100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (59-76)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI (59-76) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Câu 3.

L

Câu 2.

số dao động của con lắc là A. 2,81 Hz . B. 2, 24 Hz . C. 0,36 Hz . D. 1, 26 Hz . Dao động cơ tắt dần là dao động có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn tăng dần theo thời gian. C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha ∆ϕ của chúng thỏa mãn A. ∆ϕ = (2k + 0, 5)π (k = 0; ±1; ±2 …) .

Câu 5.

π

+ kπ (k = ±1; ±3; ±5…) . D. ∆ϕ = 2kπ (k = 0; ±1; ±2 …) . 2 Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sin r ) luôn thỏa mãn hệ thức A. sin i ⋅ sin r = hằng số. B. sin i − sin r = hằng số. sin i = hằng số. C. D. sin i + sin r = hằng số. sin r Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 4cos (10t + ϕ1 ) cm và

ƠN

Câu 4.

B. ∆ϕ = (2k + 1)π (k = ±1; ±3; ±5…)

OF

C. ∆ϕ =

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2021-2022 Một con lắc đơn dài ℓ = 2 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Tần

x 2 = 8cos (10t + ϕ2 ) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận

Câu 7.

NH

C. 0, 25 s. Câu 8.

QU Y

Câu 6.

giá trị A. 4 cm . B. 3 cm . C. 10 cm . D. 12 cm . Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số góc ω = 4rad / s . Khi vật qua vị trí cân bằng thì có tốc đô là A. 100 cm / s . B. 50 cm / s . C. 80 cm / s . D. 20 cm / s . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điêu hòa. Chu kì dao động của vật là A. 0, 5 s . B. 1, 0 s . D. 2, 0 s

DẠ

Y

M

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gẳn liền với A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cường độ âm D. tần số âm. Câu 9. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phân tư bước sóng. Câu 10. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện, A. tổng độ lớn các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tổng đại số các điện tích của hệ là không đối. C. tổng đại số các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tổng độ lớn các điện tích của hệ là không đổi. Câu 11. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường. B. các lỗ trống cùng chiều điện trường và êlectron ngược chiều điện trường. C. các ion âm ngược chiều điện trường.


thứ hai có tần số A. 1, 5f 0 .

B. 2f 0 .

C. 2,5f 0

D. 3f 0 .

L

D. các ion dương cùng chiều điện trường. Câu 12. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra họa âm

đoạn dây có độ lớn là A. 50 N .

B. 20 N .

FI CI A

Câu 13. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T . Cường độ dòng điện chạy trong dây là 10 A . Lực từ tác dụng lên C. 5 N .

D. 2,5 N

cách nó 5 cm là A. 9.102 V / m .

OF

Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng A. cùng chiều dương trục Ox. B. thẳng đứng xuống dưới. C. về vị trí cân bằng. D. thẳng đứng lên trên. Câu 15. Trong chân không, cường độ điện trường do điện tích điểm Q = 5.10−9 C gây ra tại một điểm C. 1,8.10 4 V / m .

B. 9.104 V / m .

D. 1,8.102 V / m .

ƠN

Câu 16. Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi trường dao động theo phương A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động là 1,5 V . Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là A. 6 J . B. 3 J .

NH

C. 3, 5 J . D. 0, 75 J Câu 18. Trên mặt nước, một nguồn sóng đang dao động với phương trình u = 2 cos 40π t(mm), t đo

QU Y

bằng s . Sóng lan truyền với tốc độ 50 cm / s . Khi sóng truyền qua, phương trình dao động của 1 phần tử tại điểm M cách nguồn m có dạng 3 80π  80π    A. u = A cos  40π t − B. u = A cos  40π t + .  3  3    π π   C. u = A cos  40π t −  . D. u = A cos  40π t +  . 4 4   Câu 19. Con lắc lò xo gắn vật nặng có khối lượng m = 400 g , dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos 20t(cm), t đo bằng s. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong quá

M

trình dao động là A. 1, 602 J .

B. 1, 024 J .

C. 0,128 J .

D. 0, 512 J .

DẠ

Y

Câu 20. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. biên độ và có hiệu sô pha thay đôi theo thời gian. C. biên độ và có chu kì khác nhau. D. pha ban đầu và có tần số khác nhau. Câu 21. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f . Chu kì dao động của vật là

2π 1 . C. 2π f . D. . 2π f f f Câu 22. Khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. A.

1

.

B.


Câu 25.

Câu 26.

OF

Câu 24.

FI CI A

L

Câu 23.

C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Chọn đáp án sai. Một con lắc đơn dao động điểu hoà thì A. động năng của vật không thay đổi theo thời gian. B. cơ năng của vật được bảo toàn, C. chu kì dao động không thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật. D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật. Một mạch kín (C) đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong thời gian ∆t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (C) có giá trị cho bởi biểu thức ∆Φ 1 ∆t A. ec = ∆Φ.∆t B. ec = − . C. ec = D. ec = − . ∆t ∆Φ ⋅ ∆t ∆Φ Trên một sọi dây dài 100 cm có sóng dừng với hai đầu cố định. Kể cả hai đầu dây, trên dây có tất cả 9 nút. Bước sóng của sóng trên dây là A. 25 cm . B. 20 cm . C. 22 cm . D. 40 cm . Một lá thép dao động với chu kì T = 0, 08 s . Âm do lá thép phát ra

NH

ƠN

A. là hạ âm. B. không thể truyền trong không khí. C. là âm nghe được. D. có thể truyền trong chân không. Câu 27. Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn đồng bộ. Sóng lan truyền với bước sóng là λ = 30 cm . Điểm M trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại, hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M có thể bằng A. 10 cm . B. 15 cm . C. 45 cm . D. 60 cm . Câu 28. Một người bị cận thị có điểm cực viễn là 0, 5 m . Để mắt có thể nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này cần đeo kính (sát mắt) có tiêu cự là A. 0, 5 m B. −0, 5 m . C. −1 m .

D. 1 m .

QU Y

Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30 cm . Ảnh A ' B ' của AB qua thấu kính là A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm . B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm . C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm . D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm .

Câu 30. Trên mặt chất lỏng có sóng ổn định được tạo ra bởi một nguồn dao động với tần số 120 Hz . Xét về một phía so với nguồn, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên một phương truyền sóng là 0, 5 m . Sóng lan truyền với tốc độ là

M

A. 60 m / s .

B. 15 m / s .

C. 12 m / s .

D. 25 m / s

Y

π  Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  4π t +  cm, t đo bằng s. Số dao động 3  toàn phần vật thực hiện được trong một phút là A. 120. B. 30. C. 60. D. 15. Câu 32. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 3 Hz . Tác dụng lên vật một ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos8π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A1 . Tác dụng lên vật ngoại

DẠ

lực cưỡng bức F = F0 cos12π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A 2 . Nhận

định nào sau đây đúng? A. A1 = A2 B. 8 A1 < A 2 < 12 A1 . C. A1 > A2

D. A1 < A2 < 1,5 A1 .

Câu 33. Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đắng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Công suất của nguồn âm không đổi. Mức cường độ âm tại A là L = 30 dB . Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn OA là


tần số sóng trên dây có giá trị trong khoảng từ 2, 23 Hz đến 2,66 Hz. Số lần sợi dây duỗi thẳng từ thời điểm t1 đến thời

điểm t 3 = t1 + 4, 4 s là

L

t 2 = t1 + 1, 5 s , hình ảnh sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Biết

D. 15 dB .

FI CI A

A. 24 dB . B. 60 dB . C. 36 dB . Câu 34. Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền từ O đến B và sóng truyền từ B về O đều có biên độ là 3 mm . Tại thời điểm t1 và thời điểm

A. 22 lần. B. 21 là̀ n. C. 20 lân. D. 23 lần. Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ được đặt tại A và B cách nhau 12 cm . Sóng tạo ra có bước sóng 1, 6 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm

OF

O của đoạn AB một khoảng 8 cm . Trên đoạn CO , số điêm dao động ngược pha với nguôn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biên độ dao động tại bụng là 4 mm . Trên

ƠN

dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động điều hòa cùng pha, cùng biên độ 2 3 mm và hiệu khoảng cách MN − NP = 10 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây v = 120 cm / s . Tần số sóng có giá trị là A. 8 Hz . B. 2 Hz . C. 12 Hz . D. 3 Hz .

NH

π  Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 5 cos  2π t −  cm và 6  π  x2 = 2 cos  2π t +  cm . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0, 25 s là 6  A. −9, 5 cm / s 2 .

B. 60 cm / s 2 .

C. 9,5 cm / s 2

D. −60 cm / s 2 .

QU Y

Câu 38. Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g . Con lắc được treo vào một điểm cố

M

định tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 = 10 m / s 2 . Ở thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng thì chịu tác dụng một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Cường độ lực F biến thiên theo thời gian t được biểu diễn như hình bên. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N . Thời điểm lò xo bắt đầu ròi khỏi điểm treo là A. 2, 4 s . B. 1,8 s C. 1, 4 s .

D. 1, 0 s

π  Câu 39. Một con lắc đơn dao động với phương trình α = 0,1cos  10t −  rad, t đo bằng s tại nơi có 2  gia tốc roi tự do g = 10 m / s 2 . Trong thời gian 1, 2 s đầu tiên kể từ t = 0 , vật nhỏ của con lắc

Y

đơn đi được quãng đường là A. 27, 9 cm . B. 12,1 cm .

C. 13, 9 cm .

D. 26,1 cm .

DẠ

Câu 40. Một điện trở R = 5Ω được mắc nối tiếp với một nguồn có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1Ω tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. 2 V . B. 20 V . C. 12 V . D. 10 V .


Câu 1.

3.D 13.C 23.A 33.C

4.C 14.C 24.B 34.A

10.B 20.A 30.B 40.D

D. 1, 26 Hz .

OF

C. 0,36 Hz . Hướng dẫn :

1 g 1 10 = ≈ 0,36 (Hz). Chọn C 2π l 2π 2 Dao động cơ tắt dần là dao động có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn tăng dần theo thời gian. C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn : Chọn D Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha ∆ϕ của chúng thỏa mãn

NH

ƠN

f =

Câu 3.

9.C 19.D 29.B 39.D

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2021-2022 Một con lắc đơn dài ℓ = 2 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Tần số dao động của con lắc là A. 2,81 Hz . B. 2, 24 Hz .

Câu 2.

8.D 18.A 28.B 38.A

L

2.D 12.B 22.C 32.C

FI CI A

1.C 11.A 21.D 31.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.D 7.B 15.C 16.B 17.B 25.A 26.A 27.D 35.A 36.A 37.D

A. ∆ϕ = (2k + 0, 5)π (k = 0; ±1; ±2 …) . C. ∆ϕ =

π 2

+ kπ (k = ±1; ±3; ±5…) .

B. ∆ϕ = (2k + 1)π (k = ±1; ±3; ±5…) D. ∆ϕ = 2kπ (k = 0; ±1; ±2 …) .

Hướng dẫn :

QU Y

M

Câu 5.

Câu 4.

Chọn D Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sin r ) luôn thỏa mãn hệ thức A. sin i ⋅ sin r = hằng số. B. sin i − sin r = hằng số. sin i = hằng số. C. D. sin i + sin r = hằng số. sin r Hướng dẫn : sin i = n21 . Chọn C sin r Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 4cos (10t + ϕ1 ) cm và

x 2 = 8cos (10t + ϕ2 ) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận

giá trị A. 4 cm .

C. 10 cm . D. 12 cm . Hướng dẫn : A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2  4 − 8 ≤ A ≤ 4 + 8  4 ≤ A ≤ 12 (cm). Chọn B

DẠ

Y

B. 3 cm .

Câu 6.

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số góc ω = 4rad / s . Khi vật qua vị trí cân bằng thì có tốc đô là A. 100 cm / s . B. 50 cm / s . C. 80 cm / s . D. 20 cm / s . Hướng dẫn :


Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điêu hòa. Chu kì dao động của vật là A. 0, 5 s . B. 1, 0 s .

C. 0, 25 s.

D. 2, 0 s Hướng dẫn :

FI CI A

Câu 7.

L

vmax = ω A = 4.5 = 20 (cm/s). Chọn D

M

QU Y

NH

ƠN

OF

T = 0,5s  T = 1s . Chọn B 2 Câu 8. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gẳn liền với A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cường độ âm D. tần số âm. Hướng dẫn : Chọn D Câu 9. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phân tư bước sóng. Hướng dẫn : Chọn C Câu 10. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện, A. tổng độ lớn các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tổng đại số các điện tích của hệ là không đối. C. tổng đại số các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tổng độ lớn các điện tích của hệ là không đổi. Hướng dẫn : Chọn B Câu 11. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường. B. các lỗ trống cùng chiều điện trường và êlectron ngược chiều điện trường. C. các ion âm ngược chiều điện trường. D. các ion dương cùng chiều điện trường. Hướng dẫn : Chọn A Câu 12. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra họa âm thứ hai có tần số A. 1, 5f 0 .

B. 2f 0 .

C. 2,5f 0

D. 3f 0 .

DẠ

Y

Hướng dẫn : Chọn B Câu 13. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T . Cường độ dòng điện chạy trong dây là 10 A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 50 N .

B. 20 N .

C. 5 N .

D. 2,5 N

Hướng dẫn : F = BIl = 0,5.10.1 = 5 (N). Chọn C

Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng


A. cùng chiều dương trục Ox. C. về vị trí cân bằng.

B. thẳng đứng xuống dưới. D. thẳng đứng lên trên. Hướng dẫn :

L

F = − kx , Chọn C

cách nó 5 cm là A. 9.10 2 V / m .

C. 1,8.10 4 V / m .

B. 9.10 4 V / m .

Hướng dẫn : −9

FI CI A

Câu 15. Trong chân không, cường độ điện trường do điện tích điểm Q = 5.10−9 C gây ra tại một điểm D. 1,8.102 V / m .

Q 5.10 = 9.109. = 1,8.104 (V/m). Chọn C 2 2 r 0,05 Câu 16. Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi trường dao động theo phương A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng. Hướng dẫn : Chọn B Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động là 1,5 V . Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ

OF

E = k.

ƠN

cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là A. 6 J . B. 3 J .

C. 3, 5 J .

D. 0, 75 J

Hướng dẫn : A = qξ = 2.1, 5 = 3 (J). Chọn B

NH

Câu 18. Trên mặt nước, một nguồn sóng đang dao động với phương trình u = 2 cos 40π t(mm), t đo

QU Y

bằng s . Sóng lan truyền với tốc độ 50 cm / s . Khi sóng truyền qua, phương trình dao động của 1 phần tử tại điểm M cách nguồn m có dạng 3 80π  80π    A. u = A cos  40π t − B. u = A cos  40π t + .  3  3   

π  C. u = A cos  40π t −  . 4  2π

ω

= 50.

2π = 2,5 (cm) 40π

M

λ = v.

π  D. u = A cos  40π t +  . 4  Hướng dẫn :

100   2π .  2π d   3  = A cos  40π t − 80π  . Chọn A u = A cos  40π t −   = A cos  40π t −   λ  2, 5  3       Câu 19. Con lắc lò xo gắn vật nặng có khối lượng m = 400 g , dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos 20t(cm), t đo bằng s. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong quá

DẠ

Y

trình dao động là A. 1, 602 J .

B. 1, 024 J .

C. 0,128 J . Hướng dẫn :

1 1 W = mω 2 A2 = .0, 4.202.0, 082 = 0,512 (J). Chọn D 2 2 Câu 20. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. 0, 512 J .


A.

1 2π f

B.

.

2π . f

FI CI A

L

B. biên độ và có hiệu sô pha thay đôi theo thời gian. C. biên độ và có chu kì khác nhau. D. pha ban đầu và có tần số khác nhau. Hướng dẫn : Chọn A Câu 21. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f . Chu kì dao động của vật là C. 2π f .

D.

Hướng dẫn :

1 . f

1 . Chọn D f Câu 22. Khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Hướng dẫn : 2 a = −ω x → phát biểu A, B, D đúng Gia tốc cùng hướng vận tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng Gia tốc ngược hướng vận tốc khi vật chuyển động ra biên. Chọn C Câu 23. Chọn đáp án sai. Một con lắc đơn dao động điểu hoà thì A. động năng của vật không thay đổi theo thời gian. B. cơ năng của vật được bảo toàn, C. chu kì dao động không thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật. D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật. Hướng dẫn : 1 W = mω 2 A2 bảo toàn → phương án B đúng 2 T = 2π

QU Y

NH

ƠN

OF

T=

l không phụ thuộc khối lượng → phương án C đúng g

DẠ

Y

M

F = − kx → phương án D đúng Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Chọn A Câu 24. Một mạch kín (C) đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong thời gian ∆t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (C) có giá trị cho bởi biểu thức ∆Φ 1 ∆t . A. ec = ∆Φ.∆t B. ec = − . C. ec = D. ec = − ∆t ∆Φ ⋅ ∆t ∆Φ Hướng dẫn : Chọn B Câu 25. Trên một sọi dây dài 100 cm có sóng dừng với hai đầu cố định. Kể cả hai đầu dây, trên dây có tất cả 9 nút. Bước sóng của sóng trên dây là A. 25 cm . B. 20 cm . C. 22 cm . D. 40 cm . Hướng dẫn : Kể cả hai đầu cố định có 9 nút → 8 bó


kλ 8λ  100 =  λ = 25cm . Chọn A 2 2 Câu 26. Một lá thép dao động với chu kì T = 0, 08 s . Âm do lá thép phát ra A. là hạ âm. B. không thể truyền trong không khí. C. là âm nghe được. D. có thể truyền trong chân không. Hướng dẫn : 1 1 f = = = 12,5 Hz < 16 Hz → Hạ âm. Chọn A T 0, 08 Câu 27. Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn đồng bộ. Sóng lan truyền với bước sóng là λ = 30 cm . Điểm M trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại, hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M có thể bằng A. 10 cm . B. 15 cm . C. 45 cm . D. 60 cm . Hướng dẫn : d1 − d 2 = k λ = 30k với k nguyên. Chọn D

OF

FI CI A

L

l=

Câu 28. Một người bị cận thị có điểm cực viễn là 0, 5 m . Để mắt có thể nhìn rõ vật ở xa vô cực mà

ƠN

không phải điều tiết, người này cần đeo kính (sát mắt) có tiêu cự là A. 0, 5 m B. −0, 5 m . C. −1 m .

D. 1 m .

NH

Hướng dẫn : 1 1 1 1 1 = + = +  f = −0, 5 (m). Chọn B f d d ' ∞ −0,5 Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30 cm . Ảnh A ' B ' của AB qua thấu kính là A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm . B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm . C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm . D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm .

QU Y

Hướng dẫn :

1 1 1 1 + 5= +  d ' = 0, 6m = 60cm > 0 . Chọn B d d' 0,3 d ' Câu 30. Trên mặt chất lỏng có sóng ổn định được tạo ra bởi một nguồn dao động với tần số 120 Hz . Xét về một phía so với nguồn, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên một phương truyền sóng là 0, 5 m . Sóng lan truyền với tốc độ là D=

M

A. 60 m / s .

B. 15 m / s .

C. 12 m / s . Hướng dẫn :

D. 25 m / s

4λ = 0,5  λ = 0,125m

v = λ f = 0,125.120 = 15 (m/s). Chọn B

DẠ

Y

π  Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  4π t +  cm, t đo bằng s. Số dao động 3  toàn phần vật thực hiện được trong một phút là A. 120. B. 30. C. 60. D. 15. Hướng dẫn : ω 4π f = = = 2 (Hz) 2π 2π n = f .t = 2.60 = 120 . Chọn A Câu 32. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 3 Hz . Tác dụng lên vật một ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos8π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A1 . Tác dụng lên vật ngoại


lực cưỡng bức F = F0 cos12π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A 2 . Nhận

định nào sau đây đúng? A. A1 = A2 B. 8 A1 < A 2 < 12 A1 . C. A1 > A2

L

D. A1 < A2 < 1,5 A1 .

FI CI A

Hướng dẫn : ω = 2π f = 2π .3 = 6π < 8π < 12π (rad/s). Chọn C Câu 33. Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đắng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Công suất của nguồn âm không đổi. Mức cường độ âm tại A là L = 30 dB . Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn OA là A. 24 dB . B. 60 dB . C. 36 dB . D. 15 dB . Hướng dẫn : 2

OF

r  I P L = 10 log = 10 log  L2 − L1 = 10 log  1   L2 − 30 = 10 log 22  L2 ≈ 36dB 2 I0 4π r I 0  r2  Chọn C

ƠN

Câu 34. Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền từ O đến B và sóng truyền từ B về O đều có biên độ là 3 mm . Tại thời điểm t1 và thời điểm t 2 = t1 + 1, 5 s , hình ảnh sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Biết

tần số sóng trên dây có giá trị trong khoảng từ 2, 23 Hz đến

điểm t 3 = t1 + 4, 4 s là B. 21 là̀ n.

C. 20 lân. Hướng dẫn : Biên độ bụng A = 2a = 2.3 = 6 (mm). Xảy ra 3 trường hợp: 2T 2   1,5 = 3 + kT  k = 1,5 f − 3  2, 678 < k < 3,323   2,23< f < 2,66 1,5 = T + hT   h = 1,5 f − 1  → 3, 011 < h < 3, 657   3 3 3, 345 < m < 3,99   1,5 = mT  m = 1,5 f  

QU Y

A. 22 lần.

NH

2,66 Hz. Số lần sợi dây duỗi thẳng từ thời điểm t1 đến thời

D. 23 lần.

π/3 -6

3

O

6

M

-π/3 22 44π Hz → ω = 2π f = (rad/s) 9 9 44π 968π 23π α = ω ( t3 − t1 ) = .4, 4 = = 21π + → 22 lần duỗi thẳng. Chọn A 9 45 45 Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ được đặt tại A và B cách nhau 12 cm . Sóng tạo ra có bước sóng 1, 6 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm

 k =3→ f =

DẠ

Y

O của đoạn AB một khoảng 8 cm . Trên đoạn CO , số điêm dao động ngược pha với nguôn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn : C

CA = OA2 + OC 2 = 62 + 82 = 10 (cm) Trên CO ngược pha nguồn thì d = k λ = 1, 6k với k bán nguyên

8

OA ≤ d ≤ CA  6 ≤ 1, 6 k ≤ 10  3, 75 ≤ k ≤ 6, 25 → k = 4,5; 5,5 . Chọn A A

6

O

B


Câu 36. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biên độ dao động tại bụng là 4 mm . Trên

λ Ab 3 → M, N, P cách nút gần nhất là 6 2  λ λ λ   λ  2λ MN − NP =  + +  −   = = 10  λ = 15cm 6 2 6 6 3 v 120 f = = = 8 (Hz). Chọn A λ 15

FI CI A

L

dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động điều hòa cùng pha, cùng biên độ 2 3 mm và hiệu khoảng cách MN − NP = 10 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây v = 120 cm / s . Tần số sóng có giá trị là A. 8 Hz . B. 2 Hz . C. 12 Hz . D. 3 Hz . Hướng dẫn : M

AM = AN = AP =

N

λ 6

λ 6

λ 6

λ 6

OF

λ 2

P

π  Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 5cos  2π t −  cm và 6 

A. −9, 5 cm / s 2 .

B. 60 cm / s 2 .

ƠN

π  x2 = 2 cos  2π t +  cm . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0, 25 s là 6  C. 9,5 cm / s 2

D. −60 cm / s 2 .

Hướng dẫn :

NH

π π  2    a = −ω 2 x = −ω 2 ( x1 + x2 ) = − ( 2π ) 5cos  2π .0, 25 −  + 2 cos  2π .0, 25 +   ≈ −60 ( cm / s 2 ) 6 6     Chọn D Câu 38. Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g . Con lắc được treo vào một điểm cố

M

QU Y

định tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 = 10 m / s 2 . Ở thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng thì chịu tác dụng một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Cường độ lực F biến thiên theo thời gian t được biểu diễn như hình bên. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N . Thời điểm lò xo bắt đầu ròi khỏi điểm treo là A. 2, 4 s . B. 1,8 s C. 1, 4 s . Hướng dẫn :

m 0, 4 = 2π ≈ 0, 4 s k 100 mg 0, 4.10 = = 0, 04m = 4cm Ban đầu lò xo dãn ∆l0 = k 100 F 4 = 0, 04m = 4cm Vtcb mỗi lần dịch xuống ∆x = = k 100 Lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo khi k =100 N / m Fdh = k ∆l > 20 N  → ∆l > 0, 2m = 20cm

DẠ

Y

T = 2π

D. 1, 0 s

Dựa vào hình vẽ quá trình vật dao động ta Chọn A

vttn 4 O 4 vtcb 0s→0,6s O1 4 vtcb 0,6s→1,2s O2

0,4s

dừng 0,6s→1,2s 0,2s 1,6s

4 vtcb 1,2s→1,8s O3 4 vtcb 1,8→2,4s O4

dừng 1,8s→2,4s 1,4s


π  Câu 39. Một con lắc đơn dao động với phương trình α = 0,1cos  10t −  rad, t đo bằng s tại nơi có 2 

C. 13, 9 cm . Hướng dẫn :

10 = 1m = 100cm ω 10 A = lα 0 = 100.0,1 = 10 (cm)

l=

g

2

=

D. 26,1 cm .

FI CI A

đơn đi được quãng đường là A. 27, 9 cm . B. 12,1 cm .

L

gia tốc roi tự do g = 10 m / s 2 . Trong thời gian 1, 2 s đầu tiên kể từ t = 0 , vật nhỏ của con lắc

37,42°

-10

α = ω∆t = 1, 2 10.rad = 217, 42o = 180o + 37, 42o

OF

A =10 S = 2 A + A sin 37, 42o  → S ≈ 26,1cm . Chọn D

O

10

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 40. Một điện trở R = 5Ω được mắc nối tiếp với một nguồn có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1Ω tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. 2 V . B. 20 V . C. 12 V . D. 10 V . Hướng dẫn : E 12 I= = = 2 (A) R + r 5 +1 U = IR = 2.5 = 10 (V). Chọn D


ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC LẦN 1 2021-2022 Chú ý: Khi tính toán học sinh lấy g = 10m / s 2 . Một vật dao động cưỡng bức khi A. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. chịu tác dụng của một ngoại lực không đổi mỗi khi vật đến vị trí cân bằng. C. chịu tác dụng của một ngoại lực không đổi trong suốt quá trình dao động. D. chịu tác dụng của một ngoại lực không đổi mỗi khi vật đến vị trí biên. Công thức xác định từ thông là? A. Φ = NBS tan α . B. Φ = NBS cot α . C. Φ = NBS sin α . D. Φ = NBS cos α . π  Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình: x = 10 cos  5π t +  cm . Vật nặng của 3 

Câu 2. Câu 3.

Câu 5.

A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 125 N/m. D. 50 N/m. Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì công thức nào sau đây không dùng để xác định lực kéo s A. mgl B. mg sin α C. mgα D. mg . l Một vật dao động diều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật được tính

ƠN

Câu 4.

OF

con lắc có khối lượng m = 100 g . Lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo là

bằng A. v = ω A sin(ωt + ϕ ) .

B. v = −ω A sin(ωt + ϕ )

π  Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2 2 ⋅ cos  5π t +  (cm) . Dao động của chất 2  điểm có biên độ là C. 2 cm. D. 2 2 cm. π  Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 6 cos  2π t +  cm . Tốc độ của vật khi nó đi 3  qua vị trí cân bằng là A. 20 cm/s B. 20π cm/s C. 12π cm/s D. 12 cm/s Tác dụng lên vật nặng của con lắc lò xo ngoại lực F = 20cos10π t(N)(t tính bằng s) dọc theo

Câu 8.

B. 0,5π cm.

QU Y

A. 5 cm. Câu 7.

D. v = −ω 2 A cos(ωt + ϕ ) .

NH

C. v = ω 2 A cos(ωt + ϕ ) Câu 6.

FI CI A

L

Câu 1.

DẠ

Y

M

trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là A. 0,4 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,2 s Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz . Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3 / 4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số bao nhiêu A. 1 Hz. B. 2,3 Hz. C. 4 Hz. D. 1,73 Hz Câu 10. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. C. Chiếc võng D. Quả lắc đồng hồ Câu 11. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không liên quan đến hiện tượng cộng hưởng? A. Một số nhạc cụ phải có hộp đàn. B. Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định. C. Giọng hát opêra có thể làm vỡ cốc uống rượu. D. Đoàn quân đi đều bước qua cầu có thể làm sập cầu.


L

π  Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos  4π t −  cm . Li độ của vật tại thời 4  5π điểm pha của dao động bằng rad là 6

A.

m . ℓ

B.

ℓ . m

C.

FI CI A

A. 0. B. 4 cm . C. −4 3 cm . D. 4 3 cm . Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m , chiều dài sợ dây là ℓ , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là

g . ℓ

D.

ℓ . g

NH

ƠN

OF

Câu 14. Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động A. là hàm bậc hai của thời gian. B. là hàm bậc nhất với thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 15. Khi tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 16. Chọn phát biểu đúng về tổng hợp dao động. Tại cùng một thời điểm A. tần số của dao động tổng hợp luôn bằng tổng tần số của 2 dao động thành phần. B. li độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng li độ của 2 dao động thành phẩn. C. biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần. D. chu kỳ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng chu kỳ của 2 dao động thành phần. Câu 17. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp là A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 )

B. A =

A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

C. A =

A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

D. A =

A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 )

QU Y

A. A =

Câu 18. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −50 cm . Độ tụ của thấu kính này là A. −2dp . B. 5dp . C. 2dp . D. −5dp .

DẠ

Y

M

Câu 19. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. mà không còn chịu tác dụng của ngoại lực. B. với tẩn số lớn hơn tần số riêng. C. với tần số bằng tần số riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. Câu 20. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ thì dao động tổng hợp luôn có A. biên độ là biên độ của hai dao động thành phần. B. biên độ là tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. tần số là tần số của hai dao động thành phần. D. tần số là tổng tần số của hai dao động thành phần. Câu 21. Một con lắc lò xo chuyển từ trạng thái nằm ngang sang trạng thái thẳng đứng thì A. chu kỳ dao động tăng lên. B. chu kỳ dao động giảm đi. C. tần số dao động giảm đi. D. chu kỳ dao động không đổi. Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. T =

1 2π

k . m

B. T = 2π

k . m

C. T =

1 2π

m . k

D. T = 2π

m . k


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 23. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. vận tốc của vật cực đại. B. vật chuyển động nhanh dần. C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật ở biên. Câu 24. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường A. về mặt năng lượng. B. về khả năng thực hiện công. C. về tốc độ biến thiên của điện trường. D. về khả năng tác dụng lực. π  Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos  10π t +  (cm) . Sau khoảng thời gian 4  ngắn nhất là bao nhiêu kể từ khi bắt đầu dao động vật có li độ x = −5 cm ? 5 7 5 1 A. t = s B. t = s C. t = D. t = s s. 36 60 24 24 π Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc (rad) so 36 với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật nặng khi về tới vị trí cân bằng là A. 0, 276 m / s . B. 1,58 m / s . C. 0, 028 m / s . D. 0, 087 m / s .

NH

Câu 27. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm , tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm . Vị trí đặt vật cách thấu kính khoảng A. 80 cm . B. 60 cm . C. 40 cm . D. 50 cm . Câu 28. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f = 10 Hz . Đồ thị li độ - thời gian của 2 dao động thành phần như hình vẽ. Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 1, 2π m / s . B. 0,8π m / s . D. 1,6π m / s

QU Y

C. 2, 4π m / s .

Câu 29. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 200 g , dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0 , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Tích

DẠ

Y

M

điện cho vật nhỏ một điện tích q = −2.10 −4 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều E theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì dao động của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường E có A. chiều hướng lên và độ lớn 7500 V / m . B. chiều hướng xuống và độ lớn 3750 V / m . C. chiều hướng lên và độ lớn 3750 V / m . D. chiều hướng xuống và độ lớn 7500 V / m . Câu 30. Hai điểm sáng dao động trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng chung O với phương trình π  dao động tương ứng là x1 = 10 cos ωt ( cm); x2 = 8 cos  ωt −  (cm) . Kể từ t = 0 , đến thời điểm 2  mà hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2021 thì tỉ số giá trị vận tốc của điểm sáng (1) và giá trị vận tốc của điểm sáng (2) là 16 16 25 −25 A. − . B. . C. . D. . 25 25 16 16 Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 10 g gắn với lò xo có độ cứng k = 1 N / m dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là µ = 0,05 . Ban đầu đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 12 cm và thả nhẹ. Tính độ dãn lớn nhất của lò xo.


A. 10,5 cm.

B. 10 cm .

C. 11,5 cm .

D. 11cm .

FI CI A

L

Câu 32. Một vật dao động điều hòa với vị trí cân bằng O, B là một trong hai vị trí biên. Gọi M là một vị trí nằm trên đoạn OB , thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M gấp 2 lần thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến M . Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 45 cm / s . Tốc độ cực đại của vật là A. 40π cm / s . B. 20π cm / s . C. 45π cm / s . D. 30π cm / s . Câu 33. Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k = 12,5 N / m , vật nặng khối lượng m = 50 g .

Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ . Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi buông nhẹ. Sau

4 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4 cm lần thứ hai. Lấy 15

π 2 = 10 . Hệ số ma sát là

OF

A. 0,5. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,3. Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hòa cùng phương x1 = A cos (ωt + ϕ1 ) , x2 = A cos (ωt + ϕ2 ) với ϕ2 > ϕ1 . Biết dao động tổng hợp có phương trình

ƠN

π   x = A cos  ωt +  . Giá trị của ϕ 2 là 12   5π π 7π π A. . B. . C. . D. . 12 6 12 4 Câu 35. Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m = 100 g , dao động

NH

điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình xA = A 2 cos(2π ft ) (cm) và xB = A cos(2π ft ) (cm). Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực

đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào A lần lượt là 0,9 N và F1 . Tại thời điểm t 2 = t1 + 1 / 4f độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào B là 0,9 N và F2 . Biết F2 < F1 . Tại thời điểm t 3 , lực

QU Y

đàn hồi tác dụng vào vật B có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 40 cm / s . Tính tốc độ dao động cực đại của vật B? A. 56, 25 cm / s . B. 59, 69 cm / s . C. 65, 63 cm / s . D. 62,81cm / s . Câu 36. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu

M

kì 2 s , khi treo thêm gia trọng có khối lượng ∆m thì hệ dao động với chu kì 4 s . Khối lượng của gia trọng là A. 300 g. B. 200 g. C. 400 g . D. 100 g .

π  Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hòa với phương trình lần lượt là: x1 = A1 cos  4π t +  (cm) và 3  π  x2 = A2 cos  4π t −  (cm) . Gọi v 2 là vận tốc của vật hai. Trong một chu kì, khoảng thời gian 3  để giá trị của x1v2 < 0 là 1 1 1 2 B. s . C. D. s . s. s. 3 6 12 3 Câu 38. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 75,8 cm / s . B. 85,89 cm / s . C. 92, 26 cm / s . D. 90,93 cm / s .

DẠ

Y

A.


Câu 39. Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = A cos(ωt + ϕ ) . Biết đồ thị lực kéo về - thời gian F (t ) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 .

L

Phương trình dao động của vật là

FI CI A

π  A. x = 8 cos  π t −  cm 3  π  B. x = 8 cos  π t +  cm 3 

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

π  C. x = 2 cos  π t +  cm 3  π  D. x = 2 cos  π t −  cm 3  Câu 40. Một con lắc đơn dài l = 90 cm dao động điều hòa. Tìm thời gian ngắn nhất từ khi động năng bằng ba lần thế năng đến khi động năng cực đại. π π π π A. B. C. 3 s . D. s. s. s. 10 20 20 15


3.B 13.C 23.D 33.A

4.A 14.B 24.D 34.A

8.D 18.A 28.D 38.D

9.C 19.C 29.D 39.C

10.B 20.C 30.D 40.B

L

2.D 12.C 22.D 32.D

FI CI A

1.A 11.B 21.D 31.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.D 7.C 15.A 16.B 17.B 25.D 26.A 27.B 35.B 36.A 37.C

ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC LẦN 1 2021-2022 Chú ý: Khi tính toán học sinh lấy g = 10m / s 2 .

Câu 3.

OF

ƠN

Câu 2.

Một vật dao động cưỡng bức khi A. chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. chịu tác dụng của một ngoại lực không đổi mỗi khi vật đến vị trí cân bằng. C. chịu tác dụng của một ngoại lực không đổi trong suốt quá trình dao động. D. chịu tác dụng của một ngoại lực không đổi mỗi khi vật đến vị trí biên. Hướng dẫn giải Chọn A Công thức xác định từ thông là? A. Φ = NBS tan α . B. Φ = NBS cot α . C. Φ = NBS sin α . D. Φ = NBS cos α . Hướng dẫn giải Chọn D

π  Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình: x = 10 cos  5π t +  cm . Vật nặng của 3 

NH

Câu 1.

con lắc có khối lượng m = 100 g . Lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo là

A. 100 N/m.

B. 25 N/m. 2

C. 125 N/m. Hướng dẫn giải

D. 50 N/m.

k = mω 2 = 0,1. ( 5π ) ≈ 25 (N/m). Chọn B

Câu 5.

Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì công thức nào sau đây không dùng để xác định lực kéo s A. mgl B. mg sin α C. mgα D. mg . l Hướng dẫn giải Chọn A Một vật dao động diều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật được tính

QU Y

Câu 4.

M

bằng A. v = ω A sin(ωt + ϕ ) .

B. v = −ω A sin(ωt + ϕ )

2

D. v = −ω 2 A cos(ωt + ϕ ) .

C. v = ω A cos(ωt + ϕ )

Hướng dẫn giải

v = x ' . Chọn B

π  Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2 2 ⋅ cos  5π t +  (cm) . Dao động của chất 2  điểm có biên độ là

DẠ

Y

Câu 6.

A. 5 cm. A = 2 2 cm. Chọn D

B. 0,5π cm.

C. 2 cm. Hướng dẫn giải

D. 2 2 cm.


π  Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 6 cos  2π t +  cm . Tốc độ của vật khi nó đi 3  qua vị trí cân bằng là A. 20 cm/s B. 20π cm/s C. 12π cm/s D. 12 cm/s Hướng dẫn giải vmax = ω A = 2π .6 = 12π (cm/s). Chọn C Tác dụng lên vật nặng của con lắc lò xo ngoại lực F = 20cos10π t(N)(t tính bằng s) dọc theo

Câu 8.

FI CI A

L

Câu 7.

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz . Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3 / 4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số bao nhiêu A. 1 Hz. B. 2,3 Hz. C. 4 Hz. D. 1,73 Hz Hướng dẫn giải

f =

1 2π

ƠN

Câu 9.

OF

trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là A. 0,4 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,2 s Hướng dẫn giải 2π 2π T= = = 0, 2 ω 10π . Chọn D

2 1 g f l  1 = 2  =  f 2 = 4 Hz . Chọn C l f2 l1 f2 4

M

QU Y

NH

Câu 10. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. C. Chiếc võng D. Quả lắc đồng hồ Hướng dẫn giải Chọn B Câu 11. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không liên quan đến hiện tượng cộng hưởng? A. Một số nhạc cụ phải có hộp đàn. B. Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định. C. Giọng hát opêra có thể làm vỡ cốc uống rượu. D. Đoàn quân đi đều bước qua cầu có thể làm sập cầu. Hướng dẫn giải Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định là dao động duy trì. Chọn B π  Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos  4π t −  cm . Li độ của vật tại thời 4  5π điểm pha của dao động bằng rad là 6

Y

A. 0.

B. 4 cm .

C. −4 3 cm . Hướng dẫn giải

D. 4 3 cm .

DẠ

 5π  x = 8 cos   = −4 3 (cm). Chọn C  6  Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m , chiều dài sợ dây là ℓ , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là


A.

m . ℓ

B.

ℓ . m

C.

g . ℓ

D.

ℓ . g

g . Chọn C l Câu 14. Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động A. là hàm bậc hai của thời gian. B. là hàm bậc nhất với thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Hướng dẫn giải ωt + ϕ . Chọn B

FI CI A

ω=

L

Hướng dẫn giải

l  l ↑ 4 thì T ↑ 2 . Chọn A g

ƠN

T = 2π

OF

Câu 15. Khi tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Hướng dẫn giải

NH

Câu 16. Chọn phát biểu đúng về tổng hợp dao động. Tại cùng một thời điểm A. tần số của dao động tổng hợp luôn bằng tổng tần số của 2 dao động thành phần. B. li độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng li độ của 2 dao động thành phẩn. C. biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần. D. chu kỳ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng chu kỳ của 2 dao động thành phần. Hướng dẫn giải x = x1 + x2 . Chọn B

A. A =

QU Y

Câu 17. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp là A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 )

C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

B. A =

A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .

D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) Hướng dẫn giải

M

Chọn B Câu 18. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −50 cm . Độ tụ của thấu kính này là A. −2dp . B. 5dp . C. 2dp . D. −5dp . Hướng dẫn giải

1 1 = = −2 (dp). Chọn A f −0,5 Câu 19. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. mà không còn chịu tác dụng của ngoại lực. B. với tẩn số lớn hơn tần số riêng. C. với tần số bằng tần số riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 20. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ thì dao động tổng hợp luôn có A. biên độ là biên độ của hai dao động thành phần. B. biên độ là tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. tần số là tần số của hai dao động thành phần.

DẠ

Y

D=


FI CI A

L

D. tần số là tổng tần số của hai dao động thành phần. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 21. Một con lắc lò xo chuyển từ trạng thái nằm ngang sang trạng thái thẳng đứng thì A. chu kỳ dao động tăng lên. B. chu kỳ dao động giảm đi. C. tần số dao động giảm đi. D. chu kỳ dao động không đổi. Hướng dẫn giải

m . Chọn D k Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. T =

1 2π

k . m

B. T = 2π

k 1 . C. T = m 2π Hướng dẫn giải

OF

T = 2π

m . k

D. T = 2π

m . k

NH

ƠN

Chọn D Câu 23. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. vận tốc của vật cực đại. B. vật chuyển động nhanh dần. C. vật qua vị trí cân bằng. D. vật ở biên. Hướng dẫn giải 2 amax = ω A . Chọn D

QU Y

Câu 24. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường A. về mặt năng lượng. B. về khả năng thực hiện công. C. về tốc độ biến thiên của điện trường. D. về khả năng tác dụng lực. Hướng dẫn giải F E = . Chọn D q

DẠ

Y

M

π  Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos  10π t +  (cm) . Sau khoảng thời gian 4  ngắn nhất là bao nhiêu kể từ khi bắt đầu dao động vật có li độ x = −5 cm ? 5 7 5 1 A. t = s B. t = s C. t = D. t = s s. 36 60 24 24 Hướng dẫn giải A 2π x = −5 = −  ϕ = 2 3 2π π − α 1 (s). Chọn D t= = 3 4 = 10π 24 ω π Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc (rad) so 36 với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật nặng khi về tới vị trí cân bằng là A. 0, 276 m / s . B. 1,58 m / s . C. 0, 028 m / s . D. 0, 087 m / s . Hướng dẫn giải


π

10 ≈ 0, 276 (m/s). Chọn A 36 Câu 27. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm , tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm . Vị trí đặt vật cách thấu kính khoảng A. 80 cm . B. 60 cm . C. 40 cm . D. 50 cm . Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 1 = +  = +  d = 60cm . Chọn B f d d ' 30 d 60 Câu 28. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f = 10 Hz . Đồ thị li độ - thời gian của 2 dao động thành phần như hình vẽ. Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 1, 2π m / s . B. 0,8π m / s .

C. 2, 4π m / s .

D. 1,6π m / s Hướng dẫn giải

ω = 2π f = 2π .10 = 20π (rad/s)

OF

FI CI A

L

vmax = α 0 gl =

vmax = ω A = 20π .0, 08 = 1, 6π (m/s). Chọn D

ƠN

x1 và x2 cùng pha  A = A1 + A2 = 3 + 5 = 8cm = 0, 08m

Câu 29. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 200 g , dao

NH

động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0 , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Tích

T = 2π

QU Y

điện cho vật nhỏ một điện tích q = −2.10 −4 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều E theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì dao động của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường E có A. chiều hướng lên và độ lớn 7500 V / m . B. chiều hướng xuống và độ lớn 3750 V / m . C. chiều hướng lên và độ lớn 3750 V / m . D. chiều hướng xuống và độ lớn 7500 V / m . Hướng dẫn giải T l  0 = g T'

g' 1 g'  =  g ' = 2,5m / s 2 g 2 10

F 1,5 = = 7500 (V/m). Vì q < 0 nên E ngược chiều F  E hướng xuống. Chọn D q 2.10−4

E=

M

g ' < g  a hướng lên  a = g − g ' = 10 − 2, 5 = 7,5(m / s 2 ) F = ma = 0, 2.7,5 = 1.5 (N) và hướng lên

Câu 30. Hai điểm sáng dao động trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng chung O với phương trình

DẠ

Y

π  dao động tương ứng là x1 = 10 cos ωt ( cm); x2 = 8cos  ωt −  (cm) . Kể từ t = 0 , đến thời điểm 2  mà hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2021 thì tỉ số giá trị vận tốc của điểm sáng (1) và giá trị vận tốc của điểm sáng (2) là 16 16 25 −25 A. − . B. . C. . D. . 25 25 16 16 Hướng dẫn giải x1 ⊥ x2  khi x1 = x2 = x thì

x2 x2 1600 + = 1  x2 = 2 2 A1 A2 41


2

=−

25 . Chọn D 16

L

 1600  82 −    41 

2

FI CI A

ω A12 − x 2 v1 =− =− v2 ω A2 2 − x 2

 1600  10 2 −    41 

Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 10 g gắn với lò xo có độ cứng k = 1 N / m dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là µ = 0,05 . Ban đầu đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 12 cm và thả nhẹ. Tính độ dãn lớn nhất của lò xo. A. 10,5 cm.

B. 10 cm .

C. 11,5 cm . Hướng dẫn giải

∆A = ∆lmax

OF

Fms = µ mg = 0, 05.0, 01.10 = 0, 005 (N)

D. 11cm .

2 Fms 2.0, 005 = = 0, 01m = 1cm k 1 = A − ∆A = 12 − 1 = 11 (cm). Chọn D

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 32. Một vật dao động điều hòa với vị trí cân bằng O, B là một trong hai vị trí biên. Gọi M là một vị trí nằm trên đoạn OB , thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M gấp 2 lần thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến M . Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 45 cm / s . Tốc độ cực đại của vật là A. 40π cm / s . B. 20π cm / s . C. 45π cm / s . D. 30π cm / s . Hướng dẫn giải π T  π α BM = 3  t BM = 6 α BM +α MO = A 2 →  BM = MO = α BM = 2α MO  2 α = π  t = T MO BM  6 12 3v A/2 3A vtbBM = = = max (cm/s) T / 6 2π / ω 2π 3v A/2 6A vtbMO = = = max (cm/s) T /12 2π / ω π 3v 3v 3v vtbMO − vtbBM = max − max = max = 45  vmax = 30π (cm/s). Chọn D π 2π 2π Câu 33. Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k = 12,5 N / m , vật nặng khối lượng m = 50 g . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ . Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi buông 4 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4 cm lần thứ hai. Lấy 15

nhẹ. Sau

π 2 = 10 . Hệ số ma sát là

DẠ

Y

A. 0,5.

ω=

B. C. D. 0,3. Hướng dẫn giải

12, 5 ≈ 5π (rad/s) 0, 05

α = ω∆t = 5π .

4 4π π = =π + 15 3 3

0,4. 0,2.


Biên độ còn lại sau nửa chu kì là A1 = 10 − 2OO2 Biên độ mới so với vị trí cân bằng O2 là

L

10 − 3OO2 = 2 ( 4 − OO2 )  OO2 = 2cm = 0, 02m

FI CI A

Fms = kOO2 = 12,5.0, 02 = 0, 25 (N)

Fms 0, 25 = = 0,5 . Chọn A mg 0, 05.10 Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hòa cùng phương x1 = A cos (ωt + ϕ1 ) , x2 = A cos (ωt + ϕ2 ) với ϕ2 > ϕ1 . Biết dao động tổng hợp có phương trình

π   x = A cos  ωt +  . Giá trị của ϕ 2 là 12   5π π A. . B. . 12 6

7π . 12 Hướng dẫn giải

C.

OF

µ=

D.

π . 4

ƠN

π  π  π π 5π   A12 = A2 + A22 − 2 AA2 cos  ϕ 2 −   12 = 12 + 12 − 2.1.1cos  ϕ 2 −   ϕ 2 − =  ϕ 2 = 12  12  12 3 12   Chọn A

NH

Câu 35. Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m = 100 g , dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x A = A 2 cos(2π ft ) (cm) và xB = A cos(2π ft ) (cm). Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực

đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào A lần lượt là 0,9 N và F1 . Tại thời điểm t 2 = t1 + 1/ 4f độ

QU Y

lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào B là 0,9 N và F2 . Biết F2 < F1 . Tại thời điểm t 3 , lực

đàn hồi tác dụng vào vật B có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 40 cm / s . Tính tốc độ dao động cực đại của vật B? A. 56, 25 cm / s . B. 59, 69 cm / s . C. 65, 63 cm / s . D. 62,81cm / s . Hướng dẫn giải

M

Fkv1max k . A 2 = = 2  Fkv1max = Fkv 2max 2 Fkv 2 max k.A

P = mg = 0,1.10 = 1 (N) → Fkv = Fdh + P

t1

F12

Fkv21max

+

F22

Fkv2 2max

Fdh = 0 Fkv ⊥ v  →

Y

t2 = t1 +

( 0,9 + 1) =1 2 Fkv2 2 max

P2 Fkv2 2 max

+

2

( 0,9 − 1) + Fkv2 2 max

T 4

vuông

pha

2

= 1  Fkv2 2 max = 1,815

v2 2 12 402 = 1  + = 1  v2max ≈ 59, 69 (cm/s). Chọn B 2 2 v2max 1,815 v2max

DẠ

Câu 36. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s , khi treo thêm gia trọng có khối lượng ∆m thì hệ dao động với chu kì 4 s . Khối lượng của gia trọng là A. 300 g. B. 200 g. C. 400 g . D. 100 g .

Hướng dẫn giải


m T' m + ∆m 4 100 + ∆m  =  =  ∆m = 300 g . Chọn A k T m 2 100

T = 2π

L

π  Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hòa với phương trình lần lượt là: x1 = A1 cos  4π t +  (cm) và 3 

1 s. 3

B.

ϕv = ϕ x + 2

2

(

π 2

=−

2 ϕ x1 − ϕv2

π 3

+

π 2

=

π

1 s. 6

1 s. 12 Hướng dẫn giải

C.

D.

π 6

2 s. 3

OF

A.

FI CI A

π  x2 = A2 cos  4π t −  (cm) . Gọi v 2 là vận tốc của vật hai. Trong một chu kì, khoảng thời gian 3  để giá trị của x1v2 < 0 là

π

) = 2  3 − 6  = 1

(s). Chọn C 4π 12 Câu 38. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 75,8 cm / s . B. 85,89 cm / s . C. 92, 26 cm / s . D. 90,93 cm / s . Hướng dẫn giải

ω

NH

ƠN

t=

GĐ1: Hai vật cùng dao động điều hòa với ω =

k 40 = = 10 (rad/s) mA + mB 0,1 + 0,3

QU Y

Tốc độ tại vttn là vmax = ω A = 10.12 = 120 (cm/s) GĐ2: Khi 2 vật đến vttn thì dây chùng + Vật A dao động điều hòa với ω A =

k 40 α π /2 π = = 20 (rad/s) → t = (s) = = mA 0,1 ωA 20 40

+ Vật B chuyển động thẳng đều với vmax = 120cm / s

π

M

12 + 120. sB A + vmax t 40 ≈ 90,93 (cm/s). Chọn D vtbB = = = π / 2 π / 2 π tB +t + 10 40 ω Câu 39. Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = A cos(ωt + ϕ ) . Biết đồ thị lực kéo về - thời gian F (t ) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

DẠ

Y

π  A. x = 8cos  π t −  cm 3  π  B. x = 8cos  π t +  cm 3  π  C. x = 2 cos  π t +  cm 3 


π  D. x = 2 cos  π t −  cm 3 

FI CI A

L

Hướng dẫn giải T 13 7 2π = −  T = 2s → ω = = π rad/s 2 6 6 T Fmax = mω 2 A  4.10 −2 = 0, 2.π 2 A  A ≈ 0, 02 m = 2cm

Fmax 2π π ↑ ϕ F = −  ϕ x = . Chọn C 2 3 3 Câu 40. Một con lắc đơn dài l = 90 cm dao động điều hòa. Tìm thời gian ngắn nhất từ khi động năng bằng ba lần thế năng đến khi động năng cực đại. π π π π A. B. C. 3 s . D. s. s. s. 10 20 20 15 Hướng dẫn giải g 10 10 (rad/s) = = l 0, 9 3

A α π /6 π đến Wd max  x = 0 thì tmin = = (s). Chọn B = 2 ω 10 / 3 20

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Wd = 3Wt  x =

ƠN

ω=

OF

Tại t = 0 thì F = −


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG 2021-2022 Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(ωt + 0,5π )cm . Pha ban đầu của dao động là A. π .

C. 0, 25π .

L

Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m . Tần số dao động riêng của con lắc là

1 k k 1 m m . B. f = 2π . C. f = . D. f = 2π . 2π m m 2π k k Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. tỉ lệ với độ lớn biên độ. D. tỉ lệ với bình phương li độ. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là 1 1 A. mv 2 . B. mv . C. mv. D. mv2 . 2 2 Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc B. biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động. D. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần lượt là A1 , A2 . Biên độ dao động tổng hợp là

Câu 6.

ƠN

Câu 5.

A. A = A12 + A22 .

NH

Câu 4.

OF

A. f =

Câu 3.

D. 1,5π

FI CI A

Câu 2.

B. 0,5π .

B. A = A1 + A2 . D. A = A12 + A22 + A1 A2 .

C. A = A1 − A2 . Câu 7.

DẠ

Y

M

QU Y

Trong đồng hồ quả lắc (dùng dây cót) dây cót cung cấp năng lượng cho con lắc thông qua một cơ cấu trung gian. Dao động của quả lắc là dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tát dần. Câu 8. Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực A. là một lực không đổi. B. biến thiên tuần hoàn. C. giảm dần. D. tăng dần. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm . B. 8 cm . C. −4 cm . D. −8 cm . Câu 10. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v , chu kì sóng là T . Bước sóng λ được tính bằng biểu thức V T A. λ = . B. λ = . C. λ = vT . D. λ = vT . T V Câu 11. Sóng ngang là sóng A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. truyền theo phương thẳng đứng. D. truyền theo phương ngang.


Câu 12. Một nguồn sóng tại O lan truyền với bước sóng λ , với phương trình u 0 = A cos(ω t + ϕ )

tiểu thì

λ 2

với k = 0; ±1; ±2;….

C. d 2 − d1 = kλ với k = 0; ±1; ±2;…

Câu 16.

Câu 17.

vói k = 0; ±1; ±2;…

D. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

ƠN

vói k = 0; ±1; ±2;… 4 Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát tù hai nguồn dao động A. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có phương vuông góc, cùng biên độ và độ lệch pha không đồi theo thời gian. C. có phương vuông góc, cùng tần số và vuông pha. D. có cùng phương, cùng biên độ dao động ngược pha. Trong hiện tượng sóng dùng, các nút sóng và bụng sóng được hình thành bởi A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương truyền sóng. B. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt thoáng của chất lỏng. C. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp. D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo nhiều phương khác nhau. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là A. tần số. B. biên độ. C. bước sóng. D. biên độ và bước sóng. Tai người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz . D. trên 20000 Hz.

M

Câu 18.

2

NH

Câu 15.

λ

QU Y

Câu 14.

