Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi môn hóa học 8 (kèm đáp án) (by Dameva)

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 8 là một bộ đề tuyển chọn các đề thi chất lượng cao, giúp học sinh lớp 8 củng cố và nâng cao kiến thức môn hoá học. Bên dưới mỗi đề được kèm theo đáp án và thang điểm chấm chi tiết không những giúp các thầy cô có căn cứ để hướng dẫn và giảng dạy cho học sinh mà còn giúp cho các em tự học, tự kiểm tra và so sánh đối chiếu kết quả làm bài của mình khi không có sự trợ giúp của các thầy cô giáo.

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án)

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 1 (2,0 điểm):Lập phương trình hóa học theo các sơ đồ sau: 1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 3/ FexOy + CO ----> FeO + CO2 4/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe Câu 2(1,0 điểm):

10 00

B

Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó. Câu 3 (2,0 điểm):

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua a gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn). 1/ Tìm giá trị a? 2/ Lập công thức phân tử của o xit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất. Câu 4: (2,0 điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. 1/ Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. 2/Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. Câu 5: (3,0 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Cho: Fe = 56; Al = 27; Cu = 64; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Đề số 1:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Hy vọng bộ đề thi sẽ giúp ích cho các thầy cô trong việc bồi dưỡng HSG và giúp các em học sinh lớp 8 học tập tốt bộ môn hóa học lớp 8.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

0,25 0,25 0,25

10 00

B

TR ẦN

FexOy + y H2 x Fe + y H2O 0,4mol 0,4mol mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam => mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam Gọi công thức o xit sắt là: FexOy ta có x:y = mFe/56 : mO /16 => x = 3, y = 4 => công thức Fe3O4

4(2,0đ)

H

Ó

A

C PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được

20.64 = 16 g 80

-L

Í-

16,8 > 16 => CuO dư. a, Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn). b,Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít

ÁN TO ÀN

0,25

0

0,25 0,5 0,25 0,5 0,25

D

IỄ N

Đ

0,5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP ẠO Đ N

G

0,25

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Số mol H2 = 0,4 mol Số mol H2O = 0,4 mol => số mol oxi là 0,4 mol => mO = 0,4 x 16 = 6,4 gam Vậy a = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam

H

3 1 (2,0đ)

0,5 0,5 0,5 0,5

N

(1) Tổng số hạt bằng 34 ta có: n + p+ e = 34 Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10, ta có: p+e – n = 10 ( 2) mà số p = số e ( 3) Từ (1), (2), (3) ta có: p = e = 11, n = 12

U Y

2(2,0đ)

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Đáp án: Câu Đáp án Điểm 1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 0,5 1(2,0đ) 2) 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 0,5 xFeO + (y-x)CO2 3) FexOy + (y-x)CO 0,5 4) 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe 0,5

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 5(3,0đ) 11,2 m 0,5 -n = = 0,2 mol, n = mol Fe

Al

56

27

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:

N Ơ

H

B

Đề số 2:

10 00

Câu 1( 1,5 điểm): Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3,P và các điều kiện cần

A

thiết.

Ó

Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO2, O2, H3PO4

Í-

H

Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải thích hiện tượng

-L

+ Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric

ÁN

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng

TO

Câu 3( 3 điểm): Khi sục 200 g khí sunfuric( SO3) vào 1lít axit sunfuric 17%

ÀN

( D = 1,12 g/ml)

D

IỄ N

Đ

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

0,5

TR ẦN

H Ư

- Giải được m = 12,15 (g)

0,5

N

3.m .2 = 10,8 27.2

Đ

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 10,8g. Có: m -

0,5

U Y

3.m .2 27.2

ẠO

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -

.Q

3.m mol 27.2

0,5

TP

m mol 27

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 ↑ 0,2 0,2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2↑

Câu 4 ( 4 điểm): Hòa 99,8 g CuSO4 vào 164 g H2O. Làm lạnh dung dịch tới 100C thu được 30 g tinh thể CuSO4. 5H2O. Biết độ tan của CuSO4 khan ở 100C là 17,4 g. Xác định xem CuSO4. 5H2O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính

khối lượng tạp chất nếu có. Đáp án:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

0,25

TR ẦN

H Ư

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng, chất rắn màu đen dần chuyển thành màu đỏ của đồng t0 H2 + CuO Cu + H2O → ( rắn, đen)

( rắn, đỏ)

= V × D = 1000 ×1,12 = 1120 g

dd H 2 SO 4

m

H 2SO4dâu

n m

200 = 2,5mol 80 = 1120 − 190, 4 = 929, 6 g H O

C 17 = 1120 × = 190, 4 g 100 100

2

0,25

-L

Í-

929, 6 ⇒ nH O = > 2, 5 2 18

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

SO3 phản ứng hết PTHH: SO3 + H2O  → H2SO4 Theo PTHH: 1 mol 1 mol

n m

H 2 SO4

= n SO = 2,5mol

H 2 SO4

H 2 SO4 dd

0,25 0,25 0,25

3

= 2,5 × 98 = 245 g

0,25

( axit sinh ra từ PTHH) + Dung dịch thu được:

m m

D

0,25 0,25

A

=

10 00

= m dd ×

0,25

Ó

SO3

B

m

H

Câu 3 ( 3,0 điểm):

0,5 0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

G

Đ

0,5

N

Câu 2 ( 1,5 điểm):

P2O5 + 3H2O  → 2H3PO4 ( mỗi PTHH được 0,3 điểm, nếu thiếu điều kiện trừ 0,1 điểm) + Khi Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric có chất khí thoát ra do phản ứng Zn + 2HCl  → ZnCl2 + H2 ↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 * Điều chế NaOH ( mỗi ( 1,5 PTHH 2Na + 2H2O  → 2NaOH + H2 điểm): được * Điều chế CO2 0,3 điểm, t0 CaCO3 → CO2 + CaO nếu thiếu * Điều chế O2 điều t0 2KClO3 → 2KCl + 3O2 kiện trừ * Điều chế H3PO4 0,1 t0 4 P + 5 O2 → 2P2O5 điểm)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

= 245 + 190, 4 = 435, 4 g

= 200 + 1120 = 1320 g

C % ( H 2 SO4 ) =

0,25

mct 435, 4 × 100% = × 100% = 32, 98% mdd 1320

0,25 0,5

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

0,5 0,5

ẠO Đ

H Ư TR ẦN

44, 672 − 0, 64 x 17, 4 = 189,128 − 0, 36 x 100 ⇒ x = 20,375 g

N

4 khan (100 C )

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

10 00

B

Vậy CuSO4. 5H2O có lẫn tpj chất và có khối lượng 20,375 g

0,5

ĐỀ SỐ 3:

A

Câu 1. (2,0 điểm).

H

Ó

Xác định công thức hóa học của A; B; C và viết phương trình hóa học hoàn

Í-

thành chuỗi biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)

-L

→ A  → Fe3O4  → B  → H2SO4  → C  → HCl KMnO4 

ÁN

Câu 2. (2,0 điểm)

TO

Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:

ÀN

4,5.1023 nguyên tử oxi; 7,5.1023 phân tử khí cacbonic; 0,12.1023 phân tử ozon.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

160 = 44, 672 − 0, 64 x CuSO4 250 90 m H2O = (69,8 − x). 250 + 164 = 189,128 − 0, 36 x Biết T CuSO = 17, 4 g nên ta có tỉ số: = (69,8 − x).

m

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Gọi khối lượng tạp chất trong CuSO4. 5H2O ban đầu là x (g) ( nếu không có tập chất thì x =0) - Khi làm lạnh xuống 100C thì khối lượng CuSO4. 5H2O cong hòa tan là: 99,8 – 30 – x = 69,8 – x ( g) - Trong dung dịch sau khi làm lạnh có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

= 160 + 5.18 = 250 g

Ơ

CuSO4 .5 H 2O

H

m

N

Câu 4 (4,0 điểm):

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án)

D

IỄ N

Đ

Câu 3. (1,5 điểm) Xác định lượng muối KCl kết tinh lại khi làm lạnh 604g dung dịch muối KCl

bão hòa ở 800C xuống 200C. Cho biết độ tan của KCl ở 800C là 51(g) và ở 200C là 34 (g). Câu 4. (2 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt

mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tử khối của X, tên gọi của nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X.

N

Câu 5. (2,5 điểm)

Ơ

Đồng nitrat bị nhiệt phân huỷ theo sơ đồ phản ứng sau:

U Y

Nung 15,04 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.

.Q TP

b, Tính tỷ khối của hỗn hợp khí thu được đối với H2.

ẠO

(Fe=56, Mg=24, C=12, O=16, Na=23, H=1, Al=27; Cu = 64; N = 14; K = 39 )

A là O2

B : H2O

N

Đáp án

C :

H Ư

Câu

G

Đ

Đáp án:

H2

Điểm 0,5

TR ẦN

- HS viết đầy đủ phương trình hóa học, ghi đủ điều kiện: 0,25đ/pt - Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ một nửa số

o

t  → o

t Fe3O4 + 4 H2  → 3 Fe

+ H2O  → H2SO4

Í-

SO3

-L

H2SO4 loãng + Mg + Cl2

TO

ÁN

H2

ÀN

nO2 =

nO3 =

as  →

 → MgSO4

+

H2

2HCl

4, 5.1023 = 0, 75mol ⇒ mO2 = 0, 75 × 32 = 24 gam 6.10 23

0, 5

7,5.10 23 = 1, 25mol ⇒ mCO2 = 1, 25 × 44 = 55 gam 6.1023

0,5

0,12.1023 = 0, 02mol ⇒ mO3 = 0, 02 × 48 = 0,96 gam 6.1023

0,5

nCO2 =

(2đ)

D

IỄ N

Đ

2

+ 4 H2O

H

Ó

o

1,5

Fe3O4

t 3 Fe + 2 O2  →

A

(2đ)

K2MnO4 + MnO2 + O2

10 00

2 KMnO4

1

B

điểm.

Khối lượng của hợp chất là: 24 + 55 + 0,96 = 79,96 gam

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a, Tính % về khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân huỷ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Cu(NO3)2(r) ---> CuO(r) + NO2(k) + O2(k)

0,5

Độ tan của KCl ở 800C = 51(g) 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 604g.....................x(g) x=

Khối lượng chất tan KCl trong 604 gam dung dịch là: 204 (gam) 0,25

Ơ

Khối lượng nước còn lại là: 604 - 204 = 400 (gam)

N

H

Độ tan của KCl ở 200C = 34 (g)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25

G

Đ

xuống 200C là 204 - 136 = 68 (gam)

H Ư

N

Gọi số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: p Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: n 2 p + n = 40  2 p − n = 12

4

0,5

0,25

Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 13+14= 27

0,5

⇒ Là nguyên tố nhôm, kí hiệu hoá học là Al

0,25

Ó

A

(2đ)

10 00

giải ra ta được: p=13, n=14

B

TR ẦN

Lập hệ phương trình:

0,5

+13

TO

ÁN

-L

Í-

H

Sơ đồ cấu tạo nguyên tử:

Đ IỄ N D

ẠO

Vậy khối lượng KCl kết tinh được khi làm lạnh 604g KCl từ 800C

5

t 2Cu(NO3)2  → 2CuO + 4NO2 + O2 o

0,5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khối lượng chất tan KCl trong 400 gam dung môi H2O là 136 (gam)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

400.34 = 136 (g) 100

.Q

y=

U Y

400(g) H2O .........................y (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(1,5đ)

N

3

0,5

604.51 = 204 (g) 151

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: Khối lượng của hỗn hợp khí sau phản ứng = 15,04 - 8,56 = 6,48

0,25

(2,5đ) (gam) Gọi số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng là: a mol => m NO2 + m O2 = 2a . 46 + a/2 . 32 = 6,48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) => a = 0,06 (mol) 0,25 Số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng là 0,06 mol Khối lượng Cu(NO3)2 tham gia phản ứng là: 0,06 . 188 = 11,28

0,25

0,25

H Ư

N

G

Đ

43, 2 = 21, 6 2

TR ẦN

Đề số 4:

10 00

B

Bài 1: (3,5 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

a) KClO3 → O2 → P2O5 → H3PO4 b) CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 Bài 2: (4 điểm) Nung nóng để phân hủy hoàn toàn 632 gam kali pemanganat KMnO4. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính khối lượng mangandioxit tạo thành sau phản ứng? c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc)? (O = 16 ; K = 39 ; Mn = 55) Bài 3: (4 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Đốt 9,2 gam Na trong bình chứa 4480 ml oxi (đktc) Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam? (O = 16 ; Na = 23) Bài 4: (3 điểm) Trong hợp chất oxit của lưu huỳnh có chứa 2 gam lưu huỳnh và 3 gam oxi Tìm công thức hóa học đơn giản nhất của hợp chất (O = 16 ; S = 32 )

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là: d hh / H 2 =

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0,12.46 + 0, 03.32 = 43, 2 0,12 + 0, 03

TP

M hh =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm: NO2: 0,12 (mol) và O2: 0,03 (mol)

N

H

0,25

Ơ

11, 28 .100 = 75(%) 15, 04

U Y

% Cu(NO3)2 bị phân huỷ =

N

(gam)

Bài 5: (2,5 điểm)

8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

U Y

a) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ 5O2 + 4P → 2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 t b) CaCO3 → CaO + O2 ↑ CaO + H2O → Ca(OH)2 t 2 a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (4 điểm) b) n KMnO4 = mKMnO4 : M KMnO4 = 632 : 158 = 4 (mol) Theo PTHH: Cứ 2 mol KMnO4 phân hủy tạo 1 mol MnO2 Vậy 4 mol KMnO4 phân hủy tạo x mol MnO2 x = 4 . 1 : 2 = 2 (mol) → Khối lượng MnO2 tạo thành sau phản ứng là: mMnO2 = nMnO2 . MMnO2 = 2 . 87 = 174 (gam) c) Theo PTHH cứ 2 mol KMnO4 phân hủy tạo thành 1 mol O2 Vậy 4 mol KClO3 phân hủy tạo thành y mol O2 → y = 4 . 1 : 2 = 2 (mol )

Điểm (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1 điểm) (0,5 điểm)

Đ

(1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

o

ÁN

-L

Í-

Ở đktc 1 mol chất khí có V = 22,4 lít nên thể tích khí oxi thu được là: VO2 = nO2 . 22,4 = 2 . 22,4 = 44,8 (lít) 4480 ml = 4,48 lít Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol chất khí có thể tích bằng 22,4 (lít) → nO2 = V : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) nNa = mNa : MNa = 9,2 : 23 = 0,4 (mol) 4Na + O2 → 2Na2O 4 mol 1 mol

(0,5 điểm)

Đ

ÀN

TO

3 (4 điểm)

Lập tỉ lệ:

0,4 0,2 〈 sau phản ứng chất dư là oxi 4 1

(0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

to

o

IỄ N D

Đáp án

.Q

Câu 1 (3,5 điểm)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Bài 6: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 120 gam than đá (có lẫn tạp chất không cháy). Sau phản ứng thu được 264 gam khí CO2 Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong than đá? (C = 12 ; O = 16)

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Em giải thích vì sao sau khi nung nóng một cục đá vôi thì khối lượng nhẹ đi còn khi nung nóng một que đồng thì khối lượng lại nặng thêm?

Ta dựa vào natri để tính Theo PTHH cứ 4 mol Na phản ứng với 1mol O2 Vậy 0,4 x mol Na phản ứng với x mol O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TP

.Q

(0,5 điểm)

G

Đ

Chọn x = 1 và y = 3 thế vào công thức dạng chung ta có công thức hóa học là SO3 Khi nung nóng đá vôi CaCO3 sẽ phân hủy thành CaO và khí CO2 thoát ra ngoài nên làm cho khối lượng nhẹ đi. CaCO3 → CaO + CO2 Còn khi nung nóng một que đồng thì khối lượng lại nặng thêm vì đồng hóa hợp với oxi tạo oxit đồng. 2Cu + O2 → 2CuO → CO2 C + O2 12 gam 44 gam x gam 264 gam → x = 264 . 12 : 44 = 72 (gam) Khối lượng tạp chất có trong than đá là: mtc = mtđ - mC = 120 – 72 = 48 (gam) % tạp chất có trong than đá là:

B

10 00

(0,75 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1 điểm)

%tc =

48.100 100% = 40% 120

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

6 (3 điểm)

TR ẦN

H Ư

N

5 (2,5 điểm)

(0,5 điểm) (0,75 điểm) (0,5 điểm)

ÀN

Đề số 5:

(0,5 điểm) (1 điểm)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

(0,5 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

5 3.100 %O = .100% = 60% 5 x 40 60 1 Ta có tỷ lệ: = = : 32 16 3 y

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) x = 0,4 . 1 : 4 = 0,1 (mol) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Số mol oxi còn dư là: 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol) Khối lượng oxi còn dư là: (0,5 điểm) mO2 = nO2 . MO2 = 0,1 . 32 = 3,2 (gam) 4 Hợp chất A có công thức hóa học dạng chung là SxOy (0,5 điểm) (3 điểm) (x, y là số nguyên dương) Khối lượng của hợp chất: mA = 2 + 3 = 5 (gam) (0,5 điểm) → thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: 100.2 (0,5 điểm) %S = .100% = 40%

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO → 2. AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2 → CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án:

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Bài 1: (2,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng : (Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm) 1. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 2. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag 3. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2 4. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O 5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 6. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8 SO2 7. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3 8. 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2 9. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe 10. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2 Bài 2: (2,5 điểm) 11,2 = 0,2 mol ; 56

ÀN

- nFe=

nAl =

m mol 27

0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

N

a . b

H Ư

a. Tính tỷ lệ

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 8. CH4 + O2 + H2O → CO2 + H2 9. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe 10. FexOy + CO → FeO + CO2 Bài 2: (2,5 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Bài 3: (2,5 điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 ↑ 0,2 0,2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2↑

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,75 0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 3.m mol 27.2

3.m .2 27.2

0,50

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm

0,25

3.m .2 = 10,8 27.2

0,25

U Y .Q

0,25

16,8 > 16 => CuO dư. Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít Bài 4: (2,5 điểm) 2KClO3

b 158

K2MnO4 + MnO2 b 197 2.158

+

+

0,50 0,50 0,50

O2

b b 87 .22,4 2.158 + 2

A

0,25

0,50

a 3a (74,5) .22,4 122,5 + 2

→ →

0,25

+ 3O2

B

2KMnO4

2KCl

10 00

a 122,5

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a b b 74,5 = 197 + 87 122,5 2.158 2.158 a 122,5(197 + 87) = ≈ 1,78 b 2.158.74,5 3a b a .22,4 : .22,4 = 3 ≈ 4.43 2 2 b

0,50

H

Ó

0,50

-L

Í-

0,50

ÁN

0,50

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

20.64 = 16 g 80

ÀN

Đề số 6:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

0

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Giải được m = (g) Bài 3: (2,5 điểm) C PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được

N

10,8g. Có: m -

N

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -

Ơ

H

m mol 27

D

IỄ N

Đ

Câu 1 ( 2,0 đ): a. Viết PTHH thực hiện những biến đổi hóa học sau ( Ghi rõ điều kiện- nếu có): S

(1)

SO2

(2)

SO3

(3)

H2SO4

(4)

CuSO4

b. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Tính số n, p, e trong X ? Câu 2 (2,0đ):

12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 1. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH để khi thêm vào 170 gam nước thì được dung dịch NaOH có nồng độ 15% ? 2. Giải thích hiện tượng :

N

a. Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp váng mỏng.

H

Ơ

b. Nung thanh sắt trong không khí, khối lượng thanh sắt lại tăng.

Đ

a) Viết PTHH

N

G

b) Tính nồng độ dd NaOH đã dùng

10 00

B

TR ẦN

H Ư

c) Nếu trung hòa dd H2SO4 ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng 1,045 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd KOH? Câu 6 ( 1, 0 đ): Một hợp chất hình thành từ 3 nguyên tố, khối lượng của nguyên tố C là 2,4 g, nguyên tố H là 0,6 g và nguyên tố O là 1,6 g. Tìm CTHH của hợp chất , biết khối lượng mol của hợp chất là 46? ( C = 12, H = 1, O = 16, K= 39, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Na = 23 ) Đáp án:

A

Ó

H

ÁN

b/ Ta có : p + n +e = 58 =>2p + n = 58 (Vì số p = số e) ( 1) Do số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 nên : 2p – n = 18 ( 2) Từ (1) và (2) tìm được : n = 20 ; p = 19 1. Gọi x là số gam NaOH cần lấy để hòa tan Ta có mNaOH = x (g) với x > 0 ==> mdd = 170 + x (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

1

1) 2) 3) 4)

-L

a/

Đáp án SO2 S + O2 t o 2SO2 + O2 t ,V2O5 2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O o

Í-

Câu

2

m Áp dụng công thức C% = ct .100% m dd x .100%=15% ⇔ x+170

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Câu 5 ( 2, 5 đ): Trung hòa 30 ml dd H2SO4 1 M cần dùng 50 ml dd NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Câu 4: ( 1,5 đ):Có 4 bình chứa riêng biệt các khí sau : Khí hiđro, khí oxi, khí cacbonic và khí lưu huỳnh đioxit. hãy nêu cách để phân biệt các bình khí trên (Viết PTHH – nếu có)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Câu 3 (1, 0 đ): Cho một lượng kim loại R có khối lượng 11,2 gam vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 l khí Hiđrô. Xác định kim loại R ?

0,25 0,25 0,25 0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) ⇔ x = 30 (g) 2. a/ Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp váng mỏng là do khí CO2 có trong không khí đã PƯHH với nước vôi trong Ca(OH)2 tạo chất rắn không tan CaCO3

0,25

N

CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O

Ơ H

TP

0,125

PTHH: R + mHCl → RClm +

0,25

Ó H

---> nR = 0,4

n H2 2.0,2 = m m 2

A

Theo PTHH: nR= 3

0,125

B

m

m H2 ↑ 2 m 2

10 00

1

TR ẦN

Gọi m là hóa trị của kim loại R ( m∈ Z, 0< m <4 ). Ta có:

Í-

m m R 11,2 → R= = =28m n R 0,4 m

-L

0,25

ÀN

TO

ÁN

Với các giá trị của n, ta có giá trị R tương ứng như sau: n 1 2 3 R 28 56 84 n=2 R=56

D

IỄ N

Đ

Giá trị thích hợp là 

4

14

→ Kim loại Sắt (Fe) Đánh số thứ thự các lọ khí cần nhận theo số 1,2,3,4 + Dùng tàn đóm đưa lại gần miệng các lọ, nhận ra khí : - O2 vì làm tàn đóm bùng cháy. - 3 khí còn lại không hiện tượng là SO2, CO2 và H2 + Dẫn lần lượt từng khí còn lại vào dd nước Brom, nhận ra - Khí SO2 do làm mất màu dd Brom vì: SO2 + Br2 + H2O --> H2SO4 + 2HBr

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

N

V 4,48 = =0,2 (mol) 22,4 22,4

H Ư

n H2 =

G

Đ

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

0,25 0,25

.Q

b / Khi nung thanh sắt trong không khí xảy ra PƯHH giữa Fe và khí oxi tạo oxit sắt. Ví dụ tạo oxit sắt từ. 3Fe + 2O2 --to-> Fe3O4 Áp dụng định luật BTKL Khối lượng thanh sắt sau PƯ = khối lượng sắt ban đầu + khối lượng khí oxi. ==> Khối lượng thanh sắt sau PƯ sẽ tăng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Do khối lượng CaCO3 nhỏ nên nổi trên bề mặt.

0,25 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) - 2 khí còn lại không hiện tượng là khí H2, CO2 0,125 + Tiếp tục dẫn lần lượt các khí còn lại qua dung dịch nước vôi 0,125 trong, nhận ra khí : - CO2 và tạo vẩn đục: 0,125 0,125 CO + Ca(OH) ---> CaCO + H O

b/ - n H SO = 0,03.1 = 0,03 (mol) - Theo PTHH, nNaOH = 2 n H SO = 2.0,03 = 0,06 (mol)

0,25 0,25 0,25

4

6 = 57,4 (ml) 1, 045

2, 4 = 0, 2mol 12 0, 6 nH = = 0, 6mol 1 1, 6 nO = = 0,1mol 16

0,25

Đ N

A

H

Ó

0,125

2

6

0,25 0,125 0,125 0,125

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

6

0,5

0,125

nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2: 6 :1 CTHH đơn giản : C2H6O Do khối lượng mol của hợp chất là 46 = M C H O Nên CTHH của hợp chất là C2H6O

0,25 0,25 0,25

0,125

10 00

Ta có nC =

H Ư

Vdd(KOH) =

100 = 60 (g) 5, 6

TR ẦN

mdd(KOH 5,6%) = 3,36.

G

4

B

2

ẠO

c/ Trung hòa bằng KOH: H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O nKOH = 2 n H SO = 2.0,03 = 0,06 (mol) mKOH = 0,06.56 = 3,36 (g)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

0, 06 = 1,2 M 0, 05

→ CM(NaOH) =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

U Y

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,125 0,25

N

- Còn lại là khí H2 không hiện tượng a/ PTHH: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 2

5

2

Ơ

3

H

2

N

2

Đề số 7: Bài 1(2điểm). Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: t a) ? + O2  → Fe3O4 → Al(OH)3 + NaCl b) NaOH + ?  t c) FeS2 + ? → Fe2O3 + ? d) H2SO4 đặc + ?  → CuSO4 + SO2 + ? o

o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu Đáp án 1 t 1 → Fe3O4 a) 3Fe + 2O2  b) 3NaOH + AlCl3  → Al(OH)3 + 3NaCl t c) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 → CuSO4 + SO2 + 2H2O d) 2H2SO4 đặc + Cu  ( nếu HS không cân bằng trừ đi ½ số điểm) 2 a) Công thức có dạng: CxHyOZ.

H

Ó

A

o

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

ÁN

-L

Í-

o

Điểm

0,25đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

12x.100 = 40  →x = 2 60 y.100 = 6, 67  →y = 4 Theo đầu bài: 60 60 − (2.12 + 4) Z= =2 16

0,25đ

D

CTHH của X: C2H4O2 b) - Thử vị của chất lỏng, cốc có vị măn là nước muối. - Lấy hai thể tích dung dịch bằng nhau đem cân, cốc nào nặng hơn là nước muối. - Lấy mỗi cốc một ít đem cô cạn 2 cốc, cốc có chất rắn kết tinh là nước 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Đáp án:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Bài 2(2 điểm). a) Lập công thức hoá học của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 40% Cacbon, 53,33% Oxi và 6,67% Hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvC. b) Có hai cốc đựng hai chất lỏng trong suốt: nước cất và nước muối. Hãy nêu 5 cách khác nhau để phân biệt 2 cốc đựng hai chất lỏng trên? Bài 3(2điểm). Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. Xác định KHHH của X và Y? Bài 4(2điểm). Khử hoàn toàn m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lượng Fe thu được sau phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được dung dịch FeCl2 và khí H2. Nếu dùng lượng khí H2 vừa thu được để khử oxit của một kim loại hoá trị II thành kim loại thì khối lượng oxit bị khử cũng bằng m gam. a. Viết các phương trình hoá học. b. Tìm công thức hóa học của oxit. Bài 5(2điểm). Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vùa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2( ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m? (Fe= 56; Mg= 24; Zn= 65; H=1; Cu= 64; O= 16; C= 12; Cl= 35,5)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,25đ 0,25đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

-> P= 12; P = 20 X là Mg; Y là Ca o

H Ư

N

G

t a. Các PTHH: Fe2O3 + 3CO  → 2Fe + 3CO2 (1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (2) t → M + H2O (3) H2+ MO  b. Gọi số mol Fe2O3 có trong m gam là a mol. Theo PTHH (1), (2), (3) có: n MO = n H = n Fe = 2.n Fe O = 2a (mol) 2 2 3

TR ẦN

o

10 00

B

- Vì khối lượng 2 oxit bị khử bằng nhau nên: 160a= 2a(M+ 16) -> M= 64. - CTHH của Oxit là : CuO PTHH: → FeSO4 + H2 Fe + H2SO4  → MgSO4 + H2 Mg + H2SO4  Zn + H2SO4  → ZnSO4 + H2

H

Ó

A

5

0,25 0,25

Đ

4

0,5

Í-

n H 2SO 4 = n H 2 = 0, 06mol

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

TO

ÁN

-L

Áp dụng BTKL có mmuối= 8,98 g

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

Đề số 8: Bài 1: (2,5 điểm) 1. Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau: Tt Tt Tt Tt Tt S t( SO2 t( SO3 t( H2SO4 t( H2 t( Cu 2. Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3 , CaO Bài 2: (1,5 điểm) 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

/

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

U Y

N

H

0,75

Ơ

2P + N + 2P / + N / = 96  / / 2P − N + 2P − N = 32 2P − 2P / = 16  / 4P + 4P = 128 ->  / −2P + 2P = 16

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) muối. 0,2đ - Đo nhiệt độ sôi của hai cốc, cốc có nhiệt độ sôi thấp hơn là nước. - Đo nhiệt độ đông đặc của hai cốc, cốc có nhiệt độ đông đặc cao hơn 0,2đ là nước. 3 - Gọi số hạt trong X: P,N,E; trong Y là : P/. N/, E/ 0,25 Theo giả thiết có hệ PT:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 17 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Na2S Al(OH)3

Chì (II) H2SO4 Axit sunfuric hyđroxit Natri sunfua Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat Nhôm hyđroxit CaO Canxi oxit

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Pb(OH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Bài 3: ( 2 điểm) Một muối ngậm nước có công thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên. Bài 4 ( 2 điểm) Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam ? b/ Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng. c/ Cho toàn bộ lượng kim loại nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc. Bài 5 (2 điểm) Khử hoàn toàn 5,43 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí hyđro, chất khí thu được dẫn qua bình đựng P2O5 thấy khối lượng bình tăng lên 0,9 gam. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. Cho biết:Al = 27, O = 16, H = 1, Cu = 64, Pb = 207, Ca = 40, S = 32, C =12 Đáp án: Câu Đáp án Điểm 1,5 điểm 1/ Viết phương trình hóa học: (Mỗi SO2 S + O2 PTHH 2SO3 2SO2 + O2 được 0,3 SO3 + H2O H2SO4 điểm) H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 H2 + CuO Cu + H2O 2/ Gọi tên các chất: 1 điểm (Mỗi chất 1 Li2O Liti oxit P2O5 Đi photpho penta gọi tên oxit đúng được 0,1 điểm) Fe(NO3)3 Sắt (III) nitrat HBr Axit brom hyđric

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 15, 68 0,25 điểm Số mol hỗn hợp: n = = 0, 7 CO ,CO2

Gọi số mol CO và CO2 là x và y (x,y > 0) Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1) 28x + 44y = 27,6 (2) Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5 m CO = 0,2.28 = 5,6 gam; m CO2 = 0,5.44 = 22 gam 136 + 18n 18n = 19,11 4

Giải ra ta được n = 2 Vậy công thức hóa học của muối là CaSO4.2H2O

TP G

32,4 21,504 = 1,2mol; n O2 = = 0,96mol 27 22,4

  nAl ( PTHH )  Ta có tỷ lệ:  => nO2 > nAl nO2 ( DB ) 0,96 = = 0,32   3 nO2 ( PTHH )  3 Vậy oxi còn dư sau PƯ: n O2 PU = n Al = 0,9 mol 4 nO2du = 0,96 - 0,9 = 0,06mol 1, 2 = 0, 3 4

=

10 00

B

TR ẦN

nAl ( DB )

4

ẠO

2Al2O3

=> m O du = 0,06.32 = 1,92 gam

0,3 điểm

0,2 điểm

0,25 điểm

0,2 điểm 0,2 điểm 0,1 điểm

A

2

N

Số mol Al: n Al =

0,75 điểm 0,25 điểm

Đ

PTHH: 4Al + 3O2

1 điểm

H

Ó

Theo PTHH ta có: n Al O = 2

3

1 n Al => n Al2O3 = 0,6 2

0,1 điểm

Í-

m Al2O3 = 0,6.102 = 61,2 gam

-L

PTHH: 2Al + 6HCl

ÁN

Theo PTHH ta có: n H = 2

+ 3H2

3 n Al => n H 2 = 1,8 mol 2

0,3 điểm 0,25 điểm 0,1 điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

VH 2dktc = 1,8.22,4 = 40,32lit

2AlCl3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

mH 2O

=<=>

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

M H 2O

U Y

mCaSO4 .nH 2O

=

.Q

M CaSO4 .nH 2O

H Ư

3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Theo đầu bài ta có tỷ lệ:

N

%m CO2 = 79,7%; %m CO = 20,3%

Ơ

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

N

0,5 điểm

H

2

22, 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 19 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) PTHH: CuO + H2 Cu + H2O (1) 1 điểm PbO + H2 Pb + H2O (2) Sau phản ứng chất khí dẫn qua bình đựng P2O2 thấy khối 0,5 điểm 0,25 điểm lượng bình giảm 0,9 gam => m H O = 0,9 gam => 2

N

0,9 = 0,05mol 18

0,3 điểm

Gọi số mol CuO và PbO lần lượt là x mol và y mol (x,y > 0)

.Q

2

Đ

3,52 100% = 59,88% 5,43

ẠO

x + y = 0,005 => y = 0,05 – x (b) Thay (b) vào (a) giai ra ta có x = 0,041; y = 0,00935mol

G

m CuO = 0,041.80 = 3,252 gam => %mCuO =

N

2,17855 100% = 40,12% 5,43

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

H Ư

m PbO = 0,00935.233 = 2,17855 => % m PbO =

TP

Theo PTHH (2) ta có: n H O = n PbO = ymol

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TR ẦN

0,2 điểm Vậy % theo khối lượng của CuO và PbO là 59,88%; 40,12% ==============================================================

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Đề số 9: Câu 1(1,0 điểm): Trong các công thức hóa học sau: Mg(OH)2, Al3O2, K2O, CuNO3 Al(SO4)3, NaCl, NaPO4, Ba(OH)2, CuSO3, NH4SO4. Hãy chỉ ra các công thức hóa học viết sai và viết lại cho đúng. Câu 2 (1,0 điểm): Một nguyên tử X có tổng số hạt dưới nguyên tử là 42. Tính số proton trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào trong số các nguyên tố có số proton sau đây: C: 6; N: 7; O: 8; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; K: 19 .

