10 đề thi thử tốt nghiệp Hóa 2017 giải chi tiết

Page 1

\ SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 135 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là: A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: B. (-NH-[CH2]6-CO-)n A. (-CH2-CH=CH-CH2)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: men C6 H12O 6  → 2C 2 H 5OH + 2CO 2 30 −350 C Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là: A. 360 B. 108 C. 300 D. 270 Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8 Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH A. CH3COOC2H5 Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28 Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là: A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0 Câu 12: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa Trang 1


\ Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna Câu 15: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là: A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH Câu 16: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là: A. anilin B. metylamin C. đimetylamin D. benzylamin Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là : A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8 Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ? A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là: A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. MgO Câu 21: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là: A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: A. Natri axetat B. Tripanmetin C. Triolein D. Natri fomat Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 20 B. 32 C. 36 D. 24 Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28 Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung Trang 2


\ dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là: A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33% C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4% Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là: A. 3,48 B. 2,34 C. 4,56 D. 5,64 Câu 30: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH(CH 3 ) − COOH B. H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − CH 2 − COOH C. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CO − NH − CH 2 − COOH D. H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CH 2 − COOH Câu 32: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là: A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62 Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 444 B. 442 C. 443 D. 445 Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là : A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C3H8N, C4H11N, C5H13N Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4 Câu 37: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit. C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Trang 3


\ Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là: A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46 Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Clo tác dụng với PVC. Trong tơ clorin, Clo chiếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử Clo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

----------HẾT----------

Trang 4


\

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC – MÃ 135 Câu 1: Chọn B. A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs. B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe. C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg. D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Chọn C. CH3COOCH3 CH3COOCH=CH2 CH2=CH-COOCH3 Công thức cấu tạo CH3COOC2H5 Tên gọi Etyl axetat Metyl axetat Vinyl axetat Metyl acrylat Câu 3: Chọn C. - Fructozơ và saccarozơ ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bột có mạch phân nhánh, là chất rắn vô định hình không tan trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65oC) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán). - Xenlulozơ ở điều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn vì được cấu tạo từ các mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ. Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ. Câu 4: Chọn D. - Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit-ε-aminocaproic: xt,p,t o

nH 2 N − [CH 2 ]5 − COOH → ( HN − [CH 2 ]5 − CO ) n + nH 2 O

Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn B. Hợp chất Màu quỳ ẩm Câu 7: Chọn C. - Ta có: n C6H12O6 =

NH3 Xanh

H2N-CH2-COOH Không màu

CH3COOH Đỏ

CH3NH2 Xanh

n C2H5OH 5 = ⇒ m C6H12O6 = 300 (g) 2.H% 3

Câu 8: Chọn C. - Ta có: n GlyNa = n AlaNa = n Gly−Ala =

14,6 = 0,1mol ⇒ m muèi = 97n GlyNa + 111n AlaNa = 20,8(g) 146

Câu 9: Chọn D. - Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH). Câu 10: Chọn D. - Phản ứng :

0

t CH 3COOC 2 H 5 + NaOH  → CH 3COONa + C 2 H 5OH 0,1mol

0,04 mol

0,04 mol

⇒ m CH 3COONa = 3, 28 (g)

Câu 11: Chọn C. BT:e

 → n Zn = n H 2 = 0,2 mol ⇒ m = 65n Zn + m Cu(r¾n kh«ng tan) = 15(g) Câu 12: Chọn D. 0

t (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH  → 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 13: Chọn C. - Cu không tác dụng với H2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao tạo thành các oxit sắt tương ứng.

- Phản ứng:

Trang 5


\ Vậy có 3 kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ lần lượt là NaOH, Ca(OH)2 và KOH. Câu 14: Chọn A. Polime thiên nhiên Polime tổng hợp amilozơ Nilon-6,6, cao su isopren, cao su buna Câu 15: Chọn B. Công thức C12H22O11 C6H12O6 (C6H10O5)n CH3COOH Tên gọi Saccarozơ Glucozơ Tinh bột Axit axetic Mantozơ Fructozơ Xenlulozơ Câu 16: Chọn A. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit. - Còn lại là các polime mạch phân nhánh. Câu 17: Chọn A. - Chất X là anilin (C6H5NH2) khi để ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi hóa thành màu nâu đen. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng theo phương trình sau :

Câu 18: Chọn D. - Ta có : n Ag = 2n C 6 H12O 6 = 0,1.108 = 10,8(g) Câu 19: Chọn A. - Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron n CH2

CH2

CH2

C

O

CH2

CH2

C

N

(CH2)5

N

to

C O

H

n

- Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua) n CH2

CH Cl

to, p, xt

CH2

CH Cl

n

Câu 20: Chọn C. - Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy oxit X là CuO. Câu 21: Chọn B. - Ta có n = 1000, vậy M ( − CH 2 −CH(Cl)− )1000 = 1000M C 2 H3Cl = 62500 Câu 22: Chọn A. - Có 3 este thuần chứa thu được là: C2H4(OOCCH3)2, C2H4(OOCH)2 và HCOOCH2CH2OOCCH3. - Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa các nhóm chức khác. Câu 23: Chọn B. A. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. B. Đúng, Tất cả các chất trên đều hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch có màu xanh lam. C. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đúng, Chỉ có saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chọn C. Trang 6


\ - Các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng. Câu 25: Chọn B. Cu(d−) :0,2 m (g) a mol b mol HCl(d−) AgNO 3 - Quá trình: Fe 2 O 3 , FeO ,Cu  → Fe 2 + ,Cu 2 + ,Cl − , H + (d−)  → Ag, AgCl + NO m (g)

141,6(g) ↓

dung dÞch Y

c mol

m ↓ − 143, 5n AgCl = 0,195mol 108 - Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì ta có hệ sau : 160n Fe2O 3 + 72n FeO + 64n Cu(p−) = m − m r¾n 160a + 72b + 64a = 0,8m a = 0, 05   b = 0,2 56.2a + 56b  Theo ®Ò ta cã m Fe = 0, 525  → m = 0,525   X → → ⇒ m c = 0,035 BT:e   b + 2a = 3c + 0,195  → n FeO + 2n Cu(p−) = 3n NO + n Ag    m = 32  6a + 2b + 4c = 0,84 n HCl = 6n Fe2O3 + 2n FeO + 4n NO Câu 26: Chọn C. BT:Cl - Xét hỗn hợp kết tủa ta có :  → n AgCl = n HCl = 0,84 mol ⇒ n Ag =

- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X + 3Y  → XY3 + 3H 2O + Từ: mà

n Gly n Ala

=

1,08 9 = ⇒ XY3 là (Gly) 9 k (Ala) 4 k . 0,48 4

m¾c xÝch (min) < ∑ sè m¾c xÝch cña XY3 ∑ sè

<

9k + 4k

(5+ 2).n X

+ Với k = 1 ⇒ n (Gly)3 Ala = n XY3 =

m¾c xÝch (max) ∑ sè

→ 7.1 < 13k < 7.3 ⇒ k = 1

(5+ 2).n Z

n X = n XY3 = 0,12 mol n Gly n Ala = = 0,12 mol →  9 4 n Y = 3n XY3 = 0,36 mol

- Khi thủy phân m gam M thì : n H 2O = n M = n X + n Y = 0, 48mol và - Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON. + Ta có : n C 2H3ON = nGly + n Ala = 1,56 mol vµ n −CH2 = n Ala = 0,48mol ⇒ m M = 57n C 2 H 3ON + 14n −CH 2 + 18n H 2O = 104, 28(g)

Câu 27: Chọn A.

n NaOH < 2 , nên trong hỗn hợp este có 1 este được tạo thành từ phenol (hoặc n este đồng đẳng). Theo dữ kiện đề bài ta có MX = 136 (C8H8O2), mặc khác dung dịch Y chỉ chứa hai muối khan nên hỗn hợp X chứa HCOOCH 2 C 6 H 5 (A) và HCOOC 6 H 4 CH 3 (B) . - Nhận thấy rằng 1 <

n A + n B = n X n A + n B = 0,25 n A = 0,1mol - Khi cho X tác dụng với NaOH thì:  → ⇒ 2n A + n B = n NaOH 2n A + n B = 0,35 n B = 0,15mol ⇒ m muèi = 68n HCOONa + 116n CH3C 6H 4ONa = 36,5(g) ⇒ %m HCOONa = 46,58 vµ %m CH3C 6 H 4ONa = 53, 42 Câu 28: Chọn A. 0

t (a) Sai, Phản ứng: CH3COOCH=CH2 + NaOH  → CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic)

xt,t o ,p

(b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH 2 = CH 2 → ( CH 2 − CH 2 ) . (c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng. (d) Đúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. 0

Ni, t (e) Đúng, Phản ứng: (C17 H 33COO) 3 C3H 5 + 3H 2  → (C17 H 35COO) 3 C3H 5 triolein

tristearin

Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e) Câu 29: Chọn C. Trang 7


\

n NaOH < 2 , nên trong hỗn hợp este có chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc n este đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và CB ≥ 7) n A + n B = 0,05 n A = 0,04 mol ⇒ - Este tác dụng với NaOH thì :  n A + 2n B = n NaOH = 0,06 n B = 0,01mol - Khi đốt hỗn hợp Z thì : C A = 2(HCOOCH 3 ) BT:C → n A .C A + n B .C B = n Na 2CO3 + n CO2 → 0,04C A + 0,01C B = 0,15 ⇒  C B = 7(HCOOC 6 H 5 ) - Nhận thấy rằng 1 <

⇒ m muèi = 68n HCOONa + 116n C 6 H 5ONa = 4,56 (g)

Câu 30: Chọn D. - Có 4 chất trong dãy khi thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin, saccarozơ và xenlulozơ. Câu 31: Chọn A. - Đipeptit được tạo thành từ 2 đơn vị α - amino axit có số liên kết peptit là 1. - Lưu ý: Ở câu B, D chất ban đầu không được tạo thành từ các α - amino axit nên không được gọi là peptit. Câu 32: Chọn B. 0,52 - Hoà tan hoàn toàn X thì: n HCl(tèi thiÓu) = 2n FeCl2 = 2(n Fe + 2n Fe2O3 ) = 0,52 mol ⇒ VHCl = = 0,26(l) 2 BT:e   → n Ag = n FeCl 2 = 0,26 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì:  n AgCl = n HCl(tèi thiÓu) = 0,52 mol - Khi đó : m ↓ = 108n Ag + 143,5n AgCl = 102,7(g) Câu 33: Chọn D. - Ta có: n NaOH(p−) = 3n C 3H5 (OH)3 = 1,5mol BTKL

→ m xµ phßng = m muèi + 40n NaOH − 92n C 3H5 (OH)3 = 445(g) Câu 34: Chọn B. TGKL

→ n Mg .∆M Cu−Mg + n Fe(p−) .∆M Cu−Fe = m r¾n − m Fe,Mg(ban ®Çu) → 0,005.40 + 8x = 0,24 ⇒ x = 0,005 BT:e

 → n CuSO4 = n Mg + n Fe(p−) = 0,01mol ⇒ C M(CuSO 4 ) = 0,04M Câu 35: Chọn A. - Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì: m − m amin BTKL → n HCl = muèi = 0,32 mol ⇒ n X = 0,02 mol; n Y = 0,2 mol vµ n Z = 0,1mol 36,5 → n X M X + n Y (M X + 14) + n Z (M X + 28) = m amin = 2 ⇒ M X = 45 Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C 2 H 7 N,C 3H 9 N vµ C 4 H11N Câu 36: Chọn D. n O(trong X) 86,3.0,1947 = = 0,35 mol 3 16.3 - Khi hòa tan hỗn hợp X bằ ng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT + n AlO 2 − = 2n Al 2O3 = 0, 7 mol  → n OH − = 2n H 2 − 2n AlO 2 − = 0, 5 mol

- Theo đề ta có : n Al2O3 =

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO 2 − + n

⇒ n Al(OH)3 =

4n AlO2 − − (n H + − n OH − ) 3

OH

< n H + < 4n AlO 2 − + n

OH

= 0,3mol ⇒ m Al(OH)3 = 23, 4 (g)

Câu 37: Chọn D. Trang 8


\ - Gọi A là gốc C17H33COO- (oleat) và B là gốc C15H31COO- (panmitat) - X có hai công thức cấ u tạ o thỏa mãn với các gốc sau: A – B – B và B – A – B. Câu 38: Chọn C. A. Đúng, Các peptit có 2 liên kết CO–NH trở lên đều tham gia phản ứng màu biure. B. Đúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α -amino axit. C. Sai, Chỉ có lysin làm quỳ tím hóa xanh, còn glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím. D. Đúng, Tất cả các polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 39: Chọn D. - Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì : t0

NH 4 OOC − COONH 3CH 3 + NaOH → (COONa)2 + NH 3 + CH 3NH 2 + H 2 O →

a mol

t

a mol

a mol

a mol

0

(CH 3NH 3 )2 CO 3 + NaOH → 2CH 3NH 2 + Na 2CO 3 + H 2 O b mol

2b mol

b mol

a + 2b = 0,05 a = 0,01mol Ta có  ⇒ ⇒ m muèi = 134n (COONa)2 + 106n Na 2CO3 = 3, 46 (g) a = 0,01 b = 0,02 mol Câu 40: Chọn A. - Phản ứng: (C2H3Cl)n + Cl2  → C2nH3n-1Cln+1 + HCl 35,5(n + 1) - Ta có: %Cl = = 0,6667 ⇒ n = 2 12.2n + 3n − 1 + 35, 5(n + 1)

Trang 9


\

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH THPT PHỤ DỰC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai A. Cr(OH)3 + NaOH  → NaCrO2 + 2H2O

→ 3ZnCl2 + 2Cr B. 3Zn + 2CrCl3  C. 2Cr + 3Cl2  → 2CrCl3 D. 2Na2CrO4 + H2SO4  → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O Câu 2: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic 0

t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  → 0

0

t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  → 0

t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  → → Câu 4: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng 2A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO4 B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 6: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là A. 3,0.10-2 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 4,5.10-1 (mm) D. 3,0.10-1 (mm) Câu 7: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 10: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO

Trang 10


\ Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 Câu 12: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2 Câu 13: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 14: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93% Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 Câu 16: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 17: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 18: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 21: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17. Câu 22: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không Trang 11


\ có không khí). Giá trị m là A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 23: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử) đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2, thu được 55 gam CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 16,1. B. 18,2. C. 20,3. D. 18,5. Câu 24: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở đi ều kiệ n tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 26: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Br2. C. Cu(OH)2 D. Na kim loại. Câu 27: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no. C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử l ớn hơn. Câu 28: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau : (b) 1s22s22p3 (a) 1s22s22p63s1 (c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2 Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29: Kim loạ i có những tính chất vật lí chung nào sau đây : A. Tính dẻo, tính dẫn điệ n, tính c ứng. B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điệ n, có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối l ượng riêng nhỏ. Câu 30: Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân t ử là : A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 3) C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 4) Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kế t tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 Câu 32: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyể n hoá và hiệu suất (H) như sau : H = 15% H = 95% H = 90% Metan  → Axetilen  → Vinyl clorua  → Poli(vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấ n PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được m ột muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điề u kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phả n ứng xả y ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

Trang 12


\ C. Thành phần phần trăm khối l ượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấ u tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 33: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dị ch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 34: Cho các phát biểu sua : (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phả n ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 35: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đề u thấy khí thoát ra. Lấ y 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắ n. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9 Câu 36: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằ ng nhau. Cho phấn một tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H2 (đkc). Nung nóng phần 2 trong oxi dư thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là : A. 4,68 gam B. 1.17 gam C. 3,51 gam D. 2,34 gam . Câu 37 : Cấu hình electron c ủa nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng c ơ bản là : A.1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s22s22p63s23p64s23d9. Câu 38 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3 Câu 39 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết : → Y + CH4O → X + NaOH  Y + HCl dư  Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. CH3CH(NH3)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 40: Vật li ệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ? A. Nhựa poli (vinyl clorua) B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6.

Z + NaCl

D. Cao su buna.

----------HẾT----------

Trang 13


\

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH LẦN 1 Câu 1: Chọn B. PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → 2ZnCl2 + CrCl2. Câu 2: Chọn A.

B. + 3Br2 → + 3HBr D. C6H5NH2 + HCOOH → C6H5NH3OOCH Câu 3: Chọn D - Các phản ứng xảy ra:

C. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

0

t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  → HCOONa + CH3CH2CHO 0

t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  → HCOONa + CH3COCH3 0

t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  → CH2=C(CH3)COONa + H2O 0

t D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 4: Chọn D Câu 5: Chọn C 2+ 2+ A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca và Mg B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm

thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO 3− khi đun nóng: o

t → MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa) 2HCO 3− → CO 32− + CO 2 + H 2 O khi đó Mg 2+ , Ca 2+ + CO 32− 

Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO 3− , Cl− , SO 24− nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 6: Chọn C M m¹ch xenlul«z¬ n m¾c xÝch = = 92592 ⇒ l m¹ch xenlul«z¬ = n m¾c xÝch d m¾c xÝch = 0,046 (mm) ≃ 4, 5.10 −2 (mm) 162 Câu 7: Chọn D n CO2 = 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 - Ta có: C X = nX - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol ⇒ mmuối = 8, 4 (g)

Câu 8: Chọn B Vì 2n Fe < n AgNO3 < 3n Fe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 9: Chọn D Al(OH) 3 + 3HCl  → AlCl3 + 3H 2O A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3:  → Na[Al(OH) 4 ] Al(OH) 3 + NaOH  B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+.

Trang 14


\ C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4  → Al2(SO4)3 + 3H2 D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 10: Chọn B m Y − 213n Al( NO3 )3 BT:Al  → n Al( NO3 )3 = n Al = 0,12 ⇒ n NH 4 NO3 = = 0, 025 mol 80 BT:e Goị a là số e nhận của X  → 0,02a = 3n Al − 8n NH 4 NO3 = 0,16 ⇒ a = 8 .Vậy X là N2O. Câu 11: Chọn A + NaOH - Cho: ( RCOO) 3 C 3H 5  → C17 H 33COONa + C17 H 35COONa + C15 H 31COONa + C 3H 5 (OH) 3 natri oleat

triglyxerit X

natri stearat

natri panmitat

glyxerol

Vậy cấu tạo của X là:

Câu 12: Chọn D Anilin Mất màu dung dịch brom và có kết tủa trắng

Br2

GlucOzơ Mất màu dung dịch brom

Alanin Không hiện tượng

Câu 13: Chọn A 0,06 mol 0,12 mol

+ H 2O + AgNO3 → dd Y  → AgCl, Ag - Quá trình: FeCl 2 , KCl  16,56 (g ) X

m (g)

BT: Cl  → n AgCl = 2n FeCl 2 + n KCl = 0, 24 mol - Kết tủa gồm:  ⇒ m ↓ = 40,92 (g) BT: e  → n Ag = n FeCl2 = 0, 06 mol Câu 14: Chọn A 4 BT:Na - Ta có  → n AlaNa, GlyNa, ValNa = 2n Na 2CO3 = 0, 44 mµ n Ala, Gly,Val = (1,5n CO 2 − n O 2 ) ⇒ n CO 2 = 0, 99 3 - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O thì : 57n C 2 H 3ON + 14n CH 2 + 18n H 2O = 28, 42 n C 2 H 3ON = 0, 44  BT:C n Gly, Ala,Val  →  → 2n C 2 H 3ON + n CH 2 = n CO 2 = 0, 99 ⇒ n CH 2 = 3n Val + n Ala = 0,11 ⇒ n m¾c xÝch = = 4, 4 n + n + n X Y Z 2,25n n C 2 H 3ON + 1,5n CH 2 = n O 2 = 1,155  H 2O = n X + n Y + n Z = 0,1  ⇒ Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly)2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ không thu được muối của Val). BT:C   → 4n X + 7n Y + 11n Z = n CO2 = 0,99 n X = 0, 01  0, 01.132  ⇒ n Y = 0, 01 ⇒ %m X = .100 = 4, 64 Ta có : 2n X + 2n Y + 5n Z = 2n NaOH = 0, 44 28, 42 132n + 174n + 317n = 28, 42 n = 0, 08 X Y Z  Z  Câu 15: Chọn B - Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: n CO2 = n H2O = 0,56 mol

BTKL

→ n O 2 =

m CO 2 + H 2O − m X 2n + n H 2O − 2n O 2 BT: O = 0, 64 mol → n X = CO 2 = 0, 2 mol 32 2

Trang 15


\

0,56 = 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit 0, 2 HCOOCH 3 : x mol  x + y = 0, 2  x = 0,12 cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là  → → CH 3COOC 2 H 5 : y mol 2x + 4y = 0,56  y = 0, 08

- Ta có: C X =

- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol ⇒ a : b = 1, 243

Câu 16: Chọn A - Ta có cân bằng sau: ,

 → Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+ ←  màu vàng màu da cam

CrO3 + 2NaOHdư  → Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư  Câu 17: Chọn A CH3COOC6 H5 : x mol 2x + y = n NaOH = 0, 2  x = 0,04 → → - Đặt:  C6 H5COOC 2 H 5 : y mol 136x + 150y = 23, 44  y = 0,12 CH 3COONa : 0, 04 mol + C6 H 5ONa : 0, 04 mol ⇒ mrắn = 25, 2 (g) - Hỗn hợp rắn khan gồm:  C6 H 5COONa : 0,12 mol Câu 18: Chọn B H 2 :0,18 mol t0

HCl

NaOH Al,Cr2 O 3 → Al, Al 2 O 3 ,Cr,Cr2 O 3  → Al 3+ , Cr 3+ , Cr 2 + ,Cl − → NaAlO 2 , NaCrO 2 + Cr(OH) 2 19,52(g)

19,52 (g) r¾n X

dung dÞch Y

x(g) ↓

dung dÞch sau p−

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : n − 2n H 2 n BT:H → n H2O = HCl = 0,3mol ⇒ n Cr2O3 = H 2O = 0,1mol 2 3 m r¾n − 152n Cr2O3 + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: n Al = = 0,16 mol 27 3n Al − 2n H 2 BT:e - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có:  → n Cr2O3 (p−) = = 0,06 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m ↓ = 86n Cr(OH)2 = 2.86.n Cr2O3 (p−) = 10,32 (g)

Câu 19: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H 2SO 4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 → C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 20: Chọn B It = 0,34 mol - Ta có n e (trao ®æi) = 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau :

Tại catot → Cu Cu + 2e 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2+

Tại anot 2Cl → Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol -

Trang 16


\ 2H2O

+

2e → 2OH+ 0,04 mol → 0,04 mol

H2 0,02

+ O2 + 4e H2O → 4H+ 4y mol ← y mol → 4y mol

mol - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e   → 2n Cl 2 + 4n O2 = n e trao ®æi 2x + 4y = 0,34 x = 0,1mol → ⇒  71x + 32y = 5, 47 y = 0,06 mol 71n Cl 2 + 32n O2 = m dd gi¶m − 64n Cu − 2n H 2 - Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ : 0,2 mol và NO3-: 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:

3Fe

+

8H + + 2NO3−  → 3Fe2+ + 2NO + 4H 2 O

0,075mol ← 0,2 mol

⇒ m Fe bÞ hßa tan = 0,075.56 = 4,2 (g)

Câu 21: Chọn A. - Dung X thu được chứa các ion sau : HCO3-, CO32- và Na+. Xét dung dịch X ta có :  BTDT n HCO3− + 2n CO32 − = 0,28 n HCO3− = 0,12 mol  → n HCO3− + 2n CO32 − = n Na + → ⇒  BT:C → n HCO3− + n CO32 − = n CO2 + n Na 2CO3 n HCO3− + n CO32 − = 0,2 n CO32 − = 0,08 mol   (Với n Na + = n NaOH + 2n Na 2 CO3 = 0,28 mol )

- Cho HCl tác dụng với dung dịch Y thì : n H + = n CO32 − + n CO 2 = 0,08 + 0,08 = 0,16 mol ⇒ VHCl = 0,16 (l)

Câu 22: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : n HCl = 2n H2 + 2n O(trong X) = 2.0,1 + 2.0,04.3 = 0, 44 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,56 mol NaOH thì dung dịch thu được gồm NaCl và NaAlO2. Khi đó ta có : n NaCl = n HCl = 0, 44 mol ⇒ n NaAlO 2 = n NaOH − n NaCl = 0,12 mol ⇒ m Al = 0,12.27 = 3,24 (g)

Câu 23: Chọn C. - Nhận thấy rằng lượng oxi dùng để đốt hỗn hợp Y bằng với lượng oxi dùng để đốt X. - Giả sử đốt 26,5 gam hỗn hợp X thì số mol O2 phản ứng là 1,65 mol và lượng CO2 tạo thành là 1,25 mol. Khi đó ta có : m X + 32n O2 − 44n CO2 1,5n CO 2 − n O2 BTKL = 1,35mol n axit = = 0,15mol và → n H 2O = 18 1,5 - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n CO2 − n H 2O = n axit − n ancol ⇒ n ancol = n axit − (n CO2 − n H 2O ) = 0,25mol BT:C - Áp dụng độ bất bảo hòa ta được :  → 0,15.n + 0,25m = n CO2 = 1,25 → n = 5 vµ m = 2

(Với n và m lần lượt là số nguyên tử C trong axit và ancol) → Vậy trong X chứa C4H7COOH (0,15 mol) và C2H5OH (0,25 mol). - Giả sử cho hỗn hợp X tác dụng với 0,2 mol NaOH, khi đó ta có : n C 4 H 7COONa = 0,15 mol vµ n NaOH = 0,05 mol m muèi = 122n C 4 H 7COONa + 40n NaOH = 20,3(g)

Câu 24: Chọn D. Có 4 đi peptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin là : Gly – Gly, Ala – Ala, Ala – Gly và Gly – Ala. Câu 25: Chọn C. 3n BT:e  → n H 2 = Al = 0,3mol ⇒ VH 2 = 6,72 (lit) 2 Câu 26: Chọn C. glucozơ glixerol fomandehit etanol Cu(OH)2 Tạo phức màu xanh Tạo phức màu đun nóng thấ y xuất Không hiện lam, đun nóng thấy xanh lam hiện kế t tủa đỏ gạch t ượng Trang 17


\ xuấ t hiện kết t ủa đỏ gạch (Cu2O)

(Cu2O)

Câu 27: Chọn C. Câu 28: Chọn D. Có 2 cấ u hình electron là của nguyên t ử kim loại là (a) Al và (d) Fe Câu 29: Chọn B. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻ o, có ánh kim, các tính chất vật lý trên chủ yếu đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 30: Chọn A. Câu 31: Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH)2 nên n CO 2 = n CaCO3 = 0, 09 mol với m dd gi¶m = m CaCO3 − (44n CO2 + 18n H2O ) = 3,78 → n H2O = 0,07 mol - Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2) quan hÖ

 → n C 3H 4O + n C 4 H6O2 = n CO2 − n H 2O = 0,02 mol CO vµ H O 2

2

n CO 2 − 4n C4H 6O 2 = 0, 005 mol 2 = 2, 02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề).

- Để m X(min) thì n C 2H 4O 2 min khi và chỉ khi: n C3H 4O = 0 ⇒ n C 2H 4O 2 = ⇒ m X(min) = 60n C 2H 4O 2 + 86n C 4H 6O 2

- Lưu ý : Nế u ta cho n C3H 4O = n C 4H 6O 2 =

0, 02 = 0, 01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp 2

án của đề bài cho. Câu 32: Chọn C. 2n H .H .H - Ta có : ∑ H = 1 2 3 = 0,12825 ⇒ n CH 4 = C 2 H 3Cl = 0,25.103 mol 100 ∑H ⇒ VCH 4 (trong tù nhiªn) =

n CH 4 .22, 4 = 5883,25(m 3 ) 0, 95

Câu 32: Chọn C. - Khi đốt cháy X có n CO2 = n H2O → 44n CO 2 + 18n H 2O = m b×nh t¨ng → 44a + 18a = 7,75 ⇒ a = 0,125 mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, n NaOH > n anken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :

→ n este(A) = nanken = 0,015mol ⇒ n axit(B) = n X − n este = 0,025mol - Gọi CA và CB lầ n lượt là số nguyên tử C c ủa este A và axit B (với CA ≥ 3, CB ≥ 1)

 → n A .C A + n B .C B = n CO2 → 0,015C A + 0,025C B = 0,125 ⇒ C A = 5 vµ C B = 2 (tháa) Vậy (A) lµ C 5H10O 2 vµ (B) lµ C 2 H 4 O 2

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: ∆m = 102n A − 60n B = 0,03(g) B. Sai, Tổng khối l ượng phân tử khối của A và B là 162. 102n A .100% = 50,5 ⇒ %m B = 49,5 C. Đúng, %m A = 102n A + 60n B D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3COOH. Câu 33: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: n − BT: C Vì OH < n CO 2 < n OH − ⇒ n CO 32 − = n OH − − n CO 2 = 0, 2 mol → n HCO3− = n CO 2 − n CO32 − = 0, 4 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì: Trang 18


\ HCO 3 − + OH − + Ba 2 +  → BaCO 3 + H 2 O 0,4 mol

0,3mol

0,54 mol

0,3mol

⇒ m BaCO3 = 0,3.197 = 59,1(g) Câu 34: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: 0

Ni, t → HOCH2[CHOH]4CH2OH HOCH2[CHOH]4CHO + H2  (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vậ t nhai lạ i như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạ nh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì :

C12(H2O)11 + H2SO4(đặc)  → C(đen) + H2SO4.11H2O (e) Đúng, Trong công nghiệ p dược phẩ m, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 35: Chọn A. 0

t - Phương trình phản ứng : CH 3NH 3HCO 3 + 2KOH  → K 2 CO 3 + CH 3NH 2 + H 2 O 0,1mol

0,25mol

0,1mol

⇒ m r¾n = 138n K 2CO3 + 56n KOH(d−) = 16,6(g) Câu 36 : Chọn D. - Ta có : n O(trong oxit) = n H 2 = 0,12 mol ⇒ m kim lo¹i = m oxit − 16n O = 2,34 (g) Câu 37 : Chọn B. Câu 38 : Chọn D Các oxit bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là các oxit c ủa kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Câu 39 : Chọn A. CH3CH(NH3)COOCH3 (X) + NaOH → CH3CH(NH2)COONa (Y) + CH3OH CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl → CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl Câu 40: Chọn C.

Trang 19


\

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG THPT PHƯƠNG SƠN (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70% B. 80% C.75% D. 85% Câu 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng A Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch B Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam C N ướ c Br M ất màu dung dịch Br2 D 2 Qùy tím Hóa xanh E Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp A. CH3 –CH3 B. CH2=CH–Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH Câu 6: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại. D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục. Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8 Trang 20


\ Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ? A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư. Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3 Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là. A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là. A. 48,8% B. 49,9% C. 54,2% D. 58,4% Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại X là đúng A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước. C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại có tính khử mạnh. Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây Fe3+

Fe3+

Fe3+

t (a)

A. 1-a, 2-c, 3-b.

t (b)

B. 1-a, 2-b, 3-c.

t (c)

C. 1-b, 2-a, 3-c.

D. 1-c, 2-b, 3-a. Trang 21


\ Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là A.0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,30 Câu 24: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là : A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3 Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit αaminobutiric Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2,9 B. 2,7 C. 2,6 D. 2,8 Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu đúng A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 31: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4 Câu 32: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là Trang 22


\ A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72 Câu 33 : X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 28,448 lít O2 (đktc), tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,35 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,42. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,40. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 36: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 360. Câu 37 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam Câu 38: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 39: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít Câu 40: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. metyl benzoat. D. phenyl axetat.

----------HẾT----------

Trang 23


\

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1 Câu 1: Chọn B. CH 3COOH Tóm tắt quá trình: 25,8 (g)  C 2 H 5OH

H 2SO 4 đ  → CH 3COOC 2 H 5 + H 2 O ←  0,16 mol

+ O2  → H 2 O : n H 2O =

m H 2O D H 2O .V 23, 4.1 = = = 1,3 mol 18 18 18

C 2 H 5OH : x 46x + 60y = 25,8  x = 0, 3 0,16 - G ọi  → → ⇒H= .100% = 80% 0, 2 CH 3COOH : y 3x + 2y = 1,3  y = 0, 2 Câu 2: Chọn A. + H 2O - Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22 O11 → C 6 H12 O 6 + C 6 H12 O 6 + H

Saccarozo

Glucozo

Fructozo

Câu 3: Chọn A. - Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng

Câu 4: Chọn B. Mẫu thử Thuốc thử A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 E: CH3NH2 Qùy tím Câu 5: Chọn A. - Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó vòng kém bền.

Hiện tượng Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa Cu2O đỏ gạch Dung dịch xanh lam Mất màu dung dịch Br2 Hóa xanh phải có liên kết bội hoặc

o

xt,t ,p • Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE): nCH 2 = CH 2   → ( CH 2 − CH 2 ) n

• Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC): xt,t o ,p

nCH 2 = CH 2  → ( CH 2 − C H 2 ) n |

Cl • Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna: xt,t o ,p

nCH 2 = CH − CH = CH 2  → ( CH 2 − CH = CH − CH 2 ) n • Trong phân tử etan: CH3 − CH3 không có liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 6: Chọn A. - Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O. - Một số loại quặng sắt quan trọng: + Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan. + Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O. + Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên.

Trang 24


\ + Ngoài ra còn có quặng xiđerit chứa FeCO3 , quặng pirit sắt chứa FeS2. Câu 7: Chọn C. - Để xác định chiều của phản ứng oxi hóa – khử ta dựa vào quy tắc α:

Chất oxi hóa mạnh

Chất oxi hóa yếu

Chất khử yếu

Chất khử mạnh

- Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu - Các phương trình xảy ra: • Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2

• Cu + 2FeCl3  → 2FeCl2 + CuCl2

• Cu + FeCl2 : không xảy ra Câu 8: Chọn B.

• Fe + 2FeCl3  → 3FeCl2

BT:e

 → n Fe (trong m gam X) = n H 2 = 0,1mol . Vậy m Fe(trong 2m gam X) = 2.0,1.56 = 11,2 (g) - Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng. Câu 9: Chọn B. A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe. D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O. Câu 10: Chọn C. Ni,t o

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5 mol: 0,15 0,15 ⇒ m ( C17 H 35COO)3 C3H 5 = 0,15.890 = 133, 5 (g)

Câu 11: Chọn B. - Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch. Câu 12: Chọn A. - Các phản ứng của Cr(OH)3: • Cr(OH)3 + NH3 : không phản ứng

→ Cr2 (SO4 )3 + 6H 2O • 2Cr(OH)3 + 3H 2SO4 

→ 2Na 2CrO4 + 6NaBr + 8H 2O • 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH  → K[Cr(OH) 4 ] • Cr(OH)3 + KOH  Câu 13: Chọn C. 3.2 + 2 − 4 Ta có: ∆ = = 2 = 1π − COO− + 1πC−C ⇒ C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 2 liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH = CH 2 . Câu 14: Chọn A. - Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ có thể tác dụng được với HCl, KOH, Na2CO3 nhưng không tác dụng với lại kim loại Cu . Câu 15: Chọn B.

Trang 25


\ - Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là thủy ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là vonfram (W) nóng chảy ở 34100C. Câu 16: Chọn A. o

+ NaOH(d−) + O 2 + H 2O t - Quá trình: FeCl 2 , AlCl 3  → Fe(OH) 2 (X)  → Fe(OH)3 → Fe 2 O 3 (Y)

- Các phương trình xảy ra: • FeCl2 + 2NaOH  → Fe(OH)2 + 2NaCl • AlCl3 + NaOH  → Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH  → Na[Al(OH)4] 1 to • Trong không khí: 2Fe(OH)2 + O2 + H2O  → 2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 2 3H2O Câu 17: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3  → MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4  → MgSO4 + Fe (2) + Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. (b) Cl2 + 2FeCl2  → 2FeCl3

o

t (c) H2 + CuO  → Cu + H2O

(d) 2Na + 2H2O  → 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4  → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 to

(e) 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

đpnc

→ 4Al + 3O2 (f) 2Al 2O3 

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 18: Chọn A. n Ag 0, 01 - Ta có: n C6H12O 6 = = 0, 01 mol → C M = = 0, 2 M 2 0, 05 Câu 19: Chọn D. m .C% m − m KOH = 0,3 mol → n H 2O = dd = 2,8 mol - Ta có: n KOH = dd 56 18 - Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este  ROH + Na - Chất lỏng Y gồm: 57, 9 (g)   → 2n H 2 = n ROH + n H 2O = 2,925 → n ROH = 0,125 mol H O : 2,8 mol  2

m Y − m H 2O = 60 : ROH là C3H 7 OH mà n este = n ROH = 0,125 mol n ROH 14, 25 = = 114 : C 2 H 3C OOC3H 7 ⇒ muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol 0,125

→ M ROH = → M este BTKL

→ m X = m este + m dd KOH − m Y = 23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK = 58, 4% - Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư + Ta có: n este = n ROH = nKOH pư = 0,125 mol → nKOH dư = 0,175 mol BTKL + Rắn X gồm R’COOK và KOH dư → m R 'COOK = m X − mKOH

= 13,75 (g) ⇒ %mmuối

= 58, 4% Câu 20: Chọn C. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng o

t 2KNO3  → 2KNO2 + O2

o

t 4Fe(NO3)2  → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

Trang 26


\ mol:

a

0,5a

- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: mol: mà

∑ nO

2

b

2b

0,25b

4NO2 + O2 + 2H2O  → 4HNO3 2b 0,5b

= 0,5a + 0, 25b ⇒ 2a = b

- Hướng tư duy 2: Bảo toàn e  +5  +3  +5 +3  K N O 3 :a mol  +3 + → K N O 2e K N O2  3 t0 qu¸ tr×nh →  K N O 2 , Fe 2 O 3 →  X oxi hãa - khö +2 +3 +5  +2 +5   Fe(NO ) → Fe O + 1e + H 2O 2 3 3 2  H N O3  Fe(N O 3 ) 2 :b mol  NO 2 + O 2 → BT:e

 → n Fe(NO3 )2 = 2n KNO3 → b = 2a Câu 21: Chọn D. m BT: e 3 → M X = 27 ⇒ X là Al. → X .n = 2n H 2 = 0, 9 (với n là hóa trị của X) ⇒ M X = 9x  x=  MX A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag > Cu > Au > Al > Fe . B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D = 2, 7g / cm 3 ) nặng hơn so với nước ( D = 1g / cm 3 ). C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không hòa tan được Al(OH)3. D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al  → Al3+ + 3e . Câu 22: Chọn B. - Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1). → Ag + Fe3+ + Phương trình phản ứng : Ag + + Fe2+ 

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). → 3Fe 2 + + Phương trình phản ứng : Fe + 2Fe3+  - Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).

→ AgCl + Phương trình phản ứng : Ag + + Cl−  Câu 23: Chọn A. - Khi đốt chất béo E ta có: (k E − 1) n E = n CO2 − n H2O → (k E − 1) n E = 8n E ⇒ k E = 9 = 3π−COO− + 6πC=C

- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2 ⇒ a = n E =

n Br2 6

= 0,1mol

Câu 24: Chọn A. ∗ Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm: - Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren…. - Các hợp chất hữu c ơ có gốc hidrocacbon không no. - Andehit (-CHO) - Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ… - Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm. Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Câu 25: Chọn A. m Al 2O3 ,CuO − m Al2O3 ,Cu 9,1 − 8,3 = = 0, 05 mol → m CuO = 4 gam - Ta có : n O = n CuO = 16 16 Câu 26: Chọn C. 0,1 mol B mol 0,25 - Gộp quá trình: (NH 2 ) x R(COOH) y + HCl NaOH → (NH 2 ) x R(COONa) y , NaCl + H 2 O +  0,25mol 0,45mol 0,1mol A

33,725 (g) D

Trang 27


\ BTKL - Ta có: n H2O = n NaOH = 0,45 mol → m A = m D + m H 2O − m NaOH − m HCl = 14, 7 gam

⇒ MA = 147: H 2 NC3H5 (COOH) 2 . Vậy A là Axit glutamic . Câu 27: Chọn C. O 2 : 0,5 mol  → CO 2 + H 2 O - Quá trình 1: 13,12 (g) E +  . Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y, → a (g) A + b (g) B  KOH : 0, 2 mol  Z. a + b + 2c = n KOH = 0, 2 mol  n CO 2 = 0, 49 mol  BT: O + Ta có:  → 2n CO 2 + n H 2O = 2.(a + b + 2c) + 2n O 2 = 1, 4 →   n H 2O = 0, 42 mol  BTKL → 44n + 18n = m + m = 29,12  CO 2 H 2O E O2 - Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2, nhận thấy n Br2 = 0,1 < n E = 0, 36 ⇒ Trong X, Y

chỉ có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2. + Gọi X là chất có 2 liên kết π ⇒ Y có chứa 1 liên kết π và Z có chứa 3 liên kết π. n X + n Y + n Z = n KOH a + b + 2c = 0, 2 a = 0, 03 mol    → b = 0,13 mol + Ta có hệ sau: n CO 2 − n H 2O = n X + 2n Z → a + 2c = 0,07  * 0,36.(a + c) = 0,1.(a + b+ c) c = 0, 02 mol   n E .(n X + n Z ) = n Br2 .n E BT: C   → n.0, 03 + m .0,13 + 0, 02.(n + m + 2) = 0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).

B : CH 2 = CH − COONa : 0, 05 mol a + Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm  ⇒ = 2,617 b A : CH 3 − COONa : 0,15 mol + Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện. Câu 28: Chọn D. - Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì: (x + 0,2) mol

0,1mol NaOH , Ba(OH)2 + Al 2 (SO 4 )3 + HCl → BaSO 4 , Al(OH)3 (với x là số mol Na thêm vào) X

- Nhận thấy: n Ba 2+ < n SO

0,1mol

4

2−

0,2 mol

31,1 gam ↓

→ n BaSO 4 = n Ba 2+ = 0,1mol → n Al(OH)3 =

31,1 − 233n BaSO4 78

= 0,1 mol

- Hướng tư duy 1: + Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần ⇒ n OH− = 4n Al3+ + n H+ − n Al(OH)3 = 0,9 mol mà n NaOH = x + 0, 2 = n OH− − 2n Ba(OH)2 → x = 0,5mol - Hướng tư duy 2 : 0,2 mol 0,1mol + Áp dụng BTNT Cl, S và Al ⇒ dung dịch sau phản ứng gồm: NaCl ; Na 2SO 4 ; NaAlO 2 0,2 mol

BT:Na

 → n NaOH = n NaCl + 2n Na 2SO4 + n NaAlO2 = 0,7 → x = 0,7 − 0,2 = 0,5 ⇒ m Na = 11,5gam Câu 29: Chọn A. (1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ. (2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ protein. (3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan. Trang 28


\ (4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần glucozơ. (5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không. (6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ. Vậy có 4 nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6). Câu 30: Chọn A. (a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB. (b) Đúng, Cr bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.

 → Cr2O72− + H 2O . (c) Sai, Tổng quát: 2CrO24− + 2H + ←  màu vàng màu da cam - Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển hóa thành cromat và ngược lại trong môi trường axit, muối cromat chuyển hóa thành đicromat. (d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) có tính oxi hóa mạnh và bị khử thành muối crom (III). Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl  → 2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O (e) Đúng.

→ 2Cr2O3 + 3SO2 và C2H5OH + 4CrO3  (g) Đúng, Phản ứng 3S + 4CrO3  → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O Vậy có 4 phát biểu đúng. Câu 31: Chọn C. Tại catot H2O + 2e → 2OH- + H2

Tại anot H2O → 4H+ +

O2

+ 4e

Bản chất của điện phân dung dịch K2SO4 là cô cạn dung dịch. Câu 32: Chọn A. - Ta có : n e(max) = 2n Cu + n Fe(NO3 )2 = 1,2 và -

- Quá trình khử NO3 xảy ra như sau :

NO3− + 3e + 4H +  → NO + H 2 O 1,2 mol

1,2 mol

1,8mol

0,4 mol

⇒ VNO = 8,96 (l)

Câu 33 : Chọn A. - Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi : n A = n KOH − n HCl = 0, 42 − 0,22 = 0,2 mol . O2 → nCO 2 + (n + 0,5)H 2 O - Đặt CTTQ của X là C n H 2n +1O 2 N , đốt X thì : C n H 2n +1O 2 N  0,2 mol

0,2n

0,2(n +0,5)

- Theo đề ta có : 44n CO2 + 18n H2 O = m dd t¨ng → 44.0,2n + 18(n + 0, 5) = 32,8 ⇒ n = 2, 5 Vậy trong X có chứa NH 2 CH 2 COOH(Y) ⇒ m Z = 1,56m Y = 117 (NH 2 CH(CH 3 )COOH) Câu 34: Chọn A. - Ta thực hiện phép quy đổi sau : C2 H5COOCH3 = C3H8 .CO2 và CH3COOCH3 = C2H6 .CO2

⇒ Hỗn hợp X sau quy đổi gồm: C3H8, C2H6, CxHy và CO2 - Khi đốt hỗn hợp X sau khi quy đổi (gồm các hidrocacbon và CO2) thì lượng O2 dùng đề đốt toàn bộ X cũng chính là lượng O2 cần dùng để đốt hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon trong X . + Ta có: n HC = n C 2 H 5COOCH 3 + n CH 3COOCH 3 + n C x H y = n X = 0, 35

Trang 29


\

2n O2 − n H 2O quan hÖ CO 2 vµ H 2 O = 0,87  → n HC (k HC − 1) = n CO2 − n H 2O khi ®èt H.C 2 − n H2O + n HC = 0,87 − 0,8 + 0,35 = 0, 42 mol

BT: O  → n CO2 (sp khi ®èt HC) =

⇒ n Br2 = n HC . k HC = n CO2

Câu 35: Chọn A. - Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau : a + 2b = 0, 4 a = 0, 2  n Gly + 2n Glu = n NaOH − n HCl → ⇒  97n GlyNa + 191n GluNa 2 = m muèi − 58,5n NaCl 97a + 191b = 38, 5  b = 0,1 75n Gly ⇒ %m Gly = .100 = 50,51 75n Gly + 147n Glu Câu 36: Chọn A. m oxit − m kim lo¹i n O(trong oxit) = = 0,08 mol ⇒ n H 2SO 4 = n O(trong oxit) = 0,08 mol → VH 2SO4 = 0,16 (l) 16 Câu 37 : Chọn D. BT:C - Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 :  → n CO 2 = n CaCO3 (1) + 2n CaCO3 (sau khi ®un nãng) = 0,75mol

H 2SO 4 lªn men C 6 H10 O 5 → C 6 H12 O6  → CO 2 + C 2 H 5OH . ⇒ m tinh bét = 162. 3,75mol

7,5mol

n CO 2 = 750 (g) 2H

Câu 38: Chọn C. - Ta có : n NaOH = 2n NH 2C 3H 5 (COOH)2 + n HCl = 0,65mol Câu 39: Chọn A. - Dung dịch A chứa : n OH − = 2n H 2 = 0,6 mol - Trung hòa dung dịch A thì : n OH − = n H + = 2n H 2SO 4 + n HCl → 2.0,5V + V = 0,6 ⇒ V = 0,3(l)

Câu 40: Chọn D. 0

t CH 3COOC 6 H 5 + 2NaOH  → CH 3COONa + C 6 H 5ONa + H 2 O phenylaxetat

----------HẾT----------

Trang 30


\

SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN THPT THANH CHƯƠNG (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Phát biểu không đúng là : A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2. Câu 2: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 3: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 4: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,72. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,66. Câu 7: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic. C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen. Câu 8: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 30,46 B. 12,22 C. 28,86 D. 24,02 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là: A. 1,96 gam B. 1,42 gam C. 2,80 gam D. 2,26 gam Trang 31


\ Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ. D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 16: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): Cu ,t 0

→ X3 (X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2 X2 + O2  2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O. Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 17: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 18: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 19: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 20: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 21: Cho 16,55 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa Trang 32


\ 0,775 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 116,65 gam muối sunfat trung hòa và 2,52 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không 23 khí, tỉ khối của Z so với H2 là . Mặt khác, cho toàn bộ lượng hỗn hợp X ở trên vào nước, sau khi 9 các phản ứng kết thúc, thu được m gam rắn Y. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 13,7. B. 14,8. C. 12,5. D. 15,6. Câu 22: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại X là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 23: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây? A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 24: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%. Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau. C. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α - 1,4-glicozit. D. Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit. Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là? A. dung dịch NaHCO3. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 27: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 28: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là. A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 29: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng l ượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là : A. 3 : 2 B. 3 : 7 C. 7 : 3 D. 2 : 3 Câu 30: Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là : A. 113,44g B. 91,84g C. 107,70g D. 110,20g Câu 31: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 38,792 B. 34,760 C. 31,880 D. 34,312 Câu 32: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

Trang 33


\ Giá trị của a là A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56. Câu 33: Cho các phát biểu sau đây: (a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.. (d) Trong mật ong chứa nhiều fructozo. (e) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 34: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. Câu 35: Cho dãy các chất : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 36: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein, các gốc α – aminoaxit được gắn với nhau bằng liên kết A. Glicozit B. Hidro C. Amit D. Peptit Câu 37: Giữa tinh bột, saccarozo, glucozo có đặc điểm chung nào sau đây: A. Chúng đều thuộc loại cacbohidrat B. Chúng đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam C. Đều bị thủy phân trong môi trường áxit D. Đều không tham gia phản ứng tráng bạc Câu 38: Cho các cặp chất : (1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3 (3) S và H2SO4 (đặc nóng) (4) CaO và H2O (5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2SO4 loãng Số cặp chất có xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 39: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol C. CO2 và H2O D. NH3, CO2 và H2O Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α -aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α -aminoaxit được gọi là đipeptit. D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT THANH CHƯƠNG – NGHỆ AN LẦN 1 Câu 1: Chọn D. A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng: 2MCln  → 2M + nCl2. C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.

Trang 34


\ Câu 2: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : to

Fe + Cl2 → FeCl3 Fe + FeCl3  → FeCl2 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3  → AgNO3 + NO2 + H2O ⇒ Chất rắn F là AgCl. Câu 3: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:

AgCl + HNO3: không phản ứng

(1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội  → CuSO4 + SO2 + 2H2O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội  → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6  → (C6H11O6)2Cu + 2H2O (6) CH3COOH + NaOH  → CH3COONa + H2O (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3  → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3 (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO3−  → 3Fe3+ + NO + 2H2O (8) 2Al + Cr2(SO4)3  → Al2(SO4)3 + 2Cr Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. Câu 4: Chọn A. ∗ Những chất tham gia phản ứng thủy phân: - Este, chất béo bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm. - Đisaccarit, polisaccarit (saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường axit - Peptit và protein thủy phân trong môi trường axit, lẫn môi trường kiềm. Nếu thủy phân không hoàn toàn peptit trong môi trường axit thì thu được các peptit nhỏ hơn và hỗn hợp các α – amino axit. Câu 5: Chọn C. Kim loại có những tính chất vật lý chung là : tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính dẻo. Các tính chất trên đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 6: Chọn C. - Cho m gam X vào dung dịch Y ta có : n OH − = 2n H 2 = 0,08 mol Ca 2 + + OH − + HCO 3 −  → CaCO 3 + H 2 O

0,07 mol

0,08 mol

0,12 mol

0,07 mol

  → n K + 2n Ca = 2n H 2  n K + 2n Ca = 0,08  n K = 0,02 mol → ⇒ ⇒ m X = 39n K + 40n Ca = 1, 98(g)  BT:C → n Ca = n Ca 2 + − n CaCl2  n Ca = 0,03  n Ca = 0,03mol   BT:e

Câu 7: Chọn A. - Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. Câu 8: Chọn C. • TH1 : Cl2 phản ứng với Br- trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe2+ (0,06 mol), Cl- (0,04 mol) và Br- (0,08 mol) - Cho A tác dụng với AgNO3 thì : n Ag = n Fe2 + = 0,06 mol, n AgCl = 0,04 mol và n AgBr = 0,08 mol . → Vậy m ↓ = 188n AgBr + 143,5n AgCl + 108n Ag = 27,26 (g) •

TH2 : Cl2 phản ứng với Fe2+ trước. Trang 35


\ Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe2+ (0,02 mol), Fe3+ (0,04 mol) Cl- (0,04 mol) và Br- (0,12 mol) - Cho A tác dụng với AgNO3 thì : n Ag = n Fe2 + = 0,02 mol, n AgCl = 0,04 mol và n AgBr = 0,12 mol .

→ Vậy m ↓ = 188n AgBr + 143,5n AgCl + 108n Ag = 30, 46 (g) → Suy ra 27,26 < m ↓ < 30,26 Câu 9: Chọn D. A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ là một polime tạo thành từ các mắt xích β – glucozơ bởi các liên kết β–1,4–glicozit. có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. C. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin. Amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. Trong phân tử amilozo các gốc α – glucozơ nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit tạo thành một chuỗi mạch dài không phân nhánh. Amilopectin chiếm khoảng 70 – 80% khối lượng tinh bột. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh và được nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 10: Chọn C. It - Ta có n e = = 0,12 mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau : 96500 Tại catot Tại anot 3+ 2+ + H2O → 4H + O2 Fe + e → Fe + 4e 0,06 0,06 → 0,06 0,03 ← 0,12 Cu2+ + 2e → Cu 0,04 0,02 0,02 → Fe2+ + 2e → Fe 0,02 → 0,01 Vậy mdung dịch giảm = 64n Cu + 56n Fe + 32n O 2 = 2,8(g)

Câu 11: Chọn A. Có 3 cấu tạo của X thỏa mãn là : GlyGlyGlyAla, AlaGlyGlyGly và GlyAlaGlyGly. Câu 12: Chọn C. Câu 13: Chọn C. - Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: + Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. + Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. + Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. (1) Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa: Fe + CuCl2  → FeCl2 + Cu - Khi Cu giải phóng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vô số cặp pin điện hóa Fe – Cu. + Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi hóa Fe: Fe → Fe 2+ + 2e + Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu2+ : Cu 2+ + 2e → Cu (2) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl3  → 3FeCl2 (3) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa và quá trình ăn mòn hóa học: + Quá trình ăn mòn hóa học : Fe + HCl  → FeCl2 + H2. + Quá trình ăn mòn điện hóa tương tự như (2). (4) Không xảy ra quá trình ăn mòn, pt phản ứng : FeCl3 + AgNO3 Fe(NO3)3 + AgCl (5) Cho thép (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa: - Anot là Fe tại anot xảy ra sự oxi hóa Fe : Fe → Fe2+ + 2e - Catot là C tại anot xảy ra sự khử H+ : 2H 2 O + 2e  → 2OH − + H 2 Vậy, có 3 thí nghiệm mà Fe không xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là (1), (3) và (5).

Trang 36


\ Câu 14: Chọn B. A. Đúng, khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện. B. Sai, trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu tím xanh đặc trưng. C. Đúng, đun nóng lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa đó là do hiện tượng đông tụ đông tụ protein. D. Đúng, vì thành phần của tóc và da là protein nên khi đốt có mùi khét. Câu 15: Chọn B - Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH)2 (0,5a mol) - Có 6 chất tác dụng được với dung dịch X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3 và NaHCO3. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ Ba2+ + CO32- → BaCO3↓ Ba(OH)2 + Al + H2O → Ba(AlO2)2 + H2↑ Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3↓ + H2O 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓ Câu 16: Chọn D. HCOOCH-CH(CH3)-OOCH (X) + 2NaOH 2HCOONa (X1) + HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2) 0

Cu, t HOCH2-CH(OH)-CH3(X2) + O2  → OHC-CO-CH3 (X3) + 2H2O. A. Đúng, X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. Đúng, X1 là HCOONa và M X1 = 68 .

C. Đúng, HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2) là ancol hai chức có mạch C không phân nhánh. D. Sai, OHC-CO-CH3 (X3) là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 17: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : n CO 2 (1) = n HCl − n Na 2 CO3 → n CO 2 = b − a - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : n CO2 (2) = - Theo đề bài ta có :

n HCl = 0,5b 2

n CO2 (1) V 1 b−a 1 = = → = ⇒ a = 0,75b n CO2 (2) 2V 2 0,5b 2

Câu 18: Chọn C. 800.0,05 = 0,25mol ⇒ m CuSO4 .5H 2O = 62,5(g) - Ta có: n CuSO 4 = 160 Câu 19: Chọn A. 0

t - Phản ứng : Gly − Ala + 2NaOH  → GlyNa + AlaNa + H 2 O

⇒ m muèi = 97n GlyNa + 111n AlaNa = 20,8(g)

Câu 20: Chọn D. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:

- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 21: Chọn B.

Trang 37


\ - Khi cho 16,55 gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,775 mol KHSO4 thì hỗn hợp khí Z thu được gồm NO (0,0125 mol) và H2 (0,1 mol). Xét quá trình phản ứng ta có : m + 136n KHSO4 − m muèi − m Z n − 2n H 2O − 2n H2 BTKL  → n H 2O = X = 0,2625mol ⇒ n NH 4 + = KHSO4 = 0,0125 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có : BT:N  → n Fe(NO3 )2 =

⇒ n Al =

n NH 4 + + n NO 2

= 0,0125 mol vµ n Fe3O 4 =

n O(trong oxit) n KHSO4 − 4n NO − 2n H2 − 10n NH 4 + = = 0,05mol 4 8

m X − 232n Fe3O4 − n Fe(NO3 )2 = 0,1mol 27

→ 2Al(NO3 )3 + 3Fe - Khi hòa tan hỗn hợp rắn X vào nước thì : 2Al + 3Fe(NO3 )2  0,1mol

0,0125mol

1 mol 120

- Vậy hỗn hợp rắn sau phản ứng hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Fe3O4(không tan), Al(dư) và Fe BTKL  → m r¾n = m X − 213n Al(NO3 )3 = 14,875(g)

Câu 22: Chọn B. BT:e  → n X = 2n H 2 = 0, 4 ⇒ M X =

15,6 = 39 . Vậy X là K 0, 4

Câu 23: Chọn B. Este có CTPT C2H4O2 chỉ có một đồng phân đó là HCOOCH3 (metyl fomat) Câu 24: Chọn D - Khi đốt 22,32 gam M thì : n CO2 =

m M − 2n H 2O − 16n O(trong M) 22,32 − 2.0,8 − 16(4n X + n Y ) = 12 12

- Áp dụng độ bất bão hòa ta được : 22,32 − 2.0,8 − 16(4n X + n Y ) n CO 2 − n H 2O = 2n X − n Y → − 0,8 = 2n X − n Y → 88n X + 4n Y = 11,12(1) 12 - Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2n X + n Y = 2n H 2 = 0,38(2) - Từ ta giải hệ (1) và (2) được : n X = 0,12 mol vµ n Y = 0,14 mol , suy ra n CO2 = 0,9 mol . BT:C - Xét hỗn hợp M ta có :  → an X + bn Y = n CO2 → 0,12a + 0,14b = 0,9 → a = 4 vµ b = 3

- Vậy X và Y lần lượt là : HOOC − CH = CH − COOH (0,12 mol) và C 3H 7OH (0,14 mol) 0,14.60 → %m C 3H 7OH(Y) = .100 = 37,63 22,32 Câu 25: Chọn A. B. Sai, Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức phân tử của mỗi mắc xích là C6H10O5, nhưng giá trị n (số mắc xích) của tinh bột và xenlulôzơ khác nhau nên tinh bột và xenlulôzơ không là đồng phân của nhau. C. Sai, Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết β - 1,4-glicozit. D. Sai, Thủy phân đến cùng amylopectin chỉ thu được glucôzơ Câu 26: Chọn C. Dung dịch Na2CO3 Dung dịch Ca(HCO3)2 A. dung dịch NaHCO3. Không hiện tượng Không hiện tượng B. dung dịch Ca(OH)2. Kết tủa trắng Kết tủa trắng C. dung dịch NaOH. Không hiện tượng Kết tủa trắng D. dung dịch NaCl. Không hiện tượng Không hiện tượng

Câu 27: Chọn A. Trang 38


\

m muèi − m X 5, 4 = 0,12 mol ⇒ M X = = 45 . Vậy CTPT của X là C2H7N 36,5 0,12 - X có hai đồng phân là C 2 H 5NH 2 và (CH 3 )2 NH Câu 28: Chọn A. - Gọi CTCT của X là (NH 2 )a R(COOH) b . n n - Cho 0,01 mol X lần lượt tác dụng với HCl và NaOH ta được : a = HCl = 1 vµ b = NaOH = 2 nX nX - Khi cho 0,03 mol X tác dụng với 0,0675 mol NaOH ta được : n H 2O = 2n X = 0,06 mol - Ta có n X =

BTKL  → m X = m r¾n khan + 18n H 2O − 40n NaOH = 4, 41(g) ⇒ M X =

4, 41 = 147 ⇒ R lµ -C 3H 5 . 0,03

- Vậy CTCT của X là NH 2 C 3H 5 (COOH)2 Câu 29: Chọn A 3M N 3.14 - MA = = = 217 , vậy peptit A là Gly(Ala)2 %N 0,1936 4M N 4.14 - MB = = = 288 , vậy peptit B là Gly(Ala)3 %N 0,1944 - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH thì : n A + n B = n X  n A + n B = 0,1 0,06 3  n → ⇒ A = =  97(n A + n B ) + 111(2n Ala + 3n Ala ) = 36,34  n B 0,04 2 97n GlyNa + 111n AlaNa = m muèi Câu 30: Chọn D. Cu(d−) HCl AgNO 3 Fe 2 O 3 ,Cu  → Fe 2 + ,Cu 2 + , H + (d−) , Cl −  → Fe3+ , Cu 2 + , NO 3 − + NO + Ag, AgCl 0,01mol hçn hîp H

40,36 (g) chÊt tan

Ta

n HCl(d−) = 4n NO = 0,04 mol ⇒ n Fe2O3 = n Cu(p−) =

dung dÞch sau ph¶n øng

m (g) Z

:

m chÊt tan − 36,5n HCl(d−) 40,36 − 0,04.36,5 = = 0,1mol 2M FeCl 2 + M CuCl 2 389

BT:e   → n Ag = n FeCl2 − 3n NO = 0,2 − 0,01.3 = 0,17 mol ⇒ m ↓ = 108n Ag + 143,5n AgCl = 110, 2 (g)  BT:Cl  → n AgCl = n HCl = 6n Fe2O3 + n HCl(d−) = 0,64 mol Câu 31: Chọn A - Khi đốt hỗn hợp H thì : BTKL   → 44n CO2 + 18n H2O = m H + 32n O2 − 28n N 2 44n CO2 + 18n H 2O = 59,88 n CO2 = 0,96 mol  → ⇒ +  n CO2 48 = 49n CO2 − 48n H 2O = 0 n H 2O = 0,98 mol n  H 2O 49 BT:N   → n amino axit = 2n N 2  n amino axit = 0,04 mol  +  m H − 12n CO 2 − 2n H 2O − 28n N 2 ⇒  n = 0,32 mol  este  n amino axit + n este = n − COO = 32  n - Ta có C H = CO 2 = 2,666 mà C amino axit > 2 nên trong H có chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3. nH - Khi cho H tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thì :

BTKL + n CH 3OH = n este = 0,36  → m r¾n = m H + 1,2.56.n KOH − 32n CH3OH − 18n H 2O = 38,972 (g)

Trang 39


\ Câu 32: Chọn B. 102n Al 2O3 + 56n Fe = m X − 27n Al(d−) = 10, 7  n Al3O3 = 0,05 BT:e  → n Al(d−) = 1, 5n H 2 = 0,04 ⇒  ⇒  n Fe = 0,1  n Al 2O3 = 2n Fe BT;Al

→ n Al(ban ®Çu) = 2n Al 2O3 + n Al(d−) = 0,14 ⇒ m Al(ban ®Çu) = 3,78(g)

Câu 33: Chọn D. Có 4 phát biểu đúng là (a), (c), (d) và (e). (b) Sai, Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 34: Chọn D. 0,1y mol 0,1mol V - Nhỏ từ từ X vào Y: HCl + Na CO , NaHCO ⇒ n CO 2 = n H + − n CO 32 − → = 0,1x − 0,1y (1) 2 3 3 22, 4 0,1x mol dung dÞch Y

- Nhỏ từ từ Y vào X. Gọi a số mol của Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng: a mol a mol 3a = 0,1x 2n CO32 − + n HCO 3− = n H +  Na 2 CO 3 , NaHCO 3 + HCl ⇒ → 2V (2) 2a = n 2− + n − = n CO 2 0,1x mol  CO HCO  3 3  dung dÞch Y 22, 4  - Thay (2) vào (1) suy ra x : y = 3 : 2 Câu 35: Chọn D. * Các hợp chất lưỡng tính thường gặp : - Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3. Zn(OH)2. Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2… - Các oxit lưỡng tính : Al2O3, ZnO, Cr2O3, BeO, PbO, SnO… - Các muối có những gốc axit sau : HCO3-, HPO42-, H2PO4-, HS-, HSO3-…. - Muối lưỡng tính (được tạo thành từ axit yếu và bazơ yếu) : HCOONH4, CH3COONH3CH3, (NH4)2CO3… • Lưu ý : + Các kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be không phải là chất lưỡng tính. + HPO2- có tính bazơ, HSO4- có tính axit, kim loại và este không phải là chất lưỡng tính. Vậy Zn(OH) 2 chất lưỡng tính. Vậy có 4 chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2 và NaHCO3 Câu 36: Chọn D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit, còn các liên kết amit được tạo thành từ các aminoaxit không phải dạng α hoặc từ các hợp chất điaxit và điamin. Câu 37: Chọn A. Câu 38 : Chọn B. Có 4 cặp chất xảy ra phản ứng là (2), (3), (4) và (5). (1) FeCl3 + Ag không phản ứng (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. (3) S + H2SO4(đặc, nóng) SO2 + H2O (4) CaO + H2O → Ca(OH)2 (5) NH3 + CrO3 Cr2O3 + N2 + H2O (6) S + H2SO4(loãng) không phản ứng. Câu 39: Chọn A. Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau : 0

t (RCOO)3C3H5 + NaOH  → 3RCOONa + C 3H 5 (OH)3 Câu 40: Chọn C. A. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein. B. Sai, Protein được chia làm 2 loại : dạng protein hình sợi và protein hình cầu • Protein hình cầu gồm : abumin (long trắng trứng gà), hemoglobin (máu)…

Trang 40


\ • Protein hình sợi gồm : keratin (tóc, móng, sừng), fibroin (tơ tằm, màng nhện) … - Tính tan : Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, ngược lại các protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Đúng, nếu peptit có n mắc xích thì sẽ có (n – 1) liên kết peptit nên đipeptit sẽ có 1 liên kết peptit. D. Sai, peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là tripeptit. ----------HẾT----------

Trang 41


\

SỞ GD & ĐT TP. HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 357

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là: A. 4 B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ? A. Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ. 0 Câu 4: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t , hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là: A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 5: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa. D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 6: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 7: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 8: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 10: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 12: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. Câu 13: Phát biểu không đúng là : Trang 42


\ A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2. Câu 14: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (8) Al + Cr2(SO4)3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 16: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Câu 17: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là : A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag. Câu 18: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 19: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 20: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là : A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t Câu 22: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 23: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 24: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 25: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

Trang 43


\ A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic. B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic. C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. Câu 27: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là : A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam Câu 28: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 30: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3 Câu 31: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là : A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1 Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

n BaCO3

0,5

n CO 2 0

0,4a

a

2a

x

Giá trị của m và x lần lượt là : A. 228,75 và 3,0 B. 228,75 và 3,25 C. 200 và 2,75 D. 200,0 và 3,25 Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 15,6 B. 19,5 C. 27,3 D. 16,9 Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 36: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48

Trang 44


\ Câu 37: X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 Câu 38: Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX < MY).Số nguyên tử hiđro có trong Y là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 2 Câu 39: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 40: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là: A.0,09 B. 1,20 C. 0,72 D. 1,08 ----------HẾT----------

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÀ NỘI LẦN 1 Câu 1: Chọn A.

3n − 2 O 2  → nCO 2 + nH 2O 2 mol : 1 (1,5n – 1) n với n O 2 = 1, 25n CO 2 → 1,5n − 1 = 1, 25n → n = 4 . Vậy X là C4H8O2 có 4 đồng phân cấu tạo là:

- Phản ứng : C n H 2n O 2 +

HCOOCH 2 CH 2 CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3COOCH 2 CH 3 ; CH 3CH 2 COOCH 3 Câu 2: Chọn A. n - Ta có : n H 2 = K = 0,1 mol ⇒ VH 2 = 2, 24 (l) 2 Câu 3: Chọn D. H+

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + H2O → H2NCH2COOH + H2NCH(CH3)COOH H+

B. Saccarozơ: C12 H 22 O11 + H 2 O → C 6 H12 O6 (glucozơ) + C 6 H12 O6 (fructozơ) H+

→ C17 H 35COOH + C3H 5 (OH) 3 C. Tristerin: (C17 H 35COO) 3 C3 H 5 + H 2O ← o t

D. Fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 4: Chọn A. m 1 = 45 (g) - Ta có : m C6 H12O6 = 180. sobitol . 182 h% Câu 5: Chọn A.

→ 2NaAlO2 + 3H2 - Phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O  mol : a 2a → a (NaOH dư) - Dung dịch X thu được gồm: NaAlO2 (a mol) và NaOH dư (a mol). Trang 45


\

A. Đúng, Sục CO2 dư vào dung dịch X thì:

→ Al(OH) 3 + NaHCO 3 CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O  →

a mol

a mol

CO 2 + NaOH  → NaHCO 3 B. Sai, Trong dung dịch X có NaOH dư phản ứng với dung dịch CuSO4 :

CuSO4 + NaOH  → Cu(OH)2 + Na2SO4 C. Sai, Khi thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thì : HCl + NaOH  → NaCl + H2O HCl + NaAlO2 + H2O  → Al(OH)3 + NaCl mol: a ← a a a → a - Phản ứng xảy ra vừa đủ do vậy chỉ có a mol kết tủa của Al(OH)3. D. Sai, Dung dịch X có NaOH dư nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 6: Chọn A. - Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 7: Chọn C. - Các chất I2, K2CO3 khi nung trong không khí có khối lượng không thay đổi so với ban đầu do vậy không thỏa mãn điều kiện m1 < m3 < m2. to

- Nếu X là NaHCO3 (giả sử m2 = 84 gam), nung X: 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O thu được số mol của Na2CO3 : 0,5 mol ⇒ m3 = 53 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. to

- Nếu X là NaNO3 (giả sử m2 = 85 gam), nung X: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 thu được số mol của NaNO2 : 1 mol ⇒ m3 = 69 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. to

- Nếu X là NH4Cl (giả sử m2 = 84 gam), nung X: NH4Cl → NH3 (khí) + HCl thì thấy khối lượng bằng của chén sứ do vậy không thỏa điều kiện m1 < m3 < m2.

(khí)

để nguội cân lại

to

- Nếu X là Fe (giả sử m2 = 56 gam), nung X: 2xFe + yO2 → 2FexOy thu được số mol của x = 1,2,3 1 16y   FexOy : mol với  ⇒ m3 =  56 +  > m2 gam. Không thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. x x   y = 1,3, 4 to

- Nếu X là Fe(OH)2 (giả sử m2 = 90 gam), nung X: 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O thu được số mol của Fe2O3 : 0,5 mol ⇒ m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. to

- Nếu X là FeS2 (giả sử m2 = 120 gam), nung X: 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 thu được số mol của Fe2O3 : 0,5 mol ⇒ m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. Vậy có 4 chất thỏa mãn thí nghiệm trên là: NaHCO3 ; NaNO3 ; Fe(OH)2 ; FeS2. Câu 8: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 9: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. Câu 10: Chọn A.

A. AgNO3 + Fe(NO3)2  → Fe(NO3)3 + Ag 3Ag + 4HNO3  → 3AgNO3 + NO + 2H2O

B. 3AgNO3 + FeCl2  → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag 3Ag + 4HNO3  → 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng

C. 3AgNO3 và FeCl3  → Fe(NO3)3 + 3AgCl Trang 46


\ AgCl + HNO3 : không phản ứng

D. Na2CO3 + BaCl2  → BaCO3 + 2NaCl BaCO3 + 2HCl  → BaCl2 + CO2 + H2O Câu 11: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:

Câu 12: Chọn D. - Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí ở điều kiện thường. Câu 13: Chọn D. A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng: 2MCln  → 2M + nCl2. C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tác dụng với nước giải phóng khí H2. Câu 14: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : to

Fe + Cl2 → FeCl3 Fe + FeCl3  → FeCl2 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3  → AgNO3 + NO2 + H2O ⇒ Chất rắn F là AgCl. Câu 15: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:

AgCl + HNO3: không phản ứng

(1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội  → CuSO4 + SO2 + 2H2O

→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội  (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6  → (C6H11O6)2Cu + 2H2O (6) CH3COOH + NaOH  → CH3COONa + H2O (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3  → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3

→ 3Fe3+ + NO + 2H2O (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO3−  (8) 2Al + Cr2(SO4)3  → Al2(SO4)3 + 2Cr Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. + Ban đầu: 2Fe + 3Cl 2  → 2FeCl 3 ⇒ Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: a

a

2a 3

2a a mol và Fe dư: mol. 3 3

+ Sau khi cho nước vào rắn X: Fe+ 2FeCl3  → 3FeCl 2 ⇒Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2. a 3

2a 3

a

- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau: • FeCl2 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ trắng + Ag . • FeCl2 + 2NaOH  → Fe(OH)2↓ trắng xanh + 2NaCl

Trang 47


\ • 2FeCl2 + Cl2  → 2FeCl3 • Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 17: Chọn A. + HCl

+ AgNO

+ HNO

3 3 , ZnO, Fe → FeCl Cl 2 , ZnCl AgCl  → AgCl - Quá trình: Fe 2 O 3 3 , Fe 2 → Ag,

Hçn hîp M

dung dÞch Y

r¾n G

r¾n Q

Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 20: Chọn A. - Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn. Câu 21: Chọn B. BT:e

 → 2n Fe + 2n Cu = 2n Fe3O 4 + 2n Fe2O3 → x + y = z + t Câu 22: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : n CO2 (1) = n HCl − n Na 2CO3 → n CO2 = b − a - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : n CO2 (2) = - Theo đề bài ta có :

n HCl = 0,5b 2

n CO 2 (1) V 1 b−a 1 = = → = ⇒ a = 0,75b n CO 2 (2) 2V 2 0,5b 2

Câu 23: Chọn C. 800.0,05 = 0,25mol ⇒ m CuSO 4 .5H 2O = 62,5(g) - Ta có: n CuSO 4 = 160 Câu 24: Chọn A. 0

t - Phản ứng : Gly − Ala + 2NaOH  → GlyNa + AlaNa + H 2 O

⇒ m muèi = 97n GlyNa + 111n AlaNa = 20,8(g)

Câu 25: Chọn D. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:

- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 26: Chọn D. A. Đúng, Phản ứng: R

C

O

H

R'

O

H

O

H , to

R

C

O

R'

H

O

H

O

(Este) (Axit cacboxylic) (Ancol) B. Đúng, Điều chế este từ phản ứng cho anhiđric axetic tác dụng với phenol : H+

(CH 3CO) 2 O + C6 H5OH → CH3COOC2 H5 + CH3COOH C. Đúng, Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.

Trang 48


\ D. Sai, Lấy ví dụ : HCOOC6H5 + 2NaOH  → HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 27: Chọn A. BT:e  → n Fe = n H 2 = 0,2 mol ⇒ m FeCl2 = 127n Fe = 25, 4 (g)

Câu 28: Chọn A. - Phương trình phản ứng : 2CH 3COOH + 2Na  → 2CH 3 COONa + H 2

CH 3 COOH + NaOH  → CH 3 COONa + H 2 O

CH 3COOH + NaHCO 3  → CH 3COONa + CO 2 + H 2 O Câu 29: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n O2 = n CO2 = 0,1125 mol BTKL

→ m A = 44n CO2 + m H2O − 32n O2 = 3,15(g) Câu 30: Chọn B. - Các este thường có mùi thơm dễ chịu của trái cây , hoa quả chẳng hạn :

Câu 31: Chọn D. đpdd

- Phản ứng : MgCl2 + 2H2O  → Mg(OH)2 + H2 + Cl2 It n - Ta có : n e trao ®æi = = 0,2 mol ⇒ n MgCl2 = n Cl 2 = n H 2 = e trao ®æi = 0,2 mol 96500 2 ⇒ m dung dÞch gi¶m = 58n Mg(OH)2 + 2n H 2 + 71n Cl2 = 13,1(g)

Câu 32: Chọn D. • Thứ tự xảy ra phản ứng: Ba(OH)2 + CO2  → BaCO3 + H2O a → a → a

(1)

mol :

2NaOH + CO2  → Na2CO3 + H2O b → 0,5b → 0,5b

(2)

mol :

→ 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O  0,5b → 0,5b

(3)

mol :

BaCO3 + CO2 + H2O  → Ba(HCO3 )2 (4) mol : a → a - Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng (1), phản ứng này cần a mol CO2. Lượng kết tủa không thay đổi một thời gian ứng với phản ứng (2) và (3), phản ứng này cần b mol CO2. Sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (4), lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol. • Phân tích đồ thị trên như sau:

Trang 49


\ - Tại vị trí kết tủa cực đại: n Ba(OH) 2 = n BaCO3 = n CO 2 = 0, 4a = 0, 5 mol ⇒ a = 1, 25 mol - Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: n CO 2 = n NaOH = a = 1, 25 mol

⇒ m = 23n Na + 137n Ba = 200 (g) - Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: n BaCO3 = n OH − − n CO 2 ⇒ n CO 2 = x = (2n Ba(OH) 2 + n NaOH ) − n BaCO3 = 3, 25 mol

Câu 33: Chọn D. - Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:  40n Ca + 27n Al + 12n C = m X  40n Ca + 27n Al + 12n C = 15,15  n Ca = 0,15mol    →  n C = 0, 2 ⇒  n Al3+ = 0,25mol  n C = n CO 2  2n + 3n = 1,05  n = 0,2 mol Al  Ca  C 2n Ca + 3n Al = 2n H 2O - Dung dịch Y gồm Ca2+ (0,15 mol), AlO2- (0,25 mol) và OH-. Xét dung dịch Y có: BTDT  → n OH − = 2n Ca 2 + − n AlO2 − = 0,05mol

- Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy : n AlO 2 − < n H + − n OH − < 4n AlO 2 −

⇒ n Al(OH)3 =

4n AlO 2 − − (n H + − n OH − )

=

13 mol ⇒ m Al(OH)3 = 16, 9(g) 60

3 Câu 34: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được :  n C 2 H 3ON = 2n N 2 a = 0,075 a = 0,075    → c = 0,03 ⇒ c = 0,03 n H 2O = n M  44n   CO 2 + 18n H 2 O = m dd t¨ng  44(1, 5a + b) + 18(2 a + b) = 13,23  b = 0,09 

Vậy m M = 57n C 2 H 3ON + 14n − CH 2 + 18n H 2O = 6,075(g)

Câu 35: Chọn A. t0

- Phản ứng : HCOO − CH 2 − COOCH 3 + NaOH → HCOONa + HO − CH 2 − COONa + CH 3OH 0,15mol

0,4 mol

0,15mol

BTKL

→ m r¾n khan = m X + 40n NaOH − 32n CH3OH = 28,9(g) Câu 36: Chọn C. lªn men

→ 2C 2 H 5OH + - Phản ứng : C 6 H12 O6  H = 80% 0,25mol

2CO 2 0,25.2.0,8mol

⇒ VCO 2 = 8, 96 (l)

Câu 37: Chọn A. - Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi : n A = n KOH − n HCl = 0, 42 − 0, 22 = 0,2 mol . O2 → nCO 2 + (n + 0,5)H 2 O - Đặt CTTQ của X là C n H 2n +1O 2 N , đốt X thì : C n H 2n +1O 2 N  0,2 mol

0,2n

0,2(n +0,5)

- Theo đề ta có : 44n CO2 + 18n H2 O = m dd t¨ng → 44.0,2n + 18(n + 0,5) = 32,8 ⇒ n = 2,5 Vậy trong X có chứa NH 2 CH 2 COOH (Y) ⇒ M Z = 1,56M Y = 117 Câu 38: Chọn A. - Khi cho 8,28 gam A tác dụng với NaOH thì : m + 40n NaOH − m r¾n khan BTKL  → n H 2O (sp khi t¸c dông víi NaOH) = X = 0,12 mol (víi n NaOH = 2n Na 2CO3 = 0,18 mol) 18 - Khi đốt hỗn hợp rắn khan thì : BT:H  → n H(trong X) = n H 2O(sp ch¸y) + n H 2O(sp ph¶n øng víi NaOH) − n NaOH = 0,36 mol

Trang 50


\

m X − 12n C − n H = 0,18mol 16 → n C : n H : n O = 7 : 6 : 3 , theo đề A có CTPT trùng với CTĐG nhất của A nên CTPT của A là C 7 H 6 O3 nX 0,06 1 nX 1 - Nhận thấy rằng = = vµ = n NaOH 0,18 3 n H 2O(s¶n phÈm ph¶n øng víi NaOH) 2 BT:C  → n C(trong X) = n CO2 + n Na 2CO3 = 0, 42 mol ⇒ n O(trong X) =

- Từ các dữ kiện trên ta suy ra được CTCT của A là : HCOOC 6 H 4 − OH 0

t - Phương trình phản ứng: HCOOC 6 H 4 OH(A) + 3NaOH  → HCOONa + C 6 H 4 (ONa) 2 + 2H 2 O - Cho hỗn hợp rắn qua H2SO4 dư thu được HCOOH (X) và C6H4(OH)2 (Y). Vậy số nguyên tử H trong Y là 6. Câu 39: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. m + 98n H 2SO 4 − m muèi − m X BTKL  → n H2O = R = 0, 57 mol 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n + + n NO 2n − 2n H 2 − 2n H 2O BT:H  → n NH 4 + = H 2SO 4 = 0,05mol ⇒ n Fe(NO3 )2 = NH 4 = 0,05mol 4 2 n O(trong oxit) 2n H 2SO 4 − 2n H 2 − 4n NO − 10n NH 4 + ⇒ n Fe3O 4 = = = 0,08 mol 4 4.2 m − 232n Fe3O 4 − 180n Fe(NO3 )2 ⇒ %m Mg = R .100 = 28,15 mR Câu 40: Chọn D. m − 62n Na 2O n BT:Na  → n Na 2O = NaCl = 0, 2 mol ⇒ n Ca + n MgO = A = 0,34 mol 2 40 1,08 = 1,08(l) - Cho A tác dụng với HCl thì : n HCl = 2(n Na 2O + n Ca + n MgO ) = 1,08 mol ⇒ VHCl = 1

Trang 51


\

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 101

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng HNO3, thu được V lít X gồm NO, NO2 (đo ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit x có thể là: A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau: Khối lượng kết tủa

x

15x

Số mol CO2

Giá trị của X là: A. 0,050 B. 0,040 C. 0,025 D. 0,020 Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam Câu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là: A. 103,2 kg B. 430 kg C. 113,52 kg D. 160kg Câu 7: Sắt tây là sắt tráng thiết. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Không kim loại nào bị ăn mòn C. Thiếc D. Sắt Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là : A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC2H3(COOH)2

Trang 52


\ Câu 9: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là : A. Amoni propionat B. Alanin C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 11: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 12: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 13: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là : A. Cho một lá nhôm vào dung dịch B. Cho lá sắt vào dung dịch C. Cho lá đồng vào dung dịch D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 14: Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 2+ 2+ 2Câu 15: Nước có chứa các ion : Ca , Mg , HCO3 , SO4 và Cl gọi là : A. Nước có tính cứng vĩnh cữu B. Nước có tính cứng toàn phần C. Nước mềm D. Nước có tính cứng tạm thời Câu 16: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là : A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 17: Để thu được kim loại Pb từ PbO theo phương pháp nhiệt luyện, có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. CO2 C. S D. H2 Câu 18: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 2 2 6 2 6 1 10 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s22s22p63s23p64s23d9 Câu 20: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng: A. natri hidroxit B. đồng (II) hidroxit C. Axit axetic D. đồng (II) oxit Câu 21: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2 - Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là: A. x = 2y B. y = 2x C. x = 4y D. x = y Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu dược 10,08 lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là A. 13,8 gam B. 9,6 gam C. 6,9 gam D. 18,3 gam Câu 23: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi. Câu 24: Nhóm chức nào sau đây có chất béo ? A. axit B. ancol C. este D. andehit

Trang 53


\ Câu 25: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị cảu k là? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết : X + NaOH  → Y + H2O Y + HCl dư  → Z + H 2O Công thức của cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và CH3CH(NH3Cl)COOH. Câu 27: Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ A. Tinh bột → glucozơ → đextrin → mantozơ → CO2 + H2O B. Tinh bột → đextrin → mantozơ → glucozơ → CO2 + H2O C. Tinh bột → đextrin → glucozơ → mantozơ → CO2 + H2O D. Tinh bột → mantozơ → đextrin → mantozơ → CO2 + H2O Câu 28: Chỉ dùng thêm thước thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mât nhãn chứa các dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím C. Bột đồng B. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 29: Cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trung ngưng ? A. Cao su isopren B. Cao su Clopren C. Cao su Buna-N D. Cao su Buna Câu 30: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là : A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít Câu 31: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 32 : Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư (b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2 Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây ? A. 14,15% B. 13,0% C. 13,4% D. 14,1% Câu 34: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là: A. 18,96 gam B. 19,75 gam C. 23,70 gam D. 10,80 gam Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ Trang 54


\ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là: A. 4,68 gam B. 8,10 gam C. 9,72 gam D. 8,64 gam Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị m là: A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là : A. 15,45 gam B. 15,60 gam C. 15,46 gam D. 13,36 gam Câu 40: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn ----------HẾT----------

Trang 55


\

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 – MÃ 101 Câu 1: Chọn D. - Ta có : n Fe = n Cu = 0,1 mol . Xét hỗn hợp khí X có: BT: e   → 3n NO + n NO 2 = 3n Fe + 2n Cu ⇒ n NO = n NO 2 = 0,125 mol ⇒ V = 5, 6 (l)  n NO = n NO 2 Câu 2: Chọn C. - Ghép các đoạn mạch với nhau ta thu được X là: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoặc Gly-Ala-Val-Phe-Gly Câu 3: Chọn B. A. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (C17 H 33COO)3 C3H 5 + 3H 2 Ni,t o C. Đúng, Phản ứng: →(C17 H 35COO)3 C3H 5 (C17 H 31COO)3 C3H 5 + 6H 2 D. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Chọn C. - Bản chất phản ứng :

CO2 + Ca(OH)2  → CaCO3 + H2O

(1)

CaCO3 + CO2 + H2O  → Ca(HCO3 )2 (2) - Phân tích đồ thị: lượng kết tủa tăng dần đến cực đại ứng với phản ứng (1), sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (2). n CO2 (1) = x mol ⇒ mCaCO3 (1) = 100x - Tại thời điểm: n CO2 (2) = 15x mol ⇒ mCaCO3 (2) = 100n CaCO3 = 100.(2n Ca(OH)2 − n CO2 (2) ) = 100.(0, 4 − 15x) mà m CaCO 3 (1) = m CaCO 3 (2) ⇔ 100x = 100.(0, 4 − 15x) ⇔ x = 0, 025 mol

Câu 5: Chọn D. BT:C

→ n CO2 = n CaCO3 (1) + 2n CaCO3 (sau khi ®un nãng) = 0,75mol H SO

lªn men

2 4 → C 6 H12O6  → CO2 + C 2 H 5OH . - Quá trình: C 6 H10O 5 

3,75mol

⇒ m tinh bét = 162.

7,5mol

n CO 2 = 750(g) 2H%

Câu 6: Chọn B. - Quá trình điều chế: H + ,t o

xt,t o

CH 2 = C(CH3 )COOH + CH3OH → CH 2 = C(CH3 )COOCH3  → [ CH 2 − C(CH3 ) − COOCH3 ] m 1 1 - Ta có: m C4H 6O 2 = 86. PMM . . = 430 kg 100 h1 % h 2 % Câu 7: Chọn D. - Sắt tây là sắt tráng thiếc. Trong phương pháp bảo vệ bề mặt: thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độ thường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit không độc lại có màu trắng bạc khá đẹp. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh. Câu 8: Chọn B. - Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH)y.

Trang 56


\

n NaOH =2 nX n m − m HCl BTKL - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: x = HCl = 1 → M X = = 147 nX 0, 02 - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: y =

Vậy X là H 2 NC3H 5 (COOH) 2

Câu 9: Chọn D. - X là chất lưỡng tính, công thức có dạng : RCOONH3R’. - Khi cho X tác dụng với NaOH nhận thấy : mmuối > mX ⇒ R’ + 17 < 23 ⇒ R’ < 6. Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3COONH3CH3 (Metylamoni axetat). Câu 10: Chọn C. - Thực hiện gộp quá trình, rút ra nhận xét: n NaOH = 2n NH 2C3H 5 (COOH) 2 + n HCl = 0, 65mol Câu 11: Chọn D. - Có 4 dung dịch có thể hòa tan được Al là: •

2Al + 6HCl(l)  → 2AlCl3 + 3H 2 2Al + 3H 2SO 4(l)  → Al 2 (SO 4 )3 + 3H 2

→ Al(NO3)3 + NO + 2H2O • Al + 4HNO3 loãng  • 2Al + 6H2SO4 đặc, nóng  → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O - Lưu ý: Al bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. Câu 12: Chọn A. - Áp dụng quy tắc α thì Mg đều phản ứng với cả 3 dung dịch trên. Số phản ứng xảy ra là:

Mg + 2Ag+  → Mg2+ + 2Ag

Mg + Cu2+  → Mg2+ + Cu

Mg + 2Fe3+  → Mg2+ + 2Fe2+ Mg + Fe2 +  → Mg2+ + Fe Câu 13: Chọn B. A. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO4. B. Đúng, Để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2+ ra khỏi dung dịch. C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được. D. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp. Câu 14: Chọn D. Dung dịch C6H5NH2 CH3NH2 NaOH C2H5OH H2NCH2COOH Màu Không đổi màu Hồng Hồng Không đổi màu Không đổi màu phenolphtalein Câu 15: Chọn B. - Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên được gọi là nước mềm. - Nước cứng tạm thời: Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 gây ra: - Nước cứng vĩnh cửu: Tính cứng vĩnh cửu của nước là do các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gây ra,gọi là vĩnh cữu vì khi đun nóng muối đó sẽ không phân hủy - Nước có tính cứng toàn phần: Là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu. Vậy Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là nước cứng toàn phần. Câu 16: Chọn D. • Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn.

Trang 57


\ - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp. • Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Câu 17: Chọn D. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm, to

kiềm thổ. Phản ứng: H2 + PbO → Pb + H2O Câu 18: Chọn A. - Hầu hết các kim loại đều cho phản ứng với H2SO4 đặc, nóng trừ Au, Pt. Vậy có 3 kim loại thỏa. Câu 19: Chọn A. - Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 20: Chọn B. - Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng Cu(OH)2. Hiện tượng: tạo phức màu xanh lam. Câu 21: Chọn C. BT: e

 → 3n Al = 2n H 2 = 8n N 2O ⇒ x = 4y Câu 22: Chọn A. BT:e   3n Al + 2n Fe = 0,9 → 3n Al + 2n Fe = 2n H2 n Al = 0,2   → → ⇒ m = 27n Al + 56n Fe = 13,8(g) 56n Fe  56n Fe = %Fe   56n + 27n = 0,6087 n Fe = 0,15  Fe Al  56n Fe + 27n Al Câu 23: Chọn A. Câu 24: Chọn C. Câu 25: Chọn C. - Phản ứng: (C2H3Cl)k + Cl2  → C2kH3k-1Clk+1 + HCl 35,5(k + 1) - Ta có: %Cl = = 0,6396 ⇒ k = 3 12.2k + 3k − 1 + 35,5(k + 1) Câu 26 Chọn C. - Các phản ứng xảy ra : CH3CH2(NH3)COOCH3 (X) + NaOH  → CH3CH2(NH3)COONa (Y) + H2O

→ CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + H2O CH3CH2(NH3)COONa (Y) + HCl  Câu 27: Chọn B. - Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :

- Quá trình làm bánh mì là quá trình đextrin hóa bằng men và bằng nhiệt. Cơm cháy là hiện tượng đextrin hóa bằng nhiệt. - Ăn bánh mì, cơm cháy dễ tiêu và có vị hơi ngọt vì phân tử tinh bột đã được phân cắt nhỏ thành các đisaccarit và monosaccarit Câu 28: Chọn A. Thuốc thử H2SO4 BaCl2 Na2SO4 Qùy tím Màu đỏ Không hiện t ượng Không hiệ n tượng H2SO4 Kết tủa trắ ng Không hiệ n tượng Câu 29: Chọn C. - Cao su buna – N: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin:

Trang 58


\ = Buta -1,3- đien

acrilonitrin

Cao su buna –N

Câu 30: Chọn A. - Dung dịch A chứa : n OH − = 2n H 2 = 0,6 mol - Trung hòa dung dịch A thì : n OH − = n H + = 2n H 2SO 4 + n HCl → 2.0,5V + V = 0,6 ⇒ V = 0,3(l)

Câu 31: Chọn A. - Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : to

• Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH → ROH + NaX (Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xả y ra khi có đầ y đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất). • Phenol: C6H5OH + NaOH  → C6H5ONa + H2O • Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH  → -COONa + H2O to

• Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH • Muối của amin: RNH3Cl + NaOH  → RNH2 + NaCl + H2O • Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH  → H2NRCOONa + H2O • Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH  → NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O • Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH  → RCOONa + R’NH2 + H2O • Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: axit axetic, phenyamoni clorua, glyxin, phenol. Câu 32: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra:

→ Al(OH)3↓ + 3NH4NO3 (a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O  (b) AlCl3 + 3NaOHdư  → Al(OH)3↓ + 3NaCl ;

Al(OH)3 + NaOH  → Na[Al(OH)4]

(c) NaAlO2 + HCl + H2O  → Al(OH)3↓ + NaCl ;

Al(OH)3 + 3HCl  → AlCl3 + 3H2O

(d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O  → Al(OH)3↓ + KHCO3 Vậy có 2 phản ứng tạo kết tủa là (a), (d). Câu 33: Chọn C. - Hỗn hợp Z gồm N2 (0,05 mol) và H2 (0,125 mol) - Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, ta có : m + 98n H 2SO 4 − m Z − m Y 2n − 2n H 2 − 2n H 2O BTKL  → n H2O = X = 0,5mol ⇒ n NH 4 + = H 2SO 4 = 0,05mol 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có : 2n N 2 + n NH 4 + 2n H 2SO 4 − 12n N 2 − 2n H 2 − 10n NH 4 + BT:N  → n Fe(NO3 )2 = = 0,075 mol và n ZnO = = 0,05mol 2 2 24n Mg + 27n Al = m X − 180n Fe(NO3 )2 − 81n ZnO = 12, 45 n Mg = 0,35 0,15.27 ⇒ %m Al = .100 = 13,5 → +  BT:e 30 → 2n Mg + 3n Al = 10n N 2 + 2n H2 + 8n NH 4 + = 11,15 n Al = 0,15  

Câu 34: Chọn A. - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X + Y  → X 2 Y + 2H 2O (1) + T ừ:

n Gly n Tyr

=

0,075 5 = ⇒ X 2 Y là (Gly) 5k (Tyr) 4 k 0,06 4

Trang 59


\ mà

m¾c xÝch (min) < ∑ sè m¾c xÝch cña XY3 ∑ sè (5+ 2).n X

+ Với k = 1 ⇒ n (Gly)5 (Tyr)4 = n X 2Y =

5k + 4 k

<

m¾c xÝch (max) ∑ sè

→ 7.1 < 9k < 7.2 ⇒ k = 1

(5+ 2).n Z

n Gly n Tyr = = 0,015mol 5 4

BTKL

(1) → m X + m Y = m X 2Y + 18n H 2O = 14,865(g)

Câu 35: Chọn B. - Nhận thấy rằng, khi cho hỗn hợp X gồm axit Y và este Z thu được hai ancol và hai muối nên Z là este hai chức được tạo từ axit hai chức và hai ancol, ta có hệ sau : n Y + n Z = n X n Y + n Z = 0,275 n Y = 0,15mol +  → ⇒ n Y + 2n Z = n NaOH n Y + 2n Z = 0, 4 n Z = 0,125mol - Khi đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được với H2SO4 đặc ở 140oC thì : n 2n BTKL + n H 2O = ancol = Z = 0,125mol → m ancol = m ete + 18n H 2O = 9,75(g) 2 2 m ancol ⇒ M ancol = = 39 , vậy hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH. n ancol - Xét quá trình hỗn hợp muối tác dụng với NaOH/ CaO (t0), rồi cho hỗn khí tác dụng với Br2 ta được : m Br2 m khÝ = = 51,7 ⇒ m khÝ = m dÉn xuÊt halogen − m Br2 = 7,7(g) %m Br2 m - Giả sử khí thu được là anken thì : M hidrocacbon = khÝ = 28(C 2 H 4 ) . n Br2 ⇒ C 2 H 3COONa và NaOOC − CH = CH − COONa .

Vậy este Z là CH 3OOC − CH = CH − COOC 2 H 5 với m Z = 19,75(g)

Câu 36: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp E rồi hấp thụ sản phảm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, ta có hệ sau: 12n CO2 + 2n H2O + 32n E = 21,62  n CO2 = 0,87 mol 12n C + n H + 16n O = m E    ⇒  n H 2O = 0,79 mol 100n CaCO3 − (44n CO2 + 18n H 2O ) = m dung dÞch gi¶m → 56n CO2 + 18n H 2O = 34,5 n = n  n = 0,3  n = 0,3mol NaOH  E  E  E + Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n Y + n Z = n CO2 − n H 2O = 0,08 mol ⇒ n X = n E − n Y − n Z = 0,22 mol

n CO2 = 2,9 nên trong E có chứa HCOOCH3. nE - Theo dữ kiện đề bài thi hỗn hợp ancol thu được đồng đẳng kế tiếp nên hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH, mặc khác trong Y và Z có một liên π C = C đồng thời có đồng phân hình học. Từ tất cả các n − 2n X = 5,375 . dữ kiện trên ta suy ra: C Y, Z ≥ 5 . Mặc khác, ta có : C Y,Z = CO2 nY + nZ Vậy este Y và Z lần lượt là CH 3 − CH = CH − COOCH 3 và CH 3 − CH = CH − COOC 2 H 5

+ Có C E =

⇒ m CH3 −CH =CH −COONa = 0,08.108 = 8,64 (g)

Câu 37: Chọn C.  44n CO2 + 18n H 2O = m b×nh t¨ng  n CO2 = 0,345mol   - Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta có:  n CO2 = n CaCO3 ⇒  n H 2O = 0, 255mol  n = 2n  n = 0,21mol Na 2 CO3  X  X + n O2 (p−) = n CO2 + 0,5(n H 2O − n Na 2CO3 ) = 0, 42 mol ⇒ m muèi = m b×nh t¨ng + m Na 2CO3 − 32n O2 = 17,46 (g) - Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC ta có : n n n H 2O = ancol = X = 0,105mol ⇒ m ancol = m ete + 18n H 2O = 8, 4(g) 2 2

Trang 60


\ - Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng : BTKL  → m X = m muèi + m ancol − 40n NaOH = 17, 46 (g) (với n NaOH = 2n Na 2CO3 = 0,21mol )

Câu 38: Chọn D.  n CO 2 = n CaCO 3  n CO 2 = 0,05 mol - Khi đốt cháy este X thì:  → 100n CaCO 3 − (44n CO 2 + n H 2O ) = m dd gi¶m  n H 2O = 0,04 mol - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : n X = n CO2 − n H 2O = 0,01mol . Vậy este X có CTPT là: C 5H 8O 4 + TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : HCOOCH 2 − CH 2 OOC 2 H 5 ; HOOC − CH(CH)3 − CH 2 − OOCH và HCOO-(CH2)3-OOCH

+ TH2 : X được tạo thành từ axit đa chức và ancol đơn chức : C 2 H 5OOC − COOCH 3 và CH 3OOC − CH 2 − COO − CH 3 Vậy có 5 đồng phân của X thỏa mãn. Câu 39: Chọn B. - Hidro hóa hoàn toàn hỗn hợp X thì : m Y = m X + 2n H 2 = 10,72 (g) - Giả sử đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y (CTTQ của Y là CnH2nO2) thì : m − 12n CO2 − 2n H 2O + n CO2 = n H 2O = 0, 4 mol ⇒ n Y = n −COO = Y = 0,16 mol 32 n CO2 = 2,5 . Vậy trong Y có chứa este HCOOCH 3 - Ta có : C Y = nY - Khi cho lượng Y trên tác dụng với 0,25 mol NaOH thì ancol Z thu được là CH3OH BTKL với n CH3OH = n Y = 0,16 mol  → m r¾n khan = m Y + 40n NaOH − 32n CH 3OH = 15,6 (g)

Câu 40: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : n HNO3 − 4n NH 4 + n − 4n NO = 0,02 mol ⇒ n H 2O = = 0,3mol + n NH 4 + = HNO3 10 2 BTKL  → m M + 63n HNO3 = m X + 30n NO + 18n H 2O ⇒ m = 16,9(g)

- Ta có n e trao ®æi = 3n NO + 8n NH 4 + = 0,52 mol mà n M =

ne m 16,9a a = 2 ⇒ MM = M =  → M M = 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) a nM ne

Trang 61


\

SỞ GD & ĐT TỈNH THANH HÓA THPT HÀ TRUNG (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là: A. MgSO4 B. FeSO4 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3. Câu 2: Kim loạ i nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhấ t ? A. Li B. Cs C. Na D. K Câu 3: Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br2 ? A. Anilin. B. metyl fomat C. glucozơ D. triolein Câu 4: X là m ột là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4 Câu 5: Kim loạ i nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ? A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca Câu 6: Nhúng thanh Ni lần l ượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xả y ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7: Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m2 gam muối. Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là: A. isopropyl fomat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl fomat Câu 8: Điề u khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ. B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit. C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ được tạo bởi m ột gốc α-glucozơ và α-fructozơ. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là: A. 2,88 gam B. 2,56 gam C. 4,04 gam D. 3,84 gam Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là: A. 8,16 gam B. 4,08 gam C. 6,24 gam D. 3,12 gam Câu 11: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, m ềm mại óng mượt, ít thấ m nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ? A. axit terephatlic và etylen glicol. B. axit α-aminocaproic và axit ađipic. C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol Câu 12: Mệnh đề không đúng là: A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2). B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 13: Một lượng lớn nước thải công nghi ệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân chính gây ô nhiễ m nguồn nước tại nhiều khu vực hiện nay. Để xử lý sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+, Fe3+, Cu2+ , Hg2+ … người ta có thể dùng ? A. H2SO4 B. NaCl C. Ca(OH)2 D. HCl Trang 62


\ Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit. B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure. C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm. D. Các peptit thường ở thể rắ n, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Câu 15: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cầ n dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam Câu 16: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là: A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75 Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây không tạ o ra đơn chất ? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Câu 18: Cặ p chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ? A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. B. tơ visco và tơ olon. C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là đúng ? 0

t A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư)  → H2N-CH2-COOH + NaCl 0

t B. CH3COOCH2C6H5 + 2NaOH  → CH3COONa + C6H5CH2ONa + H2O 0

t C. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O  → CH2OH[CHOH]4COOH + HBr. 0

t D. ClH3N-CH2-COOH + NaOH (dư)  → ClH3N-CH2-COONa + H2O Câu 20: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan-2-amin là amin bậc 1. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutamic. C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin. D. Triolein có công thức phân tử là C57H106O6. Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam

Trang 63


\ Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 29: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là. A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 30: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. (e) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit. Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Trang 64


\ Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân t ử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng 0

t theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH  → Y + Z + H2O. Biế t Z là m ột ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Câu 37: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiế p lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là: A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam.

Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46. Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 0,27. B. 0,3. C. 0,28. D. 0,25. ----------HẾT----------

Trang 65


\

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀ TRUNG – THANH HÓA LẦN 1 Câu 1: Chọn C. A. MgSO4 + 2NaOH  → Mg(OH)2↓ trắng + Na2SO4 B. FeSO4 + 2NaOH  → Fe(OH)2↓ trắng xanh + Na2SO4 C. CuSO4 + 2NaOH  → Cu(OH)2↓ xanh lam + Na2SO4 D. Fe2(SO4)3 + 3NaOH  → Fe(OH)3↓ nâu đỏ + Na2SO4 Câu 2: Chọn A. - Trong dãy các kim loại kiềm thì khối lượng riêng tăng dần theo thứ t ự: Li < Na < K < Rb < Cs. Câu 3: Chọn D. - Phản ứng cộng là một phản ứng của chất hữu cơ, trong đó hai (hay nhiều hơn) phân tử kết hợp với nhau để tạo thành một phân tử lớn hơn. + Anilin tham gia phản ứng thế Br2 trên vòng thơm + Metyl fomat, glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. + Triolein tham gia phản ứng c ộng Br2 vào nối đôi C=C của gốc axit oleic. Câu 4: Chọn A. Câu 5: Chọn A. - Các kim loại phản ứng với Fe3+ tuân theo quy tắc α là: Fe + FeCl3  Cu + 2FeCl3  → FeCl2 → 2FeCl2 + CuCl2 - Các kim loại có tỉnh khử mạnh như Ca thì không tuân theo quy tắc α mà phản ứng như sau: ↑ 3Ca + 4H2O + 2FeCl3  → 2Fe(OH)3↓ + 3CaCl2 + H2

Câu 6: Chọn C. • Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Cho Ni vào dung dịch FeCl3: Không thỏa mãn điều kiện (1). CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2

- Cho Ni vào dung dịch CuCl2: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch AgNO3: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch HCl và FeCl2: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 7: Chọn B. 0

t - Phản ứng: RCOOR’(m1) + NaOH  → RCOONa (m2) + R’OH m < m t ứ c là M > M - Nhậ n thấ y rằng 1 2 Na R’ nên gố c R’ < 23 là gố c –CH 3 thỏa mãn yêu đề bài. Vậy X là C 2 H 5COOCH 3 (metyl propionat).

Câu 8: Chọn D. A. Đúng, Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ nhưng hàm lượng fructozơ chiếm nhiều hơn sơ với glucozơ. B. Đúng, Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. C. Đúng, Gucozơ cho phản ứng tráng bạc còn saccarozơ thì không tham gia phản ứng. D. Sai, Trong phân tử saccaozơ gốc α – glucozơ và gốc β – fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi giữa C1 của glucozơ và C2 của fructozơ (C1 – O – C2). Câu 9: Chọn C. - Phản ứng: Fe3O 4 + 8HCl + Cu  → 3FeCl 2 + CuCl 2 + 4H2 O mol: 0,08 0,6 0,12 dư: 0,005 0 0,045 Trang 66


\ ⇒ m r¾n kh«ng tan = 232n Fe3O4 (d−) + 64n Cu(d−) = 4,04 (g)

Câu 10: Chọn B. -Phản ứng: Ba + Al 2 O3 + H 2 O  → Ba(AlO 2 )2 + H 2 mol: 2a 3a 0,08

(Al2O3 dư : a mol)

BT:e

 → n Ba = n H2 → a = 0,04 mol ⇒ m = 0,04.M Al 2O3 (d−) = 102a = 4,08(g) Câu 11: Chọn C. - Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: o

t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 )  → ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O

axit ađipic

hexametylenđiamin

poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6

Câu 12: Chọn C. - Thủy phân các este có dạng sau đây không thu được ancol là: H 2SO 4  → RCOOH + R’-CH2-CHO RCOOCH=CH-R’ + H2O ← o  t

H 2SO 4  → RCOOH + R’-CH2-CO-CH3 RCOOC(CH3)=CH-R’ + H2O ← o  t

H 2SO 4

 → RCOOH + R’-C6H5OH (-C6H5: phenyl) RCOOC6H5-R’ + H2O ← o  t

Câu 13: Chọn C. - Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 14: Chọn B. - Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure. Câu 15: Chọn B.

→ RCOOK + KOC 6 H 4 R '+ H 2 O - X tác dụng với KOH thì: RCOOC 6 H 4 R '+ 2KOH  0,05mol

0,025mol

0,025mol

BTKL

→ m muèi = m X + 56n KOH − 18n H 2O = 6, 4 (g) Câu 16: Chọn A. - Phản ứng:

H SO

2 4 C 6 H 7O 2 (OH)3 + 3HONO 2  → C 6 H 7O 2 (ONO 2 )3 + 3H 2 O

0,75mol

0,75mol

⇒ m C 6H7O2 (ONO2 )3 = 0,75.297 = 222,75(g) Câu 17: Chọn D. A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  → 2NaAlO2 + 3H2 B. Cu + 2AgNO3  → Cu(NO3)2 + 2Ag C. 2Na + FeCl2 + 2H2O  → 2NaCl + Fe(OH)2 + H2 D. FeCl3 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 3AgCl Câu 18: Chọn D. Câu 19: Chọn C. 0

t A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư)  → ClH3N-CH2-COOH + NaCl 0

t B. CH3COOCH2C6H5 + NaOH  → CH3COONa + C6H5CH2OH 0

t D. ClH3N-CH2-COOH + 2NaOH (dư)  → H2N-CH2-COONa + NaCl + 2H2O Câu 20: Chọn D.

Trang 67


\ (1) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3 −  → 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O (2) Fe(NO3 ) 2 + Na 2CO3  → FeCO3↓ + 2NaNO3 (3) Fe(NO3 ) 2 + AgNO3  → Fe(NO3 )3 + Ag ↓ (4) Fe(NO3 ) 2 + 2NaOH  → Fe(OH) 2↓ + 2NaNO3 (5) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3 −  → 3Fe3+ + NO + H 2 O Vậy có 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Câu 21: Chọn A A. Đúng, Cấu tạo của propan-2-amin: CH3-CH(NH2)-CH3 ⇒ đây là amin bậc 1. B. Sai, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutaric. C. Sai, (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-metylpropan-2-amin. Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không có dấu “ - ” ; giữa số và chữ sẽ có dấu “ - ” ; giữa số và số sẽ có dấu “ , ”. D. Sai, Triolein có công thức phân tử là C57H104O6.

Câu 22: Chọn B - Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2  → CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO3)2. - Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH  → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,1 ← 0,2 n 8 BT: C  → n CO2 = n CaCO3 + 2n Ca(HCO3 )2 = 0,8 mol ⇒ ntinh bột = CO2 = mol ⇒ mtinh bột = 86, 4 (g) 2H% 15

Câu 23: Chọn C - Các phản ứng xảy ra: A.

2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y)  → BaSO4↓ (Z) + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng

B.

Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y)  → 2BaCO3↓ (Z) + 2H2O

BaCO3 (Z) + H2SO4  → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.

C.

→ BaCO3 (Z) + 2NaCl Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y)  BaCO3 (Z) + H2SO4  → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

D.

FeCl2 (X) + AgNO3 (Y)  → Fe(NO3)3 + AgCl↓ + Ag↓ AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4

Câu 24: Chọn A - Ta có cân bằng sau: ,

 → Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+ ←  màu vàng màu da cam

CrO3 + 2NaOHdư  → Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư  → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam)

Câu 25: Chọn A CH 3COOC 6 H 5 : x mol 2x + y = n NaOH = 0, 2  x = 0,04 - Đặt:  → → C 6 H 5COOC 2 H 5 : y mol 136x + 150y = 23, 44  y = 0,12 CH 3COONa : 0,04 mol + C 6 H 5ONa : 0, 04 mol - Hỗn hợp rắn khan gồm:  ⇒ mrắn = 25, 2 (g) C 6 H 5COONa : 0,12 mol Trang 68


\ Câu 26: Chọn B

H 2 :0,18 mol

t0

HCl

NaOH Al,Cr2 O3 → Al,Al 2 O3 ,Cr,Cr2 O3  → Al 3+ ,Cr 3+ ,Cr 2+ ,Cl − → NaAlO 2 , NaCrO 2 + Cr(OH) 2 19,52(g)

19,52 (g) r¾n X

dung dÞch Y

x (g) ↓

dung dÞch sau p−

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : n HCl − 2n H 2 nH O BT:H → n H 2O = = 0,3mol ⇒ n Cr2O3 = 2 = 0,1mol 2 3 m − 152n Cr2O3 + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: n Al = r¾n = 0,16 mol 27 3n − 2n H 2 BT:e - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có:  → n Cr2O3 (p−) = Al = 0,06 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m ↓ = 86n Cr(OH) 2 = 2.86.n Cr2 O 3 (p−) = 10,32 (g)

Câu 27: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H 2SO 4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 → C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen.

Câu 28: Chọn B

It = 0,34 mol 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau : - Ta có n e (trao ®æi) =

Tại catot → Cu + 2e Cu 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol → 2OH2H2O + 2e + 0,04 mol → 0,04 mol mol 2+

Tại anot 2Cl → Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 4y mol ← y mol → 4y mol -

H2 0,02

- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e → 2n Cl 2 + 4n O 2 = n e trao ®æi 2x + 4y = 0,34 x = 0,1mol   → ⇒  71x + 32y = 5, 47 y = 0,06 mol 71n Cl 2 + 32n O 2 = m dd gi¶m − 64n Cu − 2n H 2 + + - Dung dịch sau điện phân chứa: Na , H : 0,2 mol và NO3-: 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: 3Fe

+

8H + + 2NO3−  → 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O

0,075mol ← 0,2 mol

⇒ m Fe bÞ hßa tan = 0,075.56 = 4, 2 (g)

Trang 69


\ Câu 29: Chọn A n Br2 = 0,06 mol 2 - Xét hỗn hợp muối có: 304n C17H33COONa + 306n C17H35COONa = m muèi → 304.0,06.2 + 306.0,06 = 54,84(g) - Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng. - Vậy X là (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra M X = 886 - Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: n E =

Câu 30: Chọn C - Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO3 thì: 56n Fe + 16n O = m hçn hîp  n Fe = 0,18 mol 56n Fe + 16n O = 12, 48 →  BT:e ⇒  BT:e → 3n Fe − 2n O = 0,24  n O = 0,15mol → 3n Fe − 2n O = 3n NO     - Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì : 3 n NO + 2n O − 2n Fe n − 2n = 0,135 mol ⇒ m Cu = 8,64 (g) ∑ n NO = HNO34 O = 0,11mol ⇒ n Cu(bÞ hoµn tan) = ∑ 2 Câu 31: Chọn C. A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua

B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:

C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. xt,t o ,p

nCH 2 = CH − CH = CH 2 + nCH 2 = CH − C 6 H 5   → [ CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − CH(C 6 H 5 ) ] Buta −1,3− đien

Stiren

Poli (butađien −stiren ) − Cao su Buna S

Câu 32: Chọn A.

(a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt 0

t nhôm: 2Al + Fe2O3  → Al2O3 + 2Fe (e) Đúng. Nước đá khô có những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như:

Trang 70


\ - Nước đá khô lạnh hơn (-78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn. - Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành nước. - Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và có mùi vị tự nhiên. Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng có thể tạo ra các sản phẩm điêu khắc nghệ thuật. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 33: Chọn C. • Định nghĩa: Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển. • Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp. • Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy dãy sắp xếp đúng là: C 2 H 6 < CH 3CHO < C 2 H 5OH < CH 3COOH

Câu 34: Chọn D. ∗ Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3: • Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằ ng ion kim loại Ag:

→ RC≡CAg + NH4NO3 - Phương trình: RC≡CH + AgNO3 + NH3  - Đặc biệt: CH≡CH (axetilen) + 2AgNO3 + 2NH3  → AgC≡CAg + 2NH4NO3 • Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử: - Phương trình: R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O  → R(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3

→ (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 - Đặc biệt: HCHO (anđehit fomic) + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  • Các hợp chất khác: - Axit fomic: HCOOH; Este của axit fomic: HCOOR; Glucozơ,Fructozơ: C6H12O6; Mantozơ: C12H22O11 Vậy những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là: Vinyl axetilen Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic Đivinyl C6H12O6 HCOOCH3 CH3CHO CH≡C–CH=CH2 CH≡C–C≡CH Câu 35: Chọn B. - Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với ∆ = 4 = 2π−COO− + 2πC −C - Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken ⇒ Y là CH3OH. Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết C≡C và CH3OH. H SO

2 4  → H 3COOCC ≡ CCOOCH 3 (X) + 2H 2O HOOCC ≡ CCOOH (Z) + 2CH 3OH (Y) ← o 

t

A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH. D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. Trang 71


\ Câu 36: Chọn C. o

t - Phản ứng: HOOC-COOCH3 (X) + 2NaOH  → NaOOC-COONa (Y) + CH3OH (Z) + H2O A. Sai, X có công thức cấ u tạ o là HOOC-COOCH3. B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH. C. Đúng, Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Sai, Đun nóng CH3OH với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 1 ete là CH3OCH3. Câu 37: Chọn B. - Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO3 và 0,18 mol H2SO4 ta có các quá trình phản ứng xảy ra như sau: Sự oxi hóa Sự khử

NO 3 − + 4H + + 3e

Fe  → Fe2+ + 2e

0,08mol

0,36 mol

0,24 mol

 → NO + 2H 2 O →

0,08mol

2H + + 2e  → H2

0,04 mol

0,04 mol

0,02 mol

3n NO + 2n H 2 = 0,14 mol 2 - Khi cho dung dịch thu được tác dụng với l ượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì: BT:e  → n Fe 2 + =

n Fe(OH)2 = n Fe 2 + = 0,14 mol và n BaSO4 = 0,18mol ⇒ m ↓ = 90n Fe(OH)2 + 233n BaSO4 = 54,54(g)

Câu 38: Chọn D. - Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: Fe2+ + 2e → Fe 2Cl- → Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) 2H2O + 2e → 2OH- + H2 y 2y → 2y 3 Al + 3H2O + NaOH → Na[Al(OH)4 ] + H2 Từ phương trình: suy ra 2 n OH − = n Al = 0, 02 → y = 0, 01 mol

- Khối lượng dung dịch giảm: 56x + 71n Cl2 + 2n H 2 = 4,54 → x = 0, 03 mol -

Hỗn

hợ p

 BT: e FeCl2 :0, 03mol + AgNO3  → n Ag = n FeCl2 = 0, 03 X:  →  ⇒ BT: Cl  NaCl :0, 06 mol  → n AgCl = 2n FeCl2 + n NaCl = 0,12

m↓

=

20, 46 gam

Câu 39: Chọn A. 0,5 mol khÝ Y (M Y = 32)  Mg, MgO - Quá trình: X  SO +H → 2 4 c « c¹n dd Z (36%)  → MgSO 4 : 0, 6 mol  Mg(HCO 3 ) 2 , MgSO 3 dd 30%

- Ta có: n H 2SO 4 = n MgSO 4 = 0, 6 mol → m H 2SO 4 = 58,8 gam ⇒ m dd H 2SO 4 = ⇒ C% =

58,8 = 196 gam 0, 3

120n MgSO 4 = 36% → m = 200 − m dd H 2SO 4 + m khí = 20 gam m + m dd H 2SO 4 − m khí

Câu 40: Chọn C. t0

0,02 mol 0,04 mol t0 - Quá trình: Fe x O y , Cr2O3 , Al → Y X

P1 + H 2SO 4 → SO2 : 0,04 mol H 2 : 0,015 mol P2 + HCl → dung dÞch Z + NaOH kÕt tña  → 0,25mol

x mol

6,6 gam

Trang 72


\ BT:H - Xét P2 ta có:  → n H 2O =

n HCl − 2n H 2 2

BT:O

= 0,11 mol  → n O(Y) = n O(X) = n H 2O = 0,11 mol

- Xét P1 : quy đổi hỗn hợp Y thành : Al: 0,02 mol; Cr : 0,02 mol ; O: 0,11mol và Fe. BT:e

 → n Fe =

2n O + 2nSO2 − 3n Cr − 3n Al 3

= 0, 06 mol

 Fe 2 + :x mol Cr 2+ : y mol Al3+ : 0, 02 mol + Dung dịch Z:  ;  và  BT:Cr BT: Fe → Fe 3+ :(0,06 − x) mol  → Cr 3+ :(0, 02 − y) mol Cl− : 0, 25mol   90n Fe(OH)2 + 107n Fe(OH)3 + 86n Cr(OH)2 = 6, 6 -17x + +86 y = 0,18 x = 0,04  → →  BTDT (Z) → 2n Fe2 + + 3n Fe3+ + 2n Cr 2 + + 3n Cr3+ + 3n Al3+ = n Cl−  y = 0,01  x + y = 0, 05   (Vì dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên kết tủa Cr(OH)3 tan hết). - Hướng tư duy 1:

+ Ta có: nNaOH tối đa = x = 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Cr 2+ + 4n Cr3+ + 4n Al3+ = 0, 28mol

- Hướng tư duy 2: + Dung dịch sau cùng chứa: n NaCrO2 = 0,01mol; n NaAlO2 = 0,02mol vµ n NaCl = 0,25mol BT:Na

 → n NaOH = n NaCrO2 + n NaAlO2 + n NaCl = 0, 28mol

Trang 73


\

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH THPT HÀM LONG (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ? A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2. Câu 2: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Anilin + nước Br2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. 0 C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t ) D. Amilozơ + Cu(OH)2. Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ? A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin C. N-metyletylamin D. Metyletylamin Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ? A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện hóa. C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài. Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là. A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là. A. 4,32 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 2,16 gam Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là. A. Ba B. Al C. Na D. Zn Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có: A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với nước brom. C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 13: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là. A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2 Trang 74


\ Câu 14: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 34,74 gam B. 36,90 gam. C. 34,02 gam D. 39,06 gam Câu 15: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là. A. 25. B. 24. C. 26. D. 28. Câu 16: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 18: Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là. A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là. A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92% Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 23: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 25: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 Trang 75


\ (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 27: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 31: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 32: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 35: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ? A. BaSO4 B. BaO và BaSO4 C. BaSO4 và Fe2O3 D. BaSO4, BaO và Fe2O3. Câu 37: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là. A. NaHCO3 và NaHSO4 B. NaOH và KHCO3 C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3 Câu 38: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là. A. 24 gam. B. 30 gam. C. 32 gam. D. 48 gam. Câu 39: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 40: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là. A. 120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml

Trang 76


\ ----------HẾT----------

Trang 77


\

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG – BẮC NINH LẦN 1 Câu 1: Chọn D. - Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 ; được tạo ra bởi lượng khí thải SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác. Câu 2: Chọn C. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm, kiềm thổ. Vậy có 2 phản ứng thỏa mãn là (1), (4). Câu 3: Chọn D. A.

to

B. C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Ni, t o

C. CH2=CH-COOCH3 + H2 → CH3-CH2-COOCH3 D. Amilozơ + Cu(OH)2 : không phản ứng Câu 4: Chọn A. Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin Câu 5: Chọn B. • Phương pháp điện hóa: - Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào phần vỏ tàu ngâm trong nước biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế: • Ở anot (cực âm): Zn → Zn2+ + 2e • Ở catot (cực dương): 2H2O + O2 + 4e → 4OHKết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn. Câu 6: Chọn B. Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần +

+

2+

2+

+

2+

3+

2+

2+

3+

2+

Li

K

Ba

Ca

Na Mg Al

Mn Zn Cr

Fe

Li

K

Ba

Ca

Na Mg Al

Mn Zn

Fe

Cr

2+

Ni

Ni

2+

Sn

Sn

2+

Pb

+

2+

3+

2H Cu

Fe

Pb H2 Cu

Fe

2+

Hg

2+

+

Ag Pd

Hg Ag Pd

2+

3+

Au

Au

Tính khử của kim loại giảm dần

- Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. Theo chiều E0Mn+/M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm. - Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hóa giảm dần là: Ag+ < Fe3+ < Cu2+ < Fe2+. Câu 7: Chọn D. - H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ các α – amino axit là NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin).

Trang 78


\ Câu 8: Chọn C. - Các loại tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ các polime thiên nhiên (thông thường polime thiên nhiên đó là xenloluzơ) nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Câu 9: Chọn C. 2n 8 BT: e  → n Al = H 2 = mol ⇒ m Al = 2,88 (g) 3 75 Câu 10: Chọn A. - Xét trường hợp 1: M không tác dụng với H2O. m − 36,5n HCl − m M BTKL → n H 2 = r = 0,155 mol . Nhận thấy 2n H 2 > n HCl : vô lí. 2 - Xét trường hợp 2: M tác dụng với H2O. + Phản ứng: 2M + 2nHCl  → 2MCln + nH2 mol: 0,2/n 0,2 0,2/n

2M + 2nH2O  → 2M(OH)n + H2 a na a

+ Ta có: mrắn = m M + 35,5n Cl− + 17n OH − → 15, 755 + 35,5.0, 2 + 17.an = 23, 365 → an = 0, 03 → a =

0, 03 n

15, 755 15, 755n n=2 =  → M = 137 : Ba 0, 03 0, 2 0, 03 + 0, 2 + n n Câu 11: Chọn B. Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : ⇒M=

to

• Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH → ROH + NaX (Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xả y ra khi có đầ y đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất). • Phenol: C6H5OH + NaOH  → C6H5ONa + H2O • Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH  → -COONa + H2O to

• Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH • Muối của amin: RNH3Cl + NaOH  → RNH2 + NaCl + H2O • Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH  → H2NRCOONa + H2O • Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH  → NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O • Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH  → RCOONa + R’NH2 + H2O • Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Câu 12: Chọn A. Tính chất hóa học Saccarozơ Glucozơ o Cu(OH)2 , t thường Tạo thành dung dịch xanh lam Tạo thành dung dịch xanh lam Nước br2 Không làm mất màu nước Br2 Làm mất màu nước Br2 Thủy phân Tạo glucozơ và fructozơ Không có phản ứng AgNO3 / NH3, đun nóng Không có phản ứng Tạo kết tủa tráng Ag Câu 13: Chọn C. 18,92 - Ta có: n X = n CH 3OH = 0, 215 mol ⇒ M X = = 88 : X là C2H5COOCH3 ⇒ Y là C3H 6O 2 0, 215 Câu 14: Chọn C. BTKL - Ta có: n H 2O = n OH − = n NaOH + n KOH = 0, 4 mol → mrắn = mmuối + mkiềm − m H 2O = 34, 02 (g)

Câu 15: Chọn A.

Trang 79


\ - Quá trình oxi hóa – khử:

2x Cr +3 → Cr +6 + 3e 3x Br2 + 2e → 2Br −

- Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O Câu 16: Chọn B. - Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Câu 17: Chọn C. A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO)3C3H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà phòng RCOONa và glixerol C3H5(OH)3. B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: CnH2n + 2 - 2k - 2aO2a với các giá trị của a và k thì số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn. C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein. D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 18: Chọn C. * Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ:  H 2 NRCOOH + NaOH  → H 2 NRCOONa + H 2O - Aminoaxit:  → ClH3 NRCOOH  H 2 NRCOOH + HCl  H 2 NRCOOR’ + NaOH  → H 2 NRCOONa + R’OH - Este của aminoaxit:  → ClH 3 NRCOOR’ H 2 NRCOOR’ + HCl 

RCOONH 3R '+ NaOH  → RCOONa + R ' NH 2 + H 2O - Muối của amoni c ủa axit hữu cơ:  → RCOOH + NH 4Cl RCOONH 3R ' + HCl  RNH3HCO3 , (RNH3 ) 2 CO3 + NaOH  → RNH 2 + Na 2CO3 + H 2O - Muối amoni của axit vô cơ:  → RNH3Cl + CO 2 + H 2O RNH3HCO3 , (RNH3 ) 2 CO3 + HCl  Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5). Câu 19: Chọn D. - Ta có: n CO2 = n HCl − n Na 2CO3 = 0,01mol ⇒ VCO2 = 0,224 (l) Câu 20: Chọn A. - Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta có hệ sau : 64n Cu + 232n Fe3O 4 + 24n Mg = m X − m r¾n kh«ng tan = 32 n Cu = 0,1mol  BT:e  → 2n Cu − 2n Fe3O 4 + 2n Mg = 2n H 2 = 0,2 → n Fe3O 4 = 0,1mol ⇒ %m Fe3O 4 = 46, 4   n  = n Cu n Mg = 0,1mol  Fe3O 4 Câu 21: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được : n C 2 H3ON = 2n N 2 a = 0,075 a = 0,075    → c = 0,03 ⇒ c = 0,03 n H2O = n M 44n   CO2 + 18n H 2 O = m dd t¨ng 44(1,5a + b) + 18(2 a + b) = 13,23 b = 0,09  Vậy m M = 57n C 2 H 3ON + 14n − CH 2 + 18n H 2 O = 6,075(g)

Câu 22: Chọn A. t0

- Phản ứng : HCOO − CH 2 − COOCH 3 + NaOH → HCOONa + HO − CH 2 − COONa + CH 3OH 0,15mol

0,4 mol

0,15mol

BTKL

→ m r¾n khan = m X + 40n NaOH − 32n CH3OH = 28,9(g) Trang 80


\ Câu 23: Chọn C. lªn men

→ 2C 2 H 5OH + - Phản ứng : C 6 H12 O6  H = 80% 0,25mol

2CO 2 0,25.2.0,8mol

⇒ VCO 2 = 8, 96 (l)

Câu 24: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. m + 98n H 2SO 4 − m muèi − m X BTKL  → n H2O = R = 0, 57 mol 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n + + n NO 2n − 2n H 2 − 2n H 2 O BT:H  → n NH 4 + = H 2SO 4 = 0,05mol ⇒ n Fe(NO3 )2 = NH 4 = 0,05mol 4 2 n O(trong oxit) 2n H 2SO 4 − 2n H 2 − 4n NO − 10n NH 4 + ⇒ n Fe3O 4 = = = 0,08 mol 4 4.2 m − 232n Fe3O 4 − 180n Fe(NO3 )2 .100 = 28,15 ⇒ %m Mg = R mR Câu 25: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : to

Fe + Cl2 → FeCl3 Fe + FeCl3  → FeCl2 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3  → AgNO3 + NO2 + H2O ⇒ Chất rắn F là AgCl. Câu 26: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:

AgCl + HNO3: không phản ứng

(1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội  → CuSO4 + SO2 + 2H2O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội  → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6  → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

→ CH3COONa + H2O (6) CH3COOH + NaOH  (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3  → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3 (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO3−  → 3Fe3+ + NO + 2H2O

→ Al2(SO4)3 + 2Cr (8) 2Al + Cr2(SO4)3  Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. → 2FeCl3 ⇒ Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: + Ban đầu: 2Fe + 3Cl 2  a

a

2a 3

2a a mol và Fe dư: mol. 3 3

+ Sau khi cho nước vào rắn X: Fe+ 2FeCl3  → 3FeCl 2 ⇒Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2. a 3

2a 3

a

- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:

• FeCl2 + 3AgNO3  → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ trắng + Ag . • FeCl2 + 2NaOH  → Fe(OH)2↓ trắng xanh + 2NaCl • 2FeCl2 + Cl2  → 2FeCl3

Trang 81


\ • Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 27: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 28: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. Câu 29: Chọn A.

A. AgNO3 + Fe(NO3)2  → Fe(NO3)3 + Ag 3Ag + 4HNO3  → 3AgNO3 + NO + 2H2O

B. 3AgNO3 + FeCl2  → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag 3Ag + 4HNO3  → 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng

C. 3AgNO3 và FeCl3  → Fe(NO3)3 + 3AgCl AgCl + HNO3 : không phản ứng D. Na2CO3 + BaCl2  → BaCO3 + 2NaCl BaCO3 + 2HCl  → BaCl2 + CO2 + H2O Câu 30: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:

Câu 31: Chọn C. lªn men

→ 2C 2 H 5OH + - Phản ứng : C 6 H12 O6  H = 80% 0,25mol

2CO 2 0,25.2.0,8mol

⇒ VCO 2 = 8, 96 (l)

Câu 32: Chọn A. - Phương trình phản ứng : 2CH 3COOH + 2Na  → 2CH 3 COONa + H 2

CH 3 COOH + NaOH  → CH 3 COONa + H 2 O

CH 3COOH + NaHCO 3  → CH 3COONa + CO 2 + H 2 O Câu 33: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n O2 = n CO2 = 0,1125 mol BTKL

→ m A = 44n CO2 + m H2O − 32n O2 = 3,15(g) Câu 34: Chọn C. Câu 35: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 36: Chọn C. - Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO4  → BaSO4 + NaOH + H2 - Hỗn hợp rắn gồm BaSO4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi: o

t → 2Fe2O3 + 4CO2 4FeCO3 + O2  Vậy rắn Y thu được là BaSO 4 và Fe 2O3

Câu 37: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:

→ BaSO4↓ + 2NaCl ; Na2SO4 + BaCl2 

→ BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl 2NaHSO4 + BaCl2 

Na2SO4 + Ba(OH)2  → BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO4 + Ba(OH)2  → NaOH + BaSO4↓ + H2O

Trang 82


\ ⇒ Khối lượng kết tủa thu được là như nau. Câu 38: Chọn B. - Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì : ∆m t¨ng ∆m t¨ng = ∆M Cu− Fe .n Cu2 + (p−) = 1,2 (g) ⇒ m Fe = = 30(g) %Fe t¨ng

Câu 39: Chọn A. m − mX 5, 4 = 0,12 mol ⇒ M X = = 45 . Vậy CTPT của X là C2H7N - Ta có n X = muèi 36,5 0,12 Vậy X có 2 đồng phân là: C 2 H5NH 2 và (CH3 )2 NH Câu 40: Chọn C. n O(trong X) m X − 12n CO 2 − 2n H 2O - Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: n X = = = 0,04 mol 6 16.6 n − n H 2O - Áp dụng độ bất bão hòa có: n CO 2 − n H 2O = n X (k X − 1) ⇒ k X = CO2 + 1 = 5 = 3πC =O + 2 πC =C nX - Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br2 thì: n Br2 = 2n X = 0,12.2 = 0,24 mol ⇒ VBr2 = 0, 24 (l)

Trang 83


\

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG BÌNH THPT HÙNG VƯƠNG (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ? A. CH3 –CH3 B. CH2=CH–Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH Câu 2: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 3: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12 Câu 5: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70% B. 80% C.75% D. 85% Câu 6: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng A Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch B Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam C N ướ c Br M ất màu dung dịch Br2 D 2 Qùy tím Hóa xanh E Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại. D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục. Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8 Trang 84


\ Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ? A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với ? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư. Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây ? A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3 Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ? A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là A. 48,8% B. 49,9% C. 54,2% D. 58,4% Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a Câu 21: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 22: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO. Câu 23: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit kim loại A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86. Trang 85


\ Câu 26: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-) A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam. Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam Câu 30: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+trong dung dịch là A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Cu2+. Câu 31: Chất không có phản ứng thủy phân là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. Câu 32: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit. Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): C7H18O2N2 (X) + NaOH  → X1 + X2 + H2 O X1 + 2HCl  → X3 + NaCl X4 + HCl  → X3 X4  → tơ nilon-6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.

Trang 86


\ Câu 37: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326 Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5. Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. `

-----------HẾT-----------

Trang 87


\

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÙNG VƯƠNG – QUẢNG BÌNH LẦN 1 Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. - Các phương trình xảy ra: • Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2

• Cu + 2FeCl3  → 2FeCl2 + CuCl2

• Cu + FeCl2 : không xảy ra Câu 4: Chọn B.

• Fe + 2FeCl3  → 3FeCl2

BT:e

 → n Fe (trong m gam X) = n H 2 = 0,1mol . Vậy m Fe(trong 2m gam X) = 2.0,1.56 = 11,2 (g) - Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng. Câu 5: Chọn B. CH 3COOH Tóm tắt quá trình: 25,8 (g)  C 2 H 5OH

H 2SO 4 đ  → CH 3COOC 2 H 5 + H 2 O ←  0,16 mol

+ O2  → H 2 O : n H 2O =

m H 2O D H 2O .V 23, 4.1 = = = 1,3 mol 18 18 18

C 2 H 5OH : x 46x + 60y = 25,8  x = 0,3 0,16 - G ọi  → → ⇒H= .100% = 80% 0, 2 CH 3COOH : y 3x + 2y = 1,3  y = 0, 2 Câu 6: Chọn A. + H 2O - Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22 O11  +→ C 6 H 12 O 6 + C 6 H12 O 6 Saccarozo

H

Glucozo

Fructozo

Câu 7: Chọn A. - Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng

Câu 8: Chọn B. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E: CH3NH2 Qùy tím Hóa xanh Câu 9: Chọn B. A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe. D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O. Câu 10: Chọn C. Ni,t o

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5 mol: 0,15 0,15 ⇒ m (C17 H 35COO)3 C3H 5 = 0,15.890 = 133, 5 (g)

Trang 88


\ Câu 11: Chọn B. - Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch. Câu 12: Chọn A. - Các phản ứng của Cr(OH)3: • Cr(OH)3 + NH3 : không phản ứng

→ Cr2 (SO4 )3 + 6H 2O • 2Cr(OH)3 + 3H2SO4  → 2Na 2CrO4 + 6NaBr + 8H 2O • 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH  → K[Cr(OH) 4 ] • Cr(OH)3 + KOH  Câu 13: Chọn C. 3.2 + 2 − 4 Ta có: ∆ = = 2 = 1π − COO − + 1πC −C ⇒ C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 2 liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH = CH 2 . Câu 14: Chọn A. Câu 15: Chọn B. Câu 16: Chọn A. o

+ NaOH(d−) +O2 , t - Quá trình: FeCl 2 , AlCl 3  → Fe(OH) 2 (X)  → Fe 2 O 3 (Y)

- Các phương trình xảy ra:

• FeCl2 + 2NaOH  → Fe(OH)2 + 2NaCl • AlCl3 + 3NaOH  → Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH  → Na[Al(OH)4] to

• Nung trong không khí: 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O Câu 17: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3  Mg + FeSO4  → MgSO4 + 2FeSO4 (1) → MgSO4 + Fe (2) 3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. (b) Cl2 + 2FeCl2  → 2FeCl3

to

(c) H2 + CuO → Cu + H2O

(d) 2Na + 2H2O  → 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4  → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 to

(e) 2AgNO 3 → 2Ag + 2NO2 + O2

đpnc

→ 4Al + 3O2 (f) 2Al2O3 

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 18: Chọn A. n Ag 0, 01 - Ta có: n C 6H12O 6 = = 0, 01 mol → C M = = 0, 2 M 2 0, 05 Câu 19: Chọn D. m dd .C% m − m KOH = 0,3 mol → n H2O = dd = 2,8 mol - Ta có: n KOH = 56 18 ROH + Na - Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g)   → 2n H 2 = n ROH + n H 2O = 2,925 → n ROH = 0,125 mol H O : 2,8 mol  2

Trang 89


\ m Y − m H 2O = 60 : ROH là C 3 H 7 OH mà n este = n ROH = 0,125 mol n ROH 14, 25 = = 114 : C 2 H 3C OOC 3H 7 ⇒ muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol 0,125

→ M ROH = → M este BTKL

→ m X = m este + m dd KOH − m Y = 23,55 (g) . Vậy %m C2H3COOK = 58, 4% Câu 20: Chọn C. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng to

to

2KNO3 → 2KNO2 + O2 mol: a 0,5a

4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 b 2b 0,25b

- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O  → 4HNO3 mol: 2b 0,5b mà

∑ nO

2

= 0,5a + 0, 25b ⇒ 2a = b

Câu 21: Chọn D. Câu 22: Chọn A. Câu 23: Chọn B. - Quy đổi hỗn hợp E: CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (CH 3 ) 3 N thành CnH2n+3N: a mol. - Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2  → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2 → n O 2 = (1, 5n + 0, 75)a = 0, 36 (1) và m E = (14n + 17) a = 4, 56 (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol BTKL - Cho E tác dụng với HCl thì: n HCl = n E = 0,12 mol → mmuối = mE + 36,5nHCl = 8,94 (g)

Câu 24: Chọn A.  Mg, Cu + HNO3 d − Mg(NO3 )2 , Cu(NO3 )2 + NaOH d −  →  →   Fe, Al Fe(NO3 )3 , Al(NO3 )3 Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 t o MgO,CuO →  + H 2O  Fe(OH)3 Fe2O3 - Lưu ý: Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt. Câu 25: Chọn D. - Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N - Quá trình: Mg, Al + HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 )3 , NH 4 NO 3 + N 2 + H 2 O 7,5 (g)

V (l)

54,9 (g) hçn hîp muèi

0,03 mol

24n Mg + 27n Al = 7,5 n Mg = 0, 2   + Ta có: 148n Mg(NO3 ) 2 + 213n Al(NO3 )3 + 80n NH 4 NO3 = 54,9 → n Al = 0,1  BT: e n  NH 4 NO3 = 0,05 → 2n Mg + 3n Al = 8n NH 4 NO3 + 10n N 2   BT: N

→ VHNO3 = 2n Mg(NO3 ) 2 + 3n Al(NO3 )3 + 2n NH 4 NO3 + 2n N 2 = 0,86 (l) - Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3 m Al3+ + m Mg 2+ + 18n NH 4 + + 62n NO3− = 54, 9  +Ta có:  BT e + BTDT → n NH 4 + = 0, 05 mol → n NO3− = n NH 4 + + (8n NH 4 + + 10n N 2 )   ⇒ n HNO3 = 12n N 2 + 10n NH 4 + = 0,86 mol

Câu 26: Chọn A. - Từ tỉ khối ta suy ra M X = 100 : C5H 8 O 2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là: RCOOR’ Trang 90


\ - Hướng tư duy 1: Tìm gốc R + Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol → nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK =

m r¾n − 56n KOH d− = 112 0,2

⇒ R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C 2 H 5COOCH = CH 2

Câu 27: Chọn A. (a) Đúng, Phương trình phản ứng: CH3NH2 + HCOOH  → HCOONH3CH3 H SO

2 4  → HCOOC2H5 + H2O C2H5OH + HCOOH ← o 

t

NaHCO3 + HCOOH  → HCOONa + CO2 + H2O (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d). Câu 28: Chọn C. Sự oxi hóa Fe → Fe2+ + 2e (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển lên Fe2+).

BT:e  → n Fe =

3n NO + 2n Cu 2+ + 2n H 2 2

Sự khử → NO + 2H2O 4H+ + NO3- + 3e 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01 Cu2+ + 2e → Cu 0,01 → 0,02 2H+(dư) + 2e → H2 0,02 → 0,02 → 0,01

= 0, 05 mol ⇒ m Fe = 2,8 (g)

Câu 29: Chọn B. 0,32 mol  H 2 NCH 2 COOH : x mol  H 2 NCH 2 COONa : x mol + NaOH  → + H 2O   HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COOH : y mol  NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COONa : y mol

 x + y = 0, 2  x = 0, 08 → ⇒ mmuối = 97x + 191y = 30, 68 (g) + Ta có:   x + 2y = 0,32  y = 0,12 Câu 30: Chọn B. - Dựa vào quy tắc α ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn, Ag + . Phản ứng: Zn + Fe2+  Fe2+ + Ag+  → Zn2+ + Fe → Fe3+ + Ag Câu 31: Chọn A. Câu 32: Chọn D. Câu 33: Chọn C. Câu 34: Chọn D. Những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là: Vinyl axetilen Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic Đivinyl C6H12O6 HCOOCH3 CH3CHO CH≡C–CH=CH2 CH≡C–C≡CH Câu 35: Chọn B. - Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với ∆ = 4 = 2 π −COO− + 2 πC −C

Trang 91


\ - Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken ⇒ Y là CH3OH. Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết C≡C và CH3OH. H 2SO 4

 → H 3COOCC ≡ CCOOCH 3 (X) + 2H 2O HOOCC ≡ CCOOH (Z) + 2CH 3OH (Y) ← o  t

A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH. D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. Câu 36: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: to

nH 2 N[CH 2 ]5 COOH ( X 4 ) → ( HN − [CH 2 ]5 − CO ) n + nH 2 O nilon − 6

H2 N[CH2 ]5 COOH (X4 ) + HCl  → ClH3N[CH2 ]5 COOH (X3 ) H2 N[CH2 ]5 COONa (X1) + 2HCl  → ClH3N[CH2 ]5 COOH (X3 ) + NaCl H2 N − [CH2 ]5 − COO − NH3CH3 (X) + NaOH  → H2 N[CH2 ]5 COONa (X1) + CH3NH2 (X2 ) + H2O A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh. B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính. C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5. D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4. Câu 37: Chọn A. 0,09 mol 0,04 mol

0,105 mol to → AlCl , FeCl , FeCl + H O + H2 - Quá trình: Al , Fe3O 4 → hçn hîp X + HCl d−  3 2 3 2 dung dÞch sau p− BT: H

+ Ta có: n O (Fe 3O 4 ) = n H 2O = 0,16 mol → n HCl = 2(n H 2 + n H 2O ) = 0,53 mol

- Hướng tư duy 1: BTKL

→ a = m Y + 36,5 HCl − 2n H 2 − 18n H 2O = m X + 36,5 HCl − 2n H 2 − 18n H 2O = 27, 965 (g)

- Hướng tư duy 2: + Ta có: a = m KL + 35, 5n Cl− = 27n Al + 56n Fe + 35,5n HCl = 27, 965 (g) Câu 38: Chọn C. - Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4 ⇒ trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B) (A) : RCOOC 6 H 4 R ' n A + n B = 0,3 n A = 0,1 n H 2O = n A = 0,1 Vớ i  → → ⇒ (B) : R1COOCH = CHR 2 2n A + n B = 0, 4 n B = 0, 2 n Y = n B = 0, 2 - Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2 = n H 2O ⇒ 44n CO 2 + 18n H 2O = 24,8 → n CO 2 = 0, 4 mol mà C Y =

n CO 2 = 2 : Y là CH 3CHO 0, 2

BTKL

→ m X = mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g)

Câu 39: Chọn A. - Hướng tư duy 1: Quy đổi hỗn hợp M thành CnH2n-1ON và H2O. + NaOH

- Khi đó: CnH2n-1ON  → CnH2nO2NNa (muối trong hỗn hợp Q).

Trang 92


\ - Khi

O 2 NNa đốt: C → n H 2 n + O 2  Q

Na 2 CO3 + Ca(OH) d−

2 CO 2 , H 2 O,N 2  → m b.t¨ng = 13,23 (g) vµ N 2 : 0,0375 mol

BT: N

BT: Na → n Q = 2n N2 = 0,075 mol và  → n Na 2CO3 =

n NaOH n Q = = 0, 0375 mol 2 2

BT: H   → n H 2O = 0, 075n mà 44n CO 2 + 18n H 2O = 13, 23 → n = 3, 2  BT: C  → n = 0, 075n − 0, 0375  CO 2 - Khi

0,075 mol a mol + O2 đốt: C ON , H 2 O  → n H2O = (n − 0,5).0, 075 + a = 0, 2275 → a = 0,025 mol ⇒ m M = 5,985 (g) −1 n H 2n m (g) M

- Hướng tư duy 2: Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2, H2O. x mol Na 2 CO 3 0,0375 mol - Khi đốt: C → NNa, CH 2 + O 2  2 H 4O 2 + Ca(OH)2 d− Q → m b.t¨ng = 13, 23 (g) vµ N 2 CO 2 , H 2 O,N 2  BT: N

BT: Na → n C2H4O2 NNa = 2n N2 = 0,075 mol và  → n Na 2CO 3 =

n NaOH n C 2H 4O 2 NNa = = 0, 0375 mol 2 2

mà BT: H   → n H 2O = 2n C2H4O2 NNa + n CH2 = 0,15 + x → 44n CO2 + 18n H2O = 13, 23 → x = 0, 09mol  BT: C  → n CO2 = 2n C2H 4O2 NNa + n CH 2 − n Na 2CO3 = 0,1125 + x

- Khi 0,075 mol mol a mol 0,09 + O2 đốt: C H O NNa , CH , H O  → n H2O = 0, 2025 + a = 0, 2275 → a = 0,025 mol ⇒ mM = 5,985 (g) 2 4 2 2 2 m (g) M

n H 2O − n CO2 = 0,5n Q n H 2O = 0,24 - Đốt Q thì  ⇒ . 18n H 2O + 44n CO2 = 13,23 n CO2 = 0,2025 - Đốt M thì : BT:C  → ∑ n CO2 (®èt M) = n CO2 (®èt Q) + n Na 2CO3 = 0,24 ⇒ n O2 (®èt Q) = 1,5∑ n C −

3n Q n Q = 0,30375 4

BTKL mà n O2 (®èt Q) = n CO2 (®èt M)  → m M = 44n CO2 + 18n H 2O + 28n N2 − 32n O2 = 5,985(g)

Câu 40: Chọn B. Sự oxi hóa 2+ Fe → Fe + 2e (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển lên Fe2+).

BT:e  → n Fe =

3n NO + 2n Cu 2+ + 2n H 2 2

Sự khử 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 Cu2+ + 2e → Cu 0,02 → 0,04 2H+(dư) + 2e → H2 0,04 → 0,04 → 0,02 +

-

= 0,1 mol ⇒ m Fe = 5, 6 (g)

Trang 93


\ SỞ GD & ĐT TỈNH PHÚ YÊN THPT PHẠM VĂN ĐỒNG (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac. B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng. C. Lên men ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là: A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3 Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac. C. Kim loại Na. D. Dung dịch HCl. Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4 2+ Câu 8: Biết ion Pb trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là: A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có: A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH Câu 11: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ? A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? Trang 94


\ A. Vonfam B. Đồng C. Sắt D. Crom Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit Câu 15: Chọn phát biểu đúng ? A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol. Câu 16: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. phenylamin, etylamin, amoniac B. phenylamin, amoniac, etylamin C. etylamin, amoniac, phenylamin D. etylamin, phenylamin, amoniac Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là: A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa m ột loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cầ n dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là: A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4 Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dị ch sau phả n ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với ? A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 1,5 Câu 21: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đế n dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kế t thúc số ống nghiệm thu được kết t ủa là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22: Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chưa các nguyên tố C, H, O và không có khả năng tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phả n ứng cô cạn dung dị ch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sả n phầm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H4CH3. C. HCOOC6H5. D. H3C6H4COOH. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loạ i là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được m ột muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điề u kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xả y ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. Trang 95


\ B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối l ượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấ u tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 26: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dị ch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chả y xác định. C. Các polime đều bề n vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 29: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạ o từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấ u tạ o c ủa X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 30: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệ u sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y vào bình na dư thì khối lượng bình tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (đkc). Biết 16,5 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a gam Br2. Giá trị gần đúng của (m + a) là : A. 40,7 B. 60,7 C. 56,7 D. 52,7 Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat : (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đề u hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được m ột loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33: Tiến hành đi ện phân với điện c ực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điệ n phân ở c ả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dị ch sau khi điện phân có thể hòa tan t ối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97 . D. 6,40 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 35: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 36: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối Trang 96


\ D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04 2+ Câu 37: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là: A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5 Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ? A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây Câu 39: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 40: X là α -amino axit trong phân t ử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấ y 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phả n ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH ----------HẾT----------

Trang 97


\

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN LẦN 1 Câu 1: Chọn A. • Các cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ. + H 2O - Thủy phân mantozơ: C12H22O11 → 2C6H12O6 (glucozơ) + H

H+

- Thủy phân tinh bột, xenlulozơ: (C 6 H10O5 ) n + nH 2O → nC 6 H12O 6 Câu 2: Chọn D. A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo). D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 3: Chọn B. Ni,t o

- Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2 → CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol) Câu 4: Chọn A. Tên gọi Etylamin Đimetylamin Metylamin Propylamin Công thức cấu tạo C2H5NH2 CH3NHCH3 CH3NH2 CH3CH2CH2NH2 Câu 5: Chọn C. - Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3. Fe2(SO4)3 + Fe  Cu + Fe2(SO4)3  → 3FeSO4 → CuSO4 + 2FeSO4 - Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag. Câu 6: Chọn B. - Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó là phản ứng giữa glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc: to

CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 7: Chọn A. Chất H2N-CH2-COOH C2H5COOH CH3(CH2)3NH2 Thuốc thử Quỳ tím Không đổi màu Hóa đỏ. Hóa xanh. Câu 8: Chọn C. - Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn là kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là anot (cực âm) và bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là catot (cực dương) và được bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn. Câu 9: Chọn C. - Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím. Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đã bị thủy phân hết khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra. Câu 10: Chọn B. Công thức cấu tạo CH3CHO HCOOCH3 CH3COCH3 CH3COOH Thuộc loại Anđehit Este Xeton Axit cacboxylic Câu 11: Chọn C. - Trong thành phần chất béo rắn có chứa các gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa thành các chất béo lỏng có chứa các gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 12: Chọn D. - Gọi A và B lần lượt là các gốc của axit béo: C17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa tạo thành tương ứng với các gốc axit béo là : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA. Câu 13: Chọn D. Câu 14: Chọn C.

Trang 98


\ Câu 15: Chọn B. A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận nghịch. B. Đúng, Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Sai, Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol. D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH  → HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 16: Chọn B. - Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần là: phenylamin (C6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin (C2H5NH2) Câu 17: Chọn D. Câu 18: Chọn B. Câu 19: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon CxHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O2 đốt gốc CxHy. - Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm CxHy) thì : BT:O

→ n CO 2 (khi ®èt C x H y ) = n O 2 − 0, 5n H 2O = 0, 28 ⇒ m C x H y = 12n CO 2 + 2n H 2O = 4,32 (g)

- Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì 6, 48  n X(trong 24,96g) = 0,2. 4,32 = 0,3mol n − COO = n NaOH = 0, 42 ⇒ m C x H y = 24,96 − 44n − COO = 6, 48 ⇒  n − COO(trong 0,2 mol X) = 0, 42 = 0, 28 mol  1, 5 + Ta nhậ n thấ y rằng n C(trong gèc C x H y ) = n C(trong nhãm -COO) = 0, 28 , vì thế số nguyên tử C trong gốc

CxHy bằng số nhóm –COO trong các phân tử este. n 0, 42 + Mặc khác : n − COO = NaOH = = 1, 4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được các este trong X là nX 0,3 HCOOCH 3 ,(COOCH 3 )2 và HCOOCH 2 CH 2 OOCH . Khi đó : BTKL  → 68n HCOONa + 134n (COONa)2 = m X + 40n NaOH − m ancol = 28,38 n HCOONa = 0,24 mol → ⇒ BT:Na n (COONa)2 = 0,09 mol  → n HCOONa + 2n (COONa)2 = n NaOH = 0, 42 m 0,24.68 ⇒ HCOONa = = 1,353 m(COONa)2 0,09.134 Câu 20: Chọn B. - Qui đổi 0,1 mol E thành C2H3ON, -CH2 và H2O. + Với n C 2H3ON = 2n Na 2CO3 = 0,4 mol và n H2O = n E = 0,1mol - Cho 0,1 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối (đã quy đổi) gồm C2H4O2NNa (0,4 mol) và –CH2. Khi đốt hoàn toàn lượng muối trên thì theo dữ kiện đề bài, ta có : 44nCO2 + 18n H2O = mb×nh t¨ng → 44(1,5nC2H3ON + n −CH2 ) + 18(2nC2H4O2Na + n −CH2 ) = 65,6(g) ⇒ n −CH2 = 0,4mol

Suy ra n O 2 (tham gia ph¶n øng ch¸y) = 2,25n C 2 H 3ON + 1,5n −CH 2 = 1, 5mol Vậy n O 2 (khi ®èt 1,51m gam E) =1,51.1,5 = 2,265mol

Câu 21: Chọn B. (1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4  → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O (2) Ba(OH)2 + FeCl2  → Fe(OH)2↓ + BaCl2 (3) 4Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3  → Ba(CrO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O (4) Ba(OH)2 + K2CO3  → BaCO3↓ + 2KOH

→ Ba(AlO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O (5) 4Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3  (6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7  → 2BaCrO4↓ + 2KOH + H2O (7) Ba(OH)2 + (COONa)2  → Ba(COO)2↓ + 2NaOH

Trang 99


\ Vậy có 5 ống nghiệm thu được kết tủa là (1), (2), (4), (6) và (7). Câu 22: Chọn A. - Ta có n KOH = 0, 2 mol vµ n H 2O(trong dd KOH) = 84,8(g) ⇒ n H 2O(sp

p− víi KOH)

=

86,8 − 84,8 = 0,1 mol 18

BTKL

- → m X = m muèi + 18n H 2O(sp p− víi KOH) − 56n KOH = 13,6 (g)

n C(trong X) = n CO 2 + n K 2CO3 = 0,8 mol - Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì :  n H(trong X) = 2n H 2O(®èt Y) + 2n H 2O(sp p− víi KOH) − n KOH = 0,8 mol m − 12n C − n H ⇒ n O(trong X) = X = 0,2 mol 16 n − Ta có C :H :O = n C :n H :n O = 8 : 8 : 2(C 8 H 8O 2 ) mặc khác OH = 2 ⇒ X là este được tạo thành từ nX phenol hoặc đồng đẳng. - Theo dữ kiện để bài thì X không tham gia phản ứng tráng bạc, vậy X là CH 3COOC 6 H 5 Câu 23: Chọn C. - Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau : BTKL   → m X = 44n CO2 + 18n H 2O − 32n O2 = 12,32(g) n − n H 2O  + 1 = 8 = 3πC=O + 5πC=C ⇒ k X = CO2  BT:O 2n CO2 + n H 2O − 2n O2 nX → n O(trong X) = = 0, 014 mol   6  - Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br2 thì : n Br2 = 5n X = 0,14 mol

Câu 24: Chọn C. - Phương trình xảy ra:

→ MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4  → MgSO4 + Fe (2) (a) Mg + Fe2(SO4)3  3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loạ i. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xả y ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. → 2FeCl3 (b) Cl2 + 2FeCl2 

o

t (c) H2 + CuO  → Cu + H2O

→ 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4  → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 (d) 2Na + 2H2O  to

(e) 2AgNO 3 → 2Ag + 2NO2 + O2

đpnc

(f) 2Al 2O3  → 4Al + 3O 2

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 25: Chọn C. - Khi đốt cháy X có n CO2 = n H2O → 44n CO 2 + 18n H 2O = m b×nh t¨ng → 44a + 18a = 7, 75 ⇒ a = 0,125 mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, n NaOH > n anken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :

→ n este(A) = nanken = 0,015mol ⇒ naxit(B) = n X − n este = 0,025mol - Gọi CA và CB lầ n lượt là số nguyên tử C c ủa este A và axit B (với CA ≥ 3, CB ≥ 1)

 → n A .C A + n B .C B = n CO2 → 0,015C A + 0,025C B = 0,125 ⇒ C A = 5 vµ C B = 2 (tháa) Vậy (A) lµ C 5H10O2 vµ (B) lµ C 2 H 4O2

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: ∆m = 102n A − 60n B = 0,03(g) B. Sai, Tổng khối l ượng phân tử khối của A và B là 162. 102n A .100% = 50,5 ⇒ %m B = 49,5 C. Đúng, %m A = 102n A + 60n B Trang 100


\ D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3COOH. Câu 26: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: n − BT: C Vì OH < n CO2 < n OH − ⇒ n CO32− = n OH − − n CO2 = 0, 2 mol → n HCO3− = n CO2 − n CO32 − = 0, 4 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì: HCO 3 − + OH − + Ba 2 +  → BaCO 3 + H 2 O 0,4 mol

0,3mol

0,54 mol

0,3mol

⇒ m BaCO3 = 0,3.197 = 59,1(g) Câu 27: Chọn B. A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. B. Đúng, Hầu hế t các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng. C. Sai, Lấy ví dụ như:

D. Sai, Các polime không bay hơi. Câu 28: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 29: Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 30: Chọn D. - Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 và NaOH tạ o thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H2SO4 tạo thành tơ visco. Câu 31: Chọn D. - Xét hỗn hợp ancol Y : + Cho Y tác dụng với Na thì : n Y = n X = 2n H 2 = 0,15mol BTKL  → m Y = m b×nh t¨ng + 2n H2 = 5,5(g) ⇒ M Y =

mY = 36,66 . Vậy trong Y gồm CH3OH và C2H5OH nY

n CH3OH + n C 2 H 5OH = 2n H 2 n CH3OH = 0,1mol Với  ⇒ 32n CH3OH + 46n C 2 H 5OH = 5,5 n C 2H 5OH = 0,05mol - Khi cho 11 gam X tác dụng với 0,2 mol KOH thì : BTKL  → m r¾n khan = m X + 56n KOH − m Y = 16,7(g) m - Xét hỗn hợp X ta có : M X = X = 73,33 . Vậy trong X có chứa HCOOCH3, nX m − 60n HCOOCH3 11 − 60.0,1 + Gọi B là este còn lại có: M B = X = = 100(C 2 H 3COOC 2 H 5 ) . nB 0,05

Trang 101


\ → Vậy hỗn hợp X gồm HCOOCH3 (0,1 mol) và C2H3COOC2H5 (0,05 mol) - Khi cho 16,5 gam X (tức 0,15 mol HCOOCH3 và 0,075 mol C2H3COOC2H5) tác dụng với Br2 thì : n Br2 = n HCOOCH3 + n C 2 H3COOC 2 H5 = 0,225mol ⇒ m Br2 = 36 (g) → Vậy m r¾n khan + m Br2 = 52, 7(g) Câu 32: Chọn B. - Có 4 nhận định đúng là (a), (b), (c) (e). (d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả glucozơ và fructozơ. (g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H2 (Ni. t0) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia phản ứng hiđro hóa. Câu 33: Chọn A. - Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H+ (tức là tạ i anot nước đã điệ n phân). Ta có : n H + = 2n CuO = 0,08 mol Cu2+ x mol

+

Tại catot → 2e 2x mol →

BT:e   → 2n

Xét hỗn hợp khí ta có: 

Tại anot 2Cl→ Cl2 + 2e 2y mol y mol 2y mol + O2 + 4e H2O → 4H+ 0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol

Cu x mol

Cu 2 +

= 2n Cl 2 + 4n O2

n Cl 2 = n khÝ − n O2

2x − 2y = 0,08 x = 0,06 mol → → y = 0,02 y = 0,02 mol

⇒ m = 160n CuSO 4 + 58, 5n NaCl = 11,94 (g)

Câu 34: Chọn D.

n NO + n N 2O = 0,2 n NO = 0,1mol ⇒ - Xét hỗn hợp khí Z ta có :  30n NO + 44n N 2O = 7, 4 n N 2O = 0,1mol ⇒ n NO3− (trong muèi) = 3n NO + 8n N 2O + 9n NH 4 + = 1,1 + 9x - Ta có: m muèi = m kim lo¹i + 18n NH 4 + + 62n NO3− → 122,3 = 25,3 + 18x + 62(1,1 + 9x) ⇒ x = 0,05mol ⇒ n HNO 3 = 10n NH 4 + + 4n NO + 10n N 2O = 1, 9 mol

Câu 35: Chọn D. - Ta có: n H 2SO 4 = n H 2 = 0,15mol ⇒ m dd H 2SO 4 =

98n H 2SO 4 .100 = 147(g) C%

BTKL

→ m Y = m kim lo¹i + m dd H 2SO 4 − 2n H 2 = 151,9(g) Câu 36: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì : t0

(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO3 (A) + 2NaOH → Na 2CO3 (D) + 2C 2 H 5 NH 2 + 2H 2 O t0

(COONH 3CH 3 ) 2 (B) + 2NaOH →(COONa) 2 (E) + CH 3 NH 2 + 2H 2O - Xét hỗn hợp khí Z ta có : n C 2H 5 NH 2 + n CH 3 NH 2 = 0, 2 n C 2H 5 NH 2 = 0, 08 mol n E = 0,5n CH 3NH 2 = 0, 06 mol → →  45n C 2 H 5 NH 2 + 31n CH 3 NH 2 = 0, 2.18,3.2 n CH 3 NH 2 = 0,12 mol → m E = 0,06.134 = 8, 04 (g) Câu 37: Chọn D. - Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 2n Cu2 + + n Ag + − 2n Mg mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì : n Zn = = 1,7 mol (Không có đáp án). 2 - Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy n Zn < 1,7mol Trang 102


\ Câu 38: Chọn D. - Quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot

Cu

2+

+ 2e  → Cu

Tại anot 2H 2 O  → 4H + + 4e + O 2

H 2 O + 2e  → H 2 + 2OH − - Theo đề bài ta có hệ sau : BT:e → 2n H 2 + 2n Cu2 + = 4n O2 4n O2 − 2n H2 = 0,3 n O2 = 0,1125mol   → ⇒  32n O2 + 2n H 2 = 3,75 n H 2 = 0,075mol 64n Cu2 + + 2n H 2 + 32n O2 = m dd gi¶m 96500n e - Vậy n e = 4n O2 = 0, 45mol ⇒ t = = 8685 (s) I Hướng tư duy 2 : m − 80n CuO 13,35 − 80.0,15 - Ta có n H 2 O = dd gi¶m = = 0,075 mol 18 18 96500n e - Vậy n e = 2n CuO + 2n H 2 O = 0, 45mol ⇒ t = = 8685(s) I Câu 39: Chọn D. - Phương trình phản ứng :

Ba(OH)2 + 2NaHCO3  → BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O 4Ba(OH)2 + 2AlCl3  → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O Ba(OH)2 + 2NaHSO4  → BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O Ba(OH)2 + (NH4)2CO3  → BaCO3↓ + 2NH3 + H2O 3Ba(OH)2 + 2FeCl3  → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓ Ba(OH)2 + Na2SO4  → BaSO4↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa là: NaHCO3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4. Câu 40: Chọn C. - Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2RCOOK, với n KCl = n X = 0,01mol vµ n NH 2 RCOOK = n X = 0,01mol BT:K  → n KOH(d−) = n KOH − n KCl − n NH 2 RCOOK = 0,02 mol

⇒ m NH 2 RCOOK =

m muèi − 74, 5n KCl − 56n KOH(d−) = 113 ⇒ R lµ -CH 2 ⇒ X là NH 2 CH 2 COOH (glyxin) n NH 2 RCOOK

Trang 103


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.