªm mét khÝ tr¬ vµo b×nh ®Ó cho thÓ tÝch thµnh 2 V, cßn ¸p suÊt tæng qu¸t vÉn b»ng 2 atm, th× tèc ®é ®Çu b»ng 8.10−4 mol.L−1.s−1. KÕt qu¶ nµy cã cho phÐp thiÕt lËp ph−¬ng tr×nh ®éng häc (biÓu thøc tèc ®é) cña ph¶n øng hay kh«ng? 2. Ng−êi ta l¹i thùc hiÖn ph¶n øng trªn ë cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é víi cïng nh÷ng l−îng NO2, F2 vµ khÝ tr¬ nh− ë (1) nh−ng gi¶m thÓ tÝch xuèng b»ng . TÝnh gi¸ trÞ cña tèc ®éV®Çu vo . 3. NÕu thay cho viÖc thªm khÝ tr¬, ng−êi ta thªm NO2 vµo ®Ó cho 2¸p suÊt tæng qu¸t b»ng 4 atm vµ thÓ tÝch b»ng V th× tèc ®é ®Çu vo = 1,6.10−2 mol.L−1.s−1. KÕt qu¶ nµy cho phÐp kÕt luËn nh− thÕ nµo vÒ ph−¬ng tr×nh ®éng häc cña ph¶n øng? 4. Dù ®o¸n c¬ chÕ cña ph¶n øng.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Cho biÕt: C¸c vi h¹t nµy lµ ion hoÆc nguyªn tö cña nguyªn tè thuéc nhãm A vµ nhãm VIII(0). C©u 6 (3,5 ®iÓm): Mét b×nh ®iÖn ph©n chøa dung dÞch NaOH (pH=14) vµ mét b×nh ®iÖn ph©n kh¸c chøa dung dÞch H2SO4 (pH = 0) ë 298K. Khi t¨ng hiÖu ®iÖn thÕ tõ tõ ë hai cùc mçi b×nh ng−êi ta thÊy cã khÝ gièng nhau tho¸t ra ë c¶ hai b×nh t¹i cïng ®iÖn thÕ. 1. Gi¶i thÝch hiÖn t−îng trªn. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra ë mçi b×nh (kh«ng xÐt sù t¹o thµnh H2O2 vµ H2S2O8). 2. TÝnh hiÖu ®iÖn thÕ tèi thiÓu ph¶i ®Æt vµo hai cùc mçi b×nh ®Ó cho qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n x¶y ra. 3. Ng−êi ta muèn gi¶m pH cña dung dÞch NaOH xuèng cßn 11. Cã thÓ dïng NH4Cl ®−îc kh«ng? NÕu ®−îc, hUy gi¶i thÝch vµ tÝnh khèi l−îng NH4Cl ph¶i dïng ®Ó gi¶m pH cña 1 lÝt dung dÞch NaOH tõ 14 xuèng cßn 11. 4. Khi pH cña dung dÞch NaOH b»ng 11, th× hiÖu ®iÖn thÕ tèi thiÓu ph¶i ®Æt vµo hai cùc cña b×nh ®iÖn ph©n ®Ó cho qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n x¶y ra lµ bao nhiªu? Cho biÕt: Eo H O, 1/2 O / 2OH− = 0,4 V ; Eo 2H+, 1/2 O / H O = 1,23 V ; pKb (NH3) = 4,75
D
IỄ N
Đ
C©u 1 (2 ®iÓm): §èt ch¸y kim lo¹i magiª trong kh«ng khÝ. Cho s¶n phÈm thu ®−îc t¸c dông víi mét l−îng d− dung dÞch axit clohi®ric, ®un nãng råi c« dung dÞch ®Õn c¹n kh«. Nung nãng s¶n phÈm míi nµy vµ lµm ng−ng tô nh÷ng chÊt bay h¬i sinh ra trong qu¸ tr×nh nung. HUy viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng ®U x¶y ra trong thÝ nghiÖm trªn vµ cho biÕt cã nh÷ng chÊt g× trong s¶n phÈm ®U ng−ng tô ®−îc. C©u 2 (2 ®iÓm): Nhóng hai tÊm kÏm, mçi tÊm cã khèi l−îng 10 gam vµo hai dung dÞch muèi kim lo¹i ho¸ trÞ hai. Sau mét thêi gian x¸c ®Þnh, lÊy hai tÊm kÏm ra khái dung dÞch, röa s¹ch, lµm kh« råi c©n l¹i. KÕt qu¶ cho thÊy mét tÊm cã khèi l−îng 9,5235 gam, tÊm kia cã khèi l−îng 17,091 gam.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:41
*********************************************************************************************************************************
Cho biÕt: Mét trong hai dung dÞch muèi kim lo¹i ho¸ trÞ hai lµ muèi s¾t (II); l−îng kÏm tham gia ph¶n øng ë hai dung dÞch lµ nh− nhau. 1. Gi¶i thÝch hiÖn t−îng x¶y ra ë mçi dung dÞch. 2. Cho biÕt kim lo¹i nµo tham gia vµo thµnh phÇn dung dÞch muèi thø hai.
N Ơ H
B
C©u 5 (2,5 ®iÓm):
10 00
C¸c vi h¹t cã cÊu h×nh electron ph©n líp ngoµi cïng: 3s1, 3s2, 3p3, 3p6 lµ nguyªn tö hay ion? T¹i sao? HUy dÉn ra mét ph¶n øng ho¸ häc (nÕu cã) ®Ó minh ho¹ tÝnh chÊt ho¸ häc ®Æc tr−ng cña mçi vi h¹t.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Cho biÕt: C¸c vi h¹t nµy lµ ion hoÆc nguyªn tö cña nguyªn tè thuéc nhãm A vµ nhãm VIII(0). C©u 6 (3,5 ®iÓm): Mét b×nh ®iÖn ph©n chøa dung dÞch NaOH (pH=14) vµ mét b×nh ®iÖn ph©n kh¸c chøa dung dÞch H2SO4 (pH = 0) ë 298K. Khi t¨ng hiÖu ®iÖn thÕ tõ tõ ë hai cùc mçi b×nh ng−êi ta thÊy cã khÝ gièng nhau tho¸t ra ë c¶ hai b×nh t¹i cïng ®iÖn thÕ. 1. Gi¶i thÝch hiÖn t−îng trªn. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra ë mçi b×nh (kh«ng xÐt sù t¹o thµnh H2O2 vµ H2S2O8). 2. TÝnh hiÖu ®iÖn thÕ tèi thiÓu ph¶i ®Æt vµo hai cùc mçi b×nh ®Ó cho qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n x¶y ra. 3. Ng−êi ta muèn gi¶m pH cña dung dÞch NaOH xuèng cßn 11. Cã thÓ dïng NH4Cl ®−îc kh«ng? NÕu ®−îc, hUy gi¶i thÝch vµ tÝnh khèi l−îng NH4Cl ph¶i dïng ®Ó gi¶m pH cña 1 lÝt dung dÞch NaOH tõ 14 xuèng cßn 11. 4. Khi pH cña dung dÞch NaOH b»ng 11, th× hiÖu ®iÖn thÕ tèi thiÓu ph¶i ®Æt vµo hai cùc cña b×nh ®iÖn ph©n ®Ó cho qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n x¶y ra lµ bao nhiªu? o Cho biÕt: Eo H O, 1/2 O / 2OH− = 0,4 V ; E2H = 1,23 V ; pKb (NH3) = 4,75 + , 1/2 O / H O
Đ
2
2
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
HCO3− + H+ ; K =a110−6,35 CO2 + H2O −10,33 H+ + CO32− ; K = a10 HCO3− 2 §é tan cña CO2 trong n−íc b»ng 3,0.10−2 M. TÝch sè tan cña CaSO4 b»ng 10−5,04; cña CaCO3 b»ng 10−8,35
TR ẦN
Cho:
N
G
Đ
C©u 4 (4 ®iÓm): 1. TÝnh ®é ®iÖn li cña ion CO32− trong dung dÞch Na2CO3 cã pH =11,60 (dung dÞch A). 2. Thªm 10,00 ml HCl 0,160 M vµo 10,00 ml dung dÞch A. TÝnh pH cña hçn hîp thu ®−îc. 3. Cã hiÖn t−îng g× x¶y ra khi thªm 1 ml dung dÞch bUo hoµ CaSO4 vµo 1 ml dung dÞch A.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
U Y
N
NaBr + H2SO4 ®Æc, nãng NaClO + PbS FeSO4 + H2SO4 + HNO2 KMnO4 + H2SO4 + HNO2 NaNO2 + H2SO4 loUng
ẠO
2. 3. 4. 5. 6.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C©u 3 (1,5 ®iÓm): Hoµn thµnh c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng sau ®©y: 1. NaCl + H2SO4 ®Æc, nãng
2
D
IỄ N
C©u 7 (4 ®iÓm): Ng−êi ta thùc hiÖn ph¶n øng 2 NO2 (k) + F2 (k) 2 NO2F (k) trong mét b×nh kÝn cã thÓ tÝch V (cã thÓ thay ®æi thÓ tÝch cña b×nh b»ng mét pÝtt«ng). ¸p suÊt ban ®Çu cña NO2 b»ng 0,5 atm, cßn cña F2 b»ng 1,5 atm. Trong c¸c ®iÒu kiÖn ®ã tèc ®é ®Çu vo = 3,2. 10−3 mol.L−1.s−1. 1. NÕu thùc hiÖn ph¶n øng trªn ë cïng nhiÖt ®é víi cïng nh÷ng l−îng ban ®Çu cña chÊt ph¶n øng nh−ng thªm mét khÝ tr¬ vµo b×nh ®Ó cho thÓ tÝch thµnh 2 V, cßn ¸p suÊt tæng qu¸t vÉn b»ng 2 atm, th× tèc ®é ®Çu b»ng 8.10−4 mol.L−1.s−1. KÕt qu¶ nµy cã cho phÐp thiÕt lËp ph−¬ng tr×nh ®éng häc (biÓu thøc tèc ®é) cña ph¶n øng hay kh«ng?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:42
*********************************************************************************************************************************
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2004-2005
;
COOH
10 00
N
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
C©u 1 (5.25 ®iÓm): 1. ViÕt s¬ ®å ®iÒu chÕ c¸c axit sau ®©y: a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic tõ benzen vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c. b) Axit: xiclohexyletanoic, 1-metylxiclohexan-cacboxylic tõ metylenxiclohexan vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c. 2. S¾p xÕp (cã gi¶i thÝch) theo tr×nh tù t¨ng dÇn tÝnh axit cña c¸c chÊt trong tõng dUy sau: a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic, xiclohexyletanoic, 1-metylxiclohexan-cacboxylic. COOH CH2COOH COOH b) ;
;
N
(A)
(D)
(C)
(B)
S
(A)
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
3. S¾p xÕp (cã gi¶i thÝch) theo tr×nh tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é nãng ch¶y cña c¸c chÊt sau: COOH
COOH
COOH ;
; N
(B)
(C)
TO
C©u 2 (4 ®iÓm): L-Prolin hay axit (S)-piroli®in-2-cacboxylic cã pK1 = 1,99 vµ pK2 = 10,60. Piroli®in (C4H9N) lµ amin vßng no n¨m c¹nh. 1. ViÕt c«ng thøc Fis¬ vµ c«ng thøc phèi c¶nh cña L-prolin. TÝnh pHI cña hîp chÊt nµy. 2. TÝnh gÇn ®óng tØ lÖ d¹ng proton ho¸ H2A+ vµ d¹ng trung hoµ HA cña prolin ë pH = 2,50. 3. TÝnh gÇn ®óng tØ lÖ d¹ng ®eproton ho¸ A− vµ d¹ng trung hoµ HA cña prolin ë pH = 9,70. 4. Tõ metylamin vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c (benzen, etyl acrilat, natri etylat vµ c¸c chÊt v« c¬), hUy viÕt s¬ ®å ®iÒu chÕ N-metyl-4-phenylpiperi®in. C©u 3 (3 ®iÓm): Hîp chÊt h÷u c¬ A chøa 79,59 % C; 12,25 % H; cßn l¹i lµ O chØ chiÕm mét nguyªn tö trong ph©n tö. Ozon ph©n A thu ®−îc HOCH2CH=O ; CH3[CH2]2COCH3 vµ CH3CH2CO[CH2]2CH=0. NÕu cho A t¸c dông víi brom theo tØ lÖ mol 1:1 råi míi ozon ph©n s¶n phÈm chÝnh sinh ra th× chØ thu ®−îc hai s¶n phÈm h÷u c¬, trong
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
M«n : ho¸ häc B¶ng A Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 11 / 3 / 2005
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
®Ò thi chÝnh thøc
.Q
U Y
N
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
H
Ơ
N
2. Ng−êi ta l¹i thùc hiÖn ph¶n øng trªn ë cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é víi cïng nh÷ng l−îng NO2, F2 vµ khÝ tr¬ nh− ë (1) nh−ng gi¶m thÓ tÝch xuèng b»ng . TÝnh gi¸ trÞ cña tèc ®é ®Çu vo . V 2 qu¸t b»ng 4 atm vµ thÓ tÝch 3. NÕu thay cho viÖc thªm khÝ tr¬, ng−êi ta thªm NO2 vµo ®Ó cho ¸p suÊt tæng −2 −1 −1 b»ng V th× tèc ®é ®Çu vo = 1,6.10 mol.L .s . KÕt qu¶ nµy cho phÐp kÕt luËn nh− thÕ nµo vÒ ph−¬ng tr×nh ®éng häc cña ph¶n øng? 4. Dù ®o¸n c¬ chÕ cña ph¶n øng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:43
*********************************************************************************************************************************
G
Đ
O
N
HO
OH
B
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
OH
10 00
B
TR ẦN
C©u 5 (3,75 ®iÓm): 2-(1-Hi®roxipentyl)xiclopentanon (A) lµ chÊt trung gian trong qu¸ tr×nh tæng hîp mét chÊt dïng lµm h−¬ng liÖu lµ metyl (3-oxo-2-pentylxiclopentyl)axetat (B). 1. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña A vµ s¬ ®å c¸c ph¶n øng tæng hîp A tõ axit a®ipic (hay axit hexan®ioic) víi c¸c chÊt kh«ng vßng vµ c¸c chÊt v« c¬ kh¸c. 2. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña B vµ s¬ ®å c¸c ph¶n øng tæng hîp B tõ A vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c. 3. B cã tÊt c¶ bao nhiªu ®ång ph©n cÊu h×nh? HUy viÕt c«ng thøc lËp thÓ cña ®ång ph©n cã cÊu h×nh toµn lµ R.
A
Ó
M«n : ho¸ häc B¶ng B Thêi gian : 180 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Ngµy thi : 11 / 3 / 2005
TO
ÁN
-L
Í-
®Ò thi chÝnh thøc
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2004-2005
H
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
C©u 1 (5.25 ®iÓm): 1. ViÕt s¬ ®å ®iÒu chÕ c¸c axit sau ®©y: a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic tõ benzen vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c. b) Axit: xiclohexyletanoic, 1-metylxiclohexan-cacboxylic tõ metylenxiclohexan vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c. 2. S¾p xÕp (cã gi¶i thÝch) theo tr×nh tù t¨ng dÇn tÝnh axit cña c¸c chÊt trong tõng dUy sau: a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic, xiclohexyletanoic, 1-metylxiclohexan-cacboxylic.
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
O
H Ư
3. §un nãng D-galactoz¬ tíi 165oC sinh ra mét hçn hîp s¶n phÈm, trong ®ã cã mét l−îng nhá hîp chÊt B. Cho B t¸c dông víi CH3I (cã baz¬ xóc t¸c) råi thuû ph©n s¶n phÈm sinh ra th× thu ®−îc hîp chÊt C lµ mét dÉn xuÊt tri-O-metyl cña D-galactoz¬. HUy gi¶i thÝch qu¸ tr×nh h×nh thµnh B vµ viÕt c«ng thøc Fis¬ cña C.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
sè ®ã cã mét xeton. §un nãng A víi dung dÞch axit dÔ dµng thu ®−îc s¶n phÈm B cã cïng c«ng thøc ph©n tö nh− A, song khi ozon ph©n B chØ cho mét s¶n phÈm h÷u c¬ duy nhÊt. 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o vµ gäi tªn A. 2. T×m c«ng thøc cÊu t¹o cña B vµ viÕt c¬ chÕ ph¶n øng chuyÓn ho¸ A thµnh B. C©u 4 (4 ®iÓm): 1. D-Galactoz¬ lµ ®ång ph©n cÊu h×nh ë vÞ trÝ sè 4 cña D-glucoz¬. Trong dung dÞch n−íc D-galactoz¬ tån t¹i ë 5 d¹ng cÊu tróc kh¸c nhau trong mét hÖ c©n b»ng. HUy dïng c«ng thøc cÊu h×nh biÓu diÔn hÖ c©n b»ng ®ã vµ cho biÕt d¹ng nµo chiÕm tØ lÖ cao nhÊt. 2. D-Galactoz¬ lµ s¶n phÈm duy nhÊt sinh ra khi thuû ph©n hîp chÊt A (C12H22O11). §Ó thùc hiÖn ph¶n øng nµy chØ cã thÓ dïng chÊt xóc t¸c lµ axit hoÆc enzim β-galactozi®aza. A kh«ng khö ®−îc dung dÞch Fehling, song t¸c dông ®−îc víi CH3I trong m«i tr−êng baz¬ cho s¶n phÈm råi ®em thuû ph©n th× chØ thu ®−îc 2,3,4,6-tetra-O-metyl-D-galactoz¬. HUy t×m cÊu tróc cña A, viÕt c«ng thøc vßng ph¼ng vµ c«ng thøc cÊu d¹ng cña nã.
COOH
b) N
COOH
;
(A)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
;
; N
(B)
CH2COOH
COOH
(C)
(D)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:44
*********************************************************************************************************************************
3. S¾p xÕp (cã gi¶i thÝch) theo tr×nh tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é nãng ch¶y cña c¸c chÊt sau: COOH
;
S
COOH
COOH
; (C)
(B)
Ơ
(A)
N
N
Đ
O
OH OH
H2C
O
(A)
OH
(B)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
O
O
OH
HO
H3C OH
OH
OH
OH HO OH
(C)
CH2OH
OH HO OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
HOCH2
OH
CH2OH
OH
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
L-Prolin hay axit (S)-piroli®in-2-cacboxylic cã pK1 = 1,99 vµ pK2 = 10,60. Piroli®in (C4H9N) lµ amin vßng no n¨m c¹nh. 1. ViÕt c«ng thøc Fis¬ vµ c«ng thøc phèi c¶nh cña L-prolin. TÝnh pHI cña hîp chÊt nµy. 2. TÝnh gÇn ®óng tØ lÖ d¹ng proton ho¸ H2A+ vµ d¹ng trung hoµ HA cña prolin ë pH = 2,50. 3. TÝnh gÇn ®óng tØ lÖ d¹ng ®eproton ho¸ A− vµ d¹ng trung hoµ HA cña prolin ë pH = 9,70. 4. Tõ metylamin vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c (benzen, etyl acrilat, natri etylat vµ c¸c chÊt v« c¬), hUy viÕt s¬ ®å ®iÒu chÕ N-metyl-4-phenylpiperi®in. C©u 3 (3 ®iÓm): Hîp chÊt h÷u c¬ A chøa 79,59 % C; 12,25 % H; cßn l¹i lµ O chØ chiÕm mét nguyªn tö trong ph©n tö. Ozon ph©n A thu ®−îc HOCH2CH=O ; CH3[CH2]2COCH3 vµ CH3CH2CO[CH2]2CH=0. NÕu cho A t¸c dông víi brom theo tØ lÖ mol 1:1 råi míi ozon ph©n s¶n phÈm chÝnh sinh ra th× chØ thu ®−îc hai s¶n phÈm h÷u c¬, trong sè ®ã cã mét xeton. §un nãng A víi dung dÞch axit dÔ dµng thu ®−îc s¶n phÈm B cã cïng c«ng thøc ph©n tö nh− A, song khi ozon ph©n B chØ cho mét s¶n phÈm h÷u c¬ duy nhÊt. 1. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o vµ gäi tªn A. 2. T×m c«ng thøc cÊu t¹o cña B vµ viÕt c¬ chÕ ph¶n øng chuyÓn ho¸ A thµnh B. C©u 4 (4 ®iÓm): 1. Dïng c¬ chÕ ph¶n øng ®Ó gi¶i thÝch c¸c kÕt qu¶ thùc nghiÖm sau: a) H»ng sè tèc ®é dung m«i ph©n 3-metylbut-2-enyl clorua trong etanol lín h¬n dung m«i ph©n anlyl clorua 6000 lÇn. b) Sau khi hoµ tan but-3-en-2-ol trong dung dÞch axit sunfuric råi ®Ó yªn mét tuÇn th× thu ®−îc c¶ but-3-en-2ol vµ but-2-en-1-ol. c) Xö lÝ but-2-en-1-ol víi hi®ro bromua th× thu ®−îc hçn hîp 1-brombut-2-en vµ 3-brombut-1-en. d) Xö lÝ but-3-en-2-ol víi hi®ro bromua còng thu ®−îc hçn hîp 1-brombut-2-en vµ 3-brombut-1-en. 2. Cho biÕt s¶n phÈm nµo lµ s¶n phÈm chÝnh trong mçi hçn hîp sau khi xö lÝ but-2-en-1-ol, but-3-en-2-ol víi hi®ro bromua ë trªn? V× sao? C©u 5 (3,75 ®iÓm): 1. ViÕt c«ng thøc chiÕu Fis¬ cña d¹ng m¹ch hë c¸c chÊt sau:
(D)
D
IỄ N
2. Trong c¸c chÊt (A), (B), (C), (D) trªn, chÊt nµo: a) thuéc dUy L? b) lµ ®−êng ®eoxi? c) lµ ®−êng cã m¹ch nh¸nh? d) thuéc lo¹i xetoz¬? e) cã d¹ng furanoz¬? g) cã cÊu h×nh α ë nhãm anomeric?
----------------------------------------------------------o
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
o---------------------------------------------------------
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tuyeån taäp ñeà thi hoïc sinh gioûi Quoác Gia
Trang:45
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
*********************************************************************************************************************************
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O KIĂ&#x160;N GIANG TR NG THPT CHUYĂ&#x160;N HU NH M N T
K THI OLYMPIC
NG B NG SĂ&#x201D;NG C U LONG L N TH THI NGH MĂ&#x201D;N: HĂ&#x201C;A H C
16
PH N I: CĂ&#x201A;U H I Câu 1: (2,5 i m) Cho 3 nguyĂŞn t A, B, C NguyĂŞn t A cĂł electron cu i cĂšng ng v i 4 s l ng t : n = 3, l = 1, m = 0 ms = -1/2 Hai nguyĂŞn t B, C t o thĂ nh cation X+ cĂł 5 nguyĂŞn t . T ng s h t mang i n lĂ 21 a. Vi t c u hĂŹnh electron vĂ xĂĄc nh tĂŞn, v trĂ c a A, B, C trong b ng tu n hoĂ n b. 2 nguyĂŞn t B, C t o thĂ nh h p ch t M. N lĂ h p ch t khĂ c a A v i hidro. D n h p ch t khĂ N vĂ o n c, thu c dung d ch axit N. M tĂĄc d ng dung d ch N t o thĂ nh h p ch t R. Vi t ph ng c hĂŹnh thĂ nh b ng liĂŞn k t gĂŹ? trĂŹnh ph n ng vĂ cĂ´ng th c c u t o c a R. Cho bi t R Câu 2: ( 2 i m) AgCl d hòa tan trong dung d ch NH3 do t o ph c AgCl(r) + 2NH3 â&#x2021;&#x201D; [Ag(NH3)2]+ + Cla) 1 lit dung d ch NH3 1M hòa tan bao nhiĂŞu gam AgCl bi t TAgCl = 1,8.10-10 [Ag(NH3)2]+ â&#x2021;&#x201D; Ag+ + 2NH3 Kpl = 1,7.10-7 b) XĂĄc nh tĂch s tan c a AgBr bi t 0,33g AgBr cĂł th hòa tan trong 1 lit dung d ch NH3 1M Câu 3: (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
N
Ć°
H
N
$
!
!
#
"
"
%
!
Ć°
&
#
(
"
Ć°
!
Ć°
Ä?
!
*
!
!
G
ĆĄ
áş O
)
H ĆŻ
N
"
+
X lĂ nguyĂŞn t thu c nhĂłm A, h p ch t v i hidro cĂł d ng XH3. Electron cu i cĂšng trĂŞn nguyĂŞn t X cĂł t ng 4 s l ng t b ng 4,5. i u ki n th ng XH3 lĂ m t ch t khĂ. Vi t cĂ´ng th c c u t o, d oĂĄn tr ng thĂĄi lai hoĂĄ a) c a nguyĂŞn t trung tâm trong phân t XH3.
(
,
Ć°
-
+
Ć°
"
.
TR ẌN
2XO + Cl
/
2 , 5000C cĂł K = 1,63.10-2. b) Cho ph n ng: 2XOCl p tr ng thĂĄi cân b ng ĂĄp su t riĂŞng ph n c a PXOCl =0,643 atm, PXO = 0,238 atm. TĂnh PCl2 tr ng thĂĄi cân b ng. N u thĂŞm vĂ o bĂŹnh m t l ng Cl2 tr ng thĂĄi cân b ng m i ĂĄp su t riĂŞng ph n c a XOCl b ng 0,683 atm thĂŹ ĂĄp su t riĂŞng ph n c a XO vĂ Cl2 lĂ bao nhiĂŞu? Câu 4: (2 i m) i u ki n chu n, entanpi ph n ng vĂ entropi c a cĂĄc ch t cĂł giĂĄ tr nh sau: Ph n ng â&#x2C6;&#x2020; H0298(kJ) S th t 1 -1011 2NH3 + 3N2O â&#x2021;&#x201D; 4N2 + 3H2O 2 -317 N2O + 3H2 â&#x2021;&#x201D; N2H4 + H2O 3 -143 2NH3 + ½ O2 â&#x2021;&#x201D; N2H4 + H2O 4 -286 H2 + ½ O2 â&#x2021;&#x201D; H2O #
(
0
$
B
,
10 00
"
(
0
+
1
#
H
$
"
!
/
Ć°
#
TO
Ă N
-L
"
Ă?-
$
Ă&#x201C;
-
(
0
A
"
,
*
Ć°
(
S0298(N2H4) = 240 J/mol. K S0298(H2O) = 66,6 J/mol. K 0 S0298(O2) = 205 J/mol. K S 298(N2) = 191 J/mol. K a) TĂnh entanpi t o thĂ nh c a â&#x2C6;&#x2020; H0298 c a N2H4, N2O vĂ NH3, S0298 b) Vi t ph ng trĂŹnh c a ph n ng chĂĄy hi razin t o thĂ nh n c vĂ nit c) TĂnh nhi t ph n ng chĂĄy ng ĂĄp 298K vĂ tĂnh â&#x2C6;&#x2020; G0298 vĂ tĂnh h ng s cân b ng K d) N u h n h p ban u g m 2 mol NH3 vĂ 0,5 mol O2 thĂŹ nhi t p hn ng 3 th tĂch khĂ´ng i lĂ bao nhiĂŞu? Câu 5: (2,75 i m) 83,3g m t h n h p hai nitrat A(NO3)2 vĂ B(NO3)2 ( A lĂ kim lo i ki m th , B lĂ kim lo i d) c nung t i khi t o thĂ nh nh ng oxĂt, th tĂch h n h p khĂ thu c g m: NO2 vĂ O2 lĂ 26,88 lĂt (0oC, 1 atm). Sau khi cho h n h p nĂ y qua dung d ch NaOH d thĂŹ th tĂch h n h p khĂ gi m 6 l n.
Ä?
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ć°
http://daykemquynhon.ucoz.com
!
TP
.Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć
"
"
#
ĆĄ
D
Iáť&#x201E; N
Ć°
"
ĆĄ
Ć°
(
#
3
$
2
(
4
*
0
#
0
+
-
3
*
4
3
Ć°
5
3
Ć°
!
*
$
3
#
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a. A, B lĂ nh ng kim lo i nĂ o? b. ThĂ nh ph n tr m h n h p nitrat theo s mol c. N u nung nhi t cao h n thĂŹ cĂł th thu c mu i gĂŹ? Câu 6: (2,25 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Th c hi n cĂĄc chuy n hoĂĄ sau b ng ph ng trĂŹnh ph n ng:
5
$
3
*
0
+
ĆĄ
Ć°
*
(
#
ĆĄ
/
Ć°
+B CuO , t â&#x2C6;&#x2019; H 2O + O2 + H2 3 â&#x2020;&#x2019; (G) â&#x2020;&#x2019; (A)  â&#x2020;&#x2019; (B)  â&#x2020;&#x2019; (C)  â&#x2020;&#x2019; (D)   â&#x2020;&#x2019; (E)  â&#x2020;&#x2019; (F)  Etilen  OH â&#x2C6;&#x2019; 0
+ IBr (I) â&#x2020;? 
N
PBr
H
Ć
Br2  â&#x2020;&#x2019; (H) as
ĆĄ
#
#
Ć°
#
#
Ć°
.Q
#
Ć°
"
4
#
"
4
*
+
Ä?
ĆĄ
áş O
!
Ć°
#
/
!
-
ĆĄ
#
ĆĄ
"
+
0
"
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
-
Ć°
Ć°
4
+
"
-
TR ẌN
"
Ć°
!
H ĆŻ
N
G
TO
TP
4
.
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
#
ĆĄ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
ĆĄ
U Y
-
N
Bi t (F) lĂ CH3-CH2-CH2-COOH Câu 7: (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Hai h p ch t th m A vĂ B u cĂł cĂ´ng th c phân t CnH2n-8O2. H i B cĂł kh i l ng riĂŞng 5,447 g/l ( ktc). A cĂł kh n ng ph n ng v i kim lo i Na gi i phĂłng H2 vĂ cĂł ph n ng trĂĄng g ng. B ph n ng c v i Na2CO3 gi i phĂłng khĂ CO2 . a) Vi t cĂ´ng th c c u t o c a A,B. b) A cĂł 3 ng phân A1 ; A2 ; A3 , trong Ăł A1 lĂ ng phân cĂł nhi t sĂ´i nh nh t. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A1 , gi i thĂch. c) Vi t s chuy n hoĂĄ o-crezol thĂ nh A1 ; toluen thĂ nh B. Câu 8: (1,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) c tĂĄch t nh a than ĂĄ, cĂł ph n ng v i KMnO4 vĂ lĂ m m t mĂ u dung d ch Br2 Inden C9H8 trong CCl4. Ti n hĂ nh hidro hoĂĄ cĂł xĂşc tĂĄc trong i u ki n ĂŞm d u s nh n c Indan vĂ trong i u c bixiclo [4,3,0] nonan. Khi oxi hoĂĄ Inden s thu c axit phtalic. Vi t cĂ´ng ki n m nh h n thĂŹ th c c u trĂşc c a Inden, Indan vĂ bixiclo [4,3,0] nonan. Câu 9: (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) CĂ´ng th c n gi n nh t c a ch t M lĂ (C3H4O3)n vĂ ch t N lĂ (C2H3O3)m . HĂŁy tĂŹm cĂ´ng th c phân t c a M,N bi t M lĂ m t axit no a ch c, N lĂ m t axit no ch a ng th i nhĂłm ch c -OH; M vĂ N u m ch h . Vi t cĂ´ng th c c u t o c a N.
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O KIĂ&#x160;N GIANG TR NG THPT CHUYĂ&#x160;N HU NH M N T
K THI OLYMPIC
NG B NG SĂ&#x201D;NG C U LONG L N TH THI NGH MĂ&#x201D;N: HĂ&#x201C;A H C
16
PH N I: CĂ&#x201A;U H I Câu 1: (2,5 i m) Cho 3 nguyĂŞn t A, B, C NguyĂŞn t A cĂł electron cu i cĂšng ng v i 4 s l ng t : n = 3, l = 1, m = 0 ms = -1/2 Hai nguyĂŞn t B, C t o thĂ nh cation X+ cĂł 5 nguyĂŞn t . T ng s h t mang i n lĂ 21 a. Vi t c u hĂŹnh electron vĂ xĂĄc nh tĂŞn, v trĂ c a A, B, C trong b ng tu n hoĂ n b. 2 nguyĂŞn t B, C t o thĂ nh h p ch t M. N lĂ h p ch t khĂ c a A v i hidro. D n h p ch t khĂ N vĂ o n c, thu c dung d ch axit N. M tĂĄc d ng dung d ch N t o thĂ nh h p ch t R. Vi t ph ng c hĂŹnh thĂ nh b ng liĂŞn k t gĂŹ? trĂŹnh ph n ng vĂ cĂ´ng th c c u t o c a R. Cho bi t R BĂ i gi i A cĂł 4 s l ng t n=3, l= 1, m= 0, ms = -1/2 nĂŞn ta xĂĄc nh c n=3
Ć°
H
N
$
!
!
#
"
"
%
!
Ć°
&
#
(
"
Ć°
Ć°
!
Ć°
G
Ä?
Ć°
ĆĄ
áş O
N
-1
H ĆŻ
0 +1 â&#x2021;&#x2019; A cĂł c u hĂŹnh e lĂ 1s22s22p63s23p5 ,A lĂ Clo (0,25 ) A n m chu kĂŹ 3, nhĂłm VIIA (0,25 ) B, C t o c cation X+ cĂł 5 nguyĂŞn t . Ta cĂł t ng s h t mang i n lĂ 21 â&#x2021;&#x2019; ZX+ = 11 (0,25 )
(
0
TR ẌN
Ć°
11 G i Z lĂ i n tĂch h t nhân trung bĂŹnh nĂŞn ta cĂł Z = = 2,2 5 MĂ ZB < Z < ZC â&#x2021;&#x2019; ZB lĂ H (Z= 1), c u hĂŹnh e: 1s1, chu kĂŹ 1 nhĂłm IA (0,25 ) G i cĂ´ng th c c a X+ lĂ AxHy+ nĂŞn x.ZA + y = 11 x + y =5 x 1 2 3 4
10 00
B
"
Ă&#x201C;
A
Ă?-
H
y 4 3 2 1 ZA 7 4 3 2.5 Nh n nghi m x =1, y = 4 vĂ ZA = 7 â&#x2021;&#x2019; A lĂ Nit (0.25 ) Nit (Z = 7) cĂł c u hĂŹnh electron lĂ 1s22s22p3, thu c chu kĂŹ 2, nhĂłm VA (0.25 ) b. N lĂ HCl (0,25 ) c v i dung d ch axit N â&#x2021;&#x2019; M cĂł tĂnh baz â&#x2021;&#x2019; M lĂ NH3 (0,25 ) VĂŹ M tĂĄc d ng NH3 + HCl â&#x2020;&#x2019; NH4Cl R lĂ NH4Cl
ĆĄ
ĆĄ
-L
+
Ă N
!
ĆĄ
Ć°
TO
&
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ć°
http://daykemquynhon.ucoz.com
!
TP
.Q
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć
N
Ä?
+
Iáť&#x201E; N
H -
Cl
D
H N H H
Công th c c u t o (0,25 ) c hÏnh thà nh b ng liên k t ion (0,25 ) Phân t NH4Cl
(
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 2: ( 2 i m) AgCl d hòa tan trong dung d ch NH3 do t o ph c AgCl(r) + 2NH3 â&#x2021;&#x201D; [Ag(NH3)2]+ + Cla) 1 lit dung d ch NH3 1M hòa tan bao nhiĂŞu gam AgCl bi t TAgCl = 1,8.10-10 [Ag(NH3)2]+ â&#x2021;&#x201D; Ag+ + 2NH3 Kpl = 1,7.10-7 b) XĂĄc nh tĂch s tan c a AgBr bi t 0,33g AgBr cĂł th hòa tan trong 1 lit dung d ch NH3 1M Ä?ĂĄp ĂĄn: 0,25 i m [Ag(NH3)2]+ â&#x2021;&#x201D; Ag+ + 2NH3 2 + [ Ag ].[ NH 3 ] Ta cĂł K p; = = 1,7.10 â&#x2C6;&#x2019;7 vĂ TAgCl = [Ag+].[Cl-] 0,25 i m + [[ Ag ( NH 3 ) 2 ] ] VĂŹ [Ag+] <<[Cl-] ; [[Ag(NH3)2]+] = [Cl-] ; [NH3] = 1 â&#x20AC;&#x201C; 2[Cl-] ; 0,25 i m 1,8.10 â&#x2C6;&#x2019;10 .(1 â&#x2C6;&#x2019; 2.[Cl â&#x2C6;&#x2019; ]) 2 â&#x2C6;&#x2019; T [ ] Cl AgCl nĂŞn [Ag+] = = 1,7.10 â&#x2C6;&#x2019;7 0,25 i m [Cl â&#x2C6;&#x2019; ] [Cl â&#x2C6;&#x2019; ] [Cl-] = 0,0305M L ng AgCl ĂŁ hòa tan lĂ : 0,0305.143,5 = 4,38g 0,25 i m [ Ag + ].[ NH 3 ]2 b) Ta cĂł K p; = = 1,7.10 â&#x2C6;&#x2019;7 vĂ TAgBr = [Ag+].[Br-] + [[ Ag ( NH 3 ) 2 ] ] 0,25 i m + VĂŹ[Ag ] <<[Br ] ; [[Ag(NH3)2]+] = [Br-] ; [NH3] = 1 â&#x20AC;&#x201C; 2[Br-] ; T AgBr .(1 â&#x2C6;&#x2019; 2.[ Br â&#x2C6;&#x2019; ]) 2 â&#x2C6;&#x2019; T 0,25 i m [ Br ] AgBr nĂŞn = 1,7.10 â&#x2C6;&#x2019;7 [Ag+] = â&#x2C6;&#x2019; â&#x2C6;&#x2019; [ Br ] [ Br ] 0,25 i m MĂ [Br ] = 0,33/188 = 1,75.10-3M TAgBr = 5,3.10-3 )
!
!
*
!
!
N
"
Ć
*
*
.Q
TP *
Ä?
ĆĄ
*
N
G
Ć°
*
TR ẌN
H ĆŻ
*
*
10 00
B
Câu 3: (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) +
X lĂ nguyĂŞn t thu c nhĂłm A, h p ch t v i hidro cĂł d ng XH3. Electron cu i cĂšng trĂŞn nguyĂŞn t X cĂł t ng 4 s l ng t b ng 4,5. c) i u ki n th ng XH3 lĂ m t ch t khĂ. Vi t cĂ´ng th c c u t o, d oĂĄn tr ng thĂĄi lai hoĂĄ c a nguyĂŞn t trung tâm trong phân t XH3.
(
Ć°
-
.
/
2XO + Cl
Ă?-
2 , 5000C cĂł K = 1,63.10-2. d) Cho ph n ng: 2XOCl p tr ng thĂĄi cân b ng ĂĄp su t riĂŞng ph n c a PXOCl =0,643 atm, PXO = 0,238 atm. TĂnh PCl2 tr ng thĂĄi cân b ng. N u thĂŞm vĂ o bĂŹnh m t l ng Cl2 tr ng thĂĄi cân b ng m i ĂĄp su t riĂŞng ph n c a XOCl b ng 0,683 atm thĂŹ ĂĄp su t riĂŞng ph n c a XO vĂ Cl2 lĂ bao nhiĂŞu? #
-L
,
H
Ć°
"
+
Ă&#x201C;
,
A
(
Ă N
0
0
$
"
(
*
+
(
0
$
"
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
"
$
Ć°
(
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
*
H
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
+
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a> VĂŹ X thu c nhĂłm A, h p ch t v i hidro cĂł d ng XH3 nĂŞn lĂ nhĂłm VA (ns2np3). V y: ms = +1/2; l = 1 ; m = +1 suy ra: n = 4,5 â&#x20AC;&#x201C; 2,5 = 2. V y X lĂ Nit ( 1s22s22p3) CĂ´ng th c c u t o cĂĄc h p ch t vĂ d oĂĄn tr ng thĂĄi lai hĂła c a nguyĂŞn t trung tâm: NH3 : N cĂł tr ng thĂĄi lai hoĂĄ sp3. N
0,25
0,25
ĆĄ
/
"
Ć
H
H
#
0
,
U Y
0,25
(
.Q
*
+
Ć°
TP
  = 0,119 atm.  PNOCl = 0,683 atm
0,25
áş O
Ä?
*
G
P bi u th c Kp ta cĂł: PCl = Kp.  NOCl 2 ďŁ PNO N u thĂŞm vĂ o bĂŹnh m t l ng Cl2 thĂŹ PNO = 0,238 â&#x20AC;&#x201C; 0,04= 0,198 atm vĂ PCl = 0,194 atm.
H ĆŻ
N
2
0,25 0,25
-
1
#
"
#
/
Ć°
10 00
B
!
TR ẌN
Ă&#x201C;
A
S0298(H2O) = 66,6 J/mol. K S0298(N2H4) = 240 J/mol. K S0298(N2) = 191 J/mol. K S0298(O2) = 205 J/mol. K 0 a) TĂnh entanpi t o thĂ nh c a â&#x2C6;&#x2020; H 298 c a N2H4, N2O vĂ NH3, S0298 b) Vi t ph ng trĂŹnh c a ph n ng chĂĄy hi razin t o thĂ nh n c vĂ nit c) TĂnh nhi t ph n ng chĂĄy ng ĂĄp 298K vĂ tĂnh â&#x2C6;&#x2020; G0298 vĂ tĂnh h ng s cân b ng K d) N u h n h p ban u g m 2 mol NH3 vĂ 0,5 mol O2 thĂŹ nhi t p hn ng 3 th tĂch khĂ´ng bao nhiĂŞu? Ä?ĂĄp ĂĄn câu 4: 0,5 i m a) Ta cĂł â&#x20AC;&#x201C;(1) + 3(2) + (3) â&#x20AC;&#x201C; (4) â&#x2020;&#x2019; 4N2 + 8H2 â&#x2021;&#x201D; 4N2H4 0 â&#x2C6;&#x2020; H 298 = 1011 + 3.(-317) + ( -143) + 286 = 203kJ 0,25 i m â&#x2020;&#x2019; N2 + 2H2 â&#x2021;&#x201D; N2H4 â&#x2C6;&#x2020; H0298 = 50,8kJ / mol 0 * T 2 : 0 + â&#x2C6;&#x2020; H 298 (N2O) â&#x20AC;&#x201C; 50,8 + 286 = 317 0,25 i m â&#x2020;&#x2019; â&#x2C6;&#x2020; H0298 (N2O) = 81,88kJ / mol 0 * T 3: 50,8 â&#x20AC;&#x201C; 286 -2. â&#x2C6;&#x2020; H 298 (NH3) = -143 0,25 i m â&#x2020;&#x2019; â&#x2C6;&#x2020; H0298 (NH3) = -45,6 kJ / mol 0,125 i m b) N2H4 + O2 â&#x2021;&#x201D; N2 + 2H2O 0 c) â&#x2C6;&#x2020; H 298 = -2.286 -50,8 = -623 kJ 0,25 i m 0 â&#x2C6;&#x2020; S 298 = 191 + 2.66,6 â&#x20AC;&#x201C; 205 â&#x20AC;&#x201C; 240 = 121 J/K â&#x2C6;&#x2020; G0298 = â&#x2C6;&#x2020; H0298 + T. â&#x2C6;&#x2020; S0298 = -623 + 298.121 = -587kJ 0,25 i m
H
"
#
ĆĄ
"
#
2
$
3
ĆĄ
Ć°
(
(
4
0
-L
"
Ă?-
Ć°
Ă N
,
Câu 4: (2 i m) i u ki n chu n, entanpi ph n ng vĂ entropi c a cĂĄc ch t cĂł giĂĄ tr nh sau: S th t Ph n ng â&#x2C6;&#x2020; H0298(kJ) 1 -1011 2NH3 + 3N2O â&#x2021;&#x201D; 4N2 + 3H2O 2 -317 N2O + 3H2 â&#x2021;&#x201D; N2H4 + H2O 3 -143 2NH3 + ½ O2 â&#x2021;&#x201D; N2H4 + H2O 4 -286 H2 + ½ O2 â&#x2021;&#x201D; H2O
*
#
0
*
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
/
2
*
Ă&#x20AC;N
i lĂ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
b> XĂŠt ph n ng 5000C: 2NOCl 2NO + Cl2 Kp = 1,63.10-2 tr ng thĂĄi cân b ng cĂł: PNOCl = 0,643 atm, PNO = 0,238 atm. V y d a vĂ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
N
0,25 0,25
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
*
*
*
*
*
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
587000 8, 314.298
K= e = e 237 = 10103 d) â&#x2C6;&#x2020; H = â&#x2C6;&#x2020; U + p. â&#x2C6;&#x2020; v = â&#x2C6;&#x2020; U + â&#x2C6;&#x2020; nRT â&#x2C6;&#x2020; U = â&#x2C6;&#x2020; H - â&#x2C6;&#x2020; nRT trong Ăł â&#x2C6;&#x2020; n = 1 â&#x20AC;&#x201C; 2,5 = -1,5 â&#x2C6;&#x2020; U = -143000 + 1,5. 8,314. 298 = -139kJ
*
0,375 i m
-
3
4
3
5
Ć°
*
3
$
3
!
H
Ć°
#
N
Ć
*
Ć°
U Y
5
$
3
*
+
ĆĄ
TP
Ć°
áş O
*
Ä?
$
"
G
$
N
"
H ĆŻ
#
ĆĄ
Ć°
#
A
10 00
B
Ć°
TR ẌN
ĆĄ
Ć°
*
Ă&#x201C;
H
Ă?-
-L
Ć°
Ă N
Ć°
"
"
Ä?
Ă&#x20AC;N
Ć°
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
.Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
+
N
Câu 5: (2,75 i m) 83,3g m t h n h p hai nitrat A(NO3)2 vĂ B(NO3)2 ( A lĂ kim lo i ki m th , B lĂ kim lo i d) c nung t i khi t o thĂ nh nh ng oxĂt, th tĂch h n h p khĂ thu c g m: NO2 vĂ O2 lĂ 26,88 lĂt o (0 C, 1 atm). Sau khi cho h n h p nĂ y qua dung d ch NaOH d thĂŹ th tĂch h n h p khĂ gi m 6 l n. a. A, B lĂ nh ng kim lo i nĂ o? b. ThĂ nh ph n tr m h n h p nitrat theo s mol c. N u nung nhi t cao h n thĂŹ cĂł th thu c mu i gĂŹ? Ă P Ă N a. n (NO2 + O2) = 26,88/1,2 n O2 = 1,2/6 = 0,2; n NO2= 1 mol 1 i m ThĂ nh ph n tr m c a NO2 = 100/1,2 = 83,3% ThĂ nh ph n tr m c a O2 = 0,2 x 100/1,2 = 16,7% Suy ra t l NO2 : O2 = 5:1 Ph ng trĂŹnh ph n ng: 2Me (NO3)2 = 2Me O + 4NO2 + O2; nNO2 : nO2 = 4 : 1. Nh v y, O2 oxi hĂła BO thĂ nh B2Ox ; CĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng: 2A(NO3)2 = 2AO + 4 NO2 + O2; a a 2ÂŞ 0,5a 2B(NO3)2 = 2BO + 4 NO2 + O2; b b 2b 0,5b n O2 =1x 1/4 -0,2 = 0,05 mol 2BO + (x-2)/2 O2 = B2Ox b b(x-0,2)/4 1 i m b(x-0,2)/4 = 0,05 b = 0,2/(x-2); Me (NO3)2 2 NO2 Kh i l ng mol trung bĂŹnh c a mu i: 83,5/0,5= 167g/mol. Kh i l ng mol nguyĂŞn t kim lo i (Me) 167- 124 = 43g/mol A lĂ Ca (MA = 40g/mol) Kh i l ng trung bĂŹnh c a mu i M= (40a + bMB )/0,5; 2a + 2b = 1 a = (1-2b)/2 = 0,5 - 0,2/(x-2) = (0,5x- 1,2)/(x-2) [40 (0,5x -1,2) + 0,2MB]/ (x-2)0,5 = 43 x = 4; MB = 55g/mol B lĂ Mn. b. a = 0,4; b = 0,1 ; 0,25 i m % Ca(NO3)2= 0,4 x 100/0,5 = 80% 0,25 i m % Mn(NO3)2= 20% cao , ta cĂł ph ng trĂŹnh: c. N u nung nhi t xCaO + MnO2 = CaxOx-1 .MnO3 (1 x 4), Manganat ki m. 0,25 i m
D
Iáť&#x201E; N
*
*
0
+
ĆĄ
Ć°
-
*
Câu 6: (2,25 Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn *
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(
Th c hi n cĂĄc chuy n hoĂĄ sau b ng ph
#
ng trĂŹnh ph n ng:
ĆĄ
/
Ć°
+B CuO , t â&#x2C6;&#x2019; H 2O + O2 + H2 3 â&#x2020;&#x2019; (G) Etilen  â&#x2020;&#x2019; (A)  â&#x2020;&#x2019; (B)  â&#x2020;&#x2019; (C)  â&#x2020;&#x2019; (D)   â&#x2020;&#x2019; (E)  â&#x2020;&#x2019; (F)  OH â&#x2C6;&#x2019; 0
PBr
+ IBr  (I) â&#x2020;?
Br2  â&#x2020;&#x2019; (H) as
*
Ć
H
ĆĄ
#
#
Ć°
"
4
#
Ć°
+
10 00
"
4
*
ĆĄ
#
ĆĄ
B
Ć°
#
4
!
#
TR ẌN
#
ĆĄ
H
Ă&#x201C;
A
"
*
Ă?-
*
-L
Ă N
"
OH COOH => B lĂ axit:
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
â&#x2020;&#x2019; CO2 B + Na2CO3  CH=O b) A1 lĂ : OH
OH
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N U Y
.Q
TP áş O Ä?
(I)
N
H ĆŻ
-
(A) (B) (C) (D) (E) (F) (G) (H)
Câu 7: (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Hai h p ch t th m A vĂ B u cĂł cĂ´ng th c phân t CnH2n-8O2. H i B cĂł kh i l ng riĂŞng 5,447 g/l ( ktc). A cĂł kh n ng ph n ng v i kim lo i Na gi i phĂłng H2 vĂ cĂł ph n ng trĂĄng g ng. B ph n ng c v i Na2CO3 gi i phĂłng khĂ CO2 . a) Vi t cĂ´ng th c c u t o c a A,B. b) A cĂł 3 ng phân A1 ; A2 ; A3 , trong Ăł A1 lĂ ng phân cĂł nhi t sĂ´i nh nh t. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A1 , gi i thĂch. c) Vi t s chuy n hoĂĄ o-crezol thĂ nh A1 ; toluen thĂ nh B. Ä?ĂĄp ĂĄn MB = 5,447.22,4 = 122 (g) => CTPT c a A,B: C7H6O2 A + Na  â&#x2020;&#x2019; H2 => A cĂł nhĂłm -OH. NH 3 A + AgNO3  â&#x2020;&#x2019; Ag => A cĂł nhĂłm -CH=O ( 0,5 i m) a)CTCT c a A: ( 0,5 i m) CH=O CH=O CH=O OH
G
IBr â&#x2020;&#x2019; CH3-CHBr-CHI-COOH CH3-CH=CH-COOH 
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
/
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Bi t (F) lĂ CH3-CH2-CH2-COOH Ä?ĂĄp ĂĄn: (2,25 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) . Máť&#x2014;i phĆ°ĆĄng trĂŹnh phản ᝊng cho 0,25 Ä&#x2018;iáť&#x192;m Th c hi n cĂĄc chuy n hoĂĄ : H+ CH2=CH2 + HOH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2OH + CuO ,t 0 CH3-CH2OH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH=O OH â&#x2C6;&#x2019; 2CH3-CH=O  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH(OH)-CH2-CH=O â&#x2C6;&#x2019; H 2O CH3-CH(OH)-CH2-CH=O  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH=CH-CH=O O2 CH3-CH=CH-CH=O â&#x2020;&#x2019; CH3-CH=CH-COOH + H2 â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2-CH2-COOH CH3-CH=CH-COOH  PBr3 CH3-CH2-CH2-COOH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2-CHBr-COOH Br2 CH3-CH2-CH2-COOH  â&#x2020;&#x2019; CH3-CHBr-CH2-COOH as
N
+
#
vÏ A1 có liên k t hi ro n i phân t là m gi m nhi t
+
sĂ´i.
*
TĂnh axit c a B m nh h n axit CH3-COOH vĂŹ nhĂłm -C6H5 lĂ nhĂłm hĂşt e. ( 0,5 i m) c) S ph n ng t o-crezol thĂ nh A1: ( 1,0 i m )
ĆĄ
"
4
ĆĄ
*
#
CH3 OH + Cl2  â&#x2020;&#x2019; as
CH2Cl OH
CH2OH OH
+ NaOH â&#x2020;&#x2019; t0
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
CH=O OH
+ CuO  â&#x2020;&#x2019; t0
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T toluen  â&#x2020;&#x2019; B: CH3
COOH
+ KMnO4 ( t )  â&#x2020;&#x2019;
Câu 8: (1,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Inden C9H8 c tĂĄch t nh a than ĂĄ, cĂł ph n ng v i KMnO4 vĂ lĂ m m t mĂ u dung d ch Br2 c Indan vĂ trong i u trong CCl4. Ti n hĂ nh hidro hoĂĄ cĂł xĂşc tĂĄc trong i u ki n ĂŞm d u s nh n ki n m nh h n thĂŹ c bixiclo [4,3,0] nonan. Khi oxi hoĂĄ Inden s thu c axit phtalic. Vi t cĂ´ng th c c u trĂşc c a Inden, Indan vĂ bixiclo [4,3,0] nonan. Ä?ĂĄp ĂĄn
Ć°
#
/
!
-
-
!
H
Ć°
ĆĄ
Ć°
Ć°
#
!
TP
-
+
áş O
-
Ć°
-
ĆĄ
Ć°
Ä?
Ć°
-
-
+
ĆĄ
5
H ĆŻ
N
G
0,25
TR ẌN
CTCT Inden: CTCT Indan:
0,25
B
+ H2
10 00
0,25
A
+ 4H2 #
ĆĄ
"
H
Ă&#x201C;
Câu 9: (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) CĂ´ng th c n gi n nh t c a ch t M lĂ (C3H4O3)n vĂ ch t N lĂ (C2H3O3)m . HĂŁy tĂŹm cĂ´ng th c phân t c a M,N bi t M lĂ m t axit no a ch c, N lĂ m t axit no ch a ng th i nhĂłm ch c -OH; M vĂ N u m ch h . Vi t cĂ´ng th c c u t o c a N.
4
+
"
Ă?-
-
-L
ĂĄp ĂĄn
+
"
nh CTPT M, N vĂ CTCT c a N
*CT GN c a M lĂ (C3H4O3)nâ&#x2021;&#x201D; C3nH 4nO3n â&#x2021;&#x201D; C
.
0
XĂĄc
Ă N
3n â&#x2C6;&#x2019;
3n H 3n (COOH) 4n â&#x2C6;&#x2019; 2 2
Ä?
Ă&#x20AC;N
Iáť&#x201E; N
hay: C 3nH 5n(COOH) 3n; VĂŹ M axit no, nĂŞn ta cĂł:
(0,5Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
2 2 2 5n 3n 3n = 2 +2â&#x2C6;&#x2019; â&#x2021;&#x2019; n = 2 â&#x2021;&#x2019;CTPT c a M: C6H8O6 hay C3H5(COOH)3 2 2 2
D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
#
.Q
+
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
b t b o hòa = 6. Có ph n ng v i 0,25 Inden có CTPT C9H8 cho th y phân t có KMnO4 và là m m t mà u dung d ch Br2 trong CCl4, ch ng t trong phân t Inden có ch a liên k t b i kÊm b n. Khi hidro hoå Inden trong i u ki n êm di u thu c Indan (C9H10) còn trong 0,25 i u ki n m nh h n thÏ c bixiclo [4,3,0] nonan. Nh v y phân t Inden có ch a m t liên k t kÊm b n, 2 vòng và 3 liên k t b n v ng h n (vÏ = 6) 0,25
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
"
U Y
N
Ć
N
0
(0,5Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
*CT GN c a N lĂ (C2H3O3)m â&#x2021;&#x201D; C 2mH3mO3m hay:
C2 m â&#x2C6;&#x2019; yH3m â&#x2C6;&#x2019; x â&#x2C6;&#x2019; y(OH)x (COOH) y v i x+ 2y = 3m (I); VĂŹ N c ng lĂ 1 (0,5Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
axit no, nĂŞn ta cĂł: 3m â&#x2C6;&#x2019; x â&#x2C6;&#x2019; y = 2( 2 m â&#x2C6;&#x2019; y ) + 2 â&#x2C6;&#x2019; x â&#x2C6;&#x2019; y â&#x2021;&#x2019; m = 2 y â&#x2C6;&#x2019; 2 (II)
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Do x ≤ 2 m − y ( S nhóm -OH không th l n h n s ngt C trong g c H-C) Khi x=2m-y, t (I-II) ⇒ m=2; y=2; x=2. V y CTPT N: C4H6O6 (0,5điểm) CTCT c a N: HOOC-CH-CH-COOH (axit tactric) (0,5điểm) OH OH
ơ
Chú ý: * - Thi u cân b ng ho c thi u i u ki n tr ½ i m c a 1 ph ng trình. - Thí sinh có th gi i theo h ng khác nh ng úng v n cho i m t i a.