-L

Biết trong nguyên tử X có 1 <

n < 1,5 . p

TO

ÁN

Câu 3: (1,0điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe2O3 + Al --t0--> Fe3O4 + Al2O3 b) HCl + KMnO4 --t0-- > KCl + MnCl2 + H2O + Cl2 c) Al + HNO3 --t0-- > Al(NO3)3 + H2O + N2 0 d) FexOy + H2 --t - > Fe + H2O Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một hợp chất A bằng khí oxi, sau

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Theo PTHH (1) ta có: n H O = n CuO = x mol

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5

5,43 - 233y (a) 80

U Y

Ta có PTĐS: 80x + 233y = 5,43 => x =

Ơ

2

H

nH O =

phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định các nguyên tố có trong A? Tìm công thức đơn giản nhất của A. Câu 5: (2,0 điểm) Lập công thức hoá học của các chất có thành phần như sau: a) 70% Fe, còn lại là oxi và có phân tử khối là 160đvc.

20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b) Hợp chất gồm hai nguyên tố C và H, biết cứ 3 phần khối lượng cacbon kết

hợp với 1 phần khối lượng hiđro và công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản.

N

Câu 6 (3,0 điểm): Cho 11,2 gam hỗn hợp hai kim loại gồm đồng và magie vào

Ơ

dung dịch chứa 7,3 gam HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thử

U Y

lượng chất rắn. Lọc chất rắn này, đem rửa sạch, nung trong không khí đến khi

.Q

TP

hỗn hợp đầu.

ẠO

(Cho biết: C:12; O: 16; H: 1; Fe: 56; Cu: 64; Mg: 24; Cl: 35,5)

G

Đ

Đáp án:

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu1 Các công thức hóa học viết sai (1,0 đ) Al3O2 ; CuNO3 ; Al(SO4)3 ; NaPO4 NH4SO4 Sửa lại: Al2O3 ; Cu(NO3)2 ; Al2(SO4)3 ; Na3PO4 (NH4 )2SO4 Câu2 Nguyên tử nguyên tố X có p + e + n = 42 (1,0 đ) mà p = e 2p + n = 42 n = 42- 2p.

10 00

n 42 − 2 p < 1,5 Lại có 1< < 1,5 => 1< p p

0,25 0,25 0,25 0,25

H

Í-

-L

ÁN

0,25 0,25 0,25 0,25

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,5

Ó

A

1p < 42 – 2p < 1,5p 12 < p < 14 mà p là số nguyên nên p = 13 Vậy X là nguyên tố nhôm (Al) 6Fe3O4 + Al2O3 Câu3: a) 9Fe2O3 + 2Al t0 t0 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + (1,0đ) b)16HCl + 2KMnO4 5Cl2 c) 10Al + 36HNO3 t0 10Al(NO3)3 + 18H2O + 3N2 d) FexOy + yH2 t0 xFe + yH2O Câu 4 Đốt cháy A bằng khí oxi thu được CO2 và H2O chứng tỏ trong (2,0 đ) A có nguyên tố C,H và có thể có oxi. Số mol CO2 là: 4,48: 22,4 = 0,2 mol Số mol H2O là: 5,4 : 18 = 0,3 mol Số mol C là 0,2 mol => Khối lượng C là: 0,2.12 = 2,4g Số mol H là 0,3.2 = 0,6 mol => khối lượng H là 0,6.1 = 0,6g Tổng khối lượng C và H là 2,4 + 0,6 = 3g < 4,6 g. Vậy trong hợp chất A còn có nguyên tố O. Hợp chất A gồm 3 nguyên tố: C,H,O mO = 4,6 – 3,0 = 1,6 => nO = 1,6: 16 = 0,1mol

0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

khối lượng không đổi thu được 12 gam oxit. Tính khối lượng mỗi kim loại trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

dung dịch bằng quì tím thấy quì tím không chuyển màu. Trong dung dịch còn một

0,2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 21 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

75 25 1 : = 12 1 4

Công thức đơn giản nhất của hợp chất là : CH4 . Vì công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản nên công thức hoá học của hợp chất là CH4 PTHH : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) 2Cu + O2 t0 2CuO (2) 2 Mg + O2 t0 2 MgO (3) Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl chỉ có Mg phản ứng. Sau phản ứng (1) thử dung dịch bằng quì tím, quì tím không chuyển màu.Vậy HCl phản ứng hết Số mol HCl là: 7,3 : 36,5 = 0,2 mol

Đ

G

N

B

1 nHCl = 0,1 mol 2

10 00

Theo PTHH (1): nMg =

TR ẦN

H Ư

Bài 6 (3,0)

0,25 0,2 0,2 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,1 0,1 0,2

x . 24 8,8 − x => Khối lượng Cu là 8,8 – x => Số mol Cu là 64 8,8 − x Theo PTHH(2) : n CuO = n Cu = 64 (8,8 − x).80 (8,8 − x).5 Khối lượng CuO là : m CuO = = 64 4 x Theo PTHH(3) : n MgO = n Mg = . 24 x 5.x => m MgO = . 40 = 24 3 (8,8 − x).5 5.x Theo bài ra ta có phương trình: + = 12 4 3

0,2.

-L

Í-

H

Ó

A

=> Khối lượng Mg tham gia phản ứng (1) là: 0,1.24 = 2,4 g Giả sử Mg không còn dư thì khối lượng Cu là 11,2 – 2,4 = 8,8 g Số mol Cu là 8,8 : 64 = 1,375 mol. Theo PTHH (2) nCuO = nCu = 0,1375 mol => Khối lượng oxit là: 0,1375. 80 = 11g trái với giả thiết là 12 gam oxit. Vậy Mg còn dư sau phản ứng (1)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Gọi khối lượng Mg dư là x => Số mol Mg dư là:

0,2 0,1

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

0,25

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x:y=

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 +1

Gọi công thức dạng chung của hợp chất là CxHy (x,y nguyên, dương)

N

H

3 +1

U Y

C

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Ta có: nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2: 6 :1 Công thức đơn giản của hợp chất là: C2H6O 0,2 a) Khối lượng Fe là : 160.70% = 112g 0,2 Câu =>nFe = 112: 56 = 2mol 0,2 5: 0,2 (2,0đ) => khối luợng O là : 160 – 112 = 48g => nO = 48: 16 = 3 mol 0,2 Công thức hoá học của hợp chất là: Fe2O3 0,2 3 1 0,25 b) % m = .100% = 75 %; % m = .100% = 25%

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,1 0,1 0,1 0,2

Giải phương trình tìm được x = 2,4. Vậy khối lượng Mg dư là 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 2,4 g 0,2 Khối lượng Mg ban đầu là 2,4 + 2,4 = 4,8 g 0,1 Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là 11,2 – 4,8 = 6,4 g 0,1 =============================================================

H2O + Cl2

Ơ

.Q

Đ

(ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn).

N

G

1/ T×m gi¸ trÞ m?

H Ư

2/ LËp c«ng thøc ph©n tö cña oxit s¾t, biÕt A cã chøa 59,155% khèi l−îng s¾t ®¬n chÊt.

TR ẦN

Câu 3 (1,5 ®iÓm): Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều

B

hơn hạt không mang điện là 22. Xác định nguyên tố X. Câu 4 (1,5 ®iÓm): Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần % theo

10 00

khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết d X / H = 16 . Tìm CTHH của hợp chất X.

2

Ó

A

Câu 5 (2,5 ®iÓm): Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II)

H

oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.

Đáp án:

ÁN

-L

Í-

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.

ÀN

TO

Câu 1. (2,0điểm) C©n b»ng ®óng mçi ph−¬ng tr×nh ®−îc 0,5®:

a) 9Fe2O3 Al2O3

Đ IỄ N D

ẠO

Sau ph¶n øng ®−îc 7,2 gam n−íc vµ hçn hîp A gåm 2 chÊt r¾n nÆng 28,4 gam

Đáp án +

2Al

→ 6Fe3O4

b) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 c) 10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 +18H2O + 3N2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Điểm +

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

c) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + N2 d) FexOy + H2 → Fe + H2O Câu 2 (2,5 ®iÓm): DÉn tõ tõ 8,96 lÝt H2 (®ktc) qua m gam oxit s¾t FexOy nung nãng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MnCl2 +

H

KMnO4 → KCl +

N

+

U Y

b) HCl

N

Đề số 10: Câu 1 (2,0điểm ): LËp ph−¬ng tr×nh ho¸ häc cña c¸c s¬ ®å ph¶n øng sau: a) Fe2O3 + Al → Fe3O4 + Al2O3

0,5 0,5 0,5 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 23 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) d) FexOy + yH2 → xFe + yH2O

C©u 2. (2,5điểm) Đáp án

N

a/=> sè mol oxi

Ơ

FexOy +y H2 xFe+ y H2O 0,4mol 0,4mol b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam

0,25®

N

G

=>Kh Khèi Kh l−îng oxi lµ mO = 34,8 – 16,8 =

10 00

Câu 3( 1,5điểm) Đáp án

-L

Í-

H

Ó

A

X có : p + e + n = 82 mà p + e - n = 22 Mặt khác p = e → p = e = 26 30 → X là Fe : sắt

TO

ÁN

→ n =

0,25® 0,25® 0,25®

B

TR ẦN

H Ư

18 gam Gäi c«ng thøc oxit s¾t lµ FexOy ta cã x:y = mFe/56 : mO /16 => x= 3, y= 4 t−¬ng øng c«ng thøc Fe3O4

Điểm

0,25® 0,25® 0,25® 0,25® 0,25® 0,25®

Câu 4(1,5điểm)

IỄ N

Đ

ÀN

Đáp án Đặt CTTQ của hợp chất X : CxHyOz

D

Đ

ẠO

0,25®

Ta có:

12x 1y 16z 32 = = = = 0,32 37,5 12,5 50 100

Giải ra x = 1 , y = 4 , z = 1 CTHH của hợp chất X là : CH4O

Điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25®

VËy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam

.Q

0,5®

=> mO O = 0,4 x16 = 6,4 gam

U Y

N

H

nguyªn tö lµ 0,4 mol Sè mol n−íc 0,4 mol

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Sè mol H2 = 0,4 mol

Điểm 0,5®

0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ

Câu 5(2,5điểm) 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Đáp án Điểm PTPƯ: CuO +

H2

4000 C

  →

0,25đ

Cu + H2O

+ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng + Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng

0,5đ 0,5đ

0,5đ

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

= mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít

B

==============================================================

10 00

Đề số 11:

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 1 (1, 5 điểm): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O 4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2 5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa? Tại sao?

ÀN

TO

Câu 2 (1, 5 điểm): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương trình phản ứng minh hoạ nếu có.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

+ Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có : mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

0,25đ

U Y

N

H

Ơ

0,25 đ

20.64 = 16 g 80

+ Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn).

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cu thu được

N

0,25 đ

20.64 = 16 g 80

.Q

Cu thu được

D

IỄ N

Đ

Câu3 (1, 0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3,K2O, N2O5, CO2. 1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao? 2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.

Câu 4 (2, 0 điểm): Dẫn từ từ 8, 96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7, 2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn). 1/ Tìm giá trị m? 2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 25 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 (1) 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 (2) FeO + H2 Fe + H2O (3) Câu 1 FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (4) (1.5điểm) 4Al2O3 +9Fe (5) 8Al + 3Fe3O4 Các phản ứng C (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử Chất khử là FeS2 , H2, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của chất khác Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng Bước 1 dùng quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh Câu 2 và HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ (1.5 Bước 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ điểm) tím đổi màu dung cho bay hơi nước nóng đựng nước sẽ bay hơi hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối .

Ó

ÁN

-L

Í-

H

Đ

ÀN

TO

Câu 3 (1.5 điểm)

IỄ N D

Oxit SO3, N2O5, CO2, là oxit axit vì tương ứng với chúng là axit H2SO3, HNO3 H2CO3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với bazơ và oxit bazơ Oxit Fe2O3,K2O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit Fe (OH)3 KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit Tên lần lượt của các oxit đó là: khí sunfur ơ, sắt (III)oxit kalioxit , khí nitơpentaoxit, khí các bonic Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)

Câu 4 (2.0 điểm)

26

Số mol H2 = 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol Số mol nước 0,4 mol => mO O = 0,4 x16 = 6,4 gam m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam FexOy +y H2 xFe+ y H2O 0,4mol 0,4mol b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam =>Kh?i lu?ng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam Gọi công thức oxit sắt là FexOy ta có x:y = mFe/56 : mO /16 => x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe3O4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5. Đáp án: Câu Đáp án Điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Câu 6 (1, 5 điểm): Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200, 00gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Câu 5 (2, 5 điểm): 11, 2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0, 325. Đốt hỗn hợp với 28, 8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. 1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X? 2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.

0,5 0,5 0,25 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 0,25 MTB= 0,325 x 32=10,4 gam nhhkhi = 11,2 :22,4= 0,5 mol áp dụng phương pháp đường chéo ta có

N

3phần

Ơ H

H Ư

0,75

0,5

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,3mol 0,6mol 0,3mol Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO2 và khí O2(dư) nO2dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol nCO2 = 0,3 mol %V CO2 = 0,3/ 0,5 x 100% = 60% %VO2 = 0,2/ 0,5 x 100% = 40% mCO2 = 0,3 x44=13,2 gam mO2 = 0,2 x 32 = 6,4gam % mCO2 = 13,2/19,6 x 100% =67,34% % mO2 = 6,4/19,6 x 100% = 32,66%

0,5 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Khối lượngNaCl có trong dung dịch ban đầu là mNaCl = 25%x200=50 gam Câu 6 gọi lượng NaCl thêm vào là x ta có khối lượng NaCl = (50+ x) (1.0 mdd = (200+ x) điểm) áp dụng công thức tính nồng độ C % x= (200x5):70 = 14,29 gam ============================================

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2H2O

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y .Q TP ẠO

O2 0,1mol

1,0

Đ

2H2 + 0,2mol

N

H2 2 5,6 2phần =>số mol nCH4= 0,3mol số mol nH2= 0,2mol %CH4= 0,3/0,5 x 100%=60% %H2 = 100%-60% = 40% Số mol khí oxi nO2=28,8:32= 0,9mol

N

Câu 5 (2.5 điểm)

8,4 10,4

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

CH4 16

Đề số 12: Câu 1 (2 điểm): a) Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Hãy xác định số hạt p, n e trong nguyên tử X. b) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các khí không màu sau : Khí oxi, khí hidro, khí nitơ, khí cacbonic Câu 2 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 27 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ó

Í-

H

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

b

3 a b 28

Trong 132 g (NH4)2SO4 có 28g nitơ Vậy trong 500 g (NH4)2SO4 có 106,06 g nitơ nAgNO3 = 1,7 : 170 = 0,01 mol Suy ra nAg = 0,01 mol , nN = 0,01 mol , nO = 0,03 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,2đ 0,25đ 0,1đ 0,1đ 0,1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có p + n + e = 52 P + e – n = 16 Vì p = e nên : 2p + n = 52 2p – n = 16 Suy ra 4p = 68 Suy ra p = e = 17 , n = 18 Dẫn các khí vào nước vôi trong nếu khí nào làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Dùng que đóm đang cháy đưa vào các khí Khí nào làm ngọn lửa có màu xanh là Khí H2 Khí nào làm ngọn lửa tắt là khí N2 Khí nào cho ngọn lửa bùng to là khí O2 a. 4 FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 b. FexOy + y H2 x Fe + y H2O c. Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + 2 H2O d. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2 H2O

Điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

10 00

B

Đáp án

A

Câu 1 a

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) a. FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2 b. FexOy + H2 to Fe + H2O o c. Cu + H2SO4 đ t CuSO4 + SO2 + H2O o d. MnO2 + HCl t MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 3 (2 điểm): a) Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. Tính khối lượng nitơ đã bón cho rau. b) Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1,7 gam AgNO3. Câu 4 (1 điểm): Hai nguyên tử X kết hợp với một nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử oxit, nguyên tố oxi chiếm 25,8 % về khối lượng. Tìm nguyên tố X. Câu 5 (1,5 điểm): Có 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 90oC được làm lạnh xuống OoC. Tính khối lượng muối kết tinh thu được biết độ tan của NaCl ở 90oC là 50, ở OoC là 35. Câu 6 (2,5 điểm): Có hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 ngâm trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). - Phần 2 nung nóng và cho dòng khí H2 dư đi qua thì thu được 33,6 g Fe. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. (Biết N = 14; H = 1; S = 32; O = 16; Ag = 108; Na = 23; Fe = 56; Cl = 35,5) Đáp án:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1,0 đ 1,0đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A

Câu 1( 1,5 điểm): Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3,P và các điều kiện cần

H

Ó

thiết.

Í-

Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO2, O2, H3PO4

-L

Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải thích hiện tượng

ÁN

+ Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric

TO

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng

ÀN

Câu 3( 3 điểm): Khi sục 200 g khí sunfuric( SO3) vào 1lít axit sunfuric 17%

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Đề số 13:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Công thức hóa học của oxit là X2O 0,25đ Vì Oxi chiếm 25,8% về khối lượng nên ta có : 0,25đ 4 16 0,25đ = 0,258 2X + 16 Giải ra được X = 23. Vậy X là natri ( Na) 0,25đ o Ở 90 C 150 g dd NaCl hòa tan tối đa 50 g NaCl 0,5đ Vậy 600g dd NaCl hòa tan tối đa 200 g NaCl Khối lượng của nước = 600 – 200 = 400 g 0,25đ o 5 Khối lượng chất tan NaCl ở O C là : 400 . 35 = 140 g 0,5đ 100 Vậy khối lượng NaCl bị kết tinh là 200 – 140 = 60 g 0,25đ Phần 1: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 0,25đ Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,25đ nH2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol nFe = 0,2 mol 0,25đ 0,25đ Suy ra mFe = 0,2 . 56 = 11,2 g 0,25đ Phần 2: 3 H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O mFe sinh ra = 33,6 – 11,2 = 22,4 g 0,25đ 6 nFe = 0,4 mol 0,25đ 0,25đ nFe2O3 = 0,2 mol mFe2O3 = 0,2 . 160 = 32g 11,2 % Fe = . 100% = 25,93% , %Fe2O3 = 74,07% 0,5đ 43,2 =====================================================

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

( D = 1,12 g/ml) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. Câu 4 ( 4 điểm): Hòa 99,8 g CuSO4 vào 164 g H2O. Làm lạnh dung dịch tới 100C thu được 30 g tinh thể CuSO4. 5H2O. Biết độ tan của CuSO4 khan ở 100C là 17,4 g. Xác định xem CuSO4. 5H2O ban đầu có lẫn tạp chất hay tinh khiết? Tính

khối lượng tạp chất nếu có.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 29 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN * Điều chế NaOH 2Na + 2H2O  → 2NaOH + H2

Ơ

* Điều chế CO2

U Y

* Điều chế O2

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t0 2KClO3 → 2KCl + 3O2 * Điều chế H3PO4

ẠO

t0 4 P + 5 O2 → 2P2O5

H Ư

N

+ Khi Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric có chất khí thoát ra do phản ứng Zn + 2HCl  → ZnCl2 + H2 ↑

TR ẦN

Câu 2 ( 1,5 điểm):

G

Đ

P2O5 + 3H2O  → 2H3PO4 ( mỗi PTHH được 0,3 điểm, nếu thiếu điều kiện trừ 0,1 điểm)

dd H 2 SO 4

= V × D = 1000 × 1,12 = 1120 g = m dd ×

A

m

C 17 = 1120 × = 190, 4 g 100 100

H 2SO4dâu

n m

200 = 2,5mol 80 = 1120 − 190, 4 = 929, 6 g H O =

H

ÁN Đ

ÀN

TO

929, 6 ⇒ nH O = > 2, 5 2 18

SO3 phản ứng hết PTHH: SO3 + H2O  → H2SO4 Theo PTHH: 1 mol 1 mol

IỄ N

H 2 SO4

= n SO = 2,5mol

H 2 SO4

3

= 2,5 × 98 = 245 g

D

( axit sinh ra từ PTHH) + Dung dịch thu được:

0,25

0,25

2

n m

0,25

0,25

-L

SO3

Ó

m

Í-

Câu 3 ( 3,0 điểm):

0,5 0,25

( rắn, đỏ)

10 00

( rắn, đen)

0,25

B

+ Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột đồng ( II) oxit nung nóng, chất rắn màu đen dần chuyển thành màu đỏ của đồng t0 H2 + CuO → Cu + H2O

0,5

0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

t0 CaCO3 → CO2 + CaO

http://daykemquynhon.ucoz.com

ĐIỂM ( mỗi PTHH được 0,3 điểm, nếu thiếu điều kiện trừ 0,1 điểm)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CÂU Câu 1 ( 1,5 điểm):

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Đáp án:

0,25 0,25

0,25

30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 0,25 m H SO = 245 + 190, 4 = 435, 4 g = 200 + 1120 = 1320 g

CuSO4 .5 H 2O

0,5

= 160 + 5.18 = 250 g

Gọi khối lượng tạp chất trong CuSO4. 5H2O ban đầu là x (g) ( nếu không có tập chất thì x =0) - Khi làm lạnh xuống 100C thì khối lượng CuSO4. 5H2O cong hòa tan là: 99,8 – 30 – x = 69,8 – x ( g) - Trong dung dịch sau khi làm lạnh có:

0,5

ẠO Đ G

H Ư TR ẦN

44, 672 − 0, 64 x 17, 4 = 189,128 − 0, 36 x 100 ⇒ x = 20,375 g

N

4 khan (100 C )

Vậy CuSO4. 5H2O có lẫn tpj chất và có khối lượng 20,375 g

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

10 00

B

========================================

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Đề số 14: Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 11. Fe2O3 + CO → 12. AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + … 13. HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + … 14. C4H10 + O2 → CO2 + H2O 15. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4. 16. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 17. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3 18. CH4 + O2 + H2O → CO2 + H2 19. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe 20. FexOy + CO → FeO + CO2 Bài 2: (2,5 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Bài 3: (2,5 điểm)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

160 = 44, 672 − 0, 64 x CuSO4 250 90 m H2O = (69,8 − x). 250 + 164 = 189,128 − 0, 36 x Biết T CuSO = 17, 4 g nên ta có tỉ số: = (69,8 − x).

m

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m

U Y

Câu 4 (4,0 điểm):

N

C % ( H 2 SO4 )

0,5

m 435, 4 = ct × 100% = × 100% = 32, 98% mdd 1320

Ơ

dd

H

m

4

N

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 31 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

m mol 27

0,25

A

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: 0,25

0,75

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 ↑ 0,2 0,2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2↑ m mol 27

3.m mol 27.2

Đ IỄ N

3.m .2 27.2

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 10,8g. Có: m -

3.m .2 = 10,8 27.2

- Giải được m = (g) Bài 3: (2,5 điểm) C PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,50 0,25 0,25 0,25

0

32

0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nAl =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y .Q TP ẠO Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

11,2 = 0,2 mol ; 56

10 00

- nFe=

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -

D

N

H

a . b

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng. Đáp án: Bài 1: (2,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng : (Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm) 11. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 12. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag 13. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2 14. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O 15. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 16. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8 SO2 17. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3 18. 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2 19. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe 20. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2 Bài 2: (2,5 điểm)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a. Tính tỷ lệ

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

20.64 = 16 g 80

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

0,50 0,50 0,50 0,50

========================================

10 00

B

Đề số 15: Câu 1. (2,0 điểm).

Ó

A

Xác định công thức hóa học của A; B; C và viết phương trình hóa học hoàn

Í-

H

thành chuỗi biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)

-L

KMnO4  → A  → Fe3O4  → B  → H2SO4  → C  → HCl

ÁN

Câu 2. (2,0 điểm)

TO

Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:

ÀN

4,5.1023 nguyên tử oxi; 7,5.1023 phân tử khí cacbonic; 0,12.1023 phân tử ozon.

D

IỄ N

Đ

Câu 3. (1,5 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ

+

G

a b b 74,5 = 197 + 87 122,5 2.158 2.158 a 122,5(197 + 87) = ≈ 1,78 b 2.158.74,5 3a b a .22,4 : .22,4 = 3 ≈ 4.43 2 2 b

O2

N

+

b b 87 .22,4 2.158 + 2

H Ư

b 197 2.158

ẠO

K2MnO4 + MnO2

TR ẦN

b 158

0,50

a 3a (74,5) .22,4 122,5 + 2

→ →

2KMnO4

+ 3O2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2KCl

U Y

a 122,5

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 4: (2,5 điểm) 2KClO3

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 16,8 > 16 => CuO dư. 0,25 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang 0,25 màu đỏ (chưa hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư 0,50 = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,50 nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,50

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Xác định lượng muối KCl kết tinh lại khi làm lạnh 604g dung dịch muối KCl

bão hòa ở 800C xuống 200C. Cho biết độ tan của KCl ở 800C là 51(g) và ở 200C là 34 (g). Câu 4. (2 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 33 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt

mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tử khối của X, tên gọi của nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X.

N

Câu 5. (2,5 điểm)

Ơ

Đồng nitrat bị nhiệt phân huỷ theo sơ đồ phản ứng sau:

U Y

Nung 15,04 gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.

.Q TP

b, Tính tỷ khối của hỗn hợp khí thu được đối với H2.

ẠO

(Fe=56, Mg=24, C=12, O=16, Na=23, H=1, Al=27; Cu = 64; N = 14; K = 39 )

A là O2

N

Đáp án B : H2O

H Ư

Câu

G

Đ

Đáp án:

C :

H2

Điểm 0,5

TR ẦN

- HS viết đầy đủ phương trình hóa học, ghi đủ điều kiện: 0,25đ/pt - Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ một nửa số 2 KMnO4

(2đ)

K2MnO4 + MnO2 + O2

o

t  →

t 3 Fe + 2 O2  →

t Fe3O4 + 4 H2  → 3 Fe

+ H2O  → H2SO4

Í-

SO3

-L

H2SO4 loãng + Mg + Cl2

TO

ÁN

H2

ÀN

nO2 =

nO3 =

as  →

 → MgSO4

+

H2

2HCl

4, 5.1023 = 0, 75mol ⇒ mO2 = 0, 75 × 32 = 24 gam 6.10 23

0, 5

7,5.10 23 = 1, 25mol ⇒ mCO2 = 1, 25 × 44 = 55 gam 6.1023

0,5

0,12.1023 = 0, 02mol ⇒ mO3 = 0, 02 × 48 = 0,96 gam 6.1023

0,5

nCO2 =

(2đ)

D

IỄ N

Đ

2

+ 4 H2O

H

Ó

o

1,5

Fe3O4

o

A

1

10 00

B

điểm.

Khối lượng của hợp chất là: 24 + 55 + 0,96 = 79,96 gam

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a, Tính % về khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân huỷ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Cu(NO3)2(r) ---> CuO(r) + NO2(k) + O2(k)

0,5

Độ tan của KCl ở 800C = 51(g) 34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 604g.....................x(g) x=

Khối lượng chất tan KCl trong 604 gam dung dịch là: 204 (gam) 0,25

Ơ

Khối lượng nước còn lại là: 604 - 204 = 400 (gam)

N

H

Độ tan của KCl ở 200C = 34 (g)

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,25

H Ư

xuống 200C là 204 - 136 = 68 (gam)

G

Vậy khối lượng KCl kết tinh được khi làm lạnh 604g KCl từ 800C

TR ẦN

Gọi số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: p Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: n Lập hệ phương trình:

10 00

4

B

2 p + n = 40  2 p − n = 12

0,25

A

giải ra ta được: p=13, n=14

Ó

Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 13+14= 27

H

(2đ)

0,5

Í-

⇒ Là nguyên tố nhôm, kí hiệu hoá học là Al

0,5 0,25

TO

ÁN

-L

Sơ đồ cấu tạo nguyên tử: 0,5

+13

Đ IỄ N D

5 (2,5đ)

t 2Cu(NO3)2  → 2CuO + 4NO2 + O2 o

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Khối lượng chất tan KCl trong 400 gam dung môi H2O là 136 (gam)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

400.34 = 136 (g) 100

.Q

y=

U Y

400(g) H2O .........................y (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(1,5đ)

N

3

0,5

604.51 = 204 (g) 151

0,5

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: Khối lượng của hỗn hợp khí sau phản ứng = 15,04 - 8,56 = 6,48

0,25

(gam) Gọi số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng là: a mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 35 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) => m NO2 + m O2 = 2a . 46 + a/2 . 32 = 6,48 => a = 0,06 (mol)

0,25

Số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng là 0,06 mol Khối lượng Cu(NO3)2 tham gia phản ứng là: 0,06 . 188 = 11,28

Ơ H

11, 28 .100 = 75(%) 15, 04

Đ

Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là:

0,25

N

G

43, 2 = 21, 6 2

H Ư

d hh / H 2 =

0,5

TR ẦN

=========================================== Đề số 16:

B

Câu 1(1,0 điểm): Trong các công thức hóa học sau: Mg(OH)2, Al3O2, K2O, CuNO3

10 00

Al(SO4)3, NaCl, NaPO4, Ba(OH)2, CuSO3, NH4SO4. Hãy chỉ ra các công thức hóa học viết sai và viết lại cho đúng.