B. d 2 − d1 = k

OF

A. d 2 − d1 = (2k + 1)

FI CI A

L

truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình dao động là 2π x  2π x    A. u M = A cos  ω t + ϕ − B. uM = A cos  ωt + ϕ + . . λ  λ    2πλ  2πλ    C. u M = A cos  ω t + ϕ − D. uM = A cos  ωt + ϕ + . . x  x    Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng λ . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1 và d 2 dao động với biên độ cực

π  Câu 19. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 4 2 cos  100π t +  (A) . 6  Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

DẠ

Y

A. I = 4 A . B. I = 4 2 A . C. I = 2 2 A . D. I = 8 A . Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch π π A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4 π π C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8π cos 4π t ( cm / s), t tính bằng

s . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm . B. 8 cm . C. 4 cm .

D. 1cm .


FI CI A

L

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đang nằm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc 10π cm / s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là π  A. x = 10cos(2π t )cm . B. x = 5 cos  2π t −  cm . 2 

π π   C. x = 5 cos  2π t +  cm . D. x = 10 cos  2π t −  cm . 2 2   Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng bốn lần thì chu kì dao động của con lắc A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 24. Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết khi vật có

OF

tọa độ x = 4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là A. 12rad / s . B. 10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s . Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 4 cos (ω t + ϕ1 ) cm; x2 = 8 cos (ωt + ϕ 2 ) cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là

ƠN

A. 12 cm . B. 2 cm . C. 4 cm D. 14 cm . Câu 26. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian 40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m . Vận tốc truyền sóng là A. v = 2,5 m / s . B. v = 25 m / s . C. v = 40 m / s . D. v = 4 m / s

NH

Câu 27. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v = 20 cm / s , phương trình sóng tại O là uO = 2 cos(2π t ) cm. M cách O một đoạn 40 cm . Ở thời điểm t = 3 s , li độ của điểm M là

QU Y

A. − 2 cm . B. 2 cm . C. −2 cm . D. 2 cm . Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm . Số bụng và số nút sóng trên dây là A. 3 bụng, 4 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 3 bụng, 3 nút. D. 4 bụng, 4 nút. Câu 29. Cường độ âm tại điểm M là 4.10−12 W / m2 gây ra bởi nguồn âm có công suất 0,5 mW . Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, coi sóng âm là sóng cầu. Khoảng cách từ điểm M đến nguồn âm là A. 3154 m B. 3,15 m . C. 315,5 m . D. 31,5 m .

M

π  Câu 30. Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 10 cos  100π t +  (A). Phát 3  biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A . B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz . C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 10 A . D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s .

Y

Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Biên độ dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào sau

DẠ

đây? A. 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 3 cm . Câu 32. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,3s . Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1, 2 s . Chiều dài lúc sau của con lắc này là


A. 57, 6 cm .

B. 67, 6 cm .

C.

FI CI A

L

77, 6 cm . D. 47, 6 cm . Câu 33. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 12 Hz . Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C là 50 cm . Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. Từ E đến A với vận tốc 12 m / s . B. Từ A đến E với vận tốc 12 m / s . C. Từ A đến E với vận tốc 6 m / s . D. Từ E đến A với vận tốc 6 m / s . Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S 2 dao động cùng pha, cùng tần số và cách nhau 10 cm . Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm có các phần tử dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 S2 còn có 2 dãy

OF

cực đại khác. Số vị trí mà các phần tử nước không dao động trên đoạn S1 S2 là

A. 14. B. 11. C. 13. D. 15. Câu 35. Đặt nguồn âm điểm tại 0 với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng,

ƠN

cường độ âm thu được tăng dần từ 30 µ W / m 2 đến 40 µ W / m 2 sau đó giảm dần xuống 10µ W / m 2 . Biết OA = 36 cm . Quãng đường mà máy thu đã di chuyển là

C=

10−4

π

NH

A. 72 cm . B. 35 cm . C. 105 cm . D. 140 cm . Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung F . Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 7 V thì cường độ dòng điện

trong mạch là

2 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là

A. U C = 150 2 V .

B. U C = 300 2 V .

C. U C = 150 V .

D. U C = 300 V .

W1 là W2

M

số

QU Y

Câu 37. Hai con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox chiều hướng xuống. Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ x trong mỗi chu kì như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2 . Tỉ

5 3 27 B. C. . 3 5 50 Câu 38. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cúng k = 10( N / m) , vật M

D.

18 . 25

A.

có khối lượng 30( g) được nối với vật N có khối lượng

60( g) bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình

DẠ

Y

bên. Lấy g = 10 ( m / s 2 ) , π 2 = 10 ; bỏ qua mọi ma sát, khối

lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0, 2(s) thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 100 3 cm / s .

B. 100 5 cm / s .

C. 10 3 cm / s .

D. 3 10 cm / s


Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆1 và ∆ 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng

FI CI A

∆1 và ∆ 2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1 S2 là

L

cùng vuông góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 12 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên

A. 17. B. 19. C. 21. D. 23. Câu 40. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 90 cm , đang có sóng dừng ổn định với vận tốc truyền sóng là 1, 2 m / s . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng 4 AB . Biết rằng trong một chu kì 3 sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s . Tổng số nút sóng và bụng sóng trên dây bằng bao nhiêu?

B. 11

C. 12

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

A. 10

D. 13

OF

gần A nhất, M là một điểm trên dây cách B một khoảng


Câu 1.

3.A 13.A 23.C 33.A

4.A 14.A 24.A 34.A

8.B 18.A 28.A 38.A

B. 0,5π .

C. 0, 25π .

D. 1,5π

Hướng dẫn: x = A cos (ωt + ϕ )  ϕ = 0,5π . Chọn B

1 2π

k . m

B. f = 2π

k . m

C. f = Hướng dẫn :

m . k

D. f = 2π

m . k

NH

ƠN

Chọn A Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. tỉ lệ với độ lớn biên độ. D. tỉ lệ với bình phương li độ. Hướng dẫn : F = k x . Chọn A Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là 1 1 A. mv 2 . B. mv . C. mv. D. mv2 . 2 2 Hướng dẫn : Chọn A Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc B. biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động. D. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. Hướng dẫn :

M

Câu 5.

1 2π

QU Y

Câu 4.

OF

Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m . Tần số dao động riêng của con lắc là

A. f =

Câu 3.

10.D 20.A 30.A 40.B

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG 2021-2022 Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(ωt + 0,5π )cm . Pha ban đầu của dao động là A. π .

Câu 2.

9.A 19.A 29.A 39.A

L

2.A 12.A 22.B 32.A

FI CI A

1.B 11.A 21.A 31.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.A 7.C 15.A 16.A 17.A 25.A 26.A 27.D 35.A 36.A 37.D

T = 2π

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần lượt là A1 , A2 . Biên độ dao động tổng hợp là

DẠ

Y

Câu 6.

l . Chọn A g

Câu 7.

A. A = A12 + A22 .

B. A = A1 + A2 .

C. A = A1 − A2 .

D. A = A12 + A22 + A1 A2 . Hướng dẫn :

Chọn A Trong đồng hồ quả lắc (dùng dây cót) dây cót cung cấp năng lượng cho con lắc thông qua một cơ cấu trung gian. Dao động của quả lắc là dao động


A. cưỡng bức.

B. điều hòa.

C. duy trì. Hướng dẫn :

D. tát dần.

Chọn C Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực A. là một lực không đổi. B. biến thiên tuần hoàn. C. giảm dần. D. tăng dần. Hướng dẫn : Chọn B Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm . B. 8 cm . C. −4 cm . D. −8 cm . Hướng dẫn : Chọn A Câu 10. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v , chu kì sóng là T . Bước sóng λ được tính bằng biểu thức V T A. λ = . B. λ = . C. λ = vT . D. λ = vT . T V Hướng dẫn : Chọn D Câu 11. Sóng ngang là sóng A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. truyền theo phương thẳng đứng. D. truyền theo phương ngang. Hướng dẫn : Chọn A Câu 12. Một nguồn sóng tại O lan truyền với bước sóng λ , với phương trình u 0 = A cos(ω t + ϕ )

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 8.

Y

M

truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình dao động là 2π x  2π x    A. u M = A cos  ω t + ϕ − B. uM = A cos  ωt + ϕ + . . λ  λ    2πλ  2πλ    C. u M = A cos  ω t + ϕ − D. uM = A cos  ωt + ϕ + . . x  x    Hướng dẫn : Chọn A Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng λ . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1 và d 2 dao động với biên độ cực

DẠ

tiểu thì

A. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ 2

với k = 0; ±1; ±2;….

C. d 2 − d1 = kλ với k = 0; ±1; ±2;…

B. d 2 − d1 = k

2

vói k = 0; ±1; ±2;…

D. d 2 − d1 = (2k + 1) Hướng dẫn :

Chọn A

λ

λ 4

vói k = 0; ±1; ±2;…


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 14. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát tù hai nguồn dao động A. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có phương vuông góc, cùng biên độ và độ lệch pha không đồi theo thời gian. C. có phương vuông góc, cùng tần số và vuông pha. D. có cùng phương, cùng biên độ dao động ngược pha. Hướng dẫn : Chọn A Câu 15. Trong hiện tượng sóng dùng, các nút sóng và bụng sóng được hình thành bởi A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương truyền sóng. B. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt thoáng của chất lỏng. C. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp. D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo nhiều phương khác nhau. Hướng dẫn : Chọn A Câu 16. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Hướng dẫn : Chọn A Câu 17. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là A. tần số. B. biên độ. C. bước sóng. D. biên độ và bước sóng. Hướng dẫn : Chọn A Câu 18. Tai người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz . D. trên 20000 Hz. Hướng dẫn : Chọn A π  Câu 19. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 4 2 cos  100π t +  (A) . 6  Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

M

A. I = 4 A .

B. I = 4 2 A .

C. I = 2 2 A . Hướng dẫn :

D. I = 8 A .

I0 = 4 (A). Chọn A 2 Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch π π A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4 π π C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Hướng dẫn : Chọn A Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8π cos 4π t ( cm / s), t tính bằng

DẠ

Y

I=

s . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là


A. 2 cm .

B. 8 cm .

C. 4 cm . Hướng dẫn :

D. 1cm .

8π = 2 (cm). Chọn A ω 4π Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đang nằm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc 10π cm / s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là vmax

=

FI CI A

L

A=

π  C. x = 5 cos  2π t +  cm . 2 

OF

π  B. x = 5 cos  2π t −  cm . 2  π  D. x = 10 cos  2π t −  cm . 2  Hướng dẫn :

A. x = 10cos(2π t )cm .

ω = 2π f = 2π (rad/s) v 10π = 5 (cm) A = max = ω 2π π 2

. Chọn B

ƠN

Ban đầu vật ở vtcb theo chiều dương  ϕ = −

NH

Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng bốn lần thì chu kì dao động của con lắc A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Hướng dẫn :

m không đổi. Chọn C k Câu 24. Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết khi vật có T = 2π

Wt = Wd  x =

QU Y

tọa độ x = 4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là A. 12rad / s . B. 10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s . Hướng dẫn : A 2 = 4 2  A = 8cm 2

vmax 96 = = 12 (rad/s). Chọn A A 8 Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình

M

ω=

x1 = 4 cos (ω t + ϕ1 ) cm;

x2 = 8 cos (ω t + ϕ 2 ) cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là

A. 12 cm .

B. 2 cm .

C. 4 cm Hướng dẫn :

D. 14 cm .

Amax = A1 + A2 = 4 + 8 = 12 (cm). Chọn A

DẠ

Y

Câu 26. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian 40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m . Vận tốc truyền sóng là A. v = 2,5 m / s . B. v = 25 m / s . C. v = 40 m / s . D. v = 4 m / s Hướng dẫn : T=

40 = 4 (s) 10


10 = 2,5 (m/s). Chọn A T 4 Câu 27. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v = 20 cm / s , phương trình sóng tại O là uO = 2 cos(2π t ) cm. M cách O một đoạn 40 cm . Ở thời điểm t = 3 s , li độ của điểm M là =

A. − 2 cm .

B.

2 cm .

C. −2 cm . Hướng dẫn :

D. 2 cm .

L

λ

FI CI A

v=

OF

40   d  uM = A cos ω  t −  = 2 cos 2π  3 −  = 2 . Chọn D 20   v  Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm . Số bụng và số nút sóng trên dây là A. 3 bụng, 4 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 3 bụng, 3 nút. D. 4 bụng, 4 nút. Hướng dẫn : kλ k .60  90 =  k = 3 → 3 bụng và 4 nút. Chọn A l= 2 2

Câu 29. Cường độ âm tại điểm M là 4.10−12 W / m2 gây ra bởi nguồn âm có công suất 0,5 mW . Bỏ

ƠN

qua mọi mất mát năng lượng, coi sóng âm là sóng cầu. Khoảng cách từ điểm M đến nguồn âm là A. 3154 m B. 3,15 m . C. 315,5 m . D. 31,5 m .

Hướng dẫn : −3

P 0,5.10  4.10 −12 =  r ≈ 3154m . Chọn A 2 4π r 4π r 2

NH

I=

QU Y

π  Câu 30. Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 10 cos  100π t +  (A). Phát 3  biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A . B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz . C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 10 A . D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s . Hướng dẫn :

10 = 5 2 (A). Chọn A 2 2 1 1 ω 100π = 0, 02 (s) f = = = 50 (Hz) và T = = 2π 2π f 50

I0

=

M

I=

Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Biên độ dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào sau

DẠ

Y

đây? A. 2 cm . T = 2π

B. 4 cm .

C. 6 cm . Hướng dẫn :

∆l0 ∆l0  0, 4 = 2π  ∆l0 = 0, 04m = 4cm π2 g

Fdh max k ( ∆l0 + A) 4+ A 8 = 5=  A = ≈ 2, 7cm . Chọn D Fdh min k ( ∆l0 − A) 4− A 3

D. 3 cm .


Câu 32. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,3s . Sau khi giảm chiều dài của

B. 67, 6 cm .

C. 77, 6 cm . Hướng dẫn :

T = 2π

l T l 1,3 l '+ 10  =  =  l ' = 57, 6cm . Chọn A g T' l' 1, 2 l'

D. 47, 6 cm .

FI CI A

này là A. 57, 6 cm .

L

con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1, 2 s . Chiều dài lúc sau của con lắc

ƠN

OF

Câu 33. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 12 Hz . Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C là 50 cm . Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. Từ E đến A với vận tốc 12 m / s . B. Từ A đến E với vận tốc 12 m / s . C. Từ A đến E với vận tốc 6 m / s . D. Từ E đến A với vận tốc 6 m / s . Hướng dẫn : λ = 50cm  λ = 100cm 2 v = λ f = 100.12 = 1200cm / s = 12m / s và chiều truyền sóng từ E đến A. Chọn A

Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S 2 dao động cùng pha,

NH

cùng tần số và cách nhau 10 cm . Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm có các phần tử dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 S2 còn có 2 dãy cực đại khác. Số vị trí mà các phần tử nước không dao động trên đoạn S1 S2 là

B. 11.

C. 13. Hướng dẫn : d1 − d 2 = 3λ  25 − 20,5 = 3λ  λ = 1,5cm

D. 15.

QU Y

A. 14.

10 10 <k<  −6, 7 < k < 6, 7  có 14 giá trị k bán nguyên. Chọn A λ λ 1,5 1,5 Câu 35. Đặt nguồn âm điểm tại 0 với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 µ W / m 2 đến 40 µ W / m 2 sau đó giảm dần xuống −

AB

<k<

AB

−

M

10µ W / m 2 . Biết OA = 36 cm . Quãng đường mà máy thu đã di chuyển là

A. 72 cm . I=

B. 35 cm .

P  Ir 2 4π r 2

C. 105 cm . Hướng dẫn :

D. 140 cm .

không

đổi

2 OH = 972  30.36 = 40.OH = 10.OC   2 OC = 3888

DẠ

Y

2

2

2

AC = OA2 − OH 2 + OC 2 − OH 2 = 36 2 − 972 + 3888 − 972 = 72 cm. Chọn A


Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

π

F . Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 7 V thì cường độ dòng điện

trong mạch là

2 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là

A. U C = 150 2 V .

B. U C = 300 2 V .

C. U C = 150 V .

Hướng dẫn :

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) ZC = 2

1 = ωC

L

10−4

1 100π .

10−4

= 100 ( Ω )

π

2

D. U C = 300 V .

FI CI A

C=

A.

5 3

B.

3 5

ƠN

W1 là W2

) ( )

27 . 50 Hướng dẫn :

C.

NH

số

(

OF

2 2 u i 2 2 2 2 + = 2  u + i Z = 2 U  100 7 + 2 .1002 = 2U 2  U = 150 2V . Chọn A C U2 I2 Câu 37. Hai con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox chiều hướng xuống. Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ x trong mỗi chu kì như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2 . Tỉ

QU Y

W1 Fkv max1 A1 3 3 18 . Chọn D = . = . = W2 Fkv max 2 A2 2, 5 5 25

D.

18 . 25

A1=3ô Fkvmax1=3ô Fkvmax2=2,5ô A2=5ô

Câu 38. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cúng k = 10( N / m) , vật M có khối lượng 30( g) được nối với vật N có khối lượng

M

60( g) bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Lấy g = 10 ( m / s 2 ) , π 2 = 10 ; bỏ qua mọi ma sát, khối

lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0, 2(s) thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ lớn nhất bằng bao nhiêu?

DẠ

Y

A. 100 3 cm / s .

Giai đoạn 1: ω = A=

B. 100 5 cm / s . C. 10 3 cm / s . Hướng dẫn :

k 10 10 10 = = (rad/s) mM + mN 0, 03 + 0, 06 3

mN g 0, 06.10 = = 0, 06m = 6cm k 10

D. 3 10 cm / s


 10 10  x = A + A cos (ωt − π ) = 6 + 6 cos  .0, 2 − π  ≈ 9 (cm)  3 

k 10 10 30 = ≈ (rad/s) 0, 03 3 mM

Giai đoạn 2: ωM =

2

2

L

 10 10  10 10 .6 sin  .0, 2 − π  ≈ 10 30 (cm/s) 3  3 

FI CI A

v = −ω A sin (ωt − π ) = −

 10 30   v  2 AM = x +   = 3 10 (cm)  = 9 +   ωM   10 30 / 3  2

10 30 .3 10 = 100 3 (cm/s). Chọn A 3 Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo

OF

vmax = ωM AM =

phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆1 và ∆ 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 12 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên

A. 17.

ƠN

∆1 và ∆ 2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1 S2 là

B. 19.

C. 21. Hướng dẫn :

S1S 2

λ

=

NH

TH1: ∆1 tiếp xúc k1 = −5 và ∆ 2 tiếp xúc k 2 = −3 → 2.

λ

2

D. 23.

= 12  λ = 12cm

25 ≈ 2,1 → không tồn tại cực đại k1 = −5 (Loại) 12

TH2: ∆1 tiếp xúc k1 = −5 và ∆ 2 tiếp xúc k2 = 3 → 12 = 8.

λ 2

 λ = 3cm

QU Y

25 ≈ 8, 3 → có 8.2 + 1 = 17 cực đại. Chọn A λ 3 Câu 40. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 90 cm , đang có sóng dừng ổn định với vận tốc truyền sóng là 1, 2 m / s . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng S1S 2

=

4 AB . Biết rằng trong một chu kì 3 sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s . Tổng số nút sóng và bụng sóng trên dây bằng bao nhiêu?

M

gần A nhất, M là một điểm trên dây cách B một khoảng

A. 10

B. 11

C. 12 Hướng dẫn :

4 AB λ = 4 3 3 2π .MB 2π .1 AB AM = AB cos = AB cos = λ 3 2

λ

 MB =

DẠ

Y

AB =

vB max 2π T α = → t = = 0,1s  T = 0, 3s 2 3 3 λ = vT = 1, 2.0,3 = 0,36m = 36cm vB < vM max =

l=

kλ k .36  90 =  k = 5 → 5 bụng và 6 nút. Chọn B 2 2

D. 13


Câu 3.

L

Câu 2.

(cm). Đây là hai dao động A. có cùng biên độ B. có cùng tần số C. ngược pha D. cùng pha. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) , Dao động tổng hợp có phương trình

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 Một âm thoa dao động với tần số 100 Hz, sóng âm do nguồn này phát ra gọi là A. tạp âm B. hạ âm C. siêu âm D. âm nghe được Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 6 cos ωt (cm) và x2 = 8cos (ωt + 0,5π )

x = A cos (ωt + ϕ ) . Hệ thức nào sau đây đúng? A1 sin ϕ2 + A2 sin ϕ1 . A1 cos ϕ2 + A2 cos ϕ1

C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) . Câu 4.

D. x = x12 + x22 + 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M trong chân không

cách điện tích một khoảng r có độ lớn là

Câu 7.

ƠN

NH

Câu 6.

9.109 r 2 9.109 ⋅ | Q | 9.109 ⋅ | Q | |Q| A. E = . B. E = . C. . D. E = . = E 2 |Q| r r 9.109 , r 2 Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài ℓ , gồm N vòng. Khi dòng điện có cường độ I đi vào ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức: N N l N A. B = 4π ⋅10 −7 I . B. B = 2π ⋅10 −7 I . C. B = 4π ⋅10 −7 I . D. B = 2.10 −7 I . l l N l Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây bằng A. số lẻ lần một nửa bước sóng. B. số nguyên lần một nửa bước sóng. C. số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. số bán nguyên lần bước sóng. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v , bước sóng λ . Tần số f của

QU Y

Câu 5.

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1cosϕ1 + A2 cosϕ2

B. tanϕ =

OF

A. tan ϕ =

sóng thỏa mãn hệ thức

A. f = λ v . Câu 8.

B. f =

2π v

.

C. f =

v

.

D. f =

λ

. λ λ v Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng

M

truyền trên mặt nước có bước sóng λ . Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S1 , S 2 lần lượt là d1 , d 2 . Để điểm M thuộc cực tiểu giao thoa thì

1 1λ   A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0; ±1; ±2;… B. d 2 − d1 =  k +  với k = 0; ±1; ±2;… 2 2 2   1  C. d 2 + d1 =  k +  λ với k = 0; ±1; ±2;… D. d 2 − d1 = k λ với k = 0; ±1; ±2;… 2  Mạch kín gồm nguồn có suất điện động ζ , điện trở trong r , mạch ngoài có điện trở R . Gọi

DẠ

Y

Câu 9.

U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I thì công suất do nguồn cung cấp là

A. UI .

B. I 2 r .

C. ζ I .

D. I 2 R .

Câu 10. Khi vật đang dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần theo thời gian là A. li độ. B. động năng. C. vận tốc. D. cơ năng.


Câu 11. Chiếu một tia sáng đơn sắc với góc tới i từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có sin i n1 = . sin r n2

B.

i n1 = . r n2

C.

sin i n2 = . sin r n1

D.

cos i n2 = . cos r n1

FI CI A

A.

L

chiết suất n2 thì có góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là

Câu 12. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt )(V ) vào hai bản của một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(ωt + ϕ )(A) . Hệ thức đúng là

U π . B. ϕ = − . C. I = U ωC . D. i = u.ω C . ωC 2 Câu 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Khi đòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. I =

2

 1  D. R + ω L . R2 +   .  ωL  Câu 14. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài ℓ . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số dao động của con lắc đơn là

A.

1 2π

m . ℓ

R 2 + (ω L) 2 .

B. 2π

ℓ . g

C.

C.

OF

B.

1 2π

g . ℓ

ƠN

R 2 + L2 .

A.

D.

g l

Câu 15. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, gia tốc luôn biến đổi A. trễ pha 0,5π so với vận tốc B. ngược pha với vận tốc. D. cùng tần số với vận tốc.

NH

C. sớm pha 0,5π so với li độ.

Câu 16. Khi tác dụng một ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos ( 2π f1t ) (N) lên một vật có tần số góc riêng là ω0 , thì vật này sẽ luôn dao động cưỡng bức với tần số góc bằng

A. f1 .

B. 2π f1 .

C. ω0 .

D. 2πω0 .

QU Y

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì giá trị của lực kéo về là 1 1 A. F = kx 2 . B. F = −kx . C. F = mv 2 . D. F = − ma . 2 2 Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 8 cos(4π t)(cm) . Chất điểm này chuyển

M

động trên một đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo bằng A. 32 cm . B. 4π t cm . C. 16 cm .

D. 8 cm .

Câu 19. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100π t)(V) . Pha của điện áp này tại thời

điểm t là

A. 220 2 V.

B. cos(100π t) V.

C. 100π t rad.

D. 0 rad.

DẠ

Y

Câu 20. Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là: Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, A. cùng biên độ và cùng pha ban đầu. B. cùng tần số và có hiệu số pha luôn thay đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 21. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(20π t + 0, 5π )(cm), ( với t tính bằng s). Động năng của chất điểm này biến thiên với tần số là A. 20π Hz . B. 40 Hz . C. 20 Hz .

D. 10Hz.


Câu 22. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 cos(100π t − π / 7)( A) chạy trong một dây dẫn. Trong

truyền sóng trên sợi dây này là A. 0, 4 m / s . B. 0, 6 m / s .

C. 2, 4 m / s

FI CI A

L

thời gian 1s , số lần cường độ dòng điện này có độ lớn bằng 3 A là A. 400 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, người ta đo được khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 12 cm và thời gian ngắn nhất giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0, 2 s . Tốc độ

D. 1, 2 m / s .

NH

lượt là T1 và T2 , thì mối liên hệ đúng là

ƠN

OF

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. 1 Biết điện trở thuần là 50Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H . Để điện áp hai ở đầu đoạn π π mạch chậm pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 4 A. 50Ω . B. 150Ω . C. 125Ω D. 100Ω . Câu 25. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Tần số của âm B. Cường độ âm. C. Độ cao của âm D. Mức cường độ âm. Câu 26. Tại một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn A và B có cùng khối lượng quả nặng và cùng chiều dài dây treo đang dao động điều hòa trong một điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường E có phương nằm ngang. Biết quả nặng của con lắc A không được tích điện và quả nặng của con lắc B được tích điện q ≠ 0 . Gọi chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn A và B lần A. T2 > T1 .

B. T2 ≥ T1 .

C. T2 < T1 .

D. T2 = T1 .

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động

QU Y

điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Lấy π 2 = 10 . Độ cứng k của lò xo là A. 123 N / m . B. 5π N / m . C. 100 N / m . D. 25 N / m . Câu 28. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O , có phương trình dao động lần lượt là xM = 3cos(10t − 0, 25π ) (cm) và xN = AN cos(10t + 0, 25π ) bằng

3 cm .

A.

M

(cm). Khi hai chất điểm cách xa nhau nhất thì tốc độ của chất điểm M là 15 cm / s . Biên độ AN

B. 2 3 cm .

C. 3 cm .

D. 3 3 cm .

Câu 29. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một vị trí cố định trên mặt đất. Khi biên độ góc bằng 40 thì chu kỳ con lắc bằng 2, 0 s . Nếu biên độ góc bằng 80 thì chu kỳ con lắc bằng A. 4, 0 s .

B. 2, 0 s .

C. 1, 0 s .

D. 0, 5 s .

DẠ

Y

Câu 30. Một sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như hình bên. Ở thời điểm ngay sau đó phần tử sóng tại M sẽ A. đi lên. B. đi dọc theo chiều Ox . C. đi xuống. D. đứng yên. Câu 31. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A và B có phương trình u A = uB = 4 cos(2π t)(mm) . Biết bước sóng là 2 cm . Điểm M thuộc vùng giao thoa có MA − MB = 4 cm thì sóng do hai nguồn truyền đến điểm M sẽ


A. ngược pha nhau.

B. lệch pha nhau 45° . C. cùng pha nhau.

D. lệch pha nhau 90° .

OF

FI CI A

L

π  Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm 3  thuần có độ tự cảm L . Kể từ lúc t = 0 , thời điểm lần đầu tiên dòng điện trong mạch đồi chiều là 1 1 1 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 300 600 150 200 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng 100 N / m đang dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm động năng của vật bằng A. 375 mJ . B. 250 mJ . C. 125 mJ . D. 375 J . Câu 34. Một lò xo nhẹ có độ cứng 25 N / m đặt thẳng đứng, đầu dưới treo vật nặng có khối lượng 100 g , đầu trên nối với sợi dây nhẹ, không dãn có độ dài AB = 6 cm . Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m / s 2 và π 2 = 10 . Ban đầu nâng vật m đề hai

đầu A, B trùng nhau và lò xo có phương thẳng đứng sau đó buông nhẹ để vật

NH

ƠN

chuyển động. Trong khoảng thời gian từ lúc dây bắt đầu bị căng đến lúc dây bắt đầu bị trùng lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật gần giá trị nào nhất sau đây? A. 91cm / s . B. 101cm / s . C. 81cm / s . D. 71cm / s . Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. Biết khoảng cách AB = 17 cm . Xét trên đoạn thẳng AB , nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M (tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1, 0 cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là A. 9 điểm. B. 17 điểm.

D. 8 điểm. 10 −4 Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm, tụ điện có điện dung F , biến trở π 2 R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu cuộn cảm có π biểu thức uL = 100 cos(100π t + π / 3)(V ) . Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

QU Y

C. 7 điểm.

B. uC = 200 cos(100π t − 2π / 3)

C. uC = 50 cos(100π t − 2π / 3) (V).

D. uC = 200 cos(100π t − π / 3)(V) .

M

A. uC = 50 cos(100π t − π / 3)(V) .

Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM, MN và MB mắc nối

tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H ; đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử; π điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z LX hoặc tụ điện có dung kháng ZCX ), đoạn NB chỉ có tụ điện

DẠ

Y

với điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos100π t V, rồi dùng

dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. RX = 150Ω . B. RX = 210Ω . C. ZCX = 400Ω D. Z LX = 320Ω .

Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 12 cm . Quãng đường nhỏ nhất chất điểm đi được trong 2 s là 60 cm . Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là


B. lệch pha nhau 0,5π .

C. ngược pha.

D. lệch pha nhau 0, 75π .

FI CI A

A. cùng pha.

L

A. 12π cm / s . B. 14π cm / s . C. 6π cm / s . D. 16π cm / s . Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, chiều dài 60 cm đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định, ta quan sát được 8 bụng sóng trên dây. Tại điểm M trên sợi dây cách trung điểm của AB một đoạn 7, 5 cm thì sóng tới và sóng phản xạ tại đó

Câu 40. Một sóng ngang có phương trình là u = 4 cos 2π (t − 0, 2 x) , trong đó u tính bằng mm, x tính bằng cm , t tính bằng s . Khi một phần tử sóng dao động và đi được quãng đường 16,8 cm thì

C. 16,8 cm .

D. 52,5 cm .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

sóng đã lan truyền đi được quãng đường bằng A. 210, 0 cm . B. 42, 0 cm .


Câu 3.

8.A 18.C 28.A 38.D

9.C 19.C 29.B 39.C

10.D 20.D 30.A 40.D

L

4.B 14.C 24.B 34.A

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH 2021-2022 Một âm thoa dao động với tần số 100 Hz, sóng âm do nguồn này phát ra gọi là A. tạp âm B. hạ âm C. siêu âm D. âm nghe được Hướng dẫn Âm thoa → nhạc âm có tần số 16 Hz < f < 20000 Hz → âm nghe được. Chọn D

Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 6 cos ωt (cm) và x2 = 8cos (ωt + 0,5π )

(cm). Đây là hai dao động A. có cùng biên độ B. có cùng tần số C. ngược pha D. cùng pha. Hướng dẫn Chọn B Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) , Dao động tổng hợp có phương trình

OF

Câu 2.

3.B 13.B 23.D 33.A

ƠN

Câu 1.

2.B 12.C 22.D 32.C

FI CI A

1.D 11.C 21.C 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.C 15.D 16.B 17.B 25.C 26.C 27.D 35.A 36.C 37.B

x = A cos (ωt + ϕ ) . Hệ thức nào sau đây đúng? A1 sin ϕ2 + A2 sin ϕ1 . A1 cos ϕ2 + A2 cos ϕ1

B. tanϕ =

NH

A. tan ϕ =

C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1cosϕ1 + A2 cosϕ2

D. x = x12 + x22 + 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

Hướng dẫn

Câu 4.

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 và A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) . Chọn B A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

QU Y

tan ϕ =

Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M trong chân không cách điện tích một khoảng r có độ lớn là

A. E =

DẠ

M

Y

Câu 6.

B. E =

9.109 ⋅ | Q | . r2

C. E =

9.109 ⋅ | Q | . r

D. E =

|Q| . 9.109 , r 2

Hướng dẫn

Chọn B Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài ℓ , gồm N vòng. Khi dòng điện có cường độ I đi vào ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức: N N l N A. B = 4π ⋅10 −7 I . B. B = 2π ⋅10 −7 I . C. B = 4π ⋅10 −7 I . D. B = 2.10 −7 I . l l N l Hướng dẫn Chọn A Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây bằng A. số lẻ lần một nửa bước sóng. B. số nguyên lần một nửa bước sóng. C. số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. số bán nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn Chọn C

Câu 5.

9.109 r 2 . |Q|


Câu 7.

Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v , bước sóng λ . Tần số f của

A. f = λ v .

2π v

λ

C. f =

.

v

λ

D. f =

.

λ v

.

Hướng dẫn Chọn C Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng

FI CI A

Câu 8.

B. f =

L

sóng thỏa mãn hệ thức

truyền trên mặt nước có bước sóng λ . Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S1 , S2 lần lượt là d1 , d2 . Để điểm M thuộc cực tiểu giao thoa thì

Câu 9.

ƠN

OF

1 1λ   A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0; ±1; ±2;… B. d 2 − d1 =  k +  với k = 0; ±1; ±2;… 2 2 2   1  C. d 2 + d1 =  k +  λ với k = 0; ±1; ±2;… D. d 2 − d1 = k λ với k = 0; ±1; ±2;… 2  Hướng dẫn Chọn A Mạch kín gồm nguồn có suất điện động ζ , điện trở trong r , mạch ngoài có điện trở R . Gọi U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I thì công suất do nguồn cung cấp là

B. I 2 r .

A. UI .

D. I 2 R .

C. ζ I .

NH

Hướng dẫn

QU Y

Chọn C Câu 10. Khi vật đang dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần theo thời gian là A. li độ. B. động năng. C. vận tốc. D. cơ năng. Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Chiếu một tia sáng đơn sắc với góc tới i từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 thì có góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là sin i n1 = . sin r n2

Chọn C

B.

i n1 = . r n2

C.

sin i n2 = . sin r n1

D.

cos i n2 = . cos r n1

Hướng dẫn

M

A.

Câu 12. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt )(V ) vào hai bản của một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(ωt + ϕ )(A) . Hệ thức đúng là

Y

A. I =

DẠ

ϕ=

U . ωC

B. ϕ = −

π 2

C. I = U ωC .

.

D. i = u.ω C .

Hướng dẫn

π 2

và I =

U = U ω C . Chọn C ZC

Câu 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Khi đòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2

A.

R 2 + L2 .

B.

R 2 + (ω L) 2 .

C.

 1  R2 +   .  ωL 

D. R + ω L .


Hướng dẫn 2

Z = R 2 + Z L2 = R 2 + (ω L ) . Chọn B

A.

1 2π

m . ℓ

B. 2π

ℓ . g

C.

1 2π

g . ℓ

Hướng dẫn

FI CI A

L

Câu 14. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài ℓ . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số dao động của con lắc đơn là D.

g l

Chọn C Câu 15. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, gia tốc luôn biến đổi A. trễ pha 0,5π so với vận tốc B. ngược pha với vận tốc.

D. cùng tần số với vận tốc.

OF

C. sớm pha 0,5π so với li độ.

Hướng dẫn π  x = A cos (ω t + ϕ ) → v = ω A cos  ωt + ϕ +  → a = ω 2 A cos (ωt + ϕ + π ) 2  Gia tốc ngược pha so với li độ và sớm pha 0,5π so với vận tốc. Chọn D

ƠN

Câu 16. Khi tác dụng một ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos ( 2π f1t ) (N) lên một vật có tần số góc riêng là ω0 , thì vật này sẽ luôn dao động cưỡng bức với tần số góc bằng

A. f1 .

B. 2π f1 .

C. ω0 .

D. 2πω0 .

QU Y

NH

Hướng dẫn Tần số góc dao động cưỡng bằng tần số góc của ngoại lực cưỡng bức. Chọn B Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì giá trị của lực kéo về là 1 1 A. F = kx 2 . B. F = −kx . C. F = mv 2 . D. F = − ma . 2 2 Hướng dẫn F = − kx = ma . Chọn B Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4π t)(cm) . Chất điểm này chuyển D. 8 cm .

M

động trên một đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo bằng A. 32 cm . B. 4π t cm . C. 16 cm . Hướng dẫn L = 2 A = 2.8 = 16 (cm). Chọn C

Câu 19. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100π t)(V) . Pha của điện áp này tại thời điểm t là

A. 220 2 V.

B. cos(100π t) V.

C. 100π t rad.

D. 0 rad.

Y

Hướng dẫn U = U 0 cos (ωt + ϕ )  ωt + ϕ = 100π t . Chọn C

DẠ

Câu 20. Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là: Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, A. cùng biên độ và cùng pha ban đầu. B. cùng tần số và có hiệu số pha luôn thay đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.


Hướng dẫn

Động năng của chất điểm này biến thiên với tần số là A. 20π Hz . B. 40 Hz . C. 20 Hz . Hướng dẫn ω 20π f ' = 2 f = 2. = 2. = 20 (Hz). Chọn C 2π 2π

FI CI A

D. 10Hz.

L

Chọn D Câu 21. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(20π t + 0, 5π )(cm), ( với t tính bằng s).

Câu 22. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos(100π t − π / 7)( A) chạy trong một dây dẫn. Trong

truyền sóng trên sợi dây này là A. 0, 4 m / s . B. 0, 6 m / s .

ƠN

OF

thời gian 1s , số lần cường độ dòng điện này có độ lớn bằng 3 A là A. 400 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Hướng dẫn α = ω∆t = 100π → 200 lần. Chọn D Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, người ta đo được khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 12 cm và thời gian ngắn nhất giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0, 2 s . Tốc độ

C. 2, 4 m / s

D. 1, 2 m / s .

Hướng dẫn

( 3 − 1) .

λ

NH

= 12  λ = 12cm 2 T ( 5 − 1) = 0, 2  T = 0,1s 2 λ 12 v= = = 120cm / s = 1, 2 m / s . Chọn D T 0,1

M

QU Y

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. 1 Biết điện trở thuần là 50Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H . Để điện áp hai ở đầu đoạn π π mạch chậm pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 4 A. 50Ω . B. 150Ω . C. 125Ω D. 100Ω . Hướng dẫn ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

Z L = ω L = 100π .

1

π

= 100 ( Ω )

Z L − ZC π 100 − Z C  tan − =  Z C = 150Ω , Chọn B R 4 50 Câu 25. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Tần số của âm B. Cường độ âm. C. Độ cao của âm D. Mức cường độ âm. Hướng dẫn Đặc trưng vật lý gồm tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm Đặc trưng sinh lý gồm độ cao, độ to, âm sắc. Chọn C Câu 26. Tại một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn A và B có cùng khối lượng quả nặng và cùng chiều dài dây treo đang dao động điều hòa trong một điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường E có phương nằm ngang. Biết quả nặng của con lắc A không được tích điện và quả nặng của

DẠ

Y

tan ϕ =


con lắc B được tích điện q ≠ 0 . Gọi chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn A và B lần lượt là T1 và T2 , thì mối liên hệ đúng là

B. T2 ≥ T1 .

C. T2 < T1 .

D. T2 = T1 .

L

A. T2 > T1 .

T = 2π  g = g 2 + a 2 2  g 2 > g1  → T2 < T1 . Chọn C   g1 = g

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động

2

k = mω 2 = 0,1. ( 5π ) ≈ 25 (N/m). Chọn D

ƠN

OF

điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Lấy π 2 = 10 . Độ cứng k của lò xo là A. 123 N / m . B. 5π N / m . C. 100 N / m . D. 25 N / m . Hướng dẫn T 2π = 0, 2 s  T = 0, 4 s → ω = = 5π (rad/s) 2 T

FI CI A

Hướng dẫn l g

NH

Câu 28. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O , có phương trình dao động lần lượt là xM = 3cos(10t − 0, 25π ) (cm) và xN = AN cos(10t + 0, 25π ) (cm). Khi hai chất điểm cách xa nhau nhất thì tốc độ của chất điểm M là 15 cm / s . Biên độ AN bằng

A.

B. 2 3 cm .

3 cm .

C. 3 cm . Hướng dẫn

D. 3 3 cm .

∆xmax  ∆v = ∆x ' = 0  vM = vN

QU Y

O

1 1 1 Vuông pha → 2 + 2 = 2  AN = 3 cm. Chọn A AN 3 1,5

3

1,5

AN

x

v/w

A. 4, 0 s .

M

Câu 29. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một vị trí cố định trên mặt đất. Khi biên độ góc bằng 40 thì chu kỳ con lắc bằng 2, 0 s . Nếu biên độ góc bằng 80 thì chu kỳ con lắc bằng

T = 2π

B. 2, 0 s .

C. 1, 0 s . Hướng dẫn

l không đổi. Chọn B g

DẠ

Y

Câu 30. Một sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như hình bên. Ở thời điểm ngay sau đó phần tử sóng tại M sẽ A. đi lên. B. đi dọc theo chiều Ox . C. đi xuống. D. đứng yên. Hướng dẫn Chọn A

D. 0, 5 s .


Câu 31. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A và B có phương trình u A = u B = 4 cos(2π t)(mm) . Biết bước sóng là 2 cm . Điểm M thuộc vùng giao thoa có MA − MB = 4 cm thì sóng do hai nguồn truyền đến điểm M sẽ

MA − MB

λ

=

4 = 2  cùng pha. Chọn C 2

D. lệch pha nhau 90° .

L

B. lệch pha nhau 45° . C. cùng pha nhau. Hướng dẫn

FI CI A

A. ngược pha nhau.

OF

π  Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm 3  thuần có độ tự cảm L . Kể từ lúc t = 0 , thời điểm lần đầu tiên dòng điện trong mạch đồi chiều là 1 1 1 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 300 600 150 200 Hướng dẫn π π π π ϕi = ϕ u − = − = − 2 3 2 6

ƠN

π π + α 6 2 1 Dòng điện đổi chiều tại i = 0 → t = = = s . Chọn C ω 100π 150

QU Y

NH

Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng 100 N / m đang dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm động năng của vật bằng A. 375 mJ . B. 250 mJ . C. 125 mJ . D. 375 J . Hướng dẫn 1 1 Wd = k ( A2 − x 2 ) = .100. ( 0,12 − 0, 052 ) = 0,375 J = 375mJ . Chọn A 2 2 Câu 34. Một lò xo nhẹ có độ cứng 25 N / m đặt thẳng đứng, đầu dưới treo vật nặng có khối lượng 100 g , đầu trên nối với sợi dây nhẹ, không dãn có độ dài AB = 6 cm . Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m / s 2 và π 2 = 10 . Ban đầu nâng vật m đề hai

đầu A, B trùng nhau và lò xo có phương thẳng đứng sau đó buông nhẹ để vật

M

chuyển động. Trong khoảng thời gian từ lúc dây bắt đầu bị căng đến lúc dây bắt đầu bị trùng lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật gần giá trị nào nhất sau đây? A. 91cm / s . B. 101 cm / s . C. 81cm / s . D. 71cm / s . Hướng dẫn GĐ1: Rơi tự do đến khi dây căng v = 2 g . AB = 2.1000.6 = 20 30 (cm/s) GĐ2: Từ vị trí lò xo không biến dạng vật dao động điều hòa đi xuống

DẠ

Y

k 25 mg 0,1.10 ω= = = 5 10 ≈ 5π (rad/s) và ∆l0 = = = 0, 04 m = 4cm m 0,1 k 25

- l0 4 O

2

2  20 30  v A = ∆l +   = 42 +   = 8 (cm) 5 10 ω    GĐ3: Vật quay lại vị trí lò xo không biến dạng và dây chùng lần đầu 2 0

8 A


s 2 ( ∆l0 + A ) 2 ( 4 + 8 ) = = = 90 (cm/s). Chọn A α 4π / 3 t ω 5π

L

vtb =

dao động với biên độ cực đại trên AB là A. 9 điểm. B. 17 điểm.

4 −

= 1cm  λ = 4cm AB

λ

<k<

AB

−

λ

D. 8 điểm.

17 17 <k<  −4, 25 < k < 4, 25 → có 9 giá trị k nguyên. Chọn A 4 4

OF

λ

C. 7 điểm. Hướng dẫn

FI CI A

Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. Biết khoảng cách AB = 17 cm . Xét trên đoạn thẳng AB , nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M (tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1, 0 cm thì số điểm

Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm, tụ điện có điện dung 2

π

F , biến trở

H mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu cuộn cảm có π biểu thức uL = 100 cos(100π t + π / 3)(V ) . Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là

A. uC = 50 cos(100π t − π / 3)(V) .

B. uC = 200 cos(100π t − 2π / 3) D. uC = 200 cos(100π t − π / 3)(V) .

NH

C. uC = 50 cos(100π t − 2π / 3) (V).

ƠN

R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

10 −4

Hướng dẫn

1 = ωC

1 100π .

U 0C = I 0 .Z C =

10

−4

= 100 ( Ω ) và Z L = ω L = 100π .

2

π

= 200 ( Ω )

π

QU Y

ZC =

U0L 100 .Z C = .100 = 50 (V) ZL 200

2π . Chọn C −π = − 3 3 Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM, MN và MB mắc nối

ϕuC = ϕuL − π =

π

M

tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H ; đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử; π điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z LX hoặc tụ điện có dung kháng ZCX ), đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos100π t V, rồi dùng

DẠ

Y

dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. RX = 150Ω . B. RX = 210Ω . C. ZCX = 400Ω D. Z LX = 320Ω .

Hướng dẫn

u AN sớm pha

π 2

so với uMB → hộp X chứa điện trở thuần

ZL

ZAN

O

R

ZC

ZMB

α

100


Z MB U 0 MB 2ô 1 = = = 2 và Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) Z AN U 0 AN 1ô π

tan α =

R Z MB R =  = 2  R = 200Ω . Chọn B Z L Z AN 100

L

ƠN

OF

FI CI A

Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 12 cm . Quãng đường nhỏ nhất chất điểm đi được trong 2 s là 60 cm . Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là A. 12π cm / s . B. 14π cm / s . C. 6π cm / s . D. 16π cm / s . Hướng dẫn 2π smin = 5 A = 4 A + A → đi xung quanh biên với góc quét α = 2π + 3 2π 2π + α 3 = 4π (rad/s) ω= = ∆t 2 3 4π vmax = ω A = .12 = 16π (cm/s). Chọn D 3 Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, chiều dài 60 cm đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định, ta quan sát được 8 bụng sóng trên dây. Tại điểm M trên sợi dây cách trung điểm của AB một đoạn 7, 5 cm thì sóng tới và sóng phản xạ tại đó A. cùng pha.

B. lệch pha nhau 0,5π .

C. ngược pha.

D. lệch pha nhau 0, 75π .

NH

Hướng dẫn

kλ 8λ  60 =  λ = 15cm 2 2 Số bụng chẵn → trung điểm AB là nút l=

λ

→ M là nút → sóng tới và sóng phản xạ tại M ngược pha. Chọn C 2 Câu 40. Một sóng ngang có phương trình là u = 4 cos 2π (t − 0, 2 x) , trong đó u tính bằng mm, x tính

QU Y

M cách nút là 7,5cm =

bằng cm , t tính bằng s . Khi một phần tử sóng dao động và đi được quãng đường 16,8 cm thì

sóng đã lan truyền đi được quãng đường bằng A. 210, 0 cm . B. 42, 0 cm .

C. 16,8 cm .

D. 52,5 cm .

Hướng dẫn

M

2π x   u = 4 cos  2π t −   λ = 5cm 5   s = 168mm = 42 A → t = 10, 5T → s = 10,5λ = 10, 5.5 = 52,5cm . Chọn D

DẠ

Y

CÁC CÂU TƯƠNG TỰ Câu 34B: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. π π A. s B. s 3

5

m

D


C.

π 6

D.

s

5π s 6

Tại vị trí này ta có mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) = 5 (cm ) k

Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm)

a.t2 2S 2.7, 5 3 => t = = = (s) Mặt khác quãng đường S = 2 a 500 10

S

x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω =

k = m

Δl

m

x

D

O

OF

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 50 3 (cm/s) Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: m.g Δℓ 0 = => Δℓ 0 = 10(cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là k

FI CI A

L

Câu 34B: Hướng dẫn giải: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,

100 = 10 rad / s 1

Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:

x

v 50 3 2 = 52 + ( ) = 10 cm => đáp án C. 2 ω 10 2π 2π π = = s. Lưu ý : Biên độ : A = Δ ℓ 0 = 10 (cm). chu kì: T = ω 10 5 Thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. T T T π 2

12

+

2

+

4

=

6

NH

t=

ƠN

A = x2 +

s.

QU Y

Câu 37B. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM, MN và MB mắc nối

M

tiếp. Đoạn AM chỉ C B L có cuộn cảm thuần A X 1 M N có độ tự cảm H ; π đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử; điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z LX hoặc tụ

điện có dung kháng ZCX ), đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một

điện áp có biểu thức u = U 0 cos100π t V, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ

A. RX = 100Ω ; ZC = 200Ω .

B. RX = 200Ω ; ZC = 400Ω .

C. ZCX = 400Ω ; ZC = 300Ω

D. Z LX = 300Ω ; ZC = 500Ω .

DẠ

Y

thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X và dung kháng ZC bằng với với giá trị nào sau đây?

u AN sớm pha →

Hướng dẫn

π 2

so với uMB → hộp X chứa điện trở thuần

Z MB U 0 MB 2ô 1 = = = 2 và Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) Z AN U 0 AN 1ô π

ZL

ZAN

O

R

ZC

ZMB

α

100


R Z MB R =  = 2  R = 200Ω . 100 Z L Z AN

Hay: tan 2 α + 1 =

1 1 tan α = 2  → cos α = = sin β ( Với α+β =π/2 ). 2 cos α 5

R 2 2 = R 5 = 200 5Ω ; ZC = ZMB − R = 400Ω . sin β

Hay: cos 2 β = 1 − sin 2 β = 1 −

tan β =

1 4 2 = => cos β = ; cot gβ = 2 . 5 5 5

1 R = => ZC = 2R = 400Ω 2 ZC

OF

ZMB =

L

ZC  cot gβ = Ta có:  => ZC = 2R = 400Ω R cot gβ = tan α = 2

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn B

DẠ

FI CI A

tan α =


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022 – VẬT LÝ 11 CÓ 8 CÂU (NB-TH) Một điện tích điểm Q = −2.10−7 (C) đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện

L

môi ε = 2 . Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A 7,5 cm có B. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 1, 6.105 V / m . C. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 3, 2.105 V / m . D. phương AB , chiều tù̀ A đến B, độ lớn 1,6.105 V / m . Câu 2.

FI CI A

A. phương AB , chiều từ A đến B, độ lớn 3, 2.105 V / m .

(NB-TH) Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9 W , còn khi dòng điện qua nguồn là I 2 = 1 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11, 6W . Chọn đáp án đúng.

Câu 3.

B. E = 6V .

C. r = 0,8Ω

D. E = 9V

OF

A. r = 0, 4Ω .

(VDT) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V và điện trở trong r = 1Ω . Giá trị của các điện trở là R 1 = 1Ω, R 2 = 2Ω , R 3 = 3Ω . Ampe kế A có

Câu 5.

(NB-TH) Điện phân dung dịch muôi của một kim loại dùng làm anốt. Biết cường độ dòng điện qua bình là 1A , trong thời gian 16 phút 5 giây ta thu được 1,08g kim loại đó bám vào catốt. Kim loai đó là A. Cu . B. Fe . C. Na. D. Ag. (NB-TH) Một ống dây được cuộn bẳng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các

QU Y

Câu 4.

D. 1,5 A;3,0 V .

NH

C. 1,5 A; 4,5 V .

ƠN

điện trở không đáng kể, vôn kế V có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là A. 3,0 A; 4,5 V B. 3,0 A;3,0 V

vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là B. 8mT . C. 8π mT . D. 4π mT . A. 4mT . Câu 6.

(NB-TH) Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn là 0,5 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0, 02 s . Suất điện động cảm ứng xuất

M

hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng A. 0,5 V .

C. 0, 05 V .

D. 5.10−4 V .

(NB-TH) Một bể chứa nước có thành cao 80( cm) và đáy phẳng dài 120( cm) và độ cao mực

Câu 7.

B. 5.10−3 V .

nước trong bể là 60( cm) , chiết suất của nước là 4 / 3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5( cm) B. 34,6( cm) C. 51,6( cm) D. 85,9( cm) (VDT) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1 B1 cao

DẠ

Y

Câu 8.

gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A 2 B2 cao gấp 2 lần vật.

Tiêu cự của thấu kính là: A. f = −30 cm B. f = 30 cm

C. f = −25 cm .

D. f = 25 cm


Câu 9.

(NB-TH) Hai dao động điều hòa cùng π 5π   x1 = 6 cos 10t +  cm và x 2 = 6cos 10t + 6 6  

phương, cùng tần số có phương trình

FI CI A

L

  cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là  3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là A. 10 cm . B. 6 cm . C. −3 cm D. 9 cm . Câu 10. (NB-TH) Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức 5π   v = 16π cos  4π t +  cm / s (t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ 6   A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.

số 2 Hz , cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc

2

rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động

ƠN

năng cực đại là

π

OF

B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm. C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm. D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương Câu 11. (NB-TH) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần

π  B. x = 4cos  20π t −  cm . 3 

QU Y

π  C. x = 4cos  20π t +  cm 3  2π   D. x = 4 cos 10π t +  cm . 3  

NH

A. 10π cm / s . B. 20π cm / s . C. 20π 2 cm / s D. 10π 2 cm / s . Câu 12. (NB-TH). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 2π   A. x = 4cos 10π t −  cm . 3  

M

Câu 13. (NB-TB). Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là A. 55,76 cm . B. 48 cm . C. 58, 24 cm D. 42 cm .

DẠ

Y

Câu 14. (VDT) Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo

phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là A. 15 mJ

B. 10 mJ .

C. 3,75 mJ

D. 11, 25 mJ .


Câu 15. (VDT) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0, 2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m / s thì

L

thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2 . Độ lớn lực

FI CI A

đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 2, 2 N . B. 19,8 N . C. 1,5 N

D. 1,98 N .

Câu 16. (VDT) Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là

OF

π  A. x = 5cos  2π t +  cm . 6  π  B. x = 5cos  4π t +  cm . 3 

ƠN

π  C. x = 5cos  2π t −  cm 6 

NH

π  D. x = 5cos  4π t −  cm. 3  Câu 17. (VDT) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 80 N / m , vật nhỏ có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm . Lấy g = 10 m / s 2 . Trong một chu kỳ T , thời gian lò xo nén là A.

π

B.

π

s.

C.

π

s.

D.

π

s. 15 24 12 30 Câu 18. (VDT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N / m , vật

QU Y

s.

nặng có khối lượng 400 g . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m / s 2 và x 2 = 10 . Gọi

Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật 3 vmax . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là 2 A. 0,6 s. B. 0, 4 s . C. 0,1s D. 0, 2 s . v=

M

Câu 19. (VDT) Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1kg , được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm . Vật B được tích điện q = 10−6 C .Vật A không nhiễm điện

được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N / m . Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V / m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu

DẠ

Y

hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π 2 = 10 . Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 24 cm . B. 4 cm . C. 17 cm . D. 19 cm . Câu 20. (VDC) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương

π π   trình x1 = A1 cos  5π t +  cm và x 2 = 8cos  5π t −  cm . Phương trình dao động tổng hợp 3 2   x = A cos(5π t + ϕ )cm . A1 có giá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao

động tổng hợp A đạt nhỏ nhất. Tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ 2 cm thì độ lớn li độ của dao động thứ nhất là


A. 4 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 5 cm Câu 21. (VDC) Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100 g chuyển động không ma sát

FI CI A

L

dọc theo trục của một lò xo cứng k = 25 N / m . Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian ∆t thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc độ cực đại bằng 20 30 cm / s . Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là A. 60 10 cm / s .