ư
ư
ư
ơ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
N
Ơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÍ Gi¸o dôc v¾ Ž¾o tšo thanh ho¸
KĂş thi häc sinh giĂĄi C P tĂ&#x2DC;nh N m h c: 2013-2014 MĂ´n thi: HĂ&#x201C;A H C L p 12 -THPT NgĂ y thi: 20/03/2014 Th i gian: 180 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao thi nĂ y cĂł 10 câu, g m 02 trang
CHĂ?NH TH C
S bĂĄo danh
)
â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś.
Ć
N
Câu 1: (2,0 i m) 1. Hòa tan m t m u Fe3O4 b ng dung d ch H2SO4 loĂŁng, d , sau Ăł thĂŞm vĂ o l ng d dung d ch NaNO3. NĂŞu hi n t ng vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c. 2. Tr n x (mol) tinh th CaCl2.6H2O vĂ o V1 lĂt dung d ch CaCl2 n ng C1 (mol/l) vĂ kh i c V2 lĂt dung d ch CaCl2 n ng C2 (mol/l) vĂ kh i l ng riĂŞng D2 (g/l). l ng riĂŞng D1 (g/l) thu V .C .D â&#x2C6;&#x2019; V .C .D HĂŁy ch ng minh: x = 1 1 2 1 2 1 219C2 â&#x2C6;&#x2019; D2 Câu 2: (2,0 i m) 1. CĂł Ă˝ ki n cho r ng: â&#x20AC;&#x153;Ph ng phĂĄp chung i u ch MCO3 (M thu c nhĂłm IIA trong b ng 2+ tu n hoĂ n) lĂ cho dung d ch ch a M tĂĄc d ng v i dung d ch mu i cacbonat c a kim lo i ki mâ&#x20AC;?. HĂŁy nh n xĂŠt (phân tĂch Ăşng - sai, cho thĂ d c th ) Ă˝ ki n trĂŞn. Cl-, trong s mol a ion Cl- g p Ă´i s 2. Dung ch E ch a c ion: Ca2+, Na+, HCO3mol c a ion Na+. Cho m t n a dung ch E p n ng v i dung ch NaOH d , thu c 4 gam k t a. Cho m t n a dung ch E n i n ng v i dung ch Ca(OH)2 d , thu c 5 gam k t a. M t c, n u un sĂ´i n n dung ch E thu c m gam ch t r n khan. TĂnh giĂĄ tr c a m. Câu 3: (2,0 i m) 1. HoĂ n thĂ nh cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng sau: t0 â&#x2020;&#x2019; (A) + (B) NaCl (tinh th ) + H2SO4( c) 
H
N
ĆĄ
!
áş O
ĆĄ
$
Ä?
%
$
G
(
$
)
-
+
,
4
*
0
%
)
1
3
'
"
%
)
5
/
)
*
1
8
'
2
"
ĆĄ
2
6
2
&
9
&
t (A) + MnO2  â&#x2020;&#x2019; (C) + (D) + (E) (C) + NaBr â&#x2020;&#x2019; (F) + (G) (F) + NaI â&#x2020;&#x2019; (H) + (I) (G) +AgNO3 â&#x2020;&#x2019; (J) + (K) as (J)  â&#x2020;&#x2019; (L) + (C) (A) + NaOH â&#x2020;&#x2019; (G) + (E) 1000 C (C) + NaOH  â&#x2020;&#x2019; (G) + (M) + (E) 2. T nguyĂŞn li u chĂnh g m: qu ng apatit Ca5F(PO4)3, pirit s t FeS2, khĂ´ng khĂ vĂ n c. HĂŁy vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh hĂła h c i u ch phân lân Supephotphat kĂŠp. Câu 4: (2,0 i m) 1. Ch dĂšng quĂŹ tĂm, hĂŁy phân bi t cĂĄc dung d ch b m t nhĂŁn ng riĂŞng bi t: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S. 2. H n h p X g m Na, Al, Mg. Ti n hĂ nh 3 thĂ nghi m sau: ThĂ nghi m 1: hoĂ tan (m) gam X vĂ o n c d thu c V lĂt khĂ. ThĂ nghi m 2: hoĂ tan (m) gam X vĂ o dung d ch NaOH d thu c 7V/4 lĂt khĂ. ThĂ nghi m 3: hoĂ tan (m) gam X vĂ o dung d ch HCl d thu c 9V/4 lĂt khĂ. Bi t cĂĄc th tĂch khĂ u c o ktc vĂ coi nh Mg khĂ´ng tĂĄc d ng v i n c vĂ ki m. TĂnh % kh i l ng c a m i kim lo i trong X. Câu 5: (2,0 i m) 1. nh ng vĂšng g n cĂĄc v a qu ng pirit s t, t th ng b chua vĂ ch a nhi u s t, ch y u lĂ do quĂĄ trĂŹnh oxi hĂła ch m b i oxi khĂ´ng khĂ khi cĂł n c ( ây cĂĄc nguyĂŞn t b oxi hĂła n tr ng kh c ph c, ng i ta th ng bĂłn vĂ´i tĂ´i vĂ o t. HĂŁy vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh thĂĄi oxi hĂła cao nh t). hĂła h c minh h a. c 2. HoĂ tan 48,8 gam h n h p g m Cu vĂ m t oxĂt s t trong l ng d dung d ch HNO3 thu c 147,8 gam mu i khan c a Fe vĂ dung d ch A vĂ 6,72 lĂt khĂ NO ( ktc). CĂ´ c n dung d ch A thu Cu. XĂĄc nh cĂ´ng th c c a oxĂt s t.
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
0
-L
;
ĆĄ
9
6
%
!
Ă N
/
<
>
=
Ă&#x20AC;N
%
=
ĆĄ
Ä?
Iáť&#x201E; N
D
&
B
:
&
/
*
TR ẌN
+
1
"
)
7
1
0
'
.
H ĆŻ
)
&
!
&
N
*
"
#
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
!
!
?
%
%
$
>
'
&
@
#
9
/
6
A
!
9
B
<
&
(
?
%
?
'
/
9
/
B
B
ĆĄ
C
$
>
9
'
&
9
&
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: (2,0 i m) 1. Ch t A cĂł cĂ´ng th c phân t C5H12O. Khi oxi hoĂĄ A trong ng ng CuO nung nĂłng cho xeton, khi tĂĄch n c cho anken B. Oxi hoĂĄ B b ng KMnO4 (trong H2SO4 loĂŁng) thu ch nh p xeton vĂ axit. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A, B. c m t ch t X cĂł cĂ´ng th c C32H64O2. Khi un 2. T m c a s cĂĄ nhĂ tĂĄng ng i ta tĂĄch ra X v i dung d ch NaOH s thu c mu i c a axit panmitic vĂ ancol no. Kh X b ng LiAlH4 (t0) c c dĂšng i u ch ch t gi t r a t ng h p d ng R-OSO3Na. XĂĄc m t ancol duy nh t. Ancol nĂ y nh cĂ´ng th c c u t o c a X vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c x y ra. Câu 7: (2,0 i m) 1. Trong phòng thĂ nghi m ng i ta i u ch C2H4 b ng cĂĄch un nĂłng h n h p ancol etylic v i H2SO4 c, n u cho khĂ thoĂĄt ra i qua dung d ch KMnO4 ta khĂ´ng th y xu t hi n k t t a MnO2 nh khi cho C2H4 i qua dung d ch KMnO4. T p ch t gĂŹ ĂŁ gây ra hi n t ng Ăł? Mu n lo i b t p ch t thu c C2H4 cĂł th dĂšng dung d ch nĂ o trong s cĂĄc dung d ch cho d i ây: KMnO4, KOH, Br2, BaCl2? T i sao? Vi t cĂĄc ph n ng hĂła h c gi i thĂch. xĂ phòng hĂła 10 kg ch t bĂŠo cĂł ch s axit b ng 7, ng i ta un ch t bĂŠo v i dung d ch 2. ch a 1,42 kg NaOH. Sau khi ph n ng hoĂ n toĂ n, mu n trung hòa NaOH d c n 500 ml dung d ch c. HCl 1M. TĂnh kh i l ng glixerol vĂ kh i l ng mu i natri c a axit bĂŠo thu Câu 8: (2,0 i m) Cho X lĂ m t mu i nhĂ´m khan, Y lĂ m t mu i vĂ´ c khan. Hòa tan a gam h n h p cĂšng s c dung d ch A. ThĂŞm t t dung d ch Ba(OH)2 vĂ o dung d ch A mol hai mu i X vĂ Y vĂ o n c cho t i d c dung d ch B, khĂ C vĂ k t t a D. Axit hĂła dung d ch B b ng HNO3 r i thĂŞm AgNO3 ngoĂ i ĂĄnh sĂĄng. Khi thĂŞm Ba(OH)2 vĂ o A, vĂ o th y xu t hi n k t t a mĂ u tr ng b en d n khi l ng k t t a D t giĂĄ tr l n nh t (k t t a E), sau Ăł t giĂĄ tr nh nh t (k t t a F). Nung cĂĄc k t t a c 6,248 gam vĂ 5,126 gam cĂĄc ch t r n t ng ng. F khĂ´ng tan E, F t i kh i l ng khĂ´ng i thu trong axit m nh. 1. H i X, Y lĂ cĂĄc mu i gĂŹ? ktc ng v i giĂĄ tr D l n nh t. 2. TĂnh a vĂ th tĂch khĂ C Câu 9: (2,0 i m): c axit cacboxylic theo s sau: 1. T d n xu t halogen cĂł th i u ch + CO2 ( ete.khan ) + Mg ( ete.khan ) + HX RX   â&#x2020;&#x2019; RMgX   â&#x2020;&#x2019; R-COOMgX  â&#x2020;&#x2019; R-COOH D a theo s trĂŞn t metan hĂŁy vi t ph ng trĂŹnh ph n ng i u ch axit metylmalonic. 2. H p ch t A ch a cĂĄc nguyĂŞn t C, H, O cĂł c u t o m ch khĂ´ng phân nhĂĄnh. Cho 0,52 gam c 1,08 gam Ag. X lĂ dung d ch thu ch t A tĂĄc d ng h t v i dung d ch AgNO3 trong amoniac, thu c sau ph n ng b ng axit, thu c ch t h u c B (ch a C, H, O). S nhĂłm cacboxyl trong m t phân t B nhi u h n trong m t phân t A lĂ m t nhĂłm. M t khĂĄc, c 3,12 gam ch t A ph n ng h t v i Na t o ra 672 ml khĂ H2 ( ktc). XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A. Câu 10: (2,0 i m) 1. M t lo i mu i n cĂł l n t p ch t: CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4, NaBr, AlCl3. HĂŁy trĂŹnh bĂ y cĂĄch lo i b cĂĄc t p ch t thu c mu i n tinh khi t. 2. DĂšng hĂŹnh v , mĂ´ t thĂ nghi m c ti n hĂ nh trong phòng thĂ nghi m xĂĄc nh s cĂł m t c a cĂĄc nguyĂŞn t C vĂ H cĂł trong glucoz . /
=
0
>
%
/
'
&
/
B
;
&
%
&
0
/
!
/
6
/
'
0
"
'
ĆĄ
&
N
!
B
Ć
>
/
6
/
/
&
'
'
%
"
/
/
B
<
%
TP
C
.Q
#
"
&
;
;
G
%
&
#
&
/
%
'
&
&
/
&
/
ĆĄ
'
?
&
9
TR ẌN
%
'
9
N
/
H ĆŻ
/
>
Ä?
ĆĄ
%
áş O
%
/
%
/
B
!
10 00
;
=
ĆĄ
!
"
/
/
'
A
/
$
'
Ă&#x201C;
%
"
H
ĆĄ
ĆĄ
;
!
0
/
ĆĄ
A
/
Ă?-
0
%
?
0
'
&
/
Ă N
'
/
'
6
'
"
/
-L
'
6
ĆĄ
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
"
'
http://daykemquynhon.ucoz.com
'
U Y
/
N
%
H
'
"
=
ĆĄ
Ă&#x20AC;N
&
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ä?
-------------H T-------------ChĂş Ă˝: ThĂ sinh khĂ´ng c s d ng b ng tu n hoĂ n cĂĄc nguyĂŞn t hĂła h c Cho: Ca = 40; Na = 23; H =1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; Al = 27; Mg = 24; Cu = 64; N = 14; Fe = 56; K = 39; Ba = 137; Ag = 108; S = 32
D
Iáť&#x201E; N
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O
KĂ&#x152; THI CH N H C SINH GI I QU C GIA L P 12 THPT N M H C 2001-2002
H
NG D N CH M THI CHĂ?NH TH C HOĂ H C VĂ&#x201D; C (B ng A) NgĂ y thi: 12/3/2002
Ć
N
ĆĄ
H
Ć
Câu I: (5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m). c ng d ng r ng rĂŁi ch a ung th . C s c a li u phĂĄp Ăł lĂ s 1. Li u phĂĄp phĂłng x bi n i h t nhân. 59 + 0n1 â&#x2020;&#x2019; X? (1) 27Co 60 X? â&#x2020;&#x2019; 28Ni + ... ; hν = 1,25 MeV (2) (a) HĂŁy hoĂ n thĂ nh ph ng trĂŹnh c a s bi n i h t nhân trĂŞn vĂ nĂŞu rĂľ nh lu t nĂ o c ĂĄp d ng hoĂ n thĂ nh ph ng trĂŹnh. (b) HĂŁy cho bi t i m khĂĄc nhau gi a ph n ng h t nhân v i ph n ng oxi hoĂĄ-kh (l y thĂ d t ph n ng (2) vĂ ph n ng Co + Cl2 â&#x2020;&#x2019; CoCl2). (1) 2. CĂł c u hĂŹnh electron 1s22s22p63s23p63d54s1 (a) DĂšng kĂ hi u Ă´ l ng t bi u di n c u hĂŹnh electron (1). (b) C u hĂŹnh electron (1) lĂ c u hĂŹnh electron c a nguyĂŞn t hay ion ? T i sao ? (c) Cho bi t tĂnh ch t hoĂĄ h c c tr ng c a ion hay nguyĂŞn t ng v i c u hĂŹnh electron (1), hĂŁy vi t m t ph ng trĂŹnh ph n ng minh h a. Z2 3. Bi t En = -13,6. 2 (n: s l ng t chĂnh, Z: s n v i n tĂch h t nhân). n (a) TĂnh n ng l ng1e trong tr ng l c m t h t nhân c a m i h N6+, C5+, O7+. (b) Qui lu t liĂŞn h gi a En v i Z tĂnh c trĂŞn ph n ĂĄnh m i liĂŞn h nĂ o gi a h t nhân v i electron trong cĂĄc h Ăł ? (c) Tr s n ng l ng tĂnh c cĂł quan h v i n ng l ng ion hoĂĄ c a m i h trĂŞn hay khĂ´ng ? TĂnh n ng l ng ion hoĂĄ c a m i h . c BeH2, CO2 u 4. Ă p d ng thuy t lai hoĂĄ gi i thĂch k t qu c a th c nghi m xĂĄc nh lĂ phân t th ng. !
!
"
ĆĄ
TP
$
'
&
&
(
%
Ä?
%
&
&
áş O
#
&
G
%
&
*
+
+
"
,
-
ĆĄ
TR ẌN
%
#
%
H ĆŻ
)
ĆĄ
&
$
N
)
$
.
+
$
,
B
+
"
,
10 00
0
$
,
.
.
"
/
1
Ă&#x201C;
A
%
2
H
L i gi i: "
#
&
+
#
"
+
#
Ă?-
1. (a) nh lu t b o toĂ n v t ch t nĂłi chung, nh lu t b o toĂ n s kh i vĂ b o toĂ n i n tĂch c ĂĄp d ng: nĂłi riĂŞng, i n tĂch : 27 + 0 = 27; S kh i : 59 + 1 = 60 â&#x2020;&#x2019; X lĂ 27Co60. 59 60 27Co + 0n1 â&#x2020;&#x2019; 27Co . S kh i : 60 = 60; i n tĂch : 27 = 28 + x â&#x2020;&#x2019; x = â&#x2C6;&#x2019;1. V y cĂł â&#x2C6;&#x2019;1e0. 60 60 27Co â&#x2020;&#x2019; 28Ni + -1e; hv = 1,25MeV. (b) i m khĂĄc nhau Ph n ng h t nhân : x y ra t i h t nhân, t c lĂ s bi n i h t nhân thĂ nh nguyĂŞn t m i. VĂ d (b) trĂŞn. Ph n ng hoĂĄ h c (oxi hoĂĄ kh ) : x y ra v electron nĂŞn ch bi n i d ng n ch t, h p ch t. VĂ d : Co + Cl2 â&#x2020;&#x2019; Co2+ + 2Clâ&#x2C6;&#x2019; â&#x2020;&#x2019; CoCl2. Ch t dĂšng trong ph n ng h t nhân cĂł th lĂ n ch t hay h p ch t, th ng dĂšng h p ch t. Ch t dĂšng trong ph n ng oxi hoĂĄ kh , ph thu c vĂ o câu h i mĂ ph i ch rĂľ n ch t hay h p ch t. N ng l ng kèm theo ph n ng h t nhân l n h n h n so v i n ng l ng kèm theo ph n ng hoĂĄ h c thĂ´ng th ng.
-L
+
+
+
#
TO
+
Ă N
Ă&#x20AC;N
+
$
!
Ä? Iáť&#x201E; N D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
ĆĄ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
&
3
!
)
%
4
ĆĄ
&
&
&
&
-
&
ĆĄ
&
&
%
3
4
&
ĆĄ
0
,
$
$
-
,
ĆĄ
)
1
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
&
(
2. (a) DĂšng Ă´ l
ng t bi u di n c u hĂŹnh :
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C;
%
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C;
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C;
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C;
&
â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018;
â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018;
â&#x2020;&#x2018;
â&#x2020;&#x2018;
&
(b) (1) lĂ c u hĂŹnh e c a nguyĂŞn t vĂŹ c u hĂŹnh d bĂĄn bĂŁo hoĂ nĂŞn thu c kim lo i chuy n ti p (theo HTTH cĂĄc nguyĂŞn t ). Thu c kim lo i chuy n ti p thĂŹ ion khĂ´ng th lĂ anion; n u lĂ cation, s e = 24 thĂŹ Z cĂł th lĂ 25, 26, 27 ... KhĂ´ng cĂł c u hĂŹnh cation nĂ o ng v i cĂĄc s li u nĂ y. V y Z ch cĂł th lĂ 24. (NguyĂŞn t Ga cĂł c u hĂŹnh [Ar] 3d104s24p1, ion Ga2+ cĂł c u hĂŹnh [Ar] 3d104s1 b n nĂŞn khĂ´ng th c n c vĂ o l p ngoĂ i cĂšng 4s1 suy ra nguyĂŞn t ). (c) Z = 24 â&#x2020;&#x2019; nguyĂŞn t Cr, Kim lo i (chuy n ti p). D ng n ch t cĂł tĂnh kh . Cr + 2HCl â&#x2020;&#x2019; CrCl2 + H2â&#x2020;&#x2018;
%
+
+
&
$
+
#
&
N
4
+
&
,
$
Ć
/
%
+
H
&
%
U Y
ĆĄ
3. (a) Theo u bĂ i, n ph i b ng 1 nĂŞn ta tĂnh E1. Do Ăł cĂ´ng th c lĂ E1 = â&#x2C6;&#x2019;13,6 Z2 (ev) (2â&#x20AC;&#x2122;) Z = 6 â&#x2020;&#x2019; C5+ : (E1) C5+ = â&#x2C6;&#x2019;13,6 x 62 = â&#x2C6;&#x2019;489,6 eV Th t theo tr s Z: Z = 7 â&#x2020;&#x2019; N6+ : (E1) N6+ = â&#x2C6;&#x2019;13,6 x 72 = â&#x2C6;&#x2019;666,4 eV Z = 8 â&#x2020;&#x2019; O7+ : (E1) O7+ = â&#x2C6;&#x2019;13,6 x 82 = â&#x2C6;&#x2019;870,4 eV (b) Quy lu t liĂŞn h E1v i Z : Z cĂ ng t ng E1 cĂ ng âm (cĂ ng th p). Qui lu t nĂ y ph n ĂĄnh c xĂŠt: Z cĂ ng l n l c hĂşt cĂ ng m nh â&#x2020;&#x2019; n ng l ng tĂĄc d ng l c hĂşt h t nhân t i e cĂ ng th p â&#x2020;&#x2019; h cĂ ng b n, b n nh t lĂ O7+. (c) Tr n ng l ng Ăł cĂł liĂŞn h v i n ng l ng ion hoĂĄ, c th : C5+ : I6 = â&#x2C6;&#x2019;(E1, C5+) = + 489, 6 eV. N6+ : I7 = â&#x2C6;&#x2019;(E1, N6+) = + 666, 4 eV. O7+ : I8 = â&#x2C6;&#x2019;(E1, O7+) = + 870,4 eV.
+
áş O
TP
"
&
$
,
$
Ä?
#
$
&
#
,
&
,
/
$
,
G
"
/
N
TR ẌN
H ĆŻ
0
/
c gi i thĂch v hĂŹnh d ng : NguyĂŞn t trung tâm cĂł lai 4. Phân t th ng cĂł 3 nguyĂŞn t hoĂĄ sp (lĂ lai hoĂĄ th ng). BeH2, c u hĂŹnh electron c a nguyĂŞn t : H 1s1; Be : 1s22s2. V y Be lĂ nguyĂŞn t trung tâm cĂł lai hoĂĄ sp:
%
%
%
B
0
#
10 00
&
%
A
â&#x2020;&#x2019;
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018; lai hoĂĄ sp
Ă?-
H
Ă&#x201C;
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C;
%
$
2 obitan lai hoĂĄ sp cĂšng trĂŞn tr c Z, m i obitan Ăł xen ph v i 1 obitan 1s c a H t o ra liĂŞn k t Ď&#x192;. V y BeH2 â&#x2020;&#x2019; Hâ&#x2C6;&#x2019;Beâ&#x2C6;&#x2019;H (2 obitan p thu n khi t c a Be khĂ´ng tham gia liĂŞn k t). CO2, c u hĂŹnh electron : C 1s22s22p2; O 1s22s22p4. V y C lĂ nguyĂŞn t trung tâm lai hĂła
-L
.
#
#
Ă N
&
%
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
sp
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C;
â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018;
â&#x2020;&#x2019;
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018; lai hoĂĄ sp
â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018;
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
D
.Q
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
2 obitan lai hoĂĄ sp c a C xen ph v i 2 obitan pz c a 2 O t o ra 2 liĂŞn k t Ď&#x192;. 2 obitan p thu n khi t c a C xen ph v i obitan nguyĂŞn ch t t ng ng c a oxi t o ra 2 liĂŞn k t Ď&#x20AC; (xâ&#x2020;&#x201D;x ; y â&#x2020;&#x201D;y) nĂŞn 2 liĂŞn k t Ď&#x20AC; nĂ y trong 2 m t ph ng vuĂ´ng gĂłc v i nhau vĂ u ch a 2 liĂŞn k t Ď&#x192;. V y CO2 : O= C = O Ghi chĂş: YĂŞu c u ph i trĂŹnh bĂ y rĂľ nh trĂŞn v cĂĄc liĂŞn k t Ď&#x192;, Ď&#x20AC; trong CO2 (chĂş Ă˝: ph i nĂłi rĂľ cĂł s t ng ng obitan gi a C v i O : xâ&#x2020;&#x201D;x; y â&#x2020;&#x201D;y) $
&
$
ĆĄ
0
*
$
/
#
ĆĄ
/
$
2
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu II: (6 Ä&#x2018;iáť&#x192;m). 1. Bi t th oxi hoĂĄ-kh tiĂŞu chu n : EoCu2+/Cu+ = +0,16V, EoCu+/Cu = +0,52V, Eo Fe3+/Fe2+ = +0,77V, EoFe2+/Fe = -0,44V HĂŁy cho bi t hi n t ng gĂŹ x y ra trong cĂĄc tr ng h p sau: (a) Cho b t s t vĂ o dung d ch Fe2(SO4)3 0,5M. (b) Cho b t ng vĂ o dung d ch CuSO4 1M. 2. Dung d ch X g m Na2S 0,010M, KI 0,060M, Na2SO4 0,050M. (a) TĂnh pH c a dung d ch X. 0,090M thĂŹ thu ck tt aA (b) ThĂŞm d n Pb(NO3)2 vĂ o dung d ch X cho n n ng vĂ dung d ch B. i Cho bi t thĂ nh ph n hoĂĄ h c c a k t t a A vĂ dung d ch B. cĂĄc ion trong dung d ch B (khĂ´ng k s thu phân c a cĂĄc ion, ii TĂnh n ng coi th tĂch dung d ch khĂ´ng thay i khi thĂŞm Pb(NO3)2). iii Nh n bi t cĂĄc ch t cĂł trong k t t a A b ng ph ng phĂĄp hoĂĄ h c, vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng (n u cĂł). (c) Axit hoĂĄ ch m dung d ch X n pH = 0. ThĂŞm FeCl3 cho n n ng 0,10M. c so v i c c calomen i TĂnh th c a c c platin nhĂşng trong dung d ch thu bĂŁo hoĂ (Hg2Cl2/2Hg,2Cl ). ii Bi u di n s pin, vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra t i cĂĄc i n c c vĂ ph n ng t ng quĂĄt khi pin ho t ng. Cho : axit cĂł H2S pK1 = 7,00, pK2 = 12,90; HSO4- cĂł pK = 2,00; TĂch s tan c a PbS = 10-26 ; PbSO4 = 10-7,8 ; PbI2 = 10-7,6. Eo Fe3+/Fe2+ = 0,77 V ; Eo S/H2S = 0,14V ; Eo I2/2I- = 0,54V ; Ecal bĂŁo hoĂ = 0,244V L i gi i: 1. a) Eo Fe3+/Fe2+ = +0,77 V > Eo Fe2+/Fe = -0,44 V nĂŞn: 3+ 2+ TĂnh oxi hoĂĄ: Fe m nh h n Fe Fe m nh h n Fe2+ TĂnh kh : Do Ăł ph n ng t phĂĄt x y ra gi a 2 c p lĂ : 2 Fe3+ + Fe â&#x2020;&#x2019; 3 Fe2+ Nh v y Fe tan trong dung d ch Fe(SO4)3 t o thĂ nh mu i FeSO4, lĂ m nh t mĂ u vĂ ng ( ho c nâu) c a ion Fe3+ vĂ cu i cĂšng lĂ m m t mĂ u (ho c t o mĂ u xanh nh t) dung d ch. b) Eo Cu+/Cu = + 0,52 V > Eo Cu2+/Cu+ = + 0,16 V nĂŞn: TĂnh oxi hoĂĄ: Cu+ m nh h n Cu2+ TĂnh kh : Cu+ m nh h n Cu Do Ăł ph n ng t phĂĄt x y ra gi a 2 c p lĂ : Cu+ + Cu+ â&#x2020;&#x2019; Cu2+ + Cu Ph n ng ngh ch(Cu2+ ph n ng v i Cu t o thĂ nh ion Cu+) khĂ´ng x y ra. Do Ăł khi b b t ng vĂ o dung d ch CuSO4 khĂ´ng x y ra ph n ng vĂ quan sĂĄt khĂ´ng th y hi n t ng gĂŹ. 2. a) TĂnh pH c a dung d ch Na2S â&#x2020;&#x2019; 2 Na+ + S20,01 0,01 + KI â&#x2020;&#x2019; K + I0,06 0,06 Na2SO4 â&#x2020;&#x2019; 2Na+ + SO420,05 0,05 S2- + H2O HS- + OHKb(1) = 10-1,1 (1) 2-12 SO4 + H2O H SO4 + OH Kb(2) = 10 (2) Kb(1) >> Kb(2) nĂŞn cân b ng (1) quy t nh pH c a dung d ch: S2- + H2O HS- + OHK = 10-1,1 [ ] (0,01 -x) x x %
-
"
"
"
H
N
"
"
U Y
"
"
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
"
"
!
&
#
TP
#
"
Ä?
ĆĄ
"
$
(
ĆĄ
H ĆŻ
G
N
ĆĄ
!
+
2
B
1
TR ẌN
10 00
ĆĄ
%
ĆĄ
*
#
3
*
&
*
Ă&#x201C;
+
+
"
A
"
H
Ă?-
ĆĄ
%
-L
ĆĄ
*
TO
Ă N
"
$
3
&
"
"
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ĆĄ
áş O
)
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
)
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć
N
"
"
x2 = 10 â&#x2C6;&#x2019;1,1 â&#x2020;&#x2019; x 2 + 0,0794x â&#x2C6;&#x2019; 10 â&#x2C6;&#x2019;3,1 = 0 0,01 â&#x2C6;&#x2019; x
3
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
.
-7,8 PbS : S = 10 -26 = 10 −13 PbI 2 : 3 10 −7, 6 / 4 = 10 −2,7 PbSO 4 : S = 10 = 10 −3,9 B i vì tan c a PbI2 là l n nh t nên cân b ng ch y u trong dung d ch là cân b ng tan c a PbI2. PbI2↓ = Pb2+ + 2IKs 2+ -47 -3 = 2 x 10 M và [I-] = 4.10-3M. Do ó [Pb ] = 10 −7,8 10 [SO42-] = = 5. 10−5,8 = 7,9.10−6M << [Pb2+] 2 × 10−3 &
$
"
Đ
H Ư
N
G
10−26
[S ] =
TR ẦN
= 5. 10−24 << [Pb2+] 2 × 10−3 SO42-, S2- u r t bé so v i n ng Pb2+, nh v y n ng Pb2+ do PbS và Các n ng PbSO4 tan ra là không áng k nên cách gi i g n úng trên là hoàn toàn chính xác. − Nh n bi t các ch t có trong k t t a A: PbS; PbSO4; PbI2. Cho k t t a hoà tan trong NaOH d : ↓ PbS không tan, có màu en. Dung d ch có PbO22-, SO42-, I-, OHPbSO4 + 4 OH→ PbO22- + SO42- + 2 H2O PbI2 + 4 OH- → PbO22- + 2 I- + 2 H2O Nh n ra ion SO42-: cho BaCl2 d : có k t t a tr ng BaSO4, trong dung d ch có PbO22-, OH-, Ba2+, I-. Nh n ra I-, Pb2+: axit hoá dung d ch b ng HNO3 d s có k t t a vàng PbI2 xu t hi n: OH- + H+ → H2O PbO22- + 4 H+ → Pb2+ + 2H2O Pb2+ + 2 I- → PbI2↓ c) Axit hoá dung d ch X: S2- + 2H+ → H2S (C H2S = 0,010 < S H2S nên H2S ch a bão hoà, không thoát ra kh i dung dich) Ph n ng: 2 Fe3+ + H2S → 2 Fe2+ + S + 2 H+ K=1021 0,1 0,01 0,08 − 0,02 0,02 3+ 2+ 2 Fe + 2I → 2 Fe + I2 K=107,8 0,08 0,06 0,02 0,02 − 0,08 0,030 Thành ph n trong dung d ch: Fe3+ 0,020 ; Fe2+ 0,080 ;I2 0,030M ;H+ 0,02M E Fe3+/Fe2+ = 0,77 + 0,059 lg 0,02/0,08 = 0,743V (c c d ng) Ecal = 0,244V ( c c âm) Epin = E+ − E− = 0,743 − 0,244 = 0,499V 2-
&
/
$
#
B
&
#
10 00
Ó
A
"
"
Í-
H
#
&
"
ÁN
"
TO
ÀN Đ
-L
#
3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
IỄ N D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
U Y
"
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
= 8,94. 10-3 → [OH-] = 8,94.10-3 → pH = 11,95 2+ 2-1 Pb + S → PbS ↓ (Ks ) = 1026. 0,09 0,01 0,08 Pb2+ + SO42→ PbSO4 ↓ (Ks-1) = 107,8. 0,08 0,05 0,03 Pb2+ + 2 I→ PbI2 (Ks-1) = 107,6. 0,03 0,06 Thành ph n h n h p: ↓A : PbS , PbSO4 , PbI2 K+ 0,06M Na+ 0,12M Dung d ch B : Ngoài ra còn có các ion Pb2+ ; SO42- ; S2- do k t t a tan ra. tan c a
N
→x b)
"
ơ
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
pin:
ĆĄ
Hg Hg2Cl2
Fe3+, Fe2+
KCl bh
Pt
2 Hg + 2 Cl- = Hg2Cl2 + 2 e Ph n ng: â&#x2C6;&#x2019; + 2x Fe3+ + e = Fe2+ 2 Hg + 2 Fe3+ + 2 Cl- = Hg2Cl2â&#x2020;&#x201C; Câu III: (3 Ä&#x2018;iáť&#x192;m). Cho dòng i n 0,5A i qua dung d ch mu i c a m t axit h u c trong 2 gi . K t qu sau quĂĄ trĂŹnh i n phân lĂ trĂŞn catĂ´t t o ra 3,865 gam m t kim lo i vĂ trĂŞn anĂ´t cĂł khĂ etan vĂ khĂ cacbonic thoĂĄt ra. 1. Cho bi t mu i c a kim lo i nĂ o b i n phân? Bi t r ng 5,18 gam c a kim lo i Ăł y c 1,59 gam Cu t dung d ch ng sunfat. 2. Cho bi t mu i c a axit h u c nĂ o b i n phân? 3. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra trĂŞn cĂĄc i n c c. L i gi i: 1. i n l ng Q = It = 0,5 x 2 x 3600 = 3600 coulomb dĂšng t o ra 3,865 g kim lo i. T nh lu t Faraday, ng l ng
N
+
"
-
Ć
ĆĄ
'
"
ĆĄ
ĆĄ
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
2
"
#
G
A 3.865 Ă&#x2014; 9650 =â&#x2C6;&#x2039;= = 103,6 n 3600
N
Kh i l ng mol c a kim lo i: A = n. â&#x2C6;&#x2039;. VĂŹ kim lo i nĂ y y ng ra kh i dung d ch nĂŞn ng l ng c a Cu: â&#x2C6;&#x2039;Cu = A/2 = 63,6/2 = 31,8 vĂ t ph n ng: 2 â&#x2C6;&#x2039; + Cu2+ = Cu + 2 â&#x2C6;&#x2039;+ ta cĂł: â&#x2C6;&#x2039;: 31,8 = 5,18 : 1,59, suy ra â&#x2C6;&#x2039; = 103,6 Trong ph n ng y Cu, kim lo i ch cĂł th cĂł m c Ă´xi hoĂĄ t 1 n 3, do Ăł s ch n kh i l ng mol nguyĂŞn t t 3 kh n ng sau: A1 = 103,6 x 1 = 103,6 A2 = 103,6 x 2 = 207,2 A3 = 103,6 x 3 = 310,8 VĂŹ khĂ´ng cĂł nguyĂŞn t v i A > 240 vĂ b ng 104 cĂł tĂnh kim lo i vĂ cĂł m c Ă´xi hoĂĄ lĂ +1. Do Ăł kim lo i ph i tĂŹm ch cĂł th lĂ Pb (A = 207,6). 2. T i an t khi i n phân cĂł C2H6 vĂ CO2 thoĂĄt ra lĂ s n ph m c a s Ă´xi hoĂĄ anion h u c , mu i nĂ y cĂł cĂ´ng th c Pb (RCOO)2. S t o ra ĂŞtan. (CH3 - CH3) vĂ CO2 t nhĂłm COO- ch ng t mu i i n phân lĂ Pb(CH3COO)2 . R R 3. CĂĄc ph n ng x y ra trĂŞn cĂĄc i n c c: T i cat t: Pb2+ + 2 e = Pb CH3COO- - e = CH3COOâ&#x20AC;˘ T i an t: CH3COOâ&#x20AC;˘ = CH3â&#x20AC;˘ + CO2 â&#x20AC;˘ 2 CH3 = C2H6 T ng quĂĄt: 2 CH3COO- â&#x2C6;&#x2019; 2e = C2H6 + CO2. Câu IV: (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m). T i 25oC ph n ng 2 N2O5 (k) 4 NO2 (k) + O2 (k) cĂł h ng s t c k = 1,8.105 -1 . s ; bi u th c tĂnh t c ph n ng v = k.CN2O5. Ph n ng trĂŞn x y ra trong bĂŹnh kĂn th tĂch 20,0 lit khĂ´ng i. Ban u l ng N2O5 cho v a y bĂŹnh. th i i m kh o sĂĄt, ĂĄp su t riĂŞng c a N2O5 lĂ 0,070 atm . Gi thi t cĂĄc khĂ u lĂ khĂ lĂ t ng. 1. TĂnh t c : a) tiĂŞu th N2O5 ; b) hĂŹnh thĂ nh NO2 ; O2. 2. TĂnh s phân t N2O5 ĂŁ b phân tĂch sau 30 giây. 2 NO2 (k) + 1/2 O2 (k) thĂŹ tr s 3. N u ph n ng trĂŞn cĂł ph ng trĂŹnh N2O5 (k) t c ph n ng, h ng s t c ph n ng cĂł thay i khĂ´ng? Gi i thĂch.
ĆĄ
3
4
,
)
B
'
'
10 00
%
"
+
TR ẌN
'
H ĆŻ
'
Ä?
ĆĄ
+
áş O
+
$
A
Ă&#x201C;
4
+
H
+
ĆĄ
Ă?-
-L
+
3
'
Ă N
+
TO
+
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
+
1
U Y
"
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
N
H
Iáť&#x201E; N
Ä?
!
+
+
+
D
&
!
-
'
/
+
+
"
%
+
+
"
ĆĄ
+
+
!
5
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
1
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
L i gi i: 1. Tr c h t ph i tĂnh t c c a ph n ng theo bi u th c ĂŁ cĂł: V = k CN2O5 (1) ĂŁ cĂł tr s k ; c n tĂnh CN2O5 t i th i i m xĂŠt: pi V = ni RT â&#x2020;&#x2019; CN2O5 = nN2O5 : V = pi / RT (2) Thay s vĂ o (2), ta cĂł: CN2O5 = 0,070 : 0,082 Ă&#x2014; 298 = 2,8646.10-3(mol.l-1) a vĂ o (1): Vpu = 1,80. 10-5 x 2,8646. 10-3 Vpu = 5,16. 10-8 mol. l-1. S-1 (3) 2 N2O5 (k) â&#x2020;&#x2019; 4 NO2 (k) + O2 (k) T ptp d CN2O5 = â&#x2C6;&#x2019;2 Vpu (4) VtiĂŞu th N2O5 = â&#x2C6;&#x2019; dt Thay s vĂ o (4). VtiĂŞu th N2O5 = - 2 x 5, 16 . 10-8. VtiĂŞu th N2O5 = - 1,032.10-7 mol.l-1.s-1. D u - ch â&#x20AC;&#x153;tiĂŞu th N2O5 t c m t i N2O5 hay gi m N2O5â&#x20AC;? b. VhĂŹnh thĂ nh NO2 = 4 Vpu = - 2VtiĂŞu th N2O5. (5) Thay s : VhĂŹnh thĂ nh NO2 = 4 x 5,16.10-8 VhĂŹnh thĂ nh NO2 = 2,064.10-7 mol l-1.s-2 VhĂŹnh thĂ nhO2 = Vpu = 5,16.10-8 mol l-1.s-2 Ghi chĂş: c t o raâ&#x20AC;? (ng c v i â&#x20AC;&#x153;tiĂŞu th â&#x20AC;?). Hai t c nĂ y u cĂł d u + ch â&#x20AC;&#x153;hĂŹnh thĂ nh hay Vi c tĂnh t c tiĂŞu th N2O5 hay hĂŹnh thĂ nh NO2, O2 theo t c pu, Vpu, nh trĂŞn ch thu n tuĂ˝ hĂŹnh th c theo h s ph ng trĂŹnh, th c ch t ph n ng nĂ y lĂ m t chi u b c nh t. 2. S phân t N2O5 ĂŁ b phân hu c tĂnh theo bi u th c. N N205 b phân hu = N = VN2O5 tiĂŞu th . VbĂŹnh . t . N0 Thay s : N = 1,032.10-6 . 20,0 . 30,0 . 6,023.1023. N â&#x2030;&#x2C6; 3,7.1020 phân t 3. N u ph n ng trĂŞn cĂł ph ng trĂŹnh: N2O5(k) â&#x2020;&#x2019; 2 NO2(k) + 1/2 O2 thĂŹ t c ph n ng, Vp , c ng nh h ng s t c ph n ng, k, u khĂ´ng i (t i nhi t T xĂĄc nh), vĂŹ: - k ch ph thu c nhi t . - theo (1): Khi k = const; CN2o5 = const thĂŹ V = const. Câu V: (3,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m). KhĂ NO k t h p v i h i Br2 t o ra m t khĂ duy nh t trong phân t cĂł 3 nguyĂŞn t . 1. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. 2. Bi t ph n ng trĂŞn thu nhi t, t i 25oC cĂł Kp = 116,6. HĂŁy tĂnh Kp (ghi rĂľ n v ) t i 0oC ; 50oC. Gi thi t r ng t s gi a hai tr s h ng s cân b ng t i 0oC v i 25oC hay 25oC v i 50oC u b ng 1,54. 3. XĂŠt t i 25oC, cân b ng hoĂĄ h c ĂŁ c thi t l p. Cân b ng Ăł s chuy n d ch nh th nĂ o? N u: a) T ng l ng khĂ NO. b) Gi m l ng h i Br2. c) Gi m nhi t . d) ThĂŞm khĂ N2 vĂ o h mĂ : - Th tĂch bĂŹnh ph n ng khĂ´ng i (V = const) - Ă p su t chung c a h khĂ´ng i (P = const). L i gi i: (1) 1. 2 NO(k) + Br2 (h i) â&#x2020;&#x2019; 2 NOBr (k) ; â&#x2C6;&#x2020;H > 0 (2) Ph n ng pha khĂ, cĂł â&#x2C6;&#x2020;n = -1 â&#x2020;&#x2019; n v Kp lĂ atm-1 2. Do ph n ng thu nhi t nĂŞn cĂł liĂŞn h +
$
+
"
-
+
N
H
Ć
U Y
.Q
TP
&
&
4
+
&
/
H ĆŻ
N
G
Ä?
+
4
+
TR ẌN
+
$
+
4
&
ĆĄ
"
/
#
%
&
+
"
10 00
B
+
%
+
+
/
!
"
H
-L
Ă?-
4
Ă&#x201C;
+
ĆĄ
A
&
$
Ă N
ĆĄ
ĆĄ
%
%
"
ĆĄ
+
+
+
"
$
$
TO
4
/
)
Ă&#x20AC;N
,
#
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
+
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
'
Ä?
D
Iáť&#x201E; N
ĆĄ
!
&
!
1
2
ĆĄ
"
ĆĄ
6
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Kp t i O2 < Kp t i 252 < Kp t i 502 (3) -1 V y : Kp t i 250 = 1 / 1,54 x Kp t i 252 = 116,6 / 1,54 = 75,71 (atm ) Kp t i 252 = 1,54 x Kp t i 252 = 116,6 x 1,54 ≈ 179, 56 (atm-1) 3. Xét s chuy n d i cân b ng hoá h c t i 25OC. Tr ng h p a và b: v nguyên t c c n xét t s : PNOBr Q = (4) (Khi thêm NO hay Br2) (PNO)2 Sau ó so sánh tr s Kp v i Q k t lu n. Tuy nhiên, ây không có i u ki n xét (4); do ó xét theo nguyên lý L sat lie. a. N u t ng l ng NO, CBHH chuy n d i sang ph i. b. N u gi m l ng Br2, CBHH chuy n d i sang trái. c. Theo nguyên lý L sat lie, s gi m nhi t làm cho CBHH chuy n d i sang trái, ch ng l i s gi m nhi t . d. Thêm N2 là khí tr . + N u V = const: không nh h ng t i CBHH vì N2 không gây nh h ng nào liên h (theo nh ngh a áp su t riêng ph n). + N u P = const ta xét liên h . (a) N u ch a có N2: P = pNO + pBr2 + pNOBr N u có thêm N2: P = p’NO + p’Br2 + p’NOBr + Pn2 (b) Vì P = const nên p’i < pi Lúc ó ta xét Q theo (4) liên h / t ng quan v i Kp: 1. N u Q = Kp: không nh h ng 2. N u Q > Kp : CBHH chuy n d i sang trái, Q gi m t i tr s Kp. 3. N u Q <Kp: CBHH chuy n d i sang ph i, Q t ng t i tr s Kp. X y ra tr ng h p nào trong 3 tr ng h p trên là tu thu c vào pi t i cân b ng hoá h c.
#
-
)
+
-
/
N
4
+
$
#
/
Ơ
"
ơ
,
H
ơ
-
N
-
+
ơ
-
$
&
ẠO
"
$
H Ư
N
G
Đ
ơ
-
+
$
TR ẦN
"
-
,
+
$
"
-
-
)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
........................................
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ơ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
ơ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GD& T B N TRE NG THPT CHUYĂ&#x160;N B N TRE
TR
K THI H C SINH GI I NG B NG SĂ&#x201D;NG C U LONG N m h c 2008 â&#x20AC;&#x201C; 2009
THI NGH MĂ&#x201D;N HĂ&#x201C;A Th i gian: 180 phĂşt
Câu 1: 1. T ng s h t mang i n vĂ khĂ´ng mang i n c a n nguyĂŞn t m t nguyĂŞn t lĂ 18. XĂĄc nh tĂŞn nguyĂŞn t , vi t c u hĂŹnh e c a nguyĂŞn t Ăł. 2. Cân b ng ph n ng oxi hĂła-kh : a. Cl 2 + I â&#x2C6;&#x2019; + OH â&#x2C6;&#x2019; â&#x2020;&#x2019; IO4â&#x2C6;&#x2019; + ... b. naClO + KI + H 2 O â&#x2020;&#x2019; ... 3. Tr n h n h p g m FeS2 vĂ CuS2 v i t l mol t ng ng lĂ 2:3 r i cho tĂĄc d ng v i dung c khĂ duy nh t lĂ NO vĂ dung d ch g m mu i nitrat c a 2 kim lo i vĂ d ch HNO3, thu axit sunfuric. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra.
N
Ć
H
#
$
$
ĆĄ
%
Ć°
(
#
"
TP
Ć°
ĆĄ
áş O
Ć°
* )
Câu 2(3 i m) : 1) tan c a H2S trong dung d ch HClO4 0,003M lĂ 0,1 mol/l. N u thĂŞm vĂ o dung d ch nĂ y cĂĄc ion Mn2+ vĂ Cu2+ sao cho n ng c a chĂşng b ng 2.10â&#x20AC;&#x201C;4M thĂŹ ion nĂ o s k t t a d i d ng sunfua, bi t TMnS = 3.10â&#x20AC;&#x201C;14M, TCuS = 8.10â&#x20AC;&#x201C;37 ; K Î&#x2014; 2 S = 1,3.10â&#x20AC;&#x201C;21. (1 i m)
Ä?
#
+
$
G
Ć°
*
)
250C
i n li c a dung d ch amoniac 0,01M lĂ 4,1%. TĂnh :
+
#
c a cĂĄc ion OHâ&#x20AC;&#x201C; vĂ NH 4 ;
a) N ng
TR ẌN
2)
H ĆŻ
N
b) H ng s i n li c a amoniac ; c) N ng ion OHâ&#x20AC;&#x201C; khi thĂŞm 0,009 mol NH4Cl vĂ o 1 lĂt dung d ch trĂŞn ; d) pH c a dung d ch i u ch b ng cĂĄch hòa tan 0,01 mol NH3 vĂ 0,005 mol HCl trong m t lĂt (2 i m) n c (coi nh th tĂch khĂ´ng thay i). Câu 3(2 i m) :
#
,
-
Ć°
*
)
10 00
$
B
Ć°
*
)
 â&#x2020;&#x2019; 2NO2(k) N2O4 phân h y theo ph n ng : N2O4(k) â&#x2020;?  0 27 C vĂ 1 atm phân h y lĂ 20 ph n tr m. XĂĄc nh : a) H ng s cân b ng Kp phân h y 270C vĂ d i ĂĄp su t 0,1 atm b) c) phân h y c a m t m u N2O4 cĂł kh i l ng 69 g, ch a trong m t bĂŹnh cĂł th tĂch 20l Câu 4 (2 i m) : 1)XĂĄc nh n ng l ng c a liĂŞn k t C â&#x20AC;&#x201C; C trĂŞn c s cĂĄc d ki n sau :
A
/
H
.
Ă&#x201C;
$
Ă?-
0
-L
*
-
0
"
Ă N
)
Ć°
1
Ć°
/
0
"
ĆĄ
Ć°
2
TO
7 O2(k) â&#x2020;&#x2019; 2CO2(k) + 3H2O(l) â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 20 = â&#x20AC;&#x201C;1561 kJ / mol 2
â&#x20AC;&#x201C; C2H6(k) +
Ă&#x20AC;N
270C.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
"
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
#
!
U Y
N
3
Iáť&#x201E; N
Ä?
â&#x20AC;&#x201C; Sinh nhi t tiĂŞu chu n : CO2(k) â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 30 = â&#x20AC;&#x201C; 394 kJ / mol ; H2O(1)
â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 04 = â&#x20AC;&#x201C; 285 kJ/mol.
â&#x20AC;&#x201C; Than chĂŹ â&#x2020;&#x2019; C(k)
â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 10 = 717 kJ / mol.
D
/
â&#x20AC;&#x201C; N ng l
ng liĂŞn k t :
"
Ć°
EH â&#x20AC;&#x201C; H = 432 kJ/mol ; EC â&#x20AC;&#x201C; H = 411 kJ/mol.
2)Cho ph n ng: CO2(k) + H2O(l) H2CO3. c a ph n ng thu n lĂ kt = a(s-1). N u cĂł n mol khĂ CO2 trĂŞn m t n c thĂŹ sau a)H ng s t c 23 giây cĂł m t n a s mol khĂ CO2 ĂŁ hoĂ tan. TĂnh a. b)H ng s t c c a ph n ng ngh ch lĂ kn = 20(s-1). TĂnh h ng s cân b ng K c a ph n ng vĂ vi t bi u th c c a h ng s cân b ng nĂ y. 1 4
5
$
6
Ć°
-
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 5: Cho m1 (g) g m Mg vĂ Al vĂ o m2 (g) dung d ch HNO3 24%. Sau khi cĂĄc kim lo i tan h t cĂł 8,96(l) h n h p khĂ A g m NO; N2O; N2 bay ra ( ktc) vĂ dung d ch X. ThĂŞm m t l ng O2 v a c h n h p khĂ B. D n B t t qua dung d ch NaOH d , cĂł 4,48 (l) h n vĂ o A, sau ph n ng thu h p khĂ C i ra ( ktc). T kh i h i c a C i v i H2 b ng 20. N u cho dung d ch NaOH vĂ o dung c 62,2 (g) k t t a. d ch X l ng k t t a l n nh t thĂŹ thu 1. TĂnh m1 vĂ m2. Bi t l ng HNO3 ĂŁ l y d 20% so v i l ng c n thi t. 2. TĂnh n ng % cĂĄc ch t trong dung d ch X. Câu 6 (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m): Cho m t m u th axit fomic HCOOH cĂł n ng 0,1M; Ka = 1,77 x 10-4 . a. TĂnh pH c a dd HCOOH. b. Cho vĂ o m u th trĂŞn 1 l ng axit H2SO4 cĂł cĂšng th tĂch, th y pH gi m 0,344so v i pH khi ch a cho H2SO4 vĂ o. TĂnh n ng mĂ axĂt sunfuric c n ph i cĂł. Bi t r ng h ng s axit i v i n c phân li th 2 c a H2SO4 lĂ K2 = 1,2 x 10-2. Gi thi t khi pha tr n th tĂch dung d ch m i thu c b ng t ng th tĂch cĂĄc dd ban u. Câu 7 (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Ch t h u c A cĂł cĂ´ng th c phân t lĂ C9H9Cl. Khi oxi hĂła A b ng dung d ch KMnO4 trong c axit benzoic. A tĂĄc d ng c v i dung d ch NaOH cho hai s n H2SO4 , un nĂłng thĂŹ thu ph m X, Y u cĂł cĂ´ng th c phân t lĂ C9H10O. xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A, X, Y. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. Câu 8: (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) #
#
!
"
"
Ć°
!
!
"
"
Ć°
1
Ć°
$
ĆĄ
%
-
$
"
"
Ć°
Ć°
.
$
"
"
Ć°
#
Ć°
Ć°
N
Ć
#
N
1
H
-
Ć°
#
.
$
Ć°
$
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
-
$
TP
-
"
Ć°
.
áş O
ĆĄ
$
"
"
Ć°
3
(
Ć°
,
Ä?
2
G
N
ĆĄ
H ĆŻ
Ć°
a. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng khi nhi t phân cĂĄc amino axit m ch khĂ´ng phân nhĂĄnh cĂł cĂ´ng th c phân t : C4H9O2N. b. T phenol hĂŁy i u ch Lysin (LyS): H2NCH2 CH2 CH2 CH2 CH COOH NH2 Câu 9: (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) a. CĂł m t h p ch t Salixin (C13H18O7) b th y phân b ng emunsin cho D-GlucĂ´z vĂ m t c thu c th Tolen. Oxi hĂła salixin h p ch t lĂ Saligenin (C7H8O2) salixin khĂ´ng kh b ng HNO3 thu c m t h p ch t mĂ khi th y phân h p ch t nĂ y s nh n c DGlucĂ´z vĂ an ĂŞhit Salixylic. Metyl hĂła salixin thu c pentamĂŞtyl salixin. Th y phân h p ch t nĂ y cho 2, 3, 4, 6 â&#x20AC;&#x201C; tetra â&#x20AC;&#x201C; O â&#x20AC;&#x201C; mĂŞtyl glucĂ´z . HĂŁy cho bi t c u t o c a Salixin. ngh m t hay nhi u c u t o vòng v i hĂła h c l p th cĂł th cĂł c a (D)-TagalĂ´z b. HĂŁy trong dung d ch b ng cĂ´ng th c chi u HarWorth
TR ẌN
ĆĄ
Ć°
,
10 00
B
"
"
ĆĄ
"
"
Ć°
+
"
"
Ć°
"
Ć°
ĆĄ
Ă?-
5
"
H
ĆĄ
"
Ă&#x201C;
Ć°
A
,
-
$
-L
,
Ă N
CH2OH
TO Ä?
ĆĄ
C=O HO
H
HO
H
D
Iáť&#x201E; N
-
5
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
U Y
"
1
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
"
H
OH
CH2OH (D) â&#x20AC;&#x201C; TagalĂ´z ĆĄ
2 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GD& T B N TRE NG THPT CHUYĂ&#x160;N B N TRE
TR
K THI H C SINH GI I NG B NG SĂ&#x201D;NG C U LONG N m h c 2008 â&#x20AC;&#x201C; 2009
Ă P Ă N MĂ&#x201D;N HĂ&#x201C;A H C Th i gian: 180 phĂşt
1. T ng s h t mang i n vĂ khĂ´ng mang i n c a n nguyĂŞn t m t nguyĂŞn t lĂ 18. XĂĄc nh tĂŞn nguyĂŞn t , vi t c u hĂŹnh e c a nguyĂŞn t Ăł. 2. Cân b ng ph n ng oxi hĂła-kh : a. Cl 2 + I â&#x2C6;&#x2019; + OH â&#x2C6;&#x2019; â&#x2020;&#x2019; IO4â&#x2C6;&#x2019; + ... b. naClO + KI + H 2 O â&#x2020;&#x2019; ... 3. Tr n h n h p g m FeS2 vĂ CuS2 v i t l mol t ng ng lĂ 2:3 r i cho tĂĄc d ng v i dung c khĂ duy nh t lĂ NO vĂ dung d ch g m mu i nitrat c a 2 kim lo i vĂ d ch HNO3, thu axit sunfuric. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra.
H
N
#
#
$
"
ĆĄ
%
Ć°
"
Ć°
ĆĄ
G
Ä?
Ă P Ă N
áş O
Ć°
1. G i Z: s h t proton (electron), N: s h t n tron trong 1 nguyĂŞn t c a nguyĂŞn t . 18 â&#x2021;&#x2019; n(2 Z + N ) = 18 â&#x2021;&#x2019; 2 Z + N = n 2 Z + N: s nguyĂŞn d ng N 1â&#x2030;¤ â&#x2030;¤ 1,5 2
ĆĄ
H ĆŻ
N
Ć°
TR ẌN
ĆĄ
10 00
B
â&#x2021;&#x2019; n = 1; 2; 3; 6; 9 n = 1 â&#x2021;&#x2019; 2Z + N = 18 â&#x2021;&#x2019; Z = 6 ; A = 12 12 C : 1s 2 2 s 2 2 p 2 6
H
n = 2 â&#x2021;&#x2019; 2Z + N = 9 â&#x2021;&#x2019; Z = 3 ; A = 6 (lo i) n = 3 â&#x2021;&#x2019; 2Z + N = 6 â&#x2021;&#x2019; 1,7 â&#x2030;¤ Z â&#x2030;¤ 2 â&#x2021;&#x2019; Z = 2 ; A = 4 4 He : 1s 2 2 n = 6 â&#x2021;&#x2019; 2Z + N = 3 â&#x2021;&#x2019; 0,86 â&#x2030;¤ Z â&#x2030;¤ 1 â&#x2021;&#x2019; Z = 1 ; A = 2 2 D : 1s 1 1 n = 9 â&#x2021;&#x2019; 2Z + N = 1 â&#x2021;&#x2019; N = 0 ; Z = 1 â&#x2021;&#x2019; A = 1 1 H : 1s 1 1
Ă?-
Ă&#x20AC;N
TO
â&#x20AC;˘
Ă N
-L
â&#x20AC;˘ â&#x20AC;˘
Ă&#x201C;
A
â&#x20AC;˘
Iáť&#x201E; N
Ä?