Í-

H

Ó

A

Câu 2 (1,0 điểm): Một nguyên tử X có tổng số hạt dưới nguyên tử là 42. Tính số proton trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào trong số các nguyên tố có số proton sau đây: C: 6; N: 7; O: 8; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; K: 19 .

-L

Biết trong nguyên tử X có 1 <

n < 1,5 . p

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 3: (1,0điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe2O3 + Al --t0--> Fe3O4 + Al2O3 b) HCl + KMnO4 --t0-- > KCl + MnCl2 + H2O + Cl2 c) Al + HNO3 --t0-- > Al(NO3)3 + H2O + N2 0 --t - > Fe + H2O d) FexOy + H2 Câu 4 (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một hợp chất A bằng khí oxi, sau

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

0,12.46 + 0, 03.32 = 43, 2 0,12 + 0, 03

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm: NO2: 0,12 (mol) và O2: 0,03 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

0,25

U Y

% Cu(NO3)2 bị phân huỷ =

M hh =

N

0,25

(gam)

phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Xác định các nguyên tố có trong A? Tìm công thức đơn giản nhất của A. Câu 5: (2,0 điểm) Lập công thức hoá học của các chất có thành phần như sau: a) 70% Fe, còn lại là oxi và có phân tử khối là 160đvc.

36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b) Hợp chất gồm hai nguyên tố C và H, biết cứ 3 phần khối lượng cacbon kết

hợp với 1 phần khối lượng hiđro và công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản.

N

Câu 6 (3,0 điểm): Cho 11,2 gam hỗn hợp hai kim loại gồm đồng và magie vào

Ơ

dung dịch chứa 7,3 gam HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thử

U Y

lượng chất rắn. Lọc chất rắn này, đem rửa sạch, nung trong không khí đến khi

.Q

TP

hỗn hợp đầu.

ẠO

(Cho biết: C:12; O: 16; H: 1; Fe: 56; Cu: 64; Mg: 24; Cl: 35,5)

G

Đ

Đáp án:

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu1 Các công thức hóa học viết sai (1,0 đ) Al3O2 ; CuNO3 ; Al(SO4)3 ; NaPO4 NH4SO4 Sửa lại: Al2O3 ; Cu(NO3)2 ; Al2(SO4)3 ; Na3PO4 (NH4 )2SO4 Câu2 Nguyên tử nguyên tố X có p + e + n = 42 (1,0 đ) mà p = e 2p + n = 42 n = 42- 2p.

10 00

n 42 − 2 p < 1,5 Lại có 1< < 1,5 => 1< p p

0,25 0,25 0,25 0,25

H

Í-

-L

ÁN

0,25 0,25 0,25 0,25

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,5

Ó

A

1p < 42 – 2p < 1,5p 12 < p < 14 mà p là số nguyên nên p = 13 Vậy X là nguyên tố nhôm (Al) 6Fe3O4 + Al2O3 Câu3: a) 9Fe2O3 + 2Al t0 t0 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + (1,0đ) b)16HCl + 2KMnO4 5Cl2 c) 10Al + 36HNO3 t0 10Al(NO3)3 + 18H2O + 3N2 d) FexOy + yH2 t0 xFe + yH2O Câu 4 Đốt cháy A bằng khí oxi thu được CO2 và H2O chứng tỏ trong (2,0 đ) A có nguyên tố C,H và có thể có oxi. Số mol CO2 là: 4,48: 22,4 = 0,2 mol Số mol H2O là: 5,4 : 18 = 0,3 mol Số mol C là 0,2 mol => Khối lượng C là: 0,2.12 = 2,4g Số mol H là 0,3.2 = 0,6 mol => khối lượng H là 0,6.1 = 0,6g Tổng khối lượng C và H là 2,4 + 0,6 = 3g < 4,6 g. Vậy trong hợp chất A còn có nguyên tố O. Hợp chất A gồm 3 nguyên tố: C,H,O mO = 4,6 – 3,0 = 1,6 => nO = 1,6: 16 = 0,1mol

0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

khối lượng không đổi thu được 12 gam oxit. Tính khối lượng mỗi kim loại trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

dung dịch bằng quì tím thấy quì tím không chuyển màu. Trong dung dịch còn một

0,2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 37 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

75 25 1 : = 12 1 4

Công thức đơn giản nhất của hợp chất là : CH4 . Vì công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản nên công thức hoá học của hợp chất là CH4 PTHH : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) 2Cu + O2 t0 2CuO (2) 2 Mg + O2 t0 2 MgO (3) Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl chỉ có Mg phản ứng. Sau phản ứng (1) thử dung dịch bằng quì tím, quì tím không chuyển màu.Vậy HCl phản ứng hết Số mol HCl là: 7,3 : 36,5 = 0,2 mol

Đ

G

N

B

1 nHCl = 0,1 mol 2

10 00

Theo PTHH (1): nMg =

TR ẦN

H Ư

Bài 6 (3,0)

0,25 0,2 0,2 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,1 0,1 0,2

x . 24 8,8 − x => Khối lượng Cu là 8,8 – x => Số mol Cu là 64 8,8 − x Theo PTHH(2) : n CuO = n Cu = 64 (8,8 − x).80 (8,8 − x).5 Khối lượng CuO là : m CuO = = 64 4 x Theo PTHH(3) : n MgO = n Mg = . 24 x 5.x => m MgO = . 40 = 24 3 (8,8 − x).5 5.x Theo bài ra ta có phương trình: + = 12 4 3

0,2.

-L

Í-

H

Ó

A

=> Khối lượng Mg tham gia phản ứng (1) là: 0,1.24 = 2,4 g Giả sử Mg không còn dư thì khối lượng Cu là 11,2 – 2,4 = 8,8 g Số mol Cu là 8,8 : 64 = 1,375 mol. Theo PTHH (2) nCuO = nCu = 0,1375 mol => Khối lượng oxit là: 0,1375. 80 = 11g trái với giả thiết là 12 gam oxit. Vậy Mg còn dư sau phản ứng (1)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Gọi khối lượng Mg dư là x => Số mol Mg dư là:

0,2 0,1

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

0,25

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x:y=

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 +1

Gọi công thức dạng chung của hợp chất là CxHy (x,y nguyên, dương)

N

H

3 +1

U Y

C

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Ta có: nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2: 6 :1 Công thức đơn giản của hợp chất là: C2H6O 0,2 a) Khối lượng Fe là : 160.70% = 112g 0,2 Câu =>nFe = 112: 56 = 2mol 0,2 5: 0,2 (2,0đ) => khối luợng O là : 160 – 112 = 48g => nO = 48: 16 = 3 mol 0,2 Công thức hoá học của hợp chất là: Fe2O3 0,2 3 1 0,25 b) % m = .100% = 75 %; % m = .100% = 25%

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,1 0,1 0,1 0,2

Giải phương trình tìm được x = 2,4. Vậy khối lượng Mg dư là 38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

Đề số 17: Bài 1(2điểm). Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: t → Fe3O4 a) ? + O2  b) NaOH + ?  → Al(OH)3 + NaCl t c) FeS2 + ? → Fe2O3 + ? d) H2SO4 đặc + ?  → CuSO4 + SO2 + ? Bài 2(2 điểm). a) Lập công thức hoá học của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 40% Cacbon, 53,33% Oxi và 6,67% Hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvC. b) Có hai cốc đựng hai chất lỏng trong suốt: nước cất và nước muối. Hãy nêu 5 cách khác nhau để phân biệt 2 cốc đựng hai chất lỏng trên? Bài 3(2điểm). Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. Xác định KHHH của X và Y? Bài 4(2điểm). Khử hoàn toàn m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lượng Fe thu được sau phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được dung dịch FeCl2 và khí H2. Nếu dùng lượng khí H2 vừa thu được để khử oxit của một kim loại hoá trị II thành kim loại thì khối lượng oxit bị khử cũng bằng m gam. a. Viết các phương trình hoá học. b. Tìm công thức hóa học của oxit. Bài 5(2điểm). Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vùa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2( ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m? (Fe= 56; Mg= 24; Zn= 65; H=1; Cu= 64; O= 16; C= 12; Cl= 35,5)

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 2,4 g 0,2 Khối lượng Mg ban đầu là 2,4 + 2,4 = 4,8 g 0,1 Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là 11,2 – 4,8 = 6,4 g 0,1 ======================================

.Q

TO

ÁN

ÀN

Đáp án:

D

IỄ N

Đ

Câu Đáp án 1 t 1 → Fe3O4 a) 3Fe + 2O2  → Al(OH)3 + 3NaCl b) 3NaOH + AlCl3  t c) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 → CuSO4 + SO2 + 2H2O d) 2H2SO4 đặc + Cu  ( nếu HS không cân bằng trừ đi ½ số điểm) 2 a) Công thức có dạng: CxHyOZ. o

o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

o

Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 39 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 12x.100 0,25đ = 40  →x = 2 60 y.100 = 6, 67  →y = 4 Theo đầu bài: 60 60 − (2.12 + 4) Z= =2 16

Ơ H

B

H

o

o

TO

ÁN

-L

Í-

t a. Các PTHH: Fe2O3 + 3CO  → 2Fe + 3CO2 (1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (2) t H2+ MO  (3) → M + H2O b. Gọi số mol Fe2O3 có trong m gam là a mol. Theo PTHH (1), (2), (3) có: n MO = n H = n Fe = 2.n Fe O = 2a (mol) 2 2 3

- Vì khối lượng 2 oxit bị khử bằng nhau nên: 160a= 2a(M+ 16) -> M= 64. - CTHH của Oxit là : CuO PTHH: Fe + H2SO4  → FeSO4 + H2 Mg + H2SO4  → MgSO4 + H2 → ZnSO4 + H2 Zn + H2SO4 

ÀN Đ IỄ N D

5

0,25 0,75

0,5

Ó

4

0,2đ

0,25 0,25

A

-> P= 12; P = 20 X là Mg; Y là Ca

10 00

/

TR ẦN

2P + N + 2P / + N / = 96  / / 2P − N + 2P − N = 32 2P − 2P / = 16   4P + 4P / = 128 ->  /  −2P + 2P = 16

0,2đ

n H2SO 4 = n H2 = 0, 06mol

Áp dụng BTKL có mmuối= 8,98 g

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

0,2đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

0,2đ 0,2đ

U Y

CTHH của X: C2H4O2 b) - Thử vị của chất lỏng, cốc có vị măn là nước muối. - Lấy hai thể tích dung dịch bằng nhau đem cân, cốc nào nặng hơn là nước muối. - Lấy mỗi cốc một ít đem cô cạn 2 cốc, cốc có chất rắn kết tinh là nước muối. - Đo nhiệt độ sôi của hai cốc, cốc có nhiệt độ sôi thấp hơn là nước. - Đo nhiệt độ đông đặc của hai cốc, cốc có nhiệt độ đông đặc cao hơn là nước. - Gọi số hạt trong X: P,N,E; trong Y là : P/. N/, E/ Theo giả thiết có hệ PT:

0,25đ 0,25đ

N

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

========================= 40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Đề số 18: Câu 1 ( 2,0 đ): a. Viết PTHH thực hiện những biến đổi hóa học sau ( Ghi rõ điều kiện- nếu có): (1)

(2)

SO2

SO3

(3)

H2SO4

(4)

CuSO4

Ơ

b. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Tính số n, p, e trong X ?

N

N

H

Câu 2 (2,0đ):

.Q ẠO

a. Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp váng mỏng.

Đ

b. Nung thanh sắt trong không khí, khối lượng thanh sắt lại tăng.

H Ư

N

G

Câu 3 (1, 0 đ): Cho một lượng kim loại R có khối lượng 11,2 gam vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 l khí Hiđrô. Xác định kim loại R ?

TR ẦN

Câu 4: ( 1,5 đ):Có 4 bình chứa riêng biệt các khí sau : Khí hiđro, khí oxi, khí cacbonic và khí lưu huỳnh đioxit. hãy nêu cách để phân biệt các bình khí trên (Viết PTHH – nếu có) Câu 5 ( 2, 5 đ): Trung hòa 30 ml dd H2SO4 1 M cần dùng 50 ml dd NaOH

10 00

B

a) Viết PTHH

b) Tính nồng độ dd NaOH đã dùng

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

c) Nếu trung hòa dd H2SO4 ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng 1,045 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd KOH? Câu 6 ( 1, 0 đ): Một hợp chất hình thành từ 3 nguyên tố, khối lượng của nguyên tố C là 2,4 g, nguyên tố H là 0,6 g và nguyên tố O là 1,6 g. Tìm CTHH của hợp chất , biết khối lượng mol của hợp chất là 46? ( C = 12, H = 1, O = 16, K= 39, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Na = 23 ) Đáp án:

ÀN IỄ N

Đ

a/

1

1) 2) 3) 4)

Đáp án S + O2 t SO2 o 2SO2 + O2 t ,V2O5 2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O o

b/ Ta có : p + n +e = 58 =>2p + n = 58 (Vì số p = số e) ( 1) Do số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 nên : 2p – n = 18 ( 2) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Giải thích hiện tượng :

Câu

D

TP

NaOH có nồng độ 15% ?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

1. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH để khi thêm vào 170 gam nước thì được dung dịch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

S

0,25 0,25 0,25 0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 41 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

G

10 00

V 4,48 = =0,2 (mol) 22,4 22,4

0,125

H

Ó

A

Gọi m là hóa trị của kim loại R ( m∈ Z, 0< m <4 ). Ta có:

-L

Í-

PTHH: R + mHCl → RClm +

ÁN

1

m

3

TO

Theo PTHH: nR=

m H2 ↑ 2 m 2

n H2 2.0,2 = m m 2

0,125

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

---> nR = 0,4

m m R 11,2 → R= = =28m n R 0,4 m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

B

TR ẦN

H Ư

N

b / Khi nung thanh sắt trong không khí xảy ra PƯHH giữa Fe và khí oxi tạo oxit sắt. Ví dụ tạo oxit sắt từ. 3Fe + 2O2 --to-> Fe3O4 Áp dụng định luật BTKL Khối lượng thanh sắt sau PƯ = khối lượng sắt ban đầu + khối lượng khí oxi. ==> Khối lượng thanh sắt sau PƯ sẽ tăng

0,25 0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Do khối lượng CaCO3 nhỏ nên nổi trên bề mặt.

n H2 =

H

TP

CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O

Đ

2

0,25

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2. a/ Trên bề mặt hố nước vôi tôi trong tự nhiên có lớp váng mỏng là do khí CO2 có trong không khí đã PƯHH với nước vôi trong Ca(OH)2 tạo chất rắn không tan CaCO3

U Y

0,25

⇔ x = 30 (g)

Ơ

0,25

x .100%=15% x+170

.Q

m ct .100% m dd

N

Áp dụng công thức C% =

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Từ (1) và (2) tìm được : n = 20 ; p = 19 1. Gọi x là số gam NaOH cần lấy để hòa tan 0,25 Ta có mNaOH = x (g) với x > 0 ==> mdd = 170 + x (g) 0,25

0,25

Với các giá trị của n, ta có giá trị R tương ứng như sau: n 1 2 3 R 28 56 84  n=2  R=56

Giá trị thích hợp là  42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

→ CM(NaOH)

4

0, 06 = = 1,2 M 0, 05

c/ Trung hòa bằng KOH: H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O nKOH = 2 n H SO = 2.0,03 = 0,06 (mol) mKOH = 0,06.56 = 3,36 (g)

B

2

4

ẠO Đ

0,5

6 = 57,4 (ml) 1, 045

Ó

0,25

H

Vdd(KOH) =

100 = 60 (g) 5, 6

A

mdd(KOH 5,6%) = 3,36.

0,25 0,25 0,25

0,25 0,25 0,25

10 00

5

H Ư

N

4

TR ẦN

2

G

b/ - n H SO = 0,03.1 = 0,03 (mol) - Theo PTHH, nNaOH = 2 n H SO = 2.0,03 = 0,06 (mol)

0,125 0,25

0,125

-L

Í-

2, 4 = 0, 2mol 12 0, 6 nH = = 0, 6mol 1 1, 6 = 0,1mol nO = 16

Ta có nC =

TO

ÁN

0,125

ÀN

nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2: 6 :1 CTHH đơn giản : C2H6O Do khối lượng mol của hợp chất là 46 = M C H O Nên CTHH của hợp chất là C2H6O

Đ IỄ N

2

6

0,125

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

- Còn lại là khí H2 không hiện tượng a/ PTHH: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

6

D

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 0,25 → Kim loại Sắt (Fe) Đánh số thứ thự các lọ khí cần nhận theo số 1,2,3,4 0,125 + Dùng tàn đóm đưa lại gần miệng các lọ, nhận ra khí : 0,125 - O2 vì làm tàn đóm bùng cháy. 0,125 - 3 khí còn lại không hiện tượng là SO2, CO2 và H2 0,125 + Dẫn lần lượt từng khí còn lại vào dd nước Brom, nhận ra 0,125 - Khí SO2 do làm mất màu dd Brom vì: 0,125 SO2 + Br2 + H2O --> H2SO4 + 2HBr 0,125 4 - 2 khí còn lại không hiện tượng là khí H2, CO2 0,125 + Tiếp tục dẫn lần lượt các khí còn lại qua dung dịch nước vôi 0,125 trong, nhận ra khí : - CO2 và tạo vẩn đục: 0,125 0,125 CO + Ca(OH) ---> CaCO + H O

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,25 0,125 0,125 0,125

==================================

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 43 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 1/ Viết phương trình hóa học: SO2 S + O2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4 H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 H2 + CuO Cu + H2O 2/ Gọi tên các chất:

ÁN

Điểm 1,5 điểm (Mỗi PTHH được 0,3 điểm)

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu

Li2O

Liti oxit

Fe(NO3)3 Sắt (III) nitrat Pb(OH)2 Chì (II) 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

P2O5 HBr H2SO4

Đi photpho penta oxit Axit brom hyđric Axit sunfuric

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Đề số 19: Bài 1: (2,5 điểm) 3. Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau: Tt Tt Tt Tt Tt S t( SO2 t( SO3 t( H2SO4 t( H2 t( Cu 4. Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3 , CaO Bài 2: (1,5 điểm) 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. Bài 3: ( 2 điểm) Một muối ngậm nước có công thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên. Bài 4 ( 2 điểm) Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. a/ Chất nào còn dư sau phản ứng ? khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam ? b/ Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng. c/ Cho toàn bộ lượng kim loại nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc. Bài 5 (2 điểm) Khử hoàn toàn 5,43 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí hyđro, chất khí thu được dẫn qua bình đựng P2O5 thấy khối lượng bình tăng lên 0,9 gam. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. Cho biết:Al = 27, O = 16, H = 1, Cu = 64, Pb = 207, Ca = 40, S = 32, C =12 Đáp án:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1 điểm (Mỗi chất gọi tên đúng được 0,1 điểm)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) hyđroxit Na2S Natri sunfua Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat Al(OH)3 Nhôm hyđroxit CaO Canxi oxit 15, 68 0,25 điểm Số mol hỗn hợp: n = = 0, 7 CO ,CO2

H .Q

  nAl ( PTHH )  Ta có tỷ lệ:  => nO2 > nAl nO2 ( DB ) 0,96 = = 0,32   nO2 ( PTHH ) 3  3 Vậy oxi còn dư sau PƯ: n O2 PU = n Al = 0,9 mol 4 1, 2 = 0, 3 4

=

Ó

A

10 00

B

nAl ( DB )

H

4

nO2du = 0,96 - 0,9 = 0,06mol

Í-

-L

ÁN

Theo PTHH ta có: n Al O = 3

TO

2

0,75 điểm 0,25 điểm 0,3 điểm 0,2 điểm

0,25 điểm

0,2 điểm 0,2 điểm 0,1 điểm

=> m O du = 0,06.32 = 1,92 gam 2

1 điểm

1 n Al => n Al2O3 = 0,6 2

0,1 điểm

m Al2O3 = 0,6.102 = 61,2 gam

Theo PTHH ta có: n H = 2

VH 2dktc = 1,8.22,4 = 40,32lit

2AlCl3

+ 3H2

3 n Al => n H2 = 1,8 mol 2

0,3 điểm 0,25 điểm 0,1 điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

PTHH: 2Al + 6HCl

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

32,4 21,504 = 1,2mol; n O2 = = 0,96mol 27 22,4

TR ẦN

Số mol Al: n Al =

2Al2O3

H Ư

PTHH: 4Al + 3O2

N

Giải ra ta được n = 2 Vậy công thức hóa học của muối là CaSO4.2H2O

ẠO

136 + 18n 18n = 19,11 4

Đ

mH 2O

=<=>

G

M H 2O

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

mCaSO4 .nH 2O

=

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

%m CO2 = 79,7%; %m CO = 20,3%

M CaSO4 .nH 2O

Ơ

0,5 điểm

m CO = 0,2.28 = 5,6 gam; m CO2 = 0,5.44 = 22 gam

Theo đầu bài ta có tỷ lệ:

N

Gọi số mol CO và CO2 là x và y (x,y > 0) Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1) 28x + 44y = 27,6 (2) Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5

U Y

2

22, 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 45 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) PTHH: CuO + H2 Cu + H2O (1) 1 điểm PbO + H2 Pb + H2O (2) Sau phản ứng chất khí dẫn qua bình đựng P2O2 thấy khối 0,5 điểm 0,25 điểm lượng bình giảm 0,9 gam => m H O = 0,9 gam => 2

N

0,9 = 0,05mol 18

0,3 điểm

Gọi số mol CuO và PbO lần lượt là x mol và y mol (x,y > 0)

.Q TP

Theo PTHH (2) ta có: n H O = n PbO = ymol

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

0,25 điểm

Đ

3,52 100% = 59,88% 5,43

ẠO

x + y = 0,005 => y = 0,05 – x (b) Thay (b) vào (a) giai ra ta có x = 0,041; y = 0,00935mol

G

m CuO = 0,041.80 = 3,252 gam => %mCuO =

N

2,17855 100% = 40,12% 5,43

H Ư

m PbO = 0,00935.233 = 2,17855 => % m PbO =

0,25 điểm 0,2 điểm

A

10 00

HÓA HỌC – 8/ Đề số 20: Câu1:

0,25 điểm

B

===========================

TR ẦN

Vậy % theo khối lượng của CuO và PbO là 59,88%; 40,12%

+

H2O

HNO3

b) MnO2

+

HCl

MnCl2

c) Fe

+

HNO3

ÁN

-L

a) N2O5

Í-

H

Ó

Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hóa học nào?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

+

Fe(NO3)3

Cl2

+

H2O

+

NO2 +

H2O

ÀN

Câu 2:

D

IỄ N

Đ

a) Có 4 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: HCl, NaOH, Ca(OH)2, NaCl. Hãy nhận biết từng chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học và viết phương trình phản ứng xảy ra.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Theo PTHH (1) ta có: n H O = n CuO = x mol

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5

5,43 - 233y (a) 80

U Y

Ta có PTĐS: 80x + 233y = 5,43 => x =

Ơ

2

H

nH O =

b) Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16 g khí sunfuric (giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử oxi). c) Cho 10 lít khí H2 tác dụng với 6,72 lít Cl2 (đktc). Tính khối lượng của HCl thu được, biết hiệu suất phản ứng là 60% và mất mát là 5%.

46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Câu 3:

Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. 0

a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.

Ơ

N

b) Tính hiệu suất phản ứng.

H

c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

ẠO

b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.

G

Câu 5:

H Ư

N

a) Tính thể tích dung dịch NaCl 0,2M và thể tích nước để pha chế được 50 ml dung dịch NaCl 0,1M.

TR ẦN

b) Có hai dung dịch H2SO4 85% và dung dịch HNO3 a%. Sau khi trộn 2 dung dịch trên theo tỉ lệ khối lượng mddH 2 SO4 / mddHNO3 = k thỡ thu được một dung dịch mới trong đó H2SO4 có nồng độ 60%, HNO3 có nồng độ 20%. Tính k và a.

10 00

B

==========

A

Đáp án: Câu 1

H

Ó

a) Đúng, vì đúng tính chất

Í-

b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl3 mà là FeCl2 hay là sai 1 sản phẩm

-L

c) Sai, vì không có PƯ xảy ra

ÁN

d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL Câu 2

b) nSO3 = 16: 80 = 0,2 mol;

nO= 0,2 .3 = 0,6 mol.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cứ 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O2 => 2 mol O ---------------------------- 1 mol O2 => nO2 = (0,6.1): 2 = 0,3 mol

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu được 4,48 dm3 khí cácbônic và 7,2g hơi nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

Câu 4:

Câu 3 b) Gọi

m1 là khối lượng dd H2SO4 85% cần lấy. m2 là khối lượng dd HNO3 a%. cần lấy. Xét dung dịch mới (trong đó H2SO4 có nồng độ 60%, HNO3 có nồng độ 20%) C% HNO3 là 60% =>

m12 .85 m1 + m2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

= 60% => k =

m1 = 2,4. m2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 47 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) = 20%

=> a = 68.

c) a) Gọi m1 g, m2 g là khối lượng của KClO3 và CaCO3 trong A => m1+ m2 = 48,5 => m1= 48,5 - m2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ CaCO3 → CaO + 3m1 mol 2 x122,5

m2 mol 80

m2 g

G

8,96 .2).16 = 12,8 g ; 22,4

4,48 7,2 .2).16 + ( .1).16 = 12,8 g 22,4 18

7,2

10 00

4,48

B

TR ẦN

Sau phản ứng thu được CO2 và H2O => trước PƯ có các nguyên tố C, H và O tạo nên các chất A. Theo tính toán trên: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tổng mO trong O2. Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.

H

Ó

A

mA đã PƯ = mC + mH = ( 22,4 .1).12 + ( 18 .2).1 = 3,2 g b) Ta có: MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dương MA = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*) (

4,48 7,2 x 1 .1) : ( .2) = 0,2 : 0,8 = 1 : 4 hay = => y = 4 x 22,4 18 y 4

-L

Í-

Tỷ lệ x: y= nC: nH =

ÁN

=> 12x + 4x = 16 => x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH4, tên gọi là metan. Câu 5

ÀN

TO

C a) PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O ; Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ(Cu) 0

Đ IỄ N

20.64 = 16 g chất 80

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO (

(

H Ư

mO sau PƯ = mO (trong CO2 + trong H2O) =

mO trong O2 =

N

a) Sơ đồ PƯ cháy: A + O2 CO2 + H2O ;

Đ

Câu 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

291 47 x 48,5 291 97 291 => . − <V < <V < 245 3920 245 160 245

0< m2 <48,5 =>

b) Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được

D

.Q

3m1 m 3( 48,5 − m 2 ) m2 291 47 m2 = . − + 2= + 2 x122,5 80 2 x122,5 80 245 3920

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

V=

U Y

N

m1 g

O2 ↑

N

m1 + m2

Ơ

m2 a

H

C% HNO3 là 20% =>

rắn duy nhất (Cu) <

16,8 g chất rắn thu được theo đầu bài => CuO phải còn dư. Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư= x.64 + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) = 64x + (20 – 80x) = 16,8 g. => 64x + (20-80x) =16,8 => 16x = 3,2 x= 0,2. => mCuO PƯ = 0,2.80= 16 g => H = (16.100%):20= 80%.

48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít

N

HÓA HỌC 8/ Đề số 21:

Ơ

Câu 1

G

Đ

a) Xác định công thức một oxít của nitơ, biết khối lượng của nitơ trong phân tử chiếm 30,4 % và cứ 1,15 g oxít này chiếm thể tích 0,28 lít (đktc).

H Ư

N

b) Trộn tỉ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào giữa 2 khí O2 và CO để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỉ khối đối với khí H2 bằng 14,75.

TR ẦN

Câu 3

10 00

B

a) Đun nóng hỗn hợp A dạng bột có khối lượng 39,3 gam gồm các kim loại Mg, Al, Fe và Cu trong không khí dư oxi đến khi thu được hỗn hợp rắn có khối lượng không đổi là 58,5 gam. Tính thể tích khí oxi (đktc) đó tỏc dụng với hỗn hợp kim loại.

Ó

A

b) Cho 60,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric. Trong hỗn hợp kim loại, sắt chiếm 46,289% về khối lượng. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí hidro (đktc) thu được.

H

Câu 4

TO

ÁN

-L

Í-

a) Khử hoàn toàn một lượng sắt (III) oxit bằng bột nhôm vừa đủ. Ngâm sắt thu được sau phản ứng trong dung dịch đồng (II) sunfat, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,56 gam đồng. Tính khối lượng sắt (III) oxit đó dựng, khối lượng bột nhôm đó dựng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

b) Cho bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 78,4% thu được dung dịch A trong đó nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 bằng nồng độ phần trăm của H2SO4 dư và giải phóng khí SO2. Tính nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Câu 2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

b) Hoàn thành phương trình phản ứng của chuỗi biến hóa sau, cho biết mỗi chữ cái A, B, C và D là một chất riêng biệt: KClO3 → A → B → C → D → Al2(SO4)3.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

a) Trong các công thức Fe2(OH)3, Al3O2, K2O, K(NO3)2, Cu(SO4)3, NaCl2, BaPO4, Ba(OH)2, Ca(SO3)3 và NH4Cl2, hãy viết lại những công thức hóa học sai.

Câu 5 a) Trộn 300ml dung dịch NaOH 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Hãy tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được, biết khối lượng riêng của dung dịch này là 1,05g/ml. b) Trên hai đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch axit clohidric và axit sunfuric, cân ở vị trí thăng bằng. Cho vào cốc đựng dung dịch axit clohidric 25 gam canxi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 49 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) cacbonat (CaCO3). Cho vào cốc đựng dung dịch axt sunfuric a gam nhôm. Sau khi phản ứng kết thúc, cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính a, biết có các phản ứng xảy ra CaCO3 +

HCl

CaCl2

+

H2O +

Al

H2SO4

Al2(SO4)3

+

H2

+

CO2

Ơ

N

=============

H

Đáp án:

A

3a

0,5a

1,5a

Ó

a

H

Khối lượng dung dịch sau phản ứng: m + 56a – 1,5a.64 = m – 40a.