B. 20 30 cm / s .

OF

C. 40 15 cm / s D. 40 30 cm / s . Câu 22. (VDC) Một con lắc đơn có chiều dài 1 được treo dưới gầm cầu cách mặt đất 12 m . Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0,1rad . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt.

Câu 25.

Câu 26.

ƠN

NH

Câu 24.

QU Y

Câu 23.

Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là B. 75 cm . C. 85 cm . D. 65 cm . A. 95 cm . (NB-TH) Người ta gây ra một dao động ở đầu O một sợi dây cao su căng thẳng tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với chu kì T = 2 s . Trong thời gian 7 s sóng truyền được quãng đường 35 cm . Bước sóng trên dây là A. 5 cm . B. 10 cm . C. 15 cm D. 20 cm . (NB-TH) Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s , người ta thấy các vòng tròn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tốc độ là A. 80π cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40π cm/s. (NB-TH) Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20 cm , dao động cùng một phương trình u = A cos 40π t (t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm / s . Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB . Số điểm không dao động trên đoạn AM là A. 7. B. 9. C. 8 D. 10 (NB-TH) Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hòa với tần số f = 20 Hz . Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền

M

sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,7m / s đến 1m / s . Vận tốc truyền sóng là

A. 1m / s .

B. 0,8 m / s

C. 0,9 m / s

D. 0,95 m / s .

Câu 27. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz , vận tốc truyền sóng 3 m / s . Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là: A. 5, 28 cm . B. 10,56 cm . C. 12 cm . D. 30 cm .

DẠ

Y

Câu 28. (VDT) Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điểu hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2 3 cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 6. B. 3 C. 2. D. 4. Câu 29. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng


L

là 80 cm / s . Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thắng Bz vuông góc với AB tại B và cách B một khoảng 12 cm . Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là A. 3,5 cm B. 0,8 cm . C. 16,8 cm D. 4,8 cm .

FI CI A

Câu 30. (VDT) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 31. (VDT) Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S 2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là

A.

λ

B.

.

λ

C.

.

λ

D.

λ 48

ƠN

12 6 24 Câu 32. (VDC) Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và

.

OF

π  u1 = a1 cos ω t và u 2 = a 2 cos  ω t +  . Trên đường nối giữa hai nguồn, trong số những điểm 6  có biên độ cực đại thì điểm M gần trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng là

t 2 = t1 + 1s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc dao động của

NH

điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. −3,0345 cm / s . B. −6,069 cm / s . C. 6,069 cm / s

D. 3.0345 cm / s.

Câu 33. (VDC) Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng λ . Biết AB = 5, 4λ . Gọi (C ) là đường

M

QU Y

tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB . Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là A. 16. B. 18. C. 20 D. 14. Câu 34. (VDC) Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,5 cm B. 12,5 cm . C. 13 cm D. 13,5 cm

Y

Câu 35. (VDC) Trên một sợi dây 0 B căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng

DẠ

cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mô

tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và

11 (nét liền). Tại thời điểm t1 , li 12f độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử thời điểm t 2 = t1 +


dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc của phần tử dây ở P là

FI CI A

L

A. 20 3 cm / s . B. 60 cm / s . C. −20 3 cm / s D. −60 cm / s . Câu 36. (NB-TH) Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh R = R 1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 100 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1 với cos ϕ1 = 0,8 . Khi điều chỉnh R = R 2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ 2 với cos ϕ 2 = 0, 6.

P2 bằng A. 112, 5 W .

B. 300 W .

C. 576W

D. 450 W .

OF

Câu 37. (NB-TH) Một khung dây dẫn hình chũ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng tù̀ bằng 0, 2 T . Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian

ƠN

lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

π  A. e = 48π sin  4π t −  (V) . 2 

B. e = 4,8π sin(4π t + π )(V)

π  D. e = 4,8π sin  4π t −  (V) 2  Câu 38. (NB-TH) Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của

NH

C. e = 48π sin(4π t + π )(V) .

hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là

π 3

. Hiệu điện thế

QU Y

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π A. 0. B. . C. − D. 2 3 3 Câu 39. (NB-TH) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm

M

kháng Z L , dung kháng Z C (với ZL ≠ ZC ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi

R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm , khi đó

A. R0 = Z L + Z C

B. Pm =

U2 . R0

C. Pm =

Z L2 . ZC

D. R0 = Z L − ZC

Câu 40. (NB-TH) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R , mắc nối tiếp với

π

so với hiệu điện thế giữa hai đầu 2 đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng

DẠ

Y

tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

Zc của tụ điện là

A. R 2 = ZC ( Z L − ZC ) . B. R 2 = ZC ( ZC − Z L ) . C. R 2 = Z L ( ZC − Z L ) D. R 2 = Z L ( Z L − ZC ) .


3.C 13.A 23.B 33.D

4.D 14.A 24.A 34.B

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022

Câu 1.

8.B 18.C 28.B 38.D

9.B 19.C 29.A 39.D

10.C 20.B 30.B 40.C

L

2.A 12.D 22.C 32.A

FI CI A

1.B 11.C 21.B 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.A 7.D 15.D 16.A 17.D 25.C 26.B 27.B 35.D 36.A 37.B

(NB-TH) Một điện tích điểm Q = −2.10−7 (C) đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2 . Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A 7,5 cm có

A. phương AB , chiều từ A đến B, độ lớn 3, 2.105 V / m . C. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 3, 2.105 V / m . D. phương AB , chiều tù̀ A đến B, độ lớn 1,6.105 V / m . Hướng dẫn :

E=k

Câu 2.

Q 2.10 = 9.109. = 1, 6.105 (V/m) 2 εr 2.0,0752

ƠN

−7

OF

B. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 1, 6.105 V / m .

Q < 0  chiều từ B đến A. Chọn B (NB-TH) Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9 W , còn khi A. r = 0, 4Ω .

NH

dòng điện qua nguồn là I 2 = 1 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11, 6W . Chọn đáp án đúng.

C. r = 0,8Ω

B. E = 6V .

D. E = 9V

Hướng dẫn :

5,9 = 0,5 R1  R1 = 23, 6Ω P = I 2R    2  R2 = 11, 6Ω 11, 6 = 1 R2

Câu 3.

QU Y

2

 E = I1 ( R1 + r )  E = 0, 5. ( 23, 6 + r )  E = 12V   . Chọn A  r = 0, 4Ω  E = I 2 ( R2 + r )  E = 1.(11, 6 + r ) (VDT) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V và điện trở trong r = 1Ω . Giá trị của các điện trở là R 1 = 1Ω, R 2 = 2Ω , R 3 = 3Ω . Ampe kế A có

M

điện trở không đáng kể, vôn kế V có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là A. 3,0 A; 4,5 V B. 3,0 A;3,0 V C. 1,5 A; 4,5 V .

D. 1,5 A;3,0 V . Hướng dẫn :

DẠ

Y

Mạch chỉ gồm R3

Câu 4.

I=

E 6 = = 1,5 (A) R3 + r 3 + 1

UV = U 3 = IR3 = 1,5.3 = 4,5 (V). Chọn C (NB-TH) Điện phân dung dịch muôi của một kim loại dùng làm anốt. Biết cường độ dòng điện qua bình là 1A , trong thời gian 16 phút 5 giây ta thu được 1,08g kim loại đó bám vào catốt. Kim loai đó là


A. Cu .

B. Fe .

C. Na. Hướng dẫn :

D. Ag.

Câu 6.

OF

Câu 5.

FI CI A

L

q = It = 1.965 = 965 (C) Aq A.965 A m=  1, 08 =  = 108  Ag . Chọn D nF n.96500 n (NB-TH) Một ống dây được cuộn bẳng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4mT . B. 8mT . C. 8π mT . D. 4π mT . Hướng dẫn : l = Nd = N .2r N 1 1 B = 4π .10−7. .I = 4π .10−7. .I = 4π .10−7. .20 = 8π .10−3 (T ) . Chọn C −3 l 2r 2.0, 5.10

(NB-TH) Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn là 0,5 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0, 02 s . Suất điện động cảm ứng xuất

ƠN

hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng

B. 5.10−3 V .

A. 0,5 V .

C. 0, 05 V .

D. 5.10−4 V .

Hướng dẫn : ∆φ = N .∆B.S = 10.0,5.20.10 = 0, 01 (Wb) e=

Câu 7.

∆φ 0, 01 = = 0,5 (V). Chọn A ∆t 0, 02

NH

−4

(NB-TH) Một bể chứa nước có thành cao 80( cm) và đáy phẳng dài 120( cm) và độ cao mực nước trong bể là 60( cm) , chiết suất của nước là 4 / 3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng

QU Y

góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5( cm) B. 34,6( cm) C. 51,6( cm) D. 85,9( cm)

Hướng dẫn :

AB = AC − BC = 80 − 60 = 20 (cm) AB 20 CO = BI = = = 20 3 (cm) tan AIB tan 30o

M

4 3 3 3 111 sin i = n sin r  sin 60o = sin r  sin r =  tan r = 3 8 37

OH = IO tan r = 60.

3 111 180 111 ≈ (cm) 37 37

180 111 ≈ 85,9 (cm). Chọn D 37 (VDT) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1 B1 cao CH = CO + OH = 20 3 +

Câu 8.

DẠ

Y

gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A 2 B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = −30 cm B. f = 30 cm

C. f = −25 cm . Hướng dẫn :

D. f = 25 cm


Câu 9.

FI CI A

L

2f   d1 = 3 1 1 1 1 1 = + = +  f d1 −3d1 d 2 −2d 2 d = f  2 2 2f f d1 − d 2 = 5  − = 5  f = 30cm . Chọn B 3 2 (NB-TH) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình π 5π    x1 = 6 cos 10t +  cm và x 2 = 6cos 10t +  cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 6 6   

NH

ƠN

OF

3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là A. 10 cm . B. 6 cm . C. −3 cm D. 9 cm . Hướng dẫn : π 5π π x = x1 + x2 = 6∠ + 6∠ = 6∠ 6 6 2 5π π π − = x2 sớm pha hơn x là 6 2 3 A π Khi x = theo chiều dương thì ϕ = − → ϕ2 = 0 → A2 = 6cm . Chọn B 2 3 Câu 10. (NB-TH) Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức 5π   v = 16π cos  4π t +  cm / s (t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ 6   A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.

QU Y

B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm. C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm. D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương Hướng dẫn : 16π 5π π  π  t =0   x= cos  4π t + −  = 4cos  4π t +   → x = 2 cm theo chiều âm. Chọn C 4π 6 2 3   Câu 11. (NB-TH) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần

M

số 2 Hz , cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc

π 2

rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động

năng cực đại là

A. 10π cm / s .

B. 20π cm / s .

C. 20π 2 cm / s Hướng dẫn :

Y

A = 52 + 52 = 5 2 (cm) ω = 2π f = 2π .2 = 4π (rad/s) vmax = ω A = 4π .5 2 = 20π 2 (cm/s). Chọn C

DẠ

Câu 12. (NB-TH). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 2π   A. x = 4cos 10π t −  cm . 3  

D. 10π 2 cm / s .


π  B. x = 4cos  20π t −  cm . 3 

FI CI A

L

π  C. x = 4cos  20π t +  cm 3  2π   D. x = 4 cos 10π t +  cm . 3   Hướng dẫn :

OF

T 2, 2 1 2π = −  T = 0, 2s → ω = = 10π (rad/s) 2 12 12 T A 2π x = − theo chiều âm  ϕ = . Chọn D 2 3 Câu 13. (NB-TB). Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là A. 55,76 cm . B. 48 cm . C. 58, 24 cm D. 42 cm .

ω=

ƠN

Hướng dẫn :

2π = 2π (rad/s) T

19π π π A 2 A=6 cm = 4π + + → s = 8 A + A + A − → s ≈ 55, 76cm . 4 2 4 2

NH

α = ω∆t = 2π .2,375 =

QU Y

Chọn A Câu 14. (VDT) Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo

B. 10 mJ .

C. 3,75 mJ

D. 11, 25 mJ .

A. 15 mJ

M

phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là

Fkv 2max

Hướng dẫn : = k2 A2  3 = k2 .0, 01  k2 = 300 (N/m)

DẠ

Y

Tại thời điểm t thì con lắc 2 ở vị trí biên dương Tại thời điểm t1 thì con lắc 2 ở vị trí cân bằng

1 1 Wd 2max = kA2 = .300.0, 012 = 0,015 ( J ) = 1,5 ( mJ ) 2 2 Chọn A

Câu 15. (VDT) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0, 2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m / s thì


thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2 . Độ lớn lực

đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 2, 2 N . B. 19,8 N . C. 1,5 N

L

D. 1,98 N .

Hướng dẫn :

FI CI A

Fms = µ mg = 0, 01.0, 2.10 = 0, 02 (N)

1 2 1 1 1 2 2 mv − k ∆lmax = Fms .∆lmax  .0, 2.12 − .20.∆lmax = 0, 02.∆lmax  ∆lmax ≈ 0, 099m 2 2 2 2 Fdh max = k ∆lm ax = 20.0,099 = 1,98 (N). Chọn D

Câu 16. (VDT) Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của

OF

chất điểm là

π  A. x = 5cos  2π t +  cm . 6 

ƠN

π  B. x = 5cos  4π t +  cm . 3  π  C. x = 5cos  2π t −  cm 6 

NH

π  D. x = 5cos  4π t −  cm. 3 

Hướng dẫn :

2

Tại t = 0 thì

Wd  v  vmax 2π π 4 =  ϕx = và v đang tăng  ϕv =  = v=− 2 W  vmax  16 3 6

QU Y

5 s thì Wd = 0 → v = 0 12 π π + ω = 3 2 = 2π (rad/s) 5 / 12 1 1 2 W = mω 2 A2  16.10−3 = .0,32. ( 2π ) A2  A ≈ 0, 05m = 5cm . Chọn A 2 2 Câu 17. (VDT) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 80 N / m , vật nhỏ có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm . Lấy

M

Tại t =

g = 10 m / s 2 . Trong một chu kỳ T , thời gian lò xo nén là

π

15

Y

A.

DẠ

ω=

s.

B.

π 24

s.

π

12 Hướng dẫn :

k 80 = = 20 (tad/s) m 0, 2

mg 0, 2.10 = = 0, 025m = 2,5cm k 80 2,5 ∆l 2 arccos 0 2 arccos 5 = π (s). Chọn D A = t= ω 20 30 ∆l0 =

C.

s.

D.

π 30

s.


Câu 18. (VDT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N / m , vật nặng có khối lượng 400 g . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m / s 2 và x 2 = 10 . Gọi

3 vmax . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là 2 A. 0,6 s. B. 0, 4 s . C. 0,1s D. 0, 2 s . Hướng dẫn : k 100 = ≈ 5π (rad/s) m 0, 4

∆l0 =

mg 0, 4.10 = = 0, 04m = 4cm k 100

OF

ω=

FI CI A

v=

L

Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật

3 A vmax  x = = ∆l0 = 4cm  A = 8cm 2 2 4 2  x 2 arcsin   2 arcsin    A=  8  = 0,1 (s). Chọn C t= ω 5π Câu 19. (VDT) Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1kg , được nối với nhau bằng sợi dây mảnh,

ƠN

v =

nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm . Vật B được tích điện q = 10 −6 C .Vật A không nhiễm điện

NH

được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N / m . Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V / m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu

QU Y

hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π 2 = 10 . Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 24 cm . B. 4 cm . C. 17 cm . D. 19 cm . Hướng dẫn :

F = qE = 10−6.105 = 0,1 (N)

F 0,1 mA T 1 = = 0, 01m = 1cm và t = = π =π ≈ 1 (s) → s A = 2 A = 2cm k 10 2 k 10 F 0,1 1 1 a= = = 0,1( m / s 2 ) và sB = at 2 = .0,1.12 = 0, 05m = 5cm mB 1 2 2 A=

M

d = s A + l + sB = 2 + 10 + 5 = 17 (cm). Chọn C Câu 20. (VDC) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương

π π   trình x1 = A1 cos  5π t +  cm và x 2 = 8cos  5π t −  cm . Phương trình dao động tổng hợp 3 2   x = A cos(5π t + ϕ )cm . A1 có giá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao

DẠ

Y

động tổng hợp A đạt nhỏ nhất. Tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ 2 cm thì độ lớn li độ của dao động thứ nhất là A. 4 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 5 cm Hướng dẫn : A A1 8 = = π π π π       sin  +  sin  ϕ +  sin  − ϕ  3 2 2 3      


x12 x 2 x12 22 + = 1  + A2 A12 42 4 3

(

)

2

= 1  x1 = 6cm . Chọn B

FI CI A

x và x1 vuông pha 

L

π π π  π   Amin = 8sin  +  = 4cm khi sin  − ϕ  = 1  ϕ = − → A1 = 4 3cm 6 3 2 3 

Câu 21. (VDC) Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100 g chuyển động không ma sát

độ cực đại bằng 20 30 cm / s . Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là A. 60 10 cm / s .

B. 20 30 cm / s .

C. 40 15 cm / s

D. 40 30 cm / s . Hướng dẫn :

F 1 25 k = 0, 04m = ≈ 5π (rad/s) và A = = k 25 m 0,1

x = A + A cos (ωt + π ) = 0, 04 − 0,04 cos ( 5π t )

(

)

2

1 1 = 0, 04 − 0, 04cos ( 5π t )  cos ( 5π t ) = − → cos (10π t ) = − 2 2

NH

1 2 1 mvmax = F x  .0,1. 0, 2 30 2 2

ƠN

ω=

OF

dọc theo trục của một lò xo cứng k = 25 N / m . Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian ∆t thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc

QU Y

Vậy nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại vẫn là 20 30 cm/s. Chọn B Câu 22. (VDC) Một con lắc đơn có chiều dài 1 được treo dưới gầm cầu cách mặt đất 12 m . Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0,1rad . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là A. 95 cm . B. 75 cm . C. 85 cm . D. 65 cm . Hướng dẫn :

v0 = 2 gl (1 − cos α 0 ) = 2 g (12 − h ) . (1 − cos 0,1)

M

 x = v0t 2h  = 2 (12h − h 2 ) . (1 − cos 0,1)  1 2  x = v0 g  h = 2 gt

xmax khi (12h − h 2 ) ' = 12 − 2h = 0  h = 6m

Vậy xmax ≈ 0,8482m = 84,82cm . Chọn C

DẠ

Y

Câu 23. (NB-TH) Người ta gây ra một dao động ở đầu O một sợi dây cao su căng thẳng tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với chu kì T = 2 s . Trong thời gian 7 s sóng truyền được quãng đường 35 cm . Bước sóng trên dây là A. 5 cm . B. 10 cm . C. 15 cm D. 20 cm . Hướng dẫn : s 35 v= = = 5 (cm/s) t 7 λ = vT = 5.2 = 10 (cm). Chọn B


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 24. (NB-TH) Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s , người ta thấy các vòng tròn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tốc độ là A. 80π cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40π cm/s. Hướng dẫn : 2π R v= = 2π .40 = 80π (cm/s). Chọn A t Câu 25. (NB-TH) Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20 cm , dao động cùng một phương trình u = A cos 40π t (t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm / s . Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB . Số điểm không dao động trên đoạn AM là A. 7. B. 9. C. 8 D. 10 Hướng dẫn : 2π 2π λ = v. = 48. = 2, 4 (cm) ω 40π AB 20 0<k < 0<k <  0 < k < 8,3  có 8 giá trị k bán nguyên, Chọn C λ 2, 4 Câu 26. (NB-TH) Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hòa với tần số f = 20 Hz . Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0, 7m / s đến 1m / s . Vận tốc truyền sóng là

C. 0,9 m / s

NH

B. 0,8 m / s

A. 1m / s .

D. 0,95 m / s .

Hướng dẫn :

λ=

v v 0,7 < v <1 = → 0, 035 < λ < 0, 05 (m) f 20

0,1

0,035<λ < 0,05 − 0,5  →1,5 < k < 2, 4  k = 2 → λ = 0, 04m → v = 0,8m / s

QU Y

d = ( k + 0,5) λ = 0,1  k =

λ

Hướng dẫn :

M

Chọn B Câu 27. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz , vận tốc truyền sóng 3 m / s . Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là: A. 5, 28 cm . B. 10,56 cm . C. 12 cm . D. 30 cm .

λ=

AB

λ

v 3 = = 0,3( m / s ) = 30(cm / s) f 10

=

100 = 3,3  kmax = 3 30

DẠ

Y

MB − MA = 3λ  MA2 + 1002 − MA = 3.30  MA ≈ 20,56cm . Chọn B Câu 28. (VDT) Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điểu hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2 3 cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 6. B. 3 C. 2. D. 4. Hướng dẫn :


BH = 2 3.

OH = λ 3 = 3 = 3λ   2 OA = OB = OC = 2λ

FI CI A

L

Vậy trên cạnh AC có 3 điểm A, H, C cùng pha với nguồn O Chọn B

OF

Câu 29. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thắng Bz vuông góc với AB tại B và cách B một khoảng 12 cm . Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là A. 3,5 cm B. 0,8 cm . C. 16,8 cm D. 4,8 cm . Hướng dẫn :

Điểm P có

PA − PB

λ

=

16 2 + 122 − 12 = 2, 5 3, 2 NA − NB

λ

=3

162 + NB 2 − NB =3 3, 2

NH

Điểm gần P hơn là điểm N có

ƠN

v 80 = = 3, 2 (cm) f 25

λ=

128 128 → PN = PB − NB = 12 − ≈ 3, 47 (cm). Chọn A 15 15 Câu 30. (VDT) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Hướng dẫn :

QU Y

 NB =

2

M

P P r  I= = I 0 .10 L  M .  A  = 10 LM − LA 2 PA  rM  4π r 2+ n 2  .2 = 103−2  n = 3 . Chọn B 2 Câu 31. (VDT) Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S 2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là

π  u1 = a1 cos ω t và u 2 = a 2 cos  ω t +  . Trên đường nối giữa hai nguồn, trong số những điểm 6  có biên độ cực đại thì điểm M gần trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng là

λ

DẠ

Y

A.

12

.

B.

λ 6

.

C.

λ

.

D.

λ

24 48 Hướng dẫn : π 2π d 2 2π d1 1 λ λ  k =0 − + = k 2π  d1 − d 2 =  k −  λ → d1 − d 2 = −  x = . Chọn C 6 12  12 24 λ λ 


Câu 32. (VDC) Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và

L

t 2 = t1 + 1s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc dao động của

C. 6,069 cm / s

FI CI A

điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. −3,0345 cm / s . B. −6,069 cm / s . D. 3.0345 cm / s. Hướng dẫn :

1  λ = 0, 4m 4 10 3 1 − ∆x 20 10 v= = = 0, 05 (m/s) ∆t 1 λ 0, 4 2π π = 8s → ω = = (rad/s) T= = v 0, 05 T 4 =

OF

λ

NH

ƠN

   11 3    11 3   2π  −    π 2π  30 − 20        v = 4. π .cos  −  30 20   ≈ −3, 0345 (m/s). Chọn A xM = 4 cos  − − M 0, 4 4 0, 4  2            Câu 33. (VDC) Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng λ . Biết AB = 5, 4λ . Gọi (C ) là đường

d12 + d 22 < AB 2 

k ' ≥ 5, 4

QU Y

tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB . Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là A. 16. B. 18. C. 20 D. 14. Hướng dẫn : d − d = k λ ĐK cực đại ngược pha nguồn  1 2 với k , k ' ,khác tính chẵn lẻ  d1 + d 2 = k ' λ k 2 + k '2 < 5, 42  k < 58, 32 − k '2 2 k khác tính chẵn lẻ với k ' 58,32 − k '2

DẠ

Y

M

6 4,7 1;3 7 3,1 0;2 Có 1 điểm trên đường trung trực và 3 điểm ở nửa phần tư thứ I nên trong (C) có 2 + 3.4 = 14 điểm ngược pha nguồn. Chọn D Câu 34. (VDC) Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,5 cm B. 12,5 cm . C. 13 cm D. 13,5 cm

Hướng dẫn :


2π .∆x

λ

=

2π .8 2π = 24 3

∆umax = A2 + A2 − 2 A2 cos ∆ϕ = 12 + 12 − 2.12 cos

2π = 3 3

FI CI A

2 d max = ∆x 2 + ∆umax = 82 + 3 ≈ 8, 2 (cm). Chọn B

L

∆ϕ =

Câu 35. (VDC) Trên một sợi dây 0 B căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và

11 (nét liền). Tại thời điểm t1 , li 12f độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc của phần tử

OF

thời điểm t 2 = t1 +

B. 60 cm / s .

AM = AN sin

2π d

λ

= AN sin

C. −20 3 cm / s Hướng dẫn :

D. −60 cm / s .

A 2π d 2π .38 2π .4 AN 3 = AN sin =− N = và AP = AN sin λ 24 2 24 2

NH

A. 20 3 cm / s .

ƠN

dây ở P là

vP vM v 60 =  P =  vP = −20 3 cm/s AN AP AM A 3 N − 2 2 2

2

2

2

QU Y

 3   −20 3   u N   vP   +   = 1  vP max = 40 3 cm/s   +  = 1    AN   vP max   2   vP max 

 11 2π  − vP = 40 3 cos  2π f .  = −60 (cm/s). Chọn D 12 f 3   Câu 36. (NB-TH) Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không

M

đổi. Khi điều chỉnh R = R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 100 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1 với cos ϕ1 = 0,8 . Khi điều chỉnh R = R 2 = 25Ω thì công

suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ 2 với cos ϕ 2 = 0, 6.

P2 bằng

A. 112, 5 W .

B. 300 W .

C. 576W

D. 450 W .

Hướng dẫn : 2

DẠ

Y

0, 6 U 2 cos 2 ϕ P2 P=  = 25  P2 = 112,5W . Chọn A R 100 0,82 50

Câu 37. (NB-TH) Một khung dây dẫn hình chũ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng tù̀ bằng 0, 2 T . Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian


lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

π  A. e = 48π sin  4π t −  (V) . 2 

L

B. e = 4,8π sin(4π t + π )(V)

π  D. e = 4,8π sin  4π t −  (V) 2  Hướng dẫn :

FI CI A

C. e = 48π sin(4π t + π )(V) .

120 = 2 Hz → ω = 2π f = 4π 60 φ0 = NBS cos (ωt + π ) = 100.0, 2.600.10−4 cos ( 4π t + π ) = 1, 2cos ( 4π t + π ) (Wb) f =

e = −φ ' = 4,8π sin ( 4π t + π ) . Chọn B

OF

Câu 38. (NB-TH) Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là

π 3

. Hiệu điện thế

tan

π 3

=

Z L chuanhoa  Z L = 3  → r r = 1

( 3)

2

= 2 3 (Ω)

QU Y

ZC = 3. r 2 + Z L2 = 3. 12 +

NH

ƠN

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π A. 0. B. . C. − D. 2 3 3 Hướng dẫn :

Z L − ZC 3−2 3 π = = − 3 ϕ = − r 1 3 π π 2π ϕrL − ϕ = + = . Chọn D 3 3 3 tan ϕ =

M

Câu 39. (NB-TH) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm

kháng Z L , dung kháng Z C (với ZL ≠ ZC ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm , khi đó

U2 . R0

B. Pm =

A. R0 = Z L + Z C

C. Pm =

Z L2 . ZC

Y

Hướng dẫn :

DẠ

P=

2

U R R 2 + ( Z L − ZC )

2

Dấu = xảy ra ⇔ R =

U

= R+

2

( Z L − ZC )

( Z L − ZC ) R

2

U2 Cos i 2 Z − Z L C ≤

R 2

⇔ R = Z L − Z C . Chọn D

D. R0 = Z L − ZC


Câu 40. (NB-TH) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R , mắc nối tiếp với

π

so với hiệu điện thế giữa hai đầu 2 đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng

L

tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

FI CI A

Zc của tụ điện là

A. R 2 = ZC ( Z L − Z C ) . B. R 2 = ZC ( ZC − Z L ) . C. R 2 = Z L ( Z C − Z L ) D. R 2 = Z L ( Z L − Z C ) .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Hướng dẫn : Z L Z L − ZC tan ϕ RL .tan ϕ = −1  . = −1  R 2 = Z L ( ZC − Z L ) . Chọn C R R


A. ∆ϕ = (2k + 1)π ( với k = 0, ±1, ±2,…)

B. ∆ϕ = (2k + 1)

Câu 5.

C. A cos(ωt + ϕ )

D. ωt + ϕ

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai của chiều dài con lắc đơn B. chiều dài của con lắc đơn C. gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc Gọi U1 , N1 và U 2 , N 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng, số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ

NH

Câu 7.

ƠN

động tại thời điểm t là A. ϕ B. A Câu 6.

FI CI A

Câu 4.

( với k = 0, ±1, ±2, …)

OF

Câu 3.

2

1  D. ∆ϕ =  k +  π ( với k = 0, ±1, ±2,…) 2  Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Âm sắc B. Độ to của âm C. Độ cao của âm D. Tần số âm Thiết bị giảm xóc của ô tô là ứng dụng của A. dao động tắt dần B. dao động cưỡng bức C. dao động duy trì D. dao động tự do Sóng cơ là A. dao động lan truyền trong một môi trường B. một dạng chuyển động của môi trường C. dao động của mọi điểm trong một môi trường D. sự truyền chuyển động của một môi trường một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0) . Pha của dao C. ∆ϕ = 2kπ (với k = 0, ±1, ±2,… )

Câu 2.

π

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH NĂM HỌC 2021-2022 Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha là

cấp của một máy biến áp lí tưởng. Biểu thức nào sau đây đúng?

U 2 N1 = U1 N 2

Câu 8.

U 2 N2 = U1 N1

QU Y

A.

B.

C.

U 22 N 22 = U1 N1

D.

U 2 N1 = U12 N 22

M

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với A. A B. m 2 C. m D. A 2 Câu 9. Ampe kế nhiệt dùng để đo cường độ dòng điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị nào sau đây? A. Cường độ dòng điện tức thời B. Cường độ dòng điện cực đại C. Cường độ dòng điện trung bình D. Cường độ dòng điện hiệu dụng Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là U R , U L và U C . Gọi ϕ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện chạy trong

DẠ

Y

mạch điện. Hệ thức nào sau đây đúng? U −UC U A. tan ϕ = L B. tan ϕ = R UR UC

C. tan ϕ =

UR UL

D. tan ϕ =

U R − UC UL

Câu 11. Xét một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nó bằng A. λ / 2 B. λ / 4 C. λ D. 2λ


C. (2k + 1)

λ 2

λ 4

(k = 0, ±1, ±2, …)

B. k λ (k = 0, ±1, ±2,…)

(k = ±1, ±3, ±5,…)

D. k

λ 8

FI CI A

A. (2k + 1)

L

Câu 12. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

(k = ±1, ±3, ±5, …)

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,

ƠN

OF

cường độ hiệu dụng trong mạch được tính bằng U U A. B. U ω L C. D. UL L ωL Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Công suất trung bình tiêu thụ của mạch điện bằng L C A. I B. IR 2 C. I 2 D. 0 C L Câu 15. Một con lắc đơn dao động theo phương trình x = 4cos 2π t cm (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là A. 2 giây B. 1 giây C. 0,5π giây D. 2π giây

NH

Câu 16. Một sóng hình sin có tần số f = 50 Hz lan truyền theo phương Ox . Tại một thời điểm đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 cm . Tốc độ truyền sóng là A. v = 2 m / s B. v = 10 m / s C. v = 2,5 m / s D. v = 5 m / s Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha cùng tần số. Trên đoạn S1S2 có O là trung điểm S1S2 , điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là 1,5 cm . Bước sóng là

B. 3, 0 cm

QU Y

A. 1,5 cm

C. 0, 75 cm

D. 6 cm

M

Câu 18. Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A , công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây là 1280 W . Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 64Ω B. 80Ω C. 20Ω D. 160Ω Câu 19. Trên một sợi dây dài 55 cm một đầu một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Ngoài đầu cố định trên dây còn quan sát thấy 5 vị trí khác không dao động. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 10 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế thì

π  dòng điện trong mạch có cường độ i = 5cos 100π t +  A . Số chỉ của ampe kế là 2  A. 3,5 A B. 7,1A C. 5, 0 A D. 2,5 A

DẠ

Y

Câu 21. Khi khảo sát từ trường trong lòng một dao động cơ điện không đồng bộ, người ta thấy từ trường tại trục của rôto có độ lớn không đổi và quay với tốc độ góc 100π rad / s . Tốc độ quay của động cơ có thể là A. 100π vòng/s B. 50 vòng/s C. 50π vòng/s D. 25 vòng/s Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát theo phương trình x = 5cos(10t − π / 3)cm, t tính bằng s . Biết vật nặng có khối lượng m = 200 g . Độ cứng của lò xo bằng


A. 10 N / m B. 20 N / m C. 30 N / m D. 40 N / m Câu 23. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao

L

động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa F = F0 cos ωF t. Khi thay đổi

ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10rad / s thì biên độ dao động của

C. 0, 6 s

D. 2 s

D. 75 Hz

OF

thể phát ra là A. 30 Hz B. 45 Hz C. 60 Hz Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Chu kì dao động là A. 1, 4 s B. 1, 2 s

FI CI A

viên bi đạt giá trị cực đại. Độ cứng k của lò xo bằng A. 100 N / m B. 20 N / m C. 200 N / m D. 10 N / m Câu 24. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 = 15 Hz. Tần số của họa âm thứ tư mà nhạc cụ có

A. e3 = 220 2 cos(100π t − π / 2)V

ƠN

Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động. Hai trong ba suất điện động đó π 5π    có biểu thức e1 = 220 2 cos 100π t +  (V) và e2 = 220 2 cos 100π t +  (V). Suất điện 6 6    động còn lại có biểu thức là B. e3 = 220 2 cos(100π t − 2π / 3)V D. e3 = 220 2 cos(100π t − π / 6)V

NH

C. e3 = 220 2 cos(100π t − 5π / 6)V

Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 3cos 2t cm và x2 = 4 cos 2t cm. Biên độ của chất điểm là A. 5 cm

B. 7 cm

C. 1cm

D. 3,5 cm

Câu 28. Một chất điểm da động điều hòa với phương trình vận tốc v = 20π cos(4π t + π / 3) cm / s . Gia

QU Y

tốc cực đại của chất điểm gần đúng là

A. 8 cm / s 2 B. 400 cm / s 2 C. 80 cm / s 2 D. 800 cm / s 2 Câu 29. Đặt điện áp u = 220cos100π t , vào hai đầu đoạn mạch, giá trị hiệu dụng của điện áp bằng A. 220 V B. 110 2V C. 220 2V D. 110 V Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có Z L = 3Z C . Khi điện áp tức thời

M

ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là A. 60 V B. 180 V C. 240 V D. 120 V Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm , dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là

g = 9,8 m / s 2 với biên độ góc 80 . Vật nhỏ có tốc độ lớn nhất là A. 17, 4 cm / s B. 11, 2 cm / s C. 28, 4 cm / s

D. 19,5 cm / s

DẠ

Y

πx  Câu 32. Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình u = 5cos  25π t −  mm trong 10   đó x đo bằng cm, t đo bằng s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 3, 6 m / s

B. 0,8 m / s

C. 2,5 m / s

D. 1,5 m / s

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đối vào hai đầu đoan mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điều chinh cho ω nhận các giá trị tương ứng 40rad / s;50rad / s;56rad / s;62rad / s và 70rad / s thì công suất tiêu thụ trên mạch có giá trị tương ửng P1; P2 ; P3 ; P4 và P5 . Biết P1 = P4 , giá trị lớn nhất trong năm giá trị công suất đó là


A. P5

B. P4

C. P3

D. P2

L

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100π t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: tụ điện, điện trở và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở có pha ban đầu là −π / 2 và điện áp hiệu dụng

FI CI A

hai đầu cuộn cảm là 200 2 V . Khi L = L0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

A. 100 2 V B. 150 2 V C. 200 V D. 100 V Câu 35. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 . Khi máy quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong mạch là

2I1 . Khi máy quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cảm kháng bằng D. R / 2

OF

A. R 3 B. 2R C. R Câu 36. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ x1 và x 2 (của hai dao động thành

ƠN

phần) vào thời gian t . Cho khối lượng của vật là m = 100 g .

Ở thời điểm t = 0,5 s , lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 0, 025 N

B. 0, 067 N

C. 0, 042 N

D. 0, 013 N

QU Y

NH

Câu 37. Công suất điện P được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu không dùng máy tăng áp ở trạm phát thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P . Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là ∆P / 4 thì người ta sử dụng một máy tăng áp lí tưởng. Cho hệ số công suất của các mạch điện bằng 1. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy tăng áp này là A. 4 B. 2 C. 0,25 D. 0,5 Câu 38. X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(100π t − π / 6)V thì dòng điện chạy qua phần tử X là

i = 2 cos(100π t + π / 3) A . X là

10−4 1 F D. L = H π π 2π π Câu 39. Gọi M, N , I là các điểm trên một lò nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có

2

H

B. C =

10−4

F

C. C =

M

A. L =

chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm . Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thich để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo luôn dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 14,5 cm . Lấy g = π 2 = 10 m / s 2 . Khoảng thời gian

Y

ngắn nhất giữa hai lần lò xo có chiều dài 34,5 cm là A. 0,5 s B. 0, 4 s C. 0, 6 s

D. 0,3 s

DẠ

Câu 40. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 6 cm . biết khoảng cách AB = 15 cm . Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB , gần A nhất và dao dộng cùng pha với A . Điểm N trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A . Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6 cm B. 10, 2 cm C. 6, 6 cm D. 12, 0 cm


Câu 1.

3.A 13.C 23.D 33.D

4.A 14.D 24.C 34.B

Câu 5.

B. ∆ϕ = (2k + 1)

π 2

( với k = 0, ±1, ±2, …)

1  D. ∆ϕ =  k +  π ( với k = 0, ±1, ±2,…) 2  Hướng dẫn :

ƠN

NH

M

động tại thời điểm t là A. ϕ B. A

C. A cos(ωt + ϕ )

D. ωt + ϕ

Hướng dẫn :

Chọn D Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai của chiều dài con lắc đơn B. chiều dài của con lắc đơn C. gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc Hướng dẫn :

DẠ

Y

Câu 6.

10.A 20.A 30.D 40.A

Chọn A Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Âm sắc B. Độ to của âm C. Độ cao của âm D. Tần số âm Hướng dẫn : Chọn D Thiết bị giảm xóc của ô tô là ứng dụng của A. dao động tắt dần B. dao động cưỡng bức C. dao động duy trì D. dao động tự do Hướng dẫn : Chọn A Sóng cơ là A. dao động lan truyền trong một môi trường B. một dạng chuyển động của môi trường C. dao động của mọi điểm trong một môi trường D. sự truyền chuyển động của một môi trường Hướng dẫn : Chọn A một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = A cos(ωt + ϕ )( A > 0) . Pha của dao

QU Y

Câu 4.

9.D 19.D 29.B 39.C

OF

C. ∆ϕ = 2kπ (với k = 0, ±1, ±2,… )

Câu 3.

8.D 18.C 28.D 38.B

ĐỀ VẬT LÝ ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH 2021-2022 Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha là A. ∆ϕ = (2k + 1)π ( với k = 0, ±1, ±2,…)

Câu 2.

7.B 17.B 27.B 37.D

L

2.D 12.B 22.B 32.C

FI CI A

1.A 11.B 21.D 31.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.A 15.B 16.D 25.B 26.A 35.B 36.C

Câu 7.

T = 2π

l . Chọn A g

Gọi U1 , N1 và U 2 , N 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng, số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Biểu thức nào sau đây đúng?


A.

U 2 N1 = U1 N 2

B.

U 2 N2 = U1 N1

C.

U 22 N 22 = U1 N1

D.

U 2 N1 = U12 N 22

Hướng dẫn :

ƠN

OF

FI CI A

L

Chọn B Câu 8. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với A. A B. m 2 C. m D. A 2 Hướng dẫn : 1 W = kA2 . Chọn D 2 Câu 9. Ampe kế nhiệt dùng để đo cường độ dòng điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị nào sau đây? A. Cường độ dòng điện tức thời B. Cường độ dòng điện cực đại C. Cường độ dòng điện trung bình D. Cường độ dòng điện hiệu dụng Hướng dẫn : Chọn D Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là U R , U L và U C .

Gọi ϕ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện chạy trong

NH

mạch điện. Hệ thức nào sau đây đúng? U −UC U A. tan ϕ = L B. tan ϕ = R UR UC

C. tan ϕ =

UR UL

D. tan ϕ =

U R − UC UL

Hướng dẫn :

M

QU Y

Chọn A Câu 11. Xét một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nó bằng A. λ / 2 B. λ / 4 C. λ D. 2λ Hướng dẫn : Chọn B Câu 12. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

λ

2

(k = 0, ±1, ±2, …)

A. (2k + 1) C. (2k + 1)

λ

4

(k = ±1, ±3, ±5,…)

B. k λ (k = 0, ±1, ±2,…) D. k

λ

8 Hướng dẫn :

(k = ±1, ±3, ±5, …)

Chọn B

DẠ

Y

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , cường độ hiệu dụng trong mạch được tính bằng U U A. B. U ω L C. L ωL Hướng dẫn : U U I= = . Chọn C ZL ωL

D. UL


FI CI A

L

Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Công suất trung bình tiêu thụ của mạch điện bằng L C A. I B. IR 2 C. I 2 D. 0 C L Hướng dẫn : Chọn D Câu 15. Một con lắc đơn dao động theo phương trình x = 4cos 2π t cm (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là A. 2 giây B. 1 giây C. 0,5π giây D. 2π giây Hướng dẫn :

2π = 1 (s). Chọn B ω 2π Câu 16. Một sóng hình sin có tần số f = 50 Hz lan truyền theo phương Ox . Tại một thời điểm đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 cm . Tốc độ truyền sóng là A. v = 2 m / s B. v = 10 m / s C. v = 2, 5 m / s D. v = 5 m / s

=

ƠN

Hướng dẫn : v = λ f = 10.50 = 500 ( cm / s ) = 5 ( m / s ) . Chọn D

OF

T=

Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha cùng tần số. Trên đoạn S1S2 có O là trung điểm S1S2 , điểm M dao động với biên độ cực đại

A. 1,5 cm

B. 3, 0 cm

NH

và gần O nhất cách O là 1,5 cm . Bước sóng là

C. 0, 75 cm

D. 6 cm

Hướng dẫn :

λ

M

QU Y

= 1,5cm  λ = 3cm . Chọn B 2 Câu 18. Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A , công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây là 1280 W . Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 64Ω B. 80Ω C. 20Ω D. 160Ω Hướng dẫn : 2 2 ∆P = I R  1280 = 8 R  R = 20Ω . Chọn C Câu 19. Trên một sợi dây dài 55 cm một đầu một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Ngoài đầu cố định trên dây còn quan sát thấy 5 vị trí khác không dao động. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 10 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm Hướng dẫn :

λ

= 55  λ = 20cm . Chọn D 2 Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế thì

DẠ

Y

l = 5, 5.

π  dòng điện trong mạch có cường độ i = 5cos 100π t +  A . Số chỉ của ampe kế là 2  A. 3,5 A B. 7,1A C. 5, 0 A D. 2,5 A Hướng dẫn :

I=

I0 5 = ≈ 3, 5 (A). Chọn A 2 2


B. 20 N / m

C. 30 N / m Hướng dẫn :

D. 40 N / m

OF

xo bằng A. 10 N / m

FI CI A

L

Câu 21. Khi khảo sát từ trường trong lòng một dao động cơ điện không đồng bộ, người ta thấy từ trường tại trục của rôto có độ lớn không đổi và quay với tốc độ góc 100π rad / s . Tốc độ quay của động cơ có thể là A. 100π vòng/s B. 50 vòng/s C. 50π vòng/s D. 25 vòng/s Hướng dẫn : Tốc độ quay của roto động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay ω 100π  f roto < tt = = 50 (vòng/s). Chọn D 2π 2π Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát theo phương trình x = 5cos(10t − π / 3)cm, t tính bằng s . Biết vật nặng có khối lượng m = 200 g . Độ cứng của lò

k = mω 2 = 0, 2.102 = 20 (N/m). Chọn B

Câu 23. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa F = F0 cos ωF t. Khi thay đổi

ƠN

ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Độ cứng k của lò xo bằng A. 100 N / m B. 20 N / m C. 200 N / m Hướng dẫn :

NH

k = mωF2 = 0,1.102 = 10 (N/m). Chọn D

D. 10 N / m

Câu 24. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 = 15 Hz. Tần số của họa âm thứ tư mà nhạc cụ có thể phát ra là A. 30 Hz

QU Y

B. 45 Hz

C. 60 Hz Hướng dẫn :

D. 75 Hz

f = 4 f 0 = 4.15 = 60 (Hz). Chọn C

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Chu kì dao động là A. 1, 4 s B. 1, 2 s D. 2 s

M

C. 0, 6 s

Hướng dẫn :

T = 1, 4 − 0, 2 = 1, 2 (s). Chọn B

Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động. Hai trong ba suất điện động đó π 5π    có biểu thức e1 = 220 2 cos 100π t +  (V) và e2 = 220 2 cos 100π t +  (V). Suất điện 6 6    động còn lại có biểu thức là

Y

A. e3 = 220 2 cos(100π t − π / 2)V

DẠ

C. e3 = 220 2 cos(100π t − 5π / 6)V

B. e3 = 220 2 cos(100π t − 2π / 3)V D. e3 = 220 2 cos(100π t − π / 6)V Hướng dẫn :

2π . Chọn A 3 Câu 27. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 3cos 2t cm và x2 = 4 cos 2t cm. Biên Ba suất điện động lệch pha nhau

độ của chất điểm là


A. 5 cm

B. 7 cm

C. 1cm

D. 3,5 cm

L

Hướng dẫn : Cùng pha → A = A1 + A2 = 3 + 4 = 7 (cm). Chọn B tốc cực đại của chất điểm gần đúng là

A. 8 cm / s 2

B. 400 cm / s 2

C. 80 cm / s 2 Hướng dẫn :

amax = ω vmax = 4π .20π ≈ 800 ( cm / s 2 ) . Chọn D

FI CI A

Câu 28. Một chất điểm da động điều hòa với phương trình vận tốc v = 20π cos(4π t + π / 3) cm / s . Gia D. 800 cm / s 2

Câu 29. Đặt điện áp u = 220cos100π t , vào hai đầu đoạn mạch, giá trị hiệu dụng của điện áp bằng A. 220 V

B. 110 2V

C. 220 2V Hướng dẫn :

D. 110 V

OF

220 = 110 2 (V). Chọn B 2 2 Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có Z L = 3Z C . Khi điện áp tức thời U0

U=

=

NH

ƠN

ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là A. 60 V B. 180 V C. 240 V D. 120 V Hướng dẫn : uL + uC = u − uR = 200 − 120 = 80 u = 120V   L . Chọn D ZL  uL uC = −40V  u = − Z = −3  C C Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm , dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là

QU Y

g = 9,8 m / s 2 với biên độ góc 80 . Vật nhỏ có tốc độ lớn nhất là A. 17, 4 cm / s B. 11, 2 cm / s C. 28, 4 cm / s

D. 19,5 cm / s

Hướng dẫn :

vmax = 2 gl (1 − cos α 0 ) = 2.9,8.0, 2. (1 − cos 8o ) ≈ 0,195 ( m / s ) = 19,5 ( cm / s ) . Chọn D

πx  Câu 32. Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình u = 5cos  25π t −  mm trong 10   đó x đo bằng cm, t đo bằng s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

M

A. 3, 6 m / s

B. 0,8 m / s

C. 2,5 m / s

D. 1,5 m / s

Hướng dẫn :

π  λ = 20cm λ 10 ω 25π v = λ f = λ. = 20. = 250 ( cm / s ) = 2,5 ( m / s ) . Chọn C 2π 2π

Y

=

DẠ

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đối vào hai đầu đoan mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điều chinh cho ω nhận các giá trị tương ứng 40rad / s;50rad / s;56rad / s;62rad / s và 70rad / s thì công suất tiêu thụ trên mạch có giá trị tương ửng P1; P2 ; P3 ; P4 và P5 . Biết P1 = P4 , giá trị lớn nhất trong năm giá trị công suất đó là

A. P5

B. P4

C. P3 Hướng dẫn :

D. P2


ωCH = ω1ω4 = 40.62 ≈ 50 (rad/s). Chọn D

L

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100π t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: tụ điện, điện trở và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điện áp

FI CI A

giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở có pha ban đầu là −π / 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 200 2 V . Khi L = L0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

A. 100 2 V

B. 150 2 V

u ⊥ u RC  U RC = U L2 − U 2 =

(

)

C. 200 V Hướng dẫn : 2

( 200 2 ) − (100 2 )

2

D. 100 V U

= 100 6

2

100 6 U2 U C = RC = = 150 2 (V). Chọn B UL 200 2

200 2

OF

URC

dụng trong mạch là

ƠN

Câu 35. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 . Khi máy quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu

2 I1 . Khi máy quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cảm kháng bằng

A. R 3

B. 2R

C. R Hướng dẫn :

ZL ∼ f

n 2n 3n

1 2 3

QU Y

NH

Bảng chuẩn hóa U∼ f

U Z U I Z=  2 = 2 1 I Z1 U1 I 2

R 2 + ( 2 − 0,5 ) R

2

= 2.

D. R / 2

ZC ∼

1 f

1 0,5

1  R = 1,5 2

Với Z L3 = 3 và R = 1,5 thì Z L 3 = 2 R . Chọn B

M

Câu 36. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ x1 và x 2 (của hai dao động thành

phần) vào thời gian t . Cho khối lượng của vật là m = 100 g .

Ở thời điểm t = 0,5 s , lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn

Y

là A. 0, 025 N

DẠ

ω=

B. 0, 067 N

C. 0, 042 N Hướng dẫn :

2π 2π = = π (rad/s) T 2

Tại t = 0,5s thì x = x1 + x2 = 0 − 3 2 = −3 2 (cm)

F = −mω 2 x = 0,1.π 2 .0, 03 2 ≈ 0,042 (N). Chọn C

D. 0, 013 N


FI CI A

L

Câu 37. Công suất điện P được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu không dùng máy tăng áp ở trạm phát thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P . Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là ∆P / 4 thì người ta sử dụng một máy tăng áp lí tưởng. Cho hệ số công suất của các mạch điện bằng 1. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy tăng áp này là A. 4 B. 2 C. 0,25 D. 0,5 Hướng dẫn : P U ∆P2 1  1 = = = 0,5 . Chọn D U2 ∆P1 4 ∆P cos ϕ R Câu 38. X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay U=

i = 2 cos(100π t + π / 3) A . X là A. L =

2

π

B. C =

H

10−4

π

C. C =

F

OF

chiều có biểu thức u = 100 2 cos(100π t − π / 6)V thì dòng điện chạy qua phần tử X là

10−4 F 2π

D. L =

1

π

H

π

u trễ pha hơn i là

C=

→ mạch chỉ có C

U 100 = = 100 ( Ω ) I 1

NH

ZC =

2

ƠN

Hướng dẫn :

1 1 10−4 = = (F). Chọn B ω Z C 100π .100 π

Câu 39. Gọi M, N , I là các điểm trên một lò nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có

QU Y

chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm . Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thich để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo luôn dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 14,5 cm . Lấy g = π 2 = 10 m / s 2 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lò xo có chiều dài 34,5 cm là A. 0,5 s B. 0, 4 s C. 0, 6 s

D. 0,3 s

Hướng dẫn :

M

l0 = 3.10 = 30cm  ∆l0 + A = 43,5 − 30 = 13, 5cm  lmax = 3.14,5 = 43,5cm

F = k ( ∆l 0 + x ) 

 ∆l = 9cm Fmax ∆l0 + A ∆l0 + A=13,5 = = 3  → 0 Fmin ∆l0 − A  A = 4,5cm

lmin = lmax − 2 A = 43, 5 − 2.4,5 = 34, 5cm

DẠ

Y

Khoảng thời gian giữa 2 lần qua biên trên là T = 2π

∆l0 0, 09 = 2π = 0, 6 s . Chọn C g π2


FI CI A

L

Câu 40. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 6 cm . biết khoảng cách AB = 15 cm . Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB , gần A nhất và dao dộng cùng pha với A . Điểm N trên mặt nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A . Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6 cm B. 10, 2 cm C. 6, 6 cm D. 12, 0 cm Hướng dẫn :

AB = 7, 5 → kmin = 2 → MA = 6.2 = 12cm 2 N là cực đại cùng pha gần A nhất  NA = λ = 6cm N gần M nhất  NB − NA = λ  NB − 6 = 6  NB = 12cm

M

2

2

2

OF

MA = k λ = 6k >

12

= MAB − NAB = arccos 7,5 − arccos 15 + 6 − 12 = 1,86o MAN 12 2.15.6

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

MN = 12 2 + 6 2 − 2.12.6.cos1,86 o ≈ 6cm . Chọn A

N 12

6

A

15

B


Câu 3.

L

Câu 2.

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC GIANG 2021-2022 Khi một chất điểm dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đồi theo thời gian? A. Vận tốc B. Biên độ C. Gia tốc D. Ly độ Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q 2 / t B. I = q ⋅ t C. I = q ⋅ t 2 D. I = q / t

Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là

np np C. f = D. f = np 2 60 Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hóa Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc A. tăng rồi giảm B. giảm C. tăng D. không đổi Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật A. Có giá trị cực tiểu B. Có độ lớn cực đại C. Hướng về biên D. Đổi chiều Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. gọi fo là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , …, nf 0 . Số nút và số bụng

Câu 7.

Câu 8.

ƠN

Câu 6.

trên dây là A. SN = SB − 1 B. SN = SB + 1 C. SN = SB D. SN = SB − 2 Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá trị của Zc là

A. ZC = Câu 9.

( R + r )2 + Z L2 ZL

NH

Câu 5.

B. Z C =

( R + r )2 + Z L2 ( R + r )2 + Z L2 Z = C. D. ZC = Z L C Z L2 ( R + r )2

QU Y

Câu 4.

B. f =

OF

A. f = 2np

Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V − 60 Hz . Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0, 5 A . Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số cả dòng điện là

M

A. 15 Hz B. 240 Hz C. 480 Hz D. 960 Hz Câu 10. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz . Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWB . Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng bằng. A. 44 vòng B. 62 vòng C. 175 vòng D. 248 vòng Câu 11. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I 0 của mạch dao động LC là

C C C. U 0 = I 0 LC D. U 0 = I 0 L L Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây:

B. I 0 = U 0

Y

A. I 0 = U 0 LC

DẠ

(U cos ϕ )2 R Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 4π t cm , chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. 0, 5 s B. 10 s C. 1s D. 2 s A. P = UI

B. P = I 2 R

C. P = UI cos ϕ

D. P =


FI CI A

L

Câu 14. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích 50 Câu 15. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3Ω ; C = µ F ; đô tự cảm L thay đổi được. Đặt π vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200 cos100π t V. Để hệ số công suất cos ϕ = 1 thì độ tự cảm L bằng

1 1 2 C. D. H H H 2π 3π π Câu 16. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để A. tăng I, giảm U B. tăng I, tăng U C. giảm I, tăng U D. giảm I, giảm U Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là c I A. λ = 2π c LC B. λ = C. λ = 2π c 0 D. λ = c.T f q0

B.

ƠN

OF

A. 1/ π H

M

QU Y

NH

Câu 18. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau một góc A. 0° B. 90° C. 180° D. 45° Câu 19. Một chiếc xe chạy đều trên một đoạn đường bê tông thẳng, cứ 10 m lại có một rãnh nhỏ thì thấy xe dao động rất mạnh. Chọn kết luận đúng A. Xe xảy ra hiện tượng cộng hưởng B. Xe dao động tắt dân C. Xe dao động tự do D. Xe tự dao động Câu 20. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Điện trở tăng B. Dung kháng tăng C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng D. Cảm kháng giảm Câu 21. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?