â&#x20AC;˘
D
$
(
2. a.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
#
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
!
.Q
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć
N
Câu 1:
Cl 2 + I â&#x2C6;&#x2019; + OH â&#x2C6;&#x2019; â&#x2020;&#x2019; IO4â&#x2C6;&#x2019; + Cl â&#x2C6;&#x2019; + H 2 O x 4 Cl 2 + 2e â&#x2020;&#x2019; 2Cl â&#x2C6;&#x2019; (Cl2: ch t oxi hĂła) x1 I â&#x2C6;&#x2019; â&#x2C6;&#x2019; 8e + 8OH â&#x2C6;&#x2019; â&#x2020;&#x2019; IO4â&#x2C6;&#x2019; + 4 H 2 O (I- : ch t kh )
4Cl 2 + I â&#x2C6;&#x2019; + 8H â&#x2C6;&#x2019; â&#x2020;&#x2019; 8Cl â&#x2C6;&#x2019; + IO4â&#x2C6;&#x2019; + 4 H 2 O 3 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
NaClO + KI + H2O NaCl + I2 + KOH â&#x2C6;&#x2019;1
(NaClO: ch t oxi hĂła) 0
2 I â&#x2C6;&#x2019; â&#x2C6;&#x2019; 2e â&#x2020;&#x2019; I 2
(KI : ch t kh )
Ć
N
NaCl + 2KI + H2O â&#x2020;&#x2019; NaCl + I2 + 2 KOH
H
FeS 2 + HNO3 â&#x2020;&#x2019; Fe( NO3 ) 3 + H 2 SO4 + NO + H 2 O
3.
3+ +6 FeS 2 â&#x2C6;&#x2019; 15e â&#x2020;&#x2019; Fe + 2 S (FeS2 : ch t kh )
N
FeS2 + 8HNO3 â&#x2020;&#x2019; Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O (1) +2
+6
áş O
CuS2 + HNO3 â&#x2020;&#x2019; Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
.Q
(HNO3: ch t oxi hĂła)
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ä?
x3 CuS 2 â&#x2C6;&#x2019; 14e â&#x2020;&#x2019; Cu + 2 S (CuS2 : ch t kh ) +5 +2 x14 N (HNO3: ch t oxi hĂła) + 3e â&#x2020;&#x2019; N
H ĆŻ
N
G
3CuS2 + 20 HNO3 â&#x2020;&#x2019; 3 Cu(NO3)2 + 6 H2SO4 + 14 NO + 4 H2O (2) : nCuS 2 = 2 : 3 â&#x2021;&#x2019; nhân (1) v i 2; nhân (2) v i 3 r i c ng l i v theo v :
-
#
$
TR ẌN
$
n FeS 2
â&#x2021;&#x2019; 2 FeS 2 + 3CuS 2 + 36 HNO3 â&#x2020;&#x2019; 2 Fe( NO3 )3 + 3Cu ( NO3 )2 + 10 H 2 SO4 + 24 NO + 8H 2 O *
)
B
Câu 2(3 i m) : 1) tan c a H2S trong dung d ch HClO4 0,003M lĂ 0,1 mol/l. N u thĂŞm vĂ o dung d ch nĂ y cĂĄc c a chĂşng b ng 2.10â&#x20AC;&#x201C;4M thĂŹ ion nĂ o s k t t a d i d ng ion Mn2+ vĂ Cu2+ sao cho n ng sunfua, bi t TMnS = 3.10â&#x20AC;&#x201C;14M, TCuS = 8.10â&#x20AC;&#x201C;37 ; K Î&#x2014; S = 1,3.10â&#x20AC;&#x201C;21.
10 00
#
*
#
Ć°
2
i n li c a dung d ch amoniac 0,01M lĂ 4,1%. TĂnh :
+
Ă?-
-L
c a cĂĄc ion OHâ&#x20AC;&#x201C; vĂ NH 4 ;
a) N ng
H
$
Ă&#x201C;
)
(1 i m) 2) 250C
+
A
b) H ng s i n li c a amoniac ; c) N ng ion OHâ&#x20AC;&#x201C; khi thĂŞm 0,009 mol NH4Cl vĂ o 1 lĂt dung d ch trĂŞn ; d) pH c a dung d ch i u ch b ng cĂĄch hòa tan 0,01 mol NH3 vĂ 0,005 mol HCl trong m t lĂt (2 n c (coi nh th tĂch khĂ´ng thay i). i m) Ă P Ă N 1)Trong dung d ch HClO4, 0,003 M, [H+] = 0,003 mol/l. Do Ăł :
#
Ă N
,
-
$
Ć°
Ć°
*
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
)
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
+5 +2 x5 N + 3e â&#x2020;&#x2019; N
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
+1
Cl + 2e â&#x2020;&#x2019; Cl
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
b.
[S2 â&#x2C6;&#x2019; ] = K H 2 S =
[H 2 S]
[H + ]2
= 1,3.10 â&#x2C6;&#x2019; 21.
0,1
0,0032
= 1,4.10 â&#x2C6;&#x2019;17
* )
(0,5 i m)
Nh v y : [Mn2+] [S2â&#x20AC;&#x201C;] = 2.10â&#x20AC;&#x201C;4.1,4.10â&#x20AC;&#x201C;17 = 2,8.10â&#x20AC;&#x201C;21, nh h n TMnS nĂŞn MnS khĂ´ng k t t a. (0,5 i m) [Cu2+] [S2â&#x20AC;&#x201C;] = 2.10â&#x20AC;&#x201C;4.1,4.10â&#x20AC;&#x201C;17 = 2,8.10â&#x20AC;&#x201C;21, l n h n TCuS nĂŞn CuS k t t a. 5
ĆĄ
Ć°
*
$
)
ĆĄ
 â&#x2020;&#x2019; 2) a) NH3 + H2O â&#x2020;? NH4+  0,01M 0,01Ă&#x2014;4,1/100M [NH4+]=[OHâ&#x20AC;&#x201C;]=4,1.10â&#x20AC;&#x201C;4M i m) *
)
+
OHâ&#x20AC;&#x201C; 0,01Ă&#x2014;4,1/100M (0,25
4 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
[NH +4 ].[OH â&#x2C6;&#x2019; ] (4,1.10â&#x2C6;&#x2019;4 )2 = = 1, 75.10â&#x2C6;&#x2019;5 [NH3 ] (0, 01 â&#x2C6;&#x2019; 4,1.10â&#x2C6;&#x2019;4 )
b) K = * )
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(0,25
Ć H N *
)
.
.Q
#
áş O
TP
Ä?
H ĆŻ
N
G
*
)
* )
(0,75 i m)
TR ẌN
pH=14â&#x20AC;&#x201C;4,76=9,24 Câu 3(2 i m) :
 â&#x2020;&#x2019; 2NO2(k) N2O4 phân h y theo ph n ng : N2O4(k) â&#x2020;?  270C vĂ 1 atm phân h y lĂ 20 ph n tr m. XĂĄc nh : a) H ng s cân b ng Kp phân h y 270C vĂ d i ĂĄp su t 0,1 atm b) c) phân h y c a m t m u N2O4 cĂł kh i l ng 69 g, ch a trong m t bĂŹnh cĂł th tĂch 20l Ă P Ă N 0 a) G i phân h y c a N2O4 27 C vĂ 1 atm lĂ Îą . Theo i u ki n bĂ i toĂĄn Îą = 0,2.
.
/
10 00
B
0
$
Ć°
-
0
"
1
Ć°
A
Ă&#x201C;
,
0
H
Ă?-
 â&#x2020;&#x2019; 2NO2(k) N2O4(k) â&#x2020;?  t=0: 1 mol 0 mol t = 2cb : (1 â&#x20AC;&#x201C; Îą ) mol 2 Îą mol T ng s mol khĂ trong h n h p lĂşc cân b ng : n = 1 â&#x20AC;&#x201C; Îą = 1 + 2 Îą Ă p su t riĂŞng c a cĂĄc khĂ trong h n h p lĂşc cân b ng lĂ : 1â&#x2C6;&#x2019; Îą ÎĄN 2 O 4 = Pch 1+ Îą 2Îą PNO 2 = Pch 1+ Îą V i Pch lĂ ĂĄp su t chung c a h :
-L
0
Ă N
0
TO
!
"
!
"
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
270C.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
(0,75 i m)
U Y
 â&#x2020;&#x2019; NH4+ + OHâ&#x20AC;&#x201C; c) NH3 + H2O â&#x2020;?  C 0,01M 0,009M 0 x x â&#x2C6;&#x2020;C x [] 0,01â&#x20AC;&#x201C;x 0,009+x x [NH 4+ ].[OH â&#x2C6;&#x2019; ] (0, 009 + x)x = = 1, 75.10â&#x2C6;&#x2019;5 K= [NH3 ] (0, 01 â&#x2C6;&#x2019; x) Suy ra : [OHâ&#x20AC;&#x201C;]=x=1,94.10â&#x20AC;&#x201C;5M â&#x2020;&#x2019; NH4+ d) NH3 + H+  (1) 0,01 0,005 0 (mol) Ban u : Ph n ng 0,005 0,005 0,005 (mol) 0 0,005 (mol) Sau ph n ng 0,005 N ng cĂĄc ch t sau ph n ng (1) lĂ : NH3 (0,005M) vĂ NH4+(0,005M)  â&#x2020;&#x2019; NH3 + H2O â&#x2020;? NH4+ + OHâ&#x20AC;&#x201C;  TĂnh pH theo cĂ´ng th c tĂnh pH c a dung d ch m : C NH + 4 pOH = pK B + lg( ) = â&#x2C6;&#x2019; lg(1, 75.10 â&#x2C6;&#x2019;5 ) = 4, 76 C NH3
N
i m)
$
2
 2Îą  .Pch   4Îą 2 .Pch 4Îą 2 1+ Îą ďŁ ďŁ¸ 2 K p = PNO2 / PN2O4 = = = Pch 1â&#x2C6;&#x2019; Îą (1 + Îą)(1 â&#x2C6;&#x2019; Îą) 1 â&#x2C6;&#x2019; Îą 2 .Pch 1+ Îą Thay Pch b ng 1 atm vĂ Îą = 0,2 vĂ o bi u th c trĂŞn ta c:
-
"
Ć°
5 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Kp =
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
4.0,2 2
*
.1 = 0,17 2
)
(1 i m)
1 â&#x2C6;&#x2019; 0,2 b) VĂŹ h ng s cân b ng Kp (c ng nh Kc) ch ph thu c vĂ o nhi t cho nĂŞn 270C khi Pch = 0,1 atm, Kp v n gi nguyĂŞn giĂĄ tr 0,17. G i phân h y c a N2O4 i u ki n m i nĂ y lĂ Îą' , s d ng k t qu thu c (a), ta cĂł :
Ć°
%
(
0
1
2
,
0
$
0
"
(
Ć°
5
*
ĆĄ
)
(0,25 i m)
"
Ć°
H
N
4Îą '2 4Îą '2 ' Ă&#x2014; Pch = Ă&#x2014; 0,1 0,17 = 1 â&#x2C6;&#x2019; Îą '2 1 â&#x2C6;&#x2019; Îą '2 Gi i ph ng trĂŹnh b c hai nĂ y, ch n Îą' > 0, ta c Îą' = 0,55. c) S mol N2O4 : n = 69/92 = 0,75 mol. i u ki n ĂŁ cho lĂ Îą' ' : G i phân h y c a N2O4 Ć°
N
,
0
.Q
 â&#x2020;&#x2019; 2NO2(k) N2O4(k) â&#x2020;?  t=0 0,75 mol 0 mol t = tcb 0,75(1 â&#x20AC;&#x201C; Îą' ' ) 0,75.2 Îą' ' T ng s mol khĂ trong h n h p lĂşc cân b ng lĂ : n' = 0,75(1 â&#x2C6;&#x2019; Îą' ' ) + 0,75.2Îą' ' = 0,75(1 + Îą' ' )
!
áş O
"
! $
ng) : PV = nâ&#x20AC;&#x2122;RT â&#x2020;&#x2019; P = nâ&#x20AC;&#x2122;RT/V
0
Ă p su t c a h n h p khĂ (v i gi thi t r ng cĂĄc khĂ lĂ lĂ t LĂ lu n t ng t ph n (b), ta cĂł :
Ä?
"
Ć°
.
5
Ć°
G
ĆĄ
=
.P
1 â&#x2C6;&#x2019; Îą ' '2
(1 + Îą '' )(1 â&#x2C6;&#x2019; Îą '' ).V
=
4Îą ''2 .0,75.0,082.(27 + 273)
N
K p = 0,17 =
4a''2 .0,75(1 + Îą '' )RT
H ĆŻ
4Îą ''2
(1 â&#x2C6;&#x2019; Îą '' ).20
Gi i ph ng trĂŹnh b c hai nĂ y, ch n Îą' ' > 0, ta cĂł Îą' ' = 0,19. Câu 4 (2 i m) : 1)XĂĄc nh n ng l ng c a liĂŞn k t C â&#x20AC;&#x201C; C trĂŞn c s cĂĄc d ki n sau :
5
ĆĄ
* )
(0,75 i m)
TR ẌN
Ć°
*
)
/
0
"
ĆĄ
Ć°
2
3
â&#x20AC;&#x201C; Sinh nhi t tiĂŞu chu n :
10 00
B
7 O2(k) â&#x2020;&#x2019; 2CO2(k) + 3H2O(l) â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 20 = â&#x20AC;&#x201C;1561 kJ / mol 2
â&#x20AC;&#x201C; C2H6(k) +
â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 04 = â&#x20AC;&#x201C; 285 kJ/mol.
Ă&#x201C;
A
CO2(k) â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 30 = â&#x20AC;&#x201C; 394 kJ / mol ; H2O(1)
â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 10 = 717 kJ / mol.
H
â&#x20AC;&#x201C; Than chĂŹ â&#x2020;&#x2019; C(k)
/
â&#x20AC;&#x201C; N ng l
ng liĂŞn k t :
Ă?-
"
EH â&#x20AC;&#x201C; H = 432 kJ/mol ; EC â&#x20AC;&#x201C; H = 411 kJ/mol.
Ă N
-L
Ć°
2)Cho ph n ng: CO2(k) + H2O(l) H2CO3. a)H ng s t c c a ph n ng thu n lĂ kt = a(s-1). N u cĂł n mol khĂ CO2 trĂŞn m t n c thĂŹ sau 23 giây cĂł m t n a s mol khĂ CO2 ĂŁ hoĂ tan. TĂnh a. b)H ng s t c c a ph n ng ngh ch lĂ kn = 20(s-1). TĂnh h ng s cân b ng K c a ph n ng vĂ vi t bi u th c c a h ng s cân b ng nĂ y. Ă P Ă N 1)D a vĂ o cĂĄc d ki n c a bĂ i toĂĄn cĂł th xây d ng chu trĂŹnh nh sau :
4
TO
Ă&#x20AC;N
$
6
Ć°
-
Ä?
5
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć
2
Ć°
D
Iáť&#x201E; N
-
* )
(0,75 i m)
6 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Ă p d ng
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
5
nh lu t Hess cho chu trĂŹnh nĂ y, ta
(
c:
"
Ć°
â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 20 = EC â&#x20AC;&#x201C; C + 6EC â&#x20AC;&#x201C; H â&#x20AC;&#x201C;2 â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 10 â&#x20AC;&#x201C; 3EH â&#x20AC;&#x201C; H + 2 â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 30 + 3 â&#x2C6;&#x2020;Î&#x2014; 04 .
* )
(0,25 i m)
*
+
)
Thay cĂĄc giĂĄ tr b ng s vĂ o h th c nĂ y s thu c : EC â&#x20AC;&#x201C; C = 346 kJ/mol. -1 2)a) n v c a k lĂ s nĂŞn ph n ng lĂ b c1: a = ln2/t1/2 = 3.10-2(s-1) b)Khi cân b ng t c ph n ng thu n b ng t c ph n ng ngh ch v t = k t .PCO2 = v n = k n . H 2 CO 3
(0,25 i m)
"
Ć°
5
ĆĄ
5
K=
[H 2 CO3 ] PCO2
[
]
* )
(0,5 i m)
k = t = 1,5.10 â&#x2C6;&#x2019;3 kn
U Y
Câu 5: Cho m1 (g) g m Mg vĂ Al vĂ o m2 (g) dung d ch HNO3 24%. Sau khi cĂĄc kim lo i tan h t cĂł 8,96(l) h n h p khĂ A g m NO; N2O; N2 bay ra ( ktc) vĂ dung d ch X. ThĂŞm m t l ng O2 v a c h n h p khĂ B. D n B t t qua dung d ch NaOH d , cĂł 4,48 (l) h n vĂ o A, sau ph n ng thu h p khĂ C i ra ( ktc). T kh i h i c a C i v i H2 b ng 20. N u cho dung d ch NaOH vĂ o dung c 62,2 (g) k t t a. d ch X l ng k t t a l n nh t thĂŹ thu 1. TĂnh m1 vĂ m2. Bi t l ng HNO3 ĂŁ l y d 20% so v i l ng c n thi t. 2. TĂnh n ng % cĂĄc ch t trong dung d ch X. #
!
"
"
Ć°
1
Ć°
$
ĆĄ
%
-
$
"
"
Ć°
Ć°
.
$
"
"
Ć°
Ć°
Ć°
N
H ĆŻ
x = nNO y = n N 2O
TR ẌN
G i
Ă P Ă N
G
Ä?
#
áş O
z = n N2
(3) (4) (5)
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
Mg â&#x20AC;&#x201C; 2e â&#x2020;&#x2019; Mg2+ (1) a(mol) 2a a Al â&#x20AC;&#x201C; 3e â&#x2020;&#x2019; Al3+ (2) b(mol) 3b b â&#x2C6;&#x2019; + NO3 + 4H + 3e â&#x2020;&#x2019; NO + H 2O 0,8(mol) 0,6(mol) 0,2(mol) â&#x2C6;&#x2019; + 2 NO3 + 10 H + 8e â&#x2020;&#x2019; N 2O + 5H 2 O 1,5(mo) 1,2(mol) 0,15(mol) â&#x2C6;&#x2019; + 2 NO3 + 12 H + 10e â&#x2020;&#x2019; N 2 + 6 H 2 O 0,6(mol) 0,5(mol) 0,05(mol) 8,96 nA = x + y + z = = 0,4(mol ) 22,4 ThĂŞm O2 vĂ o A, ch cĂł NO ph n ng: 2NO + O2 â&#x2020;&#x2019; 2 NO2 (6) x(mol) x(mol)
%
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
!
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć°
TP
"
"
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
"
.Q
#
!
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
* )
(0,25 i m)
Ć
H
N
D n khĂ B qua dung d ch NaOH: 2NaOH + 2NO2 â&#x2020;&#x2019; NaNO2 + NaNO3 + H2O H n h p C g m N2 vĂ N2O 4,48 = 0,2(mol ) nC = y + z = 22,4 44 x + 28 y = 2.20 = 40 M = x+ y Suy ra x = 0,2 (mol) y = 0,15 (mol)
1
#
!
(7)
"
7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ć
2,9.20 = 0,58(mol ) 100 (2,9 + 0,58).63.100 = 913,5( g ) m ddHNO3 24% = m2 = 24 2. Kh i l ng dung d ch X: m X = 23,1 + 913,5 â&#x2C6;&#x2019; [(30.0,2) + (44.0,15) + (28.0,05)] = 922,6( g ) n HNO3 d =
"
Ä?
Ć°
N ng
N
H ĆŻ
n Al ( NO3 )2 = n Al = 0,5( mol )
G
n Mg ( NO3 )2 = n Mg = 0,4(mol )
#
.Q
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
TR ẌN
cĂĄc ch t trong dung d ch X: 0,4.148.100 C % Mg ( NO3 )2 = = 6,467 922,6 0,5.213.100 C % Al ( NO3 ) 3 = = 11,543 922,6 0,58.63.100 â&#x2020;&#x2019; C% HNO3 d = = 3,96 922,6 Câu 6 (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m):
H
Ă&#x201C;
A
Ć°
10 00
B
#
Cho m t m u th axit fomic HCOOH cĂł n ng 0,1M; Ka = 1,77 x 10-4 . a. TĂnh pH c a dd HCOOH. b. Cho vĂ o m u th trĂŞn 1 l ng axit H2SO4 cĂł cĂšng th tĂch, th y pH gi m 0,344so v i pH khi ch a cho H2SO4 vĂ o. TĂnh n ng mĂ axĂt sunfuric c n ph i cĂł. Bi t r ng h ng s axit i v i n c phân li th 2 c a H2SO4 lĂ K2 = 1,2 x 10-2. Gi thi t khi pha tr n th tĂch dung d ch m i thu c b ng t ng th tĂch cĂĄc dd ban u. Ă P Ă N 1
Ă?-
-L
-
Ć°
.
Ă N
Ć°
TO
$
-
Ä?
#
$
"
1
$
-
"
Ć°
.
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
H
5
N
U Y
N
z = 0,05 (mol) dd X + NaOH â&#x2020;&#x2019; â&#x2020;&#x201C; max Mg2+ + 2OH- â&#x2020;&#x2019; Mg(OH)2â&#x2020;&#x201C; (8) a(mol) a Al3+ + 3OH- â&#x2020;&#x2019; Al(OH)3 â&#x2020;&#x201C; (9) b(mol) b â&#x2021;&#x2019; mâ&#x2020;&#x201C; max = 58a + 78 b = 62,2 Theo nh lu t b o toĂ n di n tĂch: 2a + 3b = 0,6 + 1,2 + 0,5 = 2,3 â&#x2021;&#x2019;a = 0,4 ; b = 0,5 1. mMg + mAl = (24 . 0,4) + (27 . 0,5) = 23,1 (g) = m1 (3); (4); (5) â&#x2021;&#x2019; â&#x2C6;&#x2018; n HNO3 = n H + = 0,8 + 1,5 + 0,6 = 2,9(mol )
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
a. COO- + H+
Iáť&#x201E; N
HCOOH
D
0,1 0,1 â&#x20AC;&#x201C; a
a a 0,1 â&#x2C6;&#x2019; a 2
Ta cĂł:
Ka
a
= Ka = 1,77 x10 â&#x2C6;&#x2019;4 â&#x2021;&#x2019; a = 4,12 x10 â&#x2C6;&#x2019;2 ( M )
[ ]
pH = â&#x2C6;&#x2019; lg H + = â&#x2C6;&#x2019; lg 4,12 x10 â&#x2C6;&#x2019;2 = 2 â&#x2C6;&#x2019; lg 4,12 = 2,385 b. Gi s l y 1 lĂt dd H2SO4 x mol/l tr n v i 1 lĂt H-COOH trĂŞn 8
(0,5 )
$
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
$
"
Ć°
c dd m i cĂł
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
pH = 2,385-0,344=2,051 N ng dd m i CHCOOH = 0,05 (M) C H 2 SO4 = 0,5 x ( M ) CĂĄc pt i n li: HCOOH HCOO- + H+ H 2 SO4 = H + + HSO4â&#x2C6;&#x2019; HSO4â&#x2C6;&#x2019; H + + SO42â&#x2C6;&#x2019; VĂŹ pH = 2,051 â&#x2021;&#x2019; H + = 10 â&#x2C6;&#x2019;2,051 = 8,89.10 â&#x2C6;&#x2019;3 (M) Do H + = HCOO â&#x2C6;&#x2019; + HSO4â&#x2C6;&#x2019; + 2 SO42â&#x2C6;&#x2019; (*) #
$
â&#x2C6;&#x2019;3
â&#x2C6;&#x2019;3
â&#x2C6;&#x2019; 4
N
(1,5 )
Ä?
â&#x2C6;&#x2019; 4
áş O
2â&#x2C6;&#x2019; 4
â&#x2C6;&#x2019;2
H ĆŻ
N
Câu 7 (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
Ch t h u c A có công th c phân t là C9H9Cl. Khi oxi hóa A b ng dung d ch KMnO4 trong H2SO4 , un nóng thÏ thu c axit benzoic. A tåc d ng c v i dung d ch NaOH cho hai s n ph m X, Y u có công th c phân t là C9H10O. xåc nh công th c c u t o c a A, X, Y. Vi t cåc ph ng trÏnh ph n ng x y ra. ƥ
2
$
"
TR ẌN
"
Ć°
3
(
,
ĆĄ
Ć°
B
Ć°
10 00
Ă P Ă N
C9H9Cl cĂł s liĂŞn k t Ď&#x20AC;+ vòng lĂ 5
+
5
H
Ă&#x201C;
A
H  4 / â&#x2020;&#x2019; C 6 H 5 COOH A KMnO 0
â&#x2021;&#x2019;A
-L
Ă?-
V y A cĂł 1 nhĂĄnh vòng benzen A NaOH â&#x2020;&#x2019; X , Y cĂł ctpt C9H10O
(0,5 )
C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH = CH â&#x20AC;&#x201C; CH2Cl ( cĂł 2 d ng cis vĂ trans) X, Y l n l t lĂ : C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH = CH â&#x20AC;&#x201C; CH2OH ( cĂł 2 d ng cis vĂ trans) vĂ C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH â&#x20AC;&#x201C; CH = CH2 (0,75 ) OH 5 C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH = CH â&#x20AC;&#x201C; CH2Cl + 8 KMnO4 + 12 H2SO4 â&#x2020;&#x2019;
Ă N
.
"
Ć°
Ă&#x20AC;N
TO
Ä? Iáť&#x201E; N D
Ć
â&#x2C6;&#x2019;2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2â&#x2C6;&#x2019; 4 â&#x2C6;&#x2019; 4
TP
+
]
â&#x2021;&#x2019; HCOO â&#x2C6;&#x2019; = 9,76.10 â&#x2C6;&#x2019;4
.Q
[H ][SO ] = 1,2.10 (***) [HSO ] â&#x2021;&#x2019; [SO ] = 2,89.10 M â&#x2021;&#x2019; [HSO ] = 2,14.10 M 0,5 x = [HSO ] â&#x2021;&#x2019; x = 1,006.10 ( M )
T (2): Ka =
[
â&#x2C6;&#x2019;4
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
0,05 â&#x2C6;&#x2019; [HCOO]
H
â&#x2C6;&#x2019;
N
+
â&#x2C6;&#x2019;4
G
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
â&#x2C6;&#x2019;
HCOOH
(**)
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ka2 = 1,2.10-2 (2)
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [H ][HCOO ] = 1,77 x10 â&#x2021;&#x2019; [H ][HCOO ] = 1,77.10 (1): Ka = +
T
Ka=1,77.10-4 (1)
U Y
5 C6H5 â&#x20AC;&#x201C; COOH + 4 K2SO4 + 8 MnSO4 + 5CH2-COOH + 12 H2O (0,25 ) Cl C6H5CH = CH â&#x20AC;&#x201C; CH2OH + NaCl C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH = CH â&#x20AC;&#x201C; CH2Cl + NaOH C6H5 â&#x20AC;&#x201C; CH â&#x20AC;&#x201C; CH = CH2 + NaCl OH (chuy n v ) -
(1 )
Câu 8: (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
a. Vi t ph ng trÏnh ph n ng khi nhi t phân cåc amino axit m ch không phân nhånh có công th c phân t : C4H9O2N. 9 ƥ
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ,
b. T phenol hãy i u ch Lysin (LyS): H2NCH2 CH2 CH2 CH2 CH COOH NH2
ÁP ÁN
a. Ph n ng nhi t phân c a amino axit: C4H9O2N (1 ) t0 dixetopiperazin 1. α - aminoaxit →
H NH
.Q
CH3CH2 HC
CH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t AXIT cacboxylic α , β - không no 2. β − a min o axit →
G
0
CH3
Đ
C O
CH2
ẠO
HN
+H2O
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
NH2
CH 3 − CH − CH 2 − COOH
H Ư
N
(0,5 )
t → CH 3 − CH = CH − COOH + NH 3
NH2 t lactam 3. γ , δ - amino axit →
10 00
B
0
TR ẦN
0
t CH 2 − CH 2 − CH 2 − COOH → 0
H2C
CH2
HN
CH2 C O
H
Ó
A
NH2
(0,25 )
+H2O
γ - lactam
b. T phenol → Lysin (8pt x 0,125 = 1 )
-L
Í-
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
OH
C6H5COCl
H2
→0
Ni ,t
OH
O
N-OH NH 2OH
[O ] →
→
− H 2O
H2SO4 CH2
H 2O H2NCH2 CH2 CH2 CH2 CH2COOH ←
CH2
CH2 C
CH2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
0
D
Ơ
(0,25 ) O C
t 2CH 3 − CH 2 − CH − COOH →
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
CH2
O
NH
C6H5CO-HNCH2 CH2 CH2 CH2 CH2 COOH Br2, P , H 2O C6H5CO-HNCH2 CH2 CH2 CH2 CHBr-COOH NH 3 → H2N – CH2 CH2 CH2 CH2 CH COOH
NH2
Lysin 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: (2 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) a. CĂł m t h p ch t Salixin (C13H18O7) b th y phân b ng emunsin cho D-GlucĂ´z vĂ m t h p ch t lĂ Saligenin (C7H8O2) salixin khĂ´ng kh c thu c th Tolen. Oxi hĂła salixin c m t h p ch t mĂ khi th y phân h p ch t nĂ y s nh n c Db ng HNO3 thu GlucĂ´z vĂ an ĂŞhit Salixylic. Metyl hĂła salixin thu c pentamĂŞtyl salixin. Th y phân h p ch t nĂ y cho 2, 3, 4, 6 â&#x20AC;&#x201C; tetra â&#x20AC;&#x201C; O â&#x20AC;&#x201C; mĂŞtyl glucĂ´z . HĂŁy cho bi t c u t o c a Salixin. b. HĂŁy ngh m t hay nhi u c u t o vòng v i hĂła h c l p th cĂł th cĂł c a (D)-TagalĂ´z trong dung d ch b ng cĂ´ng th c chi u HarWorth
"
ĆĄ
"
"
Ć°
+
"
"
Ć°
5
"
"
Ć°
ĆĄ
"
Ć°
"
ĆĄ
,
-
$
-
5
ĆĄ
H
U Y
OH
áş O
H
G
CH2OH (D) â&#x20AC;&#x201C; TagalĂ´z Ă P Ă N
H ĆŻ
TR ẌN
a. (1 )
H OH
H
H
OH
HO
O
10 00
O
H
B
HOCH2
CH2OH
Salixin
Ă&#x201C;
A
H
Ă N
OH
OH
vĂ
HO
H
CH2OH(OH)
H
OH(CH2OH)
OH(CH2OH)
HO
HO H
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
H
O
CH2OH(OH)
-L
O
Ă?-
HOCH2
H
b. (1 )
H
N
ĆĄ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
HO
.Q
H
TP
HO
Ä?
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2OH C=O
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
Ć
N
,
11 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GIĂ O D C VĂ&#x20AC; Ă&#x20AC;O T O THĂ I BĂ&#x152;NH
THI CH N H C SINH GI I L P 12 N M H C 2012-2013
MĂ´n: HOĂ H C Th i gian: 90 phĂşt (KhĂ´ng káť&#x192; tháť?i gian giao Ä&#x2018;áť ) Ä?áť gáť&#x201C;m 04 trang; ThĂ sinh lĂ m bĂ i vĂ o Phiáşżu trả láť?i trắc nghiáť&#x2021;m MĂŁ : 195
Cho nguyĂŞn t kh i: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Cho 300 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vĂ o 250 ml dung d ch Al2(SO4)3 x(M) thu c 8,55 gam k t t a. ThĂŞm c lĂ 18,8475 gam. GiĂĄ tr c a x lĂ ti p 400 ml dung d ch Ba(OH)2 0,1M vĂ o h n h p ph n ng thĂŹ l ng k t t a thu A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1. Câu 2: Cho Fe tĂĄc d ng h t v i dung d ch H2SO4 c nĂłng thu c khĂ SO2 (s n ph m kh duy nh t) vĂ 8,28 gam mu i. Bi t s mol Fe b ng 37,5% s mol H2SO4 ph n ng. Kh i l ng Fe ĂŁ tham gia ph n ng lĂ A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 1,08 gam. D. 2,52 gam. Câu 3: Cho 0,1 mol ch t X (C2H8O3N2) tĂĄc d ng v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH un nĂłng thu c ch t khĂ lĂ m c m gam ch t r n khan. GiĂĄ tr c a m lĂ xanh gi y qu tĂm t m t vĂ dung d ch Y. CĂ´ c n dung d ch Y A. 5,7. B. 12,5. C. 15,5. D. 21,8. Câu 4: Cho 2,16 gam h n h p g m Al vĂ Mg tan h t trong dung d ch axit HNO3 loĂŁng, un nĂłng nh t o ra dung d ch X vĂ 448 ml ( o 354,90 K vĂ 988 mmHg) h n h p khĂ Y khĂ´ g m 2 khĂ khĂ´ng mĂ u, khĂ´ng i mĂ u trong khĂ´ng khĂ. T kh i c a Y so v i oxi b ng 0,716 l n t kh i c a khĂ cacbonic so v i nit . LĂ m khan X m t cĂĄch c n th n thu c c 3,84 gam ch t r n T. GiĂĄ tr c a m lĂ m gam ch t r n Z, nung Z n kh i l ng khĂ´ng i thu A. 15,18. B. 17,92. C. 16,68. D. 15,48. i u ki n thĂch h p thu c 6,6 gam h n h p X g m an ehit, axit, Câu 5: Oxi hĂła 4,6 gam ancol etylic b ng O2 ancol d vĂ n c. H n h p X tĂĄc d ng v i natri d sinh ra 1,68 lĂt H2 ( ktc). Hi u su t c a ph n ng chuy n hĂła ancol thĂ nh an ehit lĂ A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%. c mol FeS2. Cho X o nh dung ch khĂ´ng i ch a khĂ´ng Câu 6: H n h p X g m a mol Fe, b mol FeCO3 (d ), nung n khi c n ng y ra n n, sau a v nhi t ban u th y p su t trong nh b ng p su t tr c khi nung. Quan h a a, b, c A. a = b+c. B. 4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=2b. hoĂ tan h t m t m u Al trong dung d ch axit HCl 250C c n 36 phĂşt. C ng m u Al Ăł tan h t trong dung Câu 7: d ch axit nĂłi trĂŞn 450C trong 4 phĂşt. H i hoĂ tan h t m u Al Ăł trong dung d ch axit nĂłi trĂŞn 600C thĂŹ c n th i gian bao nhiĂŞu giây? A. 45,465 giây. B. 56,342 giây. C. 46,188 giây. D. 38,541 giây. Câu 8: Cho cĂĄc phĂĄt bi u sau : (1) Trong h p ch t v i oxi, nit cĂł c ng hĂła tr cao nh t b ng V. (2) Trong cĂĄc h p ch t, flo luĂ´n cĂł s oxi hĂła b ng -1. (3) L u hu nh trong h p ch t v i kim lo i luĂ´n cĂł s oxi hĂła lĂ -2. (4) Trong h p ch t, s oxi hĂła c a nguyĂŞn t luĂ´n khĂĄc khĂ´ng. (5) Trong h p ch t, m t nguyĂŞn t cĂł th cĂł nhi u m c s oxi hĂła khĂĄc nhau. (6) Trong m t chu k , theo chi u t ng i n tĂch h t nhân, bĂĄn kĂnh nguyĂŞn t c a cĂĄc nguyĂŞn t t ng d n. S phĂĄt bi u Ăşng lĂ A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. c cĂĄc s n ph m, trong Ăł cĂł hai ch t cĂł kh Câu 9: H p ch t h u c C4H7O2Cl (X), khi th y phân trong mĂ´i tr ng ki m n ng ph n ng trĂĄng g ng. CĂ´ng th c c u t o Ăşng c a (X) lĂ A. HCOO-CH2-CHCl-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2Cl. C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. ClCH2COO-CH2-CH3. Câu 10: Cho cĂĄc ph n ng sau: (1) dung d ch Na2CO3 + dung d ch H2SO4. (2) dung d ch Na2CO3 + dung d ch FeCl3. (3) dung d ch Na2CO3 + dung d ch CaCl2. (4) dung d ch NaHCO3 + dung d ch Ba(OH)2. (6) dung d ch Na2S + dung d ch AlCl3. (5) dung d ch (NH4)2SO4 + dung d ch Ba(OH)2. S ph n ng t o ng th i c k t t a vĂ khĂ bay ra lĂ A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 11: Ch t h u c X ch a vòng benzen cĂł cĂ´ng th c phân t lĂ CxHyO. Bi t % O = 14,81% (theo kh i l ng). S cĂ´ng th c c u t o phĂš h p c a X lĂ A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 12: Th c hi n t ng h p tetrapeptit t 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin vĂ 6,0 mol valin. Bi t ph n ng x y ra hoĂ n c lĂ toĂ n. Kh i l ng tetrapeptit thu A. 1510,5 gam. B. 1120,5 gam. C. 1049,5 gam. D. 1107,5 gam.
H
.Q
U Y
Ć
N
#
TP
$
&
)
$
(
#
ĆĄ
'
Ä?
%
áş O
#
"
'
,
+
.
TR ẌN
$
1
8
9
:
;
7
<
7
.
1
4
10 00
+
@
/
&
.
2
1
.
/
3
5
'
5
4
0
)
2
6
7
3
9
9
+
)
&
A
@
)
&
C
@
A
B
Ă&#x201C;
/
>
?
=
1
8
/
1
<
-
B
0
$
H ĆŻ
-
&
N
G
ĆĄ
H
+
!
Ă?-
Ă N
+
+
/
/
-
D
.
C
ĆĄ
-
ĆĄ
"
Ä?
)
D
"
E
Ă&#x20AC;N
-
!
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
"
D
!
(
-L
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
D
Iáť&#x201E; N
$
C
"
ĆĄ
E
"
.
'
F
G
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Trang 1/5 - MĂŁ Ä&#x2018;áť thi 195 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: un nĂłng m gam ch t h u c (X) ch a C, H, O v i 100 ml dung d ch NaOH 2M n khi ph n ng x y ra trung hòa l ng NaOH d c n 40 ml dung d ch HCl 1M. LĂ m bay h i c n th n dung d ch sau khi trung hoĂ n toĂ n. c 7,36 gam h n h p 2 ancol n ch c (Y), (Z) vĂ 15,14 gam h n h p 2 mu i khan, trong Ăł cĂł m t mu i hòa, thu c a axit cacboxylic (T). K t lu n nĂ o sau ây Ăşng? A. Axit (T) cĂł ch a 2 liĂŞn k t Ă´i trong phân t . B. S nguyĂŞn t cacbon trong axit (T) b ng m t n a s nguyĂŞn t cacbon trong ch t h u c X. C. Ancol (Y) vĂ (Z) lĂ 2 ch t ng ng liĂŞn ti p v i nhau. D. Ch t h u c X cĂł ch a 14 nguyĂŞn t hi ro. Câu 14: Th y phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong mĂ´i tr ng ki m thu c 2,62 gam polime. Hi u su t c a ph n ng th y phân lĂ A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. t chĂĄy hoĂ n toĂ n 24,8 gam h n h p X g m (axetilen, etan vĂ propilen) thu c 1,6 mol n c. M t khĂĄc Câu 15: 0,5 mol X tĂĄc d ng v a v i dung d ch ch a 0,645 mol Br2. Ph n tr m th tĂch c a etan trong h n h p X lĂ A. 5,0%. B. 3,33%. C. 4,0 %. D. 2,5%. v i H2SO4 c i u ki n thĂch h p, thu c Câu 16: Cho m gam h n h p tinh th g m NaBr, NaI tĂĄc d ng v a h n h p khĂ X i u ki n th ng. i u ki n thĂch h p h n h p X tĂĄc d ng v a v i nhau t o thĂ nh 9,6 gam ch t r n mĂ u vĂ ng vĂ m t ch t l ng khĂ´ng lĂ m i mĂ u quĂŹ tĂm. GiĂĄ tr c a m lĂ A. 260,6. B. 240. C. 404,8. D. 50,6. thĂch h p), thu c h n h p g m 5 hi rocacbon. Cho h n h p khĂ Câu 17: Cho m gam butan qua xĂşc tĂĄc ( nhi t nĂ y s c qua bĂŹnh ng dung d ch n c brom d thĂŹ l ng brom tham gia ph n ng lĂ 25,6 gam vĂ sau thĂ nghi m bĂŹnh brom t ng 5,32 gam. H n h p khĂ còn l i sau khi qua dung d ch n c brom cĂł t kh i so v i metan lĂ 1,9625. GiĂĄ tr c a m lĂ A. 17,4. B. 8,7. C. 5,8. D. 11,6. h t 4,48 t CO2 ( ktc) o dung ch ch a x mol KOH y mol K2CO3 thu c 200 ml dung ch X. Câu 18: H p o 300 ml dung ch HCl 0,5M thu c 2,688 t ( ktc). M t khĂĄc, 100 ml L y 100 ml dung d ch X cho t t dung d ch X tĂĄc d ng v i dung d ch Ba(OH)2 d thu c 39,4 gam k t t a. ax A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06. Câu 19: Dung d ch CH3COOH (dung d ch A) cĂł pH = 2,57. N u tr n 100 ml dung d ch A v i 100 ml dung d ch NaOH (dung d ch B) cĂł pH = 13,3 c 200 ml dung d ch C. Bi t Ka(CH3COOH) = 1,85.10-5. pH c a dung d ch C lĂ A. 3,44. B. 4,35. C. 5,47. D. 4,74. Câu 20: Cho cĂĄc phĂĄt bi u sau: (1) Trong 3 dung d ch cĂł cĂšng pH lĂ HCOOH, HCl vĂ H2SO4 thĂŹ dung d ch cĂł n ng mol l n nh t lĂ HCOOH. (2) Ph n ng trao i ion khĂ´ng kèm theo s thay i s oxi hĂła c a nguyĂŞn t . (3) CĂł th phân bi t tr c ti p 3 dung d ch: KOH, HCl, H2SO4 (loĂŁng) b ng m t thu c th lĂ BaCO3. (4) Axit, baz , mu i lĂ cĂĄc ch t i n li. (5) Dung d ch CH3COONa vĂ dung d ch C6H5ONa (natri phenolat) u lĂ dung d ch cĂł pH >7. (6) Theo thuy t i n li, SO3 vĂ C6H6 (benzen) lĂ nh ng ch t i n li y u. S phĂĄt bi u Ăşng lĂ A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. t y n n 4,02 gam h n h p g m axit acrylic, vinyl axetat metyl metacrylat r i cho nb n Câu 21: ph m y o nh 1 ng dung ch H2SO4 c, nh 2 ng dung ch Ba(OH)2 d th y kh i l ng nh 1 t ng m am gam, nh 2 xu t hi n 35,46 gam k t a. A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65. Câu 22: Cho c t bi u sau: (1) CaOCl2 lĂ mu i kĂŠp. (2) LiĂŞn k t kim lo i lĂ liĂŞn k t c hĂŹnh thĂ nh gi a cĂĄc nguyĂŞn t vĂ ion kim lo i trong m ng tinh th do s tham gia c a cĂĄc electron t do. (3) Supephotphat kĂŠp cĂł thĂ nh ph n ch y u lĂ Ca(H2PO4)2. (4) Trong c HX (X: halogen) HF tĂnh axit y u nh t. (5) n nhi u phân m amoni m cho t chua. (6) Kim lo i cĂł nhi t nĂłng ch y th p nh t lĂ th y ngân (Hg). (7) CO2 lĂ phân t phân c c. S t bi u ng A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 23: Cho ph n ng: CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 â&#x2020;&#x2019; CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O T ng h s c a cĂĄc ch t (lĂ nh ng s nguyĂŞn, t i gi n) trong ph ng trĂŹnh ph n ng lĂ A. 68. B. 97. C. 88. D. 101. ĆĄ
?
E
/
)
,
ĆĄ
?
ĆĄ
,
+
ĆĄ
+
$
E
ĆĄ
E
C
-
.
N
?
/
D
/
$
.
B
.
&
$
F
"
.
Ä?
D
+
"
G
áş O
+
'
.
TP
C
-
5
4
7
1
>
1
0
G
0
1
H ĆŻ
N
G
5
G
0
9
7
1
8
4
6
TR ẌN
5
>
>
+
10 00
/
'
/
'
.
.
+
-
H
+
Ă&#x201C;
ĆĄ
A
F
$
F
.
B
.
E
/
Ă?-
http://daykemquynhon.ucoz.com
-
.
-L
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
#
-
&
8
9
7
2
1
9
7
0
3
3
9
:
2
3
2
3
+
9
D
4
1
8
4
>
/
7
/
"
"
Ä?
E
F
Iáť&#x201E; N
F
)
"
F
3
8
=
9
8
4
-
=
D
4
9
Ă&#x20AC;N
8
1
<
0
F
.
$
1
4
$
1
<
7
TO
8
2
1
<
?
Ă N
G
&
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
)
U Y
.Q
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
$
H
Ć
1
"
.
7
>
"
+
/
:
F
1
9
7
>
'
.
ĆĄ
E
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Trang 2/5 - MĂŁ Ä&#x2018;áť thi 195 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
)
+
F
+
.
D
Câu 24: CĂł 4 ch t: isopropyl benzen (1), ancol benzylic (2), benzan ehit (3) vĂ axit benzoic (4). Th t t ng d n nhi t sĂ´i c a cĂĄc ch t trĂŞn lĂ A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (4) < (1). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (1) < (3) < (2) < (4). tan c a NaCl trong 100 gam n c 900C lĂ 50 gam vĂ 00C lĂ 35 gam. Khi lĂ m l nh 600 gam dung Câu 25: Bi t d ch NaCl bĂŁo hòa 900C v 00C lĂ m thoĂĄt ra bao nhiĂŞu gam tinh th NaCl? A. 45 gam. B. 55 gam. C. 50 gam. D. 60 gam. Câu 26: Cho h n h p (HCHO vĂ H2 d ) i qua ng ng b t Ni un nĂłng thu c h n h p X. D n toĂ n b s n ph m c vĂ o bĂŹnh n c l nh th y kh i l ng bĂŹnh t ng 5,9 gam. L y toĂ n b dung d ch trong bĂŹnh cho tĂĄc d ng v i thu dung d ch AgNO3/NH3 d thu c 10,8 gam Ag. Kh i l ng ancol cĂł trong X lĂ giĂĄ tr nĂ o d i ây? A. 8,3 gam. B. 5,15 gam. C. 9,3 gam. D. 1,03 gam. Câu 27: Cho cĂĄc nguyĂŞn t sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. HĂŁy cho bi t c i m chung c a cĂĄc nguyĂŞn t Ăł. A. Electron cu i cĂšng thu c phân l p p. B. u cĂł 1 electron c thân tr ng thĂĄi c b n. C. u cĂł 3 l p electron. D. u lĂ cĂĄc nguyĂŞn t thu c chu kĂŹ nh . c 5,75 gam h n h p g m hai Câu 28: HoĂ tan hoĂ n toĂ n 0,775 gam n ch t (X) trong dung d ch HNO3 c thu khĂ (cĂł thĂ nh ph n % theo kh i l ng c a oxi nh nhau) vĂ dung d ch (Y). Bi t t kh i h i c a h n h p khĂ so v i hi ro lĂ 115/3. tr ng thĂĄi c b n nguyĂŞn t X cĂł s electron c thân lĂ A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 29: Cho cĂĄc ch t: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucoz , axit axetic, saccaroz , an ehit fomic, anilin. S ch t tĂĄc d ng c v i Cu(OH)2 ( i u ki n thĂch h p) lĂ A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5. Câu 30: NguyĂŞn t X cĂł c u trĂşc m ng l p ph ng tâm di n (hĂŹnh bĂŞn). Ph n tr m th tĂch khĂ´ng gian tr ng trong m ng l i tinh th c a X lĂ A. 32 %. B. 26 %. C. 74 %. D. 68 %.
&
&
-
"
/
&
F
"
+
@
+
D
+
/
-
+
(
ĆĄ
&
-
ĆĄ
.
áş O
,
"
)
.
/
Ä?
D
ĆĄ
ĆĄ
/
G
"
H ĆŻ
$
N
Câu 31: TĂĄch n c hoĂ n toĂ n t 25,8 gam h n h p A g m 2 ancol X vĂ Y (MX<MY), sau ph n ng thu ch nh pB 1,8 mol O2. M t khĂĄc n u tĂĄch n c g m 2 anken k ti p nhau trong dĂŁy ng ng. t chĂĄy hoĂ n toĂ n B c n v a khĂ´ng hoĂ n toĂ n 25,8 gam A ( 1400C, xĂşc tĂĄc H2SO4 c), sau ph n ng thu c 11,76 gam h n h p cĂĄc ete. Bi t hi u su t ete hĂła c a Y lĂ 50%. Hi u su t ete hĂła c a X lĂ A. 35%. B. 65%. C. 60%. D. 55%. Câu 32: M t khoĂĄng ch t cĂł ch a 20,93% nhĂ´m; 21,7% silic (theo kh i l ng), còn l i lĂ oxi vĂ hi ro. Ph n tr m kh i l ng c a hi ro trong khoĂĄng ch t lĂ A. 2,68%. B. 5,58%. C. 1,55%. D. 2,79%. Câu 33: Cho cĂĄc ch t sau: Tristearin, hexan, benzen, glucoz , xenluloz , metylamin, phenylamoni clorua, triolein, axetilen, saccaroz . S cĂĄc ch t khĂ´ng tan trong n c lĂ A. 6. B. 9. C. 8. D. 7. c 170 gam alanin. N u phân t kh i c a A lĂ 50.000, thĂŹ s m t Câu 34: Khi th y phân 500 gam protein A thu xĂch alanin trong phân t A lĂ bao nhiĂŞu? A. 191. B. 189. C. 196. D. 195. Câu 35: CĂł cĂĄc dung d ch riĂŞng bi t sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). S l ng cĂĄc dung d ch cĂł pH < 7 lĂ A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 36: Hi rocacbon th m C9H8 (X) lĂ m m t mĂ u n c brom, c ng h p c v i brom theo t l mol 1:2, khi oxi hĂła t o thĂ nh axit benzoic, khi tĂĄc d ng v i dung d ch AgNO3 trong NH3 t o k t t a c tr ng. PhĂĄt bi u nĂ o sau ây khĂ´ng Ăşng? A. X cĂł 3 cĂ´ng th c c u t o phĂš h p. B. X cĂł tĂŞn g i lĂ benzyl axetilen. D. X cĂł liĂŞn k t ba u m ch. C. X cĂł b t bĂŁo hòa b ng 6. Câu 37: M t h n h p Y g m 2 este A, B m ch h (MA< MB). N u un nĂłng 15,7 gam h n h p Y v i dung d ch NaOH d thĂŹ thu c m t mu i c a axit h u c n ch c vĂ 7,6 gam h n h p 2 ancol no n ch c k ti p nhau trong c 17,92 lĂt CO2. CĂĄc th dĂŁy ng ng. N u t chĂĄy 15,7 gam h n h p Y c n dĂšng v a h t 21,84 lĂt O2 vĂ thu tĂch khĂ o ktc. Ph n tr m kh i l ng c a A trong h n h p Y lĂ A. 63,69%. B. 40,57%. C. 36,28%. D. 48,19%. Câu 38: QuĂĄ trĂŹnh i u ch t nĂ o d i ây lĂ quĂĄ trĂŹnh trĂšng h p? A. T lapsan t etylen glicol vĂ axit terephtalic. B. T capron t axit Ď&#x2013; -amino caproic. C. T nilon-6,6 t hexametylen iamin vĂ axit a ipic. D. T nitron (t olon) t acrilonitrin. Câu 39: Trong ch t bĂŠo luĂ´n cĂł m t l ng axit bĂŠo t do. Khi th y phân hoĂ n toĂ n 2,145 kg ch t bĂŠo c n dĂšng 0,3 kg NaOH, c 0,092 kg glixerol vĂ m (kg) h n h p mu i natri. GiĂĄ tr c a m lĂ thu A. 3,765. B. 2,610. C. 2,272. D. 2,353.
G
$
)
?
TR ẌN
.
+
)
D
"
10 00
ĆĄ
ĆĄ
Ă&#x201C;
A
ĆĄ
#
Ă?-
.
-L
Ă N
H
ĆĄ
B
G
&
.
+
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
+
.
"
ĆĄ
$
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
"
.Q
$
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
ĆĄ
)
ĆĄ
?
"
+
-
?
&
?
U Y
+
-
/
"
Ă&#x20AC;N
"
&
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
H
N
Ć
N
)
"
Ä?
+
$
&
"
Iáť&#x201E; N
+
$
ĆĄ
+
)
ĆĄ
E
ĆĄ
/
G
&
)
D
D
-
ĆĄ
ĆĄ
ĆĄ
G
G
ĆĄ
ĆĄ
ĆĄ
G
G
)
+
F
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Trang 3/5 - MĂŁ Ä&#x2018;áť thi 195 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Hai h p ch t th m X vĂ Y cĂł cĂšng cĂ´ng th c phân t lĂ CnH2n-8O2. Bi t h i ch t Y cĂł kh i l ng riĂŞng cv i 5,447 gam/lĂt ( ktc). X cĂł kh n ng ph n ng v i Na gi i phĂłng H2 vĂ cĂł ph n ng trĂĄng b c. Y ph n ng Na2CO3 gi i phĂłng CO2. T ng s cĂ´ng th c c u t o phĂš h p c a X vĂ Y lĂ A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 41: Cho cĂĄc phĂĄt bi u sau: (1) CĂĄc ti u phân Ar, K+, Cl- u cĂł cĂšng s n v i n tĂch h t nhân. (2) Trong nguyĂŞn t s proton luĂ´n b ng s n tron. (3) ng v lĂ hi n t ng cĂĄc nguyĂŞn t cĂł cĂšng s kh i. (4) BĂĄn kĂnh c a cation nh h n bĂĄn kĂnh c a nguyĂŞn t t ng ng. (5) N c ĂĄ thu c lo i tinh th nguyĂŞn t . (6) Kim c ng cĂł c u trĂşc tinh th phân t . S phĂĄt bi u Ăşng lĂ A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 42: Cho cĂĄc ch t sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, ala-gly, phenol, c v i dung d ch NaOH lĂ amoni hi rocacbonat. S ch t tĂĄc d ng A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. c khi cĂł 0,6 mol isopropyl axetat Câu 43: Cho 1,0 mol axit axetic tĂĄc d ng v i 1,0 mol ancol isopropylic thĂŹ cân b ng t c t o thĂ nh. LĂşc Ăł ng i ta cho thĂŞm 2,0 mol axit axetic vĂ o h n h p ph n ng, cân b ng b phĂĄ v vĂ chuy n n tr ng thĂĄi cân b ng m i. S mol c a isopropyl axetat tr ng thĂĄi cân b ng m i lĂ A. 1,25 mol. B. 0,25 mol. C. 0,85 mol. D. 0,50 mol. Câu 44: Khi un nĂłng 25,8 gam h n h p r u (ancol) etylic vĂ axit axetic cĂł H2SO4 c lĂ m xĂşc tĂĄc thu c 14,08 gam este. c 23,4 ml n c. Hi u su t c a ph n ng este hĂła lĂ N u t chĂĄy hoĂ n toĂ n l ng h n h p ban u Ăł thu A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 45: Trong phòng thĂ nghi m cĂł cĂĄc dung d ch vĂ ch t l ng ng trong cĂĄc bĂŹnh m t nhĂŁn riĂŞng bi t g m NH4HCO3, Ba(HCO3)2, C6H5ONa (natri phenolat), C6H6 (benzen), C6H5NH2(anilin) vĂ KAlO2 ho c K[Al(OH)4]. HĂŁy ch n m t thu c th nh n bi t tr c ti p c cĂĄc dung d ch vĂ ch t l ng trĂŞn? A. Dung d ch NaOH. B. Dung d ch H2SO4. C. Dung d ch BaCl2. D. Qu tĂm. Câu 46: Cho 2,5 kg glucoz ch a 20% t p ch t lĂŞn men thĂ nh r u (ancol) etylic. TĂnh th tĂch dung d ch r u 400 thu c? Bi t r u nguyĂŞn ch t cĂł kh i l ng riĂŞng 0,8 g/ml vĂ trong quĂĄ trĂŹnh ch bi n, r u b hao h t m t 10%. A. 2300,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 3194,4 ml. D. 2785,0 ml. Câu 47: Cho 30,1 gam h n h p X g m Cu vĂ Fe3O4 tĂĄc d ng v i dung d ch HNO3 loĂŁng, un nĂłng vĂ khu y u. Sau khi cĂĄc ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n thu c 1,68 lĂt NO (s n ph m kh duy nh t, ktc), dung d ch Y vĂ còn d 0,7 gam kim lo i. CĂ´ c n dung d ch Y, kh i l ng mu i khan thu c lĂ A. 54,45 gam. B. 68,55 gam. C. 75,75 gam. D. 89,70 gam. Câu 48: Cho cĂĄc ch t: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. CĂł bao nhiĂŞu ch t trong s cĂĄc ch t trĂŞn tĂĄc d ng c v i H2SO4 c nĂłng? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 49: Nhi t phân hoĂ n toĂ n 83,5 gam m t h n h p hai mu i nitrat: A(NO3)2 vĂ B(NO3)2 (A lĂ kim lo i h s vĂ tĂĄc d ng cv in c i u ki n th ng, B lĂ kim lo i h d) t i khi t o thĂ nh nh ng oxit, th tĂch h n h p khĂ thu c g m NO2 vĂ O2 lĂ 26,88 lĂt (0oC vĂ 1atm). Sau khi cho h n h p khĂ nĂ y qua dung d ch NaOH d thĂŹ th tĂch c a h n h p khĂ gi m 6 l n. ThĂ nh ph n % theo kh i l ng c a A(NO3)2 vĂ B(NO3)2 trong h n h p l n l t lĂ A. 78,56% vĂ 21,44%. B. 40% vĂ 60%. C. 33,33% vĂ 66,67%. D. 50% vĂ 50%. Câu 50: Cho cĂĄc phĂĄt bi u sau ây: (1) Amilopectin cĂł c u trĂşc d ng m ch khĂ´ng phân nhĂĄnh. (2) Xenluloz cĂł c u trĂşc d ng m ch phân nhĂĄnh. (3) Saccaroz b kh b i AgNO3/dd NH3. (4) Xenluloz cĂł cĂ´ng th c lĂ [C6H7O2(OH)3]n. c c u t o t m t g c glucoz vĂ m t g c fructoz liĂŞn k t v i nhau qua nguyĂŞn t oxi. (5) Saccaroz lĂ m t isaccarit (6) Tinh b t lĂ ch t r n, d ng vĂ´ nh hĂŹnh, mĂ u tr ng, khĂ´ng tan trong n c l nh. S phĂĄt bi u Ăşng lĂ A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
ĆĄ
ĆĄ
D
'
"
"
/
/
-
.
