BÀI TẬP LUYỆN TRỌNG ÂM NGỮ ÂM
vectorstock.com/7952556
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
1000 BÀI TẬP LUYỆN TRỌNG ÂM NGỮ ÂM ÔN THI THPT MÔN TIẾNG ANH - VŨ THỊ MAI PHƯƠNG (400 TRANG) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community PHẦN II. THỰC HÀNH TEST 1
IA L
A. NGỮ ÂM Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. A. chore
B. character
C. challenger
Đáp án B: character
B. character /'kærəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính
OF F
Giải thích: A. chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn
D. choice
IC
Câu 1:
C. challenger /'tʃæslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người đòi hỏi, người yêu cầu D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
Câu 2:
A. charity
Đáp án B. chaos Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ B. chaos
C. champion
D. chin
A. charity /' tʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung B. chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn C. champion /' tʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân D. chin / tʃɪn/ (n): cằm
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là / tʃ / A. through
Đáp án A. through Giải thích:
B. thought
C. enormous
D. taught
A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt
M
B. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ
KÈ
D. taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ A. crop
B. common
Y
Câu 4:
Đáp án C. household
DẠ
Giải thích: A. crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ B. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng C. household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
C. household
D. bodily
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt
Câu 5:
A. dismayed
B. battle
IA L
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɔ/ C. magic
D. nag
Đáp án A. dismayed
IC
Giải thích: A. dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than C. magic /'mædʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật D. nag /næg/ (n): con ngựa nhỏ Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6:
A. socialize
C. background
D. formality
NH ƠN
Đáp án A. socialize
B. contact
OF F
B. battle / ' bætl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu
Giải thích:
A. socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hoá B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. background /'bækgraʊnd/ (n): phía sau
D. formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ A. prolong
Đáp án A. prolong Giải thích:
B. contact
QU Y
Câu 7:
C. conscious
D. common
A. prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
M
D. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 8:
A. signal
B. sign
Đáp án B. sign
Y
Giải thích:
A. signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
DẠ
B. sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu C. colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự D. regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /g/.
C. colleague
D. regard
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. cloth
B. trustworthy
C. clothing
D. brother
IA L
Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải
IC
B. trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy C. clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10:
A. mature
B. material
Đáp án A. mature Giải thích:
OF F
D. brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai
C. intention
D. intensity
B. material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất
NH ƠN
A. mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành C. intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích
D. intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 11:
A. society
Đáp án A. society
C. mobile
D. emotion
QU Y
Giải thích:
B. social
A. society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội
B. social /'səʊʃl/ (adj): có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động D. emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
A. discipline
KÈ
Câu 12:
M
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ B. originate
C. society
Đáp án C. society Giải thích:
A. discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật
Y
B. originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu
DẠ
C. society /sə'saɪəti/ (n): xã hội D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
D. significant
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. grandpa
B. imagine
C. average
D. create
Đáp án D. create
IA L
Giải thích: A. grandpa/'grænpɑ:/(n): ông B. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung D. create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
Câu 14:
A. assure
B. press
Đáp án A. assure Giải thích:
OF F
Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
IC
C. average /'ævərɪdʒ/: trung bình
C. blessing
D. classic
A. assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc C. blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành D. classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển
NH ƠN
B. press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15:
A. affidavit
Đáp án B. applicant Giải thích:
B. applicant
C. age
D. major
QU Y
A. affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ B. applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu C. age /eɪdʒ/ (n): tuổi
D. major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. campus
B. fabulous
C. financial
D. extracurricular
M
Câu 16:
KÈ
Đáp án D. extracurricular Giải thích:
A. campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học):
Y
B. fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường C. financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính
DẠ
D. extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 17:
A. application
B. pharmacy
C. photography
D. visa
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. application Giải thích:
B. pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế
IC
C. photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu)
A. sponsor
B. procedure
Đáp án C. physics Giải thích:
OF F
Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 18:
IA L
A. application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance)
C. physics
D. process
A. sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm C. physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học
NH ƠN
B. procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục D. process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/. Câu 19:
A. eligibility
Đáp án B. gear Giải thích:
B. gear
C. tencouragemen D. engineerin
QU Y
A. eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp B. gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng C. encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn D. engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. what
M
Câu 20:
B. when
C. where
D. who
Đáp án D. who
KÈ
Giải thích:
A. what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào B. when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
Y
D. who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
DẠ
Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 21:
A. typical
Đáp án B. demeanor
B. demeanor
C. fill
D. hindrance
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình
IA L
B. demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ C. fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy D. hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở
A. status
B. marital
Đáp án A. status Giải thích: A. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế B. marital /'mærɪtl/ (adj): (thuộc) chồng
C. ambitious
D. contact
OF F
Câu 22:
IC
Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /i/
C. ambitious /æm'bɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
NH ƠN
D. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc
Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 23:
A. ginger
Đáp án B. goal Giải thích:
B. goal
C. gesture
D. gymnasium
A. ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng
B. goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng
QU Y
C. gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác D. gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 24:
A. same
B. resources
C. sun
D. sure
C. many
D. satisfy
Giải thích:
M
Đáp án D. sure
KÈ
A. same /seɪm/ (adj): đều đều, đơn điệu B. resource /rɪ'zɔ:s/: phương kế; nguồn, tài nguyên C. sun / sʌn / (n); mặt trời, vầng thái dương D. sure /∫ʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn
DẠ
Y
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 25: Đáp án C. many Giải thích:
A. mechanic
B. salary
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. mechanic / mə'kænɪk / (n): thợ máy, công nhân cơ khí B. salary /'sæləri / (n): (toán kinh tế) tiền lương
IA L
C. many /'meni/ (adj): more; most nhiều, lắm
D. satisfy / 'sætisfai/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 2
Câu 1:
A. down
B. crow
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. crowd
D. browse
Đáp án B. crow
IC
Giải thích: A. down /daʊn/ (adv): xuống C. crowd /kraʊd/ (n): đám đông D. browse /braʊz/ (n): cành non, chồi non Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. piece
Đáp án C. here Giải thích:
B. beak
C. here
D. people
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. crow /krəʊ/ (n): con quạ
A. piece /pi:s/ (n): mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... B. beak /bi:k/ (n):mỏ (chim)
C. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này D. people /'pi:pl/ (n): dân tộc, người
Vậy đáp án c đọc là /iə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. caw
B. water
QU Y
Câu 3: Đáp án D. novel Giải thích:
C. story
D. novel
A. caw /kɔː/ (n): tiếng quạ kêu; (v): kêu (quạ); kêu như quạ B. water/ ’wɔ:tə(r)/(n): nước
C. story /'stɔ:ri/ (n); chuyện, câu chuyện
M
D. novel /ˈnɒvl/ (adj): mới, mới lạ, lạ thường
KÈ
Vậy đáp án D đọc là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4:
A. praised
B. stressed
C. snapped
Đáp án A. praised
Y
Giải thích:
A. praised /'preɪzd/ (v): khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
DẠ
B. stressed /strest/ (v): nhấn mạnh (một âm, một điểm...) C. snapped /snæpt/ (v): táp (chó), đớp D. walked /wɔ:kt/ (v): đi, đi bộ Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
D. walked
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. through
B. though
C. thing
D. theme
IA L
Đáp án B. though Giải thích: A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt C. thing /θɪŋ/ (n): cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 6:
A. floating
B. rowing
Đáp án D. goggles A. floating/ ˈfləʊtɪŋ/ (n): sự nổi
C. breaststroke
NH ƠN
Giải thích:
OF F
D. theme /θi:m/ (n): đề tài, chủ đề
IC
B. though /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
D. goggles
B. rowing /'rəʊɪŋ/ (n): sự chèo thuyền
C. breaststroke /'breststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch
D. goggles /'ɡɒɡlz / (n): số nhiều kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...) Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7:
A. canoeing
C. shooting
D. scuba
C. cramp
D. alcohol
QU Y
Đáp án B. brush
B. brush
Giải thích:
A. canoeing /kəˈnuːɪŋ / (n): bơi xuồng B. brush / brʌʃ/ (n): bàn chải
C. shooting /ˈʃuːtɪŋ/ (n): sự bắn, sự phóng đi D. scuba /'sku:bə/ (n): bình khí ép (của thợ lặn)
A. paddle
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ B. watercress
Đáp án B. watercress Giải thích:
A. paddle /'pædl/ (n): cái giầm; cánh (guồng nước)
Y
B. watercress /ˈwɔːtəkres/ (n): (thực vật học) cải xoong
DẠ
C. cramp /kræmp/ (n): (y học) chứng ruột rút D. alcohol /ˈælkəhɒl / (n): rượu cồn Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. windsurfing
B. breaststroke
C. observer
D. obstacle
Đáp án C. observer
IA L
Giải thích: A. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt ván buồm B. breaststroke /ˈbreststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch
IC
C. observer /əb'zɜːvə(r):/ (n); người theo dõi, người quan sá D. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực
Câu 10
A. healthier
B. weather
Đáp án A. healthier Giải thích: A. healthier /ˈhelθiə(r)/ (adj): khoẻ mạnh
OF F
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ C. other
D. altogether
C. other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác
NH ƠN
B. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
D. altogether /ɔːltəˈɡeðə(r) / (adv): hoàn toàn, hầu
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 11:
A. aerobics
Đáp án B. solidarity Giải thích:
B. solidarity
C. cooperation
D. bowling
C. tough
D. profound
QU Y
A. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu B. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết; sự liên kết C. cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ (n): sự hợp tác D. bowling/ˈbəʊlɪŋ/ (n): trò chơi lăn bóng gỗ Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. foul
M
Câu 12:
B. ground
Đáp án C. tough
KÈ
Giải thích:
A. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối B. ground /graʊnd/ thời quá khứ & động (adj) quá khứ của grind(n): mặt đất,
Y
C. tough /tʌf/ (adj): dai, bền D. profound /prə’faʊnd/ (adj): sâu, thăm thẳm, hết sức, hoàn toàn
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /A/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13:
A. question
Đáp án A. question
B. official
C. federation
D. delicious
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. question /'kwestʃən/ (n): câu hỏi
IA L
B. official /əˈfɪʃl/ (adj): (thuộc): chính quyền C. federation /ˌfedəˈreɪʃn/ (n): sự thành lập liên đoàn; liên đoàn D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
Câu 14:
A. literally
B. symbolize
D. eagle
OF F
Đáp án D. eagle
C. hymn
IC
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Giải thích:
A. literally /ˈlɪtərəli/ / (adv): theo nghĩa đen, theo từng chữ, thật vậy, đúng là B. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/ (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá C. hymn /hɪm/ (n): bài thánh ca
NH ƠN
D. eagle /'i:gl/ (n) (động vật học): chim đại bàng
Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 15:
A. Siamese
Đáp án B. gymnastics Giải thích:
B. gymnastics
C. symbolize
D. systematize
A. Siamese /ˌsaɪəmiːz/ (adj): (thuộc) Thái Lan
QU Y
B. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ (n): những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân thể C. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/; (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá D. systematize /ˈsɪstəmətaɪz/ (v): hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. united
M
Câu 16:
B. union
C. ugly
D. unique
Đáp án C. ugly
KÈ
Giải thích:
A. united /juˈnaɪtɪd/ (adj): hợp, liên liên kết B. union /'ju:niən/ (n): sự hợp nhất C. ugly/'ʌgli/(adj): xấu, xấu xí
Y
D. unique /ju:'ni:k/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
DẠ
Vậy đáp án c đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/ Câu 17: Đáp án D. UFO
A. ultra
B. umbrella
C. umpire
D. UFO
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. ultra /'ʌltrə/ (adj): cực, cực đoan, quá khích
IA L
B. umbrella /ʌm'brelə/ (n): ô, dù; lọng C. umpire /'ʌmpaɪə (r)/ (n): người trọng tài, người phân xử D. UFO / ju:ef'əʊ/ (n): vật thể bay không xác định
A. eligible
B. election
Đáp án A. eligible Giải thích: A. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj): đủ tư cách, thích hợp B. election /ɪˈlekʃn/ (n): sự chọn
C. security
D. eliminate
OF F
Câu 18:
IC
Vậy đáp án D đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
C. security /sɪˈkjʊərəti/ (n): sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
NH ƠN
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 19:
A. though
Đáp án A. though Giải thích:
B. thought
C. throughout
D. thousand
A. though /ðəʊ/ (tho'): /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. thought /θɔːt/ thời quá khứ của think (v): suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi, trầm tư
QU Y
C. throughout /θruːˈaʊt/ (prep): & (adv): từ đầu đến cuối, khắp, suốt D. thousand /ˈθaʊznd/ (adj): nghìn (n): số một nghìn, một nghìn, rất nhiều, hàng nghìn Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 20:
A. tough
Giải thích:
C. through
D. cough
M
Đáp án C. through
B. enough
A. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
KÈ
B. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng C. through /θruː/ (thro) /θruː/ (thro') /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
Y
Vậy đáp án C âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/
DẠ
Câu 21:
A. worked
Đáp án A. worked Giải thích: A. worked /wɜːk/ (v): làm việc
B. called
C. deserved
D. changed
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. called /kɔ:ld/ (v): kêu gọi, mời gọi lại C. deserved /dɪˈzɜːvd/ (adj): đáng, xứng
IA L
D. changed /tʃeɪndʒd/ (v): đổi, thay, thay đổi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ A. birth
B. twentieth
C. without
Đáp án C. without A. birth /bɜ:θ/ (n): sự sinh đẻ B. twentieth /'twentiəθ/ (adj): thứ hai mươi C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có D. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
A. woman
Đáp án B. human Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án c đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
OF F
Giải thích:
Câu 23:
D. think
IC
Câu 22:
B. human
C. wool
D. full
A. woman /ˈwʊmən/ (n): số nhiều women đàn bà, phụ nữ
B. human /'hju:mən/ (adj): (thuộc) con người, (thuộc) loài người C. wool /wʊl/ (n): len; lông cừu
D. full /fʊl/ (adj): đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
QU Y
Vậy đáp án B đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24:
A. resource
B. encourage
C. toward
D. horse
Đáp án B. encourage Giải thích:
A. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phưong kế; nguồn, tài nguyên
M
B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): làm can đảm, làm mạnh dạn, khuyến khích, cổ vũ, động viên C. toward /təˈwɔːdz/ (adj) (từ cổ,nghĩa cổ): dễ bảo, dễ dạy, ngoan;
KÈ
(prep) + (towards) /təˈwɔːdz/ về phía, hướng về D. horse /hɔ:s/ (n): ngựa
Y
Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 25:
A. heart
B. heard
DẠ
Đáp án A. heart Giải thích: A. heart /hɑːt/ (n): (giải phẫu): tim, lồng ngực B. heard /hɜ:d/ (adj): được nghe đến
C. church
D. circle
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ D. circle /'sɜ:kl/ (n): đường tròn, hình tròn
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án A đọc là /ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 3
Câu 1:
A. cause
B. causative
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. casual
D. easel
Đáp án C: casual
IC
Giải thích: A. cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
B. causative /ˈkɔːzətɪv/ (adj): là nguyên nhân, là lý do, là duyên cớ; đem đến một kết quả D. easek /’i:zl/ (n): giá vẽ (của họa sĩ); giá bảng đen Vậy đáp án c đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 2:
A. deputy
C. depress
D. debate
NH ƠN
Đáp án A. deputy
B. depute
OF F
C. casual /ˈkæʒuəl/ (adj): tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
Giải thích:
A. deputy /'depjuti/ (n): người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): uỷ, uỷ nhiệm, uỷ quyền
C. depress /dɪ’pres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn D. debate /dɪ’beɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. aunt
Đáp án A. aunt Giải thích:
B. caught
C. haunt
D. taught
A. aunt /ɑ:nt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái B. caught /kɔ:t/ (n): quá khứ của catch: bắt, nắm lấy; vồ, chộp
M
C. haunt /hɔ:nt/ (n): nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng; (v) ám ảnh D. taught /tɔ:t/ (v): quá khứ của teach: dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
KÈ
Vậy đáp án A đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4:
A. state
B. status
Y
Đáp án D. statue Giải thích:
DẠ
A. State /steɪt/ (n): trạng thái, tình trạng B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế C. station /'steɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) D. statue /ˈstætʃuː/ (n): tượng
C. station
D. statue
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án D đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. bury
B. carry
C. heavy
D. many
IA L
Câu 5: Đáp án B. carry Giải thích:
IC
A. bury /'beri/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. carry /' kæri/ (v); mang, vác, khuân, chở; ẵm D. many /'meni/ (adj): nhiều, lắm Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 6:
A. word
B. world
Giải thích: A. word /wɜ:d/ (n): từ
C. worry
NH ƠN
Đáp án C. worry
OF F
C. heavy /'hevi/ (adj): nặng, nặng nề
D. worst
B. world /wɜ:ld/ (n): thế giới, hoàn cầu, địa cầu C. worry /'wʌri/ (n): sự lo lắng; điều lo nghĩ
D. worst /wɜ:st/ (adj) (cấp cao nhất của bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất Vậy đáp án C đọc là /ʌ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/ Câu 7:
A. thank
C. thick
D. thunder
C. sunny
D. sugary
QU Y
Đáp án B. then
B. then
Giải thích:
A. thank /θæŋk/ (v): cám ơn, biết ơn
B. then /ðen/ (adv): lúc đó, hồi ấy, khi ấy C. thick /θik/ (adj): dày
D. thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm, sét
A. sugar
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ B. surety
Đáp án C. sunny Giải thích:
Y
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người bảo đảm
DẠ
C. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. bags
B. cats
C. doors
D. fools
Đáp án B. cats
IA L
Giải thích: A. bags /bægz/ (n): bao, túi, bị, xắc B. cats /kæts/ (n): con mèo D. fools /fu:lz/ (n): người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
Câu 10:
A. loved
B. teased
Đáp án C. washed Giải thích: A. loved /lʌvd/ (v): yêu, thương, yêu mến
OF F
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
IC
C. doors /dɔ:(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
C. washed
D. weighed
C. washed /woʃt/ (v): rửa D. weighed /weɪd/ (v): cân
NH ƠN
B. teased /ti:zd/ (v): chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng
Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11:
A. fat
Đáp án B. any Giải thích:
B. any
C. gas
D. hat
QU Y
A. fat /fæt/ (adj): béo, mập, béo phì, mũm mĩm B. any /'eni/ (adj): một, một (người, vật): nào đó (trong câu hỏi), bất cứ C. gas /gæs/ (n): khí
D. hat /hæt/ (n): cái mũ ((thường): có vành) Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ A. weather
M
Câu 12:
B. there
C. math
D. than
C. glass
D. give
Đáp án C. math
KÈ
Giải thích:
A. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời B. there / ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
Y
C. math /mæθ/ (n): toán, toán học D. than /ðæn/ (conj): hơn
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 13:
A. glad
Đáp án B. geography
B. geography
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. glad /glæd/ (adj): vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan
IA L
B. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học C. glass /glɑ:s/ (n): kính thuỷ tinh D. give /gɪv/ (v): cho, biếu, tặng, ban
A. kitchen
B. high
Đáp án A. kitchen Giải thích: A. kitchen /'kɪtʃɪn/ (n): phòng bếp, nhà bếp B. high /haɪ/ (adj): cao C. price /praɪs/ (n): giá ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng))
C. price
D. like
OF F
Câu 14:
IC
Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /g/
NH ƠN
D. like /laɪk/ (prep): giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 15:
A. bread
Đáp án A. bread Giải thích: A. bread /bred/ (n): bánh mì
B. cheap
C. tea
D. season
C. intelligent
D. believe
B. cheap /tʃi:p/ (adj): rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
QU Y
C. tea /ti:/ (n): cây chè, trà
D. season / 'si:zn/ (n): mùa (trong năm)
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16:
A. help
Giải thích:
M
Đáp án D. believe
B. forget
A. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích; (v) giúp đỡ
KÈ
B. forget /fə ‘get/ (v): quên, không nhớ đến C. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ D. believe/bɪ’li:v/ (v): tin, tin tưởng
Y
Vậy đáp án D đọc là /l/, các đáp án còn lại đọc là /e/
DẠ
Câu 17:
A. chop
Đáp án B. more Giải thích: A. chop /tʃɒp/ (v): chặt, đốn, bổ, chẻ
B. more
C. hot
D. shopping
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. more /mɔ:(r)/ (adj): (cấp so sánh hơn của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn C. hot /hɒt/ (adj): nóng, nóng bức
IA L
D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/ (n): sự đi mua hàng Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. sugar
B. sunny
C. school
Đáp án A. sugar A. sugar /ˈʃʊɡə(r) (n): đường B. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng C. school /sku:l/ (n): trường học, học đường D. seafood /’si:fu:d/ (n): hải sản
A. house
Đáp án D. hour Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
OF F
Giải thích:
Câu 19:
D. seafood
IC
Câu 18:
B. history
C. help
D. hour
C. semester
D. wet
A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, toà nhà B. history /' hɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sử
C. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích D. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)
Câu 20:
QU Y
Vậy đáp án D âm h câm, các đáp án còn lại đọc là /h/ A. well
Đáp án C. semester Giải thích:
B. better
A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay
M
B. better /’betə(r)/ (adj) (cấp so sánh của good): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn C. semester /sɪ'mestə(r)/ (n): học kì sáu tháng
KÈ
D. wet /wet/ (adj): ẩm, ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa Vậy đáp án c đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. hour
B. honest
Y
Câu 21:
Đáp án D. hospital
DẠ
Giải thích: A. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): chân thật C. heir /eə(r)/ (n) người thừa kế
C. heir
D. hospital
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện, nhà thương
Câu 22:
A. dealt
B. dreamt
IA L
Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại âm h câm. C. heal
D. jealous
Đáp án C. heal
IC
Giải thích: A. dealt /delt/ (v): đối đầu C. heal /hi:l/ (v): chữa lành D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. slogan
Đáp án D. proper Giải thích: A. slogan /ˈsləʊɡən/ (n): khẩu hiệu
B. motor
C. total
D. proper
NH ƠN
Câu 23:
OF F
B. dreamt /dremt/ (v): mơ
B. motor /ˈməʊtə(r)/ (n): động cơ mô tô
C. total /'təʊtl/ (adj): tổng cộng, toàn bộ
D. proper /ˈprɒpə(r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. sugar
Đáp án B. cassette Giải thích:
B. cassette
QU Y
Câu 24:
C. fashion
D. passion
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
B. cassette /kə'set/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette C. fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang
M
D. passion /ˈpæʃn/ (n): cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, đam mê, nhiệt huyết
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25:
A. allow
B. doubt
C. bought
Đáp án C. bought
Y
Giải thích:
A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép để cho
DẠ
B. doubt /daʊt/ (n); sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi C. bought /bɔ:t/ (v) (quá khứ của buy): mua C. scout /skaʊt/ (n): (quân sự): hướng đạo sinh; sự do thám Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
D. scout
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 4
Câu 1:
A. youth
B. tooth
C. boost
D. good-nature
IC
Đáp án D. good-nature Giải thích:
C. boost /bu:st/ (v): nâng lên, đưa lên D. good-natured /ˌɡʊd ˈneɪtʃəd/ (adj): bản chất tốt Vậy D đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /u:/ A. horror
Đáp án A. horror Giải thích:
B. honor
C. hour
NH ƠN
Câu 2:
OF F
A. youth /ju:θ/ (n): tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên B. tooth /tu:θ/ (n): răng
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. honest
A. horror /ˈhɒrə(r)/ (n): sự khiếp, sự ghê rợn
B. honor /’ ɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh C. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)
D. honest /'ɒnɪst/ (adj): lương thiện, trung thực, chân thật
Câu 3:
QU Y
Vậy A đọc là /h/, còn lại là âm câm A. Asean
B. annually
C. traditional
D. manufacture
Đáp án C. traditional Giải thích:
M
A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations) B. annually /'ænjuəli/ (adv): hàng năm, năm một
KÈ
C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất Vậy C đọc là /ə/, còn lại đọc là /æ/
Y
Câu 4:
A. Asean
B. Asiatic
C. association
D. society
DẠ
Đáp án B. Asiatic Giải thích: A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations)
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. Asiatic /ˌeɪʃiˈætɪk/ (adj): (thuộc) Châu Á C. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hiệp hội
IA L
D. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội Vậy B đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/ A. canal
B. casino
C. canary
Đáp án D. canon A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào B. casino /kəˈsiːnəʊ/ (n): sòng bạc C. canary /kəˈneəri/ (n): chim bạch yến D. canon /ˈkænən/ (n); nguyên tắc, tiêu chuẩn
A. elaborate
Đáp án D. equal Giải thích:
NH ƠN
Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/
OF F
Giải thích:
Câu 6:
D. canon
IC
Câu 5:
B. eliminate
C. election
D. equal
C. meddle
D. heroism
C. idolise
D. minimize
A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/ : phức tạp B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ : loại trừ
C. election (n) /ì' lekʃh/: cuộc tuyển cử
D. equal (adj) /'i:kwəl/: ngang, bằng, bình đẳng
Câu 7:
QU Y
Vậy D đọc là /i:/, còn lại đọc là /ɪ/ A. petty
Đáp án B. demise Giải thích:
B. demise
A. petty (adj) /'peti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen
M
B. demise (n) /dɪ'maɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /'medl/: xen vào, dính vào
KÈ
D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/ : cử chỉ anh hùng, dũng cảm Vậy B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /e/ A. itinerant
B. idea
Y
Câu 8:
Đáp án D. minimize
DẠ
Giải thích: A. itinerant (n) /aɪˈtɪnərənt/: công tác lưu động, người hay di chuyển B. idea (n) /aɪ' dɪə/: ý tưởng C. idolize (v) /ˈaɪdəlaɪz/ : thần tượng hóa
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. minimize (v) /'mɪnɪmaɪz/: thu nhỏ lại
Câu 9:
A. counterfeit
B. courtesy
IA L
Vậy D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/ C. drought
D. ouster
Đáp án B. courtesy
IC
Giải thích: A. counterfeit (n) /ˈkaʊntəfɪt/: vật giả mạo C. drought (n) /draʊt/: hạn hán D. ouster (n) /'aʊstə(r)/: sự phế truất Vậy B đọc là /ə/, còn lại đọc là /aʊ/ A. stringer
Đáp án C. stronger Giải thích:
B. hanger
C. stronger
D. banger
NH ƠN
Câu 10:
OF F
B. courtesy (n) /ˈkɜːtəsi/ : sự nhã nhặn
A. stringer (n) /ˈstrɪŋə(r)/: phóng viên cộng tác B. hanger (n) /ˈhæŋə(r)/: móc treo
C. stronger (adj) /strɒŋgə(r)/ : mạnh hơn
D. banger (n) /ˈbæŋə(r)/ : ô tô cũ, xúc xích Vậy C đọc là /gə(r)/, còn lại đọc là /ŋə(r)/ A. carriage
Đáp án C. massage Giải thích:
B. dosage
QU Y
Câu 11:
C. massage
D. voyage
C. helped
D. crooked
A. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/ : xe ngựa
B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/ : liều lượng C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/ : xoa bóp
M
D. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ : du lịch xa bằng đường biển
KÈ
Vậy C đọc là /ɑːʒ/, còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 12:
A. wicked
B. sacred
Đáp án C. helped
Y
Giải thích:
A. wicked (adj) /'wɪkɪd/: độc ác, tinh quái
DẠ
B. sacred (adj) /' seɪkrɪd/: trang nghiêm, linh thiêng C. helped (v) /helpt/: giúp đỡ, trợ giúp D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, vẹo Vậy C đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
Câu 13:
A. architecture
B. immature
C. manufacture
D. superstructure
Đáp án B. immature Giải thích:
IC
A. architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ : kiến trúc sư B. immature (adj) /ˌɪməˈtjʊə(r)/: non nớt, không chín chắn
Vậy B đọc là /tjʊə(r)/, còn lại đọc là /tʃə(r)/ Câu 14:
A. circuit
B. building
Giải thích:
C. guiltless
NH ƠN
Đáp án D. unsuitable
OF F
C. manufacture (v) /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ : sản xuất, chế tạo D. superstructure (n) /ˈsuːpəstrʌktʃə(r)/ : kết cấu bên trên
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
D. unsuitable
A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/ : chu vi, đường vòng quanh B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/ : vô tội
D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/ : không thích hợp Vậy D đọc là /u:/, còn lại đọc là /i/ A. distortion
Đáp án B. attorney Giải thích:
B. attorney
C. torture
D. portable
C. paths
D. months
QU Y
Câu 15:
A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/ : sự bóp méo B. attorney (n) /əˈtɜːni/ : luật sư
C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r) : sự tra tấn, tra khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/ : di động, xách tay
A. mouths
KÈ
Câu 16:
M
Vậy B đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /ɔ:/ B. wreaths
Đáp án D. months Giải thích:
Y
A. mouths (n) /maʊðz/ : mồm, miệng B. wreaths (n) / riːðz/ : vòng hoa c. paths (n)/pa:ỗz/: đường mòn
DẠ
C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng Vậy D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:
A. azure
B. razor
C. amaze
D. ozone
Đáp án A. azure
IA L
Giải thích: A. azure (adj) /ˈæʒə(r)/: xanh da trời B. razor (n) / 'reizə(r)/: dao cạo
IC
C. amaze (v) /əˈmeɪz/ : kinh ngạc D. ozone (n) /ˈəʊzəʊn/: tầng ô zôn
Câu 18:
A. crooked
B. wicked
Đáp án D. cooked Giải thích: A. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn
OF F
Vậy A đọc là /ʒ/, còn lại đọc là /z/ C. dogged
D. cooked
NH ƠN
B. wicked (adj) /'wikɪd/: xấu xa, độc ác
C. dogged (adj) /'dɒgɪd/: gan góc, gan lì D. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín Vậy D đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/ Câu 19:
A. suit
Đáp án C. suite Giải thích:
B. bruise
C. suite
D. fruit
QU Y
A. suit (n) /su:t/: com lê, bộ quần áo; (v): làm cho phù hợp, thích hợp B. bruise (n)/bru:z/: vết thâm tím
C. suite (n) /swi:t/: phòng khách sạn D. fruit (n) /fru:t/: trái cây
Vậy C đọc là /i:/, còn lại đọc là/u:/ A. afraid
M
Câu 20:
B. nation
C. nature
D. natural
C. heart
D. reservoir
Đáp án D. natural
KÈ
Giải thích:
A. afraid (adj) /əˈfreɪd/ : lo sợ, sợ hãi B. nation (n) /ˈneɪʃn/ : quốc gia, nước
Y
C. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ : tự nhiên D. natural (adj) /ˈnætʃrəl/: thuộc về tự nhiên
DẠ
Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21: Đáp án A. bathe
A. bathe
B. promenade
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. bathe (v) /beɪð/ : tắm
IA L
B. promenade (v) /ˌprɒməˈnɑːd/ : đi dạo quanh C. heart (n) /hɑ:t/: trái tim D. reservoir (n) /’rezəwɑ:(r)/: hồ chứa, kho
Câu 22:
A. receipt
B. concept
Giải thích: A. receipt (n) /rɪ'si:t/: biên lai B. concept (n) / 'kɒnsept/: khái niệm
Vậy B đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ Câu 23:
A. book
Đáp án C. food Giải thích: A. book (n) /bʊk/: sách B. good (adj) /gʊd/: tốt
NH ƠN
C. compete (v) /kəm' pi:t/: cạnh tranh D. feed (v) /fi:d/: cho ăn
D. feed
OF F
Đáp án B. concept
C. compete
IC
Vậy A đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /ɑ:/
B. good
C. food
D. put
C. wicked
D. crooked
C. technology
D. commodity
D. put (v) /pʊt/: đặt
QU Y
C. food (n) /fu:d/: thức ăn
Vậy C đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24:
A. naked
Giải thích:
M
Đáp án B. cooked
B. cooked
A. naked (adj) /'neɪkɪd/: trần truồng
KÈ
B. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín C. wicked (adj) /'wɪkɪd/: xấu xa, độc ác D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, khoằm
Y
Vậy B đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
DẠ
Câu 25:
A. ecosystem
B. knowledg
Đáp án A. ecosystem Giải thích: A. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ : hệ sinh thái
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ : kiến thức C. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kỹ thuật
IA L
D. commodity (n) /kəˈmɒdəti/: hàng hóa
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 5
Câu 1:
A. learned
B. watched
C. wretched
Đáp án B. watched A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): thông thái, uyên bác
D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. education
Đáp án D. Indian Giải thích:
B. graduate
C. soldier
D. Indian
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. watched /wɒtʃ/ (adj): bị theo dõi C. wretched /ˈretʃɪd/ (adj): khốn khổ, bất hạnh
D. sacred
IC
Giải thích:
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục
B. graduate /ˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên tốt nghiệp C. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ (n): quân lính D. Indian /ˈɪndiən/ (n) người Ấn Độ
Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. danger
B. landscape
QU Y
Câu 3: Đáp án C. hand Giải thích:
C. hand
D. nature
C. verge
D. nurse
A. danger /ˈdndʒə(r)/ (n): mối nguy hiểm
B. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh C. hand /hænd/ (n) bàn tay
M
D. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n) tự nhiên, thiên nhiên
KÈ
Vậy đáp án C đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 4:
A. clerk
B. serve
Đáp án A. clerk
Y
Giải thích:
A. clerk /klɑːk/ (n): thư ký
DẠ
B. serve /sɜːv/ (v): phục vụ C. verge /vɜːdʒ/ (n): bờ, ven D. nurse (n) /n /nɜːs/: y tá Vậy đáp án A đọc là /ɑː/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. example
B. exhibit
C. exactly
D. exhibition
Đáp án D. exhibition
IA L
Giải thích: A. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ B. exhibit (n,v) /ɪɡˈzɪbɪt/: phô bày, trưng bày, triễn lãm
IC
C. exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv): chính xác D. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): buổi triễn lãm
Câu 6:
A. commercial
B. celestial
Đáp án B. celestial Giải thích: A. commercial /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): tin quảng cáo
OF F
Vậy đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/
C. presidential
D. essential
NH ƠN
B. celestial (n) /səˈlestiəl/ : trời, thiên đàng
C. presidential (adj) /ˌprezɪˈdenʃl/ : thuộc về, có liên quan tới chủ tịch D. essential (adj) /ɪˈsenʃl/ : cốt lõi, vô cùng cần thiết
Vậy đáp án B đọc là /tiəl/ , các đáp án còn lại đọc là /ʃl/ Câu 7:
A. rough
Đáp án C. though Giải thích:
B. tough
C. though
D. trough
C. guess
D. mess
C. contrary
D. promote
QU Y
A. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, dữ dội B. tough (adj) /tʌf/: dai, chắc, bền C. though (conj) /ðəʊ/: mặc dù
D. trough (n) /trɒf/: khay, máng
Vậy đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ A. possession
M
Câu 8:
B. address
Đáp án A. possession
KÈ
Giải thích:
A. possession (n) /pəˈzeʃn/: sở hữu, thuộc địa B. address (n) /əˈdres/: địa điểm, địa chỉ
Y
C. guess (n) /ges/: khách D. mess (n) /mes/: một mớ hỗn độn, bẩn thỉu
DẠ
Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 9:
A. profit
Đáp án D. promote
B. congress
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. profit (n) /ˈprɒfɪt/: lợi nhuận
IA L
B. congress (n) /ˈkɒŋɡres/: hội họp, hội nghị C. contrary (adj) /ˈkɒntrəri/: trái ngược D. promote (v) /prəˈməʊt/: thăng chức
Câu 10:
A. canal
B. capital
D. mental
OF F
Đáp án A. canal
C. hospital
IC
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/ : kênh, sông đào B. capital (n) /ˈkæpɪtl/: thủ đô C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện
NH ƠN
D. mental (adj)/’mentl/: thuộc về tinh thần
Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là âm câm. Câu 11:
A. structure
Đáp án D. success Giải thích: A. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: kết cấu
B. subsidy
C. number
D. success
C. close
D. use
C. cause
D. audience
B. subsidy (n) /ˈsʌbsədi/: tiền trợ cấp
QU Y
C. number (n) /ˈnʌmbə(r)/: số
D. success (n,v) /səkˈses/: thành công
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12:
A. waltz
Giải thích:
M
Đáp án A. waltz
B. amaze
A. waltz (n) /wɔːls/: điệu nhảy vanxơ
KÈ
B. amaze (v) /əˈmeɪz/: kinh ngạc C. close (v) /kləʊz/: đóng D. use (v) /ju:z/: sử dụng
Y
Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
DẠ
Câu 13:
A. restaurant
Đáp án A. restaurant Giải thích: A. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): nhà hàng
B. mausoleum
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/(n): lăng tẩm C. cause (n) /kɔːz/ : nguyên nhân
IA L
D. audience (n) /ˈɔːdiəns/: thính giả Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ A. random
B. canal
C. many
D. explanatory
IC
Câu 14:
Giải thích: A. random (adj) /ˈrændəm/ : bừa, ngẫu nhiên B. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào C. many (adj) /ˈmeni/: nhiều D. explanatory (adj) /ɪkˈsplænətri/: giảng giải, giải thích
OF F
Đáp án C. many
Câu 15:
A. feasible
Đáp án B. feather Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ B. feather
C. feat
A. feasible (adj) /ˈfiːzəbl/: có thể thực hiện được B. feather (n) /ˈfeðə(r)/: lông vũ, bộ lông, cánh C. feat (n) /fiːt/: kỳ công, chiến công
QU Y
D. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/: điểm đặc trưng
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16:
A. gradual
B. soldier
C. education
D. independent
Giải thích:
M
Đáp án D. independent
A. gradual (adj) /ˈɡrædʒuəl/: dần dần, từ từ
KÈ
B. soldier (n) /ˈsəʊldʒə(r)/: lính, quân lính C. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/: giáo dục D. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập
Y
Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
DẠ
Câu 17:
A. measure
B. division
C. precision
D. apprehension
Đáp án D. apprehension Giải thích:
D. feature
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. measure (v) /ˈmeʒə(r)/: đo lường B. division (n) /dɪˈvɪʒn/: sự chia, phép chia
IA L
C. precision (n) /prɪˈsɪʒn: sự chính xác D. apprehension (n) /ˌæprɪˈhenʃn/: sự lĩnh hội, sự lo sợ
Câu 18:
A. touch
B. enough
C. cousin
Đáp án D. doubt
D. doubt
OF F
Giải thích:
IC
Vậy đáp án D đọc là/ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
A. touch (v) /tʌtʃ/: sờ, đụng, chạm B. enough (determiner) /ɪˈnʌf/ : đủ C. cousin (n) /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ D. doubt (n) /daʊt/: nghi ngờ, do dự
Câu 19:
A. plumber
Đáp án D. hobby Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ B. doubt
C. debt
D. hobby
C. boring
D. oil
C. polish
D. stomach
A. plumber (n) /ˈplʌmə(r): thợ ống nước
B. doubt (n) /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực C. debt (n) /det/: món nợ
QU Y
D. hobby (n) /ˈhɒbi/: sở thích riêng
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại là âm câm. Câu 20:
A. boil
Đáp án C. boring Giải thích:
B. trolley
M
A. boil (n,v) /bɔɪl/: đun sôi, sôi B. trolley (n) /ˈtrɒli/: xe đẩy
KÈ
C. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ: tẻ nhạt D. oil (n) /ɔɪl/ dầu
Y
Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là/ɔ/ Câu 21:
A. another
DẠ
Đáp án C. polish Giải thích: A. another (adj) /əˈnʌðə(r)/: khác B. mother (n) /ˈmʌðə(r)/: mẹ
B. mother
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. polish (adj) /ˈpəʊlɪʃ/: người Ba Lan, tiếng Ba Lan, thuộc về Ba Lan D. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng
Câu 22:
A. laughed
B. imagined
IA L
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ C. rained
D. followed
IC
Đáp án A. laughed Giải thích: B. imagined (v) /ɪˈmædʒɪn/: tưởng tượng, hình dung C. rained (v) /reɪnd/: mưa D. followed (v) /ˈfɒləʊ/: theo dõi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ A. moon
Đáp án C. foot Giải thích: A. moon (n) /muːn/: mặt trăng
B. afternoon
C. foot
D. June
C. palace
D. necklace
C. choler
D. scholar
NH ƠN
Câu 23:
OF F
A. laughed (v) /lɑːft/: cười vui
B. afternoon (n) /ˌɑːftəˈnuːn/: buổi trưa chiều C. foot (n) /fʊt/: chân, bàn chân D. June (n) /dʒuːn/: tháng sáu
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ A. replace
Đáp án A. replace Giải thích:
B. preface
A. replace (v) /rɪˈpleɪs/: thay thế
B. preface (n) /ˈprefəs/: lời nói đầu
M
C. palace (n) /ˈpæləs/: cung điện, lâu đài D. necklace (n) /ˈnekləs/: chuỗi hạt (vàng, ngọc)
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /eɪs/, các đáp án còn lại đọc là /əs/ Câu 25:
A. orchard
B. chiropody
Y
Đáp án A. orchard Giải thích:
DẠ
A. orchard (n) /ˈɔːtʃəd/: vườn cây ăn quả B. chiropody (n) /kɪˈrɒpədi/: môn học về điều trị chân C. choler (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả D. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/.
