100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (24-46)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI (24-46) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Câu 2.

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔNG –HCM 2021-2022 Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây? A. Nhôm. B. Không khí ở 0° C . C. Sắt. D. Nước biển ở 150 C .

A. P = UI cos ϕ Câu 3.

B. P = UI sin ϕ

C. P = UI .

FI CI A

mạch là i = I 2 cos(ω t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là

D. P = 2UI cos ϕ

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với tần số góc ω . Lực kéo về tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có li độ x là

A. F = −

k ⋅x. m

B. F = −m ⋅ ω 2 ⋅ x .

C. F = − m ⋅ ω ⋅ x .

D. F = kx .

Cường độ dòng điện i = 2 2 cos(100π t) ( A ) có giá trị hiệu dụng bằng

Câu 5.

A. 1 A . B. 2 2 A . C. 2 A . D. 2 A . Gọi λ là bước sóng, trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: A.

Câu 8.

λ

C. λ .

D.

λ

. 4 2 8 Trong một môi trường truyền sóng, tốc độ truyền sóng là v. Sóng truyền từ nguồn có phương trình u = A cos(2π ft)cm . Điểm M trên môi trường truyền sóng, cách nguồn một đoạn x sẽ có pha ban đầu là 2π x 2π fx 2π vf 2π fx A. . B. − . C. − . D. . vf v x v Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm . Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? A. 12 cm . B. −12 cm . C. 6 cm . D. −6 cm . Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt + ϕu ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,

ƠN

.

NH

Câu 7.

B.

.

QU Y

Câu 6.

λ

OF

Câu 4.

điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là

i = I0 cos (ω t + ϕi ) . Khi LCω 2 = 1 thì A. ϕu < ϕi . Câu 9.

B. ϕu > ϕi .

C. ϕu = −ϕi .

D. ϕu = ϕi .

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và

A12 − A 22

B. A1 + A2

C. A1 − A 2

A.

M

A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: C. A12 + A22

DẠ

Y

Câu 10. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ dao động của phần tử vật chất. B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. C. tốc độ truyền pha dao động. D. tốc độ dao động cực đại của phẩn tử vật chất. Câu 11. Sóng cơ dọc truyền được trong các môi trường: A. rắn, lỏng. B. khí, rắn. C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 12. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc A. năng lượng của sóng. B. tần số dao động của sóng. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng λ của sóng. Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) , (trong đó A, ω là các hằng số dương, ϕ là hằng số). Tần số góc của dao động là


A.

ω

B. ωt + ϕ .

.

C. ω .

D. ϕ .

L

Câu 14. Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 , N 2 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1 , điện áp

A.

U2 N = 2 . U1 2 N1

B.

U 2 N1 = . U1 N 2

C.

FI CI A

hai đầu cuộn dây thứ cấp có điện áp hiệu dụng U 2 . Công thức liên hệ đúng là

U 2 N2 = . U1 N1

D.

U 2 2 N2 = . U1 N1

Câu 15. Một sóng cơ khi truyền trong môi trường không khí có bước sóng λ1 và tốc độ truyền sóng là

v1 . Khi sóng này truyền trong môi trường nước có bước sóng λ2 và tốc độ truyền sóng là v 2 . Biểu thức đúng là

B.

λ1 v1 = . λ2 v2

C.

λ2 v1 = . λ1 v2

D. v2 = v1 .

OF

A. λ2 = λ1 .

Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm . Điểm M cách A, B lần lượt là d1 = 12 cm và A. cực đại bậc 4.

B. cực đại bậc 3.

ƠN

d 2 = 24 cm thuộc vân gian thoa

C. cực tiểu thứ 4.

D. cực tiểu thứ 3.

Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp u = U 2 cos(ω t) thì cường độ dòng

A. −

π

B. π .

C. 0.

D.

π

. 2 2 Câu 18. Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây? A. Động năng giảm dần theo thời gian. B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Năng lượng giảm dần theo thời gian. Câu 19. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t + 0,5π )(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có

độ tự cảm

1

π

QU Y

.

NH

điện trong mạch là i = I 2 cos(ω t + ϕ ) . Giá trị của ϕ là

H , điện trở thuần 60Ω và tụ điện có điện dung

10−3 F . Hệ số công suất của đoạn 2π

M

mạch này là A. 0,96. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,50. Câu 20. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số f , tốc độ truyền sóng là v. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì là f 1 v A. vf B. . C. . D. . v vf f

Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m / s 2 với biên độ góc

α 0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc α = B. 0,118 s .

C. 0, 355 s .

là 2 D. 0,177 s .

Y

A. 0, 236 s .

α0

DẠ

Câu 22. Tai một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao đông điều hòa với chu kì 2 s . Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2, 2 s . Chiều dài ℓ bằng A. 2 m .

B. 2,5 m .

C. 1, 5 m .

D. 1 m .

Câu 23. Một sóng cơ học có tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm / s . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau


L

A. 4 cm . B. 3 cm . C. 2 cm . D. 1cm . Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là: π 5π    x1 = 6 cos  ω t +  cm và x 2 = 8cos  ω t −  cm . Dao động tổng hợp có pha ban đầu là 6 6   

5π π 5π rad . rad . C. ϕ = rad . D. ϕ = − 6 6 6 Câu 25. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2, 0 s . Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi B. ϕ =

FI CI A

A. ϕ = π rad .

từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dậy treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là A. 1, 0 s . B. 0,5 s . C. 2, 0 s . D. 0, 25 s .

Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100π t + ϕ )(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp năng của đoạn mạch là 39 W . Giá trị của ϕ bằng

A. 1,39 rad.

B. 1,48 rad.

OF

thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos(100π t) (A). Biết công suất tiêu thụ điện

C. 1, 44rad .

D. 79, 79rad .

ƠN

π  Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10 cos  π t +  (x tính bằng cm, t tính bằng s) . 6  Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 100 cm / s 2 .

B. 100π cm / s 2 .

C. 10π cm / s 2 .

D. 10 cm / s 2 .

QU Y

NH

π  Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  ω t +  (A > 0, ω > 0) . Lực kéo về có 4  pha ban đầu bằng 3π π 3π π A. . B. . C. − . D. − 4 4 4 4 Câu 29. Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 100 g . Vật dao động điều hoà với tần số 5 Hz và cơ năng bằng 0, 08 J . Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2 cm là 1 1 A. . B. 3. C. . D. 2. 3 2 Câu 30. Thực hiện giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp u A = u B = 4 cos 40π t(mm) . Biết vận

M

tốc truyền sóng trên mặt nước v = 180 cm / s . Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 24 cm; d 2 = 18 cm . Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp

DẠ

Y

tại điểm M là A. 2 mm . B. 8 mm . C. 4 mm . D. 0. Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số f . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vi trí có gia tốc cực đại là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2f 4f 4f f Câu 32. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: πx   u = 4 cos  20π t −  (mm) , (với x : đo bằng mét, t : đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên 3   sợi dây là A. 60 mm / s . B. 60 cm / s . C. 60 m / s . D. 30 mm / s .


Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có

tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m / s . Biên độ A 2 là

B. 3, 2 cm .

C. 3, 6 cm .

D. 7,2 cm.

FI CI A

A. 6, 4 cm .

L

π  phương trình x1 = 4,8cos 10 2t +  cm và x 2 = A 2 cos(10 2t + π )cm . Biết tốc độ của vật 2 

ƠN

OF

Câu 34. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A , bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng. Bước sóng của sóng là πA πA A. λ = π A . B. λ = 2π A . C. λ = . D. λ = . 2 4 Câu 35. Ớ mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên đoạn CD có 4 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực tiểu. Trên đoạn AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 9 B. 11 C. 13 D. 15 Câu 36. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 0, 5 Hz . Tại thời điểm t 0 = 0 và t1 hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Tốc độ cực đại của điểm M là

B. 4 2π cm / s . D. 2π cm / s . Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2π ft )V (U 0 không đổi, f

NH

A. 2 2π cm / s . C. 4π cm / s .

thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi ϕ là độ lệch pha của điện áp

nhất sau đây? A. 0, 42rad .

QU Y

hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc công suất tiêu thụ trên đoạn mạch theo độ lệch pha ϕ . Giá trị của ϕ0 gần giá trị nào

B. 1, 05rad .

C. 0, 79rad .

D. 0,52rad .

Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g , tích điện q = 5.10−6 C và lò xo

M

có độ cứng k = 10 N / m . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trương đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V / m trong khoảng thời gian ∆t = 0, 05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát.

Tính cơ năng của con lắc khi ngắt điện trường. A. 0,5 J . B. 0, 0375 J . C. 0, 025 J .

DẠ

Y

Câu 39. Hai vật nhỏ dao động điều hòa. Mối liên hệ giữa gia tốc và li độ của hai vật được biểu diễn theo đồ thị như hình vẽ. Biết rằng góc α đạt giá trị cực đại và ban đầu hai vật xuất phát tại cùng một vị trí và đi cùng chiều. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp hai vật có cùng trạng thái ban đầu là A. 8,88s . B. 1, 48 s . C. 4, 44 s .

D. 6,88 s .

Câu 40. Đặt điện áp u = U 2 cos 2π ft (V ) ( f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến

D. 0, 0125 J .


1 H. 5π

B.

2 H. 5π

C.

3 H. 5π

D.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

A.

FI CI A

L

trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Gọi M là điểm nối giữa 1 cuộn cảm L với tụ C . Ứng với mỗi giá trị của f (thỏa mãn f 2 > 2 ) điều chỉnh R sao 4π LC cho góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu mạch AM đạt giá trị lớn nhất. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của R theo f . Giá trị của L là

4 H. 5π


Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÊ THÁNH TÔNG –HCM 2021-2022 Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây? A. Nhôm. B. Không khí ở 0° C . C. Sắt. D. Nước biển ở 150 C . Hướng dẫn Tốc độ truyền trong chất rắn > chất lỏng> chất khí và trong nhôm > sắt. Chọn A

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(ω t) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là

A. P = UI cos ϕ

B. P = UI sin ϕ

C. P = UI . Hướng dẫn

Chọn A Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với tần số góc ω . Lực kéo về tác dụng lên vật khi vật ở vị trí có li độ x là

k ⋅x. m

A. F = −

B. F = −m ⋅ ω 2 ⋅ x .

OF

Câu 3.

D. P = 2UI cos ϕ

C. F = − m ⋅ ω ⋅ x .

D. F = kx .

Câu 4.

ƠN

Hướng dẫn Chọn B

Cường độ dòng điện i = 2 2 cos(100π t) ( A ) có giá trị hiệu dụng bằng

B. 2 2 A .

C. 2 A . Hướng dẫn

D. 2 A .

NH

A. 1 A .

i = I 2 cos (ωt + ϕ )  I = 2 A . Chọn D

Gọi λ là bước sóng, trong hiện tượng giao thoa sóng khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:

A.

Câu 6.

λ 4

B.

.

2

C. λ .

D.

λ 8

.

Hướng dẫn

M

Y

2π x

B. −

2π fx . v

2π vf . x Hướng dẫn C. −

D.

2π fx . v

2π fx . Chọn B λ v Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm . Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? A. 12 cm . B. −12 cm . C. 6 cm . D. −6 cm . Hướng dẫn L 12 A = = = 6 (cm), Chọn C 2 2

ϕ=−

DẠ

.

Chọn B Trong một môi trường truyền sóng, tốc độ truyền sóng là v. Sóng truyền từ nguồn có phương trình u = A cos(2π ft)cm . Điểm M trên môi trường truyền sóng, cách nguồn một đoạn x sẽ có pha ban đầu là 2π x A. . vf

Câu 7.

λ

QU Y

Câu 5.

== −


Câu 8.

Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt + ϕu ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,

i = I0 cos (ω t + ϕi ) . Khi LCω 2 = 1 thì B. ϕu > ϕi .

C. ϕu = −ϕi . Hướng dẫn

Câu 9.

D. ϕu = ϕi .

FI CI A

A. ϕu < ϕi .

L

điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là

Cộng hưởng thì u và i cùng pha. Chọn D Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và

A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: A.

B. A1 + A2

A12 − A 22

C. A1 − A 2 Hướng dẫn

B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. D. tốc độ dao động cực đại của phẩn tử vật

ƠN

Câu 10. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ dao động của phần tử vật chất. C. tốc độ truyền pha dao động. chất.

OF

A = A1 − A2 . Chọn C

C. A12 + A22

QU Y

NH

Hướng dẫn Chọn C Câu 11. Sóng cơ dọc truyền được trong các môi trường: A. rắn, lỏng. B. khí, rắn. C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí. Hướng dẫn Chọn D Câu 12. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc A. năng lượng của sóng. B. tần số dao động của sóng. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng λ của sóng. Hướng dẫn Chọn C Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) , (trong đó A, ω là các hằng số dương, ϕ là hằng số). Tần số góc của dao động là

ω

B. ωt + ϕ .

.

C. ω .

D. ϕ .

Hướng dẫn

M

A.

Chọn C Câu 14. Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 , N 2 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1 , điện áp hai đầu cuộn dây thứ cấp có điện áp hiệu dụng U 2 . Công thức liên hệ đúng là

U2 N = 2 . U1 2 N1

DẠ

Y

A.

B.

U 2 N1 = . U1 N 2

C.

U 2 N2 = . U1 N1

D.

U 2 2 N2 = . U1 N1

Hướng dẫn

Chọn C Câu 15. Một sóng cơ khi truyền trong môi trường không khí có bước sóng λ1 và tốc độ truyền sóng là

v1 . Khi sóng này truyền trong môi trường nước có bước sóng λ2 và tốc độ truyền sóng là v 2 . Biểu thức đúng là


A. λ2 = λ1 .

B.

λ1 v1 = . λ2 v 2

C.

λ2 v1 = . λ1 v 2

D. v2 = v1 .

FI CI A

L

Hướng dẫn

v v f = 1 = 2 . Chọn B λ1 λ2

Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm . Điểm M cách A, B lần lượt là d1 = 12 cm và

d 2 = 24 cm thuộc vân gian thoa

k=

B. cực đại bậc 3.

C. cực tiểu thứ 4. Hướng dẫn

d 2 − d1 24 − 12 = = 3 . Chọn B λ 4

D. cực tiểu thứ 3.

OF

A. cực đại bậc 4.

Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp u = U 2 cos(ω t) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 2 cos(ω t + ϕ ) . Giá trị của ϕ là

π 2

B. π .

.

C. 0.

D.

ƠN

A. −

π 2

.

Hướng dẫn

π

. Chọn D 2 Câu 18. Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây? A. Động năng giảm dần theo thời gian. B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Năng lượng giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn Chọn A Câu 19. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t + 0,5π )(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có

độ tự cảm

1

π

QU Y

NH

Chỉ có tụ điện thì i sớm pha hơn u là

H , điện trở thuần 60Ω và tụ điện có điện dung

mạch này là A. 0,96.

B. 0,60.

1 = ωC

Y

cos ϕ =

π

C. 0,80. Hướng dẫn

D. 0,50.

= 100 ( Ω )

1

ZC =

1

M

Z L = ω L = 100π .

10 −3 F . Hệ số công suất của đoạn 2π

10−3 100π . 2π R

= 20 ( Ω )

R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

60 602 + (100 − 20 )

2

= 0, 6 . Chọn B

DẠ

Câu 20. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số f , tốc độ truyền sóng là v. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì là f 1 v A. vf B. . C. . D. . v vf f Hướng dẫn


λ=

v . Chọn C f

α 0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc α = B. 0,118 s .

C. 0, 355 s . Hướng dẫn

ω=

α π /4 = ≈ 0,177 s . Chọn D ω 7 10

OF

t=

g 9,8 7 10 (rad/s) = = l 0,5 5

là 2 D. 0,177 s .

FI CI A

A. 0, 236 s .

α0

L

Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m / s 2 với biên độ góc

5 Câu 22. Tai một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao đông điều hòa với chu kì 2 s . Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2, 2 s . Chiều dài ℓ bằng A. 2 m .

C. 1, 5 m .

ƠN

B. 2,5 m .

D. 1 m .

Hướng dẫn

T = 2π

l T l + 0, 21 2, 2  2 = =  l = 1m . Chọn D g T1 l 2

M

QU Y

NH

Câu 23. Một sóng cơ học có tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm / s . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau A. 4 cm . B. 3 cm . C. 2 cm . D. 1cm . Hướng dẫn λ 100 v = = = 2 (cm). Chọn C 2 2 f 2.25 Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là: π 5π    x1 = 6 cos  ω t +  cm và x 2 = 8cos  ω t −  cm . Dao động tổng hợp có pha ban đầu là 6 6    5π π 5π rad . rad . A. ϕ = π rad . B. ϕ = C. ϕ = rad . D. ϕ = − 6 6 6 Hướng dẫn π 5π 5π x = x1 + x2 = 6∠ + 8∠ − = 2∠ − . Chọn D 6 6 6 Câu 25. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2, 0 s . Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi

DẠ

Y

từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dậy treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là A. 1, 0 s . B. 0,5 s . C. 2, 0 s . D. 0, 25 s .

Hướng dẫn

T 2 = = 0,5 (s). Chọn B 4 4

Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100π t + ϕ )(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos(100π t) (A). Biết công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là 39 W . Giá trị của ϕ bằng


A. 1,39 rad.

B. 1,48 rad.

C. 1, 44rad .

D. 79, 79rad .

L

Hướng dẫn P = UI cos ϕ  39 = 220.1.cos ϕ  ϕ ≈ 1,39 . Chọn A

Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm / s 2 . B. 100π cm / s 2 . C. 10π cm / s 2 . Hướng dẫn

amax = ω 2 A = π 2 .10 ≈ 100 ( cm / s 2 ) . Chọn A

FI CI A

π  Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10 cos  π t +  (x tính bằng cm, t tính bằng s) . 6  D. 10 cm / s 2 .

ƠN

OF

π  Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  ω t +  (A > 0, ω > 0) . Lực kéo về có 4  pha ban đầu bằng 3π π 3π π A. . B. . C. − . D. − 4 4 4 4 Hướng dẫn F = −kx  F ngược pha x . Chọn C Câu 29. Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 100 g . Vật dao động điều hoà với tần số 5 Hz và cơ năng bằng 0, 08 J . Tỉ số giữa động năng và thế năng khi B. 3.

1 . 2 Hướng dẫn

NH

vật ở li độ 2 cm là 1 A. . 3

C.

D. 2.

QU Y

ω = 2π f = 2π .5 = 10π (rad/s) 1 1 2 W = mω 2 A2  0, 08 = .0,1. (10π ) A2  A = 0, 04m = 4cm 2 2 Wd W − Wt A2 − x 2 42 − 2 2 = = = = 3 . Chọn B Wt Wt x2 22 Câu 30. Thực hiện giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp u A = u B = 4 cos 40π t(mm) . Biết vận

M

tốc truyền sóng trên mặt nước v = 180 cm / s . Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 24 cm; d 2 = 18 cm . Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp

tại điểm M là A. 2 mm .

λ = v.

ω

= 180.

Y

A = 2a cos

B. 8 mm .

C. 4 mm . Hướng dẫn

D. 0.

2π = 9 (cm) 40π

π ( d1 − d 2 ) π ( 24 − 18 ) = 2.4. cos = 4 (mm). Chọn C λ 9

DẠ

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số f . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vi trí có gia tốc cực đại là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2f 4f 4f f Hướng dẫn


T 1 = . Chọn A 2 2f Câu 32. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: πx   u = 4 cos  20π t −  (mm) , (với x : đo bằng mét, t : đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên 3   sợi dây là A. 60 mm / s . B. 60 cm / s . C. 60 m / s . D. 30 mm / s . Hướng dẫn 2π π =  λ = 6 (m) λ 3 ω 20π v = λ f = λ. = 6. = 60 (m/s). Chọn C 2π 2π Câu 33. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có

OF

FI CI A

L

t=

π  phương trình x1 = 4,8cos 10 2t +  cm và x 2 = A 2 cos(10 2t + π )cm . Biết tốc độ của vật 2  A. 6, 4 cm .

B. 3, 2 cm .

ƠN

tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m / s . Biên độ A 2 là

C. 3, 6 cm .

D. 7,2 cm.

Hướng dẫn

A=

vmax

ω

=

∆ϕ = π −

π

vmax 3 = 0,3 6  vmax = 0, 6 2 (m/s) 2

0, 6 2 = 0, 06m = 6cm 10 2

=

π

NH

Wd = 3Wt  v =

→ A2 = A12 + A22  62 = 4,82 + A22  A2 = 3,6cm . Chọn C

DẠ

Y

M

QU Y

2 2 Câu 34. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A , bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng. Bước sóng của sóng là πA πA A. λ = π A . B. λ = 2π A . C. λ = . D. λ = . 2 4 Hướng dẫn vmax 2π f . A 2π A πA = = =4λ = . Chọn C v 2 λf λ Câu 35. Ớ mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên đoạn CD có 4 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực tiểu. Trên đoạn AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 9 B. 11 C. 13 D. 15 Hướng dẫn Chuẩn hóa λ = 1 . Trên CD có 4 cực tiểu nên mỗi bên có 2 cực tiểu 1,5 2,5  1,5 < kC = AB 2 − AB < 2,5  < AB <  3,62 < AB < 6, 04 2 −1 2 −1 Vậy trên AB có tối đa 6.2 + 1 = 13 cực đại. Chọn C Câu 36. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số


0, 5 Hz . Tại thời điểm t 0 = 0 và t1 hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Tốc độ cực đại của

điểm M là

L

B. 4 2π cm / s . D. 2π cm / s . Hướng dẫn

ω = 2π f = 2π .0,5 = π (rad/s) Vuông pha  x02 + x12 = A2  22 + 22 = A2  A = 2 2 (cm)

vmax = Aω = 2 2π (cm/s). Chọn A Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2π ft )V (U 0 không đổi, f

OF

thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi ϕ là độ lệch pha của điện áp

FI CI A

A. 2 2π cm / s . C. 4π cm / s .

hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc công suất tiêu thụ trên đoạn mạch theo độ lệch pha ϕ . Giá trị của ϕ0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0, 42rad .

C. 0, 79rad .

ƠN

B. 1, 05rad .

D. 0,52rad .

Hướng dẫn

3 π = cos 2 ϕ0  ϕ0 = ≈ 0,52 . Chọn D 4 6 Câu 38. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g , tích điện q = 5.10−6 C và lò xo

NH

P = Pmax cos 2 ϕ 

có độ cứng k = 10 N / m . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trương đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V / m trong khoảng thời gian ∆t = 0, 05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát.

−6

QU Y

Tính cơ năng của con lắc khi ngắt điện trường. A. 0,5 J . B. 0, 0375 J . C. 0, 025 J .

Hướng dẫn

5

F = qE = 5.10 .10 = 0,5 (N) A=

F 0,5 k 10 = = 0, 05 (m) và ω = = = 10 (rad/s) k 10 m 0,1

M

α = ω∆t = 10.0, 05π = 0,5π → s = A = 0, 05m Bảo toàn năng lượng W = Fs = 0, 5.0, 05 = 0, 025 (J). Chọn C

DẠ

Y

Câu 39. Hai vật nhỏ dao động điều hòa. Mối liên hệ giữa gia tốc và li độ của hai vật được biểu diễn theo đồ thị như hình vẽ. Biết rằng góc α đạt giá trị cực đại và ban đầu hai vật xuất phát tại cùng một vị trí và đi cùng chiều. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp hai vật có cùng trạng thái ban đầu là A. 8,88s . B. 1, 48 s . C. 4, 44 s .

D. 6,88 s .

Hướng dẫn 8 2 − tan α 2 − tan α1 6 6 tan α = tan (α 2 − α1 ) = = A A = ≤ Cos i 1 + tan α 2 tan α1 1 + 8 . 2 A + 16 2 16 A A A

D. 0, 0125 J .


16 ⇔ A = 4 (cm) A  2 2π 2 = ω12 .4 ω1 = T= T1 = 2π 2 s 2 ω =ω A   → 2   2 8 = ω2 .4  T2 = π 2 s ω2 = 2

(

)

BCNN 2π 2; π 2 = 2π 2 ≈ 8,88 (s). Chọn A

Câu 40. Đặt điện áp u = U 2 cos 2π ft (V ) ( f thay đổi được) vào

của L là 1 H. A. 5π

tan (ϕ AM − ϕ AB ) =

2 H. 5π

3 4 H. H. D. 5π 5π Hướng dẫn Z L Z L − ZC − ZC ZC R = R = ≤ Z Z − ZC Z ( Z − Z C ) Cos i 2 Z L ( Z L − Z C ) 1+ L . L R+ L L R R R C.

NH

B.

ƠN

OF

hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L với tụ C . 1 Ứng với mỗi giá trị của f (thỏa mãn f 2 > 2 ) đ iề u 4π LC chỉnh R sao cho góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu mạch AM đạt giá trị lớn nhất. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của R theo f . Giá trị

FI CI A

amax

L

Dấu = xảy ra ⇔ A =

tan ϕ AM − tan ϕ AB 1 + tan ϕ AM . tan ϕ AB

Z L ( Z L − ZC ) L  R 2 = Z L2 − Z L Z C  R 2 = 4π 2 f 2 L2 − R C L  2 20 = 4π 2 .252.L2 − 4  C → L= (H). Chọn D 5π 442 = 4π 2 .352 L2 − L  C

2.A 12.C 22.D 32.C

3.B 13.C 23.C 33.C

DẠ

Y

1.A 11.D 21.D 31.A

M

QU Y

Dấu = xảy ra ⇔ R =

4.D 14.C 24.D 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.B 7.C 15.B 16.B 17.D 25.B 26.A 27.A 35.C 36.A 37.D

8.D 18.A 28.C 38.C

9.C 19.B 29.B 39.A

10.C 20.C 30.C 40.D


Câu 4. Câu 5.

Câu 6.

L

FI CI A

Câu 3.

A. −π / 6 cm B. 4π cm C. 5 cm D. 4 cm Mạch dao động điện từ lí tường gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số góc dao động riêng của mạch là 1 1 A. B. 2π LC C. D. LC LC 2π LC Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là Z L ; ZC . Hệ số

OF

Câu 2.

ƠN

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG TÀI SỐ 2 - BẮC NINH LẦN 2 2021-2022 Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. Biên độ và năng lượng. B. Biên độ và gia tốc. C. Biên độ và tốc độ. D. Li độ và tốc độ. Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vecto gia tốc luôn A. cùng chiều vectơ vận tốc B. hướng về biên dương C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược chiều với vectơ vận tốc Một con lắc lò xo độ cứng 50 N / m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. −2 N B. 2 N C. 200 N D. −200 N Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4π t − π / 6)cm . Biên độ dao động bằng

công suất của đoạn mạch bằng A.

R2 + ( Z L − ZC )

Câu 8.

R

C.

R2 + ( Z L − ZC )

2

D.

R2 + ( Z L − ZC )

2

R

Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tin hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

QU Y

Câu 7.

2

Z − ZC B. L R

NH

Z L − ZC

e = 220 2 cos(100π + 0, 25π )(V) . Giá trị cục đại của suất điện động này là A. 220 2 V . Câu 9.

B. 110 2 V .

C. 110 V.

D. 220 V .

Con lắc đơn chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 đang dao động

M

nhỏ. Tần số góc của dao động là A. 0,5rad / s B. 0, 2rad / s

C. 2π / 5rad / s

D. 5rad / s

Câu 10. Cho dòng điện không đồi cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm , gồm 400 vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng A. 2, 4 ⋅10−3 T B. 30,16.10−3 T C. 3, 77 ⋅10−3 T D. 7,54 ⋅10−3 T Câu 11. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tường có số vòng dây lần lượt là N1 và

N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn so cấp thì điện áp hiệu

DẠ

Y

dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là:

A.

U 2 N2 = U1 N1

B.

U1 = U2

N2 N1

C.

U1 N 2 = U 2 N1

D.

U2 = U1

N2 N1


L

Câu 12. Trong một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thể cục đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ

Câu 15.

Câu 16.

A. 10 cm Câu 17. Âm có tần số 10 Hz là A. siêu âm

ƠN

Câu 14.

B. 17 cm

(

B. hạ âm

C. 7 cm

D. 13 cm

C. tạp âm

D. âm nghe được

NH

Câu 13.

)

)

OF

(

FI CI A

dòng điện cục đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là C L A. i 2 = (U 02 − u 2 ) B. i 2 = (U 02 − u 2 ) C. i 2 = LC U 02 − u 2 D. i 2 = LC U 02 − u 2 L C Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn ngược chiều với vật B. luôn là ảnh thật C. luôn lớn hơn vật D. luôn nhỏ hơn vật Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời A. ngược pha so với dòng điện B. cùng pha so với cường độ dòng điện C. sớm pha π / 2 so với cường độ dòng điện D. trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điện Hạt tải điện trong kim loại là A. các hạt ion dương. B. các hạt ion âm. C. các nguyên tử, phân từ. D. các electron hóa trị Dao động của vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(4π t −π / 6)cm và x 2 = 12cos(4π t + π / 3)cm . Biên độ dao động của vật là

Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 ⋅ cos(100π t )V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

1

π

H và tụ điện có điện dung C =

QU Y

điện trong đoạn mạch là A. 22 A B. 2 A

10−4 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng 2π

C. 1,5 A

D. 0, 75 A

Câu 19. Một con lắc đơn gồm qua cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm . Con lắc dao động điều hỏa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

g = π 2 m / s2 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5 s B. 1s

C. 1, 6 s

D. 2 s

M

Câu 20. Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz . Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là A. 120 Hz B. 420 Hz C. 280 Hz D. 350 Hz

π  Câu 21. Đặt điện áp u = 100cos  ωt +  V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần 6 

Y

π  và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos  ω t +  A . Công suất tiêu thụ của 3  đoạn mạch là

DẠ

A. 100 W B. 50 3 W C. 100 3 W Câu 22. Cường độ dòng điện i = 4 cos100π t (A) có giá trị cực đại là: A. 2 A

B. 2 2 A

C. 4 2 A

D. 50 W D. 4 A


A. 2, 0 cm

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 23. Sóng ngang là A. sóng truyền trong chất khí. B. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. sóng truyền theo phương ngang Câu 24. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng D. bước sóng Câu 25. Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là E qE A. qEd B. 2qEd C. D. qd d Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là B. 1, 0 cm

C. 4, 0 cm

D. 0, 25 cm

QU Y

NH

Câu 27. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tường, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo π thời gian lệch pha nhau . 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 28. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 , A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A1 + A2

B.

A12 − A22

C. A1 − A2

D.

A12 + A22

M

Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04 J . Lò xo có độ cứng 50 N / m . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc

bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng

A. 3,125 N

B. 2 N

C. 6,5 N

D. 2,5 N

Câu 30. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A . Nếu đặt vào

DẠ

Y

hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A , cảm kháng của cuộn dây bằng A. 40Ω B. 60Ω C. 30Ω D. 50Ω


t = 0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 4, 0 s B. 3, 25 s C. 3,5 s

D. 3, 75 s

Câu 32. Đặt điện áp u AB = 30 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch

OF

AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0

FI CI A

L

Câu 31. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2 ) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm / s) . Không kể thời điểm

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 30 2 V . Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

NH

ƠN

5π  π   A. uMN = 15 3 cos 100π t + B. uMN = 30 3 cos 100π t +  (V)  (V) 6  3   5π  π   C. uMN = 30 3 cos 100π t + D. uMN = 15 3 cos 100π t +  (V)  (V) 6  3   Câu 33. Hai mạch dao động điện từ lý tường đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I 0 . Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2 T1 . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ

q1 là: q2

QU Y

số

A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5 Câu 34. Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B . Giữa A và M chi có tụ điện C , giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chi có điện trở thuần R . Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos(ω t + ϕ ) thì công suất tiêu thụ

M

của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN . Biết điện áp u AN và điện áp uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN

bằng: 125 250 125 A. V B. V C. V 2 2 3 3 Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0 , điểm M trên dây đang có

D.

125 V 2

DẠ

Y

tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây có đường nét liền như hình bên. Kể tử thời điểm t0 , sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 1 s hình dạng sợi dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng 3 trên dây là A. 0, 21 m / s B. 0, 42 m / s C. 0, 48 m / s

D. 0, 24 m / s


kể từ lúc vật bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là A. 2,54 cm B. 5, 46 cm C. 8, 00 cm

1 chu kỳ 4

FI CI A

vận tốc 20π 3 cm / s hướng lên. Lấy π 2 = 10;g = 10 m / s 2 . Trong khoảng thời gian

L

Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 100 N / m và vật nặng khối lượng m = 100 g . Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm , rồi truyền cho nó

D. 4, 00 cm

OF

Câu 37. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70% . Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 38. Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lòng, có phương trình u1 = 7 cos(40π t − π / 4) mm; u2 = 10cos(40π t − π / 6) mm và

ƠN

u3 = 4cos(40π t + 5π / 6) mm đặt lần lượt tại A, B, C . Biết tam giác ABC cân tại A;

NH

AB = AC = 24 cm ; BC = 12 cm . Tốc độ truyền sóng bằng 20 cm / s . Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC . Số điểm có biên độ dao động 13 mm trên đoạn AI là A. 40 B. 41 C. 42 D. 39 Câu 39. Cho đoạn mạch AB nổi tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C với R2 L < < R 2 . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 2 C u = U 0 cos ω t với U0 không đồi, ω thay đồi được, Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa

QU Y

hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0, 4π rad so với u AB và công suất tiêu

M

thụ của mạch AB là 200 W. Điều chinh ω để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với A. 470 W B. 410 W C. 430 W D. 450 W Câu 40. Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hổi vào li độ x . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng. A. 86,6 cm / s . B. 100 cm / s .

DẠ

Y

C. 70,7 cm / s .

D. 50 cm / s .


Câu 4.

OF

Câu 3.

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4π t − π / 6)cm . Biên độ dao động bằng

A. −π / 6 cm

B. 4π cm

C. 5 cm Hướng dẫn

Mạch dao động điện từ lí tường gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số góc dao động riêng của mạch là 1 1 A. B. 2π LC C. D. LC LC 2π LC Hướng dẫn 1 ω= . Chọn A LC Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là Z L ; Z C . Hệ số

QU Y

Câu 6.

D. 4 cm

NH

x = A cos (ωt + ϕ )  A = 5cm . Chọn C Câu 5.

ƠN

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG TÀI SỐ 2 - BẮC NINH LẦN 2 2021-2022 Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. Biên độ và năng lượng. B. Biên độ và gia tốc. C. Biên độ và tốc độ. D. Li độ và tốc độ. Hướng dẫn Chọn A Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vecto gia tốc luôn A. cùng chiều vectơ vận tốc B. hướng về biên dương C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược chiều với vectơ vận tốc Hướng dẫn Chọn C Một con lắc lò xo độ cứng 50 N / m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. −2 N B. 2 N C. 200 N D. −200 N Hướng dẫn F = −kx = −50.0, 04 = −2 (N). Chọn A

M

công suất của đoạn mạch bằng

Z L − ZC

A.

R + ( Z L − ZC )

2

R

C.

R + ( Z L − ZC ) 2

2

D.

DẠ Câu 8.

R2 + ( Z L − ZC )

2

R

Hướng dẫn R cos ϕ = . Chọn C Z Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tin hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn Hướng dẫn Chọn D Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

Y

Câu 7.

2

Z − ZC B. L R

e = 220 2 cos(100π + 0, 25π )(V) . Giá trị cục đại của suất điện động này là


A. 220 2 V .

B. 110 2 V .

C. 110 V. Hướng dẫn

D. 220 V .

Con lắc đơn chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 đang dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là A. 0,5rad / s B. 0, 2rad / s

C. 2π / 5rad / s Hướng dẫn

ω=

g 10 = = 5 (rad/s). Chọn D l 0, 4

FI CI A

Câu 9.

L

e = E0 cos (ωt + ϕ )  E0 = 220 2 (V). Chọn A

D. 5rad / s

A. 2, 4 ⋅10−3 T

B. 30,16.10−3 T

C. 3, 77 ⋅10−3 T Hướng dẫn

B = 4π .10−7.

OF

Câu 10. Cho dòng điện không đồi cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm , gồm 400 vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng

NI 400.3 = 4π .10 −7. ≈ 7,54.10−3 (T). Chọn D l 0, 2

D. 7,54 ⋅10−3 T

ƠN

Câu 11. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tường có số vòng dây lần lượt là N1 và

N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn so cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là:

U 2 N2 = U1 N1

B.

U1 = U2

N2 N1

NH

A.

C.

U1 N 2 = U 2 N1

D.

U2 = U1

N2 N1

Hướng dẫn

QU Y

Chọn A Câu 12. Trong một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thể cục đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ dòng điện cục đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là C 2 L 2 A. i 2 = U0 − u2 B. i 2 = U0 − u2 C. i 2 = LC U 02 − u 2 D. i 2 = LC U 02 − u 2 L C Hướng dẫn 1 2 1 2 1 C Li + Cu = CU 02  i 2 = (U 02 − u 2 ) . Chọn A 2 2 2 L Câu 13. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn ngược chiều với vật B. luôn là ảnh thật C. luôn lớn hơn vật D. luôn nhỏ hơn vật Hướng dẫn Chọn D Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời A. ngược pha so với dòng điện B. cùng pha so với cường độ dòng điện C. sớm pha π / 2 so với cường độ dòng điện D. trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điện Hướng dẫn Chọn C Câu 15. Hạt tải điện trong kim loại là A. các hạt ion dương. B. các hạt ion âm.

)

DẠ

Y

M

(

(

)

(

)

(

)


C. các nguyên tử, phân từ.

D. các electron hóa trị Hướng dẫn

A. 10 cm

B. 17 cm

π

π

FI CI A

L

Chọn D Câu 16. Dao động của vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(4π t −π / 6)cm và x 2 = 12cos(4π t + π / 3)cm . Biên độ dao động của vật là C. 7 cm Hướng dẫn

D. 13 cm

π

+

=

OF

 A = A12 + A22 = 52 + 122 = 13 (cm). Chọn D 3 6 2 Câu 17. Âm có tần số 10 Hz là A. siêu âm B. hạ âm C. tạp âm D. âm nghe được Hướng dẫn f < 16 Hz . Chọn B ∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 =

Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 ⋅ cos(100π t )V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần 1

π

H và tụ điện có điện dung C =

10−4 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng 2π

ƠN

cảm có độ tự cảm L =

điện trong đoạn mạch là A. 22 A B. 2 A

C. 1,5 A

D. 0, 75 A

ZL = ωL =

1

π

.100π = 100 ( Ω )

1 = ωC

1

NH

Hướng dẫn

QU Y

= 200 ( Ω ) 10−4 100π . 2π Z = Z L − ZC = 100 − 200 = 100 ( Ω ) ZC =

U 200 = = 2 (A). Chọn B Z 100 Câu 19. Một con lắc đơn gồm qua cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm . Con lắc dao động điều hỏa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy I=

g = π 2 m / s 2 . Chu kì dao động của con lắc là

0, 64

C. 1, 6 s

D. 2 s

Hướng dẫn

= 1, 6 (s). Chọn C

T = 2π

B. 1s

M

A. 0,5 s

π2

Y

Câu 20. Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz . Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là A. 120 Hz B. 420 Hz C. 280 Hz D. 350 Hz Hướng dẫn f = 5 f 0 = 5.70 = 350 (Hz). Chọn D

DẠ

π  Câu 21. Đặt điện áp u = 100cos  ωt +  V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần 6  π  và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos  ω t +  A . Công suất tiêu thụ của 3  đoạn mạch là


A. 100 W

B. 50 3 W

C. 100 3 W Hướng dẫn

100 2 π π  . .cos  −  = 50 3 . Chọn B 2 2 6 3 Câu 22. Cường độ dòng điện i = 4 cos100π t (A) có giá trị cực đại là:

D. 50 W

B. 2 2 A

C. 4 2 A Hướng dẫn

FI CI A

A. 2 A

L

P = UI cos ϕ =

D. 4 A

i = I 0 cos (ωt + ϕ )  I 0 = 4 A . Chọn D

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 23. Sóng ngang là A. sóng truyền trong chất khí. B. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. sóng truyền theo phương ngang Hướng dẫn Chọn B Câu 24. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng D. bước sóng Hướng dẫn Chọn A Câu 25. Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là E qE A. qEd B. 2qEd C. D. d qd Hướng dẫn A = qEd . Chọn A Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

λ

M

A. 2, 0 cm

B. 1, 0 cm

C. 4, 0 cm

D. 0, 25 cm

Hướng dẫn

DẠ

Y

= 0, 5cm  λ = 1cm . Chọn B 2 Câu 27. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tường, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau

π

. 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Hướng dẫn


W = Wt + Wd . Chọn D Câu 28. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 , A2 . B.

C. A1 − A2

A12 − A22

D.

A12 + A22

FI CI A

A. A1 + A2

L

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

Hướng dẫn

A = A1 + A2 . Chọn A

Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04 J . Lò xo có độ cứng 50 N / m . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng

B. 2 N

C. 6,5 N Hướng dẫn

1 2 1 kA  0, 04 = .50. A2  A = 0, 04m 2 2 A α π / 3 10π Wd = 3Wt  x = → ω = = = (rad/s) 2 ∆t 0,1 3 ∆l0 =

g

ω2

π2 = 0, 09m 2 (10π / 3)

∆lmax = ∆l0 + A = 0,09 + 0, 04 = 0,13 (m)

NH

Fdh max = k ∆lmax = 50.0,13 = 6,5 (N). Chọn C

ƠN

W=

D. 2,5 N

OF

A. 3,125 N

Câu 30. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A . Nếu đặt vào

U R 2 + Z L2

1=

M

I=

QU Y

hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A , cảm kháng của cuộn dây bằng A. 40Ω B. 60Ω C. 30Ω D. 50Ω Hướng dẫn U 12 R= = = 80 ( Ω ) I 0,15

100

80 2 + Z L2

 Z L = 60Ω . Chọn B

Câu 31. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2 ) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm / s) . Không kể thời điểm

t = 0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 4, 0 s B. 3, 25 s

DẠ

Y

C. 3,5 s

D. 3, 75 s

vmax 4π 2π (rad/s) = = A 6 3 2π 4π T2 = 2T1  ω1 = 2ω2 = 2. = (rad/s) 3 3

ω2 =

Hướng dẫn


2π  4π t= t + k 2π t = 3k   3 3  t    4π t = π − 2π t + h 2π t = 0,5 + h  3 3 → t = 0,5s;1,5s; 2,5s;3s;3,5s;... Lần thứ 5 Chọn C Câu 32. Đặt điện áp u AB = 30 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0

L

  2π t  = 6sin    3

FI CI A

 4π x1 = x2  6sin   3

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 30 2 V . Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

5π   A. uMN = 15 3 cos 100π t +  (V) 6   5π   C. uMN = 30 3 cos 100π t +  (V) 6  

π  B. uMN = 30 3 cos 100π t +  (V) 3 

π  D. uMN = 15 3 cos 100π t +  (V) 3  Hướng dẫn chuân hóa → cộng hưởng  → ZC 0 = Z L = 1

ƠN

Khi C = C0 thì U L max

OF

uL =

u .Z L j = R + ( Z L − ZC ) j

NH

U R 2 + Z L2 15 2 R 2 + 12 3  30 2 = R= R R 3 Khi C = 0,5C0  ZC = 2ZC 0 = 2 U AN =

30∠0

. j = 15 3∠

5π . Chọn A 6

QU Y

3 + (1 − 2 ) j 3 Câu 33. Hai mạch dao động điện từ lý tường đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I 0 . Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2 T1 . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích

số

q1 là: q2

A. 2

M

trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ

2

B. 1,5

C. 0,5 Hướng dẫn

D. 2,5

2

DẠ

Y

 i   q  q1 q q Q ω T = 2  1 = 01 = 2 = 1 = 0,5 . Chọn C   +   =1 Q01 Q02 q2 Q02 ω1 T2  I 0   Q0  Câu 34. Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B . Giữa A và M chi có tụ điện C , giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chi có điện trở thuần R . Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos(ω t + ϕ ) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN . Biết điện áp u AN và điện áp uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN bằng:


125 2 2

B.

V

250 3

C.

V

125 3

D.

V

125 2

V

Hướng dẫn = 2 PAN  I ( R + r ) = 2 I r  R = r = 1 (chuẩn hóa)

PMB

2

L

2

U AN = U MB  Z AN = Z MB = x 2

2

2

cos ϕ AN + cos ϕ MB

2

2

FI CI A

A.

 r   R+r  12 (1 + 1) =1  + = 1  + = 1  x2 = 5    2 2 Z Z x x  AN   MB 

2

2

Z L = x 2 − ( R + r ) = 5 − (1 + 1) = 1 và Z LC = x 2 − r 2 = 5 − 1 = 2

U MN =

(R + r)

2

2 + Z LC

=

125 2. 12 + 12

(1 + 1)

2

+ 22

=

125 (V). Chọn D 2

OF

U . r 2 + Z L2

Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0 , điểm M trên dây đang có

ƠN

tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây có đường nét liền như hình bên. Kể tử thời điểm t0 , sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng

NH

1 s hình dạng sợi dây có đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng 3 trên dây là A. 0, 21 m / s B. 0, 42 m / s C. 0, 48 m / s

D. 0, 24 m / s

Hướng dẫn

QU Y

3λ = 30cm  λ = 40cm 4 −4 α arccos 7 ω ≈ 6,54 → f = ≈ 1, 04 Hz ω= = ∆t 1/ 3 2π

ω = v = λ f = 40.1, 04 = 41, 6 ( cm / s ) = 0, 416m / s . Chọn B 2π Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 100 N / m và vật nặng khối lượng m = 100 g . Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm , rồi truyền cho nó v = λ.

M

vận tốc 20π 3 cm / s hướng lên. Lấy π 2 = 10;g = 10 m / s 2 . Trong khoảng thời gian

kể từ lúc vật bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là A. 2,54 cm B. 5, 46 cm C. 8, 00 cm

ω=

Hướng dẫn

k 100 = ≈ 10π (rad/s) m 0,1

Y

mg 0,1.10 = = 0, 01m = 1cm k 100 x = ∆l − ∆l0 = 3 − 1 = 2 (cm)

DẠ

∆l0 =

2

2  20π 3  v A = x +   = 22 +   = 4 (cm) ω   10π  2

D. 4, 00 cm

1 chu kỳ 4


π

A A 3 4 4 3 + = + ≈ 5, 46 (cm). Chọn B 2 2 2 2 2 Câu 37. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70% . Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Hướng dẫn P ∆P Ptt s=

FI CI A

L

∆ϕ =

8 − 5,6 = 2, 4 (3)

8.0, 7 = 5, 6 (2)

x (4)

x − 4, 06 (5)

5, 6.0, 725 = 4, 06 (3)

OF

8 (1)

P P ∆P1 x 2, 4 1= 2 1=  x ≈ 5 . Chọn B P1 ∆P2 8 x − 4, 06 ∆P cos ϕ R Câu 38. Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lòng, có phương trình u1 = 7 cos(40π t − π / 4) mm; u2 = 10cos(40π t − π / 6) mm và

ƠN

U=

u3 = 4cos(40π t + 5π / 6) mm đặt lần lượt tại A, B, C . Biết tam giác ABC cân tại A;

QU Y

NH

AB = AC = 24 cm ; BC = 12 cm . Tốc độ truyền sóng bằng 20 cm / s . Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC . Số điểm có biên độ dao động 13 mm trên đoạn AI là A. 40 B. 41 C. 42 D. 39 Hướng dẫn 2π 2π λ = v. = 20. = 1 (cm) ω 40π Sóng từ B và C đến M ngược pha nên biên độ tổng hợp do sóng từ B và C đến M là A23 = A2 − A3 = 10 − 4 = 6 (cm) Để tại M có biên độ 13 = 6 + 7 thì sóng từ A đến M phải cùng pha với sóng từ B đến M AB

λ

<k≤

IA − IB

λ

−

M

24 242 − 62 − 6 <k≤  −24 < k ≤ 17, 2  1 1

41 giá trị k nguyên Chọn B Câu 39. Cho đoạn mạch AB nổi tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C với

Y

R2 L < < R 2 . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 2 C u = U 0 cos ω t với U0 không đồi, ω thay đồi được, Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa

DẠ

hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0, 4π rad so với u AB và công suất tiêu

thụ của mạch AB là 200 W. Điều chinh ω để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với A. 470 W B. 410 W C. 430 W D. 450 W Hướng dẫn 1 1 U L max  tan ϕ tan ϕ RC = −  tan ϕ tan (ϕ − 0, 4π ) = −  ϕ ≈ 0,82 (rad) 2 2


P = Pmax cos 2 ϕ  200 = Pmax .cos 2 0,82  Pmax ≈ 430 (W). Chọn C

FI CI A

C. 70,7 cm / s .

L

Câu 40. Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hổi vào li độ x . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng. A. 86,6 cm / s . B. 100 cm / s . D. 50 cm / s .

∆l0 =

A 5 = = 2,5cm 2 2

ω=

g 1000 = = 20 (rad/s) ∆l0 2,5

OF

Hướng dẫn

vmax = ω A2 − ∆l02 = 20 52 − 2,52 = 50 3 ≈ 86, 6 (cm/s). Chọn A 3.A 13.D 23.B 33.C

4.C 14.C 24.A 34.D

ƠN

2.C 12.A 22.D 32.A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

1.A 11.A 21.B 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.D 15.D 16.D 17.B 25.A 26.B 27.D 35.B 36.B 37.B

8.A 18.B 28.A 38.B

9.D 19.C 29.C 39.C

10.D 20.D 30.B 40.A


ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LƯƠNG TÀI VÀ TRƯỜNG LÊ VĂN THỊNH – BẮC NINH 2021-2022 Câu 1. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos(100π t ) A chạy qua điện trở R = 100Ω . Nhiệt

L

FI CI A

Câu 2.

lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian 30 phút bằng A. 360 kJ B. 12 kJ C. 720 kJ D. 6 kJ Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưng A. i ngược pha so với q

B. i trễ pha π / 2 so

với q C. i cùng pha so với q Câu 3.

D. i sớm pha π / 2 so với q

Câu 5.

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản

(

)

ƠN

OF

Câu 4.

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Mạch khuếch đại D. Micrô Một nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là I . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài xác định bởi biểu thức A. U N = E − I .r B. U N = I .( R + r ) C. U N = I .r D. U N = E + I .r tụ điện trong mạch là q = 10 cos 106 π t µ C . Biết tụ điện có điện dung 1nF , lấy π 2 = 10 . Cuộn

Câu 6.

D. 3 cm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm có tần số là 8 Hz . Nếu biên độ dao động của con lắc tăng lên đến 8 cm thì tần số dao động của con lắc lúc này bằng A. 8 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 16 Hz Mối quan hệ giữa cường độ cực đại I 0 và cường độ hiệu dụng I trong mạch điện xoay chiều là

I I0 C. I = 0 D. I = 2 I 0 2 2 Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền với bước sóng bằng 5 cm . Một nút và một bụng liền kề cách nhau A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 1, 25 cm B. I =

M

A. I = I 0 2 Câu 9.

C. 3,5 cm

QU Y

Câu 8.

D. 10mH

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0, 6 m / s . M là một điểm thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2, hiệu đường đi của hai sóng truyền tới M bằng A. 2, 25 cm B. 1, 5 cm

Câu 7.

C. 1mH

NH

dây có độ tự cảm bằng A. 0,1mH B. 100mH

Y

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với điện trở R . Hệ số công suất của mạch điện được xác định bằng R R R R A. B. C. D. 2 1 R + ωC R 2 + (ωC )2  1  2 R+ R +   ωC  ωC 

DẠ

Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 A. Z L = ω L B. Z L = C. Z L = 2 D. Z L = ω 2 L ωL ω L Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc


A. π / 2 B. π / 3 C. 2π / 3 D. 4π / 3 Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm . Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn

FI CI A

L

A. 3 cm B. 2 cm C. 3 2 cm D. 3 3 cm Câu 14. Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều Câu 15. Trong biểu thức phương trình dao động điều hòa x = A cos(ωt + ϕ ) thì đại lượng x được gọi là

ƠN

OF

A. chu kì của dao động B. tần số của dao động C. biên độ dao động D. li độ của dao động Câu 16. Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe lúc này là A. dao động cưỡng bức B. dao động tự do C. dao động duy trì D. dao động tắt dần Câu 17. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường A. khí, chân không B. lỏng, chân không C. rắn, chân không D. khí, lỏng, rắn Câu 18. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng

l1 T22 C. = 2 l2 T1

l T B. 1 = 2 l2 T1

l1 T12 D. = 2 l2 T2

NH

l T A. 1 = 1 l2 T2

Câu 19. Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m / s thì có bước sóng là A. 6 m B. 10 m C. 9 m D. 16 m Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 thức

QU Y

và A 2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công

A. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

D. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2

M

Câu 21. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4 cos(2π t )cm , lấy π 2 = 10 . Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng

A. 50, 24 cm / s 2

B. 80 cm / s 2

C. 40 cm / s 2

D. 25,12 cm / s 2

Y

Câu 22. Chọn đáp án đúng. Đại lượng xác định bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì gọi là A. biên độ của sóng B. tốc độ truyền són C. bước sóng D. tân số của sóng Câu 23. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất

DẠ

n2 . Gọi $i; r$ lần lượt là góc tới và góc khúc xạ, ta luôn có

A.

i n2 = r n1

B.

sin i n1 = sin r n2

C.

i n1 = r n2

Câu 24. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn

D.

sin i n2 = sin r n1

D. electron


Câu 25. Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10−12 W / m 2 . Tại một điểm có mức cường độ âm 40 dB thì

A. 140 V

B. 260 V

FI CI A

L

cường độ âm tại đó có giá trị A. 10−10 W / m 2 B. 10−8 W / m 2 C. 10−9 W / m 2 D. 10−7 W / m 2 Câu 26. Đặt vào hai đầu mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U . Người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là 80 V;120V;60 V . Giá trị U bằng:

C. 100 V

D. 197 V

Câu 27. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A và A 3 . Để biên độ tổng hợp của hai dao động trên bằng 2 A thì độ lệch pha của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây A. π / 3 B. π / 6 C. π / 4 D. π / 2 Câu 28. Trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông qua một khung dây giảm từ 1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb .

ƠN

OF

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V B. 4 V C. 1 V D. 2 V Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết tần số sóng truyền trên dây bằng 50 Hz , tốc độ lan truyền sóng trên dây bằng A. 30 m / s B. 50 m / s C. 100 m / s D. 75 m / s Câu 30. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

( )

theo

NH

bình phương chu kì dao động điều hòa T 2

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là

A. 9,74 m/s

B. 9,96 m/s

C. 9,58 m/s

D. 9, 42 m / s 2

QU Y

Câu 31. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0, 5 Hz . Khi lực kéo về tác dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1mJ . Lấy π 2 = 10 . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 37, 4 cm / s

B. 18, 7 cm / s

C. 1,89 cm / s

D. 9,35 cm / s

Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m và vật nặng có khối lượng 100 g . Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ, lấy

M

13 giây kể từ khi thả là 30 A. 17 cm B. 19 cm C. 13 cm D. 11cm Câu 33. Cho một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và khi đó thấy điện áp hiệu dụng trên hai

g = 10 = π 2 m / s 2 . Quãng đường mà vật đi được sau thời gian

DẠ

Y

đầu của R là 100 V . Khi điều chỉnh R = 2 R0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R gần giá trị nào sau đây A. 126,5 V

B. 63,2 V

C. 81, 6 V

D. 141, 4 V

Câu 34. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V . Biết L = 0, 2mH; C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là 3, 2 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là

A. 1, 2 A

B. 12 mA

C. 12 A

D. 1, 2 mA


Câu 35. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R = 60Ω, L =

0,8

FI CI A

L

H , tụ điện có điện dung C thay đổi π được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos(100π t + π / 2)V , thay đổi C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là cực đại. Điện áp giữa hai bản tụ khi đó là

A. uC = 80 2 cos(100π t − π / 2)V

B. uC = 80 2 cos(100π t + π )V

C. uC = 160cos(100π t )V

D. uC = 160cos(100π t − π / 2)V

OF

Câu 36. Trong giờ thực hành, để đo độ tự cảm của một cuộn dây có điện trở, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. Lúc đầu các dụng cụ để ở thang đo một chiều, đặt vào hai đầu M , N một hiệu điện thế không đổi thì vôn kế chỉ 10 V , ampe kế chỉ 0, 4A . Chuyển thang đo của

các dụng cụ sang thang đo xoay chiều, đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có tần số

50 Hz thì vôn kế chỉ 12 V , ampe kế chỉ 0,25 A . Độ tự cảm L của cuộn dây gần giá trị nào sau đây A. 0,11H B. 0,13H C. 0, 08H D. 0,15H

ƠN

Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

xoay chiều u = 120 2 cos(100π t )V . Khi L = L1 thì

NH

điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM và MB lần lượt là 80 V và 130 V . Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó gần giá trị nào sau đây A. 141, 5 V B. 143,5 V C. 135, 5 V D. 132,5 V

M

QU Y

Câu 38. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi đưa điện năng lên đường dây bằng máy biến áp lí tưởng có hệ số tăng áp là k . Ở giờ thấp điểm máy biến áp có k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1 và công suất truyền đi không đổi. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải sử dụng máy tăng áp có hệ số k gần giá trị nào sau đây A. 21 B. 12 C. 14 D. 17 Câu 39. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg . Vật A được nối với vật B có

khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, đủ dài để không va chạm với vật A khi dao động. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 8 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A đi được quãng đường 12 cm thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 60, 62 cm / s B. 59,53 cm / s C. 47,89 cm / s D. 64,31cm / s

DẠ

Y

Câu 40. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz , cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4, 2 cm và 9 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm / s . Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối AB từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất gần giá trị nào sau đây A. 0,82 cm B. 0, 72 cm C. 0, 62 cm D. 0,52 cm


lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian 30 phút bằng A. 360 kJ B. 12 kJ C. 720 kJ Hướng dẫn

Câu 2.

2

( 2 ) .100.30.60 = 360000( J ) = 360(kJ ) . Chọn A

Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưng A. i ngược pha so với q

C. i cùng pha so với q

D. i sớm pha π / 2 so với q

Hướng dẫn Theo quy ước sách giáo khoa i = q ' . Chọn D

ƠN

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Mạch khuếch đại D. Micrô Hướng dẫn Chọn D Một nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là I . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài xác định bởi biểu thức A. U N = E − I .r B. U N = I .( R + r ) C. U N = I .r D. U N = E + I .r

NH

Câu 4.

OF

B. i trễ pha π / 2 so

vớ i q

Câu 3.

FI CI A

Q = I 2 Rt =

D. 6 kJ

L

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LƯƠNG TÀI VÀ TRƯỜNG LÊ VĂN THỊNH – BẮC NINH 2021-2022 Câu 1. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos(100π t ) A chạy qua điện trở R = 100Ω . Nhiệt

Hướng dẫn

QU Y

Câu 5.

Chọn A Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản

(

)

tụ điện trong mạch là q = 10 cos 106 π t µ C . Biết tụ điện có điện dung 1nF , lấy π 2 = 10 . Cuộn dây có độ tự cảm bằng A. 0,1mH B. 100mH

DẠ

Hướng dẫn

M

Y

của hai sóng truyền tới M bằng A. 2, 25 cm B. 1, 5 cm

Câu 7.

D. 10mH

1 1  106 π =  L ≈ 10−4 H = 0,1mH . Chọn A −9 LC L..10 Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0, 6 m / s . M là một điểm thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2, hiệu đường đi

ω=

Câu 6.

C. 1mH

λ=

C. 3,5 cm

D. 3 cm

Hướng dẫn

v 0, 6 = = 0, 015m = 1,5cm f 40

d1 − d 2 = k λ = 2.1,5 = 3 (cm). Chọn D Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm có tần số là 8 Hz . Nếu biên độ dao động của con lắc tăng lên đến 8 cm thì tần số dao động của con lắc lúc này bằng A. 8 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 16 Hz


Hướng dẫn 1 k không phụ thuộc biên độ. Chọn A 2π m Mối quan hệ giữa cường độ cực đại I 0 và cường độ hiệu dụng I trong mạch điện xoay chiều là

Câu 9.

B. I =

I0 2

C. I =

I0

FI CI A

A. I = I 0 2

D. I = 2 I 0

2

Hướng dẫn Chọn C Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền với bước sóng bằng 5 cm . Một nút và một bụng liền kề cách nhau A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 1, 25 cm Hướng dẫn

OF

Câu 8.

L

f =

NH

ƠN

λ 5 = = 1, 25 (cm). Chọn D 4 4 Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với điện trở R . Hệ số công suất của mạch điện được xác định bằng R R R R A. B. C. D. 2 2 1 R + ωC R + (ωC )2  1  2 R+ R +  ωC  ωC  Hướng dẫn R R cos ϕ = = . Chọn B Z R 2 + ZC2

M

QU Y

Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 A. Z L = ω L B. Z L = C. Z L = 2 D. Z L = ω 2 L ωL ω L Hướng dẫn Chọn A Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc A. π / 2 B. π / 3 C. 2π / 3 D. 4π / 3 Hướng dẫn Chọn C Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm . Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn C. 3 2 cm Hướng dẫn Động năng 3 phần, thế năng 1 phần nên cơ năng 4 phần

Y

A. 3 cm

2

B. 2 cm

2

DẠ

Wt  x  1  x  1 =   =    =  x = 3 (cm). Chọn A W  A 4  6 4 Câu 14. Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều 

D. 3 3 cm


L

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều Hướng dẫn Chọn C Câu 15. Trong biểu thức phương trình dao động điều hòa x = A cos(ωt + ϕ ) thì đại lượng x được gọi là

ƠN

OF

FI CI A

A. chu kì của dao động B. tần số của dao động C. biên độ dao động D. li độ của dao động Hướng dẫn Chọn D Câu 16. Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe lúc này là A. dao động cưỡng bức B. dao động tự do C. dao động duy trì D. dao động tắt dần Hướng dẫn Chọn A Câu 17. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường A. khí, chân không B. lỏng, chân không C. rắn, chân không D. khí, lỏng, rắn Hướng dẫn Chọn D Câu 18. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng A.

l1 T1 = l2 T2

B.

l1 T2 = l2 T1

C.

l1 T22 = l2 T12

D.

l1 T12 = l2 T22

T = 2π

l T l  1 = 1 . Chọn D g T2 l2

NH

Hướng dẫn

λ=

QU Y

Câu 19. Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m / s thì có bước sóng là A. 6 m B. 10 m C. 9 m D. 16 m Hướng dẫn v 3.108 = = 10 (m). Chọn B f 30.106

Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 thức

M

và A 2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

D. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2

A. tan ϕ =

DẠ

Y

Hướng dẫn Chọn B Câu 21. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4 cos(2π t )cm , lấy π 2 = 10 . Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng

A. 50, 24 cm / s 2

B. 80 cm / s 2

C. 40 cm / s 2 Hướng dẫn

a = ω 2 x = ( 2π ) .2 ≈ 80 ( cm / s 2 ) . Chọn B 2

D. 25,12 cm / s 2


FI CI A

L

Câu 22. Chọn đáp án đúng. Đại lượng xác định bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì gọi là A. biên độ của sóng B. tốc độ truyền són C. bước sóng D. tân số của sóng Hướng dẫn Chọn C Câu 23. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất

n2 . Gọi $i; r$ lần lượt là góc tới và góc khúc xạ, ta luôn có A.

i n2 = r n1

B.

sin i n1 = sin r n2

C.

i n1 = r n2

D.

Hướng dẫn

sin i n2 = sin r n1

cường độ âm tại đó có giá trị A. 10 −10 W / m 2 B. 10 −8 W / m 2

ƠN

OF

Chọn D Câu 24. Điện trường không tác dụng lực điện vào hạt nào sau đây? A. ion dương B. proton C. notrôn D. electron Hướng dẫn Notron không mang điện tích. Chọn C Câu 25. Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10−12 W / m 2 . Tại một điểm có mức cường độ âm 40 dB thì C. 10 −9 W / m 2 Hướng dẫn

D. 10 −7 W / m 2

NH

I = I 0 .10 L = 10−12.104 = 10−8 (W / m 2 ) . Chọn B

Câu 26. Đặt vào hai đầu mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U . Người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là 80 V;120V; 60 V . Giá trị U bằng: B. 260 V

QU Y

A. 140 V 2

C. 100 V Hướng dẫn

D. 197 V

2

U = U R2 + (U L − U C ) = 802 + (120 − 60 ) = 100 (V). Chọn C Câu 27. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A và A 3 . Để biên độ tổng hợp của hai dao động trên bằng 2 A thì độ lệch pha của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây A. π / 3 B. π / 6 C. π / 4 D. π / 2 Hướng dẫn 2

2

M

( 2 A)

(

= A2 + A 3

)

 vuông pha. Chọn D

Câu 28. Trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông qua một khung dây giảm từ 1, 2 Wb xuống còn 0, 4 Wb .

DẠ

Y

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V B. 4 V C. 1 V D. 2 V Hướng dẫn ∆φ 1, 2 − 0, 4 ecu = = = 4 (V). Chọn B ∆t 0, 2 Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết tần số sóng truyền trên dây bằng 50 Hz , tốc độ lan truyền sóng trên dây bằng A. 30 m / s B. 50 m / s C. 100 m / s D. 75 m / s Hướng dẫn kλ 3λ l=  1,5 =  λ = 1m 2 2


v = λ f = 1.50 = 50 (m/s). Chọn B

Câu 30. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng

theo

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là

A. 9,74 m/s

B. 9,96 m/s

C. 9,58 m/s

D. 9, 42 m / s 2

Hướng dẫn

l l 0, 6  g = 4π 2 . 2 = 4.3,142. ≈ 9, 74 ( m / s 2 ) . Chọn A g T 2, 43

OF

T = 2π

FI CI A

( )

bình phương chu kì dao động điều hòa T 2

L

con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

Câu 31. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0, 5 Hz . Khi lực kéo về tác dụng trí cân bằng là A. 37, 4 cm / s

ƠN

lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1mJ . Lấy π 2 = 10 . Tốc độ của vật khi đi qua vị

B. 18, 7 cm / s

C. 1,89 cm / s

D. 9,35 cm / s

Hướng dẫn

ω = 2π f = 2π .0,5 = π ≈ 10 (rad/s)

Wd =

NH

F = −mω 2 x  0,1 = −0, 2.10.x  x = −0, 05m = 5cm

1 2 1 mv  10−3 = .0, 2.v 2  v = 0,1m / s = 10cm / s 2 2 2

2

 10  v A = x +   = 52 +   = 35 (cm) ω   10 

QU Y

2

vmax = ω A = 10. 35 ≈ 18, 7 (cm/s). Chọn B Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m và vật nặng có khối lượng 100 g . Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ, lấy

A. 17 cm

B. 19 cm

C. 13 cm Hướng dẫn

13 giây kể từ khi thả là 30 D. 11cm

k 100 = = 10 10 ≈ 10π (rad/s) m 0,1

ω=

M

g = 10 = π 2 m / s 2 . Quãng đường mà vật đi được sau thời gian

mg 0,1.10 = = 0, 01m = 1cm k 100 A = ∆lmax − ∆l0 = 3 − 1 = 2 (cm)

Y

∆l0 =

13 13π π A 2 = = 4π + → s = 8 A + = 8.2 + = 17 (cm). Chọn A 30 3 3 2 2 Câu 33. Cho một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và khi đó thấy điện áp hiệu dụng trên hai

DẠ

α = ω∆t = 10π .