A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hyperbol Câu 22. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 µ H và một tụ điện có điện

DẠ

Y

dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pf . Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể

biến thiên từ A. 960 µ s đến 2400 µ s

B. 960 ms đến 2400 ms

C. 960 ns đến 2400 ns

D. 960ps đến 2400ps

Câu 23. Điện tích điểm q = −3µ C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000 V / m , có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q


A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 036 N B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36 N

L

C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0, 48 N D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36 N

FI CI A

Câu 24. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. Có phương vuông góc với nhau B. Cùng phương, cùng chiều ° C. Có phương lệch nhau góc 45 D. Cùng phương, ngược chiều Câu 25. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Vận tốc truyền âm B. Biên độ âm C. Tân số âm D. Năng lượng âm Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Với k = 0, ±1, ±2 … Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc ∆ϕ = 2kπ là

λ λ B. d = (2k + 1) C. (2 k + 1)λ D. d = k λ 4 2 Câu 27. Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ Câu 28. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm . Biên độ dao động của vật là A. A = 20 cm B. A = 5 cm C. A = 15 cm D. A = 10 cm Câu 29. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất với cùng một cơ năng, khối lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai ( m1 = 3 m 2 ) . Chiều dài dây

NH

ƠN

OF

A. d = (2k + 1)

treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là

QU Y

2 2 A. α1 = α 2 B. α1 = 1,5α 2 C. α1 = α2 D. α1 = 1, 5α 2 3 3 Câu 30. Cho mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ = 376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tự C ' thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ ' = 2λ . Nếu ghép tụ C song song với tụ C' thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 337 m B. 824, 5 m C. 842, 6 m D. 753, 6 m

M

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 200 g . Tại thời điểm t = 0 , vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ω x lần thứ 5. Lấy π 2 10.

DẠ

Y

Độ cứng của lò xo là A. 85 N / m B. 50 N / m C. 25 N / m D. 20 N / m Câu 32. Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau 1 / 4 bước sóng. Tại thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biện độ sóng không đổi. Biên độ sóng A và chiều truyền sóng là A. 13 mm , truyền từ M đến N B. 17 mm , truyền từ N đến M C. 17 mm , truyền từ M đến N D. 13 mm , truyền từ N đến M Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R và tự điện dung C , đoạn NB chỉ có


cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 =

2 . Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AN LC

không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng

ω1 2

C. ω1 2 D. 2ω1 2 Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A , quãng đường vật đi được tối đa trong 5T là khoảng thời gian 3 A. 5 A B. 6,5 A C. 3 A D. 7 A Câu 35. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V . Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A , hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18 V . Tính điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn A. R = 6, 0Ω; r = 4, 0Ω B. R = 6, 6Ω; r = 4, 4Ω C. R = 0, 6Ω; r = 0, 4Ω D. R = 6, 6Ω; r = 4, 0Ω

FI CI A

B.

L

ω1

OF

A.

Câu 36. Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có

đoạn mạch AM lệch pha

π 3

10−4 F . Biết điện áp giữa hai đầu 2π

ƠN

độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB . Giá trị của L bằng

2 H π π π π Câu 37. Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam 3

B.

H

2

H

C.

NH

A.

1

H

D.

giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm . Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền bằng 1, 2 cm . Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn

QU Y

nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a A. 0, 57 cm B. 0, 94 cm C. 1,1cm

D. 0,81cm

Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây D và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tụ. Gọi điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây là M , giữa cuộn dây và tụ điện là N. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số f sao cho R = Z c thì điện áp trên đoạn AN và điện áp trên đoạn MB cùng pha và có giá trị hiệu dụng U AN = 3U MB . Hệ số công suất của đoạn

M

mạch AB có giá trị

9 1 C. D. 0,9 3 10 Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lò xo có độ cứng B.

A. 0,3

k = 10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn xuất hiện trong

m một điện trường đều E = 2,5.104 V / m trong không gian bao quanh có k hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa cói biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Độ lớn q là A. 25 µ c B. 32 µ C C. 20 µ C D. 16 µ C

DẠ

Y

thời gian ∆t = 7π

Câu 40. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư người ta thấy tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và các hộ


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu. Biết công suất nơi phát không đổi A. 160 B. 110 C. 100 D. 175


Câu 2.

4.B 14.B 24.A 34.D

9.D 19.A 29.C 39.D

10.B 20.C 30.C 40.C

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC GIANG 2021-2022 Khi một chất điểm dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đồi theo thời gian? A. Vận tốc B. Biên độ C. Gia tốc D. Ly độ Hướng dẫn Chọn B Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q 2 / t

C. I = q ⋅ t 2

B. I = q ⋅ t

Hướng dẫn Câu 3.

8.A 18.B 28.D 38.D

L

3.D 13.A 23.A 33.B

D. I = q / t

OF

Câu 1.

2.D 12.A 22.C 32.A

FI CI A

1.B 11.B 21.C 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.B 15.D 16.C 17.C 25.C 26.D 27.D 35.A 36.C 37.A

Chọn D Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây thì tần số A. f = 2np

B. f =

np 2

np 60

ƠN

dòng điện phát ra là

C. f =

D. f = np

Hướng dẫn

Câu 6.

Câu 7.

NH

QU Y

Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật A. Có giá trị cực tiểu B. Có độ lớn cực đại C. Hướng về biên Hướng dẫn Đổi chiều tại biên F = kA . Chọn B

M

Câu 5.

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. gọi fo là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , …, nf 0 . Số nút và số bụng

DẠ

Y

trên dây là A. SN = SB − 1

Câu 8.

D. Đổi chiều

Câu 4.

Chọn D Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hóa Hướng dẫn Chọn B Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc A. tăng rồi giảm B. giảm C. tăng D. không đổi Hướng dẫn l aqt hướng lên (ngược chiều g )  g ' = g − aqt giảm  T ' = 2π tăng. Chọn C g'

B. SN = SB + 1

C. SN = SB Hướng dẫn

D. SN = SB − 2

Hai đầu cố định. Chọn B Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá trị của Zc là


( R + r )2 + Z L2 ZL

A. ZC =

B. Z C =

( R + r )2 + Z L2 ( R + r ) 2 + Z L2 C. Z = D. Z C = Z L C Z L2 ( R + r )2 2

u RrL

Câu 9.

FI CI A

Z Z − ZC ( R + r ) + Z L2 . Chọn A ⊥ u  tan ϕ RrL .tan ϕ = −1  L . L = −1  Z C = R+r R+r ZL

L

Hướng dẫn

Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V − 60 Hz . Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0, 5 A . Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số cả dòng điện là

A. 15 Hz

B. 240 Hz

C. 480 Hz D. 960 Hz Hướng dẫn U I f 8 f2 I= = U ωC = U .2π fC  2 = 2  =  f 2 = 960 Hz . Chọn D ZC I1 f1 0,5 60

ƠN

OF

Câu 10. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz . Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWB . Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng bằng. A. 44 vòng B. 62 vòng C. 175 vòng D. 248 vòng Hướng dẫn ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

n=

N 248 = = 62 . Chọn B 2 p 2.2

NH

E0 = Nφ0ω  220 2 = N .4.10−3.100π  N ≈ 248

Câu 11. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I 0 của mạch dao động LC là

B. I 0 = U 0

C L

QU Y

A. I 0 = U 0 LC

C. U 0 = I 0 LC

D. U 0 = I 0

C L

Hướng dẫn

1 2 1 C LI 0 = CU 02  I 0 = U 0 . Chọn B 2 2 L Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây:

M

A. P = UI

B. P = I 2 R

C. P = UI cos ϕ

D. P =

(U cos ϕ )2 R

Y

Hướng dẫn Chọn A Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 4π t cm , chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. 0, 5 s B. 10 s C. 1s D. 2 s Hướng dẫn

DẠ

2π = 0, 5 (s). Chọn A ω 4π Câu 14. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích T=

=


Câu 15. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3Ω ; C =

L

D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích Hướng dẫn qq F = k 1 22 . Chọn B εr 50

ƠN

OF

FI CI A

µ F ; đô tự cảm L thay đổi được. Đặt π vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200 cos100π t V. Để hệ số công suất cos ϕ = 1 thì độ tự cảm L bằng 1 1 2 A. 1/ π H B. C. D. H H H 2π 3π π Hướng dẫn 1 1 2 cos ϕ = 1  Z L = Z C  L = 2 = = (H). Chọn D ω C 100π 2 . 50 .10−6 π ( ) π Câu 16. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để A. tăng I, giảm U B. tăng I, tăng U C. giảm I, tăng U D. giảm I, giảm U Hướng dẫn N1 < N 2  U1 < U 2  I1 > I 2 . Chọn C

NH

Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là c I A. λ = 2π c LC B. λ = C. λ = 2π c 0 D. λ = c.T q0 f Hướng dẫn

ω

= c.2π

Q0 . Chọn C I0

QU Y

λ = c.

DẠ

Y

M

Câu 18. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau một góc A. 0° B. 90° C. 180° D. 45° Hướng dẫn Chọn B Câu 19. Một chiếc xe chạy đều trên một đoạn đường bê tông thẳng, cứ 10 m lại có một rãnh nhỏ thì thấy xe dao động rất mạnh. Chọn kết luận đúng A. Xe xảy ra hiện tượng cộng hưởng B. Xe dao động tắt dân C. Xe dao động tự do D. Xe tự dao động Hướng dẫn Chọn A Câu 20. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Điện trở tăng B. Dung kháng tăng C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng D. Cảm kháng giảm Hướng dẫn

 Z L ↑ Z L =ω L ω = 2π f . Chọn C f tăng → ω tăng →  1 ZC =  ZC ↓ ωC


FI CI A

L

Câu 21. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?

A.

B. Tròn

Parabol

C. Elip Hướng dẫn

D. Hyperbol

x2 v2 + = 1 . Chọn C 2 A2 vmax

OF

Câu 22. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 µ H và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pf . Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể

B. 960 ms đến 2400 ms

C. 960 ns đến 2400 ns

D. 960ps đến 2400ps

ƠN

biến thiên từ A. 960 µ s đến 2400 µ s

Hướng dẫn −6

T = 2π LC  2π 640.10 .36.10

< T < 2π 640.10−6.225.10−12  960.10−9 s < T < 2400.10−9 s

NH

Chọn C

−12

Câu 23. Điện tích điểm q = −3µ C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000 V / m , có phương

QU Y

thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 036 N

B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36 N C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0, 48 N D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36 N Hướng dẫn F = q E = 3.10 .12000 = 0, 036 (N) phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. Chọn A

M

−6

DẠ

Y

Câu 24. Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn A. Có phương vuông góc với nhau B. Cùng phương, cùng chiều ° C. Có phương lệch nhau góc 45 D. Cùng phương, ngược chiều Hướng dẫn Chọn A Câu 25. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Vận tốc truyền âm B. Biên độ âm C. Tân số âm D. Năng lượng âm Hướng dẫn Chọn C Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Với k = 0, ±1, ±2 … Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc ∆ϕ = 2kπ là

A. d = (2k + 1)

λ 4

B. d = (2k + 1)

λ 2

C. (2 k + 1)λ

D. d = k λ


Hướng dẫn

OF

FI CI A

L

Cùng pha. Chọn D Câu 27. Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ Hướng dẫn Chọn D Câu 28. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm . Biên độ dao động của vật là A. A = 20 cm B. A = 5 cm C. A = 15 cm D. A = 10 cm Hướng dẫn L 20 A= = = 10 (cm). Chọn D 2 2 Câu 29. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất với cùng một cơ năng, khối lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai ( m1 = 3 m 2 ) . Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là 2 A. α1 = α 2 3

C. α1 =

2 α2 3

ƠN

B. α1 = 1,5α 2

D. α1 = 1,5α 2

Hướng dẫn

1 W m l α2 1 α2 2 mglα 02  1 = 1 . 1 . 12  1 = 3. . 12  α1 = α 2 . Chọn C 2 W2 m2 l2 α 2 2 α2 3

NH

W=

Câu 30. Cho mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ = 376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tự C ' thì máy thu bắt được

QU Y

sóng điện từ có bước sóng λ ' = 2λ . Nếu ghép tụ C song song với tụ C' thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 337 m B. 824, 5 m C. 842, 6 m D. 753, 6 m

λ = cT = c.2π LC  λ ∼ C  C ∼ λ

Hướng dẫn 2

2

C/ / = C + C '  λ/2/ = λ 2 + ( 2λ )  λ/ / = λ 5 = 376,8 5 ≈ 842, 6 (m). Chọn C

M

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 200 g . Tại thời điểm t = 0 , vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ω x lần thứ 5. Lấy π 2 10.

Độ cứng của lò xo là A. 85 N / m

B. 50 N / m Hướng dẫn

C. 25 N / m

D. 20 N / m

2

DẠ

Y

A v A2 = x 2 +   = x 2 + x 2 = 2 x 2  x = và v trái dấu x 2 ω 

ω=

α ∆t

2.2π + =

π

2 0, 95

+

π 4 = 5π (rad/s)

2

k = mω 2 = 0, 2. ( 5π ) ≈ 50 (N/m). Chọn B

Câu 32. Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau 1 / 4 bước sóng. Tại thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên;


FI CI A

L

còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biện độ sóng không đổi. Biên độ sóng A và chiều truyền sóng là A. 13 mm , truyền từ M đến N B. 17 mm , truyền từ N đến M C. 17 mm , truyền từ M đến N D. 13 mm , truyền từ N đến M Hướng dẫn 2π d 2π .1 π ∆ϕ = = =  vuông pha 4 2 λ

A = uM2 + u N2 = 52 + 122 = 13 (mm) Vì M sớm pha hơn N là

π

OF

2  sóng truyền từ M đến N. Chọn A

A.

ω1

B.

2

ƠN

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R và tự điện dung C , đoạn NB chỉ có 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AN LC không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng

ω1

C. ω1 2

2

D. 2ω1

U AN =

U R +Z

2 C

R 2 + ( Z L − ZC )

2

NH

Hướng dẫn 2

= U  Z L = 2ZC  ω L =

2 ω = ωC

ω 2 = 1 . Chọn B 2 LC

M

QU Y

Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A , quãng đường vật đi được tối đa trong 5T khoảng thời gian là 3 A. 5 A B. 6,5 A C. 3 A D. 7 A Hướng dẫn 5T 10π π A → = 3π + → s = 3.2 A + 2. = 7 A . Chọn D 3 3 3 2 Câu 35. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V . Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A , hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18 V . Tính điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn A. R = 6, 0Ω; r = 4, 0Ω B. R = 6, 6Ω; r = 4, 4Ω C. R = 0, 6Ω; r = 0, 4Ω D. R = 6, 6Ω; r = 4, 0Ω Hướng dẫn

U 18 = = 6 (Ω) I 3 U = E − Ir  18 = 30 − 3r  r = 4Ω . Chọn A Câu 36. Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB

DẠ

Y

R=

mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung đoạn mạch AM lệch pha

π 3

10 −4 F . Biết điện áp giữa hai đầu 2π

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB . Giá trị của L bằng


A.

3

π

B.

H

2

π

C.

H

1

D.

H

π

2

π

H

Hướng dẫn

1

L

1 ZC = = ωC

FI CI A

= 200 ( Ω ) 10−4 100π . 2π Z − ZC Z ZL Z − 200 π ϕ AM − ϕ AB = arctan L − arctan L  = arctan − arctan L  Z L = 100Ω R R 3 100 3 100 3 Z 100 1 = (H). Chọn C L= L = ω 100π π Câu 37. Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam

nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a A. 0, 57 cm B. 0, 94 cm C. 1,1cm

OF

giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm . Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền bằng 1, 2 cm . Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn

D. 0,81 cm

NH

với 2 sóng trên  MB − MC = ( k + 0,5 ) λ

ƠN

Hướng dẫn MA = MB → Sóng từ A và B truyền đến M cùng pha nên biên độ tổng hợp của 2 sóng này tại M là 2a + 2a = 4a Để AM = 4a − a = 3a thì sóng truyền từ C đến M phải ngược pha k =0 M gần O nhất → 36 + x 2 − ( 6 − x ) = 0,5.1, 2  x ≈ 0, 57cm

QU Y

Chọn A Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây D và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tụ. Gọi điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây là M , giữa cuộn dây và tụ điện là N. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số f sao cho R = Z c thì điện áp trên đoạn AN và điện áp trên đoạn MB cùng pha và có giá trị hiệu dụng U AN = 3U MB . Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị

B.

1 3

M

A. 0,3

C.

9

10 Hướng dẫn

D.

0, 9

Đặt R = Z C = 2 x

định lý HM HB MB 1 MB / / AN  = = =  HM = HB = x HA HN AN 3

Theo

N

1

Ta-let

2x

φ

B x

A 2x M x H x 1 tan ϕ +1= cos2 ϕ tan ϕ = =  → cos ϕ = 0, 9 . Chọn D 2x + x 3 Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lò xo có độ cứng

DẠ

Y

2

k = 10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn xuất hiện trong

m một điện trường đều E = 2,5.104 V / m trong không gian bao quanh có k hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa cói biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Độ lớn q là A. 25 µ c B. 32 µ C C. 20 µ C D. 16 µ C thời gian ∆t = 7π


Hướng dẫn k m .7π = 7π  vật từ biên âm đến biên dương m k 2F 2F Ngắt điện trường → A = → 0, 08 =  F = 0, 4 N k 10 F 0, 4 q= = = 16.10−6 C = 16 µ C . Chọn D E 2, 5.10 4 Câu 40. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư người ta thấy tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu. Biết công suất nơi phát không đổi A. 160 B. 110 C. 100 D. 175 Hướng dẫn P ∆P Ptt

P U ∆P1  2 = 2= U1 ∆P2 ∆P cos ϕ R

QU Y M KÈ Y DẠ

80 (1) 95 (1)

x − 80  x = 100 . Chọn C x − 95

NH

U=

x − 80 (3) x − 95 (3)

ƠN

x (2) x (2)

OF

FI CI A

L

Góc quét α = ω∆t =


Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC NINH 2021-2022 Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: A. B. C. D.

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u 2 = 5cos(100π t)mm . Tốc độ truyền sóng v = 0, 5 m / s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox

OF

trùng S1 S2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu ( P ) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = 12 − x (cm), x ≥ 0 và có tốc độ v1 = 5 2 cm / s . Trong thời gian t = 2( s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao

ƠN

Câu 3.

nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 6. B. 9. C. 12. D. 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có ZC = 60Ω và cuộn dây thuần cảm có

ZL = 100Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos100π t (V ) . Công suất tiêu thụ của

QU Y

Câu 5.

NH

Câu 4.

mạch: A. 90 W B. 60 W C. 120 W D. 45 W Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng A. 124.10 6 m / s . B. 726.10 3 km / s . C. 241.10 6 m / s . D. 267.10 3 km / s . Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k , cùng chiều dài tự nhiên là 30 cm . Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng lần lượt là m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm . Ban đầu, A

M

Câu 6.

được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn 5 cm . Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 cm . B. 47 cm . C. 61cm . D. 56 cm . Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . O là trung điểm

Câu 7.

của S1 S2 . Xét trên đoạn S1 S2 : tính từ trung trực của S1 S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận dịnh nào sau đây là đúng? A. NO ≥ MO B. NO > MO C. NO < MO D. NO = MO Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E = 6 V, r = 1Ω, R1 = 2Ω, R 2 = 3Ω mắc

Y

nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R2 bằng

DẠ

Câu 8.

A. 2 V B. 3 V C. 1 V D. 6 V Trong thí nghiệm-giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . Sóng do hai

nguồn phát ra có bước sóng λ . Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d 2 , sóng có biên độ cực đại. Vói k là số nguyên, ta có: 2k + 1 λ A. d 2 − d1 = (k + 0,5)λ B. d 2 − d1 = C. d 2 − d1 = (k − 0,5)λ D. d 2 − d1 = k λ ⋅ 2 2


Câu 9.

FI CI A

L

Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sôi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ hai rồi cả hai dây trên song song với dây thứ ba thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng A. 17 phút B. 5 phút C. 12,5 phút D. 11 phút Câu 10. Nhận định nào sau dây là đúng về dao động tắt dần. A. có gia tốc giảm dần theo thời gian. B. có động năng giảm dần theo thời gián. C. có vận tốc giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 11. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có

độ cứng k = 10 N / m . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Láy g = 10 m / s 2 . Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1 , tốc độ của vật đạt cực đại

OF

lần thứ nhất và bằng 60 cm / s . Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại là A. 18, 0 cm . B. 24cm . C. 24 , 7cm . D. 25,1cm

Câu 12. Tóc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω la B. ω 2 A

C. ω A2

D. (ω A) 2

ƠN

A. ω A

π  Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos  100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện 6  10−4

π

F . Dòng điện qua tụ có biểu thức:

NH

C=

M

QU Y

π π   A. i = 1, 2 cos 100π t −  ( A) B. i = 1, 2 2 cos 100π t +  ( A) 2 2   2π  2π    C. i = 1, 2 cos  100π t − D. i = 1, 2 2 cos  100π t +  ( A)  ( A) 3  3    Câu 14. Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng nào sau đây? A. Âm nghe được. B. Siêu âm C. Hạ âm D. Hạ âm hoặc siêu âm. Câu 15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực hút nhau là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N . B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. đẩy nhau một lực bằng 10 N . D. dầy nhau 1 lực bằng 44,1 N .

Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điềm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 5 cm . Cho S1 S2 = 26 cm . Gọi (C) là hình tròn thuộc mặt nước có đường kính là S1S2 . M là một điểm nằm trong (C ) mà các phần tử ở đó dao động

Y

với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến đường thẳng đi qua S1 và S2 là

A. 3, 4 cm .

B. 4, 2 cm .

C. 5,1 cm .

D. 4,8 cm .

DẠ

Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đướng sức. Gọi Ф là từ thông gửi qua khung dây. Độ lón của Ф bằng: A. 2BS ` B. 0, 5BS C. − B.S D. BS

Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng. Kích thích cho con lắc dao động diều hòa theo phương thẳng đúng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0, 4 s và 8 cm . Chọn trục x ' x


thẳng đứmg chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Láy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Thời

FI CI A

L

gian ngắn nhất kề từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 3 7 1 4 A. B. C. D. s . s s s. 10 30 30 15 Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U 0 cos(ωt + ϕ ) và dòng điện trong mạch

i = I 0 cos ωt . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC và U 0 R ,U 0 L , U 0C . Biểu thức nào là đúng?

A.

uC2 uL2 + =1 U 02C U 02L

B.

uR2 u2 + =1 U 02R U 02

C.

uR2 uL2 + =1 U 02R U 02L

D.

u2 uL2 + =1 U 02 U 02L

OF

Câu 20. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5 cos 4π t ( N ). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 4 Hz . B. 2 Hz C. 2π Hz . D. 4π Hz . Câu 21. Cho con lắc đon đái l = 100 cm , vật nặng m có khối lượng 100 g , dao động tại nơi có gia tốc

ƠN

trọng trường g = 10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 = 60° rồi thả nhẹ.

NH

Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án sai. A. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 1, 21( N) . B. Lực căng của dây treo có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên và bằng 0, 5 N

C. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất và 10 m / s

M

QU Y

D. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 2, 04( m / s) . Câu 22. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Đoạn mạch nào không tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây không thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần. C. chỉ có tụ điện. D. chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 10 −3 thuần R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F , đoạn mạch MB gồm điện trở 4π thuần R 2 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

Y

dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thòi ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 7π   u AM = 50 2 cos 100π t −  (V ) và uMB = 150cos100π t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch 12   AB là A. 0,71. B. 0,86. C. 0,84. D. 0,91.

DẠ

Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C =

10 −3 F và cuộn dây thuần cảm có 6π

L = 1/ π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100π t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:

π  A. i = 3cos 100π t −  ( A) 4 

π   B. i = 3cos  100π t −  ( A) 12  


FI CI A

L

π π    C. i = 3 2 cos  100π t +  ( A) D. i = 3cos  100π t +  ( A) 4 12    Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng, độ cứng k = 100 N / m , vật nặng khối lượng m = 400 g.Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 2, 5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm

Câu 26. Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương họp với mặt nước góc 60 o . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng: A. 40,50

B. 60 ° C. 37,50 D. 22° Câu 27. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2 cos(ωt + ϕ ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là UR U

B. cos ϕ =

 U −Uc  C. cos ϕ = 1 −  L   U 

2

D. cos ϕ =

R

2

R + ( Z L − ZC )

2

R

2

R + ( Z L − ZC )

2

ƠN

A. cos ϕ =

OF

U R , U L , U C . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng?

Câu 28. Một sóng hình sin truyền theo phưong Ox tù nguồn O vói tần số 20 Hz , có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0, 7 m / s đến 1m / s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ờ cùng một

NH

phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là A. 5 cm B. 4 cm C. 4, 5 cm D. 4, 25 cm

M

QU Y

Câu 29. Cho hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 6 cm thì li độ dao động thứ hai là 8 cm . Li độ của dao dộng tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 10 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 3 cm Câu 30. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là: π π A. v = cos t cm / s . 2 2 π π π B. v = cos  t −  cm / s 2 2 2 5π π π C. v = cos  t +  cm / s 2 2 2

5π π π cos  t +  cm / s 2 2 2 Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Khi đó, cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi tính công suất của nguồn điện? A. E ( R + r ) B. EI C. I 2 r D. I 2 R

DẠ

Y

D. v =

Câu 32. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m / s . Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 275 Hz B. 250 Hz C. 200 Hz D. 225 Hz Câu 33. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu


FI CI A

L

C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Tốc độ của vật giảm dần Câu 34. Một vật dao động điếu hòa có chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: A. T / 8 B. T / 4 C. T/12 D. T / 6 Câu 35. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lón hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 1000 lần Câu 36. Một vật dao động điều hòa có tần số f , thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4 f B. 2 f C. f D. 8 f

OF

Câu 37. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động A. vuông pha vói nhau B. cùng pha vói nhau C. ngược pha với nhau D. lệch nhau về pha 2π / 3 Câu 38. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s . Tốc độ truyền sóng trên dây là

ƠN

A. 0, 25 m / s B. 1m / s . C. 2 m / s . Câu 39. Hinh vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của Wd của một con lắc lò xo vào thời gian t.

D. 0, 5 m / s .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Tần số dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 Hz . B. 60 Hz . C. 25 Hz . D. 30 Hz . Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn trễ pha hơn i C. u luôn sóm pha hơn i B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i D. i luôn cùng pha u,


L

10.D 20.B 30.A 40.C

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: A. B. C. D.

Hướng dẫn Câu 2.

9.D 19.C 29.C 39.C

FI CI A

Câu 1.

2.C 12.A 22.C 32.D

OF

1.C 11.B 21.A 31.B

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC NINH 2021-2022 BẢNG ĐÁP ÁN 3.A 4.A 5.D 6.C 7.B 8.D 13.D 14.A 15.A 16.D 17.D 18.B 23.C 24.A 25.D 26.D 27.B 28.B 33.B 34.C 35.A 36.B 37.B 38.B

Áp dụng quy tắc nắm tay phải. Chọn C Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao

ƠN

động điều hòa theo phương vuông góc vói mặt nước có cùng phương trình u1 = u 2 = 5cos(100π t)mm . Tốc độ truyền sóng v = 0, 5 m / s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox

NH

trùng S1 S2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu ( P ) của nó vói mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = 12 − x (cm), x ≥ 0 và có tốc độ v1 = 5 2 cm / s . Trong thời gian t = 2( s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao

Tại P có kP =

QU Y

nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 6. B. 9. C. 12. Hướng dẫn 2π 2π λ = v. = 50. = 1 (cm) ω 100π

PS1 − PS2

λ

2

=

D. 13. P 45o

2

12 − 12 + 11 = −4, 28 1

∆OPQ vuông cân  PQ = 12 2 (cm)

10 2 12

M

P ' P = v1t = 5 2.2 = 10 2 (cm) → P ' Q = 2 2

(

P ' S1 = 122 + 10 2

(

P ' S 2 = 12 + 2 2

)

2

P'

− 2.12.10 2.cos 45o = 2 26 (cm)

2 2 45o

)

2

− 2.1.2 2.cos 45o = 5 (cm)

11

S2 1 Q

2 26 − 5 ≈ 7,96 λ 1 Từ P đến P’ có −4, 28 < k < 7,96  12 giá trị k nguyên. Chọn C =

DẠ

Y

Tại P’ có k P ' =

P ' S1 − P ' S 2

S1

Câu 3.

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có ZC = 60Ω và cuộn dây thuần cảm có

ZL = 100Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos100π t (V ) . Công suất tiêu thụ của mạch: A. 90 W

B. 60 W

C. 120 W Hướng dẫn

D. 45 W


2

R 2 + ( Z L − ZC )

2

Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng A. 124.10 6 m / s . B. 726.10 3 km / s . C. 241.10 6 m / s . D. 267.10 3 km / s . Hướng dẫn

FI CI A

Câu 4.

U 2R

L

P=

 120    .40 2  = 2 = 90 (W). Chọn A 2 40 + (100 − 60 )

c 3.108 = ≈ 124.106 (m/s). Chọn A n 2, 42 Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k , cùng chiều dài tự nhiên là 30 cm . Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng lần lượt là m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm . Ban đầu, A v=

OF

Câu 5.

ƠN

được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn 5 cm . Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 cm . B. 47 cm . C. 61cm . D. 56 cm . Hướng dẫn

Đặt cos ωt = X  d = x A2 + xB2 =

NH

 x A = l0 + ∆l0 + AA cos (ωt + π ) = 40 − 10 cos (ωt ) Chọn gốc tọa độ tại I    xB = l0 + AB cos (ωt ) = 30 + 5cos (ωt ) 2

( 40 − 10 X ) + ( 30 + 5 X )

2

Dùng MODE TABLE START -1 END 1  d max ≈ 56cm . Chọn D Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . O là trung điểm

QU Y

Câu 6.

của S1 S2 . Xét trên đoạn S1 S2 : tính từ trung trực của S1 S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5,

M

Câu 7.

N là cực tiểu thứ 5. Nhận dịnh nào sau đây là đúng? A. NO ≥ MO B. NO > MO C. NO < MO D. NO = MO Hướng dẫn λ λ NO = 4,5. < MO = 5. . Chọn C 2 2 Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E = 6 V, r = 1Ω, R1 = 2Ω, R 2 = 3Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R2 bằng

A. 2 V

B. 3 V

C. 1 V Hướng dẫn

D. 6 V

R = R1 + R2 = 2 + 3 = 5 ( Ω )

E 6 = = 1 (A) R + r 5 +1 U 2 = IR2 = 1.3 = 3 (V). Chọn B

DẠ

Y

I=

Câu 8.

Trong thí nghiệm-giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d 2 , sóng có biên độ cực đại. Vói k là số nguyên, ta có: 2k + 1 λ A. d 2 − d1 = (k + 0,5)λ B. d 2 − d1 = C. d 2 − d1 = (k − 0,5)λ D. d 2 − d1 = k λ ⋅ 2 2


Hướng dẫn

FI CI A

L

Câu 9.

Chọn D Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sôi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ hai rồi cả hai dây trên song song với dây thứ ba thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng A. 17 phút B. 5 phút C. 12,5 phút D. 11 phút Hướng dẫn

U 2t t ∼ R R ( R1 + R2 ) R3  t = ( t1 + t2 ) t3 = (10 + 15) .20 ≈ 11,1 (phút). Chọn D R= ( R1 + R2 ) + R3 ( t1 + t2 ) + t3 (10 + 15 ) + 20

OF

Q=

ƠN

Câu 10. Nhận định nào sau dây là đúng về dao động tắt dần. A. có gia tốc giảm dần theo thời gian. B. có động năng giảm dần theo thời gián. C. có vận tốc giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N / m . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Láy g = 10 m / s 2 . Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1 , tốc độ của vật đạt cực đại

NH

lần thứ nhất và bằng 60 cm / s . Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại là A. 18, 0 cm . B. 24cm . C. 24 , 7cm . D. 25,1cm

Hướng dẫn

Fms 0,1 = = 0, 01m = 1cm  ∆A = 2OO1 = 2cm k 10

OO1 =

ω=

QU Y

Fms = µ mg = 0,1.0,1.10 = 0,1 (N)

k 10 = = 10 (rad/s) m 0,1

v = ω( A − OO1 )  60 = 10 ( A − 1)  A = 7 (cm)

M

A 7 = = 3,5  N = 3 ∆A 2 Khi dừng lại vật có tọa độ x = A − N ∆A = 7 − 3.2 = 1 (cm) 1 2 1 2 1 1 kA − kx = Fms .s  .10.0, 07 2 − .10.0, 012 = 0,1.s  s = 0, 24m = 24cm 2 2 2 2 Chọn B Câu 12. Tóc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω la

DẠ

Y

A. ω A

B. ω 2 A

C. ω A2 Hướng dẫn

D. (ω A) 2

Chọn A

π  Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100π t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện 6  C=

10−4

π

F . Dòng điện qua tụ có biểu thức:


ZC =

I0 =

1 = ωC

1 100π .

10−4

L

π  B. i = 1, 2 2 cos 100π t +  ( A) 2  2π   D. i = 1, 2 2 cos 100π t +  ( A) 3   Hướng dẫn

FI CI A

π  A. i = 1, 2 cos 100π t −  ( A) 2  2π   C. i = 1, 2 cos 100π t −  ( A) 3   = 100 ( Ω )

π

U 0 120 2 = = 1, 2 2 (A) ZC 100

π π 2π . Chọn D = + = 2 6 2 3 Câu 14. Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng nào sau đây? A. Âm nghe được. B. Siêu âm C. Hạ âm D. Hạ âm hoặc siêu âm. Hướng dẫn 1 1 f = = −3 = 1000 (Hz). Vì 16 Hz < f < 20000 Hz nên là âm nghe được. Chọn A T 10 π

ƠN

OF

ϕi = ϕu +

NH

Câu 15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực hút nhau là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N . B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. đẩy nhau một lực bằng 10 N . D. dầy nhau 1 lực bằng 44,1 N . Hướng dẫn

F

ε

=

21 = 10 (N). Chọn A 2,1

QU Y

F'=

Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điềm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 5 cm . Cho S1 S2 = 26 cm . Gọi (C) là hình tròn thuộc mặt nước có đường kính là S1S2 . M là một điểm nằm trong (C ) mà các phần tử ở đó dao động

M

với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến đường thẳng đi qua S1 và S2 là

B. 4, 2 cm .

C. 5,1 cm . Hướng dẫn  d = k λ = 5k1 ĐK cực đại cùng pha nguồn  1 1 ( k1 , k2 nguyên dương)  d 2 = k 2 λ = 5k 2

D. 4,8 cm .

A. 3, 4 cm .

Y

S1S2 = 5, 2λ → Để M nằm trong (C) thì k12 + k22 < 5, 22 = 27, 04 (*)

DẠ

Để M gần S1S2 nhất thì M phải nằm trên elip nhỏ nhất và hypebol gần nguồn nhất, nhưng vì elip nhỏ nhất là k1 + k2 = 6 không cùng tính chẵn lẻ với hypebol gần nguồn nhất là k1 − k2 = 5

nên ta phải xét 2 trường hợp


2

L

k + k = 6 k1 = 5 d1 = 25 252 + 52 262  252 − 52  TH 1:  1 2   → y = R 2 − x2 = − −  ≈ 4,8cm 2 4  2.26  k1 − k2 = 4 k2 = 1 d 2 = 5

FI CI A

 k + k = 7  k1 = 6 TH 2 :  1 2  (loại vì không thỏa mãn (*)). Chọn D  k1 − k2 = 5  k2 = 1 Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đướng sức. Gọi Ф là từ thông gửi qua khung dây. Độ lón của Ф bằng: A. 2BS ` B. 0, 5BS C. − B.S D. BS

Hướng dẫn

OF

Chọn D Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng. Kích thích cho con lắc dao động diều hòa theo phương thẳng đúng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0, 4 s và 8 cm . Chọn trục x ' x thẳng đứmg chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Láy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Thời

∆l0 =

g

ω2

=

π2 = 0, 04m = 4cm 2 ( 5π ) A 2

QU Y

Fdh min = 0  x = −∆l0 = −

NH

ƠN

gian ngắn nhất kề từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 3 7 1 4 A. B. C. D. s . s s s. 10 30 30 15 Hướng dẫn 2π 2π ω= = = 5π (rad/s) T 0, 4

2π α 7 t= = 2 3 = (s). Chọn B 5π 30 ω Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U 0 cos(ωt + ϕ ) và dòng điện trong mạch

π

+

M

i = I 0 cos ωt . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC và U 0 R ,U 0 L , U 0C . Biểu thức nào là đúng?

uC2 uL2 + =1 U 02C U 02L

A.

B.

uR2 u2 + =1 U 02R U 02

C.

uR2 uL2 + =1 U 02R U 02L

D.

u2 uL2 + =1 U 02 U 02L

Hướng dẫn

u R và u L vuông pha. Chọn C

DẠ

Y

Câu 20. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5 cos 4π t ( N ). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 4 Hz . B. 2 Hz C. 2π Hz . D. 4π Hz . Hướng dẫn ω 4π f = = = 2 (Hz). Chọn B 2π 2π


Câu 21. Cho con lắc đon đái l = 100 cm , vật nặng m có khối lượng 100 g , dao động tại nơi có gia tốc Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án sai. A. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 1, 21( N) .

C. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất và 10 m / s

FI CI A

B. Lực căng của dây treo có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên và bằng 0, 5 N

L

trọng trường g = 10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 = 60° rồi thả nhẹ.

D. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 2, 04( m / s) . Hướng dẫn

T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) = 0,1.10. ( 3cos 45o − 2 cos 60o ) ≈ 1,12 N . Chọn A

v = 2 gl (1 − cos α 0 ) = 2.10.1. (1 − cos 60o ) = 10 (m/s)

OF

Tmin = mg ( 3cos α 0 − 2 cos α 0 ) = 0,1.10. ( 3cos 60 o − 2 cos 60 o ) = 0, 5 N .

v = 2 gl ( cos α − cos α 0 ) = 2.10.1. ( cos 45o − cos 60o ) ≈ 2, 04 (m/s)

QU Y

NH

ƠN

Câu 22. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Đoạn mạch nào không tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây không thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần. C. chỉ có tụ điện. D. chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Hướng dẫn Chọn C Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 10 −3 thuần R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F , đoạn mạch MB gồm điện trở 4π thuần R 2 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

DẠ

Y

M

dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thòi ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 7π   u AM = 50 2 cos 100π t −  (V ) và uMB = 150cos100π t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch 12   AB là A. 0,71. B. 0,86. C. 0,84. D. 0,91. Hướng dẫn 1 1 ZC = = = 40 ( Ω ) 10−3 ωC 100π . 4π 7π 50 2∠ − u AM 12 = 5 ∠ − π i= = R1 − Z C j 40 − 40 j 4 3 u AB = u AM + u MB = 50 2∠ −

7π + 150∠0 ≈ 148, 36∠ − 0, 47843 12

π  cos (ϕu − ϕi ) = cos  −0, 47843 +  ≈ 0, 84 . Chọn C 3 


Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C =

10 −3 F và cuộn dây thuần cảm có 6π

FI CI A

L

L = 1/ π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100π t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: π π    A. i = 3cos 100π t −  ( A) B. i = 3cos 100π t −  ( A) 4 12   

ZC =

i=

1 = ωC

1 100π .

10−3 6π

π   D. i = 3cos 100π t +  ( A) 12   Hướng dẫn 1 = 60 ( Ω ) và Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) π

U 0 ∠ϕ 120 2∠0 π = = 3∠ − . Chọn A 4 R + ( Z L − Z C ) j 40 + (100 − 60 ) j

OF

π  C. i = 3 2 cos 100π t +  ( A) 4 

vật cân bằng lò xo dãn: A. 2, 5 cm B. 2 cm

ƠN

Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng, độ cứng k = 100 N / m , vật nặng khối lượng m = 400 g.Khi C. 5 cm

D. 4 cm

Hướng dẫn mg 0, 4.10 = = 0, 04m = 4cm . Chọn D k 100

NH

∆ l0 =

Câu 26. Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương họp với mặt nước góc 60 o . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng: A. 40,50 B. 60 ° C. 37,50 D. 22°

QU Y

Hướng dẫn 4 sin i = n sin r  sin ( 90o − 60o ) = sin r  r ≈ 22 o . Chọn D 3 Câu 27. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2 cos(ωt + ϕ ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là

U R , U L , U C . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng?

M

UR U

A. cos ϕ =

 U −Uc  C. cos ϕ = 1 −  L   U 

B. cos ϕ = 2

D. cos ϕ =

R 2

R + ( Z L − ZC )

2

R R 2 + ( Z L − ZC )

2

Hướng dẫn

DẠ

Y

Chọn B Câu 28. Một sóng hình sin truyền theo phưong Ox tù nguồn O vói tần số 20 Hz , có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0, 7 m / s đến 1m / s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ờ cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là A. 5 cm B. 4 cm C. 4, 5 cm D. 4, 25 cm Hướng dẫn


v v 70<v<100 =  → 3, 5 < λ < 5 (cm) f 20 10 3,5<λ <5 10 = k λ  k =  → 2 < k < 2,86  k = 2, 5 → λ = 4cm . Chọn B λ Câu 29. Cho hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 6 cm thì li độ dao động thứ hai là 8 cm . Li độ của dao dộng tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 10 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 3 cm Hướng dẫn x = x1 + x2 = 6 + 8 = 14 (cm). Chọn C

FI CI A

L

λ=

D. v =

ƠN

OF

Câu 30. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là: π π A. v = cos t cm / s . 2 2 π π π B. v = cos  t −  cm / s 2 2 2 5π π π C. v = cos  t +  cm / s 2 2 2

5π π π cos  t +  cm / s 2 2 2

ω=

2π 2π π = = (rad/s) T 4 2

π

π

NH

Hướng dẫn

π

π

∠0 . Chọn A 2 2 2 2 Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Khi đó, cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi tính công suất của nguồn điện? A. E ( R + r ) B. EI C. I 2 r D. I 2 R + 2∠

= 1∠ −

v=

QU Y

x = x1 + x2 = 3∠ −

Hướng dẫn

DẠ

Y

M

Chọn B Câu 32. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m / s . Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 275 Hz B. 250 Hz C. 200 Hz D. 225 Hz Hướng dẫn λ v v 450 l= =  f = = = 225 (Hz). Chọn D 2 2f 2l 2 Câu 33. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Tốc độ của vật giảm dần Hướng dẫn Gia tốc có độ lớn giảm dần Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. Chọn B Vật chuyển động nhanh dần Tốc độ của vật tăng dần


L

Câu 34. Một vật dao động điếu hòa có chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: A. T / 8 B. T / 4 C. T/12 D. T / 6 Hướng dẫn

vmax A 3 T x=  t = . Chọn C 2 2 12 Câu 35. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lón hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 1000 lần Hướng dẫn I I = I 0 .10 L  N = 10 LN − LM = 108− 4 = 10000 . Chọn A IM

OF

FI CI A

v =

Câu 36. Một vật dao động điều hòa có tần số f , thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4 f

B. 2 f

C. f Hướng dẫn

D. 8 f

NH

ƠN

Chọn B Câu 37. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động A. vuông pha vói nhau B. cùng pha vói nhau C. ngược pha với nhau D. lệch nhau về pha 2π / 3 Hướng dẫn Chọn B Câu 38. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s . Tốc độ truyền sóng trên dây là

AB =

λ 4

B. 1m / s .

QU Y

A. 0, 25 m / s

C. 2 m / s . Hướng dẫn

= 10  λ = 40cm = 0, 4m

C là trung điểm của AB  AC =

AB 2 2

M

T = 0,1s  T = 0, 4 s 4 λ 0, 4 v= = = 1 (m/s). Chọn B T 0, 4

Câu 39. Hinh vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của Wd của một con lắc lò xo vào thời gian t.

DẠ

Y

Tần số dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 Hz . B. 60 Hz . C. 25 Hz . D. 30 Hz . Hướng dẫn T Từ vtcb ( Wd max ) đến biên ( Wd = 0 ) hết = (15 − 5 ) .10 −3  T = 0, 04 s 4

D. 0, 5 m / s .


1 1 = = 25 (Hz). Chọn C T 0, 04 Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn trễ pha hơn i C. u luôn sóm pha hơn i B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i D. u , i luôn cùng pha Hướng dẫn Z tan ϕ = L > 0  ϕ > 0 . Chọn C R

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

f =


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2021-2022 Câu 1.

Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện trở thuần R = 30 3Ω , cuộn cảm thuần có

L

cảm kháng Z L = 30Ω , và tụ điện có dung kháng Z C = 120Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu

Câu 4.

FI CI A

Câu 3.

A. 126 V . B. 89 V . C. 40 V . D. 20 2 V Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100π t)(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 1( A) .

B.

C. 0( A) .

2 (A)

OF

Câu 2.

đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là π π π π A. rad . B. − rad . C. − rad . D. rad . 3 3 6 6 Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A. nguồn điện. B. công tắc. C. máy biến áp D. động cơ điện Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N = 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?

D. 2( A) .

Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5 cos(2π t + π )cm và x2 = 10 cos(2π t + 0,5π )cm .

Câu 6.

Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 75π rad . B. 0, 25π rad . C. 0,125π rad . D. 0,5π rad . Một chất điểm dao động có phương trình x = 15 cos(15t + π ) (trong đó x tính bằng cm,t tính

ƠN

Câu 5.

M

QU Y

NH

bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là A. 10 cm . B. 10rad / s . C. 15 cm . D. 15rad / s . Câu 7. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. công hưởng. D. tắt dần. Câu 8. Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo A. các giá trị tức thời. B. các giá trị trung bình. C. các giá trị cực đại. D. các giá trị hiệu dụng. Câu 9. Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là A. dòng điện xoay chiều hình sin. B. dòng điện không đồi. C. dòng điện một chiều. D. dòng điện cảm ứng. Câu 10. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 , được treo ở trần một căn phòng, dao dộng diều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số

l1 gần đúng bằng l2

DẠ

Y

A. 0,81 B. 1,11 C. 1,23 D. 0,90 Câu 11. Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng


OF

FI CI A

L

Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng λ A. k λ ( k = 0, ±1, ±2 ….) . B. k (k = 0, ±1, ±2 ….) . 2 1λ 1   C.  k +  (k = 0, ±1, ±2….) . D.  k +  λ (k = 0, ±1, ±2….) . 2 2 2   Câu 13. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng λ λ A. B. λ . C. . D. 2λ . 2 4 Câu 14. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

ƠN

gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi trong mạch có cộng hường điện thì tần số góc ω có giá trị là 2 1 A. LC . B. 2 LC . C. . D. . LC LC Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20π t − π x) với A là hằng số dương, t tính bằng s . Chu kì của sóng này bằng A. 0,1s . B. 0, 2 s . C. 20π s .

NH

D. π s .

Câu 16. Công thức liên hệ giữa điện dung C , điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện là U Q2 Q . B. C = Q.U C. C = . D. C = . Q U U Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

QU Y

A. C =

2

2

 1   1  R2 +  C. R 2 −  D. R 2 + (ωC ) 2 .  .  ω C ω C     Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là A. cảm kháng. B. dung kháng. C. điện dung. D. điện trở thuần. Câu 19. Chuông gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có A. vận tốc khác nhau. B. tần số khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. cường độ khác nhau Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là R 2 − (ωC ) 2 .

B.

M

A.

1 k k 1 m m . B. 2π . C. . D. 2π 2π m m 2π k k Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

DẠ

Y

A.

A.

1 2π

g 1

B. 2π

g l

C.

1 2π

l g

D. 2π

l g


FI CI A

L

Câu 22. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng), co năng con lắc dược tính bằng A. động năng ở vị trí biên B. thế năng ở vị trí cân bằng C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí bất kì Câu 23. Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta có thể dùng biện pháp nào sau đây A. Giảm tiết diện của dây dẫn. B. Tăng chiều dài của dây dẫn. C. Tăng điện áp ở nơi truyền D. Tăng diện trở suất của dây dẫn. Câu 24. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ , tần số f của sóng là

v v C. λ = D. λ = 2π vf . f 2π f Câu 25. Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian? A. Li độ. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Tốc độ. Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi đồng thời truyền cho vật vận tốc cm hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz . Lấy 10π 3 s m g = 10 2 ; π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi s của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là 1 1 1 1 A. s. B. C. D. s. s. s. 6 60 30 12 N Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 đang dao động điều m hòa với biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí biên 2 cm , con lắc có động năng bằng A. 0, 072 J . B. 0,128 J . C. 0, 008 J . D. 0, 2 J .

B. λ =

QU Y

NH

ƠN

OF

A. λ = vf

Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một điện áp. u = U 2 cos ωt (V ) (trong đó U , ω là các hằng số dương). Cho biết các điện áp hiệu dụng giữa hai dầu diện trở và tụ điện lần lượt là U R = 40 V, U C = 30 V . Giá trị của U là

DẠ

Y

M

A. 70 V . B. 10 V . C. 50 2 V . D. 50 V . Câu 29. Một nồi cơm điện công suất tối đa 700 W khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối thiểu 30 phút để nấu và tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu thì cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất ở mức trung bình là 70 W . Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 1 lần, giá tiền điện trung bình là 1900 đ/1 số điện. Tiền điện tối thiểu phải trả hàng tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng nồi cơm này là A. 16500,5 d. B. 83790 đ. C. 41895 d. D. 20947,5 đ. Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A nhưng khoảng lần lượt là 16 cm và 18 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là A.

6 . 3

B.

3 . 2

C.

6 . 2

D.

3 . 3


Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) ( U0 là hằng số dương) vào hai đầu một cuộn 1 H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì 2π cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

FI CI A

L

cảm thuần có độ tụ cảm L =

π  A. i = 2 2 cos 100π t −  (A). 2 

B. i = 2 3 cos(100π t )( A).

π π   C. i = 2 3 cos 100π t −  ( A) . D. i = 2 3 cos 100π t +  (A). 2 2   Câu 32. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng

OF

đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S 2 lần lượt là 9 cm và 16 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S 2 có số vân

ƠN

giao thoa cực tiểu là A. 6. B. 5. C. 4 D. 7 Câu 33. Khi mắc hai đầu cuộn cảm với điện áp xoay chiều hiệu dụng 50 V thì cuộn cảm tiêu thụ công suất 1,5 W . Biết dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 0, 2 A . Hệ số công suất của cuộn cảm là

NH

A. 0,15. B. 0,85. C. 0. D. 0,03. Câu 34. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 60 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần: B. 100 lần. C. 20 lần. D. 2 lần. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119, 00 ± 1, 00 cm . Chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20 ± 0, 01s . Lấy π 2 = 9,87 và bỏ

QU Y

qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là m m m m A. g = 9, 7 ± 0,1 2 . B. g = 9,8 ± 0,17 2 . C. g = 9, 71 ± 0,17 2 . D. g = 9,8 ± 0, 2 2 . s s s s Câu 36. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí. Gọi E A , EB lần lượt là cường độ điện trường do Q gây ra tại A, B, r là khoảng cách từ A đến Q . Để E A cùng phương, ngược chiều với E B và E A = 4E B thì khoảng cách giữa A và B là

M

A. 2 r B. r . C. 3r . D. r 2 . Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tụ. Cho R = 50Ω , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C . Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) (trong đó U0 là hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C =

µF π thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng 1 4 1 2 A. B. H C. H D. H H. 4π π 2π π

Y DẠ

80


(đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của ∆t = 0, 08 s . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây gần với giá trị

D. 1,81

m s

OF

nào nhất? m m m A. −1,81 . B. 0,91 C. −0,91 s s s Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng U AN và U MB theo giá trị của biến trở R được cho như

FI CI A

L

Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2 = t1 + ∆t

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

hình vẽ. Khi giá trị của R = 60Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây? A. 130 V . B. 150 V . C. 75 V . D. 260 V . Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi m của lò xo ( Fdh ) theo thời gian. Lấy g = 10 2 , π 2 = 10 . s Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của của con lắc là A. 4mJ B. 24mJ C. 16mJ D. 8mJ


Câu 1.

2.C 12.D 22.C 32.D

3.A 13.A 23.C 33.A

4.B 14.D 24.B 34.B

8.D 18.B 28.D 38.D

9.A 19.B 29.D 39.B

10.C 20.A 30.B 40.D

FI CI A

1.B 11.A 21.D 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.A 15.A 16.C 17.B 25.C 26.A 27.A 35.C 36.C 37.A

L

LỜI GIẢI - ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HẠ LONG – QUẢNG NINH 2021-2022

Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện trở thuần R = 30 3Ω , cuộn cảm thuần có

OF

cảm kháng Z L = 30Ω , và tụ điện có dung kháng Z C = 120Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu

ƠN

NH

Câu 3.

A. 126 V .

B. 89 V .

QU Y

Câu 2.

đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là π π π π A. rad . B. − rad . C. − rad . D. rad . 3 3 6 6 Hướng dẫn giải Z L − Z C 30 − 120 π tan ϕ = = = − 3  ϕ = − . Chọn B 3 R 30 3 Thiết bị để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không thay đổi tần số được gọi là A. nguồn điện. B. công tắc. C. máy biến áp D. động cơ điện Hướng dẫn giải Chọn C Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N = 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng gần đúng nhất với giá trị nào sau đây? C. 40 V . Hướng dẫn giải

D. 20 2 V

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)

E0 = Nφ0ω = 200.2.10−3.100π ≈ 126 (V). Chọn A Câu 4.

Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100π t)(A) . Cường độ dòng điện

A. 1( A) .

B.

2 (A)

C. 0( A) . Hướng dẫn giải

I0

=

Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0, 75π rad . B. 0, 25π rad . C. 0,125π rad . Hướng dẫn giải ∆ϕ = ϕ1 − ϕ 2 = π − 0,5π = 0,5π (rad). Chọn D

Y DẠ Câu 6.

D. 2( A) .

2 = 2 (A). Chọn B 2 2 Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2π t + π )cm và x2 = 10 cos(2π t + 0,5π )cm . I=

Câu 5.

M

hiệu dụng là

D. 0,5π rad .

Một chất điểm dao động có phương trình x = 15 cos(15t + π ) (trong đó x tính bằng cm,t tính bằng s ). Chất điểm này dao động với biên độ là A. 10 cm . B. 10rad / s . C. 15 cm . Hướng dẫn giải

D. 15rad / s .


L

FI CI A

Câu 7.

A = 15cm . Chọn C Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. công hưởng. D. tắt dần. Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 8.

ƠN

OF

Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo A. các giá trị tức thời. B. các giá trị trung bình. C. các giá trị cực đại. D. các giá trị hiệu dụng. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 9. Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là A. dòng điện xoay chiều hình sin. B. dòng điện không đồi. C. dòng điện một chiều. D. dòng điện cảm ứng. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 10. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 , được treo ở trần một căn phòng, dao dộng diều

A. 0,81

C. 1,23 Hướng dẫn giải

D. 0,90

T l l l 2 l  1 = 1  = 1  1 ≈ 1, 23 . Chọn C g T2 l2 1,8 l2 l2

QU Y

T = 2π

B. 1,11

l1 gần đúng bằng l2

NH

hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số

DẠ

Y

M

Câu 11. Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng Hướng dẫn giải Chọn A Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng λ A. k λ ( k = 0, ±1, ±2 ….) . B. k (k = 0, ±1, ±2 ….) . 2 1λ 1   C.  k +  (k = 0, ±1, ±2….) . D.  k +  λ (k = 0, ±1, ±2….) . 2 2 2   Hướng dẫn giải Chọn D Câu 13. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng λ λ A. B. λ . C. . D. 2λ . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A


Câu 14. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U

0

không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

FI CI A

L

gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi trong mạch có cộng hường điện thì tần số góc ω có giá trị là 2 1 A. LC . B. 2 LC . C. . D. . LC LC Hướng dẫn giải 1 . Chọn D ω= LC Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20π t − π x) với A là hằng số dương, t tính bằng s . Chu kì của sóng này bằng A. 0,1s . B. 0, 2 s . C. 20π s .

2π = 0,1 (s). Chọn A ω 20π Câu 16. Công thức liên hệ giữa điện dung C , điện tích Q và hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện là

A. C =

=

U . Q

ƠN

T=

OF

Hướng dẫn giải

D. π s .

B. C = Q.U

C. C =

Q . U

D. C =

Q2 . U

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C Câu 17. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2

2

A.

2

B.

2

D.

R 2 + (ωC ) 2 .

QU Y

R − (ωC ) .