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 6
Câu 1:
A. estate
B. intensive
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. disaster
D. salary
Đáp án C. disaster
IC
Giải thích: A. estate (n) đất đai, di sản C. disaster (n): tai họa, thảm họa D. salary (n) lương Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ A. blessed
Đáp án D. kicked Giải thích:
B. curried
C. crooked
D. kicked
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. intensive (adj): mạnh, cường độ lớn
A. blassed (adj) /ˈblesɪd/: được phù hộ
B. curried (adj) /ˈkʌrid/: nấu cà ri, cho bột cà ri C. crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: cong, oằn, xoắn D. kicked (v) / kɪkt/: đá
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. horrible
B. home
QU Y
Câu 3: Đáp án B. home Giải thích:
C. horizontal
D. complex
C. drizzle
D. muzzle
A. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/: kinh khủng, khủng khiếp B. home (n) /həʊm/: nhà
C. horizontal (adj) /ˌhɒrɪˈzɒntl/: chân trời
M
D. complex (adj) /ˈkɒmpleks/: phức tạp, rắc rối
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 4:
A. pizza
B. sizzle
Đáp án A. pizza
Y
Giải thích:
A. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizza
DẠ
B. sizzle (n) /ˈsɪzl/: tiếng xèo xèo C. drizzle (n) /ˈdrɪzl/: mưa phùn, mưa bụi D. muzzle (n) /ˈmʌzl/: mõm, rọ bịt mõm Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp an còn lại đọc là /z/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. layer
B. prayer
C. betrayer
D. sprayer
IA L
Đáp án B. prayer Giải thích: A. layer (n) /ˈleɪə(r)/: lớp
IC
B. prayer (n) /preə(r)/: người cầu nguyện C. betrayer (n) /bɪˈtreiə(r)/: kẻ phản bội, phụ bạc Vậy đáp án B đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 6:
A. decoy
B. cathedral
Đáp án A. decoy Giải thích:
OF F
D. sprayer (n) /ˈspreɪə(r)/: bình phun
C. benzene
D. supreme
NH ƠN
A. decoy (n) /dɪˈkɔɪ/: cò mồi, chim mồi, mồi nhử B. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn C. benzene (n) /ˈbenziːn/: benzen
D. supreme (adj) /suːˈpriːm/: tối cao, lớn nhất
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 7:
A. encourage
Đáp án A. encourage
C. tournament
D. gourmand
C. pleased
D. increased
C. signals
D. landscapes
QU Y
Giải thích:
B. ecotourism
A. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/: khuyến khích, cổ vũ B. ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: du lịch sinh thái C. tournament (n) /ˈtʊənəmənt/: giải đấu
D. gourmand (n) /ˈɡʊəmənd/: người ham ăn
Câu 8:
M
Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊə/ A. released
B. ceased
KÈ
Đáp án C. pleased Giải thích:
A. released (v) /rɪˈliːs/t/: thả, phóng khích
Y
B. ceased (v) /siːst/: dừng, ngừng C. pleased (v) /pliːzd/: làm vui lòng, hài lòng
DẠ
D. increased (v) /ɪnˈkriːst/: tăng, lớn thêm Vậy đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 9:
A. soldiers
B. clothes
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D. landscapes Giải thích:
IA L
A. soldiers (n) /ˈsəʊldʒə(r)z/: quân lính, binh sĩ B. clothes (n) /kləʊðz/: quần áo C. signals (n) /ˈsɪɡnəlz/: dấu hiệu, tín hiệu Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. circuit
B. building
Đáp án D. unsuitable Giải thích: A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/: chu vi, đường vòng quanh C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/: vô tội
NH ƠN
B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà
C. guiltless
OF F
Câu 10:
IC
D. landscapes (n) /ˈlændskeɪps/: phong cảnh
D. unsuitable
D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/: không thích hợp
Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 11:
A. apartheid
Đáp án A. apartheid Giải thích:
B. ethnic
C. cathedral
D. thorough
A. apartheid (n) /əˈpɑːtaɪt/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Nam phi
QU Y
B. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: thuộc dân tộc, tộc người C. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn
D. thorough (adj) /ˈθʌrə/: hoàn toàn, cẩn thận Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 12:
A. vehicle
B. cheetah
C. s
D. alcoholic
C.
D. uncertain
Giải thích:
M
Đáp án D. alcoholic
KÈ
A. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ B. cheetah (n) /ˈtʃiːtə/: loài báo gêpa C. rhinoceros (n) /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
Y
D. alcoholic (adj) /ˌælkəˈhɒlɪk/: (thuộc) rượu, có chất rượu
DẠ
Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm Câu 13:
A. unaffected
Đáp án B. unanimous Giải thích:
B. unanimous
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. unaffected (adj) /ˌʌnəˈfektɪd/: không bị tác động B. unanimous (adj) /juˈnænɪməs/: nhất trí
IA L
C. unbeatable (adj) /ʌnˈbiːtəbl/: không thể đánh bại D. uncertain (adj) /ʌnˈsɜːtn/: ngập ngừng, dễ thay đổi
Câu 14:
A.
B. devil
C. erode
Giải thích: A. delay (v) /dɪˈleɪ/: trì hoãn B. devil (n) /ˈdevl/: ma, quỷ C. erode (v) /ɪˈrəʊd/: xói mòn, ăn mòn D. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun ,nổ ra
D. erupt
OF F
Đáp án B. devil
IC
Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 15:
A. dosage
Đáp án C. massage Giải thích: A. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng
NH ƠN
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ B. voyage
C. massage
D. carriage
C. senior
D. vehicle
B. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/: cuộc du lịch xa bừng đường biển C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp
QU Y
D. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/: xe ngựa
Vậy đáp án C đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 16:
A. compete
Đáp án B. impetus Giải thích:
B. impetus
M
A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích
KÈ
C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ
Y
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
DẠ
Câu 17:
A. agent
B. inflation
C. sabotage
D. constipation
Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại
IA L
D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. distortion
B. attorney
C. torture
Đáp án B. attorney
B. attorney (n) /əˈtɜːni/: luật s (n) luật sư C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r)/: sự tra tấn, trả khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/: di động, xách tay
Câu 19:
A. canal
Đáp án D. canon Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào B. casino (n) /kəˈsiːnəʊ: sòng bạc
NH ƠN
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
OF F
Giải thích: A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/: sự bóp méo
B. casino
D. portable
IC
Câu 18:
C. canary
D. canon
C. election
D. equal
C. meddle
D. heroism
C. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến
D. canon (n) /ˈkænən/: nguyên tắc, tiêu chuẩn
Câu 20:
QU Y
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. elaborate
Đáp án D. equal Giải thích:
B. eliminate
A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/: phức tạp
M
B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/: loại trừ C. election (n) /ɪˈlekʃn/: cuộc tuyển cử
KÈ
D. equal (adj) /ˈiːkwəl/: ngang, bằng, bình đẳng Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. petty
B. demise
Y
Câu 21:
Đáp án B. demise
DẠ
Giải thích: A. petty (adj) /ˈpeti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen B. demise (n) /dɪˈmaɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /ˈmedl/: xen vào, dính vào
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng
Câu 22:
A. doctrine
B. dolphin
IA L
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ C. domino
D. docile
Đáp án D. docile
IC
Giải thích: A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. lyrics
Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (adj) /maɪˈɒpɪk/: cận thị
B. myopic
C. cyclone
D. cyan
NH ƠN
Câu 23:
OF F
B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo
C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: xoáy thuận, xoáy tụ D. cyan (n) /ˈsaɪæn/: màu xanh lam
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ A. binoculars
B. biennial
C. bigamy
D. bibliographer
Đáp án B. biennial Giải thích:
QU Y
Câu 24:
A. binoculars (n) /bɪˈnɒkjələz/: ống nhòm B. biennial (adj) /baɪˈeniəl/: hai năm một lần
M
C. bigamy (n) /ˈbɪɡəmi/: sự láy hai vợ, hai chồng D. bibliographer (n) /ˌbɪbliˈɒɡrəfə(r)/: cán bộ thư mục
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:
A. arrow
B. unknown
Y
Đáp án C. renown Giải thích:
DẠ
A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên B. unknown (adj) /ˌʌnˈnəʊn/: không biết, vô danh C. renown (n) /rɪˈnaʊn/: danh tiếng D. lower (adj) /ˈləʊə(r)/: thấp hơn
C. renown
D. lower
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 7
Câu 1:
A. pleasure
B. ensure
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. measure
D. leisure
Đáp án B. ensure
IC
Giải thích: A. pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/: sự hài lòng C. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: đo, lường D. leisure (n) /ˈleʒə(r)/: thời gian rảnh Vậy đáp B đọc là /ʃɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/ A. shortage
Đáp án B. massage Giải thích: A. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự chiếu
B. massage
C. message
D. mortgage
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. ensure (v) /ɪnˈʃɔː(r)/: bảo đảm, chắc chắn
B. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp, mát xa
C. message (n,v) /ˈmesɪdʒ/: thư tín, thông báo, tin nhắn D. mortgage (v) /ˈmɔːɡɪdʒ/: thế chấp
Vậy đáp B đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ A. scrubbed
Đáp án C. sacred Giải thích:
B. sieved
QU Y
Câu 3:
C. sacred
D. saddened
C. complain
D. insert
A. scrubbed (v) /skrʌbd/: lau chùi, cọ rửa B. sieved (n) /sɪvd/: cái sàng, cái rây
C. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng
M
D. saddened (v) /ˈsædnd/: làm ai buồn rầu
KÈ
Vậy đáp C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 4:
A. thank
B. band
Đáp án A. thank
Y
Giải thích:
A. thank (v) /θæŋk/: cảm ơn
DẠ
B. band (n) /bænd/: dài, băng, ban nhạc C. complain (v) /kəmˈpleɪn/: phàn nàn D. insert (v) /ˈɪnsɜːt/: lồng vào, gài vào Vậy đáp A đọc là /ŋ/, các đáp án còn lại đọc là /n/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. sacred
B. stared
C. cared
D. planned
Đáp án A. sacred
IA L
Giải thích: A. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng B. stared (v) /steə(r)d/: nhìn chằm chằm
IC
C. cared (n,v) /keə(r)d/: chăm sóc, chăm nom D. planned (adj) /plænd/: có kế hoạch
Câu 6:
A. assist
B. mist
Đáp án C. island Giải thích: A. assist (v) /əˈsɪst/: giúp đỡ
OF F
Vậy đáp A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ C. island
D. must
C. island (n) /ˈaɪlənd/: hòn đảo
NH ƠN
B. mist (n) /mɪst/: sương mù, màn che
D. must (v) /mʌst - məst/: phải, cần, nên
Vậy đáp C âm s là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 7:
A. switch
Đáp án B. stomach Giải thích:
B. stomach
C. match
D. catch
C. south
D both.
QU Y
A. switch (v) /swɪtʃ/: chuyển
B. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng
C. match (n) /mætʃ/: diêm, cuộc thi đấu
D. catch (n, v) /kætʃ/: sự bắt lấy, tóm lấy
Vậy đáp B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. southern
M
Câu 8:
B. truth
Đáp án A. southern
KÈ
Giải thích:
A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về miền Nam, phương Nam B. truth (n) /truːθ/: sự thật, chân lý
Y
C. south (n) /saʊθ/: hướng nam, phía nam D. both (determiner, pronoun) /bəʊθ/: cả hai
DẠ
Vậy đáp A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 9: Đáp án D. chore
A. machine
B. champagne
C. chute
D. chore
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới
IA L
B. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh C. chute (n) /ʃuːt/: cầu trượt, đường trượt D. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt, việc mọn
A. compete
B. impetus
Đáp án B. impetus Giải thích: A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích
C. senior
D vehicle.
OF F
Câu 10:
IC
Vậy đáp D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ
NH ƠN
C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn Vậy đáp B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 11:
A. agent C. sabotage
Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý
B. inflation D. constipation
QU Y
B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại
D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 12:
B. plough
C. round
Giải thích:
M
Đáp án A. southern
KÈ
A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về phương Nam B. plough (n) /plaʊ/: cái cày C. round (adj) /raʊnd/: tròn, chẵn, khứ hồi
Y
D. ouch (n) /aʊtʃ/: ái, ối (kêu than)
DẠ
Vậy đáp A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13:
A. exaggerate
B. exist
C. anxiety
D. complexion
Đáp án D. complexion
D. ouch
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. exaggerate (v) /ɪɡˈzædʒəreɪt/: thổi phồng, phóng đại
IA L
B. exist (v) /ɪɡˈzɪst/: tồn tại, sống C. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/: mối lo âu D. complexion (n) /kəmˈplekʃn/: nước da, vẻ ngoài
A. orchestra
B. chariot
Đáp án B. chariot Giải thích: A. orchestra (n) /ˈɔːkɪstrə/: ban nhạc, dàn nhạc B. chariot (n) /ˈtʃæriət/: xe ngựa C. chasm (n) /ˈkæzəm/: khe nứt sâu
C. chasm
D. chaos
OF F
Câu 14:
IC
Vậy đáp D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/
NH ƠN
D. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, hỗn loạn
Vậy đáp B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 15:
A. nourish
Đáp án C. courageous Giải thích:
B. flourish
C. courageous
D. courage
A. nourish (v) /ˈnʌrɪʃ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng
B. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí hay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ
QU Y
C. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm D. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/: sự can đảm, dũng khí Vậy đáp C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 16:
A. gaiety
Giải thích:
C. genie
D. margarine
C. ploughed
D. wicked
M
Đáp án A. gaiety
B. gelatin
A. gaiety (n) /ˈɡeɪəti/: sự vui vẻ
KÈ
B. gelatin (n) /ˈdʒelətɪn/: gê la tin C. genie (n) /ˈdʒiːni/: thần D. margarine (n) /ˌmɑːdʒəˈriːn/: macgarin
Y
Vậy đáp A đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
DẠ
Câu 17:
A. beloved
B. naked
Đáp án C. ploughed Giải thích: A. beloved (adj) /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. naked (adj) /ˈneɪkɪd/: trần truồng C. ploughed (adj) /plaʊd/: cày, xới
IA L
D. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác Vậy đáp C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. mouths
B. wreaths
C. paths
Đáp án D. months A. mouths (n) /maʊðz/: mồm, miệng B. wreaths (n) /riːðz: vòng hoa C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng
A. flour
Đáp án D. flavour Giải thích: A. flour (n) /ˈflaʊə(r): bột, bột mì
NH ƠN
Vậy đáp D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
OF F
Giải thích:
Câu 19:
D. months
IC
Câu 18:
B. devour
C. account
D. flavour
C. shone
D. rock
C. reserve
D. observe
B. devour (v) /dɪˈvaʊə(r)/: ngấu nghiến, tàn phá
C. account (n) /əˈkaʊnt/: sổ sách, kế toán, tàn phá D. flavor (n) /ˈfleɪvə(r)/: vị ngon, mùi thơm
Câu 20:
QU Y
Vậy đáp D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. boring
Đáp án A. boring Giải thích:
B. want
A. boring (n) /ˈbɔːrɪŋ/: tẻ nhạt
M
B. want (n) /wɒnt/: muốn C. shone (n) /ʃɒn/: chiếu sáng, tỏa sáng
KÈ
D. rock (n) /rɒk/: đá, làm rung chuyển Vậy đáp A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. conserve
B. preserve
Y
Câu 21:
Đáp án A. conserve
DẠ
Giải thích: A. conserve (n) /kənˈsɜːv/: mứt, mứt quả B. preserve (n) /prɪˈzɜːv/: duy trì, bảo toàn C. reserve (n) /rɪˈzɜːv/: đặt chỗ trước
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. observe (n) /əbˈzɜːv/: quan sát
Câu 22:
A. chaos
B. cheerful
C. champion
Đáp án A. chaos A. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, lộn xộn
D. nurture (n) /ˈnɜːtʃə(r)/: nuôi dưỡng, giáo dục Vậy đáp A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. player
Đáp án A. player Giải thích:
B. mayor
C. prayer
D. hare
NH ƠN
Câu 23:
OF F
B. cheerful (adj) /ˈtʃɪəfl/: vui mừng, phấn khởi C. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch
D. nurture
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
A. player (n) /ˈpleɪə(r)/: cầu thủ, diễn viên B. mayor (n) /meə(r)/: thị trường
C. prayer (n) /preə(r)/: lời cầu nguyện, người khẩn cầu D. hare (n) /heə(r)/: thỏ rừng
Vậy đáp A đọc là /ɪə/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ A. infer
B. further
QU Y
Câu 24: Đáp án A. infer Giải thích:
C. worker
D. neighbor
C. northern
D. breath
A. infer (n) /ɪnˈfɜː(r)/: suy ra, kết luận
B. further (n) /ˈfɜːðə(r)/: hơn nữa, thêm nữa C. worker (n) /ˈwɜːkə(r)/: công nhân
M
D. neighbor (n) /ˈneɪbə(r)/: hàng xóm
KÈ
Vậy đáp A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 25:
A. worthy
B. smoothly
Đáp án D. breath
Y
Giải thích:
A. worthy (adj) /ˈwɜːði/: đáng coi trọng, xứng đáng
DẠ
B. smoothly (adv) /ˈsmuːðli/: êm ả, êm thắm, trôi chảy C. northern (adj) /ˈnɔːðən/: ở phía bắc D. breath (n) /breθ/: hơi thở Vậy đáp D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 8
Câu 1:
A. launch
B. digestion
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. scholar
D. suggestion
Đáp án C. scholar
IC
Giải thích: A. launch (n) /lɔːntʃ/: việc phóng tàu, bắt đầu cái gì C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: học giả D. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. simony
Đáp án A. simony Giải thích:
B. simian
C. sieve
D. singer
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. digestion (n) /dɪˈdʒestʃən/: sự tiêu hóa
A. simony (n) /ˈsaɪmənɪ/: sự buôn thần bán thánh B. simian (adj) /ˈsɪmiən/: (thuộc) khỉ; như khỉ C. sieve (n) /sɪv/: cái giàn, sàng, rây D. singer (n) /ˈsɪŋə(r)/: ca sĩ
Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. donkey
Đáp án A. donkey Giải thích:
B. monkey
QU Y
Câu 3:
C. monk
D. fungus
C. innate
D. flatmate
A. donkey (n) /ˈdɒŋki/: con lừa
B. monkey (n) /ˈmʌŋki/: con khỉ
C. monk (n) /mʌŋk/: thầy tu, thầy tăng
M
D. fungus (n) /ˈfʌŋɡəs/: nấm, nốt sùi
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 4:
A. eat
B. frustrate
Đáp án A. eat
Y
Giải thích:
A. eat (v) /iːt/: ăn
DẠ
B. frustrate (v) /frʌˈstreɪt/: làm hỏng, thất vọng C. innate (adj) /ɪˈneɪt/: bẩm sinh D. flatmate (n) /ˈflætmeɪt/: bạn cùng phòng Vậy đáp án A đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. primitive
B. gigantic
C. decipher
D. archives
Đáp án A. primitive
IA L
Giải thích: A. primitive (adj) /ˈprɪmətɪv/: nguyên thủy, ban sơ B. gigantic (n) /dʒaɪˈɡæntɪk/: khổng lồ
IC
C. decipher (n) /dɪˈsaɪfə/: giải, đọc (mã) D. archives (n) /ˈɑːkaɪv/: văn thư lưu trữ
Câu 6:
OF F
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ A. uncle
B. increase
C. anchor
D. punctuation
Đáp án B. increase A. uncle (n) /ˈʌŋkl/: chú, bác, cậu B. increase (n) /ɪnˈkriːs/: tăng lên
NH ƠN
Giải thích:
C. anchor (n) /ˈæŋkə(r)/: cái neo, mỏ neo
D. punctuation (n) /ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/: dấu câu
Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 7:
A. foul
Đáp án D. bowl
C. howl
D. bowl
C. campaign
D. umpire
C. exemplify
D. existence
QU Y
Giải thích:
B. fowl
A. foul (adj) /faʊl/: hôi hám, bẩn thỉu B. fowl (n) /faʊl/: gà, thịt gà
C. howl (n) /haʊl/: tru lên, hú lên, rít rú D. bowl (n) bəʊl/: cái bát, quả bóng rổ
Câu 8:
M
Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. papyrus
B. receipt
KÈ
Đáp án B. receipt Giải thích:
A. papyrus (n) /pəˈpaɪrəs/: cây cói giấy
Y
B. receipt (n) /rɪˈsiːt/: hóa đơn C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch, cuộc vận động
DẠ
D. umpire (n) /ˈʌmpaɪə(r)/: trọng tài Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 9:
A. executive
B. exercise
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. exercise Giải thích:
IA L
A. executive (n) /ɪɡˈzekjətɪv/: (liên quan đến) điều hành B. exercise (n) /ˈeksəsaɪz/: bài tập C. exemplify (n) /ɪɡˈzemplɪfaɪ/: minh họa bằng ví dụ Vậy đáp án B đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ɪɡ/ A. perfect
B. correct
Đáp án A. perfect Giải thích: A. perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/: hoàn hảo C. hectare (n) /ˈhekteə(r)/: hecta D. select (v) /sɪˈlekt/: lựa chọn
NH ƠN
B. correct (adj) /kəˈrekt/: đúng, chính xác
C. hectare
OF F
Câu 10:
IC
D. existence (n) /ɪɡˈzɪstəns/: sự tồn tại, sự sống
D. select
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 11:
A. obstacle
Đáp án A. obstacle Giải thích:
B. obscure
C. obsession
D. oblivious
C. pussy
D. punch
C. baron
D. pharaoh
A. obstacle (n) /ˈɒbstəkl/: vật chướng ngại
QU Y
B. obscure (adj) /əbˈskjʊə(r)/: tối tăm, mờ mịt C. obsession (n) /əbˈseʃn/: sự ám ánh
D. oblivious (adj) /əˈblɪviəs/: lãng quên
Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 12:
A. put
B. putt
Giải thích:
M
Đáp án A. put
KÈ
A. put (v) /pʊt/: để, đặt
B. putt (v) /pʌt/: cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn C. pussy (adj) /ˈpʌsi/: có mủ
Y
D. punch (v) /pʌntʃ/: đấm, thụi
DẠ
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 13:
A. canary
Đáp án C. baron Giải thích:
B. share
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến B. share (n) /ʃeə(r)/: chia, phân chia, phân phối
IA L
C. baron (n) /ˈbærən/: nam tước D. pharaoh (n) /ˈfeərəʊ/: Faraon, vua Ai cập
Câu 14:
A. chaperon
B. charity
IC
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ C. challenge
Giải thích: A. chaperon (n) /ˈʃæpərəʊn/: người hộ tống B. charity (n) /ˈtʃærəti/: hội từ thiện C. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/: sự thách thức D. charlie (n) /ˈtʃɑːrli/: kẻ ngốc nghếch, dại khờ
OF F
Đáp án A. chaperon
D. charlie
Câu 15:
A. tomb
Đáp án B. combatant Giải thích: A. tomb (n) /tuːm/: mồ mả, mộ
NH ƠN
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ B. combatant
C. comb
D. subtlety
C. domino
D. docile
C. cyclone
D. cyan
B. combatant (n) /ˈkɒmbətənt/: chiến sĩ
C. comb (n) /kəʊm/: cái lược, mào, đỉnh
QU Y
D. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh vi, sự tinh tế Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 16:
A. doctrine
Đáp án D. docile Giải thích:
B. dolphin
M
A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo
KÈ
C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
Y
Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17:
A. lyrics
DẠ
Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (n) /maɪˈɒpɪk/: cận thị
B. myopic
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: lốc xoáy D. cyan (n) /ˈsaɪən/: màu xanh lam
Câu 18:
A. against
B. awful
IA L
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ C. award
D. ahead
IC
Đáp án B. awful Giải thích: B. awful (adj) /ˈɔːfl/: đáng sợ, khủng khiếp C. award (n) /əˈwɔːd/: phần thưởng D. ahead (adv) /əˈhed/: về phía trước Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. desert
Đáp án A. desert Giải thích: A. desert (n) /ˈdezət/: sa mạc
B. reserve
C. observant
D. conserve
C. subtle
D. climbing
C. machete
D. unripe
NH ƠN
Câu 19:
OF F
A. against (prep) /əˈɡenst/: chống lại, ngược lại
B. reserve (v) /rɪˈzɜːv/: dự trữ, để dành
C. observant (adj) /əbˈzɜːvənt/: hay quan sát, tinh mắt D. conserve (v) /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn
Câu 20:
QU Y
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. submarine
B. doubtful
Đáp án A. submarine Giải thích:
A. submarine (adj) /ˈsʌbməriːn/: dưới biển, ngầm B. doubtful (adj) /ˈdaʊtfl/: nghi ngờ
M
C. subtle (adj) /ˈsʌtl/: tinh tế, nghi ngờ D. climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/: sự leo trèo
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 21:
A. apostrophe
B. recipe
Y
Đáp án D. unripe Giải thích:
DẠ
A. apostrophe (n) /əˈpɒstrəfi/: (ngôn ngữ học) hô ngữ B. recipe (n) /ˈresəpi/: công thức C. machete (n) /məˈʃeti/: dao (làm vũ khí) D. unripe (n) /ˌʌnˈraɪp/: chưa chín, còn xanh
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án D có âm e là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /i/ A. agent
B. change
C. blame
D. champion
IA L
Câu 22:
Đáp án D. champion Giải thích:
IC
A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: người đại lý, tay sai B. change (n, v) /tʃeɪndʒ/: thay đổi D. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 23:
A. laughter
B. bought
Giải thích: A. laughter (n) /ˈlɑːftə(r)/: tiếng cười
C. drought
D. caught
NH ƠN
Đáp án D. caught
OF F
C. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách, lời mắng
B. bought (v) /bɔːt/: (quá khứ của “buy”) mua C. drought (n) /draʊt/: hạn hán
D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án D đọc là /f/, các đáp án còn lại âm câm Câu 24:
A. chorus
B. chore
QU Y
C. chronicle Đáp án B. chore Giải thích:
D. synchronize
A. chorus (n) /ˈkɔːrəs/: điệp khúc
B. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt trong nhà
C. chronicle (n) /ˈkrɒnɪkl/: ký sự niên đại
M
D. synchronize (n) /ˈsɪŋkrənaɪz/: đồng bộ hóa
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 25:
A. defeat
B. unleaded
Đáp án B. unleaded
Y
Giải thích:
A. defeat (n) /dɪˈfiːt/: đánh thắng, đánh bại
DẠ
B. unleaded (n) /ˌʌnˈledɪd/: (xăng) không chứa chì C. believe (n) /bɪˈliːv/: tin ,tin tưởng D. leader (n) /ˈliːdə(r)/: lãnh tụ, người lãnh đạo Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
C. believe
D. leader
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 9
Câu 1:
A. anxious
B. exist
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. example
D. exhausted
Đáp án A. anxious
IC
Giải thích: A. anxious (adj) /ˈæŋkʃəs/: bồn chồn, lo âu C. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ D. exhausted (n) /ɪɡˈzɔːstɪd/: kiệt sức, mệt lử Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. wood
Đáp án A. wood Giải thích: A. wood (n) /wʊd/: gỗ B. choose (v) /tʃuːz/: lựa chọn C. boot (n) /buːt/: giày ống, bốt D. food (n) /fuːd/: thức ăn
B. choose
C. boot
D. food
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. exist (v) /ɪɡˈzɪst: tồn tại, sống
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ A. arrow
Đáp án B. loudly Giải thích:
B. loudly
QU Y
Câu 3:
C. moldy
D. poultry
C. basic
D. basin
A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên
B. loudly (adv) /ˈlaʊdli/: ầm ĩ, inh ỏi
C. moldy (adj) /ˈməʊldi/: mốc meo, tẻ nhạt
M
D. poultry (n) /ˈpəʊltri/: gia cầm
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 4:
A. basilisk
B. bison
Đáp án A. basilisk
Y
Giải thích:
A. basilisk (n) /ˈbæzɪlɪsk/: rắn thần
DẠ
B. bison (n) /ˈbaɪsn/: bò rừng bison C. basic (n) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản, cơ sở D. basin (n) /ˈbeɪsn/: cái chậu, bồn rửa mặt Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. subtlety
B. indebtedness
C. comb
D. bombard
Đáp án D. bombard
IA L
Giải thích: A. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh tế, khôn khéo B. indebtedness (n) /ɪnˈdetɪdnəs/: sự mắc nợ
IC
C. comb (n) /kəʊm/: lược chải tóc D. bombard (n) /bɒmˈbɑːd/: bắn phá, ném bom
Câu 6:
A. benevolent
B. content
Đáp án C. molecules Giải thích: A. benevolent (adj) /bəˈnevələnt/: nhân từ, rộng lượng
OF F
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
C. molecules
D. technique
NH ƠN
B. content (n) /ˈkɒntent/: nội dung, lượng C. molecules (n) /ˈmɒlɪkjuːl/: phân tử
D. technique (n) /tekˈniːk/: kỹ xảo, kỹ thuật
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 7:
A. conscience
Đáp án B. bronchitis Giải thích:
B. bronchitis
C. shuttle
D. chef
C. tighten
D. ice-hockey
C. promenade
D. marmalade
QU Y
A. conscience (n) /ˈkɒnʃəns/: lương tâm
B. bronchitis (n) /brɔŋˈkaɪtɪs/: viêm phế quản C. shuttle (n) /ˈʃʌtl/: con thoi D. chef (n) /ʃeɪ/: đầu bếp
Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. sigh
M
Câu 8:
B. automobile
Đáp án B. automobile
KÈ
Giải thích:
A. sigh (n) /saɪ/: tiếng thở dài B. automobile (n) /ˈɔːtəməbiːl/: xe ô tô
Y
C. tighten (n) /ˈtaɪtn/: thắt chặt, siết chặt D. ice-hockey (n) /ˈaɪs hɒki/: môn bóng gậy trên băng
DẠ
Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9:
A. nominate
Đáp án B. shortage
B. shortage
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. nominate (n) /ˈnɒmɪneɪt/: chỉ định, bổ nhiệm
IA L
B. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự thiếu, rút ngắn C. promenade (n) /ˌprɒməˈnɑːd/: đi dạo chơi D. marmalade (n) /ˈmɑːməleɪd/: mứt cam
A. thither
B. thread
Đáp án A. thither Giải thích: A. thither (adv) /ˈðɪðə(r)/: tiếp đó, theo hướng đó B. thread (n) /θred/: chỉ, sợi chỉ, sợi dậy C. therapy (n) /ˈθerəpi/: liệu pháp
C. therapy
D. theoretical
OF F
Câu 10:
IC
Vậy đáp án B đọc là /i/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
NH ƠN
D. theoretical (adj) /ˌθɪəˈretɪkl/: theo lý thuyết
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 11:
A. suggestion
Đáp án D. devotion Giải thích:
B. question
C. congestion
D. devotion
C. ambassador
D. princess
C. machine
D. chauvinism
A. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý B. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi
QU Y
C. congestion (n) /kənˈdʒestʃən/: theo lý thuyết D. devotion (n) /dɪˈvəʊʃn/: hết lòng, tận tâm Vậy đáp án D đọc là /ʃn/, các đáp án còn lại đọc là /tʃən/ Câu 12:
A. distinction
Giải thích:
M
Đáp án B. exquisite
B. exquisite
A. distinction (n) /dɪˈstɪŋkʃn/: sự phân biệt, sự khác biệt
KÈ
B. exquisite (adj) /ɪkˈskwɪzɪt/: thanh tú, đặc biệt tinh tế C. ambassador (n) æmˈbæsədə(r)/: đại sứ D. princess (n) /prɪnˈses/: công chúa
Y
Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
DẠ
Câu 13:
A. chemosphere
B. chenille
Đáp án A. chemosphere Giải thích: A. chemosphere (n) /ˈkemɔˌsfiə/: (khí tượng) quyển nhiệt
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. chenille (n) /ʃəˈniːl/: dây chỉ, viền (quần áo) C. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới
IA L
D. chauvinism (n) /ˈʃəʊvɪnɪzəm/: chỉ nghĩa sô-vanh (1 niềm tin vô lý rằng nước mình tốt hơn nước khác)
Câu 14:
A. leisure
B. occasion
C. pleasure
Giải thích: A. leisure (n) /ˈledʒə(r)/: thời gian rảnh B. occasion (n) /əˈkeɪdʒn/: dịp, cơ hội
D. cosy
OF F
Đáp án D. cosy
IC
Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
C. pleasure (n) /ˈpledʒə(r)/: niềm vui thích, ý thích, ước mong D. cosy (adj) /ˈkəʊzi/: ấm cúng
Câu 15:
A. theme
Đáp án D. whether Giải thích: A. theme (n) /θiːm/: đề tài, chủ đề B. thatch (n) /θætʃ/: mái rơm
NH ƠN
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ B. thatch
C. hypothetical
D. whether
C. teenagers
D. creature
C. cottage
D. age
C. hypothetical (adj) /ˌhaɪpəˈθetɪkl/: giả định
QU Y
D. whether (conj) /ˈweðə(r)/: có …không
Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 16:
A. dead
Đáp án D. creature Giải thích:
B. grease
M
A. dead (adj) /ded/: chết
B. grease (n) /gri:s/: dầu mỡ
KÈ
C. teenagers (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/: thanh thiếu niên D. creature (n) /ˈkriːtʃə(r)/: sinh vật, loài vật
Y
Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17:
A. usage
B. dosage
DẠ
Đáp án D. age Giải thích: A. usage (n) /ˈjuːsɪdʒ/: cách dùng, sử dụng B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. cottage (n) /ˈkɒtɪdʒ/: nhà tranh D. age (n) /eɪdʒ/: tuổi
Câu 18:
A. mischief
B. relief
IA L
Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ C. belief
D. chief
IC
Đáp án A. mischief Giải thích: B. relief (n) /rɪˈliːf/: sự giảm nhẹ, cứu viện C. belief (n) /bɪˈliːf/: lòng tin, đức tin D. chief (n) /tʃiːf/: thủ lĩnh, người đứng đầu Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. penalize
Đáp án C. pretty Giải thích:
B. evil
C. pretty
D. legal
C. scholar
D. molar
C. champers
D. chanteuse
NH ƠN
Câu 19:
OF F
A. mischief (n) /ˈmɪstʃɪf/: sự nghịch ngợm, ranh ma
A. penalize (n) /ˈpiːnəlaɪz/: trừng phạt, phạt B. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu, ác C. pretty (adj) /ˈprɪti/: xinh đẹp, đẹp
D. legal (adj) /ˈliːɡl/: theo pháp luật, hợp pháp
Câu 20:
QU Y
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. solar
Đáp án C. scholar Giải thích:
B. polar
A. solar (adj) /ˈsəʊlə(r)/: (thuộc) mặt trời, thái dương B. polar (adj) /ˈpəʊlə(r)/: ở cực (Trái đất)
M
C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả D. molar (adj) /ˈməʊlə(r)/: răng hàm
KÈ
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 21:
A. champagne
B. chamber
Y
Đáp án B. chamber Giải thích:
DẠ
A. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh B. chamber (n) /ˈtʃeɪmbə/: giường, buồng ngủ C. champers (n) /ˈʃæmpəz/: sâm banh D. chanteuse (n) /ʃɑːnˈtɜːz/: nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. tsunami
B. listen
C. wrestling
Đáp án A. tsunami Giải thích:
IC
A. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng lớn, sóng thần B. listen (v) /ˈlɪsn/: nghe
Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại âm t là âm câm Câu 23:
A. of
B. cafe
Giải thích: A. of (n) /ɒv, əv/: thuộc, của, ở B. cafe (n) /ˈkæfeɪ/: tiệm cà phê C. knife (n) /naɪf/: con dao D. leaf (n) /li:f/: lá cấy, tờ (giấy)
C. knife
NH ƠN
Đáp án A. of
OF F
C. wrestling (n) /ˈreslɪŋ/: môn đấu vật D. Christmas (n) /ˈkrɪsməs/: giáng sinh
D. Christmas
IA L
Câu 22:
D. leaf
Vậy đáp án A đọc là /v/, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 24:
A. wolf
C. wood
D. woo
C. heroine
D. heroism
QU Y
Đáp án D. woo
B. woman
Giải thích:
A. wolf (n) /wʊlf/: chó sói
B. woman (n) /ˈwʊmən/: phụ nữ C. wood (n) /wʊd/: gỗ
D. woo (n) /wuː/: tán gái, ve vãn
A. heroic
KÈ
Câu 25:
M
Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ B. heroin
Đáp án A. heroic Giải thích:
Y
A. heroic (n) /həˈrəʊɪk/: có tính anh hùng B. heroin (n) /ˈherəʊɪn/: thuốc phiện
DẠ
C. heroine (n) /ˈherəʊɪn/: nữ anh hùng D. heroism (n) ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /e/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 10
Câu 1:
A. honor
B. hopeful
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. popular
D. generosity
Đáp án B. hopeful
IC
Giải thích: A. honor (n) /ˈɒnə(r)/: danh dự, danh giá, thanh danh C. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến, nổi tiếng D. generosity (n) /ˌdʒenəˈrɒsəti/: sự rộng lượng Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 2:
A. frustrated
C. courage
D. celebration
NH ƠN
Đáp án C. courage
B. courageous
OF F
B. hopeful (adj) /ˈhəʊpfl/: hy vọng, đầy hy vọng
Giải thích:
A. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực mình, khó chịu
B. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm
C. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. celebration (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/: sự kỷ niệm, lễ kỷ nệm Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ B. laugh
QU Y
Câu 3:
C. rough
D. cough
Đáp án A. throughout Giải thích:
A. throughout (prep) & (adv) /θruːˈaʊt/: từ đầu đến cuối, khắp, suốt B. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười
C. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
M
D. cough (n) /kɒf/: chứng ho, sự ho, tiếng ho
KÈ
Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 4:
A. appreciate
B. efficient
C. suspicious
Đáp án D. apprentice
Y
Giải thích:
A. appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: đánh giá cao, trân trọng
DẠ
B. efficient (adj) /ɪˈfɪʃnt/: có hiệu lực, có hiệu quả C. suspicious (adj) /səˈspɪʃəs/: đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ D. apprentice (n) /əˈprentɪs/: người học việc, người học nghề Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
D. apprentice
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. though
B. through
C. propose
D. embryo
Giải thích: A. though (thoˈ) /ðəʊ/: (conj) /ðəʊ/: dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. through (thro) /θruː/: (throˈ) /θruː/: (prep) /θruː/: qua, xuyên qua, suốt D. embryo (n) /ˈembriəʊ/: số nhiều embryos (sinh vật học): phôi
Câu 6:
A. omen
B. response
Đáp án A. omen Giải thích: B. response (n) /rɪˈspɒns/: sự trả lời C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện D. revolve (v) /rɪˈvɒlv/: xoay quanh
C. hospital
NH ƠN
A. omen (n) /ˈəʊmən/: điểm
OF F
Vậy đáp án B đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
IC
C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, đề xuất, đưa ra
IA L
Đáp án B. through
D. revolve
Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 7:
A. together
Đáp án D. cloth Giải thích:
B. without
C. clothes
D. cloth
C. official
D. anxiety
QU Y
A. together (adv) /təˈɡeðə(r)/: cùng, cùng với, cùng nhau B. without (prep) /wɪˈðaʊt/: không, không có C. clothes (n) /kləʊðz/: (số nhiều) quần áo D. cloth (n) /klɒθ/: (số nhiều-clothes) vải
Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ A. caption
M
Câu 8:
B. completion
Đáp án D. anxiety
KÈ
Giải thích:
A. caption (n) /ˈkæpʃn/: đầu đề (một chương mục, một bài báo…) B. completion (n) /kəmˈpliːʃn/: sự hoàn thành, sự làm xong
Y
C. official (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc) chính quyền, chính thức D. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
DẠ
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 9:
A. purpose
Đáp án A. purpose
B. chosen
C. propose
D. although
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. chosen (v) /ˈtʃəʊzn/: (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, xuất ra, đưa ra D. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/: dẫu cho, mặc dù
A. climber
B. written
Đáp án B. written Giải thích: A. climber (n) /ˈklaɪmə(r)/: người leo trèo, người leo núi B. written (adj) /ˈrɪtn/: viết ra, được thảo ra C. tiny (adj) /ˈtaɪni/: nhỏ xíu, tí hon, bé tí
C. tiny
D. crisis
OF F
Câu 10:
IC
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
IA L
A. purpose (n) /ˈpɜːpəs/: mục đích, ý định
NH ƠN
D. crisis (n) /ˈkraɪsɪs/: số nhiều crises sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 11:
A. counter
Đáp án A. counter Giải thích:
B. southern
C. flourish
D. country
A. counter (n) /ˈkaʊntə(r)/: quầy hàng, quầy thu tiền B. southern (adj) /ˈsʌðən/: ở miền Nam
QU Y
C. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí bay bướm, nét trang trí hoa mỹ, nét viền hoa mỹ D. country (n) /ˈkʌntri/: nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12:
A. consult
Giải thích:
C. reduce
D. instruct
C. century
D. question
M
Đáp án C. reduce
B. result
A. consult (v) /kənˈsʌlt/: hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
KÈ
B. result (n) /rɪˈzʌlt/: ở miền Nam C. reduce (v) /rɪˈdjuːs/: giảm, giảm bớt, hạ D. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/: chỉ dẫn, chỉ thị cho
Y
Vậy đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
DẠ
Câu 13:
A. nature
B. nation
Đáp án B. nation Giải thích: A. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. nation (n) /ˈneɪʃn/: dân tộc C. century (n) /ˈsentʃəri/: trăm năm, thế kỷ
IA L
D. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. ancient
B. social
C. ocean
Đáp án D. recent Giải thích:
OF F
A. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/: xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)
D. recent
IC
Câu 14:
B. social (adj) /ˈsəʊʃl/: có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. ocean (n) /ˈəʊʃn/: đại dương, biển
D. recent (adj) /ˈriːsnt/: gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
Câu 15:
A. launch
Đáp án C. laugh Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ B. cause
C. laugh
D. caught
A. launch (n) /lɔːntʃ/: xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến): xuồng du lịch, việc phóng (tàu) B. cause (n) /kɔːz/: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên C. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười
QU Y
D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 16:
A. leather
Đáp án A. leather Giải thích:
B. legal
C. species
D. please
M
A. leather (n) /ˈleðə(r)/: da B. legal (adj) /ˈliːɡl/: hợp pháp, theo pháp luật
KÈ
C. species (n) /ˈspiːʃiːz/: (sinh vật học) loài D. please (v) /pliːz/: làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
Y
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 17:
A. brain
B said.
DẠ
Đáp án B said Giải thích: A. brain (n) /breɪn/: óc, não B. said (v) /sed/: (quá khứ của “say”) nói
C. crane
D. made
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. crane (n) /kreɪn/: (động vật học) có sếu D. made (adj) /meɪd/: được làm, hoàn thành, thực hiện
Câu 18:
A. giant
B. guidance
IA L
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ C language.
D. danger
Giải thích: A. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ, cây khổng lồ, thú vật khổng lồ C. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: tiếng, ngôn ngữ D. danger (n) /ˈdeɪndʒə(r)/: sự nguy hiểm Vậy đáp án B đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. measure
Đáp án A. measure Giải thích:
B. animals
C. season
NH ƠN
Câu 19:
OF F
B. guidance (n) /ˈɡaɪdns/: sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, sự dìu dắt
IC
Đáp án B. guidance
D. disaster
A. measure (n) /ˈmedʒə(r)/: sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo B. animals (n) /ˈænɪmlz/: động vật, thú vật C. season (n) /ˈsiːzn/: mùa (trong năm)
D. disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/: tai họa, thảm họa
Câu 20:
QU Y
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. brain
Đáp án D. any Giải thích:
B. blame
C. campaign
D. any
A. brain (n) /breɪn/: óc, não
B. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách; lời trách mắng, đổ lỗi
M
C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch D. any (determiner, adv, pronoun) /ˈeni/: bất cứ, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)
KÈ
Vậy đáp án D đọc là /e /, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21:
A. equivalent
B. compete
Y
Đáp án A. equivalent Giải thích:
DẠ
A. equivalent (adj) /ɪˈkwɪvələnt/: tương đương B. compete (v) /kəmˈpiːt/: đua tranh, ganh đua, cạnh tranh C. yield (n) /jiːld/: sản lượng, hoa lợi (thừa) D. lease (n) /liːs/: hợp đồng cho thuê
C. yield
D. lease
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. mechanize
B. enterprise
C. security
D. upset
IA L
Câu 22:
Đáp án C. security Giải thích: B. enterprise (n) /ˈentəpraɪz/: đế chế D. upset (v) /ʌpˈset/: làm đổ, đánh đổ, lật đổ Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 23:
A. slum
B. accuse
Giải thích: A. slum (n) /slʌm/: khu ổ chuột
C. unemployment
NH ƠN
Đáp án B. accuse
OF F
C. security (n) /sɪˈkjʊərəti/: sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
IC
A. mechanize (v) /ˈmekənaɪz/ (mechanise): /ˈmekənaɪz/: cơ khí hóa
D. tough
B. accuse (v) /əˈkjuːz/: buộc tội, kết tội; tố
C. unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: sự thất nghiệp; nạn thất nghiệp D. tough (adj) /tʌf/: dai, bền
Vậy đáp án B đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 24:
A. graduate
C. suggest
D. giggle
C. sociable
D. project
QU Y
Đáp án D. giggle
B. judge
Giải thích:
A. graduate (n) /ˈɡrædʒuət/: người đã tốt nghiệp B. judge (n) /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán C. suggest (v) /səˈdʒest/: gợi ý
D. giggle (n) /ˈɡɪɡl/: tiếng cười khúc khích
A. responsible
KÈ
Câu 25:
M
Vậy đáp án D đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ B. proper
Đáp án C. sociable Giải thích:
Y
A. responsible (adj) /rɪsˈpɒnsəbl/: chịu trách nhiệm B. proper (adj) /ˈprɒpə(r)/: đúng, thích đáng, thích hợp
DẠ
C. sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/: dễ gần, chan hòa D. project (n) /ˈprɒdʒekt/: kế hoạch, đề án, dự án Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 11
Câu 1:
A. novel
B. hover
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. govern
D. poverty
Đáp án C. govern
IC
Giải thích: A. novel /ˈnɒvl/ (n): tiểu thuyết C. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đó Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. hazard
Đáp án B. bombard Giải thích:
B. bombard
C. custard
D. leopard
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. hover /ˈhɒvə(r)/ (v): bay lượn, lơ lửng, lờn vờn
A. hazard /ˈhæzəd/ (n): mối nguy hiểm
B. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): bắn phá, tấn công C. custard /ˈkʌstəd/ (n): món sữa trứng D. leopard /ˈlepəd/ (n): con báo
Vậy đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. niche
Đáp án C. monarch Giải thích:
B. machete
QU Y
Câu 3:
C. monarch
D. gauche
C. confusion
D. tension
A. niche /niːʃ/ (n): cái hốc
B. machete /məˈʃeti/ (n): dạo rựa
C. monarch /ˈmɒnək/ (n): quốc vương
M
D. gauche /ɡəʊʃ/ (adj): vụng về
KÈ
Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 4:
A. seizure
B. measure
Đáp án D. tension
Y
Giải thích:
A. seizure /ˈsiːʒə(r)/ (n): sự chiếm lấy
DẠ
B. measure /ˈmeʒə(r)/ (v): đo lường C. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự bối rối D. tension /ˈtenʃn/ (n): sự căng thẳng Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. alien
B. alloy
C. alley
D. anthem
Đáp án A. alien
IA L
Giải thích: A. alien /ˈeɪliən/ (n): người xa lạ, người ngoài hành tinh B. alloy /ˈælɔɪ/ (n): hợp kim
IC
C. alley /ˈæli/ (n): ngõ D. anthem /ˈænθəm/ (n): bài hát ca ngợi, thánh ca
Câu 6:
A. nib
B. comb
Đáp án B. comb Giải thích: B. comb /kəʊm/ (n): cái lược
C. sob
NH ƠN
A. nib /nɪb/ (n): ngòi bút
OF F
Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
D. curb
C. sob /sɒb/ (n): tiếng khóc thổn thức D. curb /kɜːb/ (n): sự kiềm chế
Vậy đáp án B âm cầm, các đáp án còn lại đọc là /b/ Câu 7:
A. deter
Đáp án B. debris Giải thích:
B. debris
C. deny
D. demand
C. voyage
D. teenage
C. deserve
D. leisure
QU Y
A. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v): ngăn chặn
B. debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vỡ, đống đổ nát C. deny /dɪˈnaɪ/ (v): từ chối
D. demand /dɪˈmɑːnd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. dosage
M
Câu 8:
B. carriage
Đáp án D. teenage
KÈ
Giải thích:
A. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa
Y
C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): chuyến du lịch đường biển D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ (adj): thuộc thanh thiếu niên
DẠ
Vậy đáp án D đọc là /eɪdʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 9:
A. designed
Đáp án D. leisure
B. reserved
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. designed /dɪˈzaɪnd/ (adj): được thiết kế
IA L
B. reserved /rɪˈzɜːvd/-/ˈzɜːvd/ (adj): dành riêng, kín đáo, dè dặt C. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): xứng đáng D. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh rỗi
A. procedure
B. duration
Đáp án A. procedure Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục B. duration /djuˈreɪʃn/ (n): thời hạn C. durian /ˈdʊəriən/ (n): quả sầu riêng
C. durian
D. duplicator
OF F
Câu 10:
IC
Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
NH ƠN
D. duplicator /ˈdju:plɪkeɪtə/ (n): máy sao chép
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11:
A. commercial
Đáp án D. recipient Giải thích:
B. special
C. artificial
D. recipient
C. surfing
D. surveyor
C. chaos
D. charitable
A. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc thương mại B. special /ˈspeʃl/ (adj): đặc biệt
QU Y
C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
D. recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n): người nhận
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 12:
A. excursion
B. surgeon
Giải thích:
M
Đáp án A. excursion
A. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): cuộc đi chơi, tham quan
KÈ
B. surgeon /ˈsɜːdʒən/ˈsɜː-/ (n): bác sĩ phẫu thuật C. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt bóng D. surveyor /səˈveɪə(r)/ (n): viên thanh tra
Y
Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /s/
DẠ
Câu 13:
A. architecture
B. characters
Đáp án D. charitable Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): sự xây dựng, công trình kiến thức
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. characters ˈkærəktə(r)z/ (adj): tầm thường D. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ A. audience
B. naughty
C. document
Đáp án C. document A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả B. naughty /ˈnɔːti/ (adj): nghịch ngợm C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước
A. lonely
Đáp án B. cost Giải thích: A. lonely /ˈləʊnli/ (adj): cô đơn B. cost /kɒst/ (n): giá cả C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, bưu điện D. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): rô bốt
NH ƠN
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
OF F
Giải thích:
Câu 15:
D. water
IC
Câu 14:
IA L
C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sự hỗn loạn
B. cost
C post.
D. robot
C. bird
D. heard
C. desire
D. consultant
Câu 16:
QU Y
Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. sword
Đáp án A. sword Giải thích:
B. word
A. sword /sɔːd/ (n): thanh gươm, kiếm
M
B. word /wɜːd/ (n): từ
C. bird /bɜːd/ (n): con chim
KÈ
D. heard /hɪə(r)/ (adj): được nghe đến Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. design
Y
Câu 17:
Đáp án D. consultant
DẠ
Giải thích: A. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế B. resist /rɪˈzɪst/ (v): kháng cự C. desire /dɪˈzaɪə(r)/ (n): sự khao khát
B. resist
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): nhà chuyên môn, cố vấn
Câu 18:
A. killed
B. robbed
IA L
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ C. shopped
D. lived
Đáp án C. shopped
IC
Giải thích: A. killed /kɪld/ (v): giết C. shopped /ʃɒpt/ (v): mua sắm D. lived /lɪvd/ (v): sống, tồn tại Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ A. tomb
Đáp án A. tomb Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mộ B. home /həʊm/ (n): nhà C. comb /kəʊm/ (n): cái lược D. only /ˈəʊnli/ (adj): duy nhất
B. home
C. comb
D. only
NH ƠN
Câu 19:
OF F
B. robbed /rɒbd/ (v): cướp
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ A. fragile
Đáp án D. fragility Giải thích:
B. fragment
QU Y
Câu 20:
C. fraction
D. fragility
C. threat
D. teeth
A. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ B. fragment /ˈfræɡmənt/ (n): mảnh vỡ
C. fraction /ˈfrækʃn/ (n): phân số, một phần, miếng nhỏ
M
D. fragility /frəˈdʒɪləti/ (n): sự yếu ớt, mảnh dẻ
KÈ
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 21:
A. depth
B. smooth
Đáp án B. smooth
Y
Giải thích:
A. depth /depθ/ (n): độ sâu
DẠ
B. smooth /smuːð/ (adj): nhẵn, trơn, phẳng C. threat /θret/ (n): mối đe dọa D. teeth /tiːθ/ (n): (số nhiều): răng Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 22:
A. mercury
B. percolate
C. sergeant
D. servant
Đáp án C. sergeant
IA L
Giải thích: A. mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): thủy ngân B. percolate /ˈpɜːkəleɪt/ (v): lọc, chiết, thấm
IC
C. sergeant /ˈsɑːdʒənt/ (n): trung sĩ, hạ sĩ cảnh sát D. servant /ˈsɜːvənt/ (n): đầy tớ
Câu 23:
A. instead
B. meat
Đáp án A. instead Giải thích: B. meat /miːt/ (n): thịt C. lead /liːd/ (n): chì, (v): dẫn đầu D. leaf /liːf/ (n): chiếc lá cây
C. lead
NH ƠN
A. instead /ɪnˈsted/ (adv): thay vì
OF F
Vậy đáp án C đọc là /ɑ/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
D. leaf
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 24:
A. sweet
Đáp án C. suit Giải thích:
B. suite
C. suit
D. wheat
C. schist
D. scythe
QU Y
A. sweet /swiːt/ (adj): ngọt B. suite /swiːt/ (n): bộ, hệ
C. suit /suːt/ (n): bọ com lê D. wheat /wiːt/ (n): lúa mì
Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. scintillate
M
Câu 25:
B. transcend
Đáp án C. schist
KÈ
Giải thích:
A. scintillate /ˈsɪntɪleɪt/ (v): nhấp nháy, phát sáng B. transcend /trænˈsend/ (v): vượt quá
Y
C. schist /ʃɪst/ (n): phiến nham D. scythe /saɪð/ (n): cái lưỡi hái
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 12
A. cantaloupe
Câu 1:
B. catastrophe
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. recipe
D. apostrophe
Đáp án A. cantaloupe
IC
Giải thích: A. cantaloupe /ˈkæntəluːp/ (n): dưa đỏ C. recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn D. apostrophe /əˈpɒstrəfi/ (n): (ngôn ngữ học): hô ngữ Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại là đọc là /i/ Câu 2:
A. through
C. enormous
D. taught
NH ƠN
Đáp án A. through
B. thought
OF F
B. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai họa, thảm họa
Giải thích:
A. through /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt
B. thought /θɔːt/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ
D. taught /tɔːt/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/ A. purse
Đáp án C. surprise Giải thích:
B. nervous
QU Y
Câu 3:
C. surprise
D. worse
C. broadcast
D. haste
A. purse /pɜːs/ (n): ví
B. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng
C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự bất ngờ
M
D. worse /wɜːs/ (adj): tồi tệ hơn
KÈ
Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại là đọc là /ɜː/ Câu 4:
A. cast
B. nasty
Đáp án D. haste
Y
Giải thích:
A. cast /kɑːst/ (n): sự ném, thả
DẠ
B. nasty /ˈnɑːsti/ (adj): bẩn thỉu C. broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ (n): sự phát thanh D. haste /heɪst/ (n): sự vội vàng Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɑː/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. height
B. weight
C. freight
D. sleigh
Đáp án A. height
IA L
Giải thích: A. height /haɪt/ (n): chiều cao B. weight /weɪt/ (n): trọng lượng
IC
C. freight /freɪt/ (n): sự chở hàng bằng đường thủy D. sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết
Câu 6:
A. look
B. pull
Đáp án C. fool Giải thích: B. pull /pʊl/ (v): kéo C. fool /fuːl/ (n): thằng ngốc D. good /ɡʊd/ (adj): tốt
C. fool
NH ƠN
A. look /lʊk/ (v): nhìn
OF F
Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /eɪ/
D. good
Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại là đọc là /ʊ/ Câu 7:
A. barrage
Đáp án A. barrage Giải thích:
B. parking
C. remark
D. dark
C. demand
D. cinema
C. racquet
D. quieten
QU Y
A. barrage /ˈbærɑːʒ/ (n): đập nước, hàng rào B. parking /ˈpɑːkɪŋ/, /ˈpɑ-/ (n): sự đỗ xe
C. remark /rɪˈmɑːk/, -ˈmɑːk/ (n): sự lưu ý D. dark /dɑːk/ (n): bóng tối
Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɑː/ A. mince
M
Câu 8:
B. cipher
Đáp án B. cipher
KÈ
Giải thích:
A. mince /mɪns/ (n): thịt băm B. cipher /ˈsaɪfə(r)/ (n): vật vô giá trị
Y
C. demand /dɪˈmɑːnd/ (n): sự đòi hỏi D. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp phim
DẠ
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 9:
A. question
Đáp án C. racquet
B. quota
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. question /ˈkwestʃən/ (n): câu hỏi
IA L
B. quota /ˈkwəʊtə/ (n): phần, lô C. racquet /ˈrækɪt/ (n): vợt D. quieten /ˈkwaɪətn/ (v): làm yên lặng
Câu 10:
A. stooge
B. proof
D. hookworm
OF F
Đáp án D. hookworm
C. gooey
IC
Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /kw/
Giải thích: A. stooge /stuːdʒ/ (n): người cấp dưới B. proof /pruːf/ (n): bằng chứng C. gooey /ˈɡuːi/ (adj): dính nhớp nháp
NH ƠN
D. hookworm /ˈhʊkwɜːm/ (n): một loài sâu
Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /u:/ Câu 11:
A. figure C. bridge
Đáp án A. figure Giải thích: A. figure /ˈfɪɡə(r) (n): hình dáng
B. generous D. disadvantage
QU Y
B. generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phóng C. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu
D. disadvantage /dɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự bất lợi Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại là đọc là /dʒ/ Câu 12:
A. mutual
B. check
C. Christmas
D. child
C. snow
D. show
Giải thích:
M
Đáp án C. Christmas
KÈ
A. mutual /ˈmjuːtʃuəl/ (adj): chung B. check /tʃek/ (v): kiểm tra C. Christmas /ˈkrɪsməs/ (n): Giáng sinh
Y
D. child /tʃaɪld/ (n): đứa trẻ
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /tʃ/ Câu 13:
A. power
Đáp án A. power Giải thích:
B. slow
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): năng lượng B. slow /sləʊ/ (adj): chậm
IA L
C. snow /snəʊ/ (n): tuyết D. show /ʃəʊ/ (v): trình ra, đưa ra, bày ra
Câu 14:
A. solitude
B. wilderness
C. gigantic
Giải thích: A. solitude /ˈsɒlətjuːd/ (n): sự cô đơn B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu C. gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/ (adj): khổng lồ D. ignorantly /ˈɪɡnərəntli/ (adj): ngu dốt
D. ignorantly
OF F
Đáp án C. gigantic
IC
Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /əʊ/
Câu 15:
A. driven
Đáp án D. diverse Giải thích: A. driven /ˈdrɪvn/ (adj): được lái
NH ƠN
Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ B. direction
C. gratitude
D. diverse
C. curdle
D. putative
C. sanctuary
D. plateau
B. direction /dəˈrekʃn/ (n): phương hướng C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn
QU Y
D. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): đa dạng
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ Câu 16:
A. nuance
Đáp án C. curdle Giải thích:
B. numeracy
M
A. nuance /ˈnjuːɑːns/ (n): sắc thái B. numeracy /ˈnjuːmərəsi/ (n): sự giỏi toán
KÈ
C. curdle /ˈkɜːdl/ (v): đông lại D. putative /ˈpjuːtətɪv/ (adj): được cho là
Y
Vậy đáp án C đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại là đọc là /u:/ Câu 17:
A. tabulate
B. draconian
DẠ
Đáp án B. draconian Giải thích: A. tabulate /ˈtæbjuleɪt/ (v): xếp thành cột B. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh địa D. plateau /ˈplætəʊ/ (n): cao nguyên
Câu 18:
A. daub
B. taunt
IA L
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại là đọc là /æ/ C. faux
D. traumatic
IC
Đáp án C. faux Giải thích: B. taunt /tɔːnt/ (n): lời chọc ghẹo C. faux /fəʊ/ (n): sự giả mạo D. traumatic /trɔːˈmætɪk/ (adj): (thuộc): chấn thương Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/ A. drivel
Đáp án D. trident Giải thích:
B. sliver
C. slither
D. trident
C. paraplegia
D. wiggle
NH ƠN
Câu 19:
OF F
A. daub /dɔːb/ (n): sự bôi bẩn, chấm lung tung
A. drivel /ˈdrɪvl/ (n): lời nói ngốc nghếch B. sliver /ˈslɪvə(r)/ (n): lời chọc ghẹo C. slither /ˈslɪðə(r)/ (v): sự giả mạo D. trident /ˈtraɪdnt/ (n): đinh ba
Câu 20:
QU Y
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/ A. stingy
Đáp án D. wiggle Giải thích:
B. serge
A. stingy /ˈstɪndʒi/ (adj): keo kiệt B. serge /sɜːdʒ/ (n): vải nỉ
M
C. paraplegia /ˌpærəˈpliːdʒə/ (n): chứng liệt hai chi và phần thân dưới D. wiggle /ˈwɪɡl/ (n): sự lắc lư
KÈ
Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại là đọc là /dʒ/ Câu 21:
A. tomb
B. tomboy
Y
Đáp án B. tomboy Giải thích:
DẠ
A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả B. tomboy /ˈtɒmbɔɪ/ (n): con gái nam tính C. tombstone /ˈtuːmstəʊn/ (n): bia mộ D. comb /kəʊm/ (n): cái lược
C. tombstone
D. comb
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm A. practised
B. used
C. passed
D. released
IA L
Câu 22: Đáp án B. used Giải thích:
IC
A. practised /ˈpræktɪst/ (adj): được luyện tập B. used /juːstd/ (adj): đã sử dụng D. released /rɪˈliːst/ (adj): bị thoát ra Vậy đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại là đọc là /t/ Câu 23:
A. champagne
B. chaos
Giải thích:
C. machine
D. chinoiserie
NH ƠN
Đáp án B. chaos
OF F
C. passed /pɑːst/ (n): đã qua
A. champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): sâm panh B. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sụ hỗn loạn C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc
D. chinoiserie /ʃɪnˈwɑːzəri/ (n): sự bắt chước phong cách Trung Quốc trong tranh vẽ trang trí và tranh vẽ Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /ʃ/ A. clothes
B. southern
QU Y
Câu 24: Đáp án C. south Giải thích:
C. south
D. northern
C. drought
D. ought
A. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo
B. southern /ˈsʌðən/ (adj): (thuộc) miền Nam C. south /saʊθ/ (n): miền Nam
M
D. northern /ˈnɔːðən/ (adj): (thuộc) miền bắc
KÈ
Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại là đọc là /ð/ Câu 25:
A. fought
B. bought
Đáp án C. drought
Y
Giải thích:
A. fought /fɔːt/ (v): (quá khứ của “fight”) đấu tranh
DẠ
B. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua C. drought /draʊt/ (n): hạn hán D. ought /ˈɔːt/: nên, phải Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 13
A. promise
Câu 1:
B. devise
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. surprise
D. realise
Đáp án A. promise A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự bất ngờ D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra Vậy đáp án A đọc là /ɪs/, các đáp án còn lại đọc là /aɪz/ A. think
Đáp án B. there Giải thích: A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ B. there /ðeə(r)/ (adv): kia, đó C. theme /θiːm/ (n): chủ đề D. thumb /θʌm/ (n): ngón tay cái
B. there
C. theme
D. thumb
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. devise /dɪˈvaɪz/ (v): phát minh ra thứ mới hoặc cách làm mới
IC
Giải thích:
Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ A. machine
Đáp án A. machine Giải thích:
B. church
QU Y
Câu 3:
C. China
D. chase
C. censorious
D. cretaceous
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc B. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ
C. China /ˈtʃaɪnə/ (n): Trung Quốc
M
D. chase /tʃeɪs/ (n): theo đuổi
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 4:
A. appreciable
B. atrocious
Đáp án A. appreciable
Y
Giải thích:
A. appreciable /əˈpriːʃəbl/ (adj): thấy rõ được
DẠ
B. atrocious /əˈtrəʊʃəs/ (adj): hung bạo C. censorious /senˈsɔːriəs/ (adj): phê bình D. cretaceous /krɪˈteɪʃəs/ (adj): (địa chất) thuộc kỷ Phấn trắng (khoảng thời gian từ 145-65 triệu năm trước)
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. fungicide
B. inductive
C. mustard
D. mutinous
IA L
Câu 5:
Đáp án D. mutinous Giải thích:
IC
A. fungicide /ˈfʌŋɡɪsaɪd/ (n): diệt nấm B. inductive /ɪnˈdʌktɪv/ (adj): quy nạp D. mutinous /ˈmjuːtənəs/ (adj): rối loạn Vậy đáp án D đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 6:
A. raspberry
B. psychology
Giải thích:
C. paediatrics
NH ƠN
Đáp án C. paediatrics
OF F
C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc
D. ptomaine
A. raspberry /ˈrɑːzbəri/ (n): quả mâm xôi
B. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý học C. paediatrics /ˌpiːdiˈætrɪks/ (n): khoa nhi
D. ptomaine /ˈtəʊˈmem/ (n): (hóa học): ptomaimn
Vậy đáp án C đọc là /p/, các đáp án còn lại âm câm A. orchard
Đáp án A. orchard Giải thích:
B. schema
C. scholastic
D. chronic
C. leisure
D. occasion
QU Y
Câu 7:
A. orchard /ˈɔːtʃəd/ (n): vườn cây ăn quả B. schema /ˈskiːmə/ (n): lược đồ
C. scholastic /skəˈlæstɪk/ (adj): (thuộc): nhà trường D. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên
A. permission
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ B. decision
Đáp án A. permission Giải thích:
Y
A. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định
DẠ
C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): lúc rảnh rối D. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. tomb
B. combatant
C. comb
D. subtlety
Đáp án B. combatant
IA L
Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả B. combatant /ˈkɒmbətənt/ (n): người chiến đấu, chiến sĩ
IC
C. comb /kəʊm/ (n): lược chải D. subtlety /ˈsʌtlti/ (n): sự tinh tế
Câu 10:
A. infamous
B. fame
Đáp án A. infamous Giải thích: B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng
C. stranger
NH ƠN
A. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động xấu
OF F
Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
D. danger
C. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ (n): người lạ
D. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 11:
A. furl
Đáp án D. fury Giải thích:
B. fur
C. furze
D. fury
C. common
D. community
C. exist
D. exempt
QU Y
A. furl /fɜːl/ (v): cuộn lại
B. fur /fɜː(r)/ (n): bộ lông
C. furze /fɜːz/ (n): (thực vật học) cấy kim tước D. fury /ˈfjʊəri/ (adj): thịnh nộ
Vậy đáp án D đọc là /jʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. complete
M
Câu 12:
B. command
Đáp án C. common
KÈ
Giải thích:
A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoành thành B. command /kəˈmɑːnd/ (n): ra lệnh
Y
C. common /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 13:
A. luxury
Đáp án A. luxury
B. example
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): sự xa xỉ
IA L
B. example /ɪɡˈzɑːmpl/ (n): ví dụ C. exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại D. exempt /ɪɡˈzempt/ (v): miễn
A. learned
B. sacred
C. beloved
D. photographed
OF F
Câu 14:
IC
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án D. photographed Giải thích: A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): có học thức B. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng
NH ƠN
C. beloved /bɪˈlʌvd/ (adj): được yêu mến
D. photographed /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (v): chụp ảnh
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 15:
A. rise
Đáp án B. rinse Giải thích: A. rise /raɪz/ (n): tăng
B. rinse
C. browse
D. bruise
C. heal
D. head
C. book
D. taboo
QU Y
B. rinse /rɪns/ (n): rửa, giũ, súc
C. browse /braʊz/ (n): việc nhìn lướt qua D. bruise /bruːz/ (n): vết thâm tím, bầm
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 16:
A. sweat
B. leather
Giải thích:
M
Đáp án C. heal
KÈ
A. sweat /swet/ (n): mồ hôi B. leather /ˈleðə(r)/ (n): da C. heal /hiːl/ (v): chữa lành
Y
D. head /hed/ (n): điều cấm kị
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 17: Đáp án C. book Giải thích:
A. bamboo
B. igloo
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): tre B. igloo /ˈɪɡluː/ (n): lều tuyết
IA L
C. book /bʊk/ (n): sách D. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị
Câu 18:
A. massage
B. carriage
C. voyage
Giải thích: A. massage /ˈmæsɑːʒ/ (n): mát xa B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): du lịch đường biển D. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều lượng
D. dosage
OF F
Đáp án A. massage
IC
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 19:
A. tank
Đáp án B. sand Giải thích: A. tank /tæŋk/ (n): bể, xe tăng B. sand /sænd/ (n): cát C. bank /bæŋk/ (n): ngân hàng
NH ƠN
Vậy đáp án A đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ B. sand
C. bank
D. rank
C. genuine
D. exaggerate
C. fragile
D. belligerent
QU Y
D. rank /ræŋk/ (n): hàng, dãy
Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 20:
A. pretended
B. authentic
Đáp án D. exaggerate Giải thích:
M
A. pretended /prɪˈtend/ (adj): giả vờ B. authentic /ɔːˈθentɪk/ (adj): thật (hàng hóa)
KÈ
C. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (adj): chính cống, thật lòng D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): phóng đại
Y
Vậy đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 21:
A. hinder
DẠ
Đáp án C. fragile Giải thích: A. hinder /ˈhɪndə(r)/ (v): cản trở B. volition /vəˈlɪʃn/ (n): ý muốn
B. volition
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 22:
A. contend
B. leotard
C. commend
Giải thích:
C. commend /kəˈmend/ (v): khen ngợi, tán dương D. jeopardy /ˈdʒepədi/ (n): nguy hiểm Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. sty
Đáp án C. syllabary Giải thích:
B. stylish
C. syllabary
D. tycoon
C. release
D. base
C. abominate
D. antibiotic
NH ƠN
Câu 23:
OF F
A. contend /kənˈtend/ (adj): hài lòng, thỏa mãn B. leotard /ˈliːətɑːd/, /-tɑːd/ (n): quần áo nịt
D. jeopardy
IC
Đáp án D. jeopardy
IA L
D. belligerent /bəˈlɪdʒərənt/ (n): người, nước tham chiến
A. sty /staɪ/ (n): cái chuồng lợn, nơi bẩn thỉu B. stylish /ˈstaɪlɪʃ/ (adj): kiểu cách, hợp thời C. syllabary /ˈsɪləbəri/ (n): sách học vần D. tycoon /taɪˈkuːn/ (n): trùm tư bản
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ A. dais
Đáp án B. raise Giải thích:
B. raise
A. dais /ˈdeɪɪs/ (n): bệ, đài
B. raise /reɪz/ (v): làm tăng lên
M
C. release /rɪˈliːs/ (v): thả D. base /beɪs/ (n): nền tảng
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 25:
A. abdominal
B. abolitionist
Y
Đáp án B. abolitionist Giải thích:
DẠ
A. abdominal /æbˈdɒmɪnl/ (adj): thuộc về vùng biển B. abolitionist /ˌæbəˈlɪʃənɪst/ (n): người theo chủ nghĩa bãi nô C. abominate /əˈbɒmɪneɪt/ (v): ghê tởm, ghét cay đắng D. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (n): thuốc kháng sinh
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 14
Câu 1:
A. considerate
B. candidate
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. associate
D. adequate
Đáp án C. associate
IC
Giải thích: A. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo C. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết hợp D. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ Vậy đáp án C đọc là /eɪt/, các đáp án còn lại đọc là /ət/ A. warranty
Đáp án B. wasabi Giải thích:
B. wasabi
C. wallop
D. wander
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. candidate /ˈkændɪdət/ (n): ứng cử viên
A. warranty /ˈwɒrənti/ (n): sự bảo hành B. wasabi /wəˈsɑːbi/ (n): một loại cải C. wallop /ˈwɒləp/ (n): trận đòn
D. wander /ˈwɒndə(r)/ (v): lang thang
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. sanctuary
B. manky
QU Y
Câu 3:
C. sanguine
D. redundant
C. modest
D. modem
Đáp án D. redundant Giải thích:
A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh đường B. manky /ˈmæŋki/ (adj): bẩn, không dễ chịu C. sanguine /ˈsæŋɡwɪn/ (adj): lạc quan
M
D. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa
KÈ
Vậy đáp án D đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 4:
A. modal
B. model
Đáp án A. modal
Y
Giải thích:
A. modal /ˈməʊdl/ (n): phương thức
DẠ
B. model /ˈmɒdl/ (n): hình mẫu C. modest /ˈmɒdɪst/ (adj): khiêm tốn D. modem /ˈmɒdem/ (adj): hiện đại Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. bathing
B. method
C. bathroom
D. width
Đáp án A. bathing
IA L
Giải thích: A. bathing /ˈbeɪðɪŋ/ (n): sự tắm rửa B. method /ˈmeθəd/ (n): phương pháp
IC
C. bathroom /ˈbɑːθruːm/ (n): phòng tắm D. width /wɪdθ/ (n): chiều rộng
Câu 6:
A. kerosene
B. tinsel
Đáp án C. pessimism Giải thích: B. tinsel /ˈtɪnsl/ (n): kim tuyến
C. pessimism
NH ƠN
A. kerosene /ˈkerəsiːn/ (n): dầu lửa
OF F
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
D. mussel
C. pessimism /ˈpesɪmɪzəm/ (n): chủ nghĩa bi quan D. mussel /ˈmʌsl/ (n): (động vật học): con trai
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 7:
A. scowl
Đáp án D. dough Giải thích:
B. frown
C. sprout
D. dough
C. mustard
D. retard
C. digestion
D. Greenwich
QU Y
A. scowl /skaʊl/ (n): sự cau có
B. frown /fraʊn/ (n): sự khó chịu, nhăn mặt, nhíu mày C. sprout /spraʊt/ (n): chồi non D. dough /dəʊ/ (n): bột nhào
Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. bombard
M
Câu 8:
B. discard
Đáp án C. mustard
KÈ
Giải thích:
A. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): ném bom, bắn phá B. discard /dɪˈskɑːd/ (v): loại bỏ
Y
C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc D. retard /rɪˈtɑːd/ (n): sự chậm trễ
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 9:
A. intellectual
Đáp án B. situation
B. situation
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): thuộc trí óc, trí tuệ
IA L
B. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n): hoàn cảnh C. digestion /daɪˈdʒestʃən/ (n): sự tiêu hóa D. Greenwich /ˈɡrenɪtʃ/ (n): giờ GMT
A. inversion
B. immersion
Đáp án Giải thích: A. inversion /ɪnˈvɜːʃn/ (n): sự đảo ngược B. immersion /ɪˈmɜːʃn/ (n): sự ngâm, nhúng nước C. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự giám sát
C. supervision
D. conversion
OF F
Câu 10:
IC
Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
NH ƠN
D. conversion /kənˈvɜːʃn/ (n): sử chuyển đổi
Vậy đáp án C đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 11:
A. lazy
Đáp án B. lapel Giải thích: A. lazy /ˈleɪzi/ (adj): lười B. lapel /ləˈpel/ (n): ve áo
B. lapel
C. label
D. labourer
C. heather
D. leather
C. charity
D. chorus
QU Y
C. label /ˈleɪbl/ (n): nhãn mác
D. labourer /ˈleɪbərə(r)/ (n): người lao động chân tay Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 12:
A. breather
Giải thích:
M
Đáp án A. breather
B. feather
A. breather /ˈbriːðə(r)/ (n): máy thở
KÈ
B. feather /ˈfeðə(r)/ (n): long vũ C. heather /ˈheðə(r)/ (n): cây thạch nam D. leather /ˈleðə(r)/ (n): da
Y
Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/
DẠ
Câu 13:
A. ache
Đáp án C. charity Giải thích: A. ache /eɪk/ (n): sự đau nhức
B. orchestra
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc C. charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện
IA L
D. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc Vậy đáp án C đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ A. dramatic
B. dragoon
C. draft
Đáp án C. draft
B. dragoon /drəˈɡuːn/ (n): kỵ binh C. draft /drɑːft/ (n): bản phác thảo D. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc
Câu 15:
A. sin
Đáp án D. sigh Giải thích: A. sin /sɪn/ (n): tội ác, tội lỗi B. shiver /ˈʃɪvə(r)/ (n): sự rùng mình C. singe /sɪndʒ/ (n): sự cháy sém D. sigh /saɪ/ (n): tiếng thở dài
NH ƠN
Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
OF F
Giải thích: A. dramatic /drəˈmætɪk/ (adj): kịch tích
B. shiver
D. draconian
IC
Câu 14:
C. singe
D. sigh
C. beast
D. feature
C. comb
D. lumber
Câu 16:
QU Y
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. realm
Đáp án A. realm Giải thích:
B. reason
A. realm /relm/ (n): vương quốc
M
B. reason /ˈriːzn/ (n): lý do C. beast /biːst/ (n): quái thú
KÈ
D. feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n): đặc điểm đặc trưng Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. plumber
B. tomb
Y
Câu 17:
Đáp án D. lumber
DẠ
Giải thích: A. plumber /ˈplʌmə(r)/ (n): thợ ống nước B. tomb /tuːm/ (n): mồ mả C. comb /kəʊm/ (n): cái lược
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. lumber /ˈlʌmbə(r)/ (n): gỗ xẻ
Câu 18:
A. dealt
B. dreamt
IA L
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm C. heal
D. jealous
Đáp án C. heal
IC
Giải thích: A. dealt /delt/ (v): (quá khứ của “deal”) đối đầu C. heal /hiːl/ (v): chữa lành D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. brute
Đáp án A. brute Giải thích: A. brute /bruːt/ (n): súc vật B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải C. bus /bʌs/ (n): xe buýt D. bunch /bʌntʃ/ (n): bó, rất nhiều
B. brush
C. bus
D. bunch
NH ƠN
Câu 19:
OF F
B. dreamt /dremt/ (v): (quá khứ của “dream”) mơ
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ A. choreograph
Đáp án D. chivalry Giải thích:
B. Christianity
QU Y
Câu 20:
C. stomach
D. chivalry
C. angel
D. lame
A. choreograph /ˈkɒriəɡrɑːf/ (n): vũ đạo
B. Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ (n): đạo Cơ đốc C. stomach /ˈstʌmək/ (n): dạ dày
M
D. chivalry /ˈʃɪvəlri/ (n): tinh thần thượng võ
KÈ
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 21:
A. tornado
B. nationality
Đáp án B. nationality
Y
Giải thích:
A. tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): cơn bão
DẠ
B. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ (n): quốc tịnh C. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thiên thần D. lame /leɪm/ (adj): khập khiễng, không đáng tin, không thú vị Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 22:
A. possess
B. brass
C. moss
D. dross
Đáp án A. possess
IA L
Giải thích: A. possess /pəˈzes/ (v): sở hữu B. brass /brɑːs/ (n): vật làm bằng đồng
IC
C. moss /mɒs/ (n): rêu D. dross /drɒs/ (n): cặn bã
Câu 23:
A. kumquat
B. plumage
Đáp án B. plumage Giải thích: A. kumquat /ˈkʌmkwɒt/ (n): quả quất
OF F
Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ C. spunky
D. vulnerable
NH ƠN
B. plumage /ˈpluːmɪdʒ/ (n): bộ lông chim C. spunky /ˈspʌŋki/ (adj): dễ nổi nóng
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): dễ tổn thương
Vậy đáp án B đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 24:
A. inertia
Đáp án D. lotion Giải thích:
B. Christian
C. essential
D. lotion
C. loathe
D. wreathe
QU Y
A. inertia /ɪˈnɜːʃə/ (n): sự trì tuệ
B. Christian /ˈkrɪstʃən/ (n): đạo Cơ đốc C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết
D. lotion /ˈləʊʃn/ (n): nước dưỡng da
Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. absinthe
M
Câu 25:
B. soothe
Đáp án A. absinthe
KÈ
Giải thích:
A. absinthe /ˈæbsɪnθ/ (n): cây ngải đắng B. soothe /suːð/ (v): làm dịu
Y
C. loathe /ləʊð/ (v): ghê tởm D. wreathe /riːð/ (v): bao quanh cái gì
DẠ
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 15
A. laugh
Câu 1:
B. plough
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. enough
D. cough
Đáp án B. plough
IC
Giải thích: A. laugh /lɑːf/ (n): tiếng cười C. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án B âm gh là âm câm, các đáp án còn lại là /f/ A. thank
Đáp án D. father Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn
B. thanks
C. thin
D. father
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. plough /plaʊ/ (n): cái cày
B. thanks /θæŋks/ (n): số nhiều lời cảm ơn, sự cảm ơn C. thin /θɪn/ (adj): mỏng, mảnh, gầy D. father /ˈfɑːðə(r)/ (n): cha, bố
Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ A. Valentine
B. imagine
QU Y
Câu 3:
C. discipline
D. magazine
Đáp án A. Valentine Giải thích:
A. Valentine /ˈvæləntaɪn/ (n): thiệp chúc mừng gửi cho người yêu vào ngày Valentine (14/02) B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật
M
D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4:
A. here
B. mere
C. there
Đáp án C. there
Y
Giải thích:
A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này
DẠ
B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adv): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
D. herein
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. com
B. cup
C. can
D. cede
Đáp án D. cede
IA L
Giải thích: A. com /kɒm/ (n): hạt ngũ cốc, ngô B. cup /kʌp/ (n): tách, chén D. cede /siːd/ (v): nhượng, nhường lại (quyền hạn, đất đai…)
Câu 6:
A. candy
B. sandy
Đáp án C. many Giải thích: A. candy /ˈkændi/ (n): kẹo
OF F
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/
IC
C. can /kæn/ (n): bình, bi-đông, ca (đựng nước), lon
C. many
D. handy
C. many /ˈmeni/ (adj): nhiều, lắm
NH ƠN
B. sandy /ˈsændi/ (adj): có cát, có nhiều cát
D. handy /ˈhændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 7:
A. earning
Đáp án D. clearing Giải thích:
B. learning
C. searching
D. clearing
QU Y
A. earning /ˈɜːnɪŋ/ (n): (Econ): thu thập B. learning /ˈlɜːnɪŋ/ (n): sự học
C. searching /ˈsɜːtʃɪŋ/ (n): sự tìm kiếm, sự lục soát D. clearing /ˈklɪərɪŋ/ (n): sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, vùng đất trống Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ A. waited
M
Câu 8:
B. mended
C. naked
D. faced
C. ridden
D. whiten
Đáp án D. faced
KÈ
Giải thích:
A. waited /weɪtɪd/ (v): chờ, đợi B. mended /mendɪd/ (v): vá, mạng
Y
C. naked /ˈneɪkɪd/ (adj): trần, trần truồng, khỏa thân, lõa lồ D. faced /feɪst/ (v): đương đầu, đối phó
DẠ
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 9:
A. given
Đáp án D. whiten
B. risen
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. risen /rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên C. ridden /ˈrɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp D. whiten /ˈwaɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)
A. cough
B. tough
Đáp án A. cough Giải thích: A. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho B. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
C. rough
D. enough
OF F
Câu 10:
IC
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
IA L
A. given /ˈɡɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng
D. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng
NH ƠN
C. rough /rʌf/ (adj): ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 11:
A. coffee
Đáp án C. second Giải thích: A. coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê B. spot /spɒt/ (n): dấu, đốm, vết
B. spot
C. second
D. stock
QU Y
C. second /ˈsekənd/ (n): thứ hai, thứ nhì
D. stock /stɒk/ (n): (toán kinh tế) dự trữ (hàng hóa); cổ phần chứng khoán Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 12:
A. bridge
Giải thích:
C. size
D. nine
C. warm
D. smart
M
Đáp án A. bridge
B. white
A. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu
KÈ
B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn D. nine /naɪn/ (n): số 9
Y
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
DẠ
Câu 13:
A. department
B. supermarket
Đáp án A. department Giải thích: A. department /dɪˈpɑːtmənt/ (n): cục, sở, ty, ban, khoa
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị C. warm /wɔːm/ (adj): ấm
IA L
D. smart /smɑːt/ (adj): thông minh, khôn Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ A. stage
B. page
C. cake
D. tablet
IC
Câu 14: Đáp án D. tablet
A. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu B. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách…); (nghĩa bóng) trang sử C. cake /keɪk/ (n): bánh ngọt
OF F
Giải thích:
D. tablet /ˈtæblət/ (n): tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)
Câu 15:
A. flower
Đáp án C. know Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ B. down
C. know
D. now
A. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa B. down /daʊn/ (n): xuống C. know /nəʊ/ (n): biết, hiểu biết
D. now /naʊ/ (n): bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay
Câu 16:
QU Y
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ A. peace
Đáp án D. bear Giải thích:
B. heat
C. meat
D. bear
C. engineer
D. let
A. peace /piːs/ (n): hòa bình, thái bình, sự hòa thuận
M
B. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng, sự nóng C. meat /miːt/ (n): thịt
KÈ
D. bear /beə(r)/ (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. elephant
B. event
Y
Câu 17: Đáp án
DẠ
Giải thích: B. event A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): con voi B. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. let /let/ (v): để cho, cho phép
Câu 18:
A. listened
B. liked
IA L
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ C. watched
D. stopped
Đáp án A. listened
IC
Giải thích: A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe C. watched /wɒtʃ/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ A. accident
Đáp án D. watch Giải thích:
B. jazz
C. stamp
D. watch
NH ƠN
Câu 19:
OF F
B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu
A. accident /ˈæksɪdənt/ (n): sự rủi ro, tai nạn, tai biến B. jazz /dʒæz/ (n): nhạc jazz C. stamp /stæmp/ (n): tem
D. watch /wɒtʃ/ (n): đồng hồ quả quít, đồng hồ đeo quay Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ A. this
B. thick
QU Y
Câu 20: Đáp án A. this Giải thích:
C. maths
D. thin
C. germ
D. goods
A. this /ðɪs/ (adj): này, ở đây, ở gần B. thick /θɪk/ (adj): dày
C. maths /mæθs/ (n): môn toán, toán học
M
D. thin /θɪn/ (n): mỏng, mảnh
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 21:
A. gas
B. gain
Đáp án C. germ
Y
Giải thích:
A. gas /ɡæs/ (n): khí
DẠ
B. gain /ɡeɪn/ (n): lời, lời; lợi ích; lợi lộc C. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi D. goods /ɡʊdz/ (n): hàng hóa Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 22:
A. bought
B. nought
C. plough
D. thought
Đáp án C. plough
IA L
Giải thích: A. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua B. nought /nɔːt/ (n): (toán học) số không
IC
C. plough /plaʊ/ (plow): /plau/ (n) cái cày D. thought /θɔːt/ (n):sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghỉ ngơi, sự trầm tư
Câu 23:
A. spear
B. gear
Đáp án D. pear Giải thích: A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương
OF F
Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ C. fear
D. pear
C. fear /fɪə(r)/ (n): sự sợ hãi D. pear /peə(r)/ (n): quả lê
NH ƠN
B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 24:
A. deputy
Đáp án A. deputy Giải thích:
B. depute
C. depress
D. debate
QU Y
A. deputy /ˈdepjuti/ (n): người được ủy quyền, người thay quyền, người thay mặt, đại diện, đại diện B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): ủy, ủy nhiệm, ủy quyền C. depress /dɪˈpres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; lòng buồn, lầm sầu não, làm phiền muộn D. debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
Câu 25:
M
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. whistled
B. laughed
KÈ
Đáp án B. laughed Giải thích:
A. whistled /ˈwɪsld/ (v): huýt sáo
Y
B. laughed /lɑːft/ (v): cười C. loved /lʌvd/ (v): yêu
DẠ
D. received /rɪˈsiːvd/ (adj): được đông đảo, công nhận Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
C. loved
D. received
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 16
Câu 1:
A. physical
B. mythology
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. rhythmic
D. psychology
Đáp án D. psychology A. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc): vật chất, cơ chế B. mythology /mɪˈθɒlədʒi/ (n): thần thoại D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 2:
A. bury
C. pretty
D. pleasant
NH ƠN
Đáp án C. pretty
B. friendly
OF F
C. rhythmic /ˈrɪðmɪk/: (rhythmical) /ˈrɪðmɪkl/ (adj): có nhịp điệu
IC
Giải thích:
Giải thích:
A. bury /ˈberi/ (v): chôn cất, mai táng
B. friendly /ˈfrendli/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện C. pretty /ˈprɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp D. pleasant /ˈpleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ A. chorus
Đáp án B. cherish Giải thích:
B. cherish
QU Y
Câu 3:
C. chaos
D. scholarship
A. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc
B. cherish /ˈtʃerɪʃ/ (v): yêu mến, yêu thương, yêu dấu C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
M
D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n): học bổng
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 4:
A. creature
B. decent
Đáp án D. menace
Y
Giải thích:
A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật
DẠ
B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. league /liːɡ/ (n): đồng mịn, liên minh; hội liên đoàn D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học) mối đe dọa, nguy hiểm Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
C. league
D. menace
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. danger
B. angel
C. anger
D. magic
Đáp án C. anger
IA L
Giải thích: A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo B. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thân thiết, thiên sứ
IC
C. anger /ˈæŋɡə(r)/ (n): sự tức giận, sự giận dữ; mối giận D. magic /ˈmædʒɪk/ (n): ma thuật, yêu thuật
Câu 6:
A. wear
B. way
Đáp án D. whole Giải thích: A. wear /weə(r)/ (v): mặc, mang
OF F
Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ C. where
D. whole
NH ƠN
B. way /weɪ/ (n): con đường, phương pháp
C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào D. whole /həʊl/ (adj): toàn bộ
Vậy đáp án D âm w là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 7:
A. examine
Đáp án D. miner Giải thích:
B. famine
C. determine
D. miner
QU Y
A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu B. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ D. miner /ˈmaɪnə(r)/ (n): công nhân mỏ
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ A. descend
M
Câu 8:
B. decent
C. delicious
D. percentage
C. power
D. coward
Đáp án C. delicious
KÈ
Giải thích:
A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…) B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
Y
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 9:
A. knowledge
Đáp án A. knowledge
B. flower
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, kiến thức
IA L
B. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa C. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực
D. coward /ˈkaʊəd/ (n): người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát, con vật nhát
Câu 10:
A. thrill
B. third
C. enthusiasm
D. thus
OF F
Đáp án D. thus
IC
Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Giải thích:
A. thrill /θrɪl/ (n): sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ) B. third /θɜːd/ (adj): thứ ba
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n): sự hăng thái, sự nhiệt tình
NH ƠN
D. thus /ðʌs/ (adv): vậy, như vậy, như thế
Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 11:
A. practice
Đáp án B. device Giải thích:
B. device
C. service
D. office
A. practice /ˈpræktɪs/ (v): thực hành, thực tiễn
QU Y
B. device /dɪˈvaɪs/ (n): phương sách, phương kế; chước mưu, vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): dịch vị
D. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 12:
A. complete
B. command
C. common
D. community
C. leaver
D. creamy
Giải thích:
M
Đáp án C. common
KÈ
A. complete /kəmˈpliːt/ (adj): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh C. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
Y
D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 13:
A. release
Đáp án B. pleasure Giải thích:
B. pleasure
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa
IA L
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem
A. explanation
B. main
Đáp án A. explanation Giải thích:
C. faint
D. paint
OF F
Câu 14:
IC
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
A. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa B. main /meɪn/ (adj): chính, cốt, chủ yếu C. faint /feɪnt/ (adj): ngất
NH ƠN
D. paint /peɪnt/ (n): sơn Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 15:
A. power
Đáp án C. flow Giải thích:
B. tower
C. flow
D. flour
C. pull
D. puncture
A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực B. tower /ˈtaʊə(r)/ (n): tháp
QU Y
C. flow /fləʊ/ (n): dòng, sự chảy, lưu lượng D. flour /ˈflaʊə(r)/ (n): bột, bột mì
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 16:
A. pudding
Giải thích:
M
Đáp án D. puncture
B. put
A. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh putđinh
KÈ
B. put /pʊt/ (v): để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) C. pull /pʊl/ (v): lôi, kéo, giật D. puncture /ˈpʌŋktʃə(r)/ (n): sự đâm, sự chích, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng
Y
Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
DẠ
Câu 17:
A. absent
B. recent
Đáp án D. present Giải thích: A. absent /ˈæbsənt/ (adj): vắng mặt, đi vắng, nghỉ
C. decent
D. present
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra C. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
IA L
D. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện diện Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ A. promise
B. divide
C. surprise
Đáp án A. promise Giải thích: B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
Câu 19:
A. liable
Đáp án B. livid Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
OF F
A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
B. livid
D. realise
IC
Câu 18:
C. revival
D. final
A. liable /ˈlaɪəbl/ (adj): có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận B. livid /ˈlɪvɪd/ (adj): xám xịt, cực kỳ tức giận
C. revival /rɪˈvaɪvl/ (n): sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp…); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
QU Y
D. final /ˈfaɪnl/ (adj): cuối cùng
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 20:
A. bush
Đáp án A. bush Giải thích:
B. brush
C. bus
D. cup
C. coast
D. alone
M
A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải
KÈ
C. bus /bʌs/ (n): xe buýt
D. cup /kʌp/ (n): tách, chén
Y
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 21:
A. boat
DẠ
Đáp án B. broad Giải thích: A. boat /bəʊt/ (n): tàu thuyền B. broad /brɔːd/ (adj): rộng
B. broad
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. coast /kəʊst/ (n): bờ biển D. alone /əˈləʊn/ (adv): & (adj): một mình, trơ trụi, cô độc, đơn độc
Câu 22:
A. large
IA L
Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ B. vegetable
D. gem
IC
Đáp án C. angry Giải thích: B. vegetable /ˈvedʒtəbl/ (n): rau C. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu D. gem /dʒem/ (n): viên ngọc Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. more
Đáp án C. lost Giải thích:
B. north
C. lost
NH ƠN
Câu 23:
OF F
A. large /lɑːdʒ/ (adj): rộng, lớn, to
D. water
A. more /mɔː(r)/ (adj): (cấp so sánh của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn B. north /nɔːθ/ (n): hướng bắc, phương bắc, phía bắc C. lost /lɒst/ (v): (lost): mất, không còn nữa D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ A. distribute
B. tribe
C. triangle
D. trial
Đáp án A. distribute Giải thích:
A. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bổ, phân phối, phân phát B. tribe /traɪb/ (n): bộ lạc
M
C. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác D. trial /ˈtraɪəl/ (n): sự thử
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:
A. house
B. history
Y
Đáp án C. honest Giải thích:
DẠ
A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, tòa nhà B. history /ˈhɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sự C. honest /ˈɒnɪst/ (adj): lương thiện D. higher /ˈhaɪə(r)/ (adj): cao
C. honest
D. higher
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án C âm h là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /h/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 17
Câu 1:
A. filled
B. landed
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. suited
D. wicked
Đáp án A. filled A. filled /fɪld/ (v): làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy B. landed /ˈlændɪd/ (adj): (thuộc) đất đai, có đất
IC
Giải thích:
D. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj): xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ A. cloth
Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): vải
B. clothe
C. with
D. without
NH ƠN
Câu 2:
OF F
C. suited /ˈsuːtɪd/ (adj) (+for/to): hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì)
B. clothe /kləʊð/ (v), clothed, (từ cổ, nghĩa cổ): mặc quần áo cho C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
D. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ A. cease
B. chase
QU Y
Câu 3: Đáp án D. raise Giải thích:
C. increase
D. raise
A. cease /siːs/ (v): dùng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh B. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi C. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm
M
D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
KÈ
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 4:
A. beds
B. doors
Đáp án C. students
Y
Giải thích:
A. beds /bedz/ (n): cái giường
DẠ
B. doors /dɔː(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô…) C. students /ˈstjuːdnts/ (n): học sinh đại học, sinh viên D. plays /pleɪz/ (v): chơi Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
C. students
D. plays
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. garage
B. huge
C. piggy
D. strange
Đáp án C. piggy
IA L
Giải thích: A. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô B. huge /hjuːdʒ/ (adj): to lớn, đồ sộ, khổng lồ
IC
C. piggy /ˈpɪɡi/ (n): con lợn con D. strange /streɪndʒ/ (adj): lạ, xa lạ, không quen biết
Câu 6:
A. university
B. unique
Đáp án D. undo Giải thích: A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
OF F
Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ C. unit
D. undo
NH ƠN
B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, độc đáo C. unit /ˈjuːnɪt/ (n): một cái, bài học, đơn vị D. undo /ʌnˈduː/ (v): tháo, cởi, mở
Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju/ Câu 7:
A. divisible
Đáp án D. decision Giải thích:
B. design
C. disease
D. decision
QU Y
A. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được B. design /dɪˈzaɪn/ (n): bản thiết kế
C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh, bệnh tật
D. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự giải quyết (một vấn đề…); sự phân xử, sự phán quyết (của tòa án), quyết định
Câu 8:
M
Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ A. aim
B. claim
C. daily
D. bargain
KÈ
Đáp án D. bargain Giải thích:
A. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định
Y
B. claim /kleɪm/ (n): sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu C. daily /ˈdeɪli/ (adj) & (adv): hằng ngày
DẠ
D. bargain /ˈbɑːɡən/ (n): sự mặc cả, sự thỏa thuận mua bán; giao kèo mua bán Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 9:
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. with Giải thích:
IA L
A. wealth /welθ/ (n): sự giàu có, sự giàu sang B. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
IC
D. marathon /ˈmærəθən/ (n): (thể dục, thể thao): cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon race)
Câu 10:
A. puzzle
B. punch
Đáp án C. pull Giải thích: A. puzzle /ˈpʌzl/ (n): sự bối rối, sự khó xử, trò xếp hình
OF F
Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ C. pull
D. productive
C. pull /pʊl/ (v): kéo
NH ƠN
B. punch /pʌntʃ/ (n): cú đấm D. productive /prəˈdʌktɪv/ (adj): hiệu quả
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 11:
A. apprentice
Đáp án D. diagram Giải thích:
B. appreciation
C. botanist
D. diagram
QU Y
A. apprentice /əˈprentɪs/ (n): người học việc, người học nghề B. appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ (n): sự đánh giá, trân trọng C. botanist /ˈbɒtənɪst/ (n): nhà thực vật học D. diagram /ˈdaɪəɡræm/ (n): biểu đồ
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ A. here
M
Câu 12:
B. mere
C. there
D. herein
Đáp án C. there
KÈ
Giải thích:
A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đấy, ở chỗ này B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là
Y
C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adj): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 13:
A. bridge
Đáp án A. bridge
B. white
C. size
D. nine
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. bridge /brɪdʒ/ (n): cái cầu
IA L
B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn D. nine /naɪn/ (adj): chín
A. listened
B. liked
Đáp án A. listened Giải thích: A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu C. watched /wɒtʃt/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem
C. watched
D. stopped
OF F
Câu 14:
IC
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
NH ƠN
D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi
Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 15:
A. descend
Đáp án C. delicious Giải thích:
B. decent
C. delicious
D. percentage
A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…) B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
QU Y
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 16:
A. creature
Giải thích:
C. league
D. menace
C. leaver
D. creamy
M
Đáp án D. menace
B. decent
A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật
KÈ
B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép C. league /liːɡ/ (n): đồng minh, liên minh; hội liên đoàn D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học): mối đe dọa
Y
Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
DẠ
Câu 17:
A. release
B. pleasure
Đáp án B. pleasure Giải thích: A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…)
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
IA L
C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem
Câu 18:
A. bush
B. brush
C. bus
Đáp án A. bush
D. cup
OF F
Giải thích:
IC
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải C. bus /bʌs/ (n): xe buýt D. cup /kʌp/ (n): tách, chén
Câu 19:
A. honor
Đáp án A. honor Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ B. himself
C. heart
D. honey
C. child
D. idle
A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “he” C. heart /hɑːt/ (n): tim
QU Y
D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong
Vậy đáp án A là âm cầm/, các đáp án còn lại đọc là /h/ Câu 20:
A. wild
Đáp án B. bewilder Giải thích:
B. bewilder
M
A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (v): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác
KÈ
C. child /tʃaɪld/ (n): đứa bé, đứa trẻ D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm việc gì
Y
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 21:
A. danger
B. eager
C. dagger
DẠ
Đáp án A. danger Giải thích: A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối nguy hiểm B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu
D. lager
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡəˈbiə/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức)
Câu 22:
A. germ
B. gesture
IA L
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/ C. gene
D. gear
IC
Đáp án D. gear Giải thích: B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) gen
OF F
A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi
D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ A. discipline
Đáp án B. vision Giải thích: A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỹ thuật
B. vision
C. cylinder
D. muscle
C. sunny
D. sugary
C. semester
D. wet
NH ƠN
Câu 23:
B. vision /ˈvɪdʒn/ (n): sụ nhìn; sức nhìn
C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học) trụ, hình trụ D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ A. sugar
Đáp án C. sunny Giải thích:
B. surety
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người đảm bảo
M
C. sunny /ˈsʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt
KÈ
Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25:
A. well
B. better
Y
Đáp án C. semester Giải thích:
DẠ
A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay B. better /ˈbetə(r)/ (adj): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn C. semester /sɪˈmestə(r)/ (n): học kỳ sau tháng D. wet /wet/ (adj): ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 18
Câu 1:
A. thick
B. thorough
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. healthy
D. weather
Đáp án D. weather
IC
Giải thích: A. thick /θɪk/ (adj): dày C. healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/ A. heavily
Đáp án A. heavily Giải thích:
B. tea
C. seaside
D. increase
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn hảo
A. heavily /ˈhevɪli/ (adv): nặng, nặng nề B. tea /tiː/ (n): cây chè, trà C. seaside /ˈsiːsaɪd/ (n): bờ biển
D. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp còn lại đọc là /i:/ A. honor
Đáp án A. honor Giải thích:
B. himself
QU Y
Câu 3:
C. heart
D. honey
C. emotional
D. encourage
A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “him” C. heart /hɑːt/ (n): tim
M
D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong
KÈ
Vậy đáp án A là âm câm, các đáp còn lại đọc là /h/ Câu 4:
A. enable
B. museum
Đáp án B. museum
Y
Giải thích:
A. enable /ɪˈneɪbl/ (v): làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)
DẠ
B. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng C. emotional /ɪˈməʊʃənl/ (adj): cảm động, xúc động, xúc cảm D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích Vậy đáp án B đọc là /iː/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. thank
B. eleventh
C. without
D. threatening
Đáp án C. without
IA L
Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn B. eleventh /ɪˈlevnθ/ (n): thứ mười một
IC
C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có D. threatening /ˈθretnɪŋ/ (n): sự đe dọa, sự hăm dọa
Câu 6:
A. gain
B. good
Đáp án C. discourage Giải thích: B. good /ɡʊd/ (n): tốt, hay, tuyệt
C. discourage
NH ƠN
A. gain /ɡeɪn/ (n): lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
OF F
Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/
D. god
C. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/ (v): làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng D. god /ɡɒd/ (n): thần
Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/ Câu 7:
A. wild
Đáp án B. bewilder
C. child
D. idle
QU Y
Giải thích:
B. bewilder
A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng
B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (n): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng, làm ngơ ngác C. child /tʃaɪld/ (v): đứa bé, đứa trẻ
D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm gì
Câu 8:
M
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/ A. another
B. together
C. tomorrow
KÈ
Đáp án A. another Giải thích:
A. another /əˈnʌðə(r)/ (adj): khác
Y
B. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau C. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv) & (n): mai, ngày mai
DẠ
D. petrol /ˈpetrəl/ (n): dầu, xăng Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp còn lại đọc là /ə/ Câu 9:
A. chronic
B. change
D. petrol
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. charity
D. achievement
Đáp án A. chronic
IA L
Giải thích: A. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
IC
C. charity /ˈtʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện D. achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): thành tích, thành tựu
Câu 10:
A. think
B. knife
Đáp án A. think Giải thích: A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
OF F
Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp còn lại đọc là /tʃ/ C. find
D. line
NH ƠN
B. knife /naɪf/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi C. find /faɪnd/ (v): lòng nhân đức, lòng từ thiện D. line /laɪn/ (n): thành tích, thành tựu
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/ Câu 11:
A. danger
Đáp án A. danger Giải thích:
B. eager
C. dagger
D. lager
QU Y
A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm
D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡə(r)ˈbiə(r)/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức) Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/ A. comb
M
Câu 12:
B. plumb
C. climb
D. disturb
Đáp án D. disturb
KÈ
Giải thích:
A. comb /kəʊm/ (n): cái lược B. plumb /plʌm/ (n): quả dọi
Y
C. climb /klaɪm/ (n): sự leo trừo D. disturb /dɪˈstɜːb/ (v): làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, quấy rối, quấy rầy
DẠ
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp còn lại âm b là âm câm Câu 13: Đáp án B. bead
A. dead
B. bead
C. thread
D. bread
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. dead /ded/ (adj): chết (người, vật, cây cối)
IA L
B. bead /biːd/ (n): hạt hột (của chuỗi hạt) C. thread /θred/ (n): chỉ, sợi chỉ, sợi dây D. bread /bred/ (n): bánh mì
A. garlic
B. garden
Đáp án C. garage Giải thích: A. garlic /ˈɡɑːlɪk/ (n): cây tỏi B. garden /ˈɡɑːdn/ (n): vườn D. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác
NH ƠN
C. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô
C. garage
D. garbage
OF F
Câu 14:
IC
Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /e/
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /ɑː/
Câu 15:
A. host
Đáp án B. cost Giải thích: A. host /həʊst/ (n): chủ nhà B. cost /kɒst/ (n): chí phí, phí tồn
B. cost
C. post
D. most
C. beige
D. rein
C. honey
D. heir
QU Y
C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, thư, bưu điện
D. most /məʊst/ (adj): lớn nhất, nhiều nhất Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/ Câu 16:
A. seize
B. neigh
Giải thích:
M
Đáp án A. seize
KÈ
A. seize /siːz/ (v): chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy B. neigh /neɪ/ (n): tiếng hi (ngựa) C. beige /beɪʒ/ (n): vải len mộc, màu be D. rein /reɪn/ (n): dây cương
DẠ
Y
Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/ Câu 17:
A. honour
B. honest
Đáp án C. honey Giải thích: A. honour /ˈɒnə(r)/ (honor) /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): thật thà C. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)
IA L
D. heir /eə(r)/ (n): người thừa kế, người thừa tự Vậy đáp án C đọc là /h/, các đáp còn lại âm h là âm câm A. germ
B. gesture
C. gene
Đáp án D. gear
B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) Gen
OF F
Giải thích: A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi
D. gear
IC
Câu 18:
D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
Câu 19:
A. shortage
Đáp án B. collage Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp còn lại đọc là /dʒ/ B. collage
C. carriage
D. manage
A. shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ (n): sự thiếu, số lượng thiếu
B. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n): nghệ thuật cắt dán (ảnh, giấy, que diêm… thành những hình nghệ thuật) C. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa
QU Y
D. manage /ˈmænɪdʒ/ (n): quản lý, trông nom Vậy đáp án B đọc là /ɑːʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 20:
A. soul
Đáp án C. foul Giải thích:
B. mould
C. foul
D. shoulder
C. gravity
D. basic
M
A. soul /səʊl/ (n): linh hồn B. mould /məʊld/ (n): đất tơi xốp
KÈ
C. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối D. shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ (n): vai
Y
Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/ Câu 21:
A. nature
B. change
DẠ
Đáp án C. gravity Giải thích: A. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực D. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở
Câu 22:
A. discipline
B. vision
IA L
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/ C. cylinder
D. muscle
IC
Đáp án B. vision Giải thích: B. vision /ˈvɪʒn/ (n): sự nhìn, sức nhìn C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học): trụ, hình trụ D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ Vậy đáp án B đọc là /ʒ/, các đáp còn lại đọc là /s/ A. office