đầu của R là 100 V . Khi điều chỉnh R = 2 R0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R gần giá trị nào sau đây A. 126,5 V

B. 63,2 V

C. 81, 6 V

D. 141, 4 V

Khi Pmax chuẩn hóa R0 = Z LC = 1

UR0

U R0 =

2

R0 + Z

2 LC

 100 =

Khi R = 2 thì U R =

U .1 12 + 12

UR 2 R 2 + Z LC

=

 U = 100 2 (V)

100 2.2 22 + 12

≈ 126,5 (V). Chọn A

FI CI A

L

Hướng dẫn

OF

Câu 34. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V . Biết L = 0, 2mH; C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn là 3, 2 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là

A. 1, 2 A

B. 12 mA

C. 12 A Hướng dẫn

D. 1, 2 mA

ƠN

1 2 1 2 1 C 2 5.10 −9 4 2 − 3, 22 ) = 0, 012 A = 12mA . Chọn B Li + Cu = CU 02  i = U0 − u2 ) = ( −3 ( 2 2 2 0, 2.10 L

Câu 35. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R = 60Ω, L =

0,8

A. uC = 80 2 cos(100π t − π / 2)V

Z L = ω L = 100π .

UR =

UR

QU Y

C. uC = 160cos(100π t )V 0,8

π

B. uC = 80 2 cos(100π t + π )V D. uC = 160cos(100π t − π / 2)V

Hướng dẫn

= 80 ( Ω )

R + ( Z L − ZC ) 2

NH

H , tụ điện có điện dung C thay đổi π được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos(100π t + π / 2)V , thay đổi C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là cực đại. Điện áp giữa hai bản tụ khi đó là

2

U R max  → Z C = Z L = 80 ( Ω )

π

M

120∠ u 2 uC = . − ZC j = . − 80 j = 160∠0 . Chọn C R + ( Z L − ZC ) j 60 + ( 80 − 80 ) j

Câu 36. Trong giờ thực hành, để đo độ tự cảm của một cuộn dây có điện trở, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. Lúc đầu các dụng cụ để ở thang đo một chiều, đặt vào hai đầu M , N một hiệu điện thế không đổi thì vôn kế chỉ 10 V , ampe kế chỉ 0, 4A . Chuyển thang đo của các dụng cụ sang thang đo xoay chiều, đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có tần số

DẠ

Y

50 Hz thì vôn kế chỉ 12 V , ampe kế chỉ 0,25 A . Độ tự cảm L của cuộn dây gần giá trị nào sau đây A. 0,11H B. 0,13H C. 0, 08H D. 0,15H Hướng dẫn U 10 Thang đo một chiều thì r = = = 25 ( Ω ) I 0, 4


Thang đo xoay chiều thì Z =

U 12 = = 48 ( Ω ) I 0, 25

Z 2 − r2 482 − 252 = ≈ 0,13 (H). Chọn B ω 2π f 2π .50 Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp =

L

ZL

FI CI A

L=

xoay chiều u = 120 2 cos(100π t )V . Khi L = L1 thì

điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM và MB lần lượt là 80 V và 130 V . Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó gần giá trị nào sau đây A. 141, 5 V B. 143,5 V C. 135, 5 V D. 132,5 V 2

2

80 + 130 − 120 89 =  α ≈ 64, 667o 2.80.130 208 Khi L = L2 thì U L max  U RC ⊥ U

M2

M1

cos α =

α

α

80

U 120 = ≈ 132,77 (V). Chọn D sin α sin 64, 667o

A

ƠN

U L max =

OF

Hướng dẫn 2

130

120

ULmax B

B

120 A

QU Y

NH

Câu 38. Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi đưa điện năng lên đường dây bằng máy biến áp lí tưởng có hệ số tăng áp là k . Ở giờ thấp điểm máy biến áp có k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1 và công suất truyền đi không đổi. Vào giờ cao điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải sử dụng máy tăng áp có hệ số k gần giá trị nào sau đây A. 21 B. 12 C. 14 D. 17 Hướng dẫn P ∆P Ptt

20 + 100 = 120 (2) 120 (3)

20 (1) 120 − 110 = 10 (5)

100 (1) 100.1,1 = 110 (4)

P U ∆P1 k 20  2 =  =  k ≈ 14 . Chọn C U1 ∆P2 10 10 ∆P cos ϕ R Câu 39. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg . Vật A được nối với vật B có

M

U=

DẠ

Y

khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, đủ dài để không va chạm với vật A khi dao động. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 8 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A đi được quãng đường 12 cm thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 60, 62 cm / s B. 59,53 cm / s C. 47,89 cm / s D. 64,31cm / s

Hướng dẫn

GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa với ω =

k 40 = = 10 (rad/s) mA + mB 0,1 + 0,3

Tốc độ tại vttn là vmax = ω A = 10.8 = 80 (cm/s) GĐ2: Khi 2 vật đi được quãng đường 8cm đến vttn thì dây chùng


k 40 v 80 = = 20 (rad/s) và AA = max = = 4 (cm) mA 0,1 ω 20

α 0,5π = (s) ωA 20

FI CI A

Quãng đường vật A đi thêm là s A = 12 − 8 = 4cm = AA → t A =

L

+Vật A dao động điều hòa với ω A =

+Vật B chuyển động thẳng đều với vmax = 80cm / s

0, 5π ≈ 14, 283 (cm) 20 0,5π 0, 5π 0, 5π 3π t= + tA = + = (s) ω 10 20 40 s 14, 283 ≈ 60, 62 (cm/s). Chọn A vtb = B = t 3π / 40 Câu 40. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz , cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4, 2 cm và 9 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm / s .

OF

sB = A + vmax .t A = 8 + 80.

ƠN

Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối AB từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất gần giá trị nào sau đây A. 0,82 cm B. 0, 72 cm C. 0, 62 cm D. 0,52 cm

Ban đầu k M =

MB − MA

λ

=

Lúc sau MB tăng thì k M =

NH

Hướng dẫn

v 24 λ= = = 1, 2 (cm) f 20

M

9 − 4, 2 =4 1, 2

4,2

9

MB '− 4, 2 = 4,5  MB ' = 9, 6 1, 2

A

12

9,6 B x B'

DẠ

Y

M

QU Y

2 2 2 2 2 2 + cos MBB ' = 0  12 + 9 − 4, 2 + x + 9 − 9,6 = 0  x ≈ 0, 62 cm. Chọn C cos MBA 2.12.9 2 x.9 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.A 5.A 6.D 7.A 8.C 9.D 10.B 11.A 12.C 13.A 14.C 15.D 16.A 17.D 18.D 19.B 20.B 21.B 22.C 23.D 24.C 25.B 26.C 27.D 28.B 29.B 30.A 31.B 32.A 33.A 34.B 35.C 36.B 37.D 38.C 39.A 40.C


Câu 3.

L

Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 6cos(4π t + π / 6)cm . Tần số góc của dao

động là A. 12π rad / s Câu 4.

FI CI A

Câu 2.

bằng cm và t đo bằng s . Bước sóng của sóng ngang đó là A. 5 cm B. 200 cm C. 100 cm D. 50 cm Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2Ω được nối với điện trở R = 10Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch kín là: A. 2 A B. 1 A C. 1, 2 A D. 12 A

B. 2rad / s

C. 0,5rad / s

D. 4π rad / s

Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I0 , thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 10 lg

I ( B) I0

B. 10 lg

I0 ( dB) I

C.

OF

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH 2021-2022 Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π (0, 02 x − 2t ) trong đó x, u được đo

I ( dB) I0

D. 10 lg

I ( dB) I0

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là A. 2 lần B. 40 lần C. 10000 lần D. 1000 lần

Câu 6.

Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 −5 W / m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 5 B B. 9 B C. 12 B D. 7 B

Câu 7.

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100π t )(t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C

NH

ƠN

Câu 5.

mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30Ω . Điện dung của tụ điện có giá trị là

A. 1,06.10−4 F

Câu 9.

C. 0, 095 F

D. 0,30 F

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. cường độ âm B. tần số âm C. mức cường độ âm D. âm sắc 2 Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8 m / s , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s ,

QU Y

Câu 8.

B. 3,33.10−4 F

M

chiều dài của con lắc là A. 20 cm B. 480 cm C. 38 cm D. 16 cm Câu 10. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về B. Gia tốc C. Động năng D. Năng lượng toàn phần Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g , dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 0, 2 s và chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc A. x = 20cos(10π t + π / 2)cm B. x = 40 cos(20π t − π / 2)cm

C. x = 20 cos(20π t − π / 4)cm

D. x = 10cos(10π t + π / 2)cm

DẠ

Y

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L = 20Ω . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn

mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π / 2 B. π / 3 C. π / 6 D. π / 4 Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha π / 2 B. sớm pha π / 2 C. sớm pha π / 4 D. trễ pha π / 4


sóng này là f A. λ = v

B. λ =

f 2v

C. λ =

v 2f

D. λ =

v f

L

Câu 14. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của

A. I = 4 A

B. I = 2 2 A

FI CI A

Câu 15. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100π t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là C. I = 2 A

D. I = 1, 41A

Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có

OF

g = 10 m / s 2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là A. 1,39 s B. 0,97 s C. 0,56 s D. 1,78 s Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là k m m k B. C. 2π D. m k k m Câu 18. Một tụ điện có điện dung 10µ F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là:

A. 2π

A. 30Ω

B. 10Ω

NH

ƠN

A. 5 ⋅10−3 C B. 5 ⋅10−7 C C. 2 ⋅10 −4 C D. 2 ⋅10−2 C Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là: A. 20 cm B. 10 cm C. 60 cm D. 40 cm Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm có cảm kháng Z L = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω . Tổng trở của đoạn mạch là C. 50Ω

D. 20Ω

Câu 21. Điện áp hiệu dụng u = 220 2 cos 60π t (V ) có giá trị cực đại bằng

QU Y

A. 60π V B. 220 2 V C. 60 V D. 220 V Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4π t )cm . Biên độ dao động của vật là

M

A. A = 6 cm B. A = 4 cm C. A = 6 m D. A = −6 cm Câu 23. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa?

Y

A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 24. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A = uB = 2cos 50π t (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên

DẠ

lần lượt là A. 7 và 8 B. 9 và 8 C. 7 và 6 D. 9 và 10 Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. λ B. λ / 4 C. 2λ D. λ / 2


Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A1 và A 2 . Dao A. A = A1 − A2

B. A =

A12 − A2 2

C. A = A1 + A2

D. A = 0

L

động tổng hợp có biên độ

FI CI A

Câu 27. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần

Câu 28. Đặt điện áp u = 220 2 cos(100π t )V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos(100π t ) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 220 W B. 440 W C. 880 W D. 110 W Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

1 2 1 kA B. kA C. kA2 D. kA 2 2 Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(π t − π / 6)cm , trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật là A. 2 cm / s B. 4π cm / s C. 2π cm / s D. π cm / s Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là

ƠN

OF

A.

NH

A. −ω 2 x B. ω x 2 C. −ω 2 x2 D. ω x Câu 32. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm . Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là A. 0,0375 J B. 0,075 J C. 0, 045 J D. 0,035 J

QU Y

Câu 33. Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k . Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất). Ở thời điểm t , con

M

lắc thứ nhất có vận tốc 72 cm / s và con lắc thứ hai có thế năng 4.10−3 J . Lấy π 2 = 10 . Khối lượng m là A. 2 kg B. 2 / 9 kg C. 5 / 4 kg D. 1/ 3 kg

Câu 34. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 50Ω , cuộn cảm thuần có

độ tự cảm 1/ π ( H ) và tụ điện C có điện dung 2.10−4 / π ( F ) . Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100π t (V ) vào đoạn mạch AB . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch

DẠ

Y

A. i =

6 2 π  sin 100π t −  A 5 4 

π  C. i = 2, 4sin  100π t −  A 4 

π  B. i = 2, 4 cos 100π t −  A 4  D. i =

6 2 π  cos 100π t −  A 5 4 

Câu 35. Đặt điện áp u = 20 2 cos(100π t + π / 6)V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là


A. uR = 20cos(100π t + 5π /12)V

B. uR = 20 2 cos(100π t − π / 12)V

C. uR = 20 2 cos(100π t + 5π /12)V

D. uR = 20cos(100π t − π /12)V

FI CI A

L

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω , độ tự cảm L = 1, 2 / π ( H ) . Tụ điện có điện dung

C = 10−4 / π (F). Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị

OF

nào sau đây? A. 1,52 B. 1,26 C. 1,71 D. 1,19 Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất. NB = 25 cm , gọi C là một điểm trên NB có biên độ AC =

AB 3 . 2

ƠN

Khoảng cách NC là A. 40 / 3 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 50 / 3 cm Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là x1 = 6 cos(2π t + π / 3) và x2 = 6cos(2π t − π / 3) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Vị trí

NH

cân bằng của hai vật thuộc cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t = 0 , thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là A. 1010, 75 s B. 1010,25 s C. 1010,5 s D. 1010 s

Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g , lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn

QU Y

định của hệ là A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f 2 = 5 Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn định là A 2 . Chọn đáp án đúng A. A1 > A2

B. A1 < A2

C. A1 = A2

D. A2 ≥ A1

M

Câu 40. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm . Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phân tử trên dây cách nhau 85 cm . Hình bên là hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t , trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t + ∆t là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0 ). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả nào sau

DẠ

Y

đây? A. 2560 cm2

B. 2316 cm2

C. 2230 cm2

D. 2315 cm 2


λ

Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2Ω được nối với điện trở R = 10Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch kín là: A. 2 A B. 1 A C. 1, 2 A D. 12 A

Hướng dẫn

E 12 = = 1 (A). Chọn B R + r 10 + 2 Phương trình dao động điều hòa của một vật là x = 6cos(4π t + π / 6)cm . Tần số góc của dao động là A. 12π rad / s

B. 2rad / s

ƠN

I=

Câu 3.

OF

Câu 2.

D. 50 cm

L

bằng cm và t đo bằng s . Bước sóng của sóng ngang đó là A. 5 cm B. 200 cm C. 100 cm Hướng dẫn 2π u = A cos(2π t − 0, 02π x)  = 0, 02π  λ = 100cm . Chọn C

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH 2021-2022 Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π (0, 02 x − 2t ) trong đó x, u được đo

C. 0,5rad / s

D. 4π rad / s

Câu 4.

NH

Hướng dẫn x = A cos (ωt + ϕ )  ω = 4π (rad/s). Chọn D

Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I0 , thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 10 lg

I ( B) I0

B. 10 lg

I0 ( dB) I

C.

I ( dB) I0

D. 10 lg

I ( dB) I0

Hướng dẫn

I (dB). Chọn D I0

QU Y

L = 10 lg

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là A. 2 lần B. 40 lần C. 10000 lần D. 1000 lần Hướng dẫn I I = I 0 .10 L  N = 10 LN − LM = 108− 4 = 10000 . Chọn C IM

Câu 6.

Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W / m 2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10−5 W / m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 5 B B. 9 B C. 12 B D. 7 B Hướng dẫn

M

Câu 5.

Y

L = log

DẠ

Câu 7.

I 10−5 = log −12 = 7 (B). Chọn D I0 10

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100π t )(t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C

mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30Ω . Điện dung của tụ điện có giá trị là A. 1,06.10−4 F B. 3,33.10−4 F C. 0, 095 F D. 0,30 F

Hướng dẫn


1 1  30 =  C = 1,06.10−4 F . Chọn A ωC 100π C Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. cường độ âm B. tần số âm C. mức cường độ âm D. âm sắc Hướng dẫn Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm. Chọn D Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s , ZC = Z L =

Câu 9.

chiều dài của con lắc là A. 20 cm B. 480 cm

C. 38 cm Hướng dẫn

D. 16 cm

l l  0,9 = 2π  l ≈ 0, 2m = 20cm . Chọn A g 9,8

OF

T = 2π

FI CI A

L

Câu 8.

ƠN

Câu 10. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về B. Gia tốc C. Động năng D. Năng lượng toàn phần Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g , dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 0, 2 s

C. x = 20 cos(20π t − π / 4)cm

NH

và chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc A. x = 20cos(10π t + π / 2)cm B. x = 40 cos(20π t − π / 2)cm

D. x = 10cos(10π t + π / 2)cm

Hướng dẫn

2π 2π = = 10π (rad/s) T 0, 2

A=

L 40 = = 20 (cm) 2 2

x = 0 ↓ ϕ =

π 2

QU Y

ω=

. Chọn A

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20 3Ω mắc nối tiếp với cuộn

M

cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L = 20Ω . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn

DẠ

Y

mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π / 2 B. π / 3 C. π / 6 D. π / 4 Hướng dẫn Z 20 π tan ϕ = L =  ϕ = . Chọn C R 20 3 6 Câu 13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha π / 2 B. sớm pha π / 2 C. sớm pha π / 4 D. trễ pha π / 4 Hướng dẫn Chọn A Câu 14. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là


A. λ =

f v

B. λ =

f 2v

C. λ =

v 2f

D. λ =

v f

Hướng dẫn

L

Chọn D

A. I = 4 A

B. I = 2 2 A

FI CI A

Câu 15. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100π t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là C. I = 2 A Hướng dẫn

D. I = 1, 41A

OF

i = I 2 cos ωt  I = 2 A . Chọn C Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 m / s 2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là A. 1,39 s B. 0,97 s C. 0,56 s D. 1,78 s Hướng dẫn l 0,8 = 2π ≈ 1, 78 (s). Chọn D g 10

T = 2π

A. 2π

k m

B.

ƠN

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là m k

C. 2π

m k

D.

k m

NH

Hướng dẫn

m . Chọn C k Câu 18. Một tụ điện có điện dung 10µ F . Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là: T = 2π

B. 5 ⋅10−7 C

C. 2 ⋅10−4 C Hướng dẫn −6 −4 Q = CU = 10.10 .20 = 2.10 (C). Chọn C

QU Y

A. 5 ⋅10−3 C

D. 2 ⋅10−2 C

M

Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là: A. 20 cm B. 10 cm C. 60 cm D. 40 cm Hướng dẫn kλ 3λ l=  30 =  λ = 20cm . Chọn A 2 2 Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm có cảm kháng Z L = 20Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 20Ω . Tổng trở của đoạn mạch là A. 30Ω

B. 10Ω 2

C. 50Ω Hướng dẫn

D. 20Ω

2

Y

Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 102 + ( 20 − 20 ) = 10 ( Ω ) . Chọn B

DẠ

Câu 21. Điện áp hiệu dụng u = 220 2 cos 60π t (V ) có giá trị cực đại bằng A. 60π V

B. 220 2 V

C. 60 V Hướng dẫn

D. 220 V

u = U 0 cos ( ωt + ϕ )  U 0 = 220 2 (V). Chọn B

Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4π t )cm . Biên độ dao động của vật là


A. A = 6 cm

B. A = 4 cm

C. A = 6 m Hướng dẫn

D. A = −6 cm

x = A cos (ωt + ϕ )  A = 6cm . Chọn A

B. Hình 2

C. Hình 1 Hướng dẫn

D. Hình 4

OF

A. Hình 3

FI CI A

L

Câu 23. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa?

m k →m= .T 2 → parabol . Chọn B 2 k 4π Câu 24. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A = uB = 2cos 50π t (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng

ƠN

T = 2π

là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 7 và 8

D. 9 và 10

NH

C. 7 và 6 Hướng dẫn

2π = 0, 06m = 6cm ω 50π AB AB 20 20 − <k< − <k<  −3,3 < k < 3,3 λ λ 6 6 Co 7 giá trị k nguyên và 6 giá trị k bán nguyên. Chọn C Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. λ B. λ / 4 C. 2λ D. λ / 2 Hướng dẫn Chọn D Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A1 và A 2 . Dao = 1,5.

M

QU Y

λ = v.

B. 9 và 8

động tổng hợp có biên độ

A. A = A1 − A2

B. A =

A12 − A2 2

C. A = A1 + A2

D. A = 0

Hướng dẫn

DẠ

Y

Chọn A Câu 27. Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Hướng dẫn f =

1 2π

g  l ↓ 4 thì f ↑ 2 . Chọn B l

Câu 28. Đặt điện áp u = 220 2 cos(100π t )V vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos(100π t ) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 220 W

B. 440 W

C. 880 W

D. 110 W


Hướng dẫn P = UI cos ϕ = 220.2.1 = 440 (W). Chọn B

1 2 kA 2

B. kA

C. kA2

D.

1 kA 2

FI CI A

A.

L

Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

Hướng dẫn

1 2 kA . Chọn A 2 Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(π t − π / 6)cm , trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật là A. 2 cm / s B. 4π cm / s C. 2π cm / s D. π cm / s Hướng dẫn vmax = Aω = 2π (cm/s). Chọn A

OF

W=

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là B. ω x 2

C. −ω 2 x2 Hướng dẫn

D. ω x

ƠN

A. −ω 2 x

NH

a = −ω 2 x . Chọn A Câu 32. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm . Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là A. 0,0375 J B. 0,075 J C. 0, 045 J D. 0,035 J Hướng dẫn

lmax − lmin 30 − 22 = = 4cm = 0, 04m (cm) 2 2 x = 4 − 3 = 1cm = 0, 01m

QU Y

A=

1 1 k ( A2 − x 2 ) = .100. ( 0, 042 − 0, 012 ) = 0, 075 (J). Chọn B 2 2 Câu 33. Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k . Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất). Ở thời điểm t , con

M

Wd =

DẠ

Y

lắc thứ nhất có vận tốc 72 cm / s và con lắc thứ hai có thế năng 4.10−3 J . Lấy π 2 = 10 . Khối lượng m là A. 2 kg B. 2 / 9 kg C. 5 / 4 kg D. 1/ 3 kg

ω=

Hướng dẫn 2π 2π = = 4π ≈ 4 10 (rad/s) T 0,5

v1max = ω A1 = 4 10.6 ≈ 24 10 (cm/s)

x1 và x2 cùng pha → v1 và x2 vuông pha


2

2

2

2

 v  x   72   x2    1  +  2  =1   +   = 1  x2 = 0, 2 10cm = 0, 002 10m  24 10   2   vmax   A2  2 2 1 1 5 Wt 2 = mω 2 x22  4.10−3 = .m. 4 10 . 0,002 10  m = kg . Chọn C 2 2 4 Câu 34. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 50Ω , cuộn cảm thuần có

)

L

) (

FI CI A

(

độ tự cảm 1/ π ( H ) và tụ điện C có điện dung 2.10−4 / π ( F ) . Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100π t (V ) vào đoạn mạch AB . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch

6 2 π  sin 100π t −  A 5 4 

π  B. i = 2, 4 cos 100π t −  A 4 

π  C. i = 2, 4sin  100π t −  A 4 

D. i =

6 2 π  cos  100π t −  A 5 4 

OF

A. i =

ƠN

Hướng dẫn 1 1 1 Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và ZC = = = 50 ( Ω ) 2.10−4 π ωC 100π .

π

i=

u 120 2∠0 π = = 2, 4∠ − . Chọn B R + ( Z L − ZC ) j 50 + (100 − 50 ) j 4

A. uR = 20cos(100π t + 5π /12)V

NH

Câu 35. Đặt điện áp u = 20 2 cos(100π t + π / 6)V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là B. uR = 20 2 cos(100π t − π / 12)V

QU Y

C. uR = 20 2 cos(100π t + 5π /12)V

Pmax  u sớm pha hơn i là

π

4

 ϕi =

π

6

D. uR = 20cos(100π t − π /12)V Hướng dẫn

π 4

=−

π 12

π

= 20 (V). Chọn D 4 Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

M

U 0 R = U 0 cos ϕ = 20 2.cos

gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω , độ tự cảm L = 1, 2 / π ( H ) . Tụ điện có điện dung

C = 10−4 / π (F). Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị

DẠ

Y

nào sau đây? A. 1,52

B. 1,26

C. 1,71 Hướng dẫn

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) Z L = ω L = 100π .

1, 2

π

= 120 ( Ω ) và ZC =

1 = ωC

1 = 100 ( Ω ) 10−4 100π .

π

D. 1,19


2

( R + r ) + ( Z L − ZC )

2

=

U 2 ( 2 R + 30 )

( R + 30 )

2

+ 20

2

Casio 580  →

1ô = 2 Ω  R = 5ô = 10Ω  → R1 = 7 ô = 14Ω

r 2

r +Z

2 L

R1 + r

+

2

( R1 + r ) + ( Z L − Z C )

2

30

=

2

30 + 120

2

+

14 + 30

≈ 1,153

FI CI A

cos ϕ rL + cos ϕ =

L

P=

U 2 ( 2R + r )

(14 + 30 )

2

+ 202

Chọn D Câu 37. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất. NB = 25 cm , gọi C là một điểm trên NB có biên độ AC =

NB =

λ 4

B. 50 cm

C. 40 cm Hướng dẫn

= 25cm  λ = 100cm

3 2π .NC 50 = sin  NC = cm . Chọn D λ 2 100 3 Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là x1 = 6 cos(2π t + π / 3) và x2 = 6cos(2π t − π / 3) ( x tính bằng cm,t tính bằng s). Vị trí 

ƠN

AC = AB sin

2π .NC

D. 50 / 3 cm

OF

Khoảng cách NC là A. 40 / 3 cm

AB 3 . 2

NH

cân bằng của hai vật thuộc cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t = 0 , thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là A. 1010, 75 s B. 1010,25 s C. 1010,5 s D. 1010 s

Hướng dẫn

3

− 6∠ −

π 3

= 6 3∠

π

2

QU Y

∆x = x1 − x2 = 6∠

π

α 2021π = = 1010,5 (s). Chọn C ω 2π Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g , lò xo có độ cứng k = 40 N / m . Tác Thời điểm ∆x = 0 lần thứ 2021 là t =

dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn

định của hệ là A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f 2 = 5 Hz thì biên độ dao

M

động của hệ khi ổn định là A 2 . Chọn đáp án đúng

A. A1 > A2

DẠ

Y

f =

1 2π

k 1 = m 2π

B. A1 < A2

C. A1 = A2

D. A2 ≥ A1

Hướng dẫn

40 ≈ 3, 2 (Hz) nên f1 chênh lệch ít hơn f 2  A1 > A2 . Chọn A 0,1


đây? A. 2560 cm2

2πΛd

λ 2

=

C. 2230 cm2 Hướng dẫn

2π ⋅ 85 5π = 2π + 60 6 2

3.D 13.A 23.B 33.C

DẠ

Y

M

2.B 12.C 22.A 32.B

QU Y

NH

−7 14 5π 5π  −7   14  = sin 2  A ≈ 17, 35 cm   +   − 2 ⋅ ⋅ ⋅ cos A A 6 6  A   A ∆ϕ 5π uM ' = A sin = 17, 35sin ≈ 16, 76 cm và u N ' = −16, 76 cm 2 12 MM ′ + NN ′ |16, 76 + 7 | + |16, 76 + 14 | S= .∆d = .85 ≈ 2317 cm 2 . 2 2 Chọn B

1.C 11.A 21.B 31.A

4.D 14.D 24.C 34.B

D. 2315 cm 2

N'

ƠN

∆ϕ =

B. 2316 cm2

OF

FI CI A

L

Câu 40. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm . Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phân tử trên dây cách nhau 85 cm . Hình bên là hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t , trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t + ∆t là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0 ). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả nào sau

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.D 7.A 15.C 16.D 17.C 25.D 26.A 27.B 35.D 36.D 37.D

M' Δφ

-A uN'

M'

O

uM' A N

M N 14

16,76 85 7 M

16,76 N'

8.D 18.C 28.B 38.C

9.A 19.A 29.A 39.A

10.D 20.B 30.A 40.B


Câu 3.

Câu 4.

L

A. giàm 3 làn. B. tăng 2 làn. C. tăng Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa

B. sớm pha

C. cùng pha so với li độ.

D. chậm pha

π

so với li độ.

1 k m k m B. T = 2π . C. T = D. T = . 2π m k m k Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỷ bằng chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biên thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỷ bẳng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động nãng của vật khi vật tới vị tri cân bằng. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khổi lưọng 200 g , dao động điều hòa với

ƠN

NH

Câu 7.

2

D. giàm 2 lần.

so với li độ. 2 Chu kỳ dao động đièu hòa con lả́ c lò xo có khối lượng m, độ củng k được xác định theo công thức

tần số góc 20rad / s . Giá trị của k là A. 20 N / m . B. 10 N / m . C. 80 N / m . D. 40 N / m . Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài 1 và vạt nhỏ có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tổc trọng trường là g. Tàần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức

A. ω = 2π

1 g

Câu 8.

QU Y

Câu 6.

π

A. ngược pha so với li độ.

A. T = Câu 5.

3 làn.

FI CI A

Câu 2.

cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5 Hz . B. 5π Hz . C. 10π Hz . D. 10 Hz. Một con lắc đon có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thỉ chu ki dao động riêng của con lác

OF

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG – NAM ĐỊNH 2021-2022 Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos10π t thì xảy ra hiện tượng

B. ω = 2π

g 1

C. ω =

1 . g

D. ω =

g . 1

DẠ

Y

M

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lương m và lò xo có độ cứng k. Con lắc đang dao động điều hòa với biên độ A , li độ x , vận tốc v. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng cùa con lắc là 1 1 1 A. kx 2 . B. mv 2 . C. mv . D. kA2 . 2 2 2 Câu 9. Vật A đao động điều hòa với chu kì gấp 3 lần vật B thì trong cùng khoảng thời gian A. số dao động của vật B gấp 3 lần vật A . B. số dao động của hai vật bằng nhau. C. số dao động của vật A gấp 3 lần vật B D. số dao động của vật A lón hon vật B . 7 Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s2 , con lắc đơn dao động điều hoà vói tần số Hz . 2π Chiều dài của của con lắc là A. 100 cm . B. 20 cm . C. 50 cm . D. 120 cm . Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10cm với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm

t = 0 ,vật ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của vật là π  A. x = 5cos  2π t +  cm . B. x = 5cos(2π t + π )cm. 2 


C. x = 10 cos(2π t )cm .

D. x = 10 cos(π t + π )cm.

A. 2 A

B.

FI CI A

L

Câu 12. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. nhanh dần đều. C. chậm dần. D. chậm dần đều. Câu 13. Trong dao động tắt dần, những đại lượng giảm dần theo thời gian là A. vận tốc và gia tốc. B. động nãng và thế năng. C. li độ và vận tốc cực đại. D. biên độ và tốc độ cực đại. Câu 14. Dao động của một vật là tổng họp của hòa dao động cùng phưong, có phương trình lần lượt là x1 = A cos ωt và x2 = A sin ωt . Biên độ dao động của vật là C. A

3A

D.

2A

ƠN

OF

π  Câu 15. Phuơng trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = A cos  ωt −  (cm,s) . Gốc thời gian 2  được chọn là lúc A. chất điểm ở vị trí biên dương. B. chất điểm đi qua vị trí cân bẳng theo chiều dương. C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. chất điểm ở vị trí biên âm. Câu 16. Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 12 cm . Biên độ tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm . B. 8 cm . C. 4 cm . D. 16 cm .

B. 5π t +

π

C.

π

. D. 4. 2 2 Câu 18. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω , khi qua vị trí có li độ x1 thì .

QU Y

A. 5π ,

NH

π  Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5π t +  cm , pha ban đầu của 2  dao động là

vận tốc của vật là v1 . Hệ thức đúng là

1 1 2 2 2 2 A. v12 = vmax B. v12 = vmax − ω 2 x12 , D. v12 = vmax + ω 2 x12 . − ω 2 x12 + ω 2 x 2 C. v12 = vmax 2 2 Câu 19. Con lắc đon có chiều dải 1, dao động với biên độ góc α m tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi

M

qua li độ góc α vật có vận tốc v. Công thức liên hệ đúng là

B. v 2 = mgl ( cos α − cos α m )

C. v 2 = 2 gl ( cos α − cos am ) .

D. v 2 = gl ( cos α m − cos α )

A. v 2 = gl ( cos α − cos α m ) .

DẠ

Y

Câu 20. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động co học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, co năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thể năng biến thiên điều hòa. Câu 21. Một lò xo có độ cứng k gắn với vật nặng có khối lượng m1 thì chu kì dao động là T1 = 1,8s . Nếu gắn lò xo đó vói vật nặng có khối lượng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2, 4s . Khi gắn

đồng thời hai vật vào lò xo trên thì chu kì dao động bằng A. T = 2,5 s . B. T = 2 s . C. T = 3 s .

D. T = 3,5 s .


Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N / m , dao động

L

điều hòa với biên độ 8 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 0,8 m / s . B. 3, 2 m / s . C. 1, 6 m / s . D. 4,5 m / s

FI CI A

π  Câu 23. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos  2π t +  cm . Tốc độ trung bình từ 3  thời điểm t = 0 đến thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là A. 6 2 cm / s . B. 6 3 cm / s . C. 12 cm / s . D. 6 cm / s . Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật m = 1 kg, k = 160 N / m , được treo trên trần một toa tầu, chiều dài thanh ray dài 12,5 m , ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất? Lấy π 2 = 10 . A. 500 m / s . B. 25 m / s . C. 125 m / s .

D. 40 m / s .

lượng dao động của con lắc là 0,8 J thì biên độ góc bằng

A. α 02 = 80 .

B. a02 = 6° .

OF

Câu 25. Con lắc đơn dao động với biên độ góc α 01 = 2 thì có năng lượng dao động là 0, 2 J . Để năng o

C. α 02 = 30 .

D. α 02 = 40 ,

ƠN

Câu 26. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phưng trinh x = 2 cos ωt ( cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng). Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm . Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào

điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Tần số góc dao

NH

động của vật là A. 10π rad / s .

B. 5π rad / s .

C. 2, 5π rad / s .

D. 5rad / s .

Câu 27. Con lắc đon chiều dai 1, 44 m dao động tai nơi có gia tốc trọng trừng g = π 2 m / s 2 . Thời gian ngắn nhất để qua nặng con lắc đi từ biên đển vị tri cân bằng là A. 0, 6 s . B. 0, 3 s . C. 1, 2 s .

D. 2, 4 s .

QU Y

Câu 28. Một con lắc lò xo có k = 100 N / m, m = 250 g dao động điều hòa theo phưong thẳng đứng tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi cách vi tri cân bằng 2 cm , vật có vận tốc

40 3 cm / s . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lón A. 0 N . B. 0,1 N . C. 0, 2 N . D. 0, 4 N . Câu 29. Một con lắc đon gồm quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện q = 5.10−6 C , khối lượng 10 g được

M

treo trên một sơi dây mảnh cách điện dài 1,5 m . Con lắc được đặt trong điện trường đều có

đường sức điện thẳng đứng hướng xuống và có E = 104 V / m , tại nơi có gia tốc trọng trường g

= 10 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2, 43 s B. 3, 44 s . C. 2,30 s .

D. 1, 99 s .

π  Câu 30. Một chất điểm dao động điè̀ u hòa theo phưong trình x = 6 cos  5π t +  cm . Thời điểm t1 chất 6 

Y

điểm có li độ 3 3 cm và đang tăng. Li độ của chất điểm tại thời điểm t1 + 0,1( s) là

DẠ

A. 3 2 cm . B. 3 3 cm . C. 3 cm . D. 6 cm . Câu 31. Một con lắc lò xo có k = 100 N / m, m = 250 g dao động điều hỏa vơi biên độ 4 cm . Lấy t = 0 là lúc vật đang ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong

A. 16 cm .

B. 8 cm .

C. 24 cm .

π 10

s đầu tièn là

D. 12 cm .


B. x = 0,1m; v = − 3π m / s

C. x = 0, 2 m; v = 3π m / s

D. x = 0, 2 m; v = − 3π m / s .

FI CI A

A. x = 0,1m; v = 3π m / s .

L

π  Câu 32. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0, 2 cos 10π t +  m . Li độ và vận tốc của 3  vật tại thời điểm t = 0, 2 s là

π  Câu 33. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos  2π t −  cm . Quãng đường lớn nhất 2  13 vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = s là 6

OF

A. 40 + 5 2 cm . B. 40 cm . C. 45 cm . D. 40 + 5 3 cm . Câu 34. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s , biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm , tốc độ của nó bằng A. 12,56 cm / s . B. 18,84 cm / s . C. 20, 08 cm / s . D. 25,13 cm / s . Câu 35. Hai dao động diều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng họp của hai dao động này có dạng

ƠN

A. x = 3 3 cos(2π t )cm

π  C. x = 6 cos  2π t −  cm 6 

NH

π  B. x = 3cos  2π t −  cm . 2 

QU Y

π  D. x = 6 cos  2π t +  cm . 6  Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O vói chu kì T. Vật T đi từ vị trí có li độ x1 = −12 cm đến vị trí li độ x 2 = 16 cm trong thời gian là và tốc độ trung 4 56 bình của vật trên quãng đường đó bằng cm / s . Tốc độ tức thời cực đại của vật bằng π

A. 16 cm / s . B. 12 cm / s . C. 28 cm / s . D. 20 cm / s . Câu 37. Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kì dao động riêng lần lưọt là T1 và T2 = 2T1 . Nếu cả

M

hai sợi dây cùng được cắt bớt đi 2 dm thì ta được hai con lắc đơn mới có chu kì dao động riêng tương ứng là T1 ' và T2 ' = 3T1 ' . Chiều dài l1 có giá trị là

A. 8, 4dm .

B. 4, 6dm .

C. 3, 2dm .

D. 12,8dm .

Câu 38. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động

DẠ

Y

π  này có phương trình là x1 = A1 cos(ωt ) và x2 = A2 cos  ωt +  . Gọi W là cơ năng cùa vật. 2  Khối lượng của vật bằng 2W W W 2W A. B. . C. 2 2 . D. 2 2 2 2 2 2 2 2 ω ( A1 + A2 ) ω ( A1 + A22 ) ω A1 + A2 ω A1 + A2

π  Câu 39. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos  4π t +  cm . Tính từ thời điểm t1 = 1s 3  đến thời điểm t2 = 2,5 s vật đi qua vị trí biên dương A. 5 lần.

B. 3 lần.

C. 6 lần.

D. 4 lần.


Câu 40. Một lò xo nhẹ lý tưởng treo thẳng đứng, đầu dưới treo quả cầu m . Cho quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đừng, người ta thấy chiều dài của lò xo lúc ngắn nhất là 36 cm , lúc dài

D. 41cm .

FI CI A

C. 39 cm .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 cm . B. 40 cm .

L

nhất là 44 cm. Tần số dao động là f = 5 Hz . Lấy g = 10 m / s 2 . Độ dài tự nhiên của lò xo gần


cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5 Hz . B. 5π Hz . C. 10π Hz . D. 10 Hz. Hướng dẫn ω 10π f = = = 5 (Hz). Chọn A 2π 2π Một con lắc đon có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thỉ chu ki dao động riêng của con lác

A. giàm

T = 2π Câu 3.

B. tăng 2 làn.

3 làn.

C. tăng Hướng dẫn

l  l ↑ 4 thì T ↑ 2 . Chọn B g

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa

B. sớm pha

π

ƠN

A. ngược pha so với li độ.

3 làn.

C. cùng pha so với li độ.

D. giàm 2 lần.

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG – NAM ĐỊNH 2021-2022 Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos10π t thì xảy ra hiện tượng

D. chậm pha

so với li độ.

2

π 2

so với li độ.

Hướng dẫn

NH

A. T =

k m

B. T = 2π

m . k

C. T =

k m

D. T =

m . k

Hướng dẫn

Chọn B Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỷ bằng chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biên thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỷ bẳng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động nãng của vật khi vật tới vị tri cân bằng. Hướng dẫn 1 2 . Chọn D W = mvmax 2 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khổi lưọng 200 g , dao động điều hòa với

Câu 6.

M

Câu 5.

1 2π

QU Y

Câu 4.

π  x = A cos (ωt + ϕ )  v = x ' = ω A cos  ωt + ϕ +  . Chọn B 2  Chu kỳ dao động đièu hòa con lả́ c lò xo có khối lượng m, độ củng k được xác định theo công thức

DẠ

Y

tần số góc 20rad / s . Giá trị của k là A. 20 N / m . B. 10 N / m .

Câu 7.

C. 80 N / m . Hướng dẫn

D. 40 N / m .

k = mω 2 = 0, 2.202 = 80 (n/m). Chọn C Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài 1 và vạt nhỏ có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tổc trọng trường là g. Tàần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức


A. ω = 2π

1 g

g 1

B. ω = 2π

C. ω =

1 . g

D. ω =

g . 1

ƠN

OF

Câu 9.

Chọn D Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lương m và lò xo có độ cứng k. Con lắc đang dao động điều hòa với biên độ A , li độ x , vận tốc v. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng cùa con lắc là 1 1 1 A. kx 2 . B. mv 2 . C. mv . D. kA2 . 2 2 2 Hướng dẫn Chọn D Vật A đao động điều hòa với chu kì gấp 3 lần vật B thì trong cùng khoảng thời gian A. số dao động của vật B gấp 3 lần vật A . B. số dao động của hai vật bằng nhau. C. số dao động của vật A gấp 3 lần vật B D. số dao động của vật A lón hon vật B . Hướng dẫn TA = 3TB  f B = 3 f A . Chọn A

FI CI A

Câu 8.

L

Hướng dẫn

Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 , con lắc đơn dao động điều hoà vói tần số C. 50 cm . Hướng dẫn

D. 120 cm .

NH

Chiều dài của của con lắc là A. 100 cm . B. 20 cm .

7 Hz . 2π

1 g 7 1 9,8  =  l = 0, 2m = 20cm . Chọn B 2π l 2π 2π l Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10cm với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm f =

M

QU Y

t = 0 ,vật ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của vật là π  A. x = 5cos  2π t +  cm . B. x = 5 cos(2π t + π )cm. 2  C. x = 10 cos(2π t )cm . D. x = 10 cos(π t + π )cm. Hướng dẫn L 10 A= = = 5 (cm) 2 2 ω = 2π f = 2π (rad/s) Vật ở biên âm  ϕ = π . Chọn B

DẠ

Y

Câu 12. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. nhanh dần đều. C. chậm dần. D. chậm dần đều. Hướng dẫn Chọn A Câu 13. Trong dao động tắt dần, những đại lượng giảm dần theo thời gian là A. vận tốc và gia tốc. B. động nãng và thế năng. C. li độ và vận tốc cực đại. D. biên độ và tốc độ cực đại. Hướng dẫn Chọn D Câu 14. Dao động của một vật là tổng họp của hòa dao động cùng phưong, có phương trình lần lượt là x1 = A cos ωt và x2 = A sin ωt . Biên độ dao động của vật là


A. 2 A

B.

C. A Hướng dẫn

3A

D.

2A

L

Vuông pha  Ath = A2 + A2 = A 2 . Chọn D

ƠN

OF

FI CI A

π  Câu 15. Phuơng trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = A cos  ωt −  (cm,s) . Gốc thời gian 2  được chọn là lúc A. chất điểm ở vị trí biên dương. B. chất điểm đi qua vị trí cân bẳng theo chiều dương. C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. chất điểm ở vị trí biên âm. Hướng dẫn Chọn B Câu 16. Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 12 cm . Biên độ tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm . B. 8 cm . C. 4 cm . D. 16 cm . Hướng dẫn A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2  4 − 12 ≤ A ≤ 4 + 12  8 ≤ A ≤ 16 (cm). Chọn C

A. 5π ,

B. 5π t +

NH

π  Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5π t +  cm , pha ban đầu của 2  dao động là π

2

.

C.

π

2 Hướng dẫn

.

D. 4.

QU Y

Chọn C Câu 18. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω , khi qua vị trí có li độ x1 thì vận tốc của vật là v1 . Hệ thức đúng là

1 2 2 2 − ω 2 x12 , D. v12 = vmax + ω 2 x12 . B. v12 = vmax + ω 2 x 2 C. v12 = vmax 2 Hướng dẫn 1 1 1 2 2 Bảo toàn năng lượng mω 2 x 2 + mv 2 = mvmax  v 2 = vmax − ω 2 x 2 . Chọn C 2 2 2 Câu 19. Con lắc đon có chiều dải 1, dao động với biên độ góc α m tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi

M

1 2 A. v12 = vmax − ω 2 x12 2

qua li độ góc α vật có vận tốc v. Công thức liên hệ đúng là

A. v 2 = gl ( cos α − cos α m ) .

B. v 2 = mgl ( cos α − cos α m )

C. v 2 = 2 gl ( cos α − cos am ) .

D. v 2 = gl ( cos α m − cos α ) Hướng dẫn

DẠ

Y

Chọn C Câu 20. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động co học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, co năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thể năng biến thiên điều hòa. Hướng dẫn Chọn D


Câu 21. Một lò xo có độ cứng k gắn với vật nặng có khối lượng m1 thì chu kì dao động là T1 = 1,8s .

Hướng dẫn T = 2π

m T ∼ m T2 ∼ m k

m = m1 + m2  T 2 = T12 + T22  T = 1,82 + 2, 42 = 3 (s). Chọn C

D. T = 3,5 s .

FI CI A

đồng thời hai vật vào lò xo trên thì chu kì dao động bằng A. T = 2,5 s . B. T = 2 s . C. T = 3 s .

L

Nếu gắn lò xo đó vói vật nặng có khối lượng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2, 4s . Khi gắn

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N / m , dao động

Hướng dẫn

k 16 = = 20 (rad/s) m 0, 04

ω=

OF

điều hòa với biên độ 8 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 0,8 m / s . B. 3, 2 m / s . C. 1, 6 m / s . D. 4,5 m / s

ƠN

vmax = ω A = 20.8 = 160cm / s = 1,6m / s . Chọn C

π  Câu 23. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos  2π t +  cm . Tốc độ trung bình từ 3  thời điểm t = 0 đến thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là

s=

B. 6 3 cm / s .

C. 12 cm / s . Hướng dẫn

NH

A. 6 2 cm / s . A 2 = = 1 (cm) 2 2

QU Y

π α 1 (s) t= = 6 = ω 2π 12

D. 6 cm / s .

s 1 = = 12 (cm/s). Chọn C t 1 /12 Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật m = 1 kg, k = 160 N / m , được treo trên trần một toa tầu, chiều dài vtb =

thanh ray dài 12,5 m , ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu

D. 40 m / s .

M

thì con lắc dao động mạnh nhất? Lấy π 2 = 10 . A. 500 m / s . B. 25 m / s . C. 125 m / s . Hướng dẫn m 1 = 2π ≈ 0,5 (s) 160 k L 12,5 v= = = 25 (m/s). Chọn B T 0,5

Y

T = 2π

DẠ

Câu 25. Con lắc đơn dao động với biên độ góc α 01 = 2o thì có năng lượng dao động là 0, 2 J . Để năng lượng dao động của con lắc là 0,8 J thì biên độ góc bằng

A. α 02 = 80 .

B. a02 = 6° .

C. α 02 = 30 . Hướng dẫn o

W = mgl (1 − cos α 0 ) 

0, 2 1 − cos 2 =  α 02 = 4o . Chọn D 0,8 1 − cos α 02

D. α 02 = 40 ,


Câu 26. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phưng trinh x = 2 cos ωt ( cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng). Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm . Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào

động của vật là A. 10π rad / s .

B. 5π rad / s .

C. 2, 5π rad / s . Hướng dẫn

Fdh max k ( ∆l0 + A) ∆l0 + 2 = = = 3  ∆l0 = 4cm = 0, 04m Fdh min k ( ∆l0 − A ) ∆l0 − 2

D. 5rad / s .

OF

g π2 = = 5π (rad/s). Chọn B ∆l 0 0, 04

ω=

FI CI A

L

điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Tần số góc dao

Câu 27. Con lắc đon chiều dai 1, 44 m dao động tai nơi có gia tốc trọng trừng g = π 2 m / s 2 . Thời gian ngắn nhất để qua nặng con lắc đi từ biên đển vị tri cân bằng là A. 0, 6 s . B. 0, 3 s . C. 1, 2 s .

t=

T π = 4 2

l π 1, 44 = = 0, 6 (s). Chọn A g 2 π2

ƠN

Hướng dẫn

D. 2, 4 s .

Câu 28. Một con lắc lò xo có k = 100 N / m, m = 250 g dao động điều hòa theo phưong thẳng đứng tại vị

NH

trí có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi cách vi tri cân bằng 2 cm , vật có vận tốc

40 3 cm / s . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lón A. 0 N . B. 0,1 N . C. 0, 2 N . D. 0, 4 N . Hướng dẫn

k 100 = = 20 (rad/s) m 0, 25

∆l 0 =

mg 0, 25.10 = = 0, 025m = 2,5cm k 100

QU Y

ω=

2

2  40 3  v A = x +   = 22 +   = 4 (cm) ω   20  2

M

Vì A > ∆l0  Fdh

min

= 0 . Chọn A

Câu 29. Một con lắc đon gồm quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện q = 5.10−6 C , khối lượng 10 g được treo trên một sơi dây mảnh cách điện dài 1,5 m . Con lắc được đặt trong điện trường đều có

đường sức điện thẳng đứng hướng xuống và có E = 10 4 V / m , tại nơi có gia tốc trọng trường g

DẠ

Y

= 10 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2, 43 s B. 3, 44 s . C. 2,30 s .

Hướng dẫn −6

4

F = qE = 5.10 .10 = 0, 05 (N)

a=

F 0,05 = = 5 ( m / s2 ) m 0,01

g ' = g + a = 10 + 5 = 15 ( m / s 2 )

D. 1, 99 s .


l 1,5 = 2π ≈ 1,99 (s). Chọn D g' 15

T ' = 2π

FI CI A

L

π  Câu 30. Một chất điểm dao động điè̀ u hòa theo phưong trình x = 6 cos  5π t +  cm . Thời điểm t1 chất 6  điểm có li độ 3 3 cm và đang tăng. Li độ của chất điểm tại thời điểm t1 + 0,1( s) là A. 3 2 cm .

B. 3 3 cm .

C. 3 cm . Hướng dẫn

D. 6 cm .

π  x = 6 cos  5π .0,1 −  = 3 (cm). Chọn C 6  Câu 31. Một con lắc lò xo có k = 100 N / m, m = 250 g dao động điều hỏa vơi biên độ 4 cm . Lấy t = 0 là

A. 16 cm .

B. 8 cm .

C. 24 cm . Hướng dẫn

100 = 20 (rad/s) 0, 25

α = ω∆t = 20.

π 10

10

s đầu tièn là

D. 12 cm .

ƠN

ω=

π

OF

lúc vật đang ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong

= 2π → s = 4 A = 4.4 = 16cm . Chọn A

A. x = 0,1m; v = 3π m / s .

QU Y

C. x = 0, 2 m; v = 3π m / s

NH

π  Câu 32. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0, 2 cos 10π t +  m . Li độ và vận tốc của 3  vật tại thời điểm t = 0, 2 s là B. x = 0,1m; v = − 3π m / s D. x = 0, 2 m; v = − 3π m / s .

Hướng dẫn

π  x = 0, 2 cos 10π .0, 2 +  = 0,1m 3 

π  v = −0, 2.10π sin 10π .0, 2 +  = −π 3 (m/s). Chọn B 3 

M

π  Câu 33. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos  2π t −  cm . Quãng đường lớn nhất 2  13 vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = s là 6 A. 40 + 5 2 cm .

B. 40 cm .

C. 45 cm . Hướng dẫn

D. 40 + 5 3 cm .

13 π = 4π + → S max = 8 A + A = 8.5 + 5 = 45 (cm). Chọn C 6 3 Câu 34. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s , biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm , tốc độ của nó bằng A. 12,56 cm / s . B. 18,84 cm / s . C. 20, 08 cm / s . D. 25,13 cm / s .

DẠ

Y

α = ω∆t = 2π .

Hướng dẫn

ω=

2π 2π = = π (rad/s) T 2


v = ω A2 − x 2 = π 102 − 62 ≈ 25,13 (cm/s). Chọn D

L

Câu 35. Hai dao động diều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng họp của hai dao động này có dạng

FI CI A

A. x = 3 3 cos(2π t )cm

π  B. x = 3cos  2π t −  cm . 2  π  C. x = 6 cos  2π t −  cm 6  π  D. x = 6 cos  2π t +  cm . 6  x = x1 + x2 = 3∠ −

2

+ 3 3∠0 = 6∠ −

OF

Hướng dẫn

π

π 6

2π 2π = = 2π (rad/s). Chọn C T 1 Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O vói chu kì T. Vật T đi từ vị trí có li độ x1 = −12 cm đến vị trí li độ x 2 = 16 cm trong thời gian là và tốc độ trung 4 56 bình của vật trên quãng đường đó bằng cm / s . Tốc độ tức thời cực đại của vật bằng

NH

π

ƠN

ω=

A. 16 cm / s .

B. 12 cm / s .

C. 28 cm / s . Hướng dẫn

D. 20 cm / s .

Vuông pha  A = x12 + x22 = 122 + 162 = 20 (cm)

vmax

s 56 16 + 12 2π  =  T = 2π  ω = = 1 (rad/s) t π T /4 T = ω A = 20 (cm/s). Chọn D

QU Y

vtb =

Câu 37. Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kì dao động riêng lần lưọt là T1 và T2 = 2T1 . Nếu cả hai sợi dây cùng được cắt bớt đi 2 dm thì ta được hai con lắc đơn mới có chu kì dao động riêng tương ứng là T1 ' và T2 ' = 3T1 ' . Chiều dài l1 có giá trị là

M

A. 8, 4dm .

B. 4, 6dm .

C. 3, 2dm .

D. 12,8dm .

Hướng dẫn

 T2 l2 =2  = l1 l − 4l1 = 0 l = 12,8dm l  T1 T = 2π  2 2 . Chọn C g  T2 = l2 − 2 = 3 l2 − 9l1 = −16 l1 = 3, 2dm T l1 − 2  1

DẠ

Y

Câu 38. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động

π  này có phương trình là x1 = A1 cos(ωt ) và x2 = A2 cos  ωt +  . Gọi W là cơ năng cùa vật. 2  Khối lượng của vật bằng 2W W W 2W A. B. . C. 2 2 . D. 2 2 ω ( A1 + A2 ) ω ( A1 + A22 ) ω 2 A12 + A22 ω 2 A12 + A22 Hướng dẫn


W=

A12 + A22

1 2W 2W mω 2 A2  m = 2 2 = 2 2 . Chọn D 2 ω A ω ( A1 + A22 )

L

A=

A. 5 lần.

FI CI A

π  Câu 39. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos  4π t +  cm . Tính từ thời điểm t1 = 1s 3  đến thời điểm t2 = 2,5 s vật đi qua vị trí biên dương B. 3 lần.

C. 6 lần. Hướng dẫn α = ω ( t2 − t1 ) = 4π ( 2, 5 − 1) = 6π → đi qua biên dương 3 lần. Chọn B

D. 4 lần.

OF

Câu 40. Một lò xo nhẹ lý tưởng treo thẳng đứng, đầu dưới treo quả cầu m . Cho quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đừng, người ta thấy chiều dài của lò xo lúc ngắn nhất là 36 cm , lúc dài nhất là 44 cm. Tần số dao động là f = 5 Hz . Lấy g = 10 m / s 2 . Độ dài tự nhiên của lò xo gần

lcb =

lmax + lmin 44 + 36 = = 40 (cm) 2 2

f =

1 2π

D. 41cm .

10  ∆l0 = 0, 01m = 1cm ∆l0

NH

1 g 5= ∆l0 2π

C. 39 cm . Hướng dẫn

ƠN

nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 cm . B. 40 cm .

l0 = lcb − ∆l0 = 40 − 1 = 39 (cm). Chọn C 3.B 13.D 23.C 33.C

KÈ Y DẠ

4.B 14.D 24.B 34.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.D 15.B 16.C 17.C 25.D 26.B 27.A 35.C 36.D 37.C

QU Y

2.B 12.A 22.C 32.B

M

1.A 11.B 21.C 31.A

8.D 18.C 28.A 38.D

9.A 19.C 29.D 39.B

10.B 20.D 30.C 40.C


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO - BẮC NINH 2021-2022 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2 f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần

Câu 2.

B. f1

C. f1 / 2

D. 4 f1

FI CI A

A. 2 f1

L

hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

OF

Câu 3.

A. dao động với biên độ cực đại B. không dao động C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D. dao động với biên độ cực tiểu Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )(A > 0, ω > 0) . Pha dao động ở thời điểm t là A. ω

ƠN

Câu 5.

A. T = 2π

g l

B. T =

Câu 6.

NH

Câu 4.

B. ϕ C. ωt + ϕ D. cos(ωt + ϕ ) Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài ℓ của con lắc và chu kì dao động T của nó là A. đường elip B. đường hyperbol C. đường parabol D. đường thẳng Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 2π

g l

C. T = 2π

l g

D. T =

1 2π

l g

DẠ

Y

M

QU Y

Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng một phần tư bước sóng B. bằng số nguyên lần nửa bước sóng C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng D. bằng một bước sóng Câu 7. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. năng lượng sóng B. tốc độ truyền sóng C. biên độ của sóng D. tần số của sóng Câu 8. Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz? A. Loài chó B. Con người C. Cá heo D. Loài doi Câu 9. Đơn vị của từ thông là A. henry (H) B. vôn (V) C. vebe (Wb) D. tesla (T) Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng B. một bước sóng C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao

động trên có biên độ A . Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 + ϕ1 ) B. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) C. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 )

D. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 )


L

Câu 12. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A. Pha dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Biên độ dao động Câu 13. Con lắc lò xo có m = 200 g , chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm dao động điều hòa

FI CI A

theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad / s . Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm là A. 0, 6 N B. 0,3 N C. 0,33 N D. 0, 06 N

OF

Câu 14. Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng A. dao động theo phương thẳng đứng B. lan truyền theo sóng C. có phương dao động trùng với phương truyền sóng D. dao động theo phương ngang Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm . Tại một thời điểm, khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì tốc độ của vật là 10 3 cm / s . Tần số góc của dao động bằng:

A. −5rad / s B. 5rad / s C. 3rad / s D. 10rad / s Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4π t + π / 2)(cm) . Gốc thời gian được

Câu 20.

Câu 21.

ƠN

NH

Câu 19.

QU Y

Câu 18.

M

Câu 17.

chọn là lúc A. vật ở vị trí biên dương B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm C. vật ở vị trí biên âm D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Hại tải điện trong kim loại là A. ion dương và electron tự do B. electron và lỗ trống C. electron, ion dương và ion âm D. electron tự do Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do? A. khối thủy ngân B. thanh gỗ khô C. thanh chì D. thanh niken Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu "cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha.". "Thanh", "trầm" trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm? A. Độ to B. Ngưỡng nghe C. Âm sắc D. Độ cao Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao đông điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết

khối lượng vật nhỏ của con lắc là m , chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mglα 02 B. mglα 02 C. 2mglα 02 D. mglα 02 4 2 Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:

DẠ

Y

π  x1 = 3cos  4π t +  (cm); x2 = 3cos ( 4π t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp 3  là

A. 2 cm; π / 6

B. 3 3 cm; π / 6

C. 2 3 cm; π / 6

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

D. 3 3 cm; π / 3


FI CI A

L

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian Câu 24. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyện động đến A. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng C. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất D. vị trí cân bằng Câu 25. Giả sử S1 , S2 là hai nguồn sáng kết hợp có cùng phương trình dao động là u = A cos(ωt ) . Xét

điểm M bất kì trong môi trường cách S1 một đoạn d1 , cách S2 một đoạn d 2 ; điểm M đứng yên khi:

A. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ 2

B. d 2 − d1 = (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,….

với k = 0, ±1, ±2,….

1λ  D. d 2 − d1 =  k +  với k = 0, ±1, ±2,…. 2 2  Câu 26. Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu dây cố định, đâu B tự do đang có sóng dùng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B đến A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch

OF

C. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,….

QU Y

NH

ƠN

nhau A. π / 2 B. π / 4 C. 3π /10 D. π / 8 Câu 27. Một cây sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sao này phát ra là A. 690 Hz B. 1760 Hz C. 1380 Hz D. 920 Hz Câu 28. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m / s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao đông của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π / 3 là A. 50/3 cm B. 200/3 cm C. 25/3 cm D. 100/3 cm Câu 29. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m . Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m / s B. 25 m / s C. 15 m / s D. 30 m / s Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí vân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0, 48 J . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của

M

vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 14 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 31. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5π  π   x = 3cos  ωt −  (cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5 cos  ωt +  6 6   

(cm) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là

DẠ

Y

5π  5π    A. x2 = 8 cos  π t − B. x2 = 2 cos  π t −  (cm)  (cm) 6  6    π π   C. x2 = 8 cos  π t +  (cm) D. x2 = 2 cos  π t +  (cm) 6 6   Câu 32. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10π t ( cm) . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50π (cm / s) lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm

A.

605 s 6

B.

12103 s 60

C.

12097 s 60

D.

6049 s 60


AB có hai dãy cực đại khác, Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15 cm / s B. v = 5 cm / s C. v = 22,5 cm / s

D. v = 20 m / s

L

Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của

Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động tại nơi có g = π m / s 2 . Ban đầu kéo vật

FI CI A

2

khỏi phương thẳng đứng một góc α 0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là A. s = 10cos(π t )cm B. s = 10cos(π t + π )cm

C. s = 0,1cos(π t + π / 2)m

D. s = 0,1cos(π t − π / 2)m

ƠN

OF

Câu 35. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấy kính một khoảng 20 cm , qua thấu kính cho ảnh thật A ' B ' cao gấp 3 lần AB . Tiêu cự của thấu kính là A. −30 cm B. 15 cm C. −15 cm D. 30 cm Câu 36. Trong phòng thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ớ mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là A. 8, 40λ B. 9,96λ C. 8,93λ D. 10,5λ

NH

Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0, 01kg mang điện tích

q = +5 ⋅10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy

g = 10 m / s 2 , π = 3,14 . Chu kì dao động điều hòa của con lắc là B. 0,58 s

QU Y

A. 1,15 s

C. 1, 40 s

D. 1,99 s

Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0, 02 kg và lò xo có độ cứng 1 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ đó và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

M

A. 40 2 cm / s B. 20 6 cm / s C. 40 3 cm / s D. 10 30 cm / s Câu 39. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định; đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g ; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng

một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng 0. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy

g = 10 m / s 2 . Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả

Y

ban đầu là A. 0, 28 s

B. 0,30 s

C. 0, 68 s

D. 0, 26 s

DẠ

Câu 40. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x(m) . Trên tia vuông góc OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m . Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40(dB) . Để mức cường độ âm tại M là

50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L

A. 25 B. 15 C. 35 D. 33


L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO - BẮC NINH 2021-2022 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2 f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng

Câu 2.

B. f1

C. f1 / 2

D. 4 f1

FI CI A

A. 2 f1

Hướng dẫn Chọn D Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng

OF

không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

B. ϕ

ƠN

thời điểm t là A. ω

C. ωt + ϕ

NH

Câu 3.

A. dao động với biên độ cực đại B. không dao động C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D. dao động với biên độ cực tiểu Hướng dẫn Chọn A Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )(A > 0, ω > 0) . Pha dao động ở D. cos(ωt + ϕ )

Hướng dẫn

Chọn C Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài ℓ của con lắc và chu kì dao động T của nó là A. đường elip B. đường hyperbol C. đường parabol D. đường thẳng Hướng dẫn

T = 2π Câu 5.

QU Y

Câu 4.

l g  l = 2 T 2 → y = ax 2 . Chọn C g 4π

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g là g l

M

A. T = 2π

DẠ Câu 7.

1 2π

g l

C. T = 2π

l g

D. T =

1 2π

l g

Hướng dẫn

Chọn C Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng một phần tư bước sóng B. bằng số nguyên lần nửa bước sóng C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng D. bằng một bước sóng Hướng dẫn kλ l= . Chọn B 2 Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

Y

Câu 6.

B. T =


A. năng lượng sóng

B. tốc độ truyền sóng C. biên độ của sóng Hướng dẫn

D. tần số của sóng

Chọn D Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz? A. Loài chó B. Con người C. Cá heo D. Loài doi Hướng dẫn Con người nghe được âm có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz. Chọn B Câu 9. Đơn vị của từ thông là A. henry (H) B. vôn (V) C. vebe (Wb) D. tesla (T) Hướng dẫn Chọn C Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng B. một bước sóng C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng Hướng dẫn Chọn A Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 )

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 8.

và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao

động trên có biên độ A . Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 + ϕ1 ) B. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) D. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 )

NH

C. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 )

Hướng dẫn

QU Y

Chọn C Câu 12. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A. Pha dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Biên độ dao động Hướng dẫn Chọn D Câu 13. Con lắc lò xo có m = 200 g , chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm dao động điều hòa

2

M

theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad / s . Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm là A. 0, 6 N B. 0,3 N C. 0,33 N D. 0, 06 N

Hướng dẫn

2

k = mω = 0, 2.10 = 20 (N/m) x = l − l0 = 33 − 30 = 3cm = 0, 03m

F = k x = 20.0, 03 = 0, 6 (N). Chọn A

DẠ

Y

Câu 14. Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng A. dao động theo phương thẳng đứng B. lan truyền theo sóng C. có phương dao động trùng với phương truyền sóng D. dao động theo phương ngang Hướng dẫn Chọn C


Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm . Tại một thời điểm, khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì tốc độ của vật là 10 3 cm / s . Tần số góc của dao động bằng:

v

C. 3rad / s Hướng dẫn

D. 10rad / s

L

B. 5rad / s

FI CI A

A. −5rad / s

10 3

= 5 (rad/s). Chọn B A −x 4 2 − 22 Câu 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4π t + π / 2)(cm) . Gốc thời gian được

ω=

2

2

=

chọn là lúc A. vật ở vị trí biên dương C. vật ở vị trí biên âm

B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Hướng dẫn

Câu 21.