 1   1  R + C. R 2 −   .   ωC   ωC  Hướng dẫn giải 2

Z = R 2 + Z C2 . Chọn B

DẠ

Y

M

Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là A. cảm kháng. B. dung kháng. C. điện dung. D. điện trở thuần. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 19. Chuông gió như hình vẽ thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có A. vận tốc khác nhau. B. tần số khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. cường độ khác nhau Hướng dẫn giải k λ kv kv l= =  f = . Chọn B 2 2f 2l Câu 20. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A.

1 2π

k . m

B. 2π

k . m

1 m . 2π k Hướng dẫn giải C.

D. 2π

m k


1 k . Chọn A 2π m Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là 1 2π

g 1

B. 2π

g l

C.

1 2π

l g

Hướng dẫn giải l . Chọn D g

T = 2π

l g

FI CI A

A.

L

f =

D. 2π

NH

ƠN

OF

Câu 22. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng), co năng con lắc dược tính bằng A. động năng ở vị trí biên B. thế năng ở vị trí cân bằng C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí bất kì Hướng dẫn giải 1 W = Wt max = kA2 . Chọn C 2 Câu 23. Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta có thể dùng biện pháp nào sau đây A. Giảm tiết diện của dây dẫn. B. Tăng chiều dài của dây dẫn. C. Tăng điện áp ở nơi truyền D. Tăng diện trở suất của dây dẫn. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 24. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ , tần số f của sóng là

B. λ =

v f

QU Y

A. λ = vf

C. λ =

v 2π f

D. λ = 2π vf .

DẠ

Y

M

Hướng dẫn giải Chọn B Câu 25. Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau dây giảm liên tục theo thời gian? A. Li độ. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Tốc độ. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi đồng thời truyền cho vật vận tốc cm hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz . Lấy 10π 3 s m g = 10 2 ; π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi s của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là 1 1 1 1 A. s. B. C. D. s. s. s. 6 60 30 12 Hướng dẫn giải ω = 2π f = 2π .5 = 10π (rad/s)

∆l0 =

g

ω2

π2 = 0, 01m = 1cm 2 (10π )


2

2  10π 3  v A = ∆l +   = 12 +   = 2 (cm) ω   10π  2 0

ω

L

∆t =

∆l0 1 2π − 2 arcsin A = 2 = 1 (s). Chọn A 10π 6

FI CI A

2π − 2 arcsin

N đang dao động điều m hòa với biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí biên 2 cm , con lắc có động năng bằng A. 0, 072 J . B. 0,128 J . C. 0, 008 J . D. 0, 2 J .

Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40

Hướng dẫn giải x = 10 − 2 = 8cm = 0, 08m

1 1 k ( A2 − x 2 ) = .40. ( 0,12 − 0, 082 ) = 0, 072 (J). Chọn A 2 2

OF

Wd =

Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một

ƠN

điện áp. u = U 2 cos ωt (V ) (trong đó U , ω là các hằng số dương). Cho biết các điện áp hiệu dụng giữa hai dầu diện trở và tụ điện lần lượt là U R = 40 V, U C = 30 V . Giá trị của U là

B. 10 V .

C. 50 2 V . Hướng dẫn giải

D. 50 V .

NH

A. 70 V .

U = U R2 + U C2 = 402 + 302 = 50 (V). Chọn D

M

QU Y

Câu 29. Một nồi cơm điện công suất tối đa 700 W khi sử dụng nước lạnh để nấu cơm thì cần mất tối thiểu 30 phút để nấu và tối thiểu 15 phút để hâm chín. Cho biết giai đoạn đầu đề nấu thì cần phải dùng công suất điện tối đa, còn giai đoạn hâm chín thì chỉ tiêu thụ công suất ở mức trung bình là 70 W . Giả thiết rằng mỗi ngày gia đình nấu cơm 1 lần, giá tiền điện trung bình là 1900 đ/1 số điện. Tiền điện tối thiểu phải trả hàng tháng (30 ngày) cho riêng việc sử dụng nồi cơm này là A. 16500,5 d. B. 83790 đ. C. 41895 d. D. 20947,5 đ. Hướng dẫn giải 30 15   Điện năng tiêu thụ 1 tháng là W = 30.  0, 7. + 0,07.  = 11,025 (kWh) 60 60   Tiền điện phải trả là 11, 025.1900 = 20947,5 (đ). Chọn D

Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A nhưng khoảng lần lượt là 16 cm và 18 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm . Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là

6 . 3

DẠ

Y

A.

A = Ab sin

2π d

λ

B.

3 . 2

6 . 2 Hướng dẫn giải C.

2π .16 sin AM 24 = 3 . Chọn B  = 2π .18 AN 2 sin 24

D.

3 . 3


Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) ( U0 là hằng số dương) vào hai đầu một cuộn 1 H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì 2π cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

π  A. i = 2 2 cos 100π t −  (A). 2  π  C. i = 2 3 cos 100π t −  ( A) . 2 

π  D. i = 2 3 cos 100π t +  (A). 2  Hướng dẫn giải

1 = 50 ( Ω ) 2π

(

100 2 u 2 i2 u2 2 + = 1  + i = I 02  2 2 2 U0 I0 ZL 502

π

)

2

OF

Z L = ω L = 100π .

FI CI A

B. i = 2 3 cos(100π t )( A).

L

cảm thuần có độ tụ cảm L =

+ 22 = I 02  I 0 = 2 3 (A)

π

. Chọn C 2 2 Câu 32. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng  ϕi = −

ƠN

i trễ pha hơn u là

đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 giao thoa cực tiểu là A. 6.

B. 5.

NH

và S 2 lần lượt là 9 cm và 16 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S 2 có số vân

C. 4 Hướng dẫn giải

D. 7

16 − 9  0 < k < 7 → có 7 giá trị k bán nguyên, Chọn D λ 1 Câu 33. Khi mắc hai đầu cuộn cảm với điện áp xoay chiều hiệu dụng 50 V thì cuộn cảm tiêu thụ công suất 1,5 W . Biết dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 0, 2 A . Hệ số công suất của cuộn cảm là MS 2 − MS1

0<k <

QU Y

0<k <

A. 0,15.

B. 0,85.

C. 0. Hướng dẫn giải P = UI cos ϕ  1, 5 = 50.0, 2.cos ϕ  cos ϕ = 0,15 . Chọn A

D. 0,03.

M

Câu 34. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 60 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần: B. 100 lần. C. 20 lần. D. 2 lần. Hướng dẫn giải I I = I 0 .10L  N = 10 LN − LM = 106−4 = 100 . Chọn B IM Câu 35. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119, 00 ± 1, 00 cm . Chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20 ± 0, 01s . Lấy π 2 = 9,87 và bỏ

DẠ

Y

qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là m m m m A. g = 9, 7 ± 0,1 2 . B. g = 9,8 ± 0,17 2 . C. g = 9, 71 ± 0,17 2 . D. g = 9,8 ± 0, 2 2 . s s s s Hướng dẫn giải T = 2π

l l 1,19  g = 4π 2 2 = 4π 2 . ≈ 9, 71m / s 2 2 g T 2, 2


A. 2r

B. r .

FI CI A

L

∆g ∆l 2∆T ∆g 1 2.0, 01 = +  = +  ∆g ≈ 0,17 m / s 2 . Chọn C g l T 9, 71 119 2, 2 Câu 36. Một điện tích điểm Q đặt trong không không khí. Gọi E A , EB lần lượt là cường độ điện trường do Q gây ra tại A, B, r là khoảng cách từ A đến Q . Để E A cùng phương, ngược chiều với E B và E A = 4E B thì khoảng cách giữa A và B là C. 3r . Hướng dẫn giải

D. r 2 .

E A ↑↓ EB thì A và B phải nằm khác phía so với Q

OF

2

 BQ  E E = k. 2  A =   = 4  BQ = 2 AQ = 2r r EB  AQ  AB = AQ + BQ = r + 2r = 3r . Chọn C Q

ƠN

Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tụ. Cho R = 50Ω , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C . Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100π t)(V) (trong đó U0 là hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C =

80

1 H. 4π

ZC =

B.

4

π

1 H 2π Hướng dẫn giải

C.

H

D.

2

π

H

1 1 = = 125 ( Ω ) ωC 100π . 80 .10−6

QU Y

A.

NH

µF π thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng

π

Z L Z L − ZC . = −1  Z L2 − 125Z L + 502 = 0 R R 1  L= H ZL  L =  Z = 100 π 100π  L → . Chọn A   Z L = 25 L = 1 H  4π Câu 38. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2 = t1 + ∆t

M

tan ϕ AM .tan ϕ AB = −1 

(đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của ∆t = 0, 08 s . Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây gần với giá trị

DẠ

Y

nào nhất? m A. −1,81 . s

B. 0,91

m s

C. −0,91

m s

Hướng dẫn giải λ T 2π 25π s = 4ô =  ∆t = = 0, 08s  T = 0, 24 s → ω = = 3 3 T 3

D. 1,81

m s


6 = A cos

2π d

λ

= A cos

2π .1  A = 4 3 cm 12

25π .4 3 ≈ 181cm / s = 1,81m / s . Chọn D 3 Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L , biến trở R và tụ điên có điện dung C được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng U AN và U MB theo giá trị của biến trở R được cho như

FI CI A

L

vmax = ω A =

2

U AN = U = 200V  R 2 + Z L2 = R 2 + ( Z L − Z C )  Z C = 2 Z L

UR

U . R 2 + Z C2 R 2 + ( Z L − ZC ) 200.60

2

 300 =

200 602 + 4Z L2

ƠN

Khi R = 60Ω  U MB =

OF

hình vẽ. Khi giá trị của R = 60Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây? A. 130 V . B. 150 V . C. 75 V . D. 260 V . Hướng dẫn giải

2

60 + Z

2 L

 ZL =

≈ 152, 75 (V). Chọn B 2   60 35 60 2 +    7  Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi m của lò xo ( Fdh ) theo thời gian. Lấy g = 10 2 , π 2 = 10 . s Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của của con lắc là A. 4mJ B. 24mJ C. 16mJ D. 8mJ Hướng dẫn giải T 2π = 0,1s  T = 0, 2 s → ω = = 10π (rad/s) 2 T g π2 ∆l0 = 2 = = 0, 01m → A = 2∆l0 = 0, 02m 2 ω (10π ) R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

M

QU Y

NH

UR =

60 35 7

t=0,1s

O

Fdh max = k ( ∆l0 + A )  1, 2 = k. ( 0, 01 + 0, 02 )  k = 40 N / m

DẠ

Y

W =

1 2 1 kA = .40.0, 022 = 0, 008 J = 8mJ . Chọn D 2 2

t=0


C. Niuton trên mét vuông ( N / m 2 )

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

FI CI A

Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn π π A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 3 2 Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là:

M

Câu 9.

OF

Câu 5.

ƠN

Câu 4.

tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = I 2U B. Z = IU C. U = IZ D. U = I 2 Z . Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. ω x 2 B. ω x . C. −ω 2 x D. −ω 2 x 2 Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Dao động tự do là dao động A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn B. có chu ki phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động D. có chu ki phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l , sóng có bước sóng λ , khi cả hai đầu dây cố định là A. l = k λ B. l = k λ / 2 C. l = (2 k + 1)λ / 2 D. l = (2 k + 1)λ / 4

NH

Câu 3.

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối

QU Y

Câu 2.

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 ) .

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2021-2022 Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m) B. Ben (B)

g . l

A. T = 2π

B. T =

g . l

C. T =

1 2π

l g

D. T = 2π

l . g

DẠ

Y

 x Câu 10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình u = A cos ω  t −  ( A > 0) . Biên  v độ sóng là A. x B. A C. v D. ω Câu 11. Một con lắc lò xo có khôi lượng vật nhỏ là m dao động diều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mω A2 B. mω A2 . C. mω 2 A2 D. mω 2 A2 2 2


2

FI CI A

L

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 2 H . Cảm kháng của cuộn cảm là π A. 20Ω . B. 20 2Ω . C. 10 2Ω . D. 40Ω . Câu 13. Trong sụ truyền sóng co, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn. B. chất lỏng C. chất khí. D. chân không. Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tồng trở của đoạn mạch lạ̀ 2

 1   1  A. R +  B. R 2 −  C. R 2 + (ω C) 2 . D. R 2 − (ω C ) 2 .  .  .  ωC   ωC  Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox . Quãng đường mà sóng truyền được trong hai chu kì bằng A. hai lần bước sóng. B. ba lần bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k, dao động điều hòa. Nếu tăng tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần Câu 17. Cường độ dòng điện i = 2 cos100π t(V) có pha tại thời điểm t là

lượng S 0 được gọi là

NH

B. 100π t . C. 0 D. 70π t . hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính bằng công 1

ω 2πω 2π dao động điều hòa với phương trình s = S0 cos(ω t + ϕ ) ( S0 > 0 ) . Đại B. 2πω .

C.

.

D.

QU Y

A. 50π t . Câu 18. Một vật dao động điều thức 2π A. . ω Câu 19. Một con lắc đơn đang

ƠN

OF

2

M

A. biên độ của dao động. B. tần số của dao động. C. li độ góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B có bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoan AB dao động với biên độ cực tiểu là λ λ A. . B. . C. λ . D. 2λ 4 2 Câu 21. Đơn vị của điện áp là A. culông (C). B. oát (W). C. Ampe (A). D. yôn (V). Câu 22. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0 = 4 Hz dao động cưỡng bức trong dầu nhớt dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(2π ft)N ( F0 không đổi, f thay đổi). Khi cho tần số f tăng từ

DẠ

Y

5 Hz lên 6 Hz thì biên độ dao động của con lắc lò xo A. tăng rồi giảm. B. tăng. C. giảm rồi tăng. D. giảm. Câu 23. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tai M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 1000 L( dB) . B. L + 1000( dB) . C. 30 L( dB) . D. L + 30( dB) .


Câu 24. Hai dao động điều hòa trên cùng một phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Gọi A là biên độ dao động tổng họp của hai dao động trên. Hệ thức

L

nào sau đây luôn đúng?

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A1 + A2 ≥ A ≥ A1 − A2 .

FI CI A

A. A = A12 + A22 .

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ))(U > 0, ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là

U 2 U . B. . C. 2U ω L . D. U ω L ωL ωL Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cúng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

OF

A.

k m m k . B. 2π . C. . D. . m k k m Câu 27. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng gần nó nhất là: λ λ A. . B. 2λ . C. . D. λ . 2 4 Câu 28. Pha của dao động được dùng để xác định A. trạng thái dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 , dạ động cùng

NH

ƠN

A. 2π

pha. Dao động tổng hợp có biên độ được tính theo công thức

A. A = A12 + A22 .

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A = A12 − A22 .

QU Y

Câu 30. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. nam châm hút sắt. B. dòng điện tạo ra từ trường. C. cảm ứng điện từ. D. hiệu úng Jun-Lenx. Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 100 g và lò xo có độ cúng 100 N / m . Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 20π cm / s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π 2 = 10 ) . Phương trình dao động của con lắc là

B. x = 2 cos(10π t − π / 4)cm .

C. x = 2 2 cos(10π t − π / 4)cm .

D. x = 2 cos(10π t + π / 4)cm .

M

A. x = 2 2 cos(10π t + π / 4)cm .

A. ℓ A = 34( cm), ℓ B = 18( cm) .

B. ℓ A = 18( cm), ℓ B = 34( cm).

C. ℓ A = 25( cm), ℓ B = 9( cm) .

D. ℓ A = 9( cm), ℓ B = 25( cm) .

Y

Câu 32. Tại cùng một địa điểm người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A dao động được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16 cm . Chiều dài của ℓ A và ℓ B lần lượt là:

DẠ

Câu 33. Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos(6π t − π x )cm (vói t đo bằng s , x đo bằng m ). Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m / s . B. 30 m / s . C. 60 m / s . D. 6 m / s . Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm .Sóng truyền trôn mặt nước với bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB , sổ điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:


A. 10 B. 12. C. 11 D. 13 Câu 35. Một sợi dây đàn hồi dài 0, 9 m có hai đầu cố đinh. Trên dây đang có sóng đừng. Không kể hai

FI CI A

L

đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc đô 3 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. 0,10 s . B. 0, 05 s . C. 0, 075 s D. 0, 025 s . Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω , cuộn

10−3 1 cảm thuần có L = F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là H , tu điện có C = 10π 2π

π  uL = 20 2 cos 100π t +  V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: 2 

π  B. u = 40 2 cos 100π t −  V . 4 

π  C. u = 40 cos 100π t −  V . 4 

π  D. u = 40 2 cos 100π t +  V . 4 

OF

π  A. u = 40cos 100π t +  v . 4 

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u = 120 2 cos(100π t ) V vào đoạn mạch

NH

ƠN

AB gồm đoạn AM chi chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đồi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc 5π /12 . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng

A. 60 2 V . B. 60 V . C. 120 V . D. 60 3 V Câu 38. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời

QU Y

gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 , vật chuyển động theo chiều dương. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

π  A. x = 5cos  2π t −  (cm) . 3  π  B. x = 10cos  π t +  (cm) . 6 

M

5π   C. x = 5cos  2π t −  (cm) . 6  

DẠ

Y

π  D. x = 10cos  π t −  (cm) . 6  Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết họp được đặt ở A và B cách nhau 68 cm , dao động điều hỏa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoan AB , hai phần tử dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất lả 5 cm . Điểm C là trung điểm của AB . Trên đường tròn tâm C bán kính 20 cm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại A. 20. B. 18. C. 16. D. 14 Câu 40. Một sợi dây đản hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dùng. M vả N là hai phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm . Tị số giữa biên độ dao động của M và biền độ dao động của N là


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L

A.

3 . 3 B.

6 . 2 C.

6 . 3 D.

3 . 2


3.C 13.D 23.D 33.D

4.B 14.A 24.D 34.D

Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m)

B. Ben (B) 2

C. Niuton trên mét vuông ( N / m )

10.B 20.B 30.C 40.B

P . Chọn D S

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ )(ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = I 2U B. Z = IU C. U = IZ D. U = I 2 Z . Hướng dẫn giải Chọn C Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. ω x 2 B. ω x . C. −ω 2 x D. −ω 2 x 2 Hướng dẫn giải 2 a = −ω x . Chọn C Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Hướng dẫn giải Chọn B Dao động tự do là dao động A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn B. có chu ki phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động D. có chu ki phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Hướng dẫn giải Chọn C Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l , sóng có bước sóng λ , khi cả hai đầu dây cố định là A. l = k λ B. l = k λ / 2 C. l = (2 k + 1)λ / 2 D. l = (2 k + 1)λ / 4

Câu 4.

DẠ

Y

Câu 6.

M

Câu 5.

QU Y

Câu 3.

NH

ƠN

Câu 2.

9.D 19.A 29.C 39.C

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 ) . Hướng dẫn giải

I=

8.D 18.A 28.A 38.C

FI CI A

Câu 1.

2.C 12.A 22.D 32.D

OF

1.D 11.D 21.D 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.D 15.A 16.A 17.B 25.B 26.D 27.C 35.A 36.C 37.D

L

LỜI GIẢI - ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2021-2022

Câu 7.

Hướng dẫn giải

Chọn B Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn π π A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 3 2


Hướng dẫn giải

A. T = 2π

g . l

g . l

B. T =

C. T = Hướng dẫn giải

Chọn D

1 2π

l g

D. T = 2π

OF

Câu 9.

FI CI A

L

Câu 8.

Chọn D Hiện tượng giao thoa sóng là A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Hướng dẫn giải Chọn D Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là:

l . g

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 x Câu 10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình u = A cos ω  t −  ( A > 0) . Biên  v độ sóng là A. x B. A C. v D. ω Hướng dẫn giải Chọn B Câu 11. Một con lắc lò xo có khôi lượng vật nhỏ là m dao động diều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mω A2 B. mω A2 . C. mω 2 A2 D. mω 2 A2 2 2 Hướng dẫn giải 1 W = mω 2 A2 . Chọn D 2 Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 2 H . Cảm kháng của cuộn cảm là π A. 20Ω . B. 20 2Ω . C. 10 2Ω . D. 40Ω . Hướng dẫn giải 0, 2 Z L = ω L = 100π . = 20 ( Ω ) . Chọn A π Câu 13. Trong sụ truyền sóng co, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn. B. chất lỏng C. chất khí. D. chân không. Hướng dẫn giải Chọn D Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tồng trở của đoạn mạch lạ̀ 2

A.

 1  R +  .  ωC  2

Z = R 2 + Z C2 . Chọn A

2

B.

 1  R − C. R 2 + (ω C) 2 .  .  ωC  Hướng dẫn giải 2

D.

R 2 − (ω C ) 2 .


k k ↑ 2  thì f ↑ 4 . Chọn A m m ↓ 8 Câu 17. Cường độ dòng điện i = 2 cos100π t(V) có pha tại thời điểm t là 1 2π

A. 50π t .

B. 100π t .

C. 0 Hướng dẫn giải

i = I 0 cos (ωt + ϕ )  ωt + ϕ = 100π t . Chọn B

OF

f =

FI CI A

L

Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox . Quãng đường mà sóng truyền được trong hai chu kì bằng A. hai lần bước sóng. B. ba lần bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước sóng. Hướng dẫn giải s = v.2T = 2λ . Chọn A Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k, dao động điều hòa. Nếu tăng tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần Hướng dẫn giải

D. 70π t .

QU Y

lượng S 0 được gọi là

NH

ƠN

Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức 2π 1 ω A. . B. 2πω . C. . D. ω 2πω 2π Hướng dẫn giải 2π . Chọn A T= ω Câu 19. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = S0 cos(ω t + ϕ ) ( S0 > 0 ) . Đại

A. biên độ của dao động. C. li độ góc của dao động.

B. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Hướng dẫn giải

DẠ

Y

M

Chọn A Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B có bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoan AB dao động với biên độ cực tiểu là λ λ A. . B. . C. λ . D. 2λ 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B Câu 21. Đơn vị của điện áp là A. culông (C). B. oát (W). C. Ampe (A). D. yôn (V). Hướng dẫn giải Chọn D Câu 22. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0 = 4 Hz dao động cưỡng bức trong dầu nhớt dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos(2π ft)N ( F0 không đổi, f thay đổi). Khi cho tần số f tăng từ

5 Hz lên 6 Hz thì biên độ dao động của con lắc lò xo A. tăng rồi giảm. B. tăng. C. giảm rồi tăng. Hướng dẫn giải

D. giảm.


f − f0 ↑ A ↓ . Chọn D

Hướng dẫn giải

L = 10log

FI CI A

L

Câu 23. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tai M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 1000 L( dB) . B. L + 1000( dB) . C. 30 L( dB) . D. L + 30( dB) .

I I'  L '− L = 10log  L ' = L + 10log1000 = L + 30 (dB). Chọn D I0 I

Câu 24. Hai dao động điều hòa trên cùng một phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Gọi A là biên độ dao động tổng họp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

D. A1 + A2 ≥ A ≥ A1 − A2 . Hướng dẫn giải

Chọn D

OF

A. A = A12 + A22 .

ƠN

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ))(U > 0, ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là

A.

U 2 . ωL

B.

U . ωL

C.

2U ω L .

D. U ω L

I=

NH

Hướng dẫn giải

U . Chọn B ZL

A. 2π

k . m

QU Y

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cúng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là B. 2π

m . k

m . k Hướng dẫn giải

C.

D.

k . m

k . Chọn D m Câu 27. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng gần nó nhất là: λ λ A. . B. 2λ . C. . D. λ . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C Câu 28. Pha của dao động được dùng để xác định A. trạng thái dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. tần số dao động. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 , A 2 , dạ động cùng

DẠ

Y

M

ω=

pha. Dao động tổng hợp có biên độ được tính theo công thức

A. A = A12 + A22 .

B. A = A1 − A2 .

C. A = A1 + A2 .

Hướng dẫn giải

D. A = A12 − A22 .


FI CI A

L

Chọn C Câu 30. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. nam châm hút sắt. B. dòng điện tạo ra từ trường. C. cảm ứng điện từ. D. hiệu úng Jun-Lenx. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 100 g và lò xo có độ cúng 100 N / m . Đưa vật lệch khỏi

vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 20π cm / s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π 2 = 10 ) . Phương trình dao động của con lắc là

B. x = 2 cos(10π t − π / 4)cm .

C. x = 2 2 cos(10π t − π / 4)cm .

D. x = 2 cos(10π t + π / 4)cm . Hướng dẫn giải

ω=

k 100 = = 10 10 ≈ 10π (rad/s) m 0,1 2

2

v  20π  A = x +   = 22 +   = 2 2 (cm) ω   10π  Chiều dương  ϕ < 0 . Chọn C

OF

A. x = 2 2 cos(10π t + π / 4)cm .

ƠN

2

A. ℓ A = 34( cm), ℓ B = 18( cm) . C. ℓ A = 25( cm), ℓ B = 9( cm) . 1 2π

B. ℓ A = 18( cm), ℓ B = 34( cm). D. ℓ A = 9( cm), ℓ B = 25( cm) .

Hướng dẫn giải 10 25 lB −l A =16 l A = 9cm g f l l . Chọn D  A = B =  B =  → l fB lA 6 lA 9 lB = 25cm

QU Y

f =

NH

Câu 32. Tại cùng một địa điểm người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A dao động được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16 cm . Chiều dài của ℓ A và ℓ B lần lượt là:

Câu 33. Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos(6π t − π x )cm (vói t đo bằng s , x

DẠ

Y

M

đo bằng m ). Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m / s . B. 30 m / s . C. 60 m / s . D. 6 m / s . Hướng dẫn giải 2π = π  λ = 2m λ ω 6π v = λ f = λ. = 2. = 6 (m/s), Chọn D 2π 2π Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm .Sóng truyền trôn mặt nước với bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB , sổ điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 10 B. 12. C. 11 D. 13 Hướng dẫn giải AB AB 19 19 − <k< − <k<  −6, 3 < k < 6, 3 → có 13 giá trị k nguyên. Chọn D λ λ 3 3 Câu 35. Một sợi dây đàn hồi dài 0, 9 m có hai đầu cố đinh. Trên dây đang có sóng đừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc đô 3 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là.


A. 0,10 s .

B. 0, 05 s .

C. 0, 075 s

D. 0, 025 s .

Hướng dẫn giải kλ 3.λ  0, 9 =  λ = 0, 6 m 2 2 T λ 0, 6 t= = = = 0,1 (s). Chọn A 2 2v 2.3 Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω , cuộn

cảm thuần có L =

FI CI A

L

l=

10−3 1 F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là H , tu điện có C = 2π 10π

π  uL = 20 2 cos 100π t +  V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: 2 

π  B. u = 40 2 cos 100π t −  V . 4 

OF

π  A. u = 40cos 100π t +  v . 4 

π  D. u = 40 2 cos 100π t +  V . 4  Hướng dẫn giải 1 1 1 = = 20 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 10 ( Ω ) và ZC = 10−3 ωC 10π 100π . 2π 20 2∠

π

NH

u u = L .  R + ( Z L − Z C ) j  = ZL j

ƠN

π  C. u = 40 cos 100π t −  V . 4 

2 10 + (10 − 20 ) j  = 40∠ − π . Chọn C   10 j 4

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u = 120 2 cos(100π t ) V vào đoạn mạch

QU Y

AB gồm đoạn AM chi chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đồi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc 5π /12 . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng

A. 60 2 V .

B. 60 V .

C. 120 V . Hướng dẫn giải

D. 60 3 V

U MB 2U MB 5π U 2U MB + arcsin  = arcsin MB + arcsin  U MB = 60V U U 12 120 120

M

∆ϕ = arcsin

2 U AM = U 2 − U MB = 1202 − 602 = 60 3 (V). Chọn D

Câu 38. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 , vật chuyển động theo chiều dương. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

DẠ

Y

π  A. x = 5cos  2π t −  (cm) . 3 

π  B. x = 10cos  π t +  (cm) . 6  5π   C. x = 5cos  2π t −  (cm) . 6  


π  D. x = 10cos  π t −  (cm) . 6 

T 1 2π = 3ô  T = 6ô = 6. = 1s → ω = = 2π (rad/s) 2 6 T 1 1 2 E = mω 2 A2  20.10 −3 = .0, 4. ( 2π ) A2  A = 0, 05m = 5cm 2 2 2

FI CI A

L

Hướng dẫn giải

3 . 3

A.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

A 3 Et  x  3 A 3 theo chiều dương =  =  x = ↓ theo chiều dương  x = − 2 E  A 4 2 5π  ϕ == − 6 Chọn C Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn kết họp được đặt ở A và B cách nhau 68 cm , dao động điều hỏa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoan AB , hai phần tử dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất lả 5 cm . Điểm C là trung điểm của AB . Trên đường tròn tâm C bán kính 20 cm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại A. 20. B. 18. C. 16. D. 14 Hướng dẫn giải λ = 5cm  λ = 10cm 2 NA − NB 2 NC 2.20 kN = = = = 4  2 đường cực đại bậc 4 tiếp λ λ 10 xúc đường tròn và 7 đường cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm Vậy trên đường tròn có 2 + 7.2 = 16 cực đại. Chọn C Câu 40. Một sợi dây đản hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dùng. M vả N là hai phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm . Tị số giữa biên độ dao động của M và biền độ dao động của N là

DẠ

Y

A = Ab sin

2π d

λ

B.

A  M = AN

6 . 2

6 . 3 Hướng dẫn giải C.

2π .16 6 24 . Chọn B = 2π .27 2 sin 24 sin

D.

3 . 2


KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi:Vật lí Ngày thi: 16/1/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

L

SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang)

FI CI A

Mã đề thi 120

Nl . R

B. B = 2π .10 −7

NI . l

C. B = 2π .10 −7

NI . R

ƠN

A. B = 4π .10 −7

OF

Câu 1: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn trên mét (V/m). B. vôn (V). C. vôn trên culông (V/C). D. niutơn trên mét (N/m). Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ? A. Tăng khi nhiệt độ giảm. B. Tăng khi nhiệt độ tăng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. Câu 3: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là D. B = 4π .10 −7

NI . l

NH

Câu 4: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 5: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần.

1 2

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= kA 2 được gọi là

QU Y

A. cơ năng của con lắc. B. động năng của con lắc . C. thế năng của con lắc. D. lực kéo về. Câu 7: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tự do. B. duy trì. C. tắt dần. D. cưỡng bức. Câu 8: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động. C. Hộp đàn ghita. D. Giảm xóc xe máy. Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật

M

A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí biên dương. C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí biên âm. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. f. B. ωt + f. C. ω. D. φ. Câu 11: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A.

B. A1 + A2

C. A1.A2

D. A1 − A2

DẠ

Y

Câu 12: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng rồi sau đó lại giảm. D. không thay đổi. Câu 13: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là A. λ =

2πv . ω

B. λ = vω .

C. λ =

v . ω2

D. λ =

v . ω

Câu 14: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra từ hai nguồn dao động có


ƠN

OF

FI CI A

L

A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian. B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm? A. Đêxiben (dB). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). 2 C. Oát trên mét vuông (W/m ). D. Oát trên mét (W/m). Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch π π A. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 2 C. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 18: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch. Câu 19: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = pn. B. f = 1/pn. C. f = 2/pn. D. f = pn/2. Câu 20: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng B. 220 2V .

A. 110 V.

C. 110 2V .

NH

Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = biểu thức i =

D. 220 V.

cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có

cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là

D. 0,85.

M

QU Y

A. 0. B. 1. C. 0,5. Câu 22: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 23: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. lệch pha

π 2

.

D. lệch pha

π 4

.

DẠ

Y

Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt − πx)(cm), với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 m/s . B. 20 m/s. C. 40 cm/s . D. 20 cm/s. -3 Câu 26: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10 H. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0 . Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc tới thời điểm t = 0, 05s là

A. 0,25 V.

B. 0,5 V.

C. 0,75 V.

D. 1 V.


Câu 27: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là A. d = 40 cm. B. d = 60 cm. C. d = 50 cm. D. d = 30 cm.

Câu 29: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = dao động với tần số góc ω2 =

rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là

FI CI A

L

Câu 28: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là 3V và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 2W. B. 3W. C. 18W. D. 4,5W. rad/s, con lắc đơn khác có chiều dài ℓ2

OF

A. T = 7 s. B. T = 5 s. C. T = 3,5 s. D. T = 12 s. Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và 2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 100V và 25 Hz. B. 400V và 25Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với

∆t1 3 = . Lấy ∆t2 4

ƠN

g = π 2 = 10 (m / s2 ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là

NH

A. 0,4 s. B. 0,3 s. C. 0,79 s. D. 0,5 s. Câu 32: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,8 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

3 . 3

3 . 2

QU Y

A.

B.

C.

5 . 3

D.

2 . 2

Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Khi R = R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = đoạn mạch AB là

D. 60 W.

Y

M

A. 60 3 W. B. 80 2 W. C. 80 W. Câu 35: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng

2R 0 thì công suất tiêu thụ của

DẠ

A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng

trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc α = 450 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên ∆ là A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.


điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất. Tỉ số

gần nhất với giá trị nào

D. 5,8 cm

OF

sau đây?

FI CI A

vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g = 1 0 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 5,4 cm. B. 6,3 cm. C. 6,5 cm. Câu 38: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc α = vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là

L

Câu 37. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa

A. 3,8. B. 4,8. C. 3,9. D. 4,9. Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào

ƠN

biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u AP lệch pha cực đại so với u AB thì UPB = U1 . Khi tích (U AN .U NP ) cực đại thì UAM = U2 . Biết rằng U1 = 2

(

)

6 + 3 U 2 . Độ lệch pha cực đại giữa u AP và u AB gần

QU Y

NH

nhất với giá trị nào sau đây? 3π 5π 4π 6π A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số

DẠ

Y

M

 N  vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp  k = 1  của máy biến áp là N2   A. H = 78,75%; k = 0,25 . B. H = 90%; k = 0,5 . C. H = 78,75%; k = 0,5 . D. H = 90%; k = 0,25 . ----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TNTHPT LẦN 1 NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN THI: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 40 câu.

L

SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

OF

FI CI A

Câu 1: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn trên mét (V/m). B. vôn (V). C. vôn trên culông (V/C). D. niutơn trên mét (N/m). Lời giải Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m). Chọn A. Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ? A. Tăng khi nhiệt độ giảm. B. Tăng khi nhiệt độ tăng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. Lời giải

R = R0 1 + α ( T − T0 )  nên khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại cũng tăng. Chọn → B

A. B = 4π .10 −7

Nl . R

B. B = 2π .10 −7

NI . l

ƠN

Câu 3. Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài ℓ, bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là C. B = 2π .10 −7

NI . R

D. B = 4π .10 −7

NI . l

NH

Lời giải

−7 Cảm ứng từ trong lòng 1 ống dây hình trụ: B = 4π.10

N I => Chọn D. ℓ

QU Y

Câu 4. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. Lời giải Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không. Chọn C. Câu 5. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần. Lời giải Vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần. Chọn D

1 2

M

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= kA 2 được gọi là

A. cơ năng của con lắc. C. thế năng của con lắc.

B. động năng của con lắc . D. lực kéo về. Lời giải

1 2

Đại lượng W= kA 2 được gọi là cơ năng của con lắc. Chọn A.

DẠ

Y

Câu 7. Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tự do. B. duy trì. C. tắt dần. Lời giải Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động tắt dần. Chọn C. Câu 8. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động. C. Hộp đàn ghita. D. Giảm xóc xe máy. Lời giải Hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong hộp đàn ghita. Chọn C.

D. cưỡng bức.


Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật B. ở vị trí biên dương. D. ở vị trí biên âm. Lời giải

L

A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

FI CI A

▪ Thay t = 0 vào phương trình x = Acos(ωt - )(cm)  x = 0

▪ Mà φ < 0  vật chuyển động theo chiều dương. Chọn A Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. f. B. ωt + f. C. ω. D. φ. Lời giải Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) thì pha ban đầu của dao động là φ. Chọn D. Câu 11. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng B. A1 + A2

C. A1.A2

D. A1 − A2

OF

A.

= 0,5Hz khi đó có cộng hưởng  Amax

NH

▪ f 0=

ƠN

Lời giải ▪ Biên độ có thể |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 . Chọn B Câu 12. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng rồi sau đó lại giảm. D. không thay đổi. Lời giải Vậy khi f thay đổi thì 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ tăng đến Amax sau đó giảm Câu 13: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là

2 πv . ω

B. λ = vω .

QU Y

A. λ =

C. λ =

v . ω2

D. λ =

v . ω

Lời giải

2π . Chọn A. ω Câu 14. Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra từ hai nguồn có A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian. B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Lời giải - Để 2 sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. - Để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai nguồn kết hợp. Chọn B. Câu 15. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.

Y

M

Ta có: λ = vT = v

DẠ

Câu 16. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm? A. Đêxiben (dB). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). 2 C. Oát trên mét vuông (W/m ). D. Oát trên mét (W/m). Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch


π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 C. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Lời giải

A. trễ pha

L

π Đáp án B 2

FI CI A

Mạch chỉ có tụ điện thì u trễ pha hơn i một góc

B. sớm pha

OF

Câu 18: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch. Lời giải Khi có cộng hường cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 19. Máy phát điện xoay chiều một pha, roto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = pn. B. f = 1/pn. C. f = 2/pn. D. f = pn/2. Lời giải Máy phát điện xoay chiều một pha mà roto có p cặp cực quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f = pn. Chọn A Câu 20. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng C. 110 2V . Lời giải

ƠN

B. 220 2V .

A. 100 V.

Điện áp hiệu dụng bằng 220 V. Chọn D.

Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =

cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có

cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là

A. 0.

B. 1.

Hệ số công suất của mạch là cos

= 0. Chọn A.

NH

biểu thức i =

D. 220 V.

C. 0,5. Lời giải

D. 0,85.

M

QU Y

Câu 22. Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 23: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Lời giải Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì u và i cùng pha. Chọn A Câu 24. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động

π . 4 Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt − πx)(cm), với x tính bằng m, t tính

DẠ

Y

A. cùng pha.

B. ngược pha. C. lệch pha

bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 m/s . B. 20 m/s. Từ phương trình ta có:

2 πx = πx  λ = 2m λ

π . 2

D. lệch pha

C. 40 cm/s . Lời giải

D. 20 cm/s.


Câu 26. Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0 . Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc tới thời điểm t = 0, 05s là

B. 0,5 V. D. 1 V. Lời giải Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,05 s dòng điện tăng từ i1 = 0 A đến i2 = 5 A . Suất điện động tự cảm trong thời gian

i −i ∆i 5−0 = L 2 1 = 2,5.10−3 = 0, 25 (V). Chọn A ∆t ∆t 0, 05

này etc = L

OF

A. 0,25 V. C. 0,75 V.

L

ω 20 π = 2. = 20m/s Chọn B. 2π 2π

FI CI A

Tốc độ truyền sóng: v = λ.f = λ.

Câu 27. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là A. d = 40 cm. B. d = 60 cm. C. d = 50 cm. D. d = 30 cm.

NH

A′B′ 1 −d ′  k = − AB = − 2 = d d = 60cm   d ′ = 30cm  f = dd′  d + d′

ƠN

Lời giải + Thấu kính và thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật và ngược chiều với vật  d ′ > 0

+ Vậy vật cách thấu kính 60cm Câu 28. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động là 3V và điện trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 2W. B. 3W. C. 18W. D. 4,5W.

QU Y

Câu 29. Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = dao động với tần số góc ω2 =

rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là

A. T = 7 s

B. T = 5 s

 T2 = 4 s

Vậy T =

D. T = 12 s

▪ ω2 =

 T1 = 3 s

C. T = 3,5 s Lời giải

M

Ta có: ▪ ω1 =

rad/s, con lắc đơn khác có chiều dài ℓ2

=5s

Y

Câu 30. Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và 2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là:

DẠ

A. 100V và 25 Hz.

B. 400V và 25Hz.

C. 400V và 50Hz.

D. 100V và 50 Hz.

Lời giải Số vòng dây thứ cấp giảm một nửa so với cuộn sơ cấp nên điện áp giảm một nửa và tần số không đổi.


Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau

g = π 2 = 10 (m / s 2 ) . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là C. 0,79 s. Lời giải

+ Trong quá trình dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng. • Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng. • Lực đàn hồi bị triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng. + Từ hình vẽ ta có Δt1 = 0,25T và ∆t2 = => ∆ℓ 0 =

T 3

Q k

-A

A ∆l0

1 A = 4cm. 2

O

Chu kì dao động :

∆ℓ 0 4.10−2 = 2π = 0, 4s. g π2

ƠN

T = 2π

D. 0,5 s.

FI CI A

B. 0,3 s.

OF

A. 0,4 s.

∆t1 3 = . Lấy ∆t2 4

L

khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với

x

⟹ Chọn A.

O

A

NH

Câu 32: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,8 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s.

M

QU Y

Lời giải

2  2πBC  =a 2  λ 

Biên độ dao động của điểm B: a B = asin 

Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ của điểm bụng A bằng biên độ B là

T = 0,1  T = 0,4 s 4

Y

∆t =

DẠ

Tốc độ truyền sóng v =

λ T

=

4 AC 4.8 = = 80cm / s Chọn A T 0,4

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là


3 . 3

B.

3 . 2

C.

5 . 3

D.

Lời giải

U

U 3

300

2

O

2

U 2R + (U L − U C ) 2

=

UC N

ϕU

3U UR

=

FI CI A

UR

2

=

300

U

3

I

OF

cosϕ =

3

M

600

UL

UC 2 = U2 + (U 3 )2 – 2U.U 3 .cos300 ⇔ UC = U  ∆OMN cân tại N có góc OMN = 300

 UL = U 3 .

UR

K

Áp dụng định lí hàm số cos cho ∆OMN:

 góc OMK = 600  ∆OKM là nửa ∆ đều  UR =

2 . 2

L

A.

2

Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Khi R = R 0 thì công

ƠN

suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi R = AB là

B. 80 2 W.

C. 80 W. Lời giải

NH

A. 60 3 W.

2R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch

+ Khi xảy ra cực đại công suất tiêu thụ trên mạch R = R 0 = ZL − ZC và Pmax + Công suất tiêu thụ của mạch

R 2 + ( Z L − ZC )

Lập tỉ số

2

U2 = 2R 0

U 2 2R 0 2U 2 → P = = 2R 02 + R 02 3R 0 R = 2R 0 ZL − ZC = R 0

QU Y

P=

U2R

D. 60 W.

P 2 2 2 2 2 2 = P= Pmax = 120 = 80 2W Đáp án B Pmax 3 3 3

M

Câu 35. Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s.

DẠ

Y

Lời giải Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → Ehd = mgx → đường nét đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn. Edh = 0,5k(Δl0 – x)2 → ứng với đường nét liền. + Từ đồ thị, ta có: xmax = A = 5 cm; Edhmax = mgA ↔ 0,05 = m.10.0,05 → m = 0,1 kg. Edhmax = 0,5k(Δl + A)2 ↔ 0,1125 = 0,5.k(0,025 + 0,05)2 → k = 40 N/m. + Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x = Δl0 = 0,5A = 2,5 cm. → v=

3 3 v max = 2 2

40 .5 = 86,6 cm/s. 0,1

Câu 36. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha đặt tại hai điểm A và B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số f = 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền


λ=

FI CI A

L

sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc α = 450 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên ∆ là A. 11. B. 9. C. 5. D. 7. Cách giải: Câu 36: Chọn D Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét trên một nửa đường thẳng ∆ .

v 200 = = 4 m/s. f 50

Điều kiện để một điểm M là cực đại giao thoa d1 − d2 = k λ = 4k .

( d1 − d 2 )O ≤ d1 − d 2 ≤ ( d1 − d 2 )∞ . Gọi H là hình chiếu của B lến AM , khi M tiến đến vô cùng thì:

= 450 và AM song song BM . MAO

(

)

OF

→ d 2 − d1 ≈ AH = AB cos 450 = 11 2 cm.

11 2 = 3,89 → có 3 cực đại trên nửa đường thẳng vậy sẽ có 7 cực đại trên ∆ . 4 Câu 37. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa

ƠN

0≤k ≤

NH

vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g = 1 0 m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 5,4 cm. B. 6,3 cm. C. 6,5 cm.

D. 5,8 cm

QU Y

Lời giải

Vị trí ban đầu

Vị trí dây chùng

5

2

x02

A1 = 8 x(cm) 10

O′

O

M

Để đơn giản ta có thể chia quá trình chuyển động của vật thành 3 giai đoạn như sau: Giai đoạn 1: Hai vật m và M dao động điều hòa chịu tác dụng thêm của lực ma sát

m dao động quanh vị trí cân bằng tạm O' , tại vị trí này lực đàn hồi của lò xo cân bằng với

→ Trong giai đoạn này vật lực ma sát tác dụng lên M,

+ khi đó lò xo giãn một đoạn OO ′ = ∆ l0 =

µ Mg k

=

0, 25.0, 2.10 = 2 cm. 25

Y

+ Biên độ dao động của vật là A1 = 10 − 2 = 8cm .

DẠ

+ Tần số góc ω1 =

k 25 = = 5 2 rad/s M +m 0,3 + 0, 2

→ Tốc độ của hai vật khi m đến vị trí O ' : v = v1 max = ω1 A1 = 40 2 cm/s. Giai đoạn 2: Hệ hai vật tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O′ cho đến khi dây bị chùng và vật

ra khỏi vật

M

+ Tại vi trí vật

m tách ra khỏi vật M

dây bị chùng, T = 0 → với vật

M ta có

m tách


Fmst = Mω12 x → x =

µ g 0, 25.10 = = 5 cm 2 ω12 5 2

(

)

m tại vị trí dây chùng v02 = ω1 A12 − x 2 = 5 2 82 − 52 = 5 78 cm/s. Giai đoạn 3: Khi tách ra khỏi vật M , m dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng O . k = m

25 5 30 = rad/s. 0, 3 3 2

FI CI A

+ Tần số góc trong giai đọan này ω 2 =

L

→ Tốc độ của vật

     v 5 78  9 10 2  = → Biên độ dao động trong giai đoạn này A2 = x02 cm=5,69cm.Chọn D +  02  = 32 +  ω 5 5 30    2    3  2

OF

Câu 38: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc α = vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì M tương giá trị nào sau đây?

B. 4,8.

C. 3,9.

D. 4,9.

NH

A. 3,8.

gần nhất với

ƠN

ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất. Tỉ số

Lời giải

▪ Ta có AM = x (M di động). ▪ Từ giả thuyết ta vẽ được hình bên. ▪ Ta xét góc α thông qua hàm tanα. Biết rằng 0< α < 900

▪ Hay tanα =

.

&'

=

=

.

QU Y

▪ Từ hình ta có tanα = tan

! ! .

=

! " #$ $"

&'

% (' ) ) (

▪ Đặt y = (' *(*) {Với c = AB(AB - 14)}

▪ Từ đồ thị ta thấy αmax khi x = 12 cm (tanα)max ▪ Đạo hàm (*) + , - %

&* &.(' (' *

M

 y'(x)=0⇔4x2=c=AB.(AB-14) 4.122 = AB.(AB - 14) ⇒ AB = 25 cm ▪ Khi x = a và x = 60 cm thì góc α bằng nhau. Nên tanα tại hai vị trí x này cũng bằng nhau.

5 % 60 89 &.23 % (.23 1. ⇒ 14675a = 240a2+16500 ⇒4 5 % 1,1458 89 ▪ Vì AM =x = 60 cm ứng với vị trí cực đại xa A nhất, khi đó M nằm trên hyperbol cực đại thứ nhất k = 1BM – AM = λ Hay √ @ - AM = λ⇔√25 60 – 60 = λ = 5cm &.0 (.0 1.

Y

Kết hợp với (*) 

DẠ

▪ Số điểm cực đại trên đoạn AB:

) B

CDC

) B

1 1

CDC

1 ⇔ 1

-5<k<5

▪ Khi AM = x = b thì M là điểm dao động cực đại gần A nhất vậy M nằm trên hyperbol cực đại thứ 4, k = 4BM – AM = 4λ Hay √ @ -AM=4λ⇔ √25 E - b = 4λ = 20 cm  b=5,625cm F

1,2 1

▪ Vậy 0 = , (1&=4,91


Câu 39. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi u AP lệch pha cực đại so với u AB thì

(

)

6 + 3 U 2 . Độ lệch pha cực đại giữa u AP

A.

3π 7

B.

5π 7

C.

4π 7

D.

FI CI A

và u AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

L

UPB = U1 . Khi tích (U AN .U NP ) cực đại thì UAM = U2 . Biết rằng U1 = 2

6π 7

Lời giải

HD: Đáp án C + Khi thay đổi C để UAP không phụ thuộc vào biến trở R thì ZC − ZL = ZL  ZC = 2ZL + Khi R thay đổi ta có ∆APB là tam giác cân tại A (hình vẽ)

OF

=α Gọi PMN

+ Ta thấy rằng khi R thay đổi, nếu ta di chuyển từ điểm A đến điểm M chính là độ lệch pha cực đại của u AP và u AB , khi đó A trùng M và R = 0

U U .ZC = .2ZL 2 ZI r + ZL2

ƠN

+ Khi đó U1 = U PB =

U 2AN + U 2NP U 2 = 2 2 = U NP hay tam giacs ANP là tam giác vuông cân

Dấu bằng xảy ra khi U AN

NH

+ Khi R = R 0 : U AN .U NP ≤

U π  − Ur  U2 = 2 − Ur 4

Lúc này U 2 = U AM = U.cos 

+ Từ hình vẽ ta cũng suy ra được: ZL = R + r, Z 2 = 2 ( R + r ) nên

U ( ZL − r ) U U U U − .r = − .r = 2 Z2 2 2 (R + r) 2ZL

+ lại có, từ đề bài U1 = 2

U

(

)

6 + 3 U 2 nên ta có:

) U ( Z2Z− r ) ⇔

6+ 3 .

ZL

L

Z 2L + r 2

L

M

r 2 + Z L2

.2Z L = 2

(

QU Y

U2 =

=

6 + 3 ZL − r . ZL 2

2

6+ 3 6 + 3  ZL Z   Z  Z = . ( Z L − r ) r 2 + Z 2L ⇔  L  = − 1 1 +  L   2 2  r  r    r 

2 L

Đặt x = tan α =

2

6+ 3 ZL ta được pt: x 2 = ( x − 1) x 2 + 1 r 2 0

0

Dùng chức năng Shift Solve của máy tính ta tính được x ≈ 1,367  α ≈ 54  2α ≈ 108

Y

Vậy độ lệch pha cực đại của u AP và u AB là 108

0

DẠ

Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta


đã nối nhầm hai cực của máy phát vào cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số

A. H = 78,75%, k = 0,25 .

B. H = 90%, k = 0,5 .

C. H = 78,75%; k = 0,5 .

D. H = 90%; k = 0,25 . Lời giải

-Nếu nối đúng:

Up U2

= k  U2 =

Up k

Hiệu suất khi đó: H1 = 0,975

P2 R = P (1 − H1 ) U 22 cos2 ϕ

-Nếu nối nhầm vào cuộn thứ cấp:

Up U2 '

=

1  U 2 ' = kU p k

OF

Hao phí khi đó: ∆P1 =

∆P1 1 − H1 U2′2 k 2  = = 2 = = k 4  k = 0,5 1 ∆P2 1 − H2 U2 k2 -Khi không sử dụng máy biến áp

NH

P2 R = P (1 − H 2 ) U 2 '2 . cos2 ϕ

ƠN

Hiệu suất khi đó: H 2 = 0,6 Hao phí khi đó: ∆P2 =

1 U 2p

QU Y

U 22 P2 ∆P 1 − H 1 Hao phí: ∆P = 2 R = P(1 − H)  = = = 2 = 2 2 1 ∆P1 1 − H1 U p cos ϕ Up k 2 U2

1− H 1 =  H = 0,9 = 90% . 1 − 0,975 0,52

DẠ

Y

M

L

N1   của máy biến áp là N2 

FI CI A

vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp  k =


ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC LẦN 2 2021-2022 Với máy tăng áp A. số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. B. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp. C. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp. D. số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.

Câu 2.

Máy phát điện xoay chiều một pha A. có thể tạo ra dòng điện không đổi. B. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. C. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 3.

Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với vận tốc v = 5 m / s , với tần số f = 10 Hz . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A. 25 cm . B. 50 cm . C. 75 cm . D. 100 cm .

Câu 4.

Theo thuyết electron A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương.

Câu 5.

Các đặc trưng sinh lí của âm gồm A. độ cao, biên độ và âm sắc. C. độ cao, tần số và âm sắc.

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1.

B. độ cao, âm sắc, độ to. D. độ to, biên độ và cường độ âm.

Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng. C. mà không còn chịu tác dụng của ngoại lực. D. với tần số lớn hơn tần số riêng.

Câu 7.

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ góc của rôto A. lớn hơn tốc độ góc của từ trường. B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường, tùy thuộc tải. C. bằng tốc độ góc của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.

Câu 8.

Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.

Câu 9.

Loài vật nào trong các loài vật sau có thể nghe được hạ âm? A. Chó. B. Dơi. C. Voi.

DẠ

Y

M

Câu 6.

D. Cá heo.

Câu 10. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB = 8 cm . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng 1, 2 cm . Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 12.

B. 14.

C. 11.

D. 13.


FI CI A

L

Câu 11. Cảm kháng của cuộn cảm thuần A. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. B. là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. tỉ lệ thuận với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. tỉ lệ nghịch với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

π  Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 10π t +  (cm) . Số dao động mà vật 6  thực hiện trong 1s là A. 5 dao động. B. 20 dao động. C. 10π dao động. D. 10 dao động.

OF

Câu 13. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động A. phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và củng tốc độ. B. phần cảm đứng yên, phần ứng quay. C. phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ. D. phần cảm quay, phần ứng đứng yên.

ƠN

Câu 14. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì trong mạch A. có dòng điện xoay chiều khác tần số với điện áp. B. có dòng điện xoay chiều cùng tần số với điện áp. C. có dòng điện không đổi. D. có dòng điện xoay chiều cùng pha với điện áp.

NH

Câu 15. Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng cơ học A. là quá trình truyền pha dao động. B. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian. C. là quá trình truyền năng lượng. D. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

A.

QU Y

Câu 16. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m , chiều dài sợ dây là ℓ , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là

ℓ . m

ℓ . g

B.

C.

g . ℓ

D.

m . ℓ

M

Câu 17. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà. A. Quỹ đạo là một đường hình sin B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 18. Công thức tồng trở của đoạn mạch RLC là A.

R 2 + ( Z L + ZC )

2

B.

R 2 + Z L2 − Z C2 .

C.

2

R 2 + ( Z L − Z C ) . D.

R 2 + Z L2 + Z C2 .

Câu 19. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(120π t )( A) . Dòng điện này B. có giá trị hiệu dụng là 2 2 A .

C. có giá trị hiệu dụng là 4 2 A

D. có tần số bằng 50 Hz .

Y

A. có giá trị hiệu dụng là 4 A .

DẠ

Câu 20. Khi một vật dao động điều hòa A. vận tốc cùng pha với li độ. C. vận tốc chậm pha hơn li độ góc

B. vận tốc nhanh pha hơn li độ góc

π 2

.

D. vận tốc ngược pha với li độ.

π 2

.


L

Câu 21. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −20 cm . Khoảng cách từ tiêu điểm của thấu kính đến quang tâm là A. 30 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 40 cm .

(

)

I 0 = 10−12 W / m 2 .

A. 10−18 W / m2 .

B. 10−9 W / m2 .

C. 10−3 W / m2 .

D. 10−4 W / m2 .

OF

Câu 23. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. các ion âm, ion dương, electron tự do và lỗ trống. B. các ion âm, ion dương và electron tự do. C. các ion âm, ion dương và lỗ trống. D. các electron tự do và lỗ trống.

FI CI A

Câu 22. Mức cường độ của một âm là L = 30(dB) . Tính cường độ của âm? Biết cường độ âm chuẩn là

Câu 24. Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20000 Hz . B. từ 20kHz đến 2000kHz . C. từ 16kHz đến 20000kHz . D. từ 16 Hz đến 2000 Hz .