Đáp án D. expertise Giải thích: A. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng
B. promise
C. service
NH ƠN
Câu 23:
OF F
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật
D. expertise
B. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều ước hẹn; sự hứa hẹn C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ
D. expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): sự thành thạo, sự tinh thông, chuyên gia
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp còn lại đọc là /s/ A. suitable
Đáp án A. suitable Giải thích:
B. biscuit
C. guilty
D. building
A. suitable /ˈsjuːtəbl/ (adj) (+ for, to): hợp, phù hợp, thích hợp B. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n): bánh quy
M
C. guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội, phạm tội, tội lỗi D. building /ˈbɪldɪŋ/ (n): kiến trúc, sự xây dựng
KÈ
Vậy đáp án A đọc là /ju/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25:
A. patient
B. crescent
C. ancient
Y
Đáp án B. crescent Giải thích:
DẠ
A. patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí B. crescent /ˈkresnt/ (n): trăng lưỡi liềm C. ancient /ˈeɪnʃənt/ (n): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
D. machine
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp còn lại đọc là /ʃ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 19
Câu 1:
A. about
B. amount
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. C. should
D. ground
Đáp án C. should
IC
Giải thích: A. about /əˈbaʊt/: độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với C. should /ʃəd/: nên
OF F
B. amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng, số nhiều D. ground /ɡraʊnd/ (thời gian quá khứ của “grind”) (v): nghiền Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 2:
A. saddle
C. chase
D. basement
NH ƠN
Đáp án A. saddle
B. case
Giải thích:
A. saddle /ˈsædl/ (n): yên ngựa, yên xe
B. case /keɪs/ (n): trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế C. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
D. basement /ˈbeɪsmənt/ (n): nền móng, móng (của một bức tường…), tầng hầm Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. summer
Đáp án B. future Giải thích:
B. future
QU Y
Câu 3:
C. number
D. umbrella
C. came
D. manner
A. summer /ˈsʌmə(r)/ (n): mùa hạ, mùa hè B. future /ˈfjuːtʃə(r)/ (n): tương lai C. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): số
M
D. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 4:
A. flamer
B. fame
Đáp án D. manner
Y
Giải thích:
A. flamer /ˈ fleɪmpə(r)/ (n): (quân sự) súng phun lửa
DẠ
B. fame /feɪm/ (n): tiếng tăm, danh tiếng C. came /keɪm/: (thời quá khứ của “come”): đến D. manner /ˈmænə(r)/ (n): cách, lối, kiểu, cách cư xử, tác phong Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. darkness
B. warmth
C. market
D. remark
Đáp án B. warmth
IA L
Giải thích: A. darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng tối, cảnh tối tăm B. warmth /wɔːmθ/ (n): hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp
IC
C. market /ˈmɑːkɪt/ (n): chợ D. remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự lưu ý, sự chú ý
Câu 6:
A. hunt
B. pullover
Đáp án B. pullover Giải thích: A. hunt /hʌnt/ (n): cuộc đi săn, sự đi săn
OF F
Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ C. under
D. funny
NH ƠN
B. pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ (n): áo len chui đầu C. under /ˈʌndə(r)/ (prep): dưới, ở dưới
D. funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài
Vậy đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 7:
A. book
Đáp án B. floor Giải thích:
B. floor
C. hook
D. cooker
C. fight
D. sight
QU Y
A. book /bʊk/ (n): sách
B. floor /flɔː(r)/ (n): sàn (nhà, cầu…) C. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác
D. cooker /ˈkʊkə(r)/ (n): lò, bếp, nồi nấu
Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ A. figure
M
Câu 8:
B. bright
Đáp án A. figure
KÈ
Giải thích:
A. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng, số liệu B. bright /braɪt/ (adj): sáng, sáng chói
Y
C. fight /faɪt/ (n): sự đấu tranh, sự chiến chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu D. sight /saɪt/ (n): sự nhìn, thị lực
DẠ
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9: Đáp án C. cover
A. over
B. rose
C. cover
D. chosen
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. rose /rəʊz/ (n): hoa hồng, cây hoa hồng C. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): nvor, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách, phong bì D. chosen /ˈtʃəʊzn/ (v): (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn
A. bagage
B. village
Đáp án A. bagage Giải thích: A. baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): (người Mỹ, nghĩa Mỹ): hành lý B. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã C. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, trông nom
C. manage
D. stage
OF F
Câu 10:
IC
Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
IA L
A. over /ˈəʊvə(r)/ (n): trên, ở trên
NH ƠN
D. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu
Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 11:
A. women
Đáp án A. women Giải thích:
B. pond
C. evolve
D. borrow
C. great
D. heat
C. cheer
D. veer
A. women /ˈwʊmən/ (n): (số nhiều) đàn bà, phụ nữ B. pond /pɒnd/ (n): ao
QU Y
C. evolve /ɪˈvɒlv/ (v): tiến hóa
D. borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): vay, mượn
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 12:
A. treat
Giải thích:
M
Đáp án C. great
B. meat
A. treat /triːt/ (n): sự đãi, sự thiết đãi
KÈ
B. meat /miːt/ (n): thịt
C. great /ɡreɪt/ (adj): lớn, to lớn, vĩ đại D. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng; sự nóng
Y
Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
DẠ
Câu 13:
A. peer
B. seek
Đáp án B. seek Giải thích: A. peer /pɪə(r)/ (n): người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. seek /siːk/ (v): sought /sɔ:t/: tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được C. cheer /tʃɪə(r)/ (n): sự vui vẻ, sự khoái trá
IA L
D. veer /vɪə(r)/ (n): sự xoay người (gió) Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ A. beard
B. smear
C. rear
D. bear
IC
Câu 14: Đáp án D. bear
A. beard /bɪəd/ (n): râu (người) B. smear /smɪə(r)/ (n): đốm bẩn, vết bẩn C. rear /rɪə(r)/ (n): bộ phận đằng sau, phía sau
OF F
Giải thích:
D. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v) (bore; borne, born): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
Câu 15:
A. diaper
Đáp án A. diaper Giải thích: A. diaper /ˈdaɪpə(r)/ (n): tã lót
NH ƠN
Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ B. manager
C. advent
D. average
B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ C. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
QU Y
D. average /ˈævərɪdʒ/: trung bình, ở mức trung bình Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 16:
A. measure
Đáp án D. pressure Giải thích:
B. pleasure
C. leisure
D. pressure
M
A. measure /ˈmeʒə(r)/ (n): sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
KÈ
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn D. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
Y
Vậy đáp án D đọc là /ʃə/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/
DẠ
Câu 17:
A. machine
B. choice
Đáp án A. machine Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
C. cheap
D. change
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn C. cheap /tʃiːp/ (adj): rẻ, rẻ tiền
IA L
D. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ A. theatre
B. theory
C. than
Đáp án C. than
B. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết C. than /ðæn/ (conj): hơn D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo
Câu 19:
A. alone
Đáp án B. worried Giải thích: A. alone /əˈləʊn/ (adv) & (adj):
NH ƠN
Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
OF F
Giải thích: A. theatre /ˈθɪətə(r)/ (n): rạp hát, nhà hát
D. thorough
IC
Câu 18:
B. worried
C. smoke
D. host
B. worried /ˈwʌrid/ (adj) (+about somebody/somrthing; that): bồn chồn, lo nghĩ, came thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng C. smoke /sməʊk/ (n): khói
QU Y
D. host /həʊst/ (n): chủ nhà
Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 20:
A. varied
Đáp án B. peeked Giải thích:
B. peeked
C. discovered
D. acquired
M
A. varied /ˈveərid/ (adj): khác nhau, thay đổi, biến đổi B. peeked /piːkt/ (v): hé nhìn, lé nhìn
KÈ
C. discovered /dɪˈskʌvə(r)d/ (v): khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra D. acquired /əˈkwaɪəd/ (v): được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
Y
Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 21:
A. comfort
B. hobby
C. knowledge
D. popular
DẠ
Đáp án A. comfort Giải thích: A. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. hobby /ˈhɒbi/ (n): thú riêng, sở thích riêng C. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết
IA L
D. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ A. about
B. bough
C. cough
Đáp án C. cough Giải thích: B. bough /baʊ/ (n): cành cây C. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho D. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
Câu 23:
A. hood
Đáp án D. tool Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
OF F
A. about /əˈbaʊt/ (prep): độ, chừng; xung quanh; nõi về, đối với
D. shout
IC
Câu 22:
B. hook
C. stood
D. tool
C. mom
D. won
A. hood /hʊd/ (n): mũ trùm đầu (áo mưa…) B. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác
C. stood /stʊd/ (v): (quá khứ của stand) đứng D. tool /tuːl/ (n): dụng cụ, đồ dùng
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ A. done
Đáp án B. gone Giải thích:
B. gone
A. done /dʌn/ (v): (phân từ 2 của “do”) xong, hoàn thành, đã thực hiện
M
B. gone /ɡɒn/ (v): (phân từ 2 của “go”) đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua C. mom /mɒm/ (n): mẹ
KÈ
D. won /wʌn/ (v): (phân từ 2 của “win”) chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
Y
Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 25:
A. coup
B. group
DẠ
Đáp án D. tough Giải thích: A. coup /kuː/ (n): việc làm táo bạo; hành động phi thường B. group /ɡruːp/ (n): nhóm
C. soup
D. tough
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. soup /suːp/ (n): súp, canh; cháo D. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 20
Câu 1:
A. country
B. cover
C. economical
Đáp án D. ceiling A. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia C. economical ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm, kinh tế D. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/ A. new
Đáp án B. sew Giải thích:
B. sew
C. few
D. nephew
NH ƠN
Câu 2:
OF F
B. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
D. ceiling
IC
Giải thích:
IA L
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. new /njuː/ (adj): mới, mới mẻ, mới lạ B. sew /səʊ/ (v): may, khâu C. few /fjuː/ (adj): ít, vài
D. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em) Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /juː/ A. with
Đáp án B. library Giải thích:
B. library
QU Y
Câu 3:
C. willing
D. if
A. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
B. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện, phòng đọc sách C. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): bằng lòng, vui lòng; muốn, sẵn sàng
M
D. if /ɪf/ (conj): nếu, nếu như
KÈ
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4:
A. this
B. there
Đáp án D. breathe
Y
Giải thích:
A. this /ðɪs/ (adj): (chỉ định): này, đây
DẠ
B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. breathe /briːð/ (v): hít, thở D. breath /breθ/ (n): hơi thở, hơi Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
C. breathe
D. breath
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 5:
A. ask
B. angry
C. manager
D. damage
Đáp án A. ask
IA L
Giải thích: A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi B. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu
IC
C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6:
A. notebook
B. hope
Đáp án C. cock Giải thích:
OF F
D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi
C. cock
D. potato
B. hope /həʊp/ (n): hy vọng C. cock /kɒk/ (n): con gà chống D. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây
NH ƠN
A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7:
A. engineer
Đáp án B. verb
C. deer
D. merely
C. plane
D. candle
C. neither
D. weather
QU Y
Giải thích:
B. verb
A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư B. verb /vɜːb/ (n): động từ
C. deer /dɪə(r)/ (n): hươu, nai
D. merely /ˈmɪəli/ (adv): chỉ, đơn thuần
Câu 8:
M
Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ A. dam
B. planning
KÈ
Đáp án C. plane Giải thích:
A. dam /dæm/ (n): đập (ngăn nước)
Y
B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): sự lập kế hoạch (cho cái gì) C. plane /pleɪn/ (n): máy bay
DẠ
D. candle /ˈkændl/ (n): cây nến Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 9:
A. theory
B. therefore
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. theory Giải thích:
IA L
A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
IC
C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng không… kia D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
Câu 10:
A. shoot
B. mood
Đáp án C. poor Giải thích: A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng
OF F
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ C. poor
D. smooth
NH ƠN
B. mood /muːd/ (n): cảm xúc C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng
D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng
Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 11:
A. seat
Đáp án B. heavy Giải thích:
B. heavy
C. reason
D. neat
C. aunt
D. tame
C. cure
D. durable
QU Y
A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi
B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ
D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ A. barn
M
Câu 12:
B. can’t
Đáp án D. tame
KÈ
Giải thích:
A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể
Y
C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần
DẠ
Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 13:
A. purity
Đáp án B. burning
B. burning
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. purity /ˈpjʊərəti/ (n): sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất
IA L
B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (n): sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm)
C. cure /kjʊə(r)/ (n): cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian)
IC
D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền, lâu bền Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /jʊ/ A. see
B. seen
Đáp án D. sure Giải thích:
C. sportsman
OF F
Câu 14:
D. sure
A. see /siː/ (v): thấy, trông thấy, nhìn xem; xem, quan sát, xem xét
B. seen /siːn/ (v): (phân từ ư của “see”) thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
NH ƠN
C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): người đưa tin thể thao D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15:
A. pull
Đáp án D. study Giải thích:
B. sugar
C. plural
D. study
A. pull /pʊl/ (n): sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
QU Y
B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
C. plural /ˈplʊərəl/ (adj): (ngôn ngữ học): ở số nhiều, (thuộc) số nhiều D. study /ˈstʌdi/ (n): sự học tập; sự nghiên cứu Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 16:
A. course
B. court
C. courage
D. cough
Giải thích:
M
Đáp án C. courage
KÈ
A. course /kɔːs/ (n): tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, khóa học B. court /kɔːt/ (n): sân thể thao, tòa án C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
Y
D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
DẠ
Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17: Đáp án A. bark Giải thích:
A. bark
B. share
C. dare
D. bare
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. bark /bɑːk/ (n): tiếng sủa B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
IA L
C. dare /deə(r)/ (v): dám D. bare /beə(r)/ (adj): trần, trần truồng, trọc
Câu 18:
A. cotton
B. bottle
C. cold
Giải thích: A. cotton /ˈkɒtn/ (n): bông B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai, lọ C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh, lạnh lẽo, nguội D. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
D. common
OF F
Đáp án C. cold
IC
Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eə/
Câu 19:
A. dear
Đáp án C. bear Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ B. hear
C. bear
D. clear
A. dear /dɪə(r)/ (adj): thân, thân yêu, thân mến, yêu quý B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe
C. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
QU Y
D. clear /klɪə(r)/ (adj): trong, trong trèo, trong sạch Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 20:
A. bury
Đáp án A. bury Giải thích:
B. curtain
C. burn
D. turn
M
A. bury /ˈberi/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): màn cửa
KÈ
C. burn /bɜːn/ (v): đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bóng D. turn /tɜːn/ (n): sự quay; khúc quanh
Y
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 21:
A. folk
B. horn
DẠ
Đáp án A. folk Giải thích: A. folk /fəʊk/ (n): người B. horn /hɔːn/ (n): sừng (trâu bò…); gạc (hươu, nai…)
C. pork
D. corn
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. pork /pɔːk/ (n): thịt lợn D. corn /kɔːn/ (n): hạt ngũ cốc
Câu 22:
A. shout
B. sugar
IA L
Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ C. share
D. surgery
IC
Đáp án D. surgery Giải thích: B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): cuộc phẫu thuật Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ A. pool
Đáp án D. foot Giải thích: A. pool /puːl/ (n): bể bơi B. moon /muːn/ (n): mặt trăng
B. moon
C. food
D. foot
C. fathom
D. famous
NH ƠN
Câu 23:
OF F
A. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
C. food /fuːd/ (n): đồ ăn, thức ăn, món ăn
D. foot /fʊt/ (n): chân, bàn chân (người, thú…)
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/ A. fatal
Đáp án C. fathom Giải thích:
B. favour
A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): quyết định; gây tai họa, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết
M
B. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n): thiện ý; sự quý mến C. fathom /ˈfæðəm/ (n): sài (đơn vị đo chiều sâu, bằng 1,82m)
KÈ
D. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ A. tomb
B. comb
Y
Câu 25:
Đáp án A. tomb
DẠ
Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ, mộ, má B. comb /kəʊm/ (n): cái lược C. dome /dəʊm/ (n): (kiến trúc): vòm, mái vòm
C. dome
D. home
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. home /həʊm/ (n): nhà, chỗ ở
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 1
Câu 1:
A. journalese
B. entertain
C. Portuguese
Giải thích:
D. refusal
IC
Đáp án D. refusal
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
A. journalese /ˌdʒɜːnəˈliːz/ (n): văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả) C. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ
OF F
B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển
Câu 2:
A. ostensible
Đáp án B. cafeteria Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. B. cafeteria
C. northeast
D. detoxify
A. ostensible /ɒˈstensəbl/ (adj): bề ngoài là, làm ra vẻ là, giả vờ, giả mạo B. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ C. northeast /ˌnɔːθ ˈiːst/ (n): phía đông Bắc D. detoxify /diːˈtɒksɪfaɪ/ (v): giải độc
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. A. westernize
B. officialdom
C. division
D. millennium
Đáp án A. westernize Giải thích:
M
A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hóa B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức
KÈ
C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ
Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
DẠ
Câu 4:
A. accelerate
B. impossible
C. assimilate
D. opposition
Đáp án D. opposition Giải thích: A. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, tăng tốc B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa D. opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ (n): sự đối lập, sự đối nhau
A. paralytic
B. registry
C. reimburse
Đáp án B. registry
B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký
OF F
Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học) bị liệt
D. unfamiliar
IC
Câu 5:
IA L
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ
Câu 6:
A. intervention C. renovation
Đáp án B. eventually Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. B. eventually
D. confirmation
A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng
QU Y
C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa lại D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 7:
A. dissolve
B. household
C. confide
D. approach
Giải thích:
M
Đáp án B. household
KÈ
A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân hủy B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần, lại gần
DẠ
Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 8:
A. determine
Đáp án A. determine Giải thích:
B. argument
C. counterpart
D. marvelous
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
IA L
C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
A. compulsory
B. nursery
Đáp án A. compulsory Giải thích:
C. primary
D. maximum
OF F
Câu 9:
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 1.
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên
NH ƠN
D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 10:
A. sacrifice C. compliment
Đáp án B. supportive Giải thích:
B. supportive D. maintenance
QU Y
A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh
B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) : sự giữ, sự duy trì ; sự bảo vệ, sự bảo quản
Câu 11:
M
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. A. philosophy
B. phenomenon
C. optimism
D. petroleum
KÈ
Đáp án C. optimism Giải thích:
A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
Y
C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan
DẠ
D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 12:
A. deficiency
B. glacier
C. outsider
D. possess
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. glacier Giải thích:
IA L
A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng
C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc, người không thể cho nhập bọn
IC
D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu
Câu 13:
A. foresee
B. preface
Đáp án A. foresee Giải thích:
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. C. integrate
D. linkage
A. foresee /fɔːˈsiː/ (v): nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước
NH ƠN
B. preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói) C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất D. linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ (n): sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp. Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 14:
A. figurative
B. instrumental
C. fieldwork
D. extra
QU Y
Đáp án B. instrumental Giải thích:
A. figurative /ˈfɪɡərətɪv/ (adj): nghĩa bóng, hiểu theo nghĩa bóng B. instrumental /ˌɪnstrəˈmentl/ (adj): dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện C. fieldwork /ˈfiːldwɜːk/ (n): việc khảo sát thực tế
M
D. extra /ˈekstrə/ (adj): thêm, phụ, ngoại
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 15:
A. access
B. ingenious
C. solidify
Đáp án A. access
Y
Giải thích:
DẠ
A. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính); lối vào nhận tin B. ingenious /ɪnˈdʒiːniəs/ (adj): khéo léo C. solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc D. rejuvenate /rɪˈdʒuːvəneɪt/ (v): làm trẻ lại.
D.
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Câu 16:
A. eventually
B. capacity
C. altogether
Đáp án C. altogether A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng
OF F
B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả
D. particular
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt.
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. A. appearance
Đáp án D. telephone Giải thích:
B. ambitious
C. performance
D. telephone
NH ƠN
Câu 17:
A. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
B. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng C. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự thực hiện, chương trình biểu diễn D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18:
B. property
C. government
D. beautiful
Đáp án A. temptation Giải thích:
A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
M
C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/(adj): đẹp; hay
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. relation
B. arrange
C. summary
Đáp án C. summary
Y
Giải thích:
DẠ
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên kết với B. arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp, sap đặt, sửa soạn C. summary /ˈsʌməri/ (adj): tóm tắt, sơ lược, giản lược D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
D. eliminate
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Câu 20:
A. interview
B. processor
C. essential
D. compliment
Đáp án C. essential
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng
OF F
C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. industry
C. redundancy
D. industrial
NH ƠN
Đáp án A. industry
B. proficiency
Giải thích:
A. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. advertise
Đáp án C. advise Giải thích:
B. practice
QU Y
Câu 22:
C. advise
D. promise
A. advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo (hàng) B. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành, luyện tập C. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, khuyên bảo, răn bảo
M
D. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
KÈ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. conversation
B. extinction
C. international
D. recognition
Đáp án B. extinction
Y
Giải thích:
A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc hội thoại
DẠ
B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự tuyệt chủng C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc tế D. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận, sự thừa nhận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 24:
A. conservative
B. equalize
C. extraordinary
D. astronomer
Giải thích: A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): bảo thủ B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau
IC
C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
IA L
Đáp án B. equalize
D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học
Câu 25:
A. approach
B. particular
Đáp án D. property Giải thích: A. approach /əˈprəʊtʃ/ (n): sự đến gần, sự lại gần
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. respect
D. property
NH ƠN
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng
D. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 2
Câu 1:
A. collection
B. magazine
C. electronic
Giải thích:
C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (adj): (thuộc) điện tử D. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí
OF F
A. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự tập họp, sự tụ họp B. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
D. entertain
IC
Đáp án A. collection
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. software
Đáp án D. machine Giải thích:
B. hardware
C. magic
NH ƠN
Câu 2:
D. machine
A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm (của máy tính) B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phép thuật
D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. abandon
Đáp án A. abandon Giải thích:
B. constable
C. frequency
D. habitat
A. abandon /əˈbændən/ (v): từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ B. constable /ˈkʌnstəbl/ (n): cảnh sát, công an
M
C. frequency /ˈfriːkwənsi (n): tần số D. habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. mysterious
B. historical
C. heritage
Y
Đáp án C. heritage Giải thích:
DẠ
A. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, huyền bí B. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): tài sản thừa kế, di sản D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
D. particular
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. cinema
B. calendar
C. character
Đáp án D. phonetics Giải thích:
IC
A. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp xi nê, rạp chiếu bóng, rạp chiếu phim B. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng)
OF F
C. character /ˈkærəktə(r) (n): tính nết, tính cách; cá tính D. phonetics /fəˈnetɪks/ (n):ngữ âm học
D. phonetics
IA L
Câu 5:
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. mechanize
B. majestic
Giải thích:
D. magnetic
NH ƠN
Đáp án A. mechanize
C. magnificent
A. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá
B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc) nam châm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. nominee
B. committee
QU Y
C. refugee
D. unemployed
Đáp án B. committee Giải thích:
A. nominee /ˌnɒmɪˈniː/ (n): người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì) B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn
M
D. unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ (adj): không dùng, không được sử dụng, thất nghiệp
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. orientate
B. hypermarket
C. taxidermy
D. medieval
Đáp án D. medieval
Y
Giải thích:
A. orientate /ˈɔːriənteɪt/ (v): (the orient): định hướng
DẠ
B. hypermarket /ˈhaɪpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ C. taxidermy /ˈtæksɪdɜːmi/ (n): nghệ thuật nhồ xác động vật (đề trưng bày) D. medieval /ˌmediˈiːvl/ (adj): (thuộc) thời Trung cổ; kiểu Trung cổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. manhandle
B. mendicant
C. painstaking
D. safari
Đáp án D. safari
IA L
Giải thích: A. manhandle /ˈmænhændl/ (v): cư xử thô bạo B. mendicant /ˈmendɪkənt/ (adj): ăn xin, ăn mày, hành khất
IC
C. painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (adj): cần nhiều sự quan tâm, sức lực và sự chú ý đến chi tiết D. safari /səˈfɑːri/ (n): cuộc đi săn (ở Châu phi)
Câu 10:
A. dictatorial
B. mozzarella
Đáp án D. modernity Giải thích: A. dictatorial /ˌdɪktəˈtɔːriəl/ (adj): độc tài
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. preferential
D. modernity
NH ƠN
B. mozzarella /ˌmɒtsəˈrelə/ (n): một loại phó mát của Ý
C. preferential /ˌprefəˈrenʃl/ (adj): ưu đãi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên D. modernity /məˈdɜːnəti/ (n): tính chất hiện đại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 11:
A. individual
Đáp án C. experience Giải thích:
B. reputation
C. experience
D. scientific
QU Y
A. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): thanh danh, danh tiếng C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học; có hệ thống; chính xác Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. recognize
M
Câu 12:
B. stimulate
C. activity
D. adult
Đáp án C. activity
KÈ
Giải thích:
A. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): công nhận, thừa nhận, chấp nhận B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích
Y
C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động D. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn, người đã trưởng thành
DẠ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:
A. physiology
B. economics
C. nominate
D. competition
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. nominate Giải thích:
IA L
A. physiology /ˌfɪziˈɒlədʒi/ (n): sinh lý học B. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học, kinh tế quốc dân C. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm
IC
D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh
Câu 14:
A. attendance
B. compulsory
Đáp án D. similar Giải thích: A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. C. geography
D. similar
NH ƠN
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học
D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. material C. phenomenon
Đáp án B. indestructible
D. approximate
QU Y
Giải thích:
B. indestructible
A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất
B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng
A. apparently
KÈ
Câu 16:
M
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. insurance
C. photographer
D. politician
Đáp án D. politician Giải thích:
A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): nhìn bên ngoài, hình như
Y
B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm
DẠ
C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:
A. vanity
B. mechanize
C. nonprofit
D. microwave
Giải thích: A. vanity /ˈvænəti/ (n): tính hư ảo; cái hư ảo B. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá D. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): (radio) sóng cực ngắn, vi ba
IC
C. nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ (adj): không vì mục đích lợi nhuận; bất vụ lợi
IA L
Đáp án C. nonprofit
Câu 18:
A. literature
B. approximately
Đáp án A. literature Giải thích: A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn chương, văn học
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. museum
D. maintain
NH ƠN
B. approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): khoảng chừng, độ chừng C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng
D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. fortunately
Đáp án A. fortunately Giải thích:
B. entertain
C. recommend
D. disappear
QU Y
A. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv): may mắn, may thay B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v):giải trí, tiêu khiển C. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) D. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến đi, biến mất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. survive
M
Câu 20:
B. fashionable
C. palace
D. memory
Đáp án A. survive
KÈ
Giải thích:
A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
Y
C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức
DẠ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. applicant
Đáp án B. appliance
B. appliance
C. delicate
D. surgery
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu
IA L
B. appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú, mỏng manh D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật
A. interfere
B. prevent
Đáp án A. interfere Giải thích:
C. spectator
D. experiment
OF F
Câu 22:
IC
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): ((thường) + with) gây trở ngại, quấy rầy B. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa C. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): người xem, khán giả
NH ƠN
D. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. actually
Đáp án D. symbolic Giải thích:
B. accurate
C. satellite
D. symbolic
A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
QU Y
C. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/(adj): tượng trưng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. malaria
Giải thích:
C. paradise
D. uneasiness
M
Đáp án C. paradise
B. annoyance
A. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét
KÈ
B. annoyance /əˈnɔɪəns/ (n): sự làm rầy, sự quấy rầy, sự làm phiền C. paradise /ˈpærədaɪs/ (n): thiên đường, nơi cực lạc
Y
D. uneasiness /ʌnˈiːzinəs/ (n): trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu
DẠ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:
A. Spanish
Đáp án B. explorer Giải thích:
B. explorer
C. century
D. origin
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. Spanish /ˈspænɪʃ/ (adj): (thuộc) Tây Ban Nha B. explorer /ɪkˈsplɔːrə(r)/ (n): người thăm dò, người thám hiểm
IA L
C. century /ˈsentʃəri/ (n): trăm năm, thế kỷ D. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 3
Câu 1:
A. occasional
B. industrial
C. information
Giải thích:
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin
OF F
A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
D. variety
IC
Đáp án C. information
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. begin
Đáp án A. begin Giải thích:
B. column
C. pity
NH ƠN
Câu 2:
D.