ƠN

NH

QU Y

Câu 20.

Chọn D Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do? A. khối thủy ngân B. thanh gỗ khô C. thanh chì D. thanh niken Hướng dẫn Chọn B Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu "cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha.". "Thanh", "trầm" trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm? A. Độ to B. Ngưỡng nghe C. Âm sắc D. Độ cao Hướng dẫn Chọn D Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới Hướng dẫn Chọn A Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao đông điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết

M

Câu 19.

B. electron và lỗ trống D. electron tự do Hướng dẫn

Câu 18.

OF

π  x = 10 cos   . Chọn B 2 Câu 17. Hại tải điện trong kim loại là A. ion dương và electron tự do C. electron, ion dương và ion âm

DẠ

Y

khối lượng vật nhỏ của con lắc là m , chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mglα 02 B. mglα 02 C. 2mglα 02 D. mglα 02 4 2 Hướng dẫn Chọn D Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:

π  x1 = 3cos  4π t +  (cm); x2 = 3cos ( 4π t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp 3  là


A. 2 cm; π / 6

B. 3 3 cm; π / 6

C. 2 3 cm; π / 6

D. 3 3 cm; π / 3

Hướng dẫn

π

π

ƠN

OF

FI CI A

+ 3∠0 = 3 3∠

L

. Chọn B 3 6 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian Hướng dẫn Chọn A Câu 24. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyện động đến A. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng C. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất D. vị trí cân bằng Hướng dẫn v = 0 tại biên. Chọn C Câu 25. Giả sử S1 , S2 là hai nguồn sáng kết hợp có cùng phương trình dao động là u = A cos(ωt ) . Xét

x = x1 + x2 = 3∠

điểm M bất kì trong môi trường cách S1 một đoạn d1 , cách S2 một đoạn d 2 ; điểm M đứng yên khi:

λ 2

với k = 0, ±1, ±2,….

B. d 2 − d1 = (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,….

NH

A. d 2 − d1 = (2k + 1)

C. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,….

1λ  D. d 2 − d1 =  k +  với k = 0, ±1, ±2,…. 2 2  Hướng dẫn

QU Y

Chọn A Câu 26. Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu dây cố định, đâu B tự do đang có sóng dùng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B đến A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch nhau A. π / 2

λ 2

C. 3π /10 Hướng dẫn

D. π / 8

= 66cm  λ = 24cm

M

l = 5,5.

B. π / 4

4π .MB

4π . ( 66 − 64,5 )

π

. Chọn B 24 4 Câu 27. Một cây sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sao này phát ra là A. 690 Hz B. 1760 Hz C. 1380 Hz D. 920 Hz Hướng dẫn 1 đầu nút và 1 đầu bụng  f = 3 f0 = 3.460 = 1380 (Hz). Chọn C =

∆ϕ =

DẠ

Y

λ

=

Câu 28. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m / s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao đông của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π / 3 là A. 50/3 cm B. 200/3 cm C. 25/3 cm D. 100/3 cm Hướng dẫn


λ=

v 30 = = 0,5m = 50cm f 60

2π d 25  d = cm . Chọn C λ 3 50 3 Câu 29. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m . Tốc độ truyền sóng là 

π

=

A. 12 m / s

L

2π d

B. 25 m / s

C. 15 m / s Hướng dẫn

4λ = 0,5m  λ = 0,125m v = λ f = 0,125.120 = 15 (m/s). Chọn C

FI CI A

∆ϕ =

D. 30 m / s

vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 14 cm B. 12 cm C. 8 cm Hướng dẫn

D. 10 cm

W 1 2 1 2 A2 − x 2 0, 48 A2 − 0,022 kA − kx  d 1 = 2 12  =  A = 0,1m = 10cm . Chọn D 2 2 Wd 2 A − x2 0,32 A2 − 0,062

ƠN

Wd =

OF

Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí vân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0, 48 J . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của

QU Y

5π   A. x2 = 8 cos  π t −  (cm) 6   π  C. x2 = 8 cos  π t +  (cm) 6 

NH

Câu 31. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5π  π   x = 3cos  ωt −  (cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos  ωt +  6  6   (cm) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là 5π   B. x2 = 2 cos  π t −  (cm) 6   π  D. x2 = 2 cos  π t +  (cm) 6  Hướng dẫn

5π π 5π − 5∠ = 8∠ − . Chọn A 6 6 6 Câu 32. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10π t ( cm) . Vận tốc của vật có độ lớn x2 = x − x1 = 3∠ −

605 s 6

A.

M

bằng 50π (cm / s) lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm

v

vmax

=

B.

12103 s 60

12097 s 60 Hướng dẫn C.

D.

6049 s 60

50π 1 A 3 =  x = 100π 2 2

DẠ

Y

2016 π .2π + 4 6 = 6049 (s). Chọn D 10π 60 Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của

α t= = ω

AB có hai dãy cực đại khác, Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15 cm / s B. v = 5 cm / s C. v = 22,5 cm / s

Hướng dẫn

D. v = 20 m / s


MB − MA = 3λ  17,5 − 14,5 = 3λ  λ = 1cm v = λ f = 1.15 = 15 (cm/s). Chọn A

L

Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động tại nơi có g = π 2 m / s 2 . Ban đầu kéo vật

FI CI A

khỏi phương thẳng đứng một góc α 0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là A. s = 10cos(π t )cm B. s = 10cos(π t + π )cm

C. s = 0,1cos(π t + π / 2)m

D. s = 0,1cos(π t − π / 2)m Hướng dẫn

g π2 = = π (rad/s) l 1 s0 = lα 0 = 1.0,1 = 0,1m = 10cm

OF

ω=

Biên âm  ϕ = π . Chọn B

QU Y

NH

ƠN

Câu 35. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấy kính một khoảng 20 cm , qua thấu kính cho ảnh thật A ' B ' cao gấp 3 lần AB . Tiêu cự của thấu kính là A. −30 cm B. 15 cm C. −15 cm D. 30 cm Hướng dẫn 1   1  d = f  1 −   20 = f  1 −   f = 15 cm. Chọn B  k  −3  Câu 36. Trong phòng thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ớ mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là A. 8, 40λ B. 9,96λ C. 8,93λ D. 10,5λ Hướng dẫn Chuẩn hóa λ = 1 . Gọi cực tiểu gần C nhất có bậc k + 0,5 → cực tiểu gần B nhất có bậc k + 6,5

M

 k < k +7 k + 0,5   k < AB < k < AB 2 − AB < k + 0, 5   2 −1   2 −1 2 −1    k + 6,5 < AB < k + 7 k + 6,5 < AB < k + 7 k + 6,5 < k + 0, 5   2 −1 4 + 0, 5  3, 7 < k < 4,9  k = 4 → ABmax = ≈ 10,86 2 −1

D

C AB 2

A

AB

B

Y

2 2 QA − QB = 4,5  AB + QB − QB = 4,5 AB =10,86 QB ≈ 10,9    →  PA − PB = 10,5  AB 2 + PB 2 − PB = 10,5  PB ≈ 0, 4 PQ = QB − PB ≈ 10,9 − 0, 4 = 10,5 . Chọn D

DẠ

Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0, 01kg mang điện tích

q = +5 ⋅10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy

g = 10 m / s 2 , π = 3,14 . Chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 1,15 s

B. 0,58 s

C. 1, 40 s

D. 1,99 s


Hướng dẫn −6

4

F = qE = 5.10 .10 = 0, 05 (N) F 0, 05 = = 5 (m / s2 ) m 0, 01

L

a=

T = 2π

FI CI A

g ' = g + a = 10 + 5 = 15 ( m / s 2 )

l 0,5 = 2π ≈ 1,15 (s). Chọn A g 15

Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0, 02 kg và lò xo có độ cứng 1 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ đó và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động A. 40 2 cm / s

B. 20 6 cm / s

OF

tắt dần. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

C. 40 3 cm / s Hướng dẫn

∆x =

Fms 0,02 = = 0,02m = 2cm k 1

ω=

k 1 = = 5 2 (rad/s) m 0,02

ƠN

Fms = µ mg = 0,1.0, 02.10 = 0, 02 (N)

D. 10 30 cm / s

NH

vmax = ω ( A − ∆x ) = 5 2 (10 − 2 ) = 40 2 (cm/s). Chọn A

Câu 39. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N / m , đầu trên được treo vào một điểm cố định; đầu dưới gắn vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g ; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng

QU Y

một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng 0. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy

g = 10 m / s 2 . Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là A. 0, 28 s B. 0,30 s C. 0, 68 s D. 0, 26 s Hướng dẫn

( mA + mB ) g = ( 0,1 + 0,1) .10 = 0,1 (m)

∆l0 =

k 20 = = 10 (rad/s) mA + mB 0,1 + 0,1

M

ω=

k 20 Tại vị trí lò xo không biến dạng thì lực đàn hồi hướng xuống nên dây chùng Vật B bị ném lên với v0 = ω A2 − ∆l02 = 10 0, 2 2 − 0,12 = 3 (m/s)

Y DẠ

( )

2

3 v2 Quãng đường vật B lên đến vị tri cao nhất s0 = = = 0,15m 2g 2.10

1 2 1 gt  0, 2 + 0,1 + 0,15 = .10.t 2  t = 0,3s . Chọn B 2 2 Câu 40. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x(m) . Trên tia vuông góc OA tại A lấy điểm B cách A một A + ∆l0 + s0 =

khoảng 6 m . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m . Thay đổi x để góc MOB có giá


(

)

2

2

FI CI A

50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 25 B. 15 C. 35 D. 33 Hướng dẫn 6 4,5 − tan α 2 − tan α1 1,5 1,5 tan α = tan (α 2 − α1 ) = = x x = ≤ Cos i 6 4,5 27 1 + tan α 2 tan α1 1 + . 2 27 x+ x x x 2 27 Dấu = xảy ra ⇔ x =  x = 3 3m → OM = 3 3 + 4, 52 = 1,5 21m x

L

trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40(dB) . Để mức cường độ âm tại M là

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

P r  P 2+n  3 3  5− 4 = I 0 .10 L  M .  A  = 10 LM − LA  . I=  = 10  n = 33 . Chọn D 2 4π r PA  rM  2  1,5 21  BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.C 5.C 6.B 7.D 8.B 9.C 10.A 11.C 12.D 13.A 14.C 15.B 16.B 17.D 18.B 19.D 20.A 21.D 22.B 23.A 24.C 25.A 26.B 27.C 28.C 29.C 30.D 31.A 32.D 33.A 34.B 35.B 36.D 37.A 38.A 39.B 40.D


Câu 4.

OF

Câu 3.

Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi A. lực cản môi trường rất nhỏ. B. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn. C. biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng. D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa một nút và 1 điểm bụng gần nhau nhất là A. 2λ B. λ / 4 C. λ / 2 D. λ Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về hai λ λ phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là , . Ở cùng một thời điểm mà 2 8 12 phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ M1 so với M2 là

A. u1 = − 2u 2

Câu 7.

D.

3u1 = u 2

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ dao động tổng hợp A thỏa mãn điều kiện nào? A. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 B. A ≥ |A1 – A2| C. A = |A1 – A2| D. A ≤ A1 + A2 Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 120 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại M A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. 3π C. vuông pha với nhau D. sớm pha hơn một góc là rad. 2 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 5 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 10cm và

NH

Câu 6.

C. − 3u1 = u 2

QU Y

Câu 5.

B. u1 = 2u 2

ƠN

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK 2021-2022 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thắng Bz vuông góc với AB tại B và cách B một khoảng 12 cm . Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là A. 0,8 cm . B. 16,8 cm C. 3, 5 cm D. 4,8 cm .

Y

Câu 9.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 25 cm/s B. 33,33 cm/s C. 50 cm/s D. 100 cm/s Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng B. vận tốc truyền sóng. C. độ lệch pha D. chu kỳ Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α=450 và buông tay không vận tốc

Câu 8.

M

d 2 = 30cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực tiểu.

DẠ

đầu cho vật dao động. Biết g = 10m / s 2 ; chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Hãy xác

định cơ năng của vật? A. 0,293 J. B. 0,30 J. C. 0,50 J. D. 0,319 J. Câu 10. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2π 1 A. ω = 2π T . B. ω = . C. ω = . D. ω = . 2π T T


OF

FI CI A

L

Câu 11. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ A, bước sóng là 5cm. Điểm M cách A một khoảng 30 cm, cách B một khoảng 20 cm thuộc. A. cực đại thứ nhất B. cực đại thứ 3. C. cực đại thứ 2. D. cực tiểu. Câu 12. Sóng cơ là gì A. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường B. Là dao động cơ lan truyền trong một môi trường C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường D. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường Câu 13. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng? A. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại. B. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên. C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc. D. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. Câu 14. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1 = A1 cos (ω t − π 3 ) và x 2 = A2 cos (ω t + π 3 ) . Dao động tổng hợp có biên độ 4 3 cm. Khi A1 đạt giá trị cực đại thì A2 có giá trị là

Câu 17.

Câu 18.

QU Y

NH

Câu 16.

ƠN

Câu 15.

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động; lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 60 N/m. B. 55 N/m. C. 40 N/m. D. 50 N/m. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì A. thế năng bằng động năng. B. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. C. động năng và thế năng đều bằng không. D. thế năng cực đại, động năng cực tiểu. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 200 Hz và tốc độ 80 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 13 B. 14 C. 12 D. 11

Câu 19. Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm / s và gia tốc cực đại

M

amax = 16π 2 cm / s2 thì tần số góc của dao động là

A. 2π (rad/s). B. 4π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. π (rad/s). Câu 20. Một xe ô tô chạy trên đường, cứ cách 6 m lại có một cái mô nhỏ. Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 2 s. Xe chạy với vận tốc nào thì bị rung mạnh nhất A. 5,33 m / s. B. 2 m / s. C. 8 m / s. D. 3 m / s. Câu 21. Chu kì dao động của con lắc đơn là:

Y

A. T =

l . g

B. T = 2π

g . l

C. T =

g . l

D. T = 2π

l . g

DẠ

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là

1 k k m B. ω = C. ω = 2π m m k Câu 23. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. ω =

D. ω = 2π

k m


ƠN

OF

FI CI A

L

A. khối lượng của con lắc và gia tốc trọng trường. B. khối lượng riêng của con lắc. C. chiều dài của con lắc và gia tốc trọng trường. D. khối lượng và chiều dài của con lắc. Câu 24. Một con lắc lò xo trong quá trình dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 17 cm đến 21 cm. Biên độ dao động của con lắc là: A. 3 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 25. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa: π A. sớm pha so với li độ. B. cùng pha so với li độ. 2 π C. trễ pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ. 2 Câu 26. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. B. tạo thành các gợn lồi, lõm. C. tổng hợp của hai dao động. D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.

QU Y

NH

π  Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10 cos  π t +  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 6  π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10π (cm/s2). B. 100π (cm/s2). C. 100 (cm/s2). D. 10 (cm/s2). Câu 28. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động π 3π    này có phương trình lần lượt là x1 = 6 cos  5t +  cm và x2 = 8cos  5t −  cm . Độ lớn vận 4 4    tốc của vật này ở vị trí cân bằng là A. 80 cm / s . B. 50 cm / s C. 10 cm / s . D. 100 cm / s . Câu 29. Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 95 cm, dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 80Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 10 điểm B. 9 điểm C. 8 điểm D. 7 điểm Câu 30. Chọn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

M

m k π k πm B. T = 2π C. T = D. T = 2 k m k 2 m Câu 31. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là

A. T = 2π

A.

A12 + A22 khi hai dao động vuông pha

Y

B. 2 A12 + A22 khi hai dao động thành phần cùng pha

DẠ

C. A1 + A2 khi hai dao động thành phần cùng pha D. |A1 – A2| khi hai dao động thành phần ngược pha Câu 32. Dao động điều hòa là: A. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian. B. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.


FI CI A

L

D. Dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng. Câu 33. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 34. Dao động cưỡng bức là dao động của hệ A. dưới tác dụng của lực đàn hồi B. trong điều kiện không có lực ma sát C. dưới tác dụng của lực quán tính D. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (ω t + ϕ ) với A > 0 , ω > 0 . Đại lượng

ƠN

OF

x được gọi là A. Tần số dao động. B. Li độ dao động. C. Biên độ dao động. D. Pha của dao động. Câu 36. Khi nói về sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 37. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động cùng pha nhau thì công thức nào sau đây đúng? 1  A. ∆ϕ = ( 2n + 1) π với n = 0; ±1; ±2;... B. ∆ϕ =  2n +  π với n = 0; ±1; ±2;... 2 

NH

1  C. ∆ϕ =  2n +  π với n = 0; ±1; ±2;... D. ∆ϕ = 2nπ với n = 0; ±1; ±2;... 4  Câu 38. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là f f v v A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = 2v v 2f f

QU Y

Câu 39. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 4cos ( 4π t ) (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có tốc độ v = 20cm / s . Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình

π  A. u M = 4 cos  4π t −  (cm) 2 

B. uM = 4cos ( 4π t + π ) (cm)

π  D. u M = 4 cos  4π t +  (cm) 2  Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng

M

C. uM = 4cos ( 4π t ) (cm)

k = 100 N / m . Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà. Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị tri thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1, 5 cm là

DẠ

Y

A. tmin = 0, 2 s .

B. tmin =

1 s. 15

C. tmin =

1 s 20

D. tmin =

1 s. 10


FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK 2021-2022 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thắng Bz vuông góc với AB tại B và cách B một khoảng 12 cm . Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là A. 0,8 cm . B. 16,8 cm C. 3, 5 cm D. 4,8 cm . Hướng dẫn

v 80 = = 3, 2 (cm) f 25

16 2 + 122 − 12 = 2,5 λ 3, 2 Trên Bz thì càng xa nguồn khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liên tiếp càng lớn nên k N = 3 gần P hơn kP =

=

162 + NB 2 − NB 128  NB = cm 3, 2 15 λ 128 PN = PB − NB = 12 − ≈ 3, 5cm . Chọn C 15 Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi A. lực cản môi trường rất nhỏ. B. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn. C. biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng. D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ. Hướng dẫn Chọn D Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa một nút và 1 điểm bụng gần nhau nhất là A. 2λ B. λ / 4 C. λ / 2 D. λ Hướng dẫn Chọn B Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về hai λ λ phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là , . Ở cùng một thời điểm mà 2 8 12 phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ M1 so với M2 là NA − NB

3=

Câu 3.

M

Câu 4.

QU Y

NH

ƠN

kN =

Câu 2.

PA − PB

OF

λ=

A. u1 = − 2u 2

C. − 3u1 = u 2

D.

3u1 = u 2

Hướng dẫn

1  A sin  2π .  8 u A  M1 , M 2 ngược pha  1 = − 1 = − = − 2 . Chọn A u2 A2 1  A sin  2π .  12   Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ dao động tổng hợp A thỏa mãn điều kiện nào? A. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 B. A ≥ |A1 – A2| C. A = |A1 – A2| D. A ≤ A1 + A2

Y DẠ Câu 5.

B. u1 = 2u 2


Hướng dẫn

OF

Câu 7.

FI CI A

L

Câu 6.

Chọn A Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 120 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại M A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. 3π C. vuông pha với nhau D. sớm pha hơn một góc là rad. 2 Hướng dẫn 2π d 2π .30 π ∆ϕ = = = . Chọn C λ 120 2 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 5 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 10cm và

d 2 = 30cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực tiểu.

d 2 − d1 = 2λ  30 − 10 = 2λ  λ = 10cm v = λ f = 10.5 = 50 (cm/s). Chọn C

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng B. vận tốc truyền sóng. C. độ lệch pha D. chu kỳ Hướng dẫn Chọn A Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α=450 và buông tay không vận tốc

QU Y

Câu 9.

D. 100 cm/s

NH

Câu 8.

C. 50 cm/s Hướng dẫn

ƠN

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 25 cm/s B. 33,33 cm/s

đầu cho vật dao động. Biết g = 10m / s 2 ; chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Hãy xác định cơ năng của vật? A. 0,293 J.

B. 0,30 J.

C. 0,50 J. Hướng dẫn

D. 0,319 J.

W = mgl (1 − cos α 0 ) = 0,1.10.1. (1 − cos 45o ) ≈ 0, 293 J . Chọn A

DẠ

Y

M

Câu 10. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2π 1 A. ω = 2π T . B. ω = . C. ω = . D. ω = . 2π T T Hướng dẫn Chọn C Câu 11. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ A, bước sóng là 5cm. Điểm M cách A một khoảng 30 cm, cách B một khoảng 20 cm thuộc. A. cực đại thứ nhất B. cực đại thứ 3. C. cực đại thứ 2. D. cực tiểu. Hướng dẫn MA − MB 30 − 20 kM = = = 2 . Chọn C λ 5 Câu 12. Sóng cơ là gì A. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường B. Là dao động cơ lan truyền trong một môi trường C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường


FI CI A

L

D. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường Hướng dẫn Chọn B Câu 13. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng? A. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại. B. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên. C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc. D. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. Hướng dẫn Chọn D Câu 14. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương Khi A1 đạt giá trị cực đại thì A2 có giá trị là

B. 4 cm.

A1 π  sin  − ϕ  3 

=

A2

π  sin  ϕ +  3 

=

C. 5 cm. Hướng dẫn

4 3 π π  sin  +  3 3

D. 3 cm.

ƠN

A. 2 cm.

OF

trình x1 = A1 cos (ω t − π 3 ) và x 2 = A2 cos (ω t + π 3 ) . Dao động tổng hợp có biên độ 4 3 cm.

NH

π 4 3 π  π π  A1max  sin  − ϕ  = 1  ϕ = − → A2 = .sin  +  = 4cm . Chọn B 6 π π  3  6 3 sin  +  3 3

QU Y

Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động; lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 60 N/m. B. 55 N/m. C. 40 N/m. D. 50 N/m. Hướng dẫn n 50 f = = = 2, 5 Hz  ω = 2π f = 5π (rad/s) t 20 2

k = mω 2 = 0, 2. ( 5π ) ≈ 50 (N/m). Chọn D

DẠ

Y

M

Câu 16. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn Chọn D Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì A. thế năng bằng động năng. B. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. C. động năng và thế năng đều bằng không. D. thế năng cực đại, động năng cực tiểu. Hướng dẫn Chọn B Câu 18. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 200 Hz và tốc độ 80 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 13 B. 14 C. 12 D. 11 Hướng dẫn


v 80 = = 0, 4 (m) f 200 kλ k .0, 4 l=  2, 4 =  k = 12 → có 12 bó → 13 nút sóng. Chọn A 2 2 Câu 19. Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm / s và gia tốc cực đại

amax = 16π 2 cm / s2 thì tần số góc của dao động là A. 2π (rad/s).

ω=

B. 4π (rad/s).

C. π/2 (rad/s). Hướng dẫn

amax 16π 2 = = 2π (rad/s). Chọn A vmax 8π

FI CI A

L

λ=

D. π (rad/s).

A. T =

l . g

B. T = 2π

g . l

ƠN

OF

Câu 20. Một xe ô tô chạy trên đường, cứ cách 6 m lại có một cái mô nhỏ. Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 2 s. Xe chạy với vận tốc nào thì bị rung mạnh nhất A. 5,33 m / s. B. 2 m / s. C. 8 m / s. D. 3 m / s. Hướng dẫn λ 6 v = = = 3 (m/s). Chọn D T 2 Câu 21. Chu kì dao động của con lắc đơn là: C. T =

g . l

D. T = 2π

l . g

NH

Hướng dẫn

Chọn D Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là

1 2π

k m

B. ω =

k m

QU Y

A. ω =

C. ω =

m k

D. ω = 2π

k m

Hướng dẫn

DẠ

Y

M

Chọn B Câu 23. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc và gia tốc trọng trường. B. khối lượng riêng của con lắc. C. chiều dài của con lắc và gia tốc trọng trường. D. khối lượng và chiều dài của con lắc. Hướng dẫn Chọn C Câu 24. Một con lắc lò xo trong quá trình dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 17 cm đến 21 cm. Biên độ dao động của con lắc là: A. 3 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4 cm Hướng dẫn l −l 21 − 17 A = max min = = 2 (cm). Chọn C 2 2 Câu 25. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa: π A. sớm pha so với li độ. B. cùng pha so với li độ. 2 π C. trễ pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ. 2


Hướng dẫn

OF

FI CI A

L

π  x = A cos (ωt + ϕ ) → v = x ' = ω A cos  ωt + ϕ +  . Chọn A 2  Câu 26. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. B. tạo thành các gợn lồi, lõm. C. tổng hợp của hai dao động. D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường. Hướng dẫn Chọn A π  Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10 cos  π t +  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 6 

amax = ω 2 A = π 2 .10 ≈ 100 ( cm / s 2 ) . Chọn C

D. 10 (cm/s2).

ƠN

π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10π (cm/s2). B. 100π (cm/s2). C. 100 (cm/s2). Hướng dẫn

QU Y

NH

Câu 28. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động π 3π    này có phương trình lần lượt là x1 = 6 cos  5t +  cm và x2 = 8cos  5t −  cm . Độ lớn vận 4 4    tốc của vật này ở vị trí cân bằng là A. 80 cm / s . B. 50 cm / s C. 10 cm / s . D. 100 cm / s . Hướng dẫn π 3π ∆ϕ = + = π  A = A1 − A2 = 6 − 8 = 2 (cm) 4 4 vmax = ω A = 5.2 = 10 (cm/s). Chọn C

M

Câu 29. Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 95 cm, dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 80Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 10 điểm B. 9 điểm C. 8 điểm D. 7 điểm Hướng dẫn v 16 λ = = = 0, 2m = 20cm f 80 95 95 <k<  −4, 75 < k < 4, 75  có 9 giá trị k nguyên. Chọn B λ λ 20 20 Câu 30. Chọn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là: AB

AB

KÈ −

<k<

Y

A. T = 2π

m k

−

B. T = 2π

k m

C. T =

π 2

k m

D. T = 2

πm k

Hướng dẫn

DẠ

Chọn A Câu 31. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là A.

A12 + A22 khi hai dao động vuông pha

B. 2 A12 + A22 khi hai dao động thành phần cùng pha


Câu 34.

Câu 35.

L

FI CI A

OF

ƠN

Câu 33.

NH

Câu 32.

C. A1 + A2 khi hai dao động thành phần cùng pha D. |A1 – A2| khi hai dao động thành phần ngược pha Hướng dẫn Chọn C Dao động điều hòa là: A. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian. B. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định. D. Dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng. Hướng dẫn Chọn B Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng. Hướng dẫn Chọn D Dao động cưỡng bức là dao động của hệ A. dưới tác dụng của lực đàn hồi B. trong điều kiện không có lực ma sát C. dưới tác dụng của lực quán tính D. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian Hướng dẫn Chọn D Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (ω t + ϕ ) với A > 0 , ω > 0 . Đại lượng x được gọi là

B. Li độ dao động. C. Biên độ dao động. D. Pha của dao động. Hướng dẫn

QU Y

A. Tần số dao động.

DẠ

Y

M

Chọn B Câu 36. Khi nói về sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Hướng dẫn Chọn B Câu 37. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động cùng pha nhau thì công thức nào sau đây đúng? 1  A. ∆ϕ = ( 2n + 1) π với n = 0; ±1; ±2;... B. ∆ϕ =  2n +  π với n = 0; ±1; ±2;... 2  1  C. ∆ϕ =  2n +  π với n = 0; ±1; ±2;... D. ∆ϕ = 2nπ với n = 0; ±1; ±2;... 4  Hướng dẫn Chọn D Câu 38. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là f f v v A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = 2v 2f v f


Hướng dẫn Chọn D

L

Câu 39. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 4cos ( 4π t ) (cm) tạo ra một sóng

FI CI A

ngang trên dây có tốc độ v = 20cm / s . Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình

π  A. u M = 4 cos  4π t −  (cm) 2 

B. uM = 4cos ( 4π t + π ) (cm)

π  D. u M = 4 cos  4π t +  (cm) 2  Hướng dẫn

C. uM = 4cos ( 4π t ) (cm)

2π = 10 (cm) 4π ω 2π d  2π .2,5  π    u = A cos  ωt −  = 4 cos  4π t −  = 4 cos  4π t −  . Chọn A λ  10  2    Câu 40. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng

= 20.

OF

λ = v.

B. tmin =

1 s. 15

C. tmin =

NH

A. tmin = 0, 2 s .

ƠN

k = 100 N / m . Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà. Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị tri thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1, 5 cm là 1 s 20

D. tmin =

1 s. 10

Hướng dẫn

100 k = ≈ 10π (rad/s) m 0,1

∆l0 =

mg 0,1.10 = = 0, 01m = 1cm k 100

QU Y

ω=

2

2

DẠ

Y

M

v +  = ω 

2

40π  A = ( ∆l − ∆l0 ) ( 4 − 1) +   = 5 (cm)  10π  A Vị trí nén 1,5 cm có li độ x = −1 − 1,5 = −2, 5cm = − 2 α 2π / 3 1 t= = = (s). Chọn B ω 10π 15 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.B 4.A 5.A 6.C 7.C 11.C 12.B 13.D 14.B 15.D 16.D 17.B 21.D 22.B 23.C 24.C 25.A 26.A 27.C 31.C 32.B 33.D 34.D 35.B 36.B 37.D 2

8.A 18.A 28.C 38.D

9.A 19.A 29.B 39.A

10.C 20.D 30.A 40.B


ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG NGUYỄN KHUYẾN VÀ LÊ THÀNH TÔNG – HCM 2021-2022 Câu 1. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là

Wđ A 2 − a 2 = . Wt a2

B.

Wđ a = . Wt A − a

C. ω =

1 g . 2π ℓ

D. ω =2π

C.

Wđ A − a = . Wt a

D.

Wđ A − a = . Wt A

B. d 2 − d1 = ( k + 0,5) λ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) .

C. d 2 − d1 = ( k + 0,25) λ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) .

D. d 2 − d1 = ( k + 0,5 ) .

A. d 2 − d1 = kλ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) .

λ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) . 2

Y

Câu 10. Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đoạn thẳng. B. gia tốc của vật đạt cực đại khi vật ở biên âm. C. biên độ, tần số góc và pha dao động không đổi theo thời gian. D. li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số.

DẠ

ℓ . g

m k 1 k 1 m . B. f = 2π . C. f = . D. f = . k m 2π m 2π k Một sóng cơ hình sin lan trường trong một môi trường với tần số f và tốc độ v. Quãng đường sóng truyền được trong 20 chu kỳ là 20f 10v 20v 19v A. . B. . C. . D. . v f f f Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha nhau theo phương vuông góc với mặt nước. M là một điểm nằm trong vùng giao thoa cách A và B những đoạn d1 và d2 . M nằm trên một vân cực tiểu khi

M

Câu 9.

g . ℓ

Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật nặng m là

A. f = 2π Câu 8.

B. ω =

Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A . Công thức tính năng lượng của con lắc là 1 1 1 2 A. W = kA. B. W = ( kA ) . C. W = kA 2 . D. W = kA 2 . 2 2 2 Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Chọn mốc tính thế năng là vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn a thì tỉ số giữa động năng và thế năng là

A. Câu 7.

ℓ . g

ƠN

Câu 6.

L

Trong dao động điều hòa những đại lượng nào dưới đây biến thiên điều hòa theo thời gian cùng chu kì? A. Thế năng, động năng vận tốc. B. Li độ, thế năng và lực kéo về. C. Biên độ, vận tốc, gia tốc. D. Li độ, vận tốc và gia tốc. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào dưới đây không thay đổi? A. Bước sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Tần số sóng. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là A. ω =

Câu 5.

D. λ = .

OF

Câu 4.

v f

C. λ = v.2 πf .

NH

Câu 3.

B. λ = vf .

QU Y

Câu 2.

v . 2πf

FI CI A

A. λ =


ℓ . S0

B. α 0 =

2πℓ . S0

C. α0 =

2πS0 ℓ

D. α0 =

S0 . ℓ

FI CI A

A. α 0 =

L

Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ đang dao động điều hòa với phương trình s = S0 cos ( ωt + ϕ ) ( S0 > 0 ) . Biên độ góc của con lắc được xác định theo biểu thức

OF

Câu 12. Chọn câu sai. A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số ngoại lực. C. Dao động tắt dần có li độ giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số ngoại lực. Câu 13. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. chu kì sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng. Câu 14. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức

C. A = A12 + A 22 + A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

B. A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

ƠN

A. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

D. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 + ϕ1 ) .

NH

Câu 15. Điều kiện để có giao thoa sóng là A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau. C. hai sóng có cùng biên độ và cùng tốc độ giao nhau. D. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau.

QU Y

Câu 16. Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình a = −(10π)2 x . Tần số dao động của vật là A. 10 Hz.

B. 5 π Hz. C. 5 Hz. D. 10 π Hz. Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0, 4 s với chiều dài quỹ đạo là 9 cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc

M

cực đại bằng A. 11,25 m/s2. B. 4,5 m/s2. C. 2,25 m/s2. D. 22,50 m/s2. Câu 18. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình π  F = 0,5 cos 10t +  N. Dao động của vật có 6 

5 Hz. π C. biên độ 0,5 m.

B. gia tốc cực đại 50 cm/s 2 .

A. tần số

D. tốc độ cực đại 5 m/s.

DẠ

Y

Câu 19. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 32 mJ. Chiều dài quỹ đạo là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tốc độ cực đại bằng A. 1, 2π m/s. B. 30π cm/s. C. 6π cm/s.

D. 60π cm/s.


Câu 21. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 4 cos(40πt − 0, 25πx) cm (t tính

Câu 25.

Câu 26.

Câu 27.

L

FI CI A

OF

ƠN

Câu 24.

NH

Câu 23.

QU Y

Câu 22.

bằng s, x tính bằng cm). Tốc độ truyền sóng là A. 3,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 160 m/s. D. 1,6 m/s. Một dao động điều hòa có biên độ A và tần số f. Tốc độ trung bình khi vật đi được một quãng đường bằng chiều dài quỹ đạo là 4A 2πA A. . B. 2Af. C. 4Af. D. . f f Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 240 m/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 40 cm dao động lệch pha nhau π π π π A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 2π   Cho phương trình của dao động điều hòa x = −5 cos  2πt −  cm. Biên độ và pha ban đầu 3   của dao động là 2π 2π π π A. 5cm; rad. B. −5cm; − rad. C. 5 cm; rad. D. 5cm; − rad. 3 3 3 3 Một sóng hình sin có tần số 15 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang trùng với trục Ox. Hình bên là hình ảnh của một đoạn dây tại một thời điểm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120 cm/s. B. 180 cm/s. C. 240 cm/s. D. 90 cm/s. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng biên độ, bước sóng λ . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách nhỏ nhất giữa một điểm dao động với biên độ cực đại và một điểm đứng yên là λ λ λ A. . B. λ. C. . D. . 4 2 12 Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 40 rad/s và đường kính quỹ đạo 5 cm. Hình

chiếu của vật lên đường kính dao động điều hòa với với tốc độ cực đại là A. 2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1 m/s. D. 8 m/s. Câu 28. Cho con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

DẠ

Y

M

g = π2 m/s2 . Thời gian để con lắc thực hiện một dao động là A. 2 s. B. 3,14 s. C. 1 s. D. 1,28 s. Câu 29. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt chất lỏng với biên độ 5 mm và bước sóng 20 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là π π π π A. . B. . C. . D. . 4 20 40 10 Câu 30. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương π  trình x1 = 4 cos  10t +  cm và x 2 = 3cos 10t + ϕ . Để năng lượng của vật này là 6  1,85 mJ thì ϕ nhận giá trị nào dưới đây? 2π π π π . A. B. . C. . D. . 3 2 6 3

(

)


Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,4 s. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Độ lớn cực đại của lực đàn hồi tác

FI CI A

L

dụng lên vật trong quá trình dao động bằng A. 0,150 N. B. 1,125 N. C. 1,750 N. D. 1,250 N. Câu 32. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 20 Hz , cùng pha, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Trên mặt nước, điểm M thuộc vân cực

tiểu thứ 5 (tính từ đường trung trực của AB) có hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn bằng A. 11 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 33. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 50 g dao động dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0 cos ( 20πt ) N dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng

OF

cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của k là A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 80 N/m. D. 200 N/m. Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số f, tốc độ truyền sóng 40 cm/s. M là một điểm thuộc vân cực tiểu có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng 2,8 cm. Giữa M và đường trung trực của AB còn có ba cực đại khác. Tần số dao

ƠN

Y

Câu 38.

M

Câu 37.

Câu 36.

QU Y

NH

Câu 35.

động của hai nguồn là A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 57 Hz. D. 48 Hz. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha của hai dao động này bằng 3π 5π A. . B. . 8 6 3π 2π C. . D. . 4 3 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả nặng vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả nặng treo thêm vào A . Giá trị của m là A. 160 g. B. 80 g. C. 65,5 g. D. 47,5 g. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B đồng bộ có tần số 50 Hz và cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB . Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách B một đoạn A. 6,125 mm. B. 9,215 mm. C. 8,125 mm. D. 12,25 mm. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 0,8 g, bằng kim loại mang điện tích q = 2 µ C, sợi dây không giãn, chiều dài 80 cm. Con lắc treo trong vùng không gian có điện trường đều E

DẠ

hướng lên hợp với phương nằm ngang một góc 300 và có độ lớn bằng 2.103 V/m . Trong mặt

phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với véctơ gia tốc trọng trường một góc 380 rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của của nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 350 gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 65,7 cm/s. B. 36,72 cm/s. C. 28,7 cm/s. D. 2,46 m/s.


C. 62,80 cm/s.

D. −54, 40 cm/s.

FI CI A

thời điểm t1, vận tốc của điểm P trên dây gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. −62,80 cm/s. B. 54, 40 cm/s.

L

Câu 39. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 (đường nét đứt) và t 2 = t1 + 0,1 s (đường liền nét). Tại

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 13 cm. Điểm M1 thuộc mặt nước cách A và B lần lượt 5 cm và 12 cm, phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại. Gọi M2 là điểm thuộc đoạn AB và ( ∆ ) là đường thẳng đi qua M1 và Phần tử tại M1 thuộc cực đại thứ A. 14. B. 13.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

C. 15.

OF

M2 . Khi tổng khoảng cách từ A và B đến ( ∆ ) lớn nhất thì phần tử tại M2 thuộc cực đại thứ 17. D. 12


v . 2πf

B. λ = vf .

C. λ = v.2 πf . Hướng dẫn

Câu 4.

OF

A. ω =

ℓ . g

B. ω =

ƠN

Câu 3.

Chọn D Trong dao động điều hòa những đại lượng nào dưới đây biến thiên điều hòa theo thời gian cùng chu kì? A. Thế năng, động năng vận tốc. B. Li độ, thế năng và lực kéo về. C. Biên độ, vận tốc, gia tốc. D. Li độ, vận tốc và gia tốc. Hướng dẫn Chọn D Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào dưới đây không thay đổi? A. Bước sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Tần số sóng. Hướng dẫn Chọn D Một con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là g . ℓ

C. ω =

NH

Câu 2.

v f

D. λ = .

FI CI A

A. λ =

L

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG NGUYỄN KHUYẾN VÀ LÊ THÀNH TÔNG – HCM 2021-2022 Câu 1. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là

1 g . 2π ℓ

D. ω =2π

ℓ . g

Hướng dẫn

QU Y

Câu 6.

Wđ A 2 − a 2 = . Wt a2

A.

B.

M

Câu 5.

Chọn B Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A . Công thức tính năng lượng của con lắc là 1 1 1 2 A. W = kA. B. W = ( kA ) . C. W = kA 2 . D. W = kA 2 . 2 2 2 Hướng dẫn Chọn D Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Chọn mốc tính thế năng là vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn a thì tỉ số giữa động năng và thế năng là

2

Wđ a = . Wt A − a

C.

Wđ A − a = . Wt a

D.

Wđ A − a = . Wt A

Hướng dẫn 2

Wd W − Wt A − a = = . Chọn A Wt Wt a2

Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật nặng m là

Y

Câu 7.

DẠ

A. f = 2π

Câu 8.

m . k

B. f = 2π

k . m

C. f =

1 k . 2π m

D. f =

1 m . 2π k

Hướng dẫn Chọn C Một sóng cơ hình sin lan trường trong một môi trường với tần số f và tốc độ v. Quãng đường sóng truyền được trong 20 chu kỳ là


A.

20f . v

B.

10v . f

20v . f Hướng dẫn C.

D.

19v . f

L

20v . Chọn C f Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha nhau theo phương vuông góc với mặt nước. M là một điểm nằm trong vùng giao thoa cách A và B những đoạn d1 và d2 . M nằm trên một vân cực tiểu khi

Câu 9.

FI CI A

s = 20λ =

A. d 2 − d1 = kλ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) .

B. d 2 − d1 = ( k + 0,5) λ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) .

C. d 2 − d1 = ( k + 0,25) λ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) .

D. d 2 − d1 = ( k + 0,5 ) .

OF

Hướng dẫn

λ với ( k = 0, ± 1, ± 2...) . 2

NH

ƠN

Chọn A Câu 10. Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đoạn thẳng. B. gia tốc của vật đạt cực đại khi vật ở biên âm. C. biên độ, tần số góc và pha dao động không đổi theo thời gian. D. li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số. Hướng dẫn Pha dao động ωt + ϕ thay đổi theo t . Chọn C

Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ đang dao động điều hòa với phương trình s = S0 cos ( ωt + ϕ ) ( S0 > 0 ) . Biên độ góc của con lắc được xác định theo biểu thức ℓ . S0

B. α 0 =

2πℓ . S0

QU Y

A. α 0 =

C. α0 =

2πS0 ℓ

D. α0 =

S0 . ℓ

Hướng dẫn

DẠ

Y

M

Chọn D Câu 12. Chọn câu sai. A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số ngoại lực. C. Dao động tắt dần có li độ giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số ngoại lực. Hướng dẫn Chọn C Câu 13. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. chu kì sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng. Hướng dẫn Chọn A Câu 14. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức

A. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

B. A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

C. A = A12 + A 22 + A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

D. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 + ϕ1 ) .


FI CI A

Chọn A Câu 15. Điều kiện để có giao thoa sóng là A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau. C. hai sóng có cùng biên độ và cùng tốc độ giao nhau. D. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau. Hướng dẫn Chọn B

L

Hướng dẫn

Câu 16. Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình a = −(10π)2 x . Tần B. 5 π Hz.

C. 5 Hz. Hướng dẫn

D. 10 π Hz.

OF

số dao động của vật là A. 10 Hz.

NH

ƠN

a = −ω 2 x  ω = 10π (rad/s) ω 10π f = = = 5 (Hz). Chọn C 2π 2π Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0, 4 s với chiều dài quỹ đạo là 9 cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại bằng A. 11,25 m/s2. B. 4,5 m/s2. C. 2,25 m/s2. D. 22,50 m/s2. Hướng dẫn 2π 2π ω= = = 5π (rad/s) T 0, 4 L 9 A = = = 4,5 (cm) 2 2 a = ω 2 A = ( 5π ) .4, 5 = 1125 ( cm / s 2 ) = 11, 25 ( m / s 2 ) . Chọn A

QU Y

2

M

Câu 18. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình π  F = 0,5cos 10t +  N. Dao động của vật có 6  5 A. tần số Hz. B. gia tốc cực đại 50 cm/s 2 . π C. biên độ 0,5 m. D. tốc độ cực đại 5 m/s.

ω 10 5 = = Hz. Chọn A 2π 2π π

Tần số f =

Hướng dẫn

DẠ

Y

Câu 19. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 32 mJ. Chiều dài quỹ đạo là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Hướng dẫn 1 1 W = kA2  32.10−3 = .40. A2  A = 0, 04m = 4cm 2 2 L = 2 A = 2.4 = 8 (cm). Chọn A Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tốc độ cực đại bằng A. 1, 2π m/s. B. 30π cm/s.


C. 6π cm/s.

D. 60π cm/s. Hướng dẫn

2π 2π = = 10π (rad/s) T 0, 2

vmax = ω A = 10π .6 = 60π (cm/s). Chọn D

L

ω=

T 1 1 = − = 0,1  T = 0, 2 (s) 2 6 15

FI CI A

Từ biên âm đến biên dương là

Câu 21. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 4 cos(40πt − 0, 25πx) cm (t tính

λ

v = λ.

ω 40π = 8. = 160 ( cm / s ) = 1,6 ( m / s ) . Chọn D 2π 2π

D. 1,6 m/s.

OF

bằng s, x tính bằng cm). Tốc độ truyền sóng là A. 3,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 160 m/s. Hướng dẫn 2π = 0, 25π  λ = 8 (cm)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 22. Một dao động điều hòa có biên độ A và tần số f. Tốc độ trung bình khi vật đi được một quãng đường bằng chiều dài quỹ đạo là 4A 2πA A. . B. 2Af . C. 4Af . D. . f f Hướng dẫn L 2A vtb = = = 4 Af . Chọn C t T /2 Câu 23. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 240 m/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 40 cm dao động lệch pha nhau π π π π A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 Hướng dẫn v 240 λ= = = 4,8m = 480cm f 50 2π d 2π .40 π ∆ϕ = = = . Chọn C λ 480 6 2π   Câu 24. Cho phương trình của dao động điều hòa x = −5cos  2πt −  cm. Biên độ và pha ban đầu 3   của dao động là 2π 2π π π A. 5cm; rad. B. −5cm; − rad. C. 5 cm; rad. D. 5cm; − rad. 3 3 3 3 Hướng dẫn π  x = 5cos  2π t +  . Chọn C 3  Câu 25. Một sóng hình sin có tần số 15 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang trùng với trục Ox. Hình bên là hình ảnh của một đoạn dây tại một thời điểm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120 cm/s. B. 180 cm/s. C. 240 cm/s. D. 90 cm/s. Hướng dẫn


λ

= 11 − 3 = 8cm  λ = 16cm 2 v = λ f = 16.15 = 240 (cm/s)). Chọn C

FI CI A

L

Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng biên độ, bước sóng λ . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách nhỏ nhất giữa một điểm dao động với biên độ cực đại và một điểm đứng yên là λ λ λ A. . B. λ. C. . D. . 4 2 12 Hướng dẫn Chọn A Câu 27. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 40 rad/s và đường kính quỹ đạo 5 cm. Hình

ƠN

OF

chiếu của vật lên đường kính dao động điều hòa với với tốc độ cực đại là A. 2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1 m/s. D. 8 m/s. Hướng dẫn d 5 A = = = 2,5 (cm) 2 2 vmax = ω A = 40.2, 5 = 100 ( cm / s ) = 1( m / s ) . Chọn C

Câu 28. Cho con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

T = 2π

D. 1,28 s.

NH

g = π2 m/s2 . Thời gian để con lắc thực hiện một dao động là A. 2 s. B. 3,14 s. C. 1 s. Hướng dẫn l 1 = 2π = 2 (s). Chọn A g π2

M

QU Y

Câu 29. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt chất lỏng với biên độ 5 mm và bước sóng 20 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là π π π π . . A. . B. C. D. . 4 20 40 10 Hướng dẫn vmax ω A 2π A 2π .0,5 π = = = = . Chọn B v λf λ 20 20 Câu 30. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương π  trình x1 = 4 cos  10t +  cm và x 2 = 3cos 10t + ϕ . Để năng lượng của vật này là 6  1,85 mJ thì ϕ nhận giá trị nào dưới đây? A.

2π . 3

DẠ

Y

W=

(

B.

π . 2

1 1 mω 2 A2  1,85.10−3 = .0,1. 2 2

)

π . 6 Hướng dẫn C.

2

( 10 ) .A

2

π 6

+

π 3

=

π 2

. Chọn B

π . 3

 A2 = 37.10−4 m 2 = 37cm 2

A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ  37 = 4 2 + 32 + 2.4.3.cos ∆ϕ  cos ∆ϕ = Vậy ϕ =

D.

1 π  ∆ϕ = 2 3


Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng khối lượng 50 g dao động điều

∆l0 ∆l0  0, 4 = 2π  ∆l0 = 0, 04m = 4cm → ∆lmax = ∆l0 + A = 4 + 5 = 9cm = 0, 09m g 10

T = 2π k=

D. 1,250 N.

FI CI A

dụng lên vật trong quá trình dao động bằng A. 0,150 N. B. 1,125 N. C. 1,750 N. Hướng dẫn

L

hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,4 s. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Độ lớn cực đại của lực đàn hồi tác

mg 0, 05.10 = = 12, 5 (N/m) ∆l0 0, 04

Fdh max = k.∆lmax = 12,5.0, 09 = 1,125 (N). Chọn B

OF

Câu 32. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 20 Hz , cùng pha, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Trên mặt nước, điểm M thuộc vân cực

d1 − d 2 = 4,5λ = 4,5.2 = 9 (cm). Chọn B

ƠN

tiểu thứ 5 (tính từ đường trung trực của AB) có hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn bằng A. 11 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Hướng dẫn v 40 λ= = = 2 (cm) f 20

NH

Câu 33. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 50 g dao động dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0 cos ( 20πt ) N dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của k là A. 100 N/m. B. 150 N/m.

C. 80 N/m. Hướng dẫn

D. 200 N/m.

2

QU Y

k = mω 2 = 0, 05. ( 20π ) = 200 (N/m). Chọn D Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số f, tốc độ truyền sóng 40 cm/s. M là một điểm thuộc vân cực tiểu có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng 2,8 cm. Giữa M và đường trung trực của AB còn có ba cực đại khác. Tần số dao động của hai nguồn là A. 60 Hz.

B. 50 Hz.

C. 57 Hz. Hướng dẫn

M

2,8 = 3,5λ  λ = 0,8 (cm) 40 = 50 (Hz). Chọn B λ 0,8 Câu 35. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha của hai dao động này bằng 3π 5π . . A. B. 8 6 3π 2π C. . D. . 4 3 Hướng dẫn T = 4ô  T = 16ô 4 v

=

DẠ

Y

f =

D. 48 Hz.


3T 3π → . Chọn A 16 8 Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả nặng vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả nặng treo thêm vào A . Giá trị của m là A. 160 g. B. 80 g. C. 65,5 g. D. 47,5 g. Hướng dẫn

FI CI A

m + ∆m T 2 m + ∆m1 0, 45 m + 20  12 =  =  m = 160 g . Chọn A k T2 m + ∆m2 0, 6 m + 80

OF

T 2 = 4π 2 .

L

Dao động 1 đến vị trí cân bằng trước dao động 2 là 3ô =

NH

ƠN

Câu 37. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B đồng bộ có tần số 50 Hz và cách nhau 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB . Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách B một đoạn A. 6,125 mm. B. 9,215 mm. C. 8,125 mm. D. 12,25 mm. Hướng dẫn v 60 λ= = = 1, 2 (cm) f 50 AB 15 = = 12,5  MA − MB = 12λ  MB 2 + 152 − MB = 12.1, 2  MB = 0, 6125cm = 6,125mm λ 1, 2

QU Y

Chọn A Câu 38. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 0,8 g, bằng kim loại mang điện tích q = 2 µ C, sợi dây không giãn, chiều dài 80 cm. Con lắc treo trong vùng không gian có điện trường đều E hướng lên hợp với phương nằm ngang một góc 300 và có độ lớn bằng 2.103 V/m . Trong mặt

M

phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với véctơ gia tốc trọng trường một góc 380 rồi buông nhẹ cho dao động điều hòa. lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của của nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 350 gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 65,7 cm/s. B. 36,72 cm/s. C. 28,7 cm/s. D. 2,46 m/s. Hướng dẫn

F = qE = 2.10−6.2.103 = 4.10−3 (N) a=

F 4.10−3 = = 5 ( m / s2 ) −3 m 0,8.10

Y

g ' = g 2 + a 2 − 2 ga cos 60o = 102 + 52 − 2.10.5.cos 60o = 5 3 ( m / s 2 )

DẠ

sin α cb =

o o o a sin 60o 5sin 60o α = 38 − 30 = 8 = = 0,5  α cb = 30o →  0 o o o g' 5 3 α = 35 − 30 = 5

αcb g' g 60o a

v = 2 g ' l ( cos α − cos α 0 ) = 2.5 3.0,8 ( cos 5o − cos8o ) ≈ 0, 287 m / s = 28, 7cm / s . Chọn C

Câu 39. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 (đường nét đứt) và t 2 = t1 + 0,1 s (đường liền nét). Tại


thời điểm t1, vận tốc của điểm P trên dây gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. −62,80 cm/s. B. 54, 40 cm/s.

C. 62,80 cm/s.

D. −54, 40 cm/s.

L

Hướng dẫn

FI CI A

T 2π = 0,1s  T = 0, 4 s → ω = = 5π (rad/s) 4 T v = −ω A2 − x 2 = −5π 4 2 − 22 ≈ −54, 4 cm/s. Chọn D

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 13 cm. Điểm M1 thuộc mặt nước cách A và B lần lượt 5 cm và 12 cm, phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại. Gọi M2 là điểm thuộc đoạn AB và ( ∆ ) là đường thẳng đi qua M1 và Phần tử tại M1 thuộc cực đại thứ A. 14. B. 13.

C. 15. Hướng dẫn

d ( A, ∆ ) + d ( B, ∆ ) ≤ M 2 A + M 2 B = AB

OF

M2 . Khi tổng khoảng cách từ A và B đến ( ∆ ) lớn nhất thì phần tử tại M2 thuộc cực đại thứ 17.

M1

k M1

2.D 12.C 22.C 32.B

3.D 13.A 23.C 33.D

KÈ Y DẠ

12

5 13

8.C 18.A 28.A 38.C

9.A 19.A 29.B 39.D

B

NH

A M2

122 52 − M2B − M2 A 13 13 = 17  k = 13 . Chọn B = = M1 M1B − M1 A 12 − 5 13

M

1.D 11.D 21.D 31.B

M 1 A2 5 2 = AB 13 2 M 1 B 122 = AB 13

QU Y

kM 2

ƠN

d ( A, ∆ ) = M 2 A Dấu = xảy ra khi   M 1M 2 ⊥ AB tại M 2 d ( B, ∆ ) = M 2 B   M 2 A = ∆M1 AB vuông tại M1   M B =  2

D. 12

4.B 14.A 24.C 34.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.A 7.C 15.B 16.C 17.A 25.C 26.A 27.C 35.A 36.A 37.A

10.C 20.D 30.B 40.B


Câu 2.

Câu 3.

UL U

C.

λ 2

B. l = k

với k = 0,1, 2, …

C. l = k λ với k = 1, 2, 3, …

Câu 6. Câu 7.

λ 2

với k = 1, 2, 3, …

D. l = (2k + 1)

λ

với k = 0,1, 2, … 4 Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam, p cực bắc). Khi

NH

ƠN

máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là 1 pn p A. f = pn B. f = C. f = D. f = 60 pn n Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều D. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là A. sóng âm B. sóng dừng C. sóng ngang D. sóng dọc Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện, điện áp ở hai đầu tụ điện A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch C. trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch D. sớm pha π / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha thì có độ lệch pha bằng A. (k + 0, 25)π với k = 0, ±1, ±2,… B. (2k + 1)π với k = 0, ±1, ±2,…

Câu 9.

M

Câu 8.

U L − UC U

QU Y

Câu 5.

D.

Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện áp tức thời trên tụ điện và điện áp tức thời trên cuộn cảm thuần luôn A. lệch pha nhau π / 2 B. cùng pha nhau C. lệch pha nhau π / 4 D. ngược pha nhau Trên một sợi dây đàn hồi dài l, có hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. l = (2k + 1)

Câu 4.

UR U

L

B.

FI CI A

bằng U − UC A. L UR

OF

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH 2021-2022 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là U R , U L , U c . Hệ số công suất của mạch

C. 2kπ với k = 0, ±1, ±2, …

D. (k + 0,5)π với k = 0, ±1, ±2,…

Y

Câu 10. Điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ω t + ϕ ) (với U 0 > 0 ). Đại lượng U0 gọi là

DẠ

A. điện áp hiệu dụng B. pha của điện áp C. điện áp cực đại D. điện áp tức thời Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu là những đường A. elip B. parabol C. tròn D. hypebol Câu 12. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài 1 và vật nhỏ có khối lượng m , tại nơi có gai tốc rơi tự do g . Khi dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng của con lắc là


1 l 2 1 1 g 1 m A B. W = mgA2 C. W = m A2 D. W = mglA2 2 g 2 2 l 2 Câu 13. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là A. Pha dao động B. Tần số góc của dao động C. Chu kỳ dao động D. Tần số dao động Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos(4π t + π / 2) . Pha dao động của chất điểm ở thời điểm t là A. (4π t + π / 2)rad B. 4π rad

FI CI A

L

A. W =

C. 4π rad

D. π / 2rad

Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Khi dao động điều hòa, tần số của con lắc là 1 m k m 1 k B. f = 2π C. f = 2π D. f = 2π k m k 2π m Câu 16. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. Tần số âm B. Biên độ dao động âm C. Mức cường độ âm D. Cường độ âm Câu 17. Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW bằng đường dây truyền tải một pha từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn điện có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B . Hệ số công suất trên đường dây truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là A. 92, 0% B. 81, 7% C. 86, 4% D. 97, 5%

ƠN

OF

A. f =

Câu 18. Đặt điện áp u = 100 cos(ωt + π / 6)V vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm

NH

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos(ωt + π / 3) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 50 W B. 50 3 W C. 100 W D. 100 3 W Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4π t + π ) , với x tính bằng cm và

QU Y

t tính bằng s. Chất điểm này dao động với tần số bằng A. 2 Hz B. 4 Hz C. 4π Hz

D. 0, 5 Hz

Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, xét hai điểm M và N trên dây nằm giữa hai nút sóng liên tiếp có biên độ dao động lần lượt là AM và AN . Ở thời điểm t , li độ tại M và N lần lượt là uM và uN . Hệ thức đúng là

2

2

2

2

u  u  u  u  C.  M  +  N  = 1 D.  M  −  N  = 1  AM   AN   AM   AN  Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 50Ω . Tổng trở của đoạn mạch bằng u u B. M = − N AM AN

M

u u A. M = N AM AN

Y

A. 50Ω B. 50 3Ω C. 50 5Ω D. 150Ω Câu 22. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m / s và có bước sóng 0,25 m . Tần số của sóng đó bằng A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz

DẠ

Câu 23. Điện áp xoay chiều u = 220 cos100π tV có giá trị hiệu dụng là A. 314 V B. 311V C. 156 V D. 220 V Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N / m . Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm . Vận tốc cực đại của vật là A. 80 cm / s B. 100 cm / s C. 40 cm / s D. 60 cm / s


Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và

A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A bằng B.

A1 + A2

C. A1 − A2

D.

A1 − A2

L

A. A1 + A2

FI CI A

Câu 26. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp

ƠN

OF

giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng u0 u u A. 0 B. C. 0 D. 0 ωL 2ω L 2ω L Câu 27. Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi nhất định, một học sinh đã sử dụng bốn con lắc đơn 1; 2; 3 và 4 có chiều dài lần lượt là 0,2 m; 0,5 m; 0,7 m và 1,0 m. Dùng con lắc nào sẽ cho kết quả chính xác hơn? A. Con lắc 3 B. Con lắc 4 C. Con lắc 2 D. con lắc 1 Câu 28. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có chu kỳ 2,0 μs B. Sóng âm có tần số 30kHz C. Sóng âm có chu kỳ 2,0 ms D. Sóng âm có tần số 10 Hz Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha. Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn S1S2 đến điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau 1cm . Bước sóng trên mặt nước bằng A. 2 cm

B. 4 cm

C. 0, 5 cm

D. 1cm

NH

Câu 30. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó A. Tăng 4 lân B. Tăng 2 lân C. Giảm 4 lân D. Giảm 2 lân Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở

QU Y

thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1

π

H, và một tụ điện có điện dung C thay

đổi được. Trong quá trình điều chỉnh điện dung C của tụ tăng từ giá trị

40

π

µ F đến

80

π

µ F thì

M

công suất tiêu thụ của đoạn mạch A. Luôn tăng B. Lúc đầu tăng sau đó giảm C. Không thay đổi D. Luôn giảm Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fdh

DẠ

Y

vào chiều dài ℓ của lò xo. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là A. 3 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 33. Một sóng hình sin chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Biết đồ thị của sóng theo khoảng cách và theo thời gian được cho như hai hình dưới đây


L FI CI A

Phương trình của sóng là A. u = 0, 01cos(100π t − 50π x) m

B. u = cos(0, 02π t − 0, 04π x)cm

C. u = 0, 01cos(50π t − 100π x) m

D. u = cos(100π t − 50π x + π / 2)cm

OF

Câu 34. Hình bên là một đoan đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 3 π  20π A. x = cos  t−  8π 6  3

3 π  20π cos  t+  4π 6  3 3 π  20π cos  C. x = t+  8π 6  3 3 π  20π D. x = cos  t−  4π 6  3

ƠN

B. x =

NH

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100π t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là

uC = 100 2 cos(100π t − π / 2) V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 100 W

B. 300 W

C. 200 W

D. 400 W

Câu 36. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U 2 cos(100π t + π )V (U không đổi, t tính bằng s) thì

QU Y

cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A . Nếu mắc tụ vào nguồn u = U cos(120π t + π / 2)V thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch là

A.

B. 1, 2 2 A

D. 2, 4 A Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo 2A

C. 1, 2 A

(

phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc α 00 < α < 90°

)

trong mặt phẳng thẳng

M

đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 2, 4 s hoặc T2 = 1,8 s . Chu kì T gần giá B. 1, 99 s

C. 2,19 s

D. 2, 28 s

trị nào nhất sau đây? A. 1,92 s

Câu 38. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

DẠ

Y

R = 100Ω , tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Lúc này, công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tháo tụ điện ra khỏi mạch thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/4. Cảm kháng nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 400Ω B. 141Ω C. 200Ω D. 173Ω Câu 39. Ơ mặt chất lỏng có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A = uB = a cos ωt , với t tính bằng s . Bước sóng λ , khoảng cách AB = 9, 9λ . Gọi M và N là 2 điểm cùng nằm trên 1 vân giao thoa cực đại bậc 2 với MA + MB = 13,5λ và NA + NB = 20,8λ . Biết M , N nằm về hai phía so với đường thẳng AB . Số điểm dao động

cùng pha với nguồn dọc theo vân giao thoa giới hạn bởi 2 điểm M và N là A. 8 B. 6 C. 9 D. 7


Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và

L

MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3Ω mắc nối tiếp vói cuộn cảm 0, 05 thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = mF . Biết điện áp tức

π

A.

π

B.

H

B.

2

π

H

C.

UR U

D.

U L − UC U

ƠN

2

với k = 0,1, 2, …

B. l = k

λ 2

với k = 1, 2, 3, …

D. l = (2k + 1)

λ 4

với k = 0,1, 2, …

Hướng dẫn

Chọn B Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam, p cực bắc). Khi

M

máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là 1 pn p A. f = pn B. f = C. f = D. f = 60 pn n Hướng dẫn Chọn B Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều D. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều Hướng dẫn Chọn B Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động

Y DẠ Câu 6.

π

D.

H

NH

λ

C. l = k λ với k = 1, 2, 3, …

Câu 5.

3

Hướng dẫn UR . Chọn C cos ϕ = U Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện áp tức thời trên tụ điện và điện áp tức thời trên cuộn cảm thuần luôn A. lệch pha nhau π / 2 B. cùng pha nhau C. lệch pha nhau π / 4 D. ngược pha nhau Hướng dẫn Chọn D Trên một sợi dây đàn hồi dài l, có hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. l = (2k + 1)

Câu 4.

UL U

QU Y

Câu 3.

π

C.

H

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THỊ MINH KHAI – HÀ TĨNH 2021-2022 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là U R , U L , U c . Hệ số công suất của mạch bằng U − UC A. L UR

Câu 2.

3

OF

Câu 1.

1

FI CI A

thời giữa hai đầu đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lệch pha nhau π / 3 . Giá trị L bằng


A. cưỡng bức

L

Chọn D Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là A. sóng âm B. sóng dừng C. sóng ngang D. sóng dọc Hướng dẫn Chọn C Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện, điện áp ở hai đầu tụ điện A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch C. trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch D. sớm pha π / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch Hướng dẫn Chọn C Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha thì có độ lệch pha bằng A. (k + 0, 25)π với k = 0, ±1, ±2, … B. (2k + 1)π với k = 0, ±1, ±2, … C. 2kπ với k = 0, ±1, ±2, … D. (k + 0,5)π với k = 0, ±1, ±2, …

ƠN

Câu 9.

D. tắt dần

FI CI A

Câu 8.

C. duy trì Hướng dẫn

OF

Câu 7.