Í-

Vỡ nồng độ % của axit dư = % muối tạo thành

-L

=> sau phản ứng, khối lượng axit dư = khối lượng muối tạo thành

ÀN

TO

ÁN

=> 78,4% m − 294a = 200a

=> m =

30875 . 49

Đ IỄ N

200a 200a = ≈ 0,34% . m − 40a 30875 − 40a 49

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2↑.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ G N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

M gam là khối lượng dung dịch H2SO4 ban đầu.

C%H2SO4 =C% Fe2(SO4)3 =

D

ẠO

Câu 2 Khối lượng đồng thu được: 0,25.64 = 8g. Câu 3 a. PTHH: Fe2O3 + 2Al →2Fe + Al2O3 Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu PTHH: Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu Fe2O3 + 2Al →2Fe + Al2O3 Khối lượng sắt (III) oxit đó dựng: 0,02.160 = 3,2g. Khối lượng nhôm đó dựng: 0,04.27 = 1,08g b) Gọi a mol là số mol sắt.

.Q

m hỗn hợp kim loại + moxi = m hỗn hợp oxit m oxi = m hỗn hợp oxit – m hỗn hợp kim loại = 58,5 – 39,3 = 19,2 g.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Theo ĐLBTKL:

U Y

N

Câu 1.

Câu 4 PTHH: CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 Khối lượng cốc (1) tăng: 25 – (0,25.44) = 14g. 50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Vỡ sau phản ứng, cõn vẫn ở vị trớ thăng bằng Khối lượng cốc (2) cũng tăng 14g.

Ơ

N

Câu 5 a. mFe = 60,5 . 46,289% = 28g mZn = 32,5g. b. Thể tích khí hidro (đktc) thu được: (0,5 + 0,5).22,4 = 22,4(l).

U Y

HÓA HỌC 8/ Đề số 22:

.Q

+

CO

Fe

b) CaO

+

H3PO4

Ca3(PO4)2 + H2O

c) Fe3O4

+

HCl

FeCl2

Đ

ẠO

+ CO2

N

G

+ FeCl3 + H2O

H Ư

Bài 2:

TR ẦN

a) Hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần phần trăm khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết tỉ khối của X đối với hydro bằng 16. Tìm công thức hóa học của hợp chất X.

A

10 00

B

b) Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V và nguyên tố oxi. Biết phân tử khối của hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y (hóa trị y, với 1≤ ≤ y ≤ 3) và nhóm sunfat (SO4), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố X và Y. Viết công thức hóa học của hợp chất A và hợp chất B.

H

Ó

Bài 3:

ÁN

-L

Í-

a) Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm hai kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1. Tính khối lượng mỗi kim loại trong Y.

TO

b) §èt ch¸y hÕt a mol hợp chất A cÇn 3,5a mol O2. S¶n phÈm chØ gåm CO2 vµ H2O cã sè mol b»ng nhau. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö A, biết rằng trong hîp chÊt A nguyên tố C chiếm 48,65% (vÒ khèi l−îng).

D

IỄ N

Đ

Bài 4:

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a) FexOy

TP

Cân bằng các phản ứng hóa học sau đây:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 1:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

================================

a) Hoµ tan hçn hîp gåm 12,8 gam CuO vµ 16,0 gam Fe2O3 trong 155ml dung dÞch H2SO4 2M ®Õn ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. Sau ph¶n øng thÊy cã m gam chÊt r¾n kh«ng tan. TÝnh m. b) Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào 420 gam dung dịch H2SO4 40% ta được dung dịch X chứa H2SO4 dư có nồng độ 14% và CuSO4 có nồng độ C%. Tính a và C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 51 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) c) Để hòa tan hết a gam một kim loại M cần dùng 200 gam dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch MCl2 (duy nhất) có nồng độ 12,05 %. Xác định M và a.

Cho biết trong hợp chất của nguyên tố R (hóa trị n) với nhóm sunfat (SO4) nguyên tố R chiếm 20% khối lượng.

H

Ơ

a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị n.

N

Bài 5:

.Q + yCO2

N

G

→ Ca3(PO4)2 + 3H2O b) 3CaO + 2H3PO4  

Đ

0

t → xFe a) FexOy + yCO 

ẠO

Bài 1

→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O + 8HCl  

d) FexOy

→ x FeCl + 2yHCl  

+ yH2O

TR ẦN

2y x

H Ư

c) Fe3O4

→ 2AlCl3 + 3H2O e) Al2O3 + 6HCl  

10 00

Đặt CTTQ của hợp chất X : CxHyOz 12x 1y 16z 32 = = = = 0,32 37,5 12,5 50 100

Ó

Ta có:

A

a)

B

Bài 2

CTTQ của chất A: Y2O5

-L

b)

Í-

H

=> x = 1 , y = 4 , z = 1 => X là CH4O.

ÁN

Vì phân tử khối của hợp chất A là 142 đvC nên ta có:

TO

Ta có: 2X + 80 = 142 ⇒ X = 31

ÀN

Vậy X là nguyên tố phôtpho ( P) ; CTHH của chất A:

IỄ N

Đ

CTTQ của chất B : Y2(SO4)y

PTK của B =

P2O5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Đáp án:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

==========

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

b) Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất của R với nguyên tố oxi.

142 = 400 đvC 0,355

D

Ta có: 2Y + 96y = 400 ⇒ Y = 200 – 48y Bảng biện luận: y

52

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Y

152 (loại)

104 ( loại)

56 ( nhận)

N

Vậy X là nguyên tố sắt (Fe); CTHH của chất B là Fe2(SO4)3

H

Ơ

Bài 3

n Al = 0,2 (mol)

m Mg = 0,1 ⋅ 24 = 2,4 (gam) ;

m Al = 7,8 - 2, 4 =5,4 gam

TR ẦN

Sè mol O2= 3,5. sè mol A => 4x +y -2z = 4.3,5=14(II) => Sè mol H2O = sè mol CO2 => y= 2x (III)

10 00

B

=> x=3, y= 6, z= 2. VËy CTPT cña A lµ: C3H6O2 Bài 4

A

Sè mol CuO = 12,8: 80= 0,16 (mol);

Ó

a)

H

Sè mol Fe2O3= 16,0:160 = 0,1 (mol)

Í-

Sè mol H2SO4 = 0,155.2 = 0,31 (mol)

ÁN

-L

Sau ph¶n øng cßn chÊt r¾n kh«ng tan, chøng tá axit hÕt vµ oxit d−

TO

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O x mol

Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O y mol

3y mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

x mol

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

H Ư

N

12 x 48, 65 (I) = 12 x + y + 16 z 100

G

4CxHyOz + (4x+y-2z)O2 → 4xCO2 + 2yH2O (1)

Đ

b) Gäi CTPT A lµ CxHyOz (x, y, z nguyªn d−¬ng).

Theo bµi ra:

.Q

n Mg = 0,1 ( mol);

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy

U Y

Ta có: 24x + 27.2x = 7,8 => 78x = 7,8 ⇒ x = 0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Gọi x là số mol của Mg ⇒ số mol Al là 2x

a)

x + 3y = 0,31 x <= 0,16 => y > = 0,31- 0,16 = 0,05. m = 28,8 – 80x – 160y = 4 + 80y => 0,05 <= y <= 0,1 => 8 <=m <=12. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 53 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN ÀN

Bài 5

D

IỄ N

Đ

a)

Xét hợp chất: R2(SO4)x

Ta có: b)

2R 20 1 = = ⇒ R = 12x 96x 80 4

(1)

Xét hợp chất R2Ox: Ta có: %R =

54

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

c)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b)

2R R ⋅100% = ⋅100% 2R + 16x R + 8x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(2)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Thay (1) vào (2) ta có: %R =

12x ⋅100% = 60% 12x + 8x

HOÁ HỌC 8/ Đề số 23: Bài 1

+

H2SO4 (đặc )

+

CO2

Fe2(SO4)3

+ SO2 + H2O

Ơ

→ FeO

+

H2O +

H

MnCl2

TP

Bài 2

Đ

ẠO

a) Viết phương trình phản ứng nhiệt phân đến khối lượng không đổi của KMnO4, KClO3, Mg(HCO3)2.

N

G

b) Viết phương trình phản ứng hóa học của H2 với các chất: O2, Al2O3, MgO, CuO. Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

H Ư

Bài 3

TR ẦN

a) Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20% trộn với 100 gam dung dịch NaOH 8% để thu được dung dịch mới có nồng độ 17,5% .

10 00

B

b) Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại M có hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% ta được dung dịch A chứa MSO4 có nồng độ 22,64%. Xác định M. Bài 4

H

Ó

A

a) Chia một lượng oxít sắt làm hai phần bằng nhau. Để hoà tan hết phần I phải dùng 0,45 mol axít HCl. Cho một luồng khí CO dư đi qua phần II nung nóng, phản ứng xong thu được 8,4 g Fe. Tìm công thức hoá học của sắt oxít nói trên.

ÁN

-L

Í-

b) Phân hủy 273,4 g hỗn hợp A gồm KClO3 và KMnO4 thu được 49,28 lít oxi (đktc). Viết các phương trình phản ứng hóa học và tính thành phần phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp A.

ÀN

TO

c) Hòa tan hoàn toàn một miếng bạc kim loại vào một lượng dư dung dịch HNO3 15,75% thu được khí NO và a gam dung dịch X; trong đó nồng độ phần trăm của AgNO3 bằng nồng độ phần trăm của HNO3 dư. Tính a, biết có phương trình phản ứng: Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

c) FeS2

CO

+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b) FexOy +

→ KCl

N

Cl2

KMnO4

U Y

+

.Q

a) HCl

N

Cân bằng các phương trình hóa học sau:

D

IỄ N

Đ

Bài 5

a) Cho 41,175 gam hỗn hợp hai kim loại Na, Ba tác dụng với 59,725 gam nước thu được dung dịch X và có 10,08 lít khí thoát ra (đktc). Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch X. b) X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều thu được lượng kết tủa có trong cốc là 7,8 gam. Lại thêm 100 ml dung dịch Y vào cốc, khuấy đều thì lượng kết tủa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 55 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

t 2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ t 2KClO3  → 2KCl + 3O2 ↑

a)

ẠO

0

Đ

0

t Mg(HCO3)2  → MgO + 2CO2 ↑ + H2O

H Ư

N

G

0

H2 + O2 H2O ( phản ứng hoá hợp và phản ứng ôxi hoá khử ) H2 +Al2O3 Al +H2O ( phản ứng thế và phản ứng ôxi hoá khử ) H2 + MgO Mg + H2O ( phản ứng thế và phản ứng ôxi hoá khử ) H2 + CuO Cu + H2O ( phản ứng thế và phản ứng ôxi hoá khử )

TR ẦN

b)

a) Từ biểu thức ta có : C% =

10 00

B

Bài 3

mct x 100% mdd

H

C % dd 2 xmdd 2 8% x100 C % dd 1 xmdd 1 20 xx = = 8( gam) →mct1 = = = 0.2 x 100% 100% 100% 100

Í-

mct2 =

Ó

A

Gọi khối lượng của dung dịch cần lấy là x gam

TO

ÁN

-L

ở dung dịch 3 ta có - mdd 3 = mdd1 + mdd 2 = x + 100 - mct 3 = mct 1 + mct 2 = 0.2 + 8

ÀN

→ C%dd 3 =

0.2 x + 8 x100 →0.175 (x + 100) = 0.2 + 8 → x = 380 (gam) x + 100

D

IỄ N

Đ

→17.5 =

mct 3 x100% mdd 3

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bài 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

=============== HOÁ HỌC 8/4 Bài 1 a) Phần lớn là tăng. Đều tăng b) Vì tỉ lệ khí ôxi nặng hơn không khí Vì ở trong không khí bề mặt tiếp xúc của chất cháy với ôxi lớn hơn nhiều lần ở trong không khí (thể tích của khí ôxi chỉ chiếm có 1/5 còn thể tích của nitơ chiếm 4/5), ngoài ra một phần nhiệt bị tiêu hao do đốt nóng khí nitơ.

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) có trong cốc là 10,92 gam. Xác định nồng độ mol của X, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.Q ẠO

TP

a) nH2 = 0,45 mol. Khẳng định hai kim loai hòa tan hết, vì . n NaOH = 0,45 (mol)

10 00

B

23x + 137y = 41,175 0,5x + y = 0,45 C% NaOH =

N

TR ẦN

Ba + 2H2O  → Ba(OH)2 + H2 y 2y y y (mol)

H Ư

2Na + 2H2O  → 2NaOH + H2 x x x 0,5x (mol)

G

Đ

n Ba (OH )2 = 0,225 (mol)

0,45.40.100 =18(%) 41,175 + 59,725 − 0,9

C% Ba ( OH ) 2 =

0,225.171.100 = 38,475(%) 41,175 + 59,725 − 0,9

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Bài 4c) % AgNO3 đã phản ứng với HCl * Giả sử có m gam dd HNO3, mHNO3 = 15,75%m; nAg pứ = x mol 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O (1) x 4x/3 x x/3 Khối lượng dd sau phản ứng = m + 108x-30x/3= m + 98x = a

D

IỄ N

Đ

ÀN

* Do C% HNO3 dư =C% AgNO3 trong dd sau phản ứng nên: 4x ) 3 . 63 .100 = 170 x.100 => x = 0,062(mol); a= 106,076g (98 x + 100) (98 x + 100)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án)

(0,25 −

HÓA HỌC 8- Đề số 24: Bài 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 57 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

a) FeS2

+

O2

Fe2O3

+

SO2

b) KOH

+

Al2(SO4)3

K2SO4

+

Al(OH)3

c) MnO2

+

HCl

đ

MnCl2

+

Cl2

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ? Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa? Tại sao?

.Q

ẠO

b) Có những chất sau Zn, Cu, Al, H2O, KMnO4, HCl, KClO3 và H2SO4 loãng. Những chất nào có thể điều chế được oxi, hyđrô.

Đ

Bài 3

H Ư

N

G

a) Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.

TR ẦN

b) A là một oxit kim loại chứa 70% kim loại về khối lượng. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 24,5 % (d = 1,2 g/ml) để hòa tan vừa đủ 8 gam A. c) Phân hủy hoàn toàn 48,5 gam hỗn hợp A gồm KClO3 và CaCO3 thu được V mol khí B. Tìm phạm vi giới hạn của V.

B

Bài 4

Ó

A

10 00

a) Dẫn từ từ 8,96 lít hyđrô (đktc) qua m gam oxit sắt nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm hai chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).Tìm giá trị m và lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.

ÁN

-L

Í-

H

b) Cho A là một muối, B là muối nitrat của một kim loại M có hóa trị không đổi. Biết rằng 50g dung dịch muối B có nồng độ 10,44% phản ứng vừa đủ 200g dung dịch muối A có nồng độ 1,36% thu được 4,66g chất rắn là muối sunfat (SO4) của kim loại M nói trên. Xác định công thức phân tử của hai muối A và B.

TO

Bài 5

D

IỄ N

Đ

ÀN

11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Sau khi phản ứng hoàn toàn, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

a) Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: nước, natri hiđôxit, axit clohiđric, natriclorua. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Bài 2

Ơ

+ H2O

a) Tính số mol của mỗi khi của hỗn hợp X. b) Tính thành phần phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp Y.

================ Đáp án: Bài 1 4FeS2 + 11O2 6KOH + Al2(SO4)3 58

2Fe2O3 + 8 SO2 3K2SO4 + 2Al(OH)3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(1) (2)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

(n là húa trị của M).

ÀN

Gọi cụng thức phõn tử của B là: M(NO3)n

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) FeO + H2 Fe + H2O (3) FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (4) 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe (5) Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử Chất khử là FeS2 , H2, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của chất khác Bài 2 a) Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng Bước 1: dùng quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ Bước 2: cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ tím đổi màu dung cho bay hơI nước óng đựng nước sẽ bay hơi hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối . b) Khối lượngNaCl có trong dung dịch ban đầu là mNaCl = 25%x200=50 gam Gọi lượng NaCl thêm vào là x ta có khối lượng NaCl = (50+ x) ; mdd = (200+ x) áp dụng công thức tính nồng độ C% => x= (200x5):70 = 14,29 gam c) Oxit SO3, N2O5, CO2,là oxit axit vì tương ứng với chúng là axit H2SO3, HNO3 H2CO3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với bazơ và oxit bazơ Oxit Fe2O3,K2O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit Fe(OH)3 KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit Tên lần lượt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit ,khí nitơpentaoxit,khí các bonic Bài 3b Bài 4 a) Số mol H2 = 0,4 mol số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol Số mol nước 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam FexOy +y H2 xFe+ y H2O 0,4mol 0,4mol mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam =>Khối lượng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam Gọi công thức oxit sắt là FexOy ta có x:y = mFe/56 : mO /16 => x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe3O4 b) Định luật bảo toàn nguyờn tố

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

A + MNO3 → muối Mx(SO4)y (n = 2y/x)

=> A là muối sunfat Rx’(SO4)y’. (R cú húa trị n’, n’=2y’/x’). mB =

10,44.50 1,36.200 = 5,22g ; mA = = 2,72 g. 100 100

Xỏc định muối B: Ta cú M(NO3)n → Mx(SO4)y. Theo định luật bảo toàn nguyờn tố ta cú: nM = nM(NO3)n = x. nMx(SO4)y =>

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5,22 137 y x.4,66 = = 68,5n => M = M + 62n x xM + 96 y

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 59 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) n 1 2 3 M 68,5 137 205,5 => n’=2, M=137. Vậy M là Ba, muối B là Ba(NO3)2.

H

3 60

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H2 2 5,6 2phần =>số mol nCH4= 0,3mol => số mol nH2= 0,2mol =>%CH4= 0,3/0,5 x 100%=60% => %H2 = 100%-60% = 40% => nO2=28,8:32= 0,9mol 2H2 + O2 2H2O 0,2mol 0,1mol CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,3mol 0,6mol 0,3mol Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO2 và khí O2(dư) nO2dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol => nCO2 = 0,3 mol %V CO2 = 0,3/ 0,5 x 100% = 60% ; %VO2 = 0,2/ 0,5 x 100% = 40% mCO2 = 0,3 x44=13,2 gam ; mO2 = 0,2 x 32 = 6,4gam % mCO2 = 13,2/19,6 x 100% =67,34% ; % mO2 = 6,4/19,6 x 100% = 32,66% HOÁ HỌC 8/ Đề số 25:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bài 1

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

H Ư

N

G

Đ

Bài 5 a) MTB= 0,325 x 32=10,4 gam. nhhkhi = 11,2 :22,4= 0,5 mol áp dụng phương pháp đường chéo ta có CH4 16 8,4 3phần 10,4

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> n’=2, R=40. Vậy R là Ca, A là CaSO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2 40

U Y

1 20

.Q

n' R

Ơ

2,72 y ' 4,66 40 y ' = => R = = 20n' 233 x' x ' R + 96 y '

y’n Rx’(SO4)y’ = n BaSO4 →

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Xỏc định muối A: Rx’(SO4)y’ → BaSO4

Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có)?

a) Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon, photpho. b) Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5. c) Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lượt với các chất: nhôm, sắt, magie, đồng, kẽm. 60

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Bài 2 a) Chất nào sau đây giàu sắt nhất: Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, FeS2.

b)Tính khối lượng nguyên tố oxi có trong 73g Mg(HCO3)2 và 4,8.1023phân tử Ca(H2PO4)2.

Ơ

N

Bài 3

U Y

a) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch A.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a) Viết các phương trình hoá học. b) Tính a.

10 00

B

Bài 5

TR ẦN

H Ư

N

Cho a gam hỗn hợp gồm hai kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dung dịch HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96 lít hyđrô (đktc).

H

Ó

A

Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp (hỗn hợp Y) gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (lấy dư), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan.

Í-

a) Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y.

ÁN

-L

b) Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa, biết hiệu suất của phản ứng này là 80%.

TO

==========

Đáp án: Bài 1 t H2 + CuO → Cu + H2O H2O + Na2O → 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Bài 2 a) Thể tích dung dịch A: VA = 300+ 300 =600ml = 0.6 (l) Số mol H2SO4 trong dung dịch A: nA = 0.3x0.75 +0.3x0.25 = 0.3 mol. Vậy nồng độ CM của dung dịch A: CM = 0.3:0.6 = 0.5M Khối lượng dung dịch A: mA = (300+300)x1.02 = 612 (g)

Đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

Bài 4

IỄ N D

ẠO

TP

c) Thể tích khí thoát ra khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch A ở trên, cho phản ứng hoàn toàn với lượng oxi điều chế được khi phân huỷ 15,3125g kaliclorat. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ kaliclorat.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

b) Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 5,4 gam kim loại M. Xác định M.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Trộn 300ml dung dịch H2SO4 0,75M với 300ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch A có khối lượng riêng là d =1,02g/ml.

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 61 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

nH 2 SO4 7,5.

xM

+

yCO2↑

H

Ó

A

yCO → y mol 0,06 mol

Í-

MxOy + 1 mol 0,06:y mol ⇐

98 : 98 = 0,075mol . 100

10 00

b) nCO = 0,06 mol.

ÁN

-L

2MxOy + 2 mol 0,06 :y mol

(6x – 2y)H2SO4 → xM2(SO4)3 +(6x-2y)H2O+(3x-2y)SO2↑ 6x–2y mol 0,075 mol

ÀN

TO

2 6x − 2 y = => x:y = 3:4. 0,06 : y 0,075

=> M = 56 => Fe3O4.

Bài 5 t a/ PTHH: CO + CuO → Cu + CO2 (1) t 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 (2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (3)

Đ IỄ N D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

- Theo PTHH => nHCl = 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

8,96 = 0,4 mol, nH 2 = 0,4.2 = 0,8 gam 22,4

TR ẦN

- Số mol H2: nH 2 =

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Khối lượng H2SO4 trong dung dịch A: mH2SO4 = 0.3x98 = 29.4 (g) Vậy nồng độ C% của dung dịch A: C% = (29.4:612)x100% = 4.804% b) Gọi kim loại M có khối lượng mol là M, hoá trị là n. Pthh: 2M + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2 (mol) 5.4/M 0.3 Theo pthh ta có: (5.4: M)xn = 0.3x2 = 0.6 M = 9n N 1 2 3 M 9 18 27 Vậy n=3; M= 27 (Al) c) nH2= nH2SO4 = 0.3 mol Pthh: 2H2 + O2| 2H2O (mol): 0.3 n O2= 0.3:2 = 0.15 mol Pthh: 2KClO3 2KCl + 3O2 (mol): 0.15 n KClO3 = 0.15x2:3 =0.1 mol Vậy khối lượng KClO3 phản ứng là: mKClO3= 0.1x122.5 = 12.25 (g) Hiệu suất phản ứng phân huỷ KClO3: H = (12.25:15.3125)x100% = 80% Bài 3 Bài 4 a) PTHH: A + 2xHCl → 2AClx + xH2 B + 2yHCl → 2BCly + yH2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0

0

Chất rắn màu đỏ không tan đó chính là Cu, khối lượng là 3,2 gam. nCu =

3,2 = 0,05 64

mol, theo PTHH(1) => nCuO= 0,05 mol, khối lượng là: 0,05.80 = 4 g.Vậy khối lượng Fe: 20 – 4 = 16 gam 62

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) % Cu =

4 16 .100 = 20%, % Fe = .100 = 80% 20 20

b/ Khí sản phẩm phản ứng được với Ca(OH)2 là: CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (4)

N

16 = 0,1 mol, 160

H

TP

Bài 1

ẠO

Cân bằng các phương trình hóa học sau: Al

→ Fe3O4

+

Al2O3

b) Al

HNO3

→ Al(NO3)3

+

H2O

+

+ MnCl2 + Cl2

+ H2O

KCl

G

HCl

N

c) KMnO4 +

H Ư

+

Đ

a) Fe2O3 +

Bài 2

N2

TR ẦN

a) Bằng các phương pháp hoá học hãy nêu cách nhận biết bốn khí là O2, H2, CO2 và CO đựng trong 4 bình riêng biệt.

10 00

B

b) Hãy tìm công thức đơn giản nhất của một lưu huỳnh oxit, biết rằng trong oxit này có 2 gam lưu huỳnh kết hợp với 3 gam oxi.

Ó

A

c) A và B là hai oxit của nguyên tố R. Biết MA < MB , hóa trị của R trong A và B là số chẵn, tỉ khối của B đối với A là 1,5714 và tỉ lệ phần trăm khối lượng của oxi trong A là 57,14%. Tìm A và B.

H

Bài 3

ÁN

-L

Í-

a) Để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng V lít khí hyđrô (ở đktc) sau phản ứng thu được m gam kim loại và 14,4 gam nước. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính giá trị của m và V.

ÀN

TO

b) Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm các chất khí C2H4, C6H12 và C7H8 cần thể tích oxi gấp 6 lần thể tích hỗn hợp đem đốt. Các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và thể tích. Viết các phương trình phản ứng và tính thành phần phần trăm thể tích của C2H4 trong hỗn hợp A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HÓA HỌC 8- Đề số 26:

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

số mol CO2 là: 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol. số mol CaCO3 là: 0,35 mol. Khối lượng tính theo lý thuyết: 0,35.100 = 35 gam. Khối lượng tính theo hiệu suất: 35.0,8 = 28 gam

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nFe 2 O 3 =

D

IỄ N

Đ

Bài 4

a) Nung nóng 15,6g nhôm hiđroxit Al(OH)3 thu được nhôm oxit và hơi nước ở điều kiện phòng (t = 200C, p=1atm). Tính khối lượng (gam) của nhôm oxit và thể tích (lít) của hơi nước, biết hiệu suất phản ứng là 70%. b) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào hai đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Cho 11,2g Fe vào cốc A và m gam Al vào cốc B. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn ta thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m. Bài 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 63 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Một dung dịch axít H2SO4 có số mol nguyên tử oxi gấp 1,25 lần số mol nguyên tử hyđrô.

Ơ

b) Lấy 46,4 gam dung dịch axit trên đun nóng với Cu thấy thoát ra khí SO2, sau phản ứng nồng độ dung dịch axit còn lại là 52,8%. Viết phương trình phản ứng hóa học và tính khối lượng đồng đã phản ứng.

N

a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit trên.

U Y

Đáp án: t Bài 1: a) 9Fe2O3 + 2Al → 6Fe3O4 + Al2O3 b) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 c) 10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 18H2O + 3N2 t d) FexOy + yH2 xFe + yH2O → Bài 2: a) Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết khí O2 ( than hồng bùng cháy) C + O2 t CO2 → Khí không cháy là CO2 . t Khí cháy được là H2 và CO. 2 H2 + O2 2 H2O → t 2 CO + O2 → 2 CO2 Sau phản ứng cháy của H2 và CO, đổ dung dịch Ca(OH)2 vào. Dung dịch nào tạo kết tủa trắng là CO2 , ta nhận biết được CO:. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

.Q

Đ

ẠO

0

N

G

0

0

TR ẦN

H Ư

0

10 00

B

b) Số mol nguyên tử S : Số mol nguyên tử O =

2 3 : = 2 : 6 = 1: 3 32 16

A

Suy ra trong phân tử lưu huỳnh oxit nếu có 1 nguyên tử S thì có 3 nguyên tử O Vậy công thức đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit đã cho là SO3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

c)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

=============

Bài 3: a) nH2O = 14,4:18 = 0,8 (mol) Các PTHH: CuO(r) + H2(k) → Cu(r) + H2O(l) Fe2O3(r) + 3H2(k) → 2Fe(r) + 3H2O(l) Fe3O4(r) + 4H2(k) → 3Fe(r) + 4H2O(l) Từ các PTHH suy ra: nH2 = nH2O = 0,8 (mol) → mH2 = 0,8.2 =1,6 (g) 64

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Theo DLBTKL ta có: m = 47,2 + 1,6 – 14,4 = 34,4 (g) (Hoặc: mO trong oxit = mO trong nước = 0,8.16 = 12,8 (g) → m = 47,2 -12,8 = 34,4 VH2 = 0,8.22,4 = 17,92 (lít) b) Bài 4: t a) Ta có PTHH 2Al(OH)3 → Al2O3+ 3H2O

V=n.24=0,3.24=7,2 (lít) m mol nAl = 27

G

10 00

m mol 27

B

TR ẦN

H Ư

N

Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 ↑ 0,2 mol 0,2 mol Theo ĐL BTKL, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:11,2 - (0,2.2) = 10,8g Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2↑ 3.m mol 27.2

Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -

3.m .2 27.2

H

3.m .2 = 10,8 27.2

- Giải được m = (g)

-L

Í-

m -

Ó

A

Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 10,8g.

ÁN

HÓA HỌC 8/Đề số 27:

TO

Bài 1

ÀN

Hoàn thành các phương trình phản ứng

Đ IỄ N

+

b) K2Cr2O7 c) Fe3O4

H2O +

+

→ HCl

HNO3

NaOH →

KCl

+

H2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

11,2 b) Ta có: - nFe= = 0,2 mol. 56

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

3 3 nAl (OH )3 = 0, 2 = 0,3 (mol) 2 2

TP

nH 2 O =

Thể tích của hơi nước ở nhiệt độ phòng là

a) Na

D

m =n.M=0,1.102= 10,2 (g)

ẠO

Số mol của nước là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khối lượng của Al2O3 là

U Y

nAl2O3

H

n=

Đ

Số mol của Al2O3 là

m 15, 6 = = 0, 2( mol ) M 78 1 1 = nAl (OH )3 = 0, 2 = 0,1 (mol) 2 2

Ơ

Số mol của Al(OH)3 là

N

o

+ CrCl3 + H2O + Cl2

Fe(NO3)3 + NO + H2O

Bài 2 a) Khí A chứa 80% cacbon và 20% hidro; 1 lít khí A (đktc) nặng 1,34gam. Xác định công thức hóa học của A?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 65 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 22,4 lít khí hidro (đktc). Nồng độ của ZnSO4 trong dung dịch Y là 11,6022%. Tính khối lượng mỗi kim loại trong X.

a) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên (đktc).

H

Ơ

0

N

Bài 3

TR ẦN

c) Khối lượng của các muối tạo thành.

N

b) Thể tích khí hidro (đktc) thu được.

H Ư

a) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

G

Đ

ẠO

Cho 60,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp kim loại là 46,289%. Tính:

Bài 5

10 00

B

a) Có hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 . Nếu cho hỗn hợp khí A đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 1 gam chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí A này đi qua bột đồng (II) oxit nóng dư thì thu được 0,46 gam đồng. Tính thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.

==========

-L

Í-

H

Ó

A

b) Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại A (hóa trị II) và B (hóa trị III) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 8,96 lít khí hidro (đktc). Tính số gam muối khan sau phản ứng và tìm A, B biết số mol kim loại B bằng hai lần số mol kim loại A và nguyên tử khối của A bằng 8/9 nguyên tử khối của B.

ÁN

Đáp án: Bài 1 a)2 Na + 2 H 2O → 2 NaOH + H 2

TO

b)3CaO + 2 H 3 PO4 → Ca3 ( PO4 ) 2 + 3H 2O

c) Fe3O4 + 8HCl → FeCl 2 + 2 FeCl3 + 4 H 2O d ) Fe x Oy + 2 yHCl → xFeCl 2 y + yH 2O

ÀN

x

D

IỄ N

Đ

Bài 2 a) 22,4 lít khí A (1 mol) khí A nặng: 1,34 x 22,4= 30 (g) Kl của mỗi nguyên tố trong 1 mol khí A là: mC = (80x 30) :100 = 24 (g). mH = 30 – 24= 6 (g) Số mol của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là : nC = 24 : 12 = 2 (mol). nH = 6 : 1 = 6 (mol) => A là : C2H6 b) C Bài 3 a)PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ (Cu).

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Bài 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

b) Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8 gam dung dịch H2SO4 vừa đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định kim loại đó.

0

66

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Giả sử 20g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được 20.64 = 16 g chất rắn duy nhất (Cu) <

28.22, 4 = 11, 2l 56

H Ư

32,5g

N

Zn + 2HCl  → ZnCl2 + H2 yl

⇒ y=

32, 5.22, 4 = 11, 2l 65

t1g

B

28g

TR ẦN

Thể tích khí hidro (đktc) thu được: x +y = 11,2 + 11,2 = 22,4(l). c) PTHH: Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2 ⇒ t1 =

28.127 = 63,5g 56

⇒ t2 =

32,5.136 = 68g 65

10 00

→ ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl 

32,5g

t2g

Í-

H

Ó

A

Khối lượng FeCl2 là 63,5g, ZnCl2 là 68g. Bài 5 a) PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1) t  → Cu + CO2 (2) CO2 + CuO 0,46 = 0,01 mol 64 Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol → V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít Theo (2) n CO phản ứng = n Cu sinh ra = 0,01 mol → V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít → b) A + H2SO4 ASO4 + H2 → 2B + 3H2SO4 B2(SO4)3 + 3H2 8,96 nH2 = = 0,4 mol. nH2SO4 = nH2 = 0,4 mol. m H2SO4 = 0,4 x 98 = 39,2 g 22, 4

n Cu =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

n CaCO3 =

1 = 0,01 mol 100

0

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

xl ⇒ x =

G

28g

Đ

ẠO

Bài 4 a) mFe = 60,5 . 46,289% = 28g. mZn = 60,5 – 28 = 32,5g. b) PTHH: Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

80

16,8 g chất rắn thu được theo đầu bài => CuO phải còn dư. Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 ⇔ x= 0,2. nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít b)

Áp dụng ĐLBTKL:KL muối khan = KL A,B + KL axit – KL H2 =7,8 +39,2 (0,4x2) = 46,2 g. Gọi a là số mol của A, số mol của B là 2a. nH2 = 4a = 0,4 mol => a = 0,1 mol aA + 2aB = 7,8

⇔ a.

8 B + 2aB = 7,8 (thay a = 0,1)=> B = 27 => B là kim loại 9

nhôm. A = 24 => A là kim loại magiê. mAl = 5,4 g; mMg = 2,4g.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 67 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) HÓA HỌC 8/Đề số 28:

a) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tính thành phần phần trăm về số lượng của các hạt trong nguyên tử nguyên tố đó.

.Q

TP

Bài 2

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Hòa tan a gam một oxit sắt vào H2SO4 (đặc nóng, dư) thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 120g muối Fe2(SO4)3. a) Xác định công thức oxit sắt và tính a. b) Cho dòng khí CO đi qua a gam oxit sắt trên cho đến khi oxit phản ứng hết. Toàn bộ CO2 tạo ra cho vào 500ml dd NaOH 2,2M (D=1,25g/ml) được dd A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

TR ẦN

Bài 3

10 00

B

a) Cho 11,7 gam một kim loại X hóa trị II vào 350 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc ta thấy kim loại vẫn còn dư. Mặt khác để hòa tan hoàn toàn lượng kim loại trên phải cần chưa đến 200 ml dung dịch HCl 2M. Tìm X.

Ó

A

b) Cho hỗn hợp A gồm Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng hóa học, thu được chất rắn có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp A. Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.

H

Bài 4

ÁN

-L

Í-

a) Hòa tan kim loại X trong dung dịch H2SO4 10%, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 14,7%. Xác định kim loại X.

Đ

ÀN

TO

b) Trộn 8ml dung dịch H2SO4 0,7M với 12 ml dung dịch NaOH trong một bình B. Cho giấy quỳ vào bình B thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M vào bình B tới khi giấy quỳ đổi thành màu tím thì thấy hết 40ml dung dịch axit. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

c) Trong các chất SO2, CaO, P2O5, MgO, Ca, CuO, Zn, Cu, Au và Fe2O3, chất nào tác dụng được với nước, với hyđro, với oxy. Viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi rõ điều kiện nếu có.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

b) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, H2O và dầu ăn.

N

Bài 1

D

IỄ N

Bài 5 Cho một thanh Zn dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl aM và H2SO4 bM, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 43,3 gam muối và 6,72 lit khí A. a) Tính a và b.

b) Cho toàn bộ khí A vào bình kín rồi bơm thêm khí C2H4 vào cho đến khi đạt tổng thể tích 12 lít rồi tạo điều kiện xảy ra phản ứng hóa học (sinh ra khí C2H6). 68

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Sau phản ứng thấy thể tích của hỗn hợp khí còn 9,2 lit. Tính thể tích các khí thành phần còn lại trong bình sau phản ứng, biết các thể tích đo ở đktc. =====================

N Ơ H

ÀN

TO

ÁN

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

a) Tổng số hạt bằng 34 ta có: n + p+ e = 34 (1) Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10, ta có: p+e – n = 10 ( 2), mà số p = số e ( 3), ta có: p = e = 11, n = 12 b) c) H2O + SO2, CaO, P2O5, Ca. H2 + Fe2O3, , CuO. O2 + SO2¸ Ca, Zn, Cu. Bài 2 a)Gọi công thức oxit sắt:FexOy 2FexOy+(6x-2y)H2SO4=>xFe2(SO4)3+(3x-2y)… _Muối thu được sau phản ứng là Fe2(SO4)3: =>nFe2(SO4)3=120/400=0.3(mol) nSO2=2.24/22.4=0.1(mol) =>nSO2/nFe2(SO4)3=3x-2y/ x=0.1/0.3 <=>0.3(3x-2y)=0.1x <=>0.6y=0.8x <=>x/y=3/4 Vậy công thức oxit sắt là Fe3O4. Viết lại: 2Fe3O4+10H2SO4=>3Fe2(SO4)3+SO2+10H2O 0.2------------------------------>0.3(m… =>nFe3O4=0.3*2/3=0.2(mol) =>mFe3O4=a=0.2*232=46.4(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2KCl + 2MnCl2 + Cl2 + 4H2O 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O + 3Cl2

U Y

→ → →

a) MnO2 + 4HCl b) 2KMnO4 + 8HCl c) K2Cr2O7 + 14HCl

.Q

Bài 1

MnCl2 + Cl2 + H2O KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O KCl + CrCl3 + H2O + Cl2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án: a) MnO2 + HCl → b) KMnO4 + HCl → c) K2Cr2O7 + HCl →

D

IỄ N

Đ

b)_Cho CO đi qua Fe3O4 tạo thành Fe và khí CO2: Fe3O4+4CO=>3Fe+4CO2 0.2------->0.8--->0.6-->0.8(mol) =>nCO2=0.2*4=0.8(mol) =>mCO2=0.8*44=35.2(g) mddNaOH=500*1.25=625(g) nNaOH=2.2*0.5=1.1(mol) =>nNaOH/nCO2=1.1/0.8=1.375=>1<1.375<2=>… ra muối trung hòa và muối axit. _Dung dịch A thu được gồm Na2CO3 và NaHCO3:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 69 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2X + yH2SO4 −> X2(SO4)y + 0,05y 0,025 0,025y

-L

Í-

H

Ta có:

ÁN

m dung dịch H2SO4= 0,025 × 98 × 10 × 100 = 24,5

TO

CMuối = 0,025y.(2X+96y)24,5−0,025.2 + 0,05y.X=0,147

b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O Giấy quỳ hóa xanh => NaOH dư.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Giải ra: y =2→ X=56 là Fe.

yH2 0,025mol

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

Bài 4 a) nH2=0,025mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Gọi a,b là số mol của CO2 ở (1)(2): CO2+2NaOH=>Na2CO3+H2O a------->2a-------->a(mol) CO2+NaOH=>NaHCO3 b--------->b-------->b(mol) Ta có: a+b=0.8 2a+b=1.1 <=>a=0.3,b=0.5 =>mNa2CO3=0.3*106=31.8(g) =>mNaHCO3=0.5*84=42(g) _mddsaupư=mCO2+mddNaOH =35.2+625=660.2(g) =>C%(Na2CO3)=31.8*100/660.2=4.8% =>C%(NaHCO3)=42*100/660.2=6.4% Bài 3 a) c)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

NaOH + HCl → NaCl + H2O Gọi x là nồng độ mol của dd NaOH. nH2SO4 = 0,0056. nNaOH = 0,012x. nNaOH(phản ứng) = 2. nH2SO4 = 0,0112. 70

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+

Fe2O3

b) FexOy

+

c) Cu

+

+

H2O

(CH3COO)3Fe

Al

Fe

+

HNO3

Cu(NO3)2

+ NO + H2O

Al2O3

A

B

a) CH3COOH

10 00

Cân bằng các phản ứng sau:

H

Ó

Bài 2

-L

Í-

a) Cho các nguyên tố Ca, C, S, H và O. Hãy viết công thức hóa học các hợp chất oxit, axit, bazơ và muối tạo thành từ các nguyên tố trên.

ÁN

b) Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) cho ra một muối sunfat, nước và 5,04 lít khí SO2 (đktc). Xác định M.

ÀN

TO

c) Cho 16,25 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohidric, cho toàn bộ lượng khí hidro được tạo thành tác dụng với lượng dư đồng (II) oxit nung nóng để khử oxit đó thành đồng kim loại. Tính khối lượng đồng thu được.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bài 1

TR ẦN

HOÁ HỌC 8/Đề số 29:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) nHCl = 0,002. Ta có số mol NaOH dư bằng số mol HCl => 0,012x – 0,0112 = 0,002 => x = 1,1. Bài 5 a) nH2 = 0,3 mol. Gọi số mol H2 sinh ra bởi HCl = x mol = > nH2 sinh ra bởi H2SO4 = 0,3-x mol PT: Zn + 2HCl - > ZnCl2 + H2 Zn + H2SO4 - > ZnSO4 + H2 2x ← 0.3-x ←  x ←  x mol  0.3-x ←  0.3-x m(muối) = mZnCl2 + m ZnSO4 = x.136 + (0.3-x).161 = 43.3 => x = 0,2 => nHCl = 2x = 0.4 mol; n H2SO4 = 0.3-x = 0.1 mol => a = 2M, b = 0,5 M b) V ban đầu của các khí : VH2=6,72 lit; V C2H4 = 12 - 6,72 = 5.28 lit PT: H2 + C2H4 - > C2H6 1V 1V 1V => Vgiảm = VH2(pư) = 12-9.2 = 2,8 lit Vậy sau PƯ: V H2 (dư) = 6.72 – 2.8 = 3.92 lit. V C2H4 (dư) = 5,28 – 2.8 = 2.48. VC2H6 = 2.8 lit

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trộn 200ml dung dịch H2SO4 (dung dịch X) với 300ml dung dịch H2SO4 (dung dịch Y) thì được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 4,59g Al.

D

IỄ N

Đ

Bài 3

a) Xác định nồng độ mol của dung dịch Z. b) Dung dịch X được pha từ dung dịch Y bằng cách thêm H2O vào dung dịch Y theo tỉ lệ thể tích V H2O: VY = 3:5. Xác định nồng độ mol của dung dịch X và dung dịch Y. Bài 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 71 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Một hỗn hợp gồm ba kim loại K, Cu và Fe cho tác dụng với nước (lấy dư) thì thu được dung dịch A, hỗn hợp chất rắn B và 2,24 lít khí C (đktc). Cho B tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl nồng độ 0,5M sau phản ứng còn lại 6,6g chất rắn.

a) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban

H

Ơ

b) Khí C thu được tác dụng vừa đủ với 5,8g oxit sắt ở nhiệt độ cao. Xác định công thức hóa học của oxit sắt.

N

đầu.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

G

Đ

b) Nếu tổng số mol các khí trong hỗn hợp A là 4,25 mol thì có bao nhiêu phần trăm số mol SO2 bị oxi hoá thành SO3.

N

Đáp án: Bài 1 a)

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

6 CH3COOH + Fe2O3 2 (CH3COO)3Fe + 3 H2O 3 FexOy + 2y Al 3x Fe + y Al2O3 b) Oxit: CaO ; CO ; CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2O . Axit: H2S ; H2CO3 ; H2SO3 ; H2SO4 . Bazơ: Ca(OH)2 . Muối:CaS ; Ca (HS )2 CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaSO3 ; Ca(HSO3)2 ; Ca(HSO4)2 ; CaSO4 Bài 2 a) Ta có khối lượng mol của hỗn hợp khí là M = 14,75 x 2 = 29,5 g. Gọi số mol O2 là x ; số mol CO là y M = (32x + 28y) : x + y = 29,5 => 2,5x = 1,5y => x : y = 3 : 5 Do các thể tích đo ở cùng điều kiện nên V O2 : V CO = 3 : 5. b) Gọi m là khối lượng mỗi phần => MA = 8m ; MB = 9m (m là nguyên dương). Vì MA và MB không quá 30, với MB lớn hơn MA => 9m ≤ 30 => m ≤ 3,3 với m nguyên dương => m ≤ 3 Ta có bảng biện luận sau: 1 2 m 3 MA 8 16 24 MB 9 18 27 Suy ra 2 kim loại là Mg và Al.

D

IỄ N

Đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

a) Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì có bao nhiêu lít khí SO3 tạo thành (đktc).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Trong một bình kín chứa 3 mol khí SO2, 2 mol khí O2 và một ít bột V2O5 làm xúc tác. Nung nóng bình trong một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Bài 5

c) Số mol SO2 = 5,04:22,4 = 0,225 (mol) t → M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O 2M + 2nH2SO4  2 n 0

72

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 0,225 (mol) =>

0, 45 8, 4 56 = ⇒ M = n => n=3; n M 3

D

IỄ N

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

Bài 5 a) PTHH : 2 SO2 + O2 2 SO3 So sánh ta có n O2 dư => n SO3 theo lí thuyết = n SO2 = 3 mol n SO3 thực tế thu được với hiệu suất 75% = 2,25 mol. V SO3 thu được = 50,4 lít b) Theo phương trình nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol của hỗn hợp khí A chỉ là 3,5 mol (trong đó có 3 mol SO3 sinh ra và 0,5 mol khí O2 dư ) nhưng theo đề số mol hỗn hợp khí A là 4,25 mol chứng tỏ có SO2 dư Gọi x là số mol SO2 đã phản ứng => nSO3 sinh ra = x mol . =>n SO2 dư trong A = 3 –x ; n O2 đã phản ứng = ½ n SO2 = 0,5x; n O2 dư = 20,5x. Theo đề số mol hỗn hợp A = 4,25 mol gồm : SO2 dư , O2 dư và SO3 sinh ra .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

M=56 .Bài 3 a) Thể tích dung dịch Z = 500ml. n Al = 0,17 mol PTHH : 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 n H2SO4 = 3/2 n Al = 0,255 mol => CM dung dịch Z ( H2SO4) = 0,255 : 0,5 = 0,51 M. b) Gọi a là CM dung dịch Y Theo đề bài dung dịch X được pha từ dung dịch Y với tỉ lệ thể tích V H2O : V Y = 3 :5 Trong 200ml dung dịch X có thành phần thể tích V H2O và VY là : V H2O = (200 . 3 ) : 8 = 75 ml ; VY = 200 - 75 = 125 ml. Trong 200ml dung dịch X chứa 0,125a mol H2SO4 Trong 300ml dung dịch Y chứa 0,3a mol H2SO4 . Ta có số mol H2SO4 trong dung dịch Z = 0,255 mol => 0,425a = 0,255 => a = 0,6 =>CM dd Y là 0,6M; CM dd X = 0,125a : 0,2, =>CM dd X = 0,375 M. Bài 4 a) Học sinh xác định chỉ có K tác dụng với H2O theo phương trình 2 K + 2H2O 2 KOH + H2 (1 ) => dung dịch A là KOH ; như vậy hỗn hợp chất rắn B là Cu và Fe ; khí C là H2 Khi B tác dụng với dung dịch HCl chỉ có Fe tác dụng, vậy chất rắn còn lại là Cu. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) n H2 = 0,1 mol ; n HCl = 0,2 mol Dựa phương trình (1) => n K = 2n H2 = 0,2 mol => m K = 7,8g Dựa phương trình (2) => nFe = ½ n HCl =0,1 mol => m Fe= 5,6g % khối lượng K = 7,8 : ( 7,8 + 5,6 + 6,6 ) = 39% % khối lượng Fe = 28% ; % Cu = 33% . ( 0,25 điểm ) b) Phương trình : y H2 + FexOy xFe + y H2O Tìm số mol FexOy = 1/y n H2 = 0,1/y mol Theo đề có : 0,1/y ( 56x + 16y ) = 5,8 => x = 3 ; y = 4 => công thức Oxit là Fe3O4

N

0, 45 n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 73 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Ta có phương trình : ( 3 - x) + (2- 0,5x ) + x = 4,25 => x = 1,5. Tỉ lệ % số mol SO2 đã bị Oxi hoá thành SO3 = 50%

Bài 1

.Q

Thí nghiệm 2: Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dẫn khí sinh ra vào ống nghiệm chứa sẵn một ít oxi. Đưa ống nghiệm lại gần ngọn lửa đèn cồn và mở nút.

Đ

ẠO

b) Cho hạt nhân nguyên tử nhôm gồm 13 prôton và 14 nơtron. Tính khối lượng electron có trong 1kg nhôm, biết khối lượng e = 9,1.10-28g.

H Ư

Cho các axit H3PO4, H2SO4, H2SO3 và HNO3.

N

G

Bài 2

TR ẦN

a) Hãy viết công thức oxit axit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit. b) Hãy lập công thức của muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và gọi tên muối.

B

Bài 3

A

10 00

Dẫn 17,92 lít khí hiđrô (đktc) đi qua ống đựng m (g) một oxit sắt nung nóng. Sau phản ứng thu được 2,4.1023 phân tử nước và hỗn hợp X gồm chất rắn nặng 28,4g.

-L

Í-

H

Ó

a) Tìm m? b) Tìm công thức phân tử của oxit sắt biết trong X chứa 59,155% khối lượng Fe đơn chất. c) Tính hiệu suất của phản ứng trên.

ÁN

Bài 4

ÀN

TO

Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 aM với 150 ml dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch D. Chia D làm hai phần bằng nhau.

D

IỄ N

Đ

a) Phần I hòa tan được tối đa 0,675 gam Ag. Tính a.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Thí nghiệm 1: Đốt P trong lọ đựng khí oxi có sẵn một ít nước cất, sau đó đậy nút lại rồi lắc đều. Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch trong lọ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

a) Nêu các hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng hóa học trong các thí nghiệm sau:

N

HÓA HỌC 8/Đề số 30:

b) Phần II đem cô cạn thu được bao nhiêu gam muối khan?

Bài 5 Hỗn hợp khí A gồm CO và CH4 có tỉ khối đối với hiđrô là 12. Trộn 0,672 lít hỗn hợp khí A với 4,48 lít không khí khô rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp khí X (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi không khí khô gồm 20% thể tích là khí oxi, 80% thể tích là khí nitơ, ở điều kiện phản ứng này thì nitơ không bị cháy, các thể tích đo ở đktc). 74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) a) Hãy tính thành phần phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A và thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X. b) Tính tỉ khối của X đối với ôxi.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

c) TN1: - P cháy sáng trong bình khí oxi, tạo khói màu trắng - Khói màu trắng tan hết trong nước. - Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt. to PTHH: 4 P + 5O2 → 2P2O5. P2O5 + 3 H2O  → 2 H3PO4 TN2: - Mẫu Zn tan dần, có bọt khí thoát ra - Có tiếng nổ, ống nghiệm nóng và bị mờ to PTHH: Zn + H2SO4  2 H2 + O2 → 2 → ZnSO4 + H2; H2O Bài 2 a) b) axit oxit axit tên gọi oxit Công thức Tên gọi H3PO4 P2O5 điphotpho Na3PO4 Natri photphat pentaoxit Na2HPO4 Natri hidrophotphat H2SO4 SO3 Lưu huỳnh NaH2PO4 Natri đihidrophotphat trioxit Na2SO4 Natri sunfat H2SO3 SO2 Lưu huỳnh NaHSO4 Natri hidrophotphat đioxit Na2SO3 Natri sunfit HNO3 N2O5 đi nitơ pentaoxit NaHSO3 Natri hidro sunfit NaNO3 Natri nitrat Bài 3 a) Gọi CTTQ của oxit sắt là FexOy và có a mol FexOy tham gia phản ứng(a>0): to FexOy + y H2 → x Fe + y H2O a ay ax ay (mol)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

b)

g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

============= Đáp án: Câu 1 a)

Theo bài ra ta có: Số mol H2O = Theo PTHH : nH 2 Theo bài ra nH 2

phản ứng

ban đầu

=

2,4.10 23 = 0,4mol 6.10 23

= nH 2 O = 0,4 mol

17,92 = 0,8 mol > nH 2 22,4

phản ứng

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m + mH 2 phản ứng = m chất rắn + mH 2 O =>m = (m chất rắn + mH 2 O )- mH 2 phản ứng . Vậy m = (28,4 + 0,4 . 18) - 0,4 . 2 = 34,8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 75 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) gam b) mFe = 28,4 . 59,155% = 16,8 gam. 16,8 = 0,3 mol => ax = 0,3. nH 2 O = 0,4 mol => ay = 0,4 . 56 x 3 ax 0,3 => => = . Chọn x = 3, y = 4 => CTPT của oxit sắt: Fe3O4 = y 4 ay 0,4 to c) Fe3O4 + 4 H2 → 3 Fe + 4 H2O 1 0 , 3 phản ứng nFe 3 O 4 phản ứng = nFe = = 0,1 . 232 = 23,2 gam = 0,1 mol. mFe 3 O 4 3 3 34,8 mFe 3 O 4 ban đầu = 34,8 gam nFe 3 O 4 ban đầu = = 0,15 mol. 232

N Ơ H

ẠO

G N

0,672 = 0,03 mol 22,4

H Ư

a) nA=

Đ

Bài 4: Bài 5

Gọi x là số mol của CO => số mol của CH4 = (0,03 - x) mol 2

MA = 12 => M M H2

= 12 . 2 = 24 (gam)

TR ẦN

Từ d A H =

A

28 x + 16(0,03 − x) = 24 => x = 0,02 => nCO = 0,02 mol; nCH 4 = 0,01 mol 0,03 0,02 % thể tích các khí trong A: % VCO = .100% = 66,67% , % VCH 4 = 33,33 %. 0,03 4,48 b)nkk = = 0,2 mol => nO 2 = 0,2.20% = 0,04 mol; nN 2 = 0,2 - 0,04 = 0,16 mol 22,4 to PTHH: 2CO + O2 → 2CO2

H

Ó

A

10 00

B

=> M A =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

0,02 0,01 0,02 ( mol). to CH4 + 2 O2 → CO2 + 2H2O 0,01 0,02 0,01 (mol). nO 2 phản ứng = 0,01 + 0,02 = 0,03 mol < 0,04 => oxi dư. nO 2 dư = 0,04 - 0,03 = 0,01 mol. Hỗn hợp khí X gồm: O2dư (0,01 mol); N2 (0,16 mol); CO2 (0,03 mol). nX = 0,01 + 0,16 + 0,03 = 0,2 mol. mO 2 dư = 0,01 . 32 = 0,32 gam mN 2 = 0,16 . 28 = 4,48 gam. mCO 2 = 0,03 . 44 = 1,32 gam mX = 0,32 + 4,48 + 1,32 = 6,12 gam

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

23,2 .100% = 66,67 %. 34,8

Hiệu suất của phản ứng phải tính theo Fe3O4: H =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

TP

.Q

Theo PTHH để phản ứng hết 0,15 mol Fe3O4 thì cần 0,15 . 4 = 0,6 mol H2 mà số mol H2 ban đầu = 0,8 mol H2 dư.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nFe =

% klượng các chất trong X: % mO 2 =

0,32 .100% = 5,23% . % mN 2 = 6,12

4,48 .100% = 73,20% 6,12

% mCO 2 =

76

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,32 .100% = 21,57% 6,12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) mX M 6,12 30,6 = = X = = 0,95625 = 30,6 . d X O 2 32 nX 0,2 M O2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

c) M X =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 77 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

G

Đ

Câu 1 +

b) NaOH +

O2

?

?

NaCl

?

c) Fe(OH)3

?

+

H2O

+

?

B

Câu 2

+

TR ẦN

a) FeS2

H Ư

N

Hoµn thµnh c¸c phương trình phản ứng hóa học:

10 00

a) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn chứa H2O, NaOH, HCl và NaCl. Viết các phương trình phản ứng.

Í-

H

Ó

A

b) Có thể dùng những chất nào sau đây: axit H2SO4 loãng; KMnO4, Cu, P, C, NaCl, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, Ca(OH)2, K2SO4 và Al2O3 để điều chế các chất H2, O2, CuSO4, H3PO4, CaO và Fe. Viết phương trình phản ứng hóa học.

-L

Câu 3

ÁN

a) Có hỗn hợp khí A gồm 15gam NO và 2,2gam hiđro. Hỗn hợp khí A nặng hay nhẹ hơn khí metan (CH4) bao nhiêu lần?

ÀN

TO

b) Trén 300ml dung dÞch NaOH 1M víi 200ml dung dÞch NaOH 1,5M. H·y tÝnh nång ®é mol vµ nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®−îc, biÕt khèi l−îng riªng cña dung dÞch nµy lµ 1,05g/ml.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HÓA HỌC 8/Đề số 31:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

1- Tách cát: bằng pp lọc hoặc để lắng rồi gạn. - Tách nước: + Đổ hỗn hợp dầu hỏa và nước vào phểu chiết. Do dầu hỏa không tan trong nước và nhẹ hơn nước nổi thành một lớp ở trên, nước tạo thành một lớp ở dưới. +Mở phểu cho nước chảy ra từ từ. Khi nước chảy ra hết thì đóng khóa phểu còn lại dầu hỏa. 2-Khi đã đến 100oC (t0 sôi) nước lấy nhiệt để chuyển từ dạng lỏng sang dạng hơi nên nhiêt độ không tăng thêm được nữa.

H

Câu 1

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án)

D

IỄ N

Đ

Câu 4

a) Khử hoàn toàn 27,6g hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 ở nhiệt độ cao phải dùng hết 11,2 lít khí CO. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi loại oxit sắt có trong hỗn hợp và tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng. b) Hoàn tan 17,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt vào 200 gam dung dịch HCl 14,6 % thu được dung dịch A và 2,24 lít khí H2. Thêm 33 gam nước vào dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ của HCl trong dung dịch B là 2,92 %. Xác định công thức của oxit sắt. 78

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Câu 5

Đ G

Natri hi®rocacbonat Magiª sunfat ®ång (II) sunfua Canxi ®ihi®roph«tphat S¨t (III) Clorua Nh«m nit¬rat

N

: : : : : :

H Ư

NaHCO3 MgSO4 CuS Ca(H2PO4)2 FeCl3 Al(NO3)3

TR ẦN

a)

ẠO

Đáp án: Câu 2:

H

Ó

A

10 00

B

b) Ph¶i dïng v«i sèng míi nung ®Ó hót Èm, v× v«i ®Ó l©u trong kh«ng khÝ cã h¬i n−íc vµ khÝ cacbonic lµm mÊt kh¶ n¨ng hót Èm do x¶y ra c¸c ph−¬ng tr×nh: CaO + CO2 → CaCO3 CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Câu 3

-L

Í-

a) Rót 4 dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng. Nhúng quì tím vào 4 ống nghiệm + Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu đỏ là HCl.

ÁN

+ Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là NaOH.

TO

+ Hai dung dịch không làm quì tím đổi màu là H2O, NaCl

ÀN

- Cho bay hơi nước 2 ống nghiệm 2 dung dịch còn lại:

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

======

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

b) Hòa tan 4,94 gam bột đồng có lẫn kim loại R trong dung dịch H2SO4 98% (dư). Đun nóng, trung hòa axit dư bằng dung dịch KOH (vừa đủ) được dung dịch Y. Cho một lượng dư bột kẽm vào Y. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn có khối lượng bằng khối lượng bột kẽm cho vào. Biết R là một trong số các kim loại nhôm, sắt, bạc và vàng. Tính thành phần phần trăm khối lượng tạp chất có trong bột đồng trên.

N

a) Đốt cháy hoàn toàn m gam chất khí A thu được 6,6 gam khí cacbonic và 2,7 gam nước. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 3,7 gam khí A có thể tích bẳng thể tích của 1,6 gam oxi. Biết trong phân tử A có chứa 2 nguyên tử oxi. Tính m và tìm công thức phân tử của A.

D

IỄ N

Đ

+ Ở ống nghiệm nào xuất hiện tinh thể màu trắng là NaCl. + Dung dịch bay hơi hết là H2O.

b)

A: 02 .

B: Fe3O4 C: Fe

D: FeCl2

E: FeCl 3

t 2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2

t 3Fe + 2O2  → Fe3O4

t Fe3O4 + 2H2  → 3Fe + 4H2O

Fe +2HCl  → FeCl2 +

o

o

o

H2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 79 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 2FeCl2 + 3Cl 2  → 2FeCl 3 Điều chế H2:

Zn + H2SO4 loãng  → ZnSO4 + H2

Điều chế O2:

t 2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

Điều chế

t CuSO4 : 2Cu + O2  → 2CuO

o

N

o

H

t H3PO4 : 4P + 5O2  → 2P2O5

U Y

o

t CaCO3: CaCO3  → CaO + CO2

Điều chế Fe:

t Fe2O3 + 3C  → 2Fe + 3CO

.Q

Điều chế

TP

o

ẠO

o

Câu 4:

t Fe2O3 + 3CO  → 2Fe + 3 CO2

Fe3O4 + 4CO  → 3Fe + 4CO2 y  → 4y

B

11, 2 = 0, 5 (mol). 22, 4

3y

10 00

Ta có nco = 3x + 4y =

2x

TR ẦN

o

x  → 3x  →

H Ư

=> m Fe2O3 + m Fe3O4 = 160.x +232y =27,6

N

G

a) Gọi x, y lần lượt là số mol Fe2O3 và Fe3O4 trong hỗn hợp

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(0,5d )  x = 0,1 => nFe2O3 = 0,1mol 160 x + 232 y = 27, 6 =>  = 0,5 (0,5d ) 3x +4y  y = 0, 05 => nFe3O4 = 0, 05mol

Ó

A

Ta có 

H

=> m Fe O = 0,1 x 160 = 16g

16 .100% ≈ 57,97% => m Fe3O4 = 100% - 57,97% = 42,03% 27, 6

ÁN

2 3

-L

=> % m Fe O =

Í-

2 3

b)

TO

b) Theo pt: n Fe = 2x + 3y = 0,1 x 2 + 0,05 . 3 = 0,35 mol => m Fe = 0,35 x 56 = 19,6 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

P2O5 + 3H2O  → 2 H3PO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Điều chế

Ơ

CuO + H2SO4  → CuSO4 +

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

c)

80

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

B

Câu 1 +

KMnO4

KCl

+

MnCl2 + Cl2 + H2O

b) Fe3O4

+

Al

Ó

Fe

+

Al2O3

O2

CO2

+

H2O

Í-

c) CnH2n+2 +

A

a) HCl

H

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

-L

Câu 2

TO

ÁN

a) Hãy giải thích vì sao khi nung miếng đồng ngoài không khí thì thấy khối lượng tăng lên và khi nung nóng canxicacbonat thấy khối lượng giảm đi.

ÀN

b) Khí A chứa 80% cacbon và 20% hiđro về khối lượng; 1 lít khí A (đktc) nặng 1,34 gam. Xác định công thức hóa học của A.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HÓA HỌC 8/ Đề số 32:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án)

D

IỄ N

Đ

c) Khử hoàn toàn 2,4 hỗn hợp CuO và oxit sắt bằng hiđro dư đun nóng, sau phản ứng thu được 1,76 gam chất rắn. Hòa tan chất rắn vừa thu được bằêng dung dịch axit HCl dư, khi phản ứng kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định công thức phân tử của oxit sắt. Câu 3 a) Tính khối lượng Al2S3 tạo thành khi trộn 5,4gam Al với 12gam S rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết sau phản ứng tạo ra một sản phẩm duy nhất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 81 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b) Cho dung dịch H2SO4 3M. Với những dụng cụ trong phòng thí nghiệm em hãy trình bày cách pha chế 200g dung dịch H2SO4 9,8%.

Ơ

a) Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp hiđro và cácbon oxít phải dùng hết 89,6 lít oxi. Tính thành phần phần trăm khối lượng và thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp (ở đktc).

N

Câu 4

TR ẦN

H Ư

N

G

b) Hỗn hợp A gồm CaCO3, MgCO3 và Al2O3, trong đó khối lượng của Al2O3 bằng 1/10 khối lượng các muối cacbonat. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y có khối lượng bằng 56,8% khối lượng hỗn hợp A. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

========== Đáp án: Câu 2 a) Khi nung nóng đồng, đồng tác dụng với oxi trong không khí0 tạo thành CuO nên t khối lượng tăng. phần khối lượng tăng đúng bằng khối lượng oxi đã tác dụng: Cu + O2 CuO. Khi nung nóng canxicacbonat,nó bị phân hủy thành canxi oxit và khí cacbonic giảm đúng bằng khối lượng khí cacbonic bay đi nên khối lượng giảm. phần khối lượng t0 bay đi: CaCO3 CaO + CO2 b) Đặt số mol của CuO và FexOy có trong 2,4 gam hỗn hợp là a và b. 80a + (56x + 16y)b = 2,4 CuO + H2 = Cu + H2O a a FexOy + yH2 = xFe + yH2O => 64a + 56xb = 1,76 b xb Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 (3) xb 0,02 => xb = 0,02 => a = 0,01; yb = = 0,03. => x/y=2/3 => CTPT của oxit Sắt Fe2O3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

c)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP

a) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống nghiệm, 11,2 lít khí B (đktc) và có tỉ khối đối với hydro là 20,4. Tính m.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

Câu 5

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

b) Hòa tan kim loại X trong dung dịch H2SO4 10%, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 14,7%. Xác định kim loại X.

Câu 4 a) n H = 0,025 mol 2

Gọi hóa trị của X trong muối là n 82

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) → X2(SO4)n + n H2 2X + n H2SO4  (1) 0, 025 n

0,025

m H SO = 0,025 . 98 = 2,45(g) => 4

2

0, 05 .M X (g) n

4

2, 45.100 = 24,5(g) 10

N

mX =

m dd H SO =

(mol)

Ơ

2

0,025

H

m H = 0,025 . 2 = 0,05 (g)

.Q

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

MX

1 2 3 28 56 84 (Loại) (Fe) (Loại) ⇒ Kim loại X là Fe

TR ẦN

n

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

MX M +24,5 – 0,05 = 0,05. X +24,45 (g) n n M 0, 025 m X (SO ) = (2M X + 96n) = 0, 05 ⋅ X + 2, 4 2 4 n n n M 0, 05 ⋅ X + 2,4 MX n ⇒ C%X (SO ) = = 28 ⇒ MX = 28n. ⋅100 = 14,7 2 4 n MX n + 24, 45 0, 05 ⋅ n

=> mdung dịch sau phản ứng = 0,05.

N

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0, 05 n

D

IỄ N

Đ

Câu 5 nO2 = 89,6/22,4 = 4mol. Gọi nCO = x mol => mCO = 28x nH2 = y mol => mH2 = 2y Tổng m hỗn hợp = 28x + 2y = 68 (1) Phương trình 2CO + O2 → 2CO2 0,5x mol x 2H2 + O2 → 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 83 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) y 0,5y mol Tổng m O2 = 0,5x + 0,5y = 4; x + y = 8.=> x = 2 mol, y = 6 mol. mH2 = 68 – 56= 12g

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10 00

B

%mMgCO3 = 38,18%

TR ẦN

H Ư

N

56,80 Theo gt: mB = 100 mA = 6,248a gam 56. x 40. y Vậy: 100 + 84 = 6,248a –a = 5,248a (II). Giải hệ (I,II), suy ra : x = 5,8a 5,8a.100 a.100 Vậy %mCaCO3 = 11a = 52,73%. %m =a = 9,09% Al2O3 11

A

HÓA HỌC 8/ Đề số 33: Câu 1

Ó

Hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi điều kiện phản ứng (nếu

H

có):

HCl → … + ... + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

c) Al

NH4ClO4

Câu 2

ÁN

-L

Í-

a) FexOy + b) CnH2n-2O +

Al2O3

+

AlCl3

+ NO + H2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

a) Cho m gam kim loại R tác dụng với O2 dư sau phản ứng thu được 1,25m gam oxit tương ứng. Xác định kim loại R biết R có hóa trị không đổi trong hợp chất.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(Chất rắn B gồm: MgO, CaO và Al2O3)

G

Vậy mA = 10a + a = 11a gam .

Đ

ẠO

TP

CaCO3 → CaO + CO2 (1) MgCO3 → MgO + CO2 (2) Đặt a, x, y là số gam của Al2O3,CaCO3, MgCO3 trong hỗn hợp X. Theo gt: mAl2O3 = 1/10 m x + y = 10a (I) (MgCO3, CaCO3) ⇒

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5c

.Q

U Y

N

H

Ơ

N

% về khối lượng: %CO = 50*100/68 = 82,3% %H2 = 100 – 82,3 = 17,7% %CO = 2*100/(2 + 6) = 25%. % về thể tích: %H2 = 100 – 25 = 75%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

mCO = 2*28 = 56g.

b) Chia 6,96 gam một oxit MxOy làm hai phần bằng nhau. Để khử hết phần I cần vừa đủ 1,344 lít khí CO tạo kim loại M. Để tác dụng hết phần II cần 7,5 gam dung dịch H2SO4 98%, biết MxOy + H2SO4 → M2(SO4)3 + H2O + SO2↑. Tìm công thức oxit đó. Câu 3 Một dung dịch H2SO4 có khối lượng nguyên tố oxi gấp 8,6 lần khối lượng nguyên tố hidro. 84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.

b) Cho lượng dư kim loại K tác dụng với 80g dung dịch H2SO4 ở trên. Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc) sau khi phản ứng kết thúc?

.Q

ẠO

Câu 5

Đ

Cho hỗn hợp A gồm hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, CuO.

H Ư

N

G

a) Khử hoàn toàn 39,6gam hỗn hợp A bằng V1 lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn và 32,8 gam khí B có tỉ khối so với khí hidro là 20,5. Tính V1 và a.

B

10 00

Ó

98 : 98 = 0,075mol . 100

Í-

yCO → y mol 0,06 mol

2MxOy + 2(Mx+16y) g 3,48 g

(6x – 2y)H2SO4 → xM2(SO4)3 +(6x-2y)H2O+(3x-2y)SO2↑ 6x–2y mol 0,075 mol

TO

ÁN

-L

MxOy + Mx+16y g 3,48 g => x:y = 3:4.

ÀN Đ IỄ N D

yH2O

H

nH 2 SO4 7,5.

FeCl2y/x +

A

========== Đáp án: a) FexOy + HCl → Bài 2 c nCO = 0,06 mol.

TR ẦN

b) Hòa tan hoàn toàn 39,6 gam hỗn hợp A cần vừa đủ V2 lít dung dịch hỗn hợp hai axit HCl và H2SO4 có nồng độ lần lượt là 0,2M và 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được b gam muối khan. Tính V2 và b.

xM

+

yCO2↑

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

b) Với phản ứng SO3 + H2O → H2SO4, để tăng nồng độ dung dịch axit sunfuric, người ta cho thêm anhyđrit sunfuric (SO3) vào dung dịch axit sunfuric. Tính khối lượng anhyđrit sunfuric (SO3) và dung dịch axit sunfuric 49% cần dùng để điều chế 450 gam dung dịch H2SO4 83,3%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

a) Cho 8,1g Al vào m gam dung dịch axit clohidric 7,3%, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng 304,8g. Tính m và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.

N

Câu 4

=> M = 56 => Fe3O4. Bài 4b Xác định được khối lượng: mSO3 =? và mH2SO4 49% =? Gọi khối lượng SO3 = x, khối lượng dung dịch H2SO4 49% = y. Ta có: x + y = 450. (*)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 85 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

ẠO

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

HÓA HỌC 8/ Đề số 34: Câu 1 Viết phương trình hóa học xảy ra, kèm theo điều kiện (nếu có) khi: a) Điều chế khí oxi từ kali clorat, kali pemanganat, nước. b) Cho khí oxi tác dụng lần lượt với khí metan, phốt pho, sắt. Câu 2 a) Hỗn hợp khí X gồm hiđro và cacbonic có tỉ khối đối với khí metan bằng 0,65. Tính thành phần phần trăm về thể tích và thành phần phần trăm về khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp X. b) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho một luồng khí CO qua m gam X nung nóng ở nhiệt độ cao, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A và 11,2 lít khí B (đktc). Tỉ khối của B đối với oxi bằng 1,275. Tính m. Câu 3 a) X là hỗn hợp gồm khí axetilen C2H2 và hiđro có tỉ khối so với heli là 2,9. Cho toàn bộ X qua ống sứ đựng Ni, đun nóng một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có thể tích bằng 3/5 thể tích hỗn hợp X. Tính hiệu suất phản ứng, biết xảy ra phản ứng C2H2 + H2 → C2H6. b) Đun nóng 10,8 gam bột Al trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hết A bằng một lượng vừa đủ V lít dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Tính V. Câu 4 Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 có chứa 64/3% theo khối lượng nguyên tố lưu huỳnh. Lấy 60 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) tạo ra các chất kết tủa Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí tới khi khối lượng chất rắn không thay đổi, được hỗn hợp Y gồm các oxit đồng và oxit sắt (III). Dẫn một luồng khí CO (dư) đi chậm qua Y (nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được m gam chất rắn Z. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính m.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Lượng H2SO4 có trong 450 gam dung dịch H2SO4 83,3% là: mH2SO4 = = 374,85 gam Lương H2SO4 có trong y gam dung dịch H2SO4 49%. mH2SO4 = = 0,49y gam. SO3 + H2O → H2SO4 80 g 98 g xg 98x/80 g Lương H2SO4 bổ sung 98x/80 g Vậy ta có phương trình: 98x/80 + 0,49y = 374,85 (**) Giải hệ phương trình (*) và (**) ta có: x = 210; y =240 mSO3 = 210 gam. mH2SO4 = 240 gam dung dịch H2SO4 49%.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

86

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3 2

Al + 3HCl → AlCl3 + H2

G

Đ

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

x 2x mol và AlCl3: mol 3 3

TR ẦN

Muối thu được là hỗn hợp: Al2(SO4)3:

H Ư

N

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Đặt số mol H2SO4 là x ⇒ số mol HCl: 2x Bảo toàn nguyên tố Al ta có:

2x 2x + = 0,4⇒ x = 0,3 3 3

10 00

B

=> V = 0,3 : 0,5 + 0,6 = 1,2 lít. Câu 4

Ó

A

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 C Cu(OH)2 t→ CuO + H2O (4);

(1); (2); (3);

H

0

Í-

0 1 C O2 t→ Fe2O3 + H2O 2 0 C 2Fe(OH)3 t→ Fe2O3 + 3H2O

(5);

ÀN

TO

ÁN

-L

Fe(OH)2 +

CuO + CO → Cu + CO2 C Fe2O3 + 3CO t→ 2Fe + 3CO2 0

(8).

12,8

64 x60 = 12,8( gam) , n S = 32 = 0,4( mol ) 3x100

D

IỄ N

Đ

mS =

(6); (7);

t 0C

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Câu 5 a) Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa đủ với 62,4 gam dung dịch BaCl2 thì cho ra 69,9 gam kết tủa BaSO4 và hai muối tan. Tìm khối lượng hai muối tan đó sau phản ứng. b) Đốt cháy hoàn toàn V (lít) hỗn hợp A gồm các chất khí C2H6, C2H4 và C2H2 thu được n mol khí cacbonic và a gam nước. Cho toàn bộ sản phẩm cháy sục vào một bình đựng dung dịch nước vôi trong (dư) thấy xuất hiện 4 gam kết tủa. Tìm V, n và khoảng giới hạn của a (các thể tích đo ở đktc). ============ Đáp án: Câu 3 t b) Đun nóng Al trong O2: 4Al + 3O2  → 2Al2O3 Số mol Al = 10,8:27 = 0,4 mol Phương trình hóa học:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 5

nO = 4nS ⇒ nO = 1,6 (mol) ⇒ mO = 1,6x16 = 25,6 (gam) Tất cả các oxit trong Y đều bị khử thành kim loại ⇒ mkim loại = 60 –25,6–12,8 = 21,6 g.

a) nNa2CO3= 0,24mol;

nAl = m/27 mol

Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào cốc đựng dung dịch HCl có phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 87 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

0,24mol

0,24mol

Ơ

Theo ĐLBT khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm 25,44 - (0,24 . 44) = 14,88g

3 mol

m/27 mol

H N

2 mol

U Y

3H2↑

.Q

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 +

3m/(27x2) mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Để cân thăng bằng, khối lượng cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 14,88g

G

Đ

m – 2x3m/(27x2) = 14,48 => m = 16,74 g.

N

b)

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

C2H6 + 7/2 O2  2CO2 + 3H2O C2H4 + 3 O2  2CO2 + 2H2O C2H2 + 5/2 O2  2CO2 + H2O CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Theo 4 PTPU: n (hh A) = ½ nCO2 = ½ nCaCO3 = 0,02 (mol)  V = 0,448 (lít), n = 0,02 mol. 0,02 (mol) < số mol H2O < 0,06 (mol)  0,36 (gam) < khối lượng H2O < 1,08 (gam)  0,36 (gam) < a < 1,08 (gam)

-L

Í-

HÓA HỌC 8/ Đề số 35:

TO

ÁN

Câu 1: (3,0 điểm) Cho hỗn hợp 2 kim loại Na và Fe vào một lượng H2O (lấy dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được 160 gam dung dịch A và một lượng khí phản ứng vừa đủ với 40 (g) bột Đồng (II) oxit (CuO) ở nhiệt độ cao. Tính Nồng độ phần trăm của dung dịch A Câu 2:(2,0 điểm) Hãy nhận biệt các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học (Viết phương trình phản ứng nếu có): CaO, P2O5, Al2O3 Câu 3: (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: t → SO2 + Fe2O3 FeS2 + O2 --  t → FeO + CO2 FexOy + CO --  FexOy + HCl -- → FeCl 2 y + H2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi thêm Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4 có phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1mol

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1mol

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O

0

0

x

KMnO4 + HCl -- → KCl + MnCl2 + 88

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cl2 + H2O

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A

40

Í-

-L

ÁN

TO

⇒ C% NaOH =

40 . 100% = 25% 160

ÀN

Lấy mỗi lọ một ít, cho vào nước. Chất tan là: CaO và P2O5 , chất không tan là : Al2O3 Câu CaO + H2O → Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 2 Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu được, dung dịch nào làm giấy quỳ tím 2,0 điểm chuyển sang màu xanh là: Ca(OH)2 ⇒ chất ban đầu là CaO Dung dịch nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: H3PO4 ⇒ chất ban đầu là P2O5 t0 4FeS2 + 11 O2 → 8SO2 + 2Fe2O3 Câu t0 FexOy + (y- x) CO → x FeO + (y – x) CO2 3

Đ IỄ N D

0,5 0,5

H

Ó

= 0,5 mol Câu nCuO = 80 1 Theo phương trình (2) nCuO = n H2(2) = 0,5 mol ⇒ nH2 (1) = 0,5 mol 3,0 Theo phương trình (1) nNaOH = 2nH2 = 2. 0,5 mol = 1 mol điểm ⇒ mNaOH = 1. 40 = 40 gam Theo đầu bài cho khối lượng dung dịch sau phản ứng = 160 gam

Điểm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

================ HƯỚNG DẪN CHẤM : STT Nội dung Khi cho hỗn hợp Na và Fe vào Nước chỉ có Na phản ứng Phương trình phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ (1) t0 H2 + CuO → Cu + H2O (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Câu 4: (2,5 điểm) Hỗn hợp X chứa a mol CO2, b mol H2 và c mol SO2. Hỏi a, b, c phải có tỉ lệ như thế nào để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375. Câu 5: (5, 5 điểm) a/ Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% Oxi, 16,75% Nitơ còn lại là Kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B b/ Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với O là mC : mO = 3 : 8 Xác định công thức phân tử của hợp chất khí X (Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức phân tử của X) Câu 6: (5,0 điểm) Nung không hoàn toàn 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 17,3 gam chất rắn A và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào bình 1 đựng 4,96 gam Phốt pho phản ứng xong dẫn khí còn lại vào bình 2 đựng 0,3 gam Cacbon để đốt. a/ Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy b/ Tính số phân tử, khối lượng của các chất trong mỗi bình sau phản ứng? (Cho H= 1 ; Na= 23 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; S= 32 ; O = 16 ; C = 12 ; K = 39 ; Cl = 35,5 ; N = 14; P = 31)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 89 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 2,0 FexOy + 2y HCl → xFeCl 2 y + yH2O 0,5 x điểm 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O 0,5

0,5

N

H Ư

0,5 0,5

10 00

B

TR ẦN

Câu 4,8 2,1 5,85 = 0,3 mol ; nN = = 0,15 mol ; nK = = 0,15 ⇒ nO = 5 16 14 39 a/ mol 3,5 Gọi công thức hóa học của B là KxNyOz điểm Ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2 Chọn x = 1 ; y = 1 ; z = 2 công thức đơn giản nhất là KNO2 Trong A : theo định luật bảo toàn nguyên tố : 7,2 = 0,45 mol ; nN= 0,15 mol ; nK = 16

0,5

0,15 mol Gọi công thức hóa học của A là KaNbOc ⇒ a : b: c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1:1:3 Chọn a = 1 ; b = 1 ; c = 3 ⇒ công thức hóa học của A là KNO3 Đặt công thức của X là CxOy

0,5

12 x 3 = 8 16 y 12 x 3 x 3 12 ⇔ . = ⇒ = : 16 y 8 8 16 y x 1 ⇒ ⇒ x=1;y=2 = 2 y

Theo đầu bài cho ta có:

Đ

ÀN

TO

Câu 5 b/ 2,0 điểm

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

mOxi = 4,8 + 2,4 = 7,2 gam ; ⇒ nO =

0,5

90

t0 Ta có phản ứng : 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ (1) Khối lượng giảm đi sau khi nung chính là khối lượng của khí Oxi thoát ra ⇒ mO2 = 24,5 – 17,3 = 7,2 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

0,5

⇒ vậy công thức của hợp chất khí X là CO2

Câu 6 a/2,0 điểm

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

0,5

G

Đ

0,5 Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

⇒ mO2 = 0,075 . 32 = 2,4 gam

theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB + mOxi ⇒ mB = mA - mOxi = 15,15 – 2,4 = 12,75 gam Trong B : mO = 12,75 . 37,65% = 4,8 gam mN = 12,75 . 16,48% = 2,1 gam mK = 12,75 – (4,8 + 2,1) = 5,85 gam

IỄ N D

1,68 = 0,075 mol 22,4

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy tỉ lệ a: b: c = a : 10: 21 t0 Ta có sơ đồ : A → B + O2 nO2 =

0,5

U Y

b+c

1,0

Ơ

Câu thuộc vào tỉ lệ mol của H2 và SO2 sao cho khối lượng mol trung bình của 4 2,5 hỗn hợp bằng 44 g/mol điểm Ta có: 2b + 64c = 44 ⇒ 20c =42b ⇒ b : c = 10: 21

0,5

H

N

44a + 2b + 64c = 44 a+b+c Vì khối lượng mol của CO2 = 44 g/mol = MX ⇒ nên tỉ lệ của X chỉ phụ

MX = 1,375 . 32 = 44 g/mol

0,5 0,5 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 7,2 = 0,225 mol 32

⇒ nKClO3 (phản ứng) =

2 nO2 3

0,5

2 . 2,225 = 0,15 mol 3

4,96 = 0,16 mol 31 0,3 nC = = 0,025 mol 12

Ơ

H N .Q

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nP =

0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

→ Phương trình phản ứng: 4P + 5O2 2P2O5 (2) Trước phản ứng: 0,16 mol 0,225 mol Câu Phản ứng: 0,16 mol 0,2 mol 0,08 mol 6 Sau phản ứng: 0 mol 0,025 mol 0,08 mol b/3,0 Phương trình phản ứng: C → CO2 (3) + O2 điểm Trước phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol Phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol 0,025 mol Sau phản ứng: 0 mol 0 mol 0,025 mol Số phân tử P2O5 là : 0,08 . 6,02.1023 = 0,4816 . 1023 phân tử Số phân tử CO2 là : 0,025 . 6,02.1023 = 0,1505 . 1023 phân tử mP2O5 = 0,08 . 142 = 11,36 gam m CO2 = 0,025 . 44 = 1,1 gam

0,5 0,5 0,5 0,5

-L

Í-

H

Ó

A

Ghi chú: Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của đề ra.

TO

ÁN

HÓA HỌC 8/ Đề số 36: Câu 1 Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất. Câu 2 a. Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Fe ; H2O với các thiết bị cần thiết đầy đủ. Hãy làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Fe → Fe3O4 → Fe. b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau: vôi sống, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit. Câu 3 Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi,

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

U Y

Theo phản ứng (1) nO2 = 0,225 mol

N

⇒ mKClO3 (phản ứng)= 0,15 . 122,5 = 18,375 gam 18,375 Hiệu suất phản ứng phân hủy là: Hphản ứng = . 100% = 75% 24,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Theo phương trình (1) nKClO3 (phản ứng) =

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ nO2 =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 91 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TO

Đ IỄ N D

2 2,0 điểm

92

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Điểm 1,0 (Mỗi chất đúng 0,1đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

Nội dung Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất. Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit; Al2O3 : Nhôm oxit Axit nitric KBr : Kalibromua; HNO3: CaSO4: Canxi sunfat ; NaH2PO4: Natri đihidrophotphat Ba3(PO4)2 : Bari photphat; Mg(HSO3)2: Magie hiđrosunfit SiO2 : Silicđioxit NH4Cl : Amoniclorua. a. - Điều chế Hđ2, O2 bằng cách điện phân nước 2H2O p to 2H2 + O2 - 3Fe + 2O2 to Fe3O4 - Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O. b. - Trích các mẫu thử cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự - Cho nước vào các mẫu thử khuấy đều.

ÁN

Câu 1 1,0 điểm

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 16,47% nitơ còn lại là kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B. Câu 4 Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 4000C. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số phân tử khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên Câu 5 Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) H2 đựng các oxít được nung nóng sau đây: 1 2 3 4 5 Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO, CaO PbO Al2O3 Fe2O3 Na2O ống 3 đựng 0,02mol Al2O3,ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3 và ống 5 đựng 0,06mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được trong mỗi ống. Câu 6 Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó KClO3 bị phân hủy hoàn toàn còn KMnO4 bị phân hủy không hoàn toàn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với không khí theo tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m. (Coi không khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ). (Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Pb= 207, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, N = 14) HẾT./ Thí sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 8

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,75

1,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) - Nhúng lần lượt giấy quỳ tím vào các ống nghiệm: (Nhậ + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím không đổi màu là natriclorua NaCl. n biết + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu xanh là natri oxit Na2O. đúng Na2O + H2O → 2 NaOH. mỗi + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu đỏ là điphotpho penta oxit gói P2O5 + 3 H2O → 2H3PO4 0,25đ + Mẫu chất rắn tan một phần tạo dung dịch đục và quỳ tím đổi thành màu xanh ) là vôi sống CaO: CaO + H2O → Ca(OH)2 + Mẫu chất rắn không tan và quỳ tím không đổi màu magie oxit MgO. to Ta có sơ đồ: A B + O2 3 0,5 n O = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol).; m O = 0,075 x 32 = 2,4 ( gam). 1,5 2 2 điểm Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: 0,25 mA = mB + m oxi → mB = mA - moxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam). Trong B: mO = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam) mN = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam) mK = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam). → nO = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); nN = 2,1 / 14 = 0,15(mol); nK = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol) 0,25 Gọi CTHH của B là KxNyOz ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2 chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO2 Theo gt CTHH của B là KNO2. 0,25 Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố: moxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); nO = 7,2 / 16 = 0,45 (mol); nN = 0,15(mol).; nK = 0,25 0,15 ( mol) Gọi CTHH của A là KaNbOc ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3 theo gt CTHH của A là KNO3. to a. PTPU: CuO + H2 Cu + H2O (1) 4 0,5 Hiện tượng: Chất rắn CuO màu đen dần biến thành Cu màu đỏ gạch và có những giọt nước xuất hiện. 2,0 điểm b- Giả sử H = 100% ta có: nCuO = 40/80 = 0,5 (mol) theo (1) nCu = nCuO = 0,5 (mol); mCu = 0,5 .64 = 32 (g) < 33,6 (khối lượng chất 0,5 rắn thu được sau p/u) → giả sử sai vậy sau (1): CuO dư - Gọi x là số mol CuO phản ứng (0< x < 0,5 ) Theo (1) nCu = nCuO tham gia phản ứng = x( mol) → mCu = 64x mCuO tham gia phản ứng = 80x mCuO dư = 40 – 80x → mchất rắn = mCu + mCuO dư = 64x + (40 – 80x) = 33,6 0,5 x = 0,4 (mol) mCuO tham gia P/u = 0,4 . 80 = 32 (g) H% = 32.100/40 = 80% c- Theo (1) : nH2 = nCuO tham gia phản ứng = 0,4 (mol) 0,5 Vậy số phân tử H2 tham gia phản ứng là: 0,4 . 6,02.1023 = 2,408.1023 (phân tử) Ống 1: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,01mol CaO 5 0,3 m CaO = 0,01 x 56 = 0,56 (gam) to 1,5 Pb + H2O điểm Ống 2 xảy ra phản ứng: PbO + H2 0,3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 93 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol Chất rắn là Pb → mPb = 207 x 0,02 = 4,14 (gam) Ống 3: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,02mol Al2O3 0,3 m Al2O3 = 0,02 x 102 = 2,04 (gam) to Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O Ống 4 xảy ra phản ứng: 0,3 0,01mol 0,02 mol 0,03 mol Chất rắn thu được là 0,02 mol Fe; mFe = 0,02 x 56 = 1,12 (gam) Ống 5: Na2O không phản ứng với H2 nhưng tác dụng với 0,05 mol H2O từ ống 2 và 4 sang: Na2O + H2O → 2 NaOH 0,3 0,06mol 0,05 mol 0,1 mol Chất rắn sau phản ứng gồm 0,1 mol NaOH và 0,01 mol Na2O m NaOH = 0,1 x 40 = 4(gam) m Na2O = 0,01 x 62 = 0,62 (gam) m chất rắn = 4 + 0,62 = 4,62 (gam). PTPƯ nhiệto phân: 6 0,5 t 2KClO3 2 KCl + 3O2 (1) 2,0 to K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) điểm 2KMnO4 Gọi a là tổng số mol oxi tạo ra ở (1) và (2), sau khi trộn với không khí ta có trong hỗn hợp X: 0,5 nO2 = a + 3a x 20% = 1,6a (mol) nN2 = 3a x 80% = 2,4a (mol) Ta có nC = 0,528 / 12 = 0,044 (mol) mB = 0,894 x 100 / 8,132 = 10,994 (gam) Theo gt trong Y có 3 khí nên xảy ra 2 trường hợp: 0,25 - TH1: Nếu oxi dư, lúc đó cacbon cháy theo phản ứng: C + O2 → CO2 (3) tổng số mol khí Y nY = 0,044 x 100/22,92 = 0,192 mol gồm các khí O2 dư, N2, CO2. Theo (3) nO2 phản ứng = nC = 0,044 mol, 0,25 nCO2 = nC = 0,044 nO2 dư = 1,6a - 0,044→ nY = (1,6a - 0,044) + 2,4a + 0,044 = 0,192 a = 0,048 moxi = 0,048 x 32 = 1,536 (gam) 0,25 Theo gt mA = mB + moxi = 10,994 + 1,536 = 12,53 ( gam) C + O2 → - TH2: Nếu oxi thiếu, lúc đó cacbon cháy theo phản ứng: CO2 (3) 2C + O2 → 0,25 2CO (4) gọi b là số mol CO2 tạo thành, theo PTPƯ (3), (4) → nCO = 0,044 - b nO2 = b + ( 0,044 - b) /2 = 1,6a Y gồm N2, CO2, CO và nY = 2,4a + b + (0,044 - b) = 2,4a + 0,044 % CO2 = b/ (2,4a + 0,044) = 22,92/100 a = 0,0204 moxi = 0,0204 x 32 =0,6528 (gam) mA = mB + moxi = 10,994 + 0,6528 = 11,6468 (gam)

94

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Chú ý: Nếu phương trình không cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó. Nếu sử dụng trong tính toán thì phần tính toán không cho điểm. Học sinh có cách giải khác tương đương đúng vẫn cho điểm tối đa.

Ơ

N

HÓA HỌC 8/ Đề số 37:

.Q TP

FeO + CO2

0

ẠO

3) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

Đ

4) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O

H Ư

N

G

b. Có 4 chất lỏng không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn : nước, natriclorua, natri hidroxit, axit clohidric. Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng trên.

TR ẦN

Câu II (2,0 điểm): Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số lượng các hạt là 34, trong đó số hạt

B

không mang điện chiếm 35,3%. Một nguyên tử nguyên tố Y có tổng số lượng các hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.

10 00

a. Xác định số lượng mỗi loại hạt trong nguyên tử X, Y? KHHH nguyên tử X, Y?

H

Ó

A

b. Cho biết số electron trong từng lớp, số electron ngoài cùng, nguyên tử nguyên tố X, Y là kim loại hay phi kim?

-L

Í-

Câu III (2,0 điểm): Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml

TO

ÁN

dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trên

ÀN

Câu IV (2,0 điểm): Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO3 và MgCO3) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t 2) FexOy + CO  →

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1) KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Câu I (2,0 điểm): a. Cân bằng các PTHH sau :

D

IỄ N

Đ

oxit và khí A. Hấp thụ khí A bằng dung dịch NaOH dư thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng của hỗn hợp muối. Câu V (2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào dung dịch axit

HCl dư. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc). a. Xác định kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 95 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại

này. Chú ý:

3) 4)

.Q TP

0

t FexOy +(y-x) CO  → xFeO + (y-x)CO2

4FeS2 +11 O2 → 2 Fe2O3 +8 SO2

8 Al +30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O +15 H2O

Điểm (2đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

b. Trích mỗi chất một ít vào các ống nghiệm rồi đánh số thứ tự Nhúng lần lượt các mẩu giấy quỳ tím vào từng ống rồi quan sát : - Nếu chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là axit clohidric. 0,25đ - Nếu chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là Natrihidroxit. 0,25đ - Không làm quỳ tím đổi màu là nước và Natriclorua. Đun nóng 2 ống nghiệm còn lại trên ngọn lửa đèn cồn: -Nếu chất nào bay hơi hết không có vết cặn thì đó là nước. -Chất nào bay hơi mà vẫn còn cặn là Natriclorua 0,25đ 0,25đ Câu a. II + Nguyên tử nguyên tố X: Số hạt Nơtron là:

(2 đ)

Đ

ÀN

TO

0,25đ

34.

35,3 = 12 (hạt) 100

Số hạt Proton bằng số hạt Electron và bằng:

IỄ N

34 − 12 = 11 (hạt) 2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2)

Đ

6KOH + Al2(SO4)3 → 3 K2SO4 +2 Al(OH)3

G

1)

ẠO

Đáp án

N

Câu Câu a. I .

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HƯỚNG DẪN CHẤM :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .....................

Ơ

N

- Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

0,25đ 0,25đ

D

Vậy KHHH nguyên tử nguyên tố X là: Na. ----------------------------------------------------------------------------------------+ Nguyên tử nguyên tố Y: Gọi số hạt Proton là Z, số hạt Nơtron là N số hạt Electron là Z. 0,25đ 96

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Tổng số lượng các hạt là: 2Z + N = 52 (1) Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là: 2Z - N = 16 (2) 0,25đ Từ (1, 2) ta có:

Ơ

N

2 Z + N = 52 68 ⇒ 4Z = 52 + 16 ⇒ Z = = 17 ⇒ N = 2.17 − 16 = 18  4 2 Z − N = 16

0, 5đ

m 90 = = 0,5625mol M 160

H

Ó

A

10 00

B

Khối lượng dung dịch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 (g) Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là : mCuSO4 90.100 .100 = C %CuSO4 = = 18% mdd 500 CM =

n 0,5625 = 1,8 M V 0,3125

0, 5đ 0, 5đ 0, 5đ

Í-

C %.10d 18.10.1,6 = = 1,8 M M 160

TO

Câu IV

ÁN

-L

Hoặc : CM =

ÀN Đ IỄ N

(2đ) CaCO3  → CaO + CO2 ↑ n1 n1 MgCO3  → MgO + CO2 ↑ n2 n2 CO2 + 2NaOH  → Na2CO3 + H2O n1+n2 n1+n2

(1) (2)

0,25đ 0,25đ

(3)

0,25đ

Ta có : 100n1 +84n2 = 7,6 (*) 106(n1+n2) = 15,9 (**) Giải phương trình (*) và (**) ta được : n1 =0,1 (mol) ; n2 = 0,05 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N 160 .140, 625 = 90 g 250

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Số mol CuSO4 là : nCuSO4 =

PTPƯ:

D

(2 đ)

H Ư

Khối lượng của CuSO4 ( chất tan ) là : mCuSO4 =

TR ẦN

Câu III:

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Vậy số hạt Proton bằng số hạt Electron và bằng: 17 Số hạt Nơtron là: 18. Nguyên tử nguyên tố X có KHH là: Cl. ----------------------------------------------------------------------------------------- 0,25đ b. + Số electron trong từng lớp, số electron ngoài cùng, tính chất của Na, Cl Nguyên tử Số (e) trong từng Số (e) ngoài Tính chất lớp cùng Na 2/8/1 1 Kim loại Cl 2/8/7 7 Phi kim 0,5đ

0,25đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 97 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

a) Gọi n là hóa trị của M, ta có PTPƯ:

H

N

Từ (2):  → nx = 0,25.2 = 0,5 (3)

Mx 16,25 M = = 32,5   → → M = 32,5n nx n 0,5

H Ư

Lấy (1) : (3)  →

0,25đ 0,25đ

G

Đ

5,6 nx = = 0,25 (2) 2 22,4

M

65

10 00

32,5

B

TR ẦN

Hóa trị của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau: Lập bảng : n 1 2 3

0,25đ

97,5

A

Trong các kim loại trên, thì Zn là phù hợp. b) PTPƯ: Zn + 2HCl  → ZnCl2 + H2 ↑

0,25đ 0,25đ

ÁN

-L

Í-

H

Ó

16,25 nHCl =2nzn= 2. = 0,5 (mol) 65 n 0,5 = = 2,5(lít)  → VHCl = CM 0,2

0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

HÓA HỌC 8/ Đề số 38: Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 21. Fe2O3 + CO → 22. AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + … 23. HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + … 24. C4H10 + O2 → CO2 + H2O 25. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4. 26. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 27. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3 28. CH4 + O2 + H2O → CO2 + H2

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N ẠO

Ta có PT: Mx= 16,25 (1)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x mol

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25đ

n mol 2 nx mol 2

1 mol

http://daykemquynhon.ucoz.com

n H2 ↑ 2

U Y

M + nHCl  → MCln +

(2đ)

TP

Câu V:

Ơ

0,25đ

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Khối lượng của các muối : m CaCO3 = 0,1. 100 = 10 (gam). 0,5đ m MgCO3 = 0,05. 84 = 4.2 (gam). 0,25đ Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam)

98

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.

B

HƯỚNG DẪN CHẤM

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 21. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 22. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag 23. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2 24. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O 25. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 26. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8 SO2 27. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3 28. 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2 29. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe 30. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

a . b

TR ẦN

a. Tính tỷ lệ

H Ư

N

G

Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Bài 3: (2,5 điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Bài 2: (2,5 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 29. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe 30. FexOy + CO → FeO + CO2

(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm)

Bài 2: (2,5 điểm) 11,2 = 0,2 mol 56 m nAl = mol 27

- nFe=

0,25

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 99 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án)

Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 ↑ 0,2 0,2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2↑

N

H Ư

0,25

10 00

B

TR ẦN

16,8 > 16 => CuO dư. Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ)

Ó

H

Í-

-L

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

2KMnO4

100

b 158

→ → →

2KCl

+ 3O2

b 197 2.158

a b b 74,5 = 197 + 87 122,5 2.158 2.158 a 122,5(197 + 87) = ≈ 1,78 b 2.158.74,5 3a b a .22,4 : .22,4 = 3 ≈ 4.43 2 2 b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+

0,25 0,50

0,50

a 3a (74,5) .22,4 122,5 + 2

K2MnO4 + MnO2

0,25

0,50 0,50

A

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít

a 122,5

0,25

+

O2

b b 87 .22,4 2.158 + 2

0,50 0,50

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

20.64 = 16 g 80

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

Đ

ẠO

0,25

G

0

Bài 4: (2,5 điểm) 2KClO3

Ơ

0,50

3.m .2 = 10,8 27.2

- Giải được m = (g) Bài 3: (2,5 điểm) C PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được

H N

U Y

3.m .2 27.2

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -

.Q

thêm 10,8g. Có: m -

0,25

3.m mol 27.2

TP

m mol 27

0,75

0,50 0,50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

8

.Q

-L

Bài 1: (2 điểm) a) 1 điểm .

Í-

H

--------------------- Hết --------------------BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ÁN

13 = 0,2 ( mol ) 65 ⇒ Số nguyên tử Zn = 0,2 . 6.1023 = 1,2.1023

TO

Ta có : n Zn =

D

IỄ N

Đ

ÀN

b) 1 điểm Số nguyên tử Cu = số nguyên tử Zn = 1,2.1023 1,2.10 23 ⇒ n Cu = = 0,2 (mol) 6.10 23 ⇒ mCu = 0,2 . 64 = 12,8 gam Bài 2: (6,5 điểm) a) 3 điểm to 1. 3Fe + 2O2  → Fe3O4

(0,5 điểm) (0,5 điểm)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

9 FeSO4 b) Có 5 chất rắn màu trắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất trên. Viết phương trình phản ứng (nếu có)? Bài 3. Tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) và thể tích dung dịch HCl 13% (D = 1,123 g/ml) để pha thành dung dịch HCl 4,5 M ? Bài 4. Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO4 . Hãy xác định kim loại R? Bài 5. Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ? b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) HÓA HỌC 8/ Đề số 39: Bài 1. a) Tính số mol của 13 gam Zn và đó là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử Zn? b) Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng nguyên tử Zn ở trên? Bài 2. a) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau? 1 2 3 4 5 6 7 Fe  → Fe3O 4  → H 2O  → O2  → SO2  → SO3  → H 2SO 4  → ZnSO 4

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

(0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm)

o

t → 3Fe + 4H2O 2. Fe3O4 + 4H 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 101 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) dien phan 3. 2H 2O  → 2H 2 + O2 o

t 4. S + O2  → SO2

10.1,2

Đ

= 6M Ta có: C M của dung dịch HCl 18,25% là : C M(1) = 18, 25. 36,5

IỄ N D

10.1,123

C M của dung dịch HCl 13% là : C M(1) = 13. 36,5

= 4M

Gọi V1, n1, V2, n2 lần lượt là thể tích , số mol của 2 dung dịch 6M và 4M điểm) Khi đó: n1 = CM1 . V1 = 6V1 (0,25 điểm) n2 = CM2 . V2 = 4V2 (0,25 điểm) 102

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

o

t ,V2O5 SO3 5. SO2 + O2 → 6. SO3 + H2O → H2SO4 7. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ 8. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑ 9. FeSO4 + Zn → ZnSO4 + Fe - Viết đúng , đủ điều kiện , cân bằng đúng các phương trình 1,3,4,6,7,8 mỗi phương trình được 0,25 điểm , còn PTPƯ 2,5,9 mỗi phường trình được 0,5 điểm - Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai thì không cho điểm b) 3,5 điểm - Lấy lần lượt 5 chất rắn cho vào 5 ống nghiệm có đựng nước cất rồi lắc đều (0,25điểm) + Nếu chất nào không tan trong nước → CaCO3 (0,25 điểm) + 4 chất còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch. - Dùng 4 mẩu giấy quỳ tím nhúng lần lượt vào 4 ống nghiệm (0,25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ → có đựng P2O5 (0,25điểm) P2O5 + H2O → H3PO4 (0,25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh → là hai ống nghiệm có đựng CaO và Na2O (0,25 điểm) CaO + H2O → Ca(OH)2 (0,25 điểm) Na2O + H2O → NaOH (0,25 điểm) + Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu → ống nghiệm có đựng NaCl (0,25 điểm) - Dẫn lần lượt khí CO2 đi qua 2 dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh (0,25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào bị vẩn đục → là dung dịch Ca(OH)2 hay chính là CaO(0,25điểm) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3↓ + H2O (0,25 điểm) + Còn lại là dung dịch NaOH hay chính là Na2O (0,25 điểm) 2NaOH + CO2 →Na2CO3 + H2O (0,25 điểm) Bài 3 : (3 điểm) ADCT 10D C M = C%. M

(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

(0,25 điểm)

1 1 n KMnO4 = 0, 035 = 0, 0175 (mol) (0,25 điểm) 2 2 Số mol oxi tham gia phản ứng là : n O 2 pư = 80% . 0,0175 = 0,014 (mol) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

N

G

Gọi n là hóa trị của R → n có thể nhận các giá trị 1, 2, 3 (*) ⇒ PTPƯ đốt cháy .

Đ

ẠO

nO 2 =

H Ư

to

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

4R + nO2  (2) (0,25 điểm) → 2R2On Theo ptpư (2) 4 4 0,056 n R = .n O2 = .0, 014 = mol (0,25 điểm) n n n Mà khối lượng của R đem đốt là : mR = 0,672 gam m 0,672 ⇒ MR = R = = 12n (*,*) (0,5 điểm) n R 0, 056 n Từ (*) và (**) ta có bảng sau (0,5 điểm) n 1 2 3 MR 12(loại) 24(nhận) 36(loại) Vậy R là kim loại có hóa trị II và có nguyên tử khối là 24 ⇒ R là Magie: Mg (0,25 điểm) Bài 5: (5 điểm) a) 1,5 điểm Ta giả sử hỗn hợp chỉ gồm có Fe (kim loại có khối lượng nhỏ nhất trong hỗn hợp) (0,25 điểm) 37,2 ⇒ n Fe = = 0,66mol (0,25 điểm) 56 Ptpư : Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) (0,25 điểm) Theo ptpư (1) : n H2SO4 = n Fe = 0,66 (mol)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (1) Theo ptpư (1):

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

to

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

(0,25 điểm)

N

Ptpư :

5,53 = 0, 035 ( mol ) 158

U Y

n KMnO4 =

Ta có

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Khi pha hai dung dịch trên với nhau thì ta có Vdd mới = V1 + V2 (0,25 điểm) nmới = n1 + n2 = 6V1 + 4V2 (0,25 điểm) 6V1 + 4V2 V 1 Mà CMddmơí = 4,5 M ⇒ (0,75 điểm) = 4,5 ⇒ 1 = V1 + V2 V2 3 Bài 4 : (3,5 điểm)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Mà theo đề bài: n H2SO4 = 2.05 = 1mol (0,25 điểm) Vậy nFe < n H2SO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(0,25 điểm)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 103 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

(0,25 điểm)

Vậy nZn > n H2SO4 đã dùng

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Vậy với 1 mol H2SO4 thì không đủ để hòa tan 1,14 mol Zn Mà trong thực tế số mol của hỗn hợp chắc chắn lớn hơn một 1,14 mol vì còn có Fe Chứng tỏ axit thiếu ⇒ hỗn hợp không tan hết (0,25 điểm) c) 2 điểm Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe ⇒ Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) (0,25 điểm) Theo PTPƯ (1) và (2): nH2 = nhh = x + y (0,25 điểm) H2 + CuO → Cu + H2O (3) (0,25 điểm) 48 Theo (3): n H 2 = n CuO = = 0,6 mol (0,25 điểm) 80 ⇒ Vậy x + y = 0,6 (**) (0,25 điểm) 65x + 56y = 37,2 Từ (*),(**) có hệ phương trình  (0,25 điểm)  x + y = 0,6 Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 (0,25 điểm) ⇒ mZn = 0,4 . 65 = 26g ⇒ mFe = 0,2 . 56 = 11,2g (0,25 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

HÓA HỌC 8/ Đề số 41: C©u 1: (3,0 ®iÓm) Cho s¬ ®å ph¶n øng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 a/ H·y lËp thµnh ph−¬ng tr×nh hãa häc vµ nãi râ c¬ së ®Ó viÕt thµnh PTHH? b/ H·y vÏ s¬ ®å t−îng tr−ng cho ph¶n øng hãa häc nãi trªn vµ gi¶i thÝch t¹i sao l¹i cã sù t¹o thµnh chÊt míi sau ph¶n øng hãa häc?

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Mà theo đề bài : n H2SO4 đã dùng = 1 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư ⇒ hỗn hợp 2 kim loại tan hết (0,25 điểm) b) 1,5 điểm Theo đề : mhh = 37,2.2 = 74,2 gam (0,25 điểm) Giả sử trong hỗn hợp chỉ có kim loại Zn (kim loại có khối lượng lớn nhất trong hỗn hợp) (0,25 điểm) 74,4 = 1,14 mol ⇒ n Zn = (0,25 điểm) 65 Ptpư : Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (2) (0,25 điểm) Theo ptpư (1) : n H 2SO4 = n Zn = 1,14 (mol)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C©u 2: ( 4,0 ®iÓm ) Cã nh÷ng chÊt sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 lo·ng , MnO2 . a) Nh÷ng chÊt nµo cã thÓ ®iÒu chÕ ®−îc khÝ : H2, O2 . 104

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

... ... 20

TR ẦN

C©u 4: (3,0 ®iÓm) Mét nguyªn tö R cã tæng sè c¸c h¹t trong p, n, e lµ 115. Sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 25 h¹t. H·y x¸c ®Þnh tªn nguyªn tö R ?

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

C©u 5 : ( 6,0 ®iÓm) a/ Hoµ tan hoµn toµn 3,6 g mét kim lo¹i A hãa trÞ II b»ng dung dÞch axit clohi®ric thu ®−îc 3,36 lÝt khÝ hi®ro (®ktc). X¸c ®Þnh tªn kim lo¹i A? b/ NÕu cho l−îng kim lo¹i A nãi trªn vµo 14,6 g axit clohi®ric, tÝnh khèi l−îng c¸c chÊt thu ®−îc sau khi ph¶n øng? (BiÕt: §iÖn tÝch h¹t nh©n cña 1 sè nguyªn tö : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 + Nguyªn tö khèi: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O = 16.) HÕt

TO

BiÓu ®iÓm chÊm: C©u Néi dung C©u 1 - LËp PTHH ( 3 ®) - C¬ së: ¸p dông theo §lBTKL - VÏ s¬ ®å - Gi¶i thÝch: trËt tù liªn kÕt c¸c ngtö thay ®æi... C©u 2 a) (4 ®) Nh÷ng chÊt dïng ®iÒu chÕ khÝ H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4 Nh÷ng chÊt dïng ®iÒu chÕ khÝ O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2 b) C¸c PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

Đ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

§iÓm 0,5 ® 0,5 ® 1,0 ® 1.0 ® 1,0 ® 0.5 0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

...

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

... 1,5 ...

ẠO

15 ... ...

Đ

...

G

20

H Ư

Thêi ®iÓm ban ®Çu t0 Thêi ®iÓm t1 Thêi ®iÓm t2 Thêi ®iÓm kÕt thóc

S¶n phÈm CO2

N

C¸c thêi ®iÓm

IỄ N D

U Y

Sè mol C¸c chÊt ph¶n øng CO O2

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

C©u 3:( 4,0 ®iÓm) Cac bon oxit CO t¸c dông víi khÝ oxi t¹o ra cacbon ®ioxit. H·y ®iÒn vµo nh÷ng « trèng sè mol c¸c chÊt ph¶n øng vµ s¶n phÈm cã ë nh÷ng thêi ®iÓm kh¸c nhau. BiÕt hçn hîp CO vµ O2 ban ®Çu ®−îc lÊy ®óng tû lÖ vÒ sè mol c¸c chÊt theo ph¶n øng.

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b) ViÕt ph−¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra khi ®iÒu chÕ nh÷ng chÊt khÝ nãi trªn (ghi ®iÒu kiÖn nÕu cã) . c) Tr×nh bµy ng¾n gän c¸ch thu c¸c khÝ trªn vµo lä.

2,0 ® 0.25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 105 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2 0.25 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 0.25 dp 0.25 2H2O → 2H2 + O2 t 0.25 2KMnO4 → K2MNO4 + MnO2 + O2 0.25 2KClO3 → 2KCl + 3O2 t 0.25 t 2KNO2 + O2 2KNO3 → 0.25 0

o

H

1,0 ®

3

Đ

G

5

1,5

17

0

20

N H Ư

TR ẦN 0

7,5

§iÒn ®óng mçi vÞ trÝ ®−îc 0,5 ®.

1,5 ® 1,5 ® 3,0 ® 1,5 ® 1,5 ®

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

- LËp biÓu thøc tÝnh : sè h¹t mang ®iÖn = sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. - Tõ sè p => ®iÖn tÝch h¹t nh©n => tªn gnuyªn tè a/ ViÕt PT: A +2 HCl --> ACl2 + H2 TÝnh A = 24 => A lµ Mg b/ So s¸nh ®Ó kÕt luËn HCl d− Sau ph¶n øng thu ®−îc MgCl2, H2 vµ HCl d−

0.5

TO

ÁN

HÓA HỌC 8/ Đề số 42: Câu 1: Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau : a. KNO3 ----> KNO2 + O2 b. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 c. C + Fe3O4 -----> Fe + CO2 d. CaO + P2O4 ------> Ca3(PO4)2 e. Al + Fe2O3 ----> Al2O3 + Fe f . CH4 + Cl -----> CH3Cl + HCl Phản ứng nào là: Phản ứng phân hủy? Phản ứng hoá hợp? Phản ứng thế? Phản ứng oxi hoá - khử? Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Thêi ®iÓm t2

S¶n phÈm CO2 0

0.5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

15

Thêi ®iÓm kÕt thóc

C©u 4 (3 ®) C©u 5 (6 ®)

.Q

Thêi ®iÓm t1

TP

Thêi ®iÓm ban ®Çu t0

Sè mol C¸c chÊt ph¶n øng CO O2 20 10

C¸c thêi ®iÓm

ẠO

C©u 3 (4 ®)

N

c) C¸ch thu: + Thu KhÝ H2: - §Èy n−íc - §Èy kh«ng khÝ ( óp b×nh thu) + Thu KhÝ O2: - §Èy n−íc - §Èy kh«ng khÝ (ngöa b×nh thu)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

N

0

Câu 2: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở điều kiện tiêu chuẩn. 106

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

B

TR ẦN

H Ư

N

G

2. Hỗn hợp khí X gồm H2 và CH4 có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp khí Y. a) Viết phương trình các phản ứng hoá học xảy ra và xác định phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp X. b) Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Y.

10 00

-------------- Hết --------------

H

Ó

A

Đáp án: Câu 1: (4,0 điểm)

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

a. 2 KNO3 ------> 2 KNO2 + O2 ( phản ứng phân huỷ ) b. 2 Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2 ( Phản ứng thế ) c. 2C + Fe3O4 ----> 3Fe + 2CO2 ( Phản ứng oxi hoá - Khử ) (C là chất khử , Fe3O4 là chất oxi hoá ) d. 3 CaO + P2O5 -----> Ca3(PO4)2 ( Phản ứng hoá hợp ) e. 2Al + Fe2O3 -----> Al2O3 + 2Fe ( Phản ứng hoá - Khử ) ( Al Là chất khử , Fe2 O3 là chất oxi ) f . CH4 + Cl2 ----> CH3Cl + HCl ( Phản ứng thế )

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 4: 1. Có hỗn hợp khí CO và CO2. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 1g chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí này đi qua bột CuO nóng dư thì thu được 0,46g Cu. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra? b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn và thể tích của mỗi khí có ở trong hỗn hợp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

2. Khi phân hủy 2,17g thủy ngân oxit (HgO), người ta thu được 0,16g khí oxi. Tính khối lượng thủy ngân thu được trong thí nghiệm này, biết rằng ngoài oxi và thủy ngân, không có chất nào khác được tạo thành?

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Câu 3: 1. Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1. a) Tính số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y. b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.

0,5

Câu 2: (3,5 điểm) PTPƯ: CuO +

H2

400 0 C

  →

0,5

Cu + H2O

20.64 = 16 g Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được 80

0,5

16,8 > 16 => CuO dư.

0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 107 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang 0,5 màu đỏ (chưa hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 0,5

H Đ

b) m Mg = 0,1 ⋅ 24 = 2,4 (gam)

N

G

m Al = 7,8 - 2, 4 =5,4 gam

0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

2. (1,5 đ) Theo đề bài phương trình chữ: to Thủy ngân oxit thủy ngân + khí oxi Theo ĐLBTKL, ta có công thức khối lượng : mO2 + mHg = mHgO => mHg = mHgO - mO2 = 2,17 - 0,16 = 2,01 gam

0,5

Ó

CO2 + Ca(OH)2 CO2 + CuO

H

1. (4,0 đ) PTPƯ :

A

Câu 4: (8,5 điểm)

CaCO3 + H2O Cu + CO2

(1) (2)

1 = 0,01 mol 100 0,46 n Cu = = 0,01 mol 64

Í-

b) n CaCO3 =

-L

ÁN

TO

ÀN

0,5 0,5

0,5 0,5 0,5

Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol → V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít Theo (2) n CO phản ứng = n Cu sinh ra = 0,01 mol → V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít Vậy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lít

0,5 0,5 0,5 1,0

D

IỄ N

Đ

0,5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

.Q

0, 25 0,25 0,5 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

1. (2,5 đ) Gọi x là số mol của Mg ⇒ số mol Al là 2x Ta có: 24x + 27.2x = 7,8 ⇔ 78x = 7,8 ⇒ x = 0,1 Vậy n Mg = 0,1 ( mol) ; n Al = 0,2 (mol)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: (4,0 điểm)

N

0,5 0,5

Ơ

64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít

108

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 2. (4,5 đ) a. (2,5đ) Đặt x,y lần lượt là số mol H2 và CH4 trong X 0,25 (I)

0,5 0,5 0,25

0,2 .100%=40%; %VCH4 = 60%. 0,5

U Y

0,5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

HÓA HỌC 8/ Đề số 43: Câu 1(2 đ): Có 4 phương pháp vật lý thường dùng để tách các chất ra khỏi nhau - Phương pháp bay hơi - Phương pháp chưng cất - Phương pháp kết tinh trở lại - Phương pháp chiết Em hãy lấy các ví dụ cụ thể, để minh hoạ cho từng phương pháp tách ở trên ? Câu 2(2đ): a. Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra. b. Trong thực tế người ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC sau khi nung thu được vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ miệng lò, cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi. Em hãy chỉ rõ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong các quá trình trên Câu 3(5đ): a.Cho các chất: KMnO4, CO2, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào: - Nhiệt phân thu được O2? - Tác dụng được với H2O, làm đục nước vôi, với H2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). b. Hãy nêu phương pháp phân biệt các dung dịch: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, nước cất và muối ăn. Câu 4(4,5đ): Cho 22,4 g sắt vào một dung dịch chứa 18,25 g axit clohiđric (HCl) tạo thành sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hiđro (H2) a.Lập phương trình hoá học của phản ứng trên? b.Chất nào còn dư sau phản ứng và có khối lượng là bao nhiêu?

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

(1) (2) Từ (1)và(2) ta có nO2pư = 2nH2 + 2nCH4 = 0,7 mol Hỗn hợp khí Y gồm: O2dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO2 0,3 mol (nCO2 = nCH4) ⇒ %VO2dư= 40%; %VCO2 = 60% ⇒ %m VO2dư= 32,65% ; %mCO2 = 67,35%.

0,25 0,25

.Q

28,8 b. (2,0 đ) nO2 = = 0,9 mol 32 t0 Pư đốt cháy X: 2H2 + O2 → 2H2O t0 CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

%VH2 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Từ (I)và(II) ta có x = 0,2 mol, y = 0,3 mol Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thì %V = %n nên ta có:

Ơ

d X O 2 = 0,325 ⇒ 8,4x – 5,6y = 0 (II)

N

0,5

H

11,2 = 0,5 mol 22,4

N

⇒x + y =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 109 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

G

ĐÁP ÁN

2,0

TR ẦN

H Ư

N

Bài 1:(2đ) Học sinh lấy đúng các VD, trình bày phương pháp tách khoa học, chặt chẽ thì cho mỗi VD 0,5 điểm Câu 2(2đ):

0,25 0,25 0,25 0,25

Í-

H

Ó

A

10 00

B

a/ + Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra: (Một trong số các dấu hiệu ) - Có chất kết tủa(chất không tan) - Có chất khí thoát ra(sủi bọt khí) - Có thay đổi màu sắc - Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng

-L

+ Hiện tượng vật lý: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung

ÀN

TO

ÁN

+ Hiện tượng hoá học: - Đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC ta được vôi sống và khí cácbonđioxit - Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi - PTPU: t CaCO3 → CaO + CO2 Câu 3(5đ): a/ - Những chất nhiệt phân ra khí O2 là : KMnO4, KClO3 t 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 t KClO3 → KCl +3/2O2 ( xúc tác MnO2) - Những chất tác dụng được với H2O là: P2O5, CaO P2O5 +3 H2O 2H3PO4

Đ

o

o

o

110

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

===================

IỄ N D

ẠO

(N= 14 ,O = 16, H = 1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) c.Tính thể tích của khí hiđro thu được ( đktc) (H= 1, O= 16,Cl=35,5,Fe=56) Câu 5(3,5đ) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b.Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. (Cu = 64 ,O = 16, H = 1) Câu 6(2đ): a. Một nguyên tử R có tổng số hạt p,n,e là 115. Số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Hãy xác định tên nguyên tử R? b. Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O2 và N2 để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75 ?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,25

0,5 0,25 0,25 0,5 0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) CaO + H2O Ca(OH)2 0,25 - Những chất tác dụng được với H2: CuO, Fe2O3 0,5 t 0,25 CuO + H2 → Cu + H2O t 0,25 Fe2O3 + 3 H2 → 2 Fe + 3 H2O o

18, 25 = 0,5( mol ) 36,5 n 0, 4 0, 5 = = 0, 4 > HCldb = = 0, 25 1 nHClpt 2

0, 5

A

nFedb nFept

H

Ó

Vậ y s ắ t d ư Số mol sắt phản ứng là

0, 5 0,5

10 00

n HCl =

0,5

HCl =

0,5

Í-

1 n 2

1 0,5 = 0, 25(mol ) 2

-L

n Fe =

ÁN

Số mol sắt dư là n Fe dư =n Fe bđ - n Fe pư =0,4 -0,25= 0,15 (mol)

TO

Khối lượng sắt dư là m Fe =n.M=0,15. 56=84 (g)

0, 5

ÀN

N

0,5

1 1 nH 2 = nHCl = 0,5 = 0, 25(mol ) 2 2

Đ IỄ N

0, 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

Số mol của axit clohiđric là

0,5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5 0,5

Đ

22, 4 = 0, 4(mol ) 56

Ơ H

N

TP

.Q

U Y

0,25 0,25 0,25

G

N

H Ư

n Fe =

TR ẦN

2

b.Số mol hiđro là :

D

0,25

ẠO

b/ - Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt - Nhúng giấy quỳ tím vào 4 mẫu thử ở 4 ống nghiệm trên: + Quỳ tím hoá đỏ: mẫu thử đó là dd HCl + Quỳ tím hoá xanh: mẫu thử đó là dd NaOH + Quỳ tím không đổi màu: H2O, dd NaCl - Đun nóng 2 ống nghiệm còn lại : + Nếu ở ống nghiệm nào để lại cặn màu trắng, đó là: dd NaCl + Ống nghiệm nào không để lại cặn, đó là H2O Câu 4:(4,5điểm) PTHH Fe + 2HCl → FeCl 2 + H2 Thể tích của khí hiđro thu được ( đktc) VH =n.22,4=0,25.22,4=5,6 (lit) Số mol của sắt là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

Thể tích của khí hiđro thu được ( đktc) VH =n.22,4=0,25.22,4=5,6 (lit)

0,5

2

Câu 5:(3,5đ) C PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được

0,5

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20.64 = 16 g 80

0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 111 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

0,5

TR ẦN

H Ư

N

G

2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5 - Do các thể tích đo ở cùng điều kiện nên: VO 2 : VN 2 = 3 : 5

