1000 BÀI TẬP LUYỆN TRỌNG ÂM NGỮ ÂM ÔN THI THPT MÔN TIẾNG ANH - VŨ THỊ MAI PHƯƠNG (400 TRANG)

Page 1

BÀI TẬP LUYỆN TRỌNG ÂM NGỮ ÂM

vectorstock.com/7952556

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

1000 BÀI TẬP LUYỆN TRỌNG ÂM NGỮ ÂM ÔN THI THPT MÔN TIẾNG ANH - VŨ THỊ MAI PHƯƠNG (400 TRANG) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community PHẦN II. THỰC HÀNH TEST 1

IA L

A. NGỮ ÂM Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. A. chore

B. character

C. challenger

Đáp án B: character

B. character /'kærəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính

OF F

Giải thích: A. chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn

D. choice

IC

Câu 1:

C. challenger /'tʃæslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người đòi hỏi, người yêu cầu D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn

Câu 2:

A. charity

Đáp án B. chaos Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ B. chaos

C. champion

D. chin

A. charity /' tʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung B. chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn C. champion /' tʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân D. chin / tʃɪn/ (n): cằm

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là / tʃ / A. through

Đáp án A. through Giải thích:

B. thought

C. enormous

D. taught

A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt

M

B. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ

D. taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ A. crop

B. common

Y

Câu 4:

Đáp án C. household

DẠ

Giải thích: A. crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ B. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng C. household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình

C. household

D. bodily


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt

Câu 5:

A. dismayed

B. battle

IA L

Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɔ/ C. magic

D. nag

Đáp án A. dismayed

IC

Giải thích: A. dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than C. magic /'mædʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật D. nag /næg/ (n): con ngựa nhỏ Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6:

A. socialize

C. background

D. formality

NH ƠN

Đáp án A. socialize

B. contact

OF F

B. battle / ' bætl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu

Giải thích:

A. socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hoá B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. background /'bækgraʊnd/ (n): phía sau

D. formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ A. prolong

Đáp án A. prolong Giải thích:

B. contact

QU Y

Câu 7:

C. conscious

D. common

A. prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức

M

D. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng

Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 8:

A. signal

B. sign

Đáp án B. sign

Y

Giải thích:

A. signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh

DẠ

B. sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu C. colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự D. regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /g/.

C. colleague

D. regard


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. cloth

B. trustworthy

C. clothing

D. brother

IA L

Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải

IC

B. trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy C. clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10:

A. mature

B. material

Đáp án A. mature Giải thích:

OF F

D. brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai

C. intention

D. intensity

B. material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất

NH ƠN

A. mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành C. intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích

D. intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ

Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 11:

A. society

Đáp án A. society

C. mobile

D. emotion

QU Y

Giải thích:

B. social

A. society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội

B. social /'səʊʃl/ (adj): có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động D. emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm

A. discipline

Câu 12:

M

Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ B. originate

C. society

Đáp án C. society Giải thích:

A. discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật

Y

B. originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu

DẠ

C. society /sə'saɪəti/ (n): xã hội D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

D. significant


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. grandpa

B. imagine

C. average

D. create

Đáp án D. create

IA L

Giải thích: A. grandpa/'grænpɑ:/(n): ông B. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung D. create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo

Câu 14:

A. assure

B. press

Đáp án A. assure Giải thích:

OF F

Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

IC

C. average /'ævərɪdʒ/: trung bình

C. blessing

D. classic

A. assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc C. blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành D. classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển

NH ƠN

B. press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15:

A. affidavit

Đáp án B. applicant Giải thích:

B. applicant

C. age

D. major

QU Y

A. affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ B. applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu C. age /eɪdʒ/ (n): tuổi

D. major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. campus

B. fabulous

C. financial

D. extracurricular

M

Câu 16:

Đáp án D. extracurricular Giải thích:

A. campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học):

Y

B. fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường C. financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính

DẠ

D. extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 17:

A. application

B. pharmacy

C. photography

D. visa


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. application Giải thích:

B. pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế

IC

C. photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu)

A. sponsor

B. procedure

Đáp án C. physics Giải thích:

OF F

Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 18:

IA L

A. application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance)

C. physics

D. process

A. sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm C. physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học

NH ƠN

B. procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục D. process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp

Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/. Câu 19:

A. eligibility

Đáp án B. gear Giải thích:

B. gear

C. tencouragemen D. engineerin

QU Y

A. eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp B. gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng C. encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn D. engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. what

M

Câu 20:

B. when

C. where

D. who

Đáp án D. who

Giải thích:

A. what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào B. when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào

Y

D. who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào

DẠ

Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 21:

A. typical

Đáp án B. demeanor

B. demeanor

C. fill

D. hindrance


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình

IA L

B. demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ C. fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy D. hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở

A. status

B. marital

Đáp án A. status Giải thích: A. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế B. marital /'mærɪtl/ (adj): (thuộc) chồng

C. ambitious

D. contact

OF F

Câu 22:

IC

Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /i/

C. ambitious /æm'bɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng

NH ƠN

D. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc

Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 23:

A. ginger

Đáp án B. goal Giải thích:

B. goal

C. gesture

D. gymnasium

A. ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng

B. goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng

QU Y

C. gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác D. gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 24:

A. same

B. resources

C. sun

D. sure

C. many

D. satisfy

Giải thích:

M

Đáp án D. sure

A. same /seɪm/ (adj): đều đều, đơn điệu B. resource /rɪ'zɔ:s/: phương kế; nguồn, tài nguyên C. sun / sʌn / (n); mặt trời, vầng thái dương D. sure /∫ʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn

DẠ

Y

Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 25: Đáp án C. many Giải thích:

A. mechanic

B. salary


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. mechanic / mə'kænɪk / (n): thợ máy, công nhân cơ khí B. salary /'sæləri / (n): (toán kinh tế) tiền lương

IA L

C. many /'meni/ (adj): more; most nhiều, lắm

D. satisfy / 'sætisfai/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 2

Câu 1:

A. down

B. crow

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. crowd

D. browse

Đáp án B. crow

IC

Giải thích: A. down /daʊn/ (adv): xuống C. crowd /kraʊd/ (n): đám đông D. browse /braʊz/ (n): cành non, chồi non Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. piece

Đáp án C. here Giải thích:

B. beak

C. here

D. people

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. crow /krəʊ/ (n): con quạ

A. piece /pi:s/ (n): mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... B. beak /bi:k/ (n):mỏ (chim)

C. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này D. people /'pi:pl/ (n): dân tộc, người

Vậy đáp án c đọc là /iə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. caw

B. water

QU Y

Câu 3: Đáp án D. novel Giải thích:

C. story

D. novel

A. caw /kɔː/ (n): tiếng quạ kêu; (v): kêu (quạ); kêu như quạ B. water/ ’wɔ:tə(r)/(n): nước

C. story /'stɔ:ri/ (n); chuyện, câu chuyện

M

D. novel /ˈnɒvl/ (adj): mới, mới lạ, lạ thường

Vậy đáp án D đọc là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4:

A. praised

B. stressed

C. snapped

Đáp án A. praised

Y

Giải thích:

A. praised /'preɪzd/ (v): khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương

DẠ

B. stressed /strest/ (v): nhấn mạnh (một âm, một điểm...) C. snapped /snæpt/ (v): táp (chó), đớp D. walked /wɔ:kt/ (v): đi, đi bộ Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

D. walked


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. through

B. though

C. thing

D. theme

IA L

Đáp án B. though Giải thích: A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt C. thing /θɪŋ/ (n): cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 6:

A. floating

B. rowing

Đáp án D. goggles A. floating/ ˈfləʊtɪŋ/ (n): sự nổi

C. breaststroke

NH ƠN

Giải thích:

OF F

D. theme /θi:m/ (n): đề tài, chủ đề

IC

B. though /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

D. goggles

B. rowing /'rəʊɪŋ/ (n): sự chèo thuyền

C. breaststroke /'breststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch

D. goggles /'ɡɒɡlz / (n): số nhiều kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...) Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7:

A. canoeing

C. shooting

D. scuba

C. cramp

D. alcohol

QU Y

Đáp án B. brush

B. brush

Giải thích:

A. canoeing /kəˈnuːɪŋ / (n): bơi xuồng B. brush / brʌʃ/ (n): bàn chải

C. shooting /ˈʃuːtɪŋ/ (n): sự bắn, sự phóng đi D. scuba /'sku:bə/ (n): bình khí ép (của thợ lặn)

A. paddle

Câu 8:

M

Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ B. watercress

Đáp án B. watercress Giải thích:

A. paddle /'pædl/ (n): cái giầm; cánh (guồng nước)

Y

B. watercress /ˈwɔːtəkres/ (n): (thực vật học) cải xoong

DẠ

C. cramp /kræmp/ (n): (y học) chứng ruột rút D. alcohol /ˈælkəhɒl / (n): rượu cồn Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. windsurfing

B. breaststroke

C. observer

D. obstacle

Đáp án C. observer

IA L

Giải thích: A. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt ván buồm B. breaststroke /ˈbreststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch

IC

C. observer /əb'zɜːvə(r):/ (n); người theo dõi, người quan sá D. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực

Câu 10

A. healthier

B. weather

Đáp án A. healthier Giải thích: A. healthier /ˈhelθiə(r)/ (adj): khoẻ mạnh

OF F

Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ C. other

D. altogether

C. other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác

NH ƠN

B. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời

D. altogether /ɔːltəˈɡeðə(r) / (adv): hoàn toàn, hầu

Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 11:

A. aerobics

Đáp án B. solidarity Giải thích:

B. solidarity

C. cooperation

D. bowling

C. tough

D. profound

QU Y

A. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu B. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết; sự liên kết C. cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ (n): sự hợp tác D. bowling/ˈbəʊlɪŋ/ (n): trò chơi lăn bóng gỗ Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. foul

M

Câu 12:

B. ground

Đáp án C. tough

Giải thích:

A. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối B. ground /graʊnd/ thời quá khứ & động (adj) quá khứ của grind(n): mặt đất,

Y

C. tough /tʌf/ (adj): dai, bền D. profound /prə’faʊnd/ (adj): sâu, thăm thẳm, hết sức, hoàn toàn

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /A/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13:

A. question

Đáp án A. question

B. official

C. federation

D. delicious


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. question /'kwestʃən/ (n): câu hỏi

IA L

B. official /əˈfɪʃl/ (adj): (thuộc): chính quyền C. federation /ˌfedəˈreɪʃn/ (n): sự thành lập liên đoàn; liên đoàn D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào

Câu 14:

A. literally

B. symbolize

D. eagle

OF F

Đáp án D. eagle

C. hymn

IC

Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Giải thích:

A. literally /ˈlɪtərəli/ / (adv): theo nghĩa đen, theo từng chữ, thật vậy, đúng là B. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/ (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá C. hymn /hɪm/ (n): bài thánh ca

NH ƠN

D. eagle /'i:gl/ (n) (động vật học): chim đại bàng

Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 15:

A. Siamese

Đáp án B. gymnastics Giải thích:

B. gymnastics

C. symbolize

D. systematize

A. Siamese /ˌsaɪəmiːz/ (adj): (thuộc) Thái Lan

QU Y

B. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ (n): những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân thể C. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/; (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá D. systematize /ˈsɪstəmətaɪz/ (v): hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. united

M

Câu 16:

B. union

C. ugly

D. unique

Đáp án C. ugly

Giải thích:

A. united /juˈnaɪtɪd/ (adj): hợp, liên liên kết B. union /'ju:niən/ (n): sự hợp nhất C. ugly/'ʌgli/(adj): xấu, xấu xí

Y

D. unique /ju:'ni:k/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song

DẠ

Vậy đáp án c đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/ Câu 17: Đáp án D. UFO

A. ultra

B. umbrella

C. umpire

D. UFO


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. ultra /'ʌltrə/ (adj): cực, cực đoan, quá khích

IA L

B. umbrella /ʌm'brelə/ (n): ô, dù; lọng C. umpire /'ʌmpaɪə (r)/ (n): người trọng tài, người phân xử D. UFO / ju:ef'əʊ/ (n): vật thể bay không xác định

A. eligible

B. election

Đáp án A. eligible Giải thích: A. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj): đủ tư cách, thích hợp B. election /ɪˈlekʃn/ (n): sự chọn

C. security

D. eliminate

OF F

Câu 18:

IC

Vậy đáp án D đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

C. security /sɪˈkjʊərəti/ (n): sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh

NH ƠN

D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 19:

A. though

Đáp án A. though Giải thích:

B. thought

C. throughout

D. thousand

A. though /ðəʊ/ (tho'): /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. thought /θɔːt/ thời quá khứ của think (v): suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi, trầm tư

QU Y

C. throughout /θruːˈaʊt/ (prep): & (adv): từ đầu đến cuối, khắp, suốt D. thousand /ˈθaʊznd/ (adj): nghìn (n): số một nghìn, một nghìn, rất nhiều, hàng nghìn Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 20:

A. tough

Giải thích:

C. through

D. cough

M

Đáp án C. through

B. enough

A. tough /tʌf/ (adj): dai, bền

B. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng C. through /θruː/ (thro) /θruː/ (thro') /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho

Y

Vậy đáp án C âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/

DẠ

Câu 21:

A. worked

Đáp án A. worked Giải thích: A. worked /wɜːk/ (v): làm việc

B. called

C. deserved

D. changed


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. called /kɔ:ld/ (v): kêu gọi, mời gọi lại C. deserved /dɪˈzɜːvd/ (adj): đáng, xứng

IA L

D. changed /tʃeɪndʒd/ (v): đổi, thay, thay đổi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ A. birth

B. twentieth

C. without

Đáp án C. without A. birth /bɜ:θ/ (n): sự sinh đẻ B. twentieth /'twentiəθ/ (adj): thứ hai mươi C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có D. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

A. woman

Đáp án B. human Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án c đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

OF F

Giải thích:

Câu 23:

D. think

IC

Câu 22:

B. human

C. wool

D. full

A. woman /ˈwʊmən/ (n): số nhiều women đàn bà, phụ nữ

B. human /'hju:mən/ (adj): (thuộc) con người, (thuộc) loài người C. wool /wʊl/ (n): len; lông cừu

D. full /fʊl/ (adj): đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa

QU Y

Vậy đáp án B đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24:

A. resource

B. encourage

C. toward

D. horse

Đáp án B. encourage Giải thích:

A. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phưong kế; nguồn, tài nguyên

M

B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): làm can đảm, làm mạnh dạn, khuyến khích, cổ vũ, động viên C. toward /təˈwɔːdz/ (adj) (từ cổ,nghĩa cổ): dễ bảo, dễ dạy, ngoan;

(prep) + (towards) /təˈwɔːdz/ về phía, hướng về D. horse /hɔ:s/ (n): ngựa

Y

Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 25:

A. heart

B. heard

DẠ

Đáp án A. heart Giải thích: A. heart /hɑːt/ (n): (giải phẫu): tim, lồng ngực B. heard /hɜ:d/ (adj): được nghe đến

C. church

D. circle


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ D. circle /'sɜ:kl/ (n): đường tròn, hình tròn

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án A đọc là /ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 3

Câu 1:

A. cause

B. causative

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. casual

D. easel

Đáp án C: casual

IC

Giải thích: A. cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên

B. causative /ˈkɔːzətɪv/ (adj): là nguyên nhân, là lý do, là duyên cớ; đem đến một kết quả D. easek /’i:zl/ (n): giá vẽ (của họa sĩ); giá bảng đen Vậy đáp án c đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 2:

A. deputy

C. depress

D. debate

NH ƠN

Đáp án A. deputy

B. depute

OF F

C. casual /ˈkæʒuəl/ (adj): tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định

Giải thích:

A. deputy /'depjuti/ (n): người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): uỷ, uỷ nhiệm, uỷ quyền

C. depress /dɪ’pres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn D. debate /dɪ’beɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. aunt

Đáp án A. aunt Giải thích:

B. caught

C. haunt

D. taught

A. aunt /ɑ:nt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái B. caught /kɔ:t/ (n): quá khứ của catch: bắt, nắm lấy; vồ, chộp

M

C. haunt /hɔ:nt/ (n): nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng; (v) ám ảnh D. taught /tɔ:t/ (v): quá khứ của teach: dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ

Vậy đáp án A đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4:

A. state

B. status

Y

Đáp án D. statue Giải thích:

DẠ

A. State /steɪt/ (n): trạng thái, tình trạng B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế C. station /'steɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) D. statue /ˈstætʃuː/ (n): tượng

C. station

D. statue


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án D đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. bury

B. carry

C. heavy

D. many

IA L

Câu 5: Đáp án B. carry Giải thích:

IC

A. bury /'beri/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. carry /' kæri/ (v); mang, vác, khuân, chở; ẵm D. many /'meni/ (adj): nhiều, lắm Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 6:

A. word

B. world

Giải thích: A. word /wɜ:d/ (n): từ

C. worry

NH ƠN

Đáp án C. worry

OF F

C. heavy /'hevi/ (adj): nặng, nặng nề

D. worst

B. world /wɜ:ld/ (n): thế giới, hoàn cầu, địa cầu C. worry /'wʌri/ (n): sự lo lắng; điều lo nghĩ

D. worst /wɜ:st/ (adj) (cấp cao nhất của bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất Vậy đáp án C đọc là /ʌ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/ Câu 7:

A. thank

C. thick

D. thunder

C. sunny

D. sugary

QU Y

Đáp án B. then

B. then

Giải thích:

A. thank /θæŋk/ (v): cám ơn, biết ơn

B. then /ðen/ (adv): lúc đó, hồi ấy, khi ấy C. thick /θik/ (adj): dày

D. thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm, sét

A. sugar

Câu 8:

M

Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ B. surety

Đáp án C. sunny Giải thích:

Y

A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người bảo đảm

DẠ

C. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. bags

B. cats

C. doors

D. fools

Đáp án B. cats

IA L

Giải thích: A. bags /bægz/ (n): bao, túi, bị, xắc B. cats /kæts/ (n): con mèo D. fools /fu:lz/ (n): người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc

Câu 10:

A. loved

B. teased

Đáp án C. washed Giải thích: A. loved /lʌvd/ (v): yêu, thương, yêu mến

OF F

Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

IC

C. doors /dɔ:(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)

C. washed

D. weighed

C. washed /woʃt/ (v): rửa D. weighed /weɪd/ (v): cân

NH ƠN

B. teased /ti:zd/ (v): chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng

Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11:

A. fat

Đáp án B. any Giải thích:

B. any

C. gas

D. hat

QU Y

A. fat /fæt/ (adj): béo, mập, béo phì, mũm mĩm B. any /'eni/ (adj): một, một (người, vật): nào đó (trong câu hỏi), bất cứ C. gas /gæs/ (n): khí

D. hat /hæt/ (n): cái mũ ((thường): có vành) Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ A. weather

M

Câu 12:

B. there

C. math

D. than

C. glass

D. give

Đáp án C. math

Giải thích:

A. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời B. there / ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy

Y

C. math /mæθ/ (n): toán, toán học D. than /ðæn/ (conj): hơn

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 13:

A. glad

Đáp án B. geography

B. geography


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. glad /glæd/ (adj): vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan

IA L

B. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học C. glass /glɑ:s/ (n): kính thuỷ tinh D. give /gɪv/ (v): cho, biếu, tặng, ban

A. kitchen

B. high

Đáp án A. kitchen Giải thích: A. kitchen /'kɪtʃɪn/ (n): phòng bếp, nhà bếp B. high /haɪ/ (adj): cao C. price /praɪs/ (n): giá ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng))

C. price

D. like

OF F

Câu 14:

IC

Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /g/

NH ƠN

D. like /laɪk/ (prep): giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 15:

A. bread

Đáp án A. bread Giải thích: A. bread /bred/ (n): bánh mì

B. cheap

C. tea

D. season

C. intelligent

D. believe

B. cheap /tʃi:p/ (adj): rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền

QU Y

C. tea /ti:/ (n): cây chè, trà

D. season / 'si:zn/ (n): mùa (trong năm)

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16:

A. help

Giải thích:

M

Đáp án D. believe

B. forget

A. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích; (v) giúp đỡ

B. forget /fə ‘get/ (v): quên, không nhớ đến C. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ D. believe/bɪ’li:v/ (v): tin, tin tưởng

Y

Vậy đáp án D đọc là /l/, các đáp án còn lại đọc là /e/

DẠ

Câu 17:

A. chop

Đáp án B. more Giải thích: A. chop /tʃɒp/ (v): chặt, đốn, bổ, chẻ

B. more

C. hot

D. shopping


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. more /mɔ:(r)/ (adj): (cấp so sánh hơn của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn C. hot /hɒt/ (adj): nóng, nóng bức

IA L

D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/ (n): sự đi mua hàng Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. sugar

B. sunny

C. school

Đáp án A. sugar A. sugar /ˈʃʊɡə(r) (n): đường B. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng C. school /sku:l/ (n): trường học, học đường D. seafood /’si:fu:d/ (n): hải sản

A. house

Đáp án D. hour Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

OF F

Giải thích:

Câu 19:

D. seafood

IC

Câu 18:

B. history

C. help

D. hour

C. semester

D. wet

A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, toà nhà B. history /' hɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sử

C. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích D. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)

Câu 20:

QU Y

Vậy đáp án D âm h câm, các đáp án còn lại đọc là /h/ A. well

Đáp án C. semester Giải thích:

B. better

A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay

M

B. better /’betə(r)/ (adj) (cấp so sánh của good): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn C. semester /sɪ'mestə(r)/ (n): học kì sáu tháng

D. wet /wet/ (adj): ẩm, ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa Vậy đáp án c đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. hour

B. honest

Y

Câu 21:

Đáp án D. hospital

DẠ

Giải thích: A. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): chân thật C. heir /eə(r)/ (n) người thừa kế

C. heir

D. hospital


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện, nhà thương

Câu 22:

A. dealt

B. dreamt

IA L

Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại âm h câm. C. heal

D. jealous

Đáp án C. heal

IC

Giải thích: A. dealt /delt/ (v): đối đầu C. heal /hi:l/ (v): chữa lành D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. slogan

Đáp án D. proper Giải thích: A. slogan /ˈsləʊɡən/ (n): khẩu hiệu

B. motor

C. total

D. proper

NH ƠN

Câu 23:

OF F

B. dreamt /dremt/ (v): mơ

B. motor /ˈməʊtə(r)/ (n): động cơ mô tô

C. total /'təʊtl/ (adj): tổng cộng, toàn bộ

D. proper /ˈprɒpə(r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. sugar

Đáp án B. cassette Giải thích:

B. cassette

QU Y

Câu 24:

C. fashion

D. passion

A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường

B. cassette /kə'set/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette C. fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang

M

D. passion /ˈpæʃn/ (n): cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, đam mê, nhiệt huyết

Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25:

A. allow

B. doubt

C. bought

Đáp án C. bought

Y

Giải thích:

A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép để cho

DẠ

B. doubt /daʊt/ (n); sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi C. bought /bɔ:t/ (v) (quá khứ của buy): mua C. scout /skaʊt/ (n): (quân sự): hướng đạo sinh; sự do thám Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

D. scout


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 4

Câu 1:

A. youth

B. tooth

C. boost

D. good-nature

IC

Đáp án D. good-nature Giải thích:

C. boost /bu:st/ (v): nâng lên, đưa lên D. good-natured /ˌɡʊd ˈneɪtʃəd/ (adj): bản chất tốt Vậy D đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /u:/ A. horror

Đáp án A. horror Giải thích:

B. honor

C. hour

NH ƠN

Câu 2:

OF F

A. youth /ju:θ/ (n): tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên B. tooth /tu:θ/ (n): răng

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

D. honest

A. horror /ˈhɒrə(r)/ (n): sự khiếp, sự ghê rợn

B. honor /’ ɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh C. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)

D. honest /'ɒnɪst/ (adj): lương thiện, trung thực, chân thật

Câu 3:

QU Y

Vậy A đọc là /h/, còn lại là âm câm A. Asean

B. annually

C. traditional

D. manufacture

Đáp án C. traditional Giải thích:

M

A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations) B. annually /'ænjuəli/ (adv): hàng năm, năm một

C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất Vậy C đọc là /ə/, còn lại đọc là /æ/

Y

Câu 4:

A. Asean

B. Asiatic

C. association

D. society

DẠ

Đáp án B. Asiatic Giải thích: A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations)


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. Asiatic /ˌeɪʃiˈætɪk/ (adj): (thuộc) Châu Á C. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hiệp hội

IA L

D. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội Vậy B đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/ A. canal

B. casino

C. canary

Đáp án D. canon A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào B. casino /kəˈsiːnəʊ/ (n): sòng bạc C. canary /kəˈneəri/ (n): chim bạch yến D. canon /ˈkænən/ (n); nguyên tắc, tiêu chuẩn

A. elaborate

Đáp án D. equal Giải thích:

NH ƠN

Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/

OF F

Giải thích:

Câu 6:

D. canon

IC

Câu 5:

B. eliminate

C. election

D. equal

C. meddle

D. heroism

C. idolise

D. minimize

A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/ : phức tạp B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ : loại trừ

C. election (n) /ì' lekʃh/: cuộc tuyển cử

D. equal (adj) /'i:kwəl/: ngang, bằng, bình đẳng

Câu 7:

QU Y

Vậy D đọc là /i:/, còn lại đọc là /ɪ/ A. petty

Đáp án B. demise Giải thích:

B. demise

A. petty (adj) /'peti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen

M

B. demise (n) /dɪ'maɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /'medl/: xen vào, dính vào

D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/ : cử chỉ anh hùng, dũng cảm Vậy B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /e/ A. itinerant

B. idea

Y

Câu 8:

Đáp án D. minimize

DẠ

Giải thích: A. itinerant (n) /aɪˈtɪnərənt/: công tác lưu động, người hay di chuyển B. idea (n) /aɪ' dɪə/: ý tưởng C. idolize (v) /ˈaɪdəlaɪz/ : thần tượng hóa


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. minimize (v) /'mɪnɪmaɪz/: thu nhỏ lại

Câu 9:

A. counterfeit

B. courtesy

IA L

Vậy D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/ C. drought

D. ouster

Đáp án B. courtesy

IC

Giải thích: A. counterfeit (n) /ˈkaʊntəfɪt/: vật giả mạo C. drought (n) /draʊt/: hạn hán D. ouster (n) /'aʊstə(r)/: sự phế truất Vậy B đọc là /ə/, còn lại đọc là /aʊ/ A. stringer

Đáp án C. stronger Giải thích:

B. hanger

C. stronger

D. banger

NH ƠN

Câu 10:

OF F

B. courtesy (n) /ˈkɜːtəsi/ : sự nhã nhặn

A. stringer (n) /ˈstrɪŋə(r)/: phóng viên cộng tác B. hanger (n) /ˈhæŋə(r)/: móc treo

C. stronger (adj) /strɒŋgə(r)/ : mạnh hơn

D. banger (n) /ˈbæŋə(r)/ : ô tô cũ, xúc xích Vậy C đọc là /gə(r)/, còn lại đọc là /ŋə(r)/ A. carriage

Đáp án C. massage Giải thích:

B. dosage

QU Y

Câu 11:

C. massage

D. voyage

C. helped

D. crooked

A. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/ : xe ngựa

B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/ : liều lượng C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/ : xoa bóp

M

D. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ : du lịch xa bằng đường biển

Vậy C đọc là /ɑːʒ/, còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 12:

A. wicked

B. sacred

Đáp án C. helped

Y

Giải thích:

A. wicked (adj) /'wɪkɪd/: độc ác, tinh quái

DẠ

B. sacred (adj) /' seɪkrɪd/: trang nghiêm, linh thiêng C. helped (v) /helpt/: giúp đỡ, trợ giúp D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, vẹo Vậy C đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/


Câu 13:

A. architecture

B. immature

C. manufacture

D. superstructure

Đáp án B. immature Giải thích:

IC

A. architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ : kiến trúc sư B. immature (adj) /ˌɪməˈtjʊə(r)/: non nớt, không chín chắn

Vậy B đọc là /tjʊə(r)/, còn lại đọc là /tʃə(r)/ Câu 14:

A. circuit

B. building

Giải thích:

C. guiltless

NH ƠN

Đáp án D. unsuitable

OF F

C. manufacture (v) /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ : sản xuất, chế tạo D. superstructure (n) /ˈsuːpəstrʌktʃə(r)/ : kết cấu bên trên

IA L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

D. unsuitable

A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/ : chu vi, đường vòng quanh B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/ : vô tội

D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/ : không thích hợp Vậy D đọc là /u:/, còn lại đọc là /i/ A. distortion

Đáp án B. attorney Giải thích:

B. attorney

C. torture

D. portable

C. paths

D. months

QU Y

Câu 15:

A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/ : sự bóp méo B. attorney (n) /əˈtɜːni/ : luật sư

C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r) : sự tra tấn, tra khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/ : di động, xách tay

A. mouths

Câu 16:

M

Vậy B đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /ɔ:/ B. wreaths

Đáp án D. months Giải thích:

Y

A. mouths (n) /maʊðz/ : mồm, miệng B. wreaths (n) / riːðz/ : vòng hoa c. paths (n)/pa:ỗz/: đường mòn

DẠ

C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng Vậy D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:

A. azure

B. razor

C. amaze

D. ozone

Đáp án A. azure

IA L

Giải thích: A. azure (adj) /ˈæʒə(r)/: xanh da trời B. razor (n) / 'reizə(r)/: dao cạo

IC

C. amaze (v) /əˈmeɪz/ : kinh ngạc D. ozone (n) /ˈəʊzəʊn/: tầng ô zôn

Câu 18:

A. crooked

B. wicked

Đáp án D. cooked Giải thích: A. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn

OF F

Vậy A đọc là /ʒ/, còn lại đọc là /z/ C. dogged

D. cooked

NH ƠN

B. wicked (adj) /'wikɪd/: xấu xa, độc ác

C. dogged (adj) /'dɒgɪd/: gan góc, gan lì D. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín Vậy D đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/ Câu 19:

A. suit

Đáp án C. suite Giải thích:

B. bruise

C. suite

D. fruit

QU Y

A. suit (n) /su:t/: com lê, bộ quần áo; (v): làm cho phù hợp, thích hợp B. bruise (n)/bru:z/: vết thâm tím

C. suite (n) /swi:t/: phòng khách sạn D. fruit (n) /fru:t/: trái cây

Vậy C đọc là /i:/, còn lại đọc là/u:/ A. afraid

M

Câu 20:

B. nation

C. nature

D. natural

C. heart

D. reservoir

Đáp án D. natural

Giải thích:

A. afraid (adj) /əˈfreɪd/ : lo sợ, sợ hãi B. nation (n) /ˈneɪʃn/ : quốc gia, nước

Y

C. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ : tự nhiên D. natural (adj) /ˈnætʃrəl/: thuộc về tự nhiên

DẠ

Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21: Đáp án A. bathe

A. bathe

B. promenade


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. bathe (v) /beɪð/ : tắm

IA L

B. promenade (v) /ˌprɒməˈnɑːd/ : đi dạo quanh C. heart (n) /hɑ:t/: trái tim D. reservoir (n) /’rezəwɑ:(r)/: hồ chứa, kho

Câu 22:

A. receipt

B. concept

Giải thích: A. receipt (n) /rɪ'si:t/: biên lai B. concept (n) / 'kɒnsept/: khái niệm

Vậy B đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ Câu 23:

A. book

Đáp án C. food Giải thích: A. book (n) /bʊk/: sách B. good (adj) /gʊd/: tốt

NH ƠN

C. compete (v) /kəm' pi:t/: cạnh tranh D. feed (v) /fi:d/: cho ăn

D. feed

OF F

Đáp án B. concept

C. compete

IC

Vậy A đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /ɑ:/

B. good

C. food

D. put

C. wicked

D. crooked

C. technology

D. commodity

D. put (v) /pʊt/: đặt

QU Y

C. food (n) /fu:d/: thức ăn

Vậy C đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24:

A. naked

Giải thích:

M

Đáp án B. cooked

B. cooked

A. naked (adj) /'neɪkɪd/: trần truồng

B. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín C. wicked (adj) /'wɪkɪd/: xấu xa, độc ác D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, khoằm

Y

Vậy B đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/

DẠ

Câu 25:

A. ecosystem

B. knowledg

Đáp án A. ecosystem Giải thích: A. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ : hệ sinh thái


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ : kiến thức C. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kỹ thuật

IA L

D. commodity (n) /kəˈmɒdəti/: hàng hóa

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 5

Câu 1:

A. learned

B. watched

C. wretched

Đáp án B. watched A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): thông thái, uyên bác

D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. education

Đáp án D. Indian Giải thích:

B. graduate

C. soldier

D. Indian

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. watched /wɒtʃ/ (adj): bị theo dõi C. wretched /ˈretʃɪd/ (adj): khốn khổ, bất hạnh

D. sacred

IC

Giải thích:

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục

B. graduate /ˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên tốt nghiệp C. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ (n): quân lính D. Indian /ˈɪndiən/ (n) người Ấn Độ

Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. danger

B. landscape

QU Y

Câu 3: Đáp án C. hand Giải thích:

C. hand

D. nature

C. verge

D. nurse

A. danger /ˈdndʒə(r)/ (n): mối nguy hiểm

B. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh C. hand /hænd/ (n) bàn tay

M

D. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n) tự nhiên, thiên nhiên

Vậy đáp án C đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 4:

A. clerk

B. serve

Đáp án A. clerk

Y

Giải thích:

A. clerk /klɑːk/ (n): thư ký

DẠ

B. serve /sɜːv/ (v): phục vụ C. verge /vɜːdʒ/ (n): bờ, ven D. nurse (n) /n /nɜːs/: y tá Vậy đáp án A đọc là /ɑː/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜː/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. example

B. exhibit

C. exactly

D. exhibition

Đáp án D. exhibition

IA L

Giải thích: A. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ B. exhibit (n,v) /ɪɡˈzɪbɪt/: phô bày, trưng bày, triễn lãm

IC

C. exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv): chính xác D. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): buổi triễn lãm

Câu 6:

A. commercial

B. celestial

Đáp án B. celestial Giải thích: A. commercial /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): tin quảng cáo

OF F

Vậy đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/

C. presidential

D. essential

NH ƠN

B. celestial (n) /səˈlestiəl/ : trời, thiên đàng

C. presidential (adj) /ˌprezɪˈdenʃl/ : thuộc về, có liên quan tới chủ tịch D. essential (adj) /ɪˈsenʃl/ : cốt lõi, vô cùng cần thiết

Vậy đáp án B đọc là /tiəl/ , các đáp án còn lại đọc là /ʃl/ Câu 7:

A. rough

Đáp án C. though Giải thích:

B. tough

C. though

D. trough

C. guess

D. mess

C. contrary

D. promote

QU Y

A. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, dữ dội B. tough (adj) /tʌf/: dai, chắc, bền C. though (conj) /ðəʊ/: mặc dù

D. trough (n) /trɒf/: khay, máng

Vậy đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ A. possession

M

Câu 8:

B. address

Đáp án A. possession

Giải thích:

A. possession (n) /pəˈzeʃn/: sở hữu, thuộc địa B. address (n) /əˈdres/: địa điểm, địa chỉ

Y

C. guess (n) /ges/: khách D. mess (n) /mes/: một mớ hỗn độn, bẩn thỉu

DẠ

Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 9:

A. profit

Đáp án D. promote

B. congress


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. profit (n) /ˈprɒfɪt/: lợi nhuận

IA L

B. congress (n) /ˈkɒŋɡres/: hội họp, hội nghị C. contrary (adj) /ˈkɒntrəri/: trái ngược D. promote (v) /prəˈməʊt/: thăng chức

Câu 10:

A. canal

B. capital

D. mental

OF F

Đáp án A. canal

C. hospital

IC

Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/

Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/ : kênh, sông đào B. capital (n) /ˈkæpɪtl/: thủ đô C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện

NH ƠN

D. mental (adj)/’mentl/: thuộc về tinh thần

Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là âm câm. Câu 11:

A. structure

Đáp án D. success Giải thích: A. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: kết cấu

B. subsidy

C. number

D. success

C. close

D. use

C. cause

D. audience

B. subsidy (n) /ˈsʌbsədi/: tiền trợ cấp

QU Y

C. number (n) /ˈnʌmbə(r)/: số

D. success (n,v) /səkˈses/: thành công

Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12:

A. waltz

Giải thích:

M

Đáp án A. waltz

B. amaze

A. waltz (n) /wɔːls/: điệu nhảy vanxơ

B. amaze (v) /əˈmeɪz/: kinh ngạc C. close (v) /kləʊz/: đóng D. use (v) /ju:z/: sử dụng

Y

Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

DẠ

Câu 13:

A. restaurant

Đáp án A. restaurant Giải thích: A. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): nhà hàng

B. mausoleum


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/(n): lăng tẩm C. cause (n) /kɔːz/ : nguyên nhân

IA L

D. audience (n) /ˈɔːdiəns/: thính giả Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ A. random

B. canal

C. many

D. explanatory

IC

Câu 14:

Giải thích: A. random (adj) /ˈrændəm/ : bừa, ngẫu nhiên B. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào C. many (adj) /ˈmeni/: nhiều D. explanatory (adj) /ɪkˈsplænətri/: giảng giải, giải thích

OF F

Đáp án C. many

Câu 15:

A. feasible

Đáp án B. feather Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ B. feather

C. feat

A. feasible (adj) /ˈfiːzəbl/: có thể thực hiện được B. feather (n) /ˈfeðə(r)/: lông vũ, bộ lông, cánh C. feat (n) /fiːt/: kỳ công, chiến công

QU Y

D. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/: điểm đặc trưng

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16:

A. gradual

B. soldier

C. education

D. independent

Giải thích:

M

Đáp án D. independent

A. gradual (adj) /ˈɡrædʒuəl/: dần dần, từ từ

B. soldier (n) /ˈsəʊldʒə(r)/: lính, quân lính C. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/: giáo dục D. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập

Y

Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/

DẠ

Câu 17:

A. measure

B. division

C. precision

D. apprehension

Đáp án D. apprehension Giải thích:

D. feature


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. measure (v) /ˈmeʒə(r)/: đo lường B. division (n) /dɪˈvɪʒn/: sự chia, phép chia

IA L

C. precision (n) /prɪˈsɪʒn: sự chính xác D. apprehension (n) /ˌæprɪˈhenʃn/: sự lĩnh hội, sự lo sợ

Câu 18:

A. touch

B. enough

C. cousin

Đáp án D. doubt

D. doubt

OF F

Giải thích:

IC

Vậy đáp án D đọc là/ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/

A. touch (v) /tʌtʃ/: sờ, đụng, chạm B. enough (determiner) /ɪˈnʌf/ : đủ C. cousin (n) /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ D. doubt (n) /daʊt/: nghi ngờ, do dự

Câu 19:

A. plumber

Đáp án D. hobby Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ B. doubt

C. debt

D. hobby

C. boring

D. oil

C. polish

D. stomach

A. plumber (n) /ˈplʌmə(r): thợ ống nước

B. doubt (n) /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực C. debt (n) /det/: món nợ

QU Y

D. hobby (n) /ˈhɒbi/: sở thích riêng

Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại là âm câm. Câu 20:

A. boil

Đáp án C. boring Giải thích:

B. trolley

M

A. boil (n,v) /bɔɪl/: đun sôi, sôi B. trolley (n) /ˈtrɒli/: xe đẩy

C. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ: tẻ nhạt D. oil (n) /ɔɪl/ dầu

Y

Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là/ɔ/ Câu 21:

A. another

DẠ

Đáp án C. polish Giải thích: A. another (adj) /əˈnʌðə(r)/: khác B. mother (n) /ˈmʌðə(r)/: mẹ

B. mother


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. polish (adj) /ˈpəʊlɪʃ/: người Ba Lan, tiếng Ba Lan, thuộc về Ba Lan D. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng

Câu 22:

A. laughed

B. imagined

IA L

Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ C. rained

D. followed

IC

Đáp án A. laughed Giải thích: B. imagined (v) /ɪˈmædʒɪn/: tưởng tượng, hình dung C. rained (v) /reɪnd/: mưa D. followed (v) /ˈfɒləʊ/: theo dõi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ A. moon

Đáp án C. foot Giải thích: A. moon (n) /muːn/: mặt trăng

B. afternoon

C. foot

D. June

C. palace

D. necklace

C. choler

D. scholar

NH ƠN

Câu 23:

OF F

A. laughed (v) /lɑːft/: cười vui

B. afternoon (n) /ˌɑːftəˈnuːn/: buổi trưa chiều C. foot (n) /fʊt/: chân, bàn chân D. June (n) /dʒuːn/: tháng sáu

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ A. replace

Đáp án A. replace Giải thích:

B. preface

A. replace (v) /rɪˈpleɪs/: thay thế

B. preface (n) /ˈprefəs/: lời nói đầu

M

C. palace (n) /ˈpæləs/: cung điện, lâu đài D. necklace (n) /ˈnekləs/: chuỗi hạt (vàng, ngọc)

Vậy đáp án A đọc là /eɪs/, các đáp án còn lại đọc là /əs/ Câu 25:

A. orchard

B. chiropody

Y

Đáp án A. orchard Giải thích:

DẠ

A. orchard (n) /ˈɔːtʃəd/: vườn cây ăn quả B. chiropody (n) /kɪˈrɒpədi/: môn học về điều trị chân C. choler (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả D. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/.


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 6

Câu 1:

A. estate

B. intensive

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. disaster

D. salary

Đáp án C. disaster

IC

Giải thích: A. estate (n) đất đai, di sản C. disaster (n): tai họa, thảm họa D. salary (n) lương Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ A. blessed

Đáp án D. kicked Giải thích:

B. curried

C. crooked

D. kicked

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. intensive (adj): mạnh, cường độ lớn

A. blassed (adj) /ˈblesɪd/: được phù hộ

B. curried (adj) /ˈkʌrid/: nấu cà ri, cho bột cà ri C. crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: cong, oằn, xoắn D. kicked (v) / kɪkt/: đá

Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. horrible

B. home

QU Y

Câu 3: Đáp án B. home Giải thích:

C. horizontal

D. complex

C. drizzle

D. muzzle

A. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/: kinh khủng, khủng khiếp B. home (n) /həʊm/: nhà

C. horizontal (adj) /ˌhɒrɪˈzɒntl/: chân trời

M

D. complex (adj) /ˈkɒmpleks/: phức tạp, rắc rối

Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 4:

A. pizza

B. sizzle

Đáp án A. pizza

Y

Giải thích:

A. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizza

DẠ

B. sizzle (n) /ˈsɪzl/: tiếng xèo xèo C. drizzle (n) /ˈdrɪzl/: mưa phùn, mưa bụi D. muzzle (n) /ˈmʌzl/: mõm, rọ bịt mõm Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp an còn lại đọc là /z/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. layer

B. prayer

C. betrayer

D. sprayer

IA L

Đáp án B. prayer Giải thích: A. layer (n) /ˈleɪə(r)/: lớp

IC

B. prayer (n) /preə(r)/: người cầu nguyện C. betrayer (n) /bɪˈtreiə(r)/: kẻ phản bội, phụ bạc Vậy đáp án B đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 6:

A. decoy

B. cathedral

Đáp án A. decoy Giải thích:

OF F

D. sprayer (n) /ˈspreɪə(r)/: bình phun

C. benzene

D. supreme

NH ƠN

A. decoy (n) /dɪˈkɔɪ/: cò mồi, chim mồi, mồi nhử B. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn C. benzene (n) /ˈbenziːn/: benzen

D. supreme (adj) /suːˈpriːm/: tối cao, lớn nhất

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 7:

A. encourage

Đáp án A. encourage

C. tournament

D. gourmand

C. pleased

D. increased

C. signals

D. landscapes

QU Y

Giải thích:

B. ecotourism

A. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/: khuyến khích, cổ vũ B. ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: du lịch sinh thái C. tournament (n) /ˈtʊənəmənt/: giải đấu

D. gourmand (n) /ˈɡʊəmənd/: người ham ăn

Câu 8:

M

Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊə/ A. released

B. ceased

Đáp án C. pleased Giải thích:

A. released (v) /rɪˈliːs/t/: thả, phóng khích

Y

B. ceased (v) /siːst/: dừng, ngừng C. pleased (v) /pliːzd/: làm vui lòng, hài lòng

DẠ

D. increased (v) /ɪnˈkriːst/: tăng, lớn thêm Vậy đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 9:

A. soldiers

B. clothes


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D. landscapes Giải thích:

IA L

A. soldiers (n) /ˈsəʊldʒə(r)z/: quân lính, binh sĩ B. clothes (n) /kləʊðz/: quần áo C. signals (n) /ˈsɪɡnəlz/: dấu hiệu, tín hiệu Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. circuit

B. building

Đáp án D. unsuitable Giải thích: A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/: chu vi, đường vòng quanh C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/: vô tội

NH ƠN

B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà

C. guiltless

OF F

Câu 10:

IC

D. landscapes (n) /ˈlændskeɪps/: phong cảnh

D. unsuitable

D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/: không thích hợp

Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 11:

A. apartheid

Đáp án A. apartheid Giải thích:

B. ethnic

C. cathedral

D. thorough

A. apartheid (n) /əˈpɑːtaɪt/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Nam phi

QU Y

B. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: thuộc dân tộc, tộc người C. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn

D. thorough (adj) /ˈθʌrə/: hoàn toàn, cẩn thận Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 12:

A. vehicle

B. cheetah

C. s

D. alcoholic

C.

D. uncertain

Giải thích:

M

Đáp án D. alcoholic

A. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ B. cheetah (n) /ˈtʃiːtə/: loài báo gêpa C. rhinoceros (n) /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác

Y

D. alcoholic (adj) /ˌælkəˈhɒlɪk/: (thuộc) rượu, có chất rượu

DẠ

Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm Câu 13:

A. unaffected

Đáp án B. unanimous Giải thích:

B. unanimous


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. unaffected (adj) /ˌʌnəˈfektɪd/: không bị tác động B. unanimous (adj) /juˈnænɪməs/: nhất trí

IA L

C. unbeatable (adj) /ʌnˈbiːtəbl/: không thể đánh bại D. uncertain (adj) /ʌnˈsɜːtn/: ngập ngừng, dễ thay đổi

Câu 14:

A.

B. devil

C. erode

Giải thích: A. delay (v) /dɪˈleɪ/: trì hoãn B. devil (n) /ˈdevl/: ma, quỷ C. erode (v) /ɪˈrəʊd/: xói mòn, ăn mòn D. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun ,nổ ra

D. erupt

OF F

Đáp án B. devil

IC

Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

Câu 15:

A. dosage

Đáp án C. massage Giải thích: A. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng

NH ƠN

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ B. voyage

C. massage

D. carriage

C. senior

D. vehicle

B. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/: cuộc du lịch xa bừng đường biển C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp

QU Y

D. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/: xe ngựa

Vậy đáp án C đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 16:

A. compete

Đáp án B. impetus Giải thích:

B. impetus

M

A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích

C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ

Y

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

DẠ

Câu 17:

A. agent

B. inflation

C. sabotage

D. constipation

Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại

IA L

D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. distortion

B. attorney

C. torture

Đáp án B. attorney

B. attorney (n) /əˈtɜːni/: luật s (n) luật sư C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r)/: sự tra tấn, trả khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/: di động, xách tay

Câu 19:

A. canal

Đáp án D. canon Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào B. casino (n) /kəˈsiːnəʊ: sòng bạc

NH ƠN

Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/

OF F

Giải thích: A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/: sự bóp méo

B. casino

D. portable

IC

Câu 18:

C. canary

D. canon

C. election

D. equal

C. meddle

D. heroism

C. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến

D. canon (n) /ˈkænən/: nguyên tắc, tiêu chuẩn

Câu 20:

QU Y

Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. elaborate

Đáp án D. equal Giải thích:

B. eliminate

A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/: phức tạp

M

B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/: loại trừ C. election (n) /ɪˈlekʃn/: cuộc tuyển cử

D. equal (adj) /ˈiːkwəl/: ngang, bằng, bình đẳng Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. petty

B. demise

Y

Câu 21:

Đáp án B. demise

DẠ

Giải thích: A. petty (adj) /ˈpeti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen B. demise (n) /dɪˈmaɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /ˈmedl/: xen vào, dính vào


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng

Câu 22:

A. doctrine

B. dolphin

IA L

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ C. domino

D. docile

Đáp án D. docile

IC

Giải thích: A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. lyrics

Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (adj) /maɪˈɒpɪk/: cận thị

B. myopic

C. cyclone

D. cyan

NH ƠN

Câu 23:

OF F

B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo

C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: xoáy thuận, xoáy tụ D. cyan (n) /ˈsaɪæn/: màu xanh lam

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ A. binoculars

B. biennial

C. bigamy

D. bibliographer

Đáp án B. biennial Giải thích:

QU Y

Câu 24:

A. binoculars (n) /bɪˈnɒkjələz/: ống nhòm B. biennial (adj) /baɪˈeniəl/: hai năm một lần

M

C. bigamy (n) /ˈbɪɡəmi/: sự láy hai vợ, hai chồng D. bibliographer (n) /ˌbɪbliˈɒɡrəfə(r)/: cán bộ thư mục

Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:

A. arrow

B. unknown

Y

Đáp án C. renown Giải thích:

DẠ

A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên B. unknown (adj) /ˌʌnˈnəʊn/: không biết, vô danh C. renown (n) /rɪˈnaʊn/: danh tiếng D. lower (adj) /ˈləʊə(r)/: thấp hơn

C. renown

D. lower


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 7

Câu 1:

A. pleasure

B. ensure

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. measure

D. leisure

Đáp án B. ensure

IC

Giải thích: A. pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/: sự hài lòng C. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: đo, lường D. leisure (n) /ˈleʒə(r)/: thời gian rảnh Vậy đáp B đọc là /ʃɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/ A. shortage

Đáp án B. massage Giải thích: A. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự chiếu

B. massage

C. message

D. mortgage

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. ensure (v) /ɪnˈʃɔː(r)/: bảo đảm, chắc chắn

B. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp, mát xa

C. message (n,v) /ˈmesɪdʒ/: thư tín, thông báo, tin nhắn D. mortgage (v) /ˈmɔːɡɪdʒ/: thế chấp

Vậy đáp B đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ A. scrubbed

Đáp án C. sacred Giải thích:

B. sieved

QU Y

Câu 3:

C. sacred

D. saddened

C. complain

D. insert

A. scrubbed (v) /skrʌbd/: lau chùi, cọ rửa B. sieved (n) /sɪvd/: cái sàng, cái rây

C. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng

M

D. saddened (v) /ˈsædnd/: làm ai buồn rầu

Vậy đáp C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 4:

A. thank

B. band

Đáp án A. thank

Y

Giải thích:

A. thank (v) /θæŋk/: cảm ơn

DẠ

B. band (n) /bænd/: dài, băng, ban nhạc C. complain (v) /kəmˈpleɪn/: phàn nàn D. insert (v) /ˈɪnsɜːt/: lồng vào, gài vào Vậy đáp A đọc là /ŋ/, các đáp án còn lại đọc là /n/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. sacred

B. stared

C. cared

D. planned

Đáp án A. sacred

IA L

Giải thích: A. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng B. stared (v) /steə(r)d/: nhìn chằm chằm

IC

C. cared (n,v) /keə(r)d/: chăm sóc, chăm nom D. planned (adj) /plænd/: có kế hoạch

Câu 6:

A. assist

B. mist

Đáp án C. island Giải thích: A. assist (v) /əˈsɪst/: giúp đỡ

OF F

Vậy đáp A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ C. island

D. must

C. island (n) /ˈaɪlənd/: hòn đảo

NH ƠN

B. mist (n) /mɪst/: sương mù, màn che

D. must (v) /mʌst - məst/: phải, cần, nên

Vậy đáp C âm s là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 7:

A. switch

Đáp án B. stomach Giải thích:

B. stomach

C. match

D. catch

C. south

D both.

QU Y

A. switch (v) /swɪtʃ/: chuyển

B. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng

C. match (n) /mætʃ/: diêm, cuộc thi đấu

D. catch (n, v) /kætʃ/: sự bắt lấy, tóm lấy

Vậy đáp B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. southern

M

Câu 8:

B. truth

Đáp án A. southern

Giải thích:

A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về miền Nam, phương Nam B. truth (n) /truːθ/: sự thật, chân lý

Y

C. south (n) /saʊθ/: hướng nam, phía nam D. both (determiner, pronoun) /bəʊθ/: cả hai

DẠ

Vậy đáp A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 9: Đáp án D. chore

A. machine

B. champagne

C. chute

D. chore


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới

IA L

B. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh C. chute (n) /ʃuːt/: cầu trượt, đường trượt D. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt, việc mọn

A. compete

B. impetus

Đáp án B. impetus Giải thích: A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích

C. senior

D vehicle.

OF F

Câu 10:

IC

Vậy đáp D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ

NH ƠN

C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn Vậy đáp B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 11:

A. agent C. sabotage

Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý

B. inflation D. constipation

QU Y

B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại

D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 12:

B. plough

C. round

Giải thích:

M

Đáp án A. southern

A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về phương Nam B. plough (n) /plaʊ/: cái cày C. round (adj) /raʊnd/: tròn, chẵn, khứ hồi

Y

D. ouch (n) /aʊtʃ/: ái, ối (kêu than)

DẠ

Vậy đáp A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13:

A. exaggerate

B. exist

C. anxiety

D. complexion

Đáp án D. complexion

D. ouch


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. exaggerate (v) /ɪɡˈzædʒəreɪt/: thổi phồng, phóng đại

IA L

B. exist (v) /ɪɡˈzɪst/: tồn tại, sống C. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/: mối lo âu D. complexion (n) /kəmˈplekʃn/: nước da, vẻ ngoài

A. orchestra

B. chariot

Đáp án B. chariot Giải thích: A. orchestra (n) /ˈɔːkɪstrə/: ban nhạc, dàn nhạc B. chariot (n) /ˈtʃæriət/: xe ngựa C. chasm (n) /ˈkæzəm/: khe nứt sâu

C. chasm

D. chaos

OF F

Câu 14:

IC

Vậy đáp D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/

NH ƠN

D. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, hỗn loạn

Vậy đáp B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 15:

A. nourish

Đáp án C. courageous Giải thích:

B. flourish

C. courageous

D. courage

A. nourish (v) /ˈnʌrɪʃ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng

B. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí hay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ

QU Y

C. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm D. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/: sự can đảm, dũng khí Vậy đáp C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 16:

A. gaiety

Giải thích:

C. genie

D. margarine

C. ploughed

D. wicked

M

Đáp án A. gaiety

B. gelatin

A. gaiety (n) /ˈɡeɪəti/: sự vui vẻ

B. gelatin (n) /ˈdʒelətɪn/: gê la tin C. genie (n) /ˈdʒiːni/: thần D. margarine (n) /ˌmɑːdʒəˈriːn/: macgarin

Y

Vậy đáp A đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/

DẠ

Câu 17:

A. beloved

B. naked

Đáp án C. ploughed Giải thích: A. beloved (adj) /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. naked (adj) /ˈneɪkɪd/: trần truồng C. ploughed (adj) /plaʊd/: cày, xới

IA L

D. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác Vậy đáp C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. mouths

B. wreaths

C. paths

Đáp án D. months A. mouths (n) /maʊðz/: mồm, miệng B. wreaths (n) /riːðz: vòng hoa C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng

A. flour

Đáp án D. flavour Giải thích: A. flour (n) /ˈflaʊə(r): bột, bột mì

NH ƠN

Vậy đáp D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

OF F

Giải thích:

Câu 19:

D. months

IC

Câu 18:

B. devour

C. account

D. flavour

C. shone

D. rock

C. reserve

D. observe

B. devour (v) /dɪˈvaʊə(r)/: ngấu nghiến, tàn phá

C. account (n) /əˈkaʊnt/: sổ sách, kế toán, tàn phá D. flavor (n) /ˈfleɪvə(r)/: vị ngon, mùi thơm

Câu 20:

QU Y

Vậy đáp D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. boring

Đáp án A. boring Giải thích:

B. want

A. boring (n) /ˈbɔːrɪŋ/: tẻ nhạt

M

B. want (n) /wɒnt/: muốn C. shone (n) /ʃɒn/: chiếu sáng, tỏa sáng

D. rock (n) /rɒk/: đá, làm rung chuyển Vậy đáp A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. conserve

B. preserve

Y

Câu 21:

Đáp án A. conserve

DẠ

Giải thích: A. conserve (n) /kənˈsɜːv/: mứt, mứt quả B. preserve (n) /prɪˈzɜːv/: duy trì, bảo toàn C. reserve (n) /rɪˈzɜːv/: đặt chỗ trước


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. observe (n) /əbˈzɜːv/: quan sát

Câu 22:

A. chaos

B. cheerful

C. champion

Đáp án A. chaos A. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, lộn xộn

D. nurture (n) /ˈnɜːtʃə(r)/: nuôi dưỡng, giáo dục Vậy đáp A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. player

Đáp án A. player Giải thích:

B. mayor

C. prayer

D. hare

NH ƠN

Câu 23:

OF F

B. cheerful (adj) /ˈtʃɪəfl/: vui mừng, phấn khởi C. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch

D. nurture

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

A. player (n) /ˈpleɪə(r)/: cầu thủ, diễn viên B. mayor (n) /meə(r)/: thị trường

C. prayer (n) /preə(r)/: lời cầu nguyện, người khẩn cầu D. hare (n) /heə(r)/: thỏ rừng

Vậy đáp A đọc là /ɪə/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ A. infer

B. further

QU Y

Câu 24: Đáp án A. infer Giải thích:

C. worker

D. neighbor

C. northern

D. breath

A. infer (n) /ɪnˈfɜː(r)/: suy ra, kết luận

B. further (n) /ˈfɜːðə(r)/: hơn nữa, thêm nữa C. worker (n) /ˈwɜːkə(r)/: công nhân

M

D. neighbor (n) /ˈneɪbə(r)/: hàng xóm

Vậy đáp A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 25:

A. worthy

B. smoothly

Đáp án D. breath

Y

Giải thích:

A. worthy (adj) /ˈwɜːði/: đáng coi trọng, xứng đáng

DẠ

B. smoothly (adv) /ˈsmuːðli/: êm ả, êm thắm, trôi chảy C. northern (adj) /ˈnɔːðən/: ở phía bắc D. breath (n) /breθ/: hơi thở Vậy đáp D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 8

Câu 1:

A. launch

B. digestion

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. scholar

D. suggestion

Đáp án C. scholar

IC

Giải thích: A. launch (n) /lɔːntʃ/: việc phóng tàu, bắt đầu cái gì C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: học giả D. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. simony

Đáp án A. simony Giải thích:

B. simian

C. sieve

D. singer

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. digestion (n) /dɪˈdʒestʃən/: sự tiêu hóa

A. simony (n) /ˈsaɪmənɪ/: sự buôn thần bán thánh B. simian (adj) /ˈsɪmiən/: (thuộc) khỉ; như khỉ C. sieve (n) /sɪv/: cái giàn, sàng, rây D. singer (n) /ˈsɪŋə(r)/: ca sĩ

Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. donkey

Đáp án A. donkey Giải thích:

B. monkey

QU Y

Câu 3:

C. monk

D. fungus

C. innate

D. flatmate

A. donkey (n) /ˈdɒŋki/: con lừa

B. monkey (n) /ˈmʌŋki/: con khỉ

C. monk (n) /mʌŋk/: thầy tu, thầy tăng

M

D. fungus (n) /ˈfʌŋɡəs/: nấm, nốt sùi

Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 4:

A. eat

B. frustrate

Đáp án A. eat

Y

Giải thích:

A. eat (v) /iːt/: ăn

DẠ

B. frustrate (v) /frʌˈstreɪt/: làm hỏng, thất vọng C. innate (adj) /ɪˈneɪt/: bẩm sinh D. flatmate (n) /ˈflætmeɪt/: bạn cùng phòng Vậy đáp án A đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. primitive

B. gigantic

C. decipher

D. archives

Đáp án A. primitive

IA L

Giải thích: A. primitive (adj) /ˈprɪmətɪv/: nguyên thủy, ban sơ B. gigantic (n) /dʒaɪˈɡæntɪk/: khổng lồ

IC

C. decipher (n) /dɪˈsaɪfə/: giải, đọc (mã) D. archives (n) /ˈɑːkaɪv/: văn thư lưu trữ

Câu 6:

OF F

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ A. uncle

B. increase

C. anchor

D. punctuation

Đáp án B. increase A. uncle (n) /ˈʌŋkl/: chú, bác, cậu B. increase (n) /ɪnˈkriːs/: tăng lên

NH ƠN

Giải thích:

C. anchor (n) /ˈæŋkə(r)/: cái neo, mỏ neo

D. punctuation (n) /ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/: dấu câu

Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 7:

A. foul

Đáp án D. bowl

C. howl

D. bowl

C. campaign

D. umpire

C. exemplify

D. existence

QU Y

Giải thích:

B. fowl

A. foul (adj) /faʊl/: hôi hám, bẩn thỉu B. fowl (n) /faʊl/: gà, thịt gà

C. howl (n) /haʊl/: tru lên, hú lên, rít rú D. bowl (n) bəʊl/: cái bát, quả bóng rổ

Câu 8:

M

Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. papyrus

B. receipt

Đáp án B. receipt Giải thích:

A. papyrus (n) /pəˈpaɪrəs/: cây cói giấy

Y

B. receipt (n) /rɪˈsiːt/: hóa đơn C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch, cuộc vận động

DẠ

D. umpire (n) /ˈʌmpaɪə(r)/: trọng tài Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 9:

A. executive

B. exercise


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. exercise Giải thích:

IA L

A. executive (n) /ɪɡˈzekjətɪv/: (liên quan đến) điều hành B. exercise (n) /ˈeksəsaɪz/: bài tập C. exemplify (n) /ɪɡˈzemplɪfaɪ/: minh họa bằng ví dụ Vậy đáp án B đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ɪɡ/ A. perfect

B. correct

Đáp án A. perfect Giải thích: A. perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/: hoàn hảo C. hectare (n) /ˈhekteə(r)/: hecta D. select (v) /sɪˈlekt/: lựa chọn

NH ƠN

B. correct (adj) /kəˈrekt/: đúng, chính xác

C. hectare

OF F

Câu 10:

IC

D. existence (n) /ɪɡˈzɪstəns/: sự tồn tại, sự sống

D. select

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 11:

A. obstacle

Đáp án A. obstacle Giải thích:

B. obscure

C. obsession

D. oblivious

C. pussy

D. punch

C. baron

D. pharaoh

A. obstacle (n) /ˈɒbstəkl/: vật chướng ngại

QU Y

B. obscure (adj) /əbˈskjʊə(r)/: tối tăm, mờ mịt C. obsession (n) /əbˈseʃn/: sự ám ánh

D. oblivious (adj) /əˈblɪviəs/: lãng quên

Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 12:

A. put

B. putt

Giải thích:

M

Đáp án A. put

A. put (v) /pʊt/: để, đặt

B. putt (v) /pʌt/: cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn C. pussy (adj) /ˈpʌsi/: có mủ

Y

D. punch (v) /pʌntʃ/: đấm, thụi

DẠ

Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 13:

A. canary

Đáp án C. baron Giải thích:

B. share


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến B. share (n) /ʃeə(r)/: chia, phân chia, phân phối

IA L

C. baron (n) /ˈbærən/: nam tước D. pharaoh (n) /ˈfeərəʊ/: Faraon, vua Ai cập

Câu 14:

A. chaperon

B. charity

IC

Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ C. challenge

Giải thích: A. chaperon (n) /ˈʃæpərəʊn/: người hộ tống B. charity (n) /ˈtʃærəti/: hội từ thiện C. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/: sự thách thức D. charlie (n) /ˈtʃɑːrli/: kẻ ngốc nghếch, dại khờ

OF F

Đáp án A. chaperon

D. charlie

Câu 15:

A. tomb

Đáp án B. combatant Giải thích: A. tomb (n) /tuːm/: mồ mả, mộ

NH ƠN

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ B. combatant

C. comb

D. subtlety

C. domino

D. docile

C. cyclone

D. cyan

B. combatant (n) /ˈkɒmbətənt/: chiến sĩ

C. comb (n) /kəʊm/: cái lược, mào, đỉnh

QU Y

D. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh vi, sự tinh tế Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 16:

A. doctrine

Đáp án D. docile Giải thích:

B. dolphin

M

A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo

C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến

Y

Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17:

A. lyrics

DẠ

Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (n) /maɪˈɒpɪk/: cận thị

B. myopic


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: lốc xoáy D. cyan (n) /ˈsaɪən/: màu xanh lam

Câu 18:

A. against

B. awful

IA L

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ C. award

D. ahead

IC

Đáp án B. awful Giải thích: B. awful (adj) /ˈɔːfl/: đáng sợ, khủng khiếp C. award (n) /əˈwɔːd/: phần thưởng D. ahead (adv) /əˈhed/: về phía trước Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. desert

Đáp án A. desert Giải thích: A. desert (n) /ˈdezət/: sa mạc

B. reserve

C. observant

D. conserve

C. subtle

D. climbing

C. machete

D. unripe

NH ƠN

Câu 19:

OF F

A. against (prep) /əˈɡenst/: chống lại, ngược lại

B. reserve (v) /rɪˈzɜːv/: dự trữ, để dành

C. observant (adj) /əbˈzɜːvənt/: hay quan sát, tinh mắt D. conserve (v) /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn

Câu 20:

QU Y

Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. submarine

B. doubtful

Đáp án A. submarine Giải thích:

A. submarine (adj) /ˈsʌbməriːn/: dưới biển, ngầm B. doubtful (adj) /ˈdaʊtfl/: nghi ngờ

M

C. subtle (adj) /ˈsʌtl/: tinh tế, nghi ngờ D. climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/: sự leo trèo

Vậy đáp án A đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 21:

A. apostrophe

B. recipe

Y

Đáp án D. unripe Giải thích:

DẠ

A. apostrophe (n) /əˈpɒstrəfi/: (ngôn ngữ học) hô ngữ B. recipe (n) /ˈresəpi/: công thức C. machete (n) /məˈʃeti/: dao (làm vũ khí) D. unripe (n) /ˌʌnˈraɪp/: chưa chín, còn xanh


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án D có âm e là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /i/ A. agent

B. change

C. blame

D. champion

IA L

Câu 22:

Đáp án D. champion Giải thích:

IC

A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: người đại lý, tay sai B. change (n, v) /tʃeɪndʒ/: thay đổi D. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 23:

A. laughter

B. bought

Giải thích: A. laughter (n) /ˈlɑːftə(r)/: tiếng cười

C. drought

D. caught

NH ƠN

Đáp án D. caught

OF F

C. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách, lời mắng

B. bought (v) /bɔːt/: (quá khứ của “buy”) mua C. drought (n) /draʊt/: hạn hán

D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án D đọc là /f/, các đáp án còn lại âm câm Câu 24:

A. chorus

B. chore

QU Y

C. chronicle Đáp án B. chore Giải thích:

D. synchronize

A. chorus (n) /ˈkɔːrəs/: điệp khúc

B. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt trong nhà

C. chronicle (n) /ˈkrɒnɪkl/: ký sự niên đại

M

D. synchronize (n) /ˈsɪŋkrənaɪz/: đồng bộ hóa

Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 25:

A. defeat

B. unleaded

Đáp án B. unleaded

Y

Giải thích:

A. defeat (n) /dɪˈfiːt/: đánh thắng, đánh bại

DẠ

B. unleaded (n) /ˌʌnˈledɪd/: (xăng) không chứa chì C. believe (n) /bɪˈliːv/: tin ,tin tưởng D. leader (n) /ˈliːdə(r)/: lãnh tụ, người lãnh đạo Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

C. believe

D. leader


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 9

Câu 1:

A. anxious

B. exist

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. example

D. exhausted

Đáp án A. anxious

IC

Giải thích: A. anxious (adj) /ˈæŋkʃəs/: bồn chồn, lo âu C. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ D. exhausted (n) /ɪɡˈzɔːstɪd/: kiệt sức, mệt lử Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. wood

Đáp án A. wood Giải thích: A. wood (n) /wʊd/: gỗ B. choose (v) /tʃuːz/: lựa chọn C. boot (n) /buːt/: giày ống, bốt D. food (n) /fuːd/: thức ăn

B. choose

C. boot

D. food

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. exist (v) /ɪɡˈzɪst: tồn tại, sống

Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ A. arrow

Đáp án B. loudly Giải thích:

B. loudly

QU Y

Câu 3:

C. moldy

D. poultry

C. basic

D. basin

A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên

B. loudly (adv) /ˈlaʊdli/: ầm ĩ, inh ỏi

C. moldy (adj) /ˈməʊldi/: mốc meo, tẻ nhạt

M

D. poultry (n) /ˈpəʊltri/: gia cầm

Vậy đáp án B đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 4:

A. basilisk

B. bison

Đáp án A. basilisk

Y

Giải thích:

A. basilisk (n) /ˈbæzɪlɪsk/: rắn thần

DẠ

B. bison (n) /ˈbaɪsn/: bò rừng bison C. basic (n) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản, cơ sở D. basin (n) /ˈbeɪsn/: cái chậu, bồn rửa mặt Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. subtlety

B. indebtedness

C. comb

D. bombard

Đáp án D. bombard

IA L

Giải thích: A. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh tế, khôn khéo B. indebtedness (n) /ɪnˈdetɪdnəs/: sự mắc nợ

IC

C. comb (n) /kəʊm/: lược chải tóc D. bombard (n) /bɒmˈbɑːd/: bắn phá, ném bom

Câu 6:

A. benevolent

B. content

Đáp án C. molecules Giải thích: A. benevolent (adj) /bəˈnevələnt/: nhân từ, rộng lượng

OF F

Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm

C. molecules

D. technique

NH ƠN

B. content (n) /ˈkɒntent/: nội dung, lượng C. molecules (n) /ˈmɒlɪkjuːl/: phân tử

D. technique (n) /tekˈniːk/: kỹ xảo, kỹ thuật

Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 7:

A. conscience

Đáp án B. bronchitis Giải thích:

B. bronchitis

C. shuttle

D. chef

C. tighten

D. ice-hockey

C. promenade

D. marmalade

QU Y

A. conscience (n) /ˈkɒnʃəns/: lương tâm

B. bronchitis (n) /brɔŋˈkaɪtɪs/: viêm phế quản C. shuttle (n) /ˈʃʌtl/: con thoi D. chef (n) /ʃeɪ/: đầu bếp

Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. sigh

M

Câu 8:

B. automobile

Đáp án B. automobile

Giải thích:

A. sigh (n) /saɪ/: tiếng thở dài B. automobile (n) /ˈɔːtəməbiːl/: xe ô tô

Y

C. tighten (n) /ˈtaɪtn/: thắt chặt, siết chặt D. ice-hockey (n) /ˈaɪs hɒki/: môn bóng gậy trên băng

DẠ

Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9:

A. nominate

Đáp án B. shortage

B. shortage


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. nominate (n) /ˈnɒmɪneɪt/: chỉ định, bổ nhiệm

IA L

B. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự thiếu, rút ngắn C. promenade (n) /ˌprɒməˈnɑːd/: đi dạo chơi D. marmalade (n) /ˈmɑːməleɪd/: mứt cam

A. thither

B. thread

Đáp án A. thither Giải thích: A. thither (adv) /ˈðɪðə(r)/: tiếp đó, theo hướng đó B. thread (n) /θred/: chỉ, sợi chỉ, sợi dậy C. therapy (n) /ˈθerəpi/: liệu pháp

C. therapy

D. theoretical

OF F

Câu 10:

IC

Vậy đáp án B đọc là /i/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

NH ƠN

D. theoretical (adj) /ˌθɪəˈretɪkl/: theo lý thuyết

Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 11:

A. suggestion

Đáp án D. devotion Giải thích:

B. question

C. congestion

D. devotion

C. ambassador

D. princess

C. machine

D. chauvinism

A. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý B. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi

QU Y

C. congestion (n) /kənˈdʒestʃən/: theo lý thuyết D. devotion (n) /dɪˈvəʊʃn/: hết lòng, tận tâm Vậy đáp án D đọc là /ʃn/, các đáp án còn lại đọc là /tʃən/ Câu 12:

A. distinction

Giải thích:

M

Đáp án B. exquisite

B. exquisite

A. distinction (n) /dɪˈstɪŋkʃn/: sự phân biệt, sự khác biệt

B. exquisite (adj) /ɪkˈskwɪzɪt/: thanh tú, đặc biệt tinh tế C. ambassador (n) æmˈbæsədə(r)/: đại sứ D. princess (n) /prɪnˈses/: công chúa

Y

Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

DẠ

Câu 13:

A. chemosphere

B. chenille

Đáp án A. chemosphere Giải thích: A. chemosphere (n) /ˈkemɔˌsfiə/: (khí tượng) quyển nhiệt


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. chenille (n) /ʃəˈniːl/: dây chỉ, viền (quần áo) C. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới

IA L

D. chauvinism (n) /ˈʃəʊvɪnɪzəm/: chỉ nghĩa sô-vanh (1 niềm tin vô lý rằng nước mình tốt hơn nước khác)

Câu 14:

A. leisure

B. occasion

C. pleasure

Giải thích: A. leisure (n) /ˈledʒə(r)/: thời gian rảnh B. occasion (n) /əˈkeɪdʒn/: dịp, cơ hội

D. cosy

OF F

Đáp án D. cosy

IC

Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

C. pleasure (n) /ˈpledʒə(r)/: niềm vui thích, ý thích, ước mong D. cosy (adj) /ˈkəʊzi/: ấm cúng

Câu 15:

A. theme

Đáp án D. whether Giải thích: A. theme (n) /θiːm/: đề tài, chủ đề B. thatch (n) /θætʃ/: mái rơm

NH ƠN

Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ B. thatch

C. hypothetical

D. whether

C. teenagers

D. creature

C. cottage

D. age

C. hypothetical (adj) /ˌhaɪpəˈθetɪkl/: giả định

QU Y

D. whether (conj) /ˈweðə(r)/: có …không

Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 16:

A. dead

Đáp án D. creature Giải thích:

B. grease

M

A. dead (adj) /ded/: chết

B. grease (n) /gri:s/: dầu mỡ

C. teenagers (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/: thanh thiếu niên D. creature (n) /ˈkriːtʃə(r)/: sinh vật, loài vật

Y

Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17:

A. usage

B. dosage

DẠ

Đáp án D. age Giải thích: A. usage (n) /ˈjuːsɪdʒ/: cách dùng, sử dụng B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. cottage (n) /ˈkɒtɪdʒ/: nhà tranh D. age (n) /eɪdʒ/: tuổi

Câu 18:

A. mischief

B. relief

IA L

Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ C. belief

D. chief

IC

Đáp án A. mischief Giải thích: B. relief (n) /rɪˈliːf/: sự giảm nhẹ, cứu viện C. belief (n) /bɪˈliːf/: lòng tin, đức tin D. chief (n) /tʃiːf/: thủ lĩnh, người đứng đầu Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. penalize

Đáp án C. pretty Giải thích:

B. evil

C. pretty

D. legal

C. scholar

D. molar

C. champers

D. chanteuse

NH ƠN

Câu 19:

OF F

A. mischief (n) /ˈmɪstʃɪf/: sự nghịch ngợm, ranh ma

A. penalize (n) /ˈpiːnəlaɪz/: trừng phạt, phạt B. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu, ác C. pretty (adj) /ˈprɪti/: xinh đẹp, đẹp

D. legal (adj) /ˈliːɡl/: theo pháp luật, hợp pháp

Câu 20:

QU Y

Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. solar

Đáp án C. scholar Giải thích:

B. polar

A. solar (adj) /ˈsəʊlə(r)/: (thuộc) mặt trời, thái dương B. polar (adj) /ˈpəʊlə(r)/: ở cực (Trái đất)

M

C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả D. molar (adj) /ˈməʊlə(r)/: răng hàm

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 21:

A. champagne

B. chamber

Y

Đáp án B. chamber Giải thích:

DẠ

A. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh B. chamber (n) /ˈtʃeɪmbə/: giường, buồng ngủ C. champers (n) /ˈʃæmpəz/: sâm banh D. chanteuse (n) /ʃɑːnˈtɜːz/: nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. tsunami

B. listen

C. wrestling

Đáp án A. tsunami Giải thích:

IC

A. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng lớn, sóng thần B. listen (v) /ˈlɪsn/: nghe

Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại âm t là âm câm Câu 23:

A. of

B. cafe

Giải thích: A. of (n) /ɒv, əv/: thuộc, của, ở B. cafe (n) /ˈkæfeɪ/: tiệm cà phê C. knife (n) /naɪf/: con dao D. leaf (n) /li:f/: lá cấy, tờ (giấy)

C. knife

NH ƠN

Đáp án A. of

OF F

C. wrestling (n) /ˈreslɪŋ/: môn đấu vật D. Christmas (n) /ˈkrɪsməs/: giáng sinh

D. Christmas

IA L

Câu 22:

D. leaf

Vậy đáp án A đọc là /v/, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 24:

A. wolf

C. wood

D. woo

C. heroine

D. heroism

QU Y

Đáp án D. woo

B. woman

Giải thích:

A. wolf (n) /wʊlf/: chó sói

B. woman (n) /ˈwʊmən/: phụ nữ C. wood (n) /wʊd/: gỗ

D. woo (n) /wuː/: tán gái, ve vãn

A. heroic

Câu 25:

M

Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ B. heroin

Đáp án A. heroic Giải thích:

Y

A. heroic (n) /həˈrəʊɪk/: có tính anh hùng B. heroin (n) /ˈherəʊɪn/: thuốc phiện

DẠ

C. heroine (n) /ˈherəʊɪn/: nữ anh hùng D. heroism (n) ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /e/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 10

Câu 1:

A. honor

B. hopeful

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. popular

D. generosity

Đáp án B. hopeful

IC

Giải thích: A. honor (n) /ˈɒnə(r)/: danh dự, danh giá, thanh danh C. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến, nổi tiếng D. generosity (n) /ˌdʒenəˈrɒsəti/: sự rộng lượng Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 2:

A. frustrated

C. courage

D. celebration

NH ƠN

Đáp án C. courage

B. courageous

OF F

B. hopeful (adj) /ˈhəʊpfl/: hy vọng, đầy hy vọng

Giải thích:

A. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực mình, khó chịu

B. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm

C. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. celebration (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/: sự kỷ niệm, lễ kỷ nệm Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ B. laugh

QU Y

Câu 3:

C. rough

D. cough

Đáp án A. throughout Giải thích:

A. throughout (prep) & (adv) /θruːˈaʊt/: từ đầu đến cuối, khắp, suốt B. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười

C. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm

M

D. cough (n) /kɒf/: chứng ho, sự ho, tiếng ho

Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 4:

A. appreciate

B. efficient

C. suspicious

Đáp án D. apprentice

Y

Giải thích:

A. appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: đánh giá cao, trân trọng

DẠ

B. efficient (adj) /ɪˈfɪʃnt/: có hiệu lực, có hiệu quả C. suspicious (adj) /səˈspɪʃəs/: đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ D. apprentice (n) /əˈprentɪs/: người học việc, người học nghề Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

D. apprentice


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. though

B. through

C. propose

D. embryo

Giải thích: A. though (thoˈ) /ðəʊ/: (conj) /ðəʊ/: dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. through (thro) /θruː/: (throˈ) /θruː/: (prep) /θruː/: qua, xuyên qua, suốt D. embryo (n) /ˈembriəʊ/: số nhiều embryos (sinh vật học): phôi

Câu 6:

A. omen

B. response

Đáp án A. omen Giải thích: B. response (n) /rɪˈspɒns/: sự trả lời C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện D. revolve (v) /rɪˈvɒlv/: xoay quanh

C. hospital

NH ƠN

A. omen (n) /ˈəʊmən/: điểm

OF F

Vậy đáp án B đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

IC

C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, đề xuất, đưa ra

IA L

Đáp án B. through

D. revolve

Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 7:

A. together

Đáp án D. cloth Giải thích:

B. without

C. clothes

D. cloth

C. official

D. anxiety

QU Y

A. together (adv) /təˈɡeðə(r)/: cùng, cùng với, cùng nhau B. without (prep) /wɪˈðaʊt/: không, không có C. clothes (n) /kləʊðz/: (số nhiều) quần áo D. cloth (n) /klɒθ/: (số nhiều-clothes) vải

Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ A. caption

M

Câu 8:

B. completion

Đáp án D. anxiety

Giải thích:

A. caption (n) /ˈkæpʃn/: đầu đề (một chương mục, một bài báo…) B. completion (n) /kəmˈpliːʃn/: sự hoàn thành, sự làm xong

Y

C. official (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc) chính quyền, chính thức D. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng

DẠ

Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 9:

A. purpose

Đáp án A. purpose

B. chosen

C. propose

D. although


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. chosen (v) /ˈtʃəʊzn/: (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, xuất ra, đưa ra D. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/: dẫu cho, mặc dù

A. climber

B. written

Đáp án B. written Giải thích: A. climber (n) /ˈklaɪmə(r)/: người leo trèo, người leo núi B. written (adj) /ˈrɪtn/: viết ra, được thảo ra C. tiny (adj) /ˈtaɪni/: nhỏ xíu, tí hon, bé tí

C. tiny

D. crisis

OF F

Câu 10:

IC

Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

IA L

A. purpose (n) /ˈpɜːpəs/: mục đích, ý định

NH ƠN

D. crisis (n) /ˈkraɪsɪs/: số nhiều crises sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 11:

A. counter

Đáp án A. counter Giải thích:

B. southern

C. flourish

D. country

A. counter (n) /ˈkaʊntə(r)/: quầy hàng, quầy thu tiền B. southern (adj) /ˈsʌðən/: ở miền Nam

QU Y

C. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí bay bướm, nét trang trí hoa mỹ, nét viền hoa mỹ D. country (n) /ˈkʌntri/: nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12:

A. consult

Giải thích:

C. reduce

D. instruct

C. century

D. question

M

Đáp án C. reduce

B. result

A. consult (v) /kənˈsʌlt/: hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò

B. result (n) /rɪˈzʌlt/: ở miền Nam C. reduce (v) /rɪˈdjuːs/: giảm, giảm bớt, hạ D. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/: chỉ dẫn, chỉ thị cho

Y

Vậy đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

DẠ

Câu 13:

A. nature

B. nation

Đáp án B. nation Giải thích: A. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. nation (n) /ˈneɪʃn/: dân tộc C. century (n) /ˈsentʃəri/: trăm năm, thế kỷ

IA L

D. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. ancient

B. social

C. ocean

Đáp án D. recent Giải thích:

OF F

A. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/: xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)

D. recent

IC

Câu 14:

B. social (adj) /ˈsəʊʃl/: có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. ocean (n) /ˈəʊʃn/: đại dương, biển

D. recent (adj) /ˈriːsnt/: gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra

Câu 15:

A. launch

Đáp án C. laugh Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ B. cause

C. laugh

D. caught

A. launch (n) /lɔːntʃ/: xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến): xuồng du lịch, việc phóng (tàu) B. cause (n) /kɔːz/: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên C. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười

QU Y

D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 16:

A. leather

Đáp án A. leather Giải thích:

B. legal

C. species

D. please

M

A. leather (n) /ˈleðə(r)/: da B. legal (adj) /ˈliːɡl/: hợp pháp, theo pháp luật

C. species (n) /ˈspiːʃiːz/: (sinh vật học) loài D. please (v) /pliːz/: làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui

Y

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 17:

A. brain

B said.

DẠ

Đáp án B said Giải thích: A. brain (n) /breɪn/: óc, não B. said (v) /sed/: (quá khứ của “say”) nói

C. crane

D. made


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. crane (n) /kreɪn/: (động vật học) có sếu D. made (adj) /meɪd/: được làm, hoàn thành, thực hiện

Câu 18:

A. giant

B. guidance

IA L

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ C language.

D. danger

Giải thích: A. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ, cây khổng lồ, thú vật khổng lồ C. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: tiếng, ngôn ngữ D. danger (n) /ˈdeɪndʒə(r)/: sự nguy hiểm Vậy đáp án B đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. measure

Đáp án A. measure Giải thích:

B. animals

C. season

NH ƠN

Câu 19:

OF F

B. guidance (n) /ˈɡaɪdns/: sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, sự dìu dắt

IC

Đáp án B. guidance

D. disaster

A. measure (n) /ˈmedʒə(r)/: sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo B. animals (n) /ˈænɪmlz/: động vật, thú vật C. season (n) /ˈsiːzn/: mùa (trong năm)

D. disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/: tai họa, thảm họa

Câu 20:

QU Y

Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. brain

Đáp án D. any Giải thích:

B. blame

C. campaign

D. any

A. brain (n) /breɪn/: óc, não

B. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách; lời trách mắng, đổ lỗi

M

C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch D. any (determiner, adv, pronoun) /ˈeni/: bất cứ, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)

Vậy đáp án D đọc là /e /, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21:

A. equivalent

B. compete

Y

Đáp án A. equivalent Giải thích:

DẠ

A. equivalent (adj) /ɪˈkwɪvələnt/: tương đương B. compete (v) /kəmˈpiːt/: đua tranh, ganh đua, cạnh tranh C. yield (n) /jiːld/: sản lượng, hoa lợi (thừa) D. lease (n) /liːs/: hợp đồng cho thuê

C. yield

D. lease


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. mechanize

B. enterprise

C. security

D. upset

IA L

Câu 22:

Đáp án C. security Giải thích: B. enterprise (n) /ˈentəpraɪz/: đế chế D. upset (v) /ʌpˈset/: làm đổ, đánh đổ, lật đổ Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 23:

A. slum

B. accuse

Giải thích: A. slum (n) /slʌm/: khu ổ chuột

C. unemployment

NH ƠN

Đáp án B. accuse

OF F

C. security (n) /sɪˈkjʊərəti/: sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh

IC

A. mechanize (v) /ˈmekənaɪz/ (mechanise): /ˈmekənaɪz/: cơ khí hóa

D. tough

B. accuse (v) /əˈkjuːz/: buộc tội, kết tội; tố

C. unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: sự thất nghiệp; nạn thất nghiệp D. tough (adj) /tʌf/: dai, bền

Vậy đáp án B đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 24:

A. graduate

C. suggest

D. giggle

C. sociable

D. project

QU Y

Đáp án D. giggle

B. judge

Giải thích:

A. graduate (n) /ˈɡrædʒuət/: người đã tốt nghiệp B. judge (n) /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán C. suggest (v) /səˈdʒest/: gợi ý

D. giggle (n) /ˈɡɪɡl/: tiếng cười khúc khích

A. responsible

Câu 25:

M

Vậy đáp án D đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ B. proper

Đáp án C. sociable Giải thích:

Y

A. responsible (adj) /rɪsˈpɒnsəbl/: chịu trách nhiệm B. proper (adj) /ˈprɒpə(r)/: đúng, thích đáng, thích hợp

DẠ

C. sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/: dễ gần, chan hòa D. project (n) /ˈprɒdʒekt/: kế hoạch, đề án, dự án Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 11

Câu 1:

A. novel

B. hover

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. govern

D. poverty

Đáp án C. govern

IC

Giải thích: A. novel /ˈnɒvl/ (n): tiểu thuyết C. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đó Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. hazard

Đáp án B. bombard Giải thích:

B. bombard

C. custard

D. leopard

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. hover /ˈhɒvə(r)/ (v): bay lượn, lơ lửng, lờn vờn

A. hazard /ˈhæzəd/ (n): mối nguy hiểm

B. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): bắn phá, tấn công C. custard /ˈkʌstəd/ (n): món sữa trứng D. leopard /ˈlepəd/ (n): con báo

Vậy đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. niche

Đáp án C. monarch Giải thích:

B. machete

QU Y

Câu 3:

C. monarch

D. gauche

C. confusion

D. tension

A. niche /niːʃ/ (n): cái hốc

B. machete /məˈʃeti/ (n): dạo rựa

C. monarch /ˈmɒnək/ (n): quốc vương

M

D. gauche /ɡəʊʃ/ (adj): vụng về

Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 4:

A. seizure

B. measure

Đáp án D. tension

Y

Giải thích:

A. seizure /ˈsiːʒə(r)/ (n): sự chiếm lấy

DẠ

B. measure /ˈmeʒə(r)/ (v): đo lường C. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự bối rối D. tension /ˈtenʃn/ (n): sự căng thẳng Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. alien

B. alloy

C. alley

D. anthem

Đáp án A. alien

IA L

Giải thích: A. alien /ˈeɪliən/ (n): người xa lạ, người ngoài hành tinh B. alloy /ˈælɔɪ/ (n): hợp kim

IC

C. alley /ˈæli/ (n): ngõ D. anthem /ˈænθəm/ (n): bài hát ca ngợi, thánh ca

Câu 6:

A. nib

B. comb

Đáp án B. comb Giải thích: B. comb /kəʊm/ (n): cái lược

C. sob

NH ƠN

A. nib /nɪb/ (n): ngòi bút

OF F

Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

D. curb

C. sob /sɒb/ (n): tiếng khóc thổn thức D. curb /kɜːb/ (n): sự kiềm chế

Vậy đáp án B âm cầm, các đáp án còn lại đọc là /b/ Câu 7:

A. deter

Đáp án B. debris Giải thích:

B. debris

C. deny

D. demand

C. voyage

D. teenage

C. deserve

D. leisure

QU Y

A. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v): ngăn chặn

B. debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vỡ, đống đổ nát C. deny /dɪˈnaɪ/ (v): từ chối

D. demand /dɪˈmɑːnd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. dosage

M

Câu 8:

B. carriage

Đáp án D. teenage

Giải thích:

A. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa

Y

C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): chuyến du lịch đường biển D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ (adj): thuộc thanh thiếu niên

DẠ

Vậy đáp án D đọc là /eɪdʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 9:

A. designed

Đáp án D. leisure

B. reserved


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. designed /dɪˈzaɪnd/ (adj): được thiết kế

IA L

B. reserved /rɪˈzɜːvd/-/ˈzɜːvd/ (adj): dành riêng, kín đáo, dè dặt C. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): xứng đáng D. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh rỗi

A. procedure

B. duration

Đáp án A. procedure Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục B. duration /djuˈreɪʃn/ (n): thời hạn C. durian /ˈdʊəriən/ (n): quả sầu riêng

C. durian

D. duplicator

OF F

Câu 10:

IC

Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/

NH ƠN

D. duplicator /ˈdju:plɪkeɪtə/ (n): máy sao chép

Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11:

A. commercial

Đáp án D. recipient Giải thích:

B. special

C. artificial

D. recipient

C. surfing

D. surveyor

C. chaos

D. charitable

A. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc thương mại B. special /ˈspeʃl/ (adj): đặc biệt

QU Y

C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo

D. recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n): người nhận

Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 12:

A. excursion

B. surgeon

Giải thích:

M

Đáp án A. excursion

A. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): cuộc đi chơi, tham quan

B. surgeon /ˈsɜːdʒən/ˈsɜː-/ (n): bác sĩ phẫu thuật C. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt bóng D. surveyor /səˈveɪə(r)/ (n): viên thanh tra

Y

Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /s/

DẠ

Câu 13:

A. architecture

B. characters

Đáp án D. charitable Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): sự xây dựng, công trình kiến thức


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. characters ˈkærəktə(r)z/ (adj): tầm thường D. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ A. audience

B. naughty

C. document

Đáp án C. document A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả B. naughty /ˈnɔːti/ (adj): nghịch ngợm C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước

A. lonely

Đáp án B. cost Giải thích: A. lonely /ˈləʊnli/ (adj): cô đơn B. cost /kɒst/ (n): giá cả C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, bưu điện D. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): rô bốt

NH ƠN

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/

OF F

Giải thích:

Câu 15:

D. water

IC

Câu 14:

IA L

C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sự hỗn loạn

B. cost

C post.

D. robot

C. bird

D. heard

C. desire

D. consultant

Câu 16:

QU Y

Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. sword

Đáp án A. sword Giải thích:

B. word

A. sword /sɔːd/ (n): thanh gươm, kiếm

M

B. word /wɜːd/ (n): từ

C. bird /bɜːd/ (n): con chim

D. heard /hɪə(r)/ (adj): được nghe đến Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. design

Y

Câu 17:

Đáp án D. consultant

DẠ

Giải thích: A. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế B. resist /rɪˈzɪst/ (v): kháng cự C. desire /dɪˈzaɪə(r)/ (n): sự khao khát

B. resist


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): nhà chuyên môn, cố vấn

Câu 18:

A. killed

B. robbed

IA L

Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ C. shopped

D. lived

Đáp án C. shopped

IC

Giải thích: A. killed /kɪld/ (v): giết C. shopped /ʃɒpt/ (v): mua sắm D. lived /lɪvd/ (v): sống, tồn tại Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ A. tomb

Đáp án A. tomb Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mộ B. home /həʊm/ (n): nhà C. comb /kəʊm/ (n): cái lược D. only /ˈəʊnli/ (adj): duy nhất

B. home

C. comb

D. only

NH ƠN

Câu 19:

OF F

B. robbed /rɒbd/ (v): cướp

Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. fragile

Đáp án D. fragility Giải thích:

B. fragment

QU Y

Câu 20:

C. fraction

D. fragility

C. threat

D. teeth

A. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ B. fragment /ˈfræɡmənt/ (n): mảnh vỡ

C. fraction /ˈfrækʃn/ (n): phân số, một phần, miếng nhỏ

M

D. fragility /frəˈdʒɪləti/ (n): sự yếu ớt, mảnh dẻ

Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 21:

A. depth

B. smooth

Đáp án B. smooth

Y

Giải thích:

A. depth /depθ/ (n): độ sâu

DẠ

B. smooth /smuːð/ (adj): nhẵn, trơn, phẳng C. threat /θret/ (n): mối đe dọa D. teeth /tiːθ/ (n): (số nhiều): răng Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 22:

A. mercury

B. percolate

C. sergeant

D. servant

Đáp án C. sergeant

IA L

Giải thích: A. mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): thủy ngân B. percolate /ˈpɜːkəleɪt/ (v): lọc, chiết, thấm

IC

C. sergeant /ˈsɑːdʒənt/ (n): trung sĩ, hạ sĩ cảnh sát D. servant /ˈsɜːvənt/ (n): đầy tớ

Câu 23:

A. instead

B. meat

Đáp án A. instead Giải thích: B. meat /miːt/ (n): thịt C. lead /liːd/ (n): chì, (v): dẫn đầu D. leaf /liːf/ (n): chiếc lá cây

C. lead

NH ƠN

A. instead /ɪnˈsted/ (adv): thay vì

OF F

Vậy đáp án C đọc là /ɑ/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/

D. leaf

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 24:

A. sweet

Đáp án C. suit Giải thích:

B. suite

C. suit

D. wheat

C. schist

D. scythe

QU Y

A. sweet /swiːt/ (adj): ngọt B. suite /swiːt/ (n): bộ, hệ

C. suit /suːt/ (n): bọ com lê D. wheat /wiːt/ (n): lúa mì

Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. scintillate

M

Câu 25:

B. transcend

Đáp án C. schist

Giải thích:

A. scintillate /ˈsɪntɪleɪt/ (v): nhấp nháy, phát sáng B. transcend /trænˈsend/ (v): vượt quá

Y

C. schist /ʃɪst/ (n): phiến nham D. scythe /saɪð/ (n): cái lưỡi hái

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 12

A. cantaloupe

Câu 1:

B. catastrophe

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. recipe

D. apostrophe

Đáp án A. cantaloupe

IC

Giải thích: A. cantaloupe /ˈkæntəluːp/ (n): dưa đỏ C. recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn D. apostrophe /əˈpɒstrəfi/ (n): (ngôn ngữ học): hô ngữ Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại là đọc là /i/ Câu 2:

A. through

C. enormous

D. taught

NH ƠN

Đáp án A. through

B. thought

OF F

B. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai họa, thảm họa

Giải thích:

A. through /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt

B. thought /θɔːt/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ

D. taught /tɔːt/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ

Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/ A. purse

Đáp án C. surprise Giải thích:

B. nervous

QU Y

Câu 3:

C. surprise

D. worse

C. broadcast

D. haste

A. purse /pɜːs/ (n): ví

B. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng

C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự bất ngờ

M

D. worse /wɜːs/ (adj): tồi tệ hơn

Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại là đọc là /ɜː/ Câu 4:

A. cast

B. nasty

Đáp án D. haste

Y

Giải thích:

A. cast /kɑːst/ (n): sự ném, thả

DẠ

B. nasty /ˈnɑːsti/ (adj): bẩn thỉu C. broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ (n): sự phát thanh D. haste /heɪst/ (n): sự vội vàng Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɑː/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. height

B. weight

C. freight

D. sleigh

Đáp án A. height

IA L

Giải thích: A. height /haɪt/ (n): chiều cao B. weight /weɪt/ (n): trọng lượng

IC

C. freight /freɪt/ (n): sự chở hàng bằng đường thủy D. sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết

Câu 6:

A. look

B. pull

Đáp án C. fool Giải thích: B. pull /pʊl/ (v): kéo C. fool /fuːl/ (n): thằng ngốc D. good /ɡʊd/ (adj): tốt

C. fool

NH ƠN

A. look /lʊk/ (v): nhìn

OF F

Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /eɪ/

D. good

Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại là đọc là /ʊ/ Câu 7:

A. barrage

Đáp án A. barrage Giải thích:

B. parking

C. remark

D. dark

C. demand

D. cinema

C. racquet

D. quieten

QU Y

A. barrage /ˈbærɑːʒ/ (n): đập nước, hàng rào B. parking /ˈpɑːkɪŋ/, /ˈpɑ-/ (n): sự đỗ xe

C. remark /rɪˈmɑːk/, -ˈmɑːk/ (n): sự lưu ý D. dark /dɑːk/ (n): bóng tối

Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɑː/ A. mince

M

Câu 8:

B. cipher

Đáp án B. cipher

Giải thích:

A. mince /mɪns/ (n): thịt băm B. cipher /ˈsaɪfə(r)/ (n): vật vô giá trị

Y

C. demand /dɪˈmɑːnd/ (n): sự đòi hỏi D. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp phim

DẠ

Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 9:

A. question

Đáp án C. racquet

B. quota


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. question /ˈkwestʃən/ (n): câu hỏi

IA L

B. quota /ˈkwəʊtə/ (n): phần, lô C. racquet /ˈrækɪt/ (n): vợt D. quieten /ˈkwaɪətn/ (v): làm yên lặng

Câu 10:

A. stooge

B. proof

D. hookworm

OF F

Đáp án D. hookworm

C. gooey

IC

Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /kw/

Giải thích: A. stooge /stuːdʒ/ (n): người cấp dưới B. proof /pruːf/ (n): bằng chứng C. gooey /ˈɡuːi/ (adj): dính nhớp nháp

NH ƠN

D. hookworm /ˈhʊkwɜːm/ (n): một loài sâu

Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /u:/ Câu 11:

A. figure C. bridge

Đáp án A. figure Giải thích: A. figure /ˈfɪɡə(r) (n): hình dáng

B. generous D. disadvantage

QU Y

B. generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phóng C. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu

D. disadvantage /dɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự bất lợi Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại là đọc là /dʒ/ Câu 12:

A. mutual

B. check

C. Christmas

D. child

C. snow

D. show

Giải thích:

M

Đáp án C. Christmas

A. mutual /ˈmjuːtʃuəl/ (adj): chung B. check /tʃek/ (v): kiểm tra C. Christmas /ˈkrɪsməs/ (n): Giáng sinh

Y

D. child /tʃaɪld/ (n): đứa trẻ

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /tʃ/ Câu 13:

A. power

Đáp án A. power Giải thích:

B. slow


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): năng lượng B. slow /sləʊ/ (adj): chậm

IA L

C. snow /snəʊ/ (n): tuyết D. show /ʃəʊ/ (v): trình ra, đưa ra, bày ra

Câu 14:

A. solitude

B. wilderness

C. gigantic

Giải thích: A. solitude /ˈsɒlətjuːd/ (n): sự cô đơn B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu C. gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/ (adj): khổng lồ D. ignorantly /ˈɪɡnərəntli/ (adj): ngu dốt

D. ignorantly

OF F

Đáp án C. gigantic

IC

Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /əʊ/

Câu 15:

A. driven

Đáp án D. diverse Giải thích: A. driven /ˈdrɪvn/ (adj): được lái

NH ƠN

Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ B. direction

C. gratitude

D. diverse

C. curdle

D. putative

C. sanctuary

D. plateau

B. direction /dəˈrekʃn/ (n): phương hướng C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn

QU Y

D. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): đa dạng

Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 16:

A. nuance

Đáp án C. curdle Giải thích:

B. numeracy

M

A. nuance /ˈnjuːɑːns/ (n): sắc thái B. numeracy /ˈnjuːmərəsi/ (n): sự giỏi toán

C. curdle /ˈkɜːdl/ (v): đông lại D. putative /ˈpjuːtətɪv/ (adj): được cho là

Y

Vậy đáp án C đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại là đọc là /u:/ Câu 17:

A. tabulate

B. draconian

DẠ

Đáp án B. draconian Giải thích: A. tabulate /ˈtæbjuleɪt/ (v): xếp thành cột B. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh địa D. plateau /ˈplætəʊ/ (n): cao nguyên

Câu 18:

A. daub

B. taunt

IA L

Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại là đọc là /æ/ C. faux

D. traumatic

IC

Đáp án C. faux Giải thích: B. taunt /tɔːnt/ (n): lời chọc ghẹo C. faux /fəʊ/ (n): sự giả mạo D. traumatic /trɔːˈmætɪk/ (adj): (thuộc): chấn thương Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/ A. drivel

Đáp án D. trident Giải thích:

B. sliver

C. slither

D. trident

C. paraplegia

D. wiggle

NH ƠN

Câu 19:

OF F

A. daub /dɔːb/ (n): sự bôi bẩn, chấm lung tung

A. drivel /ˈdrɪvl/ (n): lời nói ngốc nghếch B. sliver /ˈslɪvə(r)/ (n): lời chọc ghẹo C. slither /ˈslɪðə(r)/ (v): sự giả mạo D. trident /ˈtraɪdnt/ (n): đinh ba

Câu 20:

QU Y

Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ A. stingy

Đáp án D. wiggle Giải thích:

B. serge

A. stingy /ˈstɪndʒi/ (adj): keo kiệt B. serge /sɜːdʒ/ (n): vải nỉ

M

C. paraplegia /ˌpærəˈpliːdʒə/ (n): chứng liệt hai chi và phần thân dưới D. wiggle /ˈwɪɡl/ (n): sự lắc lư

Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại là đọc là /dʒ/ Câu 21:

A. tomb

B. tomboy

Y

Đáp án B. tomboy Giải thích:

DẠ

A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả B. tomboy /ˈtɒmbɔɪ/ (n): con gái nam tính C. tombstone /ˈtuːmstəʊn/ (n): bia mộ D. comb /kəʊm/ (n): cái lược

C. tombstone

D. comb


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm A. practised

B. used

C. passed

D. released

IA L

Câu 22: Đáp án B. used Giải thích:

IC

A. practised /ˈpræktɪst/ (adj): được luyện tập B. used /juːstd/ (adj): đã sử dụng D. released /rɪˈliːst/ (adj): bị thoát ra Vậy đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại là đọc là /t/ Câu 23:

A. champagne

B. chaos

Giải thích:

C. machine

D. chinoiserie

NH ƠN

Đáp án B. chaos

OF F

C. passed /pɑːst/ (n): đã qua

A. champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): sâm panh B. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sụ hỗn loạn C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc

D. chinoiserie /ʃɪnˈwɑːzəri/ (n): sự bắt chước phong cách Trung Quốc trong tranh vẽ trang trí và tranh vẽ Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /ʃ/ A. clothes

B. southern

QU Y

Câu 24: Đáp án C. south Giải thích:

C. south

D. northern

C. drought

D. ought

A. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo

B. southern /ˈsʌðən/ (adj): (thuộc) miền Nam C. south /saʊθ/ (n): miền Nam

M

D. northern /ˈnɔːðən/ (adj): (thuộc) miền bắc

Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại là đọc là /ð/ Câu 25:

A. fought

B. bought

Đáp án C. drought

Y

Giải thích:

A. fought /fɔːt/ (v): (quá khứ của “fight”) đấu tranh

DẠ

B. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua C. drought /draʊt/ (n): hạn hán D. ought /ˈɔːt/: nên, phải Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 13

A. promise

Câu 1:

B. devise

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. surprise

D. realise

Đáp án A. promise A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự bất ngờ D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra Vậy đáp án A đọc là /ɪs/, các đáp án còn lại đọc là /aɪz/ A. think

Đáp án B. there Giải thích: A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ B. there /ðeə(r)/ (adv): kia, đó C. theme /θiːm/ (n): chủ đề D. thumb /θʌm/ (n): ngón tay cái

B. there

C. theme

D. thumb

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. devise /dɪˈvaɪz/ (v): phát minh ra thứ mới hoặc cách làm mới

IC

Giải thích:

Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ A. machine

Đáp án A. machine Giải thích:

B. church

QU Y

Câu 3:

C. China

D. chase

C. censorious

D. cretaceous

A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc B. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ

C. China /ˈtʃaɪnə/ (n): Trung Quốc

M

D. chase /tʃeɪs/ (n): theo đuổi

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 4:

A. appreciable

B. atrocious

Đáp án A. appreciable

Y

Giải thích:

A. appreciable /əˈpriːʃəbl/ (adj): thấy rõ được

DẠ

B. atrocious /əˈtrəʊʃəs/ (adj): hung bạo C. censorious /senˈsɔːriəs/ (adj): phê bình D. cretaceous /krɪˈteɪʃəs/ (adj): (địa chất) thuộc kỷ Phấn trắng (khoảng thời gian từ 145-65 triệu năm trước)


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. fungicide

B. inductive

C. mustard

D. mutinous

IA L

Câu 5:

Đáp án D. mutinous Giải thích:

IC

A. fungicide /ˈfʌŋɡɪsaɪd/ (n): diệt nấm B. inductive /ɪnˈdʌktɪv/ (adj): quy nạp D. mutinous /ˈmjuːtənəs/ (adj): rối loạn Vậy đáp án D đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 6:

A. raspberry

B. psychology

Giải thích:

C. paediatrics

NH ƠN

Đáp án C. paediatrics

OF F

C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc

D. ptomaine

A. raspberry /ˈrɑːzbəri/ (n): quả mâm xôi

B. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý học C. paediatrics /ˌpiːdiˈætrɪks/ (n): khoa nhi

D. ptomaine /ˈtəʊˈmem/ (n): (hóa học): ptomaimn

Vậy đáp án C đọc là /p/, các đáp án còn lại âm câm A. orchard

Đáp án A. orchard Giải thích:

B. schema

C. scholastic

D. chronic

C. leisure

D. occasion

QU Y

Câu 7:

A. orchard /ˈɔːtʃəd/ (n): vườn cây ăn quả B. schema /ˈskiːmə/ (n): lược đồ

C. scholastic /skəˈlæstɪk/ (adj): (thuộc): nhà trường D. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên

A. permission

Câu 8:

M

Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ B. decision

Đáp án A. permission Giải thích:

Y

A. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định

DẠ

C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): lúc rảnh rối D. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. tomb

B. combatant

C. comb

D. subtlety

Đáp án B. combatant

IA L

Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả B. combatant /ˈkɒmbətənt/ (n): người chiến đấu, chiến sĩ

IC

C. comb /kəʊm/ (n): lược chải D. subtlety /ˈsʌtlti/ (n): sự tinh tế

Câu 10:

A. infamous

B. fame

Đáp án A. infamous Giải thích: B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng

C. stranger

NH ƠN

A. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động xấu

OF F

Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm

D. danger

C. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ (n): người lạ

D. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm

Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 11:

A. furl

Đáp án D. fury Giải thích:

B. fur

C. furze

D. fury

C. common

D. community

C. exist

D. exempt

QU Y

A. furl /fɜːl/ (v): cuộn lại

B. fur /fɜː(r)/ (n): bộ lông

C. furze /fɜːz/ (n): (thực vật học) cấy kim tước D. fury /ˈfjʊəri/ (adj): thịnh nộ

Vậy đáp án D đọc là /jʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. complete

M

Câu 12:

B. command

Đáp án C. common

Giải thích:

A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoành thành B. command /kəˈmɑːnd/ (n): ra lệnh

Y

C. common /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 13:

A. luxury

Đáp án A. luxury

B. example


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): sự xa xỉ

IA L

B. example /ɪɡˈzɑːmpl/ (n): ví dụ C. exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại D. exempt /ɪɡˈzempt/ (v): miễn

A. learned

B. sacred

C. beloved

D. photographed

OF F

Câu 14:

IC

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đáp án D. photographed Giải thích: A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): có học thức B. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng

NH ƠN

C. beloved /bɪˈlʌvd/ (adj): được yêu mến

D. photographed /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (v): chụp ảnh

Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 15:

A. rise

Đáp án B. rinse Giải thích: A. rise /raɪz/ (n): tăng

B. rinse

C. browse

D. bruise

C. heal

D. head

C. book

D. taboo

QU Y

B. rinse /rɪns/ (n): rửa, giũ, súc

C. browse /braʊz/ (n): việc nhìn lướt qua D. bruise /bruːz/ (n): vết thâm tím, bầm

Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 16:

A. sweat

B. leather

Giải thích:

M

Đáp án C. heal

A. sweat /swet/ (n): mồ hôi B. leather /ˈleðə(r)/ (n): da C. heal /hiːl/ (v): chữa lành

Y

D. head /hed/ (n): điều cấm kị

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 17: Đáp án C. book Giải thích:

A. bamboo

B. igloo


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): tre B. igloo /ˈɪɡluː/ (n): lều tuyết

IA L

C. book /bʊk/ (n): sách D. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị

Câu 18:

A. massage

B. carriage

C. voyage

Giải thích: A. massage /ˈmæsɑːʒ/ (n): mát xa B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): du lịch đường biển D. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều lượng

D. dosage

OF F

Đáp án A. massage

IC

Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/

Câu 19:

A. tank

Đáp án B. sand Giải thích: A. tank /tæŋk/ (n): bể, xe tăng B. sand /sænd/ (n): cát C. bank /bæŋk/ (n): ngân hàng

NH ƠN

Vậy đáp án A đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ B. sand

C. bank

D. rank

C. genuine

D. exaggerate

C. fragile

D. belligerent

QU Y

D. rank /ræŋk/ (n): hàng, dãy

Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 20:

A. pretended

B. authentic

Đáp án D. exaggerate Giải thích:

M

A. pretended /prɪˈtend/ (adj): giả vờ B. authentic /ɔːˈθentɪk/ (adj): thật (hàng hóa)

C. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (adj): chính cống, thật lòng D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): phóng đại

Y

Vậy đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 21:

A. hinder

DẠ

Đáp án C. fragile Giải thích: A. hinder /ˈhɪndə(r)/ (v): cản trở B. volition /vəˈlɪʃn/ (n): ý muốn

B. volition


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 22:

A. contend

B. leotard

C. commend

Giải thích:

C. commend /kəˈmend/ (v): khen ngợi, tán dương D. jeopardy /ˈdʒepədi/ (n): nguy hiểm Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. sty

Đáp án C. syllabary Giải thích:

B. stylish

C. syllabary

D. tycoon

C. release

D. base

C. abominate

D. antibiotic

NH ƠN

Câu 23:

OF F

A. contend /kənˈtend/ (adj): hài lòng, thỏa mãn B. leotard /ˈliːətɑːd/, /-tɑːd/ (n): quần áo nịt

D. jeopardy

IC

Đáp án D. jeopardy

IA L

D. belligerent /bəˈlɪdʒərənt/ (n): người, nước tham chiến

A. sty /staɪ/ (n): cái chuồng lợn, nơi bẩn thỉu B. stylish /ˈstaɪlɪʃ/ (adj): kiểu cách, hợp thời C. syllabary /ˈsɪləbəri/ (n): sách học vần D. tycoon /taɪˈkuːn/ (n): trùm tư bản

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ A. dais

Đáp án B. raise Giải thích:

B. raise

A. dais /ˈdeɪɪs/ (n): bệ, đài

B. raise /reɪz/ (v): làm tăng lên

M

C. release /rɪˈliːs/ (v): thả D. base /beɪs/ (n): nền tảng

Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 25:

A. abdominal

B. abolitionist

Y

Đáp án B. abolitionist Giải thích:

DẠ

A. abdominal /æbˈdɒmɪnl/ (adj): thuộc về vùng biển B. abolitionist /ˌæbəˈlɪʃənɪst/ (n): người theo chủ nghĩa bãi nô C. abominate /əˈbɒmɪneɪt/ (v): ghê tởm, ghét cay đắng D. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (n): thuốc kháng sinh


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 14

Câu 1:

A. considerate

B. candidate

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. associate

D. adequate

Đáp án C. associate

IC

Giải thích: A. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo C. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết hợp D. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ Vậy đáp án C đọc là /eɪt/, các đáp án còn lại đọc là /ət/ A. warranty

Đáp án B. wasabi Giải thích:

B. wasabi

C. wallop

D. wander

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. candidate /ˈkændɪdət/ (n): ứng cử viên

A. warranty /ˈwɒrənti/ (n): sự bảo hành B. wasabi /wəˈsɑːbi/ (n): một loại cải C. wallop /ˈwɒləp/ (n): trận đòn

D. wander /ˈwɒndə(r)/ (v): lang thang

Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. sanctuary

B. manky

QU Y

Câu 3:

C. sanguine

D. redundant

C. modest

D. modem

Đáp án D. redundant Giải thích:

A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh đường B. manky /ˈmæŋki/ (adj): bẩn, không dễ chịu C. sanguine /ˈsæŋɡwɪn/ (adj): lạc quan

M

D. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa

Vậy đáp án D đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 4:

A. modal

B. model

Đáp án A. modal

Y

Giải thích:

A. modal /ˈməʊdl/ (n): phương thức

DẠ

B. model /ˈmɒdl/ (n): hình mẫu C. modest /ˈmɒdɪst/ (adj): khiêm tốn D. modem /ˈmɒdem/ (adj): hiện đại Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. bathing

B. method

C. bathroom

D. width

Đáp án A. bathing

IA L

Giải thích: A. bathing /ˈbeɪðɪŋ/ (n): sự tắm rửa B. method /ˈmeθəd/ (n): phương pháp

IC

C. bathroom /ˈbɑːθruːm/ (n): phòng tắm D. width /wɪdθ/ (n): chiều rộng

Câu 6:

A. kerosene

B. tinsel

Đáp án C. pessimism Giải thích: B. tinsel /ˈtɪnsl/ (n): kim tuyến

C. pessimism

NH ƠN

A. kerosene /ˈkerəsiːn/ (n): dầu lửa

OF F

Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

D. mussel

C. pessimism /ˈpesɪmɪzəm/ (n): chủ nghĩa bi quan D. mussel /ˈmʌsl/ (n): (động vật học): con trai

Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 7:

A. scowl

Đáp án D. dough Giải thích:

B. frown

C. sprout

D. dough

C. mustard

D. retard

C. digestion

D. Greenwich

QU Y

A. scowl /skaʊl/ (n): sự cau có

B. frown /fraʊn/ (n): sự khó chịu, nhăn mặt, nhíu mày C. sprout /spraʊt/ (n): chồi non D. dough /dəʊ/ (n): bột nhào

Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. bombard

M

Câu 8:

B. discard

Đáp án C. mustard

Giải thích:

A. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): ném bom, bắn phá B. discard /dɪˈskɑːd/ (v): loại bỏ

Y

C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc D. retard /rɪˈtɑːd/ (n): sự chậm trễ

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 9:

A. intellectual

Đáp án B. situation

B. situation


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): thuộc trí óc, trí tuệ

IA L

B. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n): hoàn cảnh C. digestion /daɪˈdʒestʃən/ (n): sự tiêu hóa D. Greenwich /ˈɡrenɪtʃ/ (n): giờ GMT

A. inversion

B. immersion

Đáp án Giải thích: A. inversion /ɪnˈvɜːʃn/ (n): sự đảo ngược B. immersion /ɪˈmɜːʃn/ (n): sự ngâm, nhúng nước C. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự giám sát

C. supervision

D. conversion

OF F

Câu 10:

IC

Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

NH ƠN

D. conversion /kənˈvɜːʃn/ (n): sử chuyển đổi

Vậy đáp án C đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 11:

A. lazy

Đáp án B. lapel Giải thích: A. lazy /ˈleɪzi/ (adj): lười B. lapel /ləˈpel/ (n): ve áo

B. lapel

C. label

D. labourer

C. heather

D. leather

C. charity

D. chorus

QU Y

C. label /ˈleɪbl/ (n): nhãn mác

D. labourer /ˈleɪbərə(r)/ (n): người lao động chân tay Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 12:

A. breather

Giải thích:

M

Đáp án A. breather

B. feather

A. breather /ˈbriːðə(r)/ (n): máy thở

B. feather /ˈfeðə(r)/ (n): long vũ C. heather /ˈheðə(r)/ (n): cây thạch nam D. leather /ˈleðə(r)/ (n): da

Y

Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/

DẠ

Câu 13:

A. ache

Đáp án C. charity Giải thích: A. ache /eɪk/ (n): sự đau nhức

B. orchestra


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc C. charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện

IA L

D. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc Vậy đáp án C đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ A. dramatic

B. dragoon

C. draft

Đáp án C. draft

B. dragoon /drəˈɡuːn/ (n): kỵ binh C. draft /drɑːft/ (n): bản phác thảo D. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc

Câu 15:

A. sin

Đáp án D. sigh Giải thích: A. sin /sɪn/ (n): tội ác, tội lỗi B. shiver /ˈʃɪvə(r)/ (n): sự rùng mình C. singe /sɪndʒ/ (n): sự cháy sém D. sigh /saɪ/ (n): tiếng thở dài

NH ƠN

Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

OF F

Giải thích: A. dramatic /drəˈmætɪk/ (adj): kịch tích

B. shiver

D. draconian

IC

Câu 14:

C. singe

D. sigh

C. beast

D. feature

C. comb

D. lumber

Câu 16:

QU Y

Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. realm

Đáp án A. realm Giải thích:

B. reason

A. realm /relm/ (n): vương quốc

M

B. reason /ˈriːzn/ (n): lý do C. beast /biːst/ (n): quái thú

D. feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n): đặc điểm đặc trưng Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. plumber

B. tomb

Y

Câu 17:

Đáp án D. lumber

DẠ

Giải thích: A. plumber /ˈplʌmə(r)/ (n): thợ ống nước B. tomb /tuːm/ (n): mồ mả C. comb /kəʊm/ (n): cái lược


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. lumber /ˈlʌmbə(r)/ (n): gỗ xẻ

Câu 18:

A. dealt

B. dreamt

IA L

Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm C. heal

D. jealous

Đáp án C. heal

IC

Giải thích: A. dealt /delt/ (v): (quá khứ của “deal”) đối đầu C. heal /hiːl/ (v): chữa lành D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. brute

Đáp án A. brute Giải thích: A. brute /bruːt/ (n): súc vật B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải C. bus /bʌs/ (n): xe buýt D. bunch /bʌntʃ/ (n): bó, rất nhiều

B. brush

C. bus

D. bunch

NH ƠN

Câu 19:

OF F

B. dreamt /dremt/ (v): (quá khứ của “dream”) mơ

Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ A. choreograph

Đáp án D. chivalry Giải thích:

B. Christianity

QU Y

Câu 20:

C. stomach

D. chivalry

C. angel

D. lame

A. choreograph /ˈkɒriəɡrɑːf/ (n): vũ đạo

B. Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ (n): đạo Cơ đốc C. stomach /ˈstʌmək/ (n): dạ dày

M

D. chivalry /ˈʃɪvəlri/ (n): tinh thần thượng võ

Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 21:

A. tornado

B. nationality

Đáp án B. nationality

Y

Giải thích:

A. tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): cơn bão

DẠ

B. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ (n): quốc tịnh C. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thiên thần D. lame /leɪm/ (adj): khập khiễng, không đáng tin, không thú vị Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 22:

A. possess

B. brass

C. moss

D. dross

Đáp án A. possess

IA L

Giải thích: A. possess /pəˈzes/ (v): sở hữu B. brass /brɑːs/ (n): vật làm bằng đồng

IC

C. moss /mɒs/ (n): rêu D. dross /drɒs/ (n): cặn bã

Câu 23:

A. kumquat

B. plumage

Đáp án B. plumage Giải thích: A. kumquat /ˈkʌmkwɒt/ (n): quả quất

OF F

Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ C. spunky

D. vulnerable

NH ƠN

B. plumage /ˈpluːmɪdʒ/ (n): bộ lông chim C. spunky /ˈspʌŋki/ (adj): dễ nổi nóng

D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): dễ tổn thương

Vậy đáp án B đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 24:

A. inertia

Đáp án D. lotion Giải thích:

B. Christian

C. essential

D. lotion

C. loathe

D. wreathe

QU Y

A. inertia /ɪˈnɜːʃə/ (n): sự trì tuệ

B. Christian /ˈkrɪstʃən/ (n): đạo Cơ đốc C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết

D. lotion /ˈləʊʃn/ (n): nước dưỡng da

Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. absinthe

M

Câu 25:

B. soothe

Đáp án A. absinthe

Giải thích:

A. absinthe /ˈæbsɪnθ/ (n): cây ngải đắng B. soothe /suːð/ (v): làm dịu

Y

C. loathe /ləʊð/ (v): ghê tởm D. wreathe /riːð/ (v): bao quanh cái gì

DẠ

Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 15

A. laugh

Câu 1:

B. plough

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. enough

D. cough

Đáp án B. plough

IC

Giải thích: A. laugh /lɑːf/ (n): tiếng cười C. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án B âm gh là âm câm, các đáp án còn lại là /f/ A. thank

Đáp án D. father Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn

B. thanks

C. thin

D. father

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. plough /plaʊ/ (n): cái cày

B. thanks /θæŋks/ (n): số nhiều lời cảm ơn, sự cảm ơn C. thin /θɪn/ (adj): mỏng, mảnh, gầy D. father /ˈfɑːðə(r)/ (n): cha, bố

Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ A. Valentine

B. imagine

QU Y

Câu 3:

C. discipline

D. magazine

Đáp án A. Valentine Giải thích:

A. Valentine /ˈvæləntaɪn/ (n): thiệp chúc mừng gửi cho người yêu vào ngày Valentine (14/02) B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật

M

D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4:

A. here

B. mere

C. there

Đáp án C. there

Y

Giải thích:

A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này

DẠ

B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adv): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/

D. herein


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. com

B. cup

C. can

D. cede

Đáp án D. cede

IA L

Giải thích: A. com /kɒm/ (n): hạt ngũ cốc, ngô B. cup /kʌp/ (n): tách, chén D. cede /siːd/ (v): nhượng, nhường lại (quyền hạn, đất đai…)

Câu 6:

A. candy

B. sandy

Đáp án C. many Giải thích: A. candy /ˈkændi/ (n): kẹo

OF F

Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/

IC

C. can /kæn/ (n): bình, bi-đông, ca (đựng nước), lon

C. many

D. handy

C. many /ˈmeni/ (adj): nhiều, lắm

NH ƠN

B. sandy /ˈsændi/ (adj): có cát, có nhiều cát

D. handy /ˈhændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 7:

A. earning

Đáp án D. clearing Giải thích:

B. learning

C. searching

D. clearing

QU Y

A. earning /ˈɜːnɪŋ/ (n): (Econ): thu thập B. learning /ˈlɜːnɪŋ/ (n): sự học

C. searching /ˈsɜːtʃɪŋ/ (n): sự tìm kiếm, sự lục soát D. clearing /ˈklɪərɪŋ/ (n): sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, vùng đất trống Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. waited

M

Câu 8:

B. mended

C. naked

D. faced

C. ridden

D. whiten

Đáp án D. faced

Giải thích:

A. waited /weɪtɪd/ (v): chờ, đợi B. mended /mendɪd/ (v): vá, mạng

Y

C. naked /ˈneɪkɪd/ (adj): trần, trần truồng, khỏa thân, lõa lồ D. faced /feɪst/ (v): đương đầu, đối phó

DẠ

Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 9:

A. given

Đáp án D. whiten

B. risen


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. risen /rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên C. ridden /ˈrɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp D. whiten /ˈwaɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)

A. cough

B. tough

Đáp án A. cough Giải thích: A. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho B. tough /tʌf/ (adj): dai, bền

C. rough

D. enough

OF F

Câu 10:

IC

Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

IA L

A. given /ˈɡɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng

D. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng

NH ƠN

C. rough /rʌf/ (adj): ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 11:

A. coffee

Đáp án C. second Giải thích: A. coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê B. spot /spɒt/ (n): dấu, đốm, vết

B. spot

C. second

D. stock

QU Y

C. second /ˈsekənd/ (n): thứ hai, thứ nhì

D. stock /stɒk/ (n): (toán kinh tế) dự trữ (hàng hóa); cổ phần chứng khoán Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 12:

A. bridge

Giải thích:

C. size

D. nine

C. warm

D. smart

M

Đáp án A. bridge

B. white

A. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu

B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn D. nine /naɪn/ (n): số 9

Y

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

DẠ

Câu 13:

A. department

B. supermarket

Đáp án A. department Giải thích: A. department /dɪˈpɑːtmənt/ (n): cục, sở, ty, ban, khoa


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị C. warm /wɔːm/ (adj): ấm

IA L

D. smart /smɑːt/ (adj): thông minh, khôn Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ A. stage

B. page

C. cake

D. tablet

IC

Câu 14: Đáp án D. tablet

A. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu B. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách…); (nghĩa bóng) trang sử C. cake /keɪk/ (n): bánh ngọt

OF F

Giải thích:

D. tablet /ˈtæblət/ (n): tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)

Câu 15:

A. flower

Đáp án C. know Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ B. down

C. know

D. now

A. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa B. down /daʊn/ (n): xuống C. know /nəʊ/ (n): biết, hiểu biết

D. now /naʊ/ (n): bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay

Câu 16:

QU Y

Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. peace

Đáp án D. bear Giải thích:

B. heat

C. meat

D. bear

C. engineer

D. let

A. peace /piːs/ (n): hòa bình, thái bình, sự hòa thuận

M

B. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng, sự nóng C. meat /miːt/ (n): thịt

D. bear /beə(r)/ (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. elephant

B. event

Y

Câu 17: Đáp án

DẠ

Giải thích: B. event A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): con voi B. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. let /let/ (v): để cho, cho phép

Câu 18:

A. listened

B. liked

IA L

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ C. watched

D. stopped

Đáp án A. listened

IC

Giải thích: A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe C. watched /wɒtʃ/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ A. accident

Đáp án D. watch Giải thích:

B. jazz

C. stamp

D. watch

NH ƠN

Câu 19:

OF F

B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu

A. accident /ˈæksɪdənt/ (n): sự rủi ro, tai nạn, tai biến B. jazz /dʒæz/ (n): nhạc jazz C. stamp /stæmp/ (n): tem

D. watch /wɒtʃ/ (n): đồng hồ quả quít, đồng hồ đeo quay Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ A. this

B. thick

QU Y

Câu 20: Đáp án A. this Giải thích:

C. maths

D. thin

C. germ

D. goods

A. this /ðɪs/ (adj): này, ở đây, ở gần B. thick /θɪk/ (adj): dày

C. maths /mæθs/ (n): môn toán, toán học

M

D. thin /θɪn/ (n): mỏng, mảnh

Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 21:

A. gas

B. gain

Đáp án C. germ

Y

Giải thích:

A. gas /ɡæs/ (n): khí

DẠ

B. gain /ɡeɪn/ (n): lời, lời; lợi ích; lợi lộc C. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi D. goods /ɡʊdz/ (n): hàng hóa Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 22:

A. bought

B. nought

C. plough

D. thought

Đáp án C. plough

IA L

Giải thích: A. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua B. nought /nɔːt/ (n): (toán học) số không

IC

C. plough /plaʊ/ (plow): /plau/ (n) cái cày D. thought /θɔːt/ (n):sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghỉ ngơi, sự trầm tư

Câu 23:

A. spear

B. gear

Đáp án D. pear Giải thích: A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương

OF F

Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ C. fear

D. pear

C. fear /fɪə(r)/ (n): sự sợ hãi D. pear /peə(r)/ (n): quả lê

NH ƠN

B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng

Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 24:

A. deputy

Đáp án A. deputy Giải thích:

B. depute

C. depress

D. debate

QU Y

A. deputy /ˈdepjuti/ (n): người được ủy quyền, người thay quyền, người thay mặt, đại diện, đại diện B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): ủy, ủy nhiệm, ủy quyền C. depress /dɪˈpres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; lòng buồn, lầm sầu não, làm phiền muộn D. debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi

Câu 25:

M

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. whistled

B. laughed

Đáp án B. laughed Giải thích:

A. whistled /ˈwɪsld/ (v): huýt sáo

Y

B. laughed /lɑːft/ (v): cười C. loved /lʌvd/ (v): yêu

DẠ

D. received /rɪˈsiːvd/ (adj): được đông đảo, công nhận Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

C. loved

D. received


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 16

Câu 1:

A. physical

B. mythology

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. rhythmic

D. psychology

Đáp án D. psychology A. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc): vật chất, cơ chế B. mythology /mɪˈθɒlədʒi/ (n): thần thoại D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 2:

A. bury

C. pretty

D. pleasant

NH ƠN

Đáp án C. pretty

B. friendly

OF F

C. rhythmic /ˈrɪðmɪk/: (rhythmical) /ˈrɪðmɪkl/ (adj): có nhịp điệu

IC

Giải thích:

Giải thích:

A. bury /ˈberi/ (v): chôn cất, mai táng

B. friendly /ˈfrendli/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện C. pretty /ˈprɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp D. pleasant /ˈpleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu

Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. chorus

Đáp án B. cherish Giải thích:

B. cherish

QU Y

Câu 3:

C. chaos

D. scholarship

A. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc

B. cherish /ˈtʃerɪʃ/ (v): yêu mến, yêu thương, yêu dấu C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang

M

D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n): học bổng

Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 4:

A. creature

B. decent

Đáp án D. menace

Y

Giải thích:

A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật

DẠ

B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. league /liːɡ/ (n): đồng mịn, liên minh; hội liên đoàn D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học) mối đe dọa, nguy hiểm Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

C. league

D. menace


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. danger

B. angel

C. anger

D. magic

Đáp án C. anger

IA L

Giải thích: A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo B. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thân thiết, thiên sứ

IC

C. anger /ˈæŋɡə(r)/ (n): sự tức giận, sự giận dữ; mối giận D. magic /ˈmædʒɪk/ (n): ma thuật, yêu thuật

Câu 6:

A. wear

B. way

Đáp án D. whole Giải thích: A. wear /weə(r)/ (v): mặc, mang

OF F

Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ C. where

D. whole

NH ƠN

B. way /weɪ/ (n): con đường, phương pháp

C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào D. whole /həʊl/ (adj): toàn bộ

Vậy đáp án D âm w là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 7:

A. examine

Đáp án D. miner Giải thích:

B. famine

C. determine

D. miner

QU Y

A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu B. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói

C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ D. miner /ˈmaɪnə(r)/ (n): công nhân mỏ

Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. descend

M

Câu 8:

B. decent

C. delicious

D. percentage

C. power

D. coward

Đáp án C. delicious

Giải thích:

A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…) B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép

Y

C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 9:

A. knowledge

Đáp án A. knowledge

B. flower


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, kiến thức

IA L

B. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa C. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực

D. coward /ˈkaʊəd/ (n): người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát, con vật nhát

Câu 10:

A. thrill

B. third

C. enthusiasm

D. thus

OF F

Đáp án D. thus

IC

Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

Giải thích:

A. thrill /θrɪl/ (n): sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ) B. third /θɜːd/ (adj): thứ ba

C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n): sự hăng thái, sự nhiệt tình

NH ƠN

D. thus /ðʌs/ (adv): vậy, như vậy, như thế

Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 11:

A. practice

Đáp án B. device Giải thích:

B. device

C. service

D. office

A. practice /ˈpræktɪs/ (v): thực hành, thực tiễn

QU Y

B. device /dɪˈvaɪs/ (n): phương sách, phương kế; chước mưu, vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): dịch vị

D. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng

Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 12:

A. complete

B. command

C. common

D. community

C. leaver

D. creamy

Giải thích:

M

Đáp án C. common

A. complete /kəmˈpliːt/ (adj): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh C. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng

Y

D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 13:

A. release

Đáp án B. pleasure Giải thích:

B. pleasure


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa

IA L

B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem

A. explanation

B. main

Đáp án A. explanation Giải thích:

C. faint

D. paint

OF F

Câu 14:

IC

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/

A. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa B. main /meɪn/ (adj): chính, cốt, chủ yếu C. faint /feɪnt/ (adj): ngất

NH ƠN

D. paint /peɪnt/ (n): sơn Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 15:

A. power

Đáp án C. flow Giải thích:

B. tower

C. flow

D. flour

C. pull

D. puncture

A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực B. tower /ˈtaʊə(r)/ (n): tháp

QU Y

C. flow /fləʊ/ (n): dòng, sự chảy, lưu lượng D. flour /ˈflaʊə(r)/ (n): bột, bột mì

Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 16:

A. pudding

Giải thích:

M

Đáp án D. puncture

B. put

A. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh putđinh

B. put /pʊt/ (v): để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) C. pull /pʊl/ (v): lôi, kéo, giật D. puncture /ˈpʌŋktʃə(r)/ (n): sự đâm, sự chích, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng

Y

Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/

DẠ

Câu 17:

A. absent

B. recent

Đáp án D. present Giải thích: A. absent /ˈæbsənt/ (adj): vắng mặt, đi vắng, nghỉ

C. decent

D. present


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra C. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép

IA L

D. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện diện Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ A. promise

B. divide

C. surprise

Đáp án A. promise Giải thích: B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra

Câu 19:

A. liable

Đáp án B. livid Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

OF F

A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

B. livid

D. realise

IC

Câu 18:

C. revival

D. final

A. liable /ˈlaɪəbl/ (adj): có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận B. livid /ˈlɪvɪd/ (adj): xám xịt, cực kỳ tức giận

C. revival /rɪˈvaɪvl/ (n): sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp…); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)

QU Y

D. final /ˈfaɪnl/ (adj): cuối cùng

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 20:

A. bush

Đáp án A. bush Giải thích:

B. brush

C. bus

D. cup

C. coast

D. alone

M

A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải

C. bus /bʌs/ (n): xe buýt

D. cup /kʌp/ (n): tách, chén

Y

Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 21:

A. boat

DẠ

Đáp án B. broad Giải thích: A. boat /bəʊt/ (n): tàu thuyền B. broad /brɔːd/ (adj): rộng

B. broad


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. coast /kəʊst/ (n): bờ biển D. alone /əˈləʊn/ (adv): & (adj): một mình, trơ trụi, cô độc, đơn độc

Câu 22:

A. large

IA L

Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ B. vegetable

D. gem

IC

Đáp án C. angry Giải thích: B. vegetable /ˈvedʒtəbl/ (n): rau C. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu D. gem /dʒem/ (n): viên ngọc Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. more

Đáp án C. lost Giải thích:

B. north

C. lost

NH ƠN

Câu 23:

OF F

A. large /lɑːdʒ/ (adj): rộng, lớn, to

D. water

A. more /mɔː(r)/ (adj): (cấp so sánh của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn B. north /nɔːθ/ (n): hướng bắc, phương bắc, phía bắc C. lost /lɒst/ (v): (lost): mất, không còn nữa D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ A. distribute

B. tribe

C. triangle

D. trial

Đáp án A. distribute Giải thích:

A. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bổ, phân phối, phân phát B. tribe /traɪb/ (n): bộ lạc

M

C. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác D. trial /ˈtraɪəl/ (n): sự thử

Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:

A. house

B. history

Y

Đáp án C. honest Giải thích:

DẠ

A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, tòa nhà B. history /ˈhɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sự C. honest /ˈɒnɪst/ (adj): lương thiện D. higher /ˈhaɪə(r)/ (adj): cao

C. honest

D. higher


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án C âm h là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /h/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 17

Câu 1:

A. filled

B. landed

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. suited

D. wicked

Đáp án A. filled A. filled /fɪld/ (v): làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy B. landed /ˈlændɪd/ (adj): (thuộc) đất đai, có đất

IC

Giải thích:

D. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj): xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. cloth

Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): vải

B. clothe

C. with

D. without

NH ƠN

Câu 2:

OF F

C. suited /ˈsuːtɪd/ (adj) (+for/to): hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì)

B. clothe /kləʊð/ (v), clothed, (từ cổ, nghĩa cổ): mặc quần áo cho C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với

D. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có

Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ A. cease

B. chase

QU Y

Câu 3: Đáp án D. raise Giải thích:

C. increase

D. raise

A. cease /siːs/ (v): dùng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh B. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi C. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm

M

D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên

Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 4:

A. beds

B. doors

Đáp án C. students

Y

Giải thích:

A. beds /bedz/ (n): cái giường

DẠ

B. doors /dɔː(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô…) C. students /ˈstjuːdnts/ (n): học sinh đại học, sinh viên D. plays /pleɪz/ (v): chơi Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

C. students

D. plays


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. garage

B. huge

C. piggy

D. strange

Đáp án C. piggy

IA L

Giải thích: A. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô B. huge /hjuːdʒ/ (adj): to lớn, đồ sộ, khổng lồ

IC

C. piggy /ˈpɪɡi/ (n): con lợn con D. strange /streɪndʒ/ (adj): lạ, xa lạ, không quen biết

Câu 6:

A. university

B. unique

Đáp án D. undo Giải thích: A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học

OF F

Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ C. unit

D. undo

NH ƠN

B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, độc đáo C. unit /ˈjuːnɪt/ (n): một cái, bài học, đơn vị D. undo /ʌnˈduː/ (v): tháo, cởi, mở

Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju/ Câu 7:

A. divisible

Đáp án D. decision Giải thích:

B. design

C. disease

D. decision

QU Y

A. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được B. design /dɪˈzaɪn/ (n): bản thiết kế

C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh, bệnh tật

D. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự giải quyết (một vấn đề…); sự phân xử, sự phán quyết (của tòa án), quyết định

Câu 8:

M

Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. aim

B. claim

C. daily

D. bargain

Đáp án D. bargain Giải thích:

A. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định

Y

B. claim /kleɪm/ (n): sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu C. daily /ˈdeɪli/ (adj) & (adv): hằng ngày

DẠ

D. bargain /ˈbɑːɡən/ (n): sự mặc cả, sự thỏa thuận mua bán; giao kèo mua bán Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 9:

A. wealth

B. cloth

C. with

D. marathon


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. with Giải thích:

IA L

A. wealth /welθ/ (n): sự giàu có, sự giàu sang B. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với

IC

D. marathon /ˈmærəθən/ (n): (thể dục, thể thao): cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon race)

Câu 10:

A. puzzle

B. punch

Đáp án C. pull Giải thích: A. puzzle /ˈpʌzl/ (n): sự bối rối, sự khó xử, trò xếp hình

OF F

Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ C. pull

D. productive

C. pull /pʊl/ (v): kéo

NH ƠN

B. punch /pʌntʃ/ (n): cú đấm D. productive /prəˈdʌktɪv/ (adj): hiệu quả

Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 11:

A. apprentice

Đáp án D. diagram Giải thích:

B. appreciation

C. botanist

D. diagram

QU Y

A. apprentice /əˈprentɪs/ (n): người học việc, người học nghề B. appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ (n): sự đánh giá, trân trọng C. botanist /ˈbɒtənɪst/ (n): nhà thực vật học D. diagram /ˈdaɪəɡræm/ (n): biểu đồ

Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. here

M

Câu 12:

B. mere

C. there

D. herein

Đáp án C. there

Giải thích:

A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đấy, ở chỗ này B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là

Y

C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adj): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 13:

A. bridge

Đáp án A. bridge

B. white

C. size

D. nine


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. bridge /brɪdʒ/ (n): cái cầu

IA L

B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn D. nine /naɪn/ (adj): chín

A. listened

B. liked

Đáp án A. listened Giải thích: A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu C. watched /wɒtʃt/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem

C. watched

D. stopped

OF F

Câu 14:

IC

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

NH ƠN

D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi

Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 15:

A. descend

Đáp án C. delicious Giải thích:

B. decent

C. delicious

D. percentage

A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…) B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép

QU Y

C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 16:

A. creature

Giải thích:

C. league

D. menace

C. leaver

D. creamy

M

Đáp án D. menace

B. decent

A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật

B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. league /liːɡ/ (n): đồng minh, liên minh; hội liên đoàn D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học): mối đe dọa

Y

Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

DẠ

Câu 17:

A. release

B. pleasure

Đáp án B. pleasure Giải thích: A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…)


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá

IA L

C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem

Câu 18:

A. bush

B. brush

C. bus

Đáp án A. bush

D. cup

OF F

Giải thích:

IC

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải C. bus /bʌs/ (n): xe buýt D. cup /kʌp/ (n): tách, chén

Câu 19:

A. honor

Đáp án A. honor Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ B. himself

C. heart

D. honey

C. child

D. idle

A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “he” C. heart /hɑːt/ (n): tim

QU Y

D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong

Vậy đáp án A là âm cầm/, các đáp án còn lại đọc là /h/ Câu 20:

A. wild

Đáp án B. bewilder Giải thích:

B. bewilder

M

A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (v): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác

C. child /tʃaɪld/ (n): đứa bé, đứa trẻ D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm việc gì

Y

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 21:

A. danger

B. eager

C. dagger

DẠ

Đáp án A. danger Giải thích: A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối nguy hiểm B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu

D. lager


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡəˈbiə/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức)

Câu 22:

A. germ

B. gesture

IA L

Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/ C. gene

D. gear

IC

Đáp án D. gear Giải thích: B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) gen

OF F

A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi

D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. discipline

Đáp án B. vision Giải thích: A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỹ thuật

B. vision

C. cylinder

D. muscle

C. sunny

D. sugary

C. semester

D. wet

NH ƠN

Câu 23:

B. vision /ˈvɪdʒn/ (n): sụ nhìn; sức nhìn

C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học) trụ, hình trụ D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ A. sugar

Đáp án C. sunny Giải thích:

B. surety

A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường

B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người đảm bảo

M

C. sunny /ˈsʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt

Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25:

A. well

B. better

Y

Đáp án C. semester Giải thích:

DẠ

A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay B. better /ˈbetə(r)/ (adj): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn C. semester /sɪˈmestə(r)/ (n): học kỳ sau tháng D. wet /wet/ (adj): ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 18

Câu 1:

A. thick

B. thorough

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. healthy

D. weather

Đáp án D. weather

IC

Giải thích: A. thick /θɪk/ (adj): dày C. healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/ A. heavily

Đáp án A. heavily Giải thích:

B. tea

C. seaside

D. increase

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn hảo

A. heavily /ˈhevɪli/ (adv): nặng, nặng nề B. tea /tiː/ (n): cây chè, trà C. seaside /ˈsiːsaɪd/ (n): bờ biển

D. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp còn lại đọc là /i:/ A. honor

Đáp án A. honor Giải thích:

B. himself

QU Y

Câu 3:

C. heart

D. honey

C. emotional

D. encourage

A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “him” C. heart /hɑːt/ (n): tim

M

D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong

Vậy đáp án A là âm câm, các đáp còn lại đọc là /h/ Câu 4:

A. enable

B. museum

Đáp án B. museum

Y

Giải thích:

A. enable /ɪˈneɪbl/ (v): làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)

DẠ

B. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng C. emotional /ɪˈməʊʃənl/ (adj): cảm động, xúc động, xúc cảm D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích Vậy đáp án B đọc là /iː/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. thank

B. eleventh

C. without

D. threatening

Đáp án C. without

IA L

Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn B. eleventh /ɪˈlevnθ/ (n): thứ mười một

IC

C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có D. threatening /ˈθretnɪŋ/ (n): sự đe dọa, sự hăm dọa

Câu 6:

A. gain

B. good

Đáp án C. discourage Giải thích: B. good /ɡʊd/ (n): tốt, hay, tuyệt

C. discourage

NH ƠN

A. gain /ɡeɪn/ (n): lợi, lời; lợi lộc; lợi ích

OF F

Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/

D. god

C. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/ (v): làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng D. god /ɡɒd/ (n): thần

Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/ Câu 7:

A. wild

Đáp án B. bewilder

C. child

D. idle

QU Y

Giải thích:

B. bewilder

A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng

B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (n): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng, làm ngơ ngác C. child /tʃaɪld/ (v): đứa bé, đứa trẻ

D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm gì

Câu 8:

M

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/ A. another

B. together

C. tomorrow

Đáp án A. another Giải thích:

A. another /əˈnʌðə(r)/ (adj): khác

Y

B. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau C. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv) & (n): mai, ngày mai

DẠ

D. petrol /ˈpetrəl/ (n): dầu, xăng Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp còn lại đọc là /ə/ Câu 9:

A. chronic

B. change

D. petrol


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. charity

D. achievement

Đáp án A. chronic

IA L

Giải thích: A. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi

IC

C. charity /ˈtʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện D. achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): thành tích, thành tựu

Câu 10:

A. think

B. knife

Đáp án A. think Giải thích: A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

OF F

Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp còn lại đọc là /tʃ/ C. find

D. line

NH ƠN

B. knife /naɪf/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi C. find /faɪnd/ (v): lòng nhân đức, lòng từ thiện D. line /laɪn/ (n): thành tích, thành tựu

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/ Câu 11:

A. danger

Đáp án A. danger Giải thích:

B. eager

C. dagger

D. lager

QU Y

A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm

D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡə(r)ˈbiə(r)/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức) Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/ A. comb

M

Câu 12:

B. plumb

C. climb

D. disturb

Đáp án D. disturb

Giải thích:

A. comb /kəʊm/ (n): cái lược B. plumb /plʌm/ (n): quả dọi

Y

C. climb /klaɪm/ (n): sự leo trừo D. disturb /dɪˈstɜːb/ (v): làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, quấy rối, quấy rầy

DẠ

Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp còn lại âm b là âm câm Câu 13: Đáp án B. bead

A. dead

B. bead

C. thread

D. bread


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. dead /ded/ (adj): chết (người, vật, cây cối)

IA L

B. bead /biːd/ (n): hạt hột (của chuỗi hạt) C. thread /θred/ (n): chỉ, sợi chỉ, sợi dây D. bread /bred/ (n): bánh mì

A. garlic

B. garden

Đáp án C. garage Giải thích: A. garlic /ˈɡɑːlɪk/ (n): cây tỏi B. garden /ˈɡɑːdn/ (n): vườn D. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác

NH ƠN

C. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô

C. garage

D. garbage

OF F

Câu 14:

IC

Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /e/

Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /ɑː/

Câu 15:

A. host

Đáp án B. cost Giải thích: A. host /həʊst/ (n): chủ nhà B. cost /kɒst/ (n): chí phí, phí tồn

B. cost

C. post

D. most

C. beige

D. rein

C. honey

D. heir

QU Y

C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, thư, bưu điện

D. most /məʊst/ (adj): lớn nhất, nhiều nhất Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/ Câu 16:

A. seize

B. neigh

Giải thích:

M

Đáp án A. seize

A. seize /siːz/ (v): chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy B. neigh /neɪ/ (n): tiếng hi (ngựa) C. beige /beɪʒ/ (n): vải len mộc, màu be D. rein /reɪn/ (n): dây cương

DẠ

Y

Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/ Câu 17:

A. honour

B. honest

Đáp án C. honey Giải thích: A. honour /ˈɒnə(r)/ (honor) /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): thật thà C. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)

IA L

D. heir /eə(r)/ (n): người thừa kế, người thừa tự Vậy đáp án C đọc là /h/, các đáp còn lại âm h là âm câm A. germ

B. gesture

C. gene

Đáp án D. gear

B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) Gen

OF F

Giải thích: A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi

D. gear

IC

Câu 18:

D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng

Câu 19:

A. shortage

Đáp án B. collage Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp còn lại đọc là /dʒ/ B. collage

C. carriage

D. manage

A. shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ (n): sự thiếu, số lượng thiếu

B. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n): nghệ thuật cắt dán (ảnh, giấy, que diêm… thành những hình nghệ thuật) C. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa

QU Y

D. manage /ˈmænɪdʒ/ (n): quản lý, trông nom Vậy đáp án B đọc là /ɑːʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 20:

A. soul

Đáp án C. foul Giải thích:

B. mould

C. foul

D. shoulder

C. gravity

D. basic

M

A. soul /səʊl/ (n): linh hồn B. mould /məʊld/ (n): đất tơi xốp

C. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối D. shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ (n): vai

Y

Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/ Câu 21:

A. nature

B. change

DẠ

Đáp án C. gravity Giải thích: A. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực D. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở

Câu 22:

A. discipline

B. vision

IA L

Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/ C. cylinder

D. muscle

IC

Đáp án B. vision Giải thích: B. vision /ˈvɪʒn/ (n): sự nhìn, sức nhìn C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học): trụ, hình trụ D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ Vậy đáp án B đọc là /ʒ/, các đáp còn lại đọc là /s/ A. office

Đáp án D. expertise Giải thích: A. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng

B. promise

C. service

NH ƠN

Câu 23:

OF F

A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật

D. expertise

B. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều ước hẹn; sự hứa hẹn C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ

D. expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): sự thành thạo, sự tinh thông, chuyên gia

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp còn lại đọc là /s/ A. suitable

Đáp án A. suitable Giải thích:

B. biscuit

C. guilty

D. building

A. suitable /ˈsjuːtəbl/ (adj) (+ for, to): hợp, phù hợp, thích hợp B. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n): bánh quy

M

C. guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội, phạm tội, tội lỗi D. building /ˈbɪldɪŋ/ (n): kiến trúc, sự xây dựng

Vậy đáp án A đọc là /ju/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:

A. patient

B. crescent

C. ancient

Y

Đáp án B. crescent Giải thích:

DẠ

A. patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí B. crescent /ˈkresnt/ (n): trăng lưỡi liềm C. ancient /ˈeɪnʃənt/ (n): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới

D. machine


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp còn lại đọc là /ʃ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 19

Câu 1:

A. about

B. amount

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. should

D. ground

Đáp án C. should

IC

Giải thích: A. about /əˈbaʊt/: độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với C. should /ʃəd/: nên

OF F

B. amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng, số nhiều D. ground /ɡraʊnd/ (thời gian quá khứ của “grind”) (v): nghiền Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 2:

A. saddle

C. chase

D. basement

NH ƠN

Đáp án A. saddle

B. case

Giải thích:

A. saddle /ˈsædl/ (n): yên ngựa, yên xe

B. case /keɪs/ (n): trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế C. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi

D. basement /ˈbeɪsmənt/ (n): nền móng, móng (của một bức tường…), tầng hầm Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. summer

Đáp án B. future Giải thích:

B. future

QU Y

Câu 3:

C. number

D. umbrella

C. came

D. manner

A. summer /ˈsʌmə(r)/ (n): mùa hạ, mùa hè B. future /ˈfjuːtʃə(r)/ (n): tương lai C. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): số

M

D. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng

Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 4:

A. flamer

B. fame

Đáp án D. manner

Y

Giải thích:

A. flamer /ˈ fleɪmpə(r)/ (n): (quân sự) súng phun lửa

DẠ

B. fame /feɪm/ (n): tiếng tăm, danh tiếng C. came /keɪm/: (thời quá khứ của “come”): đến D. manner /ˈmænə(r)/ (n): cách, lối, kiểu, cách cư xử, tác phong Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. darkness

B. warmth

C. market

D. remark

Đáp án B. warmth

IA L

Giải thích: A. darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng tối, cảnh tối tăm B. warmth /wɔːmθ/ (n): hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp

IC

C. market /ˈmɑːkɪt/ (n): chợ D. remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự lưu ý, sự chú ý

Câu 6:

A. hunt

B. pullover

Đáp án B. pullover Giải thích: A. hunt /hʌnt/ (n): cuộc đi săn, sự đi săn

OF F

Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ C. under

D. funny

NH ƠN

B. pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ (n): áo len chui đầu C. under /ˈʌndə(r)/ (prep): dưới, ở dưới

D. funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài

Vậy đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 7:

A. book

Đáp án B. floor Giải thích:

B. floor

C. hook

D. cooker

C. fight

D. sight

QU Y

A. book /bʊk/ (n): sách

B. floor /flɔː(r)/ (n): sàn (nhà, cầu…) C. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác

D. cooker /ˈkʊkə(r)/ (n): lò, bếp, nồi nấu

Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ A. figure

M

Câu 8:

B. bright

Đáp án A. figure

Giải thích:

A. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng, số liệu B. bright /braɪt/ (adj): sáng, sáng chói

Y

C. fight /faɪt/ (n): sự đấu tranh, sự chiến chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu D. sight /saɪt/ (n): sự nhìn, thị lực

DẠ

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9: Đáp án C. cover

A. over

B. rose

C. cover

D. chosen


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. rose /rəʊz/ (n): hoa hồng, cây hoa hồng C. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): nvor, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách, phong bì D. chosen /ˈtʃəʊzn/ (v): (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn

A. bagage

B. village

Đáp án A. bagage Giải thích: A. baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): (người Mỹ, nghĩa Mỹ): hành lý B. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã C. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, trông nom

C. manage

D. stage

OF F

Câu 10:

IC

Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

IA L

A. over /ˈəʊvə(r)/ (n): trên, ở trên

NH ƠN

D. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu

Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 11:

A. women

Đáp án A. women Giải thích:

B. pond

C. evolve

D. borrow

C. great

D. heat

C. cheer

D. veer

A. women /ˈwʊmən/ (n): (số nhiều) đàn bà, phụ nữ B. pond /pɒnd/ (n): ao

QU Y

C. evolve /ɪˈvɒlv/ (v): tiến hóa

D. borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): vay, mượn

Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 12:

A. treat

Giải thích:

M

Đáp án C. great

B. meat

A. treat /triːt/ (n): sự đãi, sự thiết đãi

B. meat /miːt/ (n): thịt

C. great /ɡreɪt/ (adj): lớn, to lớn, vĩ đại D. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng; sự nóng

Y

Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

DẠ

Câu 13:

A. peer

B. seek

Đáp án B. seek Giải thích: A. peer /pɪə(r)/ (n): người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. seek /siːk/ (v): sought /sɔ:t/: tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được C. cheer /tʃɪə(r)/ (n): sự vui vẻ, sự khoái trá

IA L

D. veer /vɪə(r)/ (n): sự xoay người (gió) Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ A. beard

B. smear

C. rear

D. bear

IC

Câu 14: Đáp án D. bear

A. beard /bɪəd/ (n): râu (người) B. smear /smɪə(r)/ (n): đốm bẩn, vết bẩn C. rear /rɪə(r)/ (n): bộ phận đằng sau, phía sau

OF F

Giải thích:

D. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v) (bore; borne, born): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm

Câu 15:

A. diaper

Đáp án A. diaper Giải thích: A. diaper /ˈdaɪpə(r)/ (n): tã lót

NH ƠN

Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ B. manager

C. advent

D. average

B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ C. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)

QU Y

D. average /ˈævərɪdʒ/: trung bình, ở mức trung bình Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 16:

A. measure

Đáp án D. pressure Giải thích:

B. pleasure

C. leisure

D. pressure

M

A. measure /ˈmeʒə(r)/ (n): sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo

B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn D. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất

Y

Vậy đáp án D đọc là /ʃə/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/

DẠ

Câu 17:

A. machine

B. choice

Đáp án A. machine Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới

C. cheap

D. change


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn C. cheap /tʃiːp/ (adj): rẻ, rẻ tiền

IA L

D. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. theatre

B. theory

C. than

Đáp án C. than

B. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết C. than /ðæn/ (conj): hơn D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo

Câu 19:

A. alone

Đáp án B. worried Giải thích: A. alone /əˈləʊn/ (adv) & (adj):

NH ƠN

Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

OF F

Giải thích: A. theatre /ˈθɪətə(r)/ (n): rạp hát, nhà hát

D. thorough

IC

Câu 18:

B. worried

C. smoke

D. host

B. worried /ˈwʌrid/ (adj) (+about somebody/somrthing; that): bồn chồn, lo nghĩ, came thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng C. smoke /sməʊk/ (n): khói

QU Y

D. host /həʊst/ (n): chủ nhà

Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 20:

A. varied

Đáp án B. peeked Giải thích:

B. peeked

C. discovered

D. acquired

M

A. varied /ˈveərid/ (adj): khác nhau, thay đổi, biến đổi B. peeked /piːkt/ (v): hé nhìn, lé nhìn

C. discovered /dɪˈskʌvə(r)d/ (v): khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra D. acquired /əˈkwaɪəd/ (v): được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được

Y

Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 21:

A. comfort

B. hobby

C. knowledge

D. popular

DẠ

Đáp án A. comfort Giải thích: A. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. hobby /ˈhɒbi/ (n): thú riêng, sở thích riêng C. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết

IA L

D. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. about

B. bough

C. cough

Đáp án C. cough Giải thích: B. bough /baʊ/ (n): cành cây C. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho D. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét

Câu 23:

A. hood

Đáp án D. tool Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

OF F

A. about /əˈbaʊt/ (prep): độ, chừng; xung quanh; nõi về, đối với

D. shout

IC

Câu 22:

B. hook

C. stood

D. tool

C. mom

D. won

A. hood /hʊd/ (n): mũ trùm đầu (áo mưa…) B. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác

C. stood /stʊd/ (v): (quá khứ của stand) đứng D. tool /tuːl/ (n): dụng cụ, đồ dùng

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ A. done

Đáp án B. gone Giải thích:

B. gone

A. done /dʌn/ (v): (phân từ 2 của “do”) xong, hoàn thành, đã thực hiện

M

B. gone /ɡɒn/ (v): (phân từ 2 của “go”) đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua C. mom /mɒm/ (n): mẹ

D. won /wʌn/ (v): (phân từ 2 của “win”) chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được

Y

Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 25:

A. coup

B. group

DẠ

Đáp án D. tough Giải thích: A. coup /kuː/ (n): việc làm táo bạo; hành động phi thường B. group /ɡruːp/ (n): nhóm

C. soup

D. tough


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. soup /suːp/ (n): súp, canh; cháo D. tough /tʌf/ (adj): dai, bền

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 20

Câu 1:

A. country

B. cover

C. economical

Đáp án D. ceiling A. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia C. economical ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm, kinh tế D. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/ A. new

Đáp án B. sew Giải thích:

B. sew

C. few

D. nephew

NH ƠN

Câu 2:

OF F

B. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì

D. ceiling

IC

Giải thích:

IA L

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. new /njuː/ (adj): mới, mới mẻ, mới lạ B. sew /səʊ/ (v): may, khâu C. few /fjuː/ (adj): ít, vài

D. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em) Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /juː/ A. with

Đáp án B. library Giải thích:

B. library

QU Y

Câu 3:

C. willing

D. if

A. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với

B. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện, phòng đọc sách C. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): bằng lòng, vui lòng; muốn, sẵn sàng

M

D. if /ɪf/ (conj): nếu, nếu như

Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4:

A. this

B. there

Đáp án D. breathe

Y

Giải thích:

A. this /ðɪs/ (adj): (chỉ định): này, đây

DẠ

B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. breathe /briːð/ (v): hít, thở D. breath /breθ/ (n): hơi thở, hơi Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

C. breathe

D. breath


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:

A. ask

B. angry

C. manager

D. damage

Đáp án A. ask

IA L

Giải thích: A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi B. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu

IC

C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6:

A. notebook

B. hope

Đáp án C. cock Giải thích:

OF F

D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi

C. cock

D. potato

B. hope /həʊp/ (n): hy vọng C. cock /kɒk/ (n): con gà chống D. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây

NH ƠN

A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7:

A. engineer

Đáp án B. verb

C. deer

D. merely

C. plane

D. candle

C. neither

D. weather

QU Y

Giải thích:

B. verb

A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư B. verb /vɜːb/ (n): động từ

C. deer /dɪə(r)/ (n): hươu, nai

D. merely /ˈmɪəli/ (adv): chỉ, đơn thuần

Câu 8:

M

Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ A. dam

B. planning

Đáp án C. plane Giải thích:

A. dam /dæm/ (n): đập (ngăn nước)

Y

B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): sự lập kế hoạch (cho cái gì) C. plane /pleɪn/ (n): máy bay

DẠ

D. candle /ˈkændl/ (n): cây nến Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 9:

A. theory

B. therefore


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. theory Giải thích:

IA L

A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

IC

C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng không… kia D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời

Câu 10:

A. shoot

B. mood

Đáp án C. poor Giải thích: A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng

OF F

Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ C. poor

D. smooth

NH ƠN

B. mood /muːd/ (n): cảm xúc C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng

D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng

Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 11:

A. seat

Đáp án B. heavy Giải thích:

B. heavy

C. reason

D. neat

C. aunt

D. tame

C. cure

D. durable

QU Y

A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi

B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ

D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. barn

M

Câu 12:

B. can’t

Đáp án D. tame

Giải thích:

A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể

Y

C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần

DẠ

Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 13:

A. purity

Đáp án B. burning

B. burning


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. purity /ˈpjʊərəti/ (n): sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất

IA L

B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (n): sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm)

C. cure /kjʊə(r)/ (n): cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian)

IC

D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền, lâu bền Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /jʊ/ A. see

B. seen

Đáp án D. sure Giải thích:

C. sportsman

OF F

Câu 14:

D. sure

A. see /siː/ (v): thấy, trông thấy, nhìn xem; xem, quan sát, xem xét

B. seen /siːn/ (v): (phân từ ư của “see”) thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét

NH ƠN

C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): người đưa tin thể thao D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn

Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15:

A. pull

Đáp án D. study Giải thích:

B. sugar

C. plural

D. study

A. pull /pʊl/ (n): sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật

QU Y

B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường

C. plural /ˈplʊərəl/ (adj): (ngôn ngữ học): ở số nhiều, (thuộc) số nhiều D. study /ˈstʌdi/ (n): sự học tập; sự nghiên cứu Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 16:

A. course

B. court

C. courage

D. cough

Giải thích:

M

Đáp án C. courage

A. course /kɔːs/ (n): tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, khóa học B. court /kɔːt/ (n): sân thể thao, tòa án C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

Y

D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho

DẠ

Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17: Đáp án A. bark Giải thích:

A. bark

B. share

C. dare

D. bare


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. bark /bɑːk/ (n): tiếng sủa B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ

IA L

C. dare /deə(r)/ (v): dám D. bare /beə(r)/ (adj): trần, trần truồng, trọc

Câu 18:

A. cotton

B. bottle

C. cold

Giải thích: A. cotton /ˈkɒtn/ (n): bông B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai, lọ C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh, lạnh lẽo, nguội D. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng

D. common

OF F

Đáp án C. cold

IC

Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eə/

Câu 19:

A. dear

Đáp án C. bear Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ B. hear

C. bear

D. clear

A. dear /dɪə(r)/ (adj): thân, thân yêu, thân mến, yêu quý B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe

C. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm

QU Y

D. clear /klɪə(r)/ (adj): trong, trong trèo, trong sạch Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 20:

A. bury

Đáp án A. bury Giải thích:

B. curtain

C. burn

D. turn

M

A. bury /ˈberi/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): màn cửa

C. burn /bɜːn/ (v): đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bóng D. turn /tɜːn/ (n): sự quay; khúc quanh

Y

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 21:

A. folk

B. horn

DẠ

Đáp án A. folk Giải thích: A. folk /fəʊk/ (n): người B. horn /hɔːn/ (n): sừng (trâu bò…); gạc (hươu, nai…)

C. pork

D. corn


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. pork /pɔːk/ (n): thịt lợn D. corn /kɔːn/ (n): hạt ngũ cốc

Câu 22:

A. shout

B. sugar

IA L

Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ C. share

D. surgery

IC

Đáp án D. surgery Giải thích: B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): cuộc phẫu thuật Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. pool

Đáp án D. foot Giải thích: A. pool /puːl/ (n): bể bơi B. moon /muːn/ (n): mặt trăng

B. moon

C. food

D. foot

C. fathom

D. famous

NH ƠN

Câu 23:

OF F

A. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét

C. food /fuːd/ (n): đồ ăn, thức ăn, món ăn

D. foot /fʊt/ (n): chân, bàn chân (người, thú…)

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/ A. fatal

Đáp án C. fathom Giải thích:

B. favour

A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): quyết định; gây tai họa, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết

M

B. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n): thiện ý; sự quý mến C. fathom /ˈfæðəm/ (n): sài (đơn vị đo chiều sâu, bằng 1,82m)

D. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. tomb

B. comb

Y

Câu 25:

Đáp án A. tomb

DẠ

Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ, mộ, má B. comb /kəʊm/ (n): cái lược C. dome /dəʊm/ (n): (kiến trúc): vòm, mái vòm

C. dome

D. home


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. home /həʊm/ (n): nhà, chỗ ở

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 1

Câu 1:

A. journalese

B. entertain

C. Portuguese

Giải thích:

D. refusal

IC

Đáp án D. refusal

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

A. journalese /ˌdʒɜːnəˈliːz/ (n): văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả) C. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ

OF F

B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển

Câu 2:

A. ostensible

Đáp án B. cafeteria Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. B. cafeteria

C. northeast

D. detoxify

A. ostensible /ɒˈstensəbl/ (adj): bề ngoài là, làm ra vẻ là, giả vờ, giả mạo B. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ C. northeast /ˌnɔːθ ˈiːst/ (n): phía đông Bắc D. detoxify /diːˈtɒksɪfaɪ/ (v): giải độc

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. A. westernize

B. officialdom

C. division

D. millennium

Đáp án A. westernize Giải thích:

M

A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hóa B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức

C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ

Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

DẠ

Câu 4:

A. accelerate

B. impossible

C. assimilate

D. opposition

Đáp án D. opposition Giải thích: A. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, tăng tốc B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa D. opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ (n): sự đối lập, sự đối nhau

A. paralytic

B. registry

C. reimburse

Đáp án B. registry

B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký

OF F

Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học) bị liệt

D. unfamiliar

IC

Câu 5:

IA L

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)

D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ

Câu 6:

A. intervention C. renovation

Đáp án B. eventually Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. B. eventually

D. confirmation

A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng

QU Y

C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa lại D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 7:

A. dissolve

B. household

C. confide

D. approach

Giải thích:

M

Đáp án B. household

A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân hủy B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần, lại gần

DẠ

Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 8:

A. determine

Đáp án A. determine Giải thích:

B. argument

C. counterpart

D. marvelous


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận

IA L

C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường

A. compulsory

B. nursery

Đáp án A. compulsory Giải thích:

C. primary

D. maximum

OF F

Câu 9:

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 1.

A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên

NH ƠN

D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 10:

A. sacrifice C. compliment

Đáp án B. supportive Giải thích:

B. supportive D. maintenance

QU Y

A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh

B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) : sự giữ, sự duy trì ; sự bảo vệ, sự bảo quản

Câu 11:

M

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. A. philosophy

B. phenomenon

C. optimism

D. petroleum

Đáp án C. optimism Giải thích:

A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng

Y

C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan

DẠ

D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 12:

A. deficiency

B. glacier

C. outsider

D. possess


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. glacier Giải thích:

IA L

A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng

C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc, người không thể cho nhập bọn

IC

D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu

Câu 13:

A. foresee

B. preface

Đáp án A. foresee Giải thích:

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. C. integrate

D. linkage

A. foresee /fɔːˈsiː/ (v): nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước

NH ƠN

B. preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói) C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất D. linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ (n): sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp. Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 14:

A. figurative

B. instrumental

C. fieldwork

D. extra

QU Y

Đáp án B. instrumental Giải thích:

A. figurative /ˈfɪɡərətɪv/ (adj): nghĩa bóng, hiểu theo nghĩa bóng B. instrumental /ˌɪnstrəˈmentl/ (adj): dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện C. fieldwork /ˈfiːldwɜːk/ (n): việc khảo sát thực tế

M

D. extra /ˈekstrə/ (adj): thêm, phụ, ngoại

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 15:

A. access

B. ingenious

C. solidify

Đáp án A. access

Y

Giải thích:

DẠ

A. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính); lối vào nhận tin B. ingenious /ɪnˈdʒiːniəs/ (adj): khéo léo C. solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc D. rejuvenate /rɪˈdʒuːvəneɪt/ (v): làm trẻ lại.

D.


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Câu 16:

A. eventually

B. capacity

C. altogether

Đáp án C. altogether A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng

OF F

B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả

D. particular

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt.

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. A. appearance

Đáp án D. telephone Giải thích:

B. ambitious

C. performance

D. telephone

NH ƠN

Câu 17:

A. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra

B. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng C. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự thực hiện, chương trình biểu diễn D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:

B. property

C. government

D. beautiful

Đáp án A. temptation Giải thích:

A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu

M

C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/(adj): đẹp; hay

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. relation

B. arrange

C. summary

Đáp án C. summary

Y

Giải thích:

DẠ

A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên kết với B. arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp, sap đặt, sửa soạn C. summary /ˈsʌməri/ (adj): tóm tắt, sơ lược, giản lược D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ

D. eliminate


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Câu 20:

A. interview

B. processor

C. essential

D. compliment

Đáp án C. essential

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng

OF F

C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:

A. industry

C. redundancy

D. industrial

NH ƠN

Đáp án A. industry

B. proficiency

Giải thích:

A. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. advertise

Đáp án C. advise Giải thích:

B. practice

QU Y

Câu 22:

C. advise

D. promise

A. advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo (hàng) B. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành, luyện tập C. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, khuyên bảo, răn bảo

M

D. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:

A. conversation

B. extinction

C. international

D. recognition

Đáp án B. extinction

Y

Giải thích:

A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc hội thoại

DẠ

B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự tuyệt chủng C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc tế D. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận, sự thừa nhận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 24:

A. conservative

B. equalize

C. extraordinary

D. astronomer

Giải thích: A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): bảo thủ B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau

IC

C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường

IA L

Đáp án B. equalize

D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học

Câu 25:

A. approach

B. particular

Đáp án D. property Giải thích: A. approach /əˈprəʊtʃ/ (n): sự đến gần, sự lại gần

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. respect

D. property

NH ƠN

B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng

D. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu

DẠ

Y

M

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 2

Câu 1:

A. collection

B. magazine

C. electronic

Giải thích:

C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (adj): (thuộc) điện tử D. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí

OF F

A. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự tập họp, sự tụ họp B. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

D. entertain

IC

Đáp án A. collection

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. software

Đáp án D. machine Giải thích:

B. hardware

C. magic

NH ƠN

Câu 2:

D. machine

A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm (của máy tính) B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phép thuật

D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. abandon

Đáp án A. abandon Giải thích:

B. constable

C. frequency

D. habitat

A. abandon /əˈbændən/ (v): từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ B. constable /ˈkʌnstəbl/ (n): cảnh sát, công an

M

C. frequency /ˈfriːkwənsi (n): tần số D. habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:

A. mysterious

B. historical

C. heritage

Y

Đáp án C. heritage Giải thích:

DẠ

A. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, huyền bí B. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): tài sản thừa kế, di sản D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt

D. particular


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. cinema

B. calendar

C. character

Đáp án D. phonetics Giải thích:

IC

A. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp xi nê, rạp chiếu bóng, rạp chiếu phim B. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng)

OF F

C. character /ˈkærəktə(r) (n): tính nết, tính cách; cá tính D. phonetics /fəˈnetɪks/ (n):ngữ âm học

D. phonetics

IA L

Câu 5:

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:

A. mechanize

B. majestic

Giải thích:

D. magnetic

NH ƠN

Đáp án A. mechanize

C. magnificent

A. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá

B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc) nam châm

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:

A. nominee

B. committee

QU Y

C. refugee

D. unemployed

Đáp án B. committee Giải thích:

A. nominee /ˌnɒmɪˈniː/ (n): người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì) B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban

C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn

M

D. unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ (adj): không dùng, không được sử dụng, thất nghiệp

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:

A. orientate

B. hypermarket

C. taxidermy

D. medieval

Đáp án D. medieval

Y

Giải thích:

A. orientate /ˈɔːriənteɪt/ (v): (the orient): định hướng

DẠ

B. hypermarket /ˈhaɪpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ C. taxidermy /ˈtæksɪdɜːmi/ (n): nghệ thuật nhồ xác động vật (đề trưng bày) D. medieval /ˌmediˈiːvl/ (adj): (thuộc) thời Trung cổ; kiểu Trung cổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. manhandle

B. mendicant

C. painstaking

D. safari

Đáp án D. safari

IA L

Giải thích: A. manhandle /ˈmænhændl/ (v): cư xử thô bạo B. mendicant /ˈmendɪkənt/ (adj): ăn xin, ăn mày, hành khất

IC

C. painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (adj): cần nhiều sự quan tâm, sức lực và sự chú ý đến chi tiết D. safari /səˈfɑːri/ (n): cuộc đi săn (ở Châu phi)

Câu 10:

A. dictatorial

B. mozzarella

Đáp án D. modernity Giải thích: A. dictatorial /ˌdɪktəˈtɔːriəl/ (adj): độc tài

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. preferential

D. modernity

NH ƠN

B. mozzarella /ˌmɒtsəˈrelə/ (n): một loại phó mát của Ý

C. preferential /ˌprefəˈrenʃl/ (adj): ưu đãi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên D. modernity /məˈdɜːnəti/ (n): tính chất hiện đại

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 11:

A. individual

Đáp án C. experience Giải thích:

B. reputation

C. experience

D. scientific

QU Y

A. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): thanh danh, danh tiếng C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học; có hệ thống; chính xác Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. recognize

M

Câu 12:

B. stimulate

C. activity

D. adult

Đáp án C. activity

Giải thích:

A. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): công nhận, thừa nhận, chấp nhận B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích

Y

C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động D. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn, người đã trưởng thành

DẠ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:

A. physiology

B. economics

C. nominate

D. competition


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. nominate Giải thích:

IA L

A. physiology /ˌfɪziˈɒlədʒi/ (n): sinh lý học B. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học, kinh tế quốc dân C. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm

IC

D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh

Câu 14:

A. attendance

B. compulsory

Đáp án D. similar Giải thích: A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. C. geography

D. similar

NH ƠN

B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học

D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:

A. material C. phenomenon

Đáp án B. indestructible

D. approximate

QU Y

Giải thích:

B. indestructible

A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất

B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng

A. apparently

Câu 16:

M

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. insurance

C. photographer

D. politician

Đáp án D. politician Giải thích:

A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): nhìn bên ngoài, hình như

Y

B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm

DẠ

C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:

A. vanity

B. mechanize

C. nonprofit

D. microwave

Giải thích: A. vanity /ˈvænəti/ (n): tính hư ảo; cái hư ảo B. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá D. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): (radio) sóng cực ngắn, vi ba

IC

C. nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ (adj): không vì mục đích lợi nhuận; bất vụ lợi

IA L

Đáp án C. nonprofit

Câu 18:

A. literature

B. approximately

Đáp án A. literature Giải thích: A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn chương, văn học

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. museum

D. maintain

NH ƠN

B. approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): khoảng chừng, độ chừng C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng

D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:

A. fortunately

Đáp án A. fortunately Giải thích:

B. entertain

C. recommend

D. disappear

QU Y

A. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv): may mắn, may thay B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v):giải trí, tiêu khiển C. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) D. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến đi, biến mất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. survive

M

Câu 20:

B. fashionable

C. palace

D. memory

Đáp án A. survive

Giải thích:

A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng

Y

C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức

DẠ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:

A. applicant

Đáp án B. appliance

B. appliance

C. delicate

D. surgery


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu

IA L

B. appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú, mỏng manh D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật

A. interfere

B. prevent

Đáp án A. interfere Giải thích:

C. spectator

D. experiment

OF F

Câu 22:

IC

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): ((thường) + with) gây trở ngại, quấy rầy B. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa C. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): người xem, khán giả

NH ƠN

D. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:

A. actually

Đáp án D. symbolic Giải thích:

B. accurate

C. satellite

D. symbolic

A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng

QU Y

C. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/(adj): tượng trưng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:

A. malaria

Giải thích:

C. paradise

D. uneasiness

M

Đáp án C. paradise

B. annoyance

A. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét

B. annoyance /əˈnɔɪəns/ (n): sự làm rầy, sự quấy rầy, sự làm phiền C. paradise /ˈpærədaɪs/ (n): thiên đường, nơi cực lạc

Y

D. uneasiness /ʌnˈiːzinəs/ (n): trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu

DẠ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 25:

A. Spanish

Đáp án B. explorer Giải thích:

B. explorer

C. century

D. origin


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. Spanish /ˈspænɪʃ/ (adj): (thuộc) Tây Ban Nha B. explorer /ɪkˈsplɔːrə(r)/ (n): người thăm dò, người thám hiểm

IA L

C. century /ˈsentʃəri/ (n): trăm năm, thế kỷ D. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 3

Câu 1:

A. occasional

B. industrial

C. information

Giải thích:

C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin

OF F

A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp

D. variety

IC

Đáp án C. information

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. begin

Đáp án A. begin Giải thích:

B. column

C. pity

NH ƠN

Câu 2:

D.

A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ

C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. trigonometry

B. dramatically

C. photochemical

D. documentary

Đáp án B. dramatically Giải thích:

A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học

M

B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): đột ngột, kịch tính C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá

D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu Vậy đáp án B trọng âm roi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Y

Câu 4:

A. assistant

B. decision

C. redundant

D. management

DẠ

Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá B. decision /dɪˈsɪʒn/ / (n): sự quyết định, quyết nghị


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý

Câu 5:

A. essential

B. average

C. promotion

Giải thích: A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu

OF F

B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình

D. deliver

IC

Đáp án A. essential

IA L

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. perfect

Đáp án A. perfect Giải thích:

B. detect

C. elect

NH ƠN

Câu 6:

D. respect

A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ or /pa’fekt/ (adj): hoàn hảo

B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử

D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng

Câu 7:

QU Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. philosophy

B. geometry

C. astonishment

D. aspiration

Đáp án D. aspiration Giải thích:

A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (n): hình học

M

C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n): sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): nguyện vọng, khát vọng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. company

B. atmosphere

C. customer

D. employment

Y

Câu 8:

Đáp án D. employment

DẠ

Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự có bầu có bạn, công ty B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...)

Câu 9:

A. accurate

B. exercise

C. computer

Đáp án C. computer A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú

OF F

B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): sự thi hành, sự thực hiện; bài tập

D. delicate

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. architecture

Đáp án C. artificial Giải thích:

B. aristocrat

C. artificial

D. argument

NH ƠN

Câu 10:

A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo

D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. approximate

B. accommodate

C. counteraction

D. courageously

QU Y

Câu 11:

Đáp án C. counteraction Giải thích:

A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): tạo chỗ ở, làm cho phù hợp

M

C. counteraction/,kɑʊntər’ækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:

A. attitude

B. cosmetics

C. protection

Y

Đáp án A. attitude Giải thích:

DẠ

A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che hở, sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư

D. investment


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Câu 13:

A. economy

B. accompany

C. presentation

D. successfully

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án C. presentation

IC

Giải thích: A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống

OF F

C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt

Vậy đáp án C trọng âm roi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:

A. prescription

C. accuracy

D. ambiguous

NH ƠN

Đáp án C. accuracy

B. assassinate

Giải thích:

A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát

C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. romantic

Đáp án B. popular Giải thích:

B. popular

QU Y

Câu 15:

C. financial

D. reduction

A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (adj): (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạn

M

B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính

D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:

B. ancient

C. cancer

Y

Đáp án A. advance

DẠ

Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ /' kaensa(r)/ (n): bệnh ung thư

D. annual


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm

Câu 17:

A. theory

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. tragedy D. government

IC

Đáp án C. invent Giải thích: B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ

OF F

A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. inspire

Đáp án B. wealthy Giải thích:

B. wealthy

C. protect

NH ƠN

Câu 18:

D. extinct

A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có

C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở

D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng

Câu 19:

QU Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. simplicity

B. pollution

C. electricity

D. activity

Đáp án C. electricity Giải thích:

A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản

M

B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực

D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. mathematics

B. statistics

Y

Câu 20:

Đáp án A. mathematics

DẠ

Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện

C. academy

D. mechanic


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí

Câu 21:

A. contender

B. continent

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. constant

D. confidence

Đáp án A. contender

IC

Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): đối thủ, địch thủ C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): bền lòng, kiên trì

OF F

B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục D. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n): sự tự tin, sự riêng tư, sự tin cậy

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. ancestor

B. tragedy

C. accurate

D. discriminate

Đáp án D. discriminate Giải thích:

NH ƠN

Câu 22:

A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch

C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+from): phân biệt

Câu 23:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. microscopic

B. redundant

C. reluctant

D. acquaintance

Đáp án A. microscopic Giải thích:

A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi

M

B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ

D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự biết, sự quen biết, người quen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. immune

B. pneumonia

Y

Câu 24:

Đáp án C. delicate

DẠ

Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn nhiễm, được miễn B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú

C. delicate

D. insistent


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ

Câu 25:

A. elevate

B. element

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. evaluate

D. elegant

Đáp án C. evaluate

IC

Giải thích:

A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã

OF F

B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 4

Câu 1:

A. necessary

B. infamous

C. automobile

Giải thích: A. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) xe ô tô D. technique /tekˈniːk/ (n): kỹ xảo, kỹ thuật

OF F

B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động không tốt

D. technique

IC

Đáp án B. infamous

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. advisable

Đáp án B. admirable Giải thích:

B. admirable

C. reliable

NH ƠN

Câu 2:

D. desirable

A. advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): thích hợp

B. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục, tuyệt diệu C. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy

D. desirable /dɪˈzaɪərəbl/ (adj): đáng ao ước, khao khát

Câu 3:

QU Y

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. bigoted

B. perpetrate

C. contents

D. supermarket

Đáp án D. supermarket Giải thích:

A. bigoted /ˈbɪɡətɪd/ (adj): tin mù quáng

M

B. perpetrate /ˈpɜːpətreɪt/ (v); phạm tội, gây ra C. contents /ˈkɒntent/ (n): thuyết tương đối

D. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, đẹp như tranh vẽ Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. innocent

B. peninsula

Y

Câu 4:

Đáp án B. peninsula

DẠ

Giải thích: A. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội B. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n): bán đảo C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n): nội dung, dung lượng

C. impetus

D. perpetuate


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (n): siêu thị

Câu 5:

A. metropolis

B. descendant

IA L

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. arable

D. appreciate

Đáp án C. arable

IC

Giải thích: A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n): thủ đô, thủ phủ C. arable /ˈærəbl/ (n): sức xô, sức đẩy D. /əˈpriːʃieɪt/ (v): bất diệt

OF F

B. descendant /dɪˈsendənt/ (n): người nối dõi

Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. politics

Đáp án D. centenarian Giải thích: A. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị

B. arbitrary

C. epidemic

D. centenarian

NH ƠN

Câu 6:

B. arbitrary /ˈɑːbɪtrəri/ (adj): chuyên quyền

C. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (adj): trồng trọt được D. centenarian /ˌsentɪˈneəriən/ (v) cảm kích

Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. intellectual

B. stability

C. compliment

D. maintenance

Đáp án B. stability Giải thích:

QU Y

Câu 7:

A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): trí óc

B. stability /stəˈbɪləti/ (n): vững chắc, sự ổn định

M

C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): bệnh dịch D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (adj): sống trăm tuổi

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:

A. sacrifice

B. supportive

Y

Đáp án B. supportive Giải thích:

DẠ

A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, ủng hộ C. substantial /səbˈstænʃl/ (n): lời khen D. domestic /dəˈmestɪk/ (n): sự duy trì

C. substantial

D. domestic


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. commitment

B. subsidy

C. substantial

Đáp án B. subsidy Giải thích: B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng

OF F

D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) trong nhà, trong nước

IC

A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): cam kết

D. domestic

IA L

Câu 9:

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:

A. telegraph

B. commercial

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án B. commercial

C. monitor

A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo

B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): tin quảng cáo

C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:

A. Appreciate

QU Y

C. current

B. evidence D. auditory

Đáp án A. Appreciate Giải thích:

A. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích

B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu

M

C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng

D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): liên quan đến việc nghe, thính giác

Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:

A. equivalent

B. independent

C. university

D. entertainment

Y

Đáp án A. equivalent Giải thích:

DẠ

A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí

D. industry


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. amphibian

B. economic

C. astronomy

Đáp án B. economic Giải thích:

IC

A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn

OF F

D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:

A. majority

B. ceremony

Đáp án B. ceremony Giải thích: A. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): đa số

D. investiture

NH ƠN

C. astronomy

B. ceremony /ˈserəməni/ (n): nghi thức, nghi lễ C. astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học

D. investiture /ɪnˈvestɪtʃə(r)/ (n): lễ phong chức

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. architectural

B. cosmopolitan

C. appreciative

D. archaeologist

QU Y

Câu 15:

Đáp án C. appreciative Giải thích:

A. architectural /ˌɑːkɪˈtektʃərəl/ (adj): (liên quan đến) kiến trúc sư B. cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ (n): người đã đến nhiều nơi trên thế giới

M

C. appreciative /əˈpriːʃətɪv/ (adj): biết ơn, trân trọng D. archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ (n): nhà khảo cổ

Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. influential

B. opportunity

C. temperament

D. expectation

Y

Câu 16:

Đáp án C. temperament

DẠ

Giải thích: A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, thời cơ C. temperament /ˈtemprəmənt/ (n): khí chất, tính khí

D. investiture

IA L

Câu 13:


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): mong chờ

Câu 17:

B. photography

IA L

Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 C. employ

D. mosquito

Đáp án A. mountaineer

IC

Giải thích: A. mountaineer /ˌmaʊntəˈnɪə(r)/ (n): người leo núi C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê D. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi

OF F

B. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh

Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. neglect

Đáp án D. hygiene Giải thích:

B. appointment

C. remember

NH ƠN

Câu 18:

D. hygiene

A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): cẩu thả, bỏ quên, không thèm chú ý đến B. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn C. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): ghi nhớ D. hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh

Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:

A. community

B. minority

C. biology

QU Y

Đáp án D. dormitory Giải thích:

A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): dân chúng, cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số

C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá

A. buffalo

B. insecticide

C. intoxicate

D. indoctrinate

Câu 20:

M

Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án A. buffalo

Y

Giải thích:

A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu

DẠ

B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): say, nhiễm độc D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

D. dormitory


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:

A. victorious

B. mountainous

C. vigorous

D. dangerous

IA L

Đáp án A. victorious Giải thích: A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): chiến thắng

IC

B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): có núi, nhiều núi C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm

Câu 22:

A. applicant

B. appliance

Đáp án B. appliance Giải thích:

OF F

Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. athlete

D. asthma

NH ƠN

A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc

B. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ C. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên

D. asthma /ˈæsmə/ (n): bệnh hen suyễn

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:

A. voluntary

Đáp án B. compulsory

D. stationary

QU Y

Giải thích:

C. necessary

A. voluntary /ˈvɒləntri/ (adj): tự nguyện

B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc C. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết

D. stationary /ˈsteɪʃənri/ (adj): tĩnh, dừng

A. suspicious

B. divisible

C. commentary

D. spectacular

Câu 24:

M

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đáp án C. commentary Giải thích:

A. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi

Y

B. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích, dẫn giải

DẠ

D. spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:

A. satisfactory

B. establish

C. destruction

D. absorption


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. satisfactory A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập

IA L

Giải thích:

IC

C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hấp thụ

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 5

Câu 1:

A. descent

B. dissent

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. disuse

D. content

IC

Đáp án D. content Giải thích: B. dissent /dɪˈsent/ (n) : sự bất đồng quan điểm C. disuse /dɪsˈjuːs/ (v) : không dùng đến D. content /ˈkɒntent/ (n) : nội dung

OF F

A. descent /dɪˈsent/ (n) : sự xuống, sa sút, sự hạ xuống

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. educational C. administrative Đáp án C. administrative Giải thích:

B. preferentially

NH ƠN

Câu 2:

D. abnormality

A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục

B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. admirable

B. accessible

C. compatible

D. respiratory

Đáp án A. admirable Giải thích:

A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục

M

B. accessible /əkˈsesəbl/ (adj) : có thể tiếp cận được C. compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) : thích hợp

D. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj) : sự thở, hô hấp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Y

Câu 4:

A. picturesque

B. macadamia

C. daffodil

D. entomology

DẠ

Đáp án C. daffodil Giải thích: A. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh B. macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ (n): cây macadamia


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. daffodil /ˈdæfədɪl/ (n): hoa thủy tiên D. entomology /ˌentəˈmɒlədʒi/ (n): khoa sâu bọ

A. simultaneous

B. entrepreneur

C. advantageous

D. magisterial

Đáp án B. entrepreneur Giải thích:

OF F

A. simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ (adj): đồng thời, cùng một lúc

IC

Câu 5:

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

B. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): người tự thành lập công ty C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi D. magisterial /ˌmædʒɪˈstɪəriəl/ (adj): quan toà, quyền uy

Câu 6:

A. elicit

Đáp án D. waterski Giải thích: A. elicit /ɪˈlɪsɪt/ (v): khêu ra, gợi ra

NH ƠN

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 B. tsunami

C. bikini

D. waterski

B. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần

C. bikini /bɪˈkiːni/ (n): áo tắm hai mảnh

D. waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v): lướt ván nước

Câu 7:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. cancer

B. launderette

C. demo

D. syringe

Đáp án B. launderette Giải thích:

A. cancer /ˈkænsə(r)/ Cung Cự Giải, bệnh ung thư

M

B. launderette /ˌlɔːndəˈret/ (n): hiệu giặt tự động C. demo /ˈdeməʊ/ (n): bản mẫu, bản thử

D. syringe /sɪˈrɪndʒ/ (v): tiêm, phụt nước Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pharmacology

B. mediocre

Y

Câu 8:

Đáp án C. realign

DẠ

Giải thích: A. pharmacology /ˌfɑːməˈkɒlədʒi/ (n): dược lý B. mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ (adj): xoàng, thường C. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): chung thủy

C. realign

D. durability


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/ (n): sự bền

Câu 9:

A. competency

B. regularly

C. demonstrative

D. prevalent

IC

Đáp án C. demonstrative Giải thích:

OF F

A. competency /ˈkɒmpɪtənsi/ (n): năng lực, khả năng B. regularly /ˈreɡjələli/ (adv): đều đặn, thường xuyên

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình D. prevalent /ˈprevələnt/ (adj): thịnh hành

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. environmental C. comprehensible Đáp án A. environmental Giải thích:

B. spontaneity

NH ƠN

Câu 10:

D. unbelievably

A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc, liên quan tới các đk môi trường B. spontaneity /ˌspɒntəˈneɪəti/ (n): tính tự động, tính tự ý

C. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj): có thể hiểu, lĩnh hội D. unbelievably /ˌʌnbɪˈliːvəbli/ (adv): khó tin, lạ lùng

Câu 11:

QU Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. outbreaks

Đáp án B. outdoors Giải thích:

B. outdoors

C. outskirts

D. outcomes

A. outbreaks /ˈaʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ, nổi dậy

M

B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (adv): ngoài trời, ngoài nhà C. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô

D. outcomes /ˈaʊtkʌm/ (n): hậu quả, kết quả Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. argument

B. agriculture

Y

Câu 12:

Đáp án C. official

DẠ

Giải thích: A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): lý lẽ, sự tranh luận B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp C. official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thức

C. official

D. privacy


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư, cách biệt

Câu 13:

A. technical

B. origin

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. specify

D. cathedral

Đáp án D. cathedral

IC

Giải thích: A. technical /ˈteknɪkl/ (adj): kỹ thuật C. specify /ˈspesɪfaɪ/ (v): đặc biệt D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn

OF F

B. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, dòng dõi

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. circumstance

Đáp án A. circumstance Giải thích:

B. procedure

C. develop

D. survival

NH ƠN

Câu 14:

A. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): hoàn cảnh, tình huống B. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục C. develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển

D. survival /səˈvaɪvl/ (n): sống sót, sót lại

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. comment

B. contribute

QU Y

Câu 15:

C. rescue

D. thorough

Đáp án B. contribute Giải thích:

A. comment /ˈkɒment/ (n) : lời bình luận, chú thích B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp

C. rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải thoát, cứu nguy

M

D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:

A. eradicate

B. kilometer

C. characterize

D. communism

Y

Đáp án A. eradicate Giải thích:

DẠ

A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ, tiệt trừ B. kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/ (n): kilômet C. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v): biểu thị, mô tả đặc điểm D. communism /ˈkɒmjunɪzəm/ (n): chủ nghĩa cộng sản


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Câu 17:

A. condolence

B. obstinacy

C. communism

D. painstakingly

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đáp án A. condolence A. condolence /kənˈdəʊləns/ (n) : lời chia buồn C. communism /ˈkɒmjunɪzəm(n):/ chủ nghĩa cộng sản D. painstakingly /ˈpeɪnzteɪkɪŋli/ (adv): kĩ càng

OF F

B. obstinacy /ˈɒbstɪnəsi/ (n) : sự bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ

IC

Giải thích:

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. aborigine

Đáp án A. aborigine Giải thích:

B. agriculture

C. theatergoer

D. caretaker

NH ƠN

Câu 18:

A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) : thổ dân

B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp

C. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem hát ở rạp D. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà cửa

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. Arabic

Đáp án B. aerobics Giải thích:

B. aerobics

QU Y

Câu 19:

C. lunatic

D. politics

A. Arabic /ˈærəbɪk/ (n): tiếng A-rập

B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu C. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí

M

D. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:

A. intimacy

B. commentary

C. preferable

D. amphibian

Đáp án D. amphibian

Y

Giải thích:

A. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự quen thân, thân mật

DẠ

B. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích C. preferable /ˈprefrəbl/ (adj): được thích hơn D. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj,n): (động vật) lưỡng cư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:

A. volunteer

B. absentee

C. committee

D. employee

Đáp án C. committee

IA L

Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. absentee /ˌæbsənˈtiː/ (n): người vắng mặt

IC

C. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban D. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): nhân viên

Câu 22:

A. original

B. mysterious

Đáp án D. academic Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj,n): gốc, nguyên bản

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 C. variety

D. academic

NH ƠN

B. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, khó hiểu

C. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, muôn vẻ, sự đa dạng D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:

A. existence

Đáp án C. document Giải thích:

B. musician

C. document

D. contribute

QU Y

A. existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại, sự sống B. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu, tư liệu D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. dessert

M

Câu 24:

B. conserve

C. harpoon

D. outpost

Đáp án D. outpost

Giải thích:

A. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, duy trì

Y

C. harpoon /hɑːˈpuːn/ (n): cây lao móc D. outpost /ˈaʊtpəʊst/ (n): tiền đồn

DẠ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:

A. nostalgic

Đáp án A. nostalgic

B. register

C. industry

D. stimulate


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/ (adj): nhớ nhà, quê hương

IA L

B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v,n): ghi vào sổ, vào sổ, sổ sách C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp D. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 6

A. archaeology

B. primogeniture

C. tuberculosis

D. argumentative

IC

Câu 1:

Đáp án C. tuberculosis

OF F

Giải thích: A. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

B. primogeniture /ˌpraɪməʊˈdʒenɪtʃə(r)/ (n): chế độ con trai trưởng thừa kế C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ (n): bệnh lao D. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj): có tính tranh cãi

Câu 2:

A. comprise

Đáp án D. combat Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 B. convert

C. conceal

D. combat

A. comprise/kəmˈpraɪz/ (v) : gồm có, bao gồm B. convert /kənˈvɜːt/ (v) : đổi, biến đổi

C. conceal /kənˈsiːl/ (v) : giấu giếm, che đậy

D. combat /ˈkɒmbæt/ (n,v) : trận đấu, đánh nhau

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. biology

Đáp án A. biology Giải thích:

B. basic

C. barter

D. benzene

A. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học

M

B. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở C. barter/ˈbɑːtə(r)/ (n): sự đổi chác

D. benzene /ˈbenziːn/ (n): Benzen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. Canada

Y

Câu 4:

Đáp án A. Canada

DẠ

Giải thích: A. Canada /ˈkænədə/: nước Canada B. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Brasil C. Japan /dʒəˈpæn/ (n): Nhật Bản

B. Brazil

C. Japan

D. Bulgaria


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. Bulgaria /bʌlˈɡeəriə/ : nước Bungari

Câu 5:

A. afternoon

B. capitalism

C. permanently

Đáp án A. afternoon A. afternoon/ˌɑːftəˈnuːn/ (n): trưa chiều B. capitalism /ˈkæpɪtəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa tư bản

A. antibiotic

OF F

C. permanently /ˈpɜːmənəntli/ vĩnh cửu

C. democratic

D. experimental

D. dynamo /ˈdaɪnəməʊ/ (n): máy phát điện

D. dynamo

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đáp án C. democratic Giải thích:

B. unsatisfactory

NH ƠN

Câu 6:

A. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (adj,n): thuốc kháng sinh, kháng sinh B. unsatisfactory /ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): không hài lòng, vừa ý C. democratic /ˌdeməˈkrætɪk/ (adj): dân chủ

D. experimental /ɪkˌsperɪˈmentl/ (adj): có tính thực nghiệm

Câu 7:

QU Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 A. personnel

Đáp án D. economy Giải thích:

B. psychological

C. economic

D. economy

A. personnel /ˌpɜːsəˈnel/ (n) : nhân viên

B. psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học

M

C. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm, cơ cấu tổ chức, nền kinh tế

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:

A. maintain

B. realize

C. newspaper

Y

Đáp án A. maintain Giải thích:

DẠ

A. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo D. bargain /ˈbɑːɡən/ (v): sự mặc cả, mua bán, thương lượng

D. bargain


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. existential

B. colonialist

C. metropolitan

Đáp án B. colonialist Giải thích: B. colonialist /kəˈləʊniəlɪst/ (adj): (liên quan đến) thực dân, thuộc địa D. Argentina /ˌɑːdʒənˈtiːnə/ (n): Ác-hen-ti-na

OF F

C. metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (adj,n): thủ đô, người dân thủ đô

IC

A. existential /ˌeɡzɪˈstenʃl/ (adj): sự tồn tại, sự sống

D. Argentina

IA L

Câu 9:

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 10:

A. metaphor

B. mechanism

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án C. museum

C. museum

D. integral

A. metaphor /ˈmetəfə(r)/ (n): phép ẩn dụ

B. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n): máy móc, cơ cấu, kỹ thuật C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng

D. integral /ˈɪntɪɡrəl/(adj): cần thiết, không thể thiếu

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. peculiar

Đáp án A. peculiar Giải thích:

B. orthodox

C. organism

D. dominant

QU Y

Câu 11:

A. peculiar /pɪˈkjuːliə(r)/ (adj): khác thường, lập dị B. orthodox /ˈɔːθədɒks/ (adj): chính thống C. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): tổ chức, cơ thể sống D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj): trội, ưu thế

A. deteriorate

Câu 12:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. convince

C. conspiracy

D. submarine

Đáp án D. submarine Giải thích:

Y

A. deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ (v): làm hỏng, làm giảm giá trị B. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục

DẠ

C. conspiracy /kənˈspɪrəsi/(n): âm mưu D. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (adj,n): dưới mặt biển, tàu ngầm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 13:

A. prerequisite

B. necessity

C. European

D. synonymous

Đáp án C. European Giải thích: A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết

IC

B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết, điều thiết yếu

IA L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (adj): (thuộc về) Châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)

Câu 14:

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. demonstrative

B. extravagant

C. legitimate

D. septicaemia

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án D. septicaemia A. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): làm mẫu, làm ví dụ

B. extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, phung phí, vô lý, xa xỉ C. legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (adj): hợp pháp, chính thống D. septicaemia /ˌseptɪˈsiːmiə/(n) : sự nhiễm trùng máu

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:

A. communal

B. formica

C. fraternal

D. tarpaulin

QU Y

Đáp án A. communal Giải thích:

A. communal /kəˈmjuːnl/ (adj): chung, công cộng B. formica /fɔːˈmaɪkə/ (n): phoocmica

C. fraternal /frəˈtɜːnl/ (adj): tình anh em

D. tarpaulin /tɑːˈpɔːlɪn/ (n): tấm bạt, bạt che

A. prosecute

Câu 16:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. domicile

C. canary

D. sabotage

Đáp án C. canary Giải thích:

Y

A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): kết án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở

DẠ

C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage/ˈsæbətɑːʒ/(n): sự phá hoại, sự phá ngầm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 17:

A. caravanserai

B. encephalitis

C. personality

D. haberdashery

Đáp án D. haberdashery Giải thích: A. caravanserai /ˌkærəˈvænsəraɪ/ (n) : sự tạm nghỉ qua đêm, nhà trọ lớn C. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách D. haberdashery /ˌhæbəˈdæʃəri/ (n): đồ kim chỉ, cửa hàng xén

IC

B. encephalitis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ (n) : viêm não

IA L

www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

A. comic

B. clementine

C. climax

D. thermonuclear

Đáp án D. thermonuclear Giải thích:

NH ƠN

Câu 18:

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): đỉnh cao

D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. diligent

B. dimension

QU Y

Câu 19:

C. action

D. intimacy

Đáp án B. dimension Giải thích:

A. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj) : siêng năng, cần cù B. dimension /daɪˈmenʃn/ (n) : chiều, khổ, cỡ C. action /ˈækʃn/ (n) : hành động

M

D. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự thân mật

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:

A. characteristic

B. absence

C. datum

D. charcoal

Đáp án A. characteristic Giải thích:

Y

A. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj): tính cách tiêu biểu

DẠ

B. absence /ˈæbsəns/(n) : sự vắng mặt C. datum /ˈdeɪtəm/ (n) : luận cứ D. charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n) : than Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:

A. solicitor

B. separately

C. spacious

D. sequence

Đáp án A. solicitor

IA L

Giải thích: A. solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): luật sư B. separately /ˈseprətli/ (adv): không cùng nhau, tách riêng ra

IC

C. spacious /ˈspeɪʃəs/(adj): rộng rãi D. sequence /ˈsiːkwəns/ (n): tuần tự, trình tự

Câu 22:

A. parachute

B. armchair

C. accent

D. accidentally

Đáp án D. accidentally Giải thích:

OF F

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

NH ƠN

A. parachute /ˈpærəʃuːt/ (n,v): cái dù, nhảy dù B. armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ (n) : ghế bành

C. accent /ˈæksent/ (n): trọng âm, giọng

D. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:

A. diagnosis

Đáp án A. diagnosis

C. analysis

D. dialysis

QU Y

Giải thích:

B. paralysis

A. diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ (n): chuẩn đoán B. paralysis /pəˈræləsɪs/ (n): chứng liệt, tê liệt C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích

D. dialysis /ˌdaɪˈæləsɪs/ (n) : sự thẩm tách

Câu 24:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. devastator

B. nominate

C. interest

D. establish

Đáp án D. establish Giải thích:

A. devastator /ˌdevəˈsteɪtə(r)/ (n) : người phá hủy B. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v) : chỉ định, bổ nhiệm

Y

C. interest /ˈɪntrəst/ (n) : sự quan tâm, thích thú

DẠ

D. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) : thành lập Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:

A. superstition

B. volcano

C. outrageous

D. pagoda


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. superstition Giải thích:

IA L

A. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín, dị đoan B. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): xúc phạm, sỉ nhục

IC

D. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 7

A. positive

Câu 1:

B. parade

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. sentence

D. analyse

IC

Đáp án B. parade Giải thích: B. parade /pəˈreɪd/ (n) : sự phô trương, cuộc duyệt binh C. sentence/ˈsentəns/ (n) : câu D. analyse /ˈænəlaɪz/ (v) : phân tích

OF F

A. positive /ˈpɒzətɪv/ (adj) : xác thực, rõ ràng

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. delicious

Đáp án D. confiscate Giải thích: A. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon

B. dynamic

C. emphatic

NH ƠN

Câu 2:

D. confiscate

B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): năng nổ

C. emphatic /ɪmˈfætɪk/ (adj): nhấn mạnh

D. confiscate /ˈkɒnfɪskeɪt/ (v): tịch thu, sung công

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:

A. vigous

B. scandalous

C. victorious

D. dangerous

Đáp án C. victorious Giải thích:

A. vigous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khỏe, cường tráng

M

B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : có xì căng đan, nổi tiếng vì chuyện tào lao C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : lẫy lừng

D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:

A. scandals

Y

Đáp án C. canal Giải thích:

DẠ

A. scandals /ˈskændl/ (n): xì căng đan B. dental /ˈdentl/ (n): răng C. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào D. rental /ˈrentl/ (n): tiền thuê nhà

B. dental

C. canal

D. rental


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. cathedral

B. organism

C. rice-wine

Đáp án A. cathedral Giải thích: B. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): cơ thể, tổ chức sống C. rice-wine /raɪtswaɪn/(n): rượu xa kê, rượu gạo

OF F

D. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): làm say đắm, quyến rũ, thu hút

IC

A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn

D. captivate

IA L

Câu 5:

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:

A. evaluate

B. category

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án B. category

C. investigate

D. exception

A. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng, định giá B. category /ˈkætəɡəri/ (n): hạng, loại

C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/(v): điều tra, nghiên cứu D. exception /ɪkˈsepʃn/ (n): ngoại trừ, phản đối

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. district

Đáp án D. dismiss Giải thích:

B. insect

C. discus

D. dismiss

QU Y

Câu 7:

A. district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận

B. insect /ˈɪnsekt/ (n): sâu bọ, côn trùng

C. discus /ˈdɪskəs/(n): đĩa ném trong thể thao D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): giải tán, sa thải

A. humane

Câu 8:

M

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. unity

C. colleague

D. canteen

Đáp án D. canteen Giải thích:

Y

A. humane /hjuːˈmeɪn/ (adj): nhân đạo, nhân đức B. unity /ˈjuːnəti/ (n): thống nhất

DẠ

C. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): bạn đồng nghiệp D. canteen /kænˈtiːn/ (n): căng tin Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. admirable

C. discipline

D. mechanism

Đáp án B. diagonal

IA L

Giải thích: A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục B. diagonal /daɪˈæɡənl/ (n) : đường chéo

IC

C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) : kỷ luật D. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n) : máy móc, kỹ thuật

Câu 10:

A. influence

B. introduce

Đáp án B. introduce Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : ảnh hưởng

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. arrogant

D. majesty

NH ƠN

B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu

C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng

D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:

A. mosquito

Đáp án B. lunatic Giải thích:

B. lunatic

C. dynamic

D. climatic

QU Y

A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi

B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/(n, adj): năng nổ

D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. apparently

M

Câu 12:

B. committee

C. photographer

D. politician

Đáp án D. politician

Giải thích:

A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): ủy ban

Y

C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách

DẠ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:

A. associate

Đáp án D. agriculture

B. cathedral

C. headmaster

D. agriculture


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết giao, gia nhập, cộng tác

IA L

B. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn C. headmaster /ˌhedˈmɑːstə(r)/ (n): hiệu trưởng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp

A. insupportable

B. influential

C. charitable

D. pharmaceutical

Đáp án C. charitable Giải thích: A. insupportable /ˌɪnsəˈpɔːtəbl/ (adj): không thể chịu được B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng

OF F

Câu 14:

IC

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

NH ƠN

C. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức, từ thiện

D. pharmaceutical/ˌfɑːməˈsuːtɪkl/ (adj): (liên quan đến) dược khoa Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15:

A. superstitious

Đáp án A. superstitious Giải thích:

B. melancholy

C. forceful

D. footsteps

A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín

QU Y

B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n, adj): u sầu, sầu muộn C. forceful /ˈfɔːsfl/ (adj): mạnh mẽ, sinh động D. footsteps /ˈfʊtstep/ (n): dấu chân, vết chân Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:

A. westernize

B. officialdom

C. division

D. millennium

Giải thích:

M

Đáp án A. westernize

A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): chế độ quan liêu hành chính C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): phép chia

Y

D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, thời đại hoàng kim

DẠ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:

A. procedure

Đáp án C. processor

B. adherent

C. processor

D. telephonist


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục

IA L

B. adherent /ədˈhɪərənt/ (adj): dính chặt, bám chặt C. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý D. telephonist /təˈlefənɪst/ (n): nhân viên điện thoại

A. beneficiary

B. synonymous

C. catastrophe

D. exaggerate

Đáp án A. beneficiary Giải thích: A. beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃəri/ (n): người hưởng hoa lợi B. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)

OF F

Câu 18:

IC

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

NH ƠN

C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, thảm hoạ

D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:

A. subsidiary

Đáp án D. repertoire Giải thích:

B. bifocals

C. reciprocate

D. repertoire

A. subsidiary /səbˈsɪdiəri/ (adj): phụ, bổ sung

QU Y

B. bifocals /ˌbaɪˈfəʊklz/ (n): kính hai tròng C. reciprocate /rɪˈsɪprəkeɪt/ (v): trả, đền đáp lại D. repertoire /ˈrepətwɑː(r)/(n): vốn tiết mục biểu diễn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:

A. profile

B. morale

C. blindfold

D. insight

Giải thích:

M

Đáp án B. morale

A. profile /ˈprəʊfaɪl/ (n) : sơ lược tiểu sử B. morale /məˈrɑːl/ (n) : tính thần, chí khí C. blindfold /ˈblaɪndfəʊld/(adj) : mù quáng

Y

D. insight /ˈɪnsaɪt/ (n) : /: sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt

DẠ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:

A. agriculture

B. horticulture

C. agritourism

D. depersonalize

Đáp án D. depersonalize


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. agriculture/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp

IA L

B. horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/(n) : nghề làm vườn C. agritourism /ˈæɡrɪtʊərɪzəm/ (n) : du lịch đồng quê D. depersonalize /diːˈpɜːsənəlaɪz/(v) : làm mất nhân cách

A. promulgate

B. proofread

Đáp án D. correspond Giải thích: A. promulgate /ˈprɒmlɡeɪt/ (v): công bố, ban hành B. proofread /ˈpruːfriːd/ (v): đọc rà soát, hiệu đính C. mediate /ˈmiːdieɪt/ (v, adj): gián tiếp, trung gian

C. mediate

D. correspond

OF F

Câu 22:

IC

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

NH ƠN

D. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng, phù hợp

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:

A. fatigue

Đáp án C. vintage Giải thích: A. fatigue /fəˈtiːɡ/ (n) : sự mệt mỏi

B. command

C. vintage

D. community

B. command /kəˈmɑːnd/ (n) : mệnh lệnh

QU Y

C. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) : đồ cổ, cổ điển

D. community /kəˈmjuːnəti/ (n) : cộng đồng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:

A. auction

B. guidebook

C. premises

D. resort

Giải thích:

M

Đáp án D. resort

A. auction /ˈɔːkʃn/ (n): bán đấu giá B. guidebook /ˈɡaɪdbʊk/ (n): sách hướng dẫn du lịch C. premises /ˈpremɪsɪz/ (n) : tiền đề D. resort /rɪˈzɔːt/ (v): dùng đến, cầu đến

DẠ

Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:

A. Satanic

Đáp án C. wisdom Giải thích:

B. thesaurus

C. wisdom

D. redeem


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. Satanic /səˈtænɪk/ (adj): (liên quan đến) xa tăng, ma vương B. thesaurus /θɪˈsɔːrəs/ (n): từ điển từ đồng nghĩa

IA L

C. wisdom /ˈwɪzdəm/ (n): /: trí tuệ, trí khôn D. redeem /rɪˈdiːm/ (v): mua lại, chuộc lại

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 8

Câu 1:

A. marine

B. survey

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. unique

D. pipette

Giải thích: A. marine /məˈriːn/ (adj) : (thuộc) ngành hàng hải, đường biển

OF F

B. survey /ˈsɜːveɪ/ (n, v) : nghiên cứu

IC

Đáp án B. survey

C. unique /juˈniːk/ (adj, n) : vật duy nhất, vật chỉ có một không hai D. pipette /pɪˈpet/ (n) : pipet (dùng trong thí nghiệm hóa học)

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. bronchitis

Đáp án D. islander Giải thích:

B. acacia

C. gorilla

NH ƠN

Câu 2:

D. islander

A. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n): bệnh viêm cuống phổi B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): cây keo C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột

D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. recommend

B. hurricane

C. photograph

D. separate

Đáp án A. recommend Giải thích:

A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): /: khuyên, gợi ý B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão (gió cấp 8)

M

C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh, bức ảnh D. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. multimedia

B. environment

C. documentary

D. mathematics

Y

Câu 4:

Đáp án B. environment

DẠ

Giải thích: A. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) : môi trường C. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n) : phim tài liệu


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/(n) : toán học

Câu 5:

A. vigorous

B. scandalous

C. victorious

Đáp án C. victorious

D. dangerous

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

A. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khoẻ, cường tráng

B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : xúc phạm đến công chúng, gièm pha, nói xấu

A. popularity

OF F

C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : vẻ vang, lẫy lừng

C. resemblance

D. confidential

D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 1

Đáp án C. resemblance Giải thích:

B. understand

NH ƠN

Câu 6:

A. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): tính đại chúng, sự phổ biến B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu

C. resemblance /rɪˈzembləns/ (n): sự giống nhau, tương đồng D. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (adj): kín, bí mật

Câu 7:

QU Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 3 A. premature

B. immature

C. engineer

D. perpetuate

Đáp án D. perpetuate Giải thích:

A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt, không chín chắn

M

C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v): bất diệt, nhớ mãi

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:

A. arithmetic

B. composition

Y

Đáp án B. composition Giải thích:

DẠ

A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/(n): tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho

C. interpreter

D. attributable


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. hotel

B. preview

C. annex

D. annual

IA L

Câu 9:

Đáp án D. annual Giải thích:

IC

A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/(n): xem, duyệt trước D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm

OF F

C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:

A. community

B. minority

Giải thích:

D. dormitory

NH ƠN

Đáp án D. dormitory

C. biology

A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học

D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:

A. buffalo

B. insecticide

Đáp án A. buffalo Giải thích:

QU Y

C. intoxicate

D. indoctrinate

A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu

B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): sự nhiễm độc

M

D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:

A. victorious

B. mountainous

C. vigorous

D. dangerous

Đáp án A. victorious

Y

Giải thích:

A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): vẻ vang, lẫy lừng

DẠ

B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): núi lớn C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. prosecute

B. domicile

C. canary

D. sabotage

Đáp án C. canary

IA L

Giải thích: A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): tuyên án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở

IC

C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage /ˈsæbətɑːʒ/ (n): sự phá hoại, sự phá ngầm

Câu 14:

A. comic

B. Clementine

C. climax

D. thermonuclear

Đáp án D. thermonuclear Giải thích:

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

NH ƠN

A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ

C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): điểm cao, đỉnh cao

D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:

A. influence

Đáp án B. introduce

C. arrogant

D. majesty

QU Y

Giải thích:

B. introduce

A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : sự ảnh hưởng B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu

C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm

Câu 16:

M

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. mosquito

B. lunatic

C. dynamic

D. climatic

Đáp án B. lunatic Giải thích:

A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi

Y

B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (n, adj): năng nổ

DẠ

D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:

A. apparently

B. committee


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. photographer

D. politician

Đáp án D. politician

IA L

Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban

IC

C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách

Câu 18:

A. acupuncture

B. understand

Đáp án B. understand Giải thích: A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (adv): châm cứu

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. internet

D. agriculture

C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng

NH ƠN

B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (n): hiểu

D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. promiscuous C. mischievous

B. ambassador D. considerate

QU Y

Đáp án C. mischievous Giải thích:

A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo

A. volunteer

Câu 20:

M

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. evacuee

C. magazine

D. newspaper

Đáp án D. newspaper Giải thích:

A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên

Y

B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán

DẠ

C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:

A. telegraph

B. commercial

C. monitor

D. industry

Đáp án B. commercial

IA L

Giải thích: A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (n): tin quảng cáo

IC

C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp

Câu 22:

A. appreciate

B. evidence

Đáp án A. appreciate Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. current

D. auditory

C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng

NH ƠN

B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): /: tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): sự nghe, thính giác

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:

A. equivalent C. university

Đáp án A. equivalent

D. entertainment

QU Y

Giải thích:

B. independent

A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học

D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí

Câu 24:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. amphibian

B. economic

C. cathedral

D. creative

Đáp án B. economic Giải thích:

A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư

Y

B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): (thuộc về) kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn

DẠ

D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:

A. occasional

B. industrial

C. information

D. variety


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. information Giải thích:

IA L

A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (n) thông tin B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj) thỉnh thoảng C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (adj) (thuộc) công nghiệp

IC

D. variety /vəˈraɪəti/ (n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 9

A. prerequisite

B. necessity

C. European

D. synonymous

Đáp án C. European Giải thích: B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (n): (thuộc) châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa

OF F

A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, tiên quyết

IC

Câu 1:

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 2:

A. compromise

Đáp án B. correspond Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. correspond

C. dominate

D. educate

A. compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (n, v) : thỏa hiệp B. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng C. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v): giáo dục

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. metropolis

Đáp án C. impetus Giải thích:

B. descendant

C. impetus

D. perpetuate

A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n) : thủ đô

M

B. descendant /dɪˈsendənt/ (n) : hậu duệ C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n) : sức xô tới, đẩy tới

D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v) : /: tiếp diễn đến vô định Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. vigorous

B. scandalous

Y

Câu 4:

Đáp án C. victorious

DẠ

Giải thích: A. vigorous (adj) /ˈvɪɡərəs/ mạnh khỏe B. scandalous (adj) /ˈskændələs/ gièm pha, nói xấu C. victorious (n) /vɪkˈtɔːriəs/ chiến thắng

D. dangerous


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm, hiểm nghèo

Câu 5:

A. necessary

B. infamous

C. automobile

Đáp án D. technique A. necessary /ˈvɪɡərəs/ (adj): cần thiết

D. technique /tekˈniːk/ (n) : kỹ thuật, phương pháp

OF F

B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng vì hành vi xấu C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) : xe ô tô

D. technique

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:

A. theatergoer

C. admirable

D. sidereal

NH ƠN

Đáp án D. sidereal

B. reputable

Giải thích:

A. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem ở rạp hát B. reputable /ˈrepjətəbl/ (adj): có tiếng tốt

C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục

D. sidereal/saɪˈdɪəriəl/ (adj): liên quan đến các vì sao ở xa

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. premature

B. immature

QU Y

Câu 7:

C. engineer

D. perpetuate

Đáp án D. perpetuate Giải thích:

A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (adj): kỹ sư

M

D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (adj): tiếp diễn đến vô định

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:

A. arithmetic

B. composition

C. interpreter

D. attributable

Đáp án B. composition

Y

Giải thích:

A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học

DẠ

B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n) : tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. hotel

B. preview

C. annex

D. annual

Đáp án D. annual

IA L

Giải thích: A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/ (n): xem, duyệt trước

IC

C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm

Câu 10:

A. diminutive

B. prerequisite

Đáp án C. geocentric Giải thích: A. diminutive /dɪˈmɪnjətɪv/ (adj): nhỏ xíu, bé tị

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. geocentric

D. impolitic

NH ƠN

B. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): tiên quyết

C. geocentric /ˌdʒiːəʊˈsentrɪk/ (adj): tâm địa cầu

D. impolitic /ɪmˈpɒlətɪk/ (adj): /: không khôn ngoan, vụng

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:

A. agricultural C. biological

Đáp án B. environmental

D. geographical

QU Y

Giải thích:

B. environmental

A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (liên quan đến) nông nghiệp B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): (liên quan đến) môi trường C. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj): (liên quan đến) sinh vật học D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (adj): (liên quan đến) địa lý

A. reservoir

B. wilderness

C. microwave

D. enthronement

Câu 12:

M

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Đáp án D. enthronement Giải thích:

Y

A. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): hồ chứa, bể nước B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu, tiêu điều, thiên nhiên hoang dã

DẠ

C. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): sóng cực ngắn, lò vi sóng D. enthronement /ɪnˈθrəʊnmənt/ (n): sự tôn lên ngôi (vua), sự phong... Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. temporarily

B. historically

C. immediately

D. remarkably

IA L

Đáp án A. temporarily Giải thích: A. temporarily /ˈtemprərəli/ (adv): tạm thời C. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức D. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ (adv): đáng chú ý, khác thường, rõ rệt

IC

B. historically /hɪˈstɒrɪkli/ (adv): (mang tính) lịch sử

Câu 14:

A. cannonball

B. biosphere

Đáp án C. cholesterol Giải thích:

OF F

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. cholesterol

D. automobile

NH ƠN

A. cannonball /ˈkænənbɔːl/ (n): đạn súng thần công B. biosphere /ˈbaɪəʊsfɪə(r)/ (n): sinh quyển C. cholesterol /kəˈlestərɒl/ chất béo

D. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n): xe ô tô

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:

A. accommodate

Đáp án A. accommodate

C. emigrate

D. maximize

QU Y

Giải thích:

B. dedicate

A. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, hòa giải, dàn xếp B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cho thấy, phục vụ, tận tình C. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ (v): di cư

D. maximize /ˈmæksɪmaɪz/(v): tăng đến tột độ

A. bronchitis

Câu 16:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. acacia

C. gorilla

D. islander

Đáp án D. islander Giải thích:

A. bronchitis /əˈkeɪʃə/ (n): bệnh viêm cuống phổi

Y

B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): giống cây keo

DẠ

C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:

A. memorial

B. rhinoceros

C. kindergarten

D. photography

IA L

Đáp án C. kindergarten Giải thích: A. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): đài tưởng niệm

IC

B. rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ (n): con tê giác C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): nhà trẻ D. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh

Câu 18:

A. documentary

B. mausoleum

Đáp án C. television Giải thích:

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. television

D. managerial

NH ƠN

A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng tẩm C. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi

D. managerial /ˌmænəˈdʒɪəriəl/ (adj): (thuộc) cấp quản lý, ban quản trị, giám đốc Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19:

A. acupuncture

Đáp án B. understand

C. internet

D. agriculture

QU Y

Giải thích:

B. understand

A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng

D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp

A. promiscuous

B. ambassador

C. mischievous

D. considerate

Câu 20:

M

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đáp án C. mischievous Giải thích:

Y

A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ

DẠ

C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate/kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:

A. volunteer

B. evacuee

C. magazine

D. newspaper

Đáp án D. newspaper

IA L

Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán

IC

C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo

Câu 22:

A. photography

B. advantageous

Đáp án B. advantageous Giải thích: A. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 C. proverbial

D. tranquility

NH ƠN

B. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, lợi nhuận C. proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): tục ngữ

D. tranquility /træŋˈkwɪləti/ (n): sự yên tĩnh

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:

A. inevitable C. influential

Đáp án C. influential

D. competitive

QU Y

Giải thích:

B. impersonate

A. inevitable /ɪnˈevɪtəbl/ (adj): không tránh được B. impersonate /ɪmˈpɜːsəneɪt/ (v): đóng vai, giả dạng ai C. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng, tác dụng D. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): tính cạnh tranh

Câu 24:

M

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. deserts

B. comrade

C. decade

D. hostage

Đáp án A. deserts Giải thích:

A. deserts /dɪˈzɜːts/ (n): sa mạc

Y

B. comrade /ˈkɒmreɪd/ (n): bạn, đồng chí C. decade ˈdekeɪd/ (n): một thập kỷ

DẠ

D. hostage /ˈhɒstɪdʒ/ (n): đồ thế chấp, con tin Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:

A. compensate

B. contribute

C. gratitude

D. memorize


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. contribute Giải thích:

IA L

A. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bồi thường B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn

IC

D. memorize /ˈmeməraɪz/ (v): ghi nhớ

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 10

Câu 1:

A. software

B. hardware

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. magic

Đáp án D. machine

IC

Giải thích: A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): máy móc, cơ giới C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phần mềm (của máy tính) D. machine /məˈʃiːn/ (n): phép thuật

OF F

B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. mechanize

Đáp án A. mechanize Giải thích:

B. majestic

C. magnificent

D. magnetic

NH ƠN

Câu 2:

A. mechanize/ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá

B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc): nam châm

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. material

B. indestructible

C. phenomenon

D. approximate

QU Y

Câu 3:

Đáp án B. indestructible Giải thích:

A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất

M

B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng

D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. survive

B. fashionable

C. palace

Y

Câu 4:

Đáp án A. survive

DẠ

Giải thích: A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable/ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài

D. memory


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức

Câu 5:

A. actually

B. accurate

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lậi trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. satellite

D. symbolic

Đáp án D. symbolic A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là C. satellite/ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): tượng trưng

OF F

B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng

IC

Giải thích:

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. ensure

Đáp án A. ensure Giải thích: A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): bảo đảm

B. picture

C. capture

D. pleasure

NH ƠN

Câu 6:

B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh, bức ảnh, bức vẽ C. capture /ˈkæptʃə(r)/ (n): sự bắt giữ, sự bị bắt

D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá

Câu 7:

QU Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. compulsory

B. nursery

C. primary

D. maximum

Đáp án A. compulsory Giải thích:

A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ

M

C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:

A. willingness

B. contractual

C. counterpart

D. residence

Y

Đáp án B. contractual Giải thích:

DẠ

A. willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ (n): sự bằng lòng, sự vui lòng B. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. residence /ˈrezɪdəns/ (n): sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. resume

B. entitle

C. guideline

Đáp án A. resume Giải thích:

IC

A. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại

D. tsunami

IA L

Câu 9:

B. entitle /ɪnˈtaɪtl/ (v): phong danh hiệu

C. guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ (n): nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...)

OF F

D. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n); sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:

A. happen

B. person

C. tender

D. infer

NH ƠN

Đáp án D. infer Giải thích:

A. happen /ˈhæpən/ (v): xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra B. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) C. tender /ˈtendə(r)/ (adj): mềm, nhẹ nhàng

D. infer /ɪnˈfɜː(r)/ (v): suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. celestial

Đáp án A. celestial Giải thích:

B. happiness

QU Y

Câu 11:

C. imitate

D. reason

A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời

B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước

M

D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lý lẽ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:

A. satisfy

B. sensitive

C. separate

D. simplicity

Đáp án D. simplicity Giải thích:

Y

A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)

DẠ

B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. reflection

B. eleven

C. sensation

D. dialogue

Đáp án D. dialogue

IA L

Giải thích: A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (n): mười một

IC

C. sensation /senˈseɪʃn/ (n) : cảm giác D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) : cuộc đối thoại

Câu 14:

A. exceptions

B. uncertainty

C. identifier

D. disappointment

Đáp án D. disappointment Giải thích:

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

NH ƠN

A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): sự nhận diện

D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự chán ngán, sự thất vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:

A. report

Đáp án A. report

C. promise

D. schedule

QU Y

Giải thích:

B. orbit

A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo

C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): thời khóa biểu, lịch trình

Câu 16:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. impotent

B. ignorant

C. admirable

D. affidavit

Đáp án D. affidavit Giải thích:

A. impotent /ˈɪmpətənt/ (adj): bất lực, yếu đuối, lọm khọm

Y

B. ignorant /ˈɪɡnərənt/ (adj): không quan tâm, không để ý

DẠ

C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ D. affidavit /ˌæfəˈdeɪvɪt/ (n): (pháp lý): bản khai có tuyên thệ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:

A. cathedral

B. memorialize

C. reservoir

D. conservative

IA L

Đáp án C. reservoir Giải thích: A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng)

IC

B. memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (memorialise): / məˈmɔːriəlaɪz/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn, bảo thủ

Câu 18:

A. sanctuary

B. perseverance

Đáp án A. sanctuary Giải thích:

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. practicality

D. opportunist

NH ƠN

A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền) B. perseverance /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ (n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí C. practicality /ˌpræktɪˈkæləti/ (n): tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực (cũng): pracicalness) D. opportunist /ˌɒpəˈtjuːnɪst/ (n): người cơ hội

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. atmosphere

Đáp án C. release Giải thích:

B. pharmacy

C. release

D. document

QU Y

Câu 19:

A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển B. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): dược khoa

C. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi D. document /ˈdɒkjumənt/ (n): văn kiện; tài liệu, tư liệu

A. influence

Câu 20:

M

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. position

C. advantage

D. occurence

Đáp án A. influence Giải thích:

A. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng, tác dụng

Y

B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)

DẠ

C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi D. occurence /əˈkʌrəns/ (n): việc xảy ra, sự cố Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:

A. apartment

B. contentment

C. investment

D. movement

Đáp án D. movement

IA L

Giải thích: A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): căn phòng, buồng

IC

B. contentment /kənˈtentmənt/ (n): sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý, sự mãn nguyện, sự thoả mãn C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư

D. movement /ˈmuːvmənt/ (n): sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động

Câu 22:

A. allegiance

B. docile

C. incipient

D. procrastinate

Đáp án B. docile

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

NH ƠN

Giải thích: A. allegiance /əˈliːdʒəns/ (n): lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) B. docile /ˈdəʊsaɪl/ (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn

C. incipient /ɪnˈsɪpiənt/ (adj): chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai D. procrastinate /prəˈkræstɪneɪt/(v): trì hoãn, để chậm lại; chần chừ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. respiratory

QU Y

Câu 23:

C. itinerary

D. predicament

Đáp án A. preferably Giải thích:

A. preferably /ˈprefrəbli/ (adv): hơn, thích hơn, ưa hơn B. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj): (thuộc): sự thở, (thuộc) hô hấp

M

C. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n) (triết học): điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định

D. predicament /prɪˈdɪkəmənt/ (n): hành trình, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Y

Câu 24:

A. remarkable

B. Pacific

C. assassin

D. noncombatant

DẠ

Đáp án D. noncombatant Giải thích: A. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đặc biệt B. Pacific /pəˈsɪfɪk/ (n): thái bình dương C. assassin /əˈsæsɪn/ (n): kẻ ám sát


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. noncombatant /ˌnɒn ˈkɒmbətənt/ (n): (quân sự): người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như): thầy thuốc hoặc cha tuyên úy...) không tham gia chiến đấu

A. delegation

B. energetic

C. participant

D. competition

IC

Câu 25:

Đáp án C. participant

OF F

Giải thích: A. delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ (n): phái đoàn, đoàn đại biểu

IA L

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

B. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động C. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người tham gia, người tham dự D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 11

Câu 1:

A. westernize

B. officialdom

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. division

D. millennium

IC

Đáp án A. westernize Giải thích: B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ

OF F

A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. dissolve

Đáp án B. household Giải thích:

B. household

C. confide

NH ƠN

Câu 2:

D. approach

A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình

C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự

D. approach /əˈprəʊtʃ / (n): sự đến gần, sự lại gần, sự tiếp cận

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. deficiency

Đáp án B. glacier Giải thích:

B. glacier

C. outsider

D. possess

A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng

M

C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:

A. temptation

B. property

C. government

Y

Đáp án A. temptation Giải thích:

DẠ

A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n); quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp; hay

D. beautiful


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. conservative

B. equalize

C. extraordinary

Đáp án B. equalize Giải thích:

D. astronomer

IA L

Câu 5:

B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau

IC

A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn

D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học

OF F

C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:

A. register

B. regular

Đáp án C. request

D. reference

NH ƠN

Giải thích:

C. request

A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): ghi vào sổ, vào sổ

B. regular /ˈreɡjələ(r) (adj): theo quy tắc, thông thường

C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị

D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. comfortable

B. remarkable

QU Y

Câu 7:

C. profitable

D. sensible

Đáp án B. remarkable Giải thích:

A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích

M

D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, có tình có l ý

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:

A. person

B. permanent

C. personal

D. persuade

Đáp án C. personal

Y

Giải thích:

A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)

DẠ

B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư D. persuade /pəˈsweɪd/ /pa' sweid/ (v): làm cho tin; thuyết phục


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. surname

B. different

C. politics

D. examinee

IA L

Câu 9:

Đáp án D. examinee Giải thích: B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị

OF F

D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra

IC

A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:

A. doctor

B. extinct

Giải thích: A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ

NH ƠN

Đáp án B. extinct

C. double

D. woman

B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:

A. solid

B. regional

C. spontaneous

D. remedy

QU Y

Đáp án C. spontaneous Giải thích:

A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc

B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy

A. favorite

Câu 12:

M

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. figure

C. redundancy

D. function

Đáp án C. redundancy Giải thích:

Y

A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng

DẠ

C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. invent

B. invention

C. irrational

D. vanish

Đáp án D. vanish

IA L

Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế

B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến

IC

C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj): không hợp lý, phi lý

D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng))

Câu 14:

A. deliberate

B. subsequent

Đáp án A. deliberate Giải thích:

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. frequently

D. consequent

A. deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng

NH ƠN

B. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj): đến sau, theo sau, xảy ra sau C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên

D. consequent /ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của Vậy đáp án A trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:

A. documentary

Đáp án C. competitive Giải thích:

B. occupation

C. competitive

D. individual

QU Y

A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu, phim tư liệu B. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ (n): sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng C. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh, đua tranh D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. possible

M

Câu 16:

B. imagine

C. permission

D. enormous

Đáp án A. possible

Giải thích:

A. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung

Y

C. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép D. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ

DẠ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:

A. property

Đáp án B. furthermore

B. furthermore

C. surgery

D. nitrogen


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu

IA L

B. furthermore /ˌfɜːðəˈmɔː(r)/ (adv): hơn nữa, vả lại C. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật, cuộc phẫu thuật D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n): (hóa học) Nitơ

A. renovation

B. responsible

Đáp án B. responsible Giải thích:

C. population

D. regulation

OF F

Câu 18:

IC

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

A. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n): sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại B. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm C. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp

NH ƠN

D. regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n): sự điều chỉnh

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19:

A. immune

Đáp án C. delicate Giải thích:

B. pneumonia

C. delicate

D. insistent

A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn (cái gì) B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi

QU Y

C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:

A. redundant

B. microscopic

C. reluctant

D. acquaintance

Giải thích:

M

Đáp án B. microscopic

A. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư B. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (microscopical) /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj):(thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi

Y

C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự quen, sự quen biết, người quen

DẠ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thử 2 Câu 21:

A. tremendous

Đáp án C. serious

B. enormous

C. serious

D. delicious


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ C. serious /ˈsɪəriəs/ (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị, nghiêm túc D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon

IA L

A. tremendous /trəˈmendəs/ (adj): ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội

A. obedience

B. curriculum

Đáp án C. benefactor Giải thích:

C. benefactor

D. moustache

OF F

Câu 22:

IC

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

A. obedience /əˈbiːdiəns/ (n): sự nghe lời, sự vâng lời; sự tuân lệnh, sự tuân theo, sự phục tùng B. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình giảng dạy

NH ƠN

C. benefactor /ˈbenɪfæktə(r)/ (n): người làm ơn; ân nhân D. moustache /ˈmʌstæʃ/ (n): râu mép, ria ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (cũng): mustache) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:

A. locate

Đáp án C. ballet Giải thích:

B. unique

C. ballet

D. phonetic

A. locate /ləʊˈkeɪt/ (v): xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí

QU Y

B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song C. ballet /ˈbæleɪ/ (n): ba lê, kịch múa

D. phonetic /fəˈnetɪk/ (adj): (thuộc): ngữ âm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:

A. wholesale

B. workforce

C. retail

D. prevail

Giải thích:

M

Đáp án D. prevail

A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. retail /ˈriːteɪl /(n): sự bán lẻ

Y

D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều

DẠ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:

A. miraculous

Đáp án A. miraculous Giải thích:

B. marvel

C. finish

D. frequency


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công

IA L

C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 12

Câu 1:

A. domestic

B. difficult

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. dilemma

D. dilution

IC

Đáp án B. difficult Giải thích: B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) : khó, khó khăn, gay go

OF F

A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc): gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ

C. dilemma /dɪˈlemə/ (n) : thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. nonsense

Đáp án A. nonsense Giải thích:

B. nonplussed

C. nonsensical

NH ƠN

Câu 2:

D. nonentity

A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n): lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa

B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj); chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ

D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n); người không có gì đặc biệt, người vô danh tiểu tốt

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. superficial

B. supermarket

C. supernova

D. superpose

Đáp án B. supermarket Giải thích:

A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt,nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà)

M

C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:

A. television

B. supervision

Y

Đáp án A. television Giải thích:

DẠ

A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃ/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực

C. intervention

D. realistic


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. landscape

B. escape

C. homage

D. courage

IA L

Câu 5:

Đáp án B. escape Giải thích: B. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ / (n): sự tôn kính; lòng kính trọng

OF F

D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

IC

A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:

A. tendency

B. difference

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án C. importance

C. importance

D. incidence

A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng

B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): sự rơi vào, sự tác động vào

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. diverse

Đáp án A. diverse Giải thích:

B. current

C. justice

D. series

QU Y

Câu 7:

A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau, đa dạng B. current /ˈkʌrənt/ (n); dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng, công lý D. series /ˈsɪəriːz/ / (n): số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt

A. bamboo

Câu 8:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. cactus

C. camel

D. hummock

Đáp án A. bamboo Giải thích:

Y

A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng

DẠ

C. camel /ˈkæml/(n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. reserve

B. service

C. derive

D. combine

Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ, dịch vụ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự dự trữ; vật dự trữ

IC

C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ

IA L

Đáp án

D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp

Câu 10:

A. eternal

B. literate

Đáp án A. eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. pessimist

D. vulnerable

NH ƠN

B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ

C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kẻ bi quan, kẻ yếm thế

D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:

A. expedition

Đáp án A. expedition

C. technology

D. eliminate

QU Y

Giải thích:

B. biology

A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học

C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ

Câu 12:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. commitment

B. subsidy

C. substantial

D. domestic

Đáp án B. subsidy Giải thích:

A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lòng tận tụy

Y

B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp

DẠ

C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, đa phần, phần lớn D. domestic /dəˈmestɪk/ / (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. wholesale

B. workforce

C. retail

D. prevail

Đáp án D. prevail

IA L

Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

IC

C. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ

D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra

Câu 14:

A. applicant

B. resume

Đáp án A. applicant Giải thích:

OF F

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. decision

D. opponent

A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu

NH ƠN

B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị

D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:

A. dedicate

Đáp án C. enact Giải thích:

B. interesting

C. enact

D. imitate

QU Y

A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật)

D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. activity

M

Câu 16:

B. initiate

C. society

D. delicacy

Đáp án D. delicacy

Giải thích:

A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng

Y

C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú

DẠ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:

A. business

B. company

C. compensate

D. compartment


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D. compartment A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường

IC

D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn, khoang hàng

IA L

Giải thích:

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. famine

B. result

Đáp án B. result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả

C. hunger

OF F

Câu 18:

D. solid

D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc

NH ƠN

C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. advantage

Đáp án D. colony Giải thích:

B. potential

C. destruction

D. colony

A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi

QU Y

B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, có khả năng C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n) :thuộc địa

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. animal

M

Câu 20:

B. essential

C. manual

D. spectacle

Đáp án B. essential

Giải thích:

A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật, thú vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất, quan trong, cần thiết

Y

C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n): cảnh tượng, quang cảnh

DẠ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:

A. deserve

Đáp án D. mystery

B. political

C. fantastic

D. mystery


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng

IA L

B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (thuộc về) chính trị C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt vời D. mystery /ˈmɪstri/ (n): điều huyền bí, điều thần bí

A. irregular

B. athlete

Đáp án B. athlete Giải thích:

C. investigate

D. delicious

OF F

Câu 22:

IC

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không đều, không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu

NH ƠN

D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thom ngon

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:

A. manipulate

Đáp án A. manipulate Giải thích:

B. confident

C. distance

D. slippery

A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin

QU Y

C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:

A. similarity

B. referee

C. procedure

D. magazine

Giải thích:

M

Đáp án C. procedure

A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự

B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n); thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

DẠ

Câu 25:

A. recommend

B. position

C. museum

D. commitment

Đáp án A. recommend Giải thích:


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)

IA L

C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 13

Câu 1:

A. immediate

B. notice

C. comfortable

Giải thích:

OF F

A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): thông tri, yết thị, thông cáo

D. nervous

IC

Đáp án A. immediate

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. regrettable

Đáp án D. fashionable Giải thích:

B. selection

C. infinitive

NH ƠN

Câu 2:

D. fashionable

A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận

B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định

D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. foundation

B. introduction

C. volunteer

D. expectation

Đáp án A. foundation Giải thích:

A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng, nền móng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu

M

C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): việc/ nguời tình nguyện D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sụ chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:

A. deduction

B. reduce

C. sympathetic

Y

Đáp án C. sympathetic Giải thích:

DẠ

A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu trừ, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm; đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, cảm xúc

D. emotion


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Câu 5:

A. appreciate

B. suicide

C. contraction

Đáp án B. suicide A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n): sự tự tử, sự tự vẫn

OF F

C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)

D. abnormal

IC

Giải thích:

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. component

Đáp án A. component Giải thích:

B. indicate

C. relevant

D. satellite

NH ƠN

Câu 6:

A. component /æbˈnɔːml/ (adj): hợp thành, cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ / (v): chỉ ra, cho biết, ra dấu

C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích hợp; liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. energy

Đáp án D. dismiss Giải thích:

B. register

QU Y

Câu 7:

C. limited

D. dismiss

A. energy /ˈenədʒi/ (n): nghị lực, sinh lực, năng lượng B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký

C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định

M

D. dismiss /dɪsˈmɪs/ / (v): đuổi ra, sa thải

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:

A. assign

B. famous

C. mention

D. product

Đáp án A. assign

Y

Giải thích:

A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..):, phân công

DẠ

B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh C. mention /ˈmenʃn/ (n): sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. identify

B. dinosaur

C. variety

D. reflection

Đáp án B. dinosaur

IA L

Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

IC

C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng

Câu 10:

A. phenomenon

B. transmission

Đáp án C. electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. electronics

D. original

NH ƠN

B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền

C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): số nhiều dùng như số ít điện tử học D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:

A. rapidly

Đáp án D. necessarily Giải thích:

B. comfortably

C. frequently

D. necessarily

QU Y

A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): tiện lợi, dễ chịu, thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pleasure

M

Câu 12:

B. laboratory

C. detain

D. correction

Đáp án A. pleasure

Giải thích:

A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá

Y

B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở

DẠ

D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:

A. defrost

B. formal

C. suspect

D. computer


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. formal Giải thích:

IA L

A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi

IC

D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. composition

B. Portuguese

Đáp án D. companion Giải thích:

C. satisfaction

OF F

Câu 14:

D. companion

A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): sự hợp thành, sự cấu thành B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha

NH ƠN

C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thỏa mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:

A. subordinate

Đáp án C. celebrate Giải thích:

B. expand

C. celebrate

D. escape

A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc

QU Y

B. expand/ɪkˈspænd/ (v); mở rộng, trải ra

C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. politician

B. genetics

C. artificial

D. controversial

M

Câu 16:

Đáp án B. genetics

Giải thích:

A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n):di truyền học

Y

C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)

DẠ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:

A. condition

Đáp án C. indicate

B. experiment

C. indicate

D. ability


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện

IA L

B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu D. ability /əˈbɪləti/ (n); năng lực, khả năng (làm việc gì)

A. miraculous

B. marvel

Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần kỳ, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công

C. finish

D. frequency

OF F

Câu 18:

IC

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc

NH ƠN

D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. original

Đáp án D. scientific Giải thích:

B. potential

C. necessity

D. scientific

A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng

QU Y

C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết

D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: (adj): khoa học; có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:

A. modified

Giải thích:

C. provide

D. remove

M

Đáp án A. modified

B. consumer

A. modified /ˈmɒdɪfaɪ/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu

B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn

Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

DẠ

Câu 21:

A. minimize

B. anxiety

Đáp án B. anxiety Giải thích: A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu

C. adequate

D. purpose


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định

IA L

C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. detective

B. organize

C. customer

D. brochure

IC

Câu 22:

Đáp án A. detective A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): cuốn sách mỏng, tờ rơi

OF F

Giải thích:

Câu 23:

A. apologize

Đáp án B. implication Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. implication

C. luxurious

D. improbable

A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi

B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý

C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. possibility

B. disappointed

C. manufacture

D. instrument

Đáp án D. instrument Giải thích:

A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng

M

B. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất

D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. satisfactory

B. establish

C. destruction

Y

Câu 25:

Đáp án A. satisfactory

DẠ

Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập

D. absorption


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt

IA L

D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 14

Câu 1:

A. machine

B. memory

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. ceiling

D. cottage

IC

Đáp án A. machine Giải thích: B. memory /ˈmeməri/ (n); sự nhớ, trí nhớ, ký ức C. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà...) D. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n): nhà tranh

OF F

A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. attack

Đáp án D. military Giải thích:

B. forever

C. supply

NH ƠN

Câu 2:

D. military

A. attack /əˈtæk/ (n): sự tấn công, sự công kích

B. forever /fərˈevə(r)/ (adv): mãi mãi, vĩnh viễn C. supply /səˈplaɪ/(v): sự cung cấp, sự tiếp tế D. military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. machine

Đáp án C. even Giải thích:

B. effective

C. even

D. become

A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới B. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hữu hiệu, có hiệu quả

M

C. even /ˈiːvn/ (adj): bằng phẳng, bằng nhau D. become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:

A. temperature

B. station

Y

Đáp án C. biography Giải thích:

DẠ

A. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ B. station /ˈsteɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) C. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử; lý lịch D. tanning /tæn/ (n): sự thuộc da

C. biography

D. tanning


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. celestial

B. happiness

C. imitate

D. reason

IA L

Câu 5:

Đáp án C. imitate Giải thích:

IC

A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ

OF F

C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:

A. dioxide

B. exterminate

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án C. advertising

C. advertising

D. defeat

A. dioxide /daɪˈɒksaɪd/ (n): (hoá học) đioxit, ô xi hóa

B. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): triệt, tiêu diệt, huỷ diệt

C. advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo D. defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh thắng, đánh bại

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. horizon

Đáp án D. reading Giải thích:

B. collection

C. petroleum

D. reading

QU Y

Câu 7:

A. horizon /həˈraɪzn/ (n): chân trời, tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết B. collection /kəˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập

C. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ

D. reading /ˈriːdɪŋ/ (n): sự đọc, sự xem (sách, báo...)

A. humiliation

B. accumulation

C. entertainment

D. determination

Câu 8:

M

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án C. entertainment

Y

Giải thích:

A. humiliation /hjuːˌmɪliˈeɪʃn/ (n): sự làm nhục, sự làm bẽ mặt

DẠ

B. accumulation /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/ (n): sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt C. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí D. determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ (n): sự xác định, sự định rõ


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 A. research

B. composer

C. machine

D. champion

IA L

Câu 9:

Đáp án D. champion Giải thích: B. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): người soạn nhạc C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới

OF F

D. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân

IC

A. research /rɪˈsɜːtʃ/ (n): sự nghiên cứu

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:

A. language

B. recent

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án D. production

C. courage

D. production

A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ / (n): tiếng, ngôn ngữ

B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. production /prəˈdʌkʃn/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:

A. agricultural

B. restaurant

C. industry

D. ambulance

QU Y

Đáp án A. agricultural Giải thích:

A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (thuộc) nông nghiệp B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu

A. satisfy

Câu 12:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. sensitive

C. separate

D. simplicity

Đáp án D. simplicity Giải thích:

Y

A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm

DẠ

C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. employer

B. alphabet

C. finish

D. tradesman

Đáp án A. employer

IA L

Giải thích: A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n): chủ, người quản lý B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán; chủ cửa hàng

IC

C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong

Câu 14:

A. solid

B. regional

Đáp án C. spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc

OF F

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. spontaneous

D. remedy

NH ƠN

B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền

C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý, ngẫu hứng

D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:

A. addition

Đáp án C. different Giải thích:

B. remember

C. different

D. supposing

QU Y

A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. suburban

M

Câu 16:

B. robot

C. ruler

D. satisfy

Đáp án A. suburban

Giải thích:

A. suburban /səˈbɜːbən/ (adj): (thuộc) ngoại ô B. robot /ˈrəʊbɒt/(n): người máy

Y

C. ruler /ˈruːlə(r)/ (n): người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa D. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)

DẠ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:

A. sensitive

Đáp án B. successful

B. successful

C. separate

D. physical


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. successful /səkˈsesfl/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc) vật chất, vật lý

IA L

A. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): nhạy cảm

A. physics

B. survival

Đáp án B. survival Giải thích: A. physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý học B. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót C. pirate /ˈpaɪrət/ (n): kẻ cướp biển, kẻ cướp

C. pirate

D. music

OF F

Câu 18:

IC

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

NH ƠN

D. music /ˈmjuːzɪk/ (n) : nhạc, âm nhạc

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. reflection

Đáp án D. dialogue Giải thích:

B. eleven

C. sensation

D. dialogue

A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (adj): mười một

QU Y

C. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác

D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n): cuộc đối thoại

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:

A. supermarket

B. fascinating

C. photography

D. separate

Giải thích:

M

Đáp án C. photography

A. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị

B. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (adj): làm mê, làm say mê, quyến rũ, thú vị C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. separate /ˈseprət/ (v): tách ra riêng rẽ, rời, không dính với nhau

Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

DẠ

Câu 21:

A. exceptions

B. uncertainty

C. identifier

D. disappointment

Đáp án D. disappointment Giải thích:


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): trường hợp ngoại lệ B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn

IA L

C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): một dãy kí hiệu để nhận diện một chương trình (máy tính) D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): Sự chán ngán, sự thất vọng

Câu 22:

A. promise

B. forgive

C. succeed

Giải thích:

D. survive

OF F

Đáp án A. promise

IC

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn B. forgive /fəˈɡɪv/ (v): tha thứ

C. succeed /səkˈsiːd/ (v): kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công D. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót, còn lại, tồn tại

Câu 23:

A. energy

Đáp án C. provision Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng

NH ƠN

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. ancestry

C. provision

D. continent

B. ancestry /ˈænsestri/ (n): tổ tiên, tổ tông, tông môn

C. provision /prəˈvɪʒn/ (n) : ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn

QU Y

D. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:

A. appointment

B. strawberry

C. powerful

D. cucumber

Đáp án A. appointment Giải thích:

M

A. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): chức vụ được bổ nhiệm, cuộc hẹn B. strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): quả dâu tây

C. powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ (n): (thực vật học) dưa chuột

Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:

A. report

B. orbit

DẠ

Đáp án C. promise Giải thích: A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo

C. promise

D. schedule


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): thời khóa biểu, lịch trình

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 15

Câu 1:

A. tennis

B. between

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. country

D. into

IC

Đáp án B. between Giải thích: B. between /bɪˈtwiːn/ (prep) giữa, ở giữa C. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia D. into /ˈɪntə/ (n): vào, vào trong

OF F

A. tennis /ˈtenɪs/ (n): (thể dục, thể thao) quần vợt

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pretend

Đáp án C. leisure Giải thích:

B. command

C. leisure

NH ƠN

Câu 2:

D. secure

A. pretend /pri'tend/ (v): làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh

C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh, lúc thư nhàn D. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): chắc chắn, bảo đảm

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. marvellous

B. family

C. attractive

D. industry

Đáp án C: attractive Giải thích:

A. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ B. family /ˈfæməli/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường

M

C. attractive /əˈtræktɪv/ (n): gia đình, gia quyến D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:

A. discovery

B. difficulty

C. simplicity

D. commodity

Y

Đáp án B: difficulty Giải thích:

DẠ

A. discovery /dɪˈskʌvəri/ (n): sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra B. difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ (n): sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): hàng hoá; loại hàng, mặt hàng D. commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tính đơn giản


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

Câu 5:

A. superstitious

B. melancholy

C. obstacle

D. sanguinenes

IA L

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án A: superstitious

IC

Giải thích: A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín C. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực

OF F

B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n): sự u sầu, sự sầu muộn D. sanguineness / ˈsæŋɡwɪnis/ (n): sự lạc quan, sự tin tưởng

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. regional

Đáp án B: respondent Giải thích:

B. respondent

C. reservoir

D. register

NH ƠN

Câu 6:

A. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền B. respondent /rɪˈspɒndənt/ (n): trả lời

C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng) D. register /ˈredʒɪstə(r)/ (n): sổ, sổ sách

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. aborigine

B. appearance

QU Y

Câu 7:

C. emergency

D. contribute

Đáp án A: aborigine Giải thích:

A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n): thổ dân

B. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra C. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): tình trạng khẩn cấp

M

D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp, góp phần

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:

A. triangle

B. refugee

C. commerce

D. opportune

Đáp án B: refugee

Y

Giải thích:

A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n); hình tam giác

DẠ

B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (adj): thời cơ thuận lợi Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. academic

B. amphibian

C. apartheid

D. aquarium

Đáp án A. academic

IA L

Giải thích: A. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập

B. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj, n): (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước D. aquarium /əˈkweəriəm/ (n): bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh), thủy cung

IC

C. apartheid /əˈpɑːtaɪt/ (n): sự tách biệt chủng tộc Nam phi

Câu 10:

A. protect

B. settle

Đáp án B: settle Giải thích: A. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở

OF F

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. relate

D. compose

C. relate /rɪˈleɪt/ (v): kể lại, thuật lại

NH ƠN

B. settle /ˈsetl/ (v): giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải D. compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn, sáng tác, làm

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:

A. elephant

Đáp án C: mosquito Giải thích:

B. buffalo

C. mosquito

D. dinosaur

QU Y

A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): (động vật học) con voi B. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu

C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi

D. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. supervisor

M

Câu 12:

B. dictionary

C. catastrophe

D. agriculture

Đáp án C. catastrophe

Giải thích:

A. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): người giám sát B. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển

Y

C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai biến, thảm họa, tai họa lớn D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp

DẠ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:

A. abnormal

Đáp án B: innocent

B. innocent

C. initial

D. impatient


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường

IA L

B. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội; không có tội C. initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đầu, đầu

IC

D. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. fashionable

B. convenient

Đáp án A: fashionable Giải thích:

C. significant

OF F

Câu 14:

D. traditional

A. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): tiện lợi, thuận lợi

NH ƠN

C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đặc biệt, nổi trội D. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:

A. triangle

Đáp án B: refugee Giải thích:

B. refugee

C. recompense

D. opportune

A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác

QU Y

B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. recompense /ˈrekəmpens/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (n): cơ hội

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:

A. magnificent

B. memorial

C. humanism

D. tobacconist

Giải thích:

M

Đáp án C: humanism

A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy B. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): tượng đài C. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo

Y

D. tobacconist /təˈbækənɪst/ (n): người bán thuốc lá

DẠ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:

A. candidacy

Đáp án D: asymmetric Giải thích:

B. casually

C. commentary

D. asymmetric


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. candidacy /ˈkændɪdəsi/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ứng cử B. casually /ˈkæʒuəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên

IA L

C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận D. asymmetric /ˌeɪsɪˈmetrɪk/ (adj): không đối xứng

Câu 18:

A. commerce

B. consent

C. access

Đáp án B. consent

D. advent

OF F

Giải thích:

IC

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp

B. consent /kənˈsent/ (n): sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành) C. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin

D. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)

Câu 19:

A. amateurish

Đáp án B: bureaucracy Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án B trọng âm rơi vảo âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. bureaucracy

C. amplifier

D. humanism

A. amateurish /ˈæmətərɪʃ/ (adj): nghiệp dư, không chuyên B. bureaucracy /bjʊəˈrɒkrəsi/ (n): sự quan liêu

C. amplifier /ˈæmplɪfaɪə(r)/ (n): máy khuếch đại, bộ khuếch đại

QU Y

D. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:

A. discriminate

Đáp án B: accurate Giải thích:

B. accurate

C. transparent

D. benevolent

M

A. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng

C. transparent /trænsˈpærənt/ (adj): trong suốt D. benevolent /bəˈnevələnt/ (adj): nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người

Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:

A. relevant

B. redundant

C. descendant

DẠ

Đáp án A. relevant Giải thích: A. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích hợp; xác đáng B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư

D. consultant


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. descendant /dɪˈsendənt/ (n): con cháu; người nối dõi D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): người cho ý kiến

Câu 22:

A. cigarette

B. introduce

C. understand

Giải thích:

C. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu D. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư

OF F

A. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu

D. personal

IC

Đáp án D. personal

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. Decimal

Đáp án A: decimal Giải thích:

B. employ

C. memorial

NH ƠN

Câu 23:

D. event

A. Decimal /ˈdesɪml/ (adj): (toán học) thập phân

B. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): dùng (người), thuê (người)

C. memorial /məˈmɔːriəl/ (adj): (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm D. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện

Câu 24:

QU Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. ancestor

Đáp án A: ancestor Giải thích:

B. momentum

C. malaria

D. insomnia

A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. momentum /məˈmentəm/ (n): (vật lý) động lượng, xung lượng, đà

M

C. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét D. insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (n): (y học) chứng mất ngủ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:

A. subordinate

B. expand

C. celebrate

D. escape

Y

Đáp án C: celebrate Giải thích:

DẠ

A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 16

Câu 1:

A. domestic

B. difficult

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. dilemma

D. dilution

IC

Đáp án B: difficult Giải thích: B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go

OF F

A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ

C. dilemma /dɪˈlemə/ (n): thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. nonsense

Đáp án A: nonsense Giải thích:

B. nonplussed

C. nonsensical

NH ƠN

Câu 2:

D. nonentity

A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n); lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa

B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj): chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ

D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n): trạng thái không có, sự không tồn tại

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. superficial

B. supermarket

C. supernova

D. superpose

Đáp án B: supermarket Giải thích:

A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt, nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị

M

C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:

A. television

B. supervision

Y

Đáp án A: television Giải thích:

DẠ

A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực

C. intervention

D. realistic


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. landscape

B. escape

C. homage

D. courage

IA L

Câu 5:

Đáp án B: escape Giải thích: B. escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ (n): sự tôn kính; lòng kính trọng

OF F

D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

IC

A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:

A. tendency

B. difference

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án

C. importance

D. incidence

A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng

B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): tỷ lệ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. diverse

Đáp án A: diverse Giải thích:

B. current

C. justice

D. series

QU Y

Câu 7:

A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau B. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng

D. series /ˈsɪəriːz/ (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt

A. bamboo

Câu 8:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. cactus

C. camel

D. hummock

Đáp án A: bamboo Giải thích:

Y

A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng

DẠ

C. camel /ˈkæml/ (n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. reserve

B. service

C. derive

D. combine

Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): dự trữ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n); sự phục vụ, sự hầu hạ

IC

C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ

IA L

Đáp án B: service

D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp

Câu 10:

A. eternal

B. literate

Đáp án A: eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. pessimist

D. vulnerable

NH ƠN

B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kể bi quan

D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:

A. expedition

Đáp án A: expedition

C. technology

D. eliminate

QU Y

Giải thích:

B. biology

A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học

C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật, kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loài trừ

Câu 12:

M

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. commitment

B. subsidy

C. substantial

D. domestic

Đáp án B. subsidy Giải thích:

A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp

Y

C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao

DẠ

D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:

A. wholesale

B. workforce

C. pretty

D. retail


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D: retail Giải thích:

IA L

A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp

IC

D. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. applicant

B. resume

Đáp án A. applicant Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; thí sinh B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại

C. decision

OF F

Câu 14:

D. opponent

NH ƠN

C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị

D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:

A. dedicate

Đáp án C. enact Giải thích:

B. interesting

C. enact

D. imitate

A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)

QU Y

B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật)

D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:

A. activity

B. initiate

C. society

D. delicacy

Giải thích:

M

Đáp án D. delicacy

A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội

Y

D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao, vẻ thanh tú

DẠ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:

A. business

B. company

C. compensate

D. compartment

Đáp án D: compartment


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn hàng hóa

IA L

A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại

A. famine

B. result

Đáp án B: result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc

NH ƠN

C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói

C. hunger

D. solid

OF F

Câu 18:

IC

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. advantage

Đáp án D: colony Giải thích:

B. potential

C. destruction

D. colony

A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, tiềm năng

QU Y

C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n):thuộc địa

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:

A. animal

B. essential

C. manual

D. spectacle

Giải thích:

M

Đáp án B: essential

A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n); cảnh tượng, quang cảnh

DẠ

Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:

A. deserve

Đáp án D: mystery Giải thích:

B. political

C. fantastic

D. mystery


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (liên quan đến) chính trị

IA L

C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt diệu D. mystery /ˈmɪstri/ (n): cảnh tượng, quang cảnh

Câu 22:

A. irregular

B. athlete

IC

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. investigate

Giải thích:

OF F

Đáp án B: athlete

D. delicious

A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon

Câu 23:

A. manipulate

Đáp án A: manipulate Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. confident

C. distance

D. slippery

A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng, vận dụng bằng tay B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tin chắc, chắc chắn, tự tin C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa

QU Y

D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:

A. similarity

B. referee

C. procedure

D. magazine

Đáp án B: procedure Giải thích:

M

A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài

C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

DẠ

Câu 25:

A. recommend

B. position

C. museum

D. commitment

Đáp án A: recommend Giải thích: A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng

IA L

D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự phạm (tội...)

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 17

Câu 1:

A. immediate

B. notice

C. comfortable

Giải thích:

C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng, bồn chồn

OF F

A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): yết thị, thông cáo

D. nervous

IC

Đáp án A: immediate

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. regrettable

Đáp án D: fashionable Giải thích:

B. selection

C. infinitive

NH ƠN

Câu 2:

D. fashionable

A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận

B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định

D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. foundation

B. introduction

C. volunteer

D. expectation

Đáp án A: foundation Giải thích:

A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu

M

C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:

A. deduction

B. reduce

Y

Đáp án C: sympathetic Giải thích:

DẠ

A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/(v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm, đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): cảm xúc

C. sympathetic

D. emotion


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. appreciate

B. suicide

C. contraction

Đáp án B. suicide Giải thích: B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n, v): sự tự tử, sự tự vẫn, tự tử C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)

IC

A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao, trân trọng

D. abnormal

IA L

Câu 5:

OF F

D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:

A. component

B. indicate

Giải thích:

NH ƠN

Đáp án A. component

C. relevant

D. satellite

A. component /kəmˈpəʊnənt/ (n): bộ phận cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu

C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích họp, liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. energy

Đáp án D. dismiss Giải thích:

B. register

C. limited

D. dismiss

QU Y

Câu 7:

A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng

B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký

C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): đuổi ra, thải hồi, sa thải

A. assign

Câu 8:

M

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. famous

C. mention

D. product

Đáp án A. assign Giải thích:

Y

A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..), phân công B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh

DẠ

C. mention /ˈmenʃn/ (v): kể ra, nói đến, đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. identify

B. dinosaur

C. variety

D. reflection

Đáp án

IA L

Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long

IC

C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu

Câu 10:

A. phenomenon

B. transmission

Đáp án C: electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. electronics

D. original

NH ƠN

B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): điện tử học

D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên, nguyên bản Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:

A. rapidly

Đáp án D: necessarily

C. frequently

D. necessarily

QU Y

Giải thích:

B. comfortably

A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết

Câu 12:

M

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pleasure

B. laboratory

C. detain

D. correction

Đáp án A: pleasure Giải thích:

A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá

Y

B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế

DẠ

C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. defrost

B. formal

C. suspect

D. computer

Đáp án B: formal

IA L

Giải thích: A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang

IC

C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính

Câu 14:

A. composition

B. Portuguese

Đáp án D. companion Giải thích: A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): tác phẩm (nhạc)

OF F

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. satisfaction

D. companion

NH ƠN

B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc): Bồ-đào-nha

C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15:

A. subordinate

Đáp án C. celebrate Giải thích:

B. expand

C. celebrate

D. escape

QU Y

A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (v, n): sự trốn thoát

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. politician

B. genetics

C. artificial

D. controversial

M

Câu 16:

Đáp án B. genetics Giải thích:

A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách

Y

B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n): di truyền học C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo

DẠ

D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:

A. condition

B. experiment

C. indicate

D. ability


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. indicate Giải thích:

IA L

A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu

IC

D. ability /əˈbɪləti/ (n): năng lực, khả năng (làm việc gì)

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. miraculous

B. marvel

Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong

NH ƠN

B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công

C. finish

OF F

Câu 18:

D. frequency

D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. original

Đáp án D. scientific Giải thích:

B. potential

C. necessity

D. scientific

A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên

QU Y

B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết

D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học, có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:

A. modified

B. consumer

C. provide

D. remove

Giải thích:

M

Đáp án A: modified

A. modified /ˈmɒdɪfaɪd/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu, làm khác đi chút ít B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho

Y

D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn

DẠ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:

A. minimize

Đáp án B: anxiety Giải thích:

B. anxiety

C. adequate

D. purpose


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng

IA L

C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định

Câu 22:

A. detective

IC

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. organize

C. customer

Giải thích: A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tờ rơi

OF F

Đáp án A: detective

D. brochure

Câu 23:

A. apologize

Đáp án B: implication Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. implication

C. luxurious

D. improbable

A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi

B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý

C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ

QU Y

D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào ầm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:

A. possibility

B. disappointed

C. manufacture

D. instrument

Đáp án D: instrument Giải thích:

M

A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng B. disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng

C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25:

A. satisfactory

B. establish

C. destruction

DẠ

Đáp án A: satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập

D. absorption


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt

IA L

D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 18

Câu 1:

A. immortal

B. restaurant

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. industry

D. ambulance

Giải thích: B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng

OF F

A. immortal /ɪˈmɔːtl/ (adj): bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi

IC

Đáp án A: immortal

C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. satisfy

Đáp án D: simplicity Giải thích:

B. sensitive

C. separate

NH ƠN

Câu 2:

D. simplicity

A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. employer

B. alphabet

C. finish

D. tradesman

Đáp án A. employer Giải thích:

A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ : (n): chủ

B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái

M

C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán, chủ cửa hàng

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:

A. solid

B. regional

C. spontaneous

Y

Đáp án C: spontaneous Giải thích:

DẠ

A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy

D. remedy


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. addition

B. remember

C. different

D. supposing

IA L

Câu 5:

Đáp án C: different Giải thích:

IC

A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu

OF F

C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. independent

B. conversation

C. American

D. preservation

Đáp án C: American Giải thích:

NH ƠN

Câu 6:

A. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập

B. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện C. American /əˈmerɪkən/ (adj): (thuộc) nước Mỹ, người Mỹ

D. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n): sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. informal

Đáp án B: cigarette Giải thích:

B. cigarette

QU Y

Câu 7:

C. occasion

D. together

A. informal /ɪnˈfɔːml/ (adj): không theo thủ tục quy định, không chính thức B. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá C. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, cơ hội

M

D. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:

A. tradition

B. realize

C. export

D. failure

Đáp án A: tradition

Y

Giải thích:

A. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống

DẠ

B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. export /ɪkˈspɔːt/ (n): hàng xuất khẩu D. failure /ˈfeɪljə(r)/ (n): sự thất bại, sự hỏng, sự mất (mùa, điện… ) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:

A. favorite

B. figure

C. redundancy

D. function

Đáp án C. redundancy

IA L

Giải thích: A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n); hình dáng, số liệu D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành

IC

C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa

Câu 10:

A. gather

B. government

Đáp án D. refusal Giải thích: A. gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tập hợp, tụ họp lại

OF F

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. gravity

D. refusal

NH ƠN

B. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:

A. import

Đáp án D. influence Giải thích:

B. increase

C. possession

D. influence

QU Y

A. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu

B. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng, tăng thêm

C. possession /pəˈzeʃn/ (n): quyền sở hữu; sự chiếm hữu D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): ảnh hưởng, tác dụng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. interview

M

Câu 12:

B. position

C. juicy

D. lecture

Đáp án B. position

Giải thích:

A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)

Y

C. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj): có nhiều nước (quả, thịt, rau...) D. lecture /ˈlektʃə(r)/ (n): bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện

DẠ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:

A. invent

Đáp án D. vanish

B. invention

C. irrational

D. vanish


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế

IA L

B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj) : không hợp lý, phi lý

D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn biến, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

Câu 14:

A. window

B. Italian

D. mechanic

OF F

Đáp án A. window

C. material

IC

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Giải thích: A. window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ

B. Italian /ɪˈtæliən/ (adj, n): (thuộc) nước Ý, người Ý, tiếng Ý C. material /məˈtɪəriəl/ (n): vật chất

NH ƠN

D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:

A. flexibility

Đáp án C: traditional Giải thích:

B. gravitation

C. traditional

D. inactivity

A. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ (n): tính chất mềm dẻo, tính linh hoạt B. gravitation /ˌɡrævɪˈteɪʃn/ (n): (vật lý): sự hút, sự hấp dẫn

QU Y

C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. inactivity /ˌɪnækˈtɪvəti/ (n): tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16:

A. wonder

B. kangaroo

C. periodical

D. population

Giải thích:

M

Đáp án A. wonder

A. wonder /ˈwʌndə(r)/ (n): vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): con chuột túi C. periodical /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ (adj): (theo) chu kỳ

Y

D. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp

DẠ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:

A. engineer

Đáp án A. engineer

B. tomorrow

C. potato

D. tomato


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư

IA L

B. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv)/(n): mai, ngày mai C. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây D. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua

A. Saturday

B. difficult

Đáp án D. unhappy Giải thích: A. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): ngày thứ bảy B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go

C. interesting

OF F

Câu 18:

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

NH ƠN

C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị D. unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj): không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:

A. workbook

Đáp án B. tomato Giải thích:

B. tomato

C. mountain

D. lion

A. workbook /ˈwɜːkbʊk/ (n): sách bài tập

QU Y

B. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua C. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi D. lion /ˈlaɪən/ (n): con sư tử

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:

A. dictation

B. umbrella

C. computer

D. university

Giải thích:

M

Đáp án D: university

A. dictation /dɪkˈteɪʃn/ (n): sự đọc cho viết, sự đọc chính tả B. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học

DẠ

Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:

A. dissolve

Đáp án B: household Giải thích:

B. household

C. confide

D. approach


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình

IA L

C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng; giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v); đến gần, lại gần, tiếp cận

Câu 22:

A. determine

B. argument

IC

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. counterpart

Giải thích: A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu

OF F

Đáp án A: determine

D. marvelous

D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường

Câu 23:

A. compulsory

Đáp án A: compulsory Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. nursery

C. primary

D. maximum

A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ

C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên

QU Y

D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:

A. sacrifice

B. supportive

C. compliment

D. maintenance

Giải thích:

M

Đáp án B: supportive

A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh

B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; ủng hộ C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản

Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

DẠ

Câu 25:

A. philosophy

B. phenomenon

Đáp án C: optimism Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý

C. optimism

D. petroleum


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan

IA L

D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 19

A. occasional

Câu 1:

B. industrial

C. information

Giải thích: B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp

OF F

A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động

D. variety

IC

Đáp án C. information

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): sự cung cấp tin tức; sự thông tin

D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng

Câu 2:

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. column

Đáp án A. begin Giải thích:

C. pity

D. village

A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu

B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. . trigonometry

B. dramatically

C. photochemical

D. documentary

Đáp án B. dramatically Giải thích:

M

A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): kịch tính

C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu (n): phim tài liệu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

DẠ

Y

Câu 4:

A. assistant

B. decision

C. redundant

D. management

Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý

IA L

C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. essential

B. average

C. promotion

Đáp án B. average Giải thích:

OF F

A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu

D.

IC

Câu 5:

B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình

C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát, phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)

Câu 6:

A. perfect

Đáp án A. perfect Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. detect

C. elect

D. respect

A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n): or /ps'fekt/ (v) (adj): hoàn hảo

B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc

QU Y

D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:

A. philosophy

B. geometry

C. astonishment

D. aspiration

Đáp án D. aspiration Giải thích:

M

A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (v): chọn lựa, bổ nhiệm, ứng cử

C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n) sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): aspiration to, after, for: nguyện vọng, khát vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

DẠ

Y

Câu 8:

A. company

B. atmosphere

C. customer

D. employment

Đáp án D: employment Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...)

IA L

C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. accurate

B. exercise

C. computer

Đáp án C: computer

B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): bài tập C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú

OF F

Giải thích: A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng

D. delicate

IC

Câu 9:

Câu 10:

A. architecture

Đáp án C: artificial Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. aristocrat

C. artificial

D. argument

A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo

D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận

Câu 11:

QU Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. approximate

B. accommodate

C. counteraction

D. courageously

Đáp án C: counteraction

M

Giải thích:

A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng

B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù họp, cho ai chỗ ở C. counteraction /ˌkaʊntərˈækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm

Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:

A. attitude

B. cosmetics

DẠ

Đáp án A: attitude Giải thích: A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm

C. protection

D. investment


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự che chở; sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư

A. economy

B. accompany

C. presentation

D. successfully

IC

Câu 13:

IA L

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án C: presentation Giải thích:

OF F

A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống

C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, bài thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt

Câu 14:

A. prescription

Đáp án C: accuracy Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. assassinate

C. accuracy

D. ambiguous

A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát

C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ

Câu 15:

QU Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. romantic

Đáp án B: popular Giải thích:

B. popular

C. financial

D. reduction

M

A. romantic /rəʊˈmæntɪk// (adj):(thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng

B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt

Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

DẠ

Câu 16:

A. advance

B. ancient

C. cancer

Đáp án A. advance Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ

D. annual


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư

IA L

D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm

Câu 17:

A. theory

B. tragedy

C. invent

D. government

IC

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): lý thuyết, học thuyết B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế

OF F

Đáp án C. invent

D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ

Câu 18:

A. inspire

Đáp án B: wealthy Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. wealthy

C. protect

D. extinct

A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có

QU Y

C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:

A. simplicity

B. pollution

C. electricity

D. activity

Giải thích:

M

Đáp án C: electricity

A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi

Y

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

DẠ

Câu 20:

A. mathematics

B. statistics

Đáp án A: mathematics Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học

C. academy

D. mechanic


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê, số liệu C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện

IA L

D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. contender

B. continent

C. constant

Đáp án A: contender

B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng D. comment /ˈkɒment/ (n): lời bình luận, nhận xét

OF F

Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): thí sinh

D. comment

IC

Câu 21:

Câu 22:

A. ancestor C. accurate

Đáp án D: discriminate Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. tragedy

D. discriminate

A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch

C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng

QU Y

D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 23:

A. microscopic

B. redundant

C. reluctant

D. acquaintance

Giải thích:

M

Đáp án A: microscopic

A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen

DẠ

Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:

A. immune

B. pneumonia

C. delicate

Đáp án C: delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn, miễn nhiễm

D. insistent


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú

IA L

D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. elevate

B. element

C. evaluate

D. elegant

IC

Câu 25:

Đáp án C: evaluate Giải thích: B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã

OF F

A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

Vậy đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 20

A. comfortable

B. irresponsible

C. Vietnamese

D. inexpensive

Đáp án A: comfortable Giải thích:

OF F

A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng

IC

Câu 1:

IA L

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

B. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (adj): thiếu tinh thần trách nhiệm C. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ (n): người/ tiếng Việt Nam D. inexpensive /ˌɪnɪkˈspensɪv/ (adj): không đắt, rẻ

Câu 2:

A. bamboo

Đáp án D. telephone Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː /(n): cây tre B. tradition /trəˈdɪʃn/ truyền thống

NH ƠN

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 B. tradition

C. simplicity

C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại

Câu 3:

QU Y

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. committee

Đáp án B: scientific Giải thích:

B. scientific

C. employ

D. computer

A. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban

M

B. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): (có tính): khoa học; có hệ thống; chính xác C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê

D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Y

Câu 4:

A. destruction

B. volunteer

C. economical

D. microscopic

DẠ

Đáp án A. destruction Giải thích: A. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện D. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi

IA L

C. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. cartoon

B. delicious

C. introduction

D. review

IC

Câu 5:

Đáp án C: introduction Giải thích:

OF F

A. cartoon /kɑːˈtuːn/ (n): hoạt hình B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon

C. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu D. review /rɪˈvjuː/ (v): ôn tập

Câu 6:

A. comfortable

Đáp án B: remarkable Giải thích:

NH ƠN

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. remarkable

C. profitable

D. sensible

A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích

D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được

Câu 7:

QU Y

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. energy

Đáp án C. variety Giải thích:

B. dignity

C. variety

D. poverty

A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng

M

B. dignity /ˈdɪɡnəti/ (n): nhân phẩm, tự trọng C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng

D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. famous

B. curious

C. suspicious

D. numerous

Y

Câu 8:

Đáp án C: suspicious

DẠ

Giải thích: A. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh B. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): tò mò C. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. numerous /ˈnjuːmərəs/ (adj): đông, đông đảo, nhiều

Câu 9:

A. commentary

B. alert

IA L

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. legal

D. model

Đáp án B: alert

IC

Giải thích: A. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận C. legal /ˈliːɡl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật D. model /ˈmɒdl/ (n): mô hình; hình mẫu

OF F

B. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo, cảnh giác

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. register

Đáp án C. request Giải thích: A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký

B. regular

C. request

D. reference

NH ƠN

Câu 10:

B. regular /ˈreɡjələ(r)/ (adj): thường xuyên

C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị

D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự nói đến, sự ám chỉ, sự tham khảo, sách tham khảo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. uncomfortable

B. economical

QU Y

Câu 11:

C. university

D. magazine

Đáp án A: uncomfortable Giải thích:

A. uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbl/ (adj): bất tiện, không tiện, không thoải mái B. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/(adj): tiết kiệm C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học

M

D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:

A. calendar

B. knowledge

C. unknown

D. terrible

Đáp án C: unknown

Y

Giải thích:

A. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng)

DẠ

B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức C. unknown /ˌʌnˈnəʊn/ (adj): không biết, chưa từng ai biết, lạ D. terrible /ˈterəbl/ (adj): dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp, tồi tệ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:

A. tobacco

B. honour

C. homeless

D. dictionary

Đáp án A: tobacco

IA L

Giải thích: A. tobacco /təˈbækəʊ/ (n): thuốc lá B. honour /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh

IC

C. homeless /ˈhəʊmləs/ (adj): không cửa không nhà, vô gia cư D. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển

Câu 14:

A. person

B. permanent

Đáp án D: persuade Giải thích: A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)

OF F

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. personal

D. persuade

NH ƠN

B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư

D. persuade /pəˈsweɪd/ (v): làm cho tin; thuyết phục

Vậy đáp án D họng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:

A. surgeon

Đáp án B: surprise

C. surplus

D. surface

QU Y

Giải thích:

B. surprise

A. surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật B. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên

C. surplus /ˈsɜːpləs/ (n): số dư, số thừa, số thặng dư D. surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt

Câu 16:

M

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. husband

B. letter

C. teacher

D. address

Đáp án D: address Giải thích:

A. husband /ˈhʌzbənd/ (n): người chồng B. letter /ˈletə(r)/ (n): chữ cái, chữ

Y

C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên, cán bộ giảng dạy

DẠ

D. address /əˈdres/ (n): địa chỉ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:

A. family

B. secretary

C. interesting

D. afternoon


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D: afternoon Giải thích:

IA L

A. family /ˈfæməli/ (n): gia đình B. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký, bí thư C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

IC

D. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. married

B. excuse

Đáp án A: married Giải thích:

C. goodbye

OF F

Câu 18:

D. occur

A. married /ˈmærid/ (adj): cưới, kết hôn, thành lập gia đình B. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n): lời xin lỗi; lý do để xin lỗi

NH ƠN

C. goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ (n): lời tạm biệt D. occur /əˈkɜː(r)/ (v): xảy ra, xảy đến

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:

A. doctor

Đáp án B: extinct Giải thích: A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ

B. extinct

C. double

D. woman

QU Y

B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:

A. over

B. waiting

C. often

D. above

Giải thích:

M

Đáp án D: above

A. over /ˈəʊvə(r)/ (adj): đã qua B. waiting /ˈweɪtɪŋ/ (adv): thường, hay, luôn, năng C. often /ˈɒfn/ (n): sự đợi, sự chờ; thời gian đợi

Y

D. above /əˈbʌv/ (adv): bên trên

DẠ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:

A. canal

Đáp án C: dinner Giải thích:

B. cassette

C. dinner

D. resource


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào B. cassette /kəˈset/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette

IA L

C. dinner /ˈdɪnə(r)/ (n): bữa cơm (trưa, chiều) D. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phương kế; nguồn, tài nguyên

Câu 22:

A. balloon

B. Chinese

C. taboo

Giải thích: A. balloon /bəˈluːn/ (n): khí cầu, quả bóng B. Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ (n): người/ tiếng Trung Quốc C. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ D. kindly /ˈkaɪndli/ (adj): tử tế, tốt bụng

D. kindly

OF F

Đáp án D: kindly

IC

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 23:

A. surname

Đáp án D: examinee Giải thích: A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ

NH ƠN

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. different

C. politics

D. examinee

B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị

QU Y

D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:

A. assistant

Đáp án A: assistant Giải thích:

B. holiday

C. colony

D. possible

M

A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá B. holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): ngày lễ, ngày nghỉ

C. colony /ˈkɒləni/ (n): thuộc địa D. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra

Y

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:

A. paralytic

B. registry

DẠ

Đáp án B: registry Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học): bị liệt B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký

C. reimburse

D. unfamiliar


www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ

DẠ

Y

M

QU Y

NH ƠN

OF F

IC

IA L

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.