ƠN

Câu 25. Cho đoạn mạch RLC có C biến thiên, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp π π u = 80cos(100π t + ϕ )(V ) với < ϕ < . Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ là 4 2 u1 = 100 cos(100π t )(V ) . Khi C = C 2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn chứa R và L là

u(cm)

QU Y

Câu 26. Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng có tần số f = 20 Hz thì trên dây có sóng dừng. Ở thời điểm t1 hình dạng sợi dây

NH

π  u2 = 100 cos  100π t +  (V). Giá trị của ϕ gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau. 2  A. 0,9rad . B. 1,3rad . C. 1,1rad . D. 1,4 rad.

là đường đứt nét, ở thời điểm t 2

M

x(cm)

-7,5

hình dạng sợi dây là đường liền

M

nét. Biết biên độ nguồn sóng là 2, 5 3 cm , tính tốc độ dao động của điểm M ở thời điểm t 2 ?

A. 1,5π 3( m / s)

B. 0, 75π (m / s)

C. 1,5π 2( m / s)

D. 1,5π (m / s)

Câu 27. Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm L , tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos100π t(V) thì Z L = 2Z c . Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60 V ,

hai đầu tụ điện là 40 V thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là

Y

A. 180 V .

B. 220 2 V .

C. 100 V .

D. 20 V .

DẠ

Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm . Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 6, 63 cm . B. 10 cm . C. 12, 49 cm . D. 16 cm .


RLC

với

L

biến

thiên;

u = 100 2 cos100π t (V) . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn 1 sự phụ thuộc của công suất theo L. Biết L1 = H , π P1 = 100 W . Tính R .

P2

P

P1

A. 75Ω B. 50Ω . C. 150Ω . D. 100Ω .

L

mạch

FI CI A

Câu 29. Đoạn

L1

L

OF

Câu 30. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch m ột π  điện áp U = 100 cos 100π t +  V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 4  i = 2 cos(100π t) A. Giá trị của R và L là 3

π

C. R = 50 2Ω; L =

1 H 2π 2 D. R = 50 2Ω; L = H

B. R = 50Ω; L =

H

1

π

ƠN

A. R = 50Ω; L =

H

π

NH

Câu 31. Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L , điện trở thuần R = 50Ω và tụ điện C Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos(100π t )(V) thì điện áp giữa 2 đầu đoạn

π  mạch LR là u LR = 200 2 cos  100π t +  (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3  A. 100 W . B. 300 W . C. 200 W . D. 400 W .

A.

QU Y

Câu 32. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cả mạch. Tính hệ số công suất của mạch. 2 . 2

B.

1 . 2

C.

3 . 2

D. 0,88.

M

Câu 33. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m , đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm . Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng

xuống dưới với gia tốc a = 10 m / s 2 . Lấy g = 10 m / s 2 , sau khi M rời khỏi giá nó dao động

Y

điều hòa. Kể từ khi giá đỡ chuyển động cho đến khi lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị lớn nhất lần đầu tiên, quãng đường mà vật M đi được là A. 15 cm . B. 17,5 cm . C. 20 cm . D. 22,5 cm .

DẠ

π  Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp có phương trình x1 = 3cos  4t +  cm và 2  x 2 = A 2 cos(4t)cm . Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng bằng một phần ba cơ năng thì vật có tốc độ 8 3 cm / s . Biên độ A2 bằng

A. 3 cm .

B. 3 3 cm .

C.

3 cm .

D. 6 cm .


FI CI A

L

Câu 35. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đồi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.

Câu 36. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 6 A; I 2 = 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng

I2 15 cm. A. BM = 4 ⋅10−6 T .

B. BM = 0,8 ⋅10 −6 T .

C. BM = 4 ⋅10−5 T .

D. BM = 0,8 ⋅10−5 T .

OF

Câu 37. Trên một dây có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là 4 cm . Hai điểm M, N trên dây cách nhau 15 cm dao động với biên độ 2 3 cm . Các điểm trong khoảng MN có biên độ lớn hơn

2 3 cm . Bước sóng là A. 36 cm . B. 90 cm .

C. 60 cm .

D. 45 cm .

ƠN

Câu 38. Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha A và B trên mặt chất lỏng có tần số 15 Hz . Tại điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M

NH

và trung trực của AB có hai đường cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. v = 22,5 cm / s . B. v = 20 m / s . C. v = 15 cm / s . D. v = 5 cm / s .

QU Y

Câu 39. Một sóng cơ có tần số 25 Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ sóng bằng 2 m / s làm các phần tử dao động theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ điểm M tới điểm N , cách nhau 10 cm . Tại thời điểm t phần tử tại N xuổng điểm thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ xuống tới điểm thấp nhất? 1 7 3 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 75 200 100 150 Câu 40. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5π

DẠ

Y

M

cm / s và 5 m / s2 . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của vật là A. 5 Hz . B. 4 Hz . C. 3 Hz .

D. 2 Hz .


3.A 13.D 23.D 33.D

4.A 14.B 24.A 34.B

8.C 18.C 28.C 38.C

9.C 19.B 29.B 39.C

10.D 20.B 30.B 40.A

L

2.D 12.A 22.B 32.C

FI CI A

1.A 11.B 21.B 31.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.B 7.D 15.B 16.C 17.B 25.B 26.D 27.D 35.B 36.D 37.B

ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC LẦN 2 2021-2022

Với máy tăng áp A. số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. B. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp. C. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp. D. số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Hướng dẫn giải U1 < U 2  N1 < N 2 . Chọn A

Câu 2.

Máy phát điện xoay chiều một pha A. có thể tạo ra dòng điện không đổi. B. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. C. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 3.

Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với vận tốc v = 5 m / s , với tần số f = 10 Hz . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A. 25 cm . B. 50 cm . C. 75 cm . D. 100 cm . Hướng dẫn giải λ v 5 = = = 0, 25m = 25cm . Chọn A 2 2 f 2.10

Câu 4.

Theo thuyết electron A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương. Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 5.

Các đặc trưng sinh lí của âm gồm A. độ cao, biên độ và âm sắc. C. độ cao, tần số và âm sắc.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 1.

Câu 6.

B. độ cao, âm sắc, độ to. D. độ to, biên độ và cường độ âm. Hướng dẫn giải

Chọn B Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng.


C. mà không còn chịu tác dụng của ngoại lực. D. với tần số lớn hơn tần số riêng. Hướng dẫn giải Chọn B Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ góc của rôto A. lớn hơn tốc độ góc của từ trường. B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường, tùy thuộc tải. C. bằng tốc độ góc của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 8.

Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 9.

Loài vật nào trong các loài vật sau có thể nghe được hạ âm? A. Chó. B. Dơi. C. Voi. Hướng dẫn giải Chọn C

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 7.

D. Cá heo.

A. 12.

AB

λ

<k<

AB

λ

−

C. 11. Hướng dẫn giải

D. 13.

8 8 <k <  −6, 7 < k < 6, 7  có 13 giá trị k nguyên. Chọn D 1, 2 1, 2

QU Y

B. 14.

NH

Câu 10. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB = 8 cm . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng 1, 2 cm . Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là

M

Câu 11. Cảm kháng của cuộn cảm thuần A. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. B. là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. tỉ lệ thuận với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. tỉ lệ nghịch với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hướng dẫn giải Z L = ω L . Chọn B

DẠ

Y

π  Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 10π t +  (cm) . Số dao động mà vật 6  thực hiện trong 1s là A. 5 dao động. B. 20 dao động. C. 10π dao động. D. 10 dao động. Hướng dẫn giải ω 10π f = = = 5 (Hz). Chọn A 2π 2π Câu 13. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động A. phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và củng tốc độ. B. phần cảm đứng yên, phần ứng quay. C. phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ. D. phần cảm quay, phần ứng đứng yên.


Hướng dẫn giải

FI CI A

Câu 14. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì trong mạch A. có dòng điện xoay chiều khác tần số với điện áp. B. có dòng điện xoay chiều cùng tần số với điện áp. C. có dòng điện không đổi. D. có dòng điện xoay chiều cùng pha với điện áp. Hướng dẫn giải Chọn B

L

Chọn D

OF

Câu 15. Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng cơ học A. là quá trình truyền pha dao động. B. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian. C. là quá trình truyền năng lượng. D. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. Hướng dẫn giải Chọn B

ℓ . m

ℓ . g

B.

C.

g . ℓ

D.

m . ℓ

NH

A.

ƠN

Câu 16. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m , chiều dài sợ dây là ℓ , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là

Hướng dẫn giải

ω=

g . Chọn C ℓ

QU Y

Câu 17. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà. A. Quỹ đạo là một đường hình sin B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 18. Công thức tồng trở của đoạn mạch RLC là

R 2 + ( Z L + ZC )

2

M

A.

B.

R 2 + Z L2 − Z C2 .

C.

2

R 2 + ( Z L − Z C ) . D.

R 2 + Z L2 + Z C2 .

Hướng dẫn giải 2

Z = R 2 + ( Z L − Z C ) . Chọn C

Câu 19. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(120π t )( A) . Dòng điện này A. có giá trị hiệu dụng là 4 A .

DẠ

Y

C. có giá trị hiệu dụng là 4 2 A

I=

B. có giá trị hiệu dụng là 2 2 A . D. có tần số bằng 50 Hz . Hướng dẫn giải

I0 4 = = 2 2 (A). Chọn B 2 2

Câu 20. Khi một vật dao động điều hòa A. vận tốc cùng pha với li độ.

B. vận tốc nhanh pha hơn li độ góc

π 2

.


C. vận tốc chậm pha hơn li độ góc

π 2

D. vận tốc ngược pha với li độ.

.

Hướng dẫn giải

L

v = x '. Chọn B

FI CI A

Câu 21. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −20 cm . Khoảng cách từ tiêu điểm của thấu kính đến quang tâm là A. 30 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 40 cm . Hướng dẫn giải Chọn B Câu 22. Mức cường độ của một âm là L = 30(dB) . Tính cường độ của âm? Biết cường độ âm chuẩn là

(

)

A. 10

−18

2

OF

I 0 = 10−12 W / m 2 .

B. 10−9 W / m2 . C. 10−3 W / m2 . Hướng dẫn giải

W/m .

I = I 0 .10 L = 10−12.103 = 10−9 (W / m 2 ) . Chọn B

D. 10−4 W / m2 .

NH

ƠN

Câu 23. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. các ion âm, ion dương, electron tự do và lỗ trống. B. các ion âm, ion dương và electron tự do. C. các ion âm, ion dương và lỗ trống. D. các electron tự do và lỗ trống. Hướng dẫn giải Chọn D

QU Y

Câu 24. Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20000 Hz . B. từ 20kHz đến 2000kHz . C. từ 16kHz đến 20000kHz . D. từ 16 Hz đến 2000 Hz . Hướng dẫn giải Chọn A

M

Câu 25. Cho đoạn mạch RLC có C biến thiên, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp π π u = 80cos(100π t + ϕ )(V ) với < ϕ < . Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ là 4 2 u1 = 100 cos(100π t )(V ) . Khi C = C 2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn chứa R và L là

π  u2 = 100 cos 100π t +  (V). Giá trị của ϕ gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau. 2  A. 0,9rad . B. 1,3rad . C. 1,1rad . D. 1,4 rad. Hướng dẫn giải

Y

Giản đồ NVD

DẠ

tan ϕ =

100 − 80cos ϕ  ϕ ≈ 1, 272 rad. Chọn B 100 − 80sin ϕ


Câu 26. Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng có tần số f = 20 Hz thì trên dây có sóng dừng. Ở thời điểm t1 hình dạng sợi dây

L

u(cm)

là đường đứt nét, ở thời điểm t 2

x(cm)

-7,5

hình dạng sợi dây là đường liền

FI CI A

M

nét. Biết biên độ nguồn sóng là 2, 5 3 cm , tính tốc độ dao động của điểm M ở thời điểm t 2 ?

B. 0,75π (m / s)

A. 1,5π 3( m / s)

C. 1,5π 2( m / s)

Hướng dẫn giải

Ab = 2a = 2.2,5 3 = 5 3 (cm) uM AM u 7,5 =  M =  uM = 3, 75 3 (cm) ub Ab 7,5 5 3

(

vM = ω AM2 − uM2 = 40π 7,52 − 3, 75 3

)

2

= 150π (cm / s ) = 1, 5π (m / s) . Chọn D

ƠN

Tại t2 thì

OF

ω = 2π f = 2π .20 = 40π (rad/s)

D. 1,5π (m / s)

Câu 27. Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm L , tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều

NH

u = 220 2 cos100π t(V) thì Z L = 2 Z c . Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60 V ,

hai đầu tụ điện là 40 V thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là

A. 180 V .

B. 220 2 V .

C. 100 V . Hướng dẫn giải

D. 20 V .

QU Y

uL Z u = − L  L = −2  u L = −80V uC ZC 40

u = uR + u L + uC = 60 − 80 + 40 = 20 (V). Chọn D Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm . Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B

M

dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 6,63 cm . B. 10 cm . C. 12, 49 cm . D. 16 cm .

Hướng dẫn giải

AB 20 = = 10 (cm) 2 2 d = k λ = 4k > AI = 10  k > 2,5  k M = 4 AI =

MA = 4.4 = 16 (cm)

Y

MI = MA2 − AI 2 = 16 2 − 10 2 ≈ 12, 49 (cm). Chọn C

DẠ

Câu 29. Đoạn

mạch

RLC

vớ i

L

biến

thiên;

u = 100 2 cos100π t (V) . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn 1 sự phụ thuộc của công suất theo L. Biết L1 = H , π P1 = 100 W . Tính R .

P P2

P1

L1

L


L

A. 75Ω B. 50Ω . C. 150Ω . D. 100Ω . Z L1 = ω L1 = 100π .

= 100 ( Ω )

π

U 2R

P=

R 2 + ( Z L − ZC )

FI CI A

Hướng dẫn giải 1

 100 =

2

1002 R 100 2 R =  Z C = 50Ω → R = 50Ω . Chọn B R 2 + ZC2 R 2 + (100 − ZC )2

Câu 30. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch m ột

OF

π  điện áp U = 100 cos 100π t +  V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 4  i = 2 cos(100π t) A. Giá trị của R và L là 3

π

C. R = 50 2Ω; L =

1 H 2π 2 D. R = 50 2Ω; L = H

B. R = 50Ω; L =

H 1

π

ƠN

A. R = 50Ω; L =

H

π

Hướng dẫn giải 100∠

π

NH

u R + ZL j = = i

QU Y

4 = 50 + 50 j  R = Z = 50Ω L 2∠ 0 Z 50 1 (H). Chọn B L= L = = ω 100π 2π

Câu 31. Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L , điện trở thuần R = 50Ω và tụ điện C Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos(100π t )(V) thì điện áp giữa 2 đầu đoạn

M

π  mạch LR là u LR = 200 2 cos  100π t +  (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3  A. 100 W . B. 300 W . C. 200 W . D. 400 W . Hướng dẫn giải uC = u − u RL = 100 2∠0 − 200 2∠

π 3

= 100 6∠ −

π 2

 ϕ i = ϕ uC +

π 2

= 0  cộng hưởng

U 2 1002 = = 200 (W). Chọn C R 50

KÈ P=

DẠ

Y

Câu 32. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cả mạch. Tính hệ số công suất của mạch. A.

2 . 2

B.

1 . 2

U = U rL = U  ∆ đều  ϕ = 30o

3 . 2 Hướng dẫn giải

C.

UrL φ U

UC

D. 0,88.


3 . Chọn C 2

L

cos ϕ = cos 30o =

FI CI A

Câu 33. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m , đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban

đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm . Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 10 m / s 2 . Lấy g = 10 m / s 2 , sau khi M rời khỏi giá nó dao động

điều hòa. Kể từ khi giá đỡ chuyển động cho đến khi lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị lớn nhất lần đầu tiên, quãng đường mà vật M đi được là A. 15 cm . B. 17,5 cm . C. 20 cm . D. 22,5 cm .

ω=

k 100 = = 10 2 (rad/s) m 0,5

∆l0 =

mg 0, 5.10 = = 0, 05m = 5cm k 100 2

ƠN

v = 2a∆lnén = 2.10.0, 075 = 0,5 6(m / s ) = 50 6(cm / s)

OF

Hướng dẫn giải a = g = 10m / s  vật rời giá đỡ tại vị trí lò xo không biến dạng 2

2  50 6  v A = ∆l +   = 52 +   = 10 (cm) ω   10 2 

NH

2 0

sM = ∆lnén + ∆l0 + A = 7,5 + 5 + 10 = 22,5 (cm). Chọn D

QU Y

π  Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp có phương trình x1 = 3cos  4t +  cm và 2  x 2 = A 2 cos(4t)cm . Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng bằng một phần ba cơ năng thì vật có tốc độ 8 3 cm / s . Biên độ A 2 bằng

A. 3 cm .

B. 3 3 cm .

C. 3 cm . Hướng dẫn giải

D. 6 cm .

M

Wd max v  v = max = 8 3  vmax = 24cm / s 3 3 v 24 A = max = = 6 (cm) ω 4 π ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 =  A2 = A12 + A22  62 = 32 + A22  A2 = 3 3cm . Chọn B 2

Wd =

DẠ

Y

Câu 35. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đồi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 7. D. 5. Hướng dẫn giải


2

P P r  n+2 2 = I 0 .10 L  M  A  = 10 LM − LA  .2 = 103− 2  n = 3 . Chọn B I= 2 4π r 2 PA  rM 

FI CI A

L

Câu 36. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 6 A; I 2 = 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng

I2 15 cm. A. BM = 4 ⋅10−6 T .

B. BM = 0,8 ⋅10 −6 T .

C. BM = 4 ⋅10−5 T .

6  B1 = 2.10 −7. = 2, 4.10 −5 T  0, 05 I  B = 2.10 −7.   r  B = 2.10 −7. 12 = 1, 6.10−5 T  2 0,15 B1 ↑↓ B2  BM = B1 − B2 = 2, 4.10−5 − 1, 6.10−5 = 0,8 ⋅10−5 T

ƠN

Chọn D

OF

Hướng dẫn giải

D. BM = 0,8 ⋅10−5 T .

Câu 37. Trên một dây có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là 4 cm . Hai điểm M, N trên dây cách nhau 15 cm dao động với biên độ 2 3 cm . Các điểm trong khoảng MN có biên độ lớn hơn

AM = AN = 2 3 =

λ 12

D. 45 cm .

A 3 λ  M và N cách bụng gần nhất là 2 12

= 15  λ = 90cm . Chọn B

QU Y

MN = 2.

C. 60 cm . Hướng dẫn giải

NH

2 3 cm . Bước sóng là A. 36 cm . B. 90 cm .

Câu 38. Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha A và B trên mặt chất lỏng có tần số 15 Hz . Tại điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M

M

và trung trực của AB có hai đường cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. v = 22,5 cm / s . B. v = 20 m / s . C. v = 15 cm / s . D. v = 5 cm / s . MB − MA

17,5 − 14,5

3= λ λ v = λ f = 15 (cm/s). Chọn C

kM =

Hướng dẫn giải

 λ = 1cm

DẠ

Y

Câu 39. Một sóng cơ có tần số 25 Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ sóng bằng 2 m / s làm các phần tử dao động theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ điểm M tới điểm N , cách nhau 10 cm . Tại thời điểm t phần tử tại N xuổng điểm thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ xuống tới điểm thấp nhất? 1 7 3 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 75 200 100 150 Hướng dẫn giải v 200 ω = 2π f = 2π .25 = 50π (rad/s) và λ = = = 8cm f 25


2π .10 5π π π = = 2π +  M sớm pha hơn N là λ 8 2 2 2 Khi N thấp nhất (biên âm) thì M ở vtcb đi lên như hình vẽ 3π 3 Thời gian ngắn nhất M đi đến − A là t = 2 = s . Chọn C 50π 100 =

L

2π d

FI CI A

∆ϕ =

Câu 40. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5π D. 2 Hz .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

cm / s và 5 m / s2 . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của vật là A. 5 Hz . B. 4 Hz . C. 3 Hz . Hướng dẫn giải a 500 ω ω = max = ≈ 10π (rad/s) → f = = 5 Hz . Chọn A vmax 5π 2π


Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

L

FI CI A

OF

ƠN

Câu 4.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang? A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí. B. Sự lân quang thường xảy ra đôi với các chất rắn. C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với: A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm Chọn câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng D. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron. C. prôtôn và êlectron. D. nơtron và êlectron.

NH

Câu 3.

π  Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5cos  5π t +  (cm) , t tính bằng giây. 4  Dao động này có A. biên độ 0, 05 cm . B. tần số 2, 5 Hz . C. chu kì 0, 2 s . D. tần số góc 5rad / s .

π  Một vật nhò thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  4π t +  (cm) với t tính 4  bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0, 25 s B. 0,50 s C. 1, 00 s D. 1, 50 s

QU Y

Câu 2.

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:

M

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÀO CAI 2021-2022 Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 14,5i . B. 4,5i . C. 3, 5i . D. 5,5i .

A. luôn lệch pha

π

Y

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Câu 10. Số nuclôn có trong hạt nhân 197 79 Au là

DẠ

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79. Câu 11. Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với: A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha C. Cùng tần số và q vuông pha so với i D. Tần số khác nhau và q vuông pha so với i


OF

FI CI A

L

π  Câu 12. Đặt điện áp u = U 0 cos  ω t +  (V) ( U 0 có giá trị dương, không đổi, ω thay đổi được, t tính 4  bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện, pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch sẽ bằng 3π π π A. 0rad . B. rad . C. − rad . D. rad . 4 4 4 Câu 13. Khung dây kín đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong trường hợp nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi? A. Khung dây chuyên động tịnh tiến với tốc độ tăng dần. B. Khung dây quay quanh một đường kính của nó. C. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo. D. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo. Câu 14. Hạt nhân 107 47 Ag có khối lượng 106,8783u . Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1, 0073u và 1, 0087u;1u = 931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân

107 47

Ag là:

ƠN

A. 902,3MeV . B. 919, 2MeV . C. 939, 6MeV . D. 938, 3MeV . Câu 15. Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của A. hạt electron B. hạt điện tích âm C. hạt proton D. điện tích dương Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều Đặt vào hai đâu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thể u = U 0 cos ωt thì dòng điện trong

NH

π  mạch là i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch điện này luôn có: 4  A. Z L = Z C B. Z L = R C. Z L < Z C

D. Z L > Z C

QU Y

Câu 17. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây A. Màu trắng B. Cường độ cao. C. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hướng cao. Câu 18. Một con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1s . Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của vật thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần 4 14 1 Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân: 2 He + 7 N →1 H + X , số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

M

A. 9 và 8. B. 9 và 17. C. 8 và 9. D. 8 và 17. Câu 20. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là 1  λD 1  λD   A. x =  k +  B. x =  k +  , ( k = 0; ±1; ±2 …). , ( k = 0; ±1; ±2 …) . 2 a 4 a  

DẠ

Y

1  λD kλ D  C. x =  k −  D. x = , ( k = 1; 2;3…) . , ( k = 0; ±1; ±2…) . 2 a a  Câu 21. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn ống B. Bóng đèn pin C. Tia lửa điện D. Hồ quang Câu 22. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch A. tăng sau đó giảm B. không thay đổi C. tăng D. giảm Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng B. một bước sóng


FI CI A

L

C. Hai bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 24. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C , khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần Câu 25. Năng lượng của các trang thái dừng trong nguyên tử hiđrô: EK = −13,6(eV), EL = −3, 4(eV) . Hằng số Plangh = 6,625.10−34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s , lấy 1eV = 1, 6.10−19 J . Bước sóng của vạch ứng với dịch chuyển L − K là:

A. 0,1218µ m .

B. 0,1219 µ m .

C. 0,1217 µ m .

D. 0,1216 µ m .

OF

π  Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin  5π t +  (x tính bằng cm và t 6  tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 4 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 5 lần Câu 27. Một tụ điện có điện dung C = 0, 202µ F được tích điện đến hiệu điện thế U 0 . Lúc t = 0 , hai

NH

ƠN

đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào? A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/ 300 s D. 1/ 600 s Câu 28. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m / s . Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 28, 75 cm và 15 cm lệch pha nhau góc A. π rad

B. 2π rad

C.

π

rad

D.

π

rad 2 3 Câu 29. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 4 µ m vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát

QU Y

elechơn quang điện là 2eV . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện.

A. 0, 623.106 ( m / s)

B. 0, 9.106 ( m / s) .

C. 0, 4.106 ( m / s) .

D. 0,8.106 ( m / s) .

M

Câu 30. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g , mang điện tích q = 2, 5.10 −7 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể vả đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V / m . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 30° B. 60° C. 45° D. 75° Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm . Kích thích cho vật 2T dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là (T lả chu kì dao động 3 của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 24 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 9 cm .

DẠ

Y

π   Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  (V ) ( U 0 và ω có giá trị dương, không đổi, t tính 12   bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp, biết R = Z L = 3Z c . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ đạt giá trị cực đại và bằng 60 V thỉ điện áp tức thời giữa hai đẩu đoạn mạch lúc này có giá trị lả A. −60 V B. 60 V . C. 120 V . D. −120 V .


Câu 33. Đoạn mạch xoay chiểu chỉ có tụ C ,ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là

3 A và điện

áp tức thời hai đầu tụ điện là 100 V , ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện

FI CI A

L

áp tức thời hai đầu tụ điện là 50 3V . Dung kháng của tụ là: A. 75Ω B. 50Ω C. 100Ω D. 25Ω Câu 34. Người ta dùng hạt α có động năng 4, 21MeV bắn vào hạt nhân Ni đứng yên gây ra phản ứng

α +147 Ni →17 8 O + p . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Biết phản ứng thu năng lượng là 1, 21MeV . Động năng của hạt O gấp 2 lần động năng của hạt p. Động năng của hạt p bằng A. 3,6 MeV.

B. 1MeV .

C. 2MeV .

D. 1,8MeV .

OF

Câu 35. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22 mm . Điểm cực cận cách mắt 25 cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là A. f = 20, 22 mm B. f = 21 mm C. f = 22 mm D. f = 20, 22 cm Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,5µ m , khoảng

ƠN

cách giữa hai khe là a = 2 mm . Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là A. D = 3 m . B. D = 2 m . C. D = 4 m . D. D = 2, 4 m .

Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng

NH

π  với phương trình u = 1, 5 cos  20π t +  (cm) . Sóng truyền đi vói vận tốc 20 cm / s . Gọi O là 6  trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O ) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,8 cm .

B. 9,1cm .

C. 10 cm .

D. 8,3 cm .

QU Y

Câu 38. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc củng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,36 s. B. 8,12 s . C. 7, 20 s . D. 0, 45 s

M

Câu 39. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,5µ m và λ2 với 0, 68µ m < λ2 < 0, 72 µ m , thì trong khoảng giữa hai vạch

sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2, 6 λ2 , khi đó trong 7 khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc? A. 74 B. 59 C. 89 D. 104

Y

ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1 , λ2 và λ3 với λ3 =

DẠ

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100π t (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây có điện trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( uMB ) và AB


của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23, 6 W B. 29, 4 W C. 50 W

1

π

H , công suất tiêu thụ

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

D. 20 W

L

( u AB ). Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của tan ϕ theo L. Khi L =


Câu 1.

3.D 13.A 23.D 33.B

4.D 14.B 24.B 34.B

9.C 19.C 29.A 39.A

10.A 20.C 30.C 40.A

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÀO CAI 2021-2022 Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 14,5i . B. 4,5i . C. 3, 5i . D. 5,5i . Hướng dẫn giải ∆x = 8,5i − 5i = 3,5i . Chọn C

π  Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5 cos  5π t +  (cm) , t tính bằng giây. 4  Dao động này có A. biên độ 0, 05 cm . B. tần số 2, 5 Hz . C. chu kì 0, 2 s . D. tần số góc 5rad / s .

OF

Câu 2.

8.A 18.B 28.C 38.D

L

2.B 12.D 22.D 32.D

FI CI A

1.C 11.C 21.A 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.A 15.D 16.C 17.A 25.A 26.D 27.D 35.A 36.C 37.B

ƠN

Hướng dẫn giải

ω 5π = = 2, 5 (Hz). Chọn B 2π 2π Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang? A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí. B. Sự lân quang thường xảy ra đôi với các chất rắn. C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích f =

NH

Câu 3.

Câu 5.

Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với: A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm Hướng dẫn giải Chọn D Chọn câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng D. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau Hướng dẫn giải Lăng kính không có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Chọn C Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron. C. prôtôn và êlectron. D. nơtron và êlectron. Hướng dẫn giải Chọn B

M

Câu 4.

QU Y

thích. D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Hướng dẫn giải ε pq < ε kt  λ pq > λkt . Chọn D

DẠ

Y

Câu 6.


π  Một vật nhò thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  4π t +  (cm) với t tính 4  bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0, 25 s B. 0,50 s C. 1, 00 s D. 1, 50 s

L

Câu 7.

FI CI A

Câu 9.

A. luôn lệch pha

OF

Câu 8.

Hướng dẫn giải T π π T '= = = = 0, 25 (s). Chọn A 2 ω 4π Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn Hướng dẫn giải Sóng âm không truyền được trong chân không. Chọn A Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:

π

A. 197.

197 79

Au là

B. 276.

NH

Câu 10. Số nuclôn có trong hạt nhân

ƠN

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Hướng dẫn giải Chọn C

C. 118. Hướng dẫn giải

D. 79.

A = 197 . Chọn A Câu 11. Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và

QU Y

cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với: A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha C. Cùng tần số và q vuông pha so với i D. Tần số khác nhau và q vuông pha so với i

Chọn C

Hướng dẫn giải

M

π  Câu 12. Đặt điện áp u = U 0 cos  ω t +  (V) ( U 0 có giá trị dương, không đổi, ω thay đổi được, t tính 4  bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện, pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch sẽ bằng 3π π π A. 0rad . B. C. − rad . D. rad . rad . 4 4 4 Hướng dẫn giải π

. Chọn D 4 Câu 13. Khung dây kín đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong trường hợp nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi? A. Khung dây chuyên động tịnh tiến với tốc độ tăng dần. B. Khung dây quay quanh một đường kính của nó. C. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo. D. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo. Hướng dẫn giải

DẠ

Y

ϕi = ϕu =


φ = BS cos α không đổi. Chọn A Ag có khối lượng 106,8783u . Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là

1, 0073u và 1, 0087u;1u = 931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân

B. 919, 2MeV .

∆m = Zm p + ( A − Z ) mn − mAg

C. 939, 6MeV .

Ag là:

D. 938, 3MeV .

FI CI A

A. 902,3MeV .

107 47

L

107 47

Câu 14. Hạt nhân

Hướng dẫn giải = 47.1, 0073 + (107 − 47).1, 0087 − 106,8783 = 0,9868 (u)

Wlk = ∆mc 2 = 0,9868.931,5 ≈ 919, 2 (MeV). Chọn B

OF

Câu 15. Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của A. hạt electron B. hạt điện tích âm C. hạt proton D. điện tích dương Hướng dẫn giải Chọn D Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều Đặt vào hai đâu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thể u = U 0 cos ωt thì dòng điện trong

ƠN

π  mạch là i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch điện này luôn có: 4  A. Z L = Z C B. Z L = R C. Z L < Z C

D. Z L > Z C

QU Y

NH

Hướng dẫn giải u trễ pha hơn i nên mạch có tính dung kháng. Chọn C Câu 17. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây A. Màu trắng B. Cường độ cao. C. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hướng cao. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 18. Một con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1s . Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của vật thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần Hướng dẫn giải

T = 2π

D. Tăng 4 lần

l không phụ thuộc biên độ. Chọn B g

M

1 Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân: 42 He +14 7 N →1 H + X , số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

A. 9 và 8.

B. 9 và 17.

C. 8 và 9. Hướng dẫn giải

D. 8 và 17.

DẠ

Y

4 + 14 = 1 + A  A = 17   N = A − Z = 17 − 8 = 9 . Chọn C  2 + 7 = 1 + Z Z = 8 Câu 20. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là 1  λD 1  λD   A. x =  k +  B. x =  k +  , ( k = 0; ±1; ±2 …). , ( k = 0; ±1; ±2 …) . 2 a 4 a   1  λD  C. x =  k −  , ( k = 1; 2;3…) . 2 a 

kλ D , ( k = 0; ±1; ±2…) . a Hướng dẫn giải

D. x =

Chọn C Câu 21. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?


B. Bóng đèn pin C. Tia lửa điện D. Hồ quang Hướng dẫn giải Trong bóng đèn ống có phủ một lớp bột phát quang ở thành ống, lớp bột này sẽ phát ra ánh sáng trắng khi bị kích thích bới ánh sáng giàu tia tử ngoại do hơi thủy ngân trong đèn phát ra lúc có sự phóng điện qua nó. Chọn A Câu 22. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch A. tăng sau đó giảm B. không thay đổi C. tăng D. giảm Hướng dẫn giải Ban đầu có tính cảm kháng Z L > Z C

FI CI A

L

A. Bóng đèn ống

NH

ƠN

OF

Z L = ω L ↑ R cos ϕ =  Z = R 2 +( Z L − ZC ) Z Khi ω = 2π f ↑   → Z ↑ → cos ϕ ↓ . Chọn D 1 ↓ ZC = ωC  Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng B. một bước sóng C. Hai bước sóng D. một phần tư bước sóng Hướng dẫn giải Chọn D Câu 24. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C , khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần Hướng dẫn giải

T = 2π LC  C ↑ 4 thì T ↑ 2 . Chọn B Câu 25. Năng lượng của các trang thái dừng trong nguyên tử hiđrô: EK = −13, 6(eV), EL = −3, 4(eV) .

QU Y

Hằng số Plangh = 6, 625.10 −34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s , lấy 1eV = 1, 6.10−19 J . Bước sóng của vạch ứng với dịch chuyển L − K là:

A. 0,1218µ m .

Chọn A

hc

λ

 ( −3, 4 + 13, 6 ) .1,6.10−19 =

6, 625.10−34.3.108

λ

D. 0,1216 µ m .

 λ = 0,1218.10−6 m = 0,1218µ m

M

EL − EK =

B. 0,1219 µ m . C. 0,1217 µ m . Hướng dẫn giải

Y

π  Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin  5π t +  (x tính bằng cm và t 6  tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 4 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 5 lần Hướng dẫn giải

DẠ

π π   x = 3sin  5π t +  = 3cos  5π t −  6 3   α = ω∆t = 5π  đi qua x = 1 cm 5 lần. Chọn D Câu 27. Một tụ điện có điện dung C = 0, 202µ F được tích điện đến hiệu điện thế U 0 . Lúc t = 0 , hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuần


L

của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào? A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/ 300 s D. 1/ 600 s Hướng dẫn giải

FI CI A

T = 2π LC = 2π 0,5.0, 202.10−6 ≈ 2.10−3 ( s)

Q0 5π 5T 5.2.10−3 1 t = = = lần thứ 2 là α = (s). Chọn D 3 6 6 600 2 Câu 28. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m / s . Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 28, 75 cm và 15 cm lệch pha nhau góc Góc quét từ q = Q0 đến q =

B. 2π rad

C.

π

2 Hướng dẫn giải

v 4 = = 0, 05m = 5cm f 80

λ=

D.

rad

OF

A. π rad

π

3

rad

2π d

=

ƠN

2π ( 28, 75 − 15) 11π π = = 4π − . Chọn C λ 5 2 2 Câu 29. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 4 µ m vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát ∆ϕ =

elechơn quang điện là 2eV . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện.

B. 0,9.106 ( m / s) .

C. 0, 4.106 ( m / s) .

NH

A. 0, 623.106 ( m / s)

D. 0,8.106 ( m / s) .

Hướng dẫn giải

−25

1 1,9875.10 = A + mv 2  λ 2 0, 4.10−6

hc

1 = 2.1, 6.10−19 + .9,1.10−31 v 2  v ≈ 0,623.106 (m/s). Chọn A 2

QU Y

Câu 30. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g , mang điện tích q = 2,5.10−7 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể vả đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V / m . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 30° B. 60° C. 45° D. 75° Hướng dẫn giải −7 6 F = qE = 2,5.10 .10 = 0, 25 (N)

F 0, 25 = = 10 ( m / s 2 ) m 0,025

M

a=

a 10 = = 1  α = 45o . Chọn C g 10 Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm . Kích thích cho vật 2T dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là (T lả chu kì dao động 3 của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 24 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 9 cm . Hướng dẫn giải T 2π A Trong nửa chu kì thì t =  α =  ∆l0 = = 6  A = 12cm 3 3 2 ∆lmax = ∆l0 + A = 6 + 12 = 18 (cm). Chọn B

DẠ

Y

tan α =


L

π   Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  (V ) ( U 0 và ω có giá trị dương, không đổi, t tính 12   bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và

FI CI A

tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp, biết R = Z L = 3Z c . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ đạt giá trị cực đại và bằng 60 V thỉ điện áp tức thời giữa hai đẩu đoạn mạch lúc này có giá trị lả A. −60 V B. 60 V . C. 120 V . D. −120 V . Hướng dẫn giải R = Z L = 3ZC  U 0 R = U 0 L = 3U 0C = 3.60 = 180 (V) Vậy u = uR + uL + uC = 0 − 180 + 60 = −120 (V). Chọn D

OF

uC = U 0C = 60V  uL = −U 0 L = −180V và uR = 0

Câu 33. Đoạn mạch xoay chiểu chỉ có tụ C ,ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là

3A và điện

áp tức thời hai đầu tụ điện là 100 V , ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện

ƠN

áp tức thời hai đầu tụ điện là 50 3V . Dung kháng của tụ là: A. 75Ω B. 50Ω C. 100Ω Hướng dẫn giải

D. 25Ω

 3 2 100 2 1 1  + =1  2 = 2 2 2 2  U0 i u  I0  I0 7  I 0 = 7 A + 2 =1      2 2 I0 U 0 U 0 = 50 7V  22  1 = 1 50 3 2  2+  U 17500 =1  0 U 02  I 0

(

U 0 50 7 = = 50 ( Ω ) . Chọn B I0 7

QU Y

ZC =

)

NH

( )

Câu 34. Người ta dùng hạt α có động năng 4, 21MeV bắn vào hạt nhân Ni đứng yên gây ra phản ứng

α +147 Ni →17 8 O + p . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Biết phản ứng thu năng lượng là 1, 21MeV . Động năng của hạt O gấp 2 lần động năng của hạt p. Động năng của hạt p bằng A. 3,6 MeV.

B. 1MeV .

C. 2MeV .

D. 1,8MeV .

M

Hướng dẫn giải ∆E = KO + K p − Kα  −1, 21 = 2 K p + K p − 4, 21  K p = 1 (MeV). Chọn B

Câu 35. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22 mm . Điểm cực cận cách mắt 25 cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là A. f = 20, 22 mm B. f = 21 mm C. f = 22 mm D. f = 20, 22 cm Hướng dẫn giải

DẠ

Y

1 1 1 1 1 = + = +  f ≈ 20, 22mm . Chọn A f d d ' 250 22 Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,5µ m , khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm . Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là A. D = 3 m . B. D = 2 m . C. D = 4 m . D. D = 2, 4 m .

Hướng dẫn giải


L

MN = OM + ON = 5 + 5 = 10 = 10i  i = 1mm λD 0, 5.D i= 1=  D = 4m . Chọn C a 2 Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng

FI CI A

π  với phương trình u = 1, 5cos  20π t +  (cm) . Sóng truyền đi vói vận tốc 20 cm / s . Gọi O là 6  trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O ) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 9,1cm .

C. 10 cm . Hướng dẫn giải

2π = 2 (cm) 20π ω MA = k λ = 2λ > OA = 10  k > 5  kmin = 6 → MA = 12cm

λ = v.

D. 8,3 cm .

OF

A. 6,8 cm . = 20.

(

)

λ

= 1cm

ƠN

MO = MA2 − OA2 = 122 − 102 = 2 11cm và NO = 2

2 MN min = MO 2 + NO 2 = 2 11 + 12 = 45

2

2

NH

M, N ngược pha và có biên độ AM = AN = 2a = 2.1,5 = 3 (cm) 2

2 → MN max = MN min + ( AM + AN ) = 45 + ( 3 + 3) = 9 (cm). Chọn B

Hướng dẫn giải

g 10 10π g 10 5π = ≈ (rad/s) và ω2 = = ≈ (rad/s) l1 0,81 9 l2 0, 64 4

M

ω1 =

QU Y

Câu 38. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc củng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,36 s. B. 8,12 s . C. 7, 20 s . D. 0, 45 s

 5π   10π  t  = sin  t  4   9 

α 2 = α1  α 0 sin (ω2t ) = α 0 sin (ω1t )  sin 

DẠ

Y

10π  5π t = 14, 4k  4 t = 9 t + k 2π 36    36 72  tmin = s ≈ 0, 42 s . Chọn D t = 85 + k  5π t = π − 10π t + k 2π  85 85  4 9 Câu 39. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,5µ m và λ2 với 0, 68µ m < λ2 < 0,72µ m , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2, 6 λ2 , khi đó trong 7 khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc? ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1 , λ2 và λ3 với λ3 =


A. 74

B. 59

C. 89 Hướng dẫn giải

D. 104

k λ2 k1 λ 0,68 < λ < 0,72 =  2 = 1  k1 = 10λ2  → 6,8 < k1 < 7, 2  k1 = 7 → λ2 = 0, 7 µ m 0,5 5 λ1 k2

FI CI A

Giao thoa 3 bức xạ λ1 = 0,5µ m; λ2 = 0, 7 µ m; λ3 = 0, 6µ m

L

2

λ1 0,5 5 = =  λ12 = 3, 5 λ2 0, 7 7 λ1 0, 5 5 = =  λ13 = 3 λ3 0, 6 6 λ2 0, 7 7 = =  λ23 = 4, 2 λ3 0, 6 6

OF

λ1 0, 5 5 = =  λ123 = 21 λ23 4, 2 42 Ta có 21 = 42λ1 = 30λ2 = 35λ3 = 6λ12 = 7λ13 = 5λ23

ƠN

 N1 = 41; N 2 = 29; N 3 = 34; N12 = 5; N13 = 6; N 23 = 4

N = ( N1 − N12 − N13 ) + ( N 2 − N12 − N 23 ) + ( N3 − N13 − N 23 ) = N1 + N 2 + N3 − 2 ( N12 + N13 + N 23 ) = 41 + 29 + 34 − 2 ( 5 + 6 + 4 ) = 74 . Chọn A

NH

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100π t (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần, đoạn MB là cuộn dây có điện trở, với độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB ( uMB ) và AB

L. Khi L =

1

π

QU Y

( u AB ). Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc của tan ϕ theo H , công suất tiêu thụ của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23, 6 W

B. 29, 4 W

tan ϕ = tan (ϕ MB − ϕ AB ) =

DẠ

Y

Dấu = xảy ra ⇔

( tan ϕ )max

D. 20 W

Hướng dẫn giải

3 4 ⇔ Z L 0 = ω L0 = 100π . = 200 ( Ω ) 4 2π

M

( tan ϕ )max =

C. 50 W

tan ϕ MB − tan ϕ AB 1 + tan ϕ MB tan ϕ AB

R R ZL Z − L r (R + r) r (R + r) = r R+r = ≤ Cos i Z Z ZL 1 1 1+ L . L + 2 r R + r ZL r ( R + r ) r (R + r)

Z L0 1 =  r ( R + r ) = Z L20 = 40000 (*) Z L0 r ( R + r )

R 3 = 40000 =  R = 300Ω thay vào (*)  r = 100Ω 4 1 2 40000

Khi Z L = ω L = 100π .

1

π

= 100 ( Ω ) thì Pr =

U 2r

(R + r)

2

+ Z L2

=

2002.100

( 300 + 100 )

2

+ 1002

≈ 23,5 (W)


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L

Chọn A


Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

L

FI CI A

Câu 3.

OF

Câu 2.

ƠN

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2021-2022 Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. chu kì của lực cưỡng bức. B. biên độ của lực cưỡng bức. C. pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. lực cản của môi trường. Máy biến áp A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động dựa vào tác dụng của dòng Fuco. C. gồm hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. D. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm lệch pha nhau π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm . B. 10 cm . C. 2 cm . D. 14 cm . Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 450 vòng/phút. B. 900 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Đại lượng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác là A. tần số của sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng và tần số của sóng. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và A. 100 V .

Câu 8.

Câu 9.

B. 100 2 V .

C. 600 V .

D. 600 2 V .

Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt có biểu thức là u = 100 2 cos100π t (V ) thì số chỉ của vôn kế này là: A. 141V . B. 50 V . C. 100V. D. 70 V . Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm. D. đô to của âm. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) với (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì

QU Y

Câu 7.

NH

300 V . Giá trị của U là

dung kháng của tụ điện này bằng B.

ω

C.

C

D.

DẠ

Y

M

1 C ω Cω Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = UI B. U = IZ C. U = IZ 2 D. Z = I 2U Câu 11. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A . Biết R = 100Ω , công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 50000 W . B. 2500 W . C. 1500 W . D. 500 W . Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

A. Cω

thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha ϕ của

điện áp so với cường độ dòng điện i trong mạch có thể tính theo công thức 1 1 ωL − ωC − ω L − Cω ω L + Cω ωC Lω A. tan ϕ = B. tan ϕ = C. tan ϕ = D. tan ϕ = R R R R


Câu 13. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia về là A. 3,18 N.

B. 0,17 N

C. 10, 0 N .

D. 9,8 N .

L

tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 4° thì độ lớn của lực kéo

OF

FI CI A

Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4ℓ ℓ 2ℓ ℓ Câu 15. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có tần số 10 Hz . B. Sóng âm có tần số 30KHz . C. Sóng âm có chu kì 2ps . D. Sóng âm có chu kì 2 ms .

Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) ; x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức

C. A = A1 + A 2 − 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )

ƠN

A. A = A1 + A 2 + 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )

động với tần số là A. 4 Hz .

NH

Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4π t + π )(cm) . Chất điểm này dao B. 4π Hz .

C. 0, 5 Hz .

D. 2 Hz .

M

QU Y

Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số góc ω và biền độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. ω mA B. ω 2 mA C. mω 2 A2 D. mω 2 A 2 2 2 2 Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. Câu 20. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1Hz . Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 4 Hz B. 0, 2 Hz C. 2 Hz D. 0, 5 Hz

DẠ

Y

Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. C. ngoại lực cưỡng bức có biên độ bằng không. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 22. Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chất lỏng. B. không khí. C. chất rắn. D. chân không. Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng.


FI CI A

L

Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây.

π  Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos  5t +  (cm) . Khi cách vị trí cân 2  bằng 4 cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là A. 0,8 m / s2 .

B. 0, 2 m / s 2 .

C. 1 m / s 2 .

D. 0, 4π cm / s 2

OF

Câu 26. Cho một sóng dọc với biên độ 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 8 cm . Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 10 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz . Tính tốc độ truyền sóng. A. 6 m / s B. 1, 2 m / s . C. 4,8 m / s . D. 3 m / s .

ƠN

Câu 27. Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm, C không đổi. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng A. 0,5 B. 1 C. 0,707 D. 0,856 Câu 28. Cho mạch điện theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt

3 lần cảm kháng. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở trước và sau khi nối tắt tụ điện có giá trị như nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu tụ điện khi chưa nối tắt tụ điện có giá trị là

NH

vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 cos(100π t)(V) thì có điện trở gấp

A. 100 2 V . B. 50 V . C. 50 2 V . D. 50 6 V Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox , cùng vị trí cân bằng theo các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(4π t)(cm) và x 2 = 4 3 cos(4π t + π / 2) ( cm ). Thời điểm

QU Y

đầu tiên hai chất điểm gặp nhau lần thứ hai kể từ thời điểm ban đầu là A. 1/ 4 s B. 11/24s C. 1/12 s D. 5 / 24 s Câu 30. Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 50)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm 2,25 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 150)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm

DẠ

Y

M

A. 2,5 lần. B. 22,56 lần. C. 4,75 lần. D. 6,25 lần. Câu 31. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R , trong đoạn MB có một điện trở thuẩn 2R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dậy luôn gấp 3 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,87. B. 0,8. C. 0,92. D. 0,9. Câu 32. Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2 m / s , tần số 10 Hz . Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 1cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ là A. 1cm B. −0, 5 cm C. 0 D. −1cm


Câu 33. Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm

1

H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

1 mF . 6π

L

π Mắc vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2 cos100π t (V ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là U C = 90 2V . Công suất tiêu thụ của mạch

FI CI A

A. 360 W B. 90 W C. 180 W D. 0 W Câu 34. Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục Ox đang có sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm xác định có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm đó, nhận định đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E

OF

là A. A, C đứng yên; B, E đi lên; D đi xuống B. A, B, E đi xuống; C, D đi lên C. A, B, E đi lên; C, D đi xuống D. A, C đứng yên; B, E đi xuống; D đi lên Câu 35. Vật dao động điều hoà với tần số 2, 5 Hz . Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của nó chiếm

ƠN

93, 75% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì

NH

là A. 80 cm / s B. 60 cm / s C. 40 cm / s D. 30 cm / s Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là A. 1/ 2 . B. 2. C. 3. D. 1 / 3 . Câu 37. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao

động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 2 cos 40π t ( u A và u B tính bằng cm,t tính bằng s ) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm / s . M là một điểm trên AB

QU Y

gần B nhất dao động với biên độ 2 cm (không trùng với B ). N là một điểm trên AB gần A nhất dao động với biên độ 2 3 cm ngược pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa M và N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19, 28 cm B. 19, 41cm C. 20, 03 cm D. 18, 63 cm

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai

M

đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB , trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi

được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp

DẠ

Y

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó thu được đồ thị điện áp tức thời giữa A và M , điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm như hình vẽ. Ở thời điểm to, điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần có độ lớn lần lượt là 117, 58 V và 29,39 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ở thời điểm

t1 + T /12 là

A. −60 6 V. C. −20 6 V B. 0 V. D. 60 6 V . Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa tụ điện, MN chứa điện trở R và NB chứa cuộn cảm. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều U AB = 220 2 cos(100π t)(V) thì điện áp hiệu dụng trên


đoạn MB là 294 V . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm pha

2π so với điện áp tức 3

π so với điện áp tức 2 thời trên đoạn mạch AB . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 93 V. B. 97 V. C. 112 V. D. 66 V. Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc α và có chu kì tương ứng là T1 và T2 = 7 T1 / 6 . Biên độ góc α có giá trị gần nhất là

B. 9,50

C. 9,10

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

A. 8, 70

OF

FI CI A

L

thời trên đoạn mạch AN ; điện áp tức thời trên đoạn mạch NB lệch pha

D. 10,30


Câu 3.

8.C 18.C 28.A 38.D

9.D 19.B 29.B 39.B

10.B 20.D 30.D 40.A

L

4.D 14.C 24.A 34.A

OF

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2021-2022 Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. chu kì của lực cưỡng bức. B. biên độ của lực cưỡng bức. C. pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. lực cản của môi trường. Hướng dẫn Chọn C Máy biến áp A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động dựa vào tác dụng của dòng Fuco. C. gồm hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. D. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện. Hướng dẫn Chọn A Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm lệch pha nhau π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm . B. 10 cm . C. 2 cm . D. 14 cm . Hướng dẫn A = A1 − A2 = 8 − 6 = 2 (cm). Chọn C

ƠN

Câu 2.

3.C 13.B 23.B 33.C

NH

Câu 1.

2.A 12.A 22.D 32.D

FI CI A

1.C 11.B 21.D 31.D

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.B 7.C 15.D 16.B 17.D 25.C 26.A 27.C 35.A 36.A 37.B

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 450 vòng/phút. B. 900 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Hướng dẫn = f = np  50 = n.4  n = 12,5 (vòng/s) 750 (vòng/phút). Chọn D

Câu 5.

Đại lượng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác là A. tần số của sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng và tần số của sóng. Hướng dẫn Chọn A Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và

Câu 6.

M

QU Y

Câu 4.

300 V . Giá trị của U là

DẠ

Y

A. 100 V .

Câu 7.

B. 100 2 V .

C. 600 V . Hướng dẫn

D. 600 2 V .

2

U = U R2 + (U L − U C ) = 100 2 (V). Chọn B Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt có biểu thức là u = 100 2 cos100π t (V ) thì số chỉ của vôn kế này là: A. 141V .

B. 50 V .

C. 100V. Hướng dẫn

D. 70 V .


Câu 9.

FI CI A

L

Câu 8.

Số chỉ vôn kế chỉ giá trị hiệu dụng U = 100V . Chọn C Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm. D. đô to của âm. Hướng dẫn Chọn C Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) với (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện này bằng

A. Cω

B.

ω C

C.

C

D.

ω Hướng dẫn

1 Cω

1 . Chọn D Cω Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = UI B. U = IZ C. U = IZ 2 D. Z = I 2U Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A . Biết R = 100Ω , công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 50000 W . B. 2500 W . C. 1500 W . D. 500 W . Hướng dẫn 2 2 P = I R = 5 .100 = 2500 (W). Chọn B Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

NH

ƠN

OF

ZC =

QU Y

thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha ϕ của

M

điện áp so với cường độ dòng điện i trong mạch có thể tính theo công thức 1 1 ωL − ωC − ω L − Cω ω L + Cω ωC Lω A. tan ϕ = B. tan ϕ = C. tan ϕ = D. tan ϕ = R R R R Hướng dẫn Z − ZC . Chọn A tan ϕ = L R Câu 13. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia

tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 4° thì độ lớn của lực kéo về là A. 3,18 N.

B. 0,17 N

C. 10, 0 N .

D. 9,8 N .

Hướng dẫn

DẠ

Y

F = mg sin α = 0, 25.9,8.sin 4 ≈ 0,17 (N). Chọn B Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4ℓ ℓ 2ℓ ℓ Hướng dẫn o


λ

v v  f = . Chọn C 2 2f 2l Câu 15. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có tần số 10 Hz . B. Sóng âm có tần số 30KHz . C. Sóng âm có chu kì 2ps . D. Sóng âm có chu kì 2 ms . Hướng dẫn =

T=

1

f 16 Hz < f < 20000 Hz  → 5.10−5 s < T < 0, 0625s . Chọn D

FI CI A

L

l=

Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) ; x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao

OF

động trên được cho bởi công thức A. A = A1 + A 2 + 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

C. A = A1 + A 2 − 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )

D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )

động với tần số là A. 4 Hz .

B. 4π Hz .

ƠN

Hướng dẫn Chọn B Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4π t + π )(cm) . Chất điểm này dao C. 0, 5 Hz .

D. 2 Hz .

f =

ω 4π = = 2 (Hz). Chọn D 2π 2π

NH

Hướng dẫn

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số góc ω và biền độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. ω mA B. ω 2 mA C. mω 2 A2 D. mω 2 A 2 2 2 2 Hướng dẫn Chọn C Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. Hướng dẫn F = −kx . Chọn B Câu 20. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1Hz . Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 4 Hz B. 0, 2 Hz C. 2 Hz D. 0, 5 Hz

f =

Hướng dẫn 1 2π

g f l 1  1 = 2  = 4  f 2 = 0,5 Hz . Chọn D l f2 l1 f2

Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại.


P2 R  thường sử dụng máy biến áp tăng U . Chọn A U 2 cos 2 ϕ

NH

∆P = I 2 R =

ƠN

OF

FI CI A

L

B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. C. ngoại lực cưỡng bức có biên độ bằng không. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Hướng dẫn Chọn D Câu 22. Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chất lỏng. B. không khí. C. chất rắn. D. chân không. Hướng dẫn Chọn D Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Hướng dẫn Chọn B Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây. Hướng dẫn

π  Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos  5t +  (cm) . Khi cách vị trí cân 2  bằng 4 cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là B. 0, 2 m / s 2 .