B. điều hòa

A. điện áp hiệu dụng

NH

Hướng dẫn Chọn C Câu 10. Điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ω t + ϕ ) (với U 0 > 0 ). Đại lượng U0 gọi là B. pha của điện áp C. điện áp cực đại Hướng dẫn

D. điện áp tức thời

1 l 2 m A 2 g

M

A. W =

QU Y

Chọn C Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu là những đường A. elip B. parabol C. tròn D. hypebol Hướng dẫn Chọn D Câu 12. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài 1 và vật nhỏ có khối lượng m , tại nơi có gai tốc rơi tự do g . Khi dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng của con lắc là B. W =

1 mgA2 2

C. W =

1 g 2 m A 2 l

D. W =

1 mglA2 2

Hướng dẫn

1 mω 2 A2 . Chọn C 2 Câu 13. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là A. Pha dao động B. Tần số góc của dao động C. Chu kỳ dao động D. Tần số dao động Hướng dẫn Chọn D Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos(4π t + π / 2) . Pha dao động của

DẠ

Y

W=

chất điểm ở thời điểm t là A. (4π t + π / 2)rad B. 4π rad

C. 4π rad Hướng dẫn

D. π / 2rad


x = A cos (ωt + ϕ )  ωt + ϕ = 4π t + π / 2 . Chọn A

1 2π

m k

k m

B. f = 2π

m k

C. f = 2π

D. f =

1 2π

k m

FI CI A

A. f =

L

Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Khi dao động điều hòa, tần số của con lắc là

Hướng dẫn

OF

Chọn D Câu 16. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. Tần số âm B. Biên độ dao động âm C. Mức cường độ âm D. Cường độ âm Hướng dẫn Chọn A Câu 17. Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW bằng đường dây truyền tải một pha từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn điện có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B . Hệ số công suất trên đường dây truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là A. 92, 0% B. 81, 7% C. 86, 4% D. 97, 5%

ƠN

Hướng dẫn

P 10000 = = 20 (A) U 500 ∆P = I 2 R = 20 2.2 = 800 (W) ∆P 800 H = 1− = 1− = 0,92 = 92% . Chọn A P 10000 Câu 18. Đặt điện áp u = 100 cos(ωt + π / 6)V vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm

NH

I=

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos(ωt + π / 3) A . Công suất tiêu

QU Y

thụ của đoạn mạch là

A. 50 W

B. 50 3 W

C. 100 W Hướng dẫn

D. 100 3 W

π π  P = UI cos ϕ = 50 2. 2.cos  −  = 50 3 (W). Chọn B 6 3 Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4π t + π ) , với x tính bằng cm và

M

t tính bằng s. Chất điểm này dao động với tần số bằng A. 2 Hz B. 4 Hz C. 4π Hz

D. 0, 5 Hz

Hướng dẫn

ω 4π = = 2 (Hz). Chọn A 2π 2π Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, xét hai điểm M và N trên dây nằm giữa hai nút sóng liên tiếp có biên độ dao động lần lượt là AM và AN . Ở thời điểm t , li độ tại M và N lần f =

DẠ

Y

lượt là uM và uN . Hệ thức đúng là

u u A. M = N AM AN

u u B. M = − N AM AN

M và N ngược pha. Chọn B

2

2

2

2

u  u  u  u  C.  M  +  N  = 1 D.  M  −  N  = 1  AM   AN   AM   AN  Hướng dẫn


Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 50Ω . Tổng trở của đoạn mạch bằng B. 50 3Ω

C. 50 5Ω Hướng dẫn

FI CI A

Z = R 2 + Z L2 = 1002 + 502 = 50 5 ( Ω ) . Chọn C

D. 150Ω

L

A. 50Ω

Câu 22. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m / s và có bước sóng 0,25 m . Tần số của sóng đó bằng A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz Hướng dẫn

110 = 440 (Hz). Chọn C λ 0, 25 Câu 23. Điện áp xoay chiều u = 220 cos100π tV có giá trị hiệu dụng là A. 314 V B. 311V C. 156 V D. 220 V Hướng dẫn U 0 220 U= = ≈ 156 (V). Chọn C 2 2 Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N / m . Con lắc dao

v

=

ƠN

OF

f =

ω=

80 k = = 20 (rad/s) m 0, 2

NH

động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm . Vận tốc cực đại của vật là A. 80 cm / s B. 100 cm / s C. 40 cm / s D. 60 cm / s Hướng dẫn

vmax = ω A = 20.5 = 100 (cm/s). Chọn B

QU Y

Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và

A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A bằng A. A1 + A2

B.

C. A1 − A2

A1 + A2

D.

A1 − A2

Hướng dẫn

Chọn A Câu 26. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp

DẠ

Y

M

giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng u0 u u A. 0 B. C. 0 D. 0 ωL 2ω L 2ω L Hướng dẫn Cuộn cảm thuần có u và i vuông pha. Chọn D Câu 27. Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi nhất định, một học sinh đã sử dụng bốn con lắc đơn 1; 2; 3 và 4 có chiều dài lần lượt là 0,2 m; 0,5 m; 0,7 m và 1,0 m. Dùng con lắc nào sẽ cho kết quả chính xác hơn? A. Con lắc 3 B. Con lắc 4 C. Con lắc 2 D. con lắc 1 Hướng dẫn

T = 2π

l l ∆g ∆l ∆T  g = 4π 2 . 2  = + 2. g T g l T


T=

FI CI A

L

Dùng con lắc dài để xác định gia tốc trọng trường g cho kết quả chính xác hơn khi dùng con lắc ngắn vì sai số tỉ đối có giá trị nhỏ. Chọn B Câu 28. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có chu kỳ 2,0 μs B. Sóng âm có tần số 30kHz C. Sóng âm có chu kỳ 2,0 ms D. Sóng âm có tần số 10 Hz Hướng dẫn 1

f 16 Hz < f < 20000 Hz  → 5.10−5 s < T < 0, 0625s . Chọn C

Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha. Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn S1S2 đến điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau 1cm . Bước sóng trên

B. 4 cm

C. 0, 5 cm Hướng dẫn

λ

D. 1cm

OF

mặt nước bằng A. 2 cm

1 2π

g  l ↑ 4 thì f ↓ 2 . Chọn D l

NH

f =

ƠN

= 1cm  λ = 2cm . Chọn A 2 Câu 30. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó A. Tăng 4 lân B. Tăng 2 lân C. Giảm 4 lân D. Giảm 2 lân Hướng dẫn

Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở

QU Y

thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1

π

H, và một tụ điện có điện dung C thay

đổi được. Trong quá trình điều chỉnh điện dung C của tụ tăng từ giá trị công suất tiêu thụ của đoạn mạch A. Luôn tăng C. Không thay đổi

M

Khi Pmax thì xảy ra cộng hưởng ω L = 80

Y

DẠ

π

µ F đến

80

π

1 1 1 10−4 100 C = 2 = = F= µF ωC ω L 100π 2 . 1 π π ( ) 100

µ F thì càng gần µ F . Chọn A π π Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fdh Khi C tăng từ giá trị

π

µ F đến

B. Lúc đầu tăng sau đó giảm D. Luôn giảm Hướng dẫn

π

40

40

vào chiều dài ℓ của lò xo. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là A. 3 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 4 cm Hướng dẫn

µ F thì


lmax + lmin 18 + 6 = = 12 (cm) 2 2 ∆l0 = lcb − l0 = 12 − 10 = 2 (cm). Chọn B

lcb =

ƠN

OF

hình dưới đây

FI CI A

L

Câu 33. Một sóng hình sin chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Biết đồ thị của sóng theo khoảng cách và theo thời gian được cho như hai

Phương trình của sóng là A. u = 0, 01cos(100π t − 50π x) m

B. u = cos(0, 02π t − 0, 04π x)cm D. u = cos(100π t − 50π x + π / 2)cm

NH

C. u = 0, 01cos(50π t − 100π x) m

Hướng dẫn

ω=

2π 2π = = 100π (rad/s) T 0, 02

QU Y

2π x π  π   u = A cos  ωt − +  = cos 100π t − 50π x +  (cm). Chọn D 0, 04 2  2   Câu 34. Hình bên là một đoan đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 3 π  20π A. x = cos  t−  8π 6  3 3 π  20π cos  t+  4π 6  3 3 π  20π C. x = cos  t+  8π 6  3

M

B. x =

D. x =

Hướng dẫn v π π π π Tại t = 0 → v = max ↓ ϕv =  ϕ x = − = − 2 3 3 2 6 α 2π / 3 20π ω= = = (rad/s) ∆t 0,1 3 v 5 3 (cm). Chọn D A = max = = 20 π ω 4π 3

Y DẠ

3 π  20π cos  t−  4π 6  3


Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100π t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là

ϕC = −

π 2

B. 300 W

C. 200 W Hướng dẫn

 ϕi = 0 → u và i cùng pha  P =

D. 400 W

FI CI A

A. 100 W

L

uC = 100 2 cos(100π t − π / 2) V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

U 2 2002 = = 400 (W). Chọn D R 100

Câu 36. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U 2 cos(100π t + π )V (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A . Nếu mắc tụ vào nguồn u = U cos(120π t + π / 2)V thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch là

B. 1, 2 2 A

2A

C. 1, 2 A

D. 2, 4 A

OF

A.

Hướng dẫn

I=

U I Uω 2 2.100π = U ωC  1 = 1 1  =  I 2 = 1, 2 2 (A). Chọn B 120π ZC I 2 U 2ω2 I2

Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo

ƠN

(

phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc α 00 < α < 90°

)

trong mặt phẳng thẳng

đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 2, 4 s hoặc T2 = 1,8 s . Chu kì T gần giá B. 1, 99 s

C. 2,19 s

NH

trị nào nhất sau đây? A. 1,92 s

D. 2, 28 s

Hướng dẫn

g = g + a   2 2 2 o 2 2 2  g1 = g + a + 2 ga cos ( 90 + α )  g1 + g 2 = 2 g 0  2 2 2 o  g 2 = g + a + 2 ga cos ( 90 − α ) 2

T = 2π

2

QU Y

2 0

l l 1 1 2 1 1 2 g12 + g 22 = 2 g02  g = 4π 2 . 2 → + 4 = 4 + 4 = 4  T ≈ 1,998s 4 4 g T T1 T2 T 2, 4 1,8 T

Chọn B Câu 38. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

M

R = 100Ω , tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Lúc này, công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tháo tụ điện ra khỏi mạch thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/4. Cảm kháng nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 400Ω B. 141Ω C. 200Ω D. 173Ω Hướng dẫn P=

U 2R

R2 + ( Z L − ZC )

2

P R2 + Z L2 1002 + Z L 2 = 2  4 = P / 4 R + ( Z L − Z C )2 100 2 + Z L2 − 2 Z:L Z C + Z C2

DẠ

Y

 4ZC2 − 8Z:L ZC + 3Z L2 + 30000 = 0 ∆ ' = ( 4 Z L ) − 4 ( 3Z L2 + 30000 ) = 4 Z L2 − 120000 ≥ 0  Z L ≥ 100 3Ω . Chọn D 2

Câu 39. Ơ mặt chất lỏng có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A = uB = a cos ωt , với t tính bằng s . Bước sóng λ , khoảng cách AB = 9, 9λ. Gọi M và N là 2 điểm cùng nằm trên 1 vân giao thoa cực đại bậc 2 với MA + MB = 13,5λ và


NA + NB = 20,8λ . Biết M , N nằm về hai phía so với đường thẳng AB . Số điểm dao động

FI CI A

L

cùng pha với nguồn dọc theo vân giao thoa giới hạn bởi 2 điểm M và N là A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Hướng dẫn  d − d = 2λ Cực đại cùng pha nguồn  1 2 vói k chẵn  d1 + d 2 = k λ Dọc theo vân bậc 2 từ M đến AB có 9,9 < k < 13,5  k = 10;12 → 2 điểm

Dọc theo vân bậc 2 từ N đến AB có 9,9 < k < 20,8  k = 10;12;14;16;18; 20 → 6 điểm

Vậy tổng 8 điểm. Chọn A Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và

OF

MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3Ω mắc nối tiếp vói cuộn cảm 0, 05 thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = mF . Biết điện áp tức

π thời giữa hai đầu đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lệch pha nhau π / 3 . Giá trị L bằng 1

π

B.

H

3

π

C.

H

3

π

H

D.

ƠN

A.

2

π

H

Hướng dẫn

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) 1 1 ZC = = = 200 ( Ω ) ω C 100π . 0, 05 .10−3 π Z − ZC  π π  Z − 200 tan ϕ = L  tan  −  = L  Z L = 100Ω R  3 2  100 3 Z 100 1 L= L = = (H). Chọn A ω 100π π BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.B 4.B 5.B 6.D 7.C 11.D 12.C 13.D 14.A 15.D 16.A 17.A 21.C 22.C 23.C 24.B 25.A 26.D 27.B 31.A 32.B 33.D 34.D 35.D 36.B 37.B

8.C 18.B 28.C 38.D

9.C 19.A 29.A 39.A

10.C 20.B 30.D 40.A


Câu 4.

Câu 5.

L

FI CI A

OF

Câu 3.

ƠN

Câu 2.

là A. π rad B. π / 2rad C. 0rad D. −π rad Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật dao động điều hòa thì A. vectơ vận tốc và vector gia tốc luôn là vectơ hằng số B. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc tức thời luôn có chiều cùng chiều chuyển động C. vectơ vận tốc và gia tốc tức thời luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng D. vectơ vận tốc tức thời có chiều cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc tức thời có chiều hướng về vị trí cân bằng Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A cos π t với t đo bằng s. Kể từ lúc t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A / 2 lần thứ hai vào thời điểm 5 1 7 A. 1s B. s C. s D. s 3 3 3 Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. tạo thành các gợn lồi, lõm B. tổng hợp của hai dao động C. giao của hai sóng tại một điểm của môi trường D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tân số và cùng pha ban đâu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d 2 − d1 = k

λ

B. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

C. d 2 − d1 = k λ

D. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

2 2 4 Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz , biên độ là A. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây cách O lần lượt là

QU Y

Câu 6.

NH

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ NỘI 2021-2022 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos(6t + π )cm . Pha ban đầu của dao động

6 cm và 9 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm / s . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi và sọi dây đủ dài để chưa có sóng phản xạ truyền đến Q. Sau bao lâu kể từ khi O dao động thì ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2? (không tính thời điểm khi t = 0 ) A. 0, 375 s B. 0, 463 s C. 0, 588 s D. 0, 625 s Câu 7.

Một vật có khối lượng m = 100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có

M

phương trình dao động là x1 = 5cos 20t ( cm), x2 = 12cos(20t − π )cm . Cơ năng của vật dao động

B. 0, 25 J

C. 0,578 J

D. 0, 098 J

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật có khối lượng 100 g gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng

40 N / m , kéo vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc dừng lại là A. 4 m B. 3 m C. 1 m D. 2 m Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi của người đó dài s = 0, 6 m . Nước trong xô

Y

Câu 8.

là A. 0,196 J

DẠ

Câu 9.

dao động với tần số dao động riêng f = 2 Hz . Người đó đi bộ với tốc độ bằng bao nhiêu thì nước trong xô sóng mạnh nhất? A. v = 1,5 m / s B. v = 1, 2 m / s C. v = 2 m / s D. v = 3 m / s

Câu 10. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sống kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng vuông góc với mặt nước. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm


FI CI A

L

A và B , biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a B. 0 C. a D. 2a Câu 11. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB , số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10 B. 11 C. 12 D. 9 Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng B. vĩ độ địa lý C. gia tốc trọng trường D. chiều dài dây treo Câu 13. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t − 4 x)cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường

OF

trên bằng A. 50 cm / s B. 4 m / s C. 5 m / s D. 40 cm / s Câu 14. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 250 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N / m . Khi vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng người ta bắt đầu tác dụng lực F không đổi vào vật có giá trùng với trục của lò xo, chiều hướng ra xa lò xo. Sau khoảng thời gian ∆t =

π

ƠN

s thì ngừng tác dụng lực F khi đó vật dao động điều hòa với biên độ 40 bằng 10 cm . Độ lớn của lực F là

NH

A. 5 N B. 5 2N C. 10 N D. 20 N Câu 15. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm , dao động điều hòa, cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz , cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Trên đường thẳng d vuông góc với AB tại B , điểm dao động với biên độ cực đại cách B xa nhất một khoảng là A. 39, 6 m B. 38, 4 cm C. 80 cm D. 79, 2 cm

M

QU Y

Câu 16. Một sợi dây đàn hồi MN dài 12 m . Đầu M cố định, đầu N gắn với cần rung có tần số thay đổi được. N coi như một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 1 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 4 nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ M truyền đến được N ? A. t = 1s B. t = 6 s C. t = 4 s D. t = 2 s Câu 17. Khi nói về dao động cơ học tắt dân, nhận định nào sau đây sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa D. Trong dao động tắt dân, cơ năng giảm dần theo thời gian Câu 18. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là −3 cm . Biên độ sóng bằng

Y

A. 3 cm B. 6 cm C. 2 3 cm D. 3 2 cm Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos(6π t + π / 2)cm . Tần số dao động là

DẠ

A. 6π rad / s B. 3rad / s C. 6π Hz D. 3 Hz Câu 20. Một sóng cơ có tân số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm / s . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm B. 4 cm C. 1cm D. 3 cm


Câu 21. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng

B. 0,1rad / s

C.

10 rad / s 10

D. 1rad / s

FI CI A

A. 10rad / s

L

k = 10 N / m . Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Tân số góc dao động của con lắc là

ƠN

OF

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại và một số điểm luôn luôn đứng yên B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4 cm và 12 cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể nhận giá trị nào? A. 8 cm B. 9 cm C. 24 cm D. 16 cm Câu 24. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. f =

1 2π

ℓ g

B. f =

NH

27 cm , khi vật dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 30 cm đến 40 cm . Lấy g = 10 m / s2 . Chu kì và biên độ dao động của vật là A. 0, 562 s và 10 cm B. 0, 562 s và 5 cm C. 1,124 s và 10 cm D. 1,124 s và 5 cm Câu 25. Tần số dao động của con lắc đơn là 1 2π

g ℓ

C. f = 2π

g ℓ

D. f =

1 2π

g k

QU Y

Câu 26. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4 ℓ 2ℓ ℓ Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 2 A cos(ωt + π / 2) + A sin(ωt − π / 2) . Biên độ của dao động là

M

A. A 5 B. A C. A 2 D. 2A Câu 28. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm . Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1, 6 m . Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền

sóng. Biết phương trình sóng tại N là u N = 0, 08cos

π 2

(t − 4)m thì phương trình sóng tại M là

1 π B. uM = 0, 08cos (t − 2) m t +  m 2  2 2 π π C. uM = 0, 08cos (t + 4) m D. uM = 0, 08cos (t − 1)cm 2 2 Câu 29. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,

π

DẠ

Y

A. uM = 0, 08cos

π  cùng tần số x1 = A1 cos  ωt −  cm và x2 = A2 cos(ωt − π )cm thì phương trình dao động tổng 6  hợp là x = 9 cos(ωt + ϕ ) . Biết biên độ A2 có giá trị cực đại. Giá trị của A1 và ϕ lần lượt là

A. 9 3 cm và 2π / 3 B. 9 cm và 2π / 3 C. 9 cm và −2π / 3 Câu 30. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

D. 9 3 cm và −2π / 3


FI CI A

L

A. rắn, khí và chân không B. rắn, lỏng và chân không C. rắn, lỏng và khí D. lỏng, khí và chân không Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz . Không kể hai đầu A và B , trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m / s B. 20 m / s C. 25 m / s D. 30 m / s Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kê nó bằng A. một phần tư bước sóng B. một nưa bước sóng C. một bước sóng D. hai bước sóng Câu 33. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20rad / s . Khi vật có vận tốc bằng 0,8 m / s thì li độ

ƠN

OF

của nó là 3 cm . Gia tốc cực đại của vật là A. 80 cm / s 2 B. 100 cm / s 2 C. 20 m / s 2 D. 16 m / s 2 Câu 34. Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian? A. Biên độ B. Li độ C. Gia tốc D. Vận tốc Câu 35. Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng là

v λ v B. λT = vf C. λ = = vf D. v = λT = f T f Câu 36. Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng

NH

A. λ = vT =

DẠ

Y

M

QU Y

với biên độ 10 cm và tân số 5 Hz . Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở vị trí thấp nhất, lấy π 2 = 10 . Thời điểm khi hai vật ở cùng độ cao lần thứ 5 là 14 1 16 7 A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s 15 3 15 15 Câu 37. Điêu kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 38. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số lón hơn tần số dao động riêng C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Câu 39. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước ngược pha nhau có tần số nằm trong khoảng 6 Hz < f < 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm / s . Biết trên mặt nước tại điểm M cách hai nguồn những khoảng MA = 13 cm, MB = 17 cm dao động với biên độ cực đại. Tần số sóng là

A. 7 Hz

B. 8 Hz

C. 7,5 Hz

D. 8,5 Hz

Câu 40. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, chiều dài của sợi dây A. bằng một số nguyên lẻ phần tư bước sóng B. có giá trị tùy ý C. bằng số nguyên lần nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước

sóng


D. −π rad

Chọn A Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật dao động điều hòa thì A. vectơ vận tốc và vector gia tốc luôn là vectơ hằng số B. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc tức thời luôn có chiều cùng chiều chuyển động C. vectơ vận tốc và gia tốc tức thời luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng D. vectơ vận tốc tức thời có chiều cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc tức thời có chiều hướng về vị trí cân bằng Hướng dẫn Chọn D Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A cos π t với t đo bằng s. Kể từ lúc t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A / 2 lần thứ hai vào thời điểm 5 1 7 A. 1s B. s C. s D. s 3 3 3 Hướng dẫn 2π α π+ 3 5 t= = = (s). Chọn B 3 ω π Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. tạo thành các gợn lồi, lõm B. tổng hợp của hai dao động C. giao của hai sóng tại một điểm của môi trường D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau Hướng dẫn Chọn D Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tân số và cùng pha ban đâu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là

M

Câu 5.

QU Y

Câu 4.

NH

ƠN

Câu 3.

C. 0rad Hướng dẫn

OF

Câu 2.

B. π / 2rad

L

là A. π rad

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ NỘI 2021-2022 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos(6t + π )cm . Pha ban đầu của dao động

2

B. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

C. d 2 − d1 = k λ

2 Hướng dẫn

D. d 2 − d1 = (2k + 1)

DẠ

λ 4

Chọn B Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz , biên độ là A. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây cách O lần lượt là

Y

Câu 6.

λ

A. d 2 − d1 = k

6 cm và 9 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm / s . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi và sọi dây đủ dài để chưa có sóng phản xạ truyền đến Q. Sau bao lâu kể từ khi O dao động thì ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2? (không tính thời điểm khi t = 0 ) A. 0, 375 s

B. 0, 463 s

C. 0, 588 s Hướng dẫn

D. 0, 625 s


1 1 = = 0,5 (s) và ω = 2π f = 2π .2 = 4π (rad/s) f 2 T Tại t = = 0, 25s thì O ở vtcb và sóng vừa truyền đến P nên 3 điểm thẳng hàng lần thứ nhất 2 T T Tại t = + = 0,375s thì O ở biên âm, P ở biên dương và sóng vừa truyền đến Q 2 4  u = A cos ( 4π t + π ) O(0; u )  O O  OP = ( 6; u P − uO )   2π .6     u P = A cos  4π t + π −  . Tọa độ hóa  P (6; uP )   12    OQ = ( 9; uQ − uO )  Q 9; u ( ) Q    2π .9   uQ = A cos  4π t + π −  12    6 u −u casio 3 điểm thẳng hàng khi = P O  uO − 3u P + 2uQ = 0  → 2 A 5 cos ( 4π t − 2, 678 ) = 0 9 uQ − uO 2, 678 −

OF

FI CI A

L

T=

π

2 = 0, 088s kể từ khi sóng truyền đến đến Q thì 3 điểm thẳng hàng 4π Vậy tổng thời gian là 0,375 + 0, 088 = 0, 463s . Chọn B

Câu 7.

ƠN

Sau t =

Một vật có khối lượng m = 100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có là A. 0,196 J

B. 0, 25 J

NH

phương trình dao động là x1 = 5cos 20t ( cm), x2 = 12cos(20t − π )cm . Cơ năng của vật dao động

C. 0,578 J

D. 0, 098 J

QU Y

Hướng dẫn Ngược pha A = A1 − A2 = 5 − 12 = 7cm = 0, 07 m 1 1 mω 2 A2 = .0,1.202.0, 07 2 = 0, 098 (J). Chọn D 2 2 Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật có khối lượng 100 g gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng W=

Câu 8.

M

40 N / m , kéo vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc dừng lại là A. 4 m B. 3 m C. 1 m D. 2 m Hướng dẫn Fms = µ mg = 0,1.0,1.10 = 0,1 (N)

2 Fms 2.0,1 = = 0, 005m = 0,5cm k 40 A 10 = = 20 → vật dừng lại tại vị trí lò xo không biến dạng ∆A 0,5

∆A =

Y

1 2 1 kA = Fms .S  .40.0,12 = 0,1.S  S = 2m . Chọn D 2 2 Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi của người đó dài s = 0, 6 m . Nước trong xô

DẠ

Câu 9.

dao động với tần số dao động riêng f = 2 Hz . Người đó đi bộ với tốc độ bằng bao nhiêu thì nước trong xô sóng mạnh nhất? A. v = 1,5 m / s B. v = 1, 2 m / s C. v = 2 m / s D. v = 3 m / s

Hướng dẫn


s = sf = 0, 6.2 = 1, 2 (m/s). Chọn B T Câu 10. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sống kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng vuông góc với mặt nước. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B , biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a B. 0 C. a D. 2a Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB , số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10 B. 11 C. 12 D. 9 Hướng dẫn − AB AB −16 16 <k<  < k <  −5,3 < k < 5,3  có 11 giá trị k nguyên. Chọn B λ λ 3 3 Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng B. vĩ độ địa lý C. gia tốc trọng trường D. chiều dài dây treo Hướng dẫn

l với g phụ thuộc vĩ độ địa lý. Chọn A g

NH

T = 2π

ƠN

OF

FI CI A

L

v=

Câu 13. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t − 4 x )cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng A. 50 cm / s 2π

λ

QU Y

4=

B. 4 m / s

C. 5 m / s Hướng dẫn

D. 40 cm / s

 λ = 0,5π (m)

ω 20 = 0,5π . = 5 (m/s). Chọn C 2π 2π Câu 14. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 250 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N / m . Khi vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng người ta bắt đầu tác dụng lực F không đổi vào vật có giá trùng với trục của lò xo, chiều hướng ra xa lò xo. Sau π khoảng thời gian ∆t = s thì ngừng tác dụng lực F khi đó vật dao động điều hòa với biên độ

M

v = λ.

40 bằng 10 cm . Độ lớn của lực F là

A. 5 N

DẠ

Y

ω=

B. 5 2N

C. 10 N Hướng dẫn

D. 20 N

100 F F F F π   F = 20 (rad/s) → x = + cos (ωt + ϕ ) = + cos  20. + π  = 0, 25 k k k k 40   k

1 2 F kA 100.0,1 kA = F .  F = = = 5 2 (N). Chọn B 2 k 2 2 Câu 15. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm , dao động điều hòa, cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz , cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Bảo toàn năng lượng


Tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Trên đường thẳng d vuông góc với AB tại B , điểm dao động với biên độ cực đại cách B xa nhất một khoảng là A. 39, 6 m B. 38, 4 cm C. 80 cm D. 79, 2 cm

v 80 = = 3, 2 (cm) f 25

d1 − d 2 = λ  d 22 + 162 − d 2 = 3, 2  d 2 = 38, 4 (cm). Chọn B

FI CI A

λ=

L

Hướng dẫn

OF

Câu 16. Một sợi dây đàn hồi MN dài 12 m . Đầu M cố định, đầu N gắn với cần rung có tần số thay đổi được. N coi như một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 1 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 4 nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ M truyền đến được N ? A. t = 1s B. t = 6 s C. t = 4 s D. t = 2 s Hướng dẫn kλ kv kv ∆k .v 4.v l=  12 =  f =  ∆f = 1=  v = 6 (m/s) 2 2f 24 24 24 l 12 = = 2 (s). Chọn D v 6 Câu 17. Khi nói về dao động cơ học tắt dân, nhận định nào sau đây sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa D. Trong dao động tắt dân, cơ năng giảm dần theo thời gian Hướng dẫn Chọn C Câu 18. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng.

QU Y

NH

ƠN

t=

Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là −3 cm . Biên độ sóng bằng

A. 3 cm ∆ϕ =

B. 6 cm

2π d

λ

=

2π 3

C. 2 3 cm Hướng dẫn

D. 3 2 cm

M

∆ϕ π  3 = A sin  A = 2 3 (cm). Chọn C 2 3 Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos(6π t + π / 2)cm . Tần số dao động là

x = A sin

A. 6π rad / s

B. 3rad / s

C. 6π Hz Hướng dẫn

D. 3 Hz

ω 6π = = 3 (Hz). Chọn D 2π 2π Câu 20. Một sóng cơ có tân số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm / s . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm B. 4 cm C. 1cm D. 3 cm Hướng dẫn λ v 100 = = = 2 (cm). Chọn A 2 2 f 2.25

DẠ

Y

f =


Câu 21. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng

ω=

10 rad / s 10 Hướng dẫn

B. 0,1rad / s

C.

k 10 = = 10 (rad/s). Chọn A m 0,1

D. 1rad / s

FI CI A

A. 10rad / s

L

k = 10 N / m . Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Tân số góc dao động của con lắc là

NH

ƠN

OF

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại và một số điểm luôn luôn đứng yên B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động Hướng dẫn Chọn A Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4 cm và 12 cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể nhận giá trị nào? A. 8 cm B. 9 cm C. 24 cm D. 16 cm Hướng dẫn A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2  4 − 12 ≤ A ≤ 4 + 12  8 ≤ A ≤ 16 (cm). Chọn C

QU Y

Câu 24. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là 27 cm , khi vật dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 30 cm đến 40 cm . Lấy g = 10 m / s2 . Chu kì và biên độ dao động của vật là A. 0, 562 s và 10 cm B. 0, 562 s và 5 cm

C. 1,124 s và 10 cm

D. 1,124 s và 5 cm

Hướng dẫn

M

l −l 40 − 30 A = max min = = 5 (cm) 2 2 l +l 40 + 30 lcb = max min = = 35 (cm) 2 2 ∆l0 = lcb − l0 = 35 − 27 = 8 (cm)

∆l0 0, 08 = 2π ≈ 0,562 s . Chọn B g 10

T = 2π

Câu 25. Tần số dao động của con lắc đơn là

Y

A. f =

1 2π

ℓ g

B. f =

1 2π

g ℓ

C. f = 2π

g ℓ

D. f =

1 2π

g k

DẠ

Hướng dẫn Chọn B Câu 26. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4 ℓ 2ℓ ℓ


Hướng dẫn

=

B. A

phương

trình

FI CI A

A. A 5

Ox

L

λ

v v  f = . Chọn C 2 2f 2l Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục x = 2 A cos(ωt + π / 2) + A sin(ωt − π / 2) . Biên độ của dao động là l=

C. A 2 Hướng dẫn

D. 2A

2

Vuông pha Ath = A2 + ( 2 A) = A 5 . Chọn A

Câu 28. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm . Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1, 6 m . Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền

π

2

(t − 4)m thì phương trình sóng tại M là

B. uM = 0, 08cos

π

D. uM = 0, 08cos

π

ƠN

1 t +  m 2  2 π C. uM = 0, 08cos (t + 4)m 2 A. uM = 0, 08cos

π

OF

sóng. Biết phương trình sóng tại N là u N = 0, 08cos

2

2

(t − 2)m (t − 1)cm

NH

Hướng dẫn ω π /2 v = λ. = 1, 6. = 0, 4 (m/s) 2π 2π d 0,8 t= = = 2 (s). Chọn B v 0, 4 Câu 29. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, π  cùng tần số x1 = A1 cos  ωt −  cm và x2 = A2 cos(ωt − π )cm thì phương trình dao động tổng

QU Y

6  hợp là x = 9 cos(ωt + ϕ ) . Biết biên độ A2 có giá trị cực đại. Giá trị của A1 và ϕ lần lượt là

B. 9 cm và 2π / 3 C. 9 cm và −2π / 3 D. 9 3 cm và −2π / 3 Hướng dẫn A A1 A2 9 A1 A2 = =  = = sin (ϕ1 − ϕ2 ) sin (ϕ − ϕ 2 ) sin (ϕ1 − ϕ )  π  sin (ϕ + π )  π  sin  − + π  sin  − − ϕ   6   6 

M

A. 9 3 cm và 2π / 3

2π  π  = 18 khi sin  − − ϕ  = 1  ϕ = − → A1 = 9 3 (cm). Chọn D 6 3  π    sin  − + π   6  Câu 30. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, khí và chân không B. rắn, lỏng và chân không C. rắn, lỏng và khí D. lỏng, khí và chân không Hướng dẫn Chọn C Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz . Không kể hai đầu A và B , trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m / s B. 20 m / s C. 25 m / s D. 30 m / s Hướng dẫn 9

DẠ

Y

A2max =


kλ 4λ  100 =  λ = 50cm = 0,5m 2 2 v = λ f = 0, 5.50 = 25 (m/s). Chọn C

l=

2

C. 20 m / s 2 Hướng dẫn

2

v  0,8  A = x +   = 0, 032 +   = 0, 05 (m) ω   20 

ƠN

2

amax = ω 2 A = 202.0, 05 = 20(m / s 2 ) . Chọn C

D. 16 m / s 2

OF

của nó là 3 cm . Gia tốc cực đại của vật là A. 80 cm / s 2 B. 100 cm / s 2

FI CI A

L

Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kê nó bằng A. một phần tư bước sóng B. một nưa bước sóng C. một bước sóng D. hai bước sóng Hướng dẫn Chọn A Câu 33. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20rad / s . Khi vật có vận tốc bằng 0,8 m / s thì li độ

v f

B. λT = vf

QU Y

A. λ = vT =

NH

Câu 34. Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian? A. Biên độ B. Li độ C. Gia tốc D. Vận tốc Hướng dẫn Chọn A Câu 35. Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng là C. λ =

v = vf T

D. v = λT =

λ f

Hướng dẫn

Chọn A Câu 36. Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng

Y

M

với biên độ 10 cm và tân số 5 Hz . Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở vị trí thấp nhất, lấy π 2 = 10 . Thời điểm khi hai vật ở cùng độ cao lần thứ 5 là 14 1 16 7 A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s 15 3 15 15 Hướng dẫn Chọn gốc tọa độ tại I, chiều dương hướng xuống 2π 2.2π +  xA = 8cos (10π t ) 1 x A = xB 3 = 7 s . Chọn D  → cos (10π t ) = −  t5 =  2 10 15 π  xB = 1 + 10 cos (10π t )

DẠ

Câu 37. Điêu kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian


Hướng dẫn

B. 8 Hz

C. 7,5 Hz Hướng dẫn

λ=

v 20 6< f <10 10 = → 2 < λ < (cm) f f 3 MB − MA

17 − 13

10 3

D. 8,5 Hz

OF

A. 7 Hz

FI CI A

L

Chọn D Câu 38. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số lón hơn tần số dao động riêng C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Hướng dẫn Chọn A Câu 39. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước ngược pha nhau có tần số nằm trong khoảng 6 Hz < f < 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm / s . Biết trên mặt nước tại điểm M cách hai nguồn những khoảng MA = 13 cm, MB = 17 cm dao động với biên độ cực đại. Tần số sóng là

8 →1, 2 < k M < 2  k M = 1,5 → λ = cm → f = 7,5Hz . Chọn C λ λ 3 Câu 40. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, chiều dài của sợi dây A. bằng một số nguyên lẻ phần tư bước sóng B. có giá trị tùy ý C. bằng số nguyên lần nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng Hướng dẫn Chọn C BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.D 5.B 6.B 7.D 8.D 9.B 10.D 11.B 12.A 13.C 14.B 15.B 16.D 17.C 18.C 19.D 20.A 21.A 22.A 23.C 24.B 25.B 26.C 27.A 28.B 29.D 30.C 31.C 32.A 33.C 34.A 35.A 36.D 37.D 38.A 39.C 40.C =

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

kM =

2<λ <


Câu 4.

OF

Câu 3.

Câu 5.

1 ∆ℓ . 2π g

B. 2π

∆ℓ . g

C.

1 g . 2π ∆ℓ

NH

A.

ƠN

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG PHAN HUY CHÚ - ĐỐNG ĐA - HÀ HỘI 2021-2022 Con lắc lò xo gồm A. vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k khối lượng M đủ lớn, một đầu lò xo được giữ cố định. B. vật nhỏ có khối lượng không đáng kể gắn vào lò xo có độ cứng k, một đầu lò xo được giữ cố định. C. vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng không đáng kể, một đầu lò xo giữ cố định. D. vật nhỏ có khối lượng m rất lớn gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng đáng kể, một đầu lò xo được giữ cố định. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,3 s. Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1,2 s. Chiều dài lúc sau của con lắc này là A. 67,6 cm. B. 57,6 cm. C. 77,6 cm. D. 47,6 cm. π  Một vật dao động với phương trình x = 4 cos 10 πt −  ( cm,s ) . Trong giây đầu tiên vật đi qua 2  vị trí có x = 1cm bao nhiêu lần? A. 8 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 10 lần. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn 1 đoạn ∆ℓ . Chu kì dao động của con lắc là

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω t + ϕ ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).

M

Phương trình vận tốc của vật là A. v = −ω A cos ( ω t + ϕ ) (cm/s).

C. v = ω A cos ( ω t + ϕ ) (cm/s).

B. v = −ω A sin ( ω t + ϕ ) (cm/s). D. v = ω A sin ( ω t + ϕ ) (cm/s).

Cho 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 1 = A 1cos ( ω t + ϕ1 ) ; x 2 = A 2 cos ( ω t + ϕ 2 ) .

Câu 8.

D. a max = −ω2 A .

π  Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2 cos  10πt +  (x tính 6  bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị là A. 10cm/ s . B. −20π cm / s . C. −10π cm / s . D. 20cm/ s .

QU Y

Câu 7.

g . ∆ℓ

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = A cos ( ω t + ϕ ) , t tính bằng s, A tính bằng cm. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. a max = ω2 A . B. a max = ωA . C. a max = −ωA .

Câu 6.

D.

A. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 + A 2 sin ϕ2

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2

D. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 . A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2

Y

Biểu thức xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp từ hai dao động thành phần là

DẠ

Câu 9.

π  Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 2cos  4t −  , với x đo 2  bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là π  A. v = 8sin 4t (cm/s). B. v = 8sin  4t +  (cm/s). 2 


π  D. v = 4sin  4t −  (cm/s). 2 

C. v = 4sin 4t (cm/s).

x 2 = 8cos(ωt + ϕ2 )cm . Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là

FI CI A

L

π  Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 10πt −  (x tính bằng cm, t tính 3  bằng s). Tần số góc của dao động là π π π A. (rad). B. 10π (rad/s). C. 10πt − (rad). D. − (rad). 3 3 3 Câu 11. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Cửa đóng tự động. B. Hộp đàn ghita. C. Con lắc đồng hồ. D. Giảm xóc xe máy. Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 4cos(ωt + ϕ1 )cm;

1 ℓ . 2π g

B. f = 2π

ℓ . g

C. f =

1 g . 2π ℓ

D. f = 2π

g . ℓ

QU Y

A. f =

NH

ƠN

OF

A. 12 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 14 cm. Câu 13. Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực A. giảm dần. B. là một lực không đổi. C. tăng dần. D. biến thiên tuần hoàn. Câu 14. Gia tốc của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây? A. Độ lớn gia tốc cực tiểu khi vật qua vị trí biên. B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc đạt giá trị cực tiểu. C. Khi đi qua vị trí biên gia tốc luôn đạt giá trị cực tiểu. D. Độ lớn gia tốc cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 15. Con lắc đơn có chiều ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức

Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ( ω t + ϕ ) (x tính bằng

M

cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi A. vật đến vị trí x = −A . B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. vật đến vị trí x = A . D. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10 . Nếu tăng độ cứng k lên 4 lần thì chu kì dao động của vật sẽ giảm đi A. 0,2s. B. 0,3s. C. 0,1s. D. 0,4s. π  Câu 18. Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 5cos  20t −  , với a đo bằng 2 

m/s2 và t đo bằng s. Pha ban đầu của dao động là

A. π (rad).

B. 0 (rad).

C.

π (rad). 2

D.

π (rad). 3

DẠ

Y

Câu 19. Con lắc đơn gồm A. vật có khối lượng lớn gắn vào sợi dây có khối lượng m, chiều dài ℓ . B. một vật nhỏ có khối lượng m treo vào sợi dây không dãn khối lượng không đáng kể và có chiều dài ℓ . C. sợi dây có khối lượng đủ lớn, có chiều dài ℓ , không dãn một đầu gắn với vật nhỏ khối lượng m. D. vật nặng có khối lượng m gắn vào một sợi dây không dãn có độ cứng k chiều dài ℓ .


L

Câu 20. Một vật đang dao động điều hòa với biên độ A=5cm , chu kì T = 0,5s. Viết phương trình dao động của vật. Biết tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. π  π  A. x = 5 cos  4πt −  cm . B. x = 5cos  4πt +  cm. 2 2  

A.

f1 1 . = f2 2

B.

f1 1 = . f2 2

C.

OF

dài ℓ 2 = 2ℓ 1 dao động điều hoà với tần số f 2 . Hệ thức đúng là

FI CI A

π  π  C. x = 10cos  2πt +  cm. D. x = 10 cos  2πt −  cm . 2 2   Câu 21. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. π π C. trễ pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 2 Câu 22. Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hoà với tần số f1 ; con lắc đơn có chiều f1 2 . = f2 1

D.

f1 2 = . f2 1

QU Y

NH

ƠN

Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8π cos 4 πt (cm/s), t tính bằng s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 24. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Câu 25. Dao động cơ học là A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn. B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định. C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian. D. chuyển động có biên độ và tần số xác định. Câu 26. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tần số góc dao động là

k 1 m 1 k m . B. . C. . D. 2π . m 2π k 2π m k Câu 27. Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 1 = A 1cos ( ω t + ϕ1 ) ;

M

A.

x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Hai dao động ngược pha khi

A. ϕ2 − ϕ1 = ( 2k + 1) π với k ∈ Z .

B. ϕ2 − ϕ1 = kπ với k ∈ Z .

C. ϕ2 − ϕ1 = ( k + 1) π với k ∈ Z .

D. ϕ2 − ϕ1 = 2kπ với k ∈ Z .

DẠ

Y

Câu 28. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là 9,8 cm. Tần số góc dao động của con lắc này là A. 1 rad/s. B. 10 rad/s. C. 0,1 rad/s. D. 100 rad/s. Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm 1 lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nặng m = 100g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 1 đoạn để lò xo dãn 8 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m / s2 . Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, gốc tọa độ O tại vị trí cân


L

bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Phương trình dao động của vật là π π   A. x = 8 cos  10 5t +  cm . B. x = 6 cos  10 5t −  cm . 2 2  

(

)

FI CI A

π π   C. x = 6 cos  10 5t +  cm . D. x = 8 cos  10 5t −  cm . 2 2   Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tốc độ cực đại là 20 cm/s. Khi li độ là 3 cm và đang tăng thì vận tốc của chất điểm là A. -16 cm/s. B. -10 cm/s. C. 10 cm/s. D. 16 cm/s.

Câu 31. Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = π 2 m/s 2 , chiều dài dây treo là 36 cm.

ƠN

OF

Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 1,2 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 0,2 s. Câu 32. Một con lắc lò xo có độ dài tự nhiên 30cm treo thẳng đứng dao động điều hòa. Ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn 5cm, ở vị trí lò xo có độ dài ngắn nhất lò xo bị nén 3cm. Độ dài cực đại của lò xo là A. 46cm. B. 38cm. C. 35cm. D. 43cm. Câu 33. Tại cùng một nơi trên Trái đất, hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ 2 có chu kỳ T1 = 0,3s và

T2 = 0, 4s . Cùng nơi đó con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 + ℓ 2 sẽ có chu kỳ là A. 1 s.

B. 0,7 s.

C. 0,5 s.

D. 0,1 s.

NH

π Câu 34. Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos  πt −  cm và 

6

π  x 2 = 6 cos  πt +  cm. Độ lệch pha của hai dao động này là 2 

B. 0 .

QU Y

A. π .

C.

π . 3

D.

2π . 3

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quỹ đạo của chất điểm nằm trong khoảng từ tọa độ -3 cm đến + 5 cm. Thời gian chất điểm đi từ tọa độ + 3 cm đến + 5 cm bằng 0,1 s. Thời điểm ban đầu, t = 0 được chọn lúc chất điểm đi qua vị trí tọa độ + 1 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là π π  10π  A. x = 1 + 4 cos  B. x = −1 + 5cos  10πt −  cm . t +  cm . 2 3  3 

M

π π   10π C. x = −1 + 5cos 10πt +  cm . D. x = 1 + 4 cos  t −  cm 3 2   3 Câu 36. Một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 . Khi treo vật có khối lượng m1 = 100g thì lò xo có chiều dài

ℓ1 = 21cm . Treo thêm vật có khối lượng m 2 = 300g thì độ dài của lò xo là ℓ 2 = 24cm . Lấy

DẠ

Y

g = 10m / s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 20cm. B. 20,2cm. C. 19,5cm. D. 19cm. Câu 37. Một con lắc lò xo có k = 4N/m; m = 100g được gắn trên trần của một toa tàu. Khi tàu đứng yên thì kích thích cho con lắc lò xo dao động. Đường ray được ghép bởi những thanh ray dài 40m. 2

Toa tàu xóc nhẹ mỗi khi bánh tàu đến chỗ ghép giữa các thanh ranh. Lấy π = 10. Để con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất, tàu phải chạy với tốc độ là A. 20m/s. B. 80m/s. C. 40m/s. D. 10m/s.


FI CI A

L

π  Câu 38. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos  ωt +  cm . Sau 0,4s kể từ thời điểm 2  ban đầu vật đi được quãng đường 4cm. Hỏi sau 24s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 32cm. B. 160cm. C. 80cm. D. 40cm. Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là 0,2s. Móc thêm vào lò xo một vật có khối lượng 150g thì chu kì dao động là 0,4s. Khối lượng m ban đầu là A. 200 g. B. 100 g. C. 800 g. D. 50 g. Câu 40. Một vật có khối lượng 400g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương π π trình dao động lần lượt là x1 = 5sin  5 2t +  cm , x 2 = 5 cos  5 2t +  cm . Phương trình dao 

2

OF

động tổng hợp là π A. x = 5 3 cos  5 2t +  cm .

π B. x = 5 3 cos  5 2t −  cm .

π C. x = 5 cos  5 2t +  cm .

π D. x = 5 cos  5 2t −  cm .

6

ƠN

6

Y

M

QU Y

NH

DẠ

3

6

6


OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG PHAN HUY CHÚ - ĐỐNG ĐA - HÀ HỘI 2021-2022 Con lắc lò xo gồm A. vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k khối lượng M đủ lớn, một đầu lò xo được giữ cố định. B. vật nhỏ có khối lượng không đáng kể gắn vào lò xo có độ cứng k, một đầu lò xo được giữ cố định. C. vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng không đáng kể, một đầu lò xo giữ cố định. D. vật nhỏ có khối lượng m rất lớn gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng đáng kể, một đầu lò xo được giữ cố định. Hướng dẫn Chọn C Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,3 s. Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1,2 s. Chiều dài lúc sau của con lắc này là A. 67,6 cm. B. 57,6 cm. C. 77,6 cm. D. 47,6 cm. Hướng dẫn

NH

Câu 4.

π  Một vật dao động với phương trình x = 4 cos 10 πt −  ( cm,s ) . Trong giây đầu tiên vật đi qua 2  vị trí có x = 1cm bao nhiêu lần? A. 8 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 10 lần. Hướng dẫn α = ω∆t = 10π  10 lần. Chọn D Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn 1 đoạn ∆ℓ . Chu kì dao động của con lắc là

A.

Câu 5.

1 ∆ℓ . 2π g

QU Y

Câu 3.

l T l 1, 3 l + 0,1  1 = 1  = 2  l2 = 0, 576m = 57, 6cm . Chọn B g T2 l2 1, 2 l2

ƠN

T = 2π

B. 2π

∆ℓ . g

C.

1 g . 2π ∆ℓ

D.

g . ∆ℓ

Hướng dẫn

Chọn B Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = A cos ( ω t + ϕ ) , t tính bằng s, A

M

tính bằng cm. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. a max = ω2 A . B. a max = ωA . C. a max = −ωA .

D. a max = −ω2 A .

Hướng dẫn

Chọn A

π  Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2 cos  10πt +  (x tính 6  bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị là A. 10cm/ s . B. −20π cm / s . C. −10π cm / s . D. 20cm/ s .

DẠ

Y

Câu 6.

Câu 7.

Hướng dẫn

π  v = x ' = −2.10π .sin  10π .3 +  = −10π (cm/s). Chọn C 6  Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω t + ϕ ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phương trình vận tốc của vật là


A. v = −ω A cos ( ω t + ϕ ) (cm/s).

B. v = −ω A sin ( ω t + ϕ ) (cm/s).

C. v = ω A cos ( ω t + ϕ ) (cm/s).

D. v = ω A sin ( ω t + ϕ ) (cm/s).

v = x ' . Chọn B Cho 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 1 = A 1cos ( ω t + ϕ1 ) ; x 2 = A 2 cos ( ω t + ϕ 2 ) .

FI CI A

Câu 8.

L

Hướng dẫn

Biểu thức xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp từ hai dao động thành phần là

A. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 + A 2 sin ϕ2

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2

D. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 . A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2

Hướng dẫn

π  Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 2cos  4t −  , với x đo 2  bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là π  A. v = 8sin 4t (cm/s). B. v = 8sin  4t +  (cm/s). 2 

ƠN

Câu 9.

OF

Chọn C

π  D. v = 4sin  4t −  (cm/s). 2  Hướng dẫn

NH

C. v = 4sin 4t (cm/s).

π π   v = x ' = −2.4 sin  4t −  = 8sin  4t +  . Chọn B 2 2  

QU Y

π  Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 10πt −  (x tính bằng cm, t tính 3  bằng s). Tần số góc của dao động là π π π A. (rad). B. 10π (rad/s). C. 10πt − (rad). D. − (rad). 3 3 3 Hướng dẫn x = A cos (ωt + ϕ )  ω = 10π (rad/s). Chọn B

M

Câu 11. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Cửa đóng tự động. B. Hộp đàn ghita. C. Con lắc đồng hồ. D. Giảm xóc xe máy. Hướng dẫn Cửa đóng tự động, giảm xóc xe máy là dao động tắt dần Con lắc đồng hồ là dao động duy trì Hộp đàn ghita là cộng hưởng. Chọn B Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 4cos(ωt + ϕ1 )cm;

Y

x 2 = 8cos(ωt + ϕ2 )cm . Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là

DẠ

A. 12 cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm. Hướng dẫn

D. 14 cm.

Amax = A1 + A2 = 4 + 8 = 12 (cm). Chọn A

Câu 13. Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực A. giảm dần. B. là một lực không đổi.


C. tăng dần.

D. biến thiên tuần hoàn. Hướng dẫn

1 ℓ . 2π g

B. f = 2 π

ℓ . g

C. f = Hướng dẫn

1 g . 2π ℓ

OF

A. f =

FI CI A

L

Chọn D Câu 14. Gia tốc của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây? A. Độ lớn gia tốc cực tiểu khi vật qua vị trí biên. B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc đạt giá trị cực tiểu. C. Khi đi qua vị trí biên gia tốc luôn đạt giá trị cực tiểu. D. Độ lớn gia tốc cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng. Hướng dẫn Chọn D Câu 15. Con lắc đơn có chiều ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức D. f = 2 π

g . ℓ

ƠN

Chọn C Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ( ω t + ϕ ) (x tính bằng

T = 2π

QU Y

NH

cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi A. vật đến vị trí x = −A . B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. vật đến vị trí x = A . D. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hướng dẫn Chọn D Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10 . Nếu tăng độ cứng k lên 4 lần thì chu kì dao động của vật sẽ giảm đi A. 0,2s. B. 0,3s. C. 0,1s. D. 0,4s. Hướng dẫn

m 0,1 = 2π ≈ 0, 2 s k 100

m 0,1 = 2π ≈ 0,1s k' 400 ∆T = T − T ' = 0, 2 − 0,1 = 0,1 (s). Chọn C

T ' = 2π

M

π  Câu 18. Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 5cos  20t −  , với a đo bằng 2  2 m/s và t đo bằng s. Pha ban đầu của dao động là π π A. π (rad). B. 0 (rad). C. (rad). D. (rad). 2 3 Hướng dẫn

DẠ

Y

π π  a =−ω 2 A cos(ωt +ϕ ) π   a = 5cos  20t −  = −5cos  20t +   → ϕ = . Chọn C 2 2 2   Câu 19. Con lắc đơn gồm A. vật có khối lượng lớn gắn vào sợi dây có khối lượng m, chiều dài ℓ . B. một vật nhỏ có khối lượng m treo vào sợi dây không dãn khối lượng không đáng kể và có chiều dài ℓ . C. sợi dây có khối lượng đủ lớn, có chiều dài ℓ , không dãn một đầu gắn với vật nhỏ khối lượng m.


FI CI A

L

D. vật nặng có khối lượng m gắn vào một sợi dây không dãn có độ cứng k chiều dài ℓ . Hướng dẫn Chọn B Câu 20. Một vật đang dao động điều hòa với biên độ A=5cm , chu kì T = 0,5s. Viết phương trình dao động của vật. Biết tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. π  π  A. x = 5 cos  4 πt −  cm . B. x = 5cos  4πt +  cm. 2 2  

π  C. x = 10cos  2πt +  cm. 2  2π 2π = = 4π (rad/s) T 0,5

x = 0 theo chiều dương  ϕ = −

OF

ω=

π  D. x = 10 cos  2 πt −  cm . 2  Hướng dẫn

π

ƠN

. Chọn A 2 Câu 21. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. π π C. trễ pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 2 Hướng dẫn

NH

π  x = A cos (ωt + ϕ )  v = x ' = ω A cos  ωt + ϕ +  . Chọn D 2  Câu 22. Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hoà với tần số f1 ; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 = 2ℓ 1 dao động điều hoà với tần số f 2 . Hệ thức đúng là f1 1 = . f2 2

f =

1 2π

B.

f1 1 = . f2 2

QU Y

A.

C.

f1 2 . = f2 1

D.

f1 2 = . f2 1

Hướng dẫn

g f l  1 = 2 = 2 . Chọn C l f2 l1

DẠ

Y

M

Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8π cos 4 πt (cm/s), t tính bằng s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Hướng dẫn v 8π A = max = = 2 (cm). Chọn A ω 4π Câu 24. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Hướng dẫn Chọn A Câu 25. Dao động cơ học là A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn. B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định.


A.

k . m

B.

1 m . 2π k

1 k . 2π m Hướng dẫn C.

FI CI A

L

C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian. D. chuyển động có biên độ và tần số xác định. Hướng dẫn Chọn B Câu 26. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tần số góc dao động là D. 2π

x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Hai dao động ngược pha khi

x 1 = A 1cos ( ω t + ϕ1 ) ;

OF

Chọn A Câu 27. Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là A. ϕ2 − ϕ1 = ( 2k + 1) π với k ∈ Z .

B. ϕ2 − ϕ1 = kπ với k ∈ Z .

C. ϕ2 − ϕ1 = ( k + 1) π với k ∈ Z .

D. ϕ2 − ϕ1 = 2kπ với k ∈ Z . Hướng dẫn

m . k

ω=

NH

ƠN

Chọn A Câu 28. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là 9,8 cm. Tần số góc dao động của con lắc này là A. 1 rad/s. B. 10 rad/s. C. 0,1 rad/s. D. 100 rad/s. Hướng dẫn

g 9,8 = = 10 (rad/s). Chọn B ∆l0 0, 098

QU Y

Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm 1 lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nặng m = 100g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 1 đoạn để lò xo dãn 8 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m / s2 . Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, gốc tọa độ O tại vị trí cân

M

bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Phương trình dao động của vật là π π   A. x = 8 cos  10 5t +  cm . B. x = 6 cos  10 5t −  cm . 2 2   π π   C. x = 6 cos  10 5t +  cm . D. x = 8 cos  10 5t −  cm . 2 2   Hướng dẫn

ω=

k 50 = = 10 5 (rad/s) m 0,1

mg 0,1.10 = = 0, 02m = 2cm k 50 A = ∆l − ∆l0 = 8 − 2 = 6 (cm)

DẠ

Y

∆l0 =

π

. Chọn C 2 Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tốc độ cực đại là 20 cm/s. Khi li độ là 3 cm và đang tăng thì vận tốc của chất điểm là A. -16 cm/s. B. -10 cm/s. C. 10 cm/s. D. 16 cm/s. Hướng dẫn x = 0 theo chiều âm  ϕ =


2

2

2

2

x  v  3  v   = 1    +   = 1  v = 16 (cm/s). Chọn D   +  A   vmax   5   20 

(

)

T = 2π

FI CI A

Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 1,2 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. Hướng dẫn

L

Câu 31. Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = π 2 m/s 2 , chiều dài dây treo là 36 cm. D. 0,2 s.

l 0,36 = 2π = 1, 2 (s). Chọn A g π2

OF

Câu 32. Một con lắc lò xo có độ dài tự nhiên 30cm treo thẳng đứng dao động điều hòa. Ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn 5cm, ở vị trí lò xo có độ dài ngắn nhất lò xo bị nén 3cm. Độ dài cực đại của lò xo là A. 46cm. B. 38cm. C. 35cm. D. 43cm. Hướng dẫn A = ∆l0 + ∆lnen max = 5 + 3 = 8 (cm)

ƠN

lmax = l0 + ∆l0 + A = 30 + 5 + 8 = 43 (cm). Chọn D

Câu 33. Tại cùng một nơi trên Trái đất, hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ 2 có chu kỳ T1 = 0,3s và

T2 = 0, 4s . Cùng nơi đó con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 + ℓ 2 sẽ có chu kỳ là

T = 2π

B. 0,7 s. l T ∼ l T2 ∼ l g

C. 0,5 s. Hướng dẫn

D. 0,1 s.

NH

A. 1 s.

l = l1 + l2  T 2 = T12 + T22  T = 0,32 + 0, 42 = 0, 5 (s). Chọn C

QU Y

π Câu 34. Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos  πt −  cm và 

6

π  x 2 = 6 cos  πt +  cm. Độ lệch pha của hai dao động này là 2 

A. π.

B. 0 .

π

π . 3

D.

2π . 3

Hướng dẫn

2π . Chọn D 2 6 3 Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quỹ đạo của chất điểm nằm trong khoảng từ tọa độ -3 cm đến + 5 cm. Thời gian chất điểm đi từ tọa độ + 3 cm đến + 5 cm bằng 0,1 s. Thời điểm ban đầu, t = 0 được chọn lúc chất điểm đi qua vị trí tọa độ + 1 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là π π  10π  A. x = 1 + 4 cos  B. x = −1 + 5cos  10πt −  cm . t +  cm . 2 3  3 

M

π

C.

+

=

DẠ

Y

∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 =

π  C. x = −1 + 5cos 10πt +  cm . 3 

π  10π D. x = 1 + 4 cos  t −  cm 2  3

Hướng dẫn x + xmin 5 − 3 Vị trí cân bằng có tọa độ x = max = = +1 . (cm) 2 2

-3

O1

3

vtcb A

5


xmax − xmin 5 + 3 = = 4 (cm) 2 2 A π /3 10π Đi từ đến A hết thời gian t = = 0,1  ω = (rad/s) 2 ω 3

π

L

Biên độ A =

FI CI A

. Chọn D 2 Câu 36. Một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 . Khi treo vật có khối lượng m1 = 100g thì lò xo có chiều dài Đi qua vtcb theo chiều dương  ϕ = −

ℓ1 = 21cm . Treo thêm vật có khối lượng m 2 = 300g thì độ dài của lò xo là ℓ 2 = 24cm . Lấy

ƠN

OF

g = 10m / s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 20cm. B. 20,2cm. C. 19,5cm. D. 19cm. Hướng dẫn mg  l1 − l0 = 1  mg k  ∆l0 = l − l0 =  k l − l = ( m1 + m2 ) g  2 0 k l −l m1 0, 21 − l0 0,1  1 0 =  =  l0 = 0, 2m = 20cm . Chọn A l2 − l0 m1 + m2 0, 24 − l0 0,1 + 0,3

Câu 37. Một con lắc lò xo có k = 4N/m; m = 100g được gắn trên trần của một toa tàu. Khi tàu đứng yên thì kích thích cho con lắc lò xo dao động. Đường ray được ghép bởi những thanh ray dài 40m. 2

m 0,1 = 2π ≈ 1 (s) k 4 L 40 v= = = 40 (m/s). Chọn C t 1

QU Y

T = 2π

NH

Toa tàu xóc nhẹ mỗi khi bánh tàu đến chỗ ghép giữa các thanh ranh. Lấy π = 10. Để con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất, tàu phải chạy với tốc độ là A. 20m/s. B. 80m/s. C. 40m/s. D. 10m/s. Hướng dẫn

DẠ

Y

M

π  Câu 38. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos  ωt +  cm . Sau 0,4s kể từ thời điểm 2  ban đầu vật đi được quãng đường 4cm. Hỏi sau 24s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 32cm. B. 160cm. C. 80cm. D. 40cm. Hướng dẫn A π /6 5π Ban đầu đi từ x = 0 đến x = hết thời gian t = = 0, 4  ω = 2 12 ω 5π α = ω∆t = .24 = 10π  S = 20 A = 20.8 = 160 (cm). Chọn B 12 Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là 0,2s. Móc thêm vào lò xo một vật có khối lượng 150g thì chu kì dao động là 0,4s. Khối lượng m ban đầu là A. 200 g. B. 100 g. C. 800 g. D. 50 g. Hướng dẫn

T = 2π

m T m2 0, 4 m1 + 0,15  2 =  =  m1 = 0, 05kg = 50 g . Chọn D k T1 m1 0, 2 m1


Câu 40. Một vật có khối lượng 400g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương π π  trình dao động lần lượt là x1 = 5sin  5 2t +  cm , x 2 = 5 cos  5 2t +  cm . Phương trình dao 2 3 

π B. x = 5 3 cos  5 2t −  cm .

π C. x = 5 cos  5 2t +  cm .

π D. x = 5 cos  5 2t −  cm .

6

6

Hướng dẫn

)

ƠN NH QU Y M KÈ Y DẠ

6

6

2t +

π

 . Chọn A 6

OF

(

1.C 11.B 21.D 31.A

π

π  5 ∠0 +5 ∠ 3   x = x1 + x2 = 5cos 5 2t + 5cos  5 2t +   → 5 3 cos  5 3   BẢNG ĐÁP ÁN 2.B 3.D 4.B 5.A 6.C 7.B 12.A 13.D 14.D 15.C 16.D 17.C 22.C 23.A 24.A 25.B 26.A 27.A 32.D 33.C 34.D 35.D 36.A 37.C

FI CI A

π A. x = 5 3 cos  5 2t +  cm .

L

động tổng hợp là

8.C 18.C 28.B 38.B

9.B 19.B 29.C 39.D

10.B 20.A 30.D 40.A


mT 2 m m m . B. . C. 4π 2 . D. 4π 2 2 . 2 2 4π T T T Trong phương trình dao động điều hoà có dạng x = A cos(ωt + ϕ ) thì đại lượng A được gọi là

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2021-2022 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng k của lò xo bằng

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

OF

Câu 4.

A. 2 2 s . B. 2 s. C. 2s. D. 4s. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng từ trường quay. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng điện phân. Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A và 3A . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

ƠN

Câu 3.

A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π / 2 . D. trễ pha π / 2 . Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2ℓ là

A. 2 A B. 4 A C. 10 A D. 3 A Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . Động năng của vật biến thiên theo thời gian với tần số là A. 2 f

B. 4π f .

NH

Câu 2.

FI CI A

A. 2π 2

C. 4 f

D. 2π f .

Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng họp không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần. C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.

Câu 9.

Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i = I 2 cos(ωt + ϕ ) . Trong đó, I

QU Y

Câu 8.

DẠ

Y

M

được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại Câu 10. Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Biên độ. C. Tốc độ. D. Tần số. Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hại lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là A. 505. B. 0, 01s . C. 0, 02 s . D. 100 s . Câu 13. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.


A. 4, 0 cm .

B. 1, 0 cm .

C. 2, 0 cm .

FI CI A

L

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức C. Tần số của dao động cưỡng bức nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là D. 0, 25 cm

OF

Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định có 2 bụng sóng khỉ chiều dài của dây bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 17. Trong dao động của một con lắc lò xo. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng ra vị trí biên. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 18. Một sóng hình sin có tần số f , lan truyền với tốc độ v . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

ƠN

nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là v v f 2f A. B. C. . D. . 2f f v v

1 2π

l . g

B. 2π

ℓ . g

QU Y

A.

NH

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. . B. ω L . C. ω L D. . ωL ωL Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trương g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là C.

1 2π

g . l

D. 2π

g . ℓ

Câu 21. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch có dạng u = 220 2 cos100π t (V). Giá trị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là

M

A. 220 V . B. 220 2 V . C. 440 V . D. 110 V . Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2kπ với k = 0; ±1; ±2 … B. (2k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 … C. ( k + 0,5)π với k = 0; ±1; ±2

D. (k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 …

Y

Câu 23. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng một bụng sóng đến nút gần nó nhất bằng A. một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng D. một nửa bước sóng. Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1

DẠ

và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức nào sau đây?

A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) .

D. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) .


A.

U2 ZC

B. U 2 Z C

C.

U . ZC

D.

ZC U

L

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

FI CI A

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 80Ω , tu điện có dung kháng là 240Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 180Ω . Tổng trở của đoạn mạch là A. 100Ω . B. 500Ω . C. 250Ω . D. 140Ω Câu 27. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. giảm. D. tăng. Câu 28. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giả tri

OF

hiệu dụng U không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng?

U2 . R B. Điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện trong mạch cùng pha nhau. U C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và bằng R D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Câu 29. Trong sóng co, sóng dọc không truyền được trong môi trường A. chất khí B. chất lỏng C. chân không D. chất rắn. Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2π t + 0, 75π )(cm) và x2 = 5cos(2π t + 0, 25π )(cm)(t tính bằng s ) . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là

B. 5π 2 cm / s . C. 10π cm / s . D. 10π 2 cm / s . Câu 31. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos ( 20t − 4 x )

QU Y

A. 5π cm / s .

NH

ƠN

A. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại và bằng

(cm) ( x tính bằng m , t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng A. 4 m / s . B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 5 m/s

M

π  Câu 32. Đặt điện áp u = 200 2 cos 100π t −  (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3 

DẠ

Y

π  trong đoạn mạch là i = 5 2 cos 100π t −  (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là 3  A. 0 B. 0,5 C. 1 D. 0,8 Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 25 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Số bụng sóng trân dây là A. 6 B. 20 C. 10 D. 12 Câu 34. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chủng khác nhau 22 cm , dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thử nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thục hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai lần lượt là A. 78 cm và 110 cm . B. 50 cm và 72 cm C. 72 cm và 50 cm . D. 88 cm và 110 cm


Câu 35. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i = 2 2 cos(100π t ) (A). Điện áp giữa hai đầu

FI CI A

L

đoạn mạch có giá tri hiệu dụng là 12 V và sớm pha π / 3 so với dòng điện trong mạch. Công suất tức thời của dòng điện có giá trị cực đại là A. 12 W . B. 24 W . C. 18 W . D. 36 W . Câu 36. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m / s thì gia tốc của nó là − 3 m / s 2 . Co năng của con lắc là A. 0, 04 J . B. 0,01 J. C. 0,05 J

D. 0, 02 J .

Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì T. Nếu tại thời điểm t, vật đi qua li độ T 5 cm theo chiều âm thì tại thời điểm t + li độ của vật là 6 D. −5 cm .