ĆĄ
"
ĆĄ
$
.
?
ĆĄ
/
N
ĆĄ
B
"
/
Ć
+
ĆĄ
/
TP
&
áş O
"
)
.
B
/
,
F
B
ĆĄ
"
B
$
"
.
-
&
H
Ă&#x201C;
A
"
10 00
!
/
$
.
TR ẌN
+
F
N
H ĆŻ
.
G
Ä?
/
"
&
-
.
)
C
"
+
/
"
"
E
)
/
Ă&#x20AC;N
"
"
"
&
ĆĄ
Ä?
Iáť&#x201E; N D
"
ĆĄ
/
)
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
$
C
"
Ă?-
"
.Q
-L
Ă N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
ĆĄ
ĆĄ
&
ĆĄ
G
#
"
+
+
ĆĄ
+
#
"
"
+ /
-----------------------------------------------
----- H T -----
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Trang 4/5 - MĂŁ Ä&#x2018;áť thi 195 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H
-L
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO Đ
B D B D D C C C C A D D B B A A D C D A B D C D D B B A A B C C A A D A A D C A D C C B B B C B A B
N
195
G
Mã
ÁN TO ÀN Đ
IỄ N D
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Í-
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 5/5 - Mã đề thi 195 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
áş O
Ä?
G
N
TR ẌN
H ĆŻ
Ä?Ă P Ă N
toC.
1.1.TĂnh h ng s cân b ng c a ph n ng Theo gi thi t: [H2] = [I2] = 0,4mol/lĂt
B
10 00
H2 (K) + Tr c ph n ng: 0,4 (mol/lĂt) LĂşc cân b ng: 0,25(mol/lĂt)
A
2HI (K) 0,3 (mol/lĂt )
H
Ă&#x201C;
I2 (K) 0,4(mol/lĂt) 0,25 (mol/lĂt )
Ă?-
0,3 2 = 1,44 0,25.0,25
Ă N
-L
Kcb =
1.2.N ng cĂĄc ch t tr ng thĂĄi cân b ng m i: â&#x20AC;˘ N u thĂŞm vĂ o cân b ng 0,1mol H2 n ng H2 t ng cân b ng d ch chuy n theo chi u thu n. â&#x20AC;˘ Khi thĂŞm 0,1 mol H2 n ng H2 = 0,25 + 0,2 = 0,45mol/lĂt G i x lĂ n ng H2 tham gia ph n ng t cân b ng m i. H2 (K) + I2 (K) 2HI (K) Tr c ph n ng: 0,45 (mol/lĂt) 0,25(mol/lĂt) 0,3(mol/lĂt) 0,45-x (mol/lĂt ) 0,25-x (mol/lĂt) 0,3+2x (mol/lĂt) LĂşc cân b ng:
TO
Ă&#x20AC;N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
TP
Câu 1: ( 4Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 2HI (K) Cho ph n ng: H2 (K) + I2 (K) Th c hi n ph n ng trong bĂŹnh kĂn 0,5lĂt toC v i 0,2mol H2 vĂ 0,2mol I2 .Khi ph n ng t c a HI lĂ 0,3mol/lĂt. tr ng thĂĄi cân b ng n ng 1.1.TĂnh h ng s cân b ng c a ph n ng toC. 1.2..ThĂŞm vĂ o cân b ng trĂŞn 0,1mol H2 thĂŹ cân b ng d ch chuy n theo chi u nĂ o tĂnh n ng cĂĄc ch t tr ng thĂĄi cân b ng m i. 1.3..TĂnh h ng s cân b ng c a ph n ng sau toC. 1 1 HI (K) H2 (K) + I2 (K) 2 2
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
(0,3 + 2 x) 2 = 1,44 â&#x2021;&#x2019; 2,56x2 + 2,208x â&#x20AC;&#x201C; 0,072 = 0 (0,25 â&#x2C6;&#x2019; x).(0,45 â&#x2C6;&#x2019; x) Gi i ph ng trĂŹnh ta c : x = 0,03146 nh n ; x/ = -0,89 lo i. V y: [H2] = 0,41854 (mol/lĂt) Kcb =
K: 0< x < 0,25
ĆĄ
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
áş O
Ä?
=
1 K cb
G
[H 2 ] [I 2 ] [HI ]
1 2
5 1 = 1,44 6
=
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
TR ẌN
Ta cĂł K/cb =
1 2
N
H ĆŻ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
1.3..H ng s cân b ng c a ph n ng sau toC. 1 1 HI (K) H2 (K) + I2 (K) 2 2 G i K/cb là h ng s cân b ng c a ph n ng:
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
.Q
[I2] = 0,21854 (mol/lĂt) [HI] = 0,36292 (mol/lĂt)
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
Ä?
G
TR ẌN
Ä?Ă P Ă N
H ĆŻ
N
2.1.TĂnh pH c a dung d ch A vĂ dung d ch B. * pH c a dung d ch A: Ph ng trĂŹnh CH3COOH CH3COO- + H+ + G i x lĂ n ng H : x2 Ka = = 2.10-5 VĂŹ axit y u x << [CH3COOH] [CH 3 COOH]d - x
ĆĄ
B
10 00
K a .C
Ă&#x201C;
x=
A
-L
Ă?-
H
â&#x2021;&#x2019; pH = 2,7 â&#x2021;&#x2019; x = 0,4.10 â&#x2C6;&#x2019;5 * pH c a dung d ch B:
Ă N
CH3COOK = CH3COO- + K+ CH3COOH + OHCH3COO- + H2O G i y lĂ n ng OH : Kw 10 â&#x2C6;&#x2019;14.0,2 T ng t y = K tp .C = C = = 10-5 Ka 2.10 â&#x2C6;&#x2019;5
TO
Ă&#x20AC;N
ĆĄ
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
áş O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Câu 2: ( 4Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Cho A lĂ dung d ch CH3COOH 0,2M , B lĂ dung d ch CH3COOK 0,2M. Ka = 2.10-5 . 2.1.TĂnh pH c a dung d ch A vĂ dung d ch B. 2.2. TĂnh pH c a dung d ch X t o thĂ nh khi tr n dung d ch A vĂ dung d chB theo t l th tĂch b ng nhau. 2.3. Cho thĂŞm 0,02mol HCl vĂ o 1 lĂt dung d ch X c dung d ch Y.TĂnh pH c a dung d ch Y. 2.4.N u tr n 0,3lĂt dung d ch A v i VlĂt dung d ch B c dung d ch cĂł pH =4,7 . XĂĄc nh V. (Cho s d ng cĂĄc giĂĄ tr g n Ăşng)
.Q
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
â&#x2021;&#x2019; pOH = 5 â&#x2021;&#x2019; pH = 9
2.2. TĂnh pH c a dung d ch X: Khi tr n A vĂ B theo t l th tĂch b ng nhau ta c dung d ch h n h p: CH3COOH 0,1M vĂ CH3COOK 0,1M. CH3COOK = CH3COO- + K+ CH3COO- + H+ CH3COOH G i z lĂ n ng H+ Gi thi t:
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
.Q
áş O
â&#x2021;&#x2019; pH = 4,7
2.3. pH c a dung d ch Y: N u thĂŞm 0,02mol HCl vĂ o 1 lĂt dung d ch Y ta cĂł: CH3COOH CH3COO- + H+ [CH3COOH] = 0,1 + 0,02 = 0,12 [CH3COO-] = 0,1 - 0,02 = 0,08 CH 3COO - H + = 2.10-5 â&#x2021;&#x2019; [H+] = 3.10 -5 â&#x2021;&#x2019; pH = 4,52. Ka = [CH 3COOH]
Ä?
][ ]
B
2.4. Xåc nh V. Khi tr n 2 dung d ch ta c dung d ch h 0,2.0,3 [CH3COOH] = 0,3 + V 0,2.V [CH3COOK] = 0,3 + V G i t là n ng H+ CH3COOH 0,06 u ph n ng: 0,3 + V 0,06 -t Lúc cân b ng: 0,3 + V
TR ẌN
[
H ĆŻ
N
G
n h p trong Ăł.
H
Ă&#x201C;
A
10 00
CH3COO- + H+ 0,2.V 0,3 + V 0,2.V + t t 0,3 + V
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
 0,2V  + t t  0,3 + V  = 2.10 â&#x2C6;&#x2019;5 Gi thi t: pH = 4,7 â&#x2021;&#x2019; t = 2.10-5 Ka = ďŁ ďŁŤ 0,06  â&#x2C6;&#x2019;t  ďŁ 0,3 + V  0,2V 0,06 â&#x2021;&#x201D; +t = â&#x2C6;&#x2019; t â&#x2021;&#x201D; 0,2V + 0,3t +Vt = 0,06 â&#x20AC;&#x201C; 0,3t â&#x20AC;&#x201C;Vt 0,3 + V 0,3 + V â&#x2021;&#x201D; 0,2V + 2Vt = 0,06 â&#x20AC;&#x201C;0,6t 3(0,01 â&#x2C6;&#x2019; 0,1t ) VĂŹ axit y u nĂŞn t << 0,1 â&#x2021;&#x2019; V â&#x2030;&#x2C6; 0,3lĂt â&#x2021;&#x201D; V= 0,1 + t
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
z.(0,1 + z ) = 2.10-5 VĂŹ axit y u nĂŞn z << 0,1 â&#x2021;&#x2019; z = 2.10-5 (0,1 â&#x2C6;&#x2019; z )
Ka =
U Y
N
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
.Q
Câu 3: ( 4Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 3.1. H n h p X g m Cu2O , FeS2 , Fe vĂ Cu.Cho h n h p X tĂĄc d ng v i dung d ch H2SO4 c ch t r n A h n h p khĂ B vĂ dung d ch C. CĂ´ c n dung d ch C ch nh p loĂŁng d mu i khan D .Bi t cĂĄc ch t trong A cĂł kh i l ng b ng nhau, trong B cĂł th tĂch b ng nhau vĂ trong C t l mol 2 mu i lĂ 1: 8. XĂĄc nh % kh i l ng h n h p X. 3.2. HoĂ tan hoĂ n toĂ n m gam h n h p Fe vĂ MgCO3 b ng dung d ch HCl d ch nh p khĂ A. N u c ng m gam h n h p trĂŞn un v i dung d ch H2SO4 thu c h n h p khĂ B g m SO2 vĂ CO2. t kh i c a B i v i A lĂ 3,6875 TĂnh % kh i l ng h n h p u. (Cho Fe = 56 ; Cu =64 ; S = 32 ; Mg = 24 ; C = 12 )
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
TP
áş O
Ä?
G
N
TR ẌN
H ĆŻ
Ä?Ă P Ă N
ĆĄ
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
ĆĄ
Ä?
Ă&#x20AC;N
Ă N
D
Iáť&#x201E; N
3.1.G i x,y,z,t l n l t lĂ s mol Cu2O , FeS2 , Fe ,Cu trong h n h p. Ph ng trĂŹnh ph n ng: Cu2O + H2SO4 = CuSO4 + Cu + H2O x x x FeS2 + H2SO4 = FeSO4 + H2S + S y y y y Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2 z z z Cu + H2SO4 t Theo gi thi t vĂ ph ng trĂŹnh ph n ng ta cĂł: Kh i l ng mS = mCu â&#x2021;&#x2019; 32y = 64(x+t) â&#x2021;&#x2019; y = 2x + 2t (1) V H2S = V H2 â&#x2021;&#x2019; y = z (2) 1 x 1 T (1) y > x â&#x2021;&#x2019; t l mol 2 mu i = ch tho v i: = 8 y+z 8 â&#x2021;&#x2019; 8x = y +z (3) T (1) (2) (3) â&#x2021;&#x2019; y = z = 4x vĂ t = x mCu2O = 144x ; mFeS2 = 480x ; mFe = 224x ; mCu = 64x ; mhh = 912x
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
â&#x2021;&#x2019; %Cu2O = 15,79(%) ; %Fe = 24,56(%) ;
%FeS2 = 52,63(%) %Cu = 7,02(%)
3.2. G i x,y lĂ s mol Fe vĂ MgCO3 trong h n h p: Ph ng trĂŹnh ph n ng:
ĆĄ
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
H ĆŻ
10 00
B
TR ẌN
96 x + 44 y 1,5 x + y = 3,6875 dB/A = 2 x + 44 y x+ y 2 â&#x2021;&#x201D; 96x + 96xy +44xy +44y2 = 11,0625x2 +243,375xy + 7,375xy + 162,25y2 â&#x2021;&#x201D; 84,9375x2 - 118,25y2 - 110,75xy = 0 x â&#x2021;&#x201D; Gi i c =2 y x vĂ = â&#x2C6;&#x2019;0,69 (lo i) y â&#x2021;&#x2019; %KLFe = 57,14 (%) %KLMgCO3 = 42,86 (%)
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ĆĄ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y .Q TP áş O Ä? G N
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 x x MgCO3 + 2HCl = MgCl2 + H2O + CO2 y y 2Fe + 6H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O x 1,5x MgCO3 + H2SO4 = MgSO4 + CO2 + H2O y y Theo gt vĂ ph ng trĂŹnh ph n ng:
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
áş O
Ä?
G
N
ĆĄ
H ĆŻ
ĆĄ
TR ẌN
10 00
B
Ä?Ă P Ă N
A
4.1.
to/xt
Oximen
Linalol
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
+ H2O
OH
OH +
2H2
+Ni/to
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
OH
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
Câu 4: ( 4Ä&#x2018;iáť&#x192;m) . 4.1. Oximen cĂł trong tinh d u lĂĄ hĂşng qu ,cĂł cĂ´ng th c phân t C10H16 c xem nh do 2 i u ki n thĂch h p ta c phân t izopren k t h p v i nhau.Khi c ng m t phân t n c m t d ng c u t o c a Linalol . Khi hidro hoĂĄ hoĂ n tòan Linalol ta c 3,7-dimetyl octanol-3. Vi t cĂ´ng th c c u t o c a Oximen vĂ Linalol. 4.2. B ng th c nghi m 300oC ng i ta xĂĄc nh t l % cĂĄc s n ph m mono clo hoĂĄ isopentan nh sau: 2-clo-2- metyl butan 22% ; 2-clo-3- metyl butan 33% ; 1-clo-3- metyl butan 15% ; 1-clo-2- metyl butan 30% .TĂŹm kh n ng ph n ng t ng i c a nguyĂŞn t hidro cacbon b c II (rII) vĂ cacbon b c III (rIII) n u kh n ng ph n ng t ng i c a nguyĂŞn t hidro cacbon b c I (rI ) lĂ 1.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
Linalol 4.2.
CH3-CH -CH2 â&#x20AC;&#x201C;CH3 CH3
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
3,7-dimetyl octanol-3. CH3 CH3 â&#x20AC;&#x201C;C -CH2 -CH3 22% Cl CH3-CH- CH-CH3 33% CH3 Cl CH3 â&#x20AC;&#x201C; CH â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C;CH2 15% CH3 Cl CH2 â&#x20AC;&#x201C;CH â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; CH3 30%
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng Ngãi Tr ng THPT TR N QU C TU N Môn: Hoá H c Kh i 11 Tên giáo viên biên so n: Tr n Thanh S m t mã: ..................
Ph n này là phách
Ơ
==========================================================
N
Phách
H
S m t mã: ..................
a2% =
Đ
100.rIII = 22 (2) 9 + 2rII + rIII
rIII = 4,4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
a3% =
rI = 1
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
100.rII .2 = 33 (1) 9 + 2rII + rIII T (1) và (2) ⇒ rII = 3,3 ,
nIII = 1 ;
ẠO
nII = 2 ;
G
nI = 9 ;
TP
Theo gi thi t: Ta có:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Cl
U Y
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
.Q
5.1.1.H p ch t A ch a C,H,O cĂł kh i l ng phân t lĂ 74. Bi t A khĂ´ng ph n ng v i Na vĂ khi ph n ng v i dung d ch NaOH s n ph m ch thu c m t ch t h u c . XĂĄc nh c u t o cs sau: c a A. Bi t t A th c hi n CH3MgCl + A B H2O CH3CHO D H2O R u sec-butylic. 5.2. Hai ch t A,B cĂł cĂ´ng th c C3H7OCl vĂ C2H4O cĂł c i m: - A cĂł tĂnh quang ho t. c C4H10O khĂ´ng cĂł tĂnh quang ho t. - Khi A ph n ng v i CH3MgI B ph n ng v i CH3MgI sau Ăł thu phân c r u n-propylic. XĂĄc nh c u t o c a A ,B vĂ vi t ph ng trĂŹnh ph n ng.
ĆĄ
ĆĄ
áş O
Ä?
G
H ĆŻ
N
ĆĄ
TR ẌN
Ä?Ă P Ă N 5.1.1. t cĂ´ng th c phân t c a A lĂ CxHyOz. Theo gi thi t ta cĂł : 12x + y + 16z = 74 K x,y,z â&#x2C6;&#x2C6; Z+ vĂ y â&#x2030;¤ 2x + 2 Ta ch n c cĂ´ng th c cĂł th cĂł c a A lĂ : C4H10O , C3H6O2 vĂ C2H2O3 . trĂŞn ch tho v i CTPT vĂ CT c a A lĂ : C2H2O3 V is O H C O anhidric fomic H C O
10 00
B
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
ĆĄ
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
(HCO)2O + 2NaOH â&#x2020;&#x2019; 2HCOONa + H2O O H - C H CH3-MgCl + O â&#x2020;&#x2019; CH3 - C â&#x20AC;&#x201C; O - MgCl (B) H- C OCOH O H CH3 - C â&#x20AC;&#x201C; O - MgCl + H2O â&#x2020;&#x2019; CH3-CH=O + HCOOH + MgClOH OCOH C2H5-MgCl
+ CH3-CH=O
CH3CH2-CH-OMgCl CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 5:(4Ä&#x2018;iáť&#x192;m)
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
â&#x2020;&#x2019;
CH3CH2-CH-OMgCl (D) CH3 + H2O â&#x2020;&#x2019; CH3CH2â&#x20AC;&#x201C;CH-OH + MgClOH CH3 R u sec-butylic.
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nh Qu ng NgĂŁi Tr ng THPT TR N QU C TU N MĂ´n: HoĂĄ H c Kh i 11 TĂŞn giĂĄo viĂŞn biĂŞn so n: Tr n Thanh S m t mĂŁ: ..................
Ph n nĂ y lĂ phĂĄch
Ć
==========================================================
N
PhĂĄch
H
S m t mĂŁ: ..................
.Q
5.2. C u t o c a A : CH3- O- CH â&#x20AC;&#x201C; CH3 Cl CH2 CH2 C ut oc aB: O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
TP
N
H ĆŻ
CH3-MgI +
CH2 â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2-CH2-OMgI
CH2
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
TR ẌN
O CH3-CH2-CH2-OMgI + H2O â&#x2020;&#x2019; CH3-CH2-CH2OH + MgIOH
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ MgICl
G
CH3-MgI + CH3- O- CH â&#x20AC;&#x201C; CH3 â&#x2020;&#x2019; CH3 â&#x20AC;&#x201C; O â&#x20AC;&#x201C; CH â&#x20AC;&#x201C; CH3 Cl CH3
Ä?
áş O
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:1
***************************************************************************************************************************
ď&#x20AC;ż
S
GIĂ O D C & Ă&#x20AC;O T O NG LĂ&#x201A;M
K THI H C SINH GI I VĂ&#x2019;NG T NH N m h c 2000 - 2001
H
)
U Y
N
BĂ i I: 1. Vi t cĂ´ng th c c u t o cĂĄc ch t sau: a. cis-2-mĂŞtyl xiclopentanol b. axit di n-propylaxĂŞtic c. axit 2,3-dihiroxibutadioic 2. G i tĂŞn theo danh phĂĄp IUPAC cĂĄc ch t sau: a. HO â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; CH(CH3) â&#x20AC;&#x201C; CH = CH â&#x20AC;&#x201C; C(=O) â&#x20AC;&#x201C; CH3 b. C6H5CH2COOH c. CH3 â&#x20AC;&#x201C; CH (C2H5) â&#x20AC;&#x201C; CH2 â&#x20AC;&#x201C; CH(C2H5) â&#x20AC;&#x201C; CHO 3. a. HoĂ n thĂ nh ph ng trĂŹnh ph n ng vĂ trĂŹnh bĂ y c ch : c CH2 = O + H â&#x20AC;&#x201C; CN ž nÜôÚ (1) žž ÂŽ nÜôÚc CH2 = CH2 + HBr ž žž (2) ÂŽ c a m i ph n ng bi n thiĂŞn nh th nĂ o khi thay th 1 nguyĂŞn t hidrĂ´ trong phân t T c h p ch t h u c b ng nhĂłm CH3 vĂ khi cho thĂŞm NaOH vĂ o h n h p ph n ng. Gi i thĂch d a vĂ o c ch ph n ng. b. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng khi cho xiclo penten l n l t tĂĄc d ng v i dung d ch Br2/CCl4, dung d ch KMnO4/H2O. Cho bi t c u t o c a s n ph m. BĂ i II: 1. S bi n hoĂĄ sau: A (C6H8O4) + 2NaOH  â&#x2020;&#x2019; X+Y+Z o Y tĂĄc d ng v i H2SO4 t o thĂ nh X1, X1 tĂĄc d ng v i Ag2O/NH3 t o thĂ nh X2. o Y tĂĄc d ng v i H2SO4 t o thĂ nh Y1, Y1 tĂĄc d ng v i H2SO4 c, 1700C t o thĂ nh Y2. Y2 tĂĄc d ng v i HBr t o thĂ nh Y3, Y3 tĂĄc d ng v i NaOH tĂĄi t o thĂ nh Y. o Z cho ph n ng trĂĄng g ng. 2. Vi t cĂ´ng th c c u t o cĂĄc ng phân v i cĂ´ng th c phân t C5H6O4 bi t r ng khi thu phân chĂşng b ng dung d ch NaOH thĂŹ thu c ch m t mu i vĂ m t r u u khĂ´ng ph i lĂ h p ch t t p ch c. 3. H t c sâm cĂł c t tĂŞn lĂ coniin. Coniin cĂł kh i l ng phân t b ng 127 .v.C, ch a 75,60% C, 13,38% H theo kh i l ng. Coniin lĂ mxanh qu tĂm m, khĂ´ng lĂ m m t mĂ u dung d ch Br2/CCl4 c ng khĂ´ng lĂ m m t mĂ u dung d ch thu c tĂm. Khi dehidro hoĂĄ coniin thĂŹ thu c ch t A (C8H11N). Khi oxi hoĂĄ A thĂŹ thu c m t h p ch t d vòng B cĂł cĂ´ng th c C5H4N-COOH. Bi t r ng trong c hai ph n ng trĂŞn khĂ´ng cĂł s Ăłng hay m vòng vĂ phân t coniin khĂ´ng cĂł C b c ba. a. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a coniin vĂ cho bi t b c amin c a coniin A, B . VĂŹ sao kh i l ng phân t c a coniin, c a A, B u lĂ s l . b. tĂĄch l y coniin t h t c sâm v i hi u su t vĂ tinh khi t cao nĂŞn chi t v i dung mĂ´i nĂ o sau ay (cĂł gi i thĂch): N c, r u ĂŞtylic, dung d ch NaOH, dung d ch HCl. BĂ i III: 1. Cho h n h p khĂ A g m m t anken E vĂ H2 cĂł t l mol 1:1 ( ktc). Cho h n h p A i qua ng s c h n h p khĂ B cĂł t kh i h i i v i H2 lĂ 23,2. ch a Ni nung nĂłng
.Q
Ä?
G
N
TR ẌN
Ć°
H ĆŻ
!
"
#
Ć°
'
%
&
$
$
%
#
(
)
+
%
Ć°
B
Ć°
*
,
-
10 00
,
"
.
Ă&#x201C;
A
+
+
*
H
*
+
+
/
*
*
*
+
Ă?-
+
*
-L
Ć°
.
'
+
0
'
$
)
Ă N
!
1
%
Ć°
'
!
%
Ć°
$
-
2
%
Ć°
,
%
,
Ć°
Ă&#x20AC;N
3
%
Ć°
!
!
%
,
!
%
%
Ć°
,
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
áş O
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
NgĂ y thi: 20 -12 - 2000 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
Ć
N
'
(
4
4
$
Ä?
5
D
Iáť&#x201E; N
5
,
%
"
"
Ć°
6
$
"
7
"
!
+
;
!
+
89
:
+
%
Ć°
Ć°
,
,
.
!
0
;
%
%
#
4
%
%
Ć°
#
0
+
#
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:2
*************************************************************************************************************************** ;
a. TĂŹm cĂ´ng th c phân t c a anken vĂ tĂnh hi u su t ph n ng. b. T B vĂ cĂĄc ch t vĂ´ c c n thi t, hĂŁy i u ch m-bromphenol. c. E cĂł 6 ng phân l n l t kĂ hi u lĂ E, F, G, H, I, J. - E, F, G, H lĂ m m t mĂ u dung d ch brom còn I, J thĂŹ khĂ´ng. - E, F, G c ng H2 cho s n ph m hoĂ n toĂ n gi ng h t nhau. - I cĂł i m sĂ´i cao h n J, G cĂł i m sĂ´i cao h n F. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a t ng ng phân. 2. V c u tr ng l ch vĂ che khu t (theo phĂŠp chi u Newman) c a 2-metyl butan theo th c t n ng l ng t ng d n. 3. Inden cĂł cĂ´ng th c phân t C9H8 cĂł cĂĄc tĂnh ch t sau: - LĂ m phai mĂ u dung d ch brĂ´m vĂ dung d ch KmnO4 loĂŁng. - H p th nhanh 1 mol h2 cho indan cĂł cĂ´ng th c phân t C9H10. - TĂĄc d ng v i H2 d (Ni, t0C) t o h p ch t C9H16. - B oxi hoĂĄ b i dung d ch KMnO4/H2SO4 t o axit phtalic. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a inden vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. BĂ i IV: Khi cho PVC tĂĄc d ng v i Zn trong r u thĂŹ th y tĂĄch ra ZnCl2 vĂ thu c polime cĂł ch a 20,82% Cl. Polime khĂ´ng cĂł ch a n i Ă´i vĂ khĂ´ng cĂł tĂnh d o nh PVC. a. K t qu trĂŞn cho bi t gĂŹ v c u t o c a PVC (s phân b cĂĄc nguyĂŞn t clo trong m ch polime) vĂ v c u t o c a polime m i thu c. b. TĂnh % m c xĂch vinylclorua ĂŁ b tĂĄch clo b i Zn. --------------------------------------------------------o0o-----------------------------------------------------
$
"
)
6
:
)
.
;
%
Ć°
,
-
!
;
N
9
.
,
"
:
;
"
H
(
)
N
%
Ć°
U Y
$
,
,
.Q
*
$
+
%
TP
*
Ć°
4
,
,
áş O
"
Ć°
Ä?
+
%
*
%
Ć°
Ć°
G
7
Ć°
6
N
"
(
6
+
%
"
Ć°
,
4
TR ẌN
$
H ĆŻ
B
NgĂ y thi: 20 -12 â&#x20AC;&#x201C; 2000 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
10 00
)
BĂ i I: 1. HoĂ tan hoĂ n toĂ n FexOy trong dung d ch H2SO4 âc nĂłng, thu c dung d ch A vĂ khĂ B. Sau Ăł lĂ m ti p cĂĄc thĂ nghi m sau: Cho khĂ B tĂĄc d ng v i dung d ch brĂ´m, dung d ch NaOH, dung d ch Na2CO3, PCl5, khĂ clo (d i ĂĄnh sĂĄng m t tr i). Cho dung d ch A ph n ng v i dung d ch NaOH d , l c k t t a r i em nung trong khĂ´ng khĂ n kh i l ng khĂ´ng i c ch t r n A1. Tr n A1 v i b t nhĂ´m r i nung nhi t cao thu c h n h p A2 g m cĂĄc oxit trong Ăł cĂł FenOm. HoĂ tan A2 trong dung d ch HNO3 thĂŹ thu c ch t khĂ d hoĂĄ nâu ngoĂ i khĂ´ng khĂ. Vi t y cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra trong cĂĄc quĂĄ trĂŹnh thĂ nghi m trĂŞn. 2. CĂł 5 dung d ch ĂĄnh s t 1 n 5, Ăł lĂ nh ng dung d ch Ba(NO3)2, Na2CO3, MgCl2, K2SO4 vĂ Na3PO4 ( s th t khĂ´ng theo tr t t cĂĄc ch t hoĂĄ h c). XĂĄc nh tĂŞn cĂĄc ch t c ĂĄnh s . Bi t r ng: - Dung d ch 1 t o thĂ nh k t t a tr ng v i cĂĄc dung d ch 3 vĂ 4. - Dung d ch 2 t o k t t a tr ng v i dung d ch 4. - Dung d ch 3 t o k t t a tr ng v i dung d ch 1, 5. - Dung d ch 4 t o k t t a tr ng v i cĂĄc dung d ch 1, 2, 5. K t t a sinh ra do dung d ch 1 vĂ dung d ch 3 b phân hu nhi t cao, t o ra oxit kim lo i. BĂ i II: 1. N ng l ng phĂĄt ra (+) hay thu vĂ o (-) khi cĂł m t electron k t h p vĂ o m t nguyĂŞn t t do tr ng c g i lĂ ĂĄi l c v i electron c a nguyĂŞn t . thĂĄi khĂ, t o thĂ nh m t ion âm, Ng i ta o c giĂĄ tr ĂĄi l c electron (A) c a m t vĂ i nguyĂŞn t x p theo th t s i n tĂch h t nhân (Z) t ng d n thu c cĂĄc chu k nh nh sau: %
,
A
;
Ć°
,
,
.
,
Ć°
"
!
+
!
.
;
!
%
%
Ă?-
%
Ć°
Ć°
.
)
4
Ć°
%
-L
%
#
,
,
+
H
,
*
/
Ă&#x201C;
+
Ć°
+
,
Ć°
;
Ă N
"
Ć°
,
:
&
'
,
5
(
%
(
,
Ć°
+
Ă&#x20AC;N
,
"
+
,
Ä? Iáť&#x201E; N
,
"
"
,
+
,
D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
9
,
+
,
"
,
0
;
!
"
,
,
,
4
!
!
%
%
Ć°
$
!
%
4
Ć°
(
"
$
!
;
%
Ć°
(
+
Ć°
,
(
"
(
)
!
2
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:3
***************************************************************************************************************************
NguyĂŞn t Z A (eV)
(A) Z -0,10
(B) Z+1 +1,47
(C) Z+2 +3,45
(D) Z+3 + 0,57
(E) Z+4 + 0,54
(F) Z+5 + 0,30
(G) Z+6 + 0,52
(H) Z+7 +1,39
!
6
a. NguyĂŞn t nĂ o thu c nhĂłm khĂ hi m, kim lo i ki m, halogen. Gi i thĂch. b. T i sao nguyĂŞn t (A) cĂł A < 0 (eV). c. D oĂĄn A c a cĂĄc nguyĂŞn t (Z â&#x20AC;&#x201C; 3), nguyĂŞn t (Z + 10) cĂł tr s âm hay d ng, gi i thĂch. n ch t c a (H) cĂł nhi t nĂłng ch y cao hay th p, vĂŹ sao? d. e. Cho bi t m t vĂ i h p ch t c a nh ng nguyĂŞn t cĂł tĂnh ch t hoĂĄ h c gi ng nh (D). 2. CĂł cĂĄc mu i sau: NH4NO2, (CH3COO)2Ca, NH4NO3, NaClO2, KMnO4, NaN3, Hg2(NO3)2, Ga(NO3)3. L n l t cho vĂ o chĂŠn s , em nung trong t h t, sau khi ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n, ngu i thĂŹ th y cĂł cĂĄc chĂŠn s khĂ´ng còn l i gĂŹ c , cĂł chĂŠn s còn l i ch t r n. HĂŁy xĂĄc nh mu i nĂ o phĂš h p v i hi n t ng trĂŞn? Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. 3. Ion R2+ cĂł c u hĂŹnh electron phân l p ngoĂ i cĂšng lĂ 3d5. a. HĂŁy xĂĄc nh v trĂ c a R trong b ng HTTH, R lĂ nguyĂŞn t gĂŹ? b. Cho bi t RO lĂ oxit baz , RO2 lĂ oxit l ng tĂnh, R2O7 lĂ oxit axit. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra khi cho cĂĄc oxit trĂŞn tĂĄc d ng v i dung d ch HCl, NaOH vĂ RO2 tĂĄc d ng v i axit oxalic (trong mĂ´i tr ng H2SO4). BĂ i III 1. a. Theo ph ng phĂĄp c p electron liĂŞn k t thĂŹ cĂł th t n t i cĂĄc phân t sau khĂ´ng? Gi i thĂch. SF6, BrF7, ClF3, OF6, I7F. b. Cho bi t c u trĂşc khĂ´ng gian c a cĂĄc phân t vĂ ion sau: BeCl2, BCl3, NH4+, PCl5. 2. HĂŁy gi i thĂch: - T i sao nhi t sĂ´i c a n c cao h n nhi u so v i nhi t sĂ´i c a HF m c dĂš chĂşng u cĂł liĂŞn k t hidrĂ´ vĂ cĂł kh i l ng phân t g n b ng nhau. - S bi n thiĂŞn c a moment l ng c c c a cĂĄc hidrĂ´halogenua HX (khĂ) - T i sao moment l ng c c c a cĂĄc mĂŞtyl halogenua cĂł s bi n thiĂŞn sau: CH3F: 1,82 D; CH3Cl: 1,94 D; CH3Br: 1,79D; CH3I: 1,64D 3. CĂł k t t a Mg(OH)2 t o thĂ nh hay khĂ´ng khi: - Tr n 100 ml dung d ch Mg(NO3)2 1,5.10-3M v i 50 ml dung d ch NaOH 3.10-3M - Tr n hai th tĂch b ng nhau c a hai dung d ch Mg(NO3)2 2.10-3M vĂ dung d ch NH3 4.10-3M. Bi t r ng T Mg(OH)2 = 1.10-11 vĂ Kb (NH3) = 1,58.10-5
N
"
,
H
(
Ć°
;
!
N
8
"
!
%
&
Ć°
U Y
"
)
Ć°
"
+
;
%
%
Ć°
+
,
Ä?
,
"
Ć°
+
,
H ĆŻ
Ć°
/
.
*
9
TR ẌN
Ć°
+
N
*
G
Ć°
"
$
;
!
+
6
+
!
/
6
"
)
'
10 00
%
Ć°
$
(
;
Ć°
B
"
$
"
Ć°
(
(
"
(
A
Ć°
"
Ă&#x201C;
"
,
'
+
H
!
,
Ă?-
!
9
"
,
,
-L
'
Ă N
BĂ i IV: 1. KhĂ NO tĂĄc d ng v i khĂ H2 theo ph n ng: 2NO + 2H2 ž ž ÂŽ 2H2O + N2 - HĂŁy xĂĄc nh b c c a ph n ng, bi t r ng n u dĂšng l ng d l n H2 thĂŹ t c ph n ng lĂ b c 2 i v i NO, n u dĂšng l ng d l n NO thĂŹ t c ph n ng lĂ b c 2 i v i H2. - HĂŁy cho bi t m i liĂŞn quan gi a t c tiĂŞu hao NO, H2 v i t c hĂŹnh thĂ nh N2, H2O. 2. CĂł dung d ch (A) CH3COOH 0.1M, Ka(CH3COOH) = 1,58.10-5. a. C n bao nhiĂŞu mol CH3COOH cho vĂ o 1 lĂt dung d ch (A) i n li c a axit gi m i m t n a. TĂnh pH c a dung d ch m i. b. TĂnh pH c a dung d ch thu c khi thĂŞm vĂ o 1 lĂt dung d ch (A): - 0,05 mol HCl - 1.10-3 mol HCl. --------------------------------------------------------o0o-----------------------------------------------------+
*
Ă&#x20AC;N
+
Ć°
!
Ć°
5
+
!
5
+
%
Ć°
Ä?
%
"
+
'
,
5
Ć°
!
+
!
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
Ć°
9
,
TP
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
!
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
%
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć
&
,
)
!
D
Iáť&#x201E; N
,
9
;
!
"
+
$
"
,
%
"
,
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
,
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:4
***************************************************************************************************************************
GIĂ O D C & Ă&#x20AC;O T O LĂ&#x201A;M NG
S
K THI H C SINH GI I VĂ&#x2019;NG T NH N m h c 2001 - 2002
NgĂ y thi: 21 -12 - 2001 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
)
Ć
N
H
Câu 1: (5 i m) 1. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng khi cho dung d ch NaOH d tĂĄc d ng v i: CH3COOC2H5; CH3COOC6H5, ClH3NCH2COOH; CH3COOCH2CH2OCOH; CH3COOC2H5 2. HoĂ n thĂ nh s ph n ng: + Br2 KMnO 4 Truø ng hĂ´ĂŻp KOH ĂąaĂŤc/RÜôïu Propanol-2  C â&#x2020;&#x2019; D â&#x2020;&#x2019; C3H6  â&#x2020;&#x2019; A   â&#x2020;&#x2019; B â&#x2020;&#x2019; Bi t C lĂ d n xu t c a benzen vĂ D lĂ mu i kali c a axit h u c trong phân t cĂł 3 nhĂłm cacboxil. Câu 2: (4 i m) 1. X, Y lĂ hai hidrocacbon ng phân. c 1,3- ietyl ciclohexan. Hidro hoĂĄ hoĂ n toĂ n Y theo t l 1:5. X tĂĄc Hidro hoĂĄ hoĂĄ toĂ n X thu d ng v i dung d ch brĂ´m theo t l mol 1:3, Y khĂ´ng tĂĄc d ng v i dung d ch brĂ´m. TĂŹm CĂ´ng th c c u t o c a X vĂ Y. 2. Cho s bi n hoĂĄ sau: + H 2SO 4 + CO2 Natriphenolat  â&#x2020;&#x2019; A1   â&#x2020;&#x2019; A AĂ&#x2122; p suaĂĄt cao 9
+
.
,
Ć°
*
U Y
Ć°
.Q
"
TP
"
&
$
9
%
Ć°
0
*
;
+
,
0
;
Ä?
+
*
,
G
"
.
H ĆŻ
N
A + B  â&#x2020;&#x2019; C8H8O3 (d u nĂłng xoa bĂłp) + H2O A + C  â&#x2020;&#x2019; C9H8O4 (aspirin) + CH3COOH HoĂ n thĂ nh cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng d i d ng cĂ´ng th c c u t o. Gi i thĂch c ch ph n ng t o thĂ nh A1. Cho bi t A lĂ d n xu t c a benzen ch a hai nhĂłm ch c v trĂ ortho i v i nhau. Câu 3: (3,5 i m) 1. Theo phĂŠp chi u Newman, hĂŁy v cĂĄc c u d ng b n nh t c a ĂŞtylamin, ĂŞtylenglicol, buten-1, butadien-1,3. 2. a. Khi phân tĂch m t lo i cao su l u hoĂĄ ng i ta th y hĂ m l ng l u hu nh chi m 4% ( theo kh i l ng) Gi s c n n i l u hu nh trong cao su l u hoĂĄ u d ng c u disunfua. HĂŁy tĂnh trung bĂŹnh m y m t xĂch cĂł m t c u n i disunfua trong lo i cao su nĂ y. b. S n v tĂ u bi n c ch t o b ng cĂĄch clo hoĂĄ cao su t nhiĂŞn v i hĂ m l ng clo b ng 60%. T hĂ m l ng clo nĂ y, hĂŁy ngh quĂĄ trĂŹnh clo hoĂĄ vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng qua cĂĄc giai o n. Gi i thĂch t i sao lo i cao l u hoĂĄ nĂ y b n v i d u m vĂ cĂĄc dung mĂ´i h u c . Câu 4: (4 i m) 1. Cho cĂĄc ch t sau: Cl-CH2-CH=O (1) CH3-CH=CH-CN (2) CH2=C=O (3) a. HĂŁy cho bi t ki u lai hoĂĄ c a cĂĄc nguyĂŞn t trong cĂĄc phân t trĂŞn. b. Gi i thĂch t i sao â&#x20AC;&#x201C;CH3 trong phân t ch t (2) cĂł th t quay t do. c. So sĂĄnh dĂ i liĂŞn k t C-H, nh ng liĂŞn k t C-C trong phân t ch t (2). Gi i thĂch. 2. Khi un nĂłng h n h p g m butadien-1,3 vĂ etylen x y ra ph n ng c ng Ăłng vòng Diels-Alder t o thĂ nh xiclohexen. Ph n ng nĂ y s tr nĂŞn d dĂ ng h n n u thay nguyĂŞn t H trong ĂŞtylen b ng nhĂłm hĂşt electron nh â&#x20AC;&#x201C;COOH, -COOR, -CHO â&#x20AC;Ś vĂ thay H trong butadien b ng nhĂłm y electron nh â&#x20AC;&#x201C;CH3, -C2H5 â&#x20AC;Ś a. Khi tham gia ph n ng, butadien cĂł c u trĂşc khĂ´ng gian nh th nĂ o? Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra gi a butadien-1,3 vĂ rtylen.
TR ẌN
)
+
Ć°
Ć°
+
B
"
9
4
,
6
10 00
!
Ć°
Ć°
2
$
Ć°
)
H
!
%
Ć°
)
Ć°
4
'
'
+
%
Ć°
(
Ă?-
9
Ć°
6
Ă&#x201C;
Ć°
,
Ć°
)
6
+
Ă N
9
-L
Ć°
:
6
%
2
%
Ć°
A
%
)
"
Ć°
&
Ă&#x20AC;N
9
"
$
$
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
.
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
$
9
(
(
Ä?
!
&
$
.
!
D
Iáť&#x201E; N
%
#
'
4
$
-
'
Ć°
Ć°
Ć°
Ć°
&
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:5
*************************************************************************************************************************** +
b.
+
un nĂłng trans-pentadien-1,3 v i axit acrilic vĂ isopren v i mĂŞtylacilat. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra v i cĂ´ng th c c u t o c a s n ph m chĂnh. c. so sĂĄnh t c ph n ng khi un nĂłng m i dien sau v i axit acrilic. Gi i thĂch. - 2-metyl butadien-1,3 vĂ 2-clo butadien-1,3 - cis-pentadien-1,3 vĂ trans-pentadien-1,3. Câu 5: (3,5 i m) 1. Andehitfomic, axeton tĂĄc d ng v i n c trong m t ph n ng thu n ngh ch t o ra s n ph m khĂ´ng b n g i lĂ gem-diol. O a. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng. b. AĂšp d ng gi i thĂch cĂĄc tr ng h p sau: O - Ninhydrin cĂł th t n t i d i d ng monohidrat. O V y nhĂłm cacboxyl nĂ o s b hidrat hoĂĄ. Ninhydrin - Khi chi t tĂĄch axĂŞton (CH3)2C=16O t H2O giĂ u 18O thĂŹ thu c (CH3)2C= 18O 2. Cho ba ch t phĂŞnol, anilin, axit 2-aminobenzoic. a. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng khi cho dung d ch brom n d vĂ o dung d ch phenol, anilin. Cho bi t hi n t ng gĂŹ x y ra. c m t aminoaxit khĂĄc. Hai amino axit nĂ y cĂł m t b. HidrohoĂĄ axit 2-aminobenzoic ng i ta thu s tĂnh ch t trĂĄi ng c nhau. DĂšng cĂ´ng th c c u t o gi i thĂch. 3. Epiclohidrin lĂ m t epoxit, nguyĂŞn li u chĂnh ch t o nh a epoxi dĂšng lĂ m keo dĂĄn kim lo i, kĂnh, sĂ nh s . Epiclohidrin ph n ng v i C6H5MgBr t o thĂ nh C6H5CH2CH(OH)CH2Cl. a. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a epiclohidrin. b. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng khi cho epiclhidrin tĂĄc d ng v i r u etylic, dung d ch NH3 vĂ khi epiclohidrin b thu phân trong mĂ´i tr ng ki m. c. i u ch nh a epoxi, ng i ta un nĂłng epiclohidrin v i bisphenol-A (2,2-bis-[phidroxiphenyl] propan. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng. d. Khi tr n nh a epoxi nĂłi trĂŞn v i m t amin a ch c vĂ d nh v i N(CH2CH2NH2)3 thĂŹ s thu c polime m ng khĂ´ng gian. Gi i thĂch.
Ć°
-
+
"
+
#
N
9
-
+
+
!
5
Ć°
,
Ć
*
9
6
H
Ć°
N
%
9
Ć°
.
U Y
*
+
9
Ć°
.Q
5
TP
%
:
Ć°
,
;
Ć°
,
%
Ć°
!
Ć°
Ć°
G
%
9
!
;
(
+
H ĆŻ
"
+
0
,
(
Ć°
,
6
Ć°
6
%
*
TR ẌN
Ć°
89
N
9
,
!
Ä?
%
Ć°
+
Ć°
Ć°
+
!
B
!
(
+
*
Ć°
10 00
%
H
Ă&#x201C;
A
Ć°
Ă?-
NgĂ y thi: 20 -12 â&#x20AC;&#x201C; 2001 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
) Câu 1: (5 i m) 1. CĂł ba bĂŹnh ng khĂ riĂŞng bi t; O2, NO, NO2. hĂŁy nh n bi t t ng ch t khĂ khi khĂ´ng cĂł thu c th . 2. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng d ng phân t th c hi n cĂĄc chuy n hoĂĄ sau: a. SO42-  â&#x2020;&#x2019; SO2 b. H2S  â&#x2020;&#x2019; SO2 c. Cl  â&#x2020;&#x2019; Cl2 d. NO3-  â&#x2020;&#x2019; NH4+ cho ph n ng hoĂĄ h c sau x y ra hoĂ n toĂ n. Vi t ph ng 3. Ch n 3 mu i v i 3 g c axit khĂĄc nhau trĂŹnh ph n ng. BaCl2 + ?  â&#x2020;&#x2019; NaCl + ? Câu 2: (4 i m) 1. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng bi u di n cĂĄc quĂĄ trĂŹnh ph n ng hoĂĄ h c sau: - Cho Clo tĂĄc d ng v i: Ca(OH)2 r n m, dung d ch d ch KI cho n d , dung d ch Na2CO3. - Cho F2 i qua dung d ch NaOH 2% l nh.
-L
9
;
Ă N
:
$
;
$
(
9
TO
Ć°
5
(
Ä?
+
Iáť&#x201E; N
D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć°
áş O
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
,
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
!
9
Ć°
9
Ć°
-
+
*
,
,
Ć°
,
,
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:6
***************************************************************************************************************************
;
2. CĂł 8 ng nghi m m t nhĂŁn ch a cĂĄc dung d ch NH4Cl 1M, BaCl2 0,2M, HCl 1M, C6H5ONa 0,2M, Na2CO3 0,1M, NaOH 1M, Na2SO4 0,1M vĂ H2SO4. Ch c dĂšng quĂŹ tĂm, hĂŁy nh n bi t hoĂĄ ch t ch a trong m i ng nghi m. 3. Cho H2S l i ch m qua dung d ch A g m AlCl3, NH4Cl, FeCl3 vĂ CuCl2 (n ng m i ch t x p x 0,1M) cho n bĂŁo hoĂ thu c k t t a vĂ dung d ch B. a. Cho bi t cĂĄc ch t trong k t t a vĂ trong dung d ch B. b. ThĂŞm d n dung d ch NH3 vĂ o dung d ch B cho n d . CĂł hi n t ng gĂŹ x y ra? Vi t t t c cĂĄc ph ngtrĂŹnh ph n ng ion ĂŁ x y ra. Câu 3: (3,5 i m) 1. phĂĄt hi n oxi cĂł trong m t h n h p khĂ ng i ta dĂšng dung d ch ph c ng. Dung d ch ph c ng nĂ y c i u ch b ng cĂĄch cho cĂĄc phoi ng vĂ o dunmg d ch h n h p NH3 c + NH4Cl trong bĂŹnh kĂn. ây, ban u, khi cĂł m t NH3 + NH4Cl, Cu b oxi cĂł trong n c oxi hoĂĄ t o ra ph c ng mĂ u xanh, sau Ăł ph c ng nĂ y b Cu kh thĂ nh m t dung d ch ph c ng khĂĄc khĂ´ng mĂ u vĂ khi ti p xĂşc v i oxi, dung d ch s cĂł mĂ u xanh tr l i. Khi ng ng ti p xĂşc v i oxi dung d ch l i m t mĂ u do tĂnh kh c a ng. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng gi i thĂch cĂĄc hi n t ng trĂŞn. c oxi ho c Trong thĂ nghi m, n u thay phoi ng b ng phoi k m ho c b c thĂŹ cĂł phĂĄt hi n clo khĂ´ng? Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng gi i thĂch. 2. HA lĂ h p ch t khĂ r t c, cĂł th nh n bi t khi khĂłi thu c lĂĄ tr nĂŞn cay ho c cĂł trong c s n mĂŹ vĂ khi t chĂĄy cho ng n l a mĂ u tĂm. Trong n c, HA lĂ m t axit y u vĂ còn x y ra ph n ng thu phân t o thĂ nh mu i amoni c a axit h u c . Trong phòng thĂ nghi m, HA cĂł th i u ch b ng cĂĄch nh t t dung d ch mu i NaA vĂ o dung d ch H2SO4 un nĂłng. Trong t ng h p h u c , i u ch HA b ng cĂĄch un nĂłng 5000C vĂ d i ĂĄp su t m t h n h p CO vĂ NH3. Mu i c a HA ngoĂ i khĂ´ng khĂ cĂł mĂši khĂł ch u vĂŹ chĂşng b phân hu ch m b i CO2 luĂ´n cĂł m t trong khĂ´ng khĂ. Khi cĂł m t c a oxi ion A- cĂł th tĂĄc d ng v i vĂ ng kim lo i nĂŞn dĂšng tĂĄch vĂ ng ra kh i t p ch t. a. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng minh ho cĂĄc tĂnh ch t hoa 1h c trĂŞn. dĂ i liĂŞn k t gi a b. Trong t nhiĂŞn HA t n t i ng th i hai d ng ng phân mĂ khi un nĂłng hai nguyĂŞn t t o thĂ nh A- t ng d n. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a ng phân c a HA (cĂł gi i thĂch). Câu 4: (3,5 i m) 1. CĂł cĂĄc phân t vĂ ion sau: ZnCl2, NF3, SF6, SO32-, SO2, H2SO4, [Ni(CN)4]2-. a. TrĂŞn c s c a thuy t lai hoĂĄ, hĂŁy cho bi t d ng lai hoĂĄ c a nguyĂŞn t trung tâm vĂ d ng hĂŹnh h c cĂĄc phân t trĂŞn. b. HĂŁy gi i thĂch s lai hoĂĄ t o liĂŞn k t trong phân t ZnCl2. c. So sĂĄnh gĂłc liĂŞn k t FNF trong phân t NF3 trong hai tr ng h p xĂŠt theo thuy t cĂ´ng hoĂĄ tr thu n tuĂ˝ vĂ theo thuy t lai hoĂĄ. d. So sĂĄnh nhi t sĂ´i gi a NH3 vĂ NF3. Gi i thĂch. 2. ThĂŞm t t t ng gi t dung d ch AgNO3 vĂ o dugn d ch ch a h n h p KCl 0,1M vĂ KI 0,001M a. K t t a nĂ o s xu t hi n tr c. b. Khi k t t a th hai b t u k t t a thĂŹ n ng ion th nh t còn l i lĂ bao nhiĂŞu? (B qua s thay i th tĂch dung d ch khi cho dung d ch AgNO3 vĂ o) Cho TAgCl = 1.10-10. TAgI = 1.10-16 Câu 5: (4 i m) 2NO2 (k) 1. CĂł cân b ng sau N2O4(k) a. Cho 18,4 gam N2O4 vĂ o bĂŹnh cĂł dung tĂch 5,904 lĂt 270C. LĂşc cân b ng ĂĄp su t c a h n h p khĂ trong bĂŹnh lĂ 1atm. TĂnh ĂĄp su t riĂŞng ph n c a NO2 vĂ N2O4 lĂşc cân b ng. b. N u gi m ĂĄp su t c a h lĂşc cân b ng xu ng còn 0,5 atm thĂŹ ĂĄp su t riĂŞng ph n cĂša NO2 vĂ N2O4 lĂşc cân b ng lĂ bao nhiĂŞu?
,
5
;
%
1
Ć°
#
!
5
.
.
!
,
#
1
%
Ć°
"
,
5
,
)
;
N
"
,
Ć°
Ć
%
,
Ć°
H
;
!
N
9
.
%
98
#
,
6
,
.
/
%
Ć°
,
#
)
+
,
.
$
,
TP
+
+
4
:
.
"
Ć°
Ć°
áş O
.
/
9
!
Ä?
Ć°
5
%
9
%
9
'
;
,
;
$
4
;
/
%
Ć°
/
"
+
G
!
$
Ć°
&
H ĆŻ
"
;
'
6
0
9
:
:
,
'
6
%
,
N
&
+
4
Ć°
TR ẌN
!
#
"
9
0
,
/
/
5
+
,
+
"
9
*
9
10 00
B
Ć°
9
.
.
(
.
!
4
&
)
.
,
"
"
Ă&#x201C;
A
$
H
9
$
4
Ă?-
"
-L
"
$
$
(
$
Ă N
)
:
:
;
%
$
,
!
&
%
:
,
,
#
Ă&#x20AC;N
;
+
"
Ć°
Ä?
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,
)
.
!
"
"
(
Iáť&#x201E; N
9
D
,
Ć°
!
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.
.Q
/
.
U Y
.
Ć°
'
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć°
,
,
9
'
'
%
4
"
)
#
'
"
'
)
;
"
'
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:7
*************************************************************************************************************************** !
2. Trong qĂşa trĂŹnh xĂĄc nh khĂ c H2S trong khĂ´ng khĂ ng i ta l y 30 lĂt khĂ´ng khĂ nhi m H2S (cĂł d = 1,2 g/l) cho i ch m qua bĂŹnh ng l ng d dung d ch CdSO4 h p th h t khĂ H2S. Ti p theo em axit hoĂĄ hoĂ n toĂ n l ng k t t a trong bĂŹnh, r i h p th h t l ng khĂ thoĂĄt ra b ng cĂĄch cho vĂ o ng ng 10 ml dung d ch I2 0,0107M. L ng iod còn d ph n ng v a v i 12,85 ml dung d ch Na2S2O3 0,01344M. HĂŁy vi t ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra vĂ tĂnh hĂ m l ng H2S trong khĂ´ng khĂ theo ppm. Bi t r ng ppm lĂ s microgam ch t trong 1g m u. (1 ppm = 10-6g) ,
Ć°
5
%
(
Ć°
Ć°
,
9
*
'
.