QU Y

A. 0,8 m / s 2 .

a = ω x = 5 .4 = 100 ( cm / s 2

2

2

D. 0, 4π cm / s 2

C. 1 m / s 2 . Hướng dẫn

) = 1( m / s ) . Chọn C 2

M

Câu 26. Cho một sóng dọc với biên độ 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 8 cm . Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 10 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz . Tính tốc độ truyền sóng. A. 6 m / s B. 1, 2 m / s . C. 4,8 m / s . D. 3 m / s . Hướng dẫn 2

2 ∆xmax = A2 + A2 − 2 A2 cos ∆ϕ  (10 − 8 ) =

 ∆ϕ =

π

d =

2

( 2) +( 2)

2

−2

2

( 2 ) cos ∆ϕ  cos ∆ϕ = 0

λ

= 10  λ = 40 (cm) 2 4 v = λ f = 40.15 = 600cm / s = 6m / s . Chọn A

DẠ

Y

Câu 27. Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm, C không đổi. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng A. 0,5 B. 1 C. 0,707 D. 0,856 Hướng dẫn P = Pmax sin 2 ϕ  sin 2 ϕ = 1  ϕ =

π 4

 cos ϕ ≈ 0, 707 . Chọn C


Câu 28. Cho mạch điện theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 cos(100π t)(V) thì có điện trở gấp

3 lần cảm kháng.

U R1 = U R 2 

UC =

B. 50 V .

UR R 2 + ( Z L − ZC )

UZ C 2

R + ( Z L − ZC )

2

=

2

C. 50 2 V . Hướng dẫn

UR

=

R2 + Z L2

 ZC − Z L = Z L  ZC = 2Z L

100 2.2Z L

(

3Z L

)

2

D. 50 6 V

FI CI A

A. 100 2 V .

L

Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở trước và sau khi nối tắt tụ điện có giá trị như nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu tụ điện khi chưa nối tắt tụ điện có giá trị là

= 100 2 (V). Chọn A

+ ( Z L − 2Z L )

2

OF

Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox , cùng vị trí cân bằng theo các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(4π t)(cm) và x 2 = 4 3 cos(4π t + π / 2) ( cm ). Thời điểm

∆x = x1 − x2 = 4∠0 − 4 3∠

π 2

= 8∠ −

π 3

D. 5 / 24 s

ƠN

đầu tiên hai chất điểm gặp nhau lần thứ hai kể từ thời điểm ban đầu là A. 1/ 4 s B. 11/24s C. 1/12 s Hướng dẫn

NH

π π α 3 + 2 + π 11 = (s). Chọn B Thời điểm ∆x = 0 lần thứ hai là t = = 4π 24 ω

QU Y

Câu 30. Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 50)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm 2,25 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 150)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm

A. 2,5 lần.

B. 22,56 lần.

C. 4,75 lần. Hướng dẫn

D. 6,25 lần.

DẠ

Y

M

U + 50 ∆P1 = = 2, 25 U = 100  ∆P2 P 1  U  U= U ∼    ∆P1 . Chọn D = 6, 25 ∆P P U + 150 ∆ P   1 cos ϕ =  ∆P3  R ∆P3  U Câu 31. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R , trong đoạn MB có một điện trở thuẩn 2R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dậy luôn gấp 3 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,87. B. 0,8. C. 0,92. D. 0,9. Hướng dẫn Chuẩn hóa Z L = 3 và ZC = 1


3R

cos ϕ =

2

( 3R ) + ( Z L − Z C )

2

=

3 2

(3 2 )

2

L FI CI A

3 3 −1 7 7 − tan ϕ AM − tan ϕ AB tan (ϕ AM − ϕ AB ) = = R 3R = 3 ≤ 3 1 + tan ϕ AM tan ϕ AB 1 + 3 . 3 − 1 R + 2 Cos i 2 2 R 3R R 2 Dấu = xảy ra ⇔ R =  R = 2 R

≈ 0,9045 . Chọn D

+ ( 3 − 1)

2

Hướng dẫn

OF

Câu 32. Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2 m / s , tần số 10 Hz . Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 1cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ là A. 1cm B. −0, 5 cm C. 0 D. −1cm

v 2 = = 0, 2m = 20cm f 10 2π d 2π .30 ∆ϕ = = = 3π  uM = −u N = −1cm . Chọn D λ 20 1 1 Câu 33. Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung mF . π 6π

ƠN

λ=

NH

Mắc vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2 cos100π t (V ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là

U C = 90 2V . Công suất tiêu thụ của mạch

C. 180 W Hướng dẫn 1 1 1 Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và Z C = = = 60 ( Ω ) ωC 100π . 1 .10−3 π 6π UZ C 120.60 UC =  90 2 =  r = 40 ( Ω ) 2 2 2 2 r + ( Z L − ZC ) r + (100 − 60 ) U 2r

r 2 + ( Z L − ZC )

2

M

P=

B. 90 W

QU Y

A. 360 W

=

1202.40

402 + (100 − 60 )

2

D. 0 W

= 180 (W ) . Chọn C

Câu 34. Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục Ox đang có sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm xác định có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm đó, nhận định đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E

DẠ

Y

là A. A, C đứng yên; B, E đi lên; D đi xuống B. A, B, E đi xuống; C, D đi lên C. A, B, E đi lên; C, D đi xuống D. A, C đứng yên; B, E đi xuống; D đi lên Hướng dẫn Chọn A


Câu 35. Vật dao động điều hoà với tần số 2, 5 Hz . Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của nó chiếm

B. 60 cm / s

2

C. 40 cm / s Hướng dẫn

2

Wt  x  100 − 93, 75  2  =   =    A = 8cm W  A 100  A 1 1 T= = = 0, 4 (s) f 2,5

D. 30 cm / s

FI CI A

là A. 80 cm / s

L

93, 75% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì

4 A 4.8 = = 80 (cm/s). Chọn A T 0, 4 Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là A. 1/ 2 . B. 2. C. 3. D. 1 / 3 . Hướng dẫn ∆l 1 arccos 0 arccos tnen α nen A = 2 = 1 . Chọn A = = tdan α dan arccos − ∆l0 arccos − 1 2 2 A Câu 37. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2 cos 40π t ( u A và u B tính bằng cm,t

NH

ƠN

OF

vtb =

tính bằng s ) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm / s . M là một điểm trên AB gần B nhất dao động với biên độ 2 cm (không trùng với B ). N là một điểm trên AB gần A

λ = v.

ω

= 30.

QU Y

nhất dao động với biên độ 2 3 cm ngược pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa M và N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19, 28 cm B. 19, 41cm C. 20, 03 cm D. 18, 63 cm

Hướng dẫn

2π = 1, 5 (cm). 40π

Gọi O là trung điểm của AB  OA = OB = 10cm = 13.

λ

+

λ

M

2 6 Xem giao thoa như sóng dừng, ta có M và N ngược pha nhau nên M nằm ở bó sóng có cực đại bậc 13, còn N ở bó sóng có cực đại bậc 12 (M và N ở hai phía so với O) A λ λ λ AM = 2cm =  cách cực đại bậc 13 là  OM = 13. − = 9,5cm 2 6 2 6

A 3 λ λ λ  cách cực đại bậc 12 là  ON = 12. + = 9,125cm 2 12 2 12 = OM + ON = 9,5 + 9,125 = 18,625 (cm)

AN = 2 3cm =

DẠ

Y

MN min

2

(

2 MN max = MN min + ( AM + AN ) = 18, 6252 + 2 + 2 3

(cm). Chọn B Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai

đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB , trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần

)

2

≈ 19, 41


cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp

L

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó thu được đồ thị điện áp tức thời giữa A và M , điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm như hình vẽ. Ở thời điểm to, điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần có độ lớn lần lượt là 117, 58 V và 29,39 V . Điện áp

A. −60 6 V.

FI CI A

tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ở thời điểm t1 + T / 12 là

C. −20 6 V

B. 0 V. D. 60 6 V . Hướng dẫn Đường (3) sớm pha hơn đường (2), và đường (3) ngược pha với đường (1)  đường (3) là u L , đường (2) là uRL , đường (1) là uC

U C max  uRL ⊥ u  U 0 LU 0C = U

= 40 6

)

2

U 0 L uL 29, 39 = = ≈ 0, 25 (2) U 0 C uC 117, 58

Chọn mốc thời gian tại thời điểm t1

2

U0C

ƠN

2

( 40 6 ) − ( 20 6 )

M U0L

A

U 0 L = 20 6 (V) Từ (1) và (2)   U 0C = 80 6 U 0 R = U 02RL − U 02L =

U0RL

= 9600 (1)

OF

u L ↑↓ uC 

(

2 0 RL

= 60 2 (V)

B

QU Y

NH

  2π t π  u L = 20 6 cos  T + 2    u L = −10 6  t 1   2π t π  T =12  −   → uC = 40 6 → u = uR + uL + uC = 60 6 (V). Chọn D uC = 80 6 cos  2  T    u R = 30 6 2 t π   u = 60 2 cos  R    T   Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa tụ điện, MN chứa điện trở R và NB chứa cuộn cảm. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều U AB = 220 2 cos(100π t)(V) thì điện áp hiệu dụng trên

đoạn MB là 294 V . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm pha

2π so với điện áp tức 3

thời trên đoạn mạch AN ; điện áp tức thời trên đoạn mạch NB lệch pha

π

M

so với điện áp tức 2 thời trên đoạn mạch AB . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 93 V. B. 97 V. C. 112 V. D. 66 V. Hướng dẫn o ˆ ˆ A 90°-α M = B = 90  tứ giác AMNB nội tiếp đường tròn đường kính AN

DẠ

Y

Định lý sin:

220 294 MN = = o o sin α sin ( 60 − α + 90 − α ) sin ( 60o − α )

( = AN )

220

60°-α

B 294

 α = 42,61o  MN ≈ 97 (V). Chọn B

120°

α M

α N

Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện


trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc α và có chu kì tương ứng là T1 và T2 = 7 T1 / 6 . Biên độ góc α có giá

B. 9,50

C. 9,10

D. 10,30

Hướng dẫn g1 7 g 49 qE =  1 = và a = bằng nhau g2 6 g 2 36 m

l T  2 = g T1

Định lý sin:

45°-α

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

sin (135o − α ) 49 g  1 = =  α ≈ 8, 7 o . Chọn A g 2 sin ( 45o − α ) 36

α g2

g

g1 g2 a = = o o sin ( 90 + 45 − α ) sin ( 45 − α ) sin α o

OF

T = 2π

FI CI A

A. 8, 70

L

trị gần nhất là

45°

a

a

g1

45°


Câu 2.

5 3 cm / s . Tốc độ cực đại của dao động là A. 8 cm / s . B. 10 cm / s . C. 10 m / s . D. 8 m / s . Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN TUYÊN QUANG 2021-2022 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm , khi vật có li độ 2, 5 cm thì tốc độ của vật là

nguyên từ này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên

A.

π

H . Cuộn dây tiêu thụ công suất bằng:

B. 0, 75 mm .

25 27

1

10−4 F . Tần số dòng điện f = 50 Hz Độ lệch 2π

QU Y

π

H ,C =

D. 7,5 mm .

M

KÈ 210 84

DẠ

D.

π 3π π 5π B. C. rad D. rad rad rad 2 4 4 6 Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ . Khoảng vân được tính bằng công thức a.D λa λD a A. i = B. i = C. i = D. i = λ D a DD Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ửng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Năng lượng toàn phần trong phản ửng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lương. D. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. 210 4 84 Po là chất phóng xạ 2 He, có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được m0 gam

Y

Câu 8.

C. 4,8 mm

Cho mạch điện RLC với R = 100Ω, L =

A.

Câu 7.

10 3

A. 2 W B. 5 W C. 10 W D. 0 W Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m , bước sóng dùng trong thí nghiệm 0, 6 µ m . Khoảng vân có

pha giữa u RL và uC là:

Câu 6.

C.

ƠN

2

giá trị A. 0, 48 mm .

Câu 5.

27 25

Dòng điện xoay chiều i = 5 cos(100π t + ϕ )( A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

Câu 4.

B.

NH

Câu 3.

3 10

OF

tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của E nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En = − 20 ( E0 là hằng số dương, n = 1, 2,3… ). Tỉ số n f1 là f2

Po . Sau X ngày đêm kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng hạt 42 He tạo thành là m1 (g), khối

lượng hạt

210 84

Po còn lại là m2 (g), biết

A. 749 ngày đêm.

m1 5 = . Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây? m2 4

B. 543 ngày đêm.

C. 836 ngày đêm.

D. 110 ngày đêm.


Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công 13, 6 thức (eV) (n = 1, 2,3, …) . Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n2 n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0, 6576 µ m . B. 0.4350 µ m . C. 0, 4102 µ m . D. 0, 4861µ m .

FI CI A

L

Câu 9.

Câu 10. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu m0 . Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng

OF

xạ còn lại là m m m m A. 0 B. 0 . C. 0 . D. 0 . 32 5 50 25 Câu 11. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường

ƠN

độ dòng điện cực đại là 10mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9 L1 + 4 L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

NH

A. 5 mA . B. 4 mA . C. 10 mA . D. 9 mA . Câu 12. Tia Ronghen có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. cùng bản chất với sóng âm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D. điện tích âm. Câu 13. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng

QU Y

  π  Z C = R = 50Ω . Điên áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos  100π t +  + 100  V. Tính 4    công suất tỏa nhiệt trên điện trở. A. 200 W B. 25 W C. 50 W . D. 150 W Câu 14. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ω t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 1 1 A. mω A2 . B. mω 2 A2 C. mω A2 . D. mω 2 A2 . 2 2 Câu 15. Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là ε D , ε L và ε T

M

thì A. ε L > ε T > ε D .

B. ε T > ε D > ε L .

C. ε D > ε L > ε T .

D. ε T > ε L > ε D .

Câu 16. Gọi λ1 , λ2 , λ3 , λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần A. λ1 , λ4 , λ3 , λ2 B. λ4 , λ3 , λ2 , λ1 C. λ1 , λ3 , λ2 , λ4

D. λ2 , λ3 , λ4 , λ1

DẠ

Y

Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A , chu kì T . Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo dãn một đoạn l = 0,5 A . Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là T T T 2T A. B. . C. . D. . 4 3 2 3


C. Pha ban đầu ϕ =

FI CI A

L

π  Câu 18. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos  100π t +  (A). Chọn phát biểu sai khi 4  nói về dòng điện A. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 2 A B. Tại thời điểm t = 0,15 s cường độ dòng điện cực đại π

4 D. Tần số dòng điên là f = 50 Hz Câu 19. Trong hệ SI đơn vị đo cường độ âm là

B. Jun trên mét vuông ( J / m 2 ) .

C. Ben (B)

D. Oát trên mét vuông (W / m 2 )

OF

A. Đexiben (dB).

Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(cot + ϕ ) . Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v = −ω A cos(ω t + ϕ )

ƠN

B. v = ω 2 A cos(ωt + ϕ )

A.

238 92

B.

U

210 84

Po

NH

C. x = ω A sin(ω t + ϕ ) D. v = −ω A sin(ω t + ϕ ) Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên đoạn quĩ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động là A. 4 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm 4 56 238 210 Câu 22. Trong số các hạt nhân nguyên tử: 2 He , 26 Fe , 92 U và 84 Po , hạt nhân bền vững nhất là C.

56 26

Fe

D. 42 He

Câu 23. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5µ m , khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m . Khoảng

QU Y

cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là: A. 1 mm B. 1,5 mm C. 2 mm D. 2,5 mm

Câu 24. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = 2vf . B. λ = v / f . C. λ = vf D. λ = 2v / f . Câu 25. Hạt nhân

210 84

Po đang đứng yên thì phóng xạ α , ngay sau phóng xạ, động năng của hạt α

DẠ

Y

M

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con. Câu 26. Một dây đàn hồi dài 60 cm phát ra một âm có tần số f = 100 Hz , trên dây xuất hiện sóng dừng có 4 nút sóng kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 10 m / s B. 40 m / s C. 20 m / s D. 30 m / s Câu 27. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Phản xạ. D. Khúc xạ. Câu 28. Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3.108 m / s có bước sóng là A. 30 m . B. 300 m . C. 3 m . D. 0, 3 m . Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai nguồn sóng bằng A. một nửa bước sóng B. hai lần bước sóng


Câu 33.

NH

Câu 34.

OF

Câu 32.

ƠN

Câu 31.

FI CI A

L

Câu 30.

C. một phần tư bước sóng D. một bước sóng Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. các phôtôn trong chùm sảng đơn sắc bằng nhau B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (electron). Phát biểu nào là sai? A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bảo quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. B. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sàng nhìn thấy. C. Trong pin quang điên, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sảng thích hợp chiếu vào. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp đẻ̉ giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dung chủ yếu hiện nay là: A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải. D. giảm công suất truyền tải. Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây? A. dao động vuông pha. B. dao động cùng tần số. C. hai vectơ E và B luôn vuông góc vói nhau. D. dao động cùng pha. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N / m dao động điều hòa theo phương ngang, lấy π 2 = 10 . Ở thời điểm ban đầu t = 0 vật đang ở biên dương. Thời điểm vật qua li độ x có vận tốc v thỏa mãn v = ω.x lần thứ 2022 có giá trị là A. 404, 225 s . B. 101,350 s . C. 202,175 s D. 101,175 s .

QU Y

Câu 35. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. phát ra hai sóng có bước sóng λ . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ ) . Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4, 6λ . B. 4, 4λ . C. 4,8λ . D. 4, 7λ .

Câu 36. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V ) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

M

trớ thuần R = 50Ω , tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là ω = 100π (rad/s) thì cuộn cảm có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng

Z C , dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là ϕ1 và công suất mạch tiêu thụ là 40 W .

Nếu tần số góc tăng 2 lần thì dòng điện chậm pha hơn u góc ϕ 2 = 90 o − ϕ1 và công suất mạch

DẠ

Y

tiêu thụ là 160 W. Tính độ tự cảm L của cuộn dây 1 1, 5 2 A. B. C. ( H ) (H ) (H ) 2π π π Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sư phụ thuộc của T 2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả cân treo vào A, giá trị của m là A. 100 g B. 120 g .

C. 60 g

D. 80 g .

D.

1

π

(H )


Câu 38. Thí nghiệm giao thoa khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m , khoảng cách giữa hai khe S1 ,S2 là 1 mm. Màn

FI CI A

L

quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trị cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2 m . Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hỏa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2, 4 s . Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba? A. 1, 6 s . B. 1, 2 s . C. 1, 4 s . D. 1,8 s .

OF

Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cos 2ωt (V ) ( ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cố định ω = ω0 thay đổi C đến giá trị C = C0 thì tổng điện áp hiệu dụng (U AM + U MB ) đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất của mạch

ƠN

AB là 0,96. Cố định C = C0 thay đổi ω để U C max thì hệ số công suất mạch AB là

NH

A. 0,83 B. 0,95 C. 0,84 D. 0,97 Câu 40. Nối hai cực của một máy phát điên xoay chiều một pha với hai đầu đoan mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nổi tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A . Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 2 A . Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 5n vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch AB là

B. 2 R 3 .

DẠ

Y

M

QU Y

A. 0, 6 R / 7 .

C. R 3

D. 1,5 R / 7 .


Câu 1.

3.D 13.C 23.B 33.A

4.C 14.D 24.B 34.C

9.A 19.D 29.A 39.B

10.A 20.D 30.A 40.A

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN TUYÊN QUANG 2021-2022 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm , khi vật có li độ 2, 5 cm thì tốc độ của vật là 5 3 cm / s . Tốc độ cực đại của dao động là A. 8 cm / s . B. 10 cm / s . C. 10 m / s . Hướng dẫn giải 2

2

D. 8 m / s .

2 2 x  v   2,5   5 3  + = 1   = 1  vmax = 10 (cm/s). Chọn B       +  A   vmax   5   vmax  Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám

OF

Câu 2.

8.C 18.B 28.C 38.C

L

2.D 12.A 22.C 32.A

FI CI A

1.B 11.B 21.C 31.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.C 7.B 15.D 16.C 17.D 25.A 26.B 27.B 35.C 36.A 37.D

nguyên từ này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên

10 3 Hướng dẫn giải n ( n − 1) Bức xạ có tần số f1 thì phát ra tối đa 1 1 = 3  n1 = 3 2 n ( n − 1) Bức xạ có tần số f 2 thì phát ra tối đa 2 2 = 10  n2 = 5 2 E0 E0  1 1 − 2+ 2 hf1 = E3 − E1 = − 32 + 12 f1 3 1 = 25 . Chọn D  =  1 f 2 − + 1 27 hf = E − E = − E0 + E0 2 5 1 2 2 52 12  5 1

B.

27 25

C.

D.

25 27

Dòng điện xoay chiều i = 5 cos(100π t + ϕ )( A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự 2

Câu 3.

M

QU Y

A.

3 10

NH

ƠN

tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của E nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En = − 20 ( E0 là hằng số dương, n = 1, 2,3… ). Tỉ số n f1 là f2

cảm L =

π

H . Cuộn dây tiêu thụ công suất bằng:

B. 5 W

C. 10 W D. 0 W Hướng dẫn giải Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất. Chọn D Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm , khoảng cách từ mặt

Y

A. 2 W

DẠ

Câu 4.

phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m , bước sóng dùng trong thí nghiệm 0, 6 µ m . Khoảng vân có

giá trị A. 0, 48 mm .

B. 0, 75 mm .

C. 4,8 mm Hướng dẫn giải

D. 7,5 mm .


a

0, 6.0,8 = 4,8 (mm). Chọn C 0,1

=

Cho mạch điện RLC với R = 100Ω, L =

1

π

H ,C =

10−4 F . Tần số dòng điện f = 50 Hz Độ lệch 2π

L

Câu 5.

λD

pha giữa u RL và uC là:

A.

π rad 2

B.

3π rad 4

π rad 4 Hướng dẫn giải C.

D.

ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) 1

π

= 100 ( Ω ) và ZC =

1 = ωC

1 10−4 100π . 2π

Z L 100 π = = 1  ϕ RL = R 100 4

tan ϕ RL =

π π 3π . Chọn B + = 4 2 4 Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ . Khoảng vân được tính bằng công thức a.D λa λD a A. i = B. i = C. i = D. i = λ D a DD Hướng dẫn giải Chọn C Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ửng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Năng lượng toàn phần trong phản ửng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lương. D. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. Hướng dẫn giải Chọn B 210 4 84 Po là chất phóng xạ 2 He, có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được m0 gam

NH

QU Y

Câu 8.

210 84

Po . Sau X ngày đêm kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng hạt 42 He tạo thành là m1 (g), khối

M

Câu 7.

ƠN

Vậy độ lệch pha giữa u RL và uC là

Câu 6.

210 84

Po còn lại là m2 (g), biết

lượng hạt

A. 749 ngày đêm.

N = N 0 .2

t T

= N 0 .2

m1 5 = . Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây? m2 4

B. 543 ngày đêm. C. 836 ngày đêm. Hướng dẫn giải −

D. 110 ngày đêm.

t 138

t  5 m1 AHe N 0 − N AHe  N 0  4  138 = . = . − 1 = .  2 − 1 =  t ≈ 836 (ngày đêm). Chọn C m2 APo N APo  N  210   4 Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công 13, 6 thức (eV) (n = 1, 2,3, …) . Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n2 n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

Y DẠ Câu 9.

= 200 ( Ω )

5π rad 6

OF

Z L = ω L = 100π .

FI CI A

i=


A. 0, 6576 µ m .

B. 0.4350 µ m .

C. 0, 4102 µ m .

D. 0, 4861µ m .

Hướng dẫn giải −25

1,9875.10  13, 6 13, 6  E3 − E2 =   − 2 + 2  .1,6.10−19 =  λ ≈ 0,6576.10−6 m = 0, 6576µ m λ λ 2   3 Chọn A Câu 10. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu m0 . Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là m A. 0 32 t T

B.

FI CI A

L

hc

m0 . 50 Hướng dẫn giải

m0 . 5

C.

D.

m0 . 25

m0 . Chọn A 32 Câu 11. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 −

= m0 .2−5 =

OF

m = m0 .2

thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường

B. 4 mA .

C. 10 mA . D. 9 mA . Hướng dẫn giải Q 1 1 L3 =9 L1 + 4 L2 1 9 4 1 9 4 I 0 = ωQ0 = 0  I 0 ∼  L ∼ 2 → = 2 + 2  2 = 2 + 2  I 0 = 4mA 2 I0 I 3 I1 I 2 I 3 20 10 LC L

NH

A. 5 mA .

ƠN

độ dòng điện cực đại là 10mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9 L1 + 4 L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

QU Y

Chọn B Câu 12. Tia Ronghen có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. cùng bản chất với sóng âm. C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D. điện tích âm. Hướng dẫn giải Tia Ronghen có bản chất là sóng điện từ. Chọn A Câu 13. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng

M

  π  Z C = R = 50Ω . Điên áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos  100π t +  + 100  V. Tính 4    công suất tỏa nhiệt trên điện trở. A. 200 W B. 25 W C. 50 W . D. 150 W Hướng dẫn giải Dòng 1 chiều không đi qua tụ, chỉ có dòng xoay chiều đi qua

(

)

Y

100 / 2 2 .50 U 2R P= 2 = = 50 (W). Chọn C R + Z C2 502 + 502

DẠ

Câu 14. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ω t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 1 1 A. mω A2 . B. mω 2 A2 C. mω A2 . D. mω 2 A2 . 2 2 Hướng dẫn giải 1 W = mω 2 A2 . Chọn D 2


Câu 15. Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là ε D , ε L và ε T B. ε T > ε D > ε L .

C. ε D > ε L > ε T .

D. ε T > ε L > ε D .

L

thì A. ε L > ε T > ε D . hc

FI CI A

Hướng dẫn giải

λ >λ >λ  → ε T > ε L > ε D . Chọn D λ Câu 16. Gọi λ1 , λ2 , λ3 , λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng lam, bức

ε=

D

L

T

xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần A. λ1 , λ4 , λ3 , λ2 B. λ4 , λ3 , λ2 , λ1 C. λ1 , λ3 , λ2 , λ4

Hướng dẫn giải

D. λ2 , λ3 , λ4 , λ1

OF

Chọn C Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A , chu kì T . Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo dãn một đoạn l = 0,5 A . Thời gian trong một

NH

ƠN

chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là T T T 2T A. B. . C. . D. . 4 3 2 3 Hướng dẫn giải 4π 2T . Chọn D a ≥ g  x ≥ 0,5 A  α = →t = 3 3

QU Y

π  Câu 18. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos  100π t +  (A). Chọn phát biểu sai khi 4  nói về dòng điện A. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 2 A B. Tại thời điểm t = 0,15 s cường độ dòng điện cực đại π 4 D. Tần số dòng điên là f = 50 Hz

M

C. Pha ban đầu ϕ =

Hướng dẫn giải

A. Đexiben (dB).

B. Jun trên mét vuông ( J / m 2 ) .

C. Ben (B)

D. Oát trên mét vuông (W / m 2 )

DẠ

Y

π  i = 2 2 cos  100π .0,15 +  = −2 (A). Chọn B 4  Câu 19. Trong hệ SI đơn vị đo cường độ âm là

Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(cot + ϕ ) . Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v = −ω A cos(ω t + ϕ ) B. v = ω 2 A cos(ωt + ϕ )


C. x = ω A sin(ω t + ϕ )

D. v = −ω A sin(ω t + ϕ ) Hướng dẫn giải

A.

238 92

B.

U

210 84

C.

Po

56 26

FI CI A

L

v = x ' . Chọn D Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên đoạn quĩ đạo dài 10 cm. Biên độ dao động là A. 4 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm Hướng dẫn giải L 10 A= = = 5 (cm). Chọn C 2 2 238 210 Câu 22. Trong số các hạt nhân nguyên tử: 42 He , 56 26 Fe , 92 U và 84 Po , hạt nhân bền vững nhất là D. 42 He

Fe

OF

Hướng dẫn giải Hạt nhân bền vững nhất có 50 < A < 80 . Chọn C Câu 23. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5µ m , khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m . Khoảng

ƠN

cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là: A. 1 mm B. 1,5 mm C. 2 mm D. 2,5 mm

Hướng dẫn giải

0,5.1 = 1 (mm) a 0,5 ∆x = 2,5i − i = 1,5i = 1, 5 (mm). Chọn B

λD

=

NH

i=

Câu 24. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = 2vf . B. λ = v / f . C. λ = vf D. λ = 2v / f . Chọn B Câu 25. Hạt nhân

210 84

QU Y

Hướng dẫn giải

Po đang đứng yên thì phóng xạ α , ngay sau phóng xạ, động năng của hạt α

M

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con. Hướng dẫn giải 210 206 84 Po → α + 82 X

pα = p X  mα Kα = m X K X 

Kα mX 206 . Chọn A = = K X mα 4

DẠ

Y

Câu 26. Một dây đàn hồi dài 60 cm phát ra một âm có tần số f = 100 Hz , trên dây xuất hiện sóng dừng có 4 nút sóng kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 10 m / s B. 40 m / s C. 20 m / s D. 30 m / s Hướng dẫn giải λ v v l = k. = k.  60 = 3.  v = 4000(cm / s ) = 40(m / s ) . Chọn B 2 2f 2.100 Câu 27. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Phản xạ. D. Khúc xạ. Hướng dẫn giải


L

Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ học không truyền được trong chân không. Chọn B Câu 28. Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3.108 m / s có bước sóng là A. 30 m . B. 300 m . C. 3 m . D. 0, 3 m .

FI CI A

Hướng dẫn giải 8

c 3.10 = = 3 (m). Chọn C f 100.106 Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai nguồn sóng bằng A. một nửa bước sóng B. hai lần bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một bước sóng Hướng dẫn giải Chọn A Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. các phôtôn trong chùm sảng đơn sắc bằng nhau B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (electron). Hướng dẫn giải Chọn A Phát biểu nào là sai? A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bảo quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. B. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sàng nhìn thấy. C. Trong pin quang điên, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sảng thích hợp chiếu vào. Hướng dẫn giải Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Chọn A Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp đẻ̉ giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dung chủ yếu hiện nay là: A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải. D. giảm công suất truyền tải. Hướng dẫn giải Chọn A Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây? A. dao động vuông pha. B. dao động cùng tần số. C. hai vectơ E và B luôn vuông góc vói nhau. D. dao động cùng pha. Hướng dẫn giải Chọn A Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N / m dao động điều hòa theo phương ngang, lấy π 2 = 10 . Ở thời điểm ban đầu t = 0 vật đang ở biên dương. Thời điểm vật qua li độ x có vận tốc v thỏa mãn v = ω.x lần thứ 2022 có giá trị là A. 404, 225 s . B. 101,350 s . C. 202,175 s D. 101,175 s . Hướng dẫn giải

Câu 30.

Câu 33.

M

Câu 32.

QU Y

NH

Câu 31.

ƠN

Câu 29.

OF

λ=

DẠ

Y

Câu 34.

ω=

k 100 = ≈ 10π (rad/s) m 0,1


2

A 2 v v =ω x và v cùng dấu x nên vật đang đi ra biên A = x +    → A2 = x 2 + x 2  x = 2 ω  3π 2021π + α 4 == 202,175 (s). Chọn C t= = 10π ω Câu 35. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. phát ra hai sóng có bước sóng λ . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ ) . Biết phần tử tại 2

FI CI A

L

2

M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4, 6λ . B. 4, 4λ . C. 4,8λ . D. 4, 7λ .

OF

Hướng dẫn giải Chuẩn hóa λ = 1 . Trên AB có 9 cực đại nên mỗi bên có 4 cực đại  4 < AB < 5

MA2 − AB 2 + MB 2 − AB 2 = AB 2

2

NH

 k +1   k −1  2 2    − AB +   − AB = AB  2   2 

ƠN

k +1   MA = 2  MA − MB = 1 ĐK cực đại cùng pha nguồn   với k lẻ  MA + MB = k  MB = k − 1  2

 AB = 4 → k = 9,17 Với   k = 11 → AB ≈ 4,8 . Chọn C  AB = 5 → k = 11,36

Câu 36. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V ) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

QU Y

trớ thuần R = 50Ω , tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là ω = 100π (rad/s) thì cuộn cảm có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng Z C , dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là ϕ1 và công suất mạch tiêu thụ là 40 W . Nếu tần số góc tăng 2 lần thì dòng điện chậm pha hơn u góc ϕ 2 = 90 o − ϕ1 và công suất mạch

D.

1

π

(H )

M

tiêu thụ là 160 W. Tính độ tự cảm L của cuộn dây 1 1, 5 2 A. B. C. ( H ) (H ) (H ) 2π π π Hướng dẫn giải 2 2 i1 ⊥ i2  cos ϕ1 + cos ϕ 2 = 1 (W)

U2 U2 cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 )  40 + 160 =  U = 100V ( R 50 U 2R 1002.50 P1 = 2  40 =  Z C − Z L = 100 (1) 2 2 R + ( Z L − ZC ) 502 + ( Z L − Z C )

DẠ

Y

P1 + P2 =

P2 =

U 2R R 2 + ( Z L 2 − ZC 2 )

2

 160 =

1002.50 502 + ( 2 Z L 2 − 0,5Z C 2 )

2

 2 Z L 2 − 0,5Z C 2 = 25 (2)

 Z C = 150 Z 50 1 →L= L = = Từ (1) và (2)   (H). Chọn A ω 100π 2π  Z L = 50


D. 80 g . Hướng dẫn giải

T = 2π

FI CI A

C. 60 g

L

Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sư phụ thuộc của T 2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả cân treo vào A, giá trị của m là A. 100 g B. 120 g .

0,3 m + 10 m + ∆m T 2 m + ∆m1  12 =  =  m = 80 g . Chọn D k T2 m + ∆m2 0, 4 m + 40

OF

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 µ m , khoảng cách giữa hai khe S1 ,S2 là 1 mm. Màn

ƠN

quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trị cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2 m . Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hỏa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2, 4 s . Tính thời gian ngắn nhất kể từ

NH

lúc màn E bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba? A. 1, 6 s . B. 1, 2 s . C. 1, 4 s . D. 1,8 s .

Hướng dẫn giải

0, 6. ( 2 + x )

9 a 1 2+ x k = 4  x = 0, 25m −0, 4 < x < 0, 4 → 3, 75 < k < 5, 625   k = 5  x = −0, 2m π 2π 7π 7T 7.2, 4 α= + = t = = = 1, 4 (s). Chọn C 2 3 6 12 12

λD

 5, 4 = k .

k=

QU Y

x = k.

M

Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cos 2ω t (V ) ( ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn

mạch AM và MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cố định ω = ω0 thay đổi C đến giá trị C = C0 thì tổng điện áp hiệu dụng (U AM + U MB ) đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất của mạch

AB là 0,96. Cố định C = C0 thay đổi ω để U C max thì hệ số công suất mạch AB là

Y

A. 0,83

B. 0,95

DẠ

(U AM + U MB )max  U AM

C. 0,84 Hướng dẫn giải

D. 0,97

= U MB

M

= cos ϕ = 0, 96  ϕ = 16, 26o  BAM ABM = 73, 74o  ϕ RL = 57, 48o

 Z L = R tan ϕ RL

R ≈ 1, 57 R và Z C = ≈ 1,86 R cos ϕ RL

ZC A

ZL

φRL R φ B


1−

1 R 2C R2 1 = = =  n ≈ 1, 2 n 2 L 2 Z L Z C 2.1, 57.1,86

FI CI A

L

Z L = 1  R 2n − 2 Khi U C max chuẩn hóa  Z C = n  cos ϕ = = ≈ 0, 95 . Chọn B 2 Z 2n − 2 + ( n − 1)   R = 2n − 2 Câu 40. Nối hai cực của một máy phát điên xoay chiều một pha với hai đầu đoan mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nổi tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A . Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn

A. 0, 6 R / 7 .

C. R 3

Hướng dẫn giải nU (chuẩn hóa R = 1 ) I= R 2 + Z C2

1 n

x

1=

x/3

U

2

1 + x2

3 2=

( 2)  3 (1)

2=

3 1 + x2 2

1 + ( x / 3)

2

NH

Lấy

D. 1,5 R / 7 .

ƠN

ZC ∼

B. 2 R 3 .

OF

mạch là 3 2A . Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 5n vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch AB là

x=

(1)

3U

2

1 + ( x / 3) 2

3 7

Y

M

QU Y

Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 5n vòng/phút thì ZC =

DẠ

(2)

x 0,6 = . Chọn A 5 7


Câu 3.

OF

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG HÀ TĨNH 2021-2022 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch đó được tính bằng biểu thức 1 ωL − R ωC A. cos ϕ = B. cos ϕ = 2 R 1   R2 + ωL − ωC   R R C. cos ϕ = D. cos ϕ = 2 1 1   ωL − 2 + − R L ω ωC  ωC   Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu giao thoa là những đường A. Parabol B. Elip C. Hypebol D. Tròn Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Niu-tơn trên mét (N / m) B. Vôn trên culông (V/C) D. Vôn (V)

ƠN

C. Vôn trên mét (V / m)

Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α . Từ thông qua điện tích S là A. φ = β sin α B. φ = S cos α C. φ = BScos α D. φ = BSsin α

Câu 5.

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc đó là

A. 2π

Câu 8. Câu 9.

1 2π

ℓ g

C. 2π

ℓ g

D.

1 2π

g ℓ

QU Y

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động riêng của mạch dao động đó là 1 2π A. T = LC B. T = 2π LC C. T = D. T = 2π LC LC Nếu tại nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện A. Một điện trường có đường sức là những đường thẳng song song B. Một điện trường có đường sức là những đường thẳng song song và cách đều nhau C. Một điện trường tĩnh D. Một điện trường xoáy Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. Mức cường độ âm B. Tần số âm C. Cường độ âm D. Đồ thị dao động âm Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n1 sang môi trường thứ hai có chiết suất

M

Câu 7.

B.

Câu 6.

g ℓ

NH

Câu 4.

Y

n 2 (với n1 > n 2 ) . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh được tính theo công thức

DẠ

A. sin igh =

n12 n22

B. sin igh =

n1 n2

C. sin igh =

Câu 10. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của khung dây A. Luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay B. Luôn lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay C. Luôn bằng tốc độ góc của từ trường quay D. Luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường quay

n22 n12

D. sin igh =

n2 n1


Câu 11. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là

1 1 B. ω = 2π f C. ω = π f D. ω = 2π 2π f Câu 12. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây A. Mạch tách sóng B. Mạch khuếch đại C. Micrô D. Anten phát Câu 13. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion dương, ion âm, electron và lỗ trống B. ion dương và ion âm C. ion dương, ion âm và electron D. electron và lỗ trống Câu 14. Cường độ dòng điện i = 2 cos100π tA(t tính bằng s) có tần số góc bằng

FI CI A

L

A. ω =

A. 0,5 s

ƠN

OF

A. 50π rad / s B. 100π rad / s C. 100rad / s D. 50rad / s Câu 15. Cho dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không mang dòng điện I = 12 A . Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 30 cm có độ lớn bằng A. B = 36 ⋅10−8 T B. B = 8.10−6 T C. B = 36 ⋅10−6 T D. B = 8 ⋅10−8 T Câu 16. Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm sử dụng kính lúp có tiêu cự f = 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng vô cực. Số bội giác của kính lúp khi đó bằng A. G = 30 B. G = 20 C. G = 25 D. G = 5 Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng của vật nặng bằng không là 0, 25 s . Chu kì dao động của con lắc lò xo đó bằng B. 1s

C. 2 s

D. 0, 25 s

NH

Câu 18. Đặt điện áp u = 400cos100t V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm bằng 1A . Độ tự cảm của cuộn cảm đó bằng A. 2H B. 1/ π H C. 4H D. 2 2H Câu 19. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biết dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng 0, 04 A , điện tích cực đại của bản tụ điện bằng 2µ C . Tần số góc của mạch dao động

QU Y

đó bằng A. 80000rad / s B. 50rad / s C. 20000rad / s D. 40000rad / s Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động là E = 12 V , khi có điện lượng q = 3C chạy qua nguồn điện thì nguồn điện thực hiện công A. 36 J B. 108 J C. 15 J D. 4 J 5 Câu 21. Khi một âm cường độ âm là 10 I 0 ( với I 0 là cường độ âm chuẩn) thì mức cường độ âm là L.

M

Nếu âm đó cường độ âm là 1010 I 0 thì mức cường độ âm là

A. 40 L B. 5 L C. 105 L D. 2 L Câu 22. Một vật đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có phương trình F = 3cos8π t N (t tính bằng s) . Vật dao động với tần số bằng D. 3 Hz

DẠ

Y

A. 4π Hz B. 4 Hz C. 8π Hz Câu 23. Một sóng cơ truyền theo phương Ox có đồ thị như hình vẽ bên. Sóng cơ này có bước sóng A. 24 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 6 cm

Câu 24. Tại một nơi trên Trái Đất có một sóng điện từ, ở một thời điểm vectơ điện trường E hướng từ Nam ra Bắc, vectơ cảm ứng từ B hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. Khi đó vectơ vận tốc v của sóng điện từ có hướng A. Từ trên xuống dưới B. Từ Đông sang Tây C. Từ Bắc vào Nam D. Từ Tây sang Đông


L

Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp là 120 cm . Bước sóng của sóng đó bằng A. 30 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 60 cm Câu 26. Đặt điện áp u = 200cos100π t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ

FI CI A

dòng điện trong mạch là i = 4 cos(100π − π / 3) A. Công suất trung bình tiêu thụ của đoạn mạch

đó bằng

A. 200 3 W B. 200 W C. 400 W D. 100 W Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 đôi cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số f = 50 Hz . Roto của máy phát điện đó có tốc độ quay là

OF

A. 3000 vòng/phút B. 600 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 250 vòng/phút Câu 28. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài vô hạn, biết tốc độ truyền sóng là 10 m / s và tần số sóng là 2 Hz . Trong một chu kì sóng truyền được quãng đường bằng A. 10 m B. 5 m C. 2,5 m D. 20 m Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại trong quá trình dao động là 62,8 cm / s . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm có vận tốc bằng 0 là 0, 4 s . Gia tốc cực đại

ƠN

của chất điểm trong dao động đó bằng A. 10 m/s 2 B. 5 m/s 2

C. 2,5 m/s 2

D. 20 m/s 2

NH

Câu 30. Tại một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa, trong một phút con lắc đó thực hiện được 30 dao động toàn phần. Sau đó người ta thay đổi chiều dài con lắc đơn 75 cm thì con lắc đơn đó dao động điêu hòa, trong một phút thực hiện được 60 dao động. Chiều dài ℓ của con lắc đơn ban đầu bằng A. 25 cm B. 150 cm C. 100 cm D. 75 cm Câu 31. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 01 cos (ω1t + ϕ1 ) và

u2 = U 02 cos (ω2t + ϕ2 ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nói tiếp

QU Y

(với R là biến trở, L là cuộn cảm thuần) người ta thu được đồ thị công suất P1 theo biến trở và đồ thị công suất P2 theo biến trở như hình vẽ. Biết R1 + R3 = 2 R2 . Tỉ số

U1 gần nhất giá trị nào sau U2

M

đây? A. 0,95 B. 1,50 C. 1,30 D. 1,65 Câu 32. Tại O có một nguồn sóng tạo ra sóng cơ truyền theo một sợi dây dài vô hạn với bước sóng λ = 50 cm . gọi M, N là hai điểm trên sợi dây cùng phía với O có OM = 160 cm; ON = 390 cm .

Trên đoạn MN có số điểm dao động cùng pha với nguồn là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 64 N / m , phía dưới có treo một vật có khối lượng m = 320 g . Lấy g = 10 m / s 2 . Đưa vật đến vị trí lò xo không dãn rồi thả nhẹ để vật dao động

DẠ

Y

điều hòa, khi vật đến vị trí thấp nhất người ta nhẹ nhàng cố định điểm chính giữa của lò xo (biết lò xo giãn đều và có độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo). Sau khi cố định điểm chính giữa vật tiếp tục dao động điều hòa với thì tốc độ lớn nhất bằng A. 50 cm / s

B. 80 cm / s

C. 20 2 cm / s

D. 40 2 cm / s


L

Câu 34. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ bên. Biết R1 = 3R2 , L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay

FI CI A

đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB = U 0 cos ωt (U 0 , ω không đổi). Gọi ϕ1 là độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch CB. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị mà ϕ1 đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,45 B. 0,86 C. 0,50 D. 0,89 Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0, 2 s

OF

với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần ngược pha với nhau. Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 60 m / s 2 B. 70 m / s 2 C. 10 m / s 2 D. 50 m / s 2

Câu 36. Đặt điện áp u = 200 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Biết khi

ƠN

điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là 200 V thì dòng điện tức thời qua mạch là 4 A . Cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng

NH

A. 50 2Ω B. 100Ω C. 100 2Ω D. 50Ω Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 74, 4% . Biết hệ số công suất bằng 1 và công suất của máy phát không đổi. Để tăng hiệu suất truyền tải, tại nhà máy điện người ta dùng máy biến áp với hệ số tăng áp bằng 2 thì hiệu suất truyền tải là A. 82,8% B. 93, 6% C. 87, 2% D. 98, 4%

QU Y

Câu 38. Ở mặt chất lỏng, tại hai thời điểm A và B cách nhau 50 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5 cm . Gọi M và N là hai điểm thuộc bề mặt chất lỏng sao cho ABMN là hình thang cân và khoảng cách MN = 14 cm . Để trên đoạn MN có đúng 5 cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang ABMN bằng A. 768 cm / s 2 B. 1024 cm / s 2 C. 1536 cm / s 2 D. 574 cm 2 Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Z C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết ở thời điểm t điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt là uC và ur . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch ở thời điểm đó có giá trị là

A. i =

uR2 + uC2 2

M

R +Z

2 C

B. i =

uC ZC

C. i =

Câu 40. Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 200 g

DẠ

Y

dao động điều hòa có đồ thị phụ thuộc gia tốc vào li độ như hình vẽ bên. Cơ năng dao động của vật bằng A. 20 mJ B. 40 mJ C. 16 mJ D. 80 mJ

u R + uC R + ZC

D. i =

uR R


4.C 14.B 24.D 34.D

8.B 18.C 28.B 38.A

9.D 19.C 29.B 39.D

10.A 20.A 30.C 40.B

L

3.C 13.D 23.A 33.A

ĐỀ VẬT LÝ LIÊN TRƯỜNG HÀ TĨNH 2021-2022 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch đó được tính bằng biểu thức 1 ωL − R ωC A. cos ϕ = B. cos ϕ = 2 R 1   R2 + ωL −  ω C   R R C. cos ϕ = D. cos ϕ = 2 1 1   ωL − 2 R + L − ω ωC  ωC   Hướng dẫn giải R R . Chọn D cos ϕ = = 2 Z R2 + ( Z − Z ) L

Câu 3.

C

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu giao thoa là những đường A. Parabol B. Elip C. Hypebol D. Tròn Hướng dẫn giải Chọn C Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Niu-tơn trên mét (N / m) B. Vôn trên culông (V/C)

QU Y

Câu 2.

NH

ƠN

OF

Câu 1.

2.C 12.A 22.B 32.C

FI CI A

1.D 11.B 21.D 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.D 15.B 16.D 17.A 25.C 26.B 27.B 35.C 36.D 37.B

C. Vôn trên mét (V / m)

M

Hướng dẫn giải U E = . Chọn C d Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α . Từ thông qua điện tích S là A. φ = β sin α B. φ = S cos α C. φ = BScos α D. φ = BSsin α Hướng dẫn giải Chọn C Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc đó là

Câu 4.

D. Vôn (V)

DẠ

Y

Câu 5.

A. 2π

g ℓ

B.

1 2π

ℓ g

C. 2π Hướng dẫn giải

T = 2π

l . Chọn C g

ℓ g

D.

1 2π

g ℓ


Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động riêng của mạch dao động đó là 1 2π A. T = LC B. T = 2π LC C. T = D. T = 2π LC LC Hướng dẫn giải Chọn B Nếu tại nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện A. Một điện trường có đường sức là những đường thẳng song song B. Một điện trường có đường sức là những đường thẳng song song và cách đều nhau C. Một điện trường tĩnh D. Một điện trường xoáy Hướng dẫn giải Chọn D Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. Mức cường độ âm B. Tần số âm C. Cường độ âm D. Đồ thị dao động âm Hướng dẫn giải Chọn B Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n1 sang môi trường thứ hai có chiết suất

Câu 9.

OF

Câu 8.

ƠN

Câu 7.

FI CI A

L

Câu 6.

n 2 (với n1 > n 2 ) . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh được tính theo công thức n12 n22

B. sin igh =

n1 n2

C. sin igh =

NH

A. sin igh =

n22 n12

D. sin igh =

n2 n1

Hướng dẫn giải

QU Y

Chọn D Câu 10. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của khung dây A. Luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay B. Luôn lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay C. Luôn bằng tốc độ góc của từ trường quay D. Luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường quay Hướng dẫn giải Chọn A Câu 11. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là

1 2π

M

A. ω =

B. ω = 2π f

C. ω = π f

D. ω =

1 2π f

DẠ

Y

Hướng dẫn giải Chọn B Câu 12. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây A. Mạch tách sóng B. Mạch khuếch đại C. Micrô D. Anten phát Hướng dẫn giải Chọn A Câu 13. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion dương, ion âm, electron và lỗ trống B. ion dương và ion âm C. ion dương, ion âm và electron D. electron và lỗ trống Hướng dẫn giải Chọn D Câu 14. Cường độ dòng điện i = 2 cos100π tA(t tính bằng s) có tần số góc bằng


A. 50π rad / s

B. 100π rad / s

C. 100rad / s Hướng dẫn giải

D. 50rad / s

ω = 100π rad/s. Chọn B

A. 0,5 s

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 15. Cho dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không mang dòng điện I = 12 A . Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 30 cm có độ lớn bằng A. B = 36 ⋅10−8 T B. B = 8.10−6 T C. B = 36 ⋅10−6 T D. B = 8 ⋅10−8 T Hướng dẫn giải I 12 B = 2.10−7. = 2.10−7. = 8.10−6 (T). Chọn B r 0,3 Câu 16. Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm sử dụng kính lúp có tiêu cự f = 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng vô cực. Số bội giác của kính lúp khi đó bằng A. G = 30 B. G = 20 C. G = 25 D. G = 5 Hướng dẫn giải Ð 25 = 5 . Chọn D G∞ = = f 5 Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng của vật nặng bằng không là 0, 25 s . Chu kì dao động của con lắc lò xo đó bằng B. 1s

C. 2 s

D. 0, 25 s

Hướng dẫn giải

A. 2H

C. 4H Hướng dẫn giải

D. 2 2 H

U 0 400 = = 400 ( Ω ) I0 1

QU Y

ZL =

B. 1/ π H

NH

T = 0, 25  T = 0,5s . Chọn A 2 Câu 18. Đặt điện áp u = 400cos100t V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm bằng 1A . Độ tự cảm của cuộn cảm đó bằng

400 = 4 (H). Chọn C ω 100 Câu 19. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biết dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng 0, 04 A , điện tích cực đại của bản tụ điện bằng 2µ C . Tần số góc của mạch dao động đó bằng A. 80000rad / s B. 50rad / s C. 20000rad / s D. 40000rad / s Hướng dẫn giải I0 0, 04 ω= = = 20000 (rad/s). Chọn C Q0 2.10−6 ZL

=

M

L=

Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động là E = 12 V , khi có điện lượng q = 3C chạy qua nguồn điện

DẠ

Y

thì nguồn điện thực hiện công A. 36 J B. 108 J

C. 15 J Hướng dẫn giải

D. 4 J

A = Eq = 12.3 = 36 (J). Chọn A

Câu 21. Khi một âm cường độ âm là 105 I 0 ( với I 0 là cường độ âm chuẩn) thì mức cường độ âm là L. Nếu âm đó cường độ âm là 1010 I 0 thì mức cường độ âm là

A. 40 L

B. 5 L

C. 105 L

D. 2 L


I = log105 = 5 I0

L ' = log

I' = log1010 = 10 = 2 L . Chọn D I0

FI CI A

L = log

L

Hướng dẫn giải

Câu 22. Một vật đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có phương trình F = 3cos8π t N (t tính bằng s) . Vật dao động với tần số bằng A. 4π Hz

f =

B. 4 Hz

C. 8π Hz Hướng dẫn giải

D. 3 Hz

ω 8π = = 4 (Hz). Chọn B 2π 2π

OF

Câu 23. Một sóng cơ truyền theo phương Ox có đồ thị như hình vẽ bên. Sóng cơ này có bước sóng A. 24 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 6 cm

ƠN

Hướng dẫn giải

λ = 24cm . Chọn A

QU Y

NH

Câu 24. Tại một nơi trên Trái Đất có một sóng điện từ, ở một thời điểm vectơ điện trường E hướng từ Nam ra Bắc, vectơ cảm ứng từ B hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. Khi đó vectơ vận tốc v của sóng điện từ có hướng A. Từ trên xuống dưới B. Từ Đông sang Tây C. Từ Bắc vào Nam D. Từ Tây sang Đông Hướng dẫn giải Chọn D Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp là 120 cm . Bước sóng của sóng đó bằng A. 30 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 60 cm Hướng dẫn giải

λ

= 120  λ = 80cm . Chọn C 2 Câu 26. Đặt điện áp u = 200cos100π t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 4 cos(100π − π / 3) A. Công suất trung bình tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng

M

3.

A. 200 3 W

B. 200 W

C. 400 W Hướng dẫn giải

D. 100 W

200 4 π . .cos = 200 (W). Chọn B 3 2 2 Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 đôi cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số f = 50 Hz . Roto của máy phát điện đó có tốc độ quay là

DẠ

Y

P = UI cos ϕ =

A. 3000 vòng/phút n=

B. 600 vòng/phút C. 500 vòng/phút Hướng dẫn giải

D. 250 vòng/phút

f 50 = = 10vong / s  n = 600vong / phút . Chọn B p 5

Câu 28. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài vô hạn, biết tốc độ truyền sóng là 10 m / s và tần số sóng là 2 Hz . Trong một chu kì sóng truyền được quãng đường bằng


A. 10 m

B. 5 m

C. 2,5 m

D. 20 m

Hướng dẫn giải

v 10 = = 5 (m). Chọn B f 2 Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại trong quá trình dao động là 62,8 cm / s .

FI CI A

L

s=λ =

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm có vận tốc bằng 0 là 0, 4 s . Gia tốc cực đại của chất điểm trong dao động đó bằng A. 10 m/s 2 B. 5 m/s 2

C. 2,5 m/s 2 Hướng dẫn giải

OF

T 2π = 0, 4s  T = 0,8s → ω = = 2,5π (rad/s) 2 T amax = ω vmax = 2, 5π .62,8 ≈ 500(cm / s 2 ) = 5( m / s 2 ) . Chọn B

D. 20 m/s 2

1 2π

g f l' 30 l − 75  =  =  l = 100cm . Chọn C l f' l 60 l

NH

f =

ƠN

Câu 30. Tại một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa, trong một phút con lắc đó thực hiện được 30 dao động toàn phần. Sau đó người ta thay đổi chiều dài con lắc đơn 75 cm thì con lắc đơn đó dao động điêu hòa, trong một phút thực hiện được 60 dao động. Chiều dài ℓ của con lắc đơn ban đầu bằng A. 25 cm B. 150 cm C. 100 cm D. 75 cm Hướng dẫn giải

Câu 31. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 01 cos (ω1t + ϕ1 ) và

u2 = U 02 cos (ω2t + ϕ2 ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nói tiếp

QU Y

(với R là biến trở, L là cuộn cảm thuần) người ta thu được đồ thị công suất P1 theo biến trở và đồ thị công suất P2 theo biến trở như hình vẽ. Biết R1 + R3 = 2 R2 . Tỉ số

đây? A. 0,95

B. 1,50

U 22 (1) 2 R2

Khi R = R3 thì P1max = 3P0 =

U12 (2) 2 R3

M

Khi R = R2 thì P2max = 2 P0 =

Khi R = R1 thì 2 P0 =

DẠ

Y

Lấ y

C. 1,30 Hướng dẫn giải

D. 1,65

U12 R1 U12 R1 (3) = 2 R12 + Z LC R12 + R32 1

( 2)  3 = R12 + R32  R 2 − 3R R + R 2 = 0  3− chuân hóa R =1 → R1 = 1 1 3 3 2 ( 3) 2 2R1R3 3

R1 + R3 = 2 R2  Lấ y

U1 gần nhất giá trị nào sau U2

3− 5 5− 5 + 1 = 2 R2  R2 = 2 4

(1)  2 = U 22 . R3  U1 ( 2 ) 3 U12 R2 U 2

=

3 R3 3 4 . = . ≈ 1,5 . Chọn B 2 R2 2 5− 5

5

<1


Câu 32. Tại O có một nguồn sóng tạo ra sóng cơ truyền theo một sợi dây dài vô hạn với bước sóng λ = 50 cm . gọi M, N là hai điểm trên sợi dây cùng phía với O có OM = 160 cm; ON = 390 cm .