OF

A. −5 3 cm . B. 5 3 cm . C. 5 cm . Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 300(rad / s) vào

ƠN

hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, ϕ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ϕ theo L . Giá trị của R

NH

là A. 52Ω . B. 60Ω C. 30Ω . D. 48Ω Câu 39. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15Ω hoặc 60Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch cực đại là Pmax . Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây?

QU Y

A. 330 W . B. 440 W . C. 400 W . D. 370 W . Câu 40. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa

DẠ

Y

M

đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khỉ diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12. B. 13. C. 8. D. 6.


A. 2π 2

B.

mT 2 . 4π 2

C. 4π 2

m . T

Hướng dẫn

ƠN

Chọn A Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π / 2 . D. trễ pha π / 2 . Hướng dẫn Chọn A Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2ℓ là A. 2 2 s .

Câu 6.

C. 2s. Hướng dẫn

D. 4s.

l T l T  2 = 2  2 = 2  T2 = 2 2 (s). Chọn A g T1 l1 2

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng từ trường quay. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng điện phân. Hướng dẫn Chọn C Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A và 3A . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

B. 4 A

A. 2 A

M

Câu 5.

2 s.

QU Y

T = 2π

B.

NH

Câu 4.

B. tần số góc của dao động. D. chu kì của dao động. Hướng dẫn

OF

A. biên độ của dao động. C. pha của dao động.

Câu 3.

D. 4π 2

m m  k = 4π 2 . 2 . Chọn D k T Trong phương trình dao động điều hoà có dạng x = A cos(ωt + ϕ ) thì đại lượng A được gọi là T = 2π

Câu 2.

m . T2

L

m . T2

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2021-2022 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng k của lò xo bằng

C. 10 A Hướng dẫn

D. 3 A

A1 + A2 = A + 3 A = 4 A . Chọn B

Câu 7.

Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . Động năng của vật biến thiên theo thời gian với tần số là

DẠ

Y

A. 2 f

Câu 8.

B. 4π f .

C. 4 f

D. 2π f .

Hướng dẫn

Tần số động năng gấp đôi. Chọn C Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng họp không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần. C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Hướng dẫn


A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ . Chọn B Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i = I 2 cos(ωt + ϕ ) . Trong đó, I

được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. C. pha ban đầu của dòng điện.

FI CI A

B. tần số góc của dòng điện D. cường độ dòng điện cực đại Hướng dẫn

L

Câu 9.

NH

ƠN

OF

Chọn A Câu 10. Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Biên độ. C. Tốc độ. D. Tần số. Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Hướng dẫn Chọn C Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hại lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là A. 505. B. 0, 01s . C. 0, 02 s . D. 100 s . Hướng dẫn

1 1 T = = 0, 02s → t = = 0, 01s . Chọn B f 50 2 Câu 13. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Hướng dẫn v λ =  f ↑ 2 thì λ ↓ 2 . Chọn D f Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức C. Tần số của dao động cưỡng bức nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Hướng dẫn Chọn B Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

DẠ

Y

M

QU Y

T=

A. 4, 0 cm .

B. 1, 0 cm .

C. 2, 0 cm .

D. 0, 25 cm

Hướng dẫn

λ = 0, 5cm  λ = 1cm . Chọn B 2 Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định có 2 bụng sóng khỉ chiều dài của dây bằng


A. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Hướng dẫn

L

k λ 2λ = = λ . Chọn D 2 2 Câu 17. Trong dao động của một con lắc lò xo. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng ra vị trí biên. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí cân bằng. Hướng dẫn F = −kx . Chọn D Câu 18. Một sóng hình sin có tần số f , lan truyền với tốc độ v . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

FI CI A

l=

ƠN

OF

nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là v v f 2f A. B. C. . D. . 2f f v v Hướng dẫn λ v = . Chọn A 2 2f

NH

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. . B. ω L . C. ω L D. . ωL ωL Hướng dẫn Z L = ω L . Chọn C

A.

1 2π

f =

1 2π

l . g

QU Y

Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trương g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là B. 2π

ℓ . g

C.

1 2π

g . l

D. 2π

g . ℓ

Hướng dẫn

g . Chọn C l

M

Câu 21. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch có dạng u = 220 2 cos100π t (V). Giá trị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là

A. 220 V .

B. 220 2 V .

C. 440 V . Hướng dẫn

D. 110 V .

u = U 2 cos (ωt + ϕ )  U = 220V . Chọn A

DẠ

Y

Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2kπ với k = 0; ±1; ±2 … B. (2k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 … C. ( k + 0,5)π với k = 0; ±1; ±2

D. (k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 … Hướng dẫn

Chọn B Câu 23. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng một bụng sóng đến nút gần nó nhất bằng


A. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng

B. một số nguyên lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Hướng dẫn

FI CI A

L

Chọn A Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1

và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức nào sau đây?

A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) .

D. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) . Hướng dẫn

U2 ZC

B. U 2 Z C

C.

U . ZC

D.

ZC U

ƠN

A.

OF

Chọn B Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

Hướng dẫn

I=

U . Chọn C ZC

2

NH

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 80Ω , tu điện có dung kháng là 240Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 180Ω . Tổng trở của đoạn mạch là A. 100Ω . B. 500Ω . C. 250Ω . D. 140Ω Hướng dẫn 2

QU Y

Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 802 + ( 240 − 180 ) = 100 ( Ω ) . Chọn A Câu 27. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở A. tăng rồi giảm.

B. không đổi.

C. giảm. Hướng dẫn

D. tăng.

U2 không phụ thuộc f . Chọn B R Câu 28. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giả tri

M

P=

hiệu dụng U không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng?

U2 . R B. Điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện trong mạch cùng pha nhau. U C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và bằng R D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Hướng dẫn uL = −uC . Chọn D

DẠ

Y

A. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại và bằng

Câu 29. Trong sóng co, sóng dọc không truyền được trong môi trường A. chất khí B. chất lỏng C. chân không Hướng dẫn

D. chất rắn.


Chọn C Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2π t + 0, 75π )(cm) và x2 = 5cos(2π t + 0, 25π )(cm)(t tính bằng s ) . Tốc độ của vật khi B. 5π 2 cm / s .

∆ϕ = 0, 75π − 0, 25π = 0, 5π → A =

C. 10π cm / s . Hướng dẫn

D. 10π 2 cm / s .

FI CI A

A. 5π cm / s .

L

qua vị trí cân bằng là

A12 + A22 = 52 + 52 = 5 2 (cm)

vmax = ω A = 2π .5 2 = 10π 2 (cm/s). Chọn D

Câu 31. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos ( 20t − 4 x )

ƠN

OF

(cm) ( x tính bằng m , t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng A. 4 m / s . B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 5 m/s Hướng dẫn 2π π = 4  λ = (m) λ 2 ω π 20 v = λ. = . = 5 (m/s). Chọn D 2π 2 2π

π  Câu 32. Đặt điện áp u = 200 2 cos 100π t −  (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3 

QU Y

NH

π  trong đoạn mạch là i = 5 2 cos 100π t −  (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là 3  A. 0 B. 0,5 C. 1 D. 0,8 Hướng dẫn u và i cùng pha  cos ϕ = 1 . Chọn C

DẠ

Y

M

Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 25 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Số bụng sóng trân dây là A. 6 B. 20 C. 10 D. 12 Hướng dẫn 4 v λ = = = 0,16m = 16cm f 25 kλ k .16 l=  80 =  k = 10 . Chọn C 2 2 Câu 34. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chủng khác nhau 22 cm , dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thử nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thục hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai lần lượt là A. 78 cm và 110 cm . B. 50 cm và 72 cm C. 72 cm và 50 cm . D. 88 cm và 110 cm Hướng dẫn 1 g f l 36 l 36 l1 −l2 = 22 l1 = 72cm f =  2 = 1 =  1 =  → . Chọn C 2π l f1 l2 30 l2 25 l2 = 50cm Câu 35. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i = 2 2 cos(100π t ) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá tri hiệu dụng là 12 V và sớm pha π / 3 so với dòng điện trong mạch. Công suất tức thời của dòng điện có giá trị cực đại là


B. 24 W .

C. 18 W . Hướng dẫn

D. 36 W .

π  π π    p = ui = 12 2.cos 100π t +  .2 2.cos (100π t ) = 24 cos + cos  200π t +   3 3 3    

L

A. 12 W .

FI CI A

π   pmax = 24  cos + 1 = 36 (W). Chọn D 3   Câu 36. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m / s thì gia tốc của nó là − 3 m / s 2 . Co năng của con lắc là A. 0, 04 J . B. 0,01 J. C. 0,05 J

D. 0, 02 J .

k 50 = = 10 (rad/s) m 0,5

a = −ω 2 x  x =

a −ω

2

=

− 3 3 (m) = 2 −10 100

ƠN

ω=

OF

Hướng dẫn

2

 3 1 1 1 1 2 W = kx 2 + mv 2 = .50.   + .0,5.0,1 = 0, 01 (J). Chọn B 2 2 2  100  2

NH

Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì T. Nếu tại thời điểm t, vật đi qua li độ T 5 cm theo chiều âm thì tại thời điểm t + li độ của vật là 6 A. −5 3 cm .

B. 5 3 cm .

C. 5 cm . Hướng dẫn

D. −5 cm .

QU Y

A π ↓ ϕ = 2 3 1 π  2π t π   x = A cos  +   x = 10 cos  2π . +  = −5 (cm). Chọn D 3 6 3  T  Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 300(rad / s) vào x = 5cm =

M

hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, ϕ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ϕ theo L . Giá trị của R

là A. 52Ω .

B. 60Ω

C. 30Ω . Hướng dẫn

D. 48Ω

ZL ωL 300.0,1 =  tan 30o =  R ≈ 52 ( Ω ) . Chọn A R R R Câu 39. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15Ω hoặc 60Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công

DẠ

Y

tan ϕ =

suất của đoạn mạch cực đại là Pmax . Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 330 W .

B. 440 W .

C. 400 W .

D. 370 W .


Hướng dẫn

R0 = R1R2 = 15.60 = 30 ( Ω )

Pmax =

L

U2 U2  300 =  U = 150V R1 + R2 15 + 60

FI CI A

P=

U 2 1502 = = 375 (W). Chọn D 2 R0 2.30

Câu 40. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa

ƠN

OF

đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khỉ diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12. B. 13. C. 8. D. 6. Hướng dẫn 1 1 6 8 48 S MCD = .MC.MD = . . = 2 2 cos α sin α sin 2α SMCD min  sin 2α = 1  α = 45o → DB = 8cm

6 −8 142 + 82 − 8 ≤k≤ λ λ 0, 9 0,9  −2, 22 ≤ k ≤ 9, 03  có 12 giá trị k nguyên. Chọn A 3.A 13.D 23.A 33.C

KÈ Y DẠ

≤k≤

DA − DB

4.A 14.B 24.B 34.C

NH

2.A 12.B 22.B 32.C

M

1.D 11.C 21.A 31.D

MA − MB

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.C 15.B 16.D 17.D 25.C 26.A 27.B 35.D 36.B 37.D

QU Y

Trên MD có

8.B 18.A 28.D 38.A

9.A 19.C 29.C 39.D

10.B 20.C 30.D 40.A


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2021-2022 Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 1, 6 cm .

của con lắc là 1 A. s0 = . α 0ℓ

Câu 3.

Câu 4.

FI CI A

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hôa với biên độ góc là α 0 (rad) . Biên độ cong

B. s0 =

α0 ℓ

C. s0 =

.

α0

D. s0 = α 0 .ℓ .

.

Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp A. luôn dao động cùng phương. B. luôn dao động cùng biên độ C. luôn có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. luôn dao động cùng tần số Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và

OF

Câu 2.

L

Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 3, 2 cm . B. 0, 4 cm . C. 0,8 cm . D. 1, 6 cm .

x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Pha ban đầu ϕ của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức

Câu 6.

C. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 . A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 . A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2

ƠN

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2

D. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2 . A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa.

NH

Câu 5.

A. tan ϕ =

A. T = Câu 7.

1 2π

g ℓ

QU Y

Chu kì dao động nhỏ của con lắc là

B. T =

1 2π

ℓ . g

C. T = 2π

ℓ g

D. T = 2π

g . ℓ

Câu 9.

tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số 2 Hz . Tần số dao động của con lắc là A. 5 Hz . B. 2 Hz . C. 3 Hz . D. 7 Hz . Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 50 N / m dao động điều

M

Câu 8.

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ v ớ i A. bình phương của biên độ dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương của li độ dao động. D. tần số dao động. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động dưới

Y

hòa. Lấy π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 3,1s B. 2,5s C. 15,8s

D. 0, 4 s

DẠ

Câu 10. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. cơ năng của con lắc tăng. B. thế năng của con lắc tăng. C. động năng của con lắc tăng. D. cơ năng của con lắc giảm. Câu 11. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A. Biên độ dao động. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Tần số dao động.


Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm . Biết

π

. Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. 4 cm . B. 7 cm . C. 3 cm . D. 5 cm . Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Đại lượng x được gọi là

FI CI A

L

độ lệch pha của hai dao động là

A. vmax = − Aω .

B. vmax = Aω 2 .

OF

A. tần số cúa dao động. B. li độ của dao động. C. chu kì của dao động. D. biên độ của dao động. Câu 14. Trong dao động tắt dần của một con lắc, lực ma sát làm cơ năng của con lắc chuyền hóa dần dần thành A. nhiệt năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Khi m qua vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 400 N . B. 8 N . C. 4 N . D. 800 N . Câu 16. Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω , tốc độ cực đại của vật là C. vmax = A2ω .

D. vmax = Aω .

QU Y

NH

ƠN

 2π  Câu 17. Cho phương trinh dao động điều hòa x = 4 cos  t + π  (cm) , biên độ của dao động bằng bao  3  nhiêu? 2π A. 4cm B. π cm . C. cm . D. 8cm. 3 Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad / s . Khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì gia tốc của vật là A. −2 m / s 2 B. 40 cm / s 2 . C. −40 cm / s 2 . D. 2 m / s 2 . Câu 19. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi. Khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần D. không đổi. Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc lả 1 m 1 k m k . B. ω = . C. ω = . D. ω = 2π k 2π m k m Câu 21. Ở những nơi giao nhau của các đường và mật độ tham gia giao thông lón, người ta thường bố tri các gờ giảm tốc cách đều nhau, nhằm giảm tốc độ cho các phưong tiện giao thông. Khi các phương tiện đi qua các gờ này với tốc độ v thì thấy khung xe dao động mạnh nhất, lúc này xảy ra hiện tượng A. tăng trọng lượng. B. cộng hưởng cơ. C. giảm trọng lượng. D. giao thoa sóng cor. Câu 22. Trong sự truyền sóng cơ, quãng đường sóng truyền trong một chu kì được gọi là A. tốc độ truyền sóng B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. chu kì sóng. Câu 23. Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng này là

M

A. ω =

Y

f v 1 . B. λ = . C. λ = f .v . D. λ = v f f ⋅v Câu 24. Dao động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì. Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

DẠ

A. λ =


1 B. A12 + A22 C. A1 − A2 D. A1 + A2 ( A1 + A2 ) 2 Câu 26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 20cm. Trên trục Ox, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 5 cm . Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn

π

B. lệch pha

π

. C. ngược pha. D. cùng pha. 4 2 Câu 28. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = A cos ( 4π t − 0,02π x ) (t tính bằng s). .

Tần số của sóng là A. 0, 02 Hz .

B. 4π Hz .

C. 0, 5 Hz

D. 2 Hz .

OF

A. lệch pha

FI CI A

L

A.

Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là

1 1 Hz B. π Hz . C. 2 Hz . D. Hz . π 2 Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 5cm. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 3cm thì động năng của vật là A. 0,075J B. 0,08J C. 0,125 J . D. 0, 09 J .

ƠN

A.

QU Y

NH

Câu 31. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là π 3π    x1 = 5cos  10t +  và x2 = 3cos 10t −  ( x1 , x2 tính bằng cm, t tính bằng s ). Khi vật qua 4 4    vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là A. 50 cm/s. B. 30 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. o Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5 tại nơi có gia tốc trọng trường

DẠ

Y

M

g = 10m / s 2 . Biết khối lượng của quả nặng trong con lắc là 50g. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là A. 0,044 N B. 0, 25 N . C. 0, 022 N . D. 0, 5 N . Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu t = 0 , vật nhỏ của con lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ 10π cm/s. Tại thời điểm t = 0, 2 s thì thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Biên độ dao động của con lắc là A. 8cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 2,5cm Câu 34. Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là 8 cm . Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 40 dao động. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì vật có tốc độ là A. 32, 45 cm / s . B. 11,85 cm / s . C. 14,51cm / s . D. 32, 65 cm / s . Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 10 N / m được treo vào điểm cố định. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo 2π   phương thẳng đứng với phương trình x = 4 cos  10t −  (cm)(t tính bằng s) . Lấy 3   g = 10 m / s 2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 0, 6 N . B. 0,1 N . C. 0, 4 N . D. 1,4N


C. 2,5 m / s 2 .

OF

FI CI A

L

u Câu 36. Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại một thời điểm, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Bước sóng của sóng truyền trên O 30 x (cm) sợi dây là A. 30 cm . B. 60 cm . C. 90cm D. 120 cm . Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz . Gọi M là một điểm cực đại cách A, B lần lượt là 16 cm và 22 cm . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s B. 36 cm/s C. 20 cm/s. D. 45 cm/s. x Câu 38. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời 4 (cm) gian t . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc cực đại của vật là O 0,4 t (s) A. 10π m / s 2 , B. 10 m / s 2 .

D. 20π m / s 2 .

-4

ƠN

Câu 39. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện 5 dao động. Biết chiều dài của con lắc thứ nhất là 40 cm . Chiều dài của con lắc thứ 2 là A. 80 cm . B. 160 cm . C. 10 cm . D. 40 cm . Câu 40. Đầu O của một sợ dây đàn hồi rất dài dao động điều hoà có tần số f thay đổi từ 37 Hz đến

DẠ

Y

M

QU Y

NH

53 Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m / s . Trên dây, điểm M và O có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm dao động ngược pha với nhau. Giá trị của f là A. 42, 5 Hz B. 37,5 Hz . C. 45 Hz . D. 50 Hz .


L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2021-2022 Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 1, 6 cm .

FI CI A

Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 3, 2 cm . B. 0, 4 cm . C. 0,8 cm . D. 1, 6 cm .

Hướng dẫn

λ

Câu 4.

α0 ℓ

C. s0 =

.

α0

D. s0 = α 0 .ℓ .

.

Hướng dẫn Chọn D Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp A. luôn dao động cùng phương. B. luôn dao động cùng biên độ C. luôn có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. luôn dao động cùng tần số Hướng dẫn Chọn B Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và

ƠN

Câu 3.

B. s0 =

OF

của con lắc là 1 A. s0 = . α0ℓ

NH

Câu 2.

1, 6 = 0,8 (cm). Chọn C 2 2 Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hôa với biên độ góc là α 0 (rad) . Biên độ cong =

x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Pha ban đầu ϕ của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức

C. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 . A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2

QU Y

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2

B. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 . A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2

D. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2 . A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2

Hướng dẫn

Chọn B Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn d1 − d 2 = k λ với k nguyên. Chọn D

Câu 6.

M

Câu 5.

A. tan ϕ =

Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa.

Y

Chu kì dao động nhỏ của con lắc là

DẠ

A. T =

Câu 7.

1 2π

g ℓ

B. T =

1 2π

ℓ . g

C. T = 2π

ℓ g

D. T = 2π

g . ℓ

Hướng dẫn Chọn C Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ v ớ i A. bình phương của biên độ dao động. B. biên độ dao động.


C. bình phương của li độ dao động.

D. tần số dao động. Hướng dẫn

Câu 8.

1 2 kA . Chọn A 2 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động dưới

Câu 9.

tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số 2 Hz . Tần số dao động của con lắc là A. 5 Hz . B. 2 Hz . C. 3 Hz . D. 7 Hz . Hướng dẫn Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Chọn B Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 50 N / m dao động điều

FI CI A

L

W=

hòa. Lấy π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 3,1s B. 2,5s C. 15,8s

OF

Hướng dẫn

D. 0, 4 s

m 0, 2 = 2π ≈ 0, 4 s . Chọn D k 50 Câu 10. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. cơ năng của con lắc tăng. B. thế năng của con lắc tăng. C. động năng của con lắc tăng. D. cơ năng của con lắc giảm. Hướng dẫn Cơ năng của con lắc không đổi Thế năng của con lắc giảm và động năng của con lắc tăng. Chọn C Câu 11. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A. Biên độ dao động. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Tần số dao động. Hướng dẫn Chọn A Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm . Biết

QU Y

NH

ƠN

T = 2π

độ lệch pha của hai dao động là

π

2 B. 7 cm .

A. 4 cm .

. Biên độ của dao động tổng hợp là

C. 3 cm . Hướng dẫn

D. 5 cm .

M

A = A12 + A22 = 32 + 42 = 5 (cm). Chọn D

Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Đại lượng x được gọi là

A. tần số cúa dao động. C. chu kì của dao động.

B. li độ của dao động. D. biên độ của dao động. Hướng dẫn

DẠ

Y

Chọn B Câu 14. Trong dao động tắt dần của một con lắc, lực ma sát làm cơ năng của con lắc chuyền hóa dần dần thành A. nhiệt năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. quang năng. Hướng dẫn Chọn A Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Khi m qua vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 400 N . B. 8 N . C. 4 N . D. 800 N .


Hướng dẫn Câu 16. Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω , tốc độ cực đại của vật là A. vmax = − Aω . B. vmax = Aω 2 . C. vmax = A2ω . D. vmax = Aω .

FI CI A

Hướng dẫn

L

F = − kx = −100.0, 04 = −4 (N). Chọn C

Chọn D

OF

 2π  Câu 17. Cho phương trinh dao động điều hòa x = 4 cos  t + π  (cm) , biên độ của dao động bằng bao  3  nhiêu? 2π A. 4cm B. π cm . C. cm . D. 8cm. 3 Hướng dẫn x = A cos (ωt + ϕ )  A = 4cm . Chọn A

ƠN

Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad / s . Khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì gia tốc của vật là A. −2 m / s 2 B. 40 cm / s 2 . C. −40 cm / s 2 . D. 2 m / s 2 . Hướng dẫn

a = −ω 2 x = −102.2 = −200 ( cm / s 2 ) = −2 ( m / s 2 ) . Chọn A

A. ω =

1 2π

m . k

QU Y

NH

Câu 19. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi. Khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần D. không đổi. Hướng dẫn v λ =  f ↑ 2 thì λ ↓ 2 . Chọn B f Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc lả B. ω =

1 2π

k . m

C. ω =

m . k

D. ω =

k m

Hướng dẫn

DẠ

Y

M

Chọn D Câu 21. Ở những nơi giao nhau của các đường và mật độ tham gia giao thông lón, người ta thường bố tri các gờ giảm tốc cách đều nhau, nhằm giảm tốc độ cho các phưong tiện giao thông. Khi các phương tiện đi qua các gờ này với tốc độ v thì thấy khung xe dao động mạnh nhất, lúc này xảy ra hiện tượng A. tăng trọng lượng. B. cộng hưởng cơ. C. giảm trọng lượng. D. giao thoa sóng cor. Hướng dẫn Chọn B Câu 22. Trong sự truyền sóng cơ, quãng đường sóng truyền trong một chu kì được gọi là A. tốc độ truyền sóng B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. chu kì sóng. Hướng dẫn λ = vT . Chọn C Câu 23. Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng này là A. λ =

f . v

B. λ =

v . f

C. λ = f .v .

D. λ =

1 f ⋅v


Hướng dẫn

A.

1 ( A1 + A2 ) 2

B.

C. A1 − A2

A12 + A22

Hướng dẫn

FI CI A

L

Chọn B Câu 24. Dao động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì. Hướng dẫn Chọn D Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là D. A1 + A2

A. lệch pha

π 4

NH

ƠN

OF

Chọn C Câu 26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 20cm. Trên trục Ox, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 5 cm . Hướng dẫn λ 20 = = 10 (cm). Chọn A 2 2 Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn B. lệch pha

.

π

2

.

C. ngược pha.

D. cùng pha.

Hướng dẫn

QU Y

Chọn C Câu 28. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = A cos ( 4π t − 0,02π x ) (t tính bằng s). Tần số của sóng là A. 0, 02 Hz .

B. 4π Hz .

C. 0, 5 Hz

D. 2 Hz .

Hướng dẫn

ω 4π f = = = 2 (Hz). Chọn D 2π 2π

Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 1 Hz 2

A.

M

g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là B. π Hz .

C. 2 Hz .

D.

1

π

Hz .

Hướng dẫn

1 g 1 π2 1 ≈ = (Hz). Chọn A 2π l 2π 1 2 Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 5cm. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 3cm thì động năng của vật là A. 0,075J B. 0,08J C. 0,125 J . D. 0, 09 J .

DẠ

Y

f =

Hướng dẫn 1 1 W = k ( A2 − x 2 ) = .100. ( 0, 052 − 0, 032 ) = 0, 08 (J). Chọn B 2 2


FI CI A

L

Câu 31. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là π 3π    x1 = 5cos 10t +  và x2 = 3cos 10t −  ( x1 , x2 tính bằng cm, t tính bằng s ). Khi vật qua 4 4    vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là A. 50 cm/s. B. 30 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. Hướng dẫn Ngược pha  A = A1 − A2 = 5 − 3 = 2 (cm)

vmax = ω A = 10.2 = 20 (cm/s). Chọn C

Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5o tại nơi có gia tốc trọng trường

OF

g = 10m / s 2 . Biết khối lượng của quả nặng trong con lắc là 50g. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là A. 0,044 N B. 0, 25 N . C. 0, 022 N . D. 0, 5 N . Hướng dẫn o Fkv max = mg sin α 0 = 0,05.10.sin 5 ≈ 0, 044 (N). Chọn A

lắc là A. 8cm.

α

=

B. 5cm.

π /2

=

5π (rad/s) 2

C. 4cm. Hướng dẫn

D. 2,5cm

NH

ω=

ƠN

Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu t = 0 , vật nhỏ của con lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ 10π cm/s. Tại thời điểm t = 0, 2 s thì thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Biên độ dao động của con

QU Y

∆t 0, 2 v 10π A = max = = 4 (cm). Chọn C ω 5π / 2 Câu 34. Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là 8 cm . Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 40 dao động. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì vật có tốc độ là A. 32, 45 cm / s . B. 11,85 cm / s . C. 14,51 cm / s . D. 32, 65 cm / s . Hướng dẫn

L 8 = = 4 (cm) 2 2 t 60 2π 4π T= = = 1, 5 (s) → ω = = (rad/s) n 40 T 3 4π vmax = ω A2 − x 2 = 42 − 22 = 14,51 (cm/s). Chọn C 3 Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 10 N / m được treo vào điểm cố định. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo 2π   phương thẳng đứng với phương trình x = 4 cos 10t −  (cm)(t tính bằng s) . Lấy 3  

DẠ

Y

M

A=

g = 10 m / s 2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 0, 6 N . B. 0,1 N . C. 0, 4 N . D. 1,4N Hướng dẫn g 10 ∆l0 = 2 = 2 = 0,1 (m) ω 10


∆lmax = ∆l0 + A = 0,1 + 0, 04 = 0,14 (m) Fdh max = k.∆lmax = 10.0,14 = 1, 4 (N). Chọn D

λ

L

u

FI CI A

Câu 36. Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại một thời điểm, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Bước sóng của sóng truyền trên sợi dây là A. 30 cm . B. 60 cm . C. 90cm D. 120 cm . Hướng dẫn

O

30

x (cm)

= 3ô = 45cm  λ = 90cm . Chọn C 2 Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz . Gọi M là một điểm cực đại cách A, B lần lượt là 16 cm và 22 cm . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s B. 36 cm/s C. 20 cm/s. D. 45 cm/s. Hướng dẫn 22 − 16 MB − MA = 3λ  λ = = 2 (cm) 3 v = λ f = 2.15 = 30 (cm/s). Chọn A

ƠN

OF

2ô = 30cm  1ô = 15cm →

NH

Câu 38. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc cực đại của vật là A. 10π m / s 2 , B. 10 m / s 2 . C. 2,5 m / s 2 .

D. 20π m / s 2 .

x (cm) 4

O

0,4

t (s)

-4

QU Y

Hướng dẫn

T 2π 5π (rad/s) = 0, 4 s  T = 0,8s → ω = = 2 T 2 2

 5π  amax = ω A =   .4 ≈ 250 ( cm / s 2 ) = 2,5 ( m / s 2 ) . Chọn C  2  Câu 39. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện 5 dao động. Biết chiều dài của con lắc thứ nhất là 40 cm . Chiều dài của con lắc thứ 2 là A. 80 cm . B. 160 cm . C. 10 cm . D. 40 cm . Hướng dẫn

M

2

f =

1 2π

g f l 10  1 = 2  = l f2 l1 5

l2  l2 = 160 (cm). Chọn B 40

Câu 40. Đầu O của một sợ dây đàn hồi rất dài dao động điều hoà có tần số f thay đổi từ 37 Hz đến

DẠ

Y

53 Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m / s . Trên dây, điểm M và O có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm dao động ngược pha với nhau. Giá trị của f

là A. 42, 5 Hz

B. 37,5 Hz .

C. 45 Hz . Hướng dẫn

v 5 37< f <53 5 5 λ = =  → <λ< (m) f f 53 37

D. 50 Hz .


3.B 13.B 23.B 33.C

<λ <

5

4.B 14.A 24.D 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.A 15.C 16.D 17.A 25.C 26.A 27.C 35.D 36.C 37.A

2 m → f = 37,5Hz . Chọn B 15 8.B 18.A 28.D 38.C

ƠN NH QU Y M KÈ Y DẠ

9.D 19.B 29.A 39.B

10.C 20.D 30.B 40.B

L

2.D 12.D 22.C 32.A

λ

5

53 37  →1, 48 < k < 2,12  k = 1,5 → λ =

OF

1.C 11.A 21.B 31.C

0, 2

FI CI A

0, 2 = k λ  k =


Câu 5. Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

L

FI CI A

Câu 4.

Điện áp u = 121 2 cos100π t ( V) có giá trị hiệu dụng bằng

OF

Câu 3.

A. 121 2 V . B. 242 V . C. 121V . D. 100 V . Điện trường xoáy là điện trường A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên. C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín. Quy tắc nào sau đây dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường? A. Quy tắc vào Nam ra Bắc. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc hình bình hành. Cho chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) lần lượt là n1 và n2 . Chiết suất tỉ

ƠN

Câu 2.

NH

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH 2021-2022 Hạt tải điện trong chất khí là A. ion dương, ion âm và lỗ trống. B. êlectron và lỗ trống. C. lỗ trống, ion âm. D. ion dương, ion âm và êlectron. Sóng truyền trên lò xo do sự nén, dãn của lò xo là A. sóng ngang. B. siêu âm. C. sóng điện từ. D. sóng dọc. Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng thì A. trên dây xuất hiện các bụng và nút. B. trên dây tất cả phần tử đều đứng yên. C. trên dây tất cả phần tử đều dao động với biên độ như nhau. D. trên dây các phần tử chuyển động cùng chiều dọc theo sợi dây. Đơn vị đo cường độ âm là A. Hz . B. W / m 2 . C. V / m . D. dB .

A. n21 = n2 − n1 . Câu 9.

QU Y

đối n21 của môi trường (2) đối với môi trường (1) là B. n21 =

n2 . n1

C. n21 = n1 − n2 .

D. n21 =

n1 . n2

DẠ

Y

M

Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω . Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có A. độ lớn cực đại ω 2 A . B. độ lớn cực tiểu ω 2 A . C. độ lớn cực đại ω A . D. độ lớn cực tiểu ω A . Câu 10. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Nếu ngoại lực cưỡng bức có biên độ không đổi thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn hơn tần số riêng. B. tần số của lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng. C. tần số của lực cưỡng bức càng nhỏ hơn tần số riêng. D. tần số của lực cưỡng bức càng xa với tần số riêng. Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vật nhỏ của con lắc có khối lượng m . Khi vật nhỏ có vận tốc v , động năng của con lắc là A. mv 2 .

B. 0,5mv 2 .

C. 0,5mv .

D. mv .


Câu 12. Hai dao động cùng phương có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . B. x = x12 + x22 + 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

C. x = x1 − x2 .

D. x = x1 + x2 .

FI CI A

A. x = x12 + x22 − 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

L

Dao động tổng hợp của hai dao động đó có li độ là

Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này bằng

ω2

1 . L ωL Câu 14. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz ) là n np A. . B. . C. 60np . D. np . 60 p 60 B. Lω 2 .

.

C. ω L .

D.

OF

A.

ƠN

Câu 15. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường là U MN = 190 V . Nếu điện thế tại M là 80 V

NH

thì điện thế tại N bằng A. −160 V . B. 110 V . C. 270 V . D. −110 V . Câu 16. Mắc một điện trở 5Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10 V . Công suất mạch ngoài là A. 29 W . B. 24 W . C. 50 W . D. 20 W . Câu 17. Một kính lúp trên vành có ghi 10× . Tiêu cự của kính là A. f = 10 cm . B. f = 10 m . C. f = 2,5 cm . D. f = 2,5 m .

QU Y

Câu 18. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm / s . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là A. 25 cm / s . B. 25 3 cm / s . C. 30 cm / s . D. 25 2 cm / s . Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo dải 40 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường

10 m / s 2 . Tần số góc của con lắc là A. 5rad / s . B. 4,5rad / s .

C. 2rad / s .

D. 2,5rad / s .

Câu 20. Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là

M

30 dB thì cường độ âm tại đó là A. 3000I 0 . B. 1000I 0 .

C. 30I 0 .

D. 100I 0 .

π  Câu 21. Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos  100π t +  (A). Tại thời điểm 6  t = 0 , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là A. 2, 45 A . B. 2,82 A . C. 1, 73 A . D. 1, 41A .

DẠ

Y

Câu 22. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở 40Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây lúc đó bằng A. 80Ω . B. 40Ω . C. 30Ω . D. 50Ω . Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện dung C của tụ điện thay đổi được. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Sau đó, nếu tăng C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên.


C. giảm xuống. D. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 24. Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u AB = U 0 cos ωt thì dòng điện qua mạch theo chiều từ A đến B có cường độ

FI CI A

L

π  iA→ B = I 0 cos  ωt −  , với U 0 , I 0 và ω dương. Điều kiện nào sau đây không thể tồn tại với 6  đoạn mạch lúc này? A. Z L < Z C . B. Z L > R . C. Z L > Z C . D. Z C < R . Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k = 200 N / m

dao động diều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m / s 2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là A. 3,5 cm . B. 2,5 cm .

C. 4,5 cm .

D. 1,5 cm .

OF

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g . Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10π t ( N)(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng

ƠN

hưởng. Giá trị của k là A. 149 N / m . B. 199 N / m . C. 99 N / m . D. 49 N / m . Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoan thẳng AB, người ta đo được khoảng cách giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 18 cm . Bước sóng có giá trị là A. 1,8 cm . B. 4 cm . C. 3, 6 cm . D. 2 cm .

NH

Câu 28. Dao dộng của một vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình 1 π  x1 = 4 cos 2π t ( cm) và x2 = 4 cos  2π t +  (cm) , với t tính bằng s. Ở thời điểm t = s , tốc 24 2  độ của vật là A. 30,8 cm / s . B. 25,1cm / s . C. 17,8 cm / s . D. 20,1cm / s .

QU Y

Câu 29. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 5 Hz . Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 25 cm . Giữa M và N có 2 vị trí mà các phần tử tại đó dao động cùng pha với M nhưng ngược pha với N . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A. 50 cm / s . B. 40 cm / s . C. 20 cm / s . D. 30 cm / s . Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là 220 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A . Khi điện áp bằng 0 thì cường

M

độ dòng điện bằng 2 2 A . Cảm kháng của mạch bằng

Y

A. 220Ω . B. 110 2Ω C. 220 2Ω D. 110Ω . Câu 31. Một máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mắc vào mạng diện xoay chiều có diện áp hiệu dụng 210 V . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 630 V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp lả A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100. Câu 32. Một con lắc đơn dao động diều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu

DẠ

diễn sự phụ thuộc của li độ cong s vào thời gian t . Chiểu dài dây treo của con lắc là A. 49 cm B. 99 cm . C. 69 cm . D. 199 cm . Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 2, 4 m , căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8 bụng sóng. Bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 4 mm . Gọi A và B là hai điểm trên dây


cách nhau 20 cm . Hiệu hai biên độ dao động của các phần tử tại A và B có giá trị lớn nhất bằng

L

A. 2 3 mm . B. 4 mm . C. 3 mm . D. 2 2 mm . Câu 34. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Trong thời gian 15 s con lắc thực hiện

FI CI A

được 30 dao động toàn phần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của sợi dây lớn hơn trọng lượng của con lắc đơn 2,8% . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật nặng có li độ α = −

α0 2

tốc độ đang giảm. Phương trình dao động của con lắc là 2π  2π    A. α = 0,168cos  4π t + B. α = 0,103cos  4π t +  (rad) .  (rad) . 3  3   

  (rad) . 

2π  D. α = 0,103cos  π t − 3 

  (rad) . 

OF

2π  C. α = 0,168cos  4π t − 3 

giá trị C0 =

2.10−4

π

ƠN

π  Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100π t +  (V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch 4  có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100Ω và điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Với C = C0 ,

điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức là

π  B. uC = 100 cos  100π t +  (V). 4 

NH

π  A. uC = 100 2 cos  100π t +  (V). 4 

QU Y

π π   C. uC = 100 2 cos  100π t −  (V). D. uC = 100 cos  100π t −  (V). 4 4   Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K , khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa K . Biết −3 E = 3 V; r = 2Ω; R = 3Ω; L = 2.10 H và C = 0, 2µ F . Kể từ khi ngắt K ( t = 0 ), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 30 3 V là

A. 3,1.10 −5 s .

B. 1,1.10 −5 s .

C. 2,1.10 −5 s .

D. 4,1.10 −5 s

DẠ

Y

M

Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với cùng tần số 8 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . M là điểm ở trên đường trung trực của AB, cách AB 5cm. Dao động của phần tử tại M và dao động của phần tử tại trung điểm của AB lệch pha π π 3π 2π A. rad . B. rad . C. rad . D. rad . 2 5 2 5 Câu 38. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với tần số 20 Hz . Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên: phần tử ở P đang tạm dừng còn các phần tử ở M và N đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Biết khoảng cách từ M đến P là 30 cm . Sóng này truyền từ A. N đến M với tốc độ 8 m / s . B. M đến N với tốc độ 8 m / s . C. N đến M với tốc độ 6 m / s . D. M đến N với tốc độ 6 m / s .


Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ωt ( V) vào hai đầu A và B của đoạn mạch có R, L,

biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U MB với ϕ ( ϕ là độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch). Điều chỉnh C để ϕ = 6ϕ0 , khi đó U AM bằng bao nhiêu? A. 17 V . C. 16 V .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

B. 14 V . D. 15 V .

OF

đoạn mạch AB như Hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U AM với ϕ và đường

FI CI A

ϕ > 0 và cos ϕ = 0,8 ). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là A. 251V . B. 281V . C. 271V . D. 261V . Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu

L

C mắc nối tiếp nhu hình bên. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 111V , cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với u một góc ϕ (với


Câu 2.

Câu 5.

NH

Câu 4.

L

ƠN

OF

Câu 3.

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH 2021-2022 Hạt tải điện trong chất khí là A. ion dương, ion âm và lỗ trống. B. êlectron và lỗ trống. C. lỗ trống, ion âm. D. ion dương, ion âm và êlectron. Hướng dẫn Chọn D Sóng truyền trên lò xo do sự nén, dãn của lò xo là A. sóng ngang. B. siêu âm. C. sóng điện từ. D. sóng dọc. Hướng dẫn Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Chọn D Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng thì A. trên dây xuất hiện các bụng và nút. B. trên dây tất cả phần tử đều đứng yên. C. trên dây tất cả phần tử đều dao động với biên độ như nhau. D. trên dây các phần tử chuyển động cùng chiều dọc theo sợi dây. Hướng dẫn Chọn A Đơn vị đo cường độ âm là A. Hz . B. W / m 2 . C. V / m . D. dB . Hướng dẫn P I = . Chọn B S Điện áp u = 121 2 cos100π t ( V) có giá trị hiệu dụng bằng B. 242 V .

QU Y

A. 121 2 V .

C. 121V . Hướng dẫn

D. 100 V .

u = U 2 cos (ωt + ϕ )  U = 121V . Chọn C

M

Y

Câu 7.

Điện trường xoáy là điện trường A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên. C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín. Hướng dẫn Chọn D Quy tắc nào sau đây dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường? A. Quy tắc vào Nam ra Bắc. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc hình bình hành. Hướng dẫn F = IlB . Chọn B Cho chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) lần lượt là n1 và n2 . Chiết suất tỉ

Câu 6.

DẠ

Câu 8.

đối n21 của môi trường (2) đối với môi trường (1) là A. n21 = n2 − n1 .

B. n21 =

n2 . n1

C. n21 = n1 − n2 . Hướng dẫn

D. n21 =

n1 . n2


FI CI A

L

Câu 9.

Chọn B Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω . Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có A. độ lớn cực đại ω 2 A . B. độ lớn cực tiểu ω 2 A . C. độ lớn cực đại ω A . D. độ lớn cực tiểu ω A . Hướng dẫn . Chọn C vmax = ω A

A. mv 2 .

B. 0,5mv 2 .

ƠN

OF

Câu 10. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Nếu ngoại lực cưỡng bức có biên độ không đổi thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn hơn tần số riêng. B. tần số của lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng. C. tần số của lực cưỡng bức càng nhỏ hơn tần số riêng. D. tần số của lực cưỡng bức càng xa với tần số riêng. Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vật nhỏ của con lắc có khối lượng m . Khi vật nhỏ có vận tốc v , động năng của con lắc là C. 0,5mv .

D. mv .

Hướng dẫn

Wd = 0,5mv . Chọn B 2

NH

Câu 12. Hai dao động cùng phương có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có li độ là

B. x = x12 + x22 + 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

C. x = x1 − x2 .

D. x = x1 + x2 .

QU Y

A. x = x12 + x22 − 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

Chọn D

Hướng dẫn

Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này bằng

ω2 L

B. Lω 2 .

.

M

A.

C. ω L .

D.

1 . ωL

Hướng dẫn

Z L = ω L . Chọn C

Câu 14. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay

DẠ

Y

đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz ) là n np A. . B. . C. 60np . D. np . 60 60 p Hướng dẫn f = np . Chọn D

Câu 15. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường là U MN = 190 V . Nếu điện thế tại M là 80 V thì điện thế tại N bằng A. −160 V . B. 110 V .

C. 270 V . Hướng dẫn

D. −110 V .


U MN = VM − VN  190 = 80 − VN  VN = −110 (V). Chọn D

U 2 102 = = 20 (W). Chọn D R 5 Câu 17. Một kính lúp trên vành có ghi 10× . Tiêu cự của kính là A. f = 10 cm . B. f = 10 m . C. f = 2,5 cm . P=

Hướng dẫn

FI CI A

L

Câu 16. Mắc một điện trở 5Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10 V . Công suất mạch ngoài là A. 29 W . B. 24 W . C. 50 W . D. 20 W . Hướng dẫn

D. f = 2,5 m .

D 25  10 =  f = 2,5cm . Chọn C f f Câu 18. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm / s . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là B. 25 3 cm / s . 2

2

2

2

C. 30 cm / s . Hướng dẫn

D. 25 2 cm / s .

ƠN

A. 25 cm / s .

OF

G=

x  v  1  v   = 1    +   = 1  v = 25 3 (cm/s). Chọn B   +  A   vmax   2   50  Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo dải 40 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường

NH

10 m / s 2 . Tần số góc của con lắc là A. 5rad / s . B. 4,5rad / s .

C. 2rad / s .

D. 2,5rad / s .

Hướng dẫn

10 g = = 5 (rad/s). Chọn A l 0, 4

QU Y

ω=

Câu 20. Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là

30 dB thì cường độ âm tại đó là A. 3000 I 0 . B. 1000 I 0 .

C. 30 I 0 .

D. 100 I 0 .

Hướng dẫn

I = I 0 .10 = I 0 .10 = 1000 I 0 . Chọn B L

3

M

π  Câu 21. Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos 100π t +  (A). Tại thời điểm 6  t = 0 , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là A. 2, 45 A . B. 2,82 A . C. 1, 73 A . D. 1, 41A . Hướng dẫn

DẠ

Y

π  i = 2 2 cos   ≈ 2, 45 (A). Chọn A 6 Câu 22. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở 40Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây lúc đó bằng A. 80Ω . B. 40Ω . C. 30Ω . D. 50Ω . Hướng dẫn Z cos ϕ = 0,8  tan ϕ = L = 0, 75  Z L = 0, 75.40 = 30 ( Ω ) . Chọn C r


FI CI A

L

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện dung C của tụ điện thay đổi được. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Sau đó, nếu tăng C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng lên rồi giảm xuống. Hướng dẫn Khi cộng hưởng thì I max , sau đó tăng C thì I giảm. Chọn C

Câu 24. Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u AB = U 0 cos ωt thì dòng điện qua mạch theo chiều từ A đến B có cường độ

Hướng dẫn u sớm pha hơn i nên Z L > Z C . Chọn A

OF

π  iA→ B = I 0 cos  ωt −  , với U 0 , I 0 và ω dương. Điều kiện nào sau đây không thể tồn tại với 6  đoạn mạch lúc này? A. Z L < Z C . B. Z L > R . C. Z L > Z C . D. Z C < R .

ƠN

Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k = 200 N / m dao động diều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m / s 2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là A. 3,5 cm . B. 2,5 cm .

C. 4,5 cm .

D. 1,5 cm .

NH

Hướng dẫn mg 0,5.10 ∆l0 = = = 0, 025m = 2,5cm . Chọn B k 200 Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g . Tác dụng lên

QU Y

vật ngoại lực F = 5cos10π t ( N)(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của k là A. 149 N / m . B. 199 N / m .

C. 99 N / m . Hướng dẫn

D. 49 N / m .

2

k = mω 2 = 0,1. (10π ) ≈ 99 (N/m). Chọn C

M

Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoan thẳng AB, người ta đo được khoảng cách giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 18 cm . Bước sóng có giá trị là A. 1,8 cm . B. 4 cm . C. 3, 6 cm . D. 2 cm .

Hướng dẫn

λ

= 18  λ = 4cm . Chọn B 2 Câu 28. Dao dộng của một vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình 1 π  x1 = 4 cos 2π t ( cm) và x2 = 4 cos  2π t +  (cm) , với t tính bằng s. Ở thời điểm t = s , tốc 24 2  độ của vật là A. 30,8 cm / s . B. 25,1cm / s . C. 17,8 cm / s . D. 20,1cm / s .

DẠ

Y

9.

Hướng dẫn

x = x1 + x2 = 4∠0 + 4∠

π 2

= 4 2∠

π 4


FI CI A

L

1 π  v = −ω A sin (ωt + ϕ ) = −2π .4 2.sin  2π . +  ≈ −30,8 (cm/s). Chọn A 24 4   Câu 29. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 5 Hz . Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 25 cm . Giữa M và N có 2 vị trí mà các phần tử tại đó dao động cùng pha với M nhưng ngược pha với N . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A. 50 cm / s . B. 40 cm / s . C. 20 cm / s . D. 30 cm / s . Hướng dẫn

λ

= 25  λ = 10cm 2 v = λ f = 10.5 = 50 (cm/s). Chọn A MN = λ + λ +

độ dòng điện bằng 2 2 A . Cảm kháng của mạch bằng A. 220Ω . 2

B. 110 2Ω 2

2

OF

Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là 220 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A . Khi điện áp bằng 0 thì cường C. 220 2Ω Hướng dẫn

D. 110Ω .

2

ƠN

 u   i   220   2    +   =1   +  = 1  U 0 = 220 2 (V)  U0   I0   U0   2 2  U 0 220 2 = = 110 ( Ω ) . Chọn D I0 2 2 Câu 31. Một máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mắc vào mạng diện xoay chiều có diện áp hiệu dụng 210 V . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 630 V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp lả A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100. Hướng dẫn N2 U 2 N 630 =  2 =  N 2 = 2400 . Chọn A N1 U1 800 210

QU Y

NH

ZL =

Câu 32. Một con lắc đơn dao động diều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu

M

diễn sự phụ thuộc của li độ cong s vào thời gian t . Chiểu dài dây treo của con lắc là A. 49 cm B. 99 cm . C. 69 cm . Hướng dẫn

D. 199 cm .

l l  2 = 2π  l ≈ 0, 99m = 99cm . Chọn B g 9,8

T = 2π

Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 2, 4 m , căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8

DẠ

Y

bụng sóng. Bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 4 mm . Gọi A và B là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm . Hiệu hai biên độ dao động của các phần tử tại A và B có giá trị lớn nhất bằng

A. 2 3 mm .

B. 4 mm .

C. 3 mm . Hướng dẫn

kλ 8λ  2, 4 =  λ = 0, 6m = 60cm 2 2 Hiệu AA − AB lớn nhất khi phần tử A là bụng hoặc phần tử B là nút l=

D. 2 2 mm .


 2π .20  TH2: Phần tử B là nút thì AA − AB = 4 sin   − 0 = 2 3 (mm). Chọn A  60 

L

 2π .20  TH1: Phần tử A là bụng thì AA − AB = 4 − 4 cos   =2  60 

FI CI A

Câu 34. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Trong thời gian 15 s con lắc thực hiện được 30 dao động toàn phần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của sợi dây lớn hơn trọng lượng của con lắc đơn 2,8% . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật nặng có li độ α = −

2

  (rad) . 

OF

tốc độ đang giảm. Phương trình dao động của con lắc là 2π  2π   A. α = 0,168cos  4π t + B. α = 0,103cos  4π t +  (rad) . 3  3  

α0

2π   C. α = 0,168cos  4π t −  (rad) . 3  

2π   D. α = 0,103cos  π t −  (rad) . 3   Hướng dẫn

30 = 4π (rad/s) 15 102,8 Tmax = mg ( 3 − 2 cos α 0 )  = 3 − 2 cos α 0  α 0 ≈ 9, 6o ≈ 0,168rad 100 α0 2π α = − ↓ ϕ = . Chọn A 2 3

NH

ƠN

ω = 2π f = 2π .

π  Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100π t +  (V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch 4  có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100Ω và điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến 2.10−4

π

F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Với C = C0 ,

QU Y

giá trị C0 =

điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức là

π  B. uC = 100 cos 100π t +  (V). 4 

π  C. uC = 100 2 cos 100π t −  (V). 4 

π  D. uC = 100 cos 100π t −  (V). 4  Hướng dẫn

1

ωC

=

1 = 50 ( Ω ) 2.10−4 100π .

ZC =

M

π  A. uC = 100 2 cos 100π t +  (V). 4 

π

π

DẠ

Y

200 2∠ u 4 . − 50 j = 100 2∠ −π . Chọn C I max → cộng hưởng → uC = . − Z C j = R 100 4 Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K , khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa K . Biết −3 E = 3 V; r = 2Ω; R = 3Ω; L = 2.10 H và C = 0, 2µ F . Kể từ khi ngắt K ( t = 0 ), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 30 3 V là


A. 3,1.10 −5 s .

B. 1,1.10 −5 s .

C. 2,1.10 −5 s .

D. 4,1.10 −5 s

ω=

E 3 = = 0, 6 (A) R + r 3+ 2 1 1 L 2.10−3 = = 50000 (rad/s) và U 0 = I 0 = 0, 6. = 60 (V) C 0, 2.10−6 LC 2.10−3.0, 2.10−6

FI CI A

I0 =

L

Hướng dẫn

U0 3 α π /3 hết thời gian t = = ≈ 2,1.10−5 (s). Chọn C 2 ω 50000 Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với cùng tần số 8 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . M là điểm ở trên đường trung trực của AB, cách AB 5cm. Dao động của phần tử tại M và dao động của phần tử tại trung điểm của AB lệch pha π π 3π 2π A. rad . B. rad . C. rad . D. rad . 2 5 2 5 Hướng dẫn v 40 M λ= = = 5 (cm) f 8

ƠN

OF

Từ u = 0 đến u = 30 3 =

5

2π . 122 + 52 2π .12 2π ∆ϕ = − = − = . Chọn D 12 A λ λ 5 5 5 Câu 38. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với tần số 20 Hz . Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên: phần tử ở P đang tạm dừng còn các phần tử ở M và N đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Biết khoảng cách từ M đến P là 30 cm . Sóng này truyền từ A. N đến M với tốc độ 8 m / s . B. M đến N với tốc độ 8 m / s . C. N đến M với tốc độ 6 m / s . D. M đến N với tốc độ 6 m / s . Hướng dẫn 3λ = 30  λ = 40cm 4 v = λ f = 40.20 = 800cm / s = 8m / s và truyền từ N đến M. Chọn A 2π . AB / 2

B

M

QU Y

NH

2π .MA

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ωt ( V) vào hai đầu A và B của đoạn mạch có R, L,

C mắc nối tiếp nhu hình bên. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 111V , cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với u một góc ϕ (với

DẠ

Y

ϕ > 0 và cos ϕ = 0,8 ). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là A. 251V . B. 281V . C. 271V . D. 261V . Hướng dẫn N

U AN = U 2 + U C2 − 2.U .U C cos ( 90o + ϕ )

111

 U AN = 2002 + 1112 − 2.200.111cos ( 90o + arccos 0,8 ) = 281 (V)

90o+φ

Chọn B φ A

B

200 M


FI CI A

L

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U AM với ϕ và đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U MB với ϕ ( ϕ là độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch). Điều chỉnh C để ϕ = 6ϕ0 , khi đó U AM bằng bao nhiêu? A. 17 V . C. 16 V .

Hướng dẫn

OF

B. 14 V . D. 15 V .

U R 25 chuân hóa  R = 25  → U AM max = U R = 25  R = = Khi ϕ = 0 → cộng hưởng →    U r r 15  r = 15 U MB min = U r = 15 U = U + U = 25 + 15 = 40(V )  R r

ƠN

15 25 R+r 15 25 + 15 200  = Z = Khi ϕ = 6ϕ0 thì cos 6ϕ0 = Z 25 Z 3 U .R 40.25 U AM = = = 15 (V). Chọn D Z 200 / 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 11.B 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.C 21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.C 27.B 31.A 32.B 33.A 34.A 35.C 36.C 37.D

B

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Khi ϕ = 3ϕ0 thì Z MB = R = 25 → Giản đồ → cos 6ϕ0 =

A

8.B 18.B 28.A 38.A

3φ0 25 9.C 19.A 29.A 39.B

6φ0 M 15 10.B 20.B 30.D 40.D


Câu 4. Câu 5.

Câu 6.

L

FI CI A

Câu 3.

OF

Câu 2.

Đây là hai dao động A. cùng tần số B. cùng biên độ C. cùng pha dao động D. cùng li độ Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là ∆i ∆t 1 ∆i 1 ∆t A. etc = − L B. etc = − L C. etc = − D. etc = − ∆t ∆i L ∆t L ∆i Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại A. đầu dây cố định B. bụng sóng C. nút sóng D. trung điểm sợi dây Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là A. đường hình sin B. đường elip C. đoạn thẳng D. đường tròn Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb = nE; rb = nr B. Eb = E; rb = r C. Eb = nE; rb = r / n D. Eb = E; rb = r / n Một con lắc đơn có chiều dài ℓ , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại

ƠN

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022 Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(π t )cm và x2 = 4 cos(2π t ) cm .

g được gọi là ℓ A. pha của dao động B. tần số của dao động C. tần số góc của dao động D. chu kì của dao động Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là A. CU 2 B. C / U C. U/C D. CU Gọi f1 và f 2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của

Câu 8.

QU Y

Câu 7.

NH

lượng

kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. f 2 / f1 B. f1 / f 2

Câu 9.

C. f1 + f 2

D. f1. f 2

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k , đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức gia tốc theo li độ x là

k m m k x B. a = − x C. a = − x 2 D. a = − x k m k m Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos(10π t )( F tính bằng N, t

M

A. a =

tính bằng s ). Vật này luôn dao động với A. chu kì 5 s B. tần số 5 Hz C. biên độ 5 N D. tần số góc 10π t rad/s Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R . Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở

DẠ

Y

hai đầu đoạn mạch thì A. Z L = R − Zc

B. Z L > ZC

C. Z L < ZC

D. Z L = R + ZC

Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua luôn A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng


L

Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. năng lượng âm B. cường độ âm C. độ to của âm D. mức cường độ âm Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 thức

FI CI A

và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công

A. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

B. cos ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

C. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2

D. cot ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2

OF

Câu 15. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

U 2 U ωL B. C. D. U ω L ωL ωL U Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ω t) . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ bằng

Câu 19.

M

Câu 20.

NH

Câu 18.

A. A 2 B. 2 A C. 0 D. A Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì A. cơ năng của vật tăng dần B. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc C. động năng của vật giảm dần D. vật chuyển động nhanh dần Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều, ta luôn có I A. i = 0 B. I 0 = I 2 C. i = I 0 D. i = I 2 2 Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường A. tròn B. parabol C. elip D. hypebol Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn ∆ℓ rồi thả nhẹ để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ > 0 . Dao động của vật

QU Y

Câu 17.

ƠN

A.

lúc này là A. dao động duy trì C. dao động cưỡng bức

B. dao động điêu hòa D. dao động tắt dần Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 và lấy π 2 = 10 , chiều dài ℓ con lắc là A. 50 cm B. 25 m

Y

D. 100 cm Câu 22. Dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) được biểu diễn bởi vecto OM quay theo

DẠ

C. 25 cm

chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc ω . Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t , vecto OM đã quét được một góc bằng A. (ωt − ϕ )rad B. (ωt + ϕ )rad C. ωt rad D. ϕ rad


Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm . Điểm M trên mặt nước cách nguồn S1 là 5,5 cm ,

B. 7,5 cm

C. 9, 0 cm

D. 15,5 cm

FI CI A

A. 14, 5 cm

L

để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S2 có thể bằng

Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi vật cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn ∆ℓ . Kích thích cho vật dao động với biên độ A . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng A. k ( A − ∆ℓ) B. k∆ℓ C. kA D. k ( ∆ℓ + A) Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(ωt − π / 4)cm và x2 = 4cos(ωt + π / 4)cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng

OF

A. 12 cm B. 7 cm C. 1cm D. 5 cm Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5 cos(5π t + π / 4), ( x tính bằng cm , t

ƠN

tính bằng s ). Tại thời điểm t = 0 chất điểm này có A. li độ âm B. gia tốc dương C. vân tốc âm D. vận tốc bằng 0 Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M , biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là uM = A cos(ωt ) . Gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM . Phương trình dao động của sóng tại O có dạng

A.

ωCU 0 3 2

U0 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng 2

QU Y

giữa hai bản tụ là

NH

  d  2π d   A. uO = A cos ω  t −   B. uO = A cos  ωt +  v     v  2π d  2π d    C. uO = A cos  ωt − D. uO = A cos  ωt +  λ  λ    Câu 28. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp

B.

ω CU 0 2

C. ωCU 0

D.

U0 3 2ωC

Câu 29. Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 cos(100π t + π / 2) A . Dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là

M

A. 2,5 2 A

B. 5 2 A

C. 5 A

D. 0.

Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động cùng pha với nhau là A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có

DẠ

Y

độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω 2 LC = 2 , tại thời điểm t điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là A. −20 V B. 80 V C. −80 V D. 20 V Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng tăng B. tốc độ truyền sóng giảm C. bước sóng tăng D. chu kì sóng giảm Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và 90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là


2

π

H và tụ điện có điện dung

10−4

π

F.

Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng

A. 2, 2 2 A

B. 1,1 2 A

C. 2, 2 A

D. 2 2 A

L

OF

cảm có độ tự cảm

D. 20 Hz

FI CI A

A. 10 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại M và N trên dây có độ lệch pha bằng A. π / 4 B. 2π / 3 C. π / 2 D. π / 3 Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình 2. Biết điện trở thuần là 100Ω , cuộn dây thuần

ƠN

Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo có chiều dài lần lượt ℓ1 và ℓ 2 với ℓ 2 = 4ℓ1 . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1)

A.

1 2

B.

1 4

α 01 bằng α 02

NH

và (2) lần lượt là α 01 và α 02 . Tỉ số

C.

2 1

D.

4 1

Câu 37. Đặt điện áp u = U 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 1

QU Y

thuần có độ tự cảm

π

H , tụ điện có điện dung C . Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng

trong mạch là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I . Giá trị của C là

10−4 10−4 10−4 F F F C. D. π 2π 3π π Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 cm . Lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò xo bị

2.10−4

F

B.

M

A.

dãn 6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng A. 0,8 N B. 1, 6 N C. 2, 4 N

D. 3, 2 N

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 13 cm và có phương trình u1 = u2 = A cos(40π t )cm . Trên mặt nước có một đường tròn tâm I bán kính

Y

3 cm (I trung điểm của S1S2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường tròn mà tại đó sóng có biên độ

DẠ

cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 80 cm / s B. 40 cm / s C. 60 cm / s D. 30 cm / s Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là 0, 2 s . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng

A. 20π cm / s

B. 60π cm / s

C. 80π cm / s

D. 40π cm / s


Câu 5.

Câu 6.

OF

ƠN

Câu 4.

NH

Câu 3.

Hướng dẫn Chọn A Một con lắc đơn có chiều dài ℓ , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại g được gọi là ℓ A. pha của dao động C. tần số góc của dao động

M

lượng

B. tần số của dao động D. chu kì của dao động Hướng dẫn

g . Chọn C l Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là A. CU 2 B. C / U C. U/C D. CU Hướng dẫn Q = CU . Chọn D

DẠ

Y

ω=

Câu 7.

C. cùng pha dao động D. cùng li độ Hướng dẫn

Cùng A = 4cm . Chọn B Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là ∆i ∆t 1 ∆i 1 ∆t A. etc = − L B. etc = − L C. etc = − D. etc = − ∆t ∆i L ∆t L ∆i Hướng dẫn Chọn A Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại A. đầu dây cố định B. bụng sóng C. nút sóng D. trung điểm sợi dây Hướng dẫn Chọn B Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là A. đường hình sin B. đường elip C. đoạn thẳng D. đường tròn Hướng dẫn Chọn C Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb = nE ; rb = nr B. Eb = E; rb = r C. Eb = nE; rb = r / n D. Eb = E; rb = r / n

QU Y

Câu 2.

B. cùng biên độ

L

Đây là hai dao động A. cùng tần số

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022 Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(π t )cm và x2 = 4 cos(2π t ) cm .

Câu 8.

Gọi f1 và f 2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. f 2 / f1 B. f1 / f 2

C. f1 + f 2

Hướng dẫn

D. f1. f 2


G∞ =

A. a =

k x m

B. a = −

m x k

C. a = −

m 2 x k

Hướng dẫn

k x m

L

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k , đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức gia tốc theo li độ x là

FI CI A

Câu 9.

f1 . Chọn B f2

D. a = −

a = −ω x . Chọn D Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos(10π t )( F tính bằng N, t 2

f =

B. tần số 5 Hz D. tần số góc 10π t rad/s Hướng dẫn

OF

tính bằng s ). Vật này luôn dao động với A. chu kì 5 s C. biên độ 5 N

ω 10π = = 5 (Hz). Chọn B 2π 2π

ƠN

Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R . Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì A. Z L = R − Z c

B. Z L > Z C

C. Z L < Z C

D. Z L = R + Z C

NH

Hướng dẫn

M

QU Y

Chọn C Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua luôn A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng Hướng dẫn Chọn D Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. năng lượng âm B. cường độ âm C. độ to của âm D. mức cường độ âm Hướng dẫn Chọn B Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1

và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức

Y

A. tan ϕ =

DẠ

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

B. cos ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2

D. cot ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2

Hướng dẫn Chọn A

Câu 15. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


U ωL

ωL U Hướng dẫn

U 2 ωL

C.

D. U ω L

L

I=

B.

U . Chọn A ZL

FI CI A

A.

Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ω t) . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ bằng

A. A 2

B. 2 A

C. 0 Hướng dẫn

D. A

QU Y

NH

ƠN

OF

Biên độ cực đại. Chọn B Câu 17. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì A. cơ năng của vật tăng dần B. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc C. động năng của vật giảm dần D. vật chuyển động nhanh dần Hướng dẫn Chọn D Câu 18. Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều, ta luôn có I A. i = 0 B. I 0 = I 2 C. i = I 0 D. i = I 2 2 Hướng dẫn Chọn B Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường A. tròn B. parabol C. elip D. hypebol Hướng dẫn Chọn D Câu 20. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn ∆ℓ rồi thả nhẹ để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ > 0 . Dao động của vật

M

lúc này là A. dao động duy trì C. dao động cưỡng bức

B. dao động điêu hòa D. dao động tắt dần Hướng dẫn

Chọn D Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2

DẠ

Y

và lấy π 2 = 10 , chiều dài ℓ con lắc là A. 50 cm B. 25 m

T = 2π

C. 25 cm Hướng dẫn

D. 100 cm

l l  1 = 2π  l = 0, 25m = 25cm . Chọn C g π2

Câu 22. Dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) được biểu diễn bởi vecto OM quay theo

chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc ω . Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t , vecto OM đã quét được một góc bằng


A. (ωt − ϕ )rad

B. (ωt + ϕ )rad

C. ωt rad

D. ϕ rad

Hướng dẫn

α = ωt . Chọn C

L

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng

FI CI A

truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm . Điểm M trên mặt nước cách nguồn S1 là 5,5 cm ,

để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S2 có thể bằng A. 14, 5 cm

B. 7,5 cm

C. 9, 0 cm

D. 15,5 cm

Hướng dẫn MS2 − 5,5 k= = là số nguyên. Chọn A λ 1,5 Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi vật cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn ∆ℓ . Kích thích cho vật dao động với biên độ A . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng A. k ( A − ∆ℓ ) B. k∆ℓ C. kA D. k ( ∆ℓ + A) Hướng dẫn Fdh max = k .∆lmax = k ( ∆l + A ) . Chọn D

ƠN

OF

MS2 − MS1

Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(ωt − π / 4)cm và x2 = 4cos(ωt + π / 4)cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng B. 7 cm

π

π

C. 1cm Hướng dẫn

D. 5 cm

NH

A. 12 cm

π

 A = A12 + A22 = 32 + 42 = 5 (cm). Chọn D 4 4 2 Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5 cos(5π t + π / 4), ( x tính bằng cm , t

∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 =

+

=

QU Y

tính bằng s ). Tại thời điểm t = 0 chất điểm này có A. li độ âm B. gia tốc dương C. vân tốc âm Hướng dẫn

π

D. vận tốc bằng 0

 v < 0 . Chọn C 4 Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M , biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là uM = A cos(ωt ) . Gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM .

ϕ=

M

Phương trình dao động của sóng tại O có dạng

  d  A. uO = A cos ω  t −     v  2π d   C. uO = A cos  ωt − λ  

2π d   B. uO = A cos  ωt +  v   2π d   D. uO = A cos  ωt + λ   Hướng dẫn

DẠ

Y

O sớm pha hơn M. Chọn D Câu 28. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là

A.

ωCU 0 3 2

U0 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng 2

B.

ω CU 0 2

C. ωCU 0 Hướng dẫn

D.

U0 3 2ωC


2

2

u

1

=  i   u  I 3 U 0 3 ωCU 0 3 U0 2 →i = 0 = = . Chọn A   +   = 1  2 2ZC 2  I0   U 0 

L

Câu 29. Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 cos(100π t + π / 2) A .

A. 2,5 2 A

B. 5 2 A

FI CI A

Dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là

C. 5 A

D. 0.

OF

Hướng dẫn Ampe kế chỉ giá trị hiệu dụng. Chọn C Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động cùng pha với nhau là A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Hướng dẫn Chọn A Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có

NH

ƠN

độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω 2 LC = 2 , tại thời điểm t điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là A. −20 V B. 80 V C. −80 V D. 20 V Hướng dẫn Z u 40 ω 2 LC = 2  L = 2  L = −2  = −2  uC = −20 (V), Chọn A ZC uC uC

M

QU Y

Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng tăng B. tốc độ truyền sóng giảm C. bước sóng tăng D. chu kì sóng giảm Hướng dẫn v λ = với f không đổi và v tăng thì λ tăng. Chọn C f Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và 90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là A. 10 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz D. 20 Hz Hướng dẫn f1 70 7 7 f 0 = = =  f 0 = 10 Hz . Chọn A f 2 90 9 9 f 0

DẠ

Y

Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại M và N trên dây có độ lệch pha bằng A. π / 4 B. 2π / 3 C. π / 2 D. π / 3 Hướng dẫn λ = 5ô − 1ô = 4ô 2π d 2π .1ô π ∆ϕ = = = . Chọn C 4ô 2 λ


cảm có độ tự cảm

2

H và tụ điện có điện dung

10−4

L

Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình 2. Biết điện trở thuần là 100Ω , cuộn dây thuần F.

C. 2, 2 A

FI CI A

π π Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng A. 2, 2 2 A B. 1,1 2 A D. 2 2 A

π

OF

Hướng dẫn T 2π = 4ô  T = 8ô = 20ms = 0, 02 s → ω = = 100π (rad/s) 2 T 1 1 2 = = 100 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 200 ( Ω ) và ZC = 10−4 ωC π 100π .

2π .1ô  U 0 = 220 2V  U = 220V 8ô U 220 = = 1,1 2 (A). Chọn B 2 2 100 2 + ( 200 − 100 ) R 2 + ( Z L − ZC )

I=

ƠN

220 = U 0 cos

NH

Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo có chiều dài lần lượt ℓ1 và ℓ 2 với ℓ 2 = 4ℓ1 . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2) lần lượt là α 01 và α 02 . Tỉ số 1 2

1 4

QU Y

A.

α 01 bằng α 02

B.

v1max = v2 max  α 01 gl1  α 02 gl2 

2 1 Hướng dẫn

C.

D.

4 1

α 01 l = 2 = 4 = 2 . Chọn C l1 α 02

M

Câu 37. Đặt điện áp u = U 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 1

thuần có độ tự cảm

π

H , tụ điện có điện dung C . Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng

trong mạch là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I . Giá trị của C là

2.10−4

DẠ

Y

A.

I=

π

U R2 + ( Z L − ZC )

C=

B.

F

2

=

10 −4 F 2π U 2

R +Z

2 L

10 −4 F 3π Hướng dẫn C.

 ZC = 2 Z L = 2ω L = 2.100π .

1 1 10 −4 = = (F). Chọn B ω ZC 100π .200 2π

D.

1

π

10 −4

π

= 200 ( Ω )

F


Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 cm . Lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng A. 0,8 N B. 1, 6 N C. 2, 4 N

FI CI A

Hướng dẫn

L

D. 3, 2 N

mg 0,16.10 = = 0, 04m k 40 x = ∆l − ∆l0 = 0, 06 − 0, 04 = 0, 02 (m)

∆l0 =

F = k x = 40.0, 02 = 0,8 (N). Chọn A

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 13 cm

OF

và có phương trình u1 = u2 = A cos(40π t )cm . Trên mặt nước có một đường tròn tâm I bán kính

3 cm (I trung điểm của S1S2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường tròn mà tại đó sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 80 cm / s B. 40 cm / s C. 60 cm / s Hướng dẫn Trên đường tròn có 12 điểm → gồm 2 điểm trung trực và mỗi bên 5 điểm → giao điểm giữa đường tròn và S1S2 là cực đại bậc 3

ƠN

D. 30 cm / s

3λ = 3cm  λ = 2cm 2 ω 40π v = λ f = λ. = 2. = 40 (cm/s). Chọn B 2π 2π Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là 0, 2 s . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng

QU Y

NH

→R=

Fmin vmax

C. 80π cm / s Hướng dẫn T 2π = 0  x = 0 → = 0, 2s  T = 0, 4s → ω = = 5π (rad/s) 2 T = ω A = 5π .8 = 40π (cm/s). Chọn D 2.A 12.D 22.C 32.C

3.B 13.B 23.A 33.A

DẠ

Y

1.B 11.C 21.C 31.A

B. 60π cm / s

M

A. 20π cm / s

4.C 14.A 24.D 34.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.D 15.A 16.B 17.D 25.D 26.C 27.D 35.B 36.C 37.B

D. 40π cm / s

8.B 18.B 28.A 38.A

9.D 19.D 29.C 39.B

10.B 20.D 30.A 40.D


Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG TÂN SƠN – PHÚ THỌ 2021-2022 Chọn phát biểu sai khi nói về dao động duy trì. A. Biên độ dao động phụ thuộc độ lớn của lực ma sát. B. Biên độ dao động phụ thuộc năng lượng cung cấp ban đầu. C. Tần số dao động là tần số dao động riêng. D. Hệ dao động được bù năng lượng sau mỗi chu kì dao động. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 73( m) thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe lăn

đang xuống dốc không ma sát, dốc nghiêng góc α = 30° so với phương ngang. Lấy

g = 9,8 m / s, π 2 = 9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là: A. 2,84s . B. 2, 25 s . C. 2, 72 s . D. 2, 53 s .

π  Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x = 5 3 cos  6π t +  (cm) . Dao 2 

OF

Câu 3.

Câu 4.

ƠN

π  động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5cos  6π t +  (cm) . Biểu thức của dao động thứ hai là: 3  2π  2π    A. x2 = 5cos  6π t + B. x2 = 5 2 cos  6π t +  (cm) .  (cm) 3  3    2π  π   C. x2 = 5cos  6π t − D. x2 = 5 2 cos  6π t +  (cm) .  (cm) 3  3   Hai vật A, B có mA = 200( g ), mB = 300( g ) được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ không dãn rồi

NH

treo A vào một lò xo có độ cứng k = 50( N / m) , có chiều dài tự nhiên 30( cm) . Lấy

QU Y

g = 10 m / s2 . Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có chiều dài 34( cm) rồi buông nhẹ. Hệ dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì đốt dây nối vật A và vật B . Độ lớn gia tốc của các vật ngay sau khi đốt dây là: A. a A = 30 m / s 2 , aB = 10 m / s 2 . B. a A = aB = 6 m / s 2 . C. a A = 15 m / s 2 , aB = 10 m / s 2 . Câu 5.

D. a A = aB = 10 m / s 2 .

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 (g) treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 50( N / m) theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m / s2 , π 2 = 10 . Kéo vật xuống

M

dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo dãn 7( cm) rồi truyền cho vật vận tốc 15π (cm / s) theo phương của lò xo ra xa vị trí cân bằng và chọn lúc đó làm gốc thời gian. Chọn gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng, trục toạ độ theo phương thẳng đứng hướng lên. Phương trình dao động của vật là: 3π  3π    (cm) . A. x = 3 2 cos  5π t + B. x = 3 2 cos  5π t −  (cm) . 4  4   

π  D. x = 7 cos  5π t +  (cm) . 2  Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương trình x = 5 cos(2π t − π / 3)(cm) . Quãng C. x = 7 cos(5ππ + π )(cm) .

DẠ

Y

Câu 6.

Câu 7.

dường vật đi được từ thời điểm t = 1( s ) đến thời điểm t = 13 / 6( s ) là: A. 22, 5 cm . B. 32,5 cm C. 17, 5 cm .

D. 5 cm .

Một con lắc ló xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kề, độ cứng 100( N / m) và vật nặng M = 300 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phằng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m = 200 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Coi va chạm là hoàn toàn đàn hổi. Gó́ c tọa độ là điểm cân bằng, gốc thời gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương


Câu 8.

(

)

L

là chiều lúc bắt đầu dao động. Thời điểm vật M có vị trí cách vị trí cân bằng xấp xỉ 8,8( cm) là: A. 0, 26 s. B. 0, 09 s . C. 0,17s . D. 0, 4 s . Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kỳ

Câu 9.

FI CI A

dao động là 2(s). Biết tỷ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 1,017. Vận tốc cực đại của vật là: A. 0, 331 m / s. B. 0, 325 m / s . C. 0,11 m / s . D. 0, 57 m / s . Một con lắc lò xo có m = 200( g) dao động điều hoà với cơ năng W = 16( mJ) và gia tốc cực

(

)

đai amax = 320 cm / s 2 . Biên độ và tần số góc của dao động là: A. 5 cm và 8rad / s

B. 5 cm và 12rad / s

C. 2, 2 cm và 12rad / s D. 4 cm và 8rad / s

ƠN

OF

Câu 10. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức. A. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của dao động riêng. D. Dao động cưỡng bức là điều hòa. Câu 11. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200( g) treo vào đầu sợi dây dài l = 1( m) dao

(

)

động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Vật nặng là một quả cầu kim loại

NH

nhỏ tích điện q = −2 ⋅10−5 (C) . Hệ thống đặt trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng lên và có độ lớn 3.10 4 V / m . Chu kỳ dao động của con lắc là: A. T = 1, 76 s B. T = 1, 40 s . C. T = 1, 96 s . D. T = 2, 01s .

Câu 12. Một vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hòa vói phương trình lực hồi phục là Fhp =

QU Y

π  0, 06π cos  2π t +  ( N ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2, 25( s ) là: 6  A. v = 15 3 cm / s .

B. v = 4, 77 cm / s C. v = −15 3 cm / s. D. v = −15 cm / s Câu 13. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 10( Hz ) . Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 12( cm) dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ sóng này ở trong khoảng từ 50( cm / s) đến 70( cm / s) . Tốc độ truyền sóng là:

M

A. 60 cm / s . B. 64 cm / s . C. 68 cm / s . D. 56 cm / s . Câu 14. Một nguồn sóng dao động điều hoà với chu kỳ 0,04 (s). Tốc độ truyền sóng bằng 200 (cm / s) . Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm là: A. 1, 5π B. π C. 2,5π D. 3, 5π . Câu 15. Gắn vào một nhánh âm thoa một khung dây chữ U có hai đầu S1 , S2 cách nhau 1( cm) và chạm

Y

nhẹ vào mặt nước để làm thí nghiệm giao thoa. Biết nhánh âm thoa dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100( Hz) , tốc độ truyền sóng v = 60( cm / s) . Các điểm dao động với biện độ cực tiểu trên đoạn S1 S2 cách trung điểm O của S1 S2 những khoảng là:

B. 4, 5 mm; 6 mm . C. 2, 5 mm; 4, 5 mm . D. 2, 0 mm; 4, 5 mm . Câu 16. Sóng có tần số 20( Hz) truyền trên chất lòng với tốc độ 2( m / s) , gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần từ chất lòng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lòng cùng phương truyền sóng cách nhau 22, 5( cm) . Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời

DẠ

A. 1, 5 mm; 4, 5 mm .

điềm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất sau thời gian ngắn nhất là:


3 3 7 1 B. C. D. s. s. s s. 80 20 160 160 Câu 17. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850( Hz) được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ

A.

L

đáy kín đặt thẳng đứng cao 80( cm) . Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30( cm) thì thấy

FI CI A

âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300( m / s) đến 350( m / s) . Khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì số vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16( cm) đang cùng dao dộng vuông góc với mặt chất lỏng theo phương trình u A = u B = acos 50π t(cm) . C là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc vân giao

OF

thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17, 2( cm); BC = 13, 6 (cm) . Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là:

A. 8. B. 7. C. 6. D. 6. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8( cm) tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2( cm) .

ƠN

Điểm M trên đường thẳng ( ∆ ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2( cm) dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường trung trực của AB là: A. 0, 56 cm . B. 0, 43 cm . C. 0, 64 cm . D. 0, 5 cm .

NH

Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R , tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm 1 L = (H) và điện trở r = 20(Ω ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều

π

có giá trị hiệu dụng 60( V) và tần số 50( Hz) . Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30( W) . Điện trở R và điện dung C1 có giá trị là:

10−4

F.

B. R = 100Ω, C1 =

10−4 F 2π

F

D. R = 120Ω, C1 =

10−4 F 2π

QU Y

A. R = 100Ω, C1 = C. R = 120Ω, C1 =

π

10−4

π

Câu 21. Cho đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 10(Ω ) , cuộn thuần cảm L =

2 (H) và 5π

π  .10−4 ( F) . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm u L = 80 cos 100π t +  (V) . Biểu thức 6 π  điện áp ở 2 đầu tụ điện là: 5π  2π    A. uC = 100 cos 100π t − B. uC = 100 2 cos 100π t − V V 6  3   

M

2

tụ đ i ệ n C =

DẠ

Y

π 5π    C. uC = 100cos 100π t −  V D. uC = 200 2 cos 100π t − V . 3 6    Câu 22. Một người định cuốn một máy tăng thế từ điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ. Biết số vòng dây của các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp nguồn là U1 = 110( V) thì điện áp cuộn thứ cấp đo được là U 2 = 264(V ) . Số vòng dây bị cuốn ngược là:

A. 11

B. 20

C. 10

D. 22.


Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75( V) . Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là mạch là:

FI CI A

L

75 6(V ) thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6(V ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn A. 150 V . B. 75 6 V . C. 75 3 V . D. 150 2 V . Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đồi được. Khi tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5 2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của

đoạn mạch khi tần số bằng 2f là: A. Z L = 4ZC = 4 R / 3 . B. Z L = 2ZC = 2 R .

C. 2Z L = ZC = 3R .

D. Z L = 4ZC = 3R .

(

OF

Câu 25. Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6 km . Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm

)

có điện trở suất ρ = 2,5.10−8 (Ωm) và có tiết diện 0,5 cm 2 . Điện áp hiệu dụng và công suất

A. 88, 9% .

B. 84, 6% .

ƠN

truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6( kV ), P = 540( kW ) . Hệ số công suất của mạch điện là cos ϕ = 0, 9 . Hiệu suất quá trình truyền tải điện năng bằng:

C. 86, 4% .

D. 94, 4% .

NH

Câu 26. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được khòng đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi phát. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên A. 8,5 lần. B. 8,7 lần. C. 10 lần. D. 15 lần.

A.

QU Y

π   Câu 27. Đặt điện áp u = 200 2 cos 100π t +  (V) vào hai đầu mạch gồm biến trở R và tụ điện có 12   điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt lón nhất và bằng 200 (W). Điện dung của tụ điện có giá trị là: 10−3 F. 5π

B.

2.10−4

F.

C.

10−3 F. 2π

D.

10−4

F

π π Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u AB = U 2 cos(100π t ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm có đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp. Biết đoạn AM chứa R = 80Ω , đoạn MN chứa cuộn dây có

M

r = 20(Ω ) , độ tự cảm L và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C . Biết rằng điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là U AN = 300( V), U MB = 60 3( V) và u AN

lệch pha với u

MB

một góc 90 ° . Giá trị của U là:

A. 275 V . B. 125 V . C. 200 V . D. 180 V . Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50( Hz) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3(Ω) mắc nối tiếp với cuộn cảm

DẠ

Y

thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện C = 0, 05 / π ( mF ) . Biết điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π / 3 . Giá trị L bằng A.

1

π

H.

B.

2

π

H.

C.

3

π

H.

D.

1

H.

π Câu 30. Trong một mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm nối tiếp với điện trở thuần, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung có thể thay đổi được.


gồm tụ điện có điện dung C =

FI CI A

L

Thay đổi điện dung tụ điện sao cho hiệu điện thế hai đầu AM vuông pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Nếu tiếp tục tăng điện dung tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu MB sẽ A. giảm. B. giảm rồi tăng. C. tăng. D. tăng rồi giảm. Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều có roto gồm 2 cặp cực. Roto quay với tốc độ 30 (vòng/s). Stato gồm các cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 50 vòng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây. 1 Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là (Wb) . Máy phát điện được nối với mạch ngoài 60π

10−3 ( F ) và điện trở R = 100 3(Ω) mắc nối tiếp. Công suất tỏa 12π

nhiệt của mạch ngoài là:

điện định mức của động cơ là: A. 1, 52( A) . B. 0,95 (A).

C. 2 (A).

OF

A. 200 3 W. B. 50 3 W . C. 400 3 W. D. 49,5 W. Câu 32. Một động cơ không đồng bộ hoạt động bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết động cơ có công suất cơ học 167,2 (W), hệ số công suất 0,88; điện trở thuần R = 55(Ω ) . Biết rằng hiệu suất sử dụng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng D. 1, 74( A) .

ƠN

Câu 33. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động của tụ điện đền giá trị: C A. 1 . 5

B. 5C1 .

NH

riêng của mạch là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là

C.

5C1 .

5f1 thì phải điều chỉnh điện dung D.

C1 . 5

Câu 34. Đặt điện áp u = 100 6 cos100π t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm

DẠ

Y

M

QU Y

thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là: A. 50 V . B. 100 V . C. 60 V . D. 80 V . Câu 35. Trong mạch dao động LC lí tường đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ diện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng tần số. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau. Câu 36. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ. A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ . C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 37. Tụ điện của một khung dao động có điện dung C = 0,1( µ F) , ban đầu được tích điện ở hiệu điện thế U 0 = 100(V ) . Sau đó khung dao động tắt dần. Năng lượng mất mát sau khi dao động điện

từ trong khung tắt hẳn là: A. 0, 5 mJ . B. 0, 5 J .

C. 0, 25 mJ .

D. 2, 5 mJ .


Câu 38. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10−5 (H) và một đến 180° . Khi góc xoay của tụ bằng 90 ° thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 134, 6 m . B. 188, 4m . C. 26, 6 m . D. 107, 5 m .

L

tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10(pF) đến C2 = 500(pF) khi góc xoay biến thiên từ 0°

FI CI A

Câu 39. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C = 5( µ F) và L = 50(mH) , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,06( A) . Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 3( V) thì cường độ dòng

điện trong mạch là:

A. 30 3 mA . B. 20 3mA . C. 20 2 mA . D. 30 mA . Câu 40. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Dòng điện cực đại trong mạch là 1( A) và hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là 4( V) . Khoảng thời gian

OF

ngắn nhất giữa hai lần năng lương điện trường bằng năng lượng từ trường là 8π ( µ s) . Khi năng lượng điện trường có giá trị 16 µ J thì dòng điện qua cuộn cảm là:

B. 0,935A

C. 0, 5 A .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

A. 0,5 2 A

D.

0,5 3 A


Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG TÂN SƠN – PHÚ THỌ 2021-2022 Chọn phát biểu sai khi nói về dao động duy trì. A. Biên độ dao động phụ thuộc độ lớn của lực ma sát. B. Biên độ dao động phụ thuộc năng lượng cung cấp ban đầu. C. Tần số dao động là tần số dao động riêng. D. Hệ dao động được bù năng lượng sau mỗi chu kì dao động. Hướng dẫn Chọn A Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 73( m) thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe lăn đang xuống dốc không ma sát, dốc nghiêng góc α = 30° so với phương ngang. Lấy

P sin α = ma  a = g sin α = 9,8sin 30o = 4, 9 ( m / s 2 ) g ' = g + aqt = g − a  g ' = g 2 + a 2 − 2 ga cos g , a

OF

g = 9,8 m / s, π 2 = 9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là: A. 2,84s . B. 2, 25 s . C. 2, 72 s . D. 2, 53 s . Hướng dẫn

ƠN

( )

= 9,82 + 4,9 2 − 2.9,8.4,9.cos ( 90o − 30o ) = 4,9 3 ( m / s 2 )

Câu 3.

l 1, 73 = 2π ≈ 2,84 (s). Chọn A g' 4,9 3

NH

T = 2π

π  Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x = 5 3 cos  6π t +  (cm) . Dao 2 

QU Y

π  động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5cos  6π t +  (cm) . Biểu thức của dao động thứ hai là: 3  2π  2π    A. x2 = 5cos  6π t + B. x2 = 5 2 cos  6π t +  (cm) .  (cm) 3  3    2π   C. x2 = 5cos  6π t −  (cm) 3  

π  D. x2 = 5 2 cos  6π t +  (cm) . 3  Hướng dẫn

π π 2π − 5∠ = 5∠ . Chọn A 2 3 3 Hai vật A, B có mA = 200( g ), mB = 300( g ) được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ không dãn rồi

Câu 4.

M

x2 = x − x1 = 5 3∠

treo A vào một lò xo có độ cứng k = 50( N / m) , có chiều dài tự nhiên 30( cm) . Lấy

DẠ

Y

g = 10 m / s 2 . Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có chiều dài 34( cm) rồi buông nhẹ. Hệ dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì đốt dây nối vật A và vật B . Độ lớn gia tốc của các vật ngay sau khi đốt dây là: A. a A = 30 m / s 2 , aB = 10 m / s 2 . B. a A = aB = 6 m / s 2 . C. a A = 15 m / s 2 , aB = 10 m / s 2 .

D. a A = aB = 10 m / s 2 . Hướng dẫn

∆l0 =

( mA + mB ) g = ( 0, 2 + 0, 3) .10 = 0,1m = 10cm

k 50 A = l0 + ∆l0 − lmin = 30 + 10 − 34 = 6 (cm)


∆lmax = ∆l0 + A = 10 + 6 = 16cm = 0,16m

aB =

PB = g = 10 ( m / s 2 ) . Chọn A mB

L

Fdh max − PA k ∆lmax − m A g 50.0,16 − 0, 2.10 = = = 30 ( m / s 2 ) mA mA 0, 2

FI CI A

Câu 5.

aA =

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 (g) treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, có

độ cứng k = 50( N / m) theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo dãn 7( cm) rồi truyền cho vật vận tốc 15π (cm / s) theo

OF

phương của lò xo ra xa vị trí cân bằng và chọn lúc đó làm gốc thời gian. Chọn gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng, trục toạ độ theo phương thẳng đứng hướng lên. Phương trình dao động của vật là: 3π  3π    A. x = 3 2 cos  5π t + B. x = 3 2 cos  5π t −  (cm) .  (cm) . 4  4   

π  D. x = 7 cos  5π t +  (cm) . 2  Hướng dẫn

k 50 = ≈ 5π (rad/s) m 0, 2

mg 0, 2.10 = = 0, 04m = 4cm k 50 x = ∆l0 − ∆l = 4 − 7 = −3cm

∆l0 =

2

2

v  15π  A = x +   = 32 +   = 3 2 (cm) ω   5π  A 3π x=− theo chiều âm  ϕ = . Chọn A 4 2 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương trình x = 5 cos(2π t − π / 3)(cm) . Quãng dường vật đi được từ thời điểm t = 1( s ) đến thời điểm t = 13 / 6( s ) là: A. 22, 5 cm .

B. 32,5 cm

C. 17, 5 cm .

D. 5 cm .

M

Hướng dẫn π A 5  13  7π α = ω∆t = 2π  − 1 = = 2π + → s = 4 A + = 4.5 + = 22,5 (cm). Chọn A 3 2 2 6  3 Một con lắc ló xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kề, độ cứng 100( N / m) và vật nặng M

Câu 7.

QU Y

2

Câu 6.

NH

ω=

ƠN

C. x = 7 cos(5ππ + π )(cm) .

DẠ

Y

= 300 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phằng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m = 200 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Coi va chạm là hoàn toàn đàn hổi. Gó́ c tọa độ là điểm cân bằng, gốc thời gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương là chiều lúc bắt đầu dao động. Thời điểm vật M có vị trí cách vị trí cân bằng xấp xỉ 8,8( cm) là: A. 0, 26 s.

B. 0, 09 s .

C. 0,17s . D. 0, 4 s . Hướng dẫn Bảo toàn động lượng và bảo toàn vận tốc ta được mv = mv '+ MV ' 0, 2.2 = 0, 2v '+ 0,3V '   V ' = 1,6m / s = 160cm / s  v + v ' = 0 + V ' 2 = −v '+ V '


k 100 10 30 = = (rad/s) 0,3 3 M

V'

ω

=

160 ≈ 8,8 (cm) 10 30 3

Thời gian từ vtcb đến biên là t =

L

A=

α π /2 = ≈ 0, 09 s . Chọn B ω 10 30 3

Câu 8.

FI CI A

ω=

(

)

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kỳ

Hướng dẫn

T = 2π

l l  2 = 2π  l ≈ 0,993 (m) g 9,8

OF

dao động là 2(s). Biết tỷ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 1,017. Vận tốc cực đại của vật là: A. 0, 331 m / s. B. 0, 325 m / s . C. 0,11 m / s . D. 0, 57 m / s .

ƠN

Tmax = mg ( 3 − 2 cos α 0 ) 3 − 2 cos α 0 3000 T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 )    1, 017 =  cos α 0 = cos α 0 3017 Tmin = mg cos α 0

(

)

NH

Câu 9.

 3000  vmax = 2 gl (1 − cos α 0 ) = 2.9,8.0, 993.  1 −  ≈ 0,331 (m/s). Chọn A  3017  Một con lắc lò xo có m = 200( g) dao động điều hoà với cơ năng W = 16( mJ) và gia tốc cực

đai amax = 320 cm / s 2 . Biên độ và tần số góc của dao động là: B. 5 cm và 12rad / s

QU Y

A. 5 cm và 8rad / s

C. 2, 2 cm và 12rad / s D. 4 cm và 8rad / s Hướng dẫn

1 2 1 2 mvmax  16.10−3 = .0, 2.vmax  vmax = 0, 4m / s = 40cm / s 2 2 a 320 ω = max = = 8 (rad/s) vmax 40

W=

vmax

40 = 5 (cm). Chọn A ω 8 Câu 10. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức. A. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của dao động riêng. D. Dao động cưỡng bức là điều hòa. Hướng dẫn Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Chọn C Câu 11. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200( g) treo vào đầu sợi dây dài l = 1( m) dao =

DẠ

Y

M

A=

động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 ( m / s 2 ) . Vật nặng là một quả cầu kim loại nhỏ tích điện q = −2 ⋅10−5 (C) . Hệ thống đặt trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng lên và có độ lớn 3.10 4 V / m . Chu kỳ dao động của con lắc là: A. T = 1, 76 s B. T = 1, 40 s . C. T = 1, 96 s . D. T = 2, 01s .


Hướng dẫn −5

4

F = q E = 2.10 .3.10 = 0, 6 (N) F 0, 6 = = 3 (m / s2 ) m 0, 2

L

a=

T = 2π

FI CI A

g ' = g + a = 9,8 + 3 = 12,8 ( m / s 2 ) l 1 = 2π ≈ 1, 76 (s). Chọn A g' 12,8

Câu 12. Một vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hòa vói phương trình lực hồi phục là Fhp =

π  0, 06π cos  2π t +  ( N ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2, 25( s ) là: 6  B. v = 4, 77 cm / s C. v = −15 3 cm / s. Hướng dẫn

π  0, 06π cos  2π t +  π 6   a= = = 0, 6π cos  2π t +  m 0,1 6 

ƠN

Fhp

D. v = −15 cm / s

OF

A. v = 15 3 cm / s .

0, 6π π π  t = 2,25 s 3 3  cos  2π t + −  → v= m / s = 15 3cm / s . Chọn A 2π 6 2 20  Câu 13. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 10( Hz ) . Trên cùng phương truyền sóng, ta v=

NH

thấy hai điểm cách nhau 12( cm) dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ sóng này ở trong khoảng từ 50( cm / s) đến 70( cm / s) . Tốc độ truyền sóng là:

A. 60 cm / s .

B. 64 cm / s .

C. 68 cm / s . Hướng dẫn

D. 56 cm / s .

v v 50< v<70 =  → 5 < λ < 7 (cm) f 10 12 5<λ < 7 12 = k λ  k =  →1, 7 < k < 2, 4  k = 2 → λ = 6cm → v = 60cm / s . Chọn A λ Câu 14. Một nguồn sóng dao động điều hoà với chu kỳ 0,04 (s). Tốc độ truyền sóng bằng 200 (cm / s) . Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm là: A. 1, 5π B. π C. 2,5π D. 3, 5π .

QU Y

λ=

M

Hướng dẫn

λ = vT = 0, 04.200 = 8 (cm) 2π d 2π .6 ∆ϕ = = = 1, 5π . Chọn A λ 8

Câu 15. Gắn vào một nhánh âm thoa một khung dây chữ U có hai đầu S1 , S2 cách nhau 1( cm) và chạm

DẠ

Y

nhẹ vào mặt nước để làm thí nghiệm giao thoa. Biết nhánh âm thoa dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100( Hz) , tốc độ truyền sóng v = 60( cm / s) . Các điểm dao động với

biện độ cực tiểu trên đoạn S1 S2 cách trung điểm O của S1 S2 những khoảng là:

A. 1, 5 mm; 4, 5 mm .

λ=

B. 4, 5 mm; 6 mm . C. 2, 5 mm; 4, 5 mm . Hướng dẫn

v 60 = = 0, 6cm = 6mm f 100

D. 2, 0 mm; 4, 5 mm .


d = ( k + 0,5 )

λ 2

= ( k + 0,5 ) .3 

k = 0  d = 1,5mm k = 1  d = 4,5mm

. Chọn A

L

Câu 16. Sóng có tần số 20( Hz) truyền trên chất lòng với tốc độ 2( m / s) , gây ra các dao động theo

FI CI A

phương thẳng đứng của các phần từ chất lòng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lòng cùng phương truyền sóng cách nhau 22, 5( cm) . Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời

điềm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất sau thời gian ngắn nhất là: 3 3 7 1 A. s. B. s. C. s D. s. 80 20 160 160 Hướng dẫn v 2 ω = 2π f = 2π .20 = 40π (rad/s) và λ = = = 0,1m = 10cm f 20 2π d

λ

=

2π .22,5 9π π π = = 4π +  M sớm pha hơn N là 10 2 2 2

Tại thời điểm t thì ϕ N = −π  ϕ M = −

OF

∆ϕ =

π 2

α 3π / 2 3 = = (s). Chọn A ω 40π 80 Câu 17. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850( Hz) được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80( cm) . Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30( cm) thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300( m / s) đến 350( m / s) . Khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì số vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Hướng dẫn

NH

ƠN

Điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất sau thời gian t =

v v 600 700 30000 < v < 35000( cm / s ) =  → <λ< f 850 17 17

QU Y

λ=

600

700

M

kλ 60 17 <λ < 17 l= = 30  k = →1, 45 < k < 1, 7  k = 1, 5 → λ = 40 (cm) 2 λ k λ k .40 l 30 <l <80 l= = k= → 1,5 < k < 4  2 giá trị k bán nguyên. Chọn A 2 2 20 Câu 18. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16( cm) đang cùng dao dộng vuông góc với mặt chất lỏng theo phương trình u A = u B = acos 50π t(cm) . C là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc vân giao

thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17, 2( cm); BC = 13, 6 (cm) . Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là:

A. 8.

CA − CB

B. 7. 17, 2 − 13, 6

C. 6. Hướng dẫn

D. 6.

= 1,5  λ = 2, 4 (cm) λ λ − AB −16 kA = = ≈ −6, 7 λ 2, 4 Từ A đến C có −6, 7 < k < 1,5  8 giá trị k nguyên. Chọn A Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8( cm) tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2( cm) .

DẠ

Y

kC =

=


x2

( d1 − d 2 )

2

y2 AB 2 − ( d1 − d 2 )

2

=

FI CI A

L

Điểm M trên đường thẳng ( ∆ ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2( cm) dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường trung trực của AB là: A. 0, 56 cm . B. 0, 43 cm . C. 0, 64 cm . D. 0, 5 cm . Hướng dẫn Cực tiểu gần trung trực nhất có d1 − d 2 = 0,5λ = 0,5.2 = 1 (cm) 1 x2 22 1  2 − 2 2 =  x ≈ 0, 56cm . Chọn A 4 1 8 −1 4

Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R , tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm 1 L = (H) và điện trở r = 20(Ω ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều

π

OF

có giá trị hiệu dụng 60( V) và tần số 50( Hz) . Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30( W) . Điện trở R và điện dung C1 có giá trị là:

C. R = 120Ω, C1 =

10 −4

π 10 −4

π

B. R = 100Ω, C1 =

F.

ƠN

A. R = 100Ω, C1 =

D. R = 120Ω, C1 =

F

10 −4 F 2π

10 −4 F 2π

Hướng dẫn

(R + r) U 602 → P =  30 =  R = 100 ( Ω ) max 2 2 R+r R + 20 ( R + r ) + ( Z L − ZC ) U

2

ZC = Z L = ω L = 100π .

1

π

NH

P=

2

= 100 ( Ω ) → C =

1 1 10−4 = = (F). Chọn A ω Z C 100π .100 π

QU Y

Câu 21. Cho đọan mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 10(Ω ) , cuộn thuần cảm L =

2 (H) và 5π

π  .10−4 ( F) . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm u L = 80 cos 100π t +  (V) . Biểu thức 6 π  điện áp ở 2 đầu tụ điện là: 5π  2π    A. uC = 100 cos 100π t − B. uC = 100 2 cos 100π t − V V 6  3    tụ đ iệ n C =

2

5π   D. uC = 200 2 cos 100π t − V . 6   Hướng dẫn 2 1 1 Z L = ω L = 100π . = 40 ( Ω ) và Z C = = = 50 ( Ω ) 5π ωC 100π . 2 .10 −4

M

π  C. uC = 100cos 100π t −  V 3 

DẠ

Y

I0 =

π

U 0 L 80 = = 2 (A) Z L 40

U 0C = I 0 Z C = 2.50 = 100 (V)

π 5π . Chọn A −π = − 6 6 Câu 22. Một người định cuốn một máy tăng thế từ điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ. Biết số vòng dây của ϕC = ϕ L − π =


các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp nguồn là U1 = 110( V)

B. 20

C. 10 Hướng dẫn  N1 = 132 N1 N 2 N N = = 1, 2  1 = 2 = 1, 2   U1 U 2 110 220  N 2 = 264 N1 − 2n N 2 132 − 2n 264 =  =  n = 11 vòng. Chọn A 110 264 U1 U2

D. 22.

FI CI A

A. 11

L

thì điện áp cuộn thứ cấp đo được là U 2 = 264(V ) . Số vòng dây bị cuốn ngược là:

OF

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75( V) . Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là

75 6(V ) thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6(V ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:

B. 75 6 V .

C. 75 3 V . Hướng dẫn

U C max  U ⊥ U RL

(

) (

)

2

URL

1  1 U 2 = 22500  U = 150V . Chọn A  1 1  = = 2 U 2  RL 7500

75

NH

1 1  1 U 2 + U 2 = 752 RL   2 75 6 25 6  +  2 2 U RL  U

D. 150 2 V .

ƠN

A. 150 V .

U

QU Y

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đồi được. Khi tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5 2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của

đoạn mạch khi tần số bằng 2f là: A. Z L = 4ZC = 4 R / 3 . B. Z L = 2ZC = 2 R .

C. 2Z L = ZC = 3R .

D. Z L = 4ZC = 3R .

Hướng dẫn

Khi tần số là f  Z L = ZC = x

Y

M

Z = 2 x Khi tần số là 2f   L  Z C = 0, 5 x Z − ZC 2 x − 0, 5 x cos ϕ = 0, 5 2  tan ϕ = 1  L =1 = 1  R = 1,5 x R R 4R Vậy Z L = 4 Z C = ( = 2 x ) . Chọn A 3 Câu 25. Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6 km . Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm

(

)

DẠ

có điện trở suất ρ = 2,5.10−8 (Ωm) và có tiết diện 0,5 cm 2 . Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6( kV ), P = 540( kW ) . Hệ số công suất của mạch điện là cos ϕ = 0, 9 . Hiệu suất quá trình truyền tải điện năng bằng:

A. 88, 9% .

B. 84, 6% .

C. 86, 4% . Hướng dẫn

D. 94, 4% .


Đường dây tải điện 1 pha có 2 dây nên R = 2.

δl S

= 2.

2,5.10−8.6.103 = 6 (Ω) 0,5.10−4

3

P 540.10 = = 100 (A) U cos ϕ 6.103.0,9

L

I=

FI CI A

∆P = I 2 R = 1002.6 = 60000W = 60kW Ptt = P − ∆P = 540 − 60 = 480 (kW)

Ptt 480 8 = = ≈ 88,9% . Chọn A P 540 9 Câu 26. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được khòng đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi phát. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên A. 8,5 lần. B. 8,7 lần. C. 10 lần. D. 15 lần. Hướng dẫn P ∆P Ptt 100 (1) 15 85 + = 85,15 (5) 100

P U P  2 = 2 U1 P1 ∆P .cos ϕ R

100 − 15 = 85 (2) 85 (3)

∆P1 85,15 = 100 = 8,515 . Chọn A ∆P2 100

NH

U=

15 (1) 15 (4) 100

ƠN

OF

H=

A.

QU Y

π   Câu 27. Đặt điện áp u = 200 2 cos 100π t +  (V) vào hai đầu mạch gồm biến trở R và tụ điện có 12   điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt lón nhất và bằng 200 (W). Điện dung của tụ điện có giá trị là: 10 −3 F. 5π

B.

π

F.

10 −3 F. 2π Hướng dẫn C.

D.

10 −4

π

F

U2 U2 2002 ≤  200 =  ZC = 100 ( Ω ) Z C2 2 Z C 2ZC R+ R 1 1 10 −4 C= = = (F). Chọn D ω ZC 100π .100 π

M

P=

U 2R = R 2 + Z C2

2.10−4

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u AB = U 2 cos(100π t ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm có đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp. Biết đoạn AM chứa R = 80Ω , đoạn MN chứa cuộn dây có

Y

r = 20(Ω ) , độ tự cảm L và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C . Biết rằng điện áp hiệu

DẠ

dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là U AN = 300( V), U MB = 60 3( V) và u AN lệch pha với u

MB

một góc 90 ° . Giá trị của U là:

A. 275 V .

R = 4r  U R = 4U r

B. 125 V .

C. 200 V . Hướng dẫn

D. 180 V .


2

cos ϕ AN + cos ϕ MB

2

2

 U +Ur   Ur   5U r   U r  =1  R  +  =1   +  = 1  U r = 30 3 V  300   60 3   U AN   U MB 

(

2

2

) = ( 30 3 ) + U  U = 90 (V) = ( 5.30 3 ) + 90  U ≈ 275 (V). Chọn A

2 2 U MB = U r 2 + U LC  60 3 2 U 2 = (U R + U r ) + U LC

2

2

2

2 LC

L

2

LC

2

FI CI A

2

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50( Hz) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3(Ω) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện C = 0, 05 / π ( mF ) . Biết điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π / 3 . Giá trị L bằng 1

π

B.

H.

2

π

C.

H.

3

π

Hướng dẫn 1 1 ZC = = = 200 ( Ω ) ωC 100π . 0, 05 .10−3

D.

H.

OF

A.

1

π

H.

ƠN

π

Z L − ZC Z 100 1  π π  Z − 200  tan  −  = L  Z L = 100Ω  L = L = = (H). Chọn D R ω 100π π  3 2  100 3 Câu 30. Trong một mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm nối tiếp với điện trở thuần, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung có thể thay đổi được. Thay đổi điện dung tụ điện sao cho hiệu điện thế hai đầu AM vuông pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Nếu tiếp tục tăng điện dung tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu MB sẽ A. giảm. B. giảm rồi tăng. C. tăng. D. tăng rồi giảm. Hướng dẫn U RL ⊥ U  U C max  khi tăng C thì U C giảm. Chọn A

QU Y

NH

tan ϕ =

Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều có roto gồm 2 cặp cực. Roto quay với tốc độ 30 (vòng/s). Stato gồm các cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 50 vòng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây. 1 Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là (Wb) . Máy phát điện được nối với mạch ngoài 60π gồm tụ điện có điện dung C =

10−3 ( F ) và điện trở R = 100 3(Ω) mắc nối tiếp. Công suất tỏa 12π

M

nhiệt của mạch ngoài là:

B. 50 3 W .

A. 200 3 W.

C. 400 3 W. Hướng dẫn

f = np = 30.2 = 60 (Hz)

ω = 2π f = 2π .60 = 120π (rad/s) 50 .120π = 200 (V) 60π 1 1 ZC = = = 100 ( Ω ) 10−3 ωC 120π . 12π

DẠ

Y

E0 = Nφ0ω = 2.

( (

2

) )

100 2 .100 3 E2R P= 2 = = 50 3 (W). Chọn B 2 R + Z C2 100 3 + 1002

D. 49,5 W.


C. 2 (A).

D. 1, 74( A) .

Hướng dẫn

FI CI A

điện định mức của động cơ là: A. 1, 52( A) . B. 0,95 (A).

L

Câu 32. Một động cơ không đồng bộ hoạt động bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết động cơ có công suất cơ học 167,2 (W), hệ số công suất 0,88; điện trở thuần R = 55(Ω ) . Biết rằng hiệu suất sử dụng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng

 I = 2 A ( H < 50% ) . Chọn A UI cos ϕ = I 2 R + Pc  220.I .0,88 = I 2 .55 + 167, 2    I = 1,52 A ( H > 50% ) Câu 33. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động của tụ điện đền giá trị: C A. 1 . 5

B. 5C1 .

C.

5C1 .

f =

1 2π LC

D.

C1 . 5

ƠN

Hướng dẫn

5f1 thì phải điều chỉnh điện dung

OF

riêng của mạch là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là

f2 C1 C = = 5  C2 = 1 . Chọn A f1 C2 5

Câu 34. Đặt điện áp u = 100 6 cos100π t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm

QU Y

NH

thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là: A. 50 V . B. 100 V . C. 60 V . D. 80 V . Hướng dẫn U C max  U RL ⊥ U

(

200. ( 200 − U L ) = 100 3

Chọn A

)

2

UL

 U L = 50V . 100 3

200-UL

DẠ

Y

M

Câu 35. Trong mạch dao động LC lí tường đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ diện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng tần số. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau. Hướng dẫn Chọn A Câu 36. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ. A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ . C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Hướng dẫn E và B vuông phương. Chọn A


Câu 37. Tụ điện của một khung dao động có điện dung C = 0,1( µ F) , ban đầu được tích điện ở hiệu điện

C. 0, 25 mJ . Hướng dẫn

D. 2, 5 mJ .

FI CI A

từ trong khung tắt hẳn là: A. 0, 5 mJ . B. 0, 5 J .

L

thế U 0 = 100(V ) . Sau đó khung dao động tắt dần. Năng lượng mất mát sau khi dao động điện

1 1 W = CU 02 = .0,1.10−6.100 2 = 5.10−4 J = 0,5mJ . Chọn A 2 2 Câu 38. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10−5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10(pF) đến C2 = 500(pF) khi góc xoay biến thiên từ 0°

đến 180° . Khi góc xoay của tụ bằng 90 ° thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 134, 6 m . B. 188, 4m . C. 26, 6 m . D. 107, 5 m .

OF

Hướng dẫn n = 10 10 = m.0 + n 49  C = mα + n    49  C90 = .90 + 10 = 255 ( pF ) 18 500 = m.180 + n m = 18 

ƠN

λ = vT = v.2π LC = 3.108.2π 2.10−5.255.10−12 ≈ 134, 6 (m). Chọn A Câu 39. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C = 5( µ F) và L = 50(mH) , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,06( A) . Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 3( V) thì cường độ dòng

B. 20 3mA .

C. 20 2 mA . D. 30 mA . Hướng dẫn 1 2 1 2 1 2 1 1 1 Cu + Li = LI 0  .5.10−6.32 + .50.10 −3.i 2 = .50.10−3.0, 062  i = 0, 3 3 A = 30 3mA 2 2 2 2 2 2 Chọn A Câu 40. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Dòng điện cực đại trong mạch là 1( A) và hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là 4( V) . Khoảng thời gian

QU Y

A. 30 3 mA .

NH

điện trong mạch là:

ngắn nhất giữa hai lần năng lương điện trường bằng năng lượng từ trường là 8π ( µ s) . Khi năng lượng điện trường có giá trị 16 µ J thì dòng điện qua cuộn cảm là:

B. 0,935A

C. 0, 5 A .

D. 0,5 3 A

Hướng dẫn

M

A. 0,5 2 A

T 2π = 8π .10−6 s  T = 32π .10 −6 s → ω = = 62500 (rad/s) 4 T I 1 Q0 = 0 = = 16.10−6 (C) ω 62500

DẠ

Y

Q0 1, 6.10−5 C= = = 4.10−6 (F) U0 4

1.A

1 1 WC = Cu 2  16.10−6 = .4.10−6.u 2  u = 2 2 (V) 2 2 2

2

2

2  i   u  i 2 2  + =  1  = 1  i = 0, 5 2 (A). Chọn A       +   1   4   I0   U 0  BẢNG ĐÁP ÁN 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.B 8.A

9.A

10.C


12.A 22.A 32.A

13.A 23.A 33.A

14.A 24.A 34.A

15.A 25.A 35.A

16.A 26.A 36.A

17.A 27.D 37.A

18.A 28.A 38.A

19.A 29.D 39.A

20.A 30.A 40.A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

11.A 21.A 31.B


Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9. Câu 10.

Câu 12.

DẠ

Y

Câu 13.

M

Câu 11.

OF

Câu 5.

ƠN

Câu 4.

NH

Câu 3.

QU Y

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THUẬN THÀNH SỐ 1 – BẮC NINH 2021-2022 Điện trường đều là điện trường có A. Độ lớn lực điện do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi. B. Véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau. C. Chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi. D. Độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,7.10-5 Wb. B. 7,8.10-4 Wb. C. 7,8.10-5 Wb. D. 8,7.10-4 Wb. 8 Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt thừa 5.10 electron cách nhau 2 cm. Lực hút tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-9 N. B. 1,44.10-9 N. C. 1,44.10-7 N. D. 1,44.10-5 N. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường A. Chân không B. Kim loại C. Chất khí D. Chất điện phân Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. Thẳng. B. Thẳng song song. C. Thẳng song song và cách đều nhau. D. Song song. Cho dòng điện cường độ 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có độ lớn A. 2.10-6 T B. 2.10-5 T C. 5.10-6 T D. 0,5.10-6 T Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là bao nhiêu? A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B = 2π.10-7I.R B. B = 4π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I/R D. B = 2.10-7I/R Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 48035’. B. igh = 62044’. C. igh = 38026’. D. igh = 41048’. Công của nguồn điện được xác định theo công thức A. A = U.I.t B. A = U.I C. A = E.I.t D. A = E.I Khi n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn cho bởi biểu thức r r A. Eb = E và rb = nr B. Eb = nE và rb = nr C. Eb = E và rb = D. Eb = nE và rb = n n Một điện lượng 6 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2 giây. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này A. 3 mA B. 12 mA C. 6 mA D. 0,33 mA Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? A. Không đổi theo nhiệt độ B. Tăng khi nhiệt độ giảm C. Tăng khi nhiệt độ tăng D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Hai điểm sáng S1 và S2 đặt cách nhau 16 cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là A. 4,8 cm B. 5,6 cm C. 6,4 cm D. 12 cm

Câu 14.


Câu 15. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

L

Câu

Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.

DẠ

OF

ƠN

Y

Câu 24.

NH

Câu 20.

QU Y

Câu 19.

M

Câu 18.

Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 9 Ω, UAB = 12 V. Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không: A. Rx = 7 Ω B. Rx = 4 Ω C. Rx = 5 Ω D. Rx = 6 Ω Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt A. 17,5 cm. B. 22,5 cm. C. 15,0 cm. D. 16,7 cm. Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây? A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc bàn tay phải C. Quy tắc cái đinh ốc D. Quy tắc bàn tay trái Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là: A. 150 cm B. 67 cm C. 300 cm D. 50 cm. Cách sửa tật cận thị hoặc đeo kính nào dưới đây là đúng? A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. B. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. Đơn vị đo cường độ điện trường là? A. Niutơn trên culông (N/C). B. Vôn nhân mét (V.m). C. Culông trên niutơn (C/N). D. Culông trên mét (C/m). Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. Tia sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. B. Tia sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. Phản xạ toàn bộ tia sáng tới xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng? A. Không tương tác nhau. B. Hút nhau. C. Có thể hút hoặc đẩy nhau. D. Đẩy nhau. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực là mắt bình thường. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 cm đến vô cực là mắt lão D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm là mắt mắc tật cận thị.

Câu 17.

Câu 25.

FI CI A

1 6 .


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 26. Thanh MN dài l = 20 cm có khối lượng 5 g treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3T nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 N. Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 A. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N C. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M Câu 27. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu? (biết bạc có A = 108, n = 1) A. 40,29.10-3 g B. 40,29 g C. 42,910-3 g D. 42,9 g Câu 28. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường? A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó Câu 29. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc tới của tia sáng có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 500. B. 300. C. 200. D. 400. Câu 30. Bếp từ hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng sinh lý D. Tác dụng từ Câu 31. Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây? A. 0,6 V B. 12 V C. 60 V D. 6 V Câu 32. Chọn câu trả lời đúng? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì A. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. D. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. Câu 33. Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây góc α = 600, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆t = 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0. A. 0,1 A B. 0,2 A C. 0,4 A D. 0,3 A Câu 34. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối chất trong suốt hình lăng trụ có tiết diện thẳng là A. Một hình vuông B. Một tam giác vuông cân C. Một tam giác đều D. Một tam giác Câu 35. Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. Nhỏ. B. Rất nhỏ. C. Rất lớn. D. Lớn. Câu 36. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5 g, điện tích 5.10-7 C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60 cm, lấy g = 10 m/s2. Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng là A. 600 B. 300 C. 140 D. 450


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 37. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2.10-5 N B. 5.10-5 N C. 4.10-5 N D. 3.10-5 N Câu 38. Vật AB cao 2 cm đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 72 cm B. 8 cm C. 64 cm D. 16 cm Câu 39. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V. B. 1 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 0,5 A và 13 V. Câu 40. Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32 A đến 0 trong thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128 V. Hệ số tự cảm của mạch là: A. 0,4 H B. 0,2 H C. 0,1 H D. 0,3 H


OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ TRƯỜNG THUẬN THÀNH SỐ 1 – BẮC NINH 2021-2022 Điện trường đều là điện trường có A. Độ lớn lực điện do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi. B. Véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau. C. Chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi. D. Độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau. Hướng dẫn Điện trường đều là điện trường mà vecto điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, chiều và độ lớn. Chọn B Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,7.10-5 Wb. B. 7,8.10-4 Wb. C. 7,8.10-5 Wb. D. 8,7.10-4 Wb. Hướng dẫn

φ = NBS cos α = 20.0,1.5.10−4.cos 30o ≈ 8,7.10−4 Wb . Chọn D

Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt thừa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực hút tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-9 N. B. 1,44.10-9 N. C. 1,44.10-7 N. D. 1,44.10-5 N. Hướng dẫn 2

Y

Câu 6.

QU Y

Câu 5.

−8.10−11 ) q2 9 ( F = k . 2 = 9.10 . = 1, 44.10 −7 N . Chọn C r 0, 022 Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường A. Chân không B. Kim loại C. Chất khí D. Chất điện phân Hướng dẫn Chọn C Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. Thẳng. B. Thẳng song song. C. Thẳng song song và cách đều nhau. D. Song song. Hướng dẫn Chọn C Cho dòng điện cường độ 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có độ lớn A. 2.10-6 T B. 2.10-5 T C. 5.10-6 T D. 0,5.10-6 T Hướng dẫn I 1 B = 2.10−7. = 2.10−7. = 2.10 −6 T . Chọn A r 0,1 Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là bao nhiêu? A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV. Hướng dẫn ∆φ ∆i e− = L = 0,1.200 = 20V , Chọn B ∆t ∆t Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng

M

Câu 4.

DẠ

Câu 7.

Câu 8.

NH

q = n ( −e ) = 5.108. ( −1, 6.10−19 ) = −8.10−11 C

ƠN

Câu 3.


điện I: A. B = 2π.10-7I.R

B. B = 4π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I/R Hướng dẫn

D. B = 2.10-7I/R

OF

FI CI A

L

Chọn C Câu 9. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 48035’. B. igh = 62044’. C. igh = 38026’. D. igh = 41048’. Hướng dẫn n2 1 3 sin igh = = =  igh ≈ 48o35' . Chọn A n1 4 4 3 Câu 10. Công của nguồn điện được xác định theo công thức A. A = U.I.t B. A = U.I C. A = E.I.t D. A = E.I Hướng dẫn A = Eq = EIt . Chọn C

QU Y

NH

ƠN

Câu 11. Khi n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn cho bởi biểu thức r r A. Eb = E và rb = nr B. Eb = nE và rb = nr C. Eb = E và rb = D. Eb = nE và rb = n n Hướng dẫn Chọn B Câu 12. Một điện lượng 6 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2 giây. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này A. 3 mA B. 12 mA C. 6 mA D. 0,33 mA Hướng dẫn q 6 I = = = 3mA . Chọn A t 2 Câu 13. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? A. Không đổi theo nhiệt độ B. Tăng khi nhiệt độ giảm C. Tăng khi nhiệt độ tăng D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Hướng dẫn

M

R = R0 1 + α ( t − t0 )   khi t tăng thì R tăng. Chọn C

Câu 14. Hai điểm sáng S1 và S2 đặt cách nhau 16 cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là A. 4,8 cm B. 5,6 cm C. 6,4 cm D. 12 cm Hướng dẫn Vật thật S1 nằm bên trái thấu kính ( d1 > 0 ) và

Y

cho ảnh ảo S’ nằm bên trái thấu kính ( d1 ' < 0 )

DẠ

Vật thật S2 nằm bên phải thấu kính ( d 2 > 0 ) và cho ảnh thật S’ nằm bên trái thấu kính ( d2 ' > 0 )


FI CI A

L

6d 2 '  d1 = d '+ 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2 d1 '=− d 2 ' d1 + d 2 =16 = + = +  → = − = +   → d 2 ' = 12cm 6d 2 ' f d1 d1 ' d 2 d 2 ' 6 d1 d 2 ' d 2 d 2 '  d =  2 d 2 '− 6 Chọn D Câu 15. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

OF

H ư ớ n g

DẠ

Y

Câu 19.

M

Câu 18.

U1 = U 2  I1 R1 = I 2 R2 R R 3 2 UA = 0     1= 2  =  RX = 6Ω . Chọn D R3 RX 9 RX U 3 = U X  I 3 R3 = I X RX Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt A. 17,5 cm. B. 22,5 cm. C. 15,0 cm. D. 16,7 cm. Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 1 1 50 = +  = + = + d = ≈ 16, 7cm . Chọn D f d d' f ∞ −50 d −12, 5 3 Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây? A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc bàn tay phải C. Quy tắc cái đinh ốc D. Quy tắc bàn tay trái Hướng dẫn Chọn D Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là: A. 150 cm B. 67 cm C. 300 cm D. 50 cm. Hướng dẫn 1 1 1 1 D = +  −1,5 = +  d ' ≈ −0,67 m = 67cm . Chọn B d d' ∞ d' Cách sửa tật cận thị hoặc đeo kính nào dưới đây là đúng? A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. B. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

QU Y

Câu 17.

NH

ƠN

dẫn Áp dụng quy tắc nắm tay phải. Chọn B Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 9 Ω, UAB = 12 V. Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không: A. Rx = 7 Ω B. Rx = 4 Ω C. Rx = 5 Ω D. Rx = 6 Ω Hướng dẫn I A = 0  I1 = I 3 và I 2 = I X

Câu 20.


E=

B. Vôn nhân mét (V.m). D. Culông trên mét (C/m). Hướng dẫn

FI CI A

Chọn B Câu 21. Đơn vị đo cường độ điện trường là? A. Niutơn trên culông (N/C). C. Culông trên niutơn (C/N).

L

Hướng dẫn

F có đơn vị N/C. Chọn A q

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 22. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. Tia sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. B. Tia sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. Phản xạ toàn bộ tia sáng tới xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Hướng dẫn Chọn D Câu 23. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. Hướng dẫn F = IlB sin α  khi B và I tăng 2 lần thì F tăng 4 lần. Chọn D Câu 24. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng? A. Không tương tác nhau. B. Hút nhau. C. Có thể hút hoặc đẩy nhau. D. Đẩy nhau. Hướng dẫn Điện tích như nhau và hút nhau nên q A = −qB Khi tiếp xúc thì điện tích mỗi quả cầu q =

q A + qB = 0 . Chọn A 2

DẠ

Y

M

Câu 25. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực là mắt bình thường. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 cm đến vô cực là mắt lão D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm là mắt mắc tật cận thị. Hướng dẫn Mắt nhìn rõ vô cực thì không phải mắc tật cận thị. Chọn A Câu 26. Thanh MN dài l = 20 cm có khối lượng 5 g treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3T nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 N. Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 A. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N C. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M Hướng dẫn Để thanh bị đứt thì hợp lực của trọng lực và lực từ hướng xuống phải lớn hơn lực căng dây hướng lên. Áp dụng quy tắc bàn tay trái khi B hướng vào


mặt phẳng và F hướng xuống thì dòng điện có chiều từ N đến M

FI CI A

L

F + P = 2T  IlB + mg = 2T  I .0, 2.0,3 + 5.10−3.9,8 = 2.0, 04  I ≈ 0,52 A Chọn D Câu 27. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu? (biết bạc có A = 108, n = 1) A. 40,29.10-3 g B. 40,29 g C. 42,910-3 g D. 42,9 g Hướng dẫn q = It = 5.2.3600 = 36000C Aq 108.36000 = ≈ 40, 29 g . Chọn B nF 96500 Câu 28. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường? A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó Hướng dẫn Các đường cảm ứng từ là những đường cong khép kín. Chọn B Câu 29. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc tới của tia sáng có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 500. B. 300. C. 200. D. 400. Hướng dẫn n 1 sin igh = 2 =  igh ≈ 48, 75o . Chọn A n1 1,33

NH

ƠN

OF

mAg =

M

QU Y

Câu 30. Bếp từ hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng sinh lý D. Tác dụng từ Hướng dẫn Chọn D Câu 31. Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây? A. 0,6 V B. 12 V C. 60 V D. 6 V Hướng dẫn ∆φ = N .∆B.S .cos α = 1000. ( 0,5 − 0, 2 ) .2.10 −2 = 6Wb ∆φ 6 = = 60V . Chọn C ∆t 0,1 Câu 32. Chọn câu trả lời đúng? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì A. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. D. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. Hướng dẫn n1 sin i = n2 sin r → khi i tăng thì r tăng. Chọn C

DẠ

Y

e =

Câu 33. Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm2 đặt


FI CI A

L

trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây góc α = 600, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆t = 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0. A. 0,1 A B. 0,2 A C. 0,4 A D. 0,3 A Hướng dẫn ∆φ = N .∆B.S .cos α = 10.0,04.20.10−4.cos 60o = 4.10−4 Wb e=

∆φ 4.10−4 = = 0, 04V 0,1 ∆t

e 0, 04 = = 0, 2 A . Chọn B R 0, 2 Câu 34. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối chất trong suốt hình lăng trụ có tiết diện thẳng là A. Một hình vuông B. Một tam giác vuông cân C. Một tam giác đều D. Một tam giác Hướng dẫn Chọn B Câu 35. Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. Nhỏ. B. Rất nhỏ. C. Rất lớn. D. Lớn. Hướng dẫn Chọn A Câu 36. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5 g, điện tích 5.10-7 C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60 cm, lấy g = 10 m/s2. Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng là A. 600 B. 300 C. 140 D. 450 Hướng dẫn

NH

ƠN

OF

I=

2

QU Y

−7 q 2 9.109. ( 5.10 ) k. 2 F 0, 62 tan α = d = r = = 0, 25  α ≈ 14o . Chọn C P mg 2,5.10−3.10

M

Câu 37. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2.10-5 N B. 5.10-5 N C. 4.10-5 N D. 3.10-5 N Hướng dẫn

F = q vB sin α 

F2 v2 F2 4,5.107 =  =  F2 = 5.10−5 N . Chọn B F1 v1 2.10−6 1,8.106

DẠ

Y

Câu 38. Vật AB cao 2 cm đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 72 cm B. 8 cm C. 64 cm D. 16 cm Hướng dẫn d ' A' B ' d' 8 k = =  =  d ' = 64cm . Chọn C d AB 16 2 Câu 39. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai


0,1 s. Suất điện động tự cảm

D. 0,3 H

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 40. Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32 A đến 0 trong thời gian xuất hiện trong mạch là 128 V. Hệ số tự cảm của mạch là: A. 0,4 H B. 0,2 H C. 0,1 H Hướng dẫn ∆φ ∆φ e =  128 =  ∆φ = 12,8Wb ∆t 0,1 ∆φ 12,8 L= = = 0, 4 H . Chọn A 32 ∆i BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.C 5.C 6.A 7.B 11.B 12.A 13.C 14.D 15.B 16.D 17.D 21.A 22.D 23.D 24.A 25.A 26.D 27.B 31.C 32.C 33.B 34.B 35.A 36.C 37.B

FI CI A

L

đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V. B. 1 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 0,5 A và 13 V. Hướng dẫn R 8 Rtd = + R = + 8 = 12 ( Ω ) 2 2 U 12 I= = = 1( A ) và E = I ( Rtd + r ) = 1. (12 + 2 ) = 14V . Chọn A Rtd 12

8.C 18.D 28.B 38.C

9.A 19.B 29.A 39.A

10.C 20.B 30.D 40.A


Câu 3.

L

Câu 2.

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ YÊN DŨNG SỐ 2 – BẮC GIANG 2021-2022 Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. sơn tĩnh điện. C. luyện nhôm. D. mạ điện. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là k m 1 m 1 k . B. 2π . C. . D. . m k 2π m 2π k Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0, 2 s

A. 2π

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

OF

ƠN

A. 60 V . B. 60 2 V . C. 120 2 V . D. 120 V . Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. hiệu động năng và thế năng của nó. B. tích của động năng và thế năng của nó. C. thương của động năng và thê năng của nó. D. tổng động năng và thế năng của nó. Điều kiện để một vật dẫn điện là A. có chứa các điện tích tự do. B. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. C. vật phải ở nhiệt độ phòng. D. vật phải mang điện tích. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm là L ω A. ZL = . B. ZL = 2ω L . C. ZL = ω L . D. ZL = . ω L Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz . Trong 1s nó đổi chiều bao nhiêu lần? A. 50 lần B. 100 lân C. 200 lần D. 25 lần

Y

Câu 11.

NH

Câu 7.

QU Y

Câu 6.

M

Câu 5.

với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 50 m / s 2 . B. 10 m / s 2 . C. 70 m / s 2 . D. 60 m / s 2 . Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau có thể giao thoa được với nhau là hai sóng cơ phải được xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và hiệu số pha không đôi theo thời gian. B. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. Con lắc đơn có chu kỳ không thay đổi khi A. thay đổi khối lượng vật nặng. B. thay đổi chiều dài dây treo. C. thay đổi nhiệt độ môi trường. D. đưa đến nơi khác làm thí nghiệm. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài của sợi dây là A. 180 cm B. 120 cm . C. 20 cm . D. 90 cm . Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện động cảm ứng của vòng dây A. bằng không B. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây. C. phụ thuộc vào diện tích vòng dây. D. phụ thuộc vào độ lớn của B Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3A . Biết cảm kháng của cuộn cảm là 40Ω . Giá trị của U bằng

Câu 4.

DẠ

Câu 12.

Câu 13.


A. 2 A . Câu 16. Hai dao

B. 4 A . có phương

động

trình

C. 2 2 A lần lượt là:

L

FI CI A

Câu 14. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. không cản trở dòng điện. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. Câu 15. Cường độ dòng điện i = 4 cos120π t(A) có giá trị cực đại bằng

D. 4 2 A . x1 = 5cos(2π t + 0, 75π )(cm)

x 2 = 10 cos(2π t + 0,5π ) (cm) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 25π .

B. 0,50π .

C. 1, 25π .

D. 0, 75π

OF

Câu 17. Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một sóng cơ hình sin là v V A. λ = . B. λ = vT 2 . C. λ = 2 . D. λ = vT . T T Câu 18. Một điện tích điểm q = 5.10−6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của

Câu 21.

Câu 22.

ƠN

M

Câu 23.

NH

Câu 20.

QU Y

Câu 19.

lực điện có độ lớn F = 4.10 −3 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V / m . B. 1250 V / m C. 800 V / m . D. 20000 V / m . Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. là phương thẳng đứng. B. trùng phương truyền sóng. C. vuông góc phương truyền sóng. D. là phương ngang. Biên độ của dao động cơ tắt dần A. giảm dần theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. tăng dần theo thời gian. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là 1 f A. ω = π f . B. ω = . C. ω = 2π f . D. ω = . 2π f 2π Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm . Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 30 cm . B. 20 cm . C. −20 cm . D. −30 cm . Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tự cảm.