%
%
Ć°
"
*
Ć°
+
%
(
,
Ć°
Ć°
:
"
%
,
Ć°
Ć°
K THI H C SINH GI I VĂ&#x2019;NG T NH N m h c 2002 - 2003
)
áş O
Câu 1: (4 i m) 1. B n h p ch t h u c A, B, C, D cĂł cĂšng cĂ´ng th c phân t C3H7O2N, trong phân t c a m i ch t ch cĂł m t m ch cacbon. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o Ăşng vĂ g i tĂŞn m i ch t bi t: - A, B, C lĂ nh ng h p ch t l ng tĂnh. - Ch cĂł C lĂ m m t mĂ u n c brom - D lĂ h p ch t trung tĂnh - Ch t A, D cĂł nhĂłm ch c liĂŞn k t v i nguyĂŞn t cacbon u m ch. 2. t chĂĄy h t 1,02 gam ch t h u c X c n dĂšng 2,016 lĂt khĂ Oxi ( ktc), s n ph m chĂĄy lĂ CO2 vĂ h i n c cĂł t l th tĂch lĂ VCO2:VH2O = 6:7. un nĂłng X v i H2SO4 c 1800C thĂŹ thu ch n h p 3 ng phân olefin A, B, C. xĂĄc nh cĂ´ng th c phân t vĂ cĂ´ng th c c u t o c a X bi t r ng khi ozonit hoĂĄ h n h p A, B, C sau Ăł thu phân thĂŹ thu c h n h p 3 andehit vĂ m t xeton. 3. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng cĂł th x y ra gi a hai trong s cĂĄc ch t sau: NaOH, (CH3)2NH2Cl, NH4Cl, C6H5NH3Cl, NH3, CH3NH2 Câu 2: (6 i m) 1. a. Ph n ng este hoĂĄ cĂł c i m gĂŹ vĂ c ti n hĂ nh trong i u ki n nĂ o? T i sao? c 100ml. T o b. Cho amol r u etylic vĂ 1 mol axit axetic vĂ o bĂŹnh c u r i thĂŞm n v vĂ o cho i u ki n cho ph n ng x y ra cho n khi t tr ng thĂĄi cân b ng cĂł Kcb = 4. - HĂŁy tĂnh n ng c a este theo a lĂşc cân b ng. - Cho a = 2. hĂŁy tĂnh kh i l ng este thu c? 2. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o vĂ hoĂ n thĂ nh cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng sau: C4H5O4Cl + NaOH  â&#x2020;&#x2019; A + B + NaCl B + O2  â&#x2020;&#x2019; C + H2O C + AgNO3 + NH3 + H2O  â&#x2020;&#x2019; D + NH4NO3 + 4Ag D + NaOH  â&#x2020;&#x2019; A + NH3 + H2O 3. T tinh b t vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh i u ch Propiolactit (3,6-dimetyl-1,4-dioxan-2,5-dion). T toluen y . vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh i u ch ra m-Toluidin. HoĂĄ ch t vĂ´ c 4. D oĂĄn hĂ m l ng ph n tr m cĂĄc s n ph m d n xu t mono clo khi clo hoĂĄ 2,2,4-trimetylpentan, n u t s t c ph n ng th hydro cacbon b c 1,2,3 lĂ 1:3,3:4,4. 5. Ch t A cĂł cĂ´ng th c phân t C8H18. Bi t A cĂł kh n ng trĂšng h p, cĂ´ng h p v i hidro, lĂ m m t mĂ u dung d ch n c brĂ´m vĂ khi b oxi hoĂĄ m nh thĂŹ thu c s n ph m: HOOC-CH2-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH XĂĄc nh c u t o c a A vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng. --------------------------------------------------------o0o-----------------------------------------------------9
&
Ä?
%
$
!
,
Ć°
#
H ĆŻ
+
1
#
N
%
&
"
G
1
$
Ć°
%
)
TR ẌN
+
)
98
&
+
;
Ć°
1
$
9
-
+
/
%
8
.
%
0
#
#
'
"
!
%
%
Ć°
#
10 00
Ć°
$
B
,
4
Ć°
9
&
9
A
/
9
Ă&#x201C;
%
;
;
Ć°
)
.
+
%
Ć°
H
Ć°
6
6
%
Ć°
'
'
Ă?-
.
!
"
-L
%
%
Ć°
Ć°
Ć°
TO
Ă N
,
!
6
Ä?
:
Ć°
:
)
6
Ć°
"
-
)
Iáť&#x201E; N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
NgĂ y thi: 21 -12 - 2002 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
%
(
Ć°
D
.Q
TP
N
GIĂ O D C & Ă&#x20AC;O T O NG LĂ&#x201A;M
S
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
Ć
N
'
0
!
5
4
+
%
%
$
-
+
,
Ć°
%
,
Ć°
,
"
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Ć°
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:8
***************************************************************************************************************************
NgĂ y thi: 20 -12 â&#x20AC;&#x201C; 2002 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
) Câu 1: (2,5 i m) Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng trong cĂĄc cĂĄc tr ng h p sau: a. D n khĂ NO2 vĂ o dung d ch KOH d vĂ sau Ăł cho Zn vĂ o dung d ch sau ph n ng thĂŹ thu c NH3 vĂ H2. b. Natri tan h t trong dung d ch CuSO4 th y cĂł k t t a. c. Cho dung d ch Ba(HCO3)2 vĂ o cĂĄc dung d ch riĂŞng bi t: HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4 vĂ NaHSO4. Câu 2: (2,5 i m) Do nhi u ngu n Ă´ nhi m, trong khĂ quy n th ng t n t i cĂĄc khĂ NO, CO2, SO2 cĂł m t ph n SO2 vĂ NO b oxi hoĂĄ. Ăł lĂ nguyĂŞn nhân ch y u lĂ m cho ngu n n c m a cĂł pH th p h n nhi u so v i n c nguyĂŞn ch t. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng cho nh ng bi n hoĂĄ hoĂĄ h c ĂŁ x y ra. Câu 3: (2 i m) M t ch t X mĂ u xanh l c nh t, tan trong n c t o thĂ nh dung d ch ph n ng v i NH3 lĂşc u cho k t t a, sau Ăł k t t a tan d n trong NH3 d t o thĂ nh dung d ch mĂ u xanh m. ThĂŞm H2SO4 c vĂ o dung d ch X vĂ un nh thĂŹ h i bay ra cĂł mĂši gi m. Cho bi t X lĂ ch t gĂŹ? Câu 4: (2 i m) a. CO cĂł tĂnh ch t v t lĂ˝ vĂ kh n ng kh t ng lĂŞn khi nhi t cao gi ng nh Nit . HĂŁy c n c vĂ o s hĂŹnh thĂ nh liĂŞn k t trong phân t CO, N2 gi i thĂch cĂĄc tĂnh ch t nĂ y. b. CO cĂł th kh c oxit c a m t s kim lo i nĂŞn c dĂšng trong luy n kim, d dĂ ng b clo, l u hu nh oxi hoĂĄ khi t nĂłng. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng minh ho . c. CO lĂ m t khĂ c, cĂł trong thĂ nh phân c a khĂłi thu c lĂĄ, khĂłi xeâ&#x20AC;Ś gây nh h ng x u t i mĂ´i tr ng. Ng i ta dĂšng dung d ch mu i pala i phĂĄt hi n v t CO vĂ dĂšng dung d ch I2O5 nh l ng CO cĂł trong khĂ´ng khĂ. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. Câu 5: (2 i m) CO cĂł kh n ng ph n ng c ng v i cĂĄc kim lo i chuy n ti p (Ni, Co, Feâ&#x20AC;Ś) t o thĂ nh cĂĄc ph c ch t c kh n ng nĂ y lĂ do c p electron t do c a cacbom trong phân t CO vĂ Cabonyl kim lo i. CĂł nh cĂĄc obitan tr ng cĂł c khi nguyĂŞn t c a cĂĄc nguyĂŞn t kim lo i chuy n ti p tr ng thĂĄi kĂch kĂch. T c s lĂ lu n Ăł, hĂŁy trĂŹnh bĂ y liĂŞn k t cho nh n trong cĂĄc phân t Cr(CO)6 vĂ Fe(CO)5.
9
N
%
Ć°
Ć
Ć°
%
,
Ć°
H
Ć°
,
N
,
"
,
)
.
.
!
9
Ć°
+
6
+
+
TP
.
8
"
Ć°
Ć°
&
9
!
+
Ć°
+
*
Ć°
áş O
Ć°
,
6
Ä?
)
5
"
"
Ć°
,
/
G
,
H ĆŻ
N
9
5
;
$
!
4
Ć°
(
TR ẌN
$
9
!
%
9
$
Ć°
"
;
%
Ć°
2
,
Ć°
Ć°
9
!
!
+
"
4
Ć°
;
Ć°
,
%
,
Ć°
9
!
9
+
,
10 00
B
Ć°
%
Ć°
%
Ć°
(
4
"
$
$
"
9
4
5
H
/
Ă&#x201C;
5
9
A
9
:
Ć°
$
-L
Ă?-
-------------------------------------------------o0o-------------------------------------------------
S
GIĂ O D C & Ă&#x20AC;O T O LĂ&#x201A;M NG
K THI H C SINH GI I VĂ&#x2019;NG T NH N m h c 2003 - 2004
Ă N
TO
NgĂ y thi: 9 -12 - 2003 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
)
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
9
6
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
,
D
Iáť&#x201E; N
Câu 1: (2.5 i m) Cho bi t A, B, C, D, E là cåc h p ch t c a Natri. Cho A l n l t tåc d ng v i cåc dung d ch B, C thu c cåc khà t ng ng X, Y. Cho D, E l n l t tåc d ng v i n c thu c cåc khà t ng ng Z, T. Cho bi t X, Y, Z, T là cåc khà thông th ng, chúng tåc d ng c v i nhau t ng ôi m t. T kh i h i c a X so v i Z b ng 2 và t kh i h i c a Y so v i T c ng b ng 2. Vi t t t c cåc ph ng trÏnh ph n ng x y ra. Câu 2: (2 i m) 9
)
+
%
%
"
Ć°
*
,
)
+
%
Ć°
+
%
Ć°
%
Ć°
*
Ć°
Ć°
Ć°
+
!
%
Ć°
'
0
+
*
Ć°
:
'
0
+
"
"
3
Ć°
9
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:9
***************************************************************************************************************************
Cho bi t tr ng thĂĄi lai hoĂĄ c a nguyĂŞn t trung tâm vĂ c y trĂşc hĂŹnh h c c a cĂĄc phân t vĂ ion sau: CO, ClF3, I3-, PF3Cl2. V hĂŹnh cĂĄc d ng vĂ cho bi t tr ng thĂĄi b n nh t. VĂŹ sao ClF3 b bi n d ng, I3- cĂł b bi n d ng nh v y khĂ´ng? Câu 3: (2 i m) 1. M t nguyĂŞn t R t o v i oxi hai lo i oxit RaOx vĂ RbOy v i a â&#x2030;Ľ 1 vĂ b â&#x2030;¤ 2. T s kh i l ng phân t c a 2 oxit b ng 1,25 vĂ t s % oxi trong 2 oxit b ng 1,2 (gi s x>y). a. XĂĄc nh kh i l ng nguyĂŞn t c a R. Vi t cĂ´ng th c phân t , cĂ´ng th c c u t o c a 2 oxit. c dung d ch D. Cho D tĂĄc d ng v a v i 1,76 gam b. HoĂ tan mĂ´t l ng oxit RaOx vĂ o n c oxit M2Oz thu c 1 lĂt dung d ch E cĂł n ng mol ch t tan lĂ 0,011M. XĂĄc nh nguyĂŞn t l ng c a M vĂ cĂ´ng th c c u t o c a M2Oz? 30% khĂ´ng hoĂ tan chi c inh s t nhi t th ng. ThĂŞm n c c n 2. M t dung d ch axit n ng th n vĂ o dung d ch axit trĂŞn thu c dung d ch A 100% vĂ dung d ch nĂ y c ng khĂ´ng hoĂ tan c c dung d ch axit 30%, dung d ch chi c inh s t. N u ti p t c cho n c vĂ o dungm d ch Ăł thu nĂ y hoĂ tan c chi c inh s t, gi i phĂłng khĂ khĂ´ng mĂ u, khĂ´ng mĂši. HĂŁy cho bi t dung d ch axit ban u lĂ dung d ch gĂŹ? Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra trong cĂĄc thĂ nghi m trĂŞn. Câu 4: (3 i m) 1. Phân bi t dung d ch cĂĄc ch t sau ng trong cĂĄc l riĂŞng bi t: a. Ch dĂšng m t thu c th : BaCl2, KBr, Zn(NO3)2, Na2CO3, AgNO3. b. KhĂ´ng dĂšng thu c th : NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH. c 0,5 lĂt dung d ch 2. A lĂ dung d ch H2SO4, B lĂ dung d ch NaOH. Tr n 0,2 lĂt A v i 0,3 lĂt B thu C. y 20 ml dung d ch C thĂŞm 1 Ăt qu tĂm vĂ th y cĂł mĂ u xanh. Sau Ăł thĂŞm t t dung d ch HCl i sang mĂ u tĂm th y h t 40 ml axit. 0,05M t i khi qu Tr n 0,3 lĂt A v i 0,2 lĂt B ta c 0,5 lĂt dunmg d ch D. l y 20 ml dung d ch D, thĂŞm m t Ăt qu tĂm vĂ o th y quĂŹ i sang mĂ u . Sau Ăł thĂŞm t t dung d ch NaOH 0,1 M t i khi quĂŹ i thĂ nh mĂ u tĂm th y h t 80 ml dung d ch NaOH. TĂnh n ng mol/lit c a cĂĄc dung d ch A vĂ B. Câu 5: (2,5 i m) Ba h p ch t A, B, C m ch h cĂł cĂ´ng th c phân t t ng ng lĂ C3H6O, C3H4O, C3H4O2 vĂ chĂşng cĂł cĂĄc tĂnh ch t sau: - A, B khĂ´ng tĂĄc d ng v i Na, khi h p v i khĂ H2 (xt Ni) thu c cĂšng m t s n ph m nh nhau. - B c ng v i H2 (xt Ni) t o ra A. - A cĂł ng phân Aâ&#x20AC;&#x2122; khi b oxi hoĂĄ Aâ&#x20AC;&#x2122; t o ra B. - C cĂł ng phân Câ&#x20AC;&#x2122; cĂšng thu c lo i n ch c nh C. - Oxi hoĂĄ B thu c Câ&#x20AC;&#x2122;. - Khi oxi hoĂĄ B thu c Câ&#x20AC;&#x2122;. HĂŁy phân bi t A, Aâ&#x20AC;&#x2122;, B, Bâ&#x20AC;&#x2122; trong 4 l m t nhĂŁn. Câu 6: (2 i m) 1. Vi t cĂ´ng th c c u t o c a t t c cĂĄc ng phân m ch h cĂł cĂ´ng th c phân t : C3H6O2 vĂ ch rĂľ nh ng ng phân nĂ o cĂł kh n ng tham gia ph n ng trĂĄng g ng. 2. t chĂĄy hoĂ n toĂ n b mol m t axit cacboxilic ta thu c p mol CO2 vĂ q mol H2O. Bi t p â&#x20AC;&#x201C; q = b. hĂŁy tĂŹm cĂ´ng th c chung c a axit, cho vĂ d c th . Câu 7: (2,25 i m) H p ch t a lĂ m t Îą -amionaxit. Cho 0,01 mol A tĂĄc d ng v a h t v i 80 ml dung d ch HCl 0,125 c 1,835 gam mu i khan M t khĂĄc khi trung hoĂ 2,94 gam A b ng M, sau Ăł cĂ´ c n c n th n thu dung d ch NaOH v a thĂŹ thu c 3,82 gam mu i. A cĂł c u t o m ch th ng, hĂŁy g i tĂŞn th ng c dĂšng trong i s ng h ng ngĂ y. Vi t ph ng trĂŹnh dĂšng c a A, d n xu t nĂ o c a A th ng ph n ng c a A v i dung d ch NaNO2 trong HCl. Câu 8: (2,75 i m) 1. M t r u a ch c no A (CxHyOz) v i y = 2x = z cĂł dA/KK < 3. xĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A bi t r ng A khĂ´ng tĂĄc d ng v i Cu(OH)2.
"
$
"
$
6
,
5
,
Ć°
9
!
+
+
0
%
Ć°
'
'
0
$
%
Ć°
$
"
$
"
+
+
%
Ć°
Ć°
Ć°
,
*
:
"
H
%
.
!
%
,
,
N
Ć°
%
"
.
!
;
,
!
+
4
Ć°
Ć°
5
Ć°
,
,
3
+
*
Ć°
,
Ć°
,
Ć°
,
TP
%
Ć°
)
áş O
Ć°
9
;
;
(
Ä?
,
!
1
,
;
,
$
G
!
N
$
+
,
2
,
+
2
%
Ć°
,
H ĆŻ
,
:
:
,
!
+
!
2
TR ẌN
%
Ć°
,
:
,
9
,
+
:
.
,
!
"
,
$
Ć°
10 00
4
B
%
+
-
+
!
%
*
!
+
A
Ă&#x201C;
.
%
Ć°
Ć°
,
!
H
.
Ć°
Ć°
Ă?-
%
-L
%
Ć°
Ă N
;
9
.
.
"
&
Ă&#x20AC;N
8
4
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
%
%
.Q
%
,
-
U Y
!
$
1
Ć°
!
%
Ć°
"
*
*
9
9
Ä?
$
"
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,
N
"
Ć
$
!
+
%
*
-
/
Iáť&#x201E; N
,
'
5
D
:
%
Ć°
%
,
:
"
Ć°
Ć°
'
%
"
"
Ć°
Ć°
Ć°
+
"
,
9
!
+
%
Ć°
,
"
'
+
*
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:10
*************************************************************************************************************************** !
.
!
+
;
2. M t h n h p X g m A vĂ m t r u B cĂł cĂšng s nguyĂŞn t cacbon v i A (t l mol nA/nB = 3/1) khi cho h n h p nĂ y tĂĄc d ng v i natri d thu c khĂ H2 v i nH2 > nX. Ch ng minh r ng B lĂ r u a ch c, vi t cĂ´ng th c c u t o c a B. TĂnh th tĂch H2 ( ktc) thu c khi cho 80 gam h n h p X tĂĄc d ng v i Na d . 3. ngh m t ph ng phĂĄp cĂł th dĂšng i u ch B t m t r u no n ch c C b c 1 cĂł cĂšng s nguyĂŞn t cacbon v i B. TĂnh hi u su t chung c a ph n ng i u ch B vĂ C, gi s hi u su t m i giai o n trong qui trĂŹnh trĂŞn u b ng 80%. TĂnh kh i l ng C ph i dĂšng cĂł 1 mol B. --------------------------------------------------------o0o----------------------------------------------------Cho: O = 16, C = 12, H = 1, S = 32, Cu = 64, Fe = 56, Cl = 35,5, N = 14 %
%
#
Ć°
$
1
'
+
+
%
%
#
*
Ć°
%
Ć°
Ć°
%
"
9
%
Ć°
#
+
*
Ć°
!
6
!
5
8
,
%
Ć°
9
9
:
Ć°
+
;
$
6
"
;
'
$
#
N
6
6
%
9
)
Câu 1: (3,5 i m) 1. HĂŁy gi i thĂch vĂŹ sao b ng cĂĄch thay i pH cĂł th oxi hoĂĄ l n l t Cl-, Br-, I- b ng KMnO4. 2. TrĂŹnh bĂ y ph n ng kh ion NO3- b ng Fe2+ trong mĂ´i tr ng H2SO4. ion NO2- cĂł c n tr ph n ng khĂ´ng? 3. TĂnh pH c a t ng dung d ch sau: a. NaHS 0,02 M. H2S cĂł h ng s ion hoĂĄ K1 = 5,7.10-8, K2 = 1,2.10-15. b. Na2CO3 0,01M, axit H2CO3 cĂł h ng s ion hoĂĄ K1 = 4,37.10-7; K2 = 5,61.10-11. Câu 2: (2,5 i m) 1. A, B, C, D, E, F lĂ cĂĄc h p ch t cĂł oxi c a nguyĂŞn t X vĂ khi cho tĂĄc d ng v i NaOH u t o ra ch t Z vĂ H2O. X cĂł t ng s h t proton vĂ notron bĂŠ h n 35, cĂł t ng i s s oxi hoĂĄ d ng c c i vĂ 2 l n s oxi hoĂĄ âm lĂ -1. hĂŁy l p lu n xĂĄc nh cĂĄc ch t trĂŞn vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. Bi t r ng dung d ch A, B, C lĂ m quĂŹ tĂm hoĂĄ , dung d ch E, F ph n ng c v i axit m nh, baz m nh. 2. Gi i thĂch hi n t ngth c nghi m sau ây: a. ThĂŞm t t dung d ch NaNO2 vĂ o dung d ch I2 trong KI cho t i d , khi y dd m t mĂ u nâu. b. ThĂŞm t ng gi t HCl vĂ o h n h p thu c dung d ch cĂł mĂ u nâu. Bi t r ng ph n ng t oxi hoĂĄ kh c a HNO2 x y ra ch m. Câu 3: (1,5 i m) Khi cho 0,632 lĂt (3000C vĂ 98,5 kPa) khĂ A cĂł t kh i h i i v i khĂ´ng khĂ lĂ 2,21 s c vĂ o 200 ml n c brĂ´m 0,125M thĂŹ khĂ b h p th h t vĂ dung d ch c ng m t mĂ u. T h p m t l ng A nh v y v i 0,28 lĂt ( ktc) oxi s cho ch t B khĂ´ng tĂĄc d ng v i n c brĂ´m vĂ dung d ch thu c tĂm. N u cho A tĂĄc d ng v i PCl5 s thu c ch t C, ây lĂ ch t thĂ´ng d ng trong t ng h p h u c v i vai trò lĂ m thu c th vĂ r t d b thu phân. a. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o A, B vĂ C. b. XĂĄc nh c u trĂşc 3 chi u c a A. c. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng cho cĂĄc bi n i hoĂĄ h c trĂŞn. d. khi s c A qua dung d ch n c c a KmnO4 thĂŹ dung d ch m t mĂ u. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng hoĂĄ h c x y ra. Câu 4: (3 i m) Cho 4 gam PbSO4 tinh khi t vĂ o 150 ml n c vĂ khu y cho n khi cân b ng dung d ch trĂŞn ph n r n c thi t l p. Sau Ăł nhĂşng m t i n c c chĂŹ vĂ m t i n c c i chi u (E0 = 0,237V) vĂ o dung d ch. Ng i ta o c 298K m t hi u i n th E = 0,478V; E0Pb2+/Pb = -0,126V. '
Ä?
9
)
%
9
Ć°
'
'
$
Ć°
4
:
,
'
'
TR ẌN
"
H ĆŻ
N
G
9
%
"
5
,
;
;
%
Ć°
(
Ć°
+
%
,
,
,
0
+
*
!
5
%
,
*
,
%
3
Ć°
Ă N
+
+
*
Ć°
,
+
Ć°
+
*
(
H
Ć°
Ă?-
-L
9
Ć°
'
%
5
"
+
Ć°
#
$
,
%
:
Ć°
+
A
:
Ă&#x201C;
:
(
,
10 00
'
Ć°
9
5
6
B
)
+
*
+
%
%
Ć°
*
&
0
,
,
Ă&#x20AC;N
6
,
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q áş O
$
"
Ä?
Ć°
+
Iáť&#x201E; N
*
D
TP
NgĂ y thi: 19 -12 â&#x20AC;&#x201C; 2003 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ć°
Ć
,
Ć°
"
,
Ć°
9
'
)
+
Ć°
,
5
!
;
!
;
%
Ć°
(
(
!
;
;
%
,
Ć°
Ć°
4
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:11
***************************************************************************************************************************
;
;
;
;
1. HĂŁy cho bi t i n c c nĂ o trong hai i n c c trĂŞn cĂł th th p h n. i n c c nĂ o lĂ catot, i n c c nĂ o lĂ anot. TĂnh tĂch s tan c a PbSO4. Cho bi t m u PbSO4 s khĂ´ng cho vĂ o n c mĂ cho vĂ o 150 ml dung d ch H2SO4 cĂł pH = 3. HĂŁy gi i thi t r ng axit sunfuric ĂŁ b proton hoĂĄ hoĂ n toĂ n. 2. Hi u i n th nĂ o cĂł th cĂł gi a i n c c chĂŹ vĂ i n c c i chi u. T i m t nhi t nh t nh thĂŹ tĂch s tan c a PbSO4 lĂ T = 1,1.10-8. Cho 3 h ng s cân b ng d i ây: PbI2 (r ) + SO42- , K1 = 4,6.10-1 PbSO4 (r ) + 2I
(
(
8
(
(
+
"
Ć°
'
,
,
;
;
;
;
!
;
!
9
&
(
(
'
,
'
+
Ć°
PbS + CrO42-
PbCrO4 + S2- , K3 = 7,5.10-8
Ć
PbCrO4 + 2I- , K2 = 4,3.10-12
3. HĂŁy tĂnh tĂch s tan c a PbS. Câu 5: (3 i m) ĂĄnh giĂĄ s Ă´ nhi m khĂ´ng khĂ 1. M c t i thi u cho phĂŠp c a H2S trong khĂ´ng khĂ lĂ 0,01 mg/lit. m t nhĂ mĂĄy ng i ta lĂ m nh sau: i n phân dung d ch KI trong 2 phĂşt b ng dòng i n 2 mA. Sau Ăł cho 2 lĂt khĂ´ng khĂ l i t t qua dung d ch i n phân trĂŞn cho n khi iod hoĂ n toĂ n m t mĂ u. ThĂŞm h tinh b t vĂ o bĂŹnh vĂ ti p t c i n phân trong 35 giây n a v i dòng i n trĂŞn thĂŹ th y dung d ch b t u xu t hi n mĂ u xanh. Gi i thĂch thĂ nghi m vĂ cho bi t s Ă´ nhi m khĂ´ng khĂ nhĂ mĂĄy trĂŞn n m d i hay trĂŞn m c cho phĂŠp. TĂnh hĂ m l ng H2S trong khĂ´ng khĂ theo th tĂch. 2. a. T i sao H2S l i c v i ng i? b. Ta bi t H2S n ng h n khĂ´ng khĂ vĂ trong t nhiĂŞn cĂł nhi u ngu n phĂĄt sinh ra nĂł, nh ng t i sao trĂŞn m t t khĂ nĂ y l i khĂ´ng tĂch t l i? Câu 6: (3 i m) 1. 270C, 1atm cĂł 20% N2O4 bi n i thĂ nh NO2. TĂnh a. Kp b. ph n tr m N2O4 b bi n i khi t ng ĂĄp su t h n h p lĂ 0,1 atm. c. Khi cĂł 69 gam N2O4 vĂ o trong bĂŹnh kĂn 20 lĂt 270C. TĂnh ph n tr m N2O4 b phân tĂch. 2. a. TĂnh pH c a dung d ch HCl 6,3.10-8M. TĂnh pH c a dung d ch NaOH 1.10-8. HIO3 + 2HI b. TĂnh h ng s cân b ng c a ph n ng: 3HIO
U Y
"
9
"
98
(
'
;
Ć°
!
;
:
,
!
;
+
*
)
,
;
&
;
;
(
'
+
!
Ć°
+
4
Ä?
%
Ć°
áş O
.
9
Ć°
/
G
6
.
/
H ĆŻ
*
9
TR ẌN
)
Ć°
N
(
%
,
#
)
4
,
,
"
'
10 00
"
,
B
"
'
Cho bi t E 0HIO / I2 = + 1,45V; E 0HIO / 2Iâ&#x2C6;&#x2019; = + 0,45V; E 0IOâ&#x2C6;&#x2019; / I = +1,2V Câu 7: (1,5 i m) Cho cân b ng hoĂĄ h c: N2 + H2
3
2
9
+
Ă&#x201C;
2NH3 v i â&#x2C6;&#x2020; H = -92KJ.mol-1.
A
'
' 0
;
;
0
0
;
N u xu t phĂĄt t h n h p ch a N2 vĂ H2 theo t l mol Ăşng b ng h s t l ng t c t l 1:3 thĂŹ khi t tr ng tr ng thĂĄi cân b ng 4500C, 300atm) NH3 chi m 36% th tĂch. 1. TĂnh h ng s cân b ng Kp. 2. Gi nhi t khĂ´ng i 4500C c n ti n hĂ nh ph n ng d i ĂĄp su t bao nhiĂŞu khi t tr ng thĂĄi cân b ng NH3 chi m 50% th tĂch. Câu 8: (2 i m) 1. NguyĂŞn t c a m t nguyĂŞn t AZ X cĂł c u hĂŹnh electron cĂĄc phân l p ngoĂ i cĂšng lĂ 5f36d17s2. HĂŁy d a vĂ o s s p x p electron trong cĂĄc l p (khĂ´ng vi t c u hĂŹnh elctron) cho bi t v trĂ c a X trong b ng HTTH. 2. NguyĂŞn t X trĂŞn ng u dĂŁy phĂłng x c a m t h phĂłng x . Trong chu i phĂłng x t AZ X n #
'
Ć°
4
;
'
-L
'
!
Ă N
'
9
9
)
&
+
Ć°
9
TO
+
Ă&#x20AC;N
,
"
)
!
$
!
Iáť&#x201E; N
m t nguyĂŞn t con
+
+
"
(
Ä?
9
!
$
Ă?-
%
H
%
:
(
D
,
:
4
;
Ć°
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
!
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
9
.Q
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
PbI2 + CrO42-
N
"
$
A-24 Z-9
"
#
:
X cĂł bao nhiĂŞu h t Îą vĂ hat β ĂŁ phĂłng ra? Gi i thĂch.
3. Trong h phĂłng x AZ X , cĂĄc nguyĂŞn t cĂł trong h cĂł s kh i c tĂnh theo cĂ´ng th c A = 4n + 2 u vĂ 3,09 Âľ g ng v cu i c a dĂŁy v i 51 â&#x2030;¤ n â&#x2030;¤ 59. Trong m t m u ĂĄ ch a 13,33 Âľ g ng v A phĂłng x . TĂnh tu i c a m u ĂĄ coi nh chu k bĂĄn rĂŁ t Z X n ng v cu i lĂ 4,51.10-9 n m. ---------------------------------------------------------o0o--------------------------------------------------------
%
Ć°
)
!
.
.
,
,
2
"
.
"
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
:
,
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:12
***************************************************************************************************************************
GIĂ O D C & Ă&#x20AC;O T O LĂ&#x201A;M NG
S
K THI H C SINH GI I VĂ&#x2019;NG T NH N m h c 2004 - 2005
NgĂ y thi: 2 -12 - 2004 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
)
Ć
N
H
Câu 1: (2 i m) c HF, 1. Cho NaF, NaCl, NaBr, NaI l n l t tĂĄc d ng v i dung d ch H2SO4 c thĂŹ cĂł th i u ch HCl, HBr, HI khĂ´ng? t i sao? Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng minh ho . 2. HoĂ tan Fe d vĂ o dung d ch ch a h n h p HCl, HBr thu c dung d ch A. cho dung d ch A l n l t tĂĄc d ng v i Cl2 d , Br2 d . Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. 3. Gi i thĂch t i sao HF lĂ axit y u nh t trong cĂĄc axit halgenhidric nh ng l i t o ra mu i axit. Câu 2: (1,5 i m) 1. a. Ph n ng oxi hoĂĄ kh vĂ ph n ng trao i trong dung d ch x y ra theo chi u nĂ o? VĂ d . i u ch Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, b. CĂł th dĂšng dung d ch baz nĂ o (dd NH3, NaOH) Al(OH)3 t dung d ch mu i c a kim lo i Ăł. c dung d ch 2. Cho h n h p ng s mol Cu2S vĂ FeS tĂĄc d ng v i dung d ch HNO3, un nĂłng thu A vĂ khĂ B. A t o thĂ nh k t t a tr ng v i BaCl2, trong khĂ´ng khĂ B chuy n thĂ nh khĂ mĂ u nâu B1. Cho dung d ch A tĂĄc d ng v i dung d ch NH3 t o ra dung d ch A1 vĂ k t t a A2. Nung A2 nhi t c ch t r n A3. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng d ng ion thu g n. cao Câu 3: (2 i m) 1. a. Th nĂ o lĂ k t t a phân o n? b. Cho dung d ch X Ch a Cl- 0,1M vĂ CrO42- 10-4M. ThĂŞm t t dung d ch AgNO3 vĂ o. H i k t t a AgCl hay Ag2CrO4 k t t a tr c vĂ khi k t t a th hai b t u xu t hi n thĂŹ t l n ng cĂĄc ion Cl- vĂ CrO42- b ng bao nhiĂŞu? cho T AgCl = 1.10-10 vĂ TAg2CrO4 = 1.10-12. (Gi s th tĂch dung d ch khĂ´ng thay i khĂ´ng ĂĄng k khi thĂŞm dung d ch AgNO3 vĂ o X) 2. H i cĂł th hoĂ tan 0.01 mol AgCl trong 100 ml dung d ch NH3 1M. Bi t TagCl = 1,8.10-10. Kb n c a ph c Ag(NH3)2+ lĂ 1,0.10-8. Câu 4: (2 i m) Ba h p ch t A, B, C m ch h cĂł cĂ´ng th c phân t t ng ng C3H6O, C3H4O, C3H4O2 cĂł cĂĄc tĂnh ch t sau: 1. A, B khĂ´ng tĂĄc d ng v i Natri, khi c ng h p hidrĂ´ t o ra cĂšng m t s n ph m nh nhau. 2. B c ng hidro t o ra A. 3. A cĂł ng phân Aâ&#x20AC;&#x2122; khi b oxi hoĂĄ thĂŹ Aâ&#x20AC;&#x2122; t o ra B. 4. C cĂł ng phân Câ&#x20AC;&#x2122; cĂšng thu c lo i n ch c nh C. 5. Khi oxi hoĂĄ B thu c Câ&#x20AC;&#x2122;. HĂŁy phân bi t A, Aâ&#x20AC;&#x2122;, B, Câ&#x20AC;&#x2122; trong 4 l m t nhĂŁn. 9
)
+
/
6
%
*
,
9
Ć°
Ć°
%
,
%
#
Ć°
,
*
Ć°
Ć°
Ć°
TP
Ć°
9
$
6
áş O
,
6
9
,
9
,
"
.
+
*
,
+
N
"
9
+
*
H ĆŻ
,
,
%
Ć°
Ć°
Ć°
,
9
;
,
%
G
%
#
*
Ä?
:
"
!
4
"
,
+
"
Ć°
TR ẌN
9
"
:
,
)
"
;
0
;
.
!
$
10 00
,
9
9
"
:
B
'
6
,
Ă&#x201C;
4
H
+
9
,
A
9
%
$
Ć°
-
!
!
%
Ć°
Ă?-
*
!
-L
.
Ă N
.
,
!
Ć°
%
Ć°
;
TO
Câu 5: (3 i m) M t h p ch t h u c ch a cåc nguyên t C, H, O trong ó C chi m 40% và H chi m 6,67% v kh i l ng. Th c hi n cåc ph n ng sau v i h p ch t A: - Ph n ng 1: Cho A và o dung d ch NaOH thu c 2 h p ch t h u c B và C. - Ph n ng 2: Cho thêm axit HCl và o thÏ t o thà nh h p ch t D. - Ph n ng 3: Oxi hoå C c ng thu c ch t D. 1. Xåc nh công th c n gi n c a A. 2. Xåc nh công th c c u t o c a A. Vi t cåc ph ng trÏnh ph n ng và g i tên cåc ch t t A n D theo danh phåp IUPAC. 3. TrÏnh bà y c ch c a ph n ng thà nghi m 1.
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ć°
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
%
)
,
+
9
!
6
%
&
;
+
Ä?
%
%
Ć°
(
Iáť&#x201E; N
%
D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ć°
U Y
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć°
N
%
,
%
Ć°
&
%
%
3
Ć°
,
"
,
"
Ć°
:
;
"
4
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:13
***************************************************************************************************************************
+
/
4. Vi t ph ng trình ph n ng c a D v i H2SO4 c, nóng. Câu 6: (3,5 i m) 1. Tách riêng t ng ch t ra kh i h n h p ch t l ng sau: (C2H5)O, CH3OH, C6H5OH, CH3COOH. 2. T tinh b t, các ch t vô c khác và các i u ki n k thu t c n thi t, hãy vi t các ph ng trình ph n ng i u ch : Polivinyl axêtat, Natri p-crezolat và cao su buna. 3. Dùng CTCT, vi t các ph ng trình ph n ng x y ra theo s sau (cho bi t B là ch t khí):
ư
"
9
%
:
#
)
!
6
;
5
:
ư
6
A2
A3
B2
0
Zn, t cao
dietyl oxalat
Ca(OH)2 B3 B4
Axeton
Câu 7: (1,5 i m) Có 6 ng phân c u t o c a C5H8 là nh ng anken vòng không ch a nhóm etyl. 1. Cho bi t c u t o c a 6 h p ch t này. 2. L y m u th c a 3 trong 6 h p ch t trên cho vào các chai dán nhãn A, B, C nh ng không bi t h p ch t nào trong chai nào. D a trên k t qu c a nh ng ph n ng sau v i KMnO4 hãy cho bi t c u t o c a các h p ch t A, B, C, D, E, F. - H p ch t A t o ra axit cacboxilic (D) có ch a nguyên t cacbon b t i. - H p ch t B t o ra dixeton (E) không ch a cacbon b t i. - H p ch t (C) t o ra (F) v a ch a nhóm cacboxyl v a ch a nhóm xeton và c ng có nguyên t cacbon b t i. Câu 8: (1,5 i m) 1. So sánh liên k t Nit – nit trong hidrazin và trong khí c i N2O. - Trong phân t nào liên k t Nit – nit ng n h n? - Trong phân t nào liên k t Nit – nit b n h n? Gi i thích. 2. Phân t nào sau ây phân c c? Không phân c c? a. BF3 b. HBF2. Câu 9: (1,5 i m) S oxi hoá I- b i S2O82c xúc tác b i các ion Fe2+ c ng nh Fe3+. 1. C n làm nh ng thí nghi m nào th y vai trò xúc tác c a các ion Fe2+, Fe3+. 2. Gi i thích c ch xúc tác. 3. Hãy rút ra k t lu n v th oxi hoá – kh c a ch t xúc tác. Câu 10: (1,5 i m) chuy n hoá sau: Cho s 9
.
"
&
ẠO
%
"
Đ
%
$
"
(
"
+
&
N
%
"
:
TR ẦN
%
$
%
H Ư
%
%
G
ư
:
9
3
$
ư
B
$
10 00
6
$
$
(
(
A
9
%
4
ư
4
3
Ó
(
)
ư
;
&
9
H
"
6
Í-
5
9
ÁN
K M nO 4 dö
B
H N O 3 ñ a ë c ,1 m o l H 2 S O 4 ñ a ëc
D
ÀN
C l 2 ,1 m o l, F e
Đ
"
-L
9
.
$
H C l dö
+
G
C
E
+
H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
B2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Cl
B1
U Y
Cl
B
.Q
CH2
TP
CH2
A (1 m o l)
!
.
0
1. Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra, bi t a thu c dãy ng ng c a benzen và có t kh i h i so v i metan b ng 5,75. Các ch t B, C, D, G, H u là các ch t h u c . 2. Cho bi t vai trò c a H2SO4 trong ph n ng (3) và Fe trong ph n ng (4). Vi t c ch c a ph n ng (3) và (4) -----------------------------------------------------------o0o---------------------------------------------------------
ư
IỄ N
'
"
+
D
AgNO3/NH3
N
A1
KOH ñaëc, t0 cao
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A
Ơ
NaOH loaõng
N
H
ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
.
6
&
"
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
"
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:14
***************************************************************************************************************************
NgĂ y thi: 17 -12 â&#x20AC;&#x201C; 2004 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
) Câu 1: (4 i m) sau: 1. Cho s C7H13O4N (A)  â&#x2020;&#x2019; C3H3O4NNa2 (B) + (C) B  â&#x2020;&#x2019; C3H6O4NCl (D) + â&#x20AC;Ś C  â&#x2020;&#x2019; C4H6  â&#x2020;&#x2019; (E)  â&#x2020;&#x2019; etylxicloxexan (F) Bi t h p ch t A cĂł c u t o i x ng. HĂŁy hoĂ n thĂ nh cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng (d i d ng cĂ´ng th c c u t o) th c hi n chuy n hoĂĄ trĂŞn. 2. Cho axĂŞton vĂ benzandehit ph n ng v i nhau trong dung d ch NaOH, vi t cĂĄc s n ph m vĂ gi i thĂch? 3. Thu phân 13 gam m t este quang ho t cĂł cĂ´ng th c phân t C7H14O2 b ng cĂĄch un este v i m t l ng d dung d ch NaOH. Sau ph n ng chi t h n h p b ng ete ( hoĂ tan m t trong hai s n ph m) tĂĄch l y l p ete, lĂ m khĂ´ vĂ ch ng c t u i ete thu c m t ch t l ng quang ho t cân c 7,4 gam (hi u su t 100%) dung d ch n c sau khi chi t lĂ khĂ´ng quang ho t. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a este. Câu 2: (3,5 i m) 1. Cân b ng cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng sau: a. 2,3,3-trimetyl pentadien-1,4 + KmnO4  â&#x2020;&#x2019; b. 3-alylxiclohexen-1 + K2Cr2O7 + H2SO4  â&#x2020;&#x2019; 2. a. HĂŁy ngh cĂ´ng th c c u t o c a cĂĄc ch t t A n G trong dĂŁy t ng h p papaverin C20H21O4N (G) H 2 / Ni PCl5 P2 O5 H 3O + / t 0 +B (3,4-CH3O)2C6H3CH2Cl ž KCN žž ÂŽ A  â&#x2020;&#x2019; B  â&#x2020;&#x2019; C  â&#x2020;&#x2019; D  â&#x2020;&#x2019; E  â&#x2020;&#x2019; F
N
Ć
9
.
+
Ć°
9
(
9
Ć°
-
TP
+
,
áş O
!
$
'
%
%
Ć°
,
-
#
!
9
Ä?
Ć°
+
!
+
!
%
Ć°
%
Ć°
Ć°
;
+
Ć°
,
N
,
G
H ĆŻ
"
9
'
6
"
%
:
10 00
B
,
TR ẌN
Ć°
Pd,t  â&#x2020;&#x2019; G b. Trong papaverin cĂł d vòng nĂ o? 3. H p ch t A (C5H9OBr) khi tĂĄc d ng v i Iod trong mĂ´i tr ng ki m t o k t t a mĂ u vĂ ng. A tĂĄc d ng v i dung d ch NaOH t o ra hai xeton B vĂ C cĂł cĂšng cĂ´ng th c phân t lĂ C5H8O. (B) vĂ (C) u khĂ´ng lĂ m m t mĂ u dung d ch KMnO4 l nh, ch cĂł B t o k t t a mĂ u vĂ ng khi tĂĄc d ng v i Iod trong mĂ´i tr ng ki m. Cho B tĂĄc d ng v i CH3MgBr r i v i n c thĂŹ thu c D (C6H12O). D tĂĄc d ng v i HBr t o ra 2 ng phân c u t o E vĂ F cĂł cĂ´ng th c phân t C6H11Br trong Ăł ch cĂł E lĂ m m t mĂ u dung d ch KMnO4 l nh. DĂšng CTCT, vi t s ph n ng t A t o thĂ nh B, C, D, E, F. Vi t tĂŞn A vĂ D theo danh phĂĄp IUPAC. Câu 3: (4 i m) 1. T phĂŞnylaxetandehit, axit malonic vĂ axit axetic hĂŁy i u ch cis-decalin. 2. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng c a isobutylclorua v i: a. KOH trong atanol b. Amoniac (dun nĂłng trong ng hĂ n kĂn) c. Magie trong ete khan. 3. Khi cho tert-butyl axetat tĂĄc d ng v i CH3ONa, dĂšng CH3OH lĂ m dung mĂ´i u thu u7 c metyl axetat, nh ng ph n ng c a etyl axetat nhanh g p 10 l n ph n ng c a tert-butyl axetat. M t khĂĄc, khi cĂł m t l ng nh HCl thĂŹ metanol nhanh chĂłng ph n ng v i tert-butyl axetat t o ra axit axĂŞtic vĂ tert-butyl metyl ete, trong khi Ăł metanol l i ph n ng r t ch m v i etyl axetat t o ra etanol vĂ metyl axetat. a. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng bi u di n c ch c a nh ng ph n ng trĂŞn. b. CĂł th s d ng ng v 18O nh th nĂ o ch ng minh c c ch c a ph n ng trĂŞn. 0
,
A
%
+
Ć°
+
4
1
"
+
Ă?-
Ć°
:
,
+
*
6
H
,
6
"
Ă&#x201C;
+
6
*
.
+
*
+
%
*
Ć°
Ć°
.
-L
*
$
1
.
,
4
:
Ă N
9
:
6
+
"
Ă&#x20AC;N
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
'
0
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
;
.Q
%
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
N
H
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
+
6
*
)
Ć°
!
/
"
"
+
%
Ć°
5
+
Ć°
9
"
&
.
%
9
$
*
,
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
9
Ć°
"
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:15
***************************************************************************************************************************
Câu 4: (3 i m) 1. Có 6 ng phân c a C4H8 (là ch t khà nhi t phòng) ng trong 6 bÏnh gas b m t nhãn. Xåc nh cåc ch t trong 6 bÏnh gas t A n F. B t u suy tÏm trong m i bÏnh gas ch a ch t nà o, ta quan såt th y: a. A, B, C, D là m nh t mà u nhanh chóng (ngay c trong bóng t i), trong khi E, F không là m nh t mà u brom. b. Cåc s n ph m t ph n ng c a B và C v i brom là ng phân l p th c a nhau. c. A, B và C u cho s n ph m gi ng nhau khi ph n ng v i H2 xúc tåc Pd. d. E có i m sôi cao h n F. e. C có i m sôi cao h n B. ph n ng: 2. Cho s 9
.
;
"
!
4
(
,
,
)
:
#
N
-
+
:
6
.
5
"
9
-
Ć
"
+
H
N
9
H 2O
C 3H 7
-
.Q
Ä?
C
B
a. Vi t c ch ph n ng vĂ cĂ´ng th c c u t o cĂĄc s n ph m. b. G i tĂŞn cĂĄc c u hĂŹnh c a B vaa C theo danh phĂĄp R, S. 3. HĂŁy gi i thĂch s hĂŹnh thĂ nh nhanh chĂłng 2,4,6-Br3C6H2NH2 (C) khi cho p-H2N-C6H4-SO3H (A) ho c p-O2N-C6H4-COOH (D) t ng tĂĄc v i dung d ch n c brom. Câu 5: (2,5 i m) 1. M t h p ch t tri n quang 5-bromo hexanol-2 trong mĂ´i tr ng ki m s t o thĂ nh ch t A khĂ´ng cĂł tĂnh tri n quang, trong khi Ăł m t i quang c a 5-bromo hexanol-2 trĂŞn trong mĂ´i tr ng ki m l i cho h p ch t B cĂł tĂnh tri n quang. C hai ch t A vĂ B u cĂł CTPT lĂ C6H12O. D a vĂ o c u trĂşc l p th , hĂŁy gi i thĂch 2 tr ng h p trĂŞn. c AgNO3 trong dung d ch NH3. Khi thu phân X t o ra s n ph m 2. X lĂ m t disaccarit khĂ´ng kh duy nh t lĂ M ( Îą -D-andoz ). M ch khĂĄc D-Riboz c u hĂŹnh nguyĂŞn t C2. Bi t:
G
"
N
(
/
+
+
Ć°
,
H ĆŻ
Ć°
9
!
6
6
TR ẌN
%
Ć°
6
!
6
%
9
Ć°
6
%
5
Ć°
(
-
!
0
B
%
$
Ć°
10 00
,
1
4
$
H 2 O,xtH +
CH3I,xtOH â&#x2C6;&#x2019;
M  â&#x2020;&#x2019; N  â&#x2020;&#x2019; Q  â&#x2020;&#x2019; d n xu t 2,3,4-tri-O-metyl c a M. a. XĂĄc nh cĂ´ng th c c a M, N, Q, X (d ng vòng ph ng) cĂĄc ph n ng ĂŁ x y ra. b. Vi t s Câu 6: (3 i m) 1. LĂ m th nĂ o th c hi n chuy n hoĂĄ sau v i hi u su t t t nh t: CH3OH,xtHCl
"
,
"
A
.
Ă&#x201C;
9
H
;
+
;
9
-L
Ă?-
(
C
NH2
Ă N
NH2
O c tĂŹm th y trong axit nucleic lĂ xitozin vĂ timon. 2. HĂŁy tĂŹm cĂĄch t ng h p cĂĄc baz 3. HĂŁy cho bi t c u trĂşc b c I c a polipeptit theo k t qu phân tĂch sau: o Thu phân hoĂ n toĂ n peptit thu c 5 aminoaxit lĂ Gly, Ala, Arg, Leu, Tyr. o Cho peptit tĂĄc d ng v i 2,4-dinitro flo benzen ta th y Glixin b tĂĄch ra kh i peptit. o Thu phân Peptit nh enzim cacboxipeptidaza thĂŹ Alanin c tĂĄch ra. o Khi x lĂ˝ Peptit b ng tripsin thu c h n h p tripeptit, còn khi thu phân b ng chimotripsin thu c cĂĄc dipeptit. ------------------------------------------------------------o0o----------------------------------------------------------
%
%
Ć°
5
"
0
Ă&#x20AC;N
%
Ć°
+
*
,
0
Ä?
%
Ć°
'
'
0
Iáť&#x201E; N
%
D
6
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2.
TP
HBr ĂąaĂŤc
C 6H 5MgBr
H (A)
áş O
1.
C 2H 5
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH 3C=O
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
9
.
$
%
Ć°
#
%
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:16
***************************************************************************************************************************
NgĂ y thi: 16 -12 â&#x20AC;&#x201C; 2004 Th i gian lĂ m bĂ i: 180 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
)
N
)
.
%
.
,
;
H
Ć°
;
%
*
&
Ć°
N
Ć°
!
!
%
9
Ć°
Ć°
0
+
%
*
Ć°
,
5
"
Ć°
9
;
5
%
Ć°
9
9
Ć°
;
6
Ć°
9
%
Ä?
#
%
Ć°
6
%
9
;
G
(
(
"
$
(
H ĆŻ
6
$
"
N
(
Ć°
Ć°
(
áş O
+
%
TR ẌN
%
"
.
%
Ć°
B
10 00
+
*
+
*
!
.
,
!
%
Ć°
:
A
Ă&#x201C;
!
!
#
H
'
1
4
Ă N
!
+
Ć°
#
"
#
'
Ă?-
+
2
0
#
9
;
8
!
-L
"
%
5
:
)
,
!
4
$
+
;
%
Ć°
Ć°
,
:
,
!
%
%
Ć°
,
Ć°
Ć°
;
"
Ă&#x20AC;N
,
Ä?
:
+
!
;
Ć°
,
,
,
Iáť&#x201E; N
6
*
D
TP
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
.Q
Ć°
U Y
+
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
/
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
!
Ć
Câu 1: a. D n m t lu ng khĂ´ng khĂ l n cĂĄc t p ch t hidrosunfua, khĂ cacbonic l n l t i qua dung d ch NaOH, H2SO4 c vĂ v n ng nĂłng . Sau thĂ nghi m còn l i nh ng khĂ gĂŹ? NĂŞu hi n t ng vĂ vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng. b. DĂšng P2O5 lĂ m m t n c m t axit A thĂŹ thu c m t ch t r n mĂ u tr ng B. bi t B d phân hu thĂ nh hai ch t khĂ mĂ khi c h p th vĂ o n c thĂŹ t o l i A. HĂŁy xĂĄc nh A vĂ B. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. Câu 2: a. Ag3PO4 lĂ ch t k t t a mĂ u vĂ ng, nh ng dĂšng AgNO3 nh n bi t H3PO4 thĂŹ khĂ´ng th th c hi n c. VĂŹ sao? mu n dĂšng AgNO3 nh n bi t H3PO4 thĂŹ ph i ti n hĂ nh nh th nĂ o? c Rb khi t nĂłng b. Kim lo i Rb ng cao h n Ca trong dĂŁy i n hoĂĄ, nh ng cĂł th i u ch h n h p RbCl vĂ Ca trong chân khĂ´ng. HĂŁy cho bi t t i sao cĂł th i u ch c Rb theo ph ng phĂĄp trĂŞn vĂ ph i th c hi n ph n ng trong chân khĂ´ng. c. HĂŁy cho bi t c u trĂşc hĂŹnh h c, s lai hoĂĄ c a cĂĄc phân t : SCl2, OF2, OCl2 vĂ hĂŁy gi i thĂch s khĂĄc nhau v cĂĄc gĂłc liĂŞn k t trong phân t . d. D a vĂ o c u hĂŹnh electron c a Uran [Rn]5f36d17s2,hĂŁy : - Cho bi t hai h p ch t A vĂ B c a Uran v i Flo vĂ gi i thĂch t i sao cĂł c hai h p ch t nĂ y - Vi t ph n ng ClF3 + A B + Cl2 Câu 3: a. HoĂ n thĂ nh s sau : (1) XZA -> ? + 2He4 (h t alpha) ; cho vĂ d v i nguyĂŞn t 88Ra226 (2) XZA-> ? + e- (h t beta ) ; cho vĂ d v i nguyĂŞn t 19K40 b. Trong dĂŁy phĂłng x 92U23, qua m t dĂŁy phĂłng x liĂŞn ti p thĂŹ 92U238 bi n thĂ nh ng v b n 206 Ăł cĂł bao nhiĂŞu h t alpha, h t beta c phĂłng ra t m t 82Pb . H i trong quĂĄ trĂŹnh phĂłng x h t nhân 92U238 phân rĂŁ ( i v i m i c. NghiĂŞn c u m t m nh g l y t m t di v t kh o c ng i ta th y t c gam cacbon) ch b ng 0.636 l n t c phân rĂŁ c a cacbon trong g ngĂ y nay XĂĄc nh tu i c a m nh g Ăł, bi t r ng C14 phĂłng x beta v i chu k bĂĄn hu lĂ 5730 n m Câu 4: H p ch t X d ng tinh th mĂ u tr ng cĂł tĂnh ch t hoĂĄ h c sau : t nĂłng X nhi t cao cho ng n l a mĂ u vĂ ng . - HoĂ tan X vĂ o n c c dung d ch A . Cho khĂ SO2 t t vĂ o dung d ch A th y xu t hi n mĂ u nâu. c dung d ch B. ThĂŞm m t l ng d AgNO3 vĂ o Ti p t c cho SO2 vĂ o thĂŹ mĂ u nâu m t i, thu dung d ch B th y xu t hi n k t t a mĂ u vĂ ng. - HoĂ tan X vĂ o n c, cho thĂŞm vĂ o m t Ăt dung d ch H2SO4 loĂŁng vĂ KI, th y xu t hi n mĂ u nâu vĂ mĂ u nâu b m t i khi thĂŞm dung d ch Na2S2O3 vĂ o. a. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng cĂł th x y ra d ng phân t vĂ ion thu g n. b. Bi t trong phân t X, nguyĂŞn t trung tâm th hi n s oxi hoĂĄ d ng cao nh t. XĂĄc nh cĂ´ng th c phân t c a X. Câu 5: Nung m t m u qu ng ch a MnO, Cr2O3 vĂ cĂĄc t p ch t tr v i l ng d ch t oxi hoĂĄ m nh Na2O2 thu c h n h p ch a Na2MnO4 vĂ Na2CrO4. HoĂ tan cĂĄc ch t thu u7 c sau ph n ng vĂ o n c c k t t a MnO2 vĂ dung d ch B cĂł ch a ion MnO4-, CrO42-. Cho thĂŞm dung dc h H2SO4 d thu vĂ o dung d ch B thu c dung d ch C cĂł ch a cĂĄc ion MnO4-, Cr2O72-. ThĂŞm dung d ch FeSO4 d
Ć°
9
$
;
$
$
9
Ć°
,
"
!
/
+
%
Ć°
Ć°
%
%
Ć°
+
#
Ć°
%
Ć°
"
,
,
Ć°
%
,
Ć°
,
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
,
Ć°
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:17
***************************************************************************************************************************
vĂ o dung d ch C. Cho dung d ch H2SO4 vĂ dung d ch FeSO4 vĂ o k t t a MnO2. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra trong thĂ nghi m trĂŞn. Câu 6: De-Nol lĂ tĂŞn m t d c ph m oc s d ng r ng rĂŁi i u tr b nh loĂŠt d dĂ y, lĂ m t ph c ch t c a Bitmut BiO[(OOC)C(OH)(CH2COOH)2]. tĂĄc d ng c a thu c d a tyrĂŞn ph n ng c a nĂł v i HCl trong d ch v t o ra BiOCl Ăt tan cĂł tĂĄc d ng di t khu n trĂŞn v t loĂŠt. a. TĂnh h ng s b n c a ph c bitmout oxo citrat trĂŞn. Bi t thu c c dĂšng tr c b a n m i l n c coi lĂ dung d ch HCl 0,27M. 500 mg th tĂch d dĂ y ng i trung bĂŹnh kho ng 1 lĂt, d ch v b. CĂł th dĂšng thu c De-Nol k t h p v i cĂĄc thu c lĂ m, gi m l ng axit c khĂ´ng ngh a lĂ dĂšng ng th i v i cĂĄc thu c cĂł d c ch t ch a Mg(OH)2, Al(OH)3... lĂ m gi m axit c a d ch v ; Bi t Bitmutil hidroxit BiOOH cĂł tĂnh khĂĄng khu n r t y u. Cho TbiOCl = 7.10-9; TBiOOH = 4.10-10, Bi = 209, H = 1, O = 16. Câu 7: M t n i ti p ba bĂŹnh i n phân cĂł i n c c tr : BĂŹnh 1: 100 ml dung d ch CuCl2 0,1 M; BĂŹnh 2: 100 ml dung d ch FeCl3 0,1M vĂ BĂŹnh 3: 100 ml dung d ch Ag2SO4 0,02 M. Cho dòng i n 1 chi u I = 1,34 A i qua. TĂnh kh i l ng kim lo i thoĂĄt ra cĂĄc catot sau 6 phĂşt; 12 phĂşt; 18 phĂşt vĂ 24 phĂşt. H i sau th i gian bao lâu (k t khi b t d0 u n phân) kh i l ng kim lo i cĂĄc catot khĂ´ng i? Cho Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108. Câu 8: a. ThĂŞm t t NaOH vĂ o 1 lĂt dung d ch ch a 0,2 mol Fe2+ vĂ 0,2 mol Fe3+ cĂł pH =1 cho t i khi pH = 5 thĂŹ th i n c c c a dung d ch o c lĂ 0,152 Volt. H i ch t nĂ o k t t a tr c vĂ cĂł kh i l ng lĂ bao nhiĂŞu. TĂnh tĂch s tan c a Fe(OH)3 (b qua s thay i th tĂch dung d ch). Cho E0F +/Fè+ = 0.77V. Fe = 56. b. Cho m t dung d ch axit y u HG cĂł n ng dung d ch lĂ C (M) h ng s axit lĂ Ka. hĂŁy ch ng + + minh [HG] = [H ].C /K + [H ] vĂ [G] = K.C/K + [H+] Câu 9: a. Hai h p ch t X vĂ Y cĂł cĂ´ng th c (AB)n vĂ (CD)n v i AC lĂ kim lo i; BD lĂ phi kim. X vĂ X cĂł cĂšng t ng s electron trong phân t lĂ 28. A, B, C, D cĂšng trong m t chu k . XĂĄc nh giĂĄ tr c a n suy ra cĂ´ng th c cĂł th cĂł c a X vĂ Y. b. Ch n cĂ´ng th c ng v i tr ng h p X, Y cĂł tĂnh cĂ´ng hoĂĄ tr cao h n tĂnh ion. L y X, Y tĂĄc d ng v i dung d ch HCl. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng. Câu 10: a. XĂŠt ph n ng 2A + B = C + D. H ng s t c ph n ng tĂnh ra: mol-1.l.s-1. XĂĄc nh b c c a ph n ng. b. hoĂ tan h t m t m u k m trong dung d ch axit HCl 200C c n 27 phĂşt. C ng m u k m Ăł tan h t trong dung d ch axit nĂłi trĂŞn 400C trong 3 phĂşt. H i hoĂ tan h t m u Zn nĂłi trĂŞn 0 55 C thĂŹ c n th i gian bao nhiĂŞu? ------------------------------------------------------o0o----------------------------------------------------
,
,
,
"
Ć°
;
-
!