A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ
C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. trigonometry
B. dramatically
C. photochemical
D. documentary
Đáp án B. dramatically Giải thích:
A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học
M
B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): đột ngột, kịch tính C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá
KÈ
D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu Vậy đáp án B trọng âm roi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Y
Câu 4:
A. assistant
B. decision
C. redundant
D. management
DẠ
Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá B. decision /dɪˈsɪʒn/ / (n): sự quyết định, quyết nghị
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý
Câu 5:
A. essential
B. average
C. promotion
Giải thích: A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
OF F
B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình
D. deliver
IC
Đáp án A. essential
IA L
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. perfect
Đáp án A. perfect Giải thích:
B. detect
C. elect
NH ƠN
Câu 6:
D. respect
A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ or /pa’fekt/ (adj): hoàn hảo
B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử
D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng
Câu 7:
QU Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. philosophy
B. geometry
C. astonishment
D. aspiration
Đáp án D. aspiration Giải thích:
A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (n): hình học
M
C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n): sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): nguyện vọng, khát vọng
KÈ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. company
B. atmosphere
C. customer
D. employment
Y
Câu 8:
Đáp án D. employment
DẠ
Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự có bầu có bạn, công ty B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...)
Câu 9:
A. accurate
B. exercise
C. computer
Đáp án C. computer A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
OF F
B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): sự thi hành, sự thực hiện; bài tập
D. delicate
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. architecture
Đáp án C. artificial Giải thích:
B. aristocrat
C. artificial
D. argument
NH ƠN
Câu 10:
A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. approximate
B. accommodate
C. counteraction
D. courageously
QU Y
Câu 11:
Đáp án C. counteraction Giải thích:
A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): tạo chỗ ở, làm cho phù hợp
M
C. counteraction/,kɑʊntər’ækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm
KÈ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. attitude
B. cosmetics
C. protection
Y
Đáp án A. attitude Giải thích:
DẠ
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che hở, sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
D. investment
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Câu 13:
A. economy
B. accompany
C. presentation
D. successfully
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C. presentation
IC
Giải thích: A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
OF F
C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
Vậy đáp án C trọng âm roi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. prescription
C. accuracy
D. ambiguous
NH ƠN
Đáp án C. accuracy
B. assassinate
Giải thích:
A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát
C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. romantic
Đáp án B. popular Giải thích:
B. popular
QU Y
Câu 15:
C. financial
D. reduction
A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (adj): (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạn
M
B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính
KÈ
D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16:
B. ancient
C. cancer
Y
Đáp án A. advance
DẠ
Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ /' kaensa(r)/ (n): bệnh ung thư
D. annual
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm
Câu 17:
A. theory
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. tragedy D. government
IC
Đáp án C. invent Giải thích: B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ
OF F
A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. inspire
Đáp án B. wealthy Giải thích:
B. wealthy
C. protect
NH ƠN
Câu 18:
D. extinct
A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có
C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở
D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng
Câu 19:
QU Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. simplicity
B. pollution
C. electricity
D. activity
Đáp án C. electricity Giải thích:
A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
M
B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực
KÈ
D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. mathematics
B. statistics
Y
Câu 20:
Đáp án A. mathematics
DẠ
Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện
C. academy
D. mechanic
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Câu 21:
A. contender
B. continent
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. constant
D. confidence
Đáp án A. contender
IC
Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): đối thủ, địch thủ C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): bền lòng, kiên trì
OF F
B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục D. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n): sự tự tin, sự riêng tư, sự tin cậy
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. ancestor
B. tragedy
C. accurate
D. discriminate
Đáp án D. discriminate Giải thích:
NH ƠN
Câu 22:
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch
C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+from): phân biệt
Câu 23:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. microscopic
B. redundant
C. reluctant
D. acquaintance
Đáp án A. microscopic Giải thích:
A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
M
B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ
KÈ
D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự biết, sự quen biết, người quen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. immune
B. pneumonia
Y
Câu 24:
Đáp án C. delicate
DẠ
Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn nhiễm, được miễn B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
C. delicate
D. insistent
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ
Câu 25:
A. elevate
B. element
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. evaluate
D. elegant
Đáp án C. evaluate
IC
Giải thích:
A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã
OF F
B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 4
Câu 1:
A. necessary
B. infamous
C. automobile
Giải thích: A. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) xe ô tô D. technique /tekˈniːk/ (n): kỹ xảo, kỹ thuật
OF F
B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động không tốt
D. technique
IC
Đáp án B. infamous
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. advisable
Đáp án B. admirable Giải thích:
B. admirable
C. reliable
NH ƠN
Câu 2:
D. desirable
A. advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): thích hợp
B. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục, tuyệt diệu C. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy
D. desirable /dɪˈzaɪərəbl/ (adj): đáng ao ước, khao khát
Câu 3:
QU Y
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. bigoted
B. perpetrate
C. contents
D. supermarket
Đáp án D. supermarket Giải thích:
A. bigoted /ˈbɪɡətɪd/ (adj): tin mù quáng
M
B. perpetrate /ˈpɜːpətreɪt/ (v); phạm tội, gây ra C. contents /ˈkɒntent/ (n): thuyết tương đối
KÈ
D. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, đẹp như tranh vẽ Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. innocent
B. peninsula
Y
Câu 4:
Đáp án B. peninsula
DẠ
Giải thích: A. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội B. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n): bán đảo C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n): nội dung, dung lượng
C. impetus
D. perpetuate
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (n): siêu thị
Câu 5:
A. metropolis
B. descendant
IA L
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. arable
D. appreciate
Đáp án C. arable
IC
Giải thích: A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n): thủ đô, thủ phủ C. arable /ˈærəbl/ (n): sức xô, sức đẩy D. /əˈpriːʃieɪt/ (v): bất diệt
OF F
B. descendant /dɪˈsendənt/ (n): người nối dõi
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. politics
Đáp án D. centenarian Giải thích: A. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
B. arbitrary
C. epidemic
D. centenarian
NH ƠN
Câu 6:
B. arbitrary /ˈɑːbɪtrəri/ (adj): chuyên quyền
C. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (adj): trồng trọt được D. centenarian /ˌsentɪˈneəriən/ (v) cảm kích
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. intellectual
B. stability
C. compliment
D. maintenance
Đáp án B. stability Giải thích:
QU Y
Câu 7:
A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): trí óc
B. stability /stəˈbɪləti/ (n): vững chắc, sự ổn định
M
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): bệnh dịch D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (adj): sống trăm tuổi
KÈ
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. sacrifice
B. supportive
Y
Đáp án B. supportive Giải thích:
DẠ
A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, ủng hộ C. substantial /səbˈstænʃl/ (n): lời khen D. domestic /dəˈmestɪk/ (n): sự duy trì
C. substantial
D. domestic
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. commitment
B. subsidy
C. substantial
Đáp án B. subsidy Giải thích: B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng
OF F
D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) trong nhà, trong nước
IC
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): cam kết
D. domestic
IA L
Câu 9:
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. telegraph
B. commercial
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án B. commercial
C. monitor
A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo
B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): tin quảng cáo
C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. Appreciate
QU Y
C. current
B. evidence D. auditory
Đáp án A. Appreciate Giải thích:
A. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích
B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu
M
C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng
D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): liên quan đến việc nghe, thính giác
KÈ
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. equivalent
B. independent
C. university
D. entertainment
Y
Đáp án A. equivalent Giải thích:
DẠ
A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí
D. industry
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. amphibian
B. economic
C. astronomy
Đáp án B. economic Giải thích:
IC
A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
OF F
D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14:
A. majority
B. ceremony
Đáp án B. ceremony Giải thích: A. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): đa số
D. investiture
NH ƠN
C. astronomy
B. ceremony /ˈserəməni/ (n): nghi thức, nghi lễ C. astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học
D. investiture /ɪnˈvestɪtʃə(r)/ (n): lễ phong chức
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. architectural
B. cosmopolitan
C. appreciative
D. archaeologist
QU Y
Câu 15:
Đáp án C. appreciative Giải thích:
A. architectural /ˌɑːkɪˈtektʃərəl/ (adj): (liên quan đến) kiến trúc sư B. cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ (n): người đã đến nhiều nơi trên thế giới
M
C. appreciative /əˈpriːʃətɪv/ (adj): biết ơn, trân trọng D. archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ (n): nhà khảo cổ
KÈ
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. influential
B. opportunity
C. temperament
D. expectation
Y
Câu 16:
Đáp án C. temperament
DẠ
Giải thích: A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, thời cơ C. temperament /ˈtemprəmənt/ (n): khí chất, tính khí
D. investiture
IA L
Câu 13:
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): mong chờ
Câu 17:
B. photography
IA L
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 C. employ
D. mosquito
Đáp án A. mountaineer
IC
Giải thích: A. mountaineer /ˌmaʊntəˈnɪə(r)/ (n): người leo núi C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê D. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
OF F
B. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. neglect
Đáp án D. hygiene Giải thích:
B. appointment
C. remember
NH ƠN
Câu 18:
D. hygiene
A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): cẩu thả, bỏ quên, không thèm chú ý đến B. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn C. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): ghi nhớ D. hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. community
B. minority
C. biology
QU Y
Đáp án D. dormitory Giải thích:
A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): dân chúng, cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số
C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá
A. buffalo
B. insecticide
C. intoxicate
D. indoctrinate
KÈ
Câu 20:
M
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án A. buffalo
Y
Giải thích:
A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
DẠ
B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): say, nhiễm độc D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
D. dormitory
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:
A. victorious
B. mountainous
C. vigorous
D. dangerous
IA L
Đáp án A. victorious Giải thích: A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): chiến thắng
IC
B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): có núi, nhiều núi C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
Câu 22:
A. applicant
B. appliance
Đáp án B. appliance Giải thích:
OF F
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. athlete
D. asthma
NH ƠN
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc
B. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ C. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên
D. asthma /ˈæsmə/ (n): bệnh hen suyễn
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. voluntary
Đáp án B. compulsory
D. stationary
QU Y
Giải thích:
C. necessary
A. voluntary /ˈvɒləntri/ (adj): tự nguyện
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc C. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết
D. stationary /ˈsteɪʃənri/ (adj): tĩnh, dừng
A. suspicious
B. divisible
C. commentary
D. spectacular
KÈ
Câu 24:
M
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Đáp án C. commentary Giải thích:
A. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi
Y
B. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích, dẫn giải
DẠ
D. spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. satisfactory
B. establish
C. destruction
D. absorption
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. satisfactory A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
IA L
Giải thích:
IC
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hấp thụ
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 5
Câu 1:
A. descent
B. dissent
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. disuse
D. content
IC
Đáp án D. content Giải thích: B. dissent /dɪˈsent/ (n) : sự bất đồng quan điểm C. disuse /dɪsˈjuːs/ (v) : không dùng đến D. content /ˈkɒntent/ (n) : nội dung
OF F
A. descent /dɪˈsent/ (n) : sự xuống, sa sút, sự hạ xuống
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. educational C. administrative Đáp án C. administrative Giải thích:
B. preferentially
NH ƠN
Câu 2:
D. abnormality
A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục
B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. admirable
B. accessible
C. compatible
D. respiratory
Đáp án A. admirable Giải thích:
A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục
M
B. accessible /əkˈsesəbl/ (adj) : có thể tiếp cận được C. compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) : thích hợp
KÈ
D. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj) : sự thở, hô hấp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Y
Câu 4:
A. picturesque
B. macadamia
C. daffodil
D. entomology
DẠ
Đáp án C. daffodil Giải thích: A. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh B. macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ (n): cây macadamia
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. daffodil /ˈdæfədɪl/ (n): hoa thủy tiên D. entomology /ˌentəˈmɒlədʒi/ (n): khoa sâu bọ
A. simultaneous
B. entrepreneur
C. advantageous
D. magisterial
Đáp án B. entrepreneur Giải thích:
OF F
A. simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ (adj): đồng thời, cùng một lúc
IC
Câu 5:
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
B. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): người tự thành lập công ty C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi D. magisterial /ˌmædʒɪˈstɪəriəl/ (adj): quan toà, quyền uy
Câu 6:
A. elicit
Đáp án D. waterski Giải thích: A. elicit /ɪˈlɪsɪt/ (v): khêu ra, gợi ra
NH ƠN
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 B. tsunami
C. bikini
D. waterski
B. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần
C. bikini /bɪˈkiːni/ (n): áo tắm hai mảnh
D. waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v): lướt ván nước
Câu 7:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. cancer
B. launderette
C. demo
D. syringe
Đáp án B. launderette Giải thích:
A. cancer /ˈkænsə(r)/ Cung Cự Giải, bệnh ung thư
M
B. launderette /ˌlɔːndəˈret/ (n): hiệu giặt tự động C. demo /ˈdeməʊ/ (n): bản mẫu, bản thử
KÈ
D. syringe /sɪˈrɪndʒ/ (v): tiêm, phụt nước Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pharmacology
B. mediocre
Y
Câu 8:
Đáp án C. realign
DẠ
Giải thích: A. pharmacology /ˌfɑːməˈkɒlədʒi/ (n): dược lý B. mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ (adj): xoàng, thường C. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): chung thủy
C. realign
D. durability
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/ (n): sự bền
Câu 9:
A. competency
B. regularly
C. demonstrative
D. prevalent
IC
Đáp án C. demonstrative Giải thích:
OF F
A. competency /ˈkɒmpɪtənsi/ (n): năng lực, khả năng B. regularly /ˈreɡjələli/ (adv): đều đặn, thường xuyên
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình D. prevalent /ˈprevələnt/ (adj): thịnh hành
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. environmental C. comprehensible Đáp án A. environmental Giải thích:
B. spontaneity
NH ƠN
Câu 10:
D. unbelievably
A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc, liên quan tới các đk môi trường B. spontaneity /ˌspɒntəˈneɪəti/ (n): tính tự động, tính tự ý
C. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj): có thể hiểu, lĩnh hội D. unbelievably /ˌʌnbɪˈliːvəbli/ (adv): khó tin, lạ lùng
Câu 11:
QU Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. outbreaks
Đáp án B. outdoors Giải thích:
B. outdoors
C. outskirts
D. outcomes
A. outbreaks /ˈaʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ, nổi dậy
M
B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (adv): ngoài trời, ngoài nhà C. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô
KÈ
D. outcomes /ˈaʊtkʌm/ (n): hậu quả, kết quả Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. argument
B. agriculture
Y
Câu 12:
Đáp án C. official
DẠ
Giải thích: A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): lý lẽ, sự tranh luận B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp C. official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thức
C. official
D. privacy
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư, cách biệt
Câu 13:
A. technical
B. origin
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. specify
D. cathedral
Đáp án D. cathedral
IC
Giải thích: A. technical /ˈteknɪkl/ (adj): kỹ thuật C. specify /ˈspesɪfaɪ/ (v): đặc biệt D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
OF F
B. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, dòng dõi
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. circumstance
Đáp án A. circumstance Giải thích:
B. procedure
C. develop
D. survival
NH ƠN
Câu 14:
A. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): hoàn cảnh, tình huống B. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục C. develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển
D. survival /səˈvaɪvl/ (n): sống sót, sót lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. comment
B. contribute
QU Y
Câu 15:
C. rescue
D. thorough
Đáp án B. contribute Giải thích:
A. comment /ˈkɒment/ (n) : lời bình luận, chú thích B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
C. rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải thoát, cứu nguy
M
D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. eradicate
B. kilometer
C. characterize
D. communism
Y
Đáp án A. eradicate Giải thích:
DẠ
A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ, tiệt trừ B. kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/ (n): kilômet C. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v): biểu thị, mô tả đặc điểm D. communism /ˈkɒmjunɪzəm/ (n): chủ nghĩa cộng sản
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Câu 17:
A. condolence
B. obstinacy
C. communism
D. painstakingly
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Đáp án A. condolence A. condolence /kənˈdəʊləns/ (n) : lời chia buồn C. communism /ˈkɒmjunɪzəm(n):/ chủ nghĩa cộng sản D. painstakingly /ˈpeɪnzteɪkɪŋli/ (adv): kĩ càng
OF F
B. obstinacy /ˈɒbstɪnəsi/ (n) : sự bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ
IC
Giải thích:
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. aborigine
Đáp án A. aborigine Giải thích:
B. agriculture
C. theatergoer
D. caretaker
NH ƠN
Câu 18:
A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) : thổ dân
B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
C. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem hát ở rạp D. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà cửa
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. Arabic
Đáp án B. aerobics Giải thích:
B. aerobics
QU Y
Câu 19:
C. lunatic
D. politics
A. Arabic /ˈærəbɪk/ (n): tiếng A-rập
B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu C. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí
M
D. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. intimacy
B. commentary
C. preferable
D. amphibian
Đáp án D. amphibian
Y
Giải thích:
A. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự quen thân, thân mật
DẠ
B. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích C. preferable /ˈprefrəbl/ (adj): được thích hơn D. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj,n): (động vật) lưỡng cư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:
A. volunteer
B. absentee
C. committee
D. employee
Đáp án C. committee
IA L
Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. absentee /ˌæbsənˈtiː/ (n): người vắng mặt
IC
C. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban D. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): nhân viên
Câu 22:
A. original
B. mysterious
Đáp án D. academic Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj,n): gốc, nguyên bản
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 C. variety
D. academic
NH ƠN
B. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, khó hiểu
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, muôn vẻ, sự đa dạng D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. existence
Đáp án C. document Giải thích:
B. musician
C. document
D. contribute
QU Y
A. existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại, sự sống B. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu, tư liệu D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. dessert
M
Câu 24:
B. conserve
C. harpoon
D. outpost
Đáp án D. outpost
KÈ
Giải thích:
A. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, duy trì
Y
C. harpoon /hɑːˈpuːn/ (n): cây lao móc D. outpost /ˈaʊtpəʊst/ (n): tiền đồn
DẠ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. nostalgic
Đáp án A. nostalgic
B. register
C. industry
D. stimulate
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/ (adj): nhớ nhà, quê hương
IA L
B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v,n): ghi vào sổ, vào sổ, sổ sách C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp D. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 6
A. archaeology
B. primogeniture
C. tuberculosis
D. argumentative
IC
Câu 1:
Đáp án C. tuberculosis
OF F
Giải thích: A. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
B. primogeniture /ˌpraɪməʊˈdʒenɪtʃə(r)/ (n): chế độ con trai trưởng thừa kế C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ (n): bệnh lao D. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj): có tính tranh cãi
Câu 2:
A. comprise
Đáp án D. combat Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 B. convert
C. conceal
D. combat
A. comprise/kəmˈpraɪz/ (v) : gồm có, bao gồm B. convert /kənˈvɜːt/ (v) : đổi, biến đổi
C. conceal /kənˈsiːl/ (v) : giấu giếm, che đậy
D. combat /ˈkɒmbæt/ (n,v) : trận đấu, đánh nhau
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. biology
Đáp án A. biology Giải thích:
B. basic
C. barter
D. benzene
A. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
M
B. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở C. barter/ˈbɑːtə(r)/ (n): sự đổi chác
KÈ
D. benzene /ˈbenziːn/ (n): Benzen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. Canada
Y
Câu 4:
Đáp án A. Canada
DẠ
Giải thích: A. Canada /ˈkænədə/: nước Canada B. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Brasil C. Japan /dʒəˈpæn/ (n): Nhật Bản
B. Brazil
C. Japan
D. Bulgaria
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. Bulgaria /bʌlˈɡeəriə/ : nước Bungari
Câu 5:
A. afternoon
B. capitalism
C. permanently
Đáp án A. afternoon A. afternoon/ˌɑːftəˈnuːn/ (n): trưa chiều B. capitalism /ˈkæpɪtəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa tư bản
A. antibiotic
OF F
C. permanently /ˈpɜːmənəntli/ vĩnh cửu
C. democratic
D. experimental
D. dynamo /ˈdaɪnəməʊ/ (n): máy phát điện
D. dynamo
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Đáp án C. democratic Giải thích:
B. unsatisfactory
NH ƠN
Câu 6:
A. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (adj,n): thuốc kháng sinh, kháng sinh B. unsatisfactory /ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): không hài lòng, vừa ý C. democratic /ˌdeməˈkrætɪk/ (adj): dân chủ
D. experimental /ɪkˌsperɪˈmentl/ (adj): có tính thực nghiệm
Câu 7:
QU Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 A. personnel
Đáp án D. economy Giải thích:
B. psychological
C. economic
D. economy
A. personnel /ˌpɜːsəˈnel/ (n) : nhân viên
B. psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học
M
C. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm, cơ cấu tổ chức, nền kinh tế
KÈ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. maintain
B. realize
C. newspaper
Y
Đáp án A. maintain Giải thích:
DẠ
A. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo D. bargain /ˈbɑːɡən/ (v): sự mặc cả, mua bán, thương lượng
D. bargain
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. existential
B. colonialist
C. metropolitan
Đáp án B. colonialist Giải thích: B. colonialist /kəˈləʊniəlɪst/ (adj): (liên quan đến) thực dân, thuộc địa D. Argentina /ˌɑːdʒənˈtiːnə/ (n): Ác-hen-ti-na
OF F
C. metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (adj,n): thủ đô, người dân thủ đô
IC
A. existential /ˌeɡzɪˈstenʃl/ (adj): sự tồn tại, sự sống
D. Argentina
IA L
Câu 9:
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 10:
A. metaphor
B. mechanism
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án C. museum
C. museum
D. integral
A. metaphor /ˈmetəfə(r)/ (n): phép ẩn dụ
B. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n): máy móc, cơ cấu, kỹ thuật C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng
D. integral /ˈɪntɪɡrəl/(adj): cần thiết, không thể thiếu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. peculiar
Đáp án A. peculiar Giải thích:
B. orthodox
C. organism
D. dominant
QU Y
Câu 11:
A. peculiar /pɪˈkjuːliə(r)/ (adj): khác thường, lập dị B. orthodox /ˈɔːθədɒks/ (adj): chính thống C. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): tổ chức, cơ thể sống D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj): trội, ưu thế
A. deteriorate
KÈ
Câu 12:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. convince
C. conspiracy
D. submarine
Đáp án D. submarine Giải thích:
Y
A. deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ (v): làm hỏng, làm giảm giá trị B. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục
DẠ
C. conspiracy /kənˈspɪrəsi/(n): âm mưu D. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (adj,n): dưới mặt biển, tàu ngầm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:
A. prerequisite
B. necessity
C. European
D. synonymous
Đáp án C. European Giải thích: A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết
IC
B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết, điều thiết yếu
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (adj): (thuộc về) Châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)
Câu 14:
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. demonstrative
B. extravagant
C. legitimate
D. septicaemia
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án D. septicaemia A. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): làm mẫu, làm ví dụ
B. extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, phung phí, vô lý, xa xỉ C. legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (adj): hợp pháp, chính thống D. septicaemia /ˌseptɪˈsiːmiə/(n) : sự nhiễm trùng máu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. communal
B. formica
C. fraternal
D. tarpaulin
QU Y
Đáp án A. communal Giải thích:
A. communal /kəˈmjuːnl/ (adj): chung, công cộng B. formica /fɔːˈmaɪkə/ (n): phoocmica
C. fraternal /frəˈtɜːnl/ (adj): tình anh em
D. tarpaulin /tɑːˈpɔːlɪn/ (n): tấm bạt, bạt che
A. prosecute
KÈ
Câu 16:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. domicile
C. canary
D. sabotage
Đáp án C. canary Giải thích:
Y
A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): kết án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở
DẠ
C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage/ˈsæbətɑːʒ/(n): sự phá hoại, sự phá ngầm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:
A. caravanserai
B. encephalitis
C. personality
D. haberdashery
Đáp án D. haberdashery Giải thích: A. caravanserai /ˌkærəˈvænsəraɪ/ (n) : sự tạm nghỉ qua đêm, nhà trọ lớn C. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách D. haberdashery /ˌhæbəˈdæʃəri/ (n): đồ kim chỉ, cửa hàng xén
IC
B. encephalitis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ (n) : viêm não
IA L
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
A. comic
B. clementine
C. climax
D. thermonuclear
Đáp án D. thermonuclear Giải thích:
NH ƠN
Câu 18:
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): đỉnh cao
D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. diligent
B. dimension
QU Y
Câu 19:
C. action
D. intimacy
Đáp án B. dimension Giải thích:
A. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj) : siêng năng, cần cù B. dimension /daɪˈmenʃn/ (n) : chiều, khổ, cỡ C. action /ˈækʃn/ (n) : hành động
M
D. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự thân mật
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. characteristic
B. absence
C. datum
D. charcoal
Đáp án A. characteristic Giải thích:
Y
A. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj): tính cách tiêu biểu
DẠ
B. absence /ˈæbsəns/(n) : sự vắng mặt C. datum /ˈdeɪtəm/ (n) : luận cứ D. charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n) : than Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:
A. solicitor
B. separately
C. spacious
D. sequence
Đáp án A. solicitor
IA L
Giải thích: A. solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): luật sư B. separately /ˈseprətli/ (adv): không cùng nhau, tách riêng ra
IC
C. spacious /ˈspeɪʃəs/(adj): rộng rãi D. sequence /ˈsiːkwəns/ (n): tuần tự, trình tự
Câu 22:
A. parachute
B. armchair
C. accent
D. accidentally
Đáp án D. accidentally Giải thích:
OF F
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
NH ƠN
A. parachute /ˈpærəʃuːt/ (n,v): cái dù, nhảy dù B. armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ (n) : ghế bành
C. accent /ˈæksent/ (n): trọng âm, giọng
D. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. diagnosis
Đáp án A. diagnosis
C. analysis
D. dialysis
QU Y
Giải thích:
B. paralysis
A. diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ (n): chuẩn đoán B. paralysis /pəˈræləsɪs/ (n): chứng liệt, tê liệt C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích
D. dialysis /ˌdaɪˈæləsɪs/ (n) : sự thẩm tách
Câu 24:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. devastator
B. nominate
C. interest
D. establish
KÈ
Đáp án D. establish Giải thích:
A. devastator /ˌdevəˈsteɪtə(r)/ (n) : người phá hủy B. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v) : chỉ định, bổ nhiệm
Y
C. interest /ˈɪntrəst/ (n) : sự quan tâm, thích thú
DẠ
D. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) : thành lập Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. superstition
B. volcano
C. outrageous
D. pagoda
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án A. superstition Giải thích:
IA L
A. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín, dị đoan B. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): xúc phạm, sỉ nhục
IC
D. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 7
A. positive
Câu 1:
B. parade
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. sentence
D. analyse
IC
Đáp án B. parade Giải thích: B. parade /pəˈreɪd/ (n) : sự phô trương, cuộc duyệt binh C. sentence/ˈsentəns/ (n) : câu D. analyse /ˈænəlaɪz/ (v) : phân tích
OF F
A. positive /ˈpɒzətɪv/ (adj) : xác thực, rõ ràng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. delicious
Đáp án D. confiscate Giải thích: A. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon
B. dynamic
C. emphatic
NH ƠN
Câu 2:
D. confiscate
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): năng nổ
C. emphatic /ɪmˈfætɪk/ (adj): nhấn mạnh
D. confiscate /ˈkɒnfɪskeɪt/ (v): tịch thu, sung công
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3:
A. vigous
B. scandalous
C. victorious
D. dangerous
Đáp án C. victorious Giải thích:
A. vigous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khỏe, cường tráng
M
B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : có xì căng đan, nổi tiếng vì chuyện tào lao C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : lẫy lừng
KÈ
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. scandals
Y
Đáp án C. canal Giải thích:
DẠ
A. scandals /ˈskændl/ (n): xì căng đan B. dental /ˈdentl/ (n): răng C. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào D. rental /ˈrentl/ (n): tiền thuê nhà
B. dental
C. canal
D. rental
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. cathedral
B. organism
C. rice-wine
Đáp án A. cathedral Giải thích: B. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): cơ thể, tổ chức sống C. rice-wine /raɪtswaɪn/(n): rượu xa kê, rượu gạo
OF F
D. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): làm say đắm, quyến rũ, thu hút
IC
A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
D. captivate
IA L
Câu 5:
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. evaluate
B. category
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án B. category
C. investigate
D. exception
A. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng, định giá B. category /ˈkætəɡəri/ (n): hạng, loại
C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/(v): điều tra, nghiên cứu D. exception /ɪkˈsepʃn/ (n): ngoại trừ, phản đối
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. district
Đáp án D. dismiss Giải thích:
B. insect
C. discus
D. dismiss
QU Y
Câu 7:
A. district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận
B. insect /ˈɪnsekt/ (n): sâu bọ, côn trùng
C. discus /ˈdɪskəs/(n): đĩa ném trong thể thao D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): giải tán, sa thải
A. humane
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. unity
C. colleague
D. canteen
Đáp án D. canteen Giải thích:
Y
A. humane /hjuːˈmeɪn/ (adj): nhân đạo, nhân đức B. unity /ˈjuːnəti/ (n): thống nhất
DẠ
C. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): bạn đồng nghiệp D. canteen /kænˈtiːn/ (n): căng tin Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. admirable
C. discipline
D. mechanism
Đáp án B. diagonal
IA L
Giải thích: A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục B. diagonal /daɪˈæɡənl/ (n) : đường chéo
IC
C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) : kỷ luật D. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n) : máy móc, kỹ thuật
Câu 10:
A. influence
B. introduce
Đáp án B. introduce Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : ảnh hưởng
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. arrogant
D. majesty
NH ƠN
B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu
C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng
D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. mosquito
Đáp án B. lunatic Giải thích:
B. lunatic
C. dynamic
D. climatic
QU Y
A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/(n, adj): năng nổ
D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. apparently
M
Câu 12:
B. committee
C. photographer
D. politician
Đáp án D. politician
KÈ
Giải thích:
A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): ủy ban
Y
C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách
DẠ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. associate
Đáp án D. agriculture
B. cathedral
C. headmaster
D. agriculture
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết giao, gia nhập, cộng tác
IA L
B. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn C. headmaster /ˌhedˈmɑːstə(r)/ (n): hiệu trưởng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp
A. insupportable
B. influential
C. charitable
D. pharmaceutical
Đáp án C. charitable Giải thích: A. insupportable /ˌɪnsəˈpɔːtəbl/ (adj): không thể chịu được B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng
OF F
Câu 14:
IC
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
NH ƠN
C. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức, từ thiện
D. pharmaceutical/ˌfɑːməˈsuːtɪkl/ (adj): (liên quan đến) dược khoa Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15:
A. superstitious
Đáp án A. superstitious Giải thích:
B. melancholy
C. forceful
D. footsteps
A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín
QU Y
B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n, adj): u sầu, sầu muộn C. forceful /ˈfɔːsfl/ (adj): mạnh mẽ, sinh động D. footsteps /ˈfʊtstep/ (n): dấu chân, vết chân Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. westernize
B. officialdom
C. division
D. millennium
Giải thích:
M
Đáp án A. westernize
KÈ
A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): chế độ quan liêu hành chính C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): phép chia
Y
D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, thời đại hoàng kim
DẠ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. procedure
Đáp án C. processor
B. adherent
C. processor
D. telephonist
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục
IA L
B. adherent /ədˈhɪərənt/ (adj): dính chặt, bám chặt C. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý D. telephonist /təˈlefənɪst/ (n): nhân viên điện thoại
A. beneficiary
B. synonymous
C. catastrophe
D. exaggerate
Đáp án A. beneficiary Giải thích: A. beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃəri/ (n): người hưởng hoa lợi B. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)
OF F
Câu 18:
IC
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
NH ƠN
C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, thảm hoạ
D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. subsidiary
Đáp án D. repertoire Giải thích:
B. bifocals
C. reciprocate
D. repertoire
A. subsidiary /səbˈsɪdiəri/ (adj): phụ, bổ sung
QU Y
B. bifocals /ˌbaɪˈfəʊklz/ (n): kính hai tròng C. reciprocate /rɪˈsɪprəkeɪt/ (v): trả, đền đáp lại D. repertoire /ˈrepətwɑː(r)/(n): vốn tiết mục biểu diễn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. profile
B. morale
C. blindfold
D. insight
Giải thích:
M
Đáp án B. morale
KÈ
A. profile /ˈprəʊfaɪl/ (n) : sơ lược tiểu sử B. morale /məˈrɑːl/ (n) : tính thần, chí khí C. blindfold /ˈblaɪndfəʊld/(adj) : mù quáng
Y
D. insight /ˈɪnsaɪt/ (n) : /: sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt
DẠ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. agriculture
B. horticulture
C. agritourism
D. depersonalize
Đáp án D. depersonalize
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. agriculture/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
IA L
B. horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/(n) : nghề làm vườn C. agritourism /ˈæɡrɪtʊərɪzəm/ (n) : du lịch đồng quê D. depersonalize /diːˈpɜːsənəlaɪz/(v) : làm mất nhân cách
A. promulgate
B. proofread
Đáp án D. correspond Giải thích: A. promulgate /ˈprɒmlɡeɪt/ (v): công bố, ban hành B. proofread /ˈpruːfriːd/ (v): đọc rà soát, hiệu đính C. mediate /ˈmiːdieɪt/ (v, adj): gián tiếp, trung gian
C. mediate
D. correspond
OF F
Câu 22:
IC
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
NH ƠN
D. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng, phù hợp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. fatigue
Đáp án C. vintage Giải thích: A. fatigue /fəˈtiːɡ/ (n) : sự mệt mỏi
B. command
C. vintage
D. community
B. command /kəˈmɑːnd/ (n) : mệnh lệnh
QU Y
C. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) : đồ cổ, cổ điển
D. community /kəˈmjuːnəti/ (n) : cộng đồng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. auction
B. guidebook
C. premises
D. resort
Giải thích:
M
Đáp án D. resort
KÈ
A. auction /ˈɔːkʃn/ (n): bán đấu giá B. guidebook /ˈɡaɪdbʊk/ (n): sách hướng dẫn du lịch C. premises /ˈpremɪsɪz/ (n) : tiền đề D. resort /rɪˈzɔːt/ (v): dùng đến, cầu đến
DẠ
Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. Satanic
Đáp án C. wisdom Giải thích:
B. thesaurus
C. wisdom
D. redeem
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. Satanic /səˈtænɪk/ (adj): (liên quan đến) xa tăng, ma vương B. thesaurus /θɪˈsɔːrəs/ (n): từ điển từ đồng nghĩa
IA L
C. wisdom /ˈwɪzdəm/ (n): /: trí tuệ, trí khôn D. redeem /rɪˈdiːm/ (v): mua lại, chuộc lại
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 8
Câu 1:
A. marine
B. survey
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. unique
D. pipette
Giải thích: A. marine /məˈriːn/ (adj) : (thuộc) ngành hàng hải, đường biển
OF F
B. survey /ˈsɜːveɪ/ (n, v) : nghiên cứu
IC
Đáp án B. survey
C. unique /juˈniːk/ (adj, n) : vật duy nhất, vật chỉ có một không hai D. pipette /pɪˈpet/ (n) : pipet (dùng trong thí nghiệm hóa học)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. bronchitis
Đáp án D. islander Giải thích:
B. acacia
C. gorilla
NH ƠN
Câu 2:
D. islander
A. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n): bệnh viêm cuống phổi B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): cây keo C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột
D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. recommend
B. hurricane
C. photograph
D. separate
Đáp án A. recommend Giải thích:
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): /: khuyên, gợi ý B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão (gió cấp 8)
M
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh, bức ảnh D. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. multimedia
B. environment
C. documentary
D. mathematics
Y
Câu 4:
Đáp án B. environment
DẠ
Giải thích: A. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) : môi trường C. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n) : phim tài liệu
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/(n) : toán học
Câu 5:
A. vigorous
B. scandalous
C. victorious
Đáp án C. victorious
D. dangerous
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khoẻ, cường tráng
B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : xúc phạm đến công chúng, gièm pha, nói xấu
A. popularity
OF F
C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : vẻ vang, lẫy lừng
C. resemblance
D. confidential
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 1
Đáp án C. resemblance Giải thích:
B. understand
NH ƠN
Câu 6:
A. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): tính đại chúng, sự phổ biến B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu
C. resemblance /rɪˈzembləns/ (n): sự giống nhau, tương đồng D. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (adj): kín, bí mật
Câu 7:
QU Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 3 A. premature
B. immature
C. engineer
D. perpetuate
Đáp án D. perpetuate Giải thích:
A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt, không chín chắn
M
C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v): bất diệt, nhớ mãi
KÈ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. arithmetic
B. composition
Y
Đáp án B. composition Giải thích:
DẠ
A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/(n): tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho
C. interpreter
D. attributable
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. hotel
B. preview
C. annex
D. annual
IA L
Câu 9:
Đáp án D. annual Giải thích:
IC
A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/(n): xem, duyệt trước D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm
OF F
C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. community
B. minority
Giải thích:
D. dormitory
NH ƠN
Đáp án D. dormitory
C. biology
A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. buffalo
B. insecticide
Đáp án A. buffalo Giải thích:
QU Y
C. intoxicate
D. indoctrinate
A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): sự nhiễm độc
M
D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. victorious
B. mountainous
C. vigorous
D. dangerous
Đáp án A. victorious
Y
Giải thích:
A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): vẻ vang, lẫy lừng