Câu 24. Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u = 100 2 cos100π t (V ) thì số chỉ của vôn kế

Y

này là: A. 141V B. 50 V C. 100 V D. 70 V Câu 25. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L . B. 0,5 L . C. 0, 25 L . D. 2 L .

DẠ

Câu 26. Trong sóng cơ, phân biệt sóng dọc và sóng ngang dựa vào: A. phương dao động. B. biên độ sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tần số và phương dao động. Câu 27. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch tỉ lệ thuận với A. cường độ dòng điện trong mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. D. hiệu điện thế hai đầu mạch.


FI CI A

Câu 29. Tốc độ truyền sóng cơ có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây? A. Khí hiđrô B. Nước biển. C. Nhôm D. Khí ôxi

L

π  Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  2π t −  cm . Tần số góc của 3  dao động này là A. 0,5rad / s . B. 2rad / s . C. 1rad / s . D. 2π rad / s .

Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài 0, 5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m / s 2 . Con lắc dao động với tần số góc là A. 0, 7rad / s .

B. 28rad / s .

C. 4, 4rad / s .

D. 9,8rad / s .

B. pha của uC nhanh pha hơn của u R một góc 0,5π . C. độ lệch pha của u R và u là 0,5π . D. pha của u R nhanh pha hơn của uL một góc 0,5π .

OF

Câu 31. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thì A. pha của u L nhanh pha hơn của uC một góc π .

ƠN

Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N / m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng 100 g . Tại thời điểm t = 0 , thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục của lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t = t1 = 0, 02 30 s thì đầu trên của lò xo bị giữ lại đột ngột. Sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 . Tại

NH

thời điểm t 2 = t1 + 0,1( s) tốc độ của hòn bi gần giá trị nào sau đây?

A. 90 cm / s B. 120 cm / s C. 60 cm / s D. 150 cm / s Câu 33. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t)V vào hai đầu mạch điện nối tiếp như hình

QU Y

bên. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 = 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60° . Cho biết R = 50 3Ω , điện dung C1 có giá trị là

10−4 2.10−4 10−4 C. D. F F F π 2π π 3π Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là A. 1320 Hz . B. 800 Hz . C. 400 Hz . D. 440 Hz . Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo

10−4

F

B.

M

A.

phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆1 và ∆ 2 là hai đương thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 9 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên

Y

∆1 và ∆ 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1 S2 dao động với biên độ cực đại và

DẠ

cùng pha với trung điểm I của S1 S2 là

A. 7.

B. 6.

C. 8.

D. 10.


Câu 36. Đặt điện áp u = 80 cos(ωt + ϕ ) (ω không đổi và

π

<ϕ <

π

L

 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 4 2 tiếp theo thứ tự: điện trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u1 = 100 cos ωt (V ) . Khi C = C2 thì điện áp giữa hai

FI CI A

π  đầu đoạn mạch chứa R và L là u2 = 100 cos  ωt +  (V ) . Giá trị của ϕ gần nhất với giá trị 2  nào sau đây? A. 1,1rad . B. 1, 4rad . C. 0, 9rad . D. 1,3rad .

OF

Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân

B. 0,15 s

C. 0, 45 s .

NH

sau đây? A. 0,35 s.

ƠN

bằng là A. 4 cm . B. 8 cm . C. 2 cm Câu 38. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ không đổi A . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào

D. 6 cm .

D. 0, 25 s .

QU Y

Câu 39. Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tồng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z2 theo ω 2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là ω = 100π rad/s là A. 64Ω . B. 50Ω . C. 40Ω D. 63Ω . Câu 40. Hai con lắc lò xo có k1 = k 2 = k ; vật nặng cùng khối lượng m1 = m 2 = m (như hình vẽ). Hai

M

vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N , gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8 cm . Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo ra khỏi hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì m 2 tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để m 2 chưa chạm tường. Khi vật m1 dừng lại lần

đầu tiên thì khoảng cách từ m1 đến m 2 B. 3, 2 cm

C. 0,89 cm

D.

DẠ

Y

bằng A. 1, 78 cm

0, 45 cm


T = 2π Câu 3.

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là

k . m

B. 2π

m . k

1 2π Hướng dẫn

C.

m . k

D.

1 2π

k . m

ƠN

A. 2π

Câu 4.

l  T ↓ 2 thì l ↓ 4 . Chọn B g

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ YÊN DŨNG SỐ 2 – BẮC GIANG 2021-2022 Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. sơn tĩnh điện. C. luyện nhôm. D. mạ điện. Hướng dẫn Chọn B Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Hướng dẫn

Chọn D Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0, 2 s

QU Y

NH

với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 50 m / s 2 . B. 10 m / s 2 . C. 70 m / s 2 . D. 60 m / s 2 . Hướng dẫn 2π 2π ω= = = 10π (rad/s) T 0, 2 A = A12 + A22 = 32 + 42 = 5 (cm)

amax = ω 2 A = (10π ) .5 ≈ 5000(cm / s 2 ) = 50 ( m / s 2 ) . Chọn A 2

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau có thể giao thoa được với nhau là hai sóng cơ phải được xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và hiệu số pha không đôi theo thời gian. B. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. Hướng dẫn Chọn C Con lắc đơn có chu kỳ không thay đổi khi A. thay đổi khối lượng vật nặng. B. thay đổi chiều dài dây treo. C. thay đổi nhiệt độ môi trường. D. đưa đến nơi khác làm thí nghiệm. Hướng dẫn

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

Câu 7.

T = 2π

l với l = l0 (1 + α t ) . Chọn A g

Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài của sợi dây là A. 180 cm B. 120 cm . C. 20 cm . D. 90 cm .


Hướng dẫn

k λ 3.60 = = 90 (cm). Chọn D 2 2 Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện động cảm ứng của vòng dây A. bằng không B. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây. C. phụ thuộc vào diện tích vòng dây. D. phụ thuộc vào độ lớn của B Hướng dẫn Chọn A Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3A . Biết cảm kháng của cuộn cảm là 40Ω . Giá trị của U bằng A. 60 V .

B. 60 2 V .

C. 120 2 V . Hướng dẫn

FI CI A

Câu 9.

D. 120 V .

OF

Câu 8.

L

l=

U = IZ L = 3.40 = 120 (V). Chọn D

NH

Câu 11. Điều kiện để một vật dẫn điện là A. có chứa các điện tích tự do. C. vật phải ở nhiệt độ phòng.

ƠN

Câu 10. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. hiệu động năng và thế năng của nó. B. tích của động năng và thế năng của nó. C. thương của động năng và thê năng của nó. D. tổng động năng và thế năng của nó. Hướng dẫn W = Wd + Wt . Chọn D B. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Hướng dẫn

M

QU Y

Chọn A Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm là L ω A. ZL = . B. ZL = 2ω L . C. ZL = ω L . D. ZL = . ω L Hướng dẫn Chọn C Câu 13. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz . Trong 1s nó đổi chiều bao nhiêu lần? A. 50 lần B. 100 lân C. 200 lần D. 25 lần Hướng dẫn 1 1 T= = = 0, 02 s đổi chiều 2 lần tại i = 0 f 50 1 .2 = 100 lần. Chọn B 0, 02 Câu 14. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. không cản trở dòng điện. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. Hướng dẫn Z L = ω L  ω càng lớn thì Z L càng lớn. Chọn B

DẠ

Y

 1s đổi chiều


Câu 15. Cường độ dòng điện i = 4 cos120π t(A) có giá trị cực đại bằng B. 4 A .

C. 2 2 A Hướng dẫn

D. 4 2 A .

L

A. 2 A .

i = I 0 cos (ωt + ϕ )  I 0 = 4 A . Chọn B dao

động

phương

trình

lần

lượt

là:

x1 = 5cos(2π t + 0, 75π )(cm)

FI CI A

Câu 16. Hai

x 2 = 10 cos(2π t + 0,5π ) (cm) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 25π .

B. 0,50π .

C. 1, 25π .

D. 0, 75π

Hướng dẫn ∆ϕ = 0, 75π − 0, 5π = 0, 25π . Chọn A

OF

Câu 17. Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một sóng cơ hình sin là v V A. λ = . B. λ = vT 2 . C. λ = 2 . D. λ = vT . T T Hướng dẫn Chọn D

ƠN

Câu 18. Một điện tích điểm q = 5.10−6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F = 4.10 −3 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V / m . B. 1250 V / m C. 800 V / m . D. 20000 V / m . Hướng dẫn

Câu 21.

DẠ

NH

QU Y

Y

Câu 22.

M

Câu 20.

Câu 19.

F 4.10 −3 E= = = 800 (V/m). Chọn C q 5.10−6 Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. là phương thẳng đứng. B. trùng phương truyền sóng. C. vuông góc phương truyền sóng. D. là phương ngang. Hướng dẫn Chọn B Biên độ của dao động cơ tắt dần A. giảm dần theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. tăng dần theo thời gian. Hướng dẫn Chọn A Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là 1 f A. ω = π f . B. ω = . C. ω = 2π f . D. ω = . 2π f 2π Hướng dẫn Chọn C Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm . Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 30 cm . B. 20 cm . C. −20 cm . D. −30 cm . Hướng dẫn d' d' k = −  2 = −  d ' = −30cm d 15 1 1 1 1 1 1 = + = − =  f = 30cm . Chọn A f d d ' 15 30 30


L

FI CI A

Câu 23. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tự cảm. Hướng dẫn Chọn B

Câu 24. Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u = 100 2 cos100π t (V ) thì số chỉ của vôn kế này là: A. 141V

C. 100 V D. 70 V Hướng dẫn Vôn kế chỉ giá trị hiệu dụng U = 100V . Chọn C Câu 25. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L . B. 0,5 L . C. 0, 25 L . D. 2 L . Hướng dẫn

λ

OF

B. 50 V

 λ = 2 L . Chọn D 2 Câu 26. Trong sóng cơ, phân biệt sóng dọc và sóng ngang dựa vào: A. phương dao động. B. biên độ sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tần số và phương dao động. Hướng dẫn Chọn C Câu 27. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch tỉ lệ thuận với A. cường độ dòng điện trong mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. D. hiệu điện thế hai đầu mạch. Hướng dẫn

NH

ƠN

L=

U 2 Rt

R + ( Z L − ZC ) 2

tỉ lệ thuận với I 2 ,U 2 và t . Chọn C

QU Y

A = I 2 Rt =

2

π  Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  2π t −  cm . Tần số góc của 3  dao động này là A. 0,5rad / s . B. 2rad / s . C. 1rad / s . D. 2π rad / s .

M

Hướng dẫn x = A cos (ωt + ϕ )  ω = 2π (rad/s). Chọn D

Câu 29. Tốc độ truyền sóng cơ có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây? A. Khí hiđrô B. Nước biển. C. Nhôm D. Khí ôxi Hướng dẫn vran > vlong > vkhi . Chọn C

DẠ

Y

Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài 0, 5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m / s 2 . Con lắc dao động với tần số góc là A. 0, 7rad / s .

B. 28rad / s .

C. 4, 4rad / s .

D. 9,8rad / s .

Hướng dẫn

ω=

g 9,8 = ≈ 4, 4 (rad/s). Chọn C l 0, 5

Câu 31. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thì


A. pha của u L nhanh pha hơn của uC một góc π . B. pha của uC nhanh pha hơn của u R một góc 0,5π .

L

C. độ lệch pha của u R và u là 0,5π . Hướng dẫn

FI CI A

D. pha của u R nhanh pha hơn của uL một góc 0,5π .

Chọn A Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N / m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng 100 g . Tại thời điểm t = 0 , thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục của lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t = t1 = 0, 02 30 s thì đầu trên của lò xo bị giữ lại đột ngột. Sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 . Tại

B. 120 cm / s

C. 60 cm / s Hướng dẫn

25 k = ≈ 5π (rad/s) m 0,1

ω=

mg 0,1.10 = = 0, 04m = 4cm k 25 α = ω ( t2 − t1 ) = 5π .0,1 = 0, 5π  vuông pha x = ∆l0 =

NH

v = ω x = 5π .4 ≈ 63 (cm/s). Chọn C

D. 150 cm / s

ƠN

A. 90 cm / s

OF

thời điểm t 2 = t1 + 0,1( s) tốc độ của hòn bi gần giá trị nào sau đây?

Câu 33. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t)V vào hai đầu mạch điện nối tiếp như hình bên. Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 = 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN có là

A.

10−4

π

F

QU Y

cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60° . Cho biết R = 50 3Ω , điện dung C1 có giá trị

B.

10−4 F 2π

C.

2.10−4

π

F

D.

10−4 F 3π

Hướng dẫn

C2 = 0,5C1  ZC 2 = 2ZC1 = 2 x

x

M

UZ RL  Z1 = Z 2  ∆AB1B2 cân tại A Z

U AN =

N

0,5 x = 50 3.tan 30o  x = 100 → C1 =

−4

1 10 = (F) 100π .100 π

A

60°

50 3

B1 0,5x 0,5x B2

DẠ

Y

Chọn A Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là A. 1320 Hz . B. 800 Hz . C. 400 Hz . D. 440 Hz . Hướng dẫn k λ kv kv f k f 3 l= =  f =  2 = 2  2 =  f 2 = 1320 Hz . Chọn A 2 2f 2l f1 k1 1760 4


Câu 35. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆1 và ∆ 2 là hai đương thẳng ở mặt chất lỏng

L

cùng vuông góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 9 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên cùng pha với trung điểm I của S1 S2 là

A. 7.

B. 6.

C. 8. Hướng dẫn ∆1 cắt S1S2 tại cực đại bậc 4 và ∆ 2 cắt S1S2 tại cực đại bậc 2

TH1: ∆1 và ∆ 2 nằm cùng phía so với đường trung trực 28 ≈ 3,1 → không tồn tại cực đại bậc 4 (loại) λ 9 TH2: ∆1 và ∆ 2 nằm khác phía so với đường trung trực S1S 2

=

D. 10.

OF

λ = 9cm 

FI CI A

∆1 và ∆ 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1 S2 dao động với biên độ cực đại và

28 ≈ 9,3 λ 3 Các cực đại cùng pha với I ( k = 0 ) là k = ±8; ±6; ±4; ±2 . Chọn C S1S 2

=

ƠN

3λ = 9c  λ = 3 

Câu 36. Đặt điện áp u = 80 cos(ωt + ϕ ) (ω không đổi và

π

<ϕ <

π

NH

 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 4 2 tiếp theo thứ tự: điện trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u1 = 100 cos ωt (V ) . Khi C = C2 thì điện áp giữa hai

QU Y

π  đầu đoạn mạch chứa R và L là u2 = 100 cos  ωt +  (V ) . Giá trị của ϕ gần nhất với giá trị 2  nào sau đây? A. 1,1rad . B. 1, 4rad . C. 0, 9rad . D. 1,3rad . Hướng dẫn

M

Giản đồ NVĐ 100 − 80 cos ϕ tan ϕ =  ϕ ≈ 1, 272 rad. Chọn D 100 − 80sin ϕ

Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân

DẠ

Y

bằng là A. 4 cm .

B. 8 cm .

C. 2 cm Hướng dẫn

Dời trục hoành lên 3ô 2π α 2π + 3 ω= = = 5π (rad/s) ∆t 8 / 15 ∆l0 =

g

ω2

=

π2 = 0, 04m = 4cm . Chọn A 2 ( 5π )

D. 6 cm . π/3

-π/3


B. 0,15 s

FI CI A

sau đây? A. 0,35 s.

L

Câu 38. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ không đổi A . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào C. 0, 45 s .

D. 0, 25 s .

Hướng dẫn 1 T= f

6 < f < 8  → 0,125 < T < 0,17 . Chọn B

ƠN

OF

Câu 39. Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tồng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z2 theo ω 2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là ω = 100π rad/s là A. 64Ω . B. 50Ω . C. 40Ω Hướng dẫn

D. 63Ω .

2 2 2  R = 2Ω 16 = R + 300 L  R = 4 Z = R +ω L    2  2 2 32 = R + 700 L  L = 0, 04  L = 0, 2 H 2

2 2

NH

2

2

Khi ω = 100π rad/s thì Z = 22 + (100π ) .0, 22 ≈ 63 ( Ω ) . Chọn D

Câu 40. Hai con lắc lò xo có k1 = k 2 = k ; vật nặng cùng khối lượng m1 = m 2 = m (như hình vẽ). Hai

QU Y

vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N , gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8 cm . Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo ra khỏi hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì m 2 tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để m 2 chưa chạm tường. Khi vật m1 dừng lại lần

đầu tiên thì khoảng cách từ m1 đến m 2

M

bằng A. 1, 78 cm

D. 0, 45 cm Hướng dẫn

C. 0,89 cm

B. 3, 2 cm

Tại vtcb thì v1 = v  ω1 A1 = ω A 

DẠ

Y

s2 − s1 = v.

1.B 11.A 21.C 31.A

T1 k π − A1 = .8. 4 2m 2

2.B 12.C 22.A 32.C

3.D 13.B 23.B 33.A

4.A 14.B 24.C 34.A

k . A1 = m

k .8  A1 = 4 2 (cm) 2m

m − 4 2 ≈ 3, 2 (cm). Chọn B k BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.A 7.D 15.B 16.A 17.D 25.D 26.C 27.C 35.C 36.D 37.A

8.A 18.C 28.D 38.B

9.D 19.B 29.C 39.D

10.D 20.A 30.C 40.B


Câu 2.

A. tần số góc B. pha ban đầu C. li độ dao động D. biên độ dao động Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật có phương

Câu 4.

B. v = ω A sin(ωt + ϕ )

C. v = −ω A cos(ωt + ϕ )

D. v = ω A cos(ωt + ϕ )

FI CI A

trình A. v = −ω A sin(ωt + ϕ )

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

OF

Câu 3.

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ YÊN HÒA – HÀ NỘI 2021-2022 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0; ω > 0) . Đại lượng x là:

k 1 k m 1 m B. C. D. m k 2π m 2π k Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là 1 1 A. − kx B. − kx C. −kx 2 D. − kx 2 2 2 Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động diều hòa. Công thức tính chu kì dao động của con lắc là:

Câu 6.

A. 2π

1 2π

g l

l g

D.

1 2π

l g

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đông hô là dao động duy trì B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đối và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ D. Dao động tắt dần có biên độ và tốc độ giảm liên tục theo thời gian Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì độ lệch pha của hai dao động là: A. ∆ϕ = nπ với n = 0; ±1; ±2 … B. ∆ϕ = (n + 1)π với n = 0; ±1; ±2 …

C. ∆ϕ = 2nπ với n = 0; ±1; ±2..

D. ∆ϕ = (2n + 1)π với n = 0; ±1; ±2…

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 . Biên

Câu 9.

C. 2π

QU Y

Câu 8.

B.

M

Câu 7.

g l

NH

Câu 5.

ƠN

A.

độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 + A2

B. A1 − A2

C.

A12 + A22

D.

A12 − A22

DẠ

Y

Câu 10. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương ngang là sóng ngang. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.


Câu 12. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Tốc độ truyền sóng trong môi trường là A. v =

λ

B. v = λ f

C. v = 2λ f

B. 5π m / s

C. 5 m / s

D. v =

λ

vật? A. 0,5 m / s

FI CI A

L

f 2f Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + π )(cm) . Tính vận tốc cực đại của

D. 0,5π m / s

Câu 14. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π (rad / s) . Hình chiếu của vật lên một đường kính dao động điều hòa với tần số là? A. 2π Hz B. 2 Hz

C. 0,5 Hz

D. π Hz

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) (với A > 0; ω > 0 ). Ở thời điểm A. ω 2 A2 = x 2 + ω 2v 2

B. ω 2 A2 = ω 2 x 2 + v 2

OF

t , vâtt có vận tốc v và gia tốc a . Hệ thức nào sau đây đúng?

C. ω 2 A2 = v 2 + ω 2 a 2

D. ω 2 A2 = ω 2 v 2 + a 2

Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 16 cm . Lấy g = π 2 m / s 2 . C. 2,5 s

ƠN

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là A. 0,8 s B. 0, 4 s

D. 1, 25 s

Câu 17. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 50 N / m . Biết cơ năng của con lắc là 0,01J. Tính biên độ dao động của con lắc.

QU Y

NH

A. 2 cm B. 1cm C. 2 2 cm D. 4 cm Câu 18. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, khi giảm biên độ đi 4 lần và tăng khối lượng của vật lên 9 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 1,5 lần B. giảm đi 1,5 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 3 lần. Câu 19. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1Hz . Nếu chiều dài con lắc tăng lên 2 lần thì tần số của con lắc lúc này là: A. 0, 71Hz B. 1, 41 Hz C. 0,5 Hz D. 2 Hz Câu 20. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi A. thay đổi chiều dài con lắc B. thay đổi gia tốc trọng trường

M

C. tăng biên độ góc đên 30o D. thay đổi khối lượng của con lắc Câu 21. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ 2 cm . Chiều dài dây treo là 50 cm . Tính biên độ góc của con lắc A. 2,50 B. 40 C. 2,30 D. 4, 40 Câu 22. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos 5π t thì xảy ra hiện tượng

cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5 Hz B. 2,5 Hz C. 0, 4 Hz

D. 0,5 Hz

Y

Câu 23. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 12 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,2s. Xe bị xóc mạnh nhât khi tốc độ của xe là: A. 10 km / h B. 36 km / h C. 40 km / h D. 14, 4 km / h

DẠ

Câu 24. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10π t + 0,5π )cm và x 2 = 4cos(10π t − 0,5π )cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. x = cos(10π t + 0,5π )cm .

B. x = cos(10π t − 0,5π )cm .

C. x = 5cos(10π t + 0,5π )cm .

D. x = 5cos(10π t − 0,5π )cm .


Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(π t − 2π x)(cm) với t đo bằng

FI CI A

L

s, x đo bằng m . Bước sóng của sóng này là A. 1 m B. 2π m C. π m D. 2 m Câu 26. Một sóng cơ có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m / s . Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm gần nhất luôn dao động ngược pha cách nhau: A. 0, 4 m . B. 0,8 m C. 2,5 m D. 1, 25 m

Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(4π t − π / 2)cm(A > 0) . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là 32 cm / s . Tính quãng đường vật đi được trong một chu kì. A. 16 cm B. 24 cm C. 48 cm D. 64 cm Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều

OF

hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 4rad / s . Tính lực kéo về cực đại?

A. 8.10−3 N B. 8.10−2 N C. 32.10−3 N D. 32.10−2 N Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi con lắc có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc của nó là

v1 = −40 3π cm / s ; khi có li độ x 2 = 4 2 cm thì vận tốc là v 2 = 40 2π cm / s . Gốc thế năng

ƠN

ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là A. 0, 2 s. B. 0,1s C. 0, 05 s D. 0, 025 S . Câu 30. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ1 , s01 , F1 và ℓ 2 , s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ

NH

nhất và của con lắc thứ hai. Biết ℓ 2 = 2ℓ1 ,3s02 = 2s01 . Tỉ số F1 / F2 bằng

Câu 32. Một

vât

thực

QU Y

A. 3 B. 3 / 4 C. 4 / 3 D. 1/ 3 Câu 31. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3% . Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi sau chu kì dao động đầu tiên xấp xỉ bằng A. 3% B. 6% C. 9% D. 1,7% . hiện

đồng

thời

hai

dao

đông

điều

hoà

phương

trình:

x1 = A1 cos(20t + π / 6)cm ; x 2 = 3 3 cos(20t + π / 2)cm . Biết gia tốc cực đại của vật là 36 m / s 2 . Khi đó biên độ A1 là:

M

A. 3 cm B. 3 3 cm C. 3 6 cm D. 6 3 cm Câu 33. Một cần rung dao động với tần số 50 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gọn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm / s . Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 4 cm B. 2 cm C. 1cm D. 0, 5 cm Câu 34. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 2 m / s . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là u 0 = 2cos 4π tcm . Phương trình sóng tại điểm M B. uM = 2cos(4π t + π )cm

C. uM = 2cos(4π t − π )cm

D. uM = 2cos(4π t + π / 2)cm

DẠ

Y

nằm sau O và cách O một khoảng 50 cm là A. uM = 2cos(4π t − π / 2)cm

Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A . Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 7 T / 6 là 45 cm / s . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp 1 A vận tốc của vật bằng không là 0,1s . Tại thời điểm t = s vật đang đi qua vị trí theo chiều 30 2 âm. Viết phương trình dao động của vật.


B. x = 2,1cos(10π t )cm

C. x = 2,8cos(10π t )cm

D. x = 2,8cos(10π t − 2π / 3)cm

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. x = 2,1cos(10π t − 2π / 3)cm


Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và quả nặng khối lượng 50 g dao động điều hòa

L

theo phương thẳng đứng. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp ba lần thời gian lò xo bị nén. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực

FI CI A

đại đến thời điểm lực đàn hồi của lò xo bằng không là 0,15 s . Láy g = π 2 m / s 2 . Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm

D. 6 cm

Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 40π cm / s và gia tốc cực đại 3, 2π 2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) , chất điểm có vận tốc

OF

v = −20π cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2021 vào thời điểm A. 12121/ 48 s . B. 121125 / 48 s . C. 6062 / 24 s . D. 6061/ 24 s . Câu 38. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 20 g mang điện tích 2 3µ C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường

ƠN

hướng theo phương ngang và có độ lớn 105 V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của

NH

vật nhỏ là A. 0, 47 m / s

B. 0,33 m / s

C. 0, 27 m / s

Câu 39. Một vật khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 và x2 . Đồ thị của x1 và x 2 như hình vẽ.

QU Y

Lấy π 2 = 10 . Xác định cơ năng của vật và động năng của vật tại thời điểm t = 0, 2 s

A. 15, 625 mJ;10 mJ

B. 15,625 mJ;5,625 mJ

C. 18,375 mJ;12,75 mJ D. 18,375 mJ;5,625 mJ

M

Câu 40. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình lan truyền sóng? A. 24,58 cm B. 23, 41cm

DẠ

Y

C. 23, 43 cm

D. 24, 26 cm

D. 0,19 m / s


Câu 2.

B. pha ban đầu

C. li độ dao động Hướng dẫn

trình A. v = −ω A sin(ωt + ϕ )

B. v = ω A sin(ωt + ϕ )

C. v = −ω A cos(ωt + ϕ )

D. v = ω A cos(ωt + ϕ )

A.

Câu 6.

k m

m k Hướng dẫn

C.

D.

1 2π

m k

g l

B.

1 2π

g l

C. 2π

l g

D.

1 2π

l g

Hướng dẫn

Chọn C Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đông hô là dao động duy trì B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đối và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ D. Dao động tắt dần có biên độ và tốc độ giảm liên tục theo thời gian Hướng dẫn Chọn A

Y DẠ

1 2π

Chọn A Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là 1 1 A. − kx B. − kx C. −kx 2 D. − kx 2 2 2 Hướng dẫn Chọn A Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động diều hòa. Công thức tính chu kì dao động của con lắc là: A. 2π

Câu 7.

B.

QU Y

Câu 5.

k m

NH

ƠN

OF

v = x ' . Chọn A Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. Hướng dẫn 2 a = −ω x . Chọn A Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tân sô góc là

M

Câu 4.

D. biên độ dao động

Chọn C Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật có phương

Hướng dẫn Câu 3.

L

A. tần số góc

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ YÊN HÒA – HÀ NỘI 2021-2022 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0; ω > 0) . Đại lượng x là:


C. ∆ϕ = 2nπ với n = 0; ±1; ±2..

D. ∆ϕ = (2n + 1)π với n = 0; ±1; ±2… Hướng dẫn

Câu 9.

L

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì độ lệch pha của hai dao động là: A. ∆ϕ = nπ với n = 0; ±1; ±2… B. ∆ϕ = (n + 1)π với n = 0; ±1; ±2…

FI CI A

Câu 8.

Chọn D Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 + A2

B. A1 − A2

C.

A12 + A22

D.

A12 − A22

λ

B. v = λ f

f

QU Y

A. v =

NH

ƠN

OF

Hướng dẫn Chọn A Câu 10. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí D. chân không Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương ngang là sóng ngang. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. Hướng dẫn Chọn C Câu 12. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Tốc độ truyền sóng trong môi trường là C. v = 2λ f

D. v =

λ 2f

Hướng dẫn

Chọn B Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + π )(cm) . Tính vận tốc cực đại của vật? A. 0,5 m / s

C. 5 m / s

D. 0,5π m / s

Hướng dẫn = ω A = 10.5 = 50cm / s = 0,5m / s . Chọn A

M

vmax

B. 5π m / s

Câu 14. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π (rad / s) . Hình chiếu của vật lên một đường kính dao động điều hòa với tần số là? A. 2π Hz B. 2 Hz

C. 0,5 Hz

D. π Hz

Hướng dẫn

Y

ω π f = = = 0,5 (Hz), Chọn C 2π 2π

DẠ

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) (với A > 0; ω > 0 ). Ở thời điểm t , vâtt có vận tốc v và gia tốc a . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ω 2 A2 = x 2 + ω 2v 2

B. ω 2 A2 = ω 2 x 2 + v 2 C. ω 2 A2 = v 2 + ω 2 a 2 Hướng dẫn

D. ω 2 A2 = ω 2 v 2 + a 2


A2 = x 2 +

v2

ω

2

 ω 2 A2 = ω 2 x 2 + v 2 . Chọn B

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là A. 0,8 s B. 0, 4 s

T = 2π

D. 1, 25 s

∆l0 0,16 = 2π = 0,8 (s). Chọn A π2 g

FI CI A

C. 2,5 s Hướng dẫn

L

Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 16 cm . Lấy g = π 2 m / s 2 .

Câu 17. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 50 N / m . Biết cơ năng của con lắc là 0,01J. Tính biên độ dao động của con lắc. B. 1cm

C. 2 2 cm Hướng dẫn

D. 4 cm

OF

A. 2 cm

1 2 1 kA  0, 01 = .50. A2  A = 0, 02m = 2cm . Chọn A 2 2 Câu 18. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, khi giảm biên độ đi 4 lần và tăng khối lượng của vật lên 9 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 1,5 lần B. giảm đi 1,5 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 3 lần. Hướng dẫn

ƠN

W=

1 k  m ↑ 9 thì f ↓ 3 . Chọn D 2π m Câu 19. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1Hz . Nếu chiều dài con lắc tăng lên 2 lần thì tần số của con lắc lúc này là: A. 0, 71Hz B. 1, 41 Hz C. 0,5 Hz D. 2 Hz

NH

f =

Hướng dẫn

1 2π

1 g f l f  2 = 1  2 =  f 2 ≈ 0, 71 (Hz). Chọn A l f1 l2 1 2

QU Y

f =

Câu 20. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi A. thay đổi chiều dài con lắc B. thay đổi gia tốc trọng trường o C. tăng biên độ góc đên 30 D. thay đổi khối lượng của con lắc Hướng dẫn

l không phụ thuộc m. Chọn D g

M

T = 2π

Câu 21. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ 2 cm . Chiều dài dây treo là 50 cm . Tính biên độ góc của con lắc A. 2,50 B. 40 C. 2,30 D. 4, 40 Hướng dẫn

s0 2 = rad ≈ 2,3o . Chọn C l 50 Câu 22. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos 5π t thì xảy ra hiện tượng

DẠ

Y

α0 =

cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5 Hz B. 2,5 Hz C. 0, 4 Hz

Hướng dẫn

D. 0,5 Hz


f =

ω 5π = = 2,5 (Hz). Chọn B 2π 2π

FI CI A

L

Câu 23. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 12 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,2s. Xe bị xóc mạnh nhât khi tốc độ của xe là: A. 10 km / h B. 36 km / h C. 40 km / h D. 14, 4 km / h Hướng dẫn v=

L 12 = = 10(m / s ) = 36(km / h) . Chọn B T 1, 2

Câu 24. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10π t + 0,5π )cm và x 2 = 4cos(10π t − 0,5π )cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là

B. x = cos(10π t − 0,5π )cm .

C. x = 5cos(10π t + 0,5π )cm .

D. x = 5cos(10π t − 0,5π )cm .

Hướng dẫn x = x1 + x2 = 3∠0,5π + 4∠ − 0,5π = 1∠ − 0,5π . Chọn B

OF

A. x = cos(10π t + 0,5π )cm .

ƠN

Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(π t − 2π x)(cm) với t đo bằng D. 2 m

NH

s, x đo bằng m . Bước sóng của sóng này là A. 1 m B. 2π m C. π m Hướng dẫn 2π = 2π  λ = 1m . Chọn A

λ

λ

QU Y

Câu 26. Một sóng cơ có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m / s . Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm gần nhất luôn dao động ngược pha cách nhau: A. 0, 4 m . B. 0,8 m C. 2,5 m D. 1, 25 m Hướng dẫn

v 360 = = 0, 4 (m). Chọn A 2 2 f 2.450 Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(4π t − π / 2)cm(A > 0) . Tốc độ trung

=

M

bình của vật trong một chu kì là 32 cm / s . Tính quãng đường vật đi được trong một chu kì. A. 16 cm B. 24 cm C. 48 cm D. 64 cm Hướng dẫn 2π 2π T= = = 0,5 (s) ω 4π s = vtb .T = 32.0,5 = 16 (cm). Chọn A

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 4rad / s . Tính lực kéo về cực đại?

DẠ

Y

A. 8.10−3 N

B. 8.10−2 N

L 20 = = 10(cm) = 0,1(m) 2 2 k = mω 2 = 0, 05.42 = 0,8 (N/m) A=

Fkv max = kA = 0,8.0,1 = 0, 08 (N). Chọn B

C. 32.10−3 N Hướng dẫn

D. 32.10−2 N


Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi con lắc có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc của nó là ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là A. 0, 2 s. B. 0,1s C. 0, 05 s D. 0, 025 S .

FI CI A

Hướng dẫn

L

v1 = −40 3π cm / s ; khi có li độ x 2 = 4 2 cm thì vận tốc là v 2 = 40 2π cm / s . Gốc thế năng

 2 −40π 3  x12 v12 1 1 4 + 1 + = =1 =  A2 v 2 2 2 2   vmax  A = 8cm 64  A A max     2 2 2 2 1 vmax = 80π cm / s  x2 + v2 = 1  4 2  21 = 40π 2 2 2 2  A vmax  + = 1  vmax 6400π 2 vmax  A2 v 80π ω = max = = 10π (rad/s) A 8 α π /2 Thời gian động năng bằng thế năng là t = = = 0,05 (s). Chọn C ω 10π Câu 30. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ1 , s01 , F1 và ℓ 2 , s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ

(

) (

)

ƠN

OF

(

)

2

nhất và của con lắc thứ hai. Biết ℓ 2 = 2ℓ1 ,3s02 = 2s01 . Tỉ số F1 / F2 bằng

Fmax

B. 3 / 4

C. 4 / 3 Hướng dẫn s g F l 3 = mω 2 s0 = m. .s02  1 = 2 . 01 = 2. = 3 . Chọn A l F2 l1 s02 2

D. 1/ 3

NH

A. 3

QU Y

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3% . Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi sau chu kì dao động đầu tiên xấp xỉ bằng A. 3% B. 6% C. 9% D. 1,7% . A 1 (1)

W 1 (3)

∆A 0,03 (1)

A' 1 − 0, 03 = 0,97 (2)

∆W 0, 0591 (4)

W'

0,972 (3)

M

2

Hướng dẫn

∆W = 0, 0591 = 5,91% . Chọn B W Câu 32. Một vât thực hiện đồng thời

hai

dao

đông

điều

hoà

phương

trình:

x1 = A1 cos(20t + π / 6)cm ; x 2 = 3 3 cos(20t + π / 2)cm . Biết gia tốc cực đại của vật là

36 m / s 2 . Khi đó biên độ A1 là:

DẠ

Y

A. 3 cm amax

B. 3 3 cm

C. 3 6 cm Hướng dẫn 2 2 = ω A  36 = 20 A  A = 0, 09m = 9cm

(

A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ  92 = A12 + 3 3

Chọn B

)

2

D. 6 3 cm

π π  + 2 A1.3 3.cos  −   A1 = 3 3 (cm). 2 6


L

Câu 33. Một cần rung dao động với tần số 50 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gọn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm / s . Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 4 cm B. 2 cm C. 1cm D. 0,5 cm

FI CI A

Hướng dẫn

v 25 = 2. = 1 (cm). Chọn C f 50 Câu 34. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 2 m / s . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là u 0 = 2cos 4π tcm . Phương trình sóng tại điểm M ∆d = 2λ = 2.

B. uM = 2cos(4π t + π )cm

C. uM = 2cos(4π t − π )cm

D. uM = 2cos(4π t + π / 2)cm Hướng dẫn

2π = 1(m) = 100(cm) ω 4π 2π d  2π .50    uM = A cos  ωt −  = 2 cos  4π t −  = 2 cos ( 4π t − π ) . Chọn C λ  100    Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A . Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 7 T / 6 là 45 cm / s . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp 1 A vận tốc của vật bằng không là 0,1s . Tại thời điểm t = s vật đang đi qua vị trí theo chiều 30 2 âm. Viết phương trình dao động của vật. A. x = 2,1cos(10π t − 2π / 3)cm B. x = 2,1cos(10π t )cm = 2.

QU Y

C. x = 2,8cos(10π t )cm

NH

ƠN

λ = v.

OF

nằm sau O và cách O một khoảng 50 cm là A. uM = 2cos(4π t − π / 2)cm

D. x = 2,8cos(10π t − 2π / 3)cm

Hướng dẫn

M

7T 7π π →α = = 2π + → Smax = 4 A + A = 5 A 6 3 3 T 2π = 0,1s  T = 0, 2s → ω = = 10π (rad/s) 2 T S 5A vtb max = max  45 =  A = 2,1 (cm) 7T / 6 7.0, 2 / 6

 1  π  x = A cos (ω ( t − t0 ) + ϕ0 ) = 2,1cos 10π  t −  +  = 2,1cos (10π t ) (cm). Chọn B  30  3   Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và quả nặng khối lượng 50 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp ba lần thời gian lò xo bị nén. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực

DẠ

Y

đại đến thời điểm lực đàn hồi của lò xo bằng không là 0,15 s . Láy g = π 2 m / s 2 . Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm Hướng dẫn α dan = 3α nen 3π A 2  α dan =  ∆l0 = Trong nửa chu kì  4 2 α dan + α nen = π

D. 6 cm


α dan

ω=

tdan

=

g π2 3π / 4 = 0, 04m = 4cm → A = 4 2 (cm). Chọn D = 5π (rad/s) → ∆l0 = 2 = 2 ω 0,15 ( 5π )

L

Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 40π cm / s và gia tốc cực đại 3, 2π 2 m / s 2 .

FI CI A

Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) , chất điểm có vận tốc

v = −20π cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2021 vào thời đi ể m A. 12121/ 48 s . B. 121125 / 48 s . C. 6062 / 24 s . D. 6061/ 24 s . Hướng dẫn amax 320π 2 = = 8π (rad/s) vmax 40π

ω=

vmax 5π A 3 và thế năng tăng  x = − theo chiều âm  ϕ = 2 6 2 π π α 2020π + 6 + 2 3031 t2021 = = = (s), Chọn C 8π 12 ω Câu 38. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 20 g mang điện

ƠN

OF

v=−

tích 2 3µ C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường

NH

hướng theo phương ngang và có độ lớn 105 V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0, 47 m / s

QU Y

B. 0,33 m / s −6

C. 0, 27 m / s

Hướng dẫn

5

F = qE = 2 3.10 .10 = 0, 2 3 (N)

a=

F 0, 2 3 = = 10 3 ( m / s 2 ) m 0, 02

(

g ' = g 2 + a 2 = 10 2 + 10 3

2

= 20 ( m / s 2 )

a 10 3 =  α = 60o → α 0 = 60o − 54o = 6o g 10

M

tan α =

)

vmax = 2 g ' l (1 − cos α 0 ) = 2.20.0,5 (1 − cos 6o ) ≈ 0, 33 (m/s). Chọn B

Câu 39. Một vật khối lượng 200 g thực hiện đồng thời

DẠ

Y

hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 và x 2 . Đồ thị của x1 và x 2 như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Xác định cơ năng của vật và động năng của vật tại thời điểm t = 0, 2 s

A. 15, 625 mJ;10 mJ

B. 15,625 mJ;5,625 mJ

C. 18,375 mJ;12,75 mJ D. 18,375 mJ;5,625 mJ Hướng dẫn

D. 0,19 m / s


T = 0,5 − 0,1 = 0, 4 s  ω =

2π = 5π (rad/s) T

FI CI A

1 1 2 mω 2 A2 = 0, 2. ( 5π ) .0, 0252 = 0, 015625 J = 15, 625mJ 2 2 Tại t = 0, 2s thì x = x1 + x2 = 0 − 1,5 = −1,5cm = −0, 015m W=

L

Vuông pha  A = A12 + A22 = 22 + 1,52 = 2,5cm = 0, 025m

1 1 2 mω 2 ( A2 − x 2 ) = .0, 2. ( 5π ) ( 0,0252 − 0, 0152 ) = 0, 01J = 10mJ . Chọn A 2 2 Câu 40. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình lan truyền sóng? A. 24,58 cm B. 23, 41cm

OF

Wd =

D. 24, 26 cm

ƠN

C. 23, 43 cm

NH

Hướng dẫn π 2π 7π Dựa vào VTLG có M sớm pha hơn N là ∆ϕ = + = 2 3 6 2π .∆x 7π 2π .∆x 70 ∆ϕ =  =  ∆x = (cm) λ 6 40 3 ∆umax = A2 + A2 − 2 A2 cos ∆ϕ = 4 2 + 42 − 2.42 cos 2

d max = ∆x + ∆u

2.A 12.B 22.B 32.B

3.A 13.A 23.B 33.C

DẠ

Y

M

1.C 11.C 21.C 31.B

2 max

Δφ -4

4.A 14.C 24.B 34.C

4

-2

7π ≈ 7, 73 (cm) 6 N

 70  =   + 7, 732 ≈ 24,58 (cm). Chọn A  3 

QU Y

2

M

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.A 15.B 16.A 17.A 25.A 26.A 27.A 35.B 36.D 37.C

8.D 18.D 28.B 38.B

9.A 19.A 29.C 39.A

10.D 20.D 30.A 40.A


Câu 4.

Câu 5.

Câu 7.

QU Y

NH

Câu 6.

OF

Câu 3.

ƠN

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ YÊN KHÁNH A – NINH BÌNH 2021-2022 Máy biến áp là thiết bị làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi A. cường độ dòng điện B. tần số dòng điện C. năng lượng dòng điện D. công suất dòng điện Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là: A. 60 Hz B. 120 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E . Lực điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức E E A. F = qE B. F = − C. F = −qE D. F = q q Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cảm kháng của mạch là 1 A. ZC = ωC B. Z L = C. Z L = ω L D. ZC = ω L ωC Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi quả cầu di chuyển từ vị trí cân bằng sang vị trí biên thì A. động năng chuyển hóa thành thế năng B. thế năng chuyển hóa thành cơ năng C. thế năng chuyển hóa thành động năng D. động năng chuyển hóa thành cơ năng Bước sóng λ là A. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch RL nối tiếp. ϕ là độ lệch pha giữa

DẠ

Y

M

u và i ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị ϕ A. ϕ = 0 B. 0 < ϕ < π / 2 C. ϕ = π / 2 D. ϕ = π Câu 8. Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì B. dao động cưỡng bức C. dao động tắt dần D. dao động điện từ Câu 9. Chọn đáp án đúng nhất. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa: A. cùng pha ban đầu với dao động thành phần B. cùng pha với dao động thành phần C. cùng biên độ với dao động thành phần D. cùng tần số với dao động thành phần Câu 10. Khi lấy k = 0,1, 2,… Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây đều cố định là v v kv kv A. ℓ = (2k + 1) B. ℓ = (2k + 1) C. ℓ = D. ℓ = 2f 4f f 2f Câu 11. Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do B. ion âm C. proton D. ion dương Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆ℓ . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là A.

g ∆ℓ

B.

1 2π

∆ℓ g

C.

1 2π

g ∆ℓ

D.

∆ℓ g


FI CI A

L

Câu 13. Úng dụng nào sau đây không phải của sóng siêu âm? A. Dùng để phát hiện các khuyết tật trong vật đúc B. Dùng để thăm dò dưới biển C. Dùng để làm máy bắn tốc độ xe cộ D. Dùng để chuẩn đoán bằng hình ảnh trong y học

OF

Câu 14. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng A. siêu âm B. dọc C. ngang D. hạ âm Câu 15. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tái sử dụng B. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = 110 2 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Mắc một vôn kế vào hai đầu đoạn mạch, số chỉ của vôn kế là

A. 110 2 V

B. 100π 2 V

C. 110 V

D. 100 V

QU Y

NH

ƠN

π  Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  ωt +  . Vào thời điểm ban đầu, vật 3  có A. tốc độ đang tăng B. tốc độ cực tiểu C. tốc độ đang giảm D. tốc độ cực đại Câu 18. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng siêu dẫn B. Hiện tượng đoản mạch C. Hiện tượng nhiệt điện D. Hiện tượng điện phân Câu 19. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau xuất hiện những điểm cố định có biên độ sóng được tăng cường hoặc triệt tiêu gọi là hiện tượng A. nhiễu xạ sóng B. tán xạ sóng C. truyền thẳng sóng D. giao thoa sóng Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 220 2 cos(100π t + π / 3)V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 5cos(100π t + π / 12) A . Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian 1 phút là

A. 0, 275 2 kJ

B. 0,55 kJ

C. 33 kJ

D. 33 2 kJ

Câu 21. Tại một điểm có cường độ âm là I . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm L tại

M

điểm này được xác định bằng công thức I I A. L = 10 lg 0 ( dB) B. L = 10 lg ( B) I I0

C. L = 10lg I .I 0 ( dB)

D. L = 10 lg

I ( dB) I0

Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và C tương ứng uR , uL và uC . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

Y

A. u = uR + uL + uC C. u = uR2 + ( uL − uC )

B. u = uR + u L − uC 2

D. u = uR2 + ( uL + uC )

2

DẠ

Câu 23. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế

u = 100 2 cos ωt (V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 50 V

B. 20 V

C. 10 V

D. 500 V


A. 0, 6 m / s

B. 0, 4 m / s

C. 1, 6 m / s

D. 0,8 m / s

L

Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25 Hz , người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kế nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1, 6 cm . Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là

FI CI A

Câu 25. Úng dụng của hiện tượng sóng dừng có thể dùng để xác định A. năng lượng sóng B. chu kì sóng C. tốc độ truyền sóng D. tân số sóng Câu 26. Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. có độ lớn và hướng không đổi C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi D. luôn hướng ra vị trí biên Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a = −4π 2 x ; trong đó a có đơn vị cm / s 2 , x có đơn vị cm . Chu kì dao động bằng

B. 0, 25 s

C. 1s

D. 0,16 s

OF

A. 0, 4 s

QU Y

NH

ƠN

Câu 28. Sợi quang dùng để truyền tín hiệu mạng đi xa hoạt động dựa trên hiện tượng quang học nào chính A. khúc xạ ánh sáng B. truyền thẳng của ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. phản xạ toàn phần Câu 29. Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 800 m / s . Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng A. 200 Hz B. 1200 Hz C. 800 Hz D. 400 Hz Câu 30. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW , điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV . Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55Ω B. 38Ω C. 49Ω D. 52Ω Câu 31. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm . M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử

M

nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92o B. 94o C. 90o D. 86 o Câu 32. Một phần độ thị li độ - thời gian của hai dao động điêu hòa cùng phương x1 và x 2 được cho như hình

vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này bằng A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm Câu 33. Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14 . Cường độ âm tại điểm cách

Y

nó 400 cm có giá trị là

DẠ

A. 5 W / m 2 B. 5 mW / m 2 C. 5 ⋅10 −5 W / m 2 Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox , có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương vận tốc

( v ) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là 2

A. 20rad / s

B. 0,1rad / s

C. 2rad / s

D. 10rad / s

D. 5 ⋅10 −4 W / m 2


Câu 35. Một chất điểm dao động theo phương trình x = A cos(π t + π / 2) , với t tính bằng s . Động năng

L

ban đầu của chất điểm bằng 80 mJ, động năng của chất điểm khi t = 1/ 3 s là A. 40 mJ B. 20 mJ C. 60 mJ D. 80 mJ Câu 36. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t ) , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đoạn mạch

FI CI A

gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 = C1 / 2 thì điện áp trên

đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch nhau một góc 60° . Biết 50 3Ω . Giá trị của C1 là

10 −4 10 −3 2.10−4 10 −4 F B. F C. F D. F 2π 3π π π Câu 37. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. Đường thẳng ∆ thuộc mặt nước đi qua A và hợp với AB một góc 30° . Trên ∆ có hai điểm cực đại giao thoa cách nhau λ mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9, 6λ B. 9,8λ C. 8.4λ D. 9, 2λ

ƠN

OF

A.

NH

Câu 38. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một sinh mắc đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện này, điện trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I tương

ứng trên ampe kế, hình bên là đồ thị mô tả sự phụ

QU Y

U2 1 theo 2 . C gần nhất với giá trị 2 I f nào sau đây A. 270 µ F B. 150 µ F C. 190 µ F thuộc của

D. 380 µ F

Câu 39. Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng m1 = m2 = 200 g dính với nhau bởi một lớp keo

M

mỏng. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ 0 = 40 cm , treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44 cm . Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Nâng hệ vật

thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 rời khỏi vật m1 khi lực căng giữa chúng đạt 3, 5 N . Sau khi m2 rời đi, biên độ dao động của vật m1 gần nhất với giá trị

A. 4, 7 cm

B. 8,1 cm

C. 6, 2 cm

D. 5, 9 cm

Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F

(

)

DẠ

Y

theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc α 0° < α < 180° trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 4 s hoặc T2 = 3 s . Chu kì T gần

giá trị nào nhất sau đây? A. 1, 99 s B. 2, 28 s

C. 3, 40 s

D. 1,83 s


Câu 5.

DẠ

Y

Câu 7.

M

Câu 6.

QU Y

NH

Câu 4.

OF

Câu 3.

ƠN

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ YÊN KHÁNH A – NINH BÌNH 2021-2022 Máy biến áp là thiết bị làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi A. cường độ dòng điện B. tần số dòng điện C. năng lượng dòng điện D. công suất dòng điện Hướng dẫn Chọn B Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là: A. 60 Hz B. 120 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz Hướng dẫn Chọn C Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E . Lực điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức E E A. F = qE B. F = − C. F = −qE D. F = q q Hướng dẫn Chọn A Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cảm kháng của mạch là 1 A. ZC = ωC B. Z L = C. Z L = ω L D. ZC = ω L ωC Hướng dẫn Chọn C Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi quả cầu di chuyển từ vị trí cân bằng sang vị trí biên thì A. động năng chuyển hóa thành thế năng B. thế năng chuyển hóa thành cơ năng C. thế năng chuyển hóa thành động năng D. động năng chuyển hóa thành cơ năng Hướng dẫn Động năng giảm và thế năng tăng. Chọn A Bước sóng λ là A. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau Hướng dẫn λ = vT . Chọn C Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch RL nối tiếp. ϕ là độ lệch pha giữa

Câu 8.

u và i ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị ϕ A. ϕ = 0 B. 0 < ϕ < π / 2

C. ϕ = π / 2

D. ϕ = π

Hướng dẫn Chọn B Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì B. dao động cưỡng bức C. dao động tắt dần Hướng dẫn

D. dao động điện từ


FI CI A

L

Chọn A Câu 9. Chọn đáp án đúng nhất. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa: A. cùng pha ban đầu với dao động thành phần B. cùng pha với dao động thành phần C. cùng biên độ với dao động thành phần D. cùng tần số với dao động thành phần Hướng dẫn Chọn D Câu 10. Khi lấy k = 0,1, 2, … Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây đều cố định là v v kv kv A. ℓ = (2k + 1) B. ℓ = (2k + 1) C. ℓ = D. ℓ = 2f 4f f 2f

D. ion dương

ƠN

C. proton Hướng dẫn

OF

Hướng dẫn kλ . Chọn D l= 2 Câu 11. Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do B. ion âm

A.

g ∆ℓ

B.

1 2π

NH

Chọn A Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆ℓ . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là

∆ℓ g

C.

1 2π

g ∆ℓ

D.

∆ℓ g

Hướng dẫn

g . Chọn A ∆l Câu 13. Úng dụng nào sau đây không phải của sóng siêu âm? A. Dùng để phát hiện các khuyết tật trong vật đúc B. Dùng để thăm dò dưới biển C. Dùng để làm máy bắn tốc độ xe cộ D. Dùng để chuẩn đoán bằng hình ảnh trong y học

QU Y

ω=

DẠ

Y

M

Hướng dẫn Máy bắn tốc độ xe cộ dùng sóng điện từ. Chọn C Câu 14. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng A. siêu âm B. dọc C. ngang D. hạ âm Hướng dẫn Sóng ngang không truyền được trong chất khí. Chọn B Câu 15. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tái sử dụng B. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường Hướng dẫn Chọn B


Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = 110 2 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Mắc một vôn kế vào hai đầu đoạn mạch, số chỉ của vôn kế là

B. 100π 2 V

C. 110 V Hướng dẫn

D. 100 V

L

A. 110 2 V

FI CI A

Vôn kết chỉ giá trị hiệu dụng. Chọn C

NH

ƠN

OF

π  Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  ωt +  . Vào thời điểm ban đầu, vật 3  có A. tốc độ đang tăng B. tốc độ cực tiểu C. tốc độ đang giảm D. tốc độ cực đại Hướng dẫn π A ϕ = → x = đang đi đến vị trí cân bằng nên tốc độ đang tăng. Chọn A 3 2 Câu 18. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng siêu dẫn B. Hiện tượng đoản mạch C. Hiện tượng nhiệt điện D. Hiện tượng điện phân Hướng dẫn Chọn D Câu 19. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau xuất hiện những điểm cố định có biên độ sóng được tăng cường hoặc triệt tiêu gọi là hiện tượng A. nhiễu xạ sóng B. tán xạ sóng C. truyền thẳng sóng D. giao thoa sóng Hướng dẫn Chọn D Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 220 2 cos(100π t + π / 3)V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 5cos(100π t + π / 12) A . Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian 1 phút là

ϕ = ϕ u − ϕi =

π 3

B. 0,55 kJ

QU Y

A. 0, 275 2 kJ

π

12

=

C. 33 kJ

D. 33 2 kJ

Hướng dẫn

π

4

5 π .cos = 550 (W) 4 2 A = Pt = 550.60 = 33000 J = 33kJ . Chọn C Câu 21. Tại một điểm có cường độ âm là I . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm L tại

M

P = UI cos ϕ = 220.

điểm này được xác định bằng công thức I I A. L = 10 lg 0 ( dB) B. L = 10 lg ( B) I I0

C. L = 10lg I .I 0 ( dB)

D. L = 10 lg

I ( dB) I0

Hướng dẫn

DẠ

Y

Chọn D Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và C tương ứng uR , uL và uC . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = uR + uL + uC C. u = u R2 + ( u L − uC )

B. u = uR + uL − uC 2

D. u = u R2 + ( u L + uC ) Hướng dẫn

2


u = 100 2 cos ωt (V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng B. 20 V

C. 10 V Hướng dẫn

D. 500 V

U 2 N2 U 100 =  2 =  U 2 = 20 (V). Chọn B U1 N1 100 500

FI CI A

A. 50 V

L

Chọn A Câu 23. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế

Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25 Hz , người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kế nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1, 6 cm . Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là B. 0, 4 m / s

C. 1, 6 m / s Hướng dẫn

λ

= 1, 6cm  λ = 3, 2cm 2 v = λ f = 3, 2.25 = 80cm / s = 0,8m / s . Chọn D

D. 0,8 m / s

OF

A. 0, 6 m / s

QU Y

NH

ƠN

Câu 25. Úng dụng của hiện tượng sóng dừng có thể dùng để xác định A. năng lượng sóng B. chu kì sóng C. tốc độ truyền sóng D. tân số sóng Hướng dẫn Chọn C Câu 26. Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. có độ lớn và hướng không đổi C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi D. luôn hướng ra vị trí biên Hướng dẫn F = −kx . Chọn A Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a = −4π 2 x ; trong đó a có đơn vị cm / s 2 , x có đơn vị cm . Chu kì dao động bằng

A. 0, 4 s

B. 0, 25 s

C. 1s

D. 0,16 s

Hướng dẫn

a = −ω x  ω = 4π = 2π (rad/s) 2π 2π T= = = 1 (s). Chọn C ω 2π Câu 28. Sợi quang dùng để truyền tín hiệu mạng đi xa hoạt động dựa trên hiện tượng quang học nào chính A. khúc xạ ánh sáng B. truyền thẳng của ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. phản xạ toàn phần Hướng dẫn Chọn D Câu 29. Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 800 m / s . Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng A. 200 Hz B. 1200 Hz C. 800 Hz D. 400 Hz Hướng dẫn 2

DẠ

Y

M

2


k λ 2.v 800 = 1=  f = 800 Hz . Chọn C 2 2. f f Câu 30. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW , điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV . Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55Ω B. 38Ω C. 49Ω D. 52Ω Hướng dẫn P 500000 100 I= = = (A) U cos ϕ 35000.1 7

FI CI A

L

l=

2

OF

 100  ∆P = I 2 R  10000 =   R  R = 49 ( Ω ) . Chọn C  7  Câu 31. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm . M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử

 đường cao OH = 2, 5λ

NH

ƠN

nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92o B. 94o C. 90o D. 86 o Hướng dẫn Trên OM có 5 điểm ngược pha O  OM = 5λ Trên ON có 3 điểm ngược pha O  ON = 3λ Trên MN có 3 điểm ngược pha O cách O là 4,5λ ;3,5λ ; 2.5λ

QU Y

= arccos OH + arccos OH = arccos 2, 5 + arccos 2,5 ≈ 94o . Chọn B MON OM ON 5 3 Câu 32. Một phần độ thị li độ - thời gian của hai dao động điêu hòa cùng phương x1 và x 2 được cho như hình

M

vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này bằng A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm Hướng dẫn Khi một dao động ở biên thì dao động kia ở vị trí cân bằng → vuông pha

A = A12 + A22 = 42 + 32 = 5 (cm). Chọn A

Câu 33. Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14 . Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là A. 5 W / m 2 B. 5 mW / m 2

C. 5 ⋅10 −5 W / m 2 Hướng dẫn

Y

P 1 = ≈ 5.10 −3 (W / m 2 ) = 5m (W / m 2 ) . Chọn B 2 4π r 4π .4 2 Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox , có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương vận tốc

DẠ

I=

( v ) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là 2

A. 20rad / s

B. 0,1rad / s

D. 5 ⋅10 −4 W / m 2


C. 2rad / s

D. 10rad / s Hướng dẫn

vmax 0, 04 = = 0,1 (rad/s). Chọn B A 2 Câu 35. Một chất điểm dao động theo phương trình x = A cos(π t + π / 2) , với t tính bằng s . Động năng

FI CI A

L

ω=

ban đầu của chất điểm bằng 80 mJ, động năng của chất điểm khi t = 1/ 3 s là A. 40 mJ B. 20 mJ C. 60 mJ D. 80 mJ Hướng dẫn Tại t = 1/ 3s thì x = A cos(π / 3 + π / 2) = −

v A 3 W 80  v = max  Wd = = = 20 (mJ). Chọn 2 2 4 4

OF

B Câu 36. Đặt điện áp u = U 0 cos(100π t ) , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 = C1 / 2 thì điện áp trên

đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng

ƠN

lệch nhau một góc 60° . Biết 50 3Ω . Giá trị của C1 là

A.

10 −4 F 2π

B.

10 −3 F 3π

C.

2.10−4

π

D.

F

10 −4

π

F

C2 =

C1  Z C 2 = 2 Z C1 = 2 x 2 UZ RL =  Z1 = Z 2  ∆AB1B2 cân tại A Z

QU Y

U AN

NH

Hướng dẫn

0,5 x = 50 3.tan 30o  x = 100 → C1 =

N x

1 10−4 = (F) 100π .100 π

A

60°

50 3

B1 0,5x 0,5x B2

M

Chọn D Câu 37. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. Đường thẳng ∆ thuộc mặt nước đi qua A và hợp với AB một góc 30° . Trên ∆ có hai điểm cực đại giao thoa cách nhau λ mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9, 6λ B. 9,8λ C. 8.4λ D. 9, 2λ Hướng dẫn Cực đại M và N dao động cùng pha với nhau thì theo bất đẳng thức tam giác MNB  NB − MB < MN = λ → NB = MB

DẠ

Y

Chuẩn hóa λ = 1 . Kẻ BH vuông góc MN → HM = HN =

1 2

x 3 2

30o

x 3 x Đặt AB = x → HB = x sin 30 = và HA = x cos 300 = 2 2 o

2

A 2

x 3 1  x 1 − −   +   = k (1) 2 2 2 2 Trên AB có 19 cực đại nên mỗi bên có 9 cực đại  9 < x < 10 (2)

Tại M là cực đại  MA − MB = k 

1 N 1 H2 M2 x 2

x

B


Từ (1) và (2)  2,8 < k < 3,1  k = 3 → x ≈ 9, 63 . Chọn A

lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I tương

ứng trên ampe kế, hình bên là đồ thị mô tả sự phụ

U2 1 theo 2 . C gần nhất với giá trị 2 I f nào sau đây A. 270 µ F B. 150 µ F C. 190 µ F Hướng dẫn  25.10−4 27.103 = R 2 + 2  1  U  4π 2C 2 Z 2 = R 2 + Z C2    = R 2 + 2 2 2   −4 4π f C I  81.103 = R 2 + 100.10  4π 2C 2

D. 380 µ F

 C ≈ 59,3.10−6 F = 59,3µ F . Chọn B

ƠN

OF

thuộc của

FI CI A

L

Câu 38. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một sinh mắc đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện này, điện trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần

Câu 39. Một hệ gồm hai vật giống nhau có khối lượng m1 = m2 = 200 g dính với nhau bởi một lớp keo

NH

mỏng. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ 0 = 40 cm , treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo dài 44 cm . Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 38 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 rời khỏi vật m1 khi lực căng giữa chúng đạt 3, 5 N . Sau khi m2 rời đi, biên độ dao động của vật m1 gần nhất với giá trị

B. 8,1 cm

QU Y

A. 4, 7 cm

C. 6, 2 cm

D. 5, 9 cm

Hướng dẫn GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O

ban đầu 2

g 1000 ∆l0 = lcb − l0 = 44 − 40 = 4cm → ω = = = 5 10 ≈ 5π (rad/s) ∆l0 4

vttn 2

A = lcb − lmin = 44 − 38 = 6 (cm)

O'

M

Chọn chiều dương hướng xuống. Định luật II Niuton cho vật m2 tại vị trí tách:

(

P2 − T = m2 a  m2 g − T = −m2ω 2 x  0, 2.10 − 3,5 = −0, 2. 5 10

)

2

x  x = 0, 03m

GĐ2: Vật m2 bị tách, vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí O’

2 O 3 tách

∆l0 4 = 3 + = 5 (cm) 2 2 Do quán tính nên vận tốc tại vị trí 2 vật tách nhau không đổi

DẠ

Y

x' = x +

ω ' m1 + m2 = = 2 ω m1

ω A − x = ω ' A ' − x '  → 62 − 32 = 2. A '2 − 52  A ' ≈ 6, 2cm . Chọn C 2

2

2

2

Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F

(

)

theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc α 0° < α < 180° trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 4 s hoặc T2 = 3 s . Chu kì T gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 1, 99 s

B. 2, 28 s

C. 3, 40 s

D. 1,83 s

Hướng dẫn

3.A 13.C 23.B 33.B

4.C 14.B 24.D 34.B

NH QU Y M KÈ Y DẠ

FI CI A

2.C 12.A 22.A 32.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.B 15.B 16.C 17.A 25.C 26.A 27.C 35.B 36.D 37.A

ƠN

1.B 11.A 21.D 31.B

l l 1 1 2 1 1 2 g12 + g 22 = 2 g 02  g = 4π 2 . 2 → + 4 = 4  4 + 4 = 4  T ≈ 3, 33s . Chọn C 4 g T T1 T2 T 4 3 T 8.A 18.D 28.D 38.B

9.D 19.D 29.C 39.C

OF

T = 2π

L

 g 2 = g 2 + a2  0  2 2 2 o 2 2 2  g1 = g + a + 2 ga cos ( 90 + α )  g1 + g 2 = 2 g 0  2 o 2 2  g 2 = g + a + 2 ga cos ( 90 − α )

10.D 20.C 30.C 40.C


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2021-2022 Câu 1.

Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện trở thuần R = 30 3Ω , cuộn cảm thuần có

L

cảm kháng Z L = 30Ω , và tụ điện có dung kháng Z C = 120Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu

Câu 4.

FI CI A

Câu 3.

A. 126 V . B. 89 V . C. 40 V . D. 20 2 V Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100π t)(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 1( A) .

B.

C. 0( A) .

2 (A)

OF

Câu 2.

đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là π π π π A. rad . B. − rad . C. − rad . D. rad . 3 3 6 6 Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A. nguồn điện. B. công tắc. C. máy biến áp D. động cơ điện Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N = 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?

D. 2( A) .

Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5 cos(2π t + π )cm và x2 = 10 cos(2π t + 0,5π )cm .

Câu 6.

Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 75π rad . B. 0, 25π rad . C. 0,125π rad . D. 0,5π rad . Một chất điểm dao động có phương trình x = 15 cos(15t + π ) (trong đó x tính bằng cm,t tính

ƠN

Câu 5.