!
6
;
!
%
Ć°
(
$
*
9
,
"
*
"
+
(
-
"
;
9
*
)
6
+
!
Ć°
Ć°
%
,
,
Ć°
,
H
Ć°
+
%
%
9
%
Ć°
Ć°
N
$
9
.
Ć
%
"
+
!
%
9
"
,
TP
;
;
(
,
;
6
,
%
áş O
Ć°
4
)
;
%
:
Ć°
4
:
,
;
H ĆŻ
:
N
G
Ä?
9
+
%
(
"
,
Ć°
%
"
!
.
,
"
Ć°
(
9
TR ẌN
Ć°
+
'
,
!
,
10 00
+
B
%
!
2
$
9
"
+
,
Ć°
"
%
,
,
A
+
,
Ć°
H
Ă&#x201C;
*
!
5
Ă?-
'
-L
!
89
,
)
TO
Ă N
,
"
)
,
4
3
9
4
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
4
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
,
,
.Q
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
-
U Y
Ć°
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
,
N
,
'
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:18
***************************************************************************************************************************
NG
)
!
!
;
%
,
U Y
,
N
1
H
Câu 1: (3 i m) 1. Ch dĂšng thĂŞm m t dung d ch axit vĂ m t dung d ch baz , hĂŁy phân bi t cĂĄc m u h p kim sau: a. Cu â&#x20AC;&#x201C; Ag c. Cu â&#x20AC;&#x201C; Al b. Cu â&#x20AC;&#x201C; Zn d. Na - K 2. CĂł 6 gĂłi b t cĂł mĂ u t ng t nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O vĂ h n h p Fe + FeO. Ch dĂšng c 6 gĂłi b t Ăł hay khĂ´ng? N u c hĂŁy trĂŹnh bĂ y cĂĄch phân dung d ch HCl cĂł th phân bi t bi t. 3. Vi t 6 lo i ph n ng tr c ti p t o ra NO2. 4. TĂnh % N2O4 b phân li thĂ nh NO2 270C vĂ 1 atm, bi t kh i l ng riĂŞng c a h n h p N2O4 vĂ NO2 i u ki n trĂŞn lĂ 3,11 g/l. Câu 2: (2 i m) 1. 1 Ăt phoi s t ngoĂ i khĂ´ng khĂ, sau m t th i gian thu c h n h p X g m 4 ch t. Chia h n h p X c dung d ch Y. Nh dung d ch thĂ nh 2 ph n. Hòa tan ph n 1 trong dung d ch H2SO4 loĂŁng d thu thu c tĂm vĂ o dung d ch Y th y dung d ch thu c tĂm b m t mĂ u. Hòa tan ph n 2 trong dung d ch HNO3 loĂŁng thu c dung d ch Z vĂ khĂ khĂ´ng mĂ u hĂła nâu ngoĂ i khĂ´ng khĂ. Cho b t ng kim lo i vĂ o dung d ch Z cho n d . Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. 2. So sĂĄnh pH c a cĂĄc dung d ch cĂł cĂšng n ng mol/lit c a NH3, KOH, Ba(OH)2. Gi i thĂch. Câu 3: (2 i m) 1. PhĂĄt bi u i u ki n kim lo i (khĂ´ng tan trong n c) tĂĄc d ng hoĂ n toĂ n v i dung d ch H3PO4. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng minh h a v i kim lo i Mg 2. t chĂĄy 0,3 mol Mg trong bĂŹnh ch a 0,1 mol khĂ´ng khĂ(g m 20% Ă´xi vĂ 80% nit ) thu cs n ph m A. Cho A vĂ o dung d ch H3PO4 0,1M. TĂnh th tĂch t i thi u dung d ch H3PO4 0,33M c n hòa tan hoĂ n toĂ n s n ph m A. Bi t cĂĄc ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n. Câu 4: (3 i m) A, B lĂ 2 nguyĂŞn t khĂ´ng ph i lĂ hidro. T ng s h t proton, n tron, electron c a ABx nhi u h n c a AxB lĂ 3 (x lĂ s nguyĂŞn d ng). Trong phân t ABx: A chi m 30,435% v kh i l ng vĂ s h t mang i n c a B nhi u h n c a A lĂ 18. 1. XĂĄc nh tĂŞn c a A, B vĂ vi t cĂ´ng th c c u t o c a ABx , AxB. 2. HoĂ n thĂ nh ph ng trĂŹnh ph n ng: M + XABx+1 â&#x2020;&#x2019; M(ABx+1)n + AaBb + ? V i : M lĂ kim lo i, X lĂ nguyĂŞn t phĂš h p, x lĂ ch s câu a, bao nhiĂŞu lĂ ch t phĂš h p. V i 5a - 2b = 8 thĂŹ AaBb cĂł th lĂ ABx hay AxB? Vi t l i ph ng trĂŹnh trĂŞn. !
%
(
.Q
Ć°
#
!
%
9
Ć°
Ć°
;
(
%
,
6
%
4
Ć°
"
;
#
Ä?
4
!
%
Ć°
#
)
%
#
N
)
.
%
89
G
%
Ć°
,
,
,
%
Ć°
,
Ć°
,
Ć°
Ć°
.
"
!
,
.
"
6
,
!
;
+
9
,
)
TR ẌN
,
H ĆŻ
,
9
Ć°
+
*
,
B
+
-
,
10 00
Ć°
8
.
,
-
9
A
9
%
Ć°
)
9
Ă&#x201C;
H
6
;
6
%
ĆĄ
$
-L
"
"
6
Ă?
Ć°
"
"
Ă N
,
"
"
Ć°
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
1
TP
,
%
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
;
+
+
Ć
Th i gian lĂ m bĂ i: 90 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
%
%
1
4
Ć°
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
9
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
THI H C SINH GI I VĂ&#x2019;NG TR N m h c 2005 - 2006
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
S Giåo d c và à o t o Lâm ng Tr ng THPT chuyên Th ng long
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:19
***************************************************************************************************************************
H NG D N CH M THI HSG VĂ&#x2019;NG TR NG - 2005
Câu 1: (3 i m) 1. (0,5 i m) ThĂ nghi m trĂŞn t ng l ng nh cĂĄc ch t. DĂšng dung d ch HCl nh n ra m u a. khĂ´ng tan; m u d. tan hoĂ n toĂ n; m u b. vĂ c. tan m t ph n. Zn + 2HCl = ZnCl2 + H2 (0,25 ) 2Al + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2 2Na + 2HCl = 2NaCl + H2 2K + 2HCl = 2KCl + H2 DĂšng dung d ch NH3 cho vĂ o dung d ch thu c m u b. vĂ m u c. trĂŞn n d , m u b. t o k t t a keo tr ng, tan trong NH3 d , m u c. t o k t t a keo tr ng khĂ´ng tan. ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O = Zn(OH)2 + 2NH4Cl (0,25 ) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O = Al(OH)3 + 3NH4Cl Zn(OH)2 + 4NH3 = Zn(NH3)4(OH)2 2. (0,75 i m) ThĂ nghi m trĂŞn t ng l ng nh cĂĄc ch t. (0,125 x 6 = 0,75 ) Cho dung d ch HCl c l n l t vĂ o cĂĄc m u th . + M u th nĂ o tan t o dung d ch mĂ u xanh lĂ CuO: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O + M u th nĂ o tan t o dung d ch xanh nh t lĂ FeO: FeO + 2HCl FeCl2 + H2O + M u th nĂ o tan t o dung d ch mĂ u nâu lĂ Fe3O4: Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O + M u th nĂ o tan t o khĂ cĂł mĂ u vĂ ng l c nh t lĂ MnO2: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O + M u th nĂ o t o k t t a tr ng lĂ Ag2O: Ag2O + 2HCl 2AgCl + H2O + M u th nĂ o tan t o khĂ khĂ´ng mĂ u lĂ Fe + FeO: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 3. (0,75 i m) CĂĄc ph n ng t o ra NO2 (0,125 x 6 = 0,75 ) 2NO2 a. N2O4 b. Cu + 4HNO3 = Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O c. 4HNO3 = 4NO2 + O2 + 2H2O d. 2NO + O2 = 2NO2 e. 6HNO3 + S = 6NO2 + H2SO4 + 2H2O f. 2Fe(NO3)3 = Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2 4. (1 i m) Ta cĂł cân b ng: N2O4 2NO2 (0,125 ) TĂnh M c a h n h p: 273 + 27 = 76,554 (0,25 ) M = 22,4 x 3,11 x 273 G i x lĂ % N2O4 trong h n h p, ta cĂł: 2 76,554 = 92x + 46(1 â&#x20AC;&#x201C; x) â&#x2021;&#x2019; x = 0,663 = (0,25 ) 3 1 100 V y c cĂł 2 mol N2O4 thĂŹ cĂł 1 mol NO2. V y % N2O4 ĂŁ b phân hu : h = 2 = 20% (0,375 ) 1 2+ 2 Câu 2: (2 i m) 1. (1,5 i m) CĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng: (0,25 )
;
%
:
Ć°
)
5
!
,
4
4
Ć°
"
"
áş O
;
%
Ć°
Ä?
:
G
)
/
%
Ć°
$
N
,
,
H ĆŻ
$
$
,
$
,
$
TR ẌN
*
$
"
$
10 00
B
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
-L
Ă N
'
%
#
Ă&#x20AC;N
TO
"
%
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
.Q
Ć°
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
%
,
U Y
N
H
Ć
N
,
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
#
5
5
0
,
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:20
***************************************************************************************************************************
2Fe + O2 = 2FeO 3Fe + 2O2 = Fe3O4 4Fe + 3O2 = 2Fe2O3 H n h p X g m Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 Ph n 1 + dd H2SO4 loĂŁng: FeO + H2SO4 = FeSO4 + H2O Fe3O4 + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O Fe2O3 + 3H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 = 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O Ph n 2 + dd HNO3 loĂŁng Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3FeO + 10HNO3 = 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3Fe3O4 + 28HNO3 = 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O Fe2O3 + 6HNO3 = 2Fe(NO3)3 + 3H2O 3Cu + 8HNO3 = 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 2NO + O2 = 2NO2 2. (0,5 i m) Ba(OH)2 = Ba2+ + 2OHC 2C (mol/l) NaOH = Na+ + OHC C (mol/l) NH3 + H2O NH4+ + OH.
%
#
)
U Y
G
(0,25 )
TR ẌN
H ĆŻ
N
C C1 VÏ NH3 ch i n ly m t ph n nên ta có: 2C > C > C1. Khi n ng OH- cà ng cao thÏ pH cà ng l n, nên pH (Ba(OH)2) > pH (NaOH) > pH (NH3) (0,25 ) Câu 3: (3 i m) 1. (2,5 i m) Xåc nh A, B và CTCT AxB, ABx : Hi u s h t: )
;
!
!
+
10 00
.
B
1
A
,
;
Ă&#x201C;
H
( 2Z A + N A ) + ( 2Z B + N B ) x  â&#x2C6;&#x2019; ( 2Z A + N A ) x + ( 2Z B + N B )  = 3
(0,125 )
-L
Ă?-
hay (x â&#x20AC;&#x201C; 1) (2ZB + NB â&#x20AC;&#x201C; 2ZA + NA) = 3
(H 1)
(0,125 )
(H 2)
(0,125 )
(2)
(0,25 )
(3) (4)
(0,125 ) (0,125 )
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
 2 Z B + N B â&#x2C6;&#x2019; 2 Z A â&#x2C6;&#x2019; N A = 3(1)   x â&#x2C6;&#x2019; 1 = 1 hay x = 2 â&#x2021;&#x2019;  2Z + N â&#x2C6;&#x2019; 2 Z â&#x2C6;&#x2019; N = 1(1') B A A  B   x â&#x2C6;&#x2019; 1 = 3 hay x = 4
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
TP
.Q
(0,75 )
Ä?
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
)
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
Ć
N
(0,5 )
+
;
Iáť&#x201E; N
* V i h (1): ABx lĂ AB2
% kh i l
ng:
%
D
Ć°
ZA + NA 30,435 = Z A + N A + 2Z B + 2 N B 100
â&#x2021;&#x2019; 69,565(ZA + NA) = 60,87 (ZB+NB) Hi u s h t mang i n: 4ZB â&#x20AC;&#x201C; 2ZA = 18 hay 2ZB â&#x20AC;&#x201C; ZA = 9 T (1), (3) â&#x2021;&#x2019; NA = 15 + NB â&#x20AC;&#x201C; 2ZB
;
;
:
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:21
***************************************************************************************************************************
T (2), (3) â&#x2021;&#x2019; NA = 9 + 0,875NB â&#x20AC;&#x201C; 1,125ZB (5) T (4), (5) â&#x2021;&#x2019; NB = 7ZB â&#x20AC;&#x201C; 48 VĂŹ ZB â&#x2030;¤ NB â&#x2030;¤ 1,5 ZB â&#x2021;&#x2019; 8 â&#x2030;¤ Zb â&#x2030;¤ 8,727 â&#x2021;&#x2019; ZB = 8â&#x2021;&#x2019; B lĂ oxi â&#x2021;&#x2019; ZA = 7 â&#x2021;&#x2019; A lĂ Nit
(0,125 ) (0,125 )
:
:
(0,25 )
N
O N=0
%
Ć°
ng:
ZA + NA 30, 435 = Z A + N A + 4ZB + 4N B 100
TP
% kh i l
.Q
;
(0,25 )
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ä?
â&#x2021;&#x2019; 69,565(ZA + NA ) = 121,74 (ZB + NB) (2â&#x20AC;&#x2122;) Hi u s h t mang i n: 8 ZB â&#x20AC;&#x201C; 2ZA = 18 hay 4ZB â&#x20AC;&#x201C; ZA = 9 (3â&#x20AC;&#x2122;) (0,125 ) T (1â&#x20AC;&#x2122;), (3â&#x20AC;&#x2122;) â&#x2021;&#x2019; NA = 17 + NB â&#x20AC;&#x201C; 6ZB (4â&#x20AC;&#x2122;) (0,125 ) (5â&#x20AC;&#x2122;) (0,125 ) T (2â&#x20AC;&#x2122;), (3â&#x20AC;&#x2122;) â&#x2021;&#x2019; NA = 9 + 1,75NB â&#x20AC;&#x201C; 2,25ZB T (4â&#x20AC;&#x2122;), (5â&#x20AC;&#x2122;) â&#x2021;&#x2019; 3,75ZB + 0,75NB = 8 VĂŹ: ZB â&#x2030;¤ NB â&#x2030;¤ 1,5ZB (0,125 ) (0,125 ) â&#x2021;&#x2019; ZB â&#x2030;Ľ 2,04 vĂ ZB â&#x2030;¤ 1,77 (vĂ´ lĂ â&#x2020;&#x2019; lo i) 2. (0,5 ) (5aâ&#x20AC;&#x201C;2b)M + (6naâ&#x20AC;&#x201C;2nb)HNO3 = (5aâ&#x20AC;&#x201C;2b)M(NO3)n + n NaOb + (3naâ&#x20AC;&#x201C;nb)H2O(1) (0,125 ) Th v i N2O vĂ NO2 ta th y ch cĂł N2O phĂš h p (a = 2, b = 1), t c lĂ AaBb lĂ AxB (hay N2O) 8M + 10nHNO3 = 8M(NO3)n + nN2O + 5nH2O (0,125 ) Câu 4: (2 i m) 1. (0,75 i m) i u ki n kim lo i (khĂ´ng tan trong n c) tĂĄc d ng hoĂ n toĂ n v i dd H3PO4 lĂ : - Kim lo i ph i m nh h n H2 trong dĂŁy i n hoĂĄ. - Mu i t o thĂ nh sau cĂšng ph i lĂ mu i tan . (0,25 ) ThĂ d : Mg tan hoĂ n toĂ n trong dd H3PO4 theo trĂŹnh t sau : 3Mg + 2H3PO4 â&#x2020;&#x2019; Mg3(PO4)2 + 3H2 â&#x2020;&#x2018; (0,125 ) Mg3(PO4)2 + H3PO4 â&#x2020;&#x2019; 3MgHPO4 (0,125 ) MgHPO4 + H3PO4 â&#x2020;&#x2019; Mg(H2PO4)2 tan (0,25 )
;
;
N
G
H ĆŻ
:
:
TR ẌN
:
B
+
1
A
6
;
9
+
Ć°
*
;
H
+
Ă&#x201C;
8
10 00
%
$
-L
Ă?-
(
Ă N
*
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
+
2. (1,25 i m) CĂĄc ph n ng c a Mg khi chĂĄy trong khĂ´ng khĂ : 1 t0 MgO Mg + O 2 2 0,04 0,02mol 0,04
"
3Mg +
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
AxB lĂ N2O cĂł CTCT lĂ N â&#x2030;Ą N â&#x2020;&#x2019; O ho c N * V i h 2: ABx lĂ AB4
U Y
(0,25 )
/
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
â&#x20AC;˘N
N
H
Ć
O ABx lĂ NO2 cĂł CTCT lĂ :
0,24 +
V i n O2 =
N2
t0
0,08mol
Mg3N2
(0,125 )
(0,125 )
0,08
1 â&#x20AC;˘ 0,1 = 0,02mol vaø n N2 = 0,1 - 0,02 = 0,08mol 5
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:22
*************************************************************************************************************************** 5
V y s mol Mg d = 0,3 – (0,04 + 0,24) = 0,02 mol Mg : 0,02 mol S n ph m A g m MgO : 0,04 mol Mg3N2 : 0,08 mol
(0,25 )
ư
-
Ơ H
)
ẠO
9
9
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
,
G
Đ
9
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
MgO + 2H3PO4 → Mg(H2PO4)2 + H2O (0,125 ) 0,04mol 0,08 Mg + 2H3PO4 → Mg(H2PO4)2 + H2 ↑ 0,125 ) 0,02 mol 0,04 3Mg3N2 + 20H3PO4 → 9Mg(H2PO4)2 + 2(NH4)3PO4 (0,25 ) 1,6 0,08mol 3 1,6 1,96 S mol H3PO4 = 0,08 + 0,04 + mol = 3 3 Th tích dd H3PO4 0,33M t i thi u c n dùng là : 1,96 V= = 1,98l (0,25 ) 3.0,33 * Chú ý : Trong dung d ch H 2 PO -4 : không th hình thành ↓MgNH4PO4
N
.
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
Tuy n T p
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thi H c Sinh Gi i Vòng T nh
Trang:23
***************************************************************************************************************************
Th i gian lĂ m bĂ i: 90 phĂşt (KhĂ´ng k th i gian phĂĄt
)
Câu 1: 1. Nit t o ra m t s oxit. M t trong nh ng oxit quan trong c a nit lĂ NO2, m t khĂ ho t ng cĂł mĂ u nâu . a. Vi t c u trĂşc Lewis c a NO2 vĂ d oĂĄn hĂŹnh d ng c a nĂł b ng thuy t y Ă´i electron hoĂĄ tr b. DĂšng thuy t y Ă´i electron hoĂĄ tr , d oĂĄn hĂŹnh d ng c a ion NO2-, NO2+. So sĂĄnh hĂŹnh d ng c a hai ion v i hĂŹnh d ng c a NO2. c. XĂŠt hai h p ch t khĂĄc c a nit lĂ trimĂŞtylamin vĂ trisylylamin. GĂłc liĂŞn k t quan sĂĄt ct i nit trong cĂĄc h p ch t nĂ y l n l t b ng 1080 vĂ 1200. Gi i thĂch s khĂĄc bi t gĂłc liĂŞn k t nĂ y. 2. C Nit vĂ Bo u cĂł th t o triflorua. N ng l ng liĂŞn k t trong BF3 b ng 646Kj.mol-1, còn trong NF3 ch b ng 280 Kj.mol-1. HĂŁy gi i thĂch s khĂĄc bi t cĂĄc n ng l ng liĂŞn k t. 3. i m sĂ´i c a NF3 là ø â&#x20AC;&#x201C;1290C trong khi Ăł i m sĂ´i c a NH3 lĂ â&#x20AC;&#x201C;330C. Ammoniac tĂĄc d ng nh lĂ m t baz Lewis trong khi NF3 l i khĂ´ng. Moment l ng c c quan sĂĄt c c a NF3 lĂ 0,24 D nh âm i n c a flo l n h n nhi u so h n nhi u so v i moment l ng c c c a NH3 (1,46 D) m c dĂš v i hi rĂ´. Gi i thĂch cĂĄc s khĂĄc bi t óã. 4. Ph n ng c a dung d ch NaNO3 trong n c v i h n h ng natri c ng nh c a ĂŞtyl nitrit v i hi rĂ´xylamin cĂł m t natri ĂŞtoxit cho cĂšng s n ph m. S n ph m nĂ y lĂ mu i c a m t axit y u khĂ´ng b n c a nit . HĂŁy xĂĄc nh axit vĂ vi t cĂ´ng th c c u trĂşc c a axit. Axit nĂ y ng phân hoĂĄ thĂ nh m t s n ph m cĂł ng d ng trong thĂ nh ph n nhiĂŞn li u tĂŞn l a. Vi t cĂ´ng th c c u trĂşc c a ng phân nĂ y. Câu 2: 1. Chu n i n th m t dung d ch ch a ion Sn2+ b ng Fe3+. ng ĂĄp tiĂŞu chuan c a ph n ng chung. a. Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng chung vĂ tĂnh bi n thiĂŞn th b. XĂĄc nh h ng s cân b ng c a ph n ng chung. Cho E0 Sn4+/Sn2+ = 0,154 V E0 Fe3+/Fe2+ = 0,771 V c l ng Cu2+ lĂ chu n Ă´ iod. Trong ph n 2. M t trong nh ng ph ng phĂĄp phân tĂch quan tr ng 2+ + ng nĂ y, Cu b kh thĂ nh Cu b i I vĂ I2 t o thĂ nh c chu n b ng dung d ch natrithiosunfat tiĂŞu chu n. Ph n ng oxihoĂĄ kh nh sau: 2Cu2+ + 4I- â&#x2020;&#x2019; 2CuI (r) + I2(aq) (1) Cho: E0Cu2+/Cu+ = 0,153 V E0I2/2I- pKsp CuI = 12. TĂnh h ng s cân b ng c a ph n ng (1). Câu 3: Ph n ng gi a 24,71g mu i clorua c a m t nguyĂŞn t phân nhĂłm chĂnh (phân nhĂłm A) v i 10,9g amoniac t o ra m t h n h p cĂĄc s n ph m g m 25,68g NH4Cl; 2,57g m t nguyĂŞn t th r n vĂ 7,37g mu i nitrua k t tinh mĂ u vĂ ng c a nguyĂŞn t Ăł; ph n ng x y ra theo ph ng trĂŹnh sau: nAwClx + mNH3 â&#x2020;&#x2019; pNH4Cl + qA + rAyNz (Trong Ăł n ,m p, q,r ,w, x ,y, z lĂ cĂĄc h s vĂ cĂĄc ch s ph i xĂĄc nh ) cĂĄch M t m u Nitrua trĂŞn n m nh khi p b ng bĂşa, nh ng khi polime hĂła cĂł ki m soĂĄt b ng un nĂłng t o thĂ nh m t ch t r n, d ng s i, mĂ u h ng, cĂł kh n ng d n i n nh kim lo i. a. XĂĄc nh nguyĂŞn t A. b. Vi t vĂ cân b ng m t ph ng trĂŹnh y cho cĂĄc ph n ng gi a mu i clorua v i amoniac nĂłi trĂŞn. Vi t vĂ cân b ng m t ph ng trĂŹnh cho qĂşa trinh oxi hĂła kh cĂł trong ph n ng trĂŞn.
!
!
!
!
"
N
&
'
-
Ć
"
"
,
-
H
(
(
"
+
"
"
%
U Y
"
)
'
%
;
%
Ć°
(
6
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
%
9
Ć°
'
;
TP
%
1
8
(
9
Ć°
"
9
"
(
+
Ć°
/
!
(
"
+
6
"
Ä?
Ć°
;
(
+
"
,
+
+
Ć°
G
#
-
"
,
-
)
H ĆŻ
6
Ć°
"
!
"
.
"
;
-
*
TR ẌN
!
3
-
N
/
!
.
$
"
'
;
!
,
Ć°
'
"
'
"
!
&
Ć°
,
10 00
,
B
$
-
+
%
9
Ć°
Ć°
-
'
!
%
4
-
Ć°
,
A
$
Ć°
'
H
Ă&#x201C;
'
-L
Ă?-
"
!
&
+
"
-
!
.
!
%
Ă N
#
4
"
Ć°
;
1
Ă&#x20AC;N
,
'
'
5
Ć°
9
!
.
;
%
Ä?
Ć°
,
Iáť&#x201E; N
9
!
D
Ć°
"
;
+
*
%
Ć°
6
Ć°
áş O
!
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
'
%
.Q
N
,
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
'
)
!
+
Ć°
"
&
'
!
Ć°
$
--------------------------------------------------------o
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
o----------------------------------------------------
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
k× thi chän häc sinh giái quèc gia líp 12 thpt n¨m häc 2001-2002
h−íng dÉn chÊm ®Ò thi chÝnh thøc ho¸ häc h÷u c¬ (B¶ng A)
Ngµy thi: 13/3/2002
Z, Z, E
-CH2-NH2 <
-CH2-NH2 <
Ó
-NH2 <
-NH-CH3
H
(b) O2N-
A
10 00
B
2. TrËt tù t¨ng dÇn tÝnh baz¬ : (a) CH3-CH-COOH < CH≡C-CH2-NH2 < CH2=CH-CH2-NH2 < CH3-CH2-CH2-NH2 NH2 Tån t¹i ë d¹ng §é ©m ®iÖn CSP > CSP2 > CSP3 ion l−ìng cùc
(B)
(C)
(D)
-L
Í-
(A)
TO
ÁN
Nhãm p-O2N-C6H4- Nhãm -C6H4-CH2hót electron m¹nh do hót e yÕu cã nhãm -NO2 (-I -C) lµm gi¶m nhiÒu mËt ®é e trªn nhãm NH2
Nhãm -CH2- Nhãm ®Èy e, lµm t¨ng vµ -CH3 ®Èy e, mËt ®é e trªn - Amin bËc II nhãm NH2
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
E, E, E
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Z, E, E
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Lêi gi¶i: 1. C«ng thøc cÊu t¹o cña ba chÊt :
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u I:(4 ®iÓm) 1. Khi xiclotrime ho¸ 1,3-buta®ien víi sù cã mÆt cña chÊt xóc t¸c c¬ kim, ng−êi ta ®, ®iÒu chÕ ®−îc (Z, E, E)-1,5,9-xiclo®o®ecatrien. §©y lµ mét ph−¬ng ph¸p ®¬n gi¶n ®Ó ®iÒu chÕ hidrocacbon vßng lín. Khi dïng chÊt xóc t¸c thÝch hîp lµ c¸c phøc π-alyl cña kim lo¹i chuyÓn tiÕp ng−êi ta ®iÒu chÕ ®−îc (E, E, E)-1,5,9-xiclododecatrien vµ (Z, Z, E)-1,5,9xiclododecatrien. H,y viÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña 3 hîp chÊt trªn. 2. S¾p xÕp sù t¨ng dÇn tÝnh baz¬ (cã gi¶i thÝch) cña c¸c chÊt trong tõng d,y sau: (a) CH3-CH(NH2)-COOH, CH2=CH-CH2-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2, CH≡C-CH2-NH2 . (b) -NH-CH3 , -CH2-NH2 , C6H5-CH2-NH2, p-O2N-C6H4-NH2.
D
IỄ N
Đ
C©u II: (5,5 ®iÓm) 1. ViÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng theo s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau (c¸c chÊt tõ A, ... G2 lµ c¸c hîp chÊt h÷u c¬, viÕt ë d¹ng c«ng thøc cÊu t¹o): C6H5-CH3 (1 mol)
Cl2 (1 mol)
Mg
a.s.
ete khan
A
B
1) Etilen oxit 2) H2O/H+
C
H2SO4 15OC
D
Br2 (1 mol)
(1 mol)
Fe
a.s.
E1 + E2 G1 + G2
2. (3,5 ®iÓm). ViÕt s¬ ®å ph¶n øng ®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt sau ®©y, ghi râ c¸c ®iÒu kiÖn ph¶n øng (nÕu cã): 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a) Tõ etanol vµ c¸c ho¸ chÊt v« c¬ cÇn thiÕt, ®iÒu chÕ: (A) Propin (kh«ng qu¸ 8 giai ®o¹n). (B) 1,1-§icloetan (qua 4 giai ®o¹n). b) Tõ benzen vµ c¸c chÊt v« c¬, h÷u c¬ (chøa kh«ng qu¸ 3 nguyªn tö cacbon), ®iÒu chÕ:
(C)
(D)
N Ơ TP
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
+ H2 O + HBr
Fe
Br
Đ
+ Br2
HBr
TR ẦN
a.s. + Br2
HX
Ó
H
-L
2) H2O
Br2
CH2=CH2
ÀN
OH
Đ
CH3Cl
IỄ N
∗
CH3
AlCl3
OH
2) H2O
[O] CuO
Cl2
a.s 1) CH2_ CH2 O
CH2MgCl
1) HBr 2) Mg, ete
H2, Ni
CH3CH=CH2
CH3CH≡CH (A)
1) NaNH2 (hoÆcKOH, ancol)
CH2BrCH2Br
ÁN
− H2 O
HBr
− H2O
CH3CH2CH2OH
1) NaNH2 (hoÆcKOH, ancol)
Í-
CH3CHBrCH2Br
+
HBr
HCHO
1) HCHO
CH3CH2MgX
∗CH3CH2OH
b)
2) Zn
A
Mg
CH3CH2X Br2
1) O3
Br
10 00
CH2=CH2
+
B
2. − H2 O a)∗ CH3CH2OH
Br
H Ư
Br
N
G
+
CH2Cl
CH≡CH
2 HCl
CH3CHCl2 (B)
CH2OHCH2OH
O
(C)
H+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
C6H5-CH2-CH2-CH2-OH
2) H2O/H+
C6H5-CH2-CH2-CH2-OH
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C6H5-CH2MgCl
1) CH2_ CH2
H2SO4 , 15OC
∗
D
+ HCl
H
ete khan
Mg
C6H5-CH2MgCl
http://daykemquynhon.ucoz.com
C6H5-CH2Cl
.Q
C6H5-CH2Cl +
a.s
U Y
Lêi gi¶i: 1. C¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng: C6H5-CH3 + Cl2 (1 mol)
Mg, ete
CH2CH2CH2OH
CH2CH2CH2MgBr 1) CH3COCH3 2) H3O+
CH3 CH2CH2CH2-C-CH3 OH
H2SO4
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đ IỄ N D
(C)
ÁN
-L
C2H5Br AlCl3 khan
H2SO4 ®Æc 180OC
TO
CH3 (A)
H5 C 2
NH2 C 2 H5
CH3 NH2 HO3S SO3H 1) NaOH, 300OC 2) H+
CH3 (D) NaNO2 + HCl, 5OC β-naphtol/NaOH
HO
NH2 OH
H3C
CH3 (E)
ONa
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A Ó H
Í-
NH2
N(C2H5)2 (B)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
H3 C
1) C2H5Br(d−) 2) NaOH
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C©u III: (2,5 ®iÓm) Hîp chÊt h÷u c¬ A cã c«ng thøc ph©n tö C7H9N. Cho A ph¶n øng víi C2H5Br (d−), sau ®ã víi NaOH thu ®−îc hîp chÊt B cã c«ng thøc ph©n tö C11H17N. NÕu còng cho A ph¶n øng víi C2H5Br nh−ng cã xóc t¸c AlCl3 (khan) th× t¹o ra hîp chÊt C cã cïng c«ng thøc ph©n tö víi B (C11H17N). Cho A ph¶n øng víi H2SO4 (®Æc) ë 180oC t¹o hîp chÊt D cã c«ng thøc ph©n tö C7H9O6S2N, sau khi chÕ ho¸ D víi NaOH ë 300oC råi víi HCl sÏ cho s¶n phÈm E (E cã ph¶n øng mµu víi FeCl3). MÆt kh¸c, nÕu cho A ph¶n øng víi NaNO2 trong HCl ë 5oC, råi cho ph¶n øng víi β-naphtol trong dung dÞch NaOH th× thu ®−îc s¶n phÈm cã mµu G. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B, C, D, E, G vµ viÕt c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng (nÕu cã) ®Ó minh ho¹. Lêi gi¶i: Hîp chÊt h÷u c¬ A cã c«ng thøc ph©n tö C7H9N, sè nguyªn tö C lín h¬n 6 vµ gÇn b»ng sè nguyªn tö H. VËy A cã vßng benzen. A ph¶n øng víi NaNO2 trong HCl ë 5oC, råi cho ph¶n øng víi β-naphtol trong dung dÞch NaOH th× thu ®−îc s¶n phÈm cã mµu G, chøng tá A cã nhãm chøc amin bËc I vµ A cßn cã nhãm metyl. A ph¶n øng víi H2SO4 (®Æc) ë 180oC t¹o hîp chÊt D cã c«ng thøc ph©n tö C7H9O6S2N, ®©y lµ ph¶n øng sunfo ho¸ nh©n th¬m, cã 2 nhãm -SO3H nªn nhãm metyl sÏ ë vÞ trÝ para vµ ortho so víi nhãm amin. Sau khi chÕ ho¸ D víi NaOH ë 300oC råi trung hoµ b»ng HCl sÏ cho s¶n phÈm cã nhãm chøc phenol E (E cã ph¶n øng mµu víi FeCl3). A ph¶n øng víi C2H5Br nh−ng cã xóc t¸c AlCl3 (khan) t¹o ra hîp chÊt C cã cïng c«ng thøc ph©n tö víi B (C11H17N), lµ s¶n phÈm thÕ vµo nh©n benzen, v× ë vÞ trÝ para so víi nhãm NH2 ®, cã nhãm -CH3 nªn nhãm -C2H5 sÏ thÕ vµo vÞ trÝ ortho. C¸c amin bËc I rÊt dÔ tham gia ph¶n øng thÕ ë nguyªn tö nit¬ b»ng c¸c dÉn xuÊt halogen ®Ó t¹o ra c¸c amin bËc II hoÆc bËc III (sau khi ®, xö lÝ b»ng kiÒm). A ph¶n øng víi C2H5Br (d−) nªn s¶n phÈm B cã c«ng thøc ph©n tö C11H17N sÏ lµ N,N-®ietylanilin. C«ng thøc cÊu t¹o cña A, B, C, D, E, G vµ c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng:
N=N (G)
C©u IV: (5,5 ®iÓm) Thuû ph©n mét protein (protit) thu ®−îc mét sè aminoaxit cã c«ng thøc vµ pKa nh− sau: Ala CH3CH(NH2)COOH (2,34; 9,69); Pro COOH (1,99; 10,60); Ser HOCH2CH(NH2)COOH (2,21; 9,15); N 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
CH2COOH (3,65)
(10,50)
B
(12,48)
[CH2]3-NH3
Axit (S)-2-aminobutan®ioic
Axit (S)-2,5-®iaminopentanoic COOCH3 2. Aspactam: H2N-CH−C− NH − CH-COOCH3 O=C NH H CH2COOH CH3 H2 N H CH3 CH2COOH Metyl N-(L-α-aspactyl) L-alaninat 3. Bra®ikinin
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
Axit (S)-2-amino-5guani®inopentanoic
ÁN
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
TO
pHI >> 6 v× ph©n tö chøa 2 nhãm guani®ino, ngoµi ra cßn cã 3 vßng piroliddin COOH CO-NH−H CO-NH−H [CH2]3NHC(=NH)NH2 CO-N −H CH2C6H5 CO-NH−H CO-NH-CH2-CO-NH−H CH2OH CO−N −H CH2C6H5 CO-N −H NH2−H [CH2]3NHC(=NH)NH2
D
IỄ N
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
[CH2]3-NH C NH2 NH2
(8,90)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
(9,60)
L L
TR ẦN
(9,04)
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Asp HOOCCH2CH(NH2)COOH (1,88; 3,65;9,60); H Orn H2N[CH2]3CH(NH2)COOH (2,10; 8,90; 10,50); Arg H2NC(=NH)NH[CH2]3CH(NH2)COOH (2,17; 9,04; 12,48); 1. ViÕt tªn IUPAC vµ c«ng thøc Fis¬ ë pHI cña Arg, Asp, Orn. Trªn mçi c«ng thøc ®ã h,y ghi (trong ngoÆc) gi¸ trÞ pKa bªn c¹nh nhãm chøc thÝch hîp. BiÕt nhãm -NHC(=NH)NH2 cã tªn lµ guani®ino. 2. Ala vµ Asp cã trong thµnh phÇn cÊu t¹o cña aspactam (mét chÊt cã ®é ngät cao h¬n saccaroz¬ tíi 160 lÇn). Thuû ph©n hoµn toµn aspactam thu ®−îc Ala, Asp vµ CH3OH. Cho aspactam t¸c dông víi 2,4-®initroflobenzen råi thuû ph©n th× ®−îc dÉn xuÊt 2,4-®initrophenyl cña Asp vµ mét s¶n phÈm cã c«ng thøc C4H9NO2. ViÕt c«ng thøc Fis¬ vµ tªn ®Çy ®ñ cña aspactam, biÕt r»ng nhãm α-COOH cña Asp kh«ng cßn tù do. 3. Arg, Pro vµ Ser cã trong thµnh phÇn cÊu t¹o cña nonapeptit bra®ikinin. Thuû ph©n bra®ikinin sinh ra Pro-Pro-Gly ; Ser-Pro-Phe ; Gly-Phe-Ser ; Pro-Phe-Arg ; Arg-Pro-Pro ; Pro-Gly-Phe ; Phe-Ser-Pro. a) Dïng kÝ hiÖu 3 ch÷ c¸i (Arg, Pro, Gly,...), cho biÕt tr×nh tù c¸c aminoaxit trong ph©n tö bra®ikinin. b) ViÕt c«ng thøc Fis¬ vµ cho biÕt nonapeptit nµy cã gi¸ trÞ pHI trong kho¶ng nµo? (≈ 6; <6; << 6; > 6; >> 6). Lêi gi¶i: 1. Aminoaxit sinh ra tõ protein ®Òu cã cÊu h×nh L COO− (2,17) COO− (1,88) COO− (2,10) H2 N H H3 N H H2 N H
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C©u V: (2,5 ®iÓm) 1. Oxi ho¸ 150 mg amiloz¬ bëi NaIO4 thu ®−îc 0,0045 mmol axit fomic. (a) TÝnh sè l−îng trung b×nh c¸c gèc glucoz¬ trong ph©n tö amiloz¬; biÕt r»ng khi oxi ho¸ 1 mol amiloz¬ b»ng NaIO4, sè gèc glucoz¬ ®Çu m¹ch t¹o ra 1 mol axit fomic, sè gèc glucoz¬ cuèi m¹ch t¹o ra 2 mol axit fomic. (b) ViÕt s¬ ®å c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 2. ViÕt s¬ ®å c¸c ph−¬ng tr×nh ph¶n øng chuyÓn D-glucoz¬ thµnh L-guloz¬ cã c«ng thøc bªn.
CHO OH H OH H CH 2 OH L-galuz¬
H HO H HO
Ơ
H U Y .Q
0,0045 = 0,0015(mmol) 3
TP
150 = 100000(® vC ) 0,0015 100000 ⇒ n= ≈ 617 162
ẠO
⇒ M amiloz¬ =
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 3
⇒ n amiloz¬ = n HCOOH =
CH2OH O OH
OH
O
O n-2
OH
OH
CH2OH O OH OH OH
+ (n+4) HIO4 - 3 HCOOH HCHO (n+4) NaIO3
H HO H H
10 00 - H2O
A
COOH OH H OH OH COOH
Ó
H HO H H
CH2OH O
CH2OH O OHC
O
CH HC O O
CHO O n-2
CHO
CO CH2OH OH H OH O H + Na(Hg) HO H H OH OH H OH COOH COOH
H
CHO OH + HNO3 H OH OH CH2OH
B
2. S¬ ®å chuyÓn hãa : H HO H H
OHC
TR ẦN
CH2OH O OH
H Ư
N
G
(b) Ph−¬ng tr×nh ph¶n øng:
O
TO
- H2O
ÁN
-L
Í-
CH2OH H OH H H OH H OH CO
+ Na(Hg) pH = 7
H HO H H
CH2OH OH H OH OH CHO
D
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1. (a) Sè l−îng trung b×nh c¸c gèc glucoz¬ trong ph©n tö amiloz¬ : HIO 4 (C6H10O5)n → 3HCOOH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÍ Gi¸o dôc v¾ Ž¾o tšo thanh ho¸
KĂş thi häc sinh giĂĄi C P tĂ&#x2DC;nh N m h c: 2013-2014 MĂ´n thi: HĂ&#x201C;A H C L p 12 -THPT NgĂ y thi: 20/03/2014 Th i gian: 180 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao thi nĂ y cĂł 10 câu, g m 02 trang
CHĂ?NH TH C
S bĂĄo danh
)
â&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Śâ&#x20AC;Ś.
Ć
N
H
Câu 1: (2,0 i m) 1. Hòa tan m t m u Fe3O4 b ng dung d ch H2SO4 loĂŁng, d , sau Ăł thĂŞm vĂ o l ng d dung d ch NaNO3. NĂŞu hi n t ng vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c. 2. Tr n x (mol) tinh th CaCl2.6H2O vĂ o V1 lĂt dung d ch CaCl2 n ng C1 (mol/l) vĂ kh i l ng riĂŞng D1 (g/l) thu c V2 lĂt dung d ch CaCl2 n ng C2 (mol/l) vĂ kh i l ng riĂŞng D2 (g/l). V .C .D â&#x2C6;&#x2019; V .C .D HĂŁy ch ng minh: x = 1 1 2 1 2 1 219C2 â&#x2C6;&#x2019; D2 Câu 2: (2,0 i m) 1. CĂł Ă˝ ki n cho r ng: â&#x20AC;&#x153;Ph ng phĂĄp chung i u ch MCO3 (M thu c nhĂłm IIA trong b ng 2+ tu n hoĂ n) lĂ cho dung d ch ch a M tĂĄc d ng v i dung d ch mu i cacbonat c a kim lo i ki mâ&#x20AC;?. HĂŁy nh n xĂŠt (phân tĂch Ăşng - sai, cho thĂ d c th ) Ă˝ ki n trĂŞn. 2. Dung ch E ch a c ion: Ca2+, Na+, HCO3Cl-, trong s mol a ion Cl- g p Ă´i s c 4 gam k t a. mol c a ion Na+. Cho m t n a dung ch E p n ng v i dung ch NaOH d , thu Cho m t n a dung ch E n i n ng v i dung ch Ca(OH)2 d , thu c 5 gam k t a. M t c, n u un sĂ´i n n dung ch E thu c m gam ch t r n khan. TĂnh giĂĄ tr c a m. Câu 3: (2,0 i m) 1. HoĂ n thĂ nh cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng sau: t0 NaCl (tinh th ) + H2SO4( c)  â&#x2020;&#x2019; (A) + (B)
ĆĄ
U Y
TP
!
áş O
ĆĄ
Ä?
%
$
$
$
-
+
N
)
*
,
)
4
*
0
%
1
3
'
"
%
)
5
/
)
1
8
&
2
6
2
&
9
'
2
"
ĆĄ
:
&
B
t (A) + MnO2  â&#x2020;&#x2019; (C) + (D) + (E) (C) + NaBr â&#x2020;&#x2019; (F) + (G) (F) + NaI â&#x2020;&#x2019; (H) + (I) (G) +AgNO3 â&#x2020;&#x2019; (J) + (K) as (J)  â&#x2020;&#x2019; (L) + (C) (A) + NaOH â&#x2020;&#x2019; (G) + (E)
H
Ă&#x201C;
A
10 00
0
&
TR ẌN
*
/
*
+
)
1
"
)
7
1
0
'
&
.
H ĆŻ
&
!
G
(
"
#
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ă?-
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
100 C (C) + NaOH  â&#x2020;&#x2019; (G) + (M) + (E) 2. T nguyĂŞn li u chĂnh g m: qu ng apatit Ca5F(PO4)3, pirit s t FeS2, khĂ´ng khĂ vĂ n c. HĂŁy vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh hĂła h c i u ch phân lân Supephotphat kĂŠp. Câu 4: (2,0 i m) 1. Ch dĂšng quĂŹ tĂm, hĂŁy phân bi t cĂĄc dung d ch b m t nhĂŁn ng riĂŞng bi t: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S. 2. H n h p X g m Na, Al, Mg. Ti n hĂ nh 3 thĂ nghi m sau: c V lĂt khĂ. ThĂ nghi m 1: hoĂ tan (m) gam X vĂ o n c d thu ThĂ nghi m 2: hoĂ tan (m) gam X vĂ o dung d ch NaOH d thu c 7V/4 lĂt khĂ. ThĂ nghi m 3: hoĂ tan (m) gam X vĂ o dung d ch HCl d thu c 9V/4 lĂt khĂ. Bi t cĂĄc th tĂch khĂ u c o ktc vĂ coi nh Mg khĂ´ng tĂĄc d ng v i n c vĂ ki m. TĂnh % kh i l ng c a m i kim lo i trong X. Câu 5: (2,0 i m) 1. nh ng vĂšng g n cĂĄc v a qu ng pirit s t, t th ng b chua vĂ ch a nhi u s t, ch y u lĂ do quĂĄ trĂŹnh oxi hĂła ch m b i oxi khĂ´ng khĂ khi cĂł n c ( ây cĂĄc nguyĂŞn t b oxi hĂła n tr ng kh c ph c, ng i ta th ng bĂłn vĂ´i tĂ´i vĂ o t. HĂŁy vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh thĂĄi oxi hĂła cao nh t). hĂła h c minh h a. c 2. HoĂ tan 48,8 gam h n h p g m Cu vĂ m t oxĂt s t trong l ng d dung d ch HNO3 thu c 147,8 gam mu i khan c a Fe vĂ dung d ch A vĂ 6,72 lĂt khĂ NO ( ktc). CĂ´ c n dung d ch A thu Cu. XĂĄc nh cĂ´ng th c c a oxĂt s t. Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
-L
0
9
;
%
!
Ă N
ĆĄ
6
TO
/
<
>
=
Ă&#x20AC;N
%
=
ĆĄ
Ä?
Iáť&#x201E; N
!
!
?
%
%
>
D
$
'
&
@
#
9
/
6
A
!
9
B
<
&
(
?
%
?
'
/
9
/
B
B
ĆĄ
C
$
>
9
'
9
&
&
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: (2,0 i m) 1. Ch t A cĂł cĂ´ng th c phân t C5H12O. Khi oxi hoĂĄ A trong ng ng CuO nung nĂłng cho ch nh p xeton, khi tĂĄch n c cho anken B. Oxi hoĂĄ B b ng KMnO4 (trong H2SO4 loĂŁng) thu xeton vĂ axit. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A, B. c m t ch t X cĂł cĂ´ng th c C32H64O2. Khi un 2. T m c a s cĂĄ nhĂ tĂĄng ng i ta tĂĄch ra c mu i c a axit panmitic vĂ ancol no. Kh X b ng LiAlH4 (t0) c X v i dung d ch NaOH s thu m t ancol duy nh t. Ancol nĂ y c dĂšng i u ch ch t gi t r a t ng h p d ng R-OSO3Na. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a X vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c x y ra. Câu 7: (2,0 i m) 1. Trong phòng thĂ nghi m ng i ta i u ch C2H4 b ng cĂĄch un nĂłng h n h p ancol etylic v i H2SO4 c, n u cho khĂ thoĂĄt ra i qua dung d ch KMnO4 ta khĂ´ng th y xu t hi n k t t a MnO2 nh khi cho C2H4 i qua dung d ch KMnO4. T p ch t gĂŹ ĂŁ gây ra hi n t ng Ăł? Mu n lo i b t p c C2H4 cĂł th dĂšng dung d ch nĂ o trong s cĂĄc dung d ch cho d i ây: KMnO4, KOH, ch t thu Br2, BaCl2? T i sao? Vi t cĂĄc ph n ng hĂła h c gi i thĂch. xĂ phòng hĂła 10 kg ch t bĂŠo cĂł ch s axit b ng 7, ng i ta un ch t bĂŠo v i dung d ch 2. ch a 1,42 kg NaOH. Sau khi ph n ng hoĂ n toĂ n, mu n trung hòa NaOH d c n 500 ml dung d ch c. HCl 1M. TĂnh kh i l ng glixerol vĂ kh i l ng mu i natri c a axit bĂŠo thu Câu 8: (2,0 i m) Cho X lĂ m t mu i nhĂ´m khan, Y lĂ m t mu i vĂ´ c khan. Hòa tan a gam h n h p cĂšng s c dung d ch A. ThĂŞm t t dung d ch Ba(OH)2 vĂ o dung d ch A mol hai mu i X vĂ Y vĂ o n c cho t i d c dung d ch B, khĂ C vĂ k t t a D. Axit hĂła dung d ch B b ng HNO3 r i thĂŞm AgNO3 vĂ o th y xu t hi n k t t a mĂ u tr ng b en d n khi ngoĂ i ĂĄnh sĂĄng. Khi thĂŞm Ba(OH)2 vĂ o A, l ng k t t a D t giĂĄ tr l n nh t (k t t a E), sau Ăł t giĂĄ tr nh nh t (k t t a F). Nung cĂĄc k t t a E, F t i kh i l ng khĂ´ng i thu c 6,248 gam vĂ 5,126 gam cĂĄc ch t r n t ng ng. F khĂ´ng tan trong axit m nh. 1. H i X, Y lĂ cĂĄc mu i gĂŹ? 2. TĂnh a vĂ th tĂch khĂ C ktc ng v i giĂĄ tr D l n nh t. Câu 9: (2,0 i m): 1. T d n xu t halogen cĂł th i u ch c axit cacboxylic theo s sau: + CO2 ( ete.khan ) + Mg ( ete.khan ) + HX RX   â&#x2020;&#x2019; RMgX   â&#x2020;&#x2019; R-COOMgX  â&#x2020;&#x2019; R-COOH trĂŞn t metan hĂŁy vi t ph ng trĂŹnh ph n ng i u ch axit metylmalonic. D a theo s 2. H p ch t A ch a cĂĄc nguyĂŞn t C, H, O cĂł c u t o m ch khĂ´ng phân nhĂĄnh. Cho 0,52 gam ch t A tĂĄc d ng h t v i dung d ch AgNO3 trong amoniac, thu c 1,08 gam Ag. X lĂ dung d ch thu c sau ph n ng b ng axit, thu c ch t h u c B (ch a C, H, O). S nhĂłm cacboxyl trong m t phân t B nhi u h n trong m t phân t A lĂ m t nhĂłm. M t khĂĄc, c 3,12 gam ch t A ph n ng h t v i Na t o ra 672 ml khĂ H2 ( ktc). XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A. Câu 10: (2,0 i m) 1. M t lo i mu i n cĂł l n t p ch t: CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4, NaBr, AlCl3. HĂŁy c mu i n tinh khi t. trĂŹnh bĂ y cĂĄch lo i b cĂĄc t p ch t thu 2. DĂšng hĂŹnh v , mĂ´ t thĂ nghi m c ti n hĂ nh trong phòng thĂ nghi m xĂĄc nh s cĂł m t c a cĂĄc nguyĂŞn t C vĂ H cĂł trong glucoz . /
=
0
>
%
/
'
&
/
B
;
&
%
&
0
/
!
/
6
/
'
0
"
ĆĄ
!
B
Ć
>
H
/
6
/
/
&
'
%
"
/
/
B
<
%
TP
C
.Q
#
"
&
>
Ä?
ĆĄ
%
áş O
;
G
;
%
/
&
#
&
/
%
'
&
&
TR ẌN
'
?
/
%
'
9
H ĆŻ
/
N
%
&
/
&
9
ĆĄ
/
%
/
B
!
10 00
;
=
ĆĄ
!
"
A
/
/
'
'
Ă&#x201C;
/
%
H
$
ĆĄ
ĆĄ
;
"
0
/
ĆĄ
A
Ă?-
/
ĆĄ
'
Ă N
?
0
'
&
/
'
/
'
'
"
=
ĆĄ
Ă&#x20AC;N
6
"
/
'
6
-L
0
%
!
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
"
'
'
U Y
'
/
N
%
&
Ä?
-------------H T-------------ChĂş Ă˝: ThĂ sinh khĂ´ng c s d ng b ng tu n hoĂ n cĂĄc nguyĂŞn t hĂła h c Cho: Ca = 40; Na = 23; H =1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; Al = 27; Mg = 24; Cu = 64; N = 14; Fe = 56; K = 39; Ba = 137; Ag = 108; S = 32
Iáť&#x201E; N
D
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
&
N
'
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÍ Gi¸o dôc v¾ Ž¾o tšo H
NG D N CH M KĂş thi häc sinh giĂĄi C P tĂ&#x2DC;nh
thanh ho¸
N m h c: 2013-2014 MĂ´n thi: HĂ&#x201C;A H C L p 12 -THPT NgĂ y thi: 20/03/2014 Th i gian: 180 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao ) ĂĄp ĂĄn nĂ y cĂł 10 câu, g m 02 trang
CHĂ?NH TH C
N
U Y
Ä?
0,5
Ta cĂł: 219x + V1.D1 = V2.D2 vĂ x + V1.C1 = V2.C2 â&#x2021;&#x2019; 219x.C2 + V1.C2.D1 = V2.D2.C2 vĂ x.D2 + V1.C1.D2 = V2.C2.D2 â&#x2021;&#x2019; 219x.C2 + V1.C2.D1 = x.D2 + V1.C1.D2 V .C .D â&#x2C6;&#x2019; V .C .D â&#x2021;&#x2019; x= 1 1 2 1 2 1 219C2 â&#x2C6;&#x2019; D2
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
2
!
2
1
%
1
- Ph ng phĂĄp ĂŁ nĂŞu ch Ăşng v i vi c i u ch mu i cacbonat c a cĂĄc kim lo i Ca, 0,5 Ba, Sr; khĂ´ng Ăşng cho vi c i u ch cĂĄc mu i cacbonat c a Mg, Be. 2+ - ThĂ d : cĂł MgCO3 thay vĂŹ cho Mg tĂĄc d ng v i dung d ch Na2CO3 ng i ta ph i dĂšng ph n ng: MgCl2 + 2NaHCO3 â&#x2020;&#x2019; MgCO3 + 2NaCl + H2O + CO2 S d nh v y vĂŹ trĂĄnh x y ra ph n ng: CO32- + H2O HCO3- + OH0,5 Mg2+ + 2OH- â&#x2020;&#x2019; Mg(OH)2 Do T(Mg(OH)2> TMgCO3 ĆĄ
<
!
&
&
%
B
$
(
B
$
"
10 00
"
?
'
"
"
A
H
Ă&#x201C;
2
! %
6
Khi cho ½ dung d ch E tåc d ng v i NaOH d ho c Ca(OH)2 d thÏ u có ph ng trÏnh ion sau : CO32- +H2O (1) HCO3- + OHCa2+ + CO32- CaCO3 (2) VÏ kh i l ng k t t a thu c khi cho ½ dung d ch E tåc d ng v i Ca(OH)2 l n h n khi cho ½ dung d ch E tåc d ng v i NaOH nên thà nghi m v i NaOH thÏ CO32- d còn Ca2+ h t, thà nghi m v i Ca(OH)2 thÏ CO32- h t còn Ca2+ d . - Theo ph ng trÏnh (1), (2) thÏ trong ½ dung d ch E có: ƥ
$
-L
Ă?-
Ă N
%
TO
%
&
ĆĄ
%
?