DẠ
B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): núi lớn C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. prosecute
B. domicile
C. canary
D. sabotage
Đáp án C. canary
IA L
Giải thích: A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): tuyên án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở
IC
C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage /ˈsæbətɑːʒ/ (n): sự phá hoại, sự phá ngầm
Câu 14:
A. comic
B. Clementine
C. climax
D. thermonuclear
Đáp án D. thermonuclear Giải thích:
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
NH ƠN
A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ
C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): điểm cao, đỉnh cao
D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. influence
Đáp án B. introduce
C. arrogant
D. majesty
QU Y
Giải thích:
B. introduce
A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : sự ảnh hưởng B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu
C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm
Câu 16:
M
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. mosquito
B. lunatic
C. dynamic
D. climatic
KÈ
Đáp án B. lunatic Giải thích:
A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
Y
B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (n, adj): năng nổ
DẠ
D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. apparently
B. committee
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. photographer
D. politician
Đáp án D. politician
IA L
Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
IC
C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách
Câu 18:
A. acupuncture
B. understand
Đáp án B. understand Giải thích: A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (adv): châm cứu
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. internet
D. agriculture
C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng
NH ƠN
B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (n): hiểu
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. promiscuous C. mischievous
B. ambassador D. considerate
QU Y
Đáp án C. mischievous Giải thích:
A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo
A. volunteer
KÈ
Câu 20:
M
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. evacuee
C. magazine
D. newspaper
Đáp án D. newspaper Giải thích:
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên
Y
B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán
DẠ
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:
A. telegraph
B. commercial
C. monitor
D. industry
Đáp án B. commercial
IA L
Giải thích: A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (n): tin quảng cáo
IC
C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp
Câu 22:
A. appreciate
B. evidence
Đáp án A. appreciate Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. current
D. auditory
C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng
NH ƠN
B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): /: tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): sự nghe, thính giác
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23:
A. equivalent C. university
Đáp án A. equivalent
D. entertainment
QU Y
Giải thích:
B. independent
A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học
D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí
Câu 24:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. amphibian
B. economic
C. cathedral
D. creative
KÈ
Đáp án B. economic Giải thích:
A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư
Y
B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): (thuộc về) kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
DẠ
D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. occasional
B. industrial
C. information
D. variety
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. information Giải thích:
IA L
A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (n) thông tin B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj) thỉnh thoảng C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (adj) (thuộc) công nghiệp
IC
D. variety /vəˈraɪəti/ (n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 9
A. prerequisite
B. necessity
C. European
D. synonymous
Đáp án C. European Giải thích: B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (n): (thuộc) châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa
OF F
A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, tiên quyết
IC
Câu 1:
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 2:
A. compromise
Đáp án B. correspond Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. correspond
C. dominate
D. educate
A. compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (n, v) : thỏa hiệp B. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng C. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v): giáo dục
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. metropolis
Đáp án C. impetus Giải thích:
B. descendant
C. impetus
D. perpetuate
A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n) : thủ đô
M
B. descendant /dɪˈsendənt/ (n) : hậu duệ C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n) : sức xô tới, đẩy tới
KÈ
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v) : /: tiếp diễn đến vô định Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. vigorous
B. scandalous
Y
Câu 4:
Đáp án C. victorious
DẠ
Giải thích: A. vigorous (adj) /ˈvɪɡərəs/ mạnh khỏe B. scandalous (adj) /ˈskændələs/ gièm pha, nói xấu C. victorious (n) /vɪkˈtɔːriəs/ chiến thắng
D. dangerous
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm, hiểm nghèo
Câu 5:
A. necessary
B. infamous
C. automobile
Đáp án D. technique A. necessary /ˈvɪɡərəs/ (adj): cần thiết
D. technique /tekˈniːk/ (n) : kỹ thuật, phương pháp
OF F
B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng vì hành vi xấu C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) : xe ô tô
D. technique
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. theatergoer
C. admirable
D. sidereal
NH ƠN
Đáp án D. sidereal
B. reputable
Giải thích:
A. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem ở rạp hát B. reputable /ˈrepjətəbl/ (adj): có tiếng tốt
C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục
D. sidereal/saɪˈdɪəriəl/ (adj): liên quan đến các vì sao ở xa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. premature
B. immature
QU Y
Câu 7:
C. engineer
D. perpetuate
Đáp án D. perpetuate Giải thích:
A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (adj): kỹ sư
M
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (adj): tiếp diễn đến vô định
KÈ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8:
A. arithmetic
B. composition
C. interpreter
D. attributable
Đáp án B. composition
Y
Giải thích:
A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học
DẠ
B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n) : tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. hotel
B. preview
C. annex
D. annual
Đáp án D. annual
IA L
Giải thích: A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/ (n): xem, duyệt trước
IC
C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm
Câu 10:
A. diminutive
B. prerequisite
Đáp án C. geocentric Giải thích: A. diminutive /dɪˈmɪnjətɪv/ (adj): nhỏ xíu, bé tị
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. geocentric
D. impolitic
NH ƠN
B. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): tiên quyết
C. geocentric /ˌdʒiːəʊˈsentrɪk/ (adj): tâm địa cầu
D. impolitic /ɪmˈpɒlətɪk/ (adj): /: không khôn ngoan, vụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. agricultural C. biological
Đáp án B. environmental
D. geographical
QU Y
Giải thích:
B. environmental
A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (liên quan đến) nông nghiệp B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): (liên quan đến) môi trường C. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj): (liên quan đến) sinh vật học D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (adj): (liên quan đến) địa lý
A. reservoir
B. wilderness
C. microwave
D. enthronement
KÈ
Câu 12:
M
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Đáp án D. enthronement Giải thích:
Y
A. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): hồ chứa, bể nước B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu, tiêu điều, thiên nhiên hoang dã
DẠ
C. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): sóng cực ngắn, lò vi sóng D. enthronement /ɪnˈθrəʊnmənt/ (n): sự tôn lên ngôi (vua), sự phong... Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. temporarily
B. historically
C. immediately
D. remarkably
IA L
Đáp án A. temporarily Giải thích: A. temporarily /ˈtemprərəli/ (adv): tạm thời C. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức D. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ (adv): đáng chú ý, khác thường, rõ rệt
IC
B. historically /hɪˈstɒrɪkli/ (adv): (mang tính) lịch sử
Câu 14:
A. cannonball
B. biosphere
Đáp án C. cholesterol Giải thích:
OF F
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. cholesterol
D. automobile
NH ƠN
A. cannonball /ˈkænənbɔːl/ (n): đạn súng thần công B. biosphere /ˈbaɪəʊsfɪə(r)/ (n): sinh quyển C. cholesterol /kəˈlestərɒl/ chất béo
D. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n): xe ô tô
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. accommodate
Đáp án A. accommodate
C. emigrate
D. maximize
QU Y
Giải thích:
B. dedicate
A. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, hòa giải, dàn xếp B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cho thấy, phục vụ, tận tình C. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ (v): di cư
D. maximize /ˈmæksɪmaɪz/(v): tăng đến tột độ
A. bronchitis
KÈ
Câu 16:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. acacia
C. gorilla
D. islander
Đáp án D. islander Giải thích:
A. bronchitis /əˈkeɪʃə/ (n): bệnh viêm cuống phổi
Y
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): giống cây keo
DẠ
C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:
A. memorial
B. rhinoceros
C. kindergarten
D. photography
IA L
Đáp án C. kindergarten Giải thích: A. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): đài tưởng niệm
IC
B. rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ (n): con tê giác C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): nhà trẻ D. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh
Câu 18:
A. documentary
B. mausoleum
Đáp án C. television Giải thích:
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. television
D. managerial
NH ƠN
A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng tẩm C. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi
D. managerial /ˌmænəˈdʒɪəriəl/ (adj): (thuộc) cấp quản lý, ban quản trị, giám đốc Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19:
A. acupuncture
Đáp án B. understand
C. internet
D. agriculture
QU Y
Giải thích:
B. understand
A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
A. promiscuous
B. ambassador
C. mischievous
D. considerate
KÈ
Câu 20:
M
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Đáp án C. mischievous Giải thích:
Y
A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ
DẠ
C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate/kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:
A. volunteer
B. evacuee
C. magazine
D. newspaper
Đáp án D. newspaper
IA L
Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán
IC
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo
Câu 22:
A. photography
B. advantageous
Đáp án B. advantageous Giải thích: A. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 C. proverbial
D. tranquility
NH ƠN
B. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, lợi nhuận C. proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): tục ngữ
D. tranquility /træŋˈkwɪləti/ (n): sự yên tĩnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. inevitable C. influential
Đáp án C. influential
D. competitive
QU Y
Giải thích:
B. impersonate
A. inevitable /ɪnˈevɪtəbl/ (adj): không tránh được B. impersonate /ɪmˈpɜːsəneɪt/ (v): đóng vai, giả dạng ai C. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng, tác dụng D. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): tính cạnh tranh
Câu 24:
M
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. deserts
B. comrade
C. decade
D. hostage
KÈ
Đáp án A. deserts Giải thích:
A. deserts /dɪˈzɜːts/ (n): sa mạc
Y
B. comrade /ˈkɒmreɪd/ (n): bạn, đồng chí C. decade ˈdekeɪd/ (n): một thập kỷ
DẠ
D. hostage /ˈhɒstɪdʒ/ (n): đồ thế chấp, con tin Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. compensate
B. contribute
C. gratitude
D. memorize
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. contribute Giải thích:
IA L
A. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bồi thường B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn
IC
D. memorize /ˈmeməraɪz/ (v): ghi nhớ
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 10
Câu 1:
A. software
B. hardware
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. magic
Đáp án D. machine
IC
Giải thích: A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): máy móc, cơ giới C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phần mềm (của máy tính) D. machine /məˈʃiːn/ (n): phép thuật
OF F
B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. mechanize
Đáp án A. mechanize Giải thích:
B. majestic
C. magnificent
D. magnetic
NH ƠN
Câu 2:
A. mechanize/ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá
B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc): nam châm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. material
B. indestructible
C. phenomenon
D. approximate
QU Y
Câu 3:
Đáp án B. indestructible Giải thích:
A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất
M
B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
KÈ
D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. survive
B. fashionable
C. palace
Y
Câu 4:
Đáp án A. survive
DẠ
Giải thích: A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable/ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài
D. memory
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức
Câu 5:
A. actually
B. accurate
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lậi trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. satellite
D. symbolic
Đáp án D. symbolic A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là C. satellite/ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): tượng trưng
OF F
B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
IC
Giải thích:
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. ensure
Đáp án A. ensure Giải thích: A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): bảo đảm
B. picture
C. capture
D. pleasure
NH ƠN
Câu 6:
B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh, bức ảnh, bức vẽ C. capture /ˈkæptʃə(r)/ (n): sự bắt giữ, sự bị bắt
D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
Câu 7:
QU Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. compulsory
B. nursery
C. primary
D. maximum
Đáp án A. compulsory Giải thích:
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ
M
C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. willingness
B. contractual
C. counterpart
D. residence
Y
Đáp án B. contractual Giải thích:
DẠ
A. willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ (n): sự bằng lòng, sự vui lòng B. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. residence /ˈrezɪdəns/ (n): sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. resume
B. entitle
C. guideline
Đáp án A. resume Giải thích:
IC
A. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
D. tsunami
IA L
Câu 9:
B. entitle /ɪnˈtaɪtl/ (v): phong danh hiệu
C. guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ (n): nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...)
OF F
D. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n); sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. happen
B. person
C. tender
D. infer
NH ƠN
Đáp án D. infer Giải thích:
A. happen /ˈhæpən/ (v): xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra B. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) C. tender /ˈtendə(r)/ (adj): mềm, nhẹ nhàng
D. infer /ɪnˈfɜː(r)/ (v): suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. celestial
Đáp án A. celestial Giải thích:
B. happiness
QU Y
Câu 11:
C. imitate
D. reason
A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời
B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước
M
D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lý lẽ
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. satisfy
B. sensitive
C. separate
D. simplicity
Đáp án D. simplicity Giải thích:
Y
A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
DẠ
B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. reflection
B. eleven
C. sensation
D. dialogue
Đáp án D. dialogue
IA L
Giải thích: A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (n): mười một
IC
C. sensation /senˈseɪʃn/ (n) : cảm giác D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) : cuộc đối thoại
Câu 14:
A. exceptions
B. uncertainty
C. identifier
D. disappointment
Đáp án D. disappointment Giải thích:
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
NH ƠN
A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): sự nhận diện
D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự chán ngán, sự thất vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. report
Đáp án A. report
C. promise
D. schedule
QU Y
Giải thích:
B. orbit
A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): thời khóa biểu, lịch trình
Câu 16:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. impotent
B. ignorant
C. admirable
D. affidavit
KÈ
Đáp án D. affidavit Giải thích:
A. impotent /ˈɪmpətənt/ (adj): bất lực, yếu đuối, lọm khọm
Y
B. ignorant /ˈɪɡnərənt/ (adj): không quan tâm, không để ý
DẠ
C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ D. affidavit /ˌæfəˈdeɪvɪt/ (n): (pháp lý): bản khai có tuyên thệ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 17:
A. cathedral
B. memorialize
C. reservoir
D. conservative
IA L
Đáp án C. reservoir Giải thích: A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng)
IC
B. memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (memorialise): / məˈmɔːriəlaɪz/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn, bảo thủ
Câu 18:
A. sanctuary
B. perseverance
Đáp án A. sanctuary Giải thích:
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. practicality
D. opportunist
NH ƠN
A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền) B. perseverance /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ (n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí C. practicality /ˌpræktɪˈkæləti/ (n): tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực (cũng): pracicalness) D. opportunist /ˌɒpəˈtjuːnɪst/ (n): người cơ hội
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. atmosphere
Đáp án C. release Giải thích:
B. pharmacy
C. release
D. document
QU Y
Câu 19:
A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển B. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): dược khoa
C. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi D. document /ˈdɒkjumənt/ (n): văn kiện; tài liệu, tư liệu
A. influence
KÈ
Câu 20:
M
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. position
C. advantage
D. occurence
Đáp án A. influence Giải thích:
A. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng, tác dụng
Y
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)
DẠ
C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi D. occurence /əˈkʌrəns/ (n): việc xảy ra, sự cố Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 21:
A. apartment
B. contentment
C. investment
D. movement
Đáp án D. movement
IA L
Giải thích: A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): căn phòng, buồng
IC
B. contentment /kənˈtentmənt/ (n): sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý, sự mãn nguyện, sự thoả mãn C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
D. movement /ˈmuːvmənt/ (n): sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
Câu 22:
A. allegiance
B. docile
C. incipient
D. procrastinate
Đáp án B. docile
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
NH ƠN
Giải thích: A. allegiance /əˈliːdʒəns/ (n): lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) B. docile /ˈdəʊsaɪl/ (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn
C. incipient /ɪnˈsɪpiənt/ (adj): chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai D. procrastinate /prəˈkræstɪneɪt/(v): trì hoãn, để chậm lại; chần chừ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. respiratory
QU Y
Câu 23:
C. itinerary
D. predicament
Đáp án A. preferably Giải thích:
A. preferably /ˈprefrəbli/ (adv): hơn, thích hơn, ưa hơn B. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj): (thuộc): sự thở, (thuộc) hô hấp
M
C. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n) (triết học): điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định
KÈ
D. predicament /prɪˈdɪkəmənt/ (n): hành trình, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Y
Câu 24:
A. remarkable
B. Pacific
C. assassin
D. noncombatant
DẠ
Đáp án D. noncombatant Giải thích: A. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đặc biệt B. Pacific /pəˈsɪfɪk/ (n): thái bình dương C. assassin /əˈsæsɪn/ (n): kẻ ám sát
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. noncombatant /ˌnɒn ˈkɒmbətənt/ (n): (quân sự): người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như): thầy thuốc hoặc cha tuyên úy...) không tham gia chiến đấu
A. delegation
B. energetic
C. participant
D. competition
IC
Câu 25:
Đáp án C. participant
OF F
Giải thích: A. delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ (n): phái đoàn, đoàn đại biểu
IA L
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
B. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động C. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người tham gia, người tham dự D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 11
Câu 1:
A. westernize
B. officialdom
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. division
D. millennium
IC
Đáp án A. westernize Giải thích: B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ
OF F
A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. dissolve
Đáp án B. household Giải thích:
B. household
C. confide
NH ƠN
Câu 2:
D. approach
A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự
D. approach /əˈprəʊtʃ / (n): sự đến gần, sự lại gần, sự tiếp cận
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. deficiency
Đáp án B. glacier Giải thích:
B. glacier
C. outsider
D. possess
A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng
M
C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. temptation
B. property
C. government
Y
Đáp án A. temptation Giải thích:
DẠ
A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n); quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp; hay
D. beautiful
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. conservative
B. equalize
C. extraordinary
Đáp án B. equalize Giải thích:
D. astronomer
IA L
Câu 5:
B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau
IC
A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học
OF F
C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. register
B. regular
Đáp án C. request
D. reference
NH ƠN
Giải thích:
C. request
A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): ghi vào sổ, vào sổ
B. regular /ˈreɡjələ(r) (adj): theo quy tắc, thông thường
C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. comfortable
B. remarkable
QU Y
Câu 7:
C. profitable
D. sensible
Đáp án B. remarkable Giải thích:
A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích
M
D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, có tình có l ý
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. person
B. permanent
C. personal
D. persuade
Đáp án C. personal
Y
Giải thích:
A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)
DẠ
B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư D. persuade /pəˈsweɪd/ /pa' sweid/ (v): làm cho tin; thuyết phục
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. surname
B. different
C. politics
D. examinee
IA L
Câu 9:
Đáp án D. examinee Giải thích: B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
OF F
D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra
IC
A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10:
A. doctor
B. extinct
Giải thích: A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ
NH ƠN
Đáp án B. extinct
C. double
D. woman
B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. solid
B. regional
C. spontaneous
D. remedy
QU Y
Đáp án C. spontaneous Giải thích:
A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
A. favorite
KÈ
Câu 12:
M
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. figure
C. redundancy
D. function
Đáp án C. redundancy Giải thích:
Y
A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng
DẠ
C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. invent
B. invention
C. irrational
D. vanish
Đáp án D. vanish
IA L
Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế
B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
IC
C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj): không hợp lý, phi lý
D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng))
Câu 14:
A. deliberate
B. subsequent
Đáp án A. deliberate Giải thích:
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. frequently
D. consequent
A. deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng
NH ƠN
B. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj): đến sau, theo sau, xảy ra sau C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên
D. consequent /ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của Vậy đáp án A trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. documentary
Đáp án C. competitive Giải thích:
B. occupation
C. competitive
D. individual
QU Y
A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu, phim tư liệu B. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ (n): sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng C. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh, đua tranh D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. possible
M
Câu 16:
B. imagine
C. permission
D. enormous
Đáp án A. possible
KÈ
Giải thích:
A. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung
Y
C. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép D. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ
DẠ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. property
Đáp án B. furthermore
B. furthermore
C. surgery
D. nitrogen
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
IA L
B. furthermore /ˌfɜːðəˈmɔː(r)/ (adv): hơn nữa, vả lại C. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật, cuộc phẫu thuật D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n): (hóa học) Nitơ
A. renovation
B. responsible
Đáp án B. responsible Giải thích:
C. population
D. regulation
OF F
Câu 18:
IC
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
A. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n): sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại B. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm C. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp
NH ƠN
D. regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n): sự điều chỉnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19:
A. immune
Đáp án C. delicate Giải thích:
B. pneumonia
C. delicate
D. insistent
A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn (cái gì) B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi
QU Y
C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. redundant
B. microscopic
C. reluctant
D. acquaintance
Giải thích:
M
Đáp án B. microscopic
KÈ
A. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư B. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (microscopical) /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj):(thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
Y
C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự quen, sự quen biết, người quen
DẠ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thử 2 Câu 21:
A. tremendous
Đáp án C. serious
B. enormous
C. serious
D. delicious
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ C. serious /ˈsɪəriəs/ (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị, nghiêm túc D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon
IA L
A. tremendous /trəˈmendəs/ (adj): ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
A. obedience
B. curriculum
Đáp án C. benefactor Giải thích:
C. benefactor
D. moustache
OF F
Câu 22:
IC
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
A. obedience /əˈbiːdiəns/ (n): sự nghe lời, sự vâng lời; sự tuân lệnh, sự tuân theo, sự phục tùng B. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình giảng dạy
NH ƠN
C. benefactor /ˈbenɪfæktə(r)/ (n): người làm ơn; ân nhân D. moustache /ˈmʌstæʃ/ (n): râu mép, ria ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (cũng): mustache) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. locate
Đáp án C. ballet Giải thích:
B. unique
C. ballet
D. phonetic
A. locate /ləʊˈkeɪt/ (v): xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
QU Y
B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song C. ballet /ˈbæleɪ/ (n): ba lê, kịch múa
D. phonetic /fəˈnetɪk/ (adj): (thuộc): ngữ âm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. wholesale
B. workforce
C. retail
D. prevail
Giải thích:
M
Đáp án D. prevail
KÈ
A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. retail /ˈriːteɪl /(n): sự bán lẻ
Y
D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
DẠ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. miraculous
Đáp án A. miraculous Giải thích:
B. marvel
C. finish
D. frequency
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
IA L
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 12
Câu 1:
A. domestic
B. difficult
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. dilemma
D. dilution
IC
Đáp án B. difficult Giải thích: B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) : khó, khó khăn, gay go
OF F
A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc): gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
C. dilemma /dɪˈlemə/ (n) : thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. nonsense
Đáp án A. nonsense Giải thích:
B. nonplussed
C. nonsensical
NH ƠN
Câu 2:
D. nonentity
A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n): lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa
B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj); chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ
D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n); người không có gì đặc biệt, người vô danh tiểu tốt
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. superficial
B. supermarket
C. supernova
D. superpose
Đáp án B. supermarket Giải thích:
A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt,nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà)
M
C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. television
B. supervision
Y
Đáp án A. television Giải thích:
DẠ
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃ/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
C. intervention
D. realistic
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. landscape
B. escape
C. homage
D. courage
IA L
Câu 5:
Đáp án B. escape Giải thích: B. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ / (n): sự tôn kính; lòng kính trọng
OF F
D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
IC
A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. tendency
B. difference
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án C. importance
C. importance
D. incidence
A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng
B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): sự rơi vào, sự tác động vào
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. diverse
Đáp án A. diverse Giải thích:
B. current
C. justice
D. series
QU Y
Câu 7:
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau, đa dạng B. current /ˈkʌrənt/ (n); dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng, công lý D. series /ˈsɪəriːz/ / (n): số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt
A. bamboo
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. cactus
C. camel
D. hummock
Đáp án A. bamboo Giải thích:
Y
A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng
DẠ
C. camel /ˈkæml/(n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. reserve
B. service
C. derive
D. combine
Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ, dịch vụ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự dự trữ; vật dự trữ
IC
C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
IA L
Đáp án
D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp
Câu 10:
A. eternal
B. literate
Đáp án A. eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. pessimist
D. vulnerable
NH ƠN
B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ
C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kẻ bi quan, kẻ yếm thế
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. expedition
Đáp án A. expedition
C. technology
D. eliminate
QU Y
Giải thích:
B. biology
A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Câu 12:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. commitment
B. subsidy
C. substantial
D. domestic
KÈ
Đáp án B. subsidy Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lòng tận tụy
Y
B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
DẠ
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, đa phần, phần lớn D. domestic /dəˈmestɪk/ / (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. wholesale
B. workforce
C. retail
D. prevail
Đáp án D. prevail
IA L
Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động
IC
C. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ
D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra
Câu 14:
A. applicant
B. resume
Đáp án A. applicant Giải thích:
OF F
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. decision
D. opponent
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu
NH ƠN
B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. dedicate
Đáp án C. enact Giải thích:
B. interesting
C. enact
D. imitate
QU Y
A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật)
D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. activity
M
Câu 16:
B. initiate
C. society
D. delicacy
Đáp án D. delicacy
KÈ
Giải thích:
A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
Y
C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú
DẠ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. business
B. company
C. compensate
D. compartment
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D. compartment A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường
IC
D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn, khoang hàng
IA L
Giải thích:
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. famine
B. result
Đáp án B. result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
C. hunger
OF F
Câu 18:
D. solid
D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
NH ƠN
C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. advantage
Đáp án D. colony Giải thích:
B. potential
C. destruction
D. colony
A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
QU Y
B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, có khả năng C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n) :thuộc địa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. animal
M
Câu 20:
B. essential
C. manual
D. spectacle
Đáp án B. essential
KÈ
Giải thích:
A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật, thú vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất, quan trong, cần thiết
Y
C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n): cảnh tượng, quang cảnh
DẠ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. deserve
Đáp án D. mystery
B. political
C. fantastic
D. mystery
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng
IA L
B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (thuộc về) chính trị C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt vời D. mystery /ˈmɪstri/ (n): điều huyền bí, điều thần bí
A. irregular
B. athlete
Đáp án B. athlete Giải thích:
C. investigate
D. delicious
OF F
Câu 22:
IC
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không đều, không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu
NH ƠN
D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thom ngon
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23:
A. manipulate
Đáp án A. manipulate Giải thích:
B. confident
C. distance
D. slippery
A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin
QU Y
C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. similarity
B. referee
C. procedure
D. magazine
Giải thích:
M
Đáp án C. procedure
A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự
KÈ
B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n); thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
DẠ
Câu 25:
A. recommend
B. position
C. museum
D. commitment
Đáp án A. recommend Giải thích:
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)
IA L
C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 13
Câu 1:
A. immediate
B. notice
C. comfortable
Giải thích:
OF F
A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): thông tri, yết thị, thông cáo
D. nervous
IC
Đáp án A. immediate
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. regrettable
Đáp án D. fashionable Giải thích:
B. selection
C. infinitive
NH ƠN
Câu 2:
D. fashionable
A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận
B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định
D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. foundation
B. introduction
C. volunteer
D. expectation
Đáp án A. foundation Giải thích:
A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng, nền móng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu
M
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): việc/ nguời tình nguyện D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sụ chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. deduction
B. reduce
C. sympathetic
Y
Đáp án C. sympathetic Giải thích:
DẠ
A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu trừ, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm; đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, cảm xúc
D. emotion
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Câu 5:
A. appreciate
B. suicide
C. contraction
Đáp án B. suicide A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n): sự tự tử, sự tự vẫn
OF F
C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)
D. abnormal
IC
Giải thích:
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. component
Đáp án A. component Giải thích:
B. indicate
C. relevant
D. satellite
NH ƠN
Câu 6:
A. component /æbˈnɔːml/ (adj): hợp thành, cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ / (v): chỉ ra, cho biết, ra dấu
C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích hợp; liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. energy
Đáp án D. dismiss Giải thích:
B. register
QU Y
Câu 7:
C. limited
D. dismiss
A. energy /ˈenədʒi/ (n): nghị lực, sinh lực, năng lượng B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký
C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định
M
D. dismiss /dɪsˈmɪs/ / (v): đuổi ra, sa thải
KÈ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8:
A. assign
B. famous
C. mention
D. product
Đáp án A. assign
Y
Giải thích:
A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..):, phân công
DẠ
B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh C. mention /ˈmenʃn/ (n): sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. identify
B. dinosaur
C. variety
D. reflection
Đáp án B. dinosaur
IA L
Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
IC
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng
Câu 10:
A. phenomenon
B. transmission
Đáp án C. electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. electronics
D. original
NH ƠN
B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền
C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): số nhiều dùng như số ít điện tử học D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. rapidly
Đáp án D. necessarily Giải thích:
B. comfortably
C. frequently
D. necessarily
QU Y
A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): tiện lợi, dễ chịu, thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pleasure
M
Câu 12:
B. laboratory
C. detain
D. correction
Đáp án A. pleasure
KÈ
Giải thích:
A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
Y
B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở
DẠ
D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. defrost
B. formal
C. suspect
D. computer
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án B. formal Giải thích:
IA L
A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
IC
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. composition
B. Portuguese
Đáp án D. companion Giải thích:
C. satisfaction
OF F
Câu 14:
D. companion
A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): sự hợp thành, sự cấu thành B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha
NH ƠN
C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thỏa mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. subordinate
Đáp án C. celebrate Giải thích:
B. expand
C. celebrate
D. escape
A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
QU Y
B. expand/ɪkˈspænd/ (v); mở rộng, trải ra
C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. politician
B. genetics
C. artificial
D. controversial
M
Câu 16:
Đáp án B. genetics
KÈ
Giải thích:
A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n):di truyền học
Y
C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
DẠ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:
A. condition
Đáp án C. indicate
B. experiment
C. indicate
D. ability
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện
IA L
B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu D. ability /əˈbɪləti/ (n); năng lực, khả năng (làm việc gì)
A. miraculous
B. marvel
Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần kỳ, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
C. finish
D. frequency
OF F
Câu 18:
IC
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
NH ƠN
D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. original
Đáp án D. scientific Giải thích:
B. potential
C. necessity
D. scientific
A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng
QU Y
C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết
D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: (adj): khoa học; có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. modified
Giải thích:
C. provide
D. remove
M
Đáp án A. modified
B. consumer
A. modified /ˈmɒdɪfaɪ/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
KÈ
B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
DẠ
Câu 21:
A. minimize
B. anxiety
Đáp án B. anxiety Giải thích: A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
C. adequate
D. purpose
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định
IA L
C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. detective
B. organize
C. customer
D. brochure
IC
Câu 22:
Đáp án A. detective A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): cuốn sách mỏng, tờ rơi
OF F
Giải thích:
Câu 23:
A. apologize
Đáp án B. implication Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. implication
C. luxurious
D. improbable
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. possibility
B. disappointed
C. manufacture
D. instrument
Đáp án D. instrument Giải thích:
A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng
M
B. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất
KÈ
D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. satisfactory
B. establish
C. destruction
Y
Câu 25:
Đáp án A. satisfactory
DẠ
Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
D. absorption
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
IA L
D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 14
Câu 1:
A. machine
B. memory
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. ceiling
D. cottage
IC
Đáp án A. machine Giải thích: B. memory /ˈmeməri/ (n); sự nhớ, trí nhớ, ký ức C. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà...) D. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n): nhà tranh
OF F
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. attack
Đáp án D. military Giải thích:
B. forever
C. supply
NH ƠN
Câu 2:
D. military
A. attack /əˈtæk/ (n): sự tấn công, sự công kích
B. forever /fərˈevə(r)/ (adv): mãi mãi, vĩnh viễn C. supply /səˈplaɪ/(v): sự cung cấp, sự tiếp tế D. military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. machine
Đáp án C. even Giải thích:
B. effective
C. even
D. become
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới B. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hữu hiệu, có hiệu quả
M
C. even /ˈiːvn/ (adj): bằng phẳng, bằng nhau D. become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành
KÈ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4:
A. temperature
B. station
Y
Đáp án C. biography Giải thích:
DẠ
A. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ B. station /ˈsteɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) C. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử; lý lịch D. tanning /tæn/ (n): sự thuộc da
C. biography
D. tanning
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. celestial
B. happiness
C. imitate
D. reason
IA L
Câu 5:
Đáp án C. imitate Giải thích:
IC
A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ
OF F
C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. dioxide
B. exterminate
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án C. advertising
C. advertising
D. defeat
A. dioxide /daɪˈɒksaɪd/ (n): (hoá học) đioxit, ô xi hóa
B. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): triệt, tiêu diệt, huỷ diệt
C. advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo D. defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh thắng, đánh bại
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. horizon
Đáp án D. reading Giải thích:
B. collection
C. petroleum
D. reading
QU Y
Câu 7:
A. horizon /həˈraɪzn/ (n): chân trời, tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết B. collection /kəˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập
C. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ
D. reading /ˈriːdɪŋ/ (n): sự đọc, sự xem (sách, báo...)
A. humiliation
B. accumulation
C. entertainment
D. determination
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C. entertainment
Y
Giải thích:
A. humiliation /hjuːˌmɪliˈeɪʃn/ (n): sự làm nhục, sự làm bẽ mặt
DẠ
B. accumulation /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/ (n): sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt C. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí D. determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ (n): sự xác định, sự định rõ
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 A. research
B. composer
C. machine
D. champion
IA L
Câu 9:
Đáp án D. champion Giải thích: B. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): người soạn nhạc C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
OF F
D. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân
IC
A. research /rɪˈsɜːtʃ/ (n): sự nghiên cứu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10:
A. language
B. recent
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án D. production
C. courage
D. production
A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ / (n): tiếng, ngôn ngữ
B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. production /prəˈdʌkʃn/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. agricultural
B. restaurant
C. industry
D. ambulance
QU Y
Đáp án A. agricultural Giải thích:
A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (thuộc) nông nghiệp B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu
A. satisfy
KÈ
Câu 12:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. sensitive
C. separate
D. simplicity
Đáp án D. simplicity Giải thích:
Y
A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
DẠ
C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. employer
B. alphabet
C. finish
D. tradesman
Đáp án A. employer
IA L
Giải thích: A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n): chủ, người quản lý B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán; chủ cửa hàng
IC
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong
Câu 14:
A. solid
B. regional
Đáp án C. spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
OF F
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. spontaneous
D. remedy
NH ƠN
B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền
C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý, ngẫu hứng
D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. addition
Đáp án C. different Giải thích:
B. remember
C. different
D. supposing
QU Y
A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. suburban
M
Câu 16:
B. robot
C. ruler
D. satisfy
Đáp án A. suburban
KÈ
Giải thích:
A. suburban /səˈbɜːbən/ (adj): (thuộc) ngoại ô B. robot /ˈrəʊbɒt/(n): người máy
Y
C. ruler /ˈruːlə(r)/ (n): người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa D. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
DẠ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:
A. sensitive
Đáp án B. successful
B. successful
C. separate
D. physical
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. successful /səkˈsesfl/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc) vật chất, vật lý
IA L
A. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): nhạy cảm
A. physics
B. survival
Đáp án B. survival Giải thích: A. physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý học B. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót C. pirate /ˈpaɪrət/ (n): kẻ cướp biển, kẻ cướp
C. pirate
D. music
OF F
Câu 18:
IC
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
NH ƠN
D. music /ˈmjuːzɪk/ (n) : nhạc, âm nhạc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. reflection
Đáp án D. dialogue Giải thích:
B. eleven
C. sensation
D. dialogue
A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (adj): mười một
QU Y
C. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác
D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n): cuộc đối thoại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. supermarket
B. fascinating
C. photography
D. separate
Giải thích:
M
Đáp án C. photography
A. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị
KÈ
B. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (adj): làm mê, làm say mê, quyến rũ, thú vị C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. separate /ˈseprət/ (v): tách ra riêng rẽ, rời, không dính với nhau
Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
DẠ
Câu 21:
A. exceptions
B. uncertainty
C. identifier
D. disappointment
Đáp án D. disappointment Giải thích:
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): trường hợp ngoại lệ B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn
IA L
C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): một dãy kí hiệu để nhận diện một chương trình (máy tính) D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): Sự chán ngán, sự thất vọng
Câu 22:
A. promise
B. forgive
C. succeed
Giải thích:
D. survive
OF F
Đáp án A. promise
IC
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn B. forgive /fəˈɡɪv/ (v): tha thứ
C. succeed /səkˈsiːd/ (v): kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công D. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót, còn lại, tồn tại
Câu 23:
A. energy
Đáp án C. provision Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
NH ƠN
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. ancestry
C. provision
D. continent
B. ancestry /ˈænsestri/ (n): tổ tiên, tổ tông, tông môn
C. provision /prəˈvɪʒn/ (n) : ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn
QU Y
D. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. appointment
B. strawberry
C. powerful
D. cucumber
Đáp án A. appointment Giải thích:
M
A. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): chức vụ được bổ nhiệm, cuộc hẹn B. strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): quả dâu tây
KÈ
C. powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ (n): (thực vật học) dưa chuột
Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. report
B. orbit
DẠ
Đáp án C. promise Giải thích: A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo
C. promise
D. schedule
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): thời khóa biểu, lịch trình
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 15
Câu 1:
A. tennis
B. between
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. country
D. into
IC
Đáp án B. between Giải thích: B. between /bɪˈtwiːn/ (prep) giữa, ở giữa C. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia D. into /ˈɪntə/ (n): vào, vào trong
OF F
A. tennis /ˈtenɪs/ (n): (thể dục, thể thao) quần vợt
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pretend
Đáp án C. leisure Giải thích:
B. command
C. leisure
NH ƠN
Câu 2:
D. secure
A. pretend /pri'tend/ (v): làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh
C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh, lúc thư nhàn D. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): chắc chắn, bảo đảm
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. marvellous
B. family
C. attractive
D. industry
Đáp án C: attractive Giải thích:
A. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ B. family /ˈfæməli/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
M
C. attractive /əˈtræktɪv/ (n): gia đình, gia quyến D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
KÈ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. discovery
B. difficulty
C. simplicity
D. commodity
Y
Đáp án B: difficulty Giải thích:
DẠ
A. discovery /dɪˈskʌvəri/ (n): sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra B. difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ (n): sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): hàng hoá; loại hàng, mặt hàng D. commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tính đơn giản
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
Câu 5:
A. superstitious
B. melancholy
C. obstacle
D. sanguinenes
IA L
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án A: superstitious
IC
Giải thích: A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín C. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực
OF F
B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n): sự u sầu, sự sầu muộn D. sanguineness / ˈsæŋɡwɪnis/ (n): sự lạc quan, sự tin tưởng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. regional
Đáp án B: respondent Giải thích:
B. respondent
C. reservoir
D. register
NH ƠN
Câu 6:
A. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền B. respondent /rɪˈspɒndənt/ (n): trả lời
C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng) D. register /ˈredʒɪstə(r)/ (n): sổ, sổ sách
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. aborigine
B. appearance
QU Y
Câu 7:
C. emergency
D. contribute
Đáp án A: aborigine Giải thích:
A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n): thổ dân
B. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra C. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): tình trạng khẩn cấp
M
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp, góp phần
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:
A. triangle
B. refugee
C. commerce
D. opportune
Đáp án B: refugee
Y
Giải thích:
A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n); hình tam giác
DẠ
B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (adj): thời cơ thuận lợi Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. academic
B. amphibian
C. apartheid
D. aquarium
Đáp án A. academic
IA L
Giải thích: A. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập
B. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj, n): (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước D. aquarium /əˈkweəriəm/ (n): bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh), thủy cung
IC
C. apartheid /əˈpɑːtaɪt/ (n): sự tách biệt chủng tộc Nam phi
Câu 10:
A. protect
B. settle
Đáp án B: settle Giải thích: A. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở
OF F
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. relate
D. compose
C. relate /rɪˈleɪt/ (v): kể lại, thuật lại
NH ƠN
B. settle /ˈsetl/ (v): giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải D. compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn, sáng tác, làm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. elephant
Đáp án C: mosquito Giải thích:
B. buffalo
C. mosquito
D. dinosaur
QU Y
A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): (động vật học) con voi B. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
D. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. supervisor
M
Câu 12:
B. dictionary
C. catastrophe
D. agriculture
Đáp án C. catastrophe
KÈ
Giải thích:
A. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): người giám sát B. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển
Y
C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai biến, thảm họa, tai họa lớn D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
DẠ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:
A. abnormal
Đáp án B: innocent
B. innocent
C. initial
D. impatient
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường
IA L
B. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội; không có tội C. initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đầu, đầu
IC
D. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. fashionable
B. convenient
Đáp án A: fashionable Giải thích:
C. significant
OF F
Câu 14:
D. traditional
A. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): tiện lợi, thuận lợi
NH ƠN
C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đặc biệt, nổi trội D. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. triangle
Đáp án B: refugee Giải thích:
B. refugee
C. recompense
D. opportune
A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác
QU Y
B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. recompense /ˈrekəmpens/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (n): cơ hội
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. magnificent
B. memorial
C. humanism
D. tobacconist
Giải thích:
M
Đáp án C: humanism
KÈ
A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy B. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): tượng đài C. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo
Y
D. tobacconist /təˈbækənɪst/ (n): người bán thuốc lá
DẠ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. candidacy
Đáp án D: asymmetric Giải thích:
B. casually
C. commentary
D. asymmetric
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. candidacy /ˈkændɪdəsi/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ứng cử B. casually /ˈkæʒuəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
IA L
C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận D. asymmetric /ˌeɪsɪˈmetrɪk/ (adj): không đối xứng
Câu 18:
A. commerce
B. consent
C. access
Đáp án B. consent
D. advent
OF F
Giải thích:
IC
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
B. consent /kənˈsent/ (n): sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành) C. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
D. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
Câu 19:
A. amateurish
Đáp án B: bureaucracy Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án B trọng âm rơi vảo âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. bureaucracy
C. amplifier
D. humanism
A. amateurish /ˈæmətərɪʃ/ (adj): nghiệp dư, không chuyên B. bureaucracy /bjʊəˈrɒkrəsi/ (n): sự quan liêu
C. amplifier /ˈæmplɪfaɪə(r)/ (n): máy khuếch đại, bộ khuếch đại
QU Y
D. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. discriminate
Đáp án B: accurate Giải thích:
B. accurate
C. transparent
D. benevolent
M
A. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
KÈ
C. transparent /trænsˈpærənt/ (adj): trong suốt D. benevolent /bəˈnevələnt/ (adj): nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người
Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. relevant
B. redundant
C. descendant
DẠ
Đáp án A. relevant Giải thích: A. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích hợp; xác đáng B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư
D. consultant
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. descendant /dɪˈsendənt/ (n): con cháu; người nối dõi D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): người cho ý kiến
Câu 22:
A. cigarette
B. introduce
C. understand
Giải thích:
C. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu D. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư
OF F
A. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu
D. personal
IC
Đáp án D. personal
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. Decimal
Đáp án A: decimal Giải thích:
B. employ
C. memorial
NH ƠN
Câu 23:
D. event
A. Decimal /ˈdesɪml/ (adj): (toán học) thập phân
B. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): dùng (người), thuê (người)
C. memorial /məˈmɔːriəl/ (adj): (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm D. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện
Câu 24:
QU Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. ancestor
Đáp án A: ancestor Giải thích:
B. momentum
C. malaria
D. insomnia
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. momentum /məˈmentəm/ (n): (vật lý) động lượng, xung lượng, đà
M
C. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét D. insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (n): (y học) chứng mất ngủ
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25:
A. subordinate
B. expand
C. celebrate
D. escape
Y
Đáp án C: celebrate Giải thích:
DẠ
A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 16
Câu 1:
A. domestic
B. difficult
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. dilemma
D. dilution
IC
Đáp án B: difficult Giải thích: B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go
OF F
A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
C. dilemma /dɪˈlemə/ (n): thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. nonsense
Đáp án A: nonsense Giải thích:
B. nonplussed
C. nonsensical
NH ƠN
Câu 2:
D. nonentity
A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n); lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa
B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj): chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ
D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n): trạng thái không có, sự không tồn tại
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. superficial
B. supermarket
C. supernova
D. superpose
Đáp án B: supermarket Giải thích:
A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt, nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị
M
C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. television
B. supervision
Y
Đáp án A: television Giải thích:
DẠ
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
C. intervention
D. realistic
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. landscape
B. escape
C. homage
D. courage
IA L
Câu 5:
Đáp án B: escape Giải thích: B. escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ (n): sự tôn kính; lòng kính trọng
OF F
D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
IC
A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6:
A. tendency
B. difference
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án
C. importance
D. incidence
A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng
B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): tỷ lệ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. diverse
Đáp án A: diverse Giải thích:
B. current
C. justice
D. series
QU Y
Câu 7:
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau B. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng
D. series /ˈsɪəriːz/ (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt
A. bamboo
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. cactus
C. camel
D. hummock
Đáp án A: bamboo Giải thích:
Y
A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng
DẠ
C. camel /ˈkæml/ (n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. reserve
B. service
C. derive
D. combine
Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): dự trữ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n); sự phục vụ, sự hầu hạ
IC
C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
IA L
Đáp án B: service
D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp
Câu 10:
A. eternal
B. literate
Đáp án A: eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. pessimist
D. vulnerable
NH ƠN
B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kể bi quan
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. expedition
Đáp án A: expedition
C. technology
D. eliminate
QU Y
Giải thích:
B. biology
A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật, kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loài trừ
Câu 12:
M
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. commitment
B. subsidy
C. substantial
D. domestic
KÈ
Đáp án B. subsidy Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
Y
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao
DẠ
D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13:
A. wholesale
B. workforce
C. pretty
D. retail
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D: retail Giải thích:
IA L
A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp
IC
D. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. applicant
B. resume
Đáp án A. applicant Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; thí sinh B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
C. decision
OF F
Câu 14:
D. opponent
NH ƠN
C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. dedicate
Đáp án C. enact Giải thích:
B. interesting
C. enact
D. imitate
A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
QU Y
B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật)
D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16:
A. activity
B. initiate
C. society
D. delicacy
Giải thích:
M
Đáp án D. delicacy
KÈ
A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội
Y
D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao, vẻ thanh tú
DẠ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17:
A. business
B. company
C. compensate
D. compartment
Đáp án D: compartment
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn hàng hóa
IA L
A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
A. famine
B. result
Đáp án B: result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
NH ƠN
C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói
C. hunger
D. solid
OF F
Câu 18:
IC
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. advantage
Đáp án D: colony Giải thích:
B. potential
C. destruction
D. colony
A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, tiềm năng
QU Y
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n):thuộc địa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. animal
B. essential
C. manual
D. spectacle
Giải thích:
M
Đáp án B: essential
KÈ
A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n); cảnh tượng, quang cảnh
DẠ
Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. deserve
Đáp án D: mystery Giải thích:
B. political
C. fantastic
D. mystery
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (liên quan đến) chính trị
IA L
C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt diệu D. mystery /ˈmɪstri/ (n): cảnh tượng, quang cảnh
Câu 22:
A. irregular
B. athlete
IC
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. investigate
Giải thích:
OF F
Đáp án B: athlete
D. delicious
A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon
Câu 23:
A. manipulate
Đáp án A: manipulate Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. confident
C. distance
D. slippery
A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng, vận dụng bằng tay B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tin chắc, chắc chắn, tự tin C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa
QU Y
D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. similarity
B. referee
C. procedure
D. magazine
Đáp án B: procedure Giải thích:
M
A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
KÈ
C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
DẠ
Câu 25:
A. recommend
B. position
C. museum
D. commitment
Đáp án A: recommend Giải thích: A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng
IA L
D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự phạm (tội...)
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 17
Câu 1:
A. immediate
B. notice
C. comfortable
Giải thích:
C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng, bồn chồn
OF F
A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): yết thị, thông cáo
D. nervous
IC
Đáp án A: immediate
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. regrettable
Đáp án D: fashionable Giải thích:
B. selection
C. infinitive
NH ƠN
Câu 2:
D. fashionable
A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận
B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định
D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. foundation
B. introduction
C. volunteer
D. expectation
Đáp án A: foundation Giải thích:
A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu
M
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4:
A. deduction
B. reduce
Y
Đáp án C: sympathetic Giải thích:
DẠ
A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/(v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm, đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): cảm xúc
C. sympathetic
D. emotion
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. appreciate
B. suicide
C. contraction
Đáp án B. suicide Giải thích: B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n, v): sự tự tử, sự tự vẫn, tự tử C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)
IC
A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao, trân trọng
D. abnormal
IA L
Câu 5:
OF F
D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6:
A. component
B. indicate
Giải thích:
NH ƠN
Đáp án A. component
C. relevant
D. satellite
A. component /kəmˈpəʊnənt/ (n): bộ phận cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu
C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích họp, liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. energy
Đáp án D. dismiss Giải thích:
B. register
C. limited
D. dismiss
QU Y
Câu 7:
A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký
C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): đuổi ra, thải hồi, sa thải
A. assign
KÈ
Câu 8:
M
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. famous
C. mention
D. product
Đáp án A. assign Giải thích:
Y
A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..), phân công B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
DẠ
C. mention /ˈmenʃn/ (v): kể ra, nói đến, đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. identify
B. dinosaur
C. variety
D. reflection
Đáp án
IA L
Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
IC
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu
Câu 10:
A. phenomenon
B. transmission
Đáp án C: electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. electronics
D. original
NH ƠN
B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): điện tử học
D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên, nguyên bản Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11:
A. rapidly
Đáp án D: necessarily
C. frequently
D. necessarily
QU Y
Giải thích:
B. comfortably
A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết
Câu 12:
M
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. pleasure
B. laboratory
C. detain
D. correction
KÈ
Đáp án A: pleasure Giải thích:
A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
Y
B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế
DẠ
C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. defrost
B. formal
C. suspect
D. computer
Đáp án B: formal
IA L
Giải thích: A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang
IC
C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
Câu 14:
A. composition
B. Portuguese
Đáp án D. companion Giải thích: A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): tác phẩm (nhạc)
OF F
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. satisfaction
D. companion
NH ƠN
B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc): Bồ-đào-nha
C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15:
A. subordinate
Đáp án C. celebrate Giải thích:
B. expand
C. celebrate
D. escape
QU Y
A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (v, n): sự trốn thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. politician
B. genetics
C. artificial
D. controversial
M
Câu 16:
KÈ
Đáp án B. genetics Giải thích:
A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách
Y
B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n): di truyền học C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
DẠ
D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:
A. condition
B. experiment
C. indicate
D. ability
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án C. indicate Giải thích:
IA L
A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu
IC
D. ability /əˈbɪləti/ (n): năng lực, khả năng (làm việc gì)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. miraculous
B. marvel
Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong
NH ƠN
B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
C. finish
OF F
Câu 18:
D. frequency
D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. original
Đáp án D. scientific Giải thích:
B. potential
C. necessity
D. scientific
A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
QU Y
B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết
D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học, có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20:
A. modified
B. consumer
C. provide
D. remove
Giải thích:
M
Đáp án A: modified
KÈ
A. modified /ˈmɒdɪfaɪd/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu, làm khác đi chút ít B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
Y
D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
DẠ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. minimize
Đáp án B: anxiety Giải thích:
B. anxiety
C. adequate
D. purpose
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
IA L
C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định
Câu 22:
A. detective
IC
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. organize
C. customer
Giải thích: A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tờ rơi
OF F
Đáp án A: detective
D. brochure
Câu 23:
A. apologize
Đáp án B: implication Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. implication
C. luxurious
D. improbable
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
QU Y
D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào ầm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. possibility
B. disappointed
C. manufacture
D. instrument
Đáp án D: instrument Giải thích:
M
A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng B. disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng
KÈ
C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25:
A. satisfactory
B. establish
C. destruction
DẠ
Đáp án A: satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
D. absorption
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
IA L
D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 18
Câu 1:
A. immortal
B. restaurant
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. C. industry
D. ambulance
Giải thích: B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng
OF F
A. immortal /ɪˈmɔːtl/ (adj): bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi
IC
Đáp án A: immortal
C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. satisfy
Đáp án D: simplicity Giải thích:
B. sensitive
C. separate
NH ƠN
Câu 2:
D. simplicity
A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. employer
B. alphabet
C. finish
D. tradesman
Đáp án A. employer Giải thích:
A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ : (n): chủ
B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái
M
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán, chủ cửa hàng
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4:
A. solid
B. regional
C. spontaneous
Y
Đáp án C: spontaneous Giải thích:
DẠ
A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
D. remedy
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. addition
B. remember
C. different
D. supposing
IA L
Câu 5:
Đáp án C: different Giải thích:
IC
A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu
OF F
C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. independent
B. conversation
C. American
D. preservation
Đáp án C: American Giải thích:
NH ƠN
Câu 6:
A. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập
B. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện C. American /əˈmerɪkən/ (adj): (thuộc) nước Mỹ, người Mỹ
D. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n): sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. informal
Đáp án B: cigarette Giải thích:
B. cigarette
QU Y
Câu 7:
C. occasion
D. together
A. informal /ɪnˈfɔːml/ (adj): không theo thủ tục quy định, không chính thức B. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá C. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, cơ hội
M
D. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau
KÈ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8:
A. tradition
B. realize
C. export
D. failure
Đáp án A: tradition
Y
Giải thích:
A. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống
DẠ
B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. export /ɪkˈspɔːt/ (n): hàng xuất khẩu D. failure /ˈfeɪljə(r)/ (n): sự thất bại, sự hỏng, sự mất (mùa, điện… ) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 9:
A. favorite
B. figure
C. redundancy
D. function
Đáp án C. redundancy
IA L
Giải thích: A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n); hình dáng, số liệu D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành
IC
C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa
Câu 10:
A. gather
B. government
Đáp án D. refusal Giải thích: A. gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tập hợp, tụ họp lại
OF F
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. gravity
D. refusal
NH ƠN
B. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11:
A. import
Đáp án D. influence Giải thích:
B. increase
C. possession
D. influence
QU Y
A. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu
B. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng, tăng thêm
C. possession /pəˈzeʃn/ (n): quyền sở hữu; sự chiếm hữu D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): ảnh hưởng, tác dụng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. interview
M
Câu 12:
B. position
C. juicy
D. lecture
Đáp án B. position
KÈ
Giải thích:
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)
Y
C. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj): có nhiều nước (quả, thịt, rau...) D. lecture /ˈlektʃə(r)/ (n): bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện
DẠ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13:
A. invent
Đáp án D. vanish
B. invention
C. irrational
D. vanish
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế
IA L
B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj) : không hợp lý, phi lý
D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn biến, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Câu 14:
A. window
B. Italian
D. mechanic
OF F
Đáp án A. window
C. material
IC
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Giải thích: A. window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ
B. Italian /ɪˈtæliən/ (adj, n): (thuộc) nước Ý, người Ý, tiếng Ý C. material /məˈtɪəriəl/ (n): vật chất
NH ƠN
D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15:
A. flexibility
Đáp án C: traditional Giải thích:
B. gravitation
C. traditional
D. inactivity
A. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ (n): tính chất mềm dẻo, tính linh hoạt B. gravitation /ˌɡrævɪˈteɪʃn/ (n): (vật lý): sự hút, sự hấp dẫn
QU Y
C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. inactivity /ˌɪnækˈtɪvəti/ (n): tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16:
A. wonder
B. kangaroo
C. periodical
D. population
Giải thích:
M
Đáp án A. wonder
KÈ
A. wonder /ˈwʌndə(r)/ (n): vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): con chuột túi C. periodical /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ (adj): (theo) chu kỳ
Y
D. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp
DẠ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17:
A. engineer
Đáp án A. engineer
B. tomorrow
C. potato
D. tomato
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư
IA L
B. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv)/(n): mai, ngày mai C. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây D. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua
A. Saturday
B. difficult
Đáp án D. unhappy Giải thích: A. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): ngày thứ bảy B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go
C. interesting
OF F
Câu 18:
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
NH ƠN
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị D. unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj): không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19:
A. workbook
Đáp án B. tomato Giải thích:
B. tomato
C. mountain
D. lion
A. workbook /ˈwɜːkbʊk/ (n): sách bài tập
QU Y
B. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua C. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi D. lion /ˈlaɪən/ (n): con sư tử
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. dictation
B. umbrella
C. computer
D. university
Giải thích:
M
Đáp án D: university
KÈ
A. dictation /dɪkˈteɪʃn/ (n): sự đọc cho viết, sự đọc chính tả B. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
DẠ
Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21:
A. dissolve
Đáp án B: household Giải thích:
B. household
C. confide
D. approach
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
IA L
C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng; giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v); đến gần, lại gần, tiếp cận
Câu 22:
A. determine
B. argument
IC
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 C. counterpart
Giải thích: A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu
OF F
Đáp án A: determine
D. marvelous
D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Câu 23:
A. compulsory
Đáp án A: compulsory Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. nursery
C. primary
D. maximum
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ
C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên
QU Y
D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. sacrifice
B. supportive
C. compliment
D. maintenance
Giải thích:
M
Đáp án B: supportive
A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh
KÈ
B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; ủng hộ C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản
Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
DẠ
Câu 25:
A. philosophy
B. phenomenon
Đáp án C: optimism Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý
C. optimism
D. petroleum
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan
IA L
D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 19
A. occasional
Câu 1:
B. industrial
C. information
Giải thích: B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
OF F
A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động
D. variety
IC
Đáp án C. information
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): sự cung cấp tin tức; sự thông tin
D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng
Câu 2:
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. column
Đáp án A. begin Giải thích:
C. pity
D. village
A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. . trigonometry
B. dramatically
C. photochemical
D. documentary
Đáp án B. dramatically Giải thích:
M
A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): kịch tính
KÈ
C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu (n): phim tài liệu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
DẠ
Y
Câu 4:
A. assistant
B. decision
C. redundant
D. management
Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý
IA L
C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. essential
B. average
C. promotion
Đáp án B. average Giải thích:
OF F
A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
D.
IC
Câu 5:
B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình
C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát, phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)
Câu 6:
A. perfect
Đáp án A. perfect Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. detect
C. elect
D. respect
A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n): or /ps'fekt/ (v) (adj): hoàn hảo
B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc
QU Y
D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7:
A. philosophy
B. geometry
C. astonishment
D. aspiration
Đáp án D. aspiration Giải thích:
M
A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (v): chọn lựa, bổ nhiệm, ứng cử
KÈ
C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n) sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): aspiration to, after, for: nguyện vọng, khát vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
DẠ
Y
Câu 8:
A. company
B. atmosphere
C. customer
D. employment
Đáp án D: employment Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...)
IA L
C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. accurate
B. exercise
C. computer
Đáp án C: computer
B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): bài tập C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
OF F
Giải thích: A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
D. delicate
IC
Câu 9:
Câu 10:
A. architecture
Đáp án C: artificial Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. aristocrat
C. artificial
D. argument
A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
Câu 11:
QU Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. approximate
B. accommodate
C. counteraction
D. courageously
Đáp án C: counteraction
M
Giải thích:
A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng
KÈ
B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù họp, cho ai chỗ ở C. counteraction /ˌkaʊntərˈækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm
Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12:
A. attitude
B. cosmetics
DẠ
Đáp án A: attitude Giải thích: A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm
C. protection
D. investment
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự che chở; sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
A. economy
B. accompany
C. presentation
D. successfully
IC
Câu 13:
IA L
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C: presentation Giải thích:
OF F
A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, bài thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
Câu 14:
A. prescription
Đáp án C: accuracy Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. assassinate
C. accuracy
D. ambiguous
A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát
C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ
Câu 15:
QU Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. romantic
Đáp án B: popular Giải thích:
B. popular
C. financial
D. reduction
M
A. romantic /rəʊˈmæntɪk// (adj):(thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng
KÈ
B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt
Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
DẠ
Câu 16:
A. advance
B. ancient
C. cancer
Đáp án A. advance Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
D. annual
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư
IA L
D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm
Câu 17:
A. theory
B. tragedy
C. invent
D. government
IC
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): lý thuyết, học thuyết B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế
OF F
Đáp án C. invent
D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ
Câu 18:
A. inspire
Đáp án B: wealthy Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. wealthy
C. protect
D. extinct
A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có
QU Y
C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. simplicity
B. pollution
C. electricity
D. activity
Giải thích:
M
Đáp án C: electricity
KÈ
A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
Y
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
DẠ
Câu 20:
A. mathematics
B. statistics
Đáp án A: mathematics Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học
C. academy
D. mechanic
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê, số liệu C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện
IA L
D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. contender
B. continent
C. constant
Đáp án A: contender
B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng D. comment /ˈkɒment/ (n): lời bình luận, nhận xét
OF F
Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): thí sinh
D. comment
IC
Câu 21:
Câu 22:
A. ancestor C. accurate
Đáp án D: discriminate Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 B. tragedy
D. discriminate
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch
C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
QU Y
D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:
A. microscopic
B. redundant
C. reluctant
D. acquaintance
Giải thích:
M
Đáp án A: microscopic
KÈ
A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen
DẠ
Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24:
A. immune
B. pneumonia
C. delicate
Đáp án C: delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn, miễn nhiễm
D. insistent
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
IA L
D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. elevate
B. element
C. evaluate
D. elegant
IC
Câu 25:
Đáp án C: evaluate Giải thích: B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã
OF F
A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
Vậy đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TEST 20
A. comfortable
B. irresponsible
C. Vietnamese
D. inexpensive
Đáp án A: comfortable Giải thích:
OF F
A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
IC
Câu 1:
IA L
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
B. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (adj): thiếu tinh thần trách nhiệm C. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ (n): người/ tiếng Việt Nam D. inexpensive /ˌɪnɪkˈspensɪv/ (adj): không đắt, rẻ
Câu 2:
A. bamboo
Đáp án D. telephone Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː /(n): cây tre B. tradition /trəˈdɪʃn/ truyền thống
NH ƠN
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 B. tradition
C. simplicity
C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại
Câu 3:
QU Y
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 A. committee
Đáp án B: scientific Giải thích:
B. scientific
C. employ
D. computer
A. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
M
B. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): (có tính): khoa học; có hệ thống; chính xác C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê
KÈ
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Y
Câu 4:
A. destruction
B. volunteer
C. economical
D. microscopic
DẠ
Đáp án A. destruction Giải thích: A. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện D. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
IA L
C. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 A. cartoon
B. delicious
C. introduction
D. review
IC
Câu 5:
Đáp án C: introduction Giải thích:
OF F
A. cartoon /kɑːˈtuːn/ (n): hoạt hình B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon
C. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu D. review /rɪˈvjuː/ (v): ôn tập
Câu 6:
A. comfortable
Đáp án B: remarkable Giải thích:
NH ƠN
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. remarkable
C. profitable
D. sensible
A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích
D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được
Câu 7:
QU Y
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. energy
Đáp án C. variety Giải thích:
B. dignity
C. variety
D. poverty
A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
M
B. dignity /ˈdɪɡnəti/ (n): nhân phẩm, tự trọng C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng
KÈ
D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. famous
B. curious
C. suspicious
D. numerous
Y
Câu 8:
Đáp án C: suspicious
DẠ
Giải thích: A. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh B. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): tò mò C. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community D. numerous /ˈnjuːmərəs/ (adj): đông, đông đảo, nhiều
Câu 9:
A. commentary
B. alert
IA L
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. legal
D. model
Đáp án B: alert
IC
Giải thích: A. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận C. legal /ˈliːɡl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật D. model /ˈmɒdl/ (n): mô hình; hình mẫu
OF F
B. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo, cảnh giác
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. register
Đáp án C. request Giải thích: A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký
B. regular
C. request
D. reference
NH ƠN
Câu 10:
B. regular /ˈreɡjələ(r)/ (adj): thường xuyên
C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự nói đến, sự ám chỉ, sự tham khảo, sách tham khảo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. uncomfortable
B. economical
QU Y
Câu 11:
C. university
D. magazine
Đáp án A: uncomfortable Giải thích:
A. uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbl/ (adj): bất tiện, không tiện, không thoải mái B. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/(adj): tiết kiệm C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
M
D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
KÈ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12:
A. calendar
B. knowledge
C. unknown
D. terrible
Đáp án C: unknown
Y
Giải thích:
A. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng)
DẠ
B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức C. unknown /ˌʌnˈnəʊn/ (adj): không biết, chưa từng ai biết, lạ D. terrible /ˈterəbl/ (adj): dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp, tồi tệ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Câu 13:
A. tobacco
B. honour
C. homeless
D. dictionary
Đáp án A: tobacco
IA L
Giải thích: A. tobacco /təˈbækəʊ/ (n): thuốc lá B. honour /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
IC
C. homeless /ˈhəʊmləs/ (adj): không cửa không nhà, vô gia cư D. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển
Câu 14:
A. person
B. permanent
Đáp án D: persuade Giải thích: A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)
OF F
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 C. personal
D. persuade
NH ƠN
B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư
D. persuade /pəˈsweɪd/ (v): làm cho tin; thuyết phục
Vậy đáp án D họng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15:
A. surgeon
Đáp án B: surprise
C. surplus
D. surface
QU Y
Giải thích:
B. surprise
A. surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật B. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên
C. surplus /ˈsɜːpləs/ (n): số dư, số thừa, số thặng dư D. surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt
Câu 16:
M
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. husband
B. letter
C. teacher
D. address
KÈ
Đáp án D: address Giải thích:
A. husband /ˈhʌzbənd/ (n): người chồng B. letter /ˈletə(r)/ (n): chữ cái, chữ
Y
C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên, cán bộ giảng dạy
DẠ
D. address /əˈdres/ (n): địa chỉ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17:
A. family
B. secretary
C. interesting
D. afternoon
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community Đáp án D: afternoon Giải thích:
IA L
A. family /ˈfæməli/ (n): gia đình B. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký, bí thư C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
IC
D. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 A. married
B. excuse
Đáp án A: married Giải thích:
C. goodbye
OF F
Câu 18:
D. occur
A. married /ˈmærid/ (adj): cưới, kết hôn, thành lập gia đình B. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n): lời xin lỗi; lý do để xin lỗi
NH ƠN
C. goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ (n): lời tạm biệt D. occur /əˈkɜː(r)/ (v): xảy ra, xảy đến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19:
A. doctor
Đáp án B: extinct Giải thích: A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ
B. extinct
C. double
D. woman
QU Y
B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20:
A. over
B. waiting
C. often
D. above
Giải thích:
M
Đáp án D: above
KÈ
A. over /ˈəʊvə(r)/ (adj): đã qua B. waiting /ˈweɪtɪŋ/ (adv): thường, hay, luôn, năng C. often /ˈɒfn/ (n): sự đợi, sự chờ; thời gian đợi
Y
D. above /əˈbʌv/ (adv): bên trên
DẠ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21:
A. canal
Đáp án C: dinner Giải thích:
B. cassette
C. dinner
D. resource
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào B. cassette /kəˈset/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette
IA L
C. dinner /ˈdɪnə(r)/ (n): bữa cơm (trưa, chiều) D. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phương kế; nguồn, tài nguyên
Câu 22:
A. balloon
B. Chinese
C. taboo
Giải thích: A. balloon /bəˈluːn/ (n): khí cầu, quả bóng B. Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ (n): người/ tiếng Trung Quốc C. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ D. kindly /ˈkaɪndli/ (adj): tử tế, tốt bụng
D. kindly
OF F
Đáp án D: kindly
IC
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23:
A. surname
Đáp án D: examinee Giải thích: A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ
NH ƠN
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 B. different
C. politics
D. examinee
B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
QU Y
D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24:
A. assistant
Đáp án A: assistant Giải thích:
B. holiday
C. colony
D. possible
M
A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá B. holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): ngày lễ, ngày nghỉ
KÈ
C. colony /ˈkɒləni/ (n): thuộc địa D. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra
Y
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25:
A. paralytic
B. registry
DẠ
Đáp án B: registry Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học): bị liệt B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký
C. reimburse
D. unfamiliar
www.youtube.com/c/daykemquynhon/community C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ
DẠ
Y
KÈ
M
QU Y
NH ƠN
OF F
IC
IA L
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3