FI CI A

L

Trên đoạn MN có số điểm dao động cùng pha với nguồn là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Hướng dẫn giải OM ON 160 390 <k<  <k<  3, 2 < k < 7,8  có 4 giá trị k nguyên. Chọn C λ λ 50 50 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 64 N / m , phía dưới có treo một vật có khối lượng m = 320 g . Lấy g = 10 m / s 2 . Đưa vật đến vị trí lò xo không dãn rồi thả nhẹ để vật dao động

A. 50 cm / s

OF

điều hòa, khi vật đến vị trí thấp nhất người ta nhẹ nhàng cố định điểm chính giữa của lò xo (biết lò xo giãn đều và có độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo). Sau khi cố định điểm chính giữa vật tiếp tục dao động điều hòa với thì tốc độ lớn nhất bằng B. 80 cm / s

C. 20 2 cm / s Hướng dẫn giải

D. 40 2 cm / s

mg 0,32.10 = = 0, 05m k 64 1 2 1 1 2 1 2 kA − . kA = .m.vmax 2 2 2 2 1 1 1 1 2  .64.0, 052 − . .64.0, 052 = .0,32.vmax  vmax = 0,5m / s = 50cm / s . Chọn A 2 2 2 2 Câu 34. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ bên. Biết R1 = 3R2 , L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay

NH

ƠN

A = ∆l0 =

đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u AB = U 0 cos ωt (U 0 , ω không đổi). Gọi ϕ1 là

QU Y

độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch CB. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị mà ϕ1 đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng A. 0,45

B. 0,86

C. 0,50 Hướng dẫn giải

D. 0,89

Chuẩn hóa R1 = 3R2 = 3

M

tan ϕ1 = tan (ϕCB − ϕ AB ) =

Dấu = xảy ra khi

Y

cos ϕ =

tan ϕCB − tan ϕ AB 1 + tan ϕCB tan ϕ AB

ZL ZL 1 1 1 1 − − − R2 R1 + R2 = = 1 4 ≤ 1 4 Z ZL 1 Z L Cos i 1 1+ L . + 2 R2 R1 + R2 Z L 4 4

1 ZL =  ZL = 2 ZL 4

R1 + R2

( R1 + R2 )

2

+Z

2 L

=

3 +1

( 3 + 1)

2

+2

2

≈ 0,89 . Chọn D

DẠ

Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0, 2 s với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần ngược pha với nhau. Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 60 m / s 2

B. 70 m / s 2

C. 10 m / s 2 Hướng dẫn giải

D. 50 m / s 2


ω=

2π 2π = = 10π (rad/s) T 0, 2

L

A = A1 − A2 = 3 − 4 = 1cm = 0,01m (cm) 2

FI CI A

amax = ω 2 A = (10π ) .0,01 = 10 ( m / s 2 ) . Chọn C

Câu 36. Đặt điện áp u = 200 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Biết khi điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là 200 V thì dòng điện tức thời qua mạch là 4 A . Cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng

2

B. 100Ω 2

C. 100 2Ω Hướng dẫn giải 2

2

 u   i   200   4    +   =1   +   = 1  I0 = 4 2 A  200 2   I 0   U 0   I0  ZL =

D. 50Ω

U 0 200 2 = = 50 ( Ω ) . Chọn D I0 4 2

OF

A. 50 2Ω

Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 74, 4% . Biết

ƠN

hệ số công suất bằng 1 và công suất của máy phát không đổi. Để tăng hiệu suất truyền tải, tại nhà máy điện người ta dùng máy biến áp với hệ số tăng áp bằng 2 thì hiệu suất truyền tải là A. 82,8% B. 93, 6% C. 87, 2% D. 98, 4%

Hướng dẫn giải ∆P

100 (1)

100 − 74, 4 = 25, 6 (3)

74,4 (2)

100 (1)

100 − H (5)

H (4)

U=

P

NH

P

Ptt

U2 ∆P1 25, 6 = 2=  H = 93, 6 . Chọn B ∆P2 U1 100 − H

M

QU Y

∆P cos κ R Câu 38. Ở mặt chất lỏng, tại hai thời điểm A và B cách nhau 50 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5 cm . Gọi M và N là hai điểm thuộc bề mặt chất lỏng sao cho ABMN là hình thang cân và khoảng cách MN = 14 cm . Để trên đoạn MN có đúng 5 cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang ABMN bằng A. 768 cm / s 2 B. 1024 cm / s 2 C. 1536 cm / s 2 D. 574 cm 2 Hướng dẫn giải Để trên MN có 5 cực đại và diện tích hình thang lớn nhất thì N 14 M

MA − MB = 2λ  h 2 + 322 − h 2 + 182 = 2.5  h = 24cm 1 1 S ABMN = h ( AB + MN ) = .24. ( 50 + 14 ) = 768 ( cm2 ) . Chọn A 2 2

h A

18

32

B

DẠ

Y

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Z C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết ở thời điểm t điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt là uC và ur . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch ở thời điểm đó có giá trị là

A. i =

uR2 + uC2 2

R +Z

2 C

B. i =

uC ZC

C. i =

u R + uC R + ZC

Hướng dẫn giải

D. i =

uR R


Chọn D Câu 40. Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 200g

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

1 1 W = mω 2 A2 = .0, 2.160.0, 052 = 0,04 J = 40mJ . Chọn B 2 2

FI CI A

L

dao động điều hòa có đồ thị phụ thuộc gia tốc vào li độ như hình vẽ bên. Cơ năng dao động của vật bằng A. 20 mJ B. 40 mJ C. 16 mJ D. 80 mJ Hướng dẫn giải 2 2 2 amin = −ω A  −8 = −ω .0, 05  ω = 160


Câu 5.

Câu 6.

Câu 7. Câu 8.

QU Y

Câu 9.

OF

Câu 4.

ƠN

Câu 3.

NH

Câu 2.

FI CI A

L

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH LẦN 5 NĂM HỌC 2021-2022 Tụ điện là một hệ gồm A. hai vật cách điện đặt song song và nối với nhau bằng một dây dẫn. B. một vật dẫn điện và một vật cách điện đặt gần nhau trong không khí. C. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hai bản phẳng kim loại khác nhau ngâm trong chất điện phân. Hiện tượng tự cảm không xuất hiện trong cuộn dây dẫn khi cường độ dòng điện chạy qua nó A. giảm. B. không đổi. C. tăng. D. quá nhỏ. Hệ thống giảm xóc trên ô tô, xe máy là một ứng dụng của A. hiện tượng giao thoa. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. hiện tượng cộng hưởng. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong A. chất rắn, chất khí và chân không. B. chất lỏng, chất khí và chân không. C. chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. chất rắn, chất lỏng và chân không. Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của stato A. cùng tần số, cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng pha. C. củng biên độ, lệch pha nhau π / 3 . D. cùng biên độ, cùng pha. Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh một dòng điện không đổi. B. Xung quanh một điện tích đứng yên. C. Xung quanh một nam châm đứng yên. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. D. nhiễu xạ ánh sáng. Chất nào sau đây khi nung nóng ở nhiệt độ cao có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng thực phẩm. B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia tử ngoại dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. D. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0, 76µ m .

Câu 10. Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện có suất điện động E thì lực lạ thực hiện công A . Hệ thức nào sau dây đúng? B. E = A / q . C. E = Aq . D. E = A / q2 . Câu 11. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π )( x tính bằng cm;t tính bằng s) .

M

A. E = Aq 2 .

Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10rad / s . B. 5rad / s . C. 15rad / s . D. 20rad / s . Câu 12. Một con lắc đơn dài ℓ , dao động điều hòa với biên độ góc α 0 rad. Biên độ dao động s0 của

Y

con lắc là A. s0 = ℓ / α0 .

B. s0 = ℓ 2α 0 .

C. s0 = ℓ / α 0 2 .

D. s0 = ℓα0 .

DẠ

Câu 13. Trên một sợi dây dài l với một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Hệ thức nào sau đây đúng? λ λ λ A. l = + k λ vói k = 0,1, 2,… B. l = + k với k = 0,1, 2,… 8 8 2 λ λ C. l = (2k + 1) với k = 0,1, 2,… D. l = (2k + 1) với k = 0,1, 2,… 4 2


OF

FI CI A

L

Câu 14. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Câu 15. Trong một mạch dao động, cuộn dây có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động riêng của mạch đó là 1 1 A. T = 2π LC . B. T = . C. T = . D. T = LC . 2π LC LC Câu 16. Cho các bức xạ: tia X , tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia sáng đơn sắc màu lục. Bức xạ có tần số lớn nhất là A. tia X . B. tia hồng ngoại. C. tia sáng đơn sắc màu lục. D. tia tử ngoại. Câu 17. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm A. tăng thêm 20 B B. tăng thêm 20 dB . C. giảm bớt 20 dB . D. giảm bớt 20 B . Câu 18. Một kính lúp có tiêu cự 5 cm . Một người mắt tốt có khoảng cực cận 20 cm dùng kính này đề quan sát vật nhỏ. Khi người đó ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là A. G∞ = 2,5 . B. G∞ = 0, 25 . C. G∞ = 4 . D. G∞ = 1 .

5 s. 24

B.

1 s. 12

C.

NH

A.

ƠN

2π  Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 10 cos  4π t + 3  s) . Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 1 s. 3

D.

  cm(t tính bằng 

11 s. 48

Câu 20. Một con lắc đơn dài 64 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 ( m / s 2 ) . Chu kì dao động của nó là A. 0,5 s . B. 1, 6 s .

C. 2 s .

D. 1s .

QU Y

Câu 21. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 0, 5 2 cos100π t (A) ( t tính bằng s ). Chọn khẳng định sai? A. Tần số góc của cường độ dòng điện là 100π rad / s .

B. Cường độ dòng điện cực đại là 2 A . C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 0, 5 A . D. Chu kì của cường độ dòng điện là T = 0, 02 s .

M

Câu 22. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là 1 1 1 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 100 50 25 200 Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một tụ điện thì dung kháng của mạch 100Ω . Dòng điện chạy qua nó có cường độ hiệu dụng là A. 1,1 A .

B. 2, 2 2 A .

C. 1,1 2 A .

D. 2, 2 A .

DẠ

Y

Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì Z L = 2Z C = 2R . Hệ số công suất của mạch khi đó là

A. 1.

B.

3 . 2

C.

1 . 2

D.

1 . 2


L

Câu 25. Trong chân không, một sóng điện từ lan truyền với tốc độ c = 3.108 m / s có bước sóng λ = 12 m . Tần số của sóng là A. f = 25MHz . B. f = 75MHz . C. f = 25kHz D. f = 75kHz

OF

FI CI A

Câu 26. Mắc điện trở R vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thành một mạch kín. Nếu thay nguồn đó bởi nguồn có suất điện động E ' = 2 E và điện trở trong r ' = r thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 27. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N / m , đang dao động điều hòa. Biết lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị 1 N . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí cân bằng thì nó có động năng A. 0, 05 J . B. 0, 25 J . C. 0, 025 J . D. 0, 005 J . Câu 28. Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f = 60 Hz

ƠN

thì trên dây có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Để trên dây có 7 nút sóng (kể cả 2 đầu A, B) thì phải thay đổi tần số f đến giá trị A. 120 Hz . B. 105 Hz . C. 30 Hz . D. 45 Hz Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cảm kháng của mạch 50Ω . Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm triệt tiêu thì độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch là

NH

A. 2 A . B. 0 A . C. −2 A . D. 2 2 A . Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi và có giá trị hiệu dụng U = 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

QU Y

A. 10 2 V . B. 20 V . C. 40 V . D. 20 2 V . Câu 31. Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng lần lượt là 500 vòng và 100 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 2 cos100π t ( V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng

M

A. 500 V . B. 20 2 V . C. 500 2 V . D. 20 V . Câu 32. Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ π  điện biến thiên theo phương trình q = Q0 cos  2.106 π t +  . Tại thời điểm t = 0 cường độ dòng 6  điện trong mạch là 1 A . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 2 2 A . B. 3 A . C. 2 A . D. 3 2 A . Câu 33. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm A. 2, 4 mm . B. 4,8 mm .

C. 1, 6 mm .

D. 3, 2 mm .

DẠ

Y

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1, 0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 mm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0, 49 µ m .

B. 0, 67 µ m .

C. 0,56 µ m .

Câu 35. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd và thế năng Wt theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.

D. 0, 65 µ m .


Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng thế năng là A. 0, 4 s . B. 0,3 s .

FI CI A

L

C. 0, 2 s . D. 0,1s . Câu 36. Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời

1 (nét liền) 4f được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của phần tử tại B là A. 4 cm . B. 4 mm . C. 5 cm . D. 5 mm . Câu 37. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các biên độ 6 cm và 4 cm . Tại thời điểm t các dao động có li độ lần lượt là x1 và x2 . Biết rằng giá

OF

điểm t (nét đứt) và thời điểm t +

trị cực đại và cực tiểu của tích x1 x2 tương ứng là D và − D / 3 . Biên độ dao động của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7, 6 cm . B. 8,8 cm .

C. 6,8 cm .

D. 9, 5 cm .

ƠN

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100π t ( V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R = 50 3Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10 −4

π

thời điểm t2 = t1 +

π

H và tụ điện có

F . Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V , đến

NH

điện dung C =

1,5

1 s điện áp hai đầu tụ điện cũng có giá trị 150 V . Giá trị của U 0 là 75

QU Y

A. 100 3 V . B. 150 3 V . C. 300 V . D. 150 V . Câu 39. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos50π t ( cm) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là v = 2 m / s . Gọi O là một cực đại trên AB và gần với trung điểm của AB nhất. Điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên vân cực đại qua O và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O . Khoảng cách MO là A. 9, 4 cm . B. 4 cm . C. 12 cm . D. 8, 6 cm .

M

Câu 40. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U 0 , ω không đổi) vào đoạn mạch

mắc nối tiếp điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Gọi U L là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm, cos ϕ là hệ số công suất của mạch. Hình vẽ UL và cos ϕ vào giá 10 trị độ tự cảm L . Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau

DẠ

Y

bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

đây? A. 7,5 V .

B. 10 V .

C. 15 V .

D. 12,5 V .


Câu 5.

Câu 6.

DẠ Câu 8.

8.C 18.C 28.A 38.A

9.A 19.A 29.D 39.D

10.B 20.B 30.D 40.B

L

BẢNG ĐÁP ÁN 6.D 7.B 16.A 17.B 26.A 27.C 36.D 37.B

OF

ƠN

Hệ thống giảm xóc trên ô tô, xe máy là một ứng dụng của A. hiện tượng giao thoa. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. hiện tượng cộng hưởng. Hướng dẫn giải Chọn B Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong A. chất rắn, chất khí và chân không. B. chất lỏng, chất khí và chân không. C. chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. chất rắn, chất lỏng và chân không. Hướng dẫn giải Chọn C Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của stato A. cùng tần số, cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng pha. C. củng biên độ, lệch pha nhau π / 3 . D. cùng biên độ, cùng pha. Hướng dẫn giải Chọn A Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh một dòng điện không đổi. B. Xung quanh một điện tích đứng yên. C. Xung quanh một nam châm đứng yên. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. Hướng dẫn giải Xung quanh chỗ có tia lửa điện có điện trường biến thiên nên sinh ra từ trường. Chọn D Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn giải Chọn B Chất nào sau đây khi nung nóng ở nhiệt độ cao có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Hướng dẫn giải Chọn C

Y

Câu 7.

5.A 15.A 25.A 35.C

NH

Câu 4.

4.C 14.B 24.C 34.D

QU Y

Câu 3.

M

Câu 2.

3.B 13.C 23.D 33.D

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH LẦN 5 2021-2022 Tụ điện là một hệ gồm A. hai vật cách điện đặt song song và nối với nhau bằng một dây dẫn. B. một vật dẫn điện và một vật cách điện đặt gần nhau trong không khí. C. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hai bản phẳng kim loại khác nhau ngâm trong chất điện phân. Hướng dẫn giải Chọn C Hiện tượng tự cảm không xuất hiện trong cuộn dây dẫn khi cường độ dòng điện chạy qua nó A. giảm. B. không đổi. C. tăng. D. quá nhỏ. Hướng dẫn giải ∆φ = L.∆i . Chọn B

Câu 1.

2.B 12.D 22.A 32.C

FI CI A

1.C 11.C 21.B 31.D


L

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng thực phẩm. B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia tử ngoại dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. D. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0, 76 µ m .

FI CI A

Câu 9.

Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 10. Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện có suất điện động E thì lực lạ thực hiện công A . Hệ thức nào sau dây đúng? A. E = Aq 2 .

B. E = A / q .

D. E = A / q2 .

C. E = Aq . Hướng dẫn giải

OF

Chọn B Câu 11. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(15t + π )( x tính bằng cm;t tính bằng s) .

con lắc là A. s0 = ℓ / α0 .

B. s0 = ℓ 2α 0 .

ƠN

Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10rad / s . B. 5rad / s . C. 15rad / s . D. 20rad / s . Hướng dẫn giải ω = 15 rad/s. Chọn C Câu 12. Một con lắc đơn dài ℓ , dao động điều hòa với biên độ góc α 0 rad. Biên độ dao động s0 của

C. s0 = ℓ / α 0 2 .

D. s0 = ℓα0 .

NH

Hướng dẫn giải

C. l = (2k + 1)

λ 4

QU Y

Chọn D Câu 13. Trên một sợi dây dài l với một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Hệ thức nào sau đây đúng? λ λ λ A. l = + k λ vói k = 0,1, 2, … B. l = + k với k = 0,1, 2, … 8 8 2 với k = 0,1, 2, …

D. l = (2k + 1)

λ 2

với k = 0,1, 2, …

DẠ

Y

M

Hướng dẫn giải Chọn C Câu 14. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 15. Trong một mạch dao động, cuộn dây có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động riêng của mạch đó là 1 1 A. T = 2π LC . B. T = . C. T = . D. T = LC . 2π LC LC Hướng dẫn giải Chọn A Câu 16. Cho các bức xạ: tia X , tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia sáng đơn sắc màu lục. Bức xạ có tần số lớn nhất là A. tia X . B. tia hồng ngoại. C. tia sáng đơn sắc màu lục. D. tia tử ngoại.


Hướng dẫn giải

FI CI A

L

Chọn A Câu 17. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm A. tăng thêm 20 B B. tăng thêm 20 dB . C. giảm bớt 20 dB . D. giảm bớt 20 B . Hướng dẫn giải I I L = 10 log  L2 − L1 = 10 log 2 = 10 log100  20 (dB). Chọn B I0 I1

Câu 18. Một kính lúp có tiêu cự 5 cm . Một người mắt tốt có khoảng cực cận 20 cm dùng kính này đề quan sát vật nhỏ. Khi người đó ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là A. G∞ = 2,5 . B. G∞ = 0, 25 . C. G∞ = 4 . D. G∞ = 1 . Hướng dẫn giải Ð 20 = = 4 . Chọn C f 5

OF

G∞ =

A.

5 s. 24

B.

ƠN

2π  Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 10 cos  4π t + 3  s) . Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 1 s. 12

1 s. 3 Hướng dẫn giải

C.

D.

  cm(t tính bằng 

11 s. 48

T = 2π

QU Y

Chu kì dao động của nó là A. 0,5 s . B. 1, 6 s .

NH

α 5π / 6 5 (s). Chọn A = = ω 4π 24 Câu 20. Một con lắc đơn dài 64 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 ( m / s 2 ) . vmax tại x = 0 ↑ t =

C. 2 s .

D. 1s .

Hướng dẫn giải

l 0, 64 = 2π = 1, 6 (s). Chọn B g π2

Câu 21. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 0, 5 2 cos100π t (A) ( t tính bằng s ). Chọn khẳng định sai? A. Tần số góc của cường độ dòng điện là 100π rad / s .

M

B. Cường độ dòng điện cực đại là 2 A . C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 0, 5 A .

D. Chu kì của cường độ dòng điện là T = 0, 02 s . Hướng dẫn giải

I 0 = 0,5 2 A . Chọn B

DẠ

Y

Câu 22. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là 1 1 1 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 100 50 25 200 Hướng dẫn giải T 1 1 1 (s). Chọn A = = = 2 2 f 2.50 100


Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một tụ điện thì dung kháng của mạch 100Ω . Dòng điện chạy qua nó có cường độ hiệu dụng là A. 1,1 A .

B. 2, 2 2 A .

C. 1,1 2 A .

D. 2, 2 A .

L

Hướng dẫn giải

FI CI A

U 220 I= = = 2, 2 (A). Chọn D Z C 100

Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì Z L = 2Z C = 2R . Hệ số công suất của mạch khi đó là

cos ϕ =

1 . 2 Hướng dẫn giải 1 1 . Chọn C = = 2 2 12 + ( 2 − 1)

B.

R R2 + ( Z L − ZC )

2

3 . 2

C.

D.

1 . 2

OF

A. 1.

ƠN

Câu 25. Trong chân không, một sóng điện từ lan truyền với tốc độ c = 3.108 m / s có bước sóng λ = 12 m . Tần số của sóng là A. f = 25MHz . B. f = 75MHz . C. f = 25kHz D. f = 75kHz Hướng dẫn giải

c 3.108 = = 25.106 Hz = 25MHz . Chọn A λ 12 Câu 26. Mắc điện trở R vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thành một mạch kín. Nếu thay nguồn đó bởi nguồn có suất điện động E ' = 2 E và điện trở trong r ' = r thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Hướng dẫn giải E I ' E' I=  = = 2 . Chọn A R+r I E Câu 27. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N / m , đang dao động điều hòa. Biết lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị 1 N . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí cân bằng thì nó có động năng A. 0, 05 J . B. 0, 25 J . C. 0, 025 J . D. 0, 005 J .

M

QU Y

NH

f =

Hướng dẫn giải

Fmax = kA  1 = 20. A  A = 0,05m

1 2 1 kA = .20.0, 052 = 0, 025 (J). Chọn C 2 2 Câu 28. Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f = 60 Hz

W=

DẠ

Y

thì trên dây có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Để trên dây có 7 nút sóng (kể cả 2 đầu A, B) thì phải thay đổi tần số f đến giá trị A. 120 Hz . B. 105 Hz . C. 30 Hz . D. 45 Hz Hướng dẫn giải λ v v f ' k' f' 6 l = k. = k .  f = k.  =  =  f ' = 120 Hz . Chọn A 2 2f 2l f k 60 3

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cảm kháng của mạch 50Ω . Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm triệt tiêu thì độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch là


A. 2 A .

B. 0 A .

D. 2 2 A .

U 0 100 2 = = 2 2 (A). Chọn D ZL 50

L

u = 0  i = I0 =

C. −2 A . Hướng dẫn giải

A. 10 2 V .

B. 20 V .

FI CI A

Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi và có giá trị hiệu dụng U = 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là C. 40 V . Hướng dẫn giải

D. 20 2 V .

UC U π  sin − = − C  U C = 20 2 (V). Chọn D U 4 40 Câu 31. Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng lần lượt là 500 vòng và 100

OF

sin ϕ = −

vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 2 cos100π t ( V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng

B. 20 2 V .

C. 500 2 V . Hướng dẫn giải

D. 20 V .

ƠN

A. 500 V .

U 2 N2 U 100 =  2 =  U 2 = 20V . Chọn D U1 N1 100 500

A. 2 2 A .

B. 3 A .

NH

Câu 32. Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ π  điện biến thiên theo phương trình q = Q0 cos  2.106 π t +  . Tại thời điểm t = 0 cường độ dòng 6  điện trong mạch là 1 A . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là C. 2 A . Hướng dẫn giải

D. 3 2 A .

QU Y

Q0 3 I  i = 0 = 1  I 0 = 2 A . Chọn C 2 2 Câu 33. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m , khoảng Tại t = 0 thì q =

cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm A. 2, 4 mm . B. 4,8 mm .

D. 3, 2 mm .

M

Hướng dẫn giải

λ D 0, 4.1 = = 0,8 (mm) a 0,5

i=

C. 1, 6 mm .

x = ki = 4.0,8 = 3, 2 (mm). Chọn D

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1, 0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân

Y

sáng liên tiếp là 3,9 mm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

DẠ

A. 0, 49 µ m .

B. 0, 67 µ m .

C. 0,56 µ m . Hướng dẫn giải

λD

= 0, 65  λ = 0, 65µ m . Chọn D a Câu 35. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd và 6i = 3,9  i = 0, 65 

thế năng Wt theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.

D. 0, 65 µ m .


Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng thế năng là A. 0, 4 s . B. 0,3 s .

C. 0, 2 s .

D. 0,1s .

L

Hướng dẫn giải

FI CI A

T = 0, 3 − 0,1 = 0, 2 s . Chọn C 4 Câu 36. Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời

1 (nét liền) 4f được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của phần tử tại B là A. 4 cm . B. 4 mm . C. 5 cm . D. 5 mm . Hướng dẫn giải T → A = u12 + u22 = 82 + 6 2 = 10 (mm) 4 A 10 AB = = = 5 (mm). Chọn D 2 2 Câu 37. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các biên độ 6 cm và 4 cm . Tại thời điểm t các dao động có li độ lần lượt là x1 và x2 . Biết rằng giá

ƠN

OF

điểm t (nét đứt) và thời điểm t +

NH

trị cực đại và cực tiểu của tích x1 x2 tương ứng là D và − D / 3 . Biên độ dao động của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7, 6 cm . B. 8,8 cm .

QU Y

C. 6,8 cm . D. 9, 5 cm . Hướng dẫn giải 1 x1 x2 = A1 A2 cos (ωt + ϕ1 ) cos (ωt + ϕ 2 ) = A1 A2  cos ∆ϕ + cos ( 2ωt + ϕ1 + ϕ 2 )  2 1  ( x1 x2 )max = 2 A1 A2 ( cos ∆ϕ + 1) = D cos ∆ϕ + 1   = −3  cos ∆ϕ = 0,5 1 D ϕ cos ∆ − 1 ( x x ) = A A ( cos ∆ϕ − 1) = −  1 2 min 2 1 2 3

M

A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ = 62 + 42 + 2.6.4.0,5 ≈ 8,72 (cm). Chọn B Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100π t ( V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

theo thứ tự gồm điện trở R = 50 3Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

điện dung C =

10−4

π

DẠ

Y

thời điểm t2 = t1 +

A. 100 3 V .

1,5

π

H và tụ điện có

F . Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V , đến

1 s điện áp hai đầu tụ điện cũng có giá trị 150 V . Giá trị của U 0 là 75

B. 150 3 V .

C. 300 V . Hướng dẫn giải 1 1 1, 5 = = 100 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 150 ( Ω ) và ZC = 10−4 ωC π 100π .

π

D. 150 V .


U 0 RL = I 0 R 2 + Z L2 = I 0

(50 3 )

2

+ 1502 = 100 I 0 3 và U C = I 0 ZC = 100 I 0

ZL 150 π =  ϕ RL = R 50 3 3 π 5π 1 4π uRL1 sớm pha hơn uC1 là ϕ RL + = và uC 2 sớm pha hơn uC1 là ω ( t2 − t1 ) = 100π . = 2 6 75 3 4π 5π π  uC 2 sớm pha hơn uRL1 là − = 3 6 2 2 2 2 u 1 uC 150 1502 1  RL + =  + = 1  I 0 = 3 (A) 2 2 U 02RL U 02C (100 I 0 ) 100 I 3 0

)

(

U 0 = I 0 R 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 3. 50 3

)

2

2

+ (150 − 100 ) = 100 3 (V). Chọn A

OF

(

FI CI A

L

tan ϕ RL =

Câu 39. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos50π t ( cm) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất

ƠN

lỏng là v = 2 m / s . Gọi O là một cực đại trên AB và gần với trung điểm của AB nhất. Điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên vân cực đại qua O và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O . Khoảng cách MO là A. 9, 4 cm . B. 4 cm . C. 12 cm . D. 8, 6 cm .

Hướng dẫn giải 2π = 0, 08m = 8cm → AB = 2, 25λ ω 50π OA − OB = λ = 8cm OA = 13cm   OA + OB = 2, 25λ = 18cm OB = 5cm M gần O nhất và ngược pha O thì  MA − MB = λ = 8cm  MA = 17cm    MA + MB = 3, 25λ = 26cm  MB = 9cm

cos α =

NH

= 2.

QU Y

λ = v.

M 17

A

13

9 α O 5 B

AB 2 + MB 2 − MA2 182 + 92 − 17 2 29 = = 2. AB.MB 2.18.9 81

MO = OB 2 + MB 2 − 2.OB.MB.cos α = 52 + 92 − 2.5.9.29 / 81 ≈ 8, 6cm . Chọn D

M

Câu 40. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U 0 , ω không đổi) vào đoạn mạch

mắc nối tiếp điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Gọi U L là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm, cos ϕ là hệ số công suất của mạch. Hình vẽ UL và cos ϕ vào giá 10 trị độ tự cảm L . Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sau

DẠ

Y

bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

đây? A. 7,5 V .

B. 10 V .

C. 15 V .

Hướng dẫn giải Z 4 Khi Z L = 0 thì cos ϕ = 0, 6 → tan ϕ = C = R 3

D. 12,5 V .


UL = 1 → U C = U L = 10V 10 UZ C 4 UC =  10 = U .  U = 7, 5V  U 0 ≈ 10, 6V . Chọn B R 3

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Khi ( cos ϕ )max = 1 thì


Câu 3.

L

Câu 2.

FI CI A

Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022 Con lắc lò xo dao động điều hòa thì năng lượng dao động của con lắc A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tỉ lệ với bình phương độ cứng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ với biên độ dao động. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện B. tự cảm C. cảm ứng điện từ. D. điện phân. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của vật được tính bằng biểu thức

Câu 6.

D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ2 + ϕ1 )

OF

C. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 + ϕ1 )

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện B. tích diện cho hai cực của nó. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = − kx B. F = kx C. F = kx 2 D. F = − kx 2 2 2 Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa.

ƠN

Câu 5.

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

Tần số dao động của con lắc là A. 2π

Câu 8.

ℓ . g

C.

1 2π

ℓ g

D.

1 2π

g ℓ

So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có A. biên độ lớn gấp 4 lần. B. tần số lớn gấp 4 lần. C. cường độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion âm và ion dương. B. Electron. C. ion âm, ion dương và Electron. D. ion dương và Electron. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k + 1)λ vói k = 0, ±1, ±2,… B. k λ với k = 0 + 1 + 2, …

M

Câu 9.

B. 2π

QU Y

Câu 7.

g . ℓ

NH

Câu 4.

A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ2 − ϕ1 ) .

D. 2k λ với k = 0 + 1 + 2, …

C. (k + 0,5)λ với k = 0 + 1 + 2, …

Câu 10. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q , tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

Q |Q| Q Q B. E = −9.109 . C. E = 9.109 . D. E = 9.109 2 2 r 2r r r Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiêu u = U 0 cos(ωt ) thì độ

DẠ

Y

A. E = 9.109

lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch được xác định theo công thức 1 1 ωC − ωL − ω L − ω C ω L + ω C ωL ωC A. tan ϕ = B. tan ϕ = C. tan ϕ = D. tan ϕ = R R R R


A. v = λ f .

B. v = 2π f λ

C. v =

λ

D. v =

f

. f λ Câu 13. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tinh tình tang. Ở đây "thanh" và "trầm" nói đến đặc trưng nào của âm A. Âm sắc. B. Độ to C. Độ cao D. Cường độ âm Câu 14. Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Nếu dùng

FI CI A

.

L

Câu 12. Một sóng cơ có tần số f , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng λ . Hệ thức đúng

OF

mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức q I A. λ = 2π c 0 . B. λ = 2π cq0 I 0 C. λ = 2π c q0 I 0 . D. λ = 0 . I0 q0

C. chậm pha

π

QU Y

NH

ƠN

Câu 15. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 16. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tài điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Câu 17. Trong dao động điều hòa thì gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với li độ. D. sớm pha

π

so với li độ. 2 2 Câu 18. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng co thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 19. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ C. với cùng tần số D. luôn cùng pha nhau Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (U 0 , ω > 0 ) vào hai đầu một điện trở thuần R thì cường

M

so với vận tốc.

độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức i = I 0 cos(ωt + ϕ ) ( I 0 > 0 ) . Giá trị của ϕ là

A. 0rad .

B. −

π

π

C. π rad .

D.

C. 0,11 s.

D. 0,05 s

Y

rad . 2 2 Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật m = 500 g và lò xo k = 400 N / m dao động điều hòa. Động năng con lắc

DẠ

rad .

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì A. 0,01s . B. 0, 22 s .

Câu 22. Phần tử môi trường M trên phương truyền sóng cơ dao động với phương trinh uM = 4 cos(10π t + 0, 05π x)mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s . Bước sóng là


A. 80 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 40 cm . Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1, 2 m đang có sóng dừng ổn định. Biết

FI CI A

L

sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 24. Dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 16 A xuống 0 A trong 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong cuộn có độ lớn 64 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0, 25H . B. 0, 032H . C. 0,04H. D. 4,0H

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có có độ tự cảm L = 0,1H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có dạng i = 3 2 cos(200t ) A ( t tính bằng s ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 5mH .

B. 0,5H .

C. 1 mH

OF

A. 60 2 V . B. 60 V . C. 30 V . D. 30 2 V . Câu 26. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5µ F . Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là D. 0,5 mH

A. −16,0 cm / s .

B. 16,0 cm/s

ƠN

π  Câu 27. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với li độ x = 4 cos  5π t −  (cm, s ) . Vận tốc của 6  vật tại thời điểm t = 0, 25s gần nhất giá trị C. −3, 7 cm/s

D. 3, 7 cm / s .

NH

Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 1. Câu 29. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 300 m , cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách

M

QU Y

nhau 75 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân B không là 3.108 m / s . Tại thời điểm t cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang giảm. Tại thời 2 E0 điểm t ' = t + ∆t thì cường độ điện trường tại điểm N có độ lớn là . Giá trị nhỏ nhất của ∆t 2 là 1 1 1 1 A. µ s B. µ s C. D. µ s µs 3 6 12 4 Câu 30. Ba vật A, B, C có cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, li độ lần lượt là x1 , x2 , x3 với x3 = x1 + x2 có cơ năng tương ứng là W, 2 W, 3 W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t , tỉ số độ lớn li độ của vật B và độ lớn li độ của vật A là

9 thì tỉ số tốc 8

DẠ

Y

độ của vật B và tốc độ của vật A gần nhất giá trị A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 31. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB . Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm là A. 130 dB . B. 100 dB . C. 125 dB . D. 140 dB . 4 Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10 π (rad / s) . Tại thời điểm t điện tích trên tụ là

−1µ C . Tại thời điểm t' = t + 0,5.10−4 ( s) thì cường độ dòng điện trong mạch là


A. −0, 01π A

B. 0, 01π A

C. 0, 001π A .

D. −0, 001π A .

L

Câu 33. Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì Z L = 1, 5ZC . Tại thời điểm

A. 30 V

B. 150 V

C. 60 V

FI CI A

điện áp tức thời hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 50 V và 40 V thi điện áp tức thời hai đầu mạch lúc này là D. 10 29 V

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 3(Ω) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

2.10−4

π

π

(H) và tụ điện có điện dung

(F) mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là

OF

C=

1

π  A. i = 2, 2 2 cos  100π t +  A . 3 

π  B. i = 2, 2 2 cos  100π t −  A 3 

NH

ƠN

π π   C. i = 2, 2 cos 100π t +  A D. i = 2, 2 cos 100π t −  A 6 6   Câu 35. Một sóng dọc truyền theo trục Ox với tần số 40 Hz , tốc độ truyền sóng là 240 cm / s và biên độ sóng là 4 cm . Gọi A và B là hai phần tử trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách O lần lượt là 20 cm và 27 cm . Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử A, B là A. 7, 00 cm . B. 3, 00 cm . C. 11,00 cm . C. 6, 32 cm. Câu 36. Con lắc lò xo dao động điều hoà với đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd vào thời gian t như hình

QU Y

vẽ. Tần số dao động của con lắc là A. 10 Hz B. 18,75 Hz C. 20 Hz D. 37,50 Hz Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m , được treo vào buồng thang máy đứng yên. Vị trí cân bằng ban đầu của nó là O . Kéo lệch con lắc ra vị trí A sao cho con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 3° . Rồi thả cho con lắc đao động không vận tốc đầu. Đúng lúc con lắc lần đầu tiên đến O thì thang máy rơi tự do. Lấy g = 10 m / s 2 . Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm

M

đầu tiên mà dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 90° gần nhất với giá trị A. 9,98 s . B. 12,94 s. C. 9,56 s. D. 14,73 s .

DẠ

Y

Câu 38. Người ta dùng mảy biến áp lý tưởng A để truyền tải điện từ máy phát điện có điện áp hiệu dụng hai cực không đổi đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ không đổi bằng đường dây tải điện một pha thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là H . Khi thay máy biến áp A bằng máy biến áp B có cùng số vòng sơ cấp nhưng số vòng thứ cấp khác nhau n vòng thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là 88% hoặc 95% . Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Giá trị của H là A. 91, 7% B. 93,5% C. 92, 7% D. 94, 6% . Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm . C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm . D và F là hai cực đại giao thoa trên BC xa nhau nhất. Độ dài đoạn DF gần nhất với giá trị


C. 5,1 cm

D. 1,1cm .

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở 3 thuần r và độ tự cảm L = H và đoạn NB chứa tụ điện có

π

L

B. 6, 2 cm .

FI CI A

A. 2,8 cm .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện sao cho dung kháng của tụ điện luôn nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm. Độ lệch pha giữa điện áp trên đoạn MB so với điện áp trên đoạn AB là α . Sự phụ thuộc của α vào điện dung C được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở R gần nhất với giá trị A. 110Ω . B. 118Ω . C. 120Ω . D. 101Ω


Câu 3.

8.A 18.B 28.B 38.C

9.C 19.C 29.D 39.C

10.D 20.A 30.C 40.A

L

4.D 14.A 24.C 34.D

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022 Con lắc lò xo dao động điều hòa thì năng lượng dao động của con lắc A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tỉ lệ với bình phương độ cứng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ với biên độ dao động. Hướng dẫn giải 1 W = kA2 . Chọn C 2 Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện B. tự cảm C. cảm ứng điện từ. D. điện phân. Hướng dẫn giải Chọn C Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của vật được tính

OF

Câu 2.

3.B 13.C 23.D 33.A

ƠN

Câu 1.

2.C 12.A 22.D 32.B

FI CI A

1.C 11.D 21.C 31.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.D 7.B 15.B 16.B 17.B 25.B 26.B 27.B 35.C 36.D 37.A

NH

bằng biểu thức

D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ2 + ϕ1 )

QU Y

Hướng dẫn giải Chọn B Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện B. tích diện cho hai cực của nó. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Hướng dẫn giải A E = . Chọn D q Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = − kx B. F = kx C. F = kx 2 D. F = − kx 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa.

Y

Câu 6.

C. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 + ϕ1 )

M

Câu 5.

B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .

Câu 4.

A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 ⋅ cos (ϕ2 − ϕ1 ) .

DẠ

Tần số dao động của con lắc là

A. 2π

g . ℓ

B. 2π

ℓ . g

C.

1 2π

Hướng dẫn giải

f =

1 2π

g . Chọn D l

ℓ g

D.

1 2π

g ℓ


Câu 8.

Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion âm và ion dương. C. ion âm, ion dương và Electron.

B. Electron. D. ion dương và Electron. Hướng dẫn giải

Chọn A Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k + 1)λ vói k = 0, ±1, ±2,… B. k λ với k = 0 + 1 + 2, … C. (k + 0,5)λ với k = 0 + 1 + 2, …

OF

Câu 9.

L

So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có A. biên độ lớn gấp 4 lần. B. tần số lớn gấp 4 lần. C. cường độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần Hướng dẫn giải f = 4 f 0 . Chọn B

FI CI A

Câu 7.

D. 2k λ với k = 0 + 1 + 2, … Hướng dẫn giải

không, cách điện tích Q một khoảng r là |Q| 2r 2

B. E = −9.109

Q Q . C. E = 9.109 . r r Hướng dẫn giải

D. E = 9.109

NH

A. E = 9.109

ƠN

Chọn C Câu 10. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q , tại một điểm trong chân

Q r2

Chọn D Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiêu u = U 0 cos(ωt ) thì độ

M

QU Y

lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch được xác định theo công thức 1 1 ωC − ωL − ω L − ω C ω L + ω C ωL ωC A. tan ϕ = B. tan ϕ = C. tan ϕ = D. tan ϕ = R R R R Hướng dẫn giải Z L − ZC . Chọn D tan ϕ = R Câu 12. Một sóng cơ có tần số f , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng λ . Hệ thức đúng

A. v = λ f .

B. v = 2π f λ

C. v =

λ f

.

D. v =

f

λ

.

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Chọn A Câu 13. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tinh tình tang. Ở đây "thanh" và "trầm" nói đến đặc trưng nào của âm A. Âm sắc. B. Độ to C. Độ cao D. Cường độ âm Hướng dẫn giải Chọn C Câu 14. Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Một mạch LC đang dao động tự do, người


ta đo được điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Nếu dùng

FI CI A

L

mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức q I A. λ = 2π c 0 . B. λ = 2π cq0 I 0 C. λ = 2π c q0 I 0 . D. λ = 0 . I0 q0

Hướng dẫn giải q 2π λ = c. = 2π c. 0 . Chọn A I0 ω

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 15. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 16. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tài điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 17. Trong dao động điều hòa thì gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với li độ. π π C. chậm pha so với vận tốc. D. sớm pha so với li độ. 2 2 Hướng dẫn giải

M

a = −ω 2 x . Chọn B Câu 18. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng co thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 19. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ C. với cùng tần số D. luôn cùng pha nhau Hướng dẫn giải Chọn C Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (U 0 , ω > 0 ) vào hai đầu một điện trở thuần R thì cường

Y

độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức i = I 0 cos(ωt + ϕ ) ( I 0 > 0 ) . Giá trị của ϕ

DẠ

A. 0rad .

B. −

π 2

rad .

C. π rad . Hướng dẫn giải

u và i cùng pha. Chọn A

D.

π 2

rad .


Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật m = 500 g và lò xo k = 400 N / m dao động điều hòa. Động năng con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì A. 0,01s . B. 0, 22 s .

C. 0,11 s.

D. 0,05 s

L

Hướng dẫn giải

FI CI A

T m 0,5 =π =π ≈ 0,11 (s). Chọn C 2 k 400 Câu 22. Phần tử môi trường M trên phương truyền sóng cơ dao động với phương trinh uM = 4 cos(10π t + 0, 05π x)mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s . Bước sóng là T'=

A. 80 cm .

B. 20 cm .

C. 10 cm . Hướng dẫn giải

D. 40 cm .

 λ = 40cm . Chọn D λ Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1, 2 m đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Hướng dẫn giải v 80 λ= = = 0,8 (m) f 100 λ 0,8 l = k .  1, 2 = k .  k = 3 . Chọn D 2 2 Câu 24. Dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 16 A xuống 0 A trong 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong cuộn có độ lớn 64 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0, 25H . B. 0, 032H . C. 0,04H. D. 4,0H Hướng dẫn giải ∆i 16 etc = L.  64 = L.  L = 0, 04 H . Chọn C ∆t 0, 01 Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có có độ tự cảm L = 0,1H thì cường độ

QU Y

NH

ƠN

OF

0, 05π =

dòng điện qua cuộn cảm có dạng i = 3 2 cos(200t ) A ( t tính bằng s ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

B. 60 V .

M

A. 60 2 V .

C. 30 V . Hướng dẫn giải

D. 30 2 V .

Z L = ω L = 200.0,1 = 20 ( Ω )

U L = IZ L = 3.20 = 60 (V). Chọn B

Câu 26. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5µ F . Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là

DẠ

Y

A. 5mH .

ω=

B. 0,5H .

C. 1 mH

D. 0,5 mH

Hướng dẫn giải 1  2000 = LC

1 L.0,5.10−6

 L = 0,5 H . Chọn B

π  Câu 27. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với li độ x = 4 cos  5π t −  (cm, s ) . Vận tốc của 6  vật tại thời điểm t = 0, 25s gần nhất giá trị A. −16,0 cm / s .

B. 16,0 cm/s

C. −3, 7 cm/s

D. 3, 7 cm / s .


OF

FI CI A

L

Hướng dẫn giải π π  t = 0,25   x = 4 cos  5π t −   v = x ' = −20π sin  5π t −   → v = 16cm / s . Chọn B 6 6   Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 1. Hướng dẫn giải U 100 cos ϕ = R = = 0,5 . Chọn B U 200 Câu 29. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 300 m , cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách

QU Y

NH

ƠN

nhau 75 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân B không là 3.108 m / s . Tại thời điểm t cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang giảm. Tại thời 2 E điểm t ' = t + ∆t thì cường độ điện trường tại điểm N có độ lớn là 0 . Giá trị nhỏ nhất của ∆t 2 là 1 1 1 1 A. µ s B. µ s C. D. µ s µs 3 6 12 4 Hướng dẫn giải 2π d 2π .75 π BM(t1)≡EN(t2) N trễ pha hơn M là ∆ϕ = = = 300 2 λ λ 300 T= = = 10−6 s = 1µ s c 3.108 O π T 1 α min =  ∆tmin = = µ s . Chọn D 2 4 4 EN(t1)

Câu 30. Ba vật A, B, C có cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, li độ lần lượt là x1 , x2 , x3 với x3 = x1 + x2 có cơ năng tương ứng là W, 2 W, 3 W. Gốc tọa độ tại vị trí cân

M

bằng. Tại thời điểm t , tỉ số độ lớn li độ của vật B và độ lớn li độ của vật A là

D. 3

DẠ

Y

độ của vật B và tốc độ của vật A gần nhất giá trị A. 4 B. 1 C. 2 Hướng dẫn giải  A1 = 1 W2 W3 A2 A3 chuân hóa  W1 = =  A1 = =  →  A2 = 2 2 3 2 3   A3 = 3

 2 128 x2 9 2 2 2 2 =  x1 = 209 x x x x x1 8 2 2 2 1 2 1 2 Vì A3 = A1 + A2  x1 ⊥ x2  2 + 2 = 1  + = 1  → A1 A2 1 2  x 2 = 162  2 209

9 thì tỉ số tốc 8


162 209 = 16 ≈ 2 . Chọn C 9 128 1− 209 Câu 31. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB . Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm là A. 130 dB . B. 100 dB . C. 125 dB . D. 140 dB . Hướng dẫn giải 2−

FI CI A

L

2 2 v2 ω A2 − x2 = = v1 ω A12 − x12

2

2

r  I P  10  L = 10 log = 10 log  L2 − L1 = 10 log  1   L2 − 80 = 10 log    L2 = 100dB 2 I0 4π r I 0 1  r2 

OF

Chọn B Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 104 π (rad / s) . Tại thời điểm t điện tích trên tụ là

NH

ƠN

−1µ C . Tại thời điểm t' = t + 0,5.10−4 ( s) thì cường độ dòng điện trong mạch là A. −0, 01π A B. 0, 01π A C. 0, 001π A . D. −0, 001π A . Hướng dẫn giải π π π mà i2 sớm pha hơn q2 là α = ω∆t = 104 π .0, 5.10−4 =  q2 sớm pha hơn u1 là 2 2 2 i q  i2 ngược pha với q1  2 = − 1  i2 = −ω q1 = 104 π .10−6 = 0, 01π (A). Chọn B I0 Q0 Câu 33. Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì Z L = 1, 5ZC . Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 50 V và 40 V thi điện áp tức thời hai đầu mạch lúc này là B. 150 V

QU Y

A. 30 V

C. 60 V

D. 10 29 V

Hướng dẫn giải

uL Z u = − L  L = −1,5  u L = −60V uC ZC 40

u = u R + uL + uC = 50 − 60 + 40 = 30 . Chọn A

M

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 3(Ω) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

2.10−4

KÈ C=

π

π

(H) và tụ điện có điện dung

(F) mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là

π  A. i = 2, 2 2 cos  100π t +  A . 3 

π  B. i = 2, 2 2 cos  100π t −  A 3 

π  D. i = 2, 2 cos 100π t −  A 6  Hướng dẫn giải 1 1 1 = = 50 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và ZC = 2.10−4 ωC π 100π .

Y

π  C. i = 2, 2 cos 100π t +  A 6 

DẠ

1

π


i=

u 220∠0 π = = 2, 2∠ − . Chọn D R + ( Z L − Z C ) j 50 3 + (100 − 50 ) j 6

FI CI A

L

Câu 35. Một sóng dọc truyền theo trục Ox với tần số 40 Hz , tốc độ truyền sóng là 240 cm / s và biên độ sóng là 4 cm . Gọi A và B là hai phần tử trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách O lần lượt là 20 cm và 27 cm . Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử A, B là A. 7, 00 cm . B. 3, 00 cm . C. 11,00 cm . C. 6, 32 cm. Hướng dẫn giải

ABmax = d + umax = 7 + 4 = 11 (cm). Chọn C

7π = 4 (cm) 3

ƠN

∆umax = A2 + A2 − 2 A2 cos ∆ϕ = 42 + 42 − 2.42 cos

OF

v 240 λ= = = 6 (cm) f 40 d = OB − OA = 27 − 20 = 7 (cm) 2π d 2π .7 7π ∆ϕ = = = λ 6 3

Câu 36. Con lắc lò xo dao động điều hoà với đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd vào thời gian t như hình

NH

vẽ. Tần số dao động của con lắc là A. 10 Hz B. 18,75 Hz C. 20 Hz D. 37,50 Hz

QU Y

Hướng dẫn giải 5 80 2 1 6ô = 10ms  1ô = ms → T = 16ô = ms = s → f = = 37,5 Hz . Chọn D 3 3 75 T Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m , được treo vào buồng thang máy đứng yên. Vị trí cân bằng ban đầu của nó là O . Kéo lệch con lắc ra vị trí A sao cho con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 3° . Rồi thả cho con lắc đao động không vận tốc đầu. Đúng lúc con lắc lần đầu tiên đến O thì thang máy rơi tự do. Lấy g = 10 m / s 2 . Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm

M

đầu tiên mà dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 90° gần nhất với giá trị A. 9,98 s . B. 12,94 s. C. 9,56 s. D. 14,73 s .

Hướng dẫn giải GĐ1: Vật dao động điều hòa từ biên đến vị trí cân bằng O

(

)

Tốc độ tại vị trí cân bằng vmax = 2 gl (1 − cos α 0 ) = 2.10.1 1 − cos 3o ≈ 0,1656 (m/s) Thời gian đi từ biên đến vị trí cân bằng là t1 =

T1 π = 4 2

l π 1 = ≈ 0, 497 (s) g 2 10

DẠ

Y

GĐ2: Thang máy rơi tự do thì lực quán tính triệt tiêu trọng lực nên v vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω = max = 0,1656 (rad/s) l α π /2 Thời gian đi được 1/4 đường tròn là t2 = = (s) ω 0,1656 Tổng thời gian t = t1 + t2 = 0, 497 +

π /2 0,1656

≈ 9, 98 (s). Chọn A

l α 3°

1 1 O

A


FI CI A

L

Câu 38. Người ta dùng mảy biến áp lý tưởng A để truyền tải điện từ máy phát điện có điện áp hiệu dụng hai cực không đổi đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ không đổi bằng đường dây tải điện một pha thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là H . Khi thay máy biến áp A bằng máy biến áp B có cùng số vòng sơ cấp nhưng số vòng thứ cấp khác nhau n vòng thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là 88% hoặc 95% . Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Giá trị của H là A. 91, 7% B. 93,5% C. 92, 7% D. 94, 6% .

Ptt

1 / H (2) 1/ 0,88 (2)

1 / H − 1 (3) 1/ 0,88 − 1 (3)

1 (1) 1 (1)

1/ 0,95 (2)

1/ 0,95 − 1 (3)

P U P  2 = 2 U1 P1 ∆P cos ϕ R

Lấy (1) + ( 2 )  2 =

1 (1)

N −n H 1/ H − 1 (1) =  0,88 1/ 0,88 − 1 ∆P1  N  ∆P2 1/ H − 1 N +n = H (2)  N 0,95 1/ 0,95 − 1 

ƠN

U=

OF

Hướng dẫn giải Cách 1: Phương pháp 3 cột + quy đổi theo P P ∆P

 H ≈ 0, 927 = 92, 7% H 1/ H − 1 H 1/ H − 1 . Chọn C +  0,88 1/ 0,88 − 1 0,95 1/ 0,95 − 1  H ≈ 0, 073 = 7,3%

U tt

N (1)

HN (2)

NH

Cách 2: Phương pháp 3 cột + quy đổi theo U U ∆U

N + n (1)

Ptt = U tt .

QU Y

N − n (1)

(1 − H ) N (3) 0,12 ( N − n ) (3) 0, 05 ( N + n ) (3)

0,88 ( N − n ) (2) 0,95 ( N + n ) (2)

∆U cos ϕtt  U tt ∆U không đổi R 2

 (1 − H ) HN 2 = 0,12.0,88. ( N − n ) = 0, 05.0,95. ( N + n )

2

2 2  H ≈ 0,927 = 92, 7% n n n    H − H = 0,12.0,88. 1 −  = 0, 05.0,95. 1 +   ≈ 0,197   N  N  N  H ≈ 0,073 = 7,3% Chọn C Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm . C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm . D và F là hai cực đại giao thoa trên BC xa nhau nhất. Độ dài đoạn DF gần nhất với giá trị A. 2,8 cm . B. 6, 2 cm . C. 5,1 cm D. 1,1cm .

DẠ

Y

M

2

Hướng dẫn giải CB 8 CA = AB 2 − CB 2 = 102 − 82 = 6 (cm)  cos α = = = 0,8 AB 10 k = 0 CA − CB AB 6 −8 10 <k<  < k <  −0,5 < k < 2,5   min λ λ 4 4 kmax = 2

C 6 A

5

D k=0 8 O

F k=2 α 5 B


OB 5 = = 6, 25 (cm) cos α 0,8 thuộc

D thuộc cực đại k = 0 → DB =

c ực

đại

k = 2 → FA − FB = 2λ  FB 2 + 102 − 2 FB.10.0,8 − FB = 2.4  FB = 1,125cm

L

F

NH

ƠN

OF

FI CI A

DF = DB − FB = 6, 25 − 1,125 = 5,125 (cm). Chọn C Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở 3 thuần r và độ tự cảm L = H và đoạn NB chứa tụ điện có π điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện sao cho dung kháng của tụ điện luôn nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm. Độ lệch pha giữa điện áp trên đoạn MB so với điện áp trên đoạn AB là α . Sự phụ thuộc của α vào điện dung C được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở R gần nhất với giá trị A. 110Ω . B. 118Ω . C. 120Ω . D. 101Ω Hướng dẫn giải ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s) 3 Z L = ω L = 100π . = 300 ( Ω ) π 1 1 2500 1 1 5000 Z C1 = = = Ω và Z C 2 = = = Ω −5 −5 ω C1 100π .1, 2.10 3π ωC2 100π .1,8.10 9π

DẠ

Y

M

QU Y

Z LC Z LC − RZ LC tan ϕ MB − tan ϕ AB R+r = tan α = tan (ϕ MB − ϕ AB ) = = r 2 1 + tan ϕ MB tan ϕ AB 1 + Z LC . Z LC r ( R + r ) + Z LC r R+r RZ LC 2  Z LC − + r (R + r) = 0 tan α R 2500   5000  R  Viet: Z LC1 + Z LC 2 =   300 −  R ≈ 108, 03Ω . Chọn A  +  300 − = tan α 3π   9π  tan 0, 6 


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.