$
%
$
?
%
0,5
ĆĄ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
TP
"
i m
0,5
.Q
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N i dung * M u oxit tan h t, dung d ch cĂł mĂ u vĂ ng nâu. ThĂŞm NaNO3, cĂł khĂ khĂ´ng mĂ u bay ra, hĂła nâu trong khĂ´ng khĂ. * Gi i thĂch: Fe3O4 + 8H+  â&#x2020;&#x2019; Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O 2+ â&#x2020;&#x2019; 3Fe+3 + NO â&#x2020;&#x2018; + 2H2O 3Fe + NO3 + 4H+  NO + 1/2O2  â&#x2020;&#x2019; NO2
Ă? 1
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 1
N
H
Ć
Ä?
nâ&#x2020;&#x201C; = nCa 2+ = 0, 04 mol; nâ&#x2020;&#x201C; = nCO 2â&#x2C6;&#x2019; = nHCO â&#x2C6;&#x2019; = 0, 05 mol 3
3
2+
- Nh v y, trong dung d ch E g m: Ca :0,08mol; HCO3-:0,1mol; Na+:x mol; Cl-:2x mol Theo b o toĂ n i n tĂch: 0,08.2 + x = 0,1 + 2x x = 0,06 mol - Khi un sĂ´i n n dung ch E x y ra ph n ng : 2+ Ca + 2HCO3 CaCO3 + CO2 + H2O Ban u 0,08 0,1 Ph n ng 0,05 0,1 0,05 0,05 0,05 Sau p 0,03 0 0,05 0,05 0,05
Iáť&#x201E; N
(
"
D
)
*
1
8
"
"
'
2
#
"
mr n = mCa 2+ du + mNa + + mCl â&#x2C6;&#x2019; + mCaCO3
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
0,5 Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
= 0,03.40 + 0,06.23 + 0,12.35,5 + 0,05.100 = 11,84 gam.
t0 2 NaCl (tinh th ) + H2SO4 ( c) → 2HCl + Na2SO4 ( ho c NaHSO4) t0 4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 as 2AgCl → 2Ag + Cl2 HCl + NaOH → NaCl + H2O 1000 C 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O - i u ch H2SO4: t0 2FeS2 +11/2 O2 → Fe2O3 + 4SO2 xt ,t 0 → 2SO3 2SO2 + O2 ← 2SO3 + H2O → H2SO4 - i u ch supephotphat kép: Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2 hay Ca5F(PO4)3 Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 c → 5CaSO4 +3H3PO4 + HF 7H3PO4 + Ca5F(PO4)3 → 5Ca(H2PO4)2 + HF ho c 10H2SO4 + 3Ca3(PO4)2.CaF2 → 10CaSO4 + 2HF + 6H3PO4 14H3PO4 + 3Ca3(PO4)2.CaF2 → 10Ca(H2PO4)2 + 2HF - Dùng qu tím nh n ra: + Dung d ch NaHSO4 làm qu tím hóa + Dung d ch BaCl2 không làm i màu qu tím + 3 dung d ch còn l i làm qu hóa xanh - Dùng NaHSO4 nh n ra m i dung d ch còn l i v i hi n t ng: Na2S + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + H2S ↑ ; b t khí mùi tr ng th i Na2SO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O; b t khí mùi h c Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O; b t khí không mùi - Nh n xét: vì th tích khí thoát ra thí nghi m (2) nhi u h n thí nghi m (1) ch ng t thí nghi m (1) nhôm ph i ang còn d . G i x, y, z l n l t là s mol Na; Al; Mg - Các ph n ng x y ra c 3 thí nghi m: *Thí nghi m (1) và (2): 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ (1*) x x 0,5x Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + 3/2H2 ↑ (2*) y x 1,5y ho c 1,5x *Thí nghi m (3): (3*) 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 ↑ x 0,5x 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑ (4*) y 1,5y Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑ (5*) z z - Ta có h ph ng trình: :
6
0,5
N
Ơ
1
N
H
3
Đ
6
4
(
1
0,5
H Ư
N
G
6
TR ẦN
'
>
(
%
'
B
10 00
2
"
?
?
ơ
#
"
H
"
Ó
"
0,5
!
?
A
(
?
9
TO
ÁN
-L
Í-
6
Đ IỄ N D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C
0,5
ẠO
TP
.Q
C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
!
0,5
U Y
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
!
0,5
ơ
0,5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
0,5
>
(
'
"
(
G
N
0
H Ư
&
ơ
10 00
B
ơ
0,5
Í-
H
Ó
A
0,5
1
/
-L
6
"
=
%
"
(
ơ
ÁN
>
/
'
&
0,5
TO
ơ
Đ IỄ N D
0,5
TR ẦN
2
0,5
2
0
2
4
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1
Đ
5
ẠO
TP
.Q
U Y
&
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(**):(*) =>y=2x; (***):(**) => y=2z Na:Al:Mg = 1:2:1 V y % kh i l ng c a m i kim lo i trong X là: 23.1 %mNa = .100% = 22,77 (%) 23.1 + 27.2 + 24.1 24.1 .100% = 23,76 (%) %mMg = 23.1 + 27.2 + 24.1 %mAl = 53,47% - Ph n ng oxi hóa ch m FeS2 4FeS2 + 15O2 + 2H2O 2H2SO4 + 2Fe2(SO4)3 - Bón thêm vôi kh chua : CaSO4 + 2H2O H2SO4 + Ca(OH)2 Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 2Fe(OH)3 + 3CaSO4 - S mol c a Cu: a (mol ); FeXOY: b (mol) - Các ph ng trình hóa h c: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4 H2O a a 2/3a 3FeXOY + (12x –2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO ↑ + (6x-y)H2O b bx (3x-2y)b/3 - Ta có các ph ng trình: (1) 64a + (56x + 16y)b = 48,8 (2) 2a + (3x - 2y)b = 0,3.3 = 0,9 (3) 188a + 242 bx = 147,8 ⇒ bx= 0,3; by=0,4 ⇒ x/y = 3: 4 ⇒ FexOy là Fe3O4 - Oxi hoá A trong ng ng CuO nung nóng cho xeton, khi tách n c cho anken B => Ch t A ph i là ancol no n ch c (không ph i b c m t). - Oxi hoá B b ng KMnO4 (trong H2SO4 loãng) thu c h n h p xeton và axit => công th c c u t o c a B: CH3-C(CH3)=CH-CH3; A: (CH3)CHCHOHCH3. - Ph ng trình hóa h c: CuO, t 0 CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 → CH3-CH(CH3)-CO-CH3 H SO ;170 C CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 → CH3-CH(CH3)=CH-CH3 [O] CH3-C(CH3)=CH-CH3 → CH3 -CO-CH3 + CH3-COOH c mu i c a axit - X có công th c: C32H64O2, un X v i dung d ch NaOH s thu panmitic (CH3-[CH2]14-COONa ) và ancol no ⇒ Công th c X: CH3-[CH2]14-COOC16H33 M t khác kh X b ng LiAlH4 (t0) c m t ancol duy nh t ⇒ C u t o X: CH3-[CH2]14-COO-[CH2]15-CH3 - Ph ng trình hóa h c: CH3-[CH2]14-COO-[CH2]15-CH3+NaOH → CH3-[CH2]14-COONa+CH3-[CH2]15-OH LiAlH 4 CH3-[CH2]14-COO-[CH2]15-CH3 → 2CH3-[CH2]15-OH CH3-[CH2]15-OH + H2SO4 c → CH3-[CH2]15-OSO3Na + H2O CH3-[CH2]15-OSO3H + NaOH → CH3-[CH2]15-OSO3Na + H2O
N
v 0 , 5 x + 1, 5 x = 2 2 , 4 (* ) 7v 1 . (* * ) 0 , 5 x + 1, 5 y = 4 2 2 , 4 9v 1 . (* * * ) 0 , 5 x + 1, 5 y + z = 4 22,4
0,5
%
&
/
6
0
/
'
ơ
0,5
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,5
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn !
7
1
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
"
- i u ch C2H4 t ancol C2H5OH b ng ph n ng: 1700 C,H 2SO 4 dac C2 H5 OH → C 2 H 4 +H 2 O th ng có ph n ng ph H2SO4 c oxi hóa ancol thành CO2, SO2: t0 C2H5OH + 6H2SO4 → 2CO2 + 6SO2 + 9H2O khi cho qua dung d ch KMnO4 làm dung d ch m t màu theo ph n ng: 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 lo i SO2 ta dùng KOH, vì KOH tác d ng v i SO2 còn C2H4 không ph n ng. SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O + i v i dung d ch KMnO4 thì c 2 u ph n ng (SO2 và C2H4). 3C2H4 + 2KMnO4 + 3H2O 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 + i v i dung d ch brom thì c 2 u ph n ng: C2H4Br2 C2H4 + Br2 SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 + i v i dung d ch BaCl2 c 2 u không ph n ng. - Trong ch t béo th ng có: C3H5(OOCR)3; C3H5(OH)3; RCOOH (t do) RCOONa + H2O (1) RCOOH + NaOH 1,25 1,25 1,25 1,25 C3H5(OOCR)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa (2) 33,75 11,25 33,75 HCl + NaOH NaCl + H2O (3) 0,5 0,5 Ch t béo + KOH Mu i + H2O 1g 7 mg 10 kg 70 g => nRCOOH = nKOH=70/56=1,25 mol = nNaOH(1); nNaOH t ng = 1420/40=35,5 mol; nNaOH d = nHCl = 0,5 mol V y: +) mglixerol = 11,25.92.10-3 =1,035 kg +) mlipit + mNaOH = mmu i + mH2O + mglixerol 10 + (33,75+1,25).40.10-3 = mmu i + 1,25.18.10-3 + 1,035 => mmu i = 10,3425 kg C
;
B
"
6
$
/
"
0,5
%
"
C
N
'
$
!
"
"
H
%
C
N
Ơ
!
%
"
"
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TP
!
%
"
C
"
/
B
0,5
=
ẠO
2
Đ
H Ư
N
G
/
B
TR ẦN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
(
0,5
0,5
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
8
1
9
Cho AgNO3 vào dung d ch B ã axit hóa t o ra k t t a tr ng b hóa en ngoài ánh sáng: ó là AgCl, v y ph i có m t trong 2 mu i là mu i clorua - Khi cho Ba(OH)2 mà có khí bay ra ch ng t ó là NH3. V y mu i Y ph i là mu i amoni (mu i trung hòa ho c mu i axit). - M t khác khi thêm Ba(OH)2 t i d mà v n còn k t t a ch ng t m t trong 2 mu i ph i là mu i sunfat Các ph n ng d ng ion: Ag+ + Cl- → AgCl ↓ + → NH3 + H2O NH4 + OH 3+ Al + 3OH → Al(OH)3 → Al(OH)4Al(OH)3 + OH t0 → Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3 2+ 2Ba + SO4 → BaSO4 (không i khi nung) S chênh l ch nhau vì kh i l ng khi nung E, F là do Al2O3 t o thành t Al(OH)3. 6, 248 − 5,126 ⇒ nAl2O3 = = 0,011 mol 102 5,126 nBaSO4 = nSO42- = = 0,022 mol 233 Ta th y nSO42- = nAl3+ nên không th có mu i Al2(SO4)3. Do ó mu i nhôm ph i là mu i clorua AlCl3 v i s mol = 0,011.2 = 0,022 mol và mu i Y ph i là (NH4)2SO4 ho c NH4HSO4 v i s mol là 0,022 mol • Tr ng h p mu i (NH4)2SO4 a = 0,022.133,5 + 0,022.132 = 5,841 gam nkhi C = nNH4+ = 0,044 ⇒ VB = 0,9856 lít • Tr ng h p mu i NH4HSO4 a = 0,022. 133,5 + 0,022. 115 = 5,467 gam nkhi C = nNH4+ = 0,022 ⇒ VB = 0,4928 lít '
&
(
"
(
"
6
6
%
&
"
"
'
TP
Đ
G
/
N
"
H Ư
%
B
2
"
%
6
0,5
0,5
TR ẦN
B
1
C ( l ln) 2CH4 1500 → C2H2 + 3H2 C2H2 + 2HCl → CH3-CHCl2 CH3-CHCl2 + 2Mg ete. khan → CH3-CH(MgCl)2 CH3-CH(MgCl)2 + 2CO2 ete. khan → CH3-CH(COOMgCl)2 CH3-CH(COOMgCl)2 + 2HCl → CH3-CH(COOH)2 + 2MgCl2 o
0,5
-L
Í-
H
Ó
A
9
10 00
B
0,5
2
"
"
A tham gia ph n ng tráng b c, v y A ph i ch a nhóm –CHO. Công th c c a A có d ng R(CHO)n R(CHO)n + 2n[Ag(NH3)2]OH → R(COONH4)n + 2nAg + 3nNH3 + nH2O (1) + R(COONH4)n + nH → R(COOH)n + nNH4+ (2) Theo (1), (2) thì c a m t nhóm CHO tham gia ph n ng tráng b c thì t o m t nhóm COOH. Theo ra 1 phân t B h n A m t nhóm COOH ⇒ n =1. 1 Do n = 1 nên theo (1) nA = nAg = 0,005mol ⇒ MA = 0,52: 0,005 = 104. 2 Vì A có ph n ng v i Na nên ngoài m t nhóm CHO còn ph i ch a nhóm -OH ho c n 0, 03 COOH ho c c hai. Công th c A: (HO)xR(CHO)(COOH)y mà H 2 = =1 n A 0, 03 nên x + y =2. TH1 : x = 2, y = 0 MA = 104 ⇒ R = 41 ⇒ R là C3H5. CTCT c a A là CH2(OH)-CH(OH)-CH2CHO ho c CH2(OH)-CH2-CH(OH)-CHO ho c CH3-CH(OH)-CH(OH)-CHO. TH2 : x = 0, y = 2; MA = 104 ⇒ R = -15 ⇒ vô lí TH3 : x = 1, y = 1; MA = 104 ⇒ R = 13 ⇒ R là CH. '
&
ÁN
'
(
0,5
"
'
ÀN Đ IỄ N
'
!
ơ
0
"
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
;
ẠO
&
D
.Q
=
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
'
%
"
6
6
"
0,5
6
&
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,5
0,5 Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
CTCT c a A là: HOOC-CH(OH)-CHO &
10
1
/
- Cho toàn b mu i n có l n t p ch t: CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4,CaSO4, NaBr, AlCl3 vào n c r i khu y u cho tan h t các ch t tan, có m t ph n CaSO4 không tan, l c l y dung d ch g m có các ion: Ca2+, Mg2+, Na+, Al3+, Cl-, SO42-, Br-. c ion SO42- Cho l ng d dung d ch BaCl2 vào dung d ch g m các ion trên, lo i b 0,5 Ba2+ + SO42- BaSO4 2+ 2+ + 3+ 2+ - Dung d ch còn l i có: Ca , Mg , Na , Al , Ba , Cl , Br . Cho l ng d dung d ch Na2CO3 vào dung d ch này, lo i b c các ion:Ca2+, Mg2+, Al3+, Ba2+ 2+ 2Ca + CO3 CaCO3 Mg2+ + CO32- MgCO3 Ba2+ + CO32BaCO3 2Al(OH)3 + 3CO2 2Al3+ + 3CO32- + 3H2O - Dung d ch còn l i có: Na+, CO32-, Cl-, Br-. Cho l ng d dung d ch HCl vào dung CO2 + H2O d ch nay, lo i b ion CO32-: CO32- + 2H+ - Dung d ch còn l i có: Na+, H+, Cl-, Br-. S c khí Cl2 d vào dung d ch nay lo i b ion Br-: Cl2 + 2Br2Cl- + Br2. Sau ó cô c n dung d ch còn l i thu c NaCl tinh 0,5 khi t Thí nghi m xác nh s có m t c a các nguyên t C và H có trong glucoz : '
/
!
%
/
#
/
'
'
Ơ
'
H
U Y
'
'
$
ẠO
'
'
=
6
&
ơ
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
TP
'
H
Ó
Chú ý: H c sinh làm cách khác n u úng v n cho i m t i a.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
1
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
'
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
2
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S GIĂ O D C - Ă&#x20AC;O T O THĂ&#x20AC;NH PH Ă&#x20AC; N NG
KĂ&#x152; THI H C SINH GI I THĂ&#x20AC;NH PH N M H C 2006 - 2007 NG D N CH M MĂ&#x201D;N HĂ&#x201C;A H C L P 12 - B NG A
H
.Q
â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018; 3d 4s 4p Gáť?i n lĂ sáť&#x2018; electron Ä&#x2018;áť&#x2122;c thân trong ion [Cr(CN)6]4-
Ä? G N
n(n + 2) = 2,8
H ĆŻ
Ta cĂł:
4d
TR ẌN
â&#x2021;&#x2019;n=2 Ion [Cr(CN)6]4- cĂł 2 electron Ä&#x2018;áť&#x2122;c thân nĂŞn cĂł sáťą dáť&#x201C;n electron trong ion Cr2+ nhĆ° sau (do CN- lĂ pháť&#x2018;i táť trĆ°áť?ng mấnh):
10 00
B
â&#x2020;&#x2018;â&#x2020;&#x201C; â&#x2020;&#x2018; â&#x2020;&#x2018; Ion Cr2+ áť&#x; trấng thĂĄi lai hĂła d2sp3 (lai hĂła trong), hĂŹnh thĂ nh 6 obitan lai hĂła d2sp3 tráť&#x2018;ng cĂł cĂĄc tr᝼c hĆ°áť&#x203A;ng ra 6 Ä&#x2018;áť&#x2030;nh cᝧa hĂŹnh bĂĄt diáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť u. CĂĄc obitan lai hĂła nĂ y tấo liĂŞn káşżt cho - nháşn váť&#x203A;i 6 ion CN-, hĂŹnh thĂ nh nĂŞn phᝊc chẼt [Cr(CN)6]4- cĂł cẼu trĂşc hĂŹnh bĂĄt diáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť u.
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
Câu 2 (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 1. TĂnh Ä&#x2018;áť&#x2122; Ä&#x2018;iáť&#x2021;n li cᝧa CO32â&#x2C6;&#x2019; trong dung dáť&#x2039;ch Na2CO3 cĂł pH =11,60; CO2 cĂł pKa1 = 6,35 vĂ pKa2 = 10,33. 2. Brom láť?ng tĂĄc d᝼ng Ä&#x2018;ưᝣc váť&#x203A;i H3PO3 theo phản ᝊng: H3PO3 + Br2 + H2O â&#x2020;&#x2019; H3PO4 + 2H+ + 2Bra) TĂnh tháşż Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cáťąc chuẊn Eo(H3PO4/H3PO3). Biáşżt Eo(Br2/2Br-) = 1,087V. b) TĂnh tháşż Ä&#x2018;iáť&#x2021;n cáťąc chuẊn Eo(H3PO3/H3PO2). Biáşżt Eo(H3PO4/H3PO2) = - 0,39V Cho biáşżt cĂĄc sáť&#x2018; liáť&#x2021;u sau áť&#x; 298K: H3PO4(dd) Br-(dd) H3PO3(dd) Br2(l) H2O(l) o â&#x2C6;&#x2020;H (kJ/mol) -1308 -141 -965 0 -286 â&#x2C6;&#x2020;So(J/mol.K) -108 83 167 152 70
Ă P Ă N
Ä?
Ă&#x20AC;N
1. (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) CO32â&#x2C6;&#x2019; + H2O HCO3â&#x2C6;&#x2019; + OHâ&#x2C6;&#x2019; Kb1 = 10-14/10-10,33 = 10â&#x2C6;&#x2019;3,67 â&#x2C6;&#x2019; â&#x2C6;&#x2019; HCO3 + H2O (H2O.CO2) + OH Kb2 = 10-14/10-6.35 = 10â&#x2C6;&#x2019;7,65 Kb1 >> Kb2 , cân báşąng (1) lĂ chᝧ yáşżu. CO32â&#x2C6;&#x2019; HCO3â&#x2C6;&#x2019; + OHâ&#x2C6;&#x2019; Kb1 =10â&#x2C6;&#x2019;3,67 + H2 O C C [ ] C â&#x2C6;&#x2019; 10â&#x2C6;&#x2019;2,4 10â&#x2C6;&#x2019;2,4 10â&#x2C6;&#x2019;2,4
(10 )
â&#x2C6;&#x2019; 2, 4 2
Kb1 =
I M
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
áş O
â&#x2020;&#x2018;
Iáť&#x201E; N D
I M
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ă P Ă N
1. D = h(c/Îť).NA â&#x2021;&#x2019; Îť = 6,3.10-7m Îť náşąm trong vĂšng cĂĄc tia sĂĄng nhĂŹn thẼy nĂŞn ĂĄnh sĂĄng nhĂŹn thẼy phân hᝧy Ä&#x2018;ưᝣc hĆĄi Br2. 2. CẼu hĂŹnh electron cᝧa ion Cr2+: [Ar]3d4 Sáťą phân báť&#x2018; electron trĂŞn cĂĄc obitan trong ion Cr2+ :
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ć
N
Câu 1 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 1. Ă nh sĂĄng nhĂŹn thẼy cĂł phân hᝧy Ä&#x2018;ưᝣc hĆĄi Br2 thĂ nh cĂĄc nguyĂŞn táť khĂ´ng? Biáşżt nÄ&#x192;ng lưᝣng phân ly liĂŞn káşżt Br2(k) lĂ 190kJ.mol-1; h = 6,63.10-34 J.s; c = 3.108 m.s-1; NA = 6,022.1023 mol-1. 2. Káşżt quả nghiĂŞn cᝊu tháťąc nghiáť&#x2021;m cho biáşżt ion Cr2+ tấo ra ion phᝊc dấng bĂĄt diáť&#x2021;n [Cr(CN)6]4- cĂł momen tᝍ lĂ 2,8 ÂľB. TrĂŹnh bĂ y cẼu tấo cᝧa ion Ä&#x2018;Ăł theo thuyáşżt liĂŞn káşżt hĂła tráť&#x2039;.
(1) (2)
= 10â&#x2C6;&#x2019;3,67 â&#x2021;&#x2019; C = 10â&#x2C6;&#x2019;2,4 + (10-4,8/10-3,67) = 0,0781 M
C â&#x2C6;&#x2019; 10â&#x2C6;&#x2019; 2, 4 10 â&#x2C6;&#x2019;2, 4 Îą(CO32-) = .100% = 5,1% 0,0781
1/7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ć H
I M
lg 4,76.10 â&#x2C6;&#x2019;6 â&#x2C6;&#x2019; lg 2,8.10 â&#x2C6;&#x2019;6 =1 lg 0,17 â&#x2C6;&#x2019; lg 0,10
A
n1 =
10 00
B
CH3Br + OH- CH3OH + BrBáşc n1 cᝧa phản ᝊng Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i KOH Ä&#x2018;ưᝣc xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh tᝍ cĂĄc dᝯ kiáť&#x2021;n cᝧa thĂ nghiáť&#x2021;m 1 vĂ 2 trong khi náť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa CH3Br giᝯ khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i:
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
NhĆ° váşy, báşc riĂŞng phần cᝧa KOH lĂ báşc 1. Do Ä&#x2018;Ăł, tᝍ thĂ nghiáť&#x2021;m 1 náşżu náť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa KOH lĂ 0,20mol.L-1 thĂŹ Vo = 2,80.10-6 * 2 = 5,6.10-6mol.L-1. Tᝍ cĂĄc dᝯ kiáť&#x2021;n cᝧa thĂ nghiáť&#x2021;m 3 vĂ Vo khi náť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; KOH báşąng 0,20mol.L-1 ta cĂł báşc n2 cᝧa phản ᝊng Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i CH3Br nhĆ° sau:
lg 1,85.10 â&#x2C6;&#x2019;6 â&#x2C6;&#x2019; lg 5,60.10 â&#x2C6;&#x2019;6 =1 lg 0,033 â&#x2C6;&#x2019; lg 0,10
TO
Ă N
n2 =
Ä?
Ă&#x20AC;N
NhĆ° váşy, báşc riĂŞng phần cᝧa CH3Br lĂ báşc 1. Báşc táť&#x2022;ng cáť&#x2122;ng cᝧa phản ᝊng lĂ báşc 2. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh váşn táť&#x2018;c phản ᝊng: V = k. C(CH3Br).C(OH-) k=
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
1. Phản ᝊng:
Ă P Ă N
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
Câu 3 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Brommetan phản ᝊng váť&#x203A;i OH- theo cĆĄ cháşż SN2. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ban Ä&#x2018;ầu cᝧa phản ᝊng vĂ cĂĄc náť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; ban Ä&#x2018;ầu cᝧa CH3Br vĂ KOH cho áť&#x; bảng dĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;ây, tẼt cả cĂĄc thĂ nghiáť&#x2021;m Ä&#x2018;áť u tiáşżn hĂ nh áť&#x; 25oC. [CH3Br] (mol.L-1) [KOH] (mol.L-1) Vo(mol.L-1.s-1) ThĂ nghiáť&#x2021;m 1 0,100 0,10 2,80.10-6 ThĂ nghiáť&#x2021;m 2 0,100 0,17 4,76.10-6 ThĂ nghiáť&#x2021;m 3 0,033 0,20 1,85.10-6 1. XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh báşc riĂŞng phần cᝧa CH3Br, OH vĂ báşc cᝧa phản ᝊng. Viáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh váşn táť&#x2018;c phản ᝊng. TĂnh háşąng sáť&#x2018; táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa phản ᝊng. 2. Trong thĂ nghiáť&#x2021;m (1), cần tháť?i gian bao nhiĂŞu Ä&#x2018;áť&#x192; náť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; KOH còn lấi 0,05mol.L-1.
Iáť&#x201E; N D
N
.Q TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
2. (1 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) a) â&#x2C6;&#x2020;HopĆ° = -339kJ â&#x2C6;&#x2020;SopĆ° = -331JK-1. â&#x2C6;&#x2020;GopĆ° = -240,362kJ â&#x2021;&#x2019; lgK 42,125 â&#x2021;&#x2019; K = 1,33.1042. â&#x2C6;&#x2020;GopĆ° = -nFEopĆ° â&#x2021;&#x2019; EopĆ° = 1,245V Eo(Br2/2Br-) - Eo(H3PO4/H3PO3) = EopĆ° = 1,245V â&#x2021;&#x2019; Eo(H3PO4/H3PO3) = -0,158V â&#x2030;&#x2C6; - 0,16V b) H3PO4 + 4H+ + 4e â&#x2020;&#x2019; H3PO2 + 2H2O Eo1 = - 0,39V (1) + H3PO4 + 2H + 2e â&#x2020;&#x2019; H3PO3 + H2O Eo1 = - 0,16V (2) + LẼy phĆ°ĆĄng trĂŹnh (1) â&#x20AC;&#x201C; (2) ta Ä&#x2018;ưᝣc: H3PO2 + 2H + 2e â&#x2020;&#x2019; H3PO2 + H2O Eo3 = ? â&#x2C6;&#x2020;Go3 = â&#x2C6;&#x2020;Go1 - â&#x2C6;&#x2020;Go2 â&#x2021;&#x2019; -2FEo3 = -4FEo1 â&#x20AC;&#x201C; (-2FEo2) â&#x2021;&#x2019; Eo3 = -0,62V
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
U Y
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
2,8.10 â&#x2C6;&#x2019;6 = 2,8.10 â&#x2C6;&#x2019;4 L.mol â&#x2C6;&#x2019;1.s â&#x2C6;&#x2019;1 2 0,1
2. Khi trong bÏnh còn lấi 0,05mol.L-1 KOH thÏ cŊng còn lấi 0,05mol.L-1 CH3Br. Th�i gian phản ᝊng là :
Ď&#x201E;=
1 1 = = 35714s = 9,9h kCo 2,8.10 â&#x2C6;&#x2019;4.0,1
2/7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
I M
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
áş O
Ă P Ă N 1. Phản ᝊng: C2H5OH + 3O 2 = 2CO2 + 3H2O Ă p d᝼ng cĂ´ng thᝊc: â&#x2C6;&#x2020;U = â&#x2C6;&#x2020;H - â&#x2C6;&#x2020;nRT vĂ thay cĂĄc giĂĄ tráť&#x2039; vĂ o ta Ä&#x2018;ưᝣc: â&#x2C6;&#x2020;U = -326,107 kcal Tᝍ phản ᝊng ta cĂł : â&#x2C6;&#x2020;HopĆ° = 2â&#x2C6;&#x2020;Ho(CO2) + 3â&#x2C6;&#x2020;Ho(H2O) - â&#x2C6;&#x2020;Ho(C2H5OH) Tᝍ Ä&#x2018;Ăł suy ra: â&#x2C6;&#x2020;Ho(C2H5OH) = -66,35 kcal/mol Theo cĂĄch láşp sĆĄ Ä&#x2018;áť&#x201C; liĂŞn háť&#x2021; giᝯa â&#x2C6;&#x2020;Hi vĂ Ei cᝧa cĂĄc quĂĄ trĂŹnh biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i hoĂĄ háť?c theo cĂĄc sáť&#x2018; liáť&#x2021;u bĂ i cho ta tĂnh Ä&#x2018;ưᝣc giĂĄ tráť&#x2039; nÄ&#x192;ng lưᝣng liĂŞn káşżt O-H trong C2H5OH lĂ : EO-H = 108,19 kcal. 2. â&#x2C6;&#x2020;SopĆ° = 2So(CO2) + 3So(H2O) â&#x20AC;&#x201C; So(C2H5OH) = -27,42 cal/mol.K â&#x2C6;&#x2020;GopĆ° = â&#x2C6;&#x2020;Ho - Tâ&#x2C6;&#x2020;So = 318528,84 cal/mol
B
â&#x2C6;&#x2020;G o = 232,367 â&#x2021;&#x2019; K = 10232,36 2,3.RT
10 00
Suy ra: lgK = -
Háşąng sáť&#x2018; K rẼt láť&#x203A;n. Ä?iáť u Ä&#x2018;Ăł chᝊng táť? phản ᝊng xảy ra hoĂ n toĂ n
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
Câu 5 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Hòa tan 10,40 gam máť&#x2122;t kim loấi R trong dung dáť&#x2039;ch HCl vᝍa Ä&#x2018;ᝧ, thu Ä&#x2018;ưᝣc dung dáť&#x2039;ch X cĂł RCl2 vĂ thu Ä&#x2018;ưᝣc V1 lĂt khĂ H2. Chia dung dáť&#x2039;ch X lĂ m 2 phần báşąng nhau, phần I cho tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i máť&#x2122;t lưᝣng vᝍa Ä&#x2018;ᝧ dung dáť&#x2039;ch HNO3 Ä&#x2018;áşm Ä&#x2018;ạc, nĂłng thu Ä&#x2018;ưᝣc V2 lĂt khĂ NO2 vĂ dung dáť&#x2039;ch Z (ion clorua khĂ´ng báť&#x2039; oxi hĂła), phần II cho tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i máť&#x2122;t lưᝣng vᝍa Ä&#x2018;ᝧ dung dáť&#x2039;ch H2SO4 Ä&#x2018;áşm Ä&#x2018;ạc nĂłng thu Ä&#x2018;ưᝣc V3 lĂt khĂ SO2 (Ä&#x2018;kc) vĂ dung dáť&#x2039;ch T. CĂ´ cấn dung dáť&#x2039;ch Z áť&#x; nhiáť&#x2021;t Ä&#x2018;áť&#x2122; thĂch hᝣp thu Ä&#x2018;ưᝣc 40,00 gam máť&#x2122;t muáť&#x2018;i A duy nhẼt, cĂ´ cấn dung dáť&#x2039;ch T áť&#x; nhiáť&#x2021;t Ä&#x2018;áť&#x2122; thĂch hᝣp thu Ä&#x2018;ưᝣc 25,00 gam muáť&#x2018;i B duy nhẼt. Biáşżt MA < 420 gam.mol-1 , MB < 520 gam.mol-1. XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh R, cĂ´ng thᝊc cᝧa A, B vĂ tĂnh V1, V2, V3.
Ă P Ă N
I M
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
PhĆ°ĆĄng trĂŹnh phản ᝊng: (1) R + 2HCl â&#x2020;&#x2019; RCl2 + H2 â&#x2020;&#x2018; Phản ᝊng giᝯa dung dáť&#x2039;ch RCl2 vĂ HNO3 Ä&#x2018;áşm Ä&#x2018;ạc sinh khĂ NO2, váť&#x203A;i dung dáť&#x2039;ch H2SO4 sinh khĂ SO2, Ä&#x2018;iáť u nĂ y chᝊng táť? R2+ cĂł tĂnh kháť vĂ báť&#x2039; HNO3, H2SO4 Ä&#x2018;áşm Ä&#x2018;ạc oxi hĂła thĂ nh R3+. (2) RCl2 + 4HNO3 (Ä&#x2018;ạc) â&#x2020;&#x2019; R(NO3)3 + NO2 â&#x2020;&#x2018;+ 2HCl â&#x2020;&#x2018;+ H2O (3) 2RCl2 + 4H2SO4 (Ä&#x2018;ạc) â&#x2020;&#x2019; R2(SO4)3 + SO2â&#x2020;&#x2018; + 2H2O + 4HCl â&#x2020;&#x2018; Gáť?i 2a lĂ sáť&#x2018; mol R ᝊng váť&#x203A;i 10,40 gam R â&#x2021;&#x2019; a lĂ sáť&#x2018; mol R ᝊng váť&#x203A;i 5,20 gam R Khi cĂ´ cấn dung dáť&#x2039;ch Z, T ta cĂł tháť&#x192; thu Ä&#x2018;ưᝣc muáť&#x2018;i khan hoạc muáť&#x2018;i ngáşm nĆ°áť&#x203A;c . Gáť?i R(NO3)3 . nH2O vĂ R2(SO4)3 .mH2O lĂ cĂ´ng thᝊc cᝧa A, B váť&#x203A;i n, m â&#x2030;Ľ0 Tᝍ (1) (2) (3) , suy ra : Sáť&#x2018; mol R(NO3)3. nH2O lĂ a mol, sáť&#x2018; mol NO2 = a mol Sáť&#x2018; mol R2(SO4)3. mH2O lĂ a/2 mol, sáť&#x2018; mol SO2 = a/2 mol
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ć
N
Câu 4 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Cho cĂĄc dᝯ kiáť&#x2021;n nhiáť&#x2021;t Ä&#x2018;áť&#x2122;ng sau: H2O (l) C2H5OH (l) O2 (k) CO2 (k) 0,00 -94,05 -68,32 â&#x2C6;&#x2020;Ho298 (kcal/mol) So298(cal/mol.K) 32,07 49,00 51,06 16,72 C2H5OH (l) + 3O2 (k) â&#x2020;&#x2019; 2CO2(k) + 3H2O (l) â&#x2C6;&#x2020;H = -326,7 kcal C (gr) â&#x2020;&#x2019; C (k) â&#x2C6;&#x2020;H = 171,37 kcal/mol C2H5OH (l) â&#x2020;&#x2019; C2H5OH (k) â&#x2C6;&#x2020;H = 9,4 kcal/mol H2 (k) â&#x2020;&#x2019; 2H (k) â&#x2C6;&#x2020;H = 103,25 kcal/mol EC-C = 83,26 kcal/mol; EC-H = 99,5 kcal/mol; O2 (k) â&#x2020;&#x2019; 2O(k) â&#x2C6;&#x2020;H = 117,00 kcal/mol EC-O = 79,0 kcal/mol. 1. TĂnh hiáť&#x2021;u ᝊng nhiáť&#x2021;t Ä&#x2018;áşłng tĂch phản ᝊng Ä&#x2018;áť&#x2018;t chĂĄy C2H5OH (l), sinh nhiáť&#x2021;t tiĂŞu chuẊn cᝧa C2H5OH (l) vĂ nÄ&#x192;ng lưᝣng liĂŞn káşżt O-H trong C2H5OH. 2. TĂnh háşąng sáť&#x2018; cân báşąng cᝧa phản ᝊng Ä&#x2018;áť&#x2018;t chĂĄy C2H5OH áť&#x; 298K. Tᝍ giĂĄ tráť&#x2039; thu Ä&#x2018;ưᝣc hĂŁy nháşn xĂŠt váť mᝊc Ä&#x2018;áť&#x2122; tiáşżn triáť&#x192;n cᝧa phản ᝊng.
3/7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
N
â&#x2C6;&#x2020;M1 = 186 + 18 n â&#x2C6;&#x2020;m1 = 34,80 â&#x2C6;&#x2020;M2 = 144 + 9m â&#x2C6;&#x2020;m1 = 19,8
D
SO2
(3)
TR ẌN (5)
S
(13)
(14)
(10)
(6)
(1)
N
(12)
(4)
H ĆŻ
(7)
(8) (11)
G
F
Na2S2O3 (2)
Ä?
Câu 6 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh D, F vĂ hoĂ n thĂ nh chuyáť&#x192;n hĂła dĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;ây (máť&#x2014;i mĹŠi tĂŞn cháť&#x2030; tĆ°ĆĄng ᝊng váť&#x203A;i máť&#x2122;t phản ᝊng):
(9)
H2S
Ă P Ă N
I M
(1) S + NaOH Ä&#x2018;ạc â&#x2020;&#x2019; Na2S + Na2SO3 + H2O
10 00
t Na2SO3 + S â&#x2020;&#x2019; Na2S2O3 SO2 + 2 NaOH â&#x2020;&#x2019; Na2SO3 + H2O Na2SO3 + 2HCl â&#x2020;&#x2019; 2NaCl + H2O + SO2 SO2 + 2 H2S â&#x2020;&#x2019; 3 S + 2H2O
A
0
Ă&#x201C;
(2) (3) (4) (5)
B
t0
t (6) S + O2 â&#x2020;&#x2019; SO2 (7) 4SO2 + 6 NaOH ( Ä&#x2018;ạc ) + 2H2S â&#x2020;&#x2019; 3 Na2S2O3 + 5H2O (8) Na2S2O3 + 2HCl (loĂŁng, nguáť&#x2122;i) â&#x2020;&#x2019; 2NaCl + SO2 + S + H2O (9) 2H2S+ 3O2 â&#x2020;&#x2019; 2SO2 + 2H2O (10) SO2 + 6H â&#x2020;&#x2019; H2S + 2H2O (11) SO2 + Cl2 + 2H2O â&#x2020;&#x2019; H2SO4 + 2 HCl
Ă N
-L
Ă?-
H
0
0
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
TO
t (12) Cu + 2H2SO4 â&#x2020;&#x2019; CuSO4 + SO2 + 2H2O (13) H2S + 4Cl2 + 5H2O â&#x2020;&#x2019; H2SO4 + 8HCl 4 Mg + 5H2SO4 â&#x2020;&#x2019; 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
áş O
TP
.Q
U Y
N
H
Ć
34,80 19,8 = â&#x2021;&#x2019; 178,20 n â&#x20AC;&#x201C; 156,6 m = 664,2 186 + 18n 144 + 9m
MĂ MA < 400 gam.mol-1 nĂŞn n < 11,9 . MB < 520 gam.mol-1 nĂŞn m < 11,8 Biáť&#x2021;n luáşn theo n hoạc m, ta cĂł 2 nghiáť&#x2021;m phĂš hᝣp lĂ n = 9 , m = 6 Suy ra a = 0.1 vĂ MR = 52 gam.mol-1 . Vây R chĂnh lĂ Cr CĂ´ng thᝊc muáť&#x2018;i A lĂ Cr(NO3)3.9H2O . B : Cr2(SO4)3.6H2O V1 = 0,1 x 22,4 = 2,24 L V2 = 0,05 x 22,4 = 1,12L
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Suy ra : a =
â&#x2020;&#x2019; R(NO3)3. nH2O 40,00 gam â&#x2020;&#x2019; ½ R2(SO4)3. mH2O 25,00 gam
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
R 5,20 gam R 5,20 gam
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) Hᝣp chẼt hᝯu cĆĄ A cĂł 74,074% C; 8,642% H; còn lấi lĂ N. Dung dáť&#x2039;ch A trong nĆ°áť&#x203A;c cĂł náť&#x201C;ng Ä&#x2018;áť&#x2122; % kháť&#x2018;i lưᝣng báşąng 3,138%, sĂ´i áť&#x; nhiáť&#x2021;t Ä&#x2018;áť&#x2122; 100,372oC; háşąng sáť&#x2018; nghiáť&#x2021;m sĂ´i cᝧa nĆ°áť&#x203A;c lĂ 1,86oC. 1. XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂ´ng thᝊc phân táť cᝧa A. 2. Oxi hĂła mấnh A thu Ä&#x2018;ưᝣc háť&#x2014;n hᝣp sản phẊm trong Ä&#x2018;Ăł cĂł E (axit piridin-3-cacboxilic) vĂ F (Nmetylprolin). HĂŁy xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂ´ng thᝊc cẼu tấo cᝧa A vĂ cho biáşżt giᝯa E vĂ F chẼt nĂ o Ä&#x2018;ưᝣc sinh ra nhiáť u hĆĄn, chẼt nĂ o cĂł tĂnh axit mấnh hĆĄn. 3. A cĂł 1 Ä&#x2018;áť&#x201C;ng phân cẼu tấo lĂ B; khi oxi hĂła mấnh B cĹŠng sinh ra 1 háť&#x2014;n hᝣp sản phẊm trong Ä&#x2018;Ăł cĂł E vĂ axit piperidin-2-cacboxilic. XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cĂ´ng thᝊc cẼu tấo cᝧa B. 4. Cho A vĂ B tĂĄc d᝼ng váť&#x203A;i HCl theo tᝡ láť&#x2021; mol 1:1, chẼt nĂ o phản ᝊng dáť&#x2026; hĆĄn? Viáşżt cĂ´ng thᝊc cẼu tấo cᝧa cĂĄc sản phẊm.
4/7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1. C : H : N =
I M
74,074 8,642 17,284 : : = 5 : 7 : 1 â&#x2021;&#x2019; (C5H7N)n 12 1 14
N
1 3,138 k.m = 1,86 Ă&#x2014; Ă&#x2014; 100 Ă&#x2014; = 162g / mol 0,372 96,862 â&#x2C6;&#x2020;t
Ć
M=
Ă P Ă N
A
.Q
F
COOH
COOH N CH3
N
E sinh ra nhiáť u hĆĄn F
Axit piperidin -2-cacboxilic:
N H
B
COOH
TR ẌN
N H
N anabazin
B
4.
N Cl
10 00
N
H ĆŻ
N
G
Ä?
3.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
N
N CH3
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Cl-
N H3C
H
A
N
H
Ă&#x201C;
Câu 8 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 1. HĂŁy tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc chuyáť&#x192;n hĂła sau:
O
O
Ă?-
(a)
-L
O
O CH2OH CH3
CH3
COOH CH3
(b)
Ă N
2. Tᝍ 3,4-dihidroxibenzandehit hĂŁy Ä&#x2018;iáť u cháşż chẼt dĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;ây:
TO
COCH3 CH3 CH3O
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
E
U Y
2.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
â&#x2021;&#x2019; 81n = 162 â&#x2021;&#x2019; n = 2; CTPT: C10H14N2
Ä?
OCH3
D
Iáť&#x201E; N
Ă P Ă N
I M
1. (a) O
O
O + HCl
CH3
Cl CH3
Mg
O 1.CH
2 MgCl 2. H+ CH3
O
CH2OH CH3
5/7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(b)
MgCl 2. H+ CH3
U Y
COOH CH3
CH3COCl,AlCl3
OCH3 OCH3 CH CO 3
G
OCH3 OCH3
OH
TR ẌN
H ĆŻ
OH
Zn(Hg) HCl
CH3
N
CH3Cl,OH-
áş O
CH3
Ä?
CH O
TP
2.
OCH3 OCH3
10 00
B
Câu 9 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 1. (a) Viáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh hĂła háť?c minh háť?a phản ᝊng polime hĂła caprolactam trong mĂ´i trĆ°áť?ng kiáť m Ä&#x2018;iáť u cháşż tĆĄ nilon-6,6. (b) TrĂŹnh bĂ y cĆĄ cháşż phản ᝊng nĂ y. 2. Viáşżt sĆĄ Ä&#x2018;áť&#x201C; minh hoấ quĂĄ trĂŹnh Ä&#x2018;iáť u cháşż háť&#x2014;n hᝣp raxemic 3,4-dihidroxiphenylalanin tᝍ vanilin.
H
Ă&#x201C;
A
CH3O
CH3
Ă?-
CH=O (vanilin)
Ă P Ă N
I M
Ă&#x20AC;N
TO
Ă N
-L
1. (a) Phản ᝊng: O C n NH[CH2]5CO N H (b) Phản ᝊng thế dây chuyᝠn nucleophin:
Bazo-CO[CH2]5NH-
Iáť&#x201E; N
Ä?
Bazo C NH O
Bazo-CO[CH2]5NH-
D
n
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
1.CO2
Mg
CH O
N N
H
O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Cl CH3
CH3
MgCl
Cl O
O
+ Cl2, a.s
CH3Cl
Ć
Mg
+ HCl
http://daykemquynhon.ucoz.com
O
O
O
.Q
O
C NH O
Bazo-CO[CH2]5NHCO[CH2]5NH-
...
6/7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
OH
MeO
H Ac2O C O
MeO
NaOAc
Vanilin MeO
MeO
MeO
2.NH3
U Y
CH2CH COONH3+ D,L-dopa
HO
.Q
CH2CH COO NH3+
TR ẌN
H ĆŻ
N
G
Ä?
Câu 10 (2,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m) 1. Váş˝ cẼu dấng gháşż báť n vĂ kĂŠm báť n cho: (a) β-D-manopyranozĆĄ (b) β-L-glucopyranozĆĄ 2. Láşp luáşn xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh cẼu tấo cᝧa lactozĆĄ, máť&#x2122;t disacacrit cĂł trong sᝯa, biáşżt: (i) Thᝧy phân trong emulsin tấo ra D-glucozĆĄ vĂ D-galactozĆĄ, (ii) Ä?Ăł lĂ máť&#x2122;t Ä&#x2018;Ć°áť?ng kháť cĂł khả nÄ&#x192;ng ngháť&#x2039;ch chuyáť&#x192;n. (iii) Khi thᝧy phân osazon cᝧa nĂł thu Ä&#x2018;ưᝣc D-glucosazon vĂ D-galactozĆĄ, (iv) Oxi hĂła nháşš nhĂ ng, sau Ä&#x2018;Ăł metyl hĂła ráť&#x201C;i cuáť&#x2018;i cĂšng thᝧy phân tấo cĂĄc sản phẊm tĆ°ĆĄng táťą nhĆ° sản phẊm thu Ä&#x2018;ưᝣc tᝍ mantozĆĄ.
Ă P Ă N
I M
H OH
10 00
B
1. Trong cẼu dấng báť n hĆĄn, nhĂłm -CH2OH vĂ ba nhĂłm -OH khĂĄc áť&#x; váť&#x2039; trĂ biĂŞn.
OH
H
Ă&#x201C;
H
H
O
Ă?-
H OH
H OH
(báť n hĆĄn)
H
OH
OH H
OH
H H
(a)
A
O HO HO
OH
H
(kĂŠm báť n hĆĄn)
-L
OH
Ă N
O
H
TO (b)
OH
OH
HO
HO
OH OH
H H
OH
H
H
H
H
H
H
H
O H
OH
(báť n hĆĄn)
OH
(kĂŠm báť n hĆĄn)
OH
OH
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
2. ᝍ (i) suy ra lactozĆĄ lĂ máť&#x2122;t β-glucosit cẼu thĂ nh tᝍ D-glucozĆĄ vĂ D-galactozĆĄ. (ii) cho biáşżt lactozĆĄ cĂł nhĂłm OH-anome táťą do. (iii) cho biáşżt cẼu táť glucozĆĄ lĂ aglycon do nĂł tấo Ä&#x2018;ưᝣc osazon vĂ galactozĆĄ lĂ máť&#x2122;t β-galactosit. (iv) cho biáşżt cả hai cẼu táť Ä&#x2018;áť u áť&#x; dấng pyranozĆĄ vĂ liĂŞn káşżt váť&#x203A;i nhau qua C4-OH cᝧa cẼu táť glucozĆĄ.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
áş O
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
1.Br2/P
HO HI
-
MeO
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2CH2COOH
H
CH CHCOOH
N
MeO
Ć
MeO H2/ Pd
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
HO
H Me2SO4 C O -
N
2. SĆĄ Ä&#x2018;áť&#x201C; minh hoấ: MeO
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
OH O
HO
HO b
OH (B) D-galactozÂŹ
O
4
1
OH O OH (A) D-glucozÂŹ
7/7 Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV ---------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------
Ơ
N
ÑEÀ CHÍNH THÖÙC ÑEÀ THI MOÂN: HOÙA HOÏC Thôøi gian laøm baøi: 180 phuùt (khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà) Ngaøy thi: 05 thaùng 01 naêm 2008 (Ñeà thi goàm coù: 3 trang)
H Ư
N
Tính pH cuûa dung dòch thu ñöôïc khi troän 25,00 ml H3PO4 0,080 M vôùi 15,00 ml AgNO3 0,040 M.
TR ẦN
Bieát H3PO4 coù pKa1 = 2,23 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,32 Ksp(Ag3PO4) = 10 - 19,9
H
Noáng ñoä ñaàu CA(M) 0,1 0,1 0,2
Í-
Thí nghieäm
Ó
A
10 00
B
Caâu 3: (2 ñieåm) 1. Cho phaûn öùng sau , khaûo saùt taïi 250C A+B →C Thöïc nghieäm thu ñöôïc caùc soá lieäu sau
CB(M) 0,05 0,1 0,1
Cc(M) 0,00 0,00 0,00
TO
ÁN
-L
1 2 3
Thôøi gian (phuùt)
Noàng ñoä cuoái CA(M)
25 15 7,5
0,0967 0,0961 0,1923
a/ Xaùc ñònh baäc phaûn öùng theo A, theo B vaø baäc phaûn öùng toång coäng b/ Xaùc ñònh giaù trò trung bình cuûa haèng soá toác ñoä 2. ÔÛ 8170C haèng soá caân baèng Kp cuûa phaûn öùng giöõa CO2 vaø C(r) dö ñeå taïo thaønh CO baèng 10. Xaùc ñònh : a/ Phaàn mol cuûa caùc khí trong hoãn hôïp luùc caân baèng, khi aùp suaát chung baèng 4 b/ AÙp suaát rieâng cuûa khí CO2 luùc caân baèng c/ AÙp suaát chung cuûa hoãn hôïp sao cho luùc caân baèng CO2 chieám 60% veà theå tích.
ÀN Đ IỄ N D
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Caâu 2: (2,5 ñieåm)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Caâu 1: (2 ñieåm) Cho caùc phaân töû sau: PH3 ; AsH3 ; POF3 ; POCl3 ; BF3 ; SiHCl3 ; NF3 ; O3. a. Neâu traïng thaùi lai hoùa cuûa caùc nguyeân töû trung taâm vaø veõ caáu truùc hình hoïc cuûa caùc phaân töû treân. b. So saùnh goùc lieân keát H – X – H giöõa hai phaân töû PH3 vaø AsH3. Giaûi thích. c. Trong hai phaân töû NF3 vaø BF3, phaân töû naøo coù momen löôõng cöïc lôùn hôn khoâng? Cho: P (Z= 15), As (Z = 33); Si (Z = 14); F (Z = 9); Cl (Z = 17); B (Z = 5); O (Z = 8); H (Z = 1).
1/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H Ư
a. 0,25 mol NO2 b. 0,5 mol NO2
10 00
Vieát phöông trình phaûn öùng minh hoïa.
B
TR ẦN
3 mol NO2 4 d. 1 mol NO2
c.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ
Caâu 5: (2 ñieåm) Töø 1 mol HNO3 cho taùc duïng vôùi caùc ñôn chaát, hôïp chaát khaùc nhau ta coù theå thu ñöôïc
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Caâu 6: (2 ñieåm) a. X vaø Ylaø hai phi kim ôû chu kì ba. A, B laø hai chaát khí cuûa X vaø Y vôùi hidro; MA = MB. → E + NO + H2O A + HNO3 B + HNO3 → D + NO + H2O B + Cl2 + H2O → F + HCl F → D + B F + NaOH → F’ + H2O Trung hoøa soá mol baèng nhau cuûa D vaø F caàn duøng NaOH theo tæ leä 3 :2 veà soá mol. TÌm coâng thöùc cuûa A, B, D, E, F vaø F’. b. Töø 2 dd KCl vaø Cu(NO3)2 coù cuøng noàng ñoä haõy neâu phöông phaùp ñôn giaûn nhaát ñeå ñieàu cheá ñöôïc dd chæ coù chaát tan laø KNO3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Caâu 4 (1,5 ñieåm) Amoni hiñrosunfua laø moät hôïp chaát khoâng beàn. deã daøng phaân huûy thaønh NH3(k) vaø H2S(k): NH4HS(r) NH3(k) + H2S(k) Cho bieát caùc soá lieäu nhieät ñoäng hoïc sau ñaây taïi 25oC: Ho(kJ.mol–1) So(J.K–1.mol–1) – NH4HS(r) 156,9 113,4 – NH3(k) 45,9 192,6 – H2S(k) 20,4 205,6 o o o o a. Tính ∆H , ∆S , ∆G taïi 25 C cuûa phaûn öùng treân. b. Haõy tính haèng soá caân baèng Kp taïi 25oC cuûa phaûn öùng treân. c. Haõy tính haèng soá caân baèng Kp taïi 35oC cuûa phaûn öùng treân giaû thieát raèng caû ∆Ho vaø ∆So khoâng phuï thuoäc nhieät ñoä. d. Haõy tính aùp suaát toaøn phaàn trong bình chöùa neáu phaûn öùng phaân huûy ñaït caân baèng taïi 25oC. Boû qua theå tích cuûa NH4HS(r).
Caâu 7: (1 ñieåm) Hôïp chaát coù coâng thöùc phaân töû laø C3H4BrCl coù bao nhieâu ñoàng phaân cis – trans. Haõy vieát coâng thöùc caáu caùc caëp ñoàng phaân cis – trans coù theå coù?
2/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Caâu 8: (3 ñieåm) a. Töø nhoâm cacbua vaø caùc chaát voâ cô caàn thieát haõy toång hôïp: a1 xiclopentanon a2 .
O CH3
COOC2H5
mCO2 : m H 2O = 8 : 3
TR ẦN
H2O theo tæ leä khoái löôïng
H Ư
N
Caâu 10: (2ñ) Ñoát chaùy hoaøn toaøn 0,57gam chaát X (C, H, O) caàn 0,448 lít Oxi (ñktc) thu ñöôïc CO2 vaø
H
Ó
A
10 00
B
1) Tìm CTPT cuûa X bieát CTPT truøng vôùi Coâng thöùc toái giaûn. 2) Chaát X khoâng khöû ñöôïc thuoác thöû Tolen; khi thuûy phaân X baèng enzym α-glicozidaza chæ thu ñöôïc 1 saûn phaåm duy nhaát laø D – mannozô (laø ñoàng phaân caáu hình ôû vò trí soá 2 cuûa D-glucozô) Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo daïng voøng Haworth vaø goïi teân X. 3) Cho X taùc duïng vôùi CH3I trong dung dòch bazô, roài ñem thuûy phaân trong dung dòch axit. Vieát sô ñoà phaûn öùng vaø goïi teân saûn phaåm cuoái cuøng. HEÁT
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Ghi chuù: thí sinh khoâng söû duïng baûng tuaàn hoaøn.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
G
Đ
lysin
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Caâu 9: (2ñ) a. Khi thuyû phaân hoaøn toaøn 1 mol pentapeptit thu ñöôïc 3 mol glyxin, 1 mol alanin vaø 1mol phenylalanin. Khi thuyû phaân khoâng hoaøn toaøn thì trong hoãn hôïp saûn phaåm thaáy coù caùc dipeptit Ala-Gly, Gly-Ala maø khoâng thaáy coù Phe-Gly. Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa pentapeptit. b. Vieát caân baèng phaân li cuûa lysin ( pk1 = 2,16; pk2 = 9,20; pk3 = 10,8) . Tính ñieåm ñaúng ñieän cuûa
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
b. Töø brombenzen vaø caùc hoaù chaát caàn thieát khaùc, toång hôïp phenyl axetandehit theo sô ñoà: C6H5Br → A → B → phenyl axetandehit Haõy xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa A, B vaø ghi roõ ñieàu kieän treân muõi teân ñeå thöïc hieän bieán ñoåi
3/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
H
----------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 1 g m có 02 trang)
POCl3
sp3
H Ư TR ẦN
B
10 00 sp2
Cl
H
ÁN
sp
sp
2
F
O3
Cl Cl F
O
B
F
Si Cl Cl .. N F
F
.. O O
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
NF3
P
F H
sp3
3
F F O
Cl
-L
Í-
HSiCl3
P
F
Ó
A
BF3
H H H O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
sp3
Đ
POF3
As
G
sp3
N
AsH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Caâu 1: (2 ñieåm) Cho caùc phaân töû sau: PH3 ; AsH3 ; POF3 ; POCl3 ; BF3 ; SiHCl3 ; NF3 ; O3. a. Neâu traïng thaùi lai hoùa cuûa caùc nguyeân töû trung taâm vaø veõ caáu truùc hình hoïc cuûa caùc phaân töû treân. b. So saùnh goùc lieân keát H – X – H giöõa hai phaân töû PH3 vaø AsH3. Giaûi thích. c. Trong hai phaân töû NF3 vaø BF3, phaân töû naøo coù momen löôõng cöïc lôùn hôn khoâng? Cho: P (Z= 15), As (Z = 33); Si (Z = 14); F (Z = 9); Cl (Z = 17); B (Z = 5); O (Z = 8); H (Z = 1). Höôùng daãn chaám: Caâu a: (0,125 ñieåm x 8 = 1 ñieåm) Coâng thöùc phaân töû traïng thaùi lai hoùa cuûa caáu truùc hình hoïc nguyeân töû trung taâm P PH3 sp3 H H H
4/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Caâu b: (0,5 ñieåm) Goùc HPH > HAsH vì ñoä aâm ñieän cuûa nguyeân töû trung taâm P lôùn hôn cuûa As neân löïc ñaåy maïnh hôn. Caâu c: (0,5 ñieåm)
F
Coù caáu truùc ñoái xöùng neân coù momen löôõng cöïc baèng 0 khoâng.