M

QU Y

NH

bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là A. 10 cm . B. 10rad / s . C. 15 cm . D. 15rad / s . Câu 7. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. công hưởng. D. tắt dần. Câu 8. Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo A. các giá trị tức thời. B. các giá trị trung bình. C. các giá trị cực đại. D. các giá trị hiệu dụng. Câu 9. Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là A. dòng điện xoay chiều hình sin. B. dòng điện không đồi. C. dòng điện một chiều. D. dòng điện cảm ứng. Câu 10. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 , được treo ở trần một căn phòng, dao dộng diều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số

l1 gần đúng bằng l2

DẠ

Y

A. 0,81 B. 1,11 C. 1,23 D. 0,90 Câu 11. Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng


OF

FI CI A

L

Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng λ A. k λ ( k = 0, ±1, ±2 ….) . B. k (k = 0, ±1, ±2 ….) . 2 1λ 1   C.  k +  (k = 0, ±1, ±2….) . D.  k +  λ (k = 0, ±1, ±2….) . 2 2 2   Câu 13. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng λ λ A. B. λ . C. . D. 2λ . 2 4 Câu 14. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

ƠN

gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi trong mạch có cộng hường điện thì tần số góc ω có giá trị là 2 1 A. LC . B. 2 LC . C. . D. . LC LC Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20π t − π x) với A là hằng số dương, t tính bằng s . Chu kì của sóng này bằng A. 0,1s . B. 0, 2 s . C. 20π s .

NH

D. π s .

Câu 16. Công thức liên hệ giữa điện dung C , điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện là U Q2 Q . B. C = Q.U C. C = . D. C = . Q U U Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

QU Y

A. C =

2

2

 1   1  R2 +  C. R 2 −  D. R 2 + (ωC ) 2 .  .  ω C ω C     Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là A. cảm kháng. B. dung kháng. C. điện dung. D. điện trở thuần. Câu 19. Chuông gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có A. vận tốc khác nhau. B. tần số khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. cường độ khác nhau Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A.

B.

M

R 2 − (ωC ) 2 .

1 k k 1 m m . B. 2π . C. . D. 2π 2π m m 2π k k Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

DẠ

Y

A.

A.

1 2π

g 1

B. 2π

g l

C.

1 2π

l g

D. 2π

l g


FI CI A

L

Câu 22. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng), co năng con lắc dược tính bằng A. động năng ở vị trí biên B. thế năng ở vị trí cân bằng C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí bất kì Câu 23. Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta có thể dùng biện pháp nào sau đây A. Giảm tiết diện của dây dẫn. B. Tăng chiều dài của dây dẫn. C. Tăng điện áp ở nơi truyền D. Tăng diện trở suất của dây dẫn. Câu 24. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ , tần số f của sóng là

v v C. λ = D. λ = 2π vf . f 2π f Câu 25. Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian? A. Li độ. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Tốc độ. Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi đồng thời truyền cho vật vận tốc cm hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz . Lấy 10π 3 s m g = 10 2 ; π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi s của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là 1 1 1 1 A. s. B. C. D. s. s. s. 6 60 30 12 N Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 đang dao động điều m hòa với biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí biên 2 cm , con lắc có động năng bằng A. 0, 072 J . B. 0,128 J . C. 0, 008 J . D. 0, 2 J .

B. λ =

QU Y

NH

ƠN

OF

A. λ = vf

Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một điện áp. u = U 2 cos ωt (V ) (trong đó U , ω là các hằng số dương). Cho biết các điện áp hiệu dụng giữa hai dầu diện trở và tụ điện lần lượt là U R = 40 V, U C = 30 V . Giá trị của U là

DẠ

Y

M

A. 70 V . B. 10 V . C. 50 2 V . D. 50 V . Câu 29. Một nồi cơm điện công suất tối đa 700 W khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối thiểu 30 phút để nấu và tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu thì cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất ở mức trung bình là 70 W . Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 1 lần, giá tiền điện trung bình là 1900 đ/1 số điện. Tiền điện tối thiểu phải trả hàng tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng nồi cơm này là A. 16500,5 d. B. 83790 đ. C. 41895 d. D. 20947,5 đ. Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A nhưng khoảng lần lượt là 16 cm và 18 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là A.

6 . 3

B.

3 . 2

C.

6 . 2

D.

3 . 3


Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) ( U0 là hằng số dương) vào hai đầu một cuộn 1 H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì 2π cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

FI CI A

L

cảm thuần có độ tụ cảm L =

π  A. i = 2 2 cos 100π t −  (A). 2 

B. i = 2 3 cos(100π t )( A).

π π   C. i = 2 3 cos 100π t −  ( A) . D. i = 2 3 cos 100π t +  (A). 2 2   Câu 32. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng

OF

đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S 2 lần lượt là 9 cm và 16 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S 2 có số vân

ƠN

giao thoa cực tiểu là A. 6. B. 5. C. 4 D. 7 Câu 33. Khi mắc hai đầu cuộn cảm với điện áp xoay chiều hiệu dụng 50 V thì cuộn cảm tiêu thụ công suất 1,5 W . Biết dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 0, 2 A . Hệ số công suất của cuộn cảm là

NH

A. 0,15. B. 0,85. C. 0. D. 0,03. Câu 34. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 60 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần: B. 100 lần. C. 20 lần. D. 2 lần. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119, 00 ± 1, 00 cm . Chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20 ± 0, 01s . Lấy π 2 = 9,87 và bỏ

QU Y

qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là m m m m A. g = 9, 7 ± 0,1 2 . B. g = 9,8 ± 0,17 2 . C. g = 9, 71 ± 0,17 2 . D. g = 9,8 ± 0, 2 2 . s s s s Câu 36. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí. Gọi E A , EB lần lượt là cường độ điện trường do Q gây ra tại A, B, r là khoảng cách từ A đến Q . Để E A cùng phương, ngược chiều với E B và E A = 4E B thì khoảng cách giữa A và B là

M

A. 2 r B. r . C. 3r . D. r 2 . Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tụ. Cho R = 50Ω , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C . Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) (trong đó U0 là hằng số

Y DẠ

80

µF π thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng 1 4 1 2 A. B. H C. H D. H H. 4π π 2π π dương) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C =


(đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của ∆t = 0, 08 s . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây gần với giá trị

D. 1,81

m s

OF

nào nhất? m m m A. −1,81 . B. 0,91 C. −0,91 s s s Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng U AN và U MB theo giá trị của biến trở R được cho như

FI CI A

L

Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2 = t1 + ∆t

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

hình vẽ. Khi giá trị của R = 60Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây? A. 130 V . B. 150 V . C. 75 V . D. 260 V . Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi m của lò xo ( Fdh ) theo thời gian. Lấy g = 10 2 , π 2 = 10 . s Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của của con lắc là A. 4mJ B. 24mJ C. 16mJ D. 8mJ


Câu 1.

2.C 12.D 22.C 32.D

3.A 13.A 23.C 33.A

4.B 14.D 24.B 34.B

8.D 18.B 28.D 38.D

9.A 19.B 29.D 39.B

10.C 20.A 30.B 40.D

FI CI A

1.B 11.A 21.D 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.A 15.A 16.C 17.B 25.C 26.A 27.A 35.C 36.C 37.A

L

LỜI GIẢI - ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2021-2022

Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện trở thuần R = 30 3Ω , cuộn cảm thuần có

OF

cảm kháng Z L = 30Ω , và tụ điện có dung kháng Z C = 120Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu

ƠN

NH

Câu 3.

A. 126 V .

B. 89 V .

QU Y

Câu 2.

đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là π π π π A. rad . B. − rad . C. − rad . D. rad . 3 3 6 6 Hướng dẫn giải Z L − Z C 30 − 120 π tan ϕ = = = − 3  ϕ = − . Chọn B 3 R 30 3 Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A. nguồn điện. B. công tắc. C. máy biến áp D. động cơ điện Hướng dẫn giải Chọn C Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N = 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần đúng nhất với giá trị nào sau đây? C. 40 V . Hướng dẫn giải

D. 20 2 V

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

E0 = Nφ0ω = 200.2.10−3.100π ≈ 126 (V). Chọn A Câu 4.

Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100π t)(A) . Cường độ dòng điện

A. 1( A) .

B.

2 (A)

C. 0( A) . Hướng dẫn giải

I0

=

Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 75π rad . B. 0, 25π rad . C. 0,125π rad . Hướng dẫn giải ∆ϕ = ϕ1 − ϕ 2 = π − 0,5π = 0,5π (rad). Chọn D

Y DẠ Câu 6.

D. 2( A) .

2 = 2 (A). Chọn B 2 2 Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2π t + π )cm và x2 = 10 cos(2π t + 0,5π )cm . I=

Câu 5.

M

hiệu dụng là

D. 0,5π rad .

Một chất điểm dao động có phương trình x = 15 cos(15t + π ) (trong đó x tính bằng cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là A. 10 cm . B. 10rad / s . C. 15 cm . Hướng dẫn giải

D. 15rad / s .


L

FI CI A

Câu 7.

A = 15cm . Chọn C Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. công hưởng. D. tắt dần. Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 8.

ƠN

OF

Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo A. các giá trị tức thời. B. các giá trị trung bình. C. các giá trị cực đại. D. các giá trị hiệu dụng. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 9. Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là A. dòng điện xoay chiều hình sin. B. dòng điện không đồi. C. dòng điện một chiều. D. dòng điện cảm ứng. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 10. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 , được treo ở trần một căn phòng, dao dộng diều

A. 0,81

C. 1,23 Hướng dẫn giải

D. 0,90

T l l l 2 l  1 = 1  = 1  1 ≈ 1, 23 . Chọn C g T2 l2 1,8 l2 l2

QU Y

T = 2π

B. 1,11

l1 gần đúng bằng l2

NH

hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số

DẠ

Y

M

Câu 11. Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng Hướng dẫn giải Chọn A Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng λ A. k λ ( k = 0, ±1, ±2 ….) . B. k (k = 0, ±1, ±2 ….) . 2 1λ 1   C.  k +  (k = 0, ±1, ±2….) . D.  k +  λ (k = 0, ±1, ±2….) . 2 2 2   Hướng dẫn giải Chọn D Câu 13. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng λ λ A. B. λ . C. . D. 2λ . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A


Câu 14. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U

0

không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

FI CI A

L

gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi trong mạch có cộng hường điện thì tần số góc ω có giá trị là 2 1 A. LC . B. 2 LC . C. . D. . LC LC Hướng dẫn giải 1 . Chọn D ω= LC Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20π t − π x) với A là hằng số dương, t tính bằng s . Chu kì của sóng này bằng A. 0,1s . B. 0, 2 s . C. 20π s .

2π = 0,1 (s). Chọn A ω 20π Câu 16. Công thức liên hệ giữa điện dung C , điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện là

A. C =

=

U . Q

ƠN

T=

OF

Hướng dẫn giải

D. π s .

B. C = Q.U

C. C =

Q . U

D. C =

Q2 . U

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2

A.

2

B.

2

2

D.

R 2 + (ωC ) 2 .

QU Y

R − (ωC ) .

 1   1  R + C. R 2 −   .   ωC   ωC  Hướng dẫn giải 2

Z = R 2 + Z C2 . Chọn B

DẠ

Y

M

Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là A. cảm kháng. B. dung kháng. C. điện dung. D. điện trở thuần. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 19. Chuông gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có A. vận tốc khác nhau. B. tần số khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. cường độ khác nhau Hướng dẫn giải k λ kv kv l= =  f = . Chọn B 2 2f 2l Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A.

1 2π

k . m

B. 2π

k . m

1 m . 2π k Hướng dẫn giải C.

D. 2π

m k


1 k . Chọn A 2π m Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là 1 2π

g 1

B. 2π

g l

C.

1 2π

l g

Hướng dẫn giải l . Chọn D g

T = 2π

l g

FI CI A

A.

L

f =

D. 2π

NH

ƠN

OF

Câu 22. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng), co năng con lắc dược tính bằng A. động năng ở vị trí biên B. thế năng ở vị trí cân bằng C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí bất kì Hướng dẫn giải 1 W = Wt max = kA2 . Chọn C 2 Câu 23. Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta có thể dùng biện pháp nào sau đây A. Giảm tiết diện của dây dẫn. B. Tăng chiều dài của dây dẫn. C. Tăng điện áp ở nơi truyền D. Tăng diện trở suất của dây dẫn. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 24. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ , tần số f của sóng là

B. λ =

v f

QU Y

A. λ = vf

C. λ =

v 2π f

D. λ = 2π vf .

DẠ

Y

M

Hướng dẫn giải Chọn B Câu 25. Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian? A. Li độ. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Tốc độ. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi đồng thời truyền cho vật vận tốc cm hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz . Lấy 10π 3 s m g = 10 2 ; π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi s của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là 1 1 1 1 A. s. B. C. D. s. s. s. 6 60 30 12 Hướng dẫn giải ω = 2π f = 2π .5 = 10π (rad/s)

∆l0 =

g

ω2

π2 = 0, 01m = 1cm 2 (10π )


2

2  10π 3  v A = ∆l +   = 12 +   = 2 (cm) ω   10π  2 0

ω

L

∆t =

∆l0 1 2π − 2 arcsin A = 2 = 1 (s). Chọn A 10π 6

FI CI A

2π − 2 arcsin

N đang dao động điều m hòa với biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí biên 2 cm , con lắc có động năng bằng A. 0, 072 J . B. 0,128 J . C. 0, 008 J . D. 0, 2 J .

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40

Hướng dẫn giải x = 10 − 2 = 8cm = 0, 08m

1 1 k ( A2 − x 2 ) = .40. ( 0,12 − 0, 082 ) = 0, 072 (J). Chọn A 2 2

OF

Wd =

Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một

ƠN

điện áp. u = U 2 cos ωt (V ) (trong đó U , ω là các hằng số dương). Cho biết các điện áp hiệu dụng giữa hai dầu diện trở và tụ điện lần lượt là U R = 40 V, U C = 30 V . Giá trị của U là

B. 10 V .

C. 50 2 V . Hướng dẫn giải

D. 50 V .

NH

A. 70 V .

U = U R2 + U C2 = 402 + 302 = 50 (V). Chọn D

M

QU Y

Câu 29. Một nồi cơm điện công suất tối đa 700 W khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối thiểu 30 phút để nấu và tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu thì cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất ở mức trung bình là 70 W . Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 1 lần, giá tiền điện trung bình là 1900 đ/1 số điện. Tiền điện tối thiểu phải trả hàng tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng nồi cơm này là A. 16500,5 d. B. 83790 đ. C. 41895 d. D. 20947,5 đ. Hướng dẫn giải 30 15   Điện năng tiêu thụ 1 tháng là W = 30.  0, 7. + 0,07.  = 11,025 (kWh) 60 60   Tiền điện phải trả là 11, 025.1900 = 20947,5 (đ). Chọn D

Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A nhưng khoảng lần lượt là 16 cm và 18 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là

6 . 3

DẠ

Y

A.

A = Ab sin

2π d

λ

B.

3 . 2

6 . 2 Hướng dẫn giải C.

2π .16 sin AM 24 = 3 . Chọn B  = 2π .18 AN 2 sin 24

D.

3 . 3


Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) ( U0 là hằng số dương) vào hai đầu một cuộn 1 H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì 2π cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

π  A. i = 2 2 cos 100π t −  (A). 2  π  C. i = 2 3 cos 100π t −  ( A) . 2 

π  D. i = 2 3 cos 100π t +  (A). 2  Hướng dẫn giải

1 = 50 ( Ω ) 2π

(

100 2 u 2 i2 u2 2 + = 1  + i = I 02  2 2 2 U0 I0 ZL 502

π

)

2

OF

Z L = ω L = 100π .

FI CI A

B. i = 2 3 cos(100π t )( A).

L

cảm thuần có độ tụ cảm L =

+ 22 = I 02  I 0 = 2 3 (A)

π

. Chọn C 2 2 Câu 32. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng  ϕi = −

ƠN

i trễ pha hơn u là

đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 giao thoa cực tiểu là A. 6.

C. 4 Hướng dẫn giải

D. 7

16 − 9  0 < k < 7 → có 7 giá trị k bán nguyên, Chọn D λ 1 Câu 33. Khi mắc hai đầu cuộn cảm với điện áp xoay chiều hiệu dụng 50 V thì cuộn cảm tiêu thụ công suất 1,5 W . Biết dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 0, 2 A . Hệ số công suất của cuộn cảm là 0<k <

QU Y

0<k <

MS 2 − MS1

B. 5.

NH

và S 2 lần lượt là 9 cm và 16 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S 2 có số vân

A. 0,15.

B. 0,85.

C. 0. Hướng dẫn giải P = UI cos ϕ  1, 5 = 50.0, 2.cos ϕ  cos ϕ = 0,15 . Chọn A

D. 0,03.

M

Câu 34. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 60 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần: B. 100 lần. C. 20 lần. D. 2 lần. Hướng dẫn giải I I = I 0 .10L  N = 10 LN − LM = 106−4 = 100 . Chọn B IM Câu 35. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119, 00 ± 1, 00 cm . Chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20 ± 0, 01s . Lấy π 2 = 9,87 và bỏ

DẠ

Y

qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là m m m m A. g = 9, 7 ± 0,1 2 . B. g = 9,8 ± 0,17 2 . C. g = 9, 71 ± 0,17 2 . D. g = 9,8 ± 0, 2 2 . s s s s Hướng dẫn giải T = 2π

l l 1,19  g = 4π 2 2 = 4π 2 . ≈ 9, 71m / s 2 2 g T 2, 2


A. 2r

B. r .

FI CI A

L

∆g ∆l 2∆T ∆g 1 2.0, 01 = +  = +  ∆g ≈ 0,17 m / s 2 . Chọn C g l T 9, 71 119 2, 2 Câu 36. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí. Gọi E A , EB lần lượt là cường độ điện trường do Q gây ra tại A, B, r là khoảng cách từ A đến Q . Để E A cùng phương, ngược chiều với E B và E A = 4E B thì khoảng cách giữa A và B là C. 3r . Hướng dẫn giải

D. r 2 .

E A ↑↓ EB thì A và B phải nằm khác phía so với Q

OF

2

 BQ  E E = k. 2  A =   = 4  BQ = 2 AQ = 2r r EB  AQ  AB = AQ + BQ = r + 2r = 3r . Chọn C Q

ƠN

Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tụ. Cho R = 50Ω , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C . Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) (trong đó U0 là hằng số 80

µF π thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng 1 H. 4π

ZC =

B.

4

π

1 H 2π Hướng dẫn giải

C.

H

D.

2

π

H

1 1 = = 125 ( Ω ) ωC 100π . 80 .10−6

QU Y

A.

NH

dương) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C =

π

Z L Z L − ZC . = −1  Z L2 − 125Z L + 502 = 0 R R 1  L= H ZL  L =  Z = 100 π 100π  L → . Chọn A   Z L = 25 L = 1 H  4π Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2 = t1 + ∆t

M

tan ϕ AM .tan ϕ AB = −1 

(đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của ∆t = 0, 08 s . Tại

DẠ

Y

thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây gần với giá trị nào nhất? m A. −1,81 . s

B. 0,91

m s

C. −0,91

m s

Hướng dẫn giải λ T 2π 25π s = 4ô =  ∆t = = 0, 08s  T = 0, 24 s → ω = = 3 3 T 3

D. 1,81

m s


6 = A cos

2π d

λ

= A cos

2π .1  A = 4 3 cm 12

25π .4 3 ≈ 181cm / s = 1,81m / s . Chọn D 3 Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng U AN và U MB theo giá trị của biến trở R được cho như

FI CI A

L

vmax = ω A =

2

U AN = U = 200V  R 2 + Z L2 = R 2 + ( Z L − Z C )  Z C = 2 Z L

UR

U . R 2 + Z C2 R 2 + ( Z L − ZC ) 200.60

2

 300 =

200 602 + 4Z L2

ƠN

Khi R = 60Ω  U MB =

OF

hình vẽ. Khi giá trị của R = 60Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây? A. 130 V . B. 150 V . C. 75 V . D. 260 V . Hướng dẫn giải

2

60 + Z

2 L

 ZL =

≈ 152, 75 (V). Chọn B 2   60 35 60 2 +    7  Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi m của lò xo ( Fdh ) theo thời gian. Lấy g = 10 2 , π 2 = 10 . s Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của của con lắc là A. 4mJ B. 24mJ C. 16mJ D. 8mJ Hướng dẫn giải T 2π = 0,1s  T = 0, 2 s → ω = = 10π (rad/s) 2 T g π2 ∆l0 = 2 = = 0, 01m → A = 2∆l0 = 0, 02m 2 ω (10π ) R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

M

QU Y

NH

UR =

60 35 7

t=0,1s

O

Fdh max = k ( ∆l0 + A )  1, 2 = k. ( 0, 01 + 0, 02 )  k = 40 N / m

DẠ

Y

W =

1 2 1 kA = .40.0, 022 = 0, 008 J = 8mJ . Chọn D 2 2

t=0


C. Niuton trên mét vuông ( N / m 2 )

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

FI CI A

Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn π π A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 3 2 Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là:

M

Câu 9.

OF

Câu 5.

ƠN

Câu 4.

tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = I 2U B. Z = IU C. U = IZ D. U = I 2 Z . Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. ω x 2 B. ω x . C. −ω 2 x D. −ω 2 x 2 Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Dao động tự do là dao động A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn B. có chu ki phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động D. có chu ki phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l , sóng có bước sóng λ , khi cả hai đầu dây cố định là A. l = k λ B. l = k λ / 2 C. l = (2 k + 1)λ / 2 D. l = (2 k + 1)λ / 4

NH

Câu 3.

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối

QU Y

Câu 2.

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 ) .

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2021-2022 Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m) B. Ben (B)

g . l

A. T = 2π

B. T =

g . l

C. T =

1 2π

l g

D. T = 2π

l . g

DẠ

Y

 x Câu 10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình u = A cos ω  t −  ( A > 0) . Biên  v độ sóng là A. x B. A C. v D. ω Câu 11. Một con lắc lò xo có khôi lượng vật nhỏ là m dao động diều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mω A2 B. mω A2 . C. mω 2 A2 D. mω 2 A2 2 2


2

FI CI A

L

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 2 H . Cảm kháng của cuộn cảm là π A. 20Ω . B. 20 2Ω . C. 10 2Ω . D. 40Ω . Câu 13. Trong sụ truyền sóng co, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn. B. chất lỏng C. chất khí. D. chân không. Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tồng trở của đoạn mạch lạ̀ 2

 1   1  A. R +  B. R 2 −  C. R 2 + (ω C) 2 . D. R 2 − (ω C ) 2 .  .  .  ωC   ωC  Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox . Quãng đường mà sóng truyền được trong hai chu kì bằng A. hai lần bước sóng. B. ba lần bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k, dao động điều hòa. Nếu tăng tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần Câu 17. Cường độ dòng điện i = 2 cos100π t(V) có pha tại thời điểm t là

lượng S 0 được gọi là

NH

B. 100π t . C. 0 D. 70π t . hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính bằng công

ω 2πω 2π dao động điều hòa với phương trình s = S0 cos(ω t + ϕ ) ( S0 > 0 ) . Đại B. 2πω .

C.

1

.

D.

QU Y

A. 50π t . Câu 18. Một vật dao động điều thức 2π A. . ω Câu 19. Một con lắc đơn đang

ƠN

OF

2

M

A. biên độ của dao động. B. tần số của dao động. C. li độ góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B có bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoan AB dao động với biên độ cực tiểu là λ λ A. . B. . C. λ . D. 2λ 4 2 Câu 21. Đơn vị của điện áp là A. culông (C). B. oát (W). C. Ampe (A). D. yôn (V). Câu 22. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0 = 4 Hz dao động cưỡng bức trong dầu nhớt dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(2π ft)N ( F0 không đổi, f thay đổi). Khi cho tần số f tăng từ

DẠ

Y

5 Hz lên 6 Hz thì biên độ dao động của con lắc lò xo A. tăng rồi giảm. B. tăng. C. giảm rồi tăng. D. giảm. Câu 23. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tai M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 1000 L( dB) . B. L + 1000( dB) . C. 30 L( dB) . D. L + 30( dB) .


Câu 24. Hai dao động điều hòa trên cùng một phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Gọi A là biên độ dao động tổng họp của hai dao động trên. Hệ thức

L

nào sau đây luôn đúng?

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A1 + A2 ≥ A ≥ A1 − A2 .

FI CI A

A. A = A12 + A22 .

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ))(U > 0, ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là

U 2 U . B. . C. 2U ω L . D. U ω L ωL ωL Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cúng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

OF

A.

k m m k . B. 2π . C. . D. . m k k m Câu 27. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng gần nó nhất là: λ λ A. . B. 2λ . C. . D. λ . 2 4 Câu 28. Pha của dao động được dùng để xác định A. trạng thái dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 , dạ động cùng

NH

ƠN

A. 2π

pha. Dao động tổng hợp có biên độ được tính theo công thức

A. A = A12 + A22 .

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A = A12 − A22 .

QU Y

Câu 30. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. nam châm hút sắt. B. dòng điện tạo ra từ trường. C. cảm ứng điện từ. D. hiệu úng Jun-Lenx. Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 100 g và lò xo có độ cúng 100 N / m . Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 20π cm / s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π 2 = 10 ) . Phương trình dao động của con lắc là

B. x = 2 cos(10π t − π / 4)cm .

C. x = 2 2 cos(10π t − π / 4)cm .

D. x = 2 cos(10π t + π / 4)cm .

M

A. x = 2 2 cos(10π t + π / 4)cm .

A. ℓ A = 34( cm), ℓ B = 18( cm) .

B. ℓ A = 18( cm), ℓ B = 34( cm).

C. ℓ A = 25( cm), ℓ B = 9( cm) .

D. ℓ A = 9( cm), ℓ B = 25( cm) .

Y

Câu 32. Tại cùng một địa điểm người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A dao động được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16 cm . Chiều dài của ℓ A và ℓ B lần lượt là:

DẠ

Câu 33. Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos(6π t − π x )cm (vói t đo bằng s , x đo bằng m ). Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m / s . B. 30 m / s . C. 60 m / s . D. 6 m / s . Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm .Sóng truyền trôn mặt nước với bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB , sổ điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:


A. 10 B. 12. C. 11 D. 13 Câu 35. Một sợi dây đàn hồi dài 0, 9 m có hai đầu cố đinh. Trên dây đang có sóng đừng. Không kể hai

FI CI A

L

đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc đô 3 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,10 s . B. 0, 05 s . C. 0, 075 s D. 0, 025 s . Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω , cuộn

10−3 1 cảm thuần có L = F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là H , tu điện có C = 10π 2π

π  uL = 20 2 cos 100π t +  V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: 2 

π  B. u = 40 2 cos 100π t −  V . 4 

π  C. u = 40 cos 100π t −  V . 4 

π  D. u = 40 2 cos 100π t +  V . 4 

OF

π  A. u = 40cos 100π t +  v . 4 

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u = 120 2 cos(100π t ) V vào đoạn mạch

NH

ƠN

AB gồm đoạn AM chi chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đồi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc 5π /12 . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng

A. 60 2 V . B. 60 V . C. 120 V . D. 60 3 V Câu 38. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời

QU Y

gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 , vật chuyển động theo chiều dương. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

π  A. x = 5cos  2π t −  (cm) . 3  π  B. x = 10cos  π t +  (cm) . 6 

M

5π   C. x = 5cos  2π t −  (cm) . 6  

DẠ

Y

π  D. x = 10cos  π t −  (cm) . 6  Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết họp được đặt ở A và B cách nhau 68 cm , dao động điều hỏa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoan AB , hai phần tử dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất lả 5 cm . Điểm C là trung điểm của AB . Trên đường tròn tâm C bán kính 20 cm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại A. 20. B. 18. C. 16. D. 14 Câu 40. Một sợi dây đản hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dùng. M vả N là hai phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm . Tị số giữa biên độ dao động của M và biền độ dao động của N là


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L

A.

3 . 3 B.

6 . 2 C.

6 . 3 D.

3 . 2


3.C 13.D 23.D 33.D

4.B 14.A 24.D 34.D

Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m)

B. Ben (B)

C. Niuton trên mét vuông ( N / m ) 2

10.B 20.B 30.C 40.B

P . Chọn D S

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = I 2U B. Z = IU C. U = IZ D. U = I 2 Z . Hướng dẫn giải Chọn C Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. ω x 2 B. ω x . C. −ω 2 x D. −ω 2 x 2 Hướng dẫn giải 2 a = −ω x . Chọn C Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Hướng dẫn giải Chọn B Dao động tự do là dao động A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn B. có chu ki phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động D. có chu ki phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Hướng dẫn giải Chọn C Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l , sóng có bước sóng λ , khi cả hai đầu dây cố định là A. l = k λ B. l = k λ / 2 C. l = (2 k + 1)λ / 2 D. l = (2 k + 1)λ / 4

Câu 4.

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

QU Y

Câu 3.

NH

ƠN

Câu 2.

9.D 19.A 29.C 39.C

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 ) . Hướng dẫn giải

I=

8.D 18.A 28.A 38.C

FI CI A

Câu 1.

2.C 12.A 22.D 32.D

OF

1.D 11.D 21.D 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.D 15.A 16.A 17.B 25.B 26.D 27.C 35.A 36.C 37.D

L

LỜI GIẢI - ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2021-2022

Câu 7.

Hướng dẫn giải

Chọn B Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn π π A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 3 2


Hướng dẫn giải

A. T = 2π

g . l

g . l

B. T =

C. T = Hướng dẫn giải

Chọn D

1 2π

l g

D. T = 2π

OF

Câu 9.

FI CI A

L

Câu 8.

Chọn D Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Hướng dẫn giải Chọn D Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là:

l . g

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 x Câu 10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình u = A cos ω  t −  ( A > 0) . Biên  v độ sóng là A. x B. A C. v D. ω Hướng dẫn giải Chọn B Câu 11. Một con lắc lò xo có khôi lượng vật nhỏ là m dao động diều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mω A2 B. mω A2 . C. mω 2 A2 D. mω 2 A2 2 2 Hướng dẫn giải 1 W = mω 2 A2 . Chọn D 2 Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 2 H . Cảm kháng của cuộn cảm là π A. 20Ω . B. 20 2Ω . C. 10 2Ω . D. 40Ω . Hướng dẫn giải 0, 2 Z L = ω L = 100π . = 20 ( Ω ) . Chọn A π Câu 13. Trong sụ truyền sóng co, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn. B. chất lỏng C. chất khí. D. chân không. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tồng trở của đoạn mạch lạ̀ 2

A.

 1  R +  .  ωC  2

Z = R 2 + Z C2 . Chọn A

2

B.

 1  R − C. R 2 + (ω C) 2 .  .  ωC  Hướng dẫn giải 2

D.

R 2 − (ω C ) 2 .


k k ↑ 2  thì f ↑ 4 . Chọn A m m ↓ 8 Câu 17. Cường độ dòng điện i = 2 cos100π t(V) có pha tại thời điểm t là 1 2π

A. 50π t .

B. 100π t .

C. 0 Hướng dẫn giải

i = I 0 cos (ωt + ϕ )  ωt + ϕ = 100π t . Chọn B

OF

f =

FI CI A

L

Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox . Quãng đường mà sóng truyền được trong hai chu kì bằng A. hai lần bước sóng. B. ba lần bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước sóng. Hướng dẫn giải s = v.2T = 2λ . Chọn A Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k, dao động điều hòa. Nếu tăng tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần Hướng dẫn giải

D. 70π t .

QU Y

lượng S 0 được gọi là

NH

ƠN

Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức 2π 1 ω A. . B. 2πω . C. . D. ω 2πω 2π Hướng dẫn giải 2π . Chọn A T= ω Câu 19. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = S0 cos(ω t + ϕ ) ( S0 > 0 ) . Đại

A. biên độ của dao động. C. li độ góc của dao động.

B. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Hướng dẫn giải

DẠ

Y

M

Chọn A Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B có bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoan AB dao động với biên độ cực tiểu là λ λ A. . B. . C. λ . D. 2λ 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B Câu 21. Đơn vị của điện áp là A. culông (C). B. oát (W). C. Ampe (A). D. yôn (V). Hướng dẫn giải Chọn D Câu 22. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0 = 4 Hz dao động cưỡng bức trong dầu nhớt dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(2π ft)N ( F0 không đổi, f thay đổi). Khi cho tần số f tăng từ

5 Hz lên 6 Hz thì biên độ dao động của con lắc lò xo A. tăng rồi giảm. B. tăng. C. giảm rồi tăng. Hướng dẫn giải

D. giảm.


f − f0 ↑ A ↓ . Chọn D

Hướng dẫn giải

L = 10log

FI CI A

L

Câu 23. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tai M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 1000 L( dB) . B. L + 1000( dB) . C. 30 L( dB) . D. L + 30( dB) .

I I'  L '− L = 10log  L ' = L + 10log1000 = L + 30 (dB). Chọn D I0 I

Câu 24. Hai dao động điều hòa trên cùng một phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Gọi A là biên độ dao động tổng họp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A1 + A2 ≥ A ≥ A1 − A2 . Hướng dẫn giải

Chọn D

OF

A. A = A12 + A22 .

ƠN

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ))(U > 0, ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là

A.

U 2 . ωL

B.

U . ωL

C.

2U ω L .

D. U ω L

I=

NH

Hướng dẫn giải

U . Chọn B ZL

A. 2π

k . m

QU Y

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cúng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là B. 2π

m . k

m . k Hướng dẫn giải

C.

D.

k . m

k . Chọn D m Câu 27. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng gần nó nhất là: λ λ A. . B. 2λ . C. . D. λ . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C Câu 28. Pha của dao động được dùng để xác định A. trạng thái dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 , dạ động cùng

DẠ

Y

M

ω=

pha. Dao động tổng hợp có biên độ được tính theo công thức

A. A = A12 + A22 .

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

Hướng dẫn giải

D. A = A12 − A22 .


FI CI A

L

Chọn C Câu 30. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. nam châm hút sắt. B. dòng điện tạo ra từ trường. C. cảm ứng điện từ. D. hiệu úng Jun-Lenx. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 100 g và lò xo có độ cúng 100 N / m . Đưa vật lệch khỏi

vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 20π cm / s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π 2 = 10 ) . Phương trình dao động của con lắc là

B. x = 2 cos(10π t − π / 4)cm .

C. x = 2 2 cos(10π t − π / 4)cm .

D. x = 2 cos(10π t + π / 4)cm . Hướng dẫn giải

ω=

k 100 = = 10 10 ≈ 10π (rad/s) m 0,1 2

2

v  20π  A = x +   = 22 +   = 2 2 (cm) ω   10π  Chiều dương  ϕ < 0 . Chọn C

OF

A. x = 2 2 cos(10π t + π / 4)cm .

ƠN

2

A. ℓ A = 34( cm), ℓ B = 18( cm) . C. ℓ A = 25( cm), ℓ B = 9( cm) . 1 2π

B. ℓ A = 18( cm), ℓ B = 34( cm). D. ℓ A = 9( cm), ℓ B = 25( cm) .

Hướng dẫn giải 10 25 lB −l A =16 l A = 9cm g f l l . Chọn D  A = B =  B =  → l fB lA 6 lA 9 lB = 25cm

QU Y

f =

NH

Câu 32. Tại cùng một địa điểm người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A dao động được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16 cm . Chiều dài của ℓ A và ℓ B lần lượt là:

Câu 33. Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos(6π t − π x )cm (vói t đo bằng s , x

DẠ

Y

M

đo bằng m ). Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m / s . B. 30 m / s . C. 60 m / s . D. 6 m / s . Hướng dẫn giải 2π = π  λ = 2m λ ω 6π v = λ f = λ. = 2. = 6 (m/s), Chọn D 2π 2π Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm .Sóng truyền trôn mặt nước với bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB , sổ điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 10 B. 12. C. 11 D. 13 Hướng dẫn giải AB AB 19 19 − <k< − <k<  −6, 3 < k < 6, 3 → có 13 giá trị k nguyên. Chọn D λ λ 3 3 Câu 35. Một sợi dây đàn hồi dài 0, 9 m có hai đầu cố đinh. Trên dây đang có sóng đừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc đô 3 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là.


A. 0,10 s .

B. 0, 05 s .

C. 0, 075 s

D. 0, 025 s .

Hướng dẫn giải kλ 3.λ  0, 9 =  λ = 0, 6 m 2 2 T λ 0, 6 t= = = = 0,1 (s). Chọn A 2 2v 2.3 Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω , cuộn

cảm thuần có L =

FI CI A

L

l=

10−3 1 F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là H , tu điện có C = 2π 10π

π  uL = 20 2 cos 100π t +  V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: 2 

π  B. u = 40 2 cos 100π t −  V . 4 

OF

π  A. u = 40cos 100π t +  v . 4 

π  D. u = 40 2 cos 100π t +  V . 4  Hướng dẫn giải 1 1 1 = = 20 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 10 ( Ω ) và ZC = 10−3 ωC 10π 100π . 2π 20 2∠

π

NH

u u = L .  R + ( Z L − Z C ) j  = ZL j

ƠN

π  C. u = 40 cos 100π t −  V . 4 

2 10 + (10 − 20 ) j  = 40∠ − π . Chọn C   10 j 4

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u = 120 2 cos(100π t ) V vào đoạn mạch

QU Y

AB gồm đoạn AM chi chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đồi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc 5π /12 . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng

A. 60 2 V .

B. 60 V .

C. 120 V . Hướng dẫn giải

D. 60 3 V

U MB 2U MB 5π U 2U MB + arcsin  = arcsin MB + arcsin  U MB = 60V U U 12 120 120

M

∆ϕ = arcsin

2 U AM = U 2 − U MB = 1202 − 602 = 60 3 (V). Chọn D

Câu 38. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 , vật chuyển động theo chiều dương. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

DẠ

Y

π  A. x = 5cos  2π t −  (cm) . 3 

π  B. x = 10cos  π t +  (cm) . 6  5π   C. x = 5cos  2π t −  (cm) . 6  


π  D. x = 10cos  π t −  (cm) . 6 

T 1 2π = 3ô  T = 6ô = 6. = 1s → ω = = 2π (rad/s) 2 6 T 1 1 2 E = mω 2 A2  20.10 −3 = .0, 4. ( 2π ) A2  A = 0, 05m = 5cm 2 2 2

FI CI A

L

Hướng dẫn giải

3 . 3

A.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

A 3 Et  x  3 A 3 theo chiều dương =  =  x = ↓ theo chiều dương  x = − 2 E  A 4 2 5π  ϕ == − 6 Chọn C Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết họp được đặt ở A và B cách nhau 68 cm , dao động điều hỏa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoan AB , hai phần tử dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất lả 5 cm . Điểm C là trung điểm của AB . Trên đường tròn tâm C bán kính 20 cm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại A. 20. B. 18. C. 16. D. 14 Hướng dẫn giải λ = 5cm  λ = 10cm 2 NA − NB 2 NC 2.20 kN = = = = 4  2 đường cực đại bậc 4 tiếp λ λ 10 xúc đường tròn và 7 đường cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm Vậy trên đường tròn có 2 + 7.2 = 16 cực đại. Chọn C Câu 40. Một sợi dây đản hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dùng. M vả N là hai phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm . Tị số giữa biên độ dao động của M và biền độ dao động của N là

DẠ

Y

A = Ab sin

2π d

λ

B.

A  M = AN

6 . 2

6 . 3 Hướng dẫn giải C.

2π .16 6 24 . Chọn B = 2π .27 2 sin 24 sin

D.

3 . 2


Câu 3. Câu 4.

L

Câu 2.

Dòng điện xoay chiều i = I 2 cos(ω t + ϕ ) , ( I là hằng số dương) có cường độ dòng điện hiệu

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN 2021-2022 Theo thời gian, một vật dao động tắt dần có A. li độ giảm dần. B. lực kéo về giảm dần. C. cơ năng giảm dần. D. tốc độ giảm dần. dụng là I I . B. I 2 . C. I. D. . A. 2 2 Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 6 V − 3 W . Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là A. 0, 5 A . B. 2 A . C. 1,5 A . D. 12 A .

Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. UI sin ϕ . B. 2U sin ϕ .

OF

tức thời chạy qua mạch có biểu thức i = I 2 cos(ω t + ϕ ) , ( U , I là các hằng số dương). Công

C. 2UI cos ϕ .

D. UI cos ϕ .

Câu 5.

Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ω t + ϕ ) với A là hằng số dương. Đại

Câu 6.

lượng A được gọi là A. pha ban đầu. B. tần số góc. Điện trường đều có đường sức điện là A. những đường thẳng vuông góc với nhau. C. những đường thẳng song song cách đều.

ƠN

D. biên độ.

B. những đường tròn đồng tâm cách đều. D. những đường cong kín cách đều.

NH

Câu 7.

C. li độ.

Đặt điện áp u = 100 2 cos(100π t )V vào hai bản tụ điện có điện dung C =

10 −3 F . Dòng điện 5π

chạy qua tụ điện có giá trị hiệu dụng là

M

QU Y

A. 2 A . B. 1A . C. 2 2 A . D. 2 A . Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha. Phần tử ở mặt nước cách đều vị trí hai nguồn sóng dao động A. cùng pha với hai nguồn. B. với biên độ cực tiểu. C. với biên độ cực đại. D. ngược pha với hai nguồn. Câu 9. Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một A. elip. B. phần của parabol. C. đoạn hình sin. D. đoạn thẳng. Câu 10. Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một A. cung tròn B. nhánh của parabol. C. đường hình sin D. đoạn thẳng. Câu 11. A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) ( A là hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng A. ω t + ϕ . B. ϕ . C. ω t D. 0. Câu 12. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm? A. Âm sắc. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị âm.

D. Cường độ âm.

DẠ

Y

Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L Cảm kháng của cuộn cảm là ωL 1 A. ωL B. . C. ω LU . D. U ωL Câu 14. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau một góc π π A. π . B. . C. . D. 2π . 2 4 1


A. ω =

1 . g

B. ω =

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

π  Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos  100π t +  V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ 3  π  dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = 2 cos  100π t −  A . Độ lệch pha của điện áp hai đầu 6  đoạn mạch và dòng điện chạy qua đoạn mạch là π π π π A. . B. . C. . D. . 3 4 6 2 Câu 16. Sóng cơ không lan truyền được trong A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí. Câu 17. Hiện tượng điện phân được áp dụng trong công nghệ A. hàn điện. B. sơn tĩnh điện. C. đúc điên. D. mạ điện. Câu 18. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi A. một nam châm điện gắn với rôto của máy phát ba pha. B. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 120° trên vành tròn của stato. C. ba nam châm điện đặt lệch nhau 120° trên vành tròn của rôto. D. hai cuộn dây giống hệt nhau đặt đối xứng trên vành tròn của stato. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động kết hợp. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai phần tử sóng dao động cực đại gần nhau nhất có vị trí cân bằng cách nhau A. hai bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l được treo cố định tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g . Khi dao động điều hòa, tần số góc của con lắc đơn là g . l

C. ω =

1 . g.1

D. ω = gl .

∆Φ 2 ∆Φ ∆Φ ∆Φ . B. eC = − C. e C = − 2 . D. eC = − . . ∆t ∆t ∆t 2 ∆t Khi sóng cơ gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ và sóng tới tại đó 2π π A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau . 3 2 Một sóng cơ hình sin lan truyền trên sợi dây dài với bước sóng 30 cm . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phẩn tử trên dây dao động ngược pha là A. 60 cm . B. 30 cm . C. 15 cm . D. 10 cm . Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát con lắc đơn dao động điều hòa. Ban đầu nhóm dùng con lắc đơn có chiều dài l thì trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 10 dao động. Sau đó nhóm giảm chiều dài của con lắc đi 11cm thì trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 12 dao động. Giá trị l gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm . B. 65 cm . C. 35 cm . D. 22 cm . Một vật dao động điều hoà với quỹ đạo có chiều dài 25 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 3, 5 cm

Y

Câu 24.

Câu 23.

M

A. eC = −

Câu 22.

QU Y

Câu 21. Trong thời gian ∆t , từ thông qua một mạch điện kín biến thiên một lượng ∆Φ thì trong mạch xuất hiện một suất điện động cảm ứng là

DẠ

Câu 25.

thì vật có tốc độ 48π cm / s . Khoảng thời gian lớn nhất vật chuyển động không đổi chiều là A. 0,50 s . B. 0, 25 s . C. 2, 00 s . D. 1, 00 s .

2


Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện lần lượt là 40 V;60 V;30 V . Hệ số công suất

ƠN

OF

FI CI A

L

của đoạn mạch là A. 0,25. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,5. Câu 27. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi 375 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là A. 100 Hz . B. 3000 Hz . C. 47 Hz . D. 50 Hz . Câu 28. Có thể bạn chưa biết, Dơi là loài vật có khả năng phát và cảm nhận được sóng siêu âm. Để tránh bị va chạm khi bay, dơi phát ra các loại sóng siêu âm để định vị hướng. Khi sóng siêu âm gặp vật cản sẽ phản xạ lại, dơi nhận các sóng phản xạ này sẽ biết là phía trước có vật cản và đổi hướng bay. Cảm biến lùi lắp đặt trên xe ôtô cũng là cảm biến siêu âm hoạt động trên nguyên tắc tương tự như vậy. Dựa vào thời gian ∆t từ khi phát đến khi thu được sóng phản xạ để xác định khoảng cách từ cảm biến đến vật cản. Một ôtô được lắp đặt cảm biến lùi siêu âm sau đuôi xe, còi sẽ phát tín hiệu cảnh báo khi khoảng ∆t nói trên là 5.10−3 s . Biết tốc độ sóng âm trong không khí là 340 m / s . Khi còi cảnh báo va chạm bắt đầu phát tín hiệu thì đuôi xe cách vât cản một khoảng là A. 85 cm . B. 68 cm . C. 42, 5 cm . D. 170 cm .

M

QU Y

NH

Câu 29. Sạc không dây được ứng dụng để sạc pin điện thoại có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi sạc pin chỉ cần đặt điện thoại lên đĩa sạc đã kết nối nguồn điện như hình bên. Tương tự như máy biến áp, loại sạc này cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. Hai cuộn dây này A. theo thứ tự nằm ở trong đĩa sạc và điện thoại B. cùng ở trong đĩa sạc C. theo thứ tự nằm ở trong điện thoại và đĩa sạc D. cùng ở trong điện thoại Câu 30. Người ta dùng một loại còi gọi là “Còi câm" để điều khiển, huấn luyện chó nghiệp vụ. Còi câm này phát ra A. tạp âm. B. hạ âm. C. siêu âm. D. nhạc âm. Câu 31. Một con lắc đơn treo ở Hà Nội thì có chu kì dao động điều hòa là T1 . Khi treo con lắc này ở TP Hồ Chí Minh thì thì chu kì dao động điều hòa là T2 . Biết nhiệt độ môi trường ở hai địa

điểm trên bằng nhau. Kết luận nào sau đây đúng? A. T1 = 2 T2 . B. T1 = T2 . C. T1 < T2 .

D. T1 > T2 .

Câu 32. Một hệ dao động có tần số riêng là f 0 . Tác dụng lên hệ một

DẠ

Y

ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f thì hệ dao động cưỡng bức với biên độ là A . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A theo f . Kết luận nào sau đây đúng? A. f1 < f 0 < f 2 . B. f 3 < f 0 < f 4 .

C. f 2 < f 0 < f 3 .

D. 0 < f 0 < f1 .

Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 24 cm là hai nguồn kết hợp cùng pha có bước sóng λ = 5 cm . Hai điểm M , N thuộc vân cực đại trung tâm, 3


FI CI A

L

dao động cùng pha với nguồn, giữa M và N không có phần tử khác dao động cùng pha với chúng. Khoảng cách lớn nhất của MN là A. 18 cm . B. 9 cm . C. 7 cm . D. 16 cm . Câu 34. Truyền tải điện năng bằng đường dây một pha để cung cấp cho một xưởng sản xuất với điện áp hiệu dụng nơi truyền không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 90% . Do dịch bệnh covid-19, xưởng giảm công suất tiêu thụ điện đi 20% do đó hiệu suất truyền tải tăng lên. Biết hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải sau khi xưởng giảm công suất tiêu thụ là A. 94, 3% . B. 96, 2% . C. 93, 6% . D. 92, 2% .

Câu 35. Một vật khi dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x1 thì động năng của vật là Wd1 , khi dao vật là Wd2 . Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của Wd 1 và Wd 2 theo thời gian. Nếu vật dao động với phương trình x = x1 + x 2 thì động năng lớn nhất của vật

OF

động điều hoà với phương trình x2 thì động năng của

NH

ƠN

là A. 45 mJ . B. 75 mJ . C. 54 mJ . D. 15 mJ . Câu 36. Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây dài với bước sóng là 30 cm . Hai phần tử M , Nở trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm . Tại một thời điểm M và N có cùng li độ bằng 3 cm . Biên độ sóng là A. 5, 2 cm . B. 6, 0 cm . C. 3, 5 cm . D. 4, 2 cm .

QU Y

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điên trở thuần, cuộn cảm thuần và tu điên mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Dùng vôn kế nhiệt lí tưởng đo điện áp hai đầu đoạn mạch AM, MB và AB thì thấy số chỉ vôn kế bằng nhau. Độ lệch pha giữa điện áp AM và MB là 2π π π π A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Đưa vật đến vị

A. 9 cm .

M

trí lò xo nén 4 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì vật có tốc độ 1, 2 m / s . Độ dãn lớn nhất của lò xo là

B. 12 cm .

C. 8 cm .

D. 13 cm .

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(ωt )V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được như hình vẽ bên. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 150 V . Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu

Y

đoạn mạch AB bằng 60 2 V và đang tăng. Lúc này, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM là

DẠ

A. −45 3 V .

B. 45 6 V .

C. 45 3 V .

D. −45 6 V .

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần

R = 60Ω , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =

4

0,8

π

H , tụ điện có điện dung C thay đổi được


mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì thấy ứng với hai giá trị khác nhau là C1 và C2 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đều bằng U. Giá trị của U có thể là

B. 250 V .

C. 150 V .

D. 100 V .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 200 V .

5


Câu 2.

Dòng điện xoay chiều i = I 2 cos(ω t + ϕ ) , ( I là hằng số dương) có cường độ dòng điện hiệu dụng là I A. . 2

B. I

C. I.

2.

D.

Hướng dẫn giải

Chọn C Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 6 V − 3 W . Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là A. 0, 5 A . B. 2 A . C. 1,5 A . D. 12 A . Hướng dẫn giải

ƠN

P 3 I = = = 0,5 (A). Chọn A U 6 Câu 4.

I . 2

OF

Câu 3.

L

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN 2021-2022 Theo thời gian, một vật dao động tắt dần có A. li độ giảm dần. B. lực kéo về giảm dần. C. cơ năng giảm dần. D. tốc độ giảm dần. Hướng dẫn giải Chọn C

Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch có biểu thức i = I 2 cos(ω t + ϕ ) , ( U , I là các hằng số dương). Công

NH

suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. UI sin ϕ . B. 2U sin ϕ .

C. 2UI cos ϕ .

D. UI cos ϕ .

Hướng dẫn giải

P = UI cos ϕ . Chọn D

Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ω t + ϕ ) với A là hằng số dương. Đại

QU Y

Câu 5.

lượng A được gọi là A. pha ban đầu.

C. li độ. Hướng dẫn giải

D. biên độ.

Chọn D Điện trường đều có đường sức điện là A. những đường thẳng vuông góc với nhau. B. những đường tròn đồng tâm cách đều. C. những đường thẳng song song cách đều. D. những đường cong kín cách đều. Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 7.

M

Câu 6.

B. tần số góc.

Đặt điện áp u = 100 2 cos(100π t )V vào hai bản tụ điện có điện dung C =

10 −3 F . Dòng điện 5π

chạy qua tụ điện có giá trị hiệu dụng là

DẠ

Y

A.

Câu 8.

ZC =

B. 1A .

2A.

1 = ωC

1

C. 2 2 A . Hướng dẫn giải U 100 = = 2 (A). Chọn D = 50 ( Ω ) ; I = Z C 50

D. 2 A .

10−3 5π Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha. Phần tử ở mặt nước cách đều vị trí hai nguồn sóng dao động A. cùng pha với hai nguồn. B. với biên độ cực tiểu. 100π .

6


C. với biên độ cực đại.

D. ngược pha với hai nguồn. Hướng dẫn giải

d1 − d 2 = k λ = 0 . Chọn C

Câu 9.

OF

FI CI A

L

Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một A. elip. B. phần của parabol. C. đoạn hình sin. D. đoạn thẳng. Hướng dẫn giải 2 a = −ω x . Chọn D Câu 10. Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một A. cung tròn B. nhánh của parabol. C. đường hình sin D. đoạn thẳng. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 11. A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) ( A là hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng A. ω t + ϕ . B. ϕ . C. ω t D. 0.

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn B Câu 12. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm? A. Âm sắc. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị âm. Hướng dẫn giải Chọn A

D. Cường độ âm.

QU Y

NH

Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L Cảm kháng của cuộn cảm là ωL 1 A. ωL B. . C. ω LU . D. U ωL Hướng dẫn giải Z L = ω L . Chọn A Câu 14. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau một góc A. π .

B.

Chọn B

π

2

.

C.

π

. 4 Hướng dẫn giải

D. 2π .

M

π  Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos  100π t +  V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ 3 

π  dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = 2 cos  100π t −  A . Độ lệch pha của điện áp hai đầu 6  đoạn mạch và dòng điện chạy qua đoạn mạch là π

3

DẠ

B.

.

Y

A.

π

π

π 4

.

C.

π

.

6 Hướng dẫn giải

+

=

π 2

.

π

. Chọn D 3 6 2 Câu 16. Sóng cơ không lan truyền được trong A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. Hướng dẫn giải Chọn B

ϕ = ϕu − ϕ i =

D.

7

D. chất khí.


1 . g

B. ω =

g . l

C. ω =

NH

A. ω =

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 17. Hiện tượng điện phân được áp dụng trong công nghệ A. hàn điện. B. sơn tĩnh điện. C. đúc điên. D. mạ điện. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 18. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi A. một nam châm điện gắn với rôto của máy phát ba pha. B. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 120° trên vành tròn của stato. C. ba nam châm điện đặt lệch nhau 120° trên vành tròn của rôto. D. hai cuộn dây giống hệt nhau đặt đối xứng trên vành tròn của stato. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động kết hợp. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai phần tử sóng dao động cực đại gần nhau nhất có vị trí cân bằng cách nhau A. hai bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l được treo cố định tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g . Khi dao động điều hòa, tần số góc của con lắc đơn là

1 . g.1

D. ω = gl .

Hướng dẫn giải

A. eC = −

∆Φ 2 . ∆t

QU Y

Chọn B Câu 21. Trong thời gian ∆t , từ thông qua một mạch điện kín biến thiên một lượng ∆Φ thì trong mạch xuất hiện một suất điện động cảm ứng là B. eC = −

∆Φ ∆Φ C. eC = − 2 . . ∆t ∆t Hướng dẫn giải

D. eC = −

∆Φ . 2 ∆t

DẠ

Y

M

Chọn B Câu 22. Khi sóng cơ gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ và sóng tới tại đó 2π π A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau . 3 2 Hướng dẫn giải Chọn A Câu 23. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên sợi dây dài với bước sóng 30 cm . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phẩn tử trên dây dao động ngược pha là A. 60 cm . B. 30 cm . C. 15 cm . D. 10 cm . Hướng dẫn giải λ 30 = = 15 (cm). Chọn C 2 2 Câu 24. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát con lắc đơn dao động điều hòa. Ban đầu nhóm dùng con lắc đơn có chiều dài l thì trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 10 dao động. Sau đó nhóm giảm chiều dài của con lắc đi 11cm thì trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 12 dao động. Giá trị l gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm . B. 65 cm . C. 35 cm . D. 22 cm . 8


Hướng dẫn giải 1 g f l − 11 10  = =  l = 36cm . Chọn C 2π l f' l 12 Câu 25. Một vật dao động điều hoà với quỹ đạo có chiều dài 25 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 3, 5 cm

L

f =

FI CI A

thì vật có tốc độ 48π cm / s . Khoảng thời gian lớn nhất vật chuyển động không đổi chiều là A. 0,50 s . B. 0, 25 s . C. 2, 00 s . D. 1, 00 s .

Hướng dẫn giải L 25 A= = = 12,5 (cm) 2 2 v 48π ω= = = 4π (rad/s) 2 2 A −x 12,52 − 3, 52

α π = = 0, 25 (s). Chọn B ω 4π Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện lần lượt là 40 V; 60 V;30 V . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,25. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,5. Hướng dẫn giải UR 40 cos ϕ = = = 0,8 . Chọn C 2 2 U R2 + (U L − U C ) 402 + ( 60 − 30 )

NH

ƠN

OF

t=

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 27. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi 375 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là A. 100 Hz . B. 3000 Hz . C. 47 Hz . D. 50 Hz . Hướng dẫn giải 375 f = np = .8 = 50 (Hz). Chọn D 60 Câu 28. Có thể bạn chưa biết, Dơi là loài vật có khả năng phát và cảm nhận được sóng siêu âm. Để tránh bị va chạm khi bay, dơi phát ra các loại sóng siêu âm để định vị hướng. Khi sóng siêu âm gặp vật cản sẽ phản xạ lại, dơi nhận các sóng phản xạ này sẽ biết là phía trước có vật cản và đổi hướng bay. Cảm biến lùi lắp đặt trên xe ôtô cũng là cảm biến siêu âm hoạt động trên nguyên tắc tương tự như vậy. Dựa vào thời gian ∆t từ khi phát đến khi thu được sóng phản xạ để xác định khoảng cách từ cảm biến đến vật cản. Một ôtô được lắp đặt cảm biến lùi siêu âm sau đuôi xe, còi sẽ phát tín hiệu cảnh báo khi khoảng ∆t nói trên là 5.10−3 s . Biết tốc độ sóng âm trong không khí là 340 m / s . Khi còi cảnh báo va chạm bắt đầu phát tín hiệu thì đuôi xe cách vât cản một khoảng là A. 85 cm . B. 68 cm . C. 42, 5 cm . D. 170 cm .

s = c.

Hướng dẫn giải ∆t 5.10 = 340. 2 2

−3

= 0,85m = 85cm . Chọn A

9


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 29. Sạc không dây được ứng dụng để sạc pin điện thoại có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi sạc pin chỉ cần đặt điện thoại lên đĩa sạc đã kết nối nguồn điện như hình bên. Tương tự như máy biến áp, loại sạc này cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. Hai cuộn dây này A. theo thứ tự nằm ở trong đĩa sạc và điện thoại B. cùng ở trong đĩa sạc C. theo thứ tự nằm ở trong điện thoại và đĩa sạc D. cùng ở trong điện thoại Hướng dẫn giải Chọn A Câu 30. Người ta dùng một loại còi gọi là “Còi câm" để điều khiển, huấn luyện chó nghiệp vụ. Còi câm này phát ra A. tạp âm. B. hạ âm. C. siêu âm. D. nhạc âm. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 31. Một con lắc đơn treo ở Hà Nội thì có chu kì dao động điều hòa là T1 . Khi treo con lắc này ở

TP Hồ Chí Minh thì thì chu kì dao động điều hòa là T2 . Biết nhiệt độ môi trường ở hai địa

NH

điểm trên bằng nhau. Kết luận nào sau đây đúng? A. T1 = 2 T2 . B. T1 = T2 . C. T1 < T2 .

D. T1 > T2 .

Hướng dẫn giải Trọng lực là hợp lực của lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vật và lực quán tính li tâm xuất hiện do sự tự quay của Trái Đất quanh trục của nó  P = Fhd + Fq

QU Y

Tại xích đạo thì Fq = mω 2 R hướng ra ngoài ngược chiều Fhd nên P giảm  g giảm

Ở vĩ tuyến ϕ thì Fq = mω 2 r = mω 2 R cos ϕ với ϕ ↓ cos ϕ ↑ Fq ↑ P ↓ g ↓ Do đó vĩ độ càng giảm thì gia tốc trọng trường càng giảm Hà Nội xa xích đạo hơn HCM  vĩ độ ở Hà Nội lớn hơn HCM  g HN > g HCM T = 2π

l g HN > g HCM  → THN < THCM . Chọn C g

M

Câu 32. Một hệ dao động có tần số riêng là f 0 . Tác dụng lên hệ một

ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f thì hệ dao động cưỡng bức với biên độ là A . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A theo f . Kết luận nào sau đây đúng? A. f1 < f 0 < f 2 . B. f 3 < f 0 < f 4 .

DẠ

Y

C. f 2 < f 0 < f 3 .

D. 0 < f 0 < f1 . Hướng dẫn giải

f = f 0 ở vị trí cộng hưởng ( Amax ) . Từ đồ thị  f1 < f ) < f 2 . Chọn A

Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 24 cm là hai nguồn kết hợp cùng pha có bước sóng λ = 5 cm . Hai điểm M , N thuộc vân cực đại trung tâm, dao động cùng pha với nguồn, giữa M và N không có phần tử khác dao động cùng pha với chúng. Khoảng cách lớn nhất của MN là 10


B. 9 cm .

C. 7 cm . Hướng dẫn giải Để MN lớn nhất thì M và N phải đối xứng nhau qua O M và N cùng pha nguồn  MA = NA = k λ = 5k > 12  kmin > 2, 4

D. 16 cm .

15 12 A

O

12

B

FI CI A

Giữa M và N không có điểm khác cùng pha → k = 3  MA = NA = 15cm

M

L

A. 18 cm .

15

Hướng dẫn giải

∆U

U

OF

N Vậy MN = 2 152 − 122 = 18 (cm). Chọn A Câu 34. Truyền tải điện năng bằng đường dây một pha để cung cấp cho một xưởng sản xuất với điện áp hiệu dụng nơi truyền không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 90% . Do dịch bệnh covid-19, xưởng giảm công suất tiêu thụ điện đi 20% do đó hiệu suất truyền tải tăng lên. Biết hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải sau khi xưởng giảm công suất tiêu thụ là A. 94, 3% . B. 96, 2% . C. 93, 6% . D. 92, 2% .

U tt

100 − 90 = 10 (3) 90 (2) 100 − H (5) H (4) P U ∆U 2 ∆U H 100 − H ∆Ptt = U tt . cos ϕtt  tt 2 = tt 2 .  0,8 = .  H ≈ 92, 2 . Chọn D R Ptt1 U tt1 ∆U1 90 10

ƠN

100 (1) 100 (1)

NH

Câu 35. Một vật khi dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x1 thì động năng của vật là Wd1 , khi dao động điều hoà với phương trình x2 thì động năng của vật là Wd2 . Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của

Wd 1 và Wd 2 theo thời gian. Nếu vật dao động với

QU Y

phương trình x = x1 + x 2 thì động năng lớn nhất của vật là A. 45 mJ .

B. 75 mJ .

C. 54 mJ . D. 15 mJ . Hướng dẫn giải Ban đầu một vật có động năng max còn vật kia có động năng bằng 0  một vật ở vị trí cân bằng còn một vật ở biên  vuông pha  A2 = A12 + A22  Wd max = Wd 1max + Wd 2max = 30 + 45 = 75 (mJ). Chọn B

M

Câu 36. Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây dài với bước sóng là 30 cm . Hai phần tử M , Nở trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm . Tại một thời điểm M và N có cùng li độ bằng 3 cm . Biên độ sóng là A. 5, 2 cm . B. 6, 0 cm . C. 3, 5 cm . D. 4, 2 cm . 2π .10 2π = 30 3 λ ∆ϕ π uM = u N = A cos  3 = A cos  A = 6cm . Chọn B 2 3 =

DẠ

Y

∆ϕ =

2π d

Hướng dẫn giải

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điên trở thuần, cuộn cảm thuần và tu điên mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Dùng vôn kế nhiệt lí tưởng đo điện áp hai đầu đoạn mạch AM, MB và AB thì thấy số chỉ vôn kế bằng nhau. Độ lệch pha giữa điện áp AM và MB là 11


A.

2π . 3

B.

π 6

C.

.

π

D.

. 2 Hướng dẫn giải

π 3

.

L

2 2 U AB = U AM + U MB  U 2 = U AM + U MB + 2U AM U MB cos α

2π . Chọn A 3 Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Đưa vật đến vị

FI CI A

Vì U = U AM = U MB  12 = 12 + 12 + 2.1.1.cos α  cos α = −0,5  α =

trí lò xo nén 4 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì vật có tốc độ 1, 2 m / s . Độ dãn lớn nhất của lò xo là

B. 12 cm .

C. 8 cm . D. 13 cm . Hướng dẫn giải g 10  2 2 v 2 = ω 2 ( A2 − x 2 ) = . ( ∆lnen + ∆l0 ) − ∆l02   1, 22 = . ( 0, 04 + ∆l0 ) − ∆l02   ∆l0 = 0, 025m   ∆l0  ∆l0 

OF

A. 9 cm .

∆lmax = A + ∆l0 = ∆lnen + ∆l0 + ∆l0 = 4 + 2,5 + 2,5 = 9 (cm). Chọn A

ƠN

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(ωt )V vào hai đầu đoạn

mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được như hình vẽ bên. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 150 V . Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu

A. −45 3 V .

B. 45 6 V .

π 2

2

 uMB = −

D. −45 6 V .

B

so với u AM

(150 2 ) − (120 2 )

u AB = 60 2 =

C. 45 3 V . Hướng dẫn giải

QU Y

U L max  u AB sớm pha U 0 AM =

NH

đoạn mạch AB bằng 60 2 V và đang tăng. Lúc này, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM là

2

120 2

= 90 2 (V)

U 0 AB π π π 5π ↑ ϕuAB = −  ϕuMB = − − = − 2 3 3 2 6

150 2 A URC

U 0 MB 3 90 2. 3 =− = −45 6 (V). Chọn D 2 2

M

M

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần

R = 60Ω , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =

0,8

π

H , tụ điện có điện dung C thay đổi được

mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì thấy ứng với hai giá trị khác nhau là C1 và C2 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đều bằng U. Giá trị của U có thể là

DẠ

Y

A. 200 V .

Z L = ω L = 100π .

B. 250 V . 0,8

π

U C max  Z C = Z L +

C. 150 V . Hướng dẫn giải

= 80 ( Ω )

R2 602 = 80 + = 125 ( Ω ) ZL 80

12

D. 100 V .


U C max =

UZC R + ( Z L − ZC ) 2

2

120.125

=

60 + ( 80 − 125) 2

2

= 200 (V)

2.C 12.A 22.A 32.A

3.A 13.A 23.C 33.A

4.D 14.B 24.C 34.D

8.C 18.B 28.A 38.A

9.D 19.B 29.A 39.D

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

1.C 11.B 21.B 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.D 15.D 16.B 17.D 25.B 26.C 27.D 35.B 36.B 37.A

FI CI A

L

Dựa vào đồ thị để có 2 giá trị Z C cho cùng U C thì 120 < U C < 200 (V) . Chọn C

13

10.D 20.B 30.C 40.C


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.