1,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

HÓA HỌC 8/ Đề số 44: Câu 1(2 đ): Có 4 phương pháp vật lý thường dùng để tách các chất ra khỏi nhau - Phương pháp bay hơi - Phương pháp chưng cất - Phương pháp kết tinh trở lại - Phương pháp chiết Em hãy lấy các ví dụ cụ thể, để minh hoạ cho từng phương pháp tách ở trên ? Câu 2 ( 5,75 đ): Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có) ? 1/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon, phôtpho 2/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5 3/ Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lượt với các chất: Nhôm, sắt, magie, đồng, kẽm. 4/ Có mấy loại hợp chất vô cơ? Mỗi loại lấy 2 ví dụ về công thức hoá học? Đọc tên chúng? Câu 3 ( 2,75đ): Em hãy tường trình lại thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? Có mấy cách thu khí oxi? Viết PTHH xảy ra? Câu 4 (3,5đ) 1/ Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O2 và N2 để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75 ? 2/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O2 (ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nước.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

32 x + 28 y = 29,5 32x + 28 y = 29,5x + 29,5y x+ y

Đ

M =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

b. Ta có: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là: M = 14,75.2 = 0,5 29,5 - Gọi số mol của O2 là x, số mol của N2 là y

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 16,8 > 16 => CuO dư. 0, 5 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang 0, 5 màu đỏ (chưa hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư 0,5 = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2. 0,5 nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,5 Câu 6:(3đ) a. - Lập biểu thức tính : số hạt mang điện = số hạt không mang điện. 0,5 - Từ số p => điện tích hạt nhân => tên gnuyên tố 0,5

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

112

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

4/ ( 2,5 đ)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

0

Câu 3 (2,75 đ)

- Nêu đúng có 4 loại hợp chất vô cơ: Oxit, axit, bazơ, M uối

0,5 2

- Lấy đúng , đủ, đọc tên chính xác các ví dụ, cho 0,25 đ/vd

1,75đ

- Nêu được cách tiến hành, chính các khoa học

0,5 đ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12 Thí sinh được dùng máy tính bỏ túi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo ( Đề thi gồm 01 trang) .............................................................. Hướng dẫn chấm Môn: Hoá học 8 Câu/ý Nội dung chính cần trả lời Điểm Học sinh lấy đúng các VD, trình bày phương pháp tách khoa Câu 1 học, chặt chẽ thì cho mỗi VD 0,5 điểm ( 2 điểm ) Câu 2 ( 5,75 điểm ) - Viết đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm 1/ ( 1,5 đ) 2/ (0,75đ) - Dẫn khí H2 đi qua các ống sứ mắc nối tiếp t 0,25 PTHH: H2 + CuO → Cu + H2O 0,25 H2O + Na2O → 2NaOH 0,25 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 3/ ( 1 đ) - Viết đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) a- Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hoá học của X) b- Viết phương trình hoá học đốt cháy X ở trên ? Câu 5 (4,5 đ) 1/ Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96 lít H2 (ĐKTC). a- Viết các phương trình hoá học ? b- Tính a ? 2/ Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp Y ) gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H2SO4 loãng (lấy dư), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan. a- Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y ? b- Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80% ? Câu 6 (1,5 đ): Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước, để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO4 5%

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 113 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) - Cách thu khí oxi 0,5

0,25

10,08 = 0,45 mol => nO = 0,9 mol 22,4 13,2 nCO 2 = = 0,3 mol, => nC = 0,3 mol, nO = 0,6 mol 44 7, 2 nH 2 O= = 0,4 mol, => nH = 0,8 mol, nO = 0,4 mol 18

TR ẦN

H Ư

N

G

nO 2 =

0,5 0,5

H

Ó

A

10 00

B

- Tổng số mol nguyên tử O có trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4 =1mol > 0,9 mol Vậy trong A có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O - Coi CTHH của A là CxHyOz; thì ta có: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C3H8O

0,75

Í-

-L

b/ - Số mol H2: nH 2 =

8,96 = 0,4 mol, nH 2 = 0,4.2 = 0,8 gam 22,4

- Theo PTHH => nHCl = 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam

0,5 0,25 0,25 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 5(4,5 đ) 1/(1,5 đ)

a/ PTHH: A + 2xHCl → 2AClx + xH2 B + 2yHCl → 2BCly + yH2

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Ta có sơ đồ của phản ứng là: t A + O2 → CO2 + H2O - Trong A có chắc chắn 2 nguyên tố: C và H

TP

2/ ( 2 đ)

Ơ

U Y

1 0,25

.Q

2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5 - Do các thể tích đo ở cùng điều kiện nên: VO 2 : VN 2 = 3 : 5

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

32 x + 28 y = 29,5 32x + 28 y = 29,5x + 29,5y x+ y

M =

0,25

H

Câu4(3,5điểm) 1/(1,5điểm) Ta có: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là: M = 14,75.2 =29,5 - Gọi số mol của O2 là x, số mol của N2 là y

N

- Viết đúng PTHH

0

t CO + CuO → Cu + CO2 (1) t 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2(2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (3) - Chất rắn màu đỏ không tan đó chính là Cu, khối lượng

a/( 1,75đ) PTHH:

0

2/ ( 3,0đ)

là 3,2 gam. nCu = nCuO= 0,05 mol, 114

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3,2 = 0,05 mol, theo PTHH(1) => 64

0,75

0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) khối lượng là: 0,05.80 = 4 g.Vậy khối lượng Fe: 20 – 4 = 16 gam 0,5 - Phầm trăm khối lượng các kim loại:

16 = 0,1 mol, 160

0,5

H

.Q

0,5

N

= 20 g

H Ư

Vậy khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy là:

500.4 100

20.250 = 31,25 gam 160

0,5 0,5

TR ẦN

- Khối lượng nước cần lấy là: 500 – 31,25 = 468,75 gam

0,5

H

Ó

A

10 00

B

Ghi chú: - Học sinh có thể giải toán Hoá học bằng cách khác, mà khoa học, lập luận chặt chẽ, đúng kết quả, thì cho điểm tối đa bài ấy. - Trong các PTHH: Viết sai CTHH không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng cho ẵ số điểm. Nừu không có trạng thái các chất trừ 1 điểm / tổng điểm.

TO

ÁN

-L

Í-

HÓA HỌC 8/ Đề số 45: Câu 1: (3,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 a/ Hãy lập thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH? b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thích tại sao lại có sự tạo thành chất mới sau phản ứng hóa học?

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

- Khối lượng CuSO4 có trong 500gam dd CuSO4 4 % là:

G

Câu 6: (1,5 đ)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

- Theo PTHH (1),(2) => số mol CO2 là: 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol - Theo PTHH(4) => số mol CaCO3 là: 0,35 mol. Khối lượng tính theo lý thuyết: 0,35.100 = 35 gam Khối lượng tính theo hiệu suất: 35.0,8 = 28 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nFe 2 O 3 =

0,25

N

b/ (1,25đ)Khí sản phẩm phản ứng được với Ca(OH)2 là: CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (4)

Ơ

4 16 .100 = 20%, % Fe = .100 = 80% 20 20

N

% Cu =

D

IỄ N

Đ

Câu 2: ( 4,0 điểm ) Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 . d) Những chất nào có thể điều chế được khí : H2, O2 . e) Viết phương trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên (ghi điều kiện nếu có) . f) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.

Câu 3:( 4,0 điểm) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 115 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Các thời điểm

Sản phẩm CO2

TO

ÁN

Đ IỄ N D

0

o

116

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1.0 đ 1,0 đ 0.5 0.5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-L

Í-

Câu Nội dung Câu 1 - Lập PTHH ( 3 đ) - Cơ sở: áp dụng theo ĐlBTKL - Vẽ sơ đồ - Giải thích: trật tự liên kết các ngtử thay đổi... Câu 2 a) (4 đ) Những chất dùng điều chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4 Những chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2 b) Các PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2 Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 dp 2H2O → 2H2 + O2 t 2KMnO4 → K2MNO4 + MnO2 + O2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

ẠO

Đ

G

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 5 : ( 6,0 điểm) a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A? b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu được sau khi phản ứng? (Biết: Điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 + Nguyên tử khối: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O = 16.) Hết Biểu điểm chấm:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Thời điểm ban 20 ... ... đầu t0 Thời điểm t1 15 ... ... Thời điểm t2 ... 1,5 ... Thời điểm kết ... ... 20 thúc Câu 4: (3,0 điểm) Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ?

Ơ

Số mol Các chất phản ứng CO O2

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào những ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O2 ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất theo phản ứng.

2,0 đ 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) t 0.25 2KNO3 → 2KNO2 + O2 0

1,0 đ c) Cách thu: + Thu Khí H2: - Đẩy nước - Đẩy không khí ( úp bình thu) + Thu Khí O2: - Đẩy nước - Đẩy không khí (ngửa bình thu)

N

Ơ

0

Đ

G N H Ư

0

TR ẦN

- Lập biểu thức tính : số hạt mang điện = số hạt không mang điện. - Từ số p => điện tích hạt nhân => tên gnuyên tố a/ Viết PT: A +2 HCl --> ACl2 + H2 Tính A = 24 => A là Mg b/ So sánh để kết luận HCl dư Sau phản ứng thu được MgCl2, H2 và HCl dư

20

1,5 đ 1,5 đ 3,0 đ 1,5 đ 1,5 đ

Ó

A

10 00

17

TO

ÁN

-L

Í-

H

HÓA HỌC 8/ Đề số 46: Đề bài : Phần I : Trắc nghiệm Câu 1 : (2 điểm ) Để tạo thành phân tử của 1 hợp chất thì tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tử : A. Hai loại nguyên tử B. Một loại nguyên tử C. Ba loại nguyên tử D. A,B,C, đều đúng . Câu 2 : (2 điểm ) Trong một phản ứng hoá học các chất phản ứng và chất tạo thành phải cùng : A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chất C. Số phân tử mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất . Câu 3 : (2 điểm )

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Thời điểm kết thúc

5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1,5

H

3

Điền đúng mỗi vị trí được 0,5 đ.

N

Thời điểm t2

U Y

7,5

.Q

15

TP

Thời điểm t1

Sản phẩm CO2 0

ẠO

Thời điểm ban đầu t0

Các thời điểm

B

Câu 4 (3 đ) Câu 5 (6 đ)

0.5

Số mol Các chất phản ứng CO O2 20 10

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3 (4 đ)

0.5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 117 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TO

n Al2(SO4)3 =

34.2 = 0.2 mol 342

ÀN

→ Số phân tử Al2(SO4) là :

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Cho mỗi hỗn hợp gồm hai muối A2SO4 và BaSO4 có khối lượng là 44,2 g tác dụng vừa đủ với 62,4 g BaCl2 thì cho 69,9 g kết tủa BaSO4 và hai muối tan . Khối lượng hai muối tan phản ứng là : A. 36,8 g B . 36,7 g C . 38 g D . 40 g Phần II : Tự luận Câu 1 : (4điểm )Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al2(SO4)3 ở đktc , bao nhiêu lít khí ôxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử có trong Al2(SO4)3 trên . Câu 2 : (5 điểm ) Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng bằng : - Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO3 - Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a g Al . Cân ở vị trí thăng bằng . Tính a , biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình : CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 3 : (5 điểm ) Có hỗn hợp khí CO và CO2 . Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 1 g chất kết tủa màu trắng . Nếu cho hỗn hợp khí này đi qua bột CuO nóng dư thì thu được 0,46 g Cu . a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc và thể tích của mỗi khí có ở trong hỗn hợp . ............................................................. Đáp án : Phần I : Trắc nghiệm Câu 1 : (2 điểm ) A Câu 2 : (2 điểm )A Câu 3 : (2 điểm )B Phần II : Tự luận Câu 1 : (4điểm ) + Trong 34.2 g Al2(SO4)3 có chứa :

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

0;1 . 6.1023 = 0,6.1023 1đ Số phân tử O2 = Số phân tử Al2(SO4) = 0,6.1023 1đ 23 23 n O2 = 0,6.10 /6.10 = 0,1 mol 1đ Câu 2 : (5 điểm CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 (1 ) 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2 ) Sau khi phản ứng kết thúc , cân vẫn ở vị trí cân bằng chứng tỏ m CO2 = m H2 (1 đ)

118

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 25 = 0,25 mol 100 = 0,25 mol → m CO2 = 0,25 .44 = 11 g

Vì theo đề bài ta có : n CaCO3 = Theo (1) n CO2 = n CaCO3 đ) Vì : m CO2 = m H2

= 11 g → n H2 =

( 1 đ) (1

11 = 5,5 mol 2

(0,5 đ)

(1 đ) (1 đ) (1 đ)

10 00

B

TR ẦN

Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol → V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít Theo (2) n CO phản ứng = n Cu sinh ra = 0,01 mol → V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít Vậy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lít

(0,5 đ)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

HÓA HỌC 8/ Đề số 47: Câu 1 : (2 điểm ) Nhiệt phân hoàn toàn một số mol như nhau của các chất cho dưới đây , chất nào cho tổng số mol nhiều nhất : A. NaHCO3 B.Mg(HCO3)2 C . Fe(NO3) 3 ( Sản phẩm gồm Fe2O3 . NO2 và O2) D. Fe(OH)3 E. (NH4)2CO3 Câu 2 : (2 điểm ) Khí CO2 bị lẫn tạp chất SO2 . Chất nào tốt nhất để loại tạp chất SO2, lấy được CO2 nguyên chất . A , Dung dịch NaOH . B. CaO C. Dung dịch H2SO4 đặc D. Dung dịch nước Brôm . E. Dung dịch BaCl2 Câu 3 : (2 điểm) Có các dung dịch Na2CO3 , BaCl2 , NaHCO3, H2SO4, NaOH. Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một (có tất cả 10 trường hợp ) A. 4 B. 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO N

G

0,46 = 0,01 mol 64

H Ư

n Cu =

1 = 0,01 mol 100

Đ

b) n CaCO3 =

(0,5 đ) (0,5 đ) Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U Y

N

H

2 2 n H2 = .5,5 = 3,67 mol → a = m Al = 3,67 . 27 = 99 g (1,5 đ) 3 3

Vậy phải dùng 99 g Al vào d d H2SO4 thì cân giữ vị trí thăng bằng. Câu 3 : (5 điểm ) PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) CO2 + CuO Cu + CO2 (2)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Theo (2) n Al =

Ơ

N

(0.5đ)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 119 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) C. 6 D. 7 E. 8 Câu 4: (2 điểm ) Trộn 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04 M với dung dịch HCl 0,06 M thu được 200 ml dung dịch X , nồng độ mol của muối BaCl2 trong dung dịch X bằng : A. 0,5 M B. 0,01 M C. 0,17 M D. 0,08 M E. 0,02 M Phần II : Tự luận : Câu 1(2 đ) : Tại sao nhôm hoạt động hơn sắt , đồng nhưng để các đồ vật bằng nhôm , sắt , đồng trong không khí thì đồ vật bằng nhôm rất bền ,không bị hư hỏng , trái lại các đồ vật bằng sắt , đồng thì bị han gỉ. Câu 2 (3 đ) : Cho 4 mẩu Na vào 4 dung dịch sau : ZnCl2 ,FeCl2 , KCl, MgSO4 . Viết phương trình phản ứng xảy ra ? Câu 3 (7 đ) : Đốt cháy m gam bột sắt trong bình A Chứa 3,36 lít khí clo ở Oo C và 1 atm , chờ cho các phản ứng xảy ra cho vào bình 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được chất kết tủa . Tách kết tủa đem sấy khô ngoài không khí , thì nhận thấy m tăng thêm là 1,12 g . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b)Tính m của Fe đã dùng . --------------------------------------------------------Đáp án : Phần I : Trắc nghiệm Câu 1 : (2 điểm ) C. Câu 2 : (2 điểm D Câu 3 : (2 điểm) C Câu 4: (2 điểm ) C Phần II : Tự luận : Câu 1(2 đ) : Nhôm là kim loại hoạt động hơn sắt , đồng nhưng các đồ vật để lâu trong không khí không bị han gỉ do nhôm có tác dung với O2 ( của không khí ) tạo thành một lớp màng rất mỏng bảo vệ cho nhôm phía trong không phản ứng với O2 Câu 2 (3 đ) : Trước hết Na tác dung với nước . 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 0,5 đ Sau đó 2 NaOH + ZnCl2 Zn(OH)2 + 2NaCl 0,5 đ 2 NaOH + Zn(OH)2 Na2ZnO2 +2 H2O 0,5đ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

120

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

TR ẦN 1đ

A

HÓA HỌC 8/ Đề số 48:

10 00

B

Vậy khối lượng bột sắt đã dùng : mFe = (0,1 +0,02 ). 56 =6,72 g

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 1 (1,5 điểm): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O 4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2 5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?

D

IỄ N

Đ

Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương trình phản ứng minh hoạ nếu có.

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ

n Fe(OH)2 = n FeCl2 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

1,02 1,02 = = 0,06 mol 1đ M 17 3,36 Từ (1) số mol Cl2 đã phản ứng : n Cl2 = = 0,15 mol 22,4 0,15.2 = 0,1 mol Từ (1 ) suy ra n Fe đã phản ứng = 3 0,06 Số mol Fe dư ở (3) : n Fe = = 0,02 mol 1đ 3

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 +2 NaCl 0,5 đ Nếu để trong không khí : 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4 Fe(OH)3 KCl + NaOH Không xảy ra 2NaOH + MgCl 2 Mg(OH) 2 + 2 NaCl Câu 3 (7 đ) : a) Phương trình phản ứng: 2Fe + 3 Cl2 to 2FeCl3 (1) Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl ( 2) 1đ FeCl3 + 3 NaOH 2FeCl3 + Fe dư 3FeCl2 (3) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 ↓ + 2 NaCl (4) 1 đ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3 ↓ (5) 1 đ b) Cứ 1 mol Fe(OH)2 biến thành 1 mol Fe(OH)3 thì m giảm 17 g . Từ (4) và (5) :

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3,K2O, N2O5, CO2. 1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao? 2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit. Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 121 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1,5đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ 0,5đ

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Hướng dẫn chấm CÂU 1 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 (1) 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 (2) FeO + H2 Fe + H2O (3) FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (4) 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe (5) Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử Chất khử là FeS2 , H2, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của chất khác Câu 2 Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng Bước 1 dùng quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ Bước 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ tím đổi màu dung cho bay hơi nước óng đựng nước sẽ bay hơi hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối . Câu 3 Oxit SO3, N2O5, CO2,là oxit axit vì tương ứng với chúng là axit H2SO3, HNO3 H2CO3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với bazơ và oxit bazơ Oxit Fe2O3,K2O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit Fe(OH)3 KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit Tên lần lượt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit ,khí nitơpentaoxit,khí các bonic Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài) Câu 4 Số mol H2 = 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol Số mol nước 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam

Đ IỄ N D 122

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. 1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X? 2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.

N

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) 1/ Tìm giá trị m? 2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.

0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ 0,5đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư 0,75đ

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

%CH4= 0,3/0,5 x 100%=60% %H2 = 100%-60% = 40% Số mol khí oxi nO2=28,8:32= 0,9mol

0,25đ

N

G

Đ

2phần

ÁN

-L

Í-

0,5đ

O2 0,1mol

Đ

ÀN

TO

2H2 + 0,2mol

2H2O

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

1,0đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10,4

H2 2 5,6 =>số mol nCH4= 0,3mol số mol nH2= 0,2mol

IỄ N D

U Y

3phần

8,4

.Q

CH4 16

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) FexOy +y H2 xFe+ y H2O 0,5đ 0,4mol 0,4mol 0,25đ b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam =>Khối lượng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam 0,5đ Gọi công thức oxit sắt là FexOy ta có x:y = mFe/56 : mO /16 => x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe3O4 0,25đ 2,5đ Câu 5 MTB= 0,325 x 32=10,4 gam nhhkhi = 11,2 :22,4= 0,5 mol áp dụng phương pháp đường chéo ta có

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,3mol 0,6mol 0,3mol Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO2 và khí O2(dư) nO2dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol nCO2 = 0,3 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 123 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

N

G

Đ

0,5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

HÓA HỌC 8/ Đề số 49: Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 31. Fe2O3 + CO → 32. AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + … 33. HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + … 34. C4H10 + O2 → CO2 + H2O 35. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4. 36. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 37. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3 38. CH4 + O2 + H2O → CO2 + H2 39. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe 40. FexOy + CO → FeO + CO2 Bài 2: (4đ) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan: 1/ 39g Kali vào 362g nước. 2/ 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (d = 1,12g/ml). Bài 3: (4đ) Trung hoà 100 ml dd NaOH cần 15 ml dd HNO3 có nồng độ 60%, khối lượng riêng 1,4 g/ml. 1/ Tính nồng độ M của dd NaOH ban đầu. 2/ Nếu trung hoà lượng dd NaOH nói trên bằng dd H2SO4 có nồng độ 49% thì cần bao nhiêu gam dd H2SO4? Bài 4: (6đ)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

U Y

1.0

TP

Câu 6 Khối lượngNaCl có trong dung dịch ban đầu là mNaCl = 25%x200=50 gam gọi lượng NaCl thêm vào là x ta có khối lượng NaCl = (50+ x) mdd = (200+ x) áp dụng công thức tính nồng độ C% x= (200x5):70 = 14,29 gam

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) %V CO2 = 0,3/ 0,5 x 100% = 60% %VO2 = 0,2/ 0,5 x 100% = 40% mCO2 = 0,3 x44=13,2 gam mO2 = 0,2 x 32 = 6,4gam % mCO2 = 13,2/19,6 x 100% =67,34% % mO2 = 6,4/19,6 x 100% = 32,66%

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

124

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

G

Đ

Đáp án:

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Bài 1: (2,5 điểm) 31. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 32. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag 33. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2 34. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O 35. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 36. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8 SO2 37. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3 38. 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2 39. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe 40. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2 Bài 2: (4 điểm) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan: 1/ 39g Kali vào 362g nước. 2/ 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (d = 1,12g/ml). 39 = 1 (mol) 39

TO

ÁN

Giải: 1/ Theo đề có nK =

→ 2KOH 2K + 2H2O  + Mol: 1 2 Khối lượng của dung dịch sau PƯ = 39 + 362 – 2 = 399(g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

PTHH:

H2 (1) 1

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam. Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M. 1/ Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết? 2/ Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? 3/ Trong trường hợp (1) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO? Bài 5: (3,5đ) Hoà tan 4g oxit sắt FexOy dùng vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). 1/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. 2/ Tìm công thức của oxit sắt trên.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2.56 .100 = 28,07%. 399 200 2/ Theo đề có nSO3 = = 2,5 (mol) 80 → H2SO4 PTHH: SO3 + H2O 

Vậy C% (KOH) =

Mol: 2,5

2,5

Khối lượng H2SO4 có trong 1 lít dung dịch 17% (d = 1,12) =

1000.1,12.17 = 190,4(g) 100

Khối lượng H2SO4 có trong dung dịch sau cùng = 2,5.98 + 190,4 = 435,4(g) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 125 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Khối lượng dung dịch sau cùng = 200 + 1000.1,12 = 1320(g) 435, 4 .100 = 32,98%. 1320

H

Ơ

Bài 3: (4đ) Trung hoà 100 ml dd NaOH cần 15 ml dd HNO3 có nồng độ 60%, khối lượng riêng 1,4 g/ml. 1/ Tính nồng độ M của dd NaOH ban đầu. 2/ Nếu trung hoà lượng dd NaOH nói trên bằng dd H2SO4 có nồng độ 49% thì cần bao nhiêu gam dd H2SO4?

N

Vậy C%(H 2 SO 4 ) =

15.1, 4.60 = 0,2 (mol) 100.63 + NaOH NaNO3  →

+

0,1.98.100 = 20 (g) 49

G

Đ

Vậy khối lượng dd H2SO4 49% cần dùng:

2H2O

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Bài 4: (6 điểm) Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M. 1/ Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết? 2/ Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? 3/ Trong trường hợp (1) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO? Giải: 1/ Ta giả sử hỗn hợp chỉ gồm có Fe (kim loại có khối lượng nhỏ nhất trong hỗn hợp) 37,2 = 0,66mol 56 PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) Theo PTHH (1): n H2SO4 = n Fe = 0,66 (mol)

-L

Í-

H

Ó

A

⇒ n Fe =

Mà theo đề bài: n H2SO4 = 2.05 = 1mol

ÁN

Vậy nFe < n H2SO4

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư ⇒ hỗn hợp 2 kim loại tan hết 2/ Theo đề : mhh = 37,2.2 = 74,2 gam Giả sử trong hỗn hợp chỉ có kim loại Zn (kim loại có khối lượng lớn nhất trong hỗn hợp) 74,4 ⇒ n Zn = = 1,14 mol 65 PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (2) Theo PTHH (1) : n H2SO4 = n Zn = 1,14 (mol)

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2NaNO3

ẠO

 →

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

H2O

.Q

+

TP

PTHH: HNO3 Mol: 0,2 0,2 Vậy CM(NaOH) = 0,2/0,1 = 2 (M). 2/ PTHH: H2SO4 + 2NaOH Mol: 0,1 0,2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải: 1/ Theo đề có nHNO 3 =

Mà theo đề bài : n H2SO4 đã dùng = 1 (mol) Vậy nZn > n H2SO4 đã dùng Vậy với 1 mol H2SO4 thì không đủ để hòa tan 1,14 mol Zn 126

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

52,14.1, 05.10 = 0,15 (mol) 100.36, 5 x 2 4 0,15 = 2y. = ⇒ 56 x + 16 y y 3

10 00

Theo (1) ta có:

B

2/ Theo đề có nHCl =

Í-

H

Ó

A

Vậy CTHH của sắt oxit là Fe2O3.

ÁN

-L

HÓA HỌC 8/ Đề số 50:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 1 / (2 ñiểm) a/ Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra. b/ Trong thực tế người ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC sau khi nung thu được vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ miệng lò, cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi. Em hãy chỉ rõ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong các quá trình trên Câu 2 / (5,5 điểm) a/ Cho các chất: KMnO4, CO2, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào: - Nhiệt phân thu được O2 ? - Tác dụng được với H2O, làm đục nước vôi, với H2 ? Viết các phương trình phản ứng xảy ra( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

4 56 x + 16 y

Mol:

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) Mà trong thực tế số mol của hỗn hợp chắc chắn lớn hơn một 1,14 mol vì còn có Fe Chứng tỏ axit thiếu ⇒ hỗn hợp không tan hết 3/ Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe có trong hỗn hợp: ⇒ Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) Theo PTPƯ (1) và (2): nH2 = nhh = x + y H2 + CuO → Cu + H2O (3) 48 Theo (3): n H 2 = n CuO = = 0,6 mol 80 ⇒ Vậy x + y = 0,6 (**) 65x + 56y = 37,2 Từ (*),(**) có hệ phương trình   x + y = 0,6 Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 ⇒ mZn = 0,4 . 65 = 26g ⇒ mFe = 0,2 . 56 = 11,2g Bài 5: (3,5 điểm) Hoà tan 4g oxit sắt FexOy dùng vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). 1/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. 2/ Tìm công thức của oxit sắt trên. Giải: 1/ PTHH: FexOy + 2yHCl  + yH2O (1) → xFeCl2y/x Mol: 1 2y

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 127 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

ĐÁP ÁN: Câu 1 / (2,0 đ) a/ +Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra: (Một trong số các dấu hiệu ) - Có chất kết tủa(chất không tan) - Có chất khí thoát ra(sủi bọt khí) - Có thay đổi màu sắc - Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng b/ + Hiện tượng vật lý: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung

D

IỄ N

Đ

ÀN

+ Hiện tượng hoá học: - Đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC ta được vôi sống và khí cácbonđioxit - Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi - PTPU: t CaCO3 → CaO + CO2 Câu 2 / (5,5 đ) a/ - Những chất nhiệt phân ra khí O2 là : KMnO4, KClO3 t 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 o

o

128

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 6 / (3 đ) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. a/Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó. b/ Vẽ sơ đồ nguyên tử, biết nguyên tử có 3 lớp e và lớp e ngoài cùng có 1e. (Fe = 56; S = 32 ; Cu=64 ; Cl = 35,5;C= 12; H=1; O= 16 )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ

mFe 7 = mO 3

G

khối lượng

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) b/ Hãy nêu phương pháp phân biệt các dung dịch: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, nước cất và muối ăn. Câu 3/ (4 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Câu 4: (3,5 điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a/ Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b/Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. Câu 5 / (2đ) Tìm công thức hóa học của một oxit,biết phân tử khối của nó là 160 , biết tỷ số về

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,25 0,25 0,25

0,5 0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) t 0,25 KClO3 → KCl +3/2O2 ( xúc tác MnO2) - Những chất tác dụng được với H2O là: P2O5, CaO 0,5 P2O5 +3 H2O 2H3PO4 0,25 CaO + H2O Ca(OH)2 0,25 - Những chất tác dụng được với H2: CuO, Fe2O3 0,5 t 0,25 CuO + H2 → Cu + H2O t 0,25 Fe2O3 + 3 H2 → 2 Fe + 3 H2O b/ - Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt 0,5 - Nhúng giấy quỳ tím vào 4 mẫu thử ở 4 ống nghiệm trên: 0,5 + Quỳ tím hoá đỏ: mẫu thử đó là dd HCl + Quỳ tím hoá xanh: mẫu thử đó là dd NaOH + Quỳ tím không đổi màu: H2O, dd NaCl 1 - Đun nóng 2 ống nghiệm còn lại : + Nếu ở ống nghiệm nào để lại cặn màu trắng, đó là: dd NaCl 0,5 + Ống nghiệm nào không để lại cặn, đó là H2O Câu 3: (4 điểm) o

m mol 27

3.m mol 27.2

Í-

H

-L

- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -

3.m .2 27.2

ÁN

- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm

TO

10,8g. Có: m -

3.m .2 = 10,8 27.2

0, 5 0,5 0, 5

0,5 20.64 = 16 g 80

16,8 > 16 => CuO dư. Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,0

0, 5

0

Đ

ÀN

- Giải được m = 12,15 (g) Câu 4: (3,5 điểm) C PTPƯ: CuO + H2 400  → Cu + H2O Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được

0, 5

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Ó

A

10 00

B

Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 ↑ 0,2 0,2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0,5

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:

IỄ N D

N

m 11,2 = 0,2 mol, nAl = mol 56 27

H Ư

- nFe=

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

o

N

o

0,5 0, 5 0, 5 0,5 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 129 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8 (kèm đáp án) nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,5 Câu 5: (2điểm) Số mol Fe = 7: 56= 0,125 mol 0,5 Số mol O = 3: 16 = 0,1875 mol 0,5 + 0,125 mol nguyên tử Fe kết hợp với 0,1875 mol nguyên tử O .=> 0,5 2 nguyên tử sắt kết hợp với 3 nguyên tử O +Công thức hóa học đơn giản của oxit là : Fe2O3 ; 0,5 phân tử khối là 160 đvC Câu 6: (3 điểm) 0,5 Tổng số hạt bằng 34 ta có: n + p+ e = 34 (1) Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10, ta có: ( 2) 0,5 p+e – n = 10 mà số p = số e ( 3) 0,5 Từ (1), (2), (3) ta có: p = e = 11, n = 12 0,5 - Vẽ đúng sơ đồ nguyên tử 1

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

130

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.