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
Coù caáu truùc baát ñoái xöùng neân coù momen löôõng cöïc lôùn hôn khoâng.
B
N
F
Ơ
F
H
F
F
N
F
.. N
5/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
H
----------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 2 g m có 02 trang)
Caâu 2: (2,5 ñieåm)
H
Ơ
N
Tính pH cuûa dung dòch thu ñöôïc khi troän 25,00 mL H3PO4 0,080 M vôùi 15,00 mL AgNO3 0,040 M.
.Q
Höôùng daãn chaám
15, 00 x0, 040 = 0, 015M 40, 00
H+ + H2P O4−
Ka1 = 10-2,23
(2) H2PO4-
H+ + HP O42−
Ka2 = 10-7,21
H + PO
3− 4
H+ + OH-
-12,32
Ka3 = 10
Kw = 10-14,00
A
(4) H2O
10 00
(3) HPO
+
B
(1) H3PO4
2− 4
Í-
H
Ó
Do Ka1 >> Ka2 >> Ka3 > Kw, chæ xeùt caân baèng (1) H3PO4
H+ + H2P O4−
Ka1 = 10-2,23
-L
C (mol.L-1) 0,050
ÁN
[ ] (mol.L-1) 0,050 –x
TO
[H ][H =
]
x
PO4− x2 = = 10 −2, 23 = 5,89.10 −3 0,050 − x [H 3 PO4 ] 2
0,25ñ
0,25ñ
D
IỄ N
Đ
ÀN
Ka1
+
x
0,25ñ
TR ẦN
Trong dung dòch coù caùc caân baèng sau:
G
CAg NO3 =
N
25, 00 x0, 080 = 0, 050M 40, 00
H Ư
Vöøa môùi troän: CH3PO4 =
HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM
Đ
BAØI GIAÛI
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ksp(Ag3PO4) = 10 - 19,9
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
Bieát H3PO4 coù pKa1 = 2,23 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,32
6/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BAØI GIAÛI
HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM
⇒ x2 + 5,89.10-3x – 2,94.10-4 = 0 x = 0,0145 mol.L-1 x < 0 (loaïi) ⇒ [H+] = [H2P O4− ] = 1,45.10-2 mol.L-1
[
Ơ
0,25ñ
.Q
= 10-21,76 = 1,74.10-22 3
0,25ñ 0,25ñ
Đ
ẠO
H + PO43− 0, 0355 K= ⇒ PO43− = 1, 74.10 −22 = 2, 03.10 −18 3 H PO [ 3 4] ( 0, 0145 )
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
[
][
]
3
N
3
G
⇒ Ag + PO43− = (0,015) .2,03.10−18 = 6.85.10 −24 < K sp → ←
3Ag+ + PO43−
Ksp= 10-19,9
TR ẦN
Ag3PO4
B
Vaäy PO43− töï do ⇒ [H+] khoâng thay ñoåi so vôùi tính toaùn ôû treân [H+] = 0,0145 mol.L-1
10 00
⇒ pH = - log [H+] = -log 1,45.10-2 = 2 - log 1,45
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
pH = 1,84
0,25ñ
H Ư
⇒ Khoâng taïo keát tuûa Ag3PO4
0,25ñ
0,25ñ
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
K = Ka1.Ka2.Ka3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3H+ + P O43−
U Y
Toå hoïp 3 caân baèng (1), (2), (3) ta coù:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
⇒ [H3P O4 ] = 0,0500 – 0,0145 = 0,0355 mol.L-1
H3PO4
N
0,25ñ
7/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 3 g m có 02 trang)
Ơ H N
U Y
.Q
Cc(M) 0,00 0,00 0,00
Noàng ñoä cuoái CA(M)
25 15 7,5
0,0967 0,0961 0,1923
Đ
CB(M) 0,05 0,1 0,1
Thôøi gian (phuùt)
TP
Noáng ñoä ñaàu CA(M) 0,1 0,1 0,2
ẠO
1 2 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TR ẦN
H Ư
N
G
a/ Xaùc ñònh baäc phaûn öùng theo A, theo B vaø baäc phaûn öùng toång coäng b/ Xaùc ñònh giaù trò trung bình cuûa haèng soá toác ñoä 4. ÔÛ 8170C haèng soá caân baèng Kp cuûa phaûn öùng giöõa CO2 vaø C(r) dö ñeå taïo thaønh CO baèng 10. Xaùc ñònh : a/ Phaàn mol cuûa caùc khí trong hoãn hôïp luùc caân baèng, khi aùp suaát chung baèng 4 b/ AÙp suaát rieâng cuûa khí CO2 luùc caân baèng c/ AÙp suaát chung cuûa hoãn hôïp sao cho luùc caân baèng CO2 chieám 60% veà theå tích
10 00
B
Höôùng daãn chaám :
1. a/ ÔÛ 250C , toác ñoä trung bình cuûa phaûn öùng tính theo bieåu thöùc V=V2= 2,6.10-4 ;
H
Ó
A
V1= 1,32.10-4 ;
V3 = 1,03.10-3
(0,25) y
V 0,1 y ⇒ 2 =2= = 2 ⇒ y =1 V1 0,05 V3 V2
x
0, 2 4= ⇒x=2 0,1
TO
ÁN
-L
Í-
Töø bieåu thöùc Vpö=
k.CAx.CBy
∆C A (mol/l.ph) ∆t
Phaûn öùng baäc 2 theo A vaø baäc 1 theo B ⇒ Baäc toång coäng laø 3. VPö= k.CA2CB
(0,25) (0,25)
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Thí nghieäm
N
Caâu 3: (2 ñieåm) 3. Cho phaûn öùng sau , khaûo saùt taïi 250C A+B →C Thöïc nghieäm thu ñöôïc caùc soá lieäu sau
k1=0,264
k2=0,26
k3=0,258
⇒
k =0,261l2mol-2ph-1
(0,25)
D
IỄ N
Đ
b/ Thay caùc giaù trò ôû caùc thí nghieäm 1,2,3 ta coù
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
----------------------------------------------------------------
8/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2. a/
C(r) + CO2 (K)
BÑ
1mol
[]
1- α
2CO(K)
2α
PC O 2
N
P = 10 ⇒ P = 0,679atm.
H Ư 0, 06
TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO
2
N
( 0,94 ) =
D
IỄ N
Đ
(0,25)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
c/ Luùc caân baèng CO2 chieám 6% theå tích , neân xCO = 0,94
G
Đ
xCO2 = 0, 06;
ÀN
(0,25)
ẠO
b/ PCO2 = xCO2 .P = 0, 234.4 = 0, 936 atm
KP
(0,5)
.Q
U Y
1−α 2α = 0, 234, xCO = = 0, 766 1+ α 1+ α
TP
tính Kp ⇒ α = 0, 62 ⇒ xCO2 =
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
i
thay vaøo bieåu
Ơ
∑n
) ta coù
2α P 1+α 1−α = P 1+α
PC O =
H
vaø xi =
ni
N
( vôùi Pi= xi P
thöùc
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Kp= 10
0
P2 Kp= CO =10 PCO2
http://daykemquynhon.ucoz.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
9/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV
------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------
-
H
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 4 g m có 01 trang) Caâu 4 (1,5 ñieåm): Amoni hiñrosunfua laø moät hôïp chaát khoâng beàn. deã daøng phaân huûy thaønh NH3(k) vaø H2S(k): NH4HS(r) NH3(k) + H2S(k) Cho bieát caùc soá lieäu nhieät ñoäng hoïc sau ñaây taïi 25oC: Ho(kJ.mol–1) So(J.K–1.mol–1) NH4HS(r) – 156,9 113,4 NH3(k) – 45,9 192,6 H2S(k) – 20,4 205,6 o o o o a) Tính ∆H , ∆S , ∆G taïi 25 C cuûa phaûn öùng treân. b) Haõy tính haèng soá caân baèng Kp taïi 25oC cuûa phaûn öùng treân. c) Haõy tính haèng soá caân baèng Kp taïi 35oC cuûa phaûn öùng treân giaû thieát raèng caû ∆Ho vaø ∆So khoâng phuï thuoäc nhieät ñoä. d) Haõy tính aùp suaát toaøn phaàn trong bình chöùa neáu phaûn öùng phaân huûy ñaït caân baèng taïi 25oC. Boû qua theå tích cuûa NH4HS(r).
ÁN
-L
Í-
H
Caâu b: 0,25 ñieåm ∆Go = –RTlnKp Thay R = 8,314.10–3kJ.K–1.mol–1, ∆Go = 5,7kJ.mol–1 Suy ra Kp = 0,1002.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Caâu c: 0,25 ñieåm ∆Go = ∆Ho – T∆So = 90,6–0,2848×308≈2,88kJ.mol–1. ∆Go = –RTlnKp chuù yù lnKp = 2,303lgKp Thay R = 8,314.10–3kJ.K–1.mol–1, ∆Go = 2,88kJ.mol–1 Kp = 0,3248
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
A
10 00
B
Höôùng daãn chaám Caâu a: 0,5 ñieåm ∆Ho = - 45,9–20,4–(–156,9) = 90,6kJ.mol–1. ∆So = 192,6+205,6–113,4 = 284,8J.K–1.mol–1 = 0,2848kJ.K–1.mol–1 ∆Go = ∆Ho – T∆So = 90,6 – 0,2848 × 298 ≈ 5,7kJ.mol–1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Caâu d: 0,5 ñieåm p(toaøn phaàn) = p(NH3) + p(H2S) p(NH3) = p(H2S) = 0,5p(toaøn phaàn) (do coù soá mol baèng nhau) Kp = p(NH3).p(H2S) = [0,5p(toaøn phaàn)]2 = 0,1002 p(toaøn phaàn) = 0,633 atm 10/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
H
----------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 5 g m có 01 trang)
N
Caâu 5: 2 ñieåm
H .Q Đ
d. 1 mol NO2
B
TR ẦN
Höôùng daãn chaám a. Fe + 4HNO3 → Fe ( NO3 )3 + NO2 + 2H 2 O
H Ư
N
G
Vieát phöông trình phaûn öùng minh hoïa.
A
10 00
b. Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2 O
(0,5 )
(0,5)
(0,5)
-L
Í-
H
Ó
c. FeS + 12HNO3 → Fe ( NO3 )3 + H 2 SO 4 + 9NO2 + 5H2 O
(0,5)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
d. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H 2 O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
3 mol NO2 4
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
b. 0,5 mol NO2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
a. 0,25 mol NO2
c.
Ơ
Töø 1 mol HNO3 cho taùc duïng vôùi caùc ñôn chaát, hôïp chaát khaùc nhau ta coù theå thu ñöôïc
11/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
H
----------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 6 g m có 01 trang)
TR ẦN
Caâu a: (1,5 ñieåm) A = XHx B = YHy MA = MB ⇒
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Höôùng daãn chaám
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
MX + x = MY + y MX - MY = y – x Chæ nghieäm khi y – x = 1 X=S Y=P A : H2S (0,25 ñieåm) B : PH3 (0,25 ñieåm) E : H2SO4 (0,25 ñieåm) D : H3PO4 (0,25 ñieåm) F : H3PO3 (0,25 ñieåm) H3PO3 + xNaOH NaxH3-xPO4 + xH2O H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O 3:x = 3:2 x=2 F’ : Na2HPO3 (0,25 ñieåm) Caâu b: (0,5 ñieåm) Troän 2 dd KCl vaø Cu(NO3)2 coù cuøng noàng ñoä mol/l theo tyø leä theå tích töông öùng laø 2 :1 roài ñieän phaân : → Cu + Cl2 + 2KNO3 2KCl + Cu(NO3)2 Trong dd sau ñieän phaân chæ coù moät chaát tan laø KNO3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Caâu 6: (2 ñieåm) a. X vaø Ylaø hai phi kim ôû chu kì ba. A, B laø hai chaát khí cuûa X vaø Y vôùi hidro; MA = MB. A + HNO3 → E + NO + H2O → D + NO + H2O B + HNO3 B + Cl2 + H2O → F + HCl → D + B F F + NaOH → F’ + H2O Trung hoøa soá mol baèng nhau cuûa D vaø F caàn duøng NaOH theo tæ leä 3 :2 veà soá mol. TÌm coâng thöùc cuûa A, B, D, E, F vaø F’. b. Töø 2 dd KCl vaø Cu(NO3)2 coù cuøng noàng ñoä haõy neâu phöông phaùp ñôn giaûn nhaát ñeå ñieàu cheá ñöôïc dd chæ coù chaát tan laø KNO3.
12/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 7 g m có 01 trang)
H
CH2Br
Cl
H
Cl
CH3
Br
CH3
Br
H
Cl
H
U Y .Q
Cl H
Br H
ẠO
Br
Cl CH3 Br
H
CH3
Cl
Cl H
Cl
Br
H Br
Cl H
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
H
H
TP H
CH3
Đ
H
H
CH3
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH2Br
Br
G
Br
H
Cl
CH2Cl
N
H
H
H Ư
CH2Cl
TR ẦN
Br
1 ñieåm x 6 caëp = 1 ñieåm 6
B
Moãi caëp
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Höôùng daãn chaám
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
Caâu 7: (1 ñieåm) Hôïp chaát coù coâng thöùc phaân töû laø C3H4BrCl coù bao nhieâu ñoàng phaân cis – trans. Haõy vieát coâng thöùc caáu caùc caëp ñoàng phaân cis – trans coù theå coù?
N
H
----------------------------------------------------------------
13/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 8 g m có 02 trang)
Ơ U Y
COOC2H5
.Q
b. Töø brombenzen vaø caùc hoaù chaát caàn thieát khaùc, toång hôïp phenyl axetandehit theo sô ñoà: C6H5Br → A → B → phenyl axetandehit Haõy xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa A, B vaø ghi roõ ñieàu kieän treân muõi teân ñeå thöïc hieän bieán ñoåi Höôùng daãn chaám Caâu a1: 8 x 0,125 = 1 ñieåm Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 (1) (2)
2CH ≡ CH → CH ≡ C – CH = CH2 Pd CH ≡ C – CH = CH2 + H2 → CH2 = CH – CH = CH2 t0
(3) (4)
0
H Ư
1500 C → C2H2 + 3H2 2CH4 laøm laïnh nhanh
TR ẦN
CuCl.NH 4 Cl
(5) (6) (7) (8)
A
10 00
B
peoxit CH2 = CH – CH = CH2 + 2HBr → BrCH2 – CH2 – CH2 – CH2Br t0 Br[CH2]4Br + 2NaCN → NC[CH2]4CN + 2NaBr H+ NC[CH2]4CN + 4H2O → HOOC[CH2]4COOH + 2NH3 CH2 CH2 COOH t0 O + CO2 + H2O CH2 CH2 COOH
H
Ó
Caâu a2: 13 x 0,125 = 1,625 ñieåm
Cl
-L
Í-
HOOC[CH2]4COOH + 2PCl5
CH2
ÀN
O
4
CH2
O
ÁN
C
TO
Cl
C
C Cl + 2 CH3CH2ONa
C Cl + 2POCl3 + 2HCl
C2H5OCO[CH2]4COOC2H5 + 2NaCl
Đ
Na+_ .CH . COOC2H5
+ CH3ONa COOC2H5
C
O
(9)
O
O
COOC2H5
IỄ N
4
+ CH3OH
(10)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
N
O CH3
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
a2 .
N
Caâu 8: (3 ñieåm) a. Töø nhoâm cacbua vaø caùc chaát voâ cô caàn thieát haõy toång hôïp: a1 xiclopentanon
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
----------------------------------------------------------------
(11)
OC2H5 Na+
_ .CH . COOC2H5 C
O
COOC2H5 C2H5OH +
O
(12)
OC2H5 14/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com _ Na+ . . COOC2H5 C O + CH3OH
COOC2H5 O
+ CH3ONa
_ Na+ . . COOC2H5 C O + CH3 - I
(13)
CH3 COOC2H5 C O + NaI
H N 0
(19) (20) (21)
2
3
Ghi chuù: oxiran
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
O
TR ẦN
+ CuO,t → C6H5CH2CH2OH → C6H5MgBr C6H5Br → C6H5CH2CHO Et O 2)H O+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1)oxiran
Mg
H Ư
Ni,t CH3CHO + H2 → CH3CH2OH CH3CH2OH + Na → CH3CH2 ONa + ½ H2 Caâu b: 3 x 0,125 = 0,375 ñieåm
G
0
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
TP
.Q
U Y
(15) (16) (17) (18)
N
+ Ñieàu cheá CH3OH vaø CH3ONa vaø CH3I: askt CH3Cl + HCl CH4 + Cl2 → CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl CH3OH + HI CH3I + H2O CH3OH + Na → CH3ONa + ½ H2 + Ñieàu cheá CH3CH2OH vaø CH3CH2ONa: Hg2+ → CH3CHO CH ≡ CH + H2O 800 C
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
N
(14)
15/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
H
----------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 9 g m có 01 trang)
U Y .Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Höôùng daãn chaám Caâu a (1 ñieåm) Töø Ala-Gly vaø Gly-Ala Þ Gly ôû giöõa (…Ala-Gly-Ala…) hoaëc Ala ôû giöõa (…Gly-Ala-Gly…), maø ñeà cho ñöôïc 1mol alanin Þ Ala phaûi ôû giöõa 2 nhoùm Gly. Vaø khoâng thaáycoù Phe-Gly Þ Phe khoâng ñöùng tröôùc Gly. Vaäy pentapeptit ñoù laø: Gly-Gly-Ala-Gly-Phe Caâu b (1 ñieåm) Moãi caân baèng 0,25 ñieåm: (0,25 ñieåm x 3 = 0,75 ñieåm)
k1
Ó H
-L
2(+)
Í-
CH 2 − NH 3+
pk2 + pk3 = 10 2 Ñuùng caû daõy môùi tính ñieåm
k2
CH − NH 2
COO − k3
CH − NH 2
(CH 2 )3
(CH 2 )3
(CH 2 )3
CH 2 − NH 3+
CH 2 − NH 3+
CH 2 − NH 2
1(+)
0
(0,25ñ)
TO
ÁN
pI =
CH − NH3+
A
(CH 2 )3
10 00
CH − NH3+
Ñieän tích
COO −
COO −
COOH
1(-)
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
lysin
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
Caâu 9: (2ñ) a. Khi thuyû phaân hoaøn toaøn 1 mol pentapeptit thu ñöôïc 3 mol glyxin, 1 mol alanin vaø 1mol phenylalanin. Khi thuyû phaân khoâng hoaøn toaøn thì trong hoãn hôïp saûn phaåm thaáy coù caùc dipeptit Ala-Gly, Gly-Ala maø khoâng thaáy coù Phe-Gly. Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo cuûa pentapeptit. b. Vieát caân baèng phaân li cuûa lysin ( pk1 = 2,16; pk2 = 9,20; pk3 = 10,8) . Tính ñieåm ñaúng ñieän cuûa
16/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KYØ THI HOÏC SINH GIOÛI ÑOÀNG BAÈNG SOÂNG CÖÛU LONG ÑOÀNG THAÙP LAÀN THÖÙ XV -------------------------------------------------------------
H
----------------------------------------------------------------
NG D N CH M THI CHÍNH TH C MÔN HOÁ H C (H ng d n ch m câu 10 g m có 02 trang)
Ơ
mCO2 : m H 2O = 8 : 3
H
H2O theo tæ leä khoái löôïng
N
Caâu 10: (2ñ) Ñoát chaùy hoaøn toaøn 0,57gam chaát X (C, H, O) caàn 0,448lít Oxi (ñktc) thu ñöôïc CO2 vaø
0,11 3
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
n H = 2nH 2O =
mO = m X − (mC + mH ) = 0,57 − (0,02.12 +
⇒ nO =
0,11 0,88 g .1) = 3 3
0,11 6
Goïi Coâng thöùc phaân töû cuûa X laø CxHyOz thì:
x : y : z = n C : n H : n O = 0, 02 : = 12 : 22 : 11
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
H
Ó
nC = nCO2 = 0,02
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
0,11 mol 6
A
10 00
⇒ m H 2O = 3a = 0,33 ⇒ n H 2O = Vaäy:
G
TR ẦN
B
⇒ mCO2
N
0,448 .32 = 8a + 3a ⇒ a = 0,11 22,4 = 8a = 0,88 g ⇒ n CO2 = 0,02mol
⇒ 0,57 +
IỄ N D
H Ư
Höôùng daãn chaám 1) Xaùc ñònh Coâng thöùc phaân töû cuûa X: Goïi 8a laø khoái löôïng CO2 thì 3a laø khoái löôïng H2O
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
1) Tìm CTPT cuûa X bieát CTPT truøng vôùi Coâng thöùc toái giaûn. 2) Chaát X khoâng khöû ñöôïc thuoác thöû Tolen; khi thuûy phaân X baèng enzym α-glicozidaza chæ thu ñöôïc 1 saûn phaåm duy nhaát laø D – mannozô (laø ñoàng phaân caáu hình ôû vò trí soá 2 cuûa D-glucozô) Xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo daïng voøng Haworth vaø goïi teân X. 3) Cho X taùc duïng vôùi CH3I trong dung dòch bazô, roài ñem thuûy phaân trong dung dòch axit. Vieát sô ñoà phaûn öùng vaø goïi teân saûn phaåm cuoái cuøng.
0,11 0,11 : 3 6
Coâng thöùc toái giaûn laø C12H22O11 Theo ñeà baøi Coâng thöùc phaân töû laø C12H22O11 (0,25ñ)
17/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2) khi thuûy phaân X baèng enzym α-glicozidaza neân thu ñöôïc D – mannozô daïng α (0,25ñ) Theo ñeà baøi X laø 1 ñisaccarit khoâng coù tính khöû neân goàm 2 monosaccarit laø α-D – mannozô lieân keát vôùi nhau baèng lieân keát α-1,1-glicozit CTCT daïng voøng cuûa X laø: OH O HOH2C
O
N
CH2OH O OH OH HO
U Y .Q
0,5ñ
0,25ñ
3)
HO
CH
I
H Ư
HOH2C O OH
O
Na O3→ H
TR ẦN
OH
OH
CH2OH O OH OH
N
G
Đ
Teân goïi: 1-0-(α-D-mannopiranozyl)-α-D-mannopiranozô
CH2OMe
OMe
MeO
(0,25ñ) ñ
O
A
10 00
B
OMe
Í-L
OMe
OMe
O
OMe
2O H → H+
O
OMe
O
2
MeO MeO
OMe OH
(0,25ñ)
Teân goïi saûn phaåm: 2,3,4,6-tetra-O-metyl-α-D-Mannopiranozô (0,25ñ) - HEÁT -
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
MeOH2C
O
O
OMe
O
MeO
OMe
CH2OMe MeO
H
Ó
CH2OMe
MeO
MeOH2C
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TP
HOH2C O OH
O
HO
OH
OH
CH2OH O OH OH
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ho c
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
OH
OH
18/18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
GD& T NGH AN
K THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 N M H C 2012 - 2013
thi d b 2
1
3
5
(
thi g m 02 trang) MĂ´n thi: HOĂ H C - THPT B NG A Th i gian: 150 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao
N
4
)
H
Ć
N
Câu 1. (2,5 i m) Phenol vĂ anilin u ph n ng v i dung d ch n c brom, nh ng toluen thĂŹ khĂ´ng. 1. T k t qu th c nghi m Ăł cĂł th rĂşt ra k t lu n gĂŹ? 2. Anisol (metylphenyl ete) cĂł ph n ng v i dung d ch n c brom khĂ´ng ? Gi i thĂch. 3. N u cho dung d ch n c brom l n l t cho vĂ o t ng ch t pâ&#x20AC;&#x201C;toludin (pâ&#x20AC;&#x201C; c s n ph m chĂnh aminotoluen), pâ&#x20AC;&#x201C;cresol (pâ&#x20AC;&#x201C;metylphenol) theo t l mol 1 : 2 thĂŹ thu lĂ gĂŹ?
Ć°
Ć°
Ć°
Ć°
Ć°
Ć°
G
Ä?
!
!
Ć°
"
!
Ć°
#
#
TR ẌN
$
&
#
)
"
#
10 00
#
!
!
%
"
%
'
&
(
B
Ć°
H ĆŻ
N
Câu 2. (2,5 i m) S c khà A và o dung d ch ch a ch t B ta c r n C mà u và ng và dung d ch D. Khà X có mà u và ng l c tåc d ng v i khà A t o ra C và F. N u X tåc d ng v i khà A trong n c t o ra Y và F, r i thêm BaCl2 và o dung d ch thÏ có k t t a tr ng. A tåc d ng v i dung d ch ch t G là mu i nitrat kim lo i t o ra k t t a H mà u en. t chåy H b i oxi c ch t l ng I mà u tr ng b c. ta Xåc nh A, B, C, F, G, H, I, X, Y và vi t ph ng trÏnh hóa h c c a cåc ph n ng.
Ć°
ĆĄ
+
%
Ă&#x201C;
A
Câu 3. (4,0 i m) 1. Ch t X có công th c phân t C8H15O4N. T X có hai bi n hóa sau : ,
,t   OH  â&#x2020;&#x2019; C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O C8H15O4N dungdichNa
H
0
-L
Ă?-
C5H7O4NNa2 dungdichHC   l â&#x2020;&#x2019; C5H10O4NCl + NaCl Bi t: C5H7O4NNa2 cĂł m ch cacbon khĂ´ng phân nhĂĄnh vĂ cĂł nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;NH2 v trĂ . XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o cĂł th cĂł c a X vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng theo hai bi n hĂła trĂŞn d i d ng cĂ´ng th c c u t o. 2. H p ch t A cĂł cĂ´ng th c C9H8 cĂł kh n ng k t t a v i dung d ch AgNO3 trong NH3 vĂ ph n ng v i brom trong CCl4 theo t l mol 1:2. un nĂłng A v i dung d ch KMnO4 t i khi h t mĂ u tĂm, r i thĂŞm l ng d dung d ch HCl c vĂ o h n h p sau ph n ng th y cĂł k t t a tr ng lĂ axit benzoic ng th i gi i phĂłng khĂ CO2 vĂ Cl2. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng x y ra.
TO
(
#
Ć°
%
#
Ă&#x20AC;N
Ć°
ĆĄ
+
.
%
$
Ć°
%
%
Ć°
"
#
0
Ć°
$
%
/
-
'
#
Ä?
Iáť&#x201E; N
#
Ă N
D
TP
áş O
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
ĆĄ
+
%
Câu 4. (3,0 i m) Cho h n h p Y g m ba kim lo i K, Zn, Fe vĂ o n c d thu c 6,72 lĂt khĂ ( ktc) vĂ còn l i ch t r n B khĂ´ng tan cĂł kh i l ng 14,45 gam. Cho B vĂ o 100 ml CuSO4 3M, thu c ch t r n C cĂł kh i l ng 16 gam. XĂĄc nh kh i l ng m i kim lo i trong Y?
0
#
$
#
"
Ć°
&
Ć°
Ć°
Ć°
Ć°
"
&
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
&
Ć°
0
#
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 5. (4,0 i m) 1. T khĂ thiĂŞn nhiĂŞn vĂ cĂĄc ch t vĂ´ c c n thi t, thi t b ph n ng y . HĂŁy vi t ph ng trĂŹnh i u ch cĂĄc ch t sau : mâ&#x20AC;&#x201C;H2Nâ&#x20AC;&#x201C;C6H4â&#x20AC;&#x201C;COONa vĂ pâ&#x20AC;&#x201C;H2Nâ&#x20AC;&#x201C;C6H4â&#x20AC;&#x201C;COONa 2. Hai h p ch t th m A vĂ B lĂ ng phân cĂł cĂ´ng th c phân t CnH2n-8O2. H i B cĂł kh i l ng riĂŞng 5,447 gam/lĂt ( ktc). A cĂł kh n ng ph n ng v i Na gi i phĂłng H2 vĂ cĂł ph n ng trĂĄng g ng. B ph n ng c v i NaHCO3 gi i phĂłng khĂ CO2. a) Vi t cĂ´ng th c c u t o c a A vĂ B. sĂ´i nh nh t. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c b) Trong cĂĄc c u t o c a A, ch t A1 cĂł nhi t c u t o Ăşng c a A1. c) Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng chuy n hĂła oâ&#x20AC;&#x201C;crezol thĂ nh A1. Câu 6. (4,0 i m) 1. Cho 20,8 gam h n h p Fe, FeS, FeS2, S tĂĄc d ng v i dung d ch HNO3 c nĂłng d c V lĂt khĂ NO2 (lĂ s n ph m kh duy nh t, o ktc) vĂ dung d ch A. Cho A tĂĄc thu c 91,3 gam k t t a. TĂnh V? d ng v i dung d ch Ba(OH)2 d thu 2. Trong m t bĂŹnh kĂn A dung tĂch 1 lĂt 500 0C, h ng s cân b ng c a ph n ng t ng h p HI t H2 vĂ I2 b ng 46. mol cĂĄc ch t tr ng thĂĄi cân b ng? Bi t ban u trong bĂŹnh A cĂł 1mol a)TĂnh n ng H2 vĂ 1mol I2 b) N u ban u cho 2 mol HI vĂ o bĂŹnh A nhi t 500 0C thĂŹ n ng cĂĄc ch t lĂşc cân b ng lĂ bao nhiĂŞu? c) N u h ang tr ng thĂĄi cân b ng câu a, ta thĂŞm vĂ o h 1,5 mol H2 vĂ 2,0 mol HI thĂŹ cân b ng d ch chuy n theo chi u nĂ o?
Ć°
ĆĄ
%
ĆĄ
ĆĄ
$
,
ĆĄ
(
.
N
ĆĄ
#
Ć°
H
Ć°
%
#
%
)
#
%
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
ĆĄ
TP
!
Ć°
,
(
!
Ć°
Ć°
(
(
#
(
/
Ć°
%
TR ẌN
$
&
H ĆŻ
%
G
N
áş O
Ä?
0
$
B
(
10 00
#
(
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
(Cho H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Na=23, K =39, Fe=56; Zn=65, Ba =137) ---H t--
H vĂ tĂŞn thĂ sinh:................................................................... S bĂĄo danh:.......................
TO
Ă N
-L
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
.Q
N
U Y
Ć
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Ć°
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
&
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ÁN
TO
A
Ó
H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
ẠO
Đ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Í-
-L
TP
U Y
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÀN
Đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S
GD& T NGH AN
K THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 N M H C 2012 - 2013
thi d b thi g m 02 trang)
&
(
0
1
2
#
MĂ´n thi: HOĂ H C - THPT B NG B Th i gian: 150 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao
)
N
Câu 1. (3,0 i m) t chĂĄy hoĂ n toĂ n 1,60 gam m t este n ch c E thu c 3,52 gam CO2 vĂ 1,152 gam n c a. TĂŹm cĂ´ng th c phân t c a E. c 14 b. Cho 10 gam E tĂĄc d ng v i NaOH v a , cĂ´ c n dung d ch sau ph n ng thu c G1 khĂ´ng phân gam ch t r n khan G. Cho G tĂĄc d ng v i dung d ch H2SO4 loĂŁng thu nhĂĄnh. TĂŹm cĂ´ng th c c u t o c a E , vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng c. X lĂ m t ng phân c a E, X tĂĄc d ng v i NaOH t o ra m t ancol mĂ khi t chĂĄy hoĂ n toĂ n m t th tĂch h i ancol nĂ y c n 3 th tĂch khĂ O2 o cĂšng i u ki n (nhi t vĂ ĂĄp su t). XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o vĂ g i tĂŞn c a X
Ć
#
"
Ć°
ĆĄ
(
%
Ć°
'
'
G
$
Ć°
N
ĆĄ
H ĆŻ
Ä?
&
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 2. (3,0 i m) S c khà A và o dung d ch ch a ch t B ta c r n C mà u và ng và dung d ch D. Khà X có mà u và ng l c tåc d ng v i khà A t o ra C và F. N u X tåc d ng v i khà A trong n c t o ra Y và F, r i thêm BaCl2 và o dung d ch thÏ có k t t a tr ng. A tåc d ng v i dung d ch ch t G là mu i nitrat kim lo i t o ra k t t a H mà u en. t chåy H b i oxi ta c ch t l ng I mà u tr ng b c. Xåc nh A, B, C, F, G, H, I, X, Y và vi t ph ng trÏnh hóa h c c a cåc ph n ng.
!
#
"
"
"
!
%
Ć°
Ć°
"
ĆĄ
(
Ć°
)
A
10 00
B
!
Ć°
TR ẌN
H
Ă&#x201C;
Câu 3 . (4,0 i m) 1. Ch t X có công th c phân t C8H15O4N. T X có hai bi n hóa sau:
Ă?-
"
,t C8H15O4N dungdichNa   OH  â&#x2020;&#x2019; C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
-L
0
Ă N
  l â&#x2020;&#x2019; C5H10O4NCl + NaCl C5H7O4NNa2 dungdichHC Bi t : C5H7O4NNa2 cĂł m ch cacbon khĂ´ng phân nhĂĄnh vĂ cĂł nhĂłm â&#x20AC;&#x201C;NH2 v trĂ . XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o cĂł th cĂł c a X vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng theo hai bi n hĂła trĂŞn d i d ng cĂ´ng th c c u t o. 2. H p ch t A cĂł cĂ´ng th c C9H8 cĂł kh n ng k t t a v i dung d ch AgNO3 trong NH3 vĂ ph n ng v i brom trong CCl4 theo t l mol 1:2. un nĂłng A v i dung d ch KMnO4 t i khi h t mĂ u tĂm, r i thĂŞm l ng d dung d ch HCl c vĂ o h n h p sau ph n ng th y cĂł k t t a tr ng lĂ axit benzoic ng th i gi i phĂłng khĂ CO2 vĂ Cl2. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A vĂ vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng x y ra.
TO
"
%
"
Ă&#x20AC;N
Ć°
Ć°
ĆĄ
(
*
"
+
"
Ä?
,
Iáť&#x201E; N
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
.Q
!
"
D
Ć°
TP
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
ĆĄ
áş O
Ć°
N
H
#
Ć°
!
"
Ć°
ĆĄ
'
Ć°
#
(
-
.
"
/
Câu 4 . (3,0 i m) Cho h n h p Y g m ba kim lo i K, Zn, Fe vĂ o n c d thu c 6,72 lĂt khĂ ( ktc) vĂ còn c l i ch t r n B khĂ´ng tan cĂł kh i l ng 14,45 gam. Cho B vĂ o 100 ml CuSO4 3M, thu ch t r n C cĂł kh i l ng 16 gam. XĂĄc nh kh i l ng m i kim lo i trong Y?
.
#
Ć°
Ć°
Ć°
!
Ć°
!
Ć°
Ć°
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
Ć°
.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 5 . (3,0 i m) 1. T khĂ thiĂŞn nhiĂŞn vĂ cĂĄc ch t vĂ´ c c n thi t, thi t b ph n ng y . HĂŁy vi t ph ng trĂŹnh i u ch cĂĄc ch t sau : mâ&#x20AC;&#x201C;H2Nâ&#x20AC;&#x201C;C6H4â&#x20AC;&#x201C;COONa vĂ pâ&#x20AC;&#x201C;H2Nâ&#x20AC;&#x201C;C6H4â&#x20AC;&#x201C;COONa 2. Hai h p ch t th m A vĂ B lĂ ng phân cĂł cĂ´ng th c phân t CnH2n-8O2. H i B cĂł kh i l ng riĂŞng 5,447 gam/lĂt ( ktc). A cĂł kh n ng ph n ng v i Na gi i phĂłng H2 vĂ cĂł ph n ng trĂĄng g ng. B ph n ng c v i NaHCO3 gi i phĂłng khĂ CO2. a) Vi t cĂ´ng th c c u t o c a A vĂ B. sĂ´i nh nh t. HĂŁy xĂĄc nh cĂ´ng th c c u b) Trong cĂĄc c u t o c a A, ch t A1 cĂł nhi t t o Ăşng c a A1. c) Vi t ph ng trĂŹnh ph n ng chuy n hĂła oâ&#x20AC;&#x201C;crezol thĂ nh A1. Câu 6 .(4,0 i m) 1.Cho 20,8 gam h n h p Fe, FeS, FeS2, S tĂĄc d ng v i dung d ch HNO3 c nĂłng d thu c V lĂt khĂ NO2 (lĂ s n ph m kh duy nh t, o ktc) vĂ dung d ch A. Cho A tĂĄc d ng v i c 91,3 gam k t t a. TĂnh V? dung d ch Ba(OH)2 d thu 2. Cho m gam h n h p hai kim lo i Fe, Cu (trong Ăł Fe chi m 30% v kh i l ng) vĂ o 50 63% (d = 1,38 g/ml) un nĂłng, khu y u h n h p t i cĂĄc ph n ml dung d ch HNO3 n ng ng hoĂ n toĂ n thu c r n A cân n ng 0,75 m gam, dung d ch B vĂ 6,72 lĂt h n h p khĂ NO2 vĂ NO ( ktc). H i cĂ´ c n dung d ch B thĂŹ thu c bao nhiĂŞu gam mu i khan ? (Gi s trong quĂĄ trĂŹnh un nĂłng HNO3 bay h i khĂ´ng ĂĄng k )
ĆĄ
$
"
"
$
"
Ć°
ĆĄ
&
"
%
Ć°
ĆĄ
Ć°
+
ĆĄ
)
U Y
.Q
ĆĄ
.
Ć°
Ć°
"
%
#
%
Ć°
-
ĆĄ
Ć°
Ć°
G
&
&
.
"
!
)
H ĆŻ
N
Ć°
.
TR ẌN
.
-
Ä?
/
10 00
B
(Cho H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Na=23, K =39, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ba =137) ---H t--
H vĂ tĂŞn thĂ sinh:................................................................... S bĂĄo danh:.......................
TO
Ă N
-L
Ă?-
H
Ă&#x201C;
A
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ă&#x20AC;N
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ć°
Ć°
"
TP
'
áş O
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
N
H
"
#
N
Ć°
ĆĄ
Ć
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S
GD& T NGH AN
K THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 N M H C 2012 - 2013
thi d b
1
2
3
MĂ´n thi: HOĂ H C - GDTX Th i gian: 150 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao
)
Ć
N
Câu 1. (2,0 i m) Có cåc ch t : CH3COOCH=CH2, CH3COOC2H5, CH2=CH-COOH, HOOC-[CH2]4-COOH Vi t cåc ph ng trÏnh hóa h c x y ra v i : 1. Dung d ch NaOH, dung d ch Na2CO3, dung d ch n c brom. 2. Ph n ng trÚng h p t o polyme t cåc ch t trên.
.Q
áş O
TP
Ä?
NaOH + C + â&#x2020;&#x2019; 1 Mu i + NH3 XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a A, B, C vĂ vi t ph
ĆĄ
ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng.
G
#
ĆĄ
%
&
ĆĄ
&
10 00
"
B
!
ĆĄ
$
"
H ĆŻ
TR ẌN
!
N
Câu 3. (4,0 i m) t chĂĄy hoĂ n toĂ n 1,1 gam h p ch t h u c E thĂŹ thu c 1,12 lĂt CO2 ( ktc) vĂ 0,9 gam H2O. T kh i h i c a E so v i O2 b ng 2,75. 1. XĂĄc nh cĂ´ng th c phân t c a E. 2. Bi t E lĂ m t este, vi t t t c cĂĄc ng phân c u t o cĂł th cĂł c a E? c 4,8 gam mu i 3. un nĂłng 4,4 gam E v i dung d ch NaOH v a , r i cĂ´ c n thĂŹ thu natri c a axit h u c . XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o Ăşng vĂ g i tĂŞn E.
Câu 4. (2,5 i m) Cho cåc ch t sau ây : dung d ch NaOH, Fe2O3, khà CO, dung d ch CuCl2, CO2, Al, dung d ch NH4Cl. Nh ng c p ch t nà o ph n ng c v i nhau? Vi t ph ng trÏnh hóa h c c a cåc ph n ng và ghi rþ i u ki n.
"
(
ĆĄ
)
H
'
Ă&#x201C;
A
Câu 5. (2,0 i m) Ba ch t h u c có cÚng công th c phân t C2H4O2. A và B tåc d ng c v i Na kim lo i t o thà nh H2. B tåc d ng v i NaHCO3 t o thà nh khà CO2. C tåc d ng c v i dung d ch NaOH t o thà nh mu i và ancol Xåc nh công th c c u t o c a A, B, C và vi t ph ng trÏnh hóa h c c a cåc ph n ng. "
ĆĄ
-L
Ă N
Ă?-
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Câu 2. (3,0 i m) Cho cĂĄc ch t A, B, C cĂł cĂšng cĂ´ng th c phân t C3H7O2N cĂł cĂĄc tĂnh ch t sau : c v i dung d ch HCl vĂ dung d ch NaOH. + A tĂĄc d ng +H H 2SO 4 NaOH + B â&#x2020;&#x2019; B1 +  â&#x2020;&#x2019; B 2 + â&#x2020;&#x2019; B1
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
ĆĄ
Câu 6. (4,0 i m) Hòa tan hoĂ n toĂ n 7,5 gam h n h p X ch a hai kim lo i Mg vĂ Al d ng b t nguyĂŞn ch t thu c 7,84 lĂt khĂ ktc) vĂ dung d ch A. vĂ o dung d ch HCl v a 1. TĂnh thĂ nh ph n ph n tr m kh i l ng cĂĄc kim lo i trong X ? 2. Cho l ng d dung d ch NaOH vĂ o A. Vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng.
Ă&#x20AC;N
Ä?
*
D
Iáť&#x201E; N
,
,
-
+
+
%
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
ĆĄ
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H
ĆĄ
Câu 7. (2,5 i m) Cho b t Fe l n l t và o cåc dung d ch cåc ch t sau : a) Dung d ch Fe(NO3)3 b) Dung d ch CuSO4 c) Dung d ch AgNO3 d) Dung d ch h n h p NaNO3, NaHSO4 (thoåt khà NO duy nh t) Hãy vi t ph ng trÏnh hóa h c c a cåc ph n ng x y ra. (Cho H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Na=23, Mg =24, Fe=56; Zn=65) ---H t--
%
,
*
ĆĄ
.
0
H vĂ tĂŞn thĂ sinh:................................................................... S bĂĄo danh:....................... /
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S
GD& T NGH AN
K THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 N M H C 2012 - 2013
thi chĂnh th c
4
5
MĂ´n thi: HOĂ H C 12 THPT - B NG B Th i gian: 150 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao )
N
1. Cho AlCl3 l n l t tĂĄc d ng v i cĂĄc dung d ch: NH3, Na2CO3, Ba(OH)2. Vi t cĂĄc ph ph n ng cĂł th x y ra.
ĆĄ
!
.Q
"
ĆĄ
TP
$
3. Vi t ph ng trÏnh ph n ng (d i d ng phân t ) khi cho cåc dung d ch (m i dung d ch u ch a 1 mol ch t tan) tåc d ng v i nhau theo t ng c p sau: BaCl2 và NaHSO4; Ba(HCO3)2 và KHSO4; Ca(H2PO4)2 và KOH; Ca(OH)2 và NaHCO3.
#
&
%
Ä?
áş O
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ĆĄ
G
Câu II (5,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
1. Cho h p ch t th m A có công th c p-HOCH2C6H4OH l n l t tåc d ng v i Na, dung d ch NaOH, CH3COOH (xt, t0). Vi t cåc ph ng trÏnh ph n ng (v rþ vòng benzen) x y ra.
ĆĄ
'
2. XĂĄc nh cĂĄc ch t A, B, C, D vĂ vi t ph s sau:
$
(
(
TR ẌN
*
ng trĂŹnh ph n ng (ghi rĂľ i u ki n n u cĂł) th c hi n
ĆĄ
ĆĄ
N
ĆĄ
H ĆŻ
)
1500 C CH3COOH  â&#x2020;&#x2019; A  â&#x2020;&#x2019; CH 4  â&#x2020;&#x2019; B  â&#x2020;&#x2019; C  â&#x2020;&#x2019; D  â&#x2020;&#x2019; cao su buna 3. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh hoĂĄ h c c a cĂĄc ph n ng cĂł th x y ra khi cho stiren, toluen, propylbenzen l n l t tĂĄc d ng v i dung d ch KMnO4 ( nhi t thĂch h p). 0
"
(
!
10 00
+
B
ĆĄ
Câu III (5,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
*
1. ThĂŞm 100ml dung d ch cĂł pH = 2 (g m HCl vĂ HNO3) vĂ o 100ml dung d ch NaOH 0,1M. TĂnh pH c a dung d ch thu c.
A
Ă&#x201C;
!
H
2. Tr n 100ml dung d ch Al2(SO4)3 1M v i Vml dung d ch NaOH 4M thu XĂĄc nh V.
-L
!
*
$
,
Ă N
TO
!
3. Cho 19,52 gam h n h p b t A g m Fe vĂ Cu vĂ o dung d ch HNO3, khu y u n khi ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n thu c 4,48 lĂt khĂ NO (s n ph m kh duy nh t, ktc), 400ml dung d ch B vĂ còn l i 1,92 gam m t kim lo i. XĂĄc nh n ng mol/l c a cĂĄc ch t tan trong dung d ch B. #
c 11,7 gam k t t a.
Ă?-
*
!
Câu IV (5,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
"
1. H p ch t h u c A m ch h (phân t ch ch a C, H, O; MA < 78). A tåc d ng c v i dung d ch NaOH. t chåy hoà n toà n 8,64 gam A r i cho toà n b s n ph m chåy l n l t i qua bÏnh 1 ch a dung d ch H2SO4 c; bÏnh 2 ch a dung d ch Ba(OH)2 d th y kh i l ng bÏnh 1 t ng 4,32 gam, bÏnh 2 xu t hi n 70,92 gam k t t a. Xåc nh công th c phân t , công th c c u t o, g i tên A.
Ä?
Ă&#x20AC;N
ĆĄ
,
!
/
0
&
(
Iáť&#x201E; N
.
*
D
-
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U Y
2. tr ng thĂĄi c b n, nguyĂŞn t c a nguyĂŞn t X cĂł c u hĂŹnh electron l p ngoĂ i cĂšng lĂ 4s1. Vi t c u hĂŹnh electron vĂ xĂĄc nh v trĂ c a X trong b ng tu n hoĂ n. TĂnh s electron c thân c a nguyĂŞn t nguyĂŞn t X tr ng thĂĄi c b n.
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
ng trĂŹnh
ĆĄ
H
Ć
Câu I (5,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
+
*
1
2. Chia 14,2 gam h n h p X g m hai an ehit n ch c thĂ nh hai ph n b ng nhau. t chĂĄy hoĂ n toĂ n ph n 1 thu c 15,4 gam CO2 vĂ 4,5 gam H2O. Cho ph n 2 tĂĄc d ng v i l ng d dung d ch c 43,2 gam b c. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a hai an ehit trĂŞn. AgNO3 trong NH3 thu
ĆĄ
#
/
(Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, S=32, K =39, Fe=56, Cu=64, Zn=65,Ag=108, Ba =137)
- - - Háşżt - - 3
H vĂ tĂŞn thĂ sinh:................................................................... S bĂĄo danh:....................... 2
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S
GD& T NGH AN
K THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 N M H C 2012 - 2013
thi chĂnh th c
2
3
MĂ´n thi: HOĂ H C 12 THPT - B NG A Th i gian: 150 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao )
N
Câu I (5,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
1. tr ng thĂĄi c b n, nguyĂŞn t c a nguyĂŞn t X cĂł c u hĂŹnh electron l p ngoĂ i cĂšng lĂ 4s1. Vi t c u hĂŹnh electron vĂ xĂĄc nh v trĂ c a X trong b ng tu n hoĂ n. TĂnh s electron c thân c a nguyĂŞn t nguyĂŞn t X tr ng thĂĄi c b n.
ĆĄ
N
H
Ć°
Ć°
$
"
#
.Q
&
TP
%
áş O
Ä?
Câu II (5,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
)
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3. TĂnh pH c a dung d ch h n h p CH3COOH 0,5M vĂ C2H5COOH 0,6M. Bi t h ng s phân li axit K CH3COOH = 1, 75.10-5 vĂ K C2 H5COOH = 1,33.10-5 .
1. Vi t ph ng trĂŹnh hoĂĄ h c vĂ trĂŹnh bĂ y c ch c a ph n ng nitro hoĂĄ benzen (t l mol cĂĄc ch t ph n ng lĂ 1:1, xĂşc tĂĄc H2SO4 c). '
ĆĄ
Ć°
G
ĆĄ
$
(
N
*
H ĆŻ
2. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh hoĂĄ h c c a cĂĄc ph n ng cĂł th x y ra khi cho stiren, toluen, propylbenzen l n l t tĂĄc d ng v i dung d ch KMnO4 ( nhi t thĂch h p). ĆĄ
'
Ć°
%
!
)
%
3. T khĂ thiĂŞn nhiĂŞn (cĂĄc ch t vĂ´ c vĂ i u ki n ph n ng cĂł i u ch poli(vinyl ancol), axit lactic (axit 2-hi roxipropanoic). ĆĄ
#
)
"
TR ẌN
Ć°
!
B
Câu III (4,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
) vi t ph
ng trĂŹnh ph n ng
ĆĄ
Ć°
1. Hòa tan a gam CuSO4.5H2O vĂ o n c c dung d ch X. Cho 1,48 gam h n h p Mg vĂ Fe vĂ o dung d ch X . Sau khi cĂĄc ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n thu c ch t r n A cĂł kh i l ng 2,16 gam vĂ dung d ch B. Cho dung d ch B tĂĄc d ng v i dung d ch NaOH d , l c l y k t t a r i nung trong c h n h p oxit cĂł kh i l ng 1,4 gam. khĂ´ng khĂ n kh i l ng khĂ´ng i thu a. Vi t cĂĄc ph ng trĂŹnh ph n ng x y ra. b. TĂnh kh i l ng m i kim lo i trong h n h p ban u vĂ giĂĄ tr c a a.
10 00
%
Ć°
%
Ć°
-
A
%
Ć°
Ă&#x201C;
ĆĄ
Ć°
H
%
Ć°
%
Ć°
Ć°
,
Ć°
%
'
"
+
%
%
%
Ć°
Ć°
%
Ă?-
,
&
2. Hòa tan hoĂ n toĂ n 25,3 gam h n h p X g m Mg, Al, Zn b ng dung d ch HNO3. Sau khi ph n ng k t thĂşc thu c dung d ch Y vĂ 4,48 lĂt ( ktc) khĂ Z (g m hai h p ch t khĂ khĂ´ng mĂ u) cĂł c 122,3 gam h n h p mu i. TĂnh s mol HNO3 ĂŁ kh i l ng 7,4 gam. CĂ´ c n dung d ch Y thu tham gia ph n ng.
%
,
-L
%
%
Ć°
%
%
%
Ć°
Ă N
Ć°
Câu IV (4,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
!
U Y
ĆĄ
http://daykemquynhon.ucoz.com
2. Vi t ph ng trÏnh ph n ng (d i d ng phân t ) khi cho cåc dung d ch (m i dung d ch u ch a 1 mol ch t tan) tåc d ng v i nhau theo t ng c p sau: BaCl2 và NaHSO4; Ba(HCO3)2 và KHSO4; Ca(H2PO4)2 và KOH; Ca(OH)2 và NaHCO3.
,
&
1. Chia 14,2 gam h n h p X g m hai an ehit n ch c thĂ nh hai ph n b ng nhau. t chĂĄy hoĂ n toĂ n ph n 1 thu c 15,4 gam CO2 vĂ 4,5 gam H2O. Cho ph n 2 tĂĄc d ng v i l ng d dung c 43,2 gam b c. XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a hai an ehit trĂŞn. d ch AgNO3 trong NH3 thu %
ĆĄ
%
Ć°
%
Ć°
Iáť&#x201E; N
2. A là m t h p ch t h u c n ch c (ch ch a 3 nguyên t C, H, O). Cho 13,6 gam A tåc d ng v a v i dung d ch NaOH, sau khi ph n ng x y ra hoà n toà n, cô c n dung d ch thu cm gam ch t r n X. t chåy hoà n toà n m gam X c n v a 26,112 gam oxi, thu c 7,208 gam Na2CO3 và 37,944 gam h n h p Y (g m CO2 và H2O). Xåc nh công th c phân t , vi t công th c c u t o (d ng m ch cacbon không phân nhånh) c a A. %
ĆĄ
ĆĄ
/
"
#
(
%
Ć°
#
%
Ć°
,
%
+
.
Ć°
Ć°
%
"
D
.
Ä?
Ă&#x20AC;N
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
ĆĄ
Ć
(Cho: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108)
- - - Háşżt - - 1
H vĂ tĂŞn thĂ sinh:................................................................... S bĂĄo danh:....................... 0
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
S
GD& T NGH AN
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
K THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12 N M H C 2012 - 2013
thi chĂnh th c
/
0
MĂ´n thi: HOĂ H C â&#x20AC;&#x201C; BT THPT Th i gian: 150 phĂşt (khĂ´ng k th i gian giao
)
N
Câu 1 (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
Vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng (n u cĂł) khi cho cĂĄc ch t trĂŞn l n l Na, dung d ch NaOH, dung d ch NaHCO3.
.Q
1. Cho h p ch t th m A có công th c p-HOCH2C6H4OH l n l t tåc d ng v i Na, dung d ch NaOH, CH3COOH (xt, t0). Vi t cåc ph ng trÏnh ph n ng (v rþ vòng benzen) x y ra. ƥ
TP
ĆĄ
áş O
ng trĂŹnh hoĂ n thĂ nh s
ĆĄ
ĆĄ
sau:
Ä?
2. Vi t ph
1500 C CH 3COOH  â&#x2020;&#x2019; A  â&#x2020;&#x2019; CH 4  â&#x2020;&#x2019; B  â&#x2020;&#x2019; C  â&#x2020;&#x2019; D  â&#x2020;&#x2019; caosu buna
N
G
0
H ĆŻ
Câu 3 (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
Skype : live:daykemquynhonbusiness https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ch dĂšng dung d ch Ba(OH)2, hĂŁy trĂŹnh bĂ y ph ng phĂĄp hĂła h c nh n bi t cĂĄc dung d ch riĂŞng bi t sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, NaCl, MgCl2, AlCl3. Vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng x y ra. ĆĄ
TR ẌN
ĆĄ
Câu 4 (2,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
Vi t ph ng trĂŹnh hĂła h c c a cĂĄc ph n ng x y ra khi cho dung d ch NaOH, dung d ch NH3, khĂ Cl2, b t Mg, dung d ch HNO3 (t o khĂ NO duy nh t) l n l t tĂĄc d ng v i dung d ch Fe(NO3)2.
!
"
1. XĂĄc
"
Ă&#x201C;
$
%
ĆĄ
'
nh công th c phân t , vi t c u t o có th có và g i tên c a X.
"
&
Ă?-
#
n ch c, m ch h ) cĂł t kh i h i so v i H2 b ng 44.
ĆĄ
H
A
Câu 5 (4,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m). Este X (no,
10 00
B
ĆĄ
-L
2. un nĂłng 4,4 gam X v i dung d ch NaOH v a , cĂ´ c n dung d ch sau ph n ng thu gam mu i natri c a axit h u c . XĂĄc nh cĂ´ng th c c u t o c a X. (
$
"
)
ĆĄ
"
*
c 4,1
Ă N
Câu 6 (5,5 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
TO
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Câu 2 (3,0 Ä&#x2018;iáť&#x192;m).
http://daykemquynhon.ucoz.com
t tĂĄc d ng v i:
N
U Y
ĆĄ
+
#
1. Hòa tan hoĂ n toĂ n 11,0 gam h n h p X ch a hai kim lo i Al vĂ Fe thu c 8,96 lĂt khĂ ( ktc). "
#
Ă&#x20AC;N
"
!
d ng b t vĂ o dung d ch HCl
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
H
Ć
Cho cĂĄc ch t : HCOOH, CH3COOC2H5, C2H5OH.
a. Vi t cĂĄc ph
Ä? Iáť&#x201E; N D
ng trĂŹnh ph n ng x y ra.
ĆĄ
$ ,
+
b. TĂnh thĂ nh ph n ph n tr m kh i l
ng m i kim lo i trong X. "
+
2. Cho dung d ch h n h p ch a 0,2 mol MgCl2 vĂ 0,1 mol FeCl2 vĂ o dung d ch AgNO3 d , ph n ng x y ra hoĂ n toĂ n thu c m gam k t t a. TĂnh m.
n khi
(Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg =24, Al =27, S=32, Fe=56, Cu=64, Ag=108)
- - - Háşżt - - .
H vĂ tĂŞn thĂ sinh:............................................................S bĂĄo danh:....................